Bài tập trắc nghiệm - Quản trị học | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Bài tập trắc nghiệm - Quản trịhọc | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
71 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm - Quản trị học | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Bài tập trắc nghiệm - Quản trịhọc | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

294 147 lượt tải Tải xuống
QUAN V N TR H C Chương 1. TỔNG QU
1. Qun tr là gì?
a. Qu n tr là nh ng ho ng c n thi c th c hi ạt độ ết đượ ện khi con người kết hp
v n nh ng i nhau trong mt t chc nh c him th mc tiêu chung
b. Qu n tr nh ng ho ạt độ ết đượng cn thi c thc hiện khi con người kết hp
v n nh ng m i nhau trong mt t chc nh c him th ục đích chung
c. Qu n tr là nh ng ho ng c n thi c th c hi ạt độ ết đượ ện khi con người kết hp
v n nh ng k ho ch chung i nhau trong mt t chc nh c him th ế
d. Qu n tr nh ng ho ạt độ ết đượng cn thi c thc hiện khi con người kết hp
v n nh ng c chung i nhau trong mt t chc nh c him th công vi
2. Qun tr là gì?
a. Quá trình ho nh, t c, b trí nhân s o và ki m soát ạch đị ch ự, lãnh đạ h
thng các hoạt độ ng trong m t t chc nh c các mằm đạt đượ ục tiêu đ ra
b. làm vi c v i, trong m t môi Tiến trình ới con người thông qua con ngườ
trường i luôn thay đổ nhằm đ t đư c m c tiêu c a t chc
c. Ngh thut hoàn thành các m vục tiêu để ch ra i khác thông qua ngườ
d. T t c đều đúng
3. Ho t động qu n tr u s nào? ch ảnh hưởng như thế
a. Ho ng qu n tr u s ng c k t ng không ạt độ ch tác độ a thu đang biến độ
ng ng
b. Ho ng qu n tr u s ng c công ngh ng không ạt độ ch tác độ a đang biến độ
ng ng
c. Hoạt động qu n tr chu s tác động ca kinh t ế đang biến động không ng ng
d. Ho ng qu n tr ạt độ chu s tác động ca môi trường ng không đang biến độ
ng ng
4. Qun tr c th n trong m c nh đượ c hi t t ch m:
a. Tối đa hóa lợi nhun
b. Đạt mc tiêu ca t chc
c. S cao nh d ng có hi u qu t các ngu n l c
d. Đạt được mc tiêu ca t chc vi hiu sut cao
5. Trong qun tr n u gì t t nh t mu hướng đến điề trong t chc?
a. Qu n tr n t t m c tiêu v s a mãn cao nh chi hướng đế chức đ i th t
phí th p nh t
b. Qu n tr hướng đến t chức đạt m c tiêu v i l i ích cao nh t và chi phí thp
nh t
c. Qu n tr n t t m c tiêu v chi phí hướng đế chức đạ i k t qu cao nhế t
thp nh t
d. Qu n tr n t t m c tiêu v l i nhu n cao nh chi phí hướng đế chức đạ i t
thp nh t
6. Để tăng hiệu su t qu n tr , các nhà qu n tr có th n b ng cách nào? thc hi
a. Gi đầm chi phí u vào doanh thu i đầu ra không thay đổ
b. Chi phí u ra đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu đầ
c. V a gi m chi phí u vào và v u ra đầ ừa tăng doanh thu ở đầ
d. T t c đáp án đều đúng
7. Các n c n tr chức năng cơ bả a qu là gì?
a. Hoạch định, nhân s , ch huy, ph p i h
b. Hoạch đị ức, lãnh đạnh, t ch o, kim soát
c. Ho c hiạch định, th ện, đo lường, kim soát
d. Ho nh, t m soát và s ạch đị chc, ki a sai
8. Các ch n c n tr ức năng cơ bả a qu là gì?
a. Ho u khi n, ki m tra ạch định, t chức, điề
b. Ho nh, nhân s , ch huy, ph p ạch đị i h
c. Ho c, phạch định, t ch i hp, báo cáo
d. K ho ch, ch o, t ế đạ chc, kim tra
9. Các n theo qu n tr h chức năng cơ bả c hiện đại gm:
a. 3 chức năng
b. 4 ch ức năng
c. 5 chức năng
d. 6 ch ức năng
10. nh m c tiêu c nào? Chức năng hoạch định xác đị th như thế
a. Ch nh m c tiêu cức năng hoạch định xác đị ần đạt được đề ra quan điểm
ho c tiêu trong t ng kho ng th nh ạt động để đạt m i gian nht đị
b. Ch nh m c tiêu cức năng hoạch định xác đ ần đạt được đ ra chương
trình hoạt động t m ng kho ng th i gian nh để đạ c tiêu trong t ất định
c. Chc năng hoạch định xác định m c tiêu c ần đạt được và đề ra gi i h n ho t
động để đạt mc tiêu trong tng khong thi gian nhất định
d. Ch nh m c tiêu c ra cách thức năng hoạch định xác đị ần đạt được đề c
ho c tiêu trong t ng kho ng th nh ạt động để đạt m i gian nht đị
11. Trong m t t chc, các c p b c qu n tr thường được chia thành m y c p b c?
a. 2 cp qu n tr
b. 3 c p qu n tr
c. 4 cp qu n tr
d. 5 c p qu n tr
12. Ba c p b c nhà qu n tr c là gì? trong t ch
a. Cấp cơ sở, cp trung, cp cao
b. C p tr , c p trung niên, c p cao tu i
c. C a, cp thu nhp th p, c p thu thp v p thu nhp cao
d. C , c p trung niên, c p cao ấp cơ sở
13. Ba k n thi n tr năng cầ ết ca nhà qu là gì?
a. K ng h p và k ng năng trình bày, kỹ năng tổ năng định hướ
b. K p và k c năng chuyên môn, kỹ năng giao tiế năng chiến lượ
c. K thu t, k và k năng kỹ năng nhân sự năng tư duy
d. K năng kỹ thut, k năng tư duy và kỹ năng trình bày
14. M n tr trong m c tiêu c a qu t t chc là gì?
a. Đạt được hi u qu và hi u sut cao
b. S d ng h p lý các ngu n l n có c hi
c. Tìm kiếm li nhun
d. T o s phát tri n ổn định để
15. i gian dành cho ch nh s c n nhi i v i nhà quTh ức năng hoạch đị ều hơn đ n
tr cp nào?
a. C p cao
b. C p trung
c. Cp thp
d. T t c đều đúng
16. Nhà qu n tr c n phân b i gian nhi u nh t cho vi c th c hi n ch th ức năng
nào?
a. Hoạch định
b. Điều khin và kim tra
c. T chc
d. T u sai t c đề
17. Nhà qu n tr c n phân b i gian nhi u nh t cho vi c th c hi n ch th ức năng
nào?
a. Hoạch định và kim tra
b. Điều khin và kim tra
c. Hoạch định và t chc
d. T u sai t c đề
18. u qu và hi u su t c n tr Hi a qu ch có được khi nào?
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. T a k c / chi phí b l gi ết qu đạ t đư ra cao
d. Làm c tiêu đúng cách để đạ t đư c m
19. Trong qun tr , doanh nghi p quan tr ng nh t là gì?
a. Xác đ ịnh đúng lĩnh vực ho t độ ng t chc
b. Xác định đúng quy mô của t chc
c. Xác định đúng trình độ ợng đội ngũ nhân viên và s
d. Xác định đúng chi n ến lược phát tri ca doanh nghip
20. n tr c n thi t cho các t nào? Qu ế chức như thế
a. Các t c vì ch l i nhu n và t c phi l n ch i nhu
b. Các doanh nghi p ho ng s n xu t kinh doanh ạt độ
c. Các đơn vị hành chính s nghip
d. Các công ty l n
21. Quan h gi p b c qu n tr và các k nào? a c năng như thế
a. Ch càng th k thu t càng quan tr ng c v ấp thì kĩ năng về
b. Ch càng cao thì k c v năng v tư duy càng quan trọng
c. Nhà qu n tr c t t c các k c v n năng, tuy nhiên ch ng cao thì kĩ năng
tư duy càng quan trọng
d. Nhà qu n tr không c n t k n làm hoàn thành t , v t c năng vẫ t nhi m v
k năng tư duy cũng quan trọng hơn
22. Qun tr viên trung c p thường t p trung vào vi c ra các lo i quy ết định nào?
a. Chi c ến lượ
b. Tác nghi p
c. Chi n thu t ế
d. T t c đều đúng
23. n tr viên c p thQu p ng t p trung vào vi i quy nh nào? thườ c ra các lo ết đị
a. Chi c ến lượ
b. Tác nghi p
c. Chi n thu t ế
d. T t c đều đúng
24. ng t p trung vào vi i quy nh nào? Qun tr viên c p cao thườ c ra các lo ết đị
a. Chi c ến lượ
b. Tác nghi p
c. Chi n thu t ế
d. T t c đều đúng
25. thì th i gian dành cho qu n tr nào s Càng xu ng c p th ấp hơn chức năng
càng quan trọng hơn?
a. Hoạch định
b. T c ch
c. Điều khin
d. Ki m tra
26. Càng lên cấp cao hơn thì th i gian dành cho ch n tr nào s ức năng quả càng
quan tr ọng hơn?
a. Hoạch định
b. T c ch
c. Điều khin
d. Ki m tra
27. a nhà qu n tr là gì? Ba nhóm lĩnh vực vai trò c
a. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo
b. Vai trò hòa gi i, vai trò phân b t tài nguyên, vai trò thương thuyế
c. Vai trò quan h, vai trò thông tin, vai trò quyết định
d. Vai trò quan h i di n ệ, vai trò thông tin, vai trò đạ
28. Có bao nhiêu a nhà qu n tr ? nhóm vai trò lĩnh vực c
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
29. v a nhà qu n tr hi n : Vai trò quan h ới con người c th
a. Vai trò đ i diện, ngườ ạo, người lãnh đ i liên l c
b. Vai trò thu th p, ph bi n thông tin, phát ngôn ế
c. Vai trò doanh nhân, hòa gi i, phân ph i ngu n l t ực, thương thuyế
d. T t c đều đúng
30. a nhà qu n tr hi n : Vai trò thông tin c th
a. Vai trò đ i diện, ngườ ạo, người lãnh đ i liên l c
b. Vai trò thu th p, ph bi n thông tin, phát ngôn ế
c. Vai trò doanh nhân, hòa gi i, phân ph i ngu n l t ực, thương thuyế
d. T t c đều đúng
31. nh c a nhà qu n tr hi n : Vai trò quyết đị th
a. Vai trò đ i diện, ngườ ạo, người lãnh đ i liên l c
b. Vai trò thu th p, ph bi n thông tin, phát ngôn ế
c. Vai trò doanh nhân, hòa gi i, phân ph i ngu n l t ực, thương thuyế
d. T t c đều đúng
32. K n thi t quan tr ng nh i nhà qu n tr c p th p là gì? năng cầ ế ất đối v
a. K và k năng nhân sự năng kỹ thut
b. K t năng kỹ thu
c. K năng nhân sự
d. K t và k năng kỹ thu năng tư duy
33. K n thi t quan tr ng nh i nhà qu n tr c p cao là gì? năng cầ ế ất đối v
a. K năng kỹ thut và k năng tư duy
b. K năng nhân sự
c. K năng tư duy
d. T t c đều đúng
34. K n thi m i v n tr ? năng nào cầ ết ức độ như nhau đố i các nhà qu
a. Tư duy
b. K t thu
c. Nhân s
d. T u sai t c đề
35. n tr c p th p thì c n k ng nh Nhà qu năng nào quan tr t?
a. Nhân s
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao ti ếp
36. Các vai trò thông tin c n tr bao g a nhà qu m:
a. Ph bi n thông tin ế
b. Cung c p thông tin
c. Thu thp và tiếp nh n thông tin
d. C 3 đáp án đều đúng
37. Các vai trò quy nh c n tr bao g ết đị a nhà qu m:
a. Gii quyết các thay đ i và xung đ t
b. Phân b tài nguyên
c. Thương thuyết, đàm phán
d. C 3 đáp án đều đúng
38. u su n tr c khi nào? Hi t ca qu ch có đượ
a. Làm đúng việc
b. Làm vi ệc đúng cách
c. Chi phí th p
d. T u sai t c đề
39. C v a 1 doanh nghi p thu p qu n tr nào? ấn cho ban giám đốc c c c
a. Cp cao
b. C p trung
c. Cấp cơ sở
d. T u sai t c đề
40. K a nhà qu n tr năng kỹ thut c là gì?
a. Th a nhà qu hi chuyên môn, nghiện trình độ p v c n tr
b. Kh u khi n nh ng s năng động viên và điề ững người c
c. Đòi h c đ i nhà qu n tr ph i hi u rõ m phc t p c ng công ủa môi trườ
vi c
d. Kh ng viên và gi u m ph p c ng công năng độ m thi ức độ c t ủa môi trư
vi c
41. K c a nhà qu n tr là gì? năng nhân sự
a. Th a nhà qu hi chuyên môn, nghiện trình độ p v c n tr
b. Kh u khi n nh ng s năng động viên và điề ững người c
c. Đòi h c đ i nhà qu n tr ph i hi u rõ m phc t p c ng công ủa môi trườ
vi c
d. Kh ng viên và gi u m ph p c ng công năng độ m thi ức độ c t ủa môi trư
vi c
42. K a nhà qu n tr gì? năng tư duy củ
a. Th a nhà qu hi chuyên môn, nghiện trình độ p v c n tr
b. Kh u khi n nh ng s năng động viên và điề ững người c
c. Đòi h c đ i nhà qu n tr ph i hi u rõ m phc t p c ng công ủa môi trườ
vi c
d. Th hi n b n s c thù c i nhà qu n tr ắc riêng và đặ a m
43. c th n khi nhà qu n tr phát tri n Vai trò nào đã đượ c ti đưa ra quyế ịnh đểt đ
kinh doanh?
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại din
c. Vai trò ngườ i phân b tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
44. n tr ph i th n bao nhiêu vai trò Theo Henry Minzberg, các nhà qu c hi
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
45. u c n d ng 10 vai trò c a nhà qu n tr Nguyên c ủa Henry Minzberg đã nhậ
và phân lo ại thành 3 nhóm vai trò , đó là gì?
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quy nh ết đị
b. Nhóm vai trò tương quan nhân s, vai trò x lý các xung đột, vai trò x
các xung đ ết, vai trò ra quy t định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quy nh ết đị
d. Nhóm vai trò liên l c, vai trò phân b tài nguyên, vai trò tương thuyết
46. n tr t ng nh t là gì? Trong qu chc, quan tr
a. Th c hi n m i hi u su ục đích đúng vớ t cao
b. Làm đúng việc
c. Đạ t được li nhu n cao
d. Chi phí th p nh t
47. n tr nh áp d ng công ngh Nhà qu thc hiện vai trò gì khi đưa ra quyết đị
m n xu i vào s t?
a. Vai trò ngư i thc hi n
b. Vai trò người đại din
c. Vai trò ngườ i phân b tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
48. n tr i tác v viNhà qu thc hiện vai trò gì khi đàm phán với đố c tăng đơn
giá gia công tròn quá trình th o lu n h ng v ? ợp đồ i h
a. Vai trò người liên lc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại din
49. n tr n vai trò gì khi gi i quy bãi công x y ra trong Nhà qu thc hi ết vấn đề
doanh nghi p?
a. Vai trò nhà kinh doanh
b. Vai trò người gii quyết xáo trn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
50. M quan h gi a khoa h t qu n tr t rõ nhi c và ngh thu được diễn đạ t trong
câu:
a. Khoa hc là nn t hình thành nghảng để thut
b. Tr thành công trong qu n tr c giác là quan trọng để
c. Cn vn d c khoa h c vào quụng đúng các nguyên tắ n tr
d. Có m i quan h bi n ch ng gi a khoa h c và ngh t qu n tr thu
51. t qu n tr Ngh thu có được t đâu?
a. T cha truy n con n i
b. Kh m sinh năng bẩ
c. Tr c hành qui nghim qua th n tr
d. Các chương trình đào tạo
52. Phát bi ểu nào sau đây là không đúng?
a. Ngh thut qun tr không th h c ọc đượ
b. Có được t di truyn
c. Tr c hành qui nghim qua th n tr
d. Kh m sinh năng bẩ
53. u qu , các nhà qu n tr c n ph Để đạt hi i:
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Gi u vào ảm chi phí đầ
c. Tăng doanh thu ở đầ u ra
d. T u sai t c đề
54. Phát bi ểu nào sau đây là sai?
a. Qun tr c n thi i vết đố i bnh vin
b. Qu n tr c n thi ng h c ết đối v i trư
c. Qun tr c ch n thi ết đối vi t chc có quy mô l n
d. Qu n tr c n thi i doanh nghi p ết đối v
55. Phát bi ểu nào sau đây không đúng?
a. Tr c giác là quan tr ọng để thành công trong qun tr
b. Có m i quan h bi n ch ng gi a khoa h c và ngh t qu n tr thu
c. Cn vn d c khoa h c vào quụng đúng các nguyên tắ n tr
d. Khoa h n t hình thành ngh thu n tr c là n ảng để t qu
56. n tr theo h c thuy Qu ết Z là gì?
a. Qu a Mn tr theo cách c
b. Qu n tr n theo cách ca Nht B
c. Qun tr k ết hp theo cách c a M và c a Nh t Bn
d. T u sai t c đề
57. H t Z chú tr ng t u gì? c thuyế ới điề
a. Mi quan h c con người trong t ch
b. V ng ấn đề lương bổng cho người lao độ
c. S d ng dài h n
d. Đào tạo đa năng
58. c a h c thuy t Z là ai? Tác gi ế
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
59. ng phái qu n tr khoa h u gì? Trườ ọc quan tâm đến điề
a. Trư ng phái qu n tr khoa h u ki ng thông qua ọc quan tâm đến điề ện lao độ
vi c c hợp lý hóa các bước công vi
b. Trườ ọc quan tâm đến năng suất lao động phái qun tr khoa h ng thông qua
vi c c hợp lý hóa các bước công vi
c. Trư ng phái qu n tr khoa h ng thông ọc quan tâm đến môi trường lao độ
qua vi c c hợp lý hóa các bước công vi
d. Trườ ọc quan tâm đến trình độ lao động phái qun tr khoa h ng thông qua
vi c c hợp lý hóa các bước công vi
60. m quan tâm chung c ng phái qu n tr Điể ủa các trườ là gì?
a. Năng suất lao động
b. Con người
c. Hiu qu
d. L nhu n i
61. m quan tâm chung gi ng ph i qu n tr khoa h c, qu n tr hành Điể ữa các trườ
chính, qun tr ng là gì? định lượ
a. Con người
b. Năng suất lao động
c. Cách th n tr c qu
d. L i nhu n
62. ng phái tâm lý xã h i trong qu n tr nh n m n vai trò c u t Trườ ạnh đế a yế
tâm lý quan h nào c i trong xã h i ? ủa con ngườ
a. Xã hi
b. Bình đẳng
c. Đẳng cp
d. L i ích
63. Các lý thuy n tr c n có h n ch là gì? ết qu điể ế
a. Quan nim xí nghip là mt h ng khép kín th
b. Chưa chú trọng đúng mứ con ngườc đến yếu t i
c. Cách nhìn phi n di n ế
d. C a và b đều đúng
64. n tr khoa h ng phái qu n tr o? Lý thuyết “quả c” đư c xếp vào trườ
a. Trườ ng phái tâm lý xã h i
b. Trườ định lượng phái qun tr ng
c. Trư ng phái qu n tr c n điể
d. Trườ ện đạng phái qun tr hi i
65. n tr t Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quả ổng quát” là ai?
a. Frederick W. Taylor (1856 1915)
b. Henry Fayol (1814 1925)
c. Max Weber (1864 1920)
d. Douglas M Gregor (1900 1964)
66. Tư tưở ện qua đâu?ng của trường phái qun tr tng quát (hành chính) th hi
a. 14 nguyên t c c a H. Faytol
b. 4 nguyên t a W.Taylor c c
c. 6 ph c qum trù c a công vi n tr
d. Mô hình t c quan liêu bàn gi y ch
67. ng t c v qu n tr u có th giTheo trường phái định lượ t c ấn đề đề i quy t ế
được bng vic gì?
a. Mô t
b. Mô hình toán
c. Mô phng
d. K t khác nhau thu
68. c ng phái qu n tr Tác gi ủa “Trườ quá trình” là gì?
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. R.Owen
d. Max Weber
69. ng phái h p trong qu n tr c xây d ng t Trườ i nh đượ đâu?
a. S p các lý thuytích h ết qun tr trên cơ sở chn l c
b. Trườ ống và trưng phái qun tr h th ng phái ngu nhiên
c. Mt s ng phái khác nhau trườ
d. Quá trình h i nh p kinh t u ế toàn c
70. a Mckinsey thu ng phái qu n tr nào? Mô hình 7’S theo quan điểm c c trư
a. Trư ng phái qu n tr hành chính
b. Trường phái qun tr hi nhp
c. Trư ng phái qu n tr hi i ện đạ
d. Trường phái qun tr khoa hc
71. Các tác gi n ng c ng phái tâm lý xã h i là ai? i tiế a trư
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
72. u v qu n tr c quan liêu bàn giNhà nguyên c đã đưa ra lý thuyết “tổ ch ấy”
là ai?
a. M.Weber
b. H. Fayol
c. W. Taylor
d. E.Mayo
73. ng t c v qu n tr m gì b ng các mô Theo trường phái định lượ t c ấn đề
hình toán?
a. Mô t
b. Gi t i quyế
c. Mô phng
d. Tr l i
74. c công vi c khoa h Người đưa ra nguyên tắc “tổ ch ọc” là gì?
a. W.Taylor
b. H.Fayol
c. C. Barnard
d. M i khác t ngư
75. Người đưa ra nguyên tắ ập trung & phân tán” là ai?c “t
a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. M i khác t ngư
76. u qu qu n tr“Năng suất lao động là chìa khóa đ đạt hi ị” là quan điểm ca
trường phái nào?
a. Qun tr tâm lý xã h i , qun tr khoa h c
b. Qu n tr ng, qu n tr h i nh p định lượ
c. Qun tr h p i nh
d. Qu n tr hi i ện đạ
77. u qu qu n tr“Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hi ị” là quan điểm ca
trường phái nào?
a. Định lượng
b. Khoa h c
c. Tng quát
d. Tâm lý xã h i
78. Các lý thuy n tr c n là gì? ết qu điể
a. Không còn đúng trong quản tr hi i ện đạ
b. Còn đúng trong quả ện đạn tr hi i
c. Còn có giá tr trong qu n tr hi n i đạ
d. C v n d ng linh ho t ần phân tích để
79. ng nh huy là gì? Người đưa ra nguyên tắc th t ch
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. C.Barnard
d. M i khác t ngư
80. c th m quy n (quy n h n) và trách nhi i ai? Nguyên t c đm đư ra b
a. Herbert Simont
b. M.Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
81. ng phái qu n tr “Trườ quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở
tưở ng c a ai?
a. H.Fayol
b. M.Weber
c. R.Owen
d. W.Taylor
82. n hành th Người đưa ra khái niệm v “quyề c tế” là gì?
a. Fayol
b. Weber
c. Simon
d. M i khác t ngư
83. Các y u t a McKisney là? ế trong mô hình 7’S củ
a. Chi u; h ng; tài chính; k c tiêu phến lược; cơ cấ th năng; nhân viên; mụ i
h p
b. Chi c; h ng; m c tiêu ph p; phong cách; công ngh ; tài ến lượ th i h
chính; nhân viên
c. Chi c; k h u; h ng; nhân viên; ến lượ năng; mục tiêu phi ợp; cơ cấ th
phong cách
d. Chi u; h o; m c tiêu; k ến lược; cơ cấ thống; đào tạ năng; nhân viên
84. n tiêu bi u c ng phái qu n tr Đại di ủa “trườ quá trình” là ai?
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. Robert Owen
d. Max Weber
85. a qu n tr ? Ai là người đầu tiên đưa các chức năng củ
a. Taylor
B. Fayol
c. Koontz
d. Drucker
86. ng phái c n sáng t o ra lý thuy t nào? Trườ điể ế
a. Lý thuyết qun tr khoa h c và qu n tr hành chính
b. Lý thuy i ết tâm lý xã h
c. Lý thuyết định lượng
d. T t c đều đúng
87. t Nh t B n hi ng d ng trong qu n tr doanh Mô hình kĩ thuậ ện nay đã ứ
nghi p thu ng phái: c trư
a. Lý thuyết qun tr khoa h c và qu n tr hành chính
b. Lý thuy i ết tâm lý xã h
c. Lý thuyết định lượng
d. T t c đều đúng
88. ng phái qu n tr c n th k 19 và 20, lý thuy n tr khoa Trong trườ điể ế ết qu
h tiêu bi u: c có các tác gi
A. Frederich Taylor
B. Herny L.Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tt c đều đúng
89. ng phái qu n tr c n th k c coi là Trong trườ điể ế 19 và 20, ai là người đượ
ông t a Lý thuy n tr khoa h c (cha đẻ) c ết qu
a. Frederich Taylor
b. Herny L. Gantt
c. Frank B
d. Liliant M. Gibreth
90. k 19 và 20, lý thuy t qu n tr khoa Những người tiếp bước Taylor trong thế ế
h c:
a. Henry L. Gantt
b. Frank B
c. Lillian Gibreth
d. T t c đều đúng
91. n tr c a Ferderick W. Taylor g Chức năng quả m:
a. L ch, tp kế ho chức, điều khi n, ph i h p, ki m tra
b. Ho nh, t o, ki ạch đị chc, nhân sự, lãnh đạ m tra
c. Hoạch định, t chức, lãnh đạo, kim tra
d. T u sai t c đề
92. hình Gantt hi c các doanh nghi p s d ng do ai sáng ch Sơ đồ ện nay đượ ế ra:
a. Frederich Taylor
b. Herny L. Gantt
c. Frank B
d. Liliant M. Gibreth
93. ng phái lý thuy t qu n tr khoa h c quan tâm: Trườ ế
a. Đ ến năng suất lao động và hp lý hóa các công vi c
b. Ít khi mang l i hi u qu cao
c. Mang li hiu qu cao trong nh u ki n phù h p nh nh ững điề ất đị
d. T n kém th i gian
217. nh qu n tr a mãn m y yêu c u? Quyết đị đề ra phi th
a. 5 yêu cu
b. 6 yêu c u
c. 7 yêu cu
d. 8 yêu c u
218. Các ch a quy nh qu n tr bao g ức năng củ ết đị m:
a. Hoạch định, t chức, điều khin, kim tra
b. Định hướ ảo đảng, b m, phi hp, bt buc
c. Định hướng, khoa hc, thng nht, linh hot
d. Khoa h ng, b ọc, định hướ ảo đảm, đúng lúc
219. c ra quy nh có tham v n là gì? Hình th ết đị
a. Trao đổ i v i người khác trước khi ra quy ết định
b. Thu th p thông tin t c c khi ra quy nh ấp dưới trướ ết đị
c. D a vào ý ki ến s ra quy đông đề ết định
d. D hi u bi ra quy nh a trên s ết cá nhân đ ết đị
220. gi i quy , nhà qu n tr c n chú tr u gì? Để ết được vấn đề ọng đến điề
a. Chú tr n khâu ra quy ọng đế ết định
b. Chú tr n khâu th n quy nh ọng đế c hi ết đị
c. Chú tr n khâu ra quy nh nhi ọng đế ết đị ều hơn
d. Chú tr n khâu ra quy nh và th c hi n quy nh ọng đế ết đị ết đị
221. K t nào nên áp d ng khi th o lu nh n d ng v ? thu ận đề ấn đề
a. Phương pháp động não (brain storming)
b. Phương pháp phân tích SWOT
c. Phương pháp bả ấn đềng mô t v
d. T u sai t c đề
222. nh qu n tr là gì? Quyết đị
a. S a ch l n c a nhà qu n tr
b. M nh l nh c a nhà qu n tr
c. Ý tưở ng c a nhà qun tr
d. S n ph ng qu n tr m của lao độ
223. Bướ c 3 c a quá trình ra quyết đ nh qun tr là gì?
a. Tìm kiếm các phương án
b. Xây d ng tiêu chu ẩn đánh giá phương án
c. Thu thp thông tin
d. Đánh giá các phương án
224. a quá trình ra quy nh qu n tr là gì? Bước 6 c ết đị
a. Ra quy nh và th n ết đị c hi
b. Xây d ng tiêu chu ẩn đánh giá phương án
c. L a ch ọn phương án tối ưu
d. Đánh giá các phương án
225. Ch c năng nào sau đây không phải là các ch c năng c ế a quy t định qu n
tr?
a. Ch p tác và ph p ức năng hợ i h
b. Ch ng ức năng định hướ
c. Ch ng viên ức năng độ
d. Ch o ức năng đảm b
226. nâng cao hi u qu c c ra quy nh qu n tr , nhà qu n tr c n có Để a vi ết đị
ph t gì? m ch
a. Kh năng định lượng và xét đoán vấn đề
b. S o sáng t
c. Kinh nghim
d. T t c đều đúng
227. Đố i v i vic ra quyết đ nh qun tr, kinh nghim cá nhân ca nhà qun tr
a. Có th h vi c ra quy nh tr ết đị
b. Có th h c ra quy ng i vi c ra quy tr vi ết định, nhưng đôi khi làm tr ết
định
c. Không h tr vic ra quyết định
d. Tr ng c ra quy nh i vi ết đị
228. nh t p th Nhược điểm ca quyết đị là gì?
a. Kiến th c và tin t ức đầy đủ hơn
b. Tăng cường tính dân ch
c. Trách nhim không rõ ràng
d. T u sai t c đề
229. nh cá nhân là gì? Nhược điểm ca quyết đị
a. Kiến th c và tin t c b h n ch ế
b. Gi nhi i ch p nh n ải pháp đề ra được ều ngườ
c. Mt dân ch
d. T t c đều đúng
230. Ưu điểm ca quyết định tp th là gì?
a. Tính dân ch cao
b. Tính độc đoán cao
c. Tính linh hot cao
d. Tính trách nhi m cao
231. Ưu điểm ca quyết định cá nhân là gì?
a. Tính dân ch cao
b. Tính ch p nh n c a t chc cao
c. Tính linh hot cao
d. T u sai t c đề
232. Mô hình ra quyết định h p lý g m mấy bước?
a. 8 bước
b. 7 bước
c. 6 bước
d. 5 bước
233. Tính chất nào sau đây không thuộc ch a quức năng củ n tr ?
a. Đả m b o
b. Định hướng
c. Ph p i h
d. Khoa h c
234. Quyết định không được chương trình hóa là gì?
a. Là quyết định v mt vấn đề c th thường xuyên ny sinh doanh nghip
b. Là quy nh v m ph p mà doanh nghi g p ph i ết đị t vấn đề c t ệp chưa hề
c. Là quyết định v mt vấn đề mi và không có cu trúc
d. T u sai t c đề
235. Quyết định chương trình hóa là gì?
a. Là quyết định v mt vấn đề c th thường xuyên ny sinh doanh nghip
b. Là quy nh v m ph p mà doanh nghi g p ph i ết đị t vấn đề c t ệp chưa hề
c. Là quyết định v mt vấn đề mi và không có cu trúc
d. T u sai t c đề
Chương . CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH4
236. m ho nh là gì? Khái ni ạch đ
a. Xác đ nh m c tiêu và các bi n pháp thc hi n m c tiêu
b. Xây d ng các k ho n ế ch dài h
c. Xây dng các kế ho ạch hàng năm
d. Xây d ng k ho ch cho ho ng c a toàn công ty ế ạt độ
237. Lý do ph i th n vi nh là: c hi ạch đc ho
a. tái cu trúc doanh nghip
b. tránh các th t c hành chính c c ủa nhà nướ
c. nh c mằm đạt đượ ục tiêu đã xác định
d. chuy i công ngh s n xu t ển đổ
238. Khái niệm nào đ ốn trong tương lai? cp nhng gì mà t chc mong mu
a. Hoạch định
b. T m nhìn chi c ến lượ
c. M c tiêu
d. Tuyên b s m nh
239. n SWOT là : Ma tr
a. Mt công c ho nh ạch đị
b. M t công c gi i các bài toán kinh doanh ph p c t
c. Một phương pháp phân tích chi phí sn xut
d. M t n xu t ột phương pháp toán học để ối ưu trong s
240. S có nghĩa là?
a. Các điể ới đốm yếu ca doanh nghip so v i th cnh tranh
b. Các điểm mnh ca doanh nghip so với đối th cnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghip t môi trường bên ngoài
d. Các cơ hộ môi trười ca doanh nghip t ng bên ngoài
241. W có nghĩa là?
a. Các điể ới đốm yếu ca doanh nghip so v i th cnh tranh
b. Các điểm mnh ca doanh nghip so với đối th cnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghip t môi trường bên ngoài
d. Các cơ hộ môi trười ca doanh nghip t ng bên ngoài
242. O có nghĩa là?
a. Các m yđiể ếu c a doanh nghi p so v i th cới đố nh tranh
b. Các điểm mnh ca doanh nghip so với đối th cnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghip t môi trường bên ngoài
d. Các cơ hộ môi trười ca doanh nghip t ng bên ngoài
243. T có nghĩa là?
a. Các điể ới đốm yếu ca doanh nghip so v i th cnh tranh
b. Các điểm mnh ca doanh nghip so với đối th cnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghip t môi trường bên ngoài
d. Các cơ hộ môi trười ca doanh nghip t ng bên ngoài
244. Có nhng lo i ho nh nào? ạch đị
a. Tài chính và con người
b. Dài h n và ng n h n
c. Chi c và tác nghi p ến lượ
d. Trong nước và quc tế
245. Hoạch đ nh tác nghi p là?
a. Hoạch định liên quan tài chính
b. Ho nh liên quan v ngu n nhân l c ạch đị
c. Ho nh liên quan tri n khai các tình hu ng công vi c th trong ạch đị
thi gian ngn
d. Ho nh liên quan tri n khai ngu n v n ODA ạch đị
246. nh chi c là? Hoạch đị ến lư
a. Quá trình xây d ng nh ng m c tiêu k ho ch t ng th cho t c dài ế ch
h n hành b i nh ng nhà qu n tr c p cao ạn được tiế
b. Quá trình xây d ng k ho n ế ch từng bước nhưng trong thời gian ng
c. Góp ph n m c tiêu doanh nghi p c ộng đồng chung tay ti n hành xây d ng ế
d. Quá trình xây d ng theo k ho n tr duy nh t ế ạch lâu năm bởi một người qu
247. y là gì? Đặc điểm ca chiến lược đẩ
a. T c quyn tại trong cơ chế độ n
b. Nhà s n xu t p trung s n xu y s n ph m ra th ng t ch t và đ trườ
c. Nhà sn xut không cn biết thông tin v ng, khách hàng th trư
d. C 3 đáp án đều đúng
248. Đặc điểm ca chiến lược kéo là gì?
a. Nhà sn xut ch sn xut cho các sn ph m theo yêu c u khách hàng
b. Ngày càng đáp ứng cao hơn yêu cầu khách hàng
c. Tn t ng ại trong cơ chế th trườ
d. C 3 đáp án đều đúng
249. S m nh là gì?
a. Phát bi u c v n ph ch v m i ph khách hàng ủa đơn vị các s m, d c v
b. Phát bi u c v m c tiêu, m khách hàng ủa đơn vị ục đích phục v
c. Chính sách c v ng s n ph m ủa đơn vị chất lượ
d. Chính sách c v khách hàng ủa đơn vị phương pháp phục v
250. Ưu điểm ca MBO
a. Đư c xem xét c n th n b o cao nhởi lãnh đạ t
b. Để ục tiêu đề đạt m ra
c. Có th ng ngu n l huy độ c bên ngoài
d. Cung c p d u, m nhà qu n lý ho nh li ục tiêu để ạch đị
251. a MBO Nhược điểm c
a. Lãnh đ o ph i xem xét qua nhi u d li u
b. S u th ng nh thiế ất trong đơn vị
c. Khó đạt m ục tiêu đã đề ra
d. Ph u vào các nhà cung ng thuc nhi
252. ng h Trườ ợp S.O có đặc điểm gì?
a. Gi m y u bên trong tránh hay gi ng c a các mảm các điể ế m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
b. S d t n d i bên ngoài ụng điểm mạnh bên trong đ ụng cơ hộ
c. Ci thiện các điể ụng các cơ hộm yếu bên trong bng các tn d i bên ngoài
d. S d m m tránh hay gi ng c a các m ụng điể ạnh bên trong để m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
253. ng h Trườ ợp W.T có đặc điểm gì?
a. Gi m y u bên trong tránh hay gi ng c a các mảm các điể ế m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
b. S d t n d i bên ngoài ụng điểm mạnh bên trong đ ụng cơ hộ
c. Ci thiện các điể ụng các cơ hộm yếu bên trong bng các tn d i bên ngoài
d. S d m m tránh hay gi ng c a các m ụng điể ạnh bên trong để m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
254. ng h Trườ ợp S.T có đặc điểm gì?
a. Gi m y u bên trong tránh hay gi ng c a các mảm các điể ế m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
b. S d t n d i bên ngoài ụng điểm mạnh bên trong đ ụng cơ hộ
c. Ci thiện các điể ụng các cơ hộm yếu bên trong bng các tn d i bên ngoài
d. S d m m tránh hay gi ng c a các m ụng điể ạnh bên trong để m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
255. ng h Trườ ợp W.O có đặc điểm gì?
a. Gi m y u bên trong tránh hay gi ng c a các mảm các điể ế m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
b. S d t n d i bên ngoài ụng điểm mạnh bên trong đ ụng cơ hộ
c. Ci thiện các điể ụng các cơ hộm yếu bên trong bng các tn d i bên ngoài
d. S d m m tránh hay gi ng c a các m ụng điể ạnh bên trong để m ảnh hưở i
nguy bên ngoài
256. nh nh ng k t qu c ____ xác đị ế th trong tương lai và ____ xác định nhng
cách th c c c tiêu th hin t i đ c mđạt đư
a. Nhng m c tiêu; nh ng k ế hoch
b. Nh ng ho nh; nh ng m c tiêu ạch đị
c. Hoạch định; t c ch
d. S m nh; t m nhìn
257. M t b n thi t k nh l ch trình phân b các ngu n l ng ế ế xác đị ực, các hành độ
cn thiế t đ đạ t đư c mục tiêu được gi là gì?
a. M c tiêu
b. Ho nh ạch đị
c. S mnh
d. T m nhìn
258. Trong các ch a qu n tr c thì ch c coi ức năng củ chiến lượ ức năng nào đượ
cơ bản nht?
a. Th c hi n
b. Phân tích
c. Kim soát
d. Ho nh ạch đị
259. nh b u v i Quá trình hoạch đị t đ
a. Xác đị nh m c tiêu c a t chc
b. Ho nh chi n thu t ạch đị ế
c. Hoạch định chi c ến lượ
d. Ho nh tác nghi p ạch đị
260. Cái nào là hành động xác đị ức để đạt đượnh các mc tiêu và ci cách t ch c
chúng?
a. Động não
b. T c ch
c. Hoạch định
d. Phát tri n s m ng
261. i ho nh nào giúp các nhà qu n tr c hi n k ho ch chiLo ch đị th ế ến lược
t ng th là gì?
a. Tác nghip
b. Tình hu ng
c. Chi n thu t ế
d. Kh ng ho ng
262. nh b u v u gì trong s Quá trình hoạch đị t đ ới điề điều nào sau đây?
a. Phát tri n m c tiêu tác nghi p
b. Tuyên b s m nh
c. Truyn thông m c tiêu
d. M p toàn công ty t bu i h
263. Điều gì sau đây không phải là một bước trong quá trình ho nh t ạch đị ch c?
a. Giám sát và hc h i
b. Ho nh tác nghi p ạch đị
c. Truyền đạt hoạch định
d. Ho nh chi p th ạch đị ến lược tiế
264. Điều gì dưới đây được mô t trong tuyên b s mnh
a. Giá tr c a công ty
b. Ch ng s n ph m ất lượ
c. V trí
d. T t c đều đúng
265. Cái nào đề c n mập đế ột định nghĩa được công b r ng rãi v ph m vi và ho t
độ ng kinh doanh ca t chc giúp phân bit t chc v i nh khác ững đơn vị
trong ngành?
a. Tuyên b s m nh
b. Tuyên b m c tiêu
c. Qun tr theo m c tiêu
d. Thi p m c tiêu ết l
266. ng mà t c s dCái nào được xem là các bước hành đ chức đượ ụng để đạt
các m c c a mình?c tiêu chiến lượ
a. Mc tiêu chiến thut
b. Ho nh chi n thu t ạch đị ế
c. Hoạch định tác nghip
d. K ho ch chi c ế ến lượ
267. M nh các k t qu các b ph n c cho tục tiêu xác đị ế ần đạt được để chc
hoàn thành m c tiêu t ng th c c g ủa mình đượ i là gì?
a. Mc tiêu chi c ến lượ
b. M c tiêu chi n thu t ế
c. Mc tiêu tác nghip
d. S m nh
268. hi n k t Điều gì sau đây thể ết qu mong đi c th các cá nhân?
a. Mc tiêu tác nghip
b. M c tiêu chi n thu t ế
c. Mc tiêu chi c ến lượ
d. Tuyên b s m nh
269. _____ là cơ sở cho các m c tiêu và k ho ế ch cấp độ ến lược và đến lượ chi t
mình thì chiến lược s định hình c _____ và ______ ấp độ
a. Mc tiêu; s m nh; tm nhìn
b. M c tiêu tác nghi p; s m nh; chi n thu t ế
c. Mc tiêu; tác nghip; s m nh
d. S m nh; chi n thu p ế t; tác nghi
270. Ai là công c qu n tr c a các b ph n trong các ho ng hàng ngày ho ạt độ c
hàng tu n?
a. Mục tiêu quy ước
b. M c tiêu chi c ến lượ
c. Hoạch định chi c ến lượ
d. Ho nh tác nghi p ạch đị
271. u trách nhi y u cho các m c tiêu chi c Ai ch m ch ế ến lượ
A. Qun tr c p trung
b. Ban giám đốc
c. C vn
d. Qu n tr c p cao
272. Ai chu trách nhi m ch y u v ho nh tác nghi p ế ạch đị
a. Qun tr c p trung
b. Ban giám đốc
c. Qun tr c p cao
d. Qu n tr c p th p
273. C p qu n tr y n ho nh chi n thu nào sau đây liên quan chủ ếu đế ạch đị ế t?
a. Qun tr c p trung
b. Ban giám đốc
c. Qun tr c p cao
d. Qu n tr c p th p
274. Điều nào sau đây không phải một bước trong quá trình hoạch định t ch c?
a. Giám sát và h c t p
b. Ho nh tác nghi p ạch đị
c. Chuyên hóa các k ế hoch
d. Ho nh chi n thu ạch đị ế t markerting
275. V a h ng thang b c tiêu là? trí trên cùng c th c m
a. Mc tiêu chi c ến lượ
b. M c tiêu chi n thu t ế
c. M c tiêu tác nghip
d. S m nh
276. M c tiêu nào các tuyên b r ng rãi v v trí t c mu ch ốn đạt được
trong tương lai?
a. Mc tiêu tác nghip
b. M c tiêu chi n thu t ế
c. Mc tiêu chi c ến lượ
d. T u sai t c đề
277. Các m c tiêu chính th di n t i c ca t chức được đại t nh t b
a. Mc tiêu chi c ến lượ
b. M c tiêu chi n thu t ế
c. Mc tiêu tác nghip
d. T u sai t c đề
278. M t khung th i gian dài h n có liên quan ch nh i t ch t v
a. Hoạch định tác nghip
b. Ho nh chi n thu t ạch đị ế
c. Hoạch định chi c ến lượ
d. Ho nh s m ạch đị ng
279. Sarah m t qu n tr c p trung t i Stylin’Sneakers Corporation . thể
ph u trách nhi m cho vi i ch ệc đạt được các mc tiêu______
a. Tác nghip
b. Chi n thu t ế
c. Chi c ến lượ
d. C c p cao ấp độ
280. Sliver Star Automobiles t c ho ch ạch định hàng tháng đánh giá hot
động điều hành để ằng đang đi đúng hướng để đảm bo r đạt mc tiêu ca
t n nào c a quá trình ho nh t chức. Điều này liên quan đến giai đo ạch đị
ch c?
a. Xây dng hoạch định
b. Tác nghi p ho nh ạch đị
c. Th c hi n hoạch định
d. Giám sát và h c t p
281. t n t i là gì c Lý do cho s i ca t chức được g a t ch c?
a. giá tr
b. t m nhìn
c. s mng
d. m c tiêu
282. Roxanne m t qu n tr t i Geronimo Gaming. v a tham d m t cu c
h i th o v t l p m c tiêu. Cô mong mu n s d ng các m thiế c tiêu để cung
cp m t nh n th n nhân viên c d ng các ức định hướng đế ủa mình. Cô đang sử
m ục tiêu như là:
a. một cách để hp pháp hóa b phn ca mình
b. m ng l c t nguồn độ
c. mt tiêu chun v hi u sut
d. m ng d ng ột hướ ẫn để hành độ
283. _____ là bước đầu tiên trong quá trình MBO
a. đặt mc tiêu
b. xây d ng ho ng ạch định hành độ
c. thẩm định hiu sut tng th
d. t u sai t c đề
284. Các quá trình qu n tr c tiêu g MBO theo m m mấy bước?
a. 5 bước
b. 6 bước
c. 7 bước
d. 8 bước
285. c ho nh chi Có bao nhiêu bướ ạch đị ến lược?
a. 5 bước
b. 6 bước
c. 7 bước
d. 8 bước
286. u tiên trong quá trình ho nh chi Bước đầ ạch đị ến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và cơ hội th trường
b. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc
c. Đánh giá những điể ạnh và điểm m m yếu ca t chc
d. ng các k ho c Xây d ế ch chiến lượ
287. hai trong quá trình ho nh chi Bước th ạch đị ến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và các cơ hội th trường
b. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc
c. Đánh giá những điể ạnh và điểm m m yếu ca t chc
d. Xây d ng các k ho l n ế ch chiến lược để a ch
288. ba trong quá trình ho nh chi Bước th ạch đ ến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và các cơ hội th trường
b. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc
c. Đánh giá những điể ạnh và điểm m m yếu ca t chc
d. Xây d ng các k ho l n ế ch chiến lược để a ch
289. nh chi Bước th tư trong quá trình hoạch đị ến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và các cơ hội th trường
b. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc
c. Đánh giá những điể ạnh và điểm m m yếu ca t chc
d. Xây d ng các k ho l n ế ch chiến lược để a ch
290. Bước th nh chi năm trong quá trình hoạch đị ến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết qu
b. Tri n khai các k p ế hoch tác nghi
c. Trin khai kế hoch chi c ến lượ
d. L p l i quá trình ho nh ạch đị
291. sáu trong quá trình ho nh chi Bước th ạch đị ến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết qu
b. Tri n khai các k p ế hoch tác nghi
c. Trin khai kế hoch chi c ến lượ
d. L p l i quá trình ho nh ạch đị
292. Bước th by trong quá trình ho nh chi ạch đị ến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết qu
b. Tri n khai các k p ế hoch tác nghi
c. Trin khai kế hoch chi c ến lượ
d. L p l i quá trình ho nh ạch đị
293. Bước th tám trong quá trình ho nh chi ạch đị ến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết qu
b. Tri n khai các k p ế hoch tác nghi
c. Trin khai kế hoch chi c ến lượ
d. L p l i quá trình ho nh ạch đị
294. Xây d ng m c tiêu theo ki u MBO là nh ng m ục tiêu được đặt ra theo cách
nào?
a. T cp cao
b. T c i ấp dướ
c. C c tiêuấp trên định hướ ấp dướng và cùng c i đề ra m
d. M c tiêu tr thành cam k t ế
295. Xây dng m c tiêu theo ki u truy n th ng là nh ng m nh ục tiêu được xác đị
a. Áp đặ t t c p cao
b. T khách hàng
c. Theo nhu cu th ng trườ
d. T c i ấp dướ
296. nào? Hoạch định xác định như thế
a. Ho nh n nh m c tiêu c m hành ạch đị ằm xác đị ần đạt được và đề ra quan điể
động để ất đị đạt mc tiêu trong tng khong nh nh
b. Ho nh n nh m c tiêu c ra gi i pháp hành ạch đị ằm xác đị ần đạt được đề
động để ất đị đạt mc tiêu trong tng khong nh nh
c. Ho nh nạch đị ằm xác định m c tiêu c ần đạt được và đề ra gi i h ạn hành động
để đạ t m c tiêu trong tng khong nhất đ nh
d. Ho nh n nh m c tiêu c ra ngân sách hành ạch đị ằm xác đị ần đạt được đề
động để ất đị đạt mc tiêu trong tng khong nh nh
297. K ho ng là gì? ế ạch đơn dụ
a. Là nhng cách th ng không lức hành độ p l i trong tương lai
b. Là nh ng cách th ức hành động ít phát sinh trong tương lai
c. Là nhng cách th ng xuức hành độ t hin trong tương lai
d. Là nh ng cách th ng ít x ức hành độ ảy ra trong tương lai
298. K ho ng là gì? ế ạch đa dụ
a. K hoế ạch đa dụng là nhng cách th c hành động đã đượ ẩn hóa đểc tiêu chu
gi t nh ng tình hu ng ít x y ra và có th c i quyế lường trước đư
b. K hoế ạch đa dụng là nhng cách thức hành động đã được tiêu chu ẩn hóa để
gi t nh ng tình hu ng x y ra và có th c i quyế ống thườ lường trước đượ
c. K hoế ạch đa dụng là nhng cách th c tiêu chu ức hành động đã đượ ẩn hóa để
gi t nh ng tình hu ng phát sinh và có th c i quyế lường trước đượ
d. K hoế ạch đa dụng là nhng cách thức hành động đã được tiêu chu ẩn hóa để
gi t nh ng tình hu ng xu t hi n và có th c i quyế ờng trước đượ
299. c quan ni m là gì? MBO hiện nay đượ
a. Phương pháp đánh giá kết qu hoàn thành nhim v
b. Phương pháp đánh giá mục tiêu qun tr
c. Công c xây d ng k c ết hoch chiến lượ
d. T u sai t c đề
300. a MBO và m nào? Đặc tính c i thành viên trong t chức như thế
a. Đặc tính ca MBO là mi thành viên trong t c cam k t ràng bu c và t ch ế
nguy ng trong quá trình qu n tr ện hành độ
b. Đặc tính ca MBO là mi thành viên trong t chc chp nhn ràng buc và
tích cực hành động trong quá trình qu n tr
c. Đặc tính c a MBO là m i thành viên trong t chc t nguyn ràng bu c và
tích cực hành động trong quá trình qu n tr
d. Đặc tính ca MBO là mi thành viên trong t ch c t nguyn ràng buc và
cam kết hành động trong quá trình qun tr
301. M ng qu n tr c xây d ng c tiêu trong hoạt độ nên đượ
a. Có tính tiên ti n ế
b. Có tính k a ế th
c. Định tính và định lượng
d. T u sai t c đề
302. K ho ế ạch đã được duyt ca 1 t chc có vai trò
a. Đ ịnh hướng cho t t c các ho t động ca t chc
b. Làm cơ sở ữa các đơn vị cho s phi hp gi , các b phn trong công ty
c. Làm căn c cho vi c ki m soát các hoạt động ca t chc
d. T t c đều đúng
303. n câu tr l t Ch ời đúng nhấ
a. Ho c b a quá trình quạch định là công vi t đ u và quan tr ng nh t c n tr
b. Ho nh ch mang tính hình th c ạch đị
c. Ho ch c t định khác xa vi th ế
d. Ho nh c n ph i chính xác tuy i ạch đị ệt đố
304. M a công ty b ng b i c tiêu c ảnh hưở
a. Ngu c cn l a công ty
b. Quan điể ủa lãnh đạm c o
c. Các đối th cnh tranh
d. T u sai t c đề
305. Các k ho ch tác nghi p thu ho ng tr ế c loại “kế ạch thườ ực” là
a. Các d án
b. Các ho c tiêu chu gi i quy t tình hu ng hay l p l i ạt động đượ ẩn hóa để ế
c. Các chính sách, th t c, quy đ nh
d. C b và c
306. Các k ho ch tác nghi p thu ho ế c loại “kế ạch đơn dụng” là
a. D án chương trình
b. Chương trình, dự án, d toán ngân sách
c. Các quy định, th tc
d. Các chính sách, th t c
307. n tr b ng m c tiêu MBO giúp Qu
a. Động viên khuyến khích nhân viên c ấp dưới tốt hơn
b. Tăng tính chủ ấp dướ động sáng to ca nhân c i
c. Góp phần đào tạ ấp dướo và hun luyn nhân viên c i
d. T t c đều đúng
308. Các y u t n c n tr b ng m c tiêu MBO g m ế căn bả a qu
a. S cám k t c a nhà qu n tr c p cao, s h p tác c a các thành viên, tính t ế
qu n, t c ki nh kì ch ểm soát đị
b. Các ngu n l ực đảm b o, s cam k t c a các nhà qu n tr c p cao, s h p tác ế
ca các thành viên, s t nguy n
c. Nhim v nhân viên, s cam k ổn định, trình độ ết ca nhà qun tr c p cao,
t nh kì chc kiểm soát đị
d. T u sai t c đề
309. n qu n tr b ng m c tiêu MBO Khi thc hi
a. Quy trình th c hi n công vic quan tr ng nh t
b. K là quan tr ng nh t ết qu
c. Ch i gian tìm cách phát tri n ạy đua với th
d. C u sai 3 đề
310. n qu n tr b ng m c tiêu MBO nhà qu n tr Khi thc hi
a. Cn kim tra tiến tri n công vi nh kì c theo đị
b. Không c n ki m tra
c. Ch ki n thi t m tra khi c ế
d. C n ki nh kì và ki n tri n công vi c ểm tra đị ểm tra đột xu t ti ế
311. M t t t c tiêu nào sau đây đư c diễn đạ t nh
a. Xây dng thêm 6 siêu th n t t nh trong giai đoạ t
b. Đạ ối nămt doanh s gp 2 ln vào cu
c. Nâng m c thu nh p vào bình quân c a nhân viên bán hàng 5 tri u/1 tháng
vào năm 2011
d. Tuy ển thêm lao động
312. M t t t c tiêu nào sau đây đư c diễn đạ t nh
a. Đạt doanh s 5 t trong năm 2010
b. Tăng doanh số nhanh hơn kì trướ c
c. Phát tri n th ng lên 2% trườ
d. Thu nh p bình quân c ng là 3 tri u/tháng ủa người lao độ
313. Phát bi t ểu nào sau đây là đúng nhấ
a. Ho c tạch định luôn khác xa vi th ế
b. Đôi khi hoạch định ch mang tính hình thc
c. Các d quan tr ng c nh báo là cơ sở a hoạch đị
d. M c tiêu n n t ng c a hoạch định
314. S khác bi n nh t gi a ho nh chi c ho nh tác ệt căn bả ạch đị ến lượ ạch đị
nghi p là gì?
a. Độ dài th i gian
b. N i dung và th i gian th n c hi
c. Cp qu n tr tham gia vào ho nh ạch đị
d. Không có câu đúng
315. Theo Michael E.Porter, các chiến lược c nh tranh t ng th c a doanh nghi p
là gì?
a. Dn giá, khác bit hóa, tn công
b. D n giá, khác bi t hóa, t p trung
c. Tp trung, dn giá, t n ấn công sườ
d. Giá th p, giá cao, giá trung bình
316. n phát tri n c c Các giai đoạ a 1 t ch
a. Kh i đầu, tăng trưng, chín mu i, suy yếu
b. Sinh, lão, b nh t
c. Phôi thai, phát tri ng thành, suy khoái ển, trưở
d. Thâm nh p, tham gia, chi i kh i ếm lĩnh, rờ
Chương NĂNG TỔ5. CHC CHC
317. Đâu là chức năng của t ch c?
a. Lên k c cho nhân sế hoch, làm vi
b. Thi , phát tri u t c ết kế ển cơ cấ ch
c. Nh a các thành viênm gi i quy ết các xung đột gi
d. Xác định các m c tiêu ho ạt động, xây d ng chi ến ợc để đạt được m c tiêu
318. T chc là gì?
a. M a qut trong nh ng ch ức năng củ n tr
b. Liên quan vi c thành l ập đơn vị
c. Xác đ nh các quan h gia các b ph n
d. T t c đều đúng
319. Ch c năng tổ ch c là gì?
a. Ch n tr n ho ng xây d ng và phát triức năng quả liên quan đế ạt độ ển cấu
b máy t c nh m xác l p các m i quan h v quy n h n trách nhi ch m
gi ph n a các b
b. Ch n tr n ho ng xây d ng các chi c, xác ức năng quả liên quan đế ạt độ ến lượ
đị nh các mc tiêu cần đạt đư c
c. Tp h p các nhân s làm vic nhm nâng cao chất lượng công vi c
d. ch u tiên trong ti n trình qu n tr , nhức năng đầ ế m đưa ra các phương
thức đạt được mục tiêu đề ra
320. Ch c năng tổ ch c cn phi làm gì?
a. Đảm nhn công vi ệc được giao
b. Thi p nhi u m i quan h c n thi n m c tiêu ết l ế t đ thc hi
c. Xác l a các bp các m i quan h v quy n h n, trách nhim gi phn trong
t chức đó
d. Đề ra phương hư ến lượ ng, xây dng chi c để hoàn thành mc tiêu
321. Quyn hành trong qu n tr là gì?
a. Năng l c cho phép nhà qu n tr x phạt ngưi khác khi th c hi n sai s ch
đạ o c a mình
b. Năng l ầu ngườc cho phép nhà qun tr yêu c i khác khi thc hin tt c ý
ki n c a mình ế
c. Năng lự ầu ngườc cho phép nhà qun tr yêu c i khác phi thc hin s ch
đạ o c a mình
d. Năng lự ấp dướ ại cho đơn c cho phép nhà qun tr đền tin c i khi gây thit h
v
322. Phân c p trong qu n tr là gì?
a. S phân chia m t s quy n l i, thu nh p c a nhà qu n lý c p trên cho nhà
qu n tr c i ấp dướ
b. S phân chia m t công vi a nhà qu n tr p c c cho nhân viên tr c ti ế
c. S phân chia hay y thác m t s quy n c a nhà qu n tr c p trên cho các
nhà qu n tr c i ấp dướ
d. S phân chia l i quy o trong s n xu i ền lãnh đạ t khi t chức thay đổ
323. Phân quy n là gì?
a. Chia quy n l i cho c i ấp dướ
b. Phân tán quy n l cung c p ợi cho các đơn vị
c. Phân tán quy n ra quy nh cho c i trong cùng m c ết đị ấp dướ t t ch
d. C 3 đều đúng
324. y quyn là gì?
a. Giao mt phn quy n l cung c ợi cho các đơn vị p
b. Trao cho ngườ ệm để ện các hành đội khác quyn và trách nhi thc hi ng ca
mình
c. Chia m n quy n l i t ph i cho cấp dướ
d. C 3 đều đúng
325. Phân quy n cao th hi u gì? ện điề
a. S ng các quy nh c a nhà qulượ ết đị n tr c ấp dưới ngày càng ít
b. Có ít quy nh quan tr ng c a nhà qu n tr c i ết đị ấp dướ
c. Nhà qu n tr c c giao nhi u nhi m v quy n h n t nhà qu ấp dưới đượ n
tr cp trên
d. C 3 đều đúng
326. C u trúc t c theo ch m nào? ch ức năng có đ c điể
a. Các b n ch ng c c ph ức năng có quyền tác độ ấp dưới theo ngành d
b. Nhà qu n tr thông qua các ch điều hành đơn vị ức năng chuyên môn
c. Các đơn vị ức năng trong lĩnh vự được thành lp chuyên trách các ch c khác
nhau
d. T t c đều đúng
327. C u trúc t c theo ch m nào? ch ức năng có ưu điể
a. Không yêu c c toàn diu có kiến th n
b. S d ng các chuyên gia gi i
c. Hiu qu khi áp d i các công vi ụng đối v c lp li hàng ngày
d. T t c đều đúng
328. C u trúc t chc theo tr c tuy ến có nhược điểm là gì?
a. Ki a cm soát c p qun tr cao nh ất có khó khăn
b. Yêu c u nhà qu n tr n th c toàn di n có kiế
c. Thư ờng quá đề cao chuyên môn nên d c c b và khó ph i hp
d. T t c đều đúng
329. C u trúc t chc theo chức năng có như c đi m gì?
a. Thư ờng quá đề cao chuyên môn hơn các b ph n khác, khó phi hp
b. D l i do không rõ ràng v trách nhi m đổ
c. Quá t p trung chuyên môn, thi u hi u bi b n nên hi u qu công ế ết đơn vị
vi n ch c chung h ế
d. T t c đều đúng
330. C u trúc t c tuy m gì? chc tr ến có đặc điể
a. Các đơn vị thành lp theo nhóm, loi sn phm
b. Các b ph n trách nhi m ho ng trên th ng khác nhau c a s n ạt độ trườ
ph m
c. C hai đều đúng
d. C u sai hai đề
331. C u trúc t c tuy chc tr ến có ưu điểm gì?
a. Chính sách phù h p v ng i từng đối tượ
b. Hi u qu cao do t ng, m ập trung vào đối tượ c tiêu
c. Thun l o và tuyợi khi đào tạ n d ng
d. C ba đều đúng
332. C u trúc t m gì? chc ma trận có ưu điể
a. Chuyên môn hóa cao
b. Chi phí ho ng th p ạt độ
c. Tuy c chn ch c nhân lọn đượ ất lượng cao
d. C ba đều đúng
333. C u trúc t chc ma trận có đặc điểm gì?
a. Được t ch c theo d án
b. M c có m ng d i b máy t ch t trư án
c. Các b n không c n có m ng xuyên, tùy theo yêu c u d ph ặt thườ án
d. T t c đều đúng
334. C u trúc t c tuy n ch chc tr ế c năng có ưu điểm gì?
a. Thích nghi đả m b o yêu c u khách hàng
b. T o s ph i h p gi ữa các đơn v
c. Tiết kim chi phí
d. T t c đều đúng
335. C u trúc t c tuy n ch chc tr ế ức năng có đặc điểm gì?
a. K c tuyết hp hai mô hình tr ến và ch ức năng
b. T c chc có lập các đơn vị chức năng ở ấp trung ương
c. Ph n l t n ớn các đơn vị chc tr c tuy ế
d. T t c đều đúng
336. nguyên c u nh ng gì? Hành vi t chc ch
a. Thái đ ế ế a ngư và hành vi quy t định đến k t qu c ời lao động
b. Cách b c trí công vi
c. Năng suất lao động
d. Ki c bao nhiêu ti n ếm đượ
337. y quy n bao g m Quá trình
a. Xác đ ế nh k t qu , mong mu n, trao quy n, ki m tra theo dõi
b. Xác đị ạn đểnh kết qu, giao nhim v, trách nhim và quyn h hoàn thành
nhi m v
c. Xác định các kết qu mong mun, giao nhim v, trách nhim, quyn hn,
ki m tra
d. T t c đều đúng
338. Trong mt t c có bao nhiêu lo u trúc chính th ch i c c?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
339. Trong quy trình t c, nhà qu n tr ph i th c hi n công vi c nào ch bước
th t? nh
a. Rà soát các k ho ch và m c tiêu ế
b. Xác định các công vi c c n thc hin
c. Phân lo i và nhóm các ho ạt động
d. Phân công công vi c và y quy n
340. Trong quy trình t c, nhà qu n tr ph i th c hi n công vi c nào ch bước
th hai?
a. Rà soát các k ho ch và m c tiêu ế
b. Xác định các công vi c c n thc hin
c. Phân lo i và nhóm các ho ạt động
d. Phân công công vi c và y quy n
341. Trong quy trình t c, nhà qu n tr ph i th c hi n công vi c nào ch bước
th ba?
a. Rà soát các k ho ch và m c tiêu ế
b. Xác định các công vi c c n thc hin
c. Phân lo i và nhóm các ho ạt động
d. Phân công công vi c và y quy n
342. Trong quy trình t c, nhà qu n tr ph i th c hi n công vi c nào ch bước
th tư?
a. Rà soát các k ho ch và m c tiêu ế
b. Xác định các công vi c c n thc hin
c. Phân lo i và nhóm các ho ạt động
d. Phân công công vi c và y quy n
343. Trong quy trình t c, nhà qu n tr ph i th c hi n công vi c nào ch bước
th năm?
a. Rà soát các k ho ch và m c tiêu ế
b. Xác định các công vi c c n thc hin
c. Phân lo i và nhóm các ho ạt động
d. Thi m ng c p b c các m i quan h ết kế t h th
344. Đố i v i qun tr cp cao c a vic phân quyn có l i nht là?
a. Khi ph i gi i quyết chuyn kin cáo trong sn xut nhân viên
b. Dành th i gian nguyên c u, ra quy ết đị ời đáp ứng các thay đổnh kp th i ca
môi trường
c. Dành thi gian tiếp xúc vi khách hàng, ra quyết định k p th ng yêu ời đáp
cu khách hàng
d. Nâng cao nghi p v qu n lý t xa chc t
345. Đố i v i qun tr cp thp c a vic phân quyn có l i nht là?
a. Có điề ời cơ để ấp trình độu kin, th phát trin, nâng c qun lý
b. Lãnh được thưởng cao hơn
c. Có cơ hộ ại các trười, thi gian hc tp, nguyên cu v qun lý t ng
d. C ba đều đúng
346. Phân công các đơn vị có th theo các tiêu chun sau:
a. Khách hàng, sn ph a lý,... m, quy trình, v trí đị
b. Khách hàng, th ng, giá c , s n ph trườ m,...
c. Khách hàng, giới tính, độ tui, sn phm,...
d. Khách hàng, s thích, thu nh p, s n ph m,...
347. T n qu n tr (span of control) theo chi ng là? m h ều ngang thườ
a. 3 đến 9
b. 30 đến 99
c. 300 đến 99
d. K khác ết qu
348. Tm hn qu n tr là?
a. C u trúc b ph ận, cá nhân dưới quy n mà m t nhà qu n tr kh năng điều
hành h u hi u nh t
b. Quy mô b ph ận, cá nhân dưới quy n mà m t nhà qu n tr kh năng điều
hành h u hi u nh t
c. S ng b ph i quy n m t nhà qu n tr kh lượ ận, nhân dướ năng
điều hành hu hiu nht
d. Gi i h n b phận, cá nhân i quy n mà m t nhà qu n tr có kh năng điều
hành h u hi u nh t
349. T n qu n tr là gì? m h
a. Các địa phương chịu s kim soát ca nhà qun lý
b. S u s ki a nhà qu n lý đơn vị ch m soát c
c. Bán kính vùng ch u s ki a nhà qu n lý m soát c
d. S nhân viên c c p c n tr n lý ki ấp dưới hay s a qu mà nhà qu m soát có
hi u qu
350. ng nguyên t c th t c và quy trình làm vi i dung c a ch“Xây dự ệc” là nộ c
năng nào
a. Ch nh ức năng hoạch đị
b. Ch m soát ức năng kiể
c. Ch u khi n ức năng điề
d. Ch c ức năng tổ ch
351. y quy n bao g Ngh thut m?
a. Sn sàng tin cy c i ấp dướ
b. Ch p nh n sai l c y quy n ầm đ i tiến phương pháp của người đưc
c. Sn sàng cho phép c i có quyấp dướ n ra quyết định
d. C 3 đều đúng
352. c n i dung c a ch Đáp án nào sau đây không thuộ ức năng tổ chc?
a. Thiết kế, phát tri u t ển cơ cấ chc
b. Thi p h ng quy n l n ết l th c và phân quy
c. Động viên, điề ững ngườu khin nh i trong t chc
d. Xây d ng nguyên t t c và quy trình làm vi c c th
353. m chung c a công vi c Đặc điể c t ch
a. Kết hp n l c các thành viên
b. Phân công lao động
c. H ng th bth c quyn l c
d. T t c đều đúng
354. a công tác t Vai trò c chc là gì?
a. B c tảo đảm các mc tiêu, kế hoch trin khai vào th ế
b. Gi m thi u sai sót, lãng phí trong ho ng qu n tr ạt độ
c. T c hio nên nh ng nhi n, d m v đơn giả đào tạo để th n
d. C a và b đều đúng
355. i th n vi Lý do ph c hi c t ch c?
a. Nhm tuy c cán b quển đượ n lý
b. Tăng quy mô sản xu t s n phm và dch v
c. Thành l c hip b máy t chức để th n các công vi nh ệc xác đị
d. Chuy i nhân s ển đổ
356. a ch Vai trò c ức năng tổ chc là gì?
a. Gim thiu nh ng sai sót và nh ng lãng phí trong ho ng t ạt độ chc
b. Tác động tích cực đến vic s dng các ngun lc mt cách hiu qu nht
c. To ng làm vira môi trườ c thích h p cho các cá nhân và t p th
d. T t c đều đúng
357. M y quá trình ho t m t t chức đúng đắn s làm gì thúc đẩ ạt động đạ c tiêu?
a. S d ng m t lên nhân s i quyền hành áp đặ
b. T o nên m ng n n l i ột môi trườ i b thu
c. Tr lương cao cho nhân sự
d. Phân bi gi ệt đối x a nhân viên
358. T n tr c n có ch i sao trong qu ức năng tổ ch c?
a. Vì c n phân b , s p x p ngu n l i và nh ng ngu n l c khác c ế ực con ngườ a
t hoàn thành m t chức để c tiêu tt nh
b. Vì khi không có t nh chc thì s không có con người giám đị
c. Vì là nơi quy ết định s thành hay b i ca t chc
d. Vì nhà qu n tr ph c các m ải đảm bảo đượ ục tiêu đề ra
359. Có bao nhiêu nhân t n c u t cơ bả ủa cơ cấ ch c?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
360. i nhân t c u t Đâu không phả ủa cơ cấ ch c?
a. Chuyên môn hóa
b. Ph p i h
c. Quyn hành
d. C p b c
361. H n ch t n qu n tr h p là gì? ế m h
a. Phân chia quy n h n
b. Quá t c p trên i
c. Công vi p c ph c t
d. Chi phí qu n lý cao
362. T n qu n tr có 2 lo m h ại đó là gì?
a. Rng và hp
b. Th p và cao
c. Công c và nhân l c
d. T t c đều đúng
363. n hành là gì c a nhà qu n tr ? Quy
a. Ch c v
b. Kh năng
c. Trách nhim
d. Công c
364. u t Xây dựng cơ cấ chc là gì?
a. Xác đị nh các b phận đơn vị
b. Xác l p các m i quan h ngang gi ho ph n ữa các đơn vị c b
c. Xác l a tp các m i quan h trong c chc
d. T t c đều đúng
365. Các doanh nghi p nên l u t nào? a chọn cơ cấ chức như thế
a. Cơ cấu t chc theo chức năng
b. Cơ cấu t chc theo trc tuyến
c. Cơ cấ ức năngu t chc theo trc tuyến và ch
d. Cơ cấu t chc phù hp
366. Xác lập cơ c ức trướu t ch c hết phải căn cứ vào đâu?
a. Chi c c a công ty ến lượ
b. Quy mô c a công ty
c. Đặc điể m ngành ngh
d. Nhi u y u t khác nhau ế
367. Doanh nghiệp quy mô đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên s dng?
a. Cơ cấu tr c tuyến và ch c năng
b. Cơ cấu chức năng
c. Cơ cấu ma trn
d. Cơ cấu trc tuyến
368. Doanh nghi p ho ạt động trong môi trường cnh tranh cao, tình hình s n xu t
kinh doanh nhi u bi ng, ngu n l c khan hi ến độ ếm, khách hàng thay đổi, nên
chọn cơ cấu nào?
a. Cơ cấu trc tuyến
b. Cơ cấu ma trn
c. Cơ cấu tr c tuyến và ch c năng
d. Cơ cấ ến và tham mưuu trc tuy
369. Doanh nghi p quy mô nh , ho n nh nên s d ạt động đơn gi ổn đị ụng
cu nào?
a. Cơ cấu trc tuyến
b. Cơ cấu tr c tuyến và ch c năng
c. Cơ cấu ma trn
d. Cơ cấ ến và tham mưuu trc tuy
370. Các m i quan h u tr n trong cơ cấ c tuyế chức năng gồm?
a. Tr c tuy ến
b. Ch ức năng
c. Tham mưu
d. T t c đều đúng
371. Nguyên nhân thường gp nht khiến các nhà qun tr không mun phân
quy ền là do đâu?
a. Năng lực ca c ấp dưới kém
b. Thi u lòng tin vào c i ế ấp dướ
c. S c ấp dưới làm sai
d. S m t th i gian
372. u khi n nhà qu n tr nên phân quy n là gì? Lí do chính yế ế
a. Gim bớt được gánh nng c a công vi c
b. Đào tạo kế cn
c. Có th t p trung vào công vi c chính y u ời gian để ế
d. T o nên s n l nhân viên c
373. U quy n s thành công khi
a. Cấp dưới có trình độ
b. Chú tr ng t i k ết qu
c. Gn lin quyn hn v m i trách nhi
d. Ch y quy n ọn đúng việc đúng người qua đ
374. L y quy n là gì? i ích ca
a. Gi m áp l c công vi c nh n tr t p trung th i gian vào nh ng đó nhà quả
vi u ếc chính y
b. Gi c gánh n ng c m ảm đượ a trách nhi
c. Tăng cư ờng được thi n c m ca cấp dưới
d. Tránh đượ ầm đáng cóc nhng sai l
375. T n qu n tr r ng hay h p ph c vào m h thu
a. Trình độ c a nhà qu n tr
b. Trình độ ca nhân viên
c. Công vi i th n c ph c hi
d. T t c đều đúng
376. M i quan h gi a t m h n qu n tr và s n c trung gian trong b y qu n
lí là gì?
a. T l n thu
b. T l ngh ch
c. Không có mi quan h
d. T u sai t c đề
377. p có quy mô r nên áp d u t Doanh nghi t nh ụng mô hình cơ cấ chc nào?
a. Tr c tuy ến và ch ức năng
b. Tr n c tuyế
c. Ch ức năng
d. Ma tr n
378. n hành h p pháp c n tr Quy a nhà qu
a. Có được t chc v
b. Có được t uy tín cá nhân
c. Tùy thu c c a nhà qu p bc c n tr
d. T s nh c c quy đị a t ch
379. Phân quy n trong qu n tr là chuy n giao quy n l c t c p trên xu ng c p
dưới trong nhng____
a. Gii hn nhất định
b. Th i gian nh nh ất đ
c. Qui chế nhất định
d. C u trúc nh nh ất đị
380. Nguyên t c quan tr ng nh t trong vi c xây d ng b máy qu n lý m t t chc
là gì?
a. G c hon v i m c tiêu và chi ến lượ ạt động
b. Ph a vào các ngu n l c i d c ca t ch
c. Ph t phát t ng i xu quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt độ
d. Ph i nguyên c ng ứu môi trườ
381. M phân quy n càng l n khi ức độ
a. Ph n l n các quy c p cao ế c đềt định đượ ra
b. Ph n l n các quy c ế c đềt định đượ ra ấp cơ sở
c. Các c p qu n tr u lo nh thấp hơn được đề ra nhi i quyết đị
d. T t c đều đúng
382. S ng nhân viên c i mà m t nhà qu n tr có th lượ ấp dướ trc tiếp điều khi n
công vi c m t cách hi u qu là?
a. Đ nh mc qu n tr
b. T n qu n tr m h
c. Khâu qun tr
d. C a và b đều đúng
383. u t Ưu điểm của mô hình cơ cấ chc theo chức năng là gì?
a. S d c các chuyên gia gi i ụng đượ
b. Tôn tr ng nguyên t ng nh huy c th t ch
c. Đỡ t n chi phí
d. Các b n d dàng ph p v i nhau ph i h
384. a mô hình t c theo ch Nhược điểm c ch ức năng là gì?
a. Vi phm nguyên tc th ng nh t ch huy
b. Ch trách nhi m không rõ ràng ế độ
c. Khó đào tạ ế o và tìm ki m nhà qun tr ng nhu c đáp ứ u c a mô hình này
d. C a và b đều đúng
385. u t n và ch Ưu điểm của mô hình cơ c chc tr c tuy ế ức năng là gì?
a. Đả ếm b o ch m t th độ trưởng
b. Ch trách nhi m rõ ràng ế độ
c. S d c chuyên gia gi i ụng đượ
d. T t c đều đúng
386. a mô hình t n là gì? Ưu điểm c chc theo ma tr
a. T chức linh động
b. Tôn tr ng nguyên t ng nh huy c th t ch
c. Cơ cấ ức đơn giảu t ch n
d. C a và b đều đúng
387. qu n lý thì Khi tăng số
a. Thông tin trong t c ch ch ậm hơn
b. Nhà qu v ản lý đỡ t v hơn
c. Nhà qun lý không cn nhiu kinh nghim
d. Chi phí qu n lý gi m
388. M t khi nào? t t chc t
a. Cá nhân phát huy năng lực
b. Hi u qu s n xu t cao
c. Khách hàng được phc v t t
d. T t c đều đúng
389. t n m t t ? Th thc hi chc là t
a. B máy, nhân s , công vi c
b. Công vi máy, nhân s c, b
c. Nhân s, công vic, b máy
d. Không câu nào đúng
390. n hành bao g m các y u t nào? Theo Max Weber quy ế
a. Ch h p pháp c v
b. Có năng lự p dưới tin tưởc và phm ch t đ c ng và tôn trng
c. Đư c cấp dưới tha nh n
d. C 3 đều đúng
391. Các nguyên t a t c c chc bao gm?
a. Thng nht ch huy, hiu qu, linh ho i ạt, cân đố
b. Th ng nh huy, t u qu t ch ối ưu, linh hot, hi
c. Th c tng nht ch huy, th ế, hiu qu, an toàn
d. Th ng nh huy, hi u qu , tin c y, t i thi u t ch
392. c th ng nh t ch Nguyên t huy có ý nghĩa gì?
a. Lãnh đ o cao nh t có toàn quyn quy ết định
b. C i ph c tùng tuy n c p trên ấp dướ i ph ệt đối các ý kiế a c
c. Có s ng nh o t ng khi th n m c tiêu th t ch đạ trên xu c hi
d. Không có câu nào đúng
393. c g n li n v Nguyên t i mục tiêu có ý nghĩa gì?
a. B máy của đơn vị phi phù hp v i khách hàng m c tiêu c ủa đơn vị
b. B máy c p v i th ng m c tiêu c ủa đơn v phi phù h trườ ủa đơn vị
c. B máy của đơn vị phi phù hp v i quy trình s n xut c ủa đơn vị
d. B máy c p v i m c tiêu c ủa đơn v phi phù h ủa đơn vị
394. Nguyên tắc cân đối có ý nghĩa gì?
a. S c v ph gi u ra ữa đầu vào và đầ
b. Quan h gi n tài chính và l i nhu n a ngu
c. S ng b gi , trách nhi m và quyđồ ữa các đơn vị n hn cá nhân
d. S ng nhân viên phù h p v lượ i qu lương đơn vị
395. Nguyên tc linh ho ạt có ý nghĩa gì?
a. B phù h p v i máy thay đổi để ới môi trường thay đổ
b. Tùy yêu c u công vi trí cán b qu n lý c mà b
c. Tùy yêu cu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù h p
d. Tư tưở ủa lãnh đạng c o cao nht phi nhy bén vi thc tế
396. Nguyên tắc an toàn có ý nghĩa gì?
a. Ph i có nhân s d phòng ng a khi qu n lý c p th p v ng m t tr
b. Đề lãnh đạ bt, b trí cán b o t qun lý cp thp phi da vào lch gia
đình
c. Khuy n khích s d ng cán b o t n lý c p th p trế lãnh đạ qu n là người
gia đình
d. Không có câu đúng
397. Nguyên tc tin c y có ý nghĩa gì?
a. Ph i có th b trí cán b o thách trước khi đề t, b lãnh đạ
b. thanh tra, ki m b o t c không vi ph m nguyên t c, pháp ểm tra đ ch
lut
c. Khuy n khích s d ng cán b o t n lý c p th p trế lãnh đạ qu n là người
gia đình
d. Không có câu đúng
398. ng b máy t n quan tâm nh ng gì? Khi xây d chc c
a. Ch o chi o cao nh t đạ ến lược của lãnh đạ
b. Nguyên t ng t c hoạt độ ối ưu
c. Các ngu n l c c ca t ch
d. Không câu nào đúng
399. V i cùng s ng nhân viên thì?
a. Khi tm hn qu n tr gi m, s c p qu n lý gim
b. Khi t m h n qu n tr gi c p qu m, s ản lý tăng
c. Khi t c sm hn qu n tr tăng, công việ tăng
d. Không câu nào đúng
400. qu n lý th gi n nay là gì? Xu thế ế i hi
a. Gim t m h n qun tr c p quị, tăng số n lý
b. Tăng tầ ị, tăng sốm hn qun tr cp qun lý
c. Gim t m h n qun tr , gi m s cp qu n lý
d. Tăng tầm hn qun tr, gim s cp qun lý
401. o bu c nhân viên nói x u khách hàng thì? Khi lãnh đạ
a. Tăng ưu thế c nh tranh cho t chc
b. Đào tạ ấp dướo lòng tin ca c i
c. Vi ph c c a nhân viênạm đạo đứ
d. Đào tạo tính thích nghi cho nhân viên
402. Khi lãnh đạo bu c nhân viên th c hi n công vi c ngoài gi y phép kinh doanh
thì đã
a. Đào tạo tính linh hot cho nhân viên
b. Vi ph m lu nh c c ật pháp, quy đị ủa nhà nướ
c. Tăng kinh nghi m qu n lý c i ấp dướ
d. T o lòng tin c a c i ấp dướ
403. Khi lãnh đạ o bu c nhân viên th c hi n công vic ngoài gi lâu dài thì?
a. Vi phạm điề ện sinh lý con ngườu ki i ca nhân viên
b. T u ki n c p ạo điề ấp dưới tăng thu nhậ
c. Đào tạo kinh nghi t cho c i ệm nâng cao năng su ấp dư
d. Vi ph m lu c c t y tế ủa nhà nướ
Chương 6. CHỨ NĂNG LÃNH ĐC O
404. o là: Lãnh đạ
a. Ch n lý máy móc thi t b ức năng liên quan quả ế
b. Ch n d ng viên, các thành ức năng liên quan vấn đề tuy ụng, đào tạo, độ
viên trong t u qu c tiêu và nhi m v chc nhm hoàn thành hi các m được
giao
c. Điề u khin quan h người với người
d. T t c đều đúng
405. o là: Lãnh đạ
a. Làm cho công vi c ệc đượ hoàn thành b ời người khác
b. Ch d n, ra l u khi c ệnh, điề ển và đi trướ
c. Tìm cách c tiêu c a tảnh hưởng đến người khác để hoàn thành m chc
d. T t c đều đúng
406. o? Theo Kurt Lewin, có mấy phong cách lãnh đạ
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
407. Các lo o theo Kurt Lewin là gì? ại phong cách lãnh đạ
a. Dân ch, t do, độc đoán
b. Th n n ồi, độc đoán, chuyên quyề
c. Dân chủ, độc đoán, chuyên quyền
d. Không câu nào đúng
408. y lo i nhu c u: Theo A. Maslow, con ngưi có m
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
409. Theo Douglao Mc. Gregor, con người có my b n ch t?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
410. n ch Theo M. Gugor con người có 2 b t là:
a. Y và Z
b. Z và X
c. X và Y
d. Không câu nào đúng
411. nhu c u c n cao theo Maslow là? Trình t ủa con người t thấp đế
a. Sinh lý, an toàn, xã h ng, t v ng i, tâm tr ận độ
b. Sinh lý, xã h i, an toàn, t v ng, tôn tr ng ận độ
c. An toàn, sinh lý, xã hi, t v ng, tôn tr ng ận độ
d. Không câu nào đúng
412. Trình t nhu c u c n cao theo Maslow là? ủa con người t thấp đế
A. Sinh lý, an toàn, xã hi, quý trng, th hi n b n thân
B. An toàn, xã hi, quý tr ng, th hi n b n thân
C. Sinh lý, xã hi, an toàn, th hi n b n thân, quý tr ng
D. Sinh lý, an toàn, xã hi, t do, th hi n b n thân
413. Chức năng của nhà lãnh đạo là gì?
a. V ch ra các m ục tiêu và phương hướng phát trin t chc
b. B ng th c hi n các m c trí lực lượ c tiêu c a t ch
c. Động viên khuyến khích nhân viên
d. T t c đều đúng
414. Theo tác gi K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gm có các kiu
a. Độc đoán, dân chủ, t do
b. S1, S2, S3, S4
c. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d. T u sai t c đề
415. o g u Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạ m có các ki
a. Độc đoán, dân chủ, t do
b. S1, S2, S3, S4
c. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d. T u sai t c đề
416. o mang l u qu là gì? Phong cách lãnh đạ i hi
a. Đ c đoán
b. Dân ch
c. T do
d. T u sai t c đề
417. Các nhu c u b p c i trong tháp nhu c u Maslow là gì? c th a con ngư
a. Nhu cu sinh h c và an toàn
b. Nhu c u sinh h c và xã h i
c. Nhu cu an toàn và xã h i
d. Nhu c ầu ăn mặc
418. Các nhu c u b p c i trong tháp nhu c u Maslow là gì? c th a con ngư
a. Nhu cu v sinh lý, nhu cu v an ninh hoc an toàn
b. Nhu c u v sinh lý, nhu c u v s tôn trng
c. Nhu cu v sinh lý, nhu cu t thân v ận động
d. Nhu c u v s ng, nhu c u v liên k p nh n tôn tr ết và ch
419. Các nhu c u b c cao c i trong tháp nhu c u Maslow là gì? ủa con ngườ
a. Nhu cu v sinh lý, nhu cu v an ninh hoc an toàn
b. Nhu c u v sinh lý, nhu c u v s tôn trng
c. Nhu cu v sinh lý, nhu cu t thân v ận động
d. Nhu c u v s ng, nhu c u v liên k p nh n tôn tr ết và ch
420. Các nhu c u b c cao c i trong tháp nhu c u Maslow là gì? ủa con ngườ
a. Nhu cu t ng, nhu c tr u an toàn và xã h i
b. Nhu c u xã h i, nhu c u t ng và t n tr th hi
c. Nhu cu sinh h c, nhu c u xã h i và nhu c u an toàn
d. Nhu c , nhu c u phát tri n và nhu c u thành t u ầu địa v
421. Lãnh đạo là tìm cách gì đến người khác để đạt đượ c mc tiên ca t chc?
a. Ra l nh
b. Gây ng ảnh hưở
c. Bt buc
d. Tác động
422. m qu n tr hi o hi Theo quan điể ện đại, người lãnh đạ ện đại là người như thế
nào đến người khác để đạt mc tiên ca t chc?
a. Ra l nh
b. Truy n c ng m h
c. Bt buc
d. Tác động
423. Động viên là gì?
a. T c hi a to ra s n l nhân viên trong quá trình th ực hơn n nhim v c
chức trên cơ s th a mãn nhu c u cá nhân
b. T o ra s nhân viên trong quá trình th n nhi thích thú hơn c hi m v
ca t chức trên cơ sở tha mãn nhu cu cá nhân
c. T a to ra s vui v nhân viên trong quá trình th c hi hơn ở n nhim v c
chức trên cơ s th a mãn nhu c u cá nhân
d. T o ra s quan tâm hơn ở nhân viên trong quá trình th c hi n nhi m v c a
t a mãn nhu c u cá nhân chức trên cơ sở th
424. Theo thuyết X c a Douglas Mc. Gregor gi nào? định con người như thế
a. Thích thú làm vic
b. Ham mu n làm vi c
c. Không thích làm vic
d. Vui v làm vi c
425. Theo thuy t v b n ch i c i có b n ch t X là ế ất con ngườ ủa Mc. Gregor, ngườ
người?
a. Lư i biếng, không thích làm vi c, ch làm vi c khi b bt buc
b. Ham thích làm vi c, bi ki m soát, có kh o ết t năng sáng tạ
c. Ham thích làm vic, sn sàng nh n trách nhi m
d. T u sai t c đề
426. a Douglas Mc. Gregor gi nào? Theo thuyết Y c định con người như thế
a. Ham mun ngh ngơi
b. Ham thích làm vi c
c. Không thích làm vic
d. Vui v làm vi c
427. Theo thuyết v b n ch i c i có b n ch t Y ất con ngư a Mc. Gregor, ngư
người?
a. Lười biếng, không thích làm vic, ch làm vi c khi b b c t bu
b. Ham thích làm vi c, bi ki m soát, có kh o ết t năng sáng tạ
c. Ham thích làm vic, không mu n nh n trách nhim
d. T u sai t c đề
428. b n ch Theo thuyết v ất con người của Mc. Gregor, con người có:
a. Có b n ch ng, không thích làm vi c ất lười biế
b. Có b n ch c ất siêng năng, han thích làm việ
c. Tt c u sai đề
d. T t c đều đúng
429. Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong trào nào mang l i hi u qu ?
a. Đ c đoán
b. Dân ch
c. T do
d. T t c đều đúng
430. Theo tác gi K.Lewin phong cách lãnh đạo là tt nh t t đâu?
a. Đ c đoán
b. Dân ch
c. T do
d. C u sai 3 đề
431. Con người theo thuyết XY c nào? ủa Douglas Mc.Gregor như thế
a. Có bn chất lười biếng, không thích làm vic
b. Có b n ch c ất siêng năng, thích làm vi
c. Siêng năng hay lườ ất mà là thái đội biếng không phi là bn ch
d. C a và b đều đúng
432. Độ đâu?ng lc làm vic của con người xut phát t
a. 5 cp b c nhu c u
b. Nhu c u b c cao
c. Nhu c a mãnầu chưa được th
d. Nh ng gì mà nhà qu n tr ng đã làm cho người lao độ
433. Nhà qun tr nên l n a ch
a. Phong cách lãnh đạo độc tài
b. Phong cách lãnh đạo dân ch
c. Phong cách lãnh đạo t do
d. T u không chính xác t c đề
434. o c n Khi la chọn phong cách lãnh đạ ần tính đế
a. Đặc điể m c a nhà qu n tr
b. Đặ ấp dưc điểm ca c i
c. Tình hung c th
d. T t c đáp án đều đúng
435. c hi Động viên được th ện để
a. To ra s n l c ực hơn cho nhân viên trong công việ
b. Th a mãn m t nhu c a nhân viên ầu đó củ
c. Xác đị nh m ng hức lương và thưở p lí
d. Xây d ng m ng làm vi c t t ột môi trườ
436. Lý thuyết động viên c c ủa Herzberg đề ập đến:
a. Yếu t ng và y bình thườ ếu t ng viên trong qu độ n tr
b. Các lo i nhu c u c i ủa con ngườ
c. S mong mu n c a nhân viên
d. T t c đều đúng
437. Động viên đư ện đểc thc hi làm gì?
a. Tha mãn m t nhu c a nhân viên ầu nào đó c
b. Xác đị ức lương và thưởnh m ng hp lí
c. Xây dng m ng làm viột môi trườ c
d. T o ra s n l c cho nhân viên trong công vi c
438. Theo thuyết 2 y u t c u t ng là gì? ế a Herzberg, yế bình thư
a. S t thành đạ
b. Công vi c mang tính ch c t thách th
c. Điều kin làm vic
d. T u sai t c đề
439. Theo Herzberg, yếu t không ph i y u t ng là gì? ế bình thườ
a. Điều kin làm vic
b. Các cơ hội thăng tiến
c. Địa v
d. Lương bổng
440. Theo thuyết 2 y u t c u t ng viên là gì? ế a Herzberg, yế độ
a. Lương bổng
b. Công vi c mang tính ch c t thách th
c. Điều kin làm vic
d. T u sai t c đề
441. Quan điểm c n cho r điể ằng xung đột là:
a. Bi u hi n l c, tiêu c c ch lo
b. Hi ng t nhiên ện tượ
c. H kích thích sáng ttr o
d. T t c đều đúng
442. Đối v i mang b n ch t X, nhà qu n tr nên nh n m n bi n pháp? ới ngườ ạnh đế
a. Kích thích b c và king vt chất, đôn đố ểm tra thường xuyên
b. Tôn tr ng ý ki n, khuy n khích tính ch ng và sáng t o ế ế độ
c. Tt c đều đúng
d. T u sai t c đề
443. Đối v i mang b n ch t Y, nhà qu n tr nên nh n m n bi n pháp? ới ngườ ạnh đế
a. Kích thích b c và king vt chất, đôn đố ểm tra thường xuyên
b. Tôn tr ng ý ki n, khuy n khích tính ch ng và sáng t o ế ế độ
c. Tt c đều đúng
d. T u sai t c đề
444. Trong tháp nhu c u c a Maslow, nhu c u nào c c xem ủa con người đượ
cao nht?
a. Nhu cu v ng tôn tr
b. Nhu c u v liên k t và ch p nh n ế
c. Nhu c c an toànu v an ninh ho
d. Nhu c u t ng thân vận độ
445. Theo Lewin, phong cách lãnh đạ o tt nh t là:
a. Đ c đoán
b. Dân ch
c. T do
d. T u sai t c đề
446. “Uy tín lãnh đạ o là kh năng____ người khác, c m hóa người khác, làm cho
ngườ ện”i khác tin tư ng, tuân th mt cách t nguy
a. Thuyết ph c
b. Lãnh đạo
c. Ra l nh
d. Ảnh hưởng
447. Động cơ hành đng của con người xut phát mnh nht t đâu?
a. Các nhu c u c t Maslow ủa con người trong lí thuyế
b. Các nhu c u b c cao
c. Nhu c a mãnầu chưa được th
d. Ph ng h p d n ần thưở
448. Để đâu? bi ng viên phù hện pháp độ p, nhà qun tr cn xut phát t
a. Ý mun c a chính mình
b. u c i Nhu c a cấp dướ
c. Ti c cm l a công ty
d. T t c đều đúng
449. p xây d n lo i nhu c u Doanh nghi ựng mà lưu trú cho công nhân là thực hi
a. Xã hi
b. Sinh lý
c. Được tôn trng
d. Nhu c u phát tri n
450. Doanh nghi p t c kì ngh t ng ch ại Nha Trang cho công nhân viên là đáp
loi nhu cu nào?
a. Xã hi
b. T ng tr
c. Sinh lí
d. C a,b,c đều đúng
451. Theo lí thuyết động viên c a F.Herzberg, thu u t ộc nhóm “yế duy trì” là
a. Công vi c mang tính thách th c
b. Chính sách phân ph p i thu nh
c. S t thành đạ
d. T u sai t c đề
452. Lí thuyết đng viên c c n ủa F.Herzberg đề ập đế
a. Các lo i nhu c u c i ủa con ngườ
b. Y u t duy trì và y u t ng viên trong qu n tr ế ế độ
c. S mong mu n c a nhân viên
d. T u sai t c đề
453. Theo lí thuy ng viên c a F.Herzberg, thu u t ết độ ộc nhóm “yế duy trì” là gì?
a. Điều kin làm vic
b. M i quan h trong công ty
c. H a công ty thống lương củ
d. Không câu nào đúng
454. Theo thuy t 2 y u t c a F.Herzberg, y u t ế ế ế nào sau đây thuộc nhóm “yếu t
duy trì”?
a. Công vi c mang tính thách th c
b. Điều kin làm vic
c. S t thành đạ
d. T u sai t c đề
455. Các t c doanh nghi p c n th nào? ch c hiện đào tạo nhân viên như thế
a. Khi mi làm vic
b. Trong quá trình làm vi c
c. Đáp ng các yêu c u công vi ệc trong tương lai
d. T t c đều đúng
456. “Lãnh đạ hưởng đến ngườ ằm đạt đưo là tìm cách gây nh i khác nh c_____
ca t chức”
a. Kế hoch
b. M c tiêu
c. Kết qu
d. L i nhu n
457. Để qun lí thông tin t t nhà qun tr cn phi biết:
a. Yêu c c hi các báo cáou nhân viên th ện đầy đủ
b. Ch c các báo chuyên ngành ịu khó đọ
c. Cân b ng thông tin chính th c và phi chính th c
d. T t c đều đúng
458. Theo thuy y c a Vroom, s c m ng viên phết động thúc đẩ ạnh độ thuc
vào
a. S đam mê
b. S n thân thi
c. Cách thuy c c n tr ết ph a nhà qu
d. Nhi u y u t ế
Chương 7. CHỨC NĂNG KIỂM TRA
459. Kim tra là gì?
a. Quá trình rà soát th c hi c c n công vi a c i ấp dướ
b. Quá trình xác l p tiêu chu ng k t qu , phát hi n sai l ẩn, đo lườ ế ệch và đưa ra
bi u ch ện pháp điề nh
c. Phát hi n sai sót c a nhân viên và th n bi n pháp k t c hi lu
d. T nh k hàng tháng chc đị
460. Nhà qun tr c n th n ki m soát ch c hi
a. Sau khi hoàn thành k ho ế ch
b. Trong khi th ho c hin kế ch
c. Trươc khi thực hin kế hoch
d. Không có câu nào chính xác
461. Kim soát là chức năng được th c hi ện như thế nào?
a. Đan xen vào tấ c năng khác c t c các ch a qu n tr
b. Sau khi đã hoạch định và t chc công vic
c. Khi có vấn đề ất thườ b ng
d. Để đánh giá kế t qu
462. M i quan h gi nh và ki m tra là gì? a hoạch đị
a. Ki ch hểm soát giúp điều chnh kế ho p lý và k p th i
b. Ki m soát giúp phát hi n nh ng sai l n và k ho ch gia thc hi ế ch
c. M ch là tiêu chuc tiêu trong kế ho n ki m soát
d. T t c đều đúng
463. m soát nhà qu n tr nên? Trong công tác ki
a. Phân c p và khuy n khích s t giác c ph n và m i ế a mi b ỗi ngườ
b. Giao hoàn toàn cho c ki m soát ấp dưới t
c. Để m i cái t nhiên, không c n ki m soát
d. T n tr p công tác ki m soát thc hi c tiế
464. Xây dựng cơ chế ểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đả ki m bo
a. 5 nguyên tc
b. 6 nguyên t c
c. 7 nguyên tc
d. 8 nguyên t c
465. M t h ng ki soát t t ph i bao g m ki m soát nh m tiên li c các th m ệu trướ
rủi ro, đó là hình thức kim soát nào?
a. Đo lường
b. D phòng
c. Chi ti t ế
d. Thường xuyên
466. Có my phong cách chính v ki m tra hành chính?
a. 5
b. 9
c. 4
d. 6
467. Phương thứ ất trong các phương cách kiểc nào thông dng nh m tra tài
chính?
a. Ngân sách
b. Phân tích tài chính
c. Phân tích trường hp hòa vn
d. Ki m toán
468. Kim tra qun tr là gì?
a. Là m t n l c có h ng nh m thi t l p nh ng tiêu chu n, nh m so sánh th ế
thành tu
b. Là m t n l c có h thng nh m thi t l p nh ng tiêu chu n, nh ng h ế thng
ph n h i thông tin, so sánh thành t u th c hi c v nh m ra, ện đượ ới đị ức đã đề
đả đạ m bo ngu n l n có hiực đã và đang thực hi u qu nhất để t m c tiêu c a
t c ch
c. Là m t n l c nh m thi t l p nh ng h ng ph n h m b o ngu ế th ồi để đả n
l n có hi u qu c đã và đang th c hi
d. C u sai ba đề
469. Kim tra qun tr có m y m ục đích?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
470. Cái nào là m m tra qu n tr ? ục đích của ki
a. B c phù h a tảo đảm kết qu đạt đượ p m c tiêu c chc
b. B m các ngu n l d ng m t cách h u hi u ảo đả c ca t chức được s
c. C u sai hai đề
d. C hai đều đúng
471. Cái nào không ph i là m m tra qu n tr ? ục đích c a ki
a. Làm sáng t ra nh ng k t qu mong mu t đề ế ốn chính xác hơn theo thứ
quan tr ng
b. Phát hi n k p th i nh ng v nh b ph n ch u trách nhi ấn đề ững đơn vị m
để sa sai
c. Làm ph c t p hóa các v ấn đề y quy n, ch huy, quy n hành và trách nhi m
d. Phác th o các tiêu chu i b t nh ng ít quan ẩn tường trình báo cáo để lo
trng
472. Ti sao ph i ph bi n các ch d n c n thi t m t cách liên t c trong ki m tra ế ế
qu n tr ?
a. Ci tiến s hoàn t t công tác
b. Ti t ki m th i gian, công s c c a mế ọi người để tăng năng suất đem lại
l n i nhu
c. C u sai hai đề
d. C hai đều đúng
473. Ti sao phác th o các tiêu chu ng trình báo cáo trong ki m tra qu n tr ? ẩn tườ
a. Để ế lo i bt nhng gì ít quan trng hay không c n thi t
b. Để xác đị đoán nhữ ều hướng chính và thay đ nh và d ng chi i cn thiết
c. Để n hóa các v y quyđơn giả ấn đề n, ch huy, quy n hành, trách nhi m
d. Để tăng năng suất và đem lạ i li nhun cao
474. n tr c n làm gì trong công tác ki m tra? Nhà qu
a. Theo dõi thư ng xuyên công vi c
b. S d ng các bi n pháp ki m tra thích h p
c. Gii thích các báo cáo và s liu kim tra hàng ngày
d. C ba đều đúng
475. Các nguyên t c xây d m tra là c ựng cơ chế ki a ai?
a. Koontz và O’Donnell
b. Maslow
c. Henry
d. Taylor
476. y nguyên t xây d ki m tra? Có m c để ựng cơ chế
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
477. Ti sao m i doanh nghi m tra theo nh p c n xây d ki ựng cơ chế ng yêu cu
riêng?
a. Vì các t chức đu có hoạt động riêng bit
b. Vì các doanh nghi p có m c tiêu ho ng khác nhau ạt độ
c. Vì các doanh nghip có nh i khác nhau ững con ngườ
d. C a,b,c đều đúng
478. m tra c n ph Vic ki i:
a. Khách quan, tiết ki m
b. Khách quan, phù h p, ti ki ng ết ệm, đưa đến hành độ
c. Phù h p, ti ng ết kiệm, đưa đến hành độ
d. Khách quan, phù h p, ti m ết ki
479. n trình ki n g m có m Tiế ểm tra căn b ấy bước?
a. 4
b. 2
c. 3
d. 5
480. Có bao nhiêu lo i hình ki m soát?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
481. n trình ki m tra d phòng g Tiế m mấy bước?
a. 3
b. 7
c. 8
d. 6
482. n tr mang l i tác d ng là gì? Chức năng kiểm tra trong qu
a. Đánh giá được toàn b là quá trình qu n tr và có nh ng gi i pháp thích h p
b. Làm nh gánh n ng cho ch huy, d n vi c xu ng cho c i ấp dướ
c. Qui trách nhi c nhệm đượ ững người sai sót
d. C i s t nâng cao trách nhi s b ki m tra và b phát hiấp dướ ệm hơn vụ n
ra các bê bi
483. M n trình t t quá trình kiểm tra cơ bả qua các bước sau đây?
a. Xây d c th c hing các tiêu chu u ch nh các sai lẩn, điề ệch, đo lường vi n
b. Đo lườ ện, điềng vic thc hi u chnh các sai lch, xây dng các tiêu chun
c. Đo lư ng vi c thc hi n, xây dng các tiêu chu u ch nh các sai lẩn, điề ch
d. Xây d ng các tiêu chu ng vi c th u ch nh các sai l ẩn, đo lườ c hiện, điề ch
484. bao nhiêu nguyên t c xây d ki m soát theo Koontz ựng chế
O’Donnell?
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
485. Th t n trình ki m tra là gì? đúng của tiế
a. Ho a ch a ạt động phát hi n sai l m s hoạt động
b. Ho ng s phát hi n sai l m ạt độ a ch a
c. S a ch a a ch phát hin sai lm hoạt động s a
d. C u sai ba đề
486. n trong quy trình ki m tra là gì? Tiêu chu
a. Cơ sở đo lườ để ng kế t qu bng các ch tiêu khác nhau
b. Cơ sở đo lườ để ng k t qu b ng ch ng là s gi công và s ế ch tiêu định lượ
lượng phế phm
c. sở đo tiêu định lượng đơn vị để ng kết qu bng các ch tin t,
doanh thu
d. Cơ sở đo lườ để ng k t qu b ng các ch ế tiêu định lượng như số gi công, s
lượng phế phẩm, đơn v tin t như chi phí, doanh thu hoặc bt c khái nim
nào để đo lườ ng thành qu
487. T ng thành qu ? i sao phải đo lườ
a. Để so sánh v i tiêu chu n và t n pháp sđó có biệ a cha k p th i
b. Để chun b kế hoch hoạt động sp ti cho doanh nghip
c. Để ế xác định được mc tiêu ti p theo c a công ty
d. C ba đều đúng
488. ng s nên d Việc đo lườ tr hơn khi nào?
a. Các tiêu chu n ẩn được xác định đúng đắ
b. Thành qu c nh chính xác ủa nhân viên được xác đị
c. Không xác định được các tiêu chuẩn đúng đắn
d. C a và b đúng
489. M m tra: c đích c a ki
a. Phát hi m không phù h p ện các điể
b. Đảm bo kết qu phù hp mc tiêu
c. Nắm được tiến b , ch ất lượng công vic
d. C ba đều đúng
490. Tác dng c m tra: a ki
a. Hi công vi c c a nhân viên, vi c hiu qu c th n m c tiêu t chc
b. Tìm ra nguyên nhân, các bi n pháp h n ch hay lo i b và áp d ng các bi ế n
pháp nh ằm đảm bảo đạt mc tiêu
c. Phát hi n ra các sai bi t và phân tích
d. C ba đều đúng
491. Các nguyên t c xây d ựng cơ chế kim tra
a. Cơ chế kim tra khách quan, chính xác và theo tiêu chun thích hp
b. Ki c hi n t ng y u ểm tra được th ại các điểm tr ế (critical)
c. Vi c ki c thi t k ho ng c a t c và theo v ểm tra đượ ế ế trên sở ạt độ ch trí
của đối tượng được kim soát
d. C ba đều đúng
492. Các nguyên t c xây d ựng cơ chế kim tra
a. Ki c phm tra d n hoẫn đế ạt động kh c
b. Ki o ti m và hi u qu kinh t ểm tra đảm b ết ki ế
c. H a t ng kith m tra phù hợp môi trường văn hóa c c ch
d. C ba đều đúng
493. Phi l m tra toàn by m u k t qu ng (không ki ế khi đo lườ k t qu ) vì: ế
a. Không kh ng h p ki m tra phá h y thi với trườ
b. Làm ch n xu t m quá trình s
c. Tn kém (hóa ch ng,..) t, năng lượng, lao độ
d. C ba đều đúng
494. Ba hình th c ki m tra là gì?
a. Ki c him tra hin hành (trong khi th n)
b. Ki m tra ph n h i (sau khi th n) c hi
c. Ki c khi th c hiểm tra lường trước (trướ n)
d. C ba đều đúng
495. Ưu thế ờng trướ ca kim tra c (trước khi thc hin) không là:
a. Bi n pháp hi u qu s d ng ngu n l nht v c, chi phí
b. Ho ng kh c ph c ạt độ
c. S d ng t t v i gian, thith t hi
d. C ba đều đúng
496. Kiểm tra lường trước (trướ ện) không có đặc khi thc hi c điểm sau?
a. Tiên li có thu các vấn đề c phát sinh để tìm cách ngăn chặn trướ
b. T chc ch động đối phó các phát sinh trong tương lai
c. M a ch a các sai biục đích là sử t các m c tiêu (ho ạt động khc phc)
d. C u sai ba đề
497. Kim tra hin hành (trong khi th n) có m là gì? c hi đặc điể
a. Th c hi c hi n trong quá trình th n công vic
b. Phát hi n k p th i các sai l ch
c. Đưa ra các biệ ụng đạn pháp và áp d t hiu qu mong mun
d. C ba đều đúng
498. u không ph i là h n ch c m tra ph n h Điề ế a ki i là gì?
a. Quá chm vi khi ki m tra thi đã bị thit hi
b. Là ho ng phòng ng a ạt độ
c. C a và b đều đúng
d. C u sai a và b đề
499. Đặ c điể m ca ki m tra ph n h i:
a. Th c hi n ki m tra sau khi hoàn thành công vi c
b. M t c c tiêu (ho ng kh c ph ục đích là sữa ch a các sai bi a m ạt độ c)
c. Mục đích là lầ ạt độ ốt hơn (hoạn ho ng sau s t t động phòng nga)
d. C ba đều đúng
500. Các hình th c thay th ki nào? ế m tra trc tiếp như thế
a. Ch n l c nhân viên
b. Hu n luy n k n cho nhân viên năng thực hi
c. Tiêu chuẩn hóa: hướ ệc, quy địng dn công vi nh, quy trình
d. C ba đều đúng
501. Theo H.Koontz O’Donnell chế ải đượ kim soát cn ph c thiết kế
trên__________ và căn c i tư theo c a đp b c c ợng đượ ểm soát”c ki
a. K a doanh nghiế hoch hoạt động c p
b. Các ho ng c a doanh nghi p ạt độ
c. Văn hóa doanh nghiệp
d. Cơ sở khách quan
502. Nhà qun tr c n ki ch m soát khi
a. Trong quá trình th c hi n kế ho ạch đã giao
b. Trước khi thc hin
c. Sau khi th n c hi
d. T các câu trên t c
503. Trong công tác kim soát, nhà qu n tr nên làm gì?
a. Phân c p công tác ki khuy n khích t giác m ph n m soát ế i b
b. Để mi cái t nhiên không cn kim soát
c. T c hi c ti th n tr ếp
d. Giao hoàn toàn cho c i ấp dướ
| 1/71

Preview text:

Chương 1. TỔNG QUAN V QUN TR HC 1. Quản trị là gì?
a. Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp
với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện những mc tiêu chung
b. Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp
với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện những mục đích chung
c. Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp
với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện những kế hoạch chung
d. Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp
với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện những công việc chung 2. Quản trị là gì?
a. Quá trình hoạch định, tổ chức, bố trí nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát có h
thng các hoạt động trong một tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu đề ra
b. Tiến trình làm việc với con người và thông qua con người, trong một môi
trường luôn thay đổi nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
c. Nghệ thuật hoàn thành các mục tiêu để vạch ra thông qua người khác d. Tất cả đều đúng
3. Hoạt động quản trị chịu sự ảnh hưởng như thế nào?
a. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của kỹ thuật đang biến động không ngừng
b. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của công nghệ đang biến động không ngừng
c. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của kinh tế đang biến động không ngừng
d. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của môi trường đang biến động không ngừng
4. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
5. Trong quản trị muốn hướng đến điều gì tốt nhất trong tổ chức?
a. Quản trị hướng đến tổ chức đạt mục tiêu với sự thỏa mãn cao nhất và chi phí thấp nhất
b. Quản trị hướng đến tổ chức đạt mục tiêu với lợi ích cao nhất và chi phí thấp nhất
c. Quản trị hướng đến tổ chức đạt mục tiêu với kết qu cao nht và chi phí thấp nhất
d. Quản trị hướng đến tổ chức đạt mục tiêu với lợi nhuận cao nhất và chi phí thấp nhất
6. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách nào?
a. Gim chi phí đầu vào và doanh thu đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đáp án đều đúng
7. Các chức năng cơ bản của quản trị là gì?
a. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
b. Hoạch định, t chức, lãnh đạo, kim soát
c. Hoạch định, thực hiện, đo lường, kiểm soát
d. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát và sửa sai
8. Các chức năng cơ bản của quản trị là gì?
a. Hoạch định, t chức, điều khin, kim tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
9. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm: a. 3 chức năng b. 4 chức năng c. 5 chức năng d. 6 chức năng
10. Chức năng hoạch định xác định mục tiêu cụ thể như thế nào?
a. Chức năng hoạch định xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra quan điểm
hoạt động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định
b. Chức năng hoạch định xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra chương
trình hoạt động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định
c. Chức năng hoạch định xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra giới hạn hoạt
động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định
d. Chức năng hoạch định xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra cách thức
hoạt động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định
11. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành mấy cấp bậc? a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
12. Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là gì?
a. Cấp cơ sở, cp trung, cp cao
b. Cấp trẻ, cấp trung niên, cấp cao tuổi
c. Cấp thu nhập thấp, cấp thu thập vừa, cấp thu nhập cao
d. Cấp cơ sở, cấp trung niên, cấp cao
13. Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là gì ?
a. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng
b. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược
c. K năng kỹ thut, k năng nhân sự và k năng tư duy
d. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày
14. Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là gì?
a. Đạt được hiu qu và hiu sut cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
15. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị ở cấp nào? a. Cp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp d. Tất cả đều đúng
16. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng nào? a. Hoạch định
b. Điều khiển và kiểm tra c. Tổ chức d. Tất cả đều sai
17. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng nào?
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức d. Tất cả đều sai
18. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi nào? a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đ ợ ư c mục tiêu
19. Trong quản trị, doanh nghiệp quan trọng nhất là gì?
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số l ợn ư g đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát trin của doanh nghiệp
20. Quản trị cần thiết cho các tổ chức như thế nào?
a. Các tổ chức vì li nhun và t chc phi li nhun
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn
21. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng như thế nào?
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kĩ năng tư duy càng quan trọng
d. Nhà quản trị không cần tất cả kỹ năng vẫn làm hoàn thành tốt nhiệm vụ, về
kỹ năng tư duy cũng quan trọng hơn
22. Qun tr viên trung cp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nào? a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật d. Tất cả đều đúng
23. Qun tr viên cp thp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nào? a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật d. Tất cả đều đúng
24. Qun tr viên cp cao thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nào? a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật d. Tất cả đều đúng
25. Càng xung cp thấp hơn thì thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng hơn? a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tr a
26. Càng lên cấp cao hơn thì thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng hơn? a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tr a
27. Ba nhóm lĩnh vực vai trò của nhà quản trị là gì?
a. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo
b. Vai trò hòa giải, vai trò phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết
c. Vai trò quan hệ, vai trò thông tin, vai trò quyết định
d. Vai trò quan hệ, vai trò thông tin, vai trò đại diện
28. Có bao nhiêu nhóm vai trò lĩnh vực của nhà quản trị? a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm
29. Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị thể hiện ở:
a. Vai trò đại diện, người lãnh ạ đ o, người liên lạc
b. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin, phát ngôn
c. Vai trò doanh nhân, hòa gi ải, phân phối nguồn lực, thương thuyết d. Tất cả đều đúng
30. Vai trò thông tin của nhà quản trị thể hiện ở:
a. Vai trò đại diện, người lãnh ạ đ o, người liên lạc
b. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin, phát ngôn
c. Vai trò doanh nhân, hòa gi ải, phân phối nguồn lực, thương thuyết d. Tất cả đều đúng
31. Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở:
a. Vai trò đại diện, người lãnh ạ đ o, người liên lạc
b. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin, phát ngôn
c. Vai trò doanh nhân, hòa gi ải, phân phối nguồn lực, thương thuyết d. Tất cả đều đúng
32. Kỹ năng cần thiết quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là gì?
a. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật b. Kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng nhân sự
d. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
33. Kỹ năng cần thiết quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao là gì?
a. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy b. Kỹ năng nhân sự c. Kỹ năng tư duy d. Tất cả đều đúng
34. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai
35. Nhà quản trị cấp thấp thì cần kỹ năng nào quan trọng nhất ? a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tư duy d. Giao tiếp
36. Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm: a. Phổ biến thông tin b. Cung cấp thông tin
c. Thu thập và tiếp nhận thông tin
d. Cả 3 đáp án đều đúng
37. Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:
a. Giải quyết các thay đổi và xung đột b. Phân bổ tài nguyên
c. Thương thuyết, đàm phán
d. Cả 3 đáp án đều đúng
38. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi nào? a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả đều sai
39. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào? a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp cơ sở d. Tất cả đều sai
40. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị là gì?
a. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị
b. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự
c. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường công việc
d. Khả năng động viên và giảm thiểu mức độ phức tạp của môi trường công việc
41. Kỹ năng nhân sự của nhà quản trị là gì?
a. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị
b. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự
c. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường công việc
d. Khả năng động viên và giảm thiểu mức độ phức tạp của môi trường công việc
42. Kỹ năng tư duy của nhà quản trị là gì?
a. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị
b. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự
c. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường công việc
d. Thể hiện bản sắc riêng và đặc thù của mỗi nhà quản trị
43. Vai trò nào đã được thực tiễn khi nhà quản trị đưa ra quyết ị đ nh để phát triển kinh doanh?
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
44. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
45. Nguyên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
và phân loại thành 3 nhóm vai trò , đó là gì?
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò xử lý
các xung đột, vai trò ra quyết định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò tương thuyết
46. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là gì?
a. Thực hiện mục đích đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nh ậ u n cao d. Chi phí thấp nhất
47. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất?
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
48. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn
giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ?
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
49. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? a. Vai trò nhà kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo 50. Mối q
uan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:
a. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật
b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
51. Nghệ thuật quản trị có được từ đâu?
a. Từ cha truyền con nối b. Khả năng bẩm sinh
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo
52. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Nghệ thuật quản trị không thể học được
b. Có được từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị d. Khả năng bẩm sinh
53. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải :
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra d. Tất cả đều sai
54. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với tr ờ ư ng học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
55. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
b. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
d. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
56. Quản trị theo học thuyết Z là gì?
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản d. Tất cả đều sai
57. Học thuyết Z chú trọng tới điều gì?
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao động c. Sử dụng dài hạn d. Đào tạo đa năng
58. Tác giả của học thuyết Z là ai? a. Wil iam Ouchi b. Frederick Herzberg c. Douglas McGregor d. Henry Fayol
59. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến điều gì?
a. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến điều kiện lao động thông qua
việc hợp lý hóa các bước công việc
b. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến năng suất lao động thông qua
việc hợp lý hóa các bước công việc
c. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến môi trường lao động thông
qua việc hợp lý hóa các bước công việc
d. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến trình độ lao động thông qua
việc hợp lý hóa các bước công việc
60. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là gì? a. Năng suất lao động b. Con người c. Hiệu quả d. Lợi n huận
61. Điểm quan tâm chung giữa các trường phải quản trị khoa học, quản trị hành
chính, quản trị định lượng là gì? a. Con người b. Năng suất lao động c. Cách thức quản trị d. Lợi nhuận
62. Trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố
tâm lý quan hệ nào của con người trong xã hội ? a. Xã hội b. Bình đẳng c. Đẳng cấp d. Lợi ích
63. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là gì?
a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người c. Cách nhìn phiến diện d. Cả a và b đều đúng
64. Lý thuyết “quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào?
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị hiện đại
65. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là ai?
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Henry Fayol (1814 – 1925) c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
66. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua đâu?
a. 14 nguyên tắc của H. Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor
c. 6 phạm trù của công việc quản trị
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
67. Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng việc gì? a. Mô tả b. Mô hình toán c. Mô phỏng d. Kỹ thuật khác nhau
68. Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là gì? a. Harold Koontz b. Henry Fayol c. R.Owen d. Max Weber
69. Trường phái hội nhập trong quản trị được xây dựng từ đâu?
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hệ t ố
h ng và trường phái ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
70. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào?
a. Trường phái quản trị hành chính
b. Trường phái quản trị hội nhập
c. Trường phái quản trị hiện đại
d. Trường phái quản trị khoa học
71. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là ai?
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom b. Simon; Mayo; Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
72. Nhà nguyên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là ai? a. M.Weber b. H. Fayol c. W. Taylor d. E.Mayo
73. Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị làm gì bằng các mô hình toán? a. Mô tả b. Giải quyết c. Mô phỏng d. Trả lời
74. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là gì? a. W.Taylor b. H.Fayol c. C. Barnard d. Một ng ờ ư i khác
75. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là ai? a. C. Barnard b. H.Fayol c. W.Taylor d. Một ng ờ ư i khác
76. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái nào?
a. Quản trị tâm lý – xã hội , quản trị khoa học
b. Quản trị định lượng, quản trị hội nhập c. Quản trị hội nhập d. Quản trị hiện đại
77. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái nào? a. Định lượng b. Khoa học c. Tổng quát d. Tâm lý – xã hội
78. Các lý thuyết quản trị cổ điển là gì?
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
79. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là gì? a. M.Weber b. H.Fayol c. C.Barnard d. Một ng ờ ư i khác
80. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi ai? a. Herbert Simont b. M.Weber c. Winslow Taylor d. Henry Fayol
81. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của ai? a. H.Fayol b. M.Weber c. R.Owen d. W.Taylor
82. Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là gì? a. Fayol b. Weber c. Simon d. Một ng ờ ư i khác
83. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKisney là?
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối h
ợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
84. Đại diện tiêu biểu của “trường phái quản trị quá trình” là ai? a. Harold Koontz b. Henry Fayol c. Robert Owen d. Max Weber
85. Ai là người đầu tiên đưa các chức năng của quản trị? a. Taylor B. Fayol c. Koontz d. Drucker
86. Trường phái cổ điển sáng tạo ra lý thuyết nào?
a. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
b. Lý thuyết tâm lý xã hội
c. Lý thuyết định lượng d. Tất cả đều đúng
87. Mô hình kĩ thuật Nhật Bản hiện nay đã ứng dụng trong quản trị doanh
nghiệp thuộc trường phái:
a. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
b. Lý thuyết tâm lý xã hội
c. Lý thuyết định lượng d. Tất cả đều đúng
88. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, lý thuyết quản trị khoa
học có các tác giả tiêu biểu: A. Frederich Taylor B. Herny L.Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth D. Tất cả đều đúng
89. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi là
ông tổ (cha đẻ) của Lý thuyết quản trị khoa học a. Frederich Taylor b. Herny L. Gantt c. Frank B d. Liliant M. Gibreth
90. Những người tiếp bước Taylor trong thế kỷ 19 và 20, lý thuyết quản trị khoa học: a. Henry L. Gantt b. Frank B c. Lil ian Gibreth d. Tất cả đều đúng
91. Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm:
a. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tr a
c. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra d. Tất cả đều sai
92. Sơ đồ hình Gantt hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng do ai sáng chế ra: a. Frederich Taylor b. Herny L. Gantt c. Frank B d. Liliant M. Gibreth
93. Trường phái lý thuyết quản trị khoa học quan tâm:
a. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
b. Ít khi mang lại hiệu quả cao
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp nhất định d. Tốn kém thời gian
217. Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn mấy yêu cầu? a. 5 yêu cầu b. 6 yêu cầu c. 7 yêu cầu d. 8 yêu cầu
218. Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
c. Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
219. Hình thức ra quyết định có tham vấn là gì?
a. Trao đổi với người khác trước khi ra quy ết định
b. Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c. Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
d. Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
220. Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần chú trọng đến điều gì?
a. Chú trọng đến khâu ra quyết định
b. Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định
c. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
d. Chú trọng đến khâu ra quyết định và thực hiện quyết định
221. Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề?
a. Phương pháp động não (brain storming)
b. Phương pháp phân tích SWOT
c. Phương pháp bảng mô tả vấn đề d. Tất cả đều sai
222. Quyết định quản trị là gì?
a. Sự lựa chọn của nhà quản trị
b. Mệnh lệnh của nhà quản trị
c. Ý tưởng của nhà quản trị
d. Sản phẩm của lao động quản trị
223. Bước 3 của quá trình ra quyết ị đ nh quản trị là gì?
a. Tìm kiếm các phương án
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án c. Thu thập thông tin
d. Đánh giá các phương án
224. Bước 6 của quá trình ra quyết định quản trị là gì?
a. Ra quyết định và thực hiện
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c. Lựa chọn phương án tối ưu
d. Đánh giá các phương án
225. Chức năng nào sau đây không phải là các c ứ
h c năng của quyết định quản trị?
a. Chức năng hợp tác và phối hợp
b. Chức năng định hướng c. Chức năng động viên d. Chức năng đảm bảo
226. Để nâng cao hiệu quả của việc ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần có phẩm chất gì?
a. Khả năng định lượng và xét đoán vấn đề b. Sự sáng tạo c. Kinh nghiệm d. Tất cả đều đúng 227. Đối ớ v i việc ra quyết ị
đ nh quản trị, kinh nghiệm cá nhân của nhà quản trị
a. Có thể hỗ trợ việc ra quyết định
b. Có thể hỗ trợ việc ra quyết định, nhưng đôi khi làm trở ngại việc ra quyết định
c. Không hỗ trợ việc ra quyết định
d. Trở ngại việc ra quyết định
228. Nhược điểm của quyết định tập thể là gì?
a. Kiến thức và tin tức đầy đủ hơn
b. Tăng cường tính dân chủ
c. Trách nhiệm không rõ ràng d. Tất cả đều sai
229. Nhược điểm của quyết định cá nhân là gì?
a. Kiến thức và tin tức bị hạn chế
b. Giải pháp đề ra được nhiều người chấp nhận c. Mất dân chủ d. Tất cả đều đúng
230. Ưu điểm của quyết định tập thể là gì? a. Tính dân chủ cao b. Tính độc đoán cao c. Tính linh hoạt cao d. Tính trách nhiệm cao
231. Ưu điểm của quyết định cá nhân là gì? a. Tính dân chủ cao
b. Tính chấp nhận của tổ chức cao c. Tính linh hoạt cao d. Tất cả đều sai
232. Mô hình ra quyết định hợp lý gồm mấy bước? a. 8 bước b. 7 bước c. 6 bước d. 5 bước
233. Tính chất nào sau đây không thuộc chức năng của quản trị? a. Đảm ả b o b. Định hướng c. Phối hợp d. Khoa học
234. Quyết định không được chương trình hóa là gì?
a. Là quyết định về một vấn đề cụ thể thường xuyên nảy sinh ở doanh nghiệp
b. Là quyết định về một vấn đề phức tạp mà doanh nghiệp chưa hề gặp phải
c. Là quyết định về một vấn đề mới và không có cấu trúc d. Tất cả đều sai
235. Quyết định chương trình hóa là gì?
a. Là quyết định về một vấn đề cụ thể thường xuyên nảy sinh ở doanh nghiệp
b. Là quyết định về một vấn đề phức tạp mà doanh nghiệp chưa hề gặp phải
c. Là quyết định về một vấn đề mới và không có cấu trúc d. Tất cả đều sai
Chương 4. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
236. Khái niệm hoạch định là gì?
a. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
d. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
237. Lý do phải thực hiện việc hoạch định là:
a. tái cấu trúc doanh nghiệp
b. tránh các thủ tục hành chính của nhà nước
c. nhằm đạt được mục tiêu đã xác định
d. chuyển đổi công nghệ sản xuất
238. Khái niệm nào đề cập những gì mà tổ chức mong muốn trong tương lai? a. Hoạch định
b. Tầm nhìn chiến lược c. Mục tiêu d. Tuyên bố sứ mệnh 239. Ma trận SWOT là :
a. Một công cụ hoạch định
b. Một công cụ giải các bài toán kinh doanh phức tạp
c. Một phương pháp phân tích chi phí sản xuất
d. Một phương pháp toán học để tối ưu trong sản xuất 240. S có nghĩa là?
a. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
b. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài 241. W có nghĩa là?
a. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
b. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài 242. O có nghĩa là?
a. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
b. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài 243. T có nghĩa là?
a. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
b. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
c. Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
244. Có những loại hoạch định nào?
a. Tài chính và con người
b. Dài hạn và ngắn hạn
c. Chiến lược và tác nghiệp
d. Trong nước và quốc tế
245. Hoạch định tác nghiệp là?
a. Hoạch định liên quan tài chính
b. Hoạch định liên quan về nguồn nhân lực
c. Hoạch định liên quan triển khai các tình huống công việc có thể và trong thời gian ngắn
d. Hoạch định liên quan triển khai nguồn vốn ODA
246. Hoạch định chiến lược là?
a. Quá trình xây dựng những mục tiêu và kế hoạch tổng thể cho tổ chức dài
hạn được tiến hành bởi những nhà quản trị cấp cao
b. Quá trình xây dựng kế hoạch từng bước nhưng trong thời gian ngắn
c. Góp phần vì mục tiêu doanh nghiệp cộng đồng chung tay tiến hành xây dựng
d. Quá trình xây dựng theo kế hoạch lâu năm bởi một người quản trị duy nhất
247. Đặc điểm của chiến lược đẩy là gì?
a. Tồn tại trong cơ chế độc quyền
b. Nhà sản xuất chỉ tập trung sản xuất và ẩ
đ y sản phẩm ra thị trường
c. Nhà sản xuất không cần biết thông tin về thị trường, khách hàng
d. Cả 3 đáp án đều đúng
248. Đặc điểm của chiến lược kéo là gì?
a. Nhà sản xuất chỉ sản xuất cho các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng
b. Ngày càng đáp ứng cao hơn yêu cầu khách hàng
c. Tồn tại trong cơ chế thị trường
d. Cả 3 đáp án đều đúng 249. Sứ mệnh là gì?
a. Phát biểu của đơn vị về các sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ khách hàng
b. Phát biểu của đơn vị về mục tiêu, mục đích phục vụ khách hàng
c. Chính sách của đơn vị về chất lượng sản phẩm
d. Chính sách của đơn vị về phương pháp phục vụ khách hàng 250. Ưu điểm của MBO
a. Được xem xét cẩn thận bởi lãnh đạo cao nhất
b. Để đạt mục tiêu đề ra
c. Có thể huy động nguồn lực bên ngoài
d. Cung cấp dữ liệu, mục tiêu để nhà quản lý hoạch định
251. Nhược điểm của MBO
a. Lãnh đạo phải xem xét qua nhiều dữ l ệ i u
b. Sự thiếu thống nhất trong đơn vị
c. Khó đạt mục tiêu đã đề ra
d. Phụ thuộc nhiều vào các nhà cung ứng
252. Trường hợp S.O có đặc điểm gì ?
a. Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
b. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c. Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài
d. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
253. Trường hợp W.T có đặc điểm gì ?
a. Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
b. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c. Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài
d. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
254. Trường hợp S.T có đặc điểm gì ?
a. Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
b. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c. Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài
d. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
255. Trường hợp W.O có đặc điểm gì ?
a. Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
b. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c. Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài
d. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
256. ____ xác định những kết quả cụ thể trong tương lai và ____ xác định những
cách thức cụ thể hiện tại ể
đ đạt được mục tiêu
a. Những mục tiêu; những kế hoạch
b. Những hoạch định; những mục tiêu
c. Hoạch định; tổ chức d. Sứ mệnh; tầm nhì n
257. Một bản thiết kế xác định lịch trình phân bố các nguồn lực, các hành động cần thiết ể đ đạt đ ợ
ư c mục tiêu được gọi là gì? a. Mục tiêu b. Hoạch định c. Sứ mệnh d. Tầm nhìn
258. Trong các chức năng của quản trị chiến lược thì chức năng nào được coi là cơ bản nhất? a. Thực hiện b. Phân tích c. Kiểm soát d. Hoạch định
259. Quá trình hoạch định bắt ầ đ u với
a. Xác định mục tiêu của tổ chức
b. Hoạch định chiến thuật
c. Hoạch định chiến lược
d. Hoạch định tác nghiệp
260. Cái nào là hành động xác định các mục tiêu và cải cách tổ chức để đạt được chúng? a. Động não b. Tổ chức c. Hoạch định d. Phát triển sứ mạng
261. Loại hoạch định nào giúp các nhà quản trị thực hiện kế hoạch chiến lược tổng thể là gì? a. Tác nghiệp b. Tình huống c. Chiến thuật d. Khủng hoảng
262. Quá trình hoạch định bắt ầ
đ u với điều gì trong số điều nào sau đây?
a. Phát triển mục tiêu tác nghiệp b. Tuyên bố sứ mệnh
c. Truyền thông mục tiêu
d. Một buổi họp toàn công ty
263. Điều gì sau đây không phải là một bước trong quá trình hoạch định tổ chức? a. Giám sát và học hỏi
b. Hoạch định tác nghiệp
c. Truyền đạt hoạch định
d. Hoạch định chiến lược tiếp thị
264. Điều gì dưới đây được mô tả trong tuyên bố sứ mệnh a. Giá trị của công ty
b. Chất lượng sản phẩm c. Vị trí d. Tất cả đều đúng
265. Cái nào đề cập đến một định nghĩa được công bố rộng rãi về phạm vi và hoạt
động kinh doanh của tổ chức giúp phân biệt tổ chức với những đơn vị khác trong ngành? a. Tuyên bố sứ mệnh b. Tuyên bố mục tiêu
c. Quản trị theo mục tiêu d. Thiết lập mục tiêu
266. Cái nào được xem là các bước hành động mà tổ chức được sử dụng để đạt
các mục tiêu chiến lược của mình?
a. Mục tiêu chiến thuật
b. Hoạch định chiến thuật
c. Hoạch định tác nghiệp
d. Kế hoạch chiến lược
267. Mục tiêu xác định các kết quả mà các bộ phận cần đạt được để cho tổ chức
hoàn thành mục tiêu tổng thể của mình được gọi là gì?
a. Mục tiêu chiến lược
b. Mục tiêu chiến thuật c. Mục tiêu tác nghiệp d. Sứ mệnh
268. Điều gì sau đây thể hiện kết quả mong đợi cụ thể từ các cá nhân? a. Mục tiêu tác nghiệp
b. Mục tiêu chiến thuật
c. Mục tiêu chiến lược d. Tuyên bố sứ mệnh
269. _____ là cơ sở cho các mục tiêu và kế hoạch ở cấp độ chiến lược và đến lượt
mình thì chiến lược sẽ định hình cấp độ _____ và ______
a. Mục tiêu; sứ mệnh; tầm nhìn
b. Mục tiêu tác nghiệp; sứ mệnh; chiến thuật
c. Mục tiêu; tác nghiệp; sứ mệnh
d. Sứ mệnh; chiến thuật; tác nghiệp
270. Ai là công cụ quản trị của các bộ phận trong các hoạt động hàng ngày hoặc hàng tuần? a. Mục tiêu quy ước
b. Mục tiêu chiến lược
c. Hoạch định chiến lược
d. Hoạch định tác nghiệp
271. Ai chịu trách nhiệm chủ yếu cho các mục tiêu chiến lược A. Quản trị cấp trung b. Ban giám đốc c. Cố vấn d. Quản trị cấp cao
272. Ai chịu trách nhiệm chủ yếu về hoạch định tác nghiệp a. Quản trị cấp trung b. Ban giám đốc c. Quản trị cấp cao d. Quản trị cấp thấp
273. Cấp quản trị nào sau đây liên quan chủ yếu đến hoạch định chiến thuật ? a. Quản trị cấp trung b. Ban giám đốc c. Quản trị cấp cao d. Quản trị cấp thấp
274. Điều nào sau đây không phải là một bước trong quá trình hoạch định tổ chức? a. Giám sát và học tập
b. Hoạch định tác nghiệp
c. Chuyên hóa các kế hoạch
d. Hoạch định chiến thuật markertin g
275. Vị trí trên cùng của hệ thống thang bậc mục tiêu là?
a. Mục tiêu chiến lược
b. Mục tiêu chiến thuật c. Mục tiêu tác nghiệp d. Sứ mệnh
276. Mục tiêu nào là các tuyên bố rộng rãi về vị trí mà tổ chức muốn đạt được trong tương lai? a. Mục tiêu tác nghiệp
b. Mục tiêu chiến thuật
c. Mục tiêu chiến lược d. Tất cả đều sai
277. Các mục tiêu chính thức của tổ chức được đại d iện tốt nhất bởi
a. Mục tiêu chiến lược
b. Mục tiêu chiến thuật c. Mục tiêu tác nghiệp d. Tất cả đều sai
278. Một khung thời gian dài hạn có liên quan chặt chẽ nhất với
a. Hoạch định tác nghiệp
b. Hoạch định chiến thuật
c. Hoạch định chiến lược
d. Hoạch định sứ mạng
279. Sarah là một quản trị cấp trung tại Stylin’Sneakers Corporation . Cô có thể
phải chịu trách nhiệm cho việc đạt được các mục tiêu______ a. Tác nghiệp b. Chiến thuật c. Chiến lược d. Cấp độ cấp cao
280. Sliver Star Automobiles tổ chức hoạch định hàng tháng và đánh giá hoạt
động điều hành để đảm bảo rằng nó đang đi đúng hướng để đạt mục tiêu của
tổ chức. Điều này liên quan đến giai đoạn nào của quá trình hoạch định tổ chức?
a. Xây dựng hoạch định
b. Tác nghiệp hoạch định
c. Thực hiện hoạch định d. Giám sát và học tập
281. Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được gọi là gì của tổ chức? a. giá trị b. tầm nhìn c. sứ mạng d. mục tiêu
282. Roxanne là một quản trị tại Geronimo Gaming. Cô vừa tham dự một cuộc
hội thảo về thiết lập mục tiêu. Cô mong muốn sử dụng các mục tiêu để cung
cấp một nhận thức định hướng đến nhân viên của mình. Cô đang sử dụng các mục tiêu như là:
a. một cách để hợp pháp hóa bộ phận của mình
b. một nguồn động lực
c. một tiêu chuẩn về hiệu suất
d. một hướng dẫn để hành động
283. _____ là bước đầu tiên trong quá trình MBO a. đặt mục tiêu
b. xây dựng hoạch định hành động
c. thẩm định hiệu suất tổng thể d. tất cả đều sai
284. Các quá trình quản trị MBO theo mục tiêu gồm mấy bước? a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước d. 8 bước
285. Có bao nhiêu bước hoạch định chiến lược? a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước d. 8 bước
286. Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường
b. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức
c. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
d. Xây dựng các kế hoạch chiến lược
287. Bước thứ hai trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và các cơ hội thị trường
b. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức
c. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
d. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn
288. Bước thứ ba trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và các cơ hội thị trường
b. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức
c. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
d. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn
289. Bước thứ tư trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Phân tích các đe dọa và các cơ hội thị trường
b. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức
c. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
d. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn
290. Bước thứ năm trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả
b. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
c. Triển khai kế hoạch chiến lược
d. Lặp lại quá trình hoạch định
291. Bước thứ sáu trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả
b. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
c. Triển khai kế hoạch chiến lược
d. Lặp lại quá trình hoạch định
292. Bước thứ bảy trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả
b. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
c. Triển khai kế hoạch chiến lược
d. Lặp lại quá trình hoạch định
293. Bước thứ tám trong quá trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả
b. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
c. Triển khai kế hoạch chiến lược
d. Lặp lại quá trình hoạch định
294. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách nào? a. Từ cấp cao b. Từ cấp dưới
c. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d. Mục tiêu trở thành cam kết
295. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định a. Áp đặt từ cấp cao b. Từ khách hàng
c. Theo nhu cầu thị trường d. Từ cấp dưới
296. Hoạch định xác định như thế nào?
a. Hoạch định nằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra quan điểm hành
động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định
b. Hoạch định nằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra giải pháp hành
động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định
c. Hoạch định nằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra giới hạn hành động
để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất ị đ nh
d. Hoạch định nằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ngân sách hành
động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định
297. Kế hoạch đơn dụng là gì?
a. Là những cách thức hành động không lặp lại trong tương lai
b. Là những cách thức hành động ít phát sinh trong tương lai
c. Là những cách thức hành động xuất hiện trong tương lai
d. Là những cách thức hành động ít xảy ra trong tương lai
298. Kế hoạch đa dụng là gì?
a. Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống ít xảy ra và có thể lường trước được
b. Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống thường xảy ra và có thể lường trước được
c. Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống phát sinh và có thể lường trước được
d. Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống xuất hiện và có thể lường trước được
299. MBO hiện nay được quan niệm là gì?
a. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược d. Tất cả đều sai
300. Đặc tính của MBO và mỗi thành viên trong tổ chức như thế nào?
a. Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức cam kết ràng buộc và tự
nguyện hành động trong quá trình quản trị
b. Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức chấp nhận ràng buộc và
tích cực hành động trong quá trình quản trị
c. Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức tự nguyện ràng buộc và
tích cực hành động trong quá trình quản trị
d. Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức tự nguyện ràng buộc và
cam kết hành động trong quá trình quản trị
301. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng a. Có tính tiên tiến b. Có tính kế thừa
c. Định tính và định lượng d. Tất cả đều sai
302. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
a. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
b. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
c. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức d. Tất cả đều đúng
303. Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Hoạch định là công việc bắt ầ
đ u và quan trọng nhất của quá trình quản trị
b. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c. Hoạch định khác xa với thực tế
d. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
304. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
a. Nguồn lực của công ty
b. Quan điểm của lãnh đạo
c. Các đối thủ cạnh tranh d. Tất cả đều sai
305. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là a. Các dự án
b. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
c. Các chính sách, thủ tục, quy định d. Cả b và c
306. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là a. Dự án chương trình
b. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
c. Các quy định, thủ tục
d. Các chính sách, thủ tục
307. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
a. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân cấp dưới
c. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới d. Tất cả đều đúng
308. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
a. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự
quản, tổ chức kiểm soát định kì
b. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác
của các thành viên, sự tự nguyện
c. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao,
tổ chức kiểm soát định kì d. Tất cả đều sai
309. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
a. Quy trình thực hiện công việc quan trọng nhất
b. Kết quả là quan trọng nhất
c. Chạy đua với thời gian tìm cách phát triển d. Cả 3 đều sai
310. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
a. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì b. Không cần kiểm tra
c. Chỉ kiểm tra khi cần thiết
d. Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc
311. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tốt nhất
b. Đạt doanh số gấp 2 lần vào cuối năm
c. Nâng mức thu nhập vào bình quân của nhân viên bán hàng 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 d. Tuyển thêm lao động
312. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
b. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c. Phát triển thị trường lên 2%
d. Thu nhập bình quân của người lao động là 3 triệu/tháng
313. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
b. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
c. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
d. Mục tiêu nền tảng của hoạch định
314. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là gì? a. Độ dài thời gian
b. Nội dung và thời gian thực hiện
c. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định d. Không có câu đúng
315. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là gì?
a. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
316. Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
a. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu b. Sinh, lão, bệnh tử
c. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy khoái
d. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
Chương 5. CHC NĂNG TỔ CHC
317. Đâu là chức năng của tổ chức?
a. Lên kế hoạch, làm việc cho nhân sự
b. Thiết kế, phát triển cơ cấu tổ chức
c. Nhằm giải quyết các xung đột giữa các thành viên
d. Xác định các mục tiêu hoạt động, xây dựng chiến lược để đạt được mục tiêu 318. Tổ chức là gì?
a. Một trong những chức năng của quản trị
b. Liên quan việc thành lập đơn vị
c. Xác định các quan hệ giữa các bộ phận d. Tất cả đều đúng
319. Chức năng tổ chức là gì?
a. Chức năng quản trị liên quan đến hoạt động xây dựng và phát triển cơ cấu
bộ máy tổ chức nhằm xác lập các mối quan hệ về quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ phận
b. Chức năng quản trị liên quan đến hoạt động xây dựng các chiến lược, xác
định các mục tiêu cần đạt đ ợ ư c
c. Tập hợp các nhân sự làm việc nhằm nâng cao chất lượng công việc
d. Là chức năng đầu tiên trong tiến trình quản trị, nhằm đưa ra các phương
thức đạt được mục tiêu đề ra
320. Chức năng tổ chức cần phải làm gì?
a. Đảm nhận công việc được giao
b. Thiết lập nhiều mối quan hệ cần thiết ể đ thực hiện mục tiêu
c. Xác lập các mối quan hệ về quyền hạn, trách nhiệm giữa các bộ phận trong tổ chức đó
d. Đề ra phương hướng, xây dựng chiến lược để hoàn thành mục tiêu
321. Quyền hành trong quản trị là gì?
a. Năng lực cho phép nhà quản trị xử phạt người khác khi thực hiện sai sự chỉ đạo của mình
b. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác khi thực hiện tất cả ý kiến của mình
c. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện sự chỉ đạo của mình
d. Năng lực cho phép nhà quản trị đền tiền cấp dưới khi gây thiệt hại cho đơn vị
322. Phân cấp trong quản trị là gì ?
a. Sự phân chia một số quyền lợi, thu nhập của nhà quản lý cấp trên cho nhà quản trị cấp dưới
b. Sự phân chia một công việc của nhà quản trị cho nhân viên trực tiếp
c. Sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các
nhà quản trị cấp dưới
d. Sự phân chia lại quyền lãnh đạo trong sản xuất khi tổ chức thay đổi 323. Phân quyền là gì?
a. Chia quyền lợi cho cấp dưới
b. Phân tán quyền lợi cho các đơn vị cung cấp
c. Phân tán quyền ra quyết định cho cấp dưới trong cùng một tổ chức d. Cả 3 đều đúng 324. Ủy quyền là gì?
a. Giao một phần quyền lợi cho các đơn vị cung cấp
b. Trao cho người khác quyền và trách nhiệm để thực hiện các hành động của mình
c. Chia một phần quyền lợi cho cấp dưới d. Cả 3 đều đúng
325. Phân quyền cao thể hiện điều gì?
a. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp dưới ngày càng ít
b. Có ít quyết định quan trọng của nhà quản trị cấp dưới
c. Nhà quản trị cấp dưới được giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạn từ nhà quản trị cấp trên d. Cả 3 đều đúng
326. Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm nào?
a. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo ngành dọc
b. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng chuyên môn
c. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng trong lĩnh vực khác nhau d. Tất cả đều đúng
327. Cấu trúc tổ chức theo chức năng có ưu điểm nào?
a. Không yêu cầu có kiến thức toàn diện
b. Sử dụng các chuyên gia giỏi
c. Hiệu quả khi áp dụng đối với các công việc lặp lại hàng ngày d. Tất cả đều đúng
328. Cấu trúc tổ chức theo trực tuyến có nhược điểm là gì ?
a. Kiểm soát của cấp quản trị cao nhất có khó khăn
b. Yêu cầu nhà quản trị có kiến thức toàn diện
c. Thường quá đề cao chuyên môn nên dễ cục bộ và khó phối hợp d. Tất cả đều đúng
329. Cấu trúc tổ chức theo chức năng có nhược điểm gì?
a. Thường quá đề cao chuyên môn hơn các bộ phận khác, khó phối hợp
b. Dễ đổ lỗi do không rõ ràng về trách nhiệm
c. Quá tập trung chuyên môn, thiếu hiểu biết đơn vị bạn nên hiệu quả công việc chung hạn chế d. Tất cả đều đúng
330. Cấu trúc tổ chức trực tuyến có đặc điểm gì?
a. Các đơn vị thành lập theo nhóm, loại sản phẩm
b. Các bộ phận có trách nhiệm hoạt động trên thị trường khác nhau của sản phẩm c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
331. Cấu trúc tổ chức trực tuyến có ưu điểm gì?
a. Chính sách phù hợp với từng đối tượng
b. Hiệu quả cao do tập trung vào đối tượng, mục tiêu
c. Thuận lợi khi đào tạo và tuyển dụng d. Cả ba đều đúng
332. Cấu trúc tổ chức ma trận có ưu điểm gì? a. Chuyên môn hóa cao
b. Chi phí hoạt động thấp
c. Tuyển chọn được nhân lực chất lượng cao d. Cả ba đều đúng
333. Cấu trúc tổ chức ma trận có đặc điểm gì?
a. Được tổ chức theo dự án
b. Mỗi bộ máy tổ chức có một tr ở ư ng dự án
c. Các bộ phận không cần có mặt thường xuyên, tùy theo yêu cầu dự án d. Tất cả đều đúng
334. Cấu trúc tổ chức trực tuyến chức năng có ưu điểm gì ?
a. Thích nghi đảm bảo yêu cầu khách hàng
b. Tạo sự phối hợp giữa các đơn vị c. Tiết kiệm chi phí d. Tất cả đều đúng
335. Cấu trúc tổ chức trực tuyến chức năng có đặc điểm gì ?
a. Kết hợp hai mô hình trực tuyến và chức năng
b. Tổ chức có lập các đơn vị chức năng ở cấp trung ương
c. Phần lớn các đơn vị tổ chức trực tuyến d. Tất cả đều đúng
336. Hành vi tổ chức chỉ nguyên cứu những gì?
a. Thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động
b. Cách bố trí công việc c. Năng suất lao động
d. Kiếm được bao nhiêu tiền
337. Quá trình ủy quyền bao gồm a. Xác định kết q ả
u , mong muốn, trao quyền, kiểm tra theo dõi
b. Xác định kết quả, giao nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn để hoàn thành nhiệm vụ
c. Xác định các kết quả mong muốn, giao nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, kiểm tr a d. Tất cả đều đúng
338. Trong một tổ chức có bao nhiêu loại cấu trúc chính thức? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
339. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Phân công công việc và ủy quyền
340. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Phân công công việc và ủy quyền
341. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Phân công công việc và ủy quyền
342. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Phân công công việc và ủy quyền
343. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ 344. Đối ớ
v i quản trị cấp cao của việc phân quyền có lợi nhất là?
a. Khỏi phải giải quyết chuyện kiện cáo trong sản xuất nhân viên
b. Dành thời gian nguyên cứu, ra quyết định kịp thời đáp ứng các thay đổi của môi trường
c. Dành thời gian tiếp xúc với khách hàng, ra quyết định kịp thời đáp ứng yêu cầu khách hàng
d. Nâng cao nghiệp vụ quản lý tổ chức từ xa 345. Đối ớ
v i quản trị cấp thấp của việc phân quyền có lợi nhất là?
a. Có điều kiện, thời cơ để phát triển, nâng cấp trình độ quản lý
b. Lãnh được thưởng cao hơn
c. Có cơ hội, thời gian học tập, nguyên cứu về quản lý tại các trường d. Cả ba đều đúng
346. Phân công các đơn vị có thể theo các tiêu chuẩn sau:
a. Khách hàng, sản phẩm, quy trình, vị trí địa lý,...
b. Khách hàng, thị trường, giá cả, sản phẩm,...
c. Khách hàng, giới tính, độ tuổi, sản phẩm,...
d. Khách hàng, sở thích, thu nhập, sản phẩm,...
347. Tầm hạn quản trị (span of control) theo chiều ngang thường là? a. 3 đến 9 b. 30 đến 99 c. 300 đến 99 d. Kết quả khác
348. Tầm hạn quản trị là?
a. Cấu trúc bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
b. Quy mô bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
c. Số lượng bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng
điều hành hữu hiệu nhất
d. Giới hạn bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
349. Tầm hạn quản trị là gì?
a. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
b. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
c. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
d. Số nhân viên cấp dưới hay số cấp của quản trị mà nhà quản lý kiểm soát có hiệu quả
350. “Xây dựng nguyên tắc thủ tục và quy trình làm việc” là nội dung của chức năng nào
a. Chức năng hoạch định b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng điều khiển d. Chức năng tổ chức
351. Nghệ thuật ủy quyền bao gồm ?
a. Sẵn sàng tin cậy cấp dưới
b. Chấp nhận sai lầm để cải tiến phương pháp của người được ủy quyền
c. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định d. Cả 3 đều đúng
352. Đáp án nào sau đây không thuộc nội dung của chức năng tổ chức?
a. Thiết kế, phát triển cơ cấu tổ chức
b. Thiết lập hệ thống quyền lực và phân quyền
c. Động viên, điều khiển những người trong tổ chức
d. Xây dựng nguyên tắc thủ tục và quy trình làm việc
353. Đặc điểm chung của công việc tổ chức
a. Kết hợp nỗ lực các thành viên b. Phân công lao động
c. Hệ thống thứ bậc quyền lực d. Tất cả đều đúng
354. Vai trò của công tác tổ chức là gì?
a. Bảo đảm các mục tiêu, kế hoạch triển khai vào thực tế
b. Giảm thiểu sai sót, lãng phí trong hoạt động quản trị
c. Tạo nên những nhiệm vụ đơn giản, dễ đào tạo để thực hiện d. Cả a và b đều đúng
355. Lý do phải thực hiện việc tổ chức?
a. Nhằm tuyển được cán bộ quản lý
b. Tăng quy mô sản xuất sản phẩm và dịch vụ
c. Thành lập bộ máy tổ chức để thực hiện các công việc xác định d. Chuyển đổi nhân sự
356. Vai trò của chức năng tổ chức là gì?
a. Giảm thiểu những sai sót và những lãng phí trong hoạt động tổ chức
b. Tác động tích cực đến việc sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả nhất
c. Tạo ra môi trường làm việc thích hợp cho các cá nhân và tập thể d. Tất cả đều đúng
357. Một tổ chức đúng đắn sẽ làm gì thúc đẩy quá trình hoạt động đạt mục tiêu?
a. Sử dụng mọi quyền hành áp đặt lên nhân sự
b. Tạo nên một môi trường nội bộ thuận lợi
c. Trả lương cao cho nhân sự
d. Phân biệt đối xử giữa nhân viên
358. Tại sao trong quản trị cần có chức năng tổ chức?
a. Vì cần phân bổ, sắp xếp nguồn lực con người và những nguồn lực khác của
tổ chức để hoàn thành mục tiêu tốt nhất
b. Vì khi không có tổ chức thì sẽ không có con người giám định
c. Vì là nơi quyết định sự thành hay ạ b i của tổ chức
d. Vì nhà quản trị phải đảm bảo được các mục tiêu đề ra
359. Có bao nhiêu nhân tố cơ bản của cơ cấu tổ chức? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
360. Đâu không phải nhân tố của cơ cấu tổ chức? a. Chuyên môn hóa b. Phối hợp c. Quyền hành d. Cấp bậc
361. Hạn chế tầm hạn quản trị hẹp là gì? a. Phân chia quyền hạn b. Quá tải ở cấp trên c. Công việc phức tạp d. Chi phí quản lý cao
362. Tầm hạn quản trị có 2 loại đó là gì? a. Rộng và hẹp b. Thấp và cao c. Công cụ và nhân lực d. Tất cả đều đúng
363. Quyền hành là gì của nhà quản trị? a. Chức vụ b. Khả năng c. Trách nhiệm d. Công cụ
364. Xây dựng cơ cấu tổ chức là gì?
a. Xác định các bộ phận đơn vị
b. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
c. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức d. Tất cả đều đúng
365. Các doanh nghiệp nên lựa chọn cơ cấu tổ chức như thế nào?
a. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
b. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến và chức năng
d. Cơ cấu tổ chức phù hợp
366. Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào đâu?
a. Chiến lược của công ty b. Quy mô của công ty
c. Đặc điểm ngành nghề
d. Nhiều yếu tố khác nhau
367. Doanh nghiệp quy mô đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng?
a. Cơ cấu trực tuyến và chức năng b. Cơ cấu chức năng c. Cơ cấu ma trận d. Cơ cấu trực tuyến
368. Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất
– kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn cơ cấu nào? a. Cơ cấu trực tuyến b. Cơ cấu ma trận
c. Cơ cấu trực tuyến và chức năng
d. Cơ cấu trực tuyến và tham mưu
369. Doanh nghiệp quy mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng cơ cấu nào? a. Cơ cấu trực tuyến
b. Cơ cấu trực tuyến và chức năng c. Cơ cấu ma trận
d. Cơ cấu trực tuyến và tham mưu
370. Các mối quan hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức năng gồm? a. Trực tuyến b. Chức năng c. Tham mưu d. Tất cả đều đúng
371. Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do đâu?
a. Năng lực của cấp dưới ké m
b. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
c. Sợ cấp dưới làm sa i d. Sợ mất thời gian
372. Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là gì?
a. Giảm bớt được gánh nặng của công việc b. Đào tạo kế cận
c. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
d. Tạo nên sự nổ lực ở nhân viên
373. Uỷ quyền sẽ thành công khi
a. Cấp dưới có trình độ
b. Chú trọng tới kết quả
c. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
d. Chọn đúng việc đúng người qua để ủy quyền
374. Lợi ích của ủy quyền là gì?
a. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
b. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
c. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
d. Tránh được những sai lầm đáng có
375. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
a. Trình độ của nhà quản trị
b. Trình độ của nhân viên
c. Công việc phải thực hiện d. Tất cả đều đúng
376. Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và sợ nấc trung gian trong bộ máy quản lí là gì? a. Tỷ lệ thuận b. Tỷ lệ nghịch c. Không có mối quan hệ d. Tất cả đều sai
377. Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào?
a. Trực tuyến và chức năng b. Trực tuyến c. Chức năng d. Ma trận
378. Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
a. Có được từ chức vụ
b. Có được từ uy tín cá nhân
c. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d. Từ sự quy định của tổ chức
379. Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những____
a. Giới hạn nhất định b. Thời gian nhất định c. Qui chế nhất định d. Cấu trúc nhất định
380. Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lý một tổ chức là gì?
a. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
d. Phải nguyên cứu môi trường
381. Mức độ phân quyền càng lớn khi
a. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
b. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
c. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định d. Tất cả đều đúng
382. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển
công việc một cách hiệu quả là? a. Định mức quản trị b. Tầm hạn quản trị c. Khâu quản trị d. Cả a và b đều đúng
383. Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là gì?
a. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
b. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy c. Đỡ tốn chi phí
d. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
384. Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chức năng là gì?
a. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
b. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
c. Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này d. Cả a và b đều đúng
385. Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến và chức năng là gì? a. Đảm ả
b o chế độ một thủ trưởng
b. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
c. Sử dụng được chuyên gia giỏi d. Tất cả đều đúng
386. Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận là gì? a. Tổ chức linh động
b. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c. Cơ cấu tổ chức đơn giản d. Cả a và b đều đúng
387. Khi tăng số quản lý thì
a. Thông tin trong tổ chức chậm hơn
b. Nhà quản lý đỡ vất vả hơn
c. Nhà quản lý không cần nhiều kinh nghiệm d. Chi phí quản lý giảm
388. Một tổ chức tốt khi nào?
a. Cá nhân phát huy năng lực
b. Hiệu quả sản xuất cao
c. Khách hàng được phục vụ tốt d. Tất cả đều đúng
389. Thứ tự thực hiện một tổ chức là từ?
a. Bộ máy, nhân sự, công việc
b. Công việc, bộ máy, nhân sự
c. Nhân sự, công việc, bộ máy d. Không câu nào đúng
390. Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố nào? a. Chức vụ hợp pháp
b. Có năng lực và phẩm chất ể
đ cấp dưới tin tưởng và tôn trọng
c. Được cấp dưới thừa nhận d. Cả 3 đều đúng
391. Các nguyên tắc của tổ chức bao gồm ?
a. Thống nhất chỉ huy, hiệu quả, linh hoạt, cân đối
b. Thống nhất chỉ huy, tối ưu, linh hoạt, hiệu quả
c. Thống nhất chỉ huy, thực tế, hiệu quả, an toàn
d. Thống nhất chỉ huy, hiệu quả, tin cậy, tối thiểu
392. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy có ý nghĩa gì?
a. Lãnh đạo cao nhất có toàn quyền quyết định
b. Cấp dưới phải phục tùng tuyệt đối các ý kiến của cấp trên
c. Có sự thống nhất chỉ đạo từ trên xuống khi thực hiện mục tiêu
d. Không có câu nào đúng
393. Nguyên tắc gắn liền với mục tiêu có ý nghĩa gì?
a. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với khách hàng mục tiêu của đơn vị
b. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với thị trường mục tiêu của đơn vị
c. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với quy trình sản xuất của đơn vị
d. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với mục tiêu của đơn vị
394. Nguyên tắc cân đối có ý nghĩa gì?
a. Sự phục vụ giữa đầu vào và đầu ra
b. Quan hệ giữa nguồn tài chính và lợi nhuận
c. Sự đồng bộ giữa các đơn vị, trách nhiệm và quyền hạn cá nhân
d. Số lượng nhân viên phù hợp với quỹ lương đơn vị
395. Nguyên tắc linh hoạt có ý nghĩa gì?
a. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi
b. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý
c. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp
d. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế
396. Nguyên tắc an toàn có ý nghĩa gì?
a. Phải có nhân sự dự trữ phòng ngừa khi quản lý cấp thấp vắng mặt
b. Đề bạt, bố trí cán bộ lãnh đạo từ quản lý cấp thấp phải dựa vào lý lịch gia đình
c. Khuyến khích sử dụng cán bộ lãnh đạo từ quản lý cấp thấp trở lên là người gia đình d. Không có câu đúng
397. Nguyên tắc tin cậy có ý nghĩa gì?
a. Phải có thử thách trước khi đề bạt, bố trí cán bộ lãnh đạo
b. Có thanh tra, kiểm tra đảm bảo tổ chức không vi phạm nguyên tắc, pháp luật
c. Khuyến khích sử dụng cán bộ lãnh đạo từ quản lý cấp thấp trở lên là người gia đình d. Không có câu đúng
398. Khi xây dựng bộ máy tổ chức cần quan tâm những gì?
a. Chỉ đạo chiến lược của lãnh đạo cao nhất
b. Nguyên tắc hoạt động tối ưu
c. Các nguồn lực của tổ chức d. Không câu nào đúng
399. Với cùng số lượng nhân viên thì?
a. Khi tầm hạn quản trị giảm, số cấp quản lý giảm
b. Khi tầm hạn quản trị giảm, số cấp quản lý tăng
c. Khi tầm hạn quản trị tăng, công việc sẽ tăng d. Không câu nào đúng
400. Xu thế quản lý thế giới hiện nay là gì?
a. Giảm tầm hạn quản trị, tăng số cấp quản lý
b. Tăng tầm hạn quản trị, tăng số cấp quản lý
c. Giảm tầm hạn quản trị, giảm số cấp quản lý
d. Tăng tầm hạn quản trị, giảm số cấp quản lý
401. Khi lãnh đạo buộc nhân viên nói xấu khách hàng thì?
a. Tăng ưu thế cạnh tranh cho tổ chức
b. Đào tạo lòng tin của cấp dưới
c. Vi phạm đạo đức của nhân viên
d. Đào tạo tính thích nghi cho nhân viên
402. Khi lãnh đạo buộc nhân viên thực hiện công việc ngoài giấy phép kinh doanh thì đã
a. Đào tạo tính linh hoạt cho nhân viên
b. Vi phạm luật pháp, quy định của nhà nước
c. Tăng kinh nghiệm quản lý cấp dưới
d. Tạo lòng tin của cấp dưới
403. Khi lãnh đạo buộc nhân viên thực hiện công việc ngoài giờ lâu dài thì?
a. Vi phạm điều kiện sinh lý con người của nhân viên
b. Tạo điều kiện cấp dưới tăng thu nhập
c. Đào tạo kinh nghiệm nâng cao năng suất cho cấp dưới
d. Vi phạm luật y tế của nhà nước
Chương 6. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 404. Lãnh đạo là:
a. Chức năng liên quan quản lý máy móc thiết bị
b. Chức năng liên quan vấn đề tuyển dụng, đào tạo, động viên, các thành
viên trong tổ chức nhằm hoàn thành hiệu quả các mục tiêu và nhiệm vụ được giao
c. Điều khiển quan hệ người với người d. Tất cả đều đúng 405. Lãnh đạo là:
a. Làm cho công việc được hoàn thành bời người khá c
b. Chỉ dẫn, ra lệnh, điều khiển và đi trước
c. Tìm cách ảnh hưởng đến người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức d. Tất cả đều đúng
406. Theo Kurt Lewin, có mấy phong cách lãnh đạo? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
407. Các loại phong cách lãnh đạo theo Kurt Lewin là gì?
a. Dân chủ, tự do, độc đoán
b. Thả nồi, độc đoán, chuyên quyền
c. Dân chủ, độc đoán, chuyên quyền d. Không câu nào đúng
408. Theo A. Maslow, con người có mấy loại nhu cầu: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
409. Theo Douglao Mc. Gregor, con người có mấy bản chất? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
410. Theo M. Gugor con người có 2 bản chất là: a. Y và Z b. Z và X c. X và Y d. Không câu nào đúng
411. Trình tự nhu cầu của con người từ thấp đến cao theo Maslow là?
a. Sinh lý, an toàn, xã hội, tâm trạng, tự vận động
b. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự vận động, tôn trọng
c. An toàn, sinh lý, xã hội, tự vận động, tôn trọng d. Không câu nào đúng
412. Trình tự nhu cầu của con người từ thấp đến cao theo Maslow là?
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, quý trọng, thể hiện bản thân
B. An toàn, xã hội, quý trọng, thể hiện bản thân
C. Sinh lý, xã hội, an toàn, thể hiện bản thân, quý trọng
D. Sinh lý, an toàn, xã hội, tự do, thể hiện bản thân
413. Chức năng của nhà lãnh đạo là gì?
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
b. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c. Động viên khuyến khích nhân viên d. Tất cả đều đúng
414. Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
a. Độc đoán, dân chủ, tự do b. S1, S2, S3, S4
c. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) d. Tất cả đều sai
415. Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
a. Độc đoán, dân chủ, tự do b. S1, S2, S3, S4
c. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) d. Tất cả đều sai
416. Phong cách lãnh đạo mang lại hiệu quả là gì? a. Độc đoán b. Dân chủ c. Tự do d. Tất cả đều sai
417. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là gì?
a. Nhu cầu sinh học và an toàn
b. Nhu cầu sinh học và xã hội
c. Nhu cầu an toàn và xã hội d. Nhu cầu ăn mặc ở
418. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là gì?
a. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về an ninh hoặc an toàn
b. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về sự tôn trọng
c. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu tự thân vận động
d. Nhu cầu về sự tôn trọng, nhu cầu về liên kết và chấp nhận
419. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là gì?
a. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về an ninh hoặc an toàn
b. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về sự tôn trọng
c. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu tự thân vận động
d. Nhu cầu về sự tôn trọng, nhu cầu về liên kết và chấp nhận
420. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là gì?
a. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
b. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
c. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
d. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
421. Lãnh đạo là tìm cách gì đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức? a. Ra lệnh b. Gây ảnh hưởng c. Bắt buộc d. Tác động
422. Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người như thế
nào đến người khác để đạt mục tiên của tổ chức? a. Ra lệnh b. Truyền cảm hứng c. Bắt buộc d. Tác động 423. Động viên là gì?
a. Tạo ra sự nỗ lực hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở t ỏ h a mãn nhu cầu cá nhân
b. Tạo ra sự thích thú hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
c. Tạo ra sự vui vẻ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở t ỏ h a mãn nhu cầu cá nhân
d. Tạo ra sự quan tâm hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của
tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
424. Theo thuyết X của Douglas Mc. Gregor giả định con người như thế nào? a. Thích thú làm việc b. Ham muốn làm việc c. Không thích làm việc d. Vui vẻ làm việc
425. Theo thuyết về bản chất con người của Mc. Gregor, người có bản chất X là người?
a. Lười biếng, không thích làm việc, chỉ làm việc khi bị bắt buộc
b. Ham thích làm việc, biết tự kiểm soát, có khả năng sáng tạo
c. Ham thích làm việc, sẵn sàng nhận trách nhiệm d. Tất cả đều sai
426. Theo thuyết Y của Douglas Mc. Gregor giả định con người như thế nào? a. Ham muốn nghỉ ngơi b. Ham thích làm việc c. Không thích làm việc d. Vui vẻ làm việc
427. Theo thuyết về bản chất con người của Mc. Gregor, người có bản chất Y là người?
a. Lười biếng, không thích làm việc, chỉ làm việc khi bị bắt buộc
b. Ham thích làm việc, biết tự kiểm soát, có khả năng sáng tạo
c. Ham thích làm việc, không muốn nhận trách nhiệm d. Tất cả đều sai
428. Theo thuyết về bản chất con người của Mc. Gregor, con người có:
a. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
b. Có bản chất siêng năng, han thích làm việc c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
429. Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong trào nào mang lại hiệu quả? a. Độc đoán b. Dân chủ c. Tự do d. Tất cả đều đúng
430. Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo là tốt nhất từ đâu? a. Độc đoán b. Dân chủ c. Tự do d. Cả 3 đều sai
431. Con người theo thuyết XY của Douglas Mc.Gregor như thế nào?
a. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
b. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
c. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ d. Cả a và b đều đúng
432. Động lực làm việc của con người xuất phát từ đâu? a. 5 cấp bậc nhu cầu b. Nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
433. Nhà quản trị nên lựa chọn
a. Phong cách lãnh đạo độc tài
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo tự do
d. Tất cả đều không chính xác
434. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
a. Đặc điểm của nhà quản trị
b. Đặc điểm của cấp dưới c. Tình huống cụ thể
d. Tất cả đáp án đều đúng
435. Động viên được thực hiện để
a. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
b. Thỏa mãn một nhu cầu đó của nhân viên
c. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
d. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
436. Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến:
a. Yếu tố bình thường và yếu tố động viên trong quản trị
b. Các loại nhu cầu của con người
c. Sự mong muốn của nhân viên d. Tất cả đều đúng
437. Động viên được thực hiện để làm gì?
a. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
b. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
c. Xây dựng một môi trường làm việc
d. Tạo ra sự nỗ lực cho nhân viên trong công việc
438. Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố bình thường là gì? a. Sự thành đạt
b. Công việc mang tính chất thách thức c. Điều kiện làm việc d. Tất cả đều sai
439. Theo Herzberg, yếu tố không phải yếu tố bình thường là gì? a. Điều kiện làm việc
b. Các cơ hội thăng tiến c. Địa vị d. Lương bổng
440. Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố động viên là gì? a. Lương bổng
b. Công việc mang tính chất thách thức c. Điều kiện làm việc d. Tất cả đều sai
441. Quan điểm cổ điển cho rằng xung đột là :
a. Biểu hiện lệch loạc, tiêu cực
b. Hiện tượng tự nhiên
c. Hỗ trợ kích thích sáng tạo d. Tất cả đều đúng
442. Đối với người mang bản chất X, nhà quản trị nên nhấn mạnh đến biện pháp?
a. Kích thích bằng vật chất, đôn đốc và kiểm tra thường xuyên
b. Tôn trọng ý kiến, khuyến khích tính chủ động và sáng tạo c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai
443. Đối với người mang bản chất Y, nhà quản trị nên nhấn mạnh đến biện pháp?
a. Kích thích bằng vật chất, đôn đốc và kiểm tra thường xuyên
b. Tôn trọng ý kiến, khuyến khích tính chủ động và sáng tạo c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai
444. Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào của con người được xem là cao nhất?
a. Nhu cầu về tôn trọng
b. Nhu cầu về liên kết và chấp nhận
c. Nhu cầu về an ninh hoặc an toàn
d. Nhu cầu tự thân vận động
445. Theo Lewin, phong cách lãnh đạo tốt n ấ h t là: a. Độc đoán b. Dân chủ c. Tự do d. Tất cả đều sai
446. “Uy tín lãnh đạo là khả năng____ người khác, cảm hóa người khác, làm cho
người khác tin tưởng, tuân thủ một cách tự nguyện” a. Thuyết phục b. Lãnh đạo c. Ra lệnh d. Ảnh hưởng
447. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ đâu?
a. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow b. Các nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Phần thưởng hấp dẫn
448. Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ đâu?
a. Ý muốn của chính mình
b. Nhu cầu của cấp dưới
c. Tiềm lực của công ty d. Tất cả đều đúng
449. Doanh nghiệp xây dựng mà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu a. Xã hội b. Sinh lý c. Được tôn trọng d. Nhu cầu phát triển
450. Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu nào? a. Xã hội b. Tự trọng c. Sinh lí d. Cả a,b,c đều đúng
451. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
a. Công việc mang tính thách thức
b. Chính sách phân phối thu nhập c. Sự thành đạt d. Tất cả đều sai
452. Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cập đến
a. Các loại nhu cầu của con người
b. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c. Sự mong muốn của nhân viên d. Tất cả đều sai
453. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là gì? a. Điều kiện làm việc
b. Mối quan hệ trong công ty
c. Hệ thống lương của công ty d. Không câu nào đúng
454. Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”?
a. Công việc mang tính thách thức b. Điều kiện làm việc c. Sự thành đạt d. Tất cả đều sai
455. Các tổ chức doanh nghiệp cần thực hiện đào tạo nhân viên như thế nào? a. Khi mới làm việc
b. Trong quá trình làm việc
c. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai d. Tất cả đều đúng
456. “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được_____ của tổ chức” a. Kế hoạch b. Mục tiêu c. Kết quả d. Lợi nhuận
457. Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết:
a. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
b. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
c. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức d. Tất cả đều đúng
458. Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào a. Sự đam mê b. Sự thân thiện
c. Cách thuyết phục của nhà quản trị d. Nhiều yếu tố
Chương 7. CHỨC NĂNG KIỂM TRA 459. Kiểm tra là gì?
a. Quá trình rà soát thực hiện công việc của cấp dưới
b. Quá trình xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỉ luật
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
460. Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
a. Sau khi hoàn thành kế hoạch
b. Trong khi thực hiện kế hoạch
c. Trươc khi thực hiện kế hoạch
d. Không có câu nào chính xác
461. Kiểm soát là chức năng được thực hiện như thế nào?
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc
c. Khi có vấn đề bất thường
d. Để đánh giá kết quả
462. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm tra là gì?
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát d. Tất cả đều đúng
463. Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên?
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phạn và mỗi người
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát
c. Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát
d. Tự thực hiện trực tiếp công tác kiểm soát
464. Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo a. 5 nguyên tắc b. 6 nguyên tắc c. 7 nguyên tắc d. 8 nguyên tắc
465. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các
rủi ro, đó là hình thức kiểm soát nào? a. Đo lường b. Dự phòng c. Chi tiết d. Thường xuyên
466. Có mấy phong cách chính về kiểm tra hành chính? a. 5 b. 9 c. 4 d. 6
467. Phương thức nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính? a. Ngân sách b. Phân tích tài chính
c. Phân tích trường hợp hòa vốn d. Kiểm toán
468. Kiểm tra quản trị là gì?
a. Là một nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, nhằm so sánh thành tựu
b. Là một nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, những hệ thống
phản hồi thông tin, so sánh thành tựu thực hiện được với định mức đã đề ra,
đảm bảo nguồn lực đã và đang thực hiện có hiệu quả nhất để đạt mục tiêu của tổ chức
c. Là một nỗ lực nhằm thiết lập những hệ thống phản hồi để đảm bảo nguồn
lực đã và đang thực hiện có hiệu quả d. Cả ba đều sai
469. Kiểm tra quản trị có mấy mục đích? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
470. Cái nào là mục đích của kiểm tra quản trị?
a. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp mục tiêu của tổ chức
b. Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng một cách hữu hiệu c. Cả hai đều sai d. Cả hai đều đúng
471. Cái nào không phải là mục đích của kiểm tra quản trị?
a. Làm sáng tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng
b. Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai
c. Làm phức tạp hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm
d. Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì ít quan trọng
472. Tại sao phải phổ biến các chỉ dẫn cần thiết một cách liên tục trong kiểm tra quản trị?
a. Cải tiến sự hoàn tất công tác
b. Tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận c. Cả hai đều sai d. Cả hai đều đúng
473. Tại sao phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo trong kiểm tra quản trị? a. Để l ạ
o i bớt những gì ít quan trọng hay không cần thiết
b. Để xác định và dự đoán những chiều hướng chính và thay đổi cần thiết
c. Để đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành, trách nhiệm
d. Để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao
474. Nhà quản trị cần làm gì trong công tác kiểm tra?
a. Theo dõi thường xuyên công việc
b. Sử dụng các biện pháp kiểm tra thích hợp
c. Giải thích các báo cáo và số liệu kiểm tra hàng ngày d. Cả ba đều đúng
475. Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra là của ai? a. Koontz và O’Donnell b. Maslow c. Henry d. Taylor
476. Có mấy nguyên tắc để xây dựng cơ chế kiểm tra? a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
477. Tại sao mỗi doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế kiểm tra theo những yêu cầu riêng?
a. Vì các tổ chức đều có hoạt động riêng biệt
b. Vì các doanh nghiệp có mục tiêu hoạt động khác nhau
c. Vì các doanh nghiệp có những con người khác nhau d. Cả a,b,c đều đúng
478. Việc kiểm tra cần phải: a. Khách quan, tiết kiệm
b. Khách quan, phù hợp, tiết kiệm, đưa đến hành động
c. Phù hợp, tiết kiệm, đưa đến hành động
d. Khách quan, phù hợp, tiết kiệm
479. Tiến trình kiểm tra căn bản gồm có mấy bước? a. 4 b. 2 c. 3 d. 5
480. Có bao nhiêu loại hình kiểm soát? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
481. Tiến trình kiểm tra dự phòng gồm mấy bước? a. 3 b. 7 c. 8 d. 6
482. Chức năng kiểm tra trong quản trị mang lại tác dụng là gì?
a. Đánh giá được toàn bộ là quá trình quản trị và có những giải pháp thích hợp
b. Làm nhẹ gánh nặng cho chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới
c. Qui trách nhiệm được những người sai sót
d. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối
483. Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây?
a. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện
b. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn
c. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch
d. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
484. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và O’Donnell? a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
485. Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra là gì?
a. Hoạt động – phát hiện sai lầm – sữa chữa – hoạt động
b. Hoạt động – sữa chữa – phát hiện sai lầm
c. Sữa chữa – phát hiện sai lầm – hoạt động – sữa chữa d. Cả ba đều sai
486. Tiêu chuẩn trong quy trình kiểm tra là gì?
a. Cơ sở để đo lường kết q ả
u bằng các chỉ tiêu khác nhau
b. Cơ sở để đo lường kết quả chỉ bằng chỉ tiêu định lượng là số giờ công và số lượng phế phẩm
c. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng là đơn vị tiền tệ, doanh thu
d. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng như số giờ công, số
lượng phế phẩm, đơn vị tiền tệ như chi phí, doanh thu hoặc bất cứ khái niệm
nào để đo lường thành quả
487. Tại sao phải đo lường thành quả?
a. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sữa chữa kịp thời
b. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp
c. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty d. Cả ba đều đúng
488. Việc đo lường sẽ trở nên dễ hơn khi nào?
a. Các tiêu chuẩn được xác định đúng đắn
b. Thành quả của nhân viên được xác định chính xác
c. Không xác định được các tiêu chuẩn đúng đắn d. Cả a và b đúng
489. Mục đích của kiểm tra:
a. Phát hiện các điểm không phù hợp
b. Đảm bảo kết quả phù hợp mục tiêu
c. Nắm được tiến bộ, chất lượng công việc d. Cả ba đều đúng
490. Tác dụng của kiểm tra:
a. Hiệu quả công việc của nhân viên, việc thực hiện mục tiêu tổ chức
b. Tìm ra nguyên nhân, các biện pháp hạn chế hay loại bỏ và áp dụng các biện
pháp nhằm đảm bảo đạt mục tiêu
c. Phát hiện ra các sai biệt và phân tíc h d. Cả ba đều đúng
491. Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tr a
a. Cơ chế kiểm tra khách quan, chính xác và theo tiêu chuẩn thích hợp
b. Kiểm tra được thực hiện tại các điểm trọng yếu (critical)
c. Việc kiểm tra được thiết kế trên cơ sở hoạt động của tổ chức và theo vị trí
của đối tượng được kiểm soát d. Cả ba đều đúng
492. Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tr a
a. Kiểm tra dẫn đến hoạt động khắc phục
b. Kiểm tra đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả kinh tế
c. Hệ thống kiểm tra phù hợp môi trường văn hóa của tổ chức d. Cả ba đều đúng
493. Phải lấy mẫu kết quả khi đo lường (không kiểm tra toàn bộ kết quả) vì:
a. Không khả thi với trường hợp kiểm tra phá hủy
b. Làm chậm quá trình sản xuất
c. Tốn kém (hóa chất, năng lượng, lao động,..) d. Cả ba đều đúng
494. Ba hình thức kiểm tra là gì?
a. Kiểm tra hiện hành (trong khi thực hiện)
b. Kiểm tra phản hồi (sau khi thực hiện)
c. Kiểm tra lường trước (trước khi thực hiện) d. Cả ba đều đúng
495. Ưu thế của kiểm tra l ờng ư
trước (trước khi thực hiện) không là:
a. Biện pháp hiệu quả nhất về sử dụng nguồn lực, chi phí
b. Hoạt động khắc phục
c. Sử dụng tốt về thời gian, thiệt hại d. Cả ba đều đúng
496. Kiểm tra lường trước (trước khi thực hiện) không có đặc điểm sau?
a. Tiên liệu các vấn đề có thể phát sinh để tìm cách ngăn chặn trước
b. Tổ chức chủ động đối phó các phát sinh trong tương lai
c. Mục đích là sửa chữa các sai biệt các mục tiêu (hoạt động khắc phục) d. Cả ba đều sai
497. Kiểm tra hiện hành (trong khi thực hiện) có đặc điểm là gì?
a. Thực hiện trong quá trình thực hiện công việc
b. Phát hiện kịp thời các sai lệch
c. Đưa ra các biện pháp và áp dụng đạt hiệu quả mong muốn d. Cả ba đều đúng
498. Điều không phải là hạn chế của kiểm tra phản hồi là gì?
a. Quá chậm vi khi kiểm tra thi đã bị thiệt hại
b. Là hoạt động phòng ngừa c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
499. Đặc điểm của kiểm tra phản hồi:
a. Thực hiện kiểm tra sau khi hoàn thành công việc
b. Mục đích là sữa chữa các sai biệt của mục tiêu (hoạt động khắc phục)
c. Mục đích là lần hoạt động sau sẽ tốt hơn (hoạt động phòng ngừa) d. Cả ba đều đúng
500. Các hình thức thay thế kiểm tra trực tiếp như thế nào? a. Chọn lọc nhân viên
b. Huấn luyện kỹ năng thực hiện cho nhân viên
c. Tiêu chuẩn hóa: hướng dẫn công việc, quy định, quy trình d. Cả ba đều đúng
501. Theo H.Koontz và O’Donnell “ cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế
trên__________ và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”
a. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
b. Các hoạt động của doanh nghiệp c. Văn hóa doanh nghiệp d. Cơ sở khách quan
502. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao b. Trước khi thực hiện c. Sau khi thực hiện d. Tất cả các câu trên
503. Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên làm gì?
a. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
b. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
c. Tự thực hiện trực tiếp
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới