Bài tập toán 9 tuần 5 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 5 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc cùng theo dõi và đón xem.

Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 5
I. ĐẠI S: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Giải phương trình:
a)
1
4 12 3 9x 27 8
3
xx
b)
36x 36 9x+9 4x 4 42 1x
c)
3 6 1
6
73
x
x
d)
2 1 1
3
3
x
x
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân t
, , , 0m n a b
.
a)
1 mn m n
b)
2 25 a b ab
c)
d)
56aa
Bài 3. Tính giá tr
a) Ln nht ca biu thc
14A x x
b) Nh nht ca biu thc
4 12B x x
Bài 4. Tìm giá tr
x
nguyên để biu thc
2
5
x
A
x
nhn giá tr nguyên.
Bài 5. Cho các s không âm
a
,
b
,
c
. Chng minh:
a)
2
ab
ab
. b)
a b a b
. c)
1
2
a b a b
.
d)
a b c ab bc ca
. e)
22
a b a b
.
Bài 6. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
24A x x
. b)
62B x x
. c)
2C x x
.
II. HÌNH HC:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông
A
,
6AB cm
;
8AC cm
.
a) Tính
BC
,
ˆ
ˆ
,BC
.
b) Phân giác ca
Â
ct
BC
ti
D
. Tính
BD
,
CD
.
c) T
D
k
DE
DF
lần lượt vuông góc vi
AB
,
AC
. T giác
AEDF
là hình gì?
d) Tính chu vi và din tích t giác
AEDF
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cnh
6 ; 4,5 ; 7,5AB cm AC cm BC cm
.
a) Chng minh rng tam giác
ABC
vuông. Tính góc
B
, góc
C
và đường cao
AH
ca tam giác.
b) Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho din tích tam giác
ABC
bng din tích tam giác
BMC
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
chia
BC
thành hai đoạn
5 , 20BH cm CH cm
. Chng minh
ˆ
ˆ
4tgB tgC
.
…………………………………….HT…………………………………….
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI S: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN BẬC HAI.
Bài 1: Gii phương trình:
a)
1
4 12 3 9x 27 8
3
xx
b)
36x 36 9x+9 4x 4 42 1x
c)
3 6 1
6
73
x
x
d)
2 1 1
3
3
x
x
Li gii
a) ĐKXĐ:
3x
1
4x 12 3 x 27 8
3
1
2 1 3 8 3 3 3 9 12( )
3
x
x x x x TM



b) ĐKXĐ:
1x 
36x 36 9x 9 4x+4 42 1 6 3 2 1 1 42
1 7 1 49 48
xx
x x x TM
c) ĐKXĐ:
9
0;
49
xx
6 3 6 7 3
3 6 1
0 11 33 3 9
6
73
6 7 3
xx
x
x x x TM
x
x
d) ĐKXĐ:
0; 9xx
3 2 1 3
2 1 1
0
3
3
33
56
xx
x
x
x
x
(Vô lý vì
5 0 0; 9x x x
)
Vậy phương trình đãch o vô nghiệm.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t
, , , 0m n a b
.
a)
1 mn m n
.
b)
2 25 a b ab
Trang 3
c)
.
d)
.
Li gii
a)
1 1 1 1mn m n mn m n n m
b)
Ta có:
2
2
2 25 2 25
5 5 5
a b ab a b ab
a b a b a b
c)
4 5 5 5 1 5a a a a a a a
d)
5 6 2 3 6 2 3a a a a a a a
Bài 3: Tính giá tr
a) Ln nht ca biu thc
14A x x
b) Nh nht ca biu thc
4 12B x x
.
Li gii
a) Ta có:
2
14 49 49 7 49 0 49A x x x
Do
2
7 0 0xx
Vy GTLN ca
49A
du bng xy ra khi và ch khi
7 0 49xx
b) Ta có:
2
4 12 4 4 8 2 8 8B x x x x x
2
2 0 0xx
Vy GTNN ca
8B
du bng xy ra khi và ch khi
2 0 2 4x x x
.
Bài 4. Tìm giá tr
x
nguyên để biu thc
2
5
x
A
x
nhn giá tr nguyên.
Li gii
+) Điều kiện xác định:
00
0
25
5 0 5
xx
x
x
xx






+)
2 5 7 7
1
5 5 5
xx
A
x x x
+) Trường hp 1: Nếu
x
không là s chính phương
5x
là s vô t
Trang 4
7
1
5
A
x

là s vô t
AZ
loaïi
+) Trường hp 2: Nếu
x
là s chính phương
7
1
5
A
x

là s nguyên
7
5x
là s nguyên
57x Ö
5x
7
1
1
7
x
2
4
6
12
x
loaïi
16
thoûa maõn
36
thoûa maõn
144
thoûa maõn
Vy
16x
,
36x
,
144x
là các giá tr cn tìm.
Bài 5. Cho các s không âm
a
,
b
,
c
. Chng minh:
a)
2
ab
ab
.
b)
a b a b
.
c)
1
2
a b a b
.
d)
a b c ab bc ca
.
e)
22
a b a b
.
Li gii
a)
2
ab
ab
.
Vi
,0ab
ta có:
2
0ab
20a b ab
2a b ab
2
ab
ab

ñpcm
Vy vi
,0ab
thì
2
ab
ab
.
Du
""
xy ra khi
00a b a b a b
.
b)
a b a b
.
Trang 5
Vi
,0ab
ta có:
20ab
2a b ab a b
22
a b a b
a b a b
ñpcm
Vy vi
,0ab
thì
a b a b
.
Du
""
xy ra khi
00
0
0
0
aa
ab
b
b

.
c)
1
2
a b a b
.
Vi
,0ab
ta có:
22
11
0
22
ab
11
0
44
a a b b
1
2
a b a b
ñpcm
Vy vi
,0ab
thì
1
2
a b a b
.
Du
""
xy ra khi
1 1 1
0
2 2 4
1 1 1
0
2 2 4
a a a
b b b

d)
a b c ab bc ca
.
Vi
, , 0abc
ta có:
2 2 2
0a b b c c a
2 2 2 0a ab b b bc c c ca a
2 2 2a b b c c a ab bc ca
2 2 2 2a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
ñpcm
Vy vi
, , 0abc
thì
a b c ab bc ca
.
Du
""
xy ra khi
0
0
0
ab
b c a b c a b c
ca


Trang 6
e)
22
a b a b
.
Vi
,0ab
ta có:
2
0ab
20a b ab
2a b ab
22a b a b ab
2
2 a b a b
2 a b a b
22
a b a b

ñpcm
Vy vi
,0ab
thì
22
a b a b
.
Du
""
xy ra khi
00a b a b a b
.
Bài 6. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
24A x x
.
b)
62B x x
.
c)
2C x x
.
Li gii
Vi
,0ab
ta có:
2
0ab
20a b ab
2a b ab
22a b a b ab
2
2 a b a b
2 a b a b
Vy vi
,0ab
thì
2 a b a b
. Du
""
xy ra khi
0ab
.
1
a)
24A x x
.
Trang 7
+) Điều kiện xác định:
2 0 2
24
4 0 4
xx
x
xx



+) Áp dng
1
ta có:
2 4 2 2 4A x x x x
2A
Vy giá tr ln nht ca
A
2
, du bng xy ra khi và ch khi
24
3
24
x
x
xx



.
b)
62B x x
.
+) Điều kiện xác định:
6 0 6
26
2 0 2
xx
x
xx



+) Áp dng
1
ta có:
6 2 2 6 2B x x x x
4B
Vy giá tr ln nht ca
B
4
, du bng xy ra khi và ch khi
26
2
62
x
x
xx


c)
2C x x
.
+) Điều kiện xác định:
00
02
2 0 2
xx
x
xx




+) Áp dng
1
ta có:
2 2 2C x x x x
2C
Vy giá tr ln nht ca
C
2
, du bng xy ra khi và ch khi
02
1
2
x
x
xx



.
II. HÌNH HC:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông
A
,
6AB cm
;
8AC cm
.
a) Tính
BC
,
ˆ
ˆ
,BC
.
b) Phân giác ca
Â
ct
BC
ti
D
. Tính
BD
,
CD
.
c) T
D
k
DE
DF
lần lượt vuông góc vi
AB
,
AC
. T giác
AEDF
là hình gì?
d) Tính chu vi và din tích t giác
AEDF
.
Li gii
a) Theo định lý Py-ta-go ta có
E
F
D
B
A
C
Trang 8
2 2 2 2 2 2 2
6 8 10BC AB AC BC AB AC cm
.
' ' '
63
ˆˆ
ˆ
sinC 36 52 90 36 52 53 8
10 5
AB
CB
BC
.
b) Theo tính cht của đường phân giác ta có:
6 3 3 3 30
8 4 4 3 7 7
BD AB BD BD
BD cm
CD AC CD BD BC

.
30 40
10
77
CD BC BD cm
.
c) T giác
AEDF
ˆ
ˆˆ
90A E F
nên
AEDF
là hình ch nht. Lại có đường chéo
AD
đồng thi là tia phân giác nên
AEDF
là hình vuông.
d) Ta có
// AC
DE AB
DE
AC AC
.
Theo định lý Talet :
30 / 7 24
. .8
10 7
BD ED BD
ED AC cm
BC AC BC
.
Chu vi hình vuông
AEDF
:
24 96
.4
77
P cm
.
Din tích hình vuông
AEDF
:
2
2
24 576
7 49
S cm




.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cnh
6 ; 4,5 ; 7,5AB cm AC cm BC cm
.
a) Chng minh rng tam giác
ABC
vuông. Tính góc
B
, góc
C
và đường cao
AH
ca tam giác.
b) Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho din tích tam giác
ABC
bng din tích tam giác
BMC
.
Li gii
a) Ta có:
2 2 2 2
6 4,5 56,25AB AC
22
7,5 56,25BC 
2 2 2
BC AB AC
ABC
vuông ti A.
K
H
C
A
B
M
Trang 9
''
4,5 3
ˆ
ˆˆ
sin 36 52 53 8
7,5 5
AC
B B C
BC
.
. 6.4,5
.BC AB.AC AH 3,6
7,5
AB AC
AH cm
BC
.
b) Phn thun:
K
MK
vuông góc vi
BC
ti
K
.
Ta có
1
.
2
ABC
S AH BC
1
MK.
2
MBC
S BC
3,6
ABC ABC
S S AH MK cm

.
Vy
M
di chuyển trên đường thng d song song vi
BC
, cách
BC
mt khong bng
AH
hay 3,6 cm.
Phần đo
Lấy điểm
Md
. K
MK BC

. Vì d cách
BC
mt khong bng
AH
nên
M K AH

.
Do đó
11
M K . .
22
M BC ABC
S BC AH BC S


.
Kết lun:
Tp hợp các điểm
M
sao cho din tích tam giác
ABC
bng din tích tam giác
BMC
là đường thng
song song vi
BC
, cách
BC
mt khong bng
AH
hay 3,6 cm. Có 2 đường thẳng như thế.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
chia
BC
thành hai đoạn
5 , 20BH cm CH cm
. Chng minh
ˆ
ˆ
4tgB tgC
.
Li gii
Trong tam giác vuông
HAB
ta có
ˆ
5
AH AH
tgB
BH

Trong tam giác vuông
HAC
ta có
ˆ
20
AH AH
tgC
CH

Do đó
ˆ
ˆ
4tgB tgC
.
HT
5
20
H
B
A
C
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 5
I. ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. Bài 1.
Giải phương trình: 1 a) 4x 12  x  3  9x  27  8 3
b) 36x  36  9x+9  4x  4  42  x 1 3 x  6 1 c)  7 x  3 6 2 x 1 1 d)  x  3 3 Bài 2.
Phân tích đa thức thành nhân tử  , m ,
n a,b  0 .
a) mn  1  m n
b) a b  2 ab  25
c) a  4 a  5
d) a  5 a  6 Bài 3. Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức A  14 x x
b) Nhỏ nhất của biểu thức B x  4 x  12 x  2 Bài 4.
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A
nhận giá trị nguyên. x  5 Bài 5.
Cho các số không âm a , b , c . Chứng minh: a b 1 a)  ab . b) a b a b . c) a b   a b . 2 2 a b a b
d) a b c ab bc ca . e)  . 2 2 Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A
x  2  4  x .
b) B  6  x x  2 . c) C x  2  x . II. HÌNH HỌC: Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A , AB  6cm ; AC  8cm. a) Tính BC , ˆ ˆ B, C .
b) Phân giác của  cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF . Bài 2.
Cho tam giác ABC cạnh AB  6c ;
m AC  4, 5c ;
m BC  7, 5cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính góc B , góc C và đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC . Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia BC thành hai đoạn BH  5c ,
m CH  20cm . Chứng minh ˆ ˆ tgB  4tgC .
…………………………………….HẾT……………………………………. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I.
ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. Bài 1:
Giải phương trình: 1 a) 4x 12  x  3  9x  27  8 3
b) 36x  36  9x+9  4x  4  42  x 1 3 x  6 1 c)  7 x  3 6 2 x 1 1 d)  x  3 3 Lời giải a) ĐKXĐ: x  3 1 4x  12  x  3  x  27  8 3  1   2 1 x  3  8 
x  3  3  x  3  9  x  12 (TM )    3  b) ĐKXĐ: x  1  36x  36  9x  9  4x+4  42 
x  1  6  3  2   1 x  1  42
x 1  7  x 1  49  x  48TM  9
c) ĐKXĐ: x  0; x  49 6    x
3 x 6 7 x 3 3 6 1      x
x   x TM 7 x  3 6 67 x  3 0 11 33 3 9  
d) ĐKXĐ: x  0; x  9 3    x
2 x 1  x 3 2 1 1     x  3 3 x  3 0 3  5 x  6  (Vô lý vì 5 x  0 x   0; x  9 )
Vậy phương trình đãch o vô nghiệm. Bài 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử  , m ,
n a,b  0 .
a) mn  1  m n .
b) a b  2 ab  25 Trang 2
c) a  4 a  5 .
d) a  5 a  6 . Lời giải a)
mn  1  m n   mn m    n   1   n   1  m   1 b) Ta có:
a b  2 ab  25  a b  2 ab   25
  a b2 2
 5   a b  5 a b  5
c) a  4 a  5  a a   5 a  5   a   1  a  5
d) a  5 a  6  a  2 a   3 a  6   a  2 a  3 Bài 3: Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức A  14 x x
b) Nhỏ nhất của biểu thức B x  4 x  12 . Lời giải
a) Ta có: A  x x
   x  2 14 49 49 7  49  0  49 Do  x  2 7  0 x   0
Vậy GTLN của A  49 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  7  0  x  49
b) Ta có: B x x
 x x      x  2 4 12 4 4 8 2  8  8 Vì  x  2 2  0 x   0
Vậy GTNN của B  8 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  2  0 
x  2  x  4 . x  2 Bài 4.
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A
nhận giá trị nguyên. x  5 Lời giải x  0  x  0  x  0
+) Điều kiện xác định:       x 5  0  x  5 x  25 x  2 x  5  7 7 +) A   1 x  5 x  5 x  5
+) Trường hợp 1: Nếu x không là số chính phương
x  5 là số vô tỉ Trang 3  7 A  1 là số vô tỉ x  5
AZ loaïi
+) Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương 7 7 A  1 là số nguyên 
là số nguyên  x  5Ö 7 x  5 x  5 x  5 7  1 1 7 x 2  4 6 12 x loaïi 16 thoûa maõn
36 thoûa maõn 144 thoûa maõn
Vậy x 16 , x  36 , x  144 là các giá trị cần tìm. Bài 5.
Cho các số không âm a , b , c . Chứng minh: a b a)  ab . 2 b) a b a b . 1 c) a b   a b . 2
d) a b c ab bc ca . a b a b e)  . 2 2 Lời giải a b a)  ab . 2
Với a, b  0 ta có:  a b 2  0
a b  2 ab  0
a b  2 ab a b
ab ñpcm 2 a b
Vậy với a, b  0 thì  ab . 2
Dấu "  " xảy ra khi a b  0 
a b a b  0 . b) a b a b . Trang 4
Với a, b  0 ta có: 2 ab  0
a b  2 ab a b
   2    2 a b a b
a b a b ñpcm
Vậy với a, b  0 thì a b a b .  a  0 a  0
Dấu "  " xảy ra khi ab  0     .   b  0 b 0 1 c) a b   a b . 2 2 2  1   1 
Với a, b  0 ta có: a   b   0      2   2  1 1
a a   b b   0 4 4 1
a b   a b ñpcm 2 1
Vậy với a, b  0 thì a b   a b . 2  1  1  1 a   0 a a      2  2  4 Dấu "  " xảy ra khi      1 1 1  b 0  b b       2  2  4
d) a b c ab bc ca . 2 2 2 Với a, ,
b c  0 ta có:  a b   b c    c a   0
a  2 ab b b  2 bc c c  2 ca a  0
a b b c c a  2 ab  2 bc  2 ca
 2a b c  2 ab  2 bc  2 ca
a b c ab bc ca ñpcm Vậy với a, ,
b c  0 thì a b c ab bc ca .
a b  0 
Dấu "  " xảy ra khi  b c  0  a b c a b c
c a  0  Trang 5 a b a b e)  . 2 2
Với a, b  0 ta có:  a b 2  0
a b  2 ab  0
a b  2 ab
 2a b  a b  2 ab
       2 2 a b a b
 2a b  a b a b a b   ñpcm 2 2 a b a b
Vậy với a, b  0 thì  . 2 2
Dấu "  " xảy ra khi a b  0 
a b a b  0 . Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A
x  2  4  x .
b) B  6  x x  2 . c) C x  2  x . Lời giải
Với a, b  0 ta có:  a b 2  0
a b  2 ab  0
a b  2 ab
 2a b  a b  2 ab
       2 2 a b a b
 2a b  a b
Vậy với a, b  0 thì 
2a b  a b . Dấu "  " xảy ra khi a b  0 .   1 a) A
x  2  4  x . Trang 6x  2  0 x  2
+) Điều kiện xác định:     2  x  4 4  x  0 x  4 +) Áp dụng   1 ta có: A
x  2  4  x  2 x  2  4  x  A  2 2  x  4
Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   x  3.
x  2  4  x
b) B  6  x x  2 . 6  x  0 x  6
+) Điều kiện xác định:     2   x  6 x  2  0 x  2  +) Áp dụng  
1 ta có: B  6  x x  2  26  x x  2  B  4  2   x  6
Vậy giá trị lớn nhất của B là 4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   x  2
6  x x  2 c) C x  2  x . x  0 x  0
+) Điều kiện xác định:     0  x  2 2  x  0 x  2 +) Áp dụng   1 ta có: C
x  2  x  2 x  2  x C  2 0  x  2
Vậy giá trị lớn nhất của C là 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   x 1. x  2  x II. HÌNH HỌC: Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A , AB  6cm ; AC  8cm. a) Tính BC , ˆ ˆ B, C .
b) Phân giác của  cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF . Lời giải A F E C B D
a) Theo định lý Py-ta-go ta có Trang 7 2 2 2 2 2 2 2         BC AB AC BC AB AC 6 8 10cm . AB 6 3 ' ' ' ˆ ˆ ˆ sinC     C  36 5
 2  B  90  36 5  2  53 8  . BC 10 5
b) Theo tính chất của đường phân giác ta có: BD AB 6 3 BD 3 BD 3 30         BD cm . CD AC 8 4 CD BD 4  3 BC 7 7 30 40
CD BC BD  10   cm . 7 7
c) Tứ giác AEDF có ˆ ˆ ˆ
A E F  90 nên AEDF là hình chữ nhật. Lại có đường chéo AD
đồng thời là tia phân giác nên AEDF là hình vuông. d) Ta có DE AB    DE// AC . AC AC  Theo định lý Talet : BD ED BD 30 / 7 24   ED  .AC  .8  cm . BC AC BC 10 7 24 96
Chu vi hình vuông AEDF : P  .4  cm . 7 7 2  24  576
Diện tích hình vuông AEDF : 2 S   cm   .  7  49 Bài 2.
Cho tam giác ABC cạnh AB  6c ;
m AC  4, 5c ;
m BC  7, 5cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính góc B , góc C và đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC . Lời giải A M C K B H a) Ta có: 2 2 2 2     AB AC 6 4,5 56, 25 2 2  BC  7,5 56, 25 2 2 2
BC AB AC ABC  vuông tại A. Trang 8 AC 4, 5 3 ' ' ˆ ˆ ˆ sin B     B  36 5  2  C  53 8  . BC 7, 5 5 A . B AC 6.4, 5
AH.BC  AB.AC  AH    3,6cm . BC 7, 5 b) Phần thuận:
Kẻ MK vuông góc với BC tại K . Ta có 1 SAH.BC ABC  2 1 S  MK.BC MBC 2 SS
AH MK  3,6cm . ABC ABC
Vậy M di chuyển trên đường thẳng d song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH hay 3,6 cm. Phần đảo
Lấy điểm M d . Kẻ M K
   BC . Vì d cách BC một khoảng bằng AH nên M K    AH . Do đó 1 1 S        M K .BC AH.BC S . M BC  2 2 ABC Kết luận:
Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC là đường thẳng
song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH hay 3,6 cm. Có 2 đường thẳng như thế. Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia BC thành hai đoạn BH  5c ,
m CH  20cm . Chứng minh ˆ ˆ tgB  4tgC . Lời giải A B 5 20 H C AH AH
Trong tam giác vuông HAB ta có ˆ tgB   BH 5 AH AH
Trong tam giác vuông HAC ta có ˆ tgC   CH 20 Do đó ˆ ˆ tgB  4tgC .  HẾT Trang 9