Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải Toán 12

Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN
A. KIN THC CƠ BN
1.Định nghĩa
Cho
f
là hàm s liên tc trên đon
[ ; ].ab
Gi s
F
là mt nguyên hàm ca
f
trên
[ ; ].
ab
Hiu s
() ()Fb Fa
đưc gi là tích phân t a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
[;]ab
ca hàm s
( ),
fx
kí hiu là
() .
b
a
f x dx
Ta dùng kí hiu
để ch hiu s
() ()Fb Fa
. Vy
() () () ()
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
.
Nhn xét: Tích phân ca hàm s
f
t a đến b có th kí hiu bi
()
b
a
f x dx
hay
() .
b
a
f t dt
ch phân
đó chỉ ph thuc vào f các cn a, b mà không ph thuc vào cách ghi biến s.
Ý nghĩa nh học ca tích phân: Nếu hàm s
f
liên tục không âm trên đoạn
[;]
ab
thì tích phân
()
b
a
f x dx
là din tích S ca hình thang cong gii hn bi đ th hàm s
()y fx=
, trc Ox và hai đưng
thng
,.x ax b= =
Vy
() .
b
a
S f x dx=
2.Tính cht ca tích phân
1.
() 0
a
a
f x dx =
2.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
3.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx+=
∫∫
(
abc<<
)4.
.() . () ( )
bb
aa
k f x dx k f x dx k
=
∫∫
5.
[ () ()] () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx
±= ±
∫∫
.
B. BÀI TP
ÁP DNG ĐNH NGHĨA, TÍNH CHT VÀ BNG NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm s , liên tc trên và s thc tùy ý. Trong các khng
định sau, khẳng định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Khng định nào sau đây sai?
(
)
y fx=
( )
y gx=
[ ]
;ab
k
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
( )
( )
dd
bb
aa
xfx x xfx x=
∫∫
( )
d0
a
a
kf x x =
( ) ( ) ( ) ( )
d dd
b bb
a aa
fx gx x fx x gx x+= +


∫∫
https://toanmath.com/
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho hai hàm số liên tục trên , . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. . B. .
C. . D.
.
Câu 4: Cho hai số thực , tùy ý, là một nguyên hàm của hàm số trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho là hàm s liên tc trên đon . Tìm mnh đ đúng trong các
mệnh đề sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s liên tc trên khong . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho hàm s liên tc trên , là mt nguyên hàm ca trên .
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
(
)
(
)
(
)
(
)
dd
d
b bb
a aa
fx f
gx x x gx xx
+= +


∫∫
( )
( ) ( )
ddd
bbc
a ca
fx xxxx
f fx= +
∫∫
( ) ( )
dd
ba
ab
xfx fx x=
∫∫
(
)
( )
dd
bb
aa
x
f ft t
x
=
∫∫
(
)
fx
( )
gx
K
,
ab
K
(
)
( )
( )
(
)
d dd
b bb
a aa
fx gx x fx x gx x
+= +


∫∫
( ) ( )
dd
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
( ) ( )
(
) (
)
d d. d
b bb
a aa
fxgxx fxxgxx=
∫∫
( ) ( )
( )
( )
d dd
b bb
a aa
fx gx x fx x gx x−=


∫∫
a
b
( )
Fx
(
)
fx
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x fb fa=
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa= +
( )
fx
[ ]
;ab
[ ]
;c ab
( ) ( ) ( )
ddd
cb a
ac b
fx x fx x fx x+=
∫∫
( ) ( )
( )
ddd
bc b
aa c
fx x fx x fx x+=
∫∫
( ) ( ) ( )
ddd
bc c
aa c
fx x fx x fx x−=
∫∫
( ) ( ) ( )
ddd
ba b
ac c
fx x fx x fx x+=
∫∫
( )
y fx=
K
,,abc K
( ) ( ) ( )
ddd
bb c
ac a
fx x fx x fx x+=
∫∫
( ) ( )
d dt
bb
aa
fx x ft=
∫∫
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
( )
d0
a
a
fx x=
(
)
f t
K
,ab K
( )
Ft
(
)
ft
K
( ) ( )
( )
d
b
a
Fa Fb ft t−=
( ) ( )
d
b
b
a
a
ft t Ft=
( ) ( )
dd
b
b
a
a
ft t ft t

=


∫∫
( ) ( )
dd
bb
aa
fx x ft t=
∫∫
https://toanmath.com/
Câu 8: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. , .
D. , .
Câu 9: Gi s là hàm s liên tc trên khong là ba s bt k trên khong . Khng
định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. ,
.
C. . D. .
Câu 11: Cho là mt nguyên hàm ca hàm s . Khi đó hiệu s bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm s liên tc trên , có đồ th như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là din tích hình thang . B. là d dài đoạn .
( )
y fx=
[ ]
;ab
( ) (
)
dd
bb
aa
fx x ft t
=
∫∫
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
(
)
d
b
a
kx ka b=
k
∀∈
(
) (
) (
)
ddd
b cb
a ac
fx x fx x fx x
= +
∫∫
( )
;c ab∀∈
f
K
, ,
abc
K
( )
1
a
a
f x dx =
( )
(
)
ba
ab
f x dx f x dx
=
∫∫
( )
( ) ( ) (
)
, ;
cb b
ac a
f x dx f x dx f x dx c a b+=
∫∫
( )
( )
bb
aa
f x dx f t dt
=
∫∫
( )
y fx=
[ ]
;ab
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
( )
( )
( )
ddd
bcb
aac
fx x fx x fx x= +
∫∫
c∀∈
(
) (
)
dd
bb
aa
fx x ft t
=
∫∫
( )
d0
a
a
fx x
=
( )
Fx
( )
fx
( )
( )
01FF
( )
1
0
dfx x
( )
1
0
dFx x
( )
1
0
dFx x
( )
1
0
dfx x
( )
y fx=
[ ]
;ab
( )
y fx
=
( )
d
b
a
fxx
ABMN
( )
d
b
a
fxx
BP
https://toanmath.com/
C. là d dài đoạn . D. là d dài đoạn cong .
Câu 13: Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân
là:
A. . B. . C. . D. Không th xác
định.
Câu 14: Cho tích phân . Tích phân có giá tr
là:
A. . B. . C. . D. Không th xác
định.
Câu 15: Tích phân đưc phân tích thành:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm có đo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính
bng
A. . B. . C. D. .
Câu 18: Cho . Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: 47TCho47T hàm s đo hàm liên tc trên đon , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hàm s liên tc trên . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
( )
d
b
a
fxx
MN
( )
d
b
a
fxx
AB
(
)
a
a
f x dx m
=
(
)
a
a
g x dx n
=
( ) ( )
a
a
f x g x dx


mn
nm
mn
+
( )
1
b
a
I f x dx m
= =
(
)
2
a
c
I f x dx n= =
(
)
b
c
I f x dx=
mn+
mn
mn−−
(
)
b
a
f x dx
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx+−
∫∫
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx−−
∫∫
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx+
∫∫
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx−+
∫∫
( )
1
2
d3fx x
=
( )
1
2
2 1dI fx x
=


9
3
3
5
( )
fx
[ ]
2;3
( )
22
f =
( )
35f =
( )
3
2
dfxx
3
7
10
3
( )
d7
b
a
fxx
=
( )
5fb=
( )
fa
12
0
2
2
( )
fx
[ ]
;ab
(
)
2fa=
( )
4fb=
( )
d
b
a
T fxx
=
6T =
2T =
6T =
2T
=
( )
fx
[ ]
0;1
( ) ( )
1 02ff−=
( )
1
0
dfxx
1I =
1I =
2I =
0I =
https://toanmath.com/
Câu 21: Cho hàm s
()y fx=
tho mãn điều kin
(1) 12f =
,
()
fx
liên tc trên
4
1
( )d 17fxx
=
. Khi đó
(4)f
bng
A.
5
. B.
29
. C.
19
. D.
9
.
Câu 22: Cho hàm s có đo hàm liên tc trên đon và tha mãn ; .
Giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm s , vi , là các s hu t tha điu kin
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tính tích phân .
A. . B. . C. . C. .
Câu 26: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27:
Tính tích phân
A. . B. . C. . D.
.
Câu 28: Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
( )
fx
[ ]
1; 3
( )
14
f −=
( )
37f =
( )
3
1
5d
I fxx
=
20I
=
3I =
10I =
15I =
( )
2
2
ab
fx
xx
= ++
a
b
( )
1
1
2
d 2 3ln 2fx x
=
T ab= +
1
T =
2T =
2T =
0T =
3
0
d
2
x
I
x
=
+
4581
5000
I =
5
log
2
I =
5
ln
2
I =
21
100
I =
2018
2
1
dx
I
x
=
2018.ln 2 1
I =
2018
2I
=
2018.ln 2I =
2018
I =
1
0
1
3d
21
I xx
x

= +

+

2 ln 3
+
4 ln 3+
2 ln 3+
1 ln 3
+
( )
1
2018
0
1dI x xx
= +
11
2018 2019
I
= +
11
2020 2021
I = +
11
2019 2020
I = +
11
2017 2018
I
= +
( )
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
xx
y fx
xx
≤≤
= =
≤≤
( )
2
0
d
fx x
7
2
1
5
2
3
2
( )
2
khi 0 1
1
2 1 khi 1 3
x
y fx
x
xx
≤≤
= =
+
≤≤
( )
3
0
dfx x
6 ln 4+
4 ln 4+
6 ln 2+
2 2ln 2+
https://toanmath.com/
Câu 30: Cho hàm s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm s . Hi có tt c bao nhiêu s
nguyên để ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Biết . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Đặt ( là tham s thc). Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho , . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá tr nào ca để ?
A. hoc . B. hoc C. hoc . D. hoc .
Câu 36: Có bao nhiêu giá tr thc ca để
A. . B. . C. . D. Vô s.
Câu 37: Xác đnh s thực dương để tích phân có giá tr ln nht.
A. . B. . C. . D.
Câu 38: Cho là s thc tha mãn và . Giá tr biu thc bng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 40: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
( )
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
xx
y fx
xx
≤≤
= =
≤≤
( )
2
0
f x dx
7
2
1
5
2
3
2
( )
2
2
6 khi 0
khi 0
xx
y fx
a ax x
= =
−≥
(
)
4
1
d
I fxx
=
a
22 0I +≥
2
3
4
5
( )
2 1d 1
b
a
xx−=
1ba−=
22
1a b ab =−−
22
1b a ba =−+
1ab−=
( )
2
1
2 1dI mx x
= +
m
m
4
I =
1m =
2m =
1m =
2m =
3
0
( )dfx x a
=
3
2
( )d
fx x b
=
2
0
( )dfx x
ab−−
ba
ab+
ab
b
(
)
1
2 6d 0
b
xx
−=
0b =
3b =
0
b =
1b =
5b =
0
b =
1b =
5b =
AD
( )
0
2 5d 4
a
x xa+=
1
0
2
m
( )
2
0
d
m
xx x
1m =
2m =
3m
=
4m =
a
2a <
( )
2
2 1d 4
a
xx+=
3
1 a+
0
2
1
3
2
1
2.
I x dx=
( )
1
3
1
32I x x dx
= ++
https://toanmath.com/
Câu 41: Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
( )
1
43
1
1
2I x x dx a
=+=
(
)
1
2
2
2
3I x x dx b
=+=
a
b
4
65
P =
12
65
P =
12
65
P =
4
65
P =
(
)
0
3
1
2I x ax dx
= ++
7
42
a
I
=
9
42
a
I =
7
42
a
I = +
9
42
a
I
= +
( )
1
2
0
I ax bx dx= +
23
ab
I = +
33
ab
I
= +
22
ab
I = +
32
ab
I = +
2
2
1
2
a
I x dx
x

= +


2
11
2
Ia
a
=−−+
2
31
2
Ia
a
=−−+
2
51
2
Ia
a
=−−+
2
71
2
Ia
a
=−−+
2
2
1
I x xdx
=
3
2
I =
1
6
I =
3
2
I =
1
6
I =
1
32
1
1I x x x dx
= + −−
4
3
I =
1
2
I =
4
3
I =
1
2
I =
3
1
2
32
1
xx
I dx
x
−+
=
7
6
I =
17
6
I =
7
6
I =
17
6
I =
2
2
2
2
1
xx
I dx
x
−−
=
3 2ln3I =
2ln3I =
3 2ln3I = +
3 3ln 2I =
1
3
2
1
2I ax dx
x

= +


15
ln 2
16
a
I =−+
15
ln 2
16
a
I =
15
ln 2
16
a
I = +
15
ln 2
16
a
I =−−
https://toanmath.com/
Câu 50: Biết tích phân . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Cho tích phân . Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. . B. .
C. . D. Ch có A và C đúng.
Câu 52: S nghim nguyên âm của phương trình: vi là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 53: S nghiệm dương của phương trình: , vi , a b là các s hu t
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để \
A. B. C. D.
Câu 55: Cho là mt nguyên hàm ca hàm s trên tp và tha mãn
. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 56: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương tha mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 57: Cho hàm s . Hàm s có đ th như hình vẽ dưới đây
1
1
0
2
I xdx a
= =
(
)
2
2
2
2
a
I x x dx= +
2
17
3
I =
2
19
3
I =
2
16
3
I =
2
13
3
I =
( )
2
1
b
a
I x dx
= +
( )
22
1
b bb
a aa
I x dx x dx dx
=+= +
∫∫
(
)
3
b
a
I xx
= +
33
11
33
I bb aa= +−
3
20x ax +=
3
1
1
e
a dx
x
=
3
20x ax+ +=
1
0
2a xdx=
k
( )
0
1
11
2 1 d 4lim .
k
x
x
xx
x
+−
−=
1
.
2
k
k
=
=
1
.
2
k
k
=
=
1
.
2
k
k
=
=
1
.
2
k
k
=
=
(
)
Fx
( )
11fx x x=+ −−
( )
13F =
( )
( ) ( )
02 3
FFF+ +−
8
12
14
10
n
( )
2
2 23 1
0
1 2 3 4 ... d 2
n
n x x x nx x
+ + + ++ =
1
2
0
3
(
)
y fx=
(
)
y fx
=
https://toanmath.com/
Biết rng din tích hình phng gii hn bi trc đ th hàm s trên đoạn
lần lượt bng . Cho . Giá tr biu thc bng
A. B. . C. . D. .
Câu 58: Cho . Tìm điều kin ca để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Biết rng hàm s tha mãn ,
(vi , , ). Tính giá tr ca biu thc .
A. . B. . C. . D. .
TÍCH PHÂN HU T
Câu 60: Biết vi , là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 61: Tích phân . Giá tr ca a là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 62: Cho . Giá tr a + b là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 63:
Biết . Gi , giá tr ca thuc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 64: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D.
.
Ox
( )
y fx
=
[ ]
2;1
[ ]
1; 4
9
12
(
)
13
f =
(
)
( )
24ff−+
21
9
3
2
( )
2
2
0
2dI x xmx= −−
( )
1
2
0
2dJ x mx x=
m
IJ
3
m
2m
1m
0
m
(
)
2
f x ax bx c= ++
(
)
1
0
7
d
2
fx x=
( )
2
0
d2fx x=
( )
3
0
13
d
2
fx x=
a
b
c
Pabc=++
3
4
P =
4
3
P =
4
3
P =
3
4
P =
1
1
3
5
d ln
22
x
xa b
x
= +
+
a
b
8
81
ab =
7
24
ab+=
9
8
ab =
3
10
ab
+=
1
0
2
ln 2
1
ax
I dx
x
= =
+
ln 2
1 ln 2
a
=
ln 2
2 2ln 2
a =
ln 2
1 ln 2
a
=
+
ln 2
2 2ln 2
a =
+
(
)
1
2
0
1
ln 2 ln 3
32
I dx a b b
xx
= =−+
+−
1
4
1
2
1
6
1
3
(
)
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b ab
x
=+∈
+
2S ab= +
S
( )
8;10
( )
6;8
( )
4;6
( )
2;4
2
2
1
1
x
I x dx
x

= +

+

10
ln 2 ln3
3
I =+−
10
ln 2 ln 3
3
I =−+
10
ln 2 ln3
3
I =−−
10
ln 2 ln 3
3
I =++
https://toanmath.com/
Câu 65: Nhn xét: Không th dùng máy tính để tính ra kết qu như trên mà ta ch có th dùng để kim
tra mà Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 66: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 67: Tích phân ,vi có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 68: Tích phân có giá tr nh nht khi s thực dương a có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 71: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 72: Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 73: Giá tr ca tích phân . Biu thc giá tr là:
A. . B. .
2
2
1
1
2I x dx
x

= +


5
2
I =
7
2
I =
9
2
I =
11
2
I
=
1
0
2
1
ax
I ax dx
x

=

+

ln 2Ia=
2ln 2I =
2ln 2I =
ln 2Ia=
1
a
ax
I dx
xa

= +


0a
2
1
ln
2
a
Iaa
a
+
= +
2
1
ln
2
a
Iaa
a
+
= +
2
1
ln
2
a
Iaa
a
= +
2
1
ln
2
a
Iaa
a
= +
3
22
2
2ax x
I dx
ax
+
=
25
2
5
1
5
5
2
2
1
b
I ax dx
x

= +


7
ln 2
3
I ab=
3 ln 2I ab
=
7
ln 2
3
I ab= +
3 ln 2I ab
= +
1
3
1
2
b
I ax dx
x

= +

+

ln3Ib=
ln3
2
a
Ib=
ln3
2
a
Ib= +
ln3Ib
=
2
2
1
e
e
x
I dx
x
+
=
2
11
1I
ee
=−+
2
11
1I
ee
=−−
2
11
1I
ee
=++
2
11
1I
ee
=+−
1
0
1
x
I dx a
x
= =
+
21Pa=
1 ln 2P =
2 2ln 2P =
1 2ln 2P =
2 ln 2P =
2
2
1
e
e
xx
I dx a
x

++
= =


1Pa=
24
11
22
Pe e e=++
24
11
22
Pee e=−+ +
https://toanmath.com/
C. . D. .
Câu 74: Biết , vi . Tính giá tr .
A. . B. . C. . D. .
Câu 75: Tính tích phân: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 76: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 77: Biết vi là các s nguyên. Tính
A. . B. . C. . D.
Câu 78: Biết rng . Mệnh đề o sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 79: Gi s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 80: Cho giá tr ca tích phân , . Giá tr ca biu
thc là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 81: Giá tr ca tích phân gn nht vi gái tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 82: Tích phân . Giá tr ca a là:
A. . B. . C. . D. .
24
11
22
Pee e=−− +
24
11
22
Pe e e=+−
0
2
1
3 51 2
d ln
23
xx
I xa b
x
+−
= = +
,
ab
2ab+
30
40
50
60
2
1
1
d
x
Ix
x
+
=
1 ln 2I =
2ln 2
I =
1 ln 2I = +
7
4
I =
1
2
0
d
9
x
I
x
=
11
ln
62
I =
11
ln
62
I =
1
ln 2
6
I =
6
ln 2I =
4
2
3
d
ln 2 ln 3 ln5,
x
I abc
xx
= = ++
+
,,
abc
.S abc=++
6S =
2S
=
2S =
0.S =
(
)
5
2
1
3
d ln5 ln 2 ,
3
x a b ab Z
xx
=+∈
+
20ab+=
20ab−=
0ab−=
0ab+=
2
2
0
1
d ln 5 ln 3; ,
43
x
x a b ab
xx
=+∈
++
P ab=
8P =
6P =
4P =
5P =
2, 3ab= =
2
2
1
1
2
1
xx
I dx a
x
+
= =
+
2
2
1
e
e
I dx b
x
= =
Pab=
7
ln 2 ln3
2
P =+−
3
ln 2 ln3
2
P =+−
5
ln 2 ln3
2
P =+−
1
ln 2 ln3
2
P =+−
0
32
2
1
32
2
xx
I dx
xx
−+
=
+−
ln 2
2
ln 2 1
3
ln 4
2
ln3
3
2
2
1
1 3432
ln ln
3 2 5353
ax
I dx
xx
+
= = +
++
1
5
a =
2
5
a =
3
5
a =
4
5
a =
https://toanmath.com/
Câu 83: Tích phân . Giá tr ca a là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 84: Biết , . Tính giá tr ca biu thc
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: Biết , trong đó hai s nguyên dương và phân s ti
gin. Tính ta được kết qu.
A. B. C. D.
Câu 86: Biết vi , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 87: Gi s . Khi đó giá trị là:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 88: Biết rng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 89: Nếu thì giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Cho , vi , , là các s hu t. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 91: Biết rng vi , , . Hi giá tr thuc khong nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 92: Biết vi là các s nguyên. Tính
A. . B. . C. . D. .
2
3
1
1 17
ln
3 32
a
x
I dx
xx
+
= =
+
1a =
2a =
3a =
4a =
(
)
( )
1
d .ln 1 .ln 2
12
x
xa x b x C
xx
+
= −+ +
−−
,
ab
ab+
1
ab+=
5ab+=
1ab+=
5
ab+=
1
2
0
31 5
d 3ln
69 6
xa
x
xx b
=
++
,ab
a
b
ab
5.ab =
27.
ab =
6.ab =
12.ab =
3
2
2
2
32
d ln 7 ln 3
1
xx
xa b c
xx
−+
= ++
−+
a
b
c
23
23Ta b c=++
4T =
6T =
3T =
5
T
=
0
2
1
3 51 2
.ln
23
xx
I dx a b
x
+−
= = +
2
ab+
5
2
1
3
d ln5 ln 2
3
xa b
xx
= +
+
( )
,ab
20ab
+=
20ab−=
0ab−=
0ab+=
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln 2
2 31
x
xa b
xx
+
=++
−+
( )
,
ab
2
P ab=
1P =
7P
=
15
2
P
=
15
2
P =
3
2
1
3
d ln 2 ln3 ln5
32
x
xm n p
xx
+
= ++
++
m
n
p
22
Sm np= ++
6S =
4S =
3S =
5S =
2
2
0
d ln
1
x
xa b
x
= +
+
a
b
0b >
2ab+
(
)
8;10
( )
6;8
( )
4;6
( )
2;4
4
2
3
d
ln 2 ln 3 ln5
x
I abc
xx
= = ++
+
,,abc
S abc=++
6S =
2S =
2S =
0S =
https://toanmath.com/
Câu 93: Biết , vi , là các s nguyên thuc khong thì
nghim của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 94: Biết vi , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
47TCâu 95: 47TBiết47T , . Giá tr ca biu thc
bng
47TA. . B. . C. . D. .
Câu 96: Tìm giá tr ca để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 97: Cho vi , là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 98: Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 99: Cho vi , , là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 100: Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 101: Cho vi , là các s nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 102: Biết tìm các giá tr ca để
.
2
2
1
d 11
4 41
x
x x ab
= +
−+
a
b
( )
7;3
a
b
2
2 10xx −=
2
4 12 0xx+−=
2
5 60xx +=
2
90x −=
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
a
b
2Sa b=
2
S =
5S =
2S =
10
S =
( )( )
3
0
d
ln 2 ln 5 ln 7
24
x
abc
xx
=++
++
( )
,,abc
23a bc
+−
5
4
2
3
a
(
)(
)
4
3
1
d ln
12
xa
xx
=
−−
12
4
3
1
3
3
4
1
0
11
ln 2 ln 3
12
dx a b
xx

−=+

++

a
b
2ab
+=
20ab−=
2ab
+=
20ab
+=
3
2
2
5 12
d ln 2 ln 5 ln 6
56
x
xa b c
xx
+
=++
++
32S a bc=++
3
14
2
11
2
2
1
1
d ln 2 ln 3 ln 5
56
xa b c
xx
= ++
++
a
b
c
4abc++=
3abc
++=
2abc++=
6abc++=
( ) ( ) ( )
2
32
1
d ln 1 2 3
6 11 6
mnp
x
xx x x C
xx x
+
= −+
+−
( )
4 mnp++
5
0
2
4
3
2
2
8
d ln 2 ln 5
2
x
xa b
xx
+
= +
+−
a
b
3ab+=
2 11ab−=
5ab−=
2 11ab+=
1
32
0
23 1 3
d ln
22
xx
xb
xa
++
= +
+
( )
,0
ab>
k
( )
2
8
1 2017
d lim
2018
ab
x
kx
x
x
+∞
++
<
+
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
TÍCH PHÂN HÀM VÔ T
Câu 103: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 104: Biết rng . Giá tr ca là:
A. – 1. B. – 2. C. – 3. D. – 4.
Câu 105: Tích phân bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 106: Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 107: Biết tích phân vi , là các s thc. Tính tng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 108: Tích phân giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 109: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 110: Biết rng . Vi , , là s nguyên dương. Tính .
A. . B. . C. . D. .
0
k <
0k
0k >
k
2
0
4 1 dI xx= +
13
13
3
4
4
3
( )
1
1
0
12
6
a
I x x dx b= ++ =+
3
4
ab
2
0
1
22
I dx
x
=
+
1
1
2
I
=
22I
=
1
2
2
I
=
22I =
1
0
d 82
33
21
x
ab a
xx
=−+
++ +
( )
*
,ab
2ab+
27
ab+=
28ab+=
21ab+=
25ab+=
1
0
3
d
9
31 21
x ab
x
xx
+
=
++ +
a
b
T ab= +
10
T =
4T =
15T =
8T
=
0
1
a
I x x dx= +
( ) (
)
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=++
( ) ( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=−+
( )
( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=+−
(
) ( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=−−
1
1
11
x
I dx
x
=
+−
42
2
3
I = +
42
2
3
I =
42
1
3
I =
42
1
3
I
= +
4
2
3
24
d
2
xx a b
Ix
c
xx
−+
= =
+−
a
b
c
abc++
39
27
33
41
https://toanmath.com/
Câu 111: Biết vi là các s nguyên dương. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 112: Biết vi , , là các s nguyên dương. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
TÍCH PHÂN HÀM LƯNG GIÁC
Câu 113: Tính 19Ttích19T phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 114: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 115: Tích phân bng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 116: Biết , vi , là các s hu t. Tính .
A. . B. C. . D. .
Câu 117: S các s nguyên tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 118: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. C A, B, C đu
sai.
Câu 119: Có bao nhiêu s thc thuc khong sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
( )
2
1
d
22
x
a bc
xx x x
=+−
++ +
,,abc
Pabc
=++
2P =
8P
=
46P =
22P =
( )
2
1
d
11
x
I a bc
x x xx
= =−−
+ ++
a
b
c
Pabc=++
24P =
12
P
=
18P =
46
P
=
0
sin3 dxx
π
1
3
1
3
2
3
2
3
2
0
sin d
4
I xx
π
π

=


4
I
π
=
1
I =
0I
=
1I =
3
2
4
d
sin
x
I
x
π
π
=
cot cot
34
ππ
cot cot
34
ππ
+
cot cot
34
ππ
−+
cot cot
34
ππ
−−
2
3
cos 3xdx a b
π
π
= +
a
b
26T ab= +
3T =
1
T =
4T =
2T =
cot cot
34
ππ
=−+
0
cos2x d 0
m
x =
643
1284
1285
642
2
0
sinI xdx
π
=
1I =
0I =
1I =
b
( )
;3
ππ
4cos 2 d 1
b
xx
π
=
8
2
4
6
https://toanmath.com/
Câu 120: Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 121: Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 122: Kết qu ca tích phân được viết dng , . Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 123: Cho tích phân vi . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Cho tích phân , . Tính
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 125: Biết
( )
6
2
0
3
3 4sin d
6
ac
xx
b
π
π
+=
, trong đó
a
,
b
nguyên dương
a
b
ti gin. Tính
abc++
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Câu 126: Cho giá tr ca tích phân
( )
3
1
2
sin 2 cos
I x x dx a
π
π
= +=
,
(
)
3
2
3
cos2 sinI x x dx b
π
π
= +=
. Giá tr
ca a + b là:
A.
3
3
4
P = +
. B.
33
42
P = +
. C.
3
3
4
P
=
. D.
33
42
P =
.
Câu 127: Cho giá tr ca tích phân
( )
2
3
1
3
sin 3 cos3I x x dx a
π
π
=+=
,
2
2
2
11 1
1
e
e
I dx b
xx x

= +− =

+

. Giá
tra.b gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
8
. B.
16
. C.
10
. D.
1
.
( )
2
2
sin cosI x x dx
π
π
=
1
I
=
2I =
2
I
=
1I =
( )
6
2
sin 2 cos3I x x dx
π
π
=
2
3
I =
3
4
I =
3
4
I =
2
3
I
=
( )
2
0
2 1 sin d
x xx
π
−−
a
b
28ab+=
5
ab
+=
232ab−=
2ab−=
2
0
cos2
d
1 sin
x
xab
x
π
π
= +
+
,a
b
32
1P ab
=++
9P =
29P =
11P
=
25P =
( )
2
0
1
4 1 cos d
x xx c
ab
π
π
π

−+ = +


( )
,,
abc
abc−+
https://toanmath.com/
Câu 128: Tích phân
( )
2
2
sin cosI ax ax dx
π
π
= +
, vi
0a
có giá tr là:
A.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −− +




.
B.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −+ +




.
C.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −+ +




.
D.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −+ +




.
Câu 129: Biết
π
32
2
0
cos sin π
d
1 cos
xx x x b
Ix
x ac
+−
= =
+
. Trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương, phân số
b
c
ti gin. Tính
222
Tabc=++
.
A.
16T =
. B.
59T =
. C.
69T
=
. D.
50T =
.
Câu 130: Cho hàm s
( )
sin 2 cos2fx a xb x=
tha mãn
'2
2
f
π

=


3
b
a
adx =
. Tính tng
ab+
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 131: Cho tích phân
0
3
cos2 cos4 d 3x xx a b
π
= +
, trong đó
a
,
b
là các hng s hu t. Tính
2
e log
a
b+
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
8
. D.
0
.
Câu 132: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
1 sin 2
y
x
=
+
vi
\,
4
x kk
π
π

∀∈ +



, biết
( )
01F =
;
() 0F
π
=
. Tính
11
12 12
PF F
ππ

=−−


.
A.
23P =
. B.
0P =
. C. Không tn ti
P
. D.
1P =
.
Câu 133: Cho
M
,
N
là các s thc, xét hàm s
( )
.sin π .cos πfx M x N x= +
tha mãn
( )
13f =
( )
1
2
0
1
d
π
fx x=
. Giá tr ca
1
4
f



bng
A.
5π2
2
. B.
5π2
2
. C.
π2
2
. D.
π2
2
.
https://toanmath.com/
Câu 134: Tích phân
(
)
2
2
0
cos 1 cosI x xdx
π
=
có giá tr là:
A.
1
43
I
π
=
. B.
2
43
I
π
=−−
. C.
1
43
I
π
= +
. D.
2
43
I
π
=−+
.
Câu 135: Biết tích phân
2
1
3
sinI xdx a
π
π
= =
. Giá tr ca
1
2
2
3
1
ln 2 ln 5
a
x
I dx b c
xx
+
= =
+
. Thương số gia b
c là:
A. – 2. B. – 4. C. 2. D. 4.
Câu 136: Cho
(
)
(
)
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
π
π
= + = ++
. Giá tr ca
324abc++
là:
A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
Câu 137: Cho
tan d
n
n
I xx=
vi
n
. Khi đó
( )
01 23 8 910
2 ...II II I II++ +++ + +
bng
A.
( )
9
1
tan
r
r
x
C
r
=
+
. B.
( )
1
9
1
tan
1
r
r
x
C
r
+
=
+
+
. C.
(
)
10
1
tan
r
r
x
C
r
=
+
. D.
( )
1
10
1
tan
1
r
r
x
C
r
+
=
+
+
.
TÍCH PHÂN HÀM MŨ LÔGARIT
Câu 138: Tích phân
1
0
ed
x
x
bng
A.
e1
. B.
1
1
e
. C.
e1
e
. D.
1
e
.
Câu 139: Tích phân
2018
0
2d=
x
Ix
bng
A.
2018
21
. B.
2018
21
ln 2
. C.
2018
2
ln 2
. D.
2018
2
.
Câu 140: Biết
4
1
1
( )d
2
fx x
=
và.
0
1
1
( )d
2
fx x
=
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I fx x

= +

.
A.
8
2eI
=
. B.
8
4e 2I =
. C.
8
4eI =
. D.
8
2e 4I =
.
Câu 141: Cho
( )
2
2
0
ed
x
t
Fx t=
. Tính
( )
2F
.
A.
( )
4
2 4eF
=
. B.
( )
16
2 8eF
=
. C.
(
)
16
2 4eF
=
. D.
( )
4
2eF
=
.
Câu 142: Cho hàm s
( )
2
1
d
ln
x
x
gx t
t
=
vi
0x >
. Đạo hàm ca
(
)
gx
A.
( )
1
ln
x
gx
x
=
. B.
( )
1
ln
x
gx
x
=
. C.
( )
1
ln
gx
x
=
. D.
( )
lngx x
=
.
https://toanmath.com/
Câu 143:
( )
3
2
3
2
d6
fx x
π
π
⇔=
.Gi
S
là tp hp tt c c s nguyên dương
k
tha mãn
2
1
2018.e 2018
ed
k
kx
x
k
<
. S phn t ca tp hp
S
bng.
A.
7
. B.
8
. C. Vô s. D.
6
.
Câu 144: Cho
1
0
e
d
1e
nx
n
x
Ix
=
+
vi
n
.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
12 23 34 1
1. 2 3 ...
n nn
u I I I I I I nI I n
+
= ++ ++ +++ +
.
Biết
lim
n
uL=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
1; 0L∈−
. B.
( )
2; 1L∈−
. C.
( )
0;1L
. D.
( )
1; 2L
.
https://toanmath.com/
C . NG DN GII
ÁP DNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHT VÀ BNG NGUYÊN HÀM
Câu 1. Cho hàm s , liên tc trên và s thc tùy ý. Trong các khng
định sau, khẳng định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
ng dn gii
Chn B
Da vào tính cht của tích phân, A, C, D đúng nên B sai.
Câu 2. Khng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Câu 3. Cho hai hàm số liên tục trên , . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. . B. .
C. . D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 4. Cho hai số thực , tùy ý, là một nguyên hàm của hàm số trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn B
( )
y fx=
( )
y gx
=
[ ]
;ab
k
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
( ) ( )
dd
bb
aa
xfx x xfx x=
∫∫
( )
d0
a
a
kf x x
=
( ) (
)
( )
( )
d dd
b bb
a aa
fx gx x f x x gx x+= +


∫∫
(
)
( )
(
) (
)
ddd
b bb
a aa
fx fgx x x gx x
x
+= +


∫∫
( ) ( ) ( )
ddd
bbc
a ca
fx xxxxf fx= +
∫∫
( ) ( )
dd
ba
ab
xfx fx x=
∫∫
( ) ( )
dd
bb
aa
xf ft tx =
∫∫
( )
fx
( )
gx
K
,
ab K
( ) ( ) ( ) ( )
d dd
b bb
a aa
fx gx x f x x gx x+= +


∫∫
( )
( )
dd
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
( ) (
) ( )
( )
d d. d
b bb
a aa
fxgxx fxxgxx=
∫∫
( )
( ) ( ) (
)
d dd
b bb
a aa
fx gx x fx x gx x
−=


∫∫
a
b
( )
Fx
( )
fx
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x fb fa=
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
( ) ( )
( )
d
b
a
f x x Fa Fb
=
( )
( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa= +
https://toanmath.com/
Theo định nghĩa, ta có .
Câu 5. Cho là hàm s liên tc trên đon và . Tìm mnh đ đúng trong các
mệnh đề sau.
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn D
.
Câu 6. Cho hàm s liên tc trên khong và . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Mệnh đề đúng là: .
Câu 7. Cho hàm s liên tc trên , là mt nguyên hàm ca trên .
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Bài gii
Chn A
Theo định nghĩa ta có: . Suy ra phương án A sai.
Câu 8. Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. , .
D. , .
( )
(
) (
)
d
b
a
f x x Fb Fa
=
(
)
fx
[ ]
;ab
[ ]
;c ab
( ) (
) (
)
ddd
cb a
ac b
fx x fx x fx x
+=
∫∫
(
) (
) ( )
ddd
bc b
aa c
fx x fx x fx x
+=
∫∫
( ) (
) (
)
ddd
bc c
aa c
fx x fx x fx x−=
∫∫
( ) ( ) ( )
ddd
ba b
ac c
fx x fx x fx x
+=
∫∫
(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)
dd
ba
ac
f x x f x x Fb Fa Fa Fc+ =−+
∫∫
( ) ( )
Fb Fc=
( )
d
b
c
fx x=
( )
y fx=
K
,,abc K
( ) (
) (
)
ddd
bb c
ac a
fx x fx x fx x+=
∫∫
( ) ( )
d dt
bb
aa
fx x ft=
∫∫
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
( )
d0
a
a
fx x=
( ) ( ) ( )
ddd
bc c
ab a
fx x fx x fx x+=
∫∫
(
)
f t
K
,ab K
(
)
Ft
( )
ft
K
( ) ( )
( )
d
b
a
Fa Fb ft t−=
( )
( )
d
b
b
a
a
ft t Ft=
( ) (
)
dd
b
b
a
a
ft t ft t

=


∫∫
( ) ( )
dd
bb
aa
fx x ft t=
∫∫
( ) ( )
d
b
b
a
a
ft t Ft=
( )
( )
Fb Fa=
( )
y fx=
[ ]
;ab
( ) ( )
dd
bb
aa
fx x ft t
=
∫∫
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
(
)
d
b
a
kx ka b=
k
∀∈
( ) ( ) (
)
ddd
b cb
a ac
fx x fx x fx x= +
∫∫
( )
;c ab∀∈
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 9. Gi s là hàm s liên tc trên khong là ba s bt k trên khong . Khng
định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có: .
Câu 10. Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. ,
.
C. . D. .
Câu 11. Cho là mt nguyên hàm ca hàm s . Khi đó hiệu s bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 12. Cho hàm s liên tc trên , có đồ th như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là din tích hình thang . B. là d dài đoạn .
C. là d dài đoạn . D. là d dài đoạn cong .
ng dn gii
d
b
b
a
a
k x kx=
kb ka=
( )
kb a=
f
K
, ,
abc
K
( )
1
a
a
f x dx =
(
)
( )
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
( )
(
) (
) (
)
, ;
cb b
ac a
f x dx f x dx f x dx c a b+=
∫∫
( )
(
)
bb
aa
f x dx f t dt=
∫∫
( ) ( )
(
)
0
a
a
f xdx Fa Fa=−=
( )
y fx=
[ ]
;ab
(
) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x
=
∫∫
(
) ( )
( )
ddd
bcb
aac
fx x fx x fx x= +
∫∫
c∀∈
(
) (
)
dd
bb
aa
fx x ft t=
∫∫
( )
d0
a
a
fx x=
( )
Fx
(
)
fx
( )
( )
01FF
( )
1
0
dfx x
( )
1
0
dFx x
( )
1
0
dFx x
( )
1
0
d
fx x
( )
(
)
1
0
1
d
0
fx x Fx−=
(
) ( )
10FF=−−


( ) ( )
01FF=
( )
y fx=
[ ]
;
ab
( )
y fx
=
( )
d
b
a
fxx
ABMN
( )
d
b
a
fxx
BP
( )
d
b
a
fxx
MN
( )
d
b
a
fxx
AB
https://toanmath.com/
Chn B
.
Câu 13. Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân
là:
A. . B. . C. . D. Không th xác
định.
ng dn gii
Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân
là:
Ta có ngay kết qu: .
Chn A
Câu 14. Cho tích phân . Tích phân có giá tr
là:
A. . B. . C. . D. Không th xác
định.
ng dn gii
Cho tích phân . Tích phân có giá tr
là:
Quy tc “nối đuôi” cho ta: .
Chn A
Câu 15. Tích phân được phân tích thành:
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Tích phân được phân tích thành:
Ta có: .
Chn A
Câu 16. Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
( )
d
b
a
fxx
( )
b
a
fx
=
( ) ( )
fb fa=
BM PM=
BP=
(
)
a
a
f x dx m
=
( )
a
a
g x dx n
=
( ) ( )
a
a
f x g x dx


mn
nm
mn
+
(
)
a
a
f x dx m
=
(
)
a
a
g x dx n
=
(
) (
)
a
a
f x g x dx


( )
( )
(
) (
)
a aa
a aa
f x g x dx f x dx g x dx m n
−−
−= =


∫∫
(
)
1
b
a
I f x dx m= =
( )
2
a
c
I f x dx n
= =
( )
b
c
I f x dx=
mn+
mn
mn
−−
( )
1
b
a
I f x dx m= =
(
)
2
a
c
I f x dx n= =
(
)
b
c
I f x dx=
( ) ( )
( )
b ba
c ac
I f x dx f x dx f x dx m n==+=+
∫∫
( )
b
a
f x dx
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx+−
∫∫
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx−−
∫∫
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx
+
∫∫
( ) ( )
ba
cc
fx fxdx−+
∫∫
( )
b
a
f x dx
( ) ( ) (
) ( ) ( )
b bc ba
a ca cc
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx=+=
∫∫∫∫
( )
1
2
d3fx x
=
( )
1
2
2 1dI fx x
=


9
3
3
5
https://toanmath.com/
Chn C
Ta có .
Câu 17. Cho hàm có đo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính
bng
A. . B. . C. D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có .
Câu 18. Cho . Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
.
Câu 19. 47TCho47T hàm s đo hàm liên tc trên đon , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 20. Cho hàm s liên tc trên . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 21. Cho hàm s tho mãn điều kin , liên tc trên
. Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có .
19TCâu 22. Cho hàm s đo hàm liên tc trên đon và tha mãn ; .
Giá tr ca bng
( )
1
2
2 1dI fx x
=


(
)
11
22
2 ddfx x x
−−
=
∫∫
1
2
63x
=−=
( )
fx
[ ]
2;3
( )
22f =
( )
35f =
(
)
3
2
dfx
x
3
7
10
3
( )
( )
3
2
3
2
d
fxx fx
=
( ) ( )
32ff=
3=
( )
d7
b
a
fxx
=
( )
5fb=
(
)
fa
12
0
2
2
( )
d7
b
a
fxx
=
( )
(
)
7fb fa⇔−=
( ) ( )
72fa fb = −=
( )
fx
[ ]
;
ab
( )
2fa=
( )
4fb=
( )
d
b
a
T fxx
=
6
T =
2T =
6T =
2T =
( )
d
b
a
T fxx
=
( )
b
a
fx
=
( ) (
)
2
fb fa=−=
(
)
fx
[ ]
0;1
( ) ( )
1 02ff−=
(
)
1
0
dfxx
1I =
1
I =
2I =
0I =
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
1
d 1 02
0
f x x fx f f
= =−=
(
)
y fx
=
(
)
1 12f =
(
)
fx
( )
4
1
d 17fxx
=
( )
4f
5
29
19
9
( )
4
1
d 17
fxx
=
( )
4
1
17fx
⇔=
( ) ( )
4 1 17ff −=
( )
4 29f⇔=
( )
fx
[ ]
1; 3
( )
14
f −=
( )
37f =
( )
3
1
5dI fxx
=
https://toanmath.com/
19TA. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
19T.
Câu 23. Cho hàm s , vi , là các s hu t tha điu kin
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có .
Theo gi thiết, ta có . T đó suy ra , .
Vy .
Câu 24. Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 25. Tính tích phân .
A. . B. . C. . C. .
ng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 26. Tính .
19TA.19T . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
19TTa có
.
Câu 27.
Tính tích phân
20
I =
3I =
10I =
15I =
(
)
3
1
5dI fxx
=
( )
3
1
5 fx
=
( ) ( )
535 1ff= −−
5.7 5.4=
15
=
( )
2
2
ab
fx
xx
= ++
a
b
(
)
1
1
2
d 2 3ln 2
fx x
=
T ab= +
1
T
=
2
T =
2T =
0T =
( )
1
1
2
dfx x
=
1
2
1
2
2d
ab
x
xx

++


1
1
2
ln 2
a
bx x
x

=−+ +


1 ln 2ab= ++
2 3ln 2 1 ln 2
ab
= ++
1a =
3b =
2T ab=+=
3
0
d
2
x
I
x
=
+
4581
5000
I =
5
log
2
I =
5
ln
2
I =
21
100
I =
3
0
d
2
x
I
x
=
+
3
0
5
ln 2 ln
2
x= +=
2018
2
1
dx
I
x
=
2018.ln 2 1I
=
2018
2I
=
2018.ln 2I =
2018I
=
2018
2
1
lnIx=
( )
2018
ln 2 ln1=
2018.ln 2=
1
0
1
3d
21
I xx
x

= +

+

2 ln 3+
4 ln 3+
2 ln 3+
1 ln 3+
1
0
1
3d
21
I xx
x

= +

+

11
00
1
d3 d
21
x xx
x
= +
+
∫∫
11
00
12
ln 2 1 3.
23
x xx= ++
1
ln3 2
2
= +
ln 3 2= +
( )
1
2018
0
1dI x xx= +
https://toanmath.com/
A.
. B. . C. . D.
.
ng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 28. Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có
.
Câu 29. Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có:
.
Câu 30. Cho hàm s . Tính .
UA.U . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có, .
Câu 31. Cho hàm s và . Hi có tt c bao nhiêu s
nguyên để ?
A. . B. . UC.U . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có
11
2018 2019
I = +
11
2020 2021
I = +
11
2019 2020
I = +
11
2017 2018
I = +
( )
1
2018
0
1dI x xx
= +
(
)
1
2018 2019
0
d
xxx= +
1
2019 2020
0
11
2019 2020 2019 2020
xx

=+=+


( )
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
xx
y fx
xx
≤≤
= =
≤≤
( )
2
0
dfx x
7
2
1
5
2
3
2
( )
2
0
dfx x
(
) (
)
12
01
dd
fx x fx x
= +
∫∫
(
)
(
)
12
2
01
3d 4 d
x x xx= +−
∫∫
2
2
32
1
1
3
4
32
xx
x

= +− =


7
2
=
( )
2
khi 0 1
1
2 1 khi 1 3
x
y fx
x
xx
≤≤
= =
+
≤≤
(
)
3
0
d
fx x
6 ln 4+
4 ln 4+
6 ln 2+
2 2ln 2+
( ) ( ) (
)
313
0 01
dddfx x fx x fx x= +
∫∫
( )
13
01
2
d 2 1d
1
x xx
x
= +−
+
∫∫
( )
3
1
2
0
1
2ln 1x xx= ++
ln 4 6= +
( )
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
xx
y fx
xx
≤≤
= =
≤≤
( )
2
0
f x dx
7
2
1
5
2
3
2
( ) ( ) ( )
1 2 12
2
23
0 1 01
12
57
34 4 1
01
2 22
x
f x dx f x dx x dx x dx x x

+ = + = + =+=


∫∫
( )
2
2
6 khi 0
khi 0
xx
y fx
a ax x
= =
−≥
( )
4
1
d
I fxx
=
a
22 0I +≥
2
3
4
5
( ) ( )
( )
4
0 4 04
22
0
2 23 2
1
1 0 10
0
d d 6d d 2 24 8.
2
ax
I fxx fxx xx aaxx x ax a a
−−

= + = + = + =+−


∫∫
https://toanmath.com/
.
Vy có giá tr nguyên ca tha mãn.
Câu 32. Biết . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có: .
.
Câu 33. Đặt ( là tham s thc). Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có .
.
Câu 34. Cho , . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Do
Câu 35. Giá tr nào ca để ?
A. hoc . B. hoc C. hoc . D. hoc .
ng dn gii
Chn D
Ta có .
Theo bài ra, có .
Câu 36. Có bao nhiêu giá tr thc ca để
A. . B. . C. . D. Vô s.
ng dn gii
Chn A
Ta có
22 0I +≥
2
2 4 8 22 0aa+− +≥
2
2 60aa −−≤
3
2
2
a⇔−
{
}
1; 0;1; 2
a
a
→
4
a
( )
2 1d 1
b
a
xx−=
1ba−=
22
1a b ab =−−
22
1b a ba =−+
1ab−=
( )
( )
2
2 1d
b
b
a
a
x xxx
−=
( )
22
bbaa= −−
( )
2 1d 1
b
a
xx−=
22
1b ba a −− +=
22
1b a ba =−+
(
)
2
1
2 1d
I mx x= +
m
m
4I =
1
m
=
2m =
1m =
2m =
( )
2
1
2 1dI mx x= +
( )
2
2
1
mx x
= +
( ) ( )
42 1mm= +− +
31m= +
4I =
3 14m +=
1m⇔=
3
0
( )d
fx x a
=
3
2
( )d
fx x b
=
2
0
( )d
fx x
ab−−
ba
ab+
ab
3 23
0 02
( )d ( )d ( )dfx x fx x fx x= +
∫∫
2 33
0 02
( )d ( )d ( )dfx x fx x fx x⇔=
∫∫
2
0
( )dfx x a b⇔=
b
( )
1
2 6d 0
b
xx−=
0
b =
3
b =
0
b =
1b =
5
b =
0
b =
1b =
5b =
(
)
( ) ( )
( )
22 2
1
1
2 6d 6 6 1 6 6 5
b
b
x xxx bb bb = = −− = +
2
1
6 50
5
b
bb
b
=
+=
=
AD
( )
0
2 5d 4
a
x xa+=
1
0
2
( )
0
2 5d 4
a
x xa+=
( )
2
0
54
a
xxa⇔+ =
(
)
H
1yx=
https://toanmath.com/
Câu 37. Xác đnh s thực dương để tích phân có giá tr ln nht.
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
Chn A
.
Đặt hoc
Lp bng biến thiên
Vy đạt GTLN ti .
Câu 38. Cho là s thc tha mãn . Giá tr biu thc bng.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có: . Theo đề: .
Vy .
Câu 39. Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn C
Cách 2: Kim tra bng máy tính, d dàng thu được kết qu như cách 1.
Câu 40. Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
m
( )
2
0
d
m
xx x
1
m =
2m =
3m =
4m =
( )
2
0
d
m
P xx x=
23
0
23
m
xx

=


23
23
mm
=
(
)
23
23
mm
fm=
( )
2
fm mm
⇒=
( )
0
fm
⇒=
0m⇔=
1m =
( )
fm
1m =
a
2a <
( )
2
2 1d 4
a
xx+=
3
1 a+
0
2
1
3
( )
2
2 1d
a
xx+
( )
2
22
6
a
xx aa= + =−−
2
2
1
64
a
a
aa
<
⇒=
−=
3
12a+=
2
1
2.
I x dx=
2
1
2.I x dx=
2
22
2
11
1
2 . 2. . 2. 3
2
x
I x dx x dx

= = = =


∫∫
( )
1
3
1
32I x x dx
= ++
( )
1
3
1
32I x x dx
= ++
( )
1
1
3 42
1
1
13
32 2 4
42
I x x dx x x x

= ++ = + + =


https://toanmath.com/
Chn D
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 41. Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
Ta có:
.
.
.
Chn C
Câu 42. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
.
Chn A
Câu 43. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 44. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
( )
1
43
1
1
2I x x dx a
=+=
(
)
1
2
2
2
3
I x x dx b
=+=
a
b
4
65
P =
12
65
P =
12
65
P =
4
65
P =
( )
1
43
1
1
2I x x dx a
=+=
( )
1
2
2
2
3
I x x dx b
=+=
a
b
( )
1
1
43 5 4
1
1
1
11 2 2
2
52 5 5
I x x dx x x a

= + = + =⇒=


( )
1
1
2 32
2
2
2
1 3 13 13
3
32 6 6
I x x dx x x b

= + = + = ⇒=


12
65
a
P
b
⇒==
( )
0
3
1
2I x ax dx
= ++
7
42
a
I
=
9
42
a
I =
7
42
a
I = +
9
42
a
I
= +
( )
0
3
1
2
I x ax dx
= ++
( )
0
0
3 42
1
1
17
22
4 2 42
aa
I x ax dx x x x

= ++ = + + =


( )
1
2
0
I ax bx dx= +
23
ab
I
= +
33
ab
I = +
22
ab
I = +
32
ab
I
= +
( )
1
2
0
I ax bx dx= +
( )
1
1
2 32
0
0
3 2 32
a b ab
I ax bx dx x x

=+=+ =+


2
2
1
2
a
I x dx
x

= +


2
11
2
Ia
a
=−−+
2
31
2
Ia
a
=−−+
2
51
2
Ia
a
=−−+
2
71
2
Ia
a
=−−+
https://toanmath.com/
Tích phân , vi giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 45. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
T bng xét dấu ta được:
.
Chn A
Câu 46. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
T bng xét dấu ta được:
.
Chn A
Câu 47. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
2
2
1
2
a
I x dx
x

= +


0a
22
2
2
2
1 1 17
2
2
a
a
I x dx x a
x xa

= + =−+ =


2
2
1
I x xdx
=
3
2
I =
1
6
I =
3
2
I =
1
6
I =
2
2
1
I x xdx
=
(
)
2
0 02
fx
xx x x−==∨=
(
) (
)
02
20 2
2 2 2 32 32
110
10
11 11 3
32 32 2
I x xdx x x dx x x dx x x x x
−−

= = + + = +− + =


∫∫
1
32
1
1I x x x dx
= + −−
4
3
I =
1
2
I =
4
3
I =
1
2
I =
1
32
1
1I x x x dx
= + −−
( )
( )(
)
2
32
10 11011
fx
xxx x x x x+ −= + = =∨ =

( )
1
11
32 32 4 3 2
11
1
111 4
11
432 3
I xxxdx xxxdx x x xx
−−

= + −− = + −− = + =


∫∫
3
1
2
32
1
xx
I dx
x
−+
=
7
6
I =
17
6
I =
7
6
I =
17
6
I =
3
1
2
32
1
xx
I dx
x
−+
=
https://toanmath.com/
.
T bng xét dấu ta được:
.
Chn C
Câu 48. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
T bng xét dấu ta được:
.
.
.
.
Chn A
Câu 49. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 50. Biết tích phân . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
(
)
( ) ( )
2
3
320 12012
fx
xxxxxx
+= + ===

( )
1
11
3
2 32
22
2
32 1 1 7
22
1 32 6
xx
I dx x x dx x x x
x
−−
−−
−+

= = +− = + =


∫∫
2
2
2
2
1
xx
I dx
x
−−
=
3 2ln3I =
2ln3I =
3 2ln3I = +
3 3ln 2I =
0
2
2
2
1
xx
I dx
x
−−
=
(
) ( )
2
2
0 121
1
xx
fx fx x x x
x
−−
= = =−∨ =
0 10
2 22
221
2 22
1 11
xx xx xx
I dx dx dx
x xx
−−

−− −− −−
==−+

−−

∫∫
1
11
22
1
22
2
22 5
2ln 1 2ln 2 2ln3
1 12 2
xx x
I dx x dx x
xx
−−
−−

−−

= =−− = = +


−−


∫∫
0
0
22
2
1
1
21
... 2ln 1 2ln 2
12 2
xx x
I dx x
x

−−
= == −=


12
3 2ln 3III⇒= + =
1
3
2
1
2
I ax dx
x

= +


15
ln 2
16
a
I
=−+
15
ln 2
16
a
I =
15
ln 2
16
a
I = +
15
ln 2
16
a
I =−−
1
3
2
1
2I ax dx
x

= +


1
1
34
2
2
1 15
2 ln ln 2
2 16
aa
I ax dx x x
x

= + = + =−−


1
1
0
2I xdx a= =
( )
2
2
2
2
a
I x x dx= +
2
17
3
I =
2
19
3
I =
2
16
3
I =
2
13
3
I =
https://toanmath.com/
Biết tích phân . Giá tr ca là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 51. Cho tích phân . Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. . B. .
C. . D. Ch có A và C đúng.
ng dn gii
Cho tích phân . Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Ta có:
.
Phát biểu (A): đúng.
Phát biu (B): sai.
Phát biểu (C): đúng.
Phát biu (D): đúng.
Chn B
Câu 52. S nghim nguyên âm của phương trình: vi là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ng dn gii
S nghim nguyên âm của phương trình: vi là:
Ta có: .
Chn B
Câu 53. S nghiệm dương của phương trình: , vi , a b là các s hu t
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ng dn gii
S nghiệm dương của phương trình: , vi là:
Ta có: .
Chn B
1
1
0
2
I xdx a
= =
(
)
2
2
2
2
a
I x x dx= +
(
) ( ) (
)
2
1 22
1
2 2 2 32
12
0
01
1
1 16
21 2 2
33
a
I xdx x I x x dx x x dx x x

====+=+=+=


∫∫
(
)
2
1
b
a
I x dx
= +
(
)
22
1
b bb
a aa
I x dx x dx dx=+= +
∫∫
(
)
3
b
a
I xx
= +
33
11
33
I bb aa= +−
(
)
2
1
b
a
I x dx
= +
( )
2 3 33
1 11
1
3 33
b
b
a
a
I x dx x x b b a a

= + = + = +−


3
20x ax +=
3
1
1
e
a dx
x
=
3
20x ax +=
3
1
1
e
a dx
x
=
( )
( ) (
)
3
3
2
3
1
1
1
ln 3 320 12012
e
e
adxxxxxxxx
x
= = = += + =⇔==
3
20x ax+ +=
1
0
2a xdx
=
3
20x ax+ −=
1
0
2a xdx=
( )
( )
( )
1
1
23 2
0
0
2 1 20 1 2 0 1a xdx x x x x x x x= = = +−= ++ = =
https://toanmath.com/
Câu 54. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để \
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
Khi đó:
Câu 55. Cho là mt nguyên hàm ca hàm s trên tp và tha mãn
. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Bng kh du giá tr tuyệt đối:
Ta có: mà n .
nên .
mà nên
.
nên .
Vy .
Câu 56. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương tha mãn
?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
k
( )
0
1
11
2 1 d 4lim .
k
x
x
xx
x
+−
−=
1
.
2
k
k
=
=
1
.
2
k
k
=
=
1
.
2
k
k
=
=
1
.
2
k
k
=
=
( )
( ) ( )
( )
( )
22
11
1
21 21
11
21d 21d21
2 4 44
k
kk
xk
xx x x
−−
= −= =
∫∫
( )( )
( )
00 0
11 11
11 1
4lim 4lim 4lim 2
11
11
xx x
xx
x
x
x
xx
→→
+− ++
+−
= = =
++
++
( )
0
1
11
2 1 d 4lim
k
x
x
xx
x
+−
−=
( )
(
)
2
2
2
21 1
2 21 9 .
1
4
k
k
k
k
=
−−
= −=
=
( )
Fx
( )
11fx x x=+ −−
( )
13
F =
( ) ( ) ( )
02 3FFF+ +−
8
12
14
10
( ) ( )
( ) ( )
2
1
d 2 1 23
fx x F F F
= −=
( )
22
11
d 2d 2fx x x
= =
∫∫
( )
25F =
( ) ( ) (
) ( )
1
0
d 1 03 0fx x F F F
=−=
( )
11
21
0
00
d 2d 1
f x x xx x= = =
∫∫
( )
02F =
(
) ( )
( ) ( )
0
1
d 0 12 1
fx x F F F
= −−=−−
( )
00
20
1
11
d 2d 1f x x xx x
−−
= = =
∫∫
( )
13F −=
( ) ( ) ( ) ( )
1
3
d 1 33 3fx x F F F
=−−=−−
( )
11
33
d 2d 4fx x x
−−
−−
=−=
∫∫
(
)
37F −=
(
) ( ) ( )
0 2 3 25714FFF+ + =++=
n
( )
2
2 23 1
0
1 2 3 4 ... d 2
n
n x x x nx x
+ + + ++ =
1
2
0
3
0 |
| 0
x
−∞
1
1
+∞
1 x
+
+
+
1 x
+
+
( )
fx
2
2x
2
https://toanmath.com/
Ta có:
.
Th vi các giá tr đều không tha mãn.
Vi , ta chng minh . D thy thì đúng.
Gi s đúng với vi , . Khi đó .
Khi đó: .
Do đó đúng với . Theo nguyên lý quy np thì đúng.
Vy không tn ti s nguyên .
Câu 57. Cho hàm s . Hàm s đ th như hình vẽ dưới đây
Biết rng din tích hình phng gii hn bi trc đ th hàm s trên đoạn
lần lượt bng . Cho . Giá tr biu thc bng
A. B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Theo gi thiết ta có .
Da vào đ th ta có:
.
Tương tự ta có .
Như vy
.
Câu 58. Cho . Tìm điều kin ca để .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có .
(
)
2
2 23 1
0
1 2 3 4 ... d 2
n
n x x x nx x
+ + + ++ =
(
)
2
2 234
0
... 2
n
x nx x x x x
+++++ =
2234
2 2 2 2 2 ... 2 2
n
n +++++=
2 12
1 2 2 ... 2 1
n
n
⇔++ + + = +
22
2 1 1 2 20
nn
nn⇔−=+⇔−=
{ }
1;2;3;4n
n
5n
2
22
n
n>+
( )
1
5n =
( )
1
( )
1
nk=
k
5k
2
22
k
k>+
( )
1 2 22
2 2 2 22
k
k kk
+
> + = + ++
( )
2
2
2 12 1 2kk k> + ++ = + +
( )
1
1nk= +
( )
1
n
(
)
y fx=
( )
y fx
=
Ox
( )
y fx
=
[ ]
2;1
[ ]
1; 4
9
12
(
)
13f
=
( ) ( )
24ff−+
21
9
3
2
( )
1
2
d9
fx x
=
( )
4
1
d 12
fx x
=
( )
( )
( )
( ) (
)
11
1
2
22
d d 12fx x fxx fx f f
−−
′′
= = = −+
∫∫
( )
( )
1 29ff⇒− + =
(
) ( )
4 1 12
ff−+=
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 413ff f f + −− + =


( ) (
) ( )
2 421 3fff
−+ =
( ) ( )
2 46 3ff + −=
( ) ( )
2 43ff −+ =
( )
2
2
0
2dI x xmx= −−
( )
1
2
0
2dJ x mx x=
m
IJ
3m
2m
1m
0m
( )
2
2
0
2dI x xmx= −−
2
32
0
2
32
xx
mx

= −−


10
2
3
m
=
https://toanmath.com/
.
Do đó
Câu 59. Biết rng hàm s tha mãn ,
(vi , , ). Tính giá tr ca biu thc .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có .
Do đó: . Vy
TÍCH PHÂN HU T
Câu 60. Biết vi , là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có:
. Vy .
Câu 61. Tích phân . Giá tr ca a là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân . Giá tr ca a là:
Ta có:
( )
1
2
0
2dJ x mx x=
1
3
2
0
3
x
mx

=


1
3
m=
IJ
10 1
2
33
mm ≤−
3m⇔≥
( )
2
f x ax bx c
= ++
( )
1
0
7
d
2
fx x
=
( )
2
0
d2fx x=
( )
3
0
13
d
2
fx x=
a
b
c
Pabc=++
3
4
P =
4
3
P =
4
3
P =
3
4
P =
(
)
32 32
0
0
d
32 32
d
d
ab ab
f x x x x cx d d cd

= ++ =++


( )
( )
( )
1
0
2
0
3
0
7
d
2
d2
13
d
2
fx x
fx x
fx x
=
=
=
7
32 2
8
22 2
3
9 13
93
22
ab
c
abc
a bc
++=
++=
+ +=
1
3
16
3
a
b
c
=
⇔=
=
4
3
Pabc=++=
1
1
3
5
d ln
22
x
xa b
x
= +
+
a
b
8
81
ab =
7
24
ab
+=
9
8
ab =
3
10
ab+=
1
1
3
5
d
22
x
x
x
+
1
1
3
16
1d
21
x
x

=

+

(
)
1
1
3
1
6ln 1
2
xx
=−+
1 14
1 6ln 2 6ln
2 33

= −+


18
ln
3 27
= +
18 8
.
3 27 81
ab
= =
1
0
2
ln 2
1
ax
I dx
x
= =
+
ln 2
1 ln 2
a =
ln 2
2 2ln 2
a =
ln 2
1 ln 2
a =
+
ln 2
2 2ln 2
a =
+
1
0
2
ln 2
1
ax
I dx
x
= =
+
https://toanmath.com/
.
.
Chn B
Câu 62. Cho . Giá tr a + b là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Cho . Giá tr a + b là:
Ta có:
.
Chn B
Câu 63.
Biết . Gi , giá tr ca thuc khoảng nào sau đây
?
A.
. B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có
.
Vy .
Câu 64. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D.
.
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
Chn A
( )
( )
11
1
0
00
21
2 1 2 ln 1 2 1 ln 2
11
ax
I dx a dx a x x a
xx

= = = +=

++

∫∫
( )
ln 2
ln 2 2 1 ln 2 ln 2
2 2ln 2
Ia a= = ⇔=
(
)
1
2
0
1
ln 2 ln 3
32
I dx a b b
xx
= =−+
+−
1
4
1
2
1
6
1
3
( )
1
2
0
1
ln 2 ln 3
32
I dx a b b
xx
= =−+
+−
( )
11
1
2
0
00
11
1 1 1 11
44
ln 1 ln 3 ln3
32 13 4 4 4 2
I dx x x a b a b
xxxx


= = + = +− = == +=

+− +


∫∫
(
)
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b ab
x
=+∈
+
2S ab= +
S
( )
8;10
( )
6;8
(
)
4;6
(
)
2;4
( )
2
22
22
00
0
0
1
d 1 d ln 1 ln 3 ln 3
3
1 12
a
xx
x x x x x ab S
b
xx
=


= −+ = + + = = + =


=
++


∫∫
( )
2;4S
2
2
1
1
x
I x dx
x

= +

+

10
ln 2 ln3
3
I =+−
10
ln 2 ln 3
3
I =−+
10
ln 2 ln3
3
I
=−−
10
ln 2 ln 3
3
I =++
2
2
1
1
x
I x dx
x

= +

+

2
22
3
22
11
1
1
1 ln 1
1 13
8 1 10
2 ln 3 1 ln 2 ln 2 ln3
33 3
xx
I x dx x dx x x
xx


= + = +− = + +


++



= + +− = +


∫∫
https://toanmath.com/
Câu 65. Nhn xét: Không th dùng máy tính để tính ra kết qu như trên mà ta ch có th dùng để kim
tra mà Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn B
Cách 2: DÙng máy tính cm tay.
Câu 66. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
.
Chn A
Câu 67. Tích phân ,vi có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Tích phân , vi có giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 68. Tích phân có giá tr nh nht khi s thực dương a có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr nh nht khi s thực dương a có giá trị là:
Ta có:
2
2
1
1
2I x dx
x

= +


5
2
I =
7
2
I =
9
2
I =
11
2
I =
2
2
1
1
2I x dx
x

= +


2
2
2
2
1
1
1 17
2
2
I x dx x
xx

= + =−+ =


1
0
2
1
ax
I ax dx
x

=

+

ln 2
Ia
=
2ln 2I =
2ln 2I =
ln 2
Ia
=
1
0
2
1
ax
I ax dx
x

=

+

( )
( )
(
)
1 11
1
1
2
0
0
0 00
2 2 ln 1 1 ln 2 ln 2
11
ax x
I ax dx a dx a xdx a x x a x a a a
xx

= = = + = −=

++

∫∫
1
a
ax
I dx
xa

= +


0a
2
1
ln
2
a
Iaa
a
+
= +
2
1
ln
2
a
Iaa
a
+
= +
2
1
ln
2
a
Iaa
a
= +
2
1
ln
2
a
Iaa
a
= +
1
a
ax
I dx
xa

= +


0
a
22
1
1
11
ln ln ln
2 22 2
a
a
ax x a a
I dx ax aa aa
xa a a a


= + = + = +− = +




3
22
2
2ax x
I dx
ax
+
=
25
2
5
1
5
5
3
22
2
2ax x
I dx
ax
+
=
https://toanmath.com/
Vì a là s thực dương nên .
Chn A
Câu 69. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 70. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 71. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
.
Chn D
Câu 72. Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
3
33
22
2
22
2
2 2 2 52
22
ax x a a
I dx ax dx x x
ax a a a
+

= =+=+=+


∫∫
5 2 52
2 . 25
22
aa
I
aa
= +≥ =
2
2
1
b
I ax dx
x

= +


7
ln 2
3
I ab=
3 ln 2I ab=
7
ln 2
3
I ab= +
3 ln 2I ab= +
2
2
1
b
I ax dx
x

= +


2
2
23
1
1
7
ln ln 2
33
ba a
I ax dx x b x b
x

= +=+ =+


1
3
1
2
b
I ax dx
x

= +

+

ln3Ib=
ln3
2
a
Ib=
ln3
2
a
Ib= +
ln3Ib=
1
3
1
2
b
I ax dx
x

= +

+

1
1
34
1
1
ln 2 ln 3
24
ba
I ax dx x b x b
x

= + = + +=

+

2
2
1
e
e
x
I dx
x
+
=
2
11
1
I
ee
=−+
2
11
1I
ee
=−−
2
11
1I
ee
=++
2
11
1I
ee
=+−
2
2
1
e
e
x
I dx
x
+
=
2
22
22 2
1 11 1 11
ln 1
e
ee
ee
e
x
I dx dx x
x xx x ee
+

= = + = =+−


∫∫
1
0
1
x
I dx a
x
= =
+
21Pa=
1 ln 2P =
2 2ln 2P =
1 2ln 2P =
2 ln 2P =
https://toanmath.com/
Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
Tacó:
.
Chn C
Câu 73. Giá tr ca tích phân . Biu thc giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
Ta có:
.
.
Chn B
Câu 74. Biết , vi . Tính giá tr .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có:
Vy
Câu 75. Tính tích phân: .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có .
Câu 76. Tính tích phân .
1
0
1
x
I dx a
x
= =
+
21Pa=
(
)
11
1
0
00
1
1 ln 1 1 ln 2 1 ln 2 2 1 1 2ln 2
11
x
I dx dx x x a P a
xx

= =− = +=−⇒=−⇒==

++

∫∫
2
2
1
e
e
xx
I dx a
x

++
= =


1Pa=
24
11
22
Pe e e=++
24
11
22
Pee e=−+ +
24
11
22
Pee e=−− +
24
11
22
Pe e e=+−
2
2
1
e
e
xx
I dx a
x

++
= =


1Pa=
2
22
2 2 24
11
1 ln 1
2 22
e
ee
ee
e
xx x e e
I dx x dx x x e
xx

++

= = ++ = + + =+ +




∫∫
24 24 24
11
22 22 22
ee ee ee
a e a e Pe
=++=++=++
0
2
1
3 51 2
d ln
23
xx
I xa b
x
+−
= = +
,
ab
2ab+
30
40
50
60
0
00
22
11
1
3 5 1 21 3 2 19
d 3 11 d 11 21ln 2 21.ln .
2 2 2 32
xx x
I xx x x x
xx
−−

+−

= = ++ = + + = +


−−


∫∫
2 40.ab+=
2
1
1
d
x
Ix
x
+
=
1 ln 2I =
2ln 2I =
1 ln 2I = +
7
4
I =
2
1
1
d
x
Ix
x
+
=
2
1
1
1dx
x

= +


( )
2
1
lnxx= +
1 ln 2= +
1
2
0
d
9
x
I
x
=
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có: .
Câu 77. Biết vi là các s nguyên. Tính
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
Chn B
. Ta có:
Khi đó:
Suy ra: Vy
Câu 78. Biết rng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
.
Ta có:
.
Câu 79. Gi s . Tính .
A. . UB.U . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
R
BN M
Suy ra:. Do đó: .
Câu 80. Cho giá tr ca tích phân , . Giá tr ca biu
thc là:
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
11
ln
62
I =
11
ln
62
I =
1
ln 2
6
I =
6
ln 2I
=
1
2
0
d
9
x
I
x
=
1
0
11 1
d
6 33
Ix
xx

= =

−+

1
0
13
ln
63
x
x
=
+
1 1 11
ln ln1 ln
6 2 62

= −=


4
2
3
d
ln 2 ln 3 ln5,
x
I abc
xx
= = ++
+
,,abc
.S abc=++
6
S
=
2S =
2S =
0.S =
4
2
3
dx
I
xx
=
+
2
1 1 11
.
( 1) 1x x xx x x
= =
++ +
(
)
44
4
3
2
33
d 11
d ln ln( 1) | (ln 4 ln 5) (ln 3 ln 4) 4ln 2 ln3 ln5.
1
x
I x xx
x x xx

= = = + = = −−

++

∫∫
4, 1, 1.ab c= =−=
2.S =
( )
5
2
1
3
d ln5 ln 2 ,
3
x a b ab Z
xx
=+∈
+
20
ab+=
20ab−=
0ab
−=
0ab
+=
( )
55
5
2
1
11
3 11
d d ln ln 3 ln 5 ln 2
33
x x xx
x x xx

= = −+=

++

∫∫
1a
⇒=
1b =
0ab+=
2
2
0
1
d ln 5 ln 3; ,
43
x
x a b ab
xx
=+∈
++
P ab=
8P =
6P =
4P =
5P =
( )
( )
( )
22 2
2
00 0
2
1 1 12
d d d ln 1 2ln 3 2ln5 3ln 3
0
43 1 3 1 3
xx
x x xx x
xx x x x x
−−

= = + = ++ + =

++ + + + +

∫∫
6P ab= =
2, 3ab
= =
2
2
1
1
2
1
xx
I dx a
x
+
= =
+
2
2
1
e
e
I dx b
x
= =
Pab=
7
ln 2 ln3
2
P =+−
3
ln 2 ln3
2
P =+−
5
ln 2 ln3
2
P =+−
1
ln 2 ln3
2
P =+−
https://toanmath.com/
Cho giá tr ca tích phân , . Giá tr ca biu thc
có giá tr là:
Ta có:
.
.
.
Chn B
Câu 81. Giá tr ca tích phân gn nht vi gái tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Giá tr ca tích phân gn nht vi gái tr nào sau đây?
Ta có:
Chn A
Câu 82. Tích phân . Giá tr ca a là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân . Giá tr ca a là:
Ta có:
.
Xét .
Xét .
2
2
1
1
2
1
xx
I dx a
x
+
= =
+
2
2
1
e
e
I dx b
x
= =
Pab
=
2
22
22
1
11
1
21 5 5
1 ln 1 ln 2 ln 3 ln 2 ln 3
1 12 2 2
xx x
I dx x dx x x a
xx

+

= = + = + + =+−=+−


++


∫∫
( )
2
2
2
1
ln 1 1
e
e
e
e
I dx x b
x
= = =⇒=
3
ln 2 ln3
2
Pab=−= +
0
32
2
1
32
2
xx
I dx
xx
−+
=
+−
ln 2
2
ln 2 1
3
ln 4
2
ln3
3
0
32
2
1
32
2
xx
I dx
xx
−+
=
+−
( )
( )
( )( )
0
32
2
1
0
2
0 00
22
1 11
1
32
2
1 22
22 6 9
4 4 6ln 2 6ln 2
12 2 2 2 2
xx
I dx
xx
x xx
xx x
dx dx x dx x x
xx x x
−−
−+
=
+−
−−

−−

= = = −+ = + + =


−+ + +


∫∫
2
2
1
1 3432
ln ln
3 2 5353
ax
I dx
xx
+
= = +
++
1
5
a =
2
5
a =
3
5
a =
4
5
a
=
2
2
1
1 3432
ln ln
3 2 5353
ax
I dx
xx
+
= = +
++
2 22
2 22
1 11
11
32 32 32
ax x
I dx a dx dx
xx xx xx
+
= = +
++ ++ ++
∫∫
( )
( )
22
2
1
2
1
11
21
2ln 2 ln 1
32 2 1
42
2ln 4 3ln 3 ln 2 2 ln ln
33
x
I a dx a dx a x x
xx x x
a aa

= = = +− +

++ + +

= += +
∫∫
( )
2
2
2
2
1
1
1 42
ln 1 ln 2 ln ln
32 3 3
I dx x x
xx
= = +− + =
++
https://toanmath.com/
Theo đề bài: .
Chn D
Câu 83. Tích phân . Giá tr ca a là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân . Giá tr ca a là:
Ta có:
, vi .
Theo đề bài: .
Chn B
Câu 84. Biết , . Tính giá tr ca biu thc
.
A. . B. . UC.U . D. .
ng dn gii:
Chn C
.
.
.
Nên: .
.
Vy , . Vy .
Câu 85. Biết , trong đó hai s nguyên dương và là phân s ti
gin. Tính ta được kết qu.
A. B. C. UD.U
ng dn gii
Chn D
Đặt
Đổi cn:
Khi đó:
( ) ( )
12
42
2 1 ln 1 ln
33
III a a⇒= + = +
3432 4
ln ln
5353 5
Ia= + ⇒=
2
3
1
1 17
ln
3 32
a
x
I dx
xx
+
= =
+
1a =
2a =
3a =
4a =
2
3
1
1 17
ln
3 32
a
x
I dx
xx
+
= =
+
( )
3
3
3
23
3
3
4
14
1 111 1 3
ln ln
3 3 3 34
a aa
aa
x aa
I dx dt t
xx t
+
+
++
= ⇒= =
+
∫∫
3
3tx x= +
(
)
(
)
3
32
1 3 17
ln ln 3 14 0 2 2 7 0 2
3 4 32
aa
aa a aa a
+
= + = + + =⇔=
( )( )
1
d .ln 1 .ln 2
12
x
xa x b x C
xx
+
= −+ +
−−
,ab
ab+
1
ab+=
5
ab+=
1ab+=
5ab
+=
(
)( )
1
12 12
x AB
xx x x
−−
= +
−−
(
) ( )
12 1
x Ax Bx−−= +
12
21 3
AB A
AB B
+= =

⇔⇔

−= =

( )( )
1 23
dd
12 1 2
x
xx
x x xx
+

=

−−

∫∫
2ln 1 3ln 2x xC= −− +
2a =
3b =
1ab+=
1
2
0
31 5
d 3ln
69 6
xa
x
xx b
=
++
,ab
a
b
ab
5.ab =
27.ab =
6.ab =
12.ab =
( )
11
2
2
00
31 31
dd
69
3
xx
xx
xx
x
−−
=
++
+
∫∫
3 ;3t x dt dx x t
=+⇒ = =
0 3; 1 4x tx t= ⇒= =⇒=
https://toanmath.com/
.
Câu 86. Biết vi , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
, suy ra .
Vy .
Câu 87. Gi s . Khi đó giá trị là:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
ng dn gii
Chn B
Ta có
Câu 88. Biết rng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii:
Chn D
.
Vy .
Câu 89. Nếu thì giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
14 4
2
22
03 3
4
3 31
3 1 3 10 10
d dt dt 3ln
3
3
t
x
Kx t
t tt t
x
−−

= = =−= +


+
∫∫
5 45
3ln 4 3ln 3 3ln 4, 3 . 12
6 36
a b ab= = ⇒= = =
3
2
2
2
32
d ln 7 ln 3
1
xx
xa b c
xx
−+
= ++
−+
a
b
c
23
23Ta b c=++
4T =
6T =
3T =
5
T =
( )
33
2
3
2
22
2
22
32 21
d 1 d ln 1 ln 7 ln3 1
11
xx x
x xx xx
xx xx
−+

= = −+ = + +

−+ −+

∫∫
1
1
1
a
b
c
=
=
=
23
234
Ta b c
=++=
0
2
1
3 51 2
.ln
23
xx
I dx a b
x
+−
= = +
2ab+
0
22
0
1
1
0
3 5 1 21 3 2 19
d 3 11 d 11 21ln 2 21ln
1
2 2 2 32
xx x
I xx x xx
xx

+−

= = ++ = + + = +


−−


∫∫
5
2
1
3
d ln5 ln 2
3
xa b
xx
= +
+
(
)
,ab
20
ab
+=
20ab−=
0
ab−=
0
ab+=
55
2
11
3 11
dd
33
xx
x x xx

=

++

∫∫
( )
5
1
ln | | ln | 3| ln 5 ln 2xx= +=
1, 1ab= =
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln 2
2 31
x
xa b
xx
+
=++
−+
( )
,ab
2P ab=
1P =
7P =
15
2
P =
15
2
P =
https://toanmath.com/
.
Do đó , , .
Câu 90. Cho , vi , , là các s hu t. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có
.
Câu 91. Biết rng vi , , . Hi giá tr thuc khong nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có: ,
.
Câu 92. Biết vi là các s nguyên. Tính
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
3
2
2
2
d
2 31
x
x
xx
+
−+
33
22
22
1 4 3 11 1
dd
42 31 42 31
x
xx
xx xx
= +
−+ −+
∫∫
(
)
(
)(
)
33
2
2
22
1 1 11 1
d2 3 1 d
42 3 1 4 12 1
xx x
xx x x
= ++
−+
∫∫
3
3
2
2
2
1 11 1 2
ln 2 3 1 d
4 4 12 1
xx x
xx

= −++

−−

3
3
2
2
2
1 11 1
ln 2 3 1 ln
4 4 21
x
xx
x
= −++
(
)
1 11 2 1
ln10 ln 3 ln ln
4 453

= −+


1 10 11 6
ln ln
4345
= +
( ) ( )
1 11
ln5 ln 2 ln3 ln 2 ln3 ln5
44
= + + +−
55
ln5 ln3 3ln 2
22
=−++
5
2
a =
5
2
b =
15
2
P
=
3
2
1
3
d ln 2 ln3 ln5
32
x
xm n p
xx
+
= ++
++
m
n
p
22
Sm np= ++
6
S =
4S =
3S =
5
S =
3
2
1
3
d
32
x
x
xx
+
++
( )
( )
3
1
3
d
12
x
x
xx
+
=
++
( )
( )( )
3
1
24 1
d
12
xx
x
xx
+− +
=
++
( )( ) ( )( )
3
1
24 1
d
21 21
xx
x
xx xx

++
=

++ ++

33
11
21
dd
12
xx
xx
=
++
∫∫
( )
( )
33
11
2ln 1 ln 2xx= +− +
(
)
2ln 4 2ln 2 ln 5 ln 3= −−
4
2ln ln 5 ln 3
2

= −+


2ln 2 ln 3 ln5= +−
2
1
1
m
n
p
=
⇔=
=
(
)
2
2
21 1 6S
= ++− =
2
2
0
d ln
1
x
xa b
x
= +
+
a
b
0b >
2ab+
( )
8;10
( )
6;8
( )
4;6
( )
2;4
2
22
22
00
0
1
d 1 d ln 1 ln3
1 12
xx
xx x xx
xx


= −+ = + + =


++


∫∫
0a⇒=
3b =
23ab +=
4
2
3
d
ln 2 ln 3 ln5
x
I abc
xx
= = ++
+
,,abc
S abc=++
6S =
2S =
2S =
0S =
https://toanmath.com/
Cách 1:
.
Suy ra .
Cách 2:
Ta có:
Suy ra .
Câu 93. Biết , vi , là các s nguyên thuc khong thì
nghim của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có .
Suy ra hoc , là nghim của phương trình .
Câu 94. Biết vi , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có .
Vy , . Suy ra .
47TCâu 95. 47TBiết47T , . Giá tr ca biu thc
bng
47TA. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
47T .
47TKhi đó: .
Câu 96. Tìm giá tr ca để .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B
( )
4
44
2
3
33
1 1 43
d d ln ln ln 4ln 2 ln 3 ln5
1 1 54
x
Ix x
x x xx x
= = = = = −−
+ ++
∫∫
4, 1a bc= = =
2S⇒=
(
)
4 4 44
2
3 3 33
1 1 11
d d d d ln 4 ln 3 ln 5 ln 4 4ln 2 ln3 ln5
11
I x xx x
x x xx x x
= = = =−−+ = −−
++ +
∫∫
4, 1a bc= = =
2S⇒=
2
2
1
d 11
4 41
x
x x ab
= +
−+
a
b
( )
7;3
a
b
2
2 10
xx
−=
2
4 12 0xx+−=
2
5 60xx +=
2
90
x
−=
(
)
22
2
2
11
dd
4 41
21
xx
xx
x
=
−+
∫∫
( ) ( )
2
2
1
1
21d21
2
xx
=−−
2
1
11
22 1x
=−⋅
11
62
=−+
11
62
= +
6
2
a
b
=
=
2
6
a
b
=
=
a
b
2
4 12 0xx+−=
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
a
b
2Sa b=
2S
=
5S =
2S =
10S =
5
55
2
2
33
3
1 1 1 25 9 3
d d ln 1 ln 6 ln 4 8 ln
1 12 2 2 2
xx
xx x x x
xx
++

= + = + + = + −− =+

++

∫∫
8a
=
3b
=
2 8 2.3 2Sa b=−= =
( )
( )
3
0
d
ln 2 ln 5 ln 7
24
x
abc
xx
=++
++
(
)
,,
abc
23a bc+−
5
4
2
3
( )( )
3
0
d
24
x
xx++
3
0
11 1
d
2 24
x
xx

=

++

( )
3
0
1
ln 2 ln 4
2
xx= +− +
111
ln5 ln 7 ln 2
222
=−+
23a bc+−
1 11
2. 3. 3
2 22
= + +=
a
( )
( )
4
3
1
d ln
12
xa
xx
=
−−
12
4
3
1
3
3
4
https://toanmath.com/
Câu 97. Cho vi , là các s nguyên. Mệnh đ nào dưới đây
đúng ?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có:
Do đó , .
Vy .
Câu 98. Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có:
.
.
Nên
. Vy .
Câu 99. Cho vi , , là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có:
.
Vy .
Câu 100. Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
(
)
( )
44
33
1 11
dd
12 21
xx
xx x x

=

−−

∫∫
4
3
2 2 1 22 4
ln ln ln ln . ln ln
1 3 2 31 3
x
a
x

= =−= ==


4
3
a
⇒=
1
0
11
ln 2 ln 3
12
dx a b
xx

−=+

++

a
b
2ab+=
20ab−=
2ab+=
20ab+=
1
0
1
ln 1 ln 2
0
1
dx
x
x
= +=
+
1
0
1
ln 2 ln 3 ln 2
0
2
dx
x
x
= +=
+
(
)
1
0
11
ln 2 ln 3 ln 2 2ln 2 ln 3
12
dx
xx

=−−=

++

2a⇒=
1b =
20ab+=
3
2
2
5 12
d ln 2 ln 5 ln 6
56
x
xa b c
xx
+
=++
++
32S a bc=++
3
14
2
11
2
5 12
56
x
xx
+
++
( )( )
5 12
23
x
xx
+
=
++
23
AB
xx
= +
++
(
)
2
32
56
A Bx A B
xx
+ ++
=
++
52
3 2 12 3
AB A
AB B
+= =


+= =

3
2
2
5 12
d
56
x
x
xx
+
++
33
22
23
dd
23
xx
xx
= +
++
∫∫
33
22
2ln 2 3ln 3
xx= ++ +
3ln 6 ln5 2ln 4= −−
4ln 2 ln 5 3ln 6= −+
3 2 11S a bc= + +=
2
2
1
1
d ln 2 ln 3 ln 5
56
xa b c
xx
= ++
++
a
b
c
4abc++=
3abc++=
2abc++=
6abc++=
( )
22
2
2
1
11
1 11
d d ln 2 ln 3
56 2 3
x xx x
xx x x

= + = +− +

++ + +

∫∫
( ) ( )
ln 4 ln 5 ln3 ln 4 2ln 4 ln3 ln 5 4ln 2 ln 3 ln5= = −−= −−
( )
( )
4 1 12abc+ + = +− +− =
( ) ( ) ( )
2
32
1
d ln 1 2 3
6 11 6
mnp
x
xx x x C
xx x
+
= −+
+−
( )
4 mnp++
5
0
2
4
https://toanmath.com/
Ta có:
.
Suy ra
.
Vy .
Câu 101. Cho vi , là các s nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có .
Suy ra .
Câu 102. Biết tìm các giá tr ca đ
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có:
Mt khác ta có .
Vậy để thì
.
( )
(
)(
)
22
32
11
6 11 6 1 2 3 1 2 3
x x ABC
xx x x x x x x x
++
= =++
+−
( )( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
2
23 13 12
1
123 123
Ax x Bxx Cxx
x
xx x xx x
−+ −+
+
⇔=
−− −−
( )(
) ( )( ) ( )( )
2
1 23 13 12x Ax x Bxx Cxx
+= −+ −+
11
5430 5
6321 5
ABC A
ABC B
ABC C
++= =


⇒− = =


++ = =

2
32
1 111
d d5 d5 d
6 11 6 1 2 3
x
xx x x
xx x x x x
+
=−+
+−
∫∫
( )( ) (
)
55
ln 1 2 3
xx x C
= −+
( )
44mnp++ =
3
2
2
8
d ln 2 ln 5
2
x
xa b
xx
+
= +
+−
a
b
3ab
+=
2 11ab−=
5ab−=
2 11
ab+=
33
2
22
8 32
dd
2 12
x
xx
xx x x
+

=

+− +

∫∫
33
22
3ln 1 2ln 2xx
= −− +
7ln 2 2ln 5=
7
2
a
b
=
=
2 11ab⇒− =
1
32
0
23 1 3
d ln
22
xx
xb
xa
++
= +
+
( )
,0ab>
k
( )
2
8
1 2017
d lim
2018
ab
x
kx
x
x
+∞
++
<
+
0k <
0k
0k >
k
11
32
2
00
23 3
dd
22
xx
xx x
xx
++

= +

++

∫∫
1
3
0
1 13
3ln 2 3ln
3 32
xx= + +=+
3
3
a
b
=
=
9
88
d d1
ab
xx⇒==
∫∫
( )
2
8
1 2017
d lim
2018
ab
x
kx
x
x
+∞
++
<
+
( )
2
1 2017
1 lim
2018
x
kx
x
+∞
++
⇒<
+
( )
2
2
1 2017
lim 1
2018
x
kx
k
x
+∞
++
= +
+
(
)
2
8
1 2017
d lim
2018
ab
x
kx
x
x
+∞
++
<
+
2
11k<+
2
0
k⇒>
0k⇒≠
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM VÔ T
Câu 103. Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có .
Câu 104. Biết rng . Giá tr ca là:
A. – 1. UBU. – 2. C. – 3. D. – 4.
ng dn gii
Biết rng . Giá tr ca là:
Ta có:
.
Chn B
Câu 105. Tích phân bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 106. Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có
.
Do đó , , .
Câu 107. Biết tích phân vi , là các s thc. Tính tng
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
2
0
4 1 dI xx= +
13
13
3
4
4
3
2
0
4 1 dI xx= +
( )
2
1
2
0
4 1 dxx= +
( )
2
3
2
0
12
.41
43
x= +
13
3
=
( )
1
1
0
12
6
a
I x x dx b= ++ =+
3
4
ab
(
)
1
1
0
12
6
a
I x x dx b= ++ =+
3
4
ab
( )
( )
1
1
2
3
1
0
0
2 1 42 4 3
1 1 1, 2
23 6 3 3 4
x
I x x dx x a b a b

= + + = + + =+ = = ⇒− =


2
0
1
22
I dx
x
=
+
1
1
2
I =
22
I =
1
2
2
I
=
22I =
2
2
0
0
1
222
22
I dx x
x
= =+=
+
1
0
d 82
33
21
x
ab a
xx
=−+
++ +
( )
*
,ab
2ab+
27
ab+=
28ab+=
21ab+=
25ab+=
1
0
d
21
x
xx++ +
( )
1
0
2 1dx xx= +− +
( )
( )
( )
1
33
0
2
21
3
xx= +− +
82
23 2
33
=−+
2a =
3b =
28ab+=
1
0
3
d
9
31 21
x ab
x
xx
+
=
++ +
a
b
T ab= +
10T =
4T =
15T =
8T =
https://toanmath.com/
Ta có
.
Câu 108. Tích phân có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
Chn B
Câu 109. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn A
Câu 110. Biết rng . Vi , , là s nguyên dương. Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Ta có
Suy ra , , . Vy .
( )
( )
11 1
00 0
31 21
d d 3 1 2 1d
31 21
xx x
x
x x x xx
x
xx
+− +
= = +− +
++ +
∫∫
( ) ( )
( ) ( )
1
1
11 3 3
22 2 2
0
0
21
31 21d 31 21
93
x xxx x

= +− + = +− +


16 2 1 17 17 9 3
33
9 93 9 9

= −−=−=


0
1
a
I x x dx
= +
( )
( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=++
( )
( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=−+
( )
( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=+−
( )
( )
53
2121
4
5 3 15
aa
I
++
=−−
0
1
a
I x x dx= +
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
31
22
0 0 00 0
53
53
22
00
111 11 1
2 2 22 4
= 1 1= 1 1
5 3 5 3 15
a a aa a
aa
I x x dx x x dx x dx x dx x dx
x x xx
= += + + += + +

+ + +− ++


∫∫
1
1
11
x
I dx
x
=
+−
42
2
3
I
= +
42
2
3
I =
42
1
3
I
=
42
1
3
I
= +
1
1
11
x
I dx
x
=
+−
( )
(
)
1
11
3
2
11
1
2 42
11 11 1 2
33
11 11
xx
x I dx x dx x x
xx
−−

= ++ = = ++ = + + = +

+− +−

∫∫
4
2
3
24
d
2
xx a b
Ix
c
xx
−+
= =
+−
a
b
c
abc++
39
27
33
41
(
) ( )
4
44
22
3
33
3
2 2 25 8 2 25 4 8
d 2d 2
23 6 6
2
xx x
x xx x x
xx

−+
= −− = = =

+−

∫∫
25a =
8b =
6c =
39abc++=
https://toanmath.com/
Câu 111. Biết vi là các s nguyên dương. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có
.
Vy ; ; nên .
Câu 112. Biết vi , , là các s nguyên dương. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có: , nên:
.
nên . Suy ra: .
TÍCH PHÂN HÀM LƯNG GIÁC
Câu 113. Tính 19Ttích19T phân .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có .
Câu 114. Tính tích phân .
( )
2
1
d
22
x
a bc
xx x x
=+−
++ +
,,abc
Pabc=++
2P =
8P
=
46P =
22P =
( )
2
1
d
22
x
xx x x
++ +
( )
2
1
d
22
x
xx x x
=
+ ++
( )
2
1
2
d
22
xx
x
xx
+−
=
+
2
1
11
d
2 22
x
xx

=

+

( )
2
1
2xx= −+
2 33=+−
2a
=
3b =
3c =
8Pabc=++=
( )
2
1
d
11
x
I a bc
x x xx
= =−−
+ ++
a
b
c
Pabc=++
24P =
12P =
18P =
46P =
10xx+−
[
]
1; 2x
∀∈
( )
2
1
d
11
x
I
x x xx
=
+ ++
( )
( )
2
1
d
11
x
xx x x
=
+ ++
( )
( )
( )
( )
2
1
1d
11 1
x xx
xx x x x x
+−
=
+ ++ +−
( )
( )
2
1
1d
1
x xx
xx
+−
=
+
2
1
11
d
1
x
xx

=

+

( )
2
1
2 21
xx
= −+
42 23 2=−−
32 12 2
=−−
I a bc=−−
32
12
2
a
b
c
=
=
=
32 12 2 46Pabc=++= + +=
0
sin3 d
xx
π
1
3
1
3
2
3
2
3
0
0
1
sin 3 d cos3
3
xx x
π
π
=
( )
12
11
33
= −− =
2
0
sin d
4
I xx
π
π

=


https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
.
Câu 115. Tích phân bng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Ta có .
Câu 116. Biết , vi , là các s hu t. Tính .
A. . B. C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có: . Vy .
Câu 117. S các s nguyên tha mãn
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
Chn B
Ta có
.
.
có tt c s nguyên ca .
Câu 118. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. C A, B, C đu
sai.
ng dn gii
4
I
π
=
1
I
=
0I =
1I
=
2
0
sin d
4
I xx
π
π

=


2
0
cos
4
x
π
π

=


cos cos 0
44
ππ

= −− =


3
2
4
d
sin
x
I
x
π
π
=
cot cot
34
ππ
cot cot
34
ππ
+
cot cot
34
ππ
−+
cot cot
34
ππ
−−
3
2
4
d
sin
x
I
x
π
π
=
3
4
cot x
π
π
=
2
3
cos 3xdx a b
π
π
= +
a
b
26T ab= +
3T =
1T =
4T =
2T =
2
3
cos xdx
π
π
2
3
sin
x
π
π
=
3
1
2
=
2 6 23 1ab
+ =−=
cot cot
34
ππ
=−+
0
cos2x d 0
m
x =
643
1284
1285
642
0
11
cos2x 0 sin 2 0 sin 2 0 sin 2 0 2 ,
0
22 2
m
m
k
dx x m m m k m k
π
π
= = = = = ⇔=
( )
4043
0;2017 0 2017 0 1284,06
2
k
mk
π
π
⇒< < <<
k ∈⇒
1284
m
2
0
sinI xdx
π
=
1I =
0I =
1I =
https://toanmath.com/
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 119. Có bao nhiêu s thc thuc khong sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn C
Ta có: .
Do đó, có 4 số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 120. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1 : .
Chn C
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 121. Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn C
2
0
sinI xdx
π
=
( )
2
2
0
0
sin cos 1I xdx x
π
π
= =−=
b
(
)
;3
ππ
4cos 2 d 1
b
xx
π
=
8
2
4
6
4cos 2 d 1
b
xx
π
=
2sin 2 1
b
x
π
⇔=
1
sin 2
2
b⇔=
12
5
12
bk
bk
π
π
π
π
= +
= +
b
( )
2
2
sin cosI x x dx
π
π
=
1I =
2I =
2I
=
1I =
( )
2
2
sin cosI x x dx
π
π
=
( )
0;2017m
( )
( )
2
2
2
2
sin cos cos sin 2I x x dx x x
π
π
π
π
= =−− =
( )
6
2
sin 2 cos3I x x dx
π
π
=
2
3
I =
3
4
I =
3
4
I =
2
3
I =
(
)
6
2
sin 2 cos3I x x dx
π
π
=
( )
6
6
2
2
11 3
sin 2 cos3 cos2 sin3
23 4
I x x dx x x
π
π
π
π

= =−− =


https://toanmath.com/
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 122. Kết qu ca tích phân được viết dng , . Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
.
Vy , . Suy ra . Vy B sai.
Câu 123. Cho tích phân vi . Tính
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
.
.
Vy .
.
Câu 124. Cho tích phân , . Tính
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
( )
2
2
2
0
0
1
4 1 cos d 2 sin 1
22
x xx x x x
π
π
π
π

−+ = + = +


.
Suy ra
2a =
,
2b =
,
1c =
nên
1abc−+=
.
Câu 125. Biết
( )
6
2
0
3
3 4sin d
6
ac
xx
b
π
π
+=
, trong đó
a
,
b
nguyên dương
a
b
ti gin. Tính
abc++
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
ng dn gii
(
)
2
0
2 1 sin dx xx
π
−−
a
b
28ab+=
5ab+=
232ab−=
2ab−=
( )
( )
2
2
2
2
0
0
1
2 1 sin d cos 1 1
4 2 42
x xx x x x
π
π
ππ π
π

−− = + = =


4a =
2b =
6ab
+=
2
0
cos2
d
1 sin
x
xab
x
π
π
= +
+
,a
b
32
1P ab=++
9
P
=
29P =
11P =
25
P
=
2
0
cos2
d
1 sin
x
x
x
π
+
2
2
0
1 2sin
d
1 sin
x
x
x
π
=
+
2
0
1
2sin 2 d
1 sin
xx
x
π

= +−

+

2
0
1
2sin 2 d
1 cos
2
xx
x
π
π



= +−


+−




( )
2
2
0
2
0
1
2cos 2 d
2cos
24
xx x
x
π
π
π
= +−



1
2 .2tan
2
2 24
0
x
π
π
π

=−+


3
π
=−+
3, 1ab=−=
32
1 25P ab=++=
(
)
2
0
1
4 1 cos dx xx c
ab
π
π
π

−+ = +


( )
,,abc
abc−+
https://toanmath.com/
Chn D
Ta có:
(
)
(
)
66
2
00
34sin d 321cos2 d
xx x x
ππ

+ = +−

∫∫
( )
6
0
5 2cos2 d
xx
π
=
5 33
66
π
=
.
Suy ra
5a =
,
6b =
,
3c
=
.
Vy
14abc++=
.
Câu 126. Cho giá tr ca tích phân
( )
3
1
2
sin 2 cosI x x dx a
π
π
= +=
,
( )
3
2
3
cos2 sinI x x dx b
π
π
= +=
. Giá tr
ca a + b là:
A.
3
3
4
P = +
. B.
33
42
P = +
. C.
3
3
4
P
=
. D.
33
42
P
=
.
ng dn gii
Cho giá tr ca tích phân
( )
3
1
2
sin 2 cosI x x dx a
π
π
= +=
,
( )
3
2
3
cos2 sinI x x dx b
π
π
= +=
. Giá tr
ca a + b là:
Cách 1:
Ta có:
( )
3
3
1
2
2
1 33 33
sin 2 cos cos2 sin
2 42 42
I x x dx x x a
π
π
π
π

= + = + =+ ⇒=+


.
( )
3
3
2
3
3
1 33
cos2 sin sin 2 cos
2 22
I x x dx x x b
π
π
π
π

= + = = ⇒=


.
3
3
4
Pab =+= +
.
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay vì các giá tr rt quen thuc hc sinh có th nhn ra.
Câu 127. Cho giá tr ca tích phân
( )
2
3
1
3
sin 3 cos3I x x dx a
π
π
=+=
,
2
2
2
11 1
1
e
e
I dx b
xx x

= +− =

+

. Giá
tra.b gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
8
. B.
16
. C.
10
. D.
1
.
Ta có:
( )
2
2
3
3
1
3
3
11 2 2
sin 3 cos3 cos3 sin3
33 3 3
I x x dx x x a
π
π
π
π

= + = + =−⇒=


.
https://toanmath.com/
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
11 1 1 11
ln ln 1 ln 2 ln 2 1 ln 1
12
11
ln 2 ln 2 1 ln 1
2
e
e
e
e
I dx x x e e
xx x x ee
b ee
ee

= + = + = +− ++ +

+

⇒= ++ ++ +
. 0,2198ab ≈−
.
Chn D
Câu 128. Tích phân
( )
2
2
sin cos
I ax ax dx
π
π
= +
, vi
0a
có giá tr là:
A.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −− +




.
B.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −+ +




.
C.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −+ +




.
D.
2
sin sin
24 24
Ia a
a
ππ ππ


= −+ +




.
ng dn gii
Tích phân
( )
2
2
sin cosI ax ax dx
π
π
= +
có giá tr là:
Ta có:
( )
2
2
2
2
2
2
11 2
sin cos cos sin sin
4
2
sin sin
24 24
I ax ax dx ax ax ax
aa a
aa
a
π
π
π
π
π
π
π
ππ ππ


= + =−+ =







= −+ +




.
Chn B
Câu 129. Biết
π
32
2
0
cos sin π
d
1 cos
xx x x b
Ix
x ac
+−
= =
+
. Trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương, phân số
b
c
ti gin. Tính
222
Tabc=++
.
A.
16T =
. B.
59T =
. C.
69T =
. D.
50T =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
3
2
0
cos sin
d
1 cos
xx x x
Ix
x
π
+−
=
+
3
2
0
sin
d
1 cos
x
xx
x
π

=

+

( )
22
00
d 1 cos sin dxx x xx
ππ
= −−
∫∫
2
2
2
0
1
cos cos
82
xx
π
π

=+−


2
1
82
π
=
.
Như vy
8a =
,
1b =
,
2c =
. Vy
222
69Tabc
=++=
.
https://toanmath.com/
Câu 130. Cho hàm s
(
)
sin 2 cos2
fx a xb x=
tha mãn
'2
2
f
π

=


3
b
a
adx =
. Tính tng
ab
+
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
ng dn gii
Chn C
( )
' 2 cos2 2 sin 2fx a x b x
= +
' 222 1
2
f aa
π

=−⇔ =−⇔ =


1
d d 3 13 4
bb
a
ax x b b
= = −= =
∫∫
Vy
1 4 5.ab
+=+=
Câu 131. Cho tích phân
0
3
cos2 cos4 d 3x xx a b
π
= +
, trong đó
a
,
b
là các hng s hu t. Tính
2
e log
a
b+
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
8
. D.
0
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
0
3
cos2 cos 4 dx xx
π
=
( )
0
3
1
cos6 cos 2 d
2
x xx
π
+
0
3
11 1
sin6 sin 2
26 2
xx
π

= +


=
1
3
8
.
Do đó ta có
0a =
,
1
8
b
=
. Vy
2
e log
a
b+
=
0
2
1
e log
8
+
=
2
.
Câu 132. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
1 sin 2
y
x
=
+
vi
\,
4
x kk
π
π

∀∈ +



, biết
( )
01F =
;
() 0F
π
=
. Tính
11
12 12
PF F
ππ

=−−


.
A.
23P =
. B.
0P =
. C. Không tn ti
P
. D.
1P =
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
11 11
00
12 12 12 12
PF F FF F F FF
ππ π π
ππ

 
= = −− + +
 

 

0
11
12 12
11
d d1
1 sin 2 1 sin 2
xx
xx
π
ππ
=−+ +
++
∫∫
.
Ta có
( )
2
2
11 1
1 sin 2
sin cos
2cos
4
x
xx
x
π
= =
+

+


nên
https://toanmath.com/
( )
0
0
12
12
11 1
d tan 1 3
1 sin 2 2 4 2
xx
x
π
π
π

= = −+

+

;
( )
11
11
12
12
11 1
d tan 1 3
1 sin 2 2 4 2
xx
x
π
π
π
π
π

= = −+

+

.
Vy
1P =
.
Câu 133. Cho
M
,
N
là các s thc, xét hàm s
( )
.sin π .cos πfx M x N x= +
tha mãn
( )
13
f =
( )
1
2
0
1
d
π
fx x=
. Giá tr ca
1
4
f



bng
A.
5π2
2
. B.
5π2
2
. C.
π2
2
. D.
π2
2
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
13
f
=
.sin
π .cos π 3
MN+=
3N⇔=
.
Mt khác
( )
1
2
0
1
d
π
fx x=
(
)
1
2
0
1
.sin π 3.cos π d
π
M x xx⇔−=
1
2
0
31
cos π sin π
ππ π
M
xx

⇔− =


31
ππ π
M
⇔− + =−
2M⇔=
.
Vy
( )
2sin π 3cos π
fx x x=
nên
( )
2π cos π sin πfx x x
= +
15
π2
42
f

⇒=


.
Câu 134. Tích phân
( )
2
2
0
cos 1 cosI x xdx
π
=
có giá tr là:
A.
1
43
I
π
=
. B.
2
43
I
π
=−−
. C.
1
43
I
π
= +
. D.
2
43
I
π
=−+
.
ng dn gii
Tích phân
( )
2
2
0
cos 1 cosI x xdx
π
=
có giá tr là:
Ta biến đổi:
( )
( )
1
3
2 22
2
2 22
0 00
0
0
11 2
cos 1 cos cos 1 sin cos sin 2
3 2 2 34
t
I x xdx x x dx xdx t x x
π ππ
π
π


= = = −+ =




∫∫
, vi
sin
tx=
.
Chn D
Câu 135. Biết tích phân
2
1
3
sinI xdx a
π
π
= =
. Giá tr ca
1
2
2
3
1
ln 2 ln 5
a
x
I dx b c
xx
+
= =
+
. Thương số gia b
c là:
A. – 2. B. – 4. C. 2. D. 4.
ng dn gii
https://toanmath.com/
Biết tích phân
2
1
3
sinI xdx a
π
π
= =
. Giá tr ca
1
2
2
3
1
ln 2 ln 5
a
x
I dx b c
xx
+
= =
+
. Thương số gia b
và c là:
Ta có:
( )
2
2
1
3
3
1
sin cos
2
I xdx x
π
π
π
π
= = =
.
( )
11
22
2
5
2
33
8
1
2
1 11 4 1 4 1
ln ln 2 ln 5 , 4
3 33 3 3
a
xx b
I dx dx t b c
xx xx c
++
= = = = = =−⇒ =
++
∫∫
.
Chn B
Câu 136. Cho
( )
( )
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
π
π
= + = ++
. Giá tr ca
324abc++
là:
A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
ng dn gii
Cho
(
)
( )
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
π
π
= + = ++
. Giá tr ca
324abc++
là:
Ta có:
(
)
3
3
3
2
1
00
0
1 cos 2 1 1 1
sin3 cos sin3 cos3 sin 2
2 3 24
111
, , 3241
324
x
I x x dx x dx x x x
a b c acc
π
π
π
+

= + = + = ++


= = =⇒++=
∫∫
Chn B
Câu 137. Cho
tan d
n
n
I xx=
vi
n
. Khi đó
( )
01 23 8 910
2 ...II II I II
++ +++ + +
bng
A.
( )
9
1
tan
r
r
x
C
r
=
+
. B.
( )
1
9
1
tan
1
r
r
x
C
r
+
=
+
+
. C.
( )
10
1
tan
r
r
x
C
r
=
+
. D.
( )
1
10
1
tan
1
r
r
x
C
r
+
=
+
+
.
ng dn gii
Chn A
22
tan .tan d
n
n
I x xx
= =
2
2
1
tan . 1 d
cos
n
xx
x

−=


( )
2
2
tan . tan d
n
n
x x xI
1
2
tan
1
n
n
x
IC
n
= −+
1
2
tan
1
n
nn
x
II C
n
⇒+ = +
.
( )
01 23 8 910
2 ...II II I II++ +++ + +
=
( ) ( ) ( ) ( )
108 97 31 20
...I I II II II+ + + ++ + + +
98 2
tan tan tan
.... tan
98 2
xx x
xC= + ++ + +
9
1
tan
r
r
x
C
r
=
= +
.
TÍCH PHÂN HÀM MŨ LÔGARIT
Câu 138. Tích phân
1
0
ed
x
x
bng
https://toanmath.com/
A.
e1
. B.
1
1
e
. C.
e1
e
. D.
1
e
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
1
0
1
1 e1
ed e 1
0
ee
xx
x
−−

= = −=


.
Câu 139. Tích phân
2018
0
2d=
x
Ix
bng
A.
2018
21
. B.
2018
21
ln 2
. C.
2018
2
ln 2
. D.
2018
2
.
ng dn gii
Chn D
2018
2018
2018
0
0
2 21
2d
ln 2 ln 2
= = =
x
x
Ix
.
Câu 140. Biết
4
1
1
( )d
2
fx x
=
và.
0
1
1
( )d
2
fx x
=
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I fx x

= +

.
A.
8
2e
I
=
. B.
8
4e 2I
=
. C.
8
4eI =
. D.
8
2e 4I =
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( ) (
)
4 14
2
2
0 01
4
e
4e 2 ( ) d 4. 2 d 2 d
0
2
x
x
I fx x fx x fx x

=+=+ +

∫∫
.
( )
88
11
2 e 1 2. 2. 2.e
22
I⇔= + + =
.
Câu 141. Cho
( )
2
2
0
ed
x
t
Fx t=
. Tính
( )
2F
.
A.
( )
4
2 4eF
=
. B.
( )
16
2 8eF
=
. C.
( )
16
2 4eF
=
. D.
( )
4
2eF
=
.
ng dn gii
Chn C
Gi
( )
Gx
là nguyên hàm ca hàm s
2
e
t
.
( )
( )
( )
2
0Fx Gx G⇒=
( )
( )
2
2.F x xG x
′′
⇒=
4
2 .e
x
x=
.
( )
16
2 4.eF
⇒=
Câu 142. Cho hàm s
( )
2
1
d
ln
x
x
gx t
t
=
vi
0x >
. Đạo hàm ca
( )
gx
A.
( )
1
ln
x
gx
x
=
. B.
( )
1
ln
x
gx
x
=
. C.
(
)
1
ln
gx
x
=
. D.
( )
lngx x
=
.
ng dn gii
Chn A
Gi s
( )
Ft
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
lnt
.
Khi đó
( )
1
ln
Ft
t
=
hay
( )
1
ln
Fx
x
=
.
https://toanmath.com/
Ta có
( )
2
1
d
ln
x
x
gx t
t
=
( )
( )
2
Fx Fx=
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
2
g x Fx Fx
=
(
)
(
)
2
Fx Fx
′′
=
2
11
.2
ln ln
x
xx
=
1
ln
x
x
=
.
Chú ý: ta có công thc
(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
..
vx
ux
ftdt vxfvx uxfux

′′

=




Câu 143.
(
)
3
2
3
2
d6fx x
π
π
⇔=
.Gi
S
là tp hp tt c c s nguyên dương
k
tha mãn
2
1
2018.e 2018
ed
k
kx
x
k
<
. S phn t ca tp hp
S
bng.
A.
7
. B.
8
. C. Vô s. D.
6
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
2
2
1
1
1
ed e
kx kx
x
k

=


2
ee
kk
k
=
.
2
1
2018.e 2018
ed
k
kx
x
k
<
2
e e 2018.e 2018
kk k
kk
−−
⇔<
( ) ( )
e e 1 2018 e 1
kk k
−<
(do
k
nguyên dương).
(
)(
)
e 1 e 2018 0
kk
⇔− <
1 e 2018
k
⇔< <
0 ln 2018 7.6k⇔<<
.
Do
k
nguyên dương nên ta chọn được
kS
(vi
{ }
1;2;3;4;5;6;7S =
).
Suy ra s phn t ca
S
7
.
Câu 144. Cho
1
0
e
d
1e
nx
n
x
Ix
=
+
vi
n
.
Đặt
( ) (
) ( )
( )
12 23 34 1
1. 2 3 ...
n nn
u I I I I I I nI I n
+
= ++ ++ +++ +
.
Biết
lim
n
uL=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
1; 0L∈−
. B.
(
)
2; 1L∈−
. C.
( )
0;1L
. D.
( )
1; 2L
.
ng dn gii
Chn A
Vi
n
,
( )
1
1
1
0
e
d
1e
nx
n
x
Ix
−+
+
=
+
1
0
e .e
d
1e
nx x
x
x
−−
=
+
11
00
e
ed d
1e
nx
nx
x
xx
=
+
∫∫
1
0
ed
nx
n
xI
=
1
1
0
ed
nx
nn
I xI
+
⇒=
( )
1
1
1e
n
nn
II
n
+
+=
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
123
1e 1e 1e ... 1e
n
n
un
−−
= +− +− ++−
123
e e e ... e
n
n
u
−−
= −−
https://toanmath.com/
Ta thy
n
u
là tng
n
s hng đầu ca mt cp s nhân lùi vô hn vi
1
1
eu
=
1
e
q =
, nên
1
e
lim
1
1
e
n
u
=
1
e1
L
⇒=
(
)
1; 0L ∈−
.
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐI BIN S DNG 1
Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ; ].ab
Gi s hàm s
()u ux=
đo hàm liên tc
trên đoạn
[;]ab
() .ux
αβ
≤≤
Gi s th viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],f x gu x u x x ab=
vi
g
liên tc
trên đoạn
[ ; ].
αβ
Khi đó, ta có
()
()
() () .
ub
b
a ua
I f x dx g u du= =
∫∫
Du hiu nhn biết và cách tính tính phân
Du hiu
Có th đặt
Ví d
1
()fx
()
t fx=
3
3
0
1
x dx
I
x
=
+
. Đặt
1tx
= +
2
()
n
ax b+
t ax b= +
1
2016
0
( 1)I x x dx= +
. Đặt
1tx=
3
()fx
a
()t fx=
tan 3
4
2
0
cos
x
e
I dx
x
π
+
=
. Đặt
tan 3
tx
= +
4
ln
dx
x
x
lntx=
hoc biu thc
cha
ln
x
1
ln
(ln 1)
e
xdx
I
xx
=
+
. Đặt
ln 1tx= +
5
x
e dx
x
te=
hoc biu thc
cha
x
e
ln2
2
0
31
xx
I e e dx
= +
. Đặt
31
x
te= +
6
sin xdx
costx=
3
2
0
sin cosI x xdx
π
=
. Đặt
sintx=
7
cos xdx
sint xdx=
3
0
sin
2cos 1
x
I dx
x
π
=
+
Đặt
2cos 1
tx
= +
8
2
cos
dx
x
tantx=
2
44
42
00
11
(1 tan )
cos cos
I dx x dx
xx
ππ
= = +
∫∫
Đặt
tan
tx
=
9
2
sin
dx
x
cottx=
cot cot
4
2
6
1 cos2
2sin
xx
ee
I dx dx
x
x
π
π
= =
∫∫
. Đặt
cottx=
BÀI TP
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[
]
,ab
. Gi s hàm s
( )
u ux=
đo hàm liên tc trên
[ ]
,ab
( )
[ ]
,ux
αβ
[ ]
,x ab∀∈
, hơn nữa
( )
fu
liên tục trên đoạn
[
]
,
αβ
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
xa=
A.
( ) (
) ( )
dd
bb
aa
f ux u x x fu u
=


∫∫
. B.
( ) ( )
( )
( )
( )
dd
ub
b
ua a
f ux u x x fu u
=


∫∫
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
( )
dd
ub
b
a ua
f ux u x x fu u
=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( )
dd
bb
aa
fuxuxx fxu
=


∫∫
.
HÀM ĐA THC VÀ HÀM HU T
Câu 2: Tính tích phân
( )
3
1000
1
1.I x x dx=
https://toanmath.com/
A.
1002
2003.2
.
1003002
I =
B.
1001
1502.2
.
501501
I =
C.
1002
3005.2
.
1003002
I
=
D.
1001
2003.2
.
501501
I =
Câu 3: Giá tr ca tích phân
(
) (
)
100
0
1 ... 100 dxx x x−−
bng
A.
0
. B.
1
. C.
100
. D. mt giá tr khác.
Câu 4: Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
+
bng
A.
17
log
23
. B.
7
ln
3
. C.
17
ln
23
. D.
13
ln
27
.
Câu 5: Cho tích phân
2
53
1
5
ln
8
dx
I ab
xx
= = +
+
. Khi đó
2ab+
bng
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
8
D.
5
16
Câu 6: Tích phân
( )
1
5
3
2
0
1
x dx
I
x
=
+
được kết qu
ln 2Ia b=
. Giá tr a+b là:
A.
3
16
B.
13
16
C.
14
17
D.
4
17
Câu 7: Tích phân
0
2
1
2
1
x
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
ln3I =
. B.
ln 2I =
. C.
ln3
I
=
. D.
ln 2I =
.
Câu 8: Cho
1
2
3
0
1
ln
13
x
dx a
x
=
+
,a là các s hu t. Giá tr ca a là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
=
+
,vi
2a
≠−
có giá tr là:
A.
ln 2 ln 2
2
a
I
++
=
. B.
ln 2 ln 2
2
a
I
−+
=
.
C.
ln 2 ln 2
2
a
I
−− +
=
. D.
ln 2 ln 2
2
a
I
−+ +
=
.
Câu 10: Gi s
5
2
3
d
ln5 ln3 ln 2.( , , )=++
x
a b c abc
xx
5
2
3
ln5 ln3 ln 2.
dx
abc
xx
=++
nh giá tr
biu thc
2
2 3.S ab c= ++
A.
3.S =
B.
6.S =
C.
0.S =
D.
2.S =
Câu 11: Biết
1
2
2
0
2 33
d ln
21
xx
xa b
xx
++
=
++
vi
a
,
b
là các s nguyên dương. Tính
22
Pa b= +
.
A.
13
. B.
5
. C.
4
. D.
10
.
https://toanmath.com/
Câu 12: Tính
( )
2
2
2
d
b
a
ax
Ix
ax
=
+
(vi
a
,
b
là các s thực dương cho trước).
A.
22
2
b
I
ab
=
+
. B.
2
b
I
ab
=
+
. C.
( )
(
)
(
)
(
)
2
11
1
ab
I
ab a
−−
=
++
. D.
2
b
I
ab
=
+
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và các tích phân
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
.
Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
6I
=
. B.
2I =
. C.
3I =
. D.
1I =
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
đ th hình bên. Tính tích phân
(
)
2
1
2 1dI fx x
=
.
A.
2I =
. B.
1I =
. C.
1I =
. D.
2I =
.
HÀM VÔ T
Câu 15: Cho tích phân
1
3
0
1dxx
, vi cách đt
3
1tx=
thì tích phân đã cho bằng vi tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3dtt
. B.
1
3
0
d
tt
. C.
1
2
0
3dtt
. D.
1
3
0
3dtt
.
Câu 16: Trong các tích phân sau, tích phân nào cùng giá tr vi
2
32
1
1I x x dx=
A.
2
1
1
1
2
t t dt
. B.
4
1
1t t dt
C.
( )
3
22
0
1t t dt+
. D.
( )
3
22
1
1x x dx+
.
Câu 17: Nếu
32
01
()
11
x
dx f t dt
x
=
++
∫∫
, vi
1tx= +
thì
()ft
là hàm s nào trong các hàm s i
đây ?
A.
2
() 2 2ft t t= +
B.
2
()ft t t=
C.
2
()ft t t= +
D.
2
() 2 2ft t t=
4
2
2
-1
-1
2
3
3
O
1
https://toanmath.com/
Câu 18: Kết qu ca
4
0
1
d
21
x
x +
bng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Tích phân
1
0
d
31
x
x +
bng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 20: Cho
3
0
d ln 2 ln3
3
42 1
xa
xbc
x
=++
++
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca
abc
++
bng
A.
1
. B.
2
. C.
7
. D.
9
.
Câu 21: Biết
4
0
1
d ln 2
2 15
I xab
x
= = +
+−
vi
,ab
là s nguyên. Tính
S ab
= +
.
A.
3.S =
B.
3.S =
C.
S 5.=
D.
S 7.=
Câu 22: Tính tích phân
5
1
d
31
x
xx+
được kết qu
ln3 ln 5Ia b= +
. Giá tr
22
3a ab b
++
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
Câu 23: Cho tích phân
4
0
d2
ln
3
3 21
x
I ab
x
= = +
++
vi
,ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3ab−=
. B.
5ab−=
. C.
5ab+=
. D.
3ab+=
.
Câu 24: Biết
( )
3
2
1
2
1d
3
xx x a b+=
, vi
,ab
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2ab=
. B.
ab<
. C.
ab=
. D.
3ab=
.
Câu 25: Cho
( )
2
5
d 15
ln , 5
43
4
a
x
Ia
xx
= = >
+
. Khi đó giá trị ca s thc
a
A.
2 3.
B.
2 5.
C.
3 2.
D.
2 2.
Câu 26: Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
= = +
+
. Giá tra.b là:
A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2.
Câu 27: Vi
,,abc R
. Đặt
2
2
1
4
ln
xb
I dx a
xc
= =
. Giá tr ca tính abc là :
A.
3
B.
23
C.
23
D.
3
Câu 28: Cho
3
2
1
1
ln
x cd
dx a b
x
e
++
=−+
vi c nguyên dương
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các s
nguyên t. Giá tr ca biu thc
+++ +abcde
bng.
https://toanmath.com/
A.
14
. B.
17
. C.
10
. D.
24
.
Câu 29: Giá tr ca
7
3
3
2
0
d
1
xx
I
x
=
+
được viết dưới dng phân s ti gin
a
b
(
a
,
b
là các s nguyên
dương). Khi đó giá trị ca
7ab
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1.
Câu 30: Gi s
64
3
1
d2
ln
3
x
I ab
xx
= = +
+
vi
,ab
là s nguyên. Tính giá tr
ab
.
A.
17
. B.
5
. C.
5
. D.
17
.
Câu 31: Gi s
2
2
4
1
11
d
xb
x aa b
x c bc
+

=

+

vi
,,abc
;
1 ,, 9abc≤≤
. Tính giá tr ca biu
thc
2
ba
ac
C
+
.
A.
165
. B.
715
. C.
5456
. D.
35
.
Câu 32: Tp hp nghim ca bất phương trình
2
0
d0
1
x
t
t
t
>
+
(n
x
) là:
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
{ }
; \0−∞ +∞
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 33: Cho biết
7
3
3
2
0
d
1
=
+
xm
x
n
x
vi
m
n
là mt phân s ti gin. Tính
7mn
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
Câu 34: Biết
2
2
1
d 2 35
3 91
x
xab c
xx
=++
+−
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t, tính
27Pa bc
=+ +−
.
A.
1
9
. B.
86
27
. C.
2
. D.
67
27
.
Câu 35: Biết
( )
2
1
d
11
x
abc
xx x x
=−−
++ +
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương. Tính
Pabc=++
.
A.
44P =
. B.
42P =
. C.
46P =
. D.
48
P =
.
Câu 36: Gi s
a
,
b
,
c
là các s nguyên tha mãn
4
2
0
2 41
d
21
xx
x
x
++
+
( )
3
42
1
1
d
2
au bu c u= ++
, trong
đó
21ux= +
. Tính giá tr
S abc=++
.
A.
3S =
. B.
0S =
. C.
1S =
. D.
2S =
.
Câu 37: Tích phân
1
23
2
0
1
a x ax
I dx
ax
+
=
+
, vi
0a
có giá tr là:
A.
(
)
2
4
aa
I
=
. B.
(
)
2
2
aa
I
=
. C.
( )
2
4
aa
I
+
=
. D.
( )
2
2
aa
I
+
=
.
https://toanmath.com/
Câu 38: Tích phân
3
2
0
1
9
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
3 23
ln
3
I
+
=
. B.
3 23
ln
3
I
−+
=
. C.
3 23
ln
3
I
+
=
. D.
3 23
ln
3
I
−+
=
.
Câu 39: Tích phân
1
2
0
3 12
a
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
15
ln
2
3
a
I
=
. B.
15
ln
2
3
a
I
+
=
.
C.
15
ln
2
3
a
I
=
. D.
15
ln
2
3
a
I
+
=
.
Câu 40: Tích phân
2
2
1
2
231
4
ax
I dx
ax x
= =
. Giá tr nguyên ca a là:
A.
5a =
. B.
6
a =
. C.
7a =
. D.
8a =
.
Câu 41: Cho
2
2
1
12
ln
1
1
a
dx
b
x
+
=
+
+
,a b là các s hu t. Giá tr
a
b
là:
A.
2
5
. B.
5
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 42: Tích phân
3
7
5
3
3
0
3
8
x
I dx
x
=
có gái tr là:
A.
87
5
I
=
. B.
67
5
I
=
. C.
77
5
I
=
. D.
57
5
I
=
.
Câu 43: Biết
( )
4
0
2 1d 5
ln 2 ln , ,
3
2 32 1 3
xx
a b c abc
xx
+
=++
+ ++
. Tính
2T abc= ++
.
A.
4
T
=
. B.
2T =
. C.
1T =
. D.
3T
=
.
Câu 44: Biết
( )
3
2
1
d1
3 2 ln 3 2 3
2
11
x
abc
xx
= + ++
++ +
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Tính
Pabc=++
.
A.
1
2
P =
. B.
1P =
.
C.
1
2
P
=
. D.
5
2
P =
.
Câu 45: Biết rng
1
2
0
d2
2ln
1
43
xa
b
xx

+
=


+
++

vi
a
,
b
là các s nguyên dương. Giá trị ca
ab+
bng
A.
3
. B.
5
. C.
9
. D.
7
.
https://toanmath.com/
Câu 46: Biết
2
3
33
2 8 11
1
1 11
2d
a
x xc
x xx b

−+ =



, vi
,,
abc
nguyên dương,
a
b
ti gin và
<ca
. Tính
=++S abc
A.
51=S
. B.
67=S
. C.
39=S
. D.
75=S
.
Câu 47: Cho s thực dương
0
k >
tha
(
)
2
2
0
ln 2 5
dx
xk
= +
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
2
k >
. B.
1
0
2
k<≤
. C.
1
1
2
k<≤
. D.
3
1
2
k<≤
.
HÀM LƯNG GIÁC
Câu 48: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
(
)
11
00
sin 1 d sin d
x x xx−=
∫∫
. B.
( )
11
00
cos 1 d cos dx x xx
−=
∫∫
.
C.
2
00
cos d cos d
2
x
x xx
π
π
=
∫∫
. D.
2
00
sin d sin d
2
x
x xx
π
π
=
∫∫
.
Câu 49: Tính tích phân
π
3
3
0
sin
d
cos
x
Ix
x
=
.
A.
5
2
I =
. B.
3
2
I =
. C.
π9
3 20
I = +
. D.
9
4
I =
.
Câu 50: Cho
3
2
0
sin tan ln
8
b
I x xdx a
π
= =
. Chn mệnh đề đúng:
A.
4ab+=
B.
2
ab−=
C.
6ab =
D.
4
b
a =
Câu 51: Biết rng
0
1
4
1
1 cos 2
I dx a
x
π
= =
+
0
3
3
1
3
22
4
I x dx b
= +=
, a b là các s hu t.
Thương số gia a b có giá tr là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Câu 52: Cho
a
0
cos2x 1
I dx ln 3
1 2sin 2x 4
π
= =
+
. Tìm giá tr ca a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 53: Biết
( )
4
2
1
0
1 tanI x dx a
π
=+=
( )
1
1
1
23
3
2
0
0
I x x dx bx cx

=+=+


, a b là các s hu t. Giá
tr ca a + b + c là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
https://toanmath.com/
Câu 54: Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
xx
π
=
+
có giá tr là:
A.
1 22 21
ln ln
22 2 2 2 1
I

−−
= +


++

. B.
1 22 21
ln ln
22 2 2 21
I

−+
=


+−

.
C.
1 22 21
ln ln
22 2 2 21
I

−−
=


++

. D.
1 22 21
ln ln
22 2 2 2 1
I

+−
=


−+

.
Câu 55: Tích phân
2
2
4
2 cos
sin
xx
I dx
xx
π
π
+
=
+
có giá tr là:
A.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= −− +





. B.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= +− +





.
C.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= −+ +





. D.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= ++ +





.
Câu 56: Cho
( )
4
0
sin 2 ln tan 1 dx xx
π
+
ln 2
ab c
π
=++
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Tính
11
Tc
ab
=+−
.
A.
2
T
=
. B.
4
T =
. C.
6T =
. D.
4T =
.
Câu 57: Xét tích phân
2
0
sin 2
d
1 cos
x
Ix
x
π
=
+
. Nếu đặt
1 costx= +
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1
3
2
d .
44
tt
It
t
=
B.
1
3
2
d .
44tt
It
t
−+
=
C.
( )
2
2
1
41.dI tt=
D.
( )
2
2
1
4 1d.I tt=−−
Câu 58: Cho
( )
6
0
1
sin .cos d
64
n
x xx n=
π
. Tìm giá tr
n
.
A.
3n =
. B.
4n =
. C.
5n =
. D.
6n =
.
Câu 59: Cho tích phân
2
3
sin
d ln 5 ln 2
cos 2
x
xa b
x
π
π
= +
+
vi
,.ab
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 0.ab+=
B.
2 0.ab−=
C.
2 0.ab−=
D.
2 0.ab+=
Câu 60: Tích phân
( )
2
3
cos sin
cos 1 cos
x
xx
I dx
ex x
π
π
=
+
có giá tr là:
https://toanmath.com/
A.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π

+


=
. B.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π



=
.
C.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π

+


=
+
. D.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π



=
+
.
Câu 61: Tích phân
3
6
3
sin
cos
x
I dx
x
π
π
=
có giá tr là:
A.
19 17 3
2
I
+
=
. B.
4
19 17 3
2
I
+
=
. C.
19 17 3
2
I
−+
=
. D.
4
19 17 3
2
I
=
.
Câu 62: Tích phân
( )
3
2
3
sin
cos 3sin
x
I dx
xx
π
π
=
+
có gái tr là:
A.
3 32 3
ln
16 8
32
I

+
= +


−+

. B.
3 32 3
ln
88
32
I

+
= +


−+

.
C.
3 32 3
ln
88
32
I

+
=−+


−+

. D.
3 32 3
ln
16 8
32
I

+
=−+


−+

.
Câu 63: Tích phân
4
22
0
1
9cos sin
I dx
xx
π
=
có giá tr là:
A.
1
ln 2
3
I =
. B.
1
ln 2
2
I =
. C.
1
ln 2
6
I =
. D.
ln 2I =
.
Câu 64: Tích phân
(
)
2
0
sin cos 1 3
13
sin cos
a
xx
I dx
xx
++
= =
. Giá tr ca alà:
A.
2
a
π
=
. B.
4
a
π
=
. C.
3
a
π
=
. D.
6
a
π
=
.
Câu 65: Tích phân
2
3
sin
sin cos
x
I dx
xx
π
π
=
+
có giá tr là:
A.
(
)
ln 3 1
12
I
π
=++
. B.
31
ln
12 4
I
π
+
= +
.
C.
31
ln
2
12 2
I
π

+


=
.
D.
31
ln
12 2
I
π
+
= +
.
https://toanmath.com/
Câu 66: Cho biết
4
0
cos
ln 2
sin cos
x
dx a b
xx
π
π
= +
+
vi
a
b
các s hu t. Khi đó
a
b
bng:
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 67: Biết
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
a
xx
x
x xb
π
π
=
+
trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương. Tính
2
P ab= +
.
A.
8P =
. B.
10P =
. C.
6P =
. D.
12P =
.
Câu 68: Cho tích phân
2
0
sin
12cos
xdx
I
x
π
αα
=
−+
(vi
1
α
>
) thì giá tr ca
I
bng:
A. 2. B.
2
α
. C.
2
α
. D.
2
α
.
Câu 69: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
trong khong
( )
0;6π
tha mãn
0
sin 1
d
5 4cos 2
m
x
x
x
=
+
?
A.
6
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
Câu 70: Cho
2
2
0
cos 4
d ln ,
sin 5sin 6
x
xa b
xx c
π
= +
−+
tính tng
S abc=++
.
A.
1S
=
. B.
4S =
. C.
3
S =
. D.
0S =
.
Câu 71: Cho tích phân
( )
2
2
2
0
2 cos cos 1 sin
d ln
cos
x x xx x
c
I xa b
xx
π
π
π
+ + +−
= = +−
+
vi
a
,
b
,
c
là các s
hu t. Tính giá tr ca biu thc
3
.
P ac b= +
A.
3P =
. B.
5
4
P =
. C.
3
2
P =
. D.
2P =
.
Câu 72: Cho
(
)
2
2
0
sin 4
d ln
cos 5cos 6
x
xa b
c
xx
π
= +
−+
, vi
a
,
b
là các s hu t,
0c >
. Tính tng
S abc=++
.
A.
3S
=
. B.
0S =
. C.
1S
=
. D.
4S =
.
Câu 73: Cho
( ) ( )
2
0
4cos 2 3sin 2 ln cos 2sin d ln 2
a
x x x xxc
b
π
+ +=
, trong đó
a
,
b
,
*
c
,
a
b
là phân
s ti gin. Tính
T abc=++
.
A.
9T =
. B.
11T =
. C.
5T =
. D.
7T =
.
Câu 74: Biết
32
3
63
3
sin 3
d3
1
x
x cd
ab
xx
π
π
ππ
π
= + ++
++
vi
,,,abcd
c s nguyên. Tính
abcd+++
.
https://toanmath.com/
A.
28abcd+++ =
. B.
16abcd+++ =
. C.
14abcd+++ =
. D.
22abcd+++ =
.
Câu 75: Biết
2
6
2
6
cos 3
d
1
xx
xa
bc
xx
π
π
ππ
=++
++
vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s nguyên. Tính
M abc=−+
.
A.
35
M =
. B.
41M =
. C.
37M =
. D.
35M =
.
Câu 76: Cho
( )
1
2
0
d 2018fx x
=
. Tính
( )
12
0
cos2 . sin 2 d
xf x x
π
.
A.
1009
2
I =
. B.
1009I =
. C.
4036I =
. D.
2018I =
.
Câu 77: Cho
f
là hàm s liên tc tha
( )
1
0
d7fx x
=
. Tính
( )
2
0
cos . sin dI xf x x
π
=
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Câu 78: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
( )
1
1
d 12fx x
=
,
( )
2
3
3
2cos sin df x xx
π
π
bng
A.
12
. B.
12
. C.
6
. D.
6
.
Câu 79: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( )
9
1
4
fx
dx
x
=
và
( )
/2
0
sin cos 2.f x xdx
π
=
Tích phân
(
)
3
0
I f x dx=
bng
A.
2I =
. B.
6I =
. C.
4I =
. D.
10
I =
.
HÀM MŨ LÔGARIT
Câu 80: Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
=
. Biết rng
2
ae b
I
=
. Khi đó,
ab+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 81:
Nguyên
hàm
ca
( )
2
sin
sin 2 .e
x
fx x=
A.
2
2 sin 1
sin .e
x
xC
+
. B.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
+
+
+
. C.
2
sin
e
x
C+
. D.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
+
.
Câu 82: Biết rng
( )
1
13 2
0
3 d ,, .
53
x
ab
e x e e c abc
+
= ++
Tính
.
23
bc
Ta=++
A.
6T =
. B.
9T =
. C.
10T =
. D.
5T =
.
Câu 83: Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx= +
có giá tr là:
https://toanmath.com/
A.
2 ln 3 ln5I =−+
. B.
2 2ln3 2ln 5I =−+
.
C.
2 2ln3 ln5I =−+
. D.
2 ln 3 2ln 5I =−−
.
Câu 84: Tìm tt c các giá tr dương của tham s
m
sao cho
22
1 500 1
0
e d 2 .e
m
xm
xx
++
=
.
A.
250 500
22 2m =
. B.
1000
21
m
= +
. C.
250 500
22 2m = +
. D.
1000
21m
=
.
Câu 85: Cho
3
12
0
d
e .e .e
1
x
x
a bc
x
+
= ++
+
. Vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
S abc=++
.
A.
1
S =
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 86: Cho tích phân
2
2
sin 3
0
sin cos d
x
I e x xx
π
=
. Nếu đổi biến s
2
sintx
=
thì:
A.
11
00
1
dd
2
tt
I et tet

= +


∫∫
. B.
11
00
1
dd
2
tt
I et tet

=


∫∫
.
C.
11
00
2d d
tt
I et tet

= +


∫∫
. D.
11
00
2d d
tt
I et tet

=


∫∫
.
Câu 87: Tính
1
d
lim
1
n
x
x
n
x
e
+
+∞
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
e
. D.
0
.
Câu 88: Tính tích phân
2
2016
2
d.
1
x
x
Ix
e
=
+
A.
0I
=
. B.
2018
2
2017
I =
. C.
2017
2
2017
I =
. D.
2018
2
2018
I =
.
Câu 89: Cho biết
( )
1
2
2
0
d.
2
x
xe a
x ec
b
x
= +
+
vi
a
,
c
là các s nguyên,
b
là s nguyên dương
a
b
là
phân s ti gin. Tính
abc−+
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 90: Biết tích phân
ln6
0
e
d ln 2 ln3
1 e3
x
x
xab c=++
++
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
T abc=++
.
A.
1T =
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Câu 91: Giá tr
( )
( )
3
3
3
9
4
cos
23
1
6
sin e d
x
Ix x x
π
π
=
gn bng s nào nht trong các s sau đây:
A.
0,046
. B.
0,036
. C.
0,037
. D.
0,038
.
Câu 92: Cho
( )
( )
2
1
0
e
d .e ln e
e
x
x
xx
xa b c
x
+
=++
+
vi
a
,
b
,
c
. Tính
2Pa bc=+−
.
https://toanmath.com/
A.
1
P
=
. B.
1
P
=
. C.
0P =
. D.
2P =
.
Câu 93: Biết
( )
2
1
0
5 6e
e
d e ln
2e 3
++
+
= −−
++
x
x
xx
ac
xa b
x
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên và
e
s ca
logarit t nhiên. Tính
2= ++S abc
.
A.
10=S
. B.
0=
S
. C.
5=S
. D.
9=S
.
Câu 94:
1
33
0
2 e .2 1 1 e
d ln
e.2 e ln e
xx
x
xx
xp
mn
π
ππ
++

=++

++

vi
m
,
n
,
p
là các s nguyên dương. Tính
tng
S mnp
= ++
.
A.
6S =
. B.
5
S =
. C.
7S =
. D.
8S
=
.
Câu 95: Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
, ,, , 0f x ax bx c a b c a= ++
có hai nghim thc phân bit
12
,xx
. Tính tích phân
( )
2
2
1
2d
x
ax bx c
x
I ax b e x
++
= +
.
A.
12
Ixx
=
. B.
12
4
xx
I
=
. C.
0I =
. D.
12
2
xx
I
=
.
Câu 96: Vi cách đi biến
1 3lnux
= +
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
xx
+
tr thành
A.
( )
2
2
1
2
1d
3
uu
. B.
(
)
2
2
1
2
1d
9
uu
. C.
( )
2
2
1
2 1duu
. D.
2
2
1
21
d
9
u
u
u
.
Câu 97: Biết
( )
e
1
1 ln 2
e1
d .e ln
1 ln e
xx
xa b
xx
++
+

= +

+

trong đó
a
,
b
là các s nguyên. Khi đó tỉ s
a
b
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 98: Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
bằng cách đặt
1 3lntx
= +
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
3
1
2
9
It=
. B.
2
1
2
d
3
I tt=
. C.
2
2
1
2
d
3
I tt
=
. D.
14
9
I =
.
Câu 99: Biết
( )
2
2
1
31
ln
d ln
3 ln
x
b
xa
x xx c
+

= +

+

vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương
4
c
. Tng
abc++
bng
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 100: Biết
( )
( )
e
1
ln 3
d ln , ,
ln 2 2
x
I x a b ab Q
xx
= =+∈
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1ab−=
. B.
21ab+=
. C.
22
4ab+=
. D.
20
ab+=
.
Câu 101: Tích phân
(
)
2
1
ln 2 ln 1 1
e
xx
I dx
x
++
=
có giá tr là:
https://toanmath.com/
A.
42 3
3
I
+
=
. B.
42 1
3
I
+
=
. C.
42 5
3
I
+
=
. D.
42 3
3
I
=
.
Câu 102: Tích phân
(
)
2
1
ln ln
e
I x x x dx= +
có giá tr là:
A.
2Ie=
. B.
Ie=
. C.
Ie=
. D.
2Ie=
.
Câu 103: Biết
(
)
32
1
23
0
1
ln 3 ln
2
3
1 27 27 3 3
9
xx x x
I dx ae e e
x

++


= = ++ +
, a là các s hu t.
Giá tr ca a là:
A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6.
Câu 104: Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
xx
I dx
x
+
=
có gái tr là:
A.
42 2
3
I
=
. B.
42 2
3
I
+
=
. C.
22 2
3
I
=
. D.
22 2
3
I
+
=
.
Câu 105: nh
( )
2
2
1 ln
d
e
e
x
Ix
x
=
được kết qu
A.
13
3
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 106: Cho tích phân
1
1 3ln
d
e
x
Ix
x
+
=
, đặt
1 3ln
tx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
d
3
e
I tt=
. B.
2
1
2
d
3
I tt=
. C.
2
2
1
2
d
3
I tt=
. D.
1
2
d
3
e
I tt=
.
Câu 107: Biết
1
3 ln
d
3
e
x a bc
x
x
+−
=
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương
4c <
. Tính giá
tr
S abc=++
.
A.
13S =
. B.
28S =
. C.
25S =
. D.
16S =
.
Câu 108: Cho
( )
e
2
1
ln
d
ln 2
x
Ix
xx
=
+
kết qu dng
lnI ab= +
vi
0a >
,
b
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
21ab =
. B.
21ab =
. C.
31
ln
23
b
a
−+ =
. D.
31
ln
23
b
a
−+ =
.
Câu 109: Biết
( )
2
2
1
1
d ln ln
ln
x
x ab
x xx
+
= +
+
vi
a
,
b
là các s nguyên dương. Tính
22
P a b ab=++
.
A.
10
. B.
8
. C.
12
. D.
6
.
Câu 110: Cho tích phân
( )
2
2
42
1 ln 1
ln 2
ln 2
e
e
xx
ae be
I dx c d
xx
++
+
= = ++
. Chn phát biu đúng nht:
https://toanmath.com/
A.
abcd= = =
B.
2
1
ab c
d
= = =
C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 111: Tính tích phân
(
)
(
)
2018
0
4
ln 1 2
d
1 2 log e
x
x
Ix
+
=
+
.
A.
( )
2018
ln 1 2 ln 2I =+−
. B.
( )
2 2018 2
ln 1 2 ln 2I =+−
.
C.
(
)
2 2018
ln 1 2 ln 4I =+−
. D.
( )
2 2018 2
ln 1 2 ln 2I
=+−
.
Câu 112: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( )
1
ln
d.
e
fx
xe
x
=
Mnh đ o sau đây đúng?
A.
( )
1
0
d 1.fx x=
B.
( )
1
0
d.fx x e=
C.
(
)
0
d 1.
e
fx x
=
D.
( )
0
d.
e
fx x e=
Câu 113: Biết
( )
4
e
e
1
ln d 4fxx
x
=
. Tính tích phân
( )
4
1
dI fx x=
.
A.
8I =
. B.
16I
=
. C.
2
I =
. D.
4I =
.
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐI BIN S DNG 2
Cho hàm s
f
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ; ].ab
Gi s hàm s
(t)x
ϕ
=
có đạo hàm và
liên tc trên đon
(*)
[;]
αβ
sao cho
() ,()ab
ϕα ϕβ
= =
()a tb
ϕ
≤≤
vi mi
[ ; ].t
αβ
Khi đó:
( ) ( ()) '() .
b
a
f x dx f t t dt
β
α
ϕϕ
=
∫∫
Mt s phương pháp đi biến: Nếu biu thức dưới du tích phân có dng
1.
22
ax
: đặt
| | sin ; ;
22
x a tt
ππ

= ∈−


2.
22
xa
: đặt
||
; ; \ {0}
sin 2 2
a
xt
t
ππ

= ∈−


3.
22
xa+
:
| | tan ; ;
22
x a tt
ππ

= ∈−


4.
ax
ax
+
hoc
ax
ax
+
: đặt
.cos2xa t
=
Lưu ý: Ch nên s dụng phép đặt này khi các du hiu 1, 2, 3 đi vi x mũ chn. Ví d, đ tính
tích phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
=
+
thì phi đi biến dng 2 còn vi tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
=
+
thì nên đổi
biến dng 1.
Câu 114: Khi tính
2
2
0
4 d,I xx=
bng phép đặt
2sin ,xt=
thì được
A.
( )
2
0
2 1 cos2 dtt
π
+
. B.
( )
2
0
2 1 cos 2 dtt
π
. C.
2
2
0
4cos dtt
. D.
2
2
0
2cos dtt
.
https://toanmath.com/
Câu 115: Biết rng
1
2
1
2
4d
3
xx a
π
−=+
. Khi đó
a
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 116: Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
π
= =
,a b là các s hu t. Giá tr ca a là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 117: Giá tr ca
3
2
0
9d
a
xx
b
π
−=
trong đó
, ab
a
b
là phân s ti gin. Tính giá tr ca
biu thc
T ab=
.
A.
35T =
. B.
24T =
. C.
12
T =
. D.
36T =
.
Câu 118: Đổi biến
2sinxt=
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
tr thành
A.
6
0
dtt
π
. B.
3
0
dtt
π
. C.
6
0
dt
t
π
. D.
6
0
dt
π
.
Câu 119: Biết rng
2
4
1
d
6
65
ab
x
xx
π
+
=
−+
trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương
45ab<+ <
. Tng
ab
+
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 120: Tích phân
( )( )
3
5
2
13I x x dx
= −−
có giá tr là:
A.
3
64
I
π
=
. B.
3
38
I
π
=
. C.
3
68
I
π
=
. D.
3
38
I
π
=
.
Câu 121: Tích phân
1
2
0
34
32
x
I dx
xx
+
=
+−
có giá tr là:
A.
7
43 8
6
I
π
=−+
. B.
7
43 8
6
I
π
=−−
.
C.
7
43 8
6
I
π
=+−
. D.
7
43 8
6
I
π
=++
.
Câu 122: Tích phân
1
2
2
1
43
54
x
I dx
xx
=
+−
có giá tr là:
A.
5
3
I
π
=
. B.
5
6
I
π
=
. C.
5
3
I
π
=
. D.
5
6
I
π
=
.
https://toanmath.com/
Câu 123: Cho
1
2
2
0
12 1I x x dc a b
π
=−−=+
vi
,
ab R
. Giá tr
ab+
gn nht vi
A.
1
10
B. 1 C.
1
5
D.
2
Câu 124: Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
2
I
π
=
. B.
3
I
π
=
. C.
4
I
π
=
. D.
6
I
π
=
.
Câu 125: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
4
tan cos=fx x
,
∀∈x
. Tính
(
)
1
0
d=
I fx x
.
A.
2
8
π
+
. B.
1
. C.
2
4
π
+
. D.
4
π
.
Câu 126: Cho hàm s
f
liên tc trên đon
[ ]
6;5
, có đ th gm hai đon thng và na đường tròn như
hình v. Tính giá tr
(
)
5
6
2d
I fx x
= +


.
A.
2 35I
π
= +
. B.
2 34
I
π
= +
. C.
2 33I
π
= +
. D.
2 32I
π
= +
.
Câu 127: Khi đổi biến
3 tanxt=
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
=
+
tr thành tích phân nào?
A.
3
0
3dIt
π
=
. B.
6
0
3
d
3
It
π
=
C.
6
0
3d
I tt
π
=
. D.
6
0
1
d
It
t
π
=
.
O
x
y
5
4
6
1
3
https://toanmath.com/
NG DN GII
19TCâu 1. Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
[ ]
,ab
. Gi s hàm s
( )
u ux=
đo hàm liên tc trên
[
]
,ab
( )
[ ]
,ux
αβ
[ ]
,x ab∀∈
, hơn nữa
( )
fu
liên tục trên đoạn
[ ]
,
αβ
.
19TMệnh đề nào sau đây là đúng?19T
xa=
A.
( ) ( ) (
)
dd
bb
aa
f ux u x x fu u
=


∫∫
. B.
( ) ( )
( )
( )
( )
dd
ub
b
ua a
f ux u x x fu u
=


∫∫
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
( )
dd
ub
b
a ua
f ux u x x fu u
=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( )
dd
bb
aa
fuxuxx fxu
=


∫∫
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( ) ( )
ddux t u x x t
=⇒=
.
Đổi cn
Khi
xa=
thì
(
)
t ux=
; khi
xb=
thì
( )
t ub=
.
Do đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
dd
ub
b
a ua
f ux u x x ft t
=


∫∫
( )
( )
( )
d
ub
ua
fu u=
.
HÀM ĐA THC VÀ HÀM HU T
Câu 2. Tính tích phân
( )
3
1000
1
1.I x x dx=
A.
1002
2003.2
.
1003002
I =
B.
1001
1502.2
.
501501
I =
C.
1002
3005.2
.
1003002
I
=
D.
1001
2003.2
.
501501
I =
ng dn gii
Đặt
1,xt
−=
khi
1 0; 3 2.x tx t=⇒= =⇒=
Do đó
( ) ( )
( )
22
2
1002 1001
1000 1001 1000
0
00
11
1002 1001
tt
I t t d t t t dt

= + += + = +


∫∫
1002 1001 1001
1001
2 2 2 1 1502.2
2.
1002 1001 1002 1001 501501

=+= + =


Chn B
Câu 3. Giá tr ca tích phân
( ) ( )
100
0
1 ... 100 dxx x x
bng
A.
0
. B.
1
. C.
100
. D. mt giá tr khác.
19Tng dn gii
19TChn A
19TTính 19T
( ) ( )
100
0
1 ... 100 dI xx x x=−−
.
Đặt
100tx=
ddxt⇒=
.
Đổi cn: Khi
0x =
thì
100t =
; khi
100x =
thì
0t =
.
Do
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
1 ... 100 100 99 ... 1xx x t t t t = −−
( ) ( )( )
1 ... 99 100tt t t=−−
nên
( ) ( )
100
0
1 ... 100 dI xx x x=−−
( ) ( )
100
0
1 ... 100 dtt t t I=−− =
20I⇔=
0I⇔=
.
https://toanmath.com/
Câu 4. Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
+
bng
A.
17
log
23
. B.
7
ln
3
. C.
17
ln
23
. D.
13
ln
27
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
2
2
0
d
3
x
x
x
+
( )
2
2
2
0
11
d3
23
x
x
= +
+
2
2
0
1
ln 3
2
x= +
17
ln
23
=
.
Câu 5. Cho tích phân
2
53
1
5
ln
8
dx
I ab
xx
= = +
+
. Khi đó
2ab+
bng
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
8
D.
5
16
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
22 2
53
32 42
11 1
.1 .1
dx dx x
I dx
xx
xx xx
= = =
+
++
∫∫
Đặt
2
1tx= +
, suy ra
1
2
2
dt xdx dt xdx= ⇔=
.
Đổi cn
1 2, 2 5
x tx t=⇒= = ⇒=
.
Suy ra
( )
5
2
2
11
.
2
1.
I dt
tt
=
.
Ta cn tách tiếp
( )
2
1
1.
tt
v dng
( )
2
1
mt n k
t
t
+
+
để có th lấy nguyên hàm được. D dàng tìm
được
,,mnk
bằng phương pháp đồng nht h số. Ta tìm được
1, 2, 1m nk
=−= =
.
Suy ra
( )
55 5
5
2
2
22 2
1 1 2 1 11 1 1 511 1 1 53
ln . ln 1 ln . 1 ln 4 ln
2 2 2 1 2 2 224 2 2 88
1
t
I dt x t
tt
t


= + = = −− = +





Suy ra
13 5
,2
28 4
a b ab= =⇒+ =
.
Ta chọn phương án B.
Câu 6. Tích phân
( )
1
5
3
2
0
1
x dx
I
x
=
+
được kết qu
ln 2Ia b=
. Giá tr a+b là:
A.
3
16
B.
13
16
C.
14
17
D.
4
17
Hướng dẫn giải
Chọn A
đặt
( )
2
1tx
= +
2
23
1
1 12 1 1 5
ln 2
2 2 16
I dt
tt t

⇒= + =


.
Câu 7. Tích phân
0
2
1
2
1
x
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
ln3I =
. B.
ln 2I =
. C.
ln3I =
. D.
ln 2
I =
.
ng dn gii
https://toanmath.com/
Ta nhn thy:
(
)
2
1' 2xx+=
.
Ta đt:
2
12
t x dt xdx= +⇒ =
.
Đổi cn:
12
01
xt
xt
=−⇒ =
=⇒=
.
(
)
1
1
2
2
1
ln ln 2I dt t
t
⇒= = =
.
Chn B
Câu 8. Cho
1
2
3
0
1
ln
13
x
dx a
x
=
+
,a là các s hu t. Giá tr ca a là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ng dn gii
Cho
1
2
3
0
1
ln
13
x
dx a
x
=
+
. Giá tr ca a là:
Ta có:
(
)
12
2
2
3
1
01
11 1
... ln ln 2 2
1 33 3
x
dx dt t a
xt
== = = ⇒=
+
∫∫
.
Chn A
Câu 9. Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
=
+
,vi
2a ≠−
có giá tr là:
A.
ln 2 ln 2
2
a
I
++
=
. B.
ln 2 ln 2
2
a
I
−+
=
.
C.
ln 2 ln 2
2
a
I
−− +
=
. D.
ln 2 ln 2
2
a
I
−+ +
=
.
ng dn gii
Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
=
+
, vi
2a
≠−
có giá tr là:
Ta nhn thy:
( )
2
2' 2ax ax+=
. Ta dùng đổi biến s.
Đăt
2
22t ax dt axdx= +⇒ =
.
Đổi cn
02
12
xt
x ta
=⇒=
=−⇒ = +
.
(
) (
)
2
2
2
2
11 1
ln ln 2 ln 2
22 2
a
a
I dt t a
t
+
+
= = = −+
.
Chn B
Câu 10. Gi s
5
2
3
d
ln5 ln3 ln 2.( , , )=++
x
a b c abc
xx
5
2
3
ln5 ln3 ln 2.
dx
abc
xx
=++
nh giá tr
biu thc
2
2 3.S ab c= ++
A.
3.S =
B.
6.S =
C.
0.S =
D.
2.S =
ng dn gii
Chn B
( )
5
5 5 55
2
3 3 33
3
1 42
ln ln ln ln 4 ln5 ln 2 ln 3 ln 2 ln3 ln5
1 1 53
dx dx dx dx x
x x xx x x x
= = = = =−−+=+−
−−
∫∫
suy ra
1; 1; 1a bc=−==
Vy
213 6.S = ++ =
https://toanmath.com/
Câu 11. Biết
1
2
2
0
2 33
d ln
21
xx
xa b
xx
++
=
++
vi
a
,
b
là các s nguyên dương. Tính
22
Pa b= +
.
A.
13
. B.
5
. C.
4
. D.
10
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
1
2
2
0
2 33
d
21
xx
Ix
xx
++
=
++
Đặt
dd
1
1
tx
tx
xt
=
= +⇒
=
suy ra
01
12
xt
xt
= ↔=
=↔=
Khi đó
( ) ( )
2
2
2
1
2 1 3 13
dt
tt
I
t
+ −+
= =
2
2
2
1
22
dt
tt
t
−+
=
2
2
1
12
2 dt
tt

−+ =


2
1
2
2 lntt
t

−−


3 ln 2
=
.
Suy ra
22
3 2 13
P =+=
.
Câu 12. Tính
( )
2
2
2
d
b
a
ax
Ix
ax
=
+
(vi
a
,
b
là các s thực dương cho trước).
A.
22
2
b
I
ab
=
+
. B.
2
b
I
ab
=
+
. C.
( )( )
( )
( )
2
11
1
ab
I
ab a
−−
=
++
. D.
2
b
I
ab
=
+
.
ng dn gii
Chn C
( )
2
2
2
d
b
a
ax
Ix
ax
=
+
2
2
1
d
b
a
a
x
x
a
x
x
=

+


.
Đặt
a
tx
x
= +
2
d 1d
a
tx
x

⇒=+


. Đổi cn:
1xa t a= ⇒=+
;
a
xb t b
b
=⇒= +
Khi đó:
2
1
1
d
a
b
b
a
It
t
+
+
=
1
1
a
b
b
a
t
+
+
=
2
1
1
ab
b
a
t
+
+
=
2
1
1
b
ab a
=
++
( )
( )
( )
( )
2
1
1
abb
ab a
−−
=
++
1k⇔=
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và các tích phân
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
.
Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
6I =
. B.
2I =
. C.
3I =
. D.
1I =
.
ng dn gii:
Chn A
Đặt
(
)
2
2
d
tan d 1 tan d d
1
t
t x t xx x
t
= ⇒=+ =
+
Đổi cn
00xt=⇒=
1
4
xt
π
= ⇒=
Đó đó:
( )
4
0
tan d d 4f x xx
π
=
( ) ( )
11
22
00
dd
44
11
ft t fx x
tx
⇒= =
++
∫∫
https://toanmath.com/
Nên
( ) (
)
( )
2
11 1
22
00 0
dd
42 d 6
11
fx x xfx x
fx x
xx
+ =+⇔ =
++
∫∫
Câu 14. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
đ th hình bên. Tính tích phân
( )
2
1
2 1dI fx x
=
.
A.
2I
=
. B.
1I =
. C.
1
I
=
. D.
2I =
.
ng dn gii
Chọn C
Da vào đ th hàm s ta có đồ th hàm s
( )
y fx=
đi quac điểm
( )
1; 1−−
,
( )
0;3
,
(
)
2; 1
,
( )
3;3
nên hàm s
( )
32
33y fx x x
= =−+
.
Ta có:
( )
2
1
2 1dI fx x
=
( ) ( )
2
1
1
21d21
2
fx x
= −−
(
)
2
1
1
21
2
fx
=
( ) ( )
1
31
2
ff=


1=
4
2
2
-1
-1
2
3
3
O
1
https://toanmath.com/
HÀM VÔ T
Câu 15. Cho tích phân
1
3
0
1dxx
, vi cách đt
3
1tx=
thì tích phân đã cho bằng vi tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3d
tt
. B.
1
3
0
dtt
. C.
1
2
0
3dtt
. D.
1
3
0
3dtt
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
32
3
1 1 d 3dt x x t x tt= −⇒= =
, đổi cn:
01xt= ⇒=
,
10xt=⇒=
.
Khi đó ta có
11
3
3
00
1d 3dxx t t
−=
∫∫
.
Câu 16. Trong các tích phân sau, tích phân nào cùng giá tr vi
2
32
1
1I x x dx=
A.
2
1
1
1
2
t t dt
. B.
4
1
1t t dt
C.
( )
3
22
0
1t t dt+
. D.
( )
3
22
1
1x x dx+
.
ng dn gii.
Đặt
2 22
11t x t x tdt xdx= = −⇒ =
10xt=⇒=
,
23xt= ⇒=
( )
23
32 2 2
10
11I x x dx t t dt= −= +
∫∫
Chn C
Câu 17. Nếu
32
01
()
11
x
dx f t dt
x
=
++
∫∫
, vi
1tx= +
thì
()ft
là hàm s nào trong các hàm s i
đây ?
A.
2
() 2 2ft t t= +
B.
2
()ft t t=
C.
2
()ft t t= +
D.
2
() 2 2ft t t=
ng dn gii
Chn D
Đặt
1tx= +
, suy ra
2
1tx
= +
,
2tdt dx=
Ta có
3 222
2
2
0 111
1
.2 ( 1).2 (2 2 )
1
11
xt
dx tdt t tdt t t dt
t
x
= =−=
+
++
∫∫
Câu 18. Kết qu ca
4
0
1
d
21
x
x +
bng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2
21 21t x tx= +⇒ = +
2 d 2d d d
tt x tt x = ⇒=
.
Đổi cn:
01xt= ⇒=
,
43xt= ⇒=
.
Khi đó, ta có
4 33
3
1
0 11
1d
d d2
21
tt
x tt
t
x
= = = =
+
∫∫
.
Câu 19. Tích phân
1
0
d
31
x
x +
bng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
ng dn gii
https://toanmath.com/
19TChn D
Đặt
31tx
= +
2
31tx⇒= +
2 d 3dtt x⇒=
2
dd
3
t
tx
⇒=
Đổi cn:
01xt= ⇒=
;
12xt=⇒=
Khi đó
12
01
d 21
.d
3
31
x
tt
t
x
=
+
∫∫
2
1
2
d
3
t=
2
1
2
3
t=
2
3
=
.
Cách khác: S dng công thc
d2x
ax b C
a
ax b
= ++
+
thì
1
1
0
0
d2
31
3
31
x
x
x
= +
+
2
3
=
.
Câu 20. Cho
3
0
d ln 2 ln3
3
42 1
xa
xbc
x
=++
++
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca
abc++
bng
A.
1
. B.
2
. C.
7
. D.
9
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
1tx
= +
2
1
tx⇒=+
2
1xt
⇒=
d 2d
x tt⇒=
.
Đổi cn:
02
xt=⇒=
;
34xt=⇒=
.
Khi đó:
2
2 22
23 3
22
1 11
1
16 7
.2 d d 2 3 d 3 6ln 2 12ln 2 6ln 3
42 2 2 3 3
t tt t
tt t t t t t t t
tt t

−−

= = +− = + + = +


++ +


∫∫
Suy ra
7
12
6
a
b
c
=
=
=
1abc++=
.
Câu 21. Biết
4
0
1
d ln 2
2 15
I xab
x
= = +
+−
vi
,ab
là s nguyên. Tính
S ab= +
.
A.
3.S =
B.
3.S =
C.
S 5.=
D.
S 7.=
ng dn gii:
Chn B
2
21 212d2d
01
43
t x t x tt x
xt
xt
= + = +⇒ =
=⇒=
= ⇒=
( )
4 33
3
1
0 11
15
d d 1 d 5ln 5 2 5ln 2.
55
2 15
t
I x t tt t
tt
x

= = =+ =+ −=

−−
+−

∫∫
Suy ra:
2; 5 3.a b S ab= =−⇒ = + =
Câu 22. Tính tích phân
5
1
d
31
x
xx+
được kết qu
ln3 ln 5Ia b= +
. Giá tr
22
3a ab b
++
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
2
2
1 2d
31 31 d
33
t tt
txtxx x
= + = +⇒ = =
.
Đổi cn:
1 2; 5 4.x tx t=⇒= =⇒=
Khi đó
https://toanmath.com/
4
2
2
2
d
1
It
t
=
4
2
11
d
11
t
tt

=

−+

4
2
1
ln
1
t
t
=
+
2ln3 ln5=
. Suy ra
2
1
a
b
=
=
.
Do đó
22
35a ab b++ =
.
Câu 23. Cho tích phân
4
0
d2
ln
3
3 21
x
I ab
x
= = +
++
vi
,ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3ab−=
. B.
5ab
−=
. C.
5ab+=
. D.
3ab+=
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
21
tx
= +
2
21tx⇒= +
ddx tt⇒=
.
Đổi cn:
01
xt= ⇒=
;
43xt= ⇒=
Khi đó
4
0
d
3 21
x
I
x
=
++
3
1
d
3
tt
t
=
+
3
1
3
1d
3
t
t

=

+

( )
3
1
2
3ln 3 2 3ln
3
tt= +=+
Do đó
5ab+=
.
Câu 24. Biết
( )
3
2
1
2
1d
3
xx x a b+=
, vi
,ab
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2
ab=
. B.
ab<
. C.
ab=
. D.
3
ab
=
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
2 22
1 1d dt x t x tt xx= + = +⇒ =
. Đổi cn
1 2; 3 2xtx t=⇒= = ⇒=
.
Khi đó
( )
2
32
3
22
1
2
2
2
1d d 4 2
33
t
xx x tt+= = =
∫∫
. Vy
2.ab=
Câu 25. Cho
( )
2
5
d 15
ln , 5
43
4
a
x
Ia
xx
= = >
+
. Khi đó giá trị ca s thc
a
A.
2 3.
B.
2 5.
C.
3 2.
D.
2 2.
ng dn gii
Chn A
Đặt
2 22
4 4 d d.t x t x tt xx= + = +⇒ =
Đổi cn:
5 3, xt= ⇒=
2
4xa t a= ⇒= +
.
22
44
2
22
33
5
dd d
4 ( 2)(t 2)
4
a aa
xx t t
I
tt
xx
++
= = =
−+
+
∫∫
2
2
4
4
2
2
3
3
1 1 1 1 2 1 42
d ln ln 5
4 22 4 2 4
42
a
a
ta
t
tt t
a
+
+

+−

= −= =



−+ +

++

.
Ta có,
( )
22
22
1 5 1 42 1 5 42 1
ln ln 5 ln , 5
43 4 43 3
42 42
aa
Ia
aa

+− +−
== = >⇔ =


++ ++

(
)
22
3 4 2 4 2 23
a aa +− = ++⇔=
.
Câu 26. Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
= = +
+
. Giá tra.b là:
A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2.
ng dn gii
https://toanmath.com/
Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
= = +
+
. Giá tra.b là:
Ta có:
Đặt
2
12t x dt xdx= +⇒ =
. Đổi cn
01
12
xt
xt
=⇒=
=⇒=
.
2
1
11
2 1 1, 1 . 1
2
I dt a b a b
t
= = = =−⇒ =
.
Chn A
Câu 27. Vi
,,
abc R
. Đặt
2
2
1
4
ln
xb
I dx a
xc
= =
. Giá tr ca tính abc là :
A.
3
B.
23
C.
23
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đây dạng toán tính tích phân để tránh tình trng bm máy tính nên chúng ta cn phi nh
phương pháp làm. hai cách để làm bài toán này là chuyn v ng giác hoc phá căn.
ới đây là một cách
Đặt
22 2
44
t x t x tdt xdx= ⇒= =
0
00 0
2
22 2
33 3
3
( ) 4 2 23
1 ln 3 ln
44 4 2
23
t tdt t t
I dt dt t
tt t t
−

= = = + =+ =−−


−− +
+


∫∫
Suy ra
3(2 3)(2 3) 3abc = +=
Câu 28. Cho
3
2
1
1
ln
x cd
dx a b
x
e
++
=−+
vi c nguyên dương
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các s
nguyên t. Giá tr ca biu thc
+++ +abcde
bng.
A.
14
. B.
17
. C.
10
. D.
24
.
ng dn gii
Chn C
3
2
2
1
1
d
x
xx
x
+
=
.
Đặt
2
1tx= +
22
1tx⇒= +
22
ddtt xx
⇒=
ddtt xx⇒=
.
Đổi cn:
32
1 2x t
xt
⇒=
=
=
=
.
2
2
2
2
1
d
t
It
t
=
2
2
11 1
1
21 1
d
t
tt


=+−


−+


22
22
111
2 11
ddtt
tt

=+−

−+

∫∫
2
2
2
2
11
ln
21
t
t
t
= +
+
( )
1 11
2 2 ln ln 3 2 2
2 32
=−+
38
2 2 ln
3
+
=−+
12
2 2 ln
3
+
=−+
.
Vy
10abcde+++ +=
.
Câu 29. Giá tr ca
7
3
3
2
0
d
1
xx
I
x
=
+
được viết dưới dng phân s ti gin
a
b
(
a
,
b
là các s nguyên
dương). Khi đó giá trị ca
7ab
bng
3
2
1
1x
I dx
x
+
=
https://toanmath.com/
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1.
ng dn gii
Chn B
Cách 1: Tính
7
3
3
2
0
d
1
xx
I
x
=
+
Đặt
3
22
3
1 dd
2
u x u u xx=+⇒ =
. Đổi cn:
01xu=⇒=
;
72xu= ⇒=
.
Vy
(
)
( )
32
22
4
11
1
3 3 141
dd
2 2 20
uu
I u u uu
u
= = −=
∫∫
.
Suy ra:
141a =
,
20
b =
.
Vy
7 1.ab−=
Cách 2: Dùng MTCT
7
3
3
2
0
d 141
7.01
20
1
xx
I
x
= = =
+
.
Suy ra:
141a =
,
20b =
.
Vy
7 1.ab−=
Câu 30. Gi s
64
3
1
d2
ln
3
x
I ab
xx
= = +
+
vi
,ab
là s nguyên. Tính giá tr
ab
.
A.
17
. B.
5
. C.
5
. D.
17
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
6
xt=
6
xt
⇒=
5
d 6d
x tt⇒=
.
Vi
11
xt=⇒=
,
64 2xt= ⇒=
.
Khi đó
( )
22
5
2 32 2
1
32
11
61 2
d 6 1 d 2 3 6 6ln 1 6ln 11
13
t
I t tt t t t t t
tt t

= = −+ = + + = +

++

∫∫
.
6a⇒=
,
11b =
.Vy
5ab−=
.
Câu 31. Gi s
2
2
4
1
11
d
xb
x aa b
x c bc
+

=

+

vi
,,abc
;
1 ,, 9abc≤≤
. Tính giá tr ca biu
thc
2
ba
ac
C
+
.
A.
165
. B.
715
. C.
5456
. D.
35
.
ng dn gii
Chn D
22
2
2
43
11
1
1
1
dd
x
x
Ixx
xx
+
+
= =
∫∫
Đặt
2
23 3
12 1
1 2d d d dt tt x tt x
xx x
= + =− ⇒− =
Ta được
5
2
2
23
5
2
2
1
d
3
I tt t=−=
15
22 5
3 53

=

+

.
Vy
2a =
,
5b =
,
3c =
, suy ra
3
27
35
ba
ac
CC
+
= =
.
Câu 32. Tp hp nghim ca bất phương trình
2
0
d0
1
x
t
t
t
>
+
(n
x
) là:
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( ) { }
; \0−∞ +∞
. D.
( )
0;+∞
.
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn C
Ta có
( )
22 2
22
0
00
11
d 0 d 1 0 1 0 110
2
11
xx
x
t
t tt x
tt
>⇔ + >⇔ + >⇔ +>
++
∫∫
22
11 0 0x xx
+>⇔ >
Câu 33. Cho biết
7
3
3
2
0
d
1
=
+
xm
x
n
x
vi
m
n
là mt phân s ti gin. Tính
7mn
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
2
3
23 2 2
3d
1 1 3d 2d d
2
tt
t x t x t t xx xx= + ⇒=+ = =
.
Đổi cn: khi
01xt= ⇒=
; khi
72xt= ⇒=
( )
2
72 2
3 3 2 52
4
3
2
01 1
1
1 3 3 3 141
d .d. d.
2 2 2 5 2 20
1
x t t tt
x t t tt
t
x

= = −= =

+

∫∫
.
7 141 7.20 1mn⇒− = =
.
Câu 34. Biết
2
2
1
d 2 35
3 91
x
xab c
xx
=++
+−
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t, tính
27Pa bc
=+ +−
.
A.
1
9
. B.
86
27
. C.
2
. D.
67
27
.
19Tng dn gii
19TChn A
19TCách 1: Ta có 19T
2
2
1
d
3 91
x
x
xx
+−
(
)
2
2
1
3 9 1dxx x x= +−
(
)
2
22
1
3 9 1dxxx x=−−
22
22
11
3 d 9 1dxx x x x=−−
∫∫
2
2
32
1
1
9 1dx xx x=+−
2
2
1
7 9 1dxx x=−−
.
Tính
2
2
1
9 1dxx x
.
Đặt
2
91xt−=
22
91xt −=
d
d
9
tt
xx⇒=
.
Khi
1x =
thì
22t =
; khi
2x =
thì
35t =
.
Khi đó
2
2
1
9 1dxx x
35
35
3
22
22
d
9 27
tt t
t= =
35 16
35 2
27 27
=
.
Vy
2
2
1
35 16
d 7 35 2
27 27
3 91
x
x
xx
=−+
+−
7a⇒=
,
16
27
b =
,
35
27
c =
.
19TVy 19T
27
Pa bc=+ +−
32 35 1
77
27 27 9
=+ −=
.
Cách 2:
( )
( )
22
1
2 22
2
11
1
91d 91d91
18
xx x x x−=
∫∫
( )
2
3
2
2
1
1
91
27
x=
35 35 16 2
27 27
=
https://toanmath.com/
2
2
1
35 16
d 7 35 2
27 27
3 91
x
x
xx
=−+
+−
7a⇒=
,
16
27
b
=
,
35
27
c
=
.
19TVy 19T
27Pa bc=+ +−
32 35 1
77
27 27 9
=+ −=
.
Câu 35. Biết
( )
2
1
d
11
x
abc
xx x x
=−−
++ +
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương. Tính
Pabc
=++
.
A.
44P =
.19T B. 19T
42P =
.19T C. 19T
46P =
.19T D. 19T
48
P =
.
ng dn gii
Chn D
19TĐặt 19T
( )
( )
( )
22
11
dd
11
11
xx
I
xx x x
xx x x
= =
++ +
+ ++
∫∫
.
Đặt
( )
1
1d d
21
xx
txx t x
xx
++
= + +⇒ =
+
( )
dd
2
1
xt
t
xx
⇔=
+
.
Khi
1x =
thì
21t = +
, khi
2
x
=
thì
32t = +
.
( )
( )
32
2 32
2
21
1
21
d d1
22
11
xt
I
tt
xx x x
+
+
+
+
= = =
+ ++
∫∫
11
2
3 2 21

=−−

++

42 23 2=−−
32 12 4= −−
32a
⇒=
,
12b =
,
4c =
Vy
48Pabc=++=
Câu 36. Gi s
a
,
b
,
c
là các s nguyên tha mãn
4
2
0
2 41
d
21
xx
x
x
++
+
(
)
3
42
1
1
d
2
au bu c u
= ++
, trong
đó
21ux= +
. Tính giá tr
S abc=++
.
A.
3
S =
. B.
0S =
. C.
1S =
. D.
2S =
.
ng dn gii
Chn D
21ux
= +
2
21
ux⇒=+
2
dd
1
2
uu x
u
x
=
=
Khi đó
4
2
0
2 41
d
21
xx
x
x
++
+
2
22
3
1
11
2 41
22
.d
uu
uu
u

−−
++


=
( )
3
42
1
1
2 1 .d
2
uu u= +−
Vy
S abc=++
1212=+−=
.
Câu 37. Tích phân
1
23
2
0
1
a x ax
I dx
ax
+
=
+
, vi
0a
có giá tr là:
A.
( )
2
4
aa
I
=
. B.
( )
2
2
aa
I
=
. C.
( )
2
4
aa
I
+
=
. D.
( )
2
2
aa
I
+
=
.
ng dn gii
Tích phân
1
23
2
0
1
a x ax
I dx
ax
+
=
+
, vi
0a
có giá tr là:
https://toanmath.com/
Ta biến đổi:
(
)
(
)
2
11 1
23
2
22
00 0
1
1
11
ax ax
a x ax
I dx dx ax ax dx
ax ax
+
+
= = = +
++
∫∫
.
Ta nhn thy:
(
)
2
1' 2ax ax+=
. Ta dùng đổi biến s.
Đặt
2
12t ax dt axdx= +⇒ =
.
Đổi cn
01
11
xt
x ta
=⇒=
=⇒= +
.
(
)
1
1
2
1
1
11 1
2
24 4
a
a
I tdt t a a
+
+

= = = +


.
Chn C
Câu 38. Tích phân
3
2
0
1
9
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
3 23
ln
3
I
+
=
. B.
3 23
ln
3
I
−+
=
. C.
3 23
ln
3
I
+
=
. D.
3 23
ln
3
I
−+
=
.
ng dn gii
Tích phân
3
2
0
1
9
I dx
x
=
+
có giá tr là:
Đặt
2
2
2 22 2
9
91
9 99 9
x x x udx du dx
u x x du dx dx
u
x xx x

++
=+ +⇒ = + = = =

+ ++ +

.
Đổi cn
03
3 3 32
xu
xu
=⇒=
=⇒=+
.
( )
( )
332
332
3
3
ln ln 1 2
du
Iu
u
+
+
⇒= = = +
.
Chn C
Câu 39. Tích phân
1
2
0
3 12
a
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
15
ln
2
3
a
I
=
. B.
15
ln
2
3
a
I
+
=
.
C.
15
ln
2
3
a
I
=
. D.
15
ln
2
3
a
I
+
=
.
ng dn gii
Tích phân
1
2
0
3 12
a
I dx
x
=
+
có giá tr là:
Ta có:
11
22
00
1
3
3 12 4
aa
I dx dx
xx
= =
++
∫∫
.
Đặt
2
2
22
4
4
44
x x du dx
u x x du dx
u
xx
++
=+ +⇒ = =
++
.
( )
15
15
2
2
1 15
ln ln
2
33 3
aa a
I du u
u
+
+
+
= = =
.
https://toanmath.com/
Chn D
Câu 40. Tích phân
2
2
1
2
231
4
ax
I dx
ax x
= =
. Giá tr nguyên ca a là:
A.
5
a =
. B.
6
a
=
. C.
7a =
. D.
8
a
=
.
ng dn gii
Tích phân
2
2
1
2
231
4
ax
I dx
ax x
= =
. Giá tr ca a là:
Ta có:
(
)
( )
2
4'2 42 2
ax x ax ax
= −=
.
2
2
1
12 4
2
4
ax
I dx
ax x
⇒=
.
Đặt
(
)
2
4 24t ax x dt ax dx= ⇒=
.
Đổi cn
2 48
14
x ta
x ta
= ⇒=
=⇒=
.
( )
48
48
4
4
11
48 4
2
a
a
a
a
I dt t a a
t
= = = −−
Theo đề bài:
2 3 1 4 8 4 2 3 1 ..... 5I aa a= −⇔ = −⇔ =
.
Câu 41. Cho
2
2
1
12
ln
1
1
a
dx
b
x
+
=
+
+
,a b là các s hu t. Giá tr
a
b
là:
A.
2
5
. B.
5
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
ng dn gii
Cho
2
2
1
1
ln
1
a
dx
b
x
=
+
. Giá tr
a
b
là:
Ta đt:
2
2
1
1
dt dx
tx x
t
x
=+ +⇒ =
+
.
Đổi cn
1 12
2 25
xt
xt
=⇒=+
= ⇒=+
.
( )
25
25
12
12
25
ln ln
12
dt
t
t
+
+
+
+
+
=
+
.
Chn B
Câu 42. Tích phân
3
7
5
3
3
0
3
8
x
I dx
x
=
có gái tr là:
A.
87
5
I =
. B.
67
5
I =
. C.
77
5
I =
. D.
57
5
I =
.
ng dn gii
Tích phân
3
7
5
3
3
0
3
8
x
I dx
x
=
có gái tr là:
Cách 1: Ta nhn thy:
( )
32
8 '3
xx−=
. Ta dùng đổi biến s.
Đặt
32
83t x dt x dx=−⇒=
.
https://toanmath.com/
Đổi cn
3
08
71
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
.
Ta có:
( )
33 3
2
777
5 23
33 3
33 3
000
38
3 3.
88 8
xt
x xx
I dx dx dx
xx x
−−
==−=
−−
∫∫
1
11
2 1 52
3 3 33
3
88
8
8 3 87
8. 12
55
t
I dt t t dt t t
t

⇒= = = =


∫∫
.
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay, tuy nhiên ch máy giải cũng khá mất thi gian.
Câu 43. Biết
( )
4
0
2 1d 5
ln 2 ln , ,
3
2 32 1 3
xx
a b c abc
xx
+
=++
+ ++
. Tính
2T abc
= ++
.
A.
4
T =
. B.
2T =
. C.
1T =
. D.
3T
=
.
ng dn gii
Chn C
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
44 4
00 0
2211 212d
2 1d 2 1d
2 32 1 3
211212 211 212
x xx
xx xx
I
xx
xx xx
++ ++
++
= = =
+ ++
++ ++ ++ ++
∫∫
( ) (
)
44
00
2d d
212 211
xx
xx
=
++ ++
∫∫
.
Đặt
21 d du x uu x= +⇒ =
. Vi
01xu=⇒=
, vi
43xu=⇒=
.
Suy ra
.3 .3 .3 .3
1 11 1
2d d 4 1
2 d1 d
21 2 1
uu uu
I uu
uu u u

= = −−

++ + +

∫∫
( )
3
5
4ln 2 ln 1 2 4ln ln 2
1
3
uu u= ++ + = +
2
a⇒=
,
1b
=
,
1
c =
2.1 1 4 1T = +− =
.
Câu 44. Biết
( )
3
2
1
d1
3 2 ln 3 2 3
2
11
x
abc
xx
= + ++
++ +
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Tính
Pabc=++
.
A.
1
2
P =
. B.
1P =
.
C.
1
2
P =
. D.
5
2
P =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
(
)
2
33
2
11
1 1d
d
2
11
x xx
x
x
xx
+− +
=
++ +
∫∫
3
3
2
2
1
1
1 1 1d
ln
22 2
x xx
xx
x
+

=+−


.
1 31
ln 3
22
I
= +−
Xét
3
2
2
1
1d
2
x xx
I
x
+
=
Đặt
2
1 ddt x tt xx=+⇒=
( )
2
2
2
2
d
21
tt
I
t
=
2
2
11 11
d
22 11
tt
tt


=+−


−+



2
2
11 1
ln
22 1
t
t
t

= +

+

https://toanmath.com/
1 1 1 1 21
2 2 ln ln
2 2 32
21

= −+

+

( )
2
1 11
2 2 ln 3 ln 2 1
2 22

= −−


( )
1
2 2 ln 3 ln 2 1
2

= −−

Vy
2
2
1
d
11
x
xx++ +
(
)
1 311
ln 3 2 2 ln 3 ln 2 1
2 22

= + −−

(
)
1 1 31
3 2 ln 3 2 3
2 2 22
= + −+
Vy
1
2
Pabc=++=
.
Câu 45. 19TBiết rng 19T20T
1
2
0
d2
2ln
1
43
xa
b
xx

+
=


+
++

19T20T vi 19T
a
19T, 19T
b
19T là các s nguyên dương. Giá trị ca 19T
ab+
19T
bng
19TA.19T
3
. 19TB.19T
5
. 19TC.19T
9
. 19TD.19T
7
.
ng dn gii
19TChn B
19TTa có 19T
(
)( )
11
2
00
dd
13
43
xx
xx
xx
=
++
++
∫∫
19TĐặt 19T
31tx x= ++ +
11 1
dd
2
31
tx
xx

⇒= +

++

( )(
)
11 3
d
2
13
xx
t
xx

++ +

⇔=

++

( )
( )
1
dd
2
13
t
tx
xx


⇔=

++

( )( )
2d d
13
tx
t
xx
⇔=
++
19T.
Khi
0x =
thì
13
t
= +
; khi
1x =
thì
22t
= +
.
1 22
2
0
13
dd
2
43
xt
t
xx
+
+
=
++
∫∫
22
13
2ln t
+
+
=
22
2ln
13
+
=
+
2
3
a
b
=
=
5ab+=
.
Câu 46. Biết
2
3
33
2 8 11
1
1 11
2d
a
x xc
x xx b

−+ =



, vi
,,abc
nguyên dương,
a
b
ti gin và
<ca
. Tính
=++S abc
A.
51=S
. B.
67=S
. C.
39=S
. D.
75=S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
33
2 8 11
1
1 11
2dxx
x xx

−+



2
3
23
1
12
1dxx
xx

=−+


.
Đặt
3
3
22
11
t x tx
xx
= ⇒=
2
3
2
3d 1 d
tt x
x

⇒=+


.
Khi đó:
2
33
2 8 11
1
1 11
2dxx
x xx

−+



3
7
4
3
0
3dtt=
3
7
4
4
3
0
3 21
14
4 32
t= =
.
Vậy
67=S
.
https://toanmath.com/
Câu 47. Cho s thực dương
0k >
tha
(
)
2
2
0
ln 2 5
dx
xk
= +
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
2
k
>
. B.
1
0
2
k<≤
. C.
1
1
2
k
<≤
. D.
3
1
2
k
<≤
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
(
)
2
lnt x xk= ++
2
2
1
x
xk
dt dx
x xk
+
+
⇒=
++
2
1
dt dx
xk
⇔=
+
Ta có
22
2
00
dx
dt
xk
=
+
∫∫
2
0
t
=
(
)
( )
2
2
0
ln ln 2 5x xk ++= +
( ) ( )
ln 2 4 ln ln 2 5kk + +− = +
( )
24
ln ln 2 5
k
k
++
⇔=+
24
25
k
k
++
⇔=+
(
)
24 25kk⇔+ += +
( )
2
4 4 44 2 5kk k+++ + = +
( )
4 25 2kk += +
(
)
(
)
2
2
2
25
4 25 4425
k
kk k
>
+
+= + +− +
( )
( )
2
2
2
25
2 5 9 45 0
k
kk
>
+
+ −+ =
2
25
0
1
k
k
k
>
+
=
=
https://toanmath.com/
HÀM LƯNG GIÁC
Câu 48. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
( )
11
00
sin 1 d sin dx x xx
−=
∫∫
. B.
( )
11
00
cos 1 d cos dx x xx−=
∫∫
.
C.
2
00
cos d cos d
2
x
x xx
π
π
=
∫∫
. D.
2
00
sin d sin d
2
x
x xx
π
π
=
∫∫
.
ng dn gii
Chn A
Xét tích phân
( )
1
0
sin 1 d
xx
Đặt
1 ddxt x t−= =
. Khi
01xt= ⇒=
; Khi
10xt=⇒=
.
Do đó
( )
1
0
sin 1 dxx
( )
0
1
sin dtt
=
1
0
sin dtt
=
1
0
sin d
xx=
.
Câu 49. Tính47T tích phân 47T
π
3
3
0
sin
d
cos
x
Ix
x
=
47T.
A.
5
2
I =
. B.
3
2
I =
. C.
π9
3 20
I = +
. D.
9
4
I =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
costx=
d sin dt xx⇒=
.
Đổi cn:
0x
=
1t⇒=
;
π1
32
xt
= ⇒=
.
Khi đó:
1
2
3
1
1
d
It
t
=
1
3
1
2
1
dt
t
=
1
2
1
2
1
2t
=
13
2
22
=+=
.
Câu 50. Cho
3
2
0
sin tan ln
8
b
I x xdx a
π
= =
. Chn mệnh đề đúng:
A.
4ab+=
B.
2ab−=
C.
6ab =
D.
4
b
a =
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
cos sinu x du xdx= ⇒− =
Đổi cn
1
3
2
1
0
x
u
u
x
π
=
=
=
=
(
)
( )
1
1
2
1
2
2
1
1
1
2
2
1
13
ln ln 2
28
u du
u
I u du u
uu
−−


= =−==




∫∫
https://toanmath.com/
Câu 51. Biết rng
0
1
4
1
1 cos 2
I dx a
x
π
= =
+
0
3
3
1
3
22
4
I x dx b
= +=
, a b là các s hu t.
Thương số gia a b có giá tr là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
2
3
.
ng dn gii
Biết rng
0
1
4
1
1 cos 2
I dx a
x
π
= =
+
0
3
3
1
3
22
4
I x dx b
= +=
. Thương số gia a và b có giá
tr là:
Ta có:
00 0
1
2
1
44
1 11 1 1
...
1 cos 2 2 cos 2 2
I dx dx tdt
xx
ππ
−−
= = = = =
+
∫∫
, vi
tantx=
.
( )
0
0
4
3
3
3
1
1
3 33
2 22
4 24
I x dx x

= += + =


.
13 1
,
22 3
a
ab
b
⇒= = =
.
Chn B
Câu 52. Cho
a
0
cos2x 1
I dx ln 3
1 2sin 2x 4
π
= =
+
. Tìm giá tr ca a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Hướng dẫn giải
Chn C
Đặt
12 2t sin x= +
đưa đến I =
+
a
t
dt
π
2
sin21
1
4
1
=
4
1
lnt|
a/2sin21
1
π
+
=
4
1
ln3
suy ra
1 2 2/ 3sin a+=
suy ra a = 4.
Câu 53. Biết
( )
4
2
1
0
1 tanI x dx a
π
=+=
( )
1
1
1
23
3
2
0
0
I x x dx bx cx

=+=+


, a b là các s hu t. Giá
tr ca a + b + c là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
ng dn gii
Biết
( )
4
2
1
0
1 tanI x dx a
π
=+=
( )
1
1
1
23
3
2
0
0
I x x dx bx cx

=+=+


. Giá tr ca a + b + c là:
Ta có:
( )
1
44
2
1
2
0 00
1
1 tan ... 1
cos
I x dx dx tdt
x
ππ
=+= ===
∫∫
, vi
tantx=
.
( )
1
1
1
23
3
2
0
0
12
33
I x x dx x x

=+=+


.
12
1, , 2
33
a b c abc = = = ++=
.
https://toanmath.com/
Chn B
Câu 54. Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
xx
π
=
+
có giá tr là:
A.
1 22 21
ln ln
22 2 2 2 1
I

−−
= +


++

. B.
1 22 21
ln ln
22 2 2 21
I

−+
=


+−

.
C.
1 22 21
ln ln
22 2 2 21
I

−−
=


++

. D.
1 22 21
ln ln
22 2 2 2 1
I

+−
=


−+

.
ng dn gii
Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
xx
π
=
+
có giá tr là:
Ta biến đổi:
1
2
3 33
2
0 00
1
sin 2 sin sin 1 2 1
... ln
cos cos3 cos 2 2cos 1
22 2 1
1 22 21
ln ln
22 2 2 2 1
x xx t
I dxI dx dx
xx x x
t
π ππ

= = = = =


+−
+


−−
=


++

∫∫
,
vi
costx=
.
Chn C
Câu 55. Tích phân
2
2
4
2 cos
sin
xx
I dx
xx
π
π
+
=
+
có giá tr là:
A.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= −− +





. B.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= +− +





.
C.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= −+ +





. D.
22
2
ln 1 ln
4 16 2
I
ππ


= ++ +





.
ng dn gii
Tích phân
2
2
4
2 cos
sin
xx
I dx
xx
π
π
+
=
+
có giá tr là:
Ta có:
2
2
1
22
24
2
2
4
16 2
2 cos 1 2
... ln 1 ln
sin 4 16 2
xx
I dx dt
xx t
ππ
π
π
ππ
+
+


+
= == = +− +



+


∫∫
, vi
2
sintx x
= +
.
Chn B
Câu 56. Cho
( )
4
0
sin 2 ln tan 1 dx xx
π
+
ln 2ab c
π
=++
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Tính
11
Tc
ab
=+−
.
A.
2T =
. B.
4T =
. C.
6T =
. D.
4T
=
.
ng dn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Ta có
( )
4
0
sin 2 ln tan 1 dx xx
π
+
(
) (
)
4
0
1
ln tan 1 d cos2
2
xx
π
=−+
( )
( )
4
4
0
0
11
cos2 ln tan 1 cos2 d ln tan 1
22
xx x x
π
π

= ++ +

4
2
0
1 11
cos2 . . d
2 tan 1 cos
xx
xx
π
=
+
22
4
2
0
1 cos sin 1
.d
sin cos
2 cos
cos
xx
x
xx
x
x
π
=
+
4
0
1 sin
1d
2 cos
x
x
x
π

=


( )
4
4
0
0
1 11
d cos
2 2 cos
xx
x
π
π
= +
4
0
1
ln cos
82
x
π
π
= +
11
ln 2
84
= π−
8404T =−+=
.
Câu 57. Xét tích phân
2
0
sin 2
d
1 cos
x
Ix
x
π
=
+
. Nếu đặt
1 costx= +
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1
3
2
d .
44
tt
It
t
=
B.
1
3
2
d .
44tt
It
t
−+
=
C.
( )
2
2
1
41.dI tt=
D.
(
)
2
2
1
4 1d.I tt=−−
ng dn gii
Chn C
Đặt
sin sin
1 cos d d d 2d
2 1 cos 1 cos
xx
t xt x x t
xx
=+ ⇒= =
++
22
1 cos cos 1t x xt
⇒=+ =
Đổi cn
0 2; 1.
2
xtx t
= ⇒= = ⇒=
π
22
00
sin 2 d 2cos sin d
1 cos 1 cos
xx x xx
I
xx
ππ
⇒= =
++
∫∫
1 12
2 22
1
22
2( 1)( 2)d 4 ( 1)d 4 ( 1)d .t t tt tt= −− = =
∫∫
Câu 58. Cho
( )
6
0
1
sin .cos d
64
n
x xx n=
π
. Tìm giá tr
n
.
A.
3n =
. B.
4n =
. C.
5n =
. D.
6n =
.
ng dn gii
Chn A
[Phương pháp tự lun]
Đặt
sin d cos dt x t xx= ⇒=
. Vi
00xt
=⇒=
;
1
62
xt
π
= ⇒=
.
Vy
6
0
1
sin . osxd
64
n
xc x
π
=
1
1
1
1
2
2
0
0
11 1
dt | .
1 1 2 64
n
n
n
t
t
nn
+
+


⇔= = =


++


11
2 32
n
n
+

⇔=


( )
1
https://toanmath.com/
Phương trình
( )
1
phương trình hoành độ giao điểm ca
1
2
n
y

=


là mt hàm s gim trên
11
0
32 32
n
yy
+

= = >


là mt hàm s tăng trên
.
Vậy phương trình
( )
1
có tối đa 1 nghiệm.
Vi
3n =
thay vào phương trình
( )
1
ta được:
3
1 31
2 32
+

=


( đúng).
Vy
3n =
là nghim duy nht của phương trình
( )
1
.
[Phương pháp trắc nghim]
Thay
3n =
vào bm máy tính:
6
3
0
1
sin .cos d
64
x xx
π
=
. Ta chọn đáp ánA.
Câu 59. Cho tích phân
2
3
sin
d ln 5 ln 2
cos 2
x
xa b
x
π
π
= +
+
vi
,.ab
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 0.
ab
+=
B.
2 0.
ab−=
C.
2 0.ab−=
D.
2 0.ab+=
ng dn gii
Chn A
Đặt
cos 2
tx= +
d sin dt xx⇒=
Đổi cn
5
32
xt
π
= ⇒=
,
2
2
xt
π
= ⇒=
2
3
sin
d
cos 2
x
x
x
π
π
+
2
5
2
1
dt
t
=
5
2
2
1
d
t
t
=
5
2
2
lnt=
5
ln ln 2
2
=
ln5 2ln 2=
Vậy ta được
1; 2ab= =
.
Câu 60. Tích phân
( )
2
3
cos sin
cos 1 cos
x
xx
I dx
ex x
π
π
=
+
có giá tr là:
A.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π

+


=
. B.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π



=
.
C.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π

+


=
+
. D.
33
2
3
2
ln
2
ee
I
e
ππ
π



=
+
.
ng dn gii
Tích phân
( )
2
3
3
cos sin
cos 1 cos
x
xx
I dx
ex x
π
π
=
+
có giá tr là:
https://toanmath.com/
Ta biến đổi:
( )
( )
2
3
. cos sin
cos 1 cos
x
xx
e xx
I dx
exex
π
π
=
+
.
Đặt
( )
cos cos sin
xx
t e x dt e x x dx= ⇒=
.
Đổi cn
3
2
3
1
32
21
32
x te
x te
π
π
π
π
= ⇒=
= ⇒=
.
( )
2
2
3
3
3
3
1
33
2
1
2
33
2
22
1
33 3
1
2
2
2
1
ln ln ln ln
11
22 2
e
e
e
e
ee
t ee
I dt
tt t
ee e
π
π
π
π
ππ
ππ
ππ π

+



= = = −=

++

−+
.
Chn A
Câu 61. Tích phân
3
6
3
sin
cos
x
I dx
x
π
π
=
có giá tr là:
A.
19 17 3
2
I
+
=
. B.
4
19 17 3
2
I
+
=
. C.
19 17 3
2
I
−+
=
. D.
4
19 17 3
2
I
=
.
ng dn gii
Tích phân
3
6
3
sin
cos
x
I dx
x
π
π
=
có giá tr là:
Ta nhn thy:
( )
cos ' sinxx=
. T dùng đổi biến s.
Đặt
cos sin
t x dt xdx
= ⇒=
.
Đổi cn
1
32
3
62
xt
xt
π
π
= ⇒=
= ⇒=
.
( )
2
3
22
33
3
33
2
31 5 1
2
22
4
22 2 2
11
1
22
2
1 cos sin
sin
cos cos
1 2 19 17 3
2
5
2
xx
x
I dx dx
xx
t
I dt t t dx t t
t
ππ
ππ
= =

−−
⇒= = = =


∫∫
∫∫
Chn D
Câu 62. Tích phân
( )
3
2
3
sin
cos 3sin
x
I dx
xx
π
π
=
+
có gái tr là:
https://toanmath.com/
A.
3 32 3
ln
16 8
32
I

+
= +


−+

. B.
3 32 3
ln
88
32
I

+
= +


−+

.
C.
3 32 3
ln
88
32
I

+
=−+


−+

. D.
3 32 3
ln
16 8
32
I

+
=−+


−+

.
ng dn gii
Tích phân
( )
3
2
3
sin
cos 3sin
x
I dx
xx
π
π
=
+
có gái tr là:
Ta có:
( )
33 3
2 22
33 3
sin sin sin
13
cos 3sin
4 sin
4 cos sin
6
22
xxx
I dx dxI dx
xx
x
xx
ππ π
ππ π
π
−−
= = =


+
+
+






∫∫
.
Đặt
66
u x x u dx du
ππ
=+ ⇒= =
.
Đổi cn
36
32
xu
xu
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
22 2
22 2
66 6
22
22
66
sin
sin .cos sin cos
1 3.sin cos
6
66
4sin 4sin 8 sin
1 3sin cos
8 1 cos sin
u
uu
uu
I du du du
uu u
uu
du du
uu
ππ π
ππ π
ππ
ππ
π
ππ
−−
−−



= = =


=



∫∫
∫∫
Xét
2
1
2
6
3sin
1 cos
u
I du
u
π
π
=
.
Đặt
[ ]
cos , 0; sint u u dt udu
π
= ⇒=
.
Đổi cn
3
62
0
2
ut
ut
π
π
= ⇒=
= ⇒=
.
0
00
1
2
3
33
2
22
3 3 1 1 3 1 3 32
n ln
1 211 2 1 2
32
dt t
I dt l
t tt t

+ +

⇒= = + = =




−+
−+



∫∫
.
Xét
2
2
2
6
cos
sin
u
I du
u
π
π
=
.
https://toanmath.com/
Đặt
sin , ; cos
22
t u u dt udu
ππ

= ∈− =


.
Đổi cn
1
62
1
2
ut
ut
π
π
= ⇒=
= ⇒=
.
1
1
2
2
1
1
2
2
11
3I du
tt

= =−=


.
(
)
12
1 3 32 3
ln
8 16 8
32
I II

+
⇒= = +


−+

.
Chn D
Câu 63. Tích phân
4
22
0
1
9cos sin
I dx
xx
π
=
có giá tr là:
A.
1
ln 2
3
I
=
. B.
1
ln 2
2
I =
. C.
1
ln 2
6
I
=
. D.
ln 2I =
.
ng dn gii
Tích phân
4
22
0
1
9cos sin
I dx
xx
π
=
có giá tr là:
Ta biến đổi:
( )
44
22
22
00
11
9cos sin
cos 9 tan
I dx dx
xx
xx
ππ
= =
∫∫
.
Nhn thy:
( )
2
1
tan '
cos
x
x
=
. Ta dùng đổi biến s.
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= ⇒=
.
Đổi cn
00
1
4
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
.
1
11
2
00
0
1 1 1 1 13 1
ln ln 2
9 63 3 63 6
t
I dt dt
t tt t
+

= = += =


−+


∫∫
.
Chn C
Câu 64. Tích phân
( )
2
0
sin cos 1 3
13
sin cos
a
xx
I dx
xx
++
= =
. Giá tr ca alà:
A.
2
a
π
=
. B.
4
a
π
=
. C.
3
a
π
=
. D.
6
a
π
=
.
ng dn gii
Tích phân
( )
2
0
sin cos 1 3
13
sin cos
a
xx
I dx
xx
++
= =
. Giá tr ca alà:
Ta có:
( )
sin cos
2
0
1
sin cos 1 1
1, sin cos
cos sin
sin cos
aa
a
xx
I dx t x x
t aa
xx
+

= = = −=


.
https://toanmath.com/
Theo đề bài, ta có:
1 13
1
cos sin 3
13
casio
a
aa
π
+
= → =
.
Chn C
Câu 65. Tích phân
2
3
sin
sin cos
x
I dx
xx
π
π
=
+
có giá tr là:
A.
( )
ln 3 1
12
I
π
=++
. B.
31
ln
12 4
I
π
+
= +
.
C.
31
ln
2
12 2
I
π

+


=
.
D.
31
ln
12 2
I
π
+
= +
.
ng dn gii
Tích phân
2
3
sin
sin cos
x
I dx
xx
π
π
=
+
có giá tr là:
Xét
2
1
3
cos
sin cos
x
I dx
xx
π
π
=
+
Ta có:
2
21
23
3
1
31
13
22
13
ln
2
, sin cos
2 12 2
1
I I I dx
II
I txx
I I I dt
t
π
π
π
+
=+=
+
⇒= = = +
= −=
.
Chn C
Câu 66. Cho biết
4
0
cos
ln 2
sin cos
x
dx a b
xx
π
π
= +
+
vi
a
b
các s hu t. Khi đó
a
b
bng:
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
1
2
. D.
3
4
.
ng dn gii
Chn C
Xét
4
1
0
cos
sin cos
x
I dx
xx
π
=
+
;
4
2
0
sin
sin cos
x
I dx
xx
π
=
+
4
12
0
4
I I dx
π
π
⇒+= =
;
4
44
12
00
0
cos sinx (sin cos ) 1
ln(sin cos ) ln 2
sin cos sin cos 2
x dx x
I I dx x x
xx xx
π
ππ
−+
−= = = + =
++
∫∫
1
I⇒=
1
ln 2
84
π
+
11
;
84
ab⇒= =
1
2
a
b
=
.
https://toanmath.com/
Cách gii kháct
4
xt
π
=
Câu 67. Biết
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
a
xx
x
x xb
π
π
=
+
trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương. Tính
2P ab= +
.
A.
8P =
. B.
10P =
. C..
6P =
. D.
12P =
.
ng dn gii
Chn A
Xét tích phân
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
xx
Ix
xx
π
=
+
.
Đặt
dd
x tx t
π
= −⇒ =
.
Khi
0
x =
thì
t
π
=
.
Khi
x
π
=
thì
0
t
=
.
Ta có
( ) ( )
(
) (
)
2018
0
2018 2018
sin
d
sin cos
tt
It
tt
π
ππ
ππ
−−
=
−+
( )
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
xx
x
xx
π
π
=
+
2018 2018
2018 2018 2018 2018
00
sin sin
dd
sin cos sin cos
x xx
xx
xx xx
ππ
π
=
++
∫∫
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
x
xI
xx
π
π
=
+
.
Suy ra
2018
2018 2018
0
sin
d
2 sin cos
x
Ix
xx
π
π
=
+
.
Xét tích phân
2018
2018 2018
2
sin
d
sin cos
x
Jx
xx
π
π
=
+
.
Đặt
dd
2
x ux u
π
= −⇒ =
.
Khi
2
x
π
=
thì
0u
=
.
Khi
x
π
=
thì
2
t
π
=
.
Nên
2018
2
2018 2018
0
sin
2
d
sin cos
22
u
Ju
uu
π
π
ππ



=
 
−+
 
 
0
2018
2018 2018
2
cos
d
sin cos
x
x
xx
π
=
+
.
Vì hàm s
( )
2018
2018 2018
cos
sin cos
x
fx
xx
=
+
là hàm s chn nên:
0
2018 2018
2
2018 2018 2018 2018
0
2
cos cos
dd
sin cos sin cos
xx
xx
xx xx
π
π
=
++
∫∫
T đó ta có:
2018
2018 2018
0
sin
d
2 sin cos
x
Ix
xx
π
π
=
+
2018 2018
2
2018 2018 2018 2018
0
2
sin sin
dd
2 sin cos sin cos
xx
xx
xx xx
π
π
π
π


= +

++


∫∫
https://toanmath.com/
2018 2018
22
2018 2018 2018 2018
00
sin cos
dd
2 sin cos sin cos
xx
xx
xx xx
ππ
π


= +

++


∫∫
2018 2018 2
22
2018 2018
00
sin cos
dd
2 sin cos 2 4
xx
xx
xx
ππ
π ππ
+
= = =
+
∫∫
.
Như vy
2a =
,
4b
=
. Do đó
2 2.2 4 8
P ab
= += +=
.
Câu 68. Cho tích phân
2
0
sin
12cos
xdx
I
x
π
αα
=
−+
(vi
1
α
>
) thì giá tr ca
I
bng:
A. 2. B.
2
α
. C.
2
α
. D.
2
α
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
22 2
1 2 cos 1 2 cos d sin d
t
t x t x t xx
αα αα
α
=−+=−+=
Vy
1
1
1
1
1d1 2
.
tt
It
t
α
α
α
α
α αα
+
+
= = =
Câu 69. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
trong khong
( )
0;6π
tha mãn
0
sin 1
d
5 4cos 2
m
x
x
x
=
+
?
A.
6
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
(
)
00
1 sin 1
d d cos
2 5 4cos 5 4cos
mm
x
xx
xx
= =
++
∫∫
( )
0
0
11 1
d 5 4cos ln 5 4cos
4 5 4cos 4
m
m
xx
x
= + =−+
+
.
( )
0
1 1 1 5 4cos
5 4cos 5 4 0 ln 5 4cos ln
24 4 9
m
m
xx
+
+ ≥−> = + =
2
2
5 4cos 5 4cos 9e 5
ln 2 e cos
99 4
mm
m
++
=−⇔ = =
2
9e 5
arccos 2
4
mk
⇔=± +π
( )
k
.
Theo đề bài
( )
( )
( )
2
2
0
9e 5
arccos 2 0;6 1
4
2
0;6
1
9e 5
arccos 2 0;6 2
4
3
k
kk
k
m
k
kk
k
=
+ π∈ π =
=
π⇒
=
+ π∈ π =
=
.
Vi mi giá tr
k
trong hai trường hợp trên ta được mt giá tr
m
tha mãn.
Vy có
6
giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
https://toanmath.com/
Câu 70. Cho
2
2
0
cos 4
d ln ,
sin 5sin 6
x
xa b
xx c
π
= +
−+
tính tng
S abc=++
.
A.
1
S =
. B.
4S =
. C.
3S =
. D.
0S =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
sin d cos d
t x t xx= ⇒=
.
00xt=⇒=
,
1
2
xt
π
= ⇒=
.
2
2
0
cos
d
sin 5sin 6
x
x
xx
π
−+
1
2
0
1
dt
56tt
=
−+
1
0
11
dt
32
tt

=

−−

1
0
3
ln
2
t
t
=
3
ln 2 ln
2
=
4
ln
3
=
1, b 0, 3ac⇒= = =
4S abc =++=
.
Câu 71. Cho tích phân
( )
2
2
2
0
2 cos cos 1 sin
d ln
cos
x x xx x
c
I xa b
xx
π
π
π
+ + +−
= = +−
+
vi
a
,
b
,
c
là các s
hu t. Tính giá tr ca biu thc
3
.P ac b= +
A.
3P =
. B.
5
4
P =
. C.
3
2
P =
. D.
2P =
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
2
2
0
2 cos cos 1 sin
d
cos
x x xx x
Ix
xx
π
+ + +−
=
+
(
)
2
2
0
cos 1 sin
d
cos
xx x
x
xx
π
+ +−
=
+
2
0
1 sin
cos d
cos
x
xx x
xx
π

=++

+

2
2
0
sin ln cos
2
x
xx x
π

=+ ++


2
1 ln
82
ππ
++=
2
2
1 ln
8
π
π
+=
1
8
a⇒=
,
1
b =
,
2c =
.
3
P ac b= +
1
.8 1
8
= +
2
=
.
47TCâu 72. Cho 47T
( )
2
2
0
sin 4
d ln
cos 5cos 6
x
xa b
c
xx
π
= +
−+
47T, vi 47T
a
47T, 47T
b
47T là các s hu t, 47T
0c >
47T. Tính tng 47T
S abc
=++
47T.
A.
3S =
. B.
0S =
. C.
1
S =
. D.
4S =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
costx=
d sin dt xx⇒=
.
Đổi cn:
0x =
1t
⇒=
;
2
x
π
=
0t⇒=
Ta có:
( )
2
2
0
sin
d
cos 5cos 6
x
x
xx
π
−+
0
2
1
1
d
56
t
tt
=
−+
1
0
11
d
32
t
tt

=

−−

1
0
3
ln
2
t
t
=
3
ln 2 ln
2
=
4
ln
3
=
4
lnab
c
= +
.
https://toanmath.com/
Do đó:
1
3
0
a
c
b
=
=
=
.
Vy
S abc=++
4
=
.
Câu 73. Cho
(
) (
)
2
0
4cos 2 3sin 2 ln cos 2sin d ln 2
a
x x x xxc
b
π
+ +=
, trong đó
a
,
b
,
*
c
,
a
b
là phân
s ti gin. Tính
T abc
=++
.
A.
9T =
. B.
11T =
. C.
5
T =
. D.
7T =
.
ng dn gii
Chn A
( )
( )
2
0
4cos 2 3sin 2 ln cos 2sin dI x x x xx
π
=++
(
)( ) ( )
2
0
2 cos 2sin 2cos sin ln cos 2sin dxxxx xxx
π
=+ −+
.
Đặt
cos 2sintx x= +
( )
d sin 2cos dt x xx⇒= +
.
Vi
0x
=
thì
1t =
.
Vi
2
x
π
=
thì
2t =
.
Suy ra
2
1
2 ln dI t tt
=
(
)
2
2
1
ln dtt=
( )
2
2
2
1
1
.ln dt t tt=
2
2
1
4ln 2
2
t
=
3
4ln 2
2
=
.
Vy
3
2
4
a
b
c
=
=
=
9T abc =++=
.
Câu 74. Biết
32
3
63
3
sin 3
d3
1
x
x cd
ab
xx
π
π
ππ
π
= + ++
++
vi
,,,abcd
c s nguyên. Tính
abcd
+++
.
A.
28abcd+++ =
. B.
16
abcd+++ =
. C.
14
abcd+++ =
. D.
22abcd+++ =
.
ng dn gii
ChnA.
(
)
(
)
63
33 3
63
66
63
33 3
1 sin
sin
d d 1 sin d
1
1
xx x
x
I x x x x xx
xx
xx
ππ π
ππ π
−−
+−
= = = +−
+−
++
∫∫
.
Đặt
t x dt dx=−⇒ =
. Đổi cn
33
33
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
.
https://toanmath.com/
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
3 33
63 63 6 3
3 33
1 sin 1 sin 1 sinI t t t dt t t tdt x x xdx
π ππ
π ππ
−−
= ++ = ++ = + +
∫∫
Suy ra
( )
33
33
33
2 2 sin sin
I x x dx I x xdx
ππ
ππ
−−
= ⇔=
∫∫
.
3
x
(+)
sin x+
2
3
x
(–)
cos x
6x
(+)
sin x
6 (–)
cos x+
0
sin x+
( )
32
32
3
3
3
cos 3 sin 6 cos 6sin 2 6 3
27 3
Ix xx xx x x
π
π
ππ
π
= + = −+
Suy ra:
27, 3, 2, 6abcd= =−= =
. Vy
28abcd+++ =
.
Câu 75. Biết
2
6
2
6
cos 3
d
1
xx
xa
bc
xx
π
π
ππ
=++
++
vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s nguyên. Tính
M abc=−+
.
A.
35
M =
. B.
41
M =
. C.
37M =
. D.
35
M =
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
6
2
6
cos
d
1
xx
x
xx
π
π
++
0
6
22
0
6
cos cos
dd
11
xx xx
xx
xx xx
π
π
= +
++ ++
∫∫
IJ= +
Xét
0
2
6
cos
d
1
xx
Ix
xx
π
=
++
. Đặt
tx=
(
)
m
C
; Đổi cn:
00xt= ⇒=
;
66
xt
ππ
= ⇒=
.
Suy ra
0
2
6
cos
d
1
xx
Ix
xx
π
=
++
(
)
( )
( )
0
2
6
cos
d
1
tt
t
tt
π
−−
=
+−
6
2
0
cos
d
1
tt
t
tt
π
=
+−
6
2
0
cos
d
1
xx
x
xx
π
=
+−
.
Khi đó
6
2
6
cos
d
1
xx
x
xx
π
π
++
66
22
00
cos cos
dd
11
xx xx
xx
xx xx
ππ
= +
+− ++
∫∫
6
22
0
11
cos d
11
xx x
xx xx
π

=

++ +−

6
2
0
2 cos dx xx
π
=
.
6
2
6
cos
d
1
xx
x
xx
π
π
++
( )
2
6
0
2 sin 4 cos 4sinx xx x x
π
=−+
2
3
2
36 3
ππ
=++
−−
.
Khi đó
2a =
;
36b =
;
3c =
.
Vy
35M abc=−+=
.
Câu 76. Cho
( )
1
2
0
d 2018fx x=
. Tính
( )
12
0
cos2 . sin 2 dxf x x
π
.
https://toanmath.com/
A.
1009
2
I =
. B.
1009I =
. C.
4036I =
. D.
2018I =
.
ng dn gii
Chn B
Xét
( )
12
0
cos2 . sin 2 dI xf x x
π
=
.
Đặt
sin 2 d 2cos2 du x u xx= ⇒=
.
Đổi cn:
00
xu=⇒=
1
12 2
xu
π
= ⇒=
.
Khi đó
(
)
( )
11
22
00
111
d d .2018 1009
222
I fu u fx x= = = =
∫∫
.
Câu 77. Cho
f
là hàm s liên tc tha
( )
1
0
d7fx x=
. Tính
(
)
2
0
cos . sin dI xf x x
π
=
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
sin d cos dt x t xx= ⇒=
. Đổi cn
00xt
=⇒=
,
1
2
xt
π
= ⇒=
.
Ta có
( ) ( )
( )
11
2
0 00
cos . sin d d d 7I xf xx ftt fxx
π
= = = =
∫∫
.
Câu 78. Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
( )
1
1
d 12fx x
=
,
( )
2
3
3
2cos sin df x xx
π
π
bng
A.
12
. B.
12
. C.
6
. D.
6
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2cos d 2sin dt x t xx= ⇒=
.
Đổi cn
( )
2
3
3
2cos sin df x xx
π
π
( )
1
1
1
d
2
ft t

=


( )
1
1
1
d
2
ft t
=
( )
1
1
1
d6
2
fx x
= =
.
Câu 79. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( )
9
1
4
fx
dx
x
=
và
( )
/2
0
sin cos 2.f x xdx
π
=
Tích phân
( )
3
0
I f x dx=
bng
A.
2I =
. B.
6I =
. C.
4I =
. D.
10I =
.
ng dn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Đặt
(
)
( )
(
)
93 3
11 1
1
2 4 2.
2
fx
t x dt dx dx f t dt f t dt
xx
= ⇒= = = =
∫∫
Đặt
(
)
( )
/2 1
00
sin cos sin cos 2.t x dt dx f x xdx f t dt
π
= ⇒= = =
∫∫
(
)
( ) ( )
313
0 01
2 2 4.I f x dx f x dx f x dx
= = + =+=
∫∫
https://toanmath.com/
HÀM MŨ LÔGARIT
Câu 80. Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
=
. Biết rng
2
ae b
I
=
. Khi đó,
ab+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
ng dn gii
Chn C
Ta
( )
22 2
11
1 1 21
00
1
1 11
d d1
0
2 22
xx x
e
I xe x e x e
−−
= = −= =
∫∫
2
ae b
I
=
1; 1ab= =
. Vy
2ab+=
.
Câu 81.
Nguyên
hàm
ca
( )
2
sin
sin 2 .e
x
fx x=
A.
2
2 sin 1
sin .e
x
xC
+
. B.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
+
+
+
. C.
2
sin
e
x
C+
. D.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
+
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
2
sin
sin 2 .e
x
x dx
( )
2
sin 2
e d sin
x
x=
2
sin
e
x
C= +
Câu 82. Biết rng
( )
1
13 2
0
3 d ,, .
53
x
ab
e x e e c abc
+
= ++
Tính
.
23
bc
Ta=++
A.
6T =
. B.
9
T =
. C.
10T =
. D.
5T =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2
13 13 2d 3dt x t x tt x= + ⇒=+ =
Đổi cn:
01
xt= ⇒=
,
12
xt=⇒=
(
)
(
)
( )
12 2
2 22
13 2 2 2
1 11
01 1
3 2 d 2 d 2 22 2 .
x t t t tt
e dx te t te e t te e e e e e e
+
= = = = −− + =
∫∫
10
10
0
a
T
bc
=
⇒=
= =
nên câu C đúng.
Câu 83. Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx= +
có giá tr là:
A.
2 ln3 ln5I =−+
. B.
2 2ln3 2ln 5I
=−+
.
C.
2 2ln3 ln 5I =−+
. D.
2 ln3 2ln 5I =−−
.
ng dn gii
Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx= +
có giá tr là:
Đặt:
2
2
2
4 42
4
xx x
tdt
t e t e tdt e dx dx
t
= + = +⇒ = =
.
Đổi cn
ln5 3
ln12 4
xx
xx
= ⇒=
= ⇒=
.
4
4
2
2
3
3
22
2 2ln 2 2ln 3 2ln 5
42
tt
I dt t
tt
+
= = =−+

−−

.
Chn B
Câu 84. Tìm tt c các giá tr dương của tham s
m
sao cho
22
1 500 1
0
e d 2 .e
m
xm
xx
++
=
.
https://toanmath.com/
A.
250 500
22 2m =
. B.
1000
21
m = +
. C.
250 500
22 2m = +
. D.
1000
21m =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
2
1
0
ed
m
x
xx
+
2
1
1
ed
m
t
tt
+
=
( )
2
1
1
ee
m
tt
t
+
=
(
)
2
21
1 1e
m
m
+
= +−
Theo bài ra
2
1
0
ed
m
x
xx
+
2
500 1
2 .e
m
+
=
2
500 1
2 .e
m +
(
)
2
21
1 1e
m
m
+
= +−
500 2
2 11m = +−
( )
2
2 500
12 1m += +
2 1000 501
22
m
⇔= +
( )
500 500
22 2= +
250 500
22 2m⇒= +
.
Câu 85. Cho
3
12
0
d
e .e .e
1
x
x
a bc
x
+
= ++
+
. Vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
S abc=++
.
A.
1
S
=
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
ng dn gii
Chn C
Xét
3
1
0
d
e
1
x
x
I
x
+
=
+
; đặt
1
1d d
21
ux u x
x
= +⇒ =
+
.
Đổi cn:
01
xu
=⇒=
;
32xu=⇒=
2
1
e 2d
u
Iu⇒= =
2
2e
1
u
=
2
2e 2e
2a⇒=
,
2
b
=
,
0c =
,
0S abc=++=
.
Câu 86. Cho tích phân
2
2
sin 3
0
sin cos d
x
I e x xx
π
=
. Nếu đổi biến s
2
sin
tx=
thì:
A.
11
00
1
dd
2
tt
I et tet

= +


∫∫
. B.
11
00
1
dd
2
tt
I et tet

=


∫∫
.
C.
11
00
2d d
tt
I et tet

= +


∫∫
. D.
11
00
2d d
tt
I et tet

=


∫∫
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
(
)
22
22
sin 3 sin 2
00
sin cos d . 1 sin sin .cos d
xx
I e x xx e x x xx
ππ
= =
∫∫
.
Đặt
2
1
sin d 2sin cos d sin cos d d
2
t x t x xx x xx t= ⇒= =
.
Đổi cn
x
0
2
π
t
0
1
Vy
( )
1 11
0 00
11
1d d d
22
t tt
I e t t et tet

= −=


∫∫
.
Câu 87. Tính
1
d
lim
1
n
x
x
n
x
e
+
+∞
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
e
. D.
0
.
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn D
Tính
( )
11
dd
1
1
nn
x
x
xx
nn
x ex
I
e
ee
++
= =
+
+
∫∫
.
Đặt
dd
xx
te tex=⇒=
.
Đổi cn:
n
xn te= ⇒=
,
1
1
n
xn te
+
= +⇒=
.
Khi đó
( )
( )
( )
11
1
1
1
d 11
d ln ln 1 1 ln
1
11
nn
n
n
nn
ee
n
e
e
ee
n
t
e
I ttt
tt t t
e
e
++
+
+

= = =−+ =+

++

+
∫∫
.
Suy ra
1
1
1
d
lim lim lim 1 ln 1 1 0
1
1
n
n
x
x xx
n
n
x
e
I
e
e
e
+
+∞ +∞ +∞

+

= = + =−=

+

+

.
Câu 88. Tính tích phân
2
2016
2
d.
1
x
x
Ix
e
=
+
A.
0I =
. B.
2018
2
2017
I =
. C.
2017
2
2017
I =
. D.
2018
2
2018
I =
.
ng dn gii.
Chn C
Đặt
ddxt x t=−⇒ =
. Đổi cn: Vi
2 2; 2 2x tx t= ⇒= =⇒=
Khi đó:
22
2016 2016
22
d
d
11
x
tx
t x ex
It
ee
= =
++
∫∫
, suy ra
2
2
2017 2018
2016
2
2
2
2d
2017 2017
x
I xx
= = =
2017
2
2017
I⇒=
.
Câu 89. Cho biết
( )
1
2
2
0
d.
2
x
xe a
x ec
b
x
= +
+
vi
a
,
c
là các s nguyên,
b
là s nguyên dương
a
b
là
phân s ti gin. Tính
abc−+
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2ddtx t x=+⇒ =
, đổi cn
02xt=⇒=
,
13
xt=⇒=
.
Ta có
( )
1
2
2
0
e
d
2
x
x
Ix
x
=
+
( )
2
2
3
2
2
2e
d
t
t
t
t
=
3
2
2
2
44
1 ed
t
t
tt

= −+


33
22
2
22
44
ed ed
tt
tt
tt
−−

= + −+


∫∫
+ Tính
3
2
1
2
ed
t
It
=
3
2
2
e e1
t
= =
.
+ Tính
3
2
2
2
2
44
ed
t
It
tt

= −+


.
Đặt
2
44
ddu ut
tt
=⇒=
,
22
d ed e
tt
v tv
−−
= ⇒=
Ta có
3
2
2
4
ed
t
t
t
3
2
2
4
.e
t
t
=
3
2
2
2
4
ed
t
t
t
+
3
2
2
2
2
44
ed
t
It
tt

= −+


4
e2
3
=−+
.
Suy ra
1
e1
3
I
= +
1a⇒=
,
3b =
,
1c =
. Vy
3abc−+=
.
https://toanmath.com/
Câu 90. Biết tích phân
ln6
0
e
d ln 2 ln3
1 e3
x
x
xab c=++
++
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
T abc=++
.
A.
1T =
. B.
0T
=
. C.
2T =
. D.
1T
=
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
2
e3 e32ded
xx x
t t tt x= + = +⇒ =
.
Đổi cn
ln 6 3
02
xt
xt
= =


= =

.
Suy ra
ln6 3
02
e 2d
d
1
1 e3
x
x
tt
x
t
=
+
++
∫∫
( )
3
3
2
2
2
2 d 2 2ln 1
1
tt t
t

= =−+

+

(
)
(
)
6 2ln 4 4 2ln3
= −−
2
2 4ln 2 2ln3 4
2
a
b
c
=
= + ⇒=
=
.
Vy
0T =
.
Câu 91. Giá tr
( )
( )
3
3
3
9
4
cos
23
1
6
sin e d
x
Ix x x
π
π
=
gn bng s nào nht trong các s sau đây:
A.
0,046
. B.
0,036
. C.
0,037
. D.
0,038
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( )
3
cos
ux
π
=
( )
23
d 3 sin du x xx
ππ
⇒=
(
)
23
1
sin d d
3
x xx u
π
π
⇒=
.
Khi
3
1
6
x =
thì
3
2
u =
.
Khi
3
9
4
x =
thì
2
2
u =
.
Ta có
2
2
3
2
1
ed
3
u
Iu
π
=
3
2
2
2
1
ed
3
u
u
π
=
3
2
2
2
1
e
3
u
π
=
32
22
1
e e 0,037
3
π

= −≈



.
Câu 92. Cho
( )
( )
2
1
0
e
d .e ln e
e
x
x
xx
xa b c
x
+
=++
+
vi
a
,
b
,
c
. Tính
2Pa bc
=+−
.
A.
1P =
. B.
1P =
. C.
0P =
. D.
2P =
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
( )
2
1
0
e
d
e
x
x
xx
Ix
x
+
=
+
( )
1
0
1e e
d
e1
xx
x
xx
x
x
+
=
+
.
Đặt
e1
x
tx= +
( )
d 1 ed
x
t xx= +
.
Đổi cn:
01
xt=⇒=
;
1 e1xt=⇒=+
.
Khi đó:
e1
1
1
d
t
It
t
+
=
e1
1
1
1dt
t
+

=


( )
e1
ln
1
tt
+
=
( )
e ln e 1=−+
.
https://toanmath.com/
Suy ra:
1a
=
,
1b =
,
1c =
.
Vy:
22Pa bc=+ −=
.
Câu 93. Biết
( )
2
1
0
5 6e
e
d e ln
2e 3
++
+
= −−
++
x
x
xx
ac
xa b
x
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên và
e
s ca
logarit t nhiên. Tính
2= ++S abc
.
A.
10=S
. B.
0=S
. C.
5=
S
. D.
9
=
S
.
ng dn gii
Chn D
Ta có :
( )
( )( )
( )
2
2
11
00
5 6e
2 3e
dd
2 e 2e 1
x
x
xx
xx
xx
Ix x
xx
++
++
= =
++ + +
∫∫
.
Đặt
( )
2e= +
x
tx
( )
d 3ed⇒=+
x
tx x
. Đổi cn :
02=⇒=xt
,
1 3e
=⇒=xt
.
( )
3e 3e
3e
2
22
d 1 3e 1
1 d ln 1 3e 2 ln
11 3
+

= = = + = −−

++

∫∫
tt
I tt t
tt
.
Vy
3
=
a
,
2
=
b
,
1=c
9⇒=S
.
Câu 94.
1
33
0
2 e .2 1 1 e
d ln
e.2 e ln e
xx
x
xx
xp
mn
π
ππ
++

=++

++

vi
m
,
n
,
p
là các s nguyên dương. Tính
tng
S mnp
= ++
.
A.
6S =
. B.
5S =
. C.
7S =
. D.
8
S
=
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
11 1
33
3
00 0
2 e .2 2 1 2 1
d dd
e.2 e.2 4 e.2 4
xx x x
x xx
xx
xx x x J
π
π ππ

++
=+=+=+

+ ++

∫∫
.
Tính
1
0
2
d
e.2
x
x
Jx
π
=
+
. Đặt
1
e.2 e.2 ln 2d d 2 d d
e.ln 2
xx x
t xt x t
π
+= = =
.
Đổi cn: Khi
0x =
thì
et
π
= +
; khi
1x =
thì
2et
π
= +
.
1 2e
2e
e
0e
2 11 1 1 e
d d ln ln 1
e.2 eln 2 eln 2 eln 2 e
x
x
J x tt
t
π
π
π
π
ππ
+
+
+
+

= = = = +

++

∫∫
.
Khi đó
1
33
0
2 e .2 1 1 e
d ln 1
e.2 4 eln 2 e
xx
x
xx
x
π
ππ
++

=++

++

4
m⇒=
,
2n =
,
1p =
. Vy
7S =
.
Câu 95. Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
, ,, , 0f x ax bx c a b c a= ++
có hai nghim thc phân bit
12
,xx
. Tính tích phân
( )
2
2
1
2d
x
ax bx c
x
I ax b e x
++
= +
.
A.
12
Ixx=
. B.
12
4
xx
I
=
. C.
0
I =
. D.
12
2
xx
I
=
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2
t ax bx c= ++
( )
2ddt ax b x⇒= +
Khi
2
1 11
2
2 22
0
0
x x t ax bx c
x x t ax bx c
= ⇒= + +=
= ⇒= + +=
. Do đó
( )
2
2
1
0
0
2 d dt 0
x
ax bx c t
x
I ax b e x e
++
=+==
∫∫
.
Câu 96. Vi cách đi biến
1 3lnux= +
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
xx+
tr thành
https://toanmath.com/
A.
( )
2
2
1
2
1d
3
uu
. B.
( )
2
2
1
2
1d
9
uu
. C.
( )
2
2
1
2 1duu
. D.
2
2
1
21
d
9
u
u
u
.
ng dn gii
Chọn B
1 3lnux= +
2
1 3lnux⇒=+
2
1
ln
3
u
x
⇒=
d2
d
3
xu
u
x
⇒=
.
Khi đó
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
xx+
2
2
1
1
2
3
d
3
u
u
u
u
=
(
)
2
2
1
2
1d
9
uu=
.
Câu 97. Biết
(
)
e
1
1 ln 2
e1
d .e ln
1 ln e
xx
xa b
xx
++
+

= +

+

trong đó
a
,
b
là các s nguyên. Khi đó tỉ s
a
b
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
e e ee
1 1 11
1 ln 2 d 1 ln
1 ln 1 ln
d dd
1 ln 1 ln 1 ln
x x xx
xx x
x xx
xx xx xx
++ +
+ ++
= = +
++ +
∫∫
( )
(
)
ee
11
e1
ln 1 ln e 1 ln 1 e e ln
e
x xx
+
=++ =++=+
.
Suy ra
1
ab= =
. Vy
1
a
b
=
.
Câu 98. Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
bằng cách đặt
1 3lntx= +
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
3
1
2
9
It=
. B.
2
1
2
d
3
I tt=
. C.
2
2
1
2
d
3
I tt=
. D.
14
9
I
=
.
ng dn gii
Chn B
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
, đặt
1 3lntx= +
2
1 3lntx⇒=+
3
2 dt d⇒=tx
x
2d
dt
3
⇒=
tx
x
.
Đổi cn:
1=x
1⇒=t
;
e
x =
2⇒=t
.
2
2
1
2
dt
3
=
t
I
2
3
1
2
9
=
t
14
9
=
.
Câu 99. Biết
( )
2
2
1
31
ln
d ln
3 ln
x
b
xa
x xx c
+

= +

+

vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương
4c
. Tng
abc++
bng
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
( )
22
2
11
1
3
31
dd
3 ln 3 ln
x
x
xx
x xx x x
+
+
=
++
∫∫
. Đặt
3 lntx x= +
,
1
d3 dtx
x

= +


Đổi cn
13xt=⇒=
,
2 6 ln 2xt=⇒=+
.
https://toanmath.com/
2 6 ln 2
13
1
3
d
d
3 ln
t
x
x
xx t
+
+
=
+
∫∫
6 ln 2
3
lnt
+
=
( )
ln 6 ln 2 ln3=+−
ln 2
ln 2
3

= +


2
a⇒=
,
2b =
,
3c =
. Vy tng
7abc++=
.
Câu 100. Biết
(
)
( )
e
1
ln 3
d ln , ,
ln 2 2
x
I x a b ab Q
xx
= =+∈
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1ab−=
. B.
21
ab+=
. C.
22
4ab+=
. D.
20ab+=
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
ln 2tx= +
, suy ra
1
dt dx
x
=
.
Đổi cn:
12xt=⇒=
e3xt
=⇒=
Khi đó,
3
2
2
dt
t
I
t
=
( )
3
2
2lntt=
2
1 2ln
3
= +
3
1 2ln
2
=
.
Vy
2; 1
ab=−=
, nên
2 0.ab+=
Câu 101. Tích phân
(
)
2
1
ln 2 ln 1 1
e
xx
I dx
x
++
=
có giá tr là:
A.
42 3
3
I
+
=
. B.
42 1
3
I
+
=
. C.
42 5
3
I
+
=
. D.
42 3
3
I
=
.
ng dn gii
Tích phân
(
)
2
1
ln 2 ln 1 1
e
xx
I dx
x
++
=
có giá tr là:
Ta có:
(
)
2
2
1 11
ln 2 ln 1 1
2ln ln 1 ln
e ee
xx
xx x
I dx dx dx
x xx
++
+
= = +
∫∫
.
Xét
2
1
1
2ln ln 1
e
xx
I dx
x
+
=
.
Đặt
2
2ln
ln 1
x
t x dt dx
x
= +⇒ =
.
Đổi cn
11
2
xt
xe t
=⇒=
=⇒=
.
2
2
3
1
1
1
2 42 2
33
I tdt t

⇒= = =


.
Xét
2
1
ln
e
x
I dx
x
.
Đặt
1
lnt x dt dx
x
= ⇒=
.
Đổi cn
10
1
xt
xe t
=⇒=
=⇒=
.
1
2
0
1I dt⇒= =
.
12
42 1
3
III
+
⇒= + =
.
Chn B
https://toanmath.com/
Câu 102. Tích phân
(
)
2
1
ln ln
e
I x x x dx
= +
có giá tr là:
A.
2Ie=
. B.
Ie=
. C.
Ie=
. D.
2Ie=
.
ng dn gii
Tích phân
( )
2
1
ln ln
e
I x x x dx= +
có giá tr là:
Ta biến đổi:
( )
( )
2
11
ln ln ln ln 1
ee
I x x x dx x x x dx= += +
∫∫
.
Đặt
( )
ln ln 1t x x dt x dx= ⇒= +
.
Đổi cn
10xt
xe te
=⇒=
=⇒=
.
0
e
I dt e⇒= =
.
Chn C
Câu 103. Biết
(
)
32
1
23
0
1
ln 3 ln
2
3
1 27 27 3 3
9
xx x x
I dx ae e e
x

++


= = ++ +
, a là các s hu t.
Giá tr ca a là:
A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6.
ng dn gii
Biết
(
)
32
23
1
1
ln 3 ln
2
3
1 27 27 3 3
9
e
xx x x
I dx ae e e
x

++


= = ++ +
. Giá tr ca a là:
Ta có:
( )
32
32
11
1
ln 3 ln
ln 3 3ln
1
3
3
ee
xx x x
x x xx
I dx dx
xx

++

++

= =
∫∫
Đặt
32
3
ln 3 ln 1t x x dt x
x
= +⇒= +
Đổi cn
13
13
xt
xe t e
=⇒=
=⇒=+
.
(
)
( )
(
)
(
)
13
13
3
3 23
3
3
22 2
1 3 3 3 1 9 27 27 3 3 9
33 9
e
e
I tdt t e e e e a
+
+
⇒= = = + = + + + =
.
Chn A
Câu 104. Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
xx
I dx
x
+
=
có gái tr là:
A.
42 2
3
I
=
. B.
42 2
3
I
+
=
. C.
22 2
3
I
=
. D.
22 2
3
I
+
=
.
ng dn gii
Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
xx
I dx
x
+
=
có gái tr là:
Ta nhn thy:
( )
2
2ln
ln 1 '
x
x
x
+=
. Ta dùng đổi biến s.
https://toanmath.com/
Đặt
2
2ln
ln 1
x
t x dt dx
x
= +⇒ =
.
Đổi cn
11
2
xt
xe t
=⇒=
=⇒=
.
2
2
3
2
1
1
2 42 2
33
I tdx t

= = =


.
Chn A
Câu 105. Tính
( )
2
2
1 ln
d
e
e
x
Ix
x
=
được kết qu
A.
13
3
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
4
3
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
1
ln d d
txt x
x
= ⇔=
. Vi
1xe t=⇒=
;
2
2xe t
= ⇒=
( )
2
2
1 ln
d
e
e
x
Ix
x
=
(
) ( )
2
2
23
1
1
1 11
1d 1 0
3 33
tt t= = =−=
Câu 106. Cho tích phân
1
1 3ln
d
e
x
Ix
x
+
=
, đặt
1 3ln
tx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
d
3
e
I tt=
. B.
2
1
2
d
3
I tt=
. UC.U
2
2
1
2
d
3
I tt=
. D.
1
2
d
3
e
I tt=
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
21
1 3ln d
3
t x t t dx
x
=+⇒=
. Đổi cn
2; 1 1xe t x t=⇒= =⇒=
Do đó
2
2
1
2
d
3
I tt=
.
Câu 107. Biết
1
3 ln
d
3
e
x a bc
x
x
+−
=
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương
4c <
. Tính giá
tr
S abc=++
.
A.
13S =
. B.
28
S
=
. C.
25S =
. D.
16
S
=
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
3 lntx= +
d
2d
x
tt
x
⇒=
.
Đổi: Vi
13xt=⇒=
;
2xe t=⇒=
.
1
3 ln
d
e
x
Ix
x
+
⇒=
2
2
3
2dtt=
2
3
3
2
3
t=
16 6 3
3
=
.
16a⇒=
,
6b =
,
3c =
S abc =++
25=
.
Câu 108. Cho
( )
e
2
1
ln
d
ln 2
x
Ix
xx
=
+
kết qu dng
lnI ab= +
vi
0a >
,
b
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
https://toanmath.com/
A.
21ab =
. B.
21ab =
. C.
31
ln
23
b
a
−+ =
. D.
31
ln
23
b
a
−+ =
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
ln 2
xt+=
ln 2xt⇔=
1
dd
xt
x
⇒=
.
Đổi cn: khi
1
x =
thì
2
t =
; khi
ex =
thì
3t =
.
Khi đó
3
2
2
2
d
t
It
t
=
3
2
2
12
dt
tt

=


3
2
2
ln t
t

= +


31
ln
23
=
3
2
1
3
a
b
=
=
.
Vy
21
ab
=
.
Câu 109. Biết
( )
2
2
1
1
d ln ln
ln
x
x ab
x xx
+
= +
+
vi
a
,
b
là các s nguyên dương. Tính
22
P a b ab=++
.
A.
10
. B.
8
. C.
12
. D.
6
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
2
2
1
1
d
ln
x
x
x xx
+
+
( )
2
1
1
d
ln
x
x
xx x
+
=
+
.
Đặt
ln
tx x= +
1
d1 dtx
x

⇒=+


1
d
x
x
x
+
=
.
Khi
11xt=⇒=
;
2 2 ln 2xt= ⇒=+
.
Khi đó
2 ln 2
1
dt
I
t
+
=
2 ln 2
1
ln t
+
=
( )
ln ln 2 2= +
. Suy ra
2
2
a
b
=
=
.
Vy
8P =
.
Câu 110. Cho tích phân
( )
2
2
42
1 ln 1
ln 2
ln 2
e
e
xx
ae be
I dx c d
xx
++
+
= = ++
. Chn phát biu đúng nht:
A.
abcd= = =
B.
2
1
ab c
d
= = =
C. A và B đúng D. A và B sai
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
22
2 22
2
2
1 ln 1
ln 1 ln
ln ln
11 1 1
ln ln
ee
ee
e ee
e ee
xx
xx x
I dx dx
xx xx
x dx x dx dx
xxx x xx
++
++
= =

= ++ = + +


∫∫
∫∫
Xét
2
2
2 42
1
ln 1
22
e
e
e
e
x ee
M x dx x
x


=+=+ = +




Xét
2
1
ln
e
e
N dx
xx
=
, đặt
lntx=
, suy ra
1
dt dx
x
=
.
Đối cn
1xe t=⇒=
2
2xe t= ⇒=
ta được
( )
2
2
1
1
ln ln 2 ln1 ln 2
dt
Nt
t
= = = −=
.
https://toanmath.com/
Vy
42
1 ln 2
2
ee
I
= ++
.
Do đó
1a bcd=−= = =
. Ta chọn phương án B.
Câu 111. Tính tích phân
( )
(
)
2018
0
4
ln 1 2
d
1 2 log e
x
x
Ix
+
=
+
.
A.
( )
2018
ln 1 2 ln 2I =+−
. B.
( )
2 2018 2
ln 1 2 ln 2I =+−
.
C.
(
)
2 2018
ln 1 2 ln 4
I
=+−
. D.
( )
2 2018 2
ln 1 2 ln 2I
=+−
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
( )
2018
0
4
ln 1 2
d
1 2 log e
x
x
Ix
+
=
+
( )
2018
0
2 ln 2
2 ln 1 2 d
12
x
x
x
x= +
+
( )
( )
2018
0
2 ln 1 2 d ln 1 2
xx

=++

Do đó
(
)
2018
2
0
ln 1 2
x
I
= +
( )
2 2018 2
ln 1 2 ln 2=+−
.
Câu 112. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( )
1
ln
d.
e
fx
xe
x
=
Mnh đ o sau đây đúng?
A.
( )
1
0
d 1.fx x=
B.
( )
1
0
d.fx x e
=
C.
(
)
0
d 1.
e
fx x
=
D.
( )
0
d.
e
fx x e=
ng dn gii
Chn B
Đặt
1
ln dt d .
tx x
x
= ⇒=
Cn:
1 0; 1x t xe t=⇒= =⇒=
( )
( ) ( )
11
10 0
ln
d d dx
e
fx
x ft t e fx e
x
==⇔=
∫∫
.
Câu 113. Biết
( )
4
e
e
1
ln d 4fxx
x
=
. Tính tích phân
(
)
4
1
dI fx x
=
.
A.
8I =
. B.
16
I =
. C.
2I =
. D.
4
I =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
lntx=
1
ddtx
x
⇒=
.
( )
4
e
e
1
ln dfxx
x
( )
4
1
dft t=
( )
4
1
dfx x=
.
Suy ra
( )
4
1
d4I fx x= =
.
x
e
4
e
t
1
4
https://toanmath.com/
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐI BIN S DNG 2
Cho hàm s
f
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ; ].ab
Gi s hàm s
(t)x
ϕ
=
có đạo hàm và
liên tc trên đon
(*)
[;]
αβ
sao cho
() ,()ab
ϕα ϕβ
= =
()a tb
ϕ
≤≤
vi mi
[ ; ].t
αβ
Khi đó:
( ) ( ()) '() .
b
a
f x dx f t t dt
β
α
ϕϕ
=
∫∫
Mt s phương pháp đi biến: Nếu biu thức dưới du tích phân có dng
1.
22
ax
: đặt
| | sin ; ;
22
x a tt
ππ

= ∈−


2.
22
xa
: đặt
||
; ; \ {0}
sin 2 2
a
xt
t
ππ

= ∈−


3.
22
xa
+
:
| | tan ; ;
22
x a tt
ππ

= ∈−


4.
ax
ax
+
hoc
ax
ax
+
: đặt
.cos2xa t=
Lưu ý: Ch nên s dụng phép đặt này khi các du hiu 1, 2, 3 đi vi x mũ chn. Ví d, đ tính
tích phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
=
+
thì phi đi biến dng 2 còn vi tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
=
+
thì nên đổi
biến dng 1.
Câu 114. Khi tính
2
2
0
4 d,I xx
=
bng phép đặt
2sin ,xt=
thì được
A.
(
)
2
0
2 1 cos2 dtt
π
+
. B.
( )
2
0
2 1 cos 2 dtt
π
. C.
2
2
0
4cos d
tt
. D.
2
2
0
2cos dtt
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
2sin d 2cos dx t x tt= ⇒=
Đổi cn
00
2
2
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
Khi đó
22
22
00
4 4sin .2cos d 4cos d .I t tt tt
ππ
=−=
∫∫
Câu 115. Biết rng
1
2
1
2
4d
3
xx a
π
−=+
. Khi đó
a
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2sin d 2cos dx t x tt= ⇒=
.
Khi đó :
1
6
2
1
6
4 d 4cos cos dtxx t t
π
π
−=
∫∫
6
2
6
4cos dtt
π
π
=
( )
6
6
2 2cos2 dtt
π
π
= +
(
)
6
6
2
2 sin 2 3
3
tt
π
π
π
=+=+
.
https://toanmath.com/
Câu 116. Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
π
= =
,a b là các s hu t. Giá tr ca a là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
ng dn gii
Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
π
= =
. Giá tr ca a là:
Ta có:
Đặt
sin , ; cos
22
x t t dx tdt
ππ

= ∈− =


.
Đổi cn
00
1
26
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
.
6
0
1
66
I dt a
π
π
= = ⇒=
.
Chn D
Câu 117. Giá tr ca
3
2
0
9d
a
xx
b
π
−=
trong đó
,
ab
a
b
là phân s ti gin. Tính giá tr ca
biu thc
T ab=
.
A.
35T =
. B.
24
T =
. C.
12T
=
. D.
36T =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
3sin d 3cos dx t x tt
= ⇔=
. Đổi cn:
0 0; 3
2
x tx t
π
= →= =→=
.
( )
2 22
2
2
0 00
1 cos 2 9
9 3sin .3cos d = 9cos d 9. d
24
t
I t tt tt t
π ππ
π
+
⇒= = =
∫∫
. Vy
9.4 36T = =
.
Câu 118. Đổi biến
2sinxt=
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
tr thành
A.
6
0
dtt
π
. B.
3
0
dtt
π
. C.
6
0
dt
t
π
. D.
6
0
dt
π
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2sinxt=
, khi đó
d 2cos dx tt=
. Đổi cn
00
1
6
xt
xt
π
=⇒=
=⇒=
1
2
0
d
4
x
I
x
=
6
2
0
2cos
d
4 4sin
t
t
t
π
=
6
2
0
2cos
d
4cos
t
t
t
π
=
6
0
2cos
d
2cos
t
t
t
π
=
6
0
dt
π
=
.
https://toanmath.com/
Câu 119. Biết rng
2
4
1
d
6
65
ab
x
xx
π
+
=
−+
trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương
45ab<+ <
. Tng
ab+
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
22
44
11
dd
65
43
ab ab
xx
xx
x
++
=
−+
−−
∫∫
.
Đặt
3 2sinxt−=
,
;
22
t
ππ

∈−


,
d 2cos dx tt=
.
Đổi cn
4
x =
6
t
π
⇒=
,
xa b= +
3
arcsin
2
ab
tm
+−
⇒= =
.
2
66
2cos
dd
4 4sin
mm
t
tt
t
ππ
=
∫∫
6
6
m
tm
π
π
= =
.
Theo đề ta có
m
66
ππ
−=
3
arcsin
23
ab
π
+−
⇔=
33
22
ab+−
⇒=
33ab⇔+ = +
.
Do đó
3
a
=
,
3
b
=
,
6ab+=
.
Câu 120. Tích phân
( )( )
3
5
2
13I x x dx= −−
có giá tr là:
A.
3
64
I
π
=
. B.
3
38
I
π
=
. C.
3
68
I
π
=
. D.
3
38
I
π
=
.
ng dn gii
Tích phân
( )( )
3
5
2
13I x x dx= −−
có giá tr là:
Ta có:
( )( ) ( )
3 33
2
2
5 55
2 22
13 3 2 1 2I x x dx x xdx x dx= = −− + =
∫∫
.
Đặt
2 sin , ; cos
22
x t t dx tdt
ππ

= ∈− =


.
Đổi cn
5
26
3
2
xt
xt
π
π
= ⇒=
=⇒=
.
2 22
2
22
6
6 66
1 cos2 1 1 3
1 sin .cos cos sin 2
2 2 2 68
t
I t tdt tdt dt x t
π ππ
π
π
π ππ
π
+

⇒= = = = + =


∫∫
.
Chn C
Câu 121. Tích phân
1
2
0
34
32
x
I dx
xx
+
=
+−
có giá tr là:
https://toanmath.com/
A.
7
43 8
6
I
π
=−+
. B.
7
43 8
6
I
π
=−−
.
C.
7
43 8
6
I
π
=+−
. D.
7
43 8
6
I
π
=++
.
ng dn gii
Tích phân
1
2
0
34
32
x
I dx
xx
+
=
+−
có giá tr là:
Ta có:
( )
2
33 '32xx x+− =
( )
3 4 9 23 2xx
+=
( ) ( )
1 1 11
2 2 22
0 0 00
7 22 2 22 2
34 7
32 32 32 32
xx
x
I dx dx dx dx
xx xx xx xx
−−
+
⇒= = =
+− +− +− +−
∫∫
.
Xét
( )
11
1
22
00
77
32
41
I dx dx
xx
x
= =
+−
−−
∫∫
.
Đặt
1 2sin , ; 2cos
22
x t t dx tdt
ππ

= ∈− =


.
Đổi cn
0
6
10
xt
xt
π
=⇒=
=⇒=
.
0
1
2
6
14cos 7
6
4 4sin
t
I dt
t
π
π
⇒= =
.
Xét
( )
1
2
2
0
22 2
32
x
I dx
xx
=
+−
.
Đặt
( )
2
32 22t x x dt x dx=+−⇒=−
.
Đổi cn
03
14
xt
xt
=⇒=
=⇒=
.
( )
4
4
1
2
2
3
3
2
4 42 3I dt t
t

⇒= = =


.
12
7
43 8
6
III
π
=−= +
.
Chn C
Câu 122. Tích phân
1
2
2
1
43
54
x
I dx
xx
=
+−
có giá tr là:
A.
5
3
I
π
=
. B.
5
6
I
π
=
. C.
5
3
I
π
=
. D.
5
6
I
π
=
.
ng dn gii
Tích phân
7
2
2
1
2
43
54
x
I dx
xx
=
+−
có giá tr là:
Cách 1:
Ta có:
( )
2
54 '42xx x+− =
( )
4 3 5 24 2xx−=−
.
https://toanmath.com/
( )
7 77
2 22
2 22
1 11
2 22
24 2
43 5
54 54 54
x
x
I dx dx dx
xx xx xx
= =
+− +− +−
∫∫
.
Xét
( )
77
22
1
22
11
22
55
54
92
I dx dx
xx
x
= =
+−
−−
∫∫
.
Đặt
2 3sin , ; 3cos
22
x t t dx tdt
ππ

= ∈− =


.
Đổi cn
7
26
1
26
xt
xt
π
π
= ⇒=
= ⇒=
.
6
1
2
6
5.3cos 5
3
9 9sin
t
I dt
t
π
π
π
⇒= =
.
Xét
( )
7
2
2
2
1
2
24 2
54
x
I dx
xx
=
+−
.
Đặt
2
54 42
t x x dt x=+−⇒=
.
Đổi cn
2
1 27
24
0
7 27
24
xt
I
xt
= ⇒=
⇒=
= ⇒=
.
5
3
I
π
⇒=
.
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 123. Cho
1
2
2
0
12 1I x x dc a b
π
=−−=+
vi
,ab R
. Giá tr
ab+
gn nht vi
A.
1
10
B. 1 C.
1
5
D.
2
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Cũng như u 25, câu 26 cũng một câu tích phân đòi hỏi kh năng biến đi ca các thí sinh.
Đối vi câu này, chúng ta s dụng phương pháp đưa về ng giác.
Đặt
sin , ;
22
x tt
ππ

= ∈−


. I được viết li là
( )
666
2
000
1 2sin cos .cos cos sin .cos (cos sin )cosI t t tdt t t tdt t t tdt
πππ
= =−=
∫∫
666 6
2
000 0
11
sin cos cos sin 2 (2 ) (cos 2 1) (2 )
44
t tdt tdt td t t d t
πππ π
⇔− + = + +
∫∫
https://toanmath.com/
66
00
cos2 sin 2 2 3 1
4 4 12 8
t tt
I
ππ
π
+−
⇔= + = +
Suy ra
31
0,175
12 8
π
+≈
.
Nhn xét: Hai bài toán trên chính là cách hướng có th ra đề để tránh tình trng s dng
máy tính Casio. Thí sinh hiu bn cht và cách làm thc s s không gặp khó khăn nhiều khi
gii quyết các bài toán này.
Câu 124. Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
=
+
có giá tr là:
A.
2
I
π
=
. B.
3
I
π
=
. C.
4
I
π
=
. D.
6
I
π
=
.
ng dn gii
Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
=
+
có giá tr là:
Ta có:
1
2
0
1
1
I dx
x
=
+
. Ta dùng đổi biến s.
Đặt
2
1
tan , ;
2 2 cos
x t t dx dt
t
ππ

= ∈− =


.
Đổi cn
00
1
4
xt
xt
π
=⇒=
=⇒=
.
4
4
0
0
4
I dt t
π
π
π
⇒= = =
.
Chn C
Câu 125. Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
4
tan cos=fx x
,
∀∈x
. Tính
(
)
1
0
d=
I fx x
.
A.
2
8
π
+
. B.
1
. C.
2
4
π
+
. D.
4
π
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
tan=tx
. Ta có
22
2
1
1 tan 1
cos
=+=+xt
x
( )
( )
( )
4
22
22
11
cos
11
= ⇒=
++
x ft
tt
( )
(
)
11
2
2
00
1
dd
1
= =
+
∫∫
I fx x x
x
.
Đặt
tan ,
22
xu x
ππ

= <<


( )
2
d 1 tan dx uu⇒=+
; đổi cn:
00
xu=⇒=
;
1
4
xu
π
=⇒=
.
( )
2
44 4
4
2
22
2
2
00 0
0
2
1 tan 1 1 1 1 2
du . d cos d sin 2
cos 2 4 8
1
1 tan
cos
u
I u uu u u
u
u
u
π
π
π
ππ
++

= = ==+=



+


∫∫
https://toanmath.com/
Câu 126. Cho hàm s
f
liên tc trên đon
[
]
6;5
, có đ th gm hai đon thng và na đường tròn như
hình v. Tính giá tr
( )
5
6
2d
I fx x
= +


.
A.
2 35I
π
= +
. B.
2 34I
π
= +
. C.
2 33I
π
= +
. D.
2 32
I
π
= +
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
(
)
2
1
2 khi 6 2
2
1 4 khi 2 2
21
khi 2 5
33
xx
fx x x
xx
+ ≤−
= + −≤
≤≤
.
( ) (
)
5 55
6 66
2d d 2 dI fx x fx x x
−−
= += +


∫∫
(
)
22 5
2
62 2
1 21
2 d 1 4 d d 22
2 33
x x xx x x
−−

= + + +− + +


∫∫
25
22
62
11
2 22 28
4 33
x
xx J x J

= + ++ + =+


.
Tính
(
)
2
2
2
14 dJ xx
= +−
Đặt
2sinxt=
d 2cos dx tt
⇒=
.
Đổi cn: Khi
2x
=
thì
2
t
π
=
; khi
2x =
thì
2
t
π
=
.
(
)
( )
2
22
22
2
22
1 4 d 44cosd 42 1cos2d 42J x x tt t t
ππ
ππ
π
−−
= +− =+ =+ + =+
∫∫
. Vy
32 2I
π
= +
.
Câu 127. Khi đổi biến
3 tanxt=
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
=
+
tr thành tích phân nào?
A.
3
0
3d
It
π
=
. B.
6
0
3
d
3
It
π
=
C.
6
0
3dI tt
π
=
. D.
6
0
1
d
It
t
π
=
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
3 tanxt=
( )
2
d 3 1 tan dx tt= +
.
Khi
0x =
thì
0t =
; Khi
1x =
thì
6
t
π
=
.
O
x
y
5
4
6
1
3
https://toanmath.com/
Ta có
1
2
0
d
3
x
I
x
=
+
=
( )
( )
2
6
2
0
3 1 tan
d
3 1 tan
t
t
t
π
+
+
=
6
0
3
d
3
t
π
.
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:
BÀI TẬP
DNG 1:
Câu 1. Tích phân
2
3
sin , 0I x axdx a
π
π
=
có giá tr là:
A.
6 33
6
I
a
π
+−
=
. B.
3 33
6
I
a
π
+−
=
. C.
6 33
6
I
a
π
++
=
. D.
3 33
6
I
a
π
++
=
.
Câu 2. Biết
( )
4
0
1
1 cos2 d
x xx
ab
π
π
+=+
(
, ab
là các s nguyên khác
0
). Tính giá tr
ab
.
A.
32ab =
. B.
2ab =
. C.
4ab =
. D.
12ab =
.
Câu 3. Tính tích phân
π
2
0
cos2 dI x xx=
bằng cách đặt
2
d cos 2 d
ux
v xx
=
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x xx=
. B.
π
2
π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x xx
=
.
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x xx= +
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x xx= +
.
Câu 4. Biết
22
66
cos2 3 sin 2I x xdx a b xdx
ππ
ππ
π
= = +
∫∫
, a b là các s hu t. Giá tr ca
a
b
là:
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Câu 5. Biết rng
1
0
1
cos2 d ( sin 2 cos2 )
4
x xx a b c= ++
vi
,,abc
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
21abc++=
. B.
20a bc+ +=
. C.
0abc−+=
. D.
1abc++=
.
Câu 6. nh nguyên hàm
( 2)cos3x
( 2)sin3 sin3
x
I x xdx b x C
a
= = ++
. Tính
27Ma b= +
.
Chọn đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Câu 7. Biết
m
là s thc tha mãn
( )
2
2
0
cos 2 2 1
2
x x m dx
π
π
π
+ = +−
. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng?
A.
0m
. B.
03m<≤
. C.
36m<≤
. D.
6m >
.
Câu 8. Tính tích phân
( )
3
0
sinx x x dx a b
π
ππ
+=+
. Tính tích ab:
( ).
b
x
a
P x e dx
( ).cos
b
a
P x xdx
( ).sin
b
a
P x xdx
( ). n
b
a
P x l xdx
u
P(x)
P(x)
P(x)
lnx
dv
x
e dx
cos xdx
sin xdx
P(x)
https://toanmath.com/
A. 3 B.
1
3
C. 6 D.
2
3
Câu 9. Tích phân
( )
2
0
3 2 cos dx xx
π
+
bng
A.
2
3
4
ππ
. B.
2
3
4
ππ
+
. C.
2
1
4
ππ
+
. D.
2
1
4
ππ
.
Câu 10. Cho s hu t dương
m
tha mãn
2
0
2
.cos d
2
m
x mx x
π
π
=
. Hi s
m
thuc khong nào trong
các khoảng dưới đây?
A.
7
;2
4



. B.
1
0;
4



. C.
6
1;
5



. D.
58
;
67



.
Câu 11. Cho hàm s
( )
2
2 khi 0
.s n ki0hi
xx x
fx
x xx
+≥
=
. Tích tích phân
( )
1
dI fx x
π
=
A.
7
6
I
π
= +
. B.
2
3
I
π
= +
. C.
1
3
3
I
π
=−+
. D.
2
2
5
I
π
= +
.
Câu 12. Tính
(
)
0
1 cos d
x xx
π
+
. Kết qu
A.
2
2
2
π
. B.
2
3
3
π
+
. C.
2
3
3
π
. D.
2
2
2
π
+
.
Câu 13. Tính tích phân
3
2
0
cos
x
dx a b
x
π
π
= +
. Phn nguyên ca tng
ab+
là ?
A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
Câu 14. Cho
2
4
2
0
tan ln
32
x
I x xdx b
a
ππ
= =−−
khi đó tổng
ab
+
bng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 15. Tích phân
4
0
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
có giá tr là:
A.
tan 2ln cos
48 8
I
ππ π

=


. B.
tan 2ln cos
48 8
I
ππ π

= +


.
C.
tan 2ln cos
44 8
I
ππ π

=


. D.
tan 2ln cos
44 8
I
ππ π

= +


.
Câu 16. Tích phân
4
0
d ln 2
1 cos 2
x
xa b
x
π
π
= +
+
, vi
a
,
b
là các s thc. Tính
16 8ab
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Câu 17. Tích phân
4
0
2 sin
2 2cos
xx
I dx
x
π
=
có giá tr là:
https://toanmath.com/
A.
1 23
4ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ + +



. B.
1 23
2ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ +



.
C.
1 23
4ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ +



. D.
1 23
2ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ + +



.
Câu 18. Tích phân
( )
32
2
6
2 cos cos
cos
x x xx x
I dx
x
π
π
++
=
có giá tr là:
A.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= + +−
. B.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= +−
.
C.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= + −−
. D.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= + ++
.
Câu 19. Cho
0
2
x
π
<<
0
tan d
a
x xx m
=
Tính
2
0
d
cos
a
x
Ix
x

=


theo
a
.m
A.
tan 2Ia a m
=
. B.
2
tanI a am=−+
. C.
2
tan 2Ia a m=
. D.
2
tan
I a am=
.
Câu 20. Tính
( )
2
2
0
sin cos dx x xx
π
+
. Kết qu
A.
2
23
π
+
. B.
2
23
π
. C.
2
33
π
. D.
2
23
π
.
Câu 21. Cho tích phân
2
2
0
.sinI x xdx a b
π
π
= = +
. Tính
Aab=
Chọn đáp án đúng:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
Câu 22. Vi mi s nguyên dương
n
ta kí hiu
( )
1
22
0
1d
n
n
I x xx=
. Tính
1
lim
n
n
n
I
I
+
+∞
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
DNG 2:
Câu 23. Cho
( )
0
d1
a
x
xe x a=
. Tìm
a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
Câu 24. Cho
1
22
0
d
x
I xe x ae b= = +
(
,ab
là các s hu t). Khi đó tổng
ab
+
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 25. Biết rng tích phân
( )
1
0
21 .
x
x e dx a b e+=+
, tích
ab
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
Câu 26. Biết
( )
1
0
23d
x
I x ex= +
ae b= +
, vi
,ab
là các s hu t. Mệnh đề nào sau đây mệnh đ
đúng?
A.
2ab−=
. B.
33
28ab+=
. C.
3ab =
. D.
21ab+=
.
Câu 27. Tìm a sao cho
2
0
.e x 4
a
x
I xd= =
, chọn đáp án đúng
https://toanmath.com/
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 28. Cho tích phân
( )
( )
1
0
13
x
I x e dx
=+−
. Kết qu tích phân này dng
I ea=
. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
9
2
a =
B.
9
4
a =
C.
9
5
a =
D.
8
3
a =
Câu 29. Tính tích phân
( )
( )
1
22
0
11
44
x
I a x b e dx e=−+ =+
. Tính
( )
15
12
A ab a b= +
Chọn đáp án đúng:
A. 27 B. 30 C. 16 D. 45
Câu 30. Tìm m đ
( )
1
0
1
x
mx e dx e+=
?
A. 0 B. -1 C.
1
2
D. 1
Câu 31. Cho
( )
2
0
2 1e d
m
x
Ix x=
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
Im<
là khong
( )
;
ab
. Tính
3
Pa b
=
.
A.
3P
=
. B.
2
P
=
. C.
4
P =
. D.
1P =
.
Câu 32. Biết rng tích phân
(
)
4
4
0
1
21
x
xe
dx ae b
x
+
= +
+
. Tính
22
Ta b=
A.
1T =
. B.
2T
=
. C.
3
2
T =
. D.
5
2
T =
.
Câu 33. Cho tích phân
12
1
1
12
1
1 .e .d .e
c
x
xd
a
Ix x
xb
+

= +− =


, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
là các s nguyên dương
và các phân s
a
b
,
c
d
là các phân s ti gin. Tính
bc ad
.
A.
24
. B.
1
6
. C.
12
. D.
1
.
DNG 3.
Câu 34. Cho
e
1
ln dI x xx=
2
.eab
c
+
=
với
a
,
b
,
c
. Tính
T abc=++
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 35. Kết qu ca phép tính tích phân
( )
1
0
ln 2 1 dxx+
được biu din dng
.ln3ab+
, khi đó giá trị
ca tích
3
ab
bng
A.
3.
B.
3
2
.
C.
1.
D.
.
3
2
Câu 36. Cho
( )
1
0
ln 1 d lnx xa b+=+
,
( )
,ab
. Tính
( )
3
b
a
+
.
A.
25
. B.
1
7
. C.
16
. D.
1
9
.
Câu 37. Biết tích phân
( )
2
1
4 1 ln d ln 2x xx a b−=+
vi
a
,
bZ
. Tng
2ab+
bng
https://toanmath.com/
A.
5.
B.
8.
C.
( )
1; 2; 1A
D.
13.
Câu 38. Biết
(
)
3
2
1
3 ln ln ln
d
4
1
x abc
x
x
+ +−
=
+
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương. Giá trị ca biu thc
Pabc=++
bng?
A.
46
. B.
35
. C.
11
. D.
48
.
Câu 39. Gi s
(
) ( )
2
1
2 1 ln d ln 2 , ;
x xx a b ab
=+∈
. Khi đó
ab
+
?
A.
5
2
.
B.
2.
C.
1.
D.
3
2
.
Câu 40. Tính tích phân
(
)
2
2
1
1 ln d
I x xx
=
.
A.
2ln2 6
9
I
+
=
. B.
6ln 2 2
9
I
+
=
. C.
2ln2 6
9
I
=
. D.
6ln 2 2
9
I
=
.
Câu 41. Tích phân
1
ln
a
I x xdx=
có giá tr là:
A.
22
ln 1
24
aa a
I
= +
. B.
22
ln 1
24
aa a
I
=
.
C.
2
2
ln
1
24
aa
a
I
= +
. D.
2
2
ln
1
24
aa
a
I
=
.
Câu 42. Kết qu tích phân
( )
( )
2
0
2 ln 1 3ln 3x x dx b++ = +
. Giá tr
3 b+
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 43. Tính tích phân
2
1
(4 3).ln 7lnI x xdx a b=+=+
. Tính
( )
sin
4
ab
π
+
:
A. 1 B. -1 C. 0 D.
1
2
Câu 44. Cho tích phân

= −+ +

1
2
0
3 2 ln(2 1)I x x x dx
. Xác đnh a biết
= ln
I b ac
vi a,b,c là
các s hu t
A. a=3 B. a=-3 C.
=
2
3
a
D.
=
2
3
a
.
Câu 45. Cho
3
2
1
3 ln
(ln3 1) ln
( 1)
x
I dx a b
x
+
= = ++
+
vi a,bR. Tính giá tr biu thc
42T ab= +
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 46. Cho tích phân . Tính
Chọn đáp án đúng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 47. Biết
1
ln
d
e
x
x ae b
x
= +
vi
,ab
. Tính
.P ab=
.
A.
4P =
. B.
8P =
. C.
4P =
. D.
8P =
.
Câu 48. Biết
( )
2
0
2 ln 1 d .lnx x xa b+=
, vi
*
,ab
,
b
là s nguyên t. Tính
67ab+
.
A.
33
. B.
25
. C.
42
. D.
39
.
( )
3
2
3
6
ln sin
3
ln
cos
4
x
I dx a b
x
π
π
π

= =



36
log logAab= +
https://toanmath.com/
Câu 49. Cho
( )
1
2
0
1 ln 2 ln 3
ln 2 d
24
a bc c
xx x
x
−+

++ =

+

vi
a
,
b
,
c
. Tính
T abc=++
.
A.
13T =
. B.
15
T
=
. C.
17
T
=
. D.
11
T =
.
Câu 50. Biết
(
)
3
3
2
ln 3 2 d ln 5 ln 2x x xa b c−+ = + +
, vi
,,a bc
. Tính
.S ab c= +
A.
60S =
. B.
23S =
. C.
12S =
. D.
2S =
.
Câu 51. Cho biết tích phân
(
)
( )
1
0
7
2 ln 1 d ln 2I x x xa
b
=+ += +
trong đó
a
,
b
là các s nguyên
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
ab
=
. B.
ab<
. C.
ab>
. D.
3
ab= +
.
Câu 52. Cho
(
)
2
2
1
ln 1
d ln 2
1
xx a
Ix
bc
x
+
= =
+
vi
a
,
b
,
m
là các s nguyên dương và là phân số ti gin.
Tính giá tr ca biu thc
ab
S
c
+
=
.
A.
2
3
S =
. B.
5
6
S
=
. C.
1
2
S =
. D.
1
3
S =
.
Câu 53. Cho
1
ab> >−
. Tích phân
(
)
ln 1 d
b
a
I xx= +
bng biu thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
1 ln 1
b
a
I x x ab= + + −+
. B.
( )
( )
1 ln 1
b
a
I x x ba= + + −+
.
C.
( )
1
1
b
a
I
x
=
+
. D.
( )
ln 1 d
1
b
b
a
a
x
Ix x x
x
= ++
+
.
Câu 54. Biết
2
e
2
2
e
1 1 e e+
d
ln ln 2
a bc
x
xx
+

−=


, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca
222
abc++
bng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
9
.
Câu 55. Biết
(
)
3
2
0
ln 16 d ln 5 ln 2
2
c
x x xa b
+ =++
trong đó
,,abc
là các s nguyên. Tính giá tr ca
biu thc
T abc=++
.
A.
2T
=
. B.
16T =
. C.
2T =
. D.
16
T =
.
Câu 56. Tính tích phân
2
2018
2
1
1
2019log d
ln 2
I x xx

= +


.
A.
2017
2I =
. B.
2019
2I =
. C.
2018
2I =
. D.
2020
2I =
.
Câu 57. Biết
(
)
3
2
1
3 ln
d
1
x
Ix
x
+
=
+
( )
1 ln 3 ln 2
ab=+−
,
( )
,ab
. Khi đó
22
ab+
bng
A.
22
7
16
ab+=
. B.
22
16
9
ab+=
. C.
22
25
16
ab+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Câu 58. Biết
2
2
1
ln
d ln 2
xb
xa
xc
= +
(vi
a
là s hu t,
b
,
c
là các s nguyên dương
b
c
là phân s
ti gin). Tính giá tr ca
23S a bc= ++
.
A.
4S =
. B.
6S =
. C.
6S =
. D.
5S =
.
https://toanmath.com/
Câu 59. Biết rng
(
)
2
1
ln 1 d ln3 ln 2x xa b c
+= + +
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
S abc=++
A.
0S =
. B.
1
S
=
. C.
2S =
. D.
2S
=
.
Câu 60. Tính tích phân
(
) (
)
5
4
1 ln 3 dIx x x=+−
?
A.
10ln 2
. B.
19
10ln 2
4
+
. C.
19
10ln 2
4
. D.
19
10ln 2
4
.
Câu 61. Biết rng
3
2
ln d ln 3 ln 2x xx m n p= ++
, trong đó
m
,
n
,
p
. Khi đó số
m
A.
9
2
. B.
18
. C.
9
. D.
27
4
.
Câu 62. Biết
( )
4
2
0
ln 9 d ln5 ln3x x xa b c+=++
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu
thc
T abc=++
A.
10
T
=
. B.
9T =
. C.
8T =
. D.
11T =
.
Câu 63. Tích phân
(
)
1
2
0
ln 1I x x dx= +−
có giá tr là:
A.
( )
21ln 21I = −+
. B.
( )
21ln 21I
= −−
.
C.
( )
2 1 ln 2 1I = ++
. D.
( )
2 1 ln 2 1I = +−
.
Câu 64. Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x

=+=+


, a b là các s hu t. Giá tr ca
23
ab
là:
A.
13
2
. B.
13
4
. C.
13
4
. D.
13
2
Câu 65. Tính tích phân
/4
2
0
ln(sin cos )
d
cos
xx
x
x
π
+
, ta được kết qu
A.
1
ln 2.
42
π
−+
B.
3
ln 2.
42
π
C.
3
ln 2.
42
π
−+
D.
3
ln 2.
42
π
−−
Câu 66.
Gi s
2
2
1
4ln 1
d ln 2 ln 2
x
xa b
x
+
= +
, vi
,ab
các s hu t. Khi đó tng
4ab
+
bng.
A.
3
. B.
5
C.
7
. D.
9
.
Câu 67. Tính tích phân
( )
1000
2
2
1
ln
.
1
x
I dx
x
=
+
A.
1000
1000 1000
ln 2 2
1000ln .
12 12
I =−+
++
B.
1001
1000 1000
1000ln 2 2
ln .
12 12
I =−+
++
C.
1000
1000 1000
ln 2 2
1000ln .
12 12
I =
++
D.
1000
1000 1000
1000ln 2 2
ln .
12 12
I =
++
https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
DNG 1:
Câu 1. Tích phân
2
3
sin , 0I x axdx a
π
π
=
có giá tr là:
A.
6 33
6
I
a
π
+−
=
. B.
3 33
6
I
a
π
+−
=
. C.
6 33
6
I
a
π
++
=
. D.
3 33
6
I
a
π
++
=
.
ng dn gii
Tích phân
2
3
sin , 0I x axdx a
π
π
=
có giá tr là:
Đặt
1
sin
cos
du dx
ux
dv axdx
vx
a
=
=

=
=
.
2
2 22
3 33
3
1 1 1 1 6 33
cos cos cos sin
6
I xx xdx xx x
aa a a a
π
π ππ
π ππ
π
π
+−
 
⇒= + = + =
 
 
.
Chn A
Câu 2. Biết
( )
4
0
1
1 cos2 dx xx
ab
π
π
+=+
(
, ab
là các s nguyên khác
0
). Tính giá tr
ab
.
A.
32
ab =
. B.
2ab
=
. C.
4ab =
. D.
12ab =
.
ng dn gii
Chn A
( ) ( )
4
4
0
0
sin2 cos2 1 1
1 cos2 d 1
2 4 48
xx
x xx x
ab
π
π
ππ

+ = + + =+=+


.
4; 8 32
a b ab⇒= = =
.
Câu 3. Tính tích phân
π
2
0
cos2 dI x xx=
bằng cách đặt
2
d cos 2 d
ux
v xx
=
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x xx=
. B.
π
2
π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x xx
=
.
C.
π
2
π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x xx= +
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x xx= +
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
2
d cos 2 d
ux
v xx
=
=
d 2d
1
sin 2
2
u xx
vx
=
=
.
Khi đó:
π
2
0
cos2 dI x xx=
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
x x x xx=
.
Câu 4. Biết
22
66
cos2 3 sin 2I x xdx a b xdx
ππ
ππ
π
= = +
∫∫
, a b là các s hu t. Giá tr ca
a
b
là:
https://toanmath.com/
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
24
.
ng dn gii
Biết
22
66
cos2 3 sin 2I x xdx a b xdx
ππ
ππ
π
= = +
∫∫
. Giá tr ca
a
b
là:
Ta có:
2 22
2
6
6 66
1
1 1 31 1
24
cos2 sin 2 sin 2 sin 2
1
2 2 24 2 12
2
a
a
I x xdx x x xdx xdx
b
b
π ππ
π
π
π ππ
π
=

= = = ⇒=


=
∫∫
.
Chn A
Câu 5. Biết rng
1
0
1
cos2 d ( sin 2 cos2 )
4
x xx a b c= ++
vi
,,abc
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
21
abc
++=
. B.
20a bc
+ +=
. C.
0abc−+=
. D.
1abc++=
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
dd
sin 2
d cos2 d
2
ux
ux
x
v xx
v
=
=

=
=
.
Khi đó
( )
11
1
0
00
sin 2 1 1
cos2 d | sin 2 d 2sin 2 cos2 1
22 4
xx
x xx xx= = +−
∫∫
.
Vy
0abc−+=
.
Câu 6. nh nguyên hàm
( 2)cos3x
( 2)sin3 sin3
x
I x xdx b x C
a
= = ++
. Tính
27Ma b= +
.
Chọn đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
ng dn gii
Chn A
Đặt
2
sin3
ux
dv xdx
=
=
.ta được:
cos3
3
du dx
x
v
=
=
Do đó:
( ) (
)
2 cos3 2 cos3
1 11
cos 3 sin 3 3; 6
33 39 9
xx xx
I xdx x c a b m
−−
=−+=−++===
Câu 7. Biết
m
là s thc tha mãn
( )
2
2
0
cos 2 2 1
2
x x m dx
π
π
π
+ = +−
. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng?
A.
0
m
. B.
03m<≤
. C.
36m<≤
. D.
6m >
.
ng dn gii
Chn D
( )
2 22
0 00
cos 2 .cos 2x x m dx x xdx mxdx
π ππ
+= +
∫∫
IJ= +
https://toanmath.com/
+)
2
0
.cos
I x xdx
π
=
Đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =


= =

Khi đó
2
2
0
0
.sin sin
I x x xdx
π
π
=
22
00
.sin cosxx x
ππ
= +
1
2
π
=
.
+)
2
0
2
J mxdx
π
=
2
2
0
mx
π
=
2
4
m
π
=
.
Suy ra
( )
2
2
0
cos 2 1
42
x x m dx m
π
ππ
+ = +−
Theo gi thiết ta có
2
2
12 1
42 2
m
ππ π
π
+−= +−
8m⇒=
.
Câu 8. Tính tích phân
( )
3
0
sinx x x dx a b
π
ππ
+=+
. Tính tích ab:
A. 3 B.
1
3
C. 6 D.
2
3
ng dn gii
Chn B
(
)
( )
3
22
00 00 0
sin cos cos cos
00
3
x
I x dx x xdx x dx xd x x x xdx
ππ ππ π
ππ
=+= = +
∫∫ ∫∫
3
3
sin
0
33
x
π
π
π ππ
1
= ++ = +
Câu 9. Tích phân
( )
2
0
3 2 cos dx xx
π
+
bng
A.
2
3
4
ππ
. B.
2
3
4
ππ
+
. C.
2
1
4
ππ
+
. D.
2
1
4
ππ
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
( )
2
0
3 2 cos dI x xx
π
= +
. Ta có:
( )( )
0
1
3 2 1 cos 2 d
2
I x xx
π
= ++
( ) ( ) ( )
12
00
11
3 2d 3 2cos2 d
22
x x x xx I I
ππ

= +++ =+


∫∫
.
( )
1
0
3 2dI xx
π
=+=
22
0
33
22
22
xx
π
ππ

+=+


.
( )
2
0
3 2 cos2 dI x xx
π
= +
. Dùng tích phân tng phn
Đặt
d 3d
32
1
d cos2 d
sin 2
2
ux
ux
v xx
vx
=
= +

=
=
.
https://toanmath.com/
Khi đó
(
)
2
0
0
13
3 2 sin 2 sin 2 d
22
I x x xx
π
π
=+−
.
Vy
22
13 3
2
22 4
I
π π ππ

= += +


.
Câu 10. 44TCho s hu t dương
m
tha mãn
2
0
2
.cos d
2
m
x mx x
π
π
=
. Hi s
m
thuc khong nào trong
các khoảng dưới đây?
44TA. 44T
7
;2
4



44T. B.
1
0;
4



. C.
6
1;
5



. D.
58
;
67



.
ng dn gii
Chn D
Đặt
dd
1
d cos d
sin
ux
ux
v mx x
v mx
m
=
=

=
=
.
Suy ra
22
2
0
00
1
.cos d sin sin d
mm
m
x
x mx x mx mx x
mm
ππ
π
=
∫∫
2
22 2
0
1 21
.cos .
22
m
mx
mm m
π
ππ

=+=


44T.
Theo gi thiết ta có
2
21 2
.1
22
m
m
ππ
−−

= ⇔=±


.
m
44Ts hu t dương nên
58
1;
67
m

=


.
Câu 11. Cho hàm s
( )
2
2 khi 0
.s
n k
i0
hi
xx x
fx
x xx
+≥
=
. Tích tích phân
( )
1
dI fx x
π
=
A.
7
6
I
π
= +
. B.
2
3
I
π
= +
. C.
1
3
3
I
π
=−+
. D.
2
2
5
I
π
= +
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0 0
xx
fx fx f
+−
→→
= = =
nên hàm s liên tc ti
0x =
. Do đó hàm số liên tc
trên đoạn
[ ]
;1
π
.
Ta có:
( )
1
dI fx x
π
=
( ) ( )
( )
01 0 1
2
12
00
d d .s d 2in
dxfx x fx x x x x x x I I
ππ
−−
= + = + +=+
∫∫
.
0
1
in.s dI
xxx
π
=
Đặt
in ddsv x
ux
x
=
=
dd
cos
ux
v x
=
=
(
)
0
0
1
ds
cos coI xxx x
π
π
=−+
( )
0
0
incos sxx x
π
π
π
= +=
.
( )
1
2
2
0
2dI x xx= +
1
32
0
2
32
xx

= +


7
6
=
.
https://toanmath.com/
Vy
12
7
6
III
π
=+=+
.
Câu 12. Tính
( )
0
1 cos dx xx
π
+
. Kết qu
A.
2
2
2
π
. B.
2
3
3
π
+
. C.
2
3
3
π
. D.
2
2
2
π
+
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
dd
d (1 cos )d sin
ux u x
v xv v x x
= =


=+=+

Khi đó:
( )
( )
0
0
sin sin dIxxx xxx
π
π
=+ −+
2
2
0
cos
2
x
x
π
π

=−−


22
2
11 2
22
ππ
π

= ++ =


Câu 13. Tính tích phân
3
2
0
cos
x
dx a b
x
π
π
= +
. Phn nguyên ca tng
ab+
là ?
A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
ng dn gii
Chn B
Đối vi bài toán này, chúng ta s dụng phương pháp nguyên hàm từng phn.
Đặt
2
sin
tan
cos cos
u x du dx
dx x
dv v x
xx
= =



= = =


Áp dng công thc tích phân tng phn ta có:
( )
3
0
sin
tan
3
cos
0
xdx
Ixx
x
π
π
=
( )
( )
3
0
cos
tan
3
cos
0
dx
xx
x
π
π
= +
(
)
(
)
tan ln cos ln 2
33
3
00
Ixx x
ππ
π
⇔= + =
Suy ra
1
; ln 2
3
ab= =
.
Tng
1
ln2 0,1157969114
3
ab+ = ≈−
Lưu ý khái niệm phn nguyên ca x là s nguyên ln nhất không vượt quá x, vậy đáp án
đúng là đáp án B.
Nhn xét: Bài toán trên đòi hỏi kh năng biến đổi ca thí sính và nhc li kiến thc v khái
nim phn nguyên, s có thí sinh khi đi thi đã tìm ra kết qu phân tích nhưng lúng túng trong
vic la chọn đáp án vì không nhớ rõ khái nim phn nguyên.
Câu 14. Cho
2
4
2
0
tan ln
32
x
I x xdx b
a
ππ
= =−−
khi đó tổng
ab
+
bng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
ng dn gii
Chn D
https://toanmath.com/
.
Đặt
Vy
Câu 15. Tích phân
4
0
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
có giá tr là:
A.
tan 2ln cos
48 8
I
ππ π

=


. B.
tan 2ln cos
48 8
I
ππ π

= +


.
C.
tan 2ln cos
44 8
I
ππ π

=


. D.
tan 2ln cos
44 8
I
ππ π

= +


.
ng dn gii
Tích phân
4
0
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
có giá tr là:
Ta biến đổi:
44
2
00
1
1 cos 2
cos
2
xx
I dx I dx
x
x
ππ
= =
+
∫∫
.
Đặt
2
cos 2tan
22
u x du dx
xx
dv dx v
= =



= =


.
44
4
00
0
cos
8
1
sin
11
2
2 tan 2 tan tan 2
2 2 2 22 8
cos
2
1
tan 4 tan 2ln cos
28 48 8
x
xx
I x dx dx
x
dt
t
ππ
π
π
ππ
ππ ππ π





⇒= =









=+=+


∫∫
.
Chn B
Câu 16. Tích phân
4
0
d ln 2
1 cos 2
x
xa b
x
π
π
= +
+
, vi
a
,
b
là các s thc. Tính
16 8ab
4 44
22
0 00
2
4
4
0
0
11
1.
cos cos
2 32
I x dx x dx xdx
xx
xdx
π ππ
π
π
ππ

= −=


= =
∫∫
4
1
2
0
1
.
cos
I x dx
x
π
=
2
tan
cos
ux
du dx
dx
vx
dv
x
=
=

=
=
4
4
4
10
0
0
tan tan ln cos ln 2
44
I x x xdx x
π
π
π
ππ
=−=+ =
2
ln 2
4 32
I
ππ
=−−
https://toanmath.com/
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
ng dn gii
Chn A
Đặt
dd
d
1
d
tan
1 cos 2
2
ux
ux
x
v
vx
x
=
=


=
=

+
. Ta có
4
0
1 1 1 11 1 1 1
tan tan d ln cos ln ln 2 ,
44
2 2 82 82 84 8 4
2
00
I x x xx x a b
π
ππ
π ππ
= = + = + = ⇒= =
Do đó,
16 8 4
ab−=
.
Câu 17. Tích phân
4
0
2 sin
2 2cos
xx
I dx
x
π
=
có giá tr là:
A.
1 23
4ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ + +



. B.
1 23
2ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ +



.
C.
1 23
4ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ +



. D.
1 23
2ln 2 ln 2
23
I
π
π

= −+ + +



.
ng dn gii
Tích phân
2
3
2 sin
2 2cos
xx
I dx
x
π
π
=
có giá tr là:
Ta biến đổi:
4 22
3 33
2 sin 1 sin
2 2cos 1 cos 2 1 cos
xx x x
I dx dx dx
xx x
π ππ
π ππ
= =
−−
∫∫
.
Xét
22
1
2
33
1
1 cos 2
sin
2
xx
I dx dx
x
x
ππ
ππ
= =
∫∫
.
Đặt
2
1
2cot
sin
2
2
ux
du dx
x
dv dx
v
x
=
=


=
=

.
2
2
1
3
3
1 1 23
2 .cot 2 cot 4ln 2
2 2 22 3
xx
I x dx
π
π
π
π
π
π




= + = −+ +







.
Xét
2
2
3
1 sin
21cos
x
I dx
x
π
π
=
.
Đặt
1 cos sint x dt xdx= ⇒=
.
Đổi cn
1
32
1
2
xt
xt
π
π
= ⇒=
= ⇒=
.
https://toanmath.com/
( )
1
1
2
1
1
2
2
11 1 1
ln ln 2
22 2
I dt t
t
⇒= = =
.
12
1 23
4ln 2 ln 2
23
III
π
π

= = −+ +



.
Chn C
Câu 18. Tích phân
( )
32
2
6
2 cos cos
cos
x x xx x
I dx
x
π
π
++
=
có giá tr là:
A.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= + +−
. B.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= +−
.
C.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= + −−
. D.
42
52 3
324 9 4 2
I
π ππ
= + ++
.
ng dn gii
Tích phân
( )
32
2
6
2 cos cos
cos
x x xx x
I dx
x
π
π
++
=
có giá tr là:
Ta có:
( )
( )
32
2 22 2
2
3 42
6
6 66 6
2 cos cos
1
2 cos cos
cos 4
x x xx x
I dx x x dx x xdx x x x xdx
x
π ππ π
π
π
π ππ π
++

= =+ + =++


∫∫
.
Xét
2
1
6
cosI x xdx
π
π
=
.
Đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =


= =

.
(
)
2
2
1
6
6
3
sin sin
42
I x x xdx
π
π
π
π
π
⇒= =−
.
42
2
42
1
6
1 52 3
4 324 9 4 2
I xx I
π
π
π ππ

⇒= + + = + +


.
Chn A
Câu 19. Cho
0
2
x
π
<<
0
tan d
a
x xx m=
Tính
2
0
d
cos
a
x
Ix
x

=


theo
a
.m
A.
tan 2Ia a m=
. B.
2
tanI a am=−+
. C.
2
tan 2Ia a m=
. D.
2
tanI a am=
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2
2
d 2d
1
tan
dd
os
ux
u xx
vx
vx
cx
=
=

=
=
https://toanmath.com/
2
22
0
00
d tan 2 tan d tan 2 .
cos
aa
a
x
I x x x x xx a a m
x

= =−=


∫∫
Câu 20. Tính
( )
2
2
0
sin cos dx x xx
π
+
. Kết qu
A.
2
23
π
+
. B.
2
23
π
. C.
2
33
π
. D.
2
23
π
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
2
2
0
( sin )cos d
I x x xx
π
= +
2
2
0
( cos sin cos )dxx xxx
π
= +
1
22
2
2
00
cos d sin cos dx xx x xx I I
ππ
=+=+
∫∫
Tính
1
I
: Đặt
d cos d
ux
v xx
=
=
dd
sin
ux
vx
=
=
.
Nên
2
1
0
cos dI x xx
π
=
(
)
2
22
00
0
sin | sin d cos | 1
22
x x xx x
π
ππ
ππ
= =+=
Tính
2
I
: Đặt
sin .
ux=
Ta có
d cos d .u xx=
Đổi cn:
0 0; 1.
2
x ux u
π
=⇒= = ⇒=
1
2
2 23
2
00
1
11
sin cos d .
0
33
I x x x u du u
π
⇒= = = =
∫∫
Vy
12
2
23
III
π
=+=
.
Câu 21. Cho tích phân
2
2
0
.sinI x xdx a b
π
π
= = +
. Tính
Aab=
Chọn đáp án đúng:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
ng dn gii
Chn B
* Đặt
2
2 ; sinu t du tdt dv tdt=⇒= =
chn
cosvt=
Vy
2
0
2 cos 2 cos
0
I t t t tdt
π
π

=−+


Đặt
cosu t du dt dv tdt=⇒= =
chn
sinvt=
1
00
sin sint sin cost 2
00
I t tdt t tdt
ππ
ππ
= =−==
∫∫
* Do đó:
22
2 cos 4 2 8 2; 8 10
0
I tt ab A
π
π

= = = =−⇒ =


https://toanmath.com/
Câu 22. Vi mi s nguyên dương
n
ta kí hiu
(
)
1
22
0
1d
n
n
I x xx=
. Tính
1
lim
n
n
n
I
I
+
+∞
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1. T lun:
Xét
(
)
1
22
0
1d
n
n
I x xx
=
. Đặt
( )
2
d1 d
n
ux
vx x x
=
=
( )
( )
1
2
dd
1
21
n
ux
x
v
n
+
=
−−
=
+
.
( )
( )
( )
( )
( )
1
1
2
11
11
22
00
0
1
11
1d 1d
1 21 21
n
nn
n
xx
I xx xx
nn n
+
++
−−
= + −=
++ +
∫∫
( )
( )
( )
1
1
22
1
0
1
11 d
22
n
n
I xxx
n
+
+
⇒=
+
( )
( ) ( )
11
11
2 22
1
00
1
1d1d
22
nn
n
I xxxxx
n
++
+

⇒=

+

∫∫
( )
( )
11
1
21
22
n nn
I n II
n
++
⇒= +


+
11
21
lim 1
25
nn
n
nn
II
n
In I
++
+∞
+
⇒= =
+
.
Cách 2. Trc nghim:
Ta thy
( )
2
01 1x
vi mi
[ ]
0;1x
, nên
( ) ( ) ( ) ( )
11 1
1
22 22 2 22
1
00 0
1 d 1 1d 1 d
nn n
nn
I xx xxx xxxxxI
+
+
= −=−=
∫∫
,
suy ra
1
1
n
n
I
I
+
, nên
1
lim 1
n
n
I
I
+
. Dựa vào các đáp án, ta chọnA.
https://toanmath.com/
DNG 2:
Câu 23. Cho
( )
0
d1
a
x
xe x a=
. Tìm
a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
ng dn gii
Chn B
( ) ( )
0
0
d 1 1 1 11 1
a
a
x xa
xe x x e a e a
= = += =
.
Câu 24. Cho
1
22
0
d
x
I xe x ae b
= = +
(
,
ab
là các s hu t). Khi đó tổng
ab
+
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2
dd
x
ux
ve x
=
=
ta có
2
dd
1
2
x
ux
ve
=
=
.
Vy
11
2 2 2 22 22 2
00
11
1 1 11 11111
dd .
00
2 2 24 24444
x xx x
I xe x xe e x e e e e e= = = = += +
∫∫
Suy ra
1
1
4
.
1
2
4
a
ab
b
=
+=
=
Câu 25. Biết rng tích phân
( )
1
0
21 .
x
x e dx a b e+=+
, tích
ab
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
2 1 d 2d
dd
xx
ux u x
vex ve
=+=


= =

.
Vy
( ) ( ) ( )
11
11
00
00
21 21 2d 21 1
x xx x
xedx xe ex xe e+ =+− ==+
∫∫
.
Suy ra
1; 1 1a b ab
==⇒=
.
Câu 26. Biết
( )
1
0
23d
x
I x ex= +
ae b= +
, vi
,ab
là các s hu t. Mệnh đề nào sau đây mệnh đ
đúng?
A.
2ab−=
. B.
33
28ab+=
. C.
3ab =
. D.
21ab+=
.
ng dn gii
Chn D
( )
1
0
23d
x
I x ex= +
( )
( )
1
0
2 3d
x
xe
= +
( )
1
1
0
0
23 2d
xx
x e ex=+−
5 32 2ee= −− +
31e
=
.
Vy
3, 1ab= =
nên
21ab+=
.
Câu 27. Tìm a sao cho
2
0
.e x 4
a
x
I xd= =
, chọn đáp án đúng
https://toanmath.com/
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
ng dn gii
Chn D
Ta có:
2
0
.
a
x
I x e dx=
. Đặt
22
2.
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =




= =

( )
2 2 22 2
0
00
2 . 2 2 4. 2 2 4
aa
a
x x ax a
I x e e dx ae e a e⇒= = = +
Theo đề ra ta có:
( )
2
4 2 2 44 2
a
I ae a
= +==
Câu 28. Cho tích phân
( )
(
)
1
0
13
x
I x e dx=+−
. Kết qu tích phân này dng
I ea=
. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
9
2
a =
B.
9
4
a =
C.
9
5
a =
D.
8
3
a =
ng dn gii
Chn A
( ) ( ) (
)
(
)
( ) ( )
( )
( )
1
1
0
0
1
1
2
0
0
1
3 33
13 3
39
13
22
x xx
xx
xx
du dx
ux
dv e dx v e dx e x
Ix ex exdx
x ex e x e
=
= +


= =−=
⇒= +

=+ −− =


Câu 29. Tính tích phân
( )
( )
1
22
0
11
44
x
I a x b e dx e=−+ =+
. Tính
( )
15
12
A ab a b= +
Chọn đáp án đúng:
A. 27 B. 30 C. 16 D. 45
ng dn gii
Chn D
Đặt
Câu 30. Tìm m đ
( )
1
0
1
x
mx e dx e+=
?
A. 0 B. -1 C.
1
2
D. 1
ng dn gii
Chn D
( )
( )
( )
( )
2
2
21 2 2
0
1
2
1 1 1 1 1 11
1
2 2 24 2 4 44
1 11
1
2 244
45
1 11 2
1
2 44
x
x
x
du dx
uax
dv b e dx
v bx e
b
I a x bx e ab b a a e e
b
ab b a
a
A
b
a
=
=


= +
= +

= + = −− + + + = +


−− + =
=
⇒=

=
−+=
https://toanmath.com/
Ta có
(
) (
)
( )
(
) (
)
(
) ( )
11 1 1
11
00
00 0 0
11
00
1 1 (e ) 1 1 1
1 11 1
x x xx xx
xx
mx e dx mx dx mx e m e d mx mx e m e dx
mx e me m e me m e m
+ =+ =+− +=+−

= + = + −− + = +

∫∫
Câu 31. Cho
(
)
2
0
2 1e d
m
x
Ix x
=
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
Im<
là khong
( )
;ab
. Tính
3Pa b=
.
A.
3P =
. B.
2P
=
. C.
4P
=
. D.
1P =
.
ng dn gii
Chn A
( )
2
0
2 1e d
m
x
Ix x=
Đặt
2
2
d 2d
21
e
d ed
2
x
x
ux
ux
vx
v
=
=

=
=
.
( )
(
)
2
22
00
2 1e
2 1ed ed
0
2
x
mm
xx
m
x
Ix x x
=−=
∫∫
( )
2
22
2 1e
11
e ee 1
0
2 22
m
x mm
m
m
m
= +− = +
(
)
(
)
22 2
e e 1 1e 1 0 0 1
mm m
Im m m m m
<⇔ +<⇔ <<<
.
Suy ra
0, 1 3 3a b ab= =⇒− =
.
Câu 32. Biết rng tích phân
(
)
4
4
0
1
21
x
xe
dx ae b
x
+
= +
+
. Tính
22
Ta b=
A.
1T =
. B.
2
T =
. C.
3
2
T =
. D.
5
2
T
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
44
00
1 12 2
2
21 21
xx
xx
I e dx e dx
xx
++
= =
++
∫∫
44
00
1
2 1.
2
21
x
x
e
x e dx dx
x

= ++

+

∫∫
.
Xét
4
1
0
21
x
e
I dx
x
=
+
.
Đặt
21
x
ue
dx
dv
x
=
=
+
( )
1
2
21
1
. 21
1
2
21
2
x
du e dx
x
dx
vx
x
=
+
= = = +
+
Do đó
4
4
1
0
0
.2 1 .2 1
xx
Iex exdx= +− +
.
Suy ra
4
31
2
e
I
=
. Khi đó
31
,
22
ab
= =
91
2
44
T=−=
.
Câu 33. Cho tích phân
12
1
1
12
1
1 .e .d .e
c
x
xd
a
Ix x
xb
+

= +− =


, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
là các s nguyên dương
và các phân s
a
b
,
c
d
là các phân s ti gin. Tính
bc ad
.
https://toanmath.com/
A.
24
. B.
1
6
. C.
12
. D.
1
.
ng dn gii
Chn A
- Ta có:
12
1
1
12
1
1 .e .d
x
x
Ix x
x
+

= +−


JK
= +
- Tính
12
1
1
12
e .d
x
x
Jx
+
=
.
Đặt
1
e
dd
x
x
u
vx
+
=
=
1
2
1
d 1 e .d
x
x
ux
x
vx
+

=


=
12
12
11
1
1
12
12
1
.e .e .d
xx
xx
Jx x x
x
++


⇒=




145 145
12 12
1
12.e .e
12
K=−−
145
12
143
.e
12
K=
IJK⇒=+
145
12
143
.e
12
=
.
- Theo gi thiết:
.e
c
d
a
I
b
=
vi
a
,
b
,
c
,
d
c s nguyên dương và
a
b
,
c
d
c phân s
ti gin nên
143
12
a
b
=
145
12
c
d
=
143a⇒=
,
12b =
,
145c
=
,
12
d =
.
Vy
24bc ad
−=
.
DNG 3.
Câu 34. Cho
e
1
ln dI x xx
=
2
.e
ab
c
+
=
với
a
,
b
,
c
. Tính
T abc=++
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
ln
dd
ux
v xx
=
=
nên
2
1
dd
2
ux
x
x
v
=
=
.
e
1
ln dI x xx=
e
e
2
1
1
1
ln d
22
x
x xx=
2
e1
4
+
=
.
1
1
4
a
b
c
=
⇒=
=
.
Vy
T abc=++
6=
.
Câu 35. Kết qu ca phép tính tích phân
( )
1
0
ln 2 1 dxx+
được biu din dng
.ln3ab+
, khi đó giá trị
ca tích
3
ab
bng
A.
3.
B.
3
2
.
C.
1.
D.
.
3
2
ng dn gii
Chn D.
12 12
11
11
12 12
1
e .d e .d
xx
xx
xx x
x
++

= +−


∫∫
https://toanmath.com/
Đặt
(
)
2
ln 2 1
dd
21
dd
ux
ux
x
vx
vx
= +
=

+

=
=
.
Ta có
( )
( )
1 11
1
0
0 00
21
ln 2 1 d ln 2 1 d ln 3 1 d
21 21
x
I x xx x x x
xx

= + = +− =

++

∫∫
1
0
13
ln3 ln 2 1 ln3 1
22
xx

= −− + =


.
Khi đó
3
; 1
2
ab
= =
. Vy
3
3
2
ab =
.
Câu 36. Cho
( )
1
0
ln 1 d lnx xa b+=+
,
( )
,ab
. Tính
( )
3
b
a +
.
A.
25
. B.
1
7
. C.
16
. D.
1
9
.
ng dn gii:
Chn
C
.
Đặt
( )
1
ln 1
dd
1
dd
1
ux
ux
x
vx
vx
= +
=

+

=
= +
.
( )
( ) (
)
( )
11
1
1
0
0
00
1
ln 1 d 1 ln 1 1 . d 2ln 2 2ln 2 1 1 ln 4
1
I x xx x x x x
x
= + = + + + = = =−+
+
∫∫
.
1, 4ab⇒= =
( )
3 16
b
a⇒+ =
.
Câu 37. Biết tích phân
( )
2
1
4 1 ln d ln 2x xx a b−=+
vi
a
,
bZ
. Tng
2ab+
bng
A.
5.
B.
8.
C.
( )
1; 2; 1
A
D.
13.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( )
1
ln d d
d 4 1 d .
uxu x
x
vx x
= ⇒=
=
.
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
22
2
2
2
1
1
11
4 1 ln d 2 1 ln 2 1 d 6ln 2 6ln 2 2xxxxxx xx xx
= = −− =
∫∫
.
Vy
2 10ab+=
.
Câu 38. Biết
( )
3
2
1
3 ln ln ln
d
4
1
x abc
x
x
+ +−
=
+
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương. Giá trị ca biu thc
Pabc=++
bng?
A.
46
. B.
35
. C.
11
. D.
48
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
( ) (
)
33 3
3
2
1
11 1
3 ln 1 3 ln 1
d 3 ln d d 3 ln
111
1
xx
xx x
xxx
x
++

=−+ = + +

+++

+
∫∫
33
3
1
11
3 ln 3 3 1 1 3 ln3 1 1 3 ln3
. d d ln
42 1 4 1 4 1
x
xx
x x xx x
+−−

= ++ = + = +

+ ++

∫∫
https://toanmath.com/
3 ln 3 3 1 3 ln3 3 ln3
ln ln ln 3 ln 4 ln 2 ln 3 ln 2
4 42 4 4
−−
= + = +−+ = +−
3
3 3ln3 4ln 2 3 ln 27 ln16
27 46
44
16
a
bP
c
=
+− +
= = = ⇒=
=
.
Câu 39. Gi s
( ) ( )
2
1
2 1 ln d ln 2 , ;x xx a b ab =+∈
. Khi đó
ab+
?
A.
5
2
.
B.
2.
C.
1.
D.
3
2
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( )
2
1
ln
dd
d 2 1d
ux
ux
x
vx x
vx x
=
=


=
=
.
Ta có
(
)
( )
( )
22
2
2
1
11
2 1 ln d ln 1 d
x xx x x x x x
= −−
∫∫
2
2
1
1
2ln 2 2ln 2
22
x
x

= −−=


.
Khi đó
1
2
2;ab= =
. Vy
3
2
ab+=
.
Câu 40. Tính tích phân
( )
2
2
1
1 ln dI x xx=
.
A.
2ln2 6
9
I
+
=
. B.
6ln 2 2
9
I
+
=
. C.
2ln2 6
9
I
=
. D.
6ln 2 2
9
I
=
.
ng dn gii
Chn B
Cách 1:
( )
2
2
1
1 ln dI x xx=
Đặt
( )
2
3
d
d
ln
d 1d
3
x
u
ux
x
vx x
x
vx
=
=


=
=
Do đó
2 22
2
3 23 3
1
1 11
6ln 2 2
ln 1 d ln .
3 33 9 9
x xx x
I xx x xx x
  
+
=−−=−+=
  
  
Cách 2:
( )
( )
2
22 2
33 3
2
11 1
1
2
2
23
1
1
1 ln d ln d ln d ln
33 3
2 2 2 6ln 2
ln 2 1 d .
3 3 39 9
xx x
x xx x x x x x x
xx
xx
 
= −=
 
 

+
= =−−=


∫∫
Câu 41. Tích phân
1
ln
a
I x xdx=
có giá tr là:
https://toanmath.com/
A.
22
ln 1
24
aa a
I
= +
. B.
22
ln 1
24
aa a
I
=
.
C.
2
2
ln
1
24
aa
a
I
= +
. D.
2
2
ln
1
24
aa
a
I
=
.
ng dn gii
Tích phân
1
ln
a
I x xdx=
có giá tr là:
Đặt
2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v
=
=

=
=
.
2
2 22 2
1
1 11
ln
1
.ln .ln
2 22 4 24
a aa
a
aa
x xx x a
I x dx x
 
⇒= = = +
 
 
.
Chn C
Câu 42. Kết qu tích phân
( )
( )
2
0
2 ln 1 3ln 3x x dx b++ = +
. Giá tr
3 b+
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
7
ng dn gii
Chn C
( )
( )
2
0
2 ln 1I x x dx A B= ++ =+
Tính
2
2
2
0
0
24A xdx x= = =
Tính
( )
( )
2
0
ln 1B x dx= +
Xem:
(
)
ln 1ux
dv dx
= +
=
ta chọn được
1
1
dx
du
x
vx
=
+
= +
Dùng công thc tích phân tng phn
(
)
(
)
(
) (
)
22
2
2
0
0
00
1
ln 1 1 .ln 1 3ln 3 3ln3 2
1
x
B x dx x x dx x
x
+
= + =+ + = −=
+
∫∫
Vy:
( )
( )
2
0
2 ln 1 3ln 3 2I x x dx= ++ = +
Câu 43. Tính tích phân
2
1
(4 3).ln 7lnI x xdx a b=+=+
. Tính
( )
sin
4
ab
π
+
:
A. 1 B. -1 C. 0 D.
1
2
ng dn gii
Chn B
Đặt
( )
2
ln
43
23
ux
du dx
x
dv x dx
vx x
1
=
=


= +
= +
. Khi đó
( )
( ) ( )
( )
22
2
2 22
2
23
2 3 ln 2.2 3.2 ln 2 2. 3. ln 2 3
xx
I x x x dx x dx
x
11
+
= + = + 1 + 1 1− +
1
∫∫
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2
4ln 2 0 3 4ln 2 0 2 3.2 3. 4ln 2 0 4 4ln 2 6xx

=1−+ =1−+1+1=1−1=1−

1
https://toanmath.com/
Câu 44. Cho tích phân

= −+ +

1
2
0
3 2 ln(2 1)
I x x x dx
. Xác đnh a biết
= lnI b ac
vi a,b,c là
các s hu t
A. a=3 B. a=-3 C.
=
2
3
a
D.
=
2
3
a
.
ng dn gii
Chn A


= ++= + +=+


∫∫
1 11
22
12
0 00
3 2 ln(2 1) 3 2 ln(2 1)I x x x dx x x dx x dx I I
Gii
2
I
bằng phương pháp từng phn
= +
=
ln(2 1)
ux
dv dx
= −⇒ =
3
ln3 1 3
2
Ia
Câu 45. Cho
3
2
1
3 ln
(ln3 1) ln
( 1)
x
I dx a b
x
+
= = ++
+
vi a,bR. Tính giá tr biu thc
42
T ab= +
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
ng dn gii
Chn A
bài toán này máy tính dường như không giúp được nhiu trong vic gii quyết bài toán, đây
là bài toán s dụng phương pháp tích phân thành phần mc đ vn dung.
Đặt
2
3 ln
1
1
( 1)
11
dx
ux
u
x
dx
v
x
v
x
xx
= +
=


=

= +=
+
++
Áp dng công thc tính tích phân thành phn
bb
b
a
aa
udv uv vdu=
∫∫
thì ta được
33
3
3
1
11
1
(3 ln ) (3 ln )
ln( 1)
1 11
xx dx xx
Ix
x xx
++
= = −+
+ ++
( )
( )
3 3 ln3
3
ln 4 ln 2
42
I
+

= −−


3 31
(ln3 1) ln 2 (ln3 1) ln
4 42

= +− = ++


Vy
31
; 4 2 31 4
42
a b T ab= = = + =+=
Nhn xét: Đim mu cht đ x lí nhanh bài toán nm vic đt
1
1
11
x
v
xx
= +=
++
. Mt s
thí sinh chọn đáp án B khi làm đến
3
(ln3 1) ln 2
4
I = +−
không để ý du nên suy ra luôn
3
;2
4
ab= =
dẫn đến kết qu sai.
Câu 46. Cho tích phân . Tính
( )
3
2
3
6
ln sin
3
ln
cos
4
x
I dx a b
x
π
π
π

= =



36
log logAab= +
https://toanmath.com/
Chọn đáp án đúng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1
ng dn gii
Chn C
Đặt
chn
Vy
Câu 47. Biết
1
ln
d
e
x
x ae b
x
= +
vi
,
ab
. Tính
.P ab=
.
A.
4P =
. B.
8
P =
. C.
4P =
. D.
8P =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
d
ln
d
d
d
d2
x
ux
u
x
x
v
vx
x
=
=


=

=
Suy ra
1 11
11
ln d
d 2 ln 2 2 ln 4 2 4
ee
e ee
xx
x xx xx x e
xx
= = =−+
∫∫
2
4
a
b
=
=
.
Vy
8P ab= =
.
Câu 48. Biết
(
)
2
0
2 ln 1 d .ln
x x xa b+=
, vi
*
,ab
,
b
là s nguyên t. Tính
67ab+
.
A.
33
. B.
25
. C.
42
. D.
39
.
ng dn gii
Chn D
Xét
( )
2
0
2 ln 1 d
I xx x= +
6=
. Đặt
( )
ln 1
d 2d
ux
v xx
= +
=
2
1
dd
1
1
ux
x
vx
=
+
=
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
2
0
0
1
1 ln 1 d
1
x
Ix x x
x
= +−
+
( )
2
0
3ln 3 1 dxx= −−
2
2
0
3ln 3 3ln3
2
x
x

= −−=


.
Vy
3a =
,
3b =
6 7 39ab+=
.
Câu 49. Cho
( )
1
2
0
1 ln 2 ln 3
ln 2 d
24
a bc c
xx x
x
−+

++ =

+

vi
a
,
b
,
c
. Tính
T abc=++
.
A.
13
T =
. B.
15
T =
. C.
17T =
. D.
11T =
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
( )
ln 2
dd
ux
v xx
= +
=
2
1
d
2
4
2
u
x
x
v
=
+
=
.
( )
1
0
1
ln 2 d
2
xx x
x

++

+

( )
1
11
2
00
0
42
ln 2 d d
2 22
x xx
x xx
x
−−
= +− +
+
∫∫
( )
cos
ln sin
sin
x
u x du dx
x
= ⇒=
2
cos
dx
dv
x
=
tanvx=
(
)
( )
33
3
2
6
66
ln sin
tan .ln sin
cos
x
I dx x x x dx
x
ππ
π
π
ππ

= =

∫∫
https://toanmath.com/
( )
( )
1
2
1
0
0
31
ln3 2ln 2 2 2ln 2
2 22
x
xx x

= + +− +


(
)
33
ln3 2ln 2 1 2 ln 3 ln 2
24
= + + +−
14ln3 16ln 2 7
4
−++
=
. Suy ra:
4
2
7
a
b
c
=
=
=
.
Vy
13
T abc=++=
.
Câu 50. Biết
(
)
3
3
2
ln 3 2 d ln 5 ln 2x x xa b c−+ = + +
, vi
,,
a bc
. Tính
.S ab c= +
A.
60S =
. B.
23S =
. C.
12S =
. D.
2S =
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
(
) ( ) (
)
33
3
33 3
2
22
ln 3 2 d .ln 3 2 d ln 3 2xx xxxx x xx−+ = −+ −+
∫∫
(
)
(
)
( )
2
3
2
2
33
3ln 20 4ln 2 d
12
xx
x
xx
= −−
−+
( )
( )( )
( )( )
( )( )
33
22
3 1 3 1 26
3ln 20 4ln 2 d 3ln5 2ln 2 d
12 12
xx x x
xx
xx xx
+ ++
= −− =+
−+ −+
∫∫
( )
3
33
3
2
22
2
11
3ln 5 2ln 2 3 2 d 3ln 5 2ln 2 3 2ln 1 2ln 2
12
x x xx
xx

=+− =+− + +

−+

5ln5 4ln 2 3=−−
.
Suy ra
5; 4; 3ab c
= =−=
. Do đó
23S ab c
= +=
.
Câu 51. Cho biết tích phân
( ) (
)
1
0
7
2 ln 1 d ln 2I x x xa
b
=+ += +
trong đó
a
,
b
là các s nguyên
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
ab=
. B.
ab<
. C.
ab>
. D.
3ab= +
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
( )
( )
2
1
dd
ln 1
1
d 2d
2
2
ux
ux
x
x
vx x
vx
=
= +

+

= +
= +
.
( )
1
1
22
0
0
14
2 ln 1 d
2 21
x xx
I xx x
x


+
= + +−


+


1
0
51 3
ln 2 3 d
22 1
xx
x

= +−

+

( )
1
2
0
51
ln 2 3 3ln 1
2 22
x
xx

= +− +


7
4ln 2
4
= +
.
Suy ra
4a =
,
4b =
.
Vy
ab=
.
Câu 52. 17TCho
( )
2
2
1
ln 1
d ln 2
1
xx a
Ix
bc
x
+
= =
+
vi
a
,
b
,
m
là các s nguyên dương và là phân số ti gin.
Tính giá tr ca biu thc
ab
S
c
+
=
.
https://toanmath.com/
17TA. 17T
2
3
S =
. 17TB. 17T
5
6
S =
. 17TC. 17T
1
2
S
=
. 17TD. 17T
1
3
S =
.
ng dn gii
17TChn B
17TTính
( )
2
2
1
ln
d
1
xx
Ix
x
+
=
+
.
17TĐặt
( )
2
ln
1
dd
1
x xu
xv
x
+=
=
+
1
dd
1
1
x
xu
x
v
x
+
=
−=
+
.
17TKhi đó
( )
( )
2
22
2
1
11
ln 1 1 1
d ln . d
11
1
xx x
I x xx x
x xx
x
++
= = ++
++
+
∫∫
( )
2
1
1 11
2 ln 2 d
32
x
x
= + ++
(
)
2
1
1 1 21
2 ln 2 ln ln 2
3 2 36
x= + ++ =
17TVy
2; 3; 6abc= = =
5
6
ab
S
c
+
⇒= =
.
Câu 53. Cho
1ab> >−
. Tích phân
( )
ln 1 d
b
a
I xx= +
bng biu thức nào sau đây?
A.
( )
( )
1 ln 1
b
a
I x x ab
= + + −+
. B.
( ) ( )
1 ln 1
b
a
I x x ba= + + −+
.
C.
( )
1
1
b
a
I
x
=
+
. D.
( )
ln 1 d
1
b
b
a
a
x
Ix x x
x
= ++
+
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
( )
1
ln 1
dd
1
dd
1
ux
ux
x
vx
vx
= +
=

+

=
= +
Do đó
( )
ln 1 d
b
a
I xx= +
( )
( )
( )
(
)
1 ln 1 d 1 ln 1
b
bb
b
a
aa
a
xx xxxx
=+ +− =+ +−
( ) ( )
1 ln 1
b
a
x x ba= + + −+
Câu 54. Biết
2
e
2
2
e
1 1 e e+
d
ln ln 2
a bc
x
xx
+

−=


, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca
222
abc++
bng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
9
.
ng dn gii
Chn A
Xét tích phân:
2
e
e
1
d
ln
x
x
.
Đặt
1
ln
u
x
=
;
2
1
dd
ln
ux
xx
=
.
ddvx=
chn
vx=
.
Khi đó
2
22
e
ee
2
e
ee
11
dd
ln ln ln
x
xx
xx x
= +
∫∫
2
e
2
2
e
1 1 e 2e
d
ln ln 2
x
xx
−+

−=


.
https://toanmath.com/
Do đó
1
2
0
a
b
c
=
=
=
.
Vy
222
5
abc
++=
Câu 55. Biết
(
)
3
2
0
ln 16 d ln 5 ln 2
2
c
x x xa b
+ =++
trong đó
,,abc
là các s nguyên. Tính giá tr ca
biu thc
T abc=++
.
A.
2T
=
. B.
16T =
. C.
2T
=
. D.
16
T
=
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
( )
2
ln 16
dd
ux
v xx
= +
=
2
2
2
dd
16
16
2
x
ux
x
x
v
=
+
+
=
.
Ta có:
(
)
3
2
0
ln 16 dxx x+
( )
3
2
3
2
0
0
16
ln 16 d
2
x
x xx
+
= +−
( )
22
33
2
00
16
ln 16
22
xx
x
+
= +−
25 9 9
ln 25 8ln16 25ln 5 32ln 2
22 2
= −=
. Do đó
25, 32, 9ab c= =−=
16T⇒=
.
Câu 56. Tính tích phân
2
2018
2
1
1
2019log d
ln 2
I x xx

= +


.
A.
2017
2I =
. B.
2019
2I =
. C.
2018
2I =
. D.
2020
2I
=
.
ng dn gii
Chn B
2
2018
2
1
1
2019log d
ln 2
I x xx

= +


22
2018 2018
2
11
1
2019 log d d
ln 2
x xx x x= +
∫∫
12
1
2019
ln 2
II= +
.
Trong đó
2
2
2019
2018
2
1
1
d
2019
x
I xx= =
2019
21
2019
=
.
2
2018
12
1
log dI x xx=
. Đặt
2
2018
log
dd
ux
vx x
=
=
2019
1
dd
.ln 2
2019
ux
x
x
v
=
=
.
Khi đó
2
2019
12 2
1
1
.log
2019 2019.ln2
x
I xI

=


2019 2019
2 121
.
2019 2019.ln2 2019
=
2019 2019
2
2 21
2019 2019 .ln 2
=
.
Vy
2019
2I =
.
Câu 57. Biết
( )
3
2
1
3 ln
d
1
x
Ix
x
+
=
+
( )
1 ln 3 ln 2ab=+−
,
( )
,ab
. Khi đó
22
ab+
bng
A.
22
7
16
ab+=
. B.
22
16
9
ab+=
. C.
22
25
16
ab+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
ng dn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Đặt:
( )
2
1
3 ln
dd
d
1
1
1
ux
ux
x
dx
v
v
x
x
= +
=


=

=
+
+
Khi đó:
( )
3
3
1
1
3 ln 1
d
11
x
Ix
x xx
+
=−+
++
3
1
3 ln3 3 1 1
d
42 1
x
xx
+

= ++

+

( )
3
1
3 ln 3
ln ln 1
4
xx
= + −+
3 ln 3
ln3 ln 4 ln 2
4
= +−+
( )
3
1 ln 3 ln 2
4
=+−
22
3
25
4
16
1
a
ab
b
=
+=
=
.
Câu 58. Biết
2
2
1
ln
d ln 2
xb
xa
xc
= +
(vi
a
là s hu t,
b
,
c
là các s nguyên dương
b
c
là phân s
ti gin). Tính giá tr ca
23S a bc
= ++
.
A.
4
S
=
. B.
6S =
. C.
6S
=
. D.
5
S
=
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
2
ln
1
dd
ux
vx
x
=
=
1
dd
1
ux
x
v
x
=
=
.
Khi đó, ta có:
2
22
22
1
11
ln ln 1
dd
xx
xx
x xx
= =−+
∫∫
2
1
11
ln 2
2 x
=−−
11
ln 2
22
=−+
.
T gi thiết suy ra
1
2
a
=
,
1b =
,
2c =
.
Vy giá tr ca
4S =
.
Câu 59. Biết rng
( )
2
1
ln 1 d ln3 ln 2x xa b c+= + +
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
S abc=++
A.
0S =
. B.
1S =
. C.
2S =
. D.
2S =
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
( )
ln 1
dd
ux
vx
= +
=
1
dd
1
ux
x
vx
=
+
=
Khi đó, ta có:
( )
( )
22
11
2
ln 1 d ln 1 d
1
1
x
x xx x x
x
+ = +−
+
∫∫
2
1
1
2ln 3 ln 2 1 d
1
x
x

= −−

+

( )
2
2ln 3 ln 2 ln 1
1
xx= −− +
( )
2ln 3 ln 2 2 ln 3 1 ln 2= −+
3ln 3 2ln 2 1=−−
.
Suy ra
S abc=++
3210=−=
.
Câu 60. Tính tích phân
( ) ( )
5
4
1 ln 3 dIx x x=+−
?
https://toanmath.com/
A.
10ln 2
. B.
19
10ln 2
4
+
. C.
19
10ln 2
4
. D.
19
10ln 2
4
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( )
2
1
dd
ln 3
3
1
d1
2
ux
ux
x
vx
v xx
=
=


= +
= +
.
( )
2
5
2
4
1
5
1
2
ln 3 d
4
23
xx
I xx x x
x
+

= + −−


55
2
44
35 1 9 9 3 3
ln 2
22 3 3
xx
dx dx
xx
+ −+
=−−
−−
∫∫
( )
35 1 9
ln 2 3 9ln 2 1 3ln 2
2 22

= ++ +


19
10ln 2
4
=
.
Câu 61. Biết rng
3
2
ln d ln 3 ln 2x xx m n p= ++
, trong đó
m
,
n
,
p
. Khi đó số
m
A.
9
2
. B.
18
. C.
9
. D.
27
4
.
ng dn gii
Chọn A
Đặt
2
dd
ln
dd
2
ux
ux
x
v xx
v
=
=

=
=
3
2
ln dx xx
⇒=
3
3
22
2
2
ln d
22
xx
xx
3
3
2
9
ln3 2ln 2
26
x
= −−
9 19
ln3 2ln 2
26
= −−
9
2
2
19
6
m
n
p
=
⇒=
=
Vy
9
2
m =
.
Câu 62. Biết
( )
4
2
0
ln 9 d ln5 ln3x x xa b c+=++
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu
thc
T abc=++
A.
10T =
. B.
9T =
. C.
8T
=
. D.
11
T =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( )
( )
2
2
2
2
dd
9
ln 9
dd
9
2
x
ux
x
ux
v xx
x
v
=
+
= +


=
+
=
Suy ra
( ) ( )
4
44
22
22
2
00
0
9 92
ln 9 d ln 9 . d
2 29
x xx
xx x x x
x
++
+ = +−
+
∫∫
25ln 5 9ln3 8= −−
.
Do đó
25a =
,
9b =
,
8c =
nên
8T =
.
https://toanmath.com/
Câu 63. Tích phân
(
)
1
2
0
ln 1I x x dx
= +−
có giá tr là:
A.
( )
21ln 21I = −+
. B.
( )
21ln 21I = −−
.
C.
( )
2 1 ln 2 1I = ++
. D.
( )
2 1 ln 2 1I = +−
.
ng dn gii
Tích phân
(
)
1
2
0
ln 1
I x x dx
= +−
có giá tr là:
Đặt
(
)
2
2
1
ln 1
1
du dx
u xx
x
dv dx
vx
=
= +−

+


=
=
.
(
)
(
)
1
1
2
2
0
0
.ln 1
1
x
I x x x dx
x
= +− +
+
.
Xét
1
1
2
0
1
x
I dx
x
=
+
.
Đặt
2
12t x dt xdx
= +⇒ =
.
Đổi cn
01
12
xt
xt
=⇒=
=⇒=
.
( )
2
2
1
1
1
11
21
2
I dt t
t
⇒= = =
.
(
)
(
)
( )
1
2
1
0
.ln 1 2 1 ln 2 1II x x x = + + = −+
.
Chn A
Câu 64. Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x

=+=+


, a b là các s hu t. Giá tr ca
23ab
là:
A.
13
2
. B.
13
4
. C.
13
4
. D.
13
2
ng dn gii
Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x

=+=+


. Giá tr ca
23ab
là:
Ta có:
1
22
1 1 1 10
1
11 5
ln ln ln ln
2 2 44
e
e ee e
xxe
I x xdx x xdx xdx x dx dt
xx


= + = + = +=+




∫∫
, vi
lntx=
.
1 5 13
, 23
44 4
a b ab⇒= = =
.
Chn C
Câu 65. Tính tích phân
/4
2
0
ln(sin cos )
d
cos
xx
x
x
π
+
, ta được kết qu
A.
1
ln 2.
42
π
−+
B.
3
ln 2.
42
π
C.
3
ln 2.
42
π
−+
D.
3
ln 2.
42
π
−−
ng dn gii
Chn C
Trc nghim bm máy tính tích phân tr cho từng đáp án ta được đáp án C.
https://toanmath.com/
T lun:
( )
/4 /4 /4
2 2 22
00 0
ln cos .(1 tan )
ln(sin cos ) ln(cos ) ln(1 tan )
dd d
cos cos cos cos
xx
xx x x
xx x
x x xx
ππ π
+
++

= = +


∫∫
/4 /4
22
00
ln(cos ) ln(1 tan )
dd
cos cos
xx
x xIJ
xx
ππ
+
=+=+
∫∫
.
Đặt
2
sin
ln cos d d
cos
1
d d , tan
cos
x
u xu x
x
v xv x
x
= ⇒=
= =
.
( )
/4 /4
2
4
44
2
00
0
00
ln(cos ) 1
d tan .ln(cos ) tan d tan .lncos tan ln 2 1
cos 2 4
x
I xx x xxx x xx
x
ππ
π
ππ
π
= = + = +−+ = +
∫∫
/4
2
0
ln(1 tan )
d.
cos
x
Jx
x
π
+
=
Đặt
2
1
1 tan d d .
cos
t xt x
x
=+ ⇒=
Đổi cn:
0 1, 2
4
x tx t
π
=⇒= = ⇒=
2
1
ln dJ tt=
. Đặt
1
lnt d d
d d ,
u ut
t
v t vt
= ⇒=
= =
( )
2
2
1
1
ln d ln 2ln 2 1J tt t t t⇒= = =
Vy
/4
2
0
ln(sin cos ) 3
d ln 2.
cos 4 2
xx
x
x
π
π
+
=−+
Câu 66.
Gi s
2
2
1
4ln 1
d ln 2 ln 2
x
xa b
x
+
= +
, vi
,
ab
các s hu t. Khi đó tng
4ab+
bng.
A.
3
. B.
5
C.
7
. D.
9
.
ng dn gii
(
)
2 2 22
2
2
22
1
1
1 1 11
4ln 1 4ln 1 1
d + d 4 ln d ln d 2ln ln 2ln 2 ln 2
xx
x x xx x x x
x xx x
+

= = += +=+


∫∫
.
Chn D
Câu 67. Tính tích phân
( )
1000
2
2
1
ln
.
1
x
I dx
x
=
+
A.
1000
1000 1000
ln 2 2
1000ln .
12 12
I =−+
++
B.
1001
1000 1000
1000ln 2 2
ln .
12 12
I =−+
++
C.
1000
1000 1000
ln 2 2
1000ln .
12 12
I
=
++
D.
1000
1000 1000
1000ln 2 2
ln .
12 12
I =
++
ng dn gii
Ta
( )
( )
1000 1000 1000
1000
22 2
2
2
11 1
1
ln 1 ln 1
ln ln
11 1
1
xx
I dx xd d x
xx x
x
= = =−+
++ +
+
∫∫
1000 1000
22
1000
1000 1000
11
ln2 1 1 1000ln 2 1 1
.
12 1 12 1
dx dx
x x xx

= + = +−

++ + +

∫∫
( )
1000 1000
1001
22
1000 1000 1000 1000
11
1000ln 2 1000ln 2 1000ln 2 2
ln ln 1 ln ln .
12 12 1 12 12
x
xx
x
=−++=−+ =−+
+ + + ++
Chn B
| 1/163

Preview text:

TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [ ; a b]. Hiệu số
F (b) − F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [ ;
a b] của hàm số f (x), b
kí hiệu là f (x) . dxa b Ta dùng kí hiệu
F (x) = F (b) − F (a) để chỉ hiệu số
F (b) − F (a) . Vậy a b b
f (x)dx = F (x) = F (b) − F (a) ∫ . a a b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x)dx ∫ hay f (t)dt. ∫ Tích phân a a
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [ ; a b] thì tích phân b f (x)dx
là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường a b
thẳng x = a, x = . b Vậy S = f (x) . dx a
2.Tính chất của tích phân a b a 1.
f (x)dx = 0 ∫ 2.
f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ a a b b c c b b 3.
f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫
( a < b < c )4. k. f (x)dx = k. f (x)dx (k ∈ ) ∫ ∫  a b a a a b b b
5. [ f (x) ± g(x)]dx =
f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ ∫ . a a a B. BÀI TẬP
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? b a A. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b b B. xf
∫ (x)dx = x f
∫ (x)dx . a a a C. kf
∫ (x)dx = 0 . a b b b D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. a a a Câu 2:
Khẳng định nào sau đây sai? https://toanmath.com/ b b b b b c A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a a a a c a b a b b C. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a b a a Câu 3:
Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên K , a, bK . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx . a a a a a b b b C. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx . D. a a a b b bf
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx . a a a Câu 4:
Cho hai số thực a , b tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên tập  . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b)− f (a) . B. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). D. f
∫ (x)dx = F (b)+ F (a). a a Câu 5:
Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b] và c ∈[ ;
a b] . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. a c b a a c b c c b a b C. f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. D. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. a a c a c c Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K a,b, c K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a b a a C. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. D. f ∫ (x)dx = 0. a b a Câu 7:
Cho hàm số f (t ) liên tục trên K a,b K , F (t ) là một nguyên hàm của f (t ) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. b b b
A. F (a) − F (b) = f
∫ (t)dt . B. f
∫ (t)dt = F (t) . a a a b b   b b C. f
∫ (t)dt =  f
∫ (t)dt . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a   a a a https://toanmath.com/ Câu 8:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a;b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b A. f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt . a a b a B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b C. d k x = k
(a b) , k ∀ ∈  . a b c b D. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx, c ∀ ∈( ; a b) . a a c Câu 9:
Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx . a a b c b b b b C.
f ( x) dx + f ( x) dx = f ( x) dx, c ∈ ∫ ∫ ∫ (
a;b) . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b A. f
∫ (x)dx= − f
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx= f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx , a b a a c c ∀ ∈  . b b a C. f
∫ (x)dx= f
∫ (t)dt . D. f ∫ (x)dx= 0 . a a a
Câu 11: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F (0) − F ( ) 1 bằng 1 1 1 1 A. f
∫ (x)dx . B. F
∫ (x)dx . C. F
∫ (x)dx . D. f ∫ (x)dx . 0 0 0 0
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ ;
a b] , có đồ thị y = f ′( x) như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
∫ (x)dx là diện tích hình thang ABMN . B. f
∫ (x)dx là dộ dài đoạn BP . a a https://toanmath.com/ b b C. f
∫ (x)dx là dộ dài đoạn MN . D. f
∫ (x)dx là dộ dài đoạn cong AB . a a a a a
Câu 13: Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = m g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân  f
∫  (x)− g(x) dx   −aaa là:
A.
m n .
B. n m .
C. m + n . D. Không thể xác định. b a b
Câu 14: Cho tích phân I = f x dx = mI = f x dx = nI = f ∫ (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị a c c là:
A.
m + n .
B. m n .
C. m n . D. Không thể xác định. b Câu 15: Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b a b a A. f ∫ (x)+ − f
∫ (x)dx. B. f ∫ (x)− − f
∫ (x)dx . c c c c b a b a C. f ∫ (x)+ f
∫ (x)dx. D. f ∫ (x)+ f ∫ (x)dx . c c c c 1 1 Câu 16: Cho f
∫ (x)dx = 3. Tính tích phân I = 2 f
∫  (x)−1dx .  2 − 2 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 5 . 3
Câu 17: Cho hàm f ( x) có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính f ′ ∫ (x)dx 2 bằng A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 . b Câu 18: Cho f
∫ (x)dx = 7 và f (b) = 5. Khi đó f (a) bằng a A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 19: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ;b] và f (a) = 2 − , f (b) = 4 − . Tính 4 7 T 4 7 T b T = f
∫ (x)dx . a A. T = 6 − .
B. T = 2 .
C. T = 6 . D. T = 2 − . 1
Câu 20: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ] 1 và f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính tích phân f ′ ∫ (x)dx . 0 A. I = 1 − .
B. I = 1.
C. I = 2 . D. I = 0 . https://toanmath.com/ ′ 4 Câu 21: Cho hàm số ′
y = f (x) thoả mãn điều kiện f (1) = 12 , f (x) liên tục trên  và
f (x)dx = 17 ∫1
. Khi đó f (4) bằng A. 5 . B. 29 . C. 19 . D. 9 .
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và thỏa mãn f (− ) 1 = 4 ; f (3) = 7 . 3
Giá trị của I = 5 f
∫ (x)dx bằng 1 − A. I = 20 . B. I = 3 . C. I = 10 . D. I = 15 . a b 1
Câu 23: Cho hàm số f ( x) =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f
∫ (x)dx = 2−3ln2 2 x x 1 2
. Tính T = a + b . A. T = 1 − .
B. T = 2 . C. T = 2 − . D. T = 0 . 3 dx
Câu 24: Tính tích phân I = . x+2 0 4581 A. I = 5 . B. I = 5 log . C. I = 21 ln . D. I = − . 5000 2 2 100 2018 2 dx
Câu 25: Tính tích phân I = . x 1
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . 1  1 
Câu 26: Tính I = + 3 x dx ∫  .  2x +1  0 A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1+ ln 3 . 1 Tính tích phân 2018 I = x ∫ (1+ x)dx Câu 27: 0 1 1 A. I = + 1 1 . B. I = + 1 1 . C. I = + 1 1 . D. I = + 2018 2019 2020 2021 2019 2020 2017 2018 . 2 3  x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) =  . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2  2  khi 0 ≤ x ≤ 1 3
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) =  x +1 . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
2x −1 khi 1≤ x ≤ 3 0 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4 . C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2 ln 2 . https://toanmath.com/ 2 3  x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) =  . Tính f
∫ (x)dx.
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 2
6x khi x ≤ 0 4
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) =  và I = f
∫ (x)dx. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2
a a x khi x ≥ 0 1 −
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . b
Câu 32: Biết ∫(2x − )
1 dx = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b a = 1. B. 2 2
a b = a b −1 . C. 2 2
b a = b a +1 . D. a b = 1. 2
Câu 33: Đặt I = (2mx + ∫ )
1 dx ( m là tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 1 . D. m = 2 . 3 3 2 Câu 34: Cho
f (x)dx = a , f (x)dx = b . ∫
Khi đó f (x)dx b ∫ ằng: ∫ 0 2 0
A. a b .
B. b a .
C. a + b .
D. a b . b
Câu 35: Giá trị nào của b để ∫(2x − 6)dx = 0 ? 1
A. b = 0 hoặc b = 3 .
B. b = 0 hoặc b = 1
C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 . a
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có ∫(2x + 5)dx = a − 4 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. m
Câu 37: Xác định số thực dương m để tích phân ∫( 2
x x )dx có giá trị lớn nhất. 0
A. m = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4 2
Câu 38: Cho a là số thực thỏa mãn a < 2 và ∫(2x + )
1 dx = 4 . Giá trị biểu thức 3 1+ a bằng. a A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2
Câu 39: Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là: ∫1
A. I = 1. B. I =2.
C. I = 3. D. I = 4. 1
Câu 40: Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2) dx có giá trị là: 1 −
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3. D. I = 4. https://toanmath.com/ 1 1 − a
Câu 41: Cho gá trị của tích phân I = ∫ ( 4 3
x + 2x dx = a I = ∫ ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − 4 A. P = − 12 . B. P = 12 . C. P = − 4 . D. P = . 65 65 65 65 0
Câu 42: Tích phân I = ∫ ( 3
x + ax + 2)dx có giá trị là: 1 − 7 a a a a A. I = − 9 . B. I = − 7 . C. I = + 9 . D. I = + . 4 2 4 2 4 2 4 2 1
Câu 43: Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 a b a b a b a b A. I = + . B. I = + . C. I = + . D. I = + . 2 3 3 3 2 2 3 2 a  1 
Câu 44: Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫  ị là: 2  x  2 1 1 3 1 5 1 7 1 A. 2 I = − − + a . B. 2 I = − − + a . C. 2 I = − − + a . D. 2 I = − − + a . 2 a 2 a 2 a 2 a 2 Câu 45: Tích phân 2 I =
x x dx có giá trị là: ∫1− 3 A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = − 1 . D. I = − . 2 6 2 6 1 Câu 46: Tích phân 3 2 I =
x + x x −1dx có giá trị là: ∫1− 4 A. I = 1 . B. I = 4 . C. I = − 1 . D. I = − . 3 2 3 2 3 1 − x − 3x + 2
Câu 47: Tích phân I =
dx có giá trị là: x−1 2 − 7 A. I = − 17 . B. I = 7 . C. I = 17 . D. I = − . 6 6 6 6 2 2 x x − 2
Câu 48: Tích phân I = dx có giá tr ∫ ị là: x −1 2 −
A. I = 3 − 2 ln 3 . B. I = 2 − ln 3 .
C. I = 3 + 2 ln 3 .
D. I = 3 − 3ln 2 . 1 −  1  Câu 49: Tích phân 3 I = 2ax + dx có giá tr ∫   ị là: x  2 − 15a a a a A. I = − + 15 ln 2 . B. I = − 15 ln 2 . C. I = + 15 ln 2 . D. I = − − ln 2 . 16 16 16 16 https://toanmath.com/ 1 2
Câu 50: Biết tích phân I = 2xdx = a . Giá tr ∫ I = ∫( 2 x + 2x dx 2 ) 1 ị của là: 0 a 17 19 16 13 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 2 3 2 3 2 3 b
Câu 51: Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a b b b b A. I = ∫( 2 x + ) 2
1 dx = x dx + dx . B. 3 I = x + x . ∫ ∫ ( )a a a a 1 1 C. 3 3 I =
b + b a a .
D. Chỉ có A và C đúng. 3 3 3e 1
Câu 52: Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x ax + 2 = 0 với a = dx là: x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 53: Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax + 2 = 0 , với a = 2xdx , a b là các s ∫ ố hữu tỉ 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. k x +1 −1
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫(2x − ) 1 dx = 4 lim . \ x→0 x 1 k =1 k =1 k = 1 − k = 1 − A. . B. . C. . D. .     k = 2 k = 2 − k = 2 − k = 2
Câu 55: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ x − 1− x trên tập  và thỏa mãn F ( )
1 = 3 . Tính tổng F (0) + F (2) + F ( 3 − ) . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . 2 −
Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương n thỏa mãn ( 2 2 3 n 1
1− n + 2x + 3x + 4x + ... + nx )dx = 2 − ∫0 ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 57: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây https://toanmath.com/
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ′( x) trên đoạn [ 2; −
]1 và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f ( )1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( 2
− ) + f (4) bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . 2 1
Câu 58: Cho I = ∫( 2
2x x m)dx J = ∫( 2
x − 2mx)dx . Tìm điều kiện của m để I J . 0 0
A. m ≥ 3 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≥ 1 . D. m ≥ 0 . 1 7 2
Câu 59: Biết rằng hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f
∫ (x)dx = − , f ∫ (x)dx = 2 − và 2 0 0 3 f ∫ (x) 13 dx =
(với a , b , c ∈  ). Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c . 2 0 3 A. P = − 4 . B. P = − 4 . C. P = 3 . D. P = . 4 3 3 4 TÍCH PHÂN HỮU TỈ 1 x − 5 Câu 60: Biết
dx = a + ln b với , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây ∫ a b đúng? 2x + 2 1 3 8 A. ab = 7 .
B. a + b = 9 . C. ab = 3 .
D. a + b = . 81 24 8 10 1 2ax
Câu 61: Tích phân I = dx = ln 2 . Giá tr ∫
ị của a là: x +1 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 1− ln 2 2 − 2 ln 2 1+ ln 2 2 + 2 ln 2 1 1 Câu 62: Cho I =
dx = a b ln 2 + b ln 3 ∫ 2 ( )
. Giá trị a + b là: 3 + 2x x 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 2 2 x
dx = a + ln b ∫ ( ,ab∈)
S = 2a + b S Câu 63: Biết . Gọi
, giá trị của thuộc khoảng nào sau đây? x +1 0 A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2; 4) . 2  x Câu 64: Tích phân 2 I = x + dx có giá tr ∫  ị là: x +1  1 10 A. I = + ln 2 − 10 ln 3 . B. I = − ln 2 + 10 ln 3 . C. I = − ln 2 − ln 3. D. 3 3 3 10 I = + ln 2 + ln 3 . 3 https://toanmath.com/
Câu 65: Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm 2  1  I = + 2x dx ∫ tra mà Tích phân   2 có giá trị là: x  1 5 A. I = 7 . B. I = 9 . C. I = 11 . D. I = . 2 2 2 2 1  ax
Câu 66: Tích phân I = − 2ax dx ∫  có giá trị là: x +1  0
A. I = −a ln 2 . B. I = 2 − ln 2 .
C. I = 2 ln 2 .
D. I = a ln 2 . a a x
Câu 67: Tích phân I = + dx ,v ∫ 
ới a ≠ 0 có giá trị là: x a  1 2 a +1 2 a +1
A. I = a ln a +
. B. I = a ln a + . 2a 2a 2 a −1 2 a −1
C. I = a ln a +
. D. I = a ln a + . 2a 2a 3 2 2 a x + 2x
Câu 68: Tích phân I =
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: ax 2 2 1 A. 2 5 . B. . C. . D. 5 . 5 5 2  b Câu 69: Tích phân 2 I = ax + dx có giá tr ∫  ị là: x  1 7 A. I =
a b ln 2 .
B. I = 3a − 7 b ln 2 . C. I =
a + b ln 2 .
D. I = 3a + b ln 2 . 3 3 1  bCâu 70: Tích phân 3 I = ax + dx có giá tr ∫   ị là: x + 2  1 − a a A. I = b − ln 3. B. I = − b ln 3 . C. I = + b ln 3 .
D. I = b ln 3 . 2 2 2 e x +1
Câu 71: Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2x e 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I = 1− + . B. I = 1− − . C. I = 1+ + . D. I = 1+ − . 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e 1 x
Câu 72: Giá trị của tích phân I = dx = a . Bi ∫
ểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x +1 0
A. P = 1− ln 2 .
B. P = 2 − 2 ln 2 .
C. P = 1− 2 ln 2 .
D. P = 2 − ln 2 . 2 e 2 1+ x + x
Câu 73: Giá trị của tích phân I = dx ∫
 = a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là: xe 1 1 1 1 A. 2 4 P = e + e + e . B. 2 4 P = −e + e + e . 2 2 2 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 C. 2 4 P = −e e + e . D. 2 4 P = e + e e . 2 2 2 2 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 74: Biết I = dx = a ln
+ b , với a b∈ . Tính giá trị a + 2b . ∫ , x − 2 3 1 − A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . 2 x +1
Câu 75: Tính tích phân: I = dx . x 1
A. I = 1− ln 2 .
B. I = 2 ln 2 . C. I = 1+ 7 ln 2 . D. I = . 4 1 dx
Câu 76: Tính tích phân I = . ∫ 2x −9 0 1 1 A. I = 1 1 ln . B. I = − 1 ln . C. I = ln 2 . D. 6 I = ln 2 . 6 2 6 2 6 4 dx
Câu 77: Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, v ∫ a, b, c
S = a + b + . c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 0. 5 3 Câu 78: Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b Z ∫ 2 (
) . Mệnh đề nào sau đây đúng? x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a b = 0 .
C. a b = 0 .
D. a + b = 0 . 2 x −1 Câu 79: Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; a, b ∈ . Tính = . ∫  P ab 2 x + 4x + 3 0
A. P = 8 . B. P = 6 − . C. P = 4 − . D. P = 5 − . 2 2 2 x + 2x e 1
Câu 80: Cho giá trị của tích phân a = 2,b = 3 − I =
dx = a , I = dx = b . Giá tr ∫ ∫ 1 2 ị của biểu x +1 x 1 e
thức P = a b là: 7 A. P = + ln 2 − 3 ln 3 . B. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 5 C. P = + ln 2 − 1 ln 3 . D. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 0 3 2 x − 3x + 2
Câu 81: Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x + x−2 1 − ln 2 A. − . B. ln 2 − 3 1 . C. − ln 3 ln 4 . D. − . 2 2 3 2 ax +1 3 4 3 2
Câu 82: Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x+2 5 3 5 3 1 1 A. a = 2 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = . 5 5 5 5 https://toanmath.com/ a 2 x +1 1 7
Câu 83: Tích phân I = dx = ln
. Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1
A. a = 1.
B. a = 2 .
C. a = 3 . D. a = 4 . x +1 Câu 84: Biết dx = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C , a b ∈  . Tính giá tr ∫ , ị của biểu thức ( a + b x − ) 1 (2 − x) .
A. a + b = 1.
B. a + b = 5 .
C. a + b = 1 − .
D. a + b = 5 − . 1 3x −1 a 5 a Câu 85: Biết dx = 3ln − ∫ a,b 2 , trong đó
là hai số nguyên dương và là phân số tối x + 6x + 9 b 6 b 0
giản. Tính ab ta được kết quả. A. ab = 5. −
B. ab = 27.
C. ab = 6. D. ab = 12. 3 2 x − 3x + 2 Câu 86: Biết
dx = a ln 7 + b ln 3 + c với , ,
. Tính T = a + b + c . a b c ∈  2 3 2 3 2 x x +1 2
A. T = 4 .
B. T = 6 .
C. T = 3 . D. T = 5 . 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 87: Giả sử I = dx = . a ln
+ b . Khi đó giá trị a + b là: ∫ 2 x − 2 3 1 − A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. 5 3 Câu 88: Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ ( ) 2 x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a b = 0 .
C. a b = 0 .
D. a + b = 0 . 3 x + 2 Câu 89: Nếu
dx = a ln 5 + b ln 3 + 3ln 2 a, b ∈  thì giá trị của P = 2a b ∫ ( ) 2 2x − 3x +1 2
A. P = 1 . B. P = 15 7 . C. P = − 15 . D. P = . 2 2 3 x + 3 Câu 90: Cho
dx = m ln 2 + n ln 3 + p ln 5 , với , ,
là các số hữu tỉ. Tính ∫ m n p 2 x + 3x + 2 1 2 2
S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 5 . 2 2 x Câu 91: Biết rằng
dx = a + ln b v ∫
ới a , b∈ , b > 0. Hỏi giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau x +1 0 đây? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2; 4) . 4 dx
Câu 92: Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 v ∫ a, b, c
S = a + b + c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − . D. S = 0 . https://toanmath.com/ 2 dx 1 1 Câu 93: Biết
= + , với , là các số nguyên thuộc khoảng 7;
− 3 thì a b là ∫ a b ( ) 2 4x − 4x +1 a b 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
2x x −1 = 0 . B. 2
x + 4x −12 = 0 . C. 2
x − 5x + 6 = 0 . D. 2 x − 9 = 0 . 5 2 x + x +1 b Câu 94: Biết dx = a + ln v ∫
ới a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5 .
C. S = 2 . D. S = 10 . 3 dx Câu 95: Biết
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 , a,b,c ∈ . Giá tr ∫ ( )
ị của biểu thức 2a + 3b c 4 7 T 4 7 T 4 7 T x + 2 x + 4 0 ( )( ) bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 7 T 4 1
Câu 96: Tìm giá trị của a để
dx = ln a . x−1 x−2 3 ( )( ) 4 1 3 A. 12 . B. . C. . D. . 3 3 4 1  1 1  Câu 97: Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 ∫ 
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x +1 x + 2  0 đúng ?
A.
a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = 2 − .
D. a + 2b = 0 . 3 5x +12 Câu 98: Biết
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = a + b + c . ∫ 3 2 2 x + 5x + 6 2 A. 3 . B. 14 − . C. 2 − . D. 11 − . 2 1 Câu 99: Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với , , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới ∫ a b c 2 x + 5x + 6 1 đây đúng?
A.
a + b + c = 4 .
B. a + b + c = 3 − .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 6 . 2 x +1 m n p Câu 100: Biết dx = ln x −1 x − 2 x − 3 + C
4 (m + n + p) 3 2 ( ) ( ) ( ) . Tính .
x − 6x +11x − 6 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . 3 x + 8 Câu 101: Cho
dx = a ln 2 + b ln 5 với , là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? a b 2 x + x − 2 2
A. a + b = 3 .
B. a − 2b = 11.
C. a b = 5 .
D. a + 2b = 11 . 1 3 2 x + 2x + 3 1 3 Câu 102: Biết dx = + b ln a,b > 0 tìm các giá tr ∫ ( ) ị của k để x + 2 a 2 0 ab ( 2k + )1x+2017 dx < lim . x→+∞ x + 2018 8 https://toanmath.com/
A. k < 0 .
B. k ≠ 0 .
C. k > 0 . D. k ∈  .
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 2
Câu 103: Tính tích phân I =
4x +1 dx . ∫0 13 4 A. 13 . B. . C. 4 . D. . 3 3 1 a
Câu 104: Biết rằng I = x + x +1 dx = + b 2 ∫ 3 a b 1 ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 A. – 1. B. – 2. C. – 3. D. – 4. 2 1
Câu 105: Tích phân I = dx b ∫ ằng 2 x + 2 0 1 A. I = 1− . B. I = 1 2 2 . C. I = 2 − .
D. I = 2 − 2 . 2 2 1 dx 8 2 Câu 106: Cho = a b a + , *
a, b ∈  . Tính a + 2b . ∫ ( ) x + 2 + x +1 3 3 0
A. a + 2b = 7 .
B. a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 1 − .
D. a + 2b = 5 . 1 x a + b 3
Câu 107: Biết tích phân dx = v ∫
ới a , b là các số thực. Tính tổng T = a + b 3x +1 + 2x +1 9 0 . A. T = 10 − . B. T = 4 − .
C. T = 15 . D. T = 8 . a
Câu 108: Tích phân I = x x +1dx có giá tr ∫ ị là: 0 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 A. I = + + . B. I = − + . 5 3 15 5 3 15 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 C. I = + − . D. I = − − . 5 3 15 5 3 15 1 x
Câu 109: Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ + − − x 1 1 1 4 2 A. I = + 4 2 2 . B. I = − 4 2 2 . C. I = − 4 2 1 . D. I = +1 . 3 3 3 3 4 2 x x + 2 a − 4 b
Câu 110: Biết rằng I = dx = . V ∫
ới a , b , c là số nguyên dương. Tính a + b + c . x + x − 2 c 3 A. 39 . B. 27 . C. 33 . D. 41 . https://toanmath.com/ 2 dx Câu 111: Biết
= a + b c với a b c là các số nguyên dương. Tính ∫ , ,
1 x x + 2 + ( x + 2) x
P = a + b + c . A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 . D. P = 22 . 2 dx
Câu 112: Biết I =
= a b c v ∫
ới a , b , c là các số nguyên dương. Tính x +1 x + x x +1 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
C. P = 18 . D. P = 46 .
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC π
Câu 113: Tính tích phân sin 3 d x x . ∫ 1 9 T 1 9 T 0 1 2 A. − 1 . B. . C. − 2 . D. . 3 3 3 3 π 2  π 
Câu 114: Tính tích phân I = sin
x dx . ∫    4  0 π A. I = . B. I = 1 − .
C. I = 0 . D. I = 1. 4 π 3 dx
Câu 115: Tích phân I = bằng? ∫ 2 π sin x 4 π π π π π π π π A. cot − cot . B. cot + cot . C. − cot + cot . D. − cot − cot . 3 4 3 4 3 4 3 4 π 2
Câu 116: Biết cos xdx = a + b 3 , với
, là các số hữu tỉ. Tính T = a + b . a b 2 6 π 3
A. T = 3 . B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 2 . π π m
Câu 117: Số = − cot
+ cot các số nguyên thỏa mãn cos 2 x dx = 0 là ∫ 3 4 0 A. 643 . B. 1284 . C. 1285 . D. 642 . π 2
Câu 118: Tích phân I = sin xdx có giá tr ∫ ị là: 0
A. I = 1.
B. I = 0 . C. I = 1 − . D. Cả A, B, C đều sai. b
Câu 119: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho 4 cos 2 d x x = 1? ∫π A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . https://toanmath.com/ π 2
Câu 120: Tích phân I = ∫ (sin x − cos x)dx có giá trị là: π − 2
A. I = 1.
B. I = 2 . C. I = 2 − . D. I = 1 − . π 6
Câu 121: Tích phân I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx có giá trị là: π − 2 2 A. I = 3 . B. I = 3 . C. I = − 2 . D. I = − . 3 4 4 3 π 2
Câu 122: Kết quả của tích phân ∫ (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng a , b∈ . Khẳng định nào sau 0 đây là sai?
A.
a + 2b = 8 .
B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a b = 2 . π 2 cos 2x
Câu 123: Cho tích phân
dx = a + bπ v ∫
ới a, b∈. Tính 3 2
P = 1+ a + b 1+ sin x 0
A. P = 9 .
B. P = 29 .
C. P = 11 . D. P = 25 − . π 2 π 1
Câu 124: Cho tích phân ∫ (4x 1 cos x)dx π   − + = −
+ c , (a,b,c∈) . Tính a b + c    a b  0 1 A. 3 − B. 1. C. 2 − . D. . 3 π 6 aπ c 3 Câu 125: Biết ( 2 3 + 4 sin x)dx = − ∫
, trong đó a ,b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c b 6 b 0 . A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . π π 3 3
Câu 126: Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x + cos x dx = a ∫ , I =
cos 2x + sin x dx = b ∫ . Giá trị 2 ( ) 1 ( ) π π − − 2 3
của a + b là: 3 3 3 3 3 3 A. P = + 3 . B. P = + . C. P = − 3 . D. P = − . 4 4 2 4 4 2 2π 3 2e  1 1 1 
Câu 127: Cho giá trị của tích phân I =
sin 3x + cos 3x dx = a ∫ , I = + − dx = b ∫ . Giá 1 ( ) 2   2 π  x x x +1  − e 3
trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 . B. 16 . C. 10 . D. 1. https://toanmath.com/ π 2
Câu 128: Tích phân I = ∫ (sin ax + cos ax)dx , với a ≠ 0 có giá trị là: π − 2 2   π π   π π  A. I = sin a − − sin a +      . a   2 4   2 4  2   π π   π π  B. I = sin a − + sin a +      . a   2 4   2 4  2   π π   π π  C. I = sin a − + sin −a +      . a   2 4   2 4  2   π π   π π  D. I = −sin a − + sin a +      . a   2 4   2 4  π 2 3 2
x + x cos x − sin x π b
Câu 129: Biết I = dx = − ∫
. Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số 1+ cos x a c 0 b tối giản. Tính 2 2 2
T = a + b + c . c
A. T = 16 .
B. T = 59 .
C. T = 69 . D. T = 50 .  π  b
Câu 130: Cho hàm số f ( x) = a sin 2x b cos 2x thỏa mãn f ' = 2 −   và adx = 3 ∫
. Tính tổng a + b  2  a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. 0
Câu 131: Cho tích phân cos 2x cos 4 d
x x = a + b 3 ∫
, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính π − 3
ea + log b . 2 1 A. 2 − . B. 3 − . C. . D. 0 . 8 1  π − 
Câu 132: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = với x ∀ ∈  \ 
+ kπ ,k ∈, biết 1+ sin 2x  4   π  11π 
F (0) = 1; F (π ) = 0 . Tính P = F − − F     .  12   12 
A. P = 2 − 3 .
B. P = 0 .
C. Không tồn tại P . D. P = 1 .
Câu 133: Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( x) = M .sin πx + N.cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2  1  f ( x) 1 dx = − ∫
. Giá trị của f ′ bằng π    4  0 5π 2 5π 2 π 2 π 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 https://toanmath.com/ π 2
Câu 134: Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 π 1 π 2 π 1 π 2 A. I = − . B. I = − − . C. I = + . D. I = − + . 4 3 4 3 4 3 4 3 π 2 1 2 x +1
Câu 135: Biết tích phân I = sin xdx = a ∫ . Giá trị của I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ∫
. Thương số giữa b 1 2 3 π x + x a 3 và c là: A. – 2. B. – 4. C. 2. D. 4. π 3 π
Câu 136: Cho I = ∫( 2
sin 3x + cos x) dx = (a cos3x + bx sin+ c sin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
Câu 137: Cho I = tann d x x
với n ∈  . Khi đó I + I + 2 I + I + ... + I + I + I bằng 0 1 ( 2 3 8 ) n 9 10 r r + r r + 9 (tan x) (tan x) 1 9 10 (tan x) (tan x) 1 10 A. ∑ + C . B. ∑ + C . C. ∑ + C . D. ∑ + C = r = r + = r = r + r 1 r 1 r 1 1 r 1 1 .
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT 1
Câu 138: Tích phân e−xdx ∫ bằng 0 1 e −1 1 A. e −1. B. −1. C. . D. . e e e 2018 Câu 139: Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2 −1 2018 2 A. 2018 2 −1. B. . C. . D. 2018 2 . ln 2 ln 2 4 1 0 1 − 4 Câu 140: Biết f (x)dx = ∫ và. f (x)dx = ∫ . Tính tích phân 2 = 4e x I
+ 2 f (x) dx ∫  . 2 2 1 − 1 − 0 A. 8 I = 2e . B. 8 I = 4e − 2 . C. 8 I = 4e . D. 8 I = 2e − 4 . 2 x 2 Câu 141: Cho ( ) = et F x dt ∫ . Tính F ′(2) . 0 A. F ′( ) 4 2 = 4e . B. F ′( ) 16 2 = 8e . C. F ′( ) 16 2 = 4e . D. F ′( ) 4 2 = e . 2 x 1
Câu 142: Cho hàm số g ( x) = dt
với x > 0 . Đạo hàm của g ( x) là ln t x x − − x
A. g′( x) 1 = .
B. g′( x) 1 = .
C. g′( x) 1 = .
D. g′( x) = ln x . ln x ln x ln x https://toanmath.com/ 3π 2 Câu 143: f
∫ (x)dx = 6.Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn 3π − 2 2 2018.ek kx 2018 e dx < ∫
. Số phần tử của tập hợp S bằng. k 1 A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 . 1 e−nx
Câu 144: Cho I = dx ∫ với n ∈  . n 1+ e−x 0
Đặt u =1.(I + I + 2 I + I + 3 I + I +...+ n I + In . n 1 2 ) ( 2 3) ( 3 4 ) ( n n 1+)
Biết lim u = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n A. L ∈ ( 1 − ;0). B. L ∈ ( 2; − − ) 1 . C. L ∈ (0; ) 1 .
D. L ∈ (1; 2) . https://toanmath.com/
C . HƯỚNG DẪN GIẢI
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? b a A. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b b B. xf
∫ (x)dx = x f
∫ (x)dx . a a a C. kf
∫ (x)dx = 0 . a b b b D.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. a a a Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào tính chất của tích phân, A, C, D đúng nên B sai. Câu 2.
Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b c A.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a a a a c a b a b b C. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a b a a Hướng dẫn giải Chọn C Câu 3.
Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên K , a, bK . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx . a a a a a b b b C. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx . D. a a a b b bf
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx . a a a Hướng dẫn giải Chọn C Câu 4.
Cho hai số thực a , b tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên tập  . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b)− f (a) . B. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). D. f
∫ (x)dx = F (b)+ F (a). a a Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ b
Theo định nghĩa, ta có f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a Câu 5.
Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b] và c ∈[ ;
a b] . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. a c b a a c b c c b a b C. f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. D. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. a a c a c c Hướng dẫn giải Chọn D b a b f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = F (b)− F (a)+ F (a)− F (c) = F (b)− F (c) = f
∫ (x)dx . a c c Câu 6.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K a,b, c K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a b a a C. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. D. f ∫ (x)dx = 0. a b a Hướng dẫn giải Chọn A b c c
Mệnh đề đúng là: f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. a b a Câu 7.
Cho hàm số f (t ) liên tục trên K a,b K , F (t ) là một nguyên hàm của f (t ) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. b b b
A. F (a) − F (b) = f
∫ (t)dt . B. f
∫ (t)dt = F (t) . a a a b b   b b C. f
∫ (t)dt =  f
∫ (t)dt . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a   a a a Bài giải Chọn A b
Theo định nghĩa ta có: f ∫ (t) b
dt = F (t ) = F (b) − F (a) . Suy ra phương án A sai. a a Câu 8.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b A. f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt . a a b a B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a b b C. d k x = k
(a b) , k ∀ ∈  . a b c b D. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx, c ∀ ∈( ; a b) . a a c https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải Chọn C b b Ta có: d k x = kx = −
= k (b a) . ∫ kb ka a a Câu 9.
Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx . a a b c b b b b C.
f ( x) dx + f ( x) dx = f ( x) dx, c ∈ ∫ ∫ ∫ (
a;b) . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a Hướng dẫn giải Chọn A a Ta có: f
∫ (x)dx = F (a)− F (a) = 0 . a
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b A. f
∫ (x)dx= − f
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx= f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx , a b a a c c ∀ ∈  . b b a C. f
∫ (x)dx= f
∫ (t)dt . D. f ∫ (x)dx= 0 . a a a
Câu 11. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F (0) − F ( ) 1 bằng 1 1 1 1 A. f
∫ (x)dx . B.F
∫ (x)dx . C.F
∫ (x)dx . D.f ∫ (x)dx. 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 Ta có: − f
∫ (x)dx = −F (x) = −F  ( )
1 − F (0) = F 0 − F 1 .  ( ) ( ) 0 0
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a;b] , có đồ thị y = f ′( x) như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
∫ (x)dx là diện tích hình thang ABMN . B. f
∫ (x)dx là dộ dài đoạn BP . a a b b C. f
∫ (x)dx là dộ dài đoạn MN . D. f
∫ (x)dx là dộ dài đoạn cong AB . a a Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B b f
∫ (x)dx = f (x)b = f (b)− f (a) = BM PM = BP . a a a a a
Câu 13. Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = m g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân  f
∫  (x)− g(x) dx   −aaa là:
A.
m n .
B. n m .
C. m + n . D. Không thể xác định. Hướng dẫn giải a a a Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = m g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân  f
∫  (x)− g(x) dx   −aaa là: a a a Ta có ngay kết quả:  f
∫  (x)− g(x) dx  = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx m = − n . −aaa Chọn A b a b
Câu 14. Cho tích phân I = f x dx = mI = f x dx = nI = f ∫ (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị a c c là:
A.
m + n .
B. m n .
C.m n . D. Không thể xác định. Hướng dẫn giải b a b Cho tích phân I = f x dx = mI = f x dx = nI = f ∫ (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị a c c là: b b a
Quy tắc “nối đuôi” cho ta: I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = m+ n . c a c Chọn A b Câu 15. Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b a b a A. f ∫ (x)+ − f
∫ (x)dx . B. f ∫ (x)− − f
∫ (x)dx . c c c c b a b a C. f ∫ (x)+ f
∫ (x)dx . D.f ∫ (x)+ f ∫ (x)dx . c c c c Hướng dẫn giải b Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b b c b a Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . a c a c c Chọn A 1 1 Câu 16. Cho f
∫ (x)dx = 3. Tính tích phân I = 2 f
∫  (x)−1dx .  2 − 2 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 5 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn C 1 1 1 Ta có I = 2 f
∫  (x)−1dx = 2 f
∫ (x)dx− dx = 6− x = 3 .  ∫ 1 2 − 2 − 2 − 2 − 3
Câu 17. Cho hàm f ( x) có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính f ′ ∫ (x)dx 2 bằng A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 3 3 Ta có f
∫ (x)dx = f (x) = f (3)− f (2) = 3. 2 2 b Câu 18. Cho f
∫ (x)dx = 7 và f (b) = 5. Khi đó f (a) bằng a A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Hướng dẫn giải Chọn D b f
∫ (x)dx = 7 ⇔ f (b)− f (a) = 7 ⇔ f (a) = f (b)−7 = 2 − . a
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ;b] và f (a) = 2 − , f (b) = 4 − . Tính 4 7 T 4 7 T b T = f
∫ (x)dx . a A. T = 6 − .
B. T = 2 .
C. T = 6 . D. T = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn D b Ta có: T = f
∫ (x)dx = f (x) b = f (b)− f (a) = 2 − a . a 1
Câu 20. Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ] 1 và f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính tích phân f
∫ (x)dx . 0 A. I = 1 − .
B. I = 1.
C. I = 2 . D. I = 0 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 Ta có: f
∫ (x)dx = f (x) = f ( )1− f (0) = 2 . 0 0
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn điều kiện f ( )
1 = 12 , f ′( x) liên tục trên  và 4 f
∫ (x)dx =17 . Khi đó f (4) bằng 1 A. 5 . B. 29 . C. 19 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn B 4 Ta có f
∫ (x)dx =17 ⇔ f (x) 4 =17 ⇔ f (4)− f ( )1 =17 ⇔ f (4) = 29. 1 1
Câu 22. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và thỏa mãn f (− ) 1 = 4 ; f (3) = 7 . 1 9 T 3
Giá trị của I = 5 f
∫ (x)dx bằng 1 − https://toanmath.com/
A. I = 20 .
B. I = 3 .
C. I = 10 . D. I = 15 . 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn D 3 I = 5 f
∫ (x)dx = 5 f (x)3 = 5 f (3)−5 f (− )1 = 5.7−5.4 =15. 19T 1 − 1 − a b 1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f
∫ (x)dx = 2−3ln2 2 x x 1 2
. Tính T = a + b . A. T = 1 − .
B. T = 2 . C. T = 2 − . D. T = 0 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1  1 a b   a  Ta có f ∫ (x)dx =
+ + 2 dx = − + b ln x + 2x
 = a +1+ b ln 2 . ∫  2  x x   x 1  1 1 2 2 2
Theo giả thiết, ta có 2 − 3ln 2 = a +1+ b ln 2 . Từ đó suy ra a = 1, b = 3 − .
Vậy T = a + b = 2 − . 3 dx
Câu 24. Tính tích phân I = . x+2 0 4581 A. I = 5 . B. I = 5 log . C. I = 21 ln . D. I = − . 5000 2 2 100 Hướng dẫn giải Chọn C 3 dx 5 Ta có: I = = ln x + 2 = ln . ∫ 3 x + 2 2 0 0 2018 2 dx
Câu 25. Tính tích phân I = . x 1
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C 2018 2 Ta có: I = ln x = ( 2018 ln 2 )−ln1 = 2018.ln2 . 1 1  1 
Câu 26. Tính I = + 3 x dx ∫  .  2x +1  0 A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1+ ln 3 . 1 9 T 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn A 1  1  1 1 1 Ta có I = + 3 x dx ∫  = dx + 3 xdx ∫ ∫ 1 9 T  2x +1  2x +1 0 0 0 1 1 1 2 = ln 2x +1 + 1 3. x x = ln 3 + 2 = ln 3 + 2 . 2 3 2 0 0 1 Tính tích phân 2018 I = x ∫ (1+ x)dx Câu 27. 0 https://toanmath.com/ 1 1 A. I = + 1 1 . B. I = + 1 1 . C. I = + 1 1 . D. I = + 2018 2019 2020 2021 2019 2020 2017 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 2019 2020  x x  1 1 Ta có: 2018 I = x
(1+ x)dx = ∫( 2018 2019 x + x )dx =  +  = + .  2019 2020  2019 2020 0 0 0 2 3  x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) =  . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 2 1 2 1 2 2 2 3 2 3xx  7 f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = ∫( 2
3x )dx + ∫(4 − x)dx = + 4x  −  = = . 3  2 2 0 0 1 0 1  1 1  2  khi 0 ≤ x ≤ 1 3
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =  x +1 . Tính tích phân f
∫ (x)dx .
2x −1 khi 1≤ x ≤ 3 0 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4 . C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2 ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 3 1 3 2 Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = dx + ∫ ∫(2x− )1dx x +1 0 0 1 0 1
= 2ln x +1 + (x x) 3 1 2 = ln 4 + 6 . 0 1 2 3  x khi 0 ≤ x ≤ 1 2
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) =  . Tính f
∫ (x)dx.
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . U U 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 1 2 2 1  x  2 5 7 Ta có, f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) 2 dx = 3x dx + ∫ ∫(4− x) 3 dx = x + 4x  −  =1+ = . 0  2 1  2 2 0 1 0 1 2
6x khi x ≤ 0 4
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) =  và I = f
∫ (x)dx. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2
a a x khi x ≥ 0 1 −
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . U U Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 4 0 4 0 4 = ∫ ( )  a x I f x dx + f
∫ (x)dx = 6x dx+ ∫ ∫(a a x) 2 2 0 2 2 3 2 dx = 2x + ax  −
 = 2 + 4a − 8a . 1 −  2  1 − 0 1 − 0 0 https://toanmath.com/ I + 22 ≥ 0 2
⇔ 2 + 4a −8a + 22 ≥ 0 2
⇔ 2a a − 6 ≤ 3 0 ⇔ − ≤ a ≤ 2 a∈  → a ∈{ 1 − ;0;1; } 2 . 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của a thỏa mãn. b
Câu 32. Biết ∫(2x − )
1 dx = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b a = 1. B. 2 2
a b = a b −1 . C. 2 2
b a = b a +1 . D. a b = 1. Hướng dẫn giải Chọn C b b
Ta có: ∫( x − ) x = ( 2 2 1 d x x) 2 = − − ( 2 b b a a) . a a b Mà ∫(2x − ) 1 dx = 1 2 2
b b a + a =1 2 2
b a = b a +1. a 2
Câu 33. Đặt I = (2mx + ∫ )
1 dx ( m là tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 1 . D. m = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 2
Ta có I = (2mx + ∫ )
1 dx = (mx + x) 2 2
= (4m + 2) − (m + ) 1 = 3m +1 . 1 1
I = 4 ⇔ 3m +1 = 4 ⇔ m = 1 . 3 3 2 Câu 34. Cho
f (x)dx = a , f (x)dx = b . ∫
Khi đó f (x)dx b ∫ ằng: ∫ 0 2 0
A. a b .
B. b a .
C. a + b .
D. a b . Hướng dẫn giải Chọn D 3 2 3 2 3 3 2 Do f (x)dx = f (x)dx +
f (x)dx f (x)dx =
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx = a b ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 2 0 0 2 0 b
Câu 35. Giá trị nào của b để ∫(2x − 6)dx = 0 ? 1
A. b = 0 hoặc b = 3 .
B. b = 0 hoặc b = 1
C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 . Hướng dẫn giải Chọn D b b
Ta có ∫(2x − 6)dx = ( 2 x − 6x) = ( 2
b − 6b) − (1− 6) 2
= b − 6b + 5 . 1 1 b = 1 Theo bài ra, có 2
b − 6b + 5 = 0 ⇔ .  b = 5 a
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có ∫(2x + 5)dx = a − 4 0 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn A a a
Ta có ∫(2x + 5)dx = a − 4 ⇔ ( 2
x + 5x) = a − 4 ( H ) y = x −1 0 0 https://toanmath.com/ m
Câu 37. Xác định số thực dương m để tích phân ∫( 2
x x )dx có giá trị lớn nhất. 0
A. m = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4 Hướng dẫn giải Chọn A m m 2 3  x x  2 3 m m P = ∫( 2
x x )dx =  − = − .   2 3 2 3 0  0 Đặ m m t f (m) 2 3 = − ⇒ ′( ) 2 f
m = m m f ′(m) = 0 ⇔ m = 0 hoặc m = 1 2 3 Lập bảng biến thiên
Vậy f (m) đạt GTLN tại m = 1. 2
Câu 38. Cho a là số thực thỏa mãn a < 2 và ∫(2x + )
1 dx = 4 . Giá trị biểu thức 3 1+ a bằng. a A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B 2  a < 2 Ta có: (2x + ∫ )
1 dx = ( x + x) 2 2 2
= 6 − a a . Theo đề:  ⇒ a = 1 . a 2  − − = a 6 a a 4 Vậy 3 1+ a = 2 . 2
Câu 39. Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là: ∫1
A. I = 1. B. I =2.
C. I = 3. D. I = 4. Hướng dẫn giải 2 Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là: ∫1 2 2 2 2  x  Cách 1: I = 2 . x dx = 2. . x dx = 2. ∫ ∫   = 3 .  2  1 1 1 Chọn C
Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1. 1
Câu 40. Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2) dx có giá trị là: 1 −
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3. D. I = 4. Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2) dx có giá trị là: 1 −  1 3 
Cách 1: I = ∫ (x + 3x + 2) 1 1 3 4 2 dx = x + x + 2x = 4 .    4 2  1 − 1 − https://toanmath.com/ Chọn D
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. 1 1 − a
Câu 41. Cho gá trị của tích phân I = ∫ ( 4 3
x + 2x dx = a I = ∫ ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − 4 A. P = − 12 . B. P = 12 . C. P = − 4 . D. P = . 65 65 65 65 Hướng dẫn giải 1 1 − a
Cho gá trị của tích phân I = ∫ ( 4 3
x + 2x dx = a I = ∫ ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − Ta có:  1 1  2 2 I = x + 2x dx = x + x = ⇒ a = ∫ 1 ( ) 1 1 4 3 5 4 .    5 2  5 5 1 − 1 − − −  1 3  13 13 I = x + 3x dx = x + x = − ⇒ b = − ∫ 2 ( ) 1 1 2 3 2 .    3 2  6 6 2 − 2 − a 12 ⇒ P = = − . b 65 Chọn C 0
Câu 42. Tích phân I = ∫ ( 3
x + ax + 2)dx có giá trị là: 1 − 7 a a a a A. I = − 9 . B. I = − 7 . C. I = + 9 . D. I = + . 4 2 4 2 4 2 4 2 Hướng dẫn giải 0 Tích phân I = ∫ ( 3
x + ax + 2)dx có giá trị là: 1 − = ∫ (  aa I x + ax + 2) 0 0 1 7 3 4 2 dx = x + x + 2x = − .    4 2  4 2 1 − 1 − Chọn A 1
Câu 43. Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 a b a b a b a b A. I = + . B. I = + . C. I = + . D. I = + . 2 3 3 3 2 2 3 2 Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 Ta có:  
I = ∫(ax + bx) 1 1 a b a b 2 3 2 dx = x + x = + .    3 2  3 2 0 0 Chọn D a  1 
Câu 44. Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫  ị là: 2  x  2 1 1 3 1 5 1 7 1 A. 2 I = − − + a . B. 2 I = − − + a . C. 2 I = − − + a . D. 2 I = − − + a . 2 a 2 a 2 a 2 a Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ a  1  Tích phân I = + 2x dx , v ∫ 
ới a ≠ 0 có giá trị là: 2  x  2 Ta có: a a  1   1  1 7 2 2 I =
+ 2x dx = − + x = a − − . ∫    2  x   xa 2 2 2 Chọn D 2 Câu 45. Tích phân 2 I =
x x dx có giá trị là: ∫1− 3 A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = − 1 . D. I = − . 2 6 2 6 Hướng dẫn giải 2 Tích phân 2 I =
x x dx có giá trị là: ∫1− Ta có: x x =
x = ∨ x = .  2 0 0 2 f ( x)
Từ bảng xét dấu ta được:     I = x x dx = ∫
∫ (x x)dx+ ∫(−x + x) 0 2 2 0 2 1 1 1 1 3 2 2 2 3 2 3 2 dx = x x + − x + x = .      3 2   3 2  2 1 − 1 − 0 1 − 0 Chọn A 1 Câu 46. Tích phân 3 2 I =
x + x x −1dx có giá trị là: ∫1− 4 A. I = 1 . B. I = 4 . C. I = − 1 . D. I = − . 3 2 3 2 Hướng dẫn giải 1 Tích phân 3 2 I =
x + x x −1dx có giá trị là: ∫1− Ta có:
x + x x − =
⇔ (x − )(x + )2 3 2 1 0 1 1
= 0 ⇔ x = 1∨ x = 1 −   f ( x)
Từ bảng xét dấu ta được:   I =
x + x x −1dx = − ∫
∫ (x + x x− ) 1 1 1 1 1 1 4 3 2 3 2 4 3 2 1 dx = − x + x x x = .    4 3 2  3 1 − 1 − 1 − Chọn A 3 1 − x − 3x + 2
Câu 47. Tích phân I =
dx có giá trị là: x−1 2 − 7 A. I = − 17 . B. I = 7 . C. I = 17 . D. I = − . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải 3 1 − x − 3x + 2 Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ x−1 2 − Ta có: https://toanmath.com/ x x + = ⇔ (x − )2 3 3 2 0
1 ( x + 2) = 0 ⇔ x = 1∨ x = 2 − .  f ( x)
Từ bảng xét dấu ta được: − − 3 − x − 3x + 2   I = dx = ∫ ∫ ( 1 1 7 2 x + x − 2) 1 1 1 3 2 dx = x + x − 2x = .   x −1  3 2  6 2 − 2 − 2 − Chọn C 2 2 x x − 2
Câu 48. Tích phân I = dx có giá tr ∫ ị là: x −1 2 −
A. I = 3 − 2 ln 3 . B. I = 2 − ln 3 .
C. I = 3 + 2 ln 3 .
D. I = 3 − 3ln 2 . Hướng dẫn giải 0 2 x x − 2 Tích phân I = dx có giá tr ∫ ị là: x −1 2 − Ta có: − − f ( x) 2 x x 2 =
f (x) = 0 ⇔ x = 1
− ∨ x = 2 ∧ x ≠ 1 x −1
Từ bảng xét dấu ta được: 0 2 1 − 2 0 2 x x − 2
x x − 2  x x − 2 I = dx = − dx ∫ ∫   + dx . ∫ x −1  x −1  x −1 2 − 2 − 1 − 1 − 1 − 2 1 − 2
x x − 2   2   x  5 I = − dx ∫   = − − x dx = − ∫   
− 2ln x −1  = + 2ln 2 − 2ln3. 1  x −1   x −1   2  2 2 − 2 − 2 − 0 0 2 2
x x − 2   x  1 I = dx ∫   = ... = 
− 2ln x −1  = − 2ln 2. 2  x −1   2  2 1 − 1 −
I = I + I = 3 − 2ln 3 . 1 2 Chọn A 1 −  1  Câu 49. Tích phân 3 I = 2ax + dx có giá tr ∫   ị là: x  2 − 15a a a a A. I = − + 15 ln 2 . B. I = − 15 ln 2 . C. I = + 15 ln 2 . D. I = − − ln 2 . 16 16 16 16 Hướng dẫn giải 1 −  1  Tích phân 3 I = 2ax + dx có giá tr ∫   ị là:  x  2 − Ta có: 1 1 − −  1   a  15a 3 4 I = 2ax + dx = x + ln x = − − ln 2 . ∫      x   2  16 2 − 2 − Chọn C 1 2
Câu 50. Biết tích phân I = 2xdx = a . Giá tr ∫ I = ∫( 2 x + 2x dx 2 ) 1 ị của là: 0 a 17 19 16 13 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 2 3 2 3 2 3 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 2
Biết tích phân I = 2xdx = a . Giá tr ∫ I = ∫( 2 x + 2x dx 2 ) 1 ị của là: 0 a Ta có:  1  16
I = 2xdx = x = 1⇒ I = x + 2x dx = x + 2x dx = x + x = ∫ ∫ ∫ 1 ( ) 2 ( ) ( ) 2 1 2 2 1 2 2 2 3 2 .   0  3  3 0 a 1 1 Chọn C b
Câu 51. Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a b b b b A. I = ∫( 2 x + ) 2
1 dx = x dx + dx . B. 3 I = x + x . ∫ ∫ ( )a a a a 1 1 C. 3 3 I =
b + b a a .
D. Chỉ có A và C đúng. 3 3 Hướng dẫn giải b Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a Ta có:   I = ∫( b b 1 1 1 2 x + ) 3 3 3 1 dx = x + x
= b + b a a .    3  3 3 a a Phát biểu (A): đúng. Phát biểu (B): sai. Phát biểu (C): đúng. Phát biểu (D): đúng. Chọn B 3e 1
Câu 52. Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x ax + 2 = 0 với a = dx là: x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải 3e 1
Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x ax + 2 = 0 với a = dx là: ∫ x 1 3e 3 1 e 2 Ta có: a = dx = ∫ (ln x ) 3
= 3 ⇒ x − 3x + 2 = 0 ⇔ (x − )
1 ( x + 2) = 0 ⇔ x = 1∨ x = 2 − . 1 x 1 Chọn B 1
Câu 53. Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax + 2 = 0 , với a = 2xdx , a b là các s ∫ ố hữu tỉ 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải 1
Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax − 2 = 0 , với a = 2xdx là: ∫0 1 1
Ta có: a = 2xdx = ∫ ( 2x) 3
= 1⇒ x + x − 2 = 0 ⇔ (x − ) 1 ( 2
x + x + 2) = 0 ⇔ x = 1. 0 0 Chọn B https://toanmath.com/ k x +1 −1
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫(2x − ) 1 dx = 4 lim . \ x→0 x 1 k =1 k =1 k = 1 − k = 1 − A. . B. . C. . D. .     k = 2 k = 2 − k = 2 − k = 2 Hướng dẫn giải Chọn D k 2 2 k 1 k 2x −1 2k −1 1 Ta có: ∫(2x − ) 1 dx =
∫(2x− )1d(2x− ) ( ) ( ) 1 = = − 2 4 4 4 1 1 1 + − + + x + − ( x 1 )1( x 1 )1 1 1 1 Mà 4 lim = 4lim = 4lim = 2 x→0 x→0 x x ( x +1 + ) x→0 1 x +1 +1 k + − (2k − )2 −  = Khi đó: ∫( 1 1 2 k 2 x − ) x 1 1 2 1 dx = 4 lim ⇔ = 2 ⇔ (2k − ) 1 = 9 ⇔ .  x→0 x 4 k = 1 − 1
Câu 55. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ x − 1− x trên tập  và thỏa mãn F ( )
1 = 3 . Tính tổng F (0) + F (2) + F ( 3 − ) . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối: −∞ 1 − 1 x +∞ 1+ x − 0 + | + 1− x + | + 0 − 2 f ( x) 2 2 2 − 2x 2 Ta có: f
∫ (x)dx = F (2)− F ( )1 = F (2)−3 mà f
∫ (x)dx = 2dx = 2 nên F 2 = 5. ∫ ( ) 1 1 1 1 1 1  f
∫ (x)dx = F ( )1− F (0) = 3− F (0) mà f ∫ (x) 2 1 dx = 2 d x x = x = 1 nên F 0 = 2 . ∫ ( ) 0 0 0 0 0 0 0 
f ( x) dx = F (0) − F (− ) 1 = 2 − F (− ∫ ) 1 mà f ∫ (x) 2 0 dx = 2 d x x = x = 1 − nên ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − F (− ) 1 = 3 . 1 − 1 − 1 −
f ( x)dx = F (− ) 1 − F ( 3 − ) = 3− F ( 3 − ∫ ) mà f ∫ (x)dx = 2d − x = 4 − nên F 3 − = 7 . ∫ ( ) 3 − 3 − 3 −
Vậy F (0) + F (2) + F ( 3 − ) = 2 + 5 + 7 =14 . 2 −
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương n thỏa mãn ( 2 2 3 n 1
1− n + 2x + 3x + 4x + ... + nx )dx = 2 − ∫0 ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 2 − Ta có: ( 2 2 3 n 1
1− n + 2x + 3x + 4x + ... + nx )dx = 2 − ∫0 ⇔ ( − + + + +... n x n x x x x + x ) 2 2 2 3 4 = 2 − 0 2 2 3 4
⇔ 2 − 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2n n = 2 − 2 n 1 − 2
⇔ 1+ 2 + 2 +...+ 2 = n +1 n 2 n 2
⇔ 2 −1 = n +1 ⇔ 2 − n − 2 = 0 .
Thử với các giá trị n ∈{1; 2;3; } 4 đều không thỏa mãn.
Với n ∈  , n ≥ 5 ta chứng minh n 2 2 > n + 2 ( )
1 . Dễ thấy n = 5 thì ( ) 1 đúng. Giả sử ( )
1 đúng với n = k với k ∈  , k ≥ 5 . Khi đó k 2 2 > k + 2 . Khi đó: k 1+ > ( 2 k + ) 2 2 2 2
2 = k + k + 2 + 2 > k + k + + = (k + )2 2 2 1 2 1 + 2 . Do đó ( )
1 đúng với n = k +1 . Theo nguyên lý quy nạp thì ( ) 1 đúng.
Vậy không tồn tại số nguyên n .
Câu 57. Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ′( x) trên đoạn [ 2; −
]1 và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f ( )1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( 2
− ) + f (4) bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 4 Theo giả thiết ta có f
∫ (x) dx = 9 và f ′ ∫ (x) dx =12. 2 − 1 1 1 1
Dựa vào đồ thị ta có:
f ′( x) dx = − f ′( x) dx = − f ( x) = − f (− ) 1 + f ( 2 − ∫ ∫ ) 2 − 2 − 2 − ⇒ − f ( ) 1 + f ( 2 − ) = 9 .
Tương tự ta có − f (4) + f ( ) 1 = 12 . Như vậy − f  ( ) 1 + f ( 2 − ) − − f   (4)+ f ( ) 1  = 3 − ⇔ f 2
− + f 4 − 2 f 1 = 3 −  ( ) ( ) ( ) ⇔ f ( 2 − ) + f (4) − 6 = 3 − ⇔ f ( 2 − ) + f (4) = 3 . 2 1
Câu 58. Cho I = ∫( 2
2x x m)dx J = ∫( 2
x − 2mx)dx . Tìm điều kiện của m để I J . 0 0
A. m ≥ 3 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≥ 1 . D. m ≥ 0 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 3 2  2x x  10 Ta có I = ∫( 2
2x x m)dx =  − − mx = − 2m .   3 2 3 0  0 https://toanmath.com/ 1 1 3  x  1 J = ∫( 2
x − 2mx)dx 2 =  − mx = − m .   3 3 0  0 Do đó I ≤ 10 1 J
− 2m ≤ − m m ≥ 3 3 3 1 7 2
Câu 59. Biết rằng hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f
∫ (x)dx = − , f ∫ (x)dx = 2 − và 2 0 0 3 f ∫ (x) 13 dx =
(với a , b , c ∈  ). Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c . 2 0 3 A. P = − 4 . B. P = − 4 . C. P = 3 . D. P = . 4 3 3 4 Hướng dẫn giải Chọn B d da ba b Ta có f ∫ (x) 3 2 3 2 dx = x + x + cx
= d + d + cd .    3 2  3 2 0 0 1   f ∫ (x) 7 dx = − a b 7 2 + + = −  c   0 3 2 2   a =1 2  Do đó:  8 4  f ∫ (x)dx = 2
− ⇔  a + 2b + 2c = 2 − ⇔ b  = 3
. Vậy P = a + b + c = −  3 3 0    16 3  9 13 c = −  9a + b + 3c = f ∫ (x) 13 dx =   3   2 2 2 0 TÍCH PHÂN HỮU TỈ 1 x − 5 Câu 60. Biết
dx = a + ln b với , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây ∫ a b đúng? 2x + 2 1 3 8 A. ab = 7 .
B. a + b = 9 . C. ab = 3 .
D. a + b = . 81 24 8 10 Hướng dẫn giải Chọn A 1 x − 5 1 1  6  1   Ta có: dx = 1− dx = (x−6ln x+ 1 1 4 1 ) 1 = 1− 6 ln 2 − + 6ln   ∫ ∫  2x + 2 2  x +1  1 2 2  3 3  1 1 3 3 3 1 8 = + 1 8 8 ln . Vậy ab = . = . 3 27 3 27 81 1 2ax
Câu 61. Tích phân I = dx = ln 2 . Giá tr ∫
ị của a là: x +1 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 1− ln 2 2 − 2 ln 2 1+ ln 2 2 + 2 ln 2 Hướng dẫn giải 1 2ax Tích phân I = dx = ln 2 . Giá tr ∫ ị của a là: x +1 0 Ta có: https://toanmath.com/ 1 1 2ax  1  I = dx = 2a 1− dx = 2a ∫ ∫ 
(x −ln x +1)1 = 2a(1−ln2) . 0 x +1  x +1  0 0 Mà I = ⇔ a ( − ) ln 2 ln 2 2 1 ln 2 = ln 2 ⇔ a = . 2 − 2 ln 2 Chọn B 1 1 Câu 62. Cho I =
dx = a b ln 2 + b ln 3 ∫ 2 ( )
. Giá trị a + b là: 3 + 2x x 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Hướng dẫn giải 1 1 Cho I =
dx = a b ln 2 + b ln 3 ∫ 2 ( ) . Giá trị a + b là: 3 + 2x x 0 Ta có:  1 1  1 1 1   1 I = dx = ∫ ∫ +  = ( x + − x − ) 1 1 1 1 4 4 ln 1 ln 3
= ln 3 ⇒ a = b = ⇒ a + b = 2 0 3 + 2x x x +1 3 − x 4 4 4 2 0 0     . Chọn B 2 2 x
dx = a + ln b ∫ ( ,ab∈)
S = 2a + b S Câu 63. Biết . Gọi
, giá trị của thuộc khoảng nào sau đây x +1 0 ? A. (8;10) (6;8) (4;6) (2;4) . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 x  1   x  a = dx = x −1+ dx = ∫ ∫  
x + ln (x + ) 0
1  = ln 3 = a + ln b ⇒  ⇒ S = 3 . x +1  x +1   2 b   = 3 0 0 0 Vậy S ∈ (2; 4) . 2  x Câu 64. Tích phân 2 I = x + dx có giá tr ∫  ị là: x +1  1 10 A. I = + ln 2 − 10 ln 3 . B. I = − ln 2 + 10 ln 3 . C. I = − ln 2 − ln 3. D. 3 3 3 10 I = + ln 2 + ln 3 . 3 Hướng dẫn giải 2  x  Tích phân 2 I = x + dx có giá tr ∫  ị là:  x +1  1 2 2 2 3  x   1   x  2 2 I = x + dx = x +1− dx = ∫  ∫  
+ x − ln x +1   x +1   x +1   3  Ta có: 1 1 1 8  1  10 = + 2 − ln 3 − +1− ln 2 = + ln 2 − ln 3   3  3  3 Chọn A https://toanmath.com/
Câu 65. Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm 2  1  tra mà Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫  ị là: 2  x  1 5 A. I = 7 . B. I = 9 . C. I = 11 . D. I = . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 2  1  Tích phân I = + 2x dx có giá tr ∫  ị là: 2  x  1 2 2  1   1  7 Cách 1: 2 I =
+ 2x dx = − + x = . ∫    2  x   x  2 1 1 Chọn B
Cách 2: DÙng máy tính cầm tay. 1  ax
Câu 66. Tích phân I = − 2ax dx ∫  có giá trị là: x +1  0
A. I = −a ln 2 . B. I = 2 − ln 2 .
C. I = 2 ln 2 .
D. I = a ln 2 . Hướng dẫn giải 1  ax  Tích phân I = − 2ax dx ∫  có giá trị là:  x +1  0 1 1 1  axx I = − 2ax dx = a
dx − 2a xdx = a ∫  ∫ ∫
(x −ln x +1)1 −a( 2x)1 = a(1−ln2)−a = −aln2 0 0  x +1  x +1 0 0 0 . Chọn A a a x
Câu 67. Tích phân I = + dx ,v ∫ 
ới a ≠ 0 có giá trị là: x a  1 2 a +1 2 a +1
A. I = a ln a +
. B. I = a ln a + . 2a 2a 2 a −1 2 a −1
C. I = a ln a +
. D. I = a ln a + . 2a 2a Hướng dẫn giải a a x  Tích phân I = + dx , v ∫ 
ới a ≠ 0 có giá trị là:  x a  1 Ta có: a a 2 2  a x   x a 1 a −1 I = +
dx = a ln x ∫   +
 = a ln a + − = a ln a + .  x a   2a  2 2a 2a 1 1 Chọn C 3 2 2 a x + 2x
Câu 68. Tích phân I =
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: ax 2 2 1 A. 2 5 . B. . C. . D. 5 . 5 5 Hướng dẫn giải 3 2 2 a x + 2x Tích phân I =
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: ∫ ax 2 Ta có: https://toanmath.com/ 3 3 2 2 3 a x + 2x  2   a 2  5a 2 2 I = dx = ax + dx = x + x = + ∫ ∫    axa   2 a  2 a 2 2 2 5a 2 5a 2
Vì a là số thực dương nên I = + ≥ 2 . = 2 5 . 2 a 2 a Chọn A 2  b Câu 69. Tích phân 2 I = ax + dx có giá tr ∫  ị là: x  1 7 A. I =
a b ln 2 .
B. I = 3a − 7 b ln 2 . C. I =
a + b ln 2 .
D. I = 3a + b ln 2 . 3 3 Hướng dẫn giải 2  b  Tích phân 2 I = ax + dx có giá tr ∫  ị là:  x  1 Ta có: 2 2  b   a  7a 2 3 I = ax + dx =
x + b ln x = + b ln 2 . ∫     x   3  3 1 1 Chọn C 1  bCâu 70. Tích phân 3 I = ax + dx có giá tr ∫   ị là: x + 2  1 − a a A. I = b − ln 3. B. I = − b ln 3 . C. I = + b ln 3 .
D. I = b ln 3 . 2 2 Hướng dẫn giải 1  b  Tích phân 3 I = ax + dx có giá tr ∫   ị là:  x + 2  1 − Ta có: 1 1  b   a  3 4 I = ax + dx =
x + b ln x + 2 = b ln 3 . ∫      x + 2   4  1 − 1 − Chọn D 2 e x +1
Câu 71. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2x e 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I = 1− + . B. I = 1− − . C. I = 1+ + . D. I = 1+ − . 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e Hướng dẫn giải 2 e x +1 Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2x e 2 2 2 e e x +1 e  1 1   1  1 1 I = dx = + dx = ln x − = 1+ − . ∫ ∫     2 2 2 xx x   x e e e e e Chọn D 1 x
Câu 72. Giá trị của tích phân I = dx = a . Bi ∫
ểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x +1 0
A. P = 1− ln 2 .
B. P = 2 − 2 ln 2 .
C. P = 1− 2 ln 2 .
D. P = 2 − ln 2 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 x
Giá trị của tích phân I = dx = a . Bi ∫
ểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x +1 0 Tacó: 1 1 x  1  I = dx = 1− dx = ∫ ∫ 
(x −ln x +1)1 =1−ln2 ⇒ a =1−ln2 ⇒ P = 2a −1=1−2ln2 0 x +1  x +1  0 0 . Chọn C 2 e 2 1+ x + x
Câu 73. Giá trị của tích phân I = dx ∫
 = a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là: xe 1 1 1 1 A. 2 4 P = e + e + e . B. 2 4 P = −e + e + e . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. 2 4 P = −e e + e . D. 2 4 P = e + e e . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 2 e 2 1+ x + x
Giá trị của tích phân I = dx ∫
 = a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là:  xe Ta có: 2 2 2 e e 2 e 2 2 4 1+ x + x   1   x e e I = dx ∫  = +1+ x dx = ln x ∫   + x +  = 1− e + + .  x   x   2  2 2 e e e 2 4 2 4 2 4 e e e e e ea = 1− e + +
a −1 = −e + + ⇔ P = −e + + . 2 2 2 2 2 2 Chọn B 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 74. Biết I = dx = a ln
+ b , với a b∈ . Tính giá trị a + 2b . ∫ , x − 2 3 1 − A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 0 0 2 0 2 3x + 5x −1  21   3x  2 19 I = dx = 3x +11+ dx = ∫ ∫   
+11x + 21ln x − 2  = 21.ln + . x − 2  x − 2   2  3 2 1 − 1 − 1 −
Vậy a + 2b = 40. 2 x +1
Câu 75. Tính tích phân: I = dx . x 1
A. I = 1− ln 2 .
B. I = 2 ln 2 . C. I = 1+ 7 ln 2 . D. I = . 4 Hướng dẫn giải Chọn C 2 x +1 2  1  Ta có I = dx = 1+
dx = ( x + ln x) 2 = 1+ ln 2 . ∫ ∫  xx  1 1 1 1 dx
Câu 76. Tính tích phân I = . ∫ 2x −9 0 https://toanmath.com/ 1 1 A. I = 1 1 ln . B. I = − 1 ln . C. I = ln 2 . D. 6 I = ln 2 . 6 2 6 2 6 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 dx 1 1  1 1  1 x − 3 1  1  1 1 Ta có: I = = I = − dx ∫  = ln = ln − ln1 = ln   . ∫ 2x −9 6  x − 3 x + 3  6 x + 3 6  2  6 2 0 0 0 4 dx
Câu 77. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, v ∫ a, b, c
S = a + b + . c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 0. Hướng dẫn giải Chọn B 4 dx 1 1 1 1 I = . Ta có: = = − . ∫ 2x + x 2 x + x x(x +1) x x +1 3 Khi đó: 4 4 dx  1 1  I = = −
dx = ln x − ln(x +1) | = (ln 4 − ln 5) − (ln 3 − ln 4) = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5. ∫ ∫  2 ( ) 4 3 x + xx x +1 3 3
Suy ra: a = 4, b = 1 − ,c = 1
− . Vậy S = 2. 5 3 Câu 78. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b Z ∫ 2 (
) . Mệnh đề nào sau đây đúng? x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a b = 0 .
C. a b = 0 .
D. a + b = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D 5 5 3  1 1  dx = −
dx = ln x − ln x + 3 = ln 5 − ln 2 ∫ ∫  ⇒ a =1 b = 1 − 2 ( )5 và . 1 x + 3xx x + 3  1 1 Ta có: + = a b 0 . 2 x −1 Câu 79. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; a, b ∈ . Tính = . ∫  P ab 2 x + 4x + 3 0
A. P = 8 . B. P = 6 − . C. P = 4 − . D. P = 5 − . U U Hướng dẫn giải Chọn B BN M R 2 2 2 x −1 x −1  1 − 2  2 dx = dx = +
dx = − ln x +1 + 2 ln x + 3 = 2ln 5 − 3ln 3 ∫ ∫ ∫  2 ( ) x + 4x + 3 x +1 x + 3
x +1 x + 3  0 0 0 ( )( ) 0
Suy ra:. Do đó: P = ab = 6 − . 2 2 2 x + 2x e 1
Câu 80. Cho giá trị của tích phân a = 2,b = 3 − I =
dx = a , I = dx = b . Giá tr ∫ ∫ 1 2 ị của biểu x +1 x 1 e
thức P = a b là: 7 A. P = + ln 2 − 3 ln 3 . B. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 5 C. P = + ln 2 − 1 ln 3 . D. P = + ln 2 − ln 3 . 2 2 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 2 2 2 x + 2x e 1
Cho giá trị của tích phân I =
dx = a , I = dx = b . Giá tr ∫ ∫
P = a b 1 2 ị của biểu thức x +1 x 1 e có giá trị là: Ta có: 2 2 2 2 2 x + 2x  1   x  5 5 I = dx = x +1− dx = ∫ ∫  
+ x − ln x +1  = + ln 2 − ln3 ⇒ a = + ln 2 − ln3 1 x +1  x +1   2  2 2 1 1 1 . 2 2 e e 1 I = dx = ln x = 1⇒ b = 1 ∫ 2 ( ) . x e e 3
P = a b = + ln 2 − ln 3 . 2 Chọn B 0 3 2 x − 3x + 2
Câu 81. Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x + x−2 1 − ln 2 A. − . B. ln 2 − 3 1 . C. − ln 3 ln 4 . D. − . 2 2 3 Hướng dẫn giải 0 3 2 x − 3x + 2
Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x + x−2 1 − Ta có: 0 3 2 x − 3x + 2 I = dx ∫ 2x + x−2 1 − 0 (x − )1( 2 0 x − 2x − 2) 0 2 0 2 x − 2x − 2  6   x  9 = dx = dx = x − 4 + dx = ∫ ∫ ∫   
− 4x + 6ln x + 2  = 6ln 2 − x −1 x + 2 x + 2  x + 2   2  2 1 − ( )( ) 1 − 1 − 1 − Chọn A 2 ax +1 3 4 3 2
Câu 82. Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x+2 5 3 5 3 1 1 A. a = 2 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải 2 ax +1 3 4 3 2 Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x+2 5 3 5 3 1 Ta có: 2 2 2 ax +1 x 1 I = dx = a dx + dx . ∫ ∫ ∫ 2 2 2 x + 3x + 2 x + 3x + 2 x + 3x + 2 1 1 1 2 2 x  2 1  I = a dx = adx = a ∫ ∫ 
(2ln x+ 2 −ln x+1) 2 1 2 1 x + 3x + 2
x + 2 x +1 Xét 1 1 . = a ( − + ) 4 2
2 ln 4 3ln 3 ln 2 = 2a ln + a ln 3 3 2 2 1 4 2 Xét I =
dx = ln x +1 − ln x + 2 = − ln − ln ∫ 2 2 ( ) . 1 x + 3x + 2 3 3 1 https://toanmath.com/ 4 2
I = I + I = 2a −1 ln + a −1 ln 1 2 ( ) ( ) 3 3 Theo đề 3 4 3 2 4 bài: I = ln + ln ⇒ a = . 5 3 5 3 5 Chọn D a 2 x +1 1 7
Câu 83. Tích phân I = dx = ln
. Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1
A. a = 1.
B. a = 2 .
C. a = 3 . D. a = 4 . Hướng dẫn giải a 2 x +1 1 7 Tích phân I = dx = ln . Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1 Ta có: 3 a 2 a +3 +1 1 a 1 1 a + a x 1 a + 3a I = dx dt = ln t = ln ∫ ∫ 3
t = x + 3x 3 ( ) 3 3 3 , với . 4 x + 3x 3 t 3 3 4 1 4 3 Theo đề 1 a + 3a 1 7 bài: 3 ln
= ln ⇔ a + 3a −14 = 0 ⇔ (a − 2)( 2
a + 2a + 7) = 0 ⇔ a = 2 . 3 4 3 2 Chọn B x +1 Câu 84. Biết dx = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C , a b ∈  . Tính giá tr ∫ , ị của biểu thức ( a + b x − ) 1 (2 − x) .
A.
a + b = 1.
B. a + b = 5 .
C. a + b = 1 − .
D. a + b = 5 − . U U Hướng dẫn giải: Chọn C x −1 A B = + .
(x − )1(x − 2) x −1 x − 2
⇔ −x −1 = A(x − 2) + B(x − ) 1 . A + B = 1 − A = 2 ⇔  ⇔  .  2 − A B = 1 − B = 3 − x +1  2 3  Nên: dx = − dx . ∫ ( ∫  x − ) 1 (2 − x)
x −1 x − 2 
= 2ln x −1 − 3ln x − 2 + C .
Vậy a = 2 , b = 3
− . Vậy a + b = 1 − . 1 3x −1 a 5 a Câu 85. Biết dx = 3ln − ∫ a,b 2 , trong đó
là hai số nguyên dương và là phân số tối x + 6x + 9 b 6 b 0
giản. Tính ab ta được kết quả. A. ab = 5. −
B. ab = 27.
C. ab = 6. D. ab = 12. U U Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 3x −1 3x −1 dx = dx ∫ ∫ 2 x + 6x + 9 x + 3 0 0 ( )2
Đặt t = x + 3 ⇒ dt = ; dx x = t − 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 3; x =1⇒ t = 4 Khi đó: https://toanmath.com/ 1 4 3x −1 3(t − 3) 4 −1  3 10   10  4 K = dx = dt = − dt = 3ln t + ∫ ( ∫ ∫    x + 3)2 2 2 tt t   t  3 0 3 3 5 4 5
= 3ln 4 − 3ln 3− = 3ln − ⇒ a = 4,b = 3 ⇒ . a b = 12 . 6 3 6 3 2 x − 3x + 2 Câu 86. Biết
dx = a ln 7 + b ln 3 + c với , ,
. Tính T = a + b + c . a b c ∈  2 3 2 3 2 x x +1 2
A. T = 4 .
B. T = 6 .
C. T = 3 . D. T = 5 . Hướng dẫn giải Chọn A a = 1 − 3 2 3 x − 3x + 2  2x −1   dx = 1−
dx = x − ln x x +1 = − ln 7 + ln 3 +1 ∫ ∫  b  = 1 2 2 ( )3 2 , suy ra . − +  − + 2 x x 1 x x 1  2 2 c =1  Vậy 2 3
T = a + 2b + 3c = 4 . 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 87. Giả sử I = dx = . a ln
+ b . Khi đó giá trị a + b là: ∫ 2 x − 2 3 1 − A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 0 2 2 + − 0 3x 5x 1  21   3x  0 2 19 I = dx = 3x +11+ dx = ∫ ∫   
+11x + 21ln x − 2  = 21ln + 1 x − 2 −  x − 2   2 1 −  3 2 1 − 5 3 Câu 88. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a, b ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ ( ) 2 x + 3x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a b = 0 .
C. a b = 0 .
D. a + b = 0 . Hướng dẫn giải: Chọn D 5 5 3  1 1  dx = − dx ∫ ∫  2 x + 3xx x + 3  1 1
= (ln | x | −ln | x + 3|) 5 = ln 5 − ln 2. 1
Vậy a = 1,b = 1 − . 3 x + 2 Câu 89. Nếu
dx = a ln 5 + b ln 3 + 3ln 2 a, b ∈  thì giá trị của P = 2a b ∫ ( ) 2 2x − 3x +1 2
A. P = 1 . B. P = 15 7 . C. P = − 15 . D. P = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có https://toanmath.com/ 3 x + 2 3 3 1 4x − 3 11 1 dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 2 2x − 3x +1 2 2 4 2x − 3x +1 4 2x − 3x +1 2 2 2 3 1 1 = d ∫ (2x −3x+ ) 3 11 1 2 1 + dx ∫ 2 4 2x − 3x +1 4 x −1 2x −1 2 2 ( )( ) 3 3 1 11  1 2  2
= ln 2x − 3x +1 + − dx ∫  4 4
x −1 2x −1 2 2 3 3 1 11 x −1 1 11  2 1  2
= ln 2x − 3x +1 + ln = (ln10 − ln 3) + ln − ln   4 4 2x −1 4 4  5 3  2 2 1 10 11 6 = 1 11 ln + ln
= (ln 5 + ln 2 − ln 3) + (ln 2 + ln 3− 5 5
ln 5) = − ln 5 + ln 3 + 3ln 2 . 4 3 4 5 4 4 2 2 Do đó 5 a = − 5 , b = 15 , P = − . 2 2 2 3 x + 3 Câu 90. Cho
dx = m ln 2 + n ln 3 + p ln 5 , với , ,
là các số hữu tỉ. Tính ∫ m n p 2 x + 3x + 2 1 2 2
S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 5 . Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3 x + 3 x + 3
2x + 4 − ( x + ) 1 Ta có dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ 2 x + 3x + 2 x +1 x + 2 x +1 x + 2 1 ( )( ) 1 ( )( ) 1 3  2x + 4 x +1  = ∫  −  dx x + 2 x +1 x + 2 x +1 1  ( )( ) ( )( ) 3 3 2 1 = 3 3 dx − dx ∫ ∫ = 2ln (x + ) 1
− ln (x + 2) = 2ln 4 − 2ln 2 − (ln 5 − ln 3) x +1 x + 2 1 1 1 1 m = 2  4  =  2 ln − ln 5 + ln 3  
= 2ln 2 + ln 3− ln 5 ⇔ n =1 ⇔ S = + + (− )2 2 2 1 1 = 6 .  2   p = 1 −  2 2 x Câu 91. Biết rằng
dx = a + ln b v ∫
ới a , b∈ , b > 0. Hỏi giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau x +1 0 đây? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2; 4) . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 2 2 x  1   x  Ta có: dx = x −1+ dx = ∫ ∫  
x + ln x +1  = ln3 ⇒ a = 0, b = 3 x +1  x +1   2  0 0 0
⇒ 2a + b = 3 . 4 dx
Câu 92. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 v ∫ a, b, c
S = a + b + c 2 ới là các số nguyên. Tính x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − . D. S = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Cách 1: 4 4 4 1 1 x 4 3 I = dx = dx = ln
= ln − ln = 4ln 2 − ln 3 − ln 5 . ∫ ∫ 2 x + x x x +1 x +1 5 4 3 3 ( ) 3
Suy ra a = 4, b = c = 1 − ⇒ S = 2 . Cách 2: Ta có: 4 4 4 4 1 1 1 1 I = dx = dx = dx
dx = ln 4 − ln 3 − ln 5 + ln 4 = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 x + x x x +1 x x +1 3 3 ( ) 3 3
Suy ra a = 4, b = c = 1 − ⇒ S = 2 . 2 dx 1 1 Câu 93. Biết
= + , với , là các số nguyên thuộc khoảng 7;
− 3 thì a b là ∫ a b ( ) 2 4x − 4x +1 a b 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
2x x −1 = 0 . B. 2
x + 4x −12 = 0 . C. 2
x − 5x + 6 = 0 . D. 2 x − 9 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 dx dx 2 1 2 − 1 1 1 1 Ta có = = 2x −1 d 2x −1 = − ⋅ = − + 1 1 = + . ∫ ∫ ∫( ) ( ) 2 4x − 4x +1 2x −1 2 2 2x −1 6 2 6 − 2 1 1 ( )2 1 1 a = 6 − a = 2 Suy ra  hoặc 
a , b là nghiệm của phương trình 2
x + 4x −12 = 0 . b  = 2 b  = 6 − 5 2 x + x +1 b Câu 94. Biết dx = a + ln v ∫
ới a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5 .
C. S = 2 . D. S = 10 . Hướng dẫn giải Chọn C 5 5 2 5 x + x +1  1   1  25 9 3 Ta có 2 dx = x + dx = x + ln x +1 =
+ ln 6 − − ln 4 = 8 + ln . ∫ ∫    x +1  x +1   2  2 2 2 3 3 3
Vậy a = 8 , b = 3 . Suy ra S = a − 2b = 8 − 2.3 = 2 . 3 dx Câu 95. Biết
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 , a,b,c ∈ . Giá tr ∫ ( )
ị của biểu thức 2a + 3b c 4 7 T 4 7 T 4 7 T x + 2 x + 4 0 ( )( ) bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 7 T Hướng dẫn giải Chọn D 3 dx 3 1  1 1  = − 1 dx ∫  =
(ln x+ 2 −ln x+ 1 1 1
4 ) 3 = ln 5 − ln 7 + ln 2 . ∫ 4 7 T x + 2 x + 4 2  x + 2 x + 4  0 2 2 2 2 0 ( )( ) 0
Khi đó: 2a + 3b − 1 1 1 c = 2. + 3. + = 3 . 4 7 T 2 2 2 4 1
Câu 96. Tìm giá trị của a để
dx = ln a . x−1 x−2 3 ( )( ) 4 1 3 A. 12 . B. . C. . D. . 3 3 4 Hướng dẫn giải: Chọn B https://toanmath.com/ 4 4 4 1  1 1  x − 2 2 1  2 2  4 dx = − dx ∫ ∫  = ln = ln − ln = ln . = ln = ln a   x −1 x − 2
x − 2 x −1 x −1 3 2  3 1  3 3 ( )( ) 3 3 4 ⇒ a = 3 1  1 1  Câu 97. Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 ∫ 
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x +1 x + 2  0 đúng ?
A.
a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = 2 − .
D. a + 2b = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 dx 1 1 dx 1 Ta có: = ln x +1 = ln 2 và
= ln x + 2 = ln 3 − ln 2 ∫ ∫ x +1 0 x + 2 0 0 0 1 Do đó  1 1  − dx = ln 2 − ∫ 
(ln3−ln 2) = 2ln 2−ln3 ⇒ a = 2, b = 1 − .
x +1 x + 2  0
Vậy a + 2b = 0 . 3 5x +12 Câu 98. Biết
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = a + b + c . ∫ 3 2 2 x + 5x + 6 2 A. 3 . B. 14 − . C. 2 − . D. 11 − . Hướng dẫn giải Chọn D 5x +12 5x +12 A B
( A+ B) x +3A+ 2B Ta có: = = + = . 2 x + 5x + 6
(x + 2)(x +3) x + 2 x +3 2 x + 5x + 6 A + B = 5 A = 2  ⇔  . 3  A + 2B = 12 B = 3 3 5x +12 3 3 2 3 Nên dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 3 3
= 2ln x + 2 + 3ln x + 3 2 x + 5x + 6 x + 2 x + 3 2 2 2 2 2 = 3ln 6 − ln 5 − 2ln 4 = 4
− ln 2 − ln 5 + 3ln 6 . Vậy S = 3a + 2b + c = 11 − . 2 1 Câu 99. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với , , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới ∫ a b c 2 x + 5x + 6 1 đây đúng?
A.
a + b + c = 4 .
B. a + b + c = 3 − .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 6 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2  − 2 1 1 1  Ta có: dx = +
dx = ln x + 2 − ln x + 3 ∫ ∫  2 ( ) 1 x + 5x + 6
x + 2 x + 3  1 1
= (ln 4 − ln 5) − (ln 3− ln 4) = 2ln 4 − ln 3− ln 5 = 4ln 2 − ln 3− ln 5 .
Vậy a + b + c = 4 + (− ) 1 + (− ) 1 = 2 . 2 x +1 m n p Câu 100. Biết dx = ln x −1 x − 2 x − 3 + C
4 (m + n + p) 3 2 ( ) ( ) ( ) . Tính .
x − 6x +11x − 6 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2 2 x +1 x +1 A B C Ta có: = = + + 3 2
x − 6x +11x − 6 (x − )
1 ( x − 2)( x − 3) x −1 x − 2 x − 3 2 x +1
A( x − 2)( x − 3) + B ( x − )
1 ( x − 3) + C ( x − ) 1 ( x − 2) ⇔ = (x − )
1 ( x − 2)( x − 3) (x − )
1 ( x − 2)( x − 3) 2
x +1 = A(x − 2)(x − 3) + B(x − )
1 ( x − 3) + C ( x − ) 1 ( x − 2)
A + B + C = 1 A = 1   ⇒  5
A − 4B − 3C = 0 ⇔ B = 5 − .  
6 A + 3B + 2C = 1 C = 5   2 x +1 1 1 1 Suy ra dx = dx − 5 dx + 5 dx ∫ ∫ ∫ ∫ 3 2
x − 6x +11x − 6 x −1 x − 2 x − 3 ( − =
x − )( x − ) 5 ( x − )5 ln 1 2 3 + C .
Vậy 4(m + n + p) = 4 . 3 x + 8 Câu 101. Cho
dx = a ln 2 + b ln 5 với , là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? a b 2 x + x − 2 2
A. a + b = 3 .
B. a − 2b = 11.
C. a b = 5 .
D. a + 2b = 11 . Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 x + 8  3 2  Ta có dx = −
dx = 3ln x −1 − 2 ln x + 2 = 7 ln 2 − 2ln 5. ∫ ∫ 3 3   2 x + x − 2
x −1 x + 2  2 2 2 2 a = 7 Suy ra 
a − 2b = 11 . b  = 2 − 1 3 2 x + 2x + 3 1 3 Câu 102. Biết dx = + b ln a,b > 0 tìm các giá tr ∫ ( ) ị của k để x + 2 a 2 0 ab ( 2k + )1x+2017 dx < lim . x→+∞ x + 2018 8
A. k < 0 .
B. k ≠ 0 .
C. k > 0 . D. k ∈  . Hướng dẫn giải Chọn B 1 3 2 1 1 x + 2x + 3  3  1 1 3 Ta có: 2 dx = x + dx ∫ ∫  3
= x + 3ln x + 2 = + 3ln x + 2  x + 2  3 3 2 0 0 0 a = 3 ab 9 ⇒  ⇒ dx = dx = 1 ∫ ∫ b  = 3 8 8 ab ( 2k + )1x+2017 ( 2k + )1x+2017 Mà dx < lim ⇒1 < lim ∫ x→+∞ x + 2018 x→+∞ x + 2018 8 ( 2k + )1x+2017 Mặt khác ta có 2 lim = k +1 . x→+∞ x + 2018 ab ( 2k + )1x+2017 Vậy để dx < lim thì ∫ 2 1 < k +1 2 ⇒ ≠ ⇒ k > 0 k 0 . x→+∞ x + 2018 8 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 2
Câu 103. Tính tích phân I =
4x +1 dx . ∫0 13 4 A. 13 . B. . C. 4 . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 1 3 1 2 13 Ta có I = 4x +1 dx = + 2 4x 1 dx = . (4x + )2 1 = . ∫ ∫( ) 4 3 3 0 0 0 1 a
Câu 104. Biết rằng I = x + x +1 dx = + b 2 ∫ 3 a b 1 ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 A. – 1.
B. – 2.
C. – 3. D. – 4. U U Hướng dẫn giải 1 a Biết rằng I = x + x +1 dx = + b 2 ∫ 3 a b 1 ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 Ta có:  x 2  1 4 2 4 3 I = x + x +1 dx = ∫  + x +1  = − + ⇒ a = 1
− ,b = ⇒ a b = 2 − 1 ( ) 1 1 2 ( )3 .  2 3  6 3 3 4 0 0 Chọn B 2 1
Câu 105. Tích phân I = dx b ∫ ằng 2 x + 2 0 1 A. I = 1− . B. I = 1 2 2 . C. I = 2 − .
D. I = 2 − 2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 1 Ta có: I = dx = x + 2 = 2 − 2 . ∫ 0 2 x + 2 0 1 dx 8 2 Câu 106. Cho = a b a + , *
a, b ∈  . Tính a + 2b . ∫ ( ) x + 2 + x +1 3 3 0
A. a + 2b = 7 .
B. a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 1 − .
D. a + 2b = 5 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 dx 1 2 Ta có ∫
= ∫( x + 2 − x +1)dx = ( (x+2) − (x+ )1 3 )1 3 3 x + 2 + x +1 0 0 0 8 2 = 2 3 − 2 + . 3 3
Do đó a = 2 , b = 3, a + 2b = 8 . 1 x a + b 3
Câu 107. Biết tích phân dx = v ∫
ới a , b là các số thực. Tính tổng T = a + b 3x +1 + 2x +1 9 0 . A. T = 10 − . B. T = 4 − .
C. T = 15 . D. T = 8 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 1 1 x + − + x ( 3x 1 2x 1) 1 Ta có dx = dx = ∫ ∫
∫( 3x+1− 2x+1)dx 3x +1 + 2x +1 x 0 0 0 1 1  ∫ (    =
x + )1 − ( x + )1 2 x = ( x + )3 1 3 1 2 1 d 3 1 − (2x + )3 2 2 2 2 1       9 3  0 0 16   2 1  17 17 − 9 3 = − 3 − − = − 3 = .      9   9 3  9 9 a
Câu 108. Tích phân I = x x +1dx có giá tr ∫ ị là: 0 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 A. I = + + . B. I = − + . 5 3 15 5 3 15 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a + ) 1 4 C. I = + − . D. I = − − . 5 3 15 5 3 15 Hướng dẫn giải a
Tích phân I = x x +1dx có giá tr ∫ ị là: 0 Ta có: a a a a a
I = x x +1dx = ∫
∫(x+ )1 x+1dxx+1dx = ∫ ∫(x+ )3
1 dx − ∫(x + )1 2 2 1 dx 0 0 0 0 0 a a 2    = (x + )5 2 1 − (x + )3 2 1 = (x + )5 2 1 − (x + )3 4 2 2 1 +     5  3  5 3 15 0 0 Chọn B 1 x
Câu 109. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ + − − x 1 1 1 4 2 A. I = + 4 2 2 . B. I = − 4 2 2 . C. I = − 4 2 1 . D. I = +1 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 1 x Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ + − − x 1 1 1 Ta có: x x   = x +1 +1⇒ I = dx = ∫ ∫ ( x+1+ ) 1 1 1 2 1 dx = (x + )3 4 2 2 1 + x = + 2 .   x +1 −1 + − − x 1 1 3  3 1 1 − 1 − Chọn A 4 2 x x + 2 a − 4 b
Câu 110. Biết rằng I = dx = . V ∫
ới a , b , c là số nguyên dương. Tính a + b + c . x + x − 2 c 3 A. 39 . B. 27 . C. 33 . D. 41 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 3 x x + 2  x 2  25 − 8 2 25 − 4 8 Ta có dx = ∫
∫(xx−2)dx =  − ( x−2) 4 4 4  = = x + x − 2  2 3  6 6 3 3 3
Suy ra a = 25 , b = 8 , c = 6 . Vậy a + b + c = 39 . https://toanmath.com/ 2 dx Câu 111. Biết
= a + b c với a b c là các số nguyên dương. Tính ∫ , ,
1 x x + 2 + ( x + 2) x
P = a + b + c .
A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 . D. P = 22 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có x + 2 − x 2 ( ) 2 dx ∫ 2 dx = ∫ = dx
1 x x + 2 + ( x + 2) x 1
x x + 2 ( x + 2 + x ) 1 2 x x + 2 2  1 1  = −
dx = ( x x + 2 ) 2 = 2 + 3 − 3 . ∫   1  2 x 2 x + 2  1
Vậy a = 2 ; b = 3 ; c = 3 nên P = a + b + c = 8 . 2 dx
Câu 112. Biết I =
= a b c v ∫
ới a , b , c là các số nguyên dương. Tính x +1 x + x x +1 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
C. P = 18 . D. P = 46 . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: x +1 − x ≠ 0 , x ∀ ∈[1;2] nên: 2 dx 2 dx I = = ∫ ∫ x +1 x + x x +1 + + + 1 x ( x ) 1 ( x 1 x ) 1 ( ) 2
( x+1− x)dx
2 ( x +1 − x )dx = = ∫ ∫ + + + + − + 1 x ( x ) 1 x ( x ) 1 ( x 1 x )( x 1 x ) 1 2  1 1  = −
dx = (2 x − 2 x +1) 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 . ∫   x x +1  1 1 a = 32  Mà I =
a b c nên b
 = 12 . Suy ra: P = a + b + c = 32 +12 + 2 = 46 . c = 2 
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC π
Câu 113. Tính tích phân sin 3 d x x . ∫ 1 9 T 1 9 T 0 1 2 A. − 1 . B. . C. − 2 . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D π 1 π 1 2 Ta có sin 3 d
x x = − cos 3x = − 1 − −1 = . ∫ ( ) 0 3 3 3 0 π 2  π 
Câu 114. Tính tích phân I = sin
x dx . ∫    4  0 https://toanmath.com/ π A. I = . B. I = 1 − .
C. I = 0 . D. I = 1. 4 Hướng dẫn giải Chọn C π π 2  π   π   π   π  I = sin − x dx = cos − x   = cos − − cos = 0     . ∫ 2    4   4   4   4  0 0 π 3 dx
Câu 115. Tích phân I = bằng? ∫ 2 π sin x 4 π π π π π π π π A. cot − cot . B. cot + cot . C. − cot + cot . D. − cot − cot . 3 4 3 4 3 4 3 4 Hướng dẫn giải Chọn C π π 3 dx 3 Ta có I = = − cot x . ∫ 2 π sin x π 4 4 π 2
Câu 116. Biết cos xdx = a + b 3 , với
, là các số hữu tỉ. Tính T = a + b . a b 2 6 π 3
A. T = 3 . B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π Ta có: cos xdx = 3 sin x = 1− . V + = − = − π ậy 2a 6b 2 3 1. ∫ 2 π 2 3 3 π π m
Câu 117. Số = − cot
+ cot các số nguyên thỏa mãn cos 2 x dx = 0 là ∫ 3 4 0 A. 643 . B. 1284 . C. 1285 . D. 642 . Hướng dẫn giải. Chọn B Ta có m 1 m 1 kπ cos 2 x dx = 0 ⇔ sin 2x
= 0 ⇔ sin 2m = 0 ⇔ sin 2m = 0 ⇔ 2m = kπ ⇔ m = , k ∈ ∫  2 0 2 2 0 . kπ Vì m ∈ ( ) 4043 0; 2017 ⇒ 0 <
< 2017 ⇔ 0 < k < ≈1284,06 . 2 π
k ∈  ⇒ có tất cả 1284 số nguyên của m . π 2
Câu 118. Tích phân I = sin xdx có giá trị là: ∫0
A. I = 1.
B. I = 0 . C. I = 1 − . D. Cả A, B, C đều sai. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ π 2
Tích phân I = sin xdx có giá tr ∫ ị là: 0 π 2 π
Cách 1: I = sin xdx = ∫ (−cos x) 2 =1. 0 0 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. b
Câu 119. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho 4 cos 2 d x x = 1? ∫π A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn C  π = + π b b k  Ta có: 4 cos 2 d x x = 1 bx = 1 ⇔ = 12 π sin 2b ⇔  . ∫ 2 sin 2 1 π π 2 5 b = + kπ  12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán. π 2
Câu 120. Tích phân I = ∫ (sin x − cos x)dx có giá trị là: π − 2
A. I = 1.
B. I = 2 . C. I = 2 − . D. I = 1 − . Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = ∫ (sin x − cos x)dx có giá trị là: π − 2 π 2 π
Cách 1 m ∈ (0; 2017): I = ∫ (sin x − cos x)dx = (−cos x − sin x) 2 = 2 − . π − π 2 − 2 Chọn C
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. π 6
Câu 121. Tích phân I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx có giá trị là: π − 2 2 A. I = 3 . B. I = 3 . C. I = − 2 . D. I = − . 3 4 4 3 Hướng dẫn giải π 6
Tích phân I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx có giá trị là: π − 2 π π 6 6  1 1  3
Cách 1: I = ∫ (sin 2x − cos3x)dx = − cos 2x − sin 3x = − .    2 3  π π 4 − − 2 2 Chọn C https://toanmath.com/
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. π 2
Câu 122. Kết quả của tích phân ∫ (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng a , b∈ . Khẳng định nào sau 0 đây là sai?
A.
a + 2b = 8 .
B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a b = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π ∫( π π π
2x 1 sin x) dx ( 1 2 x x cos x) 2 2 1 π   − − = − + = − − = − −1 .   0 4 2  4 2  0
Vậy a = 4 , b = 2 . Suy ra a + b = 6 . Vậy B sai. π 2 cos 2x
Câu 123. Cho tích phân
dx = a + bπ v ∫
ới a, b∈ . Tính 3 2
P = 1+ a + b 1+ sin x 0
A. P = 9 .
B. P = 29 .
C. P = 11 . D. P = 25 − . Hướng dẫn giải Chọn D π π π 2 cos 2x 2 2 1− 2 sin x 2  1  dx ∫ = dx ∫ = 2 − sin x + 2 − dx ∫  1+ sin x 1+ sin x  1+ sin x  0 0 0 π   π 2   1 π =  1 2 − sin x + 2 −
dx . = 2cos x + 2x − dx ∫ ( ) 2 2 ∫   π   0  x π  0 1+ cos − x     2 0 2 cos −     2    2 4  π 1 x π 2 π   = − + − .2 tan −   2 = 3 − +π . 2  2 4  0 Vậy a = 3, − b =1. 3 2
P = 1+ a + b = 25 − . π 2 π 1
Câu 124. Cho tích phân ∫ (4x 1 cos x)dx π   − + = −
+ c , (a,b,c∈) . Tính a b + c    a b  0 1 A. 3 − B. 1. C. 2 − . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π π 1
Ta có ∫(4x 1 cos x)dx ( 2 2x x sin x) 2 π   − + = − + = − +1   . 0  2 2  0
Suy ra a = 2 , b = 2 , c = 1 nên a b + c = 1. π 6 aπ c 3 Câu 125. Biết ( 2 3 + 4 sin x)dx = − ∫
, trong đó a ,b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c b 6 b 0 . A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn D Ta có: π π π 6 6 ∫(3+ 4sin x) 6 2 dx = 3 + 2 ∫  (1−cos2x)dx
= ∫(5− 2cos2x)dx 0 0 0 5π 3 3 = − . 6 6
Suy ra a = 5 , b = 6 , c = 3 .
Vậy a + b + c = 14 . π π 3 3
Câu 126. Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x + cos x dx = a ∫ , I =
cos 2x + sin x dx = b ∫ . Giá trị 2 ( ) 1 ( ) π π − − 2 3
của a + b là: 3 3 3 3 3 3 A. P = + 3 . B. P = + . C. P = − 3 . D. P = − . 4 4 2 4 4 2 Hướng dẫn giải π π 3 3
Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x + cos x dx = a ∫ , I =
cos 2x + sin x dx = b ∫ . Giá trị 2 ( ) 1 ( ) π π − − 2 3 của a + b là: Cách 1: Ta có: π π 3   I = ∫ ( x + x) 3 1 3 3 3 3 sin 2 cos
dx = − cos 2x + sin x = + ⇒ a = + . 1    2 π π  4 2 4 2 − − 2 2 π π 3   I = ∫ ( x + x) 3 1 3 3 cos 2 sin dx = sin 2x − cos x = ⇒ b = . 2    2  π π 2 2 − − 3 3 3
P = a + b = + 3 . 4 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay vì các giá trị rất quen thuộc học sinh có thể nhận ra. 2π 3 2e  1 1 1 
Câu 127. Cho giá trị của tích phân I =
sin 3x + cos 3x dx = a ∫ , I = + − dx = b ∫ . Giá 1 ( ) 2   2 π  x x x +1  − e 3
trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 . B. 16 . C. 10 . D. 1. Ta có: 2π 2π 3   I = ∫ ( x + x) 3 1 1 2 2 sin 3 cos 3
dx = − cos 3x + sin 3x = − ⇒ a = − . 1    3 3  π π 3 3 − − 3 3 https://toanmath.com/ 2 2 e e  1 1 1   1  1 1 I = + − dx = ln x − − ln x +1 = ln 2 −
+ − ln 2e +1 + ln e +1 ∫ 2     2 ( ) ( )  x x x +1   x  2e e e e 1 1 ⇒ b = − + + ln 2 − ln (2e + ) 1 + ln (e + ) 1 2e e ⇒ . a b ≈ 0 − , 2198 . Chọn D π 2
Câu 128. Tích phân I = ∫ (sin ax + cos ax)dx , với a ≠ 0 có giá trị là: π − 2 2   π π   π π  A. I = sin a − − sin a +      . a   2 4   2 4  2   π π   π π  B. I = sin a − + sin a +      . a   2 4   2 4  2   π π   π π  C. I = sin a − + sin −a +      . a   2 4   2 4  2   π π   π π  D. I = −sin a − + sin a +      . a   2 4   2 4  Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = ∫ (sin ax + cos ax)dx có giá trị là: π − 2 Ta có: π π π 2     π  I = ∫ ( ax + ax) 2 2 1 1 2 sin cos dx = − cos ax + sin ax =    sin ax −    π  a a  π a   4  −  π − − 2 . 2 2 2   π π   π π  = sin a − + sin a +      a   2 4   2 4  Chọn B π 2 3 2
x + x cos x − sin x π b
Câu 129. Biết I = dx = − ∫
. Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số 1+ cos x a c 0 b tối giản. Tính 2 2 2
T = a + b + c . c
A. T = 16 .
B. T = 59 .
C. T = 69 . D. T = 50 . Hướng dẫn giải Chọn C π π 2 3
x + x cos x − sin x 2 3  sin x  Ta có I = dx ∫ = x ∫ − dx  1+ cos x  1+ cos x  0 0 π π π 2 2 2 2 π   2 π = 1 1 d x x − ∫ ∫(1−cos x)sin d x x 2 =
+ cos x − cos x   = − . 8  2  8 2 0 0 0
Như vậy a = 8, b =1, c = 2 . Vậy 2 2 2
T = a + b + c = 69 . https://toanmath.com/  π  b
Câu 130. Cho hàm số f ( x) = a sin 2x b cos 2x thỏa mãn f ' = 2 −   và adx = 3 ∫
. Tính tổng a + b  2  a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn C
f '( x) = 2a cos 2x + 2bsin 2x  π  f ' = 2 − ⇔ 2 − a = 2 − ⇔ a = 1    2  b b d
a x = dx = 3 ⇔ b −1 = 3 ⇔ b = 4 ∫ ∫ a 1
Vậy a + b = 1+ 4 = 5. 0
Câu 131. Cho tích phân cos 2x cos 4 d
x x = a + b 3 ∫
, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính π − 3
ea + log b . 2 1 A. 2 − . B. 3 − . C. . D. 0 . 8 Hướng dẫn giải Chọn A 0 0 0 1 1  1 1  Ta có: π cos 2x cos 4 d x x ∫ = π
∫ (cos6x+cos2x)dx = sin 6x + sin 2x   = 1 3 . − 2 − 2  6 2  π 8 3 3 − 3 Do đó ta có 1 1
a = 0 , b = − . Vậy ea + log b = 0 e + log = 2 − . 8 2 2 8 1  π − 
Câu 132. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = với x ∀ ∈  \ 
+ kπ ,k ∈, biết 1+ sin 2x  4   π  11π 
F (0) = 1; F (π ) = 0 . Tính P = F − − F     .  12   12 
A. P = 2 − 3 .
B. P = 0 .
C. Không tồn tại P . D. P = 1 . Hướng dẫn giải Chọn D  π −  11π    π   11π  Ta có P = FF = − F      (0) − F − + F    (π ) − F + F   (0)− F (π )  12   12    12    12  0 π 1 1 = − dx + dx +1 ∫ ∫ . + + π 1 sin 2x π 1 sin 2x 11 −12 12 1 1 1 Ta có = = nên 1+ sin 2x (sin x + cos x)2  π  2 2 cos x −    4  https://toanmath.com/ 0 0 1 1  π  1 dx = tan x − = ∫   ( 1−+ 3); 1+ sin 2x 2  4 π π  2 − − 12 12 π π 1 1  π  1 dx = tan x − = ∫   ( 1−+ 3). 1+ sin 2x 2  4 11  π π 2 11 12 12 Vậy P = 1 .
Câu 133. Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( x) = M .sin πx + N.cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2  1  f ( x) 1 dx = − ∫
. Giá trị của f ′ bằng π    4  0 5π 2 5π 2 π 2 π 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có f ( )
1 = 3 ⇔ M .sin π + N.cos π = 3 ⇔ N = 3 − . 1 1 2 1 2 1
Mặt khác f ( x) dx = − ∫
⇔ ∫(M.sin πx −3.cosπx)d = − π x π 0 0 1 2  M 3  1 ⇔ − 3 M 1 cos πx − sin π = −  ⇔ − + = − ⇔ = π π x M 2 .   π π π π 0  1  5π 2
Vậy f ( x) = 2sin πx − 3cos πx nên f ′( x) = 2π cos πx + 3π sin πx f ′ =   .  4  2 π 2
Câu 134. Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 π 1 π 2 π 1 π 2 A. I = − . B. I = − − . C. I = + . D. I = − + . 4 3 4 3 4 3 4 3 Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 Ta biến đổi: π π π π 1 2 = ∫(  t    π I cos x − ) 2
1 cos xdx = cos x ∫ (1−sin x) 2 3 2 1 1 2 2 2 2 dx − cos xdx = ∫ t −  − x + sin 2x = −    3  2  2  3 4 0 0 0 0 0
, với t = sin x . Chọn D π 2 1 2 x +1
Câu 135. Biết tích phân I = sin xdx = a ∫ . Giá trị của I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ∫
. Thương số giữa b 1 2 3 π x + x a 3 và c là: A. – 2.
B. – 4. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ π 2 1 2 x +1
Biết tích phân I = sin xdx = a ∫ . Giá trị của I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ∫ . Thương số giữa b 1 2 3 π x + x a 3 và c là: Ta có: π 2 π
I = sin xdx = (cos x) 1 2 = ∫ . 1 π π 2 3 3 1 2 1 2 x +1 x +1 1 4 1 4 1 bI = dx = dx = ln t
= ln 2 − ln 5 ⇒ b = ,c = − ⇒ = 4 − ∫ ∫ . 2 3 3 ( ) 25 x + x x + x 3 3 3 3 3 c a 1 8 2 Chọn B π 3 π
Câu 136. Cho I = ∫( 2
sin 3x + cos x) dx = (a cos3x + bx sin+ c sin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 A. – 1. B. 1.
C. – 2. D. 2. Hướng dẫn giải π 3 π Cho I = ∫( 2
sin 3x + cos x) dx = (a cos3x + bx sin+ c sin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 Ta có: π π π 3 = ∫(  + x    I sin 3x + cos x) 3 3 1 cos 2 1 1 1 2 dx = sin 3x +
dx = − cos 3x + x + sin 2x ∫ 1      2   3 2 4  0 0 0 1 1 1
a = − ,b = ,c = ⇒ 3a + 2c + 4c =1 3 2 4 Chọn B
Câu 137. Cho I = tann d x x
với n ∈  . Khi đó I + I + 2 I + I + ... + I + I + I bằng 0 1 ( 2 3 8 ) n 9 10 r r + r r + 9 (tan x) (tan x) 1 9 10 (tan x) (tan x) 1 10 A. ∑ + C . B. ∑ + C . C. ∑ + C . D. ∑ + C = r = r + = r = r + r 1 r 1 r 1 1 r 1 1 . Hướng dẫn giải Chọn A n−  1 n−2 2 − ′ I = tan . x tan d x x = ∫ 2 tan . x −1 dx = ∫ n 2 tan . x
(tan x) dx I n   2  − cos xn 2 n 1 tan − x = − I + C n−2 n −1 n 1 tan − xI + I = + C . n n−2 n −1
I + I + 2 I + I + ... + I
+ I + I =(I + I + I + I +...+ I + I + I + I 10 8 ) ( 9 7 ) ( 3 1) ( 2 0 ) 0 1 ( 2 3 8 ) 9 10 9 8 2 tan x tan x tan x 9 = + + tanr x .... +
+ tan x + C = ∑ + C . 9 8 2 = r r 1
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT 1
Câu 138. Tích phân e−xdx ∫ bằng 0 https://toanmath.com/ 1 e −1 1 A. e −1. B. −1. C. . D. . e e e Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 −   x − − x 1 e 1 Ta có: e dx = −e = − −1 = ∫   . 0  e  e 0 2018 Câu 139. Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2 −1 2018 2 A. 2018 2 −1. B. . C. . D. 2018 2 . ln 2 ln 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2018 2018 x 2018 x 2 2 −1 I = 2 dx = = ∫ . ln 2 ln 2 0 0 4 1 0 1 − 4 Câu 140. Biết f (x)dx = ∫ và. f (x)dx = ∫ . Tính tích phân 2 = 4e x I
+ 2 f (x) dx ∫  . 2 2 1 − 1 − 0 A. 8 I = 2e . B. 8 I = 4e − 2 . C. 8 I = 4e . D. 8 I = 2e − 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 4 2 x 1 − 4 x e 4 Ta có 2 I = 4e
+ 2 f (x) dx = 4. + 2 f
∫ (x)dx+ 2 f ∫ (x)dx   . 2 0 0 0 1 − ⇔ I = 2( 1 1 8 e − ) 8 1 + 2. + 2. = 2.e . 2 2 2 x 2 Câu 141. Cho ( ) = et F x dt
. Tính F ′(2) . 0 A. F ′( ) 4 2 = 4e . B. F ′( ) 16 2 = 8e . C. F ′( ) 16 2 = 4e . D. F ′( ) 4 2 = e . Hướng dẫn giải Chọn C 2
Gọi G ( x) là nguyên hàm của hàm số et .
F (x) = G( 2 x ) − G (0) ⇒ F′(x) = 4 x G′( 2 2 . x ) = 2 .ex x . ⇒ F′( ) 16 2 = 4.e 2 x 1
Câu 142. Cho hàm số g ( x) = dt
với x > 0 . Đạo hàm của g ( x) là ln t x x − − x
A. g′( x) 1 = .
B. g′( x) 1 = .
C. g′( x) 1 = .
D. g′( x) = ln x . ln x ln x ln x Hướng dẫn giải Chọn A 1
Giả sử F (t ) là một nguyên hàm của hàm số . ln t Khi đó F′(t) 1 = hay F′( x) 1 = . ln t ln x https://toanmath.com/ 2 x 1 Ta có g ( x) = dt ∫ = ( 2
F x ) − F ( x) . ln t x ′ 1 1 x − Suy ra ′( ) = ( ( 2 g x
F x ) − F ( x)) = ′( 2
F x ) − F′( x) = .2x − 1 = . 2 ln x ln x ln xv( x)  
Chú ý: ta có công thức  f
∫ (t)dt = v′(x).f v(x) −u′(x).f u(x)       u  (x)  3π 2 Câu 143. f
∫ (x)dx = 6.Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn 3π − 2 2 2018.ek kx 2018 e dx < ∫
. Số phần tử của tập hợp S bằng. k 1 A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2   k kkx 1 Ta có: e d = ekx x ∫ 2 e e   = .  kk 1 1 2 2018.ek k k k − − kx 2018 e dx < ∫ 2 e e 2018.e 2018 ⇔ < k k k 1 ek (ek )1 2018(ek ⇔ − < − )
1 (do k nguyên dương). (ek )1(ek ⇔ − − 2018) < 0 1 ek ⇔ <
< 2018 ⇔ 0 < k < ln 2018 ≈ 7.6 .
Do k nguyên dương nên ta chọn được k S (với S = {1; 2;3; 4;5;6; } 7 ).
Suy ra số phần tử của S là 7 . 1 e−nx
Câu 144. Cho I = dx ∫ với n ∈  . n 1+ e−x 0
Đặt u =1.(I + I + 2 I + I + 3 I + I +...+ n I + In . n 1 2 ) ( 2 3) ( 3 4 ) ( n n 1+)
Biết lim u = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n A. L ∈ ( 1 − ;0). B. L ∈ ( 2; − − ) 1 . C. L ∈ (0; ) 1 .
D. L ∈ (1; 2) . Hướng dẫn giải Chọn A 1 −(n+ ) 1 − − − e x 1 e nx.e x 1 1 1 −nx e nx Với n ∈  , − I = dx ∫ = dx ∫ = e dx − dx ∫ ∫
= e nxdx In 1 + − − 1+ e−x 1+ e x 1+ e x n 0 0 0 0 0 1 ⇒ 1 I
= e−nxdx I ∫ ⇒ I + I = 1− e−n n 1 + n ( ) n 1 + n n 0 Do đó u = ( 1 − − )+( 2 − − )+( 3 1 e 1 e
1− e− ) + ...+ (1− e−n n n ) 1 − 2 − 3
u = −e − e − e− −...− e−n n https://toanmath.com/ 1 Ta thấy −
u là tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân lùi vô hạn với 1 u = −e và q = , nên n 1 e 1 e− − 1 − lim u = ⇒ L = ⇒ L ∈ ( 1 − ;0) . n 1 e −1 1− e https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1
y = f ( x) Cho hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục
trên đoạn [a;b] và α ≤ u(x) ≤ β. Giả sử có thể viết f (x) = g(u(x))u'(x), x∈[a;b], với g liên tục
trên đoạn [α;β]. Khi đó, ta có b u (b) I = f (x)dx = g(u)du. ∫ ∫ a u (a)
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ 3 3 x dx 1 Có f (x) t = f (x) I = ∫
. Đặt t = x +1 0 x + 1 1 2 Có ( + )n ax b
t = ax + b 2016 I = x(x + 1) dx
. Đặt t = x −1 0 π tan x+3 e 3 Có f (x) a
t = f (x) 4 I = dx
. Đặt t = tan x + 3 2 0 cos x dx
t = ln x hoặc biểu thức e ln xdx 4 Có ln x I = ∫
. Đặt t = ln x +1 x chứa ln x 1 x(ln x + 1) x
t = e hoặc biểu thức ln 2 2 x x = + x = + 5 Có x I e 3e 1dx ∫ . Đặt t 3e 1 e dx 0 chứa x e π 6 Có sin xdx t = cos x 3 2 I = sin x cos xdx
. Đặt t = sin x 0 3 π sin x 7 Có cos xdx t = sin xdx I = dx
Đặt t = 2cos x +1 0 2 cos x + 1 π π 1 1 dx 2 4 4 I = dx = (1 + tan x) dx ∫ ∫ 8 Có t = tan x 4 2 0 0 2 cos x cos x cos x
Đặt t = tan x π dx cot x cot x e e 9 Có t = cot x 4 I = dx = dx ∫ ∫
. Đặt t = cot x 2 π sin x 2 1 − cos 2x 2sin x 6 BÀI TẬP Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a,b] . Giả sử hàm số u = u ( x) có đạo hàm liên tục trên
[a,b] và u(x)∈[α,β] x
∀ ∈[a,b], hơn nữa f (u) liên tục trên đoạn [α, β ].
Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a u(b) b b b A. f u
∫  (x)u
 ( x)dx = f
∫ (u)du . B. f u
∫  (x)u
 ( x)dx = f
∫ (u)du . a a u(a) a u(b b ) b b C. f u
∫  (x)u′  ( x)dx = f
∫ (u)du . D. f u
∫  (x)u
 ( x)dx = f ∫ (x)du . a u(a) a a
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ 3 1000 Câu 2:
Tính tích phân I = x ( x − ∫ )1 . dx 1 https://toanmath.com/ 1002 2003.2 1001 1502.2 1002 3005.2 1001 2003.2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1003002 501501 1003002 501501 100 Câu 3: Giá trị của tích phân x
∫ (x− )1...(x−100)dx bằng 0 A. 0 . B. 1. C. 100 .
D. một giá trị khác. 2 x Câu 4: Tích phân dx ∫ bằng 2 x + 3 0 1 7 7 1 7 1 3 A. log . B. ln . C. ln . D. ln . 2 3 3 2 3 2 7 2 dx 5 Câu 5: Cho tích phân I = = a ln + b
. Khi đó a + 2b bằng 5 3 1 x + x 8 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 8 16 1 5 x dx Câu 6: Tích phân I = ∫ = − (
được kết quả I a ln 2 b . Giá trị a+b là: + x )3 2 0 1 3 13 14 4 A. B. C. D. 16 16 17 17 0 2x Câu 7: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 1 −
A. I = ln 3 .
B. I = − ln 2 .
C. I = − ln 3 . D. I = ln 2 . 1 2 x 1 Câu 8: Cho dx = ln a
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 0 ax Câu 9: Tích phân I = dx ∫ ,với a ≠ 2
− có giá trị là: 2 ax + 2 1 − ln 2 + ln a + 2 ln 2 − ln a + 2 A. I = . B. I = . 2 2 − ln 2 − ln a + 2 − ln 2 + ln a + 2 C. I = . D. I = . 2 2 5 dx 5 dx Câu 10: Giả sử
= a ln 5 + bln 3 + cln 2.(a,b,c ∈ ) ∫ 
= a ln 5 + b ln 3 + c ln 2. ∫ Tính giá trị 2 x x 2 x x 3 3 biểu thức 2 S = 2
a + b + 3c .
A. S = 3.
B. S = 6.
C. S = 0. D. S = 2. − 1 2 2x + 3x + 3 Câu 11: Biết
dx = a − ln b
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b . 2 x + 2x +1 0 A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 . https://toanmath.com/ b 2 a x
Câu 12: Tính I = x
(với a , b là các số thực dương cho trước). + a (a x ) d 2 2 2b b
(a − )1(b − )1 b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 a + b 2 a + b ( 2
a + b )(a + ) 1 2 a + b π 4 1 2 x f ( x)
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và các tích phân f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2 ∫ . 2 x +1 0 0 1 Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1.
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hình bên. Tính tích phân 2 I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx . 1 4 3 2 -1 2 O 1 3 -1 2 A. I = 2 − . B. I = 1 − .
C. I = 1. D. I = 2 . HÀM VÔ TỈ 1 3
Câu 15: Cho tích phân 3 1− xdx
, với cách đặt t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 tdt ∫ . B. 3 t dt ∫ . C. 2 3 t dt ∫ . D. 3 3 t dt ∫ . 0 0 0 0 2
Câu 16: Trong các tích phân sau, tích phân nào cùng giá trị với 3 2 I = x x −1dx 1 2 1 4 3 3 A. t t −1dt ∫ . B. t t −1dt C. ( 2t + ∫ ) 2 1 t dt . D. ( 2x + ∫ ) 2 1 x dx . 1 2 1 0 1 3 2 x Câu 17: Nếu dx = f (t)dt ∫ ∫
, với t = 1+ x thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số dưới 1+ 1+ x 0 1 đây ? A. 2
f (t) = 2t + 2t B. 2
f (t) = t t C. 2
f (t) = t + t D. 2
f (t) = 2t − 2t https://toanmath.com/ 4 1
Câu 18: Kết quả của dx ∫ bằng 2x +1 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 1 dx
Câu 19: Tích phân ∫ bằng 3x +1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 3 x a Câu 20: Cho dx =
+ b ln 2 + c ln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c 4 + 2 x +1 3 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 . 4 1
Câu 21: Biết I =
dx = a + b ln 2 ∫
với a,b là số nguyên. Tính S = a + b . 2x +1 − 5 0
A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 5. D. S = 7. 5 dx
Câu 22: Tính tích phân ∫
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị 2 2
a + ab + 3b x 3x +1 1 A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 0 . 4 dx 2
Câu 23: Cho tích phân I = = a + b ln ∫
với a,b ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 + 2x +1 3 0
A. a b = 3 .
B. a b = 5 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 3 . 3 2 Câu 24: Biết 2 x x +1dx = ∫
(ab), với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 1
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a = 3b . a dx 1 5 Câu 25: Cho I = = ln , 5 a > ∫
. Khi đó giá trị của số thực a 2 ( ) + 4 3 5 x x 4 A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2. 1 x Câu 26: Cho I =
dx = a 2 + b
. Giá trịa.b là: 2 + 0 x 1 A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2. 2 2 4 − x b
Câu 27: Với a,b, c R . Đặt I = dx = a − ln ∫
. Giá trị của tính abc là : x c 1 A. 3 B. 2 − 3 C. 2 3 D. − 3 3 2 x +1 c + d Câu 28: Cho
dx = a b + ln ∫
với c nguyên dương và a , b , c , d , e là các số x e 1
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng. https://toanmath.com/ A. 14 . B. 17 . C. 10 . D. 24 . 7 3 x dx a
Câu 29: Giá trị của I = ∫
được viết dưới dạng phân số tối giản
( a , b là các số nguyên 3 2 + b 0 1 x
dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. − 64 dx 2
Câu 30: Giả sử I = = a ln + b ∫ với −
a, b là số nguyên. Tính giá trị a b . 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5 . C. 5 − . D. 17 . 2 2 1+ x 1  bCâu 31: Giả sử dx = a a b ∫ 
 với a,b,c ∈  ; 1 ≤ a,b,c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b + c  1 thức b a C − 2a+ . c A. 165 . B. 715 . C. 5456 . D. 35 . x t
Câu 32: Tập hợp nghiệm của bất phương trình dt > 0 ∫ (ẩn x ) là: 2 + 0 t 1 A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ +∞) \{ } 0 . D. (0; +∞) . 7 3 m Câu 33: Cho biết d = ∫ x m x với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n . 3 2 + n n 0 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. 2 x Câu 34: Biết
dx = a + b 2 + c 35 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 2 + − 1 3x 9x 1 . 1 86 67 A. − . B. . C. 2 − . D. . 9 27 27 2 dx Câu 35: Biết
= a b c
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính x x +1 + x +1 x 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 44 .
B. P = 42 .
C. P = 46 . D. P = 48 . 4 2 3 2x + 4x +1 1
Câu 36: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn dx ∫ = ∫( 4 2
au + bu + c)du , trong 2x +1 2 0 1
đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 2 . 1 2 3 a x + ax
Câu 37: Tích phân I = dx
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 + 0 ax 1 a (a − 2) a (a − 2) a (a + 2) a (a + 2) A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 4 2 https://toanmath.com/ 3 1
Câu 38: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 x 9 3 + 2 3 3 − + 2 3 3 + 2 3 3 − + 2 3 A. I = − ln . B. I = − ln . C. I = ln . D. I = ln . 3 3 3 3 1 a
Câu 39: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 3x 12 a 1− 5 a 1+ 5 A. I = ln . B. I = − ln . 3 2 3 2 a 1− 5 a 1+ 5 C. I = − ln . D. I = ln . 3 2 3 2 2 ax − 2
Câu 40: Tích phân I = dx = 2 3 −1 ∫
. Giá trị nguyên của a là: 2 − 1 ax 4x
A. a = 5 .
B. a = 6 .
C. a = 7 . D. a = 8 . 2 1 2 + a a Câu 41: Cho dx = ln ∫
,a b là các số hữu tỉ. Giá trị là: 2 x +1 1+ b b 1 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 3 7 5 3x
Câu 42: Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 − 0 8 x 87 67 77 57 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5 4 2x +1dx 5 Câu 43: Biết
= a + b ln 2 + c ln ∫
(a,b,c∈). Tính T = 2a +b + c. 2x + 3 2x +1 + 3 3 0
A. T = 4 .
B. T = 2 .
C. T = 1. D. T = 3. 3 dx 1 Câu 44: Biết
= a 3 + b 2 + c + ln 3 2 − 3 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính 2 ( ) + + + 2 1 1 x 1 x
P = a + b + c . 1 1 5 A. P = . B. P = 1 − . C. P = − . D. P = . 2 2 2 1 dx  2 + a  = 2ln ∫     2 x + 4x + 3 1+ b
Câu 45: Biết rằng 0 
 với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của a +b bằng A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . https://toanmath.com/ 2  1 1 1  a Câu 46: Biết 3 3 3 ∫ x− + 2 − dx =
c , với a,b, c nguyên dương, a tối giản và c < a . Tính 2 8 11   x x x b b 1  
S = a + b + c
A. S = 51 .
B. S = 67 .
C. S = 39 . D. S = 75 . 2 dx
Câu 47: Cho số thực dương k > 0 thỏa = ln 2 + 5 ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ( ) + 0 x k 3 1 1 3 A. k > . B. 0 < k ≤ . C. < k ≤ 1 . D. 1 < k ≤ . 2 2 2 2 HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 A. sin
∫ (1− x)dx = sin d x x ∫ . B. cos
∫ (1− x)dx = − cos d x x ∫ . 0 0 0 0 π π π 2 π x 2 x
C. cos dx = cos d x x ∫ ∫ . D. sin dx = sin d x x ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 0 π 3 sin x
Câu 49: Tính tích phân I = dx ∫ . 3 cos x 0 5 3 π 9 9 A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = . 2 2 3 20 4 π 3 b Câu 50: Cho 2
I = sin x tan xdx = ln a − ∫
. Chọn mệnh đề đúng: 8 0
A. a + b = 4
B. a b = 2
C. ab = 6 D. b a = 4 0 1 0 3
Câu 51: Biết rằng I = dx = a ∫ và 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − ∫
, a b là các số hữu tỉ. 1 + π 1 cos 2x 4 − 1 − 4
Thương số giữa ab có giá trị là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 π a cos 2x 1 Câu 52: Cho I = dx = ln 3 ∫
. Tìm giá trị của a là: 1+ 2 sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 π 4  
Câu 53: Biết I = ∫ ( 2
1+ tan x dx = a I = x + x dx = ∫
bx + cx  , a b là các số hữu tỉ. Giá 2 ( ) 1 1 1 2 3 3 1 ) 0   0 0
trị của a + b + c là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. https://toanmath.com/ π 3 sin 2x
Câu 54: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 1  2 − 2 2 −1  1  2 − 2 2 +1  A. I = ln + ln    . B. I = ln − ln    . 2 2 2 + 2 2 +1   2 2 2 + 2 2 −1   1  2 − 2 2 −1  1  2 + 2 2 −1  C. I = ln − ln    . D. I = ln − ln    . 2 2 2 + 2 2 +1   2 2 2 − 2 2 +1   π 2 2x + cos x
Câu 55: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + π x sin x 4 2 2  π   π 2  2 2  π   π 2  A. I = ln  −1 − ln +    . B. I = ln  +1 − ln +  .    4  16 2    4  16 2   2 2  π   π 2  2 2  π   π 2  C. I = ln  −1 + ln +    . D. I = ln  +1 + ln +  .    4  16 2    4  16 2   π 4 1 1 Câu 56: Cho = π + +
sin 2x ln (tan x + ∫ ) 1 dx a
b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T = + − c a b 0 .
A. T = 2 .
B. T = 4 .
C. T = 6 . D. T = 4 − . π 2 sin 2x
Câu 57: Xét tích phân = + I = dx ∫ . Nếu đặt t
1 cos x , khẳng định nào dưới đây là đúng? 1+ cos x 0 1 3 − 1 3 − + 2 A. 4t 4t 4t 4t I = dt. ∫ B. I = dt. ∫ C. I = 4 ( 2 t − ∫ )1dt. D. t t 2 2 1 2 I = 4 − ( 2t − ∫ )1dt. 1 π 6 n 1 Câu 58: Cho sin .
x cos xdx = (n∈ ∫
) . Tìm giá trị n . 64 0
A. n = 3 .
B. n = 4 .
C. n = 5 . D. n = 6 . π 2 sin x
Câu 59: Cho tích phân
dx = a ln 5 + b ln 2 ∫  +
với a, b ∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π cos x 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a b = 0.
D. a + 2b = 0. π 2 cos x − sin x
Câu 60: Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cos x 3 https://toanmath.com/ π π   π π   3 3 e e + 2 3 3 e e − 2     A. I = ln . B. I = ln . 2π 2π 3 e − 2 3 e − 2 π π   π π   3 3 e e + 2 3 3 e e − 2     C. I = ln . D. I = ln . 2π 2π 3 e + 2 3 e + 2 π 6 3 sin x
Câu 61: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3 19 +17 3 4 19 +17 3 19 − +17 3 4 19 −17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 π 3 sin x
Câu 62: Tích phân I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin x)2 3 3  3 + 2  3 3  3 + 2  3 A. I = ln   +   . B. I = ln   +   . 16 − 3 + 2 8   8 − 3 + 2 8   3  3 + 2  3 3  3 + 2  3 C. I = − ln   +   . D. I = − ln   +   . 8 − 3 + 2 8   16 − 3 + 2 8   π 4 1
Câu 63: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2
9 cos x − sin x 0 1 1 1 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = ln 2 . D. I = ln 2 . 3 2 6 a sin x + cos x 1+ 3
Câu 64: Tích phân I = = ∫ ( dx
. Giá trị của alà:
sin x − cos x)2 1− 3 0 π π π π A. a = − . B. a = − . C. a = . D. a = . 2 4 3 6 π 2 sin x
Câu 65: Tích phân I = dx ∫ + có giá trị là: π sin x cos x 3 π π 3 +1 A. I = + ln ( 3 + ) 1 . B. I = + ln . 12 12 4  3 +1 ln   π 2   π 3 +1 C. I = − D. I = + ln . 12 2 . 12 2 https://toanmath.com/ π 4 cos x a
Câu 66: Cho biết
dx = aπ + b ln 2 ∫
với a b các số hữu tỉ. Khi đó bằng: sin x + cos x b 0 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 π 2018 sin a x x π Câu 67: Biết d x = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P = 2a + b . 2018 2018 sin x + cos x b 0
A. P = 8 .
B. P = 10 .
C. P = 6 . D. P = 12 . π sin xdx
Câu 68: Cho tích phân I = ∫
(với α > 1 ) thì giá trị của I bằng: 2 − α +α 0 1 2 cos x α 2 A. 2. B. . C. 2α . D. 2 α . m sin x 1
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn dx = ∫ ? 5 + 4 cos x 2 0 A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . π 2 cos x 4 Câu 70: Cho dx = a ln + b, ∫
tính tổng S = a + b + c . 2
sin x − 5sin x + 6 c 0
A. S = 1 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 0 . π 2 2
x + (2x + cos x) cos x +1− sin x c
Câu 71: Cho tích phân 2 I =
dx = aπ + b − ln ∫
với a , b , c là các số x + cos x π 0
hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 3 P = ac + . b 5 3
A. P = 3 . B. P = . C. P = . D. P = 2 . 4 2 π 2 sin x 4 Câu 72: Cho = + ∫ c > ( x a
b , với a , b là các số hữu tỉ, 0 . Tính tổng cos x) d ln 2 − 5cos x + 6 c 0
S = a + b + c .
A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 4 . π 2 a * a
Câu 73: Cho (4 cos 2x + 3sin 2x) ln (cos x + 2sin x) dx = c ln 2 − ∫
, trong đó a , b , c ∈ , là phân b b 0
số tối giản. Tính T = a + b + c . A. T = 9 . B. T = 11 − .
C. T = 5 . D. T = 7 . π 3 3 2 sin x π 3π Câu 74: Biết dx = + + cπ + d 3 ∫
với a, b, c, d là các số nguyên. Tính 6 3 π 1+ + a b x x − 3
a + b + c + d . https://toanmath.com/
A. a + b + c + d = 28 .
B. a + b + c + d = 16 . C. a + b + c + d = 14 . D.
a + b + c + d = 22 . π 6 2 x cos x π 3π Câu 75: Biết dx = a + + ∫
với a , b , c , d là các số nguyên. Tính M = a b + c . 2 π 1+ + b c x x − 6
A. M = 35 .
B. M = 41. C. M = 37 − . D. M = 35 − . 1 π 2 12
f ( x) dx = 2018 ∫ cos 2 .
x f (sin 2x) dxCâu 76: Cho 0 . Tính 0 . 1009 A. I = .
B. I = 1009 .
C. I = 4036 .
D. I = 2018 . 2 π 1 2
Câu 77: Cho f là hàm số liên tục thỏa f
∫ (x)dx = 7. Tính I = cos .xf
(sin x)dx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . 2π 1 3
Câu 78: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx =12, f ∫ (2cos x)sin d x x bằng 1 − π 3 A. 12 − . B. 12 . C. 6 . D. 6 − . 9 f ( x ) π /2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x)cos xdx = 2. x 1 0 3 Tích phân I = f
∫ (x)dxbằng 0
A. I = 2 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 . HÀM MŨ – LÔGARIT 1 2 − ae b Câu 80: Cho 1 x I = xe dx
. Biết rằng I =
. Khi đó, a + b bằng 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . ( ) 2 sin = sin 2 .e x f x x
Câu 81: Nguyên hàm của là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − 2 − e 2 e A. 2 sin 1 sin .e x x + C . B. + C sin e x + C . D. + C 2 sin x + . C. 1 2 sin x − . 1 1 + a b b c
Câu 82: Biết rằng 1 3x 2 3e dx = e + e + c ( a, , b c ∈ ∫
). Tính T = a + + . 5 3 2 3 0
A. T = 6 .
B. T = 9 .
C. T = 10 .
D. T = 5 . ln12 Câu 83: Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5 https://toanmath.com/
A. I = 2 − ln 3 + ln 5 .
B. I = 2 − 2 ln 3 + 2 ln 5 .
C. I = 2 − 2 ln 3 + ln 5 .
D. I = 2 − ln 3 − 2 ln 5 . m 2 2
Câu 84: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m sao cho x 1 + 500 m 1 e x dx 2 .e + = ∫ . 0 A. 250 500 m = 2 2 − 2 . B. 1000 m = 2 +1 . C. 250 500 m = 2 2 + 2 . D. 1000 m = 2 −1 . 3 + x x d Câu 85: Cho 1 2 e = .e a + .e b + c
. Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . x +1 0
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . π 2 2
Câu 86: Cho tích phân sin x 3 I = e sin x cos d x x ∫ . Nếu đổi biến số 2
t = sin x thì: 0 1 1 1   1 1 1   A. t =  d t I
e t + te dt ∫ ∫  . B. t =  d t I
e t te dt ∫ ∫  . 2  2 0 0  0 0  1 1   1 1   C. = 2 t  d t I
e t + te dt ∫ ∫  . D. = 2 t  d t I
e t te dt ∫ ∫  . 0 0  0 0  n 1 + dx lim ∫ →+∞ 1 x x + e Câu 87: Tính n . A. 1 − . B. 1. C. e . D. 0 . 2 2016 x
Câu 88: Tính tích phân I = d . x x e +1 2 − 2018 2017 2018
A. I = 0 . B. 2 2 2 I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018 1 2 x x e a Câu 89: Cho biết = + ∫ ( x
e c với a , c là các số nguyên, b là số nguyên dương và a x + 2) d . 2 b b 0
phân số tối giản. Tính a b + c . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 3 − . ln 6 ex
Câu 90: Biết tích phân
dx = a + b ln 2 + c ln 3 ∫
, với a , b , c là các số nguyên. Tính x + + 0 1 e 3
T = a + b + c . A. T = 1 − .
B. T = 0 .
C. T = 2 . D. T = 1. 9 3 4 3 cos π x Câu 91: Giá trị 2 I = x sin ∫ ( 3 π x ) ( ) e
dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây: 1 3 6 A. 0, 046 . B. 0, 036 . C. 0, 037 . D. 0, 038 . ( 2 1 x + x)ex Câu 92: Cho = + − dx = .e a + b ln + c
với a , b , c ∈  . Tính P a 2b c . x (e ) x + e 0 https://toanmath.com/
A. P = 1 . B. P = 1 − .
C. P = 0 . D. P = 2 − . ( 2 1
x + 5x + 6)ex ae + c Câu 93: Biết
dx = ae − b − ln ∫
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của x + 2 + e−x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S = 10 .
B. S = 0 .
C. S = 5 . D. S = 9 . 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1  e  Câu 94: dx = + ln p + ∫ π 
 với m , n , +
p là các số nguyên dương. Tính e.2x m e ln n  e + π  0
tổng S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 5 .
C. S = 7 .
D. S = 8 .
Câu 95: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c, (a, ,
b c ∈ , a ≠ 0) có hai nghiệm thực phân biệt x
x , x . Tính tích phân I = ∫ (2ax + b) 2 2 ax +bx+c e dx . 1 2 1 x x x x x
A. I = x x . B. 1 2 I = .
C. I = 0 . D. 1 2 I = . 1 2 4 2 e ln x
Câu 96: Với cách đổi biến u = 1+ 3ln x thì tích phân dx ∫ trở thành x 1+ 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u −1 A. ( 2u − ∫ )1du . B. ( 2u − ∫
)1du . C. 2 ( 2u − ∫ )1du. D. du ∫ . 3 9 9 u 1 1 1 1 e ( x + ) 1 ln x + 2  e +1 a Câu 97: Biết dx = . a e + b ln ∫ 
 trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ số là 1+ x ln x  e  b 1 1 A. . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 e 1+ 3ln x
Câu 98: Tính tích phân I = dx
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I = t . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = . 9 1 3 3 9 1 1 2 (3x + )1  ln b Câu 99: Biết dx = ln a + ∫ 
 với a , b , c là các số nguyên dương và c ≤ 4 . Tổng 2
3x + x ln xc  1
a + b + c bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . e ln x 3
Câu 100: Biết I = dx = a ln
+ b, a,b Q
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( ) ( )
A. a b = 1.
B. 2a + b = 1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a + 2b = 0 . e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1
Câu 101: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 https://toanmath.com/ 4 2 + 3 4 2 +1 4 2 + 5 4 2 − 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 e
Câu 102: Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 A. I = 2 − e .
B. I = −e .
C. I = e .
D. I = 2e .  1  3 2
ln x + 3x ln x + x 1    3  2
Câu 103: Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1+ ae + 27e + 27e − 3 3 ) , a là các số hữu tỉ. x 9 0
Giá trị của a là: A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6. e 2 2 ln x ln x +1
Câu 104: Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 4 2 − 2 4 2 + 2 2 2 − 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 2 e ( − x)2 1 ln
Câu 105: Tính I = dx
được kết quả x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 e 1+ 3ln x
Câu 106: Cho tích phân I = dx
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 e 2 2 2 2 2 e A. 2 I = t dt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = tdt ∫ . 3 3 3 3 1 1 1 1 e 3 + ln x a b c Câu 107: Biết dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên dương và c < 4 . Tính giá x 3 1
trị S = a + b + c . A. S = 13 .
B. S = 28 .
C. S = 25 . D. S = 16 . e ln x
Câu 108: Cho I = ∫ = + (
x có kết quả dạng I
ln a b với a > 0 , b ∈  . Khẳng định nào sau x ln x + 2) d 2 1 đây đúng? 3 1 3 1 A. 2ab = 1 − .
B. 2ab = 1 . C. b − + ln = − . D. b − + ln = . 2a 3 2a 3 2 x +1 Câu 109: Biết
dx = ln ln a + b
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b + ab . 2 ( )
x + x ln x 1 A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 . 2 2 + + e ( x ) 4 2 1 ln x 1 ae + be
Câu 110: Cho tích phân I = dx = + c + d ln 2 ∫
. Chọn phát biểu đúng nhất: e x ln x 2 https://toanmath.com/ 1
A. a = b = c = d B. 2 a = b = c =
C. A và B đúng D. A và B sai d 2018 ln (1+ 2x )
Câu 111: Tính tích phân I = dx ∫ . 1+ 2−x log e 0 ( ) 4 A. I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln2. B. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . C. 2 I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln4. D. 2 I ( 2018 − = + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . e f (ln x)
Câu 112: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn dx = . e
Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 1 1 e e A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f
∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0 4 e 1 4 Câu 113: Biết f
∫ (ln x) dx = 4. Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . x e 1
A. I = 8 .
B. I = 16 .
C. I = 2 . D. I = 4 .
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm và liên tục trên đoạn (*) [α; β ]
sao cho ϕ(α ) = a,ϕ(β ) = b a ≤ ϕ(t) ≤ b với mọi t ∈[α; β ]. Khi đó: b β f (x)dx =
f (ϕ(t))ϕ '(t)dt. ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng  π π  1. 2 2
a x : đặt x |
= a | sin t; t ∈ − ;    2 2  | a |  π π  2. 2 2
x a : đặt x = ; t ∈ − ; \ {0}   sin t  2 2   π π  3. 2 2
x + a : x |
= a | tan t; t ∈ − ;    2 2  a + x a x 4. hoặc : đặt x = . a cos 2t a x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính 3 2 x dx 3 3 x dx tích phân I = ∫
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫ thì nên đổi 2 + 0 2 + 0 x 1 x 1 biến dạng 1. 2
Câu 114: Khi tính 2 I = 4 − x dx, ∫
bằng phép đặt x = 2sin t, thì được 0 π π 2 2 2 2 A. 2
∫ (1+cos2t)dt . B. 2
∫ (1−cos2t)dt . C. 2 4 cos d t t ∫ . D. 2 2 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 2π
Câu 115: Biết rằng 2 4 − x dx = + a
. Khi đó a bằng: 3 1 − A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 1 2 1
Câu 116: Cho tích phân I = dx = aπ ∫
,a b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 2 − 0 1 x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 3 a a
Câu 117: Giá trị của 2 9 − x dx = π ∫
trong đó a, b ∈  và là phân số tối giản. Tính giá trị của b b 0
biểu thức T = ab .
A. T = 35 .
B. T = 24 .
C. T = 12 . D. T = 36 . 1 dx
Câu 118: Đổi biến x = 2sin t thì tích phân ∫ trở thành 2 − 0 4 x π π π π 6 3 6 dt 6 A. tdt ∫ . B. tdt ∫ . C. ∫ . D. dt ∫ . t 0 0 0 0 a+ b 1 π
Câu 119: Biết rằng dx = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 2 − + − 6 4 x 6x 5
. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . 3
Câu 120: Tích phân I = ∫ (x − )
1 (3 − x)dx có giá trị là: 5 2 π 3 π 3 π 3 π 3 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 6 4 3 8 6 8 3 8 1 3 + 4x
Câu 121: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 0 3 2x x 7π 7π A. I = − 4 3 + 8. B. I = − 4 3 − 8 . 6 6 7π 7π C. I = + 4 3 −8. D. I = + 4 3 + 8. 6 6 1 2 4x − 3
Câu 122: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 1 − 5 4x x 5π 5π 5π 5π A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 6 3 6 https://toanmath.com/ 1 2 Câu 123: Cho 2 I =
1− 2x 1− x dc = aπ + b
với a,b R . Giá trị a + b gần nhất với 0 1 1 A. B. 1 C. D. 2 10 5 1 1
Câu 124: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 4 6 1
Câu 125: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) 4 tan
= cos x , ∀x ∈  . Tính I = ∫ f (x)dx 0 . π + 2 2 + π π A. . B. 1. C. . D. . 8 4 4
Câu 126: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như 5
hình vẽ. Tính giá trị I =  f
∫  (x)+ 2dx  . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . 1 dx
Câu 127: Khi đổi biến x = 3 tan t , tích phân I = ∫
trở thành tích phân nào? 2 x + 3 0 π π π π 3 6 3 6 6 1 A. I = 3dt ∫ . B. I = dt C. I = 3 d t t ∫ . D. I = dt ∫ . 3 t 0 0 0 0 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
y = f ( x) [a,b]
u = u ( x) Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Giả sử hàm số
có đạo hàm liên tục trên 1 9 T [a,b]
u ( x) ∈[α, β ] x ∀ ∈[a,b] f (u) [α,β] và , hơn nữa liên tục trên đoạn .
Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a 1 9 T 1 9 T u(b) b b b A. f u
∫  (x)u
 ( x)dx = f
∫ (u)du . B. f u
∫  (x)u
 ( x)dx = f
∫ (u)du . a a u(a) a u(b b ) b b C. f u
∫  (x)u′  ( x)dx = f
∫ (u)du . D. f u
∫  (x)u
 ( x)dx = f ∫ (x)du . a u(a) a a Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt u (x) = t u′(x)dx = dt . Đổi cận
Khi x = a thì t = u ( x) ; khi x = b thì t = u (b) . u(b b ) u(b) Do đó f u
∫  (x)u′  ( x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (u)du . a u(a) u(a)
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ 3 1000 Câu 2.
Tính tích phân I = x ( x − ∫ )1 . dx 1 1002 2003.2 1001 1502.2 1002 3005.2 1001 2003.2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1003002 501501 1003002 501501 Hướng dẫn giải
Đặt x −1 = t, khi x =1⇒ t = 0;
x = 3 ⇒ t = 2. 2 2 1002 1001 2  t t
Do đó I = ∫(t + ) 1000 1 t d (t + ) 1 = ∫( 1001 1000 t + t )dt =  +  1002 1001 0 0 0 1002 1001 1001 2 2  2 1  1502.2 1001 = + = 2 + = .   1002 1001 1002 1001 501501 Chọn B 100 Câu 3. Giá trị của tích phân x
∫ (x− )1...(x−100)dx bằng 0 A. 0 . B. 1. C. 100 .
D. một giá trị khác. Hướng dẫn giải 1 9 T Chọn A 1 9 T 100 Tính I = x
∫ (x− )1...(x−100)dx . 1 9 T 1 9 T 0
Đặt t =100 − x ⇒ dx = −dt .
Đổi cận: Khi x = 0 thì t =100 ; khi x =100 thì t = 0. Do x ( x − )
1 ...( x −100) = (100 − t )(99 − t )...(1− t )( t − ) = t − (t − )
1 ...(t − 99)(t −100) nên 100 100 I = x
∫ (x− )1...(x−100)dx = − t
∫ (t − )1...(t −100)dt = −I ⇔ 2I = 0 ⇔ I = 0. 0 0 https://toanmath.com/ 2 x Câu 4. Tích phân dx ∫ bằng 2 x + 3 0 1 7 7 1 7 1 3 A. log . B. ln . C. ln . D. ln . 2 3 3 2 3 2 7 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 x 2 1 1 1 Ta có: dx ∫ = d ∫ ( 2x +3 2 = ln x + 1 7 3 = ln . 2 ) 2 x + 3 2 x + 3 2 2 3 0 0 0 2 dx 5 Câu 5. Cho tích phân I = = a ln + b
. Khi đó a + 2b bằng 5 3 1 x + x 8 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 8 16 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 2 dx dx x I = = = dx ∫ ∫ ∫ 5 3 3 x + x x ( 2 x + ) 4 x ( 2 1 1 1 . 1 . x + ) 1 Đặ 1 t 2
t = x +1, suy ra dt = 2xdx dt = xdx . 2
Đổi cận x =1⇒ t = 2, x = 2 ⇒ t = 5 . 5 1 1 Suy ra I = . dt ∫ . 2 (t − )2 2 1 .t 1 mt + n k Ta cần tách tiếp + ( về dạng
để có thể lấy nguyên hàm được. Dễ dàng tìm t − )2 1 .t (t − )2 1 t được , m ,
n k bằng phương pháp đồng nhất hệ số. Ta tìm được m = 1
− , n = 2, k =1. Suy ra 5 5 5   5 1 1 2 − t 1 1 1 1 1 5 1  1  1 1 5 3 I =  + dt  = x − − t − = − − − = + ∫   2 t  (t − ) ln . ln 1 ln . 1 ln 4 ln 2 2 1  2 2 t −1 2 2 2 2  4  2 2 8 8 2 2 2  1 3 5 Suy ra a = , b = ⇒ a + 2b = . 2 8 4 Ta chọn phương án B. 1 5 x dx Câu 6. Tích phân I = ∫ = − (
được kết quả I a ln 2 b . Giá trị a+b là: + x )3 2 0 1 3 13 14 4 A. B. C. D. 16 16 17 17 Hướng dẫn giải Chọn A 2 đặ 1  1 2 1  1 5 t t = ( 2 1+ x ) ⇒ I = − + dt = ln 2 − ∫  . 2 3 2  t t t  2 16 1 0 2x Câu 7. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 1 −
A. I = ln 3 .
B. I = − ln 2 .
C. I = − ln 3 . D. I = ln 2 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Ta nhận thấy: ( 2 x + ) 1 ' = 2x . Ta đặt: 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx .  = − ⇒ = 1 1 Đổ x 1 t 2 1 i cận:  . ⇒ I = dt = ∫ (ln t ) = −ln2.
x = 0 ⇒ t = 1 t 2 2 Chọn B 1 2 x 1 Câu 8. Cho dx = ln a
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải 1 2 x 1 Cho dx = ln a ∫ . Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 Ta có: 1 2 2 x 1 1 dx = = dt = ∫ ∫ ( t ) 2 1 ... ln = ln 2 ⇒ a = 2 . 3 1 x +1 3t 3 3 0 1 Chọn A 0 ax Câu 9. Tích phân I = dx ∫ ,với a ≠ 2
− có giá trị là: 2 ax + 2 1 − ln 2 + ln a + 2 ln 2 − ln a + 2 A. I = . B. I = . 2 2 − ln 2 − ln a + 2 − ln 2 + ln a + 2 C. I = . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải 0 ax Tích phân I = dx ∫ , với a ≠ 2 − có giá trị là: 2 ax + 2 1 − Ta nhận thấy: ( 2
ax + 2)' = 2ax . Ta dùng đổi biến số. Đăt 2
t = ax + 2 ⇒ dt = 2axdx .  = ⇒ = Đổ x 0 t 2 i cận  . x = 1
− ⇒ t = a + 2 2 1 1 I = dt = ∫ ( t ) 2 1 ln
= (ln 2 − ln a + 2 ) . a+2 2t 2 2 a+2 Chọn B 5 dx 5 dx Câu 10. Giả sử
= a ln 5 + bln 3+ cln 2.(a,b,c ∈ ) ∫ 
= a ln 5 + b ln 3+ c ln 2. ∫ Tính giá trị 2 x x 2 x x 3 3 biểu thức 2 S = 2
a + b + 3c .
A. S = 3.
B. S = 6.
C. S = 0. D. S = 2. − Hướng dẫn giải Chọn B 5 5 5 5 5 dx dx dx dx x −1 4 2 = = − = ln
= ln − ln = ln 4 − ln 5 − ln 2 + ln 3 = ln 2 + ln 3 − ln 5 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 x x x x −1 x −1 x x 5 3 3 3 ( ) 3 3 3 suy ra a = 1
− ;b = 1;c = 1 Vậy S = 2 +1+ 3 = 6. https://toanmath.com/ 1 2 2x + 3x + 3 Câu 11. Biết
dx = a − ln b
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b . 2 x + 2x +1 0 A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 2x + 3x + 3 Ta có I = dx ∫ 2 x + 2x +1 0  =  = ↔ = Đặ dt dx x 0 t 1
t t = x +1 ⇒  suy ra  x = t −1
x =1 ↔ t = 2 2 2 (t − )2 2 1 + 3(t − ) + 2 2 − + 2 Khi đó 1 3 2t t 2  1 2   2  I = dt = ∫ dt = ∫ 2 − + dt = ∫  2t − ln t −   2 t 2 t 2  t t   t  1 1 1 1 = 3− ln 2 . Suy ra 2 2 P = 3 + 2 = 13 . b 2 a x
Câu 12. Tính I = x
(với a , b là các số thực dương cho trước). + a (a x ) d 2 2 2b b
(a − )1(b − )1 b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 a + b 2 a + b ( 2
a + b )(a + ) 1 2 a + b Hướng dẫn giải Chọn C a b 2 b 1 a x I = x ∫ 2 x = dx ∫ . + 2  aa (a x ) d 2 2 a + x    x  Đặ aaa t t = + x ⇒ dt = − +1 dx
 . Đổi cận: x = a t = 1+ a ; x = b t = + b x 2  xb a + 2 b a a+b b +b
(a b)(b − ) Khi đó: 1 − 1 b 1 b b 1 1 I = dt ∫ = = = − = 2 t t t 2 a + b 1+ a ( 2
a + b )(a + ) 1 1+a 1+a 1+ak = 1 . π 4 1 2 x f ( x)
Câu 13. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và các tích phân f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2 ∫ . 2 x +1 0 0 1 Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1. Hướng dẫn giải: Chọn A Đặ dt
t t = tan x ⇒ dt = ( 2
1 + tan x )dx ⇒ = dx 2 1 + t Đổ π
i cận x = 0 ⇒ t = 0 và x = ⇒ t =1 4 π 1 f (t) 1 dt f ( x) Đó đó: 4 dx f ∫ (tan x)d d x x = 4 ⇒ = 4 ⇒ = 4 ∫ ∫ 2 2 1+ t 1+ x 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 f ( x) 1 2 dx x f ( x) 1 dx Nên +
= 4 + 2 ⇔ f x dx = 6 ∫ ∫ ∫ 2 2 ( ) 1+ x 1+ x 0 0 0
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hình bên. Tính tích phân 2 I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx . 1 4 3 2 -1 2 O 1 3 -1 2 A. I = 2 − . B. I = 1 − .
C. I = 1. D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua các điểm ( 1 − ;− ) 1 , (0;3) , (2; ) 1 −
, (3;3) nên hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 3x + 3 . 2 2 1 1 1 Ta có: I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx = f ′(2x − ) 1 d (2x − ∫
)1 = f (2x − ) 2 1
=  f (3) − f ( ) 1    = 1 2 1 2 2 1 1 https://toanmath.com/ HÀM VÔ TỈ 1 3
Câu 15. Cho tích phân 3 1− xdx
, với cách đặt t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 tdt ∫ . B. 3 t dt ∫ . C. 2 3 t dt ∫ . D. 3 3 t dt ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 3 3 2
t t = 1− x x = 1− t ⇒ dx = 3
t dt , đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 0. 1 1 Khi đó ta có 3 3
1− xdx = 3 t dt ∫ ∫ . 0 0 2
Câu 16. Trong các tích phân sau, tích phân nào cùng giá trị với 3 2 I = x x −1dx 1 2 1 4 3 3 A. t t −1dt ∫ . B. t t −1dt C. ( 2t + ∫ ) 2 1 t dt . D. ( 2x + ∫ ) 2 1 x dx . 1 2 1 0 1 Hướng dẫn giải. Đặt 2 2 2 t =
x −1 ⇒ t = x −1 ⇒ tdt = xdx
x = 1 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 3 2 3 3 2 I = x x −1dx = ( 2t + ∫ ∫ ) 2 1 t dt 1 0 Chọn C 3 2 x Câu 17. Nếu dx = f (t)dt ∫ ∫
, với t = 1+ x thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số dưới 1+ 1+ x 0 1 đây ? A. 2
f (t) = 2t + 2t B. 2
f (t) = t t C. 2
f (t) = t + t D. 2
f (t) = 2t − 2t Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 1+ x , suy ra 2t =1+ x , 2tdt = dx 3 2 2 2 2 x t −1 Ta có 2 dx =
.2tdt = (t −1).2tdt = (2t − 2t)dt ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ 1+ x 1+ t 0 1 1 1 4 1
Câu 18. Kết quả của dx ∫ bằng 2x +1 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = 2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇒ 2tdt = 2dx tdt = dx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x = 4 ⇒ t = 3 . 4 3 3 Khi đó, ta có 1 tdt 3 dx = = dt = t = 2 ∫ ∫ ∫ . 1 2x +1 t 0 1 1 1 dx
Câu 19. Tích phân ∫ bằng 3x +1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn D 1 9 T Đặ t t t = 3x +1 2
t = 3x +1 ⇒ 2tdt = 2 3dx ⇒ dt = dx 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = 2 1 2 2 2 Khi đó dx 2 1 = 2 2 .tdt ∫ ∫ = dt ∫ = 2 t = . 3x +1 3 t 3 3 3 0 1 1 1 1 1 dx 2 dx 2
Cách khác: Sử dụng công thức =
ax + b + C ∫ thì = 3x +1 ∫ 2 = . ax + b a 3x +1 3 3 0 0 3 x a Câu 20. Cho dx =
+ b ln 2 + c ln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c 4 + 2 x +1 3 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = x +1 2 ⇒ t = x +1 2
x = t −1 ⇒ dx = 2tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2; x = 3 ⇒ t = 4 . Khi đó: 2 2 2 2 3 2 3 t −1 t t  6   t  7 2 2 .2tdt = dt = t − 2t + 3 − dt = ∫ ∫ ∫ 
 − t + 3t − 6ln t + 2  = −12ln 2 + 6ln 3 4 + 2t t + 2  t + 2   3  3 1 1 1 1 a = 7  Suy ra b  = 12
− ⇒ a + b + c = 1. c = 6  4 1
Câu 21. Biết I =
dx = a + b ln 2 ∫
với a,b là số nguyên. Tính S = a + b . 2x +1 − 5 0
A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 5. D. S = 7. Hướng dẫn giải: Chọn B 2 t =
2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇒ 2tdt = 2dx
x = 0 ⇒ t = 1
x = 4 ⇒ t = 3 4 3 3 1 t  5  I = dx = dt = 1+ dt = ∫ ∫ ∫ 
(t +5ln t −5 )3 = 2−5ln2. 1 2x +1 − 5 t − 5  t − 5  0 1 1
Suy ra: a = 2;b = 5
− ⇒ S = a + b = 3 − . 5 dx
Câu 22. Tính tích phân ∫
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị 2 2
a + ab + 3b x 3x +1 1 A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 Đặ t −1 2tdt t 2
t = 3x +1 ⇒ t = 3x +1 ⇒ x = ⇒ dx = . 3 3
Đổi cận: x =1⇒ t = 2; x = 5 ⇒ t = 4. Khi đó https://toanmath.com/ 4 4 2 4  1 1  t −1 a = 2 I = dt ∫ = − dt ∫  = ln = 2ln 3− ln 5 . Suy ra  . 2 t −1
t −1 t +1 t +1 b  = 1 − 2 2 2 Do đó 2 2
a + ab + 3b = 5 . 4 dx 2
Câu 23. Cho tích phân I = = a + b ln ∫
với a,b ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 + 2x +1 3 0
A. a b = 3 .
B. a b = 5 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 3 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt t = 2x +1 2
t = 2x +1 ⇒ dx = tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x = 4 ⇒ t = 3 4 3 3 Khi đó dx tdt  3  2 I = ∫ = ∫ = 1− dt ∫
 = (t − 3ln t + 3 ) 3 = 2 + 3ln 3 + 2x +1 3 + tt + 3  1 3 0 1 1
Do đó a + b = 5 . 3 2 Câu 24. Biết 2 x x +1dx = ∫
(ab), với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 1
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a = 3b . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = d
x x . Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2; x = 3 ⇒ t = 2 . 2 3 2 3 Khi đó t 2 2 2 x x +1dx = t dt = = ∫ ∫
(4− 2). Vậy a = 2 .b 3 3 1 2 2 a dx 1 5 Câu 25. Cho I = = ln , 5 a > ∫
. Khi đó giá trị của số thực a 2 ( ) + 4 3 5 x x 4 A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2. Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 2 2 t =
x + 4 ⇒ t = x + 4 ⇒ tdt = d x .
x Đổi cận: x = 5 ⇒ t = 3, 2
x = a t = a + 4 . 2 2 a a +4 a +4 d x x dt dt I = = = ∫ ∫ ∫ 2 2 2 + t − 4 (t − 2)(t+ 2) 5 x x 4 3 3 2 2 a +4 a +4 2 1  1 1  1 t 2 1  a 4 2  − + − = − dt = ln = ln ∫   5⋅  .  − +  +  2 4 t 2 t 2 4 t 2 4  + + 3 3 a 4 2   2 2 1 5 1  a 4 2  + − 1 5 a + 4 − 2 1 Ta có, I == ln ⇔ ln 5⋅  = ln , a > 5 ⇔ =  2 ( )  2 4 3 4 + + 4 3 + + 3 a 4 2 a 4 2   ⇔ ( 2 a + − ) 2 3 4 2 =
a + 4 + 2 ⇔ a = 2 3 . 1 x Câu 26. Cho I =
dx = a 2 + b
. Giá trịa.b là: 2 + 0 x 1 A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 x Cho I =
dx = a 2 + b ∫ . Giá trịa.b là: 2 + 0 x 1 Ta có:  = ⇒ = Đặ x 0 t 1 t 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx . Đổi cận  .
x = 1⇒ t = 2 2 1 1 ⇒ I = dt =
2 −1 ⇒ a = 1, b = 1 − ⇒ . a b = 1 − ∫ . 2 t 1 Chọn A 2 2 4 − x b
Câu 27. Với a,b, c R . Đặt I = dx = a − ln ∫
. Giá trị của tính abc là : x c 1 A. 3 B. 2 − 3 C. 2 3 D. − 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Đây là dạng toán tính tích phân để tránh tình trạng bấm máy tính nên chúng ta cần phải nhớ
phương pháp làm. Có hai cách để làm bài toán này là chuyển về lượng giác hoặc phá căn. Dưới đây là một cách Đặt 2 2 2 t =
4 − x t = 4 − x tdt = −xdx 0 0 0 2 0 t( tdt) t  4   t − 2  2 − 3 I = = dt = 1+ dt = t + ln = − 3 − ln ∫ ∫ ∫     2 2 2 4 − t t − 4  t − 4   t + 2  2 + 3 3 3 3 3
Suy ra abc = − 3(2 − 3)(2 + 3) = − 3 3 2 x +1 c + d Câu 28. Cho
dx = a b + ln ∫
với c nguyên dương và a , b , c , d , e là các số x e 1
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng. A. 14 . B. 17 . C. 10 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn C 3 2 3 2 x +1 x +1 I = dx = d x x ∫ ∫ . 2 x x 1 1 Đặt 2 t = x +1 2 2
t = x +1 ⇒ 2tdt = 2 d
x x tdt = d x x .  = ⇒ = Đổ x 1 t 2 i cận:  .
x = 3 ⇒ t = 2 2 2 t 2  1  1 1  2 2 1  1 1  I = dt ∫ = 1+ − dt ∫    = dt + − dt ∫ ∫   2 t −1 
2  t −1 t +1 2
t −1 t +1 2 2 2 2 2 − + 2 1 t 1 = 1 1 1 t + ln = 2 − 2 + ln − ln (3− 3 8 2 2 ) = 2 − 2 + ln 2 2 t +1 2 3 2 3 2 1+ 2 = 2 − 2 + ln . 3
Vậy a + b + c + d + e = 10 . 7 3 x dx a
Câu 29. Giá trị của I = ∫
được viết dưới dạng phân số tối giản
( a , b là các số nguyên 3 2 + b 0 1 x
dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng https://toanmath.com/ A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. − Hướng dẫn giải Chọn B 7 3 x dx
Cách 1: Tính I = ∫ 3 2 + 0 1 x Đặ 3 t 3 2 2 u = 1+ x u du = d
x x . Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1 ; x = 7 ⇒ u = 2 . 2 ( 3u − ) 2 2 2 1 3 u 3 141 Vậy I = du =
( 4u u)du = ∫ ∫ . 2 u 2 20 1 1
Suy ra: a = 141, b = 20 .
Vậy a − 7b = 1. 7 3 x dx 141
Cách 2: Dùng MTCT I = = 7.01 = ∫ . 3 2 + 20 0 1 x
Suy ra: a = 141, b = 20 .
Vậy a − 7b = 1. 64 dx 2
Câu 30. Giả sử I = = a ln + b ∫ với −
a, b là số nguyên. Tính giá trị a b . 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5 . C. 5 − . D. 17 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặ 6 t x = t 6 ⇒ x = t 5
⇒ dx = 6t dt .
Với x = 1 ⇒ t = 1, x = 64 ⇒ t = 2 . 2 5 2 Khi đó 6t  1  2 2 I = dt = 6 t t + 1 −
dt = 2t − 3t + 6t − 6 ln t + 1 = 6ln +11 ∫ ∫  . 3 2 ( 3 2 ) 21 t + tt + 1  3 1 1
a = 6 , b =11.Vậy a b = 5 − . 2 2 1+ x 1  bCâu 31. Giả sử dx = a a b ∫ 
 với a,b,c ∈  ; 1 ≤ a,b,c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b + c  1 thức b a C − 2a+ . c A. 165 . B. 715 . C. 5456 . D. 35 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 + 2 2 2 1 2 1+ x x I = dx = dx ∫ ∫ 4 3 x x 1 1 Đặ 1 2 1 t 2 t = 1+ ⇒ 2tdt = − dx t − dt = dx 2 3 3 x x x 5 2 2 Ta đượ 1   c 2 3 I = − t dt = t ∫ 1 5 = 2 2 − 5   . 5 3 3  5 + 3  2 2
Vậy a = 2 , b = 5 , c = 3, suy ra ba 3 C = C = 35 . 2a+c 7 x t
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình dt > 0 ∫ (ẩn x ) là: 2 + 0 t 1 A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ +∞) \{ } 0 . D. (0; +∞) . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn C x 1 x 1 x t Ta có dt > 0 ⇔ d ∫ ∫ ( 2t + ) 2 2 1 > 0 ⇔ t +1 > 0 ⇔ x +1 −1 > 0 2 2 + 2 0 + 0 t 1 0 t 1 2 2
x +1 > 1 ⇔ x > 0 ⇔ x ≠ 0 7 3 m Câu 33. Cho biết d = ∫ x m x với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n . 3 2 + n n 0 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. Hướng dẫn giải Chọn B 2 Đặ 3t dt t 3 2 3 2 2
t = 1+ x t = 1+ x ⇒ 3t dt = 2 d x x ⇒ d x x = . 2
Đổi cận: khi x = 0 ⇒ t =1; khi x = 7 ⇒ t = 2 2 7 3 2 3 2 2 x t −1 3t 3  t t  dx = . dt = . ∫ ∫ ∫(t t) 5 2 3 141 4 dt = . −  = . 3 2 + t 2 2 2  5 2  20 0 1 x 1 1 1
m − 7n = 141− 7.20 = 1. 2 x Câu 34. Biết
dx = a + b 2 + c 35 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 2 + − 1 3x 9x 1 . 1 86 67 A. − . B. . C. 2 − . D. . 9 27 27 Hướng dẫn giải 1 9 T Chọn A 1 9 T 2 x 2 2 Cách 1: Ta có dx ∫ = x ∫ ( 2
3x + 9x −1)dx = ∫( 2 2
3x x 9x −1)dx 1 9 T 1 9 T 2 + − 1 3x 9x 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2
= 3x dx x 9x −1dx ∫ ∫ 3 2
= x + x 9x −1dx ∫ 2
= 7 − x 9x −1dx ∫ . 1 1 1 1 1 2 Tính 2
x 9x −1dx ∫ . 1 Đặ t t t 2 9x −1 = t 2 2 ⇒ 9x −1 = d t ⇒ d x x = . 9
Khi x = 1 thì t = 2 2 ; khi x = 2 thì t = 35 . 2 35 35 3 Khi đó 2 tdt t
x 9x −1dx ∫ = t = ∫ 35 16 = 35 − 2 . 9 27 27 27 1 2 2 2 2 2 x 35 16 16 35 Vậy dx = 7 − 35 + 2 ∫ ⇒ a = 7 , b = , c = − . 2 + − 27 27 27 27 1 3x 9x 1
Vậy P = a + 2b + c − 32 35 1 7 = 7 + − − 7 = − . 1 9 T 1 9 T 27 27 9 2 2 1 2 1 3 1 35 35 16 2 Cách 2: 2
x 9x −1dx = ( 2 9x − ) 1 d ( 2 2 9x − ∫ ∫ )1 = ( 2 9x − )2 1 = − 18 27 27 27 1 1 1 https://toanmath.com/ 2 x 35 16 ⇒ 16 35 dx = 7 − 35 + 2 ∫ ⇒ a = 7 , b = , c = − . 2 + − 27 27 27 27 1 3x 9x 1
Vậy P = a + 2b + c − 32 35 1 7 = 7 + − − 7 = − . 1 9 T 1 9 T 27 27 9 2 dx Câu 35. Biết
= a b c
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính x x +1 + x +1 x 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 44 .
B. P = 42 .
C. P = 46 . D. P = 48 . 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 Đặ dx dx t I = = ∫ ∫ . 1 9 T 1 9 T x x +1 + x +1 x + + + 1 ( ) 1 x ( x ) 1 ( x x 1) Đặ x +1 + x dx dt t t = x + x +1 ⇒ dt = ⇔ = 2 .
x ( x + ) dx 2 1 x ( x + ) 1 t
Khi x = 1 thì t = 2 +1, khi x = 2 thì t = 3 + 2 . 2 3 + 2 3 + 2 dx dt 1   I = = 2 = 2 − ∫ ∫ 1 1 = 2 − −   x x + x + x + t t  3 + 2 2 +1  1 ( ) 1 ( 1) 2 + 2 1 2 1 +
= 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 4 ⇒ a = 32 , b =12 , c = 4
Vậy P = a + b + c = 48 4 2 3 2x + 4x +1 1
Câu 36. Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn dx ∫ = ∫( 4 2
au + bu + c)du , trong 2x +1 2 0 1
đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 2 . Hướng dẫn giải Chọn D  d u u = dxu = 2x +1 2 ⇒ u = 2x +1 2 ⇒  u −1 x =  2 2 2 2  u −1  u −1 2 + 4 +1     4 2 3 3
Khi đó 2x + 4x +1  2   2  1 dx ∫ = .d u u ∫ = ( 4 2 u + 2u − ∫ )1.du 2x +1 u 2 0 1 1
Vậy S = a + b + c = 1+ 2 −1 = 2 . 1 2 3 a x + ax
Câu 37. Tích phân I = dx
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 + 0 ax 1 a (a − 2) a (a − 2) a (a + 2) a (a + 2) A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 4 2 Hướng dẫn giải 1 2 3 a x + ax Tích phân I = dx
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 + 0 ax 1 https://toanmath.com/ 2 3 + ax ( 2 1 1 ax a x ax + ) 1 1 Ta biến đổi: I = dx = dx = ∫ ∫ ∫( 2 ax ax +1 dx . 2 2 ) + + 0 ax 1 0 ax 1 0 Ta nhận thấy: ( 2 ax + )
1 ' = 2ax . Ta dùng đổi biến số. Đặt 2
t = ax +1 ⇒ dt = 2axdx .  = ⇒ = Đổ x 0 t 1 i cận  .
x = 1⇒ t = a +1 a 1 + a 1 + 1  1  1 2 I = tdt = t = a ∫   (a + 2) . 2  4  4 1 1 Chọn C 3 1
Câu 38. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 x 9 3 + 2 3 3 − + 2 3 3 + 2 3 3 − + 2 3 A. I = − ln . B. I = − ln . C. I = ln . D. I = ln . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 3 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 x 9 2   + + Đặ x x x 9 udx du dx t 2
u = x + x + 9 ⇒ du = 1+  dx = dx = ⇒ = . 2 2 2 2  + 9  + 9 + 9 u x x x x + 9
x = 0 ⇒ u = 3 Đổ  i cận  .
x = 3 ⇒ u = 3+ 3 2 3+3 2 du + ⇒ I = = ∫
(ln u )3 3 2 = ln 1+ 2 . 3 ( ) u 3 Chọn C 1 a
Câu 39. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 3x 12 a 1− 5 a 1+ 5 A. I = ln . B. I = − ln . 3 2 3 2 a 1− 5 a 1+ 5 C. I = − ln . D. I = ln . 3 2 3 2 Hướng dẫn giải 1 a Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + 0 3x 12 Ta có: 1 1 a a 1 I = dx = dx ∫ ∫ . 2 2 3x +12 3 + 0 0 x 4 2 Đặ x + x + 4 du dx t 2 u = x + x + 4 ⇒ du = dx ⇒ = . 2 2 + 4 u x x + 4 1+ 5 1+ 5 a 1 a + I = du = ∫ ( u) a 1 5 ln = ln . 3 u 3 3 2 2 2 https://toanmath.com/ Chọn D 2 ax − 2
Câu 40. Tích phân I = dx = 2 3 −1 ∫
. Giá trị nguyên của a là: 2 − 1 ax 4x
A. a = 5 .
B. a = 6 .
C. a = 7 . D. a = 8 . Hướng dẫn giải 2 ax − 2 Tích phân I = dx = 2 3 −1 ∫ . Giá trị của a là: 2 − 1 ax 4x Ta có: ( 2
ax − 4x)' = 2ax − 4 = 2(ax − 2) . 2 1 2ax − 4 ⇒ I = dx ∫ . 2 2 − 1 ax 4x Đặt 2
t = ax − 4x dt = (2ax − 4) dx .  = ⇒ = − Đổ x 2 t 4a 8 i cận  .
x =1⇒ t = a − 4 4a−8 1 1 − I = dt = ∫
( t)4a 8 = 4a−8− a−4 2 a−4 − t a 4
Theo đề bài: I = 2 3 −1 ⇔ 4a −8 − a − 4 = 2 3 −1 ⇔ ..... ⇔ a = 5 . 2 1 2 + a a Câu 41. Cho dx = ln ∫
,a b là các số hữu tỉ. Giá trị là: 2 x +1 1+ b b 1 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 Hướng dẫn giải 2 1 a a Cho dx = ln ∫ . Giá trị là: 2 x + b b 1 1 Ta đặ dt dx t: 2
t = x + x +1 ⇒ = . 2 t x +1  = ⇒ = + Đổ x 1 t 1 2 i cận  .
x = 2 ⇒ t = 2 + 5 2+ 5 dt ∫ ( + + = t ) 2 5 2 5 ln ln . 1+ 2 t 1+ 2 1+ 2 Chọn B 3 7 5 3x
Câu 42. Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 − 0 8 x 87 67 77 57 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải 3 7 5 3x Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 − 0 8 x Cách 1: Ta nhận thấy: ( 3 − x ) 2 8 ' = 3
x . Ta dùng đổi biến số. Đặt 3 2
t = 8 − x dt = 3 − x dx . https://toanmath.com/
x = 0 ⇒ t = 8 Đổ  i cận  . 3
x = 7 ⇒ t =1 3 3 3 7 5 7 2 3 7 2 3x 3 − x .x 3 − x (8 −t) Ta có: I = dx = − dx = − dx ∫ ∫ ∫ 3 3 3 3 3 3 − − − 0 8 x 0 8 x 0 8 x 1 1 1 2 1 5 2 t − 8  −   3  87 3 3 3 3 ⇒ I = dt = ∫
∫t −8.t dt
 =  t −12t  = . 3 t 5 5     8 8 8 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay, tuy nhiên chờ máy giải cũng khá mất thời gian. 4 2x +1dx 5 Câu 43. Biết
= a + b ln 2 + c ln ∫
(a,b,c∈). Tính T = 2a +b + c. 2x + 3 2x +1 + 3 3 0
A. T = 4 .
B. T = 2 .
C. T = 1. D. T = 3. Hướng dẫn giải Chọn C 4 4 4 2 + +
( 2x+1+ )1−( 2x+1+2)d 2 1d 2 1d x x x x x I = = = ∫ ∫ ∫ 2x + 3 2x +1 + 3 + + + + + + + + 0 0 ( 2x 1
)1( 2x 1 2) 0 ( 2x 1 )1( 2x 1 2) 4 4 2dx dx = − ∫ ∫ . + + + + 0 ( 2x 1 2) 0 ( 2x 1 ) 1
Đặt u = 2x +1 ⇒ d
u u = dx . Với x = 0 ⇒ u = 1 , với x = 4 ⇒ u = 3 . .3 .3 .3 .3 2 d u u d u u  4   1  Suy ra I = − = 2 − du − 1− du ∫ ∫ ∫  ∫  u + 2 u +1  u + 2   u +1  1 1 1 1 = (u u + + u + ) 3 5 4 ln 2 ln 1 = 2 − 4ln + ln 2 1 3
a = 2, b =1, c =1 ⇒ T = 2.1+1− 4 =1. 3 dx 1 Câu 44. Biết
= a 3 + b 2 + c + ln 3 2 − 3 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính 2 ( ) + + + 2 1 1 x 1 x
P = a + b + c . 1 1 5 A. P = . B. P = 1 − . C. P = − . D. P = . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C ( 2 3 3 1 + x − 1+ x )d 3 d x x 3 2  1 1  x 1+ x dx Ta có = ∫ ∫ = ln x + x −   ∫ . 2 + + + 2x 2  2 2  2x 1 1 x 1 x 1 1 1 1 3 −1 = ln 3 + − I 2 2 3 2 x 1+ x dx Xét I = ∫ 2 2x 1 Đặt 2
t = 1+ x tdt = d x x 2 2 2 t dt 2 1  1 1 1    1  1 t −1 I = ∫ = t + − dt ∫    = t + ln   2 ( 2 t −1 2  2
t −1 t +1   2  2 t +1 2 ) 2  2 https://toanmath.com/ 1  1 1 1 2 −1 = 2 − 2 + ln − ln  2 2 3 2 2 +1    − − − ( − 1 =  − − − −   )2 1 1 1  = 2 2 ln 3 ln 2 1  2 2 ln 3 ln  ( 2 )1 2  2 2  2  2 dx 1 3 −1 1 Vậy ∫ = ln 3 +
− 2 − 2 − ln 3 − ln ( 2 −  )1 2 + + + 2 2 2  1 1 x 1 x 1 1 3 1 = 3 + 2 − + ln (3 2 −3) 2 2 2 2 1
Vậy P = a + b + c = − . 2 1 dx  2 + a  = 2ln ∫     2 x + 4x + 3 1+ b
Câu 45. Biết rằng 0 
 với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của a +b 1 9 T 1 9 T 2 0 1 9 T 2 0 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T bằng A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T 1 9 T Hướng dẫn giải Chọn B 1 9 T 1 1 dx dx Ta có = ∫ ∫ 1 9 T 1 9 T 2 + + + + 0 x 4x 3 0 (x ) 1 ( x 3)
Đặt t = x + 3 + x +1 1 9 T 1 9 T   1  1 1  ⇒ 1 x +1 + x + 3 dt = + dx   ⇔ dt =   2  x + 3 x +1  2  ( x + ) 1 ( x + 3)      1 t ⇔ 2dt dx dt =   ⇔ =  ( .
x + )( x + ) dx 2 1 3    t (x + )1(x + 19T 3)
Khi x = 0 thì t = 1+ 3 ; khi x = 1 thì t = 2 + 2 . 1 2+ 2 dx dt + a = 2 = + 2 ∫ ∫ 2 2 = 2 2 2 ln t = 2ln ⇒ 
a + b = 5 . 2 + + t 1+ 3 1+ 3 b  = 3 0 x 4x 3 1+ 3 2  1 1 1  a Câu 46. Biết 3 3 3 ∫ x− + 2 − dx =
c , với a,b, c nguyên dương, a tối giản và c < a . Tính 2 8 11   x x x b b 1  
S = a + b + c
A. S = 51 .
B. S = 67 .
C. S = 39 . D. S = 75 . Hướng dẫn giải Chọn C 2  2 1 1 1  1  2  Ta có 3 3 ∫ x − + 2 − dx 3 = x − 1+ dx ∫   . 2 8 11   x x x 2 3 x x  1   1 Đặt 1 1  2  3 3 t = x − ⇒ t = x − 2 ⇒ 3t dt = 1+ dx   . 2 2 x x 3  x  7 3 7 2   4 3 Khi đó: 1 1 1 4 3 21 3 4 3 3 ∫ x − + 2 −
dx = 3t dt ∫ 3 = t = 14 . 2 8 11   x x x 4 32 1   0 0 Vậy S = 67 . https://toanmath.com/ 2 dx
Câu 47. Cho số thực dương k > 0 thỏa = ln 2 + 5 ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ( ) + 0 x k 3 1 1 3 A. k > . B. 0 < k ≤ . C. < k ≤ 1 . D. 1 < k ≤ . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C x 1 + 2 Đặ x + k 1 t t = ( 2 ln x +
x + k ) ⇒ dt = dx dt = dx 2 x + x + k 2 x + k 2 2 dx 2 Ta có = dt ∫ ∫ 2 = t ⇔ ln( 2
x + x + k ) = ln(2 + 5 ) 2 + 0 0 0 x k 0 + + ⇔ 2 4 k
ln (2 + 4 + k ) − ln k = ln(2 + 5 ) ⇔ ln = ln(2 + 5) k 2 + 4 + k ⇔ = 2 + 5 k
⇔ 2 + 4 + k = (2 + 5) k ⇔ + + k + + k = ( + )2 4 4 4 4 2 5 k
4 + k = (2 + 5 )k − 2  2  2 k >  >  k  2 + 5 ⇔  2 + 5 ⇔   2  4 + k = 2  (2+ 5  ) k −(9+4 5) 
(2+ 5)2 2k +4−4(2+ 5)k k = 0  2 k >   2 + 5 ⇔  k = 0 k =1 https://toanmath.com/ HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 48. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 A. sin
∫ (1− x)dx = sin d x x ∫ . B. cos
∫ (1− x)dx = − cos d x x ∫ . 0 0 0 0 π π 2 x
C. cos dx = cos d x x ∫ ∫ . D. 2 0 0 π π 2 x sin dx = sin d x x ∫ ∫ . 2 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A 1 Xét tích phân sin ∫ (1− x)dx 0
Đặt 1− x = t ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 ⇒ t =1; Khi x =1⇒ t = 0 . 1 0 1 1 Do đó sin
∫ (1− x)dx = sint
∫ (−dt) = sintdt ∫ = sin d x x ∫ . 0 1 0 0 π 3 sin x
Câu 49. Tính tích phân I = dx ∫ . 4 7 T 4 7 T 3 4 7 T cos x 0 5 3 π 9 9 A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = . 2 2 3 20 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin d x x . Đổ π 1
i cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = . 3 2 1 2 1 1 Khi đó: 1 − 1 1 − I = dt ∫ = dt ∫ = 1 3 = − + 2 = . 3 t 3 t 2 1 2t 2 2 1 1 2 2 π 3 b Câu 50. Cho 2
I = sin x tan xdx = ln a − ∫
. Chọn mệnh đề đúng: 8 0
A. a + b = 4
B. a b = 2
C. ab = 6 D. b a = 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt u = cos x ⇒ −du = sin xdx  π  1 = = Đổ x u i cận   3 ⇒ 2   x = 0 u = 1 1 2 ( 2 1 − u )(−du) 1 1 2  1   u  3 I = =
u du = lnu − = ln 2 − ∫ ∫    uu  2 1 8   1 1 2 2 https://toanmath.com/ 0 1 0 3
Câu 51. Biết rằng I = dx = a ∫ và 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − ∫
, a b là các số hữu tỉ. 1 + π 1 cos 2x 4 − 1 − 4
Thương số giữa ab có giá trị là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 Hướng dẫn giải 0 1 0 3 Biết rằng I = dx = a ∫ và 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − ∫
. Thương số giữa a và b có giá 1 + π 1 cos 2x 4 − 1 − 4 trị là: Ta có: 0 0 0 1 1 1 1 1 I = dx = dx = ... = tdt = ∫ ∫ ∫
, với t = tan x . 1 2 + π 1 cos 2x 2 π cos x 2 2 1 − − − 4 4 0 0 3   3 3 3 3 I = x + 2dx = ∫ (x + 2)4 3 = 2 − . 4   − − 2 4 1 1 1 3 a 1
a = ,b = ⇒ = . 2 2 b 3 Chọn B π a cos 2x 1 Câu 52. Cho I = dx = ln 3 ∫
. Tìm giá trị của a là: 1+ 2 sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn C + 2π 1 2 sin a Đặ 1 dt 1 + π 1
t t = 1 + 2sin2x đưa đến I = ∫ = lnt| 1 2sin 2 / a = ln3 4 t 1 4 4 1
suy ra 1 + 2sin2 / a = 3 suy ra a = 4. π 4  
Câu 53. Biết I = ∫ ( 2
1+ tan x dx = a I = x + x dx = ∫
bx + cx  , a b là các số hữu tỉ. Giá 2 ( ) 1 1 1 2 3 3 1 )   0 0 0
trị của a + b + c là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải π 4   Biết I = ∫ ( 2
1+ tan x dx = a I = x + x dx = ∫
bx + cx  . Giá trị của a + b + c là: 2 ( ) 1 1 1 2 3 3 1 )   0 0 0 Ta có: π π 4 I = ∫ ( 1 2 1+ tan x dx =
dx = ... = tdt = 1 ∫ ∫
, với t = tan x . 1 ) 4 1 2 cos x 0 0 0  
I = ∫(x + x ) 1 1 1 1 2 2 3 3
dx =  x + x  . 2 3 3   0 0 1 2
a = 1,b = ,c = ⇒ a + b + c = 2 . 3 3 https://toanmath.com/ Chọn B π 3 sin 2x
Câu 54. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 1  2 − 2 2 −1  1  2 − 2 2 +1  A. I = ln + ln    . B. I = ln − ln    . 2 2 2 + 2 2 +1   2 2 2 + 2 2 −1   1  2 − 2 2 −1  1  2 + 2 2 −1  C. I = ln − ln    . D. I = ln − ln    . 2 2 2 + 2 2 +1   2 2 2 − 2 2 +1   Hướng dẫn giải π 3 sin 2x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 π π π 1 3 3 3 2 sin 2x sin x sin x 1  2t −1  I = dxI = dx = dx = ... = ∫ ∫ ∫ ln  2   cos x + cos 3x cos 2x 2 cos x −1 2 2 2t +1   Ta biến đổi: 0 0 0 1 , 1  2 − 2 2 −1  = ln − ln    2 2 2 + 2 2 +1  
với t = cos x . Chọn C π 2 2x + cos x
Câu 55. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + π x sin x 4 2 2  π   π 2  2 2  π   π 2  A. I = ln  −1 − ln +    . B. I = ln  +1 − ln +  .    4  16 2    4  16 2   2 2  π   π 2  2 2  π   π 2  C. I = ln  −1 + ln +    . D. I = ln  +1 + ln +  .    4  16 2    4  16 2   Hướng dẫn giải π 2 2x + cos x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + π x sin x 4 2 π π 1 + 2 4 2 2 2x + cos x 1  π   π 2  Ta có: I = dx = ... = dt = ln ∫ ∫  +1 − ln +  , với 2
t = x + sin x . 2   + π x sin x t  4  16 2 2 π   2 + 4 16 2 Chọn B π 4 1 1 Câu 56. Cho = π + +
sin 2x ln (tan x + ∫ ) 1 dx a
b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T = + − c a b 0 . A. T = 2 .
B. T = 4 .
C. T = 6 . D. T = 4 − . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ π π 4 4 1
Ta có sin 2x ln (tan x + ∫ ) 1 dx = − ln (tan x + ∫ ) 1 d (cos 2x) 2 0 0 π π 1 = − x ( x + ) 4 4 1 cos 2 ln tan 1 + cos 2 d x ln ∫ (tan x +  )1 2 2 0 0 π π 4 1 1 1 4 2 2 − = 1 cos x sin x 1 cos 2 . x . dx ∫ = . dx ∫ 2 2 tan x +1 cos x 2 2 sin x + cos x cos x 0 0 cos x π π π 4 1  sin x  4 = 1 4 1 1 1− dx ∫  = x + d ∫ (cos x) 2  cos x  2 2 cos x 0 0 0 π π 1 4 = + 1 1 ln cos x
= π − ln 2 ⇒ T = 8 − 4 + 0 = 4 . 8 2 8 4 0 π 2 sin 2x
Câu 57. Xét tích phân = + I = dx ∫ . Nếu đặt t
1 cos x , khẳng định nào dưới đây là đúng? 1+ cos x 0 1 3 − 1 3 − + 2 A. 4t 4t 4t 4t I = dt. ∫ B. I = dt. ∫ C. I = 4 ( 2 t − ∫ )1dt. D. t t 2 2 1 2 I = 4 − ( 2t − ∫ )1dt. 1 Hướng dẫn giải Chọn C − Đặ sin x sin x
t t = 1+ cos x ⇒ dt = dx ⇒ dx = 2d − t 2 1+ cos x 1+ cos x 2 2
t = 1+ cos x ⇒ cos x = t −1 Đổ π
i cận x = 0 ⇒ t = 2; x = ⇒ t = 1. 2 π π 1 1 2 2 2 sin 2x dx 2 cos x sin d x x ⇒ 2 2 2 = − − = − − = − I = = ∫ ∫ 2(t 1)( 2)dt 4 (t 1)dt 4 (t 1)dt. ∫ ∫ ∫ 1+ cos x 1+ cos x 0 0 2 2 1 π 6 n 1 Câu 58. Cho sin .
x cos xdx = (n∈ ∫
) . Tìm giá trị n . 64 0
A. n = 3 .
B. n = 4 .
C. n = 5 . D. n = 6 . Hướng dẫn giải Chọn A
[Phương pháp tự luận] Đặ π 1
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . Với x = 0 ⇒ t = 0 ; x = ⇒ t = . 6 2 π 1 n 6 n 1 + 2 n 1 + 1  t      n + n 1 1 1 n 1 Vậy ( ) sin . x os c xdx = ∫ 2 ⇔ t dt = | = . = ∫ 1 1     ⇔ =   1 64 0  n +1 n +1  2  64  2  32 0 0 https://toanmath.com/ n Phương trình ( )  1 
1 là phương trình hoành độ giao điểm của y =   là một hàm số giảm trên  2  +    n 1 1 và y = y′ = > 0 
 là một hàm số tăng trên  . 32  32  Vậy phương trình ( ) 1 có tối đa 1 nghiệm. 3  1  3 +1
Với n = 3 thay vào phương trình ( ) 1 ta được: =   ( đúng).  2  32
Vậy n = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình ( ) 1 .
[Phương pháp trắc nghiệm] π 6 1
Thay n = 3 vào bấm máy tính: 3 sin . x cos d x x = ∫
. Ta chọn đáp ánA. 64 0 π 2 sin x
Câu 59. Cho tích phân
dx = a ln 5 + b ln 2 ∫  +
với a, b ∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π cos x 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a b = 0.
D. a + 2b = 0. Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = cos x + 2 ⇒ dt = −sin d x x Đổ π 5 π i cận x =
t = , x = ⇒ t = 2 3 2 2 π 5 2 sin x 2 1 2 1 dx ∫ = − = = 5 = − = ln 5 − 2ln 2 + dt ∫ dt ∫ 5 2 ln t ln ln 2 2 π cos x 2 t t 2 5 2 3 2
Vậy ta được a = 1;b = 2 − . π 2 cos x − sin x
Câu 60. Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cos x 3 π π   π π   3 3 e e + 2 3 3 e e − 2     A. I = ln . B. I = ln . 2π 2π 3 e − 2 3 e − 2 π π   π π   3 3 e e + 2 3 3 e e − 2     C. I = ln . D. I = ln . 2π 2π 3 e + 2 3 e + 2 Hướng dẫn giải 2π 3 cos x − sin x Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cos x 3 https://toanmath.com/ π 2 x
e .(cos x − sin x)
Ta biến đổi: I = ∫ . π ( dx x e cos x + ) 1 x e cos x 3 Đặt x = cos x t e
x dt = e (cos x − sin x) dx . π  π 1 3
x = ⇒ t = e Đổ  3 2 i cận  . 2π  2π 1 3 x = ⇒ t = − e  3 2 π π   2π 2π 1 1 2π π 3 3 3 −  + e 3 − e e e 2  2 2 3 3 1  te e   I = = = − = ∫   π π π . +  + π t (t ) dt ln ln ln ln π 2 2 1 t 1 1  3e 3 3 3 1 − + − 3 e 2 e 2 e 2 e 2 2 Chọn A π 6 3 sin x
Câu 61. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3 19 +17 3 4 19 +17 3 19 − +17 3 4 19 −17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải π 6 3 sin x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3
Ta nhận thấy: (cos x) ' = − sin x . T dùng đổi biến số.
Đặt t = cos x dt = −sin xdx .  π 1 x = ⇒ t =  Đổ  3 2 i cận  .  π 3 x = ⇒ t =  6 2 π π 2 2 ( 2 3 1− cos x)sin sin x x I = dx = dx ∫ ∫ π cos x π cos x 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 1 5 1 4 t −1  −   2  19 −17 3 2 2 2 2 ⇒ I = dt = ∫
∫ t t dx =  t −2t  = t 5 1 1     2 1 2 2 2 Chọn D π 3 sin x
Câu 62. Tích phân I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin x)2 3 https://toanmath.com/ 3  3 + 2  3 3  3 + 2  3 A. I = ln   +   . B. I = ln   +   . 16 − 3 + 2 8   8 − 3 + 2 8   3  3 + 2  3 3  3 + 2  3 C. I = − ln   +   . D. I = − ln   +   . 8 − 3 + 2 8   16 − 3 + 2 8   Hướng dẫn giải π 3 sin x Tích phân I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin x)2 3 Ta có: π π π 3 3 3 sin x sin x sin x I = = = ∫ ∫ ∫ . π ( dx dxI dx
cos x + 3 sin x)2 2 2 π  1 3  π   π  − − 4  cos x + sin x − 4 sin x + 3 3  3    2 2   6    Đặ π π t u = x +
x = u − ⇒ dx = du . 6 6  π π x = − ⇒ u = −  Đổ  3 6 i cận  π π x = ⇒ u =  3 2 π  π  π π π π sin u −   − 2 2 sin u. cos sin cos u 2  6  1 3.sin u − cos 6 6 u I = du = du = du ∫ ∫ ∫ 2 2 2 π 4 sin u π 4 sin u 8 π sin u − − − 6 6 6 π π   2 2 1  3 sin u cos u  = du du  ∫ ∫ 2 2  8 − π 1 cos u π sin u  − −   6 6  π 2 3 sin u Xét I = du ∫ . 1 2 − π 1 cos u − 6
Đặt t = cosu,u ∈[0;π ] ⇒ dt = −sinudu .  π 3 u  = − ⇒ t = Đổ  i cận 6 2  .  π u = ⇒ t = 0  2 0 0 0 3dt 3  1 1  3  t +1  3  3 + 2  ⇒ I = = + dt = l n = − ln ∫ ∫       . 1 2   1− t 2
1− t 1+ t  2  t −1 3  2 − 3 + 2   3 3 2 2 2 π 2 cos u Xét I = du ∫ . 2 2 π sin u − 6 https://toanmath.com/  π π Đặ 
t t = sin u, u ∈ − ; ⇒ dt = cosudu   .  2 2   π 1 u = − ⇒ t = −  Đổ  6 2 i cận  π . u  = ⇒ t =1  2 1 1 1  1 1 3  3 + 2  3 I = du = − = 3 − ∫ . ⇒ I =
(I I = − ln  + . 1 2 ) 2   2 tt   1  8 16 − 3 + 2 8 1 −   − 2 2 Chọn D π 4 1
Câu 63. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2
9 cos x − sin x 0 1 1 1 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = ln 2 . D. I = ln 2 . 3 2 6 Hướng dẫn giải π 4 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2
9 cos x − sin x 0 π π 4 4 1 1 Ta biến đổi: I = dx = dx ∫ ∫ . 2 2 2
9 cos x − sin x cos x ( 2 9 − tan x 0 0 ) 1
Nhận thấy: (tan x) ' =
. Ta dùng đổi biến số. 2 cos x Đặ 1
t t = tan x dt = dx . 2 cos x
x = 0 ⇒ t = 0 Đổ  i cận  π . x = ⇒ t =1  4 1 1 1 1 1  1 1   1 3 + t  1 I = dt = + dt = ln = ln 2 ∫ ∫    . 2 9 − t 6  3 − t 3 + t   6 3 − t  6 0 0 0 Chọn C a sin x + cos x 1+ 3
Câu 64. Tích phân I = = ∫ ( dx
. Giá trị của alà:
sin x − cos x)2 1− 3 0 π π π π A. a = − . B. a = − . C. a = . D. a = . 2 4 3 6 Hướng dẫn giải a sin x + cos x 1+ 3 Tích phân I = = ∫ ( dx . Giá trị của alà:
sin x − cos x)2 1− 3 0 Ta có: sin a−cos a a sin x + cos x  1 1 I = = − = − = − ∫ ( dx t x x   . sin x − cos x) 1, sin cos 2  t  cos a − sin a 0 1 − https://toanmath.com/ Theo đề 1 1+ 3 π bài, ta có: −1 casio =  → a = . cos a − sin a 1− 3 3 Chọn C π 2 sin x
Câu 65. Tích phân I = dx ∫ + có giá trị là: π sin x cos x 3 π π 3 +1 A. I = + ln ( 3 + ) 1 . B. I = + ln . 12 12 4  3 +1 ln   π 2   π 3 +1 C. I = − D. I = + ln . 12 2 . 12 2 Hướng dẫn giải π 2 sin x Tích phân I = dx ∫ + có giá trị là: π sin x cos x 3 π 2 cos x Xét I = dx ∫ 1 + π sin x cos x 3 π  2
I = I + I = dx ∫ 2 1  1+ 3 π ln  I I π Ta có: 2 3 2 3  ⇒ I = = − ,
t = sin x + cos x . 1 2 12 2  1
I = I I = dt ∫ 3 1 t  1 3 +  2 2 Chọn C π 4 cos x a
Câu 66. Cho biết
dx = aπ + b ln 2 ∫
với a b các số hữu tỉ. Khi đó bằng: sin x + cos x b 0 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C π π 4 cos x 4 sin x Xét I = dx; I = dx 1 sin x + cos x 2 sin x + cos x 0 0 π 4 π
I + I = dx = ∫ ; 1 2 4 0 π π π 4 4 4 cos x − s inx
d (sin x + cos x) 1 I I = dx =
= ln(sin x + cos x) = ln 2 ∫ ∫ 1 2 sin x + cos x sin x + cos x 2 0 0 0 ⇒ π 1 1 1 a 1 I =
+ ln 2 a = ; b = ⇒ = . 1 8 4 8 4 b 2 https://toanmath.com/ π
Cách giải khác:Đặt x = − t 4 π 2018 sin a x x π Câu 67. Biết d x = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P = 2a + b . 2018 2018 sin x + cos x b 0
A. P = 8 .
B. P = 10 .
C.. P = 6 . D. P = 12 . Hướng dẫn giải Chọn A π 2018 x sin x Xét tích phân I = d x ∫ . 2018 2018 sin x + cos x 0
Đặt x = π − t ⇒ d x = −dt .
Khi x = 0 thì t = π .
Khi x = π thì t = 0 . 0 (π −t) 2018 sin (π −t) π (π − x) 2018 sin x Ta có I = − d t ∫ = d x ∫ 2018 sin (π −t) 2018 + cos (π −t 2018 2018 + π ) sin x cos x 0 π 2018 π 2018 sin x x sin x = π d x − d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 sin x + cos x sin x + cos x 0 0 π 2018 sin x = π d x I ∫ . 2018 2018 sin x + cos x 0 π 2018 π sin x Suy ra I = d x ∫ . 2018 2018 2 sin x + cos x 0 π 2018 sin x Xét tích phân J = d x ∫ . 2018 2018 + π sin x cos x 2 Đặ π t x =
u ⇒ d x = − d u . 2 π Khi x = thì u = 0 . 2 π
Khi x = π thì t = − . 2 π  π  2018 − sin − u   2  2  0 2018 cos x Nên J = − d u ∫ =  π   π  d x ∫ . 2018 2018 + 2018 2018 π sin x cos x 0 sin − u + cos − u     −  2   2  2 cos x
Vì hàm số f ( x) 2018 = là hàm số chẵn nên: 2018 2018 sin x + cos x π 0 2018 2 2018 cos x cos x dx = d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 + + π sin x cos x sin x cos x 0 − 2 Từ đó ta có: π   π 2018 π π sin x 2 2018 2018 π  sin x sin xI = d x ∫ = d x + d x ∫ ∫ 2018 2018   2 sin x + cos x 2018 2018 2018 2018 2 sin x + cos x + π sin x cos x 0  0   2  https://toanmath.com/ π π   2 2018 2 2018 π  sin x cos x  = d x + d x  ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018  2 sin x + cos x sin x + cos x  0 0    π π 2 2018 2018 2 2 π sin x + cos x π π = d x = d x = ∫ ∫ . 2018 2018 2 sin x + cos x 2 4 0 0
Như vậy a = 2 , b = 4 . Do đó P = 2a + b = 2.2 + 4 = 8 . π sin xdx
Câu 68. Cho tích phân I = ∫
(với α > 1 ) thì giá trị của I bằng: 2 − α +α 0 1 2 cos x α 2 A. 2. B. . C. 2α . D. 2 α . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ t t 2 2 2
t = 1− 2α cos x + α ⇒ t = 1− 2α cos x + α ⇒ dt = sin d x x α α 1 + 1 tdt 1 α 1 + 2 Vậy I = = .t = ∫ α 1 α t α − α α 1 − m sin x 1
Câu 69. Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn dx = ∫ ? 5 + 4 cos x 2 0 A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 m sin m x 1 Ta có = dx = − d ∫ ∫ (cos x) 2 5 + 4 cos x 5 + 4 cos x 0 0 1 m 1 m = − ∫ ( + x) 1 d 5 4 cos = − ln 5 + 4cos x . 4 5 + 4 cos x 4 0 0 1 1 m 1 5 + 4 cos m
Mà 5 + 4 cos x ≥ 5 − 4 > 0 ⇒
= − ln (5 + 4cos x) = − ln 2 4 4 9 0 2 5 + 4 cos m 5 + 4 cos m 9e− − − 5 2 ⇒ ln = 2 − ⇔ = e ⇔ cos m = 9 9 4 2 9e− − 5 ⇔ m = ± arccos
+ k2π (k ∈) . 4  k = 0 2  9e− − 5  arccos
+ k2π∈(0;6π) ⇒ k =1  4   k = 2 Theo đề 
bài m ∈ (0;6π) ⇒  .  k = 1 2  9e− − 5  − arccos
+ k2π∈(0;6π) ⇒ k = 2  4   k = 3  
Với mỗi giá trị k trong hai trường hợp trên ta được một giá trị m thỏa mãn.
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn bài toán. https://toanmath.com/ π 2 cos x 4 Câu 70. Cho dx = a ln + b, ∫
tính tổng S = a + b + c . 2
sin x − 5sin x + 6 c 0
A. S = 1 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B Đặ π
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1. 2 π 1 2 cos x 1 1 1  1 1  t − 3 3 dx ∫ = dt ∫ = − dt ∫  = ln = ln 2 − 4 ln = ln 2
sin x − 5sin x + 6 2 t − 5t + 6
t − 3 t − 2  t − 2 2 3 0 0 0 0
a = 1, b = 0,c = 3 ⇒ S = a + b + c = 4 . π 2 2
x + (2x + cos x) cos x +1− sin x c
Câu 71. Cho tích phân 2 I =
dx = aπ + b − ln ∫
với a , b , c là các số x + cos x π 0
hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 3 P = ac + . b 5 3
A. P = 3 . B. P = . C. P = . D. P = 2 . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D π π 2 2
x + (2x + cos x) cos x +1− sin x (x + cos x)2 2 +1− sin x Ta có I = dx ∫ = dxx + cos x x + cos x 0 0 π π 2  1− sin x  2 2   2 π π 2 π = x 2 x + cos x + dx ∫ 
=  + sin x + ln x + cos x  = +1+ ln = +1− ln  x + cos x   2  8 2 8 π 0 0 1
a = , b = 1, c = 2 . 3 P = ac + 1 b = .8 +1 = 2 . 8 8 π 2 sin x 4 Câu 72. Cho dx = a ln + b
, với a , b là các số hữu tỉ, c > 0 . Tính tổng 4 7 T 4 7 T ( 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T 4 7 T
cos x)2 − 5cos x + 6 c 0
S = a + b + c . 47T
A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin d x x . Đổ π
i cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = 0 2 Ta có: π 1 2 0 1 sin x ∫ 1 = −  1 1  − = − t 3 = 3 = − ( x dt ∫ dt ∫  ln ln 2 ln 2 cos x) d 2 − 5cos x + 6 t − 5t + 6
t − 3 t − 2  t − 2 2 0 1 0 0 4 = 4 ln = a ln + b . 3 c https://toanmath.com/ a =1 Do đó: c = 3 . b = 0 
Vậy S = a + b + c = 4 . π 2 a * a
Câu 73. Cho (4 cos 2x + 3sin 2x) ln (cos x + 2sin x) dx = c ln 2 − ∫
, trong đó a , b , c ∈ , là phân b b 0
số tối giản. Tính T = a + b + c . A. T = 9 . B. T = 11 − .
C. T = 5 . D. T = 7 . Hướng dẫn giải Chọn A π 2
I = ∫ (4cos 2x + 3sin 2x)ln (cos x + 2sin x)dx 0 π 2 = 2
∫ (cos x+ 2sin x)(2cos x−sin x)ln(cos x+ 2sin x)dx . 0
Đặt t = cos x + 2sin x ⇒ dt = (−sin x + 2cos x)dx .
Với x = 0 thì t = 1. π Với x = thì t = 2 . 2 2 2 2 2 t
Suy ra I = 2t ln tdt ∫ = ln td ∫
( 2t) = (t .lnt) 2 2 2 − tdt ∫ = 4ln2− 3 = 4ln 2 − . 1 2 2 1 1 1 1 a = 3  Vậy b
 = 2 ⇒ T = a + b + c = 9 . c = 4  π 3 3 2 sin x π 3π Câu 74. Biết dx = + + cπ + d 3 ∫
với a, b, c, d là các số nguyên. Tính 6 3 π 1+ + a b x x − 3
a + b + c + d .
A. a + b + c + d = 28 .
B. a + b + c + d = 16 . C. a + b + c + d = 14 . D.
a + b + c + d = 22 . Hướng dẫn giải ChọnA. π π π + − sin x ( 6 3 3 3 1 x x )sin x 3 I = dx = dx = ∫ ∫ ∫ ( 6 3 1+ x x sin d x x . 6 6 6 3 ) + + + − π π 1 1 x x x x π − − − 3 3 3  π π x = − ⇒ t =  Đặ  3 3
t t = −x dt = −dx . Đổi cận  π π .
x = ⇒ t = −  3 3 https://toanmath.com/ π π π − 3
I = ∫ ( 1+ t + t )sin( t − )(−dt) 3
= − ∫ ( 1+t +t ) 3 6 3 6 3 sin tdt = − ∫ ( 6 3
1+ x + x )sin xdx π π π − − 3 3 3 π π 3 3 Suy ra 2I = ∫ ( 3 2 − x sin x) 3 dx I = − x sin xdx ∫ . π π − − 3 3 3 x (+) + sin x 2
3x (–) − cos x
6x (+) − sin x 6 (–) + cos x 0 + sin x π π π
I = ( x cos x − 3x sin x − 6x cos x + 6sin x) 3 2 3 3 2 3 = − − π + π 2 6 3 − 27 3 3
Suy ra: a = 27, b = 3 − , c = 2
− , d = 6 . Vậy a + b + c + d = 28 . π 6 2 x cos x π 3π Câu 75. Biết dx = a + + ∫
với a , b , c , d là các số nguyên. Tính M = a b + c . 2 π 1+ + b c x x − 6
A. M = 35 .
B. M = 41. C. M = 37 − . D. M = 35 − . Hướng dẫn giải Chọn A π π 6 x cos x 0 6 x cos x x cos x Ta có dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ = I + J 2 π 1+ x + x 2 2 π 1+ x + x 1+ x + x − 0 − 6 6 0 x cos x π π Xét I = dx
. Đặt t = −x (C ; Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; x = − ⇒ t = . m ) 2 π 1+ x + x 6 6 − 6 π π 0 x cos x 0 t − cos( t − ) 6 t − cost 6 −x cos x Suy ra I = dx ∫ = ∫ (−dt) = dt ∫ = dx ∫ . 2 π 1+ x + x π 2 2 1+ ( t − )2 − 1+ t t 1+ x xt 0 0 6 6 π π π 6 6 6 Khi đó x cos xx cos x x cos x dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 2 π 1+ x + x 2 2 1+ x x 1+ x + x − 0 0 6 π π 6  1 1  6 = x cos x ∫  − dx 2 = 2
x cos x dx ∫ . 2 2  + + + −  0 1 x x 1 x x 0 π 6 π x cos x 2 π π 3 dx ∫ = ( 2 2
x sin x − 4x cos x + 4sin x) 6 = 2 + + . 2 π 1+ x + x 0 36 − 3 − − 6
Khi đó a = 2 ; b = 36 − ; c = 3 − .
Vậy M = a b + c = 35 . 1 π 2 12
f ( x) dx = 2018 ∫ cos 2 .
x f (sin 2x) dxCâu 76. Cho 0 . Tính 0 . https://toanmath.com/ 1009 A. I = .
B. I = 1009 .
C. I = 4036 .
D. I = 2018 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B π 12 Xét I =
cos 2x. f (sin 2x ) dx ∫ . 0
Đặt u = sin 2x ⇒ du = 2cos2xdx . π Đổ 1
i cận: x = 0 ⇒ u = 0 và x = ⇒ u = . 12 2 1 1 2 2 Khi đó 1 I = f (u ) 1 u = f ( x ) 1 d dx = .2018 = 1009 ∫ ∫ . 2 2 2 0 0 π 1 2
Câu 77. Cho f là hàm số liên tục thỏa f
∫ (x)dx = 7. Tính I = cos .xf
(sin x)dx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ π
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1. 2 π 2 1 1 Ta có I = cos . x f
(sin x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 7. 0 0 0 2π 1 3
Câu 78. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx =12, f ∫ (2cos x)sin d x x bằng 1 − π 3 A. 12 − . B. 12 . C. 6 . D. 6 − . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt t = 2cos x ⇒ dt = 2 − sin d x x . Đổi cận 2π 3 1 −  1  1 1 1 1 f ∫ (2cos x)sin d x x = f ∫ (t) − dt   = f ∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 6. π  2  2 2 1 1 − 1 − 3 9 f ( x ) π /2
Câu 79. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x)cos xdx = 2. x 1 0 3 Tích phân I = f
∫ (x)dxbằng 0
A. I = 2 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 9 1 f ( x ) 3 3
Đặt t = x dt = dx dx = 2 f
∫ (t)dt = 4 → f ∫ (t)dt = 2. 2 x x 1 1 1 π /2 1
Đặt t = sin x dt = cos dx f
∫ (sin x)cos xdx = f ∫ (t)dt = 2. 0 0 3 1 3 I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2+ 2 = 4. 0 0 1 https://toanmath.com/ HÀM MŨ – LÔGARIT 1 2 − ae b Câu 80. Cho 1 x I = xe dx
. Biết rằng I =
. Khi đó, a + b bằng 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 − 2 2 2 − − − e x 1 x 1 1 x 1 Ta 1 1 I = xe dx = − e d ( 2 1− x ) 1 = − e = ∫ ∫ 2 2 0 2 0 0 ae b I =
a = 1;b = 1 . Vậy a + b = 2 . 2 ( ) 2 sin = sin 2 .e x f x x
Câu 81. Nguyên hàm của là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − 2 − e 2 e A. 2 sin 1 sin .e x x + C . B. + C sin e x + C . D. + C 2 sin x + . C. 1 2 sin x − . 1 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 2 Ta có sin sin sin 2 .e x x dx ∫ sin x = ∫ ( 2 e
d sin x) = e x + C 1 + a b b c
Câu 82. Biết rằng 1 3x 2 3e dx = e + e + c ( a, , b c ∈ ∫
). Tính T = a + + . 5 3 2 3 0
A. T = 6 .
B. T = 9 .
C. T = 10 .
D. T = 5 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = 1+ 3x t = 1+ 3x ⇒ 2tdt = 3dx
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 2 1 2 ⇒ 3 + x =2 t d =2 t t − d = 2 t t e dx te t te e t tee
= 2 2e e e + e = 2e . ∫ ∫ ∫ 0 1 ( 2 21 ) ( 2 2 1 3 ) ( 2 2 ) 2 1 1 1 a =10 ⇒ 
T =10 nên câu C đúng. b  = c = 0 ln12 Câu 83. Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5
A. I = 2 − ln 3 + ln 5 .
B. I = 2 − 2 ln 3 + 2 ln 5 .
C. I = 2 − 2 ln 3 + ln 5 .
D. I = 2 − ln 3 − 2 ln 5 . Hướng dẫn giải ln12 Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5 Đặ tdt x x x 2 t: 2
t = e + 4 ⇔ t = e + 4 ⇒ 2tdt = e dx dx = . 2 t − 4  = ⇒ = Đổ x ln 5 x 3 i cận  .
x = ln12 ⇒ x = 4 4 4 2 2tt + 2  I =
dt = 2 t − 2 ln = 2 − 2ln 3 + 2ln 5 ∫   . 2 t − 4  t − 2  3 3 Chọn B m 2 2
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m sao cho x 1 + 500 m 1 e x dx 2 .e + = ∫ . 0 https://toanmath.com/ A. 250 500 m = 2 2 − 2 . B. 1000 m = 2 +1 . C. 250 500 m = 2 2 + 2 . D. 1000 m = 2 −1 . Hướng dẫn giải Chọn C m + + 2 m m Ta có x 1 e x + dx ∫ 2 1 = et t dt ∫ = ( et − et t ) 2 1 ( ) 2 2 1 1 1 e m m + = + − 0 1 1 m 2 2 Theo bài ra x 1 e x + dx ∫ 2 500 1 2 .e m + = ⇔ 500 1 2 .e m + ( ) 2 2 1 1 1 e m m + = + − 500 2 ⇔ 2 = m +1 −1 0 ⇔ m + = ( + )2 2 500 1 2 1 2 1000 501 ⇔ m = 2 + 2 500 = ( 500 2 2 + 2) 250 500 ⇒ m = 2 2 + 2 . 3 + x x d Câu 85. Cho 1 2 e = .e a + .e b + c
. Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . x +1 0
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Chọn C 3 + x x d 1 Xét 1 I = e ∫
; đặt u = x +1 ⇒ du = dx . x +1 2 x +1 0
Đổi cận: x = 0 ⇒ u =1; x = 3 ⇒ u = 2 2 ⇒ = 2 eu I 2du = ∫ 2eu = 2
2e − 2e ⇒ a = 2 , b = 2
− , c = 0 , S = a + b + c = 0 . 1 1 π 2 2
Câu 86. Cho tích phân sin x 3 I = e sin x cos d x x ∫ . Nếu đổi biến số 2
t = sin x thì: 0 1 1 1   1 1 1   A. t =  d t I
e t + te dt ∫ ∫  . B. t =  d t I
e t te dt ∫ ∫  . 2  2 0 0  0 0  1 1   C. = 2 t  d t I
e t + te dt ∫ ∫  . D. 0 0  1 1   = 2 t  d t I
e t te dt ∫ ∫  . 0 0  Hướng dẫn giải Chọn B π π 2 2 2 2 Ta có sin x 3 sin = sin cos d x I e x x x = e . ∫ ∫ ( 2 1− sin x)sin . x cos d x x . 0 0 Đặ 1 t 2
t = sin x ⇒ dt = 2 sin x cos d
x x ⇒ sin x cos d x x = dt . 2 Đổi cận π x 0 2 t 0 1 1 1 1 1   t 1 Vậy = ∫ (1− )d t =  d t I e t t
e t te dt ∫ ∫  . 2 2 0 0 0  n 1 + dx lim ∫ →+∞ 1 x x + e Câu 87. Tính n . A. 1 − . B. 1. C. e . D. 0 . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D n 1 + n 1 + d x x e dx Tính I = = ∫ ∫ . 1 x x + e e (1 x + e n n ) Đặt x = ⇒ d x t e
t = e dx . Đổi cận: n
x = n t = e , 1 1 n x n t e + = + ⇒ = . 1 n 1 + n 1 + + e e n+ 1 Khi đó dt 1 1 e n  = = − d = ∫ ∫ (ln −ln +1 ) 1 e I t t t = +   . e t t +  t t +  n ( ) ( ) 1 ln 1 n 1 n 1 e e e + n e  1  + n 1 + 1 d  n xe Suy ra lim = lim I = lim ∫ 1+ ln  =1−1 = 0. →+∞ 1 x x x→+∞ x + e →+∞ 1 ne +  ne  2 2016 x
Câu 88. Tính tích phân I = d . x x e +1 2 − 2018 2017 2018
A. I = 0 . B. 2 2 2 I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018 Hướng dẫn giải. Chọn C Đặt x = t
− ⇒ dx = −dt . Đổi cận: Với x = 2 ⇒ t = 2; − x = 2 − ⇒ t = 2 2 2 − 2016 2 2016 x − 2 2017 2018 Khi đó: t x e dx x 2 2017 I = dt = ∫ 2016 2I = x dx = = ∫ 2 − ∫ , suy ra ⇒ I = . t e +1 1 x + e 2017 2017 2017 2 2 − 2 − 2 − 1 2 x x e a Câu 89. Cho biết = + ∫ ( x
e c với a , c là các số nguyên, b là số nguyên dương và a x + 2) d . 2 b b 0
phân số tối giản. Tính a b + c . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 3 − . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = x + 2 ⇒ dt = dx , đổi cận x = 0 ⇒ t = 2, x =1⇒ t = 3 . 1 2 − ex x 3 (t − 2)2 t 2 e 3  4 4  3 3 −   t − 4 4 − Ta có I = ∫ = t 2 = − + 2 t 2 = + − + ( x dt ∫ 1 e dt ∫  e dt e dt ∫ ∫  2 2 2 x + 2) d 2 tt t   t t  0 2 2 2 2 3 − + Tính t 2 I = e dt ∫ 3 t −2 = e = e −1. 1 2 2 3  4 4  − + Tính t 2 I = − + e dt ∫ . 2   2  t t  2 Đặ 4 4 t u =
⇒ du = − dt , t −2 t −2 dv = e dt v = e 2 t t 3 3 4 3 3 − 4 − 4 −  4 4  − Ta có t 2 e dt ∫ 2 = .et t 2 + e dtt 2 ⇒ I = − + e dt ∫ 4   = − e + 2 . t t 2 t 2 2  t t  3 2 2 2 2 1 − Suy ra I = e +1 ⇒ a = 1
− , b = 3 , c =1. Vậy a b + c = 3 . 3 https://toanmath.com/ ln 6 ex
Câu 90. Biết tích phân
dx = a + b ln 2 + c ln 3 ∫
, với a , b , c là các số nguyên. Tính x + + 0 1 e 3
T = a + b + c . A. T = 1 − .
B. T = 0 .
C. T = 2 . D. T = 1. Hướng dẫn giải Chọn B Đặt x 2
= e + 3 ⇒ = ex + 3 ⇒ 2 d = ex t t t t dx .  =  = Đổ x ln 6 t 3 i cận  ⇒  . x = 0 t  = 2 ln 6 x 3 3 e 2tdt 3  2  Suy ra dx = ∫ ∫ = 2 − dt = ∫ 
(2t −2ln t +1) = (6−2ln4)−(4−2ln3) x + + 1+ t 2  1+ t  0 1 e 3 2 2 a = 2 
= 2 − 4ln 2 + 2ln 3 ⇒ b  = 4 − . c = 2  Vậy T = 0 . 9 3 4 3 cos π x Câu 91. Giá trị 2 I = x sin ∫ ( 3 π x ) ( ) e
dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây: 1 3 6 A. 0, 046 . B. 0, 036 . C. 0, 037 . D. 0, 038 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặ 1 t u = ( 3 cos π x ) 2 ⇒ u = − π x ( 3 d 3 sin π x )d x 2 ⇒ x sin ( 3
π x )d x = − du . 3π 1 3 Khi x = thì u = . 3 6 2 9 2 Khi x = thì u = . 3 4 2 2 3 3 2 1 2 1 3 2   2 1 1 Ta có = − eu I d u ∫ = eu d u ∫ = eu 2 2 = e − e  ≈ 0,037 . 3π 3π π   2 3 3π 3 2   2 2 2 ( 2 1 x + x)ex Câu 92. Cho = + − dx = .e a + b ln + c
với a , b , c ∈  . Tính P a 2b c . x (e ) x + e 0
A. P = 1 . B. P = 1 − .
C. P = 0 . D. P = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn D ( 2 1 x + x)ex 1 ( x + ) 1 ex ex x Ta có: I = dx ∫ = dx ∫ . x + e−x ex x +1 0 0 Đặt = ex t x +1 ⇒ d = (1+ )ex t x dx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = e +1. e 1 + − e 1 + + Khi đó: t 1  1  I = dt ∫ = 1− dt ∫   = (t t ) e 1 ln = e − ln (e + ) 1 . tt  1 1 1 https://toanmath.com/
Suy ra: a = 1, b = 1 − , c =1.
Vậy: P = a + 2b c = 2 − . ( 2 1
x + 5x + 6)ex e a + c Câu 93. Biết dx = e a b − ln ∫
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của x + 2 + e−x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S = 10 .
B. S = 0 .
C. S = 5 . D. S = 9 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 ( 2
x + 5x + 6) x 1 e
(x + 2)(x +3) 2ex Ta có : I = dx = dx ∫ ∫ . x + 2 + e−x x + 2 ex +1 0 0 ( ) Đặt = ( + 2)ex t x ⇒ d = ( + 3)ex t x
dx . Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 2 , x = 1 ⇒ t = 3e . 3e 3e tdt  1  I = = − t = ∫ ∫  (t t + )3e 3e +1 1 d ln 1 = 3e − 2 − ln . 2 t +1  t +1  3 2 2
Vậy a = 3, b = 2 , c = 1 ⇒ S = 9 . 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1  e  Câu 94. dx = + ln p + ∫ π 
 với m , n , +
p là các số nguyên dương. Tính e.2x m e ln n  e + π  0
tổng S = m + n + p . A. S = 6 .
B. S = 5 .
C. S = 7 .
D. S = 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 x 3 x 1 x 1 π x + 2 + ex .2  2  1 2x 1 Ta có 3 dx = ∫ ∫x + dx = + dx = + J π ∫ + . e.2x  π + e.2x  4 π + e.2x 4 0 0 0 1 2x x x x 1 Tính J = dx ∫ π + = ⇒ = ⇔ = π . Đặt e.2 t e.2 ln 2dx dt 2 dx dt . + e.2x e.ln 2 0
Đổi cận: Khi x = 0 thì t = π + e ; khi x =1 thì t = π + 2e . 1 x π +2e 2 1 1 1 π +2e 1  e  J = dx = dt = ln t = ln 1+ ∫ ∫   . x π +e π + e.2 e ln 2 t e ln 2 e ln 2  e + π  0 π +e 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1  e  Khi đó dx = + ln 1+ ∫ ⇒ = π   m
4 , n = 2 , p = 1. Vậy S = 7 . + e.2x 4 e ln 2  e + π  0
Câu 95. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c, (a,b,c∈,a ≠ 0) có hai nghiệm thực phân biệt x
x , x . Tính tích phân I = ∫ (2ax + b) 2 2 ax +bx+c e dx . 1 2 1 x x x x x
A. I = x x . B. 1 2 I = .
C. I = 0 . D. 1 2 I = . 1 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = ax + bx + c dt = (2ax + b) dx 2
x = x t = ax + bx + c = 0 x 0 Khi 1 1 1 
. Do đó I = ∫ (2ax +b) 2 2 ax +bx+c e d t x = e dt = 0 ∫ . 2
x = x t = ax + bx + c = 0  1 x 0 2 2 2 e ln x
Câu 96. Với cách đổi biến u = 1+ 3ln x thì tích phân dx ∫ trở thành x 1+ 3ln x 1 https://toanmath.com/ 2 2 2 2 2 2 2 2 u −1 A. ( 2u − ∫ )1du . B. ( 2u − ∫
)1du . C. 2 ( 2u − ∫ )1du. D. du ∫ . 3 9 9 u 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B 2 u −1 x u u = 1+ 3ln x 2
u = 1+ 3ln x ⇒ ln x = d 2 ⇒ = du . 3 x 3 2 u −1 e 2 2 Khi đó ln x 2u 2 dx ∫ 3 = du ∫ = ( 2u − ∫ )1du . x 1+ 3ln x u 3 9 1 1 1 e ( x + ) 1 ln x + 2  e +1 a Câu 97. Biết dx = . a e + b ln ∫ 
 trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ số là 1+ x ln x  e  b 1 1 A. . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B e ( x + ) e e e 1 ln x + 2
1+ x ln x +1+ ln x d (1+ x ln x) Ta có: dx = dx = dx + ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ x ln x 1+ x ln x 1+ x ln x 1 1 1 1 e +1 e
= x + ln (1+ x ln x) e = e −1+ ln 1+ e = e + ln . 1 1 ( ) e a
Suy ra a = b = 1 . Vậy = 1. b e 1+ 3ln x
Câu 98. Tính tích phân I = dx
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I = t . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = . 9 1 3 3 9 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B e 1+ 3ln x 2t dx I = dx
, đặt t = 1+ 3ln x 2 ⇒ t = 1+ 3 3ln x ⇒ 2tdt = dx ⇒ dt = . x x 3 x 1
Đổi cận: x =1 ⇒ t =1; x = e ⇒ t = 2 . 2 2 2 = 2 2 14 dt ∫ t I 3 = t = . 3 9 1 9 1 2 (3x + )1  ln b Câu 99. Biết dx = ln a + ∫ 
 với a , b , c là các số nguyên dương và c ≤ 4 . Tổng 2
3x + x ln xc  1
a + b + c bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 + 2 ( x + ) 2 3 3 1  1  Ta có d x x = dx ∫ ∫
. Đặt t = 3x + ln x , dt = 3+ dx   2
3x + x ln x 3x + ln xx  1 1
Đổi cận x =1⇒ t = 3 , x = 2 ⇒ t = 6 + ln 2 . https://toanmath.com/ 1 + 2 3 6+ln 2 dt x +   dx = ∫ ∫ 6 ln 2 = ln t = ln (6 + ln 2) − ln 2 ln 3 = ln 2 +   3x + ln x t 3  3  1 3
a = 2, b = 2 , c = 3. Vậy tổng a + b + c = 7 . e ln x 3
Câu 100. Biết I = dx = a ln
+ b, a,b Q
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( ) ( )
A. a b = 1.
B. 2a + b = 1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a + 2b = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 1
t t = ln x + 2 , suy ra dt = dx . x
Đổi cận: x =1⇒ t = 2 x = e ⇒ t = 3 3 − Khi đó, t 2 I = dt ∫ = (t − 2 2 ln t ) 3 = 1+ 3 2 ln =1− 2ln . t 2 3 2 2 Vậy a = 2;
b =1, nên a + 2b = 0. e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1
Câu 101. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 4 2 + 3 4 2 +1 4 2 + 5 4 2 − 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 Ta có: e ln x ( 2 2 ln x +1 + ) 1 e 2 2 ln x ln x +1 e ln x I = dx = dx + dx ∫ ∫ ∫ . x x x 1 1 1 e 2 2 ln x ln x +1 Xét I = dx ∫ . 1 x 1 Đặ 2 ln x t 2
t = ln x +1 ⇒ dt = dx . x  = ⇒ = 2 2 Đổ x 1 t 1  2  4 2 − 2 i cận  . 3 ⇒ I = tdt = t = ∫   .
x = e t = 2 1  3  3 1 1 e ln x Xét I dx ∫ . 2 x 1 Đặ 1
t t = ln x dt = dx . x  = ⇒ = 1 Đổ x 1 t 0 i cận  . ⇒ I = dt = 1 ∫ .
x = e t = 1 2 0 4 2 +1
I = I + I = . 1 2 3 Chọn B https://toanmath.com/ e
Câu 102. Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 A. I = 2 − e .
B. I = −e .
C. I = e .
D. I = 2e . Hướng dẫn giải e
Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 e e
Ta biến đổi: I = x ( 2
ln x + ln x) dx = x ln x (ln x + ∫ ∫ )1dx. 1 1
Đặt t = xln x dt = (ln x + ) 1 dx .  = ⇒ = e Đổ x 1 t 0 i cận 
. ⇒ I = dt = e ∫ .
x = e t = e 0 Chọn C  1  3 2
ln x + 3x ln x + x 1    3  2
Câu 103. Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1+ ae + 27e + 27e − 3 3 ) , a là các số hữu tỉ. x 9 0
Giá trị của a là: A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6. Hướng dẫn giải  1  3 2 x + x x + x e ln 3 ln    3  2 Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1+ ae + 27e + 27e − 3 3 ) . Giá trị của a là: x 9 1 Ta có:  1  3 2 x + x x + x e ln 3 ln 3   e ln x + 3  3 x  ( 2 3ln 1 x + x) I = dx = dx ∫ ∫ x 3 x 1 1 Đặ 3 t 3 2
t = ln x + 3x dt = ln x +1 x  = ⇒ = Đổ x 1 t 3 i cận  .
x = e t = 1+ 3e 1+3e 2 + ⇒ I = tdt = ∫ ( t )1 3e 2 2 = 1+ 3e − 3 3 =
1+ 9e + 27e + 27e − 3 3 ⇒ a = 9 3 3 3 ( ( )3 3 ) ( 2 3 ) 9 3 . Chọn A e 2 2 ln x ln x +1
Câu 104. Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 4 2 − 2 4 2 + 2 2 2 − 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải e 2 2 ln x ln x +1 Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 2 ln x Ta nhận thấy: ( 2 ln x + ) 1 ' =
. Ta dùng đổi biến số. x https://toanmath.com/ Đặ 2 ln x t 2
t = ln x +1 ⇒ dt = dx . x  = ⇒ = Đổ x 1 t 1 i cận  .
x = e t = 2 2 2 3  2  4 2 − 2 2 I = tdx = ∫  t  = . 3 3   1 1 Chọn A 2 e ( − x)2 1 ln
Câu 105. Tính I = dx
được kết quả x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ 1
t t = ln x ⇔ dt =
dx . Với x = e t = 1 ; 2
x = e t = 2 x 2 e ( − x)2 1 ln 2 2 2 1 3 1 1 I = dx
= (1−t) dt = − (1−t) = − 0 = ∫ x 1 3 3 3 e 1 e 1+ 3ln x
Câu 106. Cho tích phân I = dx
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 e 2 2 2 2 2 e A. 2 I = t dt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = tdt ∫ . U U 3 3 3 3 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn C Đặ 2 1
t t = 1+ 3ln x tdt =
dx . Đổi cận x = e t = 2; x = 1 ⇒ t = 1 3 x 2 Do đó 2 2 I = t dt 3 1 . e 3 + ln x a b c Câu 107. Biết dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên dương và c < 4 . Tính giá x 3 1
trị S = a + b + c . A. S = 13 .
B. S = 28 .
C. S = 25 . D. S = 16 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặ x t t = 3 + d
ln x ⇒ 2tdt = . x
Đổi: Với x =1⇒ t = 3 ; x = e t = 2 . e 3 + ln x 2 ⇒ 2 − I = dx ∫ 2 = 2 t dt ∫ 2 3 = 16 6 3 t = . x 3 3 3 1 3
a =16 , b = 6, c = 3 ⇒ S = a + b + c = 25 . e ln x
Câu 108. Cho I = ∫ = + (
x có kết quả dạng I
ln a b với a > 0 , b ∈  . Khẳng định nào sau x ln x + 2) d 2 1 đây đúng? https://toanmath.com/ 3 1 3 1 A. 2ab = 1 − .
B. 2ab = 1 . C. b − + ln = − . D. b − + ln = . 2a 3 2a 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt ln x + 2 = t ⇔ ln x = t − 1 2 ⇒ dx = dt . x
Đổi cận: khi x =1 thì t = 2; khi x = e thì t = 3 .  3 = 3 − 3 3 a  Khi đó t 2 1 2   2  3 1  2 I = dt ∫ = − dt ∫  = ln t +   = ln − ⇒  . 2 t 2  t t   t  2 3 1 2 2 2 b  = −  3 Vậy 2ab = 1 − . 2 x +1 Câu 109. Biết
dx = ln ln a + b
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b + ab . 2 ( )
x + x ln x 1 A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 x +1 2 x +1 Ta có dx ∫ = dx ∫ . 2
x + x ln x x x + ln x 1 ( ) 1 Đặ   x +1 t t = x + 1 ln x ⇒ dt = 1+ dx   = dx .  x x
Khi x = 1 ⇒ t = 1; x = 2 ⇒ t = 2 + ln 2 . 2+ln 2  = Khi đó dt + a 2 I = ∫ 2 ln 2 = ln t = ln (ln 2 + 2) . Suy ra  . t 1 b  = 2 1 Vậy P = 8 . 2 2 + + e ( x ) 4 2 1 ln x 1 ae + be
Câu 110. Cho tích phân I = dx = + c + d ln 2 ∫
. Chọn phát biểu đúng nhất: e x ln x 2 1
A. a = b = c = d B. 2 a = b = c =
C. A và B đúng D. A và B sai d Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 + + e ( x ) 2 2 1 ln x 1 e
x ln x +1+ ln x I = dx = dx ∫ ∫ e x ln e x x ln x 2 2 2 e  1 1 e   1 e  1 = x + + dx = x + dx + dx ∫   ∫   ∫ ex x ln e e x   x x ln x 2 e 2 2 4 2 e  1   xe e Xét M = x + dx = ∫    + ln x  = +1 ex   2  2 e 2 e 1 1 Xét N = dx
, đặt t = ln x , suy ra dt = dx . e x ln x x
Đối cận x = e t =1 và 2
x = e t = 2 ta được 2 dt N = = ∫
(ln t ) 2 = ln2−ln1= ln2 . 1 1 t https://toanmath.com/ 4 2 e e Vậy I = +1+ ln 2 . 2 Do đó a = b
− = c = d =1. Ta chọn phương án B. 2018 ln (1+ 2x )
Câu 111. Tính tích phân I = dx ∫ . 1+ 2−x log e 0 ( ) 4 A. I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln2. B. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . C. 2 I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln4. D. 2 I ( 2018 − = + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn B 2018 ln (1+ 2x ) 2018 2x 2018 x ln 2 Ta có I = dx ∫ = 2 ln ∫ (1+ 2 ) dx = 2 ln ∫ (1+ 2x)d ln  (1+ 2x  ) 1+ 2−x log e 1+ 2x 0 ( ) 4 0 0 Do đó ln (1 2x I = + ) 2018 2 2 = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . 0 e f (ln x)
Câu 112. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn dx = . e
Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 1 1 e e A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f
∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ 1
t t = ln x ⇒ dt d = .
x Cận: x = 1 ⇒ t = 0; x = e t = 1 x e f (ln x) 1 1 dx = f
∫ (t)dt = e f ∫ (x)dx = e . x 1 0 0 4 e 1 4 Câu 113. Biết f
∫ (ln x) dx = 4. Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . x e 1
A. I = 8 .
B. I = 16 .
C. I = 2 . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 1
t t = ln x ⇒ dt = dx . x x e 4 e t 1 4 4 e 4 4 f ∫ ( x) 1 ln dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx. x e 1 1 4 Suy ra I = f ∫ (x)dx = 4. 1 https://toanmath.com/
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm và liên tục trên đoạn (*) [α; β ]
sao cho ϕ(α ) = a,ϕ(β ) = b a ≤ ϕ(t) ≤ b với mọi t ∈[α; β ]. Khi đó: b β f (x)dx =
f (ϕ(t))ϕ '(t)dt. ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng  π π  1. 2 2
a x : đặt x |
= a | sin t; t ∈ − ;    2 2  | a |  π π  2. 2 2
x a : đặt x = ; t ∈ − ; \ {0}   sin t  2 2   π π  3. 2 2
x + a : x |
= a | tan t; t ∈ − ;    2 2  a + x a x 4. hoặc : đặt x = . a cos 2t a x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính 3 2 x dx 3 3 x dx tích phân I = ∫
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫ thì nên đổi 2 + 0 2 + 0 x 1 x 1 biến dạng 1. 2
Câu 114. Khi tính 2 I = 4 − x dx, ∫
bằng phép đặt x = 2sin t, thì được 0 π π 2 2 2 2 A. 2
∫ (1+cos2t)dt . B. 2
∫ (1−cos2t)dt . C. 2 4 cos d t t ∫ . D. 2 2 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 π x = 2 ⇒ t = 2 π π 2 2 Khi đó 2 2 I =
4 − 4 sin t.2costdt = 4 cos d t t. ∫ ∫ 0 0 1 2π
Câu 115. Biết rằng 2 4 − x dx = + a
. Khi đó a bằng: 3 1 − A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . π π π 1 6 6 6 Khi đó : 2 4 − x dx = 4 cos t cos t dt ∫ ∫ 2 = 4cos tdt ∫ = ∫ (2+ 2cos2t)dt 1 − π π π − − − 6 6 6 π = ( π 2t + sin 2t ) 2 6 = + 3 π . − 3 6 https://toanmath.com/ 1 2 1
Câu 116. Cho tích phân I = dx = aπ ∫
,a b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 2 − 0 1 x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Hướng dẫn giải 1 2 1 Cho tích phân I = dx = aπ ∫ . Giá trị của a là: 2 − 0 1 x Ta có:  π π Đặ 
t x = sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = costdt   .  2 2 
x = 0 ⇒ t = 0 Đổ  i cận  1 π . x = ⇒ t =  2 6 π 6 π 1 I = dt = ⇒ a = ∫ . 6 6 0 Chọn D 3 a a
Câu 117. Giá trị của 2 9 − x dx = π ∫
trong đó a, b ∈  và là phân số tối giản. Tính giá trị của b b 0
biểu thức T = ab . A. T = 35 .
B. T = 24 .
C. T = 12 . D. T = 36 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ π
t x = 3sin t ⇔ dx = 3cos tdt . Đổi cận: x = 0 → t = 0; 3 x = → t = . 2 π π π 2 + tI = 9 − ∫ (3sint) 2 2 2 1 cos 2 9 2
.3cos tdt = 9 cos tdt = 9. dt = π ∫ ∫ . Vậy T = 9.4 = 36 . 2 4 0 0 0 1 dx
Câu 118. Đổi biến x = 2sin t thì tích phân ∫ trở thành 2 − 0 4 x π π π π 6 3 6 dt 6 A. tdt ∫ . B. tdt ∫ . C. ∫ . D. dt ∫ . t 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D
x = 0 ⇒ t = 0
Đặt x = 2sin t , khi đó dx = 2costdt . Đổi cận  π  x = 1 ⇒ t =  6 π π π π 1 dx 6 2 cos t 6 2 cos t 6 2 cos t 6 I = ∫ = dt ∫ = dt ∫ = dt ∫ = dt ∫ . 2 − 2 − 2 2 cos t 0 4 x 0 4 4 sin t 0 4 cos t 0 0 https://toanmath.com/ a+ b 1 π
Câu 119. Biết rằng dx = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 2 − + − 6 4 x 6x 5
. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D a+ b + 1 a b 1 Ta có dx = dx ∫ ∫ . 2 −x + 6x − 5 4 − ( x − 3)2 4 4 Đặ  π π 
t x − 3 = 2 sin t , t ∈ − ; 
 , dx = 2costdt .  2 2  Đổ π a + b
i cận x = 4 ⇒ t = , x = a + 3 b t = arcsin = m . 6 2 m 2 cos m t π m dt = dt
∫ = t π = m− . 2 π 4 − 4 sin t π 6 6 6 6 Theo đề π π a + b − π a + b − ta có m− = 3 ⇔ arcsin = 3 3 ⇒ =
a + b = 3 + 3. 6 6 2 3 2 2
Do đó a = 3, b = 3 , a + b = 6. 3
Câu 120. Tích phân I = ∫ (x − )
1 (3 − x)dx có giá trị là: 5 2 π 3 π 3 π 3 π 3 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 6 4 3 8 6 8 3 8 Hướng dẫn giải 3
Tích phân I = ∫ (x − )
1 (3 − x)dx có giá trị là: 5 2 Ta có: 3 3 3 I = ∫ (x − ) 1 (3 − x)dx = 3
− − x + 2xdx = 1− ∫ ∫ (x − 2)2 2 dx . 5 5 5 2 2 2  π π Đặ 
t x − 2 = sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = costdt   .  2 2   5 π x = ⇒ t =  Đổ  2 6 i cận  π . x = 3 ⇒ t =  2 π π π π 2 2 2 2 1+ cos 2t 1  1  π 3 2 2 ⇒ I =
1− sin t .cos tdt = cos tdt = dt = x + sin 2t = − ∫ ∫ ∫   . 2 2  2 π π π π  6 8 6 6 6 6 Chọn C 1 3 + 4x
Câu 121. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 0 3 2x x https://toanmath.com/ 7π 7π A. I = − 4 3 + 8. B. I = − 4 3 − 8 . 6 6 7π 7π C. I = + 4 3 −8. D. I = + 4 3 + 8. 6 6 Hướng dẫn giải 1 3 + 4x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 0 3 2x x Ta có: ( 2
3 + 3x x )' = 3 − 2x và 3 + 4x = 9 − 2(3 − 2x) 1 1 3 + 4x 7 − 2 (2 − 2x) 1 1 7 2 (2 − 2x) ⇒ I = dx = dx = dx dx ∫ ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 2 + − + − + − + − 0 3 2x x 0 3 2x x 0 3 2x x 0 3 2x x 1 1 7 7 Xét I = dx = dx ∫ ∫ . 1 2 3 + 2x x 4 − ( x − )2 0 0 1  π π Đặ 
t x −1 = 2 sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = 2costdt   .  2 2   π  = ⇒ = − Đổ x 0 t i cận  6 .
x =1⇒ t = 0 0 14 cos t 7π ⇒ I = dt = ∫ . 1 2 π − 6 4 4 sin t − 6 1 2 (2 − 2x) Xét I = dx ∫ . 2 2 + − 0 3 2x x Đặt 2
t = 3 + 2x x dt = (2 − 2x) dx .  = ⇒ = Đổ x 0 t 3 i cận  .
x = 1⇒ t = 4 4 4 1 2   2 ⇒ I = dt = 4 ∫ t  = 4 2 − 3 . 2 ( ) t   3 3 7π
I = I I = + 4 3 − 8. 1 2 6 Chọn C 1 2 4x − 3
Câu 122. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 1 − 5 4x x 5π 5π 5π 5π A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 6 3 6 Hướng dẫn giải 7 2 4x − 3 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 + − 1 5 4x x 2 Cách 1: Ta có: ( 2
5 + 4x x )' = 4 − 2x và 4x − 3 = 5 − 2(4 − 2x) . https://toanmath.com/ 7 7 7 2 2 2 4x − 3 5 2 (4 − 2x) I = dx = dx dx ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 + − + − + − 1 5 4x x 1 5 4x x 1 5 4x x 2 2 2 7 7 2 2 5 5 Xét I = dx = dx ∫ ∫ . 1 2 5 + 4x x 9 − ( x − 2)2 1 1 2 2  π π Đặ 
t x − 2 = 3sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = 3costdt   .  2 2   7 π x = ⇒ t =  Đổ  2 6 i cận  . 1 π
x = ⇒ t = −  2 6 π 6 5.3cos t 5π ⇒ I = dt = ∫ . 1 2 π − 3 9 9 sin t − 6 7 2 2 (4 − 2x) Xét I = dx ∫ . 2 2 + − 1 5 4x x 2 Đặt 2
t = 5 + 4x x dt = 4 − 2x .  1 27 x = ⇒ t =  Đổ  2 4 i cận  ⇒ I = 0 . 2 7 27 x = ⇒ t =  2 4 5π ⇒ I = . 3 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. 1 2 Câu 123. Cho 2 I =
1− 2x 1− x dc = aπ + b
với a,b R . Giá trị a + b gần nhất với 0 1 1 A. B. 1 C. D. 2 10 5 Hướng dẫn giải Đáp án: C
Cũng như câu 25, câu 26 cũng là một câu tích phân đòi hỏi khả năng biến đổi của các thí sinh.
Đối với câu này, chúng ta sử dụng phương pháp đưa về lượng giác. Đặ  π π 
t x = sin t, t ∈ − ; 
 . I được viết lại là  2 2  π π π 6 6 I =
1− 2 sin t cos t .cos tdt = ∫
∫ (cost −sint) 6
2 .costdt = (cost − sin t)costdt ∫ 0 0 0 π π π π 6 6 6 6 1 − 1 2
⇔ − sin t costdt + cos tdt = sin 2td (2t) +
(cos 2t +1)d (2t) ∫ ∫ ∫ ∫ 4 4 0 0 0 0 https://toanmath.com/ π π 6 6 cos 2t sin 2t + 2t π 3 −1 ⇔ I = + = + 4 4 12 8 0 0 π 3 −1 Suy ra + ≈ 0,175 . 12 8
Nhận xét: Hai bài toán trên chính là cách hướng có thể ra đề để tránh tình trạng sử dụng
máy tính Casio. Thí sinh hiểu bản chất và cách làm thực sự sẽ không gặp khó khăn nhiều khi
giải quyết các bài toán này.
1 1
Câu 124. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 4 6 Hướng dẫn giải 1 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 Ta có: 1 1 I = dx
. Ta dùng đổi biến số. 2 x +1 0  π π Đặ  1
t x = tan t, t ∈ − ; ⇒ dx = dt   . 2  2 2  cos t
x = 0 ⇒ t = 0 Đổ  i cận  π . x = 1 ⇒ t =  4 π 4 π π 4
I = dt = t = ∫ . 0 4 0 Chọn C 1
Câu 125. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) 4 tan
= cos x , ∀x ∈  . Tính I = ∫ f (x)dx 0 . π +2 2 + π π A. . B. 1. C. . D. . 8 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A Đặ 1 1 1
t t = tan x . Ta có 2 2
= 1+ tan x = 1+ t 4 ⇒ cos x = ⇒ f t = 2 ( ) 2 cos x (1+t ) (1+t )2 2 2 1 1
I = ∫ f (x) 1 dx = ∫ ( x . 1+ x ) d 2 2 0 0 Đặ  π − π  π t x = tan u , < x <   ⇒ x = ( 2 d
1+ tan u )du ; đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0 ; x = 1⇒ u = .  2 2  4 π π π π 4 2 4 4 4 1+ tan u 1 1  1 1  2 + π 2 I = ∫ ( = u = u u = u + u = ∫ ∫   1+ tan u ) du . d cos d sin 2 2 2 2 2  1  cos u  2 4  8 0 0 0 0   2  cos u https://toanmath.com/
Câu 126. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như 5
hình vẽ. Tính giá trị I =  f
∫  (x)+ 2dx  . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . Hướng dẫn giải Chọn D
1 x + 2 khi −6 ≤ x ≤ 2 − 2  f ( x) 2 = 1
 + 4 − x khi − 2 ≤ x ≤ 2 2 1
x − khi 2 ≤ x ≤ 5 3 3  Ta có . 5 5 5 I =  f
∫  (x)+ 2dx = f
∫ (x)dx+ 2 dx ∫ 6 − 6 − 6 − 2 − 2  1    = x + 2 dx + ∫   ∫ (1+ 4− x ) 5 2 1 2 dx + x − dx + 22 ∫   2   3 3  6 − 2 − 2 2 − 5  1   1 x  2 2 = x + 2x + J + x − + 22 = J + 28     .  4   3 3  6 − 2 2 Tính J = ∫ ( 2 1+ 4 − x )dx 2 −
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . π π
Đổi cận: Khi x = 2 thì t = − ; khi x = 2 thì t = . 2 2 π π 2
J = ∫ (1+ 4 − x ) 2 2 2 2 dx = 4 + 4 cos tdt = 4 + 2 ∫
∫ (1+cos2t)dt = 4+ 2π . Vậy I = 32+ 2π . 2 − π π − − 2 2 1 dx
Câu 127. Khi đổi biến x = 3 tan t , tích phân I = ∫
trở thành tích phân nào? 2 x + 3 0 π π π π 3 6 3 6 6 1 A. I = 3dt ∫ . B. I = dt C. I = 3 d t t ∫ . D. I = dt ∫ . 3 t 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt x = 3 tan t x = ( 2 d
3 1+ tan t )dt . π
Khi x = 0 thì t = 0 ; Khi x = 1 thì t = . 6 https://toanmath.com/ π π 1 2 dx 6 3 (1+ tan t ) 6 3 Ta có I = ∫ = dt ∫ = dt ∫ . 2 x + 3 3( 2 1+ tan t 3 0 ) 0 0 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau: b b b b P(x). x e dx
P(x).cos xdx
P(x).sin xdx
P(x).l n xdxa a a a u P(x) P(x) P(x) lnx dv x e dx cos xdx sin xdx P(x) BÀI TẬP DẠNG 1: π 2 Câu 1.
Tích phân I = x sin axdx, 0 a ≠ ∫ có giá trị là: π 3 π + 6 − 3 3 π + 3− 3 3 π + 6 + 3 3 π + 3+ 3 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 6a 6a 6a 6a π 4 1 π Câu 2. Biết (1+ x)cos 2 d x x = + ∫
( a, b là các số nguyên khác 0 ). Tính giá trị ab . a b 0
A. ab = 32 .
B. ab = 2 .
C. ab = 4 . D. ab = 12 . π 2 u  = x Câu 3. Tính tích phân 2 I = x cos 2 d x x ∫ bằng cách đặt 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2 d x x 0 π π 1 1 A. 2 π I = x sin 2xxsin 2 d x x ∫ . B. 2 π I = x sin 2x − 2 xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 π π 1 1 C. 2 π I = x sin 2x + 2 xsin 2 d x x ∫ . D. 2 π I = x sin 2x + xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 π π 2 2 a Câu 4.
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 + b sin 2xdx ∫ ∫
, a b là các số hữu tỉ. Giá trị của là: π π b 6 6 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 12 24 1 1 Câu 5.
Biết rằng x cos 2 d x x =
(a sin 2 + b cos 2 + c) ∫
với a,b, c ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 0
A. 2a + b + c = 1 − .
B. a + 2b + c = 0 .
C. a b + c = 0 .
D. a + b + c = 1. (x − 2) cos 3 x Câu 6.
Tính nguyên hàm I = (x − 2) sin 3xdx = −
+ bsin 3x + C
. Tính M = a + 27b . a Chọn đáp án đúng: A. 6 B. 14 C. 34 D. 22 π 2 π Câu 7.
Biết m là số thực thỏa mãn x ∫ (cos x+ 2m) 2 dx = 2π +
−1. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? 2 0
A. m ≤ 0 .
B. 0 < m ≤ 3 .
C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6 . π Câu 8. Tính tích phân x ∫ (x+sin x) 3
dx = aπ + bπ . Tính tích ab: 0 https://toanmath.com/ 1 2 A. 3 B. C. 6 D. 3 3 π Câu 9. Tích phân ∫(3x + 2) 2
cos x dx bằng 0 3 3 1 1 A. 2 π −π . B. 2 π +π . C. 2 π +π . D. 2 π −π . 4 4 4 4 π 2m π − 2
Câu 10. Cho số hữu tỷ dương m thỏa mãn . x cos d mx x = ∫
. Hỏi số m thuộc khoảng nào trong 2 0
các khoảng dưới đây?  1   6   5 8   0; 1; ; 7        A. ; 2   . B.  4  . C.  5  . D.  6 7  .  4  1 I = f ∫ (x)dx 2
2x + x khi x ≥ 0
Câu 11. Cho hàm số f ( x) =  . Tích tích phân −π  .s x in x khi x ≤ 0 7 2 1 2 A. I = + π . B. I = + π .
C. I = − + 3π . D. I = + 2π . 6 3 3 5 π Câu 12. Tính x
∫ (1+cos x)dx . Kết quả là 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. − 2 . B. + 3. C. − 3. D. + 2 . 2 3 3 2 π 3 x
Câu 13. Tính tích phân
dx = aπ + b
. Phần nguyên của tổng a + b là ? 2 cos x 0 A. 0 B. -1 C. 1 D. -2 x 4 2 π π Câu 14. Cho 2
I = x tan xdx = − ln b − ∫
khi đó tổng a + b bằng a 32 0 A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 π 4 x
Câu 15. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos x 0 π π  π  π π  π  A. I = tan − 2ln cos   . B. I = tan + 2ln cos   . 4 8  8  4 8  8  π π  π  π π  π  C. I = tan − 2ln cos   . D. I = tan + 2ln cos   . 4 4  8  4 4  8  π 4 x Câu 16. Tích phân
dx = aπ + b ln 2 ∫
, với a , b là các số thực. Tính 16a − 8b 1+ cos 2x 0 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. π 4 2x − sin x
Câu 17. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 − 2 cos x 0 https://toanmath.com/ 1  2π 3  1  2π 3  A. I =  π − + + 4ln 2 + ln 2   . B. I =  π − + + 2ln 2 − ln 2   . 2 3   2 3   1  2π 3  1  2π 3  C. I =  π − + + 4ln 2 − ln 2   . D. I =  π − + + 2ln 2 + ln 2   . 2 3   2 3   π ( 3x +2x) 2 2
cos x + x cos x
Câu 18. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 6 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 A. I = + + − . B. I = − + − . 324 9 4 2 324 9 4 2 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 C. I = + − − . D. I = + + + . 324 9 4 2 324 9 4 2 π a a 2  x
Câu 19. Cho 0 < x < và x tan d x x m = ∫ Tính I = dx ∫  theo a và . m 2  cos x  0 0
A. I = a tan a − 2m . B. 2
I = −a tan a + m . C. 2
I = a tan a − 2m . D. 2
I = a tan a m . π 2 Câu 20. Tính ∫ ( 2 x + sin x)cos d
x x . Kết quả là 0 π 2 π 2 π 2 π 2 A. + . B. − . C. − . D. − . 2 3 2 3 3 3 2 3 2 π
Câu 21. Cho tích phân 2 I =
x.sin xdx = aπ + b
. Tính A = a b 0 Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2 1 n I
Câu 22. Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 2 I = xx x ∫ . Tính 1 lim n+ . n ( 2 1 ) d n→+∞ I 0 n A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . DẠNG 2: a Câu 23. Cho x
xe dx = 1(a ∈ ∫ ) . Tìm a ? 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. e . 1 Câu 24. Cho 2 x 2
I = xe dx = ae + b
( a, b là các số hữu tỷ). Khi đó tổng a + b 0 1 1 A. 0 . B. . C. 1. D. . 4 2 1
Câu 25. Biết rằng tích phân ∫(2 + ) 1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 1. B. 1 − . C. 15 − . D. 20 . 1
Câu 26. Biết = ∫(2 + 3) x I x
e dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề 0 đúng?
A.
a b = 2 . B. 3 3
a + b = 28 .
C. ab = 3 .
D. a + 2b = 1 . a x
Câu 27. Tìm a sao cho 2 I = . x e x d = 4 ∫
, chọn đáp án đúng 0 https://toanmath.com/ A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 1
Câu 28. Cho tích phân = ∫( + ) 1 ( x I x
e − 3) dx . Kết quả tích phân này dạng I = e a . Đáp án nào sau 0 đây đúng? 9 9 9 8 A. a = B. a = C. a = D. a = 2 4 5 3 1 15 x 1 1
Câu 29. Tính tích phân I = ∫(a x)( 2 b + e ) 2 dx = + e . Tính A =
ab (a + b) 4 4 12 0 Chọn đáp án đúng: A. 27 B. 30 C. 16 D. 45 1 ∫( + )1 x mx e dx = e Câu 30. Tìm m để 0 ? 1 A. 0 B. -1 C. D. 1 2 m Câu 31. Cho = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x
dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để I < m là khoảng (a;b) 0
. Tính P = a − 3b . A. P = 3 − . B. P = 2 − . C. P = 4 − . D. P = 1 − . 4 ( + ) 1 x x e
Câu 32. Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b ∫ . Tính 2 2
T = a b 2x +1 0 3 5
A. T = 1.
B. T = 2 . C. T = . D. T = . 2 2 12 1 1 c x+   a
Câu 33. Cho tích phân I = 1+ x − .e x .dx = .ed ∫  
, trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương  x b 1 12 a c và các phân số ,
là các phân số tối giản. Tính bc ad . b d 1 A. 24 . B. . C. 12 . D. 1. 6 DẠNG 3. e + Câu 34. Cho I = x ln d x x ∫ 2 .e a b =
với a , b , c ∈  . Tính T = a + b + c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 1
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân ln (2x + ∫ )
1 dx được biểu diễn dạng .
a ln 3 + b , khi đó giá trị 0 của tích 3 ab bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2 1 ( b a, b ∈ ) (a +3) Câu 36. Cho ln
∫ (x+ )1dx = a +lnb , . Tính . 0 1 1 A. 25 . B. . C. 16 . D. . 7 9 2
Câu 37. Biết tích phân ∫(4x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b với a , b Z . Tổng 2a + b bằng 1 https://toanmath.com/ A. 5. B. 8. C. A(1; − 2; ) 1 D. 13. 3 3 + ln x
a + ln b − ln c Câu 38. Biết = ∫ (
với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức x + ) dx 2 1 4 1
P = a + b + c bằng? A. 46 . B. 35 . C. 11. D. 48 . 2
Câu 39. Giả sử (2x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b, (a;b ∈ ∫
) . Khi đó a + b ? 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 2 2
Câu 40. Tính tích phân I = (x − ∫ )1lnxdx. 1 2 ln 2 + 6 6 ln 2 + 2 2 ln 2 − 6 6 ln 2 − 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 a
Câu 41. Tích phân I = x ln xdx ∫ có giá trị là: 1 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a A. I = + . B. I = − . 2 4 2 4 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a C. I = + . D. I = − . 2 4 2 4 2
Câu 42. Kết quả tích phân ∫ (2x + ln (x + )
1 )dx = 3ln 3 + b . Giá trị 3 + b là: 0 A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 (a +b
Câu 43. Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b ∫ . Tính sin : 4 1 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 1 2
Câu 44. Cho tích phân I = 3x − 2x + ln(2x + 1) ∫
dx . Xác định a biết I = b ln a c với a,b,c là 0 các số hữu tỉ 2 2 A. a=3 B. a=-3 C. a = a 3 D. = − 3 . 3 3 + ln x Câu 45. Cho I =
dx = a(ln 3 +1) + ln b
với a,b∈R. Tính giá trị biểu thức T = 4a + 2b 2 (x +1) 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 π ln (sin x)  3 
Câu 46. Cho tích phân 3 I = dx = a ln ∫   − bπ π . Tính A = log a + log b 2  3 cos x  4 3 6 6   Chọn đáp án đúng: A. − 3 B. 2 C. − 1 D. 1 e ln x Câu 47. Biết
dx = a e + b
với a,b ∈  . Tính P = . a b . x 1
A. P = 4 . B. P = 8 − . C. P = 4 − . D. P = 8 . 2
Câu 48. Biết 2x ln ∫
(x + )1dx = .alnb , với *
a, b ∈  , b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . https://toanmath.com/ 1 2  1 
a ln 2 − bc ln 3 + c
Câu 49. Cho x ln ∫ (x + 2)+ dx = = + +  
với a , b , c ∈  . Tính T a b c . x + 2  4 0
A. T = 13 .
B. T = 15 .
C. T = 17 . D. T = 11. 3 Câu 50. Biết ln
∫ ( 3x −3x+2)dx = aln5+bln2+c, với a, ,bc∈ . Tính S = .ab+c 2
A. S = 60 . B. S = 23 − .
C. S = 12 . D. S = 2 − . 1 7 −
Câu 51. Cho biết tích phân I = ( x + 2) ln ( x + ) 1 dx = a ln 2 + ∫
trong đó a , b là các số nguyên b 0
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a = b .
B. a < b .
C. a > b .
D. a = b + 3 . 2 x + ln x a 1 I = dx = ln 2 − ∫ x+1 b c 1 ( )2 Câu 52. Cho
với a , b , m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. a + b S =
Tính giá trị của biểu thức c . 2 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 6 2 3 b
Câu 53. Cho a > b > 1
− . Tích phân I = ln (x + ∫ )
1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a b b
A. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
a + b .
B. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
b + a . a a b b 1 b x C. I = ( .
D. I = x ln ( x + ) 1 + dx ∫ . x + ) 1 a x +1 a a 2 e 2  1 1  ae + be+c Câu 54. Biết − dx = ∫  
, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2
 ln x ln x  2 e 2 2 2
a + b + c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 . 3 c
Câu 55. Biết x ln ( 2
x +16)dx = a ln 5 + b ln 2 + ∫
trong đó a,b, c là các số nguyên. Tính giá trị của 2 0
biểu thức T = a + b + c . A. T = 2 . B. T = 16 − . C. T = 2 − . D. T = 16 . 2  1 
Câu 56. Tính tích phân 2018 I = 2019 log x + x dx ∫ . 2   ln 2  1 A. 2017 I = 2 . B. 2019 I = 2 . C. 2018 I = 2 . D. 2020 I = 2 . 3 3 + ln x
Câu 57. Biết I = ∫ = a (1+ ln 3) − . Khi đó 2 2 + (
b ln 2 , (a,b ∈ ) a b bằng x + ) dx 2 1 1 7 16 25 3 A. 2 2 a + b = . B. 2 2 a + b = . C. 2 2 a + b = . D. 2 2 a + b = . 16 9 16 4 2 ln x b Câu 58. Biết dx = a ln 2 + ∫
(với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và b là phân số 2 x c c 1
tối giản). Tính giá trị của S = 2a + 3b + c . A. S = 4 . B. S = 6 − .
C. S = 6 .
D. S = 5 . https://toanmath.com/ 2
Câu 59. Biết rằng ln
∫ (x+ )1dx = aln3+bln2+c với a, b , c là các số nguyên. Tính S = a +b+c 1
A. S = 0 .
B. S = 1 .
C. S = 2 . D. S = 2 − . 5
Câu 60. Tính tích phân I = ∫(x + )
1 ln ( x − 3) dx ? 4 19 19 19 A. 10 ln 2 . B. 10 ln 2 + . C. −10ln 2 . D. 10 ln 2 − . 4 4 4 3
Câu 61. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p
, trong đó m , n , p ∈ . Khi đó số m 2 9 27 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 2 4 4
Câu 62. Biết x ln
∫ ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c, trong đó a, b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c A. T = 10 .
B. T = 9 .
C. T = 8 . D. T = 11. 1
Câu 63. Tích phân I = ln ∫ ( 2
1+ x x)dx có giá trị là: 0 A. I = 2 −1+ ln ( 2 − ) 1 . B. I = 2 −1− ln ( 2 − ) 1 .
C. I = − 2 +1+ ln ( 2 − ) 1 .
D. I = − 2 +1− ln ( 2 − ) 1 . e  1 
Câu 64. Cho tích phân 2 I = x +
ln xdx = ae + b ∫ 
, a b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là: x  1 13 13 13 13 A. . B. . C. − . D. 2 4 4 2
π /4 ln(sin x + cos x)
Câu 65. Tính tích phân dx
, ta được kết quả 2 cos x 0 π 1 π 3 π 3 π 3 A. − + ln 2. B. − ln 2. C. − + ln 2. D. − − ln 2. 4 2 4 2 4 2 4 2 2 4ln x +1 2
dx = a ln 2 + b ln 2 ∫ +
Câu 66. Giả sử
, với a,b các số hữu tỷ. Khi đó tổng 4a b bằng. x 1 A. 3 . B. 5 C. 7 . D. 9 . 1000 2 ln x
Câu 67. Tính tích phân I = ∫ ( x + ) . dx 2 1 1 1000 ln 2 2 1001 1000 ln 2 2 A. I = − +1000ln . B. I = − + ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 ln 2 2 1000 1000 ln 2 2 C. I = −1000ln . D. I = − ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: π 2 Câu 1.
Tích phân I = x sin axdx, 0 a ≠ ∫ có giá trị là: π 3 π + 6 − 3 3 π + 3− 3 3 π + 6 + 3 3 π + 3+ 3 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 6a 6a 6a 6a Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = x sin axdx, 0 a ≠ ∫ có giá trị là: π 3 du = dx  = Đặ u x  t  ⇒  1 . dv = sin axdx v = − cos x  a π π π π 2 2 2 2  1 −  1  1 −   1  π + 6 − 3 3 ⇒ I = x cos x + cos xdx = x cos x + sin x =   ∫     .  a  π aa  π  a  π π 6a 3 3 3 3 Chọn A π 4 1 π Câu 2. Biết (1+ x)cos 2 d x x = + ∫
( a, b là các số nguyên khác 0 ). Tính giá trị ab . a b 0
A. ab = 32 .
B. ab = 2 .
C. ab = 4 . D. ab = 12 . Hướng dẫn giải Chọn A π π 4 ∫(   π π + x) x x = ( + x) 4 sin 2x cos 2x 1 1 1 cos 2 d 1 + = + = +   .  2 4  4 8 a b 0 0
a = 4;b = 8 ⇒ ab = 32 . π 2 u  = x Câu 3. Tính tích phân 2 I = x cos 2 d x x ∫ bằng cách đặt 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2 d x x 0 π π 1 1 A. 2 π I = x sin 2xxsin 2 d x x ∫ . B. 2 π I = x sin 2x − 2 xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 π π 1 1 C. 2 π I = x sin 2x + 2 xsin 2 d x x ∫ . D. 2 π I = x sin 2x + xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 2 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A du = 2 d x x 2 u  = x  Ta có:  ⇒  1 . dv = cos 2 d x x v = sin 2x  2 π π Khi đó: 1 2 I = x cos 2 d x x ∫ 2 π
= x sin 2x xsin 2 d x x ∫ . 0 2 0 0 π π 2 2 a Câu 4.
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 + b sin 2xdx ∫ ∫
, a b là các số hữu tỉ. Giá trị của là: π π b 6 6 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 12 24 Hướng dẫn giải π π 2 2 a
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 + b sin 2xdx ∫ ∫ . Giá trị của là: π π b 6 6 Ta có: π π π  1 π a = − 2 2 2  2  1  1 π 3 1  24 a 1
I = x cos 2xdx = x sin 2x − sin 2xdx = − − sin 2xdx ⇒ ∫   ∫ ∫  ⇒ =  2  π π 2 π 24 2 1 π b 12  = − 6 b 6 6 6  2 . Chọn A 1 1 Câu 5.
Biết rằng x cos 2 d x x =
(a sin 2 + b cos 2 + c) ∫
với a,b, c ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 0
A. 2a + b + c = 1 − .
B. a + 2b + c = 0 .
C. a b + c = 0 .
D. a + b + c = 1. Hướng dẫn giải Chọn C du = dx  = Đặ u x  t  ⇒  sin 2x . dv = cos 2 d x x v =  2 1 1 x sin 2x 1 1 Khi đó 1 x cos 2 d x x = | − sin 2 d x x = 2 sin 2 + cos 2 −1 ∫ ∫ . 0 ( ) 2 2 4 0 0
Vậy a b + c = 0 . (x − 2) cos 3 x Câu 6.
Tính nguyên hàm I = (x − 2) sin 3xdx = −
+ bsin 3x + C
. Tính M = a + 27b . a Chọn đáp án đúng: A. 6 B. 14 C. 34 D. 22 Hướng dẫn giải Chọn A  =  = − du dx Đặ u x 2  t  .ta được:  cos 3x dv = sin 3xdx v = −  3
Do đó: (x−2)cos3x 1 (x − 2)cos3x 1 1 I = − + cos 3xdx = −
+ sin 3x + c a = 3;b = ⇒ m = 6 ∫ 3 3 3 9 9 π 2 π Câu 7.
Biết m là số thực thỏa mãn x ∫ (cos x+ 2m) 2 dx = 2π +
−1. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? 2 0
A. m ≤ 0 .
B. 0 < m ≤ 3 .
C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6 . Hướng dẫn giải Chọn D π π π 2 x ∫ (cos x+ 2m) 2 2 dx = .
x cos xdx + 2mxdx ∫ ∫ = I + J 0 0 0 https://toanmath.com/ π 2 +) I = . x cos xdx ∫ 0  =  = Đặ u x du dx t  ⇒  dv = cos xdxv = sin x π π 2 π π Khi đó π 2 I = . x sin x − sin xdx ∫ 2 2 = . x sin x + cos x = −1. 0 2 0 0 0 π 2 π 2 π +) J = 2mxdx ∫ 2 2 = mx = m . 4 0 0 π 2 π π Suy ra x ∫ (cos x+ 2m) 2 dx = m + −1 4 2 0 2 π π π Theo giả thiết ta có 2 m +
−1 = 2π + −1 ⇒ m = 8 . 4 2 2 π Câu 8. Tính tích phân x ∫ (x+sin x) 3
dx = aπ + bπ . Tính tích ab: 0 1 2 A. 3 B. C. 6 D. 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B π π π π π x π π
I = x dx + x sin xdx = x dx xd ∫ ∫ ∫ ∫ (cos x) 3 2 2 =
− (xcos x) + cos xdx ∫ 3 0 0 0 0 0 0 0 3 π π 1 3 =
+π + sin x = π +π 3 0 3 π Câu 9. Tích phân ∫(3x + 2) 2
cos x dx bằng 0 3 3 1 1 A. 2 π −π . B. 2 π +π . C. 2 π +π . D. 2 π −π . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B π
Đặt I = ∫(3x + 2) 2
cos x dx . Ta có: 0 π π π    1 1 1 I =
∫(3x+ 2)(1+cos2x)dx = ∫(3x+ 2)dx+ ∫(3x+ 2)cos2xdx = (I + I . 1 2 ) 2 2 2 0 0 0  π π   3  3 I = 3x + 2 dx = ∫ 2 2 x + 2x = π + 2π   . 1 ( )  2  2 0 0 π
I = 3x + 2 cos 2xdx
. Dùng tích phân từng phần 2 ( ) 0 du = 3dx  = + Đặ u 3x 2  t  ⇒  1 .
dv = cos 2x dx v = sin 2x  2 https://toanmath.com/ π π π Khi đó 1 3 3 I =
3x + 2 sin 2x − sin 2x dx ∫ = 0 + (cos 2x) = 0 . 2 ( ) 2 2 4 0 0 0  1  3  3 Vậy 2 2 I = π + 2π = π +π   . 2  2  4 π 2m π − 2 . x cos d mx x = ∫ 2
Câu 10. Cho số hữu tỷ dương m thỏa mãn 0
. Hỏi số m thuộc khoảng nào trong 4 T
các khoảng dưới đây?  1   6   5 8   0; 1; ; 7        A. ; 2   . B.  4  . C.  5  . D.  6 7  . 4 T 4 T  4  4T Hướng dẫn giải Chọn D du = dx  = Đặ u x  t  ⇒  1 . dv = cos d mx x v = sin mx  m π π π π 2m 2m 2m x 1 π 1 m  π − 2  1 Suy ra . x cos d mx x = sin mx − sin d mx x ∫ ∫ 2 = + .cos mx = .   . m m 2 2 2 2m m  2  4 T m 0 0 0 0  π − 2  1 π − 2 Theo giả thiết ta có . = ⇔ m = 1 ±   . 2  2  m 2  5 8  m = 1∈ ;  
m là số hữu tỷ dương nên  6 7  . 4 T 2  + ≥ 1 f ( x) 2x x khi x 0 =  I = f ∫ (x)dx  .s x in x khi x ≤ 0 Câu 11. Cho hàm số . Tích tích phân −π 7 2 1 2 A. I = + π . B. I = + π .
C. I = − + 3π . D. I = + 2π . 6 3 3 5 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: lim f ( x) = lim f ( x) = f (0) = 0 nên hàm số liên tục tại x = 0 . Do đó hàm số liên tục + − x→0 x→0 trên đoạn [ π − ] ;1 . 1 0 1 0 1 Ta có: I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = .s x in d x x + ∫ ∫( 2
2x + x)dx = I + I . 1 2 −π −π 0 −π 0 0 • I = .s x in d x x ∫ 1 −π  =  = Đặ u x du dx t  ⇒  dv = sin d x xv = −cos x 0
I = (−x cos x) 0 + cos d x x ∫ = (−x cos x) 0 0 + sin x = π . 1 −π −π −π −π 1 1 3 2   • 2x x 7 I = ∫( 2
2x + x dx =  +  = . 2 )  3 2  6 0 0 https://toanmath.com/ 7
Vậy I = I + I = +π . 1 2 6 π Câu 12. Tính x
∫ (1+cos x)dx . Kết quả là 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. − 2 . B. + 3. C. − 3. D. + 2 . 2 3 3 2 Hướng dẫn giải Chọn A  =  = Đặ u x du dx t  ⇒ 
dv = (1+ cos x)dv
v = x + sin x π π 2   2 2 Khi đó: π x  π  π
I = x ( x + sin x) − ∫(x + sin x)dx 2
= π −  − cos x 2 = π −  +1+1 = − 2 0  2   2  2 0 0 π 3 x
Câu 13. Tính tích phân
dx = aπ + b
. Phần nguyên của tổng a + b là ? 2 cos x 0 A. 0 B. -1 C. 1 D. -2 Hướng dẫn giải Chọn B
Đối với bài toán này, chúng ta sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.  u = xdu = dx Đặ   t  dx ⇒  sin x dv = v = tan x =   2  cos x  cos x π π sin xdx
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có: I = ( x tan x) 3 3 − ∫ cos x 0 0 π π π π π = ( d x x tan x) 3 (cos ) 3 + ∫
I = ( x tan x) 3 + ln (cos x) 3 = − ln 2 cos x 3 0 0 0 0 1 Suy ra a = ;b = − ln 2 . 3 1 Tổng a + b = − ln 2 ≈ 0 − ,1157969114 3
Lưu ý khái niệm phần nguyên của x là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, vậy đáp án đúng là đáp án B.
Nhận xét: Bài toán trên đòi hỏi khả năng biến đổi của thí sính và nhắc lại kiến thức về khái
niệm phần nguyên, sẽ có thí sinh khi đi thi đã tìm ra kết quả phân tích nhưng lúng túng trong
việc lựa chọn đáp án vì không nhớ rõ khái niệm phần nguyên.
x 4 2 π π Câu 14. Cho 2
I = x tan xdx = − ln b − ∫
khi đó tổng a + b bằng a 32 0 A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π π π 4 4 4  1  1 I = x −1 dx = . x dx xdx ∫   ∫ ∫ 2 2  cos x  cos x 0 0 0 π 4 π 2 π π 4 xdx = = ∫ 0 2 32 0 π 4 1 I = . x dx . ∫ 1 2 cos x 0 u  = x   = Đặ du dx t  dx ⇒  dv =  v = tan x 2  cos x π π π 4 π π 4 4
I = x tan x
− tan xdx = + ln cos x = − ln 2 ∫ 1 0 0 4 4 0 2 π π Vậy I = − ln 2 − 4 32 π 4 x
Câu 15. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos x 0 π π  π  π π  π  A. I = tan − 2ln cos   . B. I = tan + 2ln cos   . 4 8  8  4 8  8  π π  π  π π  π  C. I = tan − 2ln cos   . D. I = tan + 2ln cos   . 4 4  8  4 4  8  Hướng dẫn giải π 4 x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos x 0 π π 4 4 x 1 x Ta biến đổi: I = dx = I dx ∫ ∫ . 1+ cos x 2 x 2 0 0 cos 2 u  = xdu = dx Đặ   t  x ⇒  x . 2 dv = cos dx v = 2 tan    2  2 π π π    x  4 4 sin 4 1  x x  1  π π  2 ⇒ I = 2x tan − 2 tan dx =   ∫  tan − 2 dx ∫   2  2  2 2 2 8 x 0 0  0 cos       2  . π cos 8 π π 1 π π  π  = tan + 4 dt = tan + 2ln cos ∫   2 8 t 4 8  8  1 Chọn B π 4 x Câu 16. Tích phân
dx = aπ + b ln 2 ∫
, với a , b là các số thực. Tính 16a − 8b 1+ cos 2x 0 https://toanmath.com/ A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn A u  = x du = dx Đặ   t  dx ⇒  1 . Ta có dv = v = tan x    1+ cos 2x  2 π π π 1 1 π 1 π 1 1 π 1 1 1 4 I = x tan x 4 − tan d x x = + ln cos x 4 = + ln
= − ln 2 ⇒ a = ,b = − ∫ 0 2 2 8 2 8 2 2 8 4 8 4 0 0
Do đó, 16a −8b = 4 . π 4 2x − sin x
Câu 17. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 − 2 cos x 0 1  2π 3  1  2π 3  A. I =  π − + + 4ln 2 + ln 2   . B. I =  π − + + 2ln 2 − ln 2   . 2 3   2 3   1  2π 3  1  2π 3  C. I =  π − + + 4ln 2 − ln 2   . D. I =  π − + + 2ln 2 + ln 2   . 2 3   2 3   Hướng dẫn giải π 2 2x − sin x Tích phân I = dx ∫ − có giá trị là: π 2 2 cos x 3 π π π 4 2 2 2x − sin x x 1 sin x Ta biến đổi: I = dx = dx dx ∫ ∫ ∫ − − − . π 2 2 cos x π 1 cos x 2 π 1 cos x 3 3 3 π π 2 2 x 1 x Xét I = dx = dx ∫ ∫ . 1 − π 1 cos x 2 x 2 π sin 3 3 2 u  = xdu = dx  Đặ   t 1 dv = dx ⇒  x . x v = 2 − cot  2  sin  2  2 π π   2 2 1  x x  1  2π 3  ⇒ I = 2 − . x cot + 2 cot dx =   ∫  π − + + 4ln 2 . 1  2  2  π π 2 2 3     3  3  π 2 1 sin x Xét I = dx ∫ . 2 2 − π 1 cos x 3
Đặt t =1− cos x dt = sin xdx .  π 1 x = ⇒ t =  Đổ  3 2 i cận  π . x = ⇒ t =1  2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1 ⇒ I = dt = ln t = ln 2 ∫ . 2 ( ) 2 t 2 2 1 1 2 2 1  2π 3 
I = I I =  π − + + 4ln 2 − ln 2 . 1 2   2 3   Chọn C π ( 3x +2x) 2 2
cos x + x cos x
Câu 18. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 6 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 A. I = + + − . B. I = − + − . 324 9 4 2 324 9 4 2 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 C. I = + − − . D. I = + + + . 324 9 4 2 324 9 4 2 Hướng dẫn giải π ( 3x +2x) 2 2
cos x + x cos x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 6 Ta có: π ( π π π π 3 x + 2x) 2 2 2
cos x + x cos x   I = dx = ∫ ∫(x +2x) 2 2 2 1 3 4 2
dx + x cos xdx = x + x + x cos xdx ∫   ∫ . cos x  4 π π π π  π 6 6 6 6 6 π 2
Xét I = x cos xdx ∫ . 1 π 6  =  = Đặ u x du dx t  ⇒  . dv = cos xdxv = sin x π π π
I = (xsin x) 2 3 2 − sin xdx = − ∫ . 1 π π 4 2 6 6 π 4 2 2  1  5π 2π π 3 4 2 ⇒ I = x + x + I = + + −   . 1  4  π 324 9 4 2 6 Chọn A π a a 2  x
Câu 19. Cho 0 < x < và x tan d x x m = ∫ Tính I = dx ∫  theo a và . m 2  cos x  0 0
A. I = a tan a − 2m . B. 2
I = −a tan a + m . C. 2
I = a tan a − 2m . D. 2
I = a tan a m . Hướng dẫn giải Chọn C 2 u  = x   = Đặ du 2 d x x t  1 ⇒  dv = dx  v = tan x 2  os c x https://toanmath.com/ a 2 a ax  2 2 I =
dx = x tan x − 2x tan d x x a = tan a − 2 . m ∫  ∫ 0  cos x  0 0 π 2 Câu 20. Tính ∫ ( 2 x + sin x)cos d
x x . Kết quả là 0 π 2 π 2 π 2 π 2 A. + . B. − . C. − . D. − . 2 3 2 3 3 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D π 2 Ta có: 2
I = (x + sin x) cos d x x ∫0 π 2 2
= (x cos x + sin x cos x)dx ∫0 π π 2 2 2 = x cos d
x x + sin x cos d
x x = I + I ∫ ∫ 1 2 0 0 u  = x du = dx Tính I : Đặt  ⇒  . 1 dv = cos d x xv = sin x π 2 Nên I = x cos d x x ∫ 1 0 π π π ( π π = xsin x) 2 2 2 | − sin d x x = + cos x | = −1 ∫ 0 0 2 2 0 π
Tính I : Đặt u = sin .
x Ta có du = cos d x .
x Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0; x = ⇒ u = 1. 2 2 π 2 1 1 1 1 π 2 2 2 3
I = sin x cos d x x = u du = u = . ∫ ∫
Vậy I = I + I = − . 2 3 0 3 1 2 2 3 0 0 2 π
Câu 21. Cho tích phân 2 I =
x.sin xdx = aπ + b
. Tính A = a b 0 Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn B * Đặt 2
u = t du = 2tdt;
dv = sin tdt chọn v = − cost  π π  Vậy 2 I = 2  t
− cost + 2 t costdt ∫  0 0  
Đặt u = t du = dt
dv = cos tdt chọn v = sin t π π π π I =
t sin tdt = t sint − sintdt = cost = 2 − ∫ ∫ 1 0 0 0 0  π  * Do đó: 2 2 I = 2  t
− cost − 4 = 2π − 8 ⇒ a = 2;b = 8 − ⇒ A = 10 0   https://toanmath.com/ 1 n I
Câu 22. Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 2 I = xx x ∫ . Tính 1 lim n+ . n ( 2 1 ) d n→+∞ I 0 n A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1. Tự luận: du = dx 1 u  = xnn 1 + Xét 2 I = xx x ∫ . Đặt  ⇒  −( 2 1− x ) . n ( 2 1 ) d v = x  ( n 2 d 1− x ) dx  = 0 v 2 (n +  )1 + −x( n 1− x ) 1 1 2 1 1 + + I = + − x x = − x x ∫ ∫ n ( ) 1 n 1 1 n 1 d (1 ) 1 2 2 n + (n + ) d 1 2 1 2 n +1 0 ( ) 0 0 1 1 + ⇒ I = − xx xn+ ( n 1 )(1 ) 1 2 2 d 1 2 (n + 2) 0 1 1  + +  ⇒ I =  − x x xx x ∫ ∫  n+ ( n n 1 ) 1 1 d (1 ) 1 2 2 2 d 1 2 (n + 2) 0 0  1 + ⇒ I 2n 1 I I =
2 n +1 I I n 1 + n 1 ⇒ = ⇒ lim + =1 n 1 +  +  2 (n + 2) ( ) n n 1 I 2n + . 5 n→+∞ I n n
Cách 2. Trắc nghiệm: Ta thấy ≤ ( 2 0
1− x ) ≤ 1 với mọi x ∈[0; ] 1 , nên 1 + I = xx x = xxx x xx x = I ∫ ∫ ∫ , n+ ( n n n 1 ) 1 d (1 ) (1 ) 1 1 2 2 2 2 2 2 d ( 2 1 d 1 ) n 0 0 0 I I suy ra n 1 + ≤ 1, nên n 1 lim
+ ≤ 1. Dựa vào các đáp án, ta chọnA. I I n n https://toanmath.com/ DẠNG 2: a Câu 23. Cho x
xe dx = 1(a ∈ ∫ ) . Tìm a ? 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. e . Hướng dẫn giải Chọn B a a xd = 1 ⇔ ∫ ( − ) 1 x = ( − ) 1 a xe x x e a
e +1 = 1 ⇔ a = 1. 0 0 1 Câu 24. Cho 2 x 2
I = xe dx = ae + b
( a, b là các số hữu tỷ). Khi đó tổng a + b 0 1 1 A. 0 . B. . C. 1. D. . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D du = dx u  = x Đặ  t  ta có  1 . 2 d x v = e dx 2 x v = e  2 1 1 x 1 1 x 1 x 1 1 1 x 1 1 1 1 1 Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2
I = xe dx = xee dx = e e
= e e + = e + . ∫ ∫ 2 0 2 2 4 0 2 4 4 4 4 0 0  1 a =  4 1 Suy ra  ⇒ a + b = . 1 2 b  =  4 1
Câu 25. Biết rằng tích phân ∫(2 + ) 1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 1. B. 1 − . C. 15 − . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn A u  = 2x +1 du = 2dx Đặt  ⇒  . d x v = e d x xv = e 1 1 1 1 Vậy ∫(2 + ) 1 x = (2 + ) 1 x − 2 xd = ∫ (2 − ) 1 x x e dx x e e x x e = e +1. 0 0 0 0
Suy ra a = 1;b = 1 ⇒ ab = 1 . 1
Câu 26. Biết = ∫(2 + 3) x I x
e dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề 0 đúng?
A.
a b = 2 . B. 3 3
a + b = 28 .
C. ab = 3 .
D. a + 2b = 1 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 1 = ∫( 1 2 + 3) x I x
e dx = ∫(2 + 3)d( x x
e ) = (2 + 3) x − 2 x x e e dx
= 5e − 3 − 2e + 2 = 3e −1. 0 0 0 0
Vậy a = 3,b = 1
− nên a + 2b = 1 . a x
Câu 27. Tìm a sao cho 2 I = . x e x d = 4 ∫
, chọn đáp án đúng 0 https://toanmath.com/ A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn D a  =  = x u x du dx   Ta có: 2 I = . x e dx ∫ . Đặt  ⇒ xx 0 2 2
dv = e dx v = 2.e a a x a x a x a 2 2 2 2 ⇒ I = 2 . x e
− 2 e dx = 2ae − 4.e = 2 ∫ (a − 2) 2 e + 4 0 0 0 a
Theo đề ra ta có: I = ⇔ (a − ) 2 4 2
2 e + 4 = 4 ⇔ a = 2 1
Câu 28. Cho tích phân = ∫( + ) 1 ( x I x
e − 3) dx . Kết quả tích phân này dạng I = e a . Đáp án nào sau 0 đây đúng? 9 9 9 8 A. a = B. a = C. a = D. a = 2 4 5 3 Hướng dẫn giải Chọn A u  = x +1 du = dx    ⇒  dv =  ( xe −3)dx v = 
∫( xe −3)dx = ( xe −3x)  ⇒ I = (x + ) 1 ( x e − 3x) 1 1
− ∫ ( xe −3x)dx 0 0 1 (   = x + ) 1 ( x e − 3x) 1 x 3 9 2 − e x = e −   0  2  2 0 1 15 x 1 1
Câu 29. Tính tích phân I = ∫(a x)( 2 b + e ) 2 dx = + e . Tính A =
ab (a + b) 4 4 12 0 Chọn đáp án đúng: A. 27 B. 30 C. 16 D. 45 Hướng dẫn giải Chọn D Đặt du = −dx u  = a x    ⇒  dv =  ( 2x b + e ) 1 2x dx v = bx + e  2      
I = (a x) 1 b x 1 1 1 1 1 1 2 1 bx + e
= ab b a + − +      (a − ) 2 2 1 + e = + e 0   2   2 2 4   2 4  4 4  1 b 1 1 ab b a + − =  a = 1 2 2 4 4  ⇒  ⇒ A = 45 1  (  = a − ) 1 1 b 2 1 + = 2 4 4 1 ∫( + )1 x mx e dx = e Câu 30. Tìm m để 0 ? 1 A. 0 B. -1 C. D. 1 2 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có 1 1 1 1
∫(mx+ )1 xedx = ∫(mx+ )1dx(ex) = (mx+ ) 1 1 x x em e d
∫ (mx+ )1 = (mx+ ) 1 1 x x em e dx ∫ 0 0 0 0 0 0 = (mx + ) 1 1 1 x x
e  − me  = (m + )
1 e −1− me + m = e + m −1     0 0 m Câu 31. Cho = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x
dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để I < m là khoảng ( ; a b) 0
. Tính P = a − 3b . A. P = 3 − . B. P = 2 − . C. P = 4 − . D. P = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn A m = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x dx 0 du = 2dx  = − Đặ u 2x 1  t 2 x  ⇒  . 2 x e dv = e dx v =  2 m x m − (2m − ) 2 1 e m 1 1 m I = ∫( x m 2x − ) x (2 ) 2 1 e 2 2 1 e dx = − e xdx ∫ 2 x m 2 = + − e = e m − e m +1 2 0 2 2 2 0 0 0 2m 2m < ⇔ − + < ⇔ ( − )( 2 e e 1 1 e m I m m m m − )
1 < 0 ⇔ 0 < m < 1 .
Suy ra a = 0, b = 1 ⇒ a − 3b = 3 − . 4 ( + ) 1 x x e
Câu 32. Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b ∫ . Tính 2 2
T = a b 2x +1 0 3 5
A. T = 1.
B. T = 2 . C. T = . D. T = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 4 4 x +1 x + 4 4 x   x 1 2 2 1 e Ta có x I = e dx = e dx ∫ ∫ =  2x +1. x e dx + dx ∫ ∫  . 2x +1 2 2x +1 2  2x +1 0 0 0 0  4 x e Xét I = dx ∫ . 1 2x +1 0 xdu = e dx x u  = e  Đặ   t  dx ⇒  dx 1 ( x + )12 2 1 dv =  v = = . = 2x +1 ∫   2x +1 2x +1 2 1  2 4 Do đó 4 x = . 2 +1 x I e x
e . 2x +1dx ∫ . 1 0 0 4 3e −1 − Suy ra I = . Khi đó 3 1 a = , b = 9 1 ⇒ T = − = 2 . 2 2 2 4 4 12 1 1 c x+   a
Câu 33. Cho tích phân I = 1+ x − .e x .dx = .ed ∫  
, trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương  x b 1 12 a c và các phân số ,
là các phân số tối giản. Tính bc ad . b d https://toanmath.com/ 1 A. 24 . B. . C. 12 . D. 1. 6 Hướng dẫn giải Chọn A 12 1 1 12 1 12 1 x+   x+ 1 x+   - Ta có: = 1+ − .e x I x .dx ∫   = e x .d + − e x x x
.dx = J + K ∫ ∫    x   x  1 1 1 12 12 12 12 1 x+ - Tính = e x J .dx ∫ . 1 12 1 1    1 x+  x+ x  = − Đặ  x = du 1 e .dx   t u e  2 ⇒   x  dv = dx  v = x 12 1 12 1  145 145 145 x+   1 x+  ⇒ = 1 143  .e x  − − .e x J x x .dx ∫   12 12 =12.e − .e − K 12 = .e − K     1 x 12 12 1 12 12 145 ⇒ 143 I = J + K 12 = .e . 12 c a a c
- Theo giả thiết: I =
.ed với a , b , c , d là các số nguyên dương và , là các phân số b b d a 143 c 145 tối giản nên = và =
a =143 , b =12 , c =145 , d =12 . b 12 d 12
Vậy bc ad = 24 . DẠNG 3. e + Câu 34. Cho I = x ln d x x ∫ 2 .e a b =
với a , b , c ∈  . Tính T = a + b + c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D  1 du = dx u  = ln x  x Ta có:  nên  . dv = d x x 2 xv =  2 a = 1 e e 2 e x 1 2 e + 1  I = x ln d x x ∫ = ln x − d x x ∫ = . ⇒ b  = 1 . 2 2 4 1  1 1 c = 4 
Vậy T = a + b + c = 6 . 1
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân ln (2x + ∫ )
1 dx được biểu diễn dạng .
a ln 3 + b , khi đó giá trị 0 của tích 3 ab bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. https://toanmath.com/ u  = ln (2x + ) 2  = Đặ 1 du dx t  ⇒  2x +1 . dv = dx v = x 1 1 1 1 2x  1  Ta có I = ln
∫ (2x+ )1dx = xln(2x+ )1 − dx = ln 3 − 1− dx ∫ ∫  0 2x +1  2x +1  0 0 0 1  1  3
= ln 3 − x − ln 2x +1 = ln 3 −1   .  2  2 0 Khi đó 3 3 a = ;b = 1 − . Vậy 3 ab = − . 2 2 1 ( b a, b ∈ ) (a +3) Câu 36. Cho ln
∫ (x+ )1dx = a +lnb , . Tính . 0 1 1 A. 25 . B. . C. 16 . D. . 7 9 Hướng dẫn giải: Chọn C . u  = ln (x + ) 1  = Đặ 1 du dx t  ⇒  x +1 . dv = dx v = x +1 1 1 I = ln
∫ (x+ )1dx = (x+ )1ln(x+ )1 1 − ∫(x + ) 1 1 1 .
dx = 2 ln 2 − x = 2 ln 2 −1 = 1 − + ln 4 . 0 0 x +1 0 0 ⇒ b a = 1
− ,b = 4 ⇒ (a + 3) =16 . 2
Câu 37. Biết tích phân ∫(4x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b với a , b Z . Tổng 2a + b bằng 1 A. 5. B. 8. C. A(1; − 2; ) 1 D. 13. Hướng dẫn giải Chọn C  1  = ⇒ = Đặ u ln x du dx t  x . dv = (4x −  ) 1 d . x 2 2 2 2 Ta có ∫(4x − ) 1 ln d
x x = x (2x − )
1 ln x − ∫(2x − ) 1 dx = 6 ln 2 − ( 2
x x) = 6ln 2 − 2 . 1 1 1 1
Vậy 2a + b = 10 . 3 3 + ln x
a + ln b − ln c Câu 38. Biết = ∫ (
với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức x + ) dx 2 1 4 1
P = a + b + c bằng? A. 46 . B. 35 . C. 11. D. 48 . Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3 3 3 + ln x  1  3 + ln x 1 Ta có dx = − 3 + ln x d = − + d 3 + ln x ∫ ∫   ∫ 2 ( ) ( ) x +1  x +1 x +1 x +1 1 ( ) 1 1 1 3 3 3 3 + ln 3 3 1 1 3 − ln 3  1 1  3 − ln 3 x = − + + . dx = + − dx = + ln ∫ ∫  4 2 x +1 x 4  x x +1 4 x +1 1 1 1 https://toanmath.com/ 3 − ln 3 3 1 3 − ln 3 3 − ln 3 = + ln − ln = + ln 3 − ln 4 + ln 2 = + ln 3 − ln 2 4 4 2 4 4 a = 3 3 + 3ln 3 − 4 ln 2 3 + ln 27 − ln16  = = ⇒ b  = 27 ⇒ P = 46. 4 4 c =16  2
Câu 39. Giả sử (2x − ) 1 ln d
x x = a ln 2 + b, (a;b ∈ ∫
) . Khi đó a + b ? 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D  1 u  = ln x   = Đặ du dx t  ⇒  x . dv =  (2x − )1dx 2
v = x x 2 2 2 Ta có (2x − ) 1 ln d x x = ( 2
x x)ln x − ( x − ∫ ∫ )1dx 1 1 1 2 2  x  1
= 2ln 2 −  − x = 2ln 2 − .  2  2 1 Khi đó 1 3 a = 2;b = − . Vậy a + b = . 2 2 2 2
Câu 40. Tính tích phân I = (x − ∫ )1lnxdx. 1 2 ln 2 + 6 6 ln 2 + 2 2 ln 2 − 6 6 ln 2 − 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 Cách 1: I = (x − ∫ )1ln xdx 1  dx d =  = ln u u x  Đặ   x t  ⇒  dv =  ( 2x −  ) 3 1 dx xv = − x  3 2 2 2 3 2 2 3 3  x   x   x   x  6 ln 2 + 2
Do đó I =  − x ln x  − ∫ −1 dx  =  − x ln x  +  − x = .  3   3   3   9  9 1 1 1 1 Cách 2: 2 2 ∫(       x − ) 2 3 3 2 3 x x x 2 1 ln d x x = ln d x ∫ 
x =  − xln x − ∫ − xd(ln x)  3   3   3  1 1 1 1 2 2 2 3 2  x  2  x  2 + 6 ln 2
= ln 2 − ∫ −1dx = − − x = . 3  3  3  9  9 1 1 a
Câu 41. Tích phân I = x ln xdx ∫ có giá trị là: 1 https://toanmath.com/ 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a A. I = + . B. I = − . 2 4 2 4 2 2 a ln a 1− a 2 2 a ln a 1− a C. I = + . D. I = − . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải a
Tích phân I = x ln xdx ∫ có giá trị là: 1  1 du = dx  =  Đặ u ln xx t  ⇒  . 2 dv = xdx xv =  2 a a a 2 a 2 2 2 2  xxx   x a ln a 1− aI = .ln x   − dx = .ln x ∫   −   = + .  2  2  2   4  2 4 1 1 1 1 Chọn C 2
Câu 42. Kết quả tích phân ∫ (2x + ln (x + )
1 )dx = 3ln 3 + b . Giá trị 3 + b là: 0 A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn C 2
I = ∫ (2x + ln (x + )
1 ) dx = A + B 0 2 2 Tính 2 A = 2xdx = x = 4 ∫ 0 0 2 Tính B = (ln(x + ∫ ) 1 )dx 0  dx u  = ln (x + ) 1 du = Xem:  ta chọn được  x +1 dv = dx v = x +1
Dùng công thức tích phân từng phần 2 = ∫ ( x + B ln ( x + ) 1 ) dx = ( x + ) 1 .ln ( x + ) 2 2 1 2 1 −
dx = 3ln 3 − x = 3ln 3 − 2 ∫ 0 0 0 0 x +1 2
Vậy: I = ∫ (2x + ln (x + ) 1 )dx = 3ln 3 + 2 0 2 (a +b
Câu 43. Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b ∫ . Tính sin : 4 1 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn B  1 u  = ln x   = Đặ du dx t  . Khi đó  =  ( ⇒  x dv 4x + 3) dx 2
v = 2x +3x = ( x + x I 2x + 3x) 2 2 2 2 3 2 ln xdx = ( 2 2.2 + 3.2)ln 2 − ( 2 2.1 + 3. ) 2
1 ln1− (2x + 3)dx 1 ∫ ∫ x 1 1 = 4 1 ln 2 − 0 − ( 2 2
x + 3x) = 14ln 2 − 0 − ( 2 2 + 3.2) − ( 2 1 + 3. )
1  = 14ln 2 − (10 − 4) =14ln 2 − 6  1 https://toanmath.com/ 1 2
Câu 44. Cho tích phân I = 3x − 2x + ln(2x + 1) ∫
dx . Xác định a biết I = b ln a c với a,b,c là 0 các số hữu tỉ 2 2 A. a=3 B. a=-3 C. a = a 3 D. = − 3 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 I =  2
3x − 2x + ln(2x +1) dx =  2
3x − 2xdx + ln(2x +1) dx = I + ∫  ∫  ∫  I 1 2 0 0 0 u = ln(2x +1)
Giải I2 bằng phương pháp từng phần  dv = dx 3
I = ln3 −1⇒ a = 3 2 3 3 + ln x Câu 45. Cho I =
dx = a(ln 3 +1) + ln b
với a,b∈R. Tính giá trị biểu thức T = 4a + 2b 2 (x +1) 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Ở bài toán này máy tính dường như không giúp được nhiều trong việc giải quyết bài toán, đây
là bài toán sử dụng phương pháp tích phân thành phần ở mức độ vận dung. Đặt  dx u  = 3 + ln x u =    xdx ⇔  v = 1 − x  2   (x +1) v = +1 =  x +1 x +1 b b b
Áp dụng công thức tính tích phân thành phần udv = uv vdu ∫ ∫ thì ta được a a a 3 3 3 (3 + ln x)x dx (3 + ln x)x 3 I = − = − ln(x +1) ∫ 1 x +1 x +1 x +1 1 1 1  3(3+ ln 3) 3  I =  −  −(ln 4 − ln 2) 4 2   3 3  1 
= (ln 3 +1) − ln 2 = (ln 3 +1) + ln   4 4  2  3 1 Vậy a = ;b =
T = 4a + 2b = 3+1 = 4 4 2 1 − x
Nhận xét: Điểm mấu chốt để xử lí nhanh bài toán nằm ở việc đặt v = +1 = x +1
x + . Một số 1 3
thí sinh chọn đáp án B vì khi làm đến I =
(ln 3 +1) − ln 2 không để ý dấu nên suy ra luôn 4 3 a =
;b = 2 dẫn đến kết quả sai. 4 π ln (sin x)  3 
Câu 46. Cho tích phân 3 I = dx = a ln ∫   − bπ π . Tính A = log a + log b 2  3 cos x  4 3 6 6   https://toanmath.com/ Chọn đáp án đúng: A. − 3 B. 2 C. − 1 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn C Đặ x t u = ( x) cos ln sin ⇒ du = dx sin x dx dv =
chọn v = tan x 2 cos x π π 3 ln (sin x) π 3 Vậy I = dx = tan .
x ln x sin x  − dx ∫ ∫ 2  ( ) 3 π cos x π 6 π 6 6 e ln x Câu 47. Biết
dx = a e + b
với a,b ∈  . Tính P = . a b . x 1
A. P = 4 . B. P = 8 − . C. P = 4 − . D. P = 8 . Hướng dẫn giải Chọn B u  = ln x  dx   = Đặ du t  dx →  x dv =    x dv = 2 x e ln e  = − e d e e x x a Suy ra
dx = 2 x ln x − 2
= 2 x ln x − 4 x = 2 − e + 4 ∫ ∫ 2 ⇒  . 1 1 1 x x b  = 4 1 1 Vậy P = ab = 8 − . 2
Câu 48. Biết 2x ln ∫ (x + ) 1 dx = . a ln b , với *
a, b ∈  , b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . Hướng dẫn giải Chọn D  1 2 u  = ln (x + ) 1 du = dx
Xét I = 2x ln ( x + ∫ ) 1 dx = 6 . Đặt  ⇔  x +1 . dv = 2 d x x 0 2
v = x −1 2 2 2 2 2 2 x −1  x  Ta có I = ( 2 x − ) 1 ln ( x + ) 1 − dx ∫ = 3ln 3 − (x − ∫ ) 1 dx = 3ln 3 −  − x  = 3ln3. 0 x +1  2  0 0 0
Vậy a = 3, b = 3 ⇒ 6a + 7b = 39 . 1 2  1 
a ln 2 − bc ln 3 + c
Câu 49. Cho x ln ∫ (x + 2)+ dx = = + +  
với a , b , c ∈  . Tính T a b c . x + 2  4 0
A. T = 13 .
B. T = 15 .
C. T = 17 . D. T = 11. Hướng dẫn giải Chọn A  1 du = u  = ln (x + 2)  Đặ  x + 2 t  ⇒  . dv = d x x 2 x − 4 v =  2 1   1 2 1 1 x − 4 x − 2 x x ∫ (x + ) 1 ln 2 + dx   = ln ( x + 2) − dx + dx ∫ ∫  x + 2  2 2 x + 2 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 2 3 − 1  x  − = 3 3 ln 3 + 2 ln 2 − 
− 2x  + (x − 2ln(x + 2))1 = ln 3 + 2 ln 2 + +1− 2(ln 3− ln 2) 0 2 2  2  2 4 0 a = 4 1 − 4ln 3 +16ln 2 + 7 =  . Suy ra: b  = 2 . 4 c = 7 
Vậy T = a + b + c = 13 . 3 Câu 50. Biết ln
∫ ( 3x −3x+2)dx = aln5+bln2+c, với a, ,bc∈ . Tính S = .ab+c 2
A. S = 60 . B. S = 23 − .
C. S = 12 . D. S = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 3 Ta có ln
∫ ( 3x −3x+2)dx = .xln( 3x −3x+2) − dxln ∫ ( 3x −3x+2) 2 2 2 x ( 2 3 3x − 3) = 3ln 20 − 4ln 2 − ∫ ( x − ) dx 2 1 x + 2 2 ( ) 3 3x ( x + ) 3 1 3( x − ) 1 ( x + 2) + 6 = 3ln 20 − 4ln 2 − dx = 3ln 5 + 2 ln 2 − dx ∫ ∫ x −1 x + 2 x −1 x + 2 2 ( )( ) 2 ( )( ) 3  
= 3ln 5 + 2ln 2 − (3x) 3 1 1 3 3 − 2 −
dx = 3ln 5 + 2 ln 2 − 3 − 2 ln x −1 + 2 ln x + 2 ∫  2 2 2
x −1 x + 2  2 = 5ln 5 − 4ln 2 − 3.
Suy ra a = 5;b = 4 − ;c = 3
− . Do đó S = ab + c = 23 − . 1 7 −
Câu 51. Cho biết tích phân I = ( x + 2) ln ( x + ) 1 dx = a ln 2 + ∫
trong đó a , b là các số nguyên b 0
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a = b .
B. a < b .
C. a > b .
D. a = b + 3 . Hướng dẫn giải Chọn A  1  =  ( = x + ) du dx u ln 1  Đặ  x +1 t  ⇒  . dv =  (x + 2) 2 dx xv = + 2x  2 1 2 1  x   + 1 = 5 1  3   + x  (x + ) 2 1 x 4x I 2 ln 1  − dx ∫ = ln 2 − x + 3 − dx ∫   2  2 x +1  2 2  x +1  0 0 0 1 2 5 1  x  − = 7 ln 2 −
+ 3x − 3ln (x +  )1 = 4ln2+ . 2 2  2  4 0
Suy ra a = 4 , b = 4 . Vậy a = b . 2 x + ln x a 1 I = dx = ln 2 − ∫ x+1 b c 1 ( )2 Câu 52. Cho
với a , b , m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. 1 7 T a + b S =
Tính giá trị của biểu thức c . https://toanmath.com/ 2 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 3 6 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B 1 7 T 2 x + ln x I = dxx+1 1 ( )2 Tính . 1 7 T 1  + x
x + ln x = u dx = du    x  ⇒ 1  dx = dv 1  − = v Đặ (x +  )2 1  + t x 1 . 1 7 T 2 2 2 x + ln x 1 1+ x 1 2 I = dx = − x + ln x + . dx ∫ ∫ 1 = − (2 + ln 2) 1 1 + + 2 ( ) + + + dx ∫ Khi đó x 1 x 1 x x 1 1 ( ) 1 1 3 2 x 1 1 7 T 1 = − ( + ) 1 2 2 1 2 ln 2 + + ln x = ln 2 − 1 3 2 3 6 a + b 5 = = = ⇒ S = = Vậy a 2;b 3; c 6 c 6 . 1 7 T b
Câu 53. Cho a > b > 1
− . Tích phân I = ln (x + ∫
)1dx bằng biểu thức nào sau đây? a b b
A. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
a + b .
B. I = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1
b + a . a a b 1 b b x C. I = ( .
D. I = x ln ( x + ) 1 + dx ∫ . x + ) 1 a x +1 a a Hướng dẫn giải Chọn Bu  = ln (x + ) 1  = Đặ 1 du dx t  ⇒  x +1 dv = dx v = x +1 b b Do đó b b b I = ln ( x + ∫ ) 1 dx = ( x + ) 1 ln ( x + ) 1 − dx = ∫ (x + ) 1 ln ( x + ) 1 − x a a a a a = (x + ) b 1 ln ( x + ) 1 − b + a a 2 e 2  1 1  e a + e b +c Câu 54. Biết − dx = ∫  
, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2
 ln x ln x  2 e 2 2 2
a + b + c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 e 1 Xét tích phân: dx ∫ . ln x e Đặ 1 1 t u = ⇒ ; du = −
dx . dv = dx chọn v = x . ln x 2 x ln x 2 2 2 e e e 2 e 2 Khi đó 1 x 1  1 1  −e + 2e dx = + dx ∫ ∫ ⇔ − dx = ∫   . 2 ln x ln x ln x 2
 ln x ln x  2 e e e e https://toanmath.com/ a = 1 − Do đó b  = 2 . c = 0  Vậy 2 2 2
a + b + c = 5 3 c
Câu 55. Biết x ln ( 2
x +16)dx = a ln 5 + b ln 2 + ∫
trong đó a,b, c là các số nguyên. Tính giá trị của 2 0
biểu thức T = a + b + c . A. T = 2 . B. T = 16 − . C. T = 2 − . D. T = 16 . Hướng dẫn giải Chọn B  2x du = dx u  = ( 2 ln x +16)  2 Đặ  x +16 t  ⇒  .  2 dv = d x x x +16 v =  2 3 2 3 x +16 2 3 2 3 x +16 x Ta có: x ln
∫ ( 2x +16)dx = ln ( 2 x +16) 3 − x dx ∫ = ln ( 2 x +16) − 2 2 2 0 0 0 0 0 25 9 9 = ln 25 − 8 ln16 −
= 25ln 5 − 32ln 2 − . Do đó a = 25,b = 32 − ,c = 9 − ⇒ T = 16 − . 2 2 2 2  1 
Câu 56. Tính tích phân 2018 I = 2019 log x + x dx ∫ . 2   ln 2  1 A. 2017 I = 2 . B. 2019 I = 2 . C. 2018 I = 2 . D. 2020 I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B 2  1  2 2 1 1 2018 I = 2019 log x + x dx ∫ 2018 2018 = 2019 x log d x x + x dx ∫ ∫ = 2019I + I . 2   ln 2  2 ln 2 1 2 ln 2 1 1 1 2 2 2019 2019 − Trong đó x 2 1 2018 I = x dx = ∫ = . 2 2019 2019 1 1  1 du = dx 2 u  = log x  . x ln 2 và 2018 I = x log d x x ∫ . Đặt 2  ⇒  . 1 2 2018 dv = x dx 2019 x 1 v =  2019 2 2019   2019 2019 − 2019 2019 − Khi đó x 1 2 1 2 1 2 2 1 I = .log x   − I = − . = − . 1 2 2  2019  2019.ln 2 2019 2019.ln 2 2019 2 2019 2019 .ln 2 1 Vậy 2019 I = 2 . 3 3 + ln x
Câu 57. Biết I = ∫ = a (1+ ln 3) − . Khi đó 2 2 + (
b ln 2 , (a,b ∈ ) a b bằng x + ) dx 2 1 1 7 16 25 3 A. 2 2 a + b = . B. 2 2 a + b = . C. 2 2 a + b = . D. 2 2 a + b = . 16 9 16 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/  1 u  = 3 + ln x du = dx  Đặ   x t:  dx ⇔  dv =  (  x +  )2 1 1 v = −  x +1 3 3 3 Khi đó: 3 + ln x 1 3 + ln 3 3  1 1  I = − + dx ∫ = − + + − dx ∫  x +1 x x +1 4 2  x x +1 1 1 ( ) 1 3 − ln 3 =
+ (ln x − ln x +1) 3 1 4  3 3 − ln 3  = = + 3 a 25 ln 3 − ln 4 + ln 2 = (1+ ln3) −ln 2 2 2 ⇒  4 ⇒ a + b = . 4 4 16 b  =1 2 ln x b Câu 58. Biết dx = a ln 2 + ∫
(với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và b là phân số 2 x c c 1
tối giản). Tính giá trị của S = 2a + 3b + c . A. S = 4 . B. S = 6 − .
C. S = 6 .
D. S = 5 . Hướng dẫn giải Chọn A  1 u  = ln x du = dx  Đặ   x t  1 ⇒  . dv = dx  1  2  x v = −  x Khi đó, ta có: 2 2 2 2 ln x ln x 1 = 1 1 1 1 dx = − + dx ∫ ∫ = − ln 2 − = − ln 2 + . 2 2 x x x 2 x 2 2 1 1 1 1 1
Từ giả thiết suy ra a = − , b = 1, c = 2 . 2
Vậy giá trị của S = 4 . 2
Câu 59. Biết rằng ln
∫ (x+ )1dx = aln3+bln2+c với a, b , c là các số nguyên. Tính S = a +b+c 1
A. S = 0 .
B. S = 1 .
C. S = 2 . D. S = 2 − . Hướng dẫn giải Chọn A  1 u  = ln (x + )  = Đặ 1 du dx t  ⇒  x +1 dv = dx v = x 2 2
Khi đó, ta có: ∫ (x + ) x = x (x + ) 2 x ln 1 d ln 1 − dx ∫ 1 x +1 1 1 2  1  = 2ln 3 − ln 2 − 1− dx ∫  = −
− (x x + ) 2 2 ln 3 ln 2 ln 1  x +1  1 1
= 2ln 3 − ln 2 − (2 − ln 3−1+ ln 2) = 3ln 3− 2ln 2 −1.
Suy ra S = a + b + c = 3 − 2 −1 = 0 . 5
Câu 60. Tính tích phân I = ∫(x + )
1 ln ( x − 3) dx ? 4 https://toanmath.com/ 19 19 19 A. 10 ln 2 . B. 10 ln 2 + . C. −10ln 2 . D. 10 ln 2 − . 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D  1 u = x u  = ln (x −3) d d  Đặ  x − 3 t  ⇒  . dv = x +1 1 2
v = x + x  2 1 2 5 x + x  1  5 2 2 − + − + I = x + x   ( x − ) 2 ln 3 − dx ∫ 5 5 35 1 x 9 9 x 3 3 = − −  ln 2 dx dx ∫ ∫ 2  4 x − 3 − − 4 2 2 x 3 x 3 4 4 35 1  9  = 19 ln 2 − + 3 + 9ln 2 −   (1+ 3ln 2) =10ln 2 − . 2 2  2  4 3
Câu 61. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p
, trong đó m , n , p ∈ . Khi đó số m 2 9 27 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A du = dx  = Đặ u ln x  t 2  ⇔  x dv = d x x v =  2  9 m =  3 3 3 2 2 3 2 3  ⇒ x x 9 x
x ln x dx = ∫ ln x − dx ∫ = ln 3 − 2ln 2 − 9 19 = ln 3 − 2ln 2 − ⇒ n = 2 − 2 2 2 6 2 6 2  2 2 2 19  p = −  6 9 Vậy m = . 2 4
Câu 62. Biết x ln
∫ ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c, trong đó a, b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c A. T = 10 .
B. T = 9 .
C. T = 8 . D. T = 11. Hướng dẫn giải Chọn C  2x u = xu  = ln( d d 2 x + 9)  ( 2x +9) Đặt  ⇔  2 dv = d x xx + 9 v =  2 4 4 2 4 2 x + 9 x + 9 2x Suy ra x ln ∫ ( 2x +9)dx = ln ( 2 x + 9) − . dx ∫ = 25ln 5 − 9ln 3−8 . 2 2 2 x + 9 0 0 0
Do đó a = 25 , b = 9 − , c = 8 − nên T = 8. https://toanmath.com/ 1
Câu 63. Tích phân I = ln ∫ ( 2
1+ x x)dx có giá trị là: 0 A. I = 2 −1+ ln ( 2 − ) 1 . B. I = 2 −1− ln ( 2 − ) 1 .
C. I = − 2 +1+ ln ( 2 − ) 1 .
D. I = − 2 +1− ln ( 2 − ) 1 . Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ln ∫ ( 2
1+ x x)dx có giá trị là: 0  − u  = ln ( 1 2 1+ x x) du = dx Đặ  t 2  ⇒  1+ x . dv = dx v = x ⇒ = ( x I . x ln ( 2 x +1 − x) 1 1 + dx ∫ . 2 0 + 0 x 1 1 x Xét I = dx ∫ . 1 2 + 0 x 1 Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx .  = ⇒ = Đổ x 0 t 1 i cận  .
x = 1⇒ t = 2 2 1 1 ⇒ I = dt = ∫ ( t)2 = 2 −1. 1 2 1 t 1
I = I + ( .xln( x +1− x) 1 2 = 2 −1+ ln 2 −1 . 1 ( ) 0 Chọn A e  1 
Câu 64. Cho tích phân 2 I = x +
ln xdx = ae + b ∫ 
, a b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là: x  1 13 13 13 13 A. . B. . C. − . D. 2 4 4 2 Hướng dẫn giải e  1  Cho tích phân 2 I = x +
ln xdx = ae + b ∫ 
. Giá trị của 2a − 3b là:  x  1 Ta có: e e e e 2 e 1 2  1  1  xx e 5 I = x +
ln xdx = x ln xdx + ln xdx = ∫  ∫ ∫  ln x  − dx + dt = + ∫ ∫
, với t = ln x .  x x  2  2 4 4 1 1 1 1 0 1 1 5 13
a = ,b = ⇒ 2a − 3b = − . 4 4 4 Chọn C
π /4 ln(sin x + cos x)
Câu 65. Tính tích phân dx
, ta được kết quả 2 cos x 0 π 1 π 3 π 3 π 3 A. − + ln 2. B. − ln 2. C. − + ln 2. D. − − ln 2. 4 2 4 2 4 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Trắc nghiệm
bấm máy tính tích phân trừ cho từng đáp án ta được đáp án C. https://toanmath.com/ π /4 π /4 π
ln(sin x + cos x) ln (cos . x (1+ tan x))
/ 4  ln(cos x) ln(1+ tan x)  Tự luận: dx = dx = + dx ∫ ∫ ∫   2 2 2 2 cos x cos x  cos x cos x  0 0 0 π /4 π /4 ln(cos x) ln(1+ tan x) = dx +
dx = I + J ∫ ∫ . 2 2 cos x cos x 0 0  sin x
u = ln cos x ⇒ du = − dx  Đặ  cos x t  . 1 dv = dx , t v = an x 2  cos x π /4 π /4 ln(cos x) π π π 1 π 2 4 4 I = dx = tan . x ln(cos x) + tan d x x = tan . x ln cos x + −x + tan x = − ln 2 − +1 ∫ ∫ 2 ( ) 4 0 0 0 cos x 2 4 0 0 π /4 ln(1+ tan x) 1 J = d . x
Đặt t = 1+ tan x ⇒ dt = d . x 2 cos x 2 cos x 0 π
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x = ⇒ t = 2 4  2 1 u
 = lnt ⇒ du = dt 2 2
J = ln t dt ∫ . Đặt  t
J = ln t dt = ∫
(t lnt t) = 2ln 2−1 1 1
dv = dt , v = t 1
π /4 ln(sin x + cos x) π 3 Vậy dx = − + ln 2. ∫ 2 cos x 4 2 0 2 4ln x +1 2
dx = a ln 2 + b ln 2 ∫ +
Câu 66. Giả sử
, với a,b các số hữu tỷ. Khi đó tổng 4a b bằng. x 1 A. 3 . B. 5 C. 7 . D. 9 . Hướng dẫn giải 2 2 2 2 4 ln x +1  4ln x 1  dx = + dx = 4 ln d x ∫ ∫  ∫ (ln x) 2 1 2 2 2 +
dx = 2 ln x + ln x = 2ln 2 + ln 2 ∫ . 1 1 xx x x 1 1 1 1 Chọn D 1000 2 ln x
Câu 67. Tính tích phân I = ∫ ( x + ) . dx 2 1 1 1000 ln 2 2 1001 1000 ln 2 2 A. I = − +1000ln . B. I = − + ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 ln 2 2 1000 1000 ln 2 2 C. I = −1000ln . D. I = − ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 Hướng dẫn giải 1000 1000 1000 1000 2 2 2 2 ln x 1 ln x 1
Ta I = dx = − ln xd = − + d ln x ∫ ∫ ∫ 2 ( ) x +1 x +1 x +1 x +1 1 ( ) 1 1 1 1000 1000 1000 2 2 ln 2 1 1 1000 ln 2  1 1  = − + . dx = − + − dx ∫ ∫   1000 1000 1+ 2 x +1 x 1+ 2  x x +1 1 1 1000 1000 1000 ln 2 1000 ln 2 x 1000 ln 2 2 = −
+ ln x − ln x +1 = − + ln = − + ln . 1000 ( ) 2 2 1001 1000 1000 1000 1+ 2 1+ 2 x +1 1+ 2 1+ 2 1 1 Chọn B https://toanmath.com/
Document Outline

  • 4.TÍCH PHÂN ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ TP CƠ BẢN_ĐÔNG NQA
    • TÍCH PHÂN
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
      • B. BÀI TẬP
      • ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM
      • TÍCH PHÂN HỮU TỈ
      • TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ
      • TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
      • TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT
        • C . HƯỚNG DẪN GIẢI
      • ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM
      • TÍCH PHÂN HỮU TỈ
      • TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ
      • TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
      • TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT
  • 5. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN_ĐÔNG NQA
    • TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
    • PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1
    • BÀI TẬP
      • HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ
      • HÀM VÔ TỈ
      • HÀM LƯỢNG GIÁC
      • HÀM MŨ – LÔGARIT
      • PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
    • HƯỚNG DẪN GIẢI
      • HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ
      • HÀM VÔ TỈ
      • HÀM LƯỢNG GIÁC
      • HÀM MŨ – LÔGARIT
      • PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
  • 6. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN_ĐÔNG NQA
    • TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
    • BÀI TẬP
      • DẠNG 1:
      • DẠNG 2:
      • DẠNG 3.
    • HƯỚNG DẪN GIẢI
      • DẠNG 1:
      • DẠNG 2:
      • DẠNG 3.