Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 6
I. ĐẠI S: BÀI TP TNG HP V N THỨC BC HAI
Bài 1. Kh mu ca biu thc lấy căn
a)
y
xy
x
vi
0, 0xy
b)
3
3
35
x
vi
0x
c)
3
5
49
a
b
vi
0, 0ab
d)
3
7xy
xy
vi
Bài 2. Trục căn thức mu:
a)
63
32
; b)
32
1
; c)
; d)
a
a1
.
Bài 3. Rút gn các biu thc sau:
a)
572
629
53
; b)
33
6
23
1
13
2
;
c)
3152
510
362
6122
; d)
3244
6
3244
6
.
Bài 4. Giải phương trình
a)
31
4 4 5 4
44
x x x
(vi
0x
)
b)
3 27 9 1,25 48 16 6x x x
(vi
3x
)
c)
5 2 2
7
8 2,5
x
x
(vi
0x
)
d)
21
5
2
x
x
(vi
0; 4xx
)
II. HÌNH HC: H THC GIA CNH VÀ GÓC, T S NG GIÁC.
Bài 1. Cho
ABC
vuông ti
,A
40 ,
o
C
20 .BC cm
a) Tính
,.AB AC
b) T
A
k
,AM AN
lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài ca góc
.B
Chng
minh
MN
//
BC
.MN AB
c) Chng minh hai tam giác
MAB
ABC
đồng dng. Tính t s đồng dng.
Bài 2. vi
AB
ti
H
,
DH
ct
AI
ti
E
.
a) Chng minh
DE AD
EH AH
.
b) Gi
h
là khong cách gia hai cnh
DC
AB
. Chng minh
2 2 2
1 1 1
h AI BI

.
Trang 2
c) Tính
IA
theo
a
biết góc
30ADC 
.
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI S: BÀI TP TNG HP V N THỨC BC HAI
Bài 1. Kh mu ca biu thc lấy căn
a)
y
xy
x
vi
0, 0xy
b)
3
3
35
x
vi
0x
c)
3
5
49
a
b
vi
0, 0ab
d)
3
7xy
xy
vi
0, 0xy
Li gii
Kh mu ca biu thc lấy căn
a)
y
xy
x
vi
0, 0xy
.
.

xy xy xy xy
y
xy y xy
xx
xx
b)
3
3
35
x
vi
0x
33
3 3.35 105
35 35.35 35
x x x x

c)
3
5
49
a
b
vi
0, 0ab
33
5 5 .49 7 5 5
49 49 .49 49 7
a a b a ab a ab
b b b b b
d)
3
7xy
xy
vi
0, 0xy
7 . 3 7 3
3
7 7 3
.
xy xy xy xy
xy xy
xy xy
xy xy

Bài 2. Trục căn thức mu:
a)
63
32
; b)
32
1
; c)
; d)
a
a1
.
Li gii:
Trang 3
a)
18
2362
6.3
6.362
6.63
6.32
63
32
;
b)
23
23
23
23.23
23.1
32
1
22
;
c)
19
3322
3322
3322
33223322
3322.1
3322
1
22
;
d)
a
aa
aa
aa
a
a
.
.11
.
Bài 3. Rút gn các biu thc sau:
a)
572
629
53
; b)
33
6
23
1
13
2
;
c)
3152
510
362
6122
; d)
3244
6
3244
6
Li gii:
a)
53
2 7 5
9 2 7

53 9 2 7
2 7 5
9 2 7 9 2 7

53 9 2 7
2 7 5
53
9 2 7 2 7 5
4 7 4
b)
2 1 6
3 1 3 2 3 3

2 3 1 6 3 3
32
3 1 3 1 3 2 3 2 3 3 3 3
2 3 1 6 3 3
32
2 1 6
3 1 3 2 3 3
43




c)
Trang 4
2 12 6 10 5
2 6 3 2 15 3
6 2 2 1 5 2 5 1
3 2 2 1 3 2 5 1
5
2
3






d)
66
4 4 2 3 4 4 2 3
22
66
4 3 1 4 3 1
66
4 3 1 4 3 1
66
3 3 3 3
6 3 3 6 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
6 3 3 6 3 3
66
3 3 3 3
23









Bài 4. Giải phương trình
a)
31
4 4 5 4
44
x x x
(vi
0x
)
b)
3 27 9 1,25 48 16 6x x x
(vi
3x
)
c)
5 2 2
7
8 2,5
x
x
(vi
0x
)
d)
21
5
2
x
x
(vi
0; 4xx
)
Li gii
a)
31
4 4 5 4
44
x x x
(vi
0x
)
31
4 4 4 5
44
x x x
1
45
2
x
4 10x
Trang 5
4 100x
25x
(TMĐK)
Vy tp nghim của phương trình là
25S
b)
3 27 9 1,25 48 16 6x x x
(vi
3x
)
3 3 3 1,25.4 3 6x x x
4 3 6x
3
3
2
x
9
3
4
x
3
4
x
(TMĐK)
Vy tp nghim của phương trình là
3
4
S



c)
5 2 2
7
8 2,5
x
x
(vi
0x
)
7 5 2 2 8 2,5xx
35 14 16 5xx
19 19x
1x
1x
(TMĐK)
Vy tp nghim của phương trình là
1S
d)
21
5
2
x
x
(vi
0; 4xx
)
2 1 5 2xx
2 1 5 10xx
3 11x
11
3
x
121
9
x
(TMĐK)
Vy tp nghim của phương trình là
121
9
S



II. HÌNH HC: H THC GIA CNH VÀ GÓC, T S NG GIÁC.
Bài 1. Cho
ABC
vuông ti
,A
40 ,
o
C
20 .BC cm
a) Tính
,.AB AC
b) T
A
k
,AM AN
lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài ca góc
.B
Chng
minh
MN
//
BC
.MN AB
c) Chng minh hai tam giác
MAB
ABC
đồng dng. Tính t s đồng dng.
Trang 6
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
ta có:
+
sin
AB
ACB
BC
.sin 20.sin40 12,86
o
AB BC ACB
+
cos
AC
ACB
BC
.cos 20.cos40 15,32
o
AC BC ACB
Vy
12,86AB cm
15,32 .AC cm
b) + Vì
BN
BM
là phân giác trong và ngoài ca góc
B
Nên
BM BN
hay
90
o
MBN
1
AM BM
(gt)
90
o
AMB
2
AN BN
(gt)
90
o
ANB
3
T
1 , 2
3
ANBM
là hình ch nht
AB MN
+ Vì
ANBM
là hình ch nht
..AMB NBM c g c
ABM NMB
ABM MBC gt
BMN MBC
mà hai góc v trí so le trong
MN
//
BC
40
°
N
M
B
A
C
Trang 7
c)
ABC
vuông ti
A
nên
90
o
ABC ACB
40
o
ACB
90 40 50
o o o
ABC
Do
BM
là tia phân giác trong góc
B
nên
11
.50 25
22
oo
ABM ABC
Xét
ACB
MAB
có:
90
90
o
o
BAC AMB
ACB A BM


.ABC MAB g g
T s đồng dng:
12,86 1286
15,32 1532
AB
k
BC
Bài 2. Cho hình bình hành
ABCD
22DC AD a
. T trung điểm
I
ca
DC
h
IH
vuông góc vi
AB
ti
H
,
DH
ct
AI
ti
E
.
a) Chng minh
DE AD
EH AH
.
b) Gi
h
là khong cách gia hai cnh
DC
AB
. Chng minh
2 2 2
1 1 1
h AI BI

.
c) Tính
IA
theo
a
biết góc
30ADC 
.
Li gii
a) Chng minh
DE AD
EH AH
.
I
là trung điểm ca
DC
1
2
DI DC
.
2DC AD
(gi thiết)
1
2
AD DC
.
DI AD
Xét hình bình hành
ABCD
//AB CD
//DI AH
.
Áp dng h qu của đnh lí Talet cho
DEI
có:
//DI A H
.
Trang 8
DE DI
EH AH

, mà
DI AD
DE AD
EH AH

.
b) Gi
M
là trung điểm ca
AB
1
2
AM MB AB a
.
Ta có:
1
2
AM AB
,
1
2
DI DC
,
AB DC
(
ABCD
là hình bình hành)
AM DI
Xét t giác
AMID
có:
AM DI
//AM DI
(
//AB CD
)
AMID
là hình bình hành
IM AD a
1
2
IM AB
.
Xét
AIB
có:
IM
là trung tuyến ng vi cnh
AB
AIB
vuông ti
I
.
Áp dng h thc lượng cho
AIB
vuông ti
I
có:
2 2 2
1 1 1
IH AI BI
.
2 2 2
1 1 1
h AI BI
.
c) Vì
AMID
là hình bình hành nên
30AMI ADC
.
Áp dng h thc lượng cho
HMI
vuông ti
H
có:
sin
HI
HMI
IM
sin30
IH
a
1
2
IH a
.
cos
HM
HMI
IM
cos30
HM
a

3
2
a
HM
.
Có:
AM AH HM
3
2
a
a AH
23
0,13
2
AH a a

.
Áp dụng định lý Pytago cho
AHI
vuông ti có:
2 2 2
AI AH IH
2
2 3 0,52 AI a a
.

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 6
I. ĐẠI SỐ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Bài 1.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn y 3 3  x a) xy
với x  0, y  0 b) với x  0 x 35 3 5a 3 c)
với a  0,b  0 d) 7xy
với x  0, y  0 49b xy Bài 2. Trục căn thức ở mẫu: 2  3 1 1 1 a a) ; b) ; c) ; d) . 3 6 2  3 2 2  3 3 a Bài 3.
Rút gọn các biểu thức sau: 53 2 1 6 a)  2 7  5 ; b)   ; 9  2 6 3 1 3  2 3  3 2 12  6 10  5 6 6 c)  ; d)  . 2 6  3 2 15  3 4  4  2 3 4  4  2 3 Bài 4. Giải phương trình 3 1 a)
4x  4x  5 
4x (với x  0 ) 4 4 b)
3  x  27  9x  1,25 48 16x  6 (với x  3 ) 5 x  2 2 c)  (với x  0 ) 8 x  2, 5 7 2 x  1 d)
 5 (với x  0; x  4 ) x  2
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1. Cho A
BC vuông tại A, 40o C  , BC  20c . m
a) Tính AB, AC.
b) Từ A kẻ AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài của góc . B Chứng
minh MN // BC MN A . B
c) Chứng minh hai tam giác MAB ABC đồng dạng. Tính tỉ số đồng dạng. Bài 2.
với AB tại H , DH cắt AI tại E . DE AD a) Chứng minh  . EH AH 1 1 1
b) Gọi h là khoảng cách giữa hai cạnh DC AB . Chứng minh   . 2 2 2 h AI BI Trang 1
c) Tính IA theo a biết góc ADC  30 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Bài 1.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn y a) xy
với x  0, y  0 x 3 3  x b) với x  0 35 3 5a c)
với a  0,b  0 49b 3 d) 7xy
với x  0, y  0 xy Lời giải
Khử mẫu của biểu thức lấy căn y a) xy
với x  0, y  0 x yx . y xy  xy
xy xy   y xy x x. x x 3 3  x b) với x  0 35 3 3 3  x 3  .35xx 1  05x   35 35.35 35 3 5a c)
với a  0,b  0 49b 3 3 5a 5a .49b 7a 5ab a 5ab    49b 49 . b 49b 49b 7b 3 d) 7xy
với x  0, y  0 xy 3 7  x . y 3xy 7  xy 3xy 7  xy    7  3xy xy xy. xy xy Bài 2. Trục căn thức ở mẫu: 2  3 1 1 1 a a) ; b) ; c) ; d) . 3 6 2  3 2 2  3 3 a Lời giải: Trang 2 2  3
2 3. 6 2 6  3. 6 2 6 3 2 a)    ; 3 6 3 6. 6 6 . 3 18 1 .1 3 2 3  2 b)     ; 2  3  3 2. 3 2 3 2 2 2 3  2 1 1  . 2 2  3 3 2 2  3 3 2 2  3 3 c)    ; 2 2  3 3
2 2 3 32 2 3 3  2 2 2 2   3 3 19 1 a
1 a. a a a d)   . a a. a a Bài 3.
Rút gọn các biểu thức sau: 53 2 1 6 a)  2 7  5 ; b)   ; 9  2 6 3 1 3  2 3  3 2 12  6 10  5 6 6 c)  ; d)  2 6  3 2 15  3 4  4  2 3 4  4  2 3 Lời giải: 53 a)  2 7  5 9  2 7 539  2 7       2 7 5 9 2 7 9 2 7 539  2 7    2 7  5 53  9  2 7  2 7  5  4 7  4 2 1 6 b)   3  1 3  2 3  3 2  3 1 6   33 3 2     
3  1 3 1  3  2 3  2  3  3 3  3 2  3 1 6   33 3 2     2 1  6 
 3 1 3  2  3  3  4  3 c) Trang 3 2 12  6 10  5  2 6  3 2 15  3 6 2 2 1 5 2 5 1   3 2 2 1 3 2 5 1 5  2  3 6 6 d)  4  4  2 3 4  4  2 3 6 6  
4   3 12 4   3 12 6 6   4  3  1 4  3  1 6 6   3  3 3  3 6 3  3 6 3  3   
3  3 3  3 3  33  3 6 3  3 63  3   6 6  3  3  3  3  2  3 Bài 4. Giải phương trình 3 1 a)
4x  4x  5 
4x (với x  0 ) 4 4 b)
3  x  27  9x  1,25 48 16x  6 (với x  3 ) 5 x  2 2 c)  (với x  0 ) 8 x  2, 5 7 2 x  1 d)
 5 (với x  0; x  4 ) x  2 Lời giải 3 1 a)
4x  4x  5 
4x (với x  0 ) 4 4 3 1  4x  4x  4x  5  4 4 1   4x  5  2  4x  10 Trang 4  4x  100  x  25 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    25 b)
3  x  27  9x  1,25 48 16x  6 (với x  3 )
 3 x  3 3 x 1,25.4 3  x  6  4 3 x  6 3  3  x  2 9  3  x  4 3  x  (TMĐK) 4  3 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    4  5 x  2 2 c)  (với x  0 ) 8 x  2, 5 7
 7 5 x 2  28 x  2,5
 35 x 14  16 x  5  19 x  19  x  1  x  1 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    1 2 x  1 d)
 5 (với x  0; x  4 ) x  2
 2 x  1  5 x  2
 2 x 1  5 x 10  3 x  11 11  x  3 121  x  (TMĐK) 9 121
Vậy tập nghiệm của phương trình là S     9 
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1. Cho A
BC vuông tại A, 40o C  , BC  20c . m
a) Tính AB, AC.
b) Từ A kẻ AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài của góc . B Chứng
minh MN // BC MN A . B
c) Chứng minh hai tam giác MAB ABC đồng dạng. Tính tỉ số đồng dạng. Trang 5 Lời giải C 40° M A B N a) Xét ABC  vuông tại , A ta có: AB + sin ACB    .sin  20.sin 40o AB BC ACB 12,86 BC AC + cos ACB    .cos  20.cos 40o AC BC ACB 15,32 BC
Vậy AB  12,86cm và AC  15,32cm.
b) + Vì BN BM là phân giác trong và ngoài của góc B
Nên BM BN hay 90o MBN    1
AM BM (gt)   90o AMB 2
AN BN (gt)   90o ANB 3 Từ  
1 ,2 và 3  ANBM là hình chữ nhật  AB MN
+ Vì ANBM là hình chữ nhật  AMB N
BM  .cg.c
ABM NMB ABM MBC gt
BMN MBC mà hai góc ở vị trí so le trong  MN // BC Trang 6 c) ABC  vuông tại A nên   90o ABC ACB mà 40o ACB  
 90o  40o  50o ABC 1 1
Do BM là tia phân giác trong góc B nên   .50o  25o ABM ABC 2 2 Xét ACBMAB có:
BAC AMB  90o
ACB ABM  90oABC M
AB g.gAB 12,86 1286
Tỉ số đồng dạng: k    BC 15, 32 1532 Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD DC  2AD  2a . Từ trung điểm I của DC hạ IH vuông góc với
AB tại H , DH cắt AI tại E . DE AD a) Chứng minh  . EH AH 1 1 1
b) Gọi h là khoảng cách giữa hai cạnh DC AB . Chứng minh   . 2 2 2 h AI BI
c) Tính IA theo a biết góc ADC  30 . Lời giải DE AD a) Chứng minh  . EH AH 1
I là trung điểm của DC DI DC . 2 1
DC  2AD (giả thiết)  AD DC . 2  DI AD
Xét hình bình hành ABCD AB // CD DI // AH .
Áp dụng hệ quả của định lí Talet cho D
EI có: DI // AH . Trang 7 DE DI   DE AD
, mà DI AD   . EH AH EH AH 1
b) Gọi M là trung điểm của AB AM MB AB a . 2 1 1 Ta có: AM AB , DI
DC , AB DC ( ABCD là hình bình hành) 2 2  AM DI
Xét tứ giác AMID có: AM DI
AM // DI ( AB // CD )
AMID là hình bình hành
IM AD a 1  IM AB . 2 1 Xét AIB
có: IM là trung tuyến ứng với cạnh AB IM AB 2  A
IB vuông tại I .
Áp dụng hệ thức lượng cho AIB  vuông tại I có: 1 1 1    . 2 2 2 IH AI BI 1 1 1    . 2 2 2 h AI BI
c) Vì AMID là hình bình hành nên AMI ADC  30 .
Áp dụng hệ thức lượng cho H
MI vuông tại H có: HI IH sin HMI   sin 30  1  IH a . IM a 2 HM HM a cosHMI  cos 30  3  HM  . IM a 2 a
Có: AM AH  3
HM a AH  2 3  AH a 0,13a . 2 2
Áp dụng định lý Pytago cho A
HI vuông tại có: 2 2 2
AI AH IH
AI     2 2 3 a 0,52a . Trang 8