Bài tập trắc nghiệm chương 4: hệ thống phanh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Hiểu rõ cấu trúc và chức năng của hệ thống phanh: Tìm hiểu các loại hệ thống phanh, cách hoạt động và ứng dụng của chúng. Nắm vững các thành phần chính: Đọc kỹ về các bộ phận trong hệ thống phanh như bơm phanh, đĩa phanh, bố phanh, và cơ chế hoạt động của chúng. Áp dụng lý thuyết vào thực tiễn: Có thể tham khảo thêm về cách bảo trì và kiểm tra hệ thống phanh để đảm bảo an toàn khi lái xe.
Preview text:
Chương 4. Hệ thống phanh-60 câu
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
Họ và tên:………………………………..
Lớp:………………………………………
Câu 1 Hệ thống phanh có tác dụng?
A) Giảm đến khi ngừng hẳn hoặc đến một tốc độ cần thiết
B) Giảm tốc độ cho đến khi dùng hẳn.
C) Giảm đến khi ngừng hẳn hoặc đến một tốc độ cần thiết. Giữ cho ô tô đứng yên trên dốc.
D) Giữ cho xe ở một vị trí nhất định. Đáp án
Câu 2 Phân loại theo cách bố trí cơ cấu phanh thì phân loại nào sau đây là đúng? A) Phanh đĩa. B) Phanh đai. C) Phanh guốc.
D) Phanh ở bánh xe. Đáp án
Câu 3 Phân loại theo cơ cấu phanh thì phân loại nào sau đây là không đúng? A) Phanh đĩa. B) Phanh đai. C) Phanh guốc.
D) Phanh thủy lực. Đáp án
Câu 5 Phân loại theo cơ cấu phanh thì phân loại nào sau đây là đúng?
A) Phanh cơ khí.
B) Phanh khí nén. C) Phanh guốc.
D) Phanh thủy lực. Đáp án
Câu 6 Phân loại theo cơ dẫn động thì phân loại nào sau đây là không đúng?
A) Phanh cơ khí.
B) Phanh khí nén. C) Phanh guốc.
D) Phanh thủy lực. Đáp án
Câu 7 Các chi tiết bộ phận nào không thuộc hệ thống phanh?
A) Xi lanh phanh chính. B) Đĩa phanh . C) Guốc phanh. D) Phanh dải. Đáp án
Câu 8 Phanh tay có thF được đặt ở các vị trí, ngoài trừ?
A) Sau Hô Kp số.
B) Trước Bô K vi sai.
C) N bánh xe sau.
D) Trước hô Kp số. Đáp án D
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
Câu 9 Phân loại hệ thống phanh theo cách bố trí cơ cấu phanh ta có?
A) Phanh ở trục hệ thống truyền lực. B) Phanh guốc.
C) Phanh thủy lực.
D) Phanh trợ lực bằng áp thấp. Đáp án
Câu 10 Phân loại theo kết cấu bộ cường hóa thì phân loại nào sau đây là đúng?
A) Phanh thủy lực.
B) Phanh khí nén .
C) Phanh trợ lực bằng áp thấp. D) Phanh đĩa. Đáp án
Câu 11 Bầu trợ lực áp thấp sử dụng trợ lực bằng? A) Chân không. B) Thủy lực. C) Cơ khí. D) Điện. Đáp án
Câu 12 Bầu trợ lực khí nén sử dụng trợ lực bằng? A) Chân không. B) Thủy lực.
C) Khí áp suất cao. D) Điện. Đáp án
Câu 13 Trong xy lanh làm việc của hệ thống phanh thủy lực bao gồm?
A) Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi.
B) Piston, xy lanh , cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi, guốc phanh.
C) Piston, xy lanh, cuppen, lò xo màng, vít xả gió, cao su che bụi.
D) Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi, ống dẫn dầu. Đáp án
Câu 14 Ưu điFm của phanh dầu là, ngoại trừ?
A) Kếu cấu đơn giản.
B) Hiệu suất cao.
C) Lực tác dụng lên bàn đạp phanh lớn.
D) Có khả năng dùng trên nhiều loại ô tô khác nhau mà chỉ cần thay đổi cơ cấu phanh. Đáp án
Câu 15 Đặc điFm của phanh thủy lực là?
A) Các bánh xe được phanh cùng một lúc.
B) Các bánh xe không bó cứng khi phanh.
C) Hai bánh xe trước bị bó cứng khi phanh.
D) Hai bánh xe sau bị bó cứng khi phanh. Đáp án
Câu 16 Yêu cầu của hệ thống phanh ngoại trừ?
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
A) Hiệu quả phanh cao nhất ở các bánh xe
B) Điều khiFn nhẹ nhàng
C) Không có hiện tượng tự siết phanh
D) Dẫn động phanh có độ trễ lớn Đáp án
Câu 17 Yêu cầu của hệ thống phanh ngoại trừ?
A) Có hệ số ma sát giữa má phanh và trống phanh cao, ổn định
B) Có khả năng phanh ô tô trong thời gian ngắn
C) Thoát nhiệt tốt
D) Dẫn động phanh có độ nhạy cảm lớn Đáp án
Câu 18 Các chi tiết, bộ phân nào không thuộc cơ cấu phanh guốc?
A) Xi lanh bánh xe B) Guốc phanh
C) Má phanh trống D) Đĩa phanh Đáp án
Câu 19 Các chi tiết, bộ phân nào không thuộc cơ cấu phanh guốc? A) Trống phanh
B) Lo so hồi vị
C) Xi lanh phanh chính
D) Xi lanh bánh xe Đáp án
Câu 20 Các chi tiết, bộ phân nào không thuộc cơ cấu phanh đĩa? A) Đĩa phanh
B) Giá đỡ đĩa phanh C) Piston phanh D) Trống phanh Đáp án
Câu 21 Ưu điFm của phanh đĩa so với phanh guốc?
A) Cấu tạo đơn giản hơn.
B) Đảm bảo mômen phanh như nhau khí tiến và lùi.
C) Thoát nước tốt.
D) Tất cả các phương án trên. Đáp án
Câu 22 Các chi tiết, bộ phân nào không thuộc dẫn động phanh thủy lực?
A) Bàn đạp phanh
B) Xi lanh phanh chính
C) Đường dẫn dầu D) Guốc phanh Đáp án
Câu 23 Trong phanh guốc, điều chỉnh khe hở giữa má phanh và trống phanh bằng? A) Cam quay.
B) Chốt lệch tâm.
C) Cam quay và chốt lệch tâm.
D) Thay lò xo trong xy lanh làm việc.
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH Đáp án
Câu 24 Bầu trợ lực chân không ở hệ thống phanh thủy lực, lực hút chân
không của buồng áp suất không đổi được gắn với?
A) Bơm hút chân không.
B) Cổ góp hút động cơ.
C) Được gắn chung với trợ lực lái.
D) Máy nén khí. Đáp án
Câu 25 Các chi tiết, bộ phân nào không thuộc dẫn động phanh khí nén?
A) Bàn đạp phanh
B) Máy nén khí
C) Đường dẫn khí D) Má phanh Đáp án
Câu 26 Khi xe tắt máy, ở hệ thống phanh thủy lực, tài xế đạp phanh thấy
nặng hơn lúc động cơ đang nổ là do?
A) Van khóa đường dầu ở xy lanh chính đóng lại.
B) Van khóa đường dầu ở xy lanh làm việc đóng lại.
C) Mất lực hút chân không bầu trợ lực.
D) Van một chiều trên xy lanh làm việc đóng lại. Đáp án
Câu 27 Các chi tiết, bộ phân nào không thuộc dẫn động phanh khí nén?
A) Xi lanh phanh chính
B) Máy nén khí
C) Đường dẫn khí D) Bánh xe Đáp án
Câu 28 Khi nói về ưu điFm của phanh đĩa so với phanh guốc, phát biFu nào sau đây sai?
A) Áp suất trên bề mặt ma sát của má phanh lớn hơn.
B) Áp suất trên bề mặt ma sát của má phanh phân bố đều hơn.
C) Đơn giản, gọn nhẹ, ổn định hơn khi thắng.
D) Lực quay ly tâm của roto làm chất bẩn không bám được. Đáp án Câu 29
Trong cấu tạo xy lanh chính loại piston kép của hệ thống phanh, chi tiết nào không có?
A) Cuppen làm kín.
B) Van 1 chiều.
C) Vít chặn piston. D) Lò xo màng. Đáp án
Câu 30 Nguyên nhân nào có thF làm cho mức dung dịch dầu phanh quá thấp?
A) Phanh đột ngột
B) Có lổ thủng trong hệ thống phanh
C) Dung dịch phanh quá nóng.
D) Phanh đỗ đã được kéo một phần.
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH Đáp án Câu 31
Các chi tiết, bộ phận nào không thuộc bộ trợ lực phanh dầu loại khí nén?
A) Đường dẫn dầu.
B) Đường dẫn khí.
C) Van điều khiFn.
D) Xi lanh trợ lực. Đáp án Câu 32
Các chi tiết, bộ phận nào không thuộc bộ trợ lực phanh dầu loại chân không?
A) Van điều khiFn không khí.
B) Đường dẫn khí.
C) Bộ trợ lực áp thấp. D) Xi lanh con. Đáp án Câu 33
Các chi tiết, bộ phận nào không thuộc phanh rơ moóc?
A) Van phân phối.
B) Đường dẫn khí.
C) Bình chứa khí.
D) Bình chứa dầu. Đáp án
Câu 34 Các chi tiết, bộ phận nào thuộc phanh rơ moóc?
A) Van phân phối.
B) Bầu trợ lực.
C) Xi lanh thủy lực chính.
D) Bình chứa dầu. Đáp án Câu 35
Buồng áp thấp trong bộ trợ lực chân không được thông với?
A) Áp suất chân không.
B) Áp suất môi trường.
C) Áp suất cao.
D) Áp suất khí nén. Đáp án Câu 36
Buồng áp cao trong bộ trợ lực chân không được thông với?
A) Áp suất chân không.
B) Áp suất môi trường.
C) Áp suất cao.
D) Áp suất khí nén. Đáp án Câu 37
Buồng áp thấp trong bộ trợ lực khí nén được thông với?
A) Áp suất chân không.
B) Áp suất môi trường.
C) Áp suất cao.
D) Áp suất khí nén. Đáp án Câu 38
Buồng áp cao trong bộ trợ lực khí nén được thông với?
A) Áp suất chân không.
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
B) Áp suất môi trường.
C) Áp suất cao.
D) Áp suất khí nén. Đáp án
Câu 39 Xilanh phanh chính hai dòng có mấy piston? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Đáp án
Câu 40 Xilanh phanh chính hai dòng lắp cho hệ thống phanh ô tô nào?
A) Phanh cơ khí
B) Phanh khí nén
C) Phanh điện từ
D) Phanh thủy lực Đáp án
Câu 41 Nguồn chân không trợ lực cho hệ thống phanh lấy từ vị trí nào trên ô tô?
A) Từ khí trời
B) Từ cổ góp hút, đuôi máy phát điện
C) Từ máy nén khí
D) Từ ống xả Đáp án
Câu 42 Nguồn khí nén trợ lực cho hệ thống phanh lấy từ vị trí nào trên ô tô?
A) Từ khí trời
B) Từ cổ góp hút, đuôi máy phát điện
C) Từ bình chứa khí nén
D) Từ ống xả Đáp án
Câu 43 Phanh rơ mooc trên ô tô dùng dẫn động phanh loại nào? A) Thủy lực
B) Thủy lực trợ chân không
C) Dẫn động khí nén
D) Dẫn động điện từ Đáp án
Câu 44 Van nào không thuộc hệ thống phanh khí nén?
A) Van điều khiFn phanh rơ mooc
B) Van phân phối phanh rơ mooc
C) Van an toàn bình chứa khí nén
D) Van thủy lực Đáp án
Câu 45 Có mấy loại phanh đĩa trên ô tô? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Đáp án
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
Câu 46 Hệ thống phanh loại nào cần dùng đến khí nén trên ô tô?
A) Phanh thủy lực
B) Phanh khí nén
C) Phanh thủy lực trợ lực khí nén, phanh khí nén
D) Phanh thủy lực trợ lực chân không Đáp án
Câu 47 Nguồn khí nén cung cấp cho hệ thống phanh được sản xuất từ đâu?
A) Máy nén khí
B) Cổ góp hút
C) Đuôi máy phát điện D) Khí trời Đáp án
Câu 48 Cấu tạo van điều hòa lực phanh theo thứ tự?
A) 1. Cần cảm biến; 2. Áp suất phía trước; 3. Áp suất xilanh chính; 4.
Cuppen; 5. Đến xilanh bánh sau; 6. Lò xo; 7,8. Piston
B) 1. Cần cảm biến; 2. Áp suất phía trước; 3. Đến xilanh bánh sau; 4.
Lò xo; 5. Áp suất xilanh chính; 6. Lò xo; 7,8. Piston
C) 1. Cần cảm biến; 2. Áp suất phía trước; 3. Áp suất xilanh chính; 4.
Cuppen; 5. Đến xilanh bánh sau; 6. Cuppen; 7,8. Piston
D) 1. Cần cảm biến; 2. Áp suất phía trước; 3. Áp suất xilanh chính; 4.
Cuppen; 5. Đến xilanh bánh sau; 6,7. Lò xo; 8. Piston Đáp án
Câu 49 Trình bày cấu tạo của cơ cấu phanh theo thứ tự?
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
A) 1. Trống phanh; 2. Má phanh; 3. Guốc phanh; 4. Xilanh công tác; 5.
Chốt lệch tâm; 6. Lò xo; 7. Con quay
B) 1. Trống phanh; 2. Guốc phanh; 3. Má phanh; 4. Xilanh công tác; 5.
Chốt lệch tâm; 6. Lò xo; 7. Con quay
C) 1. Trống phanh; 2. Má phanh; 3. Guốc phanh; 4. Xilanh công tác; 5. Con quay; 6. Lò xo; 7. Chốt
D) 1. Bánh xe; 2. Má phanh; 3. Guốc phanh; 4. Xilanh công tác; 5. Chốt
lệch tâm; 6. Lò xo; 7. Con quay Đáp án
Câu 50 Trình bày cấu tạo cơ cấu phanh đĩa theo thứ tự?
A) 1. Đĩa phanh; 2. Viên bi; 3. Xilanh công tác; 4. Tấm ma sát; 5. Áp
lực dầu; 6. Piston; 7. Vỏ quay
B) 1. Đĩa phanh; 2. Xilanh công tác; 3. Viên bi; 4. Tấm ma sát; 5. Áp
lực dầu; 6. Piston; 7. Vỏ quay
C) 1. Đĩa phanh; 2. Viên bi; 3. Piston; 4. Tấm ma sát; 5. Áp lực dầu; 6.
Xilanh công tác; 7. Vỏ quay
D) 1. Đĩa phanh; 2. Viên bi; 3. Xilanh công tác; 4. Tấm ma sát; 5. Áp
lực dầu; 6. Piston; 7. Giá đỡ Đáp án
Câu 51 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
A) 1. Xi lanh bánh xe; 2. Má phanh trống; 3. Guốc phanh; 4. Lo xo phản hồi; 5. Trống phanh
B) 1. Xi lanh bánh xe; 2. Guốc phanh; 3. Má phanh trống; 4. Lo xo phản hồi; 5. Trống phanh
C) 1 Lo xo phản hồi; 2. Guốc phanh; 3. Má phanh trống; 4. Xi lanh bánh xe; 5. Trống phanh
D) 1. Xi lanh bánh xe; 2. Má phanh trống; 3. Guốc phanh; 4. Trống phanh; 5. Lo xo phản hồi Đáp án
Câu 52 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
A) 1. Bánh xe trước; 2. Xi lanh bánh xe; 3. Bánh xe sau; 4. Máy nén khí; 5. Lọc khí
B) 1. Bánh xe trước; 2. Máy nén khí; 3. Bánh xe trước; 4. Xi lanh bánh xe; 5. Lọc khí
C) 1. Bánh xe trước; 2. Xi lanh bánh xe; 3. Bánh xe trước; 4. Máy nén khí; 5. Lọc khí
D) 1. Bánh xe trước; 2. Xi lanh bánh xe; 3. Bánh xe sau; 4. Máy nén
khí; 5. Bình chứa khí nén Đáp án
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
Câu 53 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
A) 1. Bình chứa khí nén; 2. Xi lanh phanh chính; 3. Bộ trợ lực; 4. Bình
chứa dầu; 5. Đồng hồ áp suất
B) 1. Bình chứa khí nén; 2. Bộ trợ lực; 3. Xi lanh phanh chính; 4. Bình
chứa dầu; 5. Đồng hồ áp suất
C) 1. Bình chứa khí nén; 2. Xi lanh phanh chính; 3. Bộ trợ lực; 4. Đồng
hồ áp suất; 5. Bình chứa dầu
D) 1 Đồng hồ áp suất; 2. Xi lanh phanh chính; 3. Bộ trợ lực; 4. Bình
chứa dầu; 5. Bình chứa khí nén Đáp án
Câu 54 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
A) 1. Bàn đạp phanh; 2. Xi lanh phanh chính; 3. Bầu trợ lực; 4. Dầu phanh; 5. Ống dẫn dầu
B) 1. Bàn đạp phanh; 2. Bầu trợ lực; 3. Xi lanh phanh bánh xe; 4. Dầu phanh; 5. Ống dẫn dầu
C) 1. Bàn đạp phanh; 2. Đĩa phanh; 3. Xi lanh phanh chính; 4. Dầu phanh; 5. Ống dẫn dầu
D) 1. Bàn đạp phanh; 2. Bầu trợ lực; 3. Xi lanh phanh chính; 4. Dầu phanh; 5. Ống dẫn dầu Đáp án
Câu 55 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
A) 1. Đĩa phanh; 2. Cơ cấu phanh đĩa; 3. Piston phanh; 4. Tấm ma sát
B) 1. Đĩa phanh; 2. Piston phanh; 3. Cơ cấu phanh đĩa; 4. Bầu trợ lực
C) 1. Đĩa phanh; 2. Piston phanh; 3. Cơ cấu phanh đĩa; 4. Tấm ma sát
D) 1. Đĩa phanh; 2. Piston phanh; 3. Tấm ma sát; 4. Cơ cấu phanh đĩa Đáp án
Câu 56 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
A) 1. Bánh xe; 2. Đường dầu; 3. Xi lanh chính; 4. Bộ trợ lực áp thấp; 5.
Đường áp thấp; 6. Van 1 chiều
B) 1. Bánh xe; 2. Đường dầu; 3. Xi lanh bánh xe; 4. Bộ trợ lực áp thấp;
5. Đường áp thấp; 6. Van 1 chiều
C) 1. Bánh xe; 2. Đường dầu; 3. Xi lanh chính; 4. Bộ trợ lực áp thấp; 5.
Đường khí nén; 6. Van 1 chiều
D) 1. Bánh xe; 2. Đường dầu; 3. Bộ trợ lực áp thấp; 4. Xi lanh chính; 5.
Đường áp thấp; 6. Van 1 chiều Đáp án
Câu 57 Kết cấu nào là đúng theo thứ tự trên hình vẽ?
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHANH
A) 1,4. xi lanh con; 2. Má phanh; 3. Lo xo hồi vị; 5,6. Trống phanh
B) 1,4. xi lanh chính; 2. Má phanh; 3. Lo xo hồi vị; 5,6. Guốc phanh
C) 1,4. xi lanh con; 2. Đĩa phanh; 3. Lo xo hồi vị; 5,6. Guốc phanh
D) 1,4. xi lanh con; 2. Má phanh; 3. Lo xo hồi vị; 5,6. Guốc phanh Đáp án
Câu 58 Dẫn động phanh thủy lực có nhiệm vụ?
A) Truyền lực từ bàn đạp phanh đến cơ cấu phanh đF thực hiện quá trình phanh
B) Truyền lực từ bàn đạp phanh đến bánh xe đF thực hiện quá trình phanh
C) Truyền lực từ bàn đạp phanh đến bộ trợ lực đF thực hiện quá trình phanh
D) Truyền lực từ bàn đạp phanh đến guốc phanh đF thực hiện quá trình phanh Đáp án
Câu 59 Cơ cấu phanh có nhiệm vụ?
A) Nhận tín hiệu từ trợ lực phanh làm cho xe giảm tốc độ, dừng hẳn
hoặc đứng yên trên dốc tùy theo tín hiệu điều khiFn phanh
B) Nhận tín hiệu từ dẫn động phanh làm cho xe giảm tốc độ, dừng hẳn
hoặc đứng yên trên dốc
C) Nhận tín hiệu từ dẫn động phanh làm cho xe giảm tốc độ, dừng hẳn
hoặc đứng yên trên dốc tùy theo tín hiệu điều khiFn phanh
D) Nhận tín hiệu từ dẫn động phanh làm cho xe dừng hẳn hoặc đứng
yên trên dốc tùy theo tín hiệu điều khiFn phanh Đáp án
Câu 60 Trợ lực phanh có nhiệm vụ?
A) Tăng cường lực phanh nhờ sự tác dụng của khí nén hoặc chân không.
Nhờ vậy người lái giảm được lực tác dụng khi phanh
B) Tăng cường lực phanh nhờ sự tác dụng của khí nén. Nhờ vậy người
lái giảm được lực tác dụng khi phanh
C) Tăng cường lực phanh nhờ sự tác dụng của chân không. Nhờ vậy
người lái giảm được lực tác dụng khi phanh
D) Tăng cường lực phanh nhờ sự tác dụng của khí nén hoặc chân không.
Nhờ vậy người lái không giảm được lực tác dụng khi phanh Đáp án