Đưng tim cn
Câu 1: S đưng tim cn của đồ th hàm s
4
13
2
x
x
y
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2: Cho hàm s
1
12
x
x
y
. Đồ th hàm s tâm đối xứng là điểm
A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1)
Câu 3: Cho hàm s
2
3
x
y
. S tim cn của đồ th hàm s bng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Đồ thm s
12
2
x
x
y
A. Nhận điểm
2
1
;
2
1
là tâm đối xng
B. Nhận điểm
2;
2
1
làm tâm đối xng
C. Không có tâm đối xng
D. Nhận điểm
2
1
;
2
1
làm tâm đối xng
Câu 5: Cho đường cong (C):
xx
y
x

2
56
. Tìm phương án đúng:
A. (C) ch có tim cn đứng B. (C) có tim cn xiên
C. (C) có hai tim cn D. (C) có ba tim cn
Câu 6: Để đồ thm s
có tim cn xiên thì m phi tha mãn:
A.
m 2
B.
m 0
C.
m 1
D.
m 4
Câu 7: Đồ thm s
y x x
42
1
có bao nhiêu tim cn:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 8: Đồ th hàm s
có bao nhiêu tim cn:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho đường cong
x
y
x
23
1
(C) và 3 điểm A, B, C nằm trên (C) có hoành đ
tương ứng là 1,35; - 0,28; 3,12. Gi s d1, d2, d3 tương ứng là tích các khong cách t
A, B, C đến hai tim cn ca (C). La chọn đáp án đúng.
A. d2 = 3 B. d1 = 4
C. C ba phương án kia đều sai D. d3 = 5
Câu 10: Cho hàm s
x
y
x
2
2
có đ th (C) có hai điểm phân bit P, Q tng khong
cách t P hoc Q ti hai tim cn là nh nhất. Khi đó
PQ
2
bng:
A. 32 B. 50 C. 16 D. 18
Câu 11: Cho hàm s
xx
y
x

2
1
1
có đ th (C). Đưng thng
ym
ct (C) ti P, Q thì
trung điểm E của đon thng PQ thuộc đường thng:
A.
yx1
B.
yx21
C.
yx1
D.
yx21
Câu 12: Hàm s nào có đồ th nhận đường thẳng x = 2 làm đưng tim cn:
A.
yx
x
1
2
1
B.
y
x
1
1
C.
y
x
2
2
D.
x
y
x
5
2
Câu 13: Cho hàm s
y x x x
2
5 3 4 5
. Đồ th hàm s có tim cn xiên bên trái là:
A.
yx58
B.
yx48
C.
yx45
D.
yx 4
Câu 14: Phương trình các đưng tim cn của đồ thm s
x
y
x
2
1
là:
A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1
Câu 15: S đưng tim cn của đồ th hàm s
x
y
x
1
1
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 16: Cho hàm s
31
12
x
y
x
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có tim cn ngang
1y
B. Hàm s có tim cn đứng là
1x
C. Hàm s có tim cn ngang là
3
2
y 
D. Hàm s không có tim cn
Câu 17: Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th (C). Khng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th (C) có tim cân đứng là
1x 
và tim cn ngang
1y
B. Đồ th (C) có tim cân đứng là
1x
và tim cn ngang
1y 
C. Đồ th (C) có tim cân đứng
1x 
và tim cn ngang
3y
D. Đồ th (C) có tim cân đứng là
3x
và tim cn ngang
1y 
Câu 18: Cho hàm s
2
22
4
x
y
x
. Khng định nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn đứng
B. Đồ th hàm s có 3 tim cn
C. Đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
D. Đồ th hàm s không có tim cn ngang
Câu 19: S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2 11
12
xx
y
x

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
có 3 đim cc tr to thành mt tam giác đu
A.
0m
B.
1m
C.
3
3m
D.
3
3m 

Preview text:

Đường tiệm cận 3x 1
Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 2x 1
Câu 2: Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1) 3
Câu 3: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  2
Câu 4: Đồ thị hàm số y  2x 1  1 1 
A. Nhận điểm   ;  là tâm đối xứng  2 2   1 
B. Nhận điểm   ;2 làm tâm đối xứng  2 
C. Không có tâm đối xứng  1 1 
D. Nhận điểm  ;  làm tâm đối xứng  2 2  x2  5x  6
Câu 5: Cho đường cong (C): y  . Tìm phương án đúng: x
A. (C) chỉ có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận xiên C. (C) có hai tiệm cận D. (C) có ba tiệm cận x2 2  3mx 1
Câu 6: Để đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên thì m phải thỏa mãn: x m A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  4
Câu 7: Đồ thị hàm số y x4  x2  1 có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x2  x  1
Câu 8: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận:
5x2 2x  3 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 2x  3
Câu 9: Cho đường cong y
(C) và 3 điểm A, B, C nằm trên (C) có hoành độ x 1
tương ứng là 1,35; - 0,28; 3,12. Giả sử d1, d2, d3 tương ứng là tích các khoảng cách từ
A, B, C đến hai tiệm cận của (C). Lựa chọn đáp án đúng. A. d2 = 3 B. d1 = 4
C. Cả ba phương án kia đều sai D. d3 = 5 x  2
Câu 10: Cho hàm số y
có đồ thị (C) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng x  2
cách từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó PQ2 bằng: A. 32 B. 50 C. 16 D. 18 x2  x  1
Câu 11: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Đường thẳng y m cắt (C) tại P, Q thì x 1
trung điểm E của đoạn thẳng PQ thuộc đường thẳng:
A. y x  1
B. y  2x 1 C. y x 1
D. y  2x 1
Câu 12: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: 1 1 2 5x
A. y x  2  B. y  C. y  D. y x  1 x  1 x  2 2  x
Câu 13: Cho hàm số y x   x2 5 3
 4x  5 . Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là:
A. y  5x  8
B. y  4x  8
C. y  4x  5 D. y  4x x  2
Câu 14: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. y = 1 và x = -2
B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1 1  x
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 1  x A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3x  1
Câu 16: Cho hàm số y  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x
A. Hàm số có tiệm cận ngang y  1
B. Hàm số có tiệm cận đứng là x  1 3
C. Hàm số có tiệm cận ngang là y   2
D. Hàm số không có tiệm cận x  3
Câu 17: Cho hàm số y x có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  1
 và tiệm cận ngang là y  1
B. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 
C. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  1
 và tiệm cận ngang là y  3
D. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1  2x  2
Câu 18: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x  4
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận
C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang 2 x  2x  11
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  12x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều A. m  0 B. m  1 C. 3 m  3 D. 3 m   3