Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có lời giải chi tiết – Phạm Văn Huy Toán 12

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có lời giải chi tiết – Phạm Văn Huy Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
ĐỦ CÁC CHỦ ĐỀ
CÓ LỜI GIẢI TRI TIẾT
NGƯI BUN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN Đ HÀM S LUYN THI THPT QUỐC GIA ĐẦY Đ CÁC
CH ĐỀ
VẤN Đ 0: ÔN TẬP ĐẠO HÀM CA HÀM S
Câu 1: Cho hàm s
2x 1
1
y
x
. Đo hàm ca hàm s là :
A.
2
3
'
1
y
x
B.
2
1
'
1
y
x
C.
2
1
'
1
y
x
D.
2
2
'
1
y
x
Câu 2: Vi hàm s
2
14
; ' 1
2
xx
g x g
x

bng:
A. 20 B. 24 C. 25 D. 32
Câu 3: Cho hàm s
2
fx
x
23
23
xx
gx
. Tp nghim ca bất phương
trình
'f x g x
là:
A.
1;0
B.
C.
1;0
D.
0;2
Câu 4: Cho hàm s
sin4 cos4x,g'
3
g x x



bng
A.
1
B. 2 C. 1 D.
2
Câu 5: Cho hàm s
32
1 2 1f x x a x x
. Đ
' 0, xfx
nếu
A.
1 6 1 6a
B.
1 6 1 6a
C.
16a 
D.
16a 
Câu 6: Hàm s nào sau đây có đạo hàm
2
2
41
'
2
xx
y
x

:
A.
2
31
2
xx
y
x

B.
2
21
2
xx
y
x

C.
2
23
2
xx
y
x

D.
2
3
2
xx
y
x

Câu 7: Cho hàm s
2
2
31yx
. Chn ra câu tr lời đúng :
A.
2
' 6 3 1 ;yx
B.
2
' 6 3 1 ;y x x
C.
2
' 12 3 1 ;y x x
D.
2
' 2 3 1 ;yx
Câu 8: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình
32
2 3 6S t t t
, trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bng mét. Vn tc ca chuyển động khi
2ts
A. 6 m/s B. 12 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s
Câu 9: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình
32
29S t t t
, trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bng mét. Gia tc ca chuyển động khi
3ts
là:
A. 16
2
/ms
B. 12
2
/ms
C. 24
2
/ms
D. 18
2
/ms
Câu 10: Tính đạo hàm ca hàm s
32
5
ln5
2
y x x
A.
2
3x 5x ln5
B.
43
15
ln5
46
xx
C.
2
3x 5x
D.
43
15
46
xx
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
6
9
x
y
x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2
3
9x
B.
2
3
9x
C.
2
15
9x
D.
2
15
9x
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
2
6x 9
1
x
y
x

A.
2
2
2 15
1
xx
x

B.
2
2
2 15
1
xx
x

C.
2
2
2 15
1
xx
x

D.
2
2
2 15
1
xx
x

Câu 13: Tính đạo hàm ca hàm s
43
11
2 1 2
23
y x x x
A.
32
2
12
xx
x

B.
32
2
12
xx
x

C.
32
2
2
12
xx
x

D.
32
2
2
12
xx
x

Câu 14: Tính đạo hàm ca hàm s
32
21y x x
A.
42
5 3 4x x x
B.
42
5 3 4x x x
C.
42
5 3 4x x x
D.
42
5 3 4x x x
Câu 15: Tính đạo hàm ca hàm s
1
11yx
x



A.
3
11
2
2
x
x

B.
3
11
2
2
x
x
C.
3
11
2
2
x
x

D.
3
11
2
2
x
x
Câu 16: Tính đạo hàm ca hàm s
5
2
1y x x
A.
4
2
4 1 2 1x x x
B.
4
2
51xx
C.
4
2
5 1 2 1x x x
D.
4
2
1 2 1x x x
Câu 17: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
1
31
y
xx

A.
3
2
4x 6
31xx

B.
3
2
64
31
x
xx

C.
2
46
31
x
xx

D.
2
64
31
x
xx

Câu 18: Tính đạo hàm ca hàm s
3
1
x
y
x
A.
2
3
3
23
21
xx
xx
B.
2
3
2
23
21
1
xx
x
x
x
C.
32
3
3
23
21
xx
xx
D.
32
3
3
23
21
xx
xx

Câu 19: Tính đạo hàm ca hàm s
2
4x 1
2
y
x
A.
2
8
2
x
x
B.
2
8
2
x
x
C.
22
8
22
x
xx

D.
22
8
22
x
xx

Câu 20: Đạo hàm ca hàm s
3
sin2
x
y
x
là:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2
3 ln3.sin 2 2cos2
'
sin 2
x
xx
y
x
B.
2
3 2ln3sin 2 2cos2
'
sin 2
x
xx
y
x
C.
2
3 ln3.sin2 cos2
'
sin 2
x
xx
y
x
D.
2
3 ln3sin2 cos2
'
2sin 2
x
xx
y
x
Câu 21: Đạo hàm ca hàm s
sin ln cos lny x x
là:
A.
cos ln sin ln
'
2
xx
y
x
B.
cos ln sin ln
'
xx
y
x

C.
cos ln sin ln
'
xx
y
x
D.
' cos ln sin lny x x
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2
tan 1y x x
là:
A.
2
2
22
2
' tan 1
cos 1
x
yx
x
B.
2
2
22
' tan 1
cos 1
x
yx
x
C.
2
2
22
2
' tan 1
cos 1
x
yx
x
D.
2
2
22
2
' tan 1
cos 1
x
yx
x
Câu 23: Đạo hàm ca hàm s
ln
sin 1
x
ye
là:
A.
ln ln
' cos 1 .
xx
y e e
B.
ln
ln
' cos 1 .
x
x
e
ye
x
C.
ln
ln
' cos 1 .
x
x
e
ye
x

D.
ln 1
ln
' cos 1 .
x
x
e
ye
x

Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
sin
cos
x
y e x
là:
A.
sin
' .cos sin
x
y e x x
B.
sin
' .sin sin
x
y e x x
C.
sin
' cos 1
x
y e x
D.
cos
' .sin sin
x
y e x x
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
2
2
logy x x
là:
A.
2
ln
' . 2 1
ln2
xx
yx

B.
2
2 1 ln2
'
x
y
xx
C.
21
'
1 ln2
x
y
xx
D.
1
'
ln2
y
x
Câu 26: Cho hàm s
lny x x
. Nghim của phương trình
' 2016y
là:
A.
2017
xe
B.
2015
xe
C.
2015
xe
D.
2016
xe
Câu 27: Cho hàm s
2
log 2f x x
2
x
gx
. Giá tr ca biu thc
' 2 . ' 4fg
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
2 cot
x
yx
là:
A.
1
2
1
' 2 ln2.cot 2 .
sin
xx
yx
xx

B.
2
1
' 2 ln2.cot 2 .
sin
xx
yx
xx

C.
1
2
1
' 2 .cot 2 .
sin
xx
yx
xx

D.
1
2
1
' 2 ln2.cot 2 .
sin
xx
yx
x

Câu 29: o hàm ca hàm s nào sau đây không phụ thuc vào biến x :
A.
33
sin cosy x x
B.
33
sin cosyxx
C.
sin cosy x x x
D.
2 2 2
22
cos cos cos
33
y x x x

Câu 30: Hàm s có đạo hàm trên
'0y
là:
A. Hàm s hng
yc
B. Hàm s
yx
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C. Hàm s
2
x
y
x
D. Hàm s
yx
Câu 31: Vi mi
x
, đo hàm ca hàm s
4
yx
là:
A.
'0y
B.
3
'4yx
C.
2
'4yx
D.
'4yx
Câu 32: Tại điểm
9x
, đo hàm ca hàm s
yx
bng
A.
' 9 0y
B.
1
'9
2
y
C.
1
'9
3
y
D.
1
'9
6
y
Câu 33: Vi
1
2
x
, đo hàm ca hàm s
1
2x 1
y
A.
2
2
2x 1
B.
2
2
21x
C.
2
1
21x
D.
2
1
21x
Câu 34: Vi
2x 
, đo hàm ca hàm s
13 1
2
x
y
x
A.
2
25
2x
B.
2
13
2x
C.
2
27
2x
D.
2
25
2x
Câu 35: Vi
8
25
x
, đo hàm ca hàm s
25 8
x
y
x
là:
A.
3
25 16
25 8
x
x
B.
25 16
2 25 8
x
x
C.
3
25 16
2 25 8
x
x
D.
25 16
25 8
x
x
Câu 36: Tại điểm
8x
, đo hàm ca hàm s
42
3 1999y x x
bng
A.
' 8 2096y
B.
' 8 2096y 
C.
' 8 1y
D.
' 8 1y 
Câu 37: Vi mi
x
, đo hàm ca hàm s
100 2
4 99y x x
là:
A.
98
'4y x x
B.
99
' 100 8y x x
C.
99
' 100y x x
D.
99
'4y x x
Câu 38: Đạo hàm ca hàm s
6
33y x x
trên khong
0;
là:
A.
5
1
'6
2
yx
x

B.
5
' 6 33yx
C.
5
1
'
33
yx
x

D.
1
' 33
2
y
x

Câu 39: Đạo hàm ca hàm s
12y x x x
là:
A.
2
' 3 6y x x
B.
2
' 3x 6 2yx
C.
2
' 3 6 2y x x
D.
2
' 3 6y x x
Câu 40: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
x
y x e
A.
2
'1
x
y x e
B.
2
'1
x
y x e
C.
2
' 2 1
x
y x e
D.
2
' 2 1
x
y x e
Câu 41: Cho hàm s
cotyx
xác định trên tập xác định. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
2
' 2 2 0yy
B.
2
2 ' 2 0yy
C.
2
' 1 0yy
D.
2
' 2 1 0yy
Câu 42: Tính đạo hàm ca hàm s
4 .ln
x
yx
A.
2
1
' 4 ln
x
yx
x




B.
1
' 4 ln
x
yx
x




CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C.
1
' 4 ln4.ln
x
yx
x




D.
1
' 4 .ln
x
yx
x

Câu 43: Cho hàm s
.tany x x
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
B.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
C.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
D.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
Câu 44: Cho hàm s
4
2y f x x x
và hàm s
cot 3 2y g x x x
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
' 1 ' 3
2
fg




B.
' 1 ' 9
2
fg




C.
2 ' 1 3 ' 2 0
2
fg



D. C A, B, C đều đúng.
Câu 45: Cho hàm s
2
sin cosyx
. Tính đạo hàm ca hàm s.
A.
2
' sin .cos cosy x x
B.
2
' 2.cos .sin .cos cosy x x x
C.
2
' sin 2 .cos cosy x x
D.
2
' sin 2 .cos .cos cosy x x x
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A.
1
log 'x
x
B.
2
ln2 'x
x
C.
2
2
ln 'x
x


D.
ln2 ln2
' .lnx x x
Câu 47: Cho hàm s
.
x
y x e
. Tính
'' 1f
A.
'' 1 2fe
B.
'' 1 3fe
C.
'' 1 4fe
D.
'' 1 5fe
Câu 48: Cho hàm s
y f x
. Ta quy ước phương trình
'0fx
có nghim thì
nghiệm đó chính là điểm cc tr ca hàm s. Vy hàm s
2
31
1
xx
y f x
x


mấy điểm cc tr
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 49: Cho hàm s
.5
x
f x x
25 ' .5 .ln5 2
xx
g x f x x
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
00fg
B.
0 0 1fg
C.
2. 0 0 3fg
D.
1 5. 1 2fg
Câu 50: Cho hàm s
3
35
42
26
x
f x x x x
x
. Khi đó
'1f
có giá tr là:
A.
112
8
B. 7 C.
121
8
D. 4
Câu 51: Đạo hàm cp 2016 ca
x
ye
là:
A.
2016
x
e
B.
2016
x
e
C.
x
e
D.
x
e
Câu 52: Hàm s f(x) nào dưới đây có đạo hàm là
2
' 3 2 5f x x x
A.
32
57f x x x x
B.
62f x x
C.
32
57
32
xx
f x x
D.
32
6 2 5f x x x x
Câu 53: Cho
2
2y x x
. Giá tr ca
5 3 2
'' 2 ''A y y y y y
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 54: Cho hàm s
1 2 3 2y f x x x x
. Giá tr ca
''fm
là:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
9 2 7m
B.
2 9 7m
C.
2
9 14mm
D.
32
3 7 4mm
Câu 55:
2
' 3 5y x x
là đạo hàm ca hàm s nào dưới đây ?
A.
32
3 5 10y x x x
B.
2
3
3
5 10
2
x
y x x
C.
32
3
5 10
32
xx
yx
D.
2
3
3
5 10
2
x
y x x
Câu 56: Giá tr của m để hàm s
32
13y x m x mx
' 1 0y
là:
A.
3
5
B.
5
3
C.
3
2
D.
5
2
Câu 57: Hàm s
2
54y x x
'3y
nhn giá tr bng
A. 0 B. 1 C. 2 D.-2
Câu 58: Hàm s
2
5
2
x
y mx
'ym
bng
A. 1 B. 0 C. 2 D. -1
Câu 59: Cho hàm s
32
31
21
xx
y f x
x


. Tính giá tr biu thc:
1 . ' 1
2
ff
P
f
?
A.
7
3
B.
7
2
C.
7
2
D.
7
3
Câu 60: Tính đạo hàm ca hàm s
y x x x x x
A.
1
32
31
'
32
yx
B.
1
16
15
'
16
yx
C.
1
2
1
'
2
yx
D.
1
8
7
'
8
yx
Đáp án
1-A
6-C
11-A
16-C
21-C
26-B
2-A
7-C
12-C
17-B
22-D
27-B
3-C
8-D
13-D
18-B
23-C
28-A
4-D
9-C
14-B
19-C
24-A
29-D
5-B
10-C
15-A
20-A
25-C
30-A
31-B
36-A
41-C
46-C
51-C
56-B
32-D
37-B
42-C
47-B
52-A
57-B
33-B
38-A
43-B
48-D
53-A
58-B
34-C
39-C
44-D
49-A
54-B
59-D
35-C
40-D
45-C
50-C
55-D
60-A
ng dn gii
Câu 1: Cho hàm s
2x 1
1
y
x
. Đo hàm ca hàm s là :
A.
2
3
'
1
y
x
B.
2
1
'
1
y
x
C.
2
1
'
1
y
x
D.
2
2
'
1
y
x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Đáp án A
Câu 2: Vi hàm s
2
14
; ' 1
2
xx
g x g
x

bng:
A. 20 B. 24 C. 25 D. 32
HD: Ta có:
2
22
22
3 4 7 2 1 4 2 1 5 9
'
22
x x x x x x x x
gx
xx


nên
' 20gx
. Chn A
Câu 3: Cho hàm s
2
fx
x
23
23
xx
gx
. Tp nghim ca bất phương
trình
'f x g x
là:
A.
1;0
B.
C.
1;0
D.
0;2
HD: Ta có:
2
'g x x x
23
23
22
1
20
2 2 2
' 0 0
0
0
x
xx
xx
f x g x x x x x
x
x x x
x


.
Chn C.
Câu 4: Cho hàm s
sin4 cos4x,g'
3
g x x



bng
A.
1
B. 2 C. 1 D.
2
HD: Ta có:
1 1 8
sin8x ' 8. .cos8x 4cos8x g' 4cos 2
2 2 3 3
g x g x




. Chn
D
Câu 5: Cho hàm s
32
1 2 1f x x a x x
. Đ
' 0, xfx
nếu
A.
1 6 1 6a
B.
1 6 1 6a
C.
16a 
D.
16a 
HD: Ta có:
2
' 3 2 1 2f x x a x
. Do
2
' 0 3 2 1 2 0f x x a x
Để ý h s
30a
để
0 ' 0fx
2
2
' 1 3.2 0 2 5 0 1 6 1 6a a a a
. Chn B.
Câu 6: Hàm s nào sau đây có đạo hàm
2
2
41
'
2
xx
y
x

:
A.
2
31
2
xx
y
x

B.
2
21
2
xx
y
x

C.
2
23
2
xx
y
x

D.
2
3
2
xx
y
x

HD: Ta có
22
2
2
'
ax bx c amx anx bn cm
yy
mx n
mx n
A.
22
2
3 1 4 5
'
2
2
x x x x
yy
x
x
B.
22
2
2 1 2 8 1
'
2
2
x x x x
yy
x
x
C.
22
2
2 3 4 1
'
2
2
x x x x
yy
x
x
D.
22
3 4 1
'
22
x x x x
yy
xx

Chn C
Câu 7: Cho hàm s
2
2
31yx
. Chn ra câu tr lời đúng :
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2
' 6 3 1 ;yx
B.
2
' 6 3 1 ;y x x
C.
2
' 12 3 1 ;y x x
D.
2
' 2 3 1 ;yx
HD: Chn C
Câu 8: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình
32
2 3 6S t t t
, trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bng mét. Vn tc ca chuyển động khi
2ts
A. 6 m/s B. 12 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s
HD: Ta có:
2
' 6 3 6
t
v s t t
. Ti thời điểm
2st
thì
2
2
' 6.2 3.2 6 18VS
.
Chn D
Câu 9: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình
32
29S t t t
, trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bng mét. Gia tc ca chuyển động khi
3ts
là:
A. 16
2
/ms
B. 12
2
/ms
C. 24
2
/ms
D. 18
2
/ms
HD: Ta có
' ''
tt
a v s
. Li có
'' 6 4
t
st
nên
'' 6.3 4 14
t
as
. Chn C
Câu 10: Tính đạo hàm ca hàm s
32
5
ln5
2
y x x
A.
2
3x 5x ln5
B.
43
15
ln5
46
xx
C.
2
3x 5x
D.
43
15
46
xx
HD: Chn C
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
6
9
x
y
x
A.
2
3
9x
B.
2
3
9x
C.
2
15
9x
D.
2
15
9x
HD: Chn A
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
2
6x 9
1
x
y
x

A.
2
2
2 15
1
xx
x

B.
2
2
2 15
1
xx
x

C.
2
2
2 15
1
xx
x

D.
2
2
2 15
1
xx
x

HD: Chn C
Câu 13: Tính đạo hàm ca hàm s
43
11
2 1 2
23
y x x x
A.
32
2
12
xx
x

B.
32
2
12
xx
x

C.
32
2
2
12
xx
x

D.
32
2
2
12
xx
x

HD:
3 2 3 2
1 2 '
4 3 2
' 2. 2
23
2 1 2 1 2
x
y x x x x
xx

. Chn D
Câu 14: Tính đạo hàm ca hàm s
32
21y x x
A.
42
5 3 4x x x
B.
42
5 3 4x x x
C.
42
5 3 4x x x
D.
42
5 3 4x x x
HD: Ta có:
' 'v v'uuv u
Nến
2 2 3 4 4 2 4 2
' 3x 1 2 2 3 2 3 4 5 3 4y x x x x x x x x x x
Chn B
Câu 15: Tính đạo hàm ca hàm s
1
11yx
x



CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
3
11
2
2
x
x

B.
3
11
2
2
x
x
C.
3
11
2
2
x
x

D.
3
11
2
2
x
x
HD: Ta có
' ' 'uv u v v u
Nên
3
1
1 1 1 1 1 1
2
' 1 1
2x 2x
22
2
x
yx
x
x x x
x









Vy
3
11
'
2
2
y
x
x
. Chn A
Câu 16: Tính đạo hàm ca hàm s
5
2
1y x x
A.
4
2
4 1 2 1x x x
B.
4
2
51xx
C.
4
2
5 1 2 1x x x
D.
4
2
1 2 1x x x
HD: Chn C
Câu 17: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
1
31
y
xx

A.
3
2
4x 6
31xx

B.
3
2
64
31
x
xx

C.
2
46
31
x
xx

D.
2
64
31
x
xx

HD: Ta có
2
2
2
4 4 3
2 2 2
31
2 2 3 3 1
64
3 1 3 1 3 1
xx
x x x
x
y
x x x x x x

. Chn B
Câu 18: Tính đạo hàm ca hàm s
3
1
x
y
x
A.
2
3
3
23
21
xx
xx
B.
2
3
2
23
21
1
xx
x
x
x
C.
32
3
3
23
21
xx
xx
D.
32
3
3
23
21
xx
xx

HD:
32
3
2
2
3 3 3
2
2x 3x
'
1 2x 3
1
'
2 2 2 1
1 1 1
x
xx
x
y
x x x
x
x x x




. Chn B
Câu 19: Tính đạo hàm ca hàm s
2
4x 1
2
y
x
A.
2
8
2
x
x
B.
2
8
2
x
x
C.
22
8
22
x
xx

D.
22
8
22
x
xx

HD: Chn C
Câu 20: Đạo hàm ca hàm s
3
sin2
x
y
x
là:
A.
2
3 ln3.sin 2 2cos2
'
sin 2
x
xx
y
x
B.
2
3 2ln3sin 2 2cos2
'
sin 2
x
xx
y
x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C.
2
3 ln3.sin2 cos2
'
sin 2
x
xx
y
x
D.
2
3 ln3sin2 cos2
'
2sin 2
x
xx
y
x
HD:
22
3 ln3.sin2 2cos2
3 3 ln3.sin2 2cos2 .3
'
sin2x sin 2 sin 2
x
x x x
xx
xx
yy
xx
. Chn A
Câu 21: Đạo hàm ca hàm s
sin ln cos lny x x
là:
A.
cos ln sin ln
'
2
xx
y
x
B.
cos ln sin ln
'
xx
y
x

C.
cos ln sin ln
'
xx
y
x
D.
' cos ln sin lny x x
HD:
1
sin ln x cos ln ' ln 'cos ln ln 'sin ln cos ln sin lny x y x x x x x x
x


Chn C.
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2
tan 1y x x
là:
A.
2
2
22
2
' tan 1
cos 1
x
yx
x
B.
2
2
22
' tan 1
cos 1
x
yx
x
C.
2
2
22
2
' tan 1
cos 1
x
yx
x
D.
2
2
22
2
' tan 1
cos 1
x
yx
x
HD:
2
2
2 2 2
2 2 2 2
. 1 '
2
tan 1 ' 1.tan 1 tan 1
cos 1 cos 1
xx
x
y x x y x x
xx

Chn D.
Câu 23: Đạo hàm ca hàm s
ln
sin 1
x
ye
là:
A.
ln ln
' cos 1 .
xx
y e e
B.
ln
ln
' cos 1 .
x
x
e
ye
x
C.
ln
ln
' cos 1 .
x
x
e
ye
x

D.
ln 1
ln
' cos 1 .
x
x
e
ye
x

HD:
lnx lnx ln ln ln
1
sin 1 ' 1 'cos 1 . cos 1
x x x
y e y e e e e
x
. Chn C
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
sin
cos
x
y e x
là:
A.
sin
' .cos sin
x
y e x x
B.
sin
' .sin sin
x
y e x x
C.
sin
' cos 1
x
y e x
D.
cos
' .sin sin
x
y e x x
HD: Chn A
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
2
2
logy x x
là:
A.
2
ln
' . 2 1
ln2
xx
yx

B.
2
2 1 ln2
'
x
y
xx
C.
21
'
1 ln2
x
y
xx
D.
1
'
ln2
y
x
HD:
2
2
2
22
'
2x 1 2x 1
log '
1 ln 2
ln2 ln 2
xx
y x x y
xx
x x x x


Chn C
Câu 26: Cho hàm s
lny x x
. Nghim của phương trình
' 2016y
là:
A.
2017
xe
B.
2015
xe
C.
2015
xe
D.
2016
xe
HD:. Ta có:
' u'v v'uuv 
nên
1
' 1.ln x ln x 1yx
x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Do vy
2015
' 2016 lnx 1 2016 lnx 2015y x e
. Chn B
Câu 27: Cho hàm s
2
log 2f x x
2
x
gx
. Giá tr ca biu thc
' 2 . ' 4fg
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
HD: Ta có
1
'
2 ln2
fx
x
nên
1
'2
4ln 2
f
' 2 .ln2
x
gx
nên
4
' 4 2 .ln2g
Vy
1
' 2 . ' 4 .16ln 2 4
4ln 2
fg
. Chn B
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
2 cot
x
yx
là:
A.
1
2
1
' 2 ln2.cot 2 .
sin
xx
yx
xx

B.
2
1
' 2 ln2.cot 2 .
sin
xx
yx
xx

C.
1
2
1
' 2 .cot 2 .
sin
xx
yx
xx

D.
1
2
1
' 2 ln2.cot 2 .
sin
xx
yx
x

HD: Ta có:
' u'v v'uuv 
nên
1
22
1
2
2
' 2 ln2.cot .2 2 ln2.cot
sin sin
x
x x x
x
y x x
x x x
. Chn A
Câu 29: o hàm ca hàm s nào sau đây không phụ thuc vào biến x :
A.
33
sin cosy x x
B.
33
sin cosyxx
C.
sin cosy x x x
D.
2 2 2
22
cos cos cos
33
y x x x

HD: Ta có:
A.
22
' 3sin cos 3cos sin 3sin cos sin cosy x x x x x x x x
B.
22
' 3sin cos 3cos sin 3sin cos sin cosy x x x x x x x x
C.
' sin cosy x x x
D.
2 2 2 2
' 2cos sin 2cos sin 2cos sin
3 3 3 3
y x x x x x x
Để ý thy
2cos sin sin 2
2 2 4
2cos sin sin 2
3 3 3
2 2 4
2cos sin sin 2
3 3 3
x x x
x x x
x x x
4 4 8
sin 2 sin 2 2sin 2 cos sin 2
3 3 3
x x x x
Nên
' sin 2 sin 2 0y x x
. Chn D
Câu 30: Hàm s có đạo hàm trên
'0y
là:
A. Hàm s hng
yc
B. Hàm s
yx
C. Hàm s
2
x
y
x
D. Hàm s
yx
HD: Chn A
Câu 31: Vi mi
x
, đo hàm ca hàm s
4
yx
là:
A.
'0y
B.
3
'4yx
C.
2
'4yx
D.
'4yx
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Chn B
u 32: Tại điểm
9x
, đo hàm ca hàm s
yx
bng
A.
' 9 0y
B.
1
'9
2
y
C.
1
'9
3
y
D.
1
'9
6
y
HD: Chn D
Câu 33: Vi
1
2
x
, đo hàm ca hàm s
1
2x 1
y
A.
2
2
2x 1
B.
2
2
21x
C.
2
1
21x
D.
2
1
21x
HD: Chn B
Câu 34: Vi
2x 
, đo hàm ca hàm s
13 1
2
x
y
x
A.
2
25
2x
B.
2
13
2x
C.
2
27
2x
D.
2
25
2x
HD: Chn C
Câu 35: Vi
8
25
x
, đo hàm ca hàm s
25 8
x
y
x
:
A.
3
25 16
25 8
x
x
B.
25 16
2 25 8
x
x
C.
3
25 16
2 25 8
x
x
D.
25 16
25 8
x
x
HD: Chn C
Câu 36: Tại điểm
8x
, đo hàm ca hàm s
42
3 1999y x x
bng
A.
' 8 2096y
B.
' 8 2096y 
C.
' 8 1y
D.
' 8 1y 
HD: Chn A
Câu 37: Vi mi
x
, đo hàm ca hàm s
100 2
4 99y x x
là:
A.
98
'4y x x
B.
99
' 100 8y x x
C.
99
' 100y x x
D.
99
'4y x x
HD: Chn B
Câu 38: Đạo hàm ca hàm s
6
33y x x
trên khong
0;
là:
A.
5
1
'6
2
yx
x

B.
5
' 6 33yx
C.
5
1
'
33
yx
x

D.
1
' 33
2
y
x

HD: Chn A
Câu 39: Đạo hàm ca hàm s
12y x x x
là:
A.
2
' 3 6y x x
B.
2
' 3x 6 2yx
C.
2
' 3 6 2y x x
D.
2
' 3 6y x x
HD: Chn C
Câu 40: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
x
y x e
A.
2
'1
x
y x e
B.
2
'1
x
y x e
C.
2
' 2 1
x
y x e
D.
2
' 2 1
x
y x e
HD:
2 2 2 2
1 ' 2 1 2 1
x x x x
y x e y e x e x e
. Chn D
Câu 41: Cho hàm s
cotyx
xác định trên tập xác định. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
2
' 2 2 0yy
B.
2
2 ' 2 0yy
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C.
2
' 1 0yy
D.
2
' 2 1 0yy
HD: Ta có
22
22
2 2 2
cosx sinx cos 1 1
cot x ' ' y 1 cot 1
sin sin sin sin
x
y y y x
x x x x




2 2 2 2
2 2 2 2
1 cos sin sin cos 1
sin sin sin sin
x x x x
x x x x

. Chn C.
Câu 42: Tính đạo hàm ca hàm s
4 .ln
x
yx
A.
2
1
' 4 ln
x
yx
x




B.
1
' 4 ln
x
yx
x




C.
1
' 4 ln4.ln
x
yx
x




D.
1
' 4 .ln
x
yx
x

HD: Ta có
2
11
' 4 .ln x ' 4 .ln x.ln x 4 . 4 ln
x x x x
yx
xx



. Chn C
Câu 43: Cho hàm s
.tany x x
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
B.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
C.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
D.
2 2 2
. '' 2 1 0x y x y y
HD: Ta có
2
2 2 4 2 4
1 cos sin2 2 sin2
.tan ' tan ''
cos cos cos cos cos
x x x x x x
y x x y x y
x x x x x
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2
24
2 sin 2
. " 2 1 2 tan 1 tan
cos cos
xx
x y x y y x x x x x
xx



2 3 2
2 2 2
2 4 2
2 .sin2 2 .sin
1 0 . '' 2 1 0
cos cos cos cos
x x x x x x
x y x y y
x x x x



. Chn B
Câu 44: Cho hàm s
4
2y f x x x
và hàm s
cot 3 2y g x x x
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
' 1 ' 3
2
fg




B.
' 1 ' 9
2
fg




C.
2 ' 1 3 ' 2 0
2
fg



D. C A, B, C đều đúng.
HD: Ta có:
43
1
2 ' 4x ' 1 5y f x x x f x f
x
2
1
cot x 3x 2 ' 3 ' 4
sin 2
y g x g x g
x



. Chn D.
Câu 45: Cho hàm s
2
sin cosyx
. Tính đạo hàm ca hàm s.
A.
2
' sin .cos cosy x x
B.
2
' 2.cos .sin .cos cosy x x x
C.
2
' sin 2 .cos cosy x x
D.
2
' sin 2 .cos .cos cosy x x x
HD:
2 2 2 2 2
sin cos ' cos '.cos cos 2cos .sin .cos cos sin 2 .cos cosy x y x x x x x x x
Chn C.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A.
1
log 'x
x
B.
2
ln2 'x
x
C.
2
2
ln 'x
x


D.
ln2 ln2
' .lnx x x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Ta có
2
2
2x 2
ln 'y x y
xx
. Chn C
Câu 47: Cho hàm s
.
x
y x e
. Tính
'' 1f
A.
'' 1 2fe
B.
'' 1 3fe
C.
'' 1 4fe
D.
'' 1 5fe
HD: Ta có:
. ' . '' 2 '' 1 3e
x x x x x x x
y x e y e x e y e e xe x e y
. Chn
B
Câu 48: Cho hàm s
y f x
. Ta quy ước phương trình
'0fx
có nghim thì
nghiệm đó chính là điểm cc tr ca hàm s. Vy hàm s
2
31
1
xx
y f x
x


mấy điểm cc tr
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
HD:
2
22
22
2x 3 1 3x 1
3x 1 2x 3
' 0, x 1
1
11
xx
xx
y f x y
x
xx

Nên hàm s
y f x
không có cc tr. Chn D
Câu 49: Cho hàm s
.5
x
f x x
25 ' .5 .ln5 2
xx
g x f x x
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
00fg
B.
0 0 1fg
C.
2. 0 0 3fg
D.
1 5. 1 2fg
HD: Ta có
.5 0 0
x
f x x f
' .5 ' 5 .5
x x x
f x x x
nên
25 5 2
xx
gx
Suy ra
0 0 0gf
. Mà
15
1 5 1 1
1 28
f
fg
g
. Chn A
Câu 50: Cho hàm s
3
35
42
26
x
f x x x x
x
. Khi đó
'1f
có giá tr là:
A.
112
8
B. 7 C.
121
8
D. 4
HD: Ta có
32
2
3x 5 8 121
4x 2x ' 12x 3 ' 1
2x 6 18
2x 6
f x x f x x f
Chn C.
Câu 51: Đạo hàm cp 2016 ca
x
ye
là:
A.
2016
x
e
B.
2016
x
e
C.
x
e
D.
x
e
HD: Chn C.
Câu 52: Hàm s f(x) nào dưới đây có đạo hàm là
2
' 3 2 5f x x x
A.
32
57f x x x x
B.
62f x x
C.
32
57
32
xx
f x x
D.
32
6 2 5f x x x x
HD: Ta có
3 2 2
5x 7 ' 3x 2x 5y f x x x y
. Chn A.
Câu 53: Cho
2
2y x x
. Giá tr ca
5 3 2
'' 2 ''A y y y y y
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
HD: Ta có:
2
3
2
11
2x ' ''
2x
2x
x
y x y y
x
x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Do đó
53
2 2 2
33
22
11
2x . 2 2x . 2x 2
2x 2x
A x x x
xx

. Chn
A
Câu 54: Cho hàm s
1 2 3 2y f x x x x
. Giá tr ca
''fm
là:
A.
9 2 7m
B.
2 9 7m
C.
2
9 14mm
D.
32
3 7 4mm
HD: Chn B
Câu 55:
2
' 3 5y x x
là đạo hàm ca hàm s nào dưới đây ?
A.
32
3 5 10y x x x
B.
2
3
3
5 10
2
x
y x x
C.
32
3
5 10
32
xx
yx
D.
2
3
3
5 10
2
x
y x x
HD: Ta có
32
2
3x
5x 10 ' 3x 6x 5
32
x
yy
Chn D
Câu 56: Giá tr của m để hàm s
32
13y x m x mx
' 1 0y
là:
A.
3
5
B.
5
3
C.
3
2
D.
5
2
HD: Ta có
2
5
' 3x 2 1 ' 1 3 5; ' 1 0
3
y m x m y m y m
. Chn B
Câu 57: Hàm s
2
54y x x
'3y
nhn giá tr bng
A. 0 B. 1 C. 2 D.-2
HD: Chn B
Câu 58: Hàm s
2
5
2
x
y mx
'ym
bng
A. 1 B. 0 C. 2 D. -1
HD:
2
x 5 ' ' 0
2
x
y m y x m y m m m
. Chn B
Câu 59: Cho hàm s
32
31
21
xx
y f x
x


. Tính giá tr biu thc:
1 . ' 1
2
ff
P
f
?
A.
7
3
B.
7
2
C.
7
2
D.
7
3
HD: Ta có
2 3 2
3 2 3 2
22
3x 6x 2x 1 2 3x 1
3x 1 4x 9x 6x 2
'
2x 1
2x 1 2x 1
x
x
y f x f x

Nên
' 1 . ' 1
77
' 1 1, ' 1 , 2 1
3 2 3
ff
f f f P
f
. Chn D
Câu 60: Tính đạo hàm ca hàm s
y x x x x x
A.
1
32
31
'
32
yx
B.
1
16
15
'
16
yx
C.
1
2
1
'
2
yx
D.
1
8
7
'
8
yx
HD: Ta có:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
15 31 1
37
8 32 32
24
31
'.
32
y x x x x x x x x x x x x x x x y x
. Chn A
VẤN Đ 1: CC TR CA HÀM S
Câu 1: Cho hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt là hoành độ hai
đim cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đâyđúng?
A.
21
2
3
xx
B.
21
1
2
3
xx
C.
12
1
2
3
xx
D.
12
1
3
xx
Câu 2: S đim cc tr ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
có hai điểm cc tr lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2;2035A
B.
2;2008B
C.
2;2036A
D.
2;2009B
Câu 4: Giá tr cực đại ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
A.
54001
27
B. 2 C.
54003
27
D. 4
Câu 5: Giá tr cc tiu ca hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
là:
A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009
Câu 6: Hàm s
32
3 4 2016y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
Câu 7: Cho hàm s
32
3 9 2017y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ ti
hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
Câu 8: Hàm s
32
8x 13x 1999yx
đạt cực đại ti:
A.
13
3
x
B.
1x
C.
13
3
x
D.
2x
Câu 9: Hàm s
32
10x 17x 25yx
đạt cc tiu ti:
A.
10
3
x
cB.
25x
C.
17x
D.
17
3
x
Câu 10: Cho hàm s
32
2x 3 12 2016y x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
Câu 11: Hàm s
32
3 4 258y x x x
đạt cực đại ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
Câu 12: Hàm s
32
8 13 1999y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
3x
B.
1x
C.
1
3
x
D.
2x
Câu 13: Biết hàm s
32
6 9 2y x x x
có 2 điểm cc tr
11
;A x y
22
;B x y
. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A.
12
2xx
B.
12
4yy 
C.
12
yy
D.
26AB
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có cực đại ?
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
42
1y x x
B.
1
2
x
y
x
C.
2
2
2
x
x

D.
2
2y x x
Câu 15: Tng s đim cực đại ca hai hàm s
42
3y f x x x
42
2y g x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tng s đim cc tiu ca hai hàm s
32
3y f x x x
42
2y g x x x
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho hai hàm s
32
3y f x x x
42
3
2
42
xx
y g x x
. Tng
s đim cc tr, cực đại, cc tiu ca 2 hàm s lần lượt là:
A.
5;2;3
B.
5;3;2
C.
4;2;2
D.
3;1;2
Câu 18: Cho hàm s
32
6 9 4y x x x C
. To độ đim cực đại ca đồ th
hàm s là:
A.
1; 8A
B.
3; 4A
C.
2; 2A
D.
1;10A
Câu 19: Cho hàm s
32
34y x x C
. Gi Avà B là to độ 2 điểm cc tr ca
(C). Din tích tam giác OAB bng:
A. 4 B. 8 C. 2 D.
3
Câu 20: Đồ th hàm s
32
3 9 2y x x x C
có điểm cc đại cc tiu lần lượt
11
;xy
22
;xy
. Tính
1 2 2 1
T x y x y
A. 4 B. -4 C. 46 D. -46
Câu 21: Cho hàm s
32
1y x x x C
. Khong cách t O đến điểm cc tiu
của đồ th hàm s là:
A.
3
B. 2 C.
1105
729
D. 1
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm s
3
32y x x
không có cc tr
B. Hàm s
32
2y x x x
có 2 điểm cc tr
C. Hàm s
32
6 12 2y x x x
có cc tr
D. Hàm s
3
1yx
không có cc tr.
Câu 23: Gi s hàm s
32
3 3 4y x x x
có a điểm cc tr, hàm s
42
42y x x
có b điểm cc tr và hàm s
21
1
x
y
x
có c điểm cc tr. Giá tr
ca
T a b c
là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Hàm s
2
2y f x x x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Cho hàm s
42
42y f x x x
. Chn phát biểu đúng:
A. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu
C. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cực đại.
D. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cc tiu.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 26: Hàm s nào sau đây không có cc tr:
A.
32
1y x x
B.
1
1
x
y
x
C.
43
32y x x
D.
2
1
xx
y
x
Câu 27: Hàm s
32
4y f x x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
3
x
x
B.
0
2
3
x
x

C.
1
1
3
x
x

D.
1
1
3
x
x

Câu 28: Cho hàm s
42
3 2 2y f x x x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s trên có 3 điểm cc tr.
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
C. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có cực đại và cc tiu.
Câu 29: Cho hàm s
2
3
5
24
2
x
y f x x x
đạt cực đại khi:
A.
1x
B.
1
6
x 
C.
1x 
D.
1
6
x
Câu 30: Hàm s
3
31y f x x x
có phương trình đường thẳng đi qua 2 đim
cc tr
A.
2 1 0xy
B.
2 1 0xy
C.
2 1 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 31: Hàm s
32
: 2 1C y x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
1
3
x
x
B.
1
1
3
x
x

C.
3
1
3
x
x

D.
3
10
3
x
x

Câu 32: Cho hàm s
3
: 2 2C y x x
. H thc liên h gia giá tr cực đại (y
)
và giá tr cc tiu (y
CT
) ca hàm s đã cho
A.
2
CCT Đ
yy
B.
23
CĐCT
yy
C.
ĐCT C
yy
D.
CCT Đ
yy
Câu 33: Cho hàm s
2
:1C y x x
. Hàm s đạt cc tr ti
A.
1x
B.
1
2
x
C.
1
2
x 
D.
1x 
Câu 34: Hàm s
2
2
: 2 3C y x
đạt cực đại khi :
A.
2x 
B.
2x
C.
1x
D.
0x
Câu 35: Cho hàm s
2
2x 1
:
1
x
Cy
x

(1). Hàm s đạt cực đại ti
1x 
(2). Hàm s
3
CĐ CT
xx
(3). Hàm s nghch biến trên
;1
(4). Hàm s đồng biến trên
1;3
Các phát biểu đúng là:
A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3)
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 36: Cho hàm s
24
:2C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu
ới đây:
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
B. Hàm s có giá tr cc đại bng 1.
C. Hàm s có hai cc tr. D. Đim cc tiu của đồ th hàm s
0;0
Câu 37: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
6 15 5y x x x
là:
A.
5; 105
B.
1;8
C.
1;3
D.
5; 100
Câu 38: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
35y x x
A.
0;5
B.
0;0
C.
2;9
D.
2;5
Câu 39: Đim cc tiu của đ th hàm s
32
21y x x x
là:
A.
1;1
B.
1;0
C.
1 31
;
3 27



D.
1 31
;
3 27



Câu 40: Đim cc tiu của đ th hàm s
32
2 2 2 5y x x x
là:
A.
1;7
B.
1 125
;
3 27



C.
1 125
;
3 27



D.
1;7
Câu 41: Gi s hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x
khi đó độ dài đoạn thng AB là:
A.
5
B.
35
C.
1
5
D.
25
Câu 42: Cho hàm s
3
31y x mx C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ
1x 
m
A.
1m 
B.
1m
C.
m
D.
m
Câu 43: Cho hàm s
32
1y x mx x C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s
(C) đạt cc tiu ti điểm có hoành độ
1x
A.
1m
B.
1m 
C.
2m
D.
2m 
Câu 44: Cho hàm s
3 2 2
3 1 9 2 1y x m x x m C
. Tìm giá tr của m để đồ
th hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
12
2xx
A.
1m
B.
3m 
C.
1
3
m
m

D.
m
Câu 45: Cho hàm s
3 2 2
11
3
32
y x mx m x C
. Tìm giá tr của m để đồ th
hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
22
12
6xx
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
m
Câu 46: Cho hàm s
3 2 2
1
2 4 3 6 9
3
x m x m m x m C
. Tìm giá tr ca
m để đồ th hàm s (C) có cực đại ti
1
x
, cc tiu ti
2
x
sao cho
2
12
xx
A.
1m
B.
2m 
C.
1
2
m
m

D.
m
Câu 47: Tìm cc tr ca hàm s
32
11
22
32
y x x x
A.
19 4
;
63
cd ct
yy

B.
16 3
;
94
cd ct
yy

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C.
19 3
;
64
cd ct
yy


D.
19 4
;
63
cd ct
yy
Câu 48: Đim cc tiu của đ th hàm s hàm s
32
36y x x
là:
A.
0
0x
B.
0
4x
C.
0
3x
D.
0
2x
Câu 49: Giá tr cực đại ca hàm s
3
2
22
3
y x x
là:
A.
2
3
B. 1 C.
10
3
D. -1
Câu 50: Cho hàm s
32
24y x x x
. Tng giá tr cực đại và cc tiu ca
hàm s là:
A.
212
27
B.
1
3
C.
121
27
D.
212
72
Câu 51: Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
. Khong cách giữa 2 điểm cực đại, cc
tiu là:
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
Câu 52: Cho hàm s
32
1
16
32
m
y x x m x
đạt cc tiu ti
0
1x
khi
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
Câu 53: Cho hàm s
32
1
3 2 3
xx
ym
đạt cc tiu ti
0
2x
khi
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. Đáp án khác
Câu 54: Cho hàm s
32
y x mx mx
. Gi s hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x
.
Vy giá tr ca cc tiểu khi đó là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tn ti
Câu 55: Cho hàm s
32
4 3 1y x mx x
. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
12
2xx
A.
32
2
m 
B.
32
2
m
C.
32
2
m 
D. Không có giá tr ca m.
Câu 56: Hàm s
32
3 2 3y m x mx
không có cc tr khi
A.
3m
B.
0m
hoc
3m
C.
0m
D.
3m
Câu 57: Hàm s
32
3 9 7y x x x
đạt cực đại ti :
A.
1x 
B.
3x
C.
1
3
x
x

D.
1
3
x
x

Câu 58: Hàm s
32
5 3 12y x x x
có điểm cc tiu có tọa độ :
A.
3;21
B.
3;0
C.
1 311
;
3 27



D.
1
;0
3



Câu 59: Hàm s
3
12 15y x x
có 2 điểm cc tr là A và B. Mt na của độ
dài đoạn thng AB là:
A.
4 65
B.
2 65
C. 1040 D. 520
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 60: Cho hàm s
32
3 x x 1y x m n
. Biết đồ th hàm s nhận đim
1;4M
là điểm cc tr. Giá tr ca biu thc
T m n
là :
A.
4
3
B. 4C.
16
3
D. Không tn ti m,
n.
Câu 61: Cho hàm s
32
2 3 1 6 1y x m x mx C
. Gi s
12
;xx
là hoành độ
các điểm cc tr. Biết
22
12
2xx
. Giá tr ca tham s m là:
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m 
Câu 62: Cho hàm s
32
2 1 3y x m x mx
. Giá tr của m để hàm s đạt cc
tiu tại điểm
4
3
x
là:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D. Không tn ti m.
Câu 63: Cho hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm
s đã cho đạt cực đại ti
1x 
?
A.
0m
B.
1m 
C.
m 
D. Đáp án khác
Câu 64: Cho hàm s
32
32y x x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
2 điểm cc tr nm v 2 phía ca trc tung ?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 65: Đồ th hàm s
32
9 24 4y x x x
có các điểm cc tiểu và điểm cực đại
lần lượt là
11
;xy
22
;xy
. Giá tr ca biu thc
1 2 2 1
x y x y
là:
A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
Câu 66: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
32
4 3 1y x x x
A.
14 1
93
yx
B.
14 1
93
yx
C.
14 1
93
yx
D.
14 1
93
yx
Câu 67: Gi
12
,xx
lần lượt là hai điểm cc tr ca hàm s
32
5x 4x 1yx
. Giá
tr ca biu thc
12
y x y x
gn vi giá tr nào sau đây nhất ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 68: Cho hàm s
32
3 3 2 1 1
m
y x mx m x C
. Các mệnh đề ới đây:
(a) Hàm s (C
m
) có mt cực đại và mt cc tiu nếu
1m
(b) Nếu
1m
thì giá tr cc tiu
31m
(c) Nếu
1m
thì giá tr cực đại là
31m
Mệnh đề nào đúng ?
A. Ch (a) đúng. B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai. D. (a), (b), (c) đều đúng.
Câu 69: Tìm m để hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cực đại ti
2x
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
4m
Câu 70: To độ đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2 3 12 1y x x x
là:
A.
1;8
B.
2; 19
C.
1;2
D.
2; 1
Câu 71: Gi
11
;yAx
22
;B x y
lần lượt là to đ các điểm cực đại và cc tiu
của đồ th hàm s
32
3 9 1y x x x
. Giá tr ca biu thc
12
21
xx
T
yy

bng :
A.
7
13
B.
7
13
C.
6
13
D.
6
13
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 72: Gi A, B là to độ 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
3
32y x x C
.
Độ dài AB là:
A.
23
B.
25
C.
22
D.
52
Câu 73: Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho có một đim cc tr ti
1x 
B. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
C. Giá tr ca cực đại là
CD
y 
và giá tr ca cc tiu là
CT
y 
D. Hàm s đã cho không đạt cc tr tại điểm
1x
Câu 74: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
4x
và cc tiu ti
2x
B. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
và cc tiu ti
4x
C. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
2
CT
y
D. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
và có giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
Câu 75: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
23y x x
là:
A.
0; 3
B.
1;2
C.
1;2
D.
0;3
Câu 76: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
81y x x
là:
A.
2;17
B.
2;17
C.
0;1
D.
2;17
2;17
Câu 77: S đim cực đại của đồ th hàm s
42
69y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 78: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
46y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
u 79: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
6x 9yx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 80: Cho hàm s
4 2 2
11y mx m x m m C
. Tìm m để đồ th hàm s
(C) ch có mt cc tr
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
0
1
m
m
Câu 81: Cho hàm s
4 2 3
11y x m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s (C)
không có cực đại
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 82: Cho hàm s
4 2 2
2 1 1y x m m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s
(C) có cc trkhong cách giữa hai điểm cc tiu nh nht
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1
2
m
Câu 83: Cho hàm s
42
2xy x m m C
. Tìm m để đồ th hàm s có 3 điểm
cc tr tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1
A.
1m
B.
0m
C.
2m 
D.
2m
Câu 84: Tìm giá tr của m để đồ th hàm s
42
x1y x m
có 3 điểm cc tr to
thành mt tam giác vuông.
A.
0
2
m
m
B.
2m
C.
0m
D.
1m
Câu 85: Cho hàm s
42
1
25
4
y x x
có mấy điểm cc tr có hoành độ lớn hơn
1 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86: Cho hàm s
42
1y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s ch có cực đại.
B. Hàm s ch có cc tiu.
C. Hàm s có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có 1 điểm cc tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 87: Cho hàm s
42
6 15y x x
. Tung độ của điểm cc tiu ca hàm s đó
là:
A. 15 B. 24 C. 0 D.
3
Câu 88: Cho hàm s
42
1
1
2
y x x
. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
cc tiu ca hàm s là:
A.
15
16
y
B.
7
16
x
C.
1
2
y 
D.
1
1
4
yx
Câu 89: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cc tiu ca hàm s
42
1
8 35
4
y x x
. Tọa độ chân đường cao h t A ca
ABC
là:
A.
4; 29
B.
2;7
C.
0; 29
D.
2;7
Câu 90: Cho hàm s
42
22y x mx
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có ch
có cực đại mà không có cc tiu?
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
m 
Câu 91: Cho hàm s
42
1
3 1 2 2
4
y x m x m C
. Vi giá tr nào ca m thì
hàm s có 3 điểm cc tr ti A,B,C sao cho tam giác ABC nhn gc tọa độ O
làm trng tâm?
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1
3
m
B.
2
3
m
C.
1
3
2
3
m
m
D.
m 
Câu 92: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr ti A,B,C sao cho
3OA OB OC
vi O là gc tọa đ.
A.
0m
B.
1m
C.
15
2
m

D. C B,C đều
đúng .
Câu 93: Cho hàm s
4 2 2
2 2 1y x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr tạo thành 3 đỉnh ca tam giác vuông cân ?
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
1m 
Câu 94: Cho hàm s
42
81y x m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr tạo thành 3 đỉnh ca tam giác có din tích bng 64?
A.
2m 
B.
3
2m 
C.
5
2m 
D.
2m 
Câu 95: Cho hàm s
42
41y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
0;0
B.
0;1
C.
2;5
2;5
D.
1;0
Câu 96: Cho hàm s
42
1
22
4
y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
1
1;
4



1
1;
4



B.
0; 2
C.
2; 2
2; 2
D.
0;2
Câu 97: Cho các hàm s sau:
4 4 2 4 2
1 1 ; 1 2 ; 2 3y x y x x y x x
. Đ th
hàm s nhận điểm
0;1A
là điểm cc tr là :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Ch có (3) D. C (1), (2), (3)
Câu 98: Gi s hàm s
2
2
1yx
có a điểm cc tr. Hàm s
4
3yx
có b
đim cc tr và hàm s
42
44y x x
có c điểm cc tr. Tng
abc
bng
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 99: Gi A, B, C là tọa độ 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
42
21y x x
.
Chu vi tam giác ABC bng:
A.
4 2 2
B.
2 2 1
C.
2 2 1
D.
12
Câu 100: Cho hàm s có dng
4 2 2
1 1 2y m x m x C
. Khẳng định nào
sau đây là sai:
A. Hàm s đã cho không th có 2 điểm cc tr vi mi
mR
B. Đim
0;2A
luôn là một đim cc tr của đồ th hàm s đã cho vi mi
mR
C. Hàm s đã cho có tối đa 3 đim cc tr.
D. Hàm s đã cho luôn có cc tr vi mi giá tr ca m.
Câu 101: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Giá tr của m để đ th hàm s có 3
đim cc tr ti A, B, C sao cho
OA BC
(với A là điểm cc tr thuc trc tung)
là:
A.
1
4
m
B.
1
4
m 
C.
2m 
D.
2m 
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 102: Cho hàm s
42
y x ax b
. Biết rằng đồ th hàm s nhận điểm
1;4A
là điểm cc tiu. Tng
2ab
bng:
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 103: Cho hàm s
4 2 2
1 4 1y m x m x
. Điều kiện để đồ th hàm s
3 điểm cc tr là:
A.
0;1 2;m
B.
2;1 2;m 
C.
; 2 1;2m 
D.
/1mR
Câu 104: Cho hàm s
42
y x mx n
có đồ th như hình vẽ. Giá tr ca m và n
lần lượt là:
A.
1; 4mn
B.
4mn
C.
3;n 4m
D.
m 2;n 4
Câu 105: Đim cực đại của đồ th hàm s
42
41y x x
tọa độ là ?
A.
2; 5
B.
0; 1
C.
2; 5
D.
2; 5
Câu 106: Đim cc tiu của đồ th hàm s
42
34y x x
là ?
A.
69
;
24





B.
0;4
C.
67
;
24




D.
1;2
Câu 107: Đưng thẳng đi qua điểm
1;4M
và điểm cc đại ca đ th hàm s
42
24y x x
có phương trình là ?
A.
4x
B.
4y
C.
1x
D.
2 7 0xy
Câu 108: Hàm s
42
22y x x
đạt cực đại ti
xa
, đạt cc tiu ti
xb
.
Tng
ab
bng ?
A. 1 hoc 0. B. 0 hoc -1 C. -1 hoc 2 D. 1 hoc -1
Câu 109: Tích giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s
42
32y x x
bng ?
A.
1
2
B. 0 C.
9
2
D.
1
2
Câu 110: Tìm giá tr của m để hàm s
42
y x mx
đạt cc tiu ti
0x
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 111: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tiu của đồ th hàm s
42
83y x x
là:
A.
14 0xy
B.
13 0y 
C.
30xy
D.
3y
Câu 112: Cho hàm s
42
21y x x
có đồ th (C). Biết rằng đồ th (C) có ba
đim cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác, gi
ABC
. Tính din tích
ca tam giác ABC.
A.
4S
B.
2S
C.
1S
D.
1
2
S
Câu 113: Cho hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
và các khẳng định sau :
(1). Nếu
0ab
thì hàm s có đúng một điểm cc tr.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
(2). Nếu
0ab
thì hàm s có ba điểm cc tr.
(3). Nếu
0ab
thì hàm s có mt cực đại, hai cc tiu.
(4). Nếu
0ba
thì đồ th hàm s có ba điểm cc tr to thành mt tam giác
cân.
Trong các khẳng định trên, nhng khẳng định nào đúng ?
A.
1,2,3
B.
1,2,4
C.
1,3,4
D.
2,3,4
Câu 114: Cho hàm s
42
1
3
4
m
y x mx C
. Biết hàm s
m
C
có giá tr cc
tiu bng -1 và giá tr cực đại bng 3. Tìm giá tr ca s thc m tha mãn yêu
cầu đề bài ?
A.
2m
B.
2m 
C.
3m
D.
4m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01. C
02. B
03. C
04. A
05. D
06. B
07. C
08. A
09. D
10. B
11. C
12. B
13. D
14. C
15. C
16. B
17. A
18. B
19. A
20. B
21. D
22. C
23. D
24. A
25. C
26. B
27. D
28. B
29. B
30. A
31. A
32. C
33. B
34. D
35. B
36. C
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
ng dn gii
Câu 1: Cho hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt là hoành độ hai
đim cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đâyđúng?
A.
21
2
3
xx
B.
21
1
2
3
xx
C.
12
1
2
3
xx
D.
12
1
3
xx
HD: Ta có
2
1
' 6 10 5; ' 0
2
3
x
y x x y
x
. Do
1 2 1 2
21
2 0 ; 1 2
33
x x x x
Chn C.
Câu 2: S đim cc tr ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD: Chn B
Câu 3: Hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
có hai điểm cc tr lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2;2035A
B.
2;2008B
C.
2;2036A
D.
2;2009B
HD: Chn C.
Câu 4: Giá tr cực đại ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
A.
54001
27
B. 2 C.
54003
27
D. 4
HD: Chn A
Câu 5: Giá tr cc tiu ca hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
là:
A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009
HD: Chn D
Câu 6: Hàm s
32
3 4 2016y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
HD: Chn B
Câu 7: Cho hàm s
32
3 9 2017y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ ti
hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
HD:
2
12
1
' 3 6 9; ' 0 3
3
x
y x x y x x
x

. Chn C
Câu 8: Hàm s
32
8x 13x 1999yx
đạt cực đại ti:
A.
13
3
x
B.
1x
C.
13
3
x
D.
2x
HD: Chn A
Câu 9: Hàm s
32
10x 17x 25yx
đạt cc tiu ti:
A.
10
3
x
cB.
25x
C.
17x
D.
17
3
x
HD: Chn D
Câu 10: Cho hàm s
32
2x 3 12 2016y x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Chn B
Câu 11: Hàm s
32
3 4 258y x x x
đạt cực đại ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
HD: Chn C
Câu 12: Hàm s
32
8 13 1999y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
3x
B.
1x
C.
1
3
x
D.
2x
HD: Chn B
Câu 13: Biết hàm s
32
6 9 2y x x x
có 2 điểm cc tr
11
;A x y
22
;B x y
. Nhn định nào sau đây không đúng ?
A.
12
2xx
B.
12
4yy 
C.
12
yy
D.
26AB
HD: Ta có:
2
1 2 1;2
' 3x 12x 9; ' 0
3 2 3; 2
x y A
yy
x y B
Ta có
25AB
.
Chn D
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có cực đại ?
A.
42
1y x x
B.
1
2
x
y
x
C.
2
2
2
x
x

D.
2
2y x x
HD: Vi
4 2 3 2
1 ' 4x 2x=2x 2 1y x x y x
ch có cc tiu
Vi
2
13
'
2
2
x
yy
x
x
không có cực đại, cc tiu.
Vi
2
2
2
2
2 4 2
'
2
2
x x x
yy
x
x


có cực đại.
Vi
2
2
1
2'
2
x
y x x y
xx
không có cực đại cc tiu. Chn C
Chn C
Câu 15: Tng s đim cực đại ca hai hàm s
42
3y f x x x
42
2y g x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD:
4 2 3 2
3 ' 4x 2x 2x 2x 1y x x y
có 1 điểm cc đại
Vi
4 2 3 2
2 ' 4x 2x 2x 2x 1y x x y
có 2 điểm cực đại.
Do đó hai hàm số đã cho có 3 điểm cc tr. Chn C
Câu 16: Tng s đim cc tiu ca hai hàm s
32
3y f x x x
42
2y g x x x
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD: Chn B
Câu 17: Cho hai hàm s
32
3y f x x x
42
3
2
42
xx
y g x x
. Tng
s đim cc tr, cực đại, cc tiu ca 2 hàm s lần lượt là:
A.
5;2;3
B.
5;3;2
C.
4;2;2
D.
3;1;2
HD: Vin
3 2 2
3 ' 3x 2xy x x y
có 1 điểm cực đại, 1 điểm cc tiu.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Vi
42
3
3
2 ' 3x 1
42
xx
y x y x
có 1 điểm cực đại, 2 điểm cc tiu.
Do đó hai hàm s đã cho có 5 điểm cc trị, 2 điểm cực đại, 3 điểu cc tiu.
Chn A
Chn A
Câu 18: Cho hàm s
32
6 9 4y x x x C
. To độ đim cực đại ca đồ th
hàm s là:
A.
1; 8A
B.
3; 4A
C.
2; 2A
D.
1;10A
HD: Chn B
Câu 19: Cho hàm s
32
34y x x C
. Gi Avà B là to độ 2 điểm cc tr ca
(C). Din tích tam giác OAB bng:
A. 4 B. 8 C. 2 D.
3
HD: Ta có
2
0 4 0;4
1
' 3x 6x; ' 0 . 4
2
2 0 2;0
OAB
x y A
y y S OAOB
x y B
.Chn
A
Câu 20: Đồ th hàm s
32
3 9 2y x x x C
có điểm cc đại cc tiu lần lượt
11
;xy
22
;xy
. Tính
1 2 2 1
T x y x y
A. 4 B. -4 C. 46 D. -46
HD: Ta cos
2
1
' 3x 6x 9; ' 0
3
x
yy
x

. Do
11
22
17
1 0 4
3 25
xy
T
xy
Chn B
Câu 21: Cho hàm s
32
1y x x x C
. Khong cách t O đến điểm cc tiu
của đồ th hàm s là:
A.
3
B. 2 C.
1105
729
D. 1
HD: Ta cos
2
1
' 3x 2x-1;y'=0
1
3
x
y
x

=> Cc tiu
1;0 1A OA
. Chn D
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm s
3
32y x x
không có cc tr
B. Hàm s
32
2y x x x
có 2 điểm cc tr
C. Hàm s
32
6 12 2y x x x
có cc tr
D. Hàm s
3
1yx
không có cc tr.
HD: Vi
2
3 2 2
6x 12x 2 3x 12x 12 3 2 0y x y x
=> Hàm s đã cho không có cực trị….Chn C
u 23: Gi s hàm s
32
3 3 4y x x x
có a điểm cc tr, hàm s
42
42y x x
có b điểm cc tr và hàm s
21
1
x
y
x
có c điểm cc tr. Giá tr
ca
T a b c
là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
HD: Chn D
Câu 24: Hàm s
2
2y f x x x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Chn A
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 25: Cho hàm s
42
42y f x x x
. Chn phát biểu đúng:
A. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu
C. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cực đại.
D. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cc tiu.
HD: Ta có
32
' 4x 8 4 2 ; ' 0 0y x x x y x
. Do
10
nên hàm s đã cho
ch nó một đim cc tr và là điểm cực đại. Chn C
Câu 26: Hàm s nào sau đây không có cc tr:
A.
32
1y x x
B.
1
1
x
y
x
C.
43
32y x x
D.
2
1
xx
y
x
HD: Vi
2
12
'0
1
1
x
yy
x
x

hàm s không có cc tr. Chn B
Câu 27: Hàm s
32
4y f x x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
3
x
x
B.
0
2
3
x
x

C.
1
1
3
x
x

D.
1
1
3
x
x

HD: Chn D
Câu 28: Cho hàm s
42
3 2 2y f x x x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s trên có 3 điểm cc tr.
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
C. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có cực đại và cc tiu.
HD: Chn B
Câu 29: Cho hàm s
2
3
5
24
2
x
y f x x x
đạt cực đại khi:
A.
1x
B.
1
6
x 
C.
1x 
D.
1
6
x
HD: Chn B
Câu 30: Hàm s
3
31y f x x x
có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
cc tr
A.
2 1 0xy
B.
2 1 0xy
C.
2 1 0xy
D.
2 1 0xy
HD: Ta có
2
1 1 1;1
' 3x 3; ' 0
1 1 1;1
x y A
yy
x y B
Đưng thẳng đi qua 2 điểm A, B
2x 1 0y
Chn A
Câu 31: Hàm s
32
: 2 1C y x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
1
3
x
x
B.
1
1
3
x
x

C.
3
1
3
x
x

D.
3
10
3
x
x

HD: Chn A
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 32: Cho hàm s
3
: 2 2C y x x
. H thc liên h gia giá tr cực đại (y
)
và giá tr cc tiu (y
CT
) ca hàm s đã cho
A.
2
CCT Đ
yy
B.
23
CĐCT
yy
C.
ĐCT C
yy
D.
CCT Đ
yy
HD: Chn C
Câu 33: Cho hàm s
2
:1C y x x
. Hàm s đạt cc tr ti
A.
1x
B.
1
2
x
C.
1
2
x 
D.
1x 
HD: Chn B
Câu 34: Hàm s
2
2
: 2 3C y x
đạt cực đại khi :
A.
2x 
B.
2x
C.
1x
D.
0x
HD: Chn D
Câu 35: Cho hàm s
2
2x 1
:
1
x
Cy
x

(1). Hàm s đạt cực đại ti
1x 
(2). Hàm s
3
CĐ CT
xx
(3). Hàm s nghch biến trên
;1
(4). Hàm s đồng biến trên
1;3
Các phát biểu đúng là:
A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3)
HD: Tập xác đnh
\1D
. Ta có
2
2
1
1
2x 3
' ; ' 0
33
1
CD
CT
x
x
x
yy
xx
x




.
Chn B
Câu 36: Cho hàm s
24
:2C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu
ới đây:
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
B. Hàm s có giá tr cc đại bng 1.
C. Hàm s có hai cc tr. D. Đim cc tiu của đồ th hàm s
0;0
HD: Ta có
32
0
' 4 4 4 1 ; ' 0
1
x
y x x x x y
x

hàm s đã cho không có cực
tr.
Chn C.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
37. C
38. C
39. A
40. B
41. D
42. B
43. C
44. C
45. A
46. C
47. A
48. D
49. C
50. A
51. B
52. D
53. B
54. B
55. A
56. C
57. A
58. C
59. B
60. C
61. B
62. D
63. A
64. A
65. B
66. A
67. B
68. A
69. B
70. B
71. C
72. B
73. B
74. D
NG DN GII
Câu 37: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
6 15 5y x x x
là:
A.
5; 105
B.
1;8
C.
1;3
D.
5; 100
HD: Chn C
Câu 38: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
35y x x
A.
0;5
B.
0;0
C.
2;9
D.
2;5
HD: Chn C
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 39: Đim cc tiu của đ th hàm s
32
21y x x x
là:
A.
1;1
B.
1;0
C.
1 31
;
3 27



D.
1 31
;
3 27



HD: Chn A
Câu 40: Đim cc tiu của đ th hàm s
32
2 2 2 5y x x x
là:
A.
1;7
B.
1 125
;
3 27



C.
1 125
;
3 27



D.
1;7
HD: Chn D
Câu 41: Gi s hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x
khi đó độ dài đoạn thng AB là:
A.
5
B.
35
C.
1
5
D.
25
HD: Chn D
Câu 42: Cho hàm s
3
31y x mx C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ
1x 
m
A.
1m 
B.
1m
C.
m
D.
m
HD: Chn B
Câu 43: Cho hàm s
32
1y x mx x C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s
(C) đạt cc tiu ti điểm có hoành độ
1x
A.
1m
B.
1m 
C.
2m
D.
2m 
HD: Chn C
Câu 44: Cho hàm s
3 2 2
3 1 9 2 1y x m x x m C
. Tìm giá tr của m để đồ
th hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
12
2xx
A.
1m
B.
3m 
C.
1
3
m
m

D.
m
HD: Ta có
2
' 0 2 1 3 0y x m x
. ĐK có 2 điểm cc tr
2
' 1 3 0m
Khi đó
2 2 2
12
1 2 1 2 1 2
12
21
1
4 4 4 1 4.3 4
3
3
x x m
m
x x x x x x m
m
xx

Chn C
Câu 45: Cho hàm s
3 2 2
11
3
32
y x mx m x C
. Tìm giá tr của m để đồ th
hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
22
12
6xx
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
m
HD: Ta có
22
'3y x mx m
. ĐK có 2 cực tr
2 2 2
4 3 12 3 0m m m
Khi đó
12
2 2 2 2 2
12
2
12
2 3 6 6 0 /
3
x x m
x x m m m m t m
x x m


. Chn A
Câu 46: Cho hàm s
3 2 2
1
2 4 3 6 9
3
x m x m m x m C
. Tìm giá tr ca
m để đồ th hàm s (C) có cực đại ti
1
x
, cc tiu ti
2
x
sao cho
2
12
xx
A.
1m
B.
2m 
C.
1
2
m
m

D.
m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Ta có
22
' 2 2 4 3 0y x m x m m
. Khi đó
3
'1
1
xm
xm


Do
12
1
0 1; 3
3
CD CT
a x x x m x m
. Theo
2
1
13
2
m
GT m m
m

.
Chn C
Câu 47: Tìm cc tr ca hàm s
32
11
22
32
y x x x
A.
19 4
;
63
cd ct
yy

B.
16 3
;
94
cd ct
yy

C.
19 3
;
64
cd ct
yy


D.
19 4
;
63
cd ct
yy
HD: Chn A
Câu 48: Đim cc tiu của đ th hàm s hàm s
32
36y x x
là:
A.
0
0x
B.
0
4x
C.
0
3x
D.
0
2x
HD: Chn D
Câu 49: Giá tr cực đại ca hàm s
3
2
22
3
y x x
là:
A.
2
3
B. 1 C.
10
3
D. -1
HD: Chn C
Câu 50: Cho hàm s
32
24y x x x
. Tng giá tr cực đại và cc tiu ca
hàm s là:
A.
212
27
B.
1
3
C.
121
27
D.
212
72
HD:
2
1
1 104 212
' 3 4 1 0 1 4
1
3 27 27
3
x
y x x T y y
x



. Chn A
Câu 51: Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
. Khong cách giữa 2 điểm cực đại, cc
tiu là:
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
HD: Ta có
2
22
1
1
4 2 13
' 4 3 0 2
3
33
31
xy
y x x d
xy



. Chn B
Câu 52: Cho hàm s
32
1
16
32
m
y x x m x
đạt cc tiu ti
0
1x
khi
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
HD: Ta có
2
1
' x 1 0
1
x
y x m m
xm

. Đ hàm s đạt cc tiu ti
0
1 1 1 2x m m
. Chn A
Câu 53: Cho hàm s
32
1
3 2 3
xx
ym
đạt cc tiu ti
0
2x
khi
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. Đáp án khác
HD: Ta có:
2
' x ' 2 4 2 0 2y mx y m m
Khi đó
" 2 2.2 2 2 0y
. Do vy vi
2m
thì hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
Chn B
Câu 54: Cho hàm s
32
y x mx mx
. Gi s hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x
.
Vy giá tr ca cc tiểu khi đó là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tn ti
HD: Ta có:
' 1 3 2 0 1y m m m
. Khi đó
" 1 6 2 4 0y
nên hàm s
đạt cc tiu tại điểm
1x
khi
1m
. Khi đó
11y 
. Chn B
Câu 55: Cho hàm s
32
4 3 1y x mx x
. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
12
2xx
A.
32
2
m 
B.
32
2
m
C.
32
2
m 
D. Không có giá tr ca m.
HD: Ta có
2
' 12 2 3y x mx
. ĐK có 2 cực tr là:
2
' 36 0m
12
12
12
6
1
4
2
m
xx
GT x x
xx



. Gii
21
12
12
12
12
11
;
1
3
2 2 2
6
4
11
2
2
;
2 2 2
xx
xx
GT m x x
xx
xx



. Chn A
Câu 56: Hàm s
32
3 2 3y m x mx
không có cc tr khi
A.
3m
B.
0m
hoc
3m
C.
0m
D.
3m
HD: Ta có
2
3 6 3m y x
hàm s có mt điểm cc tr
Vi
2
0
3 ' 3 3 4 0
4
3
x
m y m x mx
m
x
m
Hàm s không có cc tr
00
3
m
m
m
. Chn C
Câu 57: Hàm s
32
3 9 7y x x x
đạt cực đại ti :
A.
1x 
B.
3x
C.
1
3
x
x

D.
1
3
x
x

HD: Chn A
Câu 58: Hàm s
32
5 3 12y x x x
có điểm cc tiu có tọa độ :
A.
3;21
B.
3;0
C.
1 311
;
3 27



D.
1
;0
3



HD: Chn C
Câu 59: Hàm s
3
12 15y x x
có 2 điểm cc tr là A và B. Mt na của độ
dài đoạn thng AB là:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
4 65
B.
2 65
C. 1040 D. 520
HD:
2
21
' 3x 12 0 2; 1 , 2;31
2 31
xy
y A B
xy
2
2
1
4;32 4 32 4 65 2 65
2
AB AB AB
. Chn B
Câu 60: Cho hàm s
32
3 x x 1y x m n
. Biết đồ th hàm s nhận đim
1;4M
là điểm cc tr. Giá tr ca biu thc
T m n
là :
A.
4
3
B. 4C.
16
3
D. Không tn ti m,
n.
HD:
2
' 3x 6y mx n
, đ th hàm s đã cho nhận
1;4M
là điểm cc tr nên
1
' 1 0
3 6 0
16
5
1 3 1 4
3
14
5
y
mn
m
mn
mn
y
n





. Chn C
Câu 61: Cho hàm s
32
2 3 1 6 1y x m x mx C
. Gi s
12
;xx
là hoành độ
các điểm cc tr. Biết
22
12
2xx
. Giá tr ca tham s m là:
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m 
HD:
22
' 6x 6 1 6 ; ' 0 1 0 1y m x m y x m x m
+) Cn có
22
1 4 0 1 0 1m m m m
(*)
Khi đó
12
;xx
là 2 nghim ca
12
12
1
1
x x m
x x m
+)
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2x 1 2 1 2 1x x x x x m m m m
Kết hp với (*) ta được
1m 
tha mãn. Chn B.
Câu 62: Cho hàm s
32
2 1 3y x m x mx
. Giá tr của m để hàm s đạt cc
tiu tại điểm
4
3
x
là:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D. Không tn ti m.
HD:
2
' 3 4 1 ; " 6 4 4y x m x m y x m
2
4
44
'0
19
3. 4 1 . 0
0
0
3
33
3
1
4
4
4 4 0
"0
6. 4 4 0
3
3
y
mm
m
YCBT m
m
m
y
m










Chn D
Câu 63: Cho hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm
s đã cho đạt cực đại ti
1x 
?
A.
0m
B.
1m 
C.
m 
D. Đáp án khác
HD:
22
' 2 1; " 2 2y x mx m m y x m
2
' 1 0
10
1 2 1 0
0
2 2 0
" 1 0
1
y
mm
m m m
YCBT m
m
y
m





. Chn A
Câu 64: Cho hàm s
32
32y x x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
2 điểm cc tr nm v 2 phía ca trc tung ?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD:
22
' 3 6 ; ' 0 3 6 0y x x m y x x m
12
3
' 9 3 0
0
0
0
3
m
m
YCBT m
m
xx

. Chn A
Câu 65: Đồ th hàm s
32
9 24 4y x x x
có các điểm cc tiểu và điểm cực đại
lần lượt là
11
;xy
22
;xy
. Giá tr ca biu thc
1 2 2 1
x y x y
là:
A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
HD:
2
4 20
' 3 18 24; " 6 18; ' 0
2 24
xy
y x x y x y
xy
+)
" 4 6 0y
đim cc tiu
11
4;20 4; 20xy
+)
" 2 6 0y
đim cực đại
22
2;24 2; 24xy
Do đó
1 2 2 1
4.24 2.20 56x y x y
. Chn B
Câu 66: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
32
4 3 1y x x x
A.
14 1
93
yx
B.
14 1
93
yx
C.
14 1
93
yx
D.
14 1
93
yx
HD:
Chn A
Câu 67: Gi
12
,xx
lần lượt là hai điểm cc tr ca hàm s
32
5x 4x 1yx
. Giá
tr ca biu thc
12
y x y x
gn vi giá tr nào sau đây nhất ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
HD:
2
' 3x 10x 4y
, ta có
12
;xx
là 2 nghim ca
12
12
10
3
'0
4
3
xx
y
xx


+)
3 2 3 2 3 3 2 2
1 2 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
5 4 1 5 4 1 5 4 2y x y x x x x x x x x x x x x x
32
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
10
3 5 2 4. 2
3
x x x x x x x x x x


32
12
10 4 10 10 4 34
3. . 5 2. 7,185
3 3 3 3 3 3
y x y x




. Chn B
Cách 2: Tính trc tiếp t
12
;xx
là 2 nghim ca
12
5 13 5 13
' 0 ;
32
y x x

12
5 13 5 13
7,185
22
y x y x y y

. Chn B
Câu 68: Cho hàm s
32
3 3 2 1 1
m
y x mx m x C
. Các mệnh đề ới đây:
(a) Hàm s (C
m
) có mt cực đại và mt cc tiu nếu
1m
(b) Nếu
1m
thì giá tr cc tiu
31m
(c) Nếu
1m
thì giá tr cực đại là
31m
Mệnh đề nào đúng ?
A. Ch (a) đúng. B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai. D. (a), (b), (c) đều đúng.
HD:
22
' 3x 6 x 3 2 1 ; " 6x 6 ; ' 0 2 x 2 1 0y m m y m y x m m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
+) Cn có
2
2
' 2 1 0 1 0 1m m m m
Khi đó
12
1 1; 1 2 1x m m x m m m
Như vậy, vi
1m
thì hàm s đã cho luôn có một cực đại và mt cc tiu
A
đúng
+)
" 1 6 6 6 1
" 2 1 6 2 1 6 6 1
y m m
y m m m m
Vi
3 2 2
1 " 2 1 0 2 1 2 1 3 2 1 3 2 1 1
CT
m y m y y m m m m m
2
2 1 2 1 3 3 1 3 1m m m m B
Vi
D
1 " 2 1 0 2 1
C
m y m y y m
, như trên ta thấy
D
31
C
y m C
sai.
Chn A
Câu 69: Tìm m để hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cc đại ti
2x
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
4m
HD:
22
' 3x 6 x 3 3; " 6x 6y m m y m
2
1
' 2 0
12 12 3 3 0
3
3
12 6 0
" 2 0
2
m
y
mm
YCBT m
m
m
y
m



. Chn B
Câu 70: To độ đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2 3 12 1y x x x
là:
A.
1;8
B.
2; 19
C.
1;2
D.
2; 1
HD: Chn B
Câu 71: Gi
11
;yAx
22
;B x y
lần lượt là to đ các điểm cực đại và cc tiu
của đồ th hàm s
32
3 9 1y x x x
. Giá tr ca biu thc
12
21
xx
T
yy

bng :
A.
7
13
B.
7
13
C.
6
13
D.
6
13
HD: Chn C
Câu 72: Gi A, B là to độ 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
3
32y x x C
.
Độ dài AB là:
A.
23
B.
25
C.
22
D.
52
HD: Chn B
Câu 73: Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho có một điểm cc tr ti
1x 
B. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
C. Giá tr ca cực đại là
CD
y 
và giá tr ca cc tiu là
CT
y 
D. Hàm s đã cho không đạt cc tr tại điểm
1x
HD: T bng trên, ta thy ngay
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
+) Hàm s đã cho đạt cực đại ti
D
1 1 4
C
x y y
+) Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1 1 0
CT
x y y
. Chn B
Câu 74: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
4x
và cc tiu ti
2x
B. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
và cc tiu ti
4x
C. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
2
CT
y
D. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
và có giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
HDF: T bng trên, ta thy ngay
+) Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
4
CD
y
+) Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
2x
0
CT
y
.
Khi đó A sai, B sai, C sai, D đúng. Chn D
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01. D
02. D
03. C
04. D
05. B
06. D
07. C
08. D
09. D
10. B
11. C
12. B
13. A
14. A
15. C
16. B
17. A
18. D
19. B
20. C
21. B
22. C
23. A
24. A
25. C
26. B
27. A
28. A
29. C
30. B
31. B
32. C
33. B
34. D
35. B
36. C
37. B
38. C
39. B
40. A
ng dn gii
Câu 1: Đim cực đại của đồ th hàm s
42
23y x x
là:
A.
0; 3
B.
1;2
C.
1;2
D.
0;3
HD: Chn D
Câu 2: Đim cực đại của đồ th hàm s
42
81y x x
là:
A.
2;17
B.
2;17
C.
0;1
D.
2;17
2;17
HD: Chn D
Câu 3: S đim cc đi của đ th hàm s
42
69y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Chn C
Câu 4: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
46y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Chn D
Câu 5: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
6x 9yx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Chn B
Câu 6: Cho hàm s
4 2 2
11y mx m x m m C
. Tìm m để đ th hàm s
(C) ch có mt cc tr
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
0
1
m
m
HD: Ta có:
32
2
0
' 4 2 1 2 2 1 ' 0
2 1 0
x
y mx m x x mx m y
g x mx m
Để hàm s (C) có mt cc tr
gx
vô nghiệm. Khi đó
20
00
' 0 1
2 . 1 0
tm
xm
m
mm





Chn D
Câu 7: Cho hàm s
4 2 3
11y x m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s (C)
không có cực đại
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
HD: Ta có
3
2
2
0
4x 2 1 0
'0
4x 2 1 0 1
y'' 0
12x 2 1 0
1
x
mx
y
mm
m
m



Do
22
0 4x 0 4xx
là 1 s dương mà
2
4x 2 1m
nên
2 1 0m 
hay
1m
.
Chn C
Câu 8: Cho hàm s
4 2 2
2 1 1y x m m x m C
. Tìm m để đ th hàm s (C)
có cc tr và khong cách giữa hai điểm cc tiu nh nht
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1
2
m
HD: Ta có
32
2
0
' 4x 4 1 ' 0
1
x
y m m x y
x m m
Khong cách giữa hia điểm cc tr nh nht
2
2
min
min
13
2 1 2
24
m m m







Do
2
13
0
24
m



nên
2
min
1 3 1
2
2 4 2
mm







. Chn D
Câu 9: Cho hàm s
42
2xy x m m C
. Tìm m để đ th hàm s có 3 điểm cc
tr tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1
A.
1m
B.
0m
C.
2m 
D.
2m
HD: Ta có
3
0
' 4 4 ' 0
x
y x mx y
xm

Gi
22
0; ;B ; ; ;A m m m m C m m m
là các điểm cc tr
Khi đó
45
2;
ABC
BC m AB AC m m S m
Vy
5
4
22
12
22
sm
rm
p
m m m

. Chn D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 10: Tìm giá tr của m để đồ th hàm s
42
x1y x m
có 3 điểm cc tr to
thành mt tam giác vuông.
A.
0
2
m
m
B.
2m
C.
0m
D.
1m
HD: Ta có
3
0
' 4 2 ' 0
2
x
y x mx y
m
x

Gi
22
44
0;1 ; ; ; ;
2 4 2 4
m m m m
A B C

là các điểm cc tr khi đó
4
8
2;
16
mm
BC m AB AC
. 3 cc tr to thành tam giác vuông cân nên
2 2 2 3
0
3
8
cos90 0 2
2 .AC 8
AB AC BC m
m
AB m

. Chn B
Câu 11: Cho hàm s
42
1
25
4
y x x
có mấy điểm cc tr có hoành độ lớn hơn
1 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Ta có
3
0
' 4x ' 0
2
x
y x y
x

. Chn C
Câu 12: Cho hàm s
42
1y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s ch có cực đại.
B. Hàm s ch có cc tiu.
C. Hàm s có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có 1 điểm cc tiểu và 2 điểm cực đại.
HD: Ta có
32
' 4 2 ' 0 2 2 1 0 0y x x y x x x
. Do
0a
nên hàm s ch
có cc tiu. Chn B
Câu 13: Cho hàm s
42
6 15y x x
. Tung độ của điểm cc tiu ca hàm s đó
là:
A. 15 B. 24 C. 0 D.
3
HD: Chn A
Câu 14: Cho hàm s
42
1
1
2
y x x
. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
cc tiu ca hàm s là:
A.
15
16
y
B.
7
16
x
C.
1
2
y 
D.
1
1
4
yx
HD: Ta có
3
0
' 4 ' 0
1
2
x
y x x y
x

. Do
0a
nên 2 cc tiu ca hàm s
1
2
x 
15
16
y
. Chn A
Câu 15: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cc tiu ca hàm s
42
1
8 35
4
y x x
. Tọa độ chân đường cao h t A ca
ABC
là:
A.
4; 29
B.
2;7
C.
0; 29
D.
2;7
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Ta có
3
0
' 16 ' 0
4
x
y x x y
x

Gi
0;35 ; 4; 29 ; 4; 29A B C
là các điểm cc tr nên H là trung điểm
0; 29BC H
. Chn C
Câu 16: Cho hàm s
42
22y x mx
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có ch
có cực đại mà không có cc tiu?
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
m 
HD: Ta có
3
0
' 4 4 ' 0
x
y x mx y
xm
Để hàm s có cực đại và không có cc tiu thì
m
không xác định hay
00mm
. Chn B
Câu 17: Cho hàm s
42
1
3 1 2 2
4
y x m x m C
. Vi giá tr nào ca m thì
hàm s có 3 điểm cc tr ti A,B,C sao cho tam giác ABC nhn gc tọa độ O
làm trng tâm?
A.
1
3
m
B.
2
3
m
C.
1
3
2
3
m
m
D.
m 
HD: Ta có
3
0
' 2 3 1 ' 0
1
6 2;
3
x
y x m x y
x m m



Gi
22
0;2 2 ; 6 2; 9 4 1 ; 6 2; 9 4 1A m B m m m C m m m
là các điểm cc
tr.
Khi đó ta có điều kin:
2
2
0 6 2 6 2
1
0
3
3
18 6 4 0
2
2 2 2 9 4 1
0
3
3
mm
m
mm
m m m
mL

Chn A
Câu 18: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr ti A,B,C sao cho
3OA OB OC
vi O là gc tọa đ.
A.
0m
B.
1m
C.
15
2
m

D. C B,C đều
đúng .
HD: Ta có
33
2
0
4 4 , ' 0 0
x
y x mx y x mx
xm
. Đ hàm s đã cho có ba
đim cc tr khi và ch khi
0m
. Khi đó gọi tọa độ các điểm cc tr lần lượt là
22
0;1 ,B ;1 , ;1A m m C m m
. Do đó
2
22
22
1
3 1 2 1 3 1 1
15
2
m
OA OB OC m m m m
m

Chn D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 19: Cho hàm s
4 2 2
2 2 1y x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr tạo thành 3 đỉnh ca tam giác vuông cân ?
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
1m 
HD: Chn B
Câu 20: Cho hàm s
42
81y x m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s 3
đim cc tr tạo thành 3 đỉnh ca tam giác có din tích bng 64?
A.
2m 
B.
3
2m 
C.
5
2m 
D.
2m 
HD: Ta có
3 2 3 2
22
0
' 4x 16 , ' 0 4x 16 0
4
x
y m x y m x
xm
. Đ hàm s đã cho
có ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
. Gi tọa độ các điểm cc tr
44
0;1 , 2 ;1 16 , 2 ;1 16A B m m C m m
.
D thy
44
4 , : 1 16 ; 16BC m BC y m d A BC m
.
Do đó
44
5
11
. ; . . 4 .16 64 2 2
22
ABC
S d A BC BC m m m m m
. Chn C
Câu 21: Cho hàm s
42
41y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
0;0
B.
0;1
C.
2;5
2;5
D.
1;0
HD: Chn B
Câu 22: Cho hàm s
42
1
22
4
y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
1
1;
4



1
1;
4



B.
0; 2
C.
2; 2
2; 2
D.
0;2
HD: Chn C
Câu 23: Cho các hàm s sau:
4 4 2 4 2
1 1 ; 1 2 ; 2 3y x y x x y x x
. Đ th
hàm s nhận điểm
0;1A
là điểm cc tr là :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Ch có (3) D. C (1), (2), (3)
HD: Xét tng hàm s c th, ta có nhn xét sau:
43
1 : y x 1 ' 4 0 0 0;1y x x A
là điểm cc tr của đồ th hàm s.
4 2 3
2 : 1 ' 4 2 0 0 0;1y x x y x x x A
là điểm cc tr ca đ th
hàm s.
4 2 3
0
3 : y x 2 ' 4 4 0 0;0
1
x
x y x x A
x

là điểm cc tr của đồ th hàm
s.
Chn A
Câu 24: Gi s hàm s
2
2
1yx
có a đim cc tr. Hàm s
4
3yx
có b
đim cc tr và hàm s
42
44y x x
có c điểm cc tr. Tng
abc
bng
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
HD: Xét tng hàm s c th, ta có nhn xét sau:
*
2
2 4 2 3
0
1 2x 1 ' 4x 4 0
1
x
y x x y x
x

nên hàm s có ba điểm cc
tr
*
43
3 ' 4 0 0y x y x x
nên hàm s có duy nht mt cc tr.
*
4 2 3
4 4 ' 4 8 0 0y x x y x x x
nên hàm s có duy nht mt cc tr.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Do đó
3, 1a b c
suy ra
5abc
. Chn A
Câu 25: Gi A, B, C là tọa độ 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
42
21y x x
.
Chu vi tam giác ABC bng:
A.
4 2 2
B.
2 2 1
C.
2 2 1
D.
12
HD: Chn C
Câu 26: Cho hàm s có dng
4 2 2
1 1 2y m x m x C
. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A. Hàm s đã cho không th có 2 điểm cc tr vi mi
mR
B. Đim
0;2A
luôn là một đim cc tr của đồ th hàm s đã cho vi mi
mR
C. Hàm s đã cho có tối đa 3 đim cc tr.
D. Hàm s đã cho luôn có cc tr vi mi giá tr ca m.
HD: Chn B
Câu 27: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Giá tr của m để đồ th hàm s có 3
đim cc tr ti A, B, C sao cho
OA BC
(với A là điểm cc tr thuc trc tung)
là:
A.
1
4
m
B.
1
4
m 
C.
2m 
D.
2m 
HD: Ta có
33
2
0
' 4 4 x, ' 0 4x 4 0
x
y x m y mx
xm
. Đ hàm s đã cho có
ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
. Khi đó, gọi tọa độ các điểm cc tr
22
0;1 ,B ;1 , ;1A m m C m m
. D thy
2BC m
1OA
nên
1
21
4
mm
. Chn A
Câu 28: Cho hàm s
42
y x ax b
. Biết rằng đồ th hàm s nhận điểm
1;4A
là điểm cc tiu. Tng
2ab
bng:
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
HD: Ta có
4 2 3
' 4 2 ,y x ax b y x ax x
Theo gi thiết, ta được
' 1 0
4 2 0 2
21
1 4 5
14
y
aa
ab
a b b
y




. Chn C
Câu 29: Cho hàm s
4 2 2
1 4 1y m x m x
. Điều kiện để đồ th hàm s có 3
đim cc tr là:
A.
0;1 2;m
B.
2;1 2;m 
C.
; 2 1;2m 
D.
/1mR
HD: Ta có
4 2 2 3 2
1 4 1 ' 4 1 2 4 ,y m x m x y m x m x x
Khi đó
32
22
0
' 0 4 1 2 4 0
2 1 4 0 *
x
y m x m
m x m
Để đồ th hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi (*) có hai nghim
phân bit khác 0.
Do đó
2
2
4 0, 1 0
12
4
2
0
1
mm
m
m
m
m


. Chn C
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 30: Cho hàm s
42
y x mx n
có đồ th như hình vẽ. Giá tr ca m và n
lần lượt là:
A.
1; 4mn
B.
4mn
C.
3;n 4m
D.
m 2;n 4
HD: Dựa vào đồ th hàm s, ta thy (C) đi qua điểm
0;4 4Mn
Ta có
4 2 3
2
0
' 4 2 0
2
x
y x mx n y x mx
m
x
Vi
0m
, ta được
1 2 3
, , 0
22
mm
x x x
Theo gi thiết
2
2
12
0 0 . 4 4
42
mm
y x y x m n m n m
. Chn B
Câu 31: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
41y x x
có tọa độ là ?
A.
2; 5
B.
0; 1
C.
2; 5
D.
2; 5
HD: Chn B
Câu 32: Đim cc tiu của đ th hàm s
42
34y x x
là ?
A.
69
;
24





B.
0;4
C.
67
;
24




D.
1;2
HD: Chn C
Câu 33: Đưng thẳng đi qua điểm
1;4M
và điểm cực đại của đồ th hàm s
42
24y x x
có phương trình là ?
A.
4x
B.
4y
C.
1x
D.
2 7 0xy
HD: Ta có
4 2 3
0
2 4 ' 4 4 , ' 0
1
x
y x x y x x y
x

'' 0 4y 
nên
0;4N
đim cực đại của đồ th hàm s đã cho. Do đó phương trình đưng thng
:4MN y
. Chn B
Câu 34: Hàm s
42
22y x x
đạt cực đại ti
xa
, đt cc tiu ti
xb
. Tng
ab
bng ?
A. 1 hoc 0. B. 0 hoc -1 C. -1 hoc 2 D. 1 hoc -1
HD: Ta có
4 2 3
0
2 2 ' 4x 4x, ' 0
1
x
y x x y y
x

. D thy
0, 1x a x b
Nên
1ab
hoc
1ab
.Chn B
Câu 35: Tích giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s
42
32y x x
bng ?
A.
1
2
B. 0 C.
9
2
D.
1
2
HD: Chn B
Câu 36: Tìm giá tr của m để hàm s
42
y x mx
đạt cc tiu ti
0x
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
HD: Ta có
4 2 3 2
x ' 4 2 '' 12 2 , xy x m y x mx y x m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
x0
khi và ch khi
' 0 0
0
" 0 0
y
m
y

Kết hp với trường hp
0m
ta được
0m
thì hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
Chn C
Câu 37: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tiu của đồ th hàm s
42
83y x x
là:
A.
14 0xy
B.
13 0y 
C.
30xy
D.
3y
HD: Chn B
Câu 38: Cho hàm s
42
21y x x
có đồ th (C). Biết rằng đồ th (C) có ba
đim cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác, gi
ABC
. Tính din tích
ca tam giác ABC.
A.
4S
B.
2S
C.
1S
D.
1
2
S
HD: Ta có
4 2 3
0
2 1 ' 4 4 , ' 0
1
x
y x x y x x y
x

Khi đó gọi ba điểm cc tr của đồ th hàm s lần lượt là
0;1 , 1;0AB
1;0C
Tam giác ABC là tam giác cân tại A. Do đó
1
. ; . 1
2
ABC
S d A BC BC

. Chn C
Câu 39: Cho hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
và các khẳng định sau :
(1). Nếu
0ab
thì hàm s có đúng một điểm cc tr.
(2). Nếu
0ab
thì hàm s có ba điểm cc tr.
(3). Nếu
0ab
thì hàm s có mt cực đại, hai cc tiu.
(4). Nếu
0ba
thì đồ th hàm s có ba điểm cc tr to thành mt tam giác
cân.
Trong các khẳng định trên, nhng khẳng định nào đúng ?
A.
1,2,3
B.
1,2,4
C.
1,3,4
D.
2,3,4
HD: Ta có
4 2 3
' 4 2 ,y ax bx c y ax bx x
.
2
2
0
' 0 2 0
2
x
y x ax b
b
x
a

* Vi
0ab
nên hàm s có đúng một điểm cc tr
0x
* Vi
00
2
b
ab
a
nên hàm s có ba điểm cc tr.
* Vi
0ab
thì hàm s có mt cc tiu, hai cực đại.
* Vi
0ba
thì đồ th hàm s có ba điểm cc tr to và luôn to thành mt
tam giác cân.
Chn B
Câu 40: Cho hàm s
42
1
3
4
m
y x mx C
. Biết hàm s
m
C
có giá tr cc tiu
bng -1 và giá tr cực đại bng 3. Tìm giá tr ca s thc m tha mãn yêu cầu đề
bài ?
A.
2m
B.
2m 
C.
3m
D.
4m
HD: Ta có
4 2 3
2
0
1
3 ' 2 x ' 0
4
2
x
y x mx y x m y
xm
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Để hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
. Khi đó
2
CT
xm
nên
2
3
CT
y x m
Theo gi thiết, ta được
22
3 1 4 2m m m
0m
. Chn A
VẤN Đ 2: GIÁ TR LN NHT NH NHT CA HÀM S
Câu 1: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx
trên đoạn
3
3;
2



là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2 5 4
2
xx
y
x

trên đoạn
0;1
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2 5 8
8
xx
y
x

trên đoạn
0;8
là:
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
1
yx
x

trên nửa khoảng
0;2
là:
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 6: Giá tr nh nht ca hàm s
1
yx
x

trên khoảng
0;
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s
2
1y x x
là:
A. 2. B. 1. C.
1
2
. D. -
1.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
3
33y x x
trên đoạn
3
3;
2



là:
A. -20. B. -5. C. -15. D. -
10.
Câu 9: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2sin 2sin 1y x x
là:
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
D.
3
2
.
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
1
2
1
yx
x
trên khoảng
1; 
là:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Giá tr ln nht ca hàm s
42
8 16y x x
trên đoạn
1;3
là:
A. 25. B. 22. C. 18. D.
15.
Câu 12: Cho hàm s
42
22y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt GTNN tại
1x
hoặc
1x 
và đạt GTLN tại
0x
.
B. Hàm số đạt GTLN tại
1x
hoặc
1x 
và đạt GTNN tại
0x
.
C. Hàm số đạt GTNN tại
1x
hoặc
1x 
và không có GTLN.
D. Hàm số đạt GTLN tại
1x
hoặc
1x 
và không có GTNN.
Câu 13: Cho hàm s
1
1
x
y
x
. Gọi A, B lần lượt là GTNN và GTLN của hàm số trên
đoạn
3; 2
. Khi đó:
A. A = 2, B = 3. B. A = 3, B = 2.
C. A = -1, B = 3. D. A = -1, B = 2.
Câu 14: Tích ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
4y x x
là:
A.
42
. B.-4. C.0. D.
42
.
Câu 15: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2lny x x
trên đoạn
1
;
2
e



là:
A.
2
2e
. B. 1. C.
7
4
. D. 0.
Câu 16: Giá tr nh nht ca hàm s
2
5
2
x
y
x
trên đoạn
3;6
là:
A. 9. B.
41
3
. C. 10. D. 8.
Câu 17: Giá tr ln nht ca hàm s
sin 3.cosy x x
trên đoạn t
0;
là:
A.
31
. B.
13
. C. 2. D.
3
Câu 18: Điu kin ca
m
để phương trình
2
1x x m
có nghiệm là:
A.
2; 2m



. B.
1; 2m



.
C.
1; 2m


. D.
1; 2m



.
Câu 19: Xét hàm s
()y f x
vi
1;5x
có bng biến thiên như sau:
x
-1
0
2
5
y
+
0 -
0 +
y
4

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
3
0
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đã cho đạt GTNN tại
1x 
và đạt GTLN tại
5x
trên đoạn
1;5
B. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn
1;5
C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại
1x 
2x
trên đoạn
1;5
D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại
0x
trên đoạn
1;5
Câu 20: Hàm s
3 2siny x x
đạt giá tr nh nht trên
0;2
tại
x
bằng:
A.0. B.
6
. C.
3
. D.
.
Câu 21: Cho các s thc
,xy
thay đổi thõa mãn điều kin
0y
2
12x x y
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
2 17D xy x y
. Tính
tng
Mm
.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 22: Vi
1;1x
, hàm s
32
3x x a
có giá tr nh nht bng 0 thì a bng?
A. a = 2. B. a = 6. C. a = 0. D. a
= 4.
Câu 23: Cho hàm s
2
()
8
xm
y f x
x

vi
m
là tham s thc. Giá tr ln nht ca
m
để
hàm s có giá tr nh nht trên
0;3
bằng -2?
A. m = 4. B. m = 5. C. m = 6. D. m =
3.
Câu 24: Giá tr nh nht ca hàm s y =
4
1
yx
x

trên đoạn
0;4
là:
A. 3. B.
24
5
. C. 4. D. -
5.
Câu 25: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
2
1
x
y
x
trên đoạn
2;5
.
A.
2 2 3
. B.
27
4
. C.
2 2 3
. D.6.
Câu 26: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2y x x
trên đoạn
2;1
.
A. 0. B. 2. C.
9
4
. D.
2
.
Câu 27: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
( 6) 3y x x
trên đoạn
1;2
.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. -10. B.
47
. C.
9 21
4
. D.
63
.
Câu 28: Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
9
yx
x

trên đoạn
1;4
bằng?
A.
65
4
. B.
49
4
. C.
51
4
. D.
16.
Câu 29: Tích giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
4y x x
trên đoạn
3
0;
2



bằng?
A.
37
. B.
42
. C.
3 2 14
D.
2 2 3
.
Câu 30: Cho hàm s
1
yx
x

. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;
bằng
A.
2
. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 31: Cho hàm s
3
3sin 4siny x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
;
22




bằng
A. 7. B. 3. C. 1. D. -
1.
Câu 32: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
2sin cos 1y x x
. Thế thì
.Mm
bng.
A. 0. B.25/8. C. 2. D.
25/4.
Câu 33: Tìm câu sai trong các mệnh đề sau v GTLN và GTNN ca hàm s
3
31y x x
,
0;3x
A. Min y = 1. B. Max y = 19.
C. Hàm số có GTLN và GTNN. D. Hàm số đạt GTLN khi
3x
.
Câu 34: Kết luận nào đúng về giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
y x x
?
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 35: Trên khong
0;
thì hàm s
3
31y x x
:
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 B. Có giá trị lớn nhất là Max y = -
1
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = -1 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. A
02. D
03. A
04. B
05. C
06. A
07. C
08. C
09. D
10. D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
11. A
12. C
13. A
14. A
15. B
16. C
17. C
18. B
19. B
20. B
21. D
22. D
23. A
24. A
25. C
26. B
27. A
28. D
29. B
30. A
31. C
32. A
33. A
34. A
35. D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
2
4 4 2yx
. Chn A
Câu 2:
2
3 3; 0 1y x y x


. Tính
3
( 3); ( 1); (1); ( )
2
f f f f
bng phím CALC. Chn D
Câu 3:
2
2
2 5 4 2 2
2 1 2
2 2 ( 1)
xx
y x y
x x x


.
Trên
0;1
, hàm đồng biến nên min là
(0)f
. Chn A
Câu 4: Chn B
Câu 5:
2
1
1y
x

>0 trên
0;2
, hàm đồng biến nên max là
2f
. Chn C
Câu 6: S dng AM-GM ta có
11
2 . 2y x x
xx
. Chn A
Câu 7:
2
2 2 2 2
2
1
1 1 ; 0 1
2
1
x
y x x y x y x x x
x

.
Tính
11
, , 1 , 1
22
f f f f

Chn C
Câu 8: Chn C
Câu 9:
22
13
2sin 2sin 1 2 2 1 ( )
22
y x x t t f t f



do
1
1;1
2
. Chn D
Câu 10:
2
11
2 1 ; 0 0; 2 2
1
1
y x y y x x f
x
x

. Chn D
Câu 11: Chn A
Câu 12:
2
12
1
1
x
yy
x
x
>0, hàm đồng biến. Tính
3 ; 2ff
. Chn A
Câu 13:
2
2
4 1 ; 0
4
x
y x x y y
x

2
0
2
x
x
2x
Tính
( 2), (2), ( 2)f f f
. Chn A
Câu 14:
2
21
2ln 2 ; 0 1 1 , ,
2
y x x y x y x f f f e
x




. Chn B
Câu 15: Chn B
Câu 16:
22
sin 3.cos 1 3 .(sin cos ) 4 2y x x x x y 
. Chn C
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 17:
2
2
1
1 1 ; 0 0 :0; 1;1
1
m y x x y y x f
x

. Chn B
Câu 18: Chn B
Câu 19: Chn B
Câu 20: Chn B
Câu 21: Chn C
Câu 22: Chn C
Câu 23: Ta có:
2
1
4
10
3
1
x
y
x loai
x

(loi). Mt khác
24
0 4; 1 3; 4
5
y y y
.
Do vy GTNN ca hàm s trên đoạn
0;4
là 3. Chn A
Câu 24: Ta có:
2
2
13
2 1 2
0
1
13
x
x x x
y
x
x loai


.
Li có:
27
2 6; 1 3 2 2 3; 5
4
y y y
.
Vy GTNN ca hàm s trên
2;5
2 2 3
. Chn C
Câu 25: Ta có:
17
1 0 1
4
22
y x loai
x
. Mt khác
2 0; 1 2yy
Vy GTLN ca hàm s trên đoạn
2;1
là 2. Chn B
Câu 26: Ta có:
22
2
6
33
3 0 2 6 3 0
2
3
xx
y x x x x
x
(loi).
Mt khác
1 10; 2 4 7yy
. Do vy GTLN ca hàm s trên đoạn
1;2
là -10. Chn A
Câu 27: Chn A
Câu 28: Ta có:
2
2
1
10
2
4
x
y
x loai
x

(loi). Li
3 3 7
0 2; 2 2 2;
22
y y y



Do đó
3
3
0;
0;
2
2
2 2;min 2Max y y







. Do đó tích GTLN và GTNN bằng
42
. Chn B
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 29: Chn B
Câu 30: Cách 1:
3
3sin 4sin sin3 1;1y x x x
vi
33
3;
22
x





nên GTLN ca hàm
s là 1. Chn C
Cách 2: Đặt
sin xt
Câu 31: Ta có:
22
2 1 cos cos 1 2cos cos 3y x x x x
Đặt
. Xét
2
23f t t t
(vi
1;1t 
) ta có
1
4 1 0
4
f t t t
Li có
1 25
1 2; 1 0;
48
f f f



. Vy
1;1
1;1
25
;min 0
8
Max f t f t

nên M.m = 0.
Chn A
Câu 32: Xét
3
31y x x
vi
0;3x
ta có
2
1
3 3 0
1
x
yx
x loai

Ta có
0 1; 1 1; 3 19 1;19 0;19y y y y y
vậy đáp án sai là A. Chn A
Câu 33: Ta có
2
31
42
yx



(vi
). D thy GTLN ca hàm s
3
2
khi
1
2
x
;
GTNN ca hàm s là 0 khi
0x
hoc
1x
Chn A
Câu 34: Ta có
2
1
3 3 0
1
x
yx
x loai

(loai). Li có
0
lim ;lim 1; 1 3
xx
yy


Do đó hàm số không có giá tr nh nhất và đạt GTLN là 3 khi x = 1. Chn D
VẤN Đ 3: NHN DẠNG ĐỒ TH
Câu 1: Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm
'fx
. Biết rng hình v
bên là đồ th ca hàm s
'fx
. Khẳng định nào sau đây là đúng về cc tr ca
hàm s
y f x
A. Hàm s
y f x
đạt cực đại ti
1x 
B. Hàm s
y f x
đạt cực đại ti
2x 
C. Hàm s
y f x
đạt cc tiu ti
1x 
D. Hàm s
y f x
đạt cc tiu ti
2x 
Câu 2: Hình v o dưới đây là đồ th ca hàm s
2
y a x b x
vi
ab
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. B. C. D.
Câu 3: Đồ th hình bên biu diễn đồ th hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
. Khng
định nào dưới đây là khẳng định đúng nht v mi liên h gia a, b, c?
A.
0c b a
B.
0abc
C.
0a b a c
D.
0a bc
Câu 4: Cho hàm s
32
y x ax bx c
vi
,,abc
có đồ th
biu diễn đường cong (C) như hình vẽ. Khẳng định nào dưới
đây là khẳng định sai ?
A.
1abc
B.
2 2 2
132abc
C.
2a c b
D.
23
11a b c
Câu 5: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th biu
diễn là đường cong (C) như hình vẽ. Tính t s
b
a
A.
1, 1
b
cd
a
B.
1, 3
b
cd
a
C.
3, 2
b
cd
a
D.
3, 0
b
cd
a
Câu 6: Cho hàm s
32
31y x x
xác định liên tc trên , có đồ th hàm s
như hình bên. Cho các phát biểu sau vm s
y f x
1. Hàm s có đúng năm điểm cc tr.
2. Hàm s nghch biến trên khong
1;2
3. Hàm s có giá tr cc tiu bng -4
4. Hàm s đồng biến trên khong
;1
S các phát biu sai là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
'y f x
.
Đồ th hàm s
'g f x
có đồ th như hình bên. Kết lun
nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s
y f x
có hai điểm cc tr
B. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
1;2
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
;2
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 8: Cho hàm s
3
34y x x
có đồ th biu din là
đưng cong (C) như hình vẽ. Tìm tt c các giá tr ca s
thực m để phương trình
3
3x x m
có bn nghim phân
bit.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A.
42m
B.
24m
C.
20m
D.
02m
Câu 9: Hình v trên là đường biu din ca đồ th hàm s
32
3y x x
. Tìm tt c giá tr ca tham s m để phương
trình
23
33x m x
có hai nghim thc phân bit là:
A.
11m
B.
1
3
m
m

C.
1
1
m
m

D. Đáp án khác
Câu 10: Cho các dng của đồ th hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
như sau:
A. B. C. D.
Điu kin:
: 0, 0, 0I a b c
,
: 0,b 0, 0II a c
,
: 0, 0, 0III a b c
,
: 0, 0, 0IV a b c
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
1, 2, 4,D 3A B C
B.
2, 1, 4,D 3A B C
C.
2, 3, 1,D 4A B C
D.
3, 1, 4,D 2A B C
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s
trong bn hàm s đưc lit kê bốn A,B,C,D phương án dưới
đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
A.
32
31y x x x
B.
42
44y x x
C.
42
44y x x
D.
42
44y x x
Câu 12: Đồ th hàm s
2
1 2x
x
y
là hình nào trong các hình sau:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ th
ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê
bốn A,B,C,D phương án dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm số nào ?
A.
3
3x 1yx
B.
42
21y x x
C.
32
3 2 1y x x x
D.
32
3 2 1y x x x
Câu 14: Đưng cong trong hình bên có th
là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s
sau:
A.
4
2
1
4
x
yx
B.
2
21yx
C.
2
2 4 1y x x
D. C A và B.
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ
th ca hàm s nào trong các hàm s sau ?
A.
21
1
x
y
x
B.
25
1
x
y
x
C.
21yx
D.
12
1
x
y
x
Câu 16: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định o sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s nhn trc tung là trục đối
xng
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
B. Đồ th hàm s đã cho nhận trc tung là trục đối xứng nên nó là đồ th hàm s
bc 4 dạng trùng phương.
C. Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn.
Câu 17: Đồ th hàm s
3
2
3
x
y x x
là hình nào trong các hình sau:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 18: Đồ th hàm s
42
43y x x
là hình nào trong các hình sau:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 19: Đưng cong trong hình bên có th là đồ th
ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
32
3y x x
B.
42
4y x x
C.
32
3y x x x
D. C A và B.
Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ th ca
mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
A,B,C,D phương án dưới đây. Hỏi hàm s đó là
hàm s nào ?
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2
3y x x
B.
42
3y x x
C.
3y x x
D.
2
3y x x
Câu 21: Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
32
y x x x
B.
3
2y x x
C.
42
2y x x
D.
42
2y x x
Câu 22: Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
43
22y x x
B.
42
2y x x
C.
4
82y x x
D.
42
42y x x
Câu 23: Hình v ới đây là đồ th
ca hàm s nào sau đây:
A.
3
2
x
y
x
B.
3
2
x
y
x
C.
4
2
x
y
x
D.
82
24
x
y
x
Câu 24: Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
23
43
x
y
x

B.
23
32
x
y
x

C.
3 10
23
x
y
x
D.
5
1
x
y
x

Câu 25: Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào sau đây:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
42
32y x x
B.
42
32y x x
C.
42
32y x x
D.
42
32y x x
Câu 26: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
B.
0, 0, 0, 0a b c d
C.
0, 0, 0, 0a b c d
D.
0, 0, 0, 0a b c d
Câu 27: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như
hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
B.
0, 0, 0, 0a b c d
C.
0, 0, 0, 0a b c d
D.
0, 0, 0,d 0abc
Câu 28: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ th (C)
như hình vẽ ới đây?
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ th (C) có ba điểm cc tiu.
B. Đồ th (C) có ba điểm cc đại.
C. Đồ th (C) có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu.
D. Đồ th (C) có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
Câu 29: Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
42
21y x x
B.
32
1y x x x
C.
3
2
31y x x x
D.
32
1y x x x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 30: Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
42
32y x x
B.
42
2y x x
C.
32
22y x x x
D.
32
22y x x x
Câu 31: Đồ th hàm s
3
3y x x
có dng:
A. B. C. D.
Câu 32: Đồ th hàm s
3
31y x x
có dng
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01.D
02.A
03.B
04.C
05.D
06.D
07.B
08.C
09.A
10.B
11.D
12.A
13.C
14.D
15.A
16.B
17.C
18.D
19.A
20.A
21.C
22.D
23.A
24.B
25.C
26.A
27.A
28.D
29.C
30.B
31.A
32.A
VẤN Đ 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM BC 3
Câu 1: Cho hàm s
32
3 3 4y x x x
(1). Đường thng
: y x 4
cắt đồ th
hàm s (1) tại ba điểm phân bit
A 0;4
, B, C. Tính din tích tam giác OBC, vi
O là gc tọa độ.
A. 2 B. 1 C.
1
2
D.
2
Câu 2: Cho hàm s
3
52y x x
có đồ th (C) và đường thng
:2d y x
.
Trong các điểm:
0;2 , 2;0AB
2;4D
. Điểm nào là giao điểm ca (C) và
(d) ?
A. Ch A, B. B. Ch B, D C. Ch A, D D. C 3 điểm trên
Câu 3: Cho hàm s
3
45y x x
(1). Đường thng
: y 3dx
cắt đồ th hàm
s (1) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thng AB bng:
A. 3 B. 5 C.
52
D.
32
Câu 4: Cho hàm s
32
2 4 1y x m x m
. S giá tr của m để đồ th hàm s
(1) ct trc hoành tại ba điểm phân bit
2;0 , ,A B C
sao cho
22
12AB AC
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Cho hàm s
32
3 3 1 1y x mx m x
(1). Tìm tt c giá tr ca m
dương để đưng thng
: y 2dx
cắt đồ th hàm s (1) tại ba điểm phân bit
A, B, C sao cho B là trung điểm ca AC, biết điểm A có hoành độ bng -1.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2m
B.
1m
C.
3
2
m
D.
1
2
m
Câu 6: Cho hàm s
32
21
m
y x m x mx m C
. Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên của m để đưng thng
: 2 2d y x
cắt đồ th hàm s
m
C
tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn điều kin
222
1 2 3
17xxx
A. 1 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Gọi d là đường thẳng đi qua
2;0A
có h s góc m cắt đồ th
32
: 6 9 2C y x x x
tại ba điểm phân bit A, B, C. Gi B', C' lần lượt là hình
chiếu vuông góc ca B, C lên trc tung. Tìm giá tr dương của m để hình thang
BB'C'C có din tích bng 8.
A.
2m
B.
1m
C.
3
2
m
D.
1
2
m
Câu 8: Cho hàm s
32
3 1 1y x x m x m
. Đường thng
:1d y x
ct
đồ th (1) ti ba điểm phân bit
1;0 ,B,CA
. K
d
tại B, điểm
1; 2E
. Tìm m biết
10EC
.
A.
3
2
m
B.
23
8
m
C.
2m
D.
5
2
m
Câu 9: Cho hàm s
32
3 4 1y x x
. Gọi (d) là đường thẳng đi qua
1;2M
h s góc là k. Tính tng giá tr của k để đưng thng (d) cắt đồ th hàm s (1)
tại ba điểm phân biệt M, A, B để
2.AB OM
A. -2 B. -3 C. 1 D. 0
Câu 10: Cho hàm s
32
2 2 1y x mx x m
. Gọi A là giao điểm ca đồ th
hàm s (1) vi trc hoành, tiếp tuyến của đồ th hàm s (1) ti A ct trc tung
ti B. Tìm giá tr của m dương để din tích tam giác OAB bằng 1, trong đó O là
gc tọa độ.
A.
1
2
m
B.
2m
C.
1m
D.
1
2
m
Câu 11: Biết rằng đường thng
3 19yx
cắt đồ th ca hàm s
3
14y x x
tại điểm duy nht có tọa độ
00
;xy
. Tìm
0
y
.
A.
0
3y
B.
0
7y
C.
0
10y
D.
0
13y
Câu 12: Cho hàm s
3
31y x x
có đồ th (C). Trên (C) lấy hai điểm A và B
sao cho điểm
là trung điểm ca cnh AB. Tính giá tr ca biu thc
22
AB
P y y
A.
360P
B.
362P
C.
364P
D.
366P
Câu 13: Cho hàm s
32
3 4 3y x x x
có đồ th (C). Trên (C) lấy hai điểm A
và B đối xng nhau qua trc tung. Tính giá tr ca biu thc
22
2
AB
P y y
A.
108P
B.
147P
C.
192P
D.
243P
Câu 14: Cho hàm s
3
2y x x m
có đồ th
m
C
. Tìm m sao cho
m
C
ct trc
tung ti M thỏa mãn điều kin
4OM
.
A.
1m 
B.
2m 
C.
3m 
D.
4m 
Câu 15: Cho hàm s
32
21y x mx
có đồ th
m
C
. Tìm m sao cho
m
C
ct
đưng thng
:1d y x
tại ba điểm phân biệthoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
2017x x x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2017
2
m
B.
1008m
C.
2017
3
m
D.
1009m
Câu 16: Cho hàm s
32
21y x mx
có đồ th
m
C
. Tìm m sao cho
m
C
ct
đưng thng
:1d y x
tại ba điểm phân biệthoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
2017y y y
A.
2017
2
m
B.
1007m
C.
2017
4
m
D.
1009m
Câu 17: Cho hàm s
32
33y x x mx
có đồ th
m
C
, Ký hiu
m
t
là s giá tr
ca m tha mãn
m
C
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành mt cp s cng. Tìm
m
t
.
A.
1
m
t
B.
2
m
t
C.
3
m
t
D.
0
m
t
Câu 18: Cho hàm s
32
7x 14 x 8y x m
có đồ th
m
C
, Ký hiu
m
t
là s giá
tr ca m tha mãn
m
C
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành mt cp s nhân. Tìm
m
t
.
A.
1
m
t
B.
2
m
t
C.
0
m
t
D.
3
m
t
Câu 19: Cho hàm s
32
2 x 1y x m
có đồ th
m
C
. Tìm m sao cho
m
C
ct
đưng thng
:1d y x
tại ba điểm phân bit A, B, D với D là điểm có hoành
độ không đổi, thỏa mãn trung điểm M ca cnh AB nằm trên đường thng
: 2017 0xy
A.
1007m
B.
2017
2
m
C.
1008m
D.
2017
4
m
Câu 20: Cho hàm s
32
21y x mx
có đồ th
m
C
. Tìm m sao cho
m
C
ct
đưng thng
:1d y x
tại ba điểm phân bit A, B, D với D là điểm có hoành
độ không đổi, tha mãn
2 34AB
A.
1m 
B.
2m 
C.
3m 
D.
4m 
Câu 21: Gi s A và B là các giao điểm của đường cong
3
3x 2yx
và trc
hoành. Tính độ i đoạn thng AB
A.
3AB
B.
42AB
C.
53AB
D.
65AB
Câu 22: Tìm s giao điểm của đường cong
3
43y x x
và đường thng
83yx
A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao đim
Câu 23: Trong mt phng vi h tọa đ Oxy, xét hình vuông (V) tâm O, hai
đưng chéo nm trên hai trc ta độ và (V) có din tích bằng 2. Xác định s
giao điểm của hình vuông (V) và đồ th ca hàm s
3
4x 3yx
A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao đim
Câu 24: Tìm tt c các giá tr của m để đồ th hàm s
3
1yx
cắt đường thng
1y m x
tại hai điểm phân bit.
A.
3m
B.
3
4
m
C.
3
3;
4
m



D.
3
2;3;
4
m



Câu 25: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đưng cong
32
xy x m x m
ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
A.
1m 
B.
3
4
m
C.
3m 
D.
1;5m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 26: Tìm giá tr của m để đưng cong
32
2 x 3y x m x m
ct trc
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
10xxx
A.
1;7m
B.
2;3m
C.
3;4m
D.
1m
Câu 27: Tìm giá tr của m để đưng cong
32
21y x x m x m
ct trc
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
4xxx
A.
2;3m
B.
1
1; 0
4
mm
C.
1m
D.
1
1
4
m
Câu 28: Tìm giá tr của m để đưng cong
32
: x 1C y x m
cắt đường thng
1yx
tại ba điểm phân bit
0;1A
B, C sao cho các tiếp tuyến ca (C) ti B
và C của đường cong vuông góc vi nhau.
A.
5m 
B.
2;3m
C.
3;4m
D.
1;5m
Câu 29: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đưng cong
32
2 3 1 1y x mx m x
cắt đường thng
21yx
tại ba điểm phân bit A, B,
C thỏa mãn điểm
0;1C
nm giữa A và B, đồng thời đoạn thẳng AB có độ dài
30
A.
5m 
B.
2;3m
C.
8
0;
9
m



D.
1;5m
Câu 30: Cho hàm s
32
2 3 1 2y x m m x
có đồ th (C). Cho điểm
3;1M
và đường thng
: 2 0d x y
. Tìm các giá tr của m để đưng thng (d) cắt đồ
th (C) tại 3 điểm
0;2A
, B, C sao cho tam giác MBC có din tích bng
26
A.
1m
B.
4m
C.
1m 
D.
1
4
m
m

Câu 31: Cho hàm s
32
: 4 6 1C y x x x
và đường thng
:1d y x
. S giao
đim cảu đường thẳng d và đồ th hàm s (C) là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: Cho hàm s
32
: 3 2 9C y x x x
và đường thng
: 2 3d y x
. Gi
1 2 3
,,x x x
là hoành độ các giao điểm của đường thẳng d và đồ th hàm s (C). Khi
đó
222
1 2 3
xxx
là giá tr
A. 13 B. 8 C. 21 D. 17
Câu 33: Cho hàm s
32
6 9 6y x x x
có đồ th là (C). Tìm m để đưng thng
: 2 4d y mx m
ct (C) tại 3 điểm phân bit
A.
3m 
B.
13m
C.
13m
D.
3m 
Câu 34: Cho hàm s
32
31y x x
có đồ th là (C). Tìm m để đưng thng
: 2 1 4 1d y m x m
ct (C) tại 2 điểm phân bit.
A.
51
82
m
B.
5
8
m 
C.
5
8
m 
hoc
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 35: Cho hàm s
3 2 2
34y x m x mx m
có đồ th là (C). Tìm m để (C)
ct trc hoành tại 3 điểm phân bit A, B, C sao cho
222
8
A B C
xxx
A.
0m
B.
1m
C.
1m 
D.
2m
Câu 36: Cho hàm s
32
5 3 9y x x x
có đồ th là (C). Gi
là đường thng
đi qua
1;0A
và có h s c là k. Tìm k để
ct (C) tại ba điểm phân bit A,
B, C sao cho tam giác OBC có trng tâm
2;2G
vi O là gc tọa đ.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
4
D.
3
4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01. A
02. D
03. D
04. B
05. C
06. A
07. A
08. C
09. B
10. D
11. C
12. B
13. D
14. D
15. A
16. B
17. A
18. A
19. C
20. D
21. A
22. A
23. B
24. C
25. A
26. D
27. B
28. A
29. C
30. D
31. C
32. D
33. C
34. C
35. B
36. D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
NG DN GII
Câu 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 3 4 4 3 2 0 0; 1; 2x x x x x x x x x x
.
Vi
1 5 1;5x y B
, vi
2 6 2;6x y C
Ta có
4 1 1
2, ; , 2 2 ,BC . .2 2. 2 2
22
2
OBC
BC d O BC d O S d O BC
Chn A
Câu 2: Phương trình hoành độ giao điểm:
33
5 2 2 4 0 0; 2; 2x x x x x x x x
Vi
02xy
, vi
20xy
, vi
24xy
. Chn D
Câu 3: Phương trình hoành độ giao điểm:
33
4 5 3 3 2 0 1; 2x x x x x x x
Vi
1 2 1;2x y A
, vi
2 5 2;5x y B
. Ta có
32AB
. Chn
D
Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
2 4 0 2 2 0x m x m x x mx m
Để đồ th hàm s ct trc hoành tại 3 điểm phân bit thì
2
0 8 0m
Gi s
12
12
12
,0 , ,0
2
x x m
B x C x
x x m

. Ta có
22
22
12
2 , 2AB x AC x
2 2 2
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 12 4 4 0 2 4 4 0x x x x x x x x x x x x
2 2 2
2
4 4 4 0 4 0 4
2
ml
m m m m m
m

. Chn B
Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 x 3 1 1 2 3 3 2 3 0x m m x x x mx m x
2
2
1 3 1; 3
1 3 1 3 0
3 1 3 0
x y A
x x m x
x m x


Đề đồ th hàm s (1) ct d tại 3 điểm phân bit thì
2
0 3 1 12 0m
Gi s
12
1 1 2 2
12
13
; 2 , ; 2
3
x x m
B x x C x x
xx
Do B là trung đim ca
2 1 1 2 1 2
1 2 2 1 , 1 2AC x x x x x m x m
2
1
1 2 3 2 3 0
3
2
ml
m m m m
m

. Chn C
Câu 6: Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2 1 2 2x m x mx m x
3 2 2
2 1 2 2 0 1 2 2 0x m x m x m x x mx m
Để đồ th hàm s
m
C
ct d tại 3 điểm phân bit thì
2
1
' 0 2 0 *
2
m
mm
m

Gi s
23
1
23
2
1
2
x x m
x
x x m
. Ta có
2
2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 2 3
17 2 17x x x x x x x x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
22
5
1 4 2 4 17 4 2 20 0 2
2
m m m m m
Kết hp vi (*) suy ra
5
;2 1;2
2
m


nên ch có 1 giá tr m nguyên là
2m
.
Chn A.
Câu 7: Phương trình đường thng
:2d y m x
. Phương trình hoành độ giao
đim
3 2 2
2
2 2;0
6 9 2 2 2 4 1 0
4 1 0
xA
x x x m x x x x m
x x m
Để đồ th hàm s
m
C
ct d tại 3 điểm phân bit thì
0 4 1 0 3mm
Gi s
12
1 1 2 2
12
4
; 2 , ; 2
1
xx
B x mx m C x mx m
x x m


.
Ta có
12
' 0, 2 , ' 0, 2B mx m C mx m
Ta có
''
1
' ' ' ' 8 ' ' ' ' 16
2
BB C C
S B C BB CC B C BB CC
1 2 1 2
' ' , ' , 'B C m x x BB x CC x
Do m dương nên
12
10x x m
1 2 1 2
4 0 0, 0x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
' ' , ' , ' 16 4B C m x x BB x CC x m x x x x m x x
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
16 4 16 16 4 4 16m x x m x x x x m m


32
1
3 4 0
2
ml
mm
m

. Chn A
Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 1 1 4 2 0x x m x m x x x m x m
2
2
1 1;0
1 2 2 0
2 2 0
xA
x x x m
x x m
Để (1) ct d tại 3 điểm phân bit thì
' 0 1 2 0 3mm
Gi s
12
1 1 2 2
12
2
, 1 , , 1
2
xx
B x x C x x
x x m

Đưng thng
qua
và vuông góc vi d nên
: y x 1
. Mà
1
B x 0
12
2 2 0 2x x m m m
. Chn C
Câu 9: Đưng thng d qua
1;2M
và có h s góc là k nên
: 1 2d y k x
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 4 1 2 3 2 1x x k x x x k x
2
2
1 1;2
1 2 2 0
2 2 0
xM
x x x k
x x k
Để (1) ct d tại 3 điểm phân bit thì
0 1 2 0 3kk
Gi s
12
1 1 2 2
12
2
;kx 2 , , 2
2
xx
A x k B x kx k
x x k

Ta có
2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 4 20 1 20AB OM AB OM x x k x x k x x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
2
2 2 3 2
1 2 1 2
1 4 20 1 4 12 20 3 2 0k x x x x k k k k k


Theo định lý Viet cho phương trình bc ba thì
1 2 3
3k k k
. Chn B
Câu 10: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
2 2 0 2 1 0 2 ;0x mx x m x m x A m
Ta có
2
' 3x 4 1y mx
. H s góc ca tiếp tuyến ti A là v
Phương trình tiếp tuyến ti A là
23
4 1 2 0; 8 2y m x m B m m
Ta có
3 4 2
11
. 1 . 2 2 . 8 2 2 8 2 1
22
OAB
S OAOB OAOB m m m m m m
.
Chn D.
Câu 11: Phương trình hoành độ giao điểm:
33
00
14 3 19 2 33 0 3 10x x x x x x y
. Chn C
Câu 12: Gi s
33
; 3 1 4 ;17 3A a a a B a a a
. Mà
3
32
1 1; 1 , 3;19
17 3 4 3 4 1 12 48 36 0
3 3;19 , 1; 1
a A B
B C a a a a a a
a A B
T đó ta có
22
362
AB
P y y
. Chn B
Câu 13: Hai điểm
;
AA
A x y
;
BB
B x y
thuộc (C) và đi xng qua trc
0
AB
AB
xx
Oy
yy
3 2 3 2
0
2
2
3 4 3 3 4 3
AB
A
B
A A A B B B
xx
x
x
x x x x x x



hoc
2
2
A
B
x
x

.
Suy ra
9
AB
yy
. Do đó
2
22
2 3. 9 243
AB
P y y
. Chn D
Câu 14: Đồ th
m
C
ct trc Oy ti
0;Mm
. Suy ra
4 24OM m m
.
Chn D
Câu 15: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và d là:
32
2
0
2 x 1 1
2 1 0 *
x
x m x
x mx
Để
m
C
ct d tại ba điểm phân bit khi (*) có 2 nghim phân bit khác 0 hay
m
Khi đó
1
0x
và h thc Viet, ta có
23
2x x m
.
Do đó
1 2 3
2017
2 2017
2
x x x m m
. Chn A
Câu 16: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và d là:
32
2
0
2 1 1
2 1 0 *
x
x mx x
x mx
Để
m
C
ct d tại ba điểm phân bit khi (*) có 2 nghim phân bit khác 0 hay
m
Khi đó
1
0x
và h thc Viet, ta có
23
2x x m
.
Do đó
1 2 3 1 2 3
3 2 3 2017 1007y y y x x x m m
. Chn B
Câu 17: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và Ox là:
32
3 3 0 *x x mx
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Gi s phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó gọi các nghim lần lượt
1 2 3
,,x x x
Theo gi thiết, ta
1 3 2
2x x x
và theo h thức Viet, ta được
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
3
3
x x x
x x x x x x m
x x x

Do đó
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
1, 1, 3
1 1 1
3; 1; 1
m
x x x
x x x x x x m m t
x x x
. Chn A
Câu 18: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và Ox là:
32
7 14 8 0 *x x mx
Gi s phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó gọi các nghim lần lượt
1 2 3
,,x x x
Theo gi thiết, ta
2
1 3 2
x x x
và theo h thức Viet, ta được
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
7
14
8
x x x
x x x x x x m
x x x
Do đó
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
1; 2; 4
14 14 1 1
4; 2; 1
m
x x x
x x x x x x m m t
x x x
. Chn A
Câu 19: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và d là
32
2
0
2 1 1
2 1 0 *
x
x mx x
x mx
Để
m
C
ct d tại ba điểm phân bit khi (*) có 2 nghim phân bit khác 0 hay
m
Khi đó gọi tọa độ các điểm lần lượt là
1 1 2 2
0;1 , ; 1 , ; 1D A x x B x x
Suy ra
1 2 1 2
2
;
22
x x x x
M



là trung điểm ca AB mà
12
2 ; 1x x m M m m
: 2017 0M x y
nên
1 2017 1008m m m
. Chn C
Câu 20: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và d là
32
2
0
2 1 1
2 1 0 *
x
x mx x
x mx
Để
m
C
ct d tại ba điểm phân bit khi (*) có 2 nghim phân bit khác 0 hay
m
Khi đó gọi tọa độ các điểm lần lượt là
1 1 2 2
0;1 , ; 1 , ; 1D A x x B x x
suy ra
2
21
2AB x x
Mà theo h thc Viet, ta có
22
12
2
2 1 1 2 1 2
12
2
4 4 4
1
x x m
x x x x x x m
xx


Do đó
2
2 34 8 1 2 34 4AB m m
. Chn D.
Câu 21: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và Ox là
3
10
3x 2 0
20
xy
x
xy
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Suy ra
1;0 , 2;0 3A B AB
. Chn A
Câu 22: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và d là
33
4 3 8 3 4 0x x x x x
2
4 0 0x x x C
ct (d) ti một đim
duy nht. Chn A.
Câu 23: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và d là
32
1 1 1 1 1x m x x x x m x
2
2
1
10
1 0 *
1
x
x
x x m
x x m



. Đ
m
C
ct d tại hai điểm phân bit khi
và ch khi phương trình (*) có một nghim
1x 
hoặc phương trình (*) có
nghim kép
1x 
Hay
2
*
3
3
1 1 1 0
3
1 4 1 0
0; 3
4
m
m
m
m
m
m

. Chn C
Câu 24: : Phương trình hoành độ giao đim ca
m
C
và trc hoành
32
0x mx x m
3 2 2 2 2
1
1 0 1 1 0 1 0
x
x x m x x x m x x x m
xm


Để phương trình trên có ba nghiệm phân bit khi và ch khi
11mm
.
Chn A
Câu 25: PTHĐGĐ đường cong vi trc hoành
3 2 2
2
1
2 3 0 1 3 3 0
3 3 0 1
x
x m x mx x x m x
x m x
Để đưng cong ct trc hoành tại 3 điểm phân bit thì PT(1) phi có 2 nghim
phân biệt đều khác 1.
2
2
1
7
1 3 1 3 0
3 2 3
3 12 0
3 2 3
m
m
m
m
m





Không mt tính tng quát, gi s
1
1x
còn
23
,xx
là nghim ca PT(1)
2
23
2 2 2
2 3 2 3 2 3
23
3
2 6 3
3
x x m
x x x x x x m m
xx
2 2 2 2 2
1 2 3
7
10 6 3 6 7 0 1
1
DK
m
x x x m m m m m
m


. Chn D
Câu 26: PTHĐGĐ đường cong vi trc hoành
3 2 2
2
1
2 1 0 1 0
01
x
x x m x m x x x m
x x m
Để đưng cong ct trc hoành tại 3 điểm phân bit thì PT(1) phi có 2 nghim
phân biệt đều khác 1.
2
2
1
1 1 0
1
0
1 4 0
4
m
m
m
Không mt tính tng quát, gi s
1
1x
còn
23
,xx
là nghim ca PT(1)
2
23
22
2 3 2 3 2 3
23
1
2 1 2
xx
x x x x x x m
x x m


CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
222
1 2 3
4 2 2 1x x x m m
Vy
1
1
4
0
m
m
là giá tr cn tìm. Chn B
Câu 27: Đặt
3 2 2
1 ' 3 2f x x mx f x x mx
PTHĐGĐ:
3 2 2
2
0
1 1 1 0
1 0 1
x
x mx x x x mx
x mx
Để đưng cong cắt đường thẳng đã cho tại 3 điểm phân bit thì PT(1) phi có 2
nghim phân biệt đều khác 0.
2
2
1
0 0 1 0
2
40
2
m
m
m
m


Gi
12
,xx
là 2 nghim ca
12
12
1
1
x x m
PT
xx
và đây cũng là hoành độ ca B
và C, để tiếp tuyến ti B, C vuông góc vi nhau, thì cn có:
22
1 2 1 1 2 2
' ' 1 3 2 3 2 1f x f x x mx x mx
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 4 6 1 9 4 6 1 5x x m x x mx x x x m m m
(tha). Chn
A
Câu 28: Ta có:
3 2 2
2
0
2 3 1 1 2 1 2 3 3 0
2 3 3 0 1
x
x mx m x x x x mx m
x mx m


Để đưng cong cắt đường thẳng đã cho tại 3 điểm phân bit thì PT(1) phi có 2
nghim phân biệt đều khác 0.
2
2
1
2.0 3.0m 3 0
3
9 8 3 0
m
m
mm
Gi
12
,xx
là 2 nghim ca PT(1)
22
12
2
12
12
3
83
9 9 8 24
2
3
4 4 4
2
m
xx
m
m m m
xx
m
xx


và đây cũng là hoành
độ của điểm A và B. Vì
0;1C
nm gia A, B nên
12
03x x m
. Ta có:
2
2 2 2
2
1 2 1 2 1 2
0
9 8 24
30 5 6
8
4
9
m
mm
AB x x y y x x
m

(tha). Chn
C
Câu 29. Ta có
3 2 2
2
0
2 3 1 2 2 2 3 2 0
2 3 2 0 1
x
x mx m x x x x mx m
x mx m
Để (C) ct d tại 3 điểm phân bit thì PT(1) phi có 2 nghim phân biệt đều khác
0
2
2
3
0 2 .0 3 2 0
1
2
' 3 2 0
2
mm
m
mm
m




CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Khi đó, ta có :
2
2
2
4 12 8
. 3 2
BC
BC
BC
x x m
x x m m
x x m

2 2 2
22
,.
48 2 2 4 12 8
2
MBC B C B C B C
d M d BC
S BC x x y y x x m m
4
1
m
m

(tha). Chn D
Câu 30: PTHĐGĐ:
2
3 2 3 2
1
4 6 1 1 4 5 2 0 1 2 0
2
x
x x x x x x x x x
x
. Chn C
Câu 31: PTHĐGĐ:
3 2 2 2 2
1 2 3
2
3 2 9 2 3 17
3
x
x x x x x x x
x

. Chn D
Câu 32: Ta có phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
2
2
0
0
6 9 6 2 4 2 4 1 0
4 1 0
23
x
x
x x x mx m x x x m
x x m
xm
Để (C) ct d tại 3 điểm phân biệt thì phương trình
2
23xm
phi có 2
nghim phân biệt đều khác 0.
2
30
31
0 2 3
m
m
m

. Chn C
Câu 33: PTHĐGĐ:
3 2 2
2
2
3 1 2 1 4 1 2 1 2 0
1 2 0
x
x x m x m x x x m
x x m
Để (C) ct d tại 3 điểm phân biệt thì phương trình
2
1 2 0x x m
phi có 2
nghim phân biệt đều khác 2
2
2 2 1 2 0
5
8
' 1 4 1 2 0
m
m
m
hoc có 2 nghim chung 1nghiệm trong đó
bng 2 và nghim còn li khác
2
1
2 2 2 1 2 0
2
mm
. Th li có nghim
2x
hoc
1x 
. Chn C.
Câu 34: PTHĐ ca (C) vi trc hoành:
3 2 2
3 4 0 *x m x mx m
Điu kin cn:
22
222
8 2 3 8 1
A B C A B C A B B C C A
x x x x x x x x x x x x m m m
Điu kiện đủ:
1m
thì phương trình (*) có 3 nghiệm. Chn B
Câu 35: Ta có
:1y k x
. PTHĐGĐ (C) và
3 2 3 2
: 5 3 9 1 5 3 9 0x x x k x x x k x k
ĐK cần:
3 6 1 1 6
3
5
4
6
O B C G B C
A B C
BC
y y y y k x k x
k
xxx
xx


Đk đủ: Thay vào đủ 3 điểm phân bit A, B, C. Chn D
Câu 36: Gi cnh hình vuông là a, ta có
2
22
V
S a a
nên một đường
thng cha cnh của hình vuông có phương trình là
:1d y x
đi qua hai điểm
1;0
0;1
với điều kin gii hn là
1;0x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và d là
33
1 0 1 0
4 3 1 5 2 0
xx
x x x x x



nghim.
Tương tự xét với ba đường thng còn li gm các đường
1 0;1y x x
(mt
giao điểm), đường thng
1 0;1y x x
(một giao điểm) và đường thng
1 1;0y x x
(không ct nhau). Vy s giao điểm ca hình vuông (V) và
đồ th ca hàm s
3
43y x x
là hai giao điểm. Chn B
VẤN Đ 5: TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG VÀ BẬC NHT
Câu 1: Cho hàm s
42
31y x x C
. Đ th hàm s đã cho cắt đường thng
2y 
ti
A. 1 điểm duy nht B. 2 điểm duy nht C. 3 đim duy nht D. 4 điểm duy nht
Câu 2: Cho hàm s
1
2
x
yC
x
. Đ th hàm s đã cho cắt đường thng
21yx
tại 2 điểm phân bit
1 1 2 2
; ;B ;A x y x y
. Khi đó
12
yy
bng:
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 3: Cho hàm s
42
41y x x C
và Parabol
2
:1P y x
. S giao điểm
ca (C) và (P) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho hàm s
42
99y x m x m C
. Giá tr của m để (C) ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn -4 là:
A.
16; 9mm
B.
4; 9mm
C.
0 16; 9mm
D.
0 16; 9mm
Câu 5: Cho hàm s
42
11y mx m x C
. Giá tr của m để (C) ct trc hoành
tại 4 điểm phân bit là:
A.
10m
B.
10m
C.
1m
hoc
1m 
D.
m 
Câu 6: Cho hàm s
42
1y x m x m C
. Giá tr của m để (C) ct Ox ti 2
đim phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha mãn
12
4xx
là:
A.
2m 
B.
4m 
C.
4m
D.
1m
Câu 7: Cho hàm s
42
y x mx m C
. Tìm m để (C) ct Ox tại 4 điểm phân
bit
1 2 3 4
; ; ;x x x x
tha mãn
4444
1 2 3 4
30xxxx
là:
A.
6m
B.
5m
C.
8m
D.
3m
Câu 8: Cho hàm s
1
1
x
yC
x
và đường thng
:d y x m
. Giá tr của m để
d ct (C) tại 2 điểm phân bit
12
;xx
tha mãn
22
12
22xx
là:
A.
6m 
B.
4m 
C.
6m
D. C B và C
Câu 9: Cho hàm s
1
1
mx
yC
x
. Tt c các giá tr của m để (C) ct trc
Ox; Oy tại 2 điểm phân bit A, B tha mãn
1
OAB
S
là:
A.
1
2
m
B.
1
2
m 
C.
1m 
D.
0; 1mm
Câu 10: Cho hàm s
1
1
yC
x
và đường thng
:d y mx
. Giá tr của m để d
ct (C) ti một điểm duy nht là:
A.
0;m 4m
B.
m4
C.
m 4;m 1
D. Đáp án khác.
Câu 11: Trc hoành cắt đồ th ca hàm s
42
y x 3 1x
tại bao nhiêu đim ?
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho hàm s
42
2
m
y x x m C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m sao cho
m
C
ct trc tung tại điểm M tha mãn
5OM
A.
1m 
B.
3m 
C.
2m 
D.
5m 
Câu 13: Cho hàm s
42
21
m
y x mx C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s m sao cho
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
; ; ;x x x x
tha mãn
2222
1 2 3 4
8xxxx
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
4m
Câu 14: Đồ th
m
C
ca hàm s
42
21y x mx
ct trc hoành ti bốn điểm
phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
theo th t lp thành mt cp s cng. Biết
rng giá tr m thỏa mãn điều kin trên có dng
a
b
vi
,0ab
a
b
là phân s ti
gin. Tính giá tr ca biu thc
22
2P a b
.
A.
41P
B.
43P
C.
57P
D.
59P
Câu 15: Cho hàm s
42
3 2 3 1
m
y x m x m C
. Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s m sao
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ nh
hơn 2.
A.
1
0, 1
2
mm
B.
11
22
m
C.
1
0, 1
3
mm
D.
1
1
3
m
Câu 16: Cho hàm s
3
1
x
yC
x
. Tìm m sao cho đưng thng
:d y x m
ct
(C) tại hai điểm phân bit thuc cùng mt nhánh của đồ th.
A.
m
B.
m
C.
1m 
D.
11m
Câu 17: Cho hàm s
3
1
x
yC
x
. Biết rng hai giá tr ca m là m
1
và m
2
để
đưng thng
:d y x m
ct (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha
mãn
22
12
21xx
. Tính
12
.mm
bng ?
A. -10 B.
10
3
C. -15 D.
15
4
Câu 18: Cho hàm s
3
1
x
yC
x
. Biết rng hai giá tr ca m là m
1
và m
2
để
đưng thng
:d y x m
ct (C) tại hai điểm phân bit A và B tha mãn
34AB
. Tng
12
mm
bng?
A. -2 B. -4 C. -6 D. -8
Câu 19: Cho hàm s
3
1
x
yC
x
. Tìm m sao cho đưng thng
:d y x m
ct
(C) tại hai điểm phân bit A và B tha mãn AB nh nht.
A.
2m
B.
2m 
C.
4m
D.
4m 
Câu 20: Cho hàm s
3
1
x
yC
x
. Tìm m sao cho đưng thng
:d y x m
ct
(C) tại hai điểm phân bit A và B thỏa mãn đim
2; 2G
là trng tâm ca tam
giác OAB.
A.
2m
B.
5m
C.
6m
D.
3m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 21: Cho hàm s
21
1
1
x
y
x
. Đường thng
: 2x 9dy
cắt đồ th hàm s
(1) tại hai điểm phân bit A, B. Tính tng khong cách t hai điểm A, B đến
trc hoành.
A.
9T
B.
8T
C.
7T
D.
6T
Câu 22: Cho hàm s
21
1
1
x
y
x
. Đường thng
:1d y x
cắt đồ th hàm s
(1) tại hai điểm phân bit A, B. Tính din tích tam giác ABC vi
4; 1C 
A.
23S
B.
3S
C.
33S
D.
63S
Câu 23: Cho hàm s
3
1
2
x
y
x
. Tính tng tt c giá tr của m để đưng thng
: 2xd y m
cắt đồ th hàm s (1) tại hai điểm phân bit A, B và ct tim cn
đứng ti M sao cho
22
25MA MB
A. -2 B. 9 C. 10 D. -6
Câu 24: Cho hàm s
3
1
2
x
y
x
. Gi m là giá tr để đưng thng
: 2x 3d y m
cắt đồ th hàm s (1) tại hai điểm phân bit A, B tha mãn
15
.
2
OAOB
vi O là
gc tọa độ. Giá tr ca m bng:
A.
5
2
B. 1 C.
1
2
D. 2
Câu 25: Cho hàm s
2x 1
1
1
y
x
. Đường thẳng d đi qua điểm
2;1I
và có h
s góc là
k cắt đồ th hàm s (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm ca
AB. Giá tr ca
k bng
A. 1 B. -1 C.
1
7
D.
1
5
Câu 26: Cho hàm s
42
63y x x
có đồ th là (C). Parabol
2
:1P y x
cắt đồ
th (C) ti bốn điểm phân bit. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm ca P
và (C) bng:
A. 5 B. 4 C. 10 D. 8
Câu 27: Cho hàm s
42
54y x x
có đồ th là (C). Tìm m để đưng thng
ym
cắt đồ th (C) ti bốn điểm phân bit theo th t A, B, C, D tha mãn
AB BC CD
.
A.
1
2
m
B.
7
4
m 
C.
25
4
m
D.
13
2
m
Câu 28: Cho hàm s
4
2
5
3
22
x
yx
có đồ th là (C). Cho điểm A thuộc đồ th
(C) có hoành độ là 1. Tiếp tuyến ca (C) ti A cắt đồ th (C) tại điểm B. Tính độ
dài đoạn thng AB.
A.
65
B.
2 17
C.
2 65
D.
4 17
Câu 29: Cho hàm s
42
2 1 3 9y x m x m
có đồ th
m
C
. Tính giá tr ca
m để đồ th
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit A, B, C, D tha mãn
A B C D
x x x x
và tam giác MAC có din tích bng 2 vi
5;1M
.
A.
6m
B.
3m
C.
9m
D.
4m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 30: Cho hàm s
42
11y x mx
. Gi m là giá tr để đưng thng
: 2 1d y x
cắt đồ th hàm s (1) tại 4 điểm phân bit. Biết
5m
, s các s
nguyên m cn tìm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01. D
02. A
03. B
04. D
05. D
06. B
07. B
08. D
09. B
10. B
11. D
12. D
13. A
14. B
15. C
16. B
17. C
18. B
19. B
20. C
21. A
22. D
23. C
24. A
25. B
26. C
27. B
28. D
29. A
30. B
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
NG DN GII
Câu 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 2 4 2
2
35
0,38
2
3 1 2 3 1 0
35
2,61
2
x
x x x x
x


Khi đó, phương trình đã cho có 4 nghim phân bit. Chn D.
Câu 2: Phương trình hoành độ giao điểm ca hai đưng:
2
37
2
; 2 7
2
2
1
2
21
37
1 2 1 2
2
2 6 1 0
37
; 2 7
2
2
x
xy
x
x
x
x
x x x
x
xx
x
xy

Suy ra
12
2 7 2 7 4yy
. Chn A
Câu 3:
2
4 2 2 4 2
2
1
4 1 1 3 2 0 1
2
x
x x x x x x
x

. Phương trình có
2 nghim phân bit. Chn B
Cách khác: Xem phương trình
42
3 2 0xx
là phương trình bậc hai theo n
2
x
.
D thy tích s
20ac
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Do đây
phương trình trùng phương nên ta ch nhn nghim dương. Vậy 2 đồ th ct
nhau tại 2 điểm.
Câu 4: Trục hoành là đường thẳng có phương trình
0y
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường:
42
9 9 0 1x m x m
Đặt
2
0t x t
, phương trình
2
9
1 9 9 0
t
t m t m
tm
Vi
93tx
Yêu cu bài toán
9
0 16
m
m

. Chn D
Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) vi trc hoành:
2
42
2
1
1 1 0
1
x
mx m x
x
m


. Phương trình có tối đa 2 nghiệm
m
.
Chn D
Câu 6: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) vi trc hoành:
2
42
2
1
10
x
x m x m
xm


(C) ct Ox tại 2 điểm phân bit
00mm
. Khi đó
xm
Yê cu bài toán
12
4 2 4 4 4x x m m m
. Chn B
Câu 7: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và Ox:
42
01x mx m
Đặt
2
0t x t
, phương trình
2
1 0 2t mt m
(C) ct Ox tại 4 điểm phân bit
1 2 3 4
; ; ;x x x x
phương trình (2) có 2 nghiệm
dương phân bit
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
2
12
12
40
0 4 *
0
mm
t t m m
t t m

Theo định lý vi-ét ta có:
12
12
t t m
t t m

Yêu cu bài toán
4 4 4 4 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 1 1 2 2 1 2
30 30 15x x x x t t t t t t
2
2
1 2 1 2
3
2 15 2 15 0
5
m
t t t t m m
m

So sánh với điều kiện (*), ta được
5m
. Chn B
Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
2
1
1
1
11
1 0 1
1
x
x
x
xm
x x m x
g x x mx m
x


Phương trình (1) có 2 nghim phân bit khác 1 tha
22
12
22xx
2
2
4 1 0
2 2 2
4 4 0
1 2 0
2 2 2
mm
m
mm
g
m




Theo định lý viet ta có:
12
12
1
x x m
x x m


Yêu cu bài toán:
2
22
1 2 1 2 1 2
22 2 22x x x x x x
2
2
4
2 1 22 1 25
6
m
m m m
m

. Chn D.
Câu 9: Gi
11
;0 ;0A C Ox A OA
mm
0; 1 0; 1B C Oy B OB
Ta có
2
1
0
1 1 1 1
1 1 2 4
22
01
OAB
Sm
m
mm
. Chn B
Câu 10: Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
1
1
11
1 0 1
1
x
x
mx
mx x
g x mx mx
x





Để d ct (C) ti mt điểm duy nhất thì phương trình (1) phi có nghim kép
khác -1 hoc (1) có hai nghim phân biệt trong đó có 1 nghiệm bng -1
22
4 0 4 0
1 1 0 1 1 0
m m m m
gg






(vô lý)
0
4
m
m

Khi
0m
thì d trùng vi tim cn ngang của đồ th (C). Suy ra
0m
không tha
Vi
4m 
tha yêu cu bài toán. Chn B
Câu 11: Trục hoành là đường thng
0y
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca hai đường:
42
3 1 0xx
Xem phương trình là phương trình bc hai n là
2
x
ta d dàng nhẩm được
50
30
10
S
P


CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
=> Phương trình bậc hai theo n
2
x
có 2 nghiệm dương. Suy ra phương trình (1)
có 4 nghim. Chn D
Câu 12: Gi
0
MM
M C Oy x y m
Theo đề bài ta có
5 5 5 5
M
OM y m m
. Chn D
Câu 13: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
vi Ox
42
2 1 0x mx
Đặt
2
0tx
, có
2
2 1 0 *t mt
. Yêu cu bài toán
*
có hai nghiệm dương
phân bit
1m
Gi
12
,tt
là hai nghim của phương trình (*) ta có
12
12
12
2
0
1
t t m
tt
tt


Theo gi thiết:
2 1 1 2
, , ,t t t t
là bn nghim của phương trình ban đầu nên
12
28tt
4 8 2mm
là giá tr cn tim. Chn A
Câu 14: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) vi Ox:
42
0x ax b
Đặt
2
0tx
. Ta có
2
0*t at b
Gi
12
,tt
là hai nghim của phương trình (*), ta có
12
12
12
0
t t a
tt
t t b

Theo gi thiết:
2 1 1 2
, , ,t t t t
to thành mt cp s cng nên ta có
2 1 2 1
39t t t t
1
2
11
2
9
10
9 . 9 100 0
9
10 10
10
a
t
aa
t t a b a b
a
t


Áp dng vào bài toán trên, ta có
2 2 2
5
5
36 100 0 2 43
3
3
a
a
m m P a b
b
b
. Chn B
Câu 15: Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
vi Ox là:
2
42
2
1
3 2 3 1 0
31
x
x m x m
xm

Yêu cu bài toán
2
31xm
có hai nghim phân bit nh hơn 2 và khác 1.
Hay
0
3 1 1;3 1 0
1
14
1
3
m
mm
m
m


là giá tr cn tim. Chn C.
Câu 16: Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
3
3 0 *
1
x
x
xm
f x x mx m
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
2
2
*
10
4 12 2 8 0,
0
f
m m m m

Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
12
12
3
x x m
x x m

Yêu cu bài toán
1 2 1 2 1 2
1 1 0 1 0 3 1 0 2 0x x x x x x m m
(vô lý).
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Vy không có giá tr nào ca m tha mãn bài toán. Chn B.
Câu 17: Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
3
3 0 *
1
x
x
xm
f x x mx m
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
2
2
*
10
4 12 2 8 0,
0
f
m m m m

Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
12
12
3
x x m
x x m

Yêu cu bài toán
2
2
1 2 1 2 1 2
5
2 21 2 15 0 15
3
m
x x x x m m m m
m

.
Chn C
Câu 18: Phương trình hoành độ giao đim
2
1
3
3 0 *
1
x
x
xm
f x x mx m
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
2
2
*
10
4 12 2 8 0,
0
f
m m m m

Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
12
12
3
x x m
x x m

2
11
21
22
;
2
;
A x y
AB x x
B x y
Yêu cu bài toán
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 34 4 17 4x x x x x x m m
. Chn B
Câu 19: Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
3
3 0 *
1
x
x
xm
f x x mx m
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
2
2
*
10
4 12 2 8 0,
0
f
m m m m

Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
12
12
3
x x m
x x m

2
11
21
22
;
2
;
A x y
AB x x
B x y
Yêu cu bài toán
22
22
1 2 1 2
4 4 12 2 8 8AB x x x x m m m
Du bng xy ra khi và ch khi
2 0 2mm
. Chn B
Câu 20: Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
3
3 0 *
1
x
x
xm
f x x mx m
x

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
2
2
*
10
4 12 2 8 0,
0
f
m m m m

Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
12
12
3
x x m
x x m

.
1 1 1 1
2 2 2 2
;;
;;
A x y A x x m
B x y B x x m





Yêu cu bài toán
12
12
12
0
3
66
0
3
G
G
xx
x
x x m
yy
y


là giá tr cn tìm. Chn
C.
Câu 21: Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
1
21
29
5
1
2 9 10 0
2
x
x
x
x
x
x
xx



Tọa độ giao điểm ca (1) và d là
5
2;5 , ;4
2
AB




. Suy ra
; ;Ox 9T d A Ox d B
. Chn A
Câu 22: Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
13
2x 1
1
1
2 2 0
13
x
x
x
x
xx
x

Tọa độ giao điểm ca (1) và d là
1 3;2 3 , 1 3;2 3AB
. Suy ra
24AB
6
;AB ;
2
d C d C d
. Do đó
.
1 1 6
. ; . . . 24 6 3
22
2
S ABC
S d C AB AB
.
Chn D
Câu 23: Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
3
2
2 3 2 3 0 *
2
fx
x
x
xm
x m x m
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
22
*
20
3 8 2 3 5 8 0;
0
f
m m m m

Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
1 2 1 2
3 2 3
;
22
mm
x x x x

11
22
;2
;2
A x x m
B x x m
Đồ th hàm s (1) có tim cận đứng
2 2; 4x M m
Ta có
2 2 2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
5 2 5 2 25 4 2 3 0MA MB x x x x x x x x
2
2
1
1
3 2 3 2 3 3 0 10 9 0 10
9
4
m
m m m m m m
m
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Chn C
Câu 24: Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
3
23
2 3 1 6 3 0 *
2
fx
x
x
xm
x m x m
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
22
*
20
9 1 8 6 3 3 5 8 0;
0
f
m m m m

Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
1 2 1 2
3 3 6 3
;
22
mm
x x x x

.
11
22
;2 3
;2 3
A x x m
A x x m
Ta có
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
. 2 3 2 3 5 6 9OAOB x x y y x x x m x m x x m x x m
22
6 3 3 3 15 5
5. 6 . 9 5 6 3 6 3 3 18 15
2 2 2 2
mm
m m m m m m m

. Chn A
Câu 25: Đưng thẳng d đi qua điểm
2;1I
và có h s góc là k có phương
trình
21y k x
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
21
21
3 1 2 2 0 *
1
fx
x
x
kx
kx k x k
x

(C) ct d tại hai điểm phân bit khi
2
2
*
0; 1 0
3 1 4 2 2 0 14 1 0
0
mf
k k k k k

Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (*), ta có
1 2 1 2
1 3 2 2
;
kk
x x x x
kk

11
22
;
;
A x y
B x y
Vì I là trung điểm ca AB nên
12
12
4
13
41
4 2 2
xx
k
k
k x x k
k
. Chn
B
Câu 26: PTHĐGĐ:
4 2 2 4 2 2 2
1
6 3 1 5 4 1 4
2
x
x x x x x x x
x


Tổng bình phương các nghiệm: 10. Chn C
Câu 27: PTHĐGĐ (C) và
ym
4 2 4 2 2
5 4 5 4 5 4 0x x m x x m t t m
(1) vi
2
0tx
Để (C) ct
ym
tại 4 điểm phân bit thì PT (1) phi có 2 nghim t dương phân
bit.
1
25 4 4 0
9
4
4
40
m
m
m

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Khi đó, PT(1) có 2 nghiệm
12
5 9 4 5 9 4
,
22
mm
tt

vi
12
tt
. Tương ứng
vi hoành độ của 4 điểm A, B, C, D lần lượt là:
1 2 2 1
,x , ,
A B C D
x t t x t x t
Vì A, B, C, D cùng nằm trên đường thng nm ngang
ym
nên:
AB BC CD
1 2 2 1 2 2 1 2
22
B A C B D C
x x x x x x t t t t t t t t
21
5 9 4 5 9 4 7
3 9 9 4 4
2 2 4
mm
t t m m




(tha). Chn
B
Câu 28:
3
' 2 6y x x
Phương trình tiếp tuyến ti A:
44yx
. PTHĐGĐ
tiếp tuyến và
4
3
2 4 2
10
5
: 3 4 4 6 8 3 1 3 0 4 17
3 16
22
xy
x
C x x x x x x x AB
xy
Chn D
Câu 29: PTHĐGĐ
m
C
vi trc hoành:
4 2 2
2 1 3 9 2 1 3 9 0x m x m t m t m
vi
2
0*tx
Để
m
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit thì PT(*) phi có 2 nghiệm t dương
phân bit
2
' 1 3 9 0
1 0 3
3 9 0
mm
mm
m

. Khi đó
2
1
2
2
1 5 10
*
1 5 10
t m m m
t m m m
12
12
22
39
t t m
t t m

Hoành độ ca A, B, C, D lần lượt là:
1 2 2 1 1 2
, , , ,
AC
t t t t x t x t
12
,.
24
22
M C A
MAC C A
y x x
d M Ox AC
S x x t t
1 2 1 2
2 16 2 2 2 3 9 6t t t t m m m
. Chn A
Câu 30: PTHĐGĐ:
4 2 3
3
0
1 2 1 2 0
2 0 *
x
x mx x x x mx
x mx
Để (1) ct d tại 4 điểm phân bit thì (*) phi có 3 nghim phân bit, d thy
0x
không là nghim ca (*) nên ta có:
2
2
xm
x

. S nghim phân bit ca (*)
là s giao điểm của đồ th hàm s
2
2
f x x
x

với đường thng
ym
, đây ta
cần có 3 giao điểm phân bit.
Ta có:
2
2
' 2 ' 0 1 1 3f x x f x x f
x
lim , lim
xx
f x f x
 
00
lim ; lim
xx
f x f x



Da vào bng biến thiên ca
3f x m
. Mà
5m
nên có 2 giá tr m nguyên
tha. Chn B
VẤN Đ 6: TIM CN CỦA ĐỒ THM S
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 1: Tim cận đứng của đồ th hàm s
23
7
x
y
x
là:
A.
7x
B.
14x
C.
3
2
x
D.
3x
Câu 2: Tim cận đứng của đồ th hàm s
8 25
3
x
y
x
là:
A.
7x
B.
14x
C.
3
2
x
D.
3x
Câu 3: Tim cận đứng của đồ th hàm s
8 1999
46
x
y
x
là:
A.
7x
B.
14x
C.
3
2
x
D.
3x
Câu 4: Tim cn ngang của đồ th hàm s
23
7
x
y
x
là:
A.
7y
B.
14y
C.
3
2
y
D.
2y
Câu 5: Tim cn ngang của đồ th hàm s
8 25
3
x
y
x
là:
A.
8y
B.
3y
C.
25
8
y
D.
2y
Câu 6: Tim cn ngang của đồ th hàm s
8 1999
46
x
y
x
là:
A.
8y
B.
3y
C.
25
8
y
D.
2y
Câu 7: Tim cn xiên của đồ th hàm s
1
25 8
99
yx
x
là:
A.
25 8yx
B.
25y
C.
25 99yx
D.
25yx
Câu 8: Tim cn xiên của đồ th hàm s
3
2
1
x
y
x
là:
A.
1yx
B.
yx
C.
1yx
D.
yx
Câu 9: Tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2 3 1
2
xx
y
x

là:
A.
21yx
B.
2yx
C.
21yx
D.
2yx
Câu 10: Trong các hàm s sau, đồ th hàm s nào có đường tim cn ngang:
A.
32
25 8y x x
B.
42
8 99y x x
C.
2
31
2
x
y
x

D.
2
21
2
x
y
x
Câu 11: Trong các hàm s sau, đồ th hàm s nào có đường tim cn xiên:
A.
32
25 8y x x
B.
42
8 99y x x
C.
2
31
8
x
y
x

D.
2
25x 1
2
y
x
Câu 12: Trong các hàm s sau, đồ th hàm s nào có đường tim cn xiên:
A.
32
25 8y x x
B.
42
8 99y x x
C.
2
31
8
x
y
x

D.
2
25x 1
2
y
x
Câu 13: S đưng tim cn của đồ th ca hàm s
32
2
31
1
xx
y
x

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đưng thng
1
3
x 
là tim cận đứng của đồ th ca hàm s o ?
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
2
31
8
x
y
x

B.
32
25 8y x x
C.
2
21
2
x
y
x
D.
8 25
31
x
y
x
Câu 15: Đưng thng
8y 
là tim cn ngang của đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
27
9
x
y
x
B.
16 25
32
x
y
x
C.
2
21
16 2
x
y
x
D.
8 25
13
x
y
x
Câu 16: Phương trình các đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
là:
A.
1, 2yx
B.
2, 1yx
C.
1
,1
2
yx
D.
1
1,
2
yx
Câu 17: Cho hàm s
2
2
x
y
x
có đồ th (C) có hai điểm phân bit M, N tng
khong cách t M và N đến hai tim cn là nh nhất. Khi đó
2
MN
bng
A. 68 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 18: Đồ th hàm s
2
2
63
32
xx
y
xx


. S tim cn của đồ th hàm s trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 19: Cho hàm s
2
26
1
xx
y
x

2
2
43
9
xx
y
x

. Tng s đưng tim cn
của hai đồ th
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
4
1
mx
y
mx
có tim cận đi qua điểm
1;4A
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Câu 21: Cho hàm s
2
3 4 5
31
xx
y
xx

. Đ th hàm s đã cho có các đường tim
cn nào?
A. Có tim cận đứng và tim cn ngang B. Ch có tim cận đứng
C. Ch có tim cn ngang D. Không có tim cn
Câu 22: Đồ th hàm s
2
22
22
21
xx
y
x mx m

có mấy đường tim cn:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Gi a,b,c ln lượt là s tim cn ca các đ th hàm s sau:
2
3 17
;
4 4 2
x
yy
x x x

;
2
21
x
y
x
. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A.
b c a
B.
bac
C.
a c b
D.
c a b
Câu 24: Cho hàm s
1mx
y
xn
. Nếu đồ th hàm s có tim cận đứng
3x
và có
tim cận ngang và đi qua đim
2;5A
thì phương trình hàm số là:
A.
21
3
x
x

B.
31
3
x
x

C.
51
3
x
x

D.
31
3
x
x
Câu 25: Đưng thng
xa
đưc gi tiệm cân đứng của đồ th hàm s
y f x
nếu:
A.
0
lim
x
f x a
B.
0
lim 0
x
fx
C.
lim
x
f x a

D.
lim
xa
fx

Câu 26: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm phân thc ch có tim cn ngang khi bc ca t s lớn hơn bậc
ca mu s.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
B. Đồ th hàm phân thc ch có tim cn ngang khi bc ca t s không lớn hơn
bc ca mu s.
C. Đồ th hàm phân thc luôn có tim cn ngang.
D. Đồ th hàm phân thc luôn có tim cận đứng.
Câu 27: Cho hàm s
2
9
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
3x 
và 2 đường tim cn ngang
1y 
B. Đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
3x 
và 1 đường tim cn ngang
1y
C. Đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng là
3x
và 1 đường tim cn ngang
1y
D. Đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng là
3x
và không có tim cn
ngang.
Câu 28: Đồ th hàm s
42
2x 5yx
có bao nhiêu đường tim cn ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29: Đồ th m s nào sau đây nhận đường thng
2y
là 1 đường tim cn
?
A.
3
2
x
y
x
B.
21
2
x
y
x

C.
21
2
x
y
x
D.
2yx
Câu 30: Đồ th hàm s nào sau đây có 2 đường tim cn ngang?
A.
1
23
x
y
x
B.
2
1
21
x
y
xx

C.
2
2
3
x
y
x
D.
32
31y x x
Câu 31: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cận đứng ?
A.
1
2
x
y
x
B.
2
2
1
x
y
xx

C.
2
2
1
x
y
xx

D.
2
1
2
x
y
x
Câu 32: Gi A là 1 điểm thuộc đồ th hàm s
3
3
x
yC
x
. Gi S là tng
khong cách t A đến 2 đường tim cn ca (C). Giá tr nh nht ca S là
A.
6
B.
26
C. 6 D. 12
Câu 33: Cho hàm s
2
2
x
y
x
, có đồ th (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân bit nm
trên (C) sao cho tng khong cách t P hoc Q tới 2 đường tim cn là nh
nhất. Độ dài đoạn thng PQ là:
A.
42
B.
52
C. 4 D.
22
Câu 34: Cho hàm s
2
2
4
x
y
x x m

. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s có 1
đưng tim cận đứng?
A.
4m
B.
4m
C.
4m
D.
m
Câu 35: Cho hàm s
6
9
x
yC
x
. Tim cận đứng của đồ th hàm s (C) là:
A.
6x 
B.
1y
C.
9x 
D.
6y 
Câu 36: Cho hàm s
3
5
x
yC
x
. Tọa độ giao điểm ca tim cận đứng và tim
cn ngang ca (C) là:
A.
3;5
B.
5;3
C.
3;1
D.
5;1
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 37: Cho hàm s
2
1
2
xx
yC
x

. Tim cn xiên của đồ th hàm s (C) là:
A.
3yx
B.
3yx
C.
2yx
D.
2yx
Câu 38: Cho hàm s
2
1
x
yC
x
. Tim cận đứng của đồ th hàm s (C) là:
A.
1x
B.
1x 
C.
1x
1x 
D. Đồ th không có tim cận đứng
Câu 39: Cho hàm s
2
2
45
x
yC
xx

. S tim cận đứng của đồ th hàm s (C)
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 40: Cho hàm s
2
1
1
x
yC
x
. Tim cn ngang của đồ th hàm s (C) là:
A.
1y
B.
1y 
C.
1y
1y 
D.
1x
1x 
Câu 41: Cho hàm s
2
69
35
x
yC
x
. Tim cn ngang của đồ th hàm s (C) là:
A.
23y
B.
23y 
C.
23y
23y 
D.
23x
23x 
Câu 42: Cho hàm s
2
2
22
x
yC
x x m

. Tìm m để đồ th hàm s (C) không có
tim cận đứng
A.
1
4
m
B.
1
4
m
C.
1
16
m
D.
1
16
m
Câu 43: Cho hàm s
2
1x
yC
x x m

. Tìm m để đồ th hàm s (C) có mt tim
cn đứng
A.
0m
B.
1
4
m
C.
0m
1
4
m
D.
m
Câu 44: Cho hàm s
2
22
1
x mx
yC
x

. Tìm m để đồ th hàm s (C) có tim
cn xiên to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng 4.
m
A.
6m
2m 
B.
2m
2m 
C.
6m
6m 
D.
Câu 45: Tìm giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1;2
B.
2;1
C.
1;1
D.
1;3
Câu 46: Cho hàm s
35
23
x
y
x
có đường cong (C). Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. (C) không tn ti tim cn. B. (C) có tim cn ngang là
3
2
y
C. (C) nhn
2
3
y
là tim cn xiên. D. (C) có hai đường tim cận đứng.
Câu 47: Tìm s đưng tim cn của đồ th hàm s
1
21yx
x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 48: Tìm đường tim cn xiên của đ th hàm s
2
2 3 1
2
xx
y
x

A.
2yx
B.
2y
C.
23yx
D.
21yx
Câu 49: Tìm giao điểm ca trc tung vi tim cn xiên của đường cong
3
34
21
xx
y
x

A.
7
0;
4



B.
0;4
C.
0; 2
D.
1
0;
2



Câu 50: Tìm đường tim cn xiên của đ th hàm s
3
3
y x x
A.
yx
B.
2yx
C.
23yx
D.
1yx
Câu 51: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
2 3 1
1
x x m
y
x
không tn tại đường tim cn xiên.
A.
1m 
B.
0m
C.
1m 
D.
3m
Câu 52: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đưng cong
3
3
2
32
mx
y
xx

hai tim cận đứng ?
A.
1
2;
4
m



B.
1
3;
2
m



C.
1m 
D.
2;1m
Câu 53: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đưng cong
2
2
4x
4x 3
m
y
x

có hai
tim cận đứng.
A.
4;36m
B.
2;1m
C.
3;4m
D.
1m 
Câu 54: Gi s
00
;M x y
là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ
nht (ca mt phng tọa độ) vi tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1x
y
x
.
Tính
00
xy
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
BNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
1.A
2.D
3.C
4.D
5.A
6.D
7.A
8.B
9.C
10.C
11.D
12.D
13.C
14.D
15.B
16.B
17.D
18.C
19.C
20.A
21.A
22.B
23.A
24.B
25.D
26.B
27.A
28.A
29.B
30.C
31.B
32.B
33.A
34.A
35.C
36.D
37.A
38.C
39.C
40.C
41.C
42.C
43.C
44.A
45.A
46.B
47.A
48.D
49.A
50.A
51.B
52.A
53.A
54.A
Câu 1: Chn B
Câu 2: Chn B
Câu 3: Chn B
Câu 4: Chn B
Câu 5: Chn C
Câu 6: Chn A
Câu 7: Chn C
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 8: Ta có
3
22
11
xx
yx
xx

. Khi đó
2
2x
2
lim lim 0
1
xx
x
yx
x
 
suy ra y =
x là tim cn xiên ca hàm s. Chn B
Câu 9: Ta có
1
21
2
yx
x
. Khi đó
1
lim 2 1 lim 0
2
xx
yx
x
 


21yx
suy
ra y = 2x +1 là tim cn xiên ca hàm s. Chn C
Câu 10: Đồ th hàm s câu A và B không có tim cận, đồ th hàm s câu D
có tim cn xiên
Xét ý C: Ta có
2
31
lim lim 0
2
xx
x
y
x
 


nên đồ th hàm s nhận đường thng y = 0
là tim cn ngang. Chn C
Câu 11: Đồ th hàm s câu A và B không có tim cận, đồ th hàm s câu C
có tim cn ngang là y = 0
Xét ý D: Ta có
2
25 1 99 99
25 2 lim 25 2 lim 0
2 2 2
xx
x
y x y x
x x x
 


nên đồ th hàm s có tim cn xiên là
25 2yx
Chn D
Câu 12: Đồ th hàm s câu A và B không có tim cận, đồ th hàm s câu C
có tim cn ngang là y = 0 Xét ý D: Ta có
2
25 1 99 99
25 2 lim 25 2 lim 0
2 2 2
xx
x
y x y x
x x x
 


nên đồ th hàm s
có tim cn xiên
25 2yx
Chn D
Câu 13: Ta có
32
2 2 2
3 1 2 2
3 lim 3 lim 0
1 1 1
xx
x x x x
y x y x
x x x
 


nên đồ
th hàm s có 1 đường tim cn xiên là
3yx
. Ngoài ra
lim
x
y


nên đồ th
hàm s có 2 đường tim cận đứng là x = -1 và x= 1. Do đó đồ th hàm s có 3
đưng tim cn. Chn C
Câu 14: Chn C
Câu 15: Ta có
lim 0;
x
ax b a
c ad bc
cx d c

nên đồ th hàm
s
0;
ax b
y c ad bc
cx d
nhận đường thng
a
y
c
là tim cn ngang. Do vy
đưng thng y = -8 là tim ngang của đồ th hàm s
16 25
23
x
y
x

. Chn B
Câu 16: Ta có
23
lim 2
1
x
x
x

Do đó là tiệm cn ngang là y = 2
Li có
2 3 2 3
lim ; lim
11
xx
xx
xx
 

 

nên tim cận đứng là x = 1. Chn C
Câu 17: Ta có tim cận đứng là x = 2, tim cn ngang là y = 1.
Gi
2
;
2
a
Ma
a





Khi đó
12
24
; 2 ; ; 1
22
a
d M TCD d a d M TCD d
aa

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Do vy
12
44
2 2. 2 . 4
22
d d a a
aa

Dấu ‘=” xảy ra
2
2
4 4;3
2 4 32
0 0; 1
aM
a MN
aN

. Chn D
Câu 18: Ta có
12
lim ;lim
xx
yy

nên đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
x = 1, x= 2
Mt khác
lim 1
x
y

nên đồ th hàm s có tim cn ngang là y = 1. Chn C
Câu 19: Xét
2
26
1
xx
y
x

có 1 tim cận đứng là x = 1
Mt khác
2
22
26
1
26
lim lim 1
1
1
1
xx
x
x
xx
xx
yy
x
x
x
 






;
2
22
26
1
26
lim lim 1
1
1
1
xx
x
x
xx
xx
yy
x
x
x
 





Nên đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang là
y 
1
Xét
2
2
13
43
9 3 3
xx
xx
y
x x x



ta có đồ th hàm s có mt tim cn ngang là y =
1 và ch có mt tim cận đứng là x = -3. Do vy tng s tim cn là 5. Chn C
Chú ý: Do
3
12
lim
35
x
x
y
x

nên x = 3 không là tim cận đứng.
Câu 20: Điu kiện để hàm s không suy biến là
2
0
. 1 . 4
4
m
mm
m
Khi đó đồ th hàm s có hai tim cn là:
1
;x y m
m

Vì đồ th hàm s có tim cận đi qua điểm A(1;4) nên ta có
1
11
4
m
m
m loai
. Chn
A
Câu 21: Chn B
Câu 22: Đồ th hàm s đã cho có 2 tiệm cận đứng x = 0, x = 1 và mt tim cn
ngang là y = 1. Chn A
Câu 23: Ta có
3
lim 0 3
4
x
x
x
x

nên đồ th hàm s có duy nht mt tim cn
ngang là y = 0 (1 TC)
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Đồ th hàm s
2
17
42
y
xx

có tim cn ngang là y = 0 và có 2 tim cận đứng (3
TC)
Đồ th hàm s
2
21
x
y
x
có 1 tim cận đứng
1
2
x 
và có 1 tim cn ngang
1
2
y
(2 TC).
Do vy b > c > a. Chn C
Câu 24: Xét
2
2
22
11
22
; lim 1
21
11
x
x
xx
yy
x mx m
x m x m



Chú ý
1# 1m m m
do vậy đồ th hàm s2 tim cận đứng
1; 1x m x m
1 1 tim cn ngang y = 1. Chn B
Câu 25: Ta có
lim
xa
fx

thì x = a là tim cận đứng của đồ th hàm s y = f(x).
Chn D
Câu 26: Chn A
Câu 27: Ta có
2
22
1
lim lim lim 1
99
9
11
x x x
xx
x
x
xx
  

2
22
1
lim lim lim 1
99
9
11
x x x
xx
x
x
xx
  
do vy đồ th hàm s có 2 tim cn
ngang
1y 
Li có
3
lim
x

nên đồ th hàm s có 2 tim cận đứng là
3x 
do vy. Chn A
Câu 28: Chn B
Câu 29: Chn B
Câu 30: Loi A, C vì hàm s
ax b
y
cx d
ch có mt tim cn ngang và hàm
s
32
y ax bx cx d
không có tim cn
Xét hàm s
2
1
21
x
y
xx

Ta có:
2
22
2
2
22
1 1 1 1
1
lim lim lim lim 0
2 1 2 1
21
11
x x x x
x
x
x x x x
y
xx
x
x x x x
   


. Hàm s ch
có 1 tim cn ngang y = 0. Loi B. Chn C
Câu 31: Xét hàm s dng
fx
y
gx
Hàm s có tim cận đứng khi
0
xx
sao cho hàm s không xác định tại đó.
T đó ta nhận xét hàm s không có tim cận đứng khi hàm s đó luôn xác định
trên R.
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Ta có
2
1 0, .x x x R
Hàm s
2
2
1
x
y
xx

luôn xác định trên R. Chn A
Câu 32: Gi
0
0
0
3
;
3
x
A x C
x



. Hàm s
3
3
x
y
x
có tim cận đứng x = 3, và tim
cn ngang y = 1.
Tng khong cách t A đến hai đường tim cn
0
1 2 0 0 0
0 0 0
3
66
, , 3 1 3 2 3 . 2 6
3 3 3
x
S d A d d A d x x x
x x x
.
Chn B
Câu 33: Đồ th hàm s
2
2
x
y
x
có tim cn ngang y = 1 và tim cận đứng x = 2.
Suy ra tọa độ giao điểm của hai đường tim cn là I (2;1)
Gi
0
0
0
2
;
2
x
P x C
x



. Khi đó tổng khong cách t P đến hai đường tim
cn
0
1 2 0 0 0
0 0 0
3
44
, , 2 1 2 2 2 . 4
3 3 2
x
S d A d d A d x x x
x x x
2
00
min 0 0
00
0
2 2 4; 3
4
4 2 2 4 4; 3 , 0; 1
2 2 0; 1
2
x x y
S x x P Q
x x y
x



42PQ
. Chn A
Câu 34: Cn nh s tim cận đứng ca hàm s
fx
y
gx
bng vi s nghim ca
phương trình
0gx
. Yêu cu bài toán phương trình
2
40x x m
có nghim
kép
4 0 4mm
. Kim tra li vi
4m
ta được
2
21
4 4 2
x
y
x x x

Đồ
th hàm s
1
2
y
x
luôn có 1 tiêm cận đứng.
Chn A
Câu 35: Chn B
Câu 36: Chn C
Câu 37: Chn B
Câu 38: Chn C
Câu 39: Chn B
Câu 40: Ta có
2
2
2
1
11
lim lim lim lim 1
1
1
1
x x x x
xx
x
x
yx
xx
x
x
   







CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
2
2
2
1
11
lim lim lim lim 1
1
1
1
x x x x
xx
x
x
yx
xx
x
x
   







Đồ th hàm s có 2 tim cn ngang y = 1 và y = -1. Chn C
Câu 41: Ta có
2
22
99
66
69
lim lim lim lim 2 3 2 3
55
35
33
x x x x
x
x
xx
yy
x
x
xx
   








tim cn
ngang.
2
22
99
66
69
lim lim lim lim 2 3 2 3
55
35
33
x x x x
x
x
xx
yy
x
x
xx
   








là tim cn ngang.
Đồ th hàm s có 2 tim cn ngang y = 1 và y = -1. Chn C
Câu 42: Chn C
Câu 43: Chn B
Câu 44: Chn C
Câu 45: Chn B
Câu 46: Hàm s
ax b
y
cx d
luôn có tim cận đứng
d
x
c

và tim cn ngang
a
y
c
Khi đó hàm số
35
23
x
y
x
luôn có tim cận đứng
3
2
x
và tim cn ngang
3
2
y
.
Chn B
Câu 47: Tập xác định
\{0}DR
Ta có
00
00
1
lim lim 2 1
0
1
lim lim 2 1
xx
xx
yx
x
x
yx
x












là tim cận đứng
Ta có
1
21
21
1
lim 0
x
yx
x
yx
x

là tim cn xiên
Vy hàm s có 2 đường tim cn. Chn A
Câu 48: Ta có
2
2 3 1 1
21
22
xx
yx
xx


CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Ta có
1
21
2
21
1
lim 0
2
x
yx
x
yx
x

là tim cn xiên. Chn D
Câu 49: Ta có
2
3 4 7 23
2 1 2 4 4 2 1
x x x
y
xx


Ta có
7 23
2 4 4 2 1
7
23
24
lim 0
4 2 1
x
x
y
x
x
y
x

là tim cn xiên
Giao điểm ca tim cn xiên vi trục tung là điểm
7
0;
4
M



. Chn A
Câu 50: Gi
: y ax b
là tim cn xiên của đồ th hàm s
3
3
y x x
Khi đó
3
3
3
3
3
3
1
1
1
lim lim lim lim 1 1
x x x x
x
y x x
x
a
x x x x
   
3
3
3
3
1
lim lim lim 1 1 0
x x x
b y ax x x x x
x
  








Suy ra tim cn xiên ca hàm s
3
3
y x x
là đường thẳng có phương trình y =
x. Chn A
Câu 51: Hàm s không có tim cận xiên khi đa thức
2
2 3 1g x x x m
cha nhân t x 1 (tức là phương trình
0gx
có nghim x = 1)
Yêu cu bài toán
2 3 1 0 0mm
. Chn B
Câu 52: Cn nh s tim cận đứng của đồ th hàm s bng vi s giá tr x mà ti
đó hàm số không xác định.
Ta có D = R\{1;2}
Để hàm s
3
2
2
32
mx
y
xx

có hai tim cận đứng thì phương trình
3
2#0g x mx
và phương trình
3
20g x mx
có nghim khác 1 và 2
Suy ra
2
1 2 0
1
2 8 2 0
4
m
gm
m
gm


. Chn A
Câu 53: Ta có
2
4 3 1 3x x x x
Để đưng cong
2
2
4
43
xm
y
xx

có hai tim cận đứng thì phương trình
2
40g x x m
và phương trình
2
40g x x m
có nghim khác 1 và 3
Suy ra
1 4 0
4
36
3 36 0
gm
m
m
gm

. Chn A
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 54: Đưng phân giác ca góc phần tư thứ nhất có phương trình y = x
Ta có
2
2
2
1
1
11
lim lim lim lim 1 1 1
x x x x
x
x
x
yy
x x x
   




là tim cn
xiên
2
2
2
1
1
11
lim lim lim lim 1 1 1
x x x x
x
x
x
yy
x x x
   




là tim cn xiên
Trường hp 1: y = -1 => x = y = - 1 => x + y = -2
Trường hp 2: y = 1 => x = y = 1 => x + y = 2. Chn A
VẤN Đ 7: TIP TUYN CỦA ĐỒ TH HÀM S
Câu 1: Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại đim có
hoành độ bng 2.
A.
15
33
yx
B.
1
2
2
yx
C.
11
33
yx
D.
1
2
yx
Câu 2: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 5
A.
24 79yx
B.
174 79yx
C.
45 79yx
D.
45 174yx
Câu 3: PT tiếp tuyến tại điểm cc đại ca đồ th hàm s
42
41y x x
A.
4 23yx
B.
42yx
C.
1y
D.
42yx
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
3 7 1y x x x
tại điểm
0;1A
A.
0y
B.
1yx
C.
1y
D.
71yx
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
21y x x
tại giao điểm
của đồ th và trc hoành là
A.
0y
B.
1y
C.
21yx
D.
71yx
Câu 6: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại điểm có hoành độ bng -3.
A.
45 82yx
B.
45 826yx
C.
45 2yx
D.
45 82yx
Câu 7: Cho hàm s
42
41y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 0.
A.
42yx
B.
4 23yx
C.
42yx
D.
1y
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
34
23
x
y
x
tại điểm
1; 7A
là:
A.
71yx
B.
24yx
C.
33yx
D.
17 10yx
Câu 9: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng -1.
A.
96yx
B.
9 66yx
C.
96yx
D.
96yx
Câu 10: Cho hàm s
1
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
có hoành độ bng -4
A.
2 23
99
yx
B.
2 23
99
yx
C.
27
99
yx
D.
2 25
99
yx
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 11: Cho hàm s
1
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
có hoành độ bng 4.
A.
27
25 25
yx
B.
27
25 25
yx
C.
27
25 25
yx
D.
2 71
25 25
yx
Câu 12: Cho hàm s
42
41y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng
1
A.
42yx
B.
42yx
C.
4 23yx
D.
42yx
Câu 13: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 3
A.
92yx
B.
9 26yx
C.
93yx
D.
9 26yx
Câu 14: Cho hàm s
1
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
có hoành độ bng 1.
A.
1 11
22
yx
B.
11
22
yx
C.
1 15
22
yx

D.
11
22
yx

Câu 15: Cho hàm s
42
41y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 3
A.
84 206yx
B.
84 2016yx
C.
84 206yx
D.
84 26yx
Câu 16: Cho hàm s
42
41y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
giao điểm của đ th và trc tung.
A.
42yx
B.
1y
C.
4 23yx
D.
42yx
Câu 17: Cho hàm s
1
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
có hoành độ bng
1
2
A.
81yx
B.
8 11yx
C.
81yx
D.
8 31yx
Câu 18: Cho hàm s
42
41y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 1
A.
4 2016yx
B.
42yx
C.
42yx
D.
4 2016yx
Câu 19: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng -2
A.
24 9yx
B.
24 79yx
C.
24 9yx
D.
24 29yx
Câu 20: Cho đường cong
32
:3C y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C)
tại điểm thuộc (C) và có hoành độ
0
1x 
A.
95yx
B.
95yx
C.
95yx
D.
95yx
Câu 21: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 4.
A.
24 79yx
B.
24 19yx
C.
24 79yx
D.
24 4yx
Câu 22: Cho hàm s
32
3y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 1
A.
31yx
B.
1yx
C.
3yx
D.
31yx
Câu 23: Cho hàm s
42
41y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ bng 2
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
16 31yx
B.
16 311yx
C.
16 3yx
D.
16 31yx
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3y x x
tại điểm có hoành
độ
1x
A.
43yx
B.
22yx
C.
62yx
D.
62yx
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
tại điểm
1;2A
là:
A.
68yx
B.
64yx
C.
35yx
D.
31yx
Câu 26: H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
tại điểm có tung
độ bng 1 là:
A.
32
25
k
B.
4
5
k
C.
5
4
k
D.
5
4
k
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31y x x C
tại giao điểm ca (C)
vi trục Oy đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
5;10A
B.
4;2A
C.
2;10A
D.
4;13A
Câu 28: Đồ th hàm s
42
1y x x
có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua điểm
tung độ bng
13.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho hàm s
2
ln 2y x x
. Tiếp tuyến của đ th hàm s tại điểm
2x 
có h s góc là:
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
4
D.
3
4
Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ th hàm s
3
2y x x
khi M có hoành độ bng 1.
A.
2yx
B.
3yx
C.
23yx
D.
3 3 1yx
Câu 31: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31y x x C
ti
điểm có hoành độ bng
0
x
tha mãn
0
"6yx
.
A.
61yx
B.
63yx
C.
15 17yx
D.
15 15yx
Câu 32: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
34y x x C
ti
giao điểm ca (C) với đường thng
:1yx
.
A.
66yx
B.
33yx
C.
68yx
D.
34yx
Câu 33: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
2 3 1y x x C
ti
M ct trc tung tại điểm có tung độ bng 8. Tổng hoành độ và tung độ của điểm
M bng ?
A.
5
B. 1 C.
29
D. 7
Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
43y x mx C
ti
giao điểm ca (C) vi trục tung đồng thời (C) đi qua điểm
1;0A
A.
44yx
B.
2y
C.
44yx
D.
3y
Câu 35: ký hiu d là tiếp tuyến của đồ th hàm s
4 2 2
4 2 1y x x m C
ti
giao điểm ca (C) vi trục hoành đồng thời (C) đi qua đim
1;0A
. Hi có có
bao nhiêu đường thng
d tha mãn bài toán ?
A. 3 B. 2 C. 8 D. 4
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 36: Cho hàm s
32
3 10y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại điểm có tung độ bng 10.
A.
10; 9 17y y x
B.
19; 9 8y y x
C.
1; 9 1y y x
D.
10; 9 7y y x
Câu 37: Cho hàm s
32
38y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại điểm có tung độ bng 8.
A.
0; 9 1y y x
B.
8; 9 20y y x
C.
8; 9 19y y x
D.
19; 9 8y y x
Câu 38: Cho hàm s
32
39y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại điểm có tung độ bng 9.
A.
1; 9 1y y x
B.
0; 9 1y y x
C.
19; 9 8y y x
D.
9; 9 18y y x
Câu 39: Cho hàm s
32
31y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại điểm có tung độ bng 1.
A.
19; 9 18y y x
B.
1; 9 26y y x
C.
1; 9 18y y x
D.
0; 9 1y y x
Câu 40: Cho hàm s
32
37y x x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại điểm có tung độ bng 7.
A.
19; 9 8y y x
B.
0; 9 1y y x
C.
7; 9 18y y x
D.
7; 9 20y y x
Câu 41: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
2 3 1
3
x
y x x
, biết tiếp
tuyến song song với đường thng
:2d y x
A.
11
3
yx
B.
11
3
yx
C.
11
,y x
3 33
yx
D.
22 13
;
3 33
y x y x
Câu 42: S tiếp tuyến ca
42
:C y x x
song song vi
: 2 1d y x
?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 43: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
6y x x
, biết tiếp
tuyến song song với đường thng
: 6 1d y x
A.
61yx
B.
66yx
C.
6 10yx
D.
6 10yx
Câu 44: Cho
2
:
1
x
Hy
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. (H) có tiếp tuyến song song vi trc tung
B. (H) có tiếp tuyến song song vi trc hoành
C. Không tn ti tiếp tuyến ca (H) có h s góc âm
D. Không tn ti tiếp tuyến ca (H) có h s góc dương
Câu 45: S tiếp tuyến ca
3
2
: 2 3 1
3
x
C y x x
song song vi
: 8 2d y x
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 46: S tiếp tuyến ca
1
:y
1
x
C
x
song song vi
: 2 1d y x
?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 47: S tiếp tuyến ca
42
:6C y x x
song song vi
: 6 1d y x
?
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 48: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
y x x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
: 2 1d y x
A.
2 21
2 32
yx
yx


B.
2
23
yx
yx

C.
22yx
D.
22
23
yx
yx


Câu 49: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
3
:2
4
d y x

A.
33
2, 13
44
y x y x
B.
21yx
C.
3 1 3 13
,
4 2 4 2
y x y x

D.
2yx
Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
vi h s góc
3k 
là:
A.
2yx
B.
22yx
C.
3 2, 3 14y x y x
D.
21yx
Câu 51: S tiếp tuyến ca
3
3
: 2 3 1
3
x
C y x x
song song vi
: y 3x 2d 
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 52: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
y
1
x
x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
: 2 1d y x
A.
2 73yx
B.
2
23
yx
yx

C.
27yx
D.
72
73
yx
yx
Câu 53: S tiếp tuyến ca
42
:6C y x x
song song vi
: 6 1d y x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 54: S tiếp tuyến ca
2x 1
:
1
Cy
x
song song vi
: 3x 1dy
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 55: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
6y x x
, biết tiếp
tuyến song song với đường thng
: 6 1d y x
A.
61yx
B.
6 10yx
C.
6 10yx
D.
66yx
Câu 56: S tiếp tuyến ca
3
2
: 2 3 1
3
x
C y x x
song song vi
:2d y x
?
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 57: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
2 3 1
3
x
y x x
, biết tiếp
tuyến song song với đường thng
: y 3x 2d 
A.
y 3x 101;y 3x 11
B.
29
3 1, 3
3
y x y x
C.
32yx
D.
3 10, 3 1y x y x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 58: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
2 3 1
3
x
y x x
, biết tiếp
tuyến song song với đường thng
: 8 2d y x
A.
17
8 , 8
33
y x y x
B.
2
8 , 8
3
y x y x
C.
1 11 1 97
,
8 3 8 3
y x y x

D.
11 97
8 , 8
33
y x y x
Câu 59: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
41
x
y
x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
2 2016yx
A.
22
23
yx
yx


B.
2
23
yx
yx

C.
2
22
yx
yx

D.
22
23
yx
yx
Câu 60: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
y x x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
: 6 1d y x
A.
66yx
B.
64yx
C.
61yx
D.
6 10yx
Câu 61: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
2 3 5y x x
vi h s góc
12k
là:
A.
12 12, 12 15y x y x
B.
2 , 2 5y x y x
C.
12 , 12 5y x y x
D.
2 , 2 5y x y x
Câu 62: S tiếp tuyến ca
42
:C y x x
song song với đường thng
: 6 111d y x
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 63: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
: 3 1d y x
A.
3 11
31
yx
yx
B.
3 11yx
C.
31yx
D.
3 101
3 1001
yx
yx
Câu 64: Tìm M trên
1
:
3
x
Hy
x
sao cho tiếp tuyến ti M vuông góc vi
: 2007d y x
?
A.
1; 1
hoc
2; 3
B.
1; 1
hoc
4;5
C.
5;3
hoc
1; 1
D.
5;3
hoc
2; 3
Câu 65: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
2 3 1
3
x
y x x
, biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thng
:2
8
x
dy

A.
2
8
x
y

B.
11 97
8 , 8
33
y x y x
C.
3 10, 3 1y x y x
D.
3 101, 3 11y x y x
Câu 66: S tiếp tuyến ca
32
: 3 1C y x x
vuông góc vi
1
:2
9
d y x

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 67: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
2 3 1
3
x
y x x
, biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thng
:2d y x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1 17
,
33
y x y x
B.
1 17
,
33
y x y x
C.
11
3
yx
D.
1 17
;
33
y x y x
Câu 68: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
31y x x
, biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thng
1
:2
9
d y x
A.
9 26
9 236
yx
yx
B.
96
9 26
yx
yx


C.
9 16
9 216
yx
yx


D.
96
9 26
yx
yx
Câu 69: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ th
3
12
:
33
C y x x
sao cho
tiếp tuyến ti M vuông góc với đường thng
12
33
yx
A.
2;0M
B.
19
;
28
M



C.
16
3;
3
M



D.
4
1;
3
M



Câu 70: S tiếp tuyến ca
3
2
: 2 3 1
3
x
C y x x
vuông góc vi
:2d y x
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 71: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
biết tiếp tuyến có
h s góc
3k
là:
A.
31yx
B.
31yx
35yx
C.
31yx
35yx
D.
3yx
31yx
Câu 72: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
41y x x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thng
8 12yx
là:
A.
8 15yx
hoc
8 17yx
B.
8 10yx
C.
8 12yx
D. C B và C đều đúng.
Câu 73: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
43y x x
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
4 3 0xy
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 74: Cho hàm s
32yx
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s biết
tiếp tuyến song song với đường thng
3 2 1 0xy
là:
A.
3 2 2 0xy
B.
3 2 2 0xy
C.
3 2 1 0xy
D.
3 2 3 0xy
Câu 75: Gi
12
;kk
là h s góc ca các tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
y x x C
tại các giao điểm ca (C) với đường thng
1y mx
. Biết
12
4kk
, giá tr ca tham s m là:
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
4m
Câu 76: Cho hàm s
3
21y x x C
. Đâu là một phương trình tiếp tuyến ca
(C) đi qua điểm
2;1A
là:
A.
1yx
B.
10 19yx
C.
35yx
D. C A và B đều
đúng
Câu 77: Cho hàm s
2
2
x
yC
x
. Đâu là mt tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến
đi qua điểm
5;2M
là:
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
3yx
B.
7yx
C.
28yx
D.
12
33
yx
Câu 78: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32yx
biết tiếp tuyến đi
qua điểm
2; 1M 
là:
A.
1
1
2
yx
B.
31
84
yx
C.
1
1
2
yx
D.
31
42
yx
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01. C
02. D
03. C
04. D
05. A
06. A
07. D
08. D
09. C
10. A
11. B
12. B
13. B
14. B
15. A
16. B
17. A
18. C
19. D
20. B
21. C
22. D
23. D
24. C
25. C
26. B
27. D
28. B
29. D
30. A
31. B
32. A
33. A
34. D
35. D
36. A
37. C
38. D
39. B
40. D
41. A
42. D
43. D
44. D
45. B
46. A
47. A
48. C
49. C
50. C
51. A
52. C
53. A
54. B
55. B
56. D
57. B
58. D
59. C
60. B
61. A
62. C
63. B
64. C
65. B
66. C
67. C
68. B
69. A
70. A
71. B
72. A
73. D
74. C
75. B
76. A
77. B
78. D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
NG DN GII
Câu 1: Ta có
2
' 3 6y x x
. Ti
32
0 0 0 0
5 3 1 51x y x x
Ta có
' 5 45 : 45 5 51 45 174
tt
k y tt y x x
. Chn D
Câu 2: ta có
3
0
' 4 8 ; ' 0
2
x
y x x y
x

. Ti cực đại
42
0 0 0 0
0 4 1 1x y x x
Ta có
' 0 0 : 1
tt
k y tt y
. Chn C
Câu 3: Ta có
2
' 9 2 7 ' 0 7 : 7 1
tt
y x x k y tt y x
. Chn D
Câu 4: Gọi M là giao điểm của đồ th vi trc hoành suy ra
1;0M
hoc
1;0N
Ta có
3
' 4 4 ' 1 ' 1 0 : 0
tt
y x x k y y tt y
. Chn A
Câu 5: Ta có
2
' 3 6y x x
. Ti
32
0 0 0 0
3 3 1 53x y x x
Ta có
' 3 45 : 45 3 53 45 82
tt
k y tt y x x
. Chn A
Câu 6: Ta có
3
' 4 8y x x
. Ti
42
0 0 0
0 4 4 1 1x y x x
Ta có
' 0 0 : 1
tt
k y tt y
. Chn D
Câu 7: Ta có
2
17
' ' 1 17 : 17 1 7 17 10
2x 3
tt
y k y tt y x x
. Chn
D
Câu 8: Ta có
2
' 3 6y x x
. Ti
32
0 0 0 0
1 3 1 3x y x x
Ta có
' 1 9 : 9 1 3 9 6
tt
k y tt y x x
. Chn C
Câu 9: Ta có
2
2
'
1
y
x
. Ti
0
00
0
1
5
4
13
x
xy
x
Ta có
2 2 5 2 23
' 4 : 4
9 9 3 9 9
tt
k y tt y x x
. Chn A
Câu 10: Ta có
2
2
'
1
y
x
. Ti
0
00
0
1
3
4
15
x
xy
x
Ta có
2 2 3 2 7
' 4 : 4
25 25 5 25 25
tt
k y tt y x x
. Chn B
Câu 11: Ta có
3
' 4x 8xy 
. Ti
42
0 0 0 0
1 4 1 2x y x x
Ta có
' 1 4 : 4 1 2 4 2
tt
k y tt y x x
. Chn B
Câu 12: Ta có
2
' 3 6y x x
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng
0
0
1
33
' 3 9
y
x
y
Suy ra phương trình tiếp tuyến ca
0 0 0
' 9 3 1 9 26y y x x x y x x
.
Chn B
Câu 13: Ta có
0
0
0
2
0
11
0
11
1
21
'
2
1
y
x
yx
x



Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
1 1 1
'1
2 2 2
y y x x x y x x
. Chn B
Câu 14: Ta có
42
0
0
3
0 0 0
3 4.3 1 46
3
' 4 8 84
y
x
y x x x

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 84 3 46 84 206y y x x x y x x
.
Chn A
Câu 15: Giao điểm của đồ th (C) và trục tung là điểm có hoành độ
0
0
3
0 0 0
1
0
' 4 8 0
y
x
y x x x

.
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 0 0 1 1y y x x x y x
. Chn B
Câu 16: Ta có
0
0
0
0
0
2
0
1
3
1
1
2
2
'8
1
x
y
x
x
yx
x

Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
1
' 8 3 8 1
2
y y x x x y x x



. Chn
A
Câu 17: Ta có
42
0
0
3
0 0 0
1 4.1 1 2
1
' 4 8 4
y
x
y x x x

Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 4 1 2 4 2y y x x x y x x
. Chn
C
Câu 18: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng -2
32
0
0
2
0 0 0
2 3 2 1 19
2
' 3 6 24
y
x
y x x x
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 24 2 19 9 29y y x x x y x x
.
Chn D
Câu 19: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng -1
32
0
0
2
0 0 0
1 3 1 4
1
' 3 6 9
y
x
y x x x
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 9 1 4 9 5y y x x x y x x
. Chn B
Câu 20: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng 4
32
0
0
2
0 0 0
4 3.4 1 17
4
' 3 6 24
y
x
y x x x
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 24 4 17 24 79y y x x x y x x
.
Chn C
Câu 21: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng 1
32
0
0
2
0 0 0
1 3.1 2
1
' 3 6 3
y
x
y x x x
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 3 1 2 3 1y y x x x y x x
. Chn
D
Câu 22: Ta có
42
0
0
3
0 0 0
2 4.2 1 1
2
' 4 8 16
y
x
y x x x

Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 16 2 1 16 31y y x x x y x x
. Chn
D
Câu 23: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng 1
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
3
0
0
2
00
1 3.1 4
1
' 3 3 6
y
x
y x x
Suy ra phương trình tiếp tuyến
0 0 0
' 6 1 4 6 2y y x x x y x x
. Chn C
Câu 24: Ta có
2
3
''
2x 1
y f x
Suy ra phương trình tiếp tuyến ti
1;2 : ' 1 1 2 3 1 2 3 5A y f x y x x
. Chn C
Câu 25: Ta có
2
3 2 5
'
1
1
x
y f x f x
x
x
3
1
2
yx
H s góc ca tiếp tuyến cn tìm là:
34
'
25
kf




. Chn B
Câu 26: Ta có
32
3 1 ' 3 3y f x x x f x x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
' 0 0 0 3 1y f x f x
Ch có đáp án D thỏa. Chn D
Câu 27: Ta có
4 2 3
1 ' 4 2y f x x x f x x x
4 2 2
1 13 4 2y x x x x
. D thy 2 tiếp tuyến đi qua điểm
2;13
2;13
có h s góc khác nhau nên chúng phân bit. Vậy có đúng 2 tiếp tuyến
tha yêu cu. Chn B
Câu 28: Ta có
2
2
21
ln 2 '
2
x
y f x x x f x
xx

H s góc ca tiếp tuyến tha yêu cu:
3
'2
4
kf
. Chn D
Câu 29: Ta có
32
2 ' 3 2y f x x x f x x
Phương trình tiếp tuyến ti M:
' 1 1 1 2y f x f x
. Chn A
Câu 30: Ta có
32
3 1 ' 3 3 " 6y f x x x f x x f x x
00
" 6 1y x x
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
' 1 1 1 6 3y f x f x
. Chn B
Câu 31: PTHĐGĐ của (C) và
3
: 3 4 1 1x x x x
Ta có
32
3 4 ' 3 3y f x x x f x x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
' 1 1 1 6 6y f x f x
. Chn A
Câu 32: Ta có
3 2 2
2 3 1 ' 6 6y f x x x f x x x
Gi
,M m f m
. Phương trình tiếp tuyến ti M là
:'y f m x m f m
ct trc tung tại điểm có tung độ bng 8 hay:
32
8 ' 0 4 3 7 0 1 5f m m f m m m m f m m
. Chn A
Câu 33:
4 2 4 2 3
1;0 0 1 4 1 3 1 4 3 ' 4 8A C m m y f x x x f x x x
Giao điểm ca (C) vi trục tung là điểm
0;3
Phương trình tiếp tuyến cn tìm:
' ' 0 0 3 3y f x
. Chn D
Câu 34: Ta có
4 2 2 2 4 2 3
1;0 0 1 4 1 2 1 1 4 3 ' 4 8A C m m y f x x x f x x x
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
PTHĐGD của (C) vi trc hoành:
2
42
2
3
3
4 3 0
1
1
x
x
xx
x
x


D thy h s góc ca các tiếp tuyến ca (C) tại giao điểm (C) vi trc hoành
khác nhau nên các tiếp tuyến này phân bit. Vy có tt c 4 tiếp tuyến tha mãn.
Chn D
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 36: Ta có
2
' 3x 6yx
. Ti
0
32
0 0 0
0
0
10 3 10 10
3
x
y x x
x
Ti
0
0 ' 0 0 : 10
tt
x k y tt y
Ti
0
3 ' 3 9 : 9 17
tt
x k y tt y x
. Chn A
Câu 37: Ta có:
2
' 3 6y x x
. Ti
0
32
0 0 0
0
0
8 3 8 8
3
x
y x x
x
Ti
0
0 ' 0 0 : 0
tt
x k y tt y
Ti
0
3 ' 3 9 : 9 19
tt
x k y tt y x
. Chn C
Câu 38: Ta có
2
' 3 6y x x
. Ti
0
32
0 0 0
0
0
9 3 9 9
3
x
y x x
x
Ti
0
0 ' 0 0 : 9
tt
x k y tt y
Ti
0
3 ' 3 9 : 9 18
tt
x k y tt y x
. Chn D
Câu 39: Ta có
2
' 3 6y x x
. Ti
0
32
0 0 0
0
0
1 3 1 1
3
x
y x x
x
Ti
0
0 ' 0 0 : 1
tt
x k y tt y
Ti
0
3 ' 3 9 : 9 26
tt
x k y tt y x
. Chn B
Câu 40: Ta có
2
' 3 6y x x
. Ti
0
32
0 0 0
0
0
7 3 7 7
3
x
y x x
x
Ti
0
0 ' 0 0 : 7
tt
x k y tt y
Ti
0
3 ' 3 9 : 9 20
tt
x k y tt y x
. Chn D
Câu 41: Ta có
2
' 4 3y x x
. Gi
3
2
; 2 3 1
3
a
M a a a



là tọa độ tiếp điểm
Ta có
2
5
' 1 4 3 1 2 2;
3
tt d
k k y a a a a M



Do đó phương trình tiếp tuyến là
11
3
yx
. Chn A
Câu 42: Ta có
3
' 4 2y x x
. Gi
42
;M a a a
là tọa độ tiếp điểm
Ta có
3
' 2 4 2 2 1
tt d
k k y a a a a
. Do đó chỉ có mt tiếp tuyến.
Chn D
Câu 43: Ta có
3
' 4 2y x x
. Gi
42
;6M a a a
là tọa độ tiếp điểm
Ta có
3
' 6 4 2 6 1 1;4 : 6 10
tt d
k k y a a a a M tt y x
Chn D
Câu 44: Ta có
2
3
'
1
y
x
nên không tn ti tiếp tuyến có h s góc dương.
Chn D
Câu 45: Ta có
2
' 4 3y x x
. Gi
3
2
; 2 3 1
3
a
M a a a



là tọa độ tiếp điểm
Ta có
22
1
' 8 4 3 8 4 5 0
5
tt d
a
k k y a a a a a
a

Do đó 2 tiếp tuyến song song vi d. Chn B
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 46: Ta có
2
2
'
1
y
x
. Gi
1
;
1
a
Ma
a



là tọa độ tiếp điểm
Ta có
2
2
0
2
' 2 2 1 1
2
1
tt d
a
k k y a a
a
a
- vi
0 0; 1 : 2 1a M PTTT y x
(loi)
- vi
2 2;3 : 2 2 3 2 7a M PTTT y x x
(thỏa mãn đk song song).
Chn A
Câu 47: Gi
00
;A x y
là tiếp điểm. Ta có:
3
' 4 2y x x
. Do tiếp tuyến song
song vi d nên
6
tt d
kk
.
Khi đó
3
0 0 0 0
4 2 6 1 4x x x y
. PTTH là:
6 1 4 6 10y x x
. Chn
A
Câu 48: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
3
00
2 4 2 2
tt d
k k x x
00
10xy
.
Khi đó PTTT là:
21yx
. Chn C
Câu 49: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
2
tt d
kk
00
2
00
2
0
00
7
4;
3 3 3
2
' 2 4
1
44
2
0;y
2
xy
y x x
x
x


Vi
00
7
4;
2
xy
ta có PTTT là:
37
4
42
yx
hay
3 13
42
yx
Vi
00
1
0;
2
xy
ta có PTTT là:
31
0
42
yx
hay
31
42
yx
. Chn C
Câu 50: Gi
00
;A x y
là tiếp điểm. Gii
2
35
3
'3
11
2
xy
y
xy
x
Vi
3; 5xy
ta có PTTT là:
3 3 5yx
hay
3x+14y 
Vi
1; 1xy
ta có PTTT là:
3 1 1yx
hay
32yx
. Chn C
Câu 51: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
3
tt d
kk
Khi đó
00
2
0 0 0
00
7
4;
' 3 4 3 3
3
0; 1
xy
y x x x
xy


Vi
00
7
4;
3
xy
ta có PTTT
7 29
3 4 3
33
y x x
Vi
00
0; 1xy
ta có PTTT
31yx
. Vy có 2 tiếp tuyến tha mãn YCBT.
Chn A
Câu 52: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
2
tt d
kk
00
0
2
00
0
2; 3
2
' 2 2
0; 1
1
xy
yx
xy
x

Vi
00
2; 3xy
ta có PTTT là:
2 2 3yx
hay
27yx
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Vi
00
1; 1xy
ta có PTTT là:
21y x d
(loi). Chn C
Câu 53: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
6
tt d
kk
Khi đó
3
0 0 0 0
' 4x 2 6 1y x x x
. Do vy PTTT là:
6 1 4 6 10y x x
.
Chn A
Câu 54: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
3
tt d
kk
00
0
2
00
0
2; 5
3
' 3 3
0; 1
1
xy
yx
xy
x

Vi
00
2; 5xy
ta có PTTT là:
3 2 5yx
hay
3 11yx
Vi
00
0; 1xy
ta có PTTT là:
31y x d
(loi). Chn B
Câu 55: Gi
00
;yAx
là tiếp đim. Do tiếp tuyến song song vi d nên
6
tt d
kk
Khi đó
3
0 0 0 0
' 4 2 6 1y x x x x
. Do vy PTTT là
6 1 4 6 10y x x
Chn B.
Câu 56: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
1
tt d
kk
Khi đó
2
0 0 0 0
' 4 3 1 2y x x x x
. Do vy PTTT là:
5 11
2
35
y x x x
. Do đó số tiếp tuyến tha mãn YCBT là 1. Chn D
Câu 57: Gi
00
;yAx
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song vi d nên
3
tt d
kk
Khi đó
00
2
0 0 0
00
7
4;
' 3 4 3 3
3
0; 1
xy
y x x x
xy


Vi
00
7
4;
3
xy
ta có PTTT
7 29
3 4 3
33
y x x
Vi
00
0;y 1x 
ta có PTTT
31yx
. Chn B
Câu 58: Tiếp tuyến
'/ / : 8 2 ': 8 2d d y x d y x m m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
3
2
3
2
2
11
2 5 1
2 3 1 8
3
3
3
1
97
4 3 8
5
3
x
m x x
x
m
x x x m
x
m
xx
x






tha mãn
2m
Chn D
Câu 59: Tiếp tuyến
'/ / : 2 2016 ': 2 2016d d y x d y x m m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
2
2
2x
2
2
41
41
0
0
2
2
2
1
41
2
x
mx
xm
x
x
m
x
m
x
x





tha mãn
2016m
. Chn C
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 60: Tiếp tuyến
'/ / : 6 1 ': 6 1d d y x d y x m m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
42
42
3
6
6
4
1
4 2 6
x x x m
m x x x
m
x
xx


tha mãn
1m 
. Chn B
Câu 61: Tiếp tuyến d' có h s góc
12 ': 12k d y x m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
32
32
2
2 3 12 5
2 3 5 12 12
1
15
6 6 12
2
m x x x
x x x m m
x
m
xx
x





. Chn A
Câu 62: Tiếp tuyến
'/ / : 3 1 ': 3 1d d y x d y x m m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
2
21
21
3
3
1
1
1
3
0
11
3
1
2
x
x
mx
xm
x
x
m
x
m
x
x







Kết hp vi
1m 
ta được
11m
tha mãn. Chn B
Câu 63: Ta có
0
00
0
1
; , 3
3
x
M H M x x
x



Tiếp tuyến
' : 2007 'd d y x d
có h s góc bng -1
Do đó
0
'1yx
hay
0
2
0
0
1
4
1
5
3
x
x
x
tha mãn
0
1; 1
3
5;3
M
x
M

. Chn
C
Câu 64: Tiếp tuyến
' d : 2 ': 8
8
x
d y d y x m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
3
2
3
2
11
2 5 1
2 3 1 8
3
3
3
1
97
4 3 8
5
3
x
m x x
x
m
x x x m
x
m
xx
x






. Chn B
Câu 65: Tiếp tuyến
' d : 2 ':9x m
9
x
d y d
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
32
32
2
3 9 1
3 1 9 6
1
26
3 6 9
3
m x x x
x x x m m
m
m
xx
m





. Chn C
Câu 66: Tiếp tuyến
' : 2 ':d d y x d y x m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
3
3
2
2
2
2 3 1
2x 4x 1
11
3
3
3
2
4 3 1
x
x
x x x m
m
m
x
xx



. Chn C
Câu 67: Tiếp tuyến
' d : y 2 ':9x
9
x
d d m
ĐK tiếp xúc là h sau có nghim
CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
32
32
2
3 9 1
3x 1 9x 6
1
26
3 6 9
3
m x x x
x m m
x
m
xx
x





Câu 68:
32
12
' ' 1
33
y f x x x y f x x
. Tiếp tuyến ti M vuông góc
với đường thng
12
33
yx
khi
1
' 1 0 2
3
M M M
f x x x



. Chn A
Câu 69:
3
22
2 3 1 ' 4 3
3
x
y f x x x f x x x
Gi
; ' 1 1 2
M M M M
M x f x f x x
. Chn A
Câu 70:
2
13
'
21
21
x
f x f x
x
x
Gi
;
MM
M x y
là tiếp điểm thì
2
0
3
'3
1
21
M
M
M
M
x
f x k
x
x

Phương trình tiếp tuyến lần lượt là:
31yx
35yx
. Chn B
Câu 71:
32
4 1 ' 3 4y f x x x f x x
Gi
;
MM
M x y
là tiếp điểm thì
' 8 2
MM
f x x
Phương trình tiếp tuyến lần lượt là:
8 15yx
hoc
8 17yx
. Chn A
Câu 72:
4 2 3
4x 3 ' 4x 8xy f x x f x
Gi
;
MM
M x y
là tiếp điểm thì
1
1
'1
15
4
2
M
M
M
x
fx
x




. Chn D
Câu 73:
3
3x 2 '
2 3 2
y f x f x
x
Gi
;
MM
M x y
là tiếp điểm thì
3
'1
2
MM
f x x
Phương trình tiếp tuyến ti M là:
3 3 1
2 2 2
MM
x
y x x y
. Chn C
Câu 74:
2
' 2 1y f x x x f x x
Gi
12
,xx
lần lượt là hoành đ ca tiếp điểm ca tiếp tuyến có h s
12
;kk
PTHĐGĐ:
2
12
1 1 0 1x x m x x m
1 2 1 2 1 2
4 ' ' 2 2 2 1 2 4 2k k f x f x x x m m
. Chn B
Câu 75:
32
2 1 ' 3 2y f x x x f x x
Gi
;
MM
M x y
là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến ti M là
:'
M M M
y f x x x f x
23
2;1 1 ' 2 3 2 2 2 1 1
M M M M M M M
A f x x f x x x x x
32
1
3 2 0
13
MM
x
xx
x

. Viết 3 phương trình tiếp tuyến tha mãn. Chn
A
Câu 76:
2
24
'
2
2
x
y f x f x
x
x

CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Gi
,A a f a
là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến ti A là:
:'y f a x a f a
2
4 2 4 2
5;2 5 ' 2 2 4
22
2
aa
M f a a f a a a
aa
a

Phương trình tiếp tuyến tha mãn là:
7yx
. Chn B
Câu 77:
3
3 2 '
2 3 2
y f x x f x
x
Gi
,A a f a
là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến ti A là:
:'y f a x a f a
3
2; 1 1 ' 2 2 3 2
2 3 2
M f a a f a a a
a
10 3
1 3 2 2 3 2 8 0 3 2 2 2
2 3 2
a
a a a a
a

Vậy phương trình tiếp tuyến tha mãn là:
31
42
yx
. Chn D
| 1/114

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ ĐỦ CÁC CHỦ ĐỀ
CÓ LỜI GIẢI TRI TIẾT
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA ĐẦY ĐỦ CÁC CHỦ ĐỀ
VẤN ĐỀ 0: ÔN TẬP ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ 2x 1
Câu 1: Cho hàm số y
. Đạo hàm của hàm số là : x 1 3 1 1  2 A. y '      B. y ' C. y ' D. y ' x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  2 1 2 x 1 x  4
Câu 2: Với hàm số g x      ; g '  1 bằng: x  2 A. 20 B. 24 C. 25 D. 32 x x
Câu 3: Cho hàm số   2 f x  và g x 2 3  
. Tập nghiệm của bất phương x 2 3
trình f x  g ' x là: A. 1;0 B.  1  ; C.  1  ;0 D. 0;2   
Câu 4: Cho hàm số g x  sin 4x cos 4 x,g'  bằng  3  A. 1  B. 2 C. 1 D. 2 
Câu 5: Cho hàm số f x 3
x  a   2
1 x  2x 1 . Để f ' x  0, x  nếu
A. 1 6  a 1 6
B. 1 6  a 1 6 C. a 1 6 D. a 1 6 2 x  4x 1
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y '   : x  22 2 x  3x 1 2 2x x 1 A. y B. y x  2 x  2 2 x  2x  3 2 x x  3 C. y D. y x  2 x  2
Câu 7: Cho hàm số y   x  2 2 3
1 . Chọn ra câu trả lời đúng : A. y   2 ' 6 3x   1 ;
B. y x  2 ' 6 3x   1 ; C. y x  2 ' 12 3x   1 ; D. y   2 ' 2 3x   1 ;
Câu 8: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
S  2t  3t  6t , trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t  2s A. 6 m/s B. 12 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s
Câu 9: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
S t  2t  9t , trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3s là: A. 16 2 m / s B. 12 2 m / s C. 24 2 m / s D. 18 2 m / s 5
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 3 2 y x x  ln 5 2 1 5 1 5 A. 2 3x  5x  ln 5 B. 4 3 x x  ln 5 C. 2 3x  5x D. 4 3 x x 4 6 4 6 x  6
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y x9 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 3 15 15 A.    B. C. D. x  92 x 92 x 92 x 92 2 x  6x  9
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y x 1 2 x  2x 15 2 x  2x 15 2 x  2x 15 2 x  2x 15 A.B. C. D. 2 2 2 x  2 1 x   1 x   1 x   1 1 1
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số 4 3 y x x  2 1 2x 2 3 2 2 A. 3 2 x x B. 3 2 x x  1 2x 1 2x 2 2 C. 3 2 2x x D. 3 2 2x x  1 2x 1 2x
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y   3 x   2 2 1 x A. 4 2
5x  3x  4x B. 4 2 5
x  3x  4x C. 4 2
5x  3x  4x D. 4 2 5
x  3x  4x  
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y   x   1 1 1    x  1 1 1 1 A.   B.  3 2 x 2 x 3 2 x 2 x 1 1 1 1 C.   D.  3 2 x 2 x 3 2 x 2 x
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y  x x  5 2 1 4 A.  2
4 x x   1 2x   1
B.x x  4 2 5 1 4 4 C.  2
5 x x   1 2x   1 D.  2 x x   1 2x   1 1
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y  x 3x 2 2 1 4x  6 6  4x 4x  6 6  4x A.B. C. D. 2 2
x  3x  3 2 1
x 3x 3 2 1 x  3x 1 x  3x 1 3 x
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y x 1 2 x 2x  3 2 x 2x  3 A. B. 3
2 x x  3 3 1 x 2  x  2 1 x 1 3 2 2x  3x 3 2 2  x  3x C. D. 3
2 x x  3 3 1 3
2 x x   1 4x 1
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  2 8  x 8  x 8  x 8  x A. B. C. D. 2 x  2 2 x  2
 2x 2 2x 2
 2x 2 2x 2 3x
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  là: sin 2x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
3x ln 3.sin 2x  2cos 2x
3x 2ln 3sin 2x  2cos 2xA. y '  B. y '  2 sin 2x 2 sin 2x
3x ln 3.sin 2x  cos 2x
3x ln 3sin 2x  cos 2xC. y '  D. y '  2 sin 2x 2 2sin 2x
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  sin ln x  cosln x là:
cos ln x  sin ln x
cosln x  sinln xA. y '  B. y '  2x x
cos ln x  sin ln xC. y ' 
D. y '  cosln x  sin ln xx
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y x  2 tan x   1 là: 2 2x 2 x
A. y '   tan  2 x   1 
B. y '  tan  2 x   1  2 cos  2 x   1 2 cos  2 x   1 2 2x 2 2x
C. y '  tan  2 x   1 
D. y '  tan  2 x   1  2 cos  2 x   1 2 cos  2 x   1
Câu 23: Đạo hàm của hàm số   ln sin x y e   1 là: x e A.   lnx   ln ' cos 1 . x y e e B. y    x e   ln ln ' cos 1 . x x e x e C. y   x e   ln ln ' cos 1 . D. y   x e   ln 1 ln ' cos 1 . x x
Câu 24: Đạo hàm của hàm số sin x y e  cos x là: A. sin ' x y e .cos x  sin x B. sin ' x y e .sin x  sin x C. sin ' x y e cos x   1 D. cos ' x y e .sin x  sin x
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  log  2 x x là: 2   2 ln x x 2x   1 ln 2 A. y '  .2x   1 B. y '  ln 2 2 x x 2x 1 1 C. y '  D. y '  x x   1 ln 2 x ln 2
Câu 26: Cho hàm số y x ln x . Nghiệm của phương trình y '  2016 là: A. 2017 x e B. 2015 x e C. 2015 x e  D. 2016 x e
Câu 27: Cho hàm số f x  log x  2 và   2x g x
. Giá trị của biểu thức 2  
f '2.g '4 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 28: Đạo hàm của hàm số  2x y cot x là: x x 1 x x 1 A. 1
y '  2 ln 2.cot x  2 .
B. y '  2 ln 2.cot x  2 . 2 x sin x 2 x sin x x x 1 x x 1 C. 1
y '  2 .cot x  2 . D. 1
y '  2 ln 2.cot x  2 . 2 x sin x 2 sin x
Câu 29: ạo hàm của hàm số nào sau đây không phụ thuộc vào biến x : A. 3 3
y  sin x  cos x B. 3 3
y  sin x  cos x  2   2 
C. y x sin x  cos x D. 2 2 2
y  cos x  cos x   cos x       3   3 
Câu 30: Hàm số có đạo hàm trên và y '  0 là:
A. Hàm số hằng y c
B. Hàm số y x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x
C. Hàm số y
D. Hàm số y x x  2
Câu 31: Với mọi x  , đạo hàm của hàm số 4 y x là: A. y '  0 B. 3 y '  4x C. 2 y '  4x
D. y '  4x
Câu 32: Tại điểm x  9 , đạo hàm của hàm số y x bằng
A. y '9  0 B. y   1 ' 9  C. y   1 ' 9  D. y   1 ' 9  2 3 6 1 1
Câu 33: Với x
, đạo hàm của hàm số y  là 2 2x 1 2 2  1 1  A.B. C. D. 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 13x 1
Câu 34: Với x  2
 , đạo hàm của hàm số y  là x  2 25 13 27 25 A.B. C. D. x  22 x  22 x  22 x  22 8  x
Câu 35: Với x
, đạo hàm của hàm số y  là: 25 25x  8 25x 16 25x 16 25x 16 25x 16 A.B. C. D. 25x  8 3 2 25x  8 2  25x  83 25x  8
Câu 36: Tại điểm x  8 , đạo hàm của hàm số 4 2
y x  3x 1999 bằng
A. y '8  2096
B. y '8  2  096
C. y '8 1
D. y '8  1 
Câu 37: Với mọi x  , đạo hàm của hàm số 100 2 y x  4x  99 là: A. 98
y '  x  4x B. 99
y '  100x  8x C. 99
y '  x 100x D. 99
y '  4x x
Câu 38: Đạo hàm của hàm số 6
y x x  33 trên khoảng 0;  là: 1 A. 5 y '  6x B. 5
y '  6x  33 2 x 1 1 C. 5 y '  x
D. y '  33  33 x 2 x
Câu 39: Đạo hàm của hàm số y x x   1  x  2 là: A. 2 y '  3  x  6x B. 2 y '  3  x  6x  2 C. 2
y '  3x  6x  2 D. 2
y '  3x  6x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số     2 1 x y x e A.     2 ' 1 x y x e B.     2 ' 1 x y x e C.     2 ' 2 1 x y x e D.     2 ' 2 1 x y x e
Câu 41: Cho hàm số y  cot x xác định trên tập xác định. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2
y ' 2y  2  0 B. 2
2y ' y  2  0 C. 2
y ' y 1  0 D. 2
y ' 2 y 1  0
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số  4 .x y ln x     x 1 x 1 A. 2 y '  4 ln x   
B. y '  4 ln x     x   x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017   x 1 x 1
C. y '  4 ln 4.ln x   
D. y '  4 .ln x   x x
Câu 43: Cho hàm số y  .
x tan x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 B. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 C. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 D. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0
Câu 44: Cho hàm số y f x 4
x  2 x và hàm số y g x  cot x 3x  2 .
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?       A. f '  1  g '  3   B. f '  1  g '  9    2   2     C. 2 f '  1  3g '  2  0  
D. Cả A, B, C đều đúng.  2 
Câu 45: Cho hàm số y   2
sin cos x . Tính đạo hàm của hàm số. A. y x  2 ' sin .cos cos xB. y x x  2 '
2.cos .sin .cos cos xC. y   x  2 ' sin 2 .cos cos xD. y x x  2 '
sin 2 .cos .cos cos x
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. x 1 log '  B.x 2 ln 2 '  x x 2 C. ln  2 x  '  ln 2 ln 2  
D. x '  x .ln x x
Câu 47: Cho hàm số  . x y
x e . Tính f '   1 A. f '   1  2e B. f '   1  3e C. f '   1  4e D. f '   1  5e
Câu 48: Cho hàm số y f x . Ta quy ước phương trình f ' x  0 có nghiệm thì x x
nghiệm đó chính là điểm cực trị của hàm số. Vậy hàm số y f x 2 3 1  có x 1 mấy điểm cực trị A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 49: Cho hàm số    .5x f x x
và    25x  '   .5 .x g x f x x ln 5  2
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. f 0  g 0
B. f 0  g 0 1
C. 2. f 0  g 0  3 D. f   1  5.g   1  2 3x  5
Câu 50: Cho hàm số f x 3 
 4x  2x x . Khi đó f '  1 có giá trị là: 2x  6 112 121 A. B. 7 C. D. 4 8 8
Câu 51: Đạo hàm cấp 2016 của x y e là: A. 2016 x e B. 2016 xe C. x e D. xe
Câu 52: Hàm số f(x) nào dưới đây có đạo hàm là f x 2 '
 3x  2x  5
A. f x 3 2
x x  5x  7
B. f x  6x  2 x x
C. f x 3 2    5x  7
D. f x 3 2
 6x  2x  5x 3 2 Câu 53: Cho 2 y
2x x . Giá trị của 5 3 2
A y y '  2y y '  y A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 54: Cho hàm số y f x   x  
1  x  23x  2 . Giá trị của f ''m là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
A. 92m  7
B. 29m  7 C. 2 9m 14m D. 3 2 3m  7m  4 Câu 55: 2
y '  x  3x  5 là đạo hàm của hàm số nào dưới đây ? 2 3x A. 3 2
y x  3x  5x 10 B. 3 y x   5x 10 2 3 2 x 3x 2 3x C. y    5x 10 D. 3 y x   5x 10 3 2 2
Câu 56: Giá trị của m để hàm số 3
y  x  m   2
1 x mx  3 có y '  1  0 là: 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 2 2 Câu 57: Hàm số 2
y x  5x  4 có y '3 nhận giá trị bằng A. 0 B. 1 C. 2 D.-2 2 x
Câu 58: Hàm số y
mx  5 có y 'm  bằng 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. -1 x x f   1 . f '  1
Câu 59: Cho hàm số y f x 3 2 3 1 
. Tính giá trị biểu thức: P  2x 1 f 2 ? 7 7 7 7 A. B. C. D. 3 2 2 3
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số y x x x x x 1 31  1 15  1 1  1 7  A. 32 y '  x B. 16 y '  x C. 2 y '  x D. 8 y '  x 32 16 2 8 Đáp án 1-A 6-C 11-A 16-C 21-C 26-B 2-A 7-C 12-C 17-B 22-D 27-B 3-C 8-D 13-D 18-B 23-C 28-A 4-D 9-C 14-B 19-C 24-A 29-D 5-B 10-C 15-A 20-A 25-C 30-A 31-B 36-A 41-C 46-C 51-C 56-B 32-D 37-B 42-C 47-B 52-A 57-B 33-B 38-A 43-B 48-D 53-A 58-B 34-C 39-C 44-D 49-A 54-B 59-D 35-C 40-D 45-C 50-C 55-D 60-A Hướng dẫn giải 2x 1
Câu 1: Cho hàm số y
. Đạo hàm của hàm số là : x 1 3 1 1  2 A. y '      B. y ' C. y ' D. y ' x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  2 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: Đáp án A 2 x 1 x  4
Câu 2: Với hàm số g x      ; g '  1 bằng: x  2 A. 20 B. 24 C. 25 D. 32
3x 4x7x2x 2 2 1  x  4 2  x   1  2
x  5x  9
HD: Ta có: g ' x    nên x  22 x 22
g ' x  20 . Chọn A x x
Câu 3: Cho hàm số   2 f x  và g x 2 3  
. Tập nghiệm của bất phương x 2 3
trình f x  g ' x là: A. 1;0 B.  1  ; C.  1  ;0 D. 0;2
HD: Ta có: g x 2 '  x x 2 3 2 3         f xx x x x xg 'x 2 2 2 2 0 1 2 2
  x x   x x  0   0     . x x xx  0 x  0 Chọn C.   
Câu 4: Cho hàm số g x  sin 4x cos 4 x,g'  bằng  3  A. 1  B. 2 C. 1 D. 2  1 1    8
HD: Ta có: g x  sin8x  g ' x  8. .cos8x  4cos8x  g'  4cos  2    . Chọn 2 2  3  3 D
Câu 5: Cho hàm số f x 3
x  a   2
1 x  2x 1 . Để f ' x  0, x  nếu
A. 1 6  a 1 6
B. 1 6  a 1 6 C. a 1 6 D. a 1 6
HD: Ta có: f x 2 '
 3x  2a  
1 x  2 . Do f x 2 '
 0  3x  2a   1 x  2  0
Để ý hệ số a  3  0  để f x  0  '  0
   a  2 2 '
1  3.2  0  a  2a  5  0  1 6  a  1 6 . Chọn B. 2 x  4x 1
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y '   : x  22 2 x  3x 1 2 2x x 1 A. y B. y x  2 x  2 2 x  2x  3 2 x x  3 C. y D. y x  2 x  2 2 2
ax bx c
amx  2anx bn cm HD: Ta có y   y '  mx nmx n2 2 2 x  3x 1 x  4x  5 2 2 2x x 1 2x  8x 1 A. y   y '  B. y   y '  x  2  2 x  22 x  2 x 2 2 2 x  2x  3 x  4x 1 2 2 x x  3 x  4x 1 C. y   y '  D. y   y '  x  2 x  22 x  2 x  2 Chọn C
Câu 7: Cho hàm số y   x  2 2 3
1 . Chọn ra câu trả lời đúng : ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. y   2 ' 6 3x   1 ;
B. y x  2 ' 6 3x   1 ; C. y x  2 ' 12 3x   1 ; D. y   2 ' 2 3x   1 ; HD: Chọn C
Câu 8:
Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
S  2t  3t  6t , trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t  2s A. 6 m/s B. 12 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s HD: Ta có: 2 v s 2
'   6t  3t  6 . Tại thời điểm t  2s thì V S '  6.2  3.2  6 18 . t 2 Chọn D
Câu 9:
Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
S t  2t  9t , trong
đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3s là: A. 16 2 m / s B. 12 2 m / s C. 24 2 m / s D. 18 2 m / s
HD: Ta có a v '   s '' . Lại có s '  6t  4 nên a s '  6.3 4 14 . Chọn C t t  t t 5
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 3 2 y x x  ln 5 2 1 5 1 5 A. 2 3x  5x  ln 5 B. 4 3 x x  ln 5 C. 2 3x  5x D. 4 3 x x 4 6 4 6 HD: Chọn C x  6
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y x9 3 3 15 15 A.    B. C. D. x  92 x 92 x 92 x 92 HD: Chọn A 2 x  6x  9
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y x 1 2 x  2x 15 2 x  2x 15 2 x  2x 15 2 x  2x 15 A.B. C. D. 2 2 2 x  2 1 x   1 x   1 x   1 HD: Chọn C 1 1
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số 4 3 y x x  2 1 2x 2 3 2 2 A. 3 2 x x B. 3 2 x x  1 2x 1 2x 2 2 C. 3 2 2x x D. 3 2 2x x  1 2x 1 2x 4 3 1 2x ' 2 3 2   HD: 3 2 y '  x x  2.  2x x  . Chọn D 2 3 2 1 2x 1 2x
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y   3 x   2 2 1 x A. 4 2
5x  3x  4x B. 4 2 5
x  3x  4x C. 4 2
5x  3x  4x D. 4 2 5
x  3x  4x
HD: Ta có: uv'  u 'v v'u Nến 2 y   2
x   x 3 x   4 4 2 4 2 ' 3x 1 2 2  3
x  2x  3x  4x  5
x  3x  4x Chọn B  
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y   x   1 1 1    xĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1 1 1 1 A.   B.  3 2 x 2 x 3 2 x 2 x 1 1 1 1 C.   D.  3 2 x 2 x 3 2 x 2 x
HD: Ta có uv'  u 'v v 'u  1    1  1  2 x 1 1 1 1 Nên y '  1        x  1    3 2 x x   x  2x 2 x 2x 2 x     1 1 Vậy y '    . Chọn A 3 2 x 2 x
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y  x x  5 2 1 4 A.  2
4 x x   1 2x   1
B.x x  4 2 5 1 4 4 C.  2
5 x x   1 2x   1 D.  2 x x   1 2x   1 HD: Chọn C 1
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y  x 3x 2 2 1 4x  6 6  4x 4x  6 6  4x A.B. C. D. 2 2
x  3x  3 2 1
x 3x 3 2 1 x  3x 1 x  3x 1
x 3x 2 2 1  2 2x  3 2 x  3x   1 6  4x
HD: Ta có y       . Chọn B
x  3x  4 1
x 3x 4 1
x 3x 3 2 2 2 1 3 x
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y x 1 2 x 2x  3 2 x 2x  3 A. B. 3
2 x x  3 3 1 x 2  x  2 1 x 1 3 2 2x  3x 3 2 2  x  3x C. D. 3
2 x x  3 3 1 3
2 x x   1 3 2 3  x  2x  3x '    x 1 x  2 2 1 x 2x  3 HD: y '    . Chọn B 3 3 x x x 2 2 2 x   3 2 1 x 1 x 1 x 1 4x 1
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  2 8  x 8  x 8  x 8  x A. B. C. D. 2 x  2 2 x  2
 2x 2 2x 2
 2x 2 2x 2 HD: Chọn C 3x
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  là: sin 2x
3x ln 3.sin 2x  2cos 2x
3x 2ln 3sin 2x  2cos 2xA. y '  B. y '  2 sin 2x 2 sin 2x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
3x ln 3.sin 2x  cos 2x
3x ln 3sin 2x  cos 2xC. y '  D. y '  2 sin 2x 2 2sin 2x 3x
3x ln 3.sin 2x  2 cos 2 . x 3x
3x ln 3.sin 2x  2cos 2xHD: y   y '   . Chọn A 2 2 sin 2x sin 2x sin 2x
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  sin ln x  cosln x là:
cos ln x  sin ln x
cosln x  sinln xA. y '  B. y '  2x x
cos ln x  sin ln xC. y ' 
D. y '  cosln x  sin ln xx HD: y   
x  y   x
x x  x 1 sin ln x cos ln ' ln 'cos ln ln 'sin ln
 cosln x sin ln x   x Chọn C.
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số y x  2 tan x   1 là: 2 2x 2 x
A. y '   tan  2 x   1 
B. y '  tan  2 x   1  2 cos  2 x   1 2 cos  2 x   1 2 2x 2 2x
C. y '  tan  2 x   1 
D. y '  tan  2 x   1  2 cos  2 x   1 2 cos  2 x   1 2 2 . x x 1 ' 2x
HD: y x tan  2 x  
1  y '  1. tan  2 x     1   x  
cos  x   tan  2 1 2 2  2 1 cos  2 x   1 Chọn D.
Câu 23:
Đạo hàm của hàm số   ln sin x y e   1 là: x e A.   lnx   ln ' cos 1 . x y e e B. y    x e   ln ln ' cos 1 . x x e x e C. y   x e   ln ln ' cos 1 . D. y   x e   ln 1 ln ' cos 1 . x x x 1
HD:  sin  lnx   1  '   lnx   1 'cos  ln   ln 1  . x cos  lnx y e y e e e e   1 . Chọn C x
Câu 24: Đạo hàm của hàm số sin x y e  cos x là: A. sin ' x y e .cos x  sin x B. sin ' x y e .sin x  sin x C. sin ' x y e cos x   1 D. cos ' x y e .sin x  sin x HD: Chọn A
Câu 25:
Đạo hàm của hàm số y  log  2 x x là: 2   2 ln x x 2x   1 ln 2 A. y '  .2x   1 B. y '  ln 2 2 x x 2x 1 1 C. y '  D. y '  x x   1 ln 2 x ln 2 2 x x ' 2x 1 2x 1
HD: y  log  2
x x y '    Chọn C 2   
 2x xln2  2x xln2 xx 1ln2
Câu 26: Cho hàm số y x ln x . Nghiệm của phương trình y '  2016 là: A. 2017 x e B. 2015 x e C. 2015 x e  D. 2016 x e 1
HD:. Ta có: uv'  u'v v'u nên y '  1.ln x  x  ln x 1 x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Do vậy 2015
y '  2016  ln x 1  2016  ln x  2015  x e . Chọn B
Câu 27: Cho hàm số f x  log x  2 và   2x g x
. Giá trị của biểu thức 2  
f '2.g '4 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 1
HD: Ta có f ' x  x  nên f   1 ' 2 
g ' x  2 .ln 2 nên x  2 ln 2 4 ln 2 g   4 ' 4  2 .ln 2
Vậy f   g   1 ' 2 . ' 4 
.16 ln 2  4 . Chọn B 4 ln 2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số  2x y cot x là: x x 1 x x 1 A. 1
y '  2 ln 2.cot x  2 .
B. y '  2 ln 2.cot x  2 . 2 x sin x 2 x sin x x x 1 x x 1 C. 1
y '  2 .cot x  2 . D. 1
y '  2 ln 2.cot x  2 . 2 x sin x 2 sin x
HD: Ta có: uv'  u'v v'u nên 1 x 1  x 2 x x x 2
y '  2 ln 2.cot x  .2  2 ln 2.cot x  . Chọn A 2 2 sin x x sin x
Câu 29: ạo hàm của hàm số nào sau đây không phụ thuộc vào biến x : A. 3 3
y  sin x  cos x B. 3 3
y  sin x  cos x  2   2 
C. y x sin x  cos x D. 2 2 2
y  cos x  cos x   cos x       3   3  HD: Ta có: A. 2 2
y '  3sin x cos x  3cos x sin x  3sin x cos x sin x  cos xB. 2 2
y '  3sin x cos x  3cos x sin x  3sin x cos x sin x  cos x
C. y '  sin x x cos x  2   2   2   2  D. y '  2
 cos xsin x  2cos x  sin x   2cos x  sin x           3   3   3   3    2
 cos xsin x  sin 2 x           Để 2 2 4 
ý thấy 2cos x  sin x   sin 2 x          3   3   3    2   2   4  2cos x  sin x   sin 2 x          3   3   3   4   4   8  Mà sin 2x   sin 2x   2sin     2xcos  sin   2x  3   3   3 
Nên y '  sin 2x  sin 2x  0 . Chọn D
Câu 30: Hàm số có đạo hàm trên và y '  0 là:
A. Hàm số hằng y c
B. Hàm số y x x
C. Hàm số y
D. Hàm số y x x  2 HD: Chọn A
Câu 31: Với mọi x  , đạo hàm của hàm số 4 y x là: A. y '  0 B. 3 y '  4x C. 2 y '  4x
D. y '  4x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: Chọn B
Câu 32:
Tại điểm x  9 , đạo hàm của hàm số y x bằng
A. y '9  0 B. y   1 ' 9  C. y   1 ' 9  D. y   1 ' 9  2 3 6 HD: Chọn D 1 1
Câu 33: Với x
, đạo hàm của hàm số y  là 2 2x 1 2 2  1 1  A.B. C. D. 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 HD: Chọn B 13x 1
Câu 34: Với x  2
 , đạo hàm của hàm số y  là x  2 25 13 27 25 A.B. C. D. x  22 x  22 x  22 x  22 HD: Chọn C 8  x
Câu 35: Với x
, đạo hàm của hàm số y  là: 25 25x  8 25x 16 25x 16 25x 16 25x 16 A.B. C. D. 25x  8 3 2 25x  8 2  25x  83 25x  8 HD: Chọn C
Câu 36:
Tại điểm x  8 , đạo hàm của hàm số 4 2
y x  3x 1999 bằng
A. y '8  2096
B. y '8  2  096
C. y '8 1
D. y '8  1  HD: Chọn A
Câu 37:
Với mọi x  , đạo hàm của hàm số 100 2 y x  4x  99 là: A. 98
y '  x  4x B. 99
y '  100x  8x C. 99
y '  x 100x D. 99
y '  4x x HD: Chọn B
Câu 38:
Đạo hàm của hàm số 6
y x x  33 trên khoảng 0;  là: 1 A. 5 y '  6x B. 5
y '  6x  33 2 x 1 1 C. 5 y '  x
D. y '  33  33 x 2 x HD: Chọn A
Câu 39:
Đạo hàm của hàm số y x x   1  x  2 là: A. 2 y '  3  x  6x B. 2 y '  3  x  6x  2 C. 2
y '  3x  6x  2 D. 2
y '  3x  6x HD: Chọn C
Câu 40:
Tính đạo hàm của hàm số     2 1 x y x e A.     2 ' 1 x y x e B.     2 ' 1 x y x e C.     2 ' 2 1 x y x e D.     2 ' 2 1 x y x e
HD:     2x 2 x  
    2x     2 1 ' 2 1 2 1 x y x e y e x e x e . Chọn D
Câu 41: Cho hàm số y  cot x xác định trên tập xác định. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2
y ' 2y  2  0 B. 2
2y ' y  2  0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 C. 2
y ' y 1  0 D. 2
y ' 2 y 1  0 HD: Ta có 2 2
 cosx  sinx  cos x 1 1 2 2
y  cot x  y '    
y ' y 1    cot x 1   2 2 2  sin x  sin x sin x sin x 2 2 2 2 1 cos x sin x
sin x  cos x 1      . Chọn C. 2 2 2 2 sin x sin x sin x sin x
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số  4 .x y ln x     x 1 x 1 A. 2 y '  4 ln x   
B. y '  4 ln x     x   x    x 1 x 1
C. y '  4 ln 4.ln x   
D. y '  4 .ln x   x x   x x x 1 x 1
HD: Ta có y '  4 .ln x 2 '  4 .ln x.ln x  4 .  4 ln x    . Chọn C xx
Câu 43: Cho hàm số y  .
x tan x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 B. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 C. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 D. 2 x y   2 2
. ' 2 x y 1 y  0 HD: Ta có 2 x 1
cos x x sin 2x 2 x sin 2x y  .
x tan x y '  tan x   y '     2 2 4 2 4 cos x cos x cos x cos x cos x  2 x sin 2x  Suy ra 2 x .y " 2 2 2
x y 1 y 2  x   2    2 2 2
x x tan x 1 tan x 2 4    cos x cos x  2 3 2 2x x .sin 2x 2x  . x sin x  2    1
 0  x .y '  2    2 2 x y
1 y  0 . Chọn B 2 4 2   cos x cos x cos x  cos x
Câu 44: Cho hàm số y f x 4
x  2 x và hàm số y g x  cot x 3x  2 .
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?       A. f '  1  g '  3   B. f '  1  g '  9    2   2     C. 2 f '  1  3g '  2  0  
D. Cả A, B, C đều đúng.  2  1
HD: Ta có: y f x 4
x  2 x f 'x 3  4x   f '  1  5 x 1   
y g x  cot x  3x  2  g ' x    3  g '  4    . Chọn D. 2 sin x  2 
Câu 45: Cho hàm số y   2
sin cos x . Tính đạo hàm của hàm số. A. y x  2 ' sin .cos cos xB. y x x  2 '
2.cos .sin .cos cos xC. y   x  2 ' sin 2 .cos cos xD. y x x  2 '
sin 2 .cos .cos cos xHD: y
 2 x y   2 x  2 x   x x  2 x   x  2 sin cos ' cos '.cos cos 2 cos .sin .cos cos sin 2 .cos cos xChọn C.
Câu 46:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. x 1 log '  B.x 2 ln 2 '  x x 2 C. ln  2 x  '  ln 2 ln 2  
D. x '  x .ln x x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2x 2
HD: Ta có y  ln  2
x   y '   . Chọn C 2 x x
Câu 47: Cho hàm số  . x y
x e . Tính f '   1 A. f '   1  2e B. f '   1  3e C. f '   1  4e D. f '   1  5e
HD: Ta có:  . x  ' x   . x  ' x x x       2 x y x e y e x e y e e xe x
e y '   1  3e . Chọn B
Câu 48:
Cho hàm số y f x . Ta quy ước phương trình f ' x  0 có nghiệm thì x x
nghiệm đó chính là điểm cực trị của hàm số. Vậy hàm số y f x 2 3 1  có x 1 mấy điểm cực trị A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 2 2 2 x  3x 1 2x  3
x 1  x  3x 1 x  2x  3
HD: y f x      y '       x 1 x   0, x 1 2 1 x  2 1
Nên hàm số y f x không có cực trị. Chọn D
Câu 49:
Cho hàm số    .5x f x x
và    25x  '   .5 .x g x f x x ln 5  2
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. f 0  g 0
B. f 0  g 0 1
C. 2. f 0  g 0  3 D. f   1  5.g   1  2
HD: Ta có    .5x f x x
f 0  0 và '    .5x '  5x  .5x f x x x nên   25x 5x g x    2  f    1  5
Suy ra g 0  0  f 0 . Mà   f  
1  5g     . Chọn A g    1 1 1  28 3x  5
Câu 50: Cho hàm số f x 3 
 4x  2x x . Khi đó f '  1 có giá trị là: 2x  6 112 121 A. B. 7 C. D. 4 8 8 3x  5 8 121
HD: Ta có f x 3 
 4x  2x x f 'x 2 
12x  3 x f ' 1  2   2x  6 2x  6 18 Chọn C.
Câu 51:
Đạo hàm cấp 2016 của x y e là: A. 2016 x e B. 2016 xe C. x e D. xe HD: Chọn C.
Câu 52:
Hàm số f(x) nào dưới đây có đạo hàm là f x 2 '
 3x  2x  5
A. f x 3 2
x x  5x  7
B. f x  6x  2 x x
C. f x 3 2    5x  7
D. f x 3 2
 6x  2x  5x 3 2
HD: Ta có y f x 3 2 2
x x  5x  7  y '  3x  2x  5 . Chọn A. Câu 53: Cho 2 y
2x x . Giá trị của 5 3 2
A y y '  2y y '  y A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 1 x 1 HD: Ta có: 2 y
2x  x y '   y '   2x  x  2x x3 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 5 3 Do đó A   1 1 2 2x  x  2 2 .    x
x   . Chọn 2x  x  2 2x . 2x 2 3    2xx 3 2 2 A
Câu 54:
Cho hàm số y f x   x  
1  x  23x  2 . Giá trị của f ''m là:
A. 92m  7
B. 29m  7 C. 2 9m 14m D. 3 2 3m  7m  4 HD: Chọn B Câu 55: 2
y '  x  3x  5 là đạo hàm của hàm số nào dưới đây ? 2 3x A. 3 2
y x  3x  5x 10 B. 3 y x   5x 10 2 3 2 x 3x 2 3x C. y    5x 10 D. 3 y x   5x 10 3 2 2 3 2 x 3x HD: Ta có 2 y  
 5x 10  y '  3x  6x  5 Chọn D 3 2
Câu 56: Giá trị của m để hàm số 3
y  x  m   2
1 x mx  3 có y '  1  0 là: 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 2 2 5 HD: Ta có 2 y '  3  x  2m  
1 x m y ' 
1  3m  5; y '  1  0  m  . Chọn B 3 Câu 57: Hàm số 2
y x  5x  4 có y '3 nhận giá trị bằng A. 0 B. 1 C. 2 D.-2 HD: Chọn B 2 x
Câu 58: Hàm số y
mx  5 có y 'm  bằng 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. -1 2 x HD: y   x
m  5  y '  x m y 'm  m m  0 . Chọn B 2 x x f   1 . f '  1
Câu 59: Cho hàm số y f x 3 2 3 1 
. Tính giá trị biểu thức: P  2x 1 f 2 ? 7 7 7 7 A. B. C. D. 3 2 2 3 HD: Ta có x    2 3x  6x 2x   1  2  3 2 3 2 x  3x     
y f x   f x 3 2 1 3x 1 4x 9x 6x 2 '   2x 1 2x  2 1 2x  2 1 7 f ' 1 . f ' 1  7 Nên f ' 
1  1, f '  1   , f 2      1   P    . Chọn D 3 f 2 3
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số y x x x x x 1 31  1 15  1 1  1 7  A. 32 y '  x B. 16 y '  x C. 2 y '  x D. 8 y '  x 32 16 2 8 HD: Ta có: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 7 15 31 1 31  2 4 8 32 32 y x x x x x x x x x
x x x x x x y '  .x . Chọn A 32
VẤN ĐỀ 1: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 . Gọi x1 và x2 lần lượt là hoành độ hai
điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 1 1 1
A. x x
B. 2x x
C. 2x x
D. x x  2 1 3 2 1 3 1 2 3 1 2 3
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 có hai điểm cực trị lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng? A. A 2  ;2035
B. B 2;2008 C. A 2  ;2036
D. B 2;2009
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 54001 54003 A. B. 2 C. D. 4 27 27
Câu 5: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 là: A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009 Câu 6: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  2016 đạt cực tiểu tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 Câu 7: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  2017 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ tại
hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D.x x  8 1 2 2 1 2 Câu 8: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực đại tại: 13 13  A. x B. x 1 C. x D. x  2 3 3 Câu 9: Hàm số 3 2
y x 10x 17x  25 đạt cực tiểu tại: 10 17 A. x  cB. x  25 C. x 17 D. x  3 3 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D. x x  8 1 2 2 1 2 Câu 11: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  258 đạt cực đại tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 Câu 12: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực tiểu tại: 1 A. x  3 B. x 1 C. x D. x  2 3
Câu 13: Biết hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 có 2 điểm cực trị là Ax ; y và 1 1 
B x ; y . Nhận định nào sau đây không đúng ? 2 2 
A. x x  2 B. y y  4 
C. y   y D. AB  2 6 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có cực đại ? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x 1 A. 4 2
y x x 1
B. y x 2 x  2 C. D. 2 y x  2x 2 x  2
Câu 15: Tổng số điểm cực đại của hai hàm số y f x 4 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tổng số điểm cực tiểu của hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x x
Câu 17: Cho hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và y g x 4 2 3    x  2 . Tổng 4 2
số điểm cực trị, cực đại, cực tiểu của 2 hàm số lần lượt là: A. 5; 2;3 B. 5;3; 2 C. 4; 2; 2 D. 3;1; 2 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  4C  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. A1; 8   B. A3; 4   C. A2; 2   D. A 1  ;10 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4C  . Gọi Avà B là toạ độ 2 điểm cực trị của
(C). Diện tích tam giác OAB bằng: A. 4 B. 8 C. 2 D. 3
Câu 20: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2C  có điểm cực đại cực tiểu lần lượt là  x ; y
và  x ; y . Tính T x y x y 2 2  1 1  1 2 2 1 A. 4 B. -4 C. 46 D. -46 Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x x x 1C  . Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là: 1105 A. 3 B. 2 C. D. 1 729
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số 3
y x  3x  2 không có cực trị B. Hàm số 3 2
y x  2x x có 2 điểm cực trị C. Hàm số 3 2
y x  6x 12x  2 có cực trị D. Hàm số 3
y x 1 không có cực trị.
Câu 23: Giả sử hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 có a điểm cực trị, hàm số 2x 1 4 2
y x  4x  2 có b điểm cực trị và hàm số y
có c điểm cực trị. Giá trị x 1
của T a b c là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Hàm số y f x 2
x  2x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Cho hàm số y f x 4 2
 x  4x  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
C. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực đại.
D. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 26: Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 1 2 x x A. 3 2
y x x 1 B. y C. 4 3
y x  3x  2 D. y x 1 x 1
Câu 27: Hàm số y f x 3 2
x x x  4 đạt cực trị khi :         x 0 x 1 x 1 x  1 A.     B. 2 C. 1 D. 1 x  3 x   x   x   3  3  3
Câu 28: Cho hàm số y f x 4 2
 3x  2x  2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu. 5x
Câu 29: Cho hàm số y f x 2 3  2x
x  4 đạt cực đại khi: 2 1 1 A. x 1 B. x   C. x  1  D. x  6 6
Câu 30: Hàm số y f x 3
x  3x 1 có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
A. 2x y 1  0
B. x  2 y 1  0
C. 2x y 1  0
D. x  2y 1  0
Câu 31: Hàm số C 3 2
: y x  2x x 1 đạt cực trị khi : x  1 x  1 A.   1  B. 1 x  x   3  3 x  3 x  3 C.   1  D. 10 x   x    3  3
Câu 32: Cho hàm số C 3
: y  2x  2x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ)
và giá trị cực tiểu (yCT) của hàm số đã cho là A. y  2y B. 2y  3y C. y  y D. yy CT CT CT Đ C CT
Câu 33: Cho hàm số C 2 : y
x x 1 . Hàm số đạt cực trị tại 1 1 A. x 1 B. x C. x   D. x  1  2 2
Câu 34: Hàm số Cy  x  2 2 : 2
 3 đạt cực đại khi : A. x   2 B. x  2 C. x 1 D. x  0 x  
Câu 35: Cho hàm số C 2 2x 1 : y x 1
(1). Hàm số đạt cực đại tại x  1  (2). Hàm số có 3  x x CT
(3). Hàm số nghịch biến trên  ;    1
(4). Hàm số đồng biến trên  1  ;3 Các phát biểu đúng là: A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3) ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 36: Cho hàm số C 2 4
: y  2x x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0;0
Câu 37: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x 15x  5 là: A. 5; 1  05 B.  1  ;8 C.  1  ;3 D. 5; 1  00
Câu 38: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  5 là A. 0;5 B. 0;0 C. 2;9 D. 2;5
Câu 39: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x x 1 là:  1 31   1 31  A. 1  ;1 B. 1;0 C. ;   D.  ;    3 27   3 27 
Câu 40: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y  2
x  2x  2x  5 là:  1 125   1 125  A. 1;7 B.  ;   C. ;   D.  1  ;7  3 27   3 27 
Câu 41: Giả sử hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  4 khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: 1 A. 5 B. 3 5 C. D. 2 5 5 Câu 42: Cho hàm số 3
y x  3mx 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ x  1  m   A. m  1  B. m 1 C. m   D. m Câu 43: Cho hàm số 3 2
y x mx x 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số
(C) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x 1 A. m 1 B. m  1  C. m  2 D. m  2  Câu 44: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  9x  2m 1C  . Tìm giá trị của m để đồ
thị hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho x x  2 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  3  C.D. m m  3  1 1 Câu 45: Cho hàm số 3 2 y x mx   2
m  3 x C  . Tìm giá trị của m để đồ thị 3 2
hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho 2 2 x x  6 1 2 1 2 m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m m  1 1 Câu 46: Cho hàm số 3
x  m  2 2 x   2
m  4m  3 x  6m  9C  . Tìm giá trị của 3
m để đồ thị hàm số (C) có cực đại tại x , cực tiểu tại x sao cho 2 x x 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  2  C.D. m m  2  1 1
Câu 47: Tìm cực trị của hàm số 3 2 y x x  2x  2 3 2 19 4  16 3  A. y  ; y B. y  ; y cd 6 ct 3 cd 9 ct 4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 19  3  19 4 C. y  ; y D. y  ; y cd 6 ct 4 cd 6 ct 3
Câu 48: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số hàm số 3 2
y x  3x  6 là: A. x  0 B. x  4 C. x  3 D. x  2 0 0 0 0 2
Câu 49: Giá trị cực đại của hàm số 3 y  
x  2x  2 là: 3 2 10 A. B. 1 C. D. -1 3 3 Câu 50: Cho hàm số 3 2
y  x  2x x  4 . Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là: 212 1 121 212 A. B. C. D. 27 3 27 72 1 Câu 51: Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại, cực 3 tiểu là: 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3 1 m Câu 52: Cho hàm số 3 2 y x
x  m  
1 x  6 đạt cực tiểu tại x  1 khi 3 2 0 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 2 x x 1
Câu 53: Cho hàm số y   m
 đạt cực tiểu tại x  2 khi 3 2 3 0 A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. Đáp án khác Câu 54: Cho hàm số 3 2
y x mx mx . Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
Vậy giá trị của cực tiểu khi đó là: A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tồn tại Câu 55: Cho hàm số 3 2
y  4x mx  3x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có hai điểm cực trị x , x thỏa x  2  x 1 2 1 2 3 2 3 2 A. m   B. m  2 2 3 2 C. m  
D. Không có giá trị của m. 2
Câu 56: Hàm số y  m   3 2
3 x  2mx  3 không có cực trị khi A. m  3
B. m  0 hoặc m  3 C. m  0 D. m  3 Câu 57: Hàm số 3 2
y x  3x  9x  7 đạt cực đại tại : x  1 x  1  A. x  1  B. x  3 C.D.  x  3 x  3 Câu 58: Hàm số 3 2
y  x  5x  3x 12 có điểm cực tiểu có tọa độ là:  1 311  1  A. 3;  21 B. 3;0 C. ;   D. ; 0    3 27   3  Câu 59: Hàm số 3
y x 12x 15 có 2 điểm cực trị là A và B. Một nửa của độ dài đoạn thẳng AB là: A. 4 65 B. 2 65 C. 1040 D. 520 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 60: Cho hàm số 3 2 y x  3 x m  x
n 1. Biết đồ thị hàm số nhận điểm M  1
 ;4 là điểm cực trị. Giá trị của biểu thức T m n là : 4 16 A. B. 4C.
D. Không tồn tại m, 3 3 n. Câu 61: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx 1C  . Giả sử x ; x là hoành độ 1 2
các điểm cực trị. Biết 2 2
x x  2 . Giá trị của tham số m là: 1 2 A. m  1  B. m  1  C. m 1 D. m  2  Câu 62: Cho hàm số 3
y  x  m   2 2
1 x mx  3 . Giá trị của m để hàm số đạt cực 4
tiểu tại điểm x  là: 3 A. m  0 B. m 1 C. m  2
D. Không tồn tại m. 1 Câu 63: Cho hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x . Với giá trị nào của m thì hàm 3
số đã cho đạt cực đại tại x  1  ? A. m  0 B. m  1  C. m   D. Đáp án khác Câu 64: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có
2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung ? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m 1
Câu 65: Đồ thị hàm số 3 2
y x  9x  24x  4 có các điểm cực tiểu và điểm cực đại
lần lượt là  x ; y và  x ; y . Giá trị của biểu thức x y x y là: 2 2  1 1  1 2 2 1 A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
Câu 66: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  4x  3x 1 14 1 14 1 14 1 14 1 A. y   x B. y   x C. y x D. y x  9 3 9 3 9 3 9 3
Câu 67: Gọi x , x lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  5x  4x 1. Giá 1 2
trị của biểu thức y x y x gần với giá trị nào sau đây nhất ? 1   2  A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 68: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m   1 x 1 C
. Các mệnh đề dưới đây: m
(a) Hàm số (Cm) có một cực đại và một cực tiểu nếu m  1
(b) Nếu m 1 thì giá trị cực tiểu là 3m 1
(c) Nếu m 1 thì giá trị cực đại là 3m 1
Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (a) đúng.
B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai.
D. (a), (b), (c) đều đúng.
Câu 69: Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x m đạt cực đại tại x  2 A. m  2 B. m  3 C. m 1 D. m  4
Câu 70: Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 là: A.  1  ;8 B. 2; 1  9 C.  1  ;2 D. 2;  1 
Câu 71: Gọi Ax ; y và B x ; y lần lượt là toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu 2 2  1 1  x x của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1. Giá trị của biểu thức 1 2 T   bằng : y y 2 1 7 7 6 6 A. B. C. D. 13 13 13 13 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 72: Gọi A, B là toạ độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2C  . Độ dài AB là: A. 2 3 B. 2 5 C. 2 2 D. 5 2
Câu 73: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x  1 
B. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  0 CD CT
C. Giá trị của cực đại là y
  và giá trị của cực tiểu là y   CD CT
D. Hàm số đã cho không đạt cực trị tại điểm x 1
Câu 74: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  4 và cực tiểu tại x  2
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  4
C. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  2 CD CT
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và có giá trị của cực tiểu là y  0 CT
Câu 75: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 là: A. 0; 3   B. 1;2 C.  1  ;2 D. 0;3
Câu 76: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  8x 1 là: A. 2;17 B.  2  ;17 C. 0  ;1 D. 2;17 và  2  ;17
Câu 77: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 78: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 79: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 80: Cho hàm số 4
y mx  m   2 2
1 x m m 1 C  . Tìm m để đồ thị hàm số
(C) chỉ có một cực trị ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 m  0 A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m 1 Câu 81: Cho hàm số 4
y x  m   2 3
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có cực đại A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 82: Cho hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số
(C) có cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu nhỏ nhất 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m  2 Câu 83: Cho hàm số 4 2 y x  2 x m
mC . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm
cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 A. m 1 B. m  0 C. m  2  D. m  2
Câu 84: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 y x  x m
1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. m  0 A.B. m  2 C. m  0 D. m 1 m  2 1 Câu 85: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  5 có mấy điểm cực trị có hoành độ lớn hơn 4 – 1 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 86: Cho hàm số 4 2
y x x 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số chỉ có cực đại.
B. Hàm số chỉ có cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 87: Cho hàm số 4 2
y  x  6x 15 . Tung độ của điểm cực tiều của hàm số đó là: A. 15 B. 24 C. 0 D. 3 1 Câu 88: Cho hàm số 4 2 y x
x 1 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm 2
cực tiểu của hàm số là: 15 7 1 1 A. y B. x C. y  
D. y x 1 16 16 2 4
Câu 89: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cực tiểu của hàm số 1 4 2 y
x  8x  35 . Tọa độ chân đường cao hạ từ A của ABC  là: 4 A. 4; 2  9 B.  2  ;7 C. 0; 2  9 D. 2;7 Câu 90: Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có chỉ
có cực đại mà không có cực tiểu? A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m   1 Câu 91: Cho hàm số 4 y
x  3m   2
1 x  2m  2 C  . Với giá trị nào của m thì 4
hàm số có 3 điểm cực trị tại A,B,C sao cho tam giác ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  1 m  1 2  A. 3 m B. m C.D. m   3 3 2 m   3 Câu 92: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tại A,B,C sao cho OAOB OC  3 với O là gốc tọa độ. 1   5 A. m  0 B. m 1 C. m D. Cả B,C đều 2 đúng . Câu 93: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác vuông cân ? m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m  1  m  1 Câu 94: Cho hàm số 4 2
y x  8m x 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. m   2 B. 3 m   2 C. 5 m   2 D. m  2  Câu 95: Cho hàm số 4 2
y  x  4x 1C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: A. 0;0 B. 0  ;1
C.  2;5 và  2;5 D. 1;0 1 Câu 96: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  2 C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: 4  1   1  A. 1;   và 1  ;   B. 0; 2   C. 2; 2   và  2  ; 2   D. 0;2  4   4 
Câu 97: Cho các hàm số sau: 4
y x    4 2
y  x x    4 2 1 1 ;
1 2 ; y x  2x 3 . Đồ thị
hàm số nhận điểm A0 
;1 là điểm cực trị là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Chỉ có (3) D. Cả (1), (2), (3)
Câu 98: Giả sử hàm số y  x  2 2 1
có a điểm cực trị. Hàm số 4
y x  3 có b
điểm cực trị và hàm số 4 2
y  x  4x  4 có c điểm cực trị. Tổng a b c bằng A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 99: Gọi A, B, C là tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1. Chu vi tam giác ABC bằng: A. 4 2  2 B. 2 2 1 C. 2 2   1 D. 1 2
Câu 100: Cho hàm số có dạng y  m   4 x   2 m   2 1
1 x  2C  . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đã cho không thể có 2 điểm cực trị với mọi mR
B. Điểm A0;2 luôn là một điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho với mọi mR
C. Hàm số đã cho có tối đa 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho luôn có cực trị với mọi giá trị của m.
Câu 101: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị tại A, B, C sao cho OA BC (với A là điểm cực trị thuộc trục tung) là: 1 1 A. m B. m   C. m  2  D. m   2 4 4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 102: Cho hàm số 4 2
y x ax b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A 1
 ;4là điểm cực tiểu. Tổng 2a b bằng: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 103: Cho hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
4 x 1. Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là: A. m 0  ;1  2;  B. m  2   ;1  2;  C. m  ;  2  1;2
D. mR /   1
Câu 104: Cho hàm số 4 2
y x mx n có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và n lần lượt là:
A. m  1; n  4
B. m n  4 C. m  3  ;n  4 D. m  2; n  4
Câu 105: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1 có tọa độ là ? A.  2; 5   B. 0;  1  C.  2; 5 D.  2; 5
Câu 106: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 là ?  6 9   6 7  A.   ;     B. 0;4 C.   ;    D. 1;2 2 4   2 4  
Câu 107: Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  4 có phương trình là ? A. x  4 B. y  4 C. x 1
D. x  2y  7  0 Câu 108: Hàm số 4 2
y x  2x  2 đạt cực đại tại x a , đạt cực tiểu tại x b .
Tổng a b bằng ? A. 1 hoặc 0. B. 0 hoặc -1 C. -1 hoặc 2 D. 1 hoặc -1
Câu 109: Tích giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số 4 2
y x  3x  2 bằng ? 1 9 1 A.B. 0 C.D. 2 2 2
Câu 110: Tìm giá trị của m để hàm số 4 2
y x mx đạt cực tiểu tại x  0 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 111: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  8x  3 là:
A. x y 14  0 B. y 13  0
C. x y  3  0 D. y  3
Câu 112: Cho hàm số 4 2
y x  2x 1 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là ABC  . Tính diện tích của tam giác ABC. 1 A. S  4 B. S  2 C. S 1 D. S  2
Câu 113: Cho hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 và các khẳng định sau :
(1). Nếu ab  0 thì hàm số có đúng một điểm cực trị. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
(2). Nếu ab  0 thì hàm số có ba điểm cực trị.
(3). Nếu a  0  b thì hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.
(4). Nếu b  0  a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào đúng ? A. 1, 2,3 B. 1, 2, 4 C. 1,3, 4 D. 2,3, 4 1
Câu 114: Cho hàm số 4 2 y
x mx  3 C  . Biết hàm số C có giá trị cực m  4 m
tiểu bằng -1 và giá trị cực đại bằng 3. Tìm giá trị của số thực m thỏa mãn yêu cầu đề bài ? A. m  2 B. m  2  C. m  3 D. m  4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. C 02. B 03. C 04. A 05. D 06. B 07. C 08. A 09. D 10. B 11. C 12. B 13. D 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. B 21. D 22. C 23. D 24. A 25. C 26. B 27. D 28. B 29. B 30. A 31. A 32. C 33. B 34. D 35. B 36. C ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Hướng dẫn giải Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 . Gọi x1 và x2 lần lượt là hoành độ hai
điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 1 1 1
A. x x
B. 2x x
C. 2x x
D. x x  2 1 3 2 1 3 1 2 3 1 2 3 x  1 2 1 HD: Ta có 2 
y '  6x 10x  5; y '  0  2         . Do 2 0 x ; x 1 2x x x  1 2 1 2 3 3  3 Chọn C.
Câu 2:
Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: Chọn B Câu 3: Hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 có hai điểm cực trị lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng? A. A 2  ;2035
B. B 2;2008 C. A 2  ;2036
D. B 2;2009 HD: Chọn C.
Câu 4:
Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 54001 54003 A. B. 2 C. D. 4 27 27 HD: Chọn A
Câu 5:
Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 là: A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009 HD: Chọn D Câu 6: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  2016 đạt cực tiểu tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 HD: Chọn B Câu 7: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  2017 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ tại
hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D.x x  8 1 2 2 1 2 x 1 HD: 2
y '  3x  6x  9; y '  0   x x  3   . Chọn C 1 2 x  3  Câu 8: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực đại tại: 13 13  A. x B. x 1 C. x D. x  2 3 3 HD: Chọn A Câu 9: Hàm số 3 2
y x 10x 17x  25 đạt cực tiểu tại: 10 17 A. x  cB. x  25 C. x 17 D. x  3 3 HD: Chọn D Câu 10: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D. x x  8 1 2 2 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: Chọn B Câu 11: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  258 đạt cực đại tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 HD: Chọn C Câu 12: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực tiểu tại: 1 A. x  3 B. x 1 C. x D. x  2 3 HD: Chọn B Câu 13: Biết hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 có 2 điểm cực trị là Ax ; y và 1 1 
B x ; y . Nhận định nào sau đây không đúng ? 2 2 
A. x x  2 B. y y  4 
C. y   y D. AB  2 6 1 2 1 2 1 2
x  1 y  2  A1;2 HD: Ta có: 2
y '  3x 12x  9; y '  0  
Ta có AB  2 5 .
x  3  y  2  B  3; 2   Chọn D
Câu 14:
Hàm số nào dưới đây có cực đại ? x 1 A. 4 2
y x x 1
B. y x 2 x  2 C. D. 2 y x  2x 2 x  2 HD: Với 4 2 3
y x x   y    2 1 ' 4x 2x=2x 2x   1 chỉ có cực tiểu x 1 3 Với y   y ' 
không có cực đại, cực tiểu. x  2 x  22 2 x  2 x  4x  2 Với y   y '  có cực đại. 2 x  2  2 x  22 x 1 Với 2 y
x  2x y ' 
không có cực đại cực tiểu. Chọn C 2 x  2x Chọn C
Câu 15:
Tổng số điểm cực đại của hai hàm số y f x 4 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: 4 2 3
y x x   y     2 3 ' 4x 2x 2x 2x   1 có 1 điểm cực đại Với 4 2 3
y  x x   y       2 2 ' 4x 2x 2x 2x   1 có 2 điểm cực đại.
Do đó hai hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn C
Câu 16:
Tổng số điểm cực tiểu của hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: Chọn B x x
Câu 17: Cho hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và y g x 4 2 3    x  2 . Tổng 4 2
số điểm cực trị, cực đại, cực tiểu của 2 hàm số lần lượt là: A. 5; 2;3 B. 5;3; 2 C. 4; 2; 2 D. 3;1; 2 HD: Vớin 3 2 2
y x x  3  y '  3x  2x có 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 4 2 x 3x Với 3 y  
x  2  y '  x  3x 1 có 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 4 2
Do đó hai hàm số đã cho có 5 điểm cực trị, 2 điểm cực đại, 3 điểu cực tiểu. Chọn A Chọn A Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  4C  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. A1; 8   B. A3; 4   C. A2; 2   D. A 1  ;10 HD: Chọn B Câu 19: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4C  . Gọi Avà B là toạ độ 2 điểm cực trị của
(C). Diện tích tam giác OAB bằng: A. 4 B. 8 C. 2 D. 3
x  0  y  4  A0;4 1 HD: Ta có 2
y '  3x  6x; y '  0    S
OAOB  .Chọn OAB
x  2  y  0  B  2;0 . 4 2 A
Câu 20:
Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2C  có điểm cực đại cực tiểu lần lượt là  x ; y
và  x ; y . Tính T x y x y 2 2  1 1  1 2 2 1 A. 4 B. -4 C. 46 D. -46 x  1  x  1   y  7 HD: Ta cos 2
y '  3x  6x  9; y '  0   . Do 1 1 1  0    T  4  x  3
x  3  y  2  5  2 2 Chọn B Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x x x 1C  . Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là: 1105 A. 3 B. 2 C. D. 1 729 x 1 HD: Ta cos 2 
y '  3x  2x-1; y'=0  1   
=> Cực tiểu A1;0 OA 1. Chọn D x    3
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số 3
y x  3x  2 không có cực trị B. Hàm số 3 2
y x  2x x có 2 điểm cực trị C. Hàm số 3 2
y x  6x 12x  2 có cực trị D. Hàm số 3
y x 1 không có cực trị.
HD: Với y x     y     x  2 3 2 2 6x 12x 2 3x 12x 12 3 2  0
=> Hàm số đã cho không có cực trị….Chọn C
Câu 23:
Giả sử hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 có a điểm cực trị, hàm số 2x 1 4 2
y x  4x  2 có b điểm cực trị và hàm số y
có c điểm cực trị. Giá trị x 1
của T a b c là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 HD: Chọn D
Câu 24: Hàm số y f x 2
x  2x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 HD: Chọn A ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 25: Cho hàm số y f x 4 2
 x  4x  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
C. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực đại.
D. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu. HD: Ta có 3 y  
x   x 2 ' 4x 8 4
x  2; y '  0  x  0 . Do 1
  0 nên hàm số đã cho
chỉ nó một điểm cực trị và là điểm cực đại. Chọn C
Câu 26:
Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 1 2 x x A. 3 2
y x x 1 B. y C. 4 3
y x  3x  2 D. y x 1 x 1 x 1 2  HD: Với y   y ' 
  hàm số không có cực trị. Chọn B x 1 x   0 2 1
Câu 27: Hàm số y f x 3 2
x x x  4 đạt cực trị khi :         x 0 x 1 x 1 x  1 A.     B. 2 C. 1 D. 1 x  3 x   x   x   3  3  3 HD: Chọn D
Câu 28: Cho hàm số y f x 4 2
 3x  2x  2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu. HD: Chọn B 5x
Câu 29: Cho hàm số y f x 2 3  2x
x  4 đạt cực đại khi: 2 1 1 A. x 1 B. x   C. x  1  D. x  6 6 HD: Chọn B
Câu 30:
Hàm số y f x 3
x  3x 1 có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
A. 2x y 1  0
B. x  2 y 1  0
C. 2x y 1  0
D. x  2y 1  0
x  1 y  1 A1;  1 HD: Ta có 2
y '  3x  3; y '  0  x  1
  y  1 B  1;  1
Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B 2x  y 1  0 Chọn A
Câu 31:
Hàm số C 3 2
: y x  2x x 1 đạt cực trị khi : x  1 x  1 A.   1  B. 1 x  x   3  3 x  3 x  3 C.   1  D. 10 x   x    3  3 HD: Chọn A ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 32: Cho hàm số C 3
: y  2x  2x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ)
và giá trị cực tiểu (yCT) của hàm số đã cho là A. y  2y B. 2y  3y C. y  y D. yy CT CT CT Đ C CT HD: Chọn C
Câu 33: Cho hàm số C 2 : y
x x 1 . Hàm số đạt cực trị tại 1 1 A. x 1 B. x C. x   D. x  1  2 2 HD: Chọn B
Câu 34: Hàm số Cy  x  2 2 : 2
 3 đạt cực đại khi : A. x   2 B. x  2 C. x 1 D. x  0 HD: Chọn D x  
Câu 35: Cho hàm số C 2 2x 1 : y x 1
(1). Hàm số đạt cực đại tại x  1  (2). Hàm số có 3  x x CT
(3). Hàm số nghịch biến trên  ;    1
(4). Hàm số đồng biến trên  1  ;3 Các phát biểu đúng là: A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3) 2 x  2x  3 x  1  x  1 
HD: Tập xác định D  \   1 . Ta có y ' CD        . x   ; y ' 0 2 1 x  3 x  3  CT Chọn B
Câu 36:
Cho hàm số C 2 4
: y  2x x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0;0 x  0 HD: Ta có 3
y '  4x  4x  4x  2
1 x ; y '  0  
hàm số đã cho không có cực x  1  trị. Chọn C.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 37. C 38. C 39. A 40. B 41. D 42. B 43. C 44. C 45. A 46. C 47. A 48. D 49. C 50. A 51. B 52. D 53. B 54. B 55. A 56. C 57. A 58. C 59. B 60. C 61. B 62. D 63. A 64. A 65. B 66. A 67. B 68. A 69. B 70. B 71. C 72. B 73. B 74. D HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 37: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x 15x  5 là: A. 5; 1  05 B.  1  ;8 C.  1  ;3 D. 5; 1  00 HD: Chọn C
Câu 38:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  5 là A. 0;5 B. 0;0 C. 2;9 D. 2;5 HD: Chọn C ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 39: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x x 1 là:  1 31   1 31  A. 1  ;1 B. 1;0 C. ;   D.  ;    3 27   3 27  HD: Chọn A
Câu 40:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y  2
x  2x  2x  5 là:  1 125   1 125  A. 1;7 B.  ;   C. ;   D.  1  ;7  3 27   3 27  HD: Chọn D
Câu 41:
Giả sử hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  4 khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: 1 A. 5 B. 3 5 C. D. 2 5 5 HD: Chọn D Câu 42: Cho hàm số 3
y x  3mx 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ x  1  m   A. m  1  B. m 1 C. m   D. m HD: Chọn B Câu 43: Cho hàm số 3 2
y x mx x 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số
(C) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x 1 A. m 1 B. m  1  C. m  2 D. m  2  HD: Chọn C Câu 44: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  9x  2m 1C  . Tìm giá trị của m để đồ
thị hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho x x  2 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  3  C.D. m m  3  HD: Ta có 2
y '  0  x  2m  
1 x  3  0 . ĐK có 2 điểm cực trị   m  2 ' 1  3  0 Khi đó
x x  2 m 1 m 1 1 2     x x
 4  x x
 4x x  4 m 1  4.3  4  1 2 2  1 22 1 2  2  x x  3  m  3  1 2 Chọn C 1 1 Câu 45: Cho hàm số 3 2 y x mx   2
m  3 x C  . Tìm giá trị của m để đồ thị 3 2
hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho 2 2 x x  6 1 2 1 2 m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m m  1 HD: Ta có 2 2
y '  x mx m  3 . ĐK có 2 cực trị 2   m   2 m   2 4 3  12  3m  0
x x m Khi đó 1 2 2 2 2 
x x m  2 m  3  6  m  6  m  0 t / m . Chọn A 2  2  2 1 2   x x m  3  1 2 1 Câu 46: Cho hàm số 3
x  m  2 2 x   2
m  4m  3 x  6m  9C  . Tìm giá trị của 3
m để đồ thị hàm số (C) có cực đại tại x , cực tiểu tại x sao cho 2 x x 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  2  C.D. m m  2  ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x m HD: Ta có 2
y x  m   x   2 ' 2 2
m  4m  3  0 . Khi đó 3
 '  1 x m1 1
Do a   0  x
x x m 1; x m  3 . Theo 1 2 3 CD CT  
GT  m  2 m 1 1  m  3   . m  2  Chọn C 1 1
Câu 47: Tìm cực trị của hàm số 3 2 y x x  2x  2 3 2 19 4  16 3  A. y  ; y B. y  ; y cd 6 ct 3 cd 9 ct 4 19  3  19 4 C. y  ; y D. y  ; y cd 6 ct 4 cd 6 ct 3 HD: Chọn A
Câu 48:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số hàm số 3 2
y x  3x  6 là: A. x  0 B. x  4 C. x  3 D. x  2 0 0 0 0 HD: Chọn D 2
Câu 49: Giá trị cực đại của hàm số 3 y  
x  2x  2 là: 3 2 10 A. B. 1 C. D. -1 3 3 HD: Chọn C Câu 50: Cho hàm số 3 2
y  x  2x x  4 . Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là: 212 1 121 212 A. B. C. D. 27 3 27 72 x 1  1  104 212 HD: 2  y '  3
x  4x 1  0 
1  T y   1  y  4      . Chọn A x   3  27 27  3 1 Câu 51: Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại, cực 3 tiểu là: 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3  1 2
x  1  y   4  2 13 HD: Ta có 2 2 
y '  x  4x  3  0  3  d  2      . Chọn B  3  3
x  3  y  1 1 m Câu 52: Cho hàm số 3 2 y x
x  m  
1 x  6 đạt cực tiểu tại x  1 khi 3 2 0 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3 x  1 HD: Ta có 2 y '  x  x
m m 1  0  
. Để hàm số đạt cực tiểu tại x m 1
x  1  m 1  1  m  2 . Chọn A 0 3 2 x x 1
Câu 53: Cho hàm số y   m
 đạt cực tiểu tại x  2 khi 3 2 3 0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. Đáp án khác HD: Ta có: 2
y '  x  mx y '2  4  2m  0  m  2
Khi đó y"2  2.2  2  2  0 . Do vậy với m  2 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . Chọn B Câu 54: Cho hàm số 3 2
y x mx mx . Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
Vậy giá trị của cực tiểu khi đó là: A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tồn tại
HD: Ta có: y ' 
1  3  2m m  0  m  1. Khi đó y " 
1  6  2  4  0 nên hàm số
đạt cực tiểu tại điểm x 1 khi m 1. Khi đó y   1  1  . Chọn B Câu 55: Cho hàm số 3 2
y  4x mx  3x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có hai điểm cực trị x , x thỏa x  2  x 1 2 1 2 3 2 3 2 A. m   B. m  2 2 3 2 C. m  
D. Không có giá trị của m. 2 HD: Ta có 2
y '  12x  2mx  3 . ĐK có 2 cực trị là: 2
 '  m  36  0  m x x   1 2 6   1 
GT  x x  . Giải 1 2 4  x  2  x 1 2   1 1   1  x  ; x   2 1 x x  2 2 2 3 1 2 GT   4  
m  6x x   . Chọn A 1 2   1  1 2 x  2  xx  ; x  1 2 1 2  2 2 2
Câu 56: Hàm số y  m   3 2
3 x  2mx  3 không có cực trị khi A. m  3
B. m  0 hoặc m  3 C. m  0 D. m  3 HD: Ta có 2
m  3  y  6
x  3 hàm số có một điểm cực trị x  0 Với 
m  3  y '  3m  3 2
x  4mx  0  4mx   m  3 m
Hàm số không có cực trị 
 0  m  0. Chọn C m  3 Câu 57: Hàm số 3 2
y x  3x  9x  7 đạt cực đại tại : x  1 x  1  A. x  1  B. x  3 C.D.  x  3 x  3 HD: Chọn A Câu 58: Hàm số 3 2
y  x  5x  3x 12 có điểm cực tiểu có tọa độ là:  1 311  1  A. 3;  21 B. 3;0 C. ;   D. ; 0    3 27   3  HD: Chọn C Câu 59: Hàm số 3
y x 12x 15 có 2 điểm cực trị là A và B. Một nửa của độ dài đoạn thẳng AB là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 4 65 B. 2 65 C. 1040 D. 520
x  2  y  1  HD: 2
y '  3x 12  0   A  2;  1 , B  2  ;  31 x  2   y  31  AB   4
 ;32  AB   4  2 1 2
 32  4 65  AB  2 65 . Chọn B 2 Câu 60: Cho hàm số 3 2 y x  3 x m  x
n 1. Biết đồ thị hàm số nhận điểm M  1
 ;4 là điểm cực trị. Giá trị của biểu thức T m n là : 4 16 A. B. 4C.
D. Không tồn tại m, 3 3 n. HD: 2
y '  3x  6mx n , đồ thị hàm số đã cho nhận M  1
 ;4 là điểm cực trị nên  y    1 ' 1  0 3
  6m n  0 m   16          . Chọn C y    5 m n 1  4  1
  3m n 1  4 3 n  5  Câu 61: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx 1C  . Giả sử x ; x là hoành độ 1 2
các điểm cực trị. Biết 2 2
x x  2 . Giá trị của tham số m là: 1 2 A. m  1  B. m  1  C. m 1 D. m  2  HD: 2 y   m   2 ' 6x 6 1 x  6 ;
m y '  0  x  m  
1 x m  0  1
+) Cần có   m  2  m   m  2 1 4 0 1  0  m  1 (*)     Khi đó x x m 1
x ; x là 2 nghiệm của   1 2 1   1 2 x x m  1 2
+) x x   x x 2  2x x  m  2 2 2 2
1  2m m 1  2  m  1  1 2 1 2 1 2
Kết hợp với (*) ta được m  1
 thỏa mãn. Chọn B. Câu 62: Cho hàm số 3
y  x  m   2 2
1 x mx  3 . Giá trị của m để hàm số đạt cực 4
tiểu tại điểm x  là: 3 A. m  0 B. m 1 C. m  2
D. Không tồn tại m. HD: 2 y '  3
x  4m   1 x  ; m y "  6
x  4m  4 2   4    4  y      3  .  4   m  4 ' 0 1 .  m  0 19    3       0 m  0 3 3 YCBT       3    m   4    m 1 4 y "  0       4m  4  0 6. 4m 4 0  3     3 Chọn D 1 Câu 63: Cho hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x . Với giá trị nào của m thì hàm 3
số đã cho đạt cực đại tại x  1  ? A. m  0 B. m  1  C. m   D. Đáp án khác HD: 2 2
y '  x  2mx m m 1; y"  2x  2my    2 ' 1  0 1
  2m m m 1  0
mm   1  0 YCBT      
m  . Chọn A y"    0 1  0  2   2m  0 m  1  Câu 64: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có
2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung ? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: 2 2
y '  3x  6x  ;
m y '  0  3x  6x m  0 m  3
 '  9  3m  0  YCBT    m
m  0 . Chọn A x x  0   0 1 2  3
Câu 65: Đồ thị hàm số 3 2
y x  9x  24x  4 có các điểm cực tiểu và điểm cực đại
lần lượt là  x ; y và  x ; y . Giá trị của biểu thức x y x y là: 2 2  1 1  1 2 2 1 A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
x  4  y  20 HD: 2
y '  3x 18x  24; y "  6x 18; y '  0  x  2 y  24
+) y"4  6  0  điểm cực tiểu 4;20  x  4; y  20 1 1 +) y"2  6
  0  điểm cực đại 2;24  x  2; y  24 2 2
Do đó x y x y  4.24  2.20  56 . Chọn B 1 2 2 1
Câu 66: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  4x  3x 1 14 1 14 1 14 1 14 1 A. y   x B. y   x C. y x D. y x  9 3 9 3 9 3 9 3 HD: Chọn A
Câu 67:
Gọi x , x lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  5x  4x 1. Giá 1 2
trị của biểu thức y x y x gần với giá trị nào sau đây nhất ? 1   2  A. 6 B. 7 C. 8 D. 9  10 x x   1 2  HD: 2 3
y '  3x 10x  4 , ta có x ; x là 2 nghiệm của y '  0   1 2 4 x x  1 2  3 +)
y x   y x    3 2
x  5x  4x   1   3 2
x  5x  4x   1   3 3
x x   5 2 2 x x
 4 x x  2 1 2 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2   1 2 
 x x 3  x x x x   x x 2 10 3 5  2x x   4.  2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   3 3 2 10 4 10  10 4      34   3. .  5     2.    
y x y x  7,185 . Chọn B 1   2  3  3 3  3  3   3  5  13 5  13
Cách 2: Tính trực tiếp từ x ; x là 2 nghiệm của y '  0  x  ; x  1 2 1 2 3 2        y  5 13 5 13 x y xy    y
  7,185 . Chọn B 1   2      2 2     Câu 68: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m   1 x 1 C
. Các mệnh đề dưới đây: m
(a) Hàm số (Cm) có một cực đại và một cực tiểu nếu m  1
(b) Nếu m 1 thì giá trị cực tiểu là 3m 1
(c) Nếu m 1 thì giá trị cực đại là 3m 1
Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (a) đúng.
B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai.
D. (a), (b), (c) đều đúng. HD: 2 y
m   m   2 ' 3x 6 x 3 2 1 ; y "  6x  6 ;
m y '  0  x  2 x
m  2m 1  0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
+) Cần có   m m    m  2 2 ' 2 1 0 1  0  m  1
Khi đó x m m 1 1; x m m 1  2m 1 1   2   Như vậy, với m
 1 thì hàm số đã cho luôn có một cực đại và một cực tiểu  A đúng y"   
1  6  6m  6 1 m +) y"  2m   1  6 2m  
1  6m  6 m   1
Với m   y m     y y m     m  3  m m  2   m  2 1 " 2 1 0 2 1 2 1 3 2 1 3 2 1  1 CT   m  2 2
1 2m 1 3m  3 1  3m 1  B
Với m  1 y"2m   1  0  y
y 2m 1 , như trên ta thấy y  3m 1 C sai. D C   D C Chọn A
Câu 69:
Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x m đạt cực đại tại x  2 A. m  2 B. m  3 C. m 1 D. m  4 HD: 2 2 y '  3x  6 x
m  3m  3; y"  6x  6m m  y '  2 1 2  0 12
 12m  3m  3  0  YCBT    
 m   m  . Chọn B y"  2 3 3  0 12   6m  0  m  2
Câu 70: Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 là: A.  1  ;8 B. 2; 1  9 C.  1  ;2 D. 2;  1  HD: Chọn B
Câu 71:
Gọi Ax ; y và B x ; y lần lượt là toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu 2 2  1 1  x x của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1. Giá trị của biểu thức 1 2 T   bằng : y y 2 1 7 7 6 6 A. B. C. D. 13 13 13 13 HD: Chọn C
Câu 72:
Gọi A, B là toạ độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2C  . Độ dài AB là: A. 2 3 B. 2 5 C. 2 2 D. 5 2 HD: Chọn B
Câu 73:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x  1 
B. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  0 CD CT
C. Giá trị của cực đại là y
  và giá trị của cực tiểu là y   CD CT
D. Hàm số đã cho không đạt cực trị tại điểm x 1
HD: Từ bảng trên, ta thấy ngay ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
+) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1 yy 1  4 D C  
+) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1
  y y   1  0 . Chọn B CT
Câu 74: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  4 và cực tiểu tại x  2
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  4
C. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  2 CD CT
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và có giá trị của cực tiểu là y  0 CT
HDF: Từ bảng trên, ta thấy ngay
+) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và y  4 CD
+) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 và y  0 . CT
Khi đó A sai, B sai, C sai, D đúng. Chọn D
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. D 02. D 03. C 04. D 05. B 06. D 07. C 08. D 09. D 10. B 11. C 12. B 13. A 14. A 15. C 16. B 17. A 18. D 19. B 20. C 21. B 22. C 23. A 24. A 25. C 26. B 27. A 28. A 29. C 30. B 31. B 32. C 33. B 34. D 35. B 36. C 37. B 38. C 39. B 40. A Hướng dẫn giải
Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 là: A. 0; 3   B. 1;2 C.  1  ;2 D. 0;3 HD: Chọn D
Câu 2: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  8x 1 là: A. 2;17 B.  2  ;17 C. 0  ;1 D. 2;17 và  2  ;17 HD: Chọn D
Câu 3: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 HD: Chọn C
Câu 4:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 HD: Chọn D
Câu 5:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: Chọn B Câu 6: Cho hàm số 4
y mx  m   2 2
1 x m m 1 C  . Tìm m để đồ thị hàm số
(C) chỉ có một cực trị m  0 A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m 1 HD: Ta có: x  0 3
y '  4mx  2 m   1 x  2x  2
2mx m  
1  y '  0  g   x 2
 2mx m 1  0
Để hàm số (C) có một cực trị  g x vô nghiệm. Khi đó x  0 2  0  tm m  0      Chọn D  '  0 2 . m  m   1  0 m  1 Câu 7: Cho hàm số 4
y x  m   2 3
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có cực đại A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 x  0  3 y '  0 4x  2  m   1 x  0  HD: Ta có 2     4x  2  m   1  0  m  1 2 y'  0 12  x  2  m   1  0  m 1 Do 2 2
x  0  4x  0  4x là 1 số dương mà 2 4x  2 m   1 nên 2m   1  0 hay m  1. Chọn C Câu 8: Cho hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C)
có cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu nhỏ nhất 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m  2 x  0 HD: Ta có 3 y '  4x  4  2 m m  
1 x y '  0   2
x   m m 1
Khoảng cách giữa hia điểm cực trị nhỏ nhất      
2 m m 1 2 1 3 2   2 m      min   2  4   min 2  2   1  3  1  3 1 Do m    0   nên   2 m     m    . Chọn D  2  4   2  4  2  min Câu 9: Cho hàm số 4 2 y x  2 x m
mC . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực
trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 A. m 1 B. m  0 C. m  2  D. m  2 x  0 HD: Ta có 3
y '  4x  4mx y '  0  x   m Gọi Am  2
m m mC  2 0; ; B ; ;
m;m m là các điểm cực trị Khi đó 4 5
BC  2 m; AB AC
m m Sm ABC  5 2s 2 m Vậy r  
1 m  2 . Chọn D 4 p
2 m m  2 m ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 10: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 y x  x m
1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. m  0 A.B. m  2 C. m  0 D. m 1 m  2 x  0  HD: Ta có 3
y '  4x  2mx y '  0  mx    2  m m    m m   Gọi A  2 2 4 4 0;1 ; B  ;  ;C   ;     
 là các điểm cực trị khi đó 2 4 2 4     4 m  8m
BC  2m; AB AC
. 3 cực trị tạo thành tam giác vuông cân nên 16 2 2 2 3
AB AC BCm  8 0 cos 90  
 0  m  2 . Chọn B 3 2A . B AC m 8 1 Câu 11: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  5 có mấy điểm cực trị có hoành độ lớn hơn 4 – 1 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  0 HD: Ta có 3
y '  x  4x  y '  0   . Chọn C x  2  Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x x 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số chỉ có cực đại.
B. Hàm số chỉ có cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại. HD: Ta có 3
y x x y   x  2 ' 4 2 ' 0 2 2x  
1  0  x  0 . Do a  0 nên hàm số chỉ
có cực tiểu. Chọn B
Câu 13: Cho hàm số 4 2
y  x  6x 15 . Tung độ của điểm cực tiều của hàm số đó là: A. 15 B. 24 C. 0 D. 3 HD: Chọn A 1 Câu 14: Cho hàm số 4 2 y x
x 1 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm 2
cực tiểu của hàm số là: 15 7 1 1 A. y B. x C. y  
D. y x 1 16 16 2 4 x  0 HD: Ta có 3 y ' 4x x y ' 0       1 
. Do a  0 nên 2 cực tiểu của hàm số là x    2 1 x   2 15  y  . Chọn A 16
Câu 15: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cực tiểu của hàm số 1 4 2 y
x  8x  35 . Tọa độ chân đường cao hạ từ A của ABC  là: 4 A. 4; 2  9 B.  2  ;7 C. 0; 2  9 D. 2;7 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  0 HD: Ta có 3
y '  x 16x y '  0  x  4 
Gọi A0;35; B4;29;C 4;29 là các điểm cực trị nên H là trung điểm BC H 0; 2  9 . Chọn C Câu 16: Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có chỉ
có cực đại mà không có cực tiểu? A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m   x  0 HD: Ta có 3 y '  4
x  4mx y '  0  x  m
Để hàm số có cực đại và không có cực tiểu thì  m không xác định hay
 m  0  m  0 . Chọn B 1 Câu 17: Cho hàm số 4 y
x  3m   2
1 x  2m  2 C  . Với giá trị nào của m thì 4
hàm số có 3 điểm cực trị tại A,B,C sao cho tam giác ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm?  1 m  1 2  A. 3 m B. m C.D. m   3 3 2 m   3 x  0  HD: Ta có 3
y '  x  23m  
1 x y '  0   1 
x   6m  2; m       3  Gọi Am   B  2 m
m m   C 2 0; 2 2 ; 6 2; 9 4 1 ;  6m  2; 9
m  4m   1 là các điểm cực trị.
Khi đó ta có điều kiện:
0  6m  2  6m  2  1   0 m  3   2 3        m m  2m  2  2 18 6 4 0 2
9m  4m   1 2     0 mL   3  3 Chọn A Câu 18: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tại A,B,C sao cho OAOB OC  3 với O là gốc tọa độ. 1   5 A. m  0 B. m 1 C. m D. Cả B,C đều 2 đúng . x  0 HD: Ta có 3 3
y  4x  4mx, y '  0  x mx  0  
. Để hàm số đã cho có ba 2 x m
điểm cực trị khi và chỉ khi m  0. Khi đó gọi tọa độ các điểm cực trị lần lượt là A   2
m m C  2 0;1 , B ;1 ,
m;1 m  . Do đó m 1 
OA OB OC  3  1 2  m 2  1 m 2  3  m  1 m 2 2 2 1  1   5 m   2 Chọn D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 19: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác vuông cân ? m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m  1  m  1 HD: Chọn B Câu 20: Cho hàm số 4 2
y x  8m x 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. m   2 B. 3 m   2 C. 5 m   2 D. m  2  x  0 HD: Ta có 3 2 3 2
y '  4x 16m ,
x y '  0  4x 16m x  0   . Để hàm số đã cho 2 2 x  4m
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 . Gọi tọa độ các điểm cực trị là A  B 4 m m C  4 0;1 , 2 ;1 16 , 2  ; m 116m  .
Dễ thấy BC m BC 4 y  
m d A BC 4 4 , : 1 16 ; 16m . Do đó 1 S  .d A BC BC m m
m m   m   . Chọn C ABC   ;  1 4 4 5 . . 4 .16 64 2 2 2 2 Câu 21: Cho hàm số 4 2
y  x  4x 1C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: A. 0;0 B. 0  ;1
C.  2;5 và  2;5 D. 1;0 HD: Chọn B 1 Câu 22: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  2 C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: 4  1   1  A. 1;   và 1  ;   B. 0; 2   C. 2; 2   và  2  ; 2   D. 0;2  4   4  HD: Chọn C
Câu 23:
Cho các hàm số sau: 4
y x    4 2
y  x x    4 2 1 1 ;
1 2 ; y x  2x 3 . Đồ thị
hàm số nhận điểm A0 
;1 là điểm cực trị là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Chỉ có (3) D. Cả (1), (2), (3)
HD: Xét từng hàm số cụ thể, ta có nhận xét sau:   4 3
1 : y  x 1  y '  4x  0  x  0  A0; 
1 là điểm cực trị của đồ thị hàm số.   4 2 3
2 : y  x x 1  y '  4
x  2x  0  x  0  A0; 
1 là điểm cực trị của đồ thị hàm số.  x  3 0 4 2 3
: y  x  2x y '  4x  4x  0   A
0;0 là điểm cực trị của đồ thị hàm x  1  số. Chọn A
Câu 24: Giả sử hàm số y  x  2 2 1
có a điểm cực trị. Hàm số 4
y x  3 có b
điểm cực trị và hàm số 4 2
y  x  4x  4 có c điểm cực trị. Tổng a b c bằng A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
HD: Xét từng hàm số cụ thể, ta có nhận xét sau: x  0
* y   x  2 2 4 2 3 1
x  2x 1 y '  4 x  4x  0  
nên hàm số có ba điểm cực x  1  trị * 4 3
y x  3  y '  4x  0  x  0 nên hàm số có duy nhất một cực trị. * 4 2 3
y  x  4x  4  y '  4
x 8x  0  x  0 nên hàm số có duy nhất một cực trị. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Do đó a  3,b c 1 suy ra a b c  5. Chọn A
Câu 25:
Gọi A, B, C là tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1. Chu vi tam giác ABC bằng: A. 4 2  2 B. 2 2 1 C. 2 2   1 D. 1 2 HD: Chọn C
Câu 26:
Cho hàm số có dạng y  m   4 x   2 m   2 1
1 x  2 C  . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đã cho không thể có 2 điểm cực trị với mọi mR
B. Điểm A0;2 luôn là một điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho với mọi mR
C. Hàm số đã cho có tối đa 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho luôn có cực trị với mọi giá trị của m. HD: Chọn B Câu 27: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị tại A, B, C sao cho OA BC (với A là điểm cực trị thuộc trục tung) là: 1 1 A. m B. m   C. m  2  D. m   2 4 4 x  0 HD: Ta có 3 3
y '  4x  4 x
m , y '  0  4x  4mx  0  
. Để hàm số đã cho có 2 x m
ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0. Khi đó, gọi tọa độ các điểm cực trị là A   2
m m C  2 0;1 , B ;1 ,
m;1 m  . Dễ thấy BC  2 m OA 1 nên 1
2 m  1  m  . Chọn A 4 Câu 28: Cho hàm số 4 2
y x ax b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A 1
 ;4là điểm cực tiểu. Tổng 2a b bằng: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 HD: Ta có 4 2 3
y x ax b y '  4x  2a , x x   y '    1  0  4   2a  0 a  2
Theo giả thiết, ta được         . Chọn C y    2a b 1 1  4
a b 1  4 b   5
Câu 29: Cho hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
4 x 1. Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là: A. m 0  ;1  2;  B. m  2   ;1  2;  C. m  ;  2  1;2
D. mR /   1
HD: Ta có y  m   4 x   2 m   2
x   y  m   3 x   2 1 4 1 ' 4 1
2 m  4 x, x   x  0
Khi đó y '  0  4m   3 1 x  2  2
m  4  0  2  m   2 2
1 x m  4  0 *
Để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0. 2
m  4  0,m 1  0     Do đó 1 m 2 2   4  m  . Chọn C   0 m  2   m 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 30: Cho hàm số 4 2
y x mx n có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và n lần lượt là:
A. m  1; n  4
B. m n  4 C. m  3  ;n  4 D. m  2; n  4
HD: Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy (C) đi qua điểm
M 0;4  n  4 x  0 Ta có 4 2 3 y x mx n y ' 4x 2mx 0          m 2 x   2 m m
Với m  0 , ta được x  , x   , x  0 1 2 3 2 2 m m
Theo giả thiết y x   y x  2 2  0  0   . m
n m  4n m  4 . Chọn B 1 2 4 2
Câu 31: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1 có tọa độ là ? A.  2; 5   B. 0;  1  C.  2; 5 D.  2; 5 HD: Chọn B
Câu 32:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 là ?  6 9   6 7  A.   ;     B. 0;4 C.   ;    D. 1;2 2 4   2 4   HD: Chọn C
Câu 33:
Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  4 có phương trình là ? A. x  4 B. y  4 C. x 1
D. x  2y  7  0 x  0 HD: Ta có 4 2 3
y x  2x  4  y '  4x  4x, y '  0   và y ' 0  4
 nên N 0;4 là x  1 
điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho. Do đó phương trình đường thẳng
MN: y  4. Chọn B Câu 34: Hàm số 4 2
y x  2x  2 đạt cực đại tại x a , đạt cực tiểu tại x b . Tổng
a b bằng ? A. 1 hoặc 0. B. 0 hoặc -1 C. -1 hoặc 2 D. 1 hoặc -1 x  0 HD: Ta có 4 2 3
y x  2x  2  y '  4x  4x, y '  0   . Dễ thấy x  1 
x a  0, x b  1
Nên a b 1 hoặc a b  1  .Chọn B
Câu 35: Tích giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số 4 2
y x  3x  2 bằng ? 1 9 1 A.B. 0 C.D. 2 2 2 HD: Chọn B
Câu 36:
Tìm giá trị của m để hàm số 4 2
y x mx đạt cực tiểu tại x  0 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 HD: Ta có 4 2 3 2 y x  x m
y '  4x  2mx y ' 12x  2 , m  x  ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 y '  0  0
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 khi và chỉ khi    y    m 0 " 0  0
Kết hợp với trường hợp m  0 ta được m  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . Chọn C
Câu 37:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  8x  3 là:
A. x y 14  0 B. y 13  0
C. x y  3  0 D. y  3 HD: Chọn B Câu 38: Cho hàm số 4 2
y x  2x 1 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là ABC  . Tính diện tích của tam giác ABC. 1 A. S  4 B. S  2 C. S 1 D. S  2 x  0 HD: Ta có 4 2 3
y x  2x 1  y '  4x  4x, y '  0  x  1 
Khi đó gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số lần lượt là A0  ;1 , B 1;0 và C  1  ;0 1
Tam giác ABC là tam giác cân tại A. Do đó S
 .d A BC BC  . Chọn C ABC   ; . 1 2 Câu 39: Cho hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 và các khẳng định sau :
(1). Nếu ab  0 thì hàm số có đúng một điểm cực trị.
(2). Nếu ab  0 thì hàm số có ba điểm cực trị.
(3). Nếu a  0  b thì hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.
(4). Nếu b  0  a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào đúng ? A. 1, 2,3 B. 1, 2, 4 C. 1,3, 4 D. 2,3, 4 HD: Ta có 4 2 3
y ax bx c y '  4ax  2b , x x   . x  0 Có 
y '  0  x  2
2ax b  0  b 2 x    2a
* Với ab  0 nên hàm số có đúng một điểm cực trị là x  0 b
* Với ab  0  
 0 nên hàm số có ba điểm cực trị. 2a
* Với a  0  b thì hàm số có một cực tiểu, hai cực đại.
* Với b  0  a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo và luôn tạo thành một tam giác cân. Chọn B 1 Câu 40: Cho hàm số 4 2 y
x mx  3 C  . Biết hàm số C có giá trị cực tiểu m  4 m
bằng -1 và giá trị cực đại bằng 3. Tìm giá trị của số thực m thỏa mãn yêu cầu đề bài ? A. m  2 B. m  2  C. m  3 D. m  4 1 x  0 HD: Ta có 4 2 3 y
x mx  3  y '  x  2 x
m y '  0   2 4 x  2m ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0. Khi đó x   2m nên CT y x  2  3 m CT
Theo giả thiết, ta được 2 2 3  m  1
  m  4  m  2 vì m  0. Chọn A
VẤN ĐỀ 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  4  x là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.  
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  4  x trên đoạn 3 3;    là:  2  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 2x  5x  4
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn0  ;1 là: x  2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 2x  5x  8
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  8 là: x  8 A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 y x
trên nửa khoảng 0;2 là: x 1 2 3 A. . B. . C. . D. 2 3 2 3 . 4
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y x
trên khoảng 0; là: x A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 1 x là: 1 A. 2. B. 1. C.  . D. - 2 1.  
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  3 trên đoạn 3 3;    là:  2  A. -20. B. -5. C. -15. D. - 10.
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2sin x  2sin x 1 là: 2 2 3 A. . B.  . C. D. 3 3 2 3  . 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1
y x  2 
trên khoảng 1; là: x 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  8x 16 trên đoạn  1  ;  3 là: A. 25. B. 22. C. 18. D. 15. Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt GTNN tại x  1 hoặc x  1
 và đạt GTLN tại x  0 .
B. Hàm số đạt GTLN tại x  1 hoặc x  1
 và đạt GTNN tại x  0 .
C. Hàm số đạt GTNN tại x  1 hoặc x  1  và không có GTLN.
D. Hàm số đạt GTLN tại x  1 hoặc x  1  và không có GTNN. x Câu 13: Cho hàm số 1 y
. Gọi A, B lần lượt là GTNN và GTLN của hàm số trên x 1 đoạn 3  ; 2   . Khi đó: A. A = 2, B = 3. B. A = 3, B = 2. C. A = -1, B = 3. D. A = -1, B = 2.
Câu 14: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x là: A. 4  2 . B.-4. C.0. D. 4 2 .  
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  2 ln x trên đoạn 1 ; e   là: 2  7 A. 2 e  2 . B. 1. C. . D. 0. 4 2 x  5
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3;6 là: x  2 41 A. 9. B. . C. 10. D. 8. 3
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3.cos x trên đoạn từ 0; là: A. 3 1 . B. 1 3 . C. 2. D. 3
Câu 18: Điều kiện của m để phương trình 2
x  1 x m có nghiệm là:
A. m   2; 2       . B. m  1; 2   . C. m  1  ; 2      . D. m  1; 2   .
Câu 19: Xét hàm số y f (x) với x  1  ; 
5 có bảng biến thiên như sau: x -1 0 2 5 y + 0 - 0 + y 4  ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 0
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1
 và đạt GTLN tại x  5trên đoạn  1  ;  5
B. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn  1  ;  5
C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1
 và x  2 trên đoạn 1  ;  5
D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  0 trên đoạn  1  ;  5
Câu 20: Hàm số y x 3  2sin x đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 2 tại x bằng:   A.0. B. . C. . D. 6 3  .
Câu 21: Cho các số thực ,
x y thay đổi thõa mãn điều kiện y  0 và 2
x x y 12 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức D xy x  2 y 17 . Tính
tổng M m . A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 22: Với x  1   ;1 , hàm số 3 2
x  3x a có giá trị nhỏ nhất bằng 0 thì a bằng? A. a = 2. B. a = 6. C. a = 0. D. a = 4. 2 x m
Câu 23: Cho hàm số y f (x) 
với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất của m để x  8
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên 0;  3 bằng -2? A. m = 4. B. m = 5. C. m = 6. D. m = 3. 4
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = y x  trên đoạn 0;4 là: x 1 24 A. 3. B. . C. 4. D. - 5 5. 2 x  2
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  5 . x 1 27 A. 2  2 3 . B. . C. 2  2 3 . D.6. 4
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x  2  x trên đoạn  2   ;1 . 9 A. 0. B. 2. C. . D. 4 2 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  (x  6) x  3 trên đoạn 1; 2. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 9  21 A. -10. B. 4  7 . C. . D. 4 6  3 . 9
Câu 28: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x
trên đoạn 1;4 bằng? x 65 49 51 A. . B. . C. . D. 4 4 4 16.  
Câu 29: Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x trên đoạn 3 0;   bằng?  2 A. 3  7 . B. 4 2 . C. 3 2  14 D. 2  2 3 . Câu 30: Cho hàm số 1 y x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; bằng x A. 2 . B. 0. C. 2. D. 1. Câu 31: Cho hàm số 3
y  3sin x  4sin x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng      ;   bằng  2 2  A. 7. B. 3. C. 1. D. - 1.
Câu 32: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2sin x  cos x 1 . Thế thì M.m bằng. A. 0. B.25/8. C. 2. D. 25/4.
Câu 33: Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số 3
y x  3x 1 , x 0;  3 A. Min y = 1. B. Max y = 19.
C. Hàm số có GTLN và GTNN.
D. Hàm số đạt GTLN khi x  3 .
Câu 34: Kết luận nào đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x x ?
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 35: Trên khoảng 0;  thì hàm số 3
y  x  3x 1:
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = - 1
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = -1
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. A 02. D 03. A 04. B 05. C 06. A 07. C 08. C 09. D 10. D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 11. A 12. C 13. A 14. A 15. B 16. C 17. C 18. B 19. B 20. B 21. D 22. D 23. A 24. A 25. C 26. B 27. A 28. D 29. B 30. A 31. C 32. A 33. A 34. A 35. D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: 2 y  4  x  4  2 . Chọn A 3 Câu 2: 2
y  3x  3; y  0  x  1
. Tính f ( 3  ); f ( 1
 ); f (1); f ( ) bằng phím CALC. Chọn D 2 2 2x  5x  4 2 2 Câu 3: y   2x 1  y  2  . 2 x  2 x  2 (x 1) Trên 0 
;1 , hàm đồng biến nên min là f (0) . Chọn A Câu 4: Chọn B 1
Câu 5: y  1
>0 trên 0; 2, hàm đồng biến nên max là f 2 . Chọn C 2 x 1 1
Câu 6: Sử dụng AM-GM ta có y x   2 . x  2 . Chọn A x x 2 x 1 Câu 7: 2 2 2 2
y x 1 x y  1 x
; y  0  x  1 x x   . 2 1 x 2  1   1  Tính f , f  , f   1 , f       1 Chọn C  2   2  Câu 8: Chọn C  1  3 1 Câu 9: 2 2
y  2sin x  2sin x 1  2t  2t 1  f (t)  f      do  1;  1 . Chọn D  2  2 2 1 1
Câu 10: y x  2   y  1
; y  0  x  0; x  2  f 2 . Chọn D 2   x 1 x   1 Câu 11: Chọn A x 1 2 Câu 12: y   y 
>0, hàm đồng biến. Tính f  3  ; f  2   . Chọn A x 1 x  2 1 xx  0 Câu 13: 2
y x  4  x y  1 ; y  0    x  2 2 4  2 xx  2
Tính f ( 2), f (2), f ( 2  ) . Chọn A 2  1  Câu 14: 2
y x  2 ln x y  2x
; y  0  x  1   f   1 , f , f  
e. Chọn B x  2  Câu 15: Chọn B Câu 16: y x x     2 2 sin 3.cos
1 3 .(sin x  cos x)  4  y  2 . Chọn C ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1 Câu 17: 2
m y x  1 x y  1
; y  0  x  0  f : 0; 1  ;1. Chọn B 2 1 x Câu 18: Chọn B Câu 19: Chọn B Câu 20: Chọn B Câu 21: Chọn C Câu 22: Chọn C x 1 4
Câu 23: Ta có: y  1     (loại). Mặt khác x   0 2 1 x  3   loaiy    y    y   24 0 4; 1 3; 4  . 5
Do vậy GTNN của hàm số trên đoạn 0;4 là 3. Chọn A 2x x   2 1  x  2 x 1 3
Câu 24: Ta có: y      . x   0 2 1 x 1 3  loai
Lại có: y    y     y   27 2 6; 1 3 2 2 3; 5  . 4
Vậy GTNN của hàm số trên 2; 
5 là 2  2 3 . Chọn C 1 7
Câu 25: Ta có: y  1
 0  x  1loai . Mặt khác y 2    0; y  1  2 2 2  x 4
Vậy GTLN của hàm số trên đoạn  2   ;1 là 2. Chọn B x x  6 3  3 2   Câu 26: Ta có: 2 y  x  3 
 0  2x  6x  3  0  x  (loại). 2  2 x 3 Mặt khác y   1  1  0; y 2  4
 7 . Do vậy GTLN của hàm số trên đoạn1;2là -10. Chọn A Câu 27: Chọn A x  2 1
Câu 28: Ta có: y  1  0   (loại). Lại 2  x  2 4   loai x     có y    y   3 3 7 0 2; 2  2 2; y     2  2
Do đó Max y  2 2;min y  2 . Do đó tích GTLN và GTNN bằng 4 2 . Chọn B  3  3 0; 0;      2  2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 29: Chọn B  3 3  Câu 30: Cách 1: 3
y  3sin x  4sin x  sin 3x  1   ;1 với 3x   ;   nên GTLN của hàm  2 2  số là 1. Chọn C
Cách 2: Đặt t  sin x
Câu 31: Ta có: y   2  x 2 2 1 cos  cos x 1  2
 cos x  cos x  3
Đặt t  cos x . Xét f t 2  2
t t  3(vớit  1  
;1 ) ta có f t  1  4
t 1  0  t   4   25
Lại có f    f   1 25 1 2; 1  0; f    
. Vậy Max f t  
; min f t   0 nên M.m = 0.  4  8  1  ;  1  1  ;  1 8 Chọn A x 1 Câu 32: Xét 3
y x  3x 1với x 0;  3 ta có 2
y  3x  3  0  x  1   loai
Ta có y 0  1; y   1  1
 ; y 3 19  y  1
 ;19  y 0;19vậy đáp án sai là A. Chọn A 2 3  1  3 1
Câu 33: Ta có y   x  
 (với x 0; 
1 ). Dễ thấy GTLN của hàm số là khi x  ; 4  2  2 2
GTNN của hàm số là 0 khi x  0 hoặc x  1 Chọn A x 1 Câu 34: Ta có 2 y  3
x  3  0  
(loai). Lại có lim y   ;  lim 1; y  1  3 x  1   loaix x0
Do đó hàm số không có giá trị nhỏ nhất và đạt GTLN là 3 khi x = 1. Chọn D
VẤN ĐỀ 3: NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ
Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm f ' x . Biết rằng hình vẽ
bên là đồ thị của hàm số f 'x . Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của
hàm số y f x
A. Hàm số y f x đạt cực đại tại x  1 
B. Hàm số y f x đạt cực đại tại x  2 
C. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  1 
D. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  2 
Câu 2: Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số       2 y a x b x với a b ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. B. C. D.
Câu 3: Đồ thị hình bên biểu diễn đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 . Khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng nhất về mối liên hệ giữa a, b, c?
A. c b  0  a B. abc  0
C. a ba c  0
D. a bc  0 Câu 4: Cho hàm số 3 2
y x ax bx c với a, , b c  có đồ thị
biểu diễn đường cong (C) như hình vẽ. Khẳng định nào dưới
đây là khẳng định sai ?
A. a b c  1  B. 2 2 2
a b c  132
C. a c  2b D. 2 3
a b c  11 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị biểu b
diễn là đường cong (C) như hình vẽ. Tính tỉ số a b A. 1,cd  1  a b B.  1  ,cd  3 a b C.  3,cd  2  a b D.  3  ,cd  0 a Câu 6: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 xác định liên tục trên , có đồ thị hàm số
như hình bên. Cho các phát biểu sau về hàm số y f x
1. Hàm số có đúng năm điểm cực trị.
2. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2
3. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -4
4. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1
Số các phát biểu sai là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm là y f ' x .
Đồ thị hàm số g f 'x có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y f x có hai điểm cực trị
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng1;2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;  2
D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 8: Cho hàm số 3
y  x  3x  4 có đồ thị biểu diễn là
đường cong (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của số
thực m để phương trình 3
x  3 x m có bốn nghiệm phân biệt.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ? A. 4   m  2  B. 2  m  4 C. 2   m  0 D. 0  m  2
Câu 9: Hình vẽ trên là đường biểu diễn của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 3
3x  3  m x có hai nghiệm thực phân biệt là: A. 1   m 1 m 1 B. m  3  m 1 C. m  1  D. Đáp án khác
Câu 10: Cho các dạng của đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 như sau: A. B. C. D.
Điều kiện: I : a  0,b  0,c  0, II  : a  0,b  0,c  0, III : a  0,b  0,c  0 ,
IV :a  0,b  0,c  0
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. A  1, B  2,C  4, D  3
B. A  2, B  1,C  4, D  3
C. A  2, B  3,C  1, D  4
D. A  3, B  1,C  4, D  2
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn A,B,C,D phương án dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 2
y  x x  3x 1 B. 4 2
y  x  4x  4 C. 4 2
y x  4x  4 D. 4 2
y  x  4x  4 x  2
Câu 12: Đồ thị hàm số y
là hình nào trong các hình sau: 1 2x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn A,B,C,D phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y x  3x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 3 2
y x  3x  2x 1 D. 3 2
y x  3x  2x 1
Câu 14: Đường cong trong hình bên có thể
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: 4 x A. 2 y   x 1 4 B. 2 y  2x 1 C. 2 y  2
x  4x 1 D. Cả A và B.
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ
thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 2x 1
A. y x 1 2x  5
B. y x1
C. y  2x 1 1 2x
D. y x 1
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung là trục đối xứng ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục tung là trục đối xứng nên nó là đồ thị hàm số
bậc 4 dạng trùng phương.
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. 3 x
Câu 17: Đồ thị hàm số 2 y
x x là hình nào trong các hình sau: 3 A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 18: Đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  3 là hình nào trong các hình sau: A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 19: Đường cong trong hình bên có thể là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 3 2
y x  3x B. 4 2
y  x  4x C. 3 2
y x  3x x D. Cả A và B.
Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
A,B,C,D phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 2
y x  3x B. 4 2
y x  3x
C. y x x  3 D. 2
y x  3 x
Câu 21: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. 3 2
y x x x B. 3
y x  2x C. 4 2
y x  2x D. 4 2 y  2  x x
Câu 22: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. 4 3
y x  2x  2 B. 4 2
y x x  2 C. 4
y x  8x  2 D. 4 2
y x  4x  2 Câu 23: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây: x  3 x  3 x  4 8  2x A. y B. y C. y D. y  2  x x  2 2  x 2x  4
Câu 24: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây: 2x  3 2x  3 3x 10 x  5 A. y B. y C. y D. y  4x  3 3x  2 2x  3 x 1
Câu 25: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 4 2
y  x  3x  2 B. 4 2
y x  3x  2 C. 4 2
y  x  3x  2 D. 4 2
y x  3x  2 Câu 26: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a  0,b  0, c  0, d  0
B. a  0,b  0,c  0, d  0
C. a  0,b  0, c  0, d  0
D. a  0,b  0, c  0, d  0 Câu 27: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như
hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a  0,b  0, c  0, d  0
B. a  0,b  0,c  0, d  0
C. a  0,b  0, c  0, d  0
D. a  0,b  0, c  0, d  0 Câu 28: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị (C)
như hình vẽ dưới đây?
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị (C) có ba điểm cực tiểu.
B. Đồ thị (C) có ba điểm cực đại.
C. Đồ thị (C) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị (C) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 29: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 4 2
y x  2x 1 B. 3 2
y x x x 1 C. 3 2
y x  3x x 1 D. 3 2
y x x x 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 30: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 4 2
y x  3x  2 B. 4 2
y x x  2 C. 3 2
y x  2x x  2 D. 3 2
y x  2x x  2
Câu 31: Đồ thị hàm số 3
y x  3x có dạng: A. B. C. D.
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x  3 x 1 có dạng ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. B. C. D.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01.D 02.A 03.B 04.C 05.D 06.D 07.B 08.C 09.A 10.B 11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.A 20.A 21.C 22.D 23.A 24.B 25.C 26.A 27.A 28.D 29.C 30.B 31.A 32.A
VẤN ĐỀ 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM BẬC 3 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 (1). Đường thẳng  : y  x 4 cắt đồ thị
hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A 0;4 , B, C. Tính diện tích tam giác OBC, với O là gốc tọa độ. 1 A. 2 B. 1 C. D. 2 2 Câu 2: Cho hàm số 3
y x  5x  2 có đồ thị (C) và đường thẳng d  : y  2  x .
Trong các điểm: A0;2, B2;0 và D 2
 ;4 . Điểm nào là giao điểm của (C) và (d) ? A. Chỉ A, B. B. Chỉ B, D C. Chỉ A, D D. Cả 3 điểm trên Câu 3: Cho hàm số 3
y x  4x  5 (1). Đường thẳng d  : y  3  x cắt đồ thị hàm
số (1) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 3 B. 5 C. 5 2 D. 3 2 Câu 4: Cho hàm số 3
y x    m 2 2 x  4m  
1 . Số giá trị của m để đồ thị hàm số
(1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A 2
 ;0, B,C sao cho 2 2 AB AC  12 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3m  
1 x 1 (1). Tìm tất cả giá trị của m
dương để đường thẳng d : y  x  2 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC, biết điểm A có hoành độ bằng -1. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 1 A. m  2 B. m 1 C. m D. m  2 2 Câu 6: Cho hàm số 3
y x   m   2 2
1 x mx m C
. Có tất cả bao nhiêu giá trị m
nguyên của m để đường thẳng d : y  2
x  2 cắt đồ thị hàm số C tại ba điểm m
phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x x x  17 1 2 3 1 2 3 A. 1 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Gọi d là đường thẳng đi qua A2;0 có hệ số góc m cắt đồ thị C 3 2
: y  x  6x  9x  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C. Gọi B', C' lần lượt là hình
chiếu vuông góc của B, C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang
BB'C'C có diện tích bằng 8. 3 1 A. m  2 B. m 1 C. m D. m  2 2 Câu 8: Cho hàm số 3 2
y x x  m  3 x 1 m  
1 . Đường thẳng d  : y x 1 cắt
đồ thị (1) tại ba điểm phân biệt A1;0,B,C. Kẻ   d  tại B, điểm E 1; 2
  . Tìm m biết EC  10 . 3 23 5 A. m B. m C. m  2 D. m  2 8 2 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4  
1 . Gọi (d) là đường thẳng đi qua M 1; 2 và
hệ số góc là k. Tính tổng giá trị của k để đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số (1)
tại ba điểm phân biệt M, A, B để AB  2.OM A. -2 B. -3 C. 1 D. 0 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  2mx x  2m  
1 . Gọi A là giao điểm của đồ thị
hàm số (1) với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A cắt trục tung
tại B. Tìm giá trị của m dương để diện tích tam giác OAB bằng 1, trong đó O là gốc tọa độ. 1 1 A. m B. m  2 C. m 1 D. m  2 2
Câu 11: Biết rằng đường thẳng y  3
x 19 cắt đồ thị của hàm số 3
y x x 14
tại điểm duy nhất có tọa độ là  x ; y . Tìm y . 0 0  0 A. y  3 B. y  7 C. y 10 D. y 13 0 0 0 0 Câu 12: Cho hàm số 3
y x  3x 1 có đồ thị (C). Trên (C) lấy hai điểm A và B
sao cho điểm M 2;9 là trung điểm của cạnh AB. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P y y A B A. P  360 B. P  362 C. P  364 D. P  366 Câu 13: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4x  3 có đồ thị (C). Trên (C) lấy hai điểm A
và B đối xứng nhau qua trục tung. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P y  2 y A B A. P 108 B. P 147 C. P 192 D. P  243 Câu 14: Cho hàm số 3
y x  2x m có đồ thị C . Tìm m sao cho C cắt trục m m
tung tại M thỏa mãn điều kiện OM  4 . A. m  1  B. m  2  C. m  3  D. m  4  Câu 15: Cho hàm số 3 2
y x  2mx 1 có đồ thị C . Tìm m sao cho C cắt m m
đường thẳng d : y x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 1 2 3
x x x  2017 1 2 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2017 2017 A. m B. m 1008 C. m D. m 1009 2 3 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  2mx 1 có đồ thị C . Tìm m sao cho C cắt m m
đường thẳng d : y x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 1 2 3
y y y  2017 1 2 3 2017 2017 A. m B. m 1007 C. m D. m 1009 2 4 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx  3 có đồ thị C
, Ký hiệu t là số giá trị m m
của m thỏa mãn C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x m  1 2 3
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm t . m A. t  1 B. t  2 C. t  3 D. t  0 m m m m Câu 18: Cho hàm số 3 2
y x  7x 14 x
m  8 có đồ thị C
, Ký hiệu t là số giá m m
trị của m thỏa mãn C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ m
x , x , x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tìm t . 1 2 3 m A. t  1 B. t  2 C. t  0 D. t  3 m m m m Câu 19: Cho hàm số 3 2 y x  2 x m
1 có đồ thị C . Tìm m sao cho C cắt m m
đường thẳng d : y x 1 tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành
độ không đổi, thỏa mãn trung điểm M của cạnh AB nằm trên đường thẳng
 : x y  2017  0 2017 2017 A. m 1007 B. m C. m 1008 D. m  2 4 Câu 20: Cho hàm số 3 2
y x  2mx 1 có đồ thị C . Tìm m sao cho C cắt m m
đường thẳng d : y x 1 tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành
độ không đổi, thỏa mãn AB  2 34 A. m  1  B. m  2  C. m  3  D. m  4 
Câu 21: Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong 3
y x  3x  2 và trục
hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB A. AB  3 B. AB  4 2 C. AB  5 3 D. AB  6 5
Câu 22: Tìm số giao điểm của đường cong 3
y x  4x  3 và đường thẳng y  8  x  3 A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét hình vuông (V) tâm O, hai
đường chéo nằm trên hai trục tọa độ và (V) có diện tích bằng 2. Xác định số
giao điểm của hình vuông (V) và đồ thị của hàm số 3
y x  4x  3 A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3
y x 1 cắt đường thẳng
y mx  
1 tại hai điểm phân biệt. 3  3  3  A. m  3 B. m C. m  3;  
D. m  2;3;  4  4  4 
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong 3 2 y x  x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 3 A. m  1  B. m C. m  3 
D. m 1;  5 4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 26: Tìm giá trị của m để đường cong 3
y x    m 2 2 x  x m  3 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  10 1 2 3 1 2 3 A. m  1  ;  7
B. m 2;  3
C. m 3;  4
D. m   1
Câu 27: Tìm giá trị của m để đường cong 3 2
y x  2x  1 mx m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  4 1 2 3 1 2 3 1 1
A. m 2;  3
B.   m  1; m  0 C. m 1
D.   m  1 4 4
Câu 28: Tìm giá trị của m để đường cong C 3 2 : y x  x m 1 cắt đường thẳng
y  x 1 tại ba điểm phân biệt A0 
;1 B, C sao cho các tiếp tuyến của (C) tại B
và C của đường cong vuông góc với nhau. A. m   5
B. m 2;  3
C. m 3;  4
D. m 1;  5
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong 3 2
y  2x  3mx  m  
1 x 1 cắt đường thẳng y  2x 1 tại ba điểm phân biệt A, B,
C thỏa mãn điểm C 0 
;1 nằm giữa A và B, đồng thời đoạn thẳng AB có độ dài 30  8 A. m   5
B. m 2;  3
C. m  0; 
D. m 1;  5  9 Câu 30: Cho hàm số 3 2
y x  2m  3m  
1 x  2 có đồ thị (C). Cho điểm M 3  ;1
và đường thẳng d : x y  2  0 . Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đồ
thị (C) tại 3 điểm A0;2 , B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 2 6 m  1  A. m 1 B. m  4 C. m  1  D. m  4
Câu 31: Cho hàm số C 3 2
: y x  4x  6x 1 và đường thẳng d : y x 1 . Số giao
điểm cảu đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: Cho hàm số C 3 2
: y x  3x  2x  9 và đường thẳng d : y  2x  3 . Gọi
x , x , x là hoành độ các giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số (C). Khi 1 2 3 đó 2 2 2
x x x là giá trị là 1 2 3 A. 13 B. 8 C. 21 D. 17 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  6 có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng
d : y mx  2m  4 cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A. m  3  B. 1   m  3  C. 1  m  3  D. m  3  Câu 34: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng
d : y  2m  
1 x  4m 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. 5 1 5 5 1 1 A.   m B. m   C. m   hoặc m D. m  8 2 8 8 2 2 Câu 35: Cho hàm số 3
y x  m   2 2
3 x  4mx m có đồ thị là (C). Tìm m để (C)
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho 2 2 2
x x x  8 A B C A. m  0 B. m 1 C. m  1  D. m  2 Câu 36: Cho hàm số 3 2
y x  5x  3x  9 có đồ thị là (C). Gọi  là đường thẳng đi qua A 1
 ;0 và có hệ số góc là k. Tìm k để  cắt (C) tại ba điểm phân biệt A,
B, C sao cho tam giác OBC có trọng tâm G 2;2 với O là gốc tọa độ. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1 3 1 3 A. B. C.D. 4 4 4 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. A 02. D 03. D 04. B 05. C 06. A 07. A 08. C 09. B 10. D 11. C 12. B 13. D 14. D 15. A 16. B 17. A 18. A 19. C 20. D 21. A 22. A 23. B 24. C 25. A 26. D 27. B 28. A 29. C 30. D 31. C 32. D 33. C 34. C 35. B 36. D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x  3x  3x  4  x  4  x  3x  2x  0  x  0; x  1; x  2 .
Với x  1 y  5  B1;5 , với x  2  y  6  C 2;6 Ta có BC
d O BC   d O  4 1    Sd O BC   OBC   1 2, ; , 2 2 , BC . .2 2. 2 2 2 2 2 Chọn A
Câu 2:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x  5x  2  2  x x  4x  0  x  0; x  2; x  2 
Với x  0  y  2 , với x  2  y  0 , với x  2
  y  4 . Chọn D
Câu 3: Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x  4x  5  3  x x  3x  2  0  x  1; x  2 
Với x  1 y  2  A1;2 , với x  2
  y  5  B 2
 ;5 . Ta có AB  3 2 . Chọn D
Câu 4:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x    m 2 x m   x   2 2 4 0 2
x mx  2m  0
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì 2
  0  m 8  0
x x m Giả sử 2 2
B x ,0,C x ,0 1 2   . Ta có 2
AB   x  2 2 , AC x  2 1  2  1 2 x x  2m  1 2
 x  22  x  22 12  x x  4x x   4  0  x x 2 2 2
 2x x  4 x x  4  0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  1 2  m  2 l 2 2 2  
m  4m  4m  4  0  m  4  0  m  4   . Chọn B m  2 
Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 x m  m   3 2 3 x 3
1 x 1  x  2  x  3mx  3m  2 x  3  0
x  1 y  3  A1;3  x   2
1 x  3m  
1 x  3  0     2 x   3m   1 x  3  0
Đề đồ thị hàm số (1) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì     m  2 0 3 1 12  0
x x 1 3m
Giả sử B x ; x  2,C x ; x  2 1 2   1 1 2 2 x x  3  1 2
Do B là trung điểm của AC x 1  2x  2x x  1   x   , m x  1 2m 2 1 1 2 1 2 m  1  l 
 m1 2m 2
 3  2m m  3  0  3  . Chọn C m   2
Câu 6: Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x   m   2 2
1 x mx m  2  x  2 3
x   m   2
x  m   x m     x   2 2 1 2 2 0
1 x  2mx m  2  0
Để đồ thị hàm số C cắt d tại 3 điểm phân biệt thì m  m 1 2
 '  0  m m  2  0   * m  2  x x  2  m Giả sử 2 3 x  1   
. Ta có x x x  17  x x x  2x x  17 1 2 3 1  2 32 2 2 2 2 1
x x  m  2  2 3 2 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 5 2 2
 1 4m  2m  4 17  4m  2m  20  0    m  2 2  5 
Kết hợp với (*) suy ra m   ; 2  
 1;2 nên chỉ có 1 giá trị m nguyên là m  2 .  2  Chọn A.
Câu 7:
Phương trình đường thẳng d : y mx  2 . Phương trình hoành độ giao điểm x   A
x  6x  9x  2  mx  2  x  2x  4x m   2 2;0 3 2 2 1  0   2
x  4x m 1 0
Để đồ thị hàm số C cắt d tại 3 điểm phân biệt thì   0  4 m1 0  m  3 m  x x  4
Giả sử B x ;mx  2m,C x ;mx  2m 1 2   . 1 1 2 2 x x m 1  1 2
Ta có B '0, mx  2m ,C ' 0, mx  2m 1   2  1 Ta có S
B 'C ' BB ' CC '  8  B 'C ' BB ' CC ' 16 BB 'C 'C     2
B 'C '  m x x , BB '  x ,CC '  x 1 2  1 2
Do m dương nên x x m 1 0 mà x x  4  0  x  0, x  0 1 2 1 2 1 2
B 'C '  m x x , BB '  x ,CC '  x m x x x x 16  m x x  4 1 2 1 2 1 2  1 2  1 2
m x x 2 16  m x x 2 2 2 2
 4x x   16  m 16  4m  4  16 1 2 1 2 1 2     m  1  l 3 2  
m  3m  4  0   . Chọn Am  2
Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x x  m   3 2
3 x 1 m x 1  x x  m  4 x  2  m  0     x   A
x 1  x  2x m  2 1 1;0 2  0   2
x  2x m  2  0
Để (1) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì '  0 1 m  2  0  m  3 x x  2 
Giả sử B x , x  
1 ,C x , x   1 2 1   1 1 2 2 x x m  2  1 2
Đường thẳng  qua E 1; 2
  và vuông góc với d nên  : y   x1. Mà B   x  0 1
x x m  2  m  2  0  m  2 . Chọn C 1 2
Câu 9: Đường thẳng d qua M 1;2 và có hệ số góc là k nên d : y k x   1  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x x   k x   3 2 3 4
1  2  x  3x  2  k x   1     x   M
x 1  x  2x k  2 1 1;2 2  0   2
x  2x k  2  0
Để (1) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì   0 1 k  2  0  k  3  x x  2
Giả sử Ax ;kx  k  2, Bx , kx k  2 1 2   1 1 2 2
x x  k  2  1 2 Ta có
AB  2OM AB  4OM   x x 2  k x x 2  20  k  
1  x x 2 2 2 2 2  20 1 2 1 2 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  k  
1  x x 2 2
 4x x   20   2 k   1 4k 12 3 2
 20  k  3k k  2  0 1 2 1 2  
Theo định lý Viet cho phương trình bậc ba thì k k k  3  . Chọn B 1 2 3
Câu 10: Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x mx x m
 x m 2 2 2 0 2 x   1  0  A2 ; m 0 Ta có 2
y '  3x  4mx 1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là v
Phương trình tiếp tuyến tại A là y   2
m   x m  B  3 4 1 2 0; 8  m  2m 1 1 Ta có 3 4 2 SO .
A OB  1  O .
A OB  2  2m . 8
m  2m  2  8m  2m 1 m  . OAB 2 2 Chọn D.
Câu 11:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x x 14  3
x 19  x  2x  33  0  x  3  y 10. Chọn C 0 0
Câu 12: Giả sử A 3
a a a    B  3 ; 3 1
4  a;17  a  3a  . Mà
a  1 A 1; 1  , B 3;19 3     B  C  3
 17  a  3a  4  a  34  a 2
1  12a  48a  36  0  a 3 A
3;19,B1;  1 Từ đó ta có 2 2
P y y  362 . Chọn B A B
Câu 13: Hai điểm Ax ; y Bx ; y
thuộc (C) và đối xứng qua trục B B A A
x  x  0 A B
Oy   y yA B
x  x  0 x  2  x  2 A B A     hoặc A   . 3 2 3 2
x  3x  4x  3  x  3x  4x  3 x  2   x  2   A A A B B B B B
Suy ra y y  9
 . Do đó P y y    . Chọn D A B  2 2 2 2 3. 9 243 A B
Câu 14: Đồ thị C cắt trục Oy tại M 0;m . Suy ra OM m  4  m  2  4 . m Chọn D
Câu 15:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là: m  x  0 3 2 x  2 x m
1  x 1   2
x  2mx 1  0  *
Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay m m
Khi đó x  0 và hệ thức Viet, ta có x x  2m . 1 2 3 Do đó 2017
x x x  2m  2017  m  . Chọn A 1 2 3 2
Câu 16: Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là: m  x  0 3 2
x  2mx 1  x 1   2
x  2mx 1  0  *
Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay m m
Khi đó x  0 và hệ thức Viet, ta có x x  2m . 1 2 3
Do đó y y y x x x  3  2m  3  2017  m 1007 . Chọn B 1 2 3 1 2 3
Câu 17: Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là: m  3 2
x  3x mx  3  0   * ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó gọi các nghiệm lần lượt
x , x , x 1 2 3
Theo giả thiết, ta có x x  2x và theo hệ thức Viet, ta được 1 3 2
x x x  3 1 2 3 
x x x x x x  m 1 2 2 3 3 1 x x x  3   1 2 3      Do đó x 1, x 1, x 3 1 2 3
x x x x x x  m  1
  m 1 t 1  . Chọn A 1 2 2 3 3 1
x  3; x  1; x  1 m   1 2 3
Câu 18: Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là: m  3 2
x  7x 14mx  8  0   *
Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó gọi các nghiệm lần lượt
x , x , x 1 2 3 Theo giả thiết, ta có 2
x x x và theo hệ thức Viet, ta được 1 3 2
x x x  7 1 2 3 
x x x x x x  14  m 1 2 2 3 3 1 x x x  8  1 2 3     Do đó x 1; x 2; x 4 1 2 3
x x x x x x  1
 4m 14  m  1   t 1  . Chọn A 1 2 2 3 3 1
x  4; x  2; x  1 m  1 2 3
Câu 19: Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là m  x  0 3 2
x  2mx 1  x 1   2
x  2mx 1  0  *
Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay m m
Khi đó gọi tọa độ các điểm lần lượt là D0 
;1 , Ax ; x 1 , B x ; x 1 1 1   2 2 
x x x x  2  Suy ra 1 2 1 2 M ; 
 là trung điểm của AB mà x x  2m M ; m m 1 1 2    2 2 
M   : x y  2017  0 nên m m 1  2017  m 1008. Chọn C
Câu 20:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là m  x  0 3 2
x  2mx 1  x 1   2
x  2mx 1  0  *
Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay m m
Khi đó gọi tọa độ các điểm lần lượt là D0 
;1 , Ax ; x 1 , B x ; x 1 suy ra 1 1   2 2  AB
2 x x 2 2 1
x x  2m
Mà theo hệ thức Viet, ta có 1 2 
 x x 2  x x 2 2
 4x x  4m  4 2 1 1 2 1 2 x x  1   1 2 Do đó AB    2 2 34 8 m   1  2 34  m  4  . Chọn D.
Câu 21: Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là m
x 1 y  0 3
x  3x  2  0  x  2   y  0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Suy ra A1;0, B 2
 ;0  AB  3. Chọn A
Câu 22: Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là m  3 3
x  4x  3  8
x  3  x  4x  0  x 2
x  4  0  x  0  C  cắt (d) tại một điểm duy nhất. Chọn A.
Câu 23:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là m  3
x   m x     x   2 1 1
1 x x  
1  m x   1 x 1  0 x  1     
. Để C cắt d tại hai điểm phân biệt khi m  2 2
x x 1  m
x x 1 m  0  *
và chỉ khi phương trình (*) có một nghiệm x  1
 hoặc phương trình (*) có nghiệm kép x  1   2 m  1    3 1 1 m  0 m  3 Hay      . Chọn C   0;m  3 1 4   1 m 3     0 m  *  4
Câu 24: : Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành là m  3 2
x mx x m  0   x  1  3
x x  m 2 x   1  0  x  2 x   1  m  2 x   1  0   2 x  
1  x m  0  x  m
Để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  1   m  1  . Chọn A
Câu 25:
PTHĐGĐ đường cong với trục hoành x 1 3
x  2  m 2
x mx  3  0   x   1  2
x  3  mx  3  0   2 x  
3 mx 3  0   1
Để đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 1. m  7 2 1
  3 m1 3  0        m  3 2 3
  3 m 12  0   1  2     m  3 2 3
Không mất tính tổng quát, giả sử x  1 còn x , x là nghiệm của PT(1) 1 2 3
x x m  3 2 3 2 2  
x x  x x 2 2
 2x x m  6m  3 2 3 2 3 2 3 x x  3  2 3 m  7 2 2 2 2 2
10  x x x m  6m  3  m  6m  7  0 DK
 m  1. Chọn D 1 2 3  m  1 
Câu 26: PTHĐGĐ đường cong với trục hoành x 1 3 2
x  2x  1 mx m  0   x   1  2
x x m  0   2
x x m  0    1
Để đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 1. 2 1  1 m  0  1      m  0 2 
   1  4m  0 4 1
Không mất tính tổng quát, giả sử x  1 còn x , x là nghiệm của PT(1) 1 2 3 x x 1 2 3 2 2  
x x x x
 2x x 1 2m 2 3  2 32 2 3 x x  m  2 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2 2 2
 4  x x x  2  2m m 1 1 2 3  1   m  1 Vậy  4
là giá trị cần tìm. Chọn B m  0
Câu 27: Đặt f x 3 2
x mx   f x 2 1 '  3x  2mxx  0 PTHĐGĐ: 3 2
x mx 1  x 1  x  2 x mx   1  0   2
x mx 1  0    1
Để đường cong cắt đường thẳng đã cho tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2
nghiệm phân biệt đều khác 0. 2 0  0m 1  0  m  2     2 
    m  4  0 m  2  1
x x  m
Gọi x , x là 2 nghiệm của PT   1 2 1  
và đây cũng là hoành độ của B 1 2 x x  1  1 2
và C, để tiếp tuyến tại B, C vuông góc với nhau, thì cần có:
f ' x f ' x   1    2
3x  2mx  2 3x  2mx  1  1 2 1 1 2 2  2 2 2
 9x x  4m x x  6mx x x x  2 2  1
  9  4m  6m  1
  m   5 (thỏa). Chọn 1 2 1 2 1 2 1 2 A Câu 28: Ta có: x  0 3 2
2x  3mx  m   2
1 x 1  2x 1  x 2x  3mx  m  3  0     2 2x  3mx  
m 3  0   1
Để đường cong cắt đường thẳng đã cho tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2
nghiệm phân biệt đều khác 0. 2 2.0  3.0m  m3  0    m  3 2
  9m 8 m  3  0  1     
Gọi x , x là 2 nghiệm của PT(1) 1 2  3m x x   1 2  2     9m 8 m  3 9m  8m  24 x x    và đây cũng là hoành 1 2  2 2   2 m  3 4 4 4 x x  1 2  2
độ của điểm A và B. Vì C 0 
;1 nằm giữa A, B nên x x  0  m  3 . Ta có: 1 2 m  0 m m  
AB  30   x x    y y   5 x x  2 2 2 2 9 8 24 2   6  (thỏa). Chọn 1 2 1 2 1 2 8 4 m   9 C Câu 29. Ta có x  0 3 2
x  2mx  3m  
1 x  2  2  x x  2
x  2mx  3m  2  0   2
x  2mx  3m  2  0    1
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 0  2 3 0  2 .0
m  3m  2  0 1   m      2 2  '  m  
3m 2  0 m  2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017     Khi đó, ta có : x x 2m B C   x xm m B C 2 2 4 12 8
x .x  3m  2  B C
d M ,d .BC S
BC  48  x xy yx xm m MBC
B C 2  B C 2 2 B C 2 2 2 2 4 12 8 2 m  4   (thỏa). Chọn Dm  1  Câu 30: PTHĐGĐ: x
x  4x  6x 1  x 1  x  4x  5x  2  0   x  2 1 3 2 3 2
1  x  2  0   . Chọn C x  2 x  2  Câu 31: PTHĐGĐ: 3 2 2 2 2
x  3x  2x  9  2x  3 
x x x  17  . Chọn D 1 2 3 x  3
Câu 32: Ta có phương trình hoành độ giao điểm x  0 x  0 3 2
x  6x  9x  6  mx  2m  4   x  2 2
x  4x 1 m  0    
x  4x 1 m  0 x  22 2  m  3
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì phương trình x  2 2
m  3 phải có 2
nghiệm phân biệt đều khác 0. m  3  0   
   m  . Chọn C  0  2   3 1 2  m  3 Câu 33: PTHĐGĐ: x  2 3 2
x  3x 1  2m  
1 x  4m 1   x  2 2
x x 1 2m  0   2
x x 1 2m  0
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì phương trình 2
x x 1 2m  0 phải có 2
nghiệm phân biệt đều khác 2 2
2  2 1 2m  0 5  
m   hoặc có 2 nghiệm chung 1nghiệm trong đó  ' 1 4  1 2m  0 8 1
bằng 2 và nghiệm còn lại khác 2
2  2  2 1 2m  0  m  . Thử lại có nghiệm 2
x  2 hoặc x  1  . Chọn C.
Câu 34: PTHĐ của (C) với trục hoành: 3
x  m   2 2
3 x  4mx m  0   * Điều kiện cần:
x x x    x x x 2   x x x x x x   m  2 2 2 2 8 2 3
 8m m  1 A B C A B C A B B C C A
Điểu kiện đủ: m 1 thì phương trình (*) có 3 nghiệm. Chọn B
Câu 35:
Ta có  : y k x   1 . PTHĐGĐ (C) và 3 2
x x x   k x   3 2 : 5 3 9
1  x  5x  3  k x  9  k  0
y y y  3y  6
k x   k x   O B C G
B 1  C  ĐK cầ 1 6 3 n:     k
x x x  5  x x A B C 6 4  B C
Đk đủ: Thay vào đủ 3 điểm phân biệt A, B, C. Chọn D
Câu 36: Gọi cạnh hình vuông là a, ta có 2
S   a  2  a  2 nên một đường V
thẳng chứa cạnh của hình vuông có phương trình là d : y x 1 đi qua hai điểm  1  ;0 và 0 
;1 với điều kiện giới hạn là x  1  ;0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là  1   x  0  1   x  0    vô nghiệm. 3 3
x  4x  3  x 1
x  5x  2  0
Tương tự xét với ba đường thẳng còn lại gồm các đường y x 1x0  ;1  (một
giao điểm), đường thẳng y 1 xx0 
;1  (một giao điểm) và đường thẳng
y  x 1 x  1
 ;0 (không cắt nhau). Vậy số giao điểm của hình vuông (V) và đồ thị của hàm số 3
y x  4x  3 là hai giao điểm. Chọn B
VẤN ĐỀ 5: TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG VÀ BẬC NHẤT Câu 1: Cho hàm số 4 2
y x  3x 1C  . Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  2  tại
A. 1 điểm duy nhất B. 2 điểm duy nhất C. 3 điểm duy nhất D. 4 điểm duy nhất x 1
Câu 2: Cho hàm số y
C . Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng x  2
y  2x 1 tại 2 điểm phân biệt Ax ; y ; B x ; y . Khi đó y y bằng: 1 1   2 2 1 2 A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y  x  4x 1 C  và Parabol  P 2
: y x 1. Số giao điểm của (C) và (P) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho hàm số 4
y x  m   2
9 x  9m C  . Giá trị của m để (C) cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn -4 là:
A. m  16; m  9
B. m  4; m  9
C. 0  m  16; m  9
D. 0  m  16; m  9 Câu 5: Cho hàm số 4
y mx  m   2
1 x 1 C  . Giá trị của m để (C) cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt là: A. 1   m  0 B. 1   m  0
C. m 1 hoặc m  1
D. m   Câu 6: Cho hàm số 4
y x  m   2
1 x m C  . Giá trị của m để (C) cắt Ox tại 2
điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn x x  4 là: 1 2 1 2 A. m  2  B. m  4  C. m  4 D. m 1 Câu 7: Cho hàm số 4 2
y x mx m C  . Tìm m để (C) cắt Ox tại 4 điểm phân
biệt x ; x ; x ; x thỏa mãn 4 4 4 4
x x x x  30 là: 1 2 3 4 1 2 3 4 A. m  6 B. m  5 C. m  8 D. m  3 x 1
Câu 8: Cho hàm số y
C và đường thẳng d : y  x m . Giá trị của m để x 1
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt x ; x thỏa mãn 2 2
x x  22 là: 1 2 1 2 A. m  6  B. m  4  C. m  6 D. Cả B và C mx 1
Câu 9: Cho hàm số y
C. Tất cả các giá trị của m để (C) cắt trục x 1
Ox; Oy tại 2 điểm phân biệt A, B thỏa mãn S 1 là: OAB 1 1 A. m B. m   C. m  1 
D. m  0; m  1 2 2 1
Câu 10: Cho hàm số y
C và đường thẳng d : y mx. Giá trị của m để d x 1
cắt (C) tại một điểm duy nhất là:
A. m  0; m  4  B. m  4  C. m  4  ;m 1 D. Đáp án khác.
Câu 11: Trục hoành cắt đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x 1 tại bao nhiêu điểm ? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  2x m C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
m sao cho C cắt trục tung tại điểm M thỏa mãn OM  5 m A. m  1  B. m  3  C. m  2  D. m  5  Câu 13: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1 C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham m
số m sao cho C cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x ; x ; x ; x m  1 2 3 4 thỏa mãn 2 2 2 2
x x x x  8 1 2 3 4 A. m  2 B. m  3 C. m 1 D. m  4
Câu 14: Đồ thị C của hàm số 4 2
y x  2mx 1cắt trục hoành tại bốn điểm m
phân biệt có hoành độ x , x , x , x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết 1 2 3 4 a a
rằng giá trị m thỏa mãn điều kiện trên có dạng
với a,b  0 và là phân số tối b b
giản. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P a  2b . A. P  41 B. P  43 C. P  57 D. P  59 Câu 15: Cho hàm số 4
y x   m   2 3
2 x  3m 1 C
. Tìm tất cả các giá trị thực m
của tham số m sao C cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ m  hơn 2. 1 1 1 1 1
A. m  0,   m  1 B.   m
C. m  0,   m  1 D.   m  1 2 2 2 3 3 x  3
Câu 16: Cho hàm số y
C . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m cắt x 1
(C) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị. A. mB. m C. m  1  D. 1   m 1 x  3
Câu 17: Cho hàm số y
C . Biết rằng hai giá trị của m là m1 và m2 để x 1
đường thẳng d : y x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa 1 2 mãn 2 2
x x  21. Tính m .m bằng ? 1 2 1 2 10 15 A. -10 B.C. -15 D.  3 4 x  3
Câu 18: Cho hàm số y
C . Biết rằng hai giá trị của m là m1 và m2 để x 1
đường thẳng d : y x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn
AB  34 . Tổng m m bằng? 1 2 A. -2 B. -4 C. -6 D. -8 x  3
Câu 19: Cho hàm số y
C . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m cắt x 1
(C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn AB nhỏ nhất. A. m  2 B. m  2  C. m  4 D. m  4  x  3
Câu 20: Cho hàm số y
C . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m cắt x 1
(C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn điểm G 2; 2
  là trọng tâm của tam giác OAB. A. m  2 B. m  5 C. m  6 D. m  3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2x 1
Câu 21: Cho hàm số y   
1 . Đường thẳng d : y  2x  9 cắt đồ thị hàm số x 1
(1) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng cách từ hai điểm A, B đến trục hoành. A. T  9 B. T  8 C. T  7 D. T  6 2x 1
Câu 22: Cho hàm số y   
1 . Đường thẳng d : y  x 1 cắt đồ thị hàm số x 1
(1) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích tam giác ABC với C  4  ;  1 A. S  2 3 B. S  3 C. S  3 3 D. S  6 3 x  3
Câu 23: Cho hàm số y   
1 . Tính tổng tất cả giá trị của m để đường thẳng x  2
d : y  2x  m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng tại M sao cho 2 2
MA MB  25 A. -2 B. 9 C. 10 D. -6 x  3
Câu 24: Cho hàm số y   
1 . Gọi m là giá trị để đường thẳng d : y  2x  3m x  2 15
cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn O . A OB  với O là 2
gốc tọa độ. Giá trị của m bằng: 5 1 A. B. 1 C. D. 2 2 2 2x 1
Câu 25: Cho hàm số y   
1 . Đường thẳng d đi qua điểm I  2   ;1 và có hệ x 1 số góc là
k cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm của AB. Giá trị của k bằng 1 1 A. 1 B. -1 C. D. 7 5 Câu 26: Cho hàm số 4 2
y x  6x  3 có đồ thị là (C). Parabol 2
P : y  x 1 cắt đồ
thị (C) tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và (C) bằng: A. 5 B. 4 C. 10 D. 8 Câu 27: Cho hàm số 4 2
y  x  5x  4 có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng
y m cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt theo thứ tự A, B, C, D thỏa mãn
AB BC CD . 1 7 25 13 A. m B. m   C. m D. m  2 4 4 2 4 x 5 Câu 28: Cho hàm số 2 y   3x
có đồ thị là (C). Cho điểm A thuộc đồ thị 2 2
(C) có hoành độ là 1. Tiếp tuyến của (C) tại A cắt đồ thị (C) tại điểm B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. 65 B. 2 17 C. 2 65 D. 4 17 Câu 29: Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m  9 có đồ thị là C . Tính giá trị của m
m để đồ thị C cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn m
x x x x và tam giác MAC có diện tích bằng 2 với M 5  ;1 . A B C D A. m  6 B. m  3 C. m  9 D. m  4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 30: Cho hàm số 4 2
y x mx 1  
1 . Gọi m là giá trị để đường thẳng
d : y  2x 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại 4 điểm phân biệt. Biết m  5 , số các số nguyên m cần tìm là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. D 02. A 03. B 04. D 05. D 06. B 07. B 08. D 09. B 10. B 11. D 12. D 13. A 14. B 15. C 16. B 17. C 18. B 19. B 20. C 21. A 22. D 23. C 24. A 25. B 26. C 27. B 28. D 29. A 30. B ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Phương trình hoành độ giao điểm:  3  5 2 x   0,38 4 2 4 2 2
x  3x 1  2
  x  3x 1  0   3 5 2 x   2,61  2
Khi đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. Chọn D.
Câu 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường:  3  7 x  2 x  ; y  2  7  x  2 x 1  x  2  2  2x 1          x  2 x   
x  x   2 3 7 1 2 1 2
2x  6x 1  0 x   3  7  2 x  ; y  2  7  2
Suy ra y y  2  7  2  7  4 . Chọn A 1 2   2 x 1 Câu 3: 4 2 2 4 2
x  4x 1  x 1  x  3x  2  0    x  1  . Phương trình có 2 x  2 
2 nghiệm phân biệt. Chọn B
Cách khác:
Xem phương trình 4 2
x  3x  2  0 là phương trình bậc hai theo ẩn 2 x .
Dễ thấy tích số ac  2
  0  Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Do đây là
phương trình trùng phương nên ta chỉ nhận nghiệm dương. Vậy 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm.
Câu 4: Trục hoành là đường thẳng có phương trình y  0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: 4
x  m   2
9 x  9m  0  1   Đặ t 9 t 2
t x t  0 , phương trình   2
1  t  m  9t  9m  0  t m
Với t  9  x  3  m  9 Yêu cầu bài toán   . Chọn D 0  m  16
Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: 2 x  1  4 
mx  m   2 1 x 1  0 
1 . Phương trình có tối đa 2 nghiệm  m   . 2 x    m Chọn D
Câu 6:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: 2 x  1  4
x  m   2
1 x m  0   2 x  m
(C) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt  m  0  m  0. Khi đó x   m
Yê cầu bài toán  x x  4  2 m  4  m  4  m  4  . Chọn B 1 2
Câu 7: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox: 4 2
x mx m  0  1 Đặt 2
t x t  0 , phương trình   2
1  t mt m  02
(C) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt x ; x ; x ; x  phương trình (2) có 2 nghiệm 1 2 3 4 dương phân biệt ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2
  m  4m  0   t
  t m  0  m  4 * 1 2  
t t m  0  1 2    Theo đị t t m nh lý vi-ét ta có: 1 2 t t m  1 2
Yêu cầu bài toán   4 4
x x    4 4
x x   30   2 2
t t    2 2 t t  2 2
 30  t t  15 1 2 3 4 1 1 2 2 1 2      t t 2 m 3 2
 2t t 15  m  2m 15  0  1 2 1 2  m  5
So sánh với điều kiện (*), ta được m  5 . Chọn B
Câu 8:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường  x  1  x  1 x 1 
 x m     x 1 x 1  
x mx   1 g   x 2
 x mx m 1  0   1
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 thỏa 2 2 x x  22 1 2 2
  m  4m   1  0 m  2  2 2 2         g    m 4m 4 0 1  2   0 m  2  2 2    Theo đị x x m nh lý viet ta có: 1 2 x x m1  1 2
Yêu cầu bài toán:  x x  22   x x 2 2 2  2x x  22 1 2 1 2 1 2 m  
m  2m  
1  22  m  2 4 2 1  25   . Chọn D. m  6    
Câu 9: Gọi A  C 1 1 Ox A ; 0  OA  ; 0      m   m
B  C   Oy B 0; 
1  OB  0;  1 1 1 0 1 1 1 Ta có S  1  m  1    2 
 4  m   . Chọn B OAB 2 2 m m 2 0 1 
Câu 10: Phương trình hoành độ giao điểm: x  1   x  1 1    mx     x 1 1   mx  x   1 g   x 2
mx mx 1  0  1
Để d cắt (C) tại một điểm duy nhất thì phương trình (1) phải có nghiệm kép
khác -1 hoặc (1) có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng -1 2 2
  m  4m  0   m  4m  0    m 0    (vô lý)   g    1  1   0 g    1  1   0 m  4
Khi m  0 thì d trùng với tiệm cận ngang của đồ thị (C). Suy ra m  0 không thỏa Với m  4
 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn B
Câu 11: Trục hoành là đường thẳng y  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: 4 2
x  3x 1  0
Xem phương trình là phương trình bậc hai ẩn là 2
x ta dễ dàng nhẩm được   5  0  S  3  0 P 1 0  ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
=> Phương trình bậc hai theo ẩn 2
x có 2 nghiệm dương. Suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm. Chọn D
Câu 12:
Gọi M  C Oy x  0  y m M M
Theo đề bài ta có OM  5  y  5  m  5  m  5  . Chọn D M
Câu 13: Phương trình hoành độ giao điểm của C với Ox là 4 2
x  2mx 1  0 m  Đặt 2
t x  0 , có 2
t  2mt 1  0  
* . Yêu cầu bài toán    * có hai nghiệm dương
phân biệt  m  1 t   t  2m
Gọi t ,t là hai nghiệm của phương trình (*) ta có 1 2  0  t t 1 2  1 2 t t  1  1 2
Theo giả thiết:  t ,  t , t , t là bốn nghiệm của phương trình ban đầu nên 2 1 1 2
2t t  8 1 2 
 4m  8  m  2 là giá trị cần tim. Chọn A
Câu 14: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với Ox: 4 2
x ax b  0 Đặt 2
t x  0 . Ta có 2
t at b  0  * t
  t  a
Gọi t ,t là hai nghiệm của phương trình (*), ta có 1 2  0  t t 1 2  1 2 t t b  1 2
Theo giả thiết:  t ,  t , t , t tạo thành một cấp số cộng nên ta có 2 1 1 2
t  3 t t  9t 2 1 2 1  a t    1 10
a   9a  2
t  9t  a     . 
b  9a 100b  0 1 1     9a   10   10  t   2  10
Áp dụng vào bài toán trên, ta có 5 aa  5 2 2 2
36m 100  0  m     
P a  2b  43. Chọn B 3 b b   3
Câu 15: Phương trình hoành độ giao điểm của C với Ox là: m  2 x 1 4
x  3m  2 2
x  3m 1  0   2 x  3m 1 Yêu cầu bài toán 2
x  3m 1 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2 và khác 1. m  0 3
m 1  1;3m 1  0  Hay    1
là giá trị cần tim. Chọn C. m 1  4   m  1  3
Câu 16: Phương trình hoành độ giao điểm  x  1 x 3  
x m   x 1  f   x 2
x mx m  3  0 *
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f    1  0 
m  4m 12  m  22 2  8  0, m       0 *
x x m
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có 1 2  1 2
x x  m  3  1 2 Yêu cầu bài toán
 x 1 x 1  0  x x x x 1 0  m m 31 0  2   0 (vô lý). 1  2  1 2 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán. Chọn B.
Câu 17:
Phương trình hoành độ giao điểm  x  1 x 3  
x m   x 1  f   x 2
x mx m  3  0 *
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f    1  0 
m  4m 12  m  22 2  8  0, m       0 *
x x m
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có 1 2  1 2
x x  m  3  1 2 m  5 
Yêu cầu bài toán   x x 2 2
 2x x  21  m  2m 15  0   m m  15 . 1 2 1 2  1 2 m  3 Chọn C
Câu 18:
Phương trình hoành độ giao điểm  x  1 x 3  
x m   x 1  f   x 2
x mx m  3  0 *
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f    1  0 
m  4m 12  m  22 2  8  0, m       0 *
x x m
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có 1 2  1 2
x x  m  3  1 2 A   x ; y 1 1  Và 
AB  2x x 2 1 2 B   x ; y 2 2 
Yêu cầu bài toán  2 x x 2  34   x x 2  4x x  17  m m  4  . Chọn B 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 19: Phương trình hoành độ giao điểm  x  1 x 3  
x m   x 1  f   x 2
x mx m  3  0 *
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f    1  0 
m  4m 12  m  22 2  8  0, m       0 *
x x m
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có 1 2  và 1 2
x x  m  3  1 2 A   x ; y 1 1  
AB  2x x 2 1 2 B   x ; y 2 2 
Yêu cầu bài toán  AB   x x 2  4x x m  4m 12  m  22 2 2  8  8 1 2 1 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  2  0  m  2  . Chọn B
Câu 20: Phương trình hoành độ giao điểm  x  1 x 3  
x m   x 1  f   x 2
x mx m  3  0 * ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f    1  0 
m  4m 12  m  22 2  8  0, m       0 *
x x m
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có 1 2  . 1 2
x x  m  3  1 2 A   x ; y
A x ; x m 1 1    1 1  Và    B   x ; y
B x ; x m 2 2    2 2 
x x  0 1 2  xG  Yêu cầu bài toán 3  
x x  6  m  6 là giá trị cần tìm. Chọn 1 2 y y  0  1 2  y  3 G C.
Câu 21:
Phương trình hoành độ giao điểm x  2  2x 1 x  1  2x 9       5 2 x 1
2x  9x 10  0 x    2  
Tọa độ giao điểm của (1) và d là A  5 2;5 , B  ; 4  . Suy ra  2  T d  ;
A Ox  d  ;
B Ox   9 . Chọn A
Câu 22: Phương trình hoành độ giao điểm 2x 1 x  1  x  1   3  1 x     2 x 1
x  2x  2  0 x  1   3
Tọa độ giao điểm của (1) và d là A 1
  3;2  3,B 1   3;2  3. Suy ra AB  24 1 1 6 Và d C
  d C d 6 ; AB ;  . Do đó S
 .d C; AB .AB  . . 24  6 3 . S . ABC   2 2 2 2 Chọn D
Câu 23:
Phương trình hoành độ giao điểm x  2  x  3  2
 2x m  2x  m 3 x  2m 3  0* x  2  f  x
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f   2    0 
 m  32 82m  3  m  52  8  0; m        0 * m  3 2m  3
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có x x   ; x x  1 2 1 2 1 2 2 2 A
  x ;2x m 1 1  Và B
  x ;2x m 2 2 
Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận đứng là x  2   M  2  ;m  4
Ta có MA MB  5 x  22  5 x  22  25   x x 2 2 2
 4 x x  2x x  3  0 1 2 1 2  1 2  1 2 1   m
m  32  2m  3  2m  3 1 2
 3  0  m 10m  9  0   m 10  4 m  9 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Chọn C
Câu 24:
Phương trình hoành độ giao điểm x  2  x  3  2
 2x  3m  2x  3m  
1 x  6m  3  0 * x  2  f  x
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi  f   2    0   9m  2
1  86m  3  3m  52  8  0; m        0 * 3m  3 6m  3
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có x x   ; x x  . 1 2 1 2 1 2 2 2 A
  x ;2x  3m 1 1  Và A
  x ;2x  3m 2 2  Ta có O .
A OB x x y y x x  2x  3m2x  3m  5x x  6m x x  2  9m 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 6m  3 3m  3 15 5 2  5.  6 . m  9m
 56m 3  6m3m  3 2
18m 15  m  . Chọn A 2 2 2 2
Câu 25: Đường thẳng d đi qua điểm I  2  
;1 và có hệ số góc là k có phương
trình y k x  2 1
Phương trình hoành độ giao điểm x  1  2x 1 
k x  2 2
1  kx  3k  
1 x  2k  2  0   * x 1  f  x
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt khi m  0; f    1  0   3k  2
1  4k 2k  2 2
 0  k 14k 1  0      0 * 1 3k 2k  2
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*), ta có x x  ; x x  1 2 1 2 1 2 k kA   x ; y 1 1  Và B   x ; y 2 2  x x  4   1 3k
Vì I là trung điểm của AB nên 1 2  
     . Chọn k   4 k 1 x x  4k  2  2 k 1 2  B x  1  Câu 26: PTHĐGĐ: 4 2 2 4 2
x  6x  3  x 1  x  5x  4   2 x   1  2
x  4  x  2 
Tổng bình phương các nghiệm: 10. Chọn C
Câu 27:
PTHĐGĐ (C) và y m 4 2 4 2 2
x  5x  4  m x  5x  4  m t  5t  4  m  0 (1) với 2 t x  0
Để (C) cắt y m tại 4 điểm phân biệt thì PT (1) phải có 2 nghiệm t dương phân biệt.
  25  4 4  m  0  1     9    4   m  4  m  0 4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Khi đó, PT(1) có 2 nghiệ 5  9  4m 5  9  4m m t  ,t
với t t . Tương ứng 1 2 2 2 1 2
với hoành độ của 4 điểm A, B, C, D lần lượt là:
x   t , x   t , x t , x t A 1 B 2 C 2 D 1
Vì A, B, C, D cùng nằm trên đường thẳng nằm ngang y m nên: AB BC CD
x x x x x x t t  2 t t t  2 t t t B A C B D C 1 2 2 1 2 2 1 2
 5  9  4m  5 9  4m 7
 3 t t  9  
 9  4m  4  m   (thỏa). Chọn 2 1   2 2 4   B Câu 28: 3
y '  2x  6x  Phương trình tiếp tuyến tại A: y  4  x  4. PTHĐGĐ tiếp tuyến và      C  4 x 5 x y :  3x   4
x  4  x  6x  8x  3  x  3 1 0 2 4 2
1  x  3  0   AB  4 17  2 2 x  3   y  16 Chọn D
Câu 29:
PTHĐGĐ C với trục hoành: m  4
x  m   2 2 2
1 x  3m  9  t  2m  
1 t  3m  9  0 với 2
t x  0 *
Để C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì PT(*) phải có 2 nghiệm t dương m  phân biệt
  m  2 '
1  3m  9  0  2 t
  m 1 m 5m 10 m 1  0
m  3. Khi đó * 1   và  2       3m  9  0 t m 1 m 5m 10   2 t
  t  2m  2 1 2
t t  3m9  1 2
Hoành độ của A, B, C, D lần lượt là:  t , t , t , t x   t , x t 1 2 2 1 A 1 C 2
d M ,Ox.AC y x x M C A S  
 2  x x  4  t t MAC C A 1 2 2 2
t t  2 t t  16  2m  2  2 3m  9  m  6 . Chọn A 1 2 1 2 x  0 Câu 30: PTHĐGĐ: 4 2
x mx 1  2x 1  x  3
x mx  2  0   3
x mx  2  0  *
Để (1) cắt d tại 4 điểm phân biệt thì (*) phải có 3 nghiệm phân biệt, dễ thấy 2
x  0 không là nghiệm của (*) nên ta có: 2 x
m . Số nghiệm phân biệt của (*) x 2
là số giao điểm của đồ thị hàm số f x 2  x
với đường thẳng y m, ở đây ta x
cần có 3 giao điểm phân biệt. 2
Ta có: f ' x  2x
f ' x  0  x  1   f 1   3 2     x lim f x ,
 lim f x   và lim f x   ;
 lim f x   x x   x 0  x 0 
Dựa vào bảng biến thiên của f x  m  3 . Mà m  5 nên có 2 giá trị m nguyên thỏa. Chọn B
VẤN ĐỀ 6: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2x  3
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x  7 3 A. x  7 B. x 14 C. x D. x  3 2 8x  25
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x  3 3 A. x  7 B. x 14 C. x D. x  3 2 8x 1999
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 4x  6 3 A. x  7 B. x 14 C. x D. x  3 2 2x  3
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: x  7 3 A. y  7 B. y  14 C. y D. y  2 2 x
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 8 25 y  là: x  3 25 A. y  8 B. y  3 C. y D. y  2 8 8x 1999
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 4x  6 25 A. y  8 B. y  3 C. y D. y  2 8 1
Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  25x  8  là: x  99
A. y  25x  8 B. y  25
C. y  25x  99
D. y  25x 3 x
Câu 8: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  là: 2 x 1
A. y x 1
B. y x
C. y x 1
D. y  x 2 2x  3x 1
Câu 9: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  là: x  2
A. y  2x 1
B. y x  2
C. y  2x 1
D. y  x  2
Câu 10: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang: 3  x 1 2 2x 1 A. 3 2
y x  25x  8 B. 4 2
y x  8x  99 C. y D. y  2 x  2 x  2
Câu 11: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên: 3  x 1 2 25x 1 A. 3 2
y x  25x  8 B. 4 2
y x  8x  99 C. y D. y  2 x  8 x  2
Câu 12: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên: 3  x 1 2 25x 1 A. 3 2
y x  25x  8 B. 4 2
y x  8x  99 C. y D. y  2 x  8 x  2 3 2 x  3x 1
Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y  là 2 x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1
Câu 14: Đường thẳng x  
là tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số nào ? 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3  x 1 2 2x 1 8x  25 A. y B. 3 2
y x  25x  8 C. y D. y  2 x  8 x  2 3x 1
Câu 15: Đường thẳng y  8
 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào ? 2x  7 16x  25 2 2x 1 8x  25 A. y B. y C. y D. y  2 x  9 3  2x 16x  2 1 3x 2x  3
Câu 16: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1
A. y  1, x  2
B. y  2, x  1
C. y  , x  1
D. y  1, x  2 2 x  2
Câu 17: Cho hàm số y
có đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M, N tổng x  2
khoảng cách từ M và N đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó 2 MN bằng A. 68 B. 48 C. 16 D. 32 2 x  6x  3
Câu 18: Đồ thị hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số trên là: 2 x  3x  2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 2 x  2x  6 2 x  4x  3
Câu 19: Cho hàm số y  và y
. Tổng số đường tiệm cận x 1 2 x  9 của hai đồ thị là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 m x  4 y
có tiệm cận đi qua điểm A1;4 mx 1 A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. m  4 2 3x  4x  5
Câu 21: Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm 3x x   1 cận nào?
A. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang B. Chỉ có tiệm cận đứng
C. Chỉ có tiệm cận ngang
D. Không có tiệm cận 2 x  2x  2
Câu 22: Đồ thị hàm số y
có mấy đường tiệm cận: 2 2
x  2mx m 1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Gọi a,b,c lần lượt là số tiệm cận của các đồ thị hàm số sau: x  3 17 x  2 y  ; y  ; y
. Nhận định nào sau đây là đúng ? 2 x  4 4x x  2 2x 1
A. b c a
B. b a c
C. a c b
D. c a b mx 1
Câu 24: Cho hàm số y
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  3 và có x n
tiệm cận ngang và đi qua điểm A2;5 thì phương trình hàm số là: 2x 1 3x 1 5x 1 3x 1 A. B. C. D. x  3 x  3 x  3 x  3
Câu 25: Đường thẳng x a được gọi tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y f x nếu:
A. lim f x  a
B. lim f x  0
C. lim f x  a
D. lim f x   x0 x0 x xa
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
B. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số không lớn hơn bậc của mẫu số.
C. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận đứng. x
Câu 27: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x  9
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x  3
 và 2 đường tiệm cận ngang là y  1
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x  3
 và 1 đường tiệm cận ngang là y  1
C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  3 và 1 đường tiệm cận ngang là y  1
D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  3 và không có tiệm cận ngang.
Câu 28: Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  5 có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng y  2 là 1 đường tiệm cận ? 3x 2  x 1 2x 1 A. y B. y C. y
D. y x  2 x  2 2  x 2  x
Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận ngang? x 1 x 1 2 x  2 A. y B. y C. y D. 3 2
y x  3x 1 2x  3 2 x  2x 1 x  3
Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng ? x 1 x  2 x  2 x 1 A. y B. y C. y D. y x  2 2 x x 1 2 x x 1 x  22 x  3
Câu 32: Gọi A là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y
C . Gọi S là tổng x  3
khoảng cách từ A đến 2 đường tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của S là A. 6 B. 2 6 C. 6 D. 12 x  2
Câu 33: Cho hàm số y
, có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm x  2
trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ
nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là: A. 4 2 B. 5 2 C. 4 D. 2 2 x  2
Câu 34: Cho hàm số y
. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 1 2
x  4x m
đường tiệm cận đứng? A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m x  6
Câu 35: Cho hàm số y
C. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) là: x  9 A. x  6  B. y  1 C. x  9  D. y  6  x  3
Câu 36: Cho hàm số y
C . Tọa độ giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm x  5 cận ngang của (C) là: A. 3;5 B. 5;3 C. 3  ;1 D. 5  ;1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2 x x 1
Câu 37: Cho hàm số y
C . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (C) là: x  2
A. y x  3
B. y x  3
C. y x  2
D. y x  2 x
Câu 38: Cho hàm số y
C . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) là: 2 x 1 A. x 1 B. x  1 
C. x 1 và x  1 
D. Đồ thị không có tiệm cận đứng x  2
Câu 39: Cho hàm số y
C . Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) 2   x  4x  5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x 1
Câu 40: Cho hàm số y
C . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C) là: x 1 A. y  1 B. y  1
C. y  1 và y  1
D. x 1 và x  1  6x  9
Câu 41: Cho hàm số y
C . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C) là: 2 3x  5 A. y  2 3 B. y  2  3
C. y  2 3 và y  2  3
D. x  2 3 và x  2  3 x  2
Câu 42: Cho hàm số y
C . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có 2  
2x x  2m tiệm cận đứng 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m  4 4 16 16 x 1
Câu 43: Cho hàm số y
C . Tìm m để đồ thị hàm số (C) có một tiệm 2  
x x m cận đứng 1 1 A. m  0 B. m
C. m  0 và m D. m 4 4 2 2x mx  2
Câu 44: Cho hàm số y
C . Tìm m để đồ thị hàm số (C) có tiệm x 1
cận xiên tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. m
A. m  6 và m  2 
B. m  2 và m  2 
C. m  6 và m  6  D. 2x 1
Câu 45: Tìm giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x 1 A. 1;2 B. 2  ;1 C. 1  ;1 D. 1;3 3x  5
Câu 46: Cho hàm số y
có đường cong (C). Khẳng định nào sau đây là 2x  3 đúng? 3
A. (C) không tồn tại tiệm cận.
B. (C) có tiệm cận ngang là y  2 2
C. (C) nhận y  là tiệm cận xiên.
D. (C) có hai đường tiệm cận đứng. 3 1
Câu 47: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x 1 x A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2 2x  3x 1
Câu 48: Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y x  2
A. y  2x B. y  2
C. y  2x  3
D. y  2x 1
Câu 49: Tìm giao điểm của trục tung với tiệm cận xiên của đường cong 3 x  3x  4 y  2x 1  7   1  A. 0;    B. 0;4 C. 0; 2   D. 0;    4   2 
Câu 50: Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 3 y x x
A. y x
B. y  2x
C. y  2x  3
D. y  1 x 2
2x  3x m 1
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 1
không tồn tại đường tiệm cận xiên. A. m  1  B. m  0 C. m  1  D. m  3 3 mx  2
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y  có 3 x  3x  2 hai tiệm cận đứng ?  1   1 
A. m  2;  B. m  3;   C. m  1  D. m2;  1  4  2 2 4x  m
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y  có hai 2 x  4x  3 tiệm cận đứng.
A. m 4;3  6 B. m2;  1
C. m 3;  4 D. m  1 
Câu 54: Giả sử M x ; y
là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ 0 0  2 x 1
nhất (của mặt phẳng tọa độ) với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x Tính x y 0 0 A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.D 3.C 4.D 5.A 6.D 7.A 8.B 9.C 10.C 11.D 12.D 13.C 14.D 15.B 16.B 17.D 18.C 19.C 20.A 21.A 22.B 23.A 24.B 25.D 26.B 27.A 28.A 29.B 30.C 31.B 32.B 33.A 34.A 35.C 36.D 37.A 38.C 39.C 40.C 41.C 42.C 43.C 44.A 45.A 46.B 47.A 48.D 49.A 50.A 51.B 52.A 53.A 54.A Câu 1: Chọn B Câu 2: Chọn B Câu 3: Chọn B Câu 4: Chọn B Câu 5: Chọn C Câu 6: Chọn A Câu 7: Chọn C ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 x x x
Câu 8: Ta có y   x  . Khi đó
lim  y x  lim  0 suy ra y = 2 2 2 x 1 x 1 x 2 2 x
x x 1
x là tiệm cận xiên của hàm số. Chọn B 1
Câu 9: Ta có y  2x 1 . Khi đó  y    x   1 lim 2 1   lim  0  y x  suy x  2 x x x  2 1 2
ra y = 2x +1 là tiệm cận xiên của hàm số. Chọn C
Câu 10: Đồ thị hàm số ở câu A và B không có tiệm cận, đồ thị hàm số ở câu D có tiệm cận xiên 3  x 1
Xét ý C: Ta có lim y  lim
 0 nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 0 2 x
x x  2
là tiệm cận ngang. Chọn C
Câu 11: Đồ thị hàm số ở câu A và B không có tiệm cận, đồ thị hàm số ở câu C
có tiệm cận ngang là y = 0 2 25x 1 99 99 Xét ý D: Ta có y   25x  2   lim  y  25 
x  2  lim  0  x  2 x  2 x
x x  2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y  25x  2 Chọn D
Câu 12: Đồ thị hàm số ở câu A và B không có tiệm cận, đồ thị hàm số ở câu C
có tiệm cận ngang là y = 0 Xét ý D: Ta có 2 25x 1 y   x   99    y   x   99 25 2 lim 25 2   lim  0  nên đồ thị hàm số x  2 x  2 x
x x  2
có tiệm cận xiên là y  25 x  2 Chọn D 3 2 x  3x 1 x  2 x  2
Câu 13: Ta có y   x  3
 lim  y x  3   lim  0 nên đồ 2 2    2 x 1 x 1 x
x x 1
thị hàm số có 1 đường tiệm cận xiên là y x  3 . Ngoài ra lim y   nên đồ thị x
hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = -1 và x= 1. Do đó đồ thị hàm số có 3
đường tiệm cận. Chọn C Câu 14: Chọn C ax b a Câu 15: Ta có lim
 c  0;ad bcnên đồ thị hàm
x cx d c ax b a số y
c  0;ad bcnhận đường thẳng y  là tiệm cận ngang. Do vậy cx d c đườ x
ng thẳng y = -8 là tiệm ngang của đồ thị hàm số 16 25 y  . Chọn B 2  x  3 2x  3
Câu 16: Ta có lim
 2 Do đó là tiệm cận ngang là y = 2 x x 1 2x  3 2x  3 Lại có lim   ;  lim
  nên tiệm cận đứng là x = 1. Chọn C x x 1 x x 1
Câu 17: Ta có tiệm cận đứng là x = 2, tiệm cận ngang là y = 1.   a  2  Gọi M ; a      a  2  
Khi đó d M TCDa 2 4 ;
d a  2 ;d M ;TCD d  1  1   2 a2 a  2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 4 4
Do vậy d d a  2   2. a  2 .  4 1 2 a  2 a  2
a  4  M 4;3 2  
Dấu ‘=” xảy ra  a  2 2  4     . Chọn D a   N     MN 32 0 0; 1
Câu 18: Ta có lim y  ;
 lim y   nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x 1  x2 x = 1, x= 2
Mặt khác lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. Chọn C x 2 x  2x  6
Câu 19: Xét y
có 1 tiệm cận đứng là x = 1 x 1 Mặt khác 2x 6   2 x 1 2 2 x  2x  6 x x lim y  lim y 1; x x 1 x  1  x 1    x  2x 6   2 x 1 2 2 x  2x  6 x x lim y  lim y  1  x x 1 x  1  x 1    x
Nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y   1 2 x  4x  3 x   1  x  3 Xét y  
ta có đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 2 x  9
x 3x 3
1 và chỉ có một tiệm cận đứng là x = -3. Do vậy tổng số tiệm cận là 5. Chọn C x 1 2 Chú ý: Do lim y
 nên x = 3 không là tiệm cận đứng. x3 x  3 5 m  0
Câu 20: Điều kiện để hàm số không suy biến là 2 m .  1  . m  4
   m  4 Khi đó đồ 1
thị hàm số có hai tiệm cận là: x  ; y m m  1    Vì đồ 1 m 1
thị hàm số có tiệm cận đi qua điểm A(1;4) nên ta có  m  . Chọn m  4  loaiA Câu 21: Chọn B
Câu 22: Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng x = 0, x = 1 và một tiệm cận
ngang là y = 1. Chọn A x  3
Câu 23: Ta có lim  0x  3
  nên đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận x x  4 ngang là y = 0 (1 TC) ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Đồ 17 thị hàm số y
có tiệm cận ngang là y = 0 và có 2 tiệm cận đứng (3 2 4x x  2 TC) Đồ x  1 1 thị hàm số 2 y
có 1 tiệm cận đứng x  
và có 1 tiệm cận ngang y  2x 1 2 2 (2 TC).
Do vậy b > c > a. Chọn C x  2x  2 x  2 2 1 1
Câu 24: Xét y   ; lim y  1 2 2
x  2mx m 1
x  m  
1  x  m   1 x     
Chú ý m 1#m 1 m
 do vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng x m 1; x m 1và
1 1 tiệm cận ngang y = 1. Chọn B
Câu 25: Ta có lim f x   thì x = a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). xa Chọn D Câu 26: Chọn A x x 1 Câu 27: Ta có lim  lim  lim 1 x 2 x  9 x 9 x 9 x 1 1 2 2 x x x x 1 lim  lim  lim  1
do vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận x 2 x  9 x 9 x 9 x 1  1 2 2 x x
ngang y  1
Lại có lim   nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x  3  do vậy. Chọn A x3 Câu 28: Chọn B Câu 29: Chọn B
Câu 30: Loại A, C vì hàm số ax b y
chỉ có một tiệm cận ngang và hàm cx d số 3 2
y ax bx cx d không có tiệm cận x 1 Xét hàm số y  2 x  2x 1  1 1   1 1  2 x       2 2 x 1  x x   x x  Ta có: lim y  lim  lim  lim  0 . Hàm số chỉ 2 x
x x  2x 1 x  2 1 x   2 1  2 x 1  1      2 2  x x   x x
có 1 tiệm cận ngang y = 0. Loại B. Chọn C f x
Câu 31: Xét hàm số dạng y gx
Hàm số có tiệm cận đứng khi x x sao cho hàm số không xác định tại đó. 0
Từ đó ta nhận xét hàm số không có tiệm cận đứng khi hàm số đó luôn xác định trên R. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  2 Ta có 2
x x 1  0, x   .
R  Hàm số y
luôn xác định trên R. Chọn A 2 x x 1  x  3  x Câu 32: Gọi 0 Ax ;  C . Hàm số 3 y
có tiệm cận đứng x = 3, và tiệm 0   x  3  x  3 0  cận ngang y = 1.
Tổng khoảng cách từ A đến hai đường tiệm cận   x S d ,
A d   d  , A d  3 6 6 0  x  3  1  x  3   2 x  3 .  2 6 . 1 2 0 0 0 x  3 x  3 x  3 0 0 0 Chọn B x
Câu 33: Đồ thị hàm số 2 y
có tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = 2. x  2
Suy ra tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là I (2;1)  x  2  Gọi 0 P x ;
 C . Khi đó tổng khoảng cách từ P đến hai đường tiệm 0   x  2  0  x  3 4 4
cận S d  ,
A d   d  , A d  0  x  2  1  x  2   2 x  2 .  4 1 2 0 0 0 x  3 x  3 x  2 0 0 0 4 x  
x y    S  4  x  2   x  2 2 2 4; 3 2 0 0  4    P 4; 3  ,Q 0; 1  min 0 0       x  2 x  2  2  x  0; y  1    0 0 0
PQ  4 2 . Chọn A f x
Câu 34: Cần nhớ số tiệm cận đứng của hàm số y
bằng với số nghiệm của g x
phương trình g x  0 . Yêu cầu bài toán  phương trình 2
x  4x m  0 có nghiệm x  2 1 kép  
  4  m  0  m  4 . Kiểm tra lại với m  4 ta được y   Đồ 2 x  4x  4 x  2 thị hàm số 1 y
luôn có 1 tiêm cận đứng. x  2 Chọn A Câu 35: Chọn B Câu 36: Chọn C Câu 37: Chọn B Câu 38: Chọn C Câu 39: Chọn B Câu 40: Ta có 1  2 x x     2 x 1 x 1 lim y  lim  lim  lim  x    1  2   x x x 1 x  1 x  x x 1      x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1  2 x x  2 x 1   x 1 lim y  lim  lim  lim  x   1 2   x x x 1 x  1 x  x x 1      x
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang y = 1 và y = -1. Chọn C Câu 41: Ta có  9    9   x 6  6         6x  9  x   x  lim y  lim  lim  lim     2  3  y  2  3 là x x 2 3x  5 x 5 x  5  x 3   3   2 2 xx  tiệm cận  9    9   x 6  6        6x  9     ngang. x x lim y  lim  lim  lim 
  2 3  y  2 3 x x 2 3x  5 x 5 x  5  x 3   3  2 2 xx  là tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang y = 1 và y = -1. Chọn C Câu 42: Chọn C Câu 43: Chọn B Câu 44: Chọn C Câu 45: Chọn B d a Câu 46: Hàm số ax b y
luôn có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y cx d c c Khi đó hàm số 3x  5 3 3 y
luôn có tiệm cận đứng x
và tiệm cận ngang y  . 2x  3 2 2 Chọn B
Câu 47: Tập xác định D R \{0}   1 
lim y  lim 2x 1        x0 x0   x  Ta có 
x  0là tiệm cận đứng   1 
lim y  lim 2x 1       x0 x0   x   1 y  2x 1  Ta có x
y  2x 1 là tiệm cận xiên 1  lim  0 x  x
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận. Chọn A 2 2x  3x 1 1
Câu 48: Ta có y   2x 1 x  2 x  2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  1 y  2x 1   Ta có x 2 
y  2x 1là tiệm cận xiên. Chọn D 1  lim  0 x  x  2 2 x  3x  4 x 7 23
Câu 49: Ta có y     2x 1 2 4 4 2x   1  x 7 23 y     2 4 4 2x    1 x 7 Ta có 
y   là tiệm cận xiên 23 2 4  lim 
x  x    0 4 2 1 Giao điể  7 
m của tiệm cận xiên với trục tung là điểm M 0;    . Chọn A  4 
Câu 50: Gọi  : y ax b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 3 y x x 1 3  3 3 x 1 3 Khi đó y x x x 1 3 a  lim  lim  lim  lim 1 1 3 x x x x x x x  x   
b  lim  y ax  lim
x x x   x         x x  1 3 3  3 lim 1 1 0 3 x x   
Suy ra tiệm cận xiên của hàm số 3 3 y
x x là đường thẳng có phương trình y = x. Chọn A
Câu 51: Hàm số không có tiệm cận xiên khi đa thức g x 2
 2x  3x m 1có
chứa nhân từ x – 1 (tức là phương trình g x  0 có nghiệm x = 1)
Yêu cầu bài toán  2  3 m 1  0  m  0 . Chọn B
Câu 52: Cần nhớ số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng với số giá trị x mà tại
đó hàm số không xác định. Ta có D = R\{1;2} 3 Để mx  2 hàm số y
có hai tiệm cận đứng thì phương trình 2 x  3x  2 g x 3
mx  2#0 và phương trình g x 3
mx  2  0 có nghiệm khác 1 và 2   g    m 2 1  m  2  0  Suy ra    . Chọn A g    1 2  8m  2  0 m   4 Câu 53: Ta có 2
x  4x  3   x   1  x  3 2 Để 4x m đường cong y
có hai tiệm cận đứng thì phương trình 2 x  4x  3 g x 2
 4x m  0 và phương trình g x 2
 4x m  0 có nghiệm khác 1 và 3 g    1  4  m  0 m  4 Suy ra    . Chọn A g
 3  36  m  0 m  36 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 54: Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất có phương trình y = x 1  2 x 1 2 x 1   x 1 Ta có lim y  lim  lim  lim  1   1   y  1   là tiệm cận 2  x x x x x x  x   xiên 1  2 x 1 2 x 1   x 1 lim y  lim  lim  lim  1  1 y 1  là tiệm cận xiên 2  x x x x x x  x  
Trường hợp 1: y = -1 => x = y = - 1 => x + y = -2
Trường hợp 2: y = 1 => x = y = 1 => x + y = 2. Chọn A
VẤN ĐỀ 7: TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2x 1
Câu 1: Cho hàm số y
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có x 1 hoành độ bằng 2. 1 5 1 1 1 1
A. y   x
B. y   x  2
C. y x
D. y x 3 3 2 3 3 2 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 5
A. y  24x  79
B. y  174x  79
C. y  45x  79
D. y  45x 174
Câu 3: PT tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1
A. y  4x  23 B. y  4  x  2 C. y  1 D. y  4  x  2
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  3x x  7x 1 tại điểm A0  ;1 là A. y  0
B. y x 1 C. y  1 D. y  7  x 1
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 tại giao điểm
của đồ thị và trục hoành là A. y  0 B. y  1 C. y  2  x 1 D. y  7  x 1 Câu 6: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm có hoành độ bằng -3.
A. y  45x  82 B. y  4  5x  826
C. y  45x  2 D. y  4  5x  82 Câu 7: Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 0. A. y  4  x  2
B. y  4x  23 C. y  4  x  2 D. y  1 3x  4
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A1; 7   là: 2x  3 A. y  7  x 1 B. y  2  x  4
C. y  3x  3 D. y  1  7x 10 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng -1. A. y  9  x  6 B. y  9  x  66
C. y  9x  6
D. y  9x  6 x 1
Câu 10: Cho hàm số y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x 1 có hoành độ bằng -4 2 23 2 23 2 7 2 25 A. y x
B. y   x
C. y   x D. y x  9 9 9 9 9 9 9 9 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x 1
Câu 11: Cho hàm số y
C. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x 1 có hoành độ bằng 4. 2 7 2 7 2 7 2 71 A. y x B. y x C. y   x D. y   x  25 25 25 25 25 25 25 25 Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 1  A. y  4  x  2
B. y  4x  2
C. y  4x  23 D. y  4  x  2 Câu 13: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 3
A. y  9x  2
B. y  9x  26 C. y  9  x  3 D. y  9  x  26 x 1
Câu 14: Cho hàm số y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x 1 có hoành độ bằng 1. 1 11 1 1 1  15 1  1 A. y x B. y x C. y x D. y x  2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 15: Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 3
A. y  84x  206 B. y  8  4x  2016 C. y  8  4x  206 D. y  8  4x  26 Câu 16: Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của đồ thị và trục tung. A. y  4  x  2 B. y  1
C. y  4x  23 D. y  4  x  2 x 1
Câu 17: Cho hàm số y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x 1 có hoành độ 1  bằng 2
A. y  8x 1
B. y  8x 11 C. y  8  x 1 D. y  8  x  31 Câu 18: Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 1
A. y  4x  2016
B. y  4x  2 C. y  4  x  2 D. y  4  x  2016 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng -2
A. y  24x  9 B. y  2  4x  79 C. y  24  x  9
D. y  24x  29
Câu 20: Cho đường cong C 3 2
: y x  3x . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm thuộc (C) và có hoành độ x  1  0 A. y  9  x  5
B. y  9x  5
C. y  9x  5 D. y  9  x  5 Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 4. A. y  2  4x  79
B. y  24x 19
C. y  24x  79
D. y  24x  4 Câu 22: Cho hàm số 3 2
y x  3x C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 1 A. y  3  x 1
B. y  x 1
C. y x  3 D. y  3  x 1 Câu 23: Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ bằng 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. y  1  6x  31 B. y  1  6x  311
C. y  16x  3
D. y  16x  31
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x tại điểm có hoành độ x 1 là
A. y  4x  3
B. y  2x  2
C. y  6x  2
D. y  6x  2 x 1
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A1;2 là: 2x 1 A. y  6  x  8
B. y  6x  4 C. y  3  x  5
D. y  3x 1 3x  2
Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung x 1 độ bằng 1 là: 32 4 5  5 A. k B. k C. k D. k  25 5 4 4
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 C  tại giao điểm của (C)
với trục Oy đi qua điểm nào trong các điểm sau: A. A5;10 B. A4;2 C. A2;10 D. A4;13
Câu 28: Đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua điểm có tung độ bằng 13. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho hàm số y   2
ln 2  x x  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x  2  có hệ số góc là: 1 1 1  3 A. B.C. D. 4 2 4 4
Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số 3
y x  2x
khi M có hoành độ bằng 1.
A. y x  2
B. y x  3
C. 2 y x  3
D. 3y  3x 1
Câu 31: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 C  tại
điểm có hoành độ bằng x thỏa mãn y"x  6 . 0  0
A. y  6x 1
B. y  6x  3
C. y  15x 17
D. y  15x 15
Câu 32: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  4 C  tại
giao điểm của (C) với đường thẳng  : y x 1.
A. y  6x  6
B. y  3x  3
C. y  6x  8
D. y  3x  4
Câu 33: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 1 C  tại
M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. Tổng hoành độ và tung độ của điểm M bằng ? A. 5  B. 1 C. 29  D. 7
Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  4mx  3 C  tại
giao điểm của (C) với trục tung đồng thời (C) đi qua điểm A1;0 A. y  4  x  4 B. y  2
C. y  4x  4 D. y  3
Câu 35: ký hiệu d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 2
y x  4x  2m 1 C  tại
giao điểm của (C) với trục hoành đồng thời (C) đi qua điểm A1;0 . Hỏi có có bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn bài toán ? A. 3 B. 2 C. 8 D. 4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 36: Cho hàm số 3 2
y x  3x 10 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm có tung độ bằng 10.
A. y  10; y  9x 17
B. y  19; y  9x  8
C. y  1; y  9x 1
D. y  10; y  9x  7 Câu 37: Cho hàm số 3 2
y x  3x  8 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm có tung độ bằng 8.
A. y  0; y  9x 1
B. y  8; y  9x  20
C. y  8; y  9x 19
D. y  19; y  9x  8 Câu 38: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm có tung độ bằng 9.
A. y  1; y  9x 1
B. y  0; y  9x 1
C. y  19; y  9x  8
D. y  9; y  9x 18 Câu 39: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm có tung độ bằng 1.
A. y  19; y  9x 18
B. y  1; y  9x  26
C. y  1; y  9x 18
D. y  0; y  9x 1 Câu 40: Cho hàm số 3 2
y x  3x  7 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm có tung độ bằng 7.
A. y  19; y  9x  8
B. y  0; y  9x 1
C. y  7; y  9x 18
D. y  7; y  9x  20 3 x
Câu 41: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x 1, biết tiếp 3
tuyến song song với đường thẳng d : y  x  2 11 11
A. y  x
B. y x  3 3 1 1 22 13
C. y  x  , y   x
D. y  x  ; y  x  3 33 3 33
Câu 42: Số tiếp tuyến của C 4 2
: y  x x song song với d : y  2x 1 ? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 43: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x x  6 , biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : y  6  x 1 A. y  6  x 1 B. y  6  x  6
C. y  6x 10 D. y  6  x 10 x
Câu 44: Cho  H  2 : y
. Mệnh đề nào sau đây đúng ? x 1
A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung
B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành
C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm
D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương x
Câu 45: Số tiếp tuyến của C 3 2 : y
 2x  3x 1 song song với d : y  8x  2 ? 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 x
Câu 46: Số tiếp tuyến của C  1 : y 
song song với d : y  2  x 1 ? x 1 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 47: Số tiếp tuyến của C 4 2
: y  x x  6 song song với d : y  6  x 1 ? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 48: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x x , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : y  2x 1
y  2x  21  y  2x
y  2x  2 A.B.
C. y  2x  2 D.
y  2x  32
y  2x  3
y  2x  3 2x 1
Câu 49: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến x  2 3 
song song với đường thẳng d : y x  2 4 3 3
A. y   x  2, y   x 13
B. y  2x 1 4 4 3  1 3  13 C. y x  , y x
D. y x  2 4 2 4 2 2x 1
Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  với hệ số góc x  2 k  3  là:
A. y x  2
B. y  2x  2 C. y  3
x  2, y  3  x 14
D. y  2x 1 x
Câu 51: Số tiếp tuyến của C 3 3 : y
 2x  3x 1 song song với d : y  3x 2 3 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 x 1
Câu 52: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến x 1
song song với đường thẳng d : y  2  x 1  y  2x A. y  2  x  73
B. y  2x3
y  7x  2 C. y  2  x  7
D. y  7x3
Câu 53: Số tiếp tuyến của C 4 2
: y  x x  6 song song với d : y  6x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
Câu 54: Số tiếp tuyến của C  2x 1 : y
song song với d : y  3  x 1 x 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 55: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x x  6 , biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : y  6x 1 A. y  6  x 1
B. y  6x 10 C. y  6  x 10
D. y  6x  6 x
Câu 56: Số tiếp tuyến của C 3 2 : y
 2x  3x 1 song song với d : y  x  2 ? 3 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 3 x
Câu 57: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x 1, biết tiếp 3
tuyến song song với đường thẳng d : y  3x 2 29
A. y  3x101; y  3x11
B. y  3x 1, y  3x  3
C. y  3x  2
D. y  3x 10, y  3x 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 x
Câu 58: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x 1, biết tiếp 3
tuyến song song với đường thẳng d : y  8x  2 1 7 2
A. y  8x  , y  8x
B. y  8x  , y  8x 3 3 3 1  11 1  97 11 97 C. y x  , y x
D. y  8x  , y  8x  8 3 8 3 3 3 2x
Câu 59: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến 4x 1
song song với đường thẳng y  2  x  2016
y  2x  2  y  2xy  2x
y  2x  2 A.B.C.D.
y  2x  3
y  2x  3
y  2x  2
y  2x  3
Câu 60: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x x , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : y  6x 1
A. y  6x  6
B. y  6x  4 C. y  6  x 1 D. y  6  x 10
Câu 61: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x  5 với hệ số góc k  12 là:
A. y  12x 12, y  12x 15
B. y  2x, y  2x  5
C. y  12x, y  12x  5 D. y  2  x, y  2  x  5
Câu 62: Số tiếp tuyến của C 4 2
: y x x song song với đường thẳng
d : y  6x 111 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 2x 1
Câu 63: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến x 1
song song với đường thẳng d : y  3  x 1  y  3  x 11
y  3x 101 A.B. y  3  x 11 C. y  3  x 1 D.   y  3  x 1
y  3x 1001 x
Câu 64: Tìm M trên H  1 : y
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với x  3
d: y x  2007 ? A. 1;  1  hoặc 2; 3   B. 1;  1  hoặc 4;5
C. 5;3 hoặc 1;  1 
D. 5;3 hoặc 2; 3   3 x
Câu 65: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x 1, biết tiếp 3 x
tuyến vuông góc với đường thẳng d : y   2 8 x 11 97 A. y   2
B. y  8x  , y  8x  8 3 3
C. y  3x 10, y  3x 1
D. y  3x 101, y  3x 11 1 
Câu 66: Số tiếp tuyến của C 3 2
: y x  3x 1 vuông góc với d : y x  2 9 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 3 x
Câu 67: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x 1, biết tiếp 3
tuyến vuông góc với đường thẳng d : y x  2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1 17 1 17
A. y x  , y x
B. y  x  , y x  3 3 3 3 11 1 17
C. y  x
D. y  x  ; y  x  3 3 3
Câu 68: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1, biết tiếp tuyến 1
vuông góc với đường thẳng d : y   x  2 9  y  9  x  26
y  9x  6
y  9x 16
y  9x  6 A.B.C.D.   y  9  x  236
y  9x  26
y  9x  216
y  9x  26 1 2
Câu 69: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C 3 : y x x  sao cho 3 3 1 2
tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y   x  3 3  1 9   16    4  A. M  2  ;0 B. M  ;   C. M 3;    D. M 1  ;    2 8   3   3  x
Câu 70: Số tiếp tuyến của C 3 2 : y
 2x  3x 1 vuông góc với d : y x  2 3 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 x 1
Câu 71: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến có 2x 1
hệ số góc k  3 là:
A. y  3x 1
B. y  3x 1 và y  3x  5
C. y  3x 1 và y  3x  5
D. y  3x y  3x 1
Câu 72: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  4x 1 , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng y  8x 12 là:
A. y  8x 15 hoặc y  8x 17
B. y  8x 10
C. y  8x 12
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 73: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  3
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x  4y  3  0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 74: Cho hàm số y  3x  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x  2 y 1  0 là:
A. 3x  2y  2  0
B. 3x  2y  2  0
C. 3x  2 y 1  0
D. 3x  2y  3  0
Câu 75: Gọi k ; k là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 2
y x x C  tại các giao điểm của (C) với đường thẳng y mx 1. Biết
k k  4 , giá trị của tham số m là: 1 2 A. m  0 B. m  2 C. m 1 D. m  4 Câu 76: Cho hàm số 3
y x  2x 1 C  . Đâu là một phương trình tiếp tuyến của
(C) đi qua điểm A2  ;1 là:
A. y x 1
B. y  10x 19
C. y  3x  5 D. Cả A và B đều đúng x  2
Câu 77: Cho hàm số y
C . Đâu là một tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến x  2
đi qua điểm M 5;2 là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1 2
A. y x  3
B. y  x  7
C. y  2x  8
D. y x  3 3
Câu 78: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3x  2 biết tiếp tuyến đi qua điểm M  2  ;   1 là: 1 3 1 1 3 1 A. y x 1
B. y x
C. y x 1 D. y x  2 8 4 2 4 2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. C 02. D 03. C 04. D 05. A 06. A 07. D 08. D 09. C 10. A 11. B 12. B 13. B 14. B 15. A 16. B 17. A 18. C 19. D 20. B 21. C 22. D 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. B 29. D 30. A 31. B 32. A 33. A 34. D 35. D 36. A 37. C 38. D 39. B 40. D 41. A 42. D 43. D 44. D 45. B 46. A 47. A 48. C 49. C 50. C 51. A 52. C 53. A 54. B 55. B 56. D 57. B 58. D 59. C 60. B 61. A 62. C 63. B 64. C 65. B 66. C 67. C 68. B 69. A 70. A 71. B 72. A 73. D 74. C 75. B 76. A 77. B 78. D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2
x  5  y x  3x 1  51 0 0 0 0
Ta có k y '5  45  tt : y  45 x  5  51  45x 174 . Chọn D ttx  0 Câu 2: ta có 3
y '  4x  8 ; x y '  0   . Tại cực đại 4 2
x  0  y x  4x 1  1  0 0 0 0 x   2
Ta có k y '0  0  tt : y 1. Chọn C tt Câu 3: Ta có 2
y '  9x  2x  7  k y '0  7
  tt : y  7
x 1. Chọn D tt
Câu 4: Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục hoành suy ra M 1;0 hoặc N  1  ;0 Ta có 3
y '  4x  4x k y '  1  y ' 
1  0  tt : y  0 . Chọn A tt Câu 5: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 x  3
  y x 3x 1  5  3 0 0 0 0
Ta có k y ' 3
   45  tt : y  45x  3 53  45x 82 . Chọn A tt Câu 6: Ta có 3
y '  4x  8x . Tại 4 2
x  0  y  4x  4x 1  1 0 0 0
Ta có k y '0  0  tt : y 1. Chọn D tt 17 
Câu 7: Ta có y ' 
k y ' 1  17  tt : y  17 x 1  7  17x 10 . Chọn 2 tt     2x 3 D Câu 8: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 x  1
  y x  3x 1  3  0 0 0 0
Ta có k y ' 
1  9  tt : y  9 x  
1  3  9x  6 . Chọn C tt 2 x 1 5
Câu 9: Ta có y '        . Tại 0 x 4 y 0 0 x  2 1 x 1 3 0 2 2 5 2 23
Ta có k y '    tt y x    x  . Chọn A tt  4 :  4 9 9 3 9 9 2 x 1 3
Câu 10: Ta có y '       . Tại 0 x 4 y 0 0 x  2 1 x 1 5 0 2 2 3 2 7 Ta có k y '   tt y x    x  . Chọn B tt 4 :  4 25 25 5 25 25 Câu 11: Ta có 3
y '  4x  8x . Tại 4 2 x  1
  y x  4x 1  2  0 0 0 0
Ta có k y ' 
1  4  tt : y  4 x  
1  2  4x  2 . Chọn B tt Câu 12: Ta có 2
y '  3x  6xy 1 
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0 3  x  3   0 y '  3  9
Suy ra phương trình tiếp tuyến của y y 'x x x y  9 x 3 1 9x  26 . 0   0  0   Chọn B  11 y   0  0  11
Câu 13: Ta có x  1   0 y  2 1 ' x   0   x  2 1 2 0 Suy ra phươn 1 1 1
g trình tiếp tuyến y y ' x x xy x 1  x  . Chọn B 0   0  0   2 2 2 4 2
y  3  4.3 1 46 Câu 14: Ta có 0 x  3   0  y '   x  3
 4x  8x  84 0 0 0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  84 x 3  46  84x  206. 0   0  0   Chọn A
Câu 15:
Giao điểm của đồ thị (C) và trục tung là điểm có hoành độ y 1  0 x  0   . 0 y '   x  3
 4x 8x  0 0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  0 x 0 1 1. Chọn B 0   0  0    x 1 0 y   3   0 x 1 1  Câu 16: Ta có 0 x     0 2 y ' 2 x   8 0   x   2 1 0 Suy ra phương trình tiế  1 
p tuyến y y ' x
x x y  8 x
 3  8x 1. Chọn 0   0  0    2  A 4 2
y 1  4.1 1 2  Câu 17: Ta có 0 x  1   0  y '   x  3
 4x  8x  4  0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  4  x 1  2  4
x  2 . Chọn 0   0  0   C
Câu 18:
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -2 y   2  3 3 2  2 1 1  9 0  x  2    0 y '   x  2
 3x  6x  24 0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  24 x  2 19  9x  29. 0   0  0   Chọn D
Câu 19:
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1 y   3 1  3 2 1  4  0  x  1    0 y '   x  2
 3x  6x  9 0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  9 x 1  4  9x 5. Chọn B 0   0  0  
Câu 20: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 3 2
y  4 3.4 117 0  x  4   0  y '   x  2
 3x  6x  24 0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  24 x  4 17  24x  79. 0   0  0   Chọn C
Câu 21:
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 3 2
y 1 3.1  2 0  x  1  0  y '   x  2
 3x  6x  3  0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  3  x 1  2  3
x 1. Chọn 0   0  0   D 4 2
y  2  4.2 11 Câu 22: Ta có 0 x  2   0  y '   x  3
 4x  8x  16 0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y 16 x  2 1 16x 31. Chọn 0   0  0   D
Câu 23:
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3
y 1  3.1 4 0  x  1  0 y '   x  2  3x  3  6 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y y 'x x x y  6 x 1  4  6x  2. Chọn C 0   0  0   3
Câu 24: Ta có y '  f ' x   2x 2 1
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại
A1; 2 : y f '  1  x   1  2  y  3   x   1  2  3
x  5. Chọn C 3x  2 5
Câu 25: Ta có y f x 
f 'x  x 1 x  2 1 3  3  4
y  1  x
 Hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là: k f '    . Chọn B 2  2  5
Câu 26: Ta có y f x 3
x x   f x 2 3 1 '  3x  3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y f '0x 0  f 0  3x 1
Chỉ có đáp án D thỏa. Chọn D
Câu 27:
Ta có y f x 4 2
x x   f x 3 1 '  4x  2x 4 2 2
y x x 1  13  x  4  x  2
 . Dễ thấy 2 tiếp tuyến đi qua điểm 2;13 và  2
 ;13 có hệ số góc khác nhau nên chúng phân biệt. Vậy có đúng 2 tiếp tuyến
thỏa yêu cầu. Chọn B 2x 1
Câu 28: Ta có y f x  ln  2
2  x x   f ' x  2 x x  2
Hệ số góc của tiếp tuyến thỏa yêu cầu: k f   3 ' 2   . Chọn D 4
Câu 29: Ta có y f x 3
x x f x 2 2 '  3x  2
Phương trình tiếp tuyến tại M: y f '  1  x   1  f  
1  x  2 . Chọn A
Câu 30: Ta có y f x 3
x x   f x 2 3 1 '
 3x  3  f "x  6x
y " x  6  x  1. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0  0 y f '  1  x   1  f  
1  6x  3 . Chọn B
Câu 31: PTHĐGĐ của (C) và 3
 : x  3x  4  x 1  x 1
Ta có y f x 3
x x   f x 2 3 4 '  3x  3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y f '  1  x   1  f  
1  6x  6 . Chọn A
Câu 32: Ta có y f x 3 2
x x   f x 2 2 3 1 '  6x  6x Gọi M  ,
m f m . Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y f 'm x m  f m
 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8 hay:
f m  m  f m 3 2 8 ' 0
 4m  3m  7  0  m  1
  f m  m  5  . Chọn A Câu 33: A C 4 2
   m   m   y f x 4 2
x x   f x 3 1;0 0 1 4 1 3 1 4 3 '  4x 8x
Giao điểm của (C) với trục tung là điểm 0;3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y '  f '0x  0  3  3. Chọn D Câu 34: Ta có A C 4 2 2 2
     m   m   y f x 4 2
x x   f x 3 1;0 0 1 4 1 2 1 1 4 3 '  4x 8x ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2    PTHĐGD củ x 3 x   3 a (C) với trục hoành: 4 2
x  4x  3  0     2 x 1 x  1 
Dễ thấy hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục hoành
khác nhau nên các tiếp tuyến này phân biệt. Vậy có tất cả 4 tiếp tuyến thỏa mãn. Chọn D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  0 Câu 36: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 0
y  10  x  3x 10  10  0 0 0 x  3  0
Tại x  0  k y ' 0  0  tt : y  10 0 tt  
Tại x  3  k y ' 3  9  tt : y  9x 17 . Chọn A 0 tt   x  0 Câu 37: Ta có: 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 0
y  8  x  3x  8  8  0 0 0 x  3  0
Tại x  0  k y ' 0  0  tt : y  0 0 tt  
Tại x  3  k y ' 3  9  tt : y  9x 19 . Chọn C 0 tt   x  0 Câu 38: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 0
y  9  x  3x  9  9  0 0 0 x  3  0
Tại x  0  k y ' 0  0  tt : y  9 0 tt  
Tại x  3  k y ' 3  9  tt : y  9x 18 . Chọn D 0 tt   x  0 Câu 39: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 0
y  1  x  3x 1  1  0 0 0 x  3  0
Tại x  0  k y ' 0  0  tt : y  1 0 tt  
Tại x  3  k y ' 3  9  tt : y  9x  26. Chọn B 0 tt   x  0 Câu 40: Ta có 2
y '  3x  6x . Tại 3 2 0
y  7  x  3x  7  7  0 0 0 x  3  0
Tại x  0  k y ' 0  0  tt : y  7 0 tt  
Tại x  3  k y ' 3  9  tt : y  9x  20. Chọn D 0 tt   3  aCâu 41: Ta có 2
y '  x  4x  3 . Gọi 2 M  ; a
 2a  3a 1 là tọa độ tiếp điểm  3   5 
Ta có k k y ' a    a a     a   M tt d   2 1 4 3 1 2 2;    3  Do đó phương trình tiế 11
p tuyến là y  x  . Chọn A 3 Câu 42: Ta có 3 y '  4
x  2x . Gọi M  4 2 ;
a a a  là tọa độ tiếp điểm
Ta có k k y a 3 '  2  4
a  2a  2  a  1
 . Do đó chỉ có một tiếp tuyến. tt d Chọn D Câu 43: Ta có 3 y '  4
x  2x . Gọi M  4 2
a; a a  6 là tọa độ tiếp điểm
Ta có k k y a 3 '  6   4
a  2a  6
  a 1 M 1;4  tt : y  6  x 10 tt d Chọn D 3 
Câu 44: Ta có y '  
nên không tồn tại tiếp tuyến có hệ số góc dương. x  2 1 Chọn D 3  aCâu 45: Ta có 2
y '  x  4x  3 . Gọi 2 M  ; a
 2a  3a 1 là tọa độ tiếp điểm  3  a  1 
Ta có k k y ' a   a a    a a    tt d   2 2 8 4 3 8 4 5 0  a  5
Do đó 2 tiếp tuyến song song với d. Chọn B ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2   a 1
Câu 46: Ta có y '   . Gọi M ; a
 là tọa độ tiếp điểm x  2 1  a 1 2  a  0
Ta có k k y ' a       a    tt d   2 2 1 1  2  2 a   1 a  2
- với a  0  M 0; 
1  PTTT : y  2  x 1 (loại)
- với a  2  M 2; 
3  PTTT : y  2
  x  2  3  2
x  7 (thỏa mãn đk song song). Chọn A
Câu 47:
Gọi Ax ; y là tiếp điểm. Ta có: 3 y '  4
x  2x . Do tiếp tuyến song 0 0 
song với d nên k k  6  . tt d Khi đó 3 4
x  2x  6
  x 1 y  4 . PTTH là: y  6  x   1  4  6
x 10. Chọn 0 0 0 0 A
Câu 48:
Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  3
k k  2  4
x  2x  2  x  1   y  0. tt d 0 0 0 0
Khi đó PTTT là: y  2x   1 . Chọn C
Câu 49: Gọi Ax ; y là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  2 tt d  7 x  4; y     y x  3 3 3 2 '   
   x  2  4   2  0  0 0 2 0 4 x  2 4 1  0  x  0; y  0 0  2 7 3  7 3 13
Với x  4; y  ta có PTTT là: y
x  4 hay y   x  0 0 2 4 2 4 2 1 3  1 3 1
Với x  0; y  ta có PTTT là: y
x 0 hay y   x  . Chọn C 0 0 2 4 2 4 2 3 
x  3  y  5
Câu 50: Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Giải y '   3   0 0    x  22
x 1 y  1 
Với x  3; y  5 ta có PTTT là: y  3
 x 3  5 hay y  3  x+14
Với x  1; y  1 ta có PTTT là: y  3  x   1 1 hay y  3
x  2 . Chọn C
Câu 51: Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  3 tt d  7   Khi đó  x 4; y
y ' x  3  x  4x  3  3  3 0  2 0 0 0 0 
x  0; y  1  0 0 7
Với x  4; y
ta có PTTT là y   x   7 29 3 4   3x  0 0 3 3 3
Với x  0; y 1 ta có PTTT là y  3x 1. Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn YCBT. 0 0 Chọn A
Câu 52:
Gọi Ax ; y là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  2  tt d  x y   y 'x  2 2; 3 0 0  2    2   0   x  2 1 x  0; y  1   0 0 0
Với x  2; y  3 ta có PTTT là: y  2
 x  2  3 hay y  2  x  7 0 0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Với x  1; y  1
 ta có PTTT là: y  2
x 1  d (loại). Chọn C 0 0
Câu 53: Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  6 tt d
Khi đó y 'x  3  4
 x  2x  6  x  1
 . Do vậy PTTT là: y  6x   1  4  6x 10 . 0 0 0 0 Chọn A
Câu 54:
Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  3  tt d  x y   y 'x  3 2; 5 0 0  3    3   0   x  2 1 x  0; y  1   0 0 0
Với x  2; y  5 ta có PTTT là: y  3
 x  2  5 hay y  3  x 11 0 0
Với x  0; y  1
 ta có PTTT là: y  3
x 1  d (loại). Chọn B 0 0
Câu 55: Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  6 tt d
Khi đó y 'x  3  4
x  2x  6  x  1
 . Do vậy PTTT là y  6x   1  4  6x 10 0 0 0 0 Chọn B.
Câu 56: Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  1  tt d
Khi đó y 'x  2
x  4x  3  1
  x  2 . Do vậy PTTT là: 0 0 0 0
y  x x   5 11 2   x
. Do đó số tiếp tuyến thỏa mãn YCBT là 1. Chọn D 3 5
Câu 57: Gọi Ax ; y
là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên 0 0  k k  3 tt d  7   Khi đó  x 4; y
y ' x  3  x  4x  3  3  3 0  2 0 0 0 0 
x  0; y  1  0 0 7
Với x  4; y
ta có PTTT là y   x   7 29 3 4   3x  0 0 3 3 3
Với x  0; y 1 ta có PTTT là y  3x 1. Chọn B 0 0
Câu 58: Tiếp tuyến d '/ /d : y  8x  2  d ' : y  8x mm  2
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 3  x 2  3 11  x m
 2x  5x 1   2 m
 2x  3x 1  8x m  3  3  3     thỏa mãn  m  2 x  1  97    2
x  4x  3  8 m    x  5  3 Chọn D
Câu 59:
Tiếp tuyến d '/ /d : y  2
x  2016  d ': y  2x mm  201  6
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm  2x  2x m  2x   2  x m   4x 1 4x 1  m  0   x  0 
thỏa mãn m  2016 . Chọn C 2      m  2   x   2 2 1 4 1 x    2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 60: Tiếp tuyến d '/ /d : y  6x 1 d ' : y  6x mm    1
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 4 2 4 2
x x  6x m
m x x  6x     m  4  thỏa mãn m  1  . Chọn B 3
4x  2x  6 x 1
Câu 61: Tiếp tuyến d' có hệ số góc k  12  d ' : y  12x m
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 3 2
m  2x  3x 12x  5 3 2
2x 3x  5 12x m  m 12   x  1    . Chọn A 2
6x  6x 12  m  15  x  2
Câu 62: Tiếp tuyến d '/ /d : y  3
x 1 d ': y  3x mm    1
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 2x 1  2x 1  3  x m m  3x     x 1  x 1 m  1      3  x  0     m 11    x   3 2 1 x  2
Kết hợp với m  1
 ta được m 11 thỏa mãn. Chọn B x 1 
Câu 63: Ta có M H  0  M x ; , x  3 0  0  x  3  0 
Tiếp tuyến d '  d : y x  2007  d ' có hệ số góc bằng -1   M 1;  1 Do đó 4 x 1 y ' x  1  hay 0   1  
thỏa mãn x  3   . Chọn 0    0 x  32 x  5  M  5;3 0 0 C x
Câu 64: Tiếp tuyến d '  d : y    2  d ' : y  8x m 8
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 3  x 2  3 11  x m
 2x  5x 1  m  
 2x  3x 1  8x m  3  3  3     . Chọn B x  1  97    2
x  4x  3  8 m    x  5  3 x
Câu 65: Tiếp tuyến d '  d : y    2  d ' : 9 x m 9
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 3 2
m x  3x  9x 1 3 2
x 3x 1 9x m  m  6   m  1    . Chọn C 2 3
 x  6x  9  m  26  m  3
Câu 66: Tiếp tuyến d '  d : y x  2  d ' : y  x m
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm 3 3  x  2 x 2 
 2x  3x 1  x mm   2x  4x 1 11  3   3  m  . Chọn C 3  2 
x  4x  3  1  x  2 x
Câu 67: Tiếp tuyến d '  d : y    2  d ' : 9x  m 9
ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 2
m x  3x  9x 1 3 2
x 3x 1 9x  m  m  6   x  1    2 3
 x  6x  9  m  26  x  3 1 2
Câu 68: y f x 3
x x   y '  f 'x 2
x 1. Tiếp tuyến tại M vuông góc 3 3 1 2  1 
với đường thẳng y   x
khi f ' x     x
x   . Chọn A M  1    0 M  2 3 3  3 M  3 x
Câu 69: y f x 2 
x x   f x 2 2 3 1 '
x  4x  3 3
Gọi M x ; f x   f ' x 1  1
  x  2 . Chọn A M M M M x 1 3
Câu 70: f x 
f 'x  2x 1 2x  2 1 3 x  0
Gọi M x ; y
là tiếp điểm thì f ' x   k   M  3 M M M    2x  2 1 x  1   M M
Phương trình tiếp tuyến lần lượt là: y  3x 1 và y  3x  5. Chọn B
Câu 71:
y f x 3
x x   f x 2 4 1 '  3x  4
Gọi M x ; y
là tiếp điểm thì f ' x   x   M  8 2 M M M
Phương trình tiếp tuyến lần lượt là: y  8x 15 hoặc y  8x 17 . Chọn A
Câu 72:
y f x 4 2  x
  f x 3 4x 3 '  4x 8x x  1  M  1  
Gọi M x ; y
là tiếp điểm thì f ' x      . Chọn D M  1 M M    1 5 4    x M  2
Câu 73: y f x 
  f x 3 3x 2 '  2 3x2
Gọi M x ; y
là tiếp điểm thì f x   x M  3 ' 1 M M  2 M Phương trình tiế 3 3x 1
p tuyến tại M là: y   x xy   . Chọn C M  2 M 2 2
Câu 74: y f x 2
x x f 'x  2x 1
Gọi x , x lần lượt là hoành độ của tiếp điểm của tiếp tuyến có hệ số k ; k 1 2 1 2 PTHĐGĐ: 2
x x 1 m 1  0  x x m 1 1 2
k k  4  f ' x f ' x
 2 x x  2  2 m 1  2  4  m  2 . Chọn B 1 2  1  2  1 2  
Câu 75: y f x 3
x x   f x 2 2 1 '  3x  2
Gọi M x ; y
là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại M là M M
 : y f 'x x xf x M   M   M A
   f x   x  f x    2x    x  3 2;1 1 ' 2 3 2 2
x  2x 1 1 M M M M M M Mx 1 3 2
x  3x  2  0  
. Viết 3 phương trình tiếp tuyến thỏa mãn. Chọn M Mx 1 3 A x  2 4 
Câu 76: y f x 
f 'x  x  2 x  22 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Gọi Aa, f a là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại A là:
 : y f 'ax a  f a     M
   f a  a f a 4 a 2 4 a 2 5; 2 5 ' 2   2  a    a  4 2   a  2 a  2 a  2
Phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là: y  x  7 . Chọn B
Câu 77: y f x  x   f x 3 3 2 '  2 3x2
Gọi Aa, f a là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại A là:
 : y f 'ax a  f a
M        f a  a  f a 3 2; 1 1 ' 2   2
  a 3a  2 2 3a  2 1  0  3a  1  
 3a  2  2 3a  2 8  0  3a  2  2  a  2 2 3a  2 3 1
Vậy phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là: y x  . Chọn D 4 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com