-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải Toán 12
Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải Toán 12
Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



































































































































































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [ ; a b]. Hiệu số
F (b) − F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [ ;
a b] của hàm số f (x), b
kí hiệu là f (x) . dx ∫ a b Ta dùng kí hiệu
F (x) = F (b) − F (a) để chỉ hiệu số
F (b) − F (a) . Vậy a b b
f (x)dx = F (x) = F (b) − F (a) ∫ . a a b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x)dx ∫ hay f (t)dt. ∫ Tích phân a a
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [ ; a b] thì tích phân b f (x)dx ∫
là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường a b
thẳng x = a, x = . b Vậy S = f (x) . dx ∫ a
2.Tính chất của tích phân a b a 1.
f (x)dx = 0 ∫ 2.
f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ a a b b c c b b 3.
f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫
( a < b < c )4. k. f (x)dx = k. f (x)dx (k ∈ ) ∫ ∫ a b a a a b b b
5. [ f (x) ± g(x)]dx =
f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ ∫ . a a a B. BÀI TẬP
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? b a A. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b b B. xf
∫ (x)dx = x f
∫ (x)dx . a a a C. kf
∫ (x)dx = 0 . a b b b D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. a a a Câu 2:
Khẳng định nào sau đây sai? https://toanmath.com/ b b b b b c A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a a a a c a b a b b C. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a b a a Câu 3:
Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên K , a, b∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx . a a a a a b b b C. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx . D. a a a b b b f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx− g ∫ (x)dx . a a a Câu 4:
Cho hai số thực a , b tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b)− f (a) . B. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). D. f
∫ (x)dx = F (b)+ F (a). a a Câu 5:
Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b] và c ∈[ ;
a b] . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. a c b a a c b c c b a b C. f
∫ (x)dx− f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. D. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. a a c a c c Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K và a,b, c ∈ K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a b a a C. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. D. f ∫ (x)dx = 0. a b a Câu 7:
Cho hàm số f (t ) liên tục trên K và a,b ∈ K , F (t ) là một nguyên hàm của f (t ) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. b b b
A. F (a) − F (b) = f
∫ (t)dt . B. f
∫ (t)dt = F (t) . a a a b b b b C. f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a a a a https://toanmath.com/ Câu 8:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a;b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b A. f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt . a a b a B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b C. d k x = k ∫
(a −b) , k ∀ ∈ . a b c b D. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx, c ∀ ∈( ; a b) . a a c Câu 9:
Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx . a a b c b b b b C.
f ( x) dx + f ( x) dx = f ( x) dx, c ∈ ∫ ∫ ∫ (
a;b) . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b A. f
∫ (x)dx= − f
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx= f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx , a b a a c c ∀ ∈ . b b a C. f
∫ (x)dx= f
∫ (t)dt . D. f ∫ (x)dx= 0 . a a a
Câu 11: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F (0) − F ( ) 1 bằng 1 1 1 1 A. f
∫ (x)dx . B. −F
∫ (x)dx . C. −F
∫ (x)dx . D. − f ∫ (x)dx . 0 0 0 0
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ ;
a b] , có đồ thị y = f ′( x) như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f ′
∫ (x)dx là diện tích hình thang ABMN . B. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn BP . a a https://toanmath.com/ b b C. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn MN . D. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn cong AB . a a a a a
Câu 13: Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = m và g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân f
∫ (x)− g(x) dx −a −a −a là:
A. m − n .
B. n − m .
C. m + n . D. Không thể xác định. b a b
Câu 14: Cho tích phân I = f x dx = m ∫ I = f x dx = n ∫ I = f ∫ (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị a c c là:
A. m + n .
B. m − n .
C. −m − n . D. Không thể xác định. b Câu 15: Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b a b a A. f ∫ (x)+ − f
∫ (x)dx. B. f ∫ (x)− − f
∫ (x)dx . c c c c b a b a C. f ∫ (x)+ f
∫ (x)dx. D. − f ∫ (x)+ f ∫ (x)dx . c c c c 1 1 Câu 16: Cho f
∫ (x)dx = 3. Tính tích phân I = 2 f
∫ (x)−1dx . 2 − 2 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 5 . 3
Câu 17: Cho hàm f ( x) có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính f ′ ∫ (x)dx 2 bằng A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 . b Câu 18: Cho f ′
∫ (x)dx = 7 và f (b) = 5. Khi đó f (a) bằng a A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 19: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ;b] và f (a) = 2 − , f (b) = 4 − . Tính 4 7 T 4 7 T b T = f ′
∫ (x)dx . a A. T = 6 − .
B. T = 2 .
C. T = 6 . D. T = 2 − . 1
Câu 20: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ] 1 và f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính tích phân f ′ ∫ (x)dx . 0 A. I = 1 − .
B. I = 1.
C. I = 2 . D. I = 0 . https://toanmath.com/ ′ 4 Câu 21: Cho hàm số ′
y = f (x) thoả mãn điều kiện f (1) = 12 , f (x) liên tục trên và
f (x)dx = 17 ∫1
. Khi đó f (4) bằng A. 5 . B. 29 . C. 19 . D. 9 .
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và thỏa mãn f (− ) 1 = 4 ; f (3) = 7 . 3
Giá trị của I = 5 f ′
∫ (x)dx bằng 1 − A. I = 20 . B. I = 3 . C. I = 10 . D. I = 15 . a b 1
Câu 23: Cho hàm số f ( x) =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f
∫ (x)dx = 2−3ln2 2 x x 1 2
. Tính T = a + b . A. T = 1 − .
B. T = 2 . C. T = 2 − . D. T = 0 . 3 dx
Câu 24: Tính tích phân I = . ∫ x+2 0 4581 A. I = 5 . B. I = 5 log . C. I = 21 ln . D. I = − . 5000 2 2 100 2018 2 dx
Câu 25: Tính tích phân I = . ∫ x 1
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . 1 1
Câu 26: Tính I = + 3 x dx ∫ . 2x +1 0 A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1+ ln 3 . 1 Tính tích phân 2018 I = x ∫ (1+ x)dx Câu 27: 0 1 1 A. I = + 1 1 . B. I = + 1 1 . C. I = + 1 1 . D. I = + 2018 2019 2020 2021 2019 2020 2017 2018 . 2 3 x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) = . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 2 khi 0 ≤ x ≤ 1 3
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) = x +1 . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
2x −1 khi 1≤ x ≤ 3 0 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4 . C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2 ln 2 . https://toanmath.com/ 2 3 x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) = . Tính f
∫ (x)dx.
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 2
6x khi x ≤ 0 4
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) = và I = f
∫ (x)dx. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2
a − a x khi x ≥ 0 1 −
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . b
Câu 32: Biết ∫(2x − )
1 dx = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b − a = 1. B. 2 2
a − b = a − b −1 . C. 2 2
b − a = b − a +1 . D. a − b = 1. 2
Câu 33: Đặt I = (2mx + ∫ )
1 dx ( m là tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 1 . D. m = 2 . 3 3 2 Câu 34: Cho
f (x)dx = a , f (x)dx = b . ∫
Khi đó f (x)dx b ∫ ằng: ∫ 0 2 0
A. −a − b .
B. b − a .
C. a + b .
D. a − b . b
Câu 35: Giá trị nào của b để ∫(2x − 6)dx = 0 ? 1
A. b = 0 hoặc b = 3 .
B. b = 0 hoặc b = 1
C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 . a
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có ∫(2x + 5)dx = a − 4 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. m
Câu 37: Xác định số thực dương m để tích phân ∫( 2
x − x )dx có giá trị lớn nhất. 0
A. m = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4 2
Câu 38: Cho a là số thực thỏa mãn a < 2 và ∫(2x + )
1 dx = 4 . Giá trị biểu thức 3 1+ a bằng. a A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2
Câu 39: Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là: ∫1
A. I = 1. B. I =2.
C. I = 3. D. I = 4. 1
Câu 40: Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2) dx có giá trị là: 1 −
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3. D. I = 4. https://toanmath.com/ 1 1 − a
Câu 41: Cho gá trị của tích phân I = ∫ ( 4 3
x + 2x dx = a I = ∫ ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − 4 A. P = − 12 . B. P = 12 . C. P = − 4 . D. P = . 65 65 65 65 0
Câu 42: Tích phân I = ∫ ( 3
x + ax + 2)dx có giá trị là: 1 − 7 a a a a A. I = − 9 . B. I = − 7 . C. I = + 9 . D. I = + . 4 2 4 2 4 2 4 2 1
Câu 43: Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 a b a b a b a b A. I = + . B. I = + . C. I = + . D. I = + . 2 3 3 3 2 2 3 2 a 1
Câu 44: Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫ ị là: 2 x 2 1 1 3 1 5 1 7 1 A. 2 I = − − + a . B. 2 I = − − + a . C. 2 I = − − + a . D. 2 I = − − + a . 2 a 2 a 2 a 2 a 2 Câu 45: Tích phân 2 I =
x − x dx có giá trị là: ∫1− 3 A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = − 1 . D. I = − . 2 6 2 6 1 Câu 46: Tích phân 3 2 I =
x + x − x −1dx có giá trị là: ∫1− 4 A. I = 1 . B. I = 4 . C. I = − 1 . D. I = − . 3 2 3 2 3 1 − x − 3x + 2
Câu 47: Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ x−1 2 − 7 A. I = − 17 . B. I = 7 . C. I = 17 . D. I = − . 6 6 6 6 2 2 x − x − 2
Câu 48: Tích phân I = dx có giá tr ∫ ị là: x −1 2 −
A. I = 3 − 2 ln 3 . B. I = 2 − ln 3 .
C. I = 3 + 2 ln 3 .
D. I = 3 − 3ln 2 . 1 − 1 Câu 49: Tích phân 3 I = 2ax + dx có giá tr ∫ ị là: x 2 − 15a a a a A. I = − + 15 ln 2 . B. I = − 15 ln 2 . C. I = + 15 ln 2 . D. I = − − ln 2 . 16 16 16 16 https://toanmath.com/ 1 2
Câu 50: Biết tích phân I = 2xdx = a . Giá tr ∫ I = ∫( 2 x + 2x dx 2 ) 1 ị của là: 0 a 17 19 16 13 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 2 3 2 3 2 3 b
Câu 51: Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a b b b b A. I = ∫( 2 x + ) 2
1 dx = x dx + dx . B. 3 I = x + x . ∫ ∫ ( )a a a a 1 1 C. 3 3 I =
b + b − a − a .
D. Chỉ có A và C đúng. 3 3 3e 1
Câu 52: Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x − ax + 2 = 0 với a = dx là: ∫ x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 53: Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax + 2 = 0 , với a = 2xdx , a và b là các s ∫ ố hữu tỉ 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. k x +1 −1
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫(2x − ) 1 dx = 4 lim . \ x→0 x 1 k =1 k =1 k = 1 − k = 1 − A. . B. . C. . D. . k = 2 k = 2 − k = 2 − k = 2
Câu 55: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ x − 1− x trên tập và thỏa mãn F ( )
1 = 3 . Tính tổng F (0) + F (2) + F ( 3 − ) . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . 2 −
Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương n thỏa mãn ( 2 2 3 n 1
1− n + 2x + 3x + 4x + ... + nx )dx = 2 − ∫0 ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 57: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây https://toanmath.com/
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ′( x) trên đoạn [ 2; −
]1 và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f ( )1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( 2
− ) + f (4) bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . 2 1
Câu 58: Cho I = ∫( 2
2x − x − m)dx và J = ∫( 2
x − 2mx)dx . Tìm điều kiện của m để I ≤ J . 0 0
A. m ≥ 3 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≥ 1 . D. m ≥ 0 . 1 7 2
Câu 59: Biết rằng hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f
∫ (x)dx = − , f ∫ (x)dx = 2 − và 2 0 0 3 f ∫ (x) 13 dx =
(với a , b , c ∈ ). Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c . 2 0 3 A. P = − 4 . B. P = − 4 . C. P = 3 . D. P = . 4 3 3 4 TÍCH PHÂN HỮU TỈ 1 x − 5 Câu 60: Biết
dx = a + ln b với , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây ∫ a b đúng? 2x + 2 1 3 8 A. ab = 7 .
B. a + b = 9 . C. ab = 3 .
D. a + b = . 81 24 8 10 1 2ax
Câu 61: Tích phân I = dx = ln 2 . Giá tr ∫
ị của a là: x +1 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 1− ln 2 2 − 2 ln 2 1+ ln 2 2 + 2 ln 2 1 1 Câu 62: Cho I =
dx = a − b ln 2 + b ln 3 ∫ 2 ( )
. Giá trị a + b là: 3 + 2x − x 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 2 2 x
dx = a + ln b ∫ ( ,ab∈)
S = 2a + b S Câu 63: Biết . Gọi
, giá trị của thuộc khoảng nào sau đây? x +1 0 A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2; 4) . 2 x Câu 64: Tích phân 2 I = x + dx có giá tr ∫ ị là: x +1 1 10 A. I = + ln 2 − 10 ln 3 . B. I = − ln 2 + 10 ln 3 . C. I = − ln 2 − ln 3. D. 3 3 3 10 I = + ln 2 + ln 3 . 3 https://toanmath.com/
Câu 65: Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm 2 1 I = + 2x dx ∫ tra mà Tích phân 2 có giá trị là: x 1 5 A. I = 7 . B. I = 9 . C. I = 11 . D. I = . 2 2 2 2 1 ax
Câu 66: Tích phân I = − 2ax dx ∫ có giá trị là: x +1 0
A. I = −a ln 2 . B. I = 2 − ln 2 .
C. I = 2 ln 2 .
D. I = a ln 2 . a a x
Câu 67: Tích phân I = + dx ,v ∫
ới a ≠ 0 có giá trị là: x a 1 2 a +1 2 a +1
A. I = a ln a +
. B. I = a ln a + . 2a 2a 2 a −1 2 a −1
C. I = a ln a +
. D. I = a ln a + . 2a 2a 3 2 2 a x + 2x
Câu 68: Tích phân I =
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: ∫ ax 2 2 1 A. 2 5 . B. . C. . D. 5 . 5 5 2 b Câu 69: Tích phân 2 I = ax + dx có giá tr ∫ ị là: x 1 7 A. I =
a − b ln 2 .
B. I = 3a − 7 b ln 2 . C. I =
a + b ln 2 .
D. I = 3a + b ln 2 . 3 3 1 b Câu 70: Tích phân 3 I = ax + dx có giá tr ∫ ị là: x + 2 1 − a a A. I = b − ln 3. B. I = − b ln 3 . C. I = + b ln 3 .
D. I = b ln 3 . 2 2 2 e x +1
Câu 71: Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2x e 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I = 1− + . B. I = 1− − . C. I = 1+ + . D. I = 1+ − . 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e 1 x
Câu 72: Giá trị của tích phân I = dx = a . Bi ∫
ểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x +1 0
A. P = 1− ln 2 .
B. P = 2 − 2 ln 2 .
C. P = 1− 2 ln 2 .
D. P = 2 − ln 2 . 2 e 2 1+ x + x
Câu 73: Giá trị của tích phân I = dx ∫
= a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là: x e 1 1 1 1 A. 2 4 P = e + e + e . B. 2 4 P = −e + e + e . 2 2 2 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 C. 2 4 P = −e − e + e . D. 2 4 P = e + e − e . 2 2 2 2 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 74: Biết I = dx = a ln
+ b , với a b∈ . Tính giá trị a + 2b . ∫ , x − 2 3 1 − A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . 2 x +1
Câu 75: Tính tích phân: I = dx . ∫ x 1
A. I = 1− ln 2 .
B. I = 2 ln 2 . C. I = 1+ 7 ln 2 . D. I = . 4 1 dx
Câu 76: Tính tích phân I = . ∫ 2x −9 0 1 1 A. I = 1 1 ln . B. I = − 1 ln . C. I = ln 2 . D. 6 I = ln 2 . 6 2 6 2 6 4 dx
Câu 77: Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, v ∫ a, b, c
S = a + b + . c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 0. 5 3 Câu 78: Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b ∈ Z ∫ 2 (
) . Mệnh đề nào sau đây đúng? x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 . 2 x −1 Câu 79: Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; a, b ∈ . Tính = . ∫ P ab 2 x + 4x + 3 0
A. P = 8 . B. P = 6 − . C. P = 4 − . D. P = 5 − . 2 2 2 x + 2x e 1
Câu 80: Cho giá trị của tích phân a = 2,b = 3 − I =
dx = a , I = dx = b . Giá tr ∫ ∫ 1 2 ị của biểu x +1 x 1 e
thức P = a − b là: 7 A. P = + ln 2 − 3 ln 3 . B. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 5 C. P = + ln 2 − 1 ln 3 . D. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 0 3 2 x − 3x + 2
Câu 81: Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x + x−2 1 − ln 2 A. − . B. ln 2 − 3 1 . C. − ln 3 ln 4 . D. − . 2 2 3 2 ax +1 3 4 3 2
Câu 82: Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x+2 5 3 5 3 1 1 A. a = 2 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = . 5 5 5 5 https://toanmath.com/ a 2 x +1 1 7
Câu 83: Tích phân I = dx = ln
. Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1
A. a = 1.
B. a = 2 .
C. a = 3 . D. a = 4 . x +1 Câu 84: Biết dx = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C , a b ∈ . Tính giá tr ∫ , ị của biểu thức ( a + b x − ) 1 (2 − x) .
A. a + b = 1.
B. a + b = 5 .
C. a + b = 1 − .
D. a + b = 5 − . 1 3x −1 a 5 a Câu 85: Biết dx = 3ln − ∫ a,b 2 , trong đó
là hai số nguyên dương và là phân số tối x + 6x + 9 b 6 b 0
giản. Tính ab ta được kết quả. A. ab = 5. −
B. ab = 27.
C. ab = 6. D. ab = 12. 3 2 x − 3x + 2 Câu 86: Biết
dx = a ln 7 + b ln 3 + c với , ,
. Tính T = a + b + c . ∫ a b c ∈ 2 3 2 3 2 x − x +1 2
A. T = 4 .
B. T = 6 .
C. T = 3 . D. T = 5 . 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 87: Giả sử I = dx = . a ln
+ b . Khi đó giá trị a + b là: ∫ 2 x − 2 3 1 − A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. 5 3 Câu 88: Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ ( ) 2 x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 . 3 x + 2 Câu 89: Nếu
dx = a ln 5 + b ln 3 + 3ln 2 a, b ∈ thì giá trị của P = 2a − b là ∫ ( ) 2 2x − 3x +1 2
A. P = 1 . B. P = 15 7 . C. P = − 15 . D. P = . 2 2 3 x + 3 Câu 90: Cho
dx = m ln 2 + n ln 3 + p ln 5 , với , ,
là các số hữu tỉ. Tính ∫ m n p 2 x + 3x + 2 1 2 2
S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 5 . 2 2 x Câu 91: Biết rằng
dx = a + ln b v ∫
ới a , b∈ , b > 0. Hỏi giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau x +1 0 đây? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2; 4) . 4 dx
Câu 92: Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 v ∫ a, b, c
S = a + b + c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − . D. S = 0 . https://toanmath.com/ 2 dx 1 1 Câu 93: Biết
= + , với , là các số nguyên thuộc khoảng 7;
− 3 thì a và b là ∫ a b ( ) 2 4x − 4x +1 a b 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
2x − x −1 = 0 . B. 2
x + 4x −12 = 0 . C. 2
x − 5x + 6 = 0 . D. 2 x − 9 = 0 . 5 2 x + x +1 b Câu 94: Biết dx = a + ln v ∫
ới a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5 .
C. S = 2 . D. S = 10 . 3 dx Câu 95: Biết
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 , a,b,c ∈ . Giá tr ∫ ( )
ị của biểu thức 2a + 3b − c 4 7 T 4 7 T 4 7 T x + 2 x + 4 0 ( )( ) bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 7 T 4 1
Câu 96: Tìm giá trị của a để
dx = ln a . ∫ x−1 x−2 3 ( )( ) 4 1 3 A. 12 . B. . C. . D. . 3 3 4 1 1 1 Câu 97: Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 ∫
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x +1 x + 2 0 đúng ?
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = 2 − .
D. a + 2b = 0 . 3 5x +12 Câu 98: Biết
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = a + b + c . ∫ 3 2 2 x + 5x + 6 2 A. 3 . B. 14 − . C. 2 − . D. 11 − . 2 1 Câu 99: Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với , , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới ∫ a b c 2 x + 5x + 6 1 đây đúng?
A. a + b + c = 4 .
B. a + b + c = 3 − .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 6 . 2 x +1 m n p Câu 100: Biết dx = ln x −1 x − 2 x − 3 + C ∫
4 (m + n + p) 3 2 ( ) ( ) ( ) . Tính .
x − 6x +11x − 6 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . 3 x + 8 Câu 101: Cho
dx = a ln 2 + b ln 5 với , là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ a b 2 x + x − 2 2
A. a + b = 3 .
B. a − 2b = 11.
C. a − b = 5 .
D. a + 2b = 11 . 1 3 2 x + 2x + 3 1 3 Câu 102: Biết dx = + b ln a,b > 0 tìm các giá tr ∫ ( ) ị của k để x + 2 a 2 0 ab ( 2k + )1x+2017 dx < lim . ∫ x→+∞ x + 2018 8 https://toanmath.com/
A. k < 0 .
B. k ≠ 0 .
C. k > 0 . D. k ∈ .
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 2
Câu 103: Tính tích phân I =
4x +1 dx . ∫0 13 4 A. 13 . B. . C. 4 . D. . 3 3 1 a
Câu 104: Biết rằng I = x + x +1 dx = + b 2 ∫ 3 a − b 1 ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 A. – 1. B. – 2. C. – 3. D. – 4. 2 1
Câu 105: Tích phân I = dx b ∫ ằng 2 x + 2 0 1 A. I = 1− . B. I = 1 2 2 . C. I = 2 − .
D. I = 2 − 2 . 2 2 1 dx 8 2 Câu 106: Cho = a b − a + , *
a, b ∈ . Tính a + 2b . ∫ ( ) x + 2 + x +1 3 3 0
A. a + 2b = 7 .
B. a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 1 − .
D. a + 2b = 5 . 1 x a + b 3
Câu 107: Biết tích phân dx = v ∫
ới a , b là các số thực. Tính tổng T = a + b 3x +1 + 2x +1 9 0 . A. T = 10 − . B. T = 4 − .
C. T = 15 . D. T = 8 . a
Câu 108: Tích phân I = x x +1dx có giá tr ∫ ị là: 0 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 A. I = + + . B. I = − + . 5 3 15 5 3 15 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 C. I = + − . D. I = − − . 5 3 15 5 3 15 1 x
Câu 109: Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ + − − x 1 1 1 4 2 A. I = + 4 2 2 . B. I = − 4 2 2 . C. I = − 4 2 1 . D. I = +1 . 3 3 3 3 4 2 x − x + 2 a − 4 b
Câu 110: Biết rằng I = dx = . V ∫
ới a , b , c là số nguyên dương. Tính a + b + c . x + x − 2 c 3 A. 39 . B. 27 . C. 33 . D. 41 . https://toanmath.com/ 2 dx Câu 111: Biết
= a + b − c với a b c là các số nguyên dương. Tính ∫ , ,
1 x x + 2 + ( x + 2) x
P = a + b + c . A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 . D. P = 22 . 2 dx
Câu 112: Biết I =
= a − b − c v ∫
ới a , b , c là các số nguyên dương. Tính x +1 x + x x +1 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
C. P = 18 . D. P = 46 .
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC π
Câu 113: Tính tích phân sin 3 d x x . ∫ 1 9 T 1 9 T 0 1 2 A. − 1 . B. . C. − 2 . D. . 3 3 3 3 π 2 π
Câu 114: Tính tích phân I = sin
− x dx . ∫ 4 0 π A. I = . B. I = 1 − .
C. I = 0 . D. I = 1. 4 π 3 dx
Câu 115: Tích phân I = bằng? ∫ 2 π sin x 4 π π π π π π π π A. cot − cot . B. cot + cot . C. − cot + cot . D. − cot − cot . 3 4 3 4 3 4 3 4 π 2
Câu 116: Biết cos xdx = a + b 3 , với
, là các số hữu tỉ. Tính T = a + b . ∫ a b 2 6 π 3
A. T = 3 . B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 2 . π π m
Câu 117: Số = − cot
+ cot các số nguyên thỏa mãn cos 2 x dx = 0 là ∫ 3 4 0 A. 643 . B. 1284 . C. 1285 . D. 642 . π 2
Câu 118: Tích phân I = sin xdx có giá tr ∫ ị là: 0
A. I = 1.
B. I = 0 . C. I = 1 − . D. Cả A, B, C đều sai. b
Câu 119: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho 4 cos 2 d x x = 1? ∫π A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . https://toanmath.com/ π 2
Câu 120: Tích phân I = ∫ (sin x − cos x)dx có giá trị là: π − 2
A. I = 1.
B. I = 2 . C. I = 2 − . D. I = 1 − . π 6
Câu 121: Tích phân I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx có giá trị là: π − 2 2 A. I = 3 . B. I = 3 . C. I = − 2 . D. I = − . 3 4 4 3 π 2
Câu 122: Kết quả của tích phân ∫ (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng a , b∈ . Khẳng định nào sau 0 đây là sai?
A. a + 2b = 8 .
B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a − b = 2 . π 2 cos 2x
Câu 123: Cho tích phân
dx = a + bπ v ∫
ới a, b∈. Tính 3 2
P = 1+ a + b 1+ sin x 0
A. P = 9 .
B. P = 29 .
C. P = 11 . D. P = 25 − . π 2 π 1
Câu 124: Cho tích phân ∫ (4x 1 cos x)dx π − + = −
+ c , (a,b,c∈) . Tính a −b + c a b 0 1 A. 3 − B. 1. C. 2 − . D. . 3 π 6 aπ c 3 Câu 125: Biết ( 2 3 + 4 sin x)dx = − ∫
, trong đó a ,b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c b 6 b 0 . A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . π π 3 3
Câu 126: Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x + cos x dx = a ∫ , I =
cos 2x + sin x dx = b ∫ . Giá trị 2 ( ) 1 ( ) π π − − 2 3
của a + b là: 3 3 3 3 3 3 A. P = + 3 . B. P = + . C. P = − 3 . D. P = − . 4 4 2 4 4 2 2π 3 2e 1 1 1
Câu 127: Cho giá trị của tích phân I =
sin 3x + cos 3x dx = a ∫ , I = + − dx = b ∫ . Giá 1 ( ) 2 2 π x x x +1 − e 3
trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 . B. 16 . C. 10 . D. 1. https://toanmath.com/ π 2
Câu 128: Tích phân I = ∫ (sin ax + cos ax)dx , với a ≠ 0 có giá trị là: π − 2 2 π π π π A. I = sin a − − sin a + . a 2 4 2 4 2 π π π π B. I = sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 2 π π π π C. I = sin a − + sin −a + . a 2 4 2 4 2 π π π π D. I = −sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 π 2 3 2
x + x cos x − sin x π b
Câu 129: Biết I = dx = − ∫
. Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số 1+ cos x a c 0 b tối giản. Tính 2 2 2
T = a + b + c . c
A. T = 16 .
B. T = 59 .
C. T = 69 . D. T = 50 . π b
Câu 130: Cho hàm số f ( x) = a sin 2x − b cos 2x thỏa mãn f ' = 2 − và adx = 3 ∫
. Tính tổng a + b 2 a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. 0
Câu 131: Cho tích phân cos 2x cos 4 d
x x = a + b 3 ∫
, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính π − 3
ea + log b . 2 1 A. 2 − . B. 3 − . C. . D. 0 . 8 1 π −
Câu 132: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = với x ∀ ∈ \
+ kπ ,k ∈, biết 1+ sin 2x 4 π 11π
F (0) = 1; F (π ) = 0 . Tính P = F − − F . 12 12
A. P = 2 − 3 .
B. P = 0 .
C. Không tồn tại P . D. P = 1 .
Câu 133: Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( x) = M .sin πx + N.cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2 1 f ( x) 1 dx = − ∫
. Giá trị của f ′ bằng π 4 0 5π 2 5π 2 π 2 π 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 https://toanmath.com/ π 2
Câu 134: Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 π 1 π 2 π 1 π 2 A. I = − . B. I = − − . C. I = + . D. I = − + . 4 3 4 3 4 3 4 3 π 2 1 2 x +1
Câu 135: Biết tích phân I = sin xdx = a ∫ . Giá trị của I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ∫
. Thương số giữa b 1 2 3 π x + x a 3 và c là: A. – 2. B. – 4. C. 2. D. 4. π 3 π
Câu 136: Cho I = ∫( 2
sin 3x + cos x) dx = (a cos3x + bx sin+ c sin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
Câu 137: Cho I = tann d x x ∫
với n ∈ . Khi đó I + I + 2 I + I + ... + I + I + I bằng 0 1 ( 2 3 8 ) n 9 10 r r + r r + 9 (tan x) (tan x) 1 9 10 (tan x) (tan x) 1 10 A. ∑ + C . B. ∑ + C . C. ∑ + C . D. ∑ + C = r = r + = r = r + r 1 r 1 r 1 1 r 1 1 .
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT 1
Câu 138: Tích phân e−xdx ∫ bằng 0 1 e −1 1 A. e −1. B. −1. C. . D. . e e e 2018 Câu 139: Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2 −1 2018 2 A. 2018 2 −1. B. . C. . D. 2018 2 . ln 2 ln 2 4 1 0 1 − 4 Câu 140: Biết f (x)dx = ∫ và. f (x)dx = ∫ . Tính tích phân 2 = 4e x I
+ 2 f (x) dx ∫ . 2 2 1 − 1 − 0 A. 8 I = 2e . B. 8 I = 4e − 2 . C. 8 I = 4e . D. 8 I = 2e − 4 . 2 x 2 Câu 141: Cho ( ) = et F x dt ∫ . Tính F ′(2) . 0 A. F ′( ) 4 2 = 4e . B. F ′( ) 16 2 = 8e . C. F ′( ) 16 2 = 4e . D. F ′( ) 4 2 = e . 2 x 1
Câu 142: Cho hàm số g ( x) = dt ∫
với x > 0 . Đạo hàm của g ( x) là ln t x x − − x
A. g′( x) 1 = .
B. g′( x) 1 = .
C. g′( x) 1 = .
D. g′( x) = ln x . ln x ln x ln x https://toanmath.com/ 3π 2 Câu 143: ⇔ f
∫ (x)dx = 6.Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn 3π − 2 2 2018.ek − kx 2018 e dx < ∫
. Số phần tử của tập hợp S bằng. k 1 A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 . 1 e−nx
Câu 144: Cho I = dx ∫ với n ∈ . n 1+ e−x 0
Đặt u =1.(I + I + 2 I + I + 3 I + I +...+ n I + I − n . n 1 2 ) ( 2 3) ( 3 4 ) ( n n 1+)
Biết lim u = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n A. L ∈ ( 1 − ;0). B. L ∈ ( 2; − − ) 1 . C. L ∈ (0; ) 1 .
D. L ∈ (1; 2) . https://toanmath.com/
C . HƯỚNG DẪN GIẢI
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? b a A. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b b B. xf
∫ (x)dx = x f
∫ (x)dx . a a a C. kf
∫ (x)dx = 0 . a b b b D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. a a a Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào tính chất của tích phân, A, C, D đúng nên B sai. Câu 2.
Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b c A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a a a a c a b a b b C. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a b a a Hướng dẫn giải Chọn C Câu 3.
Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên K , a, b∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx . a a a a a b b b C. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx . D. a a a b b b f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx− g ∫ (x)dx . a a a Hướng dẫn giải Chọn C Câu 4.
Cho hai số thực a , b tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b)− f (a) . B. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). D. f
∫ (x)dx = F (b)+ F (a). a a Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ b
Theo định nghĩa, ta có f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a Câu 5.
Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b] và c ∈[ ;
a b] . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. a c b a a c b c c b a b C. f
∫ (x)dx− f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. D. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. a a c a c c Hướng dẫn giải Chọn D b a b f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = F (b)− F (a)+ F (a)− F (c) = F (b)− F (c) = f
∫ (x)dx . a c c Câu 6.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K và a,b, c ∈ K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a b a a C. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. D. f ∫ (x)dx = 0. a b a Hướng dẫn giải Chọn A b c c
Mệnh đề đúng là: f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. a b a Câu 7.
Cho hàm số f (t ) liên tục trên K và a,b ∈ K , F (t ) là một nguyên hàm của f (t ) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. b b b
A. F (a) − F (b) = f
∫ (t)dt . B. f
∫ (t)dt = F (t) . a a a b b b b C. f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a a a a Bài giải Chọn A b
Theo định nghĩa ta có: f ∫ (t) b
dt = F (t ) = F (b) − F (a) . Suy ra phương án A sai. a a Câu 8.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b A. f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt . a a b a B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b C. d k x = k ∫
(a −b) , k ∀ ∈ . a b c b D. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx, c ∀ ∈( ; a b) . a a c https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải Chọn C b b Ta có: d k x = kx = −
= k (b − a) . ∫ kb ka a a Câu 9.
Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx . a a b c b b b b C.
f ( x) dx + f ( x) dx = f ( x) dx, c ∈ ∫ ∫ ∫ (
a;b) . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a Hướng dẫn giải Chọn A a Ta có: f
∫ (x)dx = F (a)− F (a) = 0 . a
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b A. f
∫ (x)dx= − f
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx= f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx , a b a a c c ∀ ∈ . b b a C. f
∫ (x)dx= f
∫ (t)dt . D. f ∫ (x)dx= 0 . a a a
Câu 11. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F (0) − F ( ) 1 bằng 1 1 1 1 A. f
∫ (x)dx . B. −F
∫ (x)dx . C. −F
∫ (x)dx . D. − f ∫ (x)dx. 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 Ta có: − f
∫ (x)dx = −F (x) = −F ( )
1 − F (0) = F 0 − F 1 . ( ) ( ) 0 0
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a;b] , có đồ thị y = f ′( x) như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f ′
∫ (x)dx là diện tích hình thang ABMN . B. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn BP . a a b b C. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn MN . D. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn cong AB . a a Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B b f ′
∫ (x)dx = f (x)b = f (b)− f (a) = BM − PM = BP . a a a a a
Câu 13. Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = m và g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân f
∫ (x)− g(x) dx −a −a −a là:
A. m − n .
B. n − m .
C. m + n . D. Không thể xác định. Hướng dẫn giải a a a Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = m và g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân f
∫ (x)− g(x) dx −a −a −a là: a a a Ta có ngay kết quả: f
∫ (x)− g(x) dx = f
∫ (x)dx− g ∫ (x)dx m = − n . −a −a −a Chọn A b a b
Câu 14. Cho tích phân I = f x dx = m ∫ I = f x dx = n ∫ I = f ∫ (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị a c c là:
A. m + n .
B. m − n .
C. −m − n . D. Không thể xác định. Hướng dẫn giải b a b Cho tích phân I = f x dx = m ∫ I = f x dx = n ∫ I = f ∫ (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị a c c là: b b a
Quy tắc “nối đuôi” cho ta: I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = m+ n . c a c Chọn A b Câu 15. Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b a b a A. f ∫ (x)+ − f
∫ (x)dx . B. f ∫ (x)− − f
∫ (x)dx . c c c c b a b a C. f ∫ (x)+ f
∫ (x)dx . D. − f ∫ (x)+ f ∫ (x)dx . c c c c Hướng dẫn giải b Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b b c b a Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx− f ∫ (x)dx . a c a c c Chọn A 1 1 Câu 16. Cho f
∫ (x)dx = 3. Tính tích phân I = 2 f
∫ (x)−1dx . 2 − 2 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 5 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn C 1 1 1 Ta có I = 2 f
∫ (x)−1dx = 2 f
∫ (x)dx− dx = 6− x = 3 . ∫ 1 2 − 2 − 2 − 2 − 3
Câu 17. Cho hàm f ( x) có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính f ′ ∫ (x)dx 2 bằng A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 3 3 Ta có f ′
∫ (x)dx = f (x) = f (3)− f (2) = 3. 2 2 b Câu 18. Cho f ′
∫ (x)dx = 7 và f (b) = 5. Khi đó f (a) bằng a A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Hướng dẫn giải Chọn D b f ′
∫ (x)dx = 7 ⇔ f (b)− f (a) = 7 ⇔ f (a) = f (b)−7 = 2 − . a
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ;b] và f (a) = 2 − , f (b) = 4 − . Tính 4 7 T 4 7 T b T = f ′
∫ (x)dx . a A. T = 6 − .
B. T = 2 .
C. T = 6 . D. T = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn D b Ta có: T = f ′
∫ (x)dx = f (x) b = f (b)− f (a) = 2 − a . a 1
Câu 20. Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ] 1 và f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính tích phân f ′
∫ (x)dx . 0 A. I = 1 − .
B. I = 1.
C. I = 2 . D. I = 0 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 Ta có: f ′
∫ (x)dx = f (x) = f ( )1− f (0) = 2 . 0 0
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn điều kiện f ( )
1 = 12 , f ′( x) liên tục trên và 4 f ′
∫ (x)dx =17 . Khi đó f (4) bằng 1 A. 5 . B. 29 . C. 19 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn B 4 Ta có f ′
∫ (x)dx =17 ⇔ f (x) 4 =17 ⇔ f (4)− f ( )1 =17 ⇔ f (4) = 29. 1 1
Câu 22. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và thỏa mãn f (− ) 1 = 4 ; f (3) = 7 . 1 9 T 3
Giá trị của I = 5 f ′
∫ (x)dx bằng 1 − https://toanmath.com/
A. I = 20 .
B. I = 3 .
C. I = 10 . D. I = 15 . 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn D 3 I = 5 f ′
∫ (x)dx = 5 f (x)3 = 5 f (3)−5 f (− )1 = 5.7−5.4 =15. 19T 1 − 1 − a b 1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f
∫ (x)dx = 2−3ln2 2 x x 1 2
. Tính T = a + b . A. T = 1 − .
B. T = 2 . C. T = 2 − . D. T = 0 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 a b a Ta có f ∫ (x)dx =
+ + 2 dx = − + b ln x + 2x
= a +1+ b ln 2 . ∫ 2 x x x 1 1 1 2 2 2
Theo giả thiết, ta có 2 − 3ln 2 = a +1+ b ln 2 . Từ đó suy ra a = 1, b = 3 − .
Vậy T = a + b = 2 − . 3 dx
Câu 24. Tính tích phân I = . ∫ x+2 0 4581 A. I = 5 . B. I = 5 log . C. I = 21 ln . D. I = − . 5000 2 2 100 Hướng dẫn giải Chọn C 3 dx 5 Ta có: I = = ln x + 2 = ln . ∫ 3 x + 2 2 0 0 2018 2 dx
Câu 25. Tính tích phân I = . ∫ x 1
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C 2018 2 Ta có: I = ln x = ( 2018 ln 2 )−ln1 = 2018.ln2 . 1 1 1
Câu 26. Tính I = + 3 x dx ∫ . 2x +1 0 A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1+ ln 3 . 1 9 T 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 1 1 Ta có I = + 3 x dx ∫ = dx + 3 xdx ∫ ∫ 1 9 T 2x +1 2x +1 0 0 0 1 1 1 2 = ln 2x +1 + 1 3. x x = ln 3 + 2 = ln 3 + 2 . 2 3 2 0 0 1 Tính tích phân 2018 I = x ∫ (1+ x)dx Câu 27. 0 https://toanmath.com/ 1 1 A. I = + 1 1 . B. I = + 1 1 . C. I = + 1 1 . D. I = + 2018 2019 2020 2021 2019 2020 2017 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 2019 2020 x x 1 1 Ta có: 2018 I = x ∫
(1+ x)dx = ∫( 2018 2019 x + x )dx = + = + . 2019 2020 2019 2020 0 0 0 2 3 x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) = . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 2 1 2 1 2 2 2 3 2 3x x 7 f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = ∫( 2
3x )dx + ∫(4 − x)dx = + 4x − = = . 3 2 2 0 0 1 0 1 1 1 2 khi 0 ≤ x ≤ 1 3
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) = x +1 . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
2x −1 khi 1≤ x ≤ 3 0 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4 . C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2 ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 3 1 3 2 Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = dx + ∫ ∫(2x− )1dx x +1 0 0 1 0 1
= 2ln x +1 + (x − x) 3 1 2 = ln 4 + 6 . 0 1 2 3 x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) = . Tính f
∫ (x)dx.
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . U U 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 1 2 2 1 x 2 5 7 Ta có, f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) 2 dx = 3x dx + ∫ ∫(4− x) 3 dx = x + 4x − =1+ = . 0 2 1 2 2 0 1 0 1 2
6x khi x ≤ 0 4
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) = và I = f
∫ (x)dx. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2
a − a x khi x ≥ 0 1 −
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . U U Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 4 0 4 0 4 = ∫ ( ) a x I f x dx + f
∫ (x)dx = 6x dx+ ∫ ∫(a −a x) 2 2 0 2 2 3 2 dx = 2x + ax −
= 2 + 4a − 8a . 1 − 2 1 − 0 1 − 0 0 https://toanmath.com/ I + 22 ≥ 0 2
⇔ 2 + 4a −8a + 22 ≥ 0 2
⇔ 2a − a − 6 ≤ 3 0 ⇔ − ≤ a ≤ 2 a∈ → a ∈{ 1 − ;0;1; } 2 . 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của a thỏa mãn. b
Câu 32. Biết ∫(2x − )
1 dx = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b − a = 1. B. 2 2
a − b = a − b −1 . C. 2 2
b − a = b − a +1 . D. a − b = 1. Hướng dẫn giải Chọn C b b
Ta có: ∫( x − ) x = ( 2 2 1 d x − x) 2 = − − ( 2 b b a − a) . a a b Mà ∫(2x − ) 1 dx = 1 2 2
⇔ b − b − a + a =1 2 2
⇔ b − a = b − a +1. a 2
Câu 33. Đặt I = (2mx + ∫ )
1 dx ( m là tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 1 . D. m = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 2
Ta có I = (2mx + ∫ )
1 dx = (mx + x) 2 2
= (4m + 2) − (m + ) 1 = 3m +1 . 1 1
I = 4 ⇔ 3m +1 = 4 ⇔ m = 1 . 3 3 2 Câu 34. Cho
f (x)dx = a , f (x)dx = b . ∫
Khi đó f (x)dx b ∫ ằng: ∫ 0 2 0
A. −a − b .
B. b − a .
C. a + b .
D. a − b . Hướng dẫn giải Chọn D 3 2 3 2 3 3 2 Do f (x)dx = f (x)dx +
f (x)dx ⇔ f (x)dx =
f (x)dx −
f (x)dx ⇔
f (x)dx = a − b ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 2 0 0 2 0 b
Câu 35. Giá trị nào của b để ∫(2x − 6)dx = 0 ? 1
A. b = 0 hoặc b = 3 .
B. b = 0 hoặc b = 1
C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 . Hướng dẫn giải Chọn D b b
Ta có ∫(2x − 6)dx = ( 2 x − 6x) = ( 2
b − 6b) − (1− 6) 2
= b − 6b + 5 . 1 1 b = 1 Theo bài ra, có 2
b − 6b + 5 = 0 ⇔ . b = 5 a
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có ∫(2x + 5)dx = a − 4 0 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn A a a
Ta có ∫(2x + 5)dx = a − 4 ⇔ ( 2
x + 5x) = a − 4 ( H ) y = x −1 0 0 https://toanmath.com/ m
Câu 37. Xác định số thực dương m để tích phân ∫( 2
x − x )dx có giá trị lớn nhất. 0
A. m = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4 Hướng dẫn giải Chọn A m m 2 3 x x 2 3 m m P = ∫( 2
x − x )dx = − = − . 2 3 2 3 0 0 Đặ m m t f (m) 2 3 = − ⇒ ′( ) 2 f
m = m − m ⇒ f ′(m) = 0 ⇔ m = 0 hoặc m = 1 2 3 Lập bảng biến thiên
Vậy f (m) đạt GTLN tại m = 1. 2
Câu 38. Cho a là số thực thỏa mãn a < 2 và ∫(2x + )
1 dx = 4 . Giá trị biểu thức 3 1+ a bằng. a A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 a < 2 Ta có: (2x + ∫ )
1 dx = ( x + x) 2 2 2
= 6 − a − a . Theo đề: ⇒ a = 1 . a 2 − − = a 6 a a 4 Vậy 3 1+ a = 2 . 2
Câu 39. Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là: ∫1
A. I = 1. B. I =2.
C. I = 3. D. I = 4. Hướng dẫn giải 2 Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là: ∫1 2 2 2 2 x Cách 1: I = 2 . x dx = 2. . x dx = 2. ∫ ∫ = 3 . 2 1 1 1 Chọn C
Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1. 1
Câu 40. Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2) dx có giá trị là: 1 −
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3. D. I = 4. Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2) dx có giá trị là: 1 − 1 3
Cách 1: I = ∫ (x + 3x + 2) 1 1 3 4 2 dx = x + x + 2x = 4 . 4 2 1 − 1 − https://toanmath.com/ Chọn D
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. 1 1 − a
Câu 41. Cho gá trị của tích phân I = ∫ ( 4 3
x + 2x dx = a I = ∫ ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − 4 A. P = − 12 . B. P = 12 . C. P = − 4 . D. P = . 65 65 65 65 Hướng dẫn giải 1 1 − a
Cho gá trị của tích phân I = ∫ ( 4 3
x + 2x dx = a I = ∫ ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − Ta có: 1 1 2 2 I = x + 2x dx = x + x = ⇒ a = ∫ 1 ( ) 1 1 4 3 5 4 . 5 2 5 5 1 − 1 − − − 1 3 13 13 I = x + 3x dx = x + x = − ⇒ b = − ∫ 2 ( ) 1 1 2 3 2 . 3 2 6 6 2 − 2 − a 12 ⇒ P = = − . b 65 Chọn C 0
Câu 42. Tích phân I = ∫ ( 3
x + ax + 2)dx có giá trị là: 1 − 7 a a a a A. I = − 9 . B. I = − 7 . C. I = + 9 . D. I = + . 4 2 4 2 4 2 4 2 Hướng dẫn giải 0 Tích phân I = ∫ ( 3
x + ax + 2)dx có giá trị là: 1 − = ∫ ( a a I x + ax + 2) 0 0 1 7 3 4 2 dx = x + x + 2x = − . 4 2 4 2 1 − 1 − Chọn A 1
Câu 43. Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 a b a b a b a b A. I = + . B. I = + . C. I = + . D. I = + . 2 3 3 3 2 2 3 2 Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 Ta có:
I = ∫(ax + bx) 1 1 a b a b 2 3 2 dx = x + x = + . 3 2 3 2 0 0 Chọn D a 1
Câu 44. Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫ ị là: 2 x 2 1 1 3 1 5 1 7 1 A. 2 I = − − + a . B. 2 I = − − + a . C. 2 I = − − + a . D. 2 I = − − + a . 2 a 2 a 2 a 2 a Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ a 1 Tích phân I = + 2x dx , v ∫
ới a ≠ 0 có giá trị là: 2 x 2 Ta có: a a 1 1 1 7 2 2 I =
+ 2x dx = − + x = a − − . ∫ 2 x x a 2 2 2 Chọn D 2 Câu 45. Tích phân 2 I =
x − x dx có giá trị là: ∫1− 3 A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = − 1 . D. I = − . 2 6 2 6 Hướng dẫn giải 2 Tích phân 2 I =
x − x dx có giá trị là: ∫1− Ta có: x − x =
⇔ x = ∨ x = . 2 0 0 2 f ( x)
Từ bảng xét dấu ta được: I = x − x dx = ∫
∫ (x − x)dx+ ∫(−x + x) 0 2 2 0 2 1 1 1 1 3 2 2 2 3 2 3 2 dx = x − x + − x + x = . 3 2 3 2 2 1 − 1 − 0 1 − 0 Chọn A 1 Câu 46. Tích phân 3 2 I =
x + x − x −1dx có giá trị là: ∫1− 4 A. I = 1 . B. I = 4 . C. I = − 1 . D. I = − . 3 2 3 2 Hướng dẫn giải 1 Tích phân 3 2 I =
x + x − x −1dx có giá trị là: ∫1− Ta có:
x + x − x − =
⇔ (x − )(x + )2 3 2 1 0 1 1
= 0 ⇔ x = 1∨ x = 1 − f ( x)
Từ bảng xét dấu ta được: I =
x + x − x −1dx = − ∫
∫ (x + x − x− ) 1 1 1 1 1 1 4 3 2 3 2 4 3 2 1 dx = − x + x − x − x = . 4 3 2 3 1 − 1 − 1 − Chọn A 3 1 − x − 3x + 2
Câu 47. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ x−1 2 − 7 A. I = − 17 . B. I = 7 . C. I = 17 . D. I = − . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải 3 1 − x − 3x + 2 Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ x−1 2 − Ta có: https://toanmath.com/ x − x + = ⇔ (x − )2 3 3 2 0
1 ( x + 2) = 0 ⇔ x = 1∨ x = 2 − . f ( x)
Từ bảng xét dấu ta được: − − 3 − x − 3x + 2 I = dx = ∫ ∫ ( 1 1 7 2 x + x − 2) 1 1 1 3 2 dx = x + x − 2x = . x −1 3 2 6 2 − 2 − 2 − Chọn C 2 2 x − x − 2
Câu 48. Tích phân I = dx có giá tr ∫ ị là: x −1 2 −
A. I = 3 − 2 ln 3 . B. I = 2 − ln 3 .
C. I = 3 + 2 ln 3 .
D. I = 3 − 3ln 2 . Hướng dẫn giải 0 2 x − x − 2 Tích phân I = dx có giá tr ∫ ị là: x −1 2 − Ta có: − − f ( x) 2 x x 2 =
⇒ f (x) = 0 ⇔ x = 1
− ∨ x = 2 ∧ x ≠ 1 x −1
Từ bảng xét dấu ta được: 0 2 1 − 2 0 2 x − x − 2
x − x − 2 x − x − 2 I = dx = − dx ∫ ∫ + dx . ∫ x −1 x −1 x −1 2 − 2 − 1 − 1 − 1 − 2 1 − 2
x − x − 2 2 x 5 I = − dx ∫ = − − x − dx = − ∫
− 2ln x −1 = + 2ln 2 − 2ln3. 1 x −1 x −1 2 2 2 − 2 − 2 − 0 0 2 2
x − x − 2 x 1 I = dx ∫ = ... =
− 2ln x −1 = − 2ln 2. 2 x −1 2 2 1 − 1 −
⇒ I = I + I = 3 − 2ln 3 . 1 2 Chọn A 1 − 1 Câu 49. Tích phân 3 I = 2ax + dx có giá tr ∫ ị là: x 2 − 15a a a a A. I = − + 15 ln 2 . B. I = − 15 ln 2 . C. I = + 15 ln 2 . D. I = − − ln 2 . 16 16 16 16 Hướng dẫn giải 1 − 1 Tích phân 3 I = 2ax + dx có giá tr ∫ ị là: x 2 − Ta có: 1 1 − − 1 a 15a 3 4 I = 2ax + dx = x + ln x = − − ln 2 . ∫ x 2 16 2 − 2 − Chọn C 1 2
Câu 50. Biết tích phân I = 2xdx = a . Giá tr ∫ I = ∫( 2 x + 2x dx 2 ) 1 ị của là: 0 a 17 19 16 13 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 2 3 2 3 2 3 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 2
Biết tích phân I = 2xdx = a . Giá tr ∫ I = ∫( 2 x + 2x dx 2 ) 1 ị của là: 0 a Ta có: 1 16
I = 2xdx = x = 1⇒ I = x + 2x dx = x + 2x dx = x + x = ∫ ∫ ∫ 1 ( ) 2 ( ) ( ) 2 1 2 2 1 2 2 2 3 2 . 0 3 3 0 a 1 1 Chọn C b
Câu 51. Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a b b b b A. I = ∫( 2 x + ) 2
1 dx = x dx + dx . B. 3 I = x + x . ∫ ∫ ( )a a a a 1 1 C. 3 3 I =
b + b − a − a .
D. Chỉ có A và C đúng. 3 3 Hướng dẫn giải b Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a Ta có: I = ∫( b b 1 1 1 2 x + ) 3 3 3 1 dx = x + x
= b + b − a − a . 3 3 3 a a Phát biểu (A): đúng. Phát biểu (B): sai. Phát biểu (C): đúng. Phát biểu (D): đúng. Chọn B 3e 1
Câu 52. Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x − ax + 2 = 0 với a = dx là: ∫ x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải 3e 1
Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x − ax + 2 = 0 với a = dx là: ∫ x 1 3e 3 1 e 2 Ta có: a = dx = ∫ (ln x ) 3
= 3 ⇒ x − 3x + 2 = 0 ⇔ (x − )
1 ( x + 2) = 0 ⇔ x = 1∨ x = 2 − . 1 x 1 Chọn B 1
Câu 53. Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax + 2 = 0 , với a = 2xdx , a và b là các s ∫ ố hữu tỉ 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải 1
Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax − 2 = 0 , với a = 2xdx là: ∫0 1 1
Ta có: a = 2xdx = ∫ ( 2x) 3
= 1⇒ x + x − 2 = 0 ⇔ (x − ) 1 ( 2
x + x + 2) = 0 ⇔ x = 1. 0 0 Chọn B https://toanmath.com/ k x +1 −1
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫(2x − ) 1 dx = 4 lim . \ x→0 x 1 k =1 k =1 k = 1 − k = 1 − A. . B. . C. . D. . k = 2 k = 2 − k = 2 − k = 2 Hướng dẫn giải Chọn D k 2 2 k 1 k 2x −1 2k −1 1 Ta có: ∫(2x − ) 1 dx =
∫(2x− )1d(2x− ) ( ) ( ) 1 = = − 2 4 4 4 1 1 1 + − + + x + − ( x 1 )1( x 1 )1 1 1 1 Mà 4 lim = 4lim = 4lim = 2 x→0 x→0 x x ( x +1 + ) x→0 1 x +1 +1 k + − (2k − )2 − = Khi đó: ∫( 1 1 2 k 2 x − ) x 1 1 2 1 dx = 4 lim ⇔ = 2 ⇔ (2k − ) 1 = 9 ⇔ . x→0 x 4 k = 1 − 1
Câu 55. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ x − 1− x trên tập và thỏa mãn F ( )
1 = 3 . Tính tổng F (0) + F (2) + F ( 3 − ) . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối: −∞ 1 − 1 x +∞ 1+ x − 0 + | + 1− x + | + 0 − 2 f ( x) 2 2 2 − 2x 2 Ta có: f
∫ (x)dx = F (2)− F ( )1 = F (2)−3 mà f
∫ (x)dx = 2dx = 2 nên F 2 = 5. ∫ ( ) 1 1 1 1 1 1 f
∫ (x)dx = F ( )1− F (0) = 3− F (0) mà f ∫ (x) 2 1 dx = 2 d x x = x = 1 nên F 0 = 2 . ∫ ( ) 0 0 0 0 0 0 0
f ( x) dx = F (0) − F (− ) 1 = 2 − F (− ∫ ) 1 mà f ∫ (x) 2 0 dx = 2 d x x = x = 1 − nên ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − F (− ) 1 = 3 . 1 − 1 − 1 −
f ( x)dx = F (− ) 1 − F ( 3 − ) = 3− F ( 3 − ∫ ) mà f ∫ (x)dx = 2d − x = 4 − nên F 3 − = 7 . ∫ ( ) 3 − 3 − 3 −
Vậy F (0) + F (2) + F ( 3 − ) = 2 + 5 + 7 =14 . 2 −
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương n thỏa mãn ( 2 2 3 n 1
1− n + 2x + 3x + 4x + ... + nx )dx = 2 − ∫0 ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 2 − Ta có: ( 2 2 3 n 1
1− n + 2x + 3x + 4x + ... + nx )dx = 2 − ∫0 ⇔ ( − + + + +... n x n x x x x + x ) 2 2 2 3 4 = 2 − 0 2 2 3 4
⇔ 2 − 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2n n = 2 − 2 n 1 − 2
⇔ 1+ 2 + 2 +...+ 2 = n +1 n 2 n 2
⇔ 2 −1 = n +1 ⇔ 2 − n − 2 = 0 .
Thử với các giá trị n ∈{1; 2;3; } 4 đều không thỏa mãn.
Với n ∈ , n ≥ 5 ta chứng minh n 2 2 > n + 2 ( )
1 . Dễ thấy n = 5 thì ( ) 1 đúng. Giả sử ( )
1 đúng với n = k với k ∈ , k ≥ 5 . Khi đó k 2 2 > k + 2 . Khi đó: k 1+ > ( 2 k + ) 2 2 2 2
2 = k + k + 2 + 2 > k + k + + = (k + )2 2 2 1 2 1 + 2 . Do đó ( )
1 đúng với n = k +1 . Theo nguyên lý quy nạp thì ( ) 1 đúng.
Vậy không tồn tại số nguyên n .
Câu 57. Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ′( x) trên đoạn [ 2; −
]1 và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f ( )1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( 2
− ) + f (4) bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 4 Theo giả thiết ta có f ′
∫ (x) dx = 9 và f ′ ∫ (x) dx =12. 2 − 1 1 1 1
Dựa vào đồ thị ta có:
f ′( x) dx = − f ′( x) dx = − f ( x) = − f (− ) 1 + f ( 2 − ∫ ∫ ) 2 − 2 − 2 − ⇒ − f ( ) 1 + f ( 2 − ) = 9 .
Tương tự ta có − f (4) + f ( ) 1 = 12 . Như vậy − f ( ) 1 + f ( 2 − ) − − f (4)+ f ( ) 1 = 3 − ⇔ f 2
− + f 4 − 2 f 1 = 3 − ( ) ( ) ( ) ⇔ f ( 2 − ) + f (4) − 6 = 3 − ⇔ f ( 2 − ) + f (4) = 3 . 2 1
Câu 58. Cho I = ∫( 2
2x − x − m)dx và J = ∫( 2
x − 2mx)dx . Tìm điều kiện của m để I ≤ J . 0 0
A. m ≥ 3 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≥ 1 . D. m ≥ 0 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 3 2 2x x 10 Ta có I = ∫( 2
2x − x − m)dx = − − mx = − 2m . 3 2 3 0 0 https://toanmath.com/ 1 1 3 x 1 J = ∫( 2
x − 2mx)dx 2 = − mx = − m . 3 3 0 0 Do đó I ≤ 10 1 J ⇔
− 2m ≤ − m ⇔ m ≥ 3 3 3 1 7 2
Câu 59. Biết rằng hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f
∫ (x)dx = − , f ∫ (x)dx = 2 − và 2 0 0 3 f ∫ (x) 13 dx =
(với a , b , c ∈ ). Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c . 2 0 3 A. P = − 4 . B. P = − 4 . C. P = 3 . D. P = . 4 3 3 4 Hướng dẫn giải Chọn B d d a b a b Ta có f ∫ (x) 3 2 3 2 dx = x + x + cx
= d + d + cd . 3 2 3 2 0 0 1 f ∫ (x) 7 dx = − a b 7 2 + + = − c 0 3 2 2 a =1 2 Do đó: 8 4 f ∫ (x)dx = 2
− ⇔ a + 2b + 2c = 2 − ⇔ b = 3
. Vậy P = a + b + c = − 3 3 0 16 3 9 13 c = − 9a + b + 3c = f ∫ (x) 13 dx = 3 2 2 2 0 TÍCH PHÂN HỮU TỈ 1 x − 5 Câu 60. Biết
dx = a + ln b với , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây ∫ a b đúng? 2x + 2 1 3 8 A. ab = 7 .
B. a + b = 9 . C. ab = 3 .
D. a + b = . 81 24 8 10 Hướng dẫn giải Chọn A 1 x − 5 1 1 6 1 Ta có: dx = 1− dx = (x−6ln x+ 1 1 4 1 ) 1 = 1− 6 ln 2 − + 6ln ∫ ∫ 2x + 2 2 x +1 1 2 2 3 3 1 1 3 3 3 1 8 = + 1 8 8 ln . Vậy ab = . = . 3 27 3 27 81 1 2ax
Câu 61. Tích phân I = dx = ln 2 . Giá tr ∫
ị của a là: x +1 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 1− ln 2 2 − 2 ln 2 1+ ln 2 2 + 2 ln 2 Hướng dẫn giải 1 2ax Tích phân I = dx = ln 2 . Giá tr ∫ ị của a là: x +1 0 Ta có: https://toanmath.com/ 1 1 2ax 1 I = dx = 2a 1− dx = 2a ∫ ∫
(x −ln x +1)1 = 2a(1−ln2) . 0 x +1 x +1 0 0 Mà I = ⇔ a ( − ) ln 2 ln 2 2 1 ln 2 = ln 2 ⇔ a = . 2 − 2 ln 2 Chọn B 1 1 Câu 62. Cho I =
dx = a − b ln 2 + b ln 3 ∫ 2 ( )
. Giá trị a + b là: 3 + 2x − x 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Hướng dẫn giải 1 1 Cho I =
dx = a − b ln 2 + b ln 3 ∫ 2 ( ) . Giá trị a + b là: 3 + 2x − x 0 Ta có: 1 1 1 1 1 1 I = dx = ∫ ∫ + = ( x + − x − ) 1 1 1 1 4 4 ln 1 ln 3
= ln 3 ⇒ a = b = ⇒ a + b = 2 0 3 + 2x − x x +1 3 − x 4 4 4 2 0 0 . Chọn B 2 2 x
dx = a + ln b ∫ ( ,ab∈)
S = 2a + b S Câu 63. Biết . Gọi
, giá trị của thuộc khoảng nào sau đây x +1 0 ? A. (8;10) (6;8) (4;6) (2;4) . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 x 1 x a = dx = x −1+ dx = ∫ ∫
− x + ln (x + ) 0
1 = ln 3 = a + ln b ⇒ ⇒ S = 3 . x +1 x +1 2 b = 3 0 0 0 Vậy S ∈ (2; 4) . 2 x Câu 64. Tích phân 2 I = x + dx có giá tr ∫ ị là: x +1 1 10 A. I = + ln 2 − 10 ln 3 . B. I = − ln 2 + 10 ln 3 . C. I = − ln 2 − ln 3. D. 3 3 3 10 I = + ln 2 + ln 3 . 3 Hướng dẫn giải 2 x Tích phân 2 I = x + dx có giá tr ∫ ị là: x +1 1 2 2 2 3 x 1 x 2 2 I = x + dx = x +1− dx = ∫ ∫
+ x − ln x +1 x +1 x +1 3 Ta có: 1 1 1 8 1 10 = + 2 − ln 3 − +1− ln 2 = + ln 2 − ln 3 3 3 3 Chọn A https://toanmath.com/
Câu 65. Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm 2 1 tra mà Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫ ị là: 2 x 1 5 A. I = 7 . B. I = 9 . C. I = 11 . D. I = . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 2 1 Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫ ị là: 2 x 1 2 2 1 1 7 Cách 1: 2 I =
+ 2x dx = − + x = . ∫ 2 x x 2 1 1 Chọn B
Cách 2: DÙng máy tính cầm tay. 1 ax
Câu 66. Tích phân I = − 2ax dx ∫ có giá trị là: x +1 0
A. I = −a ln 2 . B. I = 2 − ln 2 .
C. I = 2 ln 2 .
D. I = a ln 2 . Hướng dẫn giải 1 ax Tích phân I = − 2ax dx ∫ có giá trị là: x +1 0 1 1 1 ax x I = − 2ax dx = a
dx − 2a xdx = a ∫ ∫ ∫
(x −ln x +1)1 −a( 2x)1 = a(1−ln2)−a = −aln2 0 0 x +1 x +1 0 0 0 . Chọn A a a x
Câu 67. Tích phân I = + dx ,v ∫
ới a ≠ 0 có giá trị là: x a 1 2 a +1 2 a +1
A. I = a ln a +
. B. I = a ln a + . 2a 2a 2 a −1 2 a −1
C. I = a ln a +
. D. I = a ln a + . 2a 2a Hướng dẫn giải a a x Tích phân I = + dx , v ∫
ới a ≠ 0 có giá trị là: x a 1 Ta có: a a 2 2 a x x a 1 a −1 I = +
dx = a ln x ∫ +
= a ln a + − = a ln a + . x a 2a 2 2a 2a 1 1 Chọn C 3 2 2 a x + 2x
Câu 68. Tích phân I =
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: ∫ ax 2 2 1 A. 2 5 . B. . C. . D. 5 . 5 5 Hướng dẫn giải 3 2 2 a x + 2x Tích phân I =
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: ∫ ax 2 Ta có: https://toanmath.com/ 3 3 2 2 3 a x + 2x 2 a 2 5a 2 2 I = dx = ax + dx = x + x = + ∫ ∫ ax a 2 a 2 a 2 2 2 5a 2 5a 2
Vì a là số thực dương nên I = + ≥ 2 . = 2 5 . 2 a 2 a Chọn A 2 b Câu 69. Tích phân 2 I = ax + dx có giá tr ∫ ị là: x 1 7 A. I =
a − b ln 2 .
B. I = 3a − 7 b ln 2 . C. I =
a + b ln 2 .
D. I = 3a + b ln 2 . 3 3 Hướng dẫn giải 2 b Tích phân 2 I = ax + dx có giá tr ∫ ị là: x 1 Ta có: 2 2 b a 7a 2 3 I = ax + dx =
x + b ln x = + b ln 2 . ∫ x 3 3 1 1 Chọn C 1 b Câu 70. Tích phân 3 I = ax + dx có giá tr ∫ ị là: x + 2 1 − a a A. I = b − ln 3. B. I = − b ln 3 . C. I = + b ln 3 .
D. I = b ln 3 . 2 2 Hướng dẫn giải 1 b Tích phân 3 I = ax + dx có giá tr ∫ ị là: x + 2 1 − Ta có: 1 1 b a 3 4 I = ax + dx =
x + b ln x + 2 = b ln 3 . ∫ x + 2 4 1 − 1 − Chọn D 2 e x +1
Câu 71. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2x e 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I = 1− + . B. I = 1− − . C. I = 1+ + . D. I = 1+ − . 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e Hướng dẫn giải 2 e x +1 Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2x e 2 2 2 e e x +1 e 1 1 1 1 1 I = dx = + dx = ln x − = 1+ − . ∫ ∫ 2 2 2 x x x x e e e e e Chọn D 1 x
Câu 72. Giá trị của tích phân I = dx = a . Bi ∫
ểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x +1 0
A. P = 1− ln 2 .
B. P = 2 − 2 ln 2 .
C. P = 1− 2 ln 2 .
D. P = 2 − ln 2 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 x
Giá trị của tích phân I = dx = a . Bi ∫
ểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x +1 0 Tacó: 1 1 x 1 I = dx = 1− dx = ∫ ∫
(x −ln x +1)1 =1−ln2 ⇒ a =1−ln2 ⇒ P = 2a −1=1−2ln2 0 x +1 x +1 0 0 . Chọn C 2 e 2 1+ x + x
Câu 73. Giá trị của tích phân I = dx ∫
= a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là: x e 1 1 1 1 A. 2 4 P = e + e + e . B. 2 4 P = −e + e + e . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. 2 4 P = −e − e + e . D. 2 4 P = e + e − e . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 2 e 2 1+ x + x
Giá trị của tích phân I = dx ∫
= a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là: x e Ta có: 2 2 2 e e 2 e 2 2 4 1+ x + x 1 x e e I = dx ∫ = +1+ x dx = ln x ∫ + x + = 1− e + + . x x 2 2 2 e e e 2 4 2 4 2 4 e e e e e e ⇒ a = 1− e + +
⇔ a −1 = −e + + ⇔ P = −e + + . 2 2 2 2 2 2 Chọn B 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 74. Biết I = dx = a ln
+ b , với a b∈ . Tính giá trị a + 2b . ∫ , x − 2 3 1 − A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 0 0 2 0 2 3x + 5x −1 21 3x 2 19 I = dx = 3x +11+ dx = ∫ ∫
+11x + 21ln x − 2 = 21.ln + . x − 2 x − 2 2 3 2 1 − 1 − 1 −
Vậy a + 2b = 40. 2 x +1
Câu 75. Tính tích phân: I = dx . ∫ x 1
A. I = 1− ln 2 .
B. I = 2 ln 2 . C. I = 1+ 7 ln 2 . D. I = . 4 Hướng dẫn giải Chọn C 2 x +1 2 1 Ta có I = dx = 1+
dx = ( x + ln x) 2 = 1+ ln 2 . ∫ ∫ x x 1 1 1 1 dx
Câu 76. Tính tích phân I = . ∫ 2x −9 0 https://toanmath.com/ 1 1 A. I = 1 1 ln . B. I = − 1 ln . C. I = ln 2 . D. 6 I = ln 2 . 6 2 6 2 6 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 dx 1 1 1 1 1 x − 3 1 1 1 1 Ta có: I = = I = − dx ∫ = ln = ln − ln1 = ln . ∫ 2x −9 6 x − 3 x + 3 6 x + 3 6 2 6 2 0 0 0 4 dx
Câu 77. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, v ∫ a, b, c
S = a + b + . c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 0. Hướng dẫn giải Chọn B 4 dx 1 1 1 1 I = . Ta có: = = − . ∫ 2x + x 2 x + x x(x +1) x x +1 3 Khi đó: 4 4 dx 1 1 I = = −
dx = ln x − ln(x +1) | = (ln 4 − ln 5) − (ln 3 − ln 4) = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5. ∫ ∫ 2 ( ) 4 3 x + x x x +1 3 3
Suy ra: a = 4, b = 1 − ,c = 1
− . Vậy S = 2. 5 3 Câu 78. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b ∈ Z ∫ 2 (
) . Mệnh đề nào sau đây đúng? x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D 5 5 3 1 1 dx = −
dx = ln x − ln x + 3 = ln 5 − ln 2 ∫ ∫ ⇒ a =1 b = 1 − 2 ( )5 và . 1 x + 3x x x + 3 1 1 Ta có: + = a b 0 . 2 x −1 Câu 79. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; a, b ∈ . Tính = . ∫ P ab 2 x + 4x + 3 0
A. P = 8 . B. P = 6 − . C. P = 4 − . D. P = 5 − . U U Hướng dẫn giải Chọn B BN M R 2 2 2 x −1 x −1 1 − 2 2 dx = dx = +
dx = − ln x +1 + 2 ln x + 3 = 2ln 5 − 3ln 3 ∫ ∫ ∫ 2 ( ) x + 4x + 3 x +1 x + 3
x +1 x + 3 0 0 0 ( )( ) 0
Suy ra:. Do đó: P = ab = 6 − . 2 2 2 x + 2x e 1
Câu 80. Cho giá trị của tích phân a = 2,b = 3 − I =
dx = a , I = dx = b . Giá tr ∫ ∫ 1 2 ị của biểu x +1 x 1 e
thức P = a − b là: 7 A. P = + ln 2 − 3 ln 3 . B. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 5 C. P = + ln 2 − 1 ln 3 . D. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 2 2 2 x + 2x e 1
Cho giá trị của tích phân I =
dx = a , I = dx = b . Giá tr ∫ ∫
P = a − b 1 2 ị của biểu thức x +1 x 1 e có giá trị là: Ta có: 2 2 2 2 2 x + 2x 1 x 5 5 I = dx = x +1− dx = ∫ ∫
+ x − ln x +1 = + ln 2 − ln3 ⇒ a = + ln 2 − ln3 1 x +1 x +1 2 2 2 1 1 1 . 2 2 e e 1 I = dx = ln x = 1⇒ b = 1 ∫ 2 ( ) . x e e 3
P = a − b = + ln 2 − ln 3 . 2 Chọn B 0 3 2 x − 3x + 2
Câu 81. Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x + x−2 1 − ln 2 A. − . B. ln 2 − 3 1 . C. − ln 3 ln 4 . D. − . 2 2 3 Hướng dẫn giải 0 3 2 x − 3x + 2
Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x + x−2 1 − Ta có: 0 3 2 x − 3x + 2 I = dx ∫ 2x + x−2 1 − 0 (x − )1( 2 0 x − 2x − 2) 0 2 0 2 x − 2x − 2 6 x 9 = dx = dx = x − 4 + dx = ∫ ∫ ∫
− 4x + 6ln x + 2 = 6ln 2 − x −1 x + 2 x + 2 x + 2 2 2 1 − ( )( ) 1 − 1 − 1 − Chọn A 2 ax +1 3 4 3 2
Câu 82. Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x+2 5 3 5 3 1 1 A. a = 2 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải 2 ax +1 3 4 3 2 Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x+2 5 3 5 3 1 Ta có: 2 2 2 ax +1 x 1 I = dx = a dx + dx . ∫ ∫ ∫ 2 2 2 x + 3x + 2 x + 3x + 2 x + 3x + 2 1 1 1 2 2 x 2 1 I = a dx = a − dx = a ∫ ∫
(2ln x+ 2 −ln x+1) 2 1 2 1 x + 3x + 2
x + 2 x +1 Xét 1 1 . = a ( − + ) 4 2
2 ln 4 3ln 3 ln 2 = 2a ln + a ln 3 3 2 2 1 4 2 Xét I =
dx = ln x +1 − ln x + 2 = − ln − ln ∫ 2 2 ( ) . 1 x + 3x + 2 3 3 1 https://toanmath.com/ 4 2
⇒ I = I + I = 2a −1 ln + a −1 ln 1 2 ( ) ( ) 3 3 Theo đề 3 4 3 2 4 bài: I = ln + ln ⇒ a = . 5 3 5 3 5 Chọn D a 2 x +1 1 7
Câu 83. Tích phân I = dx = ln
. Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1
A. a = 1.
B. a = 2 .
C. a = 3 . D. a = 4 . Hướng dẫn giải a 2 x +1 1 7 Tích phân I = dx = ln . Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1 Ta có: 3 a 2 a +3 +1 1 a 1 1 a + a x 1 a + 3a I = dx ⇒ dt = ln t = ln ∫ ∫ 3
t = x + 3x 3 ( ) 3 3 3 , với . 4 x + 3x 3 t 3 3 4 1 4 3 Theo đề 1 a + 3a 1 7 bài: 3 ln
= ln ⇔ a + 3a −14 = 0 ⇔ (a − 2)( 2
a + 2a + 7) = 0 ⇔ a = 2 . 3 4 3 2 Chọn B x +1 Câu 84. Biết dx = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C , a b ∈ . Tính giá tr ∫ , ị của biểu thức ( a + b x − ) 1 (2 − x) .
A. a + b = 1.
B. a + b = 5 .
C. a + b = 1 − .
D. a + b = 5 − . U U Hướng dẫn giải: Chọn C −x −1 A B = + .
(x − )1(x − 2) x −1 x − 2
⇔ −x −1 = A(x − 2) + B(x − ) 1 . A + B = 1 − A = 2 ⇔ ⇔ . 2 − A − B = 1 − B = 3 − x +1 2 3 Nên: dx = − dx . ∫ ( ∫ x − ) 1 (2 − x)
x −1 x − 2
= 2ln x −1 − 3ln x − 2 + C .
Vậy a = 2 , b = 3
− . Vậy a + b = 1 − . 1 3x −1 a 5 a Câu 85. Biết dx = 3ln − ∫ a,b 2 , trong đó
là hai số nguyên dương và là phân số tối x + 6x + 9 b 6 b 0
giản. Tính ab ta được kết quả. A. ab = 5. −
B. ab = 27.
C. ab = 6. D. ab = 12. U U Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 3x −1 3x −1 dx = dx ∫ ∫ 2 x + 6x + 9 x + 3 0 0 ( )2
Đặt t = x + 3 ⇒ dt = ; dx x = t − 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 3; x =1⇒ t = 4 Khi đó: https://toanmath.com/ 1 4 3x −1 3(t − 3) 4 −1 3 10 10 4 K = dx = dt = − dt = 3ln t + ∫ ( ∫ ∫ x + 3)2 2 2 t t t t 3 0 3 3 5 4 5
= 3ln 4 − 3ln 3− = 3ln − ⇒ a = 4,b = 3 ⇒ . a b = 12 . 6 3 6 3 2 x − 3x + 2 Câu 86. Biết
dx = a ln 7 + b ln 3 + c với , ,
. Tính T = a + b + c . ∫ a b c ∈ 2 3 2 3 2 x − x +1 2
A. T = 4 .
B. T = 6 .
C. T = 3 . D. T = 5 . Hướng dẫn giải Chọn A a = 1 − 3 2 3 x − 3x + 2 2x −1 dx = 1−
dx = x − ln x − x +1 = − ln 7 + ln 3 +1 ∫ ∫ b = 1 2 2 ( )3 2 , suy ra . − + − + 2 x x 1 x x 1 2 2 c =1 Vậy 2 3
T = a + 2b + 3c = 4 . 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 87. Giả sử I = dx = . a ln
+ b . Khi đó giá trị a + b là: ∫ 2 x − 2 3 1 − A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 0 2 2 + − 0 3x 5x 1 21 3x 0 2 19 I = dx = 3x +11+ dx = ∫ ∫
+11x + 21ln x − 2 = 21ln + 1 x − 2 − x − 2 2 1 − 3 2 1 − 5 3 Câu 88. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ ( ) 2 x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 . Hướng dẫn giải: Chọn D 5 5 3 1 1 dx = − dx ∫ ∫ 2 x + 3x x x + 3 1 1
= (ln | x | −ln | x + 3|) 5 = ln 5 − ln 2. 1
Vậy a = 1,b = 1 − . 3 x + 2 Câu 89. Nếu
dx = a ln 5 + b ln 3 + 3ln 2 a, b ∈ thì giá trị của P = 2a − b là ∫ ( ) 2 2x − 3x +1 2
A. P = 1 . B. P = 15 7 . C. P = − 15 . D. P = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có https://toanmath.com/ 3 x + 2 3 3 1 4x − 3 11 1 dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 2 2x − 3x +1 2 2 4 2x − 3x +1 4 2x − 3x +1 2 2 2 3 1 1 = d ∫ (2x −3x+ ) 3 11 1 2 1 + dx ∫ 2 4 2x − 3x +1 4 x −1 2x −1 2 2 ( )( ) 3 3 1 11 1 2 2
= ln 2x − 3x +1 + − dx ∫ 4 4
x −1 2x −1 2 2 3 3 1 11 x −1 1 11 2 1 2
= ln 2x − 3x +1 + ln = (ln10 − ln 3) + ln − ln 4 4 2x −1 4 4 5 3 2 2 1 10 11 6 = 1 11 ln + ln
= (ln 5 + ln 2 − ln 3) + (ln 2 + ln 3− 5 5
ln 5) = − ln 5 + ln 3 + 3ln 2 . 4 3 4 5 4 4 2 2 Do đó 5 a = − 5 , b = 15 , P = − . 2 2 2 3 x + 3 Câu 90. Cho
dx = m ln 2 + n ln 3 + p ln 5 , với , ,
là các số hữu tỉ. Tính ∫ m n p 2 x + 3x + 2 1 2 2
S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 5 . Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3 x + 3 x + 3
2x + 4 − ( x + ) 1 Ta có dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ 2 x + 3x + 2 x +1 x + 2 x +1 x + 2 1 ( )( ) 1 ( )( ) 1 3 2x + 4 x +1 = ∫ − dx x + 2 x +1 x + 2 x +1 1 ( )( ) ( )( ) 3 3 2 1 = 3 3 dx − dx ∫ ∫ = 2ln (x + ) 1
− ln (x + 2) = 2ln 4 − 2ln 2 − (ln 5 − ln 3) x +1 x + 2 1 1 1 1 m = 2 4 = 2 ln − ln 5 + ln 3
= 2ln 2 + ln 3− ln 5 ⇔ n =1 ⇔ S = + + (− )2 2 2 1 1 = 6 . 2 p = 1 − 2 2 x Câu 91. Biết rằng
dx = a + ln b v ∫
ới a , b∈ , b > 0. Hỏi giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau x +1 0 đây? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2; 4) . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 2 2 x 1 x Ta có: dx = x −1+ dx = ∫ ∫
− x + ln x +1 = ln3 ⇒ a = 0, b = 3 x +1 x +1 2 0 0 0
⇒ 2a + b = 3 . 4 dx
Câu 92. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 v ∫ a, b, c
S = a + b + c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − . D. S = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Cách 1: 4 4 4 1 1 x 4 3 I = dx = dx = ln
= ln − ln = 4ln 2 − ln 3 − ln 5 . ∫ ∫ 2 x + x x x +1 x +1 5 4 3 3 ( ) 3
Suy ra a = 4, b = c = 1 − ⇒ S = 2 . Cách 2: Ta có: 4 4 4 4 1 1 1 1 I = dx = dx = dx −
dx = ln 4 − ln 3 − ln 5 + ln 4 = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 x + x x x +1 x x +1 3 3 ( ) 3 3
Suy ra a = 4, b = c = 1 − ⇒ S = 2 . 2 dx 1 1 Câu 93. Biết
= + , với , là các số nguyên thuộc khoảng 7;
− 3 thì a và b là ∫ a b ( ) 2 4x − 4x +1 a b 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
2x − x −1 = 0 . B. 2
x + 4x −12 = 0 . C. 2
x − 5x + 6 = 0 . D. 2 x − 9 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 dx dx 2 1 2 − 1 1 1 1 Ta có = = 2x −1 d 2x −1 = − ⋅ = − + 1 1 = + . ∫ ∫ ∫( ) ( ) 2 4x − 4x +1 2x −1 2 2 2x −1 6 2 6 − 2 1 1 ( )2 1 1 a = 6 − a = 2 Suy ra hoặc
và a , b là nghiệm của phương trình 2
x + 4x −12 = 0 . b = 2 b = 6 − 5 2 x + x +1 b Câu 94. Biết dx = a + ln v ∫
ới a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5 .
C. S = 2 . D. S = 10 . Hướng dẫn giải Chọn C 5 5 2 5 x + x +1 1 1 25 9 3 Ta có 2 dx = x + dx = x + ln x +1 =
+ ln 6 − − ln 4 = 8 + ln . ∫ ∫ x +1 x +1 2 2 2 2 3 3 3
Vậy a = 8 , b = 3 . Suy ra S = a − 2b = 8 − 2.3 = 2 . 3 dx Câu 95. Biết
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 , a,b,c ∈ . Giá tr ∫ ( )
ị của biểu thức 2a + 3b − c 4 7 T 4 7 T 4 7 T x + 2 x + 4 0 ( )( ) bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 7 T Hướng dẫn giải Chọn D 3 dx 3 1 1 1 = − 1 dx ∫ =
(ln x+ 2 −ln x+ 1 1 1
4 ) 3 = ln 5 − ln 7 + ln 2 . ∫ 4 7 T x + 2 x + 4 2 x + 2 x + 4 0 2 2 2 2 0 ( )( ) 0
Khi đó: 2a + 3b − 1 1 1 c = 2. + 3. + = 3 . 4 7 T 2 2 2 4 1
Câu 96. Tìm giá trị của a để
dx = ln a . ∫ x−1 x−2 3 ( )( ) 4 1 3 A. 12 . B. . C. . D. . 3 3 4 Hướng dẫn giải: Chọn B https://toanmath.com/ 4 4 4 1 1 1 x − 2 2 1 2 2 4 dx = − dx ∫ ∫ = ln = ln − ln = ln . = ln = ln a x −1 x − 2
x − 2 x −1 x −1 3 2 3 1 3 3 ( )( ) 3 3 4 ⇒ a = 3 1 1 1 Câu 97. Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 ∫
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x +1 x + 2 0 đúng ?
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = 2 − .
D. a + 2b = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 dx 1 1 dx 1 Ta có: = ln x +1 = ln 2 và
= ln x + 2 = ln 3 − ln 2 ∫ ∫ x +1 0 x + 2 0 0 0 1 Do đó 1 1 − dx = ln 2 − ∫
(ln3−ln 2) = 2ln 2−ln3 ⇒ a = 2, b = 1 − .
x +1 x + 2 0
Vậy a + 2b = 0 . 3 5x +12 Câu 98. Biết
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = a + b + c . ∫ 3 2 2 x + 5x + 6 2 A. 3 . B. 14 − . C. 2 − . D. 11 − . Hướng dẫn giải Chọn D 5x +12 5x +12 A B
( A+ B) x +3A+ 2B Ta có: = = + = . 2 x + 5x + 6
(x + 2)(x +3) x + 2 x +3 2 x + 5x + 6 A + B = 5 A = 2 ⇔ . 3 A + 2B = 12 B = 3 3 5x +12 3 3 2 3 Nên dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 3 3
= 2ln x + 2 + 3ln x + 3 2 x + 5x + 6 x + 2 x + 3 2 2 2 2 2 = 3ln 6 − ln 5 − 2ln 4 = 4
− ln 2 − ln 5 + 3ln 6 . Vậy S = 3a + 2b + c = 11 − . 2 1 Câu 99. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với , , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới ∫ a b c 2 x + 5x + 6 1 đây đúng?
A. a + b + c = 4 .
B. a + b + c = 3 − .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 6 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 − 2 1 1 1 Ta có: dx = +
dx = ln x + 2 − ln x + 3 ∫ ∫ 2 ( ) 1 x + 5x + 6
x + 2 x + 3 1 1
= (ln 4 − ln 5) − (ln 3− ln 4) = 2ln 4 − ln 3− ln 5 = 4ln 2 − ln 3− ln 5 .
Vậy a + b + c = 4 + (− ) 1 + (− ) 1 = 2 . 2 x +1 m n p Câu 100. Biết dx = ln x −1 x − 2 x − 3 + C ∫
4 (m + n + p) 3 2 ( ) ( ) ( ) . Tính .
x − 6x +11x − 6 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2 2 x +1 x +1 A B C Ta có: = = + + 3 2
x − 6x +11x − 6 (x − )
1 ( x − 2)( x − 3) x −1 x − 2 x − 3 2 x +1
A( x − 2)( x − 3) + B ( x − )
1 ( x − 3) + C ( x − ) 1 ( x − 2) ⇔ = (x − )
1 ( x − 2)( x − 3) (x − )
1 ( x − 2)( x − 3) 2
⇔ x +1 = A(x − 2)(x − 3) + B(x − )
1 ( x − 3) + C ( x − ) 1 ( x − 2)
A + B + C = 1 A = 1 ⇒ 5
− A − 4B − 3C = 0 ⇔ B = 5 − .
6 A + 3B + 2C = 1 C = 5 2 x +1 1 1 1 Suy ra dx = dx − 5 dx + 5 dx ∫ ∫ ∫ ∫ 3 2
x − 6x +11x − 6 x −1 x − 2 x − 3 ( − =
x − )( x − ) 5 ( x − )5 ln 1 2 3 + C .
Vậy 4(m + n + p) = 4 . 3 x + 8 Câu 101. Cho
dx = a ln 2 + b ln 5 với , là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ a b 2 x + x − 2 2
A. a + b = 3 .
B. a − 2b = 11.
C. a − b = 5 .
D. a + 2b = 11 . Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 x + 8 3 2 Ta có dx = −
dx = 3ln x −1 − 2 ln x + 2 = 7 ln 2 − 2ln 5. ∫ ∫ 3 3 2 x + x − 2
x −1 x + 2 2 2 2 2 a = 7 Suy ra
⇒ a − 2b = 11 . b = 2 − 1 3 2 x + 2x + 3 1 3 Câu 102. Biết dx = + b ln a,b > 0 tìm các giá tr ∫ ( ) ị của k để x + 2 a 2 0 ab ( 2k + )1x+2017 dx < lim . ∫ x→+∞ x + 2018 8
A. k < 0 .
B. k ≠ 0 .
C. k > 0 . D. k ∈ . Hướng dẫn giải Chọn B 1 3 2 1 1 x + 2x + 3 3 1 1 3 Ta có: 2 dx = x + dx ∫ ∫ 3
= x + 3ln x + 2 = + 3ln x + 2 x + 2 3 3 2 0 0 0 a = 3 ab 9 ⇒ ⇒ dx = dx = 1 ∫ ∫ b = 3 8 8 ab ( 2k + )1x+2017 ( 2k + )1x+2017 Mà dx < lim ⇒1 < lim ∫ x→+∞ x + 2018 x→+∞ x + 2018 8 ( 2k + )1x+2017 Mặt khác ta có 2 lim = k +1 . x→+∞ x + 2018 ab ( 2k + )1x+2017 Vậy để dx < lim thì ∫ 2 1 < k +1 2 ⇒ ≠ ⇒ k > 0 k 0 . x→+∞ x + 2018 8 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 2
Câu 103. Tính tích phân I =
4x +1 dx . ∫0 13 4 A. 13 . B. . C. 4 . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 1 3 1 2 13 Ta có I = 4x +1 dx = + 2 4x 1 dx = . (4x + )2 1 = . ∫ ∫( ) 4 3 3 0 0 0 1 a
Câu 104. Biết rằng I = x + x +1 dx = + b 2 ∫ 3 a − b 1 ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 A. – 1.
B. – 2.
C. – 3. D. – 4. U U Hướng dẫn giải 1 a Biết rằng I = x + x +1 dx = + b 2 ∫ 3 a − b 1 ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 Ta có: x 2 1 4 2 4 3 I = x + x +1 dx = ∫ + x +1 = − + ⇒ a = 1
− ,b = ⇒ a − b = 2 − 1 ( ) 1 1 2 ( )3 . 2 3 6 3 3 4 0 0 Chọn B 2 1
Câu 105. Tích phân I = dx b ∫ ằng 2 x + 2 0 1 A. I = 1− . B. I = 1 2 2 . C. I = 2 − .
D. I = 2 − 2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 1 Ta có: I = dx = x + 2 = 2 − 2 . ∫ 0 2 x + 2 0 1 dx 8 2 Câu 106. Cho = a b − a + , *
a, b ∈ . Tính a + 2b . ∫ ( ) x + 2 + x +1 3 3 0
A. a + 2b = 7 .
B. a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 1 − .
D. a + 2b = 5 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 dx 1 2 Ta có ∫
= ∫( x + 2 − x +1)dx = ( (x+2) − (x+ )1 3 )1 3 3 x + 2 + x +1 0 0 0 8 2 = 2 3 − 2 + . 3 3
Do đó a = 2 , b = 3, a + 2b = 8 . 1 x a + b 3
Câu 107. Biết tích phân dx = v ∫
ới a , b là các số thực. Tính tổng T = a + b 3x +1 + 2x +1 9 0 . A. T = 10 − . B. T = 4 − .
C. T = 15 . D. T = 8 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 1 1 x + − + x ( 3x 1 2x 1) 1 Ta có dx = dx = ∫ ∫
∫( 3x+1− 2x+1)dx 3x +1 + 2x +1 x 0 0 0 1 1 ∫ ( =
x + )1 − ( x + )1 2 x = ( x + )3 1 3 1 2 1 d 3 1 − (2x + )3 2 2 2 2 1 9 3 0 0 16 2 1 17 17 − 9 3 = − 3 − − = − 3 = . 9 9 3 9 9 a
Câu 108. Tích phân I = x x +1dx có giá tr ∫ ị là: 0 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 A. I = + + . B. I = − + . 5 3 15 5 3 15 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 C. I = + − . D. I = − − . 5 3 15 5 3 15 Hướng dẫn giải a
Tích phân I = x x +1dx có giá tr ∫ ị là: 0 Ta có: a a a a a
I = x x +1dx = ∫
∫(x+ )1 x+1dx− x+1dx = ∫ ∫(x+ )3
1 dx − ∫(x + )1 2 2 1 dx 0 0 0 0 0 a a 2 = (x + )5 2 1 − (x + )3 2 1 = (x + )5 2 1 − (x + )3 4 2 2 1 + 5 3 5 3 15 0 0 Chọn B 1 x
Câu 109. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ + − − x 1 1 1 4 2 A. I = + 4 2 2 . B. I = − 4 2 2 . C. I = − 4 2 1 . D. I = +1 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 1 x Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ + − − x 1 1 1 Ta có: x x = x +1 +1⇒ I = dx = ∫ ∫ ( x+1+ ) 1 1 1 2 1 dx = (x + )3 4 2 2 1 + x = + 2 . x +1 −1 + − − x 1 1 3 3 1 1 − 1 − Chọn A 4 2 x − x + 2 a − 4 b
Câu 110. Biết rằng I = dx = . V ∫
ới a , b , c là số nguyên dương. Tính a + b + c . x + x − 2 c 3 A. 39 . B. 27 . C. 33 . D. 41 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 3 x − x + 2 x 2 25 − 8 2 25 − 4 8 Ta có dx = ∫
∫(x− x−2)dx = − ( x−2) 4 4 4 = = x + x − 2 2 3 6 6 3 3 3
Suy ra a = 25 , b = 8 , c = 6 . Vậy a + b + c = 39 . https://toanmath.com/ 2 dx Câu 111. Biết
= a + b − c với a b c là các số nguyên dương. Tính ∫ , ,
1 x x + 2 + ( x + 2) x
P = a + b + c .
A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 . D. P = 22 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có x + 2 − x 2 ( ) 2 dx ∫ 2 dx = ∫ = dx ∫
1 x x + 2 + ( x + 2) x 1
x x + 2 ( x + 2 + x ) 1 2 x x + 2 2 1 1 = −
dx = ( x − x + 2 ) 2 = 2 + 3 − 3 . ∫ 1 2 x 2 x + 2 1
Vậy a = 2 ; b = 3 ; c = 3 nên P = a + b + c = 8 . 2 dx
Câu 112. Biết I =
= a − b − c v ∫
ới a , b , c là các số nguyên dương. Tính x +1 x + x x +1 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
C. P = 18 . D. P = 46 . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: x +1 − x ≠ 0 , x ∀ ∈[1;2] nên: 2 dx 2 dx I = = ∫ ∫ x +1 x + x x +1 + + + 1 x ( x ) 1 ( x 1 x ) 1 ( ) 2
( x+1− x)dx
2 ( x +1 − x )dx = = ∫ ∫ + + + + − + 1 x ( x ) 1 x ( x ) 1 ( x 1 x )( x 1 x ) 1 2 1 1 = −
dx = (2 x − 2 x +1) 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 . ∫ x x +1 1 1 a = 32 Mà I =
a − b − c nên b
= 12 . Suy ra: P = a + b + c = 32 +12 + 2 = 46 . c = 2
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC π
Câu 113. Tính tích phân sin 3 d x x . ∫ 1 9 T 1 9 T 0 1 2 A. − 1 . B. . C. − 2 . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D π 1 π 1 2 Ta có sin 3 d
x x = − cos 3x = − 1 − −1 = . ∫ ( ) 0 3 3 3 0 π 2 π
Câu 114. Tính tích phân I = sin
− x dx . ∫ 4 0 https://toanmath.com/ π A. I = . B. I = 1 − .
C. I = 0 . D. I = 1. 4 Hướng dẫn giải Chọn C π π 2 π π π π I = sin − x dx = cos − x = cos − − cos = 0 . ∫ 2 4 4 4 4 0 0 π 3 dx
Câu 115. Tích phân I = bằng? ∫ 2 π sin x 4 π π π π π π π π A. cot − cot . B. cot + cot . C. − cot + cot . D. − cot − cot . 3 4 3 4 3 4 3 4 Hướng dẫn giải Chọn C π π 3 dx 3 Ta có I = = − cot x . ∫ 2 π sin x π 4 4 π 2
Câu 116. Biết cos xdx = a + b 3 , với
, là các số hữu tỉ. Tính T = a + b . ∫ a b 2 6 π 3
A. T = 3 . B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π Ta có: cos xdx = 3 sin x = 1− . V + = − = − π ậy 2a 6b 2 3 1. ∫ 2 π 2 3 3 π π m
Câu 117. Số = − cot
+ cot các số nguyên thỏa mãn cos 2 x dx = 0 là ∫ 3 4 0 A. 643 . B. 1284 . C. 1285 . D. 642 . Hướng dẫn giải. Chọn B Ta có m 1 m 1 kπ cos 2 x dx = 0 ⇔ sin 2x
= 0 ⇔ sin 2m = 0 ⇔ sin 2m = 0 ⇔ 2m = kπ ⇔ m = , k ∈ ∫ 2 0 2 2 0 . kπ Vì m ∈ ( ) 4043 0; 2017 ⇒ 0 <
< 2017 ⇔ 0 < k < ≈1284,06 . 2 π
Vì k ∈ ⇒ có tất cả 1284 số nguyên của m . π 2
Câu 118. Tích phân I = sin xdx có giá trị là: ∫0
A. I = 1.
B. I = 0 . C. I = 1 − . D. Cả A, B, C đều sai. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ π 2
Tích phân I = sin xdx có giá tr ∫ ị là: 0 π 2 π
Cách 1: I = sin xdx = ∫ (−cos x) 2 =1. 0 0 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. b
Câu 119. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho 4 cos 2 d x x = 1? ∫π A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn C π = + π b b k Ta có: 4 cos 2 d x x = 1 b ⇔ x = 1 ⇔ = 12 π sin 2b ⇔ . ∫ 2 sin 2 1 π π 2 5 b = + kπ 12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán. π 2
Câu 120. Tích phân I = ∫ (sin x − cos x)dx có giá trị là: π − 2
A. I = 1.
B. I = 2 . C. I = 2 − . D. I = 1 − . Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = ∫ (sin x − cos x)dx có giá trị là: π − 2 π 2 π
Cách 1 m ∈ (0; 2017): I = ∫ (sin x − cos x)dx = (−cos x − sin x) 2 = 2 − . π − π 2 − 2 Chọn C
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. π 6
Câu 121. Tích phân I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx có giá trị là: π − 2 2 A. I = 3 . B. I = 3 . C. I = − 2 . D. I = − . 3 4 4 3 Hướng dẫn giải π 6
Tích phân I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx có giá trị là: π − 2 π π 6 6 1 1 3
Cách 1: I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx = − cos 2x − sin 3x = − . 2 3 π π 4 − − 2 2 Chọn C https://toanmath.com/
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. π 2
Câu 122. Kết quả của tích phân ∫ (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng a , b∈ . Khẳng định nào sau 0 đây là sai?
A. a + 2b = 8 .
B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a − b = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π ∫( π π π
2x 1 sin x) dx ( 1 2 x x cos x) 2 2 1 π − − = − + = − − = − −1 . 0 4 2 4 2 0
Vậy a = 4 , b = 2 . Suy ra a + b = 6 . Vậy B sai. π 2 cos 2x
Câu 123. Cho tích phân
dx = a + bπ v ∫
ới a, b∈ . Tính 3 2
P = 1+ a + b 1+ sin x 0
A. P = 9 .
B. P = 29 .
C. P = 11 . D. P = 25 − . Hướng dẫn giải Chọn D π π π 2 cos 2x 2 2 1− 2 sin x 2 1 dx ∫ = dx ∫ = 2 − sin x + 2 − dx ∫ 1+ sin x 1+ sin x 1+ sin x 0 0 0 π π 2 1 π = 1 2 − sin x + 2 −
dx . = 2cos x + 2x − dx ∫ ( ) 2 2 ∫ π 0 x π 0 1+ cos − x 2 0 2 cos − 2 2 4 π 1 x π 2 π = − + − .2 tan − 2 = 3 − +π . 2 2 4 0 Vậy a = 3, − b =1. 3 2
P = 1+ a + b = 25 − . π 2 π 1
Câu 124. Cho tích phân ∫ (4x 1 cos x)dx π − + = −
+ c , (a,b,c∈) . Tính a −b + c a b 0 1 A. 3 − B. 1. C. 2 − . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π π 1
Ta có ∫(4x 1 cos x)dx ( 2 2x x sin x) 2 π − + = − + = − +1 . 0 2 2 0
Suy ra a = 2 , b = 2 , c = 1 nên a − b + c = 1. π 6 aπ c 3 Câu 125. Biết ( 2 3 + 4 sin x)dx = − ∫
, trong đó a ,b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c b 6 b 0 . A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn D Ta có: π π π 6 6 ∫(3+ 4sin x) 6 2 dx = 3 + 2 ∫ (1−cos2x)dx
= ∫(5− 2cos2x)dx 0 0 0 5π 3 3 = − . 6 6
Suy ra a = 5 , b = 6 , c = 3 .
Vậy a + b + c = 14 . π π 3 3
Câu 126. Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x + cos x dx = a ∫ , I =
cos 2x + sin x dx = b ∫ . Giá trị 2 ( ) 1 ( ) π π − − 2 3
của a + b là: 3 3 3 3 3 3 A. P = + 3 . B. P = + . C. P = − 3 . D. P = − . 4 4 2 4 4 2 Hướng dẫn giải π π 3 3
Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x + cos x dx = a ∫ , I =
cos 2x + sin x dx = b ∫ . Giá trị 2 ( ) 1 ( ) π π − − 2 3 của a + b là: Cách 1: Ta có: π π 3 I = ∫ ( x + x) 3 1 3 3 3 3 sin 2 cos
dx = − cos 2x + sin x = + ⇒ a = + . 1 2 π π 4 2 4 2 − − 2 2 π π 3 I = ∫ ( x + x) 3 1 3 3 cos 2 sin dx = sin 2x − cos x = ⇒ b = . 2 2 π π 2 2 − − 3 3 3
⇒ P = a + b = + 3 . 4 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay vì các giá trị rất quen thuộc học sinh có thể nhận ra. 2π 3 2e 1 1 1
Câu 127. Cho giá trị của tích phân I =
sin 3x + cos 3x dx = a ∫ , I = + − dx = b ∫ . Giá 1 ( ) 2 2 π x x x +1 − e 3
trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 . B. 16 . C. 10 . D. 1. Ta có: 2π 2π 3 I = ∫ ( x + x) 3 1 1 2 2 sin 3 cos 3
dx = − cos 3x + sin 3x = − ⇒ a = − . 1 3 3 π π 3 3 − − 3 3 https://toanmath.com/ 2 2 e e 1 1 1 1 1 1 I = + − dx = ln x − − ln x +1 = ln 2 −
+ − ln 2e +1 + ln e +1 ∫ 2 2 ( ) ( ) x x x +1 x 2e e e e 1 1 ⇒ b = − + + ln 2 − ln (2e + ) 1 + ln (e + ) 1 2e e ⇒ . a b ≈ 0 − , 2198 . Chọn D π 2
Câu 128. Tích phân I = ∫ (sin ax + cos ax)dx , với a ≠ 0 có giá trị là: π − 2 2 π π π π A. I = sin a − − sin a + . a 2 4 2 4 2 π π π π B. I = sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 2 π π π π C. I = sin a − + sin −a + . a 2 4 2 4 2 π π π π D. I = −sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = ∫ (sin ax + cos ax)dx có giá trị là: π − 2 Ta có: π π π 2 π I = ∫ ( ax + ax) 2 2 1 1 2 sin cos dx = − cos ax + sin ax = sin ax − π a a π a 4 − π − − 2 . 2 2 2 π π π π = sin a − + sin a + a 2 4 2 4 Chọn B π 2 3 2
x + x cos x − sin x π b
Câu 129. Biết I = dx = − ∫
. Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số 1+ cos x a c 0 b tối giản. Tính 2 2 2
T = a + b + c . c
A. T = 16 .
B. T = 59 .
C. T = 69 . D. T = 50 . Hướng dẫn giải Chọn C π π 2 3
x + x cos x − sin x 2 3 sin x Ta có I = dx ∫ = x ∫ − dx 1+ cos x 1+ cos x 0 0 π π π 2 2 2 2 π 2 π = 1 1 d x x − ∫ ∫(1−cos x)sin d x x 2 =
+ cos x − cos x = − . 8 2 8 2 0 0 0
Như vậy a = 8, b =1, c = 2 . Vậy 2 2 2
T = a + b + c = 69 . https://toanmath.com/ π b
Câu 130. Cho hàm số f ( x) = a sin 2x − b cos 2x thỏa mãn f ' = 2 − và adx = 3 ∫
. Tính tổng a + b 2 a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn C
f '( x) = 2a cos 2x + 2bsin 2x π f ' = 2 − ⇔ 2 − a = 2 − ⇔ a = 1 2 b b d
a x = dx = 3 ⇔ b −1 = 3 ⇔ b = 4 ∫ ∫ a 1
Vậy a + b = 1+ 4 = 5. 0
Câu 131. Cho tích phân cos 2x cos 4 d
x x = a + b 3 ∫
, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính π − 3
ea + log b . 2 1 A. 2 − . B. 3 − . C. . D. 0 . 8 Hướng dẫn giải Chọn A 0 0 0 1 1 1 1 Ta có: π cos 2x cos 4 d x x ∫ = π
∫ (cos6x+cos2x)dx = sin 6x + sin 2x = 1 3 . − 2 − 2 6 2 π 8 3 3 − 3 Do đó ta có 1 1
a = 0 , b = − . Vậy ea + log b = 0 e + log = 2 − . 8 2 2 8 1 π −
Câu 132. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = với x ∀ ∈ \
+ kπ ,k ∈, biết 1+ sin 2x 4 π 11π
F (0) = 1; F (π ) = 0 . Tính P = F − − F . 12 12
A. P = 2 − 3 .
B. P = 0 .
C. Không tồn tại P . D. P = 1 . Hướng dẫn giải Chọn D π − 11π π 11π Ta có P = F − F = − F (0) − F − + F (π ) − F + F (0)− F (π ) 12 12 12 12 0 π 1 1 = − dx + dx +1 ∫ ∫ . + + π 1 sin 2x π 1 sin 2x 11 −12 12 1 1 1 Ta có = = nên 1+ sin 2x (sin x + cos x)2 π 2 2 cos x − 4 https://toanmath.com/ 0 0 1 1 π 1 dx = tan x − = ∫ ( 1−+ 3); 1+ sin 2x 2 4 π π 2 − − 12 12 π π 1 1 π 1 dx = tan x − = ∫ ( 1−+ 3). 1+ sin 2x 2 4 11 π π 2 11 12 12 Vậy P = 1 .
Câu 133. Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( x) = M .sin πx + N.cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2 1 f ( x) 1 dx = − ∫
. Giá trị của f ′ bằng π 4 0 5π 2 5π 2 π 2 π 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có f ( )
1 = 3 ⇔ M .sin π + N.cos π = 3 ⇔ N = 3 − . 1 1 2 1 2 1
Mặt khác f ( x) dx = − ∫
⇔ ∫(M.sin πx −3.cosπx)d = − π x π 0 0 1 2 M 3 1 ⇔ − 3 M 1 cos πx − sin π = − ⇔ − + = − ⇔ = π π x M 2 . π π π π 0 1 5π 2
Vậy f ( x) = 2sin πx − 3cos πx nên f ′( x) = 2π cos πx + 3π sin πx ⇒ f ′ = . 4 2 π 2
Câu 134. Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 π 1 π 2 π 1 π 2 A. I = − . B. I = − − . C. I = + . D. I = − + . 4 3 4 3 4 3 4 3 Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 Ta biến đổi: π π π π 1 2 = ∫( t π I cos x − ) 2
1 cos xdx = cos x ∫ (1−sin x) 2 3 2 1 1 2 2 2 2 dx − cos xdx = ∫ t − − x + sin 2x = − 3 2 2 3 4 0 0 0 0 0
, với t = sin x . Chọn D π 2 1 2 x +1
Câu 135. Biết tích phân I = sin xdx = a ∫ . Giá trị của I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ∫
. Thương số giữa b 1 2 3 π x + x a 3 và c là: A. – 2.
B. – 4. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ π 2 1 2 x +1
Biết tích phân I = sin xdx = a ∫ . Giá trị của I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ∫ . Thương số giữa b 1 2 3 π x + x a 3 và c là: Ta có: π 2 π
I = sin xdx = (cos x) 1 2 = ∫ . 1 π π 2 3 3 1 2 1 2 x +1 x +1 1 4 1 4 1 b ⇒ I = dx = dx = ln t
= ln 2 − ln 5 ⇒ b = ,c = − ⇒ = 4 − ∫ ∫ . 2 3 3 ( ) 25 x + x x + x 3 3 3 3 3 c a 1 8 2 Chọn B π 3 π
Câu 136. Cho I = ∫( 2
sin 3x + cos x) dx = (a cos3x + bx sin+ c sin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 A. – 1. B. 1.
C. – 2. D. 2. Hướng dẫn giải π 3 π Cho I = ∫( 2
sin 3x + cos x) dx = (a cos3x + bx sin+ c sin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 Ta có: π π π 3 = ∫( + x I sin 3x + cos x) 3 3 1 cos 2 1 1 1 2 dx = sin 3x +
dx = − cos 3x + x + sin 2x ∫ 1 2 3 2 4 0 0 0 1 1 1
⇒ a = − ,b = ,c = ⇒ 3a + 2c + 4c =1 3 2 4 Chọn B
Câu 137. Cho I = tann d x x ∫
với n ∈ . Khi đó I + I + 2 I + I + ... + I + I + I bằng 0 1 ( 2 3 8 ) n 9 10 r r + r r + 9 (tan x) (tan x) 1 9 10 (tan x) (tan x) 1 10 A. ∑ + C . B. ∑ + C . C. ∑ + C . D. ∑ + C = r = r + = r = r + r 1 r 1 r 1 1 r 1 1 . Hướng dẫn giải Chọn A n− 1 n−2 2 − ′ I = tan . x tan d x x = ∫ 2 tan . x −1 dx = ∫ n 2 tan . x ∫
(tan x) dx − I n 2 − cos x n 2 n 1 tan − x = − I + C n−2 n −1 n 1 tan − x ⇒ I + I = + C . n n−2 n −1
I + I + 2 I + I + ... + I
+ I + I =(I + I + I + I +...+ I + I + I + I 10 8 ) ( 9 7 ) ( 3 1) ( 2 0 ) 0 1 ( 2 3 8 ) 9 10 9 8 2 tan x tan x tan x 9 = + + tanr x .... +
+ tan x + C = ∑ + C . 9 8 2 = r r 1
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT 1
Câu 138. Tích phân e−xdx ∫ bằng 0 https://toanmath.com/ 1 e −1 1 A. e −1. B. −1. C. . D. . e e e Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 − x − − x 1 e 1 Ta có: e dx = −e = − −1 = ∫ . 0 e e 0 2018 Câu 139. Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2 −1 2018 2 A. 2018 2 −1. B. . C. . D. 2018 2 . ln 2 ln 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2018 2018 x 2018 x 2 2 −1 I = 2 dx = = ∫ . ln 2 ln 2 0 0 4 1 0 1 − 4 Câu 140. Biết f (x)dx = ∫ và. f (x)dx = ∫ . Tính tích phân 2 = 4e x I
+ 2 f (x) dx ∫ . 2 2 1 − 1 − 0 A. 8 I = 2e . B. 8 I = 4e − 2 . C. 8 I = 4e . D. 8 I = 2e − 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 4 2 x 1 − 4 x e 4 Ta có 2 I = 4e
+ 2 f (x) dx = 4. + 2 f ∫
∫ (x)dx+ 2 f ∫ (x)dx . 2 0 0 0 1 − ⇔ I = 2( 1 1 8 e − ) 8 1 + 2. + 2. = 2.e . 2 2 2 x 2 Câu 141. Cho ( ) = et F x dt ∫
. Tính F ′(2) . 0 A. F ′( ) 4 2 = 4e . B. F ′( ) 16 2 = 8e . C. F ′( ) 16 2 = 4e . D. F ′( ) 4 2 = e . Hướng dẫn giải Chọn C 2
Gọi G ( x) là nguyên hàm của hàm số et .
⇒ F (x) = G( 2 x ) − G (0) ⇒ F′(x) = 4 x G′( 2 2 . x ) = 2 .ex x . ⇒ F′( ) 16 2 = 4.e 2 x 1
Câu 142. Cho hàm số g ( x) = dt ∫
với x > 0 . Đạo hàm của g ( x) là ln t x x − − x
A. g′( x) 1 = .
B. g′( x) 1 = .
C. g′( x) 1 = .
D. g′( x) = ln x . ln x ln x ln x Hướng dẫn giải Chọn A 1
Giả sử F (t ) là một nguyên hàm của hàm số . ln t Khi đó F′(t) 1 = hay F′( x) 1 = . ln t ln x https://toanmath.com/ 2 x 1 Ta có g ( x) = dt ∫ = ( 2
F x ) − F ( x) . ln t x ′ 1 1 x − Suy ra ′( ) = ( ( 2 g x
F x ) − F ( x)) = ′( 2
F x ) − F′( x) = .2x − 1 = . 2 ln x ln x ln x ′ v( x)
Chú ý: ta có công thức f
∫ (t)dt = v′(x).f v(x) −u′(x).f u(x) u (x) 3π 2 Câu 143. ⇔ f
∫ (x)dx = 6.Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn 3π − 2 2 2018.ek − kx 2018 e dx < ∫
. Số phần tử của tập hợp S bằng. k 1 A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 k k − kx 1 Ta có: e d = ekx x ∫ 2 e e = . k k 1 1 2 2018.ek − k k k − − kx 2018 e dx < ∫ 2 e e 2018.e 2018 ⇔ < k k k 1 ek (ek )1 2018(ek ⇔ − < − )
1 (do k nguyên dương). (ek )1(ek ⇔ − − 2018) < 0 1 ek ⇔ <
< 2018 ⇔ 0 < k < ln 2018 ≈ 7.6 .
Do k nguyên dương nên ta chọn được k ∈ S (với S = {1; 2;3; 4;5;6; } 7 ).
Suy ra số phần tử của S là 7 . 1 e−nx
Câu 144. Cho I = dx ∫ với n ∈ . n 1+ e−x 0
Đặt u =1.(I + I + 2 I + I + 3 I + I +...+ n I + I − n . n 1 2 ) ( 2 3) ( 3 4 ) ( n n 1+)
Biết lim u = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n A. L ∈ ( 1 − ;0). B. L ∈ ( 2; − − ) 1 . C. L ∈ (0; ) 1 .
D. L ∈ (1; 2) . Hướng dẫn giải Chọn A 1 −(n+ ) 1 − − − e x 1 e nx.e x 1 1 1 −nx e nx Với n ∈ , − I = dx ∫ = dx ∫ = e dx − dx ∫ ∫
= e nxdx − I ∫ n 1 + − − 1+ e−x 1+ e x 1+ e x n 0 0 0 0 0 1 ⇒ 1 I
= e−nxdx − I ∫ ⇒ I + I = 1− e−n n 1 + n ( ) n 1 + n n 0 Do đó u = ( 1 − − )+( 2 − − )+( 3 1 e 1 e
1− e− ) + ...+ (1− e−n − n n ) 1 − 2 − 3
⇒ u = −e − e − e− −...− e−n n https://toanmath.com/ 1 Ta thấy −
u là tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân lùi vô hạn với 1 u = −e và q = , nên n 1 e 1 e− − 1 − lim u = ⇒ L = ⇒ L ∈ ( 1 − ;0) . n 1 e −1 1− e https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1
y = f ( x) Cho hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục
trên đoạn [a;b] và α ≤ u(x) ≤ β. Giả sử có thể viết f (x) = g(u(x))u'(x), x∈[a;b], với g liên tục
trên đoạn [α;β]. Khi đó, ta có b u (b) I = f (x)dx = g(u)du. ∫ ∫ a u (a)
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ 3 3 x dx 1 Có f (x) t = f (x) I = ∫
. Đặt t = x +1 0 x + 1 1 2 Có ( + )n ax b
t = ax + b 2016 I = x(x + 1) dx ∫
. Đặt t = x −1 0 π tan x+3 e 3 Có f (x) a
t = f (x) 4 I = dx ∫
. Đặt t = tan x + 3 2 0 cos x dx
t = ln x hoặc biểu thức e ln xdx 4 Có và ln x I = ∫
. Đặt t = ln x +1 x chứa ln x 1 x(ln x + 1) x
t = e hoặc biểu thức ln 2 2 x x = + x = + 5 Có x I e 3e 1dx ∫ . Đặt t 3e 1 e dx 0 chứa x e π 6 Có sin xdx t = cos x 3 2 I = sin x cos xdx ∫
. Đặt t = sin x 0 3 π sin x 7 Có cos xdx t = sin xdx I = dx ∫
Đặt t = 2cos x +1 0 2 cos x + 1 π π 1 1 dx 2 4 4 I = dx = (1 + tan x) dx ∫ ∫ 8 Có t = tan x 4 2 0 0 2 cos x cos x cos x
Đặt t = tan x π dx cot x cot x e e 9 Có t = cot x 4 I = dx = dx ∫ ∫
. Đặt t = cot x 2 π sin x 2 1 − cos 2x 2sin x 6 BÀI TẬP Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a,b] . Giả sử hàm số u = u ( x) có đạo hàm liên tục trên
[a,b] và u(x)∈[α,β] x
∀ ∈[a,b], hơn nữa f (u) liên tục trên đoạn [α, β ].
Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a u(b) b b b A. f u
∫ (x)u′
( x)dx = f
∫ (u)du . B. f u
∫ (x)u′
( x)dx = f
∫ (u)du . a a u(a) a u(b b ) b b C. f u
∫ (x)u′ ( x)dx = f
∫ (u)du . D. f u
∫ (x)u′
( x)dx = f ∫ (x)du . a u(a) a a
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ 3 1000 Câu 2:
Tính tích phân I = x ( x − ∫ )1 . dx 1 https://toanmath.com/ 1002 2003.2 1001 1502.2 1002 3005.2 1001 2003.2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1003002 501501 1003002 501501 100 Câu 3: Giá trị của tích phân x
∫ (x− )1...(x−100)dx bằng 0 A. 0 . B. 1. C. 100 .
D. một giá trị khác. 2 x Câu 4: Tích phân dx ∫ bằng 2 x + 3 0 1 7 7 1 7 1 3 A. log . B. ln . C. ln . D. ln . 2 3 3 2 3 2 7 2 dx 5 Câu 5: Cho tích phân I = = a ln + b ∫
. Khi đó a + 2b bằng 5 3 1 x + x 8 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 8 16 1 5 x dx Câu 6: Tích phân I = ∫ = − (
được kết quả I a ln 2 b . Giá trị a+b là: + x )3 2 0 1 3 13 14 4 A. B. C. D. 16 16 17 17 0 2x Câu 7: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 1 −
A. I = ln 3 .
B. I = − ln 2 .
C. I = − ln 3 . D. I = ln 2 . 1 2 x 1 Câu 8: Cho dx = ln a ∫
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 0 ax Câu 9: Tích phân I = dx ∫ ,với a ≠ 2
− có giá trị là: 2 ax + 2 1 − ln 2 + ln a + 2 ln 2 − ln a + 2 A. I = . B. I = . 2 2 − ln 2 − ln a + 2 − ln 2 + ln a + 2 C. I = . D. I = . 2 2 5 dx 5 dx Câu 10: Giả sử
= a ln 5 + bln 3 + cln 2.(a,b,c ∈ ) ∫
= a ln 5 + b ln 3 + c ln 2. ∫ Tính giá trị 2 x − x 2 x − x 3 3 biểu thức 2 S = 2
− a + b + 3c .
A. S = 3.
B. S = 6.
C. S = 0. D. S = 2. − 1 2 2x + 3x + 3 Câu 11: Biết
dx = a − ln b ∫
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b . 2 x + 2x +1 0 A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 . https://toanmath.com/ b 2 a − x
Câu 12: Tính I = x ∫
(với a , b là các số thực dương cho trước). + a (a x ) d 2 2 2b b
(a − )1(b − )1 b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 a + b 2 a + b ( 2
a + b )(a + ) 1 2 a + b π 4 1 2 x f ( x)
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và các tích phân f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2 ∫ . 2 x +1 0 0 1 Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1.
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hình bên. Tính tích phân 2 I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx . 1 4 3 2 -1 2 O 1 3 -1 2 A. I = 2 − . B. I = 1 − .
C. I = 1. D. I = 2 . HÀM VÔ TỈ 1 3
Câu 15: Cho tích phân 3 1− xdx ∫
, với cách đặt t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 tdt ∫ . B. 3 t dt ∫ . C. 2 3 t dt ∫ . D. 3 3 t dt ∫ . 0 0 0 0 2
Câu 16: Trong các tích phân sau, tích phân nào có cùng giá trị với 3 2 I = x x −1dx ∫ 1 2 1 4 3 3 A. t t −1dt ∫ . B. t t −1dt ∫ C. ( 2t + ∫ ) 2 1 t dt . D. ( 2x + ∫ ) 2 1 x dx . 1 2 1 0 1 3 2 x Câu 17: Nếu dx = f (t)dt ∫ ∫
, với t = 1+ x thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số dưới 1+ 1+ x 0 1 đây ? A. 2
f (t) = 2t + 2t B. 2
f (t) = t − t C. 2
f (t) = t + t D. 2
f (t) = 2t − 2t https://toanmath.com/ 4 1
Câu 18: Kết quả của dx ∫ bằng 2x +1 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 1 dx
Câu 19: Tích phân ∫ bằng 3x +1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 3 x a Câu 20: Cho dx =
+ b ln 2 + c ln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c 4 + 2 x +1 3 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 . 4 1
Câu 21: Biết I =
dx = a + b ln 2 ∫
với a,b là số nguyên. Tính S = a + b . 2x +1 − 5 0
A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 5. D. S = 7. 5 dx
Câu 22: Tính tích phân ∫
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị 2 2
a + ab + 3b là x 3x +1 1 A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 0 . 4 dx 2
Câu 23: Cho tích phân I = = a + b ln ∫
với a,b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 + 2x +1 3 0
A. a − b = 3 .
B. a − b = 5 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 3 . 3 2 Câu 24: Biết 2 x x +1dx = ∫
(a− b), với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 1
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a = 3b . a dx 1 5 Câu 25: Cho I = = ln , 5 a > ∫
. Khi đó giá trị của số thực a là 2 ( ) + 4 3 5 x x 4 A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2. 1 x Câu 26: Cho I =
dx = a 2 + b ∫
. Giá trịa.b là: 2 + 0 x 1 A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2. 2 2 4 − x b
Câu 27: Với a,b, c ∈ R . Đặt I = dx = a − ln ∫
. Giá trị của tính abc là : x c 1 A. 3 B. 2 − 3 C. 2 3 D. − 3 3 2 x +1 c + d Câu 28: Cho
dx = a − b + ln ∫
với c nguyên dương và a , b , c , d , e là các số x e 1
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng. https://toanmath.com/ A. 14 . B. 17 . C. 10 . D. 24 . 7 3 x dx a
Câu 29: Giá trị của I = ∫
được viết dưới dạng phân số tối giản
( a , b là các số nguyên 3 2 + b 0 1 x
dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. − 64 dx 2
Câu 30: Giả sử I = = a ln + b ∫ với −
a, b là số nguyên. Tính giá trị a b . 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5 . C. 5 − . D. 17 . 2 2 1+ x 1 b Câu 31: Giả sử dx = a a − b ∫
với a,b,c ∈ ; 1 ≤ a,b,c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b + c 1 thức b a C − 2a+ . c A. 165 . B. 715 . C. 5456 . D. 35 . x t
Câu 32: Tập hợp nghiệm của bất phương trình dt > 0 ∫ (ẩn x ) là: 2 + 0 t 1 A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ +∞) \{ } 0 . D. (0; +∞) . 7 3 m Câu 33: Cho biết d = ∫ x m x với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n . 3 2 + n n 0 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. 2 x Câu 34: Biết
dx = a + b 2 + c 35 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 2 + − 1 3x 9x 1 . 1 86 67 A. − . B. . C. 2 − . D. . 9 27 27 2 dx Câu 35: Biết
= a − b − c ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính x x +1 + x +1 x 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 44 .
B. P = 42 .
C. P = 46 . D. P = 48 . 4 2 3 2x + 4x +1 1
Câu 36: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn dx ∫ = ∫( 4 2
au + bu + c)du , trong 2x +1 2 0 1
đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 2 . 1 2 3 a x + ax
Câu 37: Tích phân I = dx ∫
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 + 0 ax 1 a (a − 2) a (a − 2) a (a + 2) a (a + 2) A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 4 2 https://toanmath.com/ 3 1
Câu 38: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 x 9 3 + 2 3 3 − + 2 3 3 + 2 3 3 − + 2 3 A. I = − ln . B. I = − ln . C. I = ln . D. I = ln . 3 3 3 3 1 a
Câu 39: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 3x 12 a 1− 5 a 1+ 5 A. I = ln . B. I = − ln . 3 2 3 2 a 1− 5 a 1+ 5 C. I = − ln . D. I = ln . 3 2 3 2 2 ax − 2
Câu 40: Tích phân I = dx = 2 3 −1 ∫
. Giá trị nguyên của a là: 2 − 1 ax 4x
A. a = 5 .
B. a = 6 .
C. a = 7 . D. a = 8 . 2 1 2 + a a Câu 41: Cho dx = ln ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị là: 2 x +1 1+ b b 1 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 3 7 5 3x
Câu 42: Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 − 0 8 x 87 67 77 57 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5 4 2x +1dx 5 Câu 43: Biết
= a + b ln 2 + c ln ∫
(a,b,c∈). Tính T = 2a +b + c. 2x + 3 2x +1 + 3 3 0
A. T = 4 .
B. T = 2 .
C. T = 1. D. T = 3. 3 dx 1 Câu 44: Biết
= a 3 + b 2 + c + ln 3 2 − 3 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính 2 ( ) + + + 2 1 1 x 1 x
P = a + b + c . 1 1 5 A. P = . B. P = 1 − . C. P = − . D. P = . 2 2 2 1 dx 2 + a = 2ln ∫ 2 x + 4x + 3 1+ b
Câu 45: Biết rằng 0
với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của a +b bằng A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . https://toanmath.com/ 2 1 1 1 a Câu 46: Biết 3 3 3 ∫ x− + 2 − dx =
c , với a,b, c nguyên dương, a tối giản và c < a . Tính 2 8 11 x x x b b 1
S = a + b + c
A. S = 51 .
B. S = 67 .
C. S = 39 . D. S = 75 . 2 dx
Câu 47: Cho số thực dương k > 0 thỏa = ln 2 + 5 ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ( ) + 0 x k 3 1 1 3 A. k > . B. 0 < k ≤ . C. < k ≤ 1 . D. 1 < k ≤ . 2 2 2 2 HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 A. sin
∫ (1− x)dx = sin d x x ∫ . B. cos
∫ (1− x)dx = − cos d x x ∫ . 0 0 0 0 π π π 2 π x 2 x
C. cos dx = cos d x x ∫ ∫ . D. sin dx = sin d x x ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 0 π 3 sin x
Câu 49: Tính tích phân I = dx ∫ . 3 cos x 0 5 3 π 9 9 A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = . 2 2 3 20 4 π 3 b Câu 50: Cho 2
I = sin x tan xdx = ln a − ∫
. Chọn mệnh đề đúng: 8 0
A. a + b = 4
B. a − b = 2
C. ab = 6 D. b a = 4 0 1 0 3
Câu 51: Biết rằng I = dx = a ∫ và 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − ∫
, a và b là các số hữu tỉ. 1 + π 1 cos 2x 4 − 1 − 4
Thương số giữa a và b có giá trị là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 π a cos 2x 1 Câu 52: Cho I = dx = ln 3 ∫
. Tìm giá trị của a là: 1+ 2 sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 π 4
Câu 53: Biết I = ∫ ( 2
1+ tan x dx = a và I = x + x dx = ∫
bx + cx , a và b là các số hữu tỉ. Giá 2 ( ) 1 1 1 2 3 3 1 ) 0 0 0
trị của a + b + c là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. https://toanmath.com/ π 3 sin 2x
Câu 54: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 1 2 − 2 2 −1 1 2 − 2 2 +1 A. I = ln + ln . B. I = ln − ln . 2 2 2 + 2 2 +1 2 2 2 + 2 2 −1 1 2 − 2 2 −1 1 2 + 2 2 −1 C. I = ln − ln . D. I = ln − ln . 2 2 2 + 2 2 +1 2 2 2 − 2 2 +1 π 2 2x + cos x
Câu 55: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + π x sin x 4 2 2 π π 2 2 2 π π 2 A. I = ln −1 − ln + . B. I = ln +1 − ln + . 4 16 2 4 16 2 2 2 π π 2 2 2 π π 2 C. I = ln −1 + ln + . D. I = ln +1 + ln + . 4 16 2 4 16 2 π 4 1 1 Câu 56: Cho = π + +
sin 2x ln (tan x + ∫ ) 1 dx a
b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T = + − c a b 0 .
A. T = 2 .
B. T = 4 .
C. T = 6 . D. T = 4 − . π 2 sin 2x
Câu 57: Xét tích phân = + I = dx ∫ . Nếu đặt t
1 cos x , khẳng định nào dưới đây là đúng? 1+ cos x 0 1 3 − 1 3 − + 2 A. 4t 4t 4t 4t I = dt. ∫ B. I = dt. ∫ C. I = 4 ( 2 t − ∫ )1dt. D. t t 2 2 1 2 I = 4 − ( 2t − ∫ )1dt. 1 π 6 n 1 Câu 58: Cho sin .
x cos xdx = (n∈ ∫
) . Tìm giá trị n . 64 0
A. n = 3 .
B. n = 4 .
C. n = 5 . D. n = 6 . π 2 sin x
Câu 59: Cho tích phân
dx = a ln 5 + b ln 2 ∫ +
với a, b ∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π cos x 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a − b = 0.
D. a + 2b = 0. π 2 cos x − sin x
Câu 60: Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cos x 3 https://toanmath.com/ π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 A. I = ln . B. I = ln . 2π 2π 3 e − 2 3 e − 2 π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 C. I = ln . D. I = ln . 2π 2π 3 e + 2 3 e + 2 π 6 3 sin x
Câu 61: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3 19 +17 3 4 19 +17 3 19 − +17 3 4 19 −17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 π 3 sin x
Câu 62: Tích phân I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin x)2 3 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 A. I = ln + . B. I = ln + . 16 − 3 + 2 8 8 − 3 + 2 8 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 C. I = − ln + . D. I = − ln + . 8 − 3 + 2 8 16 − 3 + 2 8 π 4 1
Câu 63: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2
9 cos x − sin x 0 1 1 1 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = ln 2 . D. I = ln 2 . 3 2 6 a sin x + cos x 1+ 3
Câu 64: Tích phân I = = ∫ ( dx
. Giá trị của alà:
sin x − cos x)2 1− 3 0 π π π π A. a = − . B. a = − . C. a = . D. a = . 2 4 3 6 π 2 sin x
Câu 65: Tích phân I = dx ∫ + có giá trị là: π sin x cos x 3 π π 3 +1 A. I = + ln ( 3 + ) 1 . B. I = + ln . 12 12 4 3 +1 ln π 2 π 3 +1 C. I = − D. I = + ln . 12 2 . 12 2 https://toanmath.com/ π 4 cos x a
Câu 66: Cho biết
dx = aπ + b ln 2 ∫
với a và b là các số hữu tỉ. Khi đó bằng: sin x + cos x b 0 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 π 2018 sin a x x π Câu 67: Biết d x = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P = 2a + b . 2018 2018 sin x + cos x b 0
A. P = 8 .
B. P = 10 .
C. P = 6 . D. P = 12 . π sin xdx
Câu 68: Cho tích phân I = ∫
(với α > 1 ) thì giá trị của I bằng: 2 − α +α 0 1 2 cos x α 2 A. 2. B. . C. 2α . D. 2 α . m sin x 1
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn dx = ∫ ? 5 + 4 cos x 2 0 A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . π 2 cos x 4 Câu 70: Cho dx = a ln + b, ∫
tính tổng S = a + b + c . 2
sin x − 5sin x + 6 c 0
A. S = 1 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 0 . π 2 2
x + (2x + cos x) cos x +1− sin x c
Câu 71: Cho tích phân 2 I =
dx = aπ + b − ln ∫
với a , b , c là các số x + cos x π 0
hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 3 P = ac + . b 5 3
A. P = 3 . B. P = . C. P = . D. P = 2 . 4 2 π 2 sin x 4 Câu 72: Cho = + ∫ c > ( x a
b , với a , b là các số hữu tỉ, 0 . Tính tổng cos x) d ln 2 − 5cos x + 6 c 0
S = a + b + c .
A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 4 . π 2 a * a
Câu 73: Cho (4 cos 2x + 3sin 2x) ln (cos x + 2sin x) dx = c ln 2 − ∫
, trong đó a , b , c ∈ , là phân b b 0
số tối giản. Tính T = a + b + c . A. T = 9 . B. T = 11 − .
C. T = 5 . D. T = 7 . π 3 3 2 sin x π 3π Câu 74: Biết dx = + + cπ + d 3 ∫
với a, b, c, d là các số nguyên. Tính 6 3 π 1+ + a b x x − 3
a + b + c + d . https://toanmath.com/
A. a + b + c + d = 28 .
B. a + b + c + d = 16 . C. a + b + c + d = 14 . D.
a + b + c + d = 22 . π 6 2 x cos x π 3π Câu 75: Biết dx = a + + ∫
với a , b , c , d là các số nguyên. Tính M = a − b + c . 2 π 1+ + b c x x − 6
A. M = 35 .
B. M = 41. C. M = 37 − . D. M = 35 − . 1 π 2 12
f ( x) dx = 2018 ∫ cos 2 .
x f (sin 2x) dx ∫ Câu 76: Cho 0 . Tính 0 . 1009 A. I = .
B. I = 1009 .
C. I = 4036 .
D. I = 2018 . 2 π 1 2
Câu 77: Cho f là hàm số liên tục thỏa f
∫ (x)dx = 7. Tính I = cos .xf ∫
(sin x)dx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . 2π 1 3
Câu 78: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
∫ (x)dx =12, f ∫ (2cos x)sin d x x bằng 1 − π 3 A. 12 − . B. 12 . C. 6 . D. 6 − . 9 f ( x ) π /2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x)cos xdx = 2. x 1 0 3 Tích phân I = f
∫ (x)dxbằng 0
A. I = 2 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 . HÀM MŨ – LÔGARIT 1 2 − ae − b Câu 80: Cho 1 x I = xe dx ∫
. Biết rằng I =
. Khi đó, a + b bằng 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . ( ) 2 sin = sin 2 .e x f x x
Câu 81: Nguyên hàm của là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − 2 − e 2 e A. 2 sin 1 sin .e x x + C . B. + C sin e x + C . D. + C 2 sin x + . C. 1 2 sin x − . 1 1 + a b b c
Câu 82: Biết rằng 1 3x 2 3e dx = e + e + c ( a, , b c ∈ ∫
). Tính T = a + + . 5 3 2 3 0
A. T = 6 .
B. T = 9 .
C. T = 10 .
D. T = 5 . ln12 Câu 83: Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5 https://toanmath.com/
A. I = 2 − ln 3 + ln 5 .
B. I = 2 − 2 ln 3 + 2 ln 5 .
C. I = 2 − 2 ln 3 + ln 5 .
D. I = 2 − ln 3 − 2 ln 5 . m 2 2
Câu 84: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m sao cho x 1 + 500 m 1 e x dx 2 .e + = ∫ . 0 A. 250 500 m = 2 2 − 2 . B. 1000 m = 2 +1 . C. 250 500 m = 2 2 + 2 . D. 1000 m = 2 −1 . 3 + x x d Câu 85: Cho 1 2 e = .e a + .e b + c ∫
. Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . x +1 0
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . π 2 2
Câu 86: Cho tích phân sin x 3 I = e sin x cos d x x ∫ . Nếu đổi biến số 2
t = sin x thì: 0 1 1 1 1 1 1 A. t = d t I
e t + te dt ∫ ∫ . B. t = d t I
e t − te dt ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 C. = 2 t d t I
e t + te dt ∫ ∫ . D. = 2 t d t I
e t − te dt ∫ ∫ . 0 0 0 0 n 1 + dx lim ∫ →+∞ 1 x x + e Câu 87: Tính n . A. 1 − . B. 1. C. e . D. 0 . 2 2016 x
Câu 88: Tính tích phân I = d . x ∫ x e +1 2 − 2018 2017 2018
A. I = 0 . B. 2 2 2 I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018 1 2 x x e a Câu 89: Cho biết = + ∫ ( x
e c với a , c là các số nguyên, b là số nguyên dương và a là x + 2) d . 2 b b 0
phân số tối giản. Tính a − b + c . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 3 − . ln 6 ex
Câu 90: Biết tích phân
dx = a + b ln 2 + c ln 3 ∫
, với a , b , c là các số nguyên. Tính x + + 0 1 e 3
T = a + b + c . A. T = 1 − .
B. T = 0 .
C. T = 2 . D. T = 1. 9 3 4 3 cos π x Câu 91: Giá trị 2 I = x sin ∫ ( 3 π x ) ( ) e
dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây: 1 3 6 A. 0, 046 . B. 0, 036 . C. 0, 037 . D. 0, 038 . ( 2 1 x + x)ex Câu 92: Cho = + − dx = .e a + b ln + c ∫
với a , b , c ∈ . Tính P a 2b c . − x (e ) x + e 0 https://toanmath.com/
A. P = 1 . B. P = 1 − .
C. P = 0 . D. P = 2 − . ( 2 1
x + 5x + 6)ex ae + c Câu 93: Biết
dx = ae − b − ln ∫
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của x + 2 + e−x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S = 10 .
B. S = 0 .
C. S = 5 . D. S = 9 . 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1 e Câu 94: dx = + ln p + ∫ π
với m , n , +
p là các số nguyên dương. Tính e.2x m e ln n e + π 0
tổng S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 5 .
C. S = 7 .
D. S = 8 .
Câu 95: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c, (a, ,
b c ∈ , a ≠ 0) có hai nghiệm thực phân biệt x
x , x . Tính tích phân I = ∫ (2ax + b) 2 2 ax +bx+c e dx . 1 2 1 x x − x x − x
A. I = x − x . B. 1 2 I = .
C. I = 0 . D. 1 2 I = . 1 2 4 2 e ln x
Câu 96: Với cách đổi biến u = 1+ 3ln x thì tích phân dx ∫ trở thành x 1+ 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u −1 A. ( 2u − ∫ )1du . B. ( 2u − ∫
)1du . C. 2 ( 2u − ∫ )1du. D. du ∫ . 3 9 9 u 1 1 1 1 e ( x + ) 1 ln x + 2 e +1 a Câu 97: Biết dx = . a e + b ln ∫
trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ số là 1+ x ln x e b 1 1 A. . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 e 1+ 3ln x
Câu 98: Tính tích phân I = dx ∫
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I = t . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = . 9 1 3 3 9 1 1 2 (3x + )1 ln b Câu 99: Biết dx = ln a + ∫
với a , b , c là các số nguyên dương và c ≤ 4 . Tổng 2
3x + x ln x c 1
a + b + c bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . e ln x 3
Câu 100: Biết I = dx = a ln
+ b, a,b ∈Q ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( ) ( )
A. a − b = 1.
B. 2a + b = 1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a + 2b = 0 . e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1
Câu 101: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 https://toanmath.com/ 4 2 + 3 4 2 +1 4 2 + 5 4 2 − 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 e
Câu 102: Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 A. I = 2 − e .
B. I = −e .
C. I = e .
D. I = 2e . 1 3 2
ln x + 3x ln x + x 1 3 2
Câu 103: Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1+ ae + 27e + 27e − 3 3 ) , a là các số hữu tỉ. x 9 0
Giá trị của a là: A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6. e 2 2 ln x ln x +1
Câu 104: Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 4 2 − 2 4 2 + 2 2 2 − 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 2 e ( − x)2 1 ln
Câu 105: Tính I = dx ∫
được kết quả là x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 e 1+ 3ln x
Câu 106: Cho tích phân I = dx ∫
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 e 2 2 2 2 2 e A. 2 I = t dt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = tdt ∫ . 3 3 3 3 1 1 1 1 e 3 + ln x a − b c Câu 107: Biết dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên dương và c < 4 . Tính giá x 3 1
trị S = a + b + c . A. S = 13 .
B. S = 28 .
C. S = 25 . D. S = 16 . e ln x
Câu 108: Cho I = ∫ = + (
x có kết quả dạng I
ln a b với a > 0 , b ∈ . Khẳng định nào sau x ln x + 2) d 2 1 đây đúng? 3 1 3 1 A. 2ab = 1 − .
B. 2ab = 1 . C. b − + ln = − . D. b − + ln = . 2a 3 2a 3 2 x +1 Câu 109: Biết
dx = ln ln a + b ∫
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b + ab . 2 ( )
x + x ln x 1 A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 . 2 2 + + e ( x ) 4 2 1 ln x 1 ae + be
Câu 110: Cho tích phân I = dx = + c + d ln 2 ∫
. Chọn phát biểu đúng nhất: e x ln x 2 https://toanmath.com/ 1
A. a = b = c = d B. 2 a = b = c =
C. A và B đúng D. A và B sai d 2018 ln (1+ 2x )
Câu 111: Tính tích phân I = dx ∫ . 1+ 2−x log e 0 ( ) 4 A. I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln2. B. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . C. 2 I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln4. D. 2 I ( 2018 − = + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . e f (ln x)
Câu 112: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn dx = . e ∫
Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 1 1 e e A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f
∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0 4 e 1 4 Câu 113: Biết f
∫ (ln x) dx = 4. Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . x e 1
A. I = 8 .
B. I = 16 .
C. I = 2 . D. I = 4 .
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm và liên tục trên đoạn (*) [α; β ]
sao cho ϕ(α ) = a,ϕ(β ) = b và a ≤ ϕ(t) ≤ b với mọi t ∈[α; β ]. Khi đó: b β f (x)dx =
f (ϕ(t))ϕ '(t)dt. ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng π π 1. 2 2
a − x : đặt x |
= a | sin t; t ∈ − ; 2 2 | a | π π 2. 2 2
x − a : đặt x = ; t ∈ − ; \ {0} sin t 2 2 π π 3. 2 2
x + a : x |
= a | tan t; t ∈ − ; 2 2 a + x a − x 4. hoặc : đặt x = . a cos 2t a − x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính 3 2 x dx 3 3 x dx tích phân I = ∫
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫ thì nên đổi 2 + 0 2 + 0 x 1 x 1 biến dạng 1. 2
Câu 114: Khi tính 2 I = 4 − x dx, ∫
bằng phép đặt x = 2sin t, thì được 0 π π 2 2 2 2 A. 2
∫ (1+cos2t)dt . B. 2
∫ (1−cos2t)dt . C. 2 4 cos d t t ∫ . D. 2 2 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 2π
Câu 115: Biết rằng 2 4 − x dx = + a ∫
. Khi đó a bằng: 3 1 − A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 1 2 1
Câu 116: Cho tích phân I = dx = aπ ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 2 − 0 1 x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 3 a a
Câu 117: Giá trị của 2 9 − x dx = π ∫
trong đó a, b ∈ và là phân số tối giản. Tính giá trị của b b 0
biểu thức T = ab .
A. T = 35 .
B. T = 24 .
C. T = 12 . D. T = 36 . 1 dx
Câu 118: Đổi biến x = 2sin t thì tích phân ∫ trở thành 2 − 0 4 x π π π π 6 3 6 dt 6 A. tdt ∫ . B. tdt ∫ . C. ∫ . D. dt ∫ . t 0 0 0 0 a+ b 1 π
Câu 119: Biết rằng dx = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 2 − + − 6 4 x 6x 5
. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . 3
Câu 120: Tích phân I = ∫ (x − )
1 (3 − x)dx có giá trị là: 5 2 π 3 π 3 π 3 π 3 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 6 4 3 8 6 8 3 8 1 3 + 4x
Câu 121: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 0 3 2x x 7π 7π A. I = − 4 3 + 8. B. I = − 4 3 − 8 . 6 6 7π 7π C. I = + 4 3 −8. D. I = + 4 3 + 8. 6 6 1 2 4x − 3
Câu 122: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 1 − 5 4x x 5π 5π 5π 5π A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 6 3 6 https://toanmath.com/ 1 2 Câu 123: Cho 2 I =
1− 2x 1− x dc = aπ + b ∫
với a,b ∈ R . Giá trị a + b gần nhất với 0 1 1 A. B. 1 C. D. 2 10 5 1 1
Câu 124: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 4 6 1
Câu 125: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) 4 tan
= cos x , ∀x ∈ . Tính I = ∫ f (x)dx 0 . π + 2 2 + π π A. . B. 1. C. . D. . 8 4 4
Câu 126: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như 5
hình vẽ. Tính giá trị I = f
∫ (x)+ 2dx . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . 1 dx
Câu 127: Khi đổi biến x = 3 tan t , tích phân I = ∫
trở thành tích phân nào? 2 x + 3 0 π π π π 3 6 3 6 6 1 A. I = 3dt ∫ . B. I = dt ∫ C. I = 3 d t t ∫ . D. I = dt ∫ . 3 t 0 0 0 0 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
y = f ( x) [a,b]
u = u ( x) Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Giả sử hàm số
có đạo hàm liên tục trên 1 9 T [a,b]
u ( x) ∈[α, β ] x ∀ ∈[a,b] f (u) [α,β] và , hơn nữa liên tục trên đoạn .
Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a 1 9 T 1 9 T u(b) b b b A. f u
∫ (x)u′
( x)dx = f
∫ (u)du . B. f u
∫ (x)u′
( x)dx = f
∫ (u)du . a a u(a) a u(b b ) b b C. f u
∫ (x)u′ ( x)dx = f
∫ (u)du . D. f u
∫ (x)u′
( x)dx = f ∫ (x)du . a u(a) a a Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt u (x) = t ⇒ u′(x)dx = dt . Đổi cận
Khi x = a thì t = u ( x) ; khi x = b thì t = u (b) . u(b b ) u(b) Do đó f u
∫ (x)u′ ( x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (u)du . a u(a) u(a)
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ 3 1000 Câu 2.
Tính tích phân I = x ( x − ∫ )1 . dx 1 1002 2003.2 1001 1502.2 1002 3005.2 1001 2003.2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1003002 501501 1003002 501501 Hướng dẫn giải
Đặt x −1 = t, khi x =1⇒ t = 0;
x = 3 ⇒ t = 2. 2 2 1002 1001 2 t t
Do đó I = ∫(t + ) 1000 1 t d (t + ) 1 = ∫( 1001 1000 t + t )dt = + 1002 1001 0 0 0 1002 1001 1001 2 2 2 1 1502.2 1001 = + = 2 + = . 1002 1001 1002 1001 501501 Chọn B 100 Câu 3. Giá trị của tích phân x
∫ (x− )1...(x−100)dx bằng 0 A. 0 . B. 1. C. 100 .
D. một giá trị khác. Hướng dẫn giải 1 9 T Chọn A 1 9 T 100 Tính I = x
∫ (x− )1...(x−100)dx . 1 9 T 1 9 T 0
Đặt t =100 − x ⇒ dx = −dt .
Đổi cận: Khi x = 0 thì t =100 ; khi x =100 thì t = 0. Do x ( x − )
1 ...( x −100) = (100 − t )(99 − t )...(1− t )( t − ) = t − (t − )
1 ...(t − 99)(t −100) nên 100 100 I = x
∫ (x− )1...(x−100)dx = − t
∫ (t − )1...(t −100)dt = −I ⇔ 2I = 0 ⇔ I = 0. 0 0 https://toanmath.com/ 2 x Câu 4. Tích phân dx ∫ bằng 2 x + 3 0 1 7 7 1 7 1 3 A. log . B. ln . C. ln . D. ln . 2 3 3 2 3 2 7 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 x 2 1 1 1 Ta có: dx ∫ = d ∫ ( 2x +3 2 = ln x + 1 7 3 = ln . 2 ) 2 x + 3 2 x + 3 2 2 3 0 0 0 2 dx 5 Câu 5. Cho tích phân I = = a ln + b ∫
. Khi đó a + 2b bằng 5 3 1 x + x 8 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 8 16 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 2 dx dx x I = = = dx ∫ ∫ ∫ 5 3 3 x + x x ( 2 x + ) 4 x ( 2 1 1 1 . 1 . x + ) 1 Đặ 1 t 2
t = x +1, suy ra dt = 2xdx ⇔ dt = xdx . 2
Đổi cận x =1⇒ t = 2, x = 2 ⇒ t = 5 . 5 1 1 Suy ra I = . dt ∫ . 2 (t − )2 2 1 .t 1 mt + n k Ta cần tách tiếp + ( về dạng
để có thể lấy nguyên hàm được. Dễ dàng tìm t − )2 1 .t (t − )2 1 t được , m ,
n k bằng phương pháp đồng nhất hệ số. Ta tìm được m = 1
− , n = 2, k =1. Suy ra 5 5 5 5 1 1 2 − t 1 1 1 1 1 5 1 1 1 1 5 3 I = + dt = x − − t − = − − − = + ∫ 2 t (t − ) ln . ln 1 ln . 1 ln 4 ln 2 2 1 2 2 t −1 2 2 2 2 4 2 2 8 8 2 2 2 1 3 5 Suy ra a = , b = ⇒ a + 2b = . 2 8 4 Ta chọn phương án B. 1 5 x dx Câu 6. Tích phân I = ∫ = − (
được kết quả I a ln 2 b . Giá trị a+b là: + x )3 2 0 1 3 13 14 4 A. B. C. D. 16 16 17 17 Hướng dẫn giải Chọn A 2 đặ 1 1 2 1 1 5 t t = ( 2 1+ x ) ⇒ I = − + dt = ln 2 − ∫ . 2 3 2 t t t 2 16 1 0 2x Câu 7. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 1 −
A. I = ln 3 .
B. I = − ln 2 .
C. I = − ln 3 . D. I = ln 2 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Ta nhận thấy: ( 2 x + ) 1 ' = 2x . Ta đặt: 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx . = − ⇒ = 1 1 Đổ x 1 t 2 1 i cận: . ⇒ I = dt = ∫ (ln t ) = −ln2.
x = 0 ⇒ t = 1 t 2 2 Chọn B 1 2 x 1 Câu 8. Cho dx = ln a ∫
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải 1 2 x 1 Cho dx = ln a ∫ . Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 Ta có: 1 2 2 x 1 1 dx = = dt = ∫ ∫ ( t ) 2 1 ... ln = ln 2 ⇒ a = 2 . 3 1 x +1 3t 3 3 0 1 Chọn A 0 ax Câu 9. Tích phân I = dx ∫ ,với a ≠ 2
− có giá trị là: 2 ax + 2 1 − ln 2 + ln a + 2 ln 2 − ln a + 2 A. I = . B. I = . 2 2 − ln 2 − ln a + 2 − ln 2 + ln a + 2 C. I = . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải 0 ax Tích phân I = dx ∫ , với a ≠ 2 − có giá trị là: 2 ax + 2 1 − Ta nhận thấy: ( 2
ax + 2)' = 2ax . Ta dùng đổi biến số. Đăt 2
t = ax + 2 ⇒ dt = 2axdx . = ⇒ = Đổ x 0 t 2 i cận . x = 1
− ⇒ t = a + 2 2 1 1 I = dt = ∫ ( t ) 2 1 ln
= (ln 2 − ln a + 2 ) . a+2 2t 2 2 a+2 Chọn B 5 dx 5 dx Câu 10. Giả sử
= a ln 5 + bln 3+ cln 2.(a,b,c ∈ ) ∫
= a ln 5 + b ln 3+ c ln 2. ∫ Tính giá trị 2 x − x 2 x − x 3 3 biểu thức 2 S = 2
− a + b + 3c .
A. S = 3.
B. S = 6.
C. S = 0. D. S = 2. − Hướng dẫn giải Chọn B 5 5 5 5 5 dx dx dx dx x −1 4 2 = = − = ln
= ln − ln = ln 4 − ln 5 − ln 2 + ln 3 = ln 2 + ln 3 − ln 5 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 x − x x x −1 x −1 x x 5 3 3 3 ( ) 3 3 3 suy ra a = 1
− ;b = 1;c = 1 Vậy S = 2 +1+ 3 = 6. https://toanmath.com/ 1 2 2x + 3x + 3 Câu 11. Biết
dx = a − ln b ∫
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b . 2 x + 2x +1 0 A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 2x + 3x + 3 Ta có I = dx ∫ 2 x + 2x +1 0 = = ↔ = Đặ dt dx x 0 t 1
t t = x +1 ⇒ suy ra x = t −1
x =1 ↔ t = 2 2 2 (t − )2 2 1 + 3(t − ) + 2 2 − + 2 Khi đó 1 3 2t t 2 1 2 2 I = dt = ∫ dt = ∫ 2 − + dt = ∫ 2t − ln t − 2 t 2 t 2 t t t 1 1 1 1 = 3− ln 2 . Suy ra 2 2 P = 3 + 2 = 13 . b 2 a − x
Câu 12. Tính I = x ∫
(với a , b là các số thực dương cho trước). + a (a x ) d 2 2 2b b
(a − )1(b − )1 b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 a + b 2 a + b ( 2
a + b )(a + ) 1 2 a + b Hướng dẫn giải Chọn C a − b 2 b 1 a − x I = x ∫ 2 x = dx ∫ . + 2 a a (a x ) d 2 2 a + x x Đặ a a a t t = + x ⇒ dt = − +1 dx
. Đổi cận: x = a ⇒ t = 1+ a ; x = b ⇒ t = + b x 2 x b a + 2 b a a+b b +b
(a −b)(b − ) Khi đó: 1 − 1 b 1 b b 1 1 I = dt ∫ = = = − = 2 t t t 2 a + b 1+ a ( 2
a + b )(a + ) 1 1+a 1+a 1+a ⇔ k = 1 . π 4 1 2 x f ( x)
Câu 13. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và các tích phân f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2 ∫ . 2 x +1 0 0 1 Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1. Hướng dẫn giải: Chọn A Đặ dt
t t = tan x ⇒ dt = ( 2
1 + tan x )dx ⇒ = dx 2 1 + t Đổ π
i cận x = 0 ⇒ t = 0 và x = ⇒ t =1 4 π 1 f (t) 1 dt f ( x) Đó đó: 4 dx f ∫ (tan x)d d x x = 4 ⇒ = 4 ⇒ = 4 ∫ ∫ 2 2 1+ t 1+ x 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 f ( x) 1 2 dx x f ( x) 1 dx Nên +
= 4 + 2 ⇔ f x dx = 6 ∫ ∫ ∫ 2 2 ( ) 1+ x 1+ x 0 0 0
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hình bên. Tính tích phân 2 I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx . 1 4 3 2 -1 2 O 1 3 -1 2 A. I = 2 − . B. I = 1 − .
C. I = 1. D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua các điểm ( 1 − ;− ) 1 , (0;3) , (2; ) 1 −
, (3;3) nên hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 3x + 3 . 2 2 1 1 1 Ta có: I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx = f ′(2x − ) 1 d (2x − ∫
)1 = f (2x − ) 2 1
= f (3) − f ( ) 1 = 1 2 1 2 2 1 1 https://toanmath.com/ HÀM VÔ TỈ 1 3
Câu 15. Cho tích phân 3 1− xdx ∫
, với cách đặt t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 tdt ∫ . B. 3 t dt ∫ . C. 2 3 t dt ∫ . D. 3 3 t dt ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 3 3 2
t t = 1− x ⇒ x = 1− t ⇒ dx = 3
− t dt , đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 0. 1 1 Khi đó ta có 3 3
1− xdx = 3 t dt ∫ ∫ . 0 0 2
Câu 16. Trong các tích phân sau, tích phân nào có cùng giá trị với 3 2 I = x x −1dx ∫ 1 2 1 4 3 3 A. t t −1dt ∫ . B. t t −1dt ∫ C. ( 2t + ∫ ) 2 1 t dt . D. ( 2x + ∫ ) 2 1 x dx . 1 2 1 0 1 Hướng dẫn giải. Đặt 2 2 2 t =
x −1 ⇒ t = x −1 ⇒ tdt = xdx
x = 1 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 3 2 3 3 2 I = x x −1dx = ( 2t + ∫ ∫ ) 2 1 t dt 1 0 Chọn C 3 2 x Câu 17. Nếu dx = f (t)dt ∫ ∫
, với t = 1+ x thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số dưới 1+ 1+ x 0 1 đây ? A. 2
f (t) = 2t + 2t B. 2
f (t) = t − t C. 2
f (t) = t + t D. 2
f (t) = 2t − 2t Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 1+ x , suy ra 2t =1+ x , 2tdt = dx 3 2 2 2 2 x t −1 Ta có 2 dx =
.2tdt = (t −1).2tdt = (2t − 2t)dt ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ 1+ x 1+ t 0 1 1 1 4 1
Câu 18. Kết quả của dx ∫ bằng 2x +1 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = 2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇒ 2tdt = 2dx ⇒ tdt = dx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x = 4 ⇒ t = 3 . 4 3 3 Khi đó, ta có 1 tdt 3 dx = = dt = t = 2 ∫ ∫ ∫ . 1 2x +1 t 0 1 1 1 dx
Câu 19. Tích phân ∫ bằng 3x +1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn D 1 9 T Đặ t t t = 3x +1 2
⇒ t = 3x +1 ⇒ 2tdt = 2 3dx ⇒ dt = dx 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = 2 1 2 2 2 Khi đó dx 2 1 = 2 2 .tdt ∫ ∫ = dt ∫ = 2 t = . 3x +1 3 t 3 3 3 0 1 1 1 1 1 dx 2 dx 2
Cách khác: Sử dụng công thức =
ax + b + C ∫ thì = 3x +1 ∫ 2 = . ax + b a 3x +1 3 3 0 0 3 x a Câu 20. Cho dx =
+ b ln 2 + c ln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c 4 + 2 x +1 3 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = x +1 2 ⇒ t = x +1 2
⇒ x = t −1 ⇒ dx = 2tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2; x = 3 ⇒ t = 4 . Khi đó: 2 2 2 2 3 2 3 t −1 t − t 6 t 7 2 2 .2tdt = dt = t − 2t + 3 − dt = ∫ ∫ ∫
− t + 3t − 6ln t + 2 = −12ln 2 + 6ln 3 4 + 2t t + 2 t + 2 3 3 1 1 1 1 a = 7 Suy ra b = 12
− ⇒ a + b + c = 1. c = 6 4 1
Câu 21. Biết I =
dx = a + b ln 2 ∫
với a,b là số nguyên. Tính S = a + b . 2x +1 − 5 0
A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 5. D. S = 7. Hướng dẫn giải: Chọn B 2 t =
2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇒ 2tdt = 2dx
x = 0 ⇒ t = 1
x = 4 ⇒ t = 3 4 3 3 1 t 5 I = dx = dt = 1+ dt = ∫ ∫ ∫
(t +5ln t −5 )3 = 2−5ln2. 1 2x +1 − 5 t − 5 t − 5 0 1 1
Suy ra: a = 2;b = 5
− ⇒ S = a + b = 3 − . 5 dx
Câu 22. Tính tích phân ∫
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị 2 2
a + ab + 3b là x 3x +1 1 A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 Đặ t −1 2tdt t 2
t = 3x +1 ⇒ t = 3x +1 ⇒ x = ⇒ dx = . 3 3
Đổi cận: x =1⇒ t = 2; x = 5 ⇒ t = 4. Khi đó https://toanmath.com/ 4 4 2 4 1 1 t −1 a = 2 I = dt ∫ = − dt ∫ = ln = 2ln 3− ln 5 . Suy ra . 2 t −1
t −1 t +1 t +1 b = 1 − 2 2 2 Do đó 2 2
a + ab + 3b = 5 . 4 dx 2
Câu 23. Cho tích phân I = = a + b ln ∫
với a,b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 + 2x +1 3 0
A. a − b = 3 .
B. a − b = 5 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 3 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt t = 2x +1 2
⇒ t = 2x +1 ⇒ dx = tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x = 4 ⇒ t = 3 4 3 3 Khi đó dx tdt 3 2 I = ∫ = ∫ = 1− dt ∫
= (t − 3ln t + 3 ) 3 = 2 + 3ln 3 + 2x +1 3 + t t + 3 1 3 0 1 1
Do đó a + b = 5 . 3 2 Câu 24. Biết 2 x x +1dx = ∫
(a− b), với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 1
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a = 3b . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = d
x x . Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2; x = 3 ⇒ t = 2 . 2 3 2 3 Khi đó t 2 2 2 x x +1dx = t dt = = ∫ ∫
(4− 2). Vậy a = 2 .b 3 3 1 2 2 a dx 1 5 Câu 25. Cho I = = ln , 5 a > ∫
. Khi đó giá trị của số thực a là 2 ( ) + 4 3 5 x x 4 A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2. Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 2 2 t =
x + 4 ⇒ t = x + 4 ⇒ tdt = d x .
x Đổi cận: x = 5 ⇒ t = 3, 2
x = a ⇒ t = a + 4 . 2 2 a a +4 a +4 d x x dt dt I = = = ∫ ∫ ∫ 2 2 2 + t − 4 (t − 2)(t+ 2) 5 x x 4 3 3 2 2 a +4 a +4 2 1 1 1 1 t 2 1 a 4 2 − + − = − dt = ln = ln ∫ 5⋅ . − + + 2 4 t 2 t 2 4 t 2 4 + + 3 3 a 4 2 2 2 1 5 1 a 4 2 + − 1 5 a + 4 − 2 1 Ta có, I == ln ⇔ ln 5⋅ = ln , a > 5 ⇔ = 2 ( ) 2 4 3 4 + + 4 3 + + 3 a 4 2 a 4 2 ⇔ ( 2 a + − ) 2 3 4 2 =
a + 4 + 2 ⇔ a = 2 3 . 1 x Câu 26. Cho I =
dx = a 2 + b ∫
. Giá trịa.b là: 2 + 0 x 1 A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 x Cho I =
dx = a 2 + b ∫ . Giá trịa.b là: 2 + 0 x 1 Ta có: = ⇒ = Đặ x 0 t 1 t 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx . Đổi cận .
x = 1⇒ t = 2 2 1 1 ⇒ I = dt =
2 −1 ⇒ a = 1, b = 1 − ⇒ . a b = 1 − ∫ . 2 t 1 Chọn A 2 2 4 − x b
Câu 27. Với a,b, c ∈ R . Đặt I = dx = a − ln ∫
. Giá trị của tính abc là : x c 1 A. 3 B. 2 − 3 C. 2 3 D. − 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Đây là dạng toán tính tích phân để tránh tình trạng bấm máy tính nên chúng ta cần phải nhớ
phương pháp làm. Có hai cách để làm bài toán này là chuyển về lượng giác hoặc phá căn. Dưới đây là một cách Đặt 2 2 2 t =
4 − x ⇒ t = 4 − x ⇒ tdt = −xdx 0 0 0 2 0 t( t − dt) t 4 t − 2 2 − 3 I = = dt = 1+ dt = t + ln = − 3 − ln ∫ ∫ ∫ 2 2 2 4 − t t − 4 t − 4 t + 2 2 + 3 3 3 3 3
Suy ra abc = − 3(2 − 3)(2 + 3) = − 3 3 2 x +1 c + d Câu 28. Cho
dx = a − b + ln ∫
với c nguyên dương và a , b , c , d , e là các số x e 1
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng. A. 14 . B. 17 . C. 10 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn C 3 2 3 2 x +1 x +1 I = dx = d x x ∫ ∫ . 2 x x 1 1 Đặt 2 t = x +1 2 2
⇒ t = x +1 ⇒ 2tdt = 2 d
x x ⇒ tdt = d x x . = ⇒ = Đổ x 1 t 2 i cận: .
x = 3 ⇒ t = 2 2 2 t 2 1 1 1 2 2 1 1 1 I = dt ∫ = 1+ − dt ∫ = dt + − dt ∫ ∫ 2 t −1
2 t −1 t +1 2
t −1 t +1 2 2 2 2 2 − + 2 1 t 1 = 1 1 1 t + ln = 2 − 2 + ln − ln (3− 3 8 2 2 ) = 2 − 2 + ln 2 2 t +1 2 3 2 3 2 1+ 2 = 2 − 2 + ln . 3
Vậy a + b + c + d + e = 10 . 7 3 x dx a
Câu 29. Giá trị của I = ∫
được viết dưới dạng phân số tối giản
( a , b là các số nguyên 3 2 + b 0 1 x
dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng https://toanmath.com/ A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. − Hướng dẫn giải Chọn B 7 3 x dx
Cách 1: Tính I = ∫ 3 2 + 0 1 x Đặ 3 t 3 2 2 u = 1+ x ⇒ u du = d
x x . Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1 ; x = 7 ⇒ u = 2 . 2 ( 3u − ) 2 2 2 1 3 u 3 141 Vậy I = du =
( 4u −u)du = ∫ ∫ . 2 u 2 20 1 1
Suy ra: a = 141, b = 20 .
Vậy a − 7b = 1. 7 3 x dx 141
Cách 2: Dùng MTCT I = = 7.01 = ∫ . 3 2 + 20 0 1 x
Suy ra: a = 141, b = 20 .
Vậy a − 7b = 1. 64 dx 2
Câu 30. Giả sử I = = a ln + b ∫ với −
a, b là số nguyên. Tính giá trị a b . 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5 . C. 5 − . D. 17 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặ 6 t x = t 6 ⇒ x = t 5
⇒ dx = 6t dt .
Với x = 1 ⇒ t = 1, x = 64 ⇒ t = 2 . 2 5 2 Khi đó 6t 1 2 2 I = dt = 6 t − t + 1 −
dt = 2t − 3t + 6t − 6 ln t + 1 = 6ln +11 ∫ ∫ . 3 2 ( 3 2 ) 21 t + t t + 1 3 1 1
⇒ a = 6 , b =11.Vậy a − b = 5 − . 2 2 1+ x 1 b Câu 31. Giả sử dx = a a − b ∫
với a,b,c ∈ ; 1 ≤ a,b,c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b + c 1 thức b a C − 2a+ . c A. 165 . B. 715 . C. 5456 . D. 35 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 + 2 2 2 1 2 1+ x x I = dx = dx ∫ ∫ 4 3 x x 1 1 Đặ 1 2 1 t 2 t = 1+ ⇒ 2tdt = − dx ⇒ t − dt = dx 2 3 3 x x x 5 2 2 Ta đượ 1 c 2 3 I = − t dt = t ∫ 1 5 = 2 2 − 5 . 5 3 3 5 + 3 2 2
Vậy a = 2 , b = 5 , c = 3, suy ra b−a 3 C = C = 35 . 2a+c 7 x t
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình dt > 0 ∫ (ẩn x ) là: 2 + 0 t 1 A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ +∞) \{ } 0 . D. (0; +∞) . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn C x 1 x 1 x t Ta có dt > 0 ⇔ d ∫ ∫ ( 2t + ) 2 2 1 > 0 ⇔ t +1 > 0 ⇔ x +1 −1 > 0 2 2 + 2 0 + 0 t 1 0 t 1 2 2
⇔ x +1 > 1 ⇔ x > 0 ⇔ x ≠ 0 7 3 m Câu 33. Cho biết d = ∫ x m x với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n . 3 2 + n n 0 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. Hướng dẫn giải Chọn B 2 Đặ 3t dt t 3 2 3 2 2
t = 1+ x ⇒ t = 1+ x ⇒ 3t dt = 2 d x x ⇒ d x x = . 2
Đổi cận: khi x = 0 ⇒ t =1; khi x = 7 ⇒ t = 2 2 7 3 2 3 2 2 x t −1 3t 3 t t dx = . dt = . ∫ ∫ ∫(t −t) 5 2 3 141 4 dt = . − = . 3 2 + t 2 2 2 5 2 20 0 1 x 1 1 1
⇒ m − 7n = 141− 7.20 = 1. 2 x Câu 34. Biết
dx = a + b 2 + c 35 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 2 + − 1 3x 9x 1 . 1 86 67 A. − . B. . C. 2 − . D. . 9 27 27 Hướng dẫn giải 1 9 T Chọn A 1 9 T 2 x 2 2 Cách 1: Ta có dx ∫ = x ∫ ( 2
3x + 9x −1)dx = ∫( 2 2
3x − x 9x −1)dx 1 9 T 1 9 T 2 + − 1 3x 9x 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2
= 3x dx − x 9x −1dx ∫ ∫ 3 2
= x + x 9x −1dx ∫ 2
= 7 − x 9x −1dx ∫ . 1 1 1 1 1 2 Tính 2
x 9x −1dx ∫ . 1 Đặ t t t 2 9x −1 = t 2 2 ⇒ 9x −1 = d t ⇒ d x x = . 9
Khi x = 1 thì t = 2 2 ; khi x = 2 thì t = 35 . 2 35 35 3 Khi đó 2 tdt t
x 9x −1dx ∫ = t = ∫ 35 16 = 35 − 2 . 9 27 27 27 1 2 2 2 2 2 x 35 16 16 35 Vậy dx = 7 − 35 + 2 ∫ ⇒ a = 7 , b = , c = − . 2 + − 27 27 27 27 1 3x 9x 1
Vậy P = a + 2b + c − 32 35 1 7 = 7 + − − 7 = − . 1 9 T 1 9 T 27 27 9 2 2 1 2 1 3 1 35 35 16 2 Cách 2: 2
x 9x −1dx = ( 2 9x − ) 1 d ( 2 2 9x − ∫ ∫ )1 = ( 2 9x − )2 1 = − 18 27 27 27 1 1 1 https://toanmath.com/ 2 x 35 16 ⇒ 16 35 dx = 7 − 35 + 2 ∫ ⇒ a = 7 , b = , c = − . 2 + − 27 27 27 27 1 3x 9x 1
Vậy P = a + 2b + c − 32 35 1 7 = 7 + − − 7 = − . 1 9 T 1 9 T 27 27 9 2 dx Câu 35. Biết
= a − b − c ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính x x +1 + x +1 x 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 44 .
B. P = 42 .
C. P = 46 . D. P = 48 . 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 Đặ dx dx t I = = ∫ ∫ . 1 9 T 1 9 T x x +1 + x +1 x + + + 1 ( ) 1 x ( x ) 1 ( x x 1) Đặ x +1 + x dx dt t t = x + x +1 ⇒ dt = ⇔ = 2 .
x ( x + ) dx 2 1 x ( x + ) 1 t
Khi x = 1 thì t = 2 +1, khi x = 2 thì t = 3 + 2 . 2 3 + 2 3 + 2 dx dt 1 I = = 2 = 2 − ∫ ∫ 1 1 = 2 − − x x + x + x + t t 3 + 2 2 +1 1 ( ) 1 ( 1) 2 + 2 1 2 1 +
= 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 4 ⇒ a = 32 , b =12 , c = 4
Vậy P = a + b + c = 48 4 2 3 2x + 4x +1 1
Câu 36. Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn dx ∫ = ∫( 4 2
au + bu + c)du , trong 2x +1 2 0 1
đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 2 . Hướng dẫn giải Chọn D d u u = dx u = 2x +1 2 ⇒ u = 2x +1 2 ⇒ u −1 x = 2 2 2 2 u −1 u −1 2 + 4 +1 4 2 3 3
Khi đó 2x + 4x +1 2 2 1 dx ∫ = .d u u ∫ = ( 4 2 u + 2u − ∫ )1.du 2x +1 u 2 0 1 1
Vậy S = a + b + c = 1+ 2 −1 = 2 . 1 2 3 a x + ax
Câu 37. Tích phân I = dx ∫
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 + 0 ax 1 a (a − 2) a (a − 2) a (a + 2) a (a + 2) A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 4 2 Hướng dẫn giải 1 2 3 a x + ax Tích phân I = dx ∫
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 + 0 ax 1 https://toanmath.com/ 2 3 + ax ( 2 1 1 ax a x ax + ) 1 1 Ta biến đổi: I = dx = dx = ∫ ∫ ∫( 2 ax ax +1 dx . 2 2 ) + + 0 ax 1 0 ax 1 0 Ta nhận thấy: ( 2 ax + )
1 ' = 2ax . Ta dùng đổi biến số. Đặt 2
t = ax +1 ⇒ dt = 2axdx . = ⇒ = Đổ x 0 t 1 i cận .
x = 1⇒ t = a +1 a 1 + a 1 + 1 1 1 2 I = tdt = t = a ∫ (a + 2) . 2 4 4 1 1 Chọn C 3 1
Câu 38. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 x 9 3 + 2 3 3 − + 2 3 3 + 2 3 3 − + 2 3 A. I = − ln . B. I = − ln . C. I = ln . D. I = ln . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 3 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 x 9 2 + + Đặ x x x 9 udx du dx t 2
u = x + x + 9 ⇒ du = 1+ dx = dx = ⇒ = . 2 2 2 2 + 9 + 9 + 9 u x x x x + 9
x = 0 ⇒ u = 3 Đổ i cận .
x = 3 ⇒ u = 3+ 3 2 3+3 2 du + ⇒ I = = ∫
(ln u )3 3 2 = ln 1+ 2 . 3 ( ) u 3 Chọn C 1 a
Câu 39. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 3x 12 a 1− 5 a 1+ 5 A. I = ln . B. I = − ln . 3 2 3 2 a 1− 5 a 1+ 5 C. I = − ln . D. I = ln . 3 2 3 2 Hướng dẫn giải 1 a Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 3x 12 Ta có: 1 1 a a 1 I = dx = dx ∫ ∫ . 2 2 3x +12 3 + 0 0 x 4 2 Đặ x + x + 4 du dx t 2 u = x + x + 4 ⇒ du = dx ⇒ = . 2 2 + 4 u x x + 4 1+ 5 1+ 5 a 1 a + I = du = ∫ ( u) a 1 5 ln = ln . 3 u 3 3 2 2 2 https://toanmath.com/ Chọn D 2 ax − 2
Câu 40. Tích phân I = dx = 2 3 −1 ∫
. Giá trị nguyên của a là: 2 − 1 ax 4x
A. a = 5 .
B. a = 6 .
C. a = 7 . D. a = 8 . Hướng dẫn giải 2 ax − 2 Tích phân I = dx = 2 3 −1 ∫ . Giá trị của a là: 2 − 1 ax 4x Ta có: ( 2
ax − 4x)' = 2ax − 4 = 2(ax − 2) . 2 1 2ax − 4 ⇒ I = dx ∫ . 2 2 − 1 ax 4x Đặt 2
t = ax − 4x ⇒ dt = (2ax − 4) dx . = ⇒ = − Đổ x 2 t 4a 8 i cận .
x =1⇒ t = a − 4 4a−8 1 1 − I = dt = ∫
( t)4a 8 = 4a−8− a−4 2 a−4 − t a 4
Theo đề bài: I = 2 3 −1 ⇔ 4a −8 − a − 4 = 2 3 −1 ⇔ ..... ⇔ a = 5 . 2 1 2 + a a Câu 41. Cho dx = ln ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị là: 2 x +1 1+ b b 1 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 Hướng dẫn giải 2 1 a a Cho dx = ln ∫ . Giá trị là: 2 x + b b 1 1 Ta đặ dt dx t: 2
t = x + x +1 ⇒ = . 2 t x +1 = ⇒ = + Đổ x 1 t 1 2 i cận .
x = 2 ⇒ t = 2 + 5 2+ 5 dt ∫ ( + + = t ) 2 5 2 5 ln ln . 1+ 2 t 1+ 2 1+ 2 Chọn B 3 7 5 3x
Câu 42. Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 − 0 8 x 87 67 77 57 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải 3 7 5 3x Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 − 0 8 x Cách 1: Ta nhận thấy: ( 3 − x ) 2 8 ' = 3
− x . Ta dùng đổi biến số. Đặt 3 2
t = 8 − x ⇒ dt = 3 − x dx . https://toanmath.com/
x = 0 ⇒ t = 8 Đổ i cận . 3
x = 7 ⇒ t =1 3 3 3 7 5 7 2 3 7 2 3x 3 − x .x 3 − x (8 −t) Ta có: I = dx = − dx = − dx ∫ ∫ ∫ 3 3 3 3 3 3 − − − 0 8 x 0 8 x 0 8 x 1 1 1 2 1 5 2 t − 8 − 3 87 3 3 3 3 ⇒ I = dt = ∫
∫t −8.t dt
= t −12t = . 3 t 5 5 8 8 8 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay, tuy nhiên chờ máy giải cũng khá mất thời gian. 4 2x +1dx 5 Câu 43. Biết
= a + b ln 2 + c ln ∫
(a,b,c∈). Tính T = 2a +b + c. 2x + 3 2x +1 + 3 3 0
A. T = 4 .
B. T = 2 .
C. T = 1. D. T = 3. Hướng dẫn giải Chọn C 4 4 4 2 + +
( 2x+1+ )1−( 2x+1+2)d 2 1d 2 1d x x x x x I = = = ∫ ∫ ∫ 2x + 3 2x +1 + 3 + + + + + + + + 0 0 ( 2x 1
)1( 2x 1 2) 0 ( 2x 1 )1( 2x 1 2) 4 4 2dx dx = − ∫ ∫ . + + + + 0 ( 2x 1 2) 0 ( 2x 1 ) 1
Đặt u = 2x +1 ⇒ d
u u = dx . Với x = 0 ⇒ u = 1 , với x = 4 ⇒ u = 3 . .3 .3 .3 .3 2 d u u d u u 4 1 Suy ra I = − = 2 − du − 1− du ∫ ∫ ∫ ∫ u + 2 u +1 u + 2 u +1 1 1 1 1 = (u − u + + u + ) 3 5 4 ln 2 ln 1 = 2 − 4ln + ln 2 1 3
⇒ a = 2, b =1, c =1 ⇒ T = 2.1+1− 4 =1. 3 dx 1 Câu 44. Biết
= a 3 + b 2 + c + ln 3 2 − 3 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính 2 ( ) + + + 2 1 1 x 1 x
P = a + b + c . 1 1 5 A. P = . B. P = 1 − . C. P = − . D. P = . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C ( 2 3 3 1 + x − 1+ x )d 3 d x x 3 2 1 1 x 1+ x dx Ta có = ∫ ∫ = ln x + x − ∫ . 2 + + + 2x 2 2 2 2x 1 1 x 1 x 1 1 1 1 3 −1 = ln 3 + − I 2 2 3 2 x 1+ x dx Xét I = ∫ 2 2x 1 Đặt 2
t = 1+ x ⇒ tdt = d x x 2 2 2 t dt 2 1 1 1 1 1 1 t −1 I = ∫ = t + − dt ∫ = t + ln 2 ( 2 t −1 2 2
t −1 t +1 2 2 t +1 2 ) 2 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 2 −1 = 2 − 2 + ln − ln 2 2 3 2 2 +1 − − − ( − 1 = − − − − )2 1 1 1 = 2 2 ln 3 ln 2 1 2 2 ln 3 ln ( 2 )1 2 2 2 2 2 dx 1 3 −1 1 Vậy ∫ = ln 3 +
− 2 − 2 − ln 3 − ln ( 2 − )1 2 + + + 2 2 2 1 1 x 1 x 1 1 3 1 = 3 + 2 − + ln (3 2 −3) 2 2 2 2 1
Vậy P = a + b + c = − . 2 1 dx 2 + a = 2ln ∫ 2 x + 4x + 3 1+ b
Câu 45. Biết rằng 0
với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của a +b 1 9 T 1 9 T 2 0 1 9 T 2 0 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T bằng A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn B 1 9 T 1 1 dx dx Ta có = ∫ ∫ 1 9 T 1 9 T 2 + + + + 0 x 4x 3 0 (x ) 1 ( x 3)
Đặt t = x + 3 + x +1 1 9 T 1 9 T 1 1 1 ⇒ 1 x +1 + x + 3 dt = + dx ⇔ dt = 2 x + 3 x +1 2 ( x + ) 1 ( x + 3) 1 t ⇔ 2dt dx dt = ⇔ = ( .
x + )( x + ) dx 2 1 3 t (x + )1(x + 19T 3)
Khi x = 0 thì t = 1+ 3 ; khi x = 1 thì t = 2 + 2 . 1 2+ 2 dx dt + a = 2 = + 2 ∫ ∫ 2 2 = 2 2 2 ln t = 2ln ⇒
⇒ a + b = 5 . 2 + + t 1+ 3 1+ 3 b = 3 0 x 4x 3 1+ 3 2 1 1 1 a Câu 46. Biết 3 3 3 ∫ x− + 2 − dx =
c , với a,b, c nguyên dương, a tối giản và c < a . Tính 2 8 11 x x x b b 1
S = a + b + c
A. S = 51 .
B. S = 67 .
C. S = 39 . D. S = 75 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 1 1 1 1 2 Ta có 3 3 ∫ x − + 2 − dx 3 = x − 1+ dx ∫ . 2 8 11 x x x 2 3 x x 1 1 Đặt 1 1 2 3 3 t = x − ⇒ t = x − 2 ⇒ 3t dt = 1+ dx . 2 2 x x 3 x 7 3 7 2 4 3 Khi đó: 1 1 1 4 3 21 3 4 3 3 ∫ x − + 2 −
dx = 3t dt ∫ 3 = t = 14 . 2 8 11 x x x 4 32 1 0 0 Vậy S = 67 . https://toanmath.com/ 2 dx
Câu 47. Cho số thực dương k > 0 thỏa = ln 2 + 5 ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ( ) + 0 x k 3 1 1 3 A. k > . B. 0 < k ≤ . C. < k ≤ 1 . D. 1 < k ≤ . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C x 1 + 2 Đặ x + k 1 t t = ( 2 ln x +
x + k ) ⇒ dt = dx ⇔ dt = dx 2 x + x + k 2 x + k 2 2 dx 2 Ta có = dt ∫ ∫ 2 = t ⇔ ln( 2
x + x + k ) = ln(2 + 5 ) 2 + 0 0 0 x k 0 + + ⇔ 2 4 k
ln (2 + 4 + k ) − ln k = ln(2 + 5 ) ⇔ ln = ln(2 + 5) k 2 + 4 + k ⇔ = 2 + 5 k
⇔ 2 + 4 + k = (2 + 5) k ⇔ + + k + + k = ( + )2 4 4 4 4 2 5 k ⇔
4 + k = (2 + 5 )k − 2 2 2 k > > k 2 + 5 ⇔ 2 + 5 ⇔ 2 4 + k = 2 (2+ 5 ) k −(9+4 5)
(2+ 5)2 2k +4−4(2+ 5)k k = 0 2 k > 2 + 5 ⇔ k = 0 k =1 https://toanmath.com/ HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 48. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 A. sin
∫ (1− x)dx = sin d x x ∫ . B. cos
∫ (1− x)dx = − cos d x x ∫ . 0 0 0 0 π π 2 x
C. cos dx = cos d x x ∫ ∫ . D. 2 0 0 π π 2 x sin dx = sin d x x ∫ ∫ . 2 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A 1 Xét tích phân sin ∫ (1− x)dx 0
Đặt 1− x = t ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 ⇒ t =1; Khi x =1⇒ t = 0 . 1 0 1 1 Do đó sin
∫ (1− x)dx = sint
∫ (−dt) = sintdt ∫ = sin d x x ∫ . 0 1 0 0 π 3 sin x
Câu 49. Tính tích phân I = dx ∫ . 4 7 T 4 7 T 3 4 7 T cos x 0 5 3 π 9 9 A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = . 2 2 3 20 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin d x x . Đổ π 1
i cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = . 3 2 1 2 1 1 Khi đó: 1 − 1 1 − I = dt ∫ = dt ∫ = 1 3 = − + 2 = . 3 t 3 t 2 1 2t 2 2 1 1 2 2 π 3 b Câu 50. Cho 2
I = sin x tan xdx = ln a − ∫
. Chọn mệnh đề đúng: 8 0
A. a + b = 4
B. a − b = 2
C. ab = 6 D. b a = 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt u = cos x ⇒ −du = sin xdx π 1 = = Đổ x u i cận 3 ⇒ 2 x = 0 u = 1 1 2 ( 2 1 − u )(−du) 1 1 2 1 u 3 I = =
− u du = lnu − = ln 2 − ∫ ∫ u u 2 1 8 1 1 2 2 https://toanmath.com/ 0 1 0 3
Câu 51. Biết rằng I = dx = a ∫ và 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − ∫
, a và b là các số hữu tỉ. 1 + π 1 cos 2x 4 − 1 − 4
Thương số giữa a và b có giá trị là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 Hướng dẫn giải 0 1 0 3 Biết rằng I = dx = a ∫ và 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − ∫
. Thương số giữa a và b có giá 1 + π 1 cos 2x 4 − 1 − 4 trị là: Ta có: 0 0 0 1 1 1 1 1 I = dx = dx = ... = tdt = ∫ ∫ ∫
, với t = tan x . 1 2 + π 1 cos 2x 2 π cos x 2 2 1 − − − 4 4 0 0 3 3 3 3 3 I = x + 2dx = ∫ (x + 2)4 3 = 2 − . 4 − − 2 4 1 1 1 3 a 1
⇒ a = ,b = ⇒ = . 2 2 b 3 Chọn B π a cos 2x 1 Câu 52. Cho I = dx = ln 3 ∫
. Tìm giá trị của a là: 1+ 2 sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn C + 2π 1 2 sin a Đặ 1 dt 1 + π 1
t t = 1 + 2sin2x đưa đến I = ∫ = lnt| 1 2sin 2 / a = ln3 4 t 1 4 4 1
suy ra 1 + 2sin2 / a = 3 suy ra a = 4. π 4
Câu 53. Biết I = ∫ ( 2
1+ tan x dx = a và I = x + x dx = ∫
bx + cx , a và b là các số hữu tỉ. Giá 2 ( ) 1 1 1 2 3 3 1 ) 0 0 0
trị của a + b + c là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải π 4 Biết I = ∫ ( 2
1+ tan x dx = a và I = x + x dx = ∫
bx + cx . Giá trị của a + b + c là: 2 ( ) 1 1 1 2 3 3 1 ) 0 0 0 Ta có: π π 4 I = ∫ ( 1 2 1+ tan x dx =
dx = ... = tdt = 1 ∫ ∫
, với t = tan x . 1 ) 4 1 2 cos x 0 0 0
I = ∫(x + x ) 1 1 1 1 2 2 3 3
dx = x + x . 2 3 3 0 0 1 2
⇒ a = 1,b = ,c = ⇒ a + b + c = 2 . 3 3 https://toanmath.com/ Chọn B π 3 sin 2x
Câu 54. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 1 2 − 2 2 −1 1 2 − 2 2 +1 A. I = ln + ln . B. I = ln − ln . 2 2 2 + 2 2 +1 2 2 2 + 2 2 −1 1 2 − 2 2 −1 1 2 + 2 2 −1 C. I = ln − ln . D. I = ln − ln . 2 2 2 + 2 2 +1 2 2 2 − 2 2 +1 Hướng dẫn giải π 3 sin 2x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 π π π 1 3 3 3 2 sin 2x sin x sin x 1 2t −1 I = dxI = dx = dx = ... = ∫ ∫ ∫ ln 2 cos x + cos 3x cos 2x 2 cos x −1 2 2 2t +1 Ta biến đổi: 0 0 0 1 , 1 2 − 2 2 −1 = ln − ln 2 2 2 + 2 2 +1
với t = cos x . Chọn C π 2 2x + cos x
Câu 55. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + π x sin x 4 2 2 π π 2 2 2 π π 2 A. I = ln −1 − ln + . B. I = ln +1 − ln + . 4 16 2 4 16 2 2 2 π π 2 2 2 π π 2 C. I = ln −1 + ln + . D. I = ln +1 + ln + . 4 16 2 4 16 2 Hướng dẫn giải π 2 2x + cos x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + π x sin x 4 2 π π 1 + 2 4 2 2 2x + cos x 1 π π 2 Ta có: I = dx = ... = dt = ln ∫ ∫ +1 − ln + , với 2
t = x + sin x . 2 + π x sin x t 4 16 2 2 π 2 + 4 16 2 Chọn B π 4 1 1 Câu 56. Cho = π + +
sin 2x ln (tan x + ∫ ) 1 dx a
b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T = + − c a b 0 . A. T = 2 .
B. T = 4 .
C. T = 6 . D. T = 4 − . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ π π 4 4 1
Ta có sin 2x ln (tan x + ∫ ) 1 dx = − ln (tan x + ∫ ) 1 d (cos 2x) 2 0 0 π π 1 = − x ( x + ) 4 4 1 cos 2 ln tan 1 + cos 2 d x ln ∫ (tan x + )1 2 2 0 0 π π 4 1 1 1 4 2 2 − = 1 cos x sin x 1 cos 2 . x . dx ∫ = . dx ∫ 2 2 tan x +1 cos x 2 2 sin x + cos x cos x 0 0 cos x π π π 4 1 sin x 4 = 1 4 1 1 1− dx ∫ = x + d ∫ (cos x) 2 cos x 2 2 cos x 0 0 0 π π 1 4 = + 1 1 ln cos x
= π − ln 2 ⇒ T = 8 − 4 + 0 = 4 . 8 2 8 4 0 π 2 sin 2x
Câu 57. Xét tích phân = + I = dx ∫ . Nếu đặt t
1 cos x , khẳng định nào dưới đây là đúng? 1+ cos x 0 1 3 − 1 3 − + 2 A. 4t 4t 4t 4t I = dt. ∫ B. I = dt. ∫ C. I = 4 ( 2 t − ∫ )1dt. D. t t 2 2 1 2 I = 4 − ( 2t − ∫ )1dt. 1 Hướng dẫn giải Chọn C − Đặ sin x sin x
t t = 1+ cos x ⇒ dt = dx ⇒ dx = 2d − t 2 1+ cos x 1+ cos x 2 2
⇒ t = 1+ cos x ⇒ cos x = t −1 Đổ π
i cận x = 0 ⇒ t = 2; x = ⇒ t = 1. 2 π π 1 1 2 2 2 sin 2x dx 2 cos x sin d x x ⇒ 2 2 2 = − − = − − = − I = = ∫ ∫ 2(t 1)( 2)dt 4 (t 1)dt 4 (t 1)dt. ∫ ∫ ∫ 1+ cos x 1+ cos x 0 0 2 2 1 π 6 n 1 Câu 58. Cho sin .
x cos xdx = (n∈ ∫
) . Tìm giá trị n . 64 0
A. n = 3 .
B. n = 4 .
C. n = 5 . D. n = 6 . Hướng dẫn giải Chọn A
[Phương pháp tự luận] Đặ π 1
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . Với x = 0 ⇒ t = 0 ; x = ⇒ t = . 6 2 π 1 n 6 n 1 + 2 n 1 + 1 t n + n 1 1 1 n 1 Vậy ( ) sin . x os c xdx = ∫ 2 ⇔ t dt = | = . = ∫ 1 1 ⇔ = 1 64 0 n +1 n +1 2 64 2 32 0 0 https://toanmath.com/ n Phương trình ( ) 1
1 là phương trình hoành độ giao điểm của y = là một hàm số giảm trên 2 + n 1 1 và y = y′ = > 0
là một hàm số tăng trên . 32 32 Vậy phương trình ( ) 1 có tối đa 1 nghiệm. 3 1 3 +1
Với n = 3 thay vào phương trình ( ) 1 ta được: = ( đúng). 2 32
Vậy n = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình ( ) 1 .
[Phương pháp trắc nghiệm] π 6 1
Thay n = 3 vào bấm máy tính: 3 sin . x cos d x x = ∫
. Ta chọn đáp ánA. 64 0 π 2 sin x
Câu 59. Cho tích phân
dx = a ln 5 + b ln 2 ∫ +
với a, b ∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π cos x 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a − b = 0.
D. a + 2b = 0. Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = cos x + 2 ⇒ dt = −sin d x x Đổ π 5 π i cận x =
⇒ t = , x = ⇒ t = 2 3 2 2 π 5 2 sin x 2 1 2 1 dx ∫ = − = = 5 = − = ln 5 − 2ln 2 + dt ∫ dt ∫ 5 2 ln t ln ln 2 2 π cos x 2 t t 2 5 2 3 2
Vậy ta được a = 1;b = 2 − . π 2 cos x − sin x
Câu 60. Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cos x 3 π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 A. I = ln . B. I = ln . 2π 2π 3 e − 2 3 e − 2 π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 C. I = ln . D. I = ln . 2π 2π 3 e + 2 3 e + 2 Hướng dẫn giải 2π 3 cos x − sin x Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cos x 3 https://toanmath.com/ π 2 x
e .(cos x − sin x)
Ta biến đổi: I = ∫ . π ( dx x e cos x + ) 1 x e cos x 3 Đặt x = cos x t e
x ⇒ dt = e (cos x − sin x) dx . π π 1 3
x = ⇒ t = e Đổ 3 2 i cận . 2π 2π 1 3 x = ⇒ t = − e 3 2 π π 2π 2π 1 1 2π π 3 3 3 − + e 3 − e e e 2 2 2 3 3 1 t e e I = = = − = ∫ π π π . + + π t (t ) dt ln ln ln ln π 2 2 1 t 1 1 3e 3 3 3 1 − + − 3 e 2 e 2 e 2 e 2 2 Chọn A π 6 3 sin x
Câu 61. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3 19 +17 3 4 19 +17 3 19 − +17 3 4 19 −17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải π 6 3 sin x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3
Ta nhận thấy: (cos x) ' = − sin x . T dùng đổi biến số.
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin xdx . π 1 x = ⇒ t = Đổ 3 2 i cận . π 3 x = ⇒ t = 6 2 π π 2 2 ( 2 3 1− cos x)sin sin x x I = dx = dx ∫ ∫ π cos x π cos x 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 1 5 1 4 t −1 − 2 19 −17 3 2 2 2 2 ⇒ I = dt = ∫
∫ t −t dx = t −2t = t 5 1 1 2 1 2 2 2 Chọn D π 3 sin x
Câu 62. Tích phân I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin x)2 3 https://toanmath.com/ 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 A. I = ln + . B. I = ln + . 16 − 3 + 2 8 8 − 3 + 2 8 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 C. I = − ln + . D. I = − ln + . 8 − 3 + 2 8 16 − 3 + 2 8 Hướng dẫn giải π 3 sin x Tích phân I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin x)2 3 Ta có: π π π 3 3 3 sin x sin x sin x I = = = ∫ ∫ ∫ . π ( dx dxI dx
cos x + 3 sin x)2 2 2 π 1 3 π π − − 4 cos x + sin x − 4 sin x + 3 3 3 2 2 6 Đặ π π t u = x +
⇒ x = u − ⇒ dx = du . 6 6 π π x = − ⇒ u = − Đổ 3 6 i cận π π x = ⇒ u = 3 2 π π π π π π sin u − − 2 2 sin u. cos sin cos u 2 6 1 3.sin u − cos 6 6 u I = du = du = du ∫ ∫ ∫ 2 2 2 π 4 sin u π 4 sin u 8 π sin u − − − 6 6 6 π π 2 2 1 3 sin u cos u = du − du ∫ ∫ 2 2 8 − π 1 cos u π sin u − − 6 6 π 2 3 sin u Xét I = du ∫ . 1 2 − π 1 cos u − 6
Đặt t = cosu,u ∈[0;π ] ⇒ dt = −sinudu . π 3 u = − ⇒ t = Đổ i cận 6 2 . π u = ⇒ t = 0 2 0 0 0 3dt 3 1 1 3 t +1 3 3 + 2 ⇒ I = = + dt = l n = − ln ∫ ∫ . 1 2 1− t 2
1− t 1+ t 2 t −1 3 2 − 3 + 2 3 3 2 2 2 π 2 cos u Xét I = du ∫ . 2 2 π sin u − 6 https://toanmath.com/ π π Đặ
t t = sin u, u ∈ − ; ⇒ dt = cosudu . 2 2 π 1 u = − ⇒ t = − Đổ 6 2 i cận π . u = ⇒ t =1 2 1 1 1 1 1 3 3 + 2 3 I = du = − = 3 − ∫ . ⇒ I =
(I − I = − ln + . 1 2 ) 2 2 t t 1 8 16 − 3 + 2 8 1 − − 2 2 Chọn D π 4 1
Câu 63. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2
9 cos x − sin x 0 1 1 1 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = ln 2 . D. I = ln 2 . 3 2 6 Hướng dẫn giải π 4 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2
9 cos x − sin x 0 π π 4 4 1 1 Ta biến đổi: I = dx = dx ∫ ∫ . 2 2 2
9 cos x − sin x cos x ( 2 9 − tan x 0 0 ) 1
Nhận thấy: (tan x) ' =
. Ta dùng đổi biến số. 2 cos x Đặ 1
t t = tan x ⇒ dt = dx . 2 cos x
x = 0 ⇒ t = 0 Đổ i cận π . x = ⇒ t =1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 3 + t 1 I = dt = + dt = ln = ln 2 ∫ ∫ . 2 9 − t 6 3 − t 3 + t 6 3 − t 6 0 0 0 Chọn C a sin x + cos x 1+ 3
Câu 64. Tích phân I = = ∫ ( dx
. Giá trị của alà:
sin x − cos x)2 1− 3 0 π π π π A. a = − . B. a = − . C. a = . D. a = . 2 4 3 6 Hướng dẫn giải a sin x + cos x 1+ 3 Tích phân I = = ∫ ( dx . Giá trị của alà:
sin x − cos x)2 1− 3 0 Ta có: sin a−cos a a sin x + cos x 1 1 I = = − = − = − ∫ ( dx t x x . sin x − cos x) 1, sin cos 2 t cos a − sin a 0 1 − https://toanmath.com/ Theo đề 1 1+ 3 π bài, ta có: −1 casio = → a = . cos a − sin a 1− 3 3 Chọn C π 2 sin x
Câu 65. Tích phân I = dx ∫ + có giá trị là: π sin x cos x 3 π π 3 +1 A. I = + ln ( 3 + ) 1 . B. I = + ln . 12 12 4 3 +1 ln π 2 π 3 +1 C. I = − D. I = + ln . 12 2 . 12 2 Hướng dẫn giải π 2 sin x Tích phân I = dx ∫ + có giá trị là: π sin x cos x 3 π 2 cos x Xét I = dx ∫ 1 + π sin x cos x 3 π 2
I = I + I = dx ∫ 2 1 1+ 3 π ln I − I π Ta có: 2 3 2 3 ⇒ I = = − ,
t = sin x + cos x . 1 2 12 2 1
I = I − I = dt ∫ 3 1 t 1 3 + 2 2 Chọn C π 4 cos x a
Câu 66. Cho biết
dx = aπ + b ln 2 ∫
với a và b là các số hữu tỉ. Khi đó bằng: sin x + cos x b 0 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C π π 4 cos x 4 sin x Xét I = dx ∫ ; I = dx ∫ 1 sin x + cos x 2 sin x + cos x 0 0 π 4 π
⇒ I + I = dx = ∫ ; 1 2 4 0 π π π 4 4 4 cos x − s inx
d (sin x + cos x) 1 I − I = dx =
= ln(sin x + cos x) = ln 2 ∫ ∫ 1 2 sin x + cos x sin x + cos x 2 0 0 0 ⇒ π 1 1 1 a 1 I =
+ ln 2 ⇒ a = ; b = ⇒ = . 1 8 4 8 4 b 2 https://toanmath.com/ π
Cách giải khác:Đặt x = − t 4 π 2018 sin a x x π Câu 67. Biết d x = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P = 2a + b . 2018 2018 sin x + cos x b 0
A. P = 8 .
B. P = 10 .
C.. P = 6 . D. P = 12 . Hướng dẫn giải Chọn A π 2018 x sin x Xét tích phân I = d x ∫ . 2018 2018 sin x + cos x 0
Đặt x = π − t ⇒ d x = −dt .
Khi x = 0 thì t = π .
Khi x = π thì t = 0 . 0 (π −t) 2018 sin (π −t) π (π − x) 2018 sin x Ta có I = − d t ∫ = d x ∫ 2018 sin (π −t) 2018 + cos (π −t 2018 2018 + π ) sin x cos x 0 π 2018 π 2018 sin x x sin x = π d x − d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 sin x + cos x sin x + cos x 0 0 π 2018 sin x = π d x − I ∫ . 2018 2018 sin x + cos x 0 π 2018 π sin x Suy ra I = d x ∫ . 2018 2018 2 sin x + cos x 0 π 2018 sin x Xét tích phân J = d x ∫ . 2018 2018 + π sin x cos x 2 Đặ π t x =
− u ⇒ d x = − d u . 2 π Khi x = thì u = 0 . 2 π
Khi x = π thì t = − . 2 π π 2018 − sin − u 2 2 0 2018 cos x Nên J = − d u ∫ = π π d x ∫ . 2018 2018 + 2018 2018 π sin x cos x 0 sin − u + cos − u − 2 2 2 cos x
Vì hàm số f ( x) 2018 = là hàm số chẵn nên: 2018 2018 sin x + cos x π 0 2018 2 2018 cos x cos x dx = d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 + + π sin x cos x sin x cos x 0 − 2 Từ đó ta có: π π 2018 π π sin x 2 2018 2018 π sin x sin x I = d x ∫ = d x + d x ∫ ∫ 2018 2018 2 sin x + cos x 2018 2018 2018 2018 2 sin x + cos x + π sin x cos x 0 0 2 https://toanmath.com/ π π 2 2018 2 2018 π sin x cos x = d x + d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 2 sin x + cos x sin x + cos x 0 0 π π 2 2018 2018 2 2 π sin x + cos x π π = d x = d x = ∫ ∫ . 2018 2018 2 sin x + cos x 2 4 0 0
Như vậy a = 2 , b = 4 . Do đó P = 2a + b = 2.2 + 4 = 8 . π sin xdx
Câu 68. Cho tích phân I = ∫
(với α > 1 ) thì giá trị của I bằng: 2 − α +α 0 1 2 cos x α 2 A. 2. B. . C. 2α . D. 2 α . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ t t 2 2 2
t = 1− 2α cos x + α ⇒ t = 1− 2α cos x + α ⇒ dt = sin d x x α α 1 + 1 tdt 1 α 1 + 2 Vậy I = = .t = ∫ α 1 α t α − α α 1 − m sin x 1
Câu 69. Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn dx = ∫ ? 5 + 4 cos x 2 0 A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 m sin m x 1 Ta có = dx = − d ∫ ∫ (cos x) 2 5 + 4 cos x 5 + 4 cos x 0 0 1 m 1 m = − ∫ ( + x) 1 d 5 4 cos = − ln 5 + 4cos x . 4 5 + 4 cos x 4 0 0 1 1 m 1 5 + 4 cos m
Mà 5 + 4 cos x ≥ 5 − 4 > 0 ⇒
= − ln (5 + 4cos x) = − ln 2 4 4 9 0 2 5 + 4 cos m 5 + 4 cos m 9e− − − 5 2 ⇒ ln = 2 − ⇔ = e ⇔ cos m = 9 9 4 2 9e− − 5 ⇔ m = ± arccos
+ k2π (k ∈) . 4 k = 0 2 9e− − 5 arccos
+ k2π∈(0;6π) ⇒ k =1 4 k = 2 Theo đề
bài m ∈ (0;6π) ⇒ . k = 1 2 9e− − 5 − arccos
+ k2π∈(0;6π) ⇒ k = 2 4 k = 3
Với mỗi giá trị k trong hai trường hợp trên ta được một giá trị m thỏa mãn.
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn bài toán. https://toanmath.com/ π 2 cos x 4 Câu 70. Cho dx = a ln + b, ∫
tính tổng S = a + b + c . 2
sin x − 5sin x + 6 c 0
A. S = 1 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B Đặ π
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1. 2 π 1 2 cos x 1 1 1 1 1 t − 3 3 dx ∫ = dt ∫ = − dt ∫ = ln = ln 2 − 4 ln = ln 2
sin x − 5sin x + 6 2 t − 5t + 6
t − 3 t − 2 t − 2 2 3 0 0 0 0
⇒ a = 1, b = 0,c = 3 ⇒ S = a + b + c = 4 . π 2 2
x + (2x + cos x) cos x +1− sin x c
Câu 71. Cho tích phân 2 I =
dx = aπ + b − ln ∫
với a , b , c là các số x + cos x π 0
hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 3 P = ac + . b 5 3
A. P = 3 . B. P = . C. P = . D. P = 2 . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D π π 2 2
x + (2x + cos x) cos x +1− sin x (x + cos x)2 2 +1− sin x Ta có I = dx ∫ = dx ∫ x + cos x x + cos x 0 0 π π 2 1− sin x 2 2 2 π π 2 π = x 2 x + cos x + dx ∫
= + sin x + ln x + cos x = +1+ ln = +1− ln x + cos x 2 8 2 8 π 0 0 1
⇒ a = , b = 1, c = 2 . 3 P = ac + 1 b = .8 +1 = 2 . 8 8 π 2 sin x 4 Câu 72. Cho dx = a ln + b ∫
, với a , b là các số hữu tỉ, c > 0 . Tính tổng 4 7 T 4 7 T ( 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T
cos x)2 − 5cos x + 6 c 0
S = a + b + c . 47T
A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin d x x . Đổ π
i cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = 0 2 Ta có: π 1 2 0 1 sin x ∫ 1 = − 1 1 − = − t 3 = 3 = − ( x dt ∫ dt ∫ ln ln 2 ln 2 cos x) d 2 − 5cos x + 6 t − 5t + 6
t − 3 t − 2 t − 2 2 0 1 0 0 4 = 4 ln = a ln + b . 3 c https://toanmath.com/ a =1 Do đó: c = 3 . b = 0
Vậy S = a + b + c = 4 . π 2 a * a
Câu 73. Cho (4 cos 2x + 3sin 2x) ln (cos x + 2sin x) dx = c ln 2 − ∫
, trong đó a , b , c ∈ , là phân b b 0
số tối giản. Tính T = a + b + c . A. T = 9 . B. T = 11 − .
C. T = 5 . D. T = 7 . Hướng dẫn giải Chọn A π 2
I = ∫ (4cos 2x + 3sin 2x)ln (cos x + 2sin x)dx 0 π 2 = 2
∫ (cos x+ 2sin x)(2cos x−sin x)ln(cos x+ 2sin x)dx . 0
Đặt t = cos x + 2sin x ⇒ dt = (−sin x + 2cos x)dx .
Với x = 0 thì t = 1. π Với x = thì t = 2 . 2 2 2 2 2 t
Suy ra I = 2t ln tdt ∫ = ln td ∫
( 2t) = (t .lnt) 2 2 2 − tdt ∫ = 4ln2− 3 = 4ln 2 − . 1 2 2 1 1 1 1 a = 3 Vậy b
= 2 ⇒ T = a + b + c = 9 . c = 4 π 3 3 2 sin x π 3π Câu 74. Biết dx = + + cπ + d 3 ∫
với a, b, c, d là các số nguyên. Tính 6 3 π 1+ + a b x x − 3
a + b + c + d .
A. a + b + c + d = 28 .
B. a + b + c + d = 16 . C. a + b + c + d = 14 . D.
a + b + c + d = 22 . Hướng dẫn giải ChọnA. π π π + − sin x ( 6 3 3 3 1 x x )sin x 3 I = dx = dx = ∫ ∫ ∫ ( 6 3 1+ x − x sin d x x . 6 6 6 3 ) + + + − π π 1 1 x x x x π − − − 3 3 3 π π x = − ⇒ t = Đặ 3 3
t t = −x ⇒ dt = −dx . Đổi cận π π .
x = ⇒ t = − 3 3 https://toanmath.com/ π π π − 3
I = ∫ ( 1+ t + t )sin( t − )(−dt) 3
= − ∫ ( 1+t +t ) 3 6 3 6 3 sin tdt = − ∫ ( 6 3
1+ x + x )sin xdx π π π − − 3 3 3 π π 3 3 Suy ra 2I = ∫ ( 3 2 − x sin x) 3 dx ⇔ I = − x sin xdx ∫ . π π − − 3 3 3 x (+) + sin x 2
3x (–) − cos x
6x (+) − sin x 6 (–) + cos x 0 + sin x π π π
I = ( x cos x − 3x sin x − 6x cos x + 6sin x) 3 2 3 3 2 3 = − − π + π 2 6 3 − 27 3 3
Suy ra: a = 27, b = 3 − , c = 2
− , d = 6 . Vậy a + b + c + d = 28 . π 6 2 x cos x π 3π Câu 75. Biết dx = a + + ∫
với a , b , c , d là các số nguyên. Tính M = a − b + c . 2 π 1+ + b c x x − 6
A. M = 35 .
B. M = 41. C. M = 37 − . D. M = 35 − . Hướng dẫn giải Chọn A π π 6 x cos x 0 6 x cos x x cos x Ta có dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ = I + J 2 π 1+ x + x 2 2 π 1+ x + x 1+ x + x − 0 − 6 6 0 x cos x π π Xét I = dx ∫
. Đặt t = −x (C ; Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; x = − ⇒ t = . m ) 2 π 1+ x + x 6 6 − 6 π π 0 x cos x 0 t − cos( t − ) 6 t − cost 6 −x cos x Suy ra I = dx ∫ = ∫ (−dt) = dt ∫ = dx ∫ . 2 π 1+ x + x π 2 2 1+ ( t − )2 − 1+ t − t 1+ x − x − t 0 0 6 6 π π π 6 6 6 Khi đó x cos x −x cos x x cos x dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 2 π 1+ x + x 2 2 1+ x − x 1+ x + x − 0 0 6 π π 6 1 1 6 = x cos x ∫ − dx 2 = 2
− x cos x dx ∫ . 2 2 + + + − 0 1 x x 1 x x 0 π 6 π x cos x 2 π π 3 dx ∫ = ( 2 2
− x sin x − 4x cos x + 4sin x) 6 = 2 + + . 2 π 1+ x + x 0 36 − 3 − − 6
Khi đó a = 2 ; b = 36 − ; c = 3 − .
Vậy M = a − b + c = 35 . 1 π 2 12
f ( x) dx = 2018 ∫ cos 2 .
x f (sin 2x) dx ∫ Câu 76. Cho 0 . Tính 0 . https://toanmath.com/ 1009 A. I = .
B. I = 1009 .
C. I = 4036 .
D. I = 2018 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B π 12 Xét I =
cos 2x. f (sin 2x ) dx ∫ . 0
Đặt u = sin 2x ⇒ du = 2cos2xdx . π Đổ 1
i cận: x = 0 ⇒ u = 0 và x = ⇒ u = . 12 2 1 1 2 2 Khi đó 1 I = f (u ) 1 u = f ( x ) 1 d dx = .2018 = 1009 ∫ ∫ . 2 2 2 0 0 π 1 2
Câu 77. Cho f là hàm số liên tục thỏa f
∫ (x)dx = 7. Tính I = cos .xf ∫
(sin x)dx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ π
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1. 2 π 2 1 1 Ta có I = cos . x f ∫
(sin x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 7. 0 0 0 2π 1 3
Câu 78. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
∫ (x)dx =12, f ∫ (2cos x)sin d x x bằng 1 − π 3 A. 12 − . B. 12 . C. 6 . D. 6 − . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt t = 2cos x ⇒ dt = 2 − sin d x x . Đổi cận 2π 3 1 − 1 1 1 1 1 f ∫ (2cos x)sin d x x = f ∫ (t) − dt = f ∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 6. π 2 2 2 1 1 − 1 − 3 9 f ( x ) π /2
Câu 79. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x)cos xdx = 2. x 1 0 3 Tích phân I = f
∫ (x)dxbằng 0
A. I = 2 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 9 1 f ( x ) 3 3
Đặt t = x ⇒ dt = dx ⇒ dx = 2 f ∫
∫ (t)dt = 4 → f ∫ (t)dt = 2. 2 x x 1 1 1 π /2 1
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos dx ⇒ f
∫ (sin x)cos xdx = f ∫ (t)dt = 2. 0 0 3 1 3 I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2+ 2 = 4. 0 0 1 https://toanmath.com/ HÀM MŨ – LÔGARIT 1 2 − ae − b Câu 80. Cho 1 x I = xe dx ∫
. Biết rằng I =
. Khi đó, a + b bằng 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 − 2 2 2 − − − e x 1 x 1 1 x 1 Ta có 1 1 I = xe dx = − e d ( 2 1− x ) 1 = − e = ∫ ∫ 2 2 0 2 0 0 ae − b Vì I =
⇒ a = 1;b = 1 . Vậy a + b = 2 . 2 ( ) 2 sin = sin 2 .e x f x x
Câu 81. Nguyên hàm của là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − 2 − e 2 e A. 2 sin 1 sin .e x x + C . B. + C sin e x + C . D. + C 2 sin x + . C. 1 2 sin x − . 1 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 2 Ta có sin sin sin 2 .e x x dx ∫ sin x = ∫ ( 2 e
d sin x) = e x + C 1 + a b b c
Câu 82. Biết rằng 1 3x 2 3e dx = e + e + c ( a, , b c ∈ ∫
). Tính T = a + + . 5 3 2 3 0
A. T = 6 .
B. T = 9 .
C. T = 10 .
D. T = 5 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = 1+ 3x ⇒ t = 1+ 3x ⇒ 2tdt = 3dx
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 2 1 2 ⇒ 3 + x =2 t d =2 t t − d = 2 t t e dx te t te e t te − e
= 2 2e − e − e + e = 2e . ∫ ∫ ∫ 0 1 ( 2 21 ) ( 2 2 1 3 ) ( 2 2 ) 2 1 1 1 a =10 ⇒
⇒ T =10 nên câu C đúng. b = c = 0 ln12 Câu 83. Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5
A. I = 2 − ln 3 + ln 5 .
B. I = 2 − 2 ln 3 + 2 ln 5 .
C. I = 2 − 2 ln 3 + ln 5 .
D. I = 2 − ln 3 − 2 ln 5 . Hướng dẫn giải ln12 Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5 Đặ tdt x x x 2 t: 2
t = e + 4 ⇔ t = e + 4 ⇒ 2tdt = e dx ⇒ dx = . 2 t − 4 = ⇒ = Đổ x ln 5 x 3 i cận .
x = ln12 ⇒ x = 4 4 4 2 2t t + 2 I =
dt = 2 t − 2 ln = 2 − 2ln 3 + 2ln 5 ∫ . 2 t − 4 t − 2 3 3 Chọn B m 2 2
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m sao cho x 1 + 500 m 1 e x dx 2 .e + = ∫ . 0 https://toanmath.com/ A. 250 500 m = 2 2 − 2 . B. 1000 m = 2 +1 . C. 250 500 m = 2 2 + 2 . D. 1000 m = 2 −1 . Hướng dẫn giải Chọn C m + + 2 m m Ta có x 1 e x + dx ∫ 2 1 = et t dt ∫ = ( et − et t ) 2 1 ( ) 2 2 1 1 1 e m m + = + − 0 1 1 m 2 2 Theo bài ra x 1 e x + dx ∫ 2 500 1 2 .e m + = ⇔ 500 1 2 .e m + ( ) 2 2 1 1 1 e m m + = + − 500 2 ⇔ 2 = m +1 −1 0 ⇔ m + = ( + )2 2 500 1 2 1 2 1000 501 ⇔ m = 2 + 2 500 = ( 500 2 2 + 2) 250 500 ⇒ m = 2 2 + 2 . 3 + x x d Câu 85. Cho 1 2 e = .e a + .e b + c ∫
. Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . x +1 0
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Chọn C 3 + x x d 1 Xét 1 I = e ∫
; đặt u = x +1 ⇒ du = dx . x +1 2 x +1 0
Đổi cận: x = 0 ⇒ u =1; x = 3 ⇒ u = 2 2 ⇒ = 2 eu I 2du = ∫ 2eu = 2
2e − 2e ⇒ a = 2 , b = 2
− , c = 0 , S = a + b + c = 0 . 1 1 π 2 2
Câu 86. Cho tích phân sin x 3 I = e sin x cos d x x ∫ . Nếu đổi biến số 2
t = sin x thì: 0 1 1 1 1 1 1 A. t = d t I
e t + te dt ∫ ∫ . B. t = d t I
e t − te dt ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 0 1 1 C. = 2 t d t I
e t + te dt ∫ ∫ . D. 0 0 1 1 = 2 t d t I
e t − te dt ∫ ∫ . 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B π π 2 2 2 2 Ta có sin x 3 sin = sin cos d x I e x x x = e . ∫ ∫ ( 2 1− sin x)sin . x cos d x x . 0 0 Đặ 1 t 2
t = sin x ⇒ dt = 2 sin x cos d
x x ⇒ sin x cos d x x = dt . 2 Đổi cận π x 0 2 t 0 1 1 1 1 1 t 1 Vậy = ∫ (1− )d t = d t I e t t
e t − te dt ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 n 1 + dx lim ∫ →+∞ 1 x x + e Câu 87. Tính n . A. 1 − . B. 1. C. e . D. 0 . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D n 1 + n 1 + d x x e dx Tính I = = ∫ ∫ . 1 x x + e e (1 x + e n n ) Đặt x = ⇒ d x t e
t = e dx . Đổi cận: n
x = n ⇒ t = e , 1 1 n x n t e + = + ⇒ = . 1 n 1 + n 1 + + e e n+ 1 Khi đó dt 1 1 e n = = − d = ∫ ∫ (ln −ln +1 ) 1 e I t t t = + . e t t + t t + n ( ) ( ) 1 ln 1 n 1 n 1 e e e + n e 1 + n 1 + 1 d n x e Suy ra lim = lim I = lim ∫ 1+ ln =1−1 = 0. →+∞ 1 x x x→+∞ x + e →+∞ 1 n e + n e 2 2016 x
Câu 88. Tính tích phân I = d . x ∫ x e +1 2 − 2018 2017 2018
A. I = 0 . B. 2 2 2 I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018 Hướng dẫn giải. Chọn C Đặt x = t
− ⇒ dx = −dt . Đổi cận: Với x = 2 ⇒ t = 2; − x = 2 − ⇒ t = 2 2 2 − 2016 2 2016 x − 2 2017 2018 Khi đó: t x e dx x 2 2017 I = dt = ∫ 2016 2I = x dx = = ∫ 2 − ∫ , suy ra ⇒ I = . t e +1 1 x + e 2017 2017 2017 2 2 − 2 − 2 − 1 2 x x e a Câu 89. Cho biết = + ∫ ( x
e c với a , c là các số nguyên, b là số nguyên dương và a là x + 2) d . 2 b b 0
phân số tối giản. Tính a − b + c . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 3 − . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = x + 2 ⇒ dt = dx , đổi cận x = 0 ⇒ t = 2, x =1⇒ t = 3 . 1 2 − ex x 3 (t − 2)2 t 2 e 3 4 4 3 3 − t − 4 4 − Ta có I = ∫ = t 2 = − + 2 t 2 = + − + ( x dt ∫ 1 e dt ∫ e dt e dt ∫ ∫ 2 2 2 x + 2) d 2 t t t t t 0 2 2 2 2 3 − + Tính t 2 I = e dt ∫ 3 t −2 = e = e −1. 1 2 2 3 4 4 − + Tính t 2 I = − + e dt ∫ . 2 2 t t 2 Đặ 4 4 t u =
⇒ du = − dt , t −2 t −2 dv = e dt ⇒ v = e 2 t t 3 3 4 3 3 − 4 − 4 − 4 4 − Ta có t 2 e dt ∫ 2 = .et t 2 + e dt ∫ t 2 ⇒ I = − + e dt ∫ 4 = − e + 2 . t t 2 t 2 2 t t 3 2 2 2 2 1 − Suy ra I = e +1 ⇒ a = 1
− , b = 3 , c =1. Vậy a − b + c = 3 . 3 https://toanmath.com/ ln 6 ex
Câu 90. Biết tích phân
dx = a + b ln 2 + c ln 3 ∫
, với a , b , c là các số nguyên. Tính x + + 0 1 e 3
T = a + b + c . A. T = 1 − .
B. T = 0 .
C. T = 2 . D. T = 1. Hướng dẫn giải Chọn B Đặt x 2
= e + 3 ⇒ = ex + 3 ⇒ 2 d = ex t t t t dx . = = Đổ x ln 6 t 3 i cận ⇒ . x = 0 t = 2 ln 6 x 3 3 e 2tdt 3 2 Suy ra dx = ∫ ∫ = 2 − dt = ∫
(2t −2ln t +1) = (6−2ln4)−(4−2ln3) x + + 1+ t 2 1+ t 0 1 e 3 2 2 a = 2
= 2 − 4ln 2 + 2ln 3 ⇒ b = 4 − . c = 2 Vậy T = 0 . 9 3 4 3 cos π x Câu 91. Giá trị 2 I = x sin ∫ ( 3 π x ) ( ) e
dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây: 1 3 6 A. 0, 046 . B. 0, 036 . C. 0, 037 . D. 0, 038 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặ 1 t u = ( 3 cos π x ) 2 ⇒ u = − π x ( 3 d 3 sin π x )d x 2 ⇒ x sin ( 3
π x )d x = − du . 3π 1 3 Khi x = thì u = . 3 6 2 9 2 Khi x = thì u = . 3 4 2 2 3 3 2 1 2 1 3 2 2 1 1 Ta có = − eu I d u ∫ = eu d u ∫ = eu 2 2 = e − e ≈ 0,037 . 3π 3π π 2 3 3π 3 2 2 2 2 ( 2 1 x + x)ex Câu 92. Cho = + − dx = .e a + b ln + c ∫
với a , b , c ∈ . Tính P a 2b c . − x (e ) x + e 0
A. P = 1 . B. P = 1 − .
C. P = 0 . D. P = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn D ( 2 1 x + x)ex 1 ( x + ) 1 ex ex x Ta có: I = dx ∫ = dx ∫ . x + e−x ex x +1 0 0 Đặt = ex t x +1 ⇒ d = (1+ )ex t x dx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = e +1. e 1 + − e 1 + + Khi đó: t 1 1 I = dt ∫ = 1− dt ∫ = (t − t ) e 1 ln = e − ln (e + ) 1 . t t 1 1 1 https://toanmath.com/
Suy ra: a = 1, b = 1 − , c =1.
Vậy: P = a + 2b − c = 2 − . ( 2 1
x + 5x + 6)ex e a + c Câu 93. Biết dx = e a − b − ln ∫
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của x + 2 + e−x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S = 10 .
B. S = 0 .
C. S = 5 . D. S = 9 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 ( 2
x + 5x + 6) x 1 e
(x + 2)(x +3) 2ex Ta có : I = dx = dx ∫ ∫ . x + 2 + e−x x + 2 ex +1 0 0 ( ) Đặt = ( + 2)ex t x ⇒ d = ( + 3)ex t x
dx . Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 2 , x = 1 ⇒ t = 3e . 3e 3e tdt 1 I = = − t = ∫ ∫ (t − t + )3e 3e +1 1 d ln 1 = 3e − 2 − ln . 2 t +1 t +1 3 2 2
Vậy a = 3, b = 2 , c = 1 ⇒ S = 9 . 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1 e Câu 94. dx = + ln p + ∫ π
với m , n , +
p là các số nguyên dương. Tính e.2x m e ln n e + π 0
tổng S = m + n + p . A. S = 6 .
B. S = 5 .
C. S = 7 .
D. S = 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 x 3 x 1 x 1 π x + 2 + ex .2 2 1 2x 1 Ta có 3 dx = ∫ ∫x + dx = + dx = + J π ∫ + . e.2x π + e.2x 4 π + e.2x 4 0 0 0 1 2x x x x 1 Tính J = dx ∫ π + = ⇒ = ⇔ = π . Đặt e.2 t e.2 ln 2dx dt 2 dx dt . + e.2x e.ln 2 0
Đổi cận: Khi x = 0 thì t = π + e ; khi x =1 thì t = π + 2e . 1 x π +2e 2 1 1 1 π +2e 1 e J = dx = dt = ln t = ln 1+ ∫ ∫ . x π +e π + e.2 e ln 2 t e ln 2 e ln 2 e + π 0 π +e 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1 e Khi đó dx = + ln 1+ ∫ ⇒ = π m
4 , n = 2 , p = 1. Vậy S = 7 . + e.2x 4 e ln 2 e + π 0
Câu 95. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c, (a,b,c∈,a ≠ 0) có hai nghiệm thực phân biệt x
x , x . Tính tích phân I = ∫ (2ax + b) 2 2 ax +bx+c e dx . 1 2 1 x x − x x − x
A. I = x − x . B. 1 2 I = .
C. I = 0 . D. 1 2 I = . 1 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = ax + bx + c ⇒ dt = (2ax + b) dx 2
x = x ⇒ t = ax + bx + c = 0 x 0 Khi 1 1 1
. Do đó I = ∫ (2ax +b) 2 2 ax +bx+c e d t x = e dt = 0 ∫ . 2
x = x ⇒ t = ax + bx + c = 0 1 x 0 2 2 2 e ln x
Câu 96. Với cách đổi biến u = 1+ 3ln x thì tích phân dx ∫ trở thành x 1+ 3ln x 1 https://toanmath.com/ 2 2 2 2 2 2 2 2 u −1 A. ( 2u − ∫ )1du . B. ( 2u − ∫
)1du . C. 2 ( 2u − ∫ )1du. D. du ∫ . 3 9 9 u 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B 2 u −1 x u u = 1+ 3ln x 2
⇒ u = 1+ 3ln x ⇒ ln x = d 2 ⇒ = du . 3 x 3 2 u −1 e 2 2 Khi đó ln x 2u 2 dx ∫ 3 = du ∫ = ( 2u − ∫ )1du . x 1+ 3ln x u 3 9 1 1 1 e ( x + ) 1 ln x + 2 e +1 a Câu 97. Biết dx = . a e + b ln ∫
trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ số là 1+ x ln x e b 1 1 A. . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B e ( x + ) e e e 1 ln x + 2
1+ x ln x +1+ ln x d (1+ x ln x) Ta có: dx = dx = dx + ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ x ln x 1+ x ln x 1+ x ln x 1 1 1 1 e +1 e
= x + ln (1+ x ln x) e = e −1+ ln 1+ e = e + ln . 1 1 ( ) e a
Suy ra a = b = 1 . Vậy = 1. b e 1+ 3ln x
Câu 98. Tính tích phân I = dx ∫
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I = t . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = . 9 1 3 3 9 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B e 1+ 3ln x 2t dx I = dx ∫
, đặt t = 1+ 3ln x 2 ⇒ t = 1+ 3 3ln x ⇒ 2tdt = dx ⇒ dt = . x x 3 x 1
Đổi cận: x =1 ⇒ t =1; x = e ⇒ t = 2 . 2 2 2 = 2 2 14 dt ∫ t I 3 = t = . 3 9 1 9 1 2 (3x + )1 ln b Câu 99. Biết dx = ln a + ∫
với a , b , c là các số nguyên dương và c ≤ 4 . Tổng 2
3x + x ln x c 1
a + b + c bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 + 2 ( x + ) 2 3 3 1 1 Ta có d x x = dx ∫ ∫
. Đặt t = 3x + ln x , dt = 3+ dx 2
3x + x ln x 3x + ln x x 1 1
Đổi cận x =1⇒ t = 3 , x = 2 ⇒ t = 6 + ln 2 . https://toanmath.com/ 1 + 2 3 6+ln 2 dt x + dx = ∫ ∫ 6 ln 2 = ln t = ln (6 + ln 2) − ln 2 ln 3 = ln 2 + 3x + ln x t 3 3 1 3
⇒ a = 2, b = 2 , c = 3. Vậy tổng a + b + c = 7 . e ln x 3
Câu 100. Biết I = dx = a ln
+ b, a,b ∈Q ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( ) ( )
A. a − b = 1.
B. 2a + b = 1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a + 2b = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 1
t t = ln x + 2 , suy ra dt = dx . x
Đổi cận: x =1⇒ t = 2 x = e ⇒ t = 3 3 − Khi đó, t 2 I = dt ∫ = (t − 2 2 ln t ) 3 = 1+ 3 2 ln =1− 2ln . t 2 3 2 2 Vậy a = 2;
− b =1, nên a + 2b = 0. e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1
Câu 101. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 4 2 + 3 4 2 +1 4 2 + 5 4 2 − 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 Ta có: e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1 e 2 2 ln x ln x +1 e ln x I = dx = dx + dx ∫ ∫ ∫ . x x x 1 1 1 e 2 2 ln x ln x +1 Xét I = dx ∫ . 1 x 1 Đặ 2 ln x t 2
t = ln x +1 ⇒ dt = dx . x = ⇒ = 2 2 Đổ x 1 t 1 2 4 2 − 2 i cận . 3 ⇒ I = tdt = t = ∫ .
x = e ⇒ t = 2 1 3 3 1 1 e ln x Xét I dx ∫ . 2 x 1 Đặ 1
t t = ln x ⇒ dt = dx . x = ⇒ = 1 Đổ x 1 t 0 i cận . ⇒ I = dt = 1 ∫ .
x = e ⇒ t = 1 2 0 4 2 +1
⇒ I = I + I = . 1 2 3 Chọn B https://toanmath.com/ e
Câu 102. Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 A. I = 2 − e .
B. I = −e .
C. I = e .
D. I = 2e . Hướng dẫn giải e
Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 e e
Ta biến đổi: I = x ( 2
ln x + ln x) dx = x ln x (ln x + ∫ ∫ )1dx. 1 1
Đặt t = xln x ⇒ dt = (ln x + ) 1 dx . = ⇒ = e Đổ x 1 t 0 i cận
. ⇒ I = dt = e ∫ .
x = e ⇒ t = e 0 Chọn C 1 3 2
ln x + 3x ln x + x 1 3 2
Câu 103. Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1+ ae + 27e + 27e − 3 3 ) , a là các số hữu tỉ. x 9 0
Giá trị của a là: A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6. Hướng dẫn giải 1 3 2 x + x x + x e ln 3 ln 3 2 Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1+ ae + 27e + 27e − 3 3 ) . Giá trị của a là: x 9 1 Ta có: 1 3 2 x + x x + x e ln 3 ln 3 e ln x + 3 3 x ( 2 3ln 1 x + x) I = dx = dx ∫ ∫ x 3 x 1 1 Đặ 3 t 3 2
t = ln x + 3x ⇒ dt = ln x +1 x = ⇒ = Đổ x 1 t 3 i cận .
x = e ⇒ t = 1+ 3e 1+3e 2 + ⇒ I = tdt = ∫ ( t )1 3e 2 2 = 1+ 3e − 3 3 =
1+ 9e + 27e + 27e − 3 3 ⇒ a = 9 3 3 3 ( ( )3 3 ) ( 2 3 ) 9 3 . Chọn A e 2 2 ln x ln x +1
Câu 104. Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 4 2 − 2 4 2 + 2 2 2 − 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải e 2 2 ln x ln x +1 Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 2 ln x Ta nhận thấy: ( 2 ln x + ) 1 ' =
. Ta dùng đổi biến số. x https://toanmath.com/ Đặ 2 ln x t 2
t = ln x +1 ⇒ dt = dx . x = ⇒ = Đổ x 1 t 1 i cận .
x = e ⇒ t = 2 2 2 3 2 4 2 − 2 2 I = tdx = ∫ t = . 3 3 1 1 Chọn A 2 e ( − x)2 1 ln
Câu 105. Tính I = dx ∫
được kết quả là x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ 1
t t = ln x ⇔ dt =
dx . Với x = e ⇒ t = 1 ; 2
x = e ⇒ t = 2 x 2 e ( − x)2 1 ln 2 2 2 1 3 1 1 I = dx ∫
= (1−t) dt = − (1−t) = − 0 = ∫ x 1 3 3 3 e 1 e 1+ 3ln x
Câu 106. Cho tích phân I = dx ∫
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 e 2 2 2 2 2 e A. 2 I = t dt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = tdt ∫ . U U 3 3 3 3 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn C Đặ 2 1
t t = 1+ 3ln x ⇒ tdt =
dx . Đổi cận x = e ⇒ t = 2; x = 1 ⇒ t = 1 3 x 2 Do đó 2 2 I = t dt ∫ 3 1 . e 3 + ln x a − b c Câu 107. Biết dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên dương và c < 4 . Tính giá x 3 1
trị S = a + b + c . A. S = 13 .
B. S = 28 .
C. S = 25 . D. S = 16 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặ x t t = 3 + d
ln x ⇒ 2tdt = . x
Đổi: Với x =1⇒ t = 3 ; x = e ⇒ t = 2 . e 3 + ln x 2 ⇒ 2 − I = dx ∫ 2 = 2 t dt ∫ 2 3 = 16 6 3 t = . x 3 3 3 1 3
⇒ a =16 , b = 6, c = 3 ⇒ S = a + b + c = 25 . e ln x
Câu 108. Cho I = ∫ = + (
x có kết quả dạng I
ln a b với a > 0 , b ∈ . Khẳng định nào sau x ln x + 2) d 2 1 đây đúng? https://toanmath.com/ 3 1 3 1 A. 2ab = 1 − .
B. 2ab = 1 . C. b − + ln = − . D. b − + ln = . 2a 3 2a 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt ln x + 2 = t ⇔ ln x = t − 1 2 ⇒ dx = dt . x
Đổi cận: khi x =1 thì t = 2; khi x = e thì t = 3 . 3 = 3 − 3 3 a Khi đó t 2 1 2 2 3 1 2 I = dt ∫ = − dt ∫ = ln t + = ln − ⇒ . 2 t 2 t t t 2 3 1 2 2 2 b = − 3 Vậy 2ab = 1 − . 2 x +1 Câu 109. Biết
dx = ln ln a + b ∫
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b + ab . 2 ( )
x + x ln x 1 A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 x +1 2 x +1 Ta có dx ∫ = dx ∫ . 2
x + x ln x x x + ln x 1 ( ) 1 Đặ x +1 t t = x + 1 ln x ⇒ dt = 1+ dx = dx . x x
Khi x = 1 ⇒ t = 1; x = 2 ⇒ t = 2 + ln 2 . 2+ln 2 = Khi đó dt + a 2 I = ∫ 2 ln 2 = ln t = ln (ln 2 + 2) . Suy ra . t 1 b = 2 1 Vậy P = 8 . 2 2 + + e ( x ) 4 2 1 ln x 1 ae + be
Câu 110. Cho tích phân I = dx = + c + d ln 2 ∫
. Chọn phát biểu đúng nhất: e x ln x 2 1
A. a = b = c = d B. 2 a = b = c =
C. A và B đúng D. A và B sai d Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 + + e ( x ) 2 2 1 ln x 1 e
x ln x +1+ ln x I = dx = dx ∫ ∫ e x ln e x x ln x 2 2 2 e 1 1 e 1 e 1 = x + + dx = x + dx + dx ∫ ∫ ∫ e x x ln e e x x x ln x 2 e 2 2 4 2 e 1 x e − e Xét M = x + dx = ∫ + ln x = +1 e x 2 2 e 2 e 1 1 Xét N = dx ∫
, đặt t = ln x , suy ra dt = dx . e x ln x x
Đối cận x = e ⇒ t =1 và 2
x = e ⇒ t = 2 ta được 2 dt N = = ∫
(ln t ) 2 = ln2−ln1= ln2 . 1 1 t https://toanmath.com/ 4 2 e − e Vậy I = +1+ ln 2 . 2 Do đó a = b
− = c = d =1. Ta chọn phương án B. 2018 ln (1+ 2x )
Câu 111. Tính tích phân I = dx ∫ . 1+ 2−x log e 0 ( ) 4 A. I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln2. B. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . C. 2 I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln4. D. 2 I ( 2018 − = + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn B 2018 ln (1+ 2x ) 2018 2x 2018 x ln 2 Ta có I = dx ∫ = 2 ln ∫ (1+ 2 ) dx = 2 ln ∫ (1+ 2x)d ln (1+ 2x ) 1+ 2−x log e 1+ 2x 0 ( ) 4 0 0 Do đó ln (1 2x I = + ) 2018 2 2 = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . 0 e f (ln x)
Câu 112. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn dx = . e ∫
Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 1 1 e e A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f
∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ 1
t t = ln x ⇒ dt d = .
x Cận: x = 1 ⇒ t = 0; x = e ⇒ t = 1 x e f (ln x) 1 1 dx = f ∫
∫ (t)dt = e ⇔ f ∫ (x)dx = e . x 1 0 0 4 e 1 4 Câu 113. Biết f
∫ (ln x) dx = 4. Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . x e 1
A. I = 8 .
B. I = 16 .
C. I = 2 . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 1
t t = ln x ⇒ dt = dx . x x e 4 e t 1 4 4 e 4 4 f ∫ ( x) 1 ln dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx. x e 1 1 4 Suy ra I = f ∫ (x)dx = 4. 1 https://toanmath.com/
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm và liên tục trên đoạn (*) [α; β ]
sao cho ϕ(α ) = a,ϕ(β ) = b và a ≤ ϕ(t) ≤ b với mọi t ∈[α; β ]. Khi đó: b β f (x)dx =
f (ϕ(t))ϕ '(t)dt. ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng π π 1. 2 2
a − x : đặt x |
= a | sin t; t ∈ − ; 2 2 | a | π π 2. 2 2
x − a : đặt x = ; t ∈ − ; \ {0} sin t 2 2 π π 3. 2 2
x + a : x |
= a | tan t; t ∈ − ; 2 2 a + x a − x 4. hoặc : đặt x = . a cos 2t a − x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính 3 2 x dx 3 3 x dx tích phân I = ∫
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫ thì nên đổi 2 + 0 2 + 0 x 1 x 1 biến dạng 1. 2
Câu 114. Khi tính 2 I = 4 − x dx, ∫
bằng phép đặt x = 2sin t, thì được 0 π π 2 2 2 2 A. 2
∫ (1+cos2t)dt . B. 2
∫ (1−cos2t)dt . C. 2 4 cos d t t ∫ . D. 2 2 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 π x = 2 ⇒ t = 2 π π 2 2 Khi đó 2 2 I =
4 − 4 sin t.2costdt = 4 cos d t t. ∫ ∫ 0 0 1 2π
Câu 115. Biết rằng 2 4 − x dx = + a ∫
. Khi đó a bằng: 3 1 − A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . π π π 1 6 6 6 Khi đó : 2 4 − x dx = 4 cos t cos t dt ∫ ∫ 2 = 4cos tdt ∫ = ∫ (2+ 2cos2t)dt 1 − π π π − − − 6 6 6 π = ( π 2t + sin 2t ) 2 6 = + 3 π . − 3 6 https://toanmath.com/ 1 2 1
Câu 116. Cho tích phân I = dx = aπ ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 2 − 0 1 x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Hướng dẫn giải 1 2 1 Cho tích phân I = dx = aπ ∫ . Giá trị của a là: 2 − 0 1 x Ta có: π π Đặ
t x = sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = costdt . 2 2
x = 0 ⇒ t = 0 Đổ i cận 1 π . x = ⇒ t = 2 6 π 6 π 1 I = dt = ⇒ a = ∫ . 6 6 0 Chọn D 3 a a
Câu 117. Giá trị của 2 9 − x dx = π ∫
trong đó a, b ∈ và là phân số tối giản. Tính giá trị của b b 0
biểu thức T = ab . A. T = 35 .
B. T = 24 .
C. T = 12 . D. T = 36 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ π
t x = 3sin t ⇔ dx = 3cos tdt . Đổi cận: x = 0 → t = 0; 3 x = → t = . 2 π π π 2 + t ⇒ I = 9 − ∫ (3sint) 2 2 2 1 cos 2 9 2
.3cos tdt = 9 cos tdt = 9. dt = π ∫ ∫ . Vậy T = 9.4 = 36 . 2 4 0 0 0 1 dx
Câu 118. Đổi biến x = 2sin t thì tích phân ∫ trở thành 2 − 0 4 x π π π π 6 3 6 dt 6 A. tdt ∫ . B. tdt ∫ . C. ∫ . D. dt ∫ . t 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D
x = 0 ⇒ t = 0
Đặt x = 2sin t , khi đó dx = 2costdt . Đổi cận π x = 1 ⇒ t = 6 π π π π 1 dx 6 2 cos t 6 2 cos t 6 2 cos t 6 I = ∫ = dt ∫ = dt ∫ = dt ∫ = dt ∫ . 2 − 2 − 2 2 cos t 0 4 x 0 4 4 sin t 0 4 cos t 0 0 https://toanmath.com/ a+ b 1 π
Câu 119. Biết rằng dx = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 2 − + − 6 4 x 6x 5
. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D a+ b + 1 a b 1 Ta có dx = dx ∫ ∫ . 2 −x + 6x − 5 4 − ( x − 3)2 4 4 Đặ π π
t x − 3 = 2 sin t , t ∈ − ;
, dx = 2costdt . 2 2 Đổ π a + b −
i cận x = 4 ⇒ t = , x = a + 3 b ⇒ t = arcsin = m . 6 2 m 2 cos m t π m dt = dt ∫
∫ = t π = m− . 2 π 4 − 4 sin t π 6 6 6 6 Theo đề π π a + b − π a + b − ta có m− = 3 ⇔ arcsin = 3 3 ⇒ =
⇔ a + b = 3 + 3. 6 6 2 3 2 2
Do đó a = 3, b = 3 , a + b = 6. 3
Câu 120. Tích phân I = ∫ (x − )
1 (3 − x)dx có giá trị là: 5 2 π 3 π 3 π 3 π 3 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 6 4 3 8 6 8 3 8 Hướng dẫn giải 3
Tích phân I = ∫ (x − )
1 (3 − x)dx có giá trị là: 5 2 Ta có: 3 3 3 I = ∫ (x − ) 1 (3 − x)dx = 3
− − x + 2xdx = 1− ∫ ∫ (x − 2)2 2 dx . 5 5 5 2 2 2 π π Đặ
t x − 2 = sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = costdt . 2 2 5 π x = ⇒ t = Đổ 2 6 i cận π . x = 3 ⇒ t = 2 π π π π 2 2 2 2 1+ cos 2t 1 1 π 3 2 2 ⇒ I =
1− sin t .cos tdt = cos tdt = dt = x + sin 2t = − ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 π π π π 6 8 6 6 6 6 Chọn C 1 3 + 4x
Câu 121. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 0 3 2x x https://toanmath.com/ 7π 7π A. I = − 4 3 + 8. B. I = − 4 3 − 8 . 6 6 7π 7π C. I = + 4 3 −8. D. I = + 4 3 + 8. 6 6 Hướng dẫn giải 1 3 + 4x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 0 3 2x x Ta có: ( 2
3 + 3x − x )' = 3 − 2x và 3 + 4x = 9 − 2(3 − 2x) 1 1 3 + 4x 7 − 2 (2 − 2x) 1 1 7 2 (2 − 2x) ⇒ I = dx = dx = dx − dx ∫ ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 2 + − + − + − + − 0 3 2x x 0 3 2x x 0 3 2x x 0 3 2x x 1 1 7 7 Xét I = dx = dx ∫ ∫ . 1 2 3 + 2x − x 4 − ( x − )2 0 0 1 π π Đặ
t x −1 = 2 sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = 2costdt . 2 2 π = ⇒ = − Đổ x 0 t i cận 6 .
x =1⇒ t = 0 0 14 cos t 7π ⇒ I = dt = ∫ . 1 2 π − 6 4 4 sin t − 6 1 2 (2 − 2x) Xét I = dx ∫ . 2 2 + − 0 3 2x x Đặt 2
t = 3 + 2x − x ⇒ dt = (2 − 2x) dx . = ⇒ = Đổ x 0 t 3 i cận .
x = 1⇒ t = 4 4 4 1 2 2 ⇒ I = dt = 4 ∫ t = 4 2 − 3 . 2 ( ) t 3 3 7π
I = I − I = + 4 3 − 8. 1 2 6 Chọn C 1 2 4x − 3
Câu 122. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 1 − 5 4x x 5π 5π 5π 5π A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 6 3 6 Hướng dẫn giải 7 2 4x − 3 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 1 5 4x x 2 Cách 1: Ta có: ( 2
5 + 4x − x )' = 4 − 2x và 4x − 3 = 5 − 2(4 − 2x) . https://toanmath.com/ 7 7 7 2 2 2 4x − 3 5 2 (4 − 2x) I = dx = dx − dx ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 + − + − + − 1 5 4x x 1 5 4x x 1 5 4x x 2 2 2 7 7 2 2 5 5 Xét I = dx = dx ∫ ∫ . 1 2 5 + 4x − x 9 − ( x − 2)2 1 1 2 2 π π Đặ
t x − 2 = 3sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = 3costdt . 2 2 7 π x = ⇒ t = Đổ 2 6 i cận . 1 π
x = ⇒ t = − 2 6 π 6 5.3cos t 5π ⇒ I = dt = ∫ . 1 2 π − 3 9 9 sin t − 6 7 2 2 (4 − 2x) Xét I = dx ∫ . 2 2 + − 1 5 4x x 2 Đặt 2
t = 5 + 4x − x ⇒ dt = 4 − 2x . 1 27 x = ⇒ t = Đổ 2 4 i cận ⇒ I = 0 . 2 7 27 x = ⇒ t = 2 4 5π ⇒ I = . 3 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. 1 2 Câu 123. Cho 2 I =
1− 2x 1− x dc = aπ + b ∫
với a,b ∈ R . Giá trị a + b gần nhất với 0 1 1 A. B. 1 C. D. 2 10 5 Hướng dẫn giải Đáp án: C
Cũng như câu 25, câu 26 cũng là một câu tích phân đòi hỏi khả năng biến đổi của các thí sinh.
Đối với câu này, chúng ta sử dụng phương pháp đưa về lượng giác. Đặ π π
t x = sin t, t ∈ − ;
. I được viết lại là 2 2 π π π 6 6 I =
1− 2 sin t cos t .cos tdt = ∫
∫ (cost −sint) 6
2 .costdt = (cost − sin t)costdt ∫ 0 0 0 π π π π 6 6 6 6 1 − 1 2
⇔ − sin t costdt + cos tdt = sin 2td (2t) +
(cos 2t +1)d (2t) ∫ ∫ ∫ ∫ 4 4 0 0 0 0 https://toanmath.com/ π π 6 6 cos 2t sin 2t + 2t π 3 −1 ⇔ I = + = + 4 4 12 8 0 0 π 3 −1 Suy ra + ≈ 0,175 . 12 8
Nhận xét: Hai bài toán trên chính là cách hướng có thể ra đề để tránh tình trạng sử dụng
máy tính Casio. Thí sinh hiểu bản chất và cách làm thực sự sẽ không gặp khó khăn nhiều khi
giải quyết các bài toán này. 1 1
Câu 124. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 4 6 Hướng dẫn giải 1 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 Ta có: 1 1 I = dx ∫
. Ta dùng đổi biến số. 2 x +1 0 π π Đặ 1
t x = tan t, t ∈ − ; ⇒ dx = dt . 2 2 2 cos t
x = 0 ⇒ t = 0 Đổ i cận π . x = 1 ⇒ t = 4 π 4 π π 4
⇒ I = dt = t = ∫ . 0 4 0 Chọn C 1
Câu 125. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) 4 tan
= cos x , ∀x ∈ . Tính I = ∫ f (x)dx 0 . π +2 2 + π π A. . B. 1. C. . D. . 8 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A Đặ 1 1 1
t t = tan x . Ta có 2 2
= 1+ tan x = 1+ t 4 ⇒ cos x = ⇒ f t = 2 ( ) 2 cos x (1+t ) (1+t )2 2 2 1 1
I = ∫ f (x) 1 dx = ∫ ( x . 1+ x ) d 2 2 0 0 Đặ π − π π t x = tan u , < x < ⇒ x = ( 2 d
1+ tan u )du ; đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0 ; x = 1⇒ u = . 2 2 4 π π π π 4 2 4 4 4 1+ tan u 1 1 1 1 2 + π 2 I = ∫ ( = u = u u = u + u = ∫ ∫ 1+ tan u ) du . d cos d sin 2 2 2 2 2 1 cos u 2 4 8 0 0 0 0 2 cos u https://toanmath.com/
Câu 126. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như 5
hình vẽ. Tính giá trị I = f
∫ (x)+ 2dx . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . Hướng dẫn giải Chọn D
1 x + 2 khi −6 ≤ x ≤ 2 − 2 f ( x) 2 = 1
+ 4 − x khi − 2 ≤ x ≤ 2 2 1
x − khi 2 ≤ x ≤ 5 3 3 Ta có . 5 5 5 I = f
∫ (x)+ 2dx = f
∫ (x)dx+ 2 dx ∫ 6 − 6 − 6 − 2 − 2 1 = x + 2 dx + ∫ ∫ (1+ 4− x ) 5 2 1 2 dx + x − dx + 22 ∫ 2 3 3 6 − 2 − 2 2 − 5 1 1 x 2 2 = x + 2x + J + x − + 22 = J + 28 . 4 3 3 6 − 2 2 Tính J = ∫ ( 2 1+ 4 − x )dx 2 −
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . π π
Đổi cận: Khi x = 2 thì t = − ; khi x = 2 thì t = . 2 2 π π 2
J = ∫ (1+ 4 − x ) 2 2 2 2 dx = 4 + 4 cos tdt = 4 + 2 ∫
∫ (1+cos2t)dt = 4+ 2π . Vậy I = 32+ 2π . 2 − π π − − 2 2 1 dx
Câu 127. Khi đổi biến x = 3 tan t , tích phân I = ∫
trở thành tích phân nào? 2 x + 3 0 π π π π 3 6 3 6 6 1 A. I = 3dt ∫ . B. I = dt ∫ C. I = 3 d t t ∫ . D. I = dt ∫ . 3 t 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt x = 3 tan t ⇒ x = ( 2 d
3 1+ tan t )dt . π
Khi x = 0 thì t = 0 ; Khi x = 1 thì t = . 6 https://toanmath.com/ π π 1 2 dx 6 3 (1+ tan t ) 6 3 Ta có I = ∫ = dt ∫ = dt ∫ . 2 x + 3 3( 2 1+ tan t 3 0 ) 0 0 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau: b b b b P(x). x e dx ∫
P(x).cos xdx ∫
P(x).sin xdx ∫
P(x).l n xdx ∫ a a a a u P(x) P(x) P(x) lnx dv x e dx cos xdx sin xdx P(x) BÀI TẬP DẠNG 1: π 2 Câu 1.
Tích phân I = x sin axdx, 0 a ≠ ∫ có giá trị là: π 3 π + 6 − 3 3 π + 3− 3 3 π + 6 + 3 3 π + 3+ 3 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 6a 6a 6a 6a π 4 1 π Câu 2. Biết (1+ x)cos 2 d x x = + ∫
( a, b là các số nguyên khác 0 ). Tính giá trị ab . a b 0
A. ab = 32 .
B. ab = 2 .
C. ab = 4 . D. ab = 12 . π 2 u = x Câu 3. Tính tích phân 2 I = x cos 2 d x x ∫ bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2 d x x 0 π π 1 1 A. 2 π I = x sin 2x − xsin 2 d x x ∫ . B. 2 π I = x sin 2x − 2 xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 π π 1 1 C. 2 π I = x sin 2x + 2 xsin 2 d x x ∫ . D. 2 π I = x sin 2x + xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 π π 2 2 a Câu 4.
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 + b sin 2xdx ∫ ∫
, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của là: π π b 6 6 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 12 24 1 1 Câu 5.
Biết rằng x cos 2 d x x =
(a sin 2 + b cos 2 + c) ∫
với a,b, c ∈ . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 0
A. 2a + b + c = 1 − .
B. a + 2b + c = 0 .
C. a − b + c = 0 .
D. a + b + c = 1. (x − 2) cos 3 x Câu 6.
Tính nguyên hàm I = (x − 2) sin 3xdx = −
+ bsin 3x + C ∫
. Tính M = a + 27b . a Chọn đáp án đúng: A. 6 B. 14 C. 34 D. 22 π 2 π Câu 7.
Biết m là số thực thỏa mãn x ∫ (cos x+ 2m) 2 dx = 2π +
−1. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? 2 0
A. m ≤ 0 .
B. 0 < m ≤ 3 .
C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6 . π Câu 8. Tính tích phân x ∫ (x+sin x) 3
dx = aπ + bπ . Tính tích ab: 0 https://toanmath.com/ 1 2 A. 3 B. C. 6 D. 3 3 π Câu 9. Tích phân ∫(3x + 2) 2
cos x dx bằng 0 3 3 1 1 A. 2 π −π . B. 2 π +π . C. 2 π +π . D. 2 π −π . 4 4 4 4 π 2m π − 2
Câu 10. Cho số hữu tỷ dương m thỏa mãn . x cos d mx x = ∫
. Hỏi số m thuộc khoảng nào trong 2 0
các khoảng dưới đây? 1 6 5 8 0; 1; ; 7 A. ; 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 7 . 4 1 I = f ∫ (x)dx 2
2x + x khi x ≥ 0
Câu 11. Cho hàm số f ( x) = . Tích tích phân −π .s x in x khi x ≤ 0 7 2 1 2 A. I = + π . B. I = + π .
C. I = − + 3π . D. I = + 2π . 6 3 3 5 π Câu 12. Tính x
∫ (1+cos x)dx . Kết quả là 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. − 2 . B. + 3. C. − 3. D. + 2 . 2 3 3 2 π 3 x
Câu 13. Tính tích phân
dx = aπ + b ∫
. Phần nguyên của tổng a + b là ? 2 cos x 0 A. 0 B. -1 C. 1 D. -2 x 4 2 π π Câu 14. Cho 2
I = x tan xdx = − ln b − ∫
khi đó tổng a + b bằng a 32 0 A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 π 4 x
Câu 15. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos x 0 π π π π π π A. I = tan − 2ln cos . B. I = tan + 2ln cos . 4 8 8 4 8 8 π π π π π π C. I = tan − 2ln cos . D. I = tan + 2ln cos . 4 4 8 4 4 8 π 4 x Câu 16. Tích phân
dx = aπ + b ln 2 ∫
, với a , b là các số thực. Tính 16a − 8b 1+ cos 2x 0 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. π 4 2x − sin x
Câu 17. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 − 2 cos x 0 https://toanmath.com/ 1 2π 3 1 2π 3 A. I = π − + + 4ln 2 + ln 2 . B. I = π − + + 2ln 2 − ln 2 . 2 3 2 3 1 2π 3 1 2π 3 C. I = π − + + 4ln 2 − ln 2 . D. I = π − + + 2ln 2 + ln 2 . 2 3 2 3 π ( 3x +2x) 2 2
cos x + x cos x
Câu 18. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 6 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 A. I = + + − . B. I = − + − . 324 9 4 2 324 9 4 2 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 C. I = + − − . D. I = + + + . 324 9 4 2 324 9 4 2 π a a 2 x
Câu 19. Cho 0 < x < và x tan d x x m = ∫ Tính I = dx ∫ theo a và . m 2 cos x 0 0
A. I = a tan a − 2m . B. 2
I = −a tan a + m . C. 2
I = a tan a − 2m . D. 2
I = a tan a − m . π 2 Câu 20. Tính ∫ ( 2 x + sin x)cos d
x x . Kết quả là 0 π 2 π 2 π 2 π 2 A. + . B. − . C. − . D. − . 2 3 2 3 3 3 2 3 2 π
Câu 21. Cho tích phân 2 I =
x.sin xdx = aπ + b ∫
. Tính A = a − b 0 Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2 1 n I
Câu 22. Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 2 I = x − x x ∫ . Tính 1 lim n+ . n ( 2 1 ) d n→+∞ I 0 n A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . DẠNG 2: a Câu 23. Cho x
xe dx = 1(a ∈ ∫ ) . Tìm a ? 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. e . 1 Câu 24. Cho 2 x 2
I = xe dx = ae + b ∫
( a, b là các số hữu tỷ). Khi đó tổng a + b là 0 1 1 A. 0 . B. . C. 1. D. . 4 2 1
Câu 25. Biết rằng tích phân ∫(2 + ) 1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 1. B. 1 − . C. 15 − . D. 20 . 1
Câu 26. Biết = ∫(2 + 3) x I x
e dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề 0 đúng?
A. a − b = 2 . B. 3 3
a + b = 28 .
C. ab = 3 .
D. a + 2b = 1 . a x
Câu 27. Tìm a sao cho 2 I = . x e x d = 4 ∫
, chọn đáp án đúng 0 https://toanmath.com/ A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 1
Câu 28. Cho tích phân = ∫( + ) 1 ( x I x
e − 3) dx . Kết quả tích phân này dạng I = e − a . Đáp án nào sau 0 đây đúng? 9 9 9 8 A. a = B. a = C. a = D. a = 2 4 5 3 1 15 x 1 1
Câu 29. Tính tích phân I = ∫(a − x)( 2 b + e ) 2 dx = + e . Tính A =
ab (a + b) 4 4 12 0 Chọn đáp án đúng: A. 27 B. 30 C. 16 D. 45 1 ∫( + )1 x mx e dx = e Câu 30. Tìm m để 0 ? 1 A. 0 B. -1 C. D. 1 2 m Câu 31. Cho = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x
dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để I < m là khoảng (a;b) 0
. Tính P = a − 3b . A. P = 3 − . B. P = 2 − . C. P = 4 − . D. P = 1 − . 4 ( + ) 1 x x e
Câu 32. Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b ∫ . Tính 2 2
T = a − b 2x +1 0 3 5
A. T = 1.
B. T = 2 . C. T = . D. T = . 2 2 12 1 1 c x+ a
Câu 33. Cho tích phân I = 1+ x − .e x .dx = .ed ∫
, trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương x b 1 12 a c và các phân số ,
là các phân số tối giản. Tính bc − ad . b d 1 A. 24 . B. . C. 12 . D. 1. 6 DẠNG 3. e + Câu 34. Cho I = x ln d x x ∫ 2 .e a b =
với a , b , c ∈ . Tính T = a + b + c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 1
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân ln (2x + ∫ )
1 dx được biểu diễn dạng .
a ln 3 + b , khi đó giá trị 0 của tích 3 ab bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2 1 ( b a, b ∈ ) (a +3) Câu 36. Cho ln
∫ (x+ )1dx = a +lnb , . Tính . 0 1 1 A. 25 . B. . C. 16 . D. . 7 9 2
Câu 37. Biết tích phân ∫(4x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b với a , b ∈ Z . Tổng 2a + b bằng 1 https://toanmath.com/ A. 5. B. 8. C. A(1; − 2; ) 1 D. 13. 3 3 + ln x
a + ln b − ln c Câu 38. Biết = ∫ (
với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức x + ) dx 2 1 4 1
P = a + b + c bằng? A. 46 . B. 35 . C. 11. D. 48 . 2
Câu 39. Giả sử (2x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b, (a;b ∈ ∫
) . Khi đó a + b ? 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 2 2
Câu 40. Tính tích phân I = (x − ∫ )1lnxdx. 1 2 ln 2 + 6 6 ln 2 + 2 2 ln 2 − 6 6 ln 2 − 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 a
Câu 41. Tích phân I = x ln xdx ∫ có giá trị là: 1 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a A. I = + . B. I = − . 2 4 2 4 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a C. I = + . D. I = − . 2 4 2 4 2
Câu 42. Kết quả tích phân ∫ (2x + ln (x + )
1 )dx = 3ln 3 + b . Giá trị 3 + b là: 0 A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 (a +b)π
Câu 43. Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b ∫ . Tính sin : 4 1 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 1 2
Câu 44. Cho tích phân I = 3x − 2x + ln(2x + 1) ∫
dx . Xác định a biết I = b ln a − c với a,b,c là 0 các số hữu tỉ 2 2 A. a=3 B. a=-3 C. a = a 3 D. = − 3 . 3 3 + ln x Câu 45. Cho I =
dx = a(ln 3 +1) + ln b ∫
với a,b∈R. Tính giá trị biểu thức T = 4a + 2b 2 (x +1) 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 π ln (sin x) 3
Câu 46. Cho tích phân 3 I = dx = a ln ∫ − bπ π . Tính A = log a + log b 2 3 cos x 4 3 6 6 Chọn đáp án đúng: A. − 3 B. 2 C. − 1 D. 1 e ln x Câu 47. Biết
dx = a e + b ∫
với a,b ∈ . Tính P = . a b . x 1
A. P = 4 . B. P = 8 − . C. P = 4 − . D. P = 8 . 2
Câu 48. Biết 2x ln ∫
(x + )1dx = .alnb , với *
a, b ∈ , b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . https://toanmath.com/ 1 2 1
a ln 2 − bc ln 3 + c
Câu 49. Cho x ln ∫ (x + 2)+ dx = = + +
với a , b , c ∈ . Tính T a b c . x + 2 4 0
A. T = 13 .
B. T = 15 .
C. T = 17 . D. T = 11. 3 Câu 50. Biết ln
∫ ( 3x −3x+2)dx = aln5+bln2+c, với a, ,bc∈ . Tính S = .ab+c 2
A. S = 60 . B. S = 23 − .
C. S = 12 . D. S = 2 − . 1 7 −
Câu 51. Cho biết tích phân I = ( x + 2) ln ( x + ) 1 dx = a ln 2 + ∫
trong đó a , b là các số nguyên b 0
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a = b .
B. a < b .
C. a > b .
D. a = b + 3 . 2 x + ln x a 1 I = dx = ln 2 − ∫ x+1 b c 1 ( )2 Câu 52. Cho
với a , b , m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. a + b S =
Tính giá trị của biểu thức c . 2 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 6 2 3 b
Câu 53. Cho a > b > 1
− . Tích phân I = ln (x + ∫ )
1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a b b
A. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
− a + b .
B. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
− b + a . a a b b 1 b x C. I = ( .
D. I = x ln ( x + ) 1 + dx ∫ . x + ) 1 a x +1 a a 2 e 2 1 1 ae + be+c Câu 54. Biết − dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2
ln x ln x 2 e 2 2 2
a + b + c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 . 3 c
Câu 55. Biết x ln ( 2
x +16)dx = a ln 5 + b ln 2 + ∫
trong đó a,b, c là các số nguyên. Tính giá trị của 2 0
biểu thức T = a + b + c . A. T = 2 . B. T = 16 − . C. T = 2 − . D. T = 16 . 2 1
Câu 56. Tính tích phân 2018 I = 2019 log x + x dx ∫ . 2 ln 2 1 A. 2017 I = 2 . B. 2019 I = 2 . C. 2018 I = 2 . D. 2020 I = 2 . 3 3 + ln x
Câu 57. Biết I = ∫ = a (1+ ln 3) − . Khi đó 2 2 + (
b ln 2 , (a,b ∈ ) a b bằng x + ) dx 2 1 1 7 16 25 3 A. 2 2 a + b = . B. 2 2 a + b = . C. 2 2 a + b = . D. 2 2 a + b = . 16 9 16 4 2 ln x b Câu 58. Biết dx = a ln 2 + ∫
(với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và b là phân số 2 x c c 1
tối giản). Tính giá trị của S = 2a + 3b + c . A. S = 4 . B. S = 6 − .
C. S = 6 .
D. S = 5 . https://toanmath.com/ 2
Câu 59. Biết rằng ln
∫ (x+ )1dx = aln3+bln2+c với a, b , c là các số nguyên. Tính S = a +b+c 1
A. S = 0 .
B. S = 1 .
C. S = 2 . D. S = 2 − . 5
Câu 60. Tính tích phân I = ∫(x + )
1 ln ( x − 3) dx ? 4 19 19 19 A. 10 ln 2 . B. 10 ln 2 + . C. −10ln 2 . D. 10 ln 2 − . 4 4 4 3
Câu 61. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p ∫
, trong đó m , n , p ∈ . Khi đó số m là 2 9 27 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 2 4 4
Câu 62. Biết x ln
∫ ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c, trong đó a, b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c là A. T = 10 .
B. T = 9 .
C. T = 8 . D. T = 11. 1
Câu 63. Tích phân I = ln ∫ ( 2
1+ x − x)dx có giá trị là: 0 A. I = 2 −1+ ln ( 2 − ) 1 . B. I = 2 −1− ln ( 2 − ) 1 .
C. I = − 2 +1+ ln ( 2 − ) 1 .
D. I = − 2 +1− ln ( 2 − ) 1 . e 1
Câu 64. Cho tích phân 2 I = x +
ln xdx = ae + b ∫
, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là: x 1 13 13 13 13 A. . B. . C. − . D. − 2 4 4 2
π /4 ln(sin x + cos x)
Câu 65. Tính tích phân dx ∫
, ta được kết quả 2 cos x 0 π 1 π 3 π 3 π 3 A. − + ln 2. B. − ln 2. C. − + ln 2. D. − − ln 2. 4 2 4 2 4 2 4 2 2 4ln x +1 2
dx = a ln 2 + b ln 2 ∫ +
Câu 66. Giả sử
, với a,b là các số hữu tỷ. Khi đó tổng 4a b bằng. x 1 A. 3 . B. 5 C. 7 . D. 9 . 1000 2 ln x
Câu 67. Tính tích phân I = ∫ ( x + ) . dx 2 1 1 1000 ln 2 2 1001 1000 ln 2 2 A. I = − +1000ln . B. I = − + ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 ln 2 2 1000 1000 ln 2 2 C. I = −1000ln . D. I = − ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: π 2 Câu 1.
Tích phân I = x sin axdx, 0 a ≠ ∫ có giá trị là: π 3 π + 6 − 3 3 π + 3− 3 3 π + 6 + 3 3 π + 3+ 3 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 6a 6a 6a 6a Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = x sin axdx, 0 a ≠ ∫ có giá trị là: π 3 du = dx = Đặ u x t ⇒ 1 . dv = sin axdx v = − cos x a π π π π 2 2 2 2 1 − 1 1 − 1 π + 6 − 3 3 ⇒ I = x cos x + cos xdx = x cos x + sin x = ∫ . a π a a π a π π 6a 3 3 3 3 Chọn A π 4 1 π Câu 2. Biết (1+ x)cos 2 d x x = + ∫
( a, b là các số nguyên khác 0 ). Tính giá trị ab . a b 0
A. ab = 32 .
B. ab = 2 .
C. ab = 4 . D. ab = 12 . Hướng dẫn giải Chọn A π π 4 ∫( π π + x) x x = ( + x) 4 sin 2x cos 2x 1 1 1 cos 2 d 1 + = + = + . 2 4 4 8 a b 0 0
⇒ a = 4;b = 8 ⇒ ab = 32 . π 2 u = x Câu 3. Tính tích phân 2 I = x cos 2 d x x ∫ bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2 d x x 0 π π 1 1 A. 2 π I = x sin 2x − xsin 2 d x x ∫ . B. 2 π I = x sin 2x − 2 xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 π π 1 1 C. 2 π I = x sin 2x + 2 xsin 2 d x x ∫ . D. 2 π I = x sin 2x + xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A du = 2 d x x 2 u = x Ta có: ⇒ 1 . dv = cos 2 d x x v = sin 2x 2 π π Khi đó: 1 2 I = x cos 2 d x x ∫ 2 π
= x sin 2x − xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 0 π π 2 2 a Câu 4.
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 + b sin 2xdx ∫ ∫
, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của là: π π b 6 6 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 12 24 Hướng dẫn giải π π 2 2 a
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 + b sin 2xdx ∫ ∫ . Giá trị của là: π π b 6 6 Ta có: π π π 1 π a = − 2 2 2 2 1 1 π 3 1 24 a 1
I = x cos 2xdx = x sin 2x − sin 2xdx = − − sin 2xdx ⇒ ∫ ∫ ∫ ⇒ = 2 π π 2 π 24 2 1 π b 12 = − 6 b 6 6 6 2 . Chọn A 1 1 Câu 5.
Biết rằng x cos 2 d x x =
(a sin 2 + b cos 2 + c) ∫
với a,b, c ∈ . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 0
A. 2a + b + c = 1 − .
B. a + 2b + c = 0 .
C. a − b + c = 0 .
D. a + b + c = 1. Hướng dẫn giải Chọn C du = dx = Đặ u x t ⇒ sin 2x . dv = cos 2 d x x v = 2 1 1 x sin 2x 1 1 Khi đó 1 x cos 2 d x x = | − sin 2 d x x = 2 sin 2 + cos 2 −1 ∫ ∫ . 0 ( ) 2 2 4 0 0
Vậy a − b + c = 0 . (x − 2) cos 3 x Câu 6.
Tính nguyên hàm I = (x − 2) sin 3xdx = −
+ bsin 3x + C ∫
. Tính M = a + 27b . a Chọn đáp án đúng: A. 6 B. 14 C. 34 D. 22 Hướng dẫn giải Chọn A = = − du dx Đặ u x 2 t .ta được: cos 3x dv = sin 3xdx v = − 3
Do đó: (x−2)cos3x 1 (x − 2)cos3x 1 1 I = − + cos 3xdx = −
+ sin 3x + c ⇒ a = 3;b = ⇒ m = 6 ∫ 3 3 3 9 9 π 2 π Câu 7.
Biết m là số thực thỏa mãn x ∫ (cos x+ 2m) 2 dx = 2π +
−1. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? 2 0
A. m ≤ 0 .
B. 0 < m ≤ 3 .
C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6 . Hướng dẫn giải Chọn D π π π 2 x ∫ (cos x+ 2m) 2 2 dx = .
x cos xdx + 2mxdx ∫ ∫ = I + J 0 0 0 https://toanmath.com/ π 2 +) I = . x cos xdx ∫ 0 = = Đặ u x du dx t ⇒ dv = cos xdx v = sin x π π 2 π π Khi đó π 2 I = . x sin x − sin xdx ∫ 2 2 = . x sin x + cos x = −1. 0 2 0 0 0 π 2 π 2 π +) J = 2mxdx ∫ 2 2 = mx = m . 4 0 0 π 2 π π Suy ra x ∫ (cos x+ 2m) 2 dx = m + −1 4 2 0 2 π π π Theo giả thiết ta có 2 m +
−1 = 2π + −1 ⇒ m = 8 . 4 2 2 π Câu 8. Tính tích phân x ∫ (x+sin x) 3
dx = aπ + bπ . Tính tích ab: 0 1 2 A. 3 B. C. 6 D. 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B π π π π π x π π
I = x dx + x sin xdx = x dx − xd ∫ ∫ ∫ ∫ (cos x) 3 2 2 =
− (xcos x) + cos xdx ∫ 3 0 0 0 0 0 0 0 3 π π 1 3 =
+π + sin x = π +π 3 0 3 π Câu 9. Tích phân ∫(3x + 2) 2
cos x dx bằng 0 3 3 1 1 A. 2 π −π . B. 2 π +π . C. 2 π +π . D. 2 π −π . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B π
Đặt I = ∫(3x + 2) 2
cos x dx . Ta có: 0 π π π 1 1 1 I =
∫(3x+ 2)(1+cos2x)dx = ∫(3x+ 2)dx+ ∫(3x+ 2)cos2xdx = (I + I . 1 2 ) 2 2 2 0 0 0 π π 3 3 I = 3x + 2 dx = ∫ 2 2 x + 2x = π + 2π . 1 ( ) 2 2 0 0 π
I = 3x + 2 cos 2xdx ∫
. Dùng tích phân từng phần 2 ( ) 0 du = 3dx = + Đặ u 3x 2 t ⇒ 1 .
dv = cos 2x dx v = sin 2x 2 https://toanmath.com/ π π π Khi đó 1 3 3 I =
3x + 2 sin 2x − sin 2x dx ∫ = 0 + (cos 2x) = 0 . 2 ( ) 2 2 4 0 0 0 1 3 3 Vậy 2 2 I = π + 2π = π +π . 2 2 4 π 2m π − 2 . x cos d mx x = ∫ 2
Câu 10. Cho số hữu tỷ dương m thỏa mãn 0
. Hỏi số m thuộc khoảng nào trong 4 T
các khoảng dưới đây? 1 6 5 8 0; 1; ; 7 A. ; 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 7 . 4 T 4 T 4 4T Hướng dẫn giải Chọn D du = dx = Đặ u x t ⇒ 1 . dv = cos d mx x v = sin mx m π π π π 2m 2m 2m x 1 π 1 m π − 2 1 Suy ra . x cos d mx x = sin mx − sin d mx x ∫ ∫ 2 = + .cos mx = . . m m 2 2 2 2m m 2 4 T m 0 0 0 0 π − 2 1 π − 2 Theo giả thiết ta có . = ⇔ m = 1 ± . 2 2 m 2 5 8 m = 1∈ ;
Vì m là số hữu tỷ dương nên 6 7 . 4 T 2 + ≥ 1 f ( x) 2x x khi x 0 = I = f ∫ (x)dx .s x in x khi x ≤ 0 Câu 11. Cho hàm số . Tích tích phân −π 7 2 1 2 A. I = + π . B. I = + π .
C. I = − + 3π . D. I = + 2π . 6 3 3 5 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: lim f ( x) = lim f ( x) = f (0) = 0 nên hàm số liên tục tại x = 0 . Do đó hàm số liên tục + − x→0 x→0 trên đoạn [ π − ] ;1 . 1 0 1 0 1 Ta có: I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = .s x in d x x + ∫ ∫( 2
2x + x)dx = I + I . 1 2 −π −π 0 −π 0 0 • I = .s x in d x x ∫ 1 −π = = Đặ u x du dx t ⇒ dv = sin d x x v = −cos x 0
I = (−x cos x) 0 + cos d x x ∫ = (−x cos x) 0 0 + sin x = π . 1 −π −π −π −π 1 1 3 2 • 2x x 7 I = ∫( 2
2x + x dx = + = . 2 ) 3 2 6 0 0 https://toanmath.com/ 7
Vậy I = I + I = +π . 1 2 6 π Câu 12. Tính x
∫ (1+cos x)dx . Kết quả là 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. − 2 . B. + 3. C. − 3. D. + 2 . 2 3 3 2 Hướng dẫn giải Chọn A = = Đặ u x du dx t ⇒
dv = (1+ cos x)dv
v = x + sin x π π 2 2 2 Khi đó: π x π π
I = x ( x + sin x) − ∫(x + sin x)dx 2
= π − − cos x 2 = π − +1+1 = − 2 0 2 2 2 0 0 π 3 x
Câu 13. Tính tích phân
dx = aπ + b ∫
. Phần nguyên của tổng a + b là ? 2 cos x 0 A. 0 B. -1 C. 1 D. -2 Hướng dẫn giải Chọn B
Đối với bài toán này, chúng ta sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. u = x du = dx Đặ t dx ⇒ sin x dv = v = tan x = 2 cos x cos x π π sin xdx
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có: I = ( x tan x) 3 3 − ∫ cos x 0 0 π π π π π = ( d x x tan x) 3 (cos ) 3 + ∫
⇔ I = ( x tan x) 3 + ln (cos x) 3 = − ln 2 cos x 3 0 0 0 0 1 Suy ra a = ;b = − ln 2 . 3 1 Tổng a + b = − ln 2 ≈ 0 − ,1157969114 3
Lưu ý khái niệm phần nguyên của x là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, vậy đáp án đúng là đáp án B.
Nhận xét: Bài toán trên đòi hỏi khả năng biến đổi của thí sính và nhắc lại kiến thức về khái
niệm phần nguyên, sẽ có thí sinh khi đi thi đã tìm ra kết quả phân tích nhưng lúng túng trong
việc lựa chọn đáp án vì không nhớ rõ khái niệm phần nguyên. x 4 2 π π Câu 14. Cho 2
I = x tan xdx = − ln b − ∫
khi đó tổng a + b bằng a 32 0 A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π π π 4 4 4 1 1 I = x −1 dx = . x dx − xdx ∫ ∫ ∫ 2 2 cos x cos x 0 0 0 π 4 π 2 π π 4 xdx = = ∫ 0 2 32 0 π 4 1 I = . x dx . ∫ 1 2 cos x 0 u = x = Đặ du dx t dx ⇒ dv = v = tan x 2 cos x π π π 4 π π 4 4
I = x tan x
− tan xdx = + ln cos x = − ln 2 ∫ 1 0 0 4 4 0 2 π π Vậy I = − ln 2 − 4 32 π 4 x
Câu 15. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos x 0 π π π π π π A. I = tan − 2ln cos . B. I = tan + 2ln cos . 4 8 8 4 8 8 π π π π π π C. I = tan − 2ln cos . D. I = tan + 2ln cos . 4 4 8 4 4 8 Hướng dẫn giải π 4 x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos x 0 π π 4 4 x 1 x Ta biến đổi: I = dx = I dx ∫ ∫ . 1+ cos x 2 x 2 0 0 cos 2 u = x du = dx Đặ t x ⇒ x . 2 dv = cos dx v = 2 tan 2 2 π π π x 4 4 sin 4 1 x x 1 π π 2 ⇒ I = 2x tan − 2 tan dx = ∫ tan − 2 dx ∫ 2 2 2 2 2 8 x 0 0 0 cos 2 . π cos 8 π π 1 π π π = tan + 4 dt = tan + 2ln cos ∫ 2 8 t 4 8 8 1 Chọn B π 4 x Câu 16. Tích phân
dx = aπ + b ln 2 ∫
, với a , b là các số thực. Tính 16a − 8b 1+ cos 2x 0 https://toanmath.com/ A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn A u = x du = dx Đặ t dx ⇒ 1 . Ta có dv = v = tan x 1+ cos 2x 2 π π π 1 1 π 1 π 1 1 π 1 1 1 4 I = x tan x 4 − tan d x x = + ln cos x 4 = + ln
= − ln 2 ⇒ a = ,b = − ∫ 0 2 2 8 2 8 2 2 8 4 8 4 0 0
Do đó, 16a −8b = 4 . π 4 2x − sin x
Câu 17. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 − 2 cos x 0 1 2π 3 1 2π 3 A. I = π − + + 4ln 2 + ln 2 . B. I = π − + + 2ln 2 − ln 2 . 2 3 2 3 1 2π 3 1 2π 3 C. I = π − + + 4ln 2 − ln 2 . D. I = π − + + 2ln 2 + ln 2 . 2 3 2 3 Hướng dẫn giải π 2 2x − sin x Tích phân I = dx ∫ − có giá trị là: π 2 2 cos x 3 π π π 4 2 2 2x − sin x x 1 sin x Ta biến đổi: I = dx = dx − dx ∫ ∫ ∫ − − − . π 2 2 cos x π 1 cos x 2 π 1 cos x 3 3 3 π π 2 2 x 1 x Xét I = dx = dx ∫ ∫ . 1 − π 1 cos x 2 x 2 π sin 3 3 2 u = x du = dx Đặ t 1 dv = dx ⇒ x . x v = 2 − cot 2 sin 2 2 π π 2 2 1 x x 1 2π 3 ⇒ I = 2 − . x cot + 2 cot dx = ∫ π − + + 4ln 2 . 1 2 2 π π 2 2 3 3 3 π 2 1 sin x Xét I = dx ∫ . 2 2 − π 1 cos x 3
Đặt t =1− cos x ⇒ dt = sin xdx . π 1 x = ⇒ t = Đổ 3 2 i cận π . x = ⇒ t =1 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1 ⇒ I = dt = ln t = ln 2 ∫ . 2 ( ) 2 t 2 2 1 1 2 2 1 2π 3
I = I − I = π − + + 4ln 2 − ln 2 . 1 2 2 3 Chọn C π ( 3x +2x) 2 2
cos x + x cos x
Câu 18. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 6 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 A. I = + + − . B. I = − + − . 324 9 4 2 324 9 4 2 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 C. I = + − − . D. I = + + + . 324 9 4 2 324 9 4 2 Hướng dẫn giải π ( 3x +2x) 2 2
cos x + x cos x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 6 Ta có: π ( π π π π 3 x + 2x) 2 2 2
cos x + x cos x I = dx = ∫ ∫(x +2x) 2 2 2 1 3 4 2
dx + x cos xdx = x + x + x cos xdx ∫ ∫ . cos x 4 π π π π π 6 6 6 6 6 π 2
Xét I = x cos xdx ∫ . 1 π 6 = = Đặ u x du dx t ⇒ . dv = cos xdx v = sin x π π π
⇒ I = (xsin x) 2 3 2 − sin xdx = − ∫ . 1 π π 4 2 6 6 π 4 2 2 1 5π 2π π 3 4 2 ⇒ I = x + x + I = + + − . 1 4 π 324 9 4 2 6 Chọn A π a a 2 x
Câu 19. Cho 0 < x < và x tan d x x m = ∫ Tính I = dx ∫ theo a và . m 2 cos x 0 0
A. I = a tan a − 2m . B. 2
I = −a tan a + m . C. 2
I = a tan a − 2m . D. 2
I = a tan a − m . Hướng dẫn giải Chọn C 2 u = x = Đặ du 2 d x x t 1 ⇒ dv = dx v = tan x 2 os c x https://toanmath.com/ a 2 a a x 2 2 I =
dx = x tan x − 2x tan d x x a = tan a − 2 . m ∫ ∫ 0 cos x 0 0 π 2 Câu 20. Tính ∫ ( 2 x + sin x)cos d
x x . Kết quả là 0 π 2 π 2 π 2 π 2 A. + . B. − . C. − . D. − . 2 3 2 3 3 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D π 2 Ta có: 2
I = (x + sin x) cos d x x ∫0 π 2 2
= (x cos x + sin x cos x)dx ∫0 π π 2 2 2 = x cos d
x x + sin x cos d
x x = I + I ∫ ∫ 1 2 0 0 u = x du = dx Tính I : Đặt ⇒ . 1 dv = cos d x x v = sin x π 2 Nên I = x cos d x x ∫ 1 0 π π π ( π π = xsin x) 2 2 2 | − sin d x x = + cos x | = −1 ∫ 0 0 2 2 0 π
Tính I : Đặt u = sin .
x Ta có du = cos d x .
x Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0; x = ⇒ u = 1. 2 2 π 2 1 1 1 1 π 2 2 2 3
⇒ I = sin x cos d x x = u du = u = . ∫ ∫
Vậy I = I + I = − . 2 3 0 3 1 2 2 3 0 0 2 π
Câu 21. Cho tích phân 2 I =
x.sin xdx = aπ + b ∫
. Tính A = a − b 0 Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn B * Đặt 2
u = t ⇒ du = 2tdt;
dv = sin tdt chọn v = − cost π π Vậy 2 I = 2 t
− cost + 2 t costdt ∫ 0 0
Đặt u = t ⇒ du = dt
dv = cos tdt chọn v = sin t π π π π I =
t sin tdt = t sint − sintdt = cost = 2 − ∫ ∫ 1 0 0 0 0 π * Do đó: 2 2 I = 2 t
− cost − 4 = 2π − 8 ⇒ a = 2;b = 8 − ⇒ A = 10 0 https://toanmath.com/ 1 n I
Câu 22. Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 2 I = x − x x ∫ . Tính 1 lim n+ . n ( 2 1 ) d n→+∞ I 0 n A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1. Tự luận: du = dx 1 u = x n n 1 + Xét 2 I = x − x x ∫ . Đặt ⇒ −( 2 1− x ) . n ( 2 1 ) d v = x ( n 2 d 1− x ) dx = 0 v 2 (n + )1 + −x( n 1− x ) 1 1 2 1 1 + + I = + − x x = − x x ∫ ∫ n ( ) 1 n 1 1 n 1 d (1 ) 1 2 2 n + (n + ) d 1 2 1 2 n +1 0 ( ) 0 0 1 1 + ⇒ I = − x − x x ∫ n+ ( n 1 )(1 ) 1 2 2 d 1 2 (n + 2) 0 1 1 + + ⇒ I = − x x − x − x x ∫ ∫ n+ ( n n 1 ) 1 1 d (1 ) 1 2 2 2 d 1 2 (n + 2) 0 0 1 + ⇒ I 2n 1 I I =
2 n +1 I − I n 1 + n 1 ⇒ = ⇒ lim + =1 n 1 + + 2 (n + 2) ( ) n n 1 I 2n + . 5 n→+∞ I n n
Cách 2. Trắc nghiệm: Ta thấy ≤ ( 2 0
1− x ) ≤ 1 với mọi x ∈[0; ] 1 , nên 1 + I = x − x x = x − x − x x ≤ x − x x = I ∫ ∫ ∫ , n+ ( n n n 1 ) 1 d (1 ) (1 ) 1 1 2 2 2 2 2 2 d ( 2 1 d 1 ) n 0 0 0 I I suy ra n 1 + ≤ 1, nên n 1 lim
+ ≤ 1. Dựa vào các đáp án, ta chọnA. I I n n https://toanmath.com/ DẠNG 2: a Câu 23. Cho x
xe dx = 1(a ∈ ∫ ) . Tìm a ? 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. e . Hướng dẫn giải Chọn B a a xd = 1 ⇔ ∫ ( − ) 1 x = ( − ) 1 a xe x x e a
e +1 = 1 ⇔ a = 1. 0 0 1 Câu 24. Cho 2 x 2
I = xe dx = ae + b ∫
( a, b là các số hữu tỷ). Khi đó tổng a + b là 0 1 1 A. 0 . B. . C. 1. D. . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D du = dx u = x Đặ t ta có 1 . 2 d x v = e dx 2 x v = e 2 1 1 x 1 1 x 1 x 1 1 1 x 1 1 1 1 1 Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2
I = xe dx = xe − e dx = e − e
= e − e + = e + . ∫ ∫ 2 0 2 2 4 0 2 4 4 4 4 0 0 1 a = 4 1 Suy ra ⇒ a + b = . 1 2 b = 4 1
Câu 25. Biết rằng tích phân ∫(2 + ) 1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 1. B. 1 − . C. 15 − . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn A u = 2x +1 du = 2dx Đặt ⇒ . d x v = e d x x v = e 1 1 1 1 Vậy ∫(2 + ) 1 x = (2 + ) 1 x − 2 xd = ∫ (2 − ) 1 x x e dx x e e x x e = e +1. 0 0 0 0
Suy ra a = 1;b = 1 ⇒ ab = 1 . 1
Câu 26. Biết = ∫(2 + 3) x I x
e dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề 0 đúng?
A. a − b = 2 . B. 3 3
a + b = 28 .
C. ab = 3 .
D. a + 2b = 1 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 1 = ∫( 1 2 + 3) x I x
e dx = ∫(2 + 3)d( x x
e ) = (2 + 3) x − 2 x x e e dx ∫
= 5e − 3 − 2e + 2 = 3e −1. 0 0 0 0
Vậy a = 3,b = 1
− nên a + 2b = 1 . a x
Câu 27. Tìm a sao cho 2 I = . x e x d = 4 ∫
, chọn đáp án đúng 0 https://toanmath.com/ A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn D a = = x u x du dx Ta có: 2 I = . x e dx ∫ . Đặt ⇒ x x 0 2 2
dv = e dx v = 2.e a a x a x a x a 2 2 2 2 ⇒ I = 2 . x e
− 2 e dx = 2ae − 4.e = 2 ∫ (a − 2) 2 e + 4 0 0 0 a
Theo đề ra ta có: I = ⇔ (a − ) 2 4 2
2 e + 4 = 4 ⇔ a = 2 1
Câu 28. Cho tích phân = ∫( + ) 1 ( x I x
e − 3) dx . Kết quả tích phân này dạng I = e − a . Đáp án nào sau 0 đây đúng? 9 9 9 8 A. a = B. a = C. a = D. a = 2 4 5 3 Hướng dẫn giải Chọn A u = x +1 du = dx ⇒ dv = ( xe −3)dx v =
∫( xe −3)dx = ( xe −3x) ⇒ I = (x + ) 1 ( x e − 3x) 1 1
− ∫ ( xe −3x)dx 0 0 1 ( = x + ) 1 ( x e − 3x) 1 x 3 9 2 − e − x = e − 0 2 2 0 1 15 x 1 1
Câu 29. Tính tích phân I = ∫(a − x)( 2 b + e ) 2 dx = + e . Tính A =
ab (a + b) 4 4 12 0 Chọn đáp án đúng: A. 27 B. 30 C. 16 D. 45 Hướng dẫn giải Chọn D Đặt du = −dx u = a − x ⇒ dv = ( 2x b + e ) 1 2x dx v = bx + e 2
I = (a − x) 1 b x 1 1 1 1 1 1 2 1 bx + e
= ab − b − a + − + (a − ) 2 2 1 + e = + e 0 2 2 2 4 2 4 4 4 1 b 1 1 ab − b − a + − = a = 1 2 2 4 4 ⇒ ⇒ A = 45 1 ( = a − ) 1 1 b 2 1 + = 2 4 4 1 ∫( + )1 x mx e dx = e Câu 30. Tìm m để 0 ? 1 A. 0 B. -1 C. D. 1 2 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có 1 1 1 1
∫(mx+ )1 xedx = ∫(mx+ )1dx(ex) = (mx+ ) 1 1 x x e − m e d
∫ (mx+ )1 = (mx+ ) 1 1 x x e − m e dx ∫ 0 0 0 0 0 0 = (mx + ) 1 1 1 x x
e − me = (m + )
1 e −1− me + m = e + m −1 0 0 m Câu 31. Cho = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x
dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để I < m là khoảng ( ; a b) 0
. Tính P = a − 3b . A. P = 3 − . B. P = 2 − . C. P = 4 − . D. P = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn A m = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x dx 0 du = 2dx = − Đặ u 2x 1 t 2 x ⇒ . 2 x e dv = e dx v = 2 m x m − (2m − ) 2 1 e m 1 1 m I = ∫( x m 2x − ) x (2 ) 2 1 e 2 2 1 e dx = − e xdx ∫ 2 x m 2 = + − e = e m − e m +1 2 0 2 2 2 0 0 0 2m 2m < ⇔ − + < ⇔ ( − )( 2 e e 1 1 e m I m m m m − )
1 < 0 ⇔ 0 < m < 1 .
Suy ra a = 0, b = 1 ⇒ a − 3b = 3 − . 4 ( + ) 1 x x e
Câu 32. Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b ∫ . Tính 2 2
T = a − b 2x +1 0 3 5
A. T = 1.
B. T = 2 . C. T = . D. T = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 4 4 x +1 x + 4 4 x x 1 2 2 1 e Ta có x I = e dx = e dx ∫ ∫ = 2x +1. x e dx + dx ∫ ∫ . 2x +1 2 2x +1 2 2x +1 0 0 0 0 4 x e Xét I = dx ∫ . 1 2x +1 0 x du = e dx x u = e Đặ t dx ⇒ dx 1 ( x + )12 2 1 dv = v = = . = 2x +1 ∫ 2x +1 2x +1 2 1 2 4 Do đó 4 x = . 2 +1 x I e x
− e . 2x +1dx ∫ . 1 0 0 4 3e −1 − Suy ra I = . Khi đó 3 1 a = , b = 9 1 ⇒ T = − = 2 . 2 2 2 4 4 12 1 1 c x+ a
Câu 33. Cho tích phân I = 1+ x − .e x .dx = .ed ∫
, trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương x b 1 12 a c và các phân số ,
là các phân số tối giản. Tính bc − ad . b d https://toanmath.com/ 1 A. 24 . B. . C. 12 . D. 1. 6 Hướng dẫn giải Chọn A 12 1 1 12 1 12 1 x+ x+ 1 x+ - Ta có: = 1+ − .e x I x .dx ∫ = e x .d + − e x x x
.dx = J + K ∫ ∫ x x 1 1 1 12 12 12 12 1 x+ - Tính = e x J .dx ∫ . 1 12 1 1 1 x+ x+ x = − Đặ x = du 1 e .dx t u e 2 ⇒ x dv = dx v = x 12 1 12 1 145 145 145 x+ 1 x+ ⇒ = 1 143 .e x − − .e x J x x .dx ∫ 12 12 =12.e − .e − K 12 = .e − K 1 x 12 12 1 12 12 145 ⇒ 143 I = J + K 12 = .e . 12 c a a c
- Theo giả thiết: I =
.ed với a , b , c , d là các số nguyên dương và , là các phân số b b d a 143 c 145 tối giản nên = và =
⇒ a =143 , b =12 , c =145 , d =12 . b 12 d 12
Vậy bc − ad = 24 . DẠNG 3. e + Câu 34. Cho I = x ln d x x ∫ 2 .e a b =
với a , b , c ∈ . Tính T = a + b + c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 du = dx u = ln x x Ta có: nên . dv = d x x 2 x v = 2 a = 1 e e 2 e x 1 2 e + 1 I = x ln d x x ∫ = ln x − d x x ∫ = . ⇒ b = 1 . 2 2 4 1 1 1 c = 4
Vậy T = a + b + c = 6 . 1
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân ln (2x + ∫ )
1 dx được biểu diễn dạng .
a ln 3 + b , khi đó giá trị 0 của tích 3 ab bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. https://toanmath.com/ u = ln (2x + ) 2 = Đặ 1 du dx t ⇒ 2x +1 . dv = dx v = x 1 1 1 1 2x 1 Ta có I = ln
∫ (2x+ )1dx = xln(2x+ )1 − dx = ln 3 − 1− dx ∫ ∫ 0 2x +1 2x +1 0 0 0 1 1 3
= ln 3 − x − ln 2x +1 = ln 3 −1 . 2 2 0 Khi đó 3 3 a = ;b = 1 − . Vậy 3 ab = − . 2 2 1 ( b a, b ∈ ) (a +3) Câu 36. Cho ln
∫ (x+ )1dx = a +lnb , . Tính . 0 1 1 A. 25 . B. . C. 16 . D. . 7 9 Hướng dẫn giải: Chọn C . u = ln (x + ) 1 = Đặ 1 du dx t ⇒ x +1 . dv = dx v = x +1 1 1 I = ln
∫ (x+ )1dx = (x+ )1ln(x+ )1 1 − ∫(x + ) 1 1 1 .
dx = 2 ln 2 − x = 2 ln 2 −1 = 1 − + ln 4 . 0 0 x +1 0 0 ⇒ b a = 1
− ,b = 4 ⇒ (a + 3) =16 . 2
Câu 37. Biết tích phân ∫(4x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b với a , b ∈ Z . Tổng 2a + b bằng 1 A. 5. B. 8. C. A(1; − 2; ) 1 D. 13. Hướng dẫn giải Chọn C 1 = ⇒ = Đặ u ln x du dx t x . dv = (4x − ) 1 d . x 2 2 2 2 Ta có ∫(4x − ) 1 ln d
x x = x (2x − )
1 ln x − ∫(2x − ) 1 dx = 6 ln 2 − ( 2
x − x) = 6ln 2 − 2 . 1 1 1 1
Vậy 2a + b = 10 . 3 3 + ln x
a + ln b − ln c Câu 38. Biết = ∫ (
với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức x + ) dx 2 1 4 1
P = a + b + c bằng? A. 46 . B. 35 . C. 11. D. 48 . Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3 3 3 + ln x 1 3 + ln x 1 Ta có dx = − 3 + ln x d = − + d 3 + ln x ∫ ∫ ∫ 2 ( ) ( ) x +1 x +1 x +1 x +1 1 ( ) 1 1 1 3 3 3 3 + ln 3 3 1 1 3 − ln 3 1 1 3 − ln 3 x = − + + . dx = + − dx = + ln ∫ ∫ 4 2 x +1 x 4 x x +1 4 x +1 1 1 1 https://toanmath.com/ 3 − ln 3 3 1 3 − ln 3 3 − ln 3 = + ln − ln = + ln 3 − ln 4 + ln 2 = + ln 3 − ln 2 4 4 2 4 4 a = 3 3 + 3ln 3 − 4 ln 2 3 + ln 27 − ln16 = = ⇒ b = 27 ⇒ P = 46. 4 4 c =16 2
Câu 39. Giả sử (2x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b, (a;b ∈ ∫
) . Khi đó a + b ? 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D 1 u = ln x = Đặ du dx t ⇒ x . dv = (2x − )1dx 2
v = x − x 2 2 2 Ta có (2x − ) 1 ln d x x = ( 2
x − x)ln x − ( x − ∫ ∫ )1dx 1 1 1 2 2 x 1
= 2ln 2 − − x = 2ln 2 − . 2 2 1 Khi đó 1 3 a = 2;b = − . Vậy a + b = . 2 2 2 2
Câu 40. Tính tích phân I = (x − ∫ )1lnxdx. 1 2 ln 2 + 6 6 ln 2 + 2 2 ln 2 − 6 6 ln 2 − 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 Cách 1: I = (x − ∫ )1ln xdx 1 dx d = = ln u u x Đặ x t ⇒ dv = ( 2x − ) 3 1 dx x v = − x 3 2 2 2 3 2 2 3 3 x x x x 6 ln 2 + 2
Do đó I = − x ln x − ∫ −1 dx = − x ln x + − x = . 3 3 3 9 9 1 1 1 1 Cách 2: 2 2 ∫( x − ) 2 3 3 2 3 x x x 2 1 ln d x x = ln d x ∫
− x = − xln x − ∫ − xd(ln x) 3 3 3 1 1 1 1 2 2 2 3 2 x 2 x 2 + 6 ln 2
= ln 2 − ∫ −1dx = − − x = . 3 3 3 9 9 1 1 a
Câu 41. Tích phân I = x ln xdx ∫ có giá trị là: 1 https://toanmath.com/ 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a A. I = + . B. I = − . 2 4 2 4 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a C. I = + . D. I = − . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải a
Tích phân I = x ln xdx ∫ có giá trị là: 1 1 du = dx = Đặ u ln x x t ⇒ . 2 dv = xdx x v = 2 a a a 2 a 2 2 2 2 x x x x a ln a 1− a ⇒ I = .ln x − dx = .ln x ∫ − = + . 2 2 2 4 2 4 1 1 1 1 Chọn C 2
Câu 42. Kết quả tích phân ∫ (2x + ln (x + )
1 )dx = 3ln 3 + b . Giá trị 3 + b là: 0 A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn C 2
I = ∫ (2x + ln (x + )
1 ) dx = A + B 0 2 2 Tính 2 A = 2xdx = x = 4 ∫ 0 0 2 Tính B = (ln(x + ∫ ) 1 )dx 0 dx u = ln (x + ) 1 du = Xem: ta chọn được x +1 dv = dx v = x +1
Dùng công thức tích phân từng phần 2 = ∫ ( x + B ln ( x + ) 1 ) dx = ( x + ) 1 .ln ( x + ) 2 2 1 2 1 −
dx = 3ln 3 − x = 3ln 3 − 2 ∫ 0 0 0 0 x +1 2
Vậy: I = ∫ (2x + ln (x + ) 1 )dx = 3ln 3 + 2 0 2 (a +b)π
Câu 43. Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b ∫ . Tính sin : 4 1 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 u = ln x = Đặ du dx t . Khi đó = ( ⇒ x dv 4x + 3) dx 2
v = 2x +3x = ( x + x I 2x + 3x) 2 2 2 2 3 2 ln x − dx = ( 2 2.2 + 3.2)ln 2 − ( 2 2.1 + 3. ) 2
1 ln1− (2x + 3)dx 1 ∫ ∫ x 1 1 = 4 1 ln 2 − 0 − ( 2 2
x + 3x) = 14ln 2 − 0 − ( 2 2 + 3.2) − ( 2 1 + 3. )
1 = 14ln 2 − (10 − 4) =14ln 2 − 6 1 https://toanmath.com/ 1 2
Câu 44. Cho tích phân I = 3x − 2x + ln(2x + 1) ∫
dx . Xác định a biết I = b ln a − c với a,b,c là 0 các số hữu tỉ 2 2 A. a=3 B. a=-3 C. a = a 3 D. = − 3 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 I = 2
3x − 2x + ln(2x +1) dx = 2
3x − 2x dx + ln(2x +1) dx = I + ∫ ∫ ∫ I 1 2 0 0 0 u = ln(2x +1)
Giải I2 bằng phương pháp từng phần dv = dx 3
I = ln3 −1⇒ a = 3 2 3 3 + ln x Câu 45. Cho I =
dx = a(ln 3 +1) + ln b ∫
với a,b∈R. Tính giá trị biểu thức T = 4a + 2b 2 (x +1) 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Ở bài toán này máy tính dường như không giúp được nhiều trong việc giải quyết bài toán, đây
là bài toán sử dụng phương pháp tích phân thành phần ở mức độ vận dung. Đặt dx u = 3 + ln x u = x dx ⇔ v = 1 − x 2 (x +1) v = +1 = x +1 x +1 b b b
Áp dụng công thức tính tích phân thành phần udv = uv − vdu ∫ ∫ thì ta được a a a 3 3 3 (3 + ln x)x dx (3 + ln x)x 3 I = − = − ln(x +1) ∫ 1 x +1 x +1 x +1 1 1 1 3(3+ ln 3) 3 I = − −(ln 4 − ln 2) 4 2 3 3 1
= (ln 3 +1) − ln 2 = (ln 3 +1) + ln 4 4 2 3 1 Vậy a = ;b =
⇒ T = 4a + 2b = 3+1 = 4 4 2 1 − x
Nhận xét: Điểm mấu chốt để xử lí nhanh bài toán nằm ở việc đặt v = +1 = x +1
x + . Một số 1 3
thí sinh chọn đáp án B vì khi làm đến I =
(ln 3 +1) − ln 2 không để ý dấu nên suy ra luôn 4 3 a =
;b = 2 dẫn đến kết quả sai. 4 π ln (sin x) 3
Câu 46. Cho tích phân 3 I = dx = a ln ∫ − bπ π . Tính A = log a + log b 2 3 cos x 4 3 6 6 https://toanmath.com/ Chọn đáp án đúng: A. − 3 B. 2 C. − 1 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn C Đặ x t u = ( x) cos ln sin ⇒ du = dx sin x dx dv =
chọn v = tan x 2 cos x π π 3 ln (sin x) π 3 Vậy I = dx = tan .
x ln x sin x − dx ∫ ∫ 2 ( ) 3 π cos x π 6 π 6 6 e ln x Câu 47. Biết
dx = a e + b ∫
với a,b ∈ . Tính P = . a b . x 1
A. P = 4 . B. P = 8 − . C. P = 4 − . D. P = 8 . Hướng dẫn giải Chọn B u = ln x dx = Đặ du t dx → x dv = x dv = 2 x e ln e = − e d e e x x a Suy ra
dx = 2 x ln x − 2
= 2 x ln x − 4 x = 2 − e + 4 ∫ ∫ 2 ⇒ . 1 1 1 x x b = 4 1 1 Vậy P = ab = 8 − . 2
Câu 48. Biết 2x ln ∫ (x + ) 1 dx = . a ln b , với *
a, b ∈ , b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 2 u = ln (x + ) 1 du = dx
Xét I = 2x ln ( x + ∫ ) 1 dx = 6 . Đặt ⇔ x +1 . dv = 2 d x x 0 2
v = x −1 2 2 2 2 2 2 x −1 x Ta có I = ( 2 x − ) 1 ln ( x + ) 1 − dx ∫ = 3ln 3 − (x − ∫ ) 1 dx = 3ln 3 − − x = 3ln3. 0 x +1 2 0 0 0
Vậy a = 3, b = 3 ⇒ 6a + 7b = 39 . 1 2 1
a ln 2 − bc ln 3 + c
Câu 49. Cho x ln ∫ (x + 2)+ dx = = + +
với a , b , c ∈ . Tính T a b c . x + 2 4 0
A. T = 13 .
B. T = 15 .
C. T = 17 . D. T = 11. Hướng dẫn giải Chọn A 1 du = u = ln (x + 2) Đặ x + 2 t ⇒ . dv = d x x 2 x − 4 v = 2 1 1 2 1 1 x − 4 x − 2 x x ∫ (x + ) 1 ln 2 + dx = ln ( x + 2) − dx + dx ∫ ∫ x + 2 2 2 x + 2 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 2 3 − 1 x − = 3 3 ln 3 + 2 ln 2 −
− 2x + (x − 2ln(x + 2))1 = ln 3 + 2 ln 2 + +1− 2(ln 3− ln 2) 0 2 2 2 2 4 0 a = 4 1 − 4ln 3 +16ln 2 + 7 = . Suy ra: b = 2 . 4 c = 7
Vậy T = a + b + c = 13 . 3 Câu 50. Biết ln
∫ ( 3x −3x+2)dx = aln5+bln2+c, với a, ,bc∈ . Tính S = .ab+c 2
A. S = 60 . B. S = 23 − .
C. S = 12 . D. S = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 3 Ta có ln
∫ ( 3x −3x+2)dx = .xln( 3x −3x+2) − dxln ∫ ( 3x −3x+2) 2 2 2 x ( 2 3 3x − 3) = 3ln 20 − 4ln 2 − ∫ ( x − ) dx 2 1 x + 2 2 ( ) 3 3x ( x + ) 3 1 3( x − ) 1 ( x + 2) + 6 = 3ln 20 − 4ln 2 − dx = 3ln 5 + 2 ln 2 − dx ∫ ∫ x −1 x + 2 x −1 x + 2 2 ( )( ) 2 ( )( ) 3
= 3ln 5 + 2ln 2 − (3x) 3 1 1 3 3 − 2 −
dx = 3ln 5 + 2 ln 2 − 3 − 2 ln x −1 + 2 ln x + 2 ∫ 2 2 2
x −1 x + 2 2 = 5ln 5 − 4ln 2 − 3.
Suy ra a = 5;b = 4 − ;c = 3
− . Do đó S = ab + c = 23 − . 1 7 −
Câu 51. Cho biết tích phân I = ( x + 2) ln ( x + ) 1 dx = a ln 2 + ∫
trong đó a , b là các số nguyên b 0
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a = b .
B. a < b .
C. a > b .
D. a = b + 3 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 = ( = x + ) du dx u ln 1 Đặ x +1 t ⇒ . dv = (x + 2) 2 dx x v = + 2x 2 1 2 1 x + 1 = 5 1 3 + x (x + ) 2 1 x 4x I 2 ln 1 − dx ∫ = ln 2 − x + 3 − dx ∫ 2 2 x +1 2 2 x +1 0 0 0 1 2 5 1 x − = 7 ln 2 −
+ 3x − 3ln (x + )1 = 4ln2+ . 2 2 2 4 0
Suy ra a = 4 , b = 4 . Vậy a = b . 2 x + ln x a 1 I = dx = ln 2 − ∫ x+1 b c 1 ( )2 Câu 52. Cho
với a , b , m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. 1 7 T a + b S =
Tính giá trị của biểu thức c . https://toanmath.com/ 2 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 3 6 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B 1 7 T 2 x + ln x I = dx ∫ x+1 1 ( )2 Tính . 1 7 T 1 + x
x + ln x = u dx = du x ⇒ 1 dx = dv 1 − = v Đặ (x + )2 1 + t x 1 . 1 7 T 2 2 2 x + ln x 1 1+ x 1 2 I = dx = − x + ln x + . dx ∫ ∫ 1 = − (2 + ln 2) 1 1 + + 2 ( ) + + + dx ∫ Khi đó x 1 x 1 x x 1 1 ( ) 1 1 3 2 x 1 1 7 T 1 = − ( + ) 1 2 2 1 2 ln 2 + + ln x = ln 2 − 1 3 2 3 6 a + b 5 = = = ⇒ S = = Vậy a 2;b 3; c 6 c 6 . 1 7 T b
Câu 53. Cho a > b > 1
− . Tích phân I = ln (x + ∫
)1dx bằng biểu thức nào sau đây? a b b
A. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
− a + b .
B. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
− b + a . a a b 1 b b x C. I = ( .
D. I = x ln ( x + ) 1 + dx ∫ . x + ) 1 a x +1 a a Hướng dẫn giải Chọn B u = ln (x + ) 1 = Đặ 1 du dx t ⇒ x +1 dv = dx v = x +1 b b Do đó b b b I = ln ( x + ∫ ) 1 dx = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1 − dx = ∫ (x + ) 1 ln ( x + ) 1 − x a a a a a = (x + ) b 1 ln ( x + ) 1 − b + a a 2 e 2 1 1 e a + e b +c Câu 54. Biết − dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2
ln x ln x 2 e 2 2 2
a + b + c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 e 1 Xét tích phân: dx ∫ . ln x e Đặ 1 1 t u = ⇒ ; du = −
dx . dv = dx chọn v = x . ln x 2 x ln x 2 2 2 e e e 2 e 2 Khi đó 1 x 1 1 1 −e + 2e dx = + dx ∫ ∫ ⇔ − dx = ∫ . 2 ln x ln x ln x 2
ln x ln x 2 e e e e https://toanmath.com/ a = 1 − Do đó b = 2 . c = 0 Vậy 2 2 2
a + b + c = 5 3 c
Câu 55. Biết x ln ( 2
x +16)dx = a ln 5 + b ln 2 + ∫
trong đó a,b, c là các số nguyên. Tính giá trị của 2 0
biểu thức T = a + b + c . A. T = 2 . B. T = 16 − . C. T = 2 − . D. T = 16 . Hướng dẫn giải Chọn B 2x du = dx u = ( 2 ln x +16) 2 Đặ x +16 t ⇒ . 2 dv = d x x x +16 v = 2 3 2 3 x +16 2 3 2 3 x +16 x Ta có: x ln
∫ ( 2x +16)dx = ln ( 2 x +16) 3 − x dx ∫ = ln ( 2 x +16) − 2 2 2 0 0 0 0 0 25 9 9 = ln 25 − 8 ln16 −
= 25ln 5 − 32ln 2 − . Do đó a = 25,b = 32 − ,c = 9 − ⇒ T = 16 − . 2 2 2 2 1
Câu 56. Tính tích phân 2018 I = 2019 log x + x dx ∫ . 2 ln 2 1 A. 2017 I = 2 . B. 2019 I = 2 . C. 2018 I = 2 . D. 2020 I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 1 2 2 1 1 2018 I = 2019 log x + x dx ∫ 2018 2018 = 2019 x log d x x + x dx ∫ ∫ = 2019I + I . 2 ln 2 2 ln 2 1 2 ln 2 1 1 1 2 2 2019 2019 − Trong đó x 2 1 2018 I = x dx = ∫ = . 2 2019 2019 1 1 1 du = dx 2 u = log x . x ln 2 và 2018 I = x log d x x ∫ . Đặt 2 ⇒ . 1 2 2018 dv = x dx 2019 x 1 v = 2019 2 2019 2019 2019 − 2019 2019 − Khi đó x 1 2 1 2 1 2 2 1 I = .log x − I = − . = − . 1 2 2 2019 2019.ln 2 2019 2019.ln 2 2019 2 2019 2019 .ln 2 1 Vậy 2019 I = 2 . 3 3 + ln x
Câu 57. Biết I = ∫ = a (1+ ln 3) − . Khi đó 2 2 + (
b ln 2 , (a,b ∈ ) a b bằng x + ) dx 2 1 1 7 16 25 3 A. 2 2 a + b = . B. 2 2 a + b = . C. 2 2 a + b = . D. 2 2 a + b = . 16 9 16 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 1 u = 3 + ln x du = dx Đặ x t: dx ⇔ dv = ( x + )2 1 1 v = − x +1 3 3 3 Khi đó: 3 + ln x 1 3 + ln 3 3 1 1 I = − + dx ∫ = − + + − dx ∫ x +1 x x +1 4 2 x x +1 1 1 ( ) 1 3 − ln 3 =
+ (ln x − ln x +1) 3 1 4 3 3 − ln 3 = = + 3 a 25 ln 3 − ln 4 + ln 2 = (1+ ln3) −ln 2 2 2 ⇒ 4 ⇒ a + b = . 4 4 16 b =1 2 ln x b Câu 58. Biết dx = a ln 2 + ∫
(với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và b là phân số 2 x c c 1
tối giản). Tính giá trị của S = 2a + 3b + c . A. S = 4 . B. S = 6 − .
C. S = 6 .
D. S = 5 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 u = ln x du = dx Đặ x t 1 ⇒ . dv = dx 1 2 x v = − x Khi đó, ta có: 2 2 2 2 ln x ln x 1 = 1 1 1 1 dx = − + dx ∫ ∫ = − ln 2 − = − ln 2 + . 2 2 x x x 2 x 2 2 1 1 1 1 1
Từ giả thiết suy ra a = − , b = 1, c = 2 . 2
Vậy giá trị của S = 4 . 2
Câu 59. Biết rằng ln
∫ (x+ )1dx = aln3+bln2+c với a, b , c là các số nguyên. Tính S = a +b+c 1
A. S = 0 .
B. S = 1 .
C. S = 2 . D. S = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn A 1 u = ln (x + ) = Đặ 1 du dx t ⇒ x +1 dv = dx v = x 2 2
Khi đó, ta có: ∫ (x + ) x = x (x + ) 2 x ln 1 d ln 1 − dx ∫ 1 x +1 1 1 2 1 = 2ln 3 − ln 2 − 1− dx ∫ = −
− (x − x + ) 2 2 ln 3 ln 2 ln 1 x +1 1 1
= 2ln 3 − ln 2 − (2 − ln 3−1+ ln 2) = 3ln 3− 2ln 2 −1.
Suy ra S = a + b + c = 3 − 2 −1 = 0 . 5
Câu 60. Tính tích phân I = ∫(x + )
1 ln ( x − 3) dx ? 4 https://toanmath.com/ 19 19 19 A. 10 ln 2 . B. 10 ln 2 + . C. −10ln 2 . D. 10 ln 2 − . 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D 1 u = x u = ln (x −3) d d Đặ x − 3 t ⇒ . dv = x +1 1 2
v = x + x 2 1 2 5 x + x 1 5 2 2 − + − + I = x + x ( x − ) 2 ln 3 − dx ∫ 5 5 35 1 x 9 9 x 3 3 = − − ln 2 dx dx ∫ ∫ 2 4 x − 3 − − 4 2 2 x 3 x 3 4 4 35 1 9 = 19 ln 2 − + 3 + 9ln 2 − (1+ 3ln 2) =10ln 2 − . 2 2 2 4 3
Câu 61. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p ∫
, trong đó m , n , p ∈ . Khi đó số m là 2 9 27 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A du = dx = Đặ u ln x t 2 ⇔ x dv = d x x v = 2 9 m = 3 3 3 2 2 3 2 3 ⇒ x x 9 x
x ln x dx = ∫ ln x − dx ∫ = ln 3 − 2ln 2 − 9 19 = ln 3 − 2ln 2 − ⇒ n = 2 − 2 2 2 6 2 6 2 2 2 2 19 p = − 6 9 Vậy m = . 2 4
Câu 62. Biết x ln
∫ ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c, trong đó a, b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c là A. T = 10 .
B. T = 9 .
C. T = 8 . D. T = 11. Hướng dẫn giải Chọn C 2x u = x u = ln( d d 2 x + 9) ( 2x +9) Đặt ⇔ 2 dv = d x x x + 9 v = 2 4 4 2 4 2 x + 9 x + 9 2x Suy ra x ln ∫ ( 2x +9)dx = ln ( 2 x + 9) − . dx ∫ = 25ln 5 − 9ln 3−8 . 2 2 2 x + 9 0 0 0
Do đó a = 25 , b = 9 − , c = 8 − nên T = 8. https://toanmath.com/ 1
Câu 63. Tích phân I = ln ∫ ( 2
1+ x − x)dx có giá trị là: 0 A. I = 2 −1+ ln ( 2 − ) 1 . B. I = 2 −1− ln ( 2 − ) 1 .
C. I = − 2 +1+ ln ( 2 − ) 1 .
D. I = − 2 +1− ln ( 2 − ) 1 . Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ln ∫ ( 2
1+ x − x)dx có giá trị là: 0 − u = ln ( 1 2 1+ x − x) du = dx Đặ t 2 ⇒ 1+ x . dv = dx v = x ⇒ = ( x I . x ln ( 2 x +1 − x) 1 1 + dx ∫ . 2 0 + 0 x 1 1 x Xét I = dx ∫ . 1 2 + 0 x 1 Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx . = ⇒ = Đổ x 0 t 1 i cận .
x = 1⇒ t = 2 2 1 1 ⇒ I = dt = ∫ ( t)2 = 2 −1. 1 2 1 t 1
⇒ I = I + ( .xln( x +1− x) 1 2 = 2 −1+ ln 2 −1 . 1 ( ) 0 Chọn A e 1
Câu 64. Cho tích phân 2 I = x +
ln xdx = ae + b ∫
, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là: x 1 13 13 13 13 A. . B. . C. − . D. − 2 4 4 2 Hướng dẫn giải e 1 Cho tích phân 2 I = x +
ln xdx = ae + b ∫
. Giá trị của 2a − 3b là: x 1 Ta có: e e e e 2 e 1 2 1 1 x x e 5 I = x +
ln xdx = x ln xdx + ln xdx = ∫ ∫ ∫ ln x − dx + dt = + ∫ ∫
, với t = ln x . x x 2 2 4 4 1 1 1 1 0 1 1 5 13
⇒ a = ,b = ⇒ 2a − 3b = − . 4 4 4 Chọn C
π /4 ln(sin x + cos x)
Câu 65. Tính tích phân dx ∫
, ta được kết quả 2 cos x 0 π 1 π 3 π 3 π 3 A. − + ln 2. B. − ln 2. C. − + ln 2. D. − − ln 2. 4 2 4 2 4 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Trắc nghiệm bấm máy tính tích phân trừ cho từng đáp án ta được đáp án C. https://toanmath.com/ π /4 π /4 π
ln(sin x + cos x) ln (cos . x (1+ tan x))
/ 4 ln(cos x) ln(1+ tan x) Tự luận: dx = dx = + dx ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 cos x cos x cos x cos x 0 0 0 π /4 π /4 ln(cos x) ln(1+ tan x) = dx +
dx = I + J ∫ ∫ . 2 2 cos x cos x 0 0 sin x
u = ln cos x ⇒ du = − dx Đặ cos x t . 1 dv = dx , t v = an x 2 cos x π /4 π /4 ln(cos x) π π π 1 π 2 4 4 I = dx = tan . x ln(cos x) + tan d x x = tan . x ln cos x + −x + tan x = − ln 2 − +1 ∫ ∫ 2 ( ) 4 0 0 0 cos x 2 4 0 0 π /4 ln(1+ tan x) 1 J = d . x ∫
Đặt t = 1+ tan x ⇒ dt = d . x 2 cos x 2 cos x 0 π
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x = ⇒ t = 2 4 2 1 u
= lnt ⇒ du = dt 2 2
J = ln t dt ∫ . Đặt t
⇒ J = ln t dt = ∫
(t lnt −t) = 2ln 2−1 1 1
dv = dt , v = t 1
π /4 ln(sin x + cos x) π 3 Vậy dx = − + ln 2. ∫ 2 cos x 4 2 0 2 4ln x +1 2
dx = a ln 2 + b ln 2 ∫ +
Câu 66. Giả sử
, với a,b là các số hữu tỷ. Khi đó tổng 4a b bằng. x 1 A. 3 . B. 5 C. 7 . D. 9 . Hướng dẫn giải 2 2 2 2 4 ln x +1 4ln x 1 dx = + dx = 4 ln d x ∫ ∫ ∫ (ln x) 2 1 2 2 2 +
dx = 2 ln x + ln x = 2ln 2 + ln 2 ∫ . 1 1 x x x x 1 1 1 1 Chọn D 1000 2 ln x
Câu 67. Tính tích phân I = ∫ ( x + ) . dx 2 1 1 1000 ln 2 2 1001 1000 ln 2 2 A. I = − +1000ln . B. I = − + ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 ln 2 2 1000 1000 ln 2 2 C. I = −1000ln . D. I = − ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 Hướng dẫn giải 1000 1000 1000 1000 2 2 2 2 ln x 1 ln x 1
Ta có I = dx = − ln xd = − + d ln x ∫ ∫ ∫ 2 ( ) x +1 x +1 x +1 x +1 1 ( ) 1 1 1 1000 1000 1000 2 2 ln 2 1 1 1000 ln 2 1 1 = − + . dx = − + − dx ∫ ∫ 1000 1000 1+ 2 x +1 x 1+ 2 x x +1 1 1 1000 1000 1000 ln 2 1000 ln 2 x 1000 ln 2 2 = −
+ ln x − ln x +1 = − + ln = − + ln . 1000 ( ) 2 2 1001 1000 1000 1000 1+ 2 1+ 2 x +1 1+ 2 1+ 2 1 1 Chọn B https://toanmath.com/
Document Outline
- 4.TÍCH PHÂN ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ TP CƠ BẢN_ĐÔNG NQA
- TÍCH PHÂN
- A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
- B. BÀI TẬP
- ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM
- TÍCH PHÂN HỮU TỈ
- TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ
- TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
- TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT
- C . HƯỚNG DẪN GIẢI
- ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM
- TÍCH PHÂN HỮU TỈ
- TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ
- TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
- TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT
- TÍCH PHÂN
- 5. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN_ĐÔNG NQA
- TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
- PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1
- BÀI TẬP
- HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ
- HÀM VÔ TỈ
- HÀM LƯỢNG GIÁC
- HÀM MŨ – LÔGARIT
- PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI
- HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ
- HÀM VÔ TỈ
- HÀM LƯỢNG GIÁC
- HÀM MŨ – LÔGARIT
- PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
- 6. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN_ĐÔNG NQA
- TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
- BÀI TẬP
- DẠNG 1:
- DẠNG 2:
- DẠNG 3.
- HƯỚNG DẪN GIẢI
- DẠNG 1:
- DẠNG 2:
- DẠNG 3.