Bài tập toán 9 tuần 7 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 7 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc cùng theo dõi và đón xem.

Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 7
I. ĐẠI S: BÀI TP TNG HP V N THỨC BC HAI
Bài 1.
1) Đơn giản biu thc:
14 6 5 14 6 5P
.
2) Cho biu thc:
2 2 1
1
21
x x x
Q
x
x x x





.
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tìm
x
để
QQ
.
c) Tìm s nguyên
x
để
Q
nhn giá tr nguyên.
Bài 2. Cho biu thc
1
1
x
P
x x x


.
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr biu thc
P
khi
.
Bài 3. Cho
11
1
1
x x x
A
x
x


.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
4
x
.
c) Tìm
x
để
0A
.
d) Tìm
x
để
AA
.
Bài 4. Cho
3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa

0; 4aa
.
a) Rút gn
P
.
b) Tính giá tr ca
P
vi
9a
.
II. HÌNH HC: H THC GIA CNH VÀ GÓC, T S NG GIÁC.
Bài 1. Cho tam giác nhn
MNP
. Gi
D
chân đường cao của tam giác đó k t M . Chng minh
rng:
a)
1
. . .sin
2
MNP
S MP NP P
b)
.sin
tan
MN N
DP
P
c)
DNE
đồng dng
MNP
trong đó
E
là chân đường cao ca tam giác
MNP
k t
P
.
Trang 2
Bài 2. Cho tam giác
ABC
,
90A 
,
AB AC
, trung tuyến
AM
, góc
ACB
, góc
AMB
.
Chng minh
2
sin os 1 sinc
.
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI S: BÀI TP TNG HP V N THỨC BC HAI
Bài 1.
1) Đơn giản biu thc:
14 6 5 14 6 5P
.
2) Cho biu thc:
2 2 1
1
21
x x x
Q
x
x x x





.
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tìm
x
để
QQ
.
c) Tìm s nguyên
x
để
Q
nhn giá tr nguyên.
Li gii
1) Đơn giản biu thc
P
.
2 2 2 2
22
14 6 5 14 6 5 3 2.3. 5 5 3 2.3 5 5 3 5 3 5P
3 5 3 5 6
.
2) Cho biu thc:
2 2 1
1
21
x x x
Q
x
x x x





.
a) Rút gn biu thc
Q
.
Điu kin:
0x
1x
.
2
2 2 1 2 2 1
.
11
21
1
x x x x x x
Q
xx
x x x x
x











2 2 2
2 . 1 2 . 1
2 2 1 1
..
11
1 1 . 1 1 . 1
x x x x
x x x x
xx
xx
x x x x x

22
22
1 2 1 2 2
..
1
11
1 . 1 1 . 1
x x x x
x x x
x
xx
xx
x x x x







.
b) Tìm
x
để
QQ
.
Điu kin
1x
.
Nhn xét:
0Q
vi mi
1x
.
Trang 3
+ TH1:
2
0 0 1 0 1
1
Q x x
x
.
Vy vi
1x
0Q Q Q
.
+ TH2:
1
0 0 1 0 1
1
Q x x
x
.
Vy vi
1x
0Q Q Q
. Vy bất phương trình
QQ
vô nghim.
Kết lun:
1x
.
c) Tìm s nguyên
x
để
Q
nhn giá tr nguyên.
Để
Q
thì:
21x
x
nên
1x 
Ư
2
2; 1;0;1;2
1;0;1;2;3x
.
Bài 2. Cho biu thc
1
1
x
P
x x x


.
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr biu thc
P
khi
.
Li gii
a) Rút gn biu thc
P
.
Điu kin:
0x
1x
.
11
1 1 1
1 1 1 1
1 1 . 1
x x x
x x x
P
x x x x x x
x x x x
1
1
1
11
x
x
x
xx


.
b) Tính giá tr biu thc
P
khi
.
2
1
1
2 1 2 1 2 1
1 2 1
2
3 2 2
1
11
12
2 1 2 1
1
2
x
P
x


.
Bài 3. Cho
11
1
1
x x x
A
x
x


.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
4
x
.
c) Tìm
x
để
0A
.
Trang 4
d) Tìm
x
để
AA
.
Li gii
a) Rút gn
A
.
ĐKXĐ:
0; 1xx
.
11
1
1
x x x
A
x
x


11
1
1
11
x x x
x
x
xx


11
11
x x x
xx


2
1
x
x
.
Vy
2
1
x
A
x
vi
0; 1xx
.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
4
x
.
Vi
1
4
x
(tmđk) thay vào biểu thc
A
ta có:
1
2
5 2 5
2
.
1
2 3 3
1
2
A
Vy
5
3
A
khi
1
4
x
.
c) Tìm
x
để
0A
.
ĐKXĐ:
0; 1xx
.
Để
0A
thì
2
0
1
x
x
.
Ta có
2 0,xx
ĐKXĐ,
1 0,xx
ĐKXĐ.
2
0
1
x
x

, x
ĐKXĐ.
Vy
x
để
0A
.
Trang 5
d) Tìm
x
để
AA
.
ĐKXĐ:
0; 1xx
.
Để
AA
thì
0A
2
0
1
x
x

(luôn đúng
x
ĐKXĐ)
Vậy để
AA
thì
0; 1xx
.
Bài 4. Cho
3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa

0; 4aa
.
a) Rút gn
P
.
b) Tính giá tr ca
P
vi
9a
.
Li gii
a) Rút gn
P
.
ĐKXĐ:
0; 4aa
.
3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa

3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa

3 2 1 2
44
2 2 2 2 2 2
a a a a
a
P
a a a a a a
5 6 3 2 4 4
22
a a a a a
P
aa

48
22
a
P
aa

42
22
a
P
aa

4
2
P
a
Vy
4
2
P
a
vi
0; 4aa
.
b) Tính giá tr ca
P
vi
9a
.
Vi
9a
(tmđk) thay vào biểu thc
P
ta được:
Trang 6
4
4
32
P 
Vy
4P
khi
9a
.
II. HÌNH HC: H THC GIA CNH VÀ GÓC, T S NG GIÁC.
Bài 1. Cho tam giác nhn
MNP
. Gi
D
chân đường cao của tam giác đó k t M . Chng minh
rng:
a)
1
. . .sin
2
MNP
S MP NP P
b)
.sin
tan
MN N
DP
P
c)
DNE
đồng dng
MNP
trong đó
E
là chân đường cao ca tam giác
MNP
k t
P
.
Li gii
a)
1
..
2
MNP
S NP MD
Xét tam giác
MDP
vuông ti
D
có:
sin
MD
P
MP
sin .MD P MP
1
. . .sin
2
MNP
S MP NP P
b) Xét tam giác
MDN
vuông ti
D
có:
sin
MD
N
MN
.sinMD MN N
Xét tam giác
MDP
vuông ti
D
có:
tan
MD
P
DP
.sin
tan
MN N MD
DP
MD
P
DP
( đpcm )
c) Xét tam giác
MDN
vuông ti
D
có:
cos
DN
N
MN
(1)
Xét tam giác
PEN
vuông ti
E
có:
cos
NE
N
NP
(2)
E
D
P
N
M
Trang 7
T (1) (2)
DN NE
MN NP

Xét
DNE
MNP
có:
DN NE
MN NP
N
chung
DNE
đồng dng
MNP
(c. g. c)
Bài 2. Cho tam giác
ABC
,
90A 
,
AB AC
, trung tuyến
AM
, góc
ACB
, góc
AMB
.
Chng minh
2
sin os 1 sinc
.
Li gii
T :
2
2
sin os
AH HC
c
AC AC




22
2 2 2 2
2. . 2. .
1
AH HC AH HC AH HC
AC AC AC AC
2
. 2. .AC CH HB CH AM
2
sin os 1 1 sin
AH
c
AM
HT
β
α
H
M
B
A
C
| 1/7

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 7
I. ĐẠI SỐ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Bài 1.
1) Đơn giản biểu thức: P  14  6 5  14  6 5 .  x  2 x  2  x 1
2) Cho biểu thức: Q       . x  2 x 1 x 1 x  
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm x để Q Q  .
c) Tìm số nguyên x để Q nhận giá trị nguyên. 1 x Bài 2. Cho biểu thức P   . x 1 x x
a) Rút gọn biểu thức P . 1
b) Tính giá trị biểu thức P khi x  . 2 x x  1 x  1 Bài 3. Cho A   . x  1 x  1
a) Rút gọn biểu thức A . 1
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 4
c) Tìm x để A  0 .
d) Tìm x để A A . a  3 a  1 4 a  4 Bài 4. Cho P   
a  0;a  4 . a  2 a  2 4  a a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a  9 .
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1.
Cho tam giác nhọn MNP . Gọi D là chân đường cao của tam giác đó kẻ từ M . Chứng minh rằng: 1 a) S  .M . P . NP sin P MNP 2 MN.sin N b) DP  tan P c) D
NE đồng dạng M
NP trong đó E là chân đường cao của tam giác MNP kẻ từ P . Trang 1 Bài 2.
Cho tam giác ABC , A  90 , AB AC , trung tuyến AM , góc ACB   , góc AMB   . Chứng minh    c  2 sin os 1 sin  .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Bài 1.
1) Đơn giản biểu thức: P  14  6 5  14  6 5 .  x  2 x  2  x 1
2) Cho biểu thức: Q       . x  2 x 1 x 1 x  
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm x để Q Q  .
c) Tìm số nguyên x để Q nhận giá trị nguyên. Lời giải
1) Đơn giản biểu thức P . P         2  
  2    2    2 2 2 14 6 5 14 6 5 3 2.3. 5 5 3 2.3 5 5 3 5 3 5  3 5  3 5  6.  x  2 x  2  x 1
2) Cho biểu thức: Q       . x  2 x 1 x 1 x  
a) Rút gọn biểu thức Q .
Điều kiện: x  0 và x 1.    x  2 x  2  x 1  x  2 x  2  x 1 Q           x  2 x 1 x 1 x        . 2 x 1 1  x x            
x  2. x   1
x 2. x x x x 1 2 2 1  x 1        .   . 2     x   1  x x   1 1  x   x  2 1 . x   1  x  2 1 . x     1 x      x
x  2   x x  2  x 1 2 x x 1 2 2   .      .  .   2         1 . 1 x   2 1 .
1 x x 1 x x x x x 1 x 1
b) Tìm x để Q Q  . Điều kiện x 1.
Nhận xét: Q  0 với mọi x 1. Trang 2 2 + TH1: Q  0 
 0  x 1  0  x  1. x 1
Vậy với x 1  Q
  0  Q Q  . 1 + TH2: Q  0 
 0  x 1  0  x  1. x 1
Vậy với x 1  Q
  0  Q Q
 . Vậy bất phương trình Q Q  vô nghiệm. Kết luận: x 1.
c) Tìm số nguyên x để Q nhận giá trị nguyên.
Để Q  thì: 2  x  
1 Vì x  nên  x   1 Ư 2   2  ; 1  ;0;1;  2  x  1  ;0;1;2;  3 . 1 x Bài 2. Cho biểu thức P   . x 1 x x
a) Rút gọn biểu thức P . 1
b) Tính giá trị biểu thức P khi x  . 2 Lời giải
a) Rút gọn biểu thức P .
Điều kiện: x  0 và x 1.
x 1 x x x x x 1 1 1 1 P        x 1 x x x 1 x 1 x x 1 x 1
x  1. x  1 1 x 1 x     . x   1  x   1 x 1 1
b) Tính giá trị biểu thức P khi x  . 2 1 1     x 2 
 2 1 2 1  2 2 1 1 2 1 P           . x 1 1 2   1  2 1 2  3 2 2 1 1 1 2 x x  1 x  1 Bài 3. Cho A   . x  1 x  1
a) Rút gọn biểu thức A . 1
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 4
c) Tìm x để A  0 . Trang 3
d) Tìm x để A A . Lời giải a) Rút gọn A .
ĐKXĐ: x  0; x  1. x x  1 x  1 A   x  1 x  1
x  1xx  1 x1    x   1  x 1 x  1 x x  1 x  1   x  1 x  1 x  2  . x  1 x  2 Vậy A
với x  0; x  1 . x  1 1
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 4 1 Với x
(tmđk) thay vào biểu thức A ta có: 4 1  2 5 2 5 2 A   .  1 2 3 3  1 2 5 1 Vậy A  khi x  . 3 4
c) Tìm x để A  0 .
ĐKXĐ: x  0; x  1.  Để x 2 A  0 thì  0 . x  1 Ta có x  2  0, x
  ĐKXĐ, x  1  0, x   ĐKXĐ. x  2   0 , x   ĐKXĐ. x  1
Vậy x để A  0 . Trang 4
d) Tìm x để A A .
ĐKXĐ: x  0; x  1.  Để x 2
A A thì A  0   0 (luôn đúng x   ĐKXĐ) x  1
Vậy để A A thì x  0; x  1 . a  3 a  1 4 a  4 Bài 4. Cho P   
a  0;a  4 . a  2 a  2 4  a a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a  9 . Lời giải a) Rút gọn P .
ĐKXĐ: a  0; a  4. a  3 a  1 4 a  4 P    a  2 a  2 4  a a  3 a  1 4 a  4 P    a  2 a  2 a  4
a3 a2  a1 a2 4 a  4 P    
a  2 a  2  a  2 a  2  a  2 a  2
a  5 a  6  a  3 a  2  4 a  4 P  
a  2 a  2 4 a  8 P  
a  2 a  2 4 a  2 P  
a  2 a  2 4 P a  2 4 Vậy P
với a  0; a  4 . a  2
b) Tính giá trị của P với a  9 .
Với a  9 (tmđk) thay vào biểu thức P ta được: Trang 5 4 P   4 3  2
Vậy P  4 khi a  9 .
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1.
Cho tam giác nhọn MNP . Gọi D là chân đường cao của tam giác đó kẻ từ M . Chứng minh rằng: 1 a) S  .M . P . NP sin P MNP 2 MN.sin N b) DP  tan P c) D
NE đồng dạng M
NP trong đó E là chân đường cao của tam giác MNP kẻ từ P . Lời giải M E P N D 1 a) Có S  .N . P MD MNP 2 MD
Xét tam giác MDP vuông tại D có: sin P   MD  sin . P MP MP  1 S  .M . P . NP sin P MNP 2 MD
b) Xét tam giác MDN vuông tại D có: sin N
MD MN.sin N MN MD
Xét tam giác MDP vuông tại D có: tan P DP MN.sin N MD    DP ( đpcm ) tan P MD DP DN
c) Xét tam giác MDN vuông tại D có: cos N  (1) MN NE
Xét tam giác PEN vuông tại E có: cos N  (2) NP Trang 6 DN NE Từ (1) (2)   MN NP Xét DNE MNP có: DN NEMN NP N chung  D
NE đồng dạng MNP (c. g. c) Bài 2.
Cho tam giác ABC , A  90 , AB AC , trung tuyến AM , góc ACB   , góc AMB   . Chứng minh    c  2 sin os 1 sin  . Lời giải A β α B C H M 2 2 2 2  AH HC AH HC 2.AH.HC 2.AH.HC Từ : sin  o c s         1  AC AC  2 2 2 2 AC AC AC AC và 2
AC CH.HB  2.CH.AM
    c  2 AH sin os  1  1 sin  AM HẾT Trang 7