Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số có lời giải chi tiết – Lê Bá Bảo Toán 12

Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số có lời giải chi tiết – Lê Bá Bảo Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
B
B
D
D
K
K
T
T
8
8
7
7
B
B
ù
ù
i
i
T
T
h
h
X
X
u
u
â
â
n
n
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
Bµi viÕt chuyªn ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
Cùc trÞ cña hµm sè
LuyÖn thi THPT 2017_2018
HuÕ, th¸ng 8/2017
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n: To¸n 12 CB
Chñ ®Ò:
Cùc trÞ cña hµm sè.
Dành tng cho các em học sinh đang sợ Toán, yếu
Toán và đang loay hoay về Toán! C lên các em!
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Dng toán 1:
X¸c ®Þnh ®iÓm cùc trÞ, cùc trÞ cña hµm sè.
Phương pháp:
Lp bng xét du
fx
hoc lp bng biến thiên để đưa ra kết lun.
Câu 1. Tìm điểm cực đại ca hàm s
3
3 2.y x x
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
4.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
14
3 3 0 .
10
xy
yx
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

4
0

Da vào bng biến thiên, đim cực đại ca hàm s
1.x 
Chọn đáp án B.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
2
14
3 3 0 ; 6 .
10
xy
y x y x
xy
Ta có:
1 6 0 1yx

điểm cc tiu ca m s
1 6 0 1yx

đim cực đại ca hàm s.
Câu 2. Tìm điểm cc tiu ca hàm s
32
3 2.y x x
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................2
Ta có:
2
02
3 6 0 .
22
xy
y x x
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

0
2

fx
0
0
fx

2
4

Da vào bng biến thiên, điểm cc tiu ca hàm s
CT
2.x
Chọn đáp án B.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
2
22
3 6 0 ; 6 6.
02
xy
y x x y x
xy
Ta có:
2 6 0 2yx

điểm cc tiu ca hàm s
0 6 0 0yx

điểm
cực đại ca hàm s.
Câu 3. Tìm cực đại (giá tr cực đại)
y
ca hàm s
3
3 4.y x x
A.
1.y
B.
1.y 
C.
2.y 
D.
6.y 
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
16
3 3 0 .
12
xy
yx
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

6
2

Da vào bng biến thiên, cực đại ca hàm s
2.y 
Chọn đáp án C.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
2
16
3 3 0 ; 6 .
12
xy
y x y x
xy
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................3
Ta có:
1 6 0 1yx

điểm cc đại ca hàm s suy ra
12yy
1 6 0 1yx

là điểm cc tiu ca hàm s suy ra
CT
1 6.yy
Câu 4. Tìm cc tiu giá tr cc tiu)
CT
y
ca hàm s
3
3 4.y x x
A.
CT
1.y
B.
CT
1.y 
C.
CT
2.y 
D.
CT
6.y 
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
16
3 3 0 .
12
xy
yx
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

6
2

Da vào bng biến thiên, cc tiu ca hàm s
CT
6.y 
Chọn đáp án D.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
2
16
3 3 0 ; 6 .
12
xy
y x y x
xy
Ta có:
1 6 0 1yx

điểm cực đại ca hàm s suy ra
12yy
1 6 0 1yx

là điểm cc tiu ca hàm s suy ra
CT
1 6.yy
Câu 5. Tìm điểm cực đại ca hàm s
42
2 2.y x x
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
3
11
4 4 0 0 2 .
11
xy
y x x x y
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

1
2
1

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................4
Da vào bng biến thiên, điểm cực đại ca hàm s
0.x
Chọn đáp án C.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
32
11
4 4 0 0 2 ; 12 4
11
xy
y x x x y y x
xy
Ta có:
1 8; 1 8 0; 0 4 0.y y y
Vy hàm s đạt cực đại ti
0x
0 2;yy
hàm s đạt cc tiu ti
1; 1xx
CT
1 1 1.y y y
Câu 6. Tìm cực đại ca hàm s
42
2 2.y x x
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
3
11
4 4 0 0 2 .
11
xy
y x x x y
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

1
2
1

Da vào bng biến thiên, điểm cực đại ca hàm s
0x
0 2.yy
Chọn đáp án D.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
32
11
4 4 0 0 2 ; 12 4
11
xy
y x x x y y x
xy
Ta có:
1 8; 1 8 0; 0 4 0.y y y
Vy hàm s đạt cực đại ti
0x
0 2;yy
hàm s đạt cc tiu ti
1; 1xx
CT
1 1 1.y y y
Câu 7. Tìm cc tiu ca hàm s
42
2 2.y x x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................5
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
3
11
4 4 0 0 2 .
11
xy
y x x x y
xy
Cách 1: (Du hin I) Lp bng biến thiên.
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

1
2
1

Da vào bng biến thiên, điểm cực đại ca hàm s
CT CT
1; 1xx
CT
1 1 1.y y y
Chọn đáp án A.
Cách 2: (Du hin II) Xét du
vi
0
x
là nghiệm phương trình
0.fx
Ta có:
32
11
4 4 0 0 2 ; 12 4
11
xy
y x x x y y x
xy
Ta có:
1 8; 1 8 0; 0 4 0.y y y
Vy hàm s đạt cực đại ti
0x
0 2;yy
hàm s đạt cc tiu ti
1; 1xx
CT
1 1 1.y y y
Câu 8. Tìm điểm cực đại của đồ th hàm s
3
3 2.y x x
A.
4; 1 .
B.
1; 4 .
C.
1; 0 .
D.
0;1 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
14
3 3 0 .
10
xy
yx
xy
Bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

4
0

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................6
Da vào bng biến thiên, điểm cực đại ca đồ th hàm s
1; 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 9. Tìm điểm cc tiu ca đồ th hàm s
32
3 2.y x x
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
C.
2; 2 .
D.
4; 2 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
02
3 6 0 .
22
xy
y x x
xy
Bng biến thiên.
x

0
2

fx
0
0
fx

2
2

Da vào bng biến thiên, điểm cc tiu của đồ th hàm s
2; 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 10. Tìm điểm cực đại ca hàm s
2
4
.
x
y
x
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
4.
Li gii: TXĐ:
\ 0 .D
Ta có:
2
2
24
4
0.
24
xy
x
y
xy
x
Bng biến thiên:
x

2
0
2

'fx
0
0
fx

4


4

Da vào bng biến thiên, điểm cực đại ca hàm s
2.x 
Chọn đáp án B.
Câu 11. Tìm cc tiu ca hàm s
2
4
.
x
y
x
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
4.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................7
Li gii: TXĐ:
\ 0 .D
Ta có:
2
2
24
4
0.
24
xy
x
y
xy
x
Bng biến thiên:
x

2
0
2

'fx
0
0
fx

4


4

Da vào bng biến thiên, cc tiu ca hàm s
CT
4.y
Chọn đáp án D.
Câu 12. Gi
CT
,xx
lần lượt điểm cực đại điểm cc tiu ca hàm s
3
3 2.y x x
Tính
CT
2.S x x
A.
1.S
B.
0.S
C.
4.S
D.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
14
3 3 0 .
10
xy
yx
xy
Bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

4
0

Da vào bng biến thiên, ta suy ra
CT CT
1, 1 2 1.x x S x x
Chọn đáp án A.
Câu 13. Gi
CT
,xx
lần lượt điểm cực đại và điểm cc tiu ca hàm s
3
3.y x x
Tính
CT
44
.S x x
A.
B.
0.S
C.
4.S
D.
2.S
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
12
3 3 0 .
12
xy
yx
xy
Bng biến thiên.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................8
x

1
1

fx
0
0
fx

2
2

Da vào bng biến thiên, ta suy ra
CT CT
44
1, 1 2.x x S x x
Chọn đáp án D.
Câu 14. Gi
CT
,yy
lần lượt cực đại điểm cc tiu ca hàm s
3
3.y x x
Tính
CT
2 3 1.S y y
A.
B.
0.S
C.
4.S
D.
2.S
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
12
3 3 0 .
12
xy
yx
xy
Bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

2
2

Da vào bng biến thiên, ta suy ra
CT CT
2, 2 2 3 1 1.y y S y y
Chọn đáp án A.
Câu 15. Gi
,AB
lần lượt điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th hàm s
3
3.y x x
Tính độ dài đoạn thng
.AB
A.
2 3.AB
B.
4.AB
C.
5.AB
D.
2 5.AB
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
12
3 3 0 .
12
xy
yx
xy
Bng biến thiên.
x

1
1

fx
0
0
fx

2
2

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................9
Da vào bng biến thiên, ta suy ra
1;2 , 1; 2 2; 4 2 5.A B AB AB
Chọn đáp án D.
Câu 16. Gi
,AB
lần ợt điểm cực đại điểm cc tiu của đồ th hàm s
32
3 2.y x x
Trung điểm
I
của đoạn thng
AB
có tọa độ nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
2;0 .
C.
1; 0 .
D.
1; 2 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
02
3 6 0 .
22
xy
y x x
xy
Bng biến thiên.
x

0
2

fx
0
0
fx

2
2

Da vào bng biến thiên, ta suy ra
0;2 , 2; 2 1;0 .A B I
Chọn đáp án C.
Câu 17. Gi
,,A B C
ba điểm cc tr của đồ th hàm s
42
2 3.y x x
Tìm tọa độ
trng tâm ca tam giác
.ABC
A.
7
0; .
3



B.
C.
5
1; .
3



D.
5
1; .
3



Li gii: TXĐ:
Ta có:
3
12
4 4 0 0 3 .
12
xy
y x x x y
xy
Bng biến thiên.
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

2
3
2

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................10
Da vào bng biến thiên, suy ra các điểm cc tr của đồ th hàm s
1; 2 , 0; 3 , 1; 2A B C
. Vy tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
7
0; .
3



Chọn đáp án A.
Câu 18. Gi
CT
,yy
lần lượt cực đại cc tiu ca m s
42
2 2.y x x
Tính
giá tr biu thc
CT CT
..M y y y y
A.
3.M 
B.
C.
1.M
D.
1.M 
Li gii: TXĐ:
Ta có:
3
13
4 4 0 0 2 .
13
xy
y x x x y
xy
Bng biến thiên.
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

3
2
3

Da vào bng biến thiên, suy ra
CT
2, 3.yy
Vy
CT CT
. 1.M y y y y
Chọn đáp án C.
Câu 19. Gi
CT
,xx
lần lượt điểm cực đại điểm cc tiu ca hàm s
2
1
.
x
y
x
Tính
CT
2 3 .S x x
A.
4.S
B.
2.S
C.
D.
1.S
Li gii: TXĐ:
\ 0 .D
Ta có:
2
2
12
1
0.
12
xy
x
y
xy
x
Bng biến thiên:
x

1
0
1

'fx
0
0
fx

2


2

Da vào bng biến thiên, suy ra
CT CT
1, 1 2 3 1.x x S x x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................11
Chọn đáp án D.
Câu 20. Gi
CT
,yy
lần lượt cực đại điểm cc tiu ca hàm s
2
1
.
x
y
x
Tính
CT
2 3 .S y y
A.
4.S
B.
2.S
C.
D.
1.S
Li gii: TXĐ:
\ 0 .D
Ta có:
2
2
12
1
0.
12
xy
x
y
xy
x
Bng biến thiên:
x

1
0
1

'fx
0
0
fx

2


2

Da vào bng biến thiên, suy ra
CT CT
2, 2 2 3 2.y y S x x
Chọn đáp án B.
Câu 21. Gi
,PQ
ln lượt điểm cực đại điểm cc tiu của đồ th hàm s
2
22
.
1
xx
y
x

Tính độ dài đoạn thng
.PQ
A.
3 2.PQ
B.
2 5.PQ
C.
5.PQ
D.
4.PQ
Li gii: TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
2
02
2
0.
22
1
xy
xx
y
xy
x
Bng biến thiên:
x

0
1
2

'fx
0
0
fx

2


2

Da vào bng biến thiên, suy ra
0; 2 , 2;2 2;4 2 5.P Q PQ PQ
Chọn đáp án B.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................12
S DNG DU HIU 2 Đ TÌM CC TR CA HÀM S
(Trong lot bài tp này, tác gi quy ước
,km
).
Câu 22. Điểm nào sau đây là điểm cực đại ca hàm s
2sin 1?yx
A.
.
2
B.
.
2
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2cos 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0.
22
yy


Ta có:
2sin ,y x x


20
22
yx





điểm cc đi ca hàm s
3;y
20
22
yx





là điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.y 
Chọn đáp án B.
K thut s dng MTCT:
c 1: Nhp biu thức đạo hàm ca hàm s vào máy tính:
qy2jQ))+1
c 2: Kim tra giá tr nào là nghim của đạo hàm:
Nhp
:
2
x
qKP2=
Nhp
:
2
x

pqKP2=
Nhp
3:x
3=
Nhp
1:x
p1=
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................13
Vậy
;
22
xx

là các nghiệm của
.fx
c 3: Nhp biu thức đạo hàm cp hai ca hàm s vào máy tính:
Nhp
2cosyx
ô chứa đạo hàm trong phím đạo hàm.
qy2kQ))
Kim tra du của đạo hàm cp hai ti các giá tr
;.
22
xx

+) qKP2= Vậy
20
22
fx





điểm cực đại của hàm số.
*) Tính
.y
Nhập 2jQ))+1
rqKP2= Vậy
3.y
+) pqKP2= Vậy
20
22
fx





là điểm cực tiểu của hàm số.
*) Tính
CT
.y
Nhập 2jQ))+1
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................14
rqpKP2= Vậy
CT
1.y 
Câu 23. Điểm nào sau đây là điểm cc tiu ca hàm s
2sin 1?yx
A.
.
2
B.
.
2
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2cos 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0.
22
yy


Ta có:
2sin ,y x x


20
22
yx





điểm cc đi ca hàm s
3;y
20
22
yx





là điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.y 
Chọn đáp án A.
Câu 24. Giá tr nào sau đây là cực đại ca hàm s
2sin 1?yx
A.
.
2
B.
.
2
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2cos 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0.
22
yy


Ta có:
2sin ,y x x


20
22
yx





điểm cc đi ca hàm s
3;y
20
22
yx





là điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.y 
Chọn đáp án C.
Câu 25. Giá tr nào sau đây là cc tiu ca hàm s
2sin 1?yx
A.
.
2
B.
.
2
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2cos 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0.
22
yy


Ta có:
2sin ,y x x


20
22
yx





là điểm cực đại ca hàm s
3;y
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................15
20
22
yx





là điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.y 
Chọn đáp án D.
Câu 26. Điểm nào sau đây là điểm cực đại ca hàm s
cos2 1?yx
A.
0.
B.
.
2
C.
.
4
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2sin 2 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0 0.
2
yy





Ta có:
4cos2 ,y x x


40
22
yx





điểm cc tiu ca hàm s
CT
0;y
0 4 0 0yx

là điểm cực đại ca hàm s
2.y
Chọn đáp án A.
Câu 27. Điểm nào sau đây là điểm cc tiu ca hàm s
cos2 1?yx
A.
0.
B.
.
2
C.
.
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2sin 2 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0 0.
2
yy





Ta có:
4cos2 ,y x x


40
22
yx





điểm cc tiu ca hàm s
CT
0;y
0 4 0 0yx

là điểm cực đại ca hàm s
2.y
Chọn đáp án B.
Câu 28. Giá tr nào sau đây là cực tiu ca hàm s
cos2 1?yx
A.
0.
B.
.
2
C.
.
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2sin 2 0 .
2
y x x k
Kim tra được:
0 0.
2
yy





Ta có:
4cos2 ,y x x


40
22
yx





điểm cc tiu ca hàm s
CT
0;y
0 4 0 0yx

là điểm cực đại ca hàm s
2.y
Chọn đáp án A.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................16
Câu 29. Giá tr nào sau đây là cực đại ca hàm s
cos2 1?yx
A.
0.
B.
.
2
C.
.
D.
2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2sin 2 0 .
2
y x x k
Kiểm tra được:
0 0.
2
yy





Ta có:
4cos2 ,y x x


40
22
yx





điểm cc tiu ca hàm s
CT
0;y
0 4 0 0yx

là điểm cực đại ca hàm s
2.y
Chọn đáp án D.
Câu 30. Tìm tt c các điểm cực đại ca hàm s
2sin 2 1.yx
A.
.
4
k

B.
.
4
k
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
24
4cos 2 0 .
22
24
x k x k
yx
x k x k










Ta có:
8sin2 ,y x x


80
44
y k x k






các đim cực đại ca hàm s
3;
4
y y k



80
44
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
4
y y k



Chọn đáp án B.
Câu 31. Tìm tt c các điểm cc tiu ca hàm s
2sin 2 1.yx
A.
.
4
k

B.
.
4
k
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
24
4cos 2 0 .
22
24
x k x k
yx
x k x k










Ta có:
8sin2 ,y x x


80
44
y k x k






là các điểm cực đại ca hàm s
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................17
3;
4
y y k



80
44
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
4
y y k



Chọn đáp án A.
Câu 32. Tìm cực đại ca hàm s
2sin 2 1.yx
A.
.
4
k

B.
.
4
k
C.
3.
D.
5.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
24
4cos 2 0 .
22
24
x k x k
yx
x k x k










Ta có:
8sin2 ,y x x


80
44
y k x k






các điểm cực đại ca hàm s
3;
4
y y k



80
44
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
4
y y k



Chọn đáp án C.
Câu 33. Tìm cc tiu ca hàm s
2sin 2 1.yx
A.
.
4
k

B.
.
4
k
C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
24
4cos 2 0 .
22
24
x k x k
yx
x k x k










Ta có:
8sin2 ,y x x


80
44
y k x k






các điểm cực đại ca hàm s
3;
4
y y k



80
44
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
4
y y k



Chọn đáp án D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................18
Câu 34. Tìm tt c các điểm cực đại ca hàm s
2cos2 3.yx
A.
.k
B.
.
2
xk

C.
5.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
4sin 2 0 .
22
2
xk
xk
yx
xk
xk





Ta có:
8cos2 ,y x x


80y k x k


các điểm cực đại ca hàm s
5;y y k

80
22
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
2
y y k



Chọn đáp án A.
Câu 35. Tìm tt c các điểm cc tiu ca hàm s
2cos2 3.yx
A.
.k
B.
.
2
xk

C.
5.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
4sin 2 0 .
22
2
xk
xk
yx
xk
xk





Ta có:
8cos2 ,y x x


80y k x k


các điểm cực đại ca hàm s
5;y y k

80
22
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
2
y y k



Chọn đáp án B.
Câu 36. Tìm cực đại ca hàm s
2cos2 3.yx
A.
.k
B.
.
2
xk

C.
5.
D.
8.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
4sin 2 0 .
22
2
xk
xk
yx
xk
xk





Ta có:
8cos2 ,y x x


80y k x k


là các điểm cực đại ca hàm s
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................19
5;y y k

80
22
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
2
y y k



Chọn đáp án C.
Câu 37. Tìm cc tiu ca hàm s
2cos2 3.yx
A.
.k
B.
.
2
xk

C.
3.
D.
1.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
4sin 2 0 .
22
2
xk
xk
yx
xk
xk





Ta có:
8cos2 ,y x x


80y k x k


các điểm cực đại ca hàm s
5;y y k

80
22
y k x k






điểm cc tiu ca hàm s
CT
1.
2
y y k



Chọn đáp án D.
Câu 38. Tìm tt c các điểm cực đại ca hàm s
sin cos 2.y x x
A.
5
2.
4
k
B.
2.
4
xk

C.
2 2.
D.
2 2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
4
cos sin 0 sin cos tan 1 .
5
4
2
4
xk
y x x x x x x k
xk


Ta có:
cos sin ;y x x x

2 2 0 2
44
y k x k






các điểm cực đại
ca hàm s
2 2 2;
4
y y k



55
2 2 0 2
44
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
5
2 2 2.
4
y y k



Chọn đáp án B.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................20
Câu 39. Tìm tt c các điểm cc tiu ca hàm s
sin cos 2.y x x
A.
5
2.
4
k
B.
2.
4
xk

C.
2 2.
D.
2 2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
4
cos sin 0 sin cos tan 1 .
5
4
2
4
xk
y x x x x x x k
xk


Ta có:
cos sin ;y x x x

2 2 0 2
44
y k x k






các điểm cc đại
ca hàm s
2 2 2;
4
y y k



55
2 2 0 2
44
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
5
2 2 2.
4
y y k



Chọn đáp án A.
Câu 40. Tìm cực đại ca hàm s
sin cos 2.y x x
A.
5
2.
4
k
B.
2.
4
xk

C.
2 2.
D.
2 2 2.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
4
cos sin 0 sin cos tan 1 .
5
4
2
4
xk
y x x x x x x k
xk


Ta có:
cos sin ;y x x x

2 2 0 2
44
y k x k






các điểm cực đại
ca hàm s
2 2 2;
4
y y k



55
2 2 0 2
44
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
5
2 2 2.
4
y y k



Chọn đáp án C.
Câu 41. Tìm cc tiu ca hàm s
sin cos 2.y x x
A.
5
2.
4
k
B.
2.
4
xk

C.
2 4 2.
D.
2 2.
Li gii: TXĐ:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................21
Ta có:
2
4
cos sin 0 sin cos tan 1 .
5
4
2
4
xk
y x x x x x x k
xk


Ta có:
cos sin ;y x x x

2 2 0 2
44
y k x k






các đim cực đại
ca hàm s
2 2 2;
4
y y k



55
2 2 0 2
44
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
5
2 2 2.
4
y y k



Chọn đáp án D.
Câu 42. Giá tr nào sau đây là điểm cực đại ca hàm s
sin2 2sin ?y x x
A.
2.
3
k
B.
2.
3
xk
C.
33
.
2
D.
33
.
2
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
2cos 2 2cos 0 2 2cos 1 2cos 0 4cos 2cos 2 0y x x x x x x
2
cos 1
2.
1
3
cos
2
2
3
xk
x
xk
x
xk


Ta có:
4sin 2 2sin ;y x x x

2 3 3 0 2
33
y k x k






các điểm cc
đại ca hàm s
33
2;
32
y y k



2 3 3 0 2
33
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
33
2.
32
y y k



Chọn đáp án A.
Câu 43. Giá tr nào sau đây là điểm cc tiu ca hàm s
sin2 2sin ?y x x
A.
2.
3
k
B.
2.
3
xk
C.
33
.
2
D.
33
.
2
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
2cos 2 2cos 0 2 2cos 1 2cos 0 4cos 2cos 2 0y x x x x x x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................22
2
cos 1
2.
1
3
cos
2
2
3
xk
x
xk
x
xk


Ta có:
4sin2 2sin ;y x x x

2 3 3 0 2
33
y k x k






các điểm cc
đại ca hàm s
33
2;
32
y y k



2 3 3 0 2
33
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
33
2.
32
y y k



Chọn đáp án B.
Câu 44. Giá tr nào sau đây là cực đại ca hàm s
sin2 2sin ?y x x
A.
2.
3
k
B.
2.
3
xk
C.
33
.
2
D.
93
.
2
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
2cos 2 2cos 0 2 2cos 1 2cos 0 4cos 2cos 2 0y x x x x x x
2
cos 1
2.
1
3
cos
2
2
3
xk
x
xk
x
xk


Ta có:
4sin 2 2sin ;y x x x

2 3 3 0 2
33
y k x k






các điểm cc
đại ca hàm s
33
2;
32
y y k



2 3 3 0 2
33
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
33
2.
32
y y k



Chọn đáp án C.
Câu 45. Giá tr nào sau đây là cực tiu ca hàm s
sin2 2sin ?y x x
A.
2.
3
k
B.
2.
3
xk
C.
33
.
2
D.
93
.
2
Li gii: TXĐ:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................23
Ta có:
22
2cos 2 2cos 0 2 2cos 1 2cos 0 4cos 2cos 2 0y x x x x x x
2
cos 1
2.
1
3
cos
2
2
3
xk
x
xk
x
xk


Ta có:
4sin 2 2sin ;y x x x

2 3 3 0 2
33
y k x k






các điểm cc
đại ca hàm s
33
2;
32
y y k



2 3 3 0 2
33
y k x k






là
đim cc tiu ca hàm s
CT
33
2.
32
y y k



Chọn đáp án C.
Câu 46. Giá tr nào sau đây là điểm cực đại ca hàm s
cos2 2sin ?y x x
A.
2.
6
k
B.
2.
2
xk
C.
2.
2
xk

D.
3
.
2
Li gii: TXĐ:
Ta có:
cos 0
2sin 2 2cos 0 2 cos 1 2 sin 0
1
sin
2
x
y x x x x
x

2
2
2
2
.
2
6
5
2
6
xk
xk
xk
xk



Ta có:
4cos 2 2sin ;y x x x

2 3 0 2
66
y k x k






các điểm cc đại ca hàm s
3
2.
62
y y k



Chọn đáp án A.
Dng toán 2:
X¸c ®Þnh sè ®iÓm cùc trÞ, cùc trÞ cña hµm sè.
Phương pháp:
Lp bng xét du
fx
hoc lp bng biến thiên để đưa ra kết lun.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................24
Câu 47. Tìm s đim cc tr ca hàm s
.
1
x
y
x
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
4.
Li gii: TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
1
0, .
1
y x D
x
Do
y
không nghiệm không đổi du trên
D
nên
hàm s
y
không có cc tr.
Chọn đáp án C.
Kết qu: Hàm s
; ; ;
ax b
y a b c d
cx d

không có cc tr.
Câu 48. Hàm s nào sau đây không có cc tr?
A.
2
.f x x
B.
3
3.g x x x
C.
1
.
1
x
hx
x
D.
4
.k x x
Li gii:
Xét hàm s
2
12
0,
1
1
x
h x h x D h x
x
x
không có cc tr.
Nhn xét: Da vào kết qu trên, trong mt nt nhc, ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 49. Hàm s nào sau đây có cực tr?
A.
1
.
x
fx
x
B.
3
3.g x x x
C.
1
.
1
x
hx
x
D.
4
.k x x
Li gii:
D thy
,f x h x
không có cc tr.
Xét
32
3 3 3 0,g x x x g x x g x
không có cc tr.
Cách khác: Xét
43
4 0 0.k x x k x x
Bng xét du:
x

0

fx
0
Da vào bng xét du, suy ra hàm s đạt cc tiu ti
0.x
Chọn đáp án D.
Câu 50. Hàm s nào sau đây có s đim cc tr khác vi s đim cc tr ca các hàm s
còn li?
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................25
A.
1
.
2
x
fx
x
B.
3
3 1.g x x x
C.
2
.
4
x
hx
x
D.
4
.k x x
Li gii: D thy
,f x h x
không có cc tr.
Xét
32
3 3 3 0,g x x x g x x g x
không có cc tr.
Cách khác: Xét
43
4 0 0.k x x k x x
Bng xét du:
x

0

fx
0
Da vào bng xét du, suy ra hàm s đạt cc tiu ti
0.x
Chọn đáp án D.
Câu 51. Hàm s nào sau đây có số đim cc tr khác vi s đim cc tr ca các hàm s
còn li?
A.
2
.f x x
B.
4
.g x x
C.
3
.h x x
D.
6
.k x x
Li gii:
D thy
,,f x g x k x
đều có một điểm cc tr (Các em lp bng xét du).
Xét
32
30h x x h x h x
không có điểm cc tr.
Chọn đáp án C.
Câu 52. Hàm s nào sau đây số đim cc tr nhiu nht so vi s đim cc tr ca
các hàm s còn li?
A.
2
1.f x x
B.
42
2.g x x x
C.
.
1
x
hx
x
D.
3
3.k x x x
Li gii:
+) Ta có:
2
1 2 0 0f x x f x x
.
Bng xét du:
x

0

fx
0
Suy ra
fx
có một điểm cc tr.
+) Ta có:
4 2 3
2 4 4 0 0 1 1.g x x x g x x x x x
Bng xét du:
x

1
0
1

gx
0
0
0
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................26
Suy ra
gx
có ba điểm cc tr.
+) Ta có:
2
1
0,
1
1
x
h x h x D h x
x
x
không có cc tr.
+) Ta có:
32
3 3 3 0 1 1.k x x x k x x x
Bng xét du:
x

1
1

kx
0
0
Suy ra
kx
có hai điểm cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 53. Hàm s nào sau đây số đim cc tr ít nht so vi s đim cc tr ca các
hàm s còn li?
A.
4
2.f x x
B.
42
2.g x x x
C.
23
3.h x x x
D.
3
3.k x x x
Li gii:
+) Ta có:
43
2 4 0 0f x x f x x
.
Bng xét du:
x

0

fx
0
Suy ra
fx
có một điểm cc tr.
+) Ta có:
4 2 3
2 4 4 0 0 1 1.g x x x g x x x x x
Bng xét du:
x

1
0
1

gx
0
0
0
Suy ra
gx
có ba điểm cc tr.
+) Ta có:
2 3 2
3 6 3 0 0 2.h x x x h x x x x
Bng xét du:
x

0
2

hx
0
0
Suy ra
hx
có hai điểm cc tr.
+) Ta có:
32
3 3 3 0 1 1.k x x x k x x x
Bng xét du:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................27
x

1
1

kx
0
0
Suy ra
kx
có hai điểm cc tr.
Chọn đáp án A.
Câu 54. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1f x x x

. Tìm s đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Bng xét du:
x

1
0

kx
0
0
Suy ra
fx
có một điểm cc tr (cc tiu).
Chọn đáp án B.
Câu 55. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
3
1f x x x

. Tìm s đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Bng xét du:
x

1
0

kx
0
0
Suy ra
fx
có hai điểm cc tr.
Chọn đáp án C.
Câu 56. Cho hàm s
y f x
đạo m
2
12f x x x x
. Tìm s đim cc tr ca
hàm s
.y f x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Bng xét du:
x

1
0
2

fx
0
0
0
Suy ra
fx
có hai điểm cc tr.
Chọn đáp án C.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................28
Câu 57. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
43
4
12f x x x x
. Tìm s đim cc tr ca
hàm s
.y f x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Bng xét du:
x

1
0
2

fx
0
0
0
Suy ra
fx
một điểm cc tr.
Chọn đáp án B.
Dng toán 2:
T×m ®iÒu kiÖn cña tham sè ®Ó hµm sè cã cùc trÞ vµ
tháa m·n c¸c yªu cÇu kh¸c.
Phương pháp:Xét các hàm s
fx
có đạo hàm trên tập xác định ca nó.
+) Kết qu 1:
fx
*
nn
điểm cc tr khi ch khi
0fx
n
nghim
fx
đổi du khi qua tt c
n
nghiệm đó.
+) Kết qu 2: Tính cht của các điểm cc tr ca hàm s được x thông qua tính cht
nghim của phương trình
fx
(khi đã thỏa mãn điều kin có cc tr tương ứng).
+) Kết qu 3:
fx
đạt cc tr (CĐ hoặc CT) ti
0
x
thì
0
0.fx
Đây chiều suy ra,
nên khi thc hin yêu cu c th cực đại hay cc tiu thì hc sinh tiến hành kim tra li các
trường hp ca tham s (bng du hiu 1 hay du hiệu 2) để đưa ra kết lun.
Câu 58. Tìm tp hp tt c gtr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3y x x mx
đạt
cực đại ti
1.x
A.
3.
B.
.
C.
1.
D.
1, 3 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
3 6 .y x x m
Hàm s đạt cực đại ti
1 1 0 3.x f m
+) Kim tra li: Vi
2
2
3 : 3 6 3 3 1 0m f x x x x f x
không có cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 59. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3
22
3 12
3
x
y m m x x
đạt cực đại ti
2.x
A.
2.
B.
.
C.
1.
D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................29
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
2 3 12.y x m m x
Hàm s đạt cực đại ti
2
2 2 0 4 12 8 0 1 2.x f m m m m
+) Vi
2
1: 4 12 0 2 6; 2 4 2 8 0m f x x x x x f x x f
Hàm s đạt cc tiu ti
2x
(không tha mãn).
+) Vi
2
2 : 4 12 0 2 6; 2 4 2 8 0m f x x x x x f x x f
Hàm s đạt cc tiu ti
2x
(không tha mãn).
Chọn đáp án B.
Câu 60. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
k
để hàm s
3
22
3 12 1
3
x
y k k x x
đạt cc tiu ti
2.x
A.
2.
B.
.
C.
1.
D.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
2 3 12.y x k k x
Hàm s đạt cc tiu ti
2
2 2 0 4 12 8 0 1 2.x f k k k k
+) Vi
2
1: 4 12 0 2 6; 2 4 2 8 0k f x x x x x f x x f
Hàm s đạt cc tiu ti
2x
(tha mãn).
+) Vi
2
2 : 4 12 0 2 6; 2 4 2 8 0k f x x x x x f x x f
Hàm s đạt cc tiu ti
2x
(tha mãn).
Chọn đáp án D.
Câu 61. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
k
để hàm s
22
3
5
5 2 2
32
k k x
x
y k x
đạt cc tiu ti
1.x
A.
1.
B.
.
C.
6.
D.
1, 6 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
5 5 2 .y x k k x k
Hàm s đạt cc tiu ti
2
1 1 0 7 6 0 1 6.x f k k k k
+) Vi
2
1: 4 3 0 1 3; 2 4 1 2 0k f x x x x x f x x f
Hàm
s đạt cực đại ti
1x
(không tha mãn).
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................30
+) Vi
2
6 : 6 7 0 1 7; 2 6 1 8 0k f x x x x x f x x f
Hàm
s đạt cc tiu ti
1x
(tha mãn).
Chọn đáp án C.
Câu 62. Tìm tp hp tt c g tr thc ca tham s
a
để hàm s
22
3
5
52
32
a a x
x
y a x
đạt cực đại ti
1.x
A.
1.
B.
.
C.
6.
D.
1, 6 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
5 5 2 .y x a a x a
Hàm s đạt cc tiu ti
2
1 1 0 7 6 0 1 6.x f a a a a
+) Vi
2
1: 4 3 0 1 3; 2 4 1 2 0a f x x x x x f x x f
Hàm
s đạt cực đại ti
1x
(tha mãn).
+) Vi
2
6 : 6 7 0 1 7; 2 6 1 8 0a f x x x x x f x x f
Hàm
s đạt cc tiu ti
1x
(không tha mãn).
Chọn đáp án A.
Câu 63. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
3
y x x mx
cc tr.
A.
1; . 
B.
;1 .
C.
1; .
D.
;1 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
2.y x x m
Để hàm s cc tr (c th 2 cc tr) thì
0y
hai nghim
phân bit và
y
đổi du khi qua hai nghiệm đó.
Yêu cu bài toán
0 1.
y
m
Chọn đáp án B.
Nhn xét: Đối vi hàm s bc ba thì yêu cu có cc tr tương đương với yêu cu có 2 cc tr.
Câu 64. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
3
y mx x mx
cc tr.
A.
1; . 
B.
1;1 \ 0 .
C.
1;1 .
D.
;1 .
Li gii: TXĐ:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................31
Ta có:
2
2.y mx x m
Để hàm s cc tr (c th 2 cc tr) thì
0y
hai nghim
phân bit và
y
đổi du khi qua hai nghiệm đó.
+) TH 1: Xét
0 2 0 0.m y x x
Bng xét du:
x

0

fx
0
Trong trường hp này, hàm s đạt CĐ tại
0x
(tha mãn).
+) TH 2: Xét
0.m
Yêu cu bài toán
2
4 4 0 1 1.
y
mm
Vy
1;1 .m
Chọn đáp án C.
Câu 65. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
3
y mx mx x
cc tr.
A.
;0 1; . 
B.
1;1 \ 0 .
C.
1;1 .
D.
0;1 .

Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
2 1.y mx mx
Để hàm s cc tr (c th 2 cc tr) t
0y
hai
nghim phân bit và
y
đổi du khi qua hai nghiệm đó.
+) TH 1: Xét
0 1 0my
Trong trường hp này, hàm s không có cc tr (không tha mãn).
+) TH 2: Xét
0.m
Yêu cu bài toán
2
4 4 0 ;0 1; .
y
m m m

Vy
;0 1; .m  
Chọn đáp án A.
Câu 66. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
42
2y x mx
ba
đim cc tr.
A.
0; . 
B.
;0 .
C.
0; .
D.
;0 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
(1)
32
2
0
4 4 4 0
x
y x mx x x m
xm
Để hàm s có ba điểm cc tr thì
0y
có ba nghim phân bit và
y
đổi du khi qua ba
nghiệm đó.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................32
Yêu cu bài toán
2
0
0.
0
m
m
m
Chọn đáp án C.
Cách khác: Áp dng công thc gii nhanh. Ta có
1;a b m
.
Yêu cu bài toán
0 1. 0 0.ab m m
Lưu ý kết qu gii nhanh:
+) Đối vi hàm s trùng phương
42
0.y ax bx c a
Hàm s có ba cc tr
0.ab
Hàm s có duy nht mt cc tr.
0.ab
+) Đối vi hàm s bc ba
32
0.y ax bx cx d a
Hàm s có cc tr (có 2 cc tr)
Hàm s không có cc tr.
0
y

Câu 67. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
1y mx m x
ba điểm cc tr.
A.
1; . 
B.
0;1 .
C.
;0 1; . 
D.
;0 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
(1)
32
2
0
4 2 1 2 2 1 0
2 1 0
x
y mx m x x mx m
mx m
Để hàm s có ba điểm cc tr thì
0y
có ba nghim phân bit và
y
đổi du khi qua ba
nghiệm đó
1
có hai nghim phân bit khác
0.
Yêu cu bài toán
00
0
0 0 8 1 0 ;0 1;
10
11
mm
m
m m m
m
mm


 


;0 1; .m  
Chọn đáp án C.
Cách khác: Áp dng công thc gii nhanh. Ta có
;1a m b m
.
Yêu cu bài toán
0 . 1 0 ;0 1; .ab m m m 
Câu 68. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4 2 2
9 10y mx m x
ba đim cc tr.
A.
3; . 
B.
0; 3 .
C.
; 3 3; .
D.
; 3 0; 3 .
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................33
Li gii: TXĐ:
Ta có:
3 2 2 2
4 2 9 2 2 9 .y mx m x x mx m
Ta có:
22
0
0
2 9 0
x
y
mx m

.
Hàm s có 3 điểm cc tr
Phương trình
0y
có 3 nghim phân biệt (khi đó
y
đổi
du khi qua các nghim)
Phương trình
22
2 9 0mx m
có 2 nghim phân bit
0
Ta có:
22
2
2
0
2 9 0
9
2
m
mx m
m
x
m
. Yêu cu bài toán
2
3
9
0.
03
2
m
m
m
m


Vy các giá tr
m
cn tìm là
; 3 0; 3 .m 
.
Chọn đáp án D.
Cách khác: Áp dng công thc gii nhanh. Ta có
2
; 9.a m b m
Yêu cu bài toán
2
0 . 9 0 ; 3 0;3 .ab m m m 
Câu 69. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
22
2 3 1
33
y x mx m x
có hai điểm cc tr
1
x
2
x
sao cho
1 2 1 2
2 1.x x x x
A.
2
0, .
3



B.
0.
C.
2
.
3



D.
.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
22
2 2 2 3 1 .y x mx m
Đồ th hàm s hai điểm cc tr khi ch phương trình
0y
hai nghim phân
bit
2
2 13 2 13
13 4 0 *
13 13
m m m
. Ta có:
12
x x m
2
12
. 1 3x x m
.
Theo gi thiết:
2
1 2 1 2
0
2 1 1 3 2 1
2
3
m
x x x x m m
m

Kiểm tra điều kin
*
, ta có
2
3
m
là yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................34
Câu 70. (NC) Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3
3 3( 1) 3 1y x x m x m
có các điểm cc tr cách đều gc to độ.
A.
1
, 1 .
2



B.
1
, 1 .
2




C.
1, 1 .
D.
11
,.
22



Li gii: TXĐ:
Ta có:
(1)
2 2 2 2
3 6 3 1 , 0 2 1 0y x x m y x x m

Hàm s có cc tr
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit
2
0 0.mm
Gi
,AB
là 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
33
1 ; 2 2 , 1 ; 2 2A m m B m m
Do
O
cách đều
A
B
3
1
2
82
1
2
m
OA OB m m
m

(tha mãn
0m
)
Vy các giá tr
m
cn tìm là
11
;.
22
mm
Chọn đáp án D.
Câu 71. (NC) Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
21y x m x m
ba điểm cc tr
,,A B C
sao cho
;OA BC
trong đó
O
gc
tọa độ,
A
là điểm cc tr thuc trc tung,
B
C
là hai điểm cc tr còn li.
A.
2 2 2, 2 .
B.
2 2 2, 2 .
C.
2, 2 .
D.
2 2 2, 2 2 2 .
Li gii: TXĐ:
Ta có:
(1)
32
2
0
4 4 1 4 1 0
1
x
y x m x x x m
xm

Đồ th hàm s có ba điểm cc tr, khi ch khi (1) 2 nghim phân bit khác
0
(*)1m
. Khi đó:
2
0; , 1; 1A m B m m m
2
1; 1C m m m
Suy ra:
22
2 2 2
4 1 4 4 0
2 2 2
m
OA BC m m m m
m


(tha (*)).
Vy các giá tr
m
cn tìm là
2 2 2; 2 2 2.mm
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................35
Chọn đáp án D.
Câu 72. (NC) Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x m
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác vuông.
A.
0, 1 .
B.
0.
C.
1.
D.
.
Li gii: TXĐ:
Ta có:
32
4 4 1 4 1y x m x x x m
.
Đồ th có 3 điểm cc tr khi và ch khi
(*)1 0 1mm
.
Các điểm cc tr của đồ th là:
2
0; , 1; 2 1A m B m m
1; 2 1C m m
Suy ra:
2
1; 1AB m m
2
1; 1AC m m
.
Ta có:
AB AC
nên tam giác ABC vuông khi chi khi
4
. 0 1 1 0.AB AC m m
Kết hợp điều kiện (*), ta được
0m
.
Chọn đáp án B.
Câu 73. (NC) Tìm tp hp tt c g tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 3
33y x mx m
hai điểm cc tr
A
và
B
sao cho tam giác
OAB
din tích bng
48
(vi
O
là gc tọa độ).
A.
1
, 2 .
2



B.
1
, 2 .
2




C.
2, 2 .
D.
11
,.
22



Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
0
3 6 0
2
x
y x mx
xm

Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr khi và ch khi
0m
(*).
Các điểm cc tr của đồ th
3
0; 3Am
3
2;B m m
.
Suy ra:
3
3 , , 2OA m d B OA m
.
Theo gi thiết:
4
2
1
48 , . 48 3 48
2
2
OAB
m
S d B OA OA m
m


(tha mãn).
Chọn đáp án C.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................36
Câu 74. (NC) Tìm tp hp tt c g tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
2 3 1 6y x m x mx
hai điểm cc tr
A
B
sao cho đường thng
AB
vuông
góc với đường thng
2.yx
A.
0, 2 .
B.
0, 2 .
C.
2, 2 .
D.
1
2, .
2



Li gii: TXĐ:
Ta có:
2
6 6 1 6y x m x m
;
1
0
x
y
xm


.
Điu kin để hàm s có cc tr
1m
.
Lúc đó:
32
1; 3 1 , ; 3A m B m m m
. H s góc của đường thng
AB
2
1.km
Đưng thng
AB
vuông góc với đường thng
2yx
1.k 
2
0
11
2
m
m
m

.
Vy giá tr
m
cn tìm là
0m
;
2m
.
Chọn đáp án A.
Câu 75. (NC) Tìm tp hp tt c g tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
31y x mx
hai điểm cc tr
B
C
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
, vi
2; 3 .A
A.
1
0, .
2



B.
1
.
2



C.
1
.
2



D.
1
0, .
2



Li gii: TXĐ:
Ta
2
3 3 .y x m

Để hàm s hai điểm cc tr
Phương trình
0y
hai
nghim phân bit
0.m
(*)
Tọa độ các điểm cc tr
3 3 3
; 2 1 , ; 2 1 2 ; 4B m m C m m BC m m
.
Gi
I
là trung điểm
,BC
suy ra
0;1I
. Ta có tam giác
ABC
cân ti
A
.0AI BC
3
0
4 8 0
1
2
m
mm
m

.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................37
Đối chiếu điều kin (*), ta có
1
2
m
là yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
K năng 1:
§äc b¶ng biÕn thiªn (b¶ng xÐt dÊu).
Phương pháp:
Câu 76. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
x

0
1

fx
0
0
fx

2
3

Khẳng định nào sau đây sai?
A.
fx
đồng biến trên
;0 .
B.
fx
đồng biến trên
2; 3 .
C.
fx
nghch biến trên
0;1 .
D.
fx
đạt cực đại bng
0.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có
0, ;0 1;f x x f x
 
đng biến trên các
khong
;0
1; .
0, 0;1f x x f x
nghch biến trên khong
0;1 .
Hàm s đạt cực đại ti
0x
2;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
3.y 
Chọn đáp án D.
Câu 77. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
x

0
1

fx
0
0
fx

2
3

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cc tiu ca
fx
1.
B. Đim cc tiu ca
fx
1.
C.
fx
đạt cực đại ti
2.
D.
fx
đạt cực đại bng
0.
Li gii:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................38
Hàm s đạt cực đại ti
0x
2;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
3.y 
Chọn đáp án B.
Câu 78. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

2
3
2

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
fx
đồng biến trên
2; 3 .
B.
fx
đồng biến trên
1;0 1; . 
C. Cực đại ca
fx
bng
3.
D.
fx
đạt cc tiu ti
2.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta
0, 1;0 1;f x x f x

đồng biến trên các
khong
1; 0
1; .
0, ; 1 0;1f x x f x

nghch biến trên các khong
;1
0;1 .
Hàm s đạt cực đại ti
0x
3;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT CT
1; 1xx
CT
2.y 
Chọn đáp án C.
Câu 79. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên sau:
x

1
1

y
0
y
0


4

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
fx
đồng biến trên
;1 .
B.
fx
đồng biến trên
;1 \ 1 .
C. Cực đại ca hàm s bng
1.
D. Đim
1; 4
là điểm cực đại của đồ th hàm s.
Li gii:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................39
Da vào bng biến thiên ta có
0, ; 1 1;1f x x f x

đồng biến trên các
khong
;1
1;1 .
0, 1;f x x f x

nghch biến trên khong
1; .
Hàm s đạt cực đại ti
1x
4.y
Chọn đáp án D.
Câu 80. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x

2
0
2

fx
0
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
fx
đồng biến trên
2;0 .
B.
fx
đồng biến trên
;0 .
C.
fx
đạt cực đại ti
D.
fx
đạt cực đại ti
2.x
Li gii:
Da vào bng xét dấu đạo hàm ta
0, ; 2 2;f x x f x

đồng biến
trên các khong
;2
2; .
0, 2;0 0;2f x x f x
nghch biến trên các khong
2;0
0; 2 .
Hàm s đạt cực đại ti
2x 
và hàm s đạt cc tiu ti
CT
2.x
Chọn đáp án C.
Câu 81. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1
0
1

fx
0
0
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
fx
đồng biến trên
1;0 .
B.
fx
nghch biến trên
; 3 .
C.
fx
có hai điểm cc tr. D.
fx
có ba điểm cc tr.
Li gii:
Da vào bng xét dấu đạo hàm ta
0, 1;0 0;1f x x f x
đồng biến
trên các khong
1; 0
0;1 .
0, ; 1 1;f x x f x
 
nghch biến trên các khong
;1
1; .
Qua các giá tr
1; 1
thì
fx
đổi du nên
fx
có hai điểm cc tr.
Chọn đáp án D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................40
K năng 2:
§äc ®å thÞ hµm sè vµ sö dông c¸c phÐp biÕn ®æi ®å thÞ ®¬n gi¶n.
Phương pháp:
Da vào đồ th, trên khong nào đồ th
fx
đường đi lên (đi xuống) t trái sang
phi thì khoảng đó hàm số
fx
đồng biến (nghch biến).
Câu 82. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
fx
đồng biến trên
;0 .
B.
fx
nghch biến trên
1; 2 .
C.
fx
đạt cực đại bng
1.
D.
fx
đạt cc tiu ti
x
y
-3
1
-1
O
1
Li gii:
Dựa vào đồ th ta
fx
đồng biến trên các khong
;1
1; 
fx
nghch biến trên khong
1;1 .
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
1;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
3.y 
Chọn đáp án C.
Câu 83. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
fx
đồng biến trên
;0 .
B.
fx
nghch biến trên
\ 1 .
C.
fx
nghch biến trên
0; 2 .
D.
fx
không có cc tr.
x
2
y
1
O
1
Li gii:
Dựa vào đ th ta
fx
nghch biến trên các khong
;1
1; .
Vy
fx
không có cc tr.
Chọn đáp án D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................41
Câu 84. (Đề minh ha 2 2017) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên đoạn
2;2

đ th đưng cong trong hình v bên. Hàm
s
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2x 
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
2x
.
Li gii:
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
2;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
2.y 
Chọn đáp án B.
Câu 85. Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tc trên đoạn
2;2

đồ th đường cong trong hình v bên. Hàm s
fx
đạt cc tiu
tại điểm nào dưới đây?
A.
2x 
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
2x
.
Li gii:
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
2;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
2.y 
Chọn đáp án C.
Câu 86. Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tục trên đoạn
2;2

đồ th đường cong trong hình v bên. Cực đại ca hàm s
fx
là giá tr nào nào dưới đây?
A.
2
. B.
1
.
C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
2;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
2.y 
Chọn đáp án D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................42
Câu 87. Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tục trên đoạn
2;2

có đ th đường cong trong hình v bên. Cc tiu ca hàm s
fx
là giá tr nào nào dưới đây?
A.
2
. B.
1
.
C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
2;y
hàm s đạt cc tiu ti
CT
2.y 
Chọn đáp án A.
Câu 88. (NC) Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tc trên
hàm s đạo hàm
fx
ca
fx
đồ th như hình bên.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
x
y
2
O
1
1
Li gii:
Hàm s có
0, 1f x x
;
0, 1f x x
và
1 0.f
Vy hàm s có duy nht mt
đim cc tr
1x
là điểm cc tiu ca hàm s
.y f x
Chọn đáp án D.
Câu 89. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên
và hàm s đạo hàm
fx
ca
fx
đồ th như
hình bên. Tìm s đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
x
y
1
O
1
Li gii:
Hàm s
fx
ba giao điểm vi trc hoành (tức phương trình
fx
ba
nghim) và
fx
đổi du hai ln khi qua ba nghiệm đó. Vậy hàm s hai điểm cc tr
(c th là một điểm cực đại và một điểm cc tiu).
Chọn đáp án B.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................43
Câu 90. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
hàm s đạo hàm
fx
ca
fx
đồ th như hình
bên. Tìm s đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
x
y
O
Li gii:
Hàm s
fx
ba giao điểm vi trc hoành (tức phương trình
fx
ba
nghim) và
fx
không đổi du khi qua ba nghiệm đó. Vậy hàm s không có cc tr
Chn đáp án D.
Câu 91. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
đồ th như hình bên. Tìm số đim cc tr ca hàm
s
.y f x
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
x
y
O
Li gii:
Thc hin phép biến đổi đồ th:
+) Gi phần đồ th m s
fx
phía trên trc
,Ox
b phần đồ th
fx
phía dưới trc
.Ox
+) Lấy đối xng phần đồ th
fx
phía dưới
trc
Ox
qua
.Ox
Da vào đồ th
y f x
suy ra hàm s
y f x
có
5
đim cc tr.
Chọn đáp án D.
x
y
O
1
Câu 92. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên
đồ th như hình bên. Tìm số đim cc tr
ca hàm s
.y f x
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
x
y
O
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................44
Li gii:
Thc hin phép biến đổi đồ th:
+) Gi phần đồ th m s
fx
phía bên phi
trc
,Oy
b phần đồ th
fx
phía bên trái trc
.Oy
+) Lấy đi xng phần đồ th
fx
phía bên
phi trc
Oy
qua
.Oy
Dựa vào đồ th
y f x
suy ra hàm s
y f x
có
3
đim cc tr.
Chọn đáp án C.
x
y
O
1
Câu 93. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên
tc trên
đồ th như hình bên. Tìm số đim
cc tr ca hàm s
.y f x
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
x
y
O
Li gii:
Thc hin phép biến đổi đồ th:
+) Gi phần đồ th m s
fx
phía trên trc
,Ox
b phần đồ th
fx
phía dưới trc
.Ox
+) Lấy đối xng phần đồ th
fx
phía dưới
trc
Ox
qua
.Ox
Dựa vào đồ th
y f x
suy ra hàm s
y f x
có
7
đim cc tr.
Chọn đáp án D.
x
y
O
Câu 94. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên
và có đồ th như hình bên. Tìm số đim cc tr
ca hàm s
.y f x
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
x
y
O
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................45
Li gii:
Thc hin phép biến đổi đồ th:
+) Gi phần đồ th m s
fx
phía bên phi
trc
,Oy
b phần đồ th
fx
phía bên trái trc
.Oy
+) Lấy đi xng phần đồ th
fx
phía bên
phi trc
Oy
qua
.Oy
Dựa vào đồ th
y f x
suy ra hàm s
y f x
có
3
đim cc tr.
Chọn đáp án C.
x
y
O
Câu 95. (NC) Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên
và có đồ th như hình bên. Tìm số đim cc tr
ca hàm s
.y f x
A.
4.
B.
11.
C.
7.
D.
10.
x
y
O
Li gii:
Thc hin hai phép biến đổi đồ th:
Phép biến đổi 1: T đồ th
y f x
suy ra
đồ th
.y f x
(K năng câu 94).
Phép biến đổi 2: T đ th
y f x
suy ra
đồ th
.y f x
(K năng câu 93).
x
y
O
x
y
O
Dựa vào đồ th
y f x
sau phép biến đổi đồ th s 2, suy ra hàm s
y f x
11
đim cc tr.
Chọn đáp án B.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................46
S CÒN UPDATE TIP......
Các em cùng thy c gng nhé?! Thy tin mi vic ri s tốt đẹp thôi! À
quên, nếu có nhm thì các em phn hi giúp thy nhé?! Hn gp li các em
nhng ch đề sau!
Huế, ngày 29 tháng 8 năm 2017!
P/S: Trong quá trình biên son chc chn không tránh khi sai sót, rt mong nhận được
s góp ý ca quý thy giáo các em hc sinh thân yêu để các bài viết tiếp theo được hoàn
thiên hơn. Xin chân thành cảm ơn!
CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Ph trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Tr, Tha Thiên Huế.
Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com Facebook: Lê Bá Bo
S điện thoi: 0935.785.115
| 1/47

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Trung tâm BDKT 87 Bùi Thị Xuân, TP Huế Bµi viÕt chuyªn ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè Cùc trÞ cña hµm sè LuyÖn thi THPT 2017_2018 HuÕ, th¸ng 8/2017
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 CB
Chñ ®Ò: Cùc trÞ cña hµm sè.
Dành tặng cho các em học sinh đang sợ Toán, yếu
Toán và đang loay hoay về Toán! Cố lên các em!
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Dạng toán 1: X¸c ®Þnh ®iÓm cùc trÞ, cùc trÞ cña hµm sè. Phương pháp:
Lập bảng xét dấu f x hoặc lập bảng biến thiên để đưa ra kết luận.
Câu 1. Tìm điểm cực đại của hàm số 3
y x  3x  2. A. 1. B. 1.  C. 0. D. 4.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  4 Ta có: 2
y  3x  3  0   .
x  1  y   0
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0  4  f x  0
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số là x  1.  C§
Chọn đáp án B.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0 x  1   y  4 Ta có: 2
y  3x  3  0   ; y  6 . x
x  1  y   0 Ta có: y  
1  6  0  x  1là điểm cực tiểu của hàm số và y   1  6   0  x  1  là
điểm cực đại của hàm số.
Câu 2. Tìm điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y x  3x  2. A. 0. B. 2. C. 4.  D. 1.
Lời giải: TXĐ: D  . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................1
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
x  0  y  2 Ta có: 2
y  3x  6x  0   .
x  2  y  2  
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  0 2  f x  0  0  2  f x  4 
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực tiểu của hàm số là x  2. CT
Chọn đáp án B.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0
x  2  y  2  Ta có: 2
y  3x  6x  0  
; y  6x  6.
x  0  y   2
Ta có: y 2  6  0  x  2 là điểm cực tiểu của hàm số và y 0  6
  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số.
Câu 3. Tìm cực đại (giá trị cực đại) y của hàm số 3
y  x  3x  4. C§ A. y  1. B. y  1.  C. y  2.  D. y  6.  C§ C§ C§ C§
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  6  Ta có: 2 y  3
x  3  0   .
x  1  y  2  
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0   2  f x 6  
Dựa vào bảng biến thiên, cực đại của hàm số là y  2.  C§
Chọn đáp án C.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0 x  1   y  6  Ta có: 2 y  3
x  3  0   ; y  6  . x
x  1  y  2  
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................2
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Ta có: y   1  6
  0  x  1 là điểm cực đại của hàm số suy ra y y 1  2  và C§   y  
1  6  0  x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số suy ra y y 1   6  . CT  
Câu 4. Tìm cực tiểu giá trị cực tiểu) y của hàm số 3
y  x  3x  4. CT A. y  1. B. y  1.  C. y  2.  D. y  6.  CT CT CT CT
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  6  Ta có: 2 y  3
x  3  0   .
x  1  y  2  
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0   2  f x 6  
Dựa vào bảng biến thiên, cực tiểu của hàm số là y  6.  CT
Chọn đáp án D.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0 x  1   y  6  Ta có: 2 y  3
x  3  0   ; y  6  . x
x  1  y  2   Ta có: y   1  6
  0  x  1 là điểm cực đại của hàm số suy ra y y 1  2  và C§   y  
1  6  0  x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số suy ra y y 1   6  . CT  
Câu 5. Tìm điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  2x  2. A. 1. B. 1.  C. 0. D. 2.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  1  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  0  y  2 . 
x  1 y  1 
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  1  0 1  f x  0  0  0   2  f x 1 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................3
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số x  0. C§
Chọn đáp án C.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0 x  1   y  1  Ta có: 3 2
y  4x  4x  0  x  0  y  2 ; y  12x  4 
x  1 y  1  Ta có: y   1  8; y  
1  8  0; y 0  4   0.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 và y
y 0  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1  ; x  1 C§   và yy 1   y 1  1. CT    
Câu 6. Tìm cực đại của hàm số 4 2
y x  2x  2. A. 1. B. 1.  C. 0. D. 2.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  1  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  0  y  2 . 
x  1 y  1 
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  1  0 1  f x  0  0  0   2  f x 1 1
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số x
 0 và y y 0  2. C§   C§
Chọn đáp án D.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0 x  1   y  1  Ta có: 3 2
y  4x  4x  0  x  0  y  2 ; y  12x  4 
x  1 y  1  Ta có: y   1  8; y  
1  8  0; y 0  4   0.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 và y
y 0  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1  ; x  1 C§   và yy 1   y 1  1. CT    
Câu 7. Tìm cực tiểu của hàm số 4 2
y x  2x  2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................4
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB A. 1. B. 1.  C. 0. D. 2.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  1  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  0  y  2 . 
x  1 y  1 
Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên. x  1  0 1  f x  0  0  0   2  f x 1 1
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số x  1  ; x  1 và CT CT yy 1   y 1  1. CT    
Chọn đáp án A.
Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f  x với x là nghiệm phương trình f x  0. 0  0 x  1   y  1  Ta có: 3 2
y  4x  4x  0  x  0  y  2 ; y  12x  4 
x  1 y  1  Ta có: y   1  8; y  
1  8  0; y 0  4   0.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 và y
y 0  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1  ; x  1 C§   và yy 1   y 1  1. CT    
Câu 8. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2. A. 4;   1 . B.  1  ; 4. C. 1; 0. D. 0;  1 .
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  4 Ta có: 2
y  3x  3  0   .
x  1  y   0 Bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0  4  f x  0
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................5
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1  ; 4.
Chọn đáp án B.
Câu 9. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2. A. 0; 2. B. 2; 0. C. 2; 2  . D. 4; 2  .
Lời giải: TXĐ: D  . 
x  0  y  2 Ta có: 2
y  3x  6x  0   .
x  2  y  2   Bảng biến thiên. x  0 2  f x  0  0  2  f x  2 
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 2; 4  .
Chọn đáp án C. 2 x  4
Câu 10. Tìm điểm cực đại của hàm số y  . x A. 2. B. 2.  C. 4.  D. 4.
Lời giải: TXĐ: D    \  0 . 2 x  4 x  2   y  4  Ta có: y   0   . 2 x
x  2  y   4 Bảng biến thiên: x  2  0 2  f 'x  0   0    4  f x 4  
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số là x  2.  C§
Chọn đáp án B. 2 x  4
Câu 11. Tìm cực tiểu của hàm số y  . x A. 2. B. 2.  C. 4.  D. 4.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................6
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Lời giải: TXĐ: D    \  0 . 2 x  4 x  2   y  4  Ta có: y   0   . 2 x
x  2  y   4 Bảng biến thiên: x  2  0 2  f 'x  0   0    4  f x 4  
Dựa vào bảng biến thiên, cực tiểu của hàm số là y  4. CT
Chọn đáp án D.
Câu 12. Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số C§ CT 3
y x  3x  2. Tính S x  2x . C§ CT A. S  1. B. S  0. C. S  4. D. S  1. 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  4 Ta có: 2
y  3x  3  0   .
x  1  y   0 Bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0  4  f x  0
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra x  1
 , x  1 S x  2x  1. C§ CT C§ CT
Chọn đáp án A.
Câu 13. Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số 3 y x  3 . x C§ CT Tính 4 4 S xx . C§ CT A. S  32. B. S  0. C. S  4. D. S  2.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  2 Ta có: 2
y  3x  3  0   .
x  1  y  2   Bảng biến thiên.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................7
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB x  1  1  f x  0  0  2  f x  2 
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra x   4 4 1, x
 1 S x x  2. C§ CT C§ CT
Chọn đáp án D.
Câu 14. Gọi y , y lần lượt là cực đại và điểm cực tiểu của hàm số 3 y x  3 . x Tính C§ CT S  2y  3y 1. C§ CT A. S  1.  B. S  0. C. S  4. D. S  2.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  2 Ta có: 2
y  3x  3  0   .
x  1  y  2   Bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0  2  f x  2 
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra y  2, y  2
  S  2y  3y 1  1  . C§ CT C§ CT
Chọn đáp án A.
Câu 15. Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 y x  3 .
x Tính độ dài đoạn thẳng . AB A. AB  2 3. B. AB  4. C. AB  5. D. AB  2 5.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  2 Ta có: 2
y  3x  3  0   .
x  1  y  2   Bảng biến thiên. x  1  1  f x  0  0  2  f x  2 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................8
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB 
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra A 1  ;2,B1; 2
   AB  2; 4
   AB  2 5.
Chọn đáp án D.
Câu 16. Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ nào dưới đây? A. 1;  1 . B. 2; 0. C. 1; 0. D. 1; 2  .
Lời giải: TXĐ: D  . 
x  0  y  2 Ta có: 2
y  3x  6x  0   .
x  2  y  2   Bảng biến thiên. x  0 2  f x  0  0  2  f x  2 
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra A0; 2 ,B2; 2
   I  1;0.
Chọn đáp án C.
Câu 17. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3. Tìm tọa độ
trọng tâm của tam giác AB . C  7   7   5   5  A. 0; . B. 1; . C. 1   ; . D. 1; .  3   3   3   3 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  2  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  0  y  3 . 
x  1 y  2  Bảng biến thiên. x  1  0 1  f x  0  0  0   3  f x 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................9
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị của đồ thị hàm số là  7  A 1
 ; 2, B0;3, C1;2 . Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 0; .  3 
Chọn đáp án A.
Câu 18. Gọi y , y lần lượt là cực đại và cực tiểu của hàm số 4 2
y x  2x  2. Tính C§ CT
giá trị biểu thức M y .y yy . C§ CT C§ CT A. M  3.  B. M  3. C. M  1. D. M  1. 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1   y  3   Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  0  y  2  . 
x  1 y  3   Bảng biến thiên. x  1  0 1  f x  0  0  0   2   f x 3  3 
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra y  2  , y  3
 .Vậy M y .y y y  1. C§ CT C§ CT C§ CT
Chọn đáp án C. 2 x  1
Câu 19. Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số y  . C§ CT x Tính S  2x  3x . C§ CT A. S  4. B. S  2. C. S  1.  D. S  1.
Lời giải: TXĐ: D    \  0 . 2 x  1 x  1   y  2  Ta có: y   0   . 2 x
x  1  y   2 Bảng biến thiên: x  1  0 1  f 'x  0   0    2  f x 2  
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra x  1
 , x  1 S  2x  3x  1. C§ CT C§ CT
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................10
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Chọn đáp án D. 2 x  1
Câu 20. Gọi y , y lần lượt là cực đại và điểm cực tiểu của hàm số y  . Tính C§ CT x S  2y  3y . C§ CT A. S  4. B. S  2. C. S  1.  D. S  1.
Lời giải: TXĐ: D    \  0 . 2 x  1 x  1   y  2  Ta có: y   0   . 2 x
x  1  y   2 Bảng biến thiên: x  1  0 1  f 'x  0   0    2  f x 2  
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra y  2
 , y  2  S  2x  3x  2. C§ CT C§ CT
Chọn đáp án B.
Câu 21. Gọi P, Q lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2 x  2x  2 y
. Tính độ dài đoạn thẳng . PQ x  1 A. PQ  3 2. B. PQ  2 5. C. PQ  5. D. PQ  4.
Lời giải: TXĐ: D    \  1 . 2 x  2x
x  0  y  2  Ta có: y      x  0 . 2
x  2  y    2 1 Bảng biến thiên: x  0 1 2  f 'x  0   0    2  f x 2   
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra P0; 2
 , Q2;2  PQ  2;4  PQ  2 5.
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................11
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
SỬ DỤNG DẤU HIỆU 2 ĐỂ TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
(Trong loạt bài tập này, tác giả quy ước k, m ).
Câu 22. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  2sin x  1?   A.  . B. . C. 3. D. 1.  2 2
Lời giải: TXĐ: D  .        
Ta có: y  2 cos x  0  x
k. Kiểm tra được: y  y       0. 2  2   2     
Ta có: y x  2  sin x, y  2   0  x   
là điểm cực đại của hàm số và y  3;  2  2 C§     y 
 2  0  x    
là điểm cực tiểu của hàm số và y  1.   2  2 CT
Chọn đáp án B.
Kỹ thuật sử dụng MTCT:
Bước 1: Nhập biểu thức đạo hàm của hàm số vào máy tính: qy2jQ))+1
Bước 2: Kiểm tra giá trị nào là nghiệm của đạo hàm:  Nhập x  : qKP2= 2  Nhập x   : pqKP2= 2
Nhập x  3 : 3=
Nhập x  1 : p1=
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................12
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB   Vậy x  ; x  
là các nghiệm của f x. 2 2
Bước 3: Nhập biểu thức đạo hàm cấp hai của hàm số vào máy tính:
Nhập y  2 cos x ô chứa đạo hàm trong phím đạo hàm. qy2kQ))  
Kiểm tra dấu của đạo hàm cấp hai tại các giá trị x  ; x   . 2 2     +) qKP2= Vậy f   2   0  x    là  2  2
điểm cực đại của hàm số.
*) Tính y . Nhập 2jQ))+1 C§ rqKP2= Vậy y  3. C§ +) pqKP2= Vậy     f  
 2  0  x    
là điểm cực tiểu của hàm số.  2  2
*) Tính y . Nhập 2jQ))+1 CT
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................13
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB rqpKP2= Vậy y  1.  CT
Câu 23. Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số y  2sin x  1?   A.  . B. . C. 3. D. 1.  2 2
Lời giải: TXĐ: D  .        
Ta có: y  2 cos x  0  x
k. Kiểm tra được: y  y       0. 2  2   2     
Ta có: y x  2  sin x, y  2   0  x   
là điểm cực đại của hàm số và y  3;  2  2 C§     y 
 2  0  x    
là điểm cực tiểu của hàm số và y  1.   2  2 CT
Chọn đáp án A.
Câu 24. Giá trị nào sau đây là cực đại của hàm số y  2sin x  1?   A.  . B. . C. 3. D. 1.  2 2
Lời giải: TXĐ: D  .        
Ta có: y  2 cos x  0  x
k. Kiểm tra được: y  y       0. 2  2   2     
Ta có: y x  2  sin x, y  2   0  x   
là điểm cực đại của hàm số và y  3;  2  2 C§     y 
 2  0  x    
là điểm cực tiểu của hàm số và y  1.   2  2 CT
Chọn đáp án C.
Câu 25. Giá trị nào sau đây là cực tiểu của hàm số y  2sin x  1?   A.  . B. . C. 3. D. 1.  2 2
Lời giải: TXĐ: D  .        
Ta có: y  2 cos x  0  x
k. Kiểm tra được: y  y       0. 2  2   2     
Ta có: y x  2  sin x, y  2   0  x   
là điểm cực đại của hàm số và y  3;  2  2 C§
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................14
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB     y 
 2  0  x    
là điểm cực tiểu của hàm số và y  1.   2  2 CT
Chọn đáp án D.
Câu 26. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  cos 2x  1?   A. 0. B. . C. . D. 2. 2 4
Lời giải: TXĐ: D  .      Ta có: y  2
 sin 2x  0  x k . Kiểm tra được: y  y0    0. 2  2     
Ta có: y x  4  cos2x, y  4  0  x   
là điểm cực tiểu của hàm số và y  0;  2  2 CT y 0  4
  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số và y  2. C§
Chọn đáp án A.
Câu 27. Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số y  cos 2x  1?  A. 0. B. . C.  . D. 2. 2
Lời giải: TXĐ: D  .      Ta có: y  2
 sin 2x  0  x k . Kiểm tra được: y  y0    0. 2  2     
Ta có: y x  4  cos2x, y  4  0  x   
là điểm cực tiểu của hàm số và y  0;  2  2 CT y 0  4
  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số và y  2. C§
Chọn đáp án B.
Câu 28. Giá trị nào sau đây là cực tiểu của hàm số y  cos 2x  1?  A. 0. B. . C.  . D. 2. 2
Lời giải: TXĐ: D  .      Ta có: y  2
 sin 2x  0  x k . Kiểm tra được: y  y0    0. 2  2     
Ta có: y x  4  cos2x, y  4  0  x   
là điểm cực tiểu của hàm số và y  0;  2  2 CT y 0  4
  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số và y  2. C§
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................15
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 29. Giá trị nào sau đây là cực đại của hàm số y  cos 2x  1?  A. 0. B. . C.  . D. 2. 2
Lời giải: TXĐ: D  .      Ta có: y  2
 sin 2x  0  x k . Kiểm tra được: y  y0    0. 2  2     
Ta có: y x  4  cos2x, y  4  0  x   
là điểm cực tiểu của hàm số và y  0;  2  2 CT y 0  4
  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số và y  2. C§
Chọn đáp án D.
Câu 30. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y  2sin 2x  1.   A.   k. B.  k. C. 3. D. 1.  4 4
Lời giải: TXĐ: D  .      2x   k2 x   k   Ta có: 2 4
y  4 cos 2x  0     .     2x    k2 x    k  2  4    
Ta có: y x  8  sin 2x, y  k  8   0  x    
k là các điểm cực đại của hàm số  4  4        và yyk  
 3; y   k  8  0  x     
k là điểm cực tiểu của hàm số C§  4   4  4    và y
y   k  1.    CT  4 
Chọn đáp án B.
Câu 31. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số y  2sin 2x  1.   A.   k. B.  k. C. 3. D. 1.  4 4
Lời giải: TXĐ: D  .      2x   k2 x   k   Ta có: 2 4
y  4 cos 2x  0     .     2x    k2 x    k  2  4    
Ta có: y x  8  sin 2x, y  k  8   0  x    
k là các điểm cực đại của hàm số  4  4
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................16
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB        và yyk  
 3; y   k  8  0  x     
k là điểm cực tiểu của hàm số C§  4   4  4    và y
y   k  1.    CT  4 
Chọn đáp án A.
Câu 32. Tìm cực đại của hàm số y  2sin 2x  1.   A.   k. B.  k. C. 3. D. 5. 4 4
Lời giải: TXĐ: D  .      2x   k2 x   k   Ta có: 2 4
y  4 cos 2x  0     .     2x    k2 x    k  2  4    
Ta có: y x  8  sin 2x, y  k  8   0  x    
k là các điểm cực đại của hàm số  4  4        và yyk  
 3; y   k  8  0  x     
k là điểm cực tiểu của hàm số C§  4   4  4    và y
y   k  1.    CT  4 
Chọn đáp án C.
Câu 33. Tìm cực tiểu của hàm số y  2sin 2x  1.   A.   k. B.  k. C. 3.  D. 1.  4 4
Lời giải: TXĐ: D  .      2x   k2 x   k   Ta có: 2 4
y  4 cos 2x  0     .     2x    k2 x    k  2  4    
Ta có: y x  8  sin 2x, y  k  8   0  x    
k là các điểm cực đại của hàm số  4  4        và yyk  
 3; y   k  8  0  x     
k là điểm cực tiểu của hàm số C§  4   4  4    và y
y   k  1.    CT  4 
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................17
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 34. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y  2cos 2x  3.  A. k . B. x   k. C. 5. D. 1. 2
Lời giải: TXĐ: D  .  x k 2x k2 Ta có: y 4 sin 2x 0          .
2x    k2
x   k  2
Ta có: y x  8
 cos2x, y k   8
  0  x k là các điểm cực đại của hàm số và     y
y k  5; y
k  8  0  x    
k là điểm cực tiểu của hàm số và C§    2  2    yyk    1. CT  2 
Chọn đáp án A.
Câu 35. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số y  2cos 2x  3.  A. k . B. x   k. C. 5. D. 1. 2
Lời giải: TXĐ: D  .  x k 2x k2 Ta có: y 4 sin 2x 0          .
2x    k2
x   k  2
Ta có: y x  8
 cos2x, y k   8
  0  x k là các điểm cực đại của hàm số và     y
y k  5; y
k  8  0  x    
k là điểm cực tiểu của hàm số và C§    2  2    yyk    1. CT  2 
Chọn đáp án B.
Câu 36. Tìm cực đại của hàm số y  2 cos 2x  3.  A. k . B. x   k. C. 5. D. 8. 2
Lời giải: TXĐ: D  .  x k 2x k2 Ta có: y 4 sin 2x 0          .
2x    k2
x   k  2
Ta có: y x  8
 cos2x, y k   8
  0  x k là các điểm cực đại của hàm số và
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................18
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB     y
y k  5; y
k  8  0  x    
k là điểm cực tiểu của hàm số và C§    2  2    yyk    1. CT  2 
Chọn đáp án C.
Câu 37. Tìm cực tiểu của hàm số y  2cos 2x  3.  A. k . B. x   k. C. 3.  D. 1. 2
Lời giải: TXĐ: D  .  x k 2x k2 Ta có: y 4 sin 2x 0          .
2x    k2
x   k  2
Ta có: y x  8
 cos2x, y k   8
  0  x k là các điểm cực đại của hàm số và     y
y k  5; y
k  8  0  x    
k là điểm cực tiểu của hàm số và C§    2  2    yyk    1. CT  2 
Chọn đáp án D.
Câu 38. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y  sin x  cos x  2. 5  A.  k2. B. x   k2. C. 2  2. D. 2  2. 4 4
Lời giải: TXĐ: D  .    x   k2   Ta có: 4
y  cos x  sin x  0  sin x  cos x  tan x  1  x   k   . 4  5 x   k2  4    
Ta có: y x  cos x  sin ; x y
k2   2  0  x    
k2 là các điểm cực đại  4  4     5  5 của hàm số và yyk2  2    2; y
k2  2  0  x     k2 là C§  4   4  4  5 
điểm cực tiểu của hàm số và yyk2  2    2. CT  4 
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................19
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 39. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số y  sin x  cos x  2. 5  A.  k2. B. x   k2. C. 2  2. D. 2  2. 4 4
Lời giải: TXĐ: D  .    x   k2   Ta có: 4
y  cos x  sin x  0  sin x  cos x  tan x  1  x   k   . 4  5 x   k2  4    
Ta có: y x  cos x  sin ; x y
k2   2  0  x    
k2 là các điểm cực đại  4  4     5  5 của hàm số và yyk2  2    2; y
k2  2  0  x     k2 là C§  4   4  4  5 
điểm cực tiểu của hàm số và yyk2  2    2. CT  4 
Chọn đáp án A.
Câu 40. Tìm cực đại của hàm số y  sin x  cos x  2. 5  A.  k2. B. x   k2. C. 2  2. D. 2  2 2. 4 4
Lời giải: TXĐ: D  .    x   k2   Ta có: 4
y  cos x  sin x  0  sin x  cos x  tan x  1  x   k   . 4  5 x   k2  4    
Ta có: y x  cos x  sin ; x y
k2   2  0  x    
k2 là các điểm cực đại  4  4     5  5 của hàm số và yyk2  2    2; y
k2  2  0  x     k2 là C§  4   4  4  5 
điểm cực tiểu của hàm số và yyk2  2    2. CT  4 
Chọn đáp án C.
Câu 41. Tìm cực tiểu của hàm số y  sin x  cos x  2. 5  A.  k2. B. x   k2. C. 2  4 2. D. 2  2. 4 4
Lời giải: TXĐ: D  . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................20
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB   x   k2   Ta có: 4
y  cos x  sin x  0  sin x  cos x  tan x  1  x   k   . 4  5 x   k2  4    
Ta có: y x  cos x  sin ; x y
k2   2  0  x    
k2 là các điểm cực đại  4  4     5  5 của hàm số và yyk2  2    2; y
k2  2  0  x     k2 là C§  4   4  4  5 
điểm cực tiểu của hàm số và yyk2  2    2. CT  4 
Chọn đáp án D.
Câu 42. Giá trị nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  sin 2x  2sin x?   3 3 3 3 A.  k2. B. x    k2. C. . D.  . 3 3 2 2
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: y  x x    2 x   2 2 cos 2 2 cos 0 2 2 cos
1  2 cos x  0  4 cos x  2 cos x  2  0 
x    k2 cos x  1     
 x   k2 . 1  cos x   3  2  
x    k2  3    
Ta có: y x  4  sin 2x  2sin ; x y  k2  3
 3  0  x    
k2 là các điểm cực  3  3    3 3    
đại của hàm số và yyk2    ; y 
k2  3 3  0 x      k 2 là C§  3  2  3  3    3 3
điểm cực tiểu của hàm số và y
y   k2     . CT  3  2
Chọn đáp án A.
Câu 43. Giá trị nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số y  sin 2x  2sin x?   3 3 3 3 A.  k2. B. x    k2. C. . D.  . 3 3 2 2
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: y  x x    2 x   2 2 cos 2 2 cos 0 2 2 cos
1  2 cos x  0  4 cos x  2 cos x  2  0
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................21
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
x    k2 cos x  1     
 x   k2 . 1  cos x   3  2  
x    k2  3    
Ta có: y x  4  sin2x  2sin ; x y  k2  3
 3  0  x    
k2 là các điểm cực  3  3    3 3    
đại của hàm số và yyk2    ; y 
k2  3 3  0 x      k 2 là C§  3  2  3  3    3 3
điểm cực tiểu của hàm số và y
y   k2     . CT  3  2
Chọn đáp án B.
Câu 44. Giá trị nào sau đây là cực đại của hàm số y  sin 2x  2sin x?   3 3 9 3 A.  k2. B. x    k2. C. . D. . 3 3 2 2
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: y  x x    2 x   2 2 cos 2 2 cos 0 2 2 cos
1  2 cos x  0  4 cos x  2 cos x  2  0 
x    k2 cos x  1     
 x   k2 . 1  cos x   3  2  
x    k2  3    
Ta có: y x  4  sin 2x  2sin ; x y  k2  3
 3  0  x    
k2 là các điểm cực  3  3    3 3    
đại của hàm số và yyk2    ; y 
k2  3 3  0 x      k 2 là C§  3  2  3  3    3 3
điểm cực tiểu của hàm số và y
y   k2     . CT  3  2
Chọn đáp án C.
Câu 45. Giá trị nào sau đây là cực tiểu của hàm số y  sin 2x  2sin x?   3 3 9 3 A.  k2. B. x    k2. C.  . D.  . 3 3 2 2
Lời giải: TXĐ: D  . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................22
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Ta có: y  x x    2 x   2 2 cos 2 2 cos 0 2 2 cos
1  2 cos x  0  4 cos x  2 cos x  2  0 
x    k2 cos x  1     
 x   k2 . 1  cos x   3  2  
x    k2  3    
Ta có: y x  4  sin 2x  2sin ; x y  k2  3
 3  0  x    
k2 là các điểm cực  3  3    3 3    
đại của hàm số và yyk2    ; y 
k2  3 3  0 x      k 2 là C§  3  2  3  3    3 3
điểm cực tiểu của hàm số và y
y   k2     . CT  3  2
Chọn đáp án C.
Câu 46. Giá trị nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  cos 2x  2sin x?    3 A.  k2. B. x    k2. C. x   k2. D. . 6 2 2 2
Lời giải: TXĐ: D  .  cos x  0 Ta có: y
2 sin 2x 2 cos x 0
2 cos x1 2 sin x 0           1  sin x   2   x   k2  2  
x    k2  2      .      
         
Ta có: y x 4 cos 2x 2 sin ; x y k2  3 0 x k2 là   6  6 x   k2  6  5 x   k2  6    3
các điểm cực đại của hàm số và yyk2    . C§  6  2
Chọn đáp án A.
Dạng toán 2: X¸c ®Þnh sè ®iÓm cùc trÞ, cùc trÞ cña hµm sè. Phương pháp:
Lập bảng xét dấu f x hoặc lập bảng biến thiên để đưa ra kết luận.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................23
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB x
Câu 47. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  . x  1 A. 1. B. 1.  C. 0. D. 4.
Lời giải: TXĐ: D    \  1 . 1  Ta có: y     
Do y không có nghiệm và không đổi dấu trên D nên x   0, x . D 2 1
hàm số y không có cực trị.
Chọn đáp án C. ax b
Kết quả: Hàm số y   ; a ;
b c; d   không có cực trị. cx d
Câu 48. Hàm số nào sau đây không có cực trị? x  A. f x 2  x . B. g x 3  x  3 . x C. h x 1  . D. k x 4  x . x  1 Lời giải: x  1 2
Xét hàm số hx   h   0, x
  D h x không có cực trị. 2   x  1 x 1
Nhận xét: Dựa vào kết quả trên, trong một nốt nhạc, ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 49. Hàm số nào sau đây có cực trị? x x  A. f x 1  . B. g x 3  x  3 . x C. h x 1  . D. k x 4  x . x x  1 Lời giải:
Dễ thấy f x , hx không có cực trị. Xét g x 3 2
x  3x g  3x  3  0, x
   gx không có cực trị.
Cách khác: Xét k x 4 3
x k  4x  0  x  0. Bảng xét dấu: x  0  f x  0 
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
Chọn đáp án D.
Câu 50. Hàm số nào sau đây có số điểm cực trị khác với số điểm cực trị của các hàm số còn lại?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................24
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB x x  A. f x 1  . B. g x 3
x  3x 1. C. hx 2  . D. k x 4  x . x  2 x  4
Lời giải: Dễ thấy f x , hx không có cực trị. Xét g x 3 2
x  3x g  3x  3  0, x
   gx không có cực trị.
Cách khác: Xét k x 4 3
x k  4x  0  x  0. Bảng xét dấu: x  0  f x  0 
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
Chọn đáp án D.
Câu 51. Hàm số nào sau đây có số điểm cực trị khác với số điểm cực trị của các hàm số còn lại? A. f x 2  x . B. g x 4  x . C. hx 3  x . D. k x 6  x . Lời giải:
Dễ thấy f x , gx , k x đều có một điểm cực trị (Các em lập bảng xét dấu). Xét hx 3 2
x h  3x  0  hx không có điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 52. Hàm số nào sau đây có số điểm cực trị nhiều nhất so với số điểm cực trị của các hàm số còn lại? x A. f x 2
x 1. B. gx 4 2  x  2x . C. h x  . D. k x 3  x  3 . x x  1 Lời giải:
+) Ta có: f x 2
x 1 f   2x  0  x  0 . Bảng xét dấu: x  0  f x  0 
Suy ra f x có một điểm cực trị.
+) Ta có: g x 4 2 3
x  2x g  4x  4x  0  x  0  x  1   x  1. Bảng xét dấu: x  1  0 1  gx  0  0  0 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................25
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Suy ra g x có ba điểm cực trị. x 1 
+) Ta có: hx   h   0, x
  D h x không có cực trị. 2   x  1 x 1
+) Ta có: k x 3 2
x  3x k  3x  3  0  x  1   x  1. Bảng xét dấu: x  1  1  kx  0  0 
Suy ra k x có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 53. Hàm số nào sau đây có số điểm cực trị ít nhất so với số điểm cực trị của các hàm số còn lại? A. f x 4
x  2. B. gx 4 2  x  2x . C. hx 2 3  3x x . D. k x 3  x  3 . x Lời giải:
+) Ta có: f x 4 3
x  2  f   4x  0  x  0 . Bảng xét dấu: x  0  f x  0 
Suy ra f x có một điểm cực trị.
+) Ta có: g x 4 2 3
x  2x g  4x  4x  0  x  0  x  1   x  1. Bảng xét dấu: x  1  0 1  gx  0  0  0 
Suy ra g x có ba điểm cực trị.
+) Ta có: hx 2 3 2
 3x x h  6x  3x  0  x  0  x  2. Bảng xét dấu: x  0 2  hx  0  0 
Suy ra h x có hai điểm cực trị.
+) Ta có: k x 3 2
x  3x k  3x  3  0  x  1   x  1. Bảng xét dấu:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................26
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB x  1  1  kx  0  0 
Suy ra k x có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x  
1 . Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: Bảng xét dấu: x  1  0  kx  0  0 
Suy ra f x có một điểm cực trị (cực tiểu).
Chọn đáp án B.
Câu 55. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3
x x  
1 . Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: Bảng xét dấu: x  1  0  kx  0  0 
Suy ra f x có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 56. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x  
1 x  2 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: Bảng xét dấu: x  1  0 2  f x  0  0  0 
Suy ra f x có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................27
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB 4 3
Câu 57. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 4
x x  
1 x  2 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: Bảng xét dấu: x  1  0 2  f x  0  0  0 
Suy ra f x có một điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Dạng toán 2: T×m ®iÒu kiÖn cña tham sè ®Ó hµm sè cã cùc trÞ vµ
tháa m·n c¸c yªu cÇu kh¸c.
Phương pháp:Xét các hàm số f x có đạo hàm trên tập xác định của nó.
+) Kết quả 1: f x  *
n n   điểm cực trị khi và chỉ khi f x  0 có n nghiệm và
f x đổi dấu khi qua tất cả n nghiệm đó.
+) Kết quả 2: Tính chất của các điểm cực trị của hàm số được xử lí thông qua tính chất
nghiệm của phương trình f x(khi đã thỏa mãn điều kiện có cực trị tương ứng).
+) Kết quả 3: f x đạt cực trị (CĐ hoặc CT) tại x thì f x  0. Đây là chiều suy ra, 0  0
nên khi thực hiện yêu cầu cụ thể là cực đại hay cực tiểu thì học sinh tiến hành kiểm tra lại các
trường hợp của tham số (bằng dấu hiệu 1 hay dấu hiệu 2) để đưa ra kết luận.
Câu 58. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx đạt
cực đại tại x  1. A.   3 . B. .  C.   1 . D. 1,  3 .
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  3x  6x  .
m Hàm số đạt cực đại tại x  1  f   1  0  m  3. 2
+) Kiểm tra lại: Với m f x 2 3 :
 3x 6x  3  3 x 1  0  f x không có cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 59. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 x y    2 m m 2 3
x  12x đạt cực đại tại x  2. 3 A.   2 . B. .  C.   1 . D. 1,  2 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................28
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  x   2
2 m  3mx 12.
Hàm số đạt cực đại tại x   f   2 2 2  0  4
m 12m 8  0  m  1 m 2. +) Với m f x 2 1:
x  4x 12  0  x  2 x  6
 ; f  x 2x 4  f  2  8  0 
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 (không thỏa mãn). +) Với m f x 2 2 :
x  4x 12  0  x  2 x  6; f  x 2x 4  f  2  8  0 
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 (không thỏa mãn).
Chọn đáp án B.
Câu 60. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số k để hàm số 3 x y    2 k k 2 3
x  12x  1 đạt cực tiểu tại x  2. 3 A.   2 . B. .  C.   1 . D. 1,  2 .
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  x   2
2 k  3kx 12.
Hàm số đạt cực tiểu tại x   f   2 2 2  0  4
k 12k  8  0  k  1 k  2. +) Với k f x 2 1:
x  4x 12  0  x  2 x  6; f  x  2x 4  f  2  8  0 
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 (thỏa mãn). +) Với k f x 2 2 :
x  4x 12  0  x  2 x  6
 ; f  x  2x  4  f  2  8  0 
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 (thỏa mãn).
Chọn đáp án D.
Câu 61. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số k để hàm số
 2k k 2 3 5 x x y  
 5 2kx  2 đạt cực tiểu tại x  1. 3 2 A.   1 . B. .  C.   6 . D. 1,  6 .
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  x   2
k  5kx  5  2 . k
Hàm số đạt cực tiểu tại x   f   2 1
1  0  k  7k  6  0  k  1 k  6. +) Với k f x 2 1:
x  4x  3  0  x  1 x  3; f  x  2x 4  f  1 2   0  Hàm
số đạt cực đại tại x  1 (không thỏa mãn).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................29
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB +) Với k f x 2 6 :
x  6x 7  0  x  1 x  7; f  x  2x 6  f  1 8  0  Hàm
số đạt cực tiểu tại x  1 (thỏa mãn).
Chọn đáp án C.
Câu 62. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số a để hàm số
 2a a 2 3 5 x x y  
 5 2ax đạt cực đại tại x  1. 3 2 A.   1 . B. .  C.   6 . D. 1,  6 .
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  x   2
a  5ax  5  2 . a
Hàm số đạt cực tiểu tại x   f   2 1
1  0  a  7a  6  0  a  1 a  6. +) Với a f x 2 1:
x  4x  3  0  x  1 x  3; f  x 2x 4  f  1 2   0  Hàm
số đạt cực đại tại x  1 (thỏa mãn). +) Với a f x 2 6 :
x  6x 7  0  x  1 x  7; f  x  2x 6  f  1 8  0  Hàm
số đạt cực tiểu tại x  1 (không thỏa mãn).
Chọn đáp án A. 1
Câu 63. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x x mx có 3 cực trị. A. 1  ;   . B. ;  1 . C. 1; . D. ;1. 
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  x  2x  .
m Để hàm số có cực trị (cụ thể là 2 cực trị) thì y  0 có hai nghiệm
phân biệt và y đổi dấu khi qua hai nghiệm đó.
Yêu cầu bài toán       0 m 1. y
Chọn đáp án B.
Nhận xét: Đối với hàm số bậc ba thì yêu cầu có cực trị tương đương với yêu cầu có 2 cực trị. 1
Câu 64. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y mx x mx có 3 cực trị. A. 1  ;   . B.  1  ;  1  \  0 . C.  1  ;  1 . D. ;1. 
Lời giải: TXĐ: D  . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................30
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Ta có: 2
y  mx  2x  .
m Để hàm số có cực trị (cụ thể là 2 cực trị) thì y  0 có hai nghiệm
phân biệt và y đổi dấu khi qua hai nghiệm đó.
+) TH 1: Xét m  0  y  2
x  0  x  0. Bảng xét dấu: x  0  f x  0 
Trong trường hợp này, hàm số đạt CĐ tại x  0 (thỏa mãn). +) TH 2: Xét m  0. Yêu cầu bài toán 2            4 4m 0
1 m 1. Vậy m 1;  1 . y
Chọn đáp án C. 1
Câu 65. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y mx mx x có 3 cực trị. A.  ;  01;. B.  1  ;  1  \  0 . C.  1  ;  1 . D. 0;1 .  
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  mx  2mx  1. Để hàm số có cực trị (cụ thể là 2 cực trị) thì y  0 có hai
nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi qua hai nghiệm đó.
+) TH 1: Xét m  0  y  1  0
Trong trường hợp này, hàm số không có cực trị (không thỏa mãn). +) TH 2: Xét m  0. Yêu cầu bài toán 2               4m 4m 0 m  ; 0 1;
. Vậy m ;0 1; . y
Chọn đáp án A.
Câu 66. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y x mx  2 có ba điểm cực trị. A. 0;   . B. ; 0. C. 0; . D. ; 0. 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  0 Ta có: 3
y  4x  4mx  4x  2
x m  0   2 x   m (1)
Để hàm số có ba điểm cực trị thì y  0 có ba nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi qua ba nghiệm đó.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................31
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB m  0 Yêu cầu bài toán    m  0. 2 0  m
Chọn đáp án C.
Cách khác: Áp dụng công thức giải nhanh. Ta có a  1; b  m .
Yêu cầu bài toán  ab  0  1.m  0  m  0.
Lưu ý kết quả giải nhanh:
+) Đối với hàm số trùng phương 4 2
y ax bx ca  0. Hàm số có ba cực trị ab  0.
Hàm số có duy nhất một cực trị. ab  0.
+) Đối với hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx da  0.
Hàm số có cực trị (có 2 cực trị)   0 y
Hàm số không có cực trị.   0 y
Câu 67. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y mx  m   2 1 x có ba điểm cực trị. A. 1  ;   . B. 0;  1 . C.  ;
 01;. D. ;0. 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  0 Ta có: 3
y  4mx  2m   1 x  2x 2
2mx m   1  0   2
2mx m  1   0 (1)
Để hàm số có ba điểm cực trị thì y  0 có ba nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi qua ba nghiệm đó   
1 có hai nghiệm phân biệt khác 0. m  0 m  0 m  0   
Yêu cầu bài toán    0
 0  8m1 m  0  m;01;    m  1  0  m  1 m  1  m ;  01;.
Chọn đáp án C.
Cách khác: Áp dụng công thức giải nhanh. Ta có a  ;
m b  1 m .
Yêu cầu bài toán  ab  0  .
m 1 m  0  m ;  01;.
Câu 68. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y mx   2 m   2
9 x  10 có ba điểm cực trị. A. 3;   . B. 0; 3. C.  ;  3
 3;. D.  ;  3  0;3.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................32
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 3
y  mx   2
m   x x 2 2 4 2 9 2
2mx m  9. x  0
Ta có: y  0   . 2 2
2mx m  9   0
Hàm số có 3 điểm cực trị  Phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt (khi đó y đổi
dấu khi qua các nghiệm)  Phương trình 2 2
2mx m  9  0 có 2 nghiệm phân biệt  0 m  0  2 m  9 m  3  Ta có: 2 2 2
2mx m  9  0  
 . Yêu cầu bài toán   0   . 2 m 9 x   2m 0  m   3  2m
Vậy các giá trị m cần tìm là m ;  3  0;3..
Chọn đáp án D.
Cách khác: Áp dụng công thức giải nhanh. Ta có a m 2
; b m  9.
Yêu cầu bài toán  ab   m  2 0
. m  9  0  m ;  3  0;3.
Câu 69. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 2 3 2 y x mx   2 m   2 2 3
1 x  có hai điểm cực trị x x sao cho x x  2 x x  1. 1 2  1 2 3 3 1 2  2  2  A. 0, . B.   0 . C.  . D. .   3  3 
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y  x mx   2 2 2 2 3m   1 .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 13 2 13
 13m  4  0  m    m
* . Ta có: x x m và 2
x .x  1 3m . 13 13 1 2 1 2 m  0 Theo giả thiết: x x 2x x  2 1 1 3m 2m 1          1 2 1 2 2 m   3 2
Kiểm tra điều kiện * , ta có m  là yêu cầu bài toán. 3
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................33
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 70. (NC) Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2 3
y  x  3x  3(m 1)x  3m 1 có các điểm cực trị cách đều gốc toạ độ. 1   1  1 1  A.  , 1. B.  ,  1. C. 1,   1 . D.  ,  . 2   2  2 2 
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 2
y   x x   2 m   2 2 3 6 3
1 , y  0  x  2x m  1  0 (1)
Hàm số có cực trị  Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 2  
  m  0  m  0.
Gọi A, B là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số  A 3
m   m B 3 1 ; 2 2 , 1 ; m 2   2m   1 m  
Do O cách đều A B 3 2
OA OB  8m  2m  
(thỏa mãn m  0 )  1 m    2 1 1
Vậy các giá trị m cần tìm là m  ; m   . 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 71. (NC) Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA BC; trong đó O là gốc
tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung, B C là hai điểm cực trị còn lại. A. 2  2 2, 2. B. 2  2 2,  2. C.  2, 2.
D. 2  2 2, 2  2 2.
Lời giải: TXĐ: D  .  x  0 Ta có: 3
y  4x  4m   1 x  4x  2
x m  1  0   2 x m  1 (1)
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, khi chỉ khi (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  
1 (*) . Khi đó: AmB 2 0; ,
m 1; m m   1 và C  2
m  1; m m   1 m  2  2 2 Suy ra: 2
OA BC m  4m   2
1  m  4m  4  0   (thỏa (*)). m  2   2 2
Vậy các giá trị m cần tìm là m  2  2 2; m  2  2 2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................34
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Chọn đáp án D.
Câu 72. (NC) Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. 0,   1 . B.   0 . C.   1 . D. . 
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có: 3
y  x  m   x x 2 4 4 1 4 x m   1 .
Đồ thị có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m  1  0  m   1 (*).
Các điểm cực trị của đồ thị là: A 2
0; m  , B m1; 2  m  
1 và C m 1; 2  m   1   2 2
Suy ra: AB   m1;m 
1  và AC   m1;m  1  . Ta có: AB AC nên tam giác ABC vuông khi và chi khi  
AB AC   m  4 . 0 1  m   1  0.
Kết hợp điều kiện (*), ta được m  0 .
Chọn đáp án B.
Câu 73. (NC) Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  3m có hai điểm cực trị A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
48 (với O là gốc tọa độ). 1   1  1 1  A.  , 2. B.  ,  2. C. 2,   2 . D.  ,  . 2   2  2 2 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  0 Ta có: 2
y  3x  6mx  0   x   2m
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 (*).
Các điểm cực trị của đồ thị là A 3
0; 3m  và B 3 2 ; m m  . 3
Suy ra: OA  3 m , dB,OA  2 m . 1 m  2 Theo giả thiết: S
 48  d B OA OA   m    (thỏa mãn). OAB  ,  4 . 48 3 48 2 m  2  
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................35
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 74. (NC) Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx có hai điểm cực trị A B sao cho đường thẳng AB vuông
góc với đường thẳng y x  2.  1  A. 0,  2 . B. 0,   2 . C. 2,   2 . D. 2,  .  2 
Lời giải: TXĐ: D  .  x  1 Ta có: 2
y  6x  6m  
1 x  6m ; y  0   . x   m
Điều kiện để hàm số có cực trị  m  1 . Lúc đó: Am   B 3 2 1; 3 1 , ;
m m  3m . Hệ số góc của đường thẳng ABk  m  2 1 .
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x  2  k  1.       m  2 m 0 1  1    . m   2
Vậy giá trị m cần tìm là m  0 ; m  2 .
Chọn đáp án A.
Câu 75. (NC) Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3
y x  3mx  1 có hai điểm cực trị B C sao cho tam giác ABC cân tại A , với A2;3.  1  1  1  1  A. 0, . B.  . C.  . D. 0,  .  2  2   2   2 
Lời giải: TXĐ: D  .  Ta có 2
y  3x  3 .
m Để hàm số có hai điểm cực trị  Phương trình y  0 có hai
nghiệm phân biệt  m  0. (*) 
Tọa độ các điểm cực trị là B 3  m m   C 3 m
m    BC   3 ; 2 1 , ; 2 1 2 m; 4  m .  
Gọi I là trung điểm BC, suy ra I 0;1 . Ta có tam giác ABC cân tại A AI.BC  0 m  0 3 4 m 8 m 0       1  . m   2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................36
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB 1
Đối chiếu điều kiện (*), ta có m  là yêu cầu bài toán. 2
Chọn đáp án B. Kỹ năng 1:
§äc b¶ng biÕn thiªn (b¶ng xÐt dÊu). Phương pháp:
Câu 76. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: x  0 1  f x  0  0  2  f x  3 
Khẳng định nào sau đây sai?
A. f x đồng biến trên ; 0.
B. f x đồng biến trên 2; 3.
C. f x nghịch biến trên 0;  1 .
D. f x đạt cực đại bằng 0. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có f x  0, x   ;
 01;  f x đồng biến trên các
khoảng ; 0 và 1; .
f x  0, x  0; 
1  f x nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
Hàm số đạt cực đại tại x
 0 và y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  3.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án D.
Câu 77. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: x  0 1  f x  0  0  2  f x  3 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cực tiểu của f x là 1.
B. Điểm cực tiểu của f x là 1.
C. f x đạt cực đại tại 2.
D. f x đạt cực đại bằng 0. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................37
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Hàm số đạt cực đại tại x
 0 và y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  3.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án B.
Câu 78. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: x  1  0 1  f x  0  0  0   3  f x 2  2 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x đồng biến trên  2  ; 3.
B. f x đồng biến trên  1  ;01;.
C. Cực đại của f x bằng 3.
D. f x đạt cực tiểu tại 2.  Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có f x  0, x   1
 ;01;  f x đồng biến trên các khoảng  1  ;0 và 1;.
f x  0, x   ;    1 0; 
1  f x nghịch biến trên các khoảng ;   1 và 0;  1 .
Hàm số đạt cực đại tại x
 0 và y  3; hàm số đạt cực tiểu tại x  1; x  1  và C§ C§ CT CT y  2.  CT
Chọn đáp án C.
Câu 79. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên   \ 1
 và có bảng biến thiên sau: x  1  1  y   0   4 y 0  
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x đồng biến trên ;  1 .
B. f x đồng biến trên  ;   1  \   1 .
C. Cực đại của hàm số bằng 1.
D. Điểm 1; 4 là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................38
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Dựa vào bảng biến thiên ta có f x  0, x   ;    1  1  ; 
1  f x đồng biến trên các khoảng ;   1 và  1  ;  1 .
f x  0, x
 1;  f x nghịch biến trên khoảng 1;.
Hàm số đạt cực đại tại x  1 và y  4. C§ C§
Chọn đáp án D.
Câu 80. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  2  0 2  f x  0   0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x đồng biến trên  2  ;0.
B. f x đồng biến trên ; 0.
C. f x đạt cực đại tại x  2. 
D. f x đạt cực đại tại x  2. Lời giải:
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta có f x  0, x   ;  2
 2;  f x đồng biến
trên các khoảng ; 2   và 2;.
f x  0, x   2
 ;00;2  f x nghịch biến trên các khoảng  2  ;0 và 0;2.
Hàm số đạt cực đại tại x  2
 và hàm số đạt cực tiểu tại x  2. C§ CT
Chọn đáp án C.
Câu 81. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  0 1  f x  0   0 
Khẳng định nào sau đây sai?
A. f x đồng biến trên  1  ;0.
B. f x nghịch biến trên ; 3  .
C. f x có hai điểm cực trị.
D. f x có ba điểm cực trị. Lời giải:
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta có f x  0, x   1  ;00; 
1  f x đồng biến trên các khoảng  1  ;0 và 0;  1 .
f x  0, x   ;   
1 1;   f x nghịch biến trên các khoảng ;   1 và
1;. Qua các giá trị 1
 ; 1 thì f x đổi dấu nên f x có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................39
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Kỹ năng 2:
§äc ®å thÞ hµm sè vµ sö dông c¸c phÐp biÕn ®æi ®å thÞ ®¬n gi¶n. Phương pháp:
Dựa vào đồ thị, trên khoảng nào mà đồ thị f x là đường đi lên (đi xuống) từ trái sang
phải thì khoảng đó hàm số f x đồng biến (nghịch biến).
Câu 82. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và y
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. f x đồng biến trên ; 0. O 1 -1 x
B. f x nghịch biến trên  1  ; 2.
C. f x đạt cực đại bằng 1. -3
D. f x đạt cực tiểu tại x  3.  Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có f x đồng biến trên các khoảng ;  
1 và 1;  và f x
nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 và y  1; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  3.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án C.
Câu 83. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên y
 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. f x đồng biến trên ; 0. 1
B. f x nghịch biến trên   \  1 . O 1 x
C. f x nghịch biến trên 0; 2.
D. f x không có cực trị. Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có f x nghịch biến trên các khoảng  
;1 và 1; . Vậy f x không có cực trị.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................40
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 84. (Đề minh họa 2 2017) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2  ;2 
 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm
số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x  2  . B. x  1  .
C. x  1. D. x  2 . Lời giải:
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 và y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  2.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án B.
Câu 85. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2  ;2   và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x đạt cực tiểu
tại điểm nào dưới đây? A. x  2  . B. x  1  .
C. x  1. D. x  2 . Lời giải:
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 và y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  2.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án C.
Câu 86. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2  ;2   và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Cực đại của hàm số f x
là giá trị nào nào dưới đây? A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2 . Lời giải:
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 và y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  2.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................41
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 87. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2  ;2   và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Cực tiểu của hàm số f x
là giá trị nào nào dưới đây? A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2 . Lời giải:
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 và y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và y  2.  C§ C§ CT CT
Chọn đáp án A.
Câu 88. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  y
và hàm số đạo hàm f x của f x có đồ thị như hình bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x. 1 A. 0. B. 2. O 1 2 x C. 3. D. 1. Lời giải:
Hàm số có f x  0, x
  1; f x  0, x
  1 và f  
1  0. Vậy hàm số có duy nhất một
điểm cực trị và x  1 là điểm cực tiểu của hàm số y f x.
Chọn đáp án D.
Câu 89. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục y
trên  và hàm số đạo hàm f x của f x có đồ thị như
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x. 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. O 1 x Lời giải:
Hàm số có f x có ba giao điểm với trục hoành (tức là phương trình f x có ba
nghiệm) và f x đổi dấu hai lần khi qua ba nghiệm đó. Vậy hàm số có hai điểm cực trị
(cụ thể là một điểm cực đại và một điểm cực tiểu).
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................42
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 90. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên y
 và hàm số đạo hàm f x của f x có đồ thị như hình
bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x. O x A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Hàm số có f x có ba giao điểm với trục hoành (tức là phương trình f x có ba
nghiệm) và f xkhông đổi dấu khi qua ba nghiệm đó. Vậy hàm số không có cực trị
Chọn đáp án D.
Câu 91. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên y
 và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
số y f x . x O A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải:
Thực hiện phép biến đổi đồ thị:
+) Giữ phần đồ thị hàm số f x phía trên trục y
Ox, bỏ phần đồ thị f x phía dưới trục . Ox
+) Lấy đối xứng phần đồ thị f x phía dưới O 1 x trục Ox qua . Ox
Dựa vào đồ thị y f x suy ra hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 92. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục y
trên  và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị
của hàm số y f x . x A. 4. B. 2. O C. 3. D. 5.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................43
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Lời giải:
Thực hiện phép biến đổi đồ thị:
+) Giữ phần đồ thị hàm số f x phía bên phải y
trục Oy, bỏ phần đồ thị f x phía bên trái trục . Oy
+) Lấy đối xứng phần đồ thị f x phía bên phải trục Oy qua . Oy x O 1
Dựa vào đồ thị y f x  suy ra hàm số y f x  có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 93. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên y
tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm
cực trị của hàm số y f x . O x A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải:
Thực hiện phép biến đổi đồ thị:
+) Giữ phần đồ thị hàm số f x phía trên trục y
Ox, bỏ phần đồ thị f x phía dưới trục . Ox
+) Lấy đối xứng phần đồ thị f x phía dưới trục Ox qua . Ox O x
Dựa vào đồ thị y f x suy ra hàm số y f x có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 94. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục y
trên  và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị
của hàm số y f x . O x A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................44
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Lời giải:
Thực hiện phép biến đổi đồ thị:
+) Giữ phần đồ thị hàm số f x phía bên phải y
trục Oy, bỏ phần đồ thị f x phía bên trái trục . Oy
+) Lấy đối xứng phần đồ thị f x phía bên O phải trục Oy qua . Oy x
Dựa vào đồ thị y f x  suy ra hàm số y f x  có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 95. (NC) Cho hàm số y f x xác định, liên tục y
trên  và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị
của hàm số y f x  . O x A. 4. B. 11. C. 7. D. 10. Lời giải:
Thực hiện hai phép biến đổi đồ thị:
Phép biến đổi 1: Từ đồ thị y f x suy ra Phép biến đổi 2: Từ đồ thị y f x suy ra
đồ thị y f x . (Kỹ năng câu 94).
đồ thị y f x  .(Kỹ năng câu 93). y y O x O x
Dựa vào đồ thị y f x  sau phép biến đổi đồ thị số 2, suy ra hàm số y f x  có 11 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................45
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
SẼ CÒN UPDATE TIẾP......
Các em cùng thầy cô cố gắng nhé?! Thầy tin mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi! À
quên, nếu có nhầm gì thì các em phản hồi giúp thầy nhé?! Hẹn gặp lại các em ở
những chủ đề sau!
Huế, ngày 29 tháng 8 năm 2017!
P/S: Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được
sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học sinh thân yêu để các bài viết tiếp theo được hoàn
thiên hơn. Xin chân thành cảm ơn!
CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
Phụ trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BẢO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com Facebook: Lê Bá Bảo
Số điện thoại: 0935.785.115
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................46