







Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 6
I. ĐẠI SỐ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Bài 1.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn y 3 3 x a) xy
với x 0, y 0 b) với x 0 x 35 3 5a 3 c)
với a 0,b 0 d) 7xy
với x 0, y 0 49b xy Bài 2. Trục căn thức ở mẫu: 2 3 1 1 1 a a) ; b) ; c) ; d) . 3 6 2 3 2 2 3 3 a Bài 3.
Rút gọn các biểu thức sau: 53 2 1 6 a) 2 7 5 ; b) ; 9 2 6 3 1 3 2 3 3 2 12 6 10 5 6 6 c) ; d) . 2 6 3 2 15 3 4 4 2 3 4 4 2 3 Bài 4. Giải phương trình 3 1 a)
4x 4x 5
4x (với x 0 ) 4 4 b)
3 x 27 9x 1,25 48 16x 6 (với x 3 ) 5 x 2 2 c) (với x 0 ) 8 x 2, 5 7 2 x 1 d)
5 (với x 0; x 4 ) x 2
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1. Cho A
BC vuông tại A, 40o C , BC 20c . m
a) Tính AB, AC.
b) Từ A kẻ AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài của góc . B Chứng
minh MN // BC và MN A . B
c) Chứng minh hai tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tính tỉ số đồng dạng. Bài 2.
với AB tại H , DH cắt AI tại E . DE AD a) Chứng minh . EH AH 1 1 1
b) Gọi h là khoảng cách giữa hai cạnh DC và AB . Chứng minh . 2 2 2 h AI BI Trang 1
c) Tính IA theo a biết góc ADC 30 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Bài 1.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn y a) xy
với x 0, y 0 x 3 3 x b) với x 0 35 3 5a c)
với a 0,b 0 49b 3 d) 7xy
với x 0, y 0 xy Lời giải
Khử mẫu của biểu thức lấy căn y a) xy
với x 0, y 0 x y x . y xy xy
xy xy y xy x x. x x 3 3 x b) với x 0 35 3 3 3 x 3 .35x x 1 05x 35 35.35 35 3 5a c)
với a 0,b 0 49b 3 3 5a 5a .49b 7a 5ab a 5ab 49b 49 . b 49b 49b 7b 3 d) 7xy
với x 0, y 0 xy 3 7 x . y 3xy 7 xy 3xy 7 xy 7 3xy xy xy. xy xy Bài 2. Trục căn thức ở mẫu: 2 3 1 1 1 a a) ; b) ; c) ; d) . 3 6 2 3 2 2 3 3 a Lời giải: Trang 2 2 3
2 3. 6 2 6 3. 6 2 6 3 2 a) ; 3 6 3 6. 6 6 . 3 18 1 .1 3 2 3 2 b) ; 2 3 3 2. 3 2 3 2 2 2 3 2 1 1 . 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 c) ; 2 2 3 3
2 2 3 32 2 3 3 2 2 2 2 3 3 19 1 a
1 a. a a a d) . a a. a a Bài 3.
Rút gọn các biểu thức sau: 53 2 1 6 a) 2 7 5 ; b) ; 9 2 6 3 1 3 2 3 3 2 12 6 10 5 6 6 c) ; d) 2 6 3 2 15 3 4 4 2 3 4 4 2 3 Lời giải: 53 a) 2 7 5 9 2 7 539 2 7 2 7 5 9 2 7 9 2 7 539 2 7 2 7 5 53 9 2 7 2 7 5 4 7 4 2 1 6 b) 3 1 3 2 3 3 2 3 1 6 33 3 2
3 1 3 1 3 2 3 2 3 3 3 3 2 3 1 6 33 3 2 2 1 6
3 1 3 2 3 3 4 3 c) Trang 3 2 12 6 10 5 2 6 3 2 15 3 6 2 2 1 5 2 5 1 3 2 2 1 3 2 5 1 5 2 3 6 6 d) 4 4 2 3 4 4 2 3 6 6
4 3 12 4 3 12 6 6 4 3 1 4 3 1 6 6 3 3 3 3 6 3 3 6 3 3
3 3 3 3 3 33 3 6 3 3 63 3 6 6 3 3 3 3 2 3 Bài 4. Giải phương trình 3 1 a)
4x 4x 5
4x (với x 0 ) 4 4 b)
3 x 27 9x 1,25 48 16x 6 (với x 3 ) 5 x 2 2 c) (với x 0 ) 8 x 2, 5 7 2 x 1 d)
5 (với x 0; x 4 ) x 2 Lời giải 3 1 a)
4x 4x 5
4x (với x 0 ) 4 4 3 1 4x 4x 4x 5 4 4 1 4x 5 2 4x 10 Trang 4 4x 100 x 25 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 25 b)
3 x 27 9x 1,25 48 16x 6 (với x 3 )
3 x 3 3 x 1,25.4 3 x 6 4 3 x 6 3 3 x 2 9 3 x 4 3 x (TMĐK) 4 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 4 5 x 2 2 c) (với x 0 ) 8 x 2, 5 7
7 5 x 2 28 x 2,5
35 x 14 16 x 5 19 x 19 x 1 x 1 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 2 x 1 d)
5 (với x 0; x 4 ) x 2
2 x 1 5 x 2
2 x 1 5 x 10 3 x 11 11 x 3 121 x (TMĐK) 9 121
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 9
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1. Cho A
BC vuông tại A, 40o C , BC 20c . m
a) Tính AB, AC.
b) Từ A kẻ AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài của góc . B Chứng
minh MN // BC và MN A . B
c) Chứng minh hai tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tính tỉ số đồng dạng. Trang 5 Lời giải C 40° M A B N a) Xét ABC vuông tại , A ta có: AB + sin ACB .sin 20.sin 40o AB BC ACB 12,86 BC AC + cos ACB .cos 20.cos 40o AC BC ACB 15,32 BC
Vậy AB 12,86cm và AC 15,32cm.
b) + Vì BN và BM là phân giác trong và ngoài của góc B
Nên BM BN hay 90o MBN 1
AM BM (gt) 90o AMB 2
AN BN (gt) 90o ANB 3 Từ
1 ,2 và 3 ANBM là hình chữ nhật AB MN
+ Vì ANBM là hình chữ nhật A MB N
BM .cg.c
ABM NMB mà ABM MBC gt
BMN MBC mà hai góc ở vị trí so le trong MN // BC Trang 6 c) ABC vuông tại A nên 90o ABC ACB mà 40o ACB
90o 40o 50o ABC 1 1
Do BM là tia phân giác trong góc B nên .50o 25o ABM ABC 2 2 Xét A CB và M AB có:
BAC AMB 90o
ACB ABM 90o A BC ∽ M
AB g.g AB 12,86 1286
Tỉ số đồng dạng: k BC 15, 32 1532 Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD có DC 2AD 2a . Từ trung điểm I của DC hạ IH vuông góc với
AB tại H , DH cắt AI tại E . DE AD a) Chứng minh . EH AH 1 1 1
b) Gọi h là khoảng cách giữa hai cạnh DC và AB . Chứng minh . 2 2 2 h AI BI
c) Tính IA theo a biết góc ADC 30 . Lời giải DE AD a) Chứng minh . EH AH 1
I là trung điểm của DC DI DC . 2 1
Có DC 2AD (giả thiết) AD DC . 2 DI AD
Xét hình bình hành ABCD có AB // CD DI // AH .
Áp dụng hệ quả của định lí Talet cho D
EI có: DI // AH . Trang 7 DE DI DE AD
, mà DI AD . EH AH EH AH 1
b) Gọi M là trung điểm của AB AM MB AB a . 2 1 1 Ta có: AM AB , DI
DC , AB DC ( ABCD là hình bình hành) 2 2 AM DI
Xét tứ giác AMID có: AM DI
AM // DI ( AB // CD )
AMID là hình bình hành
IM AD a 1 IM AB . 2 1 Xét AIB
có: IM là trung tuyến ứng với cạnh AB và IM AB 2 A
IB vuông tại I .
Áp dụng hệ thức lượng cho AIB vuông tại I có: 1 1 1 . 2 2 2 IH AI BI 1 1 1 . 2 2 2 h AI BI
c) Vì AMID là hình bình hành nên AMI ADC 30 .
Áp dụng hệ thức lượng cho H
MI vuông tại H có: HI IH sin HMI sin 30 1 IH a . IM a 2 HM HM a cosHMI cos 30 3 HM . IM a 2 a
Có: AM AH 3
HM a AH 2 3 AH a 0,13a . 2 2
Áp dụng định lý Pytago cho A
HI vuông tại có: 2 2 2
AI AH IH
AI 2 2 3 a 0,52a . Trang 8