Bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12 về đường tiệm cận, hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả, luyện thi trắc nghiệm môn Toán đạt thành tích tốt.

Đưng tim cn
Câu 1: S đưng tim cn của đồ th hàm s
4
13
2
x
x
y
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2: Cho hàm s
1
12
x
x
y
. Đồ th hàm s tâm đối xứng là điểm
A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1)
Câu 3: Cho hàm s
2
3
x
y
. S tim cn của đồ th hàm s bng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Đồ thm s
12
2
x
x
y
A. Nhận điểm
2
1
;
2
1
là tâm đối xng
B. Nhận điểm
2;
2
1
làm tâm đối xng
C. Không có tâm đối xng
D. Nhận điểm
2
1
;
2
1
làm tâm đối xng
Câu 5: Cho đường cong (C):
xx
y
x

2
56
. Tìm phương án đúng:
A. (C) ch có tim cn đứng B. (C) có tim cn xiên
C. (C) có hai tim cn D. (C) có ba tim cn
Câu 6: Để đồ thm s
có tim cn xiên thì m phi tha mãn:
A.
m 2
B.
m 0
C.
m 1
D.
m 4
Câu 7: Đồ thm s
y x x
42
1
có bao nhiêu tim cn:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 8: Đồ th hàm s
có bao nhiêu tim cn:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho đường cong
x
y
x
23
1
(C) và 3 điểm A, B, C nằm trên (C) có hoành đ
tương ứng là 1,35; - 0,28; 3,12. Gi s d1, d2, d3 tương ứng là tích các khong cách t
A, B, C đến hai tim cn ca (C). La chọn đáp án đúng.
A. d2 = 3 B. d1 = 4
C. C ba phương án kia đều sai D. d3 = 5
Câu 10: Cho hàm s
x
y
x
2
2
có đ th (C) có hai điểm phân bit P, Q tng khong
cách t P hoc Q ti hai tim cn là nh nhất. Khi đó
PQ
2
bng:
A. 32 B. 50 C. 16 D. 18
Câu 11: Cho hàm s
xx
y
x

2
1
1
có đ th (C). Đưng thng
ym
ct (C) ti P, Q thì
trung điểm E của đon thng PQ thuộc đường thng:
A.
yx1
B.
yx21
C.
yx1
D.
yx21
Câu 12: Hàm s nào có đồ th nhận đường thẳng x = 2 làm đưng tim cn:
A.
yx
x
1
2
1
B.
y
x
1
1
C.
y
x
2
2
D.
x
y
x
5
2
Câu 13: Cho hàm s
y x x x
2
5 3 4 5
. Đồ th hàm s có tim cn xiên bên trái là:
A.
yx58
B.
yx48
C.
yx45
D.
yx 4
Câu 14: Phương trình các đưng tim cn của đồ thm s
x
y
x
2
1
là:
A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1
Câu 15: S đưng tim cn của đồ th hàm s
x
y
x
1
1
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 16: Cho hàm s
31
12
x
y
x
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có tim cn ngang
1y
B. Hàm s có tim cn đứng là
1x
C. Hàm s có tim cn ngang là
3
2
y 
D. Hàm s không có tim cn
Câu 17: Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th (C). Khng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th (C) có tim cân đứng là
1x 
và tim cn ngang
1y
B. Đồ th (C) có tim cân đứng là
1x
và tim cn ngang
1y 
C. Đồ th (C) có tim cân đứng
1x 
và tim cn ngang
3y
D. Đồ th (C) có tim cân đứng là
3x
và tim cn ngang
1y 
Câu 18: Cho hàm s
2
22
4
x
y
x
. Khng định nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn đứng
B. Đồ th hàm s có 3 tim cn
C. Đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
D. Đồ th hàm s không có tim cn ngang
Câu 19: S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2 11
12
xx
y
x

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
có 3 đim cc tr to thành mt tam giác đu
A.
0m
B.
1m
C.
3
3m
D.
3
3m 
| 1/4

Preview text:

Đường tiệm cận 3x 1
Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 2x 1
Câu 2: Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1) 3
Câu 3: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  2
Câu 4: Đồ thị hàm số y  2x 1  1 1 
A. Nhận điểm   ;  là tâm đối xứng  2 2   1 
B. Nhận điểm   ;2 làm tâm đối xứng  2 
C. Không có tâm đối xứng  1 1 
D. Nhận điểm  ;  làm tâm đối xứng  2 2  x2  5x  6
Câu 5: Cho đường cong (C): y  . Tìm phương án đúng: x
A. (C) chỉ có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận xiên C. (C) có hai tiệm cận D. (C) có ba tiệm cận x2 2  3mx 1
Câu 6: Để đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên thì m phải thỏa mãn: x m A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  4
Câu 7: Đồ thị hàm số y x4  x2  1 có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x2  x  1
Câu 8: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận:
5x2 2x  3 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 2x  3
Câu 9: Cho đường cong y
(C) và 3 điểm A, B, C nằm trên (C) có hoành độ x 1
tương ứng là 1,35; - 0,28; 3,12. Giả sử d1, d2, d3 tương ứng là tích các khoảng cách từ
A, B, C đến hai tiệm cận của (C). Lựa chọn đáp án đúng. A. d2 = 3 B. d1 = 4
C. Cả ba phương án kia đều sai D. d3 = 5 x  2
Câu 10: Cho hàm số y
có đồ thị (C) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng x  2
cách từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó PQ2 bằng: A. 32 B. 50 C. 16 D. 18 x2  x  1
Câu 11: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Đường thẳng y m cắt (C) tại P, Q thì x 1
trung điểm E của đoạn thẳng PQ thuộc đường thẳng:
A. y x  1
B. y  2x 1 C. y x 1
D. y  2x 1
Câu 12: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: 1 1 2 5x
A. y x  2  B. y  C. y  D. y x  1 x  1 x  2 2  x
Câu 13: Cho hàm số y x   x2 5 3
 4x  5 . Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là:
A. y  5x  8
B. y  4x  8
C. y  4x  5 D. y  4x x  2
Câu 14: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. y = 1 và x = -2
B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1 1  x
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 1  x A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3x  1
Câu 16: Cho hàm số y  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x
A. Hàm số có tiệm cận ngang y  1
B. Hàm số có tiệm cận đứng là x  1 3
C. Hàm số có tiệm cận ngang là y   2
D. Hàm số không có tiệm cận x  3
Câu 17: Cho hàm số y x có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  1
 và tiệm cận ngang là y  1
B. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 
C. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  1
 và tiệm cận ngang là y  3
D. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1  2x  2
Câu 18: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x  4
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận
C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang 2 x  2x  11
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  12x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều A. m  0 B. m  1 C. 3 m  3 D. 3 m   3