








Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 5
I. ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. Bài 1.
Giải phương trình: 1 a) 4x 12 x 3 9x 27 8 3
b) 36x 36 9x+9 4x 4 42 x 1 3 x 6 1 c) 7 x 3 6 2 x 1 1 d) x 3 3 Bài 2.
Phân tích đa thức thành nhân tử , m ,
n a,b 0 .
a) mn 1 m n
b) a b 2 ab 25
c) a 4 a 5
d) a 5 a 6 Bài 3. Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức A 14 x x
b) Nhỏ nhất của biểu thức B x 4 x 12 x 2 Bài 4.
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A
nhận giá trị nguyên. x 5 Bài 5.
Cho các số không âm a , b , c . Chứng minh: a b 1 a) ab . b) a b a b . c) a b a b . 2 2 a b a b
d) a b c ab bc ca . e) . 2 2 Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A
x 2 4 x .
b) B 6 x x 2 . c) C x 2 x . II. HÌNH HỌC: Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A , AB 6cm ; AC 8cm. a) Tính BC , ˆ ˆ B, C .
b) Phân giác của  cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF . Bài 2.
Cho tam giác ABC cạnh AB 6c ;
m AC 4, 5c ;
m BC 7, 5cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính góc B , góc C và đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC . Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia BC thành hai đoạn BH 5c ,
m CH 20cm . Chứng minh ˆ ˆ tgB 4tgC .
…………………………………….HẾT……………………………………. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I.
ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. Bài 1:
Giải phương trình: 1 a) 4x 12 x 3 9x 27 8 3
b) 36x 36 9x+9 4x 4 42 x 1 3 x 6 1 c) 7 x 3 6 2 x 1 1 d) x 3 3 Lời giải a) ĐKXĐ: x 3 1 4x 12 x 3 x 27 8 3 1 2 1 x 3 8
x 3 3 x 3 9 x 12 (TM ) 3 b) ĐKXĐ: x 1 36x 36 9x 9 4x+4 42
x 1 6 3 2 1 x 1 42
x 1 7 x 1 49 x 48TM 9
c) ĐKXĐ: x 0; x 49 6 x
3 x 6 7 x 3 3 6 1 x
x x TM 7 x 3 6 67 x 3 0 11 33 3 9
d) ĐKXĐ: x 0; x 9 3 x
2 x 1 x 3 2 1 1 x 3 3 x 3 0 3 5 x 6 (Vô lý vì 5 x 0 x 0; x 9 )
Vậy phương trình đãch o vô nghiệm. Bài 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử , m ,
n a,b 0 .
a) mn 1 m n .
b) a b 2 ab 25 Trang 2
c) a 4 a 5 .
d) a 5 a 6 . Lời giải a)
mn 1 m n mn m n 1 n 1 m 1 b) Ta có:
a b 2 ab 25 a b 2 ab 25
a b2 2
5 a b 5 a b 5
c) a 4 a 5 a a 5 a 5 a 1 a 5
d) a 5 a 6 a 2 a 3 a 6 a 2 a 3 Bài 3: Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức A 14 x x
b) Nhỏ nhất của biểu thức B x 4 x 12 . Lời giải
a) Ta có: A x x
x 2 14 49 49 7 49 0 49 Do x 2 7 0 x 0
Vậy GTLN của A 49 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 7 0 x 49
b) Ta có: B x x
x x x 2 4 12 4 4 8 2 8 8 Vì x 2 2 0 x 0
Vậy GTNN của B 8 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2 0
x 2 x 4 . x 2 Bài 4.
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A
nhận giá trị nguyên. x 5 Lời giải x 0 x 0 x 0
+) Điều kiện xác định: x 5 0 x 5 x 25 x 2 x 5 7 7 +) A 1 x 5 x 5 x 5
+) Trường hợp 1: Nếu x không là số chính phương
x 5 là số vô tỉ Trang 3 7 A 1 là số vô tỉ x 5
AZ loaïi
+) Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương 7 7 A 1 là số nguyên
là số nguyên x 5Ö 7 x 5 x 5 x 5 7 1 1 7 x 2 4 6 12 x loaïi 16 thoûa maõn
36 thoûa maõn 144 thoûa maõn
Vậy x 16 , x 36 , x 144 là các giá trị cần tìm. Bài 5.
Cho các số không âm a , b , c . Chứng minh: a b a) ab . 2 b) a b a b . 1 c) a b a b . 2
d) a b c ab bc ca . a b a b e) . 2 2 Lời giải a b a) ab . 2
Với a, b 0 ta có: a b 2 0
a b 2 ab 0
a b 2 ab a b
ab ñpcm 2 a b
Vậy với a, b 0 thì ab . 2
Dấu " " xảy ra khi a b 0
a b a b 0 . b) a b a b . Trang 4
Với a, b 0 ta có: 2 ab 0
a b 2 ab a b
2 2 a b a b
a b a b ñpcm
Vậy với a, b 0 thì a b a b . a 0 a 0
Dấu " " xảy ra khi ab 0 . b 0 b 0 1 c) a b a b . 2 2 2 1 1
Với a, b 0 ta có: a b 0 2 2 1 1
a a b b 0 4 4 1
a b a b ñpcm 2 1
Vậy với a, b 0 thì a b a b . 2 1 1 1 a 0 a a 2 2 4 Dấu " " xảy ra khi 1 1 1 b 0 b b 2 2 4
d) a b c ab bc ca . 2 2 2 Với a, ,
b c 0 ta có: a b b c c a 0
a 2 ab b b 2 bc c c 2 ca a 0
a b b c c a 2 ab 2 bc 2 ca
2a b c 2 ab 2 bc 2 ca
a b c ab bc ca ñpcm Vậy với a, ,
b c 0 thì a b c ab bc ca .
a b 0
Dấu " " xảy ra khi b c 0 a b c a b c
c a 0 Trang 5 a b a b e) . 2 2
Với a, b 0 ta có: a b 2 0
a b 2 ab 0
a b 2 ab
2a b a b 2 ab
2 2 a b a b
2a b a b a b a b ñpcm 2 2 a b a b
Vậy với a, b 0 thì . 2 2
Dấu " " xảy ra khi a b 0
a b a b 0 . Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A
x 2 4 x .
b) B 6 x x 2 . c) C x 2 x . Lời giải
Với a, b 0 ta có: a b 2 0
a b 2 ab 0
a b 2 ab
2a b a b 2 ab
2 2 a b a b
2a b a b
Vậy với a, b 0 thì
2a b a b . Dấu " " xảy ra khi a b 0 . 1 a) A
x 2 4 x . Trang 6 x 2 0 x 2
+) Điều kiện xác định: 2 x 4 4 x 0 x 4 +) Áp dụng 1 ta có: A
x 2 4 x 2 x 2 4 x A 2 2 x 4
Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 3.
x 2 4 x
b) B 6 x x 2 . 6 x 0 x 6
+) Điều kiện xác định: 2 x 6 x 2 0 x 2 +) Áp dụng
1 ta có: B 6 x x 2 26 x x 2 B 4 2 x 6
Vậy giá trị lớn nhất của B là 4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2
6 x x 2 c) C x 2 x . x 0 x 0
+) Điều kiện xác định: 0 x 2 2 x 0 x 2 +) Áp dụng 1 ta có: C
x 2 x 2 x 2 x C 2 0 x 2
Vậy giá trị lớn nhất của C là 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1. x 2 x II. HÌNH HỌC: Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A , AB 6cm ; AC 8cm. a) Tính BC , ˆ ˆ B, C .
b) Phân giác của  cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF . Lời giải A F E C B D
a) Theo định lý Py-ta-go ta có Trang 7 2 2 2 2 2 2 2 BC AB AC BC AB AC 6 8 10cm . AB 6 3 ' ' ' ˆ ˆ ˆ sinC C 36 5
2 B 90 36 5 2 53 8 . BC 10 5
b) Theo tính chất của đường phân giác ta có: BD AB 6 3 BD 3 BD 3 30 BD cm . CD AC 8 4 CD BD 4 3 BC 7 7 30 40
CD BC BD 10 cm . 7 7
c) Tứ giác AEDF có ˆ ˆ ˆ
A E F 90 nên AEDF là hình chữ nhật. Lại có đường chéo AD
đồng thời là tia phân giác nên AEDF là hình vuông. d) Ta có DE AB DE// AC . AC AC Theo định lý Talet : BD ED BD 30 / 7 24 ED .AC .8 cm . BC AC BC 10 7 24 96
Chu vi hình vuông AEDF : P .4 cm . 7 7 2 24 576
Diện tích hình vuông AEDF : 2 S cm . 7 49 Bài 2.
Cho tam giác ABC cạnh AB 6c ;
m AC 4, 5c ;
m BC 7, 5cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính góc B , góc C và đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC . Lời giải A M C K B H a) Ta có: 2 2 2 2 AB AC 6 4,5 56, 25 2 2 BC 7,5 56, 25 2 2 2
BC AB AC ABC vuông tại A. Trang 8 AC 4, 5 3 ' ' ˆ ˆ ˆ sin B B 36 5 2 C 53 8 . BC 7, 5 5 A . B AC 6.4, 5
AH.BC AB.AC AH 3,6cm . BC 7, 5 b) Phần thuận:
Kẻ MK vuông góc với BC tại K . Ta có 1 S AH.BC ABC 2 1 S MK.BC M BC 2 S S
AH MK 3,6cm . A BC A BC
Vậy M di chuyển trên đường thẳng d song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH hay 3,6 cm. Phần đảo
Lấy điểm M d . Kẻ M K
BC . Vì d cách BC một khoảng bằng AH nên M K AH . Do đó 1 1 S M K .BC AH.BC S . M BC 2 2 ABC Kết luận:
Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC là đường thẳng
song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH hay 3,6 cm. Có 2 đường thẳng như thế. Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia BC thành hai đoạn BH 5c ,
m CH 20cm . Chứng minh ˆ ˆ tgB 4tgC . Lời giải A B 5 20 H C AH AH
Trong tam giác vuông HAB ta có ˆ tgB BH 5 AH AH
Trong tam giác vuông HAC ta có ˆ tgC CH 20 Do đó ˆ ˆ tgB 4tgC . HẾT Trang 9