-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông Toán 12
Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông Toán 12
Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
































































































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng MỤC LỤC
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM f x \ 1 1
f 0 2017 f 2 2018 Câu 1: Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn f x , , x 1
S f 3 f 1 . Tính .
A. S 1 .
B. S ln 2 .
C. S ln 4035 . D. S 4 . 1 2 Câu 2:
Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x
và f 0 1. Giá trị của 2 2x 1
biểu thức f 1 f 3 bằng A. 4 ln15 . B. 3 ln15 . C. 2 ln15 . D. ln15 . 1 2 Câu 3:
Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f ( x)
, f (0) 1 và f (1) 2 . Giá 2 2x 1
trị của biểu thức f ( 1
) f (3) bằng A. 4 ln 5 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15. Câu 4:
Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x 2x 1 và f 1 5 . Phương trình
f x 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S log x log x . 1 2 2 1 2 2
A. S 1 .
B. S 2 .
C. S 0 . D. S 4 . 1 3 2 Câu 5:
Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f x
, f 0 1 và f 2 . 3 3x 1 3
Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng A. 3 5ln 2 . B. 2 5 ln 2 .
C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . f x \ 2; 2 4 f 0 1 Câu 6: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f x ; f 3 0 ; 2 x 4 f 3 2
P f 4 f 1 f 4 và
. Tính giá trị biểu thức . 3 5 5
A. P 3 ln .
B. P 3 ln 3 .
C. P 2 ln .
D. P 2 ln . 25 3 3 1 Câu 7:
Cho hàm số f x xác định trên \ 2;
1 thỏa mãn f x
; f 3 f 3 0 2 x x 2 1
và f 0 . Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng 3 1 1 1 4 1 8 A. ln 2 . B. 1 ln 80 . C. 1 ln 2 ln . D. 1 ln . 3 3 3 5 3 5 1 Câu 8:
Cho hàm số f x xác định trên \ 1;
1 và thỏa mãn f x
; f 3 f 3 0 2 x 1 1 1 và f f 2
. Tính giá trị của biểu thức P f 0 f 4 . 2 2 3 3 1 3 1 3
A. P 2 ln . B. P 1 ln . C. P 1 ln . D. P ln . 5 5 2 5 2 5 1 Câu 9:
Cho hàm số f x xác định trên \
1 thỏa mãn f x
. Biết f 3 f 3 0 2 x 1 1 1 và f f 2
. Giá trị T f 2 f 0 f 4 bằng: 2 2 1 5 1 9 1 9 1 9 A. T 2 ln . B. T 1 ln . C. T 3 ln . D. T ln . 2 9 2 5 2 5 2 5
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1
Câu 10: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn f 2 15
và f x x 2 2
4 f x 0 . Tính f 1 f 2 f 3 . 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 11: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên . Biết 6
f x. f x 12x 13 và f 0 2 .
Khi đó phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1.
Câu 12: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn ex e x f x
2 , f 0 5 và 1 f ln 0
. Giá trị của biểu thức S f ln16 f ln 4 bằng 4 31 9 5 A. S . B. S . C. S .
D. f 0. f 2 1. 2 2 2
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn 0;
, thỏa mãn f 0 3 và 2
f x f x 2 . cos .
x 1 f x , x 0;
. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M 2
của hàm số f x trên đoạn ; . 6 2 21 5 A. m
, M 2 2 . B. m , M 3 . 2 2 5 C. m , M 3 .
D. m 3 , M 2 2 . 2
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x 0 , x
. Biết f 0 1 f ' x và
2 2x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có hai f x
nghiệm thực phân biệt.
A. m e .
B. 0 m 1 .
C. 0 m e .
D. 1 m e .
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên và f x 0 với mọi x . f x x 2 2
1 f x và a a f
1 0, 5 . Biết rằng tổng f
1 f 2 f 3 ... f 2017
; a ,b với b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. a b 1.
B. a 2017; 2017 . C. 1.
D. b a 4035 . b 1
Câu 16: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện '
f x x 2 2
3 . f x và f 0 . Biết tổng 2 a a f
1 f 2 ... f 2017 f 2018 với * a ,
b và là phân số tối giản. Mệnh b b
đề nào sau đây đúng? a a A. 1. B. 1 . b b
C. a b 1010 .
D. b a 3029 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
f x f x f x 2 3 . 2
xf x 0
Câu 17: Cho hàm số y f x , x 0 , thỏa mãn . Tính
f 0 0; f 0 1 f 1 . 2 3 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 7 6 f x x
Câu 18: Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f 0 1 và . Khi đó f x 2 x 1
hiệu T f 2 2 2 f 1 thuộc khoảng A. 2;3 . B. 7;9 . C. 0;1 . D. 9;12 . 4 f tan t 1 1 Câu 19: Khi đó dt f x dx f x dx 6
y f x đồng biến trên 2 . Vậy .Cho hàm số cos t 0 0 0 2
0; ; y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 3 và 3 f x 2 ' x 1 . f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
2613 f 8 2614 . B. 2
2614 f 8 2615 . C. 2
2618 f 8 2619 . D. 2
2616 f 8 2617 .
Câu 20: Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 1 1,
f x f x 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 f 5 5 .
B. 2 f 5 3 .
C. 3 f 5 4 .
D. 1 f 5 2 . 2 Câu 21: Cho hàm số
f x thỏa mãn f x f x f x 4 . 15x 12x , x và
f 0 f 0 1 . Giá trị của 2
f 1 bằng 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 f x 1 2 x 1 3
Câu 22: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn dx C . Nguyên x 1 x 5
hàm của hàm số f 2x trên tập là: x 3 x 3 2x 3 2x 3 A. C . B. C . C. C . D. C . 2 2 x 4 2 x 4 4 2 x 1 8 2 x 1
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN 5 2 Câu 23: Cho
f x dx 10
. Kết quả 2 4 f x dx bằng: 2 5 A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 . 9
Câu 24: Cho hàm số f x liên tục trên và F x là nguyên hàm của f x , biết f x dx 9 và 0
F 0 3. Tính F 9 .
A. F 9 6 .
B. F 9 6 .
C. F 9 12 .
D. F 9 12 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2
Câu 25: Cho I
f x dx 3
. Khi đó J 4 f x 3 dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 4 4 4
f x dx 10
g x dx 5
I 3 f x 5g x dx Câu 26: Cho 2 và 2 . Tính 2
A. I 5 .
B. I 15 . C. I 5 . D. I 10 . 9 0 9
f x dx 37
g x dx 16
I 2 f x 3g(x) dx Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I 26 .
B. I 58 .
C. I 143 . D. I 122 . 2 5 5
f x dx 3
f x dx 1
f x dx Câu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng A. 2 . B. 2 . C. 3. D. 4 . 2 3 3
f x dx 1
f x dx 2
f x dx Câu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3. 10 6
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và
f x dx 7 và
f x dx 3 . Tính 0 2 2 10 P
f x dx f x dx . 0 6
A. P 7 . B. P 4 .
C. P 4 .
D. P 10 . 1 2
f x dx 2
f x dx 2 Câu 31: Cho 0 ,
f x dx 4 , khi đó 0 ? 1 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3. 1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2 ;
f x dx 6 . Tính I
f x dx . 0 1 0
A. I 8 .
B. I 12 .
C. I 36 . D. I 4 . 2 2 2
f x dx 2
g x dx 1 I
x 2 f x 3g x dx Câu 33: Cho 1 và 1 . Tính 1 bằng 11 7 17 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 8 4 4
f x dx 2
f x dx 3
g x dx 7 Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1
. Mệnh đề nào sau đây sai? 8 4 A.
f x dx 1 .
B. f x g x dx 10 . 4 1 8 4 C.
f x dx 5 .
D. 4 f x 2g x dx 2 . 4 1 3 f x f x
1;3 f 1 3 Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn , và f ( x) dx 10 giá trị 1 f 3 của bằng A. 1 3 . B. 7 . C. 13 . D. 7 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2
f x dx 3
f x 1 dx Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ? A. 4 . B. 5. C. 7 . D. 1. 2
Câu 37: Cho y f x , y g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và g x. f x dx 2 0 2 2
, g x. f x dx 3 . Tính tích phân I
f x.g x dx . 0 0 A. I 1 .
B. I 6 .
C. I 5 . D. I 1. 5 2
f x dx 8
g x dx 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân 2 và 5 . Tính I
f x 4g x 1 dx . 2 A. I 1 1.
B. I 13 .
C. I 27 . D. I 3 . 1
Câu 39: Cho hàm số f x 4 3 2
x 4x 2x x 1, x . Tính 2
f x. f x dx . 0 2 2 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 3 3 6 4
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f x dx 10 và
f x dx 6 . Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P
f x dx f x dx . 0 4
A. P 4 .`
B. P 16 .
C. P 8 . D. P 10 . 1 1
Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3
2 f x dx 5 . Tính
f x dx . 0 0 A. 1 . B. 2. C. 1. D. 2 . 1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn [0; 1], có f x dx 4
và g x dx 2 0 0
. Tính tích phân I f x 3g x dx . A. 1 0 . B. 10 . C. 2. D. 2 . 1
Câu 43: Cho hàm số f x 2 ln x
x 1 . Tính tích phân I
f ' x dx . 0
A. I ln 2 .
B. I ln 1 2 .
C. I ln 2 D. I 2ln 2
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f 2 1 e , ln 3 f ' x 2 dx 9 e
. Tính I f ln 3 . 1 A. 2
I 9 2e .
B. I 9 . C. I 9 . D. 2
I 2e 9 .
Câu 45: Cho hai hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 /
f ' x.g x dx 1 ,
f x.g ' x dx 1
. Tính I f x.g x dx . 0 0 0 A. I 2 .
B. I 0 .
C. I 3 . D. I 2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 x
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thỏa
f t dt . x cos x
. Tính f 4 . 0 2 3 1
A. f 4 123 . B. f 4 . C. f 4 . D. f 4 . 3 4 4 f x
Câu 47: Cho hàm số f x thỏa mãn 2 t .dt . x cos x
. Tính f 4 . 0 1
A. f 4 2 3 .
B. f 4 1. C. f 4 . D. f 3 4 12 . 2 x
Câu 48: Cho hàm số G x t.cos x t .dt
. Tính G ' . 2 0 A. G ' 1 . B. G ' 1 . C. G ' 0 . D. G ' 2 . 2 2 2 2 2 x
Câu 49: Cho hàm số G x cos t.dt
( x 0 ). Tính G ' x . 0
A. G x 2 '
x .cos x .
B. G ' x 2 .
x cos x . C. G ' x cos x .
D. G ' x cos x 1. x
Câu 50: Cho hàm số G x 2 1 t dt
. Tính G ' x . 1 x 1 A. . B. 2 1 x . C. . D. 2 x 2 1 x 1 . 2 1 x 2 1 x x
Câu 51: Cho hàm số F x 2 sin t .dt
( x 0 ). Tính F ' x . 1 sin x 2sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x x
Câu 52: Tính đạo hàm của f x , biết f x thỏa f t f x t.e dt e . 0 1 1
A. f ' x x .
B. f x 2 ' x 1 .
C. f ' x .
D. f ' x . x 1 x 2 x
y f x 0; f 4 Câu 53: Cho hàm số liên tục trên và
f t dt .
x sin x . Tính 0 1
A. f .
B. f .
C. f .
D. f . 4 2 4 2 f x 2; 3 F x f x Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của trên 2 I
f x 2x dx 2; 3 F 1 1 F 2 4 khoảng . Tính 1 , biết và .
A. I 6 .
B. I 10 .
C. I 3 . D. I 9 . 2 2 2
f x dx 2
g x dx 1 I
x 2 f x 3g x dx Câu 55: Cho 1 và 1 . Tính 1 11 7 17 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 2 2 2
3 f x 2g x dx 1
2 f x g x dx 3
f x dx Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 11 5 6 16 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 57: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;
1 và f x là hàm số chẵn, g x là 1 1 hàm số lẻ. Biết
f x dx 5
; g x dx 7
. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A.
f x dx 10 .
B. f x g x dx 10 . 1 1 1 1
C. f x g x dx 10 .
D. g x dx 14 . 1 1
Câu 58: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;
1 và f x là hàm số chẵn, g x là 1 1 hàm số lẻ. Biết
f x dx 5
; g x dx 7
. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A.
f x dx 10 .
B. f x g x dx 10 . 1 1 1 1
C. f x g x dx 10 .
D. g x dx 14 . 1 1 10 8 10
f z dz 17
f t dt 12 3
f x dx Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng A. 1 5 . B. 29 . C. 15 . D. 5. 2 7 7
f x dx 2
f t dt 9
f z dz Câu 60: Cho 1 , 1 . Giá trị của 2 là A. 11. B. 5. C. 7 . D. 9. 3
Câu 61: Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0; 3 và thỏa mãn I
f x dx 4 . Khi đó 0 3 1ln f x giá trị của tích phân K e
4dx là: 0 A. 4 12e . B. 12 4e . C. 3e 14 . D. 14 3e .
Câu 62: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa f
0 f 0 1; .
f x y f x f y 3xy x y 1, x ,y 1 Tính f x 1 dx . 0 1 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 1
Câu 63: Cho hàm số f x là hàm bậc nhất thỏa mãn x
1 f xdx 10 và 2 f
1 f 0 2 . 0 1 Tính I
f x dx . 0
A. I 1.
B. I 8 . C. I 1 2 . D. I 8 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng f x \ 0 1 f 1 a
f 2 b Câu 64: Cho hàm số xác định trên
, thỏa mãn f x , và 3 5 x x
f 1 f 2 . Tính .
A. f 1 f 2 a b .
B. f 1 f 2 a b .
C. f 1 f 2 a b .
D. f 1 f 2 b a . f x \ 0 1 f 1 a
f 2 b Câu 65: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f x , , 2 4 x x
f 1 f 2
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b a .
B. a b .
C. a b .
D. a b .
Câu 66: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x 0 1 , x
; f x x 2
e . f x , x
và f 0
. Tính giá trị của f ln 2 . 2 2 2 2 1
A. f ln 2 .
B. f ln 2 .
C. f ln 2 .
D. f ln 2 . 9 9 3 3
Câu 67: Cho hàm số y f x có đồ thị C , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f x 0 x , f x x f x2 . , x
và f 0 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x 1 của đồ thị C là.
A. y 6x 30 . B. y 6 x 30 .
C. y 36x 30 . D. y 3 6x 42 .
Câu 68: Cho hàm số y f x 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn: x 1
g x 1 2018 f t dt , 2
g x f x . Tính
g xdx . 0 0 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505 . 2 2 2
y f x 1; 1
f x 0, x Câu 69: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn , thỏa mãn
f ' x 2 f x 0 f 1 1 f 1 và . Biết , tính . A. f 2 1 e . B. f 3 1 e . C. f 4 1 e .
D. f 1 3 .
Câu 70: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 đồng thời thỏa mãn f 0 9 và
f x f x 2 9 x 9
. Tính T f 1 f 0 . 1
A. T 2 9 ln 2 .
B. T 9 . C. T 9 ln 2 .
D. T 2 9 ln 2 . 2
y f x
f x f x 4 2 ' . x x f 0 2 2 f 2 Câu 71: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính . 313 332 324 323 A. 2 f 2 . B. 2 f 2 . C. 2 f 2 . D. 2 f 2 . 15 15 15 15
Câu 72: Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên 1; 4 thỏa mãn 3
x 2xf x f x 2 , x
1;4, f 1
. Giá trị f 4 bằng: 2 391 361 381 371 A. B. C. D. 18 18 18 18
y f x f x 0; Câu 73: Cho hàm số có
liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn 2 3 1 3.e x f x f x . Khi đó:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 1 1 1 A. 3 e f 1 f 0 . B. 3 e f 1 f 0 . 2 2 e 3 2 4 2 e 3 e 3 e 3 8 3 2 2 C. e f 1 f 0 .
D. 3 f f 2 2 e 1 0 e 3 e 3 8 . 3
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f x 1 , f 0 0 và thỏa f x 2 x 1 2x
f x 1 . Tính f 3 . A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9. 1
Câu 75: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x x 2 2
3 f x và f 0 . Biết rằng 2 a a tổng f
1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018 với *
a , b và là phân số b b
tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. 1. B. 1 .
C. a b 1010 .
D. b a 3029 . b b ax b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F x
4a b 0 là nguyên hàm của hàm số f x x 4 và thỏa mãn: 2
2 f x F x 1 f x .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a 1 , b 4 .
B. a 1 , b 1.
C. a 1 , b \
4 . D. a , b .
y f x 1; 2 f 1 4 Câu 77: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
f x xf x 3 2 2 x 3x f 2 . Tính A. 5. B. 20 . C. 10 . D. 15 . x
Câu 78: Cho f x trên ;
và F x là một nguyên hàm của xf x thỏa mãn 2 cos x 2 2
F 0 0 . Biết a ;
thỏa mãn tan a 3 . Tính F a 2
10a 3a . 2 2 1 1 1 A. ln10 . B. ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2
Câu 79: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau 1
f x 0 , x
, f x x 2
e . f x x
và f 0
. Phương trình tiếp tuyến của 2
đồ thị tại điểm có hoành độ x ln 2 là 0
A. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
B. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
C. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
D. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
Câu 80: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 , f x và f x đều nhận giá trị 1 1 2
dương trên đoạn 0;
1 và thỏa mãn f 0 2 , f x. f x 1 dx 2
f x. f x dx 0 0 1 3
. Tính f x dx . 0 15 15 17 19 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 81: Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) 2x
f (x) 1 và f (0) 0 . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên 1;3 là A. 22 B. 4 11 3 C. 20 2 D. 3 11 3
Câu 82: Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f 0 1 và 1 2 x f x
e f x, x
. Tính tích phân f x dx bằng 0
A. e 2 .
B. e 1. C. 2 e 2 . D. 2 e 1.
y f x \ 0 Câu 83: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn 2 2 2
x f x 2x 1 f x xf x 1 x \ 0 f 1 2 với và . Tính
f x dx . 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. 1 . D. . 2 2 2 2 2 Câu 84: Cho hàm số
y f x . Có đạo hàm liên tục trên . Biết f 1 e và
x f x xf x 3 2 x , x
. Tính f 2 . A. 2 4e 4e 4 . B. 2 4e 2e 1 . C. 3 2e 2e 2 . D. 2 4e 4e 4 .
Câu 85: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 và thỏa mãn f 0 0 . Biết 1 9 1 x 3 1 2
f x dx và
f x cos dx . Tích phân
f x dx bằng 2 2 4 0 0 0 1 4 6 2 A. . B. . C. . D. . 1 1
Câu 86: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; 1 , thỏa mãn
f x dx xf x dx 1 và 0 0 1 1 3 f x 2 dx 4
. Giá trị của tích phân f x dx bằng 0 0 A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Câu 87: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x 0 khi x 1, 2 . 2 2 f ' x Biết
f ' x dx 10 và dx ln 2
. Tính f 2 . f x 1 1
A. f 2 10 .
B. f 2 20 .
C. f 2 10 .
D. f 2 20 .
Câu 88: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và f 0 0 với x 4;8 . Biết
f x 2 8 1 1 rằng dx 1
và f 4 , f 8
. Tính f 6 . f x 4 4 2 4 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 89: Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;
1 đồng thời thỏa mãn các điều 2
kiện f 0 1 và f x f x
. Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 T 1 . B. 1
T 0 .
C. 0 T 1.
D. 1 T 2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
f x 0, x ,
Câu 90: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả f 0 f 0 1, . 2 2
xy y yy , x .
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 3 3 A. ln f 1 1.
B. 0 ln f 1 . C. ln f 1 2 .
D. 1 ln f 1 . 2 2 2 2 3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx 10 đồng 1 3 3
thời 2 f x g x dx 6
. Tính f x g x dx . 1 1 A. 9. B. 6 . C. 7 . D. 8 . d d
Câu 92: Cho hàm số y f x liên tục trên a;b , nếu f x dx 5 và
f x dx 2
(với a d b a b b ) thì
f x dx bằng. a 5 A. 3. B. 7 . C. . D. 10 . 2
Câu 93: Cho f x và g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;3 , thỏa mãn: 3 3 3
f x 3g x dx 10
và 2 f x g x dx 6
. Tính I f x g x dx 1 1 1
A. I 8 .
B. I 9 .
C. I 6 . D. I 7 .
Câu 94: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và đồ thị hàm số y f x
trên đoạn 0;5 được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5
Tìm mệnh đề đúng
A. f 0 f 5 f 3 . B. f 3 f 0 f 5 .
C. f 3 f 0 f 5 . D. f 3 f 5 f 0 .
Câu 95: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm tại mọi x 0; đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3 2
f x x sin x f ' x cos x và f xsin d x x 4
. Khi đó, f nằm trong khoảng 2 nào? A. 6;7 . B. 5;6.
C. 12;13 .
D. 11;12 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng Câu 96: Cho hàm số f x xác định trên 0; thỏa mãn 2 2 2 2 2
f x 2 2 f x sin x d x . Tích phân
f x d x bằng 4 2 0 0 A. . B. 0 . C. 1. D. . 4 2
Câu 97: Cho hàm số y f (x) liên tục trên thỏa mãn f x f x x 2x2x 1 3 2 2 1 e 4 . Tính 2 tích phân I
f x dx
ta được kết quả: 0
A. I e 4 .
B. I 8 .
C. I 2 .
D. I e 2 . 2 2
Câu 98: Suy ra 4 f x dx 8 f x dx 2
. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa 0 0
mãn điều kiện f 1 2 ln 2 và x x f x f x 2 1 .
x x . Giá trị f 2 a b ln 3 , với
a, b . Tính 2 2
a b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 2
Câu 99: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f x 4 x 2x x
0 và f 1 1. 2 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 0;1 .
B. Phương trình f x 0 có đúng 3 nghiệm trên 0; .
C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 1; 2 .
C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 2;5 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 6 3 x 2x 2 x 2 3 1 1 f x 4 x 2x 0 , x 0 . 2 x 2 x 2 x
y f x đồng biến trên 0; .
f x 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng 0; 1 . Mặt khác ta có: 2 2 2 2 21 f x 4 x 2x 0 , x 0 f x 4 dx x 2x dx 2 x 2 x 5 1 1 21 17
f 2 f 1 f 2 . 5 5
Kết hợp giả thiết ta có y f x liên tục trên 1; 2 và f 2. f 1 0 2 . Từ
1 và 2 suy ra phương trình f x 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1; 2.
Câu 100: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và thỏa mãn f x 1; 1 với 2
x 0; 2 . Biết f 0 f 2 1 . Đặt I f x dx
, phát biểu nào dưới đây đúng? 0
A. I ;0 .
B. I 0; 1 .
C. I 1; .
D. I 0;1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1
Câu 101: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;
1 thỏa mãn xf x dx 0
và max f x 1. Tích [0; 1] 0 1 phân ex I
f x dx
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0 5 3 5 3 A. ; . B. ; e 1 . C. ; .
D. e 1; . 4 2 4 2
Câu 102: Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 0 1 và 1 1 1 1 3 3
f x f x 2 dx 2
f x f x dx
. Tính tích phân f x dx : 9 0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6
Câu 103: Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn hệ thức f 4 1 g 1 4
. Tính I f x g x dx . g x . x f x;
f x . x g x 1 A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM f x \ 1 1 f 0 2017 Câu 1: Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn f x , , x 1 f 2 2018
S f 3 f 1 . Tính .
A. S 1 .
B. S ln 2 .
C. S ln 4035 . D. S 4 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1 Cách 1: Ta có
f x dx dx ln
x 1 C . x 1
f x ln
x 1 2017 khi x 1
Theo giả thiết f 0 2017 , f 2 2018 nên . f
x ln x 1 2018 khi x 1
Do đó S f 3 f
1 ln 2 2018 ln 2 2017 1 . Cách 2: 0 0 dx 1 0
f (0) f (1)
f '(x)dx ln x 1 | ln (1) 1 x 1 2 Ta có: 1 1 3 3 dx 3
f (3) f (2)
f '(x)dx
ln x 1 | ln 2 (2) 2 x 1 2 2
Lấy (1)+(2), ta được f (3) f (2) f (0) f ( 1 ) 0 S 1 . 1 2
Câu 2: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x
và f 0 1. Giá trị của 2 2x 1
biểu thức f 1 f 3 bằng A. 4 ln15 . B. 3 ln15 . C. 2 ln15 . D. ln15 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1
2. d 2x 1 2
Ta có f x f x 2 dx dx
ln 2x 1 c . 2x 1 2x 1
f 0 1 c 1 f x ln 2x 1 1 . f 1 ln 3 1
f 1 f 3 2 ln15 . f 3 ln 5 1 1 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f ( x)
, f (0) 1 và f (1) 2 . 2 2x 1
Giá trị của biểu thức f ( 1
) f (3) bằng A. 4 ln 5 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15. Hươngd dẫn giải Chọn C 1 2
Cách 1: • Trên khoảng ; : f (x)
dx ln(2x 1) C . 1 2 2x 1
Lại có f (1) 2 C 2. 1 1 2 • Trên khoảng ; : f (x)
dx ln(1 2x) C . 2 2 2x 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Lại có f (0) 1 C 1. 2 1
ln(2x 1) 2 khi x 2
Vậy f (x) . 1
ln(1 2x) 1 khi x 2 Suy ra f ( 1
) f (3) 3 ln15. Cách 2: 0 0 2dx 1 0 f (0) f ( 1 )
f '(x)dx ln 2x 1 | ln (1) 1 2x 1 3 Ta có: 1 1 3 3 2dx 3
f (3) f (1)
f '(x)dx
ln 2x 1 | ln 5 (2) 1 2x 1 1 1
Lấy (2)-(1), ta được f (3) f (1) f (0) f (1) ln15 f ( 1
) f (3) 3 ln15 .
Câu 4: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x 2x 1 và f 1 5 . Phương trình
f x 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S log x log x . 1 2 2 1 2 2
A. S 1 .
B. S 2 .
C. S 0 . D. S 4 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: f x f x x x 2 d 2
1 dx x x C .
Mà f C C f x 2 1 5 1 1 5 3
x x 3 . x 1
Xét phương trình: f x 2 2
5 x x 3 5 x x 2 0 . x 2
S log x log x log 1 log 2 1 . 2 1 2 2 2 2 1 3 2
Câu 5: Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f x
, f 0 1 và f 2 . 3 3x 1 3
Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng
A. 3 5ln 2 . B. 2 5 ln 2 .
C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1
ln 3x 1 C khi x ; 1 3 3 3
Cách 1: Từ f x
f x dx= . 3x 1 3x 1 1
ln 3x 1 C khi x ; 1 3 1 f 0 1
ln 3x 1 1 khi x ; 0 C 1 C 1 3 Ta có: 1 1 2
f x . f 2 0 C 2 C 2 2 2 1 3
ln 3x 1 2 khi x ; 3
Khi đó: f 1 f 3 ln 4 1 ln 8 2 3 ln 32 3 5ln 2 . 0 0 3 1 f
0 f
1 f x 0 f x 0 dx dx ln 3x 1 ln 1 1 1 3x 1 4 1 1 Cách 2: Ta có 3 3 2 3
f 3 f f x 3 2 f x 3 dx
dx ln 3x 1 2 ln 8 2 3 3 3x 1 2 2 3 3 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 Lấy 2
1 , ta được: f 3 f
1 f 0 f ln 32 f
1 f 3 3 5 ln 2 . 3 f x \ 2; 2 4 Câu 6: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f x ; f 3 0 ; 2 x 4 f 0 1 f 3 2
P f 4 f 1 f 4 và
. Tính giá trị biểu thức . 3 5 5
A. P 3 ln .
B. P 3 ln 3 .
C. P 2 ln .
D. P 2 ln . 25 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn B x 2 ln
C khi x ; 2 1 x 2 4 4dx 4dx x 2
Từ f x
f x ln
C khi x 2 ; 2 2 2 x 4 2 x 4
x 2 x 2 x 2 x 2 ln
C khi x 2; 3 x 2 f 3 0 ln 5 C 0 C ln 5 1 1
Ta có f 0 1 0 C 1 C 1 2 2 f 2 2 1 C 2 ln 5 ln C 2 3 3 5 x 2 ln -ln5
khi x ; 2 x 2 x 2
f x ln 1 khi x 2 ; 2 . x 2 x 2 ln
2 ln 5 khi x 2; x 2 1
Khi đó P f 4 f 1 f 4 ln 3 ln 5 ln 3 1 ln 2 ln 5 3 ln 3. 3 1
Câu 7: Cho hàm số f x xác định trên \ 2;
1 thỏa mãn f x
; f 3 f 3 0 2 x x 2 1
và f 0 . Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng 3 1 1 1 4 1 8 A. ln 2 . B. 1 ln 80 . C. 1 ln 2 ln . D. 1 ln . 3 3 3 5 3 5 Hươngd dẫn giải Chọn A 1 x 1 ln C khi x ; 2 1 3 x 2 1 dx dx 1 x 1
f x
f x ln C khi x 2 ;1 2 2 2 x x 2 x x 2 x 1 x 2 3 x 2 1 x 1 ln C khi x 1; 3 3 x 2 1 1 2 1
Do đó f 3 f 3 0 ln 4 C ln C C C ln10 . 1 3 3 1 3 3 5 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 1 1 1 1 1
Và f 0 ln C C ln 2 . 2 2 3 3 2 3 3 3 1 x 1 ln C khi x ; 2 1 3 x 2 1 x 1 1 1
f x ln ln 2 khi x 2; 1 . 3 x 2 3 3 1 x 1 1 ln C ln10 khi x 1; 1 3 x 2 3 Khi đó: 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1
f 4 f 1 f 4 ln C ln 2 ln 2 ln C ln10 ln 2 . 1 1 3 2 3 3 3 3 2 3 3 3 1
Câu 8: Cho hàm số f x xác định trên \ 1;
1 và thỏa mãn f x
; f 3 f 3 0 2 x 1 1 1 và f f 2
. Tính giá trị của biểu thức P f 0 f 4 . 2 2 3 3 1 3 1 3
A. P 2 ln . B. P 1 ln . C. P 1 ln . D. P ln . 5 5 2 5 2 5 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 x 1 ln C khi x ; 1 1; 1 1 dx dx 2 x 1
f x 2 2 . x 1 x 1 x 1 x 1 1 x 1 ln C khi x 1 ;1 2 2 x 1 1 1 1 Ta có f 3
f 3 0 ln 2 C ln C 0 C 0 . 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 Và f f 2 ln 3 C ln
C 2 C 1 . 2 2 2 2 2 2 2 3 1 x 1 ln khi x ; 1 1; 2 x 1
Suy ra f x . 1 x 1 ln 1 khi x 1 ; 1 2 x 1 1 3
Vậy P f 0 f 4 =1 ln . 2 5 1
Câu 9: Cho hàm số f x xác định trên \
1 thỏa mãn f x
. Biết f 3 f 3 0 2 x 1 1 1 và f f 2
. Giá trị T f 2 f 0 f 4 bằng: 2 2 1 5 1 9 1 9 1 9 A. T 2 ln . B. T 1 ln . C. T 3 ln . D. T ln . 2 9 2 5 2 5 2 5 Hươngd dẫn giải Chọn B 1 1 1 1 1 x 1 Ta có
f x dx dx dx ln C . 2 x 1
2 x 1 x 1 2 x 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 x 1 ln
C khi x 1 , x 1 1 2 x 1
Do đó f x . 1 1 x ln
C khi 1 x 1 2 2 x 1 1 1
Do f 3 f 3 0 nên C 0 , f f 2 nên C 1. 1 2 2 2 1 x 1 ln khi x 1 , x 1 2 x 1 1 9
Nên f x
. T f 2 f 0 f 4 1 ln . 1 1 x 2 5 ln
1 khi 1 x 1 2 x 1
Câu 10: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn 1 f 2
và f x x 2 2
4 f x 0 . Tính f 1 f 2 f 3 . 15 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30 Hươngd dẫn giải Chọn D f x
Vì f x x 2 2
4 f x 0 và f x 0 , với mọi x 0; nên ta có 2x 4 . 2 f x 1 1 1 Suy ra 2
x 4x C . Mặt khác f 2
nên C 3 hay f x . f x 15 2 x 4x 3 1 1 1 7
Do đó f 1 f 2 f 3 . 8 15 24 30
Câu 11: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên . Biết 6
f x. f x 12x 13 và f 0 2 .
Khi đó phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải Chọn A Từ 6
f x. f x 12x 13 6
f x. f x dx 12x 13 dx 6
f x df x 2
6x 13x C 7 f x 2
6x 13x C f 02 2 C . 7 7 Suy ra: 7 f x 2
42 x 91x 2 .
Từ f x 3 7
f x 2187 2
42x 91x 2 2187 2
42x 91x 2185 0 * .
Phương trình * có 2 nghiệm trái dầu do ac 0 .
Câu 12: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn ex e x f x
2 , f 0 5 và 1 f ln 0
. Giá trị của biểu thức S f ln16 f ln 4 bằng 4 31 9 5 A. S . B. S . C. S .
D. f 0. f 2 1. 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng x x ex 1 2 2 e e khi x 0 Ta có ex e x f x 2 . x x ex 2 2 e e khi x 0 x x 2 2 2e 2e C khi x 0
Do đó f x 1 . x x 2 2 2e 2e C khi x 0 2
Theo đề bài ta có f 0 5 nên 0 0
2e 2e C 5 C 1. 1 1 ln 4 ln 4 f 2 2 ln 4 2e 2e 1 6 1 1 ln ln 1 4 4 Tương tự f ln 0 2 2 nên 2e 2e
C 0 C 5 . 2 2 4 ln16 ln16 7 f 2 2 ln16 2 e 2e 5 . 2 5
Vậy S f ln16 f ln 4 . 2
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn 0;
, thỏa mãn f 0 3 và 2
f x f x 2 . cos .
x 1 f x , x 0;
. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M 2
của hàm số f x trên đoạn ; . 6 2 21 5 A. m
, M 2 2 . B. m , M 3 . 2 2 5 C. m , M 3 .
D. m 3 , M 2 2 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn A
Từ giả thiết f x f x 2 . cos .
x 1 f x
f x. f x
f x. f x cos x
dx sin x C 2 2 1 f x 1 f x Đặt 2 t f x 2 2 1
t 1 f x tdt f x f x dx .
Thay vào ta được dt sin x C t sin x C 2
1 f x sin x C .
Do f 0 3 C 2 . Vậy 2 f x 2
x f x 2 1 sin 2
sin x 4 sin x 3 f x 2
sin x 4sin x 3 , vì hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn 0; . 2 1 Ta có x
sin x 1 , xét hàm số g t 2
t 4t 3 có hoành độ đỉnh t 2 loại. 6 2 2 1 21
Suy ra max g t g
1 8 , min g t g . 1 1 ;1 2 4 ;1 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 21
Suy ra max f x f 2 2
, min f x g . ; 2 6 2 ; 6 2 6 2
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x 0 , x . Biết f ' x f 0 1 và
2 2x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m f x
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m e .
B. 0 m 1 .
C. 0 m e .
D. 1 m e . Hươngd dẫn giải Chọn C f x f x Ta có 2 2x
dx 2 2x dx . f x f x f x 2 ln
2x x C 2 2 . x x f x A e
. Mà f 0 1 suy ra 2 2 x x f x e . 2 Ta có 2
x x 2 2 1 x 2x
1 x 2 1 1 1 . Suy ra 2 0 xx e
e và ứng với một giá trị thực
t 1 thì phương trình 2
2x x t sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy để phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt khi 1
0 m e e .
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên và f x 0 với mọi x . f x x 2 2
1 f x và a a f
1 0, 5 . Biết rằng tổng f
1 f 2 f 3 ... f 2017
; a ,b với b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. a b 1.
B. a 2017; 2017 . C. 1.
D. b a 4035 . b Hươngd dẫn giải Chọn D f x f x
Ta có f x x 2 2 1 f x 2x 1 dx 2x 1 dx 2 2 f x f x 1 2
x x C f x 1 1 1 1 Mà f 1
nên C 0 f x . 2 2 x x x 1 x 1 1 1 1 1 1 1 Mặt khác f
1 f 2 f 3 ... f 2017 1 ... 2 3 2 4 3 2018 2017 1 2017 f
1 f 2 f 3 ... f 2017 1
a 2017 ; b 2018 . 2018 2018
Khi đó b a 4035 . 1
Câu 16: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện '
f x x 2 2
3 . f x và f 0 . Biết tổng 2 a a f
1 f 2 ... f 2017 f 2018 với * a ,
b và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. 1. B. 1 . b b
C. a b 1010 .
D. b a 3029 . Hươngd dẫn giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng f ' x f ' x Biến đổi '
f x x 2 2
3 . f x 2x 3
dx 2x 3 dx 2 f x 2 f x 1 1 1 2
x 3x C f x . Mà f 0 nên 2 . f x 2
x 3x C 2 1 1
Do đó f x . 2 x 3x 2 x 1 x 2 a 1 1 1 1 Khi đó f
1 f 2 ... f 2017 f 2018 ..... b 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1009 ..... . 2 3 3 4 2018 2019 2020 2 2020 2020 a 1009
Với điều kiện a, b thỏa mãn bài toán, suy ra:
b a 3029 . b 2020
f x f x f x 2 3 . 2
xf x 0
Câu 17: Cho hàm số y f x , x 0 , thỏa mãn . Tính
f 0 0; f 0 1 f 1 . 2 3 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 7 6 Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2
f x. f x 2 f x Ta có:
f x f x f x 3 . 2
xf x 0 x 3 f x
f x f x 2 x f 0 2 0 x C
C C 0 . 2 f x 2 2 f x 2 f 0 2 f x 2 x Do đó 2 f x 2 1 1 1 f x 1 2 x 3 1 x 1 1 1 6 dx dx f 1 . 2 f x 2 f x 6 f 1 f 0 6 7 0 0 0 0 f x x
Câu 18: Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f 0 1 và . Khi đó f x 2 x 1
hiệu T f 2 2 2 f 1 thuộc khoảng A. 2;3 . B. 7;9 . C. 0;1 . D. 9;12 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 f x x
d f x d 1 x 1 Ta có dx dx . f x 2 x 1 f x 2 2 x 1 1
Vậy ln f x ln 2 x
1 C , mà f 0 1 C 0 . Do đó f x 2 x 1 . 2
Nên f 2 2 3; 2 f
1 2 2 f 2 2 2 f 1 3 2 2 0; 1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 4 f tan t 1 1 Câu 19: Khi đó dt f x dx f x dx 6
y f x đồng biến trên 2 . Vậy .Cho hàm số cos t 0 0 0 2
0; ; y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 3 và 3 f x 2 ' x 1 . f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
2613 f 8 2614 . B. 2
2614 f 8 2615 . C. 2
2618 f 8 2619 . D. 2
2616 f 8 2617 . Hươngd dẫn giải Chọn A
Hàm số y f x đồng biến trên 0; nên suy ra f x 0,x 0; .
Mặt khác y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; nên
f x 2 x
1 f x f x x 1 f x
, x 0; f x x
1 , x 0; ; f x f x 1 dx x 1 dx f x x 3 1 C ; f x 3 3 2 8 Từ f 3 suy ra C 2 3 3 2 1 3 2 8
Như vậy f x x 1 3 3 3 Bởi thế: 2 2 4 1 2 8 2 8 2 8 f 8 2 8 3 1 9
f 8 9 2613, 26 . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 20: Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 1 1,
f x f x 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 f 5 5 .
B. 2 f 5 3 .
C. 3 f 5 4 .
D. 1 f 5 2 . Hươngd dẫn giải Chọn C Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f x 1 f x 1
f x f x 3x 1 dx dx f x 3x 1 f x 3x 1
d f x 1 1 2 2 3x 1 C 3x 2 1 d 3x 1
ln f x
3x 1 C f x 3 e . f x 3 3 4 2 4 4 C 4 3 x 1 Khi đó f 3 1 1 e 1 C f x 3 3 e f 3 5 e 3, 79 3; 4 . 3
Vậy 3 f 5 4 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng dx
Chú ý: Các bạn có thể tính
bằng cách đặt t 3x 1 . 3x 1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f x 1 5 f x 5 1
5 d f x 4
f x f x 3x 1 dx dx f x 3x 1 f x 3x 1 f x 3 1 1 1 5 4 f 5 4 4
ln f x ln
f f 3 5 1 .e 3, 79 3; 4 . 1 3 f 1 3 2
Câu 21: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x f x 4 . 15x 12x , x và
f 0 f 0 1 . Giá trị của 2
f 1 bằng 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 2
Ta có: f x f x f x 4 .
15x 12x , x .
f x f x 4 .
15x 12x , x
f x. f x 5 2
3x 6x C 1
Do f 0 f 0 1 nên ta có C 1. Do đó: f x f x 5 2 .
3x 6x 1 1 1 2 f 2 6 3 x 5 2
3x 6x 1
f x x 4x 2x C . 2 2
Mà f 0 1 nên ta có C 1. Do đó 2 f x 6 3
x 4x 2x 1 . 2 Vậy 2 f 1 8. f x 1 2 x 1 3
Câu 22: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn dx C . Nguyên x 1 x 5
hàm của hàm số f 2x trên tập là: x 3 x 3 2x 3 2x 3 A. C . B. C . C. C . D. C . 2 2 x 4 2 x 4 4 2 x 1 8 2 x 1 Hươngd dẫn giải Chọn D Theo đề ra ta có: f x 1 2 x 1 3 2 x 1 3 dx C 2 f
x 1d x 1 C . x 1 x 5 x 12 4 2t 3 t 3
Hay 2 f t dt C f t dt C 2 . 2 t 4 t 4 1 1 2x 3 2x 3 Suy ra
f 2x dx
f 2x d 2x C C 2 2 2x2 1 2 4 8x 8
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN 5 2 Câu 23: Cho
f x dx 10
. Kết quả 2 4 f x dx bằng: 2 5 A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 . Hươngd dẫn giải Chọn A 2 2 2 5 5
Tacó 2 4 f x dx 2 dx 4 f x dx 2
x 4 f x dx 2.
5 2 4.10 34 . 2 5 5 5 2 9
Câu 24: Cho hàm số f x liên tục trên và F x là nguyên hàm của f x , biết f x dx 9 0
và F 0 3. Tính F 9 .
A. F 9 6 .
B. F 9 6 .
C. F 9 12 .
D. F 9 12 . Hươngd dẫn giải Chọn C 9 9 Ta có: I
f x dx F x
F 9 F 0 9 F 9 12 . 0 0 2 2
Câu 25: Cho I
f x dx 3
. Khi đó J 4 f x 3 dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B 2 2 2 2
Ta có J 4 f x 3 dx 4 f x dx 3 dx 4.3 3x 6 . 0 0 0 0 4 4 4 Câu 26: Cho
f x dx 10
và g x dx 5
. Tính I 3 f x 5g x dx 2 2 2
A. I 5 .
B. I 15 . C. I 5 . D. I 10 . Hươngd dẫn giải Chọn A 4 4 4
Có: I 3 f x 5g x dx
3 f x dx 5 g x dx 5 . 2 2 2 9 0 9 Câu 27: Giả sử
f x dx 37
và g x dx 16
. Khi đó, I 2 f x 3g(x) dx bằng: 0 9 0
A. I 26 .
B. I 58 .
C. I 143 . D. I 122 . Hươngd dẫn giải Chọn A 9 9 9 9 0
Ta có: I 2 f x 3g(x) dx 2 f x dx 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 26 . 0 0 0 0 9 2 5 5 Câu 28: Nếu
f x dx 3 ,
f x dx 1 thì
f x dx bằng 1 2 1 A. 2 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B 5 2 5 Ta có
f x dx f x dx f x dx 3 1 2 . 1 1 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 3 3 Câu 29: Cho
f x dx 1 và
f x dx 2 . Giá trị của
f x dx bằng 1 2 1 A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3. Hươngd dẫn giải Chọn C 3 2 3
f x dx
f x dx f x dx 1 . 1 1 2 10 6
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 và
f x dx 3 . Tính 0 2 2 10 P
f x dx f x dx . 0 6
A. P 7 . B. P 4 .
C. P 4 .
D. P 10 . Hươngd dẫn giải Chọn C 10 2 6 10 Ta có
f x dx 7
f x dx f x dx f x dx 7 0 0 2 6 2 10
f x dx
f x dx 7 3 4 . 0 6 Vậy P 4 . 1 2 2 Câu 31: Cho
f x dx 2 ,
f x dx 4 , khi đó
f x dx ? 0 1 0 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3. Hươngd dẫn giải Chọn A 2 1 2
f x dx f x dx f x dx 6 . 0 0 1 1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2 ;
f x dx 6 . Tính I
f x dx . 0 1 0
A. I 8 .
B. I 12 .
C. I 36 . D. I 4 . Hươngd dẫn giải Chọn A 3 1 3 I
f x dx
f x dx f x dx 2 6 8 . 0 0 1 2 2 2 Câu 33: Cho
f x dx 2 và
g x dx 1 . Tính I
x 2 f x 3g x dx bằng 1 1 1 11 7 17 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 2 2 2 x 2 3 5 Ta có: I
2 f x dx 3 g x dx 4 3 . 2 1 2 2 1 1 8 4 4 Câu 34: Biết
f x dx 2 ;
f x dx 3
; g x dx 7
. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 8 4 A.
f x dx 1 .
B. f x g x dx 10 . 4 1 8 4 C.
f x dx 5 .
D. 4 f x 2g x dx 2 . 4 1 Hươngd dẫn giải Chọn A 8 8 4 Ta có
f x dx f x dx f x dx 2 3 5 4 1 1 3
Câu 35: Cho hàm số f x có f x liên tục trên đoạn 1;3 , f 1 3 và f ( x) dx 10 giá trị 1
của f 3 bằng A. 1 3 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 Ta có f ( x) dx 10
f x 3 10 f 3 f
1 10 f 3 f 1 10 13 . 1 1 2 2 Câu 36: Cho
f x dx 3
. Tính f x 1 dx ? 0 0 A. 4 . B. 5. C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải. Chọn B 2 2 2
Ta có f x 1 dx
f x dx dx 3 2 5 . 0 0 0
Câu 37: Cho y f x , y g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và 2 2 2
g x. f x dx 2
, g x. f x dx 3 . Tính tích phân I
f x.g x dx . 0 0 0 A. I 1 .
B. I 6 .
C. I 5 . D. I 1. Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2
Xét tích phân I f x.g x
dx f x.g x f x.g x dx 0 0 2 2
g x. f x dx g x. f x dx 5 . 0 0 5 2 5
Câu 38: Cho hai tích phân
f x dx 8 và
g x dx 3 . Tính I
f x 4g x 1 dx . 2 5 2 A. I 1 1.
B. I 13 .
C. I 27 . D. I 3 . Hươngd dẫn giải Chọn B 5 5 2 5 Ta có: I
f x 4g x 1 dx
f x dx 4 g x dx x
8 4.3 5 2 13 . 2 2 2 5 1
Câu 39: Cho hàm số f x 4 3 2
x 4x 2x x 1, x . Tính 2
f x. f x dx . 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 3 f x 3 f 3 1 f 0 2 Ta có 2
f x. f x 2 dx
f x.d f x . 3 3 3 0 0 0 6 4
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f x dx 10 và
f x dx 6 . Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P
f x dx f x dx . 0 4
A. P 4 .`
B. P 16 .
C. P 8 . D. P 10 . Hươngd dẫn giải: 2 6 6 2 6 Ta có: P
f x dx f x dx f x dx f xdx f x dx 0 4 0 6 4 6 4 2 6 6 2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f xdx 10 6 4 0 6 4 4 0 4 Chọn A 1 1
Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3
2 f x dx 5 . Tính
f x dx . 0 0 A. 1 . B. 2. C. 1. D. 2 . Hươngd dẫn giải: 1 1 1 1 1 Ta có: 3
2 f x dx 5
3dx 2 f x dx 5 3x 2 f x dx 5 0 0 0 0 0 1 1 2
f x dx 5 3 2 f x dx 1 0 0 Chọn A 1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn [0; 1], có f x dx 4
và g x dx 2 0 0
. Tính tích phân I f x 3g x dx . A. 1 0 . B. 10 . C. 2. D. 2 . Hươngd dẫn giải: 1 1 1
I f x 3g x dx f x dx 3 g x dx 4 32 10 0 0 0 Chọn B 1
Câu 43: Cho hàm số f x 2 ln x
x 1 . Tính tích phân I
f ' x dx . 0
A. I ln 2 .
B. I ln 1 2 .
C. I ln 2 D. I 2ln 2 Hươngd dẫn giải: 1 1 1 Ta có: I
f ' x dx f x 2
ln x x 1 ln 1 2 0 0 0 Chọn B
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f 2 1 e , ln 3 f ' x 2 dx 9 e
. Tính I f ln 3 . 1 A. 2
I 9 2e .
B. I 9 . C. I 9 . D. 2
I 2e 9 . Hươngd dẫn giải: ln 3 ln 3 Ta có:
f ' x dx f x
f ln 3 f 2 1 9 e (gt) 1 1 f 2 2
ln 3 e 9 e f ln 3 9 Chọn B
Câu 45: Cho hai hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 /
f ' x.g x dx 1 ,
f x.g ' x dx 1
. Tính I f x.g x dx . 0 0 0 A. I 2 .
B. I 0 .
C. I 3 . D. I 2 . Hươngd dẫn giải: 1 1
I f x.g x /
dx f x.g ' x f ' x.g x dx 0 0 1 1
f x.g ' x dx f ' x.g x dx 11 0 0 0 Chọn B 2 x
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thỏa
f t dt . x cos x
. Tính f 4 . 0 2 3 1
A. f 4 123 . B. f 4 . C. f 4 . D. f 4 . 3 4 4 Hươngd dẫn giải:
Ta có: F t f t dt F 't f t 2 x
Đặt G x
f t dt F 2
x F 0 0 /
G x F 2
x x f 2 ' 2 .
x (Tính chất đạo hàm hợp: f ' u x f 'u.u ' x ) 2 x
Mặt khác, từ gt: G x
f t dt . x cos x 0
G ' x x.cos x ' x sin x cos x x f 2 2 .
x x sin x cos x (1)
Tính f 4 ứng với x 2 1
Thay x 2 vào (1) 4. f 4 2 sin 2 cos 2 1 f 4 4 Chọn D f x
Câu 47: Cho hàm số f x thỏa mãn 2 t .dt . x cos x
. Tính f 4 . 0 1
A. f 4 2 3 .
B. f 4 1. C. f 4 . D. f 3 4 12 . 2 Hươngd dẫn giải:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng f x f x t f x 3 3 t dt
x cos x f x 3 2 3 . x cos x 3 3 0 0 f x 3
3x cos x f 4 3 12 Chọn D x
Câu 48: Cho hàm số G x t.cos x t .dt
. Tính G ' . 2 0 A. G ' 1 . B. G ' 1 . C. G ' 0 . D. G ' 2 . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải:
Cách 1: Ta có: F t t.cos x t dt F ' x t.cos x t x
Đặt G x t.cos x t dt F x F 0 0
G x F x F /
F x F x x x / ' 0 ' ' 0 cos 0 x ' 1 G ' 1 2 Chọn B x
Cách 2: Ta có G x t.cos x t dt
. Đặt u t du dt , dv cos x t dx chọn 0
v sin x t x x x x
G x t.sin x t sin x t dt sin x t dt cos x t cos 0 cos x 1 cos x 0 0 0 0
G ' x sin x G ' sin 1 2 2 Chọn B 2 x
Câu 49: Cho hàm số G x cos t.dt
( x 0 ). Tính G ' x . 0
A. G x 2 '
x .cos x .
B. G ' x 2 .
x cos x .
C. G ' x cos x .
D. G ' x cos x 1. Hươngd dẫn giải: 2 x
Ta có F t cos tdt F 't cos t
G x cos tdt F 2
x F 0 0 / / /
G x F x F F x F / 2 2 F 2
x x 2 ' 0 0 2 . F' x 2 2 . x cos x 2 . x cos x Chọn B x
Câu 50: Cho hàm số G x 2 1 t dt
. Tính G ' x . 1 x 1 A. . B. 2 1 x . C. . D. 2 x 2 1 x 1 . 2 1 x 2 1 x Hươngd dẫn giải:
Đặt F t 2
t dt F t 2 1 ' 1 t x x G x 2
1 t dt F x F
1 G ' x F ' x F '
1 F ' x 2 1 1 x Chọn A
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng x
Câu 51: Cho hàm số F x 2 sin t .dt
( x 0 ). Tính F ' x . 1 sin x 2sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x Hươngd dẫn giải: x
Đặt F t 2 sin t dt , G x 2 sin t dt F
x F 1 1 x
G x F x F F x x x2 sin ' ' ' 1 ' '.sin 2 x Chọn B x
Câu 52: Tính đạo hàm của f x , biết f x thỏa f t f x t.e dt e . 0 1 1
A. f ' x x .
B. f x 2 ' x 1 .
C. f ' x .
D. f ' x . x 1 x Hươngd dẫn giải: x
Đặt F t f t t e
dt F t f t . ' t.e G x f t t.e
dt F x F 0 0 / ' ' f x G x F x e (gt) . f x f x x e e . f x f x x e e f x 1 e
x f x f x f x f x . ' .e ' .e 1 .
x f ' x f ' x f ' x 1 x Chọn D 2 x
y f x 0; f 4 Câu 53: Cho hàm số liên tục trên và
f t dt .
x sin x . Tính 0 1
A. f .
B. f .
C. f .
D. f . 4 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có
f t dt F t
F t f t 2 x 2 x Khi đó
f t dt .
x sin x F t .
x sin x F 2
x F 0 .
x sin x 0 0 F 2
x .2x sin x .
x cos x f 2
x .2x sin x .
x cos x f 4 . 2 f x 2; 3 F x f x Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của 2 I
f x 2x dx 2; 3 F 1 1 F 2 4 trên khoảng . Tính 1 , biết và .
A. I 6 .
B. I 10 .
C. I 3 . D. I 9 . Hươngd dẫn giải Chọn A 2 2 2
F 2 F 1 4 1 I
f x 2x dx 2 4 1 3 6
F x x . 1 1 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2 2
f x dx 2
g x dx 1 I
x 2 f x 3g x dx Câu 55: Cho 1 và 1 . Tính 1 11 7 17 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 x 17 Ta có: I
x 2 f x 3g x dx
xdx 2 f xdx 3 g x dx 4 3 . 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2
3 f x 2g x dx 1
2 f x g x dx 3
f x dx Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng 11 5 6 16 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Hươngd dẫn giải Chọn B 5 a 2 2 3
a 2b 1 7 Đặt a
f x dx , b
f x dx
, ta có hệ phương trình
2a b 3 11 1 1 b 7 2 5 Vậy
f x dx . 7 1
Câu 57: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;
1 và f x là hàm số chẵn, g x là 1 1 hàm số lẻ. Biết
f x dx 5
; g x dx 7
. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A.
f x dx 10 .
B. f x g x dx 10 . 1 1 1 1
C. f x g x dx 10 .
D. g x dx 14 . 1 1 Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1
Vì f x là hàm số chẵn nên
f x dx 2 f x dx 2.5 10 . 1 0 1
Vì g x là hàm số lẻ nên g x dx 0 . 1 1 1
f x g x dx 10
và f x g x dx 10 . 1 1 Vậy đáp án D sai.
Câu 58: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;
1 và f x là hàm số chẵn, g x là 1 1 hàm số lẻ. Biết
f x dx 5
; g x dx 7
. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A.
f x dx 10 .
B. f x g x dx 10 . 1 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 1
C. f x g x dx 10 .
D. g x dx 14 . 1 1 Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1
Vì f x là hàm số chẵn nên
f x dx 2 f x dx 2.5 10 . 1 0 1
Vì g x là hàm số lẻ nên g x dx 0 . 1 1 1
f x g x dx 10
và f x g x dx 10 . 1 1 10 8 10
f z dz 17
f t dt 12 3
f x dx Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng A. 1 5 . B. 29 . C. 15 . D. 5. Hươngd dẫn giải Chọn A 10 0 10 I 3
f x dx 3
f x dx f x dx 3 1 2 17 15 . 8 8 0 2 7 7
f x dx 2
f t dt 9
f z dz Câu 60: Cho 1 , 1 . Giá trị của 2 là A. 11. B. 5. C. 7 . D. 9. Hươngd dẫn giải Chọn C 7 7 7 7 7 2 7 Ta có
f t dt
f x dx và
f z dz f x dx nên
f x dx
f x dx f x dx . 1 1 2 2 1 1 2 7 Vậy
f z dz 7 . 2 3
Câu 61: Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0; 3 và thỏa mãn I
f x dx 4 . Khi 0 3 đó giá trị 1ln f x của tích phân K e
4dx là: 0 A. 4 12e . B. 12 4e . C. 3e 14 . D. 14 3e . Hươngd dẫn giải Chọn B 3 3 3 3 3 1ln f x 1ln f x 3 Ta có K e 4 dx e
dx 4dx e. f x dx 4dx 4e 4x 4e 12 | . 0 0 0 0 0 0 Vậy K 4e 12 .
Câu 62: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa f
0 f 0 1; .
f x y f x f y 3xy x y 1, x ,y 1 Tính f x 1 dx . 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Hươngd dẫn giải Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f x y f y 2
3x 6xy , x . Cho y
f x f 2 0
0 3x f x 2 1 3x Vậy 3 f x f
x dx x x C
mà f 0 1 C 1 suy ra f x 3
x x 1. 0 1 0 0 4 2 x x 1 1 1 f x 1 dx
f xdx 3 x x 1 dx x 1 . 4 2 4 2 4 0 1 1 1 1
Câu 63: Cho hàm số f x là hàm bậc nhất thỏa mãn x
1 f xdx 10 và 2 f
1 f 0 2 . 0 1 Tính I
f x dx . 0
A. I 1.
B. I 8 . C. I 1 2 . D. I 8 . Hươngd dẫn giải Chọn D
Gọi f x ax b , a 0 f x a . Theo giả thiết ta có: 1 1 1 10 3 10 20 +) x
1 f xdx 10
a x 1 dx 10 x 1 dx a . a 2 a 3 0 0 0 20 34 +) 2 f
1 f 0 2 2.
b b 2 b . 3 3 20 34
Do đó, f x x . 3 3 1 1 20 34 Vậy I
f x dx x dx 8 . 0 0 3 3 f x \ 0 1 f 1 a Câu 64: Cho hàm số xác định trên
, thỏa mãn f x , và 3 5 x x
f 2 b
f 1 f 2 . Tính .
A. f 1 f 2 a b .
B. f 1 f 2 a b .
C. f 1 f 2 a b . D. f 1 f 2 b a . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1
Ta có f x
f x nên f x là hàm lẻ. 3 5
x 3 x5 x x 2 1 2 Do đó
f x dx 0
f x dx f x dx . 2 2 1
Suy ra f 1 f 2 f 2 f 1 f
1 f 2 f 2 f 1 a b . f x \ 0 1 f 1 a Câu 65: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f x , , 2 4 x x
f 2 b
f 1 f 2
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b a .
B. a b .
C. a b .
D. a b .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng Hươngd dẫn giải Chọn A 1 1
Ta có f x
f x nên f x là hàm chẵn. 2 4
x2 x4 x x 1 2 Do đó
f x dx f x dx . 2 1 Suy ra f
1 f 2 f 1 f 2 f 2 f
1 f 1 f 2 1 2
f x dx b a f x dx b a . 2 1
Câu 66: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện 1
f x 0 , x
; f x x 2
e . f x , x
và f 0
. Tính giá trị của f ln 2 . 2 2 2 2 1
A. f ln 2 .
B. f ln 2 .
C. f ln 2 .
D. f ln 2 . 9 9 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn D f x
ln 2 f x 1 ln 2 df x ln 2 f x x 2
e . f x x e
dx exdx x e 2 f x 2 f x 2 f x 0 0 0 0 ln 2 1 1 1 1 1 1 1
3 f ln 2 . f x f ln 2 f 0 f ln 2 3 0
Câu 67: Cho hàm số y f x có đồ thị C , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f x 0 x , f x x f x2 . , x
và f 0 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x 1 của đồ thị C là.
A. y 6x 30 . B. y 6 x 30 .
C. y 36x 30 . D. y 3 6x 42 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 f x 1 f x 1 1 df x 3 x 1 1
f x x f x2 . 2 x 2
dx x dx 2 f x 2 f x 2 f x 3 f x 3 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 f 1 6 . f 1 f 0 3 f 1 6
f f 2 1 1. 1 36 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y 36x 30 .
Câu 68: Cho hàm số y f x 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn: x 1
g x 1 2018 f t dt , 2
g x f x . Tính
g xdx . 0 0 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505 . 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn A x
Ta có g x 1 2018 f t dt
g x 2018 f x 2018 g x 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng g x t t g x t t 2018 dx 2018 dx
2 g x 2018x g x 0 0 0 g x 0
2 g t
1 2018t (do g 0 1)
g t 1009t 1 1 1 1009 1011 g t 2 dt t t . 2 2 0 0
y f x 1; 1
f x 0, x Câu 69: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn , thỏa mãn
f ' x 2 f x 0 f 1 1 f 1 và . Biết , tính . A. f 2 1 e . B. f 3 1 e . C. f 4 1 e .
D. f 1 3 . Hươngd dẫn giải Chọn C Biến đổi: f ' x 1 f ' x 1 1 df x
f ' x 2 f x 0 2 dx 2 dx 4
ln f x 1 4 f x f x f x 1 1 1 1 f 1 f 1 4 ln 4 e f 1 f 4 4 1 .e e . f 1 f 1
Câu 70: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 đồng thời thỏa mãn f 0 9 và
f x f x 2 9 x 9
. Tính T f 1 f 0 . 1
A. T 2 9 ln 2 .
B. T 9 . C. T 9 ln 2 .
D. T 2 9 ln 2 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
f x 1 1
Ta có f x f x 2 9 x 9
f x f x 2 9 1 x .
f x 2 9 x
f x 1 1 1 x
Lấy nguyên hàm hai vế dx dx C . f x 2 9 ' x
f x x 9 1 9 9
Do f 0 9 nên C suy ra f x x
f x x 9 x 1 x 1 1 1 9 2 x 1
Vậy T f 1 f 0 x dx 9 ln x 1 9 ln 2 . x 1 2 2 0 0
y f x
f x f x 4 2 ' . x x f 0 2 2 f 2 Câu 71: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính . 313 332 324 323 A. 2 f 2 . B. 2 f 2 . C. 2 f 2 . D. 2 f 2 . 15 15 15 15 Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 2 2 136 f x 136 4 2 4 2
f ' x. f x x x f ' x. f x dx
x x dx f xdf x 2 0 15 2 15 0 0 0 2 f 2 4 136 332 2 f 2 . 2 15 15
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 72: Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên 1; 4 thỏa mãn 3
x 2xf x f x 2 , x
1;4, f 1
. Giá trị f 4 bằng: 2 391 361 381 371 A. B. C. D. 18 18 18 18 Hươngd dẫn giải Chọn A Biến đổi:
f x 2 f x
x xf x f x 2 2 x
f x f x 2 1 2 x x .
1 2 f x
1 2 f x 4 f x 4 4 14 14 391 dx xdx
1 2 f x
1 2 f 4 2 f 4 . 1 3 3 18 1 1 2 f x 1 Chọn A 4 f x 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn I
dx 1 2 f x
1 2 f 4 2 thì ta có
1 2 f x 1 1
thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). 4 f ' x 4 df x 4 1 4 1 + Vi phân: dx
1 2 f x 2 d 1 2 f x 1 2 f x . 1 2 1 1 2 f x 1 1 2 f x 1
+ Đổi biến: Đặt t 1 2 f x 2
t 1 2 f x tdt f x dx
với x 1 t 1 2 f
1 2; x 4 t 1 2 f 4 . 12 f 4 12 f 4 tdt 12 f 4 Khi đó I dt t
1 2 f 4 2 . t 2 2 2
y f x f x 0; Câu 73: Cho hàm số có
liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn 2 3 1 3.e x f x f x . Khi đó: 1 1 1 1 A. 3 e f 1 f 0 . B. 3 e f 1 f 0 . 2 2 e 3 2 4 2 e 3 e 3 e 3 8 3 2 2 C. e f 1 f 0 .
D. 3 f f 2 2 e 1 0 e 3 e 3 8 . 3 Hươngd dẫn giải Chọn C 2 e x 3
Ta có: 3 f x f x 2 1 3.e x 3x 3x 2 x 2 3e e e e x f x f x 3 . ex 3 x 2 x 2 e e e x f x 3 . 1 1
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được 3 e x 2x 2 d e e x f x x 3 dx 0 0 1 2 2 3 1 e 3 e 3 8 3 x 1 3 e 2ex f x 3 e f 1 f 0 . 0 3 3 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f x 1 , f 0 0 và thỏa f x 2 x 1 2x
f x 1 . Tính f 3 . A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9. Hươngd dẫn giải Chọn B f x 2x 2
Ta có f x x 1 2x f x 1 f x 2 1 x 1 3 f x 3 3 3 3 2x dx dx f x 2 1 x 1 f x 1 1 0 f x 2 0 0 0 1 0 x 1
f 3 1 f 0 1 1 f 3 1 2 f 3 3 . 1
Câu 75: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x x 2 2
3 f x và f 0 . Biết rằng 2 a a tổng f
1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018 với *
a , b và là phân b b
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. 1. B. 1 .
C. a b 1010 .
D. b a 3029 . b b Hươngd dẫn giải Chọn D f x
Ta có f x x 2 2 3 f x 2x 3 2 f x f x 1
dx 2x 3 dx 2
x 3x C . f x f x 1
Vì f 0 C 2 . 2 1 1 1
Vậy f x . x 1 x 2 x 2 x 1 1 1 1009 Do đó f
1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018 . 2020 2 2020
Vậy a 1009 ; b 2020 . Do đó b a 3029 . ax b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F x
4a b 0 là nguyên hàm của hàm số f x x 4 và thỏa mãn: 2
2 f x F x 1 f x .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a 1 , b 4 .
B. a 1 , b 1.
C. a 1 , b \ 4 .
D. a , b . Hươngd dẫn giải Chọn C ax b 4a b 2b 8a
Ta có F x
là nguyên hàm của f x nên f x F x
và f x . x 4 x 42 x 43
2 4a b2 ax b 2b 8a Do đó: 2
2 f x F x 1 f x 1 x 44 x 4 x 43
4a b ax b x 4 x 4 1 a 0 a 1 (do x 4 0 )
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Với a 1 mà 4a b 0 nên b 4 .
Vậy a 1 , b \ 4 .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
+ Vì 4a b 0 nên loại được ngay phương án A: a 1 , b 4 và phương án D: a , b .
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b 0 , a 1 . Khi đó, ta có x 4 8 F x , f x
, f x . x 4 x 42 x 43 Thay vào 2
2 f x F x 1 f x thấy đúng nên Chọn C
y f x 1; 2 f 1 4 Câu 77: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
f x xf x 3 2 2 x 3x f 2 . Tính A. 5. B. 20 . C. 10 . D. 15 . Hươngd dẫn giải Chọn B xf x f x f x 3 2
Do x 1; 2 nên f x xf x 2x 3x 2x 3 2x 3 2 x x f x 2
x 3x C . x
Do f 1 4 nên C 0 f x 3 2 x 3x .
Vậy f 2 20 . x
Câu 78: Cho f x trên ;
và F x là một nguyên hàm của xf x thỏa mãn 2 cos x 2 2
F 0 0 . Biết a ;
thỏa mãn tan a 3 . Tính F a 2
10a 3a . 2 2 1 1 1 A. ln10 . B. ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
Ta có: F x xf x dx d x f x
xf x f x dx x sin x Ta lại có:
f x dx dx = d
x tan x x x
x x x tan x dx 2 tan tan d cos x cos x 1 x tan x d cos x
x tan x ln cos x C F x xf x x tan x ln cos x C cos x
Lại có: F 0 0 C 0 , do đó: F x xf x x tan x ln cos x .
F a af a a tan a ln cos a a 1 1
Khi đó f a a 2
1 tan a 10a và 2 1 tan a 10 2 cos a 2 cos a 2 cos a 10 1 cos a . 10 1 1 Vậy F a 2 10a 3a 2 2
10a 3a ln
10a 3a ln10 . 10 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 79: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau 1
f x 0 , x
, f x x 2
e . f x x
và f 0
. Phương trình tiếp tuyến của 2
đồ thị tại điểm có hoành độ x ln 2 là 0
A. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
B. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
C. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 .
D. 2x 9 y 2 ln 2 3 0 . Hươngd dẫn giải Chọn A ln 2 f x ln 2 f x ln 2 ln 2 1
Ta có f x x 2
e . f x ex dx exdx ex 2 f x 2 f x
f x 0 0 0 0 1 1 1
1 f ln 2 . f ln 2 f 0 3 2 1 2
Từ đó ta có f ln 2 2 ln 2 e
f ln 2 2. . 3 9 2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x ln 2
2x 9 y 2 ln 2 3 0 . 9 3
Câu 80: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 , f x và f x đều nhận giá trị
dương trên đoạn 0;
1 và thỏa mãn f 0 2 , 1 1 1 3
f x. f x 2 1 dx 2
f x. f x dx
f x dx . . Tính 0 0 0 15 15 17 19 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1 2
Theo giả thiết, ta có f x. f x 1 dx 2
f x. f x dx 0 0 1 1
f x. f x 2 1 dx 2
f x. f x dx 0 0 0 1 2 1
f x. f x 2
2 f x. f x 1 dx 0
f x. f x 1 dx 0 0 0 3 f x 8
f x. f x 1 0 2
f x. f x 1
x C . Mà f 0 2 C . 3 3 Vậy 3
f x 3x 8 . 1 1 1 2 3 3x 19
Vậy f x dx 3x 8dx 8x . 2 2 0 0 0
Câu 81: Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) 2x
f (x) 1 và f (0) 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên 1;3 là A. 22 B. 4 11 3 C. 20 2 D. 3 11 3 Hươngd dẫn giải Chọn D Biến đổi:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
f (x). f '(x)
f (x). f '(x) 2
f (x). f '(x) 2x f (x) 1 2x dx 2xdx 2 2
f (x) 1 x C 2 2 f (x) 1 f (x) 1 Với 2 2 2 4 2
f (0) 0 C 1
f (x) 1 x 1 f (x) x 2x g(x) Ta có: 3
g '( x) 4x 4x 0, x 1;3 . Suy ra g(x) đồng biến trên 1;3 Suy ra: 2
g(1) g(x) f (x) g 3 2 f ( x)0
3 f (x) 99 3 f (x) 3 11
min f (x) 3 1; 3
Max f (x) 3 11 3
f (x). f '(x)
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn 2 dx
f (x) 1 C
thì ta có thể sử dụng kĩ thuật 2 f (x) 1
vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) 1
f (x). f '(x) f ( x) 1 +) Vi phân: dx
d f (x) 2 f (x) 1 d 2 f (x) 2 2 1
f ( x) 1 C 2 2 2 f (x) 1 f (x) 1
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2 t
f (x) 1 t f (x) 1 tdt f (x) f '(x)dx
f (x). f '(x) tdt Suy ra: 2 dx
dt t C
f (x) 1 C 2 ( ) 1 t f x
Câu 82: Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f 0 1 và 1 2 x f x
e f x, x
. Tính tích phân f x dx bằng 0
A. e 2 .
B. e 1. C. 2 e 2 . D. 2 e 1. Hươngd dẫn giải Chọn B 2 2
f x f x f x
Biến đổi x f x e f x x e x e x dx e dx f x f x f x 1 x x
f x 2df x 2 e dx f x 2 2 2e C x
Vì f 0 1 C 0 f x 2 e x f x e 1 1 1 Suy ra x
f x dx edx e e 1 0 0 0
y f x \ 0 Câu 83: Cho hàm số
xác định và liên tục trên thỏa mãn 2 2 2
x f x 2x 1 f x xf x 1 x \ 0 f 1 2 với và . Tính
f x dx . 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. 1 . D. . 2 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn A 2 Ta có 2 2
x f x 2x 1 f x xf x 1 xf x 1
f x xf x *
Đặt h x f x xf x h x f x xf x , khi đó * có dạng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng h x h x dh x 1 2
h x h x 1 dx 1dx
x C x C 2 h x 2 h x 2 h x h x 1 1
h x
xf x 1 x C x C 1
Vì f 1 2 nên 2 1 C 0 1 C 1 1 1
Khi đó xf x 1 f x x 2 x x 2 2 2 1 1 1 1 Suy ra:
f x dx dx ln x ln 2 2 x x x 2 1 1 1
Câu 84: Cho hàm số y f x . Có đạo hàm liên tục trên . Biết f 1 e và
x f x xf x 3 2 x , x
. Tính f 2 . A. 2 4e 4e 4 . B. 2 4e 2e 1 . C. 3 2e 2e 2 . D. 2 4e 4e 4 . Hươngd dẫn giải Chọn D
xf x x 2 f x
ex f x
Ta có: x f x xf x 3 2 x 1 ex 3 x 2 x 2
ex f x 2 Suy ra
dx exdx 2 x 1 1 2 e f 2 1 e f 1 2 1 e e 2 2 2 1 2 e f 2 1 e f 1 1 2 e e 4 1
f 2 4 ef 1 e 1 2 4e 4e 4 .
Câu 85: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 và thỏa mãn f 0 0 . Biết 1 9 1 x 3 1 2
f x dx và
f x cos dx . Tích phân
f x dx bằng 2 2 4 0 0 0 1 4 6 2 A. . B. . C. . D. . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 x x 1 x x Ta có
f x cos dx cos d
f x cos . f x sin
.f x dx 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 x sin
.f x dx . 2 2 0 1 x 3 Suy ra sin
.f x dx 2 2 0 1 2 1 x 1 1 Mặt khác sin dx
1- cos xdx . 2 2 2 0 0 1 1 1 2 x x Do đó 2
f x dx 2 3sin
f x dx 3sin dx 0 . 2 2 0 0 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 2 x x hay
f x 3sin dx 0
suy ra f x 3sin . 2 2 0 1 1 1 x 6 x 6 Vậy
f x dx 3sin dx cos . 2 2 0 0 0 1 1
Câu 86: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; 1 , thỏa mãn
f x dx xf x dx 1 và 0 0 1 1 3 f x 2 dx 4
. Giá trị của tích phân f x dx bằng 0 0 A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 1 2 2 2
Xét f x ax b dx
f x dx 2 f x.ax b dx ax b dx 0 0 0 0 1 1 1 1 2 a
4 2a xf x dx 2b f x dx ax b3
a b 2 4 2 ab b . 3a 3 0 0 0 2 a
Cần xác định a, b để b 2 2
a b 2b 4 0 3 4 b 2 2 Ta có: 2
b 4b 4 2
b 2b 4
0 b 2 a 6 . 3 3 1 2
Khi đó: f x 6
x 2 dx 0
f x 6x 2 0 1 1 1 3 3 1 4
Suy ra f x dx 6x 2 dx 6x 2 10 . 24 0 0 0
Câu 87: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x 0 khi x 1, 2 . 2 2 f ' x Biết
f ' x dx 10 và dx ln 2
. Tính f 2 . f x 1 1
A. f 2 10 .
B. f 2 20 .
C. f 2 10 .
D. f 2 20 . Hươngd dẫn giải: 2 2 Ta có:
f ' x dx f x f 2 f 1 10 (gt) 1 1 2 f ' x 2 f 2
dx ln f x ln f 2 ln f 1 ln ln 2 (gt) f x 1 f 1 1
f 2 f 1 10 f 2 20
Vậy ta có hệ: f 2 2 f 1 10 f 1 Chọn B
Câu 88: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và f 0 0 với x 4;8 . Biết
f x 2 8 1 1 rằng dx 1
và f 4 , f 8
. Tính f 6 . f x 4 4 2 4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hươngd dẫn giải Chọn D 8 f x 8 df x 1 8 1 1 +) Xét dx 2 4 2 2 . 2 f x f x f x 4 f 8 f 4 4 4 2
8 f x
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để
k dx 0 . 2 f x 4 2 2
8 f x 8
f x 8 f x 8 2 Ta có: 2 2 k dx dx 2k dx k
dx 1 4k 4k 2k 1 2 4 . f x f x 2 f x 4 4 4 4 2 1
8 f x 1 f x 6 1 f x 6 1 Suy ra: k thì dx 0 dx dx 2 2 f x 2 2 f x 2 2 f x 2 4 4 4 6 df x 1 6 1 1 1 1 1 1 1 4 1 f 6 . 2 f x f x 4 f 4 f 6 f 6 3 4 b b Chú ý:
f x dx 0
không được phép suy ra f x 0 , nhưng 2k f
x dx 0 f x 0 . a a
Câu 89: Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;
1 đồng thời thỏa mãn các 2
điều kiện f 0 1 và f x f x
. Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 T 1 . B. 1
T 0 .
C. 0 T 1.
D. 1 T 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1
Ta có: T f 1 f 0 f x dx 0 2 f x 1
Lại có: f x f x 1 1
f x 2 f x 1 1
x c
f x . f x x c
Mà f 0 1 nên c 1. 1 1 1 1 Vậy T
f x dx dx
ln x 1 ln 2 . x 1 0 0 0
f x 0, x ,
Câu 90: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả f 0 f 0 1, . 2 2
xy y yy , x .
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 3 3 A. ln f 1 1.
B. 0 ln f 1 . C. ln f 1 2 .
D. 1 ln f 1 . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 y y y y 2 y x f x 2 x Ta có 2 2
xy y yy x x C hay C . 2 y y y 2 f x 2
Lại có f 0 f 0 1 C 1. f x 2 x 1 f x 1 2 x 7 7 Ta có 1 dx 1 dx
ln f x 1 ln f 1 . f x 2 f x 2 0 6 6 0 0 f 3 1 ln 1 . 2 3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx 10 đồng 1 3 3
thời 2 f x g x dx 6
. Tính f x g x dx . 1 1 A. 9. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Hươngd dẫn giải Chọn B 3 3 3 Đặt a
f x dx
, b g x dx
. Khi đó f x 3g x dx 10
a 3b 10 , 1 1 1 3
2 f x g x dx 6
2a b 6 . 1
a 3b 10 a 4 3 Do đó:
. Vậy f x g x dx
a b 6 . 2a b 6 b 2 1 d d
Câu 92: Cho hàm số y f x liên tục trên a;b , nếu f x dx 5 và
f x dx 2 (với a b b
a d b ) thì
f x dx bằng. a 5 A. 3. B. 7 . C. . D. 10 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn A d f xdx 5 F b
d F a 5 a
F b F a 3 f x dx . d F
d F b 2
f x dx 2 a b
Câu 93: Cho f x và g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;3 , thỏa mãn: 3 3 3
f x 3g x dx 10
và 2 f x g x dx 6
. Tính I f x g x dx 1 1 1
A. I 8 .
B. I 9 .
C. I 6 . D. I 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 3 3 f
x 3g x dx 10 f xdx 4 3 Ta có: 1 1
I f x g x dx 6 . 3 3
2 f x g x dx 6
g x dx 2 1 1 1
Câu 94: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và đồ thị hàm số
y f x trên đoạn 0;5 được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 Tìm mệnh đề đúng
A. f 0 f 5 f 3 .
B. f 3 f 0 f 5 .
C. f 3 f 0 f 5 .
D. f 3 f 5 f 0 . Hươngd dẫn giải Chọn C 5 Ta có
f x dx f 5 f 3 0
, do đó f 5 f 3 . 3 3
f x dx f 3 f 0 0
, do đó f 3 f 0 0 5
f x dx f 5 f 0 0
, do đó f 5 f 0 0
Câu 95: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm tại mọi x 0; đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3 2
f x x sin x f ' x cos x và f xsin d x x 4 .
Khi đó, f nằm trong khoảng 2 nào? A. 6;7 . B. 5; 6 .
C. 12;13 .
D. 11;12 . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có:
f x x sin x f x cos x
f x xf x sin x cos x f x 1 f x 1 cos x cos x c 2 2 x x x x x x x
f x cos x cx Khi đó: 3 3 2 2 f xsin d x x 4
cos x cxsin d x x 4 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 3 3 2 2 cos x sin d x x c x sin d x x 4
0 c 2 4 c 2 2 2
f x cos x 2 x f 2 1 5; 6 .
Câu 96: Cho hàm số f x xác định trên 0; thỏa mãn 2 2 2 2 2
f x 2 2 f x sin x d x . Tích phân
f x d x bằng 4 2 0 0 A. . B. 0 . C. 1. D. . 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn B 2 2 2 Ta có: 2 2 sin x d x 1 cos 2x d x
1 sin 2x d x 4 2 0 0 0 2 1 2 x cos 2x . 2 2 0 2 2 2 2 Do đó: 2
f x 2 2 f xsin x d x 2 2 sin x d x 0 4 4 2 2 0 0 2 2
f x 2 2 f x 2 sin x 2 sin x d x 0 4 4 0 2 2
f x 2 sin x d x 0 4 0
Suy ra f x 2 sin x 0
, hay f x 2 sin x . 4 4 2 2 2 Bởi vậy:
f x d x 2 sin x d x 2 cos x 0 . 4 4 0 0 0
Câu 97: Cho hàm số y f (x) liên tục trên thỏa mãn f x f x x 2x2x 1 3 2 2 1 e 4 . Tính 2 tích phân I
f x dx
ta được kết quả: 0
A. I e 4 .
B. I 8 .
C. I 2 .
D. I e 2 .
Đề ban đầu bị sai vì khi thay x 0 và x 2 vào ta thấy mâu thuẫn nên tôi đã sửa lại đề Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2 2 Theo giả thuyết ta có 3
f x f 2 x dx
2 x x 2x 1 1 e 4 dx * . 0 0 2 2 2 Ta tính
f 2 x dx f 2 x d 2 x f x dx . 0 0 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2 Vì vậy 3
f x f 2 x dx 4 f x dx . 0 0 2 2 2 2 2 2 2 Hơn nữa 2 x x 2x 1 x 2 x 1 1 e dx e d 2 x 2x x 2 x 1 1 e 0 và 4dx 8 . 0 0 0 0 2 2
Câu 98: Suy ra 4 f x dx 8 f x dx 2
. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa 0 0
mãn điều kiện f 1 2 ln 2 và x x f x f x 2 1 .
x x . Giá trị f 2 a b ln 3 ,
với a, b . Tính 2 2
a b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Hươngd dẫn giải Chọn B x 1 x
Từ giả thiết, ta có x x f x f x 2 1 . x x
. f x f x 2 x 1 x 1 x 1 x x . f x , với x \ 0; 1 . x 1 x 1 x x x Suy ra . f x dx hay
. f x x ln x 1 C . x 1 x 1 x 1 x
Mặt khác, ta có f 1 2 ln 2 nên C 1 . Do đó
. f x x ln x 1 1 . x 1 2 3 3 3 3
Với x 2 thì . f 2 1 ln 3 f 2 ln 3 . Suy ra a và b . 3 2 2 2 2 9 Vậy 2 2 a b . 2 2
Câu 99: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f x 4 x 2x x
0 và f 1 1. 2 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 0;1 .
B. Phương trình f x 0 có đúng 3 nghiệm trên 0; .
C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 1; 2 .
C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 2;5 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 6 3 x 2x 2 x 2 3 1 1 f x 4 x 2x 0 , x 0 . 2 x 2 x 2 x
y f x đồng biến trên 0; .
f x 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng 0; 1 . Mặt khác ta có: 2 2 2 2 21 f x 4 x 2x 0 , x 0 f x 4 dx x 2x dx 2 x 2 x 5 1 1 21 17
f 2 f 1 f 2 . 5 5
Kết hợp giả thiết ta có y f x liên tục trên 1; 2 và f 2. f 1 0 2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng Từ
1 và 2 suy ra phương trình f x 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1; 2.
Câu 100: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và thỏa mãn f x 1; 1 với 2
x 0; 2 . Biết f 0 f 2 1 . Đặt I f x dx
, phát biểu nào dưới đây đúng? 0
A. I ;0 .
B. I 0; 1 .
C. I 1; .
D. I 0;1 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 1 2 Ta có I
f x dx f x dx f x dx . 0 0 1 1 1 1 1 1 1
f x dx x
1 f x x
1 f x dx 1 1 x f x dx 1 1 x dx 1 . 0 2 0 0 0 0 2 2 2 2 2 1
f x dx x
1 f x x
1 f x dx 1 x
1 f x dx
1 1 x dx 2 . 1 2 1 1 1 1 1 1 Từ
1 và 2 suy ra I 1 . 2 2 1
Câu 101: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;
1 thỏa mãn xf x dx 0
và max f x 1. Tích [0; 1] 0 1 phân ex I
f x dx
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0 5 3 5 3 A. ; . B. ; e 1 . C. ; .
D. e 1; . 4 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1
Với mọi a 0; 1 , ta có 0
xf x dx
a xf x dx
axf x dx 0 0 0 1
Kí hiệu ex I a axdx . 0 1 1 1 1
Khi đó, với mọi a 0; 1 ta có
ex f x dx
ex f x dx axf x dx
ex ax f xdx 0 0 0 0 1 1 1
ex ax . f x dx
ex ax .max f x dx
ex ax dx I a . x 0; 1 0 0 0 1
Suy ra ex f x dx min I a a 0; 1 0 Mặt khác 1 1 1 a a
Với mọi a 0;
1 ta có ex d ex I a ax x axdx x 2 e x e 1 2 2 0 0 0 3 1 x 3
min I a e
e f x dx e 1, 22 . a 0 ;1 2 2 0 5 3 Vậy I ; . 4 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 102: Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 0 1 và 1 1 1 1 3 3
f x f x 2 dx 2
f x f x dx
. Tính tích phân f x dx : 9 0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 Hươngd dẫn giải Chọn D Từ giả thiết suy ra: 1 1 2 2
3 f x f x 3
f x f x 1 dx 0
2.3 f x f x1 dx 0 . 0 0 1 1
Suy ra 3 f x f x 1 0
f x f x
f x 2 . f x . 3 9 1 1 Vì 3 f x 2
3. f x f x 3 3
nên suy ra f x
f x x C . 3 3
Vì f 0 1 nên 3
f 0 1 C 1. 1 1 1 3 1 7 Vậy 3
f x x 1. Suy ra f x dx x 1 dx . 3 3 6 0 0
Câu 103: Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn hệ thức f 4 1 g 1 4
. Tính I f x g x dx . g x . x f x;
f x . x g x 1 A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A
f x g x 1
Cách 1: Ta có f x g x x f x g x
f x g x x
f x g x 1 dx dx
ln f x g x ln x C
f x g x x
Theo giả thiết ta có C ln 1 ln f 1 g 1 C ln 4 . 4
f x g x x 4 Suy ra , vì f 1 g
1 4 nên f x g x 4 x
f x g x x 4
I f x g x dx 8ln 2 . 1
Cách 2: Ta có f x g x x f x g x
f x g x dx x f x g x dx .
f x g x dx x f x g x f x g x dx . C
x f x g x C f x g x
. Vì f 1 g 1 C C 4 x 4 4
Do đó f x g x . Vậy I f x g x dx 8ln 2 . x 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN BÀI TẬP 2
Câu 188. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên 0;2 và f 2 3 , f x dx 3 . 0 2 Tính .
x f x dx . 0 A. 3 . B. 3. C. 0. D. 6.
Câu 189. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1 2 . Biết 1 1
f x dx 1
, tính tích phân I .
x f ' x dx . 0 0
A. I 1. B. I 1 .
C. I 3 . D. I 3 . 1
Câu 190. Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f ' x dx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính 0 1 I
f x dx . 0
A. I 8 . B. I 8 .
C. I 4 . D. I 4 .
Câu 191. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn f 2 16 , 2 1
f x dx 4
. Tính tích phân I .
x f 2x dx . 0 0
A. I 12 .
B. I 7 .
C. I 13 . D. I 20 .
Câu 192. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1, 2 0
f 2x 4 dx 1. Tính xf x dx . 1 2
A. I 1 .
B. I 0 .
C. I 4 . D. I 4 . 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2, x . Tính I .
x f xdx . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761. 4 4 4 e f x
Câu 194. Cho hàm số f x liên tục trong đoạn 1; e , biết dx 1
, f e 1. Khi đó x 1 e I
f x.ln d x x bằng 1
A. I 4 .
B. I 3 .
C. I 1. D. I 0 .
Câu 195. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π π 2
f x f x sin . x cos x
, với mọi x và f 0 0 . Giá trị của tích phân .
x f x dx bằng 2 0 π 1 π 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1
Câu 196. Cho hàm số f x thỏa f 0 f 1 1. Biết x
e f x f ' x dx ae b . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q a b .
A. Q 8 .
B. Q 6 .
C. Q 4 . D. Q 2 .
Câu 197. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x với
mọi x và f 0 2018. Tính giá trị f 1 . A. f 2018 1 2019e . B. f 2018 1 2018.e . C. f 2018 1 2018.e . D. f 2018 1 2017.e . 1
Câu 198. Cho hàm số y f x với f 0 f
1 1. Biết rằng: ex f x f x dx e a b Tính 0 2017 2017 Q a b . A. 2017 Q 2 1.
B. Q 2 .
C. Q 0 . D. 2017 Q 2 1. 5
Câu 199. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
5 và f 5 10 , xf x dx 30 0 5 . Tính
f x dx . 0 A. 20 . B. 3 0 . C. 2 0 . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết 2 2 3 67 rằng F
1 1, F 2 4 , G 1
, G 2 2 và f xG x dx
. Tính F x g x dx 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0
;1 thỏa mãn x f x 2 dx f 1 . Giá 0 1 trị của I
f x dx bằng 0 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. 2 2
Câu 202. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 và x
1 f x dx a . Tính
f x dx 1 1
theo a và b f 2 .
A. b a .
B. a b .
C. a b .
D. a b . 2
Câu 203. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4 . Tính tích phân 0 1 I .
x f 2x dx . 0
A. I 13 .
B. I 12 .
C. I 20 . D. I 7 .
Câu 204. Cho y f x là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 1 0 1 2 M ; 4 và
f t dt 3 , tính I sin 2 .
x f sin x dx . 2 0 6
A. I 10 .
B. I 2 .
C. I 1. D. I 1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2
Câu 205. Cho hàm số y f x thỏa mãn sin .
x f x dx f 0
1. Tính I cos .
x f x dx . 0 0
A. I 1.
B. I 0 .
C. I 2 . D. I 1 .
Câu 206. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2018 f x 2x sin x . Tính 2 I
f x dx ? 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f x và g x liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f 0. f 2 0 và 2
2ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I
f x.g xdx ? 0 A. 4 . B. e 2. C. 4 . D. 2 e .
Câu 208. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3 , 4 4 4 f x 4 4 dx 1 và sin . x tan .
x f x dx 2 . Tích phân sin .
x f x dx bằng: cos x 0 0 0 2 3 2 1 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6. 2 2 2 4 x
Câu 209. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4
. Tính I xf dx 2 0 0
A. I 12 .
B. I 112 .
C. I 28 . D. I 144 .
Câu 210. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai f x liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f
1 f 0 1, f 0 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f x1 x x 2018 d .
B. f x1 x x 1 d . 0 0 1 1
C. f x1 x x 2018 d .
D. f x1 x x 1 d . 0 0
Câu 211. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0
, f x 2 dx và 2 4 2
cos x f xdx
. Tính f 2018 . 4 2 1 A. 1. B. 0 . C. . D. 1. 2
Câu 212. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2
. Biết f 0 1 3 2 2
x 3x f x và 2 2 4 . 2 e x x f x f x
, với mọi x 0; 2
. Tính tích phân I dx . f x 0 16 16 14 32 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 5 3 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 213. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 và 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
. Tính tích phân I
f x dx . 4 0 0 0 e e 1
A. I 2 e .
B. I e 2 . C. I . D. I . 2 2 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn x 1
f x dx , 3 1 2 2 2
f 2 0 và f x dx 7
. Tính tích phân I
f x dx . 1 1 7 7 7 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn f 1 1, 1 1 1 1
f x 2 dx 9 3
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5
Câu 216. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết 4 4 4 4 8 2
f x dx ,
f xsin 2 d x x
. Tính tích phân I
f 2x dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I 1. B. I .
C. I 2 . D. I . 2 4
Câu 217. . Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 1 2
f x dx ,
f x cos x dx . Tính
f x dx . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2
Câu 218. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa f 1 0 , 1 2 1 1 1
f x2 dx và cos
x f x dx . Tính
f x dx . 8 2 2 0 0 0 1 2 A. . B. . C. . D. . 2
Câu 219. Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f 1 1 và f 2 4
2 f x 2
f x 1 . Tính J dx . 2 x x 1 1 1
A. J 1 ln 4 .
B. J 4 ln 2 .
C. J ln 2 . D. J ln 4 . 2 2
Câu 220. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
và f 1 0 . Tính f x dx 4 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng e 1 2 e e A. . B. . C. e 2 . D. . 2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 , 1 1 1 1
f x 2 dx 7 2
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng HƯỚNG DẪN GIẢI 2
Câu 188. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên 0;2 và f 2 3 , f x dx 3 . 0 2 Tính .
x f x dx . 0 A. 3 . B. 3. C. 0. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2 Ta có .
x f x dx d x
f x .
x f x f x dx
2 f 2 3 3. 0 0 0 0
Câu 189. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1 2 . Biết 1 1
f x dx 1
, tính tích phân I .
x f ' x dx . 0 0
A. I 1. B. I 1 .
C. I 3 . D. I 3 . Hướng dẫn giải 1 Ta có: I .
x f ' x dx 0
Đặt u x du dx , dv f ' x dx chọn v f ' x dx f x 1 1 I .
x f x 1 f x dx 1. f
1 0. f 0 f x dx 2 1 1 0 0 0 Chọn A 1
Câu 190. Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f ' x dx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính 0 1 I
f x dx . 0
A. I 8 . B. I 8 .
C. I 4 . D. I 4 . Hướng dẫn giải 1
A x
1 f ' x dx
Đặt u x 1 du dx , dv f ' x dx chọn v f x 0 1 1 1 1
A x
1 . f x 1 f x dx 2 f (1) f (0) f x dx 2 f x dx 10 f x dx 8 0 0 0 0 0 Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn f 2 16 , 2 1
f x dx 4
. Tính tích phân I .
x f 2x dx . 0 0
A. I 12 .
B. I 7 .
C. I 13 . D. I 20 . Hướng dẫn giải Chọn B du dx u x Đặt f x . dv f 2x 2 dx v 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng . x f 2x 1 1 f 2 2 1 1 16 1 Khi đó: I
f 2x dx
f t dt .4 7 . 2 0 2 2 4 2 4 0 0
Câu 192. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1, 2 0
f 2x 4 dx 1. Tính xf x dx . 1 2
A. I 1 .
B. I 0 .
C. I 4 . D. I 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t 2x 4 dt 2dx , đổi cận x 1 t 2
, x 2 t 0 . 2 0 1 0 0 1
f 2x 4 dx
f t dt f t dt 2 f x dx 2 . 2 1 2 2 2
Đặt u x du dx , dv f x dx v f x . 0 0 0 Vậy
xf x dx xf x
f x dx 2 f 2 2 2.1 2 0 . 2 2 2 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2, x . Tính I .
x f xdx . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761. 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C 5 u x du dx 5 Đặt
I xf x f x .
dv f xdx
v f x dx 1 1
f 5 5 x 1 5 Từ f 3 x 3x 1 3x 2 , suy ra I 23
f xd . x f 1 2 x 0 1 dt 2 3x 3 dx Đặt 3
t x 3x 1
f t 3x 2 Đổi cận: Với 3
t 1 1 x 3x 1 x 0 và 3
t 5 x 3x 1 5 x 1 . 5 1 Casio 33 Khi đó I 23
f xdx 23 3x 2 2 3x 3 dx 4 1 0 Chọn C e f x
Câu 194. Cho hàm số f x liên tục trong đoạn 1; e , biết dx 1
, f e 1. Khi đó x 1 e I
f x.ln d x x bằng 1
A. I 4 .
B. I 3 .
C. I 1. D. I 0 . Hướng dẫn giải Chọn D e e e 1 Cách 1: Ta có I
f x.ln d
x x f x.ln x f x. dx f e 1 11 0 . 1 x 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng dx u ln x du Cách 2: Đặt x . dv f xdx
v f x e e e f x Suy ra I
f x.ln d
x x f x ln x
dx f e 1 11 0 . 1 x 1 1
Câu 195. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π π 2
f x f x sin . x cos x
, với mọi x và f 0 0 . Giá trị của tích phân .
x f x dx bằng 2 0 π 1 π 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D π
Theo giả thiết, f 0 0 và f x f x sin . x cos x nên 2 π π f 0 f 0 f 0 . 2 2 Ta có: π π π 2 2 π 2 I .
x f x dx
xd f x 2
xf x
f x dx 0 0 0 0 π 2
Suy ra: I f x dx . 0 Mặt khác, ta có: π 1
f x f x sin . x cos x 2 2 2
f xdx f x dx sin .
x cos x dx 2 0 0 0 2 2 0 1 1
Suy ra: 2 f x 2 dx f x dx f x dx 0 0 2 2 4 2 π 2 1
Vậy I f x dx . 4 0 1
Câu 196. Cho hàm số f x thỏa f 0 f 1 1. Biết x
e f x f ' x dx ae b . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q a b .
A. Q 8 .
B. Q 6 .
C. Q 4 . D. Q 2 . Hướng dẫn giải 1 1 1 x
A e f x f ' x x
dx e f x x
dx e f ' x dx 0 0 0
A A 1 2 1 x A e f x dx 1 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 1
Đặt u f x du f ' x dx , x
dv e dx chọn x v e x A e . x f x e f ' x dx 1 0 0 A2 1 1 Vậy x x A e f x
A A e f x .
e f 1 f 0 e 1 2 2 0 0 a 1 2018 2018 a b 11 2 b 1 Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x với
mọi x và f 0 2018. Tính giá trị f 1 . A. f 2018 1 2019e . B. f 2018 1 2018.e . C. f 2018 1 2018.e . D. f 2018 1 2017.e . Hướng dẫn giải Chọn A
f x 2018. f x Ta có: 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x 2017 2018.x 2018 e x
1 f x 2018. f x 1 2017 dx 2018.x dx 2018 1 e x 0 0
1 f x 2018. f x 1 1 Xets I dx 2018 .e
xd 2018. 2018 .e x f x x f x dx 2018 e x 0 0 0 1 u f x d u f xdx Xét 2018. 2 018 .e x I f x dx . 1 . Đặt 2 018x 2 018 d v 2018.e dx v e x 0 1 Do đó . 2018 e x 1 2018 .e
xd 2018 1 .e x I f x f x x I f 2018 1 0 0 Khi đó
1 f 2018x 2018 1 1 .e 2018 x f 2018 1 2019.e . 0 1
Câu 198. Cho hàm số y f x với f 0 f
1 1. Biết rằng: ex f x f x dx e a b Tính 0 2017 2017 Q a b . A. 2017 Q 2 1.
B. Q 2 .
C. Q 0 . D. 2017 Q 2 1. Hướng dẫn giải Chọn C u f x d u f xdx Đặt . d
v exdx v ex 1 1 1 2
ex d ex ex d ex f x f x x f x f x x
f x dx ef
1 f 0 e 1 . 1 0 0 0
Do đó a 1 , b 1. Suy ra 2017 2017 Q a b 2017 2017 1 1 0 . Vậy Q 0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 5
Câu 199. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
5 và f 5 10 , xf x dx 30 0 5 . Tính
f x dx . 0 A. 20 . B. 3 0 . C. 2 0 . D. 70 . Hướng dẫn giải Chọn A u
x du dx Đặt dv f
xdx v f x 5 5 5 5 .
x f x dx .
x f x f xdx
30 5 f 5 f x dx 0 0 0 0 5
f x dx 5 f 5 30 20 . 0
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết 2 2 3 67 rằng F
1 1, F 2 4 , G 1
, G 2 2 và f xG x dx
. Tính F x g x dx 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A u F x du f x dx Đặt dv g x dx v G x 2 2 2 2
F x g x dx
F xG x f xG x dx
F 2G 2 F 1 G 1
f xG x dx 1 1 1 1 3 67 11 4.2 1. . 2 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0
;1 thỏa mãn x f x 2 dx f 1 . Giá 0 1 trị của I
f x dx bằng 0 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1
Ta có x f x 2 dx .
x f x dx 2 d x x 0 0 0 1 1 1 1 d
x f x 2 x .
x f x f x dx 1 f 1 I 1. 0 0 0 0 1
Theo đề bài x f x 2 dx f 1 I 1. 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2
Câu 202. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 và x
1 f x dx a . Tính
f x dx 1 1
theo a và b f 2 .
A. b a .
B. a b .
C. a b .
D. a b . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt u x 1 du dx ; dv f x dx chọn v f x . 2 2 b 2 2 x
1 f x dx x
1 f x f x dx
f 2 f xdx
b f x . 1 1 1 a 1 2 2 2 Ta có x
1 f x dx a b
f x dx a
f x dx b a . 1 1 1 2
Câu 203. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4 . Tính tích phân 0 1 I .
x f 2x dx . 0
A. I 13 .
B. I 12 .
C. I 20 . D. I 7 . Hướng dẫn giải Chọn D du dx u x Đặt .
v f x 1 d 2 dx v f 2x 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó, I . x f 2x
f 2x dx f 2
f 2x dx 8
f 2x dx . 2 2 2 2 2 0 0 0 0
Đặt t 2x dt 2dx .
Với x 0 t 0 ; x 1 t 2 . 2 1 Suy ra I 8
f t dt 8 1 7 . 4 0
Câu 204. Cho y f x là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 1 0 1 2 M ; 4 và
f t dt 3 , tính I sin 2 .
x f sin x dx . 2 0 6
A. I 10 .
B. I 2 .
C. I 1. D. I 1 . Hướng dẫn giải Chọn B 0 0 Xét tích phân I sin 2 .
x f sin x dx 2 sin .
x f sin x.cos d x x . 6 6 1 x t
Đặt: t sin x dt cos d x x . Đổi cận: 6 2 .
x 0 t 0 0
I 2 t. f t dt . 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng u 2t d u 2dt Đăt: . dv f tdt v f t 0 0 0 1
I 2t. f t 1 2 f t dt f 2 f t dt . 2 1 1 2 2 2 1 1
Đồ thị hàm số y f x đi qua điểm M ; 4 f 4 . 2 2 1 1 0 2 2
Hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên
f t dt f t dt f x dx 3 . 1 0 0 2
Vậy I 4 2.3 2 . 2 2
Câu 205. Cho hàm số y f x thỏa mãn sin .
x f x dx f 0
1. Tính I cos .
x f x dx . 0 0
A. I 1.
B. I 0 .
C. I 2 . D. I 1 . Hướng dẫn giải Chọn C
u f x du f ( x)dx Đặt d v sin d
x x v cos x 2 2 sin .
x f x dx
cos .x f x 2 cos .
x f x dx . 0 0 0 2 2 I cos .
x f x dx sin .
x f x dx cos . x f x 2 1 1 0 . 0 0 0
Câu 206. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2018 f x 2x sin x . Tính 2 I
f x dx ? 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2
Ta có f x 2018 f xdx 2xsin d x x 2 2 2 2 2 2 2
f x dx 2018
f x dx 2x sin d x x 2019
f x dx 2x sin d x x 1 2 2 2 2 2 2 + Xét P 2x sin d x x 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng u 2x du 2dx Đặt dv sin d x x v cos x P 2 .
x cos x 2 2 sin x 4 2 2 2 4 Từ 1 suy ra I
f x dx . 2019 2
Câu 207. Cho hàm số f x và g x liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f 0. f 2 0 và 2
2ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I
f x.g xdx ? 0 A. 4 . B. e 2. C. 4 . D. 2 e . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có 2 ex g x f x x x
g 0 g 2 0 (vì f 0. f 2 0 ) 2 2 2 2 I
f x.g xdx
f x dg x
f x.g x 2 g x. f x dx
2 2 ex x x dx 4 . 0 0 0 0 0
Câu 208. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3 , 4 4 4 f x 4 4 dx 1 và sin . x tan .
x f x dx 2 . Tích phân sin .
x f x dx bằng: cos x 0 0 0 2 3 2 1 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6. 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 4 u sin x d u cos d x x Ta có: I sin .
x f x dx . Đặt . dv f xdx v f x 0 4 3 2 I sin .
x f x 4 cos .
x f xdx I . 0 1 2 0 4 4 f x 4 f x 2 2 2 sin . x tan .
x f x dx sin . x dx 1 cos x . dx . cos x cos x 0 0 0 4 f x 4 dx cos . x f xdx 1 I . cos x 1 0 0 3 2 3 2 2 I 1 I 1 . 1 2 2 2 4 x
Câu 209. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4
. Tính I xf dx 2 0 0
A. I 12 .
B. I 112 .
C. I 28 . D. I 144 . Hướng dẫn giải Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng u x du dx Đặt x x . dv f dx v 2 f 2 2 Khi đó 4 4 4 x x 4 x x I xf dx 2xf 2 f dx
128 2I với I f dx . 1 1 2 0 2 2 2 0 0 0 x 4 2 2 x Đặt u
dx 2du , khi đó I f dx
2 f u du
2 f xdx 8 . 2 1 2 0 0 0
Vậy I 128 2I 128 16 112 . 1
Câu 210. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai f x liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f
1 f 0 1, f 0 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f x1 x x 2018 d .
B. f x1 x x 1 d . 0 0 1 1
C. f x1 x x 2018 d .
D. f x1 x x 1 d . 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1
Xét I f x1 x x d 1 xd
f x 0 0 u 1 x du d x Đặt dv d
f x v f x 1
I 1 x f x 1 f x dx 1 1 f
1 f 0 f x 1 f 0 f 1 f 0 0 0 0 2 018 1 1 2 018 .
Câu 211. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0
, f x 2 dx và 2 4 2
cos x f xdx
. Tính f 2018 . 4 2 1 A. 1. B. 0 . C. . D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
cos xf x dx sin xf x
sin xf x dx
. Suy ra sin xf x dx . 4 2 2 2 2 1 cos 2x
2x sin 2x Hơn nữa ta tính được 2 sin d x x dx . 2 4 4 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2 2 2 2 2
Do đó: f x dx 2 sin xf x 2 dx sin d
x x 0 f x sin x dx 0 . 0 0 0 0
Suy ra f x sin x . Do đó f x cos x C . Vì f 0 nên C 0 . 2
Ta được f x cos x f 2018 cos 2018 1 .
Câu 212. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2
. Biết f 0 1 3 2 2
x 3x f x và 2 2 4 . 2 e x x f x f x
, với mọi x 0; 2
. Tính tích phân I dx . f x 0 16 16 14 32 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 5 3 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: Theo giả thiết, ta có 2 2 4 . 2 e x x f x f x
và f x nhận giá trị dương nên 2 2 4 ln . 2 ln e x x f x f x f x f x 2 ln ln 2 2x 4x .
Mặt khác, với x 0 , ta có f 0. f 2 1 và f 0 1 nên f 2 1 . 3 2 2
x 3x f x 2 f x 3 2 Xét I dx
, ta có I x 3x . dx f x f x 0 0 3 2 u x 3x 2 du
3x 6xdx Đặt f x dv dx
v ln f x f x 2 2 2 Suy ra I 3 2
x 3x ln f x 2
3x 6x.ln f xdx 2
3x 6x .ln f x dx 1 . 0 0 0
Đến đây, đổi biến x 2 t dx dt . Khi x 0 t 2 và x 2 t 0 . 0 2
Ta có I 2
3t 6t .ln f 2 t d
t 2
3t 6t .ln f 2 tdt 2 0 2
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I 2
3x 6x.ln f 2 xdx 2 . 0 2 Từ
1 và 2 ta cộng vế theo vế, ta được 2I 2
3x 6x.ln f x ln f 2 x dx 0 2 1 16 Hay I 2
3x 6x. 2
2x 4xdx . 2 5 0
Cách 2 (Trắc nghiệm) Chọn hàm số 2 2 ex x f x , khi đó: 3 2
x 3x 2x2 2 .e
x .2x 2 2 16 3 2 I dx
x 3x . 2x 2 dx 2 . x 2 e x 5 0 0
Câu 213. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 và 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
. Tính tích phân I
f x dx . 4 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng e e 1
A. I 2 e .
B. I e 2 . C. I . D. I . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 u f x d u f xdx Xét 1 ex A x
f x dx . Đặt dv x 1 exdx 0 v ex x 1 1 1 2 1 x 1 e Suy ra ex ex A x f x x
f x dx ex x
f x dx e x
f x dx 0 4 0 0 0 1 1 2 x x 1 1 1 e 1 Xét 2 2 2 2 x e dx e x x . 2 2 4 4 0 0 1 1 1 1 2 2
Ta có d 2 ex 2 2 d e x f x x x f x x x dx 0 x
f x e x dx 0 0 0 0 0
Suy ra ex f x x
0 x 0; 1 (do x f x x 2 e
0 x 0; 1 ) ex f x x
1 ex f x x C
Do f 1 0 nên 1 ex f x x 1 1 1 Vậy
d 1 exd 2 ex I f x x x x x e 2 . 0 0 0 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn x 1
f x dx , 3 1 2 2 2
f 2 0 và f x dx 7
. Tính tích phân I
f x dx . 1 1 7 7 7 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 20 20 Hướng dẫn giải Chọn B x 3 2 1
Đặt u f x du f x dx , dv x 1 dx v 3 2 2 3 3 1 2 2 x 1 x 1 Ta có x 1
f x dx . f x
f x dx 3 3 3 1 1 1 2 1 1 2 2 3 3 x 3 1
f x dx x 1
f x dx 1
2.7 x 1
f x dx 1 4 3 3 1 1 1 2 2 2 2 6 2 3 6
Tính được 49 x 1 dx 7
f x dx 2.7 x 1
f x dx 49 x 1 dx 0 1 1 1 1 2 2 x 4 7 1 7 x 3
1 f x dx 0
f x x 3 7
1 f x C . 4 1 x 4 7 1 7
Do f 2 0 f x . 4 4 2 7 x 4 2 1 7 7 Vậy I
f x dx dx . 4 4 5 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 215. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn f 1 1, 1 1 1 1
f x 2 dx 9 3
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Hướng dẫn giải Chọn B 1 2
Ta có: f x dx 9 1 0 1 1 - Tính 3
x f xdx . 2 0
du f x dx u f x Đặt 4 3 x d
v x .dx v 4 1 1 1 4 x 1 1 1 1 1 3
x f x dx . f 4 4 x
x . f x dx
x . f x dx 2 4 4 4 4 0 0 0 0 1 1 4
x . f x dx 1 4
18 x . f x dx 18 2 0 0 1 1 9 x 1 1 - Lại có: 8 x dx 8
81 x dx 9 3 9 9 0 0 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức
1 , 2 và 3 ta được: 1 1 1
f x 2 4
18x . f x 8 81x dx 0 4 4
f x 9x dx 0 . f x 9x dx 0 0 0 0
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x 4 9x , trục
hoành Ox , các đường thẳng x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0 9
f x 4
9x 0 f x 4 9
x f x f x.dx 4 x C . 5 14 9 14 Lại do f 1 1 C f x 5 x 5 5 5 1 1 1 9 14 3 14 5
f x dx 5 x dx 6 x x . 5 5 10 5 2 0 0 0
Câu 216. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết 4 4 4 4 8 2
f x dx ,
f xsin 2 d x x
. Tính tích phân I
f 2x dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I 1. B. I .
C. I 2 . D. I . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 4 si n 2x u 2cos 2 d x x du Tính
f xsin 2 d x x . Đặt , khi đó 4 f
xdx dv f
x v 0 4 4 4
f xsin 2 d x x sin 2 .
x f x 4 2 f x cos2 d x x sin . f sin 0. f
0 2 f xcos2 d x x 0 2 4 0 0 0 4 2
f x cos2 d x x . 0 4 4 Theo đề bài ta có
f xsin 2 d x x
f x cos2 d x x . 4 8 0 0 4 Mặt khác ta lại có 2 cos 2 d x x . 8 0 4 4 2 Do f x 2
cos2x dx f x 2f x 2
.cos2x cos 2x dx 2 0 nên 8 8 8 0 0
f x cos 2x . 8 8 1 1 Ta có I cos 4 d x x sin 4x . 4 4 0 0
Câu 217. . Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 1 2
f x dx ,
f x cos x dx . Tính
f x dx . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C u cos x du sin xdx Đặt . dv f xdx v f x 1 1 1 Khi đó:
f x cos x dx cos x f x f xsin x dx 0 0 0 1 1 f
1 f 0 f xsin x dx f xsin xdx 0 0 1 1
f x sin x dx . 2 0 Cách 1: Ta có 1 2
Tìm k sao cho f x k sin x dx 0 0 1 1 1 1 2
Ta có: f x k sin x 2 dx
f x dx 2k f xsin x 2 2 dx k
sin x dx 0 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 1 k k 0 k 1. 2 2 1 2
Do đó f x sin x dx 0
f x sin x (do f x x 2 sin 0 x ). 0 1 1 2 Vậy
f x dx sin x dx . 0 0
Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 2 b b b f
x g x 2 x f x 2 d d .
x g x dx . a a a
Dấu “ ” xảy ra f x k.g x , x a;b . 2 1 1 1 1 1 Áp dụng vào bài ta có
f xsin x 2 dx f x 2 d .
x sin x dx , 4 4 0 0 0
suy ra f x k.sin x , k . 1 1 1 1 Mà
f xsin x 2 dx
k sin x dx k 1
f x sin x 2 2 0 0 1 1 2 Vậy
f x dx sin x dx . 0 0
Câu 218. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa f 1 0 , 1 2 1 1 1
f x2 dx và cos
x f x dx . Tính
f x dx . 8 2 2 0 0 0 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn D u
f x
du f x dx Đặt x 2 x dv cos dx v sin 2 2 1 1 Do đó cos
x f x dx 2 2 0 1 1 1 2 x 2 1 sin f x sin
x f x dx sin
x f x dx . 2 2 2 2 4 0 0 0 1 1 Lại có: 2 sin x dx 2 2 0 1 2 1 1 2 2 I . f
x dx 2 sin x f x 2 dx sin x dx 2 2 0 0 0 2 1 2 2 4 2 1 f x sin x dx . 0 2 2 8 2 2 0 2 2 Vì f x sin x 0 trên đoạn 0; 1 nên 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 1 2 2 f x sin x dx 0
f x =sin x
f x = sin x . 2 2 2 2 0
Suy ra f x =cos x C
mà f 1 0 do đó f x =cos x . 2 2 1 1 2 Vậy
f x dx cos x dx . 2 0 0
Câu 219. Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f 1 1 và f 2 4
2 f x 2
f x 1 . Tính J dx . 2 x x 1 1 1
A. J 1 ln 4 .
B. J 4 ln 2 .
C. J ln 2 . D. J ln 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
2 f x 2
f x 1 2 f x 2 f x 2 2 1
Cách 1: Ta có J dx dx dx dx . 2 x x 2 2 x x x x 1 1 1 1 1 1 u du dx Đặt 2 x x
dv f xdx
v f x
2 f x 2
f x 1 2 2 1 f x 2 f x 2 2 1 J dx . f x dx dx dx 2 x x 2 2 2 x x x x x 1 1 1 1 1 2 1 1 1
f 2 f 1 2 ln x ln 4 . 2 x 2 1
2 f x 2
f x 1
2 xf x f x 2 1
Cách 2: J dx dx 2 x x 2 2 x x x 1 1 2
2 f x 2 2 1 f x 1 1 dx dx 2 ln x ln 4 . 2 x x x x x 2 1 1 1
Cách 3: ( Trắc nghiệm) f 1 1 a 3
Chọn hàm số f x ax b . Vì
, suy ra f x 3x 2 . f 2 4 b 2 2 2 5 3x 1 1 1 Vậy J
dx 2 ln x ln 4 . 2 x x x 2 1 1
Câu 220. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
và f 1 0 . Tính f x dx 4 0 0 0 e 1 2 e e A. . B. . C. e 2 . D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 - Tính: 1 ex I x
f x dx
ex d ex x f x x
f x dx J K . 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 Tính ex K
f x dx 0 u
ex f x
du ex f x ex f x dx Đặt dv dx v x 1 1 1 1
ex ex ex K x f x x f x x
f x dx x x e x
f x dx e x
f x dx
do f 1 0 0 0 0 0 1 1 ex K J x
f x dx ex I J K x
f x dx . 0 0
- Kết hợp giả thiết ta được: 1 2 e 1 1 2 2 e 1 f x 2 dx f
x dx (1) 4 4 0 0 1 2 1 2 e 1 e 1 x
xe f xdx 2 ex x
f x dx (2) 4 2 0 0 1 2 x e 1
- Mặt khác, ta tính được: 2 2 x e dx (3) . 4 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 1 1 1 2 2 2 2 ex 2 2 e x f x x f x x x x
dx 0 f x ex dx 0 f x ex dx 0 0 o o
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ex y f x x
, trục Ox , các đường thẳng x 0
, x 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0 ex f x x 0 ex f x x
exd 1 ex f x x x x C . - Lại do
1 0 C 0 1 ex f f x x 1 1 1 1 1
d 1 ex f x x x dx
1 ex ex x dx 1 ex e 2 . 0 0 0 0 0 1 Vậy
f xdx e 2 . 0
Câu 221. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 , 1 1 1 1
f x 2 dx 7 2
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 Hướng dẫn giải Chọn A
du f x dx 1 u f x Cách 1: Tính: 2
x f x dx . Đặt 3 . 2 x 0
dv x dx v 3 1 1 3 x f x 1 2 1
Ta có: x f x 3 dx
x . f x dx 3 3 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1. f 1 0. f 0 1 1 1 1 3
x . f x 3 dx
x . f x dx . 3 3 3 0 0 1 1 1 1 1 1 Mà 2
x f x dx 3
x . f x 3 dx
x . f x dx 1 . 3 3 3 0 0 0 1 2
Ta có f x dx 7 (1). 0 1 1 7 x 1 1 1 6 x dx 6 49x dx .49 7 (2). 7 7 7 0 0 0 1 1 3
x . f x 3 dx 1
14x . f xdx 1 4 (3). 0 0 1 1 1 2
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra f x 6 3
dx 49x dx 14x . f x dx 7 7 14 0 . 0 0 0 1 1 2
f x 2 3
14x f x 6 49x 3
dx 0 f x7x dx 0 . 0 0 1 1 2 2 2
Do f x 3 7x 0 3 3
f x 7x dx 0 . Mà
f x 7x dx 0
f x 3 7x . 0 0 4 7x 7 7
f x
C . Mà f 1 0
C 0 C . 4 4 4 4 7x 7
Do đó f x . 4 4 1 1 1 4 5 7x 7 7x 7 7 Vậy
f x dx dx x . 4 4 20 4 5 0 0 0 1
Cách 2: Tương tự như trên ta có: 3
x . f x dx 1 0
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có: 2 1 1 1 1 1 2 1
7 7 x f x dx 7
x dx f x 2 dx
7 f x 2
dx f x 2 3 3 dx 7 0 0 0 0 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 f
x ax , với a . 1 1 1 7 ax Ta có 3
x . f x 3 3 dx 1
x .ax dx 1 1 a 7 . 7 0 0 0 4 7x 7
Suy ra f x 3
7x f x
C , mà f 1 0 nên C 4 4 7
Do đó f x 4 1 x x . 4 1 1 4 5 7x 7 7x 7 1 7 Vậy
f x dx dx x . 4 4 20 4 0 5 0 0
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f x và g x liên tục trên đoạn a;b .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 b b b
Khi đó, ta có f x g x 2
x f x 2 d
dx g x dx . a a a Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất: b
Nếu hàm số h x liên tục và không âm trên đoạn a;b thì h x dx 0 a 2
Xét tam thức bậc hai f x g x 2 2
f x f x g x 2 2
g x 0
, với mọi
Lấy tích phân hai vế trên đoạn a;b ta được b b b 2 2
f x x f x x 2 d 2 g
dx g x dx 0
, với mọi * a a a
Coi * là tam thức bậc hai theo biến nên ta có 0 2 b b b 2
f x 2
x f x 2 d
dx g x dx 0 a a a 2 b b b 2
f x 2
x f x 2 d
dx g x dx (đpcm) a a a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN BÀI TẬP 2
Câu 188. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên 0;2 và f 2 3 , f x dx 3 . 0 2 Tính .
x f x dx . 0 A. 3 . B. 3. C. 0. D. 6.
Câu 189. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1 2 . Biết 1 1
f x dx 1
, tính tích phân I .
x f ' x dx . 0 0
A. I 1. B. I 1 .
C. I 3 . D. I 3 . 1
Câu 190. Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f ' x dx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính 0 1 I
f x dx . 0
A. I 8 . B. I 8 .
C. I 4 . D. I 4 .
Câu 191. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn f 2 16 , 2 1
f x dx 4
. Tính tích phân I .
x f 2x dx . 0 0
A. I 12 .
B. I 7 .
C. I 13 . D. I 20 .
Câu 192. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1, 2 0
f 2x 4 dx 1. Tính xf x dx . 1 2
A. I 1 .
B. I 0 .
C. I 4 . D. I 4 . 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2, x . Tính I .
x f xdx . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761. 4 4 4 e f x
Câu 194. Cho hàm số f x liên tục trong đoạn 1; e , biết dx 1
, f e 1. Khi đó x 1 e I
f x.ln d x x bằng 1
A. I 4 .
B. I 3 .
C. I 1. D. I 0 .
Câu 195. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π π 2
f x f x sin . x cos x
, với mọi x và f 0 0 . Giá trị của tích phân .
x f x dx bằng 2 0 π 1 π 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1
Câu 196. Cho hàm số f x thỏa f 0 f 1 1. Biết x
e f x f ' x dx ae b . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q a b .
A. Q 8 .
B. Q 6 .
C. Q 4 . D. Q 2 .
Câu 197. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x với
mọi x và f 0 2018. Tính giá trị f 1 . A. f 2018 1 2019e . B. f 2018 1 2018.e . C. f 2018 1 2018.e . D. f 2018 1 2017.e . 1
Câu 198. Cho hàm số y f x với f 0 f
1 1. Biết rằng: ex f x f x dx e a b Tính 0 2017 2017 Q a b . A. 2017 Q 2 1.
B. Q 2 .
C. Q 0 . D. 2017 Q 2 1. 5
Câu 199. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
5 và f 5 10 , xf x dx 30 0 5 . Tính
f x dx . 0 A. 20 . B. 3 0 . C. 2 0 . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết 2 2 3 67 rằng F
1 1, F 2 4 , G 1
, G 2 2 và f xG x dx
. Tính F x g x dx 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0
;1 thỏa mãn x f x 2 dx f 1 . Giá 0 1 trị của I
f x dx bằng 0 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. 2 2
Câu 202. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 và x
1 f x dx a . Tính
f x dx 1 1
theo a và b f 2 .
A. b a .
B. a b .
C. a b .
D. a b . 2
Câu 203. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4 . Tính tích phân 0 1 I .
x f 2x dx . 0
A. I 13 .
B. I 12 .
C. I 20 . D. I 7 .
Câu 204. Cho y f x là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 1 0 1 2 M ; 4 và
f t dt 3 , tính I sin 2 .
x f sin x dx . 2 0 6
A. I 10 .
B. I 2 .
C. I 1. D. I 1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2
Câu 205. Cho hàm số y f x thỏa mãn sin .
x f x dx f 0
1. Tính I cos .
x f x dx . 0 0
A. I 1.
B. I 0 .
C. I 2 . D. I 1 .
Câu 206. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2018 f x 2x sin x . Tính 2 I
f x dx ? 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f x và g x liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f 0. f 2 0 và 2
2ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I
f x.g xdx ? 0 A. 4 . B. e 2. C. 4 . D. 2 e .
Câu 208. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3 , 4 4 4 f x 4 4 dx 1 và sin . x tan .
x f x dx 2 . Tích phân sin .
x f x dx bằng: cos x 0 0 0 2 3 2 1 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6. 2 2 2 4 x
Câu 209. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4
. Tính I xf dx 2 0 0
A. I 12 .
B. I 112 .
C. I 28 . D. I 144 .
Câu 210. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai f x liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f
1 f 0 1, f 0 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f x1 x x 2018 d .
B. f x1 x x 1 d . 0 0 1 1
C. f x1 x x 2018 d .
D. f x1 x x 1 d . 0 0
Câu 211. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0
, f x 2 dx và 2 4 2
cos x f xdx
. Tính f 2018 . 4 2 1 A. 1. B. 0 . C. . D. 1. 2
Câu 212. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2
. Biết f 0 1 3 2 2
x 3x f x và 2 2 4 . 2 e x x f x f x
, với mọi x 0; 2
. Tính tích phân I dx . f x 0 16 16 14 32 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 5 3 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 213. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 và 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
. Tính tích phân I
f x dx . 4 0 0 0 e e 1
A. I 2 e .
B. I e 2 . C. I . D. I . 2 2 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn x 1
f x dx , 3 1 2 2 2
f 2 0 và f x dx 7
. Tính tích phân I
f x dx . 1 1 7 7 7 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn f 1 1, 1 1 1 1
f x 2 dx 9 3
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5
Câu 216. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết 4 4 4 4 8 2
f x dx ,
f xsin 2 d x x
. Tính tích phân I
f 2x dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I 1. B. I .
C. I 2 . D. I . 2 4
Câu 217. . Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 1 2
f x dx ,
f x cos x dx . Tính
f x dx . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2
Câu 218. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa f 1 0 , 1 2 1 1 1
f x2 dx và cos
x f x dx . Tính
f x dx . 8 2 2 0 0 0 1 2 A. . B. . C. . D. . 2
Câu 219. Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f 1 1 và f 2 4
2 f x 2
f x 1 . Tính J dx . 2 x x 1 1 1
A. J 1 ln 4 .
B. J 4 ln 2 .
C. J ln 2 . D. J ln 4 . 2 2
Câu 220. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
và f 1 0 . Tính f x dx 4 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng e 1 2 e e A. . B. . C. e 2 . D. . 2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 , 1 1 1 1
f x 2 dx 7 2
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng HƯỚNG DẪN GIẢI 2
Câu 188. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên 0;2 và f 2 3 , f x dx 3 . 0 2 Tính .
x f x dx . 0 A. 3 . B. 3. C. 0. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2 Ta có .
x f x dx d x
f x .
x f x f x dx
2 f 2 3 3. 0 0 0 0
Câu 189. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1 2 . Biết 1 1
f x dx 1
, tính tích phân I .
x f ' x dx . 0 0
A. I 1. B. I 1 .
C. I 3 . D. I 3 . Hướng dẫn giải 1 Ta có: I .
x f ' x dx 0
Đặt u x du dx , dv f ' x dx chọn v f ' x dx f x 1 1 I .
x f x 1 f x dx 1. f
1 0. f 0 f x dx 2 1 1 0 0 0 Chọn A 1
Câu 190. Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f ' x dx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính 0 1 I
f x dx . 0
A. I 8 . B. I 8 .
C. I 4 . D. I 4 . Hướng dẫn giải 1
A x
1 f ' x dx
Đặt u x 1 du dx , dv f ' x dx chọn v f x 0 1 1 1 1
A x
1 . f x 1 f x dx 2 f (1) f (0) f x dx 2 f x dx 10 f x dx 8 0 0 0 0 0 Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn f 2 16 , 2 1
f x dx 4
. Tính tích phân I .
x f 2x dx . 0 0
A. I 12 .
B. I 7 .
C. I 13 . D. I 20 . Hướng dẫn giải Chọn B du dx u x Đặt f x . dv f 2x 2 dx v 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng . x f 2x 1 1 f 2 2 1 1 16 1 Khi đó: I
f 2x dx
f t dt .4 7 . 2 0 2 2 4 2 4 0 0
Câu 192. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1, 2 0
f 2x 4 dx 1. Tính xf x dx . 1 2
A. I 1 .
B. I 0 .
C. I 4 . D. I 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t 2x 4 dt 2dx , đổi cận x 1 t 2
, x 2 t 0 . 2 0 1 0 0 1
f 2x 4 dx
f t dt f t dt 2 f x dx 2 . 2 1 2 2 2
Đặt u x du dx , dv f x dx v f x . 0 0 0 Vậy
xf x dx xf x
f x dx 2 f 2 2 2.1 2 0 . 2 2 2 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2, x . Tính I .
x f xdx . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761. 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C 5 u x du dx 5 Đặt
I xf x f x .
dv f xdx
v f x dx 1 1
f 5 5 x 1 5 Từ f 3 x 3x 1 3x 2 , suy ra I 23
f xd . x f 1 2 x 0 1 dt 2 3x 3 dx Đặt 3
t x 3x 1
f t 3x 2 Đổi cận: Với 3
t 1 1 x 3x 1 x 0 và 3
t 5 x 3x 1 5 x 1 . 5 1 Casio 33 Khi đó I 23
f xdx 23 3x 2 2 3x 3 dx 4 1 0 Chọn C e f x
Câu 194. Cho hàm số f x liên tục trong đoạn 1; e , biết dx 1
, f e 1. Khi đó x 1 e I
f x.ln d x x bằng 1
A. I 4 .
B. I 3 .
C. I 1. D. I 0 . Hướng dẫn giải Chọn D e e e 1 Cách 1: Ta có I
f x.ln d
x x f x.ln x f x. dx f e 1 11 0 . 1 x 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng dx u ln x du Cách 2: Đặt x . dv f xdx
v f x e e e f x Suy ra I
f x.ln d
x x f x ln x
dx f e 1 11 0 . 1 x 1 1
Câu 195. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π π 2
f x f x sin . x cos x
, với mọi x và f 0 0 . Giá trị của tích phân .
x f x dx bằng 2 0 π 1 π 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D π
Theo giả thiết, f 0 0 và f x f x sin . x cos x nên 2 π π f 0 f 0 f 0 . 2 2 Ta có: π π π 2 2 π 2 I .
x f x dx
xd f x 2
xf x
f x dx 0 0 0 0 π 2
Suy ra: I f x dx . 0 Mặt khác, ta có: π 1
f x f x sin . x cos x 2 2 2
f xdx f x dx sin .
x cos x dx 2 0 0 0 2 2 0 1 1
Suy ra: 2 f x 2 dx f x dx f x dx 0 0 2 2 4 2 π 2 1
Vậy I f x dx . 4 0 1
Câu 196. Cho hàm số f x thỏa f 0 f 1 1. Biết x
e f x f ' x dx ae b . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q a b .
A. Q 8 .
B. Q 6 .
C. Q 4 . D. Q 2 . Hướng dẫn giải 1 1 1 x
A e f x f ' x x
dx e f x x
dx e f ' x dx 0 0 0
A A 1 2 1 x A e f x dx 1 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 1
Đặt u f x du f ' x dx , x
dv e dx chọn x v e x A e . x f x e f ' x dx 1 0 0 A2 1 1 Vậy x x A e f x
A A e f x .
e f 1 f 0 e 1 2 2 0 0 a 1 2018 2018 a b 11 2 b 1 Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x với
mọi x và f 0 2018. Tính giá trị f 1 . A. f 2018 1 2019e . B. f 2018 1 2018.e . C. f 2018 1 2018.e . D. f 2018 1 2017.e . Hướng dẫn giải Chọn A
f x 2018. f x Ta có: 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x 2017 2018.x 2018 e x
1 f x 2018. f x 1 2017 dx 2018.x dx 2018 1 e x 0 0
1 f x 2018. f x 1 1 Xets I dx 2018 .e
xd 2018. 2018 .e x f x x f x dx 2018 e x 0 0 0 1 u f x d u f xdx Xét 2018. 2 018 .e x I f x dx . 1 . Đặt 2 018x 2 018 d v 2018.e dx v e x 0 1 Do đó . 2018 e x 1 2018 .e
xd 2018 1 .e x I f x f x x I f 2018 1 0 0 Khi đó
1 f 2018x 2018 1 1 .e 2018 x f 2018 1 2019.e . 0 1
Câu 198. Cho hàm số y f x với f 0 f
1 1. Biết rằng: ex f x f x dx e a b Tính 0 2017 2017 Q a b . A. 2017 Q 2 1.
B. Q 2 .
C. Q 0 . D. 2017 Q 2 1. Hướng dẫn giải Chọn C u f x d u f xdx Đặt . d
v exdx v ex 1 1 1 2
ex d ex ex d ex f x f x x f x f x x
f x dx ef
1 f 0 e 1 . 1 0 0 0
Do đó a 1 , b 1. Suy ra 2017 2017 Q a b 2017 2017 1 1 0 . Vậy Q 0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 5
Câu 199. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
5 và f 5 10 , xf x dx 30 0 5 . Tính
f x dx . 0 A. 20 . B. 3 0 . C. 2 0 . D. 70 . Hướng dẫn giải Chọn A u
x du dx Đặt dv f
xdx v f x 5 5 5 5 .
x f x dx .
x f x f xdx
30 5 f 5 f x dx 0 0 0 0 5
f x dx 5 f 5 30 20 . 0
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết 2 2 3 67 rằng F
1 1, F 2 4 , G 1
, G 2 2 và f xG x dx
. Tính F x g x dx 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A u F x du f x dx Đặt dv g x dx v G x 2 2 2 2
F x g x dx
F xG x f xG x dx
F 2G 2 F 1 G 1
f xG x dx 1 1 1 1 3 67 11 4.2 1. . 2 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0
;1 thỏa mãn x f x 2 dx f 1 . Giá 0 1 trị của I
f x dx bằng 0 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1
Ta có x f x 2 dx .
x f x dx 2 d x x 0 0 0 1 1 1 1 d
x f x 2 x .
x f x f x dx 1 f 1 I 1. 0 0 0 0 1
Theo đề bài x f x 2 dx f 1 I 1. 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2
Câu 202. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 và x
1 f x dx a . Tính
f x dx 1 1
theo a và b f 2 .
A. b a .
B. a b .
C. a b .
D. a b . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt u x 1 du dx ; dv f x dx chọn v f x . 2 2 b 2 2 x
1 f x dx x
1 f x f x dx
f 2 f xdx
b f x . 1 1 1 a 1 2 2 2 Ta có x
1 f x dx a b
f x dx a
f x dx b a . 1 1 1 2
Câu 203. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4 . Tính tích phân 0 1 I .
x f 2x dx . 0
A. I 13 .
B. I 12 .
C. I 20 . D. I 7 . Hướng dẫn giải Chọn D du dx u x Đặt .
v f x 1 d 2 dx v f 2x 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó, I . x f 2x
f 2x dx f 2
f 2x dx 8
f 2x dx . 2 2 2 2 2 0 0 0 0
Đặt t 2x dt 2dx .
Với x 0 t 0 ; x 1 t 2 . 2 1 Suy ra I 8
f t dt 8 1 7 . 4 0
Câu 204. Cho y f x là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 1 0 1 2 M ; 4 và
f t dt 3 , tính I sin 2 .
x f sin x dx . 2 0 6
A. I 10 .
B. I 2 .
C. I 1. D. I 1 . Hướng dẫn giải Chọn B 0 0 Xét tích phân I sin 2 .
x f sin x dx 2 sin .
x f sin x.cos d x x . 6 6 1 x t
Đặt: t sin x dt cos d x x . Đổi cận: 6 2 .
x 0 t 0 0
I 2 t. f t dt . 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng u 2t d u 2dt Đăt: . dv f tdt v f t 0 0 0 1
I 2t. f t 1 2 f t dt f 2 f t dt . 2 1 1 2 2 2 1 1
Đồ thị hàm số y f x đi qua điểm M ; 4 f 4 . 2 2 1 1 0 2 2
Hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên
f t dt f t dt f x dx 3 . 1 0 0 2
Vậy I 4 2.3 2 . 2 2
Câu 205. Cho hàm số y f x thỏa mãn sin .
x f x dx f 0
1. Tính I cos .
x f x dx . 0 0
A. I 1.
B. I 0 .
C. I 2 . D. I 1 . Hướng dẫn giải Chọn C
u f x du f ( x)dx Đặt d v sin d
x x v cos x 2 2 sin .
x f x dx
cos .x f x 2 cos .
x f x dx . 0 0 0 2 2 I cos .
x f x dx sin .
x f x dx cos . x f x 2 1 1 0 . 0 0 0
Câu 206. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2018 f x 2x sin x . Tính 2 I
f x dx ? 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2
Ta có f x 2018 f xdx 2xsin d x x 2 2 2 2 2 2 2
f x dx 2018
f x dx 2x sin d x x 2019
f x dx 2x sin d x x 1 2 2 2 2 2 2 + Xét P 2x sin d x x 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng u 2x du 2dx Đặt dv sin d x x v cos x P 2 .
x cos x 2 2 sin x 4 2 2 2 4 Từ 1 suy ra I
f x dx . 2019 2
Câu 207. Cho hàm số f x và g x liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f 0. f 2 0 và 2
2ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I
f x.g xdx ? 0 A. 4 . B. e 2. C. 4 . D. 2 e . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có 2 ex g x f x x x
g 0 g 2 0 (vì f 0. f 2 0 ) 2 2 2 2 I
f x.g xdx
f x dg x
f x.g x 2 g x. f x dx
2 2 ex x x dx 4 . 0 0 0 0 0
Câu 208. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3 , 4 4 4 f x 4 4 dx 1 và sin . x tan .
x f x dx 2 . Tích phân sin .
x f x dx bằng: cos x 0 0 0 2 3 2 1 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6. 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 4 u sin x d u cos d x x Ta có: I sin .
x f x dx . Đặt . dv f xdx v f x 0 4 3 2 I sin .
x f x 4 cos .
x f xdx I . 0 1 2 0 4 4 f x 4 f x 2 2 2 sin . x tan .
x f x dx sin . x dx 1 cos x . dx . cos x cos x 0 0 0 4 f x 4 dx cos . x f xdx 1 I . cos x 1 0 0 3 2 3 2 2 I 1 I 1 . 1 2 2 2 4 x
Câu 209. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4
. Tính I xf dx 2 0 0
A. I 12 .
B. I 112 .
C. I 28 . D. I 144 . Hướng dẫn giải Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng u x du dx Đặt x x . dv f dx v 2 f 2 2 Khi đó 4 4 4 x x 4 x x I xf dx 2xf 2 f dx
128 2I với I f dx . 1 1 2 0 2 2 2 0 0 0 x 4 2 2 x Đặt u
dx 2du , khi đó I f dx
2 f u du
2 f xdx 8 . 2 1 2 0 0 0
Vậy I 128 2I 128 16 112 . 1
Câu 210. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai f x liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f
1 f 0 1, f 0 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f x1 x x 2018 d .
B. f x1 x x 1 d . 0 0 1 1
C. f x1 x x 2018 d .
D. f x1 x x 1 d . 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1
Xét I f x1 x x d 1 xd
f x 0 0 u 1 x du d x Đặt dv d
f x v f x 1
I 1 x f x 1 f x dx 1 1 f
1 f 0 f x 1 f 0 f 1 f 0 0 0 0 2 018 1 1 2 018 .
Câu 211. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0
, f x 2 dx và 2 4 2
cos x f xdx
. Tính f 2018 . 4 2 1 A. 1. B. 0 . C. . D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
cos xf x dx sin xf x
sin xf x dx
. Suy ra sin xf x dx . 4 2 2 2 2 1 cos 2x
2x sin 2x Hơn nữa ta tính được 2 sin d x x dx . 2 4 4 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 2 2 2 2 2
Do đó: f x dx 2 sin xf x 2 dx sin d
x x 0 f x sin x dx 0 . 0 0 0 0
Suy ra f x sin x . Do đó f x cos x C . Vì f 0 nên C 0 . 2
Ta được f x cos x f 2018 cos 2018 1 .
Câu 212. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2
. Biết f 0 1 3 2 2
x 3x f x và 2 2 4 . 2 e x x f x f x
, với mọi x 0; 2
. Tính tích phân I dx . f x 0 16 16 14 32 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 5 3 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: Theo giả thiết, ta có 2 2 4 . 2 e x x f x f x
và f x nhận giá trị dương nên 2 2 4 ln . 2 ln e x x f x f x f x f x 2 ln ln 2 2x 4x .
Mặt khác, với x 0 , ta có f 0. f 2 1 và f 0 1 nên f 2 1 . 3 2 2
x 3x f x 2 f x 3 2 Xét I dx
, ta có I x 3x . dx f x f x 0 0 3 2 u x 3x 2 du
3x 6xdx Đặt f x dv dx
v ln f x f x 2 2 2 Suy ra I 3 2
x 3x ln f x 2
3x 6x.ln f xdx 2
3x 6x .ln f x dx 1 . 0 0 0
Đến đây, đổi biến x 2 t dx dt . Khi x 0 t 2 và x 2 t 0 . 0 2
Ta có I 2
3t 6t .ln f 2 t d
t 2
3t 6t .ln f 2 tdt 2 0 2
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I 2
3x 6x.ln f 2 xdx 2 . 0 2 Từ
1 và 2 ta cộng vế theo vế, ta được 2I 2
3x 6x.ln f x ln f 2 x dx 0 2 1 16 Hay I 2
3x 6x. 2
2x 4xdx . 2 5 0
Cách 2 (Trắc nghiệm) Chọn hàm số 2 2 ex x f x , khi đó: 3 2
x 3x 2x2 2 .e
x .2x 2 2 16 3 2 I dx
x 3x . 2x 2 dx 2 . x 2 e x 5 0 0
Câu 213. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 và 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
. Tính tích phân I
f x dx . 4 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng e e 1
A. I 2 e .
B. I e 2 . C. I . D. I . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 u f x d u f xdx Xét 1 ex A x
f x dx . Đặt dv x 1 exdx 0 v ex x 1 1 1 2 1 x 1 e Suy ra ex ex A x f x x
f x dx ex x
f x dx e x
f x dx 0 4 0 0 0 1 1 2 x x 1 1 1 e 1 Xét 2 2 2 2 x e dx e x x . 2 2 4 4 0 0 1 1 1 1 2 2
Ta có d 2 ex 2 2 d e x f x x x f x x x dx 0 x
f x e x dx 0 0 0 0 0
Suy ra ex f x x
0 x 0; 1 (do x f x x 2 e
0 x 0; 1 ) ex f x x
1 ex f x x C
Do f 1 0 nên 1 ex f x x 1 1 1 Vậy
d 1 exd 2 ex I f x x x x x e 2 . 0 0 0 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn x 1
f x dx , 3 1 2 2 2
f 2 0 và f x dx 7
. Tính tích phân I
f x dx . 1 1 7 7 7 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 20 20 Hướng dẫn giải Chọn B x 3 2 1
Đặt u f x du f x dx , dv x 1 dx v 3 2 2 3 3 1 2 2 x 1 x 1 Ta có x 1
f x dx . f x
f x dx 3 3 3 1 1 1 2 1 1 2 2 3 3 x 3 1
f x dx x 1
f x dx 1
2.7 x 1
f x dx 1 4 3 3 1 1 1 2 2 2 2 6 2 3 6
Tính được 49 x 1 dx 7
f x dx 2.7 x 1
f x dx 49 x 1 dx 0 1 1 1 1 2 2 x 4 7 1 7 x 3
1 f x dx 0
f x x 3 7
1 f x C . 4 1 x 4 7 1 7
Do f 2 0 f x . 4 4 2 7 x 4 2 1 7 7 Vậy I
f x dx dx . 4 4 5 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
Câu 215. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn f 1 1, 1 1 1 1
f x 2 dx 9 3
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Hướng dẫn giải Chọn B 1 2
Ta có: f x dx 9 1 0 1 1 - Tính 3
x f xdx . 2 0
du f x dx u f x Đặt 4 3 x d
v x .dx v 4 1 1 1 4 x 1 1 1 1 1 3
x f x dx . f 4 4 x
x . f x dx
x . f x dx 2 4 4 4 4 0 0 0 0 1 1 4
x . f x dx 1 4
18 x . f x dx 18 2 0 0 1 1 9 x 1 1 - Lại có: 8 x dx 8
81 x dx 9 3 9 9 0 0 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức
1 , 2 và 3 ta được: 1 1 1
f x 2 4
18x . f x 8 81x dx 0 4 4
f x 9x dx 0 . f x 9x dx 0 0 0 0
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x 4 9x , trục
hoành Ox , các đường thẳng x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0 9
f x 4
9x 0 f x 4 9
x f x f x.dx 4 x C . 5 14 9 14 Lại do f 1 1 C f x 5 x 5 5 5 1 1 1 9 14 3 14 5
f x dx 5 x dx 6 x x . 5 5 10 5 2 0 0 0
Câu 216. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết 4 4 4 4 8 2
f x dx ,
f xsin 2 d x x
. Tính tích phân I
f 2x dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I 1. B. I .
C. I 2 . D. I . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 4 si n 2x u 2cos 2 d x x du Tính
f xsin 2 d x x . Đặt , khi đó 4 f
xdx dv f
x v 0 4 4 4
f xsin 2 d x x sin 2 .
x f x 4 2 f x cos2 d x x sin . f sin 0. f
0 2 f xcos2 d x x 0 2 4 0 0 0 4 2
f x cos2 d x x . 0 4 4 Theo đề bài ta có
f xsin 2 d x x
f x cos2 d x x . 4 8 0 0 4 Mặt khác ta lại có 2 cos 2 d x x . 8 0 4 4 2 Do f x 2
cos2x dx f x 2f x 2
.cos2x cos 2x dx 2 0 nên 8 8 8 0 0
f x cos 2x . 8 8 1 1 Ta có I cos 4 d x x sin 4x . 4 4 0 0
Câu 217. . Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 1 2
f x dx ,
f x cos x dx . Tính
f x dx . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C u cos x du sin xdx Đặt . dv f xdx v f x 1 1 1 Khi đó:
f x cos x dx cos x f x f xsin x dx 0 0 0 1 1 f
1 f 0 f xsin x dx f xsin xdx 0 0 1 1
f x sin x dx . 2 0 Cách 1: Ta có 1 2
Tìm k sao cho f x k sin x dx 0 0 1 1 1 1 2
Ta có: f x k sin x 2 dx
f x dx 2k f xsin x 2 2 dx k
sin x dx 0 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 1 k k 0 k 1. 2 2 1 2
Do đó f x sin x dx 0
f x sin x (do f x x 2 sin 0 x ). 0 1 1 2 Vậy
f x dx sin x dx . 0 0
Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 2 b b b f
x g x 2 x f x 2 d d .
x g x dx . a a a
Dấu “ ” xảy ra f x k.g x , x a;b . 2 1 1 1 1 1 Áp dụng vào bài ta có
f xsin x 2 dx f x 2 d .
x sin x dx , 4 4 0 0 0
suy ra f x k.sin x , k . 1 1 1 1 Mà
f xsin x 2 dx
k sin x dx k 1
f x sin x 2 2 0 0 1 1 2 Vậy
f x dx sin x dx . 0 0
Câu 218. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa f 1 0 , 1 2 1 1 1
f x2 dx và cos
x f x dx . Tính
f x dx . 8 2 2 0 0 0 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn D u
f x
du f x dx Đặt x 2 x dv cos dx v sin 2 2 1 1 Do đó cos
x f x dx 2 2 0 1 1 1 2 x 2 1 sin f x sin
x f x dx sin
x f x dx . 2 2 2 2 4 0 0 0 1 1 Lại có: 2 sin x dx 2 2 0 1 2 1 1 2 2 I . f
x dx 2 sin x f x 2 dx sin x dx 2 2 0 0 0 2 1 2 2 4 2 1 f x sin x dx . 0 2 2 8 2 2 0 2 2 Vì f x sin x 0 trên đoạn 0; 1 nên 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 1 2 2 f x sin x dx 0
f x =sin x
f x = sin x . 2 2 2 2 0
Suy ra f x =cos x C
mà f 1 0 do đó f x =cos x . 2 2 1 1 2 Vậy
f x dx cos x dx . 2 0 0
Câu 219. Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f 1 1 và f 2 4
2 f x 2
f x 1 . Tính J dx . 2 x x 1 1 1
A. J 1 ln 4 .
B. J 4 ln 2 .
C. J ln 2 . D. J ln 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
2 f x 2
f x 1 2 f x 2 f x 2 2 1
Cách 1: Ta có J dx dx dx dx . 2 x x 2 2 x x x x 1 1 1 1 1 1 u du dx Đặt 2 x x
dv f xdx
v f x
2 f x 2
f x 1 2 2 1 f x 2 f x 2 2 1 J dx . f x dx dx dx 2 x x 2 2 2 x x x x x 1 1 1 1 1 2 1 1 1
f 2 f 1 2 ln x ln 4 . 2 x 2 1
2 f x 2
f x 1
2 xf x f x 2 1
Cách 2: J dx dx 2 x x 2 2 x x x 1 1 2
2 f x 2 2 1 f x 1 1 dx dx 2 ln x ln 4 . 2 x x x x x 2 1 1 1
Cách 3: ( Trắc nghiệm) f 1 1 a 3
Chọn hàm số f x ax b . Vì
, suy ra f x 3x 2 . f 2 4 b 2 2 2 5 3x 1 1 1 Vậy J
dx 2 ln x ln 4 . 2 x x x 2 1 1
Câu 220. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn 1 1 2 1 x e 1
f x 2
dx x
1 e f x dx
và f 1 0 . Tính f x dx 4 0 0 0 e 1 2 e e A. . B. . C. e 2 . D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 - Tính: 1 ex I x
f x dx
ex d ex x f x x
f x dx J K . 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1 Tính ex K
f x dx 0 u
ex f x
du ex f x ex f x dx Đặt dv dx v x 1 1 1 1
ex ex ex K x f x x f x x
f x dx x x e x
f x dx e x
f x dx
do f 1 0 0 0 0 0 1 1 ex K J x
f x dx ex I J K x
f x dx . 0 0
- Kết hợp giả thiết ta được: 1 2 e 1 1 2 2 e 1 f x 2 dx f
x dx (1) 4 4 0 0 1 2 1 2 e 1 e 1 x
xe f xdx 2 ex x
f x dx (2) 4 2 0 0 1 2 x e 1
- Mặt khác, ta tính được: 2 2 x e dx (3) . 4 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 1 1 1 2 2 2 2 ex 2 2 e x f x x f x x x x
dx 0 f x ex dx 0 f x ex dx 0 0 o o
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ex y f x x
, trục Ox , các đường thẳng x 0
, x 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0 ex f x x 0 ex f x x
exd 1 ex f x x x x C . - Lại do
1 0 C 0 1 ex f f x x 1 1 1 1 1
d 1 ex f x x x dx
1 ex ex x dx 1 ex e 2 . 0 0 0 0 0 1 Vậy
f xdx e 2 . 0
Câu 221. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f 1 0 , 1 1 1 1
f x 2 dx 7 2
và x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 Hướng dẫn giải Chọn A
du f x dx 1 u f x Cách 1: Tính: 2
x f x dx . Đặt 3 . 2 x 0
dv x dx v 3 1 1 3 x f x 1 2 1
Ta có: x f x 3 dx
x . f x dx 3 3 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 1. f 1 0. f 0 1 1 1 1 3
x . f x 3 dx
x . f x dx . 3 3 3 0 0 1 1 1 1 1 1 Mà 2
x f x dx 3
x . f x 3 dx
x . f x dx 1 . 3 3 3 0 0 0 1 2
Ta có f x dx 7 (1). 0 1 1 7 x 1 1 1 6 x dx 6 49x dx .49 7 (2). 7 7 7 0 0 0 1 1 3
x . f x 3 dx 1
14x . f xdx 1 4 (3). 0 0 1 1 1 2
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra f x 6 3
dx 49x dx 14x . f x dx 7 7 14 0 . 0 0 0 1 1 2
f x 2 3
14x f x 6 49x 3
dx 0 f x7x dx 0 . 0 0 1 1 2 2 2
Do f x 3 7x 0 3 3
f x 7x dx 0 . Mà
f x 7x dx 0
f x 3 7x . 0 0 4 7x 7 7
f x
C . Mà f 1 0
C 0 C . 4 4 4 4 7x 7
Do đó f x . 4 4 1 1 1 4 5 7x 7 7x 7 7 Vậy
f x dx dx x . 4 4 20 4 5 0 0 0 1
Cách 2: Tương tự như trên ta có: 3
x . f x dx 1 0
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có: 2 1 1 1 1 1 2 1
7 7 x f x dx 7
x dx f x 2 dx
7 f x 2
dx f x 2 3 3 dx 7 0 0 0 0 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 f
x ax , với a . 1 1 1 7 ax Ta có 3
x . f x 3 3 dx 1
x .ax dx 1 1 a 7 . 7 0 0 0 4 7x 7
Suy ra f x 3
7x f x
C , mà f 1 0 nên C 4 4 7
Do đó f x 4 1 x x . 4 1 1 4 5 7x 7 7x 7 1 7 Vậy
f x dx dx x . 4 4 20 4 0 5 0 0
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f x và g x liên tục trên đoạn a;b .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng 2 b b b
Khi đó, ta có f x g x 2
x f x 2 d
dx g x dx . a a a Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất: b
Nếu hàm số h x liên tục và không âm trên đoạn a;b thì h x dx 0 a 2
Xét tam thức bậc hai f x g x 2 2
f x f x g x 2 2
g x 0
, với mọi
Lấy tích phân hai vế trên đoạn a;b ta được b b b 2 2
f x x f x x 2 d 2 g
dx g x dx 0
, với mọi * a a a
Coi * là tam thức bậc hai theo biến nên ta có 0 2 b b b 2
f x 2
x f x 2 d
dx g x dx 0 a a a 2 b b b 2
f x 2
x f x 2 d
dx g x dx (đpcm) a a a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay