Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp án Toán 12

Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp án Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGUYỄN NGỌC DŨNG T NGUYỄN ĐÌNH ĐĂNG
ƠNG PHÚ Q NGUYỄN VIẾT SINH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
GIẢI TÍCH
12
Chương 3
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Tài liệu lưu hành nội bộ
Mục lục
Chương 3 Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 5
§1. Nguyên hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
§2. Tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
§3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích hình phẳng . . . . . . . . . . . . . . 95
§4. Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay . . . . . . . . . . . . 117
§5. Ứng dụng của tích phân vào các bài toán khác (ví dụ đồ thị của đạo hàm...) . . 132
§6. Các bài toán thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136
3
4 MỤC LỤC
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
Chương 3
Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
§1. Nguyên hàm
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho F(x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên
hàm của hàm số f
0
(x)e
2x
.
A.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
+ 2x + C. B.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
+ x + C.
C.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
2x + C. D.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = 2x
2
+ 2x + C.
Câu 2 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 3x.
A.
Z
cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B.
Z
cos 3x dx =
sin 3x
3
+ C.
C.
Z
cos 3x dx =
sin 3x
3
+ C. D.
Z
cos 3x dx = sin 3x + C.
Câu 3 (THPTQG 2017). Cho hàm số f(x) thỏa f
0
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. f(x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f(x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f(x) = 3x 5 cos x + 2. D. f(x) = 3x 5 cos x + 15.
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
5x 2
.
A.
Z
dx
5x 2
=
1
5
ln |5x 2| + C. B.
Z
dx
5x 2
=
1
2
ln(5x 2) + C.
C.
Z
dx
5x 2
= 5 ln |5x 2| + C. D.
Z
dx
5x 2
= ln |5x 2| + C.
Câu 5 (THPTQG 2017). Cho F (x) = (x 1)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm
nguyên hàm của hàm số f
0
(x)e
2x
.
A.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = (4 2x)e
x
+ C. B.
Z
f
0
(x)e
2x
dx =
2 x
2
e
x
+ C.
C.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = (2 x)e
x
+ C. D.
Z
f
0
(x)e
2x
dx = (x 2)e
x
+ C.
Câu 6 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 sin x.
A.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C. B.
Z
2 sin x dx = sin
2
x + C.
5
6 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
C.
Z
2 sin x dx = sin 2x + C. D.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C.
Câu 7 (THPTQG 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ 2x thỏa mãn
F (0) =
3
2
. Tìm F (x).
A. F (x) = e
x
+ x
2
+
3
2
. B. F (x) = 2e
x
+ x
2
1
2
.
C. F (x) = e
x
+ x
2
+
5
2
. D. F (x) = e
x
+ x
2
+
1
2
.
Câu 8 (THPTQG 2017). Cho F (x) =
1
3x
3
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên
hàm của hàm số f
0
(x) ln x.
A.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
5x
5
+ C. B.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
1
5x
5
+ C.
C.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C. D.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
Câu 9 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7
x
.
A.
Z
7
x
dx = 7
x
ln 7 + C. B.
Z
7
x
dx =
7
x
ln 7
+ C.
C.
Z
7
x
dx = 7
x+1
+ C. D.
Z
7
x
dx =
7
x+1
x + 1
+ C.
Câu 10 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = sin x + cos x thỏa mãn
F
π
2
= 2.
A. F (x) = cos x sin x + 3. B. F (x) = cos x + sin x + 3.
C. F (x) = cos x + sin x 1. D. F (x) = cos x + sin x + 1.
Câu 11 (THPTQG 2017). Cho F(x) =
1
2x
2
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên
hàm của hàm số f
0
(x) ln x.
A.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
2x
2
+ C. B.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
x
2
+ C.
C.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
x
2
+ C. D.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
2x
2
+ C.
Câu 12 (THPT Thăng Long - Nội - lần 2 - 2017). Cho hàm số f (x) f
0
(x) =
7
x
3 ln 7
và f(0) = 0. Tìm f(x).
A. f(x) =
7
x
1
3
. B. f(x) =
7
x
+ 1
3 (ln 7)
2
. C. f(x) =
7
x
1
3 (ln 7)
2
. D. f(x) =
7
x
+ 1
3
.
Câu 13 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tìm
Z
(x + 1)
2
x
2
dx.
A. x + 2 ln |x| +
1
x
+ C. B. x 2 ln |x|
1
x
+ C.
C. x 2 ln |x| +
1
x
+ C. D. x + 2 ln |x|
1
x
+ C.
Câu 14 (Sở Tĩnh - 2017). Cho hàm số f(x) = e
3x
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
A.
Z
f(x) dx = e
3x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
e
3x
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
e
3x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
3x
e
3x
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 7
Câu 15 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f
0
(x) =
(x + 1)e
x
và
Z
f(x)dx = (ax + b)e
x
+ C với a, b, C các hằng số. Mệnh đề nào sau đây mệnh
đề đúng?
A. a + b = 2. B. a + b = 3. C. a + b = 0. D. a + b = 1.
Câu 16 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x+
1)
2
.
A.
Z
f(x)dx =
(2x + 1)
3
6
+ C. B.
Z
f(x)dx =
(2x + 1)
3
3
+ C.
C.
Z
f(x)dx =
2(2x + 1)
3
3
+ C. D.
Z
f(x)dx = 6(2x + 1) + C.
Câu 17 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Giá trị của m để hàm số F (x) =
mx
3
+ (3m + 2)x
2
4x + 3 một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
2
+ 10x 4
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 18 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Tính
Z
x
2
+
3
x
2
x
dx, ta
được kết quả
A.
x
3
3
3 ln |x| +
4
3
x
3
+ C. B.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
x
3
+ C.
C.
x
3
3
3 ln |x|
4
3
x
3
+ C. D.
x
3
3
+ 3 ln |x| +
4
3
x
3
+ C.
Câu 19 (Sở Tĩnh - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x + cos x.
A. sin x cos x + C. B. cos x + sin x + C. C. cos x sin x + C. D. sin 2x + C.
Câu 20 (Sở Tĩnh - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
2
+ 3x 3
x + 1
thoả mãn F (1) = 2. Tính giá trị của F (2).
A. F (2) =
11
2
5 ln
3
2
. B. F (2) =
11
2
+ 5 ln
3
2
.
C. F (2) =
9
2
+ 5 ln 3 10 ln 2. D. F (2) = 5 ln 3 + 10 ln 2.
Câu 21 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Nguyên hàm của hàm số y =
2x + 3
A.
2
q
(2x + 3)
3
3
+ C. B.
1
2
2x + 3
+ C. C.
1
2x + 3
+ C. D.
q
(2x + 3)
3
3
+ C.
Câu 22 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A.
Z
1
2x
dx =
ln |x|
2
+ C. B.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C.
C.
Z
3x
2
dx = x
3
+ C. D.
Z
sin 2xdx = 2 cos 2x + C.
Câu 23 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = e
4x+1
.
A. 4e
4x+1
+ C. B. e
4x+1
+ C. C.
1
4
e
4x+1
+ C. D. (4x + 1) e
4x
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
8 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 24 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
x
2
1dx.
A.
1
3
p
(x
2
1)
3
+ C. B.
1
3
p
(x
2
1)
3
+ C. C.
1
3
p
(x
2
1)
3
+ C. D.
x
2
1 + C.
Câu 25 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số: y =
cos
2
x. sin x
A.
1
3
cos
3
x + C. B.
1
3
sin
3
x + C. C.
1
3
sin
3
x + C. D.
1
3
cos
3
x + C.
Câu 26 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = x
2
.
A.
Z
f(x) dx =
1
2 1
x
21
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
2 + 1
x
2+1
+ C.
C.
Z
f(x) dx = x
21
+ C. D.
Z
f(x) dx = x
2+1
+ C.
Câu 27 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017).
Z
e
2x
1 + e
x
dx = a.e.
1 + e
x
+
b.
1 + e
x
+ C. Chọn mệnh đề đúng?
A. b = 2a. B. a = 2b. C. a = 2b. D. b = 2a.
Câu 28 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm
số f(x) = 2
2x
.
A.
Z
2
2x
dx =
2
2x+1
ln 2
+ C. B.
Z
2
2x
dx =
2
2x
ln 2
+ C.
C.
Z
2
2x
dx =
2
2x1
ln 2
+ C. D.
Z
2
2x
dx =
4
x
ln 2
+ C.
Câu 29 (THPT Phú Xuyên A - Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
1 + x
2
.
A.
1
2
x
2
1 + x
2
+ C. B.
1
3
x
2
1 + x
2
3
+ C.
C.
1
3
1 + x
2
3
+ C. D.
1
3
x
2
1 + x
2
+ C.
Câu 30 (THPT Phú Xuyên A - Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2x
2
+ 3x + 1
.
A. ln
2x + 1
x + 1
+ C. B. ln
x + 1
2x + 1
+ C. C. ln
2x 1
x 1
+ C. D.
1
2
ln
2x + 1
x + 1
+ C.
Câu 31 (THPT Phú Xuyên A - Nội - 2017). Hàm số F (x) =
1
2
x
1
8
sin 4x + C
nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
1
2
sin 2x. B. cos
2
2x. C.
1
2
cos 2x. D. sin
2
2x.
Câu 32 (THPT Phú Xuyên A - Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
3 sin 3x + 2 cos 3x
5 sin 3x cos 3x
.
A.
17
26
x +
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C. B.
17
26
x
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C.
C.
17
26
x +
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C. D.
17
26
x
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 9
Câu 33 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
sin 5x.
A.
Z
sin 5xdx = 5 cos 5x + C. B.
Z
sin 5xdx = 5 cos 5x + C.
C.
Z
sin 5xdx =
cos 5x
5
+ C. D.
Z
sin 5xdx =
cos 5x
5
+ C.
Câu 34 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Biết F (x) nguyên hàm hàm số f(x) =
3
x
, biết F (0) =
1
ln 3
. Tính F (log
3
7).
A. F
log
3
7
=
5
ln 3
. B. F
log
3
7
=
6
ln 3
. C. F
log
3
7
= 5 ln 3. D. F
log
3
7
= 6 ln 3.
Câu 35 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm
R
2x
2
+ 1
x
2
+ 1
dx bằng
A.
1 + x
2
x
+ C. B. x
1 + x
2
+ C. C. x
2
1 + x
2
+ C. D.
1 + x
2
x
2
+ C.
Câu 36 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm
Z
(x 2)
10
(x + 1)
12
dx bằng
A.
1
11
x 2
x + 1
11
+ C. B.
1
3
x 2
x + 1
11
+ C.
C.
1
11
x 2
x + 1
11
+ C. D.
1
33
x 2
x + 1
11
+ C.
Câu 37 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm
Z
sin 4x
sin x + cos x
dx bằng
A.
2
3
cos
3x +
3π
4
2 cos
x +
π
4
+ C.
B.
2
3
cos
3x +
3π
4
2 sin
x +
π
4
+ C.
C.
2
3
sin
3x +
3π
4
+
2 sin
x +
π
4
+ C.
D.
2
3
sin
3x +
3π
4
+
2 cos
x +
π
4
+ C.
Câu 38 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm của hàm số
R
dx
2 tan x + 1
bằng
A.
2x
5
1
5
ln |2 sin x + cos x| + C. B.
x
5
+
2
5
ln |2 sin x + cos x| + C.
C.
x
5
1
5
ln |2 sin x + cos x| + C. D.
x
5
+
1
5
ln |2 sin x + cos x| + C.
Câu 39 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm
Z
2x
3
+ 1
x(x
3
1)
dx bằng
A. ln
x
2
1
x
+ C. B. ln
x
2
+
1
x
+ C. C. ln
x
1
x
2
+ C. D. ln
x +
1
x
2
+ C.
Câu 40 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm
Z
x
2
1
x(x
2
+ 1)
dx bằng
A. ln
x
1
x
2
+ C. B. ln
x
1
x
+ C. C. ln
x +
1
x
+ C. D. ln
x
2
1
x
+ C.
Câu 41 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm
Z
x
2
sin x
cos
3
x
dx bằng
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
10 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A.
x
2
2 cos
2
x
x tan x + ln |cos x| + C. B.
x
2
2 cos
2
x
+ x tan x ln |cos x| + C.
C.
x
2
2 cos
2
x
x tan x ln |cos x| + C. D.
x
2
2 cos
2
x
+ x tan x + ln |cos x| + C.
Câu 42 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào khẳng định đúng?
A.
Z
tan xdx = ln |cos x| + C. B.
Z
sin
x
2
dx = 2 cos
x
2
+ C.
C.
Z
cot xdx = ln |sin x| + C. D.
Z
cos
x
2
dx = 2 sin
x
2
+ C.
Câu 43 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Hàm số nào sau đây
một nguyên hàm của hàm số y = tan
2
x cot
2
x?
A. y =
1
sin x
1
cos x
. B. y = tan x cot x. C. y =
1
sin x
+
1
cos x
. D. y = tan x + cot x.
Câu 44 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Tìm hàm số F (x) biết rằng
F
0
(x) =
1
sin
2
x
và đồ thị của hàm số F (x) đi qua điểm M
π
6
; 0
.
A. F (x) =
1
sin x
+
3. B. F (x) = cot x +
3.
C. F (x) = tan x +
3. D. F (x) = cot x +
3.
Câu 45 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) biết
F
0
(x) = 3x
2
4x và F (0) = 1.
A. F (x) = x
3
2x
2
+ 1. B. F (x) = x
3
4x
2
+ 1.
C. F (x) =
1
3
x
3
x
2
+ 1. D. F (x) = x
3
+ 2x
2
+ 1.
Câu 46 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Hàm số F (x) một
nguyên hàm của f(x) = e
x
3x
2
trên tập số thực. Tìm F (x).
A. F (x) = e
x
x
2
+ 1. B. F (x) = e
x
x
3
1. C. F (x) = e
x
+ x
3
1. D. F (x) = e
x
3
2
x
3
.
Câu 47 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f(x) = 2 sin x cos 3x.
A.
Z
f(x) dx =
1
2
cos 2x
1
4
cos 4x + C. B.
Z
f(x) dx = cos 2x cos 4x + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
cos 2x
1
4
cos 4x + C. D.
Z
f(x) dx = cos 2x + cos 4x + C.
Câu 48 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho hàm số f(x) thỏa
mãn điều kiện f
0
(x) =
2x
x
2
+ 1
, với mọi số thực x và f(0) = 1. Tính f(2).
A. f(2) = 1. B. f(2) = ln 3. C. f(2) = ln 5. D. f(2) = 1 + ln 2.
Câu 49 (THPT Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) =
x
3
x
4
+ 1
.
A.
R
f(x)dx = x
3
ln(x
4
+ 1) + C. B.
R
f(x)dx = ln(x
4
+ 1) + C.
C.
R
f(x)dx =
1
4
ln(x
4
+ 1) + C. D.
R
f(x)dx =
x
4
4(x
4
+ 1)
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 11
Câu 50 (THPT Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = sin(2x + 1).
A.
R
f(x)dx =
1
2
cos(2x + 1) + C. B.
R
f(x)dx = cos(2x + 1) + C.
C.
R
f(x)dx =
1
2
cos(2x + 1) + C. D.
R
f(x)dx = cos(2x + 1) + C.
Câu 51 (THPT Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = (2x 1)e
3x
.
A.
R
f(x)dx =
1
3
(x
2
x)e
3x
+ C. B.
R
f(x)dx =
(2x 1)e
3x
3
2e
3x
9
+ C.
C.
R
f(x)dx = (x
2
x)e
3x
+ c. D.
R
f(x)dx =
(2x 1)e
3x
3
2e
3x
3
+ C.
Câu 52 (THPT Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) =
1
1 +
x
.
A.
R
f(x)dx = 2
x 2 ln |
x + 1| + C. B.
R
f(x)dx = 2
x 2 ln |
x
x + 1
| + C.
C.
R
f(x)dx = 2
x 2 ln |
x + 1| + C. D.
R
f(x)dx = 2
x + 2 ln |
x
x + 1
| + C.
Câu 53 (Sở Nam - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
e
2x
dx = e
2x
+ C.
C.
Z
e
2x
dx = 2 e
2x
+ C. D.
Z
e
2x
dx = 2 e
x
+ C.
Câu 54 (Sở Nam - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2x + 1
và
F (0) =
1
2
. Tính F (4).
A. F (4) = ln 3 +
1
2
. B. F (4) = ln 3
1
2
. C. F (4) = ln
3
2
1. D. F (4) = ln
3
2
+ 1.
Câu 55 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Giả sử một nguyên hàm của hàm
số f (x) =
x
2
1 x
3
+
1
x(1 +
x)
2
dạng
A
1 x
3
+
B
1 +
x
.
y tính A + B.
A. A + B = 2. B. A + B =
8
3
. C. A + B = 2. D. A + B =
8
3
.
Câu 56 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Tìm F (x) một nguyên hàm của
hàm số f(x) = 3x
2
+ 2e
x
1, biết F (0) = 1.
A. F (x) = x
3
+ 2e
x
x 1. B. F (x) = x
3
+
2
e
x
x 1.
C. F (x) = x
3
+ 2e
x
x. D. F (x) = x
3
+ 2e
x
x + 2.
Câu 57 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Hàm số nào sau đây một nguyên
hàm của hàm số f(x) =
ln
3
x
x
?
A. F (x) =
ln
4
(x + 1)
4
. B. F (x) =
x. ln
4
(x + 1)
4
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
12 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
C. F (x) =
ln
4
x
2x
2
. D. F (x) =
ln
4
x + 1
4
.
Câu 58 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm
của hàm số f(x) = 2x 3 cos x và F
π
2
=
π
2
4
. Tính F (π).
A. F (π) = π
2
3. B. F (π) = π
2
+ 3. C. F (π) = π + 3. D. F (π) = π 3.
Câu 59 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = sin(1 3x).
A.
1
3
cos(1 3x) + C. B. 3 cos(1 3x) + C.
C. 3 cos(1 3x) + C. D.
1
3
cos(1 3x) + C.
Câu 60 (Sở Hải Phòng - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số y = 2
x
.
A.
Z
2
x
dx =
2
x
x + 1
+ C. B.
Z
2
x
dx = 2
x
ln 2 + C.
C.
Z
2
x
dx =
2
x
ln 2
+ C. D.
Z
2
x
dx = 2
x
+ C.
Câu 61 (Sở Hải Phòng - 2017). Tìm hàm số F (x), biết F (x) một nguyên hàm của hàm số
f(x) =
x và F (1) = 1.
A. F (x) = x
x. B. F (x) =
1
2
x
+
1
2
. C. F (x) =
3
2
x
x
1
2
. D. F (x) =
2
3
x
x +
1
3
.
Câu 62 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) =
ln x
x
A.
1
2
ln
2
x + C. B.
1
2
ln
2
x + C. C.
1
2
ln x + C. D. ln x + C.
Câu 63 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) =
1 tan x
1 + tan x
A.
1
2
(1 tan x)
2
+ C. B. x + C.
C. ln |sin x + cos x| + C. D. ln |sin x cos x| + C.
Câu 64 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số
f(x) =
sin x
1 + 3 cos x
và F
π
2
= 2. Tính F (0).
A.
1
3
ln 2 + 2. B.
2
3
ln 2 + 2. C.
2
3
ln 2 2. D.
1
3
ln 2 2.
Câu 65 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Nguyên hàm của hàm số y = e
2x
A.
e
2x
ln 2x
+ C. B. 2e
x
+ C. C. e
x
+ C. D.
e
2x
2
+ C.
Câu 66 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Nguyên hàm của hàm số y = sin x
A. cos x + C. B. 2 cos x + C. C. cos x + C. D. sin x + C.
Câu 67 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 3x.
A.
Z
f(x)dx =
1
3
cos 3x + C. B.
Z
f(x)dx =
1
3
cos 3x + C.
C.
Z
f(x)dx = 3 cos 3x. D.
Z
f(x)dx = 3 cos 3x + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 13
Câu 68 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số g(x) =
3
4 5x
.
A.
Z
g(x)dx =
3
5
ln |4 5x| + C. B.
Z
g(x)dx =
3
5
ln |4 5x| + C.
C.
Z
g(x)dx = 3. ln |4 5x| + C. D.
Z
g(x)dx = 3. ln(4 5x) + C.
Câu 69 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho hàm số h(x) = 19 12x
8
. Tìm
Z
h(x)dx.
A.
Z
h(x)dx = 8.(19 12x)
7
+ C. B.
Z
h(x)dx = 96.(19 12x)
7
+ C.
C.
Z
h(x)dx =
1
96
.(19 12x)
9
+ C. D.
Z
h(x)dx =
1
108
.(12x 19)
7
+ C.
Câu 70 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (8x 9).7
x
.
A.
Z
f(x)dx =
1
ln 7
(8x 9).7
x
8
ln 7
.7
x
+ C. B.
Z
f(x)dx =
1
ln 7
(8x 9).7
x
+
8
ln 7
.7
x
.
C.
Z
f(x)dx = 7
x
. ln 7.(8x 9 8 ln 7) + C. D.
Z
f(x)dx =
1
ln 7
.7
x
.
8x 9
8
ln 7
+ C.
Câu 71 (Sở Đồng Nai - 2017). Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = 48x 7. ln x
biết F (1) = 0.
A. F (x) = 24.x
2
7x ln x 12x
2
+ 7x 5. B. F (x) = 24.x
2
7x ln x 12x
2
+ 7x + 17.
C. F (x) = 24.x
2
7x ln x 12x
2
+ 7x + 5. D. F (x) = 24.x
2
7x ln x + 12x
2
7x 5.
Câu 72 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) =
3
x
2
+
4
x
A.
3
5
3
x
5
4 ln |x| + C. B.
3
5
3
x
5
4
x
2
+ C.
C.
5
3
3
x
5
+ 4 ln |x| + C. D.
3
5
3
x
5
+ 4 ln |x| + C.
Câu 73 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm
số f (x) =
1
x 1
, thỏa mãn F (2) = 1. Tính giá trị của F (3)?
A. ln 2. B. ln
3
2
. C. ln 2 + 1. D.
1
2
.
Câu 74 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Tính nguyên hàm
Z
dx
1 2x
?
A.
1 2x + C. B.
1
2
1 2x + C. C.
1 2x + C. D. ln
1 2x + C.
Câu 75 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Hàm số F (x) = ln |sin x 3 cos x| nguyên
hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f (x) = cos x + 3 sin x. B. f (x) =
sin x 3 cos x
cos x + 3 sin x
.
C. f (x) =
cos x 3 sin x
sin x 3 cos x
. D. h (x) =
cos x + 3 sin x
sin x 3 cos x
.
Câu 76 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Tính
Z
x
2
+ 2x + 3
x + 1
dx?
A.
x
2
2
+ x + 2 ln |x 1| + C. B.
x
2
2
+ x + ln |x + 1| + C.
C.
(x + 1)
2
2
+ 2 ln |x + 1| + C. D.
x
2
2
x + 2 ln |x + 1| + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
14 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 77 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm
số f(x) =
x + 1
x
.
A.
x
3x
2
+ 2
+ C. B.
x
2x
3
+ 1
+ C. C. 2
x
x
3
+ 1
+ C. D. 2
x
2
x
+ C.
Câu 78 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f(x) = cos x.
A. sin x + C. B. sin x + C. C.
cos
2
x
2
+ C. D. sin x.
Câu 79 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f(x) =
2
x
với x > 0.
A. 2 ln x + C. B. ln 2x. C. ln x + C. D. ln 2x + C.
Câu 80 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f(x) =
1
2x
.
A.
2x + C. B.
1
2
2x + C. C. 2
2x + C. D.
1
2
2x
+ C.
Câu 81 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f(x) = e
2x3
.
A.
1
3
e
2x3
+ C. B.
1
2
e
2x3
+ C. C.
1
3
e
2x3
+ C. D.
1
2
e
2x3
+ C.
Câu 82 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của
hàm số f(x) = xe
x
và F (0) = 5. Tính F (1).
A. 6. B. 6 ln 6 1. C. 3. D. 6 ln 6.
Câu 83 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Hàm số nào sau đây không phải
một nguyên hàm của hàm số y = xe
x
?
A. F (x) =
1
2
e
x
+ 2. B. F (x) =
1
2
e
x
2
+ 5
.
C. F (x) =
1
2
e
x
2
+ C. D. F (x) =
1
2
2 e
x
2
.
Câu 84 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm
số f(x) = 2 cos
2
x.
A.
Z
f(x)dx = x +
1
2
sin 2x + C. B.
Z
f(x)dx = 4 cos x + C.
C.
Z
f(x)dx = 2 sin 2x + C. D.
Z
f(x)dx = x
1
2
sin 2x + C.
Câu 85 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
cos
5
x sin x?
A.
Z
f(x)dx =
1
6
cos
6
x + C. B.
Z
f(x)dx =
1
6
sin
6
x + C.
C.
Z
f(x)dx =
1
6
cos
6
x + C. D.
Z
f(x)dx =
1
4
cos
4
x + C.
Câu 86 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
(tan x + cot x)
2
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 15
A.
Z
f(x) dx = 2 cot (2x + 2017π) + C. B.
Z
f(x) dx = tan x cot x + 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = tan x + cot x + 2x + C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
cot 2x + C.
Câu 87 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Giả sử hàm số f(x) = (ax
2
+ bx + c) e
x
một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 x)e
x
. Tính S = a + 2b + 2015c.
A. S = 2015. B. S = 2018. C. S = 2017. D. S = 2017.
Câu 88 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Cho F(x) nguyên hàm của hàm
số f(x) trên [a; b]. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
f(x)dx = F (b) F (a). B.
b
Z
a
f(x)dx 6=
b
Z
a
f(t)dt.
C.
b
Z
a
f(x)dx = 0. D.
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)dx.
Câu 89 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số
y = f(x) =
e
2x
e
x
+ 1
.
A. F (x) = x + ln |x| + C. B. F (x) = e
x
+ 1 ln(e
x
+ 1) + C.
C. F (x) = x ln |x| + C. D. F (x) = e
x
+ ln(e
x
+ 1) + C.
Câu 90 (THPT Thăng Long - Nội - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số
f(x) = tan x.
A. F (x) = ln
1
|cos x|
+ C. B. F (x) =
1
cos
2
x
+ C.
C. F (x) = ln |cos x| + C. D. F (x) =
1
cos
2
x
+ C.
Câu 91 (THPT Trần Phú - Nội - 2017). Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A.
Z
3
x
dx = 3
x
ln 3 + C. B.
Z
1
sin
2
x. cos
2
x
dx = 4 cot 2x + C.
C.
Z
1
x
x
dx =
2
x
+ C. D.
Z
sin xdx = cos x + C.
Câu 92 (THPT Trần Phú - Nội - 2017). Biết
Z
f(x)dx = sin 3x + C. Mệnh đề nào sau
đây mệnh đề đúng?
A. f(x) =
cos 3x
3
. B. f(x) = 3 cos 3x. C. f(x) =
cos 3x
3
. D. f(x) = 3 cos 3x.
Câu 93 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 7x
5
.
A. F (x) = 35x
4
+ C. B. F (x) =
7
6
x
6
+ C. C. F (x) = 35x
6
+ C. D. F (x) = 5x
6
+ C.
Câu 94 (THPT Quý Đôn - Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
1
2
x
.
A.
Z
f(x) dx =
1
2
e
1
2
x
+ C. B.
Z
f(x) dx = 2 e
1
2
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx = e
1
2
x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
2
3
e
1
2
x
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
16 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 95 (THPT Quý Đôn - Nội - 2017). Biết
Z
(x2) sin 3x dx =
(x a) cos 3x
b
+
1
c
sin 3x + 2017, trong đó a, b, c các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S = ab + c
A. S = 15. B. S = 10. C. S = 14. D. S = 3.
Câu 96 (THPT Quý Đôn - Nội - 2017). Cho hàm số f(x) f(0) = 1 và đạo hàm
f
0
(x) = 2x + sin x. Tìm hàm số f(x).
A. f(x) = x
2
+ cos x. B. f(x) = 2 + cos x x
2
.
C. f(x) = x
2
cos x + 2. D. f(x) = x
2
cos x.
Câu 97 (Sở Vũng Tàu - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin
x
2
.
A.
Z
f(x)dx = 2 cos
x
2
+ C. B.
Z
f(x)dx = 2 cos
x
2
+ C.
C.
Z
f(x)dx =
1
2
cos
x
2
+ C. D.
Z
f(x)dx =
1
2
cos
x
2
+ C.
Câu 98 (Sở Vũng Tàu - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x.e
x
2
.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
e
x
2
+ C. B.
Z
f(x)dx =
3
2
e
x
2
+ C.
C.
Z
f(x)dx = 3e
x
2
+ C. D.
Z
f(x)dx =
3
2
x
2
.e
x
2
+ C.
Câu 99 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
3x + 2
.
A. F (x) = 3 ln |3x + 2| + C. B. F (x) = x
3
+ 2x + C.
C. F (x) =
1
3
ln |3x + 2| + C. D. F (x) = ln |3x + 2| + C.
Câu 100 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Cho F (x) một nguyên
hàm của hàm số y = x sin x. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. F
0
π
6
=
π
24
. B. F
0
π
6
=
π
12
. C. F
0
π
6
=
π
3
12
. D. F
0
π
6
=
π
3
6
.
Câu 101 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Biết f(x) một nguyên
hàm 17
x
. Xác định biểu thức f(x).
A. f(x) =
17
x
ln 17
. B. f(x) = 17
x
ln 17.
C. f(x) = x.17
x1
. D. f(x) = 17
x
ln 17 + C.
Câu 102 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Biết
Z
x + 1
(x 1)(2 x)
dx =
a. ln |x 1| + b. ln |x 2| + C với a, b Z. Tính giá trị của biểu thức a + b.
A. a + b = 1. B. a + b = 5. C. a + b = 1. D. a + b = 5.
Câu 103 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f(x) = tan
2
x.
A.
Z
f(x)dx = tan x + C. B.
Z
f(x)dx = tan x x + C.
C.
Z
f(x)dx = x tan x + C. D.
Z
f(x)dx = tan x + x + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 17
Câu 104 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Z
k f(x)dx = k
Z
f(x)dx (k R, k 6= 0).
B.
Z
[f(x).g(x)]dx =
Z
f(x) dx.
Z
g(x) dx.
C.
Z
f
0
(x)dx = f(x) + C.
D.
Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
Câu 105 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017). Cho F(x) một nguyên hàm
của hàm số f(x) = e
2x
+ 3x
2
. Biết rằng F (1) = 3, y xác định F (x).
A. F (x) = e
2x
x
3
+ 4 e
2
. B. F (x) =
e
2x
2
x
3
+ 4
e
2
2
.
C. F (x) =
e
2x
2
+ x
3
+ 2
e
2
2
. D. F (x) = e
2x
x
3
+ 2 e
2
.
Câu 106 (Sở Quảng Bình - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
4
x
2
x trên tập
xác định của
A.
x
3
3
4 ln |x| +
4
3
x
3
+ C. B.
x
3
3
4 ln x
4
3
x + C.
C.
x
3
3
4 ln |x|
4
3
x
3
+ C. D.
x
3
3
4 ln x
4
3
x
3
+ C.
Câu 107 (Sở Quảng Bình - 2017). Giá trị của tham số m để hàm số F (x) = m
2
x
3
+ (3m
2)x
2
4x + 3 một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
2
+ 2x 4.
A. 1. B. 1. C. 2. D. Không giá trị m.
Câu 108 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x. cos x.
A. F (x) = sin x. cos x. B. F (x) =
1
4
sin 2x + C.
C. F (x) =
1
4
cos 2x + C. D. F (x) =
1
4
cos 2x + C.
Câu 109 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = 4x
3
3x
2
+ 2 thỏa mãn F (1) = 3.
A. F (x) = x
4
x
3
+ 2x. B. F (x) = x
4
x
3
+ 2x 3.
C. F (x) = x
4
x
3
+ 2x + 3. D. F (x) = x
4
x
3
+ 2x + 4.
Câu 110 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Biết I =
Z
x ln
x+1
dx =
ax
2
+ bx + c
ln
x + 1
+ mx
2
+ nx + p với a, b, c, m, n, p R. Tính S = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A. S = 1. B. S =
1
2
. C. S =
1
4
. D. S = 2.
Câu 111 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm một nguyên hàm F (x)
của hàm số f(x) = 2x 1.
A. F (x) =
x
2
2
x. B. F (x) =
x
2
2
+ x. C. F (x) = x
2
x. D. F (x) = x
2
x.
Câu 112 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm
Z
x 1
x
2
2x + 5
dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
18 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A.
2x 2
x
2
2x + 5
. B.
x
2
2x + 5 + C. C. 2
x
2
2x + 5 + C. D.
x
2
2x + 5
2
+ C.
Câu 113 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho
Z
f
x
dx = F
x
+
C. Khi đó với a 6= 0, tính
Z
f
ax + b
dx.
A. F
ax + b
+ C. B.
1
2a
F
ax + b
+ C. C. a · F
ax + b
+ C. D.
1
a
F
ax + b
+ C.
Câu 114 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm họ nguyên hàm F
x
của hàm số f
x
= 3 sin x +
2
x
.
A. F
x
= 3 cos x + 2 ln |x| + C. B. F
x
= 3 cos x 2 ln |x| + C.
C. F
x
= 3 cos x + 2 ln |x| + C. D. F
x
= 3 cos x 2 ln |x| + C.
Câu 115 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm
Z
dx
x
2
3x + 2
.
A. ln
x 2
x 1
+ C. B. ln
x 1
x 2
+ C.
C. ln
x 2

x 1
+ C. D. ln
1
x 2
ln
1
x 1
+ C.
Câu 116 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Công thức nào sau đây
sai?
A.
Z
cos x dx = sin x + C. B.
Z
a
x
dx = a
x
+ C.
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
x
2
dx =
1
x
+ C (x 6= 0).
Câu 117 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
3
x
1
x
2
.
A.
Z
f(x) dx = 2
x
3
+
1
x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
3
2
x
3
1
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx = 3
x
3
+
1
x
+ C. D.
Z
f(x) dx = 3
x
3
1
x
+ C.
Câu 118 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
(sin x + cos x)
2
.
A.
Z
f(x) dx =
1
2
tan
x +
π
4
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
tan
x
π
4
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
tan
x
π
4
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
tan
x +
π
4
+ C.
Câu 119 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
e
2 cos x
sin x.
A.
Z
f(x) dx = 2e
2 cos x
+ C. B.
Z
f(x) dx = 2e
2 cos x
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
e
2 cos x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
e
2 cos x
+ C.
Câu 120 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của
hàm số f(x) =
4x + 2
x
2
+ x + 1
và F (2) = ln 81. Tính F (2).
A. F (2) = ln 9. B. F (2) = 2 ln 7 ln 9.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 19
C. F (2) = ln 7 ln 9. D. F (2) = 2 (ln 7 + ln 3).
Câu 121 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tìm hằng số a để hàm số f(x) =
1
x +
x
một nguyên hàm F (x) = a ln (
x + 1) + 5.
A. a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a = 4.
Câu 122 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f(x) = 2 sin x 3 cos x.
A.
Z
f(x)dx = 2 cos x 3 sin x + C. B.
Z
f(x)dx = 2 cos x + 3 sin x + C.
C.
Z
f(x)dx = 2 cos x 3 sin x + C. D.
Z
f(x)dx = 2 cos x + 3 sin x + C.
Câu 123 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f(x) = x cos 2x.
A.
Z
f(x)dx = cos 2x + x sin 2x. B.
Z
f(x)dx =
1
4
cos 2x +
1
2
x sin 2x.
C.
Z
f(x)dx =
1
4
cos 2x +
1
2
x sin 2x + C. D.
Z
f(x)dx = cos 2x + x sin 2x + C.
Câu 124 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết
Z
f(x)dx = x
2
2x + C, tính
Z
f(x)dx.
A.
Z
f(x)dx = x
2
2x + C. B.
Z
f(x)dx = x
2
+ 2x + C.
C.
Z
f(x)dx = x
2
+ 2x + C. D.
Z
f(x)dx = x
2
2x + C.
Câu 125 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f(x) =
1
x
2
2x 1
trên khoảng (0; +).
A. ln x + 4 ln(2x + 1) + C. B. ln x + ln(2x + 1) + C.
C. ln x ln(2x + 1) + C. D. ln x 4 ln(2x + 1) + C.
Câu 126 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính
Z
(sin x + 1)dx.
A. cos x + 1 + C. B. cos x + x + C. C. cos x + C. D. cos x + x + C.
Câu 127 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số
f(x) thì khẳng định nào khẳng định đúng?
A. f
0
(x) = F (x). B. F
0
(x) = f(x). C. F (x) = f(x). D. F (x) = f(x) + C.
Câu 128 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Nếu F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên
đoạn [a; b] thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
b
Z
a
f(x)dx = F (b) F (a). B.
b
Z
a
f(x)dx = F (a) + F (b).
C.
b
Z
a
f(x)dx = F (a) F (b). D.
b
Z
a
f(x)dx = F (b a).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
20 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 129 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 cos 2x.
A.
Z
f(x)dx = sin 2x + C. B.
Z
f(x)dx = 2 sin 2x + C.
C.
Z
f(x)dx = 2 sin 2x + C. D.
Z
f(x)dx = sin 2x + C.
Câu 130 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
cos 3xdx =
1
3
sin 3x + C. B.
Z
e
x
dx =
e
x+1
x + 1
+ C.
C.
Z
1
x + 1
dx = ln |x + 1| + C. D.
Z
x
e
dx =
x
e+1
x + 1
+ C.
Câu 131 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
1
x 1
, x 6=
1 biết F (2) = 1.
A. F (x) = ln |x 1| + C. B. F (x) = ln |x 1| + 1.
C. F (x) = ln (x 1) + 1. D. F (x) = ln |x 1|.
Câu 132 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x+2 cos 2x
A. cos x 4 sin 2x + C. B. cos x 2 sin 2x + C.
C. cos x sin 2x + C. D. cos x + sin 2x + C.
Câu 133 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 2x + 3x
2
A. 1 x
2
+ x
3
+ C. B. 2 + 6x + C. C. x 2x
2
+ 3x
3
+ C. D. x x
2
+ x
3
+ C.
Câu 134 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x +
3
x
A. x
2
+ 3 ln |x| + C. B. 2
3
x
2
+ C. C. x
2
3
x
2
+ C. D. x
2
+ ln |x| + C.
Câu 135 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ 3
x
A. e
x
+ ln 3.3
x
+ C. B. e
x
+
3
x
lg 3
+ C. C. e
x
+ 3
x
lg 3 + C. D. e
x
+
3
x
ln 3
+ C.
Câu 136 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
(1 x) cos xdx = (x 1) sin x + cos x + C.
B.
Z
(1 x) cos xdx = (x 1) sin x cos x + C.
C.
Z
(1 x) cos xdx = (1 x) cos x sin x + C.
D.
Z
(1 x) cos xdx = (1 x) sin x cos x + C.
Câu 137 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
cos
3
x sin xdx =
1
4
cos
4
x + C. B.
Z
cos
3
x sin xdx =
1
4
cos
4
x + C.
C.
Z
cos
3
x sin xdx =
1
4
cos
5
x + C. D.
Z
cos
3
x sin xdx =
1
4
cos
5
x + C.
Câu 138 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm F
x
của hàm
số f
x
= 4x
3
9x
2
+ 10
A. F
x
= x
4
3x
3
+ 10x + C. B. F
x
= 4x
4
3x
3
+ 10x + C.
C. F
x
= x
4
3x
3
+ 10 + C. D. F
x
= 12x
2
18x + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 21
Câu 139 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho F
x
một nguyên hàm
của hàm số f(x) = 7 sin x 10 cos 2x thỏa mãn F
π
= 9. Khi đó hàm số F (x)
A. F
x
= 7 cos x 5 sin 2x + 16. B. F
x
= 7 cos x 5 sin 2x + 2.
C. F
x
= 7 cos x + 5 sin 2x + 16. D. F
x
= 7 cos x + 5 sin 2x + 2.
Câu 140 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm F
x
của hàm
số f
x
= sin x cos x + e
x
A. F
x
= cos x + 3 sin x + e
x
+ C. B. F
x
= cos x 3 sin x + e
x
+ C.
C. F
x
= cos x 3 sin x + e
x
+ C. D. F
x
= cos x + 3 sin x + e
x
+ C.
Câu 141 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số f(x) =
3 5x
x + 3
2
.
Hàm số nào sau đây không một nguyên hàm của hàm số f(x)?
A. F
x
= 5 ln
x + 3
+
3x 9
x + 3
. B. F
x
= 5 ln
x + 3
+
2x 12
x + 3
.
C. F
x
= 5 ln
x + 3
2x + 24
x + 3
. D. F
x
= 5 ln
x + 3
+
3x 9
x + 3
.
Câu 142 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm
Z
e
4x
dx.
A.
Z
e
4x
dx = 4e
4x
+ C. B.
Z
e
4x
dx = 4e
3x
+ C.
C.
Z
e
4x
dx =
1
4
e
4x
+ C. D.
Z
e
4x
dx = e
4x
+ C.
Câu 143 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm
Z
1
cos
2
x
dx.
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C. D.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C.
Câu 144 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
x
2
16
.
A.
Z
f(x)dx =
x
2
+ 16
(x
2
16)
2
+ C. B.
Z
f(x)dx =
1
2
ln
x
2
16
+ C.
C.
Z
f(x)dx =
1
8
ln
x 4
x + 4
+ C. D.
Z
f(x)dx = ln
x
2
16
+ C.
Câu 145 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm
Z
3xe
x
dx.
A.
Z
3xe
x
dx = 3xe
x
e
x
+ C. B.
Z
3xe
x
dx = 3xe
x
+ 3e
x
+ C.
C.
Z
3xe
x
dx =
3
2
x
2
e
x
+ C. D.
Z
3xe
x
dx = 3xe
x
3e
x
+ C.
Câu 146 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
1
x
,
biết F (9) = 0.
A. F (x) = 2
x 6. B. F (x) = 2
x + 6. C. F (x) =
x 3. D. F (x) =
1
2
x
1
6
.
Câu 147 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Cho f
0
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
22 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. f(x) = 3x 5 cos x. B. f(π) = 3π.
C. f(x) = 3x + 5 cos x + 2. D. f
3π
2
=
3π
2
.
Câu 148 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Cho hàm số f(x) =
2x
2
+ 7x 4
·e
x
.
Biết hàm số F (x) =
ax
2
+ bx + c
· e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x). Xác định các giá
trị a, b, c.
A. a = 2, b = 3, c = 1. B. a = 2, b = 3, c = 1.
C. a = 2, b = 3, c = 1. D. a = 2, b = 3, c = 1.
Câu 149 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
+
2
x
2
.
A.
Z
f(x)dx =
x
3
3
2
x
+ C. B.
Z
f(x)dx =
x
3
3
1
x
+ C.
C.
Z
f(x)dx =
x
3
3
+
2
x
+ C. D.
Z
f(x)dx =
x
3
3
+
1
x
+ C.
Câu 150 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Hàm số F (x) thoả
F
0
(x) = x
x + x
2
3x + 2 và F (1) = 2, giá trị của F (4)
A.
189
10
. B.
179
10
. C.
169
10
. D.
199
10
.
Câu 151 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Cho hàm số y = f(x), y = cos x đạo hàm và liên
tục trên K (K khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R) thỏa hệ thức
Z
f(x) sin xdx =
f(x) cos x +
Z
π
x
cos xdx. Hỏi y = f(x) hàm số nào trong các hàm số sau?
A. f(x) = π
x
ln x. B. f(x) = π
x
ln x. C. f(x) =
π
x
ln π
. D. f(x) =
π
x
ln π
.
Câu 152 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho hàm số f(x) biết rằng f
0
(x) =
a
x
2
+
b
x
, f
0
(1) = 7, f(1) = 5, f (4) = 4. Hãy tính giá trị của hàm số tại x =
1
4
.
A. f
1
4
= 14. B. f
1
4
= 14. C. f
1
4
= 20. D. f
1
4
= 16.
Câu 153 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
2
+
2x
e
x
A. x
2
e
x
. B.
x
2
2x
e
x
. C.
2x + 2
e
x
. D.
x
2
+ x
e
x
.
Câu 154 (THTT, lần 9 - 2017). Nếu
Z
f(x) dx =
1
3
e
x
3
+2017
+ C (C hằng số bất kì) thì
f(x) bằng
A. x
2
e
x
3
+2017
. B. x
2
e
3x
2
+2017
. C.
1
3
e
3x
2
. D. x
2
e
x
3
+2016
.
Câu 155 (THTT, lần 9 - 2017). Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
0
(x) = 8(sin
6
x + cos
6
x) và
f(0) = 1. Tìm f(x).
A. f(x) = 5x
3
4
sin 4x + 1. B. f(x) = 5x +
3
4
sin 4x + 1.
C. 8x + 1. D. 5 3 cos 4x.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 23
Câu 156 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x +
1
x
.
A.
Z
f(x) dx = x
2
ln |x| + C. B.
Z
f(x) dx = x
2
+ ln |x| + C.
C.
Z
f(x) dx = x
2
+
1
x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = x
2
1
x
2
+ C.
Câu 157 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Khẳng định nào dưới đây khẳng định
đúng?
A.
Z
x e
x
dx = x e
x
Z
e
x
dx. B.
Z
x e
x
dx = x
2
e
x
Z
e
x
dx.
C.
Z
x e
x
dx = x e
x
+
Z
e
x
dx. D.
Z
x e
x
dx = x
2
e
x
+
Z
e
x
dx.
Câu 158 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 3x.
A.
Z
f(x) dx =
1
3
sin 3x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
sin 3x + C.
C.
Z
f(x) dx = sin 3x + C. D.
Z
f(x) dx = 3 sin 3x + C.
Câu 159 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số
f(x) = sin
4
x cos x.
A. F (x) =
cos x
4
+ C. B. F (x) =
sin
5
x
5
+ C. C. F (x) =
cos
5
x
5
+ C. D. F (x) =
sin
4
x
4
+ C.
Câu 160 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tìm hàm số f(x), biết rằng
Z
f(x) dx =
1
x
+ ln x + C.
A. f(x) =
x + ln x. B. f(x) =
x +
1
x
. C. f(x) =
1
x
2
+ ln x. D. f(x) =
x 1
x
2
.
Câu 161 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = tan
2
x
3
.
A.
Z
f(x) dx = x + 3 tan
x
3
+ C. B.
Z
f(x) dx = x 3 tan
x
3
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
tan
3
x
3
+ C. D.
Z
f(x) dx = 3 tan
x
3
+ C .
Câu 162 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm
của f(x) = x
2
+ x và F (1) = 1. Tính F (1).
A. F (1) =
1
3
. B. F (1) = 1. C. F (1) =
1
2
. D. F (1) =
1
6
.
Câu 163 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho hàm số f(x) =
4m
π
+ sin
2
x.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) thỏa mãn
F (0) = 1 và F
π
4
=
π
8
.
A. m =
1
4
. B. m =
1
4
. C. m =
π
8
2
12
. D. m =
π
8
+
2
12
.
Câu 164 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Xác định nguyên hàm của hàm số
f(x) = 3
12x
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
24 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A.
Z
f(x) dx = 2x.3
2x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
3
2x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
3
12x
2 ln 3
+ C. D.
Z
f(x) dx =
3
12x
(1 2x) ln 3
+ C.
Câu 165 (Sở Cần Thơ, đề 324 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = cos 2x.
A. F (x) =
1
2
sin 2x + C. B. F (x) = 2 sin 2x + C.
C. F (x) =
1
2
sin 2x + C. D. F (x) = 2 sin 2x + C.
Câu 166 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Tìm tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm
số f(x) = cos 2x.
A. F (x) =
1
2
sin 2x + C. B. F (x) =
1
2
sin 2x.
C. F (x) = sin 2x + C. D. F (x) =
1
2
sin 2x + C.
Câu 167 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Hàm số nào sau đây một nguyên hàm
của hàm số f(x) =
2
x + 1
?
A. F (x) = 4
x + 1. B. F (x) = 2
x + 1. C. F (x) =
x + 1. D. F (x) =
1
x + 1
.
Câu 168 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
f(x)dx = e
2x
ln 2 + C.
C.
Z
f(x)dx = e
2x
+ C. D.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C.
Câu 169 (Sở Yên Bái - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
5
.
A.
Z
f(x) dx =
3
4
x
6
+ C. B.
Z
f(x) dx = 15x
4
+ C.
C.
Z
f(x) dx = 15x
6
+ C. D.
Z
f(x) dx =
3
4
x
4
+ C.
Câu 170 (Sở Yên Bái - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x+3
và
F (1) = e. Tính F (0).
A. F (0) = e
3
. B. F (0) =
3e e
3
2
. C. F (0) =
e
3
+ e
2
. D. F (0) = 2e
3
+ 3e.
Câu 171 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số y =
e
2x+1
A.
1
2
e
2x+1
+ C . B. e
2x+1
+ C. C. 2e
2x+1
+ C. D. e.e
2x
+ C.
Câu 172 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Tính chất nào sau đây sai?
A.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx.
Z
g(x) dx .
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
D.
Z
kf(x) dx = k
Z
f(x) dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 25
Câu 173 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Cho
Z
x
4
+ x
3
+ x
2
+ x + 1
e
x
dx =
a
4
x
4
+ a
3
x
3
+ a
2
x
2
+ a
0
e
x
+ C. Hãy tính giá trị của biểu thức S = a
4
+ a
3
+ a
2
+ a
1
+ a
0
.
A. S = 9 . B. S = 10. C. S = 12. D. S = 15.
Câu 174 (THPT Mỹ Đức A, Nội - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số y = cos
4
x.
A. F (x) =
3
8
x +
1
4
sin 2x +
1
32
sin 4x + C. B. F (x) =
3
8
x +
1
4
sin 2x
1
32
sin 4x + C.
C. F (x) =
3
8
x +
1
2
sin 2x +
1
8
sin 4x + C. D. F (x) =
3
8
x
1
4
sin 2x
1
32
sin 4x + C.
Câu 175 (THPT Mỹ Đức A, Nội - 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số
f(x) =
1
x + 1
và F (3) = 3. Tính F (8).
A. F (8) = 5. B. F (8) = 3. C. F (8) = 7. D. F (8) = 2.
Câu 176 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
(1 3x) cos 2x, biết F (0) = 1.
A. F (x) =
3 cos 2x
4
+
sin 2x
2
3x sin 2x
2
+
7
4
. B. F (x) =
3 cos 2x
4
+
sin 2x
2
3x sin 2x
2
+
1
4
.
C. F (x) =
3 cos 2x
4
+
sin 2x
2
+
3x sin 2x
2
+
7
4
. D. F (x) =
3 cos 2x
4
+
sin 2x
2
+
3x sin 2x
2
+
1
4
.
Câu 177 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
e
2x+1
.
A.
1
e
2x+1
+ C. B.
1
2e
2x+1
+ C. C.
1
e
2x+1
+ C. D.
1
2e
2x+1
+ C.
Câu 178 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
1
x
1
x
2
.
A. F (x) = ln |x| +
1
x
+ C. B. F (x) = ln x ln x
2
+ C.
C. F (x) = ln x
1
x
+ C. D. F (x) =
1
x
2
+
2
x
3
+ C.
Câu 179 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
cos 3x.
A. F (x) =
1
3
sin 3x + C. B. F (x) = sin 3x + C.
C. F (x) =
1
3
sin 3x + C. D. F (x) = 3 sin 3x + C.
Câu 180 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C.
C.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C. D.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 181 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
.
A.
Z
f(x) dx =
1
x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
2
x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = ln |x| + C. D.
Z
f(x) dx =
x + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
26 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 182 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Xét I =
Z
x
3
4x
4
3
5
dx. Bằng cách đặt
u = 4x
4
3, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. I =
1
4
R
u
5
du. B. I =
1
12
R
u
5
du. C. I =
1
16
R
u
5
du. D. I =
R
u
5
du.
Câu 183 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C.
C.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C. D.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 184 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
x trên khoảng (0; +) .
A.
Z
f(x) dx =
1
2
x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
2
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
3
2
x
x + C. D.
Z
f(x) dx =
2
3
x
x + C.
Câu 185 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Tính
Z
x. e
x
2
+1
dx.
A. x
2
e
x
2
+1
+ C. B.
1
2
e
x
2
+1
+ C. C. 2 e
x
2
+1
+ C. D. e
x
2
+1
+ C.
Câu 186 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Nguyên hàm của hàm số f(x) =
3
3x + 1
A.
Z
f(x) dx =
1
3
3
3x + 1 + C. B.
Z
f(x) dx =
3
3x + 1 + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
(3x + 1)
3
3x + 1 + C. D.
Z
f(x) dx =
1
4
(3x + 1)
3
3x + 1 + C.
Câu 187 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Nguyên hàm của hàm số f(x) =
3
3x + 1
A.
Z
f(x) dx =
1
3
3
3x + 1 + C. B.
Z
f(x) dx =
3
3x + 1 + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
(3x + 1)
3
3x + 1 + C. D.
Z
f(x) dx =
1
4
(3x + 1)
3
3x + 1 + C.
Câu 188 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp). Hàm số f (x) thỏa mãn f
0
(x) = 2x
1
x
2
+3 và f (1) =
3
A. f (x) = x
2
+
2
x
3
. B. f (x) = x
2
+
1
x
+ 3x 2 .
C. f (x) = 2 +
1
x
. D. f (x) = x
2
+
1
x
+ 1 .
Câu 189 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos
2
x.
A.
x
2
sin 2x
4
+ C. B.
x
2
cos 2x
4
+ C. C.
x
2
+
cos 2x
4
+ C. D.
x
2
+
sin 2x
4
+ C.
Câu 190 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu f (x), g(x) các hàm số liên tục trên R thì
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx+
Z
g(x) dx.
B. Nếu F (x) và G(x) đều nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) G(x) = C (C hằng số).
C. Nếu u(x), v(x) các hàm số liên tục trên R thì
Z
u(x)v
0
(x) dx +
Z
v(x)u
0
(x) dx = u(x)v(x).
D. F (x) = x
2
một nguyên hàm của f(x) = 2x.
Câu 191 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = cos 2x,
biết rằng F
π
2
= 2π.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 27
A. F (x) = sin x + 2π. B. F (x) = x + sin 2x +
3π
2
.
C. F (x) =
1
2
sin 2x + 2π. D. F (x) = 2x + 2π.
Câu 192 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Tìm hàm số f(x) biết f
0
(x) =
2x + 3
x + 1
và f(0) = 1.
A. f(x) = x + ln |x + 1| + 1. B. f(x) = 2x + ln |2x + 1| 1.
C. f(x) = 2x + ln |x + 1| + 1. D. f(x) = x
2
+ ln |x + 1|.
Câu 193 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Tính
R
cos
2x +
π
3
dx.
A.
1
2
sin
2x +
π
3
+ C. B. 2 sin
2x +
π
3
+ C.
C. 2 sin
2x +
π
3
+ C. D.
1
2
sin
2x +
π
3
+ C.
Câu 194 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
5x + 1
A.
Z
f(x)dx =
1
5
ln (5x + 1) + C. B.
Z
f(x)dx = 5 ln |5x + 1| + C.
C.
Z
f(x)dx = ln |5x + 1| + C. D.
Z
f(x)dx =
1
5
ln |5x + 1| + C.
Câu 195 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Cho hàm số f(x) = cos x. Tìm nguyên hàm của hàm
số y = [f
0
(x)]
2
.
A.
Z
ydx =
x
2
1
4
sin 2x + C. B.
Z
ydx =
x
2
+
1
4
sin 2x + C.
C.
Z
ydx = x +
1
4
sin 2x + C. D.
Z
ydx = x
1
4
sin 2x + C.
Câu 196 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = tan
2
x.
A. F (x) = ln |cos x| + C. B. F (x) = x + tan x + C.
C. F (x) = x + tan x + C. D. F (x) = ln |cos x| + C.
Câu 197 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cot x.
A. F (x) = ln |sin x| + C. B. F (x) =
1
sin
2
x
+ C.
C. F (x) = tan x + C. D. F (x) = ln |cos x| + C.
Câu 198 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x.
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 199 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên R. Giả sử
F (x) và G (x) lần lượt một nguyên hàm của f (x) , g (x). Xét các mệnh đề sau
(I) : F (x) + G (x) một nguyên hàm của f (x) + g (x).
(II) : k.F (x) một nguyên hàm của kf (x) (k R).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
28 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
(III) : F (x) .G (x) một nguyên hàm của f (x) .g (x).
Những mệnh đề nào mệnh đề đúng?
A. (I) và (II). B. (I), (II) và (III). C. (II). D. (I).
Câu 200 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho hàm số f (x) = 2x + sin x + 2 cos x. Tìm nguyên
hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 1.
A. F (x) = x
2
+ cos x + 2 sin x 2. B. F (x) = 2 + cos x + 2 sin x.
C. F (x) = x
2
cos x + 2 sin x. D. F (x) = x
2
cos x + 2 sin x + 2.
Câu 201 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Z
e
2x
dx =
e
2x
2
+ C. B.
Z
e
2x
dx = e
2x
+ C.
C.
Z
e
2x
dx = 2e
2x
+ C. D.
Z
e
2x
dx =
e
2x
2x + 1
+ C.
Câu 202 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm
số f(x) =
x(x + 2)
(x + 1)
2
?
A. g(x) =
x
2
x + 1
. B. h(x) =
x
2
x 1
x + 1
. C. p(x) =
x
2
+ x + 1
x + 1
. D. q(x) =
x
2
+ x 1
x + 1
.
Câu 203 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C.
C.
Z
e
2x
dx = 2e
2x
+ C. D.
Z
e
2x
dx = 2e
2x
+ C.
Câu 204 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x ln(x +
2).
A.
Z
f(x)dx =
x
2
2
ln(x + 2)
x
2
+ 4x
4
+ C.
B.
Z
f(x)dx =
x
2
4
2
ln(x + 2)
x
2
4x
4
+ C.
C.
Z
f(x)dx =
x
2
4
2
ln(x + 2)
x
2
+ 4x
4
+ C.
D.
Z
f(x)dx =
x
2
2
ln(x + 2) +
x
2
+ 4x
4
+ C.
Câu 205 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x +
1
x
.
A.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ ln x + C. B.
Z
f(x) dx = 1
1
x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ ln |x| + C. D.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ ln x.
Câu 206 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Biết
Z
f(u) du = F(u) + C. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
Z
f(2x 3) dx = F (2x 3) + C. B.
Z
f(2x 3) dx =
1
2
F (2x 3) + C.
C.
Z
f(2x 3) dx = 2F (x) 3 + C. D.
Z
f(2x 3) dx = 2F (2x 3) + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 29
Câu 207 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Biết
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ C
1
và
Z
g(x) dx = x
2
+ C
2
với
C
1
, C
2
các hằng số. Tìm họ nguyên hàm của hàm số h(x) = f(x) + g(x).
A.
Z
h(x) dx =
3x
2
2
. B.
Z
h(x) dx = 3x + C.
C.
Z
h(x) dx =
x
3
2
+ C. D.
Z
h(x) dx =
3x
2
2
+ C.
Câu 208 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Nguyên hàm của hàm số f(x) = x + 2
x
A.
Z
f(x) dx = 1 +
2
x
ln 2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+
2
x
ln 2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ 2
x
ln 2 + C. D.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ 2
x
+ C.
Câu 209 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Biết nguyên hàm của hàm số y = f(x)
F (x) = x
2
+ 4x + 1. Khi đó, giá trị của hàm số y = f(x) tại x = 3
A. f(3) = 30. B. f(3) = 6. C. f(3) = 22. D. f(3) = 10.
Câu 210 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2
x + sin
x
2
.
A.
Z
f(x) dx =
1
4
x
2
cos
x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = x
2
+
1
2
cos
x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
4
x
2
1
2
cos
x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
4
x
2
1
4
cos
x
2
+ C.
Câu 211 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Hàm số F (x) = 2 sin x3 cos x một nguyên
hàm của hàm số
A. f(x) = 2 cos x + 3 sin x. B. f(x) = 2 cos x + 3 sin x.
C. f(x) = 2 cos x 3 sin x. D. f (x) = 2 cos x 3 sin x.
Câu 212 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Họ các nguyên hàm của f(x) = x ln x
A.
x
2
2
ln x +
1
4
x
2
+ C. B.
x
2
2
ln x
1
2
x
2
+ C. C.
x
2
2
ln x
1
4
x
2
+ C. D. x ln x +
1
2
x
2
+ C.
Câu 213 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Xác định các số thực a, b, c để hàm số F (x) =
(ax
2
bx + c)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x
2
3x + 2)e
x
.
A. a = 1; b = 1; c = 1. B. a = 1; b = 5; c = 7.
C. a = 1; b = 3; c = 2. D. a = 1; b = 1; c = 1.
Câu 214 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
sin
2
2x
.
A.
Z
f(x) dx = 2 cot 2x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
cot 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = 2 cot 2x + C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
cot 2x + C.
Câu 215 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e
x
.
A.
Z
f(x) dx = x
2
e
x
+ C. B.
Z
f(x) dx = xe
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx = (x + 1)e
x
+ C. D.
Z
f(x) dx = (x 1)e
x
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
30 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 216 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
e
x
(1 3e
2x
).
A. F (x) = e
x
3e
3x
+ C. B. F (x) = e
x
+ 3e
x
+ C.
C. F (x) = e
x
3e
x
+ C. D. F (x) = e
x
+ 3e
2x
+ C.
Câu 217 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Gọi F (x) = (ax
3
+ bx
2
+ cx + d)e
x
một
nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x
3
+ 9x
2
2x + 5)e
x
. Tính a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
.
A. 244. B. 247. C. 245. D. 246.
Câu 218 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Cho biết F (x) một nguyên hàm của hàm
số f(x). Tìm I =
Z
[3f(x) + 1] dx.
A. I = 3F (x) + 1 + C. B. I = 3xF (x) + 1 + C.
C. I = 3xF (x) + x + C. D. I = 3F (x) + x + C .
Câu 219 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Tính
Z
dx
2x + 1
.
A.
1
2
ln (2x + 1) + C. B.
2
(2x + 1)
2
+ C. C. ln |2x + 1| + C. D.
1
2
ln |2x + 1| + C.
Câu 220 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Một nguyên hàm của hàm số y =
x
A.
3
2
x
x. B.
1
2
x
. C.
2
3
x
x. D.
2
3
x.
Câu 221 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
Z
dx = x + 2C (C hằng số).
B.
Z
x
n
dx =
x
n+1
n + 1
+ C (C hằng số, n Z).
C.
Z
0 dx = C (C hằng số).
D.
Z
e
x
dx = e
x
C (C hằng số).
Câu 222 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Cho
Z
f (x) dx = F (x) + C. Khi đó với
a 6= 0, ta
Z
f (ax + b) dx bằng
A. F (ax + b) + C. B. aF (ax + b) + C.
C.
1
a + b
F (ax + b) + C. D.
1
a
F (ax + b) + C.
Câu 223 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Tìm I =
Z
x
2
+
2
x
3
x
dx.
A. I =
x
3
3
2 ln |x| + 2
x
3
+ C. B. I =
x
3
3
+ 2 ln |x| + 2
x
3
+ C.
C. I = 2x
2
x
2
3
2
x
. D. I =
x
3
3
+ 2 ln x 2
x
3
+ C.
Câu 224 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 31
C.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C. D.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 225 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C.
C.
Z
f(x)dx = 2e
2x
+ C. D.
Z
f(x)dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 226 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Nguyên hàm của hàm số y = cos
2
x sin x
A.
1
3
cos
3
x + C. B. cos
3
x + C. C.
1
3
cos
3
x + C. D.
1
3
sin
3
x + C.
Câu 227 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Biến đổi
3
Z
0
x
1 +
1 + x
dx thành
2
Z
1
f (t) dt,
với t =
1 + x. Khi đó f(t) hàm nào trong các hàm số sau?
A. f(t) = 2t
2
2t . B. f(t) = t
2
+ t . C. f(t) = t
2
t . D. f(t) = 2t
2
+ 2t .
Câu 228 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
f(x) = tan
2
x.
A.
tan
3
x
3
+ C. B. tan x + x + C. C. tan x 1 + C. D.
sin x x cos x
cos x
+ C.
Câu 229 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
x + 3
x
2
+ 3x + 2
A. F (x) = 2 ln |x + 2| ln |x + 1| + C. B. F (x) = 2 ln |x + 1| + ln |x + 2| + C.
C. F (x) = 2 ln |x + 2| + ln |x + 1| + C. D. F (x) = 2 ln |x + 1| ln |x + 2| + C.
Câu 230 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Một nguyên hàm của hàm số f(x) = x +
sin 2x
A.
x
2
2
+ 2 cos 2x. B.
x
2
2
+
1
2
cos 2x. C.
x
2
2
1
2
cos 2x. D.
x
2
2
2 cos 2x.
Câu 231 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho F (x) nguyên hàm của hàm số f (x) =
2
x + 1
biết F (2) = 3. Giá trị của F (2)
A. 2 ln 3 + 3. B. 7. C. 3. D. 2 ln 3 3.
Câu 232 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
2x+1
A.
3
2x+1
2 ln 3
+ C. B.
3
2x+1
2
+ C. C.
3
2x+1
ln 3
+ C. D.
3
2x+1
ln 3
2
+ C.
Câu 233 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính
Z
1
4 2x
dx.
A.
1
2
ln |x 2| + C. B.
1
2
ln |4 2x| + C. C. 2 ln |4 2x| + C. D. ln |4 2x| + C.
Câu 234 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
(x
2
1)e
x
3
3x
, biết rằng đồ thị của hàm số y = F (x) điểm cực tiểu nằm trên trục hoành.
A. F (x) =
e
x
3
3x+2
1
3e
2
. B. F (x) =
e
x
3
3x
e
2
3
.
C. F (x) = e
x
3
3x
e
2
. D. F (x) =
e
x
3
3x
1
3
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
32 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 235 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho nguyên hàm
Z
dx
x + 2 +
x + 1
=
m(x + 2)
x + 2 + n(x + 1)
x + 1 + C. Tính giá trị 3m + n.
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 236 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Một người thực hiện một thí nghiệm
độ cao 162 m (giả sử vị trí này không gió). Thả một vật chuyển động theo phương thẳng đứng
với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t t
2
. Trong đó t (phút) thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi vật bắt đầu tiếp
đất vận tốc v của vật đó bằng bao nhiêu?
A. v = 7 (m/p). B. v = 9 (m/p). C. v = 5 (m/p). D. v = 3 (m/p).
Câu 237 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A.
Z
1
x
dx = ln |x| + C.
B.
Z
a
x
dx =
1
x + 1
a
x+1
+ C (0 < a 6= 1, x 6= 1).
C.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 238 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tìm họ các nguyên hàm của
hàm số f(x) = 3x
2
x + 5.
A.
Z
f(x)dx =
1
3
x
3
1
2
x
2
+ 5x + C. B.
Z
f(x)dx = x
3
1
2
x
2
+ 5x.
C.
Z
f(x)dx = x
3
1
2
x
2
+ 5x + C. D.
Z
f(x)dx = x
3
x
2
+ 5x + C.
Câu 239 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tìm f(x) biết F (x) = cos
3x +
π
6
một nguyên hàm của f(x).
A. f(x) = 3 sin
3x +
π
6
. B. f(x) =
1
3
3x +
π
6
.
C. f(x) =
1
3
3x +
π
6
+ C. D. f(x) = 3 sin
3x +
π
6
.
Câu 240 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm
số f(x) =
1
sin
2
3x
biết F
π
12
=
6π 1
3
.
A. F (x) =
1
3
cot 3x + 2π
2
3
. B. F (x) =
1
3
cot 3x + 2π.
C. F (x) =
1
3
tan 3x + 2π. D. F (x) =
1
3
tan 3x + 2π
2
3
.
Câu 241 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
a
x
dx = a
x
ln a + C. B.
Z
sin x dx = cos x + C.
C.
Z
e
x
dx = e
x
+ C. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 242 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
x
2
x + 1
x
, biết F (1) = 0.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 33
A. F (x) =
x
2
2
+ ln x
1
2
. B. F (x) =
x
2
2
x + ln x +
1
2
.
C. F (x) =
x
2
2
x + ln |x| +
1
2
. D. F (x) =
x
2
2
+ ln |x|
1
2
.
Câu 243 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số
f(x) = sin 2x và F (0) = 1. Tính F
π
2
.
A. F
π
2
= 2. B. F
π
2
=
3
2
. C. F
π
2
= 1. D. F
π
2
=
1
2
.
Câu 244 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+
cos x sin x.
A.
Z
f(x) dx = e
x
+ sin x + cos x + C. B.
Z
f(x) dx = e
x
sin x cos x + C.
C.
Z
f(x) dx = e
x
+ sin x cos x + C. D.
Z
f(x) dx = e
x
+ sin x + cos x + C.
Câu 245 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho hàm số f(x) = x
2
2x + 3. Nghuyên
hàm của hàm số f(x)
A. F (x) = 2x 2 + C. B. F (x) =
x
3
3
x
2
+ C.
C. F (x) =
x
3
3
x
2
+ 3x + C. D. F (x) =
x
3
3
x
2
2
+ 3x + C.
Câu 246 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
2x 1
dx =
1
2
ln(2x 1) + C. B.
Z
1
2x 1
dx = 2 ln(2x 1) + C.
C.
Z
1
2x 1
dx = 2 ln |2x 1| + C. D.
Z
1
2x 1
dx =
1
2
ln |2x 1| + C.
Câu 247 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Hàm số nào sau đây một nguyên hàm của
hàm số f(x) = 6
x
?
A. F (x) = 6
x
. B. F (x) = 6
x
ln 6. C. F (x) =
6
x+1
x + 1
. D. F (x) =
6
x
ln 6
.
Câu 248 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f(x) =
1
3 2x
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
3 2x + C. B.
Z
f(x) dx =
3 2x + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
3 2x + C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
3 2x + C.
Câu 249 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f(x) =
1
(3x 2)
3
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
6(3x 2)
2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
3(3x 2)
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
6(3x 2)
2
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
3(3x 2)
2
+ C.
Câu 250 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) =
1
x(x + 2)
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = ln
x
x + 2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
ln
x
x + 2
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
34 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
C.
Z
f(x) dx = ln
x + 2
x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
ln
x + 2
x
+ C.
Câu 251 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = cos 3x. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
3
sin 3x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
sin 3x + C.
C.
Z
f(x) dx = 3 sin 3x + C. D.
Z
f(x) dx = 3 sin 3x + C.
Câu 252 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) =
1
sin
2
x. cos
2
x
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = tan x + cot x + C. B.
Z
f(x) dx = tan x + cot x + C.
C.
Z
f(x) dx = (tan x + cot x) + C. D.
Z
f(x) dx = tan x cot x + C.
Câu 253 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f(x) = eu
x
2
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
2
eu
x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = 2eu
x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
eu
x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = 2eu
x
2
+ C.
Câu 254 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Biết a, b R thỏa mãn
Z
3
2x + 1 dx =
a(2x + 1)
b
+ C. Tính ab.
A. ab =
16
9
. B. ab = 1. C. ab =
16
9
. D. ab =
9
16
.
Câu 255 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x
3)
2
A. F (x) =
(x 3)
3
3
+ x. B. F (x) = 2(x 3).
C. F (x) =
(x 3)
3
3
+ 2017. D. F (x) = 3(x 3)
3
.
Câu 256 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Biết F (x) một nguyên
hàm của hàm số f(x) =
1
x
và F (1) = 3. Tính F (4).
A. F (4) = 5. B. F (4) = 3. C. F (4) = 3 + ln 2. D. F (4) = 4.
Câu 257 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Hàm số nào dưới đây
nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
1 x
?
A. F (x) =
1
2
ln (x
2
2x + 1) + 5. B. F (x) = ln |2x 2| + 4.
C. F (x) =
1
4
ln |4 4x| + 3. D. F (x) = ln |1 x| + 2.
Câu 258 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
cos 3x.
A.
Z
cos 3xdx =
1
3
sin 3x + C. B.
Z
cos 3xdx = sin 3x + C.
C.
Z
cos 3xdx = 3 sin 3x + C. D.
Z
cos 3xdx =
1
3
sin 3x + C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 35
Câu 259 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) =
1
1 x
và f(2) = 0. Tính f(5).
A. f(5) = 2 ln 2. B. f(5) = ln 4 + 1. C. f(5) = 2 ln 2 + 1. D. f(5) = 2 ln 2.
Câu 260 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017). Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn hệ
thức
Z
f(x) sin xdx = f(x) cos x +
Z
π
x
cos xdx. Hỏi y = f(x) hàm số nào trong các hàm số
sau?
A. f(x) =
π
x
ln π
. B. f(x) =
π
x
ln π
. C. f(x) = π
x
. ln π. D. f(x) = π
x
. ln π.
Câu 261 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Trong các hàm số sau, hàm số nào
một nguyên hàm của hàm số f(x) = ln x?
A. F (x) = ln x x. B. F (x) = x ln x + 1.
C. F (x) = x(ln x 1). D. F (x) = ln x x + C.
Câu 262 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Cho
Z
f(x)dx =
1
x
+ ln |2x| + C. Tìm
hàm số f(x).
A. f(x) =
x +
1
2x
. B. f(x) =
1
x
2
+
1
x
. C. f(x) =
1
x
2
+ ln(2x). D. f(x) =
1
x
2
+
1
2x
.
Câu 263 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho hàm số f (x) =
x
x
2
+ 1
2
x
2
+ 1 + 2017
,
biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn F (0) = 2018. Tính F (2).
A. F (2) = 5 + 2017
5. B. F (2) = 4 + 2017
4. C. F (2) = 3 + 2017
3. D. F (2) = 2022.
Câu 264 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos
2x +
π
3
.
A.
Z
f (x) dx =
1
2
sin
2x +
π
3
+ C. B.
Z
f (x) dx =
1
2
sin
2x +
π
3
+ C.
C.
Z
f (x) dx =
1
2
cos
2x +
π
3
+ C. D.
Z
f (x) dx =
1
2
cos
2x +
π
3
+ C.
Câu 265 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x
2
+ 3) e
x
.
A.
Z
f (x) dx =
x
2
2x + 5
e
x
+ C. B.
Z
f (x) dx = 2xe
x
+ C.
C.
Z
f (x) dx =
x
3
3
+ 3x
e
x
+ C. D.
Z
f (x) dx =
x
2
+ 2x + 3
e
x
+ C.
Câu 266 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Hàm số nào sau đây nguyên hàm của hàm số
y =
e
2x
e
x
+ 1
?
A. F (x) = e
x
+ ln(e
x
+ 1) + C. B. F (x) = e
x
+ 1 ln(e
x
+ 1) + C.
C. F (x) = e
x
ln |x| + C. D. F (x) = e
x
+ ln |x| + C.
Câu 267 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + sin x và thỏa mãn F (0) = 19. Kết luận nào sau đây đúng?
A. F (x) = cos x
x
2
2
+ 19. B. F (x) = cos x +
x
2
2
+ 19.
C. F (x) = cos x +
x
2
2
+ 20. D. F (x) = cos x +
x
2
2
+ 20.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
36 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 268 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Z
dx
1 x
= 2
1 x + C. B.
Z
dx
1 x
= 2 ln
1 x + C.
C.
Z
dx
1 x
= 2
1 x + C. D.
Z
dx
1 x
= 2
1 x + C.
Câu 269 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 sin 3x
cos 3x.
A.
Z
f(x) dx = cos 3x + sin 3x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
cos 3x
1
3
sin 3x + C.
C.
Z
f(x) dx = cos 3x sin 3x + C. D.
Z
f(x) dx = cos 3x
1
3
sin 3x + C.
Câu 270 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Họ nguyên hàm của hàm
số f(x) =
1
x(2
x + 1)
2
, x > 0
A.
1
2(2
x + 1)
+ C. B.
x
2
x + 1
+ C. C.
1
2
x + 1
+ C. D.
1
2
x + 1
+ C.
Câu 271 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Họ nguyên hàm của hàm
số f(x) = x ln 2x
A.
x
2
2
ln 2x x
2
+ C. B. x
2
ln 2x
x
2
2
+ C.
C.
x
2
2
(ln 2x 1) + C. D.
x
2
2
ln 2x
1
2
+ C.
Câu 272 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Một nguyên hàm của hàm số y =
sin x
cos
3
x
A.
1
2 tan
2
x
. B.
1
2 cos
2
x
+ 1. C.
2
cot
2
x
. D. tan
2
x + 1.
Câu 273 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Biết hàm số F (x) một nguyên
hàm của hàm số f(x) =
2
x + 1
và F (1) = 2. Khi đó, F (3) bằng
A. 2 + ln 2. B. 2 + 2 ln 2. C. 2 + 2 ln
3
2
. D. 3 + ln 2.
Câu 274 (THPT Đông Anh, Nội). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
Z
2xe
x
dx = 2 (x 1) e
x
+ C. B.
Z
2xe
x
dx = 2 (x + 1) e
x
+ C.
C.
Z
2xe
x
dx = 2 (x 1) e
x
+ C. D.
Z
2xe
x
dx = 2 (x + 1) e
x
+ C.
Câu 275 (THPT Đông Anh, Nội). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
9x
thỏa mãn F (0) = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. F (x) =
1
9
e
9x
+ 2. B. F (x) =
1
9
e
9x
17
9
. C. F (x) =
1
9
e
9x
+
17
9
. D. F (x) =
1
9
e
9x
.
Câu 276 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Trên khoảng (0; +), hàm số y =
x một
nguyên hàm của hàm số
A. y =
3
2
x
3
2
. B. y =
1
2
x
+ C (C R).
C. y =
1
2
x
. D. y =
3
2
x
3
2
+ C (C R).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 37
Câu 277 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Cho
Z
f(x) dx = sin x + C, C R. Hàm số
f(x) hàm nào sau đây?
A. f(x) = cos x. B. f(x) = sin x. C. f(x) = cos x. D. f(x) = sin x.
Câu 278 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). bao nhiêu số thực m sao cho f(x) = x
3
+
x
2
+ mx + m một nguyên hàm của hàm số g(x) = 3x
2
+ 2x + 2017?
A. đúng một số thỏa mãn. B. Không số nào thỏa mãn.
C. đúng 2 số thỏa mãn. D. số số thỏa mãn.
Câu 279 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = 2016
2017x
.
A.
Z
f(x) dx = 2017.2016
2017x
ln 2016 + C. B.
Z
f(x) dx =
2016
2017x
2017
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
2016
2017x
2017 ln 2016
+ C. D.
Z
f(x) dx =
2016
2017x
2016
+ C.
Câu 280 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017). Cho hàm số f(x) f
0
(x) =
1 4 sin 2x và f(0) = 10. Tính f
π
4
.
A.
π
4
+ 10. B.
π
4
+ 12. C.
π
4
+ 6. D.
π
4
+ 8.
Câu 281 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Biết F (x) một nguyên
hàm của hàm số f(x) = cos
2
x và F (π) = 1. Tính F
π
4
.
A. F
π
4
=
5
4
3π
8
. B. F
π
4
=
3
4
3π
8
. C. F
π
4
=
5
4
+
3π
8
. D. F
π
4
=
3
4
+
3π
8
.
Câu 282 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Tìm nguyên hàm của hàm
số f(x) =
1
2x + 1
.
A.
Z
f(x)dx =
2x + 1
2
+ C. B.
Z
f(x)dx = 2
2x + 1 + C.
C.
Z
f(x)dx = 4
2x + 1 + C. D.
Z
f(x)dx =
2x + 1 + C.
Câu 283 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tìm
Z
cos x.e
sin x
dx.
A.
Z
cos x.e
sin x
dx = e
sin x
+ C. B.
Z
cos x.e
sin x
dx = e
cos x
+ C.
C.
Z
cos x.e
sin x
dx = e
sin x
+ C. D.
Z
cos x.e
sin x
dx = sin x.e
cos x
+ C.
Câu 284 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào sai ?
A.
Z
ln x dx =
1
x
+ C. B.
Z
sin x dx = cos x + C.
C.
Z
dx
cos
2
x
= tan x + C. D.
Z
e
x
dx = e
x
+ C.
Câu 285 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tìm một nguyên hàm F (x)
của hàm số f (x) =
1
x + 1 +
3
x + 1
, biết rằng F (0) = 5 6 ln 2.
A. F (x) = 2
x + 1 6
3
x + 1 + 3
6
x + 1 + 6 ln
6
x + 1 + 1
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
38 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
B. F (x) = 2
x + 1 3
3
x + 1 + 6
6
x + 1 6 ln
6
x + 1 + 1
.
C. F (x) = 3
x + 1 2
3
x + 1 +
6
x + 1 ln
6
x + 1 + 1
.
D. F (x) = 2
x + 1 + 3
3
x + 1 6
6
x + 1 6 ln
6
x + 1 + 1
.
Câu 286 (THPT Ngô Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Biết F(x) một nguyên hàm
của hàm số f(x) = e
2x
và F (0) =
3
2
. Giá trị F
1
2
A.
1
2
e +
1
2
. B.
1
2
e + 2. C. 2e + 1. D.
1
2
e + 1.
Câu 287 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017). Trong các hàm số dưới đây, hàm số
nào không phải một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x?
A. F
1
(x) =
1
2
cos 2x. B. F
2
(x) = sin
2
x + 2.
C. F
3
(x) =
1
2
sin
2
x cos
2
x
. D. F
4
(x) = cos
2
x.
Câu 288 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017). Tìm hàm số F (x), biết rằng F (x)
một nguyên hàm của f(x) = x + sin x và thỏa mãn F (0) = 19.
A. F (x) = cos x +
x
2
2
. B. F (x) = cos x +
x
2
2
+ 18.
C. F (x) = cos x +
x
2
2
+ 20. D. F (x) = cos x +
x
2
2
+ 20.
Câu 289. Tìm hàm số F (x), biết F
0
(x) = 4x
3
+ 6x + 1 và đồ thị hàm số y = F (x) cắt trục tung
tại điểm tung độ bằng 2.
A. F (x) = x
4
+ 3x
2
+ x + 1. B. F (x) = x
3
+ x + 2.
C. F (x) = x
3
+ 3x
2
+ x + 2. D. F (x) = 4x
4
+ 6x
2
+ x + 2.
Câu 290. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2x + 1).
A.
Z
f(x) dx =
1
2
cos 2x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
cos(2x + 1) + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
cos(2x + 1) + C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 291 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 sin x+
cos x
A. 2 cos x sin x + C. B. 2 cos x + sin x + C.
C. 2 cos x sin x + C. D. 2 cos x sin x + C.
Câu 292 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm
số f(x) =
1
x + 1
và F (0) = 2. Tính F (1).
A. ln 2 2. B.
1
2
. C. ln 2 + 2. D. 2.
Câu 293. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) = e
3x
thỏa mãn F (0) = 1. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. F (x) =
1
3
e
3x
+ 1. B. F (x) =
1
3
e
3x
+
1
3
. C. F (x) =
1
3
e
3x
+
2
3
. D. F (x) =
1
3
e
3x
+
4
3
.
Câu 294 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
sin x
1
x
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 39
A.
R
f(x)dx = cos x +
1
x
2
+ C. B.
R
f(x)dx = cos x ln x + C.
C.
R
f(x)dx = cos x +
1
x
2
+ C. D.
R
f(x)dx = cos x ln x + C.
Câu 295 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của f(x) =
sin
3
x cos x, thỏa mãn F (0) = π. Tính F
π
2
.
A. F
π
2
= π. B. F
π
2
=
1
4
+ π. C. F
π
2
=
1
4
+ π. D. F
π
2
= π.
Câu 296 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x + 1
và thỏa mãn F (1) = 3. Tính F (0).
A. F (0) = 1. B. F (0) =
15
4
. C. F (0) = 3 ln 2. D. F (0) = ln 2 3.
Câu 297 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
+
1
x
.
A.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+
1
x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
x
3
3
1
x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+ ln |x| + C. D.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+ ln x + C.
Câu 298 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
e
x
.
A.
Z
f(x) dx = e
x
+ C. B.
Z
f(x) dx = e
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
e
x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
e
x
+ C.
Câu 299 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = x
4
e
3x
+ cos 2x.
A. F (x) =
x
5
5
3e
3x
+
sin 2x
2
+ C. B. F (x) =
x
5
5
e
3x
3
+
sin 2x
2
+ C.
C. F (x) = 4x
3
3e
3x
+
sin 2x
2
+ C. D. F (x) =
x
5
5
e
3x
3
sin 2x
2
+ C.
Câu 300 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x +
2.
A.
Z
f(x) dx =
3
2
x
2
+ 2x + C. B.
Z
f(x) dx = 3x
2
+ 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = 3x
2
2x + C. D.
Z
f(x) dx =
3
2
x
2
2x + C.
Câu 301 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = xe
x
.
A.
Z
f(x) dx = (x + 1)e
x
+ C. B.
Z
f(x) dx = (x 1)e
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx = xe
x
+ C. D.
Z
f(x) dx = xe
x
+ C.
Câu 302. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2x + 1
, với x >
1
2
.
A.
Z
f(x) dx =
2x + 1 + C. B.
Z
f(x) dx = 2
2x + 1 + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
2x + 1 + C. D.
Z
f(x) dx =
1
2x + 1
+ C.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
40 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 303. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
f(x) dx = 2 e
2x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
e
2x+1
2x + 1
+ C.
C.
Z
f(x) dx = e
2x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 304 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của
hàm số f(x) =
4
1 + 2x
và F (0) = 2. Tính F (2).
A. F (2) = 2 (ln 5 + 1). B. F (2) = 4 ln 5 + 2. C. F (2) = 2 ln 5 + 4. D. F (2) = 5 (ln 2 + 1).
Câu 305 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = sin 2x.
A. F (x) =
1
2
cos 2x + C. B. F (x) = 2 cos 2x + C.
C. F (x) =
1
2
cos 2x + C. D. F (x) = 2 cos 2x + C.
Câu 306 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = cos 2x.
A. F (x) =
1
2
sin 2x + C. B. F (x) =
1
2
sin 2x + C.
C. F (x) = 2 sin 2x + C. D. F (x) = 2 sin 2x + C.
Câu 307 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 sin 2x
2
x
.
A.
Z
f(x) dx = cos 2x 2
x
. ln 2 + C. B.
Z
f(x) dx = cos 2x
2
x
ln 2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = 2 cos 2x
2
x
ln 2
+ C. D.
Z
f(x) dx = cos 2x
2
x
ln 2
+ C.
Câu 308 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
sin 3x.
A.
Z
f(x) dx = 3 cos 3x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
cos 3x + C.
C.
Z
f(x) dx = cos 3x + C. D.
Z
f(x) dx =
1
3
cos 3x + C.
Câu 309 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.
Z
0 dx = C. B.
Z
e
x
dx = e
x
+ C. C.
Z
1
x
dx = ln x + C. D.
Z
dx = x + C.
Câu 310 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin
3x +
π
6
.
A.
Z
f(x) dx =
1
3
cos
3x +
π
6
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
cos(3x) + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
cos
3x +
π
6
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
3
cos(3x) + C.
Câu 311 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R, k R.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 41
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx + C.
C.
Z
k.f(x) dx = k
Z
f(x) dx.
D.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
Câu 312 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số y =
x
1 + x
4
.
A.
Z
f(x) dx =
1
2
ln
x
2
1 + x
4
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
ln
x
2
+
1 + x
4
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
4
ln
1 + x
4
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
4
ln
x
1 + x
4
+ C.
ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.A 5.C 6.D 7.D 8.C 9.B
10.D 11.A 12.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.B
19.A 20.A 21.D 22.D 23.C 24.A 25.D 26.B 27.D
28.C 29.C 30.A 31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.D
37.B 38.B 39.A 40.C 41.A 42.A 43.D 44.D 45.A
46.B 47.A 48.C 49.C 50.A 51.B 52.C 53.A 54.A
55.D 56.A 57.D 58.B 59.D 60.C 61.D 62.A 63.C
64.B 65.D 66.C 67.B 68.A 69.D 70.D 71.C 72.D
73.C 74.C 75.D 76.C 77.C 78.B 79.A 80.A 81.B
82.A 83.C 84.A 85.A 86.A 87.B 88.B 89.B 90.C
91.C 92.B 93.B 94.A 95.A 96.C 97.A 98.B 99.C
100.C 101.B 102.C 103.B 104.B 105.C 106.D 107.B 108.D
109.C 110.C 111.C 112.B 113.D 114.A 115.A 116.B 117.A
118.B 119.C 120.D 121.A 122.A 123.C 124.D 125.C 126.B
127.B 128.A 129.D 130.B 131.B 132.D 133.D 134.A 135.D
136.D 137.A 138.A 139.B 140.C 141.D 142.C 143.A 144.B
145.D 146.A 147.B 148.C 149.A 150.A 151.A 152.C 153.A
154.A 155.B 156.B 157.A 158.A 159.B 160.D 161.A 162.A
163.B 164.C 165.C 166.A 167.A 168.A 169.D 170.B 171.A
172.A 173.A 174.A 175.A 176.A 177.B 178.A 179.C 180.A
181.C 182.C 183.A 184.D 185.B 186.D 187.D 188.B 189.D
190.C 191.C 192.C 193.D 194.D 195.A 196.C 197.A 198.B
199.A 200.D 201.A 202.D 203.A 204.A 205.C 206.B 207.D
208.B 209.D 210.A 211.A 212.C 213.A 214.D 215.D 216.B
217.D 218.D 219.D 220.C 221.B 222.D 223.D 224.A 225.A
226.C 227.A 228.D 229.D 230.C 231.A 232.A 233.A 234.A
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
42 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
235.D 236.B 237.B 238.C 239.D 240.B 241.C 242.C 243.A
244.A 245.C 246.D 247.D 248.B 249.C 250.B 251.A 252.D
253.D 254.B 255.C 256.A 257.B 258.A 259.D 260.B 261.C
262.B 263.A 264.A 265.A 266.B 267.D 268.C 269.D 270.D
271.D 272.B 273.B 274.D 275.C 276.C 277.A 278.A 279.C
280.D 281.A 282.D 283.C 284.A 285.B 286.D 287.A 288.D
289.C 290.C 291.B 292.C 293.C 294.D 295.C 296.C 297.C
298.D 299.B 300.A 301.B 302.A 303.D 304.A 305.C 306.B
307.D 308.B 309.C 310.A 311.C 312.B
§2. Tích phân
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho
6
Z
0
f(x) dx = 12. Tính I =
2
Z
0
f(3x) dx.
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
Câu 2. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
ln x
x
. Tính I = F (e) F (1).
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 3 (THPTQG 2017). Cho
2
Z
1
f(x) dx = 2 và
2
Z
1
g(x) dx = 1. Tính I =
2
Z
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
17
2
. D. I =
11
2
.
Câu 4. Cho
1
Z
0
1
x + 1
1
x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a + b = 2. B. a 2b = 0. C. a + b = 2. D. a + 2b = 0.
Câu 5 (THPTQG 2017). Cho
π
2
Z
0
f(x) dx = 5. Tính I =
π
2
Z
0
[f(x) + 2 sin x] dx.
A. 7. B. 5 +
π
2
. C. 3. D. 5 + π.
Câu 6 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Tính giá trị của K =
1
R
0
x ln (1 + x
2
) dx.
A. K = ln 2
1
4
. B. K = ln 2
1
2
. C. K = ln 2 +
1
2
. D. K = ln 2 +
1
2
.
Câu 7 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Đổi biến t = ln x thì tích phân
e
Z
1
1 ln x
x
dx thành
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 43
A.
1
Z
0
(1 t)e
t
dt. B.
1
Z
0
(1 t)dt. C.
0
Z
1
(1 t)e
t
dt. D.
1
Z
0
(t 1)dt.
Câu 8 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Biết I =
2
Z
1
(x
2
1) ln x dx được viết
dưới dạng
a ln 4 + b
c
, trong đó, a, b, c các số nguyên. Tính a + 3b c.
A. 0. B. 14. C. 4. D. 10.
Câu 9 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Biết tích phân
π
3
Z
0
x
cos
2
x
dx =
ln 2, với a Q. Phần nguyên của a 1 (phần nguyên của x số nguyên lớn nhất không lớn
hơn x)
A. 1. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Tính tích phân
π
4
Z
π
6
1 sin
3
x
sin
2
x
dx,
ta được kết quả a
5 + b
2 + c, với a, b, c Q. Khi đó, tổng a + b + c bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 11 (Sở Tĩnh - 2017). Biết rằng
π
2
Z
0
x sin
2
x dx =
2
+ b, với a, b Q. Tính giá trị của
ab.
A. 0. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
64
.
Câu 12 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Cho hàm số y = f(x) hàm
số chẵn trên đoạn [4; 4]. Biết rằng
Z
2
2
f(x)dx = 16 và
Z
2
1
f(2x)dx = 28. Tính
Z
4
0
f(x)dx.
A. 64. B. 30. C. 10. D. 68.
Câu 13 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Biết rằng 3
Z
7
0
e
3x+4
dx = a.e
5
+
b
4
e
2
+ c với a, b, c Z. Tính T = a + b + c.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tính tích phân I =
1
R
0
x(1+x
2
)
4
dx.
A.
31
10
. B.
32
10
. C.
31
10
. D.
30
10
.
Câu 15 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Cho
π
4
R
0
(1 + tan x)
5
cos
2
x
dx =
a
b
; trong
đó a, b hai số nguyên dương và
a
b
phân số tối giản. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A. a
2
+ b
2
= 1. B. ab = 1. C. a < b. D. a 10b = 1.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
44 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 16 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Đặt I =
2
Z
1
dx
x
1 + x
3
và t =
1 + x
3
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. x
3
= t
2
1. B. x
2
dx =
2
3
tdt.
C. I =
2
Z
1
2
3(t
2
1)
dt. D. I =
3
Z
2
1
t 1
1
t + 1
dt.
Câu 17 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Tích phân I =
π
2
Z
0
(e
sin x
+2) cos x dx
kết quả
A. e + 1. B. e + 3. C. e 3. D. e 1.
Câu 18 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Giả sử hàm số f(x) đạo
hàm liên tục trên đoạn [0; 1], thỏa mãn điều kiện f(0) = 6 và
1
Z
0
(2x 2)f
0
(x) dx = 6. Khi
đó
1
Z
0
f(x) dx bằng
A. 3. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 19 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục
trên [1; +) và
3
Z
0
f
x + 1
dx = 8. Tính tích phân I =
2
Z
1
xf(x)dx.
A. I = 2. B. I = 8. C. I = 4. D. I = 16.
Câu 20 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Cho a < b < c,
b
Z
a
f(x) dx =
5,
b
Z
c
f(x) dx = 2. Tính tích phân
c
Z
a
f(x) dx.
A.
c
Z
a
f(x) dx = 7. B.
c
Z
a
f(x) dx = 3. C.
c
Z
a
f(x) dx = 3. D.
c
Z
a
f(x) dx = 10.
Câu 21 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Biết rằng tích phân I =
1
Z
0
(2x + 3)e
x
dx = ae + b với a, b các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng.
A. a + 2b = 1. B. ab = 3. C. a + b = 4. D. a b = 2.
Câu 22 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Biết
3
Z
1
f(x)dx = 2,
5
Z
3
f(x)dx = 4,
5
Z
1
g(x)dx =
8. Tính I =
5
Z
1
h
3f(x) g(x)
i
dx.
A. 4. B. 2. C. 26. D. 10.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 45
Câu 23 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Tính
π
4
Z
0
x sin xdx .
A. I =
2
2
π
4
+ 1
. B. I =
2
2
π
4
+ 1
. C. I =
2
2
π
4
1
. D. I =
2
2
π
4
1
.
Câu 24 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Biết
3
Z
1
dx
x
x
2
+ 1
= a ln 3 + b ln
2 +
1
+ c ln
2 1
với a, b, c Q. Tính M = a + 2b 2c.
A. M = 2. B. M = 1. C. M =
1
2
. D. M =
3
2
.
Câu 25 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Cho tích phân I =
Z
π
0
x
2
cos xdx và
u = x
2
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. I = x
2
sin x
π
0
Z
π
0
x sin xdx. B. I = x
2
sin x
π
0
+
Z
π
0
x sin xdx.
C. I = x
2
sin x
π
0
+ 2
Z
π
0
x sin xdx. D. I = x
2
sin x
π
0
2
Z
π
0
x sin xdx.
Câu 26 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Cho I =
Z
2
1
x
4 x
2
dx và t =
4 x
2
.
Khẳng định nào khẳng định sai?
A. I =
3. B. I =
t
2
2
3
0
. C. I =
Z
3
0
t
2
dt. D. I =
t
3
3
3
0
.
Câu 27 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục
trên R và thỏa mãn f(x) + f(x) = x
2
, x R. Tính I =
1
Z
1
f(x)dx.
A. I =
2
3
. B. I = 1. C. I = 2. D. I =
1
3
.
Câu 28 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên
tục trên R và
3
Z
0
f(x)dx = 7,
1
Z
0
f(x)dx = 5. Tính
3
Z
1
f(x)dx.
A. 12. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 29 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Tìm α < 0 để
0
Z
α
(3
2x
2.3
x
)dx 0.
A. 1 α < 0. B. α 1. C. α 3. D. α = 3.
Câu 30 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Tìm a R để
a
Z
1
(a4x)dx
6 5a.
A. a . B. a = 2. C. a > 0. D. a 6= 2.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
46 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 31 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Biết
1
Z
0
x
6x
2
+ 5x + 1
dx =
1
6
ln
m
n
trong đó m, n số nguyên dương và
m
n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m.n = 20. B.
9
m
+
n
4
= 5. C. m n = 11. D.
m
n
< 1.
Câu 32 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b
R
a
udv = uv|
b
a
b
R
a
udv. B.
b
R
a
udv = uv|
b
a
b
R
a
udu.
C.
b
R
a
udv = uv|
b
a
b
R
a
vdu. D.
b
R
a
udv = uv|
b
a
+
b
R
a
vdu.
Câu 33 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Nếu đặt u =
1 x
2
thì tích phân
I =
1
R
0
x
5
1 x
2
dx trở thành
A. I =
0
R
1
u (1 u) du. B. I =
1
R
0
u (1 u
2
) du.
C. I =
0
R
1
(u
4
u
2
) du. D. I =
1
R
0
u
2
(1 u
2
)
2
du.
Câu 34 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho trước m số thực
dương và m < 1. Tính I =
m
Z
m
ln
1 + x
1 x
dx.
A. I =
m
2
. B. I = 0. C. I =
m
2
4
. D. I =
m
2
6
.
Câu 35 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho a một số thực
dương. Tính I =
a
Z
0
sin
2016
x. cos 2018x dx.
A. I =
sin
2017
a. cos 2017a
2016
. B. I =
cos
2017
a. sin 2017a
2016
.
C. I =
cos
2017
a. sin 2017a
2017
. D. I =
sin
2017
a. cos 2017a
2017
.
Câu 36 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho a một số thực
dương. Tính I =
a
Z
0
e
x
(x + 1) dx.
A. I = e
a
a. B. I = e
a
(a + 1). C. I = e
a
. D. I = e
a
(a 1).
Câu 37 (Sở Nam - 2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên [2; 3], f(2) = 1,
f(3) = 2. Tính tích phân I =
3
Z
2
f
0
(x)dx.
A. I = 1. B. I = 3. C. I = 1. D. I = 2.
Câu 38 (Sở Nam - 2017). Cho
3
Z
0
f(x) dx = 27. Tính I =
1
Z
0
f(3x) dx.
A. I = 9. B. I = 3. C. I = 27. D. I = 18.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 47
Câu 39 (Sở Nam - 2017). Cho
5
Z
4
dx
x
2
+ 3x + 2
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 + d ln 7 với a, b, c, d
các số nguyên. Tính P = ab + cd.
A. P = 5. B. P = 3. C. P = 4. D. P = 2.
Câu 40 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Cho
π
2
Z
0
cos x
(sin x)
2
5 sin x + 6
dx = a ln
4
c
+
b với a, b các số hữu tỉ, c > 0. Tính tổng S = a + b + c.
A. S = 3. B. S = 4. C. S = 0. D. S = 1.
Câu 41 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Tính tích phân I =
2
Z
0
5x + 7
x
2
+ 3x + 2
dx.
A. I = 2 ln 2 + 3 ln 3. B. I = 2 ln 3 + 3 ln 4. C. I = 2 ln 2 + ln 3. D. I = 2 ln 3 + 3 ln 2.
Câu 42 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tính tích phân I =
5
Z
1
dx
x
3x + 1
,
ta được kết quả I = a ln 3 + b ln 5, với (a, b Z). Tính tổng a + b.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 43 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Biết f (x) hàm số liên tục
trên R và
π
2
Z
0
f (x) dx = 4. Tính
π
4
Z
0
[f (2x) sin x] dx.
A. 2 +
2
2
. B. 3
2
2
. C. 1 +
2
2
. D. 2
2
2
.
Câu 44 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Biết f (x) hàm số liên tục
trên R và
6
Z
0
f (x) dx = 4,
6
Z
2
f (t) dt = 3. Tính
2
Z
0
[f (v) 3] dv.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 45 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm
liên tục trên đoạn [1; 4], f (1) = 1 và
4
Z
1
f
0
(x)dx = 2. Tính f(4).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 46 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tích phân I =
e
Z
1
(x 1) ln xdx.
A. I =
e
2
+ 3
4
. B. I =
e
2
1
4
. C. I =
e
2
+ 1
4
. D. I =
e
2
3
4
.
Câu 47 (Sở Hải Phòng - 2017). Biết rằng
π
2
Z
π
6
cos
3
x + sin x
sin x
dx = +b+c ln 2 (với a, b, c Q).
Tính tổng S = a + b + c.
A. S =
23
24
. B. S = 1. C. S =
13
24
. D. S =
7
24
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
48 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 48 (Sở Hải Phòng - 2017). Cho f(x), g(x) các hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn
[0; 1] và
1
Z
0
g(x).f
0
(x) dx = 1,
1
Z
0
g
0
(x).f(x) dx = 2. Tính tích phân I =
1
Z
0
f(x).g(x)
0
dx.
A. I = 2. B. I = 1. C. I = 3. D. I = 1.
Câu 49 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Tính I =
2
Z
0
min(1; x
2
)dx.
A. 2. B.
8
3
. C. 0. D.
4
3
.
Câu 50 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Biết
1
Z
0
dx
x
2
5x + 6
= a ln 2 + b ln 3, với a, b
các số nguyên. Tính a + b.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 51 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Cho f(x) hàm số liên tục trên [a; b] thỏa
b
Z
a
f(x)dx = 7. Tính
b
Z
a
f(a + b x)dx.
A. 7. B. a + b 7. C. 7 a b. D. a + b 7.
Câu 52 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Tích phân I =
e
Z
1
dx
x 3
bằng
A. ln
3 e
2
. B. ln
3 e
4
. C. ln
3 + e
4
. D. ln
e 3
2
.
Câu 53 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Tích phân I =
1
Z
0
ln(x + 1)dx = a ln 2 +
b. Khi đó a + b bằng
A. 0. B. 1. C.
1
2
. D. 3.
Câu 54 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Tích phân
1
Z
0
x
3x
2
+ 1dx bằng
A.
7
3
. B.
8
9
. C.
7
9
. D. 1.
Câu 55 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính I =
a
Z
0
25
x
dx theo số thực a.
A. I =
1
ln 25
.25
a
1. B. I =
25
a + 1
.25
a
1. C. I = a.25
a
1. D. I = 25
a
1. ln 25.
Câu 56 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho a
0;
π
2
. Tính J =
a
Z
0
29
cos x
2
dx theo a.
A. J =
1
29
tan a. B. J = 29 tan a. C. J = 29 tan a. D. J = 29 cot a.
Câu 57 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho số thực m > 1. Tính K =
m
Z
1
1
x
3
+ 2
dx theo
m.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 49
A. K =
4m
3
1
2.m
2
+
3
2
. B. K = 3
3
m
4
. C. K = 2m
2
m
2
. D. K =
4m
3
1
2.m
2
3
2
.
Câu 58 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính H =
π
Z
0
x sin 12xdx bằng phương pháp tích phân
từng phần ta đặt u = x và dv = sin 12xdx. Tìm du và tính H.
A. du = 1 và H =
π
12
. B. du = dx và H =
π
12
.
C. du =
1
2
x
2
và H =
π
12
. D. du = dx và H =
π
12
.
Câu 59 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Để tính M =
1
Z
0
(x + 1.2
x
)dx bằng phương pháp tích
phân từng phần ta đặt u = x + 1 và dv = 2
x
dx. Tìm du và tính H.
A. du = 1 và M = 3. ln 2 ln 2
2
. B. du =
1
2
x
2
+ x và M =
3
ln 2
1
ln 2
2
.
C. du = dx và M =
3
ln 2
1
ln 2
2
. D. du = dx và M =
3
ln 2
+
1
ln 2
2
.
Câu 60 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho
π
Z
0
e
cos 25x
. sin 25xdx =
m.e + n
25e
. Với m và n số
nguyên. Tính k = m + n.
A. k = 0. B. k = 2. C. k = 1. D. k = 1.
Câu 61 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho
1
Z
0
28x
2
+ 1.xdx =
m.
29 + n
84
. Với m và n
số nguyên. Tính k = m + n.
A. k = 30. B. k = 2. C. k = 28. D. k = 0.
Câu 62 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Giả sử ta có: I =
π
4
Z
0
cos x sin x
1 + sin 2x
dx =
a b
2
2
, với a, b các số nguyên. Khi đó, a + b giá trị
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 63 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Giá trị của tích phân I =
π
4
Z
0
(1 2 tan x)
dx
cos
2
x
A. 2. B. 0. C.
1
2
. D.
π
2
.
Câu 64 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Biết
5
Z
2
f (x) dx = 7,
5
Z
2
g (t) dt = 2.
Tính tích phân
5
Z
2
[f (x) + g (x)] dx?
A. Không tồn tại. B. 5. C. 9. D. 9.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
50 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 65 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Tính I =
1
Z
0
ln (2x + 1) dx, ta được I =
a ln 3 b, với a, b các số hữu tỉ. Khi đó, tích số a.b bằng bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 66 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Cho
5
Z
0
f(t)dt = 3,
7
Z
0
f(u)du =
10. Tính
7
Z
5
f(x)dx.
A. 13. B. 10. C. 7. D. 3.
Câu 67 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Tích phân
1
Z
1
x
x
2
5|x| + 6
dx
bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 68 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Giá trị của
1
Z
0
e
1x
dx bằng
A. e 1. B. 1 e. C. 0. D. 1.
Câu 69 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Cho
1
Z
0
dx
2x + 1
= ln c. Giá
trị của c
A. 9. B.
3. C. 3. D. 1.
Câu 70 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Tìm số b âm để tích phân
0
Z
b
(x
2
+ x)dx giá trị nhỏ nhất.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 71 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Cho f(x) hàm số liên tục
trên R và các số thực a < b < c. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
c
Z
a
f(x)dx =
b
Z
a
f(x)dx
b
Z
c
f(x)dx. B.
c
Z
b
f(x)dx =
c
Z
a
f(x)dx +
b
Z
a
f(x)dx.
C.
b
Z
c
f(x)dx =
b
Z
a
f(x)dx +
a
Z
c
f(x)dx. D.
c
Z
b
a · f(x)dx = a ·
b
Z
c
f(x)dx.
Câu 72 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Tích phân
π
2
Z
0
(x sin x)dx
bằng
A.
π
2
8
1. B.
π
2
1. C.
π
2
4
1. D.
π
2
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 51
Câu 73 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Cho tích phân I =
3
Z
2
(x
2
+
x + 1)dx. Ta
A. I = (x
2
+ x + 1)
3
2
. B. I = (3x
3
+ 2x
2
+ x)
3
2
.
C. I =
x
3
3
+
x
2
2
+ x
3
2
. D. I = (2x + 1)
3
2
.
Câu 74 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Bằng phương pháp tích phân
từng phần, tích phân
1
Z
0
x
cos
2
x
dx bằng
A. (x cot x)
1
0
1
Z
0
cot xdx. B. (x tan x)
1
0
1
Z
0
tan xdx.
C. (x cot x)
1
0
+
1
Z
0
cot xdx. D. (x tan x)
1
0
+
1
Z
0
tan xdx.
Câu 75 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính giá trị của tích phân
2017π
Z
0
sin 2xdx.
A. 1. B.
1
2
. C.
1
2
. D. 0.
Câu 76 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Dùng phương pháp tích phân từng
phần, tích phân
3
Z
1
x
2
ln xdx biến đổi thành kết quả nào sau đây?
A.
x
2
ln x
2
3
1
1
3
3
Z
1
x
2
dx. B.
x
3
ln x
3
3
1
1
3
3
Z
1
x
2
dx.
C.
x
3
ln x
3
3
1
+
1
3
3
Z
1
x
2
dx. D.
x
3
ln x
3
3
1
1
3
3
Z
1
x
2
dx.
Câu 77 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm trên
đoạn [2; 1]. Biết f(2) = 1, f(1) = 2. Tính
1
Z
2
f
0
(x)dx.
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 78 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)dx. B.
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)d(1 x).
C.
b
Z
a
f(x)dx =
1b
Z
1a
f(x)d(1 x). D.
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)d(1 x).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
52 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 79 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho
1
Z
1
f(t)dt = 3,
2
Z
1
f(u)du =
4. Tính
2
Z
1
f(x)dx.
A. 7. B. 1. C. 1. D. 7.
Câu 80 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho
3
Z
1
ln x
x
dx =
ln
a
b
2
với a, b
số tự nhiên. y tính giá trị biểu thức a b.
A. 1. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 81 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Cho
5
Z
2
f(x)dx = 10. Tính I =
2
Z
5
[2 4f(x)] dx.
A. I = 32. B. I = 34. C. I = 36. D. I = 40.
Câu 82 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Giá trị nào của b để
b
Z
1
(2x 6) dx =
0?
A. b = 0 hoặc b = 3. B. b = 0 hoặc b = 1. C. b = 5 hoặc b = 0. D. b = 1 hoặc b = 5.
Câu 83 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Tính tích phân I =
2
Z
0
x
2
x
3
+ 1dx.
A.
16
9
. B.
16
9
. C.
52
9
. D.
52
9
.
Câu 84 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Cho I =
e
Z
1
1 + 3 ln x
x
dx và t =
1 + 3 ln x. Chọn khẳng định sai.
A. I =
2
3
2
Z
1
tdt. B. I =
2
3
2
Z
1
t
2
dt. C. I =
2
9
t
3
2
1
. D. I =
14
9
.
Câu 85 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Biết
1
Z
0
f(x)dx = 3,
2
Z
0
[f(x) g(x)] dx =
3,
2
Z
0
[f(x) + g(x)] dx = 7. Tính I =
2
Z
1
f(x)dx.
A. I = 0. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 2.
Câu 86 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Biết
π
3
Z
0
x sin
2
xdx =
π
2
a
+
π
3
b
+
3
c
, với a, b các số nguyên. Tính S = a + 2b + c.
A. S = 7. B. S = 5. C. S = 4. D. S = 8.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 53
Câu 87 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Cho
b
Z
0
e
x
e
x
+ 3
dx = 2 với
b K. Khi đó K khoảng nào trong các khoảng sau?
A. K = (1; 2). B. K = (0; 1). C. K =
1
2
;
3
2
. D. K = (2; 3).
Câu 88 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R
và
27
Z
0
f(x) dx = 81. Tính
3
Z
0
f(9x) dx.
A. I = 3. B. I = 81. C. I = 27. D. I = 9.
Câu 89 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R và f(0) = π,
2π
Z
0
f
0
(x) dx = 6π. Tính f(2π).
A. f(2π) = 6π. B. f(2π) = 7π. C. f(2π) = 5π. D. f (2π) = 0.
Câu 90 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tính tích phân
e
Z
1
sin(ln x)
x
dx.
A. 1 cos 1. B. 2 cos 2. C. cos 2. D. cos 1.
Câu 91 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Cho tích phân I =
a
Z
0
7
x1
. ln 7dx =
7
2a
13
42
. Tính giá trị của a.
A. a = 1. B. a = 2. C. a = 3. D. a = 4.
Câu 92 (THPT Thăng Long - Nội - lần 2 - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục và đạo
hàm trên đoạn [0; 1], biết
2
Z
0
f(x) dx = 3 và f(2) = 2. Tính I =
1
Z
0
xf
0
(2x) dx.
A. I = 20. B. I =
5
2
. C. I =
7
4
. D. I = 5.
Câu 93 (THPT Thăng Long - Nội - lần 2 - 2017). Tính tích phân I =
3
Z
0
3 x
2
dx.
A. I =
3π
2
. B. I =
3π
4
. C. I =
π
3
2
. D. I =
π
4
3
.
Câu 94 (THPT Trần Phú - Nội - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thoả
mãn
ln 2
Z
0
f(e
x
)dx = 10. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
A.
2
Z
1
f(x)dx
x
= 10. B.
ln 2
Z
0
f(x)dx
x
= 10. C.
2
Z
1
f(x)dx
x
= 1. D.
2
Z
1
f(x)dx = 10.
Câu 95 (THPT Trần Phú - Nội - 2017). Sau khi thực hiện phép đổi biến t =
x 1,
tích phân
5
Z
1
x
1 +
x 1
dx trở thành
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
54 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. 2
5
Z
1
t
3
+ t
t + 1
dt. B.
2
Z
1
t
3
+ t
t + 1
dt. C. 2
2
Z
0
t
3
+ t
t + 1
dt. D.
2
Z
0
t
3
+ t
t + 1
dt.
Câu 96 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính K =
e4
Z
3
(x + 4) ln (x + 4) dx.
A. K =
e
2
1
4
. B. K =
e
2
2
2
. C. K =
1
2
. D. K =
e
2
+ 1
4
.
Câu 97 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính tích phân
6+
2
2
Z
1
4x
4
+ x
2
3
x
4
+ 1
dx =
2
8
a
3 + b +
+
4. Với a, b, c các số nguyên. Tính giá trị biểu thức a + b
2
+ c
4
.
A. 20. B. 241. C. 196. D. 48.
Câu 98 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính I =
π
2
Z
0
sin
6
x cos xdx.
A. I =
1
7
. B. I =
1
6
. C. I =
1
7
. D. I =
1
6
.
Câu 99 (THPT Quý Đôn - Nội - 2017). Cho
2
Z
1
f(x) dx = 4,
5
Z
1
f(x) dx = 6,
5
Z
2
g(x) dx =
8. Tính tích phân I =
5
Z
2
[4f(x) g(x)] dx.
A. I = 12. B. I = 0. C. I = 48. D. I = 32.
Câu 100 (THPT Quý Đôn - Nội - 2017). Biết
a
Z
0
(2x 4) dx = 4, hãy tìm a.
A. a = 4. B. a = 4. C. a = 2. D. a = 2.
Câu 101 (Sở Vũng Tàu - 2017). Cho hai số hữu tỉ a, b thỏa mãn
Z
π
2
4
0
cos
2
xdx =
2
+ b.
Tính tỉ số T =
b
a
.
A. T = 4. B. T = 2. C. T = 2. D. T = 4.
Câu 102 (Sở Vũng Tàu - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
5
Z
2
f(x)dx = a. Tính
I =
1
Z
0
f(3x + 2)dx theo a.
A. I =
a
3
. B. I = a. C. I = 3a. D. I = 3a + 2.
Câu 103 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Biết
2
Z
1
x
2
x + 1
dx = a+b ln 2+c ln 3 (a, b, c
số hữu tỉ). Tính S = 2a b + c.
A. S = 2. B. S = 1. C. S = 3. D. S = 4.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 55
Câu 104 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Cho hàm số y = f(x), biết f(1) = 12,
f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x)dx = 17. Tính f(4).
A. 29. B. 5. C. 19. D. 3.
Câu 105 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Cho hàm số y = f(x)
liên tục trên R. Biết
2
Z
0
f(x
2
)xdx = 1, hãy tính
4
Z
0
f(x)dx = 1.
A. I = 2. B. I = 4. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 106 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Tìm a để
a
Z
0
e
x
e
x
+ 1
dx =
ln
3
2
.
A. a = 1. B. a = 2. C. a = ln 2. D. a = ln 3.
Câu 107 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017). Biết
1
Z
0
e
2x
+
3
x + 1
dx =
e
2
2
+
a ln 2 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ, tính giá trị của a + b.
A.
3
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
7
2
.
Câu 108 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017). Tính tích phân I =
2017π
2
Z
0
cos xdx.
A. I =
1
2
. B. I = 1. C. I = 0. D. I = 1.
Câu 109 (Sở Quảng Bình - 2017). Cho tích phân I =
2
Z
0
f(x) dx = 2017. Giá trị tích phân
J =
2
Z
0
f (2 x) dx bằng bao nhiêu?
A. 2017. B. 2016. C.
1
2017
. D. 2017.
Câu 110 (Sở Quảng Bình - 2017). Nếu
c
Z
a
f(x) dx = 10,
c
Z
b
f(x) dx = 3 với a < c < b thì
b
Z
a
f(x) dx bằng
A. 13. B. 7. C. 7. D. 13.
Câu 111 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Cho tích phân I =
1
Z
0
1 x
2
dx. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề dưới đây.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
56 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. I =
π
2
Z
0
cos
2
t dt. B. I =
1
Z
0
cos
2
t dt. C. I =
π
2
Z
0
sin t dt. D. I =
π
2
Z
0
cos
2
t dt.
Câu 112 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tính tích phân I =
1
Z
0
(|3x 1| 2|x|) dx.
A. I =
1
6
. B. I =
11
6
. C. I =
7
6
. D. I = 0.
Câu 113 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính tích phân I =
π
2
Z
0
sin
5
x cos x dx.
A. I =
π
6
64
. B. I =
1
6
. C. I =
π
6
64
. D. I = 0.
Câu 114 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính tích phân I =
b
Z
a
dx
sin
2
x
với a, b
0;
π
2
.
A. I = tan a tan b. B. I = cot a cot b. C. I = cot b cot a. D. I = tan b tan a.
Câu 115 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho I =
π
a
Z
0
cos 2x
1 + 2 sin 2x
dx =
1
4
ln 3. Tìm giá trị của a.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 116 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hàm số y = f(x)
hàm số lẻ và liên tục trên
1; 1
. Tính I =
1
Z
1
f
x
+ 1
x
2
+ 1
dx.
A. I = π. B. I = 0. C. I =
π
2
. D. I =
π
4
.
Câu 117 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hàm số y = f(x) thỏa
mãn f(1) = 13, f
0
(x) liên tục trên
1; 4
và
4
Z
1
f
0
x
dx = 16. Tính f
4
.
A. 29. B. 3. C. 29. D. 3.
Câu 118 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính I =
π
4
Z
0
sin
2
x dx.
A. I =
π
8
+
1
2
. B. I =
π
8
1
2
. C. I =
π
8
+
1
4
. D. I =
π
8
1
4
.
Câu 119 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Biết
1
Z
0
x+1
2
e
2x
dx = a·
e
c
+ b với a, b, c Q, tính S = a + b + c.
A. S =
9
2
. B. S = 0. C. S = 3. D. S = 1.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 57
Câu 120 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho I =
4
Z
0
x
3
x
2
+ 9 dx.
Nếu đặt t =
x
2
+ 9 thì ta kết quả nào sau đây?
A. I =
4
Z
0
t
2
9
t dt. B. I =
4
Z
0
t
2
9
t
2
dt. C. I =
5
Z
3
t
2
9
t dt. D. I =
5
Z
3
t
2
9
t
2
dt.
Câu 121 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Biết F (x) một nguyên
hàm của hàm số f(x) =
e
x
x
. Tính I =
2
Z
1
e
2x
x
dx.
A. I =
F (4) F (2)
2
. B. I = 2
F (2) F (1)
.
C. I = F (4) F (2). D. I = 2
F (4) F (2)
.
Câu 122 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho f(x) hàm số đạo hàm trên
[1; 4] biết
4
Z
1
f(x) dx = 20 và f (4) = 16, f(1) = 7. Tính I =
4
Z
1
xf
0
(x) dx.
A. I = 37. B. I = 47. C. I = 57. D. I = 67.
Câu 123 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Biết
4
Z
0
f(x) dx = 5,
5
Z
0
f(t) dt = 7.
Tính I =
5
Z
4
f(z) dz.
A. I = 2. B. I = 2. C. I = 6. D. I = 4.
Câu 124 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho I =
2
Z
1
2x
x
2
1 dx và u =
x
2
1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. I =
3
Z
0
u du. B. I =
2
3
.
27. C. I =
2
Z
1
u du. D. I =
2
3
.3
3
2
.
Câu 125 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho
5
Z
2
ln
x
2
x
dx = a ln 5+b ln 2+
c, với a, b, c các số nguyên. Tính S = a + 2b c.
A. S = 23. B. S = 20. C. S = 17. D. S = 11.
Câu 126 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho tích phân I =
1
Z
0
x (1 x)
5
dx.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I =
0
Z
1
t
5
(1 t) dt. B. I =
1
Z
0
t
5
(1 t) dt.
C. I =
0
Z
1
t
6
t
5
dt. D. I =
0
Z
1
t
6
t
5
dt.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
58 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 127 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tìm số thực a < 0 thỏa mãn
a
Z
1
x
3
6x
dx =
875
4
.
A. a = 4. B. a = 5. C. a = 6. D. a = 3.
Câu 128 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết
Z
π
0
f(sin x)dx =
1. Tính
Z
π
0
xf(sin x)dx.
A.
1
2
. B.
π
2
. C. π. D. 0.
Câu 129 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Cho
Z
2
1
f(x)dx = 3,
Z
3
2
f(x)dx =
1. Tính
Z
3
1
f(x)dx.
A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 130 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết rằng
Z
1
0
xe
2x
dx =
ae
2
+ b, với a, b Q. Tính a + b.
A.
1
4
. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Câu 131 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết rằng
Z
1
0
x
1 + x
2
dx =
a 1
bc
, với a, b, c các số nguyên dương. Tính a + b + c.
A. 11. B. 14. C. 13. D. 12.
Câu 132 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tính
Z
2
1
(2ax+b)dx.
A. a + b. B. 3a + 2b. C. a + 2b. D. 3a + b.
Câu 133 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho số thực a thỏa mãn 0 < a 6= 1. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A.
Z
a
x
dx = a
x
+ C. B.
Z
a
2x
dx = a
2x
ln a + C.
C.
Z
a
x
dx = a
x
ln a + C. D.
Z
a
x
dx =
a
x
ln a
+ C.
Câu 134 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho f, g hai hàm số liên tục trên [2; 5], biết
Z
5
2
f(x)dx =
3 và
5
Z
2
g(t)dt = 9. Tính A =
5
Z
2
h
f(x) + g(x)
i
dx.
A. A = 3. B. A = 12. C. A = 6. D. A = 8.
Câu 135 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính tích phân I =
2
Z
1
xdx.
A. I =
3
2
. B. I = 3. C. I = 1. D. I = 3.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 59
Câu 136 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
π
4
Z
0
tan xdx =
π
4
Z
0
tdt. B.
π
3
Z
0
sin xdx =
π
3
Z
0
cos xdx.
C.
5
Z
2
x
2
+ 1
dx =
5
Z
2
t
2
+ 1
dt. D.
2
Z
1
e
2x
dx =
2
Z
1
e
t
dt.
Câu 137 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
3
Z
1
f(x)dx = 5.
Tính I =
2
Z
1
f(2x 1)dx.
A. I =
15
2
. B. I =
5
2
. C. I =
7
2
. D. I =
9
2
.
Câu 138 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho I =
e
Z
1
x ln xdx = ae
2
+ b. Tính giá trị biểu
thức A = a b.
A. A = 0. B. A =
1
2
. C. A = e. D. A = e
1
2
.
Câu 139 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho a, b R, hàm số f(x) liên tục trên R và một
nguyên hàm hàm số F (x). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b
Z
a
f(x)dx = F (a) F (b). B.
b
Z
a
f(x)dx = F (a).F (b).
C.
b
Z
a
f(x)dx = F (a) + F (b). D.
b
Z
a
f(x)dx = F (b) F (a).
Câu 140 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số y = u(x), y = v(x) đạo hàm liên tục
trên R; a, b R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b
Z
a
u(x)v
0
(x)dx = u (x) v (x)
b
a
+
b
Z
a
v(x)u
0
(x)dx.
B.
b
Z
a
u(x)v
0
(x)dx = u (x) v (x)
b
a
b
Z
a
v(x)u
0
(x)dx.
C.
b
Z
a
u(x)v
0
(x)dx = u (x) v (x)
b
a
b
Z
a
v(x)u
0
(x)dx.
D.
b
Z
a
u(x)v
0
(x)dx = u (x) v (x)
b
Z
a
v(x)u
0
(x)dx.
Câu 141 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân I =
1
Z
0
e
x
e
x
+ 2
dx.
A. 2 ln (2 + e) . B. ln
2 + e
3
. C. ln
3
2 + e
. D.
1
2
ln (2 + e) .
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
60 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 142 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Tính I =
π
2
Z
0
(2x + 1) sin xdx bằng cách đặt u = 2x +
1, dv = sin xdx thì I bằng
A. (2x + 1) cos x
π
2
0
2
π
2
Z
0
cos xdx. B. (2x + 1) cos x
π
2
0
+ 2
π
2
Z
0
cos xdx.
C. (2x + 1) cos x
π
2
0
2
π
2
Z
0
cos xdx. D. (2x + 1) cos x
π
2
0
+ 2
π
2
Z
0
cos xdx.
Câu 143 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Biết
1
Z
0
(3x + 1)e
x
dx = a+be với a, b các số nguyên
dương. Khi đó, tổng a + b bằng
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 144 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Biết
2
Z
1
2x + 1
x + 1
dx = a+b. ln 3+c. ln 2 với a, b, c các
số nguyên. Khi đó tích abc bằng
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 145 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính I =
e
Z
1
1
x + 1
dx.
A. I = ln(e + 1). B. I = ln 2. C. I = ln
e + 1
2
. D. I = ln
e 1
2
.
Câu 146 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính T = 2m+n, biết
π
4
Z
0
(1+x) cos 2xdx =
1
m
+
π
n
, với m, n các số nguyên.
A. T = 12. B. T = 16. C. T = 24. D. T = 32.
Câu 147 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính I =
1
Z
0
1
x
2
5x + 6
dx.
A. I = ln
3
4
. B. I = ln
4
3
. C. I = ln
2
3
. D. I = ln
3
2
.
Câu 148 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính I =
π
2
Z
0
sin x
cos x + sin x
dx.
A. I =
π 1
4
. B. I =
π + 1
4
. C. I =
3π
4
. D. I =
π
4
.
Câu 149 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân I =
1
Z
0
7x
6
+ 9x
2
+ 10
dx.
A. I = 12. B. I = 15. C. I = 11. D. I = 7.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 61
Câu 150 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho tích phân I =
2
Z
0
x
2
·
4 x
2
dx. Nếu đặt x = 2 sin t thì tích phân đã cho trở thành tích phân nào sau đây?
A. I = 4
π
4
Z
0
dt. B. I = 2
π
2
Z
0
sin
2
t cos
2
t dt.
C. I = 8
π
2
Z
0
sin
2
t cos
2
t dt. D. I = 16
π
2
Z
0
sin
2
t cos
2
t dt.
Câu 151 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho tích phân I =
1
Z
0
x
x
2
+ 8 dx =
a
2 + b, với
a, b Q
. Tính giá trị biểu thức A = 9
b
2
a
2
.
A. 985. B. 580. C. 360. D. 473.
Câu 152 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho
9
Z
0
f
x
dx = 4,
5
Z
0
f
x
dx =
5. Tính tích phân I =
9
Z
5
f
x
dx.
A. I = 20. B. I = 9. C. I = 1. D. I = 1.
Câu 153 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân
0
Z
1
3x + 1
x
2
+ 2x + 1
dx.
A. 3 ln 2 + 2. B. 3 ln 2 2. C. 3 ln 2 + 1. D. 3 ln 2 1.
Câu 154 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tìm số thực m > 1 sao cho
m
Z
1
ln x + 1
dx = m.
A. m = e + 1. B. m = e
2
. C. m = 2e. D. m = e.
Câu 155 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân I =
3
Z
3
4x
2
4
dx.
A.
180
3
. B.
168
3
. C.
172
3
. D.
176
3
.
Câu 156 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Biết
3
Z
1
1
2x + 3
dx = m ln 5 + n ln 3, (m, n R).
Tính P = m n.
A. P = 0. B. P = 1. C. P =
3
2
. D. P =
3
2
.
Câu 157 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho
2
Z
1
f(x)dx = 3,
5
Z
1
f(x)dx = 2. Tính I =
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
62 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
5
Z
2
f(x)dx.
A. I = 5. B. I = 5. C. I = 1. D. I = 1.
Câu 158 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho
4
Z
1
f(x)dx = 3,
4
Z
1
[f(x) 2g(x)] dx = 7.
Tính
4
Z
1
g(x)dx.
A. I = 2. B. I = 2. C. I = 5. D. I = 5.
Câu 159 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn
[0; π], f(0) = 1 và
π
Z
0
f
0
(x)dx = 9. Tính f(π).
A. f(π) = 10. B. f(π) = 10. C. f (π) = 8. D. f(π) = 8.
Câu 160 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho tích phân I =
2
Z
0
x
3
4 x
2
dx. Đặt t =
4 x
2
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I =
2
Z
0
(4t
2
t
4
)dt. B. I =
2
Z
0
(4t t
3
)dt. C. I =
2
Z
0
(t
3
4t)dt. D. I =
2
Z
0
(t
4
4t
2
)dt.
Câu 161 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Cho a
0; π
và thỏa mãn
a
Z
0
4 sin
2
x
3
2
dx = 0. Tính giá trị của a.
A. a =
π
4
. B. a =
π
2
. C. a =
π
3
. D. a =
π
8
.
Câu 162 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Cho
2
Z
1
f(x)dx = 4 và
6
Z
1
f(x)dx = 8. Tính
giá trị tích phân I =
3
Z
1
f(2x)dx.
A. I = 2. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 12.
Câu 163 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Tính tích phân I =
Z
2
1
2x
x
2
1dx bằng
cách đặt u = x
2
1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I = 2
Z
3
0
udu. B. I =
Z
2
1
udu. C. I =
Z
3
0
udu. D. I =
1
2
Z
2
1
udu.
Câu 164 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Cho
1
Z
0
1
e
x
+ 1
dx = a + b ln
1 + e
2
, với a, b
các số hữu tỉ. Tính S = a
3
+ b
3
.
A. S = 2. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 1.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 63
Câu 165 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Cho hàm số f(x) thỏa mãn
Z
1
0
(x+1)f
0
(x)dx =
10 và 2f(1) f(0) = 2. Tính tích phân I =
Z
1
0
f(x)dx.
A. I = 12. B. I = 8. C. I = 12. D. I = 8.
Câu 166 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thoả mãn
f(x) + f(x) =
2 + 2 cos 2x, x R. Tính I =
Z
3π
2
3π
2
f(x) dx
A. I = 6. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 6.
Câu 167 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Cho tích phân I =
Z
4
0
x + 2
2x + 1
dx, khi đặt t =
2x + 1 thì I trở thành
A. I =
Z
3
1
(t
2
+ 3) dt. B. I = 2
Z
3
1
(t
2
+ 3) dt.
C. I =
1
2
Z
3
1
(t
2
+ 3) dt. D. I =
Z
3
1
t
2
+ 3
2t
dt.
Câu 168 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Biết rằng I =
Z
3
2
x
(x 1)(x + 2)
dx =
a · ln 5 + b · ln 2 với a, b các số hữu tỷ. Giá trị của tổng a + b
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D. 1.
Câu 169 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Tính giá trị của
I =
Z
π
3
0
f
sin
2x +
π
3

· cos
2x +
π
3
dx biết
Z
3
2
0
f(x) dx = 2.
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 170 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Với hàm số y =
f(x) xác định trên R và a, b, c các hằng số thì đẳng thức nào sau đây chính xác?
A.
Z
b
a
f(x) dx =
Z
a
b
f(x) dx. B.
Z
b
a
f(x) dx =
Z
b
a
f(x) dx.
C.
Z
b
a
c · f(x) dx = c
Z
b
a
f(x) dx. D.
Z
b
a
f(x) = c
Z
a
b
f(x) dx.
Câu 171 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2).
Cho đồ thị hàm số y = f(x) trên đoạn [2; 2] như hình
v bên và diện tích S
1
= S
2
=
22
15
, S
3
=
76
15
. Tính
tích phân I =
2
Z
2
f(x) dx.
A. I =
18
5
.
B. I =
32
15
.
C. I =
98
15
.
D. I = 8.
x
y
S
3
22
S
1
S
2
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
64 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 172 (THTT, lần 9 - 2017). Biết
π
2
Z
0
(sin x + 2) cos x
sin
2
x + 4 sin x + 7
dx = a ln
12 + (b 1) ln
7, với
a, b các số nguyên. Tính tổng T = a + b.
A. T = 1. B. T = 1. C. T = 0. D. T =
1
2
.
Câu 173 (THTT, lần 9 - 2017). Cho
1
2
Z
0
x
n
dx =
1
64
và
5
Z
1
dx
2x 1
= ln m, với m, n các số
nguyên dương. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. 1 < n + m < 5. B. n = m. C. n > m. D. n < m.
Câu 174 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Cho
3
Z
1
ln(1 + x)
x
2
dx = a ln 2 + b ln 3, với
a, b các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b.
A. P = 1. B. P = 0. C. P = 3. D. P = 3.
Câu 175 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Biết
b
Z
a
sin 2x dx =
1
6
. Tính I =
b
8
Z
a
8
sin 16x dx.
A. I =
1
12
. B. I =
1
48
. C. I =
1
24
. D. I =
1
6
.
Câu 176 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa
mãn f
x
+ 2f
x
= cos x. Tính tích phân I =
π
2
Z
π
2
f
x
dx.
A. I =
2
3
. B. I =
4
3
. C. I =
1
3
. D. I = 1.
Câu 177 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Tính tích phân I =
π
2
Z
0
sin x dx.
A. I = 0.21530. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 1.
Câu 178 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Tìm hai số thực A, B sao cho hàm số f(x) =
A sin πx + B thỏa mãn f
0
(1) = 2 và
2
Z
0
f(x) dx = 4.
A.
A = 2
B =
2
π
.
B.
A = 2
B =
2
π
.
C.
A =
2
π
B = 2.
D.
A =
2
π
B = 2.
Câu 179 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Cho tích phân I =
b
Z
a
e
x
e
x
+ 3
dx, trong đó
a nghiệm của phương trình 2
x
2
+1
= 2, b một số dương và b > a. Gọi J =
2
Z
1
x
2
dx. Tìm chữ
số hàng đơn vị của b sao cho I = 3J.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 65
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 180 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; 4]
và
4
Z
0
f(x) dx = 10. Tính I =
2
Z
0
f(2x) dx.
A. I = 4. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 5.
Câu 181 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Biết rằng
e
Z
1
ln x
x
ln
2
x + 1
dx = a ln 2+
b, với a, b Q. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 2a + b = 1. B. a
2
+ b
2
= 4. C. a b = 1. D. ab = 2.
Câu 182 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tìm giá trị của tham số thực m để
π
2
Z
0
x (sin x + 2m) dx = 1 + π
2
.
A. m = 5. B. m = 6. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 183 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Cho
5
Z
2
f(x) dx = 3. Tính I =
2
Z
1
f(3x 1) dx.
A. I =
1
3
. B. I = 1. C. I = 9. D. I = 3.
Câu 184 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Biết
1
Z
0
x 1
x + 2
2
dx = a +
b ln 2 + c ln 3 (a, b, c Q). Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2(a + b + c) = 7. B. 2(a + b c) = 7. C. 2(a + b c) = 5. D. 2(a + b + c) = 5.
Câu 185 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Biết rằng
π
2
Z
π
3
x dx
sin
2
x
=
π
3
a
+
ln 3
b
+
c ln 2 với a, b, c các số nguyên. Tính S = a + b + c.
A. S = 10. B. S = 8. C. S = 9. D. S = 7.
Câu 186 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho y = f(x) hàm số chẵn,
đạo hàm trên đoạn [6; 6]. Biết rằng
2
Z
1
f(x) dx = 6,
3
Z
1
f(2x) dx = 5. Tính I =
6
Z
1
f(x) dx.
A. I = 11. B. I = 17. C. I = 8. D. I = 16.
Câu 187 (Sở Cần Thơ, đề 324 - 2017). Tìm số thực m sao cho
m
Z
1
x
2
2x + 5
dx =
32
3
.
A. m = 4. B. m = 5. C. m = 3. D. m = 2.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
66 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 188 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Cho tích phân
Z
e
1
x ln
2
xdx. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. I = x
2
ln
2
x
e
1
2
Z
e
1
x ln xdx. B. I =
1
2
x
2
ln
2
x
e
1
Z
e
1
x ln xdx.
C. I =
1
2
x
2
ln
2
x
e
1
+ 2
Z
e
1
x ln xdx. D. I = x
2
ln
2
x
e
1
Z
e
1
x ln xdx.
Câu 189 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Cho tích phân I =
Z
4
0
dx
3 +
2x + 1
= a +
b ln
2
3
, với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + b = 5. B. a b = 3. C. a b = 5. D. a + b = 3.
Câu 190 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Cho f(x), g(x) hai hàm số liên tục trên [1; 3] thỏa
mãn
3
Z
1
[f(x) + 3g(x)] dx = 10 và
3
Z
1
[2f(x) g(x)] dx = 6. Tính
3
Z
1
[f(x) + g(x)] dx.
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 191 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Cho biết I =
2
Z
1
ln(9 x
2
)dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với
a, b, c các số nguyên. Tính tổng S = |a| + |b| + |c|.
A. S = 34. B. S = 13. C. S = 26. D. S = 18.
Câu 192 (Sở Yên Bái - 2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f(0) =
1
2
và
3
Z
0
[f
0
(x) + f
0
(3 x)] dx = 5. Tính f(3).
A. f(3) = 3. B. f(3) = 2. C. f(3) =
9
2
. D. f (3) = 3.
Câu 193 (Sở Yên Bái - 2017). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn
[1; 3] , F (1) = 1, F (3) = 3 và
3
Z
1
F (x)
3x 1
dx = 4. Tính I =
3
Z
1
ln(3x 1)f(x) dx.
A. I = 8 ln 2 + 12. B. I = 8 ln 2 4. C. I = 8 ln 2 12. D. I = 81.
Câu 194 (Sở Yên Bái - 2017). Biết I =
(
π
3
)
2
1
Z
1
sin
x + 1 dx =
+
b
c
, với a, b, c các số
nguyên. Tính P = abc.
A. P = 81. B. P = 81. C. P = 9. D. P = 9.
Câu 195 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Cho F (x) một nguyên hàm
của hàm f(x). Biết F (1) = a, F (2) = b,
2
Z
1
F (x) dx = c. Tính I =
2
Z
1
xf(x) dx.
A. I = 2c 4a b . B. I = a b + c. C. I = 2b a c. D. I = 2a b + c.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 67
Câu 196 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Cho
4
Z
1
f(x) dx = 10 và
4
Z
2
f(x) dx =
2. Khi đó,
2
Z
1
f(x) dx bằng
A. 0 . B. 5. C. 8. D. 12.
Câu 197 (THPT Mỹ Đức A, Nội - 2017). bao nhiêu số thực a (0; 2017) sao cho
I =
a
Z
0
cos x dx = 0?
A. 642. B. 321. C. 643. D. 322.
Câu 198 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Cho I =
π
2
Z
0
sin x. cos
3
x.e
sin
2
x
dx và t =
sin
2
x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. I =
1
2
1
Z
0
e
t
(1 + t) dt. B. I = 2
1
Z
0
e
t
(1 t) dt.
C. I = 2
1
Z
0
e
t
(1 + t) dt. D. I =
1
2
1
Z
0
e
t
(1 t) dt.
Câu 199 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Tính tích phân I =
e
Z
2
1
x ln x
dx.
A. ln 2. B. ln (ln 2). C. ln (ln 2). D. ln 2.
Câu 200 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Cho tích phân
3
Z
2
1
x
3
x
2
dx = a ln 3 +
b ln 2 + c, với a, b, c Q. Tính a + b + c.
A.
7
6
. B.
5
6
. C.
7
6
. D.
5
6
.
Câu 201 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017).
Tìm tham số thực m > 1 thỏa mãn
m
Z
1
(2x 3) dx = 2.
A. m = 3. B. m = 4. C. m = 2. D. m =
17
9
.
Câu 202 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Biết rằng
1
Z
0
(x + 1) e
x
dx = a + be, với
a, b Z. Tính giá trị của S = a + b.
A. S = 3. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 1.
Câu 203 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Biết rằng
2
Z
1
x 1
x
dx = a ln b, với
a, b Z. Tính tích P = a.b.
A. P = 4. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 2.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
68 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 204 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Cho
3
Z
1
f(x) dx = 5. Tính I =
2
Z
1
f(2x
1) dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
15
2
. D. I =
17
2
.
Câu 205 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Tính tích phân I =
π
4
Z
0
sin
2
x cos x dx.
A. I =
5
2
12
. B. I =
2
12
. C. I =
2
12
. D. I =
5
2
12
.
Câu 206 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Tính tích phân I =
2
Z
0
5x + 7
x
2
+ 3x + 2
dx.
A. 2 ln 2 + 3 ln 3. B. 2 ln 3 + 3 ln 2. C. 2 ln 2 + ln 3. D. 2 ln 3 + ln 4.
Câu 207 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Cho các hằng số a, b, k (k 6= 0) và
hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
b
Z
a
k.f(x) dx = k
b
Z
a
f(x) dx. B.
b
Z
a
f(x) dx =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx.
C.
b
Z
a
f(x) dx =
a
Z
b
f(x) dx. D.
b
Z
a
f(x) dx 6=
b
Z
a
f(t) dt.
Câu 208 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Gọi F (x) một nguyên hàm của
hàm số f(x) =
ln
2
x
x
thỏa mãn F ( e
3
) = 8. Tính F
e
3
9
.
A. F
e
3
9
= 10. B. F
e
3
9
=
3
9 + 7. C. F
e
3
9
=
3
9 1. D. F
e
3
9
= 2.
Câu 209 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Cho I =
4
Z
0
x
1 + 2x dx và đặt u =
2x + 1. Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. I =
1
2
u
5
5
u
3
3
3
1
. B. I =
1
2
3
Z
1
u
2
u
2
1
du.
C. I =
3
Z
1
u
2
u
2
1
du. D. I =
298
15
.
Câu 210 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết F (x) một nguyên hàm của f(x) = xe
x
2
và F (0) = 1. Tính F (4).
A. F (4) = 3. B. F (4) =
7
4
e
2
3
4
. C. F (4) = 4e
2
+ 3. D. F (4) = 4e
2
3.
Câu 211 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Gọi F(x) một nguyên hàm của hàm số
f(x) = cos x cos 5x thỏa mãn F
π
3
= 0. Tính F
π
6
.
A.
3
12
. B. 0. C.
3
8
. D.
3
6
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 69
Câu 212 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
đoạn [0; 1] và thỏa mãn f(x) + 2f(1 x) = 3x, x R. Tính tích phân I =
1
Z
0
f(x) dx.
A. I = 2. B. I =
1
2
. C. I =
3
2
. D. I = 1.
Câu 213 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Cho tích phân
5
Z
1
x 2
x + 1
dx = a +
b ln 2 + c ln 3, a, b, c Z. Tính tích P = abc.
A. P = 36. B. P = 0. C. P = 18. D. P = 18.
Câu 214 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn
[0; 10] và thỏa mãn
10
Z
0
f(x) dx = 7,
6
Z
2
f(x) dx = 3. Tính giá trị của P =
2
Z
0
f(x) dx+
10
Z
6
f(x) dx.
A. 10. B. 4. C. 4. D. 7.
Câu 215 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm
số f(x) = e
2x
và F (0) =
3
2
. Tính F
1
2
.
A. F
1
2
=
1
2
e +
1
2
. B. F
1
2
=
1
2
e + 2. C. F
1
2
= 2e + 1. D. F
1
2
=
1
2
e + 1.
Câu 216 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Cho f(x), g(x) các hàm số
đạo hàm liên tục trên [0; 1] và
1
Z
0
g(x).f
0
(x) dx = 1,
1
Z
0
g
0
(x).f(x) dx = 2. Tính tích phân I =
1
Z
0
[f(x).g(x)]
0
dx.
A. I = 3. B. I = 1. C. I = 1. D. I = 2.
Câu 217 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Cho f (x) hàm số liên tục trên
R và thỏa mãn
1
Z
0
xf(x) dx = 3.
Tính I =
π
4
Z
0
f(cos 2x) sin 4x dx.
A. I = 2. B. I = 3. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 218 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính tích phân I =
1
Z
0
2e
x
dx.
A. I = 2e 1. B. I = 2e. C. I = 2e + 1. D. I = 2e 2.
Câu 219 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Đổi biến u = ln x thì tích phân
e
Z
1
1 ln x
x
2
dx trở
thành
A.
0
Z
1
(1 u)e
u
du. B.
1
Z
0
(1 u) du. C.
0
Z
1
(1 u)e
2u
du. D.
1
Z
0
(1 u)e
u
du.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
70 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 220 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Cho biết
1
Z
0
4x + 11
x
2
+ 5x + 6
dx = ln
a
b
(với
a
b
phân
số tối giản và a, b các số nguyên dương). Giá trị của a + b
A. 11. B. 13. C. 10. D. 12.
Câu 221 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính tích phân I =
1
Z
0
2e
x
dx.
A. I = 2e 1. B. I = 2e. C. I = 2e + 1. D. I = 2e 2.
Câu 222 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Đổi biến u = ln x thì tích phân
e
Z
1
1 ln x
x
2
dx trở
thành
A.
0
Z
1
(1 u)e
u
du. B.
1
Z
0
(1 u) du. C.
0
Z
1
(1 u)e
2u
du. D.
1
Z
0
(1 u)e
u
du.
Câu 223 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Cho biết
1
Z
0
4x + 11
x
2
+ 5x + 6
dx = ln
a
b
(với
a
b
phân
số tối giản và a, b các số nguyên dương). Giá trị của a + b
A. 11. B. 13. C. 10. D. 12.
Câu 224 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). Cho f (x) hàm số chẵn, liên tục trên
R và
5
Z
0
[1 + 2f(x)] dx = 15. Tính I =
5
Z
5
f(x)d x.
A. I = 10. B. I = 5. C. I = 30. D. I =
15
2
.
Câu 225 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). bao nhiêu số thực a thuộc khoảng
(0; 2017) sao cho
a
Z
0
sin x dx = 0?
A. 1008. B. 320. C. 322. D. 321.
Câu 226 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). Biết
1
Z
0
3x 1
x
2
+ 6x + 9
dx = 3 ln
a
b
5
6
,
trong đó a, b các số nguyên dương và
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = ab.
A. T = 10. B. T = 9. C. T = 12. D. T = 30.
Câu 227 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). Cho hàm số f(x) =
x
2
+ 1 khi x 2
4x 3 khi x < 2
.
Tính T =
4
Z
0
f(x) dx.
A. T = 20. B. T =
62
3
. C. T = 23. D. T =
68
3
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 71
Câu 228 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). Biết
m
Z
0
|x 1| dx = 5 và m > 1. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. m (4; 6). B. m (2; 3). C. m (5; 7). D. m (3; 5).
Câu 229 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp). Cho I =
1
Z
0
2x
x
2
+ 1 dx và u = x
2
+ 1. Tìm khẳng
định sai trong các khẳng định sau.
A. I =
2
3
u
u
2
1
. B. I =
2
Z
1
u du . C. I =
1
Z
0
u du . D. I =
2
3
2
2 1
.
Câu 230 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0; 10], thỏa mãn
Z
10
0
f(x) dx = 7 và
Z
6
2
f(x) dx = 3. Tính giá trị biểu thức P =
Z
2
0
f(x) dx +
Z
10
6
f(x) dx
A. P = 4. B. P = 10. C. P = 3. D. P = 2.
Câu 231 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Cho f
0
(x) = 2 7 sin x và f(0) = 14. Trong các
khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. f
π
2
=
3π
2
. B. f(π) = 2π.
C. f(x) = 2x + 7 cos x + 14. D. f (x) = 2x 7 cos x + 14.
Câu 232 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Biết
Z
2
1
x 1
x + 3
dx = 1 + 4 ln
a
b
thì giá trị 2a + b
bao nhiêu?
A. 0. B. 13. C. 14. D. 20.
Câu 233 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Biết
5
Z
1
2|x 2| + 1
x
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b
Z. Tính a + b.
A. 9. B. 11. C. 3. D. 5.
Câu 234 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Tính
2
Z
0
f(3x) dx, biết
2
Z
0
f(x) dx = 2,
3
Z
1
f(2x) dx =
10 và f(x) hàm số liên tục trên R.
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 235 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Biết
Z
5
1
1
2x 1
dx = ln a, tìm a.
A. 3. B. 6. C.
3
2
. D. 3.
Câu 236 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Cho hàm số f(x) liên tục trên [1; +) và
3
Z
0
f
x + 1
dx =
8. Tính tích phân I =
2
Z
1
xf (x) dx.
A. I = 16. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 8.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
72 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 237 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tính tích phân
5
Z
0
x
3
2
x
4
dx.
A. I = (2
265
1) ln 16. B. I =
(2
265
1)
ln 2
. C. I =
(2
265
+ 1)
ln 16
. D. I =
(2
265
1)
ln 16
.
Câu 238 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tính tích phân
2017π
Z
0
(sin x + cos x) dx.
A. I = 3. B. I = 1. C. I = 0. D. I = 2.
Câu 239 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên
R, F (3) = 3 và
2
Z
1
F (x + 1)dx = 1. Tính I =
3
Z
0
xf(x)dx.
A. I = 10. B. I = 11. C. I = 9. D. I = 8.
Câu 240 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Cho
2
Z
2
f(x)dx = 1,
4
Z
2
f(t)dt = 4. Tính I =
4
Z
2
f(y)dy.
A. I = 3. B. I = 5. C. I = 5. D. I = 3.
Câu 241 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Cho I =
5
Z
2
f(x)dx = m. Tính
1
Z
2
xf(x
2
+ 1)dx theo
m.
A. I =
m
3
. B. I = 2m. C. I =
m
2
. D. I =
m
2
.
Câu 242 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Tính I =
1
Z
0
x
1 + x
2
dx.
A. I =
5
2
. B. I =
3
4
. C. I =
3
2
. D. I =
5
4
.
Câu 243 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Cho I =
1
2
Z
0
x
3
1
x
2
1
dx =
1
a
ln
b
c
với a, b,
c các số nguyên dương và
b
c
phân số tối giản. Tính Q = a
2
+ 2b + c
2
.
A. 75. B. 70. C. 74. D. 77.
Câu 244 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Cho α số thực dương lớn hơn 2, tính
I =
α
Z
2
x |x 1| dx.
A. I =
α
3
3
+
α
2
2
. B. I =
1
3
+
α
3
3
α
2
2
. C. I =
2
3
+
α
3
3
α
2
2
. D. I =
1
3
α
3
3
+
α
2
2
.
Câu 245 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Cho f(x), g(x) hai hàm số liên tục trên
đoạn [1; 1] và f(x) hàm số chẵn, g(x) hàm số lẻ. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 5,
1
Z
0
g(x) dx = 7. Mệnh
đề nào sau đây sai?
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 73
A.
1
Z
1
f(x) dx = 10. B.
1
Z
1
g(x) dx = 14.
C.
1
Z
1
[f(x) + g(x)] dx = 10. D.
1
Z
1
[f(x) g(x)] dx = 10.
Câu 246 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho tích phân I = 4
e
Z
1
x (1 + ln x) dx = a.e
2
+ b, với
a, b các số nguyên. Tính M = ab + 4(a + b).
A. M = 5. B. M = 2. C. M = 5. D. M = 6.
Câu 247 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho
m
Z
0
x
(1 + x
2
)
3
dx =
3
16
, với m R
+
. Hỏi m thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
3;
7
2
. B.
0;
3
2
. C.
3
2
; 3
. D.
7
2
; 5
.
Câu 248 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Tính tích phân I =
5
Z
1
dx
2x 1
.
A. I = ln 3. B. I = 3. C. I = ln 9. D. I = ln 3.
Câu 249 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Kết quả của tích phân I =
π
2
Z
0
cos xdx
A. I = 1. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 0.
Câu 250 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 thì
2
Z
1
[3f(x) 2]dx bằng bao
nhiêu?
A. I = 4. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 1.
Câu 251 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x + 1 và F (1) = 3. Tính F (0).
A. F (0) = 1. B. F (0) = 0. C. F (0) = 5. D. F (0) = 3.
Câu 252 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Cho
3
Z
1
dx
(x + 1)(x + 4)
= a ln 2+b ln 5+c ln 7 (với
a, b, c Q). Tính S = a + 4b c.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 253 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Biết rằng f(x) hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(0) =
π
2
và
π
2
Z
0
f
0
(x) dx =
π
2
. Tính f
π
2
.
A. f
π
2
= 0. B. f
π
2
=
π
2
.
C. f
π
2
= π. D. f
π
2
=
π
2
+ 4π
2
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
74 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 254 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Cho hàm số y = f(x) hàm số lẻ và liên tục trên R.
Biết
0
Z
2
f(x) dx = 15 và
3
Z
2
f(x) dx = 5. Tính I =
3
Z
0
f(x) dx.
A. I = 10. B. I = 10. C. I = 20. D. I = 20.
Câu 255 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Biết rằng
e
Z
1
x
2
ln x dx =
a
b
e
3
+
c
d
, với
a
b
và
c
d
hai phân số tối giản. Khi đó,
a
b
+
c
d
bằng bao nhiêu?
A.
a
b
+
c
d
=
1
3
. B.
a
b
+
c
d
=
1
9
. C.
a
b
+
c
d
=
1
9
. D.
a
b
+
c
d
=
1
3
.
Câu 256 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa
mãn f(x) + f (x) = 3 2 cos x, với mọi x R. Khi đó, giá trị của tích phân
π
2
Z
π
2
f(x) dx bằng bao
nhiêu?
A. I =
π
2
+ 2. B. I =
3π
2
2. C. I =
π 1
3
. D. I =
π + 1
2
.
Câu 257 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Xét I =
2
Z
1
1
x
2
dx. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. I =
1
x
2
1
=
1
2 1
= 1. B. I =
1
x
2
1
= 1
1
2
=
1
2
.
C. I =
1
x
2
1
=
1
2
1
=
1
2
. D. I = ln |x|
2
2
1
= ln 4.
Câu 258 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết I =
2
Z
0
(3x 1)e
x
2
dx = a + be, với a, b
các số nguyên. Tính S = a + b.
A. S = 12. B. S = 16. C. S = 8. D. S = 10.
Câu 259 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết I =
ln 6
Z
ln 3
dx
e
x
+ 2e
x
3
= 3 ln a ln b, với
a, b các số nguyên dương. Tính P = ab.
A. P = 10. B. P = 10. C. P = 15. D. P = 20.
Câu 260 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Cho I =
π
4
Z
0
sin 3x sin 2x dx = a +
b
2
10
(a, b
các số nguyên). Tính S = a + b.
A. S = 2. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 3.
Câu 261 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Giá trị của I =
7
Z
0
x
3
dx
3
1 + x
2
được viết dưới
dạng phân số tối giản
a
b
(a, b các số nguyên dương). Khi đó giá trị của a 7b bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 75
Câu 262 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Cho
a
Z
0
dx
a
2
+ x
2
, (a > 0) và đặt x = a tan t.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào mệnh đề sai?
A. I =
a
Z
0
1
a
dt. B. dx = a(1 + tan
2
t)dt.
C. a
2
+ x
2
= a
2
(1 + tan
2
t). D. I =
π
4
Z
0
1
a
dt.
Câu 263 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Tính tích phân
2
Z
1
ln x
x
3
dx.
A. I =
3 + 2 ln 2
16
. B. I =
2 ln 2
16
. C. I =
2 + ln 2
16
. D. I =
3 2 ln 2
16
.
Câu 264 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Biết rằng
5
Z
3
x
2
+ x + 1
x + 1
dx = a + ln
b
2
với a, b
các số nguyên. Tính S = a 2b.
A. S = 2. B. S = 10. C. S = 5. D. S = 2.
Câu 265 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Cho
1
Z
0
f(x) dx. Tính I =
π
6
Z
0
f(sin 3x). cos 3x dx.
A. I = 5. B. I = 9. C. I = 3. D. I = 2.
Câu 266 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Cho
ln m
Z
0
e
x
dx
e
x
+ 2
= ln 2. Khi đó giá trị của m
là.
A. m =
1
2
. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 0; m = 4.
Câu 267 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Tính tích phân
e
Z
1
(x + 1) ln x dx.
A.
e
2
+ 5
4
. B.
e
2
5
2
. C.
e
2
+ 5
2
. D.
e
2
5
4
.
Câu 268 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Cho n số tự nhiên sao cho
1
Z
0
(x
2
1)
n
x dx =
1
20
. Tính tích phân
π
2
Z
0
sin
n
x cos x dx.
A.
1
10
. B.
1
15
. C.
1
5
. D.
1
20
.
Câu 269 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Tính I =
2
Z
1
2x dx. Chọn kết quả đúng.
A. 6. B. 3. C. 3. D. 6.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
76 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 270 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Cho
1
Z
0
ln(x + 1) dx = a + ln b, (a, b R).
Tính (a + 3)
b
.
A. 25. B.
1
7
. C. 16. D.
1
9
.
Câu 271 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số
f (x). Khi đó hiệu số F (1) F (2) bằng
A.
2
Z
1
f (x) dx. B.
2
Z
1
f (x) dx. C.
1
Z
2
F (x) dx. D.
2
Z
1
F (x) dx.
Câu 272 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Cho
1
Z
1
f (x)
1 + 2
x
dx = 4, trong đó hàm số
y = f (x) hàm số chẵn trên [1; 1]. Tính giá trị của
1
Z
1
f (x) dx.
A. 2. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 273 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Cho f(x) và g(x) hai hàm số
liên tục trên đoạn [1; 3], thỏa mãn:
3
Z
1
[f(x) + 3g(x)] dx = 10 và
3
Z
1
[2f(x) g(x)] dx = 6. Tính I =
3
Z
1
[f(x) g(x)] dx.
A. I = 8. B. I = 9. C. I = 6. D. I = 7.
Câu 274 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Tính tích phân I =
1
Z
0
e
2x1
dx.
A. I =
1
2
(e e
1
). B. I = (e + e
1
). C. I =
1
2
(e + e
1
). D. I = e.
Câu 275 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Tính tích phân I =
e
Z
1
x
2
ln x dx.
A. I =
1
9
(2e
3
+ 1). B. I =
2
9
e
3
+ 1. C. I =
1
2
(2e
3
+ 1). D. I =
1
9
(2e
3
1).
Câu 276 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Cho các hàm số y = f (x) và y =
g(x) đạo hàm liên tục trên [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
f
0
(x) dx = f(b) f (a).
B.
b
Z
a
f(x) dx =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx, c [a; b].
C.
b
Z
a
[f(x).g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx.
b
Z
a
g(x) dx.
D.
b
Z
a
[f(x) + g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx +
b
Z
a
g(x) dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 77
Câu 277 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 1
2
x
2
+ 1 + 2017
,
biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn F (0) = 2018. Tính F (2).
A. F (2) = 5 + 2017
5. B. F (2) = 4 + 2017
4. C. F (2) = 3 + 2017
3. D. F (2) = 2022.
Câu 278 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 10] thoả mãn
10
Z
0
f(x)dx = 7,
6
Z
2
f(x)dx = 3. Tính giá trị của biểu thức P =
2
Z
0
f(x)dx +
10
Z
6
f(x)dx.
A. 10. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 279 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Cho
1
Z
0
f(x)dx = 2. Tính giá trị của biểu thức I =
π
4
Z
0
f(cos 2x) sin x cos xdx.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 280 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Tích phân I =
2
Z
0
5x + 7
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3.
Tính tổng a + b.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 281 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Ta
Z
(2 + 3 ln x)
2
x
dx =
1
m
(2+3 ln x)
n
+
C. Khi đó
A. m.n = 1. B. m.n =
1
2
. C. m.n =
1
3
. D. m.n = 27.
Câu 282 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Cho
π
3
Z
0
x
cos
2
x
dx = + b. Tính a + b.
A.
3
2
+ ln 2. B.
3
3
ln 2. C.
1
3
3
ln 2. D.
3
3
+ ln 2.
Câu 283 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân I =
π
3
Z
0
x
cos
2
x
dx. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. I = x tan x
π
3
0
π
3
Z
0
tan xdx. B. I = x tan x
π
3
0
+
π
3
Z
0
tan xdx.
C. I = x cot x
π
3
0
π
3
Z
0
cot xdx. D. I = x cot x
π
3
0
+
π
3
Z
0
cot xdx.
Câu 284 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Biết
2
Z
1
2x
2
3x + 1
2x + 1
dx = a ln
5
3
b,
trong đó a và b các số hữu tỷ. Giá trị a + b bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 10.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
78 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 285 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Biết
2
Z
1
(2x 1) ln xdx = 2 ln a b,
trong đó a và b các số hữu tỷ. Giá trị a + b bằng
A. 2,5. B. 1,5. C. 3. D. 3,5.
Câu 286 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Biết
3
Z
1
x 3
3
x + 1 + x + 3
dx = 8 +
6 ln a, trong đó a Z. Giá trị A = a
2
2a + 5 bằng
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 287 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân
π
4
Z
0
sin
x
π
4
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x)
dx =
4 a
b
4
, trong đó a và b các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 13. B. 11. C. 15. D. 17.
Câu 288 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân
π
2
Z
0
sin x
sin x +
3 cos x
3
dx =
a
b
+ (a, b, c Z; a > 0). Giá trị của biểu thức a b + 3c bằng
A. -3. B. 0. C. 3. D. -5.
Câu 289 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho số thực m > 0 thỏa mãn
m
Z
0
1
(2x + 1)
3
dx =
3
16
. Giá trị của m bằng
A.
1
2
. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
Câu 290 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân
π
2
Z
0
mx cos 2xdx = 2
m. Giá trị của m bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 291 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Giá trị của tích phân
1
Z
0
1 x
2
dx
bằng
A.
π
4
. B.
π
5
. C.
π
3
. D.
π
2
.
Câu 292 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân
1
Z
0
xe
3x
dx =
ae
3
+ b
c
(với a, b, c nguyên dương). Giá trị
c
a + b
bằng
A. 3. B. 1. C.
9
4
. D.
9
2
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 79
Câu 293 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Giá trị của tích phân
1
Z
0
xdx
(x + 1)
3
bằng
A.
1
8
. B.
1
4
. C. 2. D. 1.
Câu 294 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Giá trị của tích phân
π
Z
0
e
x
cos xdx bằng
A.
e
π
+ 1
2
. B. e
π
1. C.
e
π
1
2
. D. e
π
+ 1.
Câu 295 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân I =
e
Z
1
1 + 3 ln x
x
dx
và đặt t =
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I =
2
3
2
Z
1
tdt. B. I =
2
3
2
Z
1
t
2
dt. C. I =
2
3
e
Z
1
t
2
dt. D. I =
1
3
2
Z
1
t
2
dt.
Câu 296 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Giá trị của tích phân I =
π
2
Z
π
4
dx
sin
2
x
A. I = 1. B. I = 0. C. I = 1. D. I =
3.
Câu 297 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho I =
1
Z
0
xe
2x
dx = a ·e
2
+ b với a, b số
hữu tỉ. Khi đó tổng P = a + b
A. P = 0. B. P =
1
4
. C. P =
1
2
. D. P = 1.
Câu 298 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho hàm số F (x) đạo hàm cấp 2 trên
đoạn
2; 4
. Biết f
0
(2) = 1, f
0
(4) = 5. Giá trị của I =
4
Z
2
f”(x)dx
A. I = 4. B. I = 3. C. I = 2. D. I = 1.
Câu 299 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho I =
1
Z
0
2x + 3
2 x
dx = a ln 2 + b với a, b
Q. Khi đó tổng a + 2b bằng
A. 3. B. 7. C. 2. D. 0.
Câu 300 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho I =
2
Z
1
2x + 1
ln xdx = a +
3
2
+ ln b.
Khi đó tổng a + b bằng
A. 28. B. 61. C. 60. D. 27.
Câu 301 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho f(x) hàm số liên tục trên R và
5
Z
1
f
x
dx =
15. Tính giá trị của biểu thức P =
2
Z
0
h
f
5 3x
+ 7
i
dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
80 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. 37. B. 15. C. 19. D. 27.
Câu 302 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Cho f
0
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10. Trong
các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng?
A. f(π) = 3π. B. f(x) = 3x + 5 cos x. C. f
π
2
=
3π
2
. D. f(x) = 3x 5 cos x.
Câu 303 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Giả sử I =
π
4
Z
0
sin 3xdx = a + b ·
2
2
, với
a, b Q. Khi đó giá trị a b
A.
3
10
. B.
1
6
. C. 0. D.
1
5
.
Câu 304 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Xét tích phân A =
2
Z
1
dx
x + x
2
. Giá trị của
e
A
A.
2
3
. B.
3
4
. C. 12. D.
4
3
.
Câu 305 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính tích phân
2
Z
1
(x + 2)
2017
x
2019
dx.
A.
3
2018
2
2018
4036
. B.
3
2018
2
2018
2018
. C.
3
2020
2
2020
4040
. D.
3
2017
4034
2
2018
2017
.
Câu 306 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
2
Z
0
f(x)dx = 3. Tính
1
Z
1
f(|2x|)dx.
A. 3. B. 6. C.
3
2
. D. 0.
Câu 307 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho
5
Z
1
f(x) dx = 5,
5
Z
4
f(t) dt = 2 và
4
Z
1
g(u) du =
1
3
. Tính
4
Z
1
(f(x) + g(x)) dx.
A.
8
3
. B.
22
3
. C.
20
3
. D.
10
3
.
Câu 308 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho biết
π
4
Z
0
cos x
sin x + cos x
dx = +b ln 2
với a và b các số hữu tỉ. Tính giá trị
a
b
.
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 309 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Tìm giá thị thực của tham số m để
1
Z
0
e
x
(x + m) dx = e.
A. m = e. B. m =
e. C. m = 1. D. m = 0.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 81
Câu 310 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Cho u = u(x) và v = v(x)
hai hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx = u(x)v(x)
b
a
+
b
Z
a
u
0
(x).v(x)dx.
B.
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx = u(x)v(x)
b
a
b
Z
a
u
0
(x).v(x)dx.
C.
b
Z
a
u
0
(x).v(x)dx = u(x)v(x)
b
a
+
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx.
D.
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx = u(x)v
0
(x)
b
a
b
Z
a
u(x).v(x)dx.
Câu 311 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính tích phân I =
8
Z
1
3x + 1dx.
A. I = 25. B. I = 26. C. I = 27. D. I = 24.
Câu 312 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính tích phân I =
1
Z
0
e
1
2017
x
dx.
A. I =
1
2017
(e
2017
1). B. I = 2017 (e
2017
1).
C. I =
1
2017
(e
2017
1). D. I = 2017
e
1
2017
1
.
Câu 313 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Biết
a
Z
0
4 x
2
dx = 1 +
π
2
,
trong đó a số thực dương. Hãy tìm a.
A. a =
2. B. a = 2. C. a = 1. D. a = 3.
Câu 314 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Đặt I =
π
2
Z
0
cos x
1 + 3 sin x
dx và
t = 1 + 3 sin x. Khẳng định nào trong các khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos x
1 + 3 sin x
dx =
dt
3
t
. B. I =
π
2
Z
0
1
3
t
dt.
C. I =
2
3
. D. dt = 3 cos xdx.
Câu 315 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính tích phân I =
3
Z
1
3 + ln x
(x + 1)
2
dx.
A. I =
3 + ln 27 ln 16
4
. B. I =
3 + ln 27 + ln 16
4
.
C. I =
3 ln 27 ln 16
4
. D. I =
3 + ln 27 ln 16
4
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
82 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 316 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Biết
π
4
Z
0
sin
x
π
4
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x)
dx =
a
b
c
2, trong đó a, b, c các số nguyên dương và
b
c
phân số tối giản. Tính P = a + b + c.
A. P = 7. B. P = 6. C. P = 9. D. P = 8.
Câu 317 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
π
2
Z
0
cos
x
2
dx = 2
π
4
Z
0
cos x dx. B.
π
2
Z
0
sin
x
2
dx =
1
2
π
2
Z
0
sin x dx.
C.
1
Z
0
cos(1 x) dx =
1
Z
0
cos x dx. D.
1
Z
0
e
x
dx = e 14.
Câu 318 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho
9
Z
0
f(x) dx = 9 và
9
Z
6
f(x) dx = 3. Tính
I =
6
Z
0
f(x) dx.
A. I = 6. B. I = 9. C. I = 12. D. I = 3.
Câu 319 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tính tích phân I =
3
Z
2
2x
2
3x + 2
x 1
dx.
A. I = 4 ln 2. B. I = 4 + ln 2. C. I = 2 + 2 ln 2. D. I = 4 + 2 ln 2.
Câu 320 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho
3
Z
0
f(x) dx = 6. Tính I =
9
Z
0
f
x
3
dx.
A. I = 2. B. I = 18. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 321 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho tích phân I =
e
Z
1
x ln x dx =
a
2
+ 1
b
.
Khi đó tỉ số
a
b
là:
A.
a
b
=
e
4
. B.
a
b
=
e
2
. C.
a
b
=
e
2
. D.
a
b
=
e
4
.
Câu 322 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho biết
a
Z
0
(x + 1)
2
2 dx =
7
3
. Tìm số a.
A. a = 2. B. a = 1. C. a = 2. D. a = 1.
Câu 323 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho hàm số f(x) đạo hàm trên đoạn [0; 6], f(0) =
1 và f(6) = 9. Tính I =
6
Z
0
f
0
(x) dx.
A. I = 10. B. I = 8. C. I = 6. D. I = 7.
Câu 324 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho tích phân I =
1
Z
0
dx
x
2
5x + 6
= ln
a
b
,
trong đó a, b các số nguyên dương. Tính giá trị của S = 2a + 3b.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 83
A. S = 17. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 3.
Câu 325 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho biết
1
Z
0
1
1 + x
2
dx =
π
4
và
1
Z
0
1 + x
4
1 + x
6
dx =
a
b
. Khi đó tích số a.b
A. ab = 3π. B. ab = π. C. ab = 4π. D. ab = 2π.
Câu 326 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tính tích phân I =
1
Z
0
(x
4
3x
2
+ 5) dx.
A. I =
19
5
. B. I =
21
5
. C. I =
18
5
. D. I =
22
5
.
Câu 327 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Biết
Z
1
0
xf(x) dx = 3. Khi đó,
Z
π
2
0
sin 2x.f(cos x) dx
bằng
A. 3. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 328 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). F (x) nguyên hàm của f(x) trên R thỏa
Z
eu
1
1
x
F (x) dx = 1 và F (eu) = 3. Khi đó,
Z
eu
1
ln xf(x) dx bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. -2.
Câu 329 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho f(x) hàm số chẵn và liên tục trên
R. Nếu
Z
1
1
f(x)
1 + eu
x
dx = 4 thì
Z
1
0
f(x) dx bằng
A. 0. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 330 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). bao nhiêu giá trị của a thỏa
Z
a
0
(2x +
5) dx = a 4?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 331 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Nếu
Z
b
a
x dx =
2
3
(a 0, b 0) thì
A. b
2
a
2
= 1. B. b
b a
a = 1. C.
b
a = 1. D. b + a = 1.
Câu 332 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Tính tích phân I =
Z
2
1
ln x
x
dx.
A. I = 2. B. I =
ln
2
2
2
. C. I = ln 2. D. I =
ln
2
2
2
.
Câu 333 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Cho biết
a
Z
b
f(x)dx =
10,
a
Z
c
f(x)dx = 5. Tính
b
Z
c
f(x)dx.
A. 15. B. -15. C. -5. D. 5.
Câu 334 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Tính tích phân I =
1
Z
0
3
x
dx.
A. I =
2
ln 3
. B.
1
4
. C. I = 2. D. I =
3
ln 3
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
84 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 335 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Biết rằng I =
1
Z
0
e
3x+1
dx =
a
b
· e
2
với a, b các số thực thỏa mãn a b = 2. Tính tổng S = a + b.
A. S = 10. B. S = 5. C. S = 4. D. S = 7.
Câu 336 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017). bao nhiêu số thực a (0; 10π)
thoả mãn điều kiện
a
Z
0
sin
5
x. sin 2xdx =
2
7
?
A. 4 số . B. 6 số. C. 7 số. D. 5 số.
Câu 337 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Cho hàm số f(x) đạo hàm trên [a; b]
và f(a) = f(b). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = 0. B.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = e.
C.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = 1. D.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = ln(b a).
Câu 338 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Cho tích phân I =
3
Z
3
1
x
2
+ 3
dx. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. I =
3
3
π
3
Z
π
4
dt. B. I =
3
3
π
3
Z
π
4
tdt. C. I =
3
π
3
Z
π
4
dt. D. I =
3
3
π
3
Z
π
4
1
t
dt.
Câu 339 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho f(x) và g(x) hai hàm số liên tục
trên đoạn [1; 3], thỏa mãn:
3
Z
1
[f(x) + 3g(x)] dx = 10 và
3
Z
1
[2f(x) g(x)] dx = 6. Tính I =
3
Z
1
[f(x) g(x)] dx.
A. I = 8. B. I = 9. C. I = 6. D. I = 7.
Câu 340 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Tính tích phân I =
1
Z
0
e
2x1
dx.
A. I =
1
2
(e e
1
). B. I = (e + e
1
). C. I =
1
2
(e + e
1
). D. I = e.
Câu 341 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Tìm I =
Z
x
2
+
2
x
3
x
dx.
A. I =
x
3
3
2 ln |x| + 2
x
3
+ C. B. I =
x
3
3
+ 2 ln |x| + 2
x
3
+ C.
C. I = 2x
2
x
2
3
2
x
. D. I =
x
3
3
+ 2 ln x 2
x
3
+ C.
Câu 342 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Tính tích phân I =
e
Z
1
x
2
ln x dx.
A. I =
1
9
(2e
3
+ 1). B. I =
2
9
e
3
+ 1. C. I =
1
2
(2e
3
+ 1). D. I =
1
9
(2e
3
1).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 85
Câu 343 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x)
đạo hàm liên tục trên [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
f
0
(x) dx = f(b) f (a).
B.
b
Z
a
f(x) dx =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx, c [a; b].
C.
b
Z
a
[f(x).g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx.
b
Z
a
g(x) dx.
D.
b
Z
a
[f(x) + g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx +
b
Z
a
g(x) dx.
Câu 344 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Cho biết
2
Z
1
ln
9 x
2
dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với a, b,
c các số nguyên. Tính giá trị của S = |a| + |b| + |c|.
A. S = 13. B. S = 18. C. S = 26. D. S = 34.
Câu 345 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
2
Z
0
f (x) dx = 3.
Tính tích phân
1
Z
1
f (|2x|) dx
A. 0. B. 3. C. 6. D.
3
2
.
Câu 346 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Cho hàm số f(x) = ax
2
+ bx, trong đó a, b các
hằng số, biết f
0
(1) = 3 và
1
Z
0
f(x) dx = 1. Tính giá trị của b.
A. b = 1. B. b = 2. C. b =
3
2
. D. b =
3
4
.
Câu 347 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Tính tích phân I =
e
Z
1
x. ln
2
x dx =
a
b
e
c
1
4
, với a, b, c số nguyên dương và
a
b
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < c < b. B. c < a < b. C. b < c < a. D. a < b < c .
Câu 348 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Tính tích phân I =
2
Z
0
(x+1)
2
.x
2017
dx được
kết quả
A. 2
2018
4
2020
+
4
2019
+
1
2018
. B. 2
2018
4
2020
+
2
2019
+
1
2018
.
C. 2
2017
4
2020
+
1
2019
+
1
2018
. D.
3
3
3
2
2018
2018
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
86 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 349 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Biết
1
2
Z
1
dx =
ln 3
a
ln 2
b
π
3
c
với a, b, c
các số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. c = a!. B. c = 2a + b. C. c = a + b. D. c = 2(a + b).
Câu 350 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Cho f(x) hàm liên tục trên [0; 3] và f(x)f(3
x) = 1 với mọi x [0; 3]. Tính K =
3
Z
0
dx
1 + f(x)
.
A. K =
2
3
. B. K = 2. C. K =
3
2
. D. K = 3.
Câu 351 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Tích phân I =
π
2
Z
0
sin x dx
2 sin x + cos x
=
+ b ln 2, với a, b các số hữu tỉ. Tính a + b.
A. 1. B. 2. C.
1
2
. D. 0.
Câu 352 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Biết rằng
2
Z
1
4
x
2
+ 2x
dx = a ln
b
2
,
với a, b các số nguyên dương. Khi đó, giá trị của a
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 353 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Cho số phức z = a + bi. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. z.z = a
2
b
2
. B. z + z = 2bi. C. z z = 2a. D. |z
2
| = |z|
2
.
Câu 354 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Nếu hàm số y = f(x) liên tục
trên R và
4
Z
0
f(x) dx = 8 thì
8
Z
0
f
4
x
2
dx bằng
A. 4. B. 32. C. 8. D. 16.
Câu 355 (THPT Đông Anh, Nội). Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên [1; 2]
và thỏa mãn
2
Z
1
f
0
(x) dx = 5 và
2
Z
1
f
0
(x)
f (x)
dx = ln 2 . Biết rằng f (x) > 0, x [1; 2], y tính giá
trị của f (2).
A. f (2) = 20. B. f (2) = 10. C. f (2) = 10. D. f (2) = 20.
Câu 356 (THPT Đông Anh, Nội). Cho
3
Z
2
x
2
+ 1
x
2
(x
2
1)
dx = ln a
1
6
, với a số hữu tỉ.
Tính giá trị của 4a.
A.
2
3
. B. 3. C. 6. D.
3
2
.
Câu 357 (THPT Đông Anh, Nội). Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a c b
ba số bất thuộc K. Khẳng định nào sau đây sai?
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 87
A.
b
Z
a
f (x) dx 6=
b
Z
a
f (t) dt. B.
b
Z
a
f (x) dx =
a
Z
b
f (t) dt.
C.
c
Z
a
f (x) dx +
b
Z
c
f (x) dx =
b
Z
a
f (x) dx. D.
a
Z
a
f (x) dx = 0.
Câu 358 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và
4
Z
2
f(x) dx =
18,
8
Z
2
f(x) dx = 15. Tính
8
Z
4
f(x) dx.
A. 3. B. 33. C. 3. D. 33.
Câu 359 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Cho các số thực a, b (a < b) và các hàm số
y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
[f(x) + g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx +
b
Z
a
g(x) dx.
B.
b
Z
a
f(x)g(x) dx =
b
Z
a
g(x)f(x) dx.
C.
b
Z
a
f(x).g(x) dx =
b
Z
a
f(x) dx.
b
Z
a
g(x) dx.
D.
b
Z
a
f(x)g(x) dx =
a
Z
b
f(x)g(x) dx.
Câu 360 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Tích phân
4
Z
3
ln
2
x ln x
x
dx sau khi đổi biến t =
ln x thì trở thành tích phân nào trong các tích phân cho dưới đây?
A.
4
Z
3
t
2
t
dt. B.
ln 4
Z
ln 3
t
2
t
dt. C.
4
Z
3
t
2
t
t
dt. D.
ln 4
Z
ln 3
t
2
t
t
dt.
Câu 361 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017). Cho
Z
2
1
f(x) dx = 3,
Z
3
5
f(x) dx =
2,
Z
3
2
f(x) dx = 4. Tính
Z
5
1
f(x) dx.
A. 9. B. 5. C. 24. D. 24.
Câu 362 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017). Biết
Z
2
1
ln x
x
2
dx =
b
c
+ a ln 2
(với a số thực, b, c các số nguyên dương và
b
c
phân số tối giản). Tính giá trị của 2a+3b+c.
A. 4. B. 6. C. 6. D. 5.
Câu 363 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Cho các số thực a, b và các
mệnh đề sau:
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
88 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Mệnh đề 1:
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)dx. Mệnh đề 2:
b
Z
a
2f(x)dx = 2
a
Z
b
f(x)dx.
Mệnh đề 3:
b
Z
a
f
2
(x)dx =
b
Z
a
f(x)dx
2
. Mệnh đề 4:
b
Z
a
f(x)dx =
b
Z
a
f(u)du.
Gọi m số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên. Tìm m.
A. m = 4. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 364 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Tính I =
π
4
Z
0
x
cos
2
x
dx =
π
a
+
1
b
ln 4. Tính P = a + b.
A. P = 2. B. P = 6. C. P = 0. D. P = 8.
Câu 365 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Biết
ln 2
Z
0
(2x + 1) e
x
dx = a ln 2+
b, với a, b các số nguyên. Tính tổng S = a + b.
A. S = 2. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 0.
Câu 366 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tính tích phân I =
π
2
Z
0
cos
x
π
3
dx.
A. I =
3 1
2
. B. I =
1 +
3
2
. C. I =
1
3
2
. D. I =
1 +
3
2
.
Câu 367 (THPT Ngô Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Tích phân I =
2
Z
0
5x + 7
x
2
+ 3x + 2
dx
giá trị bằng
A. 2 ln 2 + 3 ln 3. B. 2 ln 3 + 3 ln 2. C. 2 ln 2 + ln 3. D. 2 ln 3 + ln 4.
Câu 368 (THPT Ngô Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên
[0; 10] thỏa mãn
10
Z
0
f(x) dx = 7,
6
Z
2
f(x) dx = 3. Giá trị của biểu thức P =
2
Z
0
f(x) dx +
10
Z
6
f(x) dx
bằng
A. 10. B. 4. C. 4. D. 7.
Câu 369 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017). Tính tích phân I =
Z
1
0
1
x + 1
dx.
A. I = ln 2. B. I =
1
2
ln 2. C. I =
1
2
ln 2. D. I = ln 2.
Câu 370 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017). Biết
Z
x sin 3x dx = ax cos 3xb sin 3x+
C, với a, b Q. Khi đó giá trị của a + 6b
A. 21. B. 7. C. 5. D. 1.
Câu 371 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để
Z
1
0
x
2
m
2
dx =
Z
1
0
x
2
m
2
dx
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 89
A. m = 0. B. m 1. C. 1 m 1. D.
m = 0
m 1
m 1
.
Câu 372 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017). Cho I =
Z
a
a
x
2
cos x dx = b, với a, b
R và a 6= 0. Hãy tính J =
Z
a
0
x
2
cos x dx.
A. J = 0. B. J =
b
2
. C. J =
a + b
2
. D. J =
b
2
.
Câu 373 (THPT Quốc Oai, Nội (HKII), 2017). Đặt I =
3
Z
1
dx
e
x
1
và t = e
x
1.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. I =
e
3
1
Z
e1
1
t
1
t + 1
dt. B. dt = e
x
dx.
C. I =
3
Z
1
1
t
1
t + 1
dt. D. I = ln(e
2
+ e + 1) 2.
Câu 374 (THPT Quốc Oai, Nội (HKII), 2017). Cho
2
Z
1
f(x) dx = 3,
2
Z
1
g(t) dt = 1.
Tính giá trị của P =
2
Z
1
[2f(x) + 3g(x)] dx.
A. P = 9. B. P = 5. C. P = 3. D. P = 2.
Câu 375 (THPT Quốc Oai, Nội (HKII), 2017). Biết I =
2
Z
1
ln x
x
3
dx =
a
b
c
d
ln 2, với
a, b, c, d các số nguyên dương và
a
b
,
c
d
các phân số tối giản. Tính giá trị của M = ad bc.
A. M = 10. B. M = 40. C. M = 8. D. M = 32.
Câu 376 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Tập hợp gồm tất cả các giá trị của b
thỏa mãn
b
Z
1
(2x 6) dx = 0
A. {0; 5}. B. {0; 3}. C. {0; 1}. D. {1; 5}.
Câu 377 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Giá trị của tích phân I =
e
Z
1
x
2
+ 2 ln x
x
dx
A. e
2
+ 1. B. e
2
. C.
e
2
1
2
. D.
e
2
+ 1
2
.
Câu 378 (THPT Thị Quảng Trị, lần 1, 2017). Giả sử f(x) hàm liên tục trên R và
các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai?
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
90 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A.
b
Z
a
cf(x) dx = c
a
Z
b
f(x) dx. B.
c
Z
a
f(x) dx =
b
Z
a
f(x) dx +
c
Z
b
f(x) dx.
C.
b
Z
c
f(x) dx =
a
Z
b
f(x) dx +
c
Z
a
f(x) dx. D.
b
Z
a
f(x) dx =
c
Z
a
f(x) dx
c
Z
b
f(x) dx.
Câu 379 (THPT Thị Quảng Trị, lần 1, 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
4
Z
2
f(x) dx =
2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
Z
1
f (2x) dx = 2. B.
3
Z
3
f (x + 1) dx = 2.
C.
2
Z
1
f (2x) dx = 1. D.
6
Z
0
1
2
f (x 2) dx = 1.
Câu 380 (THPT Thị Quảng Trị, lần 1, 2017). Biết
1
Z
0
x
e
2x
1
4 x
2
dx = a
3+
be
2
+ c (a, b, c Q). Tính tổng S = a + 2b + 3c.
A.
15
4
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
15
4
.
Câu 381 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Cho a số thực dương, thỏa mãn
a
Z
0
x
x + 1
dx =
8
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a (0; 2). B. a (2; 4). C. a (4; 6). D. a (6; 8).
Câu 382 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Biết
1
Z
0
f(x) dx = 2, tính tích phân I =
π
4
Z
0
f(cos 2x) sin x cos x dx.
A. I =
1
2
. B. I =
1
4
. C. I =
1
2
. D. I =
1
4
.
Câu 383 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Cho
2
Z
0
f(x) dx = 8. Tính giá trị I =
2
Z
0
f(2 x) dx.
A. I = 6. B. I = 6. C. I = 8. D. I = 8.
Câu 384 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên đoạn [0; 1],
thỏa mãn f(1) 2f(0) = 2 và
1
Z
0
f(x) dx = 10. Tính I =
1
Z
0
(2 x)f
0
(x) dx.
A. I = 12. B. I = 8. C. I = 8. D. I = 12.
Câu 385 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Biết rằng
2
Z
0
5x + 7
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3, với a, b các
số nguyên. Tính S = a b.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 91
A. S = 1. B. S = 1. C. S = 5. D. S = 6.
Câu 386 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên đoạn [2; 3],
f(2) = 2 và f(3) = 5. Tính I =
3
Z
2
f
0
(x) dx.
A. I = 3. B. I = 3. C. I = 7. D. I = 10.
Câu 387 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Cho f(x), g(x) các hàm số liên tục trên đoạn
[a; b], với a < b. Biết rằng
b
Z
a
f(x) dx = 3 và
b
Z
a
[3f(x) 5g(x)] dx = 4. Tính I =
b
Z
a
g(x) dx.
A. I = 1. B. I =
13
5
. C. I = 0. D. I = 1.
Câu 388 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Cho F (x) một nguyên hàm của f(x) trên
h
0;
π
3
i
.
Biết F
π
3
= 1 và
π
3
Z
0
x.F (x) dx = 1. Tính S =
π
3
Z
0
x
2
.f(x) dx.
A. S = 1. B. S =
2π
3
. C. S =
π
3
. D. S =
π
2
9
2.
Câu 389 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Tính tích phân
1
Z
0
4
2x + 1
dx.
A. 2 ln 3. B. 4 ln 3. C. 2 ln 2. D. 4 ln 2.
Câu 390 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Cho tích phân I =
3
Z
1
2
dx
(x + 1)
2x + 3
. Đặt
t =
2x + 3, ta được I =
3
Z
2
m
t
2
+ n
dt, với m, n Z. Tính T = 3m + n.
A. T = 7. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 5.
Câu 391 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017). Giả sử
5
Z
1
dx
2x 1
= ln c. Giá trị của
c
A. c = 3. B. c = ln 3. C. c = 9. D. c = 81.
Câu 392 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
các tích phân
e
2
Z
e
f(ln x)
x ln x
dx = 1,
π
3
Z
0
f(cos x) tan x dx = 2. Tính I =
2
Z
1
2
f(x)
x
dx.
A. I = 2. B. I = 4. C. I = 3. D. I = 1.
Câu 393 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R, f (2) =
16 và
2
Z
0
f(x) dx = 4. Tính I =
4
Z
0
xf
0
x
2
dx.
A. I = 112. B. I = 7. C. I = 28. D. I = 144.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
92 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 394 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho I =
2
Z
1
2x
x
2
1 dx và u = x
2
1. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. I =
3
Z
0
u du. B. I =
2
27
3
. C. I =
2
3
u
3
2
3
0
. D. I =
2
Z
1
u du.
Câu 395 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho
1
Z
0
(x + 1) dx
x
2
+ 2x + 2
=
a
b với
a, b các số nguyên dương. Tính T = a b.
A. T = 5. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 1.
Câu 396 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên [1; +)
và
3
Z
0
f
x + 1
dx = 4. Tính I =
2
Z
1
xf(x) dx.
A. I = 4. B. I = 2. C. I = 16. D. I = 8.
Câu 397 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
thỏa mãn f(x) + 2f(x) = cos x. Tính tích phân I =
π
2
Z
π
2
f(x) dx.
A. I = 2. B. I =
2
3
. C. I =
3
2
. D. I = 2.
Câu 398 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tìm số thực m thỏa mãn
2
Z
0
(m1)2
x
dx =
1
ln 2
.
A. m =
4
3
. B. m =
4
3
ln 2. C. m =
4
3
. D. m =
4
3
ln 2.
Câu 399 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Hỏi bao nhiêu số thực m thỏa mãn
m
Z
0
(x
3
2x + 1) dx = m?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 400 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Biết tích phân
4
Z
2
dx
3 2x
=
1
a
ln
b
c
với a,
b, c các số nguyên dương nhỏ hơn 10. Tính a + b c.
A. 2. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 401 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Cho
1
Z
1
3
x
2
+ 1
x
4
dx =
1
a
b
b c
(a, b,
c các số nguyên dương nhỏ hơn 10). Tính tổng a + b + c.
A. 12. B. 21. C. 13. D. 6.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 93
Câu 402 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(2) = 16,
2
Z
0
f(x) dx = 4. Tính I =
1
Z
0
xf
0
(2x) dx.
A. 12. B. 7. C. 13. D. 20.
Câu 403 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Cho f (x) hàm số chẵn và liên tục trên
R thỏa mãn I =
3
Z
0
f(x) dx = 6. Tính J =
3
Z
3
f(x) dx.
A. 0. B. 3. C. 6. D. 12.
Câu 404 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tính tích phân I =
2
Z
0
x
x + 1
dx.
A.
4
3
. B.
2
3
+ 2
3. C. 2
3
2
3
. D.
4
3
.
Câu 405 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tính tích phân I =
π
2
Z
0
e
cos x
sin x dx
A. 1 e. B. e 1. C. e + 1. D. e + 1.
Câu 406 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Biết hàm số y = f
x +
π
2
hàm số
chẵn trên
h
π
2
;
π
2
i
và f(x) + f
x +
π
2
= sin x + cos x. Tính I =
π
2
Z
0
f(x) dx.
A. 0. B. 1. C.
1
2
. D. 1.
Câu 407 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Cho hai số thực a, b thỏa 3a + 2b = 1 và I =
π
2
Z
0
(ax + b) sin x dx = 4. Tính giá trị biểu thức P = a b.
A. P = 11. B. P = 7. C. P = 4. D. P = 18.
Câu 408 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b] thỏa f(a +
b x) = f(x), x [a; b]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b
Z
a
xf(x) dx = a
b
Z
a
f(a + b x) dx. B.
b
Z
a
xf(x) dx =
a + b
2
b
Z
a
f(x) dx.
C.
b
Z
a
xf(x) dx = (a + b)
b
Z
a
f(x) dx. D.
b
Z
a
xf(x) dx =
ab
2
b
Z
a
f(a + b x) dx.
ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.B 8.A 9.D
10.D 11.D 12.A 13.A 14.A 15.D 16.C 17.A 18.B
19.C 20.B 21.A 22.D 23.D 24.D 25.D 26.B 27.D
28.B 29.B 30.B 31.C 32.C 33.D 34.B 35.D 36.A
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
NGUYỄN
94 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
37.A 38.A 39.A 40.B 41.D 42.D 43.C 44.A 45.B
46.D 47.A 48.C 49.D 50.C 51.A 52.A 53.B 54.C
55.A 56.C 57.D 58.D 59.C 60.A 61.C 62.D 63.B
64.B 65.C 66.C 67.C 68.A 69.B 70.B 71.B 72.A
73.C 74.B 75.D 76.B 77.D 78.B 79.C 80.D 81.B
82.D 83.C 84.A 85.D 86.C 87.A 88.D 89.C 90.A
91.A 92.C 93.B 94.A 95.C 96.D 97.B 98.C 99.D
100.D 101.A 102.A 103.C 104.A 105.A 106.C 107.B 108.D
109.A 110.B 111.A 112.A 113.B 114.B 115.B 116.C 117.D
118.D 119.C 120.C 121.B 122.A 123.A 124.C 125.A 126.B
127.C 128.B 129.C 130.C 131.D 132.D 133.D 134.B 135.A
136.C 137.B 138.A 139.D 140.B 141.B 142.D 143.B 144.B
145.C 146.B 147.B 148.D 149.A 150.D 151.D 152.D 153.D
154.D 155.D 156.D 157.B 158.C 159.A 160.A 161.B 162.A
163.C 164.C 165.D 166.D 167.C 168.B 169.D 170.A 171.B
172.A 173.B 174.D 175.B 176.A 177.B 178.D 179.C 180.D
181.A 182.D 183.B 184.D 185.B 186.D 187.C 188.B 189.A
190.C 191.B 192.A 193.C 194.B 195.C 196.C 197.A 198.D
199.B 200.D 201.A 202.D 203.D 204.A 205.B 206.B 207.D
208.D 209.C 210.C 211.C 212.B 213.A 214.C 215.D 216.B
217.C 218.D 219.D 220.A 221.D 222.D 223.A 224.A 225.D
226.C 227.D 228.D 229.C 230.A 231.B 232.B 233.D 234.B
235.D 236.B 237.D 238.C 239.D 240.C 241.D 242.B 243.D
244.C 245.B 246.C 247.B 248.A 249.A 250.A 251.A 252.A
253.C 254.A 255.A 256.B 257.C 258.A 259.A 260.D 261.B
262.A 263.D 264.D 265.C 266.C 267.A 268.A 269.C 270.C
271.B 272.D 273.C 274.A 275.A 276.C 277.A 278.B 279.A
280.A 281.C 282.B 283.A 284.A 285.A 286.A 287.A 288.A
289.A 290.A 291.A 292.A 293.A 294.A 295.B 296.C 297.C
298.A 299.A 300.C 301.C 302.A 303.C 304.D 305.A 306.A
307.B 308.D 309.C 310.B 311.B 312.D 313.A 314.B 315.A
316.D 317.B 318.A 319.B 320.B 321.A 322.B 323.B 324.A
325.A 326.B 327.D 328.A 329.D 330.B 331.B 332.B 333.D
334.A 335.A 336.D 337.A 338.A 339.C 340.A 341.D 342.A
343.C 344.A 345.B 346.C 347.A 348.A 349.A 350.C 351.D
352.C 353.D 354.D 355.C 356.C 357.A 358.C 359.C 360.B
361.B 362.A 363.C 364.C 365.B 366.B 367.B 368.C 369.A
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 95
370.D 371.D 372.B 373.C 374.C 375.C 376.D 377.D 378.C
379.A 380.D 381.B 382.A 383.C 384.A 385.B 386.A 387.D
388.D 389.A 390.D 391.A 392.C 393.A 394.D 395.C 396.B
397.B 398.C 399.D 400.A 401.C 402.B 403.D 404.A 405.B
406.B 407.D 408.B
§3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích hình
phẳng
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục
hoành và các đường thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π
2
. D. V = 2π.
Câu 2 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017).
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ dưới đây. Diện
tích hình phẳng S (phần màu trong hình vẽ) được tính
bởi công thức nào?
A. S =
0
Z
a
f(x)dx +
b
Z
0
f(x)dx.
B. S = 2
b
Z
0
f(x)dx.
C. S =
0
Z
a
f(x)dx
b
Z
0
f(x)dx.
D. S =
b
Z
a
f(x)dx.
a b
0
y = f(x)
x
y
Câu 3 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tính diện tích tam giác được gới hạn
bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y = ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
Ox.
A. S =
2
3
. B. S =
1
4
. C. S =
2
5
. D. S =
1
2
.
Câu 4 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị (C) của hàm số y = 2x
3
+ x
2
+ x + 5 và đồ thị (C
0
) của hàm số y = x
2
x + 5 bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Cho các hàm số y = f(x) và y =
g(x) liên tục trên [a; b]. Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ 2 thị hàm
số trên và các đường thẳng x = a, x = b
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
96 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. S =
b
Z
a
f(x) g(x)
2
dx. B. S =
b
Z
a
f(x) g(x)
dx.
C. S =
b
Z
a
f(x) g(x)
dx. D. S =
b
Z
a
f
2
(x) g
2
(x)
dx.
Câu 6 (Sở Tĩnh - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x
2
+ 2x + 3, trục Ox và các đường thẳng x = 2, x = 1.
A. S = 7. B. S = 9. C. S = 17. D. S =
1
3
.
Câu 7 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị hàm số y = x
2
x + 1, y = x + 1
A.
4
3
. B.
4
3
. C. 1. D.
2
3
.
Câu 8 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 và đồ thị hàm số y = x
2
x + 3.
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
6
.
Câu 9 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Gọi S diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox, hai đường thẳng x = a, x = b. Chọn đáp án
đúng.
A. S =
b
Z
a
f(x) dx. B. S =
b
Z
a
f(x)
dx. C. S =
a
Z
b
f(x) dx. D. S =
b
Z
a
f(x) dx
.
Câu 10 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
3
, y = x
5
.
A. S = 2. B. S =
1
6
. C. S = 1. D. S =
1
3
.
Câu 11 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
(C) : y = x
2
, trục hoành và tiếp tuyến của (C) tại điểm x
0
= 1. Tính diện tích S của hình phẳng
đó.
A. S = 3 (đvtt). B. S =
1
3
(đvtt). C. S =
1
4
(đvtt). D. S =
1
12
(đvtt).
Câu 12 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Tính diện tích S của hình
phẳng giới hạn bởi các đường y =
x, y = x
3
.
A. S =
1
2
. B. S =
5
12
. C. S = 1. D. S =
3
2
.
Câu 13 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Tính diện tích S của hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = 1, y =
1
9
(6x
2
x
4
).
A. S =
3
3
5
. B. S =
3. C. A =
4
3
15
. D. S =
16
3
15
.
Câu 14 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Cho parabol (P ) : y = x
2
+ 1 và
đường thẳng (d) : y = mx + 1 (m không âm). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để diện tích
hình phẳng giới hạn bởi (P ) và (d) bằng 36 (đơn vị diện tích).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 97
A. (3; 5). B. (5; 8). C. (9; 12). D. (0; 3).
Câu 15 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Viết công thức tích diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2.
A. S =
2
R
0
|x
2
1|dx. B. S =
1
R
1
|x
2
1|dx. C. S =
1
R
0
|x
2
1|dx. D. S =
2
R
0
(x
2
1) dx
.
Câu 16 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017).
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được đậm như hình
bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số đa thức bậc ba và một đường
thẳng. Diện tích S của phần đậm đó bằng bao nhiêu?
A. S = 8 (đvdt). B. S = 6 (đvdt). C. S = 2 (đvdt). D. S = 4 (đvdt).
x
y
1 2
2
1
2
2
O
Câu 17 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Gọi S số đo diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2x
2
+ 3x + 1, y = x
2
x 2. Tính cos
π
S
.
A. 0. B.
2
2
. C.
2
2
. D.
3
2
.
Câu 18 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị các hàm số y = sin x, y = x π và đường thẳng x = 0.
A.
3π
2
2
+ 2. B.
π
2
2
2. C.
3π
2
2
2. D.
π
2
2
+ 2.
Câu 19 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đường cong y = x
2
+ x 1 và đường thẳng y = 2x + 1.
A.
9
2
. B. 4. C.
11
2
. D. 3.
Câu 20 (Sở Hải Phòng - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm
số y = |x|, y = x
2
2.
A. S =
11
2
. B. S =
20
3
. C. S =
13
3
. D. = 3.
Câu 21 (Sở Hải Phòng - 2017). Gọi S diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số y = x
2
+ 3 và y = 4x. Xác định mệnh đề đúng?
A. S =
3
Z
1
x
2
+ 4x + 3
dx. B. S =
3
Z
1
x
2
+ 4x + 3
dx.
C. S =
3
Z
1
x
2
+ 3
4x
dx. D. S =
3
Z
1
x
2
4x + 3
dx.
Câu 22 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
(P ) : y
2
= 2x và đường thẳng x = 2.
A. 5(đvdt). B.
16
3
(đvdt). C. 6(đvdt). D. 7(đvdt).
Câu 23 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = x
2
+ 3x 2 và y = x 2
A.
5
3
. B.
8
3
. C. 4. D.
32
3
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
98 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 24 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = ln x, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 25.
A. S = 25. ln 25 + 24. B. S = 50. ln 5 24. C. S = 25. ln 24 + 1. D. S = 25. ln 26 + 1.
Câu 25 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = 3x
2
+ 1 và đồ thị y = 3x + 1.
A. S =
1
2
. B. S = 2. C. S =
1
6
. D. S =
1
3
.
Câu 26 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017).
Cho hàm số y = f (x) và phần hình phẳng (H) được gạch
chéo như hình v bên. Công thức tính diện tích hình phẳng
(H)
A.
2
Z
0
f (x) dx
0
Z
1
f (x) dx.
B.
0
Z
1
f (x) dx
2
Z
0
f (x) dx.
C.
2
Z
1
f (x) dx
.
D.
2
Z
1
f (x) dx.
x
1
1
2
y
1
1
2
Câu 27 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = mx cos x, Ox, x = 0, x = π bằng 3π. Khi đó, giá trị của m
A. m = 4. B. m = ±3. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 28 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = x
2
2x 8 và y = 2x 3
A. 23. B. 36. C. 63. D. 32.
Câu 29 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017).
Parabol (P ) : y
2
= 2x cắt đường tròn (C) : x
2
+ y
2
= 8
tại hai điểm A và B. Diện tích của hình phẳng được
gạch chéo hình bên được tính theo công thức nào?
A.
2
2
Z
0
2x
8 x
2
dx.
B.
2π
4
2
Z
0
8 x
2
2x
dx.
x
2 1 2
y
2
2
A
B
O
C.
2
Z
0
2x x
dx + S
quạt tròn OAB
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 99
D.
2
Z
0
p
8 y
2
y
2
2
dy.
Câu 30 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x
4
, y = 0, x = 5.
A. 125. B. 615. C. 625. D. 5.
Câu 31 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = 2x
3
+ x
2
+ 3x, y = 0, x = 0, x = 3.
A. 33. B. 43. C. 63. D. 53.
Câu 32 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho hai hàm số y = f(x), y =
g(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai
đường x = a, x = b được tính bởi công thức nào sau đây?
A. S =
b
Z
a
f(x) g(x)
dx. B. S =
b
Z
a
f(x) g(x)
dx.
C. S =
b
Z
0
f(x) g(x)
dx. D. S = π
b
Z
a
f(x) g(x)
dx.
Câu 33 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x
2
+ 4x, y = x 2.
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
5
3
. D.
53
6
.
Câu 34 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Tính diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x
2
+ 2 và y = 3x.
A. S = 2. B. S = 3. C. S =
1
2
. D. S =
1
6
.
Câu 35 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Tính diện tích S của phần
hình phẳng giới hạn bởi đường parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình
v bên.
A. S =
25
6
. B. S =
20
3
. C. S =
10
3
. D. S = 9.
x
2 1 1 2
y
1
2
3
4
0
A B
C
D E
Câu 36 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi hai đường cong y = x
3
x và y = x x
2
.
A. S =
12
37
. B. S =
37
12
. C. S =
9
4
. D. S =
19
6
.
Câu 37 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị hàm số y = x
4
+ 3x
2
+ 1 và trục hoành.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
100 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A.
11
5
. B.
10
15
. C.
9
5
. D.
8
5
.
Câu 38 (THPT Trần Phú - Nội - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x
2
, y = 2x
2
2x.
A.
1
3
. B.
4
3
. C. 3. D. 4.
Câu 39 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x
3
+ 3x
2
x và đồ thị hàm số y = 2x
2
+ x.
A.
81
12
. B. 13. C.
37
12
. D.
9
4
.
Câu 40 (THPT Quý Đôn - Nội - 2017). Cho Parabol (P ) : y = x
2
. Hai điểm A, B
di động trên (P ) sao cho AB = 2. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P ) và đoạn
thẳng AB. Tìm giá trị lớn nhất của S.
A. max S =
4
3
. B. max S =
7
6
. C. max S =
5
3
. D. max S =
5
6
.
Câu 41 (Sở Vũng Tàu - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
2x + 1
x + 1
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S = 4 + 3 ln 2. B. S = 4 + ln 2. C. S = 4 ln 2. D. S = 4 3 ln 2.
Câu 42 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017).
Parabol y =
x
2
2
chia hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán
kính bằng 2
2 thành hai phần diện tích S
1
, S
2
như hình
v bên. Tính
S
2
S
1
.
A.
9π 1
3π + 2
. B.
9π 2
3π 2
. C.
23
10
. D.
9π 2
3π + 2
.
x
2 3
y
3
S
1
S
2
Câu 43 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017).
Tính diện tích hình phẳng được đậm hình
bên.
A. S = 2
3
2
3
. B. S =
28
3
.
C. S =
26
3
. D. S = 3
2
1
3
.
y = x
2
11
O
x
y
3
1
Câu 44 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = 2
x
, y = 3 x và x = 0.
A.
5
2
1
ln 2
. B.
3
2
2
ln 3
. C.
5
2
2
ln 3
. D.
3
2
+
2
ln 3
.
Câu 45 (Sở Quảng Bình - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 x
2
và y = x + 2
A.
11
2
. B. 7. C.
9
2
. D.
11
6
.
Câu 46 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x = 1, x = e, y = 0 và y =
ln x
2
x
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 101
A.
e 3. B. 2
e. C. 2 +
e. D. 3
e.
Câu 47 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên
tục trên
a; b
. Công thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f
x
,
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b công thức nào sau đây?
A. S =
b
Z
a
f
x
|dx. B. S = π
b
Z
a
f
x
|dx. C. S =
b
Z
a
f
x
dx. D. S =
b
Z
a
f
x
dx.
Câu 48 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = 2 + sin x, y = 1 + cos
2
x, x = 0 và x = π.
A. 1 + π. B.
π
2
2. C. 2π 1. D.
π
2
+ 2.
Câu 49 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017).
Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(C) : y = 4x x
2
và trục hoành hình v bên. Đường
thẳng y = m chia (H) thành hai phần diện tích bằng
nhau. Biết m = a +
3
b với a, b các số hữu tỉ, tính
S = a · b.
A. S = 64. B. S = 32. C. S = 32. D. S = 64.
x
y
0
(C)
y = m
Câu 50 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017).
Tính diện tích S của hình phẳng được
đậm trong hình vẽ bên.
A. S =
2. B. S = 2.
C. S = 2
2. D. S = 4.
x
1π
4
3π
4
5π
4
1π
2
3π
2
π
y
0
y = sin x
y = cos x
1
1
Câu 51 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y = x
2
+ 1 và đường thẳng y = x + 3.
A.
9
2
. B.
13
3
. C.
11
3
. D.
7
2
.
Câu 52 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số y =
x, y = 6 x và trục hoành.
A.
22
3
. B.
16
3
. C.
11
3
. D.
23
3
.
Câu 53 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi parabol y = x
2
và các đường thẳng y = 1, x = 0, x = 2.
A. 2π. B.
2
3
. C. 2. D.
2π
3
.
Câu 54 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi các
đồ thị hàm số y = x
2
x + 3 và đường thẳng y = 2x + 1.
A. S =
19
6
. B. S =
47
6
. C. S =
1
6
. D. S =
11
6
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
102 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 55 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017).
Cho parabol như hình vẽ. Hãy tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi parabol và trục hoành.
A. S = 16.
B. S =
28
3
.
C. S =
16
3
.
D. S =
32
3
.
O
x
y
2 1 1 2
1
1
2
3
4
Câu 56 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = tan x, trục hoành, đường thẳng x = 0, x =
π
4
khi quay quanh trục
hoành.
A. π
1
π
4
. B. 1
π
4
. C. 1 +
π
4
. D. π
1 +
π
4
.
Câu 57 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x(4
x)
2
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 5
A.
275
12
. B.
63
4
. C.
67
12
. D.
52
3
.
Câu 58 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn
[a; b], (a, b R, a < b). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y =
g(x), x = a, x = b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
b
Z
a
[f(x) g(x)]dx. B. S =
b
Z
a
[f(x) g(x)]dx
.
C. S =
b
Z
a
|f(x) g(x)|dx. D. S =
b
Z
a
|f(x)|dx
b
Z
a
|g(x)|dx.
Câu 59 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b], (a, b
R, a < b). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
b
Z
a
f(x)dx. B. S =
a
Z
b
f(x)dx. C. S =
b
Z
a
|f(x)|dx. D. S =
b
Z
a
f(x)dx
.
Câu 60 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
+
6x và y = (x 6)
2
A. 6. B. 9. C. 4. D.
9
2
.
Câu 61 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
2x + 1 và các đường thẳng y = 0, x = 2, x = 3.
A. S = 10. B. S = 12. C. S = 15. D. S = 19.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 103
Câu 62 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x
2
2x, y = x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
3
Z
0
(3x x
2
)dx. B. S =
3
Z
0
(x
2
3x)dx.
C. S =
3
Z
0
(x
2
2x)dx +
3
Z
0
xdx. D. S =
3
Z
0
(x
2
2x)dx
3
Z
0
xdx.
Câu 63 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017).
Parabol (P ) : y = 2x chia hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn x
2
+ y
2
= 8 thành hai phần: phần bên trong (P)
diện tích S
1
, phần còn lại diện tích S
2
(xem hình vẽ
bên). Tính tỉ số k =
S
1
S
2
(làm tròn đến hàng phần trăm).
A. k 0, 42. B. k 0, 43.
C. k 0, 47. D. k 0, 48.
2
2
0
x
y
S
1
S
2
Câu 64 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục
trên đoạn
a, b
. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), x = a,
x = b và trục Ox
A.
b
Z
a
f
x
dx
. B.
b
Z
a
f(x)
2
dx. C.
b
Z
a
f
x
|dx. D.
a
Z
b
f
x
|dx.
Câu 65 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
3x + 2, đường thẳng x = 0, x = 3 và trục Ox.
A.
11
6
. B.
17
6
. C.
15
6
. D.
13
6
.
Câu 66 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi (P ) : y = 2x
2
+ 4x + 3 và các tiếp tuyến với (P ) đi qua điểm A
3; 23
. Tính diện tích S
của hình phẳng (H).
A. S =
128
3
. B. S =
256
3
. C. S =
113
2
. D. S =
211
2
.
Câu 67 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol
(P ) : y = 3x
2
+ 2, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2.
A. S = 8. B. S = 10. C. S = 12. D. S = 14.
Câu 68 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ x + 1 và đường thẳng y = x 3.
A.
27
4
. B.
21
2
. C.
17
2
. D.
5
6
.
Câu 69 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị của hàm số y = 2 |x| và y = x
2
.
A.
26
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
7
3
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
104 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 70 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Cho hàm số f(x) xác định và đồng biến trên
0; 1
và f
1
2
= 1. Xác định công thức diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các hàm số y = f(x);
y =
f(x)
2
, x = 0 và x = 1?
A.
1
2
Z
0
f
x
h
1 f
x
i
dx +
1
Z
1
2
f
x
h
f
x
1
i
dx.
B.
1
Z
0
h
f
x
2
f
x
i
dx.
C.
1
2
Z
0
f
x
h
1 f
x
i
dx +
1
Z
1
2
f
x
h
f
x
1
i
dx.
D.
1
Z
0
h
f
x
f
x
2
i
dx.
Câu 71 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017).
Gọi S diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi
các đường y = f (x), trục hoành và 2 đường thẳng
x = 1, x = 2 (như hình v bên). Đặt a =
Z
0
1
f(x)dx, b =
Z
2
0
f(x)dx. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. S = b a. B. S = b + a.
C. S = b + a. D. S = b a.
x
1 2
1
y
1
2
0
f
Câu 72 (THPT Thăng Long - Nội - lần 2 - 2017).
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số
y = f
0
(x) được cho như hình vẽ bên. Diện tích các hình
phẳng (K), (H) lần lượt
5
12
và
8
3
. Biết f(1) =
19
12
, tính
f(2).
A. f(2) =
11
6
. B. f(2) =
2
3
.
C. f(2) = 3. D. f(2) = 0.
x
1
21
y
O
y = f
0
(x)
(K)
(H)
Câu 73 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho (C) cung của đường cong y =
x
3
+ x với x [0; 1] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để đường thẳng d : y = (k 2)x
chia hình phẳng giới hạn bởi cung (C) và trục hoành Ox thành hai phần diện tích bằng nhau.
A. k = 3
2
2
. B. k = 3
2. C. k = 3 +
2
2
. D. k = 3 +
2.
Câu 74 (THTT, lần 9 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
x, y = 0,
x = 0 và x = 2 được tính bởi công thức
A.
2
Z
0
(x
2
x) dx. B.
2
Z
1
(x
2
x) dx
1
Z
0
(x
2
x) dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 105
C.
2
Z
0
(x x
2
) dx. D.
1
Z
0
(x
2
x) dx +
2
Z
1
(x
2
x) dx.
Câu 75 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
[a; b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (như hình vẽ). Gọi S diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào
sau đây khẳng định đúng?
A. S =
b
Z
a
f(x) dx.
B. S =
c
Z
a
f(x) dx
b
Z
c
f(x) dx.
C. S =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx.
D. S =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx.
x
a c
b
y = f(x)
y
O
Câu 76 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x
2
+ 1, trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2.
A. S = 4. B. S = 6. C. S =
10
3
. D. S = 9.
Câu 77 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của hàm số y = e
x
+ x và các đường thẳng x y + 1 = 0, x = ln 5.
A. S = 5 ln 4. B. S = 4 ln 5. C. S = 4 + ln 5. D. S = 5 + ln 4.
Câu 78 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017).
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
, y = 0, x = 0, x = 4.
Đường thẳng y = k (0 < k < 16) chia hình (H) thành hai phần diện
tích S
1
, S
2
(hình vẽ). Tìm k để S
1
= S
2
.
A. k = 3. B. k = 8.
C. k = 4. D. k = 5.
x
4
y
Câu 79 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đường cong parabol y = x
2
x + 3 và đường thẳng y = 2x + 1.
A. S =
5
6
. B. S =
1
6
. C. S = 3. D. S =
1
3
.
Câu 80 (Sở Cần Thơ, đề 324 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x
2
+ 2x + 1, trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S =
64
3
. B. S =
56
3
. C. S =
37
3
. D. S = 21.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
106 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 81 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017).
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và hàm số y = g(x) = x.f(x
2
) đồ
thị trên đoạn [0; 2] như hình v bên. Biết diện tích miền được gạch chéo
S =
5
2
, tính tích phân I =
Z
4
1
f(x) dx.
A. I =
5
2
. B. I =
5
4
.
C. I = 10. D. I = 5.
x
1 2
y
0
y = g(x)
S
Câu 82 (Sở Yên Bái - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f(x) = x
2
x, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 1.
A. S =
5
6
. B. S =
2
3
. C. S = 1. D. S =
1
6
.
Câu 83 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường x = a, x = b, đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và trục Ox
A.
b
Z
a
|f(x)| dx. B.
b
Z
a
f(x) dx
. C.
a
Z
b
f(x) dx. D.
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 84 (THPT Mỹ Đức A, Nội - 2017). Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng
được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = 1
28
15
?
A.
m = 1
m =
5
3
. B.
m = 1
m =
5
3
. C.
m = 1
m =
5
3
. D.
m = 1
m =
5
3
.
Câu 85 (THPT Mỹ Đức A, Nội - 2017). Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
2x 2m
1
3
,
(m tham số) đồ thị (C). tất cả bao nhiêu giá trị của m
0;
5
6
để hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x = 0, x = 2, y = 0 diện tích bằng 4?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 86 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). hiệu S diện tích của hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = x sin x, y = 0, x = 0, x = π. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A. tan
S
3
= 1. B. cos
S
2
= 1. C. sin S = 1. D. cos 2S = 1.
Câu 87 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y = (e + 1) x và y = (1 + e
x
) x.
A. S =
e
2
1. B. S =
e
2
2. C. S =
e
3
1. D. S =
e
2
+ 1.
Câu 88 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y = x
2
x + 3 và y = 2x + 1.
A. S = 5. B. S = 6. C. S =
7
6
. D. S =
1
6
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 107
Câu 89 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn
bởi các đường y = x
2
2x, y = x.
A.
45
2
. B. 1. C. 13. D.
9
2
.
Câu 90 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Cho đồ thị hàm số y = x
3
trên
đoạn [0; 1] và một số thực t [0; 1]. Gọi S
1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x
3
, y = t
3
, x = 0 và S
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
, y = t
3
, x = 1.
Gọi m, M lần lượt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của S
1
+ S
2
. Tính 2M + 16m.
A. 2M + 16m = 10. B. 2M + 16m = 5. C. 2M + 16m = 7. D. 2M + 16m = 3.
Câu 91 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x
3
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2
A.
9
2
. B.
15
4
. C. 4. D.
17
4
.
Câu 92 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x
2
+ 2 và y = 3x.
A. 1. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 93 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x
3
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2
A.
9
2
. B.
15
4
. C. 4. D.
17
4
.
Câu 94 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x
2
+ 2 và y = 3x.
A. 1. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 95 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y
2
3x + 2 = 0 và x
2
3y + 2 = 0.
A. S =
1
3
. B. S =
3
10
. C. S =
1
9
. D. S = 1.
Câu 96 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = ln x, y = 0 và x = e
2
.
A. S = e + 1. B. S = 1. C. S = e
2
1. D. S = e
2
+ 1.
Câu 97 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x
3
x và y = x x
2
.
A.
12
37
. B.
37
12
. C.
9
4
. D.
19
6
.
Câu 98 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x
3
, trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2.
A. 4. B.
15
4
. C.
9
2
. D.
17
4
.
Câu 99 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x
3
, y =
2 x và y = 0. S được tính theo công thức nào dưới đây?
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
108 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. S =
2
R
0
(x
3
+ x 2) dx
. B. S =
2
R
0
|x
3
(2 x)|dx.
C. S =
1
2
+
1
R
0
x
3
dx. D. S =
1
R
0
x
3
dx +
2
R
1
(x 2) dx.
Câu 100 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, đề 224). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
cong y = x
2
2x + 1 và y = x
2
+ 5x + 1. Đặt diện tích của hình (H) S =
1
a
b
c
d
với a, b, c,
d các số nguyên dương và
b
c
phân số tối giản. Tính Q = ab cd.
A. Q = 15. B. Q = 3. C. Q = 9. D. Q = 21.
Câu 101 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y = x
2
, y =
x
2
27
, y =
27
x
.
A. S = 234. B. S = 27 ln 3. C. S =
26
3
. D. S = 27 ln 3
26
3
.
Câu 102 (Sở GD và ĐT Ninh Bình).
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đồ thị
cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt
bằng 3, 0 và 4 như hình bên. Tìm công thức
tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f(x) và trục Ox.
O
x
y
3
4
A. S =
4
Z
3
f(x) dx. B. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx.
C. S =
0
Z
3
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
0
Z
3
f(x) dx +
0
Z
4
f(x) dx.
Câu 103 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y = x
2
2x + 3 và y = 3.
A. S =
3
4
. B. S =
4
3
. C. S =
14
3
. D. S = 6.
Câu 104 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Gọi S
1
diện tích hình vuông cạnh bằng 2 và S
2
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
, y = 0, x = 2, x = 2. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. S
1
= S
2
. B.
S
2
S
1
=
2
3
. C. S
2
=
4
3
S
1
. D. S
1
> S
2
.
Câu 105 (Sở GD và ĐT Phú Yên).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 109
Cho parabol (P ) đỉnh I(1; 0) và cắt đường thẳng d tại hai
điểm A(2; 1) và B(1; 4) như hình vẽ bên. Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bới parabol (P ) và đường thẳng d.
A. S =
9
2
.
B. S =
13
2
.
C. S =
5
6
.
D. S =
21
2
.
x
y
O
123
1
1 2
1
2
3
4
B
A
Câu 106 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = |ln x| và y = 1 S = ae +
b
e
+ c, với a, b, c các số nguyên. Tính P = a + b + c.
A. P = 3. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 107 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV).
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0 và
x = ln 4. Đường thẳng x = k, (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần
diện tích S
1
, S
2
và như hình vẽ bên. Tìm k để S
1
= 2S
2
.
A. k = ln
8
3
. B. k = ln 2. C. k = ln 3. D. k =
2
3
ln 4.
x
y
O
k ln 4
S
1
S
2
Câu 108 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V).
Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y =
1
x
, x =
1
2
,
x = 2 và trục hoành. Đường thẳng x = k với
1
2
< k < 2 chia H
thành hai phần diện tích S
1
và S
2
như hình bên. Tìm tất
cả các giá trị thực của k để S
1
= 3S
2
.
A. k =
2. B. k = 1. C. k =
7
5
. D. k =
3.
x
y
O
1
2
k
2
S
1
S
2
Câu 109 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y = x
2
+ 4 và đường thẳng y = x + 4.
A.
1
12
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 110 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
110 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P ) của hàm số y = 6x x
2
và trục hoành. Hai đường thẳng y = m và y = n chia hình (H) thành ba
phần diện tích bằng nhau. Tính P = (9 m)
3
+ (9 n)
3
.
A. P = 405.
B. P = 409.
C. P = 407.
D. P = 403.
6
x
9
y
O
y = n
y = m
Câu 111 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII).
Diện tích hình phẳng trong hình vẽ bên
A.
22
3
.
B. 2.
C.
16
3
.
D.
10
3
.
x
y
2
4
2
O
Câu 112 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x
2
và đường thẳng y = 2x.
A.
23
15
. B.
4
3
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Câu 113 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Cho hàm số y =
x
4
2
2m
2
x
2
+ 2. Tìm tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số đã cho cực đại và cực tiểu, đồng thời
đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng diện
tích bằng
64
15
.
A. . B. 1}. C.
(
±
2
2
; ±1
)
. D.
±
1
2
; ±1
.
Câu 114 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
x
2
+ 1, trục Ox và đường thẳng x = 1 bằng
a
b ln(1 +
b)
c
với a, b, c các số nguyên
dương. Giá trị của biểu thức S = a + b + c
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 115 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2).
Tìm a để diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y =
2
x
,
Ox, x = 1, x = a (a > 1) bằng 2.
A. e
2
. B. 3e.
C. e. D. e + 1.
x
1
y
O
y =
2
x
a
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 111
Câu 116 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho hàm số y = f(x) đồ thị như
hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào sau
đây?
A. S =
2
Z
0
f(x)dx
4
Z
2
f(x)dx.
B. S =
2
Z
0
f(x)dx +
4
Z
2
f(x)dx.
C. S =
2
Z
0
f(x)dx +
4
Z
2
f(x)dx.
D. S =
4
Z
0
f(x)dx.
1 1 2 3 4
3
2
1
1
2
3
0
Câu 117 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
2, hai trục tọa độ và đường thẳng x = 2
A. S =
5
2
. B. S =
3
2
. C. S =
7
2
. D. S =
9
2
.
Câu 118 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = 3x
2
6x, trục Ox, các đường thẳng x = m (m < 4) và x = 4 S = 20. Giá
trị của m
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 119 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y = x
2
2x và y = x bằng
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
13
4
. D.
17
4
.
Câu 120 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y = x
2
+ 2x + 1 và y = 2x
2
4x + 1
A. 4. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 121 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y =
x
2
+ x + 1
x + 1
, y = x, x = 1 và x = a với a > 1 bằng 2. Giá trị của a
A. a = e
2
+ 1. B. a = 2e
2
+ 1. C. a = e
2
1. D. a = 2e
2
1.
Câu 122 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x
2
4x + 3 và trục Ox.
A.
4
3
. B.
8
3
. C.
8
3
π. D.
4
3
π.
Câu 123 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Tìm công thức tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = x(x 1)(x 2) và trục hoành.
A.
2
Z
0
f(x) dx. B.
1
Z
0
f(x) dx
2
Z
1
f(x) dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
112 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
C.
2
Z
0
f(x) dx
. D.
1
Z
0
f(x) dx +
2
Z
1
f(x) dx.
Câu 124 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Cho hình phẳng (H) được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b.
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính bởi công thức nào sau đây?
A. S =
b
Z
a
f(x)dx. B. S =
b
Z
a
|f(x)|dx. C. S =
b
Z
a
f(x)dx. D. S =
b
Z
a
f(x)dx
.
Câu 125 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi các đường y =
1
2x + 3
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2.
A. S =
π
6
ln 7. B. S =
1
2
ln 7. C. S =
2
3
ln 7. D. S = 2 ln 7.
Câu 126 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)).
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 2
x
, y = 0, x = 0,
x = 4. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) chia (H) thành hai phần diện
tích S
1
và S
2
như hình vẽ bên. Tìm a để S
2
= 4S
1
.
A. a = 3. B. a = log
2
13.
C. a = 2. D. a = log
2
16
5
.
x
a
4
y
16
O
x = a
S
1
x = 4
S
2
Câu 127 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y =
x
1 + x
2
, trục hoành và đường thẳng x = 1 S =
a b. Khi đó, a + b bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 128 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn
bởi (C) : y = xeu
x
, trục hoành và đường thẳng x = a, (a > 0). Tính S.
A. S = aeu
a
+ eu
a
+ 1. B. S = aeu
a
eu
a
1. C. S = aeu
a
+ eu
a
1. D. S = aeu
a
eu
a
+ 1.
Câu 129 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng
(H) khi quay quanh trục Ox.
A.
16π
15
. B.
17π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 130 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x
2
4 và y = x 4.
A. S =
43
6
. B. S =
161
6
. C. S =
1
6
. D. S =
5
6
.
Câu 131 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 113
Cho hàm số y = x
4
3x
2
+ m, đồ thị (C
m
),
với m tham số thực. Giả sử (C
m
) cắt trục Ox
như hình v bên. Gọi S
1
, S
2
, S
3
diện tích các
miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để
S
1
+ S
2
= S
3
.
A. m =
5
2
.
B. m =
5
4
.
C. m =
5
2
.
D. m =
5
4
.
x
y
(C
m
)
S
1
S
2
S
3
Câu 132 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 và trục Ox.
A. S = 1. B. S = 2. C. S =
1
2
. D. S =
16
15
.
Câu 133 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số y = x
2
+ 2 và y = 3x.
A.
1
6
. B.
1
2
. C. 1. D.
1
4
.
Câu 134 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; 1), B(2; 4). Gọi
M, N lần lượt hình chiếu của A, B lên trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra
khi quay tứ giác MABN quanh trục Ox.
A. V = 21π. B. V =
65
3
π. C. V =
15
2
π. D. V = 6π.
Câu 135 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = x
3
1, y = 0, x = 0, x = 2 bằng
A.
5
2
. B.
7
2
. C. 3. D.
9
2
.
Câu 136 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017).
Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Diện tích S của hình
phẳng (phần màu) được xác định bởi công thức
A.
2
Z
2
f(x) dx.
B.
1
Z
2
f(x) dx +
2
Z
1
f(x) dx.
C.
2
Z
1
f(x) dx +
2
Z
1
f(x) dx.
D.
1
Z
2
f(x) dx
2
Z
1
f(x) dx.
2 1 2
O
x
y
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
114 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 137 (THPT Đông Anh, Nội). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x
3
x và y = 5x x
2
A. S =
125
12
. B. S = 10. C. S =
253
12
. D. S =
325
12
.
Câu 138 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục
trên [a; b]. Gọi S diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x), x = a, x =
b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S =
a
Z
b
(f(x) g(x)) dx. B. S =
b
Z
a
(f(x) g(x)) dx
.
C. S =
b
Z
a
(f(x) g(x))
dx. D. S =
a
Z
b
(f(x) g(x))
dx.
Câu 139 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi (P ) : y = x
2
4x + 3 và trục Ox.
A.
4
3
. B.
4
3
π. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 140 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Cho (H) miền hình phẳng
giới hạn bởi các đường x = a, x = b (với a < b) và đồ thị của hai hàm số y = f(x), y = g(x). Gọi
V thể tích của vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) g
2
(x)
dx. B. V = π
b
Z
a
[f(x) g(x)]
2
dx.
C. V =
b
Z
a
f
2
(x) g
2
(x)
dx. D. V =
b
Z
a
[f(x) g(x)]
2
dx.
Câu 141 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tính diện tích S của hình
phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e
x
và y = (e 1) x + 1.
A. S =
3 e
2
. B. S =
e 2
2
. C. S =
1 ln 2
2
. D. S =
2 ln 2
2
.
Câu 142 (THPT Ngô Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Diện tích hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường y = x
2
2x, y = x bằng
A.
45
2
. B. 1. C. 13. D.
9
2
.
Câu 143. Cho parabol (P ) : y = x
2
4x + 5. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi
(P ) và các tiếp tuyến của (P ) kẻ từ điểm A
5
2
; 1
.
A. S =
18
4
. B. S =
9
2
. C. S =
9
4
. D. S =
9
8
.
Câu 144. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm y = (x 1)
2
và
các đường thẳng y = 0, x = 0, x = 2.
A. S = 35. B. S = 15. C. S =
2
3
. D. S = 21.
Câu 145 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y = x
2
2x, y = x
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 115
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
13
4
. D.
7
4
.
Câu 146. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x
2
4x + 6 và y =
x
2
2x + 6.
A.
1
3
. B.
5
3
. C.
82
3
. D. 2.
Câu 147 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x
2
x, y = 0, x = 0, x = 2 được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. S =
2
Z
0
(x
2
x) dx. B. S =
2
Z
1
(x
2
x) dx
1
Z
0
(x
2
x) dx.
C. S =
2
Z
0
(x
2
+ x) dx. D. S =
2
Z
1
(x
2
x) dx +
1
Z
0
(x
2
x) dx.
Câu 148 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017).
Cho hình thang cong (H) giớ hạn bới các đường y =
e
x
, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đương thẳng x = k (với 0 <
k < ln 4) chia hình (H) thành hai phần diện tích S
1
, S
2
như hình vẽ bên. Tìm k để S
1
= 2S
2
.
A. k = ln
8
3
. B. k = ln 2.
C. k = ln 3. D. k =
2
3
ln 4.
x
y
k ln 4
O
S
1
S
2
Câu 149 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Cho số phức z = a + bi (với a, b R)
thỏa mãn a
2
+ b
2
1 a b. Gọi hình phẳng (H) tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z
trong mặt phẳng phức. Tính diện tích của hình (H).
A.
3
4
π +
1
2
. B.
1
4
π. C.
1
4
π
1
2
. D. 1.
Câu 150 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Cho y = f (x) hàm số liên tục trên đoạn [a; b].
Hình phẳng giới hạn bởi các đường f = (x), y = 0, x = a và x = b quay quanh trục Ox tạo thành
một khối tròn xoay thể tích V . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V = π
b
Z
a
|f(x)| dx. B. V = π
b
Z
a
[f(x)]
2
dx. C. V =
b
Z
a
[f(x)]
2
dx. D. V =
b
Z
a
|f(x)| dx.
Câu 151 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017).
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y =
cos x và S
1
, S
2
diện tích của các phần được gạch chéo
như hình vẽ bên. Tính S
2
1
+ S
2
2
.
A. S
2
1
+ S
2
2
= 10 2
2. B. S
2
1
+ S
2
2
= 10 + 2
2.
C. S
2
1
+ S
2
2
= 11 2
2. D. S
2
1
+ S
2
2
= 11 + 2
2.
x
y
O
S
1
S
2
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
116 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 152 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017).
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng phần đậm trong hình v
A. S =
0
Z
2
f(x) dx +
2
Z
0
f(x) dx.
B. S =
2
Z
0
f(x) dx +
1
Z
0
f(x) dx.
C. S =
0
Z
2
f(x) dx
1
Z
0
f(x) dx.
D. S =
1
Z
2
f(x) dx.
x
y
O
2
1
Câu 153 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và
f(x) < 0, x [a; b]. hiệu S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục
hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. S =
b
Z
a
f(x)dx. B. S =
b
Z
a
f(x)dx. C. S =
b
Z
a
|f(x)|dx. D. S =
b
Z
a
f(x)dx
.
Câu 154 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x
2
x và trục hoành.
A. S = 1. B. S =
1
4
. C. S =
1
6
. D. S =
1
2
.
Câu 155 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = (1 x)e
2x
, trục hoành và x = 2. Biết S =
e
2
e
2
+ a
b
, (a, b N). Tính tổng
a + b.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 156 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường cong phương trình y = (1 x)
5
, y = e
x
và đường thẳng x = 1.
A. S = e +
2
3
. B. S = e
7
6
. C. S = e
1
6
. D. S = e +
1
3
.
ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.B 7.B 8.D 9.B
10.B 11.D 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.B 18.D
19.A 20.B 21.D 22.B 23.D 24.B 25.A 26.A 27.B
28.B 29.D 30.C 31.C 32.B 33.A 34.D 36.B 37.A
38.B 39.C 40.A 41.C 42.D 43.A 44.A 45.C 46.B
47.A 48.D 49.A 50.C 51.A 52.A 53.C 54.C 55.D
56.A 57.D 58.C 59.C 60.B 61.C 62.A 63.B 64.C
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 117
65.A 66.B 67.C 68.A 69.D 70.C 71.A 72.B 73.A
74.B 75.C 76.B 77.B 78.C 79.B 80.A 81.D 82.C
83.A 84.A 85.D 86.D 87.A 88.D 89.D 90.B 91.D
92.B 93.D 94.B 95.C 96.D 97.B 98.D 99.C 100.A
101.B 102.D 103.A 104.C 105.A 106.B 107.C 108.A 109.D
110.A 111.D 112.B 113.B 114.C 115.C 116.A 117.A 118.A
119.A 120.A 121.D 122.A 123.B 124.B 125.B 126.C 127.D
128.D 129.A 130.C 131.D 132.D 133.A 134.A 135.B 136.C
137.C 138.C 139.A 140.A 141.A 142.D 143.C 144.C 145.A
146.A 147.B 148.C 149.C 150.B 151.D 152.C 153.B 154.C
155.D 156.B
§4. Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn
xoay
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục
hoành và các đường thẳng x = 0, x =
π
2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = π 1. B. V = (π 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Câu 2. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e
x
, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V =
πe
2
2
. B. V =
π (e
2
+ 1)
2
. C. V =
e
2
1
2
. D. V =
π (e
2
1)
2
.
Câu 3 (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x
2
+ 1, trục hoành
và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V =
4π
3
. B. V = 2π. C. V =
4
3
. D. V = 2.
Câu 4 (Sở Quảng Bình - 2017). Một cái ly (T ) một hình tròn xoay như hình vẽ.
Người ta đo được đường kính của miệng ly(là đường tròn tâm O)
4 cm và chiều cao 6 cm. Biết rằng mặt phẳng chứa trục OI cắt (T )
theo một parabol (đỉnh I). Thể tích V (cm
3
) của chiếc ly.
A. 12π. B. 12. C.
72
5
π. D.
72
5
.
I
4cm
6cm
O
BA
Câu 5 (THPT Chuyên Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
+ 1, x = 0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
118 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
y = x
2
+ 1 tại điểm A(1; 2) xung quanh trục Ox
A.
2π
5
. B.
π
2
. C.
8π
15
. D. π.
Câu 6 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tính thể tích vật thể tròn xoay
sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox, biết (H) hình phẳng giới hạn bởi (C) : y =
e
tan x
cos x
, trục
Ox, trục Oy và đường thẳng x =
π
3
.
A.
π
2
e
2π
3
1
. B. π
e
2π
3
1
. C. π
e
2
3
1
. D.
π
2
e
2
3
1
.
Câu 7 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Thể tích khôi tròn xoay thu được khi ta
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
2 x, y = x, y = 0 xung quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây?
A. V = π
Z
1
0
(2 x)dx + π
Z
2
1
x
2
dx. B. V = π
Z
2
0
(2 x)dx.
C. V = π
Z
1
0
xdx + π
Z
2
1
2 xdx. D. V = π
Z
1
0
x
2
dx + π
Z
2
1
(2 x)dx.
Câu 8 (Sở Tuyên Quang - 2017). hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = (x 4) e
x
, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =
e
8
39
4
. B. V =
e
8
41
4
. C. V =
( e
8
39) π
4
. D. V =
( e
8
41) π
4
.
Câu 9 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được
tạo thành khi quanh quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x =
ln 3.
A. V = 4π. B. V = π. C. V = 1. D. V = 4.
Câu 10 (THPT Chuyên Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Gọi (H) hình phẳng
giới hạn bởi y =
e
x
, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra
khi ta quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π(e + 3). B. V = π(e 1). C. V = πe. D. V = e + 1.
Câu 11 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x x
2
và trục hoành quanh trục hoành.
A.
81π
10
(đvtt). B.
8π
7
(đvtt). C.
85π
10
(đvtt). D.
41π
7
(đvtt).
Câu 12 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi đồ thị (C) của hàm số y = f(x), trục Ox, đường thẳng x = a và x = b thỏa mãn a < b. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau
đây?
A. V = π
b
Z
a
f
2
x
dx. B. V =
b
Z
a
f
x
|dx. C. V =
b
Z
a
f
x
|
2
dx. D. V = π
b
Z
a
f
x
|dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 119
Câu 13 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Gọi (D) hình phẳng giới hạn bởi các
đường y =
x, y = x, x = 5. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (D)
quanh trục hoành.
A. V =
325π
6
. B. V =
175π
6
. C. V =
253π
6
. D. V =
251π
6
.
Câu 14 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Cho hình phẳng giới hạn bởi
y = x
3
+ 1, y = 0, x = 0 và x = 1 quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành
bằng
A.
23π
14
. B.
13π
7
. C.
π
9
. D.
π
3
.
Câu 15 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Cho hình phẳng giới hạn
bởi các đường y
2
= x, x = a, x = b (0 < a < b) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành bằng
A. V = π
2
b
Z
a
x dx. B. V = π
2
b
Z
a
x dx. C. V = π
b
Z
a
x dx. D. V = π
b
Z
a
x dx.
Câu 16 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
cho quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y =
x, y = 0, x = 1 và
x = 2.
A.
3
2
(đvtt). B. 2π (đvtt). C.
3π
2
(đvtt). D.
7π
3
(đvtt).
Câu 17 (Sở Nam - 2017). Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = 1x
2
, y = 0 quay xung quanh trục Ox kết quả V =
b
(với a, b Z, b 6= 0,
a
b
phân số tối giản). Tính a + b.
A. 31. B. 25. C. 17. D. 11.
Câu 18 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình
(H) giới hạn bởi các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Cho hình (H) quay xung quanh trục
Ox tạo thành khối tròn xoay thể tích bằng
π
a
(be
3
2) . Tìm a và b.
A. a = 27; b = 5. B. a = 26; b = 6. C. a = 24; b = 5. D. a = 27; b = 6.
Câu 19 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi elip phương trình
x
2
3
+
y
2
b
2
= 1 và trục hoành quay
xung quanh trục Ox.
A. 4πb. B.
2
3
3
πb
2
. C.
4
3
3
πb
2
. D.
5
3
3
πb
2
.
Câu 20 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi
các đường y =
1
x
2
+ 1
, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi
ta quay hình (H) quanh trục Ox.
A.
π
2
8
+
π
4
. B.
π
2
8
π
4
. C.
π
2
4
+
π
2
. D.
π
2
4
π
2
.
Câu 21 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Thể tích vật thể giới hạn giữa hai mặt
phẳng x = 0, x = 2 và mặt cắt hình vuông cạnh bằng x
x
2
+ 1
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
120 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A.
8
15
. B.
136
15
. C. 2. D.
64
15
.
Câu 22 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x,
trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H
quay quanh trục hoành.
A. V = 2π
2
. B. V = π
2
. C. V = π
2
+
π
4
. D. V = π.
Câu 23 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
các đường y = sin x, x = 0, x =
π
2
, trục hoành quanh trục hoành được khối tròn xoay thể tích
V
A. V = π
π
2
Z
0
|x + sin x|dx. B. V =
π
2
Z
0
(x + sin x)
2
dx.
C. V = π
π
2
Z
0
(x + sin x)
2
dx. D. V = π
2
π
2
Z
0
(x + sin x)
2
dx.
Câu 24 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường y = 2x x
2
và y = 0. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
b
, với a, b Z. Tính a + b.
A. 31. B. 34. C. 32. D. 28.
Câu 25 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Vật thể giới hạn bởi các đường
y = x
2
, y = x quay xung quanh trục Ox thể tích
A.
π
6
. B.
π
36
. C.
π
30
. D.
2π
15
.
Câu 26 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Tính thể tích của phần vật
thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông c với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3) hình chữ nhật hai kích thước
x và
9 x
2
.
A. 18. B. 3. C. 9. D. 36.
Câu 27 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x
2
, y = 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục
Ox.
A.
8π
5
. B.
6π
5
. C.
2π
5
. D.
π
5
.
Câu 28 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay tạo
nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P ) : y = 2x x
2
và trục Ox.
A. V =
16π
15
. B. V =
11π
15
. C. V =
12π
15
. D. V =
4π
15
.
Câu 29 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). hiệu (H) hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = 3
x x và đường thẳng y =
1
2
x. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu
được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 121
A.
57
5
. B.
13
2
. C.
25
4
. D.
56
5
.
Câu 30 (Sở Vũng Tàu - 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = 2
x
, đường
thẳng d : y = x + a, trục Oy. Biết rằng (C) và d cắt nhau tại một điểm duy nhất hoành
độ bằng 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay xung quanh trục
Ox.
A. V =
19
3
3
ln 4
π. B. V =
19
3
+
3
ln 4
π.
C. V =
35
3
3
ln 4
π. D. V =
35
3
+
3
ln 4
π.
Câu 31 (Sở Quảng Bình - 2017). hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay
quanh Ox.
A.
1
30
. B.
π
30
. C.
1
6
. D.
π
6
.
Câu 32 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). hiệu (H) hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x =
π
4
. Tính thể tích
V của khối tròn xoay thu được khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
A. V = π
1
π
4
. B. V =
π
2
1
π
4
. C. V =
π
2
1 +
π
4
. D. V = π
1 +
π
4
.
Câu 33 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). hiệu (H) hình phẳng giới hạn
bởi các đường y =
p
(x 1) e
x
2
2x
, y = 0 và x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. V =
π(2e 1)
2e
. B. V =
π(2e 3)
2e
. C. V =
π(e 1)
2e
. D. V =
π(e 3)
2e
.
Câu 34 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1
x
, y = 0, x = 1 và x = a (a > 1) quanh
trục hoành.
A.
1
a
1
. B.
1
a
1
π. C.
1
1
a
π. D.
1
1
a
.
Câu 35 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tính thể tích vật thể
tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
2x và các đường thẳng
y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox.
A.
8π
7
. B.
8π
15
. C.
15π
8
. D.
7π
8
.
Câu 36 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], hình thang
cong (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b. Khối
tròn xoay tạo thành khi (H) quay xung quanh trục Ox thể tích V được tính bởi công thức
A. V =
Z
b
a
f(x)
dx. B. V = π
Z
b
a
f
2
(x)dx. C. V = π
Z
b
a
f(x
2
)dx. D. V = π
Z
b
a
f(x)dx.
Câu 37 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
tan x, y = 0, x = 0, x =
π
4
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
122 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. V = π ln
2. B. V = ln
2. C. V =
π ln 2
4
. D. V =
π
2
4
.
Câu 38 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng
y = x 2, y = 0, x = 0, x = 2. Tính thể tích V khối tròn xoay khi hình phẳng (H) quay quanh
trục Ox.
A. V = 2π. B. V =
8π
3
. C. V =
8
3
. D. V = 2.
Câu 39 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 2x
x
2
, y = 0. Khi (H) quay xung quanh trục Ox thu được khối tròn xoay thể tích V = π
a
b
+ 1
,
với
a
b
phân số tối giản. Khi đó ab bằng bao nhiêu?
A. ab = 3. B. ab = 12. C. ab = 24. D. ab = 15.
Câu 40 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x +
1, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox
giá trị
A.
3
2
. B.
3π
2
. C.
7π
3
. D.
7
3
.
Câu 41 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới
hạn bởi các đường y =
sin
6
x + cos
6
x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x =
π
4
khi quay
quanh trục hoành
A.
3π
2
16
. B.
5π
2
8
. C.
5π
2
32
. D.
5π
2
+ π
32
.
Câu 42 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay thu
được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2e
x
, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1 xung quanh trục hoành.
A. V = π(e
2
1). B. V = 2π(e
2
+ 1). C. V = 2π(e
2
1). D. V = 4π(e
2
1).
Câu 43 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi các đồ thị hàm số y = x
x + 1, x = 0, x = 1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox.
A.
7
2
π. B.
7
12
π. C.
7
15
π. D.
12
7
π.
Câu 44 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
x, trục hoành và đường thẳng y = x 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi
quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành.
A. V =
10π
3
. B. V =
8π
3
. C. V =
16π
3
. D. V =
32π
3
.
Câu 45 (THPT Thường Tín - Nội - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
và x = y
2
quanh trục Ox.
A.
3π
10
. B.
5π
10
. C.
7π
6
. D.
9π
35
.
Câu 46 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi
hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tuỳ ý vuông c với trục
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 123
Ox tại điểm hoành độ x (1 x 3) thì được thiết diện một hình chữ nhật độ dài hai
cạnh 3x và
3x
2
2.
A. V = 32 + 2
15. B. V =
124π
3
. C. V =
124
3
. D. V = (32 + 2
15)π.
Câu 47 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y = x
3
, đường thẳng y = x + 2 và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay
(H) quanh trục Ox.
A. V =
4π
21
. B. V =
π
3
. C. V =
10π
21
. D. V =
π
7
.
Câu 48 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho hình phẳng H được giới hạn bởi
các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H
quanh trục hoành.
A. V =
5e
3
9
2
27
π. B. V =
5e
3
27
+
2
27
π. C. V =
5e
3
9
+
2
27
π. D. V =
5e
3
27
2
27
π.
Câu 49 (Sở Cần Thơ, đề 324 - 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x =
π
2
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = 2π
2
. B. V = π. C. V = 2π. D. V = π
2
.
Câu 50 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017).
Cho hàm số bậc hai y = f (x) đồ thị như hình bên. Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f(x) và Ox xung quanh trục Ox.
A.
16π
15
. B.
4π
3
.
C.
16π
5
. D.
12π
15
.
x
y
O
1 2
1
Câu 51 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Gọi H hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ): y =
2x x
2
và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng H
quanh trục Ox.
A. V =
16
15
. B. V =
4π
3
. C. V =
4
3
. D. V =
16π
15
.
Câu 52 (THPT Mỹ Đức A, Nội - 2017). Cho thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x và các đường thẳng x = e, y = 0 quanh
trục Ox bằng
(5e
a
b)π
27
. Tính giá trị của T = a + b.
A. T = 1. B. T = 5. C. T = 8. D. T = 1.
Câu 53 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường y = x
2
, y =
x
3
3
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh
trục Ox.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
124 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
A. V =
81π
35
. B. V =
81
35
. C. V =
486π
35
. D. V =
486
35
.
Câu 54 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x
3
và các đường thẳng
y = 8, x = 3 quanh trục Ox.
A. V =
687
7
π. B. V =
676
7
π. C. V =
1263
7
π. D. V =
2735
7
π.
Câu 55 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x 1, trục hoành, x = 2 khi quay quanh trục
hoành.
A. V =
π
2
. B. V =
1
2
. C. V = 2π. D. V = 2.
Câu 56 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Cho hình phẳng (H) như hình vẽ:
N
M S
R
Q
P
5cm
4cm
2cm
2cm
3cm
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN.
A. V = 75πcm
3
. B. V =
244π
3
cm
3
. C. V = 94πcm
3
. D. V =
94π
3
cm
3
.
Câu 57 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (2 x)e
x
2
và hai trục toạ
độ.
A. V = π(2e
2
10). B. V = 2e
2
+ 10. C. V = π(2e
2
+ 10). D. V = 2e
2
10.
Câu 58 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh
trục Ox.
A. V = 7. B. V =
7
3
π. C. V =
7
3
. D. V = 7π.
Câu 59 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Cho hàm số y = f(x) liên tục, không
âm trên đoạn [a; b]. Gọi (H) hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và
hai đường thẳng x = a, x = b. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh
trục Ox.
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
|f(x)|dx. C. V = π
b
Z
a
f(x) dx. D. V =
b
Z
a
f
2
(x) dx.
Câu 60 (THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định). Gọi H hình phẳng giới hạn bởi
các đường y =
x e
x
, trục Ox, x = 0 và x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 125
A. V = π ( e
2
+ 1). B. V = π ( e
2
1). C. V = e
2
+ 1. D. V = π e
2
.
Câu 61 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (2 x)e
x
2
và hai trục toạ
độ.
A. V = π(2e
2
10). B. V = 2e
2
+ 10. C. V = π(2e
2
+ 10). D. V = 2e
2
10.
Câu 62 (Sở GD và ĐT Bình Phước). hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = tan x, hai đường thẳng x = 0, x =
π
3
và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay
(H) xung quanh trục hoành.
A. π
3 +
π
3
. B.
3
π
3
. C.
3 +
π
3
. D. π
3
π
3
.
Câu 63 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 2e
2x
, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = ln 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay (H) quay trục hoành.
A. V =
15π
4
. B. V = 15π. C. V = 15. D. V =
15
4
.
Câu 64 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
y = x + 1 và đồ thị của hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1.
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 65 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn
bởi y = x
1
2
e
x
2
, x = 1, x = 2, y = 0 quanh trục Ox V = π (a + be
2
) (đvtt). Tính giá trị của biểu
thức a + b.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 66 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông c với trục Ox
tại điểm hoành độ x (0 x 3) một hình chữ nhật hai kích thước x và 2
9 x
2
.
A. V =
3
Z
0
2x
9 x
2
dx. B. V = 4π
3
Z
0
9 x
2
dx.
C. V = 2
3
Z
0
x + 2
9 x
2
dx. D. V =
3
Z
0
x + 2
9 x
2
dx.
Câu 67 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 2
x, y = x và x = 5. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh
trục Ox
A. V =
125π
3
. B. V =
25π
3
. C. V =
39π
6
. D. V =
157π
3
.
Câu 68 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
126 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai
mặt phẳng phương trình x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) diện
tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với trục Ox
tại điểm của hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x)
liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được cho
bởi công thức
A. V = π
b
Z
a
[S(x)]
2
dx. B. V =
b
Z
a
[S(x)]
2
dx.
C. V = π
b
Z
a
S(x) dx. D. V =
b
Z
a
S(x) dx.
x
z
y
O
a x
b
S(x)
Câu 69 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
4x, y = 0 quanh trục Ox.
A.
512
15
π. B.
2548
15
π. C.
15872
15
π. D.
32
3
π.
Câu 70 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay
hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường y = 1 x
2
, y = 0 quanh trục hoành kết quả dạng
πa
b
,
với
a
b
phân số tối giản. Khi đó a + b bằng
A. 31. B. 23. C. 21. D. 32.
Câu 71 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, đề 485). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi
các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
(H) quanh trục Ox.
A. V =
1
27
(5e
3
2). B. V =
π
27
(5e
3
+ 2). C. V =
π
27
(5e
3
2). D. V =
1
27
(5e
3
+ 2).
Câu 72 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox.
A.
8π
15
. B.
7π
8
. C.
15π
8
. D.
8π
7
.
Câu 73 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đường
cong (L) : y = x
p
ln(1 + x
3
), trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.
A. V =
π
3
(ln 4 1). B. V =
π
3
(ln 4 + 2) . C. V =
π
3
(ln 3 + 2) . D. V =
π
3
ln 3.
Câu 74 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Thể tích khối tròn xoay được tạo nên
khi quay miền D quanh trục Ox, biết miền D được giới hạn bởi các đường y = 4x
2
và y = x
2
+2,
A. 16π. B. 12π. C. 14π. D. 10π.
Câu 75 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường
cong y =
4 x
2
và trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh
trục Ox
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 127
A.
32π
3
. B.
16π
3
. C.
32π
5
. D.
32π
7
.
Câu 76 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình
(H) quanh trục Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
4x x
2
và trục hoành
A.
34π
3
. B.
35π
3
. C.
31π
3
. D.
32π
3
.
Câu 77 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra
do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox, hai đường thẳng x = a và x = b
(a < b) quay quanh trục Ox.
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x)dx. B. V =
b
Z
a
f
2
(x)dx. C. V =
b
Z
a
|f(x)|dx. D. V = π
b
Z
a
|f(x)|dx.
Câu 78 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị (C) :
y = x ln x, trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = e. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo
thành khi quay (H) quanh trục hoành.
A.
5
2
e
3
+ ln 64π. B.
3
2
π. C.
π
27
(5 e
3
2). D. (4 + ln 64)π.
Câu 79 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính thể tích V của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
sin x, y = 0, x = 0, x =
π
3
quanh trục Ox.
A. V =
π
2
. B. V =
5π
9
. C. V =
10π
19
. D. V =
6π
13
.
Câu 80 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên
khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (1 x)
2
, y = 0, x = 0,
x = 2.
A. V =
5π
2
. B. V =
2π
5
. C. V = 2π. D. V =
8π
2
3
.
Câu 81 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Gọi H hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y =
r
x
4 x
2
, trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối
tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
A. V =
π
2
ln
4
3
. B. V =
1
2
ln
4
3
. C. V =
π
2
ln
3
4
. D. V = π ln
4
3
.
Câu 82 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
128 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Cho hai hàm số y = f
1
(x) và y = f
2
(x)
liên tục trên đoạn [a; b] và đồ thị
như hình bên. Gọi S hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các
đường thẳng x = a, x = b. Thể tích
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi
quay S xung quanh trục Ox được tính
bởi công thức nào sau đây?
A. V = π
b
Z
a
f
2
1
(x) f
2
2
(x)
dx.
B. V = π
b
Z
a
f
1
(x) f
2
(x)
dx.
C. V =
b
Z
a
f
2
1
(x) f
2
2
(x)
dx.
D. V = π
b
Z
a
f
1
(x) f
2
(x)
2
dx.
x
y
0
y = f
1
(x)
y = f
2
(x)
a
b
S
Câu 83 (THPT Chu Văn An, Nội, lần 2,2017). Hai mặt cầu (S
1
), (S
2
) cùng bán
kính R thoả mãn tính chất: Tâm của (S
1
) thuộc (S
2
) và ngược lại. Tính thể tích V phần chung
của hai khối cầu đã cho.
A. V = πR
3
. B. V =
πR
3
2
. C. V =
5πR
3
12
. D. V =
2πR
3
5
.
Câu 84 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi
cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x
2
+ 1, tiếp tuyến của (P ) tại điểm A(1; 2) và trục
Oy quay quanh trục Ox.
A. V = π. B. V =
28π
15
. C. V =
8π
15
. D. V =
4π
5
.
Câu 85 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh
trục Ox.
A. V =
1
27
(5e
3
2). B. V =
π
27
(5e
3
+ 2). C. V =
π
27
(5e
3
2). D. V =
1
27
(5e
3
+ 2).
Câu 86 (Sở GD và ĐT Bắc Giang).
Trong mặt phẳng (P ) cho đường elip (E) độ dài trục
lớn AA
0
= 8, độ dài trục nhỏ BB
0
= 6, đường tròn
tâm O, đường kính BB
0
như hình vẽ. Tính thể tích
V của khối tròn xoay được bằng cách cho miền hình
phẳng giới hạn bởi đường elip và đường tròn (được đậm
trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA
0
.
O
A
0
A
B
0
B
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 129
A. V = 16π. B. V =
64π
3
. C. 36π. D. 12π.
Câu 87 (Sở GD và ĐT Tĩnh,2017). Gọi (H) tập hợp các điểm thỏa mãn x
2
+(yb)
2
a
2
trong đó 0 < a < b. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh
trục Ox.
A. 2π
2
a
2
b. B. 2πa
2
b. C. π
2
a
2
b. D. 2πab
2
.
Câu 88 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Gọi V (a) thể tích khối
tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1
x
, y = 0, x = 1
và x = a (a > 1). Tìm lim
a+
V (a).
A. lim
a+
V (a) = π
2
. B. lim
a+
V (a) = 2π. C. lim
a+
V (a) = 3π. D. lim
a+
V (a) = π.
Câu 89 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
đoạn [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b xung quanh trục Ox
A. V =
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V =
b
Z
a
|f(x)|dx. C. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 90 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Gọi V thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 +
1
x
, y = 0, x = 1, x = k (k > 1)
quay quanh trục Ox. Tìm k để V = π
15
4
+ ln 16
.
A. k = 8. B. k = 2 e. C. k = 2 e. D. k = 4.
Câu 91 (THPT Đông Anh, Nội). Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b], hình phẳng
(D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b. Công thức
tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay (D ) quanh Ox
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
a
Z
b
f
2
(x) dx.
C. V =
b
Z
a
|f (x)| dx. D. V = π
a
Z
b
f
2
(x) dx.
Câu 92 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Cho hình phẳng (D ) được giới
hạn bởi các đường y =
x, y = x
2
và x = 2. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo bởi hình
phẳng (D ) khi quay quanh trục Ox.
A. V = 5π. B. V = 4π. C. V = 3π. D. V = 2π.
Câu 93 (THPT Ngô Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Thể tích V của khối tròn xoay
tạo thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1 quay
xung quanh trục Ox
A. V = 7. B. V =
7
3
π. C. V =
7
3
. D. V = 7π.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
130 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 94 (THPT Ngô Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f(x) liên tục, không âm trên [a; b], trục Ox, đường thẳng x = a, x = b. Công thức
tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
|f(x)|dx. C. V = π
b
Z
a
f(x) dx. D. V =
b
Z
a
f
2
(x) dx.
Câu 95. Gọi (H) hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C) : y = 4 x
2
và trục Ox. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 2π. B. V =
71
82
π. C. V =
512
15
π. D. V =
8
3
π.
Câu 96 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng
đó khi quay quanh Ox.
A.
17π
15
. B.
19π
15
. C.
16π
15
. D.
18π
15
.
Câu 97. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay quanh trục Ox.
A.
16π
15
. B.
17π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 98 (Sở GD và ĐT Gia Lai).
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
1
x
, trục
Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 5. Đường thẳng x = k
(1 < k < 5) chia hình (H) thành hai phần (S
1
) và (S
2
) như
hình v bên. Khi quay hình (H) quanh trục Ox thì (S
1
) và (S
2
)
tạo thành hai khối tròn xoay thể tích lần lượt V
1
và V
2
.
Xác định giá trị của k để V
1
= 3V
2
.
5
k
1
O
x
y
S
1
S
2
A. k =
5
2
. B. k =
2
5
. C. k =
1
3
. D. k = 3.
Câu 99 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính
thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 4, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông c với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 4) thì được thiết
diện một hình lục giác đều độ dài cạnh 2x.
A. V = 63
3π. B. V = 126
3. C. V = 63
3. D. V = 126
3π.
Câu 100 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Cho hình thang ABCD vuông tại A và B
AB = a, AD = 3a và BC = x, với 0 < x < 3a. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích của các khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hình thang ABCD quanh đường thẳng BC và
AD. Tìm x để
V
1
V
2
=
7
5
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 131
A. x =
3a
4
. B. x =
3a
2
. C. x =
5a
7
. D. x = a.
Câu 101 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017).
Cho hai hình trụ cùng bán kính bằng 4 được đặt sao cho hai trục
của hai hình trụ vuông c và cắt nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần
chung của chúng.
A.
512
3
. B. 256π. C.
256
3
π. D.
1024
3
.
Câu 102 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017).
Cho hình vuông OABC cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi
đường cong (P ) phương trình y =
1
4
x
2
. Gọi S
1
hình phẳng không
bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi cho
phần S
1
quay quanh trục Ox.
A. V =
128π
3
. B. V =
64π
3
.
C. V =
128π
3
. D. V =
256π
5
.
x
y
O
4
4
S
1
A
B
C
Câu 103 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017).
Cho hình tròn tâm O bán kính R = 2 và hình vuông
OABC cạnh bằng 4 như hình vẽ bên. Tính thể tích V của
vật thể tròn xoay khi quay hình bên xung quanh trục
đường thẳng OB.
A. V =
32
2 + 1
π
3
. B. V =
8
5
2 + 2
π
3
.
C. V =
8
5
2 + 3
π
3
. D. V =
8
4
2 + 3
π
3
.
O
A
B
C
Câu 104 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x
2
2x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V =
16π
15
. B. V =
16π
3
. C. V =
16π
5
. D. V =
8π
15
.
Câu 105 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Cắt một vật thể (T ) bởi hai mặt phẳng (P ) và
(Q) và vuông c với trục Ox lần lượt tại các điểm x = 0 và x = 3. Một mặt phẳng tùy ý vuông
c với trục Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3) cắt (T ) theo thiết diện một tam giác độ
dài ba cạnh lần lượt 3x, 4x và 5x. Tính thể tích V của vật thể (T ) giới hạn bởi (P ) và (Q).
A. V = 27. B. V = 54. C. V = 27π. D. V = 54π.
Câu 106 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
132 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
hàm số y = e
x
, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay
thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = e
2
1. B. V =
π
2
e
2
1
. C. V = π(
e
2
1
. D. V =
e
2
1
2
.
Câu 107 (THPT Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tính thể tích khối tròn xoay được tạo
nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x + 1, y =
3 x, y = 0 quanh trục
hoành.
A. 2π. B. 4π. C.
3
2
π. D.
π
2
.
ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.A 5.C 6.D 7.D 8.D 9.A
11.A 12.A 13.D 14.A 15.D 16.C 17.A 18.A 19.C
20.A 21.B 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C 27.A 28.A
29.D 30.A 31.B 32.D 33.C 34.C 35.B 36.B 37.A
38.B 39.D 40.C 41.C 42.C 43.B 44.C 45.A 46.C
47.C 48.D 49.B 50.A 51.D 52.B 53.C 54.A 55.A
56.B 57.A 58.B 59.A 60.A 61.A 62.D 63.B 64.A
65.C 66.A 67.A 68.D 69.A 70.A 71.C 72.A 73.A
74.A 75.A 76.D 77.A 78.C 79.A 80.B 81.A 82.A
83.C 84.C 85.C 86.D 87.A 88.D 89.C 90.D 91.B
92.A 93.B 94.A 95.C 96.C 97.A 98.A 99.B 100.D
101.D 102.D 103.B 104.A 105.B 106.B 107.B
§5. Ứng dụng của tích phân vào các bài toán khác (ví dụ
đồ thị của đạo hàm...)
Câu 1 (THPTQG 2017).
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Đặt
g(x) = 2f(x) (x + 1)
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) > g(3) > g(1).
B. g(1) > g(3) > g(3).
C. g(3) > g(3) > g(1).
D. g(1) > g(3) > g(3).
x
y
1 3
O
3
2
2
4
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 133
Câu 2 (THPTQG 2017).
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình bên. Đặt g(x) = 2f(x) + x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) < g(3) < g(1).
B. g(1) < g(3) < g(3).
C. g(1) < g(3) < g(3).
D. g(3) < g(3) < g(1).
x
y
1 3
3
3
O
3
1
Câu 3 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017).
Hình v bên đồ thị của hàm số y = f
0
(x) trên đoạn [0; 4], với f(x)
hàm số liên tục trên đoạn [0; 4], đạo hàm trên khoảng (0; 4). Hỏi
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(4) = f(2) < f(0). B. f(0) < f(4) = f(2).
C. f(0) < f(4) < f(2). D. f(4) < f(0) < f(2).
x
y
O
1
4
2 4
Câu 4 (THPT Đồng Quan, Nội - 2017).
Hàm số y = f(x) đồ thị y = f
0
(x)
cắt trục Ox tại ba điểm hoành độ
a < b < c như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f(c) > f(a) > f(b).
B. f(b) > f(a) > f(c).
C. f(a) > f(b) > f(c).
D. f(c) > f(b) > f(a).
x
y
0
a
b
c
Câu 5 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017).
Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x). Đồ thị của hàm số
y = f
0
(x) được cho như hình bên. Biết rằng f(0)+f (3) =
f(2) + f(5). Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f(x)
trên đoạn [0; 5] lần lượt
2 5
O
y
x
A. f(0), f(5). B. f(2), f(0). C. f(1), f(5). D. f(2), f(5).
Câu 6 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Giả sử hàm số y = f(x) liên tục, nhận giá trị
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
134 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
dương trên (0; +) và thỏa mãn f(1) = 1, f(x) = f
0
(x)
3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. 1 < f(5) < 2. B. 4 < f(5) < 5. C. 3 < f(5) < 4. D. 2 < f(5) < 3.
Câu 7 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Xét hàm số y = f(x) liên tục trên miền D = [a; b] đồ
thị đường cong (C). Gọi S phần giới hạn bởi (C) và các đường thẳng x = a; x = b. Người
ta chứng minh được rằng diện tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi quay S quanh Ox bằng
S = 2π
b
Z
a
|f(x)|
q
1 + (f
0
(x))
2
dx. Theo kết quả trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay
tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) =
2x
2
ln x
4
và các đường
thẳng x = 1; x = e quanh trục Ox
A.
2e
2
1
8
π. B.
4e
4
9
64
π. C.
4e
4
+ 16e
2
+ 7
16
π. D.
4e
4
9
16
π.
Câu 8 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017).
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục
trên R và đồ thị của hàm số y = f
0
(x) trên đoạn
[2; 6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A. max
x[2;6]
f(x) = f(6).
B. max
x[2;6]
f(x) = f(2).
C. max
x[2;6]
f(x) = f(1).
D. max
x[2;6]
f(x) = f(2).
y
x
y = f
0
(x)
O
2 1
1
1
2
3
2 4 6
Câu 9 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Trong giải tích, hàm số f (x) liên tục trên
D = [a; b] đồ thị đường cong (C) thì độ dài đường cong (C) được tính bởi công thức
L =
b
Z
a
q
1 + (f
0
(x))
2
dx. Tính độ dài Parabol (P ) : x y
2
= 0 trên [1; 2] (lấy giá trị gần đúng
đến một chữ số thập phân).
A. L = 5, 2. B. L = 2, 2. C. L = 3, 4. D. L = 1, 3.
Câu 10 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Viết công thức tính thể tích V của phần vật
thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông c với trục Ox tại các điểm x = a, x = b (a < b), thiết
diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với trục Ox tại điểm hoành độ x(a x b) S(x).
A. V = π
b
Z
a
S(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. C. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. D. V =
b
Z
a
S(x) dx.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 135
Câu 11 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017).
Cho hàm số y = f(x) đồ thị y
0
= f
0
(x) cắt trục Ox tại ba điểm
hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (f(b) f(a)) (f(b) f(c)) < 0. B. f(c) > f(b) > f(a).
C. f(c) + f(a) 2f(b) > 0. D. f(a) > f(b) > f (c).
x
y
Oa b c
Câu 12 (THPT Đông Anh, Nội).
Người ta khảo sát gia tốc a (t) của một vật thể chuyển
động (t khoảng thời gian tính bằng giây k từ lúc vật
thể bắt đầu chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ
chín và ghi nhận được a (t) một hàm số liên tục đồ
thị như hình bên. Hỏi trong thời gian được khảo sát đó,
thời điểm nào vật thể vận tốc nhỏ nhất?
A. Giây thứ ba. B. Giây thứ nhất.
C. Giây thứ bảy. D. Giây thứ chín.
t
a(t)
1
2
3
9
73
O
Câu 13 (THPT Đống Đa, Nội, 2017).
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
dạng như hình v bên. Số nào lớn nhất trong các số sau f(0), f(1),
f(2), f(3)?
A. f(1). B. f (2). C. f (3). D. f(0).
1 2 3
x
y
O
y = f
0
(x)
Câu 14 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017).
Cho các số thực a, b, c, d thoả mãn 0 < a < b < c < d và hàm
số y = f(x). Biết hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ. Gọi
M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f(x) trên [0; d]. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. M + m = f(0) + f(c). B. M + m = f(d) + f (c).
C. M + m = f(b) + f(a). D. M + m = f(0) + f (a).
y
x
a
b
c
d
O
Câu 15 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Cho hàm số y = f(x) thoả
mãn f(x).f
0
(x) = 3x
5
+ 6x
2
. Biết f(0) = 2, tính f
2
(2).
A. f
2
(2) = 144. B. f
2
(2) = 100. C. f
2
(2) = 64. D. f
2
(2) = 81.
Câu 16 (THPT Thị Quảng Trị, lần 2, 2017). Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai
mặt phẳng x = 0, x = 1, biết rằng thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông c với
trục Ox tại điểm oành độ x [0; 1] một tam giác đều cạnh bằng 4
p
ln(1 + x).
A. V = 4
3(2 ln 2 + 1). B. V = 4
3(2 ln 2 1).
C. V = 4
3π(2 ln 2 1). D. V = 4
3π(2 ln 2 + 1).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
136 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 17 (Sở GD và ĐT Gia Lai).
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Biết rằng đồ thị của hàm
số y = f
0
(x) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt hoành độ a, b, c
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây mệnh đề đúng?
A. f(c) > f(a) > f(b). B. f(a) > f(c) > f(b).
C. f(b) > f(a) > f(c). D. f (c) > f(b) > f(a).
a
b
c
O
x
y
Câu 18 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017).
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) cũng liên tục
trên R. Hình bên đồ thị của hàm số f
0
(x) trên đoạn [5; 4]. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. min
x[5;4]
f(x) = f(5).
B. min
x[5;4]
f(x) = f(4).
C. min
x[5;4]
f(x) = f(1).
D. min
x[5;4]
f(x) = f(4).
54 1
O
y
x
4
ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.D 8.A 9.B
10.D 11.C 12.C 13.A 14.A 15.B 16.C 17.A 18.D
§6. Các bài toán thực tế
Câu 1 (THPTQG 2017).
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t
(h) đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ
khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó một phần của đường parabol đỉnh
I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s vật
di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s = 23, 25 km. B. s = 21, 58 km.
C. s = 15, 50 km. D. s = 13, 83 km.
t
v
O
4
1 2 3
9
Câu 2 (THPTQG 2017).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 137
Một vật chuyển động trong 3 giờ đầu với vận tốc v (km/h) ph thuộc thời
gian t(h) đồ thị một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và trục đối
xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s vật di
chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25 km. B. s = 26, 75 km.
C. s = 24, 75 km. D. s = 25, 25 km.
t
v
O
2
I
9
3
6
Câu 3 (THPTQG 2017).
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) ph
thuộc thời gian t (h) đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng
thời gian 3 giờ k từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó một phần
của đường parabol đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị một đoạn thẳng song song với
trục hoành. Tính quãng đường s vật di chuyển được trong 4 giờ đó.
A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km.
C. s = 27 km. D. s = 24 km.
v
t
2 3 4
9
O
I
Câu 4.
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) ph thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol với đi I
1
2
; 8
và trục đối xứng song song
với trục tung như hình bên. Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng
thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km.
C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km.
v
t
O
8
1
2
1
I
Câu 5 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Một người mảnh đất hình tròn
bán kính 5m, người y tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu
hoạch được giá 100000 đồng. Tuy nhiên cần khoảng trống để dựng chồi và đồ dùng nên người
y căng sợi dây 6m sao cho hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền (tính theo đơn vị nghìn đồng và b phần thập phân)?
A. 7448. B. 3723. C. 7445. D. 3722.
Câu 6 (Sở Vũng Tàu - 2017). Một máy bay Boeing đang chạy đều trên đường băng để chuẩn
bị cất cánh với vận tốc v
0
(km/h) thì phi công (người lái máy bay)nhận được lệnh hủy cất cánh
sự cố cuối đường băng, ngay lập tức phi công kích hoạt hệ thống phanh để dừng máy bay
lại. Kể từ lúc đó y bay chạy chậm dần đều với vận tốc v(t) = 10000t + v
0
(km/h), trong đó
t thời gian tính bằng giờ kể từ lúc phanh. Hỏi vận tốc v
0
của y bay trước khi phanh bằng
bao nhiêu? Biết rằng từ lúc phanh đến khi dừng hẳn máy bay di chuyển được 1, 5 km. ( kết quả
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
138 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
làm tròn đến một chữ số thập phân)
A. v
0
= 153, 2 (km/h). B. v
0
= 163, 2 (km/h). C. v
0
= 173, 2 (km/h). D. v
0
= 183, 2 (km/h).
Câu 7 (Sở Tuyên Quang - 2017). Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm
đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 12t + 24(m/s), trong đó, t khoảng thời
gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 15 m. C. 20 m. D. 24 m.
Câu 8 (Sở Vũng Tàu - 2017). Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t) = 140 10t
(m/s). Hỏi rằng trong 3 giây trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 45(m). B. 140(m). C. 375(m). D. 110(m).
Câu 9 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017). Một ô đang chạy thì người lái
xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 8 (m/s),
trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn, ô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 2 m. B. 0, 2 m. C. 6 m. D. 8 m.
Câu 10 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v
0
= 15
m/s thì tăng vận tốc với gia tốc a(t) = t
2
+ 4t (m/s
2
). Tính quãng đường chất điểm đó đi được
trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 67, 25 m. B. 70, 25 m. C. 68, 25 m. D. 69, 75 m.
Câu 11 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Một đám vi trùng tại ngày thứ t
số lượng N(t), biết rằng N
0
(t) =
7000
t + 2
và lúc đầu đám vi trùng 300 000 con. Hỏi sau 10
ngày, đám vi trùng bao nhiêu con (làm tròn số đến hàng đơn vị)?
A. 322 542 con. B. 332 542 con. C. 302 542 con. D. 312 542 con.
Câu 12 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017).
Ông B một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì
parabol phương trình y = x
2
và đường thẳng y = 25. Ông B
dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một
đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trông một loại
hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài đoạn
OM để diện tịch mảnh vườn nhỏ bằng
9
2
.
A. OM =
2
5
. B. OM =
3
10
. C. OM = 15. D. OM = 10.
x
y
25
O
M
Câu 13 (THPT Thăng Long - Nội - lần 2 - 2017). Nhà trường dự định làm một vườn
hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol chung đỉnh, đối xứng với
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 139
nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt 8 m và
4 m, F
1
, F
2
hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ.
Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để
hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 4.656.000 đ.
B. 5.455.000 đ.
C. 5.676.000 đ.
D. 4.766.000 đ.
F
1
F
2
A
B
C D
Câu 14 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017).
Ông Bình một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD
AB = 2π m, AD = 4 m và dự định trồng hoa trên giải đất
giới hạn bởi đường trung bình MN và một đường hình sin
như hình v trên. Kinh phí trồng hoa 100.000 đồng/1 m
2
.
Hỏi ông Bình cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh
đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 1.600.000 đồng. B. 800.000 đồng.
C. 900.000 đồng. D. 400.000 đồng.
D C
BA
M
π
N
4 m
2π m
Câu 15 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Nội - 2017).
Một người cần làm một cánh cổng hình dạng một parabol với
hai kích thước cho như trong hình vẽ. y tính diện tích của cánh
cổng đó.
A.
16
3
. B.
32
3
.
C.
28
3
. D. 16.
4
4
Câu 16 (THPT Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2017). Một vật xuất phát từ A, chuyển
động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc tính theo thời gian v
t
= 2 + 4t m/s. Giả sử thời điểm
vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0. Tính vận tốc tại thời điểm vật đó cách vị trí A ban
đầu 40 m?
A. 16 m/s. B. 12 m/s. C. 14 m/s. D. 18 m/s.
Câu 17 (THPT Kim Liên - Nội - HK2 - 2017). Một xe lửa chuyển động chậm dần đều
và dừng lại hẳn sau 20 giây kể từ lúc hãm phanh. Trong thời gian đó, xe chạy được 120 mét. Cho
biết công thức tính vận tốc của chuyển động chậm dần đều v = v
0
+ at, trong đó a (m/s
2
)
gia tốc, v (m/s) vận tốc tại thời điểm t(s). y tính vận tốc v
0
của xe lửa lúc bắt đầu hãm
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
140 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
phanh.
A. 30 (m/s). B. 12 (m/s). C. 6 (m/s). D. 45 (m/s).
Câu 18 (THPT Chuyên Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Một ô đang đi với
vận tốc 60 km/h thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 2 + 6t km/h
2
. Tính quãng đường ô đi được
trong vòng 1 giờ kể từ khi tăng tốc.
A. 26 km. B. 62 km. C. 60 km. D. 63 km.
Câu 19 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Để đảm bảo an toàn giao thông, khi dừng đèn đỏ các
xe ô phải các nhau tối thiểu 1 m. Một ô A đang chạy với vận tốc 12 m/s thì gặp ô B đang
dừng đèn đỏ nên ô A phải hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị
bởi công thức V
A
(t) = 12 3t m/s. Để đảm bảo an toàn thi ô A phải hãm phanh khi cách ô
B một khoảng ít nhất bao nhiêu mét?
A. 23. B. 24. C. 25. D. 22.
Câu 20 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Một công ty M phải gánh
chịu nợ với tốc độ D(t) đôla mỗi năm, với D
0
(t) = 90
t + 6
t
2
+ 12t trong đó t số lượng
thời gian (tính theo năm) k từ công ty bắt đầu vay nợ. Đến năm thứ công ty đã phải chịu
1610640 đôla tiền nợ. Tìm hàm biểu diễn tốc độ nợ của công ty này.
A. D(t) = 30
q
t
2
+ 12t
3
+ C. B. D(t) = 30
3
q
t
2
+ 12t
2
+ 1610640.
C. D(t) = 30
q
t
2
+ 12t
3
+ 1595280. D. D(t) = 30
3
q
t
2
+ 12t
3
+ 1610640.
Câu 21 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Một tàu lửa đang chạy với
vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ thời điểm đó tàu chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v
t
= 200 20t m/s với t khoảng thời gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn?
A. 10 s. B. 5 s. C. 15 s. D. 8 s.
Câu 22 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Một vật bắt đầu
chuyển động trên trục Ox với gia tốc được tính theo công thức a(t) = t
2
+ 2t m/s
2
và vận tốc ban
đầu v
0
(t) = 3 m/s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 s đầu
A. 100, 25 m. B. 115, 45 m. C. 108, 75 m. D. 95, 85 m.
Câu 23 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Trên trục x
0
Ox,
vật A chuyển động với phương trình x(t) =
3
2
t
3
+ 7t
2
+ 4 và vật B bắt đầu chuyển động tại
gốc tọa độ và cùng lúc với A nhưng chuyển động đều với vận tốc v. Điều kiện cần và đủ của v
để trong suốt quá trình chuyển động, B chỉ qua A đúng 3 lần (đơn vị tính thời gian giây, tính
quãng đường mét và tính vận tốc mét/giây
A. 9, 5 < v < 10. B. 9 < v < 10. C. 10 < v < 10, 5. D. 9 < v < 10, 5.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 141
Câu 24 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Một ô đang chạy với vận tốc 20
m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t) = 40t + 20 m/s, trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Quãng đường tính bằng mét ô di chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 25 (THPT Chuyên ĐH Phạm Nội - lần 4 - 2017). Một ô đang chuyển động
đều với vận tốc a (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô chuyển động chậm đần
đều với vận tốc v(t) = 5t + a (m/s); trong đó, t thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi vận tốc ban đầu a của ô bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô di
chuyển được 40 (m)?
A. 10(m/s). B. 20 (m/s). C. 40(m/s). D. 25 (m/s).
Câu 26 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
2
+ 8t, với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét)
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi từ khi bắt đầu chuyển động đến khi vật
dừng hẳn, vật đã đi được một quãng đường bao nhiêu?
A. 64 m. B. 16 m. C. 32 m. D. 8 m.
Câu 27 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Một vật chuyển động thẳng biến
đổi đều với phương trình vận tốc v(t) = 2 + 6t m/s. Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t
0
= 0 s đến thời điểm t
1
= 4 s
A. 56 s. B. 18 s. C. 6 s. D. 24 s.
Câu 28 (Sở Tĩnh - 2017). Một ô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái
xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2t + 10 m/s,
trong đó t thời gian tính bằng giây. Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn)
thì ô đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m.
Câu 29 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Một công ty phải gánh chịu nợ với
tốc độ D (t) đô la mỗi năm, với D
0
(t) = 90 (t + 6)
t
2
+ 12t trong đó t thời gian (tính theo
năm) kể từ khi công ty bắt đầu vay nợ. Sau 4 năm công ty đã phải chịu 1626000 đô la tiền nợ.
Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ của công ty này.
A. D (t) = 30
q
(t
2
+ 12t)
3
+ 1610640. B. D (t) = 30
q
(t
2
+ 12t)
3
+ 1595280.
C. D (t) = 30
q
(t
2
+ 12t)
3
+ C. D. D (t) = 30
3
q
(t
2
+ 12t)
2
+ 1610640 .
Câu 30 (THPT Ngô Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Một người lái xe ô đang chạy
với vận tốc 20 (m/s) thì người lái xe phát hiện hàng rào ngăn đường phía trước cách 45 m
(tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào). vy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + 20 (m/s). Trong đó, t (giây) khoảng thời gian k
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
142 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô còn cách
hàng rào bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 5 m. B. 4 m. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 31 (THPT Liên - Nội - HK2 - 2017). Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s
thì tăng tốc với gia tốc a (t) = 3t + t
2
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
A. 4300 m. B.
4300
3
m. C. 430 m. D.
430
3
m.
Câu 32 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Nội - HK2 - 2017). Một vật di chuyển với gia
tốc a(t) = 20(1 + 2t)
2
(m/s
2
). Khi t = 0 thì vận tốc của vật 30 (m/s). Tính quãng đường
vật di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. 47m. B. 48m. C. 49m. D. 50m.
Câu 33 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Một ô đang chạy với vận tốc
20 m/s thì lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t) = 6t + 24 m/s, trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, ô đi chuyển được quãng đường dài bao nhiêu mét?
A.
86
3
. B. 32. C. 41. D.
100
3
.
Câu 34 (THTT, lần 9 - 2017). Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m/s thì người lái hãm phanh,
ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 38t + 19 (m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 4, 75 m. B. 4, 5 m. C. 4, 25 m. D. 5 m.
Câu 35 (THTT, lần 9 - 2017). Bạn học cùng lớp với mình tên Na đã tìm ra được đáp số đúng
của bài toán như sau: "Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
3x + 5
2x + 2
, trục hoành,
trục tung đường thẳng x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh
trục hoành." Tuy nhiên lúc bạn ghi xong đáp số của bài toán trên vào giấy kiểm tra thì bạn đã
ý làm đổ bình mực nước lên tờ giấy đang viết và cuối cùng bạn không còn thấy được đáp số
đúng của bài toán trên bao nhiêu nhưng bạn nhớ được đáp số đó dạng V =
a
b
+ 3 ln 3
π,
trong đó a, b nguyên dương và
a
b
phân số tối giản. Các bạn hãy chỉ giúp bạn Na tìm lại a và b
bao nhiêu để bạn được đáp số đúng của bài toán.
A. a = 9, b = 4. B. a = 31, b = 6. C. a = 3, b = 2. D. a = 5, b = 3.
Câu 36 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Một vật chuyển động thẳng với vận tốc
v(t) (m/s). Biết gia tốc v
0
(t) =
3
t + 1
(m/s
2
) và vận tốc ban đầu của vật v(0) = 6 (m/s). Tính
vận tốc v(10) của vật sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. v(10) = 7 (m/s). B. v(10) = 24 (m/s). C. v(10) = 42 (m/s). D. v(10) = 13 (m/s).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 143
Câu 37 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s),
gia tốc a(t) =
3
t + 1
(m/s
2
). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 10 (s), biết rằng vận tốc
ban đầu của vật bằng 6 (m/s).
A. 14 m/s. B. 13 m/s. C. 11 m/s. D. 12 m/s.
Câu 38 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Một người đứng từ sân thượng của
một tòa nhà cao 262 m, ném một quả bi sắt theo phương thẳng đứng hướng xuống (bỏ qua ma
sát) với vận tốc 72 km/h. Hỏi sau 5 giây thì quả bi sắt cách mặt đất một đoạn bao nhiêu mét?
(Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
)
A. 226 m. B. 36 m. C. 225 m. D. 37 m.
Câu 39 (Sở Cần Thơ, đề 324 - 2017). Một ô đang chạy với vận tốc v
0
m/s thì người
lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + v
0
m/s,
trong đó t thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Tính v
0
, biết rằng từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn thì ô đi được 40 mét.
A. v
0
= 10 m/s. B. v
0
= 20 m/s. C. v
0
= 30 m/s. D. v
0
= 40 m/s.
Câu 40 (Sở Cần Thơ, đề 324 - 2017). Sau trận động đất, một hồ chứa nước bị rỉ.
Giả sử lượng nước thất thoát kể từ khi hồ bị rỉ đến thời điểm t (phút) s(t) (lít), biết rằng
s
0
(t) = (t + 1)
2
. Tính lượng nước thất thoát sau 2 giờ kể từ khi hồ bị rỉ.
A. 590 520 lít. B. 1 590 520 lít. C. 11 590 520 lít. D. 890 121 lít.
Câu 41 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Một ô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15
m/s thì phía trước xuất hiện 1 chướng ngại vật nên người lái xe phải hãm phanh. Kể từ thời điểm
đó ô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a m/s
2
. Biết ô đi được thêm 20 m thì dừng
hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào sau đây?
A. (4; 5). B. (5; 6). C. (6; 7). D. (3; 4).
Câu 42 (Sở Yên Bái - 2017).
Một chiếc phao hình xuyến (như hình vẽ), biết d = 25 cm, r = 8 cm. Tính
thể tích V của chiếc phao đó.
A. V = 1600π
2
cm
3
.
B. V =
9537
4
π
2
cm
3
.
C. V = 3200π
2
cm
3
.
D. V = 400π
2
cm
3
.
d
r
Câu 43 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Một vật chuyển động thẳng biến
đổi đều với phương trình vận tốc v = 5 + 2t m/s. Quãng đường đi được kể từ thời điểm t
0
= 0
đến thời điểm t = 5
A. 100 m . B. 10 m. C. 40 m. D. 50 m.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
144 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 44 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2).
Cho hai xe A và B khởi hành cùng một lúc, bên cạnh nhau và
trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe
A một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B
một đường thẳng hình bên. Hỏi sau khi đi được 3 giây khoảng
cách giữa hai xe bao nhiêu mét?
A. 90 m. B. 270 m. C. 0 m. D. 60 m.
0 3 4
60
v (m/s)
t (giây)
Câu 45 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1, 2+
t
2
+ 4
t + 3
(m/s).
Tính quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
hai).
A. 1, 64m. B. 11, 01m. C. 11, 81m. D. 11, 18m.
Câu 46 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = 3t
2
+
t (m/s
2
). Vận tốc ban đầu của vật 2( m/s). Hỏi vận tốc của vật bao nhiêu sau khi chuyển
động với gia tốc đó được 2 giây.
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 16 m/s. D. 10 m/s.
Câu 47 (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 3). Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s
thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc a(t) = 6t + 4 m/s
2
. Tính quãng đường vật đi được sau 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 1210 m. B. 1300 m. C. 1230 m. D. 1240 m.
Câu 48 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Ông
Khang muốn làm của rào sắt hình dạng và kích
thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên
một Parabol. Giá 1(m
2
) của rào sắt 700.000 đồng.
5m
1, 5m
2m
Hỏi ông Khang phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần
nghìn).
A. 6.520.000 đồng. B. 6.320.000 đồng.
C. 6.417.000 đồng. D. 6.620.000 đồng.
Câu 49 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Cho hình
phẳng (H) gồm nửa hình tròn đường kính AB và tam giác
đều ABC, như trong hình v bên. Gọi đường thẳng
qua C và song song với AB. Tính thể tích khối tròn xoay
tạo bởi (H) khi quay quanh trục , cho AB = 2
3.
A B
C
A. 8
3π +
9
2
π
2
. B. 16
3π + 9π
2
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 145
C. 8
3π + 9π
2
. D. 16
3π +
27
2
π
2
.
Câu 50 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) y đau dạ dày tại
ngày thứ t với số lượng F (t), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì
bệnh nhân sẽ được cứu chữa, Biết F
0
(t) =
1000
2t + 1
và ban đầu bệnh nhân 2000 con vi khuẩn.
Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày
và bệnh nhân cứu chữa được không?
A. 5434 và không cứu được. B. 1500 và cứu được.
C. 283 và cứu được. D. 3717 và cứu được.
Câu 51 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn
sau 20 (s) kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120 m. Cho biết công
thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều v = v
0
+ at trong đó a (m/s
2
) gia tốc, v
(m/s) vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc v
0
của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.
A. 12 (m/s). B. 6 (m/s). C. 30 (m/s). D. 45 (m/s).
Câu 52 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Parabol y =
x
2
2
chia hình tròn tâm tại gốc tọa độ,
bán kính bằng 2
2 thành hai phần diện tích S
1
và S
2
, trong đó S
1
< S
2
. Tính tỉ số
S
1
S
2
.
A.
3π + 2
21π 2
. B.
3π + 2
12π
. C.
9π 2
3π + 2
. D.
3π + 2
9π 2
.
Câu 53 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Để trang trí tòa nhà người ta vẽ lên tường một hình như
sau: Trên mỗi cạnh hình lục giác đều cạnh 2 dm một cánh hoa hình parabol đỉnh
parabol (P ) cách cạnh lục giác 3 dm và nằm phía ngoài lục giác, 2 đầu mút của cạnh cũng
2 điểm giới hạn của đường (P ) đó. y tính diện tích hình trên (kể cả lục giác).
A. 8
3 + 24 (dm
3
). B. 8
3 + 12 (dm
3
). C. 6
3 + 12 (dm
3
). D. 6
3 + 24 (dm
3
).
Câu 54 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Gọi h(t) cm mức nước một bồn chứa sau khi bơm
nước vào bồn được t giây. Biết rằng h
0
(t) =
1
5
3
t + 8 và lúc đầu bồn không nước. Tìm mức
nước bồn sau khi bơm nước được 56 giây.
A. 38, 4 cm. B. 51, 2 cm. C. 36, 0 cm. D. 40, 8 cm.
Câu 55 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Một ô đang dừng và bắt đầu chuyển động
theo một đường thẳng với gia tốc a(t) = 6 2t m/s
2
, trong đó t khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc ô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô đi được k từ lúc bắt đầu chuyển
động đến khi vận tốc của ô đạt giá trị lớn nhất bao nhiêu mét?
A. 18 mét. B.
45
2
mét. C. 36 mét. D.
27
4
mét.
Câu 56 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
146 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Ông A muốn làm một cánh cửa bằng sắt hình dạng và kích thước như
hình vẽ bên. Biết đường cong phía trên parabol, tứ giác ABCD hình
chữ nhật và giá thành 900 000 đồng trên 1 m
2
thành phẩm. Hỏi ông A
phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cửa đó?
A. 6 600 000 đồng. B. 6 000 000 đồng.
C. 8 160 000 đồng. D. 8 400 000 đồng.
2 m
4 m
5 m
parabol
A B
CD
Câu 57 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV).
Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu bán kính 5 dm bằng cách cắt
b hai chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của
bằng 6 dm (quy tròn 2 chữ số thập phân).
A. 414, 69 dm
3
. B. 428, 74 dm
3
. C. 104, 67 dm
3
. D. 135, 02 dm
3
.
Câu 58 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) gia
tốc a(t) = 3t
2
+ t m/s
2
. Vận tốc ban đầu của vật 2 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 2 s.
A. 12 m/s. B. 10 m/s. C. 8 m/s. D. 16 m/s.
Câu 59 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Một bác thợ gốm làm một cái lọ
dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường y =
x + 1 và trục
Ox quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ đường kính lần lượt 2 dm và 4 dm, giả sử b dày
của mặt xung quanh và mặt đáy lọ không đáng kể. Hỏi lọ này chứa tối đa bao nhiêu lít nước?
A. 8π. B.
14π
3
. C.
15π
2
. D. 10π.
Câu 60 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Một ôtô đang chạy với vận tốc a
m/s
thì
người lái đạp phanh. Từ thời diểm đó ôtô chạy chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + a
m/s
,
trong đó t thời gian tinh bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a
m/s
của ôtô
bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ôtô di chuyển được 40 mét.
A. a = 40. B. a = 20. C. a = 10. D. a = 25.
Câu 61 (THPT Trung Văn, Nội (HKII)). Một vật chuyển động với vận tốc 10
m/s
thì
tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t+t
2
m/s
2
. Giả sử S độ dài quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Giá trị của S
A. 11100 m. B.
6800
3
m. C.
4300
3
m. D.
5800
3
m.
Câu 62 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 147
Người ta dựng một cái lều vải (H) dạng hình “chóp lục giác
cong đều” như hình v bên. Đáy của (H) một hình lục giác
đều cạnh 3m. Chiều cao SO = 6m (SO vuông góc với mặt
phẳng đáy). Các cạnh bên của (H) các sợi dây nằm trên các
đường parabol trục đối xứng song song với SO. Giả sử giao
tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P ) vuông c với SO
một lục giác đều, và khi (P ) qua trung điểm của SO thì lục
giác đều đó cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian
nằm bên trong cái lều (H) đó.
A.
135
3
8
m
3
. B.
96
3
5
m
3
. C.
135
3
4
m
3
. D.
135
3
5
m
3
.
S
3 m
1 m
c
1
c
2
c
3
c
4
c
5
c
6
O
Câu 63 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi
theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 5t + 1, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường
vật đi được tính theo đơn vị mét. Tính quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.
A. 620 m. B. 15 m. C. 260 m. D. 51 m.
Câu 64 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Một ô đang chạy với vận tốc
v
0
= 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t
2
+ 4t ( m/s
2
). Tính quãng đường ô đó đi được
trong 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 211,42 m. B. 210,42 m. C. 212,41 m. D. 218,34 m.
Câu 65 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)).
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ một hình tròn xoay như
hình v bên. Hai đáy thùng hai hình tròn bằng nhau, khoảng
cách giữa hai đáy thùng bằng 80 cm. Thiết diện qua trục của
của thùng đường cong mặt bên một phần của đường elip
độ dài trục lớn bằng 100 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm. Hỏi
thùng đựng được bao nhiêu lít rượu (coi như độ y của thùng
không đáng kể)?
A.
1316π
25
(lít). B.
1516π
25
(lít).
C.
1616π
25
(lít). D.
1416π
25
(lít).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
148 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 66 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)).
Người ta cần sơn trang trí một b mặt của một cổng chào
hình dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ng
các Parabol phương trình y = x
2
+6x, y = 2x
2
+12x10
(đơn vị đo độ dài bằng mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít
sơn? Biết tỉ lệ phủ của sơn 10 m
2
/lít.
A. 3.6 lít. B. 2.2 lít.
C. 1.5 lít. D. 2.4 lít.
x
1 5 6
y
9
O
Câu 67 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Một nhà y thủy điện xả với tốc độ
xả tại thời điểm t giây v(t) = 2t + 100 (m
3
/s). Hỏi sau 30 phút, nhà máy xả được bao nhiêu
mét khối nước?
A. 3.240.000. B. 3.420.000. C. 4.320.000. D. 4.230.000.
Câu 68 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Anh Toàn một cái ao
hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt 100 m và 80 m. Anh chia ao ra hai phần
theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (b rộng không đáng
kể). Phần rộng hơn anh nuôi lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi giống. Biết lãi nuôi lấy thịt và
lãi nuôi giống trong 1 năm lần lượt 20.000 đồng/m
2
và 40.000 đồng/m
2
. Hỏi trong 1 năm
anh Toàn bao nhiêu tiền lãi từ nuôi trong ao đã nói trên (lấy làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 176.350.000 đồng. B. 105.664.000 đồng. C. 137.080.000 đồng. D. 139.043.000 đồng.
Câu 69 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện A đã xả
trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước tại thời điểm t giây v (t) = 10t + 500 m
3
/s. Hỏi sau
thời gian xả trên thì hồ nước của nhà y đã thoát đi một lượng nước bao nhiêu?
A. 5.10
4
m
3
. B. 4.10
6
m
3
. C. 6.10
6
m
3
. D. 3.10
7
m
3
.
Câu 70 (Sở GD và ĐT Bắc Giang).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 149
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ miếng bìa mỏng hình vuông
cạnh 10 cm bằng cách khoét b đi bốn phần bằng nhau hình
dạng parabol như hình bên. Biết rằng AB = 5 cm, OH = 4 cm.
Tính diện tích b mặt hoa văn đó.
A.
140
3
cm
2
. B.
40
3
cm
2
. C.
160
3
cm
2
. D. 50 cm
2
.
A
B
O H
Câu 71 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Một mảnh
vườn hình chữ nhật chiều dài 10 m và chiều rộng 6 m, được
phân chia thành các phần bởi một đường chéo và một đường elip
nội tiếp bên trong như hình vẽ. y tính diện tích phần gạch chéo (theo đơn vị m
2
)?
A.
45(4 π)
8
. B. 5(π 2). C. 5(4 π). D.
45(4 π)
7
.
Câu 72 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017).
Tính thể tích V của khối chỏm cầu bán kính R và chiều cao
R
3
.
A. V =
8
81
πR
3
.
B. V =
4
3
πR
3
.
C. V =
8
9
πR
3
.
D. V =
8
27
πR
3
.
H
R
3
Câu 73 (THPT Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017).
Một người mảnh vườn hình chữ nhật ABCD với AB =
8 m, BC = 6 m. Người đó dự định trồng hoa trên dải đất
giới hạn bởi đường trung bình MN và đồ thị hàm số bậc
3 (hình vẽ). Kinh phí trồng hoa 100000 đồng/m
2
. Hỏi số
tiền người đó cần sử dụng gần nhất với kết quả nào sau
đây?
M N
C
BA
D
4m
3m
A. 1200000 đồng. B. 1560000 đồng. C. 1600000 đồng. D. 1650000 đồng.
Câu 74 (THPT Đông Anh, Nội).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
150 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Nhà sản xuất muốn tạo một cái chum đựng nước bằng cách cưa
b hai chỏm cầu của một hình cầu để tạo phần đáy và miệng
như hình vẽ. Biết bán kính hình cầu 50 cm, phần mặt cắt
đáy và miệng bình cách đều tâm của hình cầu một khoảng 30
cm (như hình vẽ). Tính thể tích nước của chum khi đầy (giả sử
độ y của chum không đáng k và kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị).
30 cm
30 cm
A. 460 lít. B. 415 lít. C. 450 lít. D. 500 lít.
.
Câu 75 (THPT Đống Đa, Nội, 2017). Một vật chuyển động trên một đường thẳng với
vận tốc v = f(t) thay đổi theo thời gian t, trong đó f(t) hàm số liên tục và nhận giá trị
không âm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = a đến thời điểm
t = b (a < b)
A.
b
Z
a
f(t) dt. B. f
0
(b) f
0
(a). C.
a
Z
b
f(t) dt. D. f
0
(a) f
0
(b).
Câu 76 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017). Một học sinh đi học từ nhà
đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 40t+100
mét/phút. Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quảng đường học sinh đó đi được 120 mét. Biết
quãng đường từ nhà đến trường 3 km, hỏi thời gian học sinh đó đi đến trường bao nhiêu
phút?
A. 9 phút. B. 15 phút. C. 10 phút. D. 12 phút.
Câu 77 (THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 3, 2017).
Một nhà y sản xuất kẹo đựng kẹo trong hộp hình quả trứng cao
8 cm. Gọi trục của hộp kẹo đường thẳng đi qua hai đỉnh của quả
trứng. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông c với trục và cách đều
hai đỉnh một đường tròn bán kính 2 cm. Mặt phẳng đi qua trục cắt
mặt xung quanh của hộp kẹo một đường elip. Hỏi hộp thể đựng
được tối đa bao nhiêu cái kẹo biết thể tích mỗi cái kẹo 1 cm
3
A. 64 cái. B. 46 cái. C. 66 cái. D. 67 cái.
Câu 78 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 151
Một mảnh vườn toán học dạng hình chữ nhật, chiều dài và
chiều rộng 8 m. Các nhà Toán học dùng hai đường parapol,
mỗi parapol đỉnh trung điểm của một cạnh dài và đi
qua hai mút của cạnh dài đối diện, phần mảnh vườn nằm
miền trong của cả hai parapol (phần gạch sọc như hình vẽ)
được
16
8
trồng hoa Hồng. Biết chi phí để trồng hoa Hồng 45 000 đồng/m
2
. Hỏi các nhà Toán học phải chi
bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó?(Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 3 322 000 đồng. B. 3 476 000 đồng. C. 2 159 000 đồng. D. 2 715 000 đồng.
Câu 79 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017).
Tính theo R thể tích V của chiếc phao bơi với các kích thước được cho
như hình vẽ bên.
A. V = 9π
2
R
3
. B. V = 4π
2
R
3
.
C. V = 6π
2
R
3
. D. V = 12π
2
R
3
.
4R
8R
Câu 80 (THPT Yên Viên, Nội (HKII), 2017).
Một chiếc phao bơi hình xuyến, khi bơm căng chiếc phao bán kính
đường tròn viền ngoài và viền trong lần lượt R
1
= 3, R
2
= 1 như hình
vẽ. Thể tích của chiếc phao bằng
A. 4π
2
. B. 4π
3
. C.
3π
4
. D.
3π
2
.
3
1
Câu 81 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Một chất điểm chuyển động với vận tốc
v
0
= 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t
2
+ 4t m/s
2
. Tính quãng đường chất điểm đó đi
được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 67, 25 m. B. 68, 25 m. C. 69, 75 m. D. 70, 25 m.
Câu 82. Khu vườn nhà ông Ba dạng hình tròn, bán kính 10 m. Ông Ba dự định trồng hoa
Hồng khu vực S
1
và hoa Ly khu vực hình bán nguyệt S
2
.
Trong đó S
1
phần diện tích giới hạn bởi đường parabol đi qua
tâm hình tròn và S
2
phần giới hạn bởi nửa đường elip không
chứa tâm hình tròn (kích thước như hình vẽ). Biết rằng kinh phí
trồng hoa Hồng 100 000 nghìn/m
2
, kinh phí trồng hoa Ly
150 000 đồng/m
2
. Hỏi ông Ba phải mất bao nhiêu tiền để trồng
hoa lên hai dải đất đó.
A. 21665983, 54 đồng. B. 15775497, 31 đồng.
C. 16723477, 99 đồng. D. 22653924, 63 đồng.
S
1
16m
6m
5m
S
2
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
152 CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 83 (Sở GD và ĐT Long An, 2017).
Ông An y dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật chiều rộng
30 m và chiều dài 50 m. Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ
nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô đen và không
đen) như hình vẽ. Phần đen gồm hai miền diện tích bằng nhau và
đường cong AIB một parabol đỉnh I. Phần đen được trồng
cỏ nhân tạo với giá 130 nghìn đồng/m
2
và phần còn lại được trồng
cỏ nhân tạo với giá 90 nghìn đồng/m
2
.
A
B
I
30 m
10 m
15 m
50 m
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
A. 165 triệu đồng. B. 195 triệu đồng. C. 135 triệu đồng. D. 151 triệu đồng.
Câu 84 (Sở GD và ĐT Long An, 2017).
Một hình cầu bán kính 6 dm, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt
phẳng song song và cùng vuông c với đường kính để làm mặt xung quanh
của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ). Tính thể tích nước tối đa V
chiếc lu chứa được, biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4 dm.
6 dm
4 dm
A. V =
736
3
π dm
3
. B. V = 192π dm
3
. C. V =
368
3
π dm
3
. D. V = 288π dm
3
.
Câu 85.
Một viên gạch hoa lát tường dạng một hình chữ nhật với
chiều dài 40 cm, chiều rộng 20 cm. Người ta vẽ nội tiếp lên
viên gạch một hình elip, sau đó trang trí lên viên gạch phần
nằm bên ngoài elip (phần màu trong hình vẽ). Biết kinh
phí để trang trí 500 đồng/1 cm
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để
trang trí cho một viên gạch (kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị)?
40 cm
20 cm
A. 314.159 đồng. B. 242.920 đồng. C. 85.841 đồng. D. 2.080.678 đồng.
Câu 86.
Cho nửa hình tròn đường kính AB = 4
5 cm
2
. Trên đó người ta
v một parabol đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục
đối xứng đường kính vuông c với AB. Parabol cắt nửa
đường tròn tại hai điểm cách nhau 4 cm và khoảng cách từ hai
điểm đó đến AB bằng nhau và bằng 4 cm. Sau đó người ta cắt
b phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol (phần
màu trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay xung quanh trục
AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
4cm
4cm
A
B
A. V =
π
3
(800
5 928) cm
3
. B. V =
π
15
(800
5 464) cm
3
.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 153
C. V =
π
5
(800
5 928) cm
3
. D. V =
π
15
(800
5 928) cm
3
.
Câu 87 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Người ta bơm nước vào một cái hồ chứa để dự trữ.
Gọi h(t) thể tích nước (đơn vị: m
3
) bơm được sau t giây, biết h
0
(t) = 3at
2
+ bt. Biết rằng ban
đầu hồ không nước nhưng sau khi bơm 5 giây thì hồ 175 m
3
nước; sau khi bơm 10 giây thì
hồ 1200 m
3
. Tính thể tích nước trong hồ sau khi bơm 20 giây.
A. 10000 m
3
. B. 7500 m
3
. C. 600 m
3
. D. 8800 m
3
.
Câu 88 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tc độ tăng trưởng của bán kính thân cây (đơn vị:
cm/năm) được cho bởi công thức f(t) = 1.5 + sin
πt
5
, trong đó t thời gian khảo sát (tính
theo năm), t = 0 thời điểm bắt đầu khảo sát; F (t) bán kính của thân cây tại thời điểm t và
F
0
(t) = f(t). Tính bán kính của thân cây sau 10 năm, biết rằng bán kính cây tại thời điểm bắt
đầu khảo sát 5 cm.
A. 25 cm. B. 6.5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 89 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1, 5+
t
2
+ 4
t + 4
m/s, trong đó t (giây) thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường s (mét)
vật đi được sau khi chuyển động được 4 giây (kết quả được làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. s = 11, 86 m. B. s = 33, 86 m. C. s = 25, 73 m. D. s = 6, 14 m.
Câu 90 (THPT Quý Đôn, TP HCM, 2017). Một vật đang chuyển động với vận tốc 5
m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 2t + 3t
2
m/s
2
. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây sau khi tăng
tốc, quãng đường vật đi được bao nhiêu?
A.
31925
12
m. B.
8650
3
m. C. 320 m. D. 235 m.
ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.C 5.C 6.C 7.D 8.A 9.D
10.D 11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.D 17.B 18.B
19.C 20.C 21.B 22.C 23.A 24.C 25.B 26.C 27.A
28.B 29.A 30.A 31.B 32.C 33.D 34.A 35.B 36.D
37.B 38.D 39.B 40.A 41.B 42.C 43.D 44.A 45.C
46.B 47.B 48.C 49.B 50.D 51.A 52.D 53.D 54.C
55.A 56.D 57.A 58.A 59.A 60.B 61.C 62.A 63.C
64.B 65.D 66.C 67.B 68.C 69.D 70.A 71.A 72.A
73.B 74.B 75.A 76.C 77.D 78.D 79.C 80.A 81.C
82.D 83.D 84.A 85.C 86.D 87.D 88.C 89.A 90.B
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
| 1/153

Preview text:

NGUYỄN NGỌC DŨNG – TẠ NGUYỄN ĐÌNH ĐĂNG
VƯƠNG PHÚ QUÝ – NGUYỄN VIẾT SINH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 Chương 3
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Tài liệu lưu hành nội bộ Mục lục Chương 3
Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 5 §1.
Nguyên hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 §2. Tích phân
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 §3.
Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích hình phẳng . . . . . . . . . . . . . . 95 §4.
Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay . . . . . . . . . . . . 117 §5.
Ứng dụng của tích phân vào các bài toán khác (ví dụ đồ thị của đạo hàm...) . . 132 §6.
Các bài toán thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136 3 4 MỤC LỤC Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 Chương 3
Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng §1. Nguyên hàm
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên
hàm của hàm số f 0(x)e2x. Z Z A. f 0(x)e2x dx = −x2 + 2x + C. B. f 0(x)e2x dx = −x2 + x + C. Z Z C. f 0(x)e2x dx = x2 − 2x + C. D.
f 0(x)e2x dx = −2x2 + 2x + C.
Câu 2 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. Z Z sin 3x A. cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B. cos 3x dx = + C. 3 Z sin 3x Z C. cos 3x dx = − + C. D. cos 3x dx = sin 3x + C. 3
Câu 3 (THPTQG 2017). Cho hàm số f (x) thỏa f 0(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
D. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. 1
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5x − 2 Z dx 1 Z dx 1 A. = ln |5x − 2| + C. B. = − ln(5x − 2) + C. 5x − 2 5 5x − 2 2 Z dx Z dx C. = 5 ln |5x − 2| + C. D. = ln |5x − 2| + C. 5x − 2 5x − 2
Câu 5 (THPTQG 2017). Cho F (x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm
nguyên hàm của hàm số f 0(x)e2x. Z Z 2 − x A.
f 0(x)e2x dx = (4 − 2x)ex + C. B. f 0(x)e2x dx = ex + C. 2 Z Z C.
f 0(x)e2x dx = (2 − x)ex + C. D.
f 0(x)e2x dx = (x − 2)ex + C.
Câu 6 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x. Z Z A. 2 sin x dx = 2 cos x + C. B. 2 sin x dx = sin2 x + C. 5 6
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z Z C. 2 sin x dx = sin 2x + C. D. 2 sin x dx = −2 cos x + C.
Câu 7 (THPTQG 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn 3 F (0) = . Tìm F (x). 2 3 1 A. F (x) = ex + x2 + . B. F (x) = 2ex + x2 − . 2 2 5 1 C. F (x) = ex + x2 + . D. F (x) = ex + x2 + . 2 2 1 f (x)
Câu 8 (THPTQG 2017). Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên 3x3 x
hàm của hàm số f 0(x) ln x. Z ln x 1 Z ln x 1 A. f 0(x) ln x dx = + + C. B. f 0(x) ln x dx = − + C. x3 5x5 x3 5x5 Z ln x 1 Z ln x 1 C. f 0(x) ln x dx = + + C. D. f 0(x) ln x dx = − + + C. x3 3x3 x3 3x3
Câu 9 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x. Z Z 7x A. 7x dx = 7x ln 7 + C. B. 7x dx = + C. ln 7 Z Z 7x+1 C. 7x dx = 7x+1 + C. D. 7x dx = + C. x + 1
Câu 10 (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn π F = 2. 2
A. F (x) = cos x − sin x + 3.
B. F (x) = − cos x + sin x + 3.
C. F (x) = − cos x + sin x − 1.
D. F (x) = − cos x + sin x + 1. 1 f (x)
Câu 11 (THPTQG 2017). Cho F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên 2x2 x
hàm của hàm số f 0(x) ln x. Z ln x 1 Z ln x 1 A. f 0(x) ln x dx = − + + C. B. f 0(x) ln x dx = + + C. x2 2x2 x2 x2 Z ln x 1 Z ln x 1 C. f 0(x) ln x dx = − + + C. D. f 0(x) ln x dx = + + C. x2 x2 x2 2x2 7x
Câu 12 (THPT Thăng Long - Hà Nội - lần 2 - 2017). Cho hàm số f (x) có f 0(x) = 3 ln 7 và f (0) = 0. Tìm f (x). 7x − 1 7x + 1 7x − 1 7x + 1 A. f (x) = . B. f (x) = . C. f (x) = . D. f (x) = . 3 3 (ln 7)2 3 (ln 7)2 3 Z (x + 1)2
Câu 13 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tìm dx. x2 1 1 A. x + 2 ln |x| + + C. B. x − 2 ln |x| − + C. x x 1 1 C. x − 2 ln |x| + + C. D. x + 2 ln |x| − + C. x x
Câu 14 (Sở Hà Tĩnh - 2017). Cho hàm số f (x) = e3x. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Z Z 1 A. f (x) dx = e3x + C. B. f (x) dx = − e3x + C. 3 Z 1 Z 1 C. f (x) dx = e3x + C. D. f (x) dx = e3x + C. 3 3x Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 7
Câu 15 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f 0(x) = Z (x + 1)ex và
f (x)dx = (ax + b)ex + C với a, b, C là các hằng số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. a + b = 2. B. a + b = 3. C. a + b = 0. D. a + b = 1.
Câu 16 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + 1)2. Z (2x + 1)3 Z (2x + 1)3 A. f (x)dx = + C. B. f (x)dx = + C. 6 3 Z 2(2x + 1)3 Z C. f (x)dx = + C. D. f (x)dx = 6(2x + 1) + C. 3
Câu 17 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Giá trị của m để hàm số F (x) =
mx3 + (3m + 2)x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 10x − 4 là A. m = 0. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1. Z 3 √
Câu 18 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Tính x2 + − 2 x dx, ta x được kết quả là x3 4 √ x3 4 √ A. − 3 ln |x| + x3 + C. B. + 3 ln |x| − x3 + C. 3 3 3 3 x3 4 √ x3 4 √ C. − 3 ln |x| − x3 + C. D. + 3 ln |x| + x3 + C. 3 3 3 3
Câu 19 (Sở Hà Tĩnh - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + cos x. A. sin x − cos x + C. B. cos x + sin x + C.
C. − cos x − sin x + C. D. sin 2x + C. x2 + 3x − 3
Câu 20 (Sở Hà Tĩnh - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x + 1
thoả mãn F (1) = 2. Tính giá trị của F (2). 11 3 11 3 A. F (2) = − 5 ln . B. F (2) = + 5 ln . 2 2 2 2 9 C. F (2) = + 5 ln 3 − 10 ln 2.
D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2. 2
Câu 21 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Nguyên hàm của hàm số y = √2x + 3 là q q 2 (2x + 3)3 1 1 (2x + 3)3 A. + C. B. √ + C. C. √ + C. D. + C. 3 2 2x + 3 2x + 3 3
Câu 22 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z 1 ln |x| Z 1 A. dx = + C. B. e2xdx = e2x + C. 2x 2 2 Z Z C. 3x2dx = x3 + C. D. sin 2xdx = 2 cos 2x + C.
Câu 23 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e4x+1. 1 A. 4e4x+1 + C. B. e4x+1 + C. C. e4x+1 + C. D. (4x + 1) e4x + C. 4 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 8
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 24 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √ x x2 − 1dx. 1 1 1 √ A. p(x2 − 1)3 + C. B. − + C. C. + C. D. x2 − 1 + C. 3 3p(x2 − 1)3 3p(x2 − 1)3
Câu 25 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số: y = cos2 x. sin x là 1 1 1 1 A. cos3 x + C. B. − sin3 x + C. C. sin3 x + C. D. − cos3 x + C. 3 3 3 3
Câu 26 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số √ f (x) = x 2. Z 1 √ Z 1 √ A. f (x) dx = √ x 2−1 + C. B. f (x) dx = √ x 2+1 + C. 2 − 1 2 + 1 Z √ Z √ C. f (x) dx = x 2−1 + C. D. f (x) dx = x 2+1 + C. Z e2x √
Câu 27 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). √ dx = a.e. 1 + ex+ 1 + ex √
b. 1 + ex + C. Chọn mệnh đề đúng? A. b = 2a. B. a = 2b. C. a = −2b. D. b = −2a.
Câu 28 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 22x. Z 22x+1 Z 22x A. 22x dx = + C. B. 22x dx = + C. ln 2 ln 2 Z 22x−1 Z 4x C. 22x dx = + C. D. 22x dx = + C. ln 2 ln 2 √
Câu 29 (THPT Phú Xuyên A - Hà Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x 1 + x2. 1 √ 1 √ A. x2 1 + x2 + C. B. x2 1 + x23 + C. 2 3 1 √ 1 √ C. 1 + x23 + C. D. x2 1 + x2 + C. 3 3 1
Câu 30 (THPT Phú Xuyên A - Hà Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2x2 + 3x + 1 2x + 1 x + 1 2x − 1 1 2x + 1 A. ln + C . B. ln + C . C. ln + C . D. ln + C . x + 1 2x + 1 x − 1 2 x + 1 1 1
Câu 31 (THPT Phú Xuyên A - Hà Nội - 2017). Hàm số F (x) = x − sin 4x + C là 2 8
nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1 1 A. sin 2x. B. cos2 2x. C. cos 2x. D. sin2 2x. 2 2 −3 sin 3x + 2 cos 3x
Câu 32 (THPT Phú Xuyên A - Hà Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5 sin 3x − cos 3x −17 7 −17 7 A. x + ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. B. x − ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. 26 78 26 78 17 7 17 7 C. x + ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. D. x − ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. 26 78 26 78 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 9
Câu 33 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x. Z Z A. sin 5xdx = −5 cos 5x + C. B. sin 5xdx = 5 cos 5x + C. Z cos 5x Z cos 5x C. sin 5xdx = − + C. D. sin 5xdx = + C. 5 5
Câu 34 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Biết F (x) là nguyên hàm hàm số f (x) = 1 3x, biết F (0) = − . Tính F (log 7). ln 3 3 5 6 A. F log 7 = . B. F log 7 = . C. F log 7 = 5 ln 3. D. F log 7 = 6 ln 3. 3 ln 3 3 ln 3 3 3 2x2 + 1
Câu 35 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm R √ dx bằng x2 + 1 √ √ 1 + x2 √ √ 1 + x2 A. + C. B. x 1 + x2 + C. C. x2 1 + x2 + C. D. + C. x x2 Z (x − 2)10
Câu 36 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm dx bằng (x + 1)12 1 x − 2 11 1 x − 2 11 A. − + C. B. + C. 11 x + 1 3 x + 1 1 x − 2 11 1 x − 2 11 C. + C. D. + C. 11 x + 1 33 x + 1 Z sin 4x
Câu 37 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm dx bằng sin x + cos x √2 3π √ π A. − cos 3x + − 2 cos x + + C. 3 4 4 √2 3π √ π B. − cos 3x + − 2 sin x + + C. 3 4 4 √2 3π √ π C. − sin 3x + + 2 sin x + + C. 3 4 4 √2 3π √ π D. − sin 3x + + 2 cos x + + C. 3 4 4 dx
Câu 38 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm của hàm số R bằng 2 tan x + 1 2x 1 x 2 A. − ln |2 sin x + cos x| + C. B. + ln |2 sin x + cos x| + C. 5 5 5 5 x 1 x 1 C. − ln |2 sin x + cos x| + C. D. + ln |2 sin x + cos x| + C. 5 5 5 5 Z 2x3 + 1
Câu 39 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm dx bằng x(x3 − 1) 1 1 1 1 A. ln x2 − + C . B. ln x2 + + C . C. ln x − + C . D. ln x + + C . x x x2 x2 Z x2 − 1
Câu 40 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm dx bằng x(x2 + 1) 1 1 1 1 A. ln x − + C . B. ln x − + C . C. ln x + + C . D. ln x2 − + C . x2 x x x Z x2 sin x
Câu 41 (THPT Chuyên KHTN - lần 5 - 2017). Nguyên hàm dx bằng cos3 x Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 10
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG x2 x2 A. − x tan x + ln | cos x| + C. B. + x tan x − ln | cos x| + C. 2 cos2 x 2 cos2 x x2 x2 C.
− x tan x − ln | cos x| + C. D. + x tan x + ln | cos x| + C. 2 cos2 x 2 cos2 x
Câu 42 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là khẳng định đúng? Z Z x x A. tan xdx = − ln | cos x| + C. B. sin dx = 2 cos + C. 2 2 Z Z x x C. cot xdx = − ln | sin x| + C. D. cos dx = −2 sin + C. 2 2
Câu 43 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Hàm số nào sau đây là
một nguyên hàm của hàm số y = tan2 x − cot2 x? 1 1 1 1 A. y = − . B. y = tan x − cot x. C. y = + . D. y = tan x + cot x. sin x cos x sin x cos x
Câu 44 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Tìm hàm số F (x) biết rằng 1 π F 0(x) =
và đồ thị của hàm số F (x) đi qua điểm M ; 0 . sin2 x 6 1 √ √ A. F (x) = + 3. B. F (x) = cot x + 3. sin x √ √ C. F (x) = tan x + 3. D. F (x) = − cot x + 3.
Câu 45 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) biết
F 0(x) = 3x2 − 4x và F (0) = 1. A. F (x) = x3 − 2x2 + 1. B. F (x) = x3 − 4x2 + 1. 1 C. F (x) = x3 − x2 + 1. D. F (x) = x3 + 2x2 + 1. 3
Câu 46 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Hàm số F (x) là một
nguyên hàm của f (x) = ex − 3x2 trên tập số thực. Tìm F (x). 3
A. F (x) = ex − x2 + 1. B. F (x) = ex − x3 − 1. C. F (x) = ex + x3 − 1. D. F (x) = ex − x3. 2
Câu 47 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f (x) = 2 sin x cos 3x. Z 1 1 Z A. f (x) dx = cos 2x − cos 4x + C. B.
f (x) dx = cos 2x − cos 4x + C. 2 4 Z 1 1 Z C. f (x) dx = − cos 2x − cos 4x + C. D.
f (x) dx = cos 2x + cos 4x + C. 2 4
Câu 48 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho hàm số f (x) thỏa 2x mãn điều kiện f 0(x) =
, với mọi số thực x và f (0) = 1. Tính f (2). x2 + 1 A. f (2) = 1. B. f (2) = ln 3. C. f (2) = ln 5. D. f (2) = 1 + ln 2.
Câu 49 (THPT Lý Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số x3 f (x) = . x4 + 1
A. R f (x)dx = x3 ln(x4 + 1) + C. B. R f (x)dx = ln(x4 + 1) + C. 1 x4 C. R f (x)dx = ln(x4 + 1) + C. D. R f (x)dx = + C. 4 4(x4 + 1) Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 11
Câu 50 (THPT Lý Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(2x + 1). 1
A. R f (x)dx = − cos(2x + 1) + C.
B. R f (x)dx = cos(2x + 1) + C. 2 1 C. R f (x)dx = cos(2x + 1) + C.
D. R f (x)dx = − cos(2x + 1) + C. 2
Câu 51 (THPT Lý Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x − 1)e3x. 1 (2x − 1)e3x 2e3x A. R f (x)dx = (x2 − x)e3x + C. B. R f (x)dx = − + C. 3 3 9 (2x − 1)e3x 2e3x
C. R f (x)dx = (x2 − x)e3x + c. D. R f (x)dx = − + C. 3 3
Câu 52 (THPT Lý Tự Trọng - Nam Định - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = √ . 1 + x √ √ √ √ x
A. R f (x)dx = −2 x − 2 ln | x + 1| + C.
B. R f (x)dx = 2 x − 2 ln | √ | + C. x + 1 √ √ √ √ x
C. R f (x)dx = 2 x − 2 ln | x + 1| + C.
D. R f (x)dx = 2 x + 2 ln | √ | + C. x + 1
Câu 53 (Sở Hà Nam - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z A. e2x dx = e2x + C. B. e2x dx = e2x + C. 2 Z Z C. e2x dx = 2 e2x + C. D. e2x dx = 2 ex + C. 1
Câu 54 (Sở Hà Nam - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và 2x + 1 1 F (0) = . Tính F (4). 2 1 1 3 3 A. F (4) = ln 3 + . B. F (4) = ln 3 − . C. F (4) = ln − 1. D. F (4) = ln + 1. 2 2 2 2
Câu 55 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Giả sử một nguyên hàm của hàm x2 1 số f (x) = √ + √ √ có dạng 1 − x3 2 x(1 + x) √ B A 1 − x3 + √ . 1 + x Hãy tính A + B. 8 8 A. A + B = −2. B. A + B = . C. A + B = 2. D. A + B = − . 3 3
Câu 56 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Tìm F (x) là một nguyên hàm của
hàm số f (x) = 3x2 + 2ex − 1, biết F (0) = 1. 2
A. F (x) = x3 + 2ex − x − 1. B. F (x) = x3 + − x − 1. ex C. F (x) = x3 + 2ex − x. D. F (x) = x3 + 2ex − x + 2.
Câu 57 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Hàm số nào sau đây là một nguyên ln3 x hàm của hàm số f (x) = ? x ln4(x + 1) x. ln4(x + 1) A. F (x) = . B. F (x) = . 4 4 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 12
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ln4 x ln4 x + 1 C. F (x) = . D. F (x) = . 2x2 4
Câu 58 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm π π2
của hàm số f (x) = 2x − 3 cos x và F = . Tính F (π). 2 4 A. F (π) = π2 − 3. B. F (π) = π2 + 3. C. F (π) = π + 3. D. F (π) = π − 3.
Câu 59 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(1 − 3x). 1 A. − cos(1 − 3x) + C. B. −3 cos(1 − 3x) + C. 3 1 C. 3 cos(1 − 3x) + C. D. cos(1 − 3x) + C. 3
Câu 60 (Sở Hải Phòng - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số y = 2x. Z 2x Z A. 2x dx = + C. B. 2x dx = 2x ln 2 + C. x + 1 Z 2x Z C. 2x dx = + C. D. 2x dx = 2x + C. ln 2
Câu 61 (Sở Hải Phòng - 2017). Tìm hàm số F (x), biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số √ f (x) = x và F (1) = 1. √ 1 1 3 √ 1 2 √ 1 A. F (x) = x x. B. F (x) = √ + . C. F (x) = x x − . D. F (x) = x x + . 2 x 2 2 2 3 3 ln x
Câu 62 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = là x 1 1 1 A. ln2 x + C. B. − ln2 x + C. C. ln x + C. D. ln x + C. 2 2 2 1 − tan x
Câu 63 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan x là 1 A. (1 − tan x)2 + C. B. −x + C. 2 C. ln | sin x + cos x| + C. D. ln | sin x − cos x| + C.
Câu 64 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số sin x π f (x) = và F = 2. Tính F (0). 1 + 3 cos x 2 1 2 2 1 A. − ln 2 + 2. B. − ln 2 + 2. C. − ln 2 − 2. D. − ln 2 − 2. 3 3 3 3
Câu 65 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Nguyên hàm của hàm số y = e2x là e2x e2x A. + C. B. 2ex + C. C. ex + C. D. + C. ln 2x 2
Câu 66 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Nguyên hàm của hàm số y = sin x là A. cos x + C. B. 2 cos x + C. C. − cos x + C. D. sin x + C.
Câu 67 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x. Z 1 Z 1 A. f (x)dx = cos 3x + C. B. f (x)dx = − cos 3x + C. 3 3 Z Z C. f (x)dx = 3 cos 3x. D. f (x)dx = −3 cos 3x + C. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 13 3
Câu 68 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số g(x) = . 4 − 5x Z 3 Z 3 A.
g(x)dx = − ln |4 − 5x| + C. B. g(x)dx = ln |4 − 5x| + C. 5 5 Z Z C. g(x)dx = 3. ln |4 − 5x| + C. D. g(x)dx = 3. ln(4 − 5x) + C. Z
Câu 69 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho hàm số h(x) = 19 − 12x8. Tìm h(x)dx. Z Z A. h(x)dx = 8.(19 − 12x)7 + C. B.
h(x)dx = −96.(19 − 12x)7 + C. Z 1 Z 1 C. h(x)dx = − .(19 − 12x)9 + C. D. h(x)dx = .(12x − 19)7 + C. 96 108
Câu 70 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (8x − 9).7x. Z 1 8 Z 1 8 A. f (x)dx = (8x − 9).7x − .7x + C. B. f (x)dx = (8x − 9).7x + .7x. ln 7 ln 7 ln 7 ln 7 Z Z 1 8 C.
f (x)dx = 7x. ln 7.(8x − 9 − 8 ln 7) + C. D. f (x)dx = .7x. 8x − 9 − + C. ln 7 ln 7
Câu 71 (Sở Đồng Nai - 2017). Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 48x − 7. ln x biết F (1) = 0.
A. F (x) = 24.x2 − 7x ln x − 12x2 + 7x − 5.
B. F (x) = 24.x2 − 7x ln x − 12x2 + 7x + 17.
C. F (x) = 24.x2 − 7x ln x − 12x2 + 7x + 5.
D. F (x) = 24.x2 − 7x ln x + 12x2 − 7x − 5. √
Câu 72 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x2 + 4 là x √ √ A. 3 3 x5 − 4 ln |x| + C. B. 3 3 x5 − 4 + C. 5 5 x2 √ √ C. 5 3 x5 + 4 ln |x| + C. D. 3 3 x5 + 4 ln |x| + C. 3 5
Câu 73 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm 1 số f (x) =
, thỏa mãn F (2) = 1. Tính giá trị của F (3)? x − 1 3 1 A. ln 2. B. ln . C. ln 2 + 1. D. . 2 2 Z dx
Câu 74 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính nguyên hàm √ ? 1 − 2x √ 1 √ √ √ A. 1 − 2x + C. B. − 1 − 2x + C. C. − 1 − 2x + C. D. ln 1 − 2x + C. 2
Câu 75 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Hàm số F (x) = ln |sin x − 3 cos x| là nguyên
hàm của hàm số nào dưới đây? sin x − 3 cos x A. f (x) = cos x + 3 sin x. B. f (x) = . cos x + 3 sin x − cos x − 3 sin x cos x + 3 sin x C. f (x) = . D. h (x) = . sin x − 3 cos x sin x − 3 cos x Z x2 + 2x + 3
Câu 76 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính dx? x + 1 x2 x2 A. + x + 2 ln |x − 1| + C. B. + x + ln |x + 1| + C. 2 2 (x + 1)2 x2 C. + 2 ln |x + 1| + C. D. − x + 2 ln |x + 1| + C. 2 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 14
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 77 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm x + 1 số f (x) = √ . x √ 3x √ 2x √ x √ 2 A. x + 2 + C. B. x + 1 + C. C. 2 x + 1 + C. D. 2 x − √ + C. 2 3 3 x
Câu 78 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x. cos2 x A. − sin x + C. B. sin x + C. C. + C. D. sin x. 2
Câu 79 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = với x > 0. x A. 2 ln x + C. B. ln 2x. C. ln x + C. D. ln 2x + C.
Câu 80 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = √ . 2x √ 1 √ √ 1 A. 2x + C. B. 2x + C. C. 2 2x + C. D. √ + C. 2 2 2x
Câu 81 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x−3. 1 1 1 1 A. e2x−3 + C. B. e2x−3 + C. C. − e2x−3 + C. D. − e2x−3 + C. 3 2 3 2
Câu 82 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của
hàm số f (x) = xex và F (0) = 5. Tính F (1). A. 6. B. 6 ln 6 − 1. C. −3. D. 6 ln 6.
Câu 83 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Hàm số nào sau đây không phải là
một nguyên hàm của hàm số y = xex? 1 1 A. F (x) = ex + 2. B. F (x) = ex2 + 5 . 2 2 1 1 C. F (x) = − ex2 + C. D. F (x) = − 2 − ex2. 2 2
Câu 84 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 cos2 x. Z 1 Z A. f (x)dx = x + sin 2x + C. B. f (x)dx = 4 cos x + C. 2 Z Z 1 C. f (x)dx = 2 sin 2x + C. D. f (x)dx = x − sin 2x + C. 2
Câu 85 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos5 x sin x? Z 1 Z 1 A. f (x)dx = − cos6 x + C. B. f (x)dx = − sin6 x + C. 6 6 Z 1 Z 1 C. f (x)dx = cos6 x + C. D. f (x)dx = − cos4 x + C. 6 4
Câu 86 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (tan x + cot x)2 . Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 15 Z Z A.
f (x) dx = −2 cot (2x + 2017π) + C. B.
f (x) dx = tan x − cot x + 2x + C. Z Z 1 C.
f (x) dx = tan x + cot x + 2x + C. D. f (x) dx = − cot 2x + C. 2
Câu 87 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Giả sử hàm số f (x) = (ax2 + bx + c) e−x
là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 − x)e−x. Tính S = a + 2b + 2015c. A. S = 2015. B. S = 2018. C. S = −2017. D. S = 2017.
Câu 88 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Cho F (x) là nguyên hàm của hàm
số f (x) trên [a; b]. Phát biểu nào sau đây sai? b b b Z Z Z A. f (x)dx = F (b) − F (a). B. f (x)dx 6= f (t)dt. a a a b b a Z Z Z C. f (x)dx = 0. D. f (x)dx = − f (x)dx. a a b
Câu 89 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số e2x y = f (x) = . ex + 1 A. F (x) = x + ln |x| + C.
B. F (x) = ex + 1 − ln(ex + 1) + C. C. F (x) = x − ln |x| + C.
D. F (x) = ex + ln(ex + 1) + C.
Câu 90 (THPT Thăng Long - Hà Nội - lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = tan x. 1 1 A. F (x) = ln + C. B. F (x) = − + C. | cos x| cos2 x 1 C. F (x) = ln | cos x| + C. D. F (x) = + C. cos2 x
Câu 91 (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2017). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Z Z 1 A. 3xdx = 3x ln 3 + C. B. dx = −4 cot 2x + C. sin2 x. cos2 x Z 1 −2 Z C. √ dx = √ + C. D. sin xdx = cos x + C. x x x Z
Câu 92 (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2017). Biết
f (x)dx = sin 3x + C. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? cos 3x − cos 3x A. f (x) = . B. f (x) = 3 cos 3x. C. f (x) = . D. f (x) = −3 cos 3x. 3 3
Câu 93 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x5. 7 A. F (x) = 35x4 + C. B. F (x) = x6 + C. C. F (x) = 35x6 + C. D. F (x) = 5x6 + C. 6 1
Câu 94 (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e x 2 . Z 1 Z 1 1 A. f (x) dx = e x x 2 + C. B. f (x) dx = 2 e 2 + C. 2 Z Z 1 2 1 C. f (x) dx = e x x 2 + C. D. f (x) dx = e 2 + C. 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 16
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z (x − a) cos 3x
Câu 95 (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017). Biết (x−2) sin 3x dx = − + b
1 sin 3x + 2017, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S = ab + c c A. S = 15. B. S = 10. C. S = 14. D. S = 3.
Câu 96 (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017). Cho hàm số f (x) có f (0) = 1 và đạo hàm
f 0(x) = 2x + sin x. Tìm hàm số f (x). A. f (x) = x2 + cos x. B. f (x) = 2 + cos x − x2. C. f (x) = x2 − cos x + 2. D. f (x) = x2 − cos x. x
Câu 97 (Sở Vũng Tàu - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin . 2 Z x Z x A. f (x)dx = −2 cos + C. B. f (x)dx = 2 cos + C. 2 2 Z 1 x Z 1 x C. f (x)dx = − cos + C. D. f (x)dx = cos + C. 2 2 2 2
Câu 98 (Sở Vũng Tàu - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x.ex2. Z 1 Z 3 A. f (x)dx = ex2 + C. B. f (x)dx = ex2 + C. 2 2 Z Z 3 C. f (x)dx = 3ex2 + C. D. f (x)dx = x2.ex2 + C. 2
Câu 99 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . 3x + 2 A. F (x) = 3 ln |3x + 2| + C. B. F (x) = x3 + 2x + C. 1 C. F (x) = ln |3x + 2| + C. D. F (x) = ln |3x + 2| + C. 3
Câu 100 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Cho F (x) là một nguyên
hàm của hàm số y = x sin x. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. √ √ π π π π π π 3 π π 3 A. F 0 = . B. F 0 = . C. F 0 = . D. F 0 = . 6 24 6 12 6 12 6 6
Câu 101 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Biết f (x) có một nguyên
hàm là 17x. Xác định biểu thức f (x). 17x A. f (x) = . B. f (x) = 17x ln 17. ln 17 C. f (x) = x.17x−1. D. f (x) = 17x ln 17 + C. Z x + 1
Câu 102 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Biết dx = (x − 1)(2 − x)
a. ln |x − 1| + b. ln |x − 2| + C với a, b ∈ Z. Tính giá trị của biểu thức a + b. A. a + b = 1. B. a + b = 5. C. a + b = −1. D. a + b = −5.
Câu 103 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = tan2 x. Z Z A. f (x)dx = tan x + C. B. f (x)dx = tan x − x + C. Z Z C. f (x)dx = x − tan x + C. D. f (x)dx = tan x + x + C. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 17
Câu 104 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017). Khẳng định nào sau đây là sai? Z Z A. k f (x)dx = k f (x)dx (k ∈ R, k 6= 0). Z Z Z B. [f (x).g(x)]dx = f (x) dx. g(x) dx. Z C. f 0(x)dx = f (x) + C. Z Z Z D. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx.
Câu 105 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm
của hàm số f (x) = e2x + 3x2. Biết rằng F (1) = 3, hãy xác định F (x). e2x e2
A. F (x) = e2x − x3 + 4 − e2. B. F (x) = − x3 + 4 − . 2 2 e2x e2 C. F (x) = + x3 + 2 − .
D. F (x) = e2x − x3 + 2 − e2. 2 2 4 √
Câu 106 (Sở Quảng Bình - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 − − 2 x trên tập x xác định của nó là x3 4 √ x3 4 √ A. − 4 ln |x| + x3 + C. B. − 4 ln x − x + C. 3 3 3 3 x3 4 √ x3 4 √ C. − 4 ln |x| − x3 + C. D. − 4 ln x − x3 + C. 3 3 3 3
Câu 107 (Sở Quảng Bình - 2017). Giá trị của tham số m để hàm số F (x) = m2x3 + (3m −
2)x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x − 4. A. −1. B. 1. C. 2. D. Không có giá trị m.
Câu 108 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x. cos x. 1 A. F (x) = − sin x. cos x. B. F (x) = − sin 2x + C. 4 1 1 C. F (x) = cos 2x + C. D. F (x) = − cos 2x + C. 4 4
Câu 109 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 4x3 −
3x2 + 2 thỏa mãn F (−1) = 3. A. F (x) = x4 − x3 + 2x.
B. F (x) = x4 − x3 + 2x − 3. C. F (x) = x4 − x3 + 2x + 3. D. F (x) = x4 − x3 + 2x + 4. Z
Câu 110 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Biết I = x ln x+1 dx =
ax2 + bx + c ln x + 1 + mx2 + nx + p với a, b, c, m, n, p ∈ R. Tính S = a2 + b2 + c2. 1 1 A. S = 1. B. S = . C. S = . D. S = 2. 2 4
Câu 111 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm một nguyên hàm F (x)
của hàm số f (x) = 2x − 1. x2 x2 A. F (x) = − x. B. F (x) = + x. C. F (x) = x2 − x. D. F (x) = x2 − x. 2 2 Z x − 1
Câu 112 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm √ dx. x2 − 2x + 5 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 18
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG √ 2x − 2 √ √ x2 − 2x + 5 A. √ . B.
x2 − 2x + 5 + C. C. 2 x2 − 2x + 5 + C. D. + C. x2 − 2x + 5 2 Z
Câu 113 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho f x dx = F x + Z
C. Khi đó với a 6= 0, tính f ax + b dx. 1 1 A. F ax + b + C. B. F ax + b + C. C. a · F ax + b + C. D. F ax + b + C. 2a a
Câu 114 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm họ nguyên hàm F x 2
của hàm số f x = 3 sin x + . x
A. F x = −3 cos x + 2 ln |x| + C.
B. F x = −3 cos x − 2 ln |x| + C.
C. F x = 3 cos x + 2 ln |x| + C.
D. F x = 3 cos x − 2 ln |x| + C. Z dx
Câu 115 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tìm . x2 − 3x + 2 x − 2 x − 1 A. ln + C. B. ln + C. x − 1 x − 2 1 1 C. ln x − 2 x − 1 + C. D. ln − ln + C. x − 2 x − 1
Câu 116 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Công thức nào sau đây là sai? Z Z A. cos x dx = sin x + C. B. ax dx = ax + C. Z 1 Z 1 1 C. dx = tan x + C. D. dx = − + C (x 6= 0). cos2 x x2 x
Câu 117 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √ 1 3 x − . x2 Z √ 1 Z 3 √ 1 A. f (x) dx = 2 x3 + + C. B. f (x) dx = x3 − + C. x 2 x Z √ 1 Z √ 1 C. f (x) dx = 3 x3 + + C. D. f (x) dx = 3 x3 − + C. x x
Câu 118 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . (sin x + cos x)2 Z 1 Z π 1 π A. f (x) dx = − tan x + + C. B. f (x) dx = tan x − + C. 2 4 2 4 Z 1 Z π 1 π C. f (x) dx = − tan x − + C. D. f (x) dx = tan x + + C. 2 4 2 4
Câu 119 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e−2 cos x sin x. Z Z A. f (x) dx = 2e−2 cos x + C. B.
f (x) dx = −2e−2 cos x + C. Z 1 Z 1 C. f (x) dx = e−2 cos x + C. D.
f (x) dx = − e−2 cos x + C. 2 2
Câu 120 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của 4x + 2 hàm số f (x) =
và F (−2) = ln 81. Tính F (2). x2 + x + 1 A. F (2) = ln 9. B. F (2) = 2 ln 7 − ln 9. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 19 C. F (2) = ln 7 − ln 9. D. F (2) = 2 (ln 7 + ln 3).
Câu 121 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm hằng số a để hàm số f (x) = 1 √ √
có một nguyên hàm là F (x) = a ln ( x + 1) + 5. x + x A. a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a = 4.
Câu 122 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của
hàm số f (x) = 2 sin x − 3 cos x. Z Z A.
f (x)dx = −2 cos x − 3 sin x + C. B.
f (x)dx = 2 cos x + 3 sin x + C. Z Z C.
f (x)dx = 2 cos x − 3 sin x + C. D.
f (x)dx = −2 cos x + 3 sin x + C.
Câu 123 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x cos 2x. Z Z 1 1 A. f (x)dx = cos 2x + x sin 2x. B. f (x)dx = cos 2x + x sin 2x. 4 2 Z 1 1 Z C. f (x)dx = cos 2x + x sin 2x + C. D.
f (x)dx = cos 2x + x sin 2x + C. 4 2 Z
Câu 124 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết f (x)dx = x2− Z 2x + C, tính f (−x)dx. Z Z A. f (−x)dx = x2 − 2x + C. B. f (−x)dx = x2 + 2x + C. Z Z C. f (−x)dx = −x2 + 2x + C. D. f (−x)dx = −x2 − 2x + C.
Câu 125 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của 1 2 hàm số f (x) = − trên khoảng (0; +∞). x 2x − 1 A. ln x + 4 ln(2x + 1) + C. B. − ln x + ln(2x + 1) + C. C. ln x − ln(2x + 1) + C. D. ln x − 4 ln(2x + 1) + C. Z
Câu 126 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính (sin x + 1)dx. A. − cos x + 1 + C. B. − cos x + x + C. C. cos x + C. D. cos x + x + C.
Câu 127 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) thì khẳng định nào là khẳng định đúng? A. f 0(x) = F (x). B. F 0(x) = f (x). C. F (x) = f (x). D. F (x) = f (x) + C.
Câu 128 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
đoạn [a; b] thì khẳng định nào sau đây đúng? b b Z Z A. f (x)dx = F (b) − F (a). B. f (x)dx = F (a) + F (b). a a b b Z Z C. f (x)dx = F (a) − F (b). D. f (x)dx = F (b − a). a a Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 20
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 129 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 cos 2x. Z Z A. f (x)dx = − sin 2x + C. B. f (x)dx = −2 sin 2x + C. Z Z C. f (x)dx = 2 sin 2x + C. D. f (x)dx = sin 2x + C.
Câu 130 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 Z ex+1 A. cos 3xdx = sin 3x + C. B. exdx = + C. 3 x + 1 Z 1 Z xe+1 C. dx = ln |x + 1| + C. D. xedx = + C. x + 1 x + 1 1
Câu 131 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = , ∀x 6= x − 1 1 biết F (2) = 1. A. F (x) = ln |x − 1| + C. B. F (x) = ln |x − 1| + 1. C. F (x) = ln (x − 1) + 1. D. F (x) = ln |x − 1|.
Câu 132 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x+2 cos 2x là A. cos x − 4 sin 2x + C. B. cos x − 2 sin 2x + C. C. cos x − sin 2x + C. D. − cos x + sin 2x + C.
Câu 133 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2x + 3x2 là A. 1 − x2 + x3 + C. B. −2 + 6x + C.
C. x − 2x2 + 3x3 + C. D. x − x2 + x3 + C. 3
Câu 134 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + là x 3 3 A. x2 + 3 ln |x| + C. B. 2 − + C. C. x2 − + C. D. x2 + ln |x| + C. x2 x2
Câu 135 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 3x là 3x 3x A. ex + ln 3.3x + C. B. ex + + C. C. ex + 3x lg 3 + C. D. ex + + C. lg 3 ln 3
Câu 136 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Phát biểu nào sau đây là đúng? Z A.
(1 − x) cos xdx = (x − 1) sin x + cos x + C. Z B.
(1 − x) cos xdx = (x − 1) sin x − cos x + C. Z C.
(1 − x) cos xdx = (1 − x) cos x − sin x + C. Z D.
(1 − x) cos xdx = (1 − x) sin x − cos x + C.
Câu 137 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Phát biểu nào sau đây là đúng? Z 1 Z 1 A. cos3x sin xdx = − cos4x + C. B. cos3x sin xdx = cos4x + C. 4 4 Z 1 Z 1 C. cos3x sin xdx = − cos5x + C. D. cos3x sin xdx = cos5x + C. 4 4
Câu 138 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm F x của hàm
số f x = 4x3 − 9x2 + 10 là A. F x = x4 − 3x3 + 10x + C.
B. F x = 4x4 − 3x3 + 10x + C. C. F x = x4 − 3x3 + 10 + C. D. F x = 12x2 − 18x + C. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 21
Câu 139 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho F x là một nguyên hàm
của hàm số f (x) = 7 sin x − 10 cos 2x thỏa mãn F π = 9. Khi đó hàm số F (x) là
A. F x = 7 cos x − 5 sin 2x + 16.
B. F x = −7 cos x − 5 sin 2x + 2.
C. F x = 7 cos x + 5 sin 2x + 16.
D. F x = −7 cos x + 5 sin 2x + 2.
Câu 140 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Nguyên hàm F x của hàm
số f x = sin x − cos x + ex là
A. F x = − cos x + 3 sin x + ex + C.
B. F x = cos x − 3 sin x + ex + C.
C. F x = − cos x − 3 sin x + ex + C.
D. F x = cos x + 3 sin x + ex + C. 3 − 5x
Câu 141 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số f (x) = . x + 32
Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số f (x)? 3x − 9 2x − 12 A. F x = −5 ln x + 3 + . B. F x = −5 ln x + 3 + . x + 3 x + 3 2x + 24 3x − 9 C. F x = −5 ln x + 3 − . D. F x = −5 ln x + 3 + . x + 3 x + 3 Z
Câu 142 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm e4xdx. Z Z A. e4xdx = 4e4x + C. B. e4xdx = 4e3x + C. Z 1 Z C. e4xdx = e4x + C. D. e4xdx = e4x + C. 4 Z 1
Câu 143 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm dx. cos2 x Z 1 Z 1 A. dx = tan x + C. B. dx = − tan x + C. cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = cot x + C. D. dx = − cot x + C. cos2 x cos2 x x
Câu 144 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . x2 − 16 Z x2 + 16 Z 1 A. f (x)dx = − + C. B. f (x)dx = ln x2 − 16 + C. (x2 − 16)2 2 Z 1 x − 4 Z C. f (x)dx = ln + C . D. f (x)dx = ln x2 − 16 + C. 8 x + 4 Z
Câu 145 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm 3xexdx. Z Z A. 3xexdx = 3xex − ex + C. B. 3xexdx = 3xex + 3ex + C. Z 3 Z C. 3xexdx = x2ex + C. D. 3xexdx = 3xex − 3ex + C. 2 1
Câu 146 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = √ , x biết F (9) = 0. √ √ √ 1 1 A. F (x) = 2 x − 6. B. F (x) = 2 x + 6. C. F (x) = x − 3. D. F (x) = √ − . 2 x 6
Câu 147 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Cho f 0(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10.
Khẳng định nào sau đây là đúng? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 22
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG A. f (x) = 3x − 5 cos x. B. f (π) = 3π. 3π 3π C. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. D. f = . 2 2
Câu 148 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Cho hàm số f (x) = − 2x2 + 7x − 4 · e−x.
Biết hàm số F (x) = ax2 + bx + c · e−x là một nguyên hàm của hàm số f (x). Xác định các giá trị a, b, c. A. a = 2, b = −3, c = −1. B. a = 2, b = 3, c = −1. C. a = 2, b = −3, c = 1. D. a = −2, b = 3, c = 1.
Câu 149 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 2 . x2 Z x3 2 Z x3 1 A. f (x)dx = − + C. B. f (x)dx = − + C. 3 x 3 x Z x3 2 Z x3 1 C. f (x)dx = + + C. D. f (x)dx = + + C. 3 x 3 x
Câu 150 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Hàm số F (x) thoả √
F 0(x) = x x + x2 − 3x + 2 và F (1) = 2, giá trị của F (4) là 189 179 169 199 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 151 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Cho hàm số y = f (x), y = cos x có đạo hàm và liên Z
tục trên K (K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R) thỏa hệ thức f (x) sin xdx = Z −f (x) cos x +
πx cos xdx. Hỏi y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau? πx πx A. f (x) = πx ln x. B. f (x) = −πx ln x. C. f (x) = . D. f (x) = − . ln π ln π
Câu 152 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho hàm số f (x) biết rằng f 0(x) = a b 1
+ √ , f 0(1) = 7, f (1) = −5, f (4) = 4. Hãy tính giá trị của hàm số tại x = . x2 x 4 1 1 1 1 A. f = −14. B. f = 14. C. f = −20. D. f = −16. 4 4 4 4
Câu 153 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Một nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 2xex là A. x2ex. B. x2 − 2xex. C. 2x + 2ex. D. x2 + xex. Z 1
Câu 154 (THTT, lần 9 - 2017). Nếu f (x) dx =
ex3+2017 + C (C là hằng số bất kì) thì 3 f (x) bằng 1 A. x2ex3+2017. B. x2e3x2+2017. C. e3x2. D. x2ex3+2016. 3
Câu 155 (THTT, lần 9 - 2017). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0(x) = 8(sin6 x + cos6 x) và f (0) = 1. Tìm f (x). 3 3 A. f (x) = 5x − sin 4x + 1. B. f (x) = 5x + sin 4x + 1. 4 4 C. 8x + 1. D. 5 − 3 cos 4x. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 23
Câu 156 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 2x + . x Z Z A. f (x) dx = x2 − ln |x| + C. B. f (x) dx = x2 + ln |x| + C. Z 1 Z 1 C. f (x) dx = x2 + + C. D. f (x) dx = x2 − + C. x2 x2
Câu 157 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? Z Z Z Z A. x ex dx = x ex − ex dx. B. x ex dx = x2 ex − ex dx. Z Z Z Z C. x ex dx = x ex + ex dx. D. x ex dx = x2 ex + ex dx.
Câu 158 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. Z 1 Z 1 A. f (x) dx = sin 3x + C. B. f (x) dx = − sin 3x + C. 3 3 Z Z C. f (x) dx = − sin 3x + C. D. f (x) dx = −3 sin 3x + C.
Câu 159 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin4 x cos x. cos x sin5 x cos5 x sin4 x A. F (x) = + C. B. F (x) = + C. C. F (x) = + C. D. F (x) = + C. 4 5 5 4 Z
Câu 160 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tìm hàm số f (x), biết rằng f (x) dx = 1 + ln x + C. x √ √ 1 1 x − 1 A. f (x) = x + ln x. B. f (x) = − x + . C. f (x) = − + ln x. D. f (x) = . x x2 x2
Câu 161 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số x f (x) = tan2 . 3 Z x Z x A. f (x) dx = −x + 3 tan + C. B. f (x) dx = x − 3 tan + C. 3 3 Z 1 x Z x C. f (x) dx = tan3 + C. D. f (x) dx = 3 tan + C . 3 3 3
Câu 162 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm
của f (x) = x2 + x và F (1) = 1. Tính F (−1). 1 1 1 A. F (−1) = . B. F (−1) = 1. C. F (−1) = . D. F (−1) = . 3 2 6 4m
Câu 163 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho hàm số f (x) = + sin2 x. π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn π π F (0) = 1 và F = . 4 8 √ √ −1 1 π 2 π 2 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = + . 4 4 8 12 8 12
Câu 164 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Xác định nguyên hàm của hàm số f (x) = 31−2x. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 24
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z Z 3−2x A. f (x) dx = 2x.3−2x + C. B. f (x) dx = + C. −2 Z 31−2x Z 31−2x C. f (x) dx = − + C. D. f (x) dx = + C. 2 ln 3 (1 − 2x) ln 3
Câu 165 (Sở Cần Thơ, mã đề 324 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = cos 2x. 1 A. F (x) = − sin 2x + C. B. F (x) = 2 sin 2x + C. 2 1 C. F (x) = sin 2x + C. D. F (x) = −2 sin 2x + C. 2
Câu 166 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Tìm tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = − cos 2x. 1 1 A. F (x) = − sin 2x + C. B. F (x) = − sin 2x. 2 2 1 C. F (x) = − sin 2x + C. D. F (x) = sin 2x + C. 2
Câu 167 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm 2 của hàm số f (x) = √ ? x + 1 √ √ √ 1 A. F (x) = 4 x + 1. B. F (x) = 2 x + 1. C. F (x) = x + 1. D. F (x) = √ . x + 1
Câu 168 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z A. f (x)dx = e2x + C. B. f (x)dx = e2x ln 2 + C. 2 Z Z C. f (x)dx = e2x + C. D. f (x)dx = 2e2x + C.
Câu 169 (Sở Yên Bái - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x−5. Z 3 Z A. f (x) dx = − x−6 + C. B. f (x) dx = −15x−4 + C. 4 Z Z 3 C. f (x) dx = −15x−6 + C. D. f (x) dx = − x−4 + C. 4
Câu 170 (Sở Yên Bái - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e−2x+3 và F (1) = e. Tính F (0). 3e − e3 e3 + e A. F (0) = e3. B. F (0) = . C. F (0) = . D. F (0) = −2e3 + 3e. 2 2
Câu 171 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Nguyên hàm của hàm số y = e2x+1 là 1 A. e2x+1 + C . B. e2x+1 + C. C. 2e2x+1 + C. D. e.e2x + C. 2
Câu 172 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Tính chất nào sau đây là sai? Z Z Z A. f (x)g(x) dx = f (x) dx. g(x) dx . Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z D. kf (x) dx = k f (x) dx. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 25 Z
Câu 173 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Cho x4 + x3 + x2 + x + 1 ex dx = a 4x4 + a3x3 + a2x2 + a0
ex + C. Hãy tính giá trị của biểu thức S = a4 + a3 + a2 + a1 + a0. A. S = 9 . B. S = 10. C. S = 12. D. S = 15.
Câu 174 (THPT Mỹ Đức A, Hà Nội - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số y = cos4 x. 3 1 1 3 1 1 A. F (x) = x + sin 2x + sin 4x + C. B. F (x) = x + sin 2x − sin 4x + C. 8 4 32 8 4 32 3 1 1 3 1 1 C. F (x) = x + sin 2x + sin 4x + C. D. F (x) = x − sin 2x − sin 4x + C. 8 2 8 8 4 32
Câu 175 (THPT Mỹ Đức A, Hà Nội - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = √ và F (3) = 3. Tính F (8). x + 1 A. F (8) = 5. B. F (8) = 3. C. F (8) = 7. D. F (8) = 2.
Câu 176 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
(1 − 3x) cos 2x, biết F (0) = 1. −3 cos 2x sin 2x 3x sin 2x 7 3 cos 2x sin 2x 3x sin 2x 1 A. F (x) = + − + . B. F (x) = + − + . 4 2 2 4 4 2 2 4 −3 cos 2x sin 2x 3x sin 2x 7 3 cos 2x sin 2x 3x sin 2x 1 C. F (x) = + + + . D. F (x) = + + + . 4 2 2 4 4 2 2 4
Câu 177 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . e2x+1 −1 −1 1 1 A. + C. B. + C. C. + C. D. + C. e2x+1 2e2x+1 e2x+1 2e2x+1
Câu 178 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 1 1 − . x x2 1 A. F (x) = ln |x| + + C. B. F (x) = ln x − ln x2 + C. x 1 1 2 C. F (x) = ln x − + C. D. F (x) = − + + C. x x2 x3
Câu 179 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = cos 3x. 1 A. F (x) = − sin 3x + C. B. F (x) = − sin 3x + C. 3 1 C. F (x) = sin 3x + C. D. F (x) = 3 sin 3x + C. 3
Câu 180 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z A. f (x)dx = e2x + C. B. f (x)dx = 2e2x + C. 2 Z Z 1 C. f (x)dx = −2e2x + C. D. f (x)dx = − e2x + C. 2
Câu 181 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . x Z 1 Z 2 A. f (x) dx = − + C. B. f (x) dx = + C. x2 x2 Z Z √ C. f (x) dx = ln |x| + C. D. f (x) dx = x + C. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 26
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z
Câu 182 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Xét I =
x3 4x4 − 35 dx. Bằng cách đặt
u = 4x4 − 3, khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 1 A. I = R u5 du. B. I = R u5 du. C. I = R u5 du. D. I = R u5 du. 4 12 16
Câu 183 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z A. f (x)dx = e2x + C. B. f (x)dx = 2e2x + C. 2 Z Z 1 C. f (x)dx = −2e2x + C. D. f (x)dx = − e2x + C. 2
Câu 184 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √x trên khoảng (0; +∞). Z 1 Z 2 A. f (x) dx = √ + C. B. f (x) dx = √ + C. 2 x x Z 3 √ Z 2 √ C. f (x) dx = x x + C. D. f (x) dx = x x + C. 2 3 Z
Câu 185 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Tính x. ex2+1 dx. 1 A. x2 ex2+1 + C. B. ex2+1 + C. C. 2 ex2+1 + C. D. ex2+1 + C. 2 √
Câu 186 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 3x + 1 là Z 1 √ Z √ A. f (x) dx = 3 3x + 1 + C. B. f (x) dx = 3 3x + 1 + C. 3 Z 1 √ Z 1 √ C. f (x) dx = (3x + 1) 3 3x + 1 + C. D. f (x) dx = (3x + 1) 3 3x + 1 + C. 3 4 √
Câu 187 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 3x + 1 là Z 1 √ Z √ A. f (x) dx = 3 3x + 1 + C. B. f (x) dx = 3 3x + 1 + C. 3 Z 1 √ Z 1 √ C. f (x) dx = (3x + 1) 3 3x + 1 + C. D. f (x) dx = (3x + 1) 3 3x + 1 + C. 3 4 1
Câu 188 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp). Hàm số f (x) thỏa mãn f 0 (x) = 2x− +3 và f (1) = x2 3 là 2 1 A. f (x) = x2 + . B. f (x) = x2 + + 3x − 2 . x3 x 1 1 C. f (x) = 2 + . D. f (x) = x2 + + 1 . x x
Câu 189 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 x. x sin 2x x cos 2x x cos 2x x sin 2x A. − + C. B. − + C. C. + + C. D. + + C. 2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 190 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? Z Z Z
A. Nếu f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thì [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx+ g(x) dx.
B. Nếu F (x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) − G(x) = C (C là hằng số). Z Z
C. Nếu u(x), v(x) là các hàm số liên tục trên R thì u(x)v0(x) dx + v(x)u0(x) dx = u(x)v(x).
D. F (x) = x2 là một nguyên hàm của f (x) = 2x.
Câu 191 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = cos 2x, π biết rằng F = 2π. 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 27 3π A. F (x) = sin x + 2π. B. F (x) = x + sin 2x + . 2 1 C. F (x) = sin 2x + 2π. D. F (x) = 2x + 2π. 2 2x + 3
Câu 192 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Tìm hàm số f (x) biết f 0(x) = và f (0) = 1. x + 1 A. f (x) = x + ln |x + 1| + 1.
B. f (x) = 2x + ln |2x + 1| − 1.
C. f (x) = 2x + ln |x + 1| + 1. D. f (x) = x2 + ln |x + 1|. π
Câu 193 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Tính R cos 2x + dx. 3 1 π π A. − sin 2x + + C. B. −2 sin 2x + + C. 2 3 3 π 1 π C. 2 sin 2x + + C. D. sin 2x + + C. 3 2 3 1
Câu 194 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x + 1 Z 1 Z A. f (x)dx = ln (5x + 1) + C. B. f (x)dx = 5 ln |5x + 1| + C. 5 Z Z 1 C. f (x)dx = ln |5x + 1| + C. D. f (x)dx = ln |5x + 1| + C. 5
Câu 195 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Cho hàm số f (x) = cos x. Tìm nguyên hàm của hàm số y = [f 0(x)]2. Z x 1 Z x 1 A. ydx = − sin 2x + C. B. ydx = + sin 2x + C. 2 4 2 4 Z 1 Z 1 C. ydx = x + sin 2x + C. D. ydx = x − sin 2x + C. 4 4
Câu 196 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = tan2 x. A. F (x) = − ln |cos x| + C. B. F (x) = x + tan x + C. C. F (x) = −x + tan x + C. D. F (x) = ln |cos x| + C.
Câu 197 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cot x. 1 A. F (x) = ln |sin x| + C. B. F (x) = − + C. sin2 x C. F (x) = − tan x + C. D. F (x) = − ln |cos x| + C.
Câu 198 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x. Z Z 1 A. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = − cos 2x + C. 2 Z Z 1 C. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. D. sin 2x dx = cos 2x + C. 2
Câu 199 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên R. Giả sử
F (x) và G (x) lần lượt là một nguyên hàm của f (x) , g (x). Xét các mệnh đề sau
(I) : F (x) + G (x) là một nguyên hàm của f (x) + g (x).
(II) : k.F (x) là một nguyên hàm của kf (x) (k ∈ R). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 28
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
(III) : F (x) .G (x) là một nguyên hàm của f (x) .g (x).
Những mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. (I) và (II). B. (I), (II) và (III). C. (II). D. (I).
Câu 200 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho hàm số f (x) = 2x + sin x + 2 cos x. Tìm nguyên
hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 1.
A. F (x) = x2 + cos x + 2 sin x − 2.
B. F (x) = 2 + cos x + 2 sin x.
C. F (x) = x2 − cos x + 2 sin x.
D. F (x) = x2 − cos x + 2 sin x + 2.
Câu 201 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z e2x Z A. e2x dx = + C. B. e2x dx = e2x + C. 2 Z Z e2x C. e2x dx = 2e2x + C. D. e2x dx = + C. 2x + 1
Câu 202 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm x(x + 2) số f (x) = ? (x + 1)2 x2 x2 − x − 1 x2 + x + 1 x2 + x − 1 A. g(x) = . B. h(x) = . C. p(x) = . D. q(x) = . x + 1 x + 1 x + 1 x + 1
Câu 203 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z 1 A. e2xdx = e2x + C. B. e2xdx = − e2x + C. 2 2 Z Z C. e2xdx = −2e2x + C. D. e2xdx = 2e2x + C.
Câu 204 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x ln(x + 2). Z x2 x2 + 4x A. f (x)dx = ln(x + 2) − + C. 2 4 Z x2 − 4 x2 − 4x B. f (x)dx = ln(x + 2) − + C. 2 4 Z x2 − 4 x2 + 4x C. f (x)dx = ln(x + 2) − + C. 2 4 Z x2 x2 + 4x D. f (x)dx = ln(x + 2) + + C. 2 4 1
Câu 205 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x + . x Z x2 Z 1 A. f (x) dx = + ln x + C. B. f (x) dx = 1 − + C. 2 x2 Z x2 Z x2 C. f (x) dx = + ln |x| + C. D. f (x) dx = + ln x. 2 2 Z
Câu 206 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Biết
f (u) du = F (u) + C. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Z Z 1 A.
f (2x − 3) dx = F (2x − 3) + C. B. f (2x − 3) dx = F (2x − 3) + C. 2 Z Z C.
f (2x − 3) dx = 2F (x) − 3 + C. D.
f (2x − 3) dx = 2F (2x − 3) + C. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 29 Z x2 Z
Câu 207 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Biết f (x) dx = + C1 và g(x) dx = x2 + C2 với 2
C1, C2 là các hằng số. Tìm họ nguyên hàm của hàm số h(x) = f (x) + g(x). Z 3x2 Z A. h(x) dx = . B. h(x) dx = 3x + C. 2 Z x3 Z 3x2 C. h(x) dx = + C. D. h(x) dx = + C. 2 2
Câu 208 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x + 2x là Z 2x Z x2 2x A. f (x) dx = 1 + + C. B. f (x) dx = + + C. ln 2 2 ln 2 Z x2 Z x2 C. f (x) dx = + 2x ln 2 + C. D. f (x) dx = + 2x + C. 2 2
Câu 209 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Biết nguyên hàm của hàm số y = f (x) là
F (x) = x2 + 4x + 1. Khi đó, giá trị của hàm số y = f (x) tại x = 3 là A. f (3) = 30. B. f (3) = 6. C. f (3) = 22. D. f (3) = 10. 1 x
Câu 210 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin . 2 2 Z 1 x Z 1 x A. f (x) dx = x2 − cos + C. B. f (x) dx = x2 + cos + C. 4 2 2 2 Z 1 1 x Z 1 1 x C. f (x) dx = x2 − cos + C. D. f (x) dx = x2 − cos + C. 4 2 2 4 4 2
Câu 211 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Hàm số F (x) = 2 sin x−3 cos x là một nguyên hàm của hàm số A. f (x) = 2 cos x + 3 sin x.
B. f (x) = −2 cos x + 3 sin x.
C. f (x) = −2 cos x − 3 sin x.
D. f (x) = 2 cos x − 3 sin x.
Câu 212 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Họ các nguyên hàm của f (x) = x ln x là x2 1 x2 1 x2 1 1 A. ln x + x2 + C. B. ln x − x2 + C. C. ln x − x2 + C. D. x ln x + x2 + C. 2 4 2 2 2 4 2
Câu 213 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Xác định các số thực a, b, c để hàm số F (x) =
(ax2 − bx + c)e−x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x2 − 3x + 2)e−x. A. a = −1; b = 1; c = −1.
B. a = −1; b = −5; c = −7. C. a = −1; b = −3; c = 2. D. a = −1; b = −1; c = 1. 1
Câu 214 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . sin2 2x Z Z 1 A. f (x) dx = 2 cot 2x + C. B. f (x) dx = cot 2x + C. 2 Z Z 1 C. f (x) dx = −2 cot 2x + C. D. f (x) dx = − cot 2x + C. 2
Câu 215 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x.ex. Z Z A. f (x) dx = x2ex + C. B. f (x) dx = xex + C. Z Z C. f (x) dx = (x + 1)ex + C. D. f (x) dx = (x − 1)ex + C. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 30
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 216 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = ex (1 − 3e−2x). A. F (x) = ex − 3e−3x + C. B. F (x) = ex + 3e−x + C. C. F (x) = ex − 3e−x + C. D. F (x) = ex + 3e−2x + C.
Câu 217 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Gọi F (x) = (ax3 + bx2 + cx + d)ex là một
nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x3 + 9x2 − 2x + 5)ex. Tính a2 + b2 + c2 + d2. A. 244. B. 247. C. 245. D. 246.
Câu 218 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Cho biết F (x) là một nguyên hàm của hàm Z số f (x). Tìm I = [3f (x) + 1] dx. A. I = 3F (x) + 1 + C. B. I = 3xF (x) + 1 + C. C. I = 3xF (x) + x + C. D. I = 3F (x) + x + C . Z dx
Câu 219 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Tính . 2x + 1 1 2 1 A. ln (2x + 1) + C. B. − + C. C. ln |2x + 1| + C. D. ln |2x + 1| + C. 2 (2x + 1)2 2 √
Câu 220 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Một nguyên hàm của hàm số y = x là 3 √ 1 2 √ 2 √ A. x x. B. √ . C. x x. D. x. 2 2 x 3 3
Câu 221 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z A.
dx = x + 2C (C là hằng số). Z xn+1 B. xn dx =
+ C (C là hằng số, n ∈ Z). n + 1 Z C. 0 dx = C (C là hằng số). Z D.
ex dx = ex − C (C là hằng số). Z
Câu 222 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Cho
f (x) dx = F (x) + C. Khi đó với Z a 6= 0, ta có f (ax + b) dx bằng A. F (ax + b) + C. B. aF (ax + b) + C. 1 1 C. F (ax + b) + C. D. F (ax + b) + C. a + b a Z 2 √
Câu 223 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Tìm I = x2 + − 3 x dx. x x3 √ x3 √ A. I = − 2 ln |x| + 2 x3 + C. B. I = + 2 ln |x| + 2 x3 + C. 3 3 2 3 x3 √ C. I = 2x − − √ . D. I = + 2 ln x − 2 x3 + C. x2 2 x 3
Câu 224 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z A. f (x)dx = e2x + C. B. f (x)dx = 2e2x + C. 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 31 Z Z 1 C. f (x)dx = −2e2x + C. D. f (x)dx = − e2x + C. 2
Câu 225 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Tính nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z 1 Z A. f (x)dx = e2x + C. B. f (x)dx = 2e2x + C. 2 Z Z 1 C. f (x)dx = −2e2x + C. D. f (x)dx = − e2x + C. 2
Câu 226 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Nguyên hàm của hàm số y = cos2 x sin x là 1 1 1 A. cos3 x + C. B. − cos3 x + C. C. − cos3 x + C. D. sin3 x + C. 3 3 3 3 2 Z x Z
Câu 227 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Biến đổi √ dx thành f (t) dt, 1 + 1 + x 0 1 √ với t =
1 + x. Khi đó f (t) là hàm nào trong các hàm số sau? A. f (t) = 2t2 − 2t . B. f (t) = t2 + t . C. f (t) = t2 − t . D. f (t) = 2t2 + 2t .
Câu 228 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) biết f (x) = tan2 x. tan3 x sin x − x cos x A. + C. B. tan x + x + C. C. tan x − 1 + C. D. + C. 3 cos x x + 3
Câu 229 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 3x + 2 là
A. F (x) = 2 ln |x + 2| − ln |x + 1| + C.
B. F (x) = 2 ln |x + 1| + ln |x + 2| + C.
C. F (x) = 2 ln |x + 2| + ln |x + 1| + C.
D. F (x) = 2 ln |x + 1| − ln |x + 2| + C.
Câu 230 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Một nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin 2x là x2 x2 1 x2 1 x2 A. + 2 cos 2x. B. + cos 2x. C. − cos 2x. D. − 2 cos 2x. 2 2 2 2 2 2
Câu 231 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = 2
biết F (−2) = 3. Giá trị của F (2) là x + 1 A. 2 ln 3 + 3. B. 7. C. 3. D. 2 ln 3 − 3.
Câu 232 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 32x+1 là 32x+1 32x+1 32x+1 32x+1 ln 3 A. + C. B. + C. C. + C. D. + C. 2 ln 3 2 ln 3 2 Z 1
Câu 233 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính dx. 4 − 2x 1 1 A. − ln |x − 2| + C. B. ln |4 − 2x| + C.
C. −2 ln |4 − 2x| + C. D. ln |4 − 2x| + C. 2 2
Câu 234 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
(x2 − 1)ex3−3x, biết rằng đồ thị của hàm số y = F (x) có điểm cực tiểu nằm trên trục hoành. ex3−3x+2 − 1 ex3−3x − e2 A. F (x) = . B. F (x) = . 3e2 3 ex3−3x − 1 C. F (x) = ex3−3x − e2. D. F (x) = . 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 32
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z dx
Câu 235 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho nguyên hàm √ √ = x + 2 + x + 1 √ √
m(x + 2) x + 2 + n(x + 1) x + 1 + C. Tính giá trị 3m + n. 2 1 2 4 A. − . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 236 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Một người thực hiện một thí nghiệm ở
độ cao 162 m (giả sử vị trí này không có gió). Thả một vật chuyển động theo phương thẳng đứng
với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t − t2. Trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi vật bắt đầu tiếp
đất vận tốc v của vật đó bằng bao nhiêu? A. v = 7 (m/p). B. v = 9 (m/p). C. v = 5 (m/p). D. v = 3 (m/p).
Câu 237 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 A. dx = ln |x| + C. x Z 1 B. axdx =
ax+1 + C (0 < a 6= 1, x 6= −1). x + 1 Z 1 C. dx = − cot x + C. sin2 x Z 1 D. dx = tan x + C. cos2 x
Câu 238 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tìm họ các nguyên hàm của
hàm số f (x) = 3x2 − x + 5. Z 1 1 Z 1 A. f (x)dx = x3 − x2 + 5x + C. B. f (x)dx = x3 − x2 + 5x. 3 2 2 Z 1 Z C. f (x)dx = x3 − x2 + 5x + C. D. f (x)dx = x3 − x2 + 5x + C. 2 π
Câu 239 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tìm f (x) biết F (x) = cos 3x + 6
là một nguyên hàm của f (x). π 1 π A. f (x) = 3 sin 3x + . B. f (x) = 3x + . 6 3 6 1 π π C. f (x) = 3x + + C. D. f (x) = −3 sin 3x + . 3 6 6
Câu 240 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm 1 π 6π − 1 số f (x) = biết F = . sin2 3x 12 3 1 2 1 A. F (x) = cot 3x + 2π − . B. F (x) = − cot 3x + 2π. 3 3 3 1 1 2 C. F (x) = − tan 3x + 2π. D. F (x) = tan 3x + 2π − . 3 3 3
Câu 241 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Khẳng định nào sau đây là đúng? Z Z A. ax dx = ax ln a + C. B. sin x dx = cos x + C. Z Z C. ex dx = ex + C. D. cos x dx = − sin x + C.
Câu 242 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
x2 − x + 1 , biết F(1) = 0. x Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 33 x2 1 x2 1 A. F (x) = + ln x − . B. F (x) = − x + ln x + . 2 2 2 2 x2 1 x2 1 C. F (x) = − x + ln |x| + . D. F (x) = + ln |x| − . 2 2 2 2
Câu 243 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số π
f (x) = sin 2x và F (0) = 1. Tính F . 2 π π 3 π π 1 A. F = 2. B. F = . C. F = 1. D. F = . 2 2 2 2 2 2
Câu 244 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e−x + cos x − sin x. Z Z A.
f (x) dx = −e−x + sin x + cos x + C. B.
f (x) dx = −e−x − sin x − cos x + C. Z Z C.
f (x) dx = −e−x + sin x − cos x + C. D.
f (x) dx = e−x + sin x + cos x + C.
Câu 245 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho hàm số f (x) = x2 − 2x + 3. Nghuyên hàm của hàm số f (x) là x3 A. F (x) = 2x − 2 + C. B. F (x) = − x2 + C. 3 x3 x3 x2 C. F (x) = − x2 + 3x + C. D. F (x) = − + 3x + C. 3 3 2
Câu 246 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Khẳng định nào sau đây là đúng? Z 1 1 Z 1 A. dx = ln(2x − 1) + C. B. dx = 2 ln(2x − 1) + C. 2x − 1 2 2x − 1 Z 1 Z 1 1 C. dx = 2 ln |2x − 1| + C. D. dx = ln |2x − 1| + C. 2x − 1 2x − 1 2
Câu 247 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x? 6x+1 6x A. F (x) = 6x. B. F (x) = 6x ln 6. C. F (x) = . D. F (x) = . x + 1 ln 6 1
Câu 248 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = √ . Mệnh đề 3 − 2x nào sau đây đúng? Z √ Z √ A. f (x) dx = 3 − 2x + C. B. f (x) dx = − 3 − 2x + C. Z 1 √ Z 1 √ C. f (x) dx = − 3 − 2x + C. D. f (x) dx = 3 − 2x + C. 2 2 1
Câu 249 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = . Mệnh đề (3x − 2)3 nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = − + C. 6(3x − 2)2 3(3x − 2)2 Z 1 Z 1 C. f (x) dx = − + C. D. f (x) dx = + C. 6(3x − 2)2 3(3x − 2)2 1
Câu 250 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = . Mệnh đề x(x + 2) nào sau đây đúng? Z x Z 1 x A. f (x) dx = ln + C . B. f (x) dx = ln + C . x + 2 2 x + 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 34
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z x + 2 Z 1 x + 2 C. f (x) dx = ln + C . D. f (x) dx = ln + C . x 2 x
Câu 251 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = cos 3x. Mệnh đề nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. f (x) dx = sin 3x + C. B. f (x) dx = − sin 3x + C. 3 3 Z Z C. f (x) dx = 3 sin 3x + C. D. f (x) dx = −3 sin 3x + C. 1
Câu 252 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = . Mệnh sin2 x. cos2 x đề nào sau đây đúng? Z Z A.
f (x) dx = − tan x + cot x + C. B. f (x) dx = tan x + cot x + C. Z Z C.
f (x) dx = −(tan x + cot x) + C. D.
f (x) dx = tan x − cot x + C.
Câu 253 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho hàm số f (x) = eu− x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? Z 1 Z A. f (x) dx = − eu− x2 + C. B. f (x) dx = 2eu− x2 + C. 2 Z 1 Z C. f (x) dx = eu− x2 + C. D. f (x) dx = −2eu− x2 + C. 2 Z √
Câu 254 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Biết a, b ∈ 3 R thỏa mãn 2x + 1 dx = a(2x + 1)b + C. Tính ab. 16 16 9 A. ab = − . B. ab = 1. C. ab = . D. ab = . 9 9 16
Câu 255 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x− 3)2 là (x − 3)3 A. F (x) = + x. B. F (x) = 2(x − 3). 3 (x − 3)3 C. F (x) = + 2017. D. F (x) = 3(x − 3)3. 3
Câu 256 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Biết F (x) là một nguyên 1
hàm của hàm số f (x) = √ và F (1) = 3. Tính F (4). x A. F (4) = 5. B. F (4) = 3. C. F (4) = 3 + ln 2. D. F (4) = 4.
Câu 257 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Hàm số nào dưới đây 1
là nguyên hàm của hàm số f (x) = ? 1 − x 1 A. F (x) = ln (x2 − 2x + 1) + 5.
B. F (x) = − ln |2x − 2| + 4. 2 1
C. F (x) = − ln |4 − 4x| + 3. D. F (x) = ln |1 − x| + 2. 4
Câu 258 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. Z 1 Z A. cos 3xdx = sin 3x + C. B. cos 3xdx = sin 3x + C. 3 Z Z 1 C. cos 3xdx = 3 sin 3x + C. D. cos 3xdx = − sin 3x + C. 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 35
Câu 259 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = 1 và f (2) = 0. Tính f (5). 1 − x A. f (5) = 2 ln 2. B. f (5) = ln 4 + 1.
C. f (5) = −2 ln 2 + 1. D. f (5) = −2 ln 2.
Câu 260 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn hệ Z Z thức
f (x) sin xdx = −f (x) cos x +
πx cos xdx. Hỏi y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau? πx πx A. f (x) = − . B. f (x) = . C. f (x) = πx. ln π. D. f (x) = −πx. ln π. ln π ln π
Câu 261 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Trong các hàm số sau, hàm số nào là
một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x? A. F (x) = ln x − x. B. F (x) = x ln x + 1. C. F (x) = x(ln x − 1). D. F (x) = ln x − x + C. Z 1
Câu 262 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Cho f (x)dx = + ln |2x| + C. Tìm x hàm số f (x). √ 1 1 1 1 1 1 A. f (x) = x + . B. f (x) = − + . C. f (x) = + ln(2x). D. f (x) = − + . 2x x2 x x2 x2 2x x √
Câu 263 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho hàm số f (x) = √ 2 x2 + 1 + 2017, x2 + 1
biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2018. Tính F (2). √ √ √
A. F (2) = 5 + 2017 5. B. F (2) = 4 + 2017 4. C. F (2) = 3 + 2017 3. D. F (2) = 2022. π
Câu 264 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x + . 3 Z 1 Z π 1 π A. f (x) dx = sin 2x + + C. B. f (x) dx = − sin 2x + + C. 2 3 2 3 Z 1 Z π 1 π C. f (x) dx = cos 2x + + C. D. f (x) dx = − cos 2x + + C. 2 3 2 3
Câu 265 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x2 + 3) ex. Z Z A.
f (x) dx = x2 − 2x + 5 ex + C. B. f (x) dx = 2xex + C. Z x3 Z C. f (x) dx = + 3x ex + C. D. f (x) dx = x2 + 2x + 3 ex + C. 3
Câu 266 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số e2x y = ? ex + 1
A. F (x) = ex + ln(ex + 1) + C.
B. F (x) = ex + 1 − ln(ex + 1) + C. C. F (x) = ex − ln |x| + C. D. F (x) = ex + ln |x| + C.
Câu 267 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + sin x và thỏa mãn F (0) = 19. Kết luận nào sau đây là đúng? x2 x2 A. F (x) = − cos x − + 19. B. F (x) = − cos x + + 19. 2 2 x2 x2 C. F (x) = cos x + + 20. D. F (x) = − cos x + + 20. 2 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 36
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 268 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Z dx √ Z dx √ A. √ = 2 1 − x + C. B. √ = 2 ln 1 − x + C. 1 − x 1 − x Z dx √ Z dx √ C. √ = −2 1 − x + C. D. √ = 2 1 − x + C. 1 − x 1 − x
Câu 269 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 sin 3x− cos 3x. Z Z 1 1 A.
f (x) dx = cos 3x + sin 3x + C. B. f (x) dx = − cos 3x − sin 3x + C. 3 3 Z Z 1 C.
f (x) dx = cos 3x − sin 3x + C. D. f (x) dx = − cos 3x − sin 3x + C. 3
Câu 270 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Họ nguyên hàm của hàm 1 số f (x) = √ √ , x > 0 là x(2 x + 1)2 √ 1 x 1 1 A. − √ + C. B. √ + C. C. √ + C. D. − √ + C. 2(2 x + 1) 2 x + 1 2 x + 1 2 x + 1
Câu 271 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x ln 2x là x2 x2 A. ln 2x − x2 + C. B. x2 ln 2x − + C. 2 2 x2 x2 1 C. (ln 2x − 1) + C. D. ln 2x − + C. 2 2 2
Câu 272 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Một nguyên hàm của hàm số y = sin x là cos3 x 1 1 2 A. . B. + 1. C. . D. tan2 x + 1. 2 tan2 x 2 cos2 x cot2 x
Câu 273 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Biết hàm số F (x) là một nguyên 2 hàm của hàm số f (x) =
và F (1) = 2. Khi đó, F (3) bằng x + 1 3 A. 2 + ln 2. B. 2 + 2 ln 2. C. 2 + 2 ln . D. 3 + ln 2. 2
Câu 274 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Z Z A.
2xe−x dx = 2 (x − 1) ex + C. B. 2xe−x dx = 2 (x + 1) ex + C. Z Z C.
2xe−x dx = −2 (x − 1) e−x + C. D.
2xe−x dx = −2 (x + 1) e−x + C.
Câu 275 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e9x
thỏa mãn F (0) = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 17 1 17 1 A. F (x) = e9x + 2. B. F (x) = e9x − . C. F (x) = e9x + . D. F (x) = e9x. 9 9 9 9 9 9√
Câu 276 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Trên khoảng (0; +∞), hàm số y = x là một nguyên hàm của hàm số 3 3 1 A. y = x 2 . B. y = √ + C (∀C ∈ R). 2 2 x 1 3 3 C. y = √ . D. y = x 2 + C (∀C ∈ R). 2 x 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 37 Z
Câu 277 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Cho
f (x) dx = sin x + C, C ∈ R. Hàm số f (x) là hàm nào sau đây? A. f (x) = cos x. B. f (x) = sin x. C. f (x) = − cos x. D. f (x) = − sin x.
Câu 278 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Có bao nhiêu số thực m sao cho f (x) = x3 +
x2 + mx + m là một nguyên hàm của hàm số g(x) = 3x2 + 2x + 2017?
A. Có đúng một số thỏa mãn.
B. Không có số nào thỏa mãn.
C. Có đúng 2 số thỏa mãn.
D. Có vô số số thỏa mãn.
Câu 279 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 20162017x. Z Z 20162017x A.
f (x) dx = 2017.20162017x ln 2016 + C. B. f (x) dx = + C. 2017 Z 20162017x Z 20162017x C. f (x) dx = + C. D. f (x) dx = + C. 2017 ln 2016 2016
Câu 280 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017). Cho hàm số f (x) có f 0(x) = π
1 − 4 sin 2x và f (0) = 10. Tính f . 4 π π π π A. + 10. B. + 12. C. + 6. D. + 8. 4 4 4 4
Câu 281 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Biết F (x) là một nguyên π
hàm của hàm số f (x) = cos2x và F (π) = 1. Tính F . 4 π 5 3π π 3 3π π 5 3π π 3 3π A. F = − . B. F = − . C. F = + . D. F = + . 4 4 8 4 4 8 4 4 8 4 4 8
Câu 282 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Tìm nguyên hàm của hàm 1 số f (x) = √ . 2x + 1√ Z 2x + 1 Z √ A. f (x)dx = + C. B. f (x)dx = 2 2x + 1 + C. 2 Z √ Z √ C. f (x)dx = 4 2x + 1 + C. D. f (x)dx = 2x + 1 + C. Z
Câu 283 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tìm cos x.esin x dx. Z Z A.
cos x.esin x dx = −esin x + C. B. cos x.esin x dx = ecos x + C. Z Z C. cos x.esin x dx = esin x + C. D.
cos x.esin x dx = sin x.e− cos x + C.
Câu 284 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? Z 1 Z A. ln x dx = + C. B. sin x dx = − cos x + C. x Z dx Z C. = tan x + C. D. ex dx = ex + C. cos2 x
Câu 285 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tìm một nguyên hàm F (x) 1 của hàm số f (x) = √ √
, biết rằng F (0) = 5 − 6 ln 2. x + 1 + 3 x + 1 √ √ √ √
A. F (x) = 2 x + 1 − 6 3 x + 1 + 3 6 x + 1 + 6 ln 6 x + 1 + 1. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 38
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG √ √ √ √
B. F (x) = 2 x + 1 − 3 3 x + 1 + 6 6 x + 1 − 6 ln 6 x + 1 + 1. √ √ √ √
C. F (x) = 3 x + 1 − 2 3 x + 1 + 6 x + 1 − ln 6 x + 1 + 1. √ √ √ √
D. F (x) = 2 x + 1 + 3 3 x + 1 − 6 6 x + 1 − 6 ln 6 x + 1 + 1.
Câu 286 (THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm 3 1
của hàm số f (x) = e2x và F (0) = . Giá trị F là 2 2 1 1 1 1 A. e + . B. e + 2. C. 2e + 1. D. e + 1. 2 2 2 2
Câu 287 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017). Trong các hàm số dưới đây, hàm số
nào không phải là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x? 1 A. F1(x) = cos 2x. B. F2(x) = sin2 x + 2. 2 1 C. F3(x) = sin2 x − cos2 x. D. F4(x) = − cos2 x. 2
Câu 288 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017). Tìm hàm số F (x), biết rằng F (x) là
một nguyên hàm của f (x) = x + sin x và thỏa mãn F (0) = 19. x2 x2 A. F (x) = − cos x + . B. F (x) = − cos x + + 18. 2 2 x2 x2 C. F (x) = cos x + + 20. D. F (x) = − cos x + + 20. 2 2
Câu 289. Tìm hàm số F (x), biết F 0(x) = 4x3 + 6x + 1 và đồ thị hàm số y = F (x) cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 2. A. F (x) = x4 + 3x2 + x + 1. B. F (x) = x3 + x + 2. C. F (x) = x3 + 3x2 + x + 2. D. F (x) = 4x4 + 6x2 + x + 2.
Câu 290. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(2x + 1). Z 1 Z 1 A. f (x) dx = cos 2x + C. B. f (x) dx = cos(2x + 1) + C. 2 2 Z 1 Z 1 C.
f (x) dx = − cos(2x + 1) + C. D. f (x) dx = − cos 2x + C. 2 2
Câu 291 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x+ cos x là A. −2 cos x − sin x + C. B. −2 cos x + sin x + C. C. 2 cos x − sin x + C. D. 2 cos x − sin x + C.
Câu 292 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm 1 số f (x) = và F (0) = 2. Tính F (1). x + 1 1 A. ln 2 − 2. B. . C. ln 2 + 2. D. 2. 2
Câu 293. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) = e3x thỏa mãn F (0) = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 2 1 4 A. F (x) = e3x + 1. B. F (x) = e3x + . C. F (x) = e3x + . D. F (x) = − e3x + . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 294 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 sin x − . x Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 39 1 A. R f (x)dx = cos x + + C.
B. R f (x)dx = cos x − ln x + C. x2 1 C. R f (x)dx = − cos x + + C.
D. R f (x)dx = − cos x − ln x + C. x2
Câu 295 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) = π
sin3 x cos x, thỏa mãn F (0) = π. Tính F . 2 π π 1 π 1 π A. F = −π. B. F = − + π. C. F = + π. D. F = π. 2 2 4 2 4 2 1
Câu 296 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x + 1
và thỏa mãn F (1) = 3. Tính F (0). 15 A. F (0) = 1. B. F (0) = . C. F (0) = 3 − ln 2. D. F (0) = ln 2 − 3. 4 1
Câu 297 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + . x Z x3 1 Z x3 1 A. f (x) dx = + + C. B. f (x) dx = − + C. 3 x2 3 x2 Z x3 Z x3 C. f (x) dx = + ln |x| + C. D. f (x) dx = + ln x + C. 3 3 1
Câu 298 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . ex Z Z A. f (x) dx = ex + C. B. f (x) dx = −ex + C. Z 1 Z 1 C. f (x) dx = + C. D. f (x) dx = − + C. ex ex
Câu 299 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x4 − e3x + cos 2x. x5 sin 2x x5 e3x sin 2x A. F (x) = − 3e3x + + C. B. F (x) = − + + C. 5 2 5 3 2 sin 2x x5 e3x sin 2x C. F (x) = 4x3 − 3e3x + + C. D. F (x) = − − + C. 2 5 3 2
Câu 300 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2. Z 3 Z A. f (x) dx = x2 + 2x + C. B. f (x) dx = 3x2 + 2x + C. 2 Z Z 3 C. f (x) dx = 3x2 − 2x + C. D. f (x) dx = x2 − 2x + C. 2
Câu 301 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xex. Z Z A. f (x) dx = (x + 1)ex + C. B. f (x) dx = (x − 1)ex + C. Z Z C. f (x) dx = xex + C. D. f (x) dx = −xex + C. 1 1
Câu 302. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = √ , với x > − . 2x + 1 2 Z √ Z √ A. f (x) dx = 2x + 1 + C. B. f (x) dx = 2 2x + 1 + C. Z 1 √ Z 1 C. f (x) dx = 2x + 1 + C. D. f (x) dx = √ + C. 2 2x + 1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 40
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 303. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z Z e2x+1 A. f (x) dx = 2 e2x + C. B. f (x) dx = + C. 2x + 1 Z Z 1 C. f (x) dx = e2x + C. D. f (x) dx = e2x + C. 2
Câu 304 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của 4 hàm số f (x) = và F (0) = 2. Tính F (2). 1 + 2x
A. F (2) = 2 (ln 5 + 1). B. F (2) = 4 ln 5 + 2. C. F (2) = 2 ln 5 + 4. D. F (2) = 5 (ln 2 + 1).
Câu 305 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin 2x. 1 A. F (x) = cos 2x + C. B. F (x) = −2 cos 2x + C. 2 1 C. F (x) = − cos 2x + C. D. F (x) = 2 cos 2x + C. 2
Câu 306 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = cos 2x. 1 1 A. F (x) = − sin 2x + C. B. F (x) = sin 2x + C. 2 2 C. F (x) = 2 sin 2x + C. D. F (x) = −2 sin 2x + C.
Câu 307 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin 2x− 2x. Z Z 2x A.
f (x) dx = − cos 2x − 2x. ln 2 + C. B. f (x) dx = cos 2x − + C. ln 2 Z 2x Z 2x C. f (x) dx = −2 cos 2x − + C. D. f (x) dx = − cos 2x − + C. ln 2 ln 2
Câu 308 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x. Z Z 1 A. f (x) dx = −3 cos 3x + C. B. f (x) dx = − cos 3x + C. 3 Z Z 1 C. f (x) dx = cos 3x + C. D. f (x) dx = cos 3x + C. 3
Câu 309 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z Z Z 1 Z A. 0 dx = C. B. ex dx = ex + C. C. dx = ln x + C. D. dx = x + C. x π
Câu 310 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x + . 6 Z 1 Z π 1 A. f (x) dx = − cos 3x + + C. B. f (x) dx = − cos(3x) + C. 3 6 3 Z 1 Z π 1 C. f (x) dx = cos 3x + + C. D. f (x) dx = cos(3x) + C. 3 6 3
Câu 311 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R, k ∈ R.
Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 41 Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx + C. Z Z C. k.f (x) dx = k f (x) dx. Z Z Z D. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. x
Câu 312 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số y = √ . 1 + x4 Z 1 √ Z √ 1 A. f (x) dx = ln x2 − 1 + x4 + C. B. f (x) dx = ln x2 + 1 + x4 + C. 2 2 Z 1 √ Z 1 √ C. f (x) dx = ln 1 + x4 + C. D. f (x) dx = ln x − 1 + x4 + C. 4 4 ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.A 5.C 6.D 7.D 8.C 9.B 10.D 11.A 12.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.B 19.A 20.A 21.D 22.D 23.C 24.A 25.D 26.B 27.D 28.C 29.C 30.A 31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.B 39.A 40.C 41.A 42.A 43.D 44.D 45.A 46.B 47.A 48.C 49.C 50.A 51.B 52.C 53.A 54.A 55.D 56.A 57.D 58.B 59.D 60.C 61.D 62.A 63.C 64.B 65.D 66.C 67.B 68.A 69.D 70.D 71.C 72.D 73.C 74.C 75.D 76.C 77.C 78.B 79.A 80.A 81.B 82.A 83.C 84.A 85.A 86.A 87.B 88.B 89.B 90.C 91.C 92.B 93.B 94.A 95.A 96.C 97.A 98.B 99.C 100.C 101.B 102.C 103.B 104.B 105.C 106.D 107.B 108.D 109.C 110.C 111.C 112.B 113.D 114.A 115.A 116.B 117.A 118.B 119.C 120.D 121.A 122.A 123.C 124.D 125.C 126.B 127.B 128.A 129.D 130.B 131.B 132.D 133.D 134.A 135.D 136.D 137.A 138.A 139.B 140.C 141.D 142.C 143.A 144.B 145.D 146.A 147.B 148.C 149.A 150.A 151.A 152.C 153.A 154.A 155.B 156.B 157.A 158.A 159.B 160.D 161.A 162.A 163.B 164.C 165.C 166.A 167.A 168.A 169.D 170.B 171.A 172.A 173.A 174.A 175.A 176.A 177.B 178.A 179.C 180.A 181.C 182.C 183.A 184.D 185.B 186.D 187.D 188.B 189.D 190.C 191.C 192.C 193.D 194.D 195.A 196.C 197.A 198.B 199.A 200.D 201.A 202.D 203.A 204.A 205.C 206.B 207.D 208.B 209.D 210.A 211.A 212.C 213.A 214.D 215.D 216.B 217.D 218.D 219.D 220.C 221.B 222.D 223.D 224.A 225.A 226.C 227.A 228.D 229.D 230.C 231.A 232.A 233.A 234.A Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 42
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 235.D 236.B 237.B 238.C 239.D 240.B 241.C 242.C 243.A 244.A 245.C 246.D 247.D 248.B 249.C 250.B 251.A 252.D 253.D 254.B 255.C 256.A 257.B 258.A 259.D 260.B 261.C 262.B 263.A 264.A 265.A 266.B 267.D 268.C 269.D 270.D 271.D 272.B 273.B 274.D 275.C 276.C 277.A 278.A 279.C 280.D 281.A 282.D 283.C 284.A 285.B 286.D 287.A 288.D 289.C 290.C 291.B 292.C 293.C 294.D 295.C 296.C 297.C 298.D 299.B 300.A 301.B 302.A 303.D 304.A 305.C 306.B 307.D 308.B 309.C 310.A 311.C 312.B §2. Tích phân 6 2 Z Z Câu 1 (THPTQG 2017). Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx. 0 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4. ln x
Câu 2. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1). x 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1. e 2 2 2 2 Z Z Z Câu 3 (THPTQG 2017). Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1. Tính I = [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 5 7 17 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 1 Z 1 1 Câu 4. Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới x + 1 x + 2 0 đây đúng? A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0. π π 2 2 Z Z Câu 5 (THPTQG 2017). Cho f (x) dx = 5. Tính I = [f (x) + 2 sin x] dx. 0 0 π A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π. 2 1
Câu 6 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Tính giá trị của K = R x ln (1 + x2) dx. 0 1 1 1 1 A. K = ln 2 − . B. K = ln 2 − . C. K = ln 2 + . D. K = − ln 2 + . 4 2 2 2
Câu 7 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Đổi biến t = ln x thì tích phân e Z 1 − ln x dx thành x 1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 43 1 1 0 1 Z Z Z Z A. (1 − t)e−tdt. B. (1 − t)dt. C. (1 − t)etdt. D. (t − 1)dt. 0 0 1 0 2 Z
Câu 8 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Biết I =
(x2 − 1) ln x dx được viết 1 a ln 4 + b dưới dạng
, trong đó, a, b, c là các số nguyên. Tính a + 3b − c. c A. 0. B. 14. C. −4. D. 10. π 3 Z x
Câu 9 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Biết tích phân dx = aπ− cos2 x 0
ln 2, với a ∈ Q. Phần nguyên của a − 1 là (phần nguyên của x là số nguyên lớn nhất không lớn hơn x) A. 1. B. −2. C. 0. D. −1. π 4 Z 1 − sin3 x
Câu 10 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Tính tích phân dx, sin2 x π 6 √ √
ta được kết quả là a 5 + b 2 + c, với a, b, c ∈ Q. Khi đó, tổng a + b + c bằng A. 1. B. −1. C. 2. D. 0. π 2 Z
Câu 11 (Sở Hà Tĩnh - 2017). Biết rằng
x sin2 x dx = aπ2 + b, với a, b ∈ Q. Tính giá trị của 0 ab. 1 1 1 A. 0. B. − . C. − . D. . 32 16 64
Câu 12 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Cho hàm số y = f (x) là hàm Z 2 Z 2 Z 4
số chẵn trên đoạn [−4; 4]. Biết rằng f (x)dx = 16 và f (2x)dx = 28. Tính f (x)dx. −2 1 0 A. 64. B. 30. C. 10. D. 68. Z 7 √
Câu 13 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Biết rằng 3 e 3x+4dx = a.e5+ 0
b e2 + c với a, b, c ∈ Z. Tính T = a + b + c. 4 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. 1
Câu 14 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tính tích phân I = R x(1+x2)4dx. 0 31 32 31 30 A. . B. . C. − . D. . 10 10 10 10 π 4 (1 + tan x)5 a
Câu 15 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Cho R dx = ; trong cos2 x b 0 a
đó a, b là hai số nguyên dương và
là phân số tối giản. Trong các khẳng định sau, khẳng định b nào đúng? A. a2 + b2 = 1. B. ab = 1. C. a < b. D. a − 10b = 1. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 44
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 2 Z dx
Câu 16 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Đặt I = √ và t = x 1 + x3 1
√1 + x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 A. x3 = t2 − 1. B. x2dx = tdt. 3 2 3 Z 2 Z 1 1 C. I = dt. D. I = − dt. 3(t2 − 1) t − 1 t + 1 √ 1 2 π 2 Z
Câu 17 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Tích phân I = (esin x+2) cos x dx 0 có kết quả là A. e + 1. B. e + 3. C. e − 3. D. e − 1.
Câu 18 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Giả sử hàm số f (x) có đạo 1 Z
hàm liên tục trên đoạn [0; 1], thỏa mãn điều kiện f (0) = 6 và (2x − 2)f 0(x) dx = 6. Khi 0 1 Z đó f (x) dx bằng 0 A. −3. B. −9. C. 3. D. 6.
Câu 19 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục 3 2 Z Z √ trên [1; +∞) và f
x + 1 dx = 8. Tính tích phân I = xf (x)dx. 0 1 A. I = 2. B. I = 8. C. I = 4. D. I = 16. b Z
Câu 20 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Cho a < b < c, f (x) dx = a b c Z Z 5,
f (x) dx = 2. Tính tích phân f (x) dx. c a c c c c Z Z Z Z A. f (x) dx = 7. B. f (x) dx = 3. C. f (x) dx = −3. D. f (x) dx = 10. a a a a
Câu 21 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Biết rằng tích phân I = 1 Z
(2x + 3)ex dx = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng. 0 A. a + 2b = 1. B. ab = 3. C. a + b = 4. D. a − b = 2. 3 5 5 Z Z Z
Câu 22 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Biết f (x)dx = 2, f (x)dx = 4, g(x)dx = 1 3 1 5 Z h i 8. Tính I = 3f (x) − g(x) dx. 1 A. 4. B. 2. C. 26. D. 10. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 45 π 4 Z
Câu 23 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Tính x sin xdx . 0 √ √ √ √ 2 π 2 π 2 π 2 π A. I = − + 1 . B. I = + 1 . C. I = − 1 . D. I = − − 1 . 2 4 2 4 2 4 2 4 √3 Z dx √
Câu 24 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Biết √ = a ln 3 + b ln 2 + x x2 + 1 1 √ 1 + c ln 2 − 1
với a, b, c ∈ Q. Tính M = a + 2b − 2c. 1 3 A. M = 2. B. M = −1. C. M = . D. M = . 2 2 Z π
Câu 25 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Cho tích phân I = x2 cos xdx và 0
u = x2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Z π Z π π π A. I = x2 sin x − x sin xdx. B. I = x2 sin x + x sin xdx. 0 0 0 0 Z π Z π π π C. I = x2 sin x + 2 x sin xdx. D. I = x2 sin x − 2 x sin xdx. 0 0 0 0 Z 2 √ √
Câu 26 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Cho I = x 4 − x2dx và t = 4 − x2. 1
Khẳng định nào là khẳng định sai? √ √ √ √ t2 3 3 Z t3 3 A. I = 3. B. I = . C. I = t2dt. D. I = . 2 0 3 0 0
Câu 27 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục 1 Z
trên R và thỏa mãn f (x) + f (−x) = x2, ∀x ∈ R. Tính I = f (x)dx. −1 2 1 A. I = . B. I = 1. C. I = 2. D. I = . 3 3
Câu 28 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên 3 1 3 Z Z Z tục trên R và f (x)dx = 7, f (x)dx = 5. Tính f (x)dx. 0 0 1 A. 12. B. 2. C. −2. D. 4. 0 Z
Câu 29 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Tìm α < 0 để (3−2x − α 2.3−x)dx ≥ 0. A. −1 ≤ α < 0. B. α ≤ −1. C. α ≤ −3. D. α = −3. a Z
Câu 30 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Tìm a ∈ R để (a−4x)dx ≥ 1 6 − 5a. A. a ∈ ∅. B. a = 2. C. a > 0. D. a 6= 2. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 46
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1 Z x 1 m
Câu 31 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Biết dx = ln 6x2 + 5x + 1 6 n 0 m
trong đó m, n là số nguyên dương và
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng? n 9 n m A. m.n = 20. B. + = 5. C. m − n = 11. D. < 1. m 4 n
Câu 32 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Mệnh đề nào sau đây đúng? b b b b A. R udv = uv|b − R udv. B. R udv = uv|b − R udu. a a a a a a b b b b C. R udv = uv|b − R vdu. D. R udv = uv|b + R vdu. a a a a a a √
Câu 33 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Nếu đặt u = 1 − x2 thì tích phân 1 √
I = R x5 1 − x2dx trở thành 0 0 1 A. I = R u (1 − u) du. B. I = R u (1 − u2) du. 1 0 0 1 2 C. I = R (u4 − u2) du. D. I = R u2 (1 − u2) du. 1 0
Câu 34 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho trước m là số thực m Z 1 + x
dương và m < 1. Tính I = ln dx. 1 − x −m m m2 m2 A. I = . B. I = 0. C. I = . D. I = . 2 4 6
Câu 35 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho a là một số thực a Z dương. Tính I = sin2016 x. cos 2018x dx. 0 sin2017 a. cos 2017a cos2017 a. sin 2017a A. I = . B. I = . 2016 2016 cos2017 a. sin 2017a sin2017 a. cos 2017a C. I = . D. I = . 2017 2017
Câu 36 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). Cho a là một số thực a Z dương. Tính I = ex(x + 1) dx. 0 A. I = eaa. B. I = ea(a + 1). C. I = ea. D. I = ea(a − 1).
Câu 37 (Sở Hà Nam - 2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; 3], f (2) = −1, 3 Z
f (3) = −2. Tính tích phân I = f 0(x)dx. 2 A. I = −1. B. I = −3. C. I = 1. D. I = 2. 3 1 Z Z
Câu 38 (Sở Hà Nam - 2017). Cho f (x) dx = 27. Tính I = f (3x) dx. 0 0 A. I = 9. B. I = 3. C. I = 27. D. I = 18. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 47 5 Z dx
Câu 39 (Sở Hà Nam - 2017). Cho
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 + d ln 7 với a, b, c, d x2 + 3x + 2 4
là các số nguyên. Tính P = ab + cd. A. P = 5. B. P = 3. C. P = −4. D. P = 2. π 2 Z cos x 4
Câu 40 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Cho dx = a ln + (sin x)2 − 5 sin x + 6 c 0
b với a, b là các số hữu tỉ, c > 0. Tính tổng S = a + b + c. A. S = 3. B. S = 4. C. S = 0. D. S = 1. 2 Z 5x + 7
Câu 41 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Tính tích phân I = dx. x2 + 3x + 2 0 A. I = 2 ln 2 + 3 ln 3. B. I = 2 ln 3 + 3 ln 4. C. I = 2 ln 2 + ln 3. D. I = 2 ln 3 + 3 ln 2. 5 Z dx
Câu 42 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tính tích phân I = √ , x 3x + 1 1
ta được kết quả I = a ln 3 + b ln 5, với (a, b ∈ Z). Tính tổng a + b. A. 2. B. 3. C. −1. D. 1.
Câu 43 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Biết f (x) là hàm số liên tục π π 2 4 Z Z trên R và f (x) dx = 4. Tính [f (2x) − sin x] dx. 0 0 √ √ √ √ 2 2 2 2 A. 2 + . B. 3 − . C. 1 + . D. 2 − . 2 2 2 2
Câu 44 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Biết f (x) là hàm số liên tục 6 6 2 Z Z Z trên R và f (x) dx = 4, f (t) dt = −3. Tính [f (v) − 3] dv. 0 2 0 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 45 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm 4 Z
liên tục trên đoạn [1; 4], f (1) = 1 và f 0(x)dx = 2. Tính f (4). 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. e Z
Câu 46 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tích phân I = (x − 1) ln xdx. 1 e2 + 3 e2 − 1 e2 + 1 e2 − 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 4 4 4 π 2 Z cos3 x + sin x
Câu 47 (Sở Hải Phòng - 2017). Biết rằng
dx = aπ+b+c ln 2 (với a, b, c ∈ Q). sin x π 6 Tính tổng S = a + b + c. 23 13 7 A. S = . B. S = 1. C. S = . D. S = . 24 24 24 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 48
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 48 (Sở Hải Phòng - 2017). Cho f (x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 1 1 Z Z Z [0; 1] và g(x).f 0(x) dx = 1,
g0(x).f (x) dx = 2. Tính tích phân I = f (x).g(x)0 dx. 0 0 0 A. I = 2. B. I = 1. C. I = 3. D. I = −1. 2 Z
Câu 49 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Tính I = min(1; x2)dx. 0 8 4 A. 2. B. . C. 0. D. . 3 3 1 Z dx
Câu 50 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Biết = a ln 2 + b ln 3, với a, b x2 − 5x + 6 0
là các số nguyên. Tính a + b. A. −3. B. −2. C. 1. D. 0.
Câu 51 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Cho f (x) là hàm số liên tục trên [a; b] thỏa b b Z Z f (x)dx = 7. Tính f (a + b − x)dx. a a A. 7. B. a + b − 7. C. 7 − a − b. D. a + b − 7. e Z dx
Câu 52 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Tích phân I = bằng x − 3 1 3 − e 3 − e 3 + e e − 3 A. ln . B. ln . C. ln . D. ln . 2 4 4 2 1 Z
Câu 53 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Tích phân I = ln(x + 1)dx = a ln 2 + 0 b. Khi đó a + b bằng 1 A. 0. B. 1. C. . D. 3. 2 1 Z √
Câu 54 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Tích phân x 3x2 + 1dx bằng 0 7 8 7 A. . B. . C. . D. 1. 3 9 9 a Z
Câu 55 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính I = 25xdx theo số thực a. 0 1 25 A. I = .25a − 1. B. I = .25a − 1. C. I = a.25a − 1. D. I = 25a − 1. ln 25. ln 25 a + 1 a Z π 29
Câu 56 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho a ∈ 0; . Tính J = dx theo a. 2 cos x2 0 1 A. J = tan a. B. J = −29 tan a. C. J = 29 tan a. D. J = 29 cot a. 29 m Z 1
Câu 57 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho số thực m > 1. Tính K = + 2 dx theo x3 1 m. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 49 4m3 − 1 3 3 2 4m3 − 1 3 A. K = + . B. K = 3 − . C. K = 2m − . D. K = − . 2.m2 2 m4 m2 2.m2 2 π Z
Câu 58 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính H =
x sin 12xdx bằng phương pháp tích phân 0
từng phần ta đặt u = x và dv = sin 12xdx. Tìm du và tính H. π π A. du = 1 và H = . B. du = dx và H = . 12 12 1 π π C. du = x2 và H = − . D. du = dx và H = − . 2 12 12 1 Z
Câu 59 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Để tính M =
(x + 1.2x)dx bằng phương pháp tích 0
phân từng phần ta đặt u = x + 1 và dv = 2xdx. Tìm du và tính H. 1 3 1
A. du = 1 và M = 3. ln 2 − ln 22. B. du = x2 + x và M = − . 2 ln 2 ln 22 3 1 3 1 C. du = dx và M = − − . D. du = dx và M = + . ln 2 ln 22 ln 2 ln 22 π Z m.e + n
Câu 60 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho ecos 25x. sin 25xdx = . Với m và n là số 25e 0 nguyên. Tính k = m + n. A. k = 0. B. k = 2. C. k = −1. D. k = 1. 1 √ Z √ m. 29 + n
Câu 61 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho 28x2 + 1.xdx = . Với m và n là 84 0 số nguyên. Tính k = m + n. A. k = 30. B. k = 2. C. k = 28. D. k = 0. π 4 Z cos x − sin x
Câu 62 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Giả sử ta có: I = dx = 1 + sin 2x 0 √
a − b 2 , với a, b là các số nguyên. Khi đó, a + b có giá trị là 2 A. −1. B. 4. C. 2. D. 3. π 4 Z dx
Câu 63 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Giá trị của tích phân I = (1 − 2 tan x) cos2 x 0 là 1 π A. 2. B. 0. C. . D. . 2 2 5 5 Z Z
Câu 64 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Biết f (x) dx = 7, g (t) dt = −2. 2 2 5 Z Tính tích phân [f (x) + g (x)] dx? 2 A. Không tồn tại. B. 5. C. −9. D. 9. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 50
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1 Z
Câu 65 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính I =
ln (2x + 1) dx, ta được I = 0
a ln 3 − b, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó, tích số a.b bằng bao nhiêu? 1 3 3 1 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 5 7 Z Z
Câu 66 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho f (t)dt = 3, f (u)du = 0 0 7 Z 10. Tính f (x)dx. 5 A. 13. B. 10. C. 7. D. 3. 1 Z x
Câu 67 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Tích phân dx x2 − 5|x| + 6 −1 bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. −1. 1 Z
Câu 68 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Giá trị của e1−xdx bằng 0 A. e − 1. B. 1 − e. C. 0. D. 1. 1 Z dx
Câu 69 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho = ln c. Giá 2x + 1 0 trị của c là √ A. 9. B. 3. C. 3. D. 1.
Câu 70 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm số b âm để tích phân 0 Z
(x2 + x)dx có giá trị nhỏ nhất. b A. −3. B. −1. C. 0. D. −2.
Câu 71 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho f (x) là hàm số liên tục
trên R và các số thực a < b < c. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? c b b c c b Z Z Z Z Z Z A. f (x)dx = f (x)dx − f (x)dx. B. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx. a a c b a a b b a c b Z Z Z Z Z C. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx. D. a · f (x)dx = −a · f (x)dx. c a c b c π 2 Z
Câu 72 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Tích phân (x − sin x)dx 0 bằng π2 π π2 π A. − 1. B. − 1. C. − 1. D. . 8 2 4 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 51 3 Z
Câu 73 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho tích phân I = (x2 + 2 x + 1)dx. Ta có 3 3 A. I = (x2 + x + 1) . B. I = (3x3 + 2x2 + x) . 2 2 x3 x2 3 3 C. I = + + x . D. I = (2x + 1) . 3 2 2 2
Câu 74 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Bằng phương pháp tích phân 1 Z x từng phần, tích phân dx bằng cos2 x 0 1 1 1 Z 1 Z A. (x cot x) − cot xdx. B. (x tan x) − tan xdx. 0 0 0 0 1 1 1 Z 1 Z C. (x cot x) + cot xdx. D. (x tan x) + tan xdx. 0 0 0 0 2017π Z
Câu 75 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính giá trị của tích phân sin 2xdx. 0 1 1 A. 1. B. − . C. . D. 0. 2 2
Câu 76 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Dùng phương pháp tích phân từng 3 Z phần, tích phân
x2 ln xdx biến đổi thành kết quả nào sau đây? 1 3 3 3 3 x2 ln x 1 Z x3 ln x 1 Z A. − x2dx. B. − x2dx. 2 3 3 3 1 1 1 1 3 3 3 3 x3 ln x 1 Z x3 ln x 1 Z C. + x2dx. D. − − x2dx. 3 3 3 3 1 1 1 1
Câu 77 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên 1 Z
đoạn [−2; 1]. Biết f (−2) = 1, f (1) = −2. Tính f 0(x)dx. −2 A. 3. B. −1. C. 1. D. −3.
Câu 78 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? b a b a Z Z Z Z A. f (x)dx = f (x)dx. B. f (x)dx = f (x)d(1 − x). a b a b b 1−b b a Z Z Z Z C. f (x)dx = f (x)d(1 − x). D. f (x)dx = − f (x)d(1 − x). a 1−a a b Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 52
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1 2 Z Z
Câu 79 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho f (t)dt = −3, f (u)du = −1 1 2 Z 4. Tính f (x)dx. −1 A. −7. B. −1. C. 1. D. 7. 3 Z ln x lna b
Câu 80 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho dx = với a, b là x 2 1
số tự nhiên. Hãy tính giá trị biểu thức a − b. A. 1. B. 6. C. 5. D. −1. 5 2 Z Z
Câu 81 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Cho f (x)dx = 10. Tính I = [2 − 4f (x)] dx. 2 5 A. I = 32. B. I = 34. C. I = 36. D. I = 40. b Z
Câu 82 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Giá trị nào của b để (2x − 6) dx = 1 0? A. b = 0 hoặc b = 3. B. b = 0 hoặc b = 1. C. b = 5 hoặc b = 0. D. b = 1 hoặc b = 5. 2 Z √
Câu 83 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Tính tích phân I = x2 x3 + 1dx. 0 16 16 52 52 A. . B. − . C. . D. − . 9 9 9 9 e √ Z 1 + 3 ln x
Câu 84 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Cho I = dx và t = x 1
√1 + 3lnx. Chọn khẳng định sai. 2 2 2 Z 2 Z 2 2 14 A. I = tdt. B. I = t2dt. C. I = t3 . D. I = . 3 3 9 9 1 1 1 1 2 Z Z
Câu 85 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Biết f (x)dx = 3, [f (x) − g(x)] dx = 0 0 2 2 Z Z 3,
[f (x) + g(x)] dx = 7. Tính I = f (x)dx. 0 1 A. I = 0. B. I = −2. C. I = 3. D. I = 2. π 3 Z π2
Câu 86 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Biết x sin2 xdx = + a 0 √ π 3 3 +
, với a, b là các số nguyên. Tính S = a + 2b + c. b c A. S = 7. B. S = −5. C. S = 4. D. S = 8. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 53 b Z ex
Câu 87 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Cho √ dx = 2 với ex + 3 0
b ∈ K. Khi đó K là khoảng nào trong các khoảng sau? 1 3 A. K = (1; 2). B. K = (0; 1). C. K = ; . D. K = (2; 3). 2 2
Câu 88 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R 27 3 Z Z và f (x) dx = 81. Tính f (9x) dx. 0 0 A. I = 3. B. I = 81. C. I = 27. D. I = 9.
Câu 89 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) 2π Z
liên tục trên R và f (0) = −π,
f 0(x) dx = 6π. Tính f (2π). 0 A. f (2π) = 6π. B. f (2π) = 7π. C. f (2π) = 5π. D. f (2π) = 0. e Z sin(ln x)
Câu 90 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tính tích phân dx. x 1 A. 1 − cos 1. B. 2 − cos 2. C. cos 2. D. cos 1. a Z
Câu 91 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Cho tích phân I = 7x−1. ln 7dx = 0
72a − 13 . Tính giá trị của a. 42 A. a = 1. B. a = 2. C. a = 3. D. a = 4.
Câu 92 (THPT Thăng Long - Hà Nội - lần 2 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo 2 1 Z Z
hàm trên đoạn [0; 1], biết
f (x) dx = −3 và f (2) = 2. Tính I = xf 0(2x) dx. 0 0 5 7 A. I = 20. B. I = . C. I = . D. I = 5. 2 4 √3 Z √
Câu 93 (THPT Thăng Long - Hà Nội - lần 2 - 2017). Tính tích phân I = 3 − x2 dx. 0 √ √ 3π 3π π 3 π 4 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 4 2 3
Câu 94 (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thoả ln 2 Z mãn
f (ex)dx = 10. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng? 0 2 ln 2 2 2 Z f (x)dx Z f (x)dx Z f (x)dx Z A. = 10. B. = 10. C. = 1. D. f (x)dx = 10. x x x 1 0 1 1 √
Câu 95 (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2017). Sau khi thực hiện phép đổi biến t = x − 1, 5 Z x tích phân √ dx trở thành 1 + x − 1 1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 54
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 5 2 2 2 Z t3 + t Z t3 + t Z t3 + t Z t3 + t A. 2 dt. B. dt. C. 2 dt. D. dt. t + 1 t + 1 t + 1 t + 1 1 1 0 0 e−4 Z
Câu 96 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính K = (x + 4) ln (x + 4) dx. −3 e2 − 1 e2 − 2 1 e2 + 1 A. K = . B. K = . C. K = . D. K = . 4 2 2 4 √ √ 6+ 2 2 √ Z −4x4 + x2 − 3 2 √
Câu 97 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính tích phân dx = a 3 + b + cπ + x4 + 1 8 1
4. Với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức a + b2 + c4. A. 20. B. 241. C. 196. D. 48. π 2 Z
Câu 98 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính I = sin6 x cos xdx. 0 1 1 1 1 A. I = − . B. I = − . C. I = . D. I = . 7 6 7 6 2 5 5 Z Z Z
Câu 99 (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017). Cho f (x) dx = −4, f (x) dx = 6, g(x) dx = 1 1 2 5 Z 8. Tính tích phân I = [4f (x) − g(x)] dx. 2 A. I = 12. B. I = 0. C. I = 48. D. I = 32. a Z
Câu 100 (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017). Biết
(2x − 4) dx = −4, hãy tìm a. 0 A. a = −4. B. a = 4. C. a = −2. D. a = 2. π2 Z 4 √
Câu 101 (Sở Vũng Tàu - 2017). Cho hai số hữu tỉ a, b thỏa mãn cos2 xdx = aπ2 + b. 0 b Tính tỉ số T = . a A. T = −4. B. T = −2. C. T = 2. D. T = 4. 5 Z
Câu 102 (Sở Vũng Tàu - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (x)dx = a. Tính 2 1 Z I = f (3x + 2)dx theo a. 0 a A. I = . B. I = a. C. I = 3a. D. I = 3a + 2. 3 2 Z x2
Câu 103 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Biết dx = a+b ln 2+c ln 3 (a, b, c x + 1 1
là số hữu tỉ). Tính S = 2a − b + c. A. S = 2. B. S = 1. C. S = 3. D. S = 4. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 55
Câu 104 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Cho hàm số y = f (x), biết f (1) = 12, 4 Z
f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x)dx = 17. Tính f (4). 1 A. 29. B. 5. C. 19. D. 3.
Câu 105 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Cho hàm số y = f (x) 2 4 Z Z liên tục trên R. Biết f (x2)xdx = 1, hãy tính f (x)dx = 1. 0 0 1 A. I = 2. B. I = 4. C. I = . D. I = 1. 2 a Z ex
Câu 106 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Tìm a để dx = ex + 1 0 3 ln . 2 A. a = 1. B. a = 2. C. a = ln 2. D. a = ln 3. 1 Z 3 e2
Câu 107 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017). Biết e2x + dx = + x + 1 2 0
a ln 2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỉ, tính giá trị của a + b. 3 5 9 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2017π 2 Z
Câu 108 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017). Tính tích phân I = cos xdx. 0 1 A. I = . B. I = −1. C. I = 0. D. I = 1. 2 2 Z
Câu 109 (Sở Quảng Bình - 2017). Cho tích phân I =
f (x) dx = 2017. Giá trị tích phân 0 2 Z J =
f (2 − x) dx bằng bao nhiêu? 0 1 A. 2017. B. 2016. C. . D. −2017. 2017 c c Z Z
Câu 110 (Sở Quảng Bình - 2017). Nếu f (x) dx = 10,
f (x) dx = 3 với a < c < b thì a b b Z f (x) dx bằng a A. 13. B. 7. C. −7. D. −13. 1 Z √
Câu 111 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Cho tích phân I =
1 − x2 dx. Chọn mệnh đề 0
đúng trong các mệnh đề dưới đây. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 56
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG π π π 2 1 2 2 Z Z Z Z A. I = cos2 t dt. B. I = cos2 t dt. C. I = sin t dt. D. I = − cos2 t dt. 0 0 0 0 1 Z
Câu 112 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tính tích phân I = (|3x − 1| − 2|x|) dx. 0 1 11 7 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = 0. 6 6 6 π 2 Z
Câu 113 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính tích phân I = sin5 x cos x dx. 0 π6 1 π6 A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = 0. 64 6 64 b Z dx
Câu 114 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính tích phân I = sin2 x a π với a, b ∈ 0; . 2 A. I = tan a − tan b. B. I = cot a − cot b. C. I = cot b − cot a. D. I = tan b − tan a. π a Z cos 2x
Câu 115 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho I = dx = 1 + 2 sin 2x 0
1 ln 3. Tìm giá trị của a. 4 A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 116 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hàm số y = f (x) là 1 Z f x + 1
hàm số lẻ và liên tục trên − 1; 1. Tính I = dx. x2 + 1 −1 π π A. I = π. B. I = 0. C. I = . D. I = . 2 4
Câu 117 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hàm số y = f (x) thỏa 4 Z
mãn f (1) = 13, f 0(x) liên tục trên 1; 4 và f 0 x dx = 16. Tính f 4. 1 A. −29. B. 3. C. 29. D. −3. π 4 Z
Câu 118 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính I = sin2 x dx. 0 π 1 π 1 π 1 π 1 A. I = + . B. I = − . C. I = + . D. I = − . 8 2 8 2 8 4 8 4 1 Z
Câu 119 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Biết x+12e2x dx = a· 0
ec + b với a, b, c ∈ Q, tính S = a + b + c. 9 A. S = . B. S = 0. C. S = 3. D. S = 1. 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 57 4 Z √
Câu 120 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho I = x3 x2 + 9 dx. 0 √ Nếu đặt t =
x2 + 9 thì ta có kết quả nào sau đây? 4 4 5 5 Z Z Z Z A. I = t2 − 9t dt. B. I = t2 − 9t2 dt. C. I = t2 − 9t dt. D. I = t2 − 9t2 dt. 0 0 3 3
Câu 121 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Biết F (x) là một nguyên 2 ex Z e2x hàm của hàm số f (x) = . Tính I = dx. x x 1 F (4) − F (2) A. I = . B. I = 2F (2) − F (1). 2 C. I = F (4) − F (2). D. I = 2F (4) − F (2).
Câu 122 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho f (x) là hàm số có đạo hàm trên 4 4 Z Z [1; 4] biết
f (x) dx = 20 và f (4) = 16, f (1) = 7. Tính I = xf 0(x) dx. 1 1 A. I = 37. B. I = 47. C. I = 57. D. I = 67. 4 5 Z Z
Câu 123 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Biết f (x) dx = 5, f (t) dt = 7. 0 0 5 Z Tính I = f (z) dz. 4 A. I = 2. B. I = −2. C. I = 6. D. I = 4. 2 Z √
Câu 124 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho I = 2x x2 − 1 dx và u = 1
x2 − 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 3 2 Z √ 2 √ Z √ 2 3 A. I = u du. B. I = . 27. C. I = u du. D. I = .3 2 . 3 3 0 1 5 Z
Câu 125 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho
ln x2 − x dx = a ln 5+b ln 2+ 2
c, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + 2b − c. A. S = 23. B. S = 20. C. S = 17. D. S = 11. 1 Z
Câu 126 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho tích phân I = x (1 − x)5 dx. 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 Z Z A. I = − t5 (1 − t) dt. B. I = t5 (1 − t) dt. −1 0 0 0 Z Z C. I = − t6 − t5 dt. D. I = − t6 − t5 dt. 1 −1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 58
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG a Z
Câu 127 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tìm số thực a < 0 thỏa mãn x3 − 6x dx = 1 875 . 4 A. a = −4. B. a = −5. C. a = −6. D. a = −3. Z π
Câu 128 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết f (sin x)dx = 0 Z π 1. Tính xf (sin x)dx. 0 1 π A. . B. . C. π. D. 0. 2 2 Z 2 Z 3
Câu 129 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Cho f (x)dx = 3, f (x)dx = 1 2 Z 3 −1. Tính f (x)dx. 1 A. 4. B. −4. C. 2. D. −2. Z 1
Câu 130 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết rằng xe2xdx = 0
ae2 + b, với a, b ∈ Q. Tính a + b. 1 1 A. . B. 1. C. . D. 0. 4 2 Z 1 √
Câu 131 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Biết rằng x 1 + x2dx = 0
√a − 1, với a,b,c là các số nguyên dương. Tính a+b+c. bc A. 11. B. 14. C. 13. D. 12. Z 2
Câu 132 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tính (2ax+b)dx. 1 A. a + b. B. 3a + 2b. C. a + 2b. D. 3a + b.
Câu 133 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho số thực a thỏa mãn 0 < a 6= 1. Phát biểu nào sau đây đúng? Z Z A. axdx = ax + C. B. a2xdx = a2x ln a + C. Z Z ax C. axdx = ax ln a + C. D. axdx = + C. ln a Z 5
Câu 134 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho f, g là hai hàm số liên tục trên [2; 5], biết f (x)dx = 2 5 5 Z Z h i 3 và g(t)dt = 9. Tính A = f (x) + g(x) dx. 2 2 A. A = 3. B. A = 12. C. A = 6. D. A = 8. 2 Z
Câu 135 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính tích phân I = xdx. 1 3 A. I = . B. I = −3. C. I = 1. D. I = 3. 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 59
Câu 136 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Khẳng định nào sau đây đúng? π π π π 4 4 3 3 Z Z Z Z A. tan xdx = tdt. B. sin xdx = cos xdx. 0 0 0 0 5 5 2 2 Z Z Z Z C. x2 + 1 dx = t2 + 1 dt. D. e2xdx = etdt. 2 2 1 1 3 Z
Câu 137 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (x)dx = 5. 1 2 Z Tính I = f (2x − 1)dx. 1 15 5 7 9 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 e Z
Câu 138 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho I =
x ln xdx = ae2 + b. Tính giá trị biểu 1 thức A = a − b. 1 1 A. A = 0. B. A = . C. A = −e. D. A = −e − . 2 2
Câu 139 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho a, b ∈ R, hàm số f (x) liên tục trên R và có một
nguyên hàm là hàm số F (x). Mệnh đề nào sau đây là đúng? b b Z Z A. f (x)dx = F (a) − F (b). B. f (x)dx = F (a).F (b). a a b b Z Z C. f (x)dx = F (a) + F (b). D. f (x)dx = F (b) − F (a). a a
Câu 140 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số y = u(x), y = v(x) có đạo hàm liên tục
trên R; a, b ∈ R. Mệnh đề nào sau đây là đúng? b b Z b Z A. u(x)v0(x)dx = u (x) v (x) + v(x)u0(x)dx. a a a b b Z b Z B. u(x)v0(x)dx = u (x) v (x) − v(x)u0(x)dx. a a a b b Z b Z C.
u(x)v0(x)dx = −u (x) v (x) − v(x)u0(x)dx. a a a b b Z Z D. u(x)v0(x)dx = u (x) v (x) − v(x)u0(x)dx. a a 1 Z ex
Câu 141 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân I = dx. ex + 2 0 2 + e 3 1 A. 2 ln (2 + e) . B. ln . C. ln . D. ln (2 + e) . 3 2 + e 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 60
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG π 2 Z
Câu 142 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Tính I =
(2x + 1) sin xdx bằng cách đặt u = 2x + 0
1, dv = sin xdx thì I bằng π π π 2 π 2 2 Z 2 Z A. (2x + 1) cos x − 2 cos xdx. B. (2x + 1) cos x + 2 cos xdx. 0 0 0 0 π π π 2 π 2 2 Z 2 Z C. − (2x + 1) cos x − 2 cos xdx. D. − (2x + 1) cos x + 2 cos xdx. 0 0 0 0 1 Z
Câu 143 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Biết
(3x + 1)exdx = a+be với a, b là các số nguyên 0
dương. Khi đó, tổng a + b bằng A. 5. B. 3. C. 1. D. 4. 2 Z 2x + 1
Câu 144 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Biết
dx = a + b. ln 3 + c. ln 2 với a, b, c là các x + 1 1
số nguyên. Khi đó tích abc bằng A. 2. B. −2. C. 0. D. −1. e Z 1
Câu 145 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính I = dx. x + 1 1 e + 1 e − 1 A. I = ln(e + 1). B. I = ln 2. C. I = ln . D. I = ln . 2 2 π 4 Z
Câu 146 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính T = 2m+n, biết (1+x) cos 2xdx = 0 1 π +
, với m, n là các số nguyên. m n A. T = 12. B. T = 16. C. T = 24. D. T = 32. 1 Z 1
Câu 147 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính I = dx. x2 − 5x + 6 0 3 4 2 3 A. I = ln . B. I = ln . C. I = ln . D. I = ln . 4 3 3 2 π 2 Z sin x
Câu 148 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính I = dx. cos x + sin x 0 π − 1 π + 1 3π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 4 4 4 1 Z
Câu 149 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân I = − 0 7x6 + 9x2 + 10 dx. A. I = 12. B. I = 15. C. I = 11. D. I = 7. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 61 2 Z
Câu 150 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho tích phân I = x2 · 0
√4 − x2 dx. Nếu đặt x = 2sint thì tích phân đã cho trở thành tích phân nào sau đây? π π 4 2 Z Z A. I = 4 dt. B. I = 2 sin2 t cos2 t dt. 0 0 π π 2 2 Z Z C. I = 8 sin2 t cos2 t dt. D. I = 16 sin2 t cos2 t dt. 0 0 1 Z √
Câu 151 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho tích phân I = x x2 + 8 dx = 0 √ a 2 + b, với a, b ∈
Q . Tính giá trị biểu thức A = 9 b2 − a2. A. 985. B. 580. C. 360. D. 473. 9 5 Z Z
Câu 152 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho f x dx = 4, f x dx = 0 0 9 Z 5. Tính tích phân I = f x dx. 5 A. I = 20. B. I = 9. C. I = 1. D. I = −1. 0 Z 3x + 1
Câu 153 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân dx. x2 + 2x + 1 1 A. 3 ln 2 + 2. B. 3 ln 2 − 2. C. 3 ln 2 + 1. D. 3 ln 2 − 1.
Câu 154 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tìm số thực m > 1 sao cho m Z ln x + 1 dx = m. 1 A. m = e + 1. B. m = e2. C. m = 2e. D. m = e. 3 Z
Câu 155 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính tích phân I = 4x2− −3 4 dx. 180 168 172 176 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 Z 1
Câu 156 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Biết
dx = m ln 5 + n ln 3, (m, n ∈ R). 2x + 3 1 Tính P = m − n. 3 3 A. P = 0. B. P = −1. C. P = . D. P = − . 2 2 2 5 Z Z
Câu 157 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho f (x)dx = −3, f (x)dx = 2. Tính I = −1 −1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 62
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 5 Z f (x)dx. 2 A. I = −5. B. I = 5. C. I = −1. D. I = 1. 4 4 Z Z
Câu 158 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho f (x)dx = −3, [f (x) − 2g(x)] dx = 7. 1 1 4 Z Tính g(x)dx. 1 A. I = −2. B. I = 2. C. I = −5. D. I = 5.
Câu 159 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn π Z [0; π], f (0) = 1 và f 0(x)dx = 9. Tính f (π). 0 A. f (π) = 10. B. f (π) = −10. C. f (π) = 8. D. f (π) = −8. 2 Z √ √
Câu 160 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Cho tích phân I = x3 4 − x2dx. Đặt t = 4 − x2. 0
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 Z Z Z Z A. I = (4t2 − t4)dt. B. I = (4t − t3)dt. C. I = (t3 − 4t)dt. D. I = (t4 − 4t2)dt. 0 0 0 0 a Z
Câu 161 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Cho a ∈ 0; π và thỏa mãn 4 sin2 x − 0
3 dx = 0. Tính giá trị của a. 2 π π π π A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 4 2 3 8 2 6 Z Z
Câu 162 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Cho f (x)dx = 4 và f (x)dx = 8. Tính 1 1 3 Z giá trị tích phân I = f (2x)dx. 1 A. I = 2. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 12. Z 2 √
Câu 163 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Tính tích phân I = 2x x2 − 1dx bằng 1
cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? Z 3 √ Z 2 √ Z 3 √ 1 Z 2 √ A. I = 2 udu. B. I = udu. C. I = udu. D. I = udu. 2 0 1 0 1 1 Z 1 1 + e
Câu 164 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Cho dx = a + b ln , với a, b là ex + 1 2 0
các số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3. A. S = 2. B. S = −2. C. S = 0. D. S = 1. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 63 Z 1
Câu 165 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x+1)f 0(x)dx = 0 Z 1
10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính tích phân I = f (x)dx. 0 A. I = −12. B. I = 8. C. I = 12. D. I = −8.
Câu 166 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn √ 3π Z 2 f (x) + f (−x) =
2 + 2 cos 2x, ∀x ∈ R. Tính I = f (x) dx − 3π 2 A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6.
Câu 167 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Cho tích phân I = Z 4 x + 2 √ √ dx, khi đặt t = 2x + 1 thì I trở thành 0 2x + 1 Z 3 Z 3 A. I = (t2 + 3) dt. B. I = 2 (t2 + 3) dt. 1 1 1 Z 3 Z 3 t2 + 3 C. I = (t2 + 3) dt. D. I = dt. 2 2t 1 1 Z 3 x
Câu 168 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Biết rằng I = dx = (x − 1)(x + 2) 2
a · ln 5 + b · ln 2 với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của tổng a + b là 1 1 2 A. . B. − . C. . D. −1. 3 3 3
Câu 169 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Tính giá trị của √ π 3 Z 3 Z π π 2 I = f sin 2x + · cos 2x + dx biết f (x) dx = 2. 3 3 0 0 A. 2. B. −2. C. 1. D. −1.
Câu 170 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Với hàm số y =
f (x) xác định trên R và a, b, c là các hằng số thì đẳng thức nào sau đây là chính xác? Z b Z a Z b Z b A. f (x) dx = − f (x) dx. B. f (x) dx = − f (x) dx. a b a a Z b Z b Z b Z a C. c · f (x) dx = c f (x) dx. D. f (x) = c f (x) dx. a a a b
Câu 171 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). y
Cho đồ thị hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 2] như hình 22 76
vẽ ở bên và có diện tích S1 = S2 = , S3 = . Tính 15 15 2 Z tích phân I = f (x) dx. −2 18 A. I = . 5 32 B. I = . S3 x 15 98 −2 S1 S2 2 C. I = . 15 D. I = 8. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 64
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG π 2 Z (sin x + 2) cos x √ √
Câu 172 (THTT, lần 9 - 2017). Biết dx = a ln 12 + (b − 1) ln 7, với sin2 x + 4 sin x + 7 0
a, b là các số nguyên. Tính tổng T = a + b. 1 A. T = 1. B. T = −1. C. T = 0. D. T = . 2 1 2 5 Z 1 Z dx
Câu 173 (THTT, lần 9 - 2017). Cho xn dx = và
= ln m, với m, n là các số 64 2x − 1 0 1
nguyên dương. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. 1 < n + m < 5. B. n = m. C. n > m. D. n < m. 3 Z ln(1 + x)
Câu 174 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Cho dx = a ln 2 + b ln 3, với x2 1
a, b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b. A. P = 1. B. P = 0. C. P = 3. D. P = −3. b b 8 Z 1 Z
Câu 175 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Biết sin 2x dx = . Tính I = sin 16x dx. 6 a a 8 1 1 1 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 12 48 24 6
Câu 176 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa π 2 Z
mãn f − x + 2f x = cos x. Tính tích phân I = f x dx. − π 2 2 4 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1. 3 3 3 π 2 Z
Câu 177 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Tính tích phân I = sin x dx. 0 A. I = 0.21530. B. I = 1. C. I = 2. D. I = −1.
Câu 178 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Tìm hai số thực A, B sao cho hàm số f (x) = 2 Z
A sin πx + B thỏa mãn f 0(1) = 2 và f (x) dx = 4. 0    2  2     A = −2 A = −2 A = − A = − A. B. C. π D. π 2 2 B = . B = − .    B = −2. B = 2. π  π   b Z ex
Câu 179 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Cho tích phân I = √ dx, trong đó ex + 3 a 2 Z
a là nghiệm của phương trình 2x2+1 = 2, b là một số dương và b > a. Gọi J = x2 dx. Tìm chữ 1
số hàng đơn vị của b sao cho I = 3J . Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 65 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 180 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 4] 4 2 Z Z và f (x) dx = 10. Tính I = f (2x) dx. 0 0 A. I = 4. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 5. e Z ln x
Câu 181 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Biết rằng dx = a ln 2+ x ln2 x + 1 1
b, với a, b ∈ Q. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2a + b = 1. B. a2 + b2 = 4. C. a − b = 1. D. ab = 2.
Câu 182 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tìm giá trị của tham số thực m để π 2 Z x (sin x + 2m) dx = 1 + π2. 0 A. m = 5. B. m = 6. C. m = 3. D. m = 4. 5 Z
Câu 183 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Cho f (x) dx = 3. Tính I = 2 2 Z f (3x − 1) dx. 1 1 A. I = . B. I = 1. C. I = 9. D. I = 3. 3 1 Z x − 1 2
Câu 184 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). Biết dx = a + x + 2 0
b ln 2 + c ln 3 (a, b, c ∈ Q). Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2(a + b + c) = 7. B. 2(a + b − c) = 7. C. 2(a + b − c) = 5. D. 2(a + b + c) = 5. π 2 √ Z x dx π 3 ln 3
Câu 185 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Biết rằng = + + sin2 x a b π 3
c ln 2 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c. A. S = 10. B. S = 8. C. S = 9. D. S = 7.
Câu 186 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho y = f (x) là hàm số chẵn, có 2 3 6 Z Z Z
đạo hàm trên đoạn [−6; 6]. Biết rằng f (−x) dx = 6, f (2x) dx = 5. Tính I = f (x) dx. −1 1 −1 A. I = 11. B. I = 17. C. I = 8. D. I = 16. m Z
Câu 187 (Sở Cần Thơ, mã đề 324 - 2017). Tìm số thực m sao cho x2 − 2x + 5 dx = 1 32 . 3 A. m = 4. B. m = 5. C. m = 3. D. m = 2. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 66
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Z e
Câu 188 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Cho tích phân x ln2 xdx. Mệnh đề nào 1 sau đây đúng? Z e Z e e 1 e A. I = x2ln2x − 2 x ln xdx. B. I = x2ln2x − x ln xdx. 1 2 1 1 1 1 Z e Z e e e C. I = x2ln2x + 2 x ln xdx. D. I = x2ln2x − x ln xdx. 2 1 1 1 1 Z 4 dx
Câu 189 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Cho tích phân I = √ = a + 0 3 + 2x + 1 2
b ln , với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. a + b = 5. B. a − b = 3. C. a − b = 5. D. a + b = 3.
Câu 190 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên [1; 3] thỏa 3 3 3 Z Z Z mãn [f (x) + 3g(x)] dx = 10 và
[2f (x) − g(x)] dx = 6. Tính [f (x) + g(x)] dx. 1 1 1 A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. 2 Z
Câu 191 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Cho biết I =
ln(9 − x2)dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với 1
a, b, c là các số nguyên. Tính tổng S = |a| + |b| + |c|. A. S = 34. B. S = 13. C. S = 26. D. S = 18. 1
Câu 192 (Sở Yên Bái - 2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f (0) = và 2 3 Z
[f 0(x) + f 0(3 − x)] dx = 5. Tính f (3). 0 9 A. f (3) = 3. B. f (3) = 2. C. f (3) = . D. f (3) = −3. 2
Câu 193 (Sở Yên Bái - 2017). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn 3 3 Z F (x) Z
[1; 3] , F (1) = 1, F (3) = 3 và dx = 4. Tính I = ln(3x − 1)f (x) dx. 3x − 1 1 1 A. I = 8 ln 2 + 12. B. I = 8 ln 2 − 4. C. I = 8 ln 2 − 12. D. I = −81. ( π )2−1 3 √ Z √ aπ + b
Câu 194 (Sở Yên Bái - 2017). Biết I = sin x + 1 dx = , với a, b, c là các số c −1 nguyên. Tính P = abc. A. P = 81. B. P = −81. C. P = −9. D. P = 9.
Câu 195 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm 2 2 Z Z
của hàm f (x). Biết F (1) = a, F (2) = b, F (x) dx = c. Tính I = xf (x) dx. 1 1 A. I = 2c − 4a − b . B. I = a − b + c. C. I = 2b − a − c. D. I = 2a − b + c. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 67 4 4 Z Z
Câu 196 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Cho f (x) dx = 10 và f (x) dx = 1 2 2 Z 2. Khi đó, f (x) dx bằng 1 A. 0 . B. 5. C. 8. D. 12.
Câu 197 (THPT Mỹ Đức A, Hà Nội - 2017). Có bao nhiêu số thực a ∈ (0; 2017) sao cho a Z I = cos x dx = 0? 0 A. 642. B. 321. C. 643. D. 322. π 2 Z
Câu 198 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Cho I =
sin x. cos3 x.esin2 x dx và t = 0
sin2 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 1 Z Z A. I = et (1 + t) dt. B. I = 2 et (1 − t) dt. 2 0 0 1 1 Z 1 Z C. I = 2 et (1 + t) dt. D. I = et (1 − t) dt. 2 0 0 e Z 1
Câu 199 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Tính tích phân I = dx. x ln x 2 A. − ln 2. B. − ln (ln 2). C. ln (ln 2). D. ln 2. 3 Z 1
Câu 200 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Cho tích phân dx = a ln 3 + x3 − x2 2
b ln 2 + c, với a, b, c ∈ Q. Tính a + b + c. 7 −5 −7 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 201 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). m Z
Tìm tham số thực m > 1 thỏa mãn (2x − 3) dx = 2. 1 17 A. m = 3. B. m = 4. C. m = 2. D. m = . 9 1 Z
Câu 202 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Biết rằng (x + 1) ex dx = a + be, với 0
a, b ∈ Z. Tính giá trị của S = a + b. A. S = 3. B. S = −1. C. S = 2. D. S = 1. 2 Z x − 1
Câu 203 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Biết rằng dx = a − ln b, với x 1
a, b ∈ Z. Tính tích P = a.b. A. P = −4. B. P = 4. C. P = −2. D. P = 2. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 68
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 3 2 Z Z
Câu 204 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Cho f (x) dx = 5. Tính I = f (2x− 1 1 1) dx. 5 7 15 17 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 π 4 Z
Câu 205 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Tính tích phân I = sin2 x cos x dx. 0 √ √ √ √ 5 2 2 2 5 2 A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = . 12 12 12 12 2 Z 5x + 7
Câu 206 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Tính tích phân I = dx. x2 + 3x + 2 0 A. 2 ln 2 + 3 ln 3. B. 2 ln 3 + 3 ln 2. C. 2 ln 2 + ln 3. D. 2 ln 3 + ln 4.
Câu 207 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Cho các hằng số a, b, k (k 6= 0) và
hàm số f (x) liên tục trên [a; b]. Mệnh đề nào dưới đây sai? b b b c b Z Z Z Z Z A. k.f (x) dx = k f (x) dx. B. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx. a a a a c b a b b Z Z Z Z C. f (x) dx = − f (x) dx. D. f (x) dx 6= f (t) dt. a b a a
Câu 208 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Gọi F (x) là một nguyên hàm của ln2 x √ 3 hàm số f (x) =
thỏa mãn F ( e3) = 8. Tính F e 9 . x √ √ √ √ √ √ 3 3 3 3 A. F e 9 = 10. B. F e 9 = 3 9 + 7. C. F e 9 = 3 9 − 1. D. F e 9 = 2. 4 Z √ √
Câu 209 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Cho I = x 1 + 2x dx và đặt u = 2x + 1. Mệnh 0 đề nào dưới đây sai? 3 3 1 u5 u3 1 Z A. I = − . B. I = u2 u2 − 1 du. 2 5 3 2 1 1 3 Z 298 C. I = u2 u2 − 1 du. D. I = . 15 1 x
Câu 210 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = xe 2 và F (0) = −1. Tính F (4). 7 3 A. F (4) = 3. B. F (4) = e2 − . C. F (4) = 4e2 + 3. D. F (4) = 4e2 − 3. 4 4
Câu 211 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số π π
f (x) = cos x cos 5x thỏa mãn F = 0. Tính F . √ 3 6 √ √ 3 3 3 A. . B. 0. C. . D. . 12 8 6 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 69
Câu 212 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên 1 Z
đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) + 2f (1 − x) = 3x, ∀x ∈ R. Tính tích phân I = f (x) dx. 0 1 3 A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = 1. 2 2 5 Z x − 2
Câu 213 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Cho tích phân dx = a + x + 1 1
b ln 2 + c ln 3, a, b, c ∈ Z. Tính tích P = abc. A. P = −36. B. P = 0. C. P = 18. D. P = −18.
Câu 214 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 10 6 2 10 Z Z Z Z [0; 10] và thỏa mãn f (x) dx = 7,
f (x) dx = 3. Tính giá trị của P = f (x) dx+ f (x) dx. 0 2 0 6 A. 10. B. −4. C. 4. D. 7.
Câu 215 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm 3 1 số f (x) = e2x và F (0) = . Tính F . 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 A. F = e + . B. F = e + 2. C. F = 2e + 1. D. F = e + 1. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 216 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Cho f (x), g(x) là các hàm số có 1 1 Z Z
đạo hàm liên tục trên [0; 1] và g(x).f 0(x) dx = −1,
g0(x).f (x) dx = 2. Tính tích phân I = 0 0 1 Z [f (x).g(x)]0 dx. 0 A. I = 3. B. I = 1. C. I = −1. D. I = 2.
Câu 217 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Cho f (x) là hàm số liên tục trên 1 Z R và thỏa mãn xf (x) dx = 3. 0 π 4 Z Tính I = f (cos 2x) sin 4x dx. 0 A. I = 2. B. I = −3. C. I = 3. D. I = 4. 1 Z
Câu 218 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính tích phân I = 2ex dx. 0 A. I = 2e − 1. B. I = 2e. C. I = 2e + 1. D. I = 2e − 2. e Z 1 − ln x
Câu 219 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Đổi biến u = ln x thì tích phân dx trở x2 1 thành 0 1 0 1 Z Z Z Z A. (1 − u)eu du. B. (1 − u) du. C. (1 − u)e2u du. D. (1 − u)e−u du. 1 0 1 0 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 70
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1 Z 4x + 11 a a
Câu 220 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Cho biết dx = ln (với là phân x2 + 5x + 6 b b 0
số tối giản và a, b là các số nguyên dương). Giá trị của a + b là A. 11. B. 13. C. 10. D. 12. 1 Z
Câu 221 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính tích phân I = 2ex dx. 0 A. I = 2e − 1. B. I = 2e. C. I = 2e + 1. D. I = 2e − 2. e Z 1 − ln x
Câu 222 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Đổi biến u = ln x thì tích phân dx trở x2 1 thành 0 1 0 1 Z Z Z Z A. (1 − u)eu du. B. (1 − u) du. C. (1 − u)e2u du. D. (1 − u)e−u du. 1 0 1 0 1 Z 4x + 11 a a
Câu 223 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Cho biết dx = ln (với là phân x2 + 5x + 6 b b 0
số tối giản và a, b là các số nguyên dương). Giá trị của a + b là A. 11. B. 13. C. 10. D. 12.
Câu 224 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên 5 5 Z Z R và
[1 + 2f (x)] dx = 15. Tính I = f (x)d x. 0 −5 15 A. I = 10. B. I = 5. C. I = 30. D. I = . 2
Câu 225 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Có bao nhiêu số thực a thuộc khoảng a Z (0; 2017) sao cho sin x dx = 0? 0 A. 1008. B. 320. C. 322. D. 321. 1 Z 3x − 1 a 5
Câu 226 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Biết dx = 3 ln − , x2 + 6x + 9 b 6 0 a
trong đó a, b là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = ab. b A. T = 10. B. T = 9. C. T = 12. D. T = 30.   x2 + 1 khi x ≥ 2
Câu 227 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Cho hàm số f (x) = .  4x − 3 khi x < 2 4 Z Tính T = f (x) dx. 0 62 68 A. T = 20. B. T = . C. T = 23. D. T = . 3 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 71 m Z
Câu 228 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Biết
|x − 1| dx = 5 và m > 1. Khẳng 0
định nào sau đây là đúng? A. m ∈ (4; 6). B. m ∈ (2; 3). C. m ∈ (5; 7). D. m ∈ (3; 5). 1 Z √
Câu 229 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp). Cho I =
2x x2 + 1 dx và u = x2 + 1. Tìm khẳng 0
định sai trong các khẳng định sau. 2 1 2 √ 2 Z √ Z √ 2 √ A. I = u u . B. I = u du . C. I = u du . D. I = 2 2 − 1 . 3 3 1 1 0
Câu 230 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [0; 10], thỏa mãn Z 10 Z 6 Z 2 Z 10 f (x) dx = 7 và
f (x) dx = 3. Tính giá trị biểu thức P = f (x) dx + f (x) dx 0 2 0 6 A. P = 4. B. P = 10. C. P = 3. D. P = 2.
Câu 231 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Cho f 0(x) = 2 − 7 sin x và f (0) = 14. Trong các
khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? π 3π A. f = . B. f (π) = 2π. 2 2 C. f (x) = 2x + 7 cos x + 14.
D. f (x) = 2x − 7 cos x + 14. Z 2 x − 1 a
Câu 232 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Biết dx = 1 + 4 ln thì giá trị 2a + b là x + 3 b 1 bao nhiêu? A. 0. B. 13. C. 14. D. −20. 5 Z 2|x − 2| + 1
Câu 233 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Biết
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b ∈ x 1 Z. Tính a + b. A. 9. B. 11. C. −3. D. 5. 2 2 3 Z Z Z
Câu 234 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Tính f (3x) dx, biết f (x) dx = −2, f (2x) dx = 0 0 1
10 và f (x) là hàm số liên tục trên R. A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Z 5 1
Câu 235 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Biết dx = ln a, tìm a. 2x − 1 1 3 A. −3. B. 6. C. . D. 3. 2 3 Z √
Câu 236 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Cho hàm số f (x) liên tục trên [1; +∞) và f x + 1 dx = 0 2 Z 8. Tính tích phân I = xf (x) dx. 1 A. I = 16. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 8. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 72
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 5 Z
Câu 237 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tính tích phân x32x4dx. 0 (2265 − 1) (2265 + 1) (2265 − 1)
A. I = (2265 − 1) ln 16. B. I = . C. I = . D. I = . ln 2 ln 16 ln 16 2017π Z
Câu 238 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tính tích phân (sin x + cos x) dx. 0 A. I = 3. B. I = 1. C. I = 0. D. I = 2.
Câu 239 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên 2 3 Z Z R, F (3) = 3 và F (x + 1)dx = 1. Tính I = xf (x)dx. −1 0 A. I = 10. B. I = 11. C. I = 9. D. I = 8. 2 4 4 Z Z Z
Câu 240 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Cho f (x)dx = 1, f (t)dt = −4. Tính I = f (y)dy. −2 −2 2 A. I = −3. B. I = 5. C. I = −5. D. I = 3. 5 1 Z Z
Câu 241 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Cho I = f (x)dx = m. Tính xf (x2 + 1)dx theo 2 2 m. m m m A. I = − . B. I = 2m. C. I = . D. I = − . 3 2 2 1 Z
Câu 242 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Tính I = x 1 + x2 dx. 0 5 3 3 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 4 2 4 1 2 Z x3 − 1 1 b
Câu 243 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Cho I = dx = − ln với a, b, x2 − 1 a c 0 b
c là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính Q = a2 + 2b + c2. c A. 75. B. 70. C. 74. D. 77.
Câu 244 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Cho α là số thực dương lớn hơn 2, tính α Z I = x |x − 1| dx. 2 α3 α2 1 α3 α2 2 α3 α2 1 α3 α2 A. I = − + . B. I = + − . C. I = − + − . D. I = − + . 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2
Câu 245 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên 1 1 Z Z
đoạn [−1; 1] và f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Biết f (x) dx = 5, g(x) dx = 7. Mệnh 0 0 đề nào sau đây là sai? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 73 1 1 Z Z A. f (x) dx = 10. B. g(x) dx = 14. −1 −1 1 1 Z Z C. [f (x) + g(x)] dx = 10. D. [f (x) − g(x)] dx = 10. −1 −1 e Z
Câu 246 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho tích phân I = 4
x (1 + ln x) dx = a.e2 + b, với 1
a, b là các số nguyên. Tính M = ab + 4(a + b). A. M = −5. B. M = −2. C. M = 5. D. M = −6. m Z x 3
Câu 247 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Cho dx = , với m ∈ + R . Hỏi m thuộc (1 + x2)3 16 0 khoảng nào sau đây? 7 3 3 7 A. 3; . B. 0; . C. ; 3 . D. ; 5 . 2 2 2 2 5 Z dx
Câu 248 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Tính tích phân I = . 2x − 1 1 A. I = ln 3. B. I = 3. C. I = ln 9. D. I = − ln 3. π 2 Z
Câu 249 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Kết quả của tích phân I = cos xdx là 0 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 2. D. I = 0. 2 2 Z Z
Câu 250 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Nếu f (x)dx = 2 thì [3f (x) − 2]dx bằng bao 1 1 nhiêu? A. I = 4. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 1.
Câu 251 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 1 và F (1) = 3. Tính F (0). A. F (0) = 1. B. F (0) = 0. C. F (0) = 5. D. F (0) = 3. 3 Z dx
Câu 252 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Cho
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 (với (x + 1)(x + 4) 1
a, b, c ∈ Q). Tính S = a + 4b − c. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 253 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Biết rằng f (x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f (0) = π 2 π Z π π và f 0(x) dx = . Tính f . 2 2 2 0 π π π A. f = 0. B. f = . 2 2 2 √ π π π2 + 4π C. f = π. D. f = . 2 2 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 74
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 254 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Cho hàm số y = f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên R. 0 3 3 Z Z Z Biết f (x) dx = 15 và f (x) dx = 5. Tính I = f (x) dx. −2 2 0 A. I = −10. B. I = 10. C. I = −20. D. I = 20. e Z a c a c
Câu 255 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Biết rằng x2 ln x dx = e3 + , với và b d b d 1 a c
là hai phân số tối giản. Khi đó, + bằng bao nhiêu? b d a c 1 a c 1 a c 1 a c 1 A. + = . B. + = . C. + = − . D. + = − . b d 3 b d 9 b d 9 b d 3
Câu 256 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa π 2 Z
mãn f (x) + f (−x) = 3 − 2 cos x, với mọi x ∈ R. Khi đó, giá trị của tích phân f (x) dx bằng bao − π 2 nhiêu? π 3π π − 1 π + 1 A. I = + 2. B. I = − 2. C. I = . D. I = . 2 2 3 2 2 Z 1
Câu 257 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Xét I =
dx. Khẳng định nào sau đây là x2 1 đúng? 1 2 1 1 2 1 1 A. I = − = − = −1. B. I = = 1 − = . x 2 − 1 x 2 2 1 1 1 2 1 1 2 C. I = − = − − 1 = . D. I = ln |x|2 = ln 4. x 2 2 1 1 2 Z x
Câu 258 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết I =
(3x − 1)e 2 dx = a + be, với a, b là 0
các số nguyên. Tính S = a + b. A. S = 12. B. S = 16. C. S = 8. D. S = 10. ln 6 Z dx
Câu 259 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết I = = 3 ln a − ln b, với ex + 2e−x − 3 ln 3
a, b là các số nguyên dương. Tính P = ab. A. P = 10. B. P = −10. C. P = 15. D. P = 20. π 4 √ Z b 2
Câu 260 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Cho I = sin 3x sin 2x dx = a + (a, b 10 0
là các số nguyên). Tính S = a + b. A. S = −2. B. S = −3. C. S = 2. D. S = 3. √7 Z x3 dx
Câu 261 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). Giá trị của I = √ được viết dưới 3 1 + x2 0 a dạng phân số tối giản
(a, b là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng b A. 2. B. 1. C. 0. D. −1. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 75 a Z dx
Câu 262 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Cho
, (a > 0) và đặt x = a tan t. a2 + x2 0
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai? a Z 1 A. I = dt. B. dx = a(1 + tan2 t)dt. a 0 π 4 Z 1 C. a2 + x2 = a2(1 + tan2 t). D. I = dt. a 0 2 Z ln x
Câu 263 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Tính tích phân dx. x3 1 3 + 2 ln 2 2 − ln 2 2 + ln 2 3 − 2 ln 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 16 16 16 16 5 Z x2 + x + 1 b
Câu 264 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Biết rằng dx = a + ln với a, b x + 1 2 3
là các số nguyên. Tính S = a − 2b. A. S = −2. B. S = 10. C. S = 5. D. S = 2. π 1 6 Z Z
Câu 265 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Cho f (x) dx. Tính I = f (sin 3x). cos 3x dx. 0 0 A. I = 5. B. I = 9. C. I = 3. D. I = 2. ln m Z ex dx
Câu 266 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Cho
= ln 2. Khi đó giá trị của m ex + 2 0 là. 1 A. m = . B. m = 2. C. m = 4. D. m = 0; m = 4. 2 e Z
Câu 267 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Tính tích phân (x + 1) ln x dx. 1 e2 + 5 e2 − 5 e2 + 5 e2 − 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 1 Z n
Câu 268 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Cho n là số tự nhiên sao cho (x2 − 1) x dx = 0 π 2 1 Z − . Tính tích phân sinn x cos x dx. 20 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 15 5 20 2 Z
Câu 269 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Tính I =
2x dx. Chọn kết quả đúng. −1 A. 6. B. −3. C. 3. D. −6. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 76
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1 Z
Câu 270 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Cho
ln(x + 1) dx = a + ln b, (a, b ∈ R). 0 Tính (a + 3)b. 1 1 A. 25. B. . C. 16. D. . 7 9
Câu 271 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x). Khi đó hiệu số F (1) − F (2) bằng 2 2 1 2 Z Z Z Z A. f (x) dx. B. −f (x) dx. C. −F (x) dx. D. −F (x) dx. 1 1 2 1 1 Z f (x)
Câu 272 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Cho dx = 4, trong đó hàm số 1 + 2x −1 1 Z
y = f (x) là hàm số chẵn trên [−1; 1]. Tính giá trị của f (x) dx. −1 A. 2. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 273 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Cho f (x) và g(x) là hai hàm số
liên tục trên đoạn [1; 3], thỏa mãn: 3 3 3 Z Z Z [f (x) + 3g(x)] dx = 10 và
[2f (x) − g(x)] dx = 6. Tính I = [f (x) − g(x)] dx. 1 1 1 A. I = 8. B. I = 9. C. I = 6. D. I = 7. 1 Z
Câu 274 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Tính tích phân I = e2x−1 dx. 0 1 1 A. I = (e − e−1). B. I = (e + e−1). C. I = (e + e−1). D. I = e. 2 2 e Z
Câu 275 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Tính tích phân I = x2 ln x dx. 1 1 2 1 1 A. I = (2e3 + 1). B. I = e3 + 1. C. I = (2e3 + 1). D. I = (2e3 − 1). 9 9 2 9
Câu 276 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Cho các hàm số y = f (x) và y =
g(x) có đạo hàm liên tục trên [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai? b Z A. f 0(x) dx = f (b) − f (a). a b c b Z Z Z B. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx, ∀c ∈ [a; b]. a a c b b b Z Z Z C. [f (x).g(x)] dx = f (x) dx. g(x) dx. a a a b b b Z Z Z D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. a a a Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 77 x √
Câu 277 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Cho hàm số f (x) = √ 2 x2 + 1 + 2017, x2 + 1
biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2018. Tính F (2). √ √ √
A. F (2) = 5 + 2017 5. B. F (2) = 4 + 2017 4. C. F (2) = 3 + 2017 3. D. F (2) = 2022.
Câu 278 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 10] thoả mãn 10 6 2 10 Z Z Z Z f (x)dx = 7,
f (x)dx = 3. Tính giá trị của biểu thức P = f (x)dx + f (x)dx. 0 2 0 6 A. 10. B. 4. C. 3. D. −4. 1 Z
Câu 279 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Cho
f (x)dx = 2. Tính giá trị của biểu thức I = 0 π 4 Z f (cos 2x) sin x cos xdx. 0 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 2 4 2 4 2 Z 5x + 7
Câu 280 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Tích phân I = dx = a ln 2 + b ln 3. x2 + 3x + 2 0 Tính tổng a + b. A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Z (2 + 3 ln x)2 1
Câu 281 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Ta có dx = (2+3 ln x)n+ x m C. Khi đó 1 1 A. m.n = 1. B. m.n = . C. m.n = . D. m.n = 27. 2 3 π 3 Z x
Câu 282 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Cho dx = aπ + b. Tính a + b. cos2 x 0 √ √ √ 3 3 1 3 A. + ln 2. B. − ln 2. C. √ − ln 2. D. + ln 2. 2 3 3 3 3 π 3 Z x
Câu 283 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân I = dx. Mệnh cos2 x 0 đề nào sau đây đúng? π π 3 3 π π Z Z 3 3 A. I = x tan x − tan xdx. B. I = x tan x + tan xdx. 0 0 0 0 π π 3 3 π π Z Z 3 3 C. I = x cot x − cot xdx. D. I = −x cot x + cot xdx. 0 0 0 0 2 Z 2x2 − 3x + 1 5
Câu 284 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Biết dx = a ln − b, 2x + 1 3 1
trong đó a và b là các số hữu tỷ. Giá trị a + b bằng A. 2. B. 6. C. 8. D. 10. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 78
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 2 Z
Câu 285 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Biết
(2x − 1) ln xdx = 2 ln a − b, 1
trong đó a và b là các số hữu tỷ. Giá trị a + b bằng A. 2,5. B. 1,5. C. 3. D. 3,5. 3 Z x − 3
Câu 286 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Biết √ dx = −8 + 3 x + 1 + x + 3 −1
6 ln a, trong đó a ∈ Z. Giá trị A = a2 − 2a + 5 bằng A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. π π 4 Z sin x −
Câu 287 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân 4 dx = sin 2x + 2(1 + sin x + cos x) 0 √
4 − a b , trong đó a và b là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng 4 A. 13. B. 11. C. 15. D. 17. π 2 Z sin x
Câu 288 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân √ dx = sin x + 3 cos x3 0
√a +cπ (a,b,c ∈ Z;a > 0). Giá trị của biểu thức a−b+3c bằng b A. -3. B. 0. C. 3. D. -5. m Z 1
Câu 289 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho số thực m > 0 thỏa mãn dx = (2x + 1)3 0 3 . Giá trị của m bằng 16 1 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 π 2 Z
Câu 290 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân mx cos 2xdx = 2 − 0 m. Giá trị của m bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 1 Z √
Câu 291 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Giá trị của tích phân 1 − x2dx 0 bằng π π π π A. . B. . C. . D. . 4 5 3 2 1 Z ae3 + b
Câu 292 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân xe3xdx = c 0 c
(với a, b, c nguyên dương). Giá trị bằng a + b 9 9 A. 3. B. 1. C. . D. . 4 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 79 1 Z xdx
Câu 293 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Giá trị của tích phân bằng (x + 1)3 0 1 1 A. . B. . C. 2. D. 1. 8 4 π Z
Câu 294 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Giá trị của tích phân ex cos xdx bằng 0 eπ + 1 eπ − 1 A. − . B. −eπ − 1. C. . D. eπ + 1. 2 2 e √ Z 1 + 3 ln x
Câu 295 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho tích phân I = dx x 1 √ và đặt t =
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 e 2 2 Z 2 Z 2 Z 1 Z A. I = tdt. B. I = t2dt. C. I = t2dt. D. I = t2dt. 3 3 3 3 1 1 1 1 π 2 Z dx
Câu 296 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Giá trị của tích phân I = là sin2 x π 4 √ A. I = −1. B. I = 0. C. I = 1. D. I = 3. 1 Z
Câu 297 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho I =
xe2xdx = a · e2 + b với a, b là số 0
hữu tỉ. Khi đó tổng P = a + b là 1 1 A. P = 0. B. P = . C. P = . D. P = 1. 4 2
Câu 298 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho hàm số F (x) có đạo hàm cấp 2 trên 4 Z
đoạn 2; 4. Biết f 0(2) = 1, f 0(4) = 5. Giá trị của I = f ”(x)dx là 2 A. I = 4. B. I = 3. C. I = 2. D. I = 1. 1 Z 2x + 3
Câu 299 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho I = dx = a ln 2 + b với a, b ∈ 2 − x 0
Q. Khi đó tổng a + 2b bằng A. 3. B. 7. C. 2. D. 0. 2 Z 3
Câu 300 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho I = 2x + 1 ln xdx = a + + ln b. 2 1 Khi đó tổng a + b bằng A. 28. B. 61. C. 60. D. 27. 5 Z
Câu 301 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và f xdx = −1 2 Z h i
15. Tính giá trị của biểu thức P = f 5 − 3x + 7 dx. 0 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 80
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG A. 37. B. 15. C. 19. D. 27.
Câu 302 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Cho f 0(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Trong
các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? π 3π A. f (π) = 3π. B. f (x) = 3x + 5 cos x. C. f = . D. f (x) = 3x − 5 cos x. 2 2 π 4 √ Z 2
Câu 303 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Giả sử I = sin 3xdx = a + b · , với 2 0
a, b ∈ Q. Khi đó giá trị a − b là 3 1 1 A. − . B. − . C. 0. D. . 10 6 5 2 Z dx
Câu 304 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Xét tích phân A = . Giá trị của x + x2 1 eA là 2 3 4 A. . B. . C. 12. D. . 3 4 3 2 Z (x + 2)2017
Câu 305 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính tích phân dx. x2019 1 32018 − 22018 32018 − 22018 32020 − 22020 32017 22018 A. . B. . C. . D. − . 4036 2018 4040 4034 2017
Câu 306 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có 2 1 Z Z f (x)dx = 3. Tính f (|2x|)dx. 0 −1 3 A. 3. B. 6. C. . D. 0. 2 5 5 Z Z
Câu 307 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho f (x) dx = 5, f (t) dt = −2 và −1 4 4 4 Z 1 Z g(u) du = . Tính (f (x) + g(x)) dx. 3 −1 −1 8 22 20 10 A. . B. . C. − . D. . 3 3 3 3 π 4 Z cos x
Câu 308 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho biết dx = aπ+b ln 2 sin x + cos x 0 a
với a và b là các số hữu tỉ. Tính giá trị . b 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 2
Câu 309 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Tìm giá thị thực của tham số m để 1 Z ex(x + m) dx = e. 0 √ A. m = e. B. m = e. C. m = 1. D. m = 0. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 81
Câu 310 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Cho u = u(x) và v = v(x) là
hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào dưới đây là đúng? b b Z b Z A. u(x).v0(x)dx = u(x)v(x) + u0(x).v(x)dx. a a a b b Z b Z B. u(x).v0(x)dx = u(x)v(x) − u0(x).v(x)dx. a a a b b Z b Z C. u0(x).v(x)dx = u(x)v(x) + u(x).v0(x)dx. a a a b b Z b Z D. u(x).v0(x)dx = u(x)v0(x) − u(x).v(x)dx. a a a 8 Z √
Câu 311 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính tích phân I = 3x + 1dx. 1 A. I = 25. B. I = 26. C. I = 27. D. I = 24. 1 Z 1 x
Câu 312 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính tích phân I = e 2017 dx. 0 1 A. I = (e−2017 − 1). B. I = 2017 (e−2017 − 1). 2017 1 1 C. I = (e2017 − 1). D. I = 2017 e 2017 − 1 . 2017 a Z √ π
Câu 313 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Biết 4 − x2dx = 1 + , 2 0
trong đó a là số thực dương. Hãy tìm a. √ A. a = 2. B. a = 2. C. a = 1. D. a = 3. π 2 Z cos x
Câu 314 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Đặt I = √ dx và 1 + 3 sin x 0
t = 1 + 3 sin x. Khẳng định nào trong các khẳng định nào sau đây là sai? π 2 cos x dt Z 1 A. √ dx = √ . B. I = √ dt. 1 + 3 sin x 3 t 3 t 0 2 C. I = . D. dt = 3 cos xdx. 3 3 Z 3 + ln x
Câu 315 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính tích phân I = dx. (x + 1)2 1 3 + ln 27 − ln 16 3 + ln 27 + ln 16 A. I = . B. I = . 4 4 3 − ln 27 − ln 16 −3 + ln 27 − ln 16 C. I = . D. I = . 4 4 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 82
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG π 4 Z sin x − π
Câu 316 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Biết 4 dx = sin 2x + 2(1 + sin x + cos x) 0 b √ b a −
2, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính P = a + b + c. c c A. P = 7. B. P = 6. C. P = 9. D. P = 8.
Câu 317 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Khẳng định nào sau đây là sai? π π π π 2 4 2 2 Z x Z Z x 1 Z A. cos dx = 2 cos x dx. B. sin dx = sin x dx. 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 Z Z Z C. cos(1 − x) dx = cos x dx. D. ex dx = e − 14. 0 0 0 9 9 Z Z
Câu 318 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho f (x) dx = 9 và f (x) dx = 3. Tính 0 6 6 Z I = f (x) dx. 0 A. I = 6. B. I = 9. C. I = 12. D. I = 3. 3 Z 2x2 − 3x + 2
Câu 319 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tính tích phân I = dx. x − 1 2 A. I = 4 − ln 2. B. I = 4 + ln 2. C. I = 2 + 2 ln 2. D. I = 4 + 2 ln 2. 3 9 Z Z x
Câu 320 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho f (x) dx = 6. Tính I = f dx. 3 0 0 A. I = 2. B. I = 18. C. I = 3. D. I = 6. e Z a2 + 1
Câu 321 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho tích phân I = x ln x dx = . b 1 a Khi đó tỉ số là: b a e a e a e a e A. = . B. = . C. = − . D. = − . b 4 b 2 b 2 b 4 a Z 7
Câu 322 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho biết (x + 1)22 dx = . Tìm số a. 3 0 A. a = −2. B. a = 1. C. a = 2. D. a = −1.
Câu 323 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 6], f (0) = 6 Z 1 và f (6) = 9. Tính I = f 0(x) dx. 0 A. I = 10. B. I = 8. C. I = 6. D. I = 7. 1 Z dx a
Câu 324 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho tích phân I = = ln , x2 − 5x + 6 b 0
trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của S = 2a + 3b. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 83 A. S = 17. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 3. 1 1 Z 1 π Z 1 + x4
Câu 325 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Cho biết dx = và dx = 1 + x2 4 1 + x6 0 0
a . Khi đó tích số a.b là b A. ab = 3π. B. ab = π. C. ab = 4π. D. ab = 2π. 1 Z
Câu 326 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tính tích phân I = (x4 − 3x2 + 5) dx. 0 19 21 18 22 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5 π Z 1 Z 2
Câu 327 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Biết xf (x) dx = 3. Khi đó, sin 2x.f (cos x) dx 0 0 bằng A. 3. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 328 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). F (x) là nguyên hàm của f (x) trên R thỏa Z eu 1 Z eu
F (x) dx = 1 và F (eu) = 3. Khi đó, ln xf (x) dx bằng x 1 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. -2.
Câu 329 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Cho f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên Z 1 f (x) Z 1 R. Nếu dx = 4 thì f (x) dx bằng − 1 + eux 1 0 A. 0. B. 2. C. 8. D. 4. Z a
Câu 330 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Có bao nhiêu giá trị của a thỏa (2x + 0 5) dx = a − 4? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Z b √ 2
Câu 331 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Nếu x dx = (a ≥ 0, b ≥ 0) thì 3 a √ √ √ √ A. b2 − a2 = 1. B. b b − a a = 1. C. b − a = 1. D. b + a = 1. Z 2 ln x
Câu 332 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Tính tích phân I = dx. x 1 ln2 2 ln2 2 A. I = 2. B. I = . C. I = ln 2. D. I = − . 2 2 a Z
Câu 333 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Cho biết f (x)dx = b a b Z Z −10, f (x)dx = −5. Tính f (x)dx. c c A. 15. B. -15. C. -5. D. 5. 1 Z
Câu 334 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Tính tích phân I = 3xdx. 0 2 1 3 A. I = . B. . C. I = 2. D. I = . ln 3 4 ln 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 84
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1 Z √
Câu 335 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Biết rằng I = e 3x+1dx = 0
a · e2 với a, b là các số thực thỏa mãn a − b = −2. Tính tổng S = a + b. b A. S = 10. B. S = 5. C. S = 4. D. S = 7.
Câu 336 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Có bao nhiêu số thực a ∈ (0; 10π) a Z 2 thoả mãn điều kiện sin5 x. sin 2xdx = ? 7 0 A. 4 số . B. 6 số. C. 7 số. D. 5 số.
Câu 337 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [a; b]
và f (a) = f (b). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? b b Z Z A. f 0(x)ef(x)dx = 0. B. f 0(x)ef(x)dx = e. a a b b Z Z C. f 0(x)ef(x)dx = 1. D. f 0(x)ef(x)dx = ln(b − a). a a 3 Z 1
Câu 338 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Cho tích phân I = dx. Khẳng x2 + 3 √3 định nào sau đây đúng? √ π π π π 3 √ 3 3 √ 3 3 Z 3 Z √ Z 3 Z 1 A. I = dt. B. I = tdt. C. I = 3 dt. D. I = dt. 3 3 3 t π π π π 4 4 4 4
Câu 339 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục
trên đoạn [1; 3], thỏa mãn: 3 3 3 Z Z Z [f (x) + 3g(x)] dx = 10 và
[2f (x) − g(x)] dx = 6. Tính I = [f (x) − g(x)] dx. 1 1 1 A. I = 8. B. I = 9. C. I = 6. D. I = 7. 1 Z
Câu 340 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Tính tích phân I = e2x−1 dx. 0 1 1 A. I = (e − e−1). B. I = (e + e−1). C. I = (e + e−1). D. I = e. 2 2 Z 2 √
Câu 341 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Tìm I = x2 + − 3 x dx. x x3 √ x3 √ A. I = − 2 ln |x| + 2 x3 + C. B. I = + 2 ln |x| + 2 x3 + C. 3 3 2 3 x3 √ C. I = 2x − − √ . D. I = + 2 ln x − 2 x3 + C. x2 2 x 3 e Z
Câu 342 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Tính tích phân I = x2 ln x dx. 1 1 2 1 1 A. I = (2e3 + 1). B. I = e3 + 1. C. I = (2e3 + 1). D. I = (2e3 − 1). 9 9 2 9 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 85
Câu 343 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho các hàm số y = f (x) và y = g(x) có
đạo hàm liên tục trên [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai? b Z A. f 0(x) dx = f (b) − f (a). a b c b Z Z Z B. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx, ∀c ∈ [a; b]. a a c b b b Z Z Z C. [f (x).g(x)] dx = f (x) dx. g(x) dx. a a a b b b Z Z Z D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. a a a 2 Z
Câu 344 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Cho biết
ln 9 − x2 dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với a, b, 1
c là các số nguyên. Tính giá trị của S = |a| + |b| + |c|. A. S = 13. B. S = 18. C. S = 26. D. S = 34. 2 Z
Câu 345 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x) dx = 3. 0 1 Z Tính tích phân f (|2x|) dx −1 3 A. 0. B. 3. C. 6. D. . 2
Câu 346 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Cho hàm số f (x) = ax2 + bx, trong đó a, b là các 1 Z
hằng số, biết f 0(1) = 3 và
f (x) dx = 1. Tính giá trị của b. 0 3 3 A. b = −1. B. b = 2. C. b = . D. b = . 2 4 e Z a
Câu 347 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Tính tích phân I = x. ln2 x dx = ec − b 1 1 a
, với a, b, c là số nguyên dương và
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 b A. a < c < b. B. c < a < b. C. b < c < a. D. a < b < c . 2 Z
Câu 348 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Tính tích phân I = (x+1)2.x2017 dx được 0 kết quả là 4 4 1 4 2 1 A. 22018 + + . B. 22018 + + . 2020 2019 2018 2020 2019 2018 4 1 1 33 22018 C. 22017 + + . D. . 2020 2019 2018 3 2018 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 86
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG − 12 √ Z ln 3 ln 2 π 3
Câu 349 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Biết dx = − − với a, b, c a b c −1
là các số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây đúng. A. c = a!. B. c = 2a + b. C. c = a + b. D. c = 2(a + b).
Câu 350 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Cho f (x) là hàm liên tục trên [0; 3] và f (x)f (3− 3 Z dx
x) = 1 với mọi x ∈ [0; 3]. Tính K = . 1 + f (x) 0 2 3 A. K = . B. K = 2. C. K = . D. K = 3. 3 2 π 2 Z sin x dx
Câu 351 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Tích phân I = = 2 sin x + cos x 0
aπ + b ln 2, với a, b là các số hữu tỉ. Tính a + b. 1 A. 1. B. 2. C. . D. 0. 2 2 Z 4 b
Câu 352 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Biết rằng dx = a ln , x2 + 2x 2 1
với a, b là các số nguyên dương. Khi đó, giá trị của a là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 353 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Cho số phức z = a + bi. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. z.z = a2 − b2. B. z + z = 2bi. C. z − z = 2a. D. |z2| = |z|2.
Câu 354 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Nếu hàm số y = f (x) liên tục 4 8 Z Z x trên R và f (x) dx = 8 thì f 4 − dx bằng 2 0 0 A. 4. B. 32. C. 8. D. 16.
Câu 355 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] 2 2 Z Z f 0 (x) và thỏa mãn f 0 (x) dx = 5 và
dx = ln 2 . Biết rằng f (x) > 0, ∀x ∈ [1; 2], hãy tính giá f (x) 1 1 trị của f (2). A. f (2) = −20. B. f (2) = −10. C. f (2) = 10. D. f (2) = 20. 3 Z x2 + 1 1
Câu 356 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Cho dx = ln a − , với a là số hữu tỉ. x2 (x2 − 1) 6 2 Tính giá trị của 4a. 2 3 A. . B. 3. C. 6. D. . 3 2
Câu 357 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a ≤ c ≤ b
là ba số bất kì thuộc K. Khẳng định nào sau đây sai? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 87 b b b a Z Z Z Z A. f (x) dx 6= f (t) dt. B. f (x) dx = − f (t) dt. a a a b c b b a Z Z Z Z C. f (x) dx + f (x) dx = f (x) dx. D. f (x) dx = 0. a c a a 4 Z
Câu 358 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và f (x) dx = 2 8 8 Z Z 18, f (x) dx = 15. Tính f (x) dx. 2 4 A. 3. B. 33. C. −3. D. −33.
Câu 359 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Cho các số thực a, b (a < b) và các hàm số
y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây là sai? b b b Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. a a a b b Z Z B. f (x)g(x) dx = g(x)f (x) dx. a a b b b Z Z Z C. f (x).g(x) dx = f (x) dx. g(x) dx. a a a b a Z Z D. f (x)g(x) dx = − f (x)g(x) dx. a b 4 Z ln2 x − ln x
Câu 360 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Tích phân dx sau khi đổi biến t = x 3
ln x thì trở thành tích phân nào trong các tích phân cho dưới đây? 4 ln 4 4 ln 4 Z Z Z t2 − t Z t2 − t A. t2 − t dt. B. t2 − t dt. C. dt. D. dt. t t 3 ln 3 3 ln 3 Z 2 Z 3
Câu 361 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017). Cho f (x) dx = 3, f (x) dx = 1 5 Z 3 Z 5 2, f (x) dx = 4. Tính f (x) dx. 2 1 A. 9. B. 5. C. 24. D. −24. Z 2 ln x b
Câu 362 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017). Biết dx = + a ln 2 x2 c 1 b
(với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a+3b+c. c A. 4. B. −6. C. 6. D. 5.
Câu 363 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Cho các số thực a, b và các mệnh đề sau: Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 88
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG b a b a Z Z Z Z Mệnh đề 1: f (x)dx = − f (x)dx. Mệnh đề 2: 2f (x)dx = 2 f (x)dx. a b a b 2 b  b  b b Z Z Z Z Mệnh đề 3: f 2(x)dx =  f (x)dx . Mệnh đề 4: f (x)dx = f (u)du. a a a a
Gọi m là số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên. Tìm m. A. m = 4. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1. π 4 Z x π
Câu 364 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Tính I = dx = + cos2x a 0 1 ln 4. Tính P = a + b. b A. P = 2. B. P = 6. C. P = 0. D. P = 8. ln 2 Z
Câu 365 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Biết (2x + 1) ex dx = a ln 2+ 0
b, với a, b là các số nguyên. Tính tổng S = a + b. A. S = −2. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 0. π 2 Z π
Câu 366 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tính tích phân I = cos x − dx. 3 0 √ √ √ √ 3 − 1 1 + 3 1 − 3 1 + 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − . 2 2 2 2 2 Z 5x + 7
Câu 367 (THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Tích phân I = dx x2 + 3x + 2 0 có giá trị bằng A. 2 ln 2 + 3 ln 3. B. 2 ln 3 + 3 ln 2. C. 2 ln 2 + ln 3. D. 2 ln 3 + ln 4.
Câu 368 (THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên 10 6 2 10 Z Z Z Z [0; 10] thỏa mãn f (x) dx = 7,
f (x) dx = 3. Giá trị của biểu thức P = f (x) dx + f (x) dx 0 2 0 6 bằng A. 10. B. −4. C. 4. D. 7. Z 1 1
Câu 369 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017). Tính tích phân I = dx. x + 1 0 1 1 A. I = ln 2. B. I = ln 2. C. I = − − ln 2. D. I = − ln 2. 2 2 Z
Câu 370 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017). Biết
x sin 3x dx = ax cos 3x−b sin 3x+
C, với a, b ∈ Q. Khi đó giá trị của a + 6b là A. −21. B. −7. C. −5. D. −1.
Câu 371 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của tham Z 1 Z 1 số m để x2 − m2 dx = x2 − m2 dx. 0 0 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 89  m = 0  A. m = 0. B. m ≥ 1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D.  m ≥ 1 .   m ≤ −1 Z a
Câu 372 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017). Cho I =
x2 cos x dx = b, với a, b ∈ −a Z a R và a 6= 0. Hãy tính J = x2 cos x dx. 0 b a + b b A. J = 0. B. J = . C. J = . D. J = − . 2 2 2 3 Z dx
Câu 373 (THPT Quốc Oai, Hà Nội (HKII), 2017). Đặt I = và t = ex − 1. ex − 1 1
Khẳng định nào dưới đây là sai? e3−1 Z 1 1 A. I = − dt. B. dt = ex dx. t t + 1 e−1 3 Z 1 1 C. I = − dt. D. I = ln(e2 + e + 1) − 2. t t + 1 1 2 2 Z Z
Câu 374 (THPT Quốc Oai, Hà Nội (HKII), 2017). Cho f (x) dx = 3, g(t) dt = −1. 1 1 2 Z Tính giá trị của P = [2f (x) + 3g(x)] dx. 1 A. P = 9. B. P = 5. C. P = 3. D. P = 2. 2 Z ln x a c
Câu 375 (THPT Quốc Oai, Hà Nội (HKII), 2017). Biết I = dx = − ln 2, với x3 b d 1 a c
a, b, c, d là các số nguyên dương và ,
là các phân số tối giản. Tính giá trị của M = ad − bc. b d A. M = 10. B. M = 40. C. M = 8. D. M = 32.
Câu 376 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Tập hợp gồm tất cả các giá trị của b b Z thỏa mãn (2x − 6) dx = 0 là 1 A. {0; 5}. B. {0; 3}. C. {0; 1}. D. {1; 5}. e Z x2 + 2 ln x
Câu 377 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Giá trị của tích phân I = dx x 1 là e2 − 1 e2 + 1 A. e2 + 1. B. e2. C. . D. . 2 2
Câu 378 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 1, 2017). Giả sử f (x) là hàm liên tục trên R và
các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây là sai? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 90
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG b a c b c Z Z Z Z Z A. cf (x) dx = −c f (x) dx. B. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx. a b a a b b a c b c c Z Z Z Z Z Z C. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx. D. f (x) dx = f (x) dx − f (x) dx. c b a a a b 4 Z
Câu 379 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 1, 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (x) dx = −2
2. Mệnh đề nào sau đây là sai? 2 3 Z Z A. f (2x) dx = 2. B. f (x + 1) dx = 2. −1 −3 2 6 Z Z 1 C. f (2x) dx = 1. D. f (x − 2) dx = 1. 2 −1 0 1 Z 1 √
Câu 380 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 1, 2017). Biết x e2x − √ dx = a 3 + 4 − x2 0
be2 + c (a, b, c ∈ Q). Tính tổng S = a + 2b + 3c. 15 5 5 15 A. . B. . C. − . D. − . 4 4 4 4 a Z x
Câu 381 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Cho a là số thực dương, thỏa mãn √ dx = x + 1 0
8 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. a ∈ (0; 2). B. a ∈ (2; 4). C. a ∈ (4; 6). D. a ∈ (6; 8). 1 Z
Câu 382 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Biết
f (x) dx = 2, tính tích phân I = 0 π 4 Z f (cos 2x) sin x cos x dx. 0 1 1 1 1 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 2 4 2 4 2 2 Z Z
Câu 383 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Cho
f (x) dx = 8. Tính giá trị I = f (2 − x) dx. 0 0 A. I = −6. B. I = 6. C. I = 8. D. I = −8.
Câu 384 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên đoạn [0; 1], 1 1 Z Z
thỏa mãn f (1) − 2f (0) = 2 và f (x) dx = 10. Tính I = (2 − x)f 0(x) dx. 0 0 A. I = 12. B. I = −8. C. I = 8. D. I = −12. 2 Z 5x + 7
Câu 385 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Biết rằng
dx = a ln 2 + b ln 3, với a, b là các x2 + 3x + 2 0
số nguyên. Tính S = a − b. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 91 A. S = −1. B. S = 1. C. S = 5. D. S = 6.
Câu 386 (Sở GD và ĐT Gia Lai). Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên đoạn [2; 3], 3 Z
f (2) = 2 và f (3) = 5. Tính I = f 0(x) dx. 2 A. I = 3. B. I = −3. C. I = 7. D. I = 10.
Câu 387 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên đoạn b b b Z Z Z
[a; b], với a < b. Biết rằng f (x) dx = 3 và
[3f (x) − 5g(x)] dx = 4. Tính I = g(x) dx. a a a 13 A. I = −1. B. I = . C. I = 0. D. I = 1. 5 h π i
Câu 388 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên 0; . 3 π π 3 3 Z Z π Biết F = 1 và x.F (x) dx = 1. Tính S = x2.f (x) dx. 3 0 0 2π π π2 A. S = 1. B. S = . C. S = . D. S = − 2. 3 3 9 1 Z 4
Câu 389 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Tính tích phân dx. 2x + 1 0 A. 2 ln 3. B. 4 ln 3. C. 2 ln 2. D. 4 ln 2. 3 Z dx
Câu 390 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Cho tích phân I = √ . Đặt (x + 1) 2x + 3 1 2 3 √ Z m t = 2x + 3, ta được I =
dt, với m, n ∈ Z. Tính T = 3m + n. t2 + n 2 A. T = 7. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 5. 5 Z dx
Câu 391 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017). Giả sử = ln c. Giá trị của 2x − 1 1 c là A. c = 3. B. c = ln 3. C. c = 9. D. c = 81.
Câu 392 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và π e2 3 2 Z f (ln x) Z Z f (x) các tích phân dx = 1,
f (cos x) tan x dx = 2. Tính I = dx. x ln x x e 0 1 2 A. I = 2. B. I = 4. C. I = 3. D. I = 1.
Câu 393 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R, f (2) = 2 4 Z Z x 16 và f (x) dx = 4. Tính I = xf 0 dx. 2 0 0 A. I = 112. B. I = 7. C. I = 28. D. I = 144. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 92
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 2 Z √
Câu 394 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho I = 2x x2 − 1 dx và u = x2− 1
1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 3 √ 2 Z √ 2 27 2 3 Z √ 3 A. I = u du. B. I = . C. I = u 2 . D. I = u du. 3 3 0 0 1 1 Z (x + 1) dx √ √
Câu 395 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho √ = a − b với x2 + 2x + 2 0
a, b là các số nguyên dương. Tính T = a − b. A. T = 5. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 1.
Câu 396 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; +∞) 3 2 Z Z √ và f x + 1 dx = 4. Tính I = xf (x) dx. 0 1 A. I = 4. B. I = 2. C. I = 16. D. I = 8.
Câu 397 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và π 2 Z
thỏa mãn f (−x) + 2f (x) = cos x. Tính tích phân I = f (x) dx. − π 2 2 3 A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = −2. 3 2 2 Z 1
Câu 398 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tìm số thực m thỏa mãn (m−1)2xdx = . ln 2 0 4 4 4 4 A. m = − . B. m = − ln 2. C. m = . D. m = ln 2. 3 3 3 3 m Z
Câu 399 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Hỏi có bao nhiêu số thực m thỏa mãn (x3 − 0 2x + 1) dx = m? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 4 Z dx 1 b
Câu 400 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Biết tích phân = ln với a, 3 − 2x a c 2
b, c là các số nguyên dương nhỏ hơn 10. Tính a + b − c. A. −2. B. 2. C. 0. D. 4. 1 √ Z x2 + 1 1 √
Câu 401 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Cho dx = − b b − c (a, b, x4 a 1 √3
c là các số nguyên dương nhỏ hơn 10). Tính tổng a + b + c. A. 12. B. 21. C. 13. D. 6. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 93
Câu 402 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = 16, 2 1 Z Z f (x) dx = 4. Tính I = xf 0(2x) dx. 0 0 A. 12. B. 7. C. 13. D. 20.
Câu 403 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Cho f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên 3 3 Z Z R thỏa mãn I = f (x) dx = 6. Tính J = f (x) dx. 0 −3 A. 0. B. 3. C. 6. D. 12. 2 Z x
Câu 404 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tính tích phân I = √ dx. x + 1 0 4 2 √ √ 2 4 A. . B. + 2 3. C. 2 3 − . D. − . 3 3 3 3 π 2 Z
Câu 405 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tính tích phân I = ecos x sin x dx 0 A. 1 − e. B. e − 1. C. e + 1. D. −e + 1. π
Câu 406 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Biết hàm số y = f x + là hàm số 2 π 2 Z h π π i π chẵn trên − ; và f (x) + f x + = sin x + cos x. Tính I = f (x) dx. 2 2 2 0 1 A. 0. B. 1. C. . D. −1. 2
Câu 407 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Cho hai số thực a, b thỏa 3a + 2b = 1 và I = π 2 Z
(ax + b) sin x dx = 4. Tính giá trị biểu thức P = a − b. 0 A. P = 11. B. P = −7. C. P = 4. D. P = −18.
Câu 408 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] thỏa f (a +
b − x) = f (x), ∀x ∈ [a; b]. Mệnh đề nào sau đây đúng? b b b b Z Z Z a + b Z A. xf (x) dx = a f (a + b − x) dx. B. xf (x) dx = f (x) dx. 2 a a a a b b b b Z Z Z ab Z C. xf (x) dx = (a + b) f (x) dx. D. xf (x) dx = f (a + b − x) dx. 2 a a a a ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.B 8.A 9.D 10.D 11.D 12.A 13.A 14.A 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B 21.A 22.D 23.D 24.D 25.D 26.B 27.D 28.B 29.B 30.B 31.C 32.C 33.D 34.B 35.D 36.A Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 94
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 37.A 38.A 39.A 40.B 41.D 42.D 43.C 44.A 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.C 51.A 52.A 53.B 54.C 55.A 56.C 57.D 58.D 59.C 60.A 61.C 62.D 63.B 64.B 65.C 66.C 67.C 68.A 69.B 70.B 71.B 72.A 73.C 74.B 75.D 76.B 77.D 78.B 79.C 80.D 81.B 82.D 83.C 84.A 85.D 86.C 87.A 88.D 89.C 90.A 91.A 92.C 93.B 94.A 95.C 96.D 97.B 98.C 99.D 100.D 101.A 102.A 103.C 104.A 105.A 106.C 107.B 108.D 109.A 110.B 111.A 112.A 113.B 114.B 115.B 116.C 117.D 118.D 119.C 120.C 121.B 122.A 123.A 124.C 125.A 126.B 127.C 128.B 129.C 130.C 131.D 132.D 133.D 134.B 135.A 136.C 137.B 138.A 139.D 140.B 141.B 142.D 143.B 144.B 145.C 146.B 147.B 148.D 149.A 150.D 151.D 152.D 153.D 154.D 155.D 156.D 157.B 158.C 159.A 160.A 161.B 162.A 163.C 164.C 165.D 166.D 167.C 168.B 169.D 170.A 171.B 172.A 173.B 174.D 175.B 176.A 177.B 178.D 179.C 180.D 181.A 182.D 183.B 184.D 185.B 186.D 187.C 188.B 189.A 190.C 191.B 192.A 193.C 194.B 195.C 196.C 197.A 198.D 199.B 200.D 201.A 202.D 203.D 204.A 205.B 206.B 207.D 208.D 209.C 210.C 211.C 212.B 213.A 214.C 215.D 216.B 217.C 218.D 219.D 220.A 221.D 222.D 223.A 224.A 225.D 226.C 227.D 228.D 229.C 230.A 231.B 232.B 233.D 234.B 235.D 236.B 237.D 238.C 239.D 240.C 241.D 242.B 243.D 244.C 245.B 246.C 247.B 248.A 249.A 250.A 251.A 252.A 253.C 254.A 255.A 256.B 257.C 258.A 259.A 260.D 261.B 262.A 263.D 264.D 265.C 266.C 267.A 268.A 269.C 270.C 271.B 272.D 273.C 274.A 275.A 276.C 277.A 278.B 279.A 280.A 281.C 282.B 283.A 284.A 285.A 286.A 287.A 288.A 289.A NGUYỄN 290.A 291.A 292.A 293.A 294.A 295.B 296.C 297.C 298.A 299.A 300.C 301.C 302.A 303.C 304.D 305.A 306.A 307.B 308.D 309.C 310.B 311.B 312.D 313.A 314.B 315.A 316.D 317.B 318.A 319.B 320.B 321.A 322.B 323.B 324.A 325.A 326.B 327.D 328.A 329.D 330.B 331.B 332.B 333.D 334.A 335.A 336.D 337.A 338.A 339.C 340.A 341.D 342.A 343.C 344.A 345.B 346.C 347.A 348.A 349.A 350.C 351.D 352.C 353.D 354.D 355.C 356.C 357.A 358.C 359.C 360.B 361.B 362.A 363.C 364.C 365.B 366.B 367.B 368.C 369.A Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 95 370.D 371.D 372.B 373.C 374.C 375.C 376.D 377.D 378.C 379.A 380.D 381.B 382.A 383.C 384.A 385.B 386.A 387.D 388.D 389.A 390.D 391.A 392.C 393.A 394.D 395.C 396.B 397.B 398.C 399.D 400.A 401.C 402.B 403.D 404.A 405.B 406.B 407.D 408.B
§3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích hình phẳng √
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x, trục
hoành và các đường thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π2. D. V = 2π.
Câu 2 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017).
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Diện
tích hình phẳng S (phần tô màu trong hình vẽ) được tính bởi công thức nào? 0 b Z Z y A. S = f (x)dx + f (x)dx. y = f (x) a 0 b Z B. S = 2 f (x)dx. a b x 0 0 0 b Z Z C. S = f (x)dx − f (x)dx. a 0 b Z D. S = f (x)dx. a
Câu 3 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tính diện tích tam giác được gới hạn
bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y = ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox. 2 1 2 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 4 5 2
Câu 4 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị (C) của hàm số y = −2x3 + x2 + x + 5 và đồ thị (C0) của hàm số y = x2 − x + 5 bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Cho các hàm số y = f (x) và y =
g(x) liên tục trên [a; b]. Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ 2 thị hàm
số trên và các đường thẳng x = a, x = b là Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 96
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG b b Z Z A. S = f (x) − g(x)2 dx. B. S = f (x) − g(x) dx. a a b b Z Z C. S = f (x) − g(x) dx. D. S = f 2(x) − g2(x) dx. a a
Câu 6 (Sở Hà Tĩnh - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x2 + 2x + 3, trục Ox và các đường thẳng x = −2, x = 1. 1 A. S = 7. B. S = 9. C. S = 17. D. S = . 3
Câu 7 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị hàm số y = x2 − x + 1, y = x + 1 là 4 4 2 A. − . B. . C. 1. D. . 3 3 3
Câu 8 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 và đồ thị hàm số y = x2 − x + 3. 1 1 1 1 A. . B. − . C. . D. . 8 6 7 6
Câu 9 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox, hai đường thẳng x = a, x = b. Chọn đáp án đúng. b b a b Z Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = f (x) dx. a a b a
Câu 10 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3, y = x5. 1 1 A. S = 2. B. S = . C. S = 1. D. S = . 6 3
Câu 11 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
(C) : y = x2, trục hoành và tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 = 1. Tính diện tích S của hình phẳng đó. 1 1 1 A. S = 3 (đvtt). B. S = (đvtt). C. S = (đvtt). D. S = (đvtt). 3 4 12
Câu 12 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Tính diện tích S của hình √
phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x3. 1 5 3 A. S = . B. S = . C. S = 1. D. S = . 2 12 2
Câu 13 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Tính diện tích S của hình 1
phẳng giới hạn bởi các đường y = 1, y = (6x2 − x4). √ 9 √ √ 3 3 √ 4 3 16 3 A. S = . B. S = 3. C. A = . D. S = . 5 15 15
Câu 14 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Cho parabol (P ) : y = x2 + 1 và
đường thẳng (d) : y = mx + 1 (m không âm). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để diện tích
hình phẳng giới hạn bởi (P ) và (d) bằng 36 (đơn vị diện tích). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 97 A. (3; 5). B. (5; 8). C. (9; 12). D. (0; 3).
Câu 15 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Viết công thức tích diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2. 2 1 1 2 A. S = R |x2 − 1| dx. B. S = R |x2 − 1| dx. C. S = R |x2 − 1| dx. D. S = R (x2 − 1) dx. 0 −1 0 0
Câu 16 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 3 - 2017). y 2
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được tô đậm như hình
bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số đa thức bậc ba và một đường −2 O 1
thẳng. Diện tích S của phần tô đậm đó bằng bao nhiêu? x −1 2
A. S = 8 (đvdt). B. S = 6 (đvdt). C. S = 2 (đvdt). D. S = 4 (đvdt). −2
Câu 17 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Gọi S là số đo diện tích của hình π
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2x2 + 3x + 1, y = x2 − x − 2. Tính cos . √ √ √ S 2 2 3 A. 0. B. − . C. . D. . 2 2 2
Câu 18 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị các hàm số y = sin x, y = x − π và đường thẳng x = 0. 3π2 π2 3π2 π2 A. + 2. B. − 2. C. − 2. D. + 2. 2 2 2 2
Câu 19 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đường cong y = x2 + x − 1 và đường thẳng y = 2x + 1. 9 11 A. . B. 4. C. . D. 3. 2 2
Câu 20 (Sở Hải Phòng - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = |x|, y = x2 − 2. 11 20 13 A. S = . B. S = . C. S = . D. = 3. 2 3 3
Câu 21 (Sở Hải Phòng - 2017). Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Xác định mệnh đề đúng? 3 3 Z Z A. S = x2 + 4x + 3 dx. B. S = x2 + 4x + 3 dx. 1 1 3 3 Z Z C. S = x2 + 3 − 4x dx. D. S = x2 − 4x + 3 dx. 1 1
Câu 22 (THPT Hòa Bình - TPHCM - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
(P ) : y2 = 2x và đường thẳng x = 2. 16 A. 5(đvdt). B. (đvdt). C. 6(đvdt). D. 7(đvdt). 3
Câu 23 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = x2 + 3x − 2 và y = −x − 2 là 5 8 32 A. . B. . C. 4. D. . 3 3 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 98
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 24 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = ln x, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 25. A. S = 25. ln 25 + 24. B. S = 50. ln 5 − 24. C. S = 25. ln 24 + 1. D. S = 25. ln 26 + 1.
Câu 25 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = 3x2 + 1 và đồ thị y = 3x + 1. 1 1 1 A. S = . B. S = 2. C. S = . D. S = . 2 6 3
Câu 26 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017).
Cho hàm số y = f (x) và phần hình phẳng (H) được gạch
chéo như hình vẽ bên. Công thức tính diện tích hình phẳng (H) là 2 0 y Z Z A. f (x) dx − f (x) dx. 2 0 −1 1 0 2 Z Z B. f (x) dx − f (x) dx. −1 1 2 x −1 0 2 Z −1 C. f (x) dx. −1 2 Z D. f (x) dx. −1
Câu 27 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = mx cos x, Ox, x = 0, x = π bằng 3π. Khi đó, giá trị của m là A. m = −4. B. m = ±3. C. m = −3. D. m = 3.
Câu 28 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = x2 − 2x − 8 và y = 2x − 3 là A. 23. B. 36. C. 63. D. 32. y
Câu 29 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017).
Parabol (P ) : y2 = 2x cắt đường tròn (C) : x2 + y2 = 8 A 2
tại hai điểm A và B. Diện tích của hình phẳng được
gạch chéo ở hình bên được tính theo công thức nào? √ x 2 2 Z √ − √ 2 O 1 2 A. 2x − 8 − x2 dx. 0 2 −2 2π Z √ √ B B. − 8 − x2 − 2x dx. 4 0 2 Z √ C. 2x − x dx + S . quạt tròn OAB 0 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 99 2 Z p y2 D. 8 − y2 − dy. 2 0
Câu 30 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x4, y = 0, x = 5. A. 125. B. 615. C. 625. D. 5.
Câu 31 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = 2x3 + x2 + 3x, y = 0, x = 0, x = 3. A. 33. B. 43. C. 63. D. 53.
Câu 32 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Cho hai hàm số y = f (x), y =
g(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai
đường x = a, x = b được tính bởi công thức nào sau đây? b b Z Z A. S = f (x) − g(x)dx. B. S = f (x) − g(x) dx. a a b b Z Z C. S = f (x) − g(x) dx. D. S = π f (x) − g(x) dx. 0 a
Câu 33 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x2 + 4x, y = x − 2. 1 1 5 53 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 6
Câu 34 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Tính diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 + 2 và y = 3x. 1 1 A. S = 2. B. S = 3. C. S = . D. S = . 2 6
Câu 35 (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Tính diện tích S của phần
hình phẳng giới hạn bởi đường parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ bên. y A B 4 25 20 10 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 9. C 6 3 3 2 1 D E x −2 −1 0 1 2
Câu 36 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2. 12 37 9 19 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 37 12 4 6
Câu 37 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị hàm số y = x4 + 3x2 + 1 và trục hoành. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 100
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 11 10 9 8 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 5
Câu 38 (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x2, y = 2x2 − 2x. 1 4 A. . B. . C. 3. D. 4. 3 3
Câu 39 (Sở Tuyên Quang - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x3 + 3x2 − x và đồ thị hàm số y = 2x2 + x. 81 37 9 A. . B. 13. C. . D. . 12 12 4
Câu 40 (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017). Cho Parabol (P ) : y = x2. Hai điểm A, B
di động trên (P ) sao cho AB = 2. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P ) và đoạn
thẳng AB. Tìm giá trị lớn nhất của S. 4 7 5 5 A. max S = . B. max S = . C. max S = . D. max S = . 3 6 3 6
Câu 41 (Sở Vũng Tàu - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x + 1 y =
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3. x + 1 A. S = 4 + 3 ln 2. B. S = 4 + ln 2. C. S = 4 − ln 2. D. S = 4 − 3 ln 2.
Câu 42 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). y x2 Parabol y =
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán 3 √2
kính bằng 2 2 thành hai phần có diện tích S1, S2 như hình S1 S2 vẽ bên. Tính . S1 x 2 3 9π − 1 9π − 2 23 9π − 2 S2 A. . B. . C. . D. . 3π + 2 3π − 2 10 3π + 2
Câu 43 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). y
Tính diện tích hình phẳng được tô đậm ở hình 3 y = x2 bên. √ 2 28 A. S = 2 3 − . B. S = . 3 3 1 26 √ 1 C. S = . D. S = 3 2 − . 3 3 −1 O x
Câu 44 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = 2x, y = 3 − x và x = 0. 5 1 3 2 5 2 3 2 A. − . B. − . C. − . D. + . 2 ln 2 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
Câu 45 (Sở Quảng Bình - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 − x2 và y = x + 2 là 11 9 11 A. . B. 7. C. . D. . 2 2 6
Câu 46 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ln x
x = 1, x = e, y = 0 và y = √ . 2 x Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 101 √ √ √ √ A. e − 3. B. 2 − e. C. 2 + e. D. 3 − e.
Câu 47 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên
tục trên a; b. Công thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x,
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là công thức nào sau đây? b b b b Z Z Z Z A. S = f x| dx. B. S = π f x| dx. C. S = − f x dx. D. S = f x dx. a a a a
Câu 48 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = 2 + sin x, y = 1 + cos2 x, x = 0 và x = π. π π A. 1 + π. B. − 2. C. 2π − 1. D. + 2. 2 2
Câu 49 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). y Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)
(C) : y = 4x − x2 và trục hoành ở hình vẽ bên. Đường
thẳng y = m chia (H) thành hai phần có diện tích bằng √ y = m
nhau. Biết m = a + 3 b với a, b là các số hữu tỉ, tính S = a · b.
A. S = −64. B. S = −32. C. S = 32. D. S = 64. x 0
Câu 50 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). y
Tính diện tích S của hình phẳng được 1 y = cos x
tô đậm trong hình vẽ bên. √ A. S = 2. B. S = 2. 1π 1π 3π π 5π 3π x 0 √ 4 2 4 4 2 C. S = 2 2. D. S = 4. −1 y = sin x
Câu 51 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y = x2 + 1 và đường thẳng y = x + 3. 9 13 11 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Câu 52 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi √ hai đồ thị hàm số y =
x, y = 6 − x và trục hoành. 22 16 11 23 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 53 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi parabol y = x2 và các đường thẳng y = 1, x = 0, x = 2. 2 2π A. 2π. B. . C. 2. D. . 3 3
Câu 54 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi các
đồ thị hàm số y = x2 − x + 3 và đường thẳng y = 2x + 1. 19 47 1 11 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 6 6 6 6 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 102
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 55 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). y 4
Cho parabol như hình vẽ. Hãy tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi parabol và trục hoành. 3 A. S = 16. 2 B. S = 28 . 3 1 C. S = 16 . 3 x D. S = 32 . O 3 −2 −1 1 2 −1
Câu 56 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng π
giới hạn bởi các đường y = tan x, trục hoành, đường thẳng x = 0, x = khi quay quanh trục 4 hoành. π π π π A. π 1 − . B. 1 − . C. 1 + . D. π 1 + . 4 4 4 4
Câu 57 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x(4−
x)2, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 5 là 275 63 67 52 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 3
Câu 58 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho các hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn
[a; b], (a, b ∈ R, a < b). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y =
g(x), x = a, x = b. Mệnh đề nào sau đây là đúng? b b Z Z A. S = [f (x) − g(x)]dx. B. S = [f (x) − g(x)]dx. a a b b b Z Z Z C. S = |f (x) − g(x)| dx. D. S = |f (x)| dx − |g(x)| dx. a a a
Câu 59 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], (a, b ∈
R, a < b). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? b a b b Z Z Z Z A. S = f (x)dx. B. S = f (x)dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = f (x)dx. a b a a
Câu 60 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −x2+ 6x và y = (x − 6)2 là 9 A. 6. B. 9. C. 4. D. . 2
Câu 61 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = 3x2 − 2x + 1 và các đường thẳng y = 0, x = 2, x = 3. A. S = 10. B. S = 12. C. S = 15. D. S = 19. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 103
Câu 62 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x2 − 2x, y = x. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 Z Z A. S = (3x − x2)dx. B. S = (x2 − 3x)dx. 0 0 3 3 3 3 Z Z Z Z C. S = (x2 − 2x)dx + xdx. D. S = (x2 − 2x)dx − xdx. 0 0 0 0
Câu 63 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). y
Parabol (P ) : y = 2x chia hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn x2 + y2 = 8 thành hai phần: phần bên trong (P ) có 2 diện tích S S2
1, phần còn lại có diện tích S2 (xem hình vẽ S1 S1 bên). Tính tỉ số k =
(làm tròn đến hàng phần trăm). 0 2 x S2 A. k ≈ 0, 42. B. k ≈ 0, 43. C. k ≈ 0, 47. D. k ≈ 0, 48.
Câu 64 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục
trên đoạn a, b. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), x = a, x = b và trục Ox là b b b a Z Z Z Z A. f x dx. B. f (x)2 dx. C. f x| dx. D. f x| dx. a a a b
Câu 65 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2, đường thẳng x = 0, x = 3 và trục Ox. 11 17 15 13 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 66 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi (P ) : y = 2x2 + 4x + 3 và các tiếp tuyến với (P ) đi qua điểm A − 3; −23. Tính diện tích S của hình phẳng (H). 128 256 113 211 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 2 2
Câu 67 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol
(P ) : y = 3x2 + 2, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2. A. S = 8. B. S = 10. C. S = 12. D. S = 14.
Câu 68 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y = x3 − 3x2 + x + 1 và đường thẳng y = x − 3. 27 21 17 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 6
Câu 69 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị của hàm số y = 2 − |x| và y = x2. 26 5 8 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 104
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 70 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Cho hàm số f (x) xác định và đồng biến trên 1 0; 1 và f
= 1. Xác định công thức diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các hàm số y = f (x); 2 y = f (x)2, x = 0 và x = 1? 1 2 1 Z Z h i h i A. f x 1 − f x dx + f x f x − 1 dx. 0 1 2 1 Z h 2 i B. f x − f x dx. 0 1 2 1 Z Z h i h i C. f x 1 − f x dx + f x f x − 1 dx. 0 1 2 1 Z h 2i D. f x − f x dx. 0
Câu 71 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017).
Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi
các đường y = f (x), trục hoành và 2 đường thẳng y
x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt a = 2 Z 0 Z 2 f (x)dx, b = f (x)dx. Mệnh đề nào sau 1 −1 0 đây là đúng? −1 x A. S = b − a. B. S = b + a. 0 1 2 C. S = −b + a. D. S = −b − a.
Câu 72 (THPT Thăng Long - Hà Nội - lần 2 - 2017). f
Cho hàm số f (x) liên tục trên y R. Đồ thị của hàm số y = f 0(x)
y = f 0(x) được cho như hình vẽ bên. Diện tích các hình 5 8 19
phẳng (K), (H) lần lượt là và . Biết f (−1) = , tính −1 (K) O 1 2 12 3 12 x f (2). 11 2 (H) A. f (2) = . B. f (2) = − . 6 3 C. f (2) = 3. D. f (2) = 0.
Câu 73 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho (C) là cung của đường cong y =
−x3 + x với x ∈ [0; 1] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để đường thẳng d : y = (k − 2)x
chia hình phẳng giới hạn bởi cung (C) và trục hoành Ox thành hai phần có diện tích bằng nhau. √ √ 2 √ 2 √ A. k = 3 − . B. k = 3 − 2. C. k = 3 + . D. k = 3 + 2. 2 2
Câu 74 (THTT, lần 9 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 −x, y = 0,
x = 0 và x = 2 được tính bởi công thức 2 2 1 Z Z Z A. (x2 − x) dx. B. (x2 − x) dx − (x2 − x) dx. 0 1 0 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 105 2 1 2 Z Z Z C. (x − x2) dx. D. (x2 − x) dx + (x2 − x) dx. 0 0 1
Câu 75 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
[a; b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng? b Z y A. S = f (x) dx. y = f (x) a c b Z Z B. S = f (x) dx − f (x) dx. a c c b Z Z C. S = − f (x) dx + f (x) dx. O a c b x a c c b Z Z D. S = f (x) dx + f (x) dx. a c
Câu 76 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các đường thẳng x = −1, x = 2. 10 A. S = 4. B. S = 6. C. S = . D. S = 9. 3
Câu 77 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của hàm số y = ex + x và các đường thẳng x − y + 1 = 0, x = ln 5. A. S = 5 − ln 4. B. S = 4 − ln 5. C. S = 4 + ln 5. D. S = 5 + ln 4.
Câu 78 (Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 4 - 2017). y
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2, y = 0, x = 0, x = 4.
Đường thẳng y = k (0 < k < 16) chia hình (H) thành hai phần có diện
tích S1, S2 (hình vẽ). Tìm k để S1 = S2. k S1 A. k = 3. B. k = 8. S2 C. k = 4. D. k = 5. O 4 x
Câu 79 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đường cong parabol y = x2 − x + 3 và đường thẳng y = 2x + 1. 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = 3. D. S = . 6 6 3
Câu 80 (Sở Cần Thơ, mã đề 324 - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x2 + 2x + 1, trục hoành và các đường thẳng x = −1, x = 3. 64 56 37 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 21. 3 3 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 106
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 81 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và hàm số y = g(x) = x.f (x2) có đồ
thị trên đoạn [0; 2] như hình vẽ bên. Biết diện tích miền được gạch chéo y = g(x) 5 Z 4 là S = , tính tích phân I = f (x) dx. 2 1 5 5 S A. I = . B. I = . 2 4 C. I = 10. D. I = 5. 0 1 2 x
Câu 82 (Sở Yên Bái - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f (x) = x2 − x, trục Ox và hai đường thẳng x = −1, x = 1. 5 2 1 A. S = . B. S = . C. S = 1. D. S = . 6 3 6
Câu 83 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường x = a, x = b, đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và trục Ox là b b a b Z Z Z Z A. |f (x)| dx. B. f (x) dx. C. f (x) dx. D. f (x) dx. a a b a
Câu 84 (THPT Mỹ Đức A, Hà Nội - 2017). Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng
được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = 1 là 28 ? 15     m = 1 m = 1 m = −1 m = −1 A.  . B.  . C.  . D.  .  5  5  5  5 m = − m = m = m = − 3 3 3 3 1 1
Câu 85 (THPT Mỹ Đức A, Hà Nội - 2017). Cho hàm số y = x3 + mx2 − 2x − 2m − , 3 3 5
(m là tham số) có đồ thị là (C). Có tất cả bao nhiêu giá trị của m ∈ 0; để hình phẳng giới 6
hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 86 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Ký hiệu S là diện tích của hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = x sin x, y = 0, x = 0, x = π. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? S S A. tan = 1. B. cos = 1. C. sin S = 1. D. cos 2S = 1. 3 2
Câu 87 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y = (e + 1) x và y = (1 + ex) x. e e e e A. S = − 1. B. S = − 2. C. S = − 1. D. S = + 1. 2 2 3 2
Câu 88 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y = x2 − x + 3 và y = 2x + 1. 7 1 A. S = 5. B. S = 6. C. S = . D. S = . 6 6 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 107
Câu 89 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn
bởi các đường y = x2 − 2x, y = x. 45 9 A. . B. 1. C. 13. D. . 2 2
Câu 90 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Cho đồ thị hàm số y = x3 trên
đoạn [0; 1] và một số thực t ∈ [0; 1]. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x3, y = t3, x = 0 và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3, y = t3, x = 1.
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của S1 + S2. Tính 2M + 16m. A. 2M + 16m = 10. B. 2M + 16m = 5. C. 2M + 16m = 7. D. 2M + 16m = 3.
Câu 91 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 2 là 9 15 17 A. . B. . C. 4. D. . 2 4 4
Câu 92 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2 và y = 3x. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 4 2
Câu 93 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 2 là 9 15 17 A. . B. . C. 4. D. . 2 4 4
Câu 94 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2 và y = 3x. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 4 2
Câu 95 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y2 − 3x + 2 = 0 và x2 − 3y + 2 = 0. 1 3 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 1. 3 10 9
Câu 96 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = ln x, y = 0 và x = e2. A. S = e + 1. B. S = 1. C. S = e2 − 1. D. S = e2 + 1.
Câu 97 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x3 − x và y = x − x2. 12 37 9 19 A. . B. . C. . D. . 37 12 4 6
Câu 98 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x3, trục hoành và các đường thẳng x = −1, x = 2. 15 9 17 A. 4. B. . C. . D. . 4 2 4
Câu 99 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3, y =
2 − x và y = 0. S được tính theo công thức nào dưới đây? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 108
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 2 2 A. S = R R (x3 + x − 2) dx. B. S = |x3 − (2 − x)| dx. 0 0 1 1 1 2 C. S = + R x3 dx.
D. S = R x3 dx + R (x − 2) dx. 2 0 0 1
Câu 100 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, mã đề 224). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 1 b d
cong y = x2 − 2x + 1 và y = −x2 + 5x + 1. Đặt diện tích của hình (H) là S = với a, b, c, a c b
d là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính Q = ab − cd. c A. Q = 15. B. Q = 3. C. Q = 9. D. Q = 21.
Câu 101 (Sở GD và ĐT Hải Dương). Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị của x2 27 các hàm số y = x2, y = , y = . 27 x 26 26 A. S = 234. B. S = 27 ln 3. C. S = . D. S = 27 ln 3 − . 3 3
Câu 102 (Sở GD và ĐT Ninh Bình).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, có đồ thị y
cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt O
bằng −3, 0 và 4 như hình bên. Tìm công thức −3 4 x
tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) và trục Ox. 4 −3 4 Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = f (x) dx + f (x) dx. −3 0 0 0 4 0 0 Z Z Z Z C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = f (x) dx + f (x) dx. −3 0 −3 4
Câu 103 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y = x2 − 2x + 3 và y = 3. 3 4 14 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 6. 4 3 3
Câu 104 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Gọi S1 là diện tích hình vuông cạnh bằng 2 và S2 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2, y = 0, x = −2, x = 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? S2 2 4 A. S1 = S2. B. = . C. S2 = S1. D. S1 > S2. S1 3 3
Câu 105 (Sở GD và ĐT Phú Yên). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 109
Cho parabol (P ) có đỉnh I(−1; 0) và cắt đường thẳng d tại hai y
điểm A(−2; 1) và B(1; 4) như hình vẽ bên. Tính diện tích hình 4 B
phẳng giới hạn bới parabol (P ) và đường thẳng d. 9 3 A. S = . 2 13 2 B. S = . 2 A 1 5 C. S = . 621 1 2 x −3 −2 −1 O D. S = . 2 −1
Câu 106 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm II). Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các b
đường y = | ln x| và y = 1 là S = ae +
+ c, với a, b, c là các số nguyên. Tính P = a + b + c. e A. P = 3. B. P = 0. C. P = −2. D. P = 4.
Câu 107 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV). y
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0 và
x = ln 4. Đường thẳng x = k, (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần có
diện tích là S1, S2 và như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2. 8 2 S2 A. k = ln . B. k = ln 2. C. k = ln 3. D. k = ln 4. S1 3 3 x O k ln 4
Câu 108 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). y 1 1
Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y = , x = , x 2 1
x = 2 và trục hoành. Đường thẳng x = k với < k < 2 chia H 2
thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình bên. Tìm tất
cả các giá trị thực của k để S1 = 3S2. S1 S2 √ 7 √ A. k = 2. B. k = 1. C. k = . D. k = 3. 5 O 1 x k 2 2
Câu 109 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y = x2 + 4 và đường thẳng y = x + 4. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6
Câu 110 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VI). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 110
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P ) của hàm số y = 6x − x2 y 9
và trục hoành. Hai đường thẳng y = m và y = n chia hình (H) thành ba
phần có diện tích bằng nhau. Tính P = (9 − m)3 + (9 − n)3. y = n A. P = 405. y = m B. P = 409. C. P = 407. x O D. P = 403. 6
Câu 111 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII).
Diện tích hình phẳng trong hình vẽ bên là y 22 A. . 3 2 B. 2. 16 C. . 3 x 10 D. . O 3 2 4
Câu 112 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x. 23 4 5 3 A. . B. . C. . D. . 15 3 3 2 x4
Câu 113 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Cho hàm số y =
− 2m2x2 + 2. Tìm tập hợp tất cả 2
các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời
đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện 64 tích bằng . 15 √ ( ) 2 1 A. ∅. B. {±1}. C. ± ; ±1 . D. ± ; ±1 . 2 2
Câu 114 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = √ √ √ a b − ln(1 + b)
x2 x2 + 1, trục Ox và đường thẳng x = 1 bằng
với a, b, c là các số nguyên c
dương. Giá trị của biểu thức S = a + b + c là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 115 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). y 2 y = 2 x
Tìm a để diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = , x
Ox, x = 1, x = a (a > 1) bằng 2. A. e2. B. 3e. C. e. D. e + 1. a x O 1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 111
Câu 116 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 4 Z Z A. S = f (x)dx − f (x)dx. 3 0 2 2 2 4 Z Z B. S = f (x)dx + f (x)dx. 1 0 2 2 4 Z Z −1 0 1 2 3 4 C. S = − f (x)dx + f (x)dx. −1 0 2 −2 4 Z D. S = f (x)dx. −3 0
Câu 117 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 − 2, hai trục tọa độ và đường thẳng x = 2 là 5 3 7 9 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 2
Câu 118 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = 3x2 − 6x, trục Ox, các đường thẳng x = m (m < 4) và x = 4 là S = 20. Giá trị của m là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 119 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y = x2 − 2x và y = x bằng 9 9 13 17 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4
Câu 120 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y = −x2 + 2x + 1 và y = 2x2 − 4x + 1 là A. 4. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 121 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x2 + x + 1 y =
, y = x, x = 1 và x = a với a > 1 bằng 2. Giá trị của a là x + 1 A. a = e2 + 1. B. a = 2e2 + 1. C. a = e2 − 1. D. a = 2e2 − 1.
Câu 122 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x2 − 4x + 3 và trục Ox. 4 8 8 4 A. . B. . C. π. D. π. 3 3 3 3
Câu 123 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Tìm công thức tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) = x(x − 1)(x − 2) và trục hoành. 2 1 2 Z Z Z A. f (x) dx. B. f (x) dx − f (x) dx. 0 0 1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 112
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 2 1 2 Z Z Z C. f (x) dx. D. f (x) dx + f (x) dx. 0 0 1
Câu 124 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Cho hình phẳng (H) được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b.
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính bởi công thức nào sau đây? b b b b Z Z Z Z A. S = f (x)dx. B. S = |f (x)|dx. C. S = − f (x)dx. D. S = f (x)dx. a a a a
Câu 125 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính diện tích S của hình phẳng 1
giới hạn bởi các đường y =
, trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 2. 2x + 3 √ π 1 2 A. S = ln 7. B. S = ln 7. C. S = ln 7. D. S = 2 ln 7. 6 2 3
Câu 126 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). y 16
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = 0, x = a
x = 4. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) chia (H) thành hai phần có diện x = 4
tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm a để S2 = 4S1. A. a = 3. B. a = log 13. 2 16 C. a = 2. D. a = log . S2 2 5 S1 a x O 4
Câu 127 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các x √ đường y = √
, trục hoành và đường thẳng x = 1 là S =
a − b. Khi đó, a + b bằng 1 + x2 A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 128 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi (C) : y = xeux, trục hoành và đường thẳng x = a, (a > 0). Tính S.
A. S = aeua + eua + 1. B. S = aeua − eua − 1. C. S = aeua + eua − 1. D. S = aeua − eua + 1.
Câu 129 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng
(H) khi nó quay quanh trục Ox. 16π 17π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 130 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x2 − 4 và y = x − 4. 43 161 1 5 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 6 6 6 6
Câu 131 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 113
Cho hàm số y = x4 − 3x2 + m, có đồ thị (Cm),
với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox y
như hình vẽ bên. Gọi S1, S2, S3 là diện tích các (Cm)
miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để S S 1 + S2 = S3. 3 5 A. m = − . 2 5 x B. m = − . S 4 1 S2 5 C. m = . 25 D. m = . 4
Câu 132 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1 và trục Ox. 1 16 A. S = 1. B. S = 2. C. S = . D. S = . 2 15
Câu 133 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số y = x2 + 2 và y = 3x. 1 1 1 A. . B. . C. 1. D. . 6 2 4
Câu 134 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−1; 1), B(2; 4). Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu của A, B lên trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra
khi quay tứ giác M ABN quanh trục Ox. 65 15 A. V = 21π. B. V = π. C. V = π. D. V = 6π. 3 2
Câu 135 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = x3 − 1, y = 0, x = 0, x = 2 bằng 5 7 9 A. . B. . C. 3. D. . 2 2 2
Câu 136 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017).
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Diện tích S của hình
phẳng (phần tô màu) được xác định bởi công thức 2 y Z A. f (x) dx. −2 O 1 2 −2 1 2 x Z Z B. f (x) dx + f (x) dx. −2 1 −2 2 Z Z C. f (x) dx + f (x) dx. 1 1 1 2 Z Z D. f (x) dx − f (x) dx. −2 1 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 114
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 137 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x3 − x và y = 5x − x2 là 125 253 325 A. S = . B. S = 10. C. S = . D. S = . 12 12 12
Câu 138 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Cho các hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục
trên [a; b]. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g(x), x = a, x =
b. Khẳng định nào sau đây là đúng? a b Z Z A. S = (f (x) − g(x)) dx. B. S = (f (x) − g(x)) dx. b a b a Z Z C. S = (f (x) − g(x)) dx. D. S = (f (x) − g(x)) dx. a b
Câu 139 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017). Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi (P ) : y = x2 − 4x + 3 và trục Ox. 4 4 2 4 A. . B. π. C. . D. − . 3 3 3 3
Câu 140 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Cho (H) là miền hình phẳng
giới hạn bởi các đường x = a, x = b (với a < b) và đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g(x). Gọi
V là thể tích của vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? b b Z Z A. V = π f 2(x) − g2(x) dx. B. V = π [f (x) − g(x)]2dx. a a b b Z Z C. V = f 2(x) − g2(x) dx. D. V = [f (x) − g(x)]2dx. a a
Câu 141 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Tính diện tích S của hình
phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex và y = (e − 1) x + 1. 3 − e e − 2 1 − ln 2 2 − ln 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 2
Câu 142 (THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Diện tích hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường y = x2 − 2x, y = x bằng 45 9 A. . B. 1. C. 13. D. . 2 2
Câu 143. Cho parabol (P ) : y = x2 − 4x + 5. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi 5
(P ) và các tiếp tuyến của (P ) kẻ từ điểm A ; −1 . 2 18 9 9 9 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 2 4 8
Câu 144. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm sô y = (x − 1)2 và
các đường thẳng y = 0, x = 0, x = 2. 2 A. S = 35. B. S = 15. C. S = . D. S = 21. 3
Câu 145 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y = x2 − 2x, y = x là Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 115 9 9 13 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4
Câu 146. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 − 4x + 6 và y = −x2 − 2x + 6. 1 5 82 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 3
Câu 147 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x2 − x, y = 0, x = 0, x = 2 được tính bởi công thức nào dưới đây? 2 2 1 Z Z Z A. S = (x2 − x) dx. B. S = (x2 − x) dx − (x2 − x) dx. 0 1 0 2 2 1 Z Z Z C. S = (−x2 + x) dx. D. S = (x2 − x) dx + (x2 − x) dx. 0 1 0
Câu 148 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). y
Cho hình thang cong (H) giớ hạn bới các đường y =
ex, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đương thẳng x = k (với 0 <
k < ln 4) chia hình (H) thành hai phần có diện tích S1, S2
như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2. 8 A. k = ln . B. k = ln 2. 3 S2 2 S1 C. k = ln 3. D. k = ln 4. 3 x O k ln 4
Câu 149 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Cho số phức z = a + bi (với a, b ∈ R)
thỏa mãn a2 + b2 ≤ 1 ≤ a − b. Gọi hình phẳng (H) là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z
trong mặt phẳng phức. Tính diện tích của hình (H). 3 1 1 1 1 A. π + . B. π. C. π − . D. 1. 4 2 4 4 2
Câu 150 (Sở GD và ĐT Long An, 2017). Cho y = f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b].
Hình phẳng giới hạn bởi các đường f = (x), y = 0, x = a và x = b quay quanh trục Ox tạo thành
một khối tròn xoay có thể tích V . Khẳng định nào sau đây là đúng? b b b b Z Z Z Z A. V = π |f (x)| dx. B. V = π [f (x)]2 dx. C. V = [f (x)]2 dx. D. V = |f (x)| dx. a a a a
Câu 151 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017).
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = y
cos x và S1, S2 là diện tích của các phần được gạch chéo S1 S2
như hình vẽ bên. Tính S2 + S2. 1 2 √ √ O x A. S2 + S2 = 10 − 2 2. B. S2 + S2 = 10 + 2 2. 1 2 1 2 √ √ C. S2 + S2 = 11 − 2 2. D. S2 + S2 = 11 + 2 2. 1 2 1 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 116
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 152 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017).
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng phần tô đậm trong hình vẽ là y 0 2 Z Z A. S = f (x) dx + f (x) dx. −2 0 −2 1 Z Z B. S = f (x) dx + f (x) dx. − 0 0 2 1 x O 0 1 Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. −2 0 1 Z D. S = f (x) dx. −2
Câu 153 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và
f (x) < 0, ∀x ∈ [a; b]. Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục
hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào dưới đây sai? b b b b Z Z Z Z A. S = − f (x)dx. B. S = f (x)dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = f (x)dx. a a a a
Câu 154 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x2 − x và trục hoành. 1 1 1 A. S = 1. B. S = . C. S = . D. S = . 4 6 2
Câu 155 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn e2 e2 + a
bởi các đường y = (1 − x)e2x, trục hoành và x = 2. Biết S = , (a, b ∈ N). Tính tổng b a + b. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 156 (Sở GD và ĐT Đà Nẵng, 2017). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường cong có phương trình y = (1 − x)5, y = ex và đường thẳng x = 1. 2 7 1 1 A. S = e + . B. S = e − . C. S = e − . D. S = e + . 3 6 6 3 ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.B 7.B 8.D 9.B 10.B 11.D 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.B 18.D 19.A 20.B 21.D 22.B 23.D 24.B 25.A 26.A 27.B 28.B 29.D 30.C 31.C 32.B 33.A 34.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.A 41.C 42.D 43.A 44.A 45.C 46.B 47.A 48.D 49.A 50.C 51.A 52.A 53.C 54.C 55.D 56.A 57.D 58.C 59.C 60.B 61.C 62.A 63.B 64.C Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 117 65.A 66.B 67.C 68.A 69.D 70.C 71.A 72.B 73.A 74.B 75.C 76.B 77.B 78.C 79.B 80.A 81.D 82.C 83.A 84.A 85.D 86.D 87.A 88.D 89.D 90.B 91.D 92.B 93.D 94.B 95.C 96.D 97.B 98.D 99.C 100.A 101.B 102.D 103.A 104.C 105.A 106.B 107.C 108.A 109.D 110.A 111.D 112.B 113.B 114.C 115.C 116.A 117.A 118.A 119.A 120.A 121.D 122.A 123.B 124.B 125.B 126.C 127.D 128.D 129.A 130.C 131.D 132.D 133.A 134.A 135.B 136.C 137.C 138.C 139.A 140.A 141.A 142.D 143.C 144.C 145.A 146.A 147.B 148.C 149.C 150.B 151.D 152.C 153.B 154.C 155.D 156.B
§4. Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay √
Câu 1 (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x, trục π
hoành và các đường thẳng x = 0, x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành 2
có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = π − 1. B. V = (π − 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Câu 2. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? πe2 π (e2 + 1) e2 − 1 π (e2 − 1) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 √
Câu 3 (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, trục hoành
và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4π 4 A. V = . B. V = 2π. C. V = . D. V = 2. 3 3
Câu 4 (Sở Quảng Bình - 2017). Một cái ly (T ) là một hình tròn xoay như hình vẽ. 4cm A B
Người ta đo được đường kính của miệng ly(là đường tròn tâm O) là O
4 cm và chiều cao là 6 cm. Biết rằng mặt phẳng chứa trục OI cắt (T ) 6cm
theo một parabol (đỉnh I). Thể tích V (cm3) của chiếc ly. 72 72 A. 12π. B. 12. C. π. D. . 5 5 I
Câu 5 (THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2017). Thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, x = 0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 118
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
y = x2 + 1 tại điểm A(1; 2) xung quanh trục Ox là 2π π 8π A. . B. . C. . D. π. 5 2 15
Câu 6 (THPT Hưng Nhân - Thái Bình - lần 2 - 2017). Tính thể tích vật thể tròn xoay etan x
sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox, biết (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = , trục cos x π
Ox, trục Oy và đường thẳng x = . 3 π √ √ 2π 2π π A. e 3 3 3 − 1 . B. π e 3 − 1 . C. π e2 − 1 . D. e2 − 1 . 2 2
Câu 7 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017). Thể tích khôi tròn xoay thu được khi ta √
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
2 − x, y = x, y = 0 xung quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây? Z 1 Z 2 Z 2 A. V = π (2 − x)dx + π x2dx. B. V = π (2 − x)dx. 0 1 0 Z 1 Z 2 √ Z 1 Z 2 C. V = π xdx + π 2 − xdx. D. V = π x2dx + π (2 − x)dx. 0 1 0 1
Câu 8 (Sở Tuyên Quang - 2017). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = (x − 4) ex, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình (H) xung quanh trục Ox. e8 − 39 e8 − 41 ( e8 − 39) π ( e8 − 41) π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4
Câu 9 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được
tạo thành khi quanh quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = ln 3. A. V = 4π. B. V = π. C. V = 1. D. V = 4.
Câu 10 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2017). Gọi (H) là hình phẳng √ giới hạn bởi y =
ex, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra
khi ta quay hình (H) quanh trục Ox. A. V = π(e + 3). B. V = π(e − 1). C. V = πe. D. V = e + 1.
Câu 11 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x − x2 và trục hoành quanh trục hoành. 81π 8π 85π 41π A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 10 7 10 7
Câu 12 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi đồ thị (C) của hàm số y = f (x), trục Ox, đường thẳng x = a và x = b thỏa mãn a < b. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? b b b b Z Z Z Z A. V = π f 2 x dx. B. V = f x| dx. C. V = f x|2 dx. D. V = π f x| dx. a a a a Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 119
Câu 13 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các √ đường y =
x, y = −x, x = 5. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. 325π 175π 253π 251π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 6
Câu 14 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). Cho hình phẳng giới hạn bởi
y = x3 + 1, y = 0, x = 0 và x = 1 quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 23π 13π π π A. . B. . C. . D. . 14 7 9 3
Câu 15 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - lần 2 - 2017). Cho hình phẳng giới hạn
bởi các đường y2 = x, x = a, x = b (0 < a < b) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng b b b b Z Z √ Z √ Z A. V = π2 x dx. B. V = π2 x dx. C. V = π x dx. D. V = π x dx. a a a a
Câu 16 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi √
cho quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x, y = 0, x = 1 và x = 2. 3 3π 7π A. (đvtt). B. 2π (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 2 2 3
Câu 17 (Sở Hà Nam - 2017). Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi aπ a
các đường y = 1 − x2, y = 0 quay xung quanh trục Ox có kết quả là V = (với a, b ∈ Z, b 6= 0, b b
là phân số tối giản). Tính a + b. A. 31. B. 25. C. 17. D. 11.
Câu 18 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình
(H) giới hạn bởi các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Cho hình (H) quay xung quanh trục π
Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng (be3 − 2) . Tìm a và b. a A. a = 27; b = 5. B. a = 26; b = 6. C. a = 24; b = 5. D. a = 27; b = 6.
Câu 19 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay tạo x2 y2
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi elip có phương trình + = 1 và trục hoành quay 3 b2 xung quanh trục Ox. √ √ √ 2 3 4 3 5 3 A. 4πb. B. πb2. C. πb2. D. πb2. 3 3 3
Câu 20 (THPT Gia Lộc - Hải Dương - lần 2 - 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi 1 các đường y =
, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi x2 + 1
ta quay hình (H) quanh trục Ox. π2 π π2 π π2 π π2 π A. + . B. − . C. + . D. − . 8 4 8 4 4 2 4 2
Câu 21 (THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc - 2017). Thể tích vật thể giới hạn giữa hai mặt √
phẳng x = 0, x = 2 và có mặt cắt là hình vuông cạnh bằng x x2 + 1 là Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 120
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 8 136 64 A. . B. . C. 2. D. . 15 15 15
Câu 22 (Sở Đồng Nai - HK2 - 2017). Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x,
trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành. π A. V = 2π2. B. V = π2. C. V = π2 + . D. V = π. 4
Câu 23 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi π
các đường y = sin x, x = 0, x =
, trục hoành quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích 2 V là π π 2 2 Z Z A. V = π |x + sin x| dx. B. V = (x + sin x)2 dx. 0 0 π π 2 2 Z Z C. V = π (x + sin x)2 dx. D. V = π2 (x + sin x)2 dx. 0 0
Câu 24 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường y = 2x − x2 và y = 0. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục aπ Ox là
, với a, b ∈ Z. Tính a + b. b A. 31. B. 34. C. 32. D. 28.
Câu 25 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Vật thể giới hạn bởi các đường
y = x2, y = x quay xung quanh trục Ox có thể tích π π π 2π A. . B. . C. . D. . 6 36 30 15
Câu 26 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính thể tích của phần vật
thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ là x (0 ≤ x ≤ 3) là hình chữ nhật có hai kích thước √ là x và 9 − x2. A. 18. B. 3. C. 9. D. 36.
Câu 27 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x2, y = 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox. 8π 6π 2π π A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 28 (THPT An Dương Vương - TPHCM - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay tạo
nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P ) : y = 2x − x2 và trục Ox. 16π 11π 12π 4π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 15 15
Câu 29 (PTDTNT Phước Sơn - Quảng Nam - 2017). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn √ 1
bởi đồ thị hàm số y = 3 x − x và đường thẳng y =
x. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu 2
được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 121 57 13 25 56 A. . B. . C. . D. . 5 2 4 5
Câu 30 (Sở Vũng Tàu - 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = 2x, đường
thẳng d : y = −x + a, trục Oy. Biết rằng (C) và d cắt nhau tại một điểm duy nhất có hoành
độ bằng 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi nó quay xung quanh trục Ox. 19 3 19 3 A. V = − π. B. V = + π. 3 ln 4 3 ln 4 35 3 35 3 C. V = − π. D. V = + π. 3 ln 4 3 ln 4
Câu 31 (Sở Quảng Bình - 2017). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x − x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh Ox. 1 π 1 π A. . B. . C. . D. . 30 30 6 6
Câu 32 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Ký hiệu (H) là hình phẳng π
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = . Tính thể tích 4
V của khối tròn xoay thu được khi cho hình (H) quay quanh trục Ox. π π π π π π A. V = π 1 − . B. V = 1 − . C. V = 1 + . D. V = π 1 + . 4 2 4 2 4 4
Câu 33 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn p bởi các đường y =
(x − 1) ex2−2x, y = 0 và x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. π(2e − 1) π(2e − 3) π(e − 1) π(e − 3) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2e 2e 2e 2e
Câu 34 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo 1
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
, y = 0, x = 1 và x = a (a > 1) quanh x trục hoành. 1 1 1 1 A. − 1 . B. − 1 π. C. 1 − π. D. 1 − . a a a a
Câu 35 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Tính thể tích vật thể
tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2x và các đường thẳng
y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox. 8π 8π 15π 7π A. . B. . C. . D. . 7 15 8 8
Câu 36 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b], hình thang
cong (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b. Khối
tròn xoay tạo thành khi (H) quay xung quanh trục Ox có thể tích V được tính bởi công thức Z b Z b Z b Z b A. V = f (x)dx. B. V = π f 2(x)dx. C. V = π f (x2)dx. D. V = π f (x)dx. a a a a
Câu 37 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi √ π
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = . 4 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 122
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG √ √ √ π ln 2 π2 A. V = π ln 2. B. V = ln 2. C. V = . D. V = . 4 4
Câu 38 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng
y = x − 2, y = 0, x = 0, x = 2. Tính thể tích V khối tròn xoay khi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox. 8π 8 A. V = 2π. B. V = . C. V = . D. V = 2. 3 3
Câu 39 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 2x − a
x2, y = 0. Khi (H) quay xung quanh trục Ox thu được khối tròn xoay có thể tích V = π + 1 , b a với
là phân số tối giản. Khi đó ab bằng bao nhiêu? b A. ab = 3. B. ab = 12. C. ab = 24. D. ab = 15.
Câu 40 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x +
1, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox có giá trị là 3 3π 7π 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 41 (Sở Tây Ninh - HK2 - 2017). Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới √ π hạn bởi các đường y =
sin6 x + cos6 x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = khi nó quay 4 quanh trục hoành là 3π2 5π2 5π2 5π2 + π A. . B. . C. . D. . 16 8 32 32
Câu 42 (THPT Chuyên Sơn La - HK2 - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay thu
được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2ex, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1 xung quanh trục hoành. A. V = π(e2 − 1). B. V = 2π(e2 + 1). C. V = 2π(e2 − 1). D. V = 4π(e2 − 1).
Câu 43 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn √
bởi các đồ thị hàm số y = x x + 1, x = 0, x = 1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox. 7 7 7 12 A. π. B. π. C. π. D. π. 2 12 15 7
Câu 44 (Sở Quảng Nam - HK2 - 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số √ y =
x, trục hoành và đường thẳng y = x − 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi
quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành. 10π 8π 16π 32π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 45 (THPT Thường Tín - Hà Nội - 2017). Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và x = y2 quanh trục Ox. 3π 5π 7π 9π A. . B. . C. . D. . 10 10 6 35
Câu 46 (Đề tham khảo Bộ GD-ĐT - 2017). Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi
hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với trục Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 123
Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai √ cạnh là 3x và 3x2 − 2. √ 124π 124 √ A. V = 32 + 2 15. B. V = . C. V = . D. V = (32 + 2 15)π. 3 3
Câu 47 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y = x3, đường thẳng y = −x + 2 và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox. 4π π 10π π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 21 3 21 7
Câu 48 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Cho hình phẳng H được giới hạn bởi
các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục hoành. 5e3 2 5e3 2 5e3 2 A. V = − π. B. V = + π. C. V = + π. D. V = 9 27 27 27 9 27 5e3 2 − π. 27 27
Câu 49 (Sở Cần Thơ, mã đề 324 - 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số √ π y =
cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo 2
thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. V = 2π2. B. V = π. C. V = 2π. D. V = π2.
Câu 50 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). y
Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 1
của hàm số y = f (x) và Ox xung quanh trục Ox. 16π 4π A. . B. . 15 3 x O 16π 12π 1 2 C. . D. . 5 15
Câu 51 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ): y =
2x − x2 và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng H quanh trục Ox. 16 4π 4 16π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 3 3 15
Câu 52 (THPT Mỹ Đức A, Hà Nội - 2017). Cho thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x và các đường thẳng x = e, y = 0 quanh (5ea − b)π trục Ox bằng
. Tính giá trị của T = a + b. 27 A. T = 1. B. T = 5. C. T = 8. D. T = −1.
Câu 53 (THPT Nguyễn Huệ, Huế, lần 2 - 2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các x3 đường y = x2, y =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh 3 trục Ox. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 124
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 81π 81 486π 486 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 35 35 35 35
Câu 54 (THPT Chu Văn An, Đắk Nông - 2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x3 và các đường thẳng y = 8, x = 3 quanh trục Ox. 687 676 1263 2735 A. V = π. B. V = π. C. V = π. D. V = π. 7 7 7 7
Câu 55 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay √
sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x − 1, trục hoành, x = 2 khi quay quanh trục hoành. π 1 A. V = . B. V = . C. V = 2π. D. V = 2. 2 2
Câu 56 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Cho hình phẳng (H) như hình vẽ: M 2cm S R 2cm Q 4cm 3cm N 5cm P
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh M N . 244π 94π A. V = 75πcm3. B. V = cm3. C. V = 94πcm3. D. V = cm3. 3 3
Câu 57 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi x
quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (2 − x)e 2 và hai trục toạ độ. A. V = π(2e2 − 10). B. V = 2e2 + 10. C. V = π(2e2 + 10). D. V = 2e2 − 10.
Câu 58 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục Ox. 7 7 A. V = 7. B. V = π. C. V = . D. V = 7π. 3 3
Câu 59 (THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang (HKII)). Cho hàm số y = f (x) liên tục, không
âm trên đoạn [a; b]. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và
hai đường thẳng x = a, x = b. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox. b b b b Z Z Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = π |f (x)| dx. C. V = π f (x) dx. D. V = f 2(x) dx. a a a a
Câu 60 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định). Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi √ các đường y =
x ex , trục Ox, x = 0 và x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 125 A. V = π ( e2 + 1). B. V = π ( e2 − 1). C. V = e2 + 1. D. V = π e2.
Câu 61 (THPT Tiên Hưng, Thái Bình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi x
quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (2 − x)e 2 và hai trục toạ độ. A. V = π(2e2 − 10). B. V = 2e2 + 10. C. V = π(2e2 + 10). D. V = 2e2 − 10.
Câu 62 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số π
y = tan x, hai đường thẳng x = 0, x =
và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay 3 (H) xung quanh trục hoành. √ π √ π √ π √ π A. π 3 + . B. 3 − . C. 3 + . D. π 3 − . 3 3 3 3
Câu 63 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 2e2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = ln 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay (H) quay trục hoành. 15π 15 A. V = . B. V = 15π. C. V = 15. D. V = . 4 4
Câu 64 (Sở GD và ĐT Bình Thuận). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
y = x + 1 và đồ thị của hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. 4 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4
Câu 65 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn 1 x
bởi y = x 2 e 2 , x = 1, x = 2, y = 0 quanh trục Ox là V = π (a + be2) (đvtt). Tính giá trị của biểu thức a + b. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 66 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox √
tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x2. 3 3 Z √ Z A. V = 2x 9 − x2 dx. B. V = 4π 9 − x2 dx. 0 0 3 3 Z Z √ √ C. V = 2 x + 2 9 − x2 dx. D. V = x + 2 9 − x2 dx. 0 0
Câu 67 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 1). Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường √
y = −2 x, y = x và x = 5. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là 125π 25π 39π 157π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 3
Câu 68 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 126
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai
mặt phẳng có phương trình x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện z
tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox
tại điểm của hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x)
liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được cho bởi công thức S(x) b b Z Z y A. V = π [S(x)]2 dx. B. V = [S(x)]2 dx. O a x x b a a b b Z Z C. V = π S(x) dx. D. V = S(x) dx. a a
Câu 69 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4x, y = 0 quanh trục Ox. 512 2548 15872 32 A. π. B. π. C. π. D. π. 15 15 15 3
Câu 70 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VIII). Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay πa
hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường y = 1 − x2, y = 0 quanh trục hoành có kết quả dạng , b a với
là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng b A. 31. B. 23. C. 21. D. 32.
Câu 71 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, mã đề 485). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi
các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. 1 π π 1 A. V = (5e3 − 2). B. V = (5e3 + 2). C. V = (5e3 − 2). D. V = (5e3 + 2). 27 27 27 27
Câu 72 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox. 8π 7π 15π 8π A. . B. . C. . D. . 15 8 8 7
Câu 73 (THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2). Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường
cong (L) : y = xpln(1 + x3), trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox. π π π π A. V = (ln 4 − 1). B. V = (ln 4 + 2) . C. V = (ln 3 + 2) . D. V = ln 3. 3 3 3 3
Câu 74 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Thể tích khối tròn xoay được tạo nên
khi quay miền D quanh trục Ox, biết miền D được giới hạn bởi các đường y = 4−x2 và y = x2 +2, là A. 16π. B. 12π. C. 14π. D. 10π.
Câu 75 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường √ cong y =
4 − x2 và trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục Ox là Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 127 32π 16π 32π 32π A. . B. . C. . D. . 3 3 5 7
Câu 76 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình √
(H) quanh trục Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
4x − x2 và trục hoành là 34π 35π 31π 32π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 77 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra
do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox, hai đường thẳng x = a và x = b
(a < b) quay quanh trục Ox. b b b b Z Z Z Z A. V = π f 2(x)dx. B. V = f 2(x)dx. C. V = |f (x)|dx. D. V = π |f (x)|dx. a a a a
Câu 78 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị (C) :
y = x ln x, trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = e. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo
thành khi quay (H) quanh trục hoành. 5 3 π A. − e3 + ln 64π. B. π. C. (5 e3 − 2). D. (−4 + ln 64)π. 2 2 27
Câu 79 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Tính thể tích V của khối tròn √ π
xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = 3 quanh trục Ox. π 5π 10π 6π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 9 19 13
Câu 80 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên
khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (1 − x)2, y = 0, x = 0, x = 2. √ 5π 2π 8π 2 A. V = . B. V = . C. V = 2π. D. V = . 2 5 3
Câu 81 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Gọi H là hình phẳng giới r x
hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối 4 − x2
tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox. π 4 1 4 π 3 4 A. V = ln . B. V = ln . C. V = ln . D. V = π ln . 2 3 2 3 2 4 3
Câu 82 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 128
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x)
liên tục trên đoạn [a; b] và có đồ thị
như hình bên. Gọi S là hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các
đường thẳng x = a, x = b. Thể tích y
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi y = f1(x)
quay S xung quanh trục Ox được tính
bởi công thức nào sau đây? b S Z A. V = π f 2(x) − f 2(x)dx. 1 2 a y = f2(x) b Z B. V = π f1(x) − f2(x)dx. 0 a a b x b Z C. V = f 2(x) − f 2(x)dx. 1 2 a b Z D. V = π f1(x) − f2(x)2dx. a
Câu 83 (THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2,2017). Hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán
kính R thoả mãn tính chất: Tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích V phần chung
của hai khối cầu đã cho. πR3 5πR3 2πR3 A. V = πR3. B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 5
Câu 84 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi
cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 + 1, tiếp tuyến của (P ) tại điểm A(1; 2) và trục Oy quay quanh trục Ox. 28π 8π 4π A. V = π. B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 5
Câu 85 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế,2017). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. 1 π π 1 A. V = (5e3 − 2). B. V = (5e3 + 2). C. V = (5e3 − 2). D. V = (5e3 + 2). 27 27 27 27
Câu 86 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). B0
Trong mặt phẳng (P ) cho đường elip (E) có độ dài trục
lớn là AA0 = 8, độ dài trục nhỏ là BB0 = 6, đường tròn
tâm O, đường kính là BB0 như hình vẽ. Tính thể tích
V của khối tròn xoay có được bằng cách cho miền hình A0 O A
phẳng giới hạn bởi đường elip và đường tròn (được tô đậm
trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA0. B Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 129 64π A. V = 16π. B. V = . C. 36π. D. 12π. 3
Câu 87 (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh,2017). Gọi (H) là tập hợp các điểm thỏa mãn x2 +(y−b)2 ≤
a2 trong đó 0 < a < b. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox. A. 2π2a2b. B. 2πa2b. C. π2a2b. D. 2πab2.
Câu 88 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). Gọi V (a) là thể tích khối 1
tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 1 x
và x = a (a > 1). Tìm lim V (a). a→+∞ A. lim V (a) = π2. B. lim V (a) = 2π. C. lim V (a) = 3π. D. lim V (a) = π. a→+∞ a→+∞ a→+∞ a→+∞
Câu 89 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
đoạn [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b xung quanh trục Ox là b b b b Z Z Z Z A. V = f 2(x) dx. B. V = |f (x)| dx. C. V = π f 2(x) dx. D. V = π f (x) dx. a a a a
Câu 90 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017). Gọi V là thể tích của khối tròn 1
xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 +
, y = 0, x = 1, x = k (k > 1) x 15
quay quanh trục Ox. Tìm k để V = π + ln 16 . 4 A. k = 8. B. k = 2 e. C. k = 2 e. D. k = 4.
Câu 91 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b], hình phẳng
(D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b. Công thức
tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay (D) quanh Ox là b a Z Z A. V = −π f 2 (x) dx. B. V = −π f 2 (x) dx. a b b a Z Z C. V = |f (x)| dx. D. V = π f 2 (x) dx. a b
Câu 92 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017). Cho hình phẳng (D) được giới √ hạn bởi các đường y =
x, y = x2 và x = 2. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo bởi hình
phẳng (D) khi quay quanh trục Ox. A. V = 5π. B. V = 4π. C. V = 3π. D. V = 2π.
Câu 93 (THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Thể tích V của khối tròn xoay
tạo thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox là 7 7 A. V = 7. B. V = π. C. V = . D. V = 7π. 3 3 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 130
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 94 (THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (HKII), 2017). Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) liên tục, không âm trên [a; b], trục Ox, đường thẳng x = a, x = b. Công thức
tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành là b b b b Z Z Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = π |f (x)| dx. C. V = π f (x) dx. D. V = f 2(x) dx. a a a a
Câu 95. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C) : y = 4 − x2 và trục Ox. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. 71 512 8 A. V = 2π. B. V = π. C. V = π. D. V = π. 82 15 3
Câu 96 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay nó quanh Ox. 17π 19π 16π 18π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 97. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. 16π 17π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 98 (Sở GD và ĐT Gia Lai). y 1
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục x
Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 5. Đường thẳng x = k
(1 < k < 5) chia hình (H) thành hai phần là (S1) và (S2) như
hình vẽ bên. Khi quay hình (H) quanh trục Ox thì (S1) và (S2)
tạo thành hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V S 1 và V2. 1 S2
Xác định giá trị của k để V1 = 3V2. O 1 k 5 x 5 2 1 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = 3. 2 5 3
Câu 99 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính
thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 4, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 4) thì được thiết
diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x. √ √ √ √ A. V = 63 3π. B. V = 126 3. C. V = 63 3. D. V = 126 3π.
Câu 100 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017). Cho hình thang ABCD vuông tại A và B
có AB = a, AD = 3a và BC = x, với 0 < x < 3a. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hình thang ABCD quanh đường thẳng BC và V 7 AD. 1 Tìm x để = . V2 5 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 131 3a 3a 5a A. x = . B. x = . C. x = . D. x = a. 4 2 7
Câu 101 (Sở GD và ĐT Phú Thọ, lần 2, 2017).
Cho hai hình trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt sao cho hai trục
của hai hình trụ vuông góc và cắt nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần chung của chúng. 512 256 1024 A. . B. 256π. C. π. D. . 3 3 3
Câu 102 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). y
Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi 1 A B
đường cong (P ) có phương trình y = x2. Gọi S 4 1 là hình phẳng không 4
bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi cho S1
phần S1 quay quanh trục Ox. 128π 64π A. V = . B. V = . 3 3 128π 256π C x C. V = . D. V = . 3 5 O 4
Câu 103 (THPT Tân Yên, Bắc Giang, lần 3, 2017). A
Cho hình tròn tâm O có bán kính R = 2 và hình vuông
OABC có cạnh bằng 4 như hình vẽ bên. Tính thể tích V của
vật thể tròn xoay khi quay mô hình bên xung quanh trục là đường thẳng OB. √ √ O B 32 2 + 1 π 8 5 2 + 2 π A. V = . B. V = . √ 3 √ 3 8 5 2 + 3 π 8 4 2 + 3 π C. V = . D. V = . 3 3 C
Câu 104 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x2 − 2x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. 16π 16π 16π 8π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 3 5 15
Câu 105 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Cắt một vật thể (T ) bởi hai mặt phẳng (P ) và
(Q) và vuông góc với trục Ox lần lượt tại các điểm x = 0 và x = 3. Một mặt phẳng tùy ý vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) cắt (T ) theo thiết diện là một tam giác có độ
dài ba cạnh lần lượt là 3x, 4x và 5x. Tính thể tích V của vật thể (T ) giới hạn bởi (P ) và (Q). A. V = 27. B. V = 54. C. V = 27π. D. V = 54π.
Câu 106 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 132
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
hàm số y = ex, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay
thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. π e2 − 1 A. V = e2 − 1. B. V = e2 − 1. C. V = π( e2 − 1. D. V = . 2 2
Câu 107 (THPT Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2017). Tính thể tích khối tròn xoay được tạo √ √
nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 1, y = 3 − x, y = 0 quanh trục hoành. 3 π A. 2π. B. 4π. C. π. D. . 2 2 ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.A 5.C 6.D 7.D 8.D 9.A 11.A 12.A 13.D 14.A 15.D 16.C 17.A 18.A 19.C 20.A 21.B 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C 27.A 28.A 29.D 30.A 31.B 32.D 33.C 34.C 35.B 36.B 37.A 38.B 39.D 40.C 41.C 42.C 43.B 44.C 45.A 46.C 47.C 48.D 49.B 50.A 51.D 52.B 53.C 54.A 55.A 56.B 57.A 58.B 59.A 60.A 61.A 62.D 63.B 64.A 65.C 66.A 67.A 68.D 69.A 70.A 71.C 72.A 73.A 74.A 75.A 76.D 77.A 78.C 79.A 80.B 81.A 82.A 83.C 84.C 85.C 86.D 87.A 88.D 89.C 90.D 91.B 92.A 93.B 94.A 95.C 96.C 97.A 98.A 99.B 100.D 101.D 102.D 103.B 104.A 105.B 106.B 107.B
§5. Ứng dụng của tích phân vào các bài toán khác (ví dụ
đồ thị của đạo hàm...) Câu 1 (THPTQG 2017). y
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên. Đặt
g(x) = 2f (x) − (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. g(−3) > g(3) > g(1). 2
B. g(1) > g(−3) > g(3). −3
C. g(3) > g(−3) > g(1). x O 1 3
D. g(1) > g(3) > g(−3). −2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 133 Câu 2 (THPTQG 2017). y Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) 3
như hình bên. Đặt g(x) = 2f (x) + x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? O 1 3
A. g(3) < g(−3) < g(1). x −3 −1
B. g(1) < g(3) < g(−3). −3
C. g(1) < g(−3) < g(3).
D. g(−3) < g(3) < g(1).
Câu 3 (THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk - lần 2 - 2017). y
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f 0(x) trên đoạn [0; 4], với f (x) 4
là hàm số liên tục trên đoạn [0; 4], có đạo hàm trên khoảng (0; 4). Hỏi
mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (4) = f (2) < f (0). B. f (0) < f (4) = f (2). O x
C. f (0) < f (4) < f (2).
D. f (4) < f (0) < f (2). 2 4 −1
Câu 4 (THPT Đồng Quan, Hà Nội - 2017). y
Hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x)
cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
a < b < c như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? a b c
A. f (c) > f (a) > f (b). x 0
B. f (b) > f (a) > f (c).
C. f (a) > f (b) > f (c).
D. f (c) > f (b) > f (a).
Câu 5 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). y
Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f 0(x). Đồ thị của hàm số
y = f 0(x) được cho như hình bên. Biết rằng f (0)+f (3) =
f (2) + f (5). Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f (x)
trên đoạn [0; 5] lần lượt là O 2 5 x A. f (0), f (5). B. f (2), f (0). C. f (1), f (5). D. f (2), f (5).
Câu 6 (Chuyên Đại học Vinh, lần 4 - 2017). Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 134
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG √
dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = 1, f (x) = f 0(x) 3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 < f (5) < 2. B. 4 < f (5) < 5. C. 3 < f (5) < 4. D. 2 < f (5) < 3.
Câu 7 (Tạp chí THTT, lần 8,2017). Xét hàm số y = f (x) liên tục trên miền D = [a; b] có đồ
thị là đường cong (C). Gọi S là phần giới hạn bởi (C) và các đường thẳng x = a; x = b. Người
ta chứng minh được rằng diện tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi quay S quanh Ox bằng b Z q S = 2π |f (x)|
1 + (f 0(x))2dx. Theo kết quả trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay a 2x2 − ln x
tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) = và các đường 4
thẳng x = 1; x = e quanh trục Ox là 2e2 − 1 4e4 − 9 4e4 + 16e2 + 7 4e4 − 9 A. π. B. π. C. π. D. π. 8 64 16 16
Câu 8 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017).
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục y
trên R và đồ thị của hàm số y = f 0(x) trên đoạn 3
[−2; 6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng y = f 0(x)
trong các khẳng định sau. 2 A. max f (x) = f (6). x∈[−2;6] 1 B. max f (x) = f (2). x x∈[−2;6] −2 −1 O 2 4 6 C. max f (x) = f (−1). x∈[−2;6] −1 D. max f (x) = f (−2). x∈[−2;6]
Câu 9 (THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3,2017). Trong giải tích, hàm số f (x) liên tục trên
D = [a; b] có đồ thị là đường cong (C) thì độ dài đường cong (C) được tính bởi công thức b Z q L =
1 + (f 0(x))2dx. Tính độ dài Parabol (P ) : x − y2 = 0 trên [1; 2] (lấy giá trị gần đúng a
đến một chữ số thập phân). A. L = 5, 2. B. L = 2, 2. C. L = 3, 4. D. L = 1, 3.
Câu 10 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Viết công thức tính thể tích V của phần vật
thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x = a, x = b (a < b), có thiết
diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(a ≤ x ≤ b) là S(x). b b b b Z Z Z Z A. V = π S(x) dx. B. V = π S2(x) dx. C. V = S2(x) dx. D. V = S(x) dx. a a a a Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 135 y
Câu 11 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017).
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y0 = f 0(x) cắt trục Ox tại ba điểm a O b c x
có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. (f (b) − f (a)) (f (b) − f (c)) < 0. B. f (c) > f (b) > f (a).
C. f (c) + f (a) − 2f (b) > 0.
D. f (a) > f (b) > f (c).
Câu 12 (THPT Đông Anh, Hà Nội).
Người ta khảo sát gia tốc a (t) của một vật thể chuyển a(t)
động (t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc vật
thể bắt đầu chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 3
chín và ghi nhận được a (t) là một hàm số liên tục có đồ
thị như hình bên. Hỏi trong thời gian được khảo sát đó, O 1 3 7 9
thời điểm nào vật thể có vận tốc nhỏ nhất? t A. Giây thứ ba. B. Giây thứ nhất. −2 C. Giây thứ bảy. D. Giây thứ chín.
Câu 13 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f 0(x) y y = f 0(x)
có dạng như hình vẽ bên. Số nào lớn nhất trong các số sau f (0), f (1), x f (2), f (3)? O 1 2 3 A. f (1). B. f (2). C. f (3). D. f (0).
Câu 14 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). y
Cho các số thực a, b, c, d thoả mãn 0 < a < b < c < d và hàm a b c d
số y = f (x). Biết hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi x O
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) trên [0; d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. M + m = f (0) + f (c). B. M + m = f (d) + f (c). C. M + m = f (b) + f (a). D. M + m = f (0) + f (a).
Câu 15 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Cho hàm số y = f (x) thoả
mãn f (x).f 0(x) = 3x5 + 6x2. Biết f (0) = 2, tính f 2(2). A. f 2(2) = 144. B. f 2(2) = 100. C. f 2(2) = 64. D. f 2(2) = 81.
Câu 16 (THPT Thị xã Quảng Trị, lần 2, 2017). Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai
mặt phẳng x = 0, x = 1, biết rằng thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có oành độ x ∈ [0; 1] là một tam giác đều có cạnh bằng 4pln(1 + x). √ √ A. V = 4 3(2 ln 2 + 1). B. V = 4 3(2 ln 2 − 1). √ √ C. V = 4 3π(2 ln 2 − 1). D. V = 4 3π(2 ln 2 + 1). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 136
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 17 (Sở GD và ĐT Gia Lai). y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết rằng đồ thị của hàm
số y = f 0(x) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là a, b, c
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? x
A. f (c) > f (a) > f (b).
B. f (a) > f (c) > f (b). a b c O
C. f (b) > f (a) > f (c).
D. f (c) > f (b) > f (a).
Câu 18 (THPT Quốc Học, Quy Nhơn, lần 2, 2017).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) cũng liên tục y
trên R. Hình bên là đồ thị của hàm số f 0(x) trên đoạn [−5; 4]. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. min f (x) = f (−5). x∈[−5;4] − 4 x 5−4 O 1 B. min f (x) = f (−4). x∈[−5;4] C. min f (x) = f (1). x∈[−5;4] D. min f (x) = f (4). x∈[−5;4] ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.D 8.A 9.B 10.D 11.C 12.C 13.A 14.A 15.B 16.C 17.A 18.D
§6. Các bài toán thực tế Câu 1 (THPTQG 2017). v
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t
(h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ 9
khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật 4
di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. s = 23, 25 km. B. s = 21, 58 km. C. s = 15, 50 km. D. s = 13, 83 km. O 1 2 3 t Câu 2 (THPTQG 2017). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 137 v I
Một vật chuyển động trong 3 giờ đầu với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời 9
gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối 6
xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di
chuyển được trong 3 giờ đó. A. s = 24, 25 km. B. s = 26, 75 km. C. s = 24, 75 km. D. s = 25, 25 km. O 2 3 t Câu 3 (THPTQG 2017). v I 9
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng
thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với
trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó. A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. O 2 3 4 t C. s = 27 km. D. s = 24 km. Câu 4. v
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có I 8 1
đồ thị là một phần của đường parabol với đi I ; 8
và trục đối xứng song song 2
với trục tung như hình bên. Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng
thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy. A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km. O 1 1 t 2
Câu 5 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Một người có mảnh đất hình tròn
có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu
hoạch được giá 100000 đồng. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chồi và đồ dùng nên người
này căng sợi dây 6m sao cho hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền (tính theo đơn vị nghìn đồng và bỏ phần thập phân)? A. 7448. B. 3723. C. 7445. D. 3722.
Câu 6 (Sở Vũng Tàu - 2017). Một máy bay Boeing đang chạy đều trên đường băng để chuẩn
bị cất cánh với vận tốc là v0(km/h) thì phi công (người lái máy bay)nhận được lệnh hủy cất cánh
vì có sự cố ở cuối đường băng, ngay lập tức phi công kích hoạt hệ thống phanh để dừng máy bay
lại. Kể từ lúc đó máy bay chạy chậm dần đều với vận tốc v(t) = −10000t + v0 (km/h), trong đó
t là thời gian tính bằng giờ kể từ lúc phanh. Hỏi vận tốc v0 của máy bay trước khi phanh bằng
bao nhiêu? Biết rằng từ lúc phanh đến khi dừng hẳn máy bay di chuyển được 1, 5 km. ( kết quả Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 138
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
làm tròn đến một chữ số thập phân)
A. v0 = 153, 2 (km/h). B. v0 = 163, 2 (km/h). C. v0 = 173, 2 (km/h). D. v0 = 183, 2 (km/h).
Câu 7 (Sở Tuyên Quang - 2017). Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm
đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −12t + 24(m/s), trong đó, t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô
còn di chuyển được bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 15 m. C. 20 m. D. 24 m.
Câu 8 (Sở Vũng Tàu - 2017). Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t) = 140 − 10t
(m/s). Hỏi rằng trong 3 giây trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét? A. 45(m). B. 140(m). C. 375(m). D. 110(m).
Câu 9 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017). Một ô tô đang chạy thì người lái
xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 8 (m/s),
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 2 m. B. 0, 2 m. C. 6 m. D. 8 m.
Câu 10 (Sở Cao Bằng - lần 1 - 2017). Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15
m/s thì tăng vận tốc với gia tốc a(t) = t2 + 4t (m/s2). Tính quãng đường chất điểm đó đi được
trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 67, 25 m. B. 70, 25 m. C. 68, 25 m. D. 69, 75 m.
Câu 11 (THPT Quốc học - Quy Nhơn - lần 1 - 2017). Một đám vi trùng tại ngày thứ t 7000
có số lượng N (t), biết rằng N 0(t) =
và lúc đầu đám vi trùng có 300 000 con. Hỏi sau 10 t + 2
ngày, đám vi trùng có bao nhiêu con (làm tròn số đến hàng đơn vị)? A. 322 542 con. B. 332 542 con. C. 302 542 con. D. 312 542 con.
Câu 12 (THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 3 - 2017).
Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì y
parabol có phương trình y = x2 và đường thẳng là y = 25. Ông B
dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một 25
đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trông một loại M
hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài đoạn 9
OM để diện tịch mảnh vườn nhỏ bằng . 2 2 3 O x A. OM = √ . B. OM = √ . C. OM = 15. D. OM = 10. 5 10
Câu 13 (THPT Thăng Long - Hà Nội - lần 2 - 2017). Nhà trường dự định làm một vườn
hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 139
nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và
4 m, F1, F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ.
Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để
hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn). A A. 4.656.000 đ. F1 F2 B. 5.455.000 đ. C D C. 5.676.000 đ. B D. 4.766.000 đ.
Câu 14 (THPT Hải Hậu C - Nam Định - 2017).
Ông Bình có một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có
AB = 2π m, AD = 4 m và dự định trồng hoa trên giải đất 2π m A B
giới hạn bởi đường trung bình M N và một đường hình sin
như hình vẽ trên. Kinh phí trồng hoa là 100.000 đồng/1 m2. M N
Hỏi ông Bình cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh π m
đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) 4 A. 1.600.000 đồng. B. 800.000 đồng. D C C. 900.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 15 (THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - 2017).
Một người cần làm một cánh cổng có hình dạng là một parabol với
hai kích thước cho như trong hình vẽ. Hãy tính diện tích của cánh cổng đó. 4 16 32 A. . B. . 3 3 28 C. . D. 16. 3 4
Câu 16 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2017). Một vật xuất phát từ A, chuyển
động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc tính theo thời gian v t = 2 + 4t m/s. Giả sử thời điểm
vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0. Tính vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách vị trí A ban đầu 40 m? A. 16 m/s. B. 12 m/s. C. 14 m/s. D. 18 m/s.
Câu 17 (THPT Kim Liên - Hà Nội - HK2 - 2017). Một xe lửa chuyển động chậm dần đều
và dừng lại hẳn sau 20 giây kể từ lúc hãm phanh. Trong thời gian đó, xe chạy được 120 mét. Cho
biết công thức tính vận tốc của chuyển động chậm dần đều là v = v0 + at, trong đó a (m/s2) là
gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t(s). Hãy tính vận tốc v0 của xe lửa lúc bắt đầu hãm Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 140
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG phanh. A. 30 (m/s). B. 12 (m/s). C. 6 (m/s). D. 45 (m/s).
Câu 18 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - HK2 - 2017). Một ô tô đang đi với
vận tốc 60 km/h thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 2 + 6t km/h2. Tính quãng đường ô tô đi được
trong vòng 1 giờ kể từ khi tăng tốc. A. 26 km. B. 62 km. C. 60 km. D. 63 km.
Câu 19 (Sở Lâm Đồng - HK2 - 2017). Để đảm bảo an toàn giao thông, khi dừng đèn đỏ các
xe ô tô phải các nhau tối thiểu 1 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 12 m/s thì gặp ô tô B đang
dừng đèn đỏ nên ô tô A phải hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị
bởi công thức VA(t) = 12 − 3t m/s. Để đảm bảo an toàn thi ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô
B một khoảng ít nhất là bao nhiêu mét? A. 23. B. 24. C. 25. D. 22.
Câu 20 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Một công ty M phải gánh √
chịu nợ với tốc độ D(t) đôla mỗi năm, với D0(t) = 90 t + 6 t2 + 12t trong đó t là số lượng
thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầu vay nợ. Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu
1610640 đôla tiền nợ. Tìm hàm biểu diễn tốc độ nợ của công ty này. q q A. D(t) = 30 t2 + 12t3 + C. B. D(t) = 30 3 t2 + 12t2 + 1610640. q q C. D(t) = 30 t2 + 12t3 + 1595280. D. D(t) = 30 3 t2 + 12t3 + 1610640.
Câu 21 (THPT Đông Thành - Quảng Ninh - HK2 - 2017). Một tàu lửa đang chạy với
vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ thời điểm đó tàu chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v t = 200 − 20t m/s với t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn? A. 10 s. B. 5 s. C. 15 s. D. 8 s.
Câu 22 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Một vật bắt đầu
chuyển động trên trục Ox với gia tốc được tính theo công thức a(t) = t2 + 2t m/s2 và vận tốc ban
đầu là v0(t) = 3 m/s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 s đầu là A. 100, 25 m. B. 115, 45 m. C. 108, 75 m. D. 95, 85 m.
Câu 23 (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - lần 2 - 2017). Trên trục x0Ox, có 3
vật A chuyển động với phương trình x(t) = − t3 + 7t2 + 4 và vật B bắt đầu chuyển động tại 2
gốc tọa độ và cùng lúc với A nhưng chuyển động đều với vận tốc v. Điều kiện cần và đủ của v
để trong suốt quá trình chuyển động, B chỉ qua A đúng 3 lần (đơn vị tính thời gian là giây, tính
quãng đường là mét và tính vận tốc là mét/giây là A. 9, 5 < v < 10. B. 9 < v < 10. C. 10 < v < 10, 5. D. 9 < v < 10, 5. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 141
Câu 24 (THPT Anh Sơn 2 - Nghệ An - lần 2 - 2017). Một ô tô đang chạy với vận tốc 20
m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t) = −40t + 20 m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Quãng đường tính bằng mét mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 25 (THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - lần 4 - 2017). Một ô tô đang chuyển động
đều với vận tốc a (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm đần
đều với vận tốc v(t) = −5t + a (m/s); trong đó, t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 (m)? A. 10(m/s). B. 20 (m/s). C. 40(m/s). D. 25 (m/s).
Câu 26 (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2017). Một vật chuyển động theo quy luật s = 1
− t2 + 8t, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là 2
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi từ khi bắt đầu chuyển động đến khi vật
dừng hẳn, vật đã đi được một quãng đường là bao nhiêu? A. 64 m. B. 16 m. C. 32 m. D. 8 m.
Câu 27 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2017). Một vật chuyển động thẳng biến
đổi đều với phương trình vận tốc là v(t) = 2 + 6t m/s. Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t0 = 0 s đến thời điểm t1 = 4 s là A. 56 s. B. 18 s. C. 6 s. D. 24 s.
Câu 28 (Sở Hà Tĩnh - 2017). Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái
xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t + 10 m/s,
trong đó t là thời gian tính bằng giây. Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn)
thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m.
Câu 29 (THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 - 2017). Một công ty phải gánh chịu nợ với √
tốc độ D (t) đô la mỗi năm, với D0 (t) = 90 (t + 6)
t2 + 12t trong đó t là thời gian (tính theo
năm) kể từ khi công ty bắt đầu vay nợ. Sau 4 năm công ty đã phải chịu 1626000 đô la tiền nợ.
Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ của công ty này. q q A. D (t) = 30 (t2 + 12t)3 + 1610640. B. D (t) = 30 (t2 + 12t)3 + 1595280. q q C. D (t) = 30 (t2 + 12t)3 + C.
D. D (t) = 30 3 (t2 + 12t)2 + 1610640 .
Câu 30 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 3 - 2017). Một người lái xe ô tô đang chạy
với vận tốc 20 (m/s) thì người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45 m
(tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào). Vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 20 (m/s). Trong đó, t (giây) là khoảng thời gian kể Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 142
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách
hàng rào bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)? A. 5 m. B. 4 m. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 31 (THPT Liên Hà - Hà Nội - HK2 - 2017). Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s
thì tăng tốc với gia tốc a (t) = 3t + t2. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc? 4300 430 A. 4300 m. B. m. C. 430 m. D. m. 3 3
Câu 32 (THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội - HK2 - 2017). Một vật di chuyển với gia
tốc a(t) = −20(1 + 2t)−2 (m/s2). Khi t = 0 thì vận tốc của vật là 30 (m/s). Tính quãng đường
vật di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). A. 47m. B. 48m. C. 49m. D. 50m.
Câu 33 (THPT Yên Dũng - Bắc Giang - HK2 - 2017). Một ô tô đang chạy với vận tốc
20 m/s thì lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t) = −6t + 24 m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, ô tô đi chuyển được quãng đường dài bao nhiêu mét? 86 100 A. . B. 32. C. 41. D. . 3 3
Câu 34 (THTT, lần 9 - 2017). Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m/s thì người lái hãm phanh,
ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −38t + 19 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 4, 75 m. B. 4, 5 m. C. 4, 25 m. D. 5 m.
Câu 35 (THTT, lần 9 - 2017). Bạn học cùng lớp với mình tên Na đã tìm ra được đáp số đúng 3x + 5
của bài toán như sau: "Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành, 2x + 2
trục tung và đường thẳng x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh
trục hoành." Tuy nhiên lúc bạn ghi xong đáp số của bài toán trên vào giấy kiểm tra thì bạn đã
sơ ý làm đổ bình mực nước lên tờ giấy đang viết và cuối cùng bạn không còn thấy được đáp số a
đúng của bài toán trên là bao nhiêu nhưng bạn nhớ được đáp số đó có dạng V = + 3 ln 3 π, b a
trong đó a, b nguyên dương và
là phân số tối giản. Các bạn hãy chỉ giúp bạn Na tìm lại a và b b
là bao nhiêu để bạn có được đáp số đúng của bài toán. A. a = 9, b = 4. B. a = 31, b = 6. C. a = 3, b = 2. D. a = 5, b = 3.
Câu 36 (THPT Hùng Vương, Phú Thọ - 2017). Một vật chuyển động thẳng với vận tốc 3
v(t) (m/s). Biết gia tốc v0(t) =
(m/s2) và vận tốc ban đầu của vật là v(0) = 6 (m/s). Tính t + 1
vận tốc v(10) của vật sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị). A. v(10) = 7 (m/s). B. v(10) = 24 (m/s). C. v(10) = 42 (m/s). D. v(10) = 13 (m/s). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 143
Câu 37 (THPT Đông Hà, Quảng Trị, lần 2 - 2017). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s), 3 có gia tốc a(t) =
(m/s2). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 10 (s), biết rằng vận tốc t + 1
ban đầu của vật bằng 6 (m/s). A. 14 m/s. B. 13 m/s. C. 11 m/s. D. 12 m/s.
Câu 38 (THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định - 2017). Một người đứng từ sân thượng của
một tòa nhà cao 262 m, ném một quả bi sắt theo phương thẳng đứng hướng xuống (bỏ qua ma
sát) với vận tốc 72 km/h. Hỏi sau 5 giây thì quả bi sắt cách mặt đất một đoạn bao nhiêu mét?
(Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2) A. 226 m. B. 36 m. C. 225 m. D. 37 m.
Câu 39 (Sở Cần Thơ, mã đề 324 - 2017). Một ô tô đang chạy với vận tốc v0 m/s thì người
lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + v0 m/s,
trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Tính v0, biết rằng từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn thì ô tô đi được 40 mét. A. v0 = 10 m/s. B. v0 = 20 m/s. C. v0 = 30 m/s. D. v0 = 40 m/s.
Câu 40 (Sở Cần Thơ, mã đề 324 - 2017). Sau trận động đất, một hồ chứa nước bị rò rỉ.
Giả sử lượng nước thất thoát kể từ khi hồ bị rò rỉ đến thời điểm t (phút) là s(t) (lít), biết rằng
s0(t) = (t + 1)2. Tính lượng nước thất thoát sau 2 giờ kể từ khi hồ bị rò rỉ. A. 590 520 lít. B. 1 590 520 lít. C. 11 590 520 lít. D. 890 121 lít.
Câu 41 (Sở Lâm Đồng, HKII - 2017). Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15
m/s thì phía trước xuất hiện 1 chướng ngại vật nên người lái xe phải hãm phanh. Kể từ thời điểm
đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m/s2. Biết ô tô đi được thêm 20 m thì dừng
hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào sau đây? A. (4; 5). B. (5; 6). C. (6; 7). D. (3; 4).
Câu 42 (Sở Yên Bái - 2017).
Một chiếc phao hình xuyến (như hình vẽ), biết d = 25 cm, r = 8 cm. Tính
thể tích V của chiếc phao đó. A. V = 1600π2 cm3. d 9537 r B. V = π2 cm3. 4 C. V = 3200π2 cm3. D. V = 400π2 cm3.
Câu 43 (THPT Quỳnh Lưu 3, Nghệ An, lần 2 - 2017). Một vật chuyển động thẳng biến
đổi đều với phương trình vận tốc là v = 5 + 2t m/s. Quãng đường đi được kể từ thời điểm t0 = 0
đến thời điểm t = 5 là A. 100 m . B. 10 m. C. 40 m. D. 50 m. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 144
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 44 (THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 2). v (m/s)
Cho hai xe A và B khởi hành cùng một lúc, bên cạnh nhau và
trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe 60
A là một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B là
một đường thẳng ở hình bên. Hỏi sau khi đi được 3 giây khoảng
cách giữa hai xe là bao nhiêu mét? t (giây) A. 90 m. B. 270 m. C. 0 m. D. 60 m. 0 3 4 t2 + 4
Câu 45 (Sở GD và ĐT Bình Dương). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1, 2+ (m/s). t + 3
Tính quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). A. 1, 64m. B. 11, 01m. C. 11, 81m. D. 11, 18m.
Câu 46 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm V). Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = 3t2 +
t (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 2( m/s). Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển
động với gia tốc đó được 2 giây. A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 16 m/s. D. 10 m/s.
Câu 47 (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 3). Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s
thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc a(t) = 6t + 4 m/s2. Tính quãng đường vật đi được sau 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. 1210 m. B. 1300 m. C. 1230 m. D. 1240 m.
Câu 48 (Sở GD và ĐT Bình Phước). Ông
Khang muốn làm của rào sắt có hình dạng và kích 2m 1, 5m
thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là
một Parabol. Giá 1(m2) của rào sắt là 700.000 đồng. 5m
Hỏi ông Khang phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 6.520.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. C. 6.417.000 đồng. D. 6.620.000 đồng.
Câu 49 (Sở GD và ĐT Hưng Yên). Cho hình
phẳng (H) gồm nửa hình tròn đường kính AB và tam giác A B
đều ABC, như trong hình vẽ bên. Gọi ∆ là đường thẳng
qua C và song song với AB. Tính thể tích khối tròn xoay √ ∆
tạo bởi (H) khi quay quanh trục ∆, cho AB = 2 3. C √ 9 √ A. 8 3π + π2. B. 16 3π + 9π2. 2 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 145 √ √ 27 C. 8 3π + 9π2. D. 16 3π + π2. 2
Câu 50 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại
ngày thứ t với số lượng là F (t), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì 1000
bệnh nhân sẽ được cứu chữa, Biết F 0(t) =
và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. 2t + 1
Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày
và bệnh nhân có cứu chữa được không?
A. 5434 và không cứu được. B. 1500 và cứu được. C. 283 và cứu được. D. 3717 và cứu được.
Câu 51 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn
sau 20 (s) kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120 m. Cho biết công
thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v = v0 + at trong đó a (m/s2) là gia tốc, v
(m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc v0 của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh. A. 12 (m/s). B. 6 (m/s). C. 30 (m/s). D. 45 (m/s). x2
Câu 52 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Parabol y =
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, 2 √ S1
bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện tích là S1 và S2, trong đó S1 < S2. Tính tỉ số . S2 3π + 2 3π + 2 9π − 2 3π + 2 A. . B. . C. . D. . 21π − 2 12π 3π + 2 9π − 2
Câu 53 (Sở GD và ĐT Điện Biên). Để trang trí tòa nhà người ta vẽ lên tường một hình như
sau: Trên mỗi cạnh hình lục giác đều có cạnh là 2 dm là một cánh hoa hình parabol mà đỉnh
parabol (P ) cách cạnh lục giác là 3 dm và nằm phía ngoài lục giác, 2 đầu mút của cạnh cũng là
2 điểm giới hạn của đường (P ) đó. Hãy tính diện tích hình trên (kể cả lục giác). √ √ √ √ A. 8 3 + 24 (dm3). B. 8 3 + 12 (dm3). C. 6 3 + 12 (dm3). D. 6 3 + 24 (dm3).
Câu 54 (Sở GD và ĐT Ninh Bình). Gọi h(t) cm là mức nước ở một bồn chứa sau khi bơm 1 √
nước vào bồn được t giây. Biết rằng h0(t) =
3 t + 8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức 5
nước ở bồn sau khi bơm nước được 56 giây. A. 38, 4 cm. B. 51, 2 cm. C. 36, 0 cm. D. 40, 8 cm.
Câu 55 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Một ô tô đang dừng và bắt đầu chuyển động
theo một đường thẳng với gia tốc a(t) = 6 − 2t m/s2, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển
động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu mét? 45 27 A. 18 mét. B. mét. C. 36 mét. D. mét. 2 4
Câu 56 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm I). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 146
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG parabol
Ông A muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như A B
hình vẽ bên. Biết đường cong phía trên là parabol, tứ giác ABCD là hình
chữ nhật và giá thành 900 000 đồng trên 1 m2 thành phẩm. Hỏi ông A 5 m
phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cửa đó? 4 m A. 6 600 000 đồng. B. 6 000 000 đồng. C. 8 160 000 đồng. D. 8 400 000 đồng. D C 2 m
Câu 57 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm IV).
Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt
bỏ hai chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó
bằng 6 dm (quy tròn 2 chữ số thập phân). A. 414, 69 dm3. B. 428, 74 dm3. C. 104, 67 dm3. D. 135, 02 dm3.
Câu 58 (Sở GD và ĐT TP HCM, Cụm VII). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) có gia
tốc là a(t) = 3t2 + t m/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 2 s. A. 12 m/s. B. 10 m/s. C. 8 m/s. D. 16 m/s.
Câu 59 (THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)). Một bác thợ gốm làm một cái lọ có √
dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường y = x + 1 và trục
Ox quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, giả sử bề dày
của mặt xung quanh và mặt đáy lọ không đáng kể. Hỏi lọ này chứa tối đa bao nhiêu lít nước? 14π 15π A. 8π. B. . C. . D. 10π. 3 2
Câu 60 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Một ôtô đang chạy với vận tốc a m/s thì
người lái đạp phanh. Từ thời diểm đó ôtô chạy chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + a m/s,
trong đó t là thời gian tinh bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a m/s của ôtô
là bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ôtô di chuyển được 40 mét. A. a = 40. B. a = 20. C. a = 10. D. a = 25.
Câu 61 (THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)). Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì
tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2 m/s2. Giả sử S là độ dài quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Giá trị của S là 6800 4300 5800 A. 11100 m. B. m. C. m. D. m. 3 3 3
Câu 62 (Chuyên Quốc Học Huế, lần 2,2017). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 147 S
Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình “chóp lục giác
cong đều” như hình vẽ bên. Đáy của (H) là một hình lục giác
đều cạnh 3m. Chiều cao SO = 6m (SO vuông góc với mặt c
phẳng đáy). Các cạnh bên của (H) là các sợi dây nằm trên các 6
đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả sử giao c c 1 5
tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P ) vuông góc với SO 1 m c2
là một lục giác đều, và khi (P ) qua trung điểm của SO thì lục c3 c4
giác đều đó có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian
nằm bên trong cái lều (H) đó. √ √ √ √ 135 3 96 3 135 3 135 3 O A. m3. B. m3. C. m3. D. m3. 8 5 4 5 3 m
Câu 63 (THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3). Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi
theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 5t + 1, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường
vật đi được tính theo đơn vị mét. Tính quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên. A. 620 m. B. 15 m. C. 260 m. D. 51 m.
Câu 64 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)). Một ô tô đang chạy với vận tốc
v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t2 + 4t ( m/s2). Tính quãng đường ô tô đó đi được
trong 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 211,42 m. B. 210,42 m. C. 212,41 m. D. 218,34 m.
Câu 65 (THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)).
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như
hình vẽ bên. Hai đáy thùng là hai hình tròn bằng nhau, khoảng
cách giữa hai đáy thùng là bằng 80 cm. Thiết diện qua trục của
của thùng có đường cong mặt bên là một phần của đường elip
có độ dài trục lớn bằng 100 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm. Hỏi
thùng đựng được bao nhiêu lít rượu (coi như độ dày của thùng không đáng kể)? 1316π 1516π A. (lít). B. (lít). 25 25 1616π 1416π C. (lít). D. (lít). 25 25 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 148
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào có
hình dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ứng là
các Parabol có phương trình y = −x2+6x, y = −2x2+12x−10
Câu 66 (Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)). (đơn vị đo độ dài bằng mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít
sơn? Biết tỉ lệ phủ của sơn là 10 m2/lít. A. 3.6 lít. B. 2.2 lít. C. 1.5 lít. D. 2.4 lít. y 9 x O 1 5 6
Câu 67 (THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)). Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ
xả tại thời điểm t giây là v(t) = 2t + 100 (m3/s). Hỏi sau 30 phút, nhà máy xả được bao nhiêu mét khối nước? A. 3.240.000. B. 3.420.000. C. 4.320.000. D. 4.230.000.
Câu 68 (THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3,2017). Anh Toàn có một cái ao
hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100 m và 80 m. Anh chia ao ra hai phần
theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (bề rộng không đáng
kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và
lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đồng/m2 và 40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm
anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói trên (lấy làm tròn đến hàng nghìn)? A. 176.350.000 đồng. B. 105.664.000 đồng. C. 137.080.000 đồng. D. 139.043.000 đồng.
Câu 69 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện A đã xả lũ
trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước tại thời điểm t giây là v (t) = 10t + 500 m3/s. Hỏi sau
thời gian xả lũ trên thì hồ nước của nhà máy đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu? A. 5.104 m3. B. 4.106 m3. C. 6.106 m3. D. 3.107 m3.
Câu 70 (Sở GD và ĐT Bắc Giang). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 149
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ miếng bìa mỏng hình vuông
cạnh 10 cm bằng cách khoét bỏ đi bốn phần bằng nhau có hình A
dạng parabol như hình bên. Biết rằng AB = 5 cm, OH = 4 cm. O H
Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. B 140 40 160 A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. 50 cm2. 3 3 3
Câu 71 (THPT Chuyên Lào Cai, lần 2,2017). Một mảnh
vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m và chiều rộng 6 m, được
phân chia thành các phần bởi một đường chéo và một đường elip
nội tiếp bên trong như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần gạch chéo (theo đơn vị m2)? 45(4 − π) 45(4 − π) A. . B. 5(π − 2). C. 5(4 − π). D. . 8 7
Câu 72 (THPT Thực hành Cao Nguyên, Đắk Lắk, lần 2,2017). R R
Tính thể tích V của khối chỏm cầu bán kính R và chiều cao . 3 3 8 H A. V = πR3. 81 4 B. V = πR3. 3 8 C. V = πR3. 98 D. V = πR3. 27
Câu 73 (THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An, lần 2,2017).
Một người có mảnh vườn hình chữ nhật ABCD với AB = D C
8 m, BC = 6 m. Người đó dự định trồng hoa trên dải đất
giới hạn bởi đường trung bình M N và đồ thị hàm số bậc M N
3 (hình vẽ). Kinh phí trồng hoa là 100000 đồng/m2. Hỏi số 3m
tiền mà người đó cần sử dụng gần nhất với kết quả nào sau đây? A B 4m A. 1200000 đồng. B. 1560000 đồng. C. 1600000 đồng. D. 1650000 đồng.
Câu 74 (THPT Đông Anh, Hà Nội). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 150
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Nhà sản xuất muốn tạo một cái chum đựng nước bằng cách cưa
bỏ hai chỏm cầu của một hình cầu để tạo phần đáy và miệng
như hình vẽ. Biết bán kính hình cầu là 50 cm, phần mặt cắt ở 30 cm
đáy và miệng bình cách đều tâm của hình cầu một khoảng 30
cm (như hình vẽ). Tính thể tích nước của chum khi đầy (giả sử 30 cm
độ dày của chum không đáng kể và kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 460 lít. B. 415 lít. C. 450 lít. D. 500 lít. .
Câu 75 (THPT Đống Đa, Hà Nội, 2017). Một vật chuyển động trên một đường thẳng với
vận tốc v = f (t) thay đổi theo thời gian t, trong đó f (t) là hàm số liên tục và nhận giá trị
không âm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = a đến thời điểm t = b (a < b) là b a Z Z A. f (t) dt. B. f 0(b) − f 0(a). C. f (t) dt. D. f 0(a) − f 0(b). a b
Câu 76 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017). Một học sinh đi học từ nhà
đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 40t+100
mét/phút. Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quảng đường học sinh đó đi được là 120 mét. Biết
quãng đường từ nhà đến trường là 3 km, hỏi thời gian học sinh đó đi đến trường là bao nhiêu phút? A. 9 phút. B. 15 phút. C. 10 phút. D. 12 phút.
Câu 77 (THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 3, 2017).
Một nhà máy sản xuất kẹo đựng kẹo trong hộp hình quả trứng cao
8 cm. Gọi trục của hộp kẹo là đường thẳng đi qua hai đỉnh của quả
trứng. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trục và cách đều
hai đỉnh là một đường tròn bán kính 2 cm. Mặt phẳng đi qua trục cắt
mặt xung quanh của hộp kẹo là một đường elip. Hỏi hộp có thể đựng
được tối đa bao nhiêu cái kẹo biết thể tích mỗi cái kẹo là 1 cm3 A. 64 cái. B. 46 cái. C. 66 cái. D. 67 cái.
Câu 78 (THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, lần 3,2017). Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 151
Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài và
chiều rộng là 8 m. Các nhà Toán học dùng hai đường parapol, 16
mỗi parapol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi
qua hai mút của cạnh dài đối diện, phần mảnh vườn nằm ở 8
miền trong của cả hai parapol (phần gạch sọc như hình vẽ) được
trồng hoa Hồng. Biết chi phí để trồng hoa Hồng là 45 000 đồng/m2. Hỏi các nhà Toán học phải chi
bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó?(Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 3 322 000 đồng. B. 3 476 000 đồng. C. 2 159 000 đồng. D. 2 715 000 đồng.
Câu 79 (THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc, thi tháng 5, 2017).
Tính theo R thể tích V của chiếc phao bơi với các kích thước được cho như hình vẽ bên. 4R A. V = 9π2R3. B. V = 4π2R3. C. V = 6π2R3. D. V = 12π2R3. 8R
Câu 80 (THPT Yên Viên, Hà Nội (HKII), 2017).
Một chiếc phao bơi hình xuyến, khi bơm căng chiếc phao có bán kính
đường tròn viền ngoài và viền trong lần lượt là R1 = 3, R2 = 1 như hình 1 3
vẽ. Thể tích của chiếc phao bằng √3π √ A. 4π2. B. 4π3. C. . D. 3π2. 4
Câu 81 (THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2017). Một chất điểm chuyển động với vận tốc
v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t2 + 4t m/s2. Tính quãng đường mà chất điểm đó đi
được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. 67, 25 m. B. 68, 25 m. C. 69, 75 m. D. 70, 25 m.
Câu 82. Khu vườn nhà ông Ba có dạng hình tròn, bán kính 10 m. Ông Ba dự định trồng hoa
Hồng ở khu vực S1 và hoa Ly ở khu vực hình bán nguyệt S2.
Trong đó S1 là phần diện tích giới hạn bởi đường parabol đi qua tâm hình tròn và S S1
2 là phần giới hạn bởi nửa đường elip không
chứa tâm hình tròn (kích thước như hình vẽ). Biết rằng kinh phí 16m 6m
trồng hoa Hồng là 100 000 nghìn/m2, kinh phí trồng hoa Ly là
150 000 đồng/m2. Hỏi ông Ba phải mất bao nhiêu tiền để trồng 5m
hoa lên hai dải đất đó. A. 21665983, 54 đồng. B. 15775497, 31 đồng. S2 C. 16723477, 99 đồng. D. 22653924, 63 đồng. Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956 152
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 83 (Sở GD và ĐT Long An, 2017).
Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 10 m
30 m và chiều dài 50 m. Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ B 15
nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô đen và không tô m m
đen) như hình vẽ. Phần tô đen gồm hai miền diện tích bằng nhau và I 30
đường cong AIB là một parabol có đỉnh I. Phần tô đen được trồng
cỏ nhân tạo với giá 130 nghìn đồng/m2 và phần còn lại được trồng A 50 m
cỏ nhân tạo với giá 90 nghìn đồng/m2.
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng? A. 165 triệu đồng. B. 195 triệu đồng. C. 135 triệu đồng. D. 151 triệu đồng.
Câu 84 (Sở GD và ĐT Long An, 2017).
Một hình cầu có bán kính 6 dm, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt
phẳng song song và cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh 6 dm
của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ). Tính thể tích nước tối đa V mà dm 4
chiếc lu chứa được, biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4 dm. 736 368 A. V = π dm3. B. V = 192π dm3. C. V = π dm3. D. V = 288π dm3. 3 3 Câu 85.
Một viên gạch hoa lát tường có dạng một hình chữ nhật với
chiều dài 40 cm, chiều rộng 20 cm. Người ta vẽ nội tiếp lên 40 cm
viên gạch một hình elip, sau đó trang trí lên viên gạch ở phần
nằm bên ngoài elip (phần tô màu trong hình vẽ). Biết kinh 20 cm
phí để trang trí là 500 đồng/1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để
trang trí cho một viên gạch (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 314.159 đồng. B. 242.920 đồng. C. 85.841 đồng. D. 2.080.678 đồng. Câu 86. √
Cho nửa hình tròn đường kính AB = 4 5 cm2. Trên đó người ta
vẽ một parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục
đối xứng là đường kính vuông góc với AB. Parabol cắt nửa 4cm
đường tròn tại hai điểm cách nhau 4 cm và khoảng cách từ hai 4cm
điểm đó đến AB bằng nhau và bằng 4 cm. Sau đó người ta cắt
bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol (phần A B
tô màu trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay xung quanh trục
AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. π √ π √ A. V = (800 5 − 928) cm3. B. V = (800 5 − 464) cm3. 3 15 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 153 π √ π √ C. V = (800 5 − 928) cm3. D. V = (800 5 − 928) cm3. 5 15
Câu 87 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Người ta bơm nước vào một cái hồ chứa để dự trữ.
Gọi h(t) là thể tích nước (đơn vị: m3) bơm được sau t giây, biết h0(t) = 3at2 + bt. Biết rằng ban
đầu hồ không có nước nhưng sau khi bơm 5 giây thì hồ có 175 m3 nước; sau khi bơm 10 giây thì
hồ có 1200 m3. Tính thể tích nước trong hồ sau khi bơm 20 giây. A. 10000 m3. B. 7500 m3. C. 600 m3. D. 8800 m3.
Câu 88 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Tốc độ tăng trưởng của bán kính thân cây (đơn vị: πt
cm/năm) được cho bởi công thức f (t) = 1.5 + sin
, trong đó t là thời gian khảo sát (tính 5
theo năm), t = 0 là thời điểm bắt đầu khảo sát; F (t) là bán kính của thân cây tại thời điểm t và
F 0(t) = f (t). Tính bán kính của thân cây sau 10 năm, biết rằng bán kính cây tại thời điểm bắt đầu khảo sát là 5 cm. A. 25 cm. B. 6.5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. t2 + 4
Câu 89 (Sở GD và ĐT Cần Thơ, 2017). Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1, 5+ t + 4
m/s, trong đó t (giây) là thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường s (mét)
vật đi được sau khi chuyển động được 4 giây (kết quả được làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. s = 11, 86 m. B. s = 33, 86 m. C. s = 25, 73 m. D. s = 6, 14 m.
Câu 90 (THPT Lê Quý Đôn, TP HCM, 2017). Một vật đang chuyển động với vận tốc 5
m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 2t + 3t2 m/s2. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây sau khi tăng
tốc, quãng đường vật đi được là bao nhiêu? 31925 8650 A. m. B. m. C. 320 m. D. 235 m. 12 3 ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.C 5.C 6.C 7.D 8.A 9.D 10.D 11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.D 17.B 18.B 19.C 20.C 21.B 22.C 23.A 24.C 25.B 26.C 27.A 28.B 29.A 30.A 31.B 32.C 33.D 34.A 35.B 36.D 37.B 38.D 39.B 40.A 41.B 42.C 43.D 44.A 45.C 46.B 47.B 48.C 49.B 50.D 51.A 52.D 53.D 54.C 55.A 56.D 57.A 58.A 59.A 60.B 61.C 62.A 63.C 64.B 65.D 66.C 67.B 68.C 69.D 70.A 71.A 72.A 73.B 74.B 75.A 76.C 77.D 78.D 79.C 80.A 81.C 82.D 83.D 84.A 85.C 86.D 87.D 88.C 89.A 90.B Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956
Document Outline

  • Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
    • Nguyên hàm
    • Tích phân
    • Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích hình phẳng
    • Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay
    • Ứng dụng của tích phân vào các bài toán khác (ví dụ đồ thị của đạo hàm...)
    • Các bài toán thực tế