https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN CA HÀM N
BÀI TP
DNG 1: ÁP DNG ĐNH NGHĨA, TÍNH CHT NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017f =
,
( )
2 2018f =
. Tính
( ) ( )
31Sf f= −−
.
A.
1S =
. B.
ln 2S =
. C.
. D.
4S =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
1
\
2



tha mãn
( )
2
21
fx
x
=
(
)
01f =
. Giá tr ca
biu thc
( ) ( )
13ff−+
bng
A.
4 ln15+
. B.
3 ln15+
. C.
2 ln15+
. D.
ln15
.
Câu 3: Cho hàm s
()
fx
xác đnh trên
1
\
2



tha mãn
2
()
21
fx
x
=
,
(0) 1f =
(1) 2f =
. Giá
tr ca biu thc
( 1) (3)ff−+
bng
A.
4 ln5+
. B.
2 ln15+
. C.
3 ln15+
. D.
ln15.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
tha mãn
( )
21fx x
= +
( )
15f =
. Phương trình
( )
5
fx=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính tng
21 22
log logSx x= +
.
A.
1S =
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 5: Cho hàm s
()fx
xác đnh trên
1
\
3



tha mãn
(
)
( )
3
,01
31
fx f
x
= =
2
2
3
f

=


.
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
13ff−+
bng
A.
3 5ln 2+
. B.
2 5ln 2−+
. C.
4 5ln 2
+
. D.
2 5ln 2
+
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 2;2
và tha mãn
( ) ( )
2
4
; 30
4
fx f
x
= −=
;
( )
01f =
( )
32f =
. Tính giá tr biu thc
( ) ( ) ( )
4 14Pf f f= + −+
.
A.
3
3 ln
25
P
= +
. B.
3 ln3P = +
. C.
5
2 ln
3
P
= +
. D.
5
2 ln
3
P =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 2;1
tha mãn
( )
2
1
2
fx
xx
=
+−
;
(
) ( )
3 30ff
−− =
( )
1
0
3
f =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
4 14fff+ −−
bng
A.
11
ln 2
33
+
. B.
1 ln80+
. C.
14
1 ln 2 ln
35
++
. D.
18
1 ln
35
+
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
và tha mãn
( )
2
1
1
fx
x
=
;
( ) ( )
3 30ff−+ =
11
2
22
ff

−+ =


. Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
04Pf f= +
.
A.
3
2 ln
5
P = +
. B.
3
1 ln
5
P = +
. C.
13
1 ln
25
P = +
. D.
13
ln
25
P
=
.
Câu 9: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
{ }
\1±
tha mãn
( )
2
1
1
fx
x
=
. Biết
( ) ( )
3 30ff−+ =
11
2
22
ff

−+ =


. Giá tr
( ) ( ) ( )
204Tf f f= −+ +
bng:
https://toanmath.com/
A.
15
2 ln
29
T = +
. B.
19
1 ln
25
T
= +
. C.
19
3 ln
25
T = +
. D.
19
ln
25
T
=
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tc trên
(
)
0;+∞
tha mãn
( )
1
2
15
f
=
( ) ( ) (
)
2
24 0
fx x f x
++ =
. Tính
( )
(
) (
)
123
ff f
++
.
A.
7
15
. B.
11
15
. C.
11
30
. D.
7
30
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh và liên tc trên
. Biết
( ) ( )
6
. 12 13f xfx x
= +
( )
02f =
.
Khi đó phương trình
( )
3fx=
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
tha mãn
( )
ee 2
xx
fx
= +−
,
( )
05f =
1
ln 0
4
f

=


. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
ln16 ln 4Sf f=−+
bng
A.
31
2
S =
. B.
9
2
S =
. C.
5
2
S =
. D.
( ) ( )
0. 2 1ff=
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2
π



, tha mãn
( )
03f =
( ) ( ) ( )
2
. cos . 1fxf x x f x
= +
,
0;
2
x
π

∀∈


. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
;
62
ππ



.
A.
21
2
m =
,
22M
=
. B.
5
2
m =
,
3M =
.
C.
5
2
m
=
,
3M
=
. D.
3m =
,
22M =
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên
và tha mãn
( )
0fx>
,
x∀∈
. Biết
( )
01
f =
( )
( )
'
22
fx
x
fx
=
. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m
=
có hai
nghim thc phân bit.
A.
me>
. B.
01
m<≤
. C.
0 me<<
. D.
1 me<<
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
0fx
vi mi
x
.
( ) (
) ( )
2
21fx x f x
= +
( )
1 0,5f =
. Biết rng tng
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 2017
a
ff f f
b
+ + ++ =
;
( )
,ab∈∈
vi
a
b
ti gin. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1ab+=
. B.
( )
2017;2017a∈−
. C.
1
a
b
<−
. D.
4035ba−=
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
0fx
tha mãn điu kin
( ) ( ) ( )
'2
2 3.fx x fx
= +
( )
1
0
2
f
=
. Biết tng
( )
( ) ( )
( )
1 2 ... 2017 2018
a
ff f f
b
+ ++ + =
vi
*
,ab∈∈
a
b
phân s ti gin. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<−
. B.
1
a
b
>
.
C.
1010ab+=
. D.
3029
ba−=
.
https://toanmath.com/
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx
=
,
0x∀≥
, tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
3
.2 0
0 0; 0 1
f x f x f x xf x
ff
′′
+=


= =
. Tính
( )
1f
.
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
6
7
. D.
7
6
.
Câu 18: Gi s hàm s
()fx
liên tục, dương trên
; tha mãn
( )
01
f =
( )
( )
2
1
fx
x
fx x
=
+
. Khi đó
hiu
(
)
(
)
22 2 1Tf f=
thuc khong
A.
( )
2;3
. B.
( )
7;9
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
9;12
.
Câu 19: Khi đó
(
)
( )
1
4
2
00
tan
dd
cos
ft
t fx x
t
π
=
∫∫
. Vy
( )
1
0
d6fx x=
.Cho hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
0;+∞
;
( )
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0;+∞
và tha mãn
(
)
2
3
3
f =
( ) ( ) ( )
2
' 1.f x x fx= +


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2613 8 2614f
<<
. B.
( )
2
2614 8 2615f<<
.
C.
( )
2
2618 8 2619f<<
. D.
( )
2
2616 8 2617f<<
.
Câu 20: Gi s hàm s
( )
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
(
)
0; +∞
và tha mãn
( )
11f =
,
( )
( )
31fx f x x
=′+
, vi mi
0x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
4 55f<<
. B.
( )
2 53f<<
.
C.
(
)
3 54f<<
. D.
( )
1 52f<<
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
(
) (
) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+


,
x∀∈
( )
( )
0 01
ff
= =
. Giá trị của
( )
2
1
f
bằng
A.
9
2
. B.
5
2
. C.
10
. D.
8
.
Câu 22: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
( )
1 2 13
d
5
1
fx x
xC
x
x
+ ++
= +
+
+
. Nguyên
hàm ca hàm s
( )
2fx
trên tp
+
là:
A.
(
)
2
3
24
x
C
x
+
+
+
. B.
2
3
4
x
C
x
+
+
+
. C.
(
)
2
23
41
x
C
x
+
+
+
. D.
( )
2
23
81
x
C
x
+
+
+
.
DNG 2: ÁP DNG ĐNH NGHĨA, TÍNH CHT, GII H CH PHÂN
Câu 23: Cho
( )
5
2
d 10fx x=
. Kết qu
(
)
2
5
24 dfx x


bng:
A.
34
. B.
36
. C.
40
. D.
32
.
Câu 24: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
(
)
Fx
là nguyên hàm ca
( )
fx
, biết
( )
9
0
d9fx x=
( )
03F =
. Tính
( )
9F
.
A.
( )
96F =
. B.
( )
96F
=
. C.
( )
9 12F =
. D.
( )
9 12F =
.
https://toanmath.com/
Câu 25: Cho
(
)
2
0
d3I fx x
= =
. Khi đó
( )
2
0
4 3dJ fx x=


bng:
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 26: Cho
( )
4
2
d 10fx x=
( )
4
2
d5gx x=
. Tính
( ) ( )
4
2
3 5dI fx gx x=


A.
5I =
. B.
15I =
. C.
5I =
. D.
10I =
.
Câu 27: Gi s
( )
9
0
d 37fx x=
( )
0
9
d 16gx x=
. Khi đó,
( )
9
0
2 3()dI f x gx x= +


bng:
A.
26
I =
. B.
58I =
. C.
143I =
. D.
122
I =
.
Câu 28: Nếu
(
)
2
1
d3fx x
=
,
( )
5
2
d1fx x=
thì
( )
5
1
dfx x
bng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29: Cho
( )
2
1
d1fx x
=
( )
3
2
d2fx x=
. Giá tr ca
( )
3
1
dfx x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
0;10
( )
10
0
d7fx x=
( )
6
2
d3fx x=
. Tính
( ) ( )
2 10
06
ddP fx x fx x= +
∫∫
.
A.
7
P =
. B.
4
P
=
. C.
4P =
. D.
10
P =
.
Câu 31: Cho
( )
1
0
d2fx x=
,
( )
2
1
d4
fx x=
, khi đó
(
)
2
0
dfx x=
?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có
( )
1
0
d2fx x
=
;
( )
3
1
d6fx x=
. Tính
( )
3
0
dI fx x
=
.
A.
8I =
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4I =
.
Câu 33: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x fx gx x
=++


bng
A.
11
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
5
2
I =
.
Câu 34: Biết
( )
8
1
d2fx x=
;
( )
4
1
d3fx x=
;
( )
4
1
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
8
4
d1
fx x=
. B.
( ) ( )
4
1
d 10fx gx x+=


.
C.
( )
8
4
d5fx x=
. D.
( )
( )
4
1
4 2 d2fx gx x−=


.
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
,
( )
13f −=
3
1
( )d 10fxx
=
giá tr
ca
( )
3f
bng
A.
13
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
https://toanmath.com/
Câu 36: Cho
(
)
2
0
d3fx x
=
. Tính
( )
( )
2
0
1d
fx x
+
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Câu 37: Cho
(
)
y fx
=
,
(
)
y gx=
là các hàm s đo hàm liên tc trên
[
]
0;2
( )
(
)
2
0
. d2
gx f x x
′=
,
( ) ( )
2
0
. d3gxfx x′=
. Tính tích phân
( ) ( )
2
0
.dI fxgx x
=


.
A.
1I =
. B.
6I =
. C.
5I =
. D.
1I =
.
Câu 38: Cho hai tích phân
(
)
5
2
d8fx x
=
( )
2
5
d3
gx x
=
. Tính
( ) ( )
5
2
4 1dI fx gx x
= −−


.
A.
11I =
. B.
13I
=
. C.
27I =
. D.
3
I =
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
432
42 1fx x x x x= + −+
,
x∀∈
. Tính
( ) ( )
1
2
0
.df xfxx
.
A.
2
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon [0; 6] tha mãn
(
)
6
0
10f x dx
=
( )
4
2
6f x dx =
. Tính
giá tr ca biu thc
( ) ( )
26
04
P f x dx f x dx= +
∫∫
.
A.
4P
=
.` B.
16
P =
. C.
8P =
. D.
10P =
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
(
)
1
0
32 5
f x dx−=


. Tính
( )
1
0
f x dx
.
A.
1
. B. 2. C. 1. D.
2
.
Câu 42: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tục trên đoạn [0; 1], có
( )
1
0
4f x dx
=
( )
1
0
2
g x dx =
. Tính tích phân
( ) ( )
3I f x g x dx=


.
A.
10
. B.
10
. C. 2. D.
2
.
Câu 43: Cho hàm s
(
)
2
ln 1fx x x
=++
. Tính tích phân
( )
1
0
'I f x dx
=
.
A.
ln 2I =
. B.
( )
ln 1 2I = +
. C.
ln 2
I =
D.
2ln 2
I =
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon [1; ln3] và tha mãn
( )
2
1fe
=
,
( )
ln3
2
1
'9f x dx e=
. Tính
( )
ln3If=
.
A.
2
92Ie=
. B.
9I =
. C.
9I =
. D.
2
29Ie=
.
Câu 45: Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
đo hàm liên tc trên đon [0; 1] và tha mãn
( ) ( )
1
0
'. 1f x g x dx =
,
( ) ( )
1
0
.' 1f x g x dx =
. Tính
( )
( )
1
/
0
.I f x g x dx
=


.
A.
2I =
. B.
0I =
. C.
3I =
. D.
2I =
.
https://toanmath.com/
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
(
)
0;
+∞
và tha
( )
2
0
.cos
x
f t dt x x
π
=
. Tính
( )
4f
.
A.
( )
4 123f
=
. B.
( )
2
4
3
f =
. C.
(
)
3
4
4
f
=
. D.
( )
1
4
4
f =
.
Câu 47: Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( )
2
0
. .cos
fx
t dt x x
π
=
. Tính
( )
4f
.
A.
( )
4 23f =
. B.
( )
41f
=
. C.
(
)
1
4
2
f =
. D.
( )
3
4 12f =
.
Câu 48: Cho hàm s
( ) ( )
0
.cos .
x
G x t x t dt=
. Tính
'
2
G
π



.
A.
'1
2
G
π

=


. B.
'1
2
G
π

=


. C.
'0
2
G
π

=


. D.
'2
2
G
π

=


.
Câu 49: Cho hàm s
( )
2
0
cos .
x
G x t dt=
(
0x >
). Tính
( )
'Gx
.
A.
( )
2
' .cosGx x x=
. B.
( )
' 2 .cosGx x x=
. C.
( )
' cos
Gx x=
. D.
( )
' cos 1Gx x=
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
2
1
1
x
G x t dt
= +
. Tính
( )
'Gx
.
A.
2
1
x
x+
. B.
2
1 x+
. C.
2
1
1 x+
. D.
( )
22
11xx
++
.
Câu 51: Cho hàm s
( )
2
1
sin .
x
F x t dt=
(
0x
>
). Tính
( )
'Fx
.
A.
sin x
. B.
sin
2
x
x
. C.
2sin x
x
. D.
sin x
.
Câu 52: Tính đạo hàm ca
( )
fx
, biết
( )
fx
tha
( ) ( )
0
.
x
ft fx
t e dt e=
.
A.
( )
'fx x=
. B.
(
)
2
'1fx x= +
. C.
( )
1
'fx
x
=
. D.
( )
1
'
1
fx
x
=
.
Câu 53: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[
)
0;+∞
( ) ( )
2
0
d .sin
x
ft t x x
π
=
. Tính
( )
4
f
A.
( )
4
f
π
π
−1
=
. B.
( )
2
f
π
π
=
. C.
( )
4
f
π
π
=
. D.
( )
1
2
f
π
=
.
Câu 54: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
( )
2; 3
. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
khong
( )
2; 3
. Tính
( )
2
1
2dI fx x x
= +


, biết
( )
11F −=
( )
24F =
.
A.
6I =
. B.
10
I =
. C.
3I =
. D.
9I =
.
Câu 55: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x fx gx x
=+−


A.
11
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
5
2
I
=
.
Câu 56: Cho
( ) ( )
2
1
3 2 d1fx gx x+=


,
(
) ( )
2
1
2 d3fx gx x−=


. Khi đó,
( )
2
1
dfx x
bng
https://toanmath.com/
A.
11
7
. B.
5
7
. C.
6
7
. D.
16
7
.
Câu 57: Cho
( )
fx
,
(
)
gx
là hai hàm s liên tc trên đon
[ ]
1;1
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
hàm s l. Biết
( )
1
0
d5fx x=
;
(
)
1
0
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( )
1
1
d 10fx x
=
. B.
( ) ( )
1
1
d 10fx gx x
+=


.
C.
( ) ( )
1
1
d 10f x gx x
−=


. D.
( )
1
1
d 14gx x
=
.
Câu 58: Cho
( )
fx
,
(
)
gx
là hai hàm s liên tc trên đon
[ ]
1;1
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
hàm s l. Biết
( )
1
0
d5fx x=
;
( )
1
0
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( )
1
1
d 10fx x
=
. B.
( ) ( )
1
1
d 10fx gx x
+=


.
C.
( ) ( )
1
1
d 10f x gx x
−=


. D.
( )
1
1
d 14gx x
=
.
Câu 59: Nếu
( )
10
0
d 17fz z=
( )
8
0
d 12ft t=
thì
( )
10
8
3dfx x
bng
A.
15
. B.
29
. C.
15
. D.
5
.
Câu 60: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
,
( )
7
1
d9ft t
=
. Giá tr ca
( )
7
2
dfz z
A.
11
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Câu 61: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục, luôn dương trên
[ ]
0;3
và tha mãn
( )
3
0
d4I fx x= =
. Khi đó
giá tr ca tích phân
( )
( )
( )
3
1 ln
0
4d
fx
Ke x
+
= +
là:
A.
4 12e+
. B.
12 4e
+
. C.
3e 14+
. D.
14 3e+
.
Câu 62: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
tha
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 1;
3 1, x,y
ff
fx y fx fy xyx y
= =
+= + + +∀∈
.
Tính
( )
1
0
1dfx x
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
7
4
.
Câu 63: Cho hàm s
( )
fx
là hàm bc nht tha mãn
( ) ( )
1
0
1 d 10x fxx
+=
( ) ( )
21 0 2ff−=
.
Tính
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
1I =
. B.
8I =
. C.
12I =
. D.
8I =
.
https://toanmath.com/
Câu 64: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\0
, tha mãn
( )
35
1
fx
xx
=
+
,
( )
1fa=
(
)
2fb−=
. Tính
( ) ( )
12ff−+
.
A.
(
) (
)
12f f ab + =−−
. B.
( ) ( )
12f f ab−+ =
.
C.
(
) ( )
12f f ab
−+ =+
. D.
( ) ( )
12f f ba−+ =
.
Câu 65: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
{ }
\0
và tha mãn
( )
24
1
fx
xx
=
+
,
( )
1fa=
,
( )
2fb−=
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
12ff−−
bng
A.
ba
. B.
ab+
. C.
ab
. D.
ab−−
.
Câu 66: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
tha mãn đng thi các điu kin
( )
0fx>
,
x∀∈
;
( )
(
)
2
.
x
f x ef x
=
,
x∀∈
( )
1
0
2
f =
. Tính giá tr ca
( )
ln 2f
.
A.
( )
2
ln 2
9
f =
. B.
( )
2
ln 2
9
f
=
. C.
( )
2
ln 2
3
f =
. D.
( )
1
ln 2
3
f =
.
Câu 67: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th
(
)
C
, xác đnh và liên tc trên
tha mãn đng thi các
điều kin
( )
0fx x> ∀∈
,
( ) ( )
( )
2
.,f x xf x x
= ∀∈
( )
02f =
. Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ
1x =
ca đ th
( )
C
là.
A.
6 30yx= +
. B.
6 30yx=−+
. C.
36 30yx=
. D.
36 42yx=−+
.
Câu 68: Cho hàm s
( )
0y fx= >
xác định, đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;1
và tha mãn:
( ) ( )
0
1 2018 dt
x
gx ft= +
,
( )
( )
2
gx f x=
. Tính
( )
1
0
dgx x
.
A.
1011
2
. B.
1009
2
. C.
2019
2
. D.
505
.
Câu 69: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm và liên tc trên đon
[ ]
1;1
, tha mãn
( )
0,fx x> ∀∈
(
) ( )
'2 0f x fx+=
. Biết
( )
11f =
, tính
( )
1
f
.
A.
( )
2
1fe
−=
. B.
( )
3
1fe−=
. C.
( )
4
1fe−=
. D.
( )
13f −=
.
Câu 70: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon
[
]
0;1
đồng thi tha mãn
( )
09f
=
( ) ( )
2
99f x fx x
′′
+ −=


. Tính
( ) (
)
10Tf f
=
.
A.
2 9ln 2
T = +
. B.
9T =
. C.
1
9ln 2
2
T = +
. D.
2 9ln 2T =
.
Câu 71: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( ) ( )
42
'.f xfx x x= +
. Biết
( )
02f =
. Tính
( )
2
2f
.
A.
( )
2
313
2
15
f =
. B.
( )
2
332
2
15
f =
. C.
( )
2
324
2
15
f
=
. D.
( )
2
323
2
15
f =
.
Câu 72: Cho
()fx
xác định, đạo hàm, liên tc đng biến trên
[ ]
1; 4
tha mãn
(
) ( )
[ ]
( )
2
3
2 , 1; 4 , 1
2
x xf x f x x f
+ = ∀∈ =


. Giá tr
( )
4f
bng:
A.
391
18
B.
361
18
C.
381
18
D.
371
18
Câu 73: Cho hàm s
( )
y fx=
( )
fx
liên tc trên na khong
[
)
0;+∞
tha mãn
( ) ( )
2
3 1 3.e
x
fx f x
+=+
. Khi đó:
https://toanmath.com/
A.
( ) ( )
3
2
11
e1 0
2
e3
ff−=
+
. B.
(
)
( )
3
2
11
e1 0
4
2e 3
ff
−=
+
.
C.
( )
(
)
( )
22
3
e3e38
e1 0
3
ff
+ +−
−=
. D.
( )
(
)
(
)
3 22
e1 0 e3e38
ff
= + +−
.
Câu 74: Cho hàm s
f
liên tc,
( )
1fx>−
,
( )
00f =
và tha
( ) ( )
2
12 1f x x xfx
+= +
. Tính
( )
3
f
.
A.
0
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Câu 75: Cho hàm s
( )
0fx
tha mãn điu kin
( ) ( ) ( )
2
23fx x f x
= +
(
)
1
0
2
f
=
. Biết rng
tng
( )
(
)
(
) (
) (
)
1 2 3 ... 2017 2018
a
ff f f f
b
+ + ++ + =
vi
( )
*
,ab∈∈
a
b
là phân s
ti gin. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<−
. B.
1
a
b
>
. C.
1010ab+=
. D.
3029
ba−=
.
Câu 76: Biết luôn có hai s
a
và
b
để
( )
4
ax b
Fx
x
+
=
+
( )
40ab−≠
là nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
và tha mãn:
( ) ( ) ( )
2
21f x Fx f x
=


.
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nht?
A.
1a =
,
4b =
. B.
1a =
,
1b =
. C.
1a =
,
{ }
\4b
. D.
a
,
b
.
Câu 77: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
[ ]
1; 2
tha mãn
( )
14f =
(
) ( )
32
23f x xf x x x
= −−
. Tính
(
)
2f
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
15
.
Câu 78: Cho
( )
2
cos
x
fx
x
=
trên
;
22
ππ



( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
xf x
tha mãn
( )
00F
=
. Biết
;
22
a
ππ

∈−


tha mãn
tan 3a =
. Tính
(
)
2
10 3
Fa a a
−+
.
A.
1
ln10
2
. B.
1
ln10
4
. C.
1
ln10
2
. D.
ln10
.
Câu 79: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
tha mãn đng thi các điu kin sau
( )
0fx>
,
x∀∈
,
( ) ( )
2
e.
x
fx f x
=
x
∀∈
( )
1
0
2
f =
. Phương trình tiếp tuyến ca
đồ th tại điểm có hoành độ
0
ln 2x =
A.
2 9 2ln 2 3 0xy+ −=
. B.
2 9 2ln 2 3 0xy +=
.
C.
2 9 2ln 2 3 0xy + −=
. D.
2 9 2ln 2 3 0xy+ + −=
.
Câu 80: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
,
( )
fx
( )
fx
đều nhn giá tr
dương trên đon
[ ]
0;1
và tha mãn
( )
02f =
,
( ) ( ) ( )
( )
11
2
00
. 1d 2 . df x fx x f xfx x

′′
+=



∫∫
. Tính
( )
1
3
0
dfx x


.
A.
15
4
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
19
2
.
https://toanmath.com/
Câu 81: Cho
()fx
không âm tha mãn điu kin
2
(). '() 2 () 1fxf x x f x= +
(0) 0f =
. Tng giá tr
ln nht và nh nht ca hàm s
()y fx=
trên
[ ]
1; 3
A.
22
B.
4 11 3
+
C.
20 2+
D.
3 11 3
+
Câu 82: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm đồng biến trên
tha mãn
( )
01
f
=
( )
( )
( )
2
,
x
f x ef x x
= ∀∈
. Tính tích phân
(
)
1
0
f x dx
bng
A.
2e
. B.
1e
. C.
2
2e
. D.
2
1
e
.
Câu 83: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
{ }
\0
tha mãn
( ) ( )
( ) ( )
22
21 1x f x x f x xf x
+− =
vi
{ }
\0x∀∈
(
)
12
f
=
. Tính
( )
2
1
f x dx
.
A.
1
ln 2
2
−−
. B.
3
ln 2
2
−−
. C.
ln 2
1
2
−−
. D.
3 ln 2
22
−−
.
Câu 84: Cho hàm s
( )
y fx=
. đạo hàm liên tc trên
. Biết
( )
1ef =
( ) ( ) ( )
3
2x f x xf x x
+=
,
x∀∈
. Tính
( )
2f
.
A.
2
4e 4e 4
−+
. B.
2
4e 2e 1−+
. C.
3
2e 2e 2
−+
. D.
2
4e 4e 4+−
.
Câu 85: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
và tha mãn
( )
00f =
. Biết
(
)
1
2
0
9
d
2
f xx
=
( )
1
0
3
cos d
24
x
fx x
ππ
=
. Tích phân
(
)
1
0
dfx x
bng
A.
1
π
. B.
4
π
. C.
6
π
. D.
2
π
.
Câu 86: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
0; 1
, tha mãn
( ) ( )
11
00
d d1fx x xfx x
= =
∫∫
( )
1
2
0
d4fx x=


. Giá tr ca tích phân
( )
1
3
0
dfx x


bng
A.
1
. B.
8
. C.
10
. D.
80
.
Câu 87: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon [1, 2] và tha mãn
( )
0fx>
khi
[ ]
1, 2x
.
Biết
(
)
2
1
' 10
f x dx =
( )
( )
2
1
'
ln 2
fx
dx
fx
=
. Tính
( )
2f
.
A.
(
)
2 10f
=
. B.
( )
2 20f =
. C.
( )
2 10f =
. D.
( )
2 20f =
.
Câu 88: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm và liên tc trên đon
[ ]
4;8
( )
00f
vi
[ ]
4;8x
∀∈
. Biết
rng
( )
( )
2
8
4
4
1
fx
dx
fx


=


( ) ( )
11
4 ,8
42
ff= =
. Tính
( )
6f
.
A.
5
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Câu 89: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm xác định, liên tc trên đon
[ ]
0;1
đồng thi tha mãn các điu
kin
( )
01
f
=
( ) ( )
2
fx f x
′′
=


. Đặt
( ) ( )
10Tf f=
, hãy chn khẳng định đúng?
A.
21T
<−
. B.
10T−≤ <
. C.
01T≤<
. D.
12T≤<
.
https://toanmath.com/
Câu 90: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm cp
2
liên tc trên
tho
( )
(
)
(
)
22
0, ,
0 0 1,
,.
fx x
ff
xy y yy x
> ∀∈
= =
′′
+ = ∀∈
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
ln 1 1
2
f<<
. B.
( )
1
0 ln 1
2
f<<
. C.
( )
3
ln 1 2
2
f<<
. D.
(
)
3
1 ln 1
2
f<<
.
Câu 91: Cho
,
fg
là hai hàm liên tc trên
[
]
1;3
tha mãn điu kin
( ) ( )
3
1
3 d 10fx gx x
+=


đồng
thi
( ) (
)
3
1
2 d6f x gx x−=


. Tính
( ) ( )
3
1
df x gx x+


.
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 92: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
[
]
;
ab
, nếu
( )
d5
d
a
fx x=
( )
d2
d
b
fx x
=
(vi
adb<<
) thì
( )
d
b
a
fx x
bng.
A.
3
. B.
7
. C.
5
2
. D.
10
.
Câu 93: Cho
( )
fx
( )
gx
là hai hàm s liên tục trên đoạn
[
]
1; 3
, tha mãn:
( ) ( )
3
1
3 d 10fx gx x+=


( ) ( )
3
1
2 d6f x gx x−=


. Tính
( ) ( )
3
1
dI f x gx x= +


A.
8
I =
. B.
9I =
. C.
6I =
. D.
7I
=
.
Câu 94: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
0;5
và đ th hàm s
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
0;5
được cho như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng
A.
( ) ( ) ( )
053fff= <
. B.
( ) ( ) ( )
305fff<=
.
C.
( ) ( )
( )
305fff<<
. D.
( ) ( ) ( )
350fff<<
.
Câu 95: Cho hàm s liên tc đo hàm ti mi đồng thi tha mãn điu kin:
và Khi đó, nm trong khong
nào?
A. . B. . C. . D. .
( )
fx
( )
0;x +∞
( ) ( )
(
)
sin ' cosfx x x f x x= ++
( )
3
2
2
sin d 4.f x xx
π
π
=
( )
f
π
( )
6;7
( )
5;6
( )
12;13
( )
11;12
5
3
5
1
x
O
y
https://toanmath.com/
Câu 96: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
0;
2
π



tha mãn
(
)
(
)
2
2
0
2
2 2 sin d
42
f x fx x x
π
ππ
−

−=




. Tích phân
(
)
2
0
d
fx x
π
bng
A.
4
π
. B.
0
. C.
1
. D.
2
π
.
Câu 97: Cho hàm s
()y fx
=
liên tc trên tha mãn
(
) (
)
( )
2
21
3 2 2 1e 4
xx
fx f x x
−+
+ −= +
. Tính
tích phân
( )
2
0
d
I fx x
=
ta được kết qu:
A.
e4I = +
. B.
8I =
. C.
2I =
. D.
e2I
= +
.
Câu 98: Suy ra
( ) ( )
22
00
4 d8 d2fx x fx x=⇔=
∫∫
. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 0; 1
tha
mãn điều kin
( )
1 2ln 2f =
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá tr
( )
2 ln3f ab= +
, vi
,ab
. Tính
22
ab+
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Câu 99: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên
( )
4
2
2
2
fx x x
x
≥+
0x∀>
( )
11f =
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
( )
0fx=
1
nghim trên
( )
0;1
.
B. Phương trình
( )
0fx=
có đúng
3
nghim trên
( )
0;+∞
.
C. Phương trình
( )
0fx=
1
nghim trên
( )
1; 2
.
C. Phương trình
( )
0fx
=
1
nghim trên
(
)
2;5
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
( )
4
2
2
2fx x x
x
≥+
63
2
22xx
x
−+
=
(
)
2
3
2
11
0
x
x
−+
= >
,
0x∀>
.
(
)
y fx⇒=
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
( )
0fx =
có nhiu nht
1
nghim trên khong
( )
0;+∞
( )
1
.
Mt khác ta có:
( )
4
2
2
20
fx x x
x
≥+>
,
0x∀>
( )
22
4
2
11
2 21
d 2d
5
fxx x xx
x

+− =


∫∫
( ) ( )
21
21
5
ff −≥
( )
17
2
5
f⇒≥
.
Kết hp gi thiết ta có
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
1; 2
( ) ( )
2. 1 0ff<
( )
2
.
T
(
)
1
( )
2
suy ra phương trình
( )
0fx=
đúng
1
nghim trên khong
( )
1; 2 .
Câu 100: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
[ ]
1;1fx
∈−
vi
( )
0;2x∀∈
. Biết
( ) ( )
0 21ff= =
. Đặt
(
)
2
0
dI fx x=
, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.
(
]
;0I −∞
. B.
(
]
0;1I
. C.
[
)
1;I +∞
. D.
( )
0;1I
.
https://toanmath.com/
Câu 101: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
0; 1
tha mãn
( )
1
0
d0xf x x =
( )
[0; 1]
max 1.fx=
Tích
phân
(
)
1
0
ed
x
I fx x
=
thuc khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
5
;.
4

−∞


B.
3
;e 1 .
2



C.
53
;.
42



D.
( )
e 1; . +∞
Câu 102: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm dương, liên tục trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
( )
01f =
(
)
( )
( ) (
)
11
2
00
1
3 d2 d
9
f x fx x f xfx x

′′
+≤




∫∫
. Tính tích phân
(
)
1
3
0
d
fx x


:
A.
3
2
. B.
5
4
. C.
5
6
. D.
7
6
.
Câu 103: Cho hai hàm s
( )
fx
và
( )
gx
đạo hàm trên đoạn
[
]
1; 4
và tha mãn h thc
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 14
.; .
fg
gxxfxfxxgx
+=
′′
=−=
. Tính
( ) ( )
4
1
dI f x gx x= +


.
A.
8ln 2
. B.
3ln 2
. C.
6ln 2
. D.
4ln 2
.
https://toanmath.com/
NG DN GII
DNG 1: ÁP DNG ĐNH NGHĨA, TÍNH CHT NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
(
)
0 2017f =
,
(
)
2 2018f =
. Tính
(
)
( )
31Sf f
= −−
.
A.
1S =
. B.
ln 2S =
. C.
ln4035S =
. D.
4S =
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Cách 1: Ta có
( )
( )
1
d d ln 1
1
fx x x x C
x
= = −+
∫∫
.
Theo gi thiết
( )
0 2017f =
,
(
)
2 2018f =
nên
(
)
(
)
( )
( )
ln 1 2017 khi 1
ln 1 2018 khi 1
fx x x
fx x x
= −+ <
= −+ >
.
Do đó
( )
(
)
31Sf f= −−
ln2 2018 ln 2 2017 1=+ −− =
.
Cách 2:
Ta có:
00
0
1
11
33
3
2
22
1
(0) ( 1) '( ) ln 1 | ln (1)
12
(3) (2) '( ) ln 1 | ln 2 (2)
1
dx
f f f x dx x
x
dx
f f f x dx x
x
−−
−= = = =
= = = −=
∫∫
∫∫
Lấy (1)+(2), ta được
(3) (2) (0) ( 1) 0 S 1ffff−+−==
.
Câu 2: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
1
\
2



tha mãn
( )
2
21
fx
x
=
( )
01f =
. Giá tr ca
biu thc
( ) ( )
13ff−+
bng
A.
4 ln15
+
. B.
3 ln15+
. C.
2 ln15+
. D.
ln15
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
1
2. 2 1
2
2
ln 2 1
21 21
dx
f x f x dx dx x c
xx
= = = = −+
−−
∫∫
.
( )
01f =
1c⇔=
( )
ln 2 1 1fx x = −+
.
( )
( )
1 ln3 1
3 ln5 1
f
f
−= +
= +
( )
( )
1 3 2 ln15ff −+ =+
.
Câu 3: Cho hàm s
()fx
xác đnh trên
1
\
2



tha mãn
2
()
21
fx
x
=
,
(0) 1f =
(1) 2f =
.
Giá tr ca biu thc
( 1) (3)ff
−+
bng
A.
4 ln5+
. B.
2 ln15
+
. C.
3 ln15+
. D.
ln15.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Cách 1: • Trên khong
1
;
2

+∞


:
1
2
( ) ln(2 1) .
21
f x dx x C
x
= = −+
Li có
1
(1) 2 2.fC=⇒=
• Trên khong
1
;
2

−∞


:
2
2
( ) ln(1 2 ) .
21
f x dx x C
x
= =−+
https://toanmath.com/
Li có
2
(0) 1 1.fC=⇒=
Vy
1
ln(2 1) 2
2
()
1
ln(1 2 ) 1
2
x khi x
fx
x khi x
−+ >
=
−+ <
.
Suy ra
( 1) (3) 3 ln15.ff−+ =+
Cách 2:
Ta có:
00
0
1
11
33
3
1
11
21
(0) ( 1) '( ) ln 2 1 | ln (1)
21 3
2
(3) (1) '( ) ln 2 1 | ln 5 (2)
21
dx
f f f x dx x
x
dx
f f f x dx x
x
−−
−= = = =
= = = −=
∫∫
∫∫
Ly (2)-(1), ta được
(3) (1) (0) ( 1) ln15 ( 1) (3) 3 ln15fff f f f
+ = −+ =+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
tha mãn
( )
21fx x
= +
( )
15f =
. Phương trình
(
)
5
fx=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính tng
21 22
log logSx x= +
.
A.
1S =
. B.
2S =
. C.
0
S
=
. D.
4S
=
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
(
) (
) (
)
2
d 2 1d
fx f x x x x x xC
= = + = ++
∫∫
.
( ) ( )
2
1 5 11 5 3 3f C C fx x x
= ++ = = = + +
.
Xét phương trình:
( )
22
1
5 35 20
2
x
fx xx xx
x
=
= ++= +−=
=
.
21 22 2 2
log log log 1 log 2 1
Sx x= + = + −=
.
Câu 5: Cho hàm s
()fx
xác đnh trên
1
\
3



tha mãn
( ) (
)
3
,01
31
fx f
x
= =
2
2
3
f

=


.
Giá tr ca biu thc
( )
( )
13
ff−+
bng
A.
3 5ln 2+
. B.
2 5ln 2−+
. C.
4 5ln 2+
. D.
2 5ln 2+
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Cách 1: T
( ) ( )
1
1
1
ln 3 1 khi x ;
3
33
dx=
31 31
1
ln 3 1 khi x ;
3
xC
f x fx
xx
xC

+ −∞


= ⇒=
−−

+ +∞


.
Ta có:
( )
11
22
01
01 1
2
02 2
2
3
f
CC
CC
f
=
+= =

⇒⇔


+= =
=



( )
1
ln 3 1 1 khi x ;
3
1
ln 3 1 2 khi x ;
3
x
fx
x

+ −∞


⇒=

+ +∞


.
Khi đó:
( ) ( )
1 3 ln 4 1 ln8 2 3 ln32 3 5ln 2ff + = ++ + = + = +
.
Cách 2: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
00
0
0
1
1
11
33
3
3
2
2
3
3
22
33
31
0 1 dx dx ln 3 1 ln 1
31 4
23
3 dx dx ln 3 1 ln8 2
3 31
f f fx f x x
x
f f fx f x x
x
−−
−= = = = =

= = = = −=


∫∫
∫∫
https://toanmath.com/
Ly
( ) ( )
21
, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3 1 0 ln32 1 3 3 5ln 2
3
ff ff f f

+ −− = −+ =+


.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{
}
\ 2;2
và tha mãn
( ) ( )
2
4
; 30
4
fx f
x
= −=
;
( )
01f =
( )
32f
=
. Tính giá tr biu thc
(
)
(
)
(
)
4 14
Pf f f= + −+
.
A.
3
3 ln
25
P
= +
. B.
3 ln3P = +
. C.
5
2 ln
3
P = +
. D.
5
2 ln
3
P =
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
T
( )
2
4
4
fx
x
=
( )
2
4
4
dx
fx
x
⇒=
(
)(
)
4
22
dx
xx
=
−+
( )
( )
( )
1
2
3
2
ln ; 2
2
2
ln 2; 2
2
2
ln 2;
2
x
C khi x
x
x
C khi x
x
x
C khi x
x
−
+ −∞
+
= + ∈−
+
+ +∞
+
Ta có
(
)
(
)
( )
30
01
22
f
f
f
−=
=
=
1
2
3
ln5 0
01
1
ln 2
5
C
C
C
+=
⇒+=
+=
1
2
3
ln5
1
2 ln5
C
C
C
=
⇔=
= +
( )
fx
( )
( )
( )
2
ln -ln5 ; 2
2
2
ln 1 2; 2
2
2
ln 2 ln 5 2;
2
x
khi x
x
x
khi x
x
x
khi x
x
−
−∞
+
= + ∈−
+
+ + +∞
+
.
Khi đó
(
) ( )
( )
4 14
Pf f f
= + −+
1
ln3 ln5 ln3 1 ln 2 ln5
3
=−+++ ++
3 ln3= +
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 2;1
tha mãn
( )
2
1
2
fx
xx
=
+−
;
(
) ( )
3 30
ff−− =
( )
1
0
3
f =
. Giá tr ca biu thc
(
) ( ) ( )
4 14fff+ −−
bng
A.
11
ln 2
33
+
. B.
1 ln80+
. C.
14
1 ln 2 ln
35
++
. D.
18
1 ln
35
+
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
( )
2
1
2
fx
xx
=
+−
( )
( )(
)
( )
(
)
( )
1
2
2
3
11
ln ; 2
32
d d 11
ln 2;1
2 1 23 2
11
ln 1;
32
x
C khi x
x
xxx
f x C khi x
xx x x x
x
C khi x
x
−
+ −∞
+
= = = + ∈−
+− + +
+ +∞
+
∫∫
Do đó
( ) ( )
1 3 31
1 12 1
3 3 0 ln 4 ln ln10
3 35 3
f f C C CC−− = + = +
.
https://toanmath.com/
(
)
22
1 1 1 1 11
0 ln ln 2
3 3 2 3 33
f CC
= +==+
.
( )
(
)
( )
( )
1
1
11
ln ; 2
32
1 1 11
ln ln 2 2;1
3 2 33
11 1
ln ln10 1;
32 3
x
C khi x
x
x
f x khi x
x
x
C khi x
x
−
+ −∞
+
= + + ∈−
+
+ + +∞
+
.
Khi đó:
( )
(
) (
)
11
1 5 1 11 1 1 1 11
4 1 4 ln ln 2 ln 2 ln ln10 ln 2
3 2 3 33 3 2 3 33
fff C C
 
+= ++++− ++ =+
 
 
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
và tha mãn
( )
2
1
1
fx
x
=
;
( ) ( )
3 30ff−+ =
11
2
22
ff

−+ =


. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
04Pf f= +
.
A.
3
2 ln
5
P = +
. B.
3
1 ln
5
P = +
. C.
13
1 ln
25
P = +
. D.
13
ln
25
P =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
( )
( )( )
(
) ( )
( )
1
22
2
11
ln ; 1 1;
21
1d d
1 1 11
11
ln 1;1
21
x
C khi x
x
xx
fx
x x xx
x
C khi x
x
−
+ −∞ +∞
+
=⇒= =
−+
+ ∈−
+
∫∫
.
Ta có
( ) ( )
1 11
1 11
3 3 0 ln 2 ln 0 0
2 22
ff C CC−+ = + + + = =
.
2 22
1 1 1 11
2 ln3 ln 2 1
2 2 2 23
f f C CC

+ = ++ +==


.
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1 1;1
21
x
khi x
x
fx
x
khi x
x
−
−∞ +∞
+
=
+ ∈−
+
.
Vy
(
) ( )
04Pf f= +
=
13
1 ln
25
+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1±
tha mãn
(
)
2
1
1
fx
x
=
. Biết
( ) ( )
3 30ff−+ =
11
2
22
ff

−+ =


. Giá tr
( ) ( ) ( )
204Tf f f= −+ +
bng:
A.
15
2 ln
29
T = +
. B.
19
1 ln
25
T = +
. C.
19
3 ln
25
T = +
. D.
19
ln
25
T =
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có
(
)
2
1
dd
1
fxx x
x
=
∫∫
11 1
d
2 11
x
xx

=

−+

11
ln
21
x
C
x
= +
+
.
https://toanmath.com/
Do đó
( )
1
2
11
ln khi 1, 1
21
11
ln khi 1 1
21
x
Cxx
x
Cx
f
x
x
x
+ <− >
+
+−
=
<<
+
.
Do
( )
(
)
3 30ff−+ =
nên
1
0C =
,
11
2
22
ff

−+ =


nên
2
1C =
.
Nên
( )
11
ln khi 1, 1
21
11
ln 1 khi 1 1
21
x
xx
x
x
x
x
x
f
<− >
+
+
=
−< <
+
.
( ) ( ) ( )
204Tf f f= −+ +
19
1 ln
25
= +
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tc trên
( )
0;+∞
tha mãn
( )
1
2
15
f =
( ) ( ) ( )
2
24 0fx x f x
++ =
. Tính
( ) ( ) ( )
123ff f++
.
A.
7
15
. B.
11
15
. C.
11
30
. D.
7
30
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
( ) ( )
( )
2
24 0fx x f x
++ =
( )
0fx>
, vi mi
( )
0;x +∞
nên ta có
( )
( )
2
24
fx
x
fx
−=+
.
Suy ra
( )
2
1
4x xC
fx
=++
. Mt khác
( )
1
2
15
f =
nên
3C
=
hay
(
)
2
1
43
fx
xx
=
++
.
Do đó
( ) ( ) ( )
123ff f++
11 1
8 15 24
=++
7
30
=
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh và liên tc trên
. Biết
( ) (
)
6
. 12 13
f xfx x
= +
( )
02f =
.
Khi đó phương trình
( )
3
fx=
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
T
( ) ( )
6
. 12 13
f xfx x
= +
( )
( )
( )
6
. 12 13
f x f x dx x dx
⇒=+
∫∫
( )
( )
62
6 13f x df x x x C =++
(
)
7
2
6 13
7
fx
x xC =++
( )
02
2
7
f
C
=
→ =
.
Suy ra:
(
)
72
42 91 2fx x x= ++
.
T
(
)
3fx=
( )
7
2187fx⇔=
2
42 91 2 2187
xx + +=
( )
2
42 91 2185 0 *
xx +− =
.
Phương trình
( )
*
2
nghim trái du do
0ac <
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
tha mãn
(
)
ee 2
xx
fx
= +−
,
( )
05f =
1
ln 0
4
f

=


. Giá tr ca biu thc
(
) ( )
ln16 ln 4Sf f=−+
bng
A.
31
2
S =
. B.
9
2
S =
. C.
5
2
S =
. D.
( ) ( )
0. 2 1ff=
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Ta có
( )
ee 2
xx
fx
= +−
e1
e
x
x
=
22
22
e e khi 0
e e khi 0
xx
xx
x
x
−≥
=
−<
.
Do đó
( )
22
1
22
2
2e 2e khi 0
2e 2e khi 0
xx
xx
Cx
fx
Cx
++
=
−+ <
.
Theo đề bài ta có
(
)
05f =
nên
00
1
2e 2e 5C+ +=
1
1C⇔=
.
( )
ln 4 ln 4
22
ln4 2e 2e 1f
=++
6=
Tương tự
1
ln 0
4
f

=


nên
11
ln ln
44
22
2
2e 2e 0C
 
 
 
+=
2
5C⇔=
.
( )
( )
( )
ln16 ln16
22
ln16 2e 2e 5f
−−
⇒− = +
7
2
=
.
Vy
( )
(
)
5
ln16 ln 4
2
Sf f=−+ =
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2
π



, tha mãn
( )
03f =
(
) (
)
(
)
2
. cos . 1fxf x x f x
= +
,
0;
2
x
π

∀∈


. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
;
62
ππ



.
A.
21
2
m =
,
22M =
. B.
5
2
m =
,
3M =
.
C.
5
2
m =
,
3M =
. D.
3m =
,
22
M =
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
T gi thiết
(
) ( ) ( )
2
. cos . 1fxf x x f x
= +
( ) ( )
( )
2
.
d sin
1
fxf x
x xC
fx
⇒=+
+
Đặt
( )
(
)
2 22
11t fx t fx
= + ⇒=+
( ) (
)
ddtt f x f x x
⇒=
.
Thay vào ta được
d sin sint xC t xC= + ⇒= +
( )
2
1 sinf x xC
⇒+ = +
.
Do
( )
03f =
2C⇒=
.
Vy
(
) ( )
2 22
1 sin 2 sin 4sin 3fx x fx x x+ = +⇒ = + +
( )
2
sin 4sin 3fx x x⇒= + +
, vì hàm s
( )
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2
π



.
Ta có
1
sin 1
6 22
xx
ππ
≤≤
, xét hàm s
( )
2
43gt t t=++
có hoành độ đỉnh
2t =
loi.
Suy ra
( ) ( )
1
;1
2
18max g t g



= =
,
( )
1
;1
2
1 21
min
24
gt g




= =


.
( ) ( )
( )
2
.
cos
1
⇒=
+
fxf x
x
fx
https://toanmath.com/
Suy ra
(
)
;
62
22
2
max f x f
ππ
π




= =


,
(
)
;
62
21
min
62
fx g
ππ
π




= =


.
Câu 14: Cho hàm s
(
)
fx
có đạo hàm liên tc trên
và tha mãn
(
)
0fx
>
,
x∀∈
. Biết
(
)
01
f
=
( )
( )
'
22
fx
x
fx
=
. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có hai nghim thc phân bit.
A.
me>
. B.
01
m
<≤
. C.
0 me<<
. D.
1 me<<
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
(
)
(
)
22
fx
x
fx
=
( )
(
)
(
)
d 22d
fx
x xx
fx
⇒=
∫∫
.
( )
2
ln 2
fx x x C
= −+
( )
2
2
.
xx
f x Ae
⇔=
. Mà
( )
01f
=
suy ra
( )
2
2xx
fx e
=
.
Ta có
(
)
22
2 1 21xx x x−= −+
( )
2
1 11x
=−−
. Suy ra
2
2
0
xx
ee
<≤
ng vi mt giá tr thc
1t <
thì phương trình
2
2xx t
−=
s có hai nghim phân bit.
Vậy để phương trình
(
)
fx m=
2
nghim phân bit khi
1
0
me e
<<=
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
(
)
0fx
vi mi
x
.
( ) ( ) ( )
2
21fx x f x
= +
( )
1 0,5f =
. Biết rng tng
( ) ( ) (
) ( )
1 2 3 ... 2017
a
ff f f
b
+ + ++ =
;
( )
,ab∈∈
vi
a
b
ti gin. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
ab+=
. B.
(
)
2017;2017
a
∈−
. C.
1
a
b
<−
. D.
4035ba−=
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
2
21fx x f x
= +
( )
( )
( )
2
21
fx
x
fx
⇔=+
(
)
(
)
(
)
2
d 2 1d
fx
x xx
fx
⇒=+
∫∫
( )
2
1
x xC
fx
⇔− = + +
( )
1
1
2
f =
nên
0C =
( )
2
1 11
1
fx
xxx x
⇒= =
++
.
Mt khác
(
)
( )
( )
( )
1 11 11 1 1
1 2 3 ... 2017 1 ...
2 3 2 4 3 2018 2017
ff f f
 
+ + ++ = + + ++
 
 
( ) (
) ( ) (
)
1 2017
1 2 3 ... 2017 1
2018 2018
ff f f
+ + + + =−+ =
2017
a⇒=
;
2018b =
.
Khi đó
4035ba−=
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
0fx
thỏa mãn điều kin
(
) ( ) ( )
'2
2 3.fx x fx= +
( )
1
0
2
f
=
. Biết tng
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 2017 2018
a
ff f f
b
+ ++ + =
vi
*
,ab∈∈
a
b
là phân s ti gin.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<−
. B.
1
a
b
>
.
C.
1010ab+=
. D.
3029ba−=
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
https://toanmath.com/
Biến đổi
( ) ( ) ( )
'2
2 3.fx x f x= +
( )
( )
'
2
23
fx
x
fx
⇔=+
( )
( )
( )
'
2
23
fx
dx x dx
fx
⇔=+
∫∫
(
)
(
)
2
2
11
3
3
x xC fx
fx x xC
⇔− = + + =
++
. Mà
(
)
1
0
2
f
=
nên
2
=
.
Do đó
(
)
( )
(
)
2
11
32 1 2
fx
xx x x
=−=
++ + +
.
Khi đó
(
) (
) ( )
(
)
1 2 ... 2017 2018
a
ff f f
b
= + ++ +
11 1 1
.....
2.3 3.4 2018.2019 2019.2020

= + ++ +


1111 1 1 1
.....
2 3 3 4 2018 2019 2020

=+++−−


11
2 2020

=−−


1009
2020
=
.
Với điều kin
,ab
tha mãn bài toán, suy ra:
1009
2020
a
b
=
=
3029
ba⇒−=
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
,
0x
∀≥
, tha mãn
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
3
.2 0
0 0; 0 1
f x f x f x xf x
ff
′′
+=


= =
. Tính
( )
1f
.
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
6
7
. D.
7
6
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có:
( ) (
) (
)
( )
2
3
.2 0f x f x f x xf x
′′
+=


( ) ( ) ( )
( )
2
3
.2f xfx f x
x
fx
′′


⇔=
( )
( )
2
fx
x
fx

⇒=


(
)
( )
2
2
2
fx
x
C
fx
=−+
( )
( )
2
2
0
0
02
f
C
f
=−+
0C⇒=
.
Do đó
( )
( )
2
2
2
fx
x
fx
=
( )
( )
11
2
2
00
dd
2
fx
x
xx
fx
⇒=
∫∫
(
)
1
1
3
0
0
1
6
x
fx

⇒− =


( ) (
)
111
1 06ff
⇒− + =−
( )
6
1
7
f
⇒=
.
Câu 18: Gi s hàm s
()fx
liên tục, dương trên
; tha mãn
( )
01f =
(
)
( )
2
1
fx
x
fx x
=
+
. Khi đó
hiu
( )
( )
22 2 1
Tf f=
thuc khong
A.
( )
2;3
. B.
( )
7;9
. C.
( )
0;1
. D.
( )
9;12
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( )
( )
d
fx
x
fx
=
2
d
1
x
x
x
+
( )
( )
( )
( )
2
2
d1
d
1
21
x
fx
fx x
+
=
+
∫∫
.
Vy
( )
( )
( )
2
1
ln ln 1
2
fx x C= ++
, mà
( )
01 0fC
=⇔=
. Do đó
( )
2
1fx x= +
.
Nên
(
)
2 2 3;f =
( )
2 1 22f =
( )
( ) ( )
22 2 1 322 0;1ff =−∈
.
https://toanmath.com/
Câu 19: Khi đó
(
)
(
)
1
4
2
00
tan
dd
cos
ft
t fx x
t
π
=
∫∫
. Vy
( )
1
0
d6
fx x=
.Cho hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
(
)
0;+∞
;
(
)
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0;+∞
và tha mãn
(
)
2
3
3
f
=
( ) ( ) (
)
2
' 1.
f x x fx= +


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2613 8 2614
f
<<
. B.
( )
2
2614 8 2615f<<
.
C.
(
)
2
2618 8 2619f<<
. D.
(
)
2
2616 8 2617
f
<<
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên
(
)
0;+∞
nên suy ra
( ) ( )
0, 0;fx x
+∞
.
Mt khác
( )
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0;+∞
nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
11f x x fx f x x fx
′′
=+ ⇒=+


,
( )
0;x +∞
( )
( )
( )
1
fx
x
fx
⇒=+
,
( )
0;x +∞
;
( )
( )
( )
1
fx
dx x dx
fx
⇒=+
∫∫
( )
( )
3
1
1
3
fx x C = ++
;
T
(
)
3
3
2
f =
suy ra
28
33
C =
Như vy
( )
( )
2
3
1 28
1
3 33
fx x

= ++



Bi thế:
( )
(
)
22
3
1 28 28
8 81 9
3 33 33
f

= ++−=+−



( )
4
2
28
8 9 2613,26
33
f

=+−



.
Câu 20: Gi s hàm s
( )
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +∞
và tha mãn
( )
11f =
,
( ) ( )
31fx f x x=′+
, vi mi
0x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
4 55f<<
. B.
( )
2 53f<<
.
C.
( )
3 54f<<
. D.
( )
1 52f<<
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Cách 1:
Với điều kin bài toán ta có
( ) ( )
31fx f x x=′+
( )
( )
( )
( )
11
dd
31 31
fx fx
xx
fx fx
xx
′′
⇔= =
++
∫∫
( )
( )
( )
( ) ( )
1
2
d
1
31d31
3
fx
xx
fx
=++
∫∫
(
)
2
ln 3 1
3
fx x C = ++
( )
2
31
3
e
xC
fx
++
⇔=
.
Khi đó
( )
4
3
4
11 e 1
3
C
fC
+
= =⇔=
( )
24
31
33
e
x
fx
+−
⇒=
( ) ( )
4
3
5 e 3, 79 3; 4f =≈∈
.
Vy
( )
3 54f<<
.
https://toanmath.com/
Chú ý: Các bn có th tính
d
31
x
x +
bằng cách đặt
31tx= +
.
Cách 2:
Với điều kin bài toán ta có
(
)
( )
31fx f x x
=′+
( )
( )
1
31
fx
fx
x
⇔=
+
( )
( )
55
11
1
dd
31
fx
xx
fx
x
⇔=
+
∫∫
( )
( )
( )
5
1
d
4
3
fx
fx
⇔=
( )
5
1
4
ln
3
fx⇔=
( )
(
)
5
4
ln
13
f
f
⇔=
( ) ( ) ( )
4
3
5 1 .e 3, 79 3; 4ff = ≈∈
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+


,
x∀∈
( ) ( )
0 01ff
= =
. Giá trị của
( )
2
1f
bằng
A.
9
2
. B.
5
2
. C.
10
. D.
8
.
Hươngd dẫn gii
Chọn D
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
,
x∀∈
.
( ) ( )
4
. 15 12f xfx x x
⇔=+


,
x∀∈
( ) ( )
52
1
. 36f xfx x x C
=++
Do
( ) ( )
0 01ff
= =
nên ta có
1
1.C =
Do đó:
(
) ( )
52
. 361f xfx x x
=++
(
)
2 52
1
361
2
fx x x

=++


( )
2 63
2
42 .
f x x x xC =+ ++
(
)
01f =
nên ta có
2
1.C =
Do đó
(
)
2 63
4 21fx x x x
=+ ++
.
Vy
( )
2
1 8.f =
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
( )
1 2 13
d
5
1
fx x
xC
x
x
+ ++
= +
+
+
. Nguyên
hàm ca hàm s
( )
2fx
trên tp
+
là:
A.
( )
2
3
24
x
C
x
+
+
+
. B.
2
3
4
x
C
x
+
+
+
. C.
(
)
2
23
41
x
C
x
+
+
+
. D.
( )
2
23
81
x
C
x
+
+
+
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Theo đề ra ta có:
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
2
1 2 13 2 13
d 2 1d 1
5
1
14
fx x x
x C fx x C
x
x
x
+ ++ ++
= +⇔ + += +
+
+
++
∫∫
.
Hay
( )
( )
( )
22
23
3
2d d
44
t
t
ft t C ft t C
tt
+
+
= +⇒ = +
++
∫∫
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
1
2
2
1 123 23
2d 2d2
2 2 88
24
xx
fxx fx x C C
x
x

++
= = += +


+
+

∫∫
https://toanmath.com/
DNG 2: ÁP DNG ĐNH NGHĨA, TÍNH CHT, GII H TÍCH PHÂN
Câu 23: Cho
( )
5
2
d 10fx x
=
. Kết qu
( )
2
5
24 dfx x


bng:
A.
34
. B.
36
. C.
40
. D.
32
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Tacó
( ) ( )
2 22
5 55
2 4 d 2d 4 dfx x x fx x−=


∫∫
(
) (
)
5
5
2
2
2 4 d 2. 5 2 4.10 34
x fx x= + = −+ =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
(
)
Fx
là nguyên hàm ca
(
)
fx
, biết
(
)
9
0
d9
fx x=
( )
03
F
=
. Tính
( )
9F
.
A.
( )
96F =
. B.
( )
96F =
. C.
( )
9 12F =
. D.
( )
9 12
F =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có:
( ) (
)
9
9
0
0
dI fx x Fx= =
( ) ( )
9 09FF=−=
( )
9 12
F⇔=
.
Câu 25: Cho
( )
2
0
d3I fx x= =
. Khi đó
( )
2
0
4 3dJ fx x=


bng:
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có
(
)
( )
2 22
2
0
0 00
4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6J fx x fx x x x= = =−=


∫∫
.
Câu 26: Cho
( )
4
2
d 10fx x=
(
)
4
2
d5
gx x=
. Tính
( ) ( )
4
2
3 5dI fx gx x=


A.
5I
=
. B.
15I =
. C.
5I
=
. D.
10I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Có:
( ) (
)
4
2
3 5dI fx gx x=


(
) ( )
44
22
3 d5 d5fxx gxx=−=
∫∫
.
Câu 27: Gi s
( )
9
0
d 37fx x=
( )
0
9
d 16gx x=
. Khi đó,
( )
9
0
2 3()dI f x gx x= +


bng:
A.
26I =
. B.
58I =
. C.
143I =
. D.
122I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
9 99 90
0 00 09
2 3()d 2 d 3 d2 d3 d26I fx gx x fxx gxx fxx gxx=+= + = =


∫∫
.
Câu 28: Nếu
( )
2
1
d3fx x=
,
( )
5
2
d1fx x=
thì
( )
5
1
dfx x
bng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Ta có
( ) ( ) ( )
5 25
1 12
31 2f x dx f x dx f x dx= + =−=
∫∫
.
Câu 29: Cho
(
)
2
1
d1fx x
=
(
)
3
2
d2fx x
=
. Giá tr ca
(
)
3
1
dfx x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
( ) ( )
23
12
ddfx x fx x+
∫∫
1=
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
(
)
10
0
d7fx x=
(
)
6
2
d3
fx x
=
. Tính
(
)
( )
2 10
06
dd
P fx x fx x
= +
∫∫
.
A.
7P =
. B.
4P
=
. C.
4P =
. D.
10P =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( )
10
0
d7fx x
=
( ) ( )
( )
2 6 10
026
d d d7fx x fx x fx x++ =
∫∫
(
)
(
)
2 10
06
d d 734
fx x fx x
+ =−=
∫∫
.
Vy
4P =
.
Câu 31: Cho
( )
1
0
d2fx x=
,
( )
2
1
d4fx x=
, khi đó
?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
(
) (
) (
)
212
0 01
d d d6fx x fx x fx x=+=
∫∫
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có
( )
1
0
d2
fx x=
;
( )
3
1
d6fx x=
. Tính
( )
3
0
d
I fx x=
.
A.
8I =
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
( )
3
0
d
I fx x=
(
) ( )
13
01
dd
fx x fx x= +
∫∫
268=+=
.
Câu 33: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x fx gx x
=++


bng
A.
11
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
5
2
I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
https://toanmath.com/
Ta có:
( ) ( )
22
2
11
2
35
2 d 3 d 43
1
2 22
x
I fxx gxx
−−
= + + = +−=
∫∫
.
Câu 34: Biết
( )
8
1
d2fx x=
;
( )
4
1
d3fx x=
;
( )
4
1
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
8
4
d1fx x=
. B.
(
) (
)
4
1
d 10fx gx x
+=


.
C.
( )
8
4
d5fx x=
. D.
( ) ( )
4
1
4 2 d2fx gx x−=


.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( )
8 84
4 11
d d d 23 5fx x fx x fx x= =−− =
∫∫
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
,
( )
13f −=
3
1
( )d 10fxx
=
giá tr
ca
( )
3f
bng
A.
13
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
3
1
( )d 10fxx
=
( )
3
1
10
fx
⇒=
( ) ( )
3 1 10ff
−=
( ) ( )
3 1 10 13ff = −+ =
.
Câu 36: Cho
(
)
2
0
d3fx x=
. Tính
( )
( )
2
0
1dfx x+
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Hươngd dẫn gii.
Chn B
Ta có
(
)
( )
( )
2 22
0 00
1d d d 3 2 5fx x fx x x
+ = + =+=
∫∫
.
Câu 37: Cho
( )
y fx=
,
( )
y gx=
là các hàm s có đạo hàm liên tc trên
[
]
0;2
( ) (
)
2
0
. d2gx f x x
′=
,
( ) (
)
2
0
. d3
gxfx x′=
. Tính tích phân
( ) ( )
2
0
.dI fxgx x
=


.
A.
1I =
. B.
6I =
. C.
5I
=
. D.
1I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Xét tích phân
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
00
.d . .dI fxgx x f xgx fxgx x
′′
= = +


∫∫
( ) ( ) (
) ( )
22
0
0
. d . d5gxfxx gxfxx= + ′=
∫∫
.
Câu 38: 46TCho hai tích phân
( )
5
2
d8fx x
=
( )
2
5
d3gx x
=
46T. Tính
( ) ( )
5
2
4 1dI fx gx x
= −−


46T.
A.
11I =
. B.
13I =
. C.
27I =
. D.
3I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Ta có:
( ) ( )
5
2
4 1dI fx gx x
= −−


( ) ( )
52
5
2
25
d4 dfxx gxxx
=+−
∫∫
( )
8 4.3 5 2 13=+ −+=
46T.
Câu 39: Cho hàm s
( )
432
42 1fx x x x x
= + −+
,
x∀∈
. Tính
(
) (
)
1
2
0
.df xfxx
.
A.
2
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
2
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( )
(
) ( ) ( )
11
22
00
. d .dfxfxx fx fx
=


∫∫
( )
1
3
0
3
fx
=
( ) ( )
33
10
3
ff
=
2
3
=
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn [0; 6] tha mãn
( )
6
0
10f x dx
=
( )
4
2
6f x dx =
. Tính
giá tr ca biu thc
( ) ( )
26
04
P f x dx f x dx= +
∫∫
.
A.
4P =
.` B.
16P =
. C.
8P =
. D.
10P =
.
Hươngd dẫn gii:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
26 62 6
04 06 4
P f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx

=+= + +


∫∫ ∫∫
( )
(
)
(
) (
) (
) (
)
6 42 6 62
0 64 4 04
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx

=+++=+


∫∫ ∫∫
Chn A
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
( )
1
0
32 5f x dx
−=


. Tính
( )
1
0
f x dx
.
A.
1
. B. 2. C. 1. D.
2
.
Hươngd dẫn gii:
Ta có:
( )
1
0
32 5f x dx−=


( )
(
)
11 1
1
0
00 0
325325dx f x dx x f x dx
−=−=
∫∫
(
) (
)
11
00
2 532 1f x dx f x dx
⇔− = = =−
∫∫
Chn A
Câu 42: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tục trên đoạn [0; 1], có
( )
1
0
4f x dx
=
( )
1
0
2
g x dx =
. Tính tích phân
( ) ( )
3I f x g x dx=


.
A.
10
. B.
10
. C. 2. D.
2
.
Hươngd dẫn gii:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11
0 00
3 3 4 3 2 10I f x g x dx f x dx g x dx= = =−−=


∫∫
Chn B
Câu 43: Cho hàm s
( )
2
ln 1fx x x=++
. Tính tích phân
(
)
1
0
'I f x dx=
.
A.
ln 2I =
. B.
( )
ln 1 2I = +
. C.
ln 2I =
D.
2ln 2
I =
https://toanmath.com/
Hươngd dẫn gii:
Ta có:
(
)
(
)
( )
1
1
1
2
0
0
0
' ln 1 ln 1 2I f x dx f x x x
= = = + += +
Chn B
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và tha mãn
( )
2
1fe=
,
( )
ln3
2
1
'9f x dx e=
. Tính
( )
ln3If=
.
A.
2
92Ie=
. B.
9I =
. C.
9I =
. D.
2
29Ie=
.
Hươngd dẫn gii:
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
ln3
ln3
2
1
1
' ln3 1 9f x dx f x f f e= = −=
(gt)
( ) ( )
22
ln3 9 ln3 9f e ef =−⇒ =
Chn B
Câu 45: Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và tha mãn
( )
( )
1
0
'. 1
f x g x dx =
,
( ) ( )
1
0
.' 1f x g x dx =
. Tính
( ) ( )
1
/
0
.I f x g x dx=


.
A.
2I
=
. B.
0I =
. C.
3I =
. D.
2I =
.
Hươngd dẫn gii:
(
)
( ) ( )
( ) (
)
( )
11
/
00
.g . ' ' .gI f x x dx f x g x f x x dx= = +


∫∫
( )
( ) ( )
( )
11
00
.' ' . 11 0f x g x dx f x g x dx= + =−=
∫∫
Chn B
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
0;+∞
và tha
(
)
2
0
.cos
x
f t dt x x
π
=
. Tính
( )
4f
.
A.
( )
4 123f =
. B.
( )
2
4
3
f =
. C.
( )
3
4
4
f =
. D.
( )
1
4
4
f =
.
Hươngd dẫn gii:
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
'
Ft ftdt Ft ft= ⇒=
Đặt
( ) ( )
( )
( )
2
2
0
0
x
G x f t dt F x F= =
( )
( ) (
)
/
22
' 2.G x F x xf x

⇒= =

(Tính chất đạo hàm hp:
( ) ( ) ( )
' ' .'f ux f uu x=


)
Mt khác, t gt:
( )
( )
2
0
.cos
x
G x f t dt x x
π
= =
( ) ( )
' .cos ' sin cos
Gx x x x x x
π ππ π
⇒= = +
( )
2
2 . sin cosxf x x x x
ππ π
=−+
(1)
Tính
( )
4f
ng vi
2x =
Thay
2x =
vào (1)
( )
4. 4 2 sin 2 cos2 1f
ππ π
= +=
( )
1
4
4
f⇒=
Chn D
https://toanmath.com/
Câu 47: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
0
. .cos
fx
t dt x x
π
=
. Tính
( )
4f
.
A.
( )
4 23f =
. B.
( )
41f =
. C.
(
)
1
4
2
f
=
. D.
( )
3
4 12f =
.
Hươngd dẫn gii:
( )
( )
( )
( )
3
3
3
2
0
0
cos 3 .cos
33
fx
fx
fx
t
t dt x x f x x x
ππ


== =⇒=


( ) ( )
3
3
3 cos 4 12fx x x f
π
⇒= ⇒=
Chn D
Câu 48: Cho hàm s
(
) (
)
0
.cos .
x
G x t x t dt=
. Tính
'
2
G
π



.
A.
'1
2
G
π

=


. B.
'1
2
G
π

=


. C.
'0
2
G
π

=


. D.
'2
2
G
π

=


.
Hươngd dẫn gii:
Cách 1: Ta có:
( ) (
) (
)
( )
.cos ' .cosFt t xtdt Fx t xt= −⇒ =
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
0
.cos 0
x
G x t x t dt F x F= −=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
//
' 0 ' ' 0 cos 0 ' 1Gx FxF FxF x xx x = = = −− ==


'1
2
G
π

⇒=


Chn B
Cách 2: Ta có
( )
( )
0
.cos
x
G x t x t dt=
. Đặt
u t du dt=⇒=
,
( )
cos
dv x t dx=
chn
( )
sinv xt=−−
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00
00
.sin sin sin cos cos0 cos 1 cos
xx
xx
Gx t xt xtdt xtdt xt x x = + −= −= = =
∫∫
(
)
' sin ' sin 1
22
Gx x G
ππ

⇒= ==


Chn B
Câu 49: Cho hàm s
( )
2
0
cos .
x
G x t dt=
(
0x >
). Tính
( )
'
Gx
.
A.
( )
2
' .cosGx x x=
. B.
( )
' 2 .cosGx x x=
. C.
( )
' cosGx x=
. D.
( )
' cos 1Gx x=
.
Hươngd dẫn gii:
Ta có
( )
( )
cos ' cosF t tdt F t t= ⇒=
( )
( )
( )
2
2
0
cos 0
x
G x tdt F x F⇒= =
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
// /
/
2 2 22
' 0 0 2 .F'G x Fx F Fx F Fx x x
 
⇒= = = =


 
2
2 .cos 2 .cosx x xx= =
Chn B
Câu 50: Cho hàm s
( )
2
1
1
x
G x t dt= +
. Tính
( )
'Gx
.
A.
2
1
x
x+
. B.
2
1 x+
. C.
2
1
1 x+
. D.
( )
22
11xx++
.
https://toanmath.com/
Hươngd dẫn gii:
Đặt
( )
( )
22
1 '1F t t dt F t t=+⇒ =+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
1 1 ' ' '1 '
1
x
x
Gx tdtFx F Gx Fx F Fx
x
=+= = = =
+
Chn A
Câu 51: Cho hàm s
( )
2
1
sin .
x
F x t dt=
(
0x >
). Tính
( )
'Fx
.
A.
sin x
. B.
sin
2
x
x
. C.
2sin x
x
. D.
sin
x
.
Hươngd dẫn gii:
Đặt
( )
2
sinF t t dt=
,
( )
( )
( )
2
1
sin 1
x
G x t dt F x F= =
( )
( )
(
)
( ) ( ) ( )
2
sin
' ' ' 1 ' '.sin
2
x
GxFxF Fx x x
x
= −= = =
Chn B
Câu 52: Tính đạo hàm ca
( )
fx
, biết
( )
fx
tha
( ) (
)
0
.
x
ft fx
t e dt e
=
.
A.
( )
'fx x=
. B.
( )
2
'1fx x= +
. C.
( )
1
'fx
x
=
. D.
(
)
1
'
1
fx
x
=
.
Hươngd dẫn gii:
Đặt
( )
( )
( )
( )
. '.
ft ft
F t te dt F t te= ⇒=
( )
(
)
(
) (
)
0
.0
x
ft
G x t e dt F x F
⇒= =
(
) ( )
( )
''
fx
Gx Fx e⇒==
(gt)
(
) ( )
.
fx fx
xe e⇔=
( ) ( )
/
.
fx fx
xe e

⇒=

( )
( )
( )
( )
( )
.'.e '.
fx fx fx
e xfx fxe⇒+ =
(
)
( )
(
)
1
1 .' ' '
1
xfx fx fx
x
⇒+ = =
Chn D
Câu 53: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[
)
0;+∞
( ) ( )
2
0
d .sin
x
ft t x x
π
=
. Tính
( )
4f
A.
( )
4
f
π
π
−1
=
. B.
( )
2
f
π
π
=
. C.
( )
4
f
π
π
=
. D.
( )
1
2
f
π
=
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
dft t Ft=
(
) ( )
Ft ft
⇒=
Khi đó
( )
( )
2
0
d .sin
x
ft t x x
π
=
( ) ( )
2
0
.sin
x
Ft x x
π
⇔=
( )
( ) ( )
2
0 .sinFx F x x
π
−=
( )
( ) ( )
2
.2 sin .cosFx x x x x
ππ π
⇒=+
( )
( ) ( )
2
.2 sin .cosfx x x x x
ππ π
⇔=+
( )
4
2
f
π
⇒=
.
46TCâu 54: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
( )
2; 3
. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên khong
(
)
2; 3
. Tính
( )
2
1
2dI fx x x
= +


, biết
( )
11F −=
( )
24F =
.
https://toanmath.com/
46TA.
6I =
. B.
10I =
. C.
3I =
. D.
9I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
( )
2
1
2dI fx x x
= +


(
)
2
2
2
1
1
Fx x
= +
46T
( ) ( ) ( )
2 1 41FF= −+
413 6= −+ =
.
Câu 55: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x fx gx x
=+−


A.
11
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
5
2
I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
2
1
2 3dI x fx gx x
=+−


( ) ( )
22 2
11 1
xd 2 f d 3 g d
x xx xx
−−
=+−
∫∫
2
2
1
17
43
22
x
= ++=
.
Câu 56: Cho
( ) ( )
2
1
3 2 d1fx gx x+=


,
( ) ( )
2
1
2 d3fx gx x−=


. Khi đó,
( )
2
1
dfx x
bng
A.
11
7
. B.
5
7
. C.
6
7
. D.
16
7
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Đặt
( )
2
1
da fx x=
,
( )
2
1
d
b fx x=
, ta có h phương trình
321
23
ab
ab
+=
−=
5
7
11
7
a
b
=
=
Vy
(
)
2
1
5
d
7
fx x
=
.
Câu 57: Cho
( )
fx
,
( )
gx
là hai hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
hàm s l. Biết
( )
1
0
d5
fx x=
;
( )
1
0
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
(
)
1
1
d 10fx x
=
. B.
( ) (
)
1
1
d 10fx gx x
+=


.
C.
(
) (
)
1
1
d 10f x gx x
−=


. D.
( )
1
1
d 14gx x
=
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
( )
fx
là hàm s chn nên
( ) ( )
11
10
d2 dfx x fx x
=
∫∫
2.5=
10=
.
( )
gx
là hàm s l nên
( )
1
1
d0gx x
=
.
( ) ( )
1
1
d 10fx gx x
+=


( )
( )
1
1
d 10f x gx x
−=


.
Vậy đáp án D sai.
https://toanmath.com/
Câu 58: Cho
( )
fx
,
( )
gx
là hai hàm s liên tục trên đoạn
[
]
1;1
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
hàm s l. Biết
(
)
1
0
d5fx x=
;
(
)
1
0
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
(
)
1
1
d 10
fx x
=
. B.
(
) (
)
1
1
d 10fx gx x
+=


.
C.
(
) (
)
1
1
d 10
fx gx x
−=


. D.
( )
1
1
d 14gx x
=
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
( )
fx
là hàm s chn nên
( ) ( )
11
10
d 2 d 2.5 10
fx x fx x
= = =
∫∫
.
( )
gx
là hàm s l nên
( )
1
1
d0gx x
=
.
( ) ( )
1
1
d 10fx gx x
+=


( ) ( )
1
1
d 10f x gx x
−=


.
Câu 59: Nếu
( )
10
0
d 17fz z=
( )
8
0
d 12ft t=
thì
( )
10
8
3dfx x
bng
A.
15
. B.
29
. C.
15
. D.
5
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
10 0 10
8 80
3 d 3 d d 3 12 17 15I fx x fx x fx x

= = + =−− + =


∫∫
.
Câu 60: Cho
(
)
2
1
d2fx x
=
,
( )
7
1
d9ft t
=
. Giá tr ca
( )
7
2
dfz z
A.
11
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
77
11
ddft t fx x
−−
=
∫∫
( ) ( )
77
22
ddfz z fx x=
∫∫
nên
( )
( ) ( )
7 27
1 12
d ddfx x fx x fx x
−−
= +
∫∫
.
Vy
( )
7
2
d7fz z=
.
Câu 61: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục, luôn dương trên
[ ]
0;3
và tha mãn
( )
3
0
d4
I fx x= =
. Khi
đó giá trị ca tích phân
( )
( )
( )
3
1 ln
0
4d
fx
Ke x
+
= +
là:
A.
4 12e+
. B.
12 4e+
. C.
3e 14+
. D.
14 3e+
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
3 3 33 3
3
1 ln 1 ln
0
0 0 00 0
e 4 d e d 4d e. d 4d 4e 4 4e 12
|
fx fx
K x xxfxxx x
++
= += += +=+=+
∫∫
.
Vy
.
Câu 62: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
tha
https://toanmath.com/
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
0 0 1;
3 1, x,y
ff
fx y fx fy xyx y
= =
+= + + +∀∈
.
Tính
( )
1
0
1d
fx x
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
7
4
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Lấy đạo hàm theo hàm s
y
( ) ( )
2
36f x y f y x xy
′′
+= + +
,
x∀∈
.
Cho
( ) ( )
2
0 03y fx f x
′′
=⇒=+
( )
2
13fx x
⇒=+
Vy
( ) ( )
3
f x f x dx x x C
= = ++
( )
01f =
1
C⇒=
suy ra
( )
3
1fx x x= ++
.
( )
1
0
1dfx x−=
(
)
0
3
1
1
x x dx
++
0
42
1
42
xx
x

= ++


11
1
42
=−−+
1
4
=
.
Câu 63: Cho hàm s
( )
fx
là hàm bc nht tha mãn
( ) ( )
1
0
1 d 10x fxx
+=
( ) ( )
21 0 2
ff
−=
.
Tính
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
1I =
. B.
8
I =
. C.
12I =
. D.
8I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Gi
( )
f x ax b= +
,
( )
0
a
( )
fx a
⇒=
.
Theo gi thiết ta có:
+)
( ) ( )
1
0
1 d 10x fxx
+=
( )
1
0
1 d 10ax x
+=
( )
1
0
10
1dxx
a
⇔+ =
3 10 20
23
a
a
= ⇒=
.
+)
( )
( )
21 0 2ff−=
20
2. 2
3
bb

+ −=


34
3
b⇔=
.
Do đó,
(
)
20 34
33
fx x=
.
Vy
(
)
1
0
dI fx x=
1
0
20 34
d8
33
xx

= −=


.
Câu 64: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\0
, tha mãn
( )
35
1
fx
xx
=
+
,
( )
1fa=
(
)
2fb
−=
. Tính
( ) ( )
12ff−+
.
A.
( ) ( )
12f f ab + =−−
. B.
(
) ( )
12f f ab−+ =
.
C.
( ) ( )
12
f f ab−+ =+
. D.
( ) ( )
12f f ba−+ =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
(
)
( ) ( )
35
1
fx
xx
−=
+−
35
1
xx
=
+
( )
fx
=
nên
( )
fx
là hàm l.
Do đó
( ) ( ) ( )
2 12
2 21
d0 d dfxx fxx fxx
−−
′′
=⇔=
∫∫
.
https://toanmath.com/
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 21 12 21f f f f f f f f ab−− = + −+ = + =+
.
Câu 65: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
{ }
\0
và tha mãn
( )
24
1
fx
xx
=
+
,
(
)
1fa
=
,
( )
2fb−=
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
12ff−−
bng
A.
ba
. B.
ab+
. C.
ab
. D.
ab−−
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có
( )
(
) ( )
24
1
fx
xx
−=
+−
24
1
xx
=
+
( )
fx
=
nên
( )
fx
là hàm chn.
Do đó
( ) ( )
12
21
ddfxx fxx
′′
=
∫∫
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
(
) (
) (
)
( ) ( )
12 1 2 2112ffffffff−− = −− + +
( ) ( )
12
21
ddfxxba fxx
′′
= +−
∫∫
ba=
.
Câu 66: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh và liên tc trên
thỏa mãn đồng thi các điu kin
( )
0fx>
,
x∀∈
;
( )
( )
2
.
x
f x ef x
=
,
x∀∈
(
)
1
0
2
f =
. Tính giá tr ca
( )
ln 2f
.
A.
( )
2
ln 2
9
f =
. B.
( )
2
ln 2
9
f =
. C.
( )
2
ln 2
3
f =
. D.
( )
1
ln 2
3
f =
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
(
) (
)
2
.
x
f x ef x
=
(
)
( )
2
x
fx
e
fx
⇔=
( )
( )
ln 2 1
2
00
d ed
x
fx
xx
fx
⇔=
∫∫
( )
(
)
ln 2
ln 2
2
0
0
d
x
fx
e
fx
⇔=
(
)
ln 2
0
1
1
fx
⇔− =−
(
)
( )
11
1
ln 2 0ff
−=
( )
1
3
ln 2f
⇔=
( )
1
ln 2
3
f⇔=
.
Câu 67: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
, xác định và liên tc trên
thỏa mãn đồng thi các
điều kin
( )
0fx x> ∀∈
,
( ) ( )
( )
2
.,f x xf x x
= ∀∈
( )
02f =
. Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ
1
x =
ca đồ th
(
)
C
là.
A.
6 30yx= +
. B.
6 30
yx=−+
. C.
36 30yx=
. D.
36 42yx=−+
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
( ) ( )
( )
2
.f x xf x
=
( )
( )
2
2
fx
x
fx
⇔=
( )
( )
11
2
2
00
dd
fx
x xx
fx
⇔=
∫∫
( )
( )
1
1
3
2
0
0
d
3
fx
x
fx
⇔=
( )
1
0
11
3fx
⇔− =
( )
( )
111
1 03ff
⇔− =
( )
11
16f
⇔=
( )
16f⇔=
.
( ) ( )
( )
2
1 1. 1 36ff
= =
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cn lp là
36 30yx=
.
Câu 68: Cho hàm s
( )
0
y fx= >
xác định, có đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;1
và tha mãn:
( ) ( )
0
1 2018 dt
x
gx ft= +
,
( ) ( )
2
gx f x
=
. Tính
( )
1
0
dgx x
.
https://toanmath.com/
A.
1011
2
. B.
1009
2
. C.
2019
2
. D.
505
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
0
1 2018 dt
x
gx ft
= +
( ) ( ) ( )
2018 2018g x f x gx
⇒= =
( )
( )
2018
gx
gx
⇒=
(
)
( )
00
d 2018 d
tt
gx
xx
gx
⇒=
∫∫
( )
( )
0
0
2 2018
t
t
gx x⇒=
( )
( )
2 1 2018gt t −=
(do
( )
01g =
)
( )
1009 1gt t⇒=+
( )
1
1
2
0
0
1009 1011
dt
22
gt t t

= +=


.
Câu 69: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm và liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
, tha mãn
(
)
0,fx x
> ∀∈
( ) ( )
'2 0f x fx+=
. Biết
( )
11
f =
, tính
( )
1f
.
A.
( )
2
1fe
−=
. B.
( )
3
1fe−=
. C.
( )
4
1fe−=
. D.
( )
13
f −=
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Biến đổi:
( ) (
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 11
1
1
1 11
''
' 2 0 2 2 4 ln 4
fx fx dfx
f x f x dx dx f x
fx fx fx
−−
+ = =−⇔ = =−⇔ =
∫∫
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
4 44
11
ln 4 1 1 .
11
ff
e f f ee
ff
=−⇔ = = =
−−
.
Câu 70: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
đồng thi tha mãn
( )
09f
=
( )
( )
2
99f x fx x
′′
+ −=


. Tính
(
) ( )
10Tf f=
.
A.
2 9ln 2
T = +
. B.
9T =
. C.
1
9ln 2
2
T = +
. D.
2 9ln 2T =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
99f x fx x
′′
+ −=


( )
(
)
( )
2
91
f x fx x
′′
−=


( )
( )
2
1
1
9
fx
fx x
′′
⇒− =


.
Ly nguyên hàm hai vế
(
)
( )
2
1
1
dd
9
'
fx
xx
fx x
′′
−=


∫∫
( )
1
9
x
C
fx x
⇒=+
.
Do
( )
09f
=
nên
1
9
C =
suy ra
( )
9
1
fx x
x
−=
+
( )
9
1
fx x
x
⇒=+
+
Vy
(
) ( )
1
0
9
10 d
1
T f f xx
x

=−= +

+

1
2
0
9ln 1
2
x
x

= ++


1
9ln 2
2
= +
.
Câu 71: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( ) ( )
42
'.
f xfx x x= +
. Biết
( )
02f =
. Tính
( )
2
2f
.
A.
( )
2
313
2
15
f =
. B.
( )
2
332
2
15
f =
. C.
( )
2
324
2
15
f =
. D.
( )
2
323
2
15
f =
.
Hươngd dẫn gii
https://toanmath.com/
Chn B
Ta có
( ) ( ) (
) (
)
( )
( ) ( )
( )
2
2 22
42 42 2
0
0 00
136 136
'. '.
15 2 15
fx
f xfx x x f xfxdx x x dx fxdfx=+⇒ = + = =
∫∫
( )
(
)
2
2
24
136 332
2
2 15 15
f
f
=⇔=
.
Câu 72: Cho
()fx
xác đnh, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên
[ ]
1; 4
tha mãn
( )
( )
[
]
( )
2
3
2 , 1; 4 , 1
2
x xf x f x x f
+ = ∀∈ =


. Giá tr
( )
4f
bng:
A.
391
18
B.
361
18
C.
381
18
D.
371
18
Hươngd dẫn gii
Chn A
Biến đổi:
(
)
( )
2
2x xf x f x
+=


( )
( )
( )
2
12x fx f x
⇔+ =


( )
( )
( )
( )
2
12
12
fx
fx
xx
fx
fx


⇔= =
+
+
.
( )
( )
44
11
12
fx
dx xdx
fx
⇒=
+
∫∫
( )
4
1
14
12
3
fx⇔+ =
( ) (
)
14 391
12 4 2 4
3 18
ff + −= =
.
Chn A
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn
( )
( )
( )
4
4
1
1
12
12
fx
I dx f x
fx
= = +
+
( )
12 4 2f=+−
thì ta có
th s dng k thut vi phân hoc đi biến (bn cht là mt).
+ Vi phân:
( )
( )
( )
( )
44
11
'
12 12
f x df x
dx
fx fx
=
++
∫∫
( )
( )
( )
( )
( )
4
1
4
2
1
1
1
12 12 12
2
fx d fx fx
=+ +=+
.
+ Đổi biến: Đặt
(
)
12t fx= +
(
)
2
12t fx⇒=+
(
)
tdt f x dx
⇔=
vi
( ) ( )
1 12 1 2; 4 12 4xtfxtf=⇒= + = = ⇒= +
.
Khi đó
( )
12 4
2
f
tdt
I
t
+
= =
( )
( )
12 4
12 4
2
2
f
f
dt t
+
+
=
( )
12 4 2f=+−
.
Câu 73: Cho hàm s
( )
y fx=
( )
fx
liên tc trên na khong
[
)
0;+∞
tha mãn
( ) ( )
2
3 1 3.e
x
fx f x
+=+
. Khi đó:
A.
( ) ( )
3
2
11
e1 0
2
e3
ff−=
+
. B.
( ) ( )
3
2
11
e1 0
4
2e 3
ff−=
+
.
C.
( ) ( )
( )
22
3
e3e38
e1 0
3
ff
+ +−
−=
. D.
( ) ( )
( )
3 22
e1 0 e3e38ff = + +−
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
2
2
e3
3 1 3.e
e
x
x
x
fx f x
+
+=+=
( ) ( )
3 3 22
3e e e e 3
x x xx
fx f x
+=+
.
( )
3 22
e ee 3
x xx
fx

⇔=+

.
https://toanmath.com/
Ly tích phân t
0
đến
1
hai vế ta được
(
)
11
3 22
00
e d e e 3 d
x xx
fx x x

= +

∫∫
(
)
(
)
1
3
1
32
0
0
1
e e3
3
xx
fx

⇔=+

( ) ( )
( )
22
3
e3e38
e1 0
3
ff
+ +−
−=
.
Câu 74: Cho hàm s
f
liên tc,
( )
1fx>−
,
( )
00f =
và tha
( ) (
)
2
12 1f x x xfx
+= +
. Tính
( )
3
f
.
A.
0
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
2
12 1
1
1
fx
x
f x x xfx
fx
x
+= +⇔ =
+
+
( )
( )
( ) ( )
33
3
33
2
2
00
0
00
2
d d 1 1 11
1
1
fx
x
x x fx x fx
fx
x
= += +⇔ +=
+
+
∫∫
(
)
(
)
( )
( )
31 011 312 3 3ff f f + +=⇔ += =
.
Câu 75: Cho hàm s
( )
0fx
thỏa mãn điều kin
(
) (
) (
)
2
23
fx x f x
= +
( )
1
0
2
f =
. Biết rng
tng
( )
( ) (
) (
) (
)
1 2 3 ... 2017 2018
a
ff f f f
b
+ + ++ + =
vi
(
)
*
,ab∈∈

a
b
là phân
s ti gin. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<−
. B.
1
a
b
>
. C.
1010ab+=
. D.
3029
ba
−=
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
2
23fx x f x
= +
(
)
(
)
2
23
fx
x
fx
⇔=+
( )
( )
( )
d 2 3d
fx
x xx
fx
⇔=+
∫∫
( )
2
1
3x xC
fx
⇔− = + +
.
( )
1
02
2
fC=−⇒ =
.
Vy
( )
( )( )
1 11
12 21
fx
xx x x
=−=
++ + +
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1009
1 2 3 ... 2017 2018
2020 2 2020
ff f f f+ + ++ + = =
.
Vy
1009a =
;
2020b =
. Do đó
3029ba−=
.
Câu 76: Biết luôn có hai s
a
b
để
( )
4
ax b
Fx
x
+
=
+
( )
40ab−≠
là nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
và tha mãn:
(
) ( )
( )
2
21f x Fx f x
=


.
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nht?
A.
1a =
,
4b =
. B.
1a =
,
1b
=
. C.
1a =
,
{ }
\4b
. D.
a
,
b
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Ta có
(
)
4
ax b
Fx
x
+
=
+
là nguyên hàm ca
( )
fx
nên
(
)
( )
(
)
2
4
4
ab
fx Fx
x
= =
+
(
)
(
)
3
28
4
ba
fx
x
=
+
.
Do đó:
( ) ( )
(
)
( )
2
21f x Fx f x
=
(
)
( )
(
)
2
43
24
28
1
4
44
ab
ax b b a
x
xx
+−

⇔=

+

++
( )
44
a b ax b x
= +−−
(
)
( )
41 0 1xaa
+ =⇔=
(do
40x +≠
)
Vi
1a =
40ab−≠
nên
4b
.
Vy
1a =
,
{ }
\4
b
.
Chú ý: Ta có th làm trc nghiệm như sau:
+ Vì
40ab−≠
nên loại được ngay phương án A:
1a =
,
4b =
và phương án D:
a
,
b
.
+ Đ kiểm tra hai phương án còn lại, ta ly
0b =
,
1a =
. Khi đó, ta có
( )
4
x
Fx
x
=
+
,
(
)
( )
2
4
4
fx
x
=
+
,
( )
( )
3
8
4
fx
x
=
+
.
Thay vào
( )
( )
( )
( )
2
21f x Fx f x
=
thấy đúng nên
Chn C
Câu 77: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
[ ]
1; 2
tha mãn
( )
14
f
=
( ) ( )
32
23f x xf x x x
= −−
. Tính
( )
2
f
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
15
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Do
[ ]
1; 2x
nên
(
) (
)
(
)
( )
(
)
32
2
2 3 23 23
xf x fx fx
f x xf x x x x x
xx

= = +⇔ = +


( )
2
3
fx
x xC
x
=++
.
Do
( )
14f =
nên
0C =
( )
32
3fx x x= +
.
Vy
( )
2 20f =
.
Câu 78: Cho
( )
2
cos
x
fx
x
=
trên
;
22
ππ



( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
xf x
tha mãn
( )
00F =
. Biết
;
22
a
ππ

∈−


tha mãn
tan 3a =
. Tính
( )
2
10 3Fa a a−+
.
A.
1
ln10
2
. B.
1
ln10
4
. C.
1
ln10
2
. D.
ln10
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
dF x xf x x
=
( )
d
xfx=
( ) ( )
dxfx fx x
=
Ta li có:
( )
2
dd
cos
x
fx x x
x
=
∫∫
( )
= d tanxx
tan tan dx x xx=
sin
tan d
cos
x
xx x
x
=
( )
1
tan d cos
cos
xx x
x
= +
tan ln cosx x xC=++
( ) ( )
tan ln cosF x xf x x x x C⇒= +
Li có:
( )
00F =
0C⇒=
, do đó:
( ) ( )
tan ln cosF x xf x x x x=−−
.
( ) ( )
tan ln cosF a af a a a a⇒=
https://toanmath.com/
Khi đó
(
)
2
cos
a
fa
a
=
(
)
2
1 tanaa= +
10a=
2
2
1
1 tan
cos
a
a
= +
10=
2
1
cos
10
a
⇔=
1
cos
10
a
⇔=
.
Vy
( )
2
10 3Fa a a−+
22
1
10 3 ln 10 3
10
aa aa= −− +
1
ln10
2
=
.
Câu 79: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và liên tc trên
thỏa mãn đồng thi các điu kin sau
( )
0fx>
,
x
∀∈
,
( ) ( )
2
e.
x
fx f x
=
x∀∈
( )
1
0
2
f
=
. Phương trình tiếp tuyến ca
đồ th tại điểm có hoành độ
0
ln 2x =
A.
2 9 2ln 2 3 0xy+ −=
. B.
2 9 2ln 2 3 0xy +=
.
C.
2 9 2ln 2 3 0xy
+ −=
. D.
2 9 2ln 2 3 0xy
+ + −=
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
e.
x
fx f x
=
(
)
(
)
2
e
x
fx
fx
⇔− =
( )
( )
ln 2 ln 2
2
00
d ed
x
fx
xx
fx

⇒− =


∫∫
(
)
(
)
ln 2
ln 2
0
0
1
e
x
fx

⇒=



( ) ( )
11
1
ln 2 0ff
−=
( )
1
ln 2
3
f⇒=
.
T đó ta có
( ) (
)
ln 2 2
ln 2 e ln 2ff
=
2
1
2.
3

=


2
9
=
.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
21
ln 2
93
yx=−− +
2 9 2ln 2 3 0xy + −=
.
Câu 80: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
,
( )
fx
( )
fx
đều nhn giá tr
dương trên đoạn
[
]
0;1
và tha mãn
(
)
02f =
,
( ) ( ) (
) ( )
11
2
00
. 1d 2 . df x fx x f xfx x

′′
+=



∫∫
. Tính
( )
1
3
0
dfx x


.
A.
15
4
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
19
2
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Theo gi thiết, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
11
2
00
. 1d 2 . d
f x fx x f xfx x

′′
+=



∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
11
2
00
. 1d 2 . d 0f x fx x f xfx x

′′
+− =



∫∫
( ) ( ) (
)
( )
1
2
0
. 2 . 1d 0f x fx f xfx x

′′
+=



( )
( )
2
1
0
. 1d 0f xfx x

−=

( ) ( )
. 10f xfx
−=
( ) ( )
2
.1f xfx
⇒=
( )
3
3
fx
xC⇒=+
. Mà
( )
8
02
3
fC=⇒=
.
Vy
( )
3
38fx x= +
.
Vy
( ) ( )
1
11
2
3
00
0
3 19
d 3 8d 8
22
x
fx x x x x

= += + =




∫∫
.
https://toanmath.com/
Câu 81: Cho
()fx
không âm thỏa mãn điều kin
2
(). '() 2 () 1fxf x x f x
= +
(0) 0f =
. Tng giá
tr ln nht và nh nht ca hàm s
()y fx=
trên
[ ]
1; 3
A.
22
B.
4 11 3+
C.
20 2+
D.
3 11 3
+
Hươngd dẫn gii
Chn D
Biến đổi:
2
22
(). '() (). '()
(). '() 2 () 1 2 2
() 1 () 1
fxf x fxf x
f x f x x f x x dx xdx
fx fx
= +⇔ = =
++
∫∫
22
() 1
fx x C
+= +
Vi
2 2 2 42
(0) 0 1 () 1 1 () 2 ()
f C fx x fx x x gx= = += +⇒ = + =
Ta có:
[ ]
3
'( ) 4 4 0, 1; 3gx x x x
= + > ∀∈
. Suy ra
()gx
đồng biến trên
[ ]
1; 3
Suy ra:
( )
()0
22
(1) () () 3 3 () 99 3 () 311
fx
g gx fx g fx fx
= →
[ ]
1;3
3
min ( ) 3
( ) 3 11
fx
Max f x
=
=
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn
2
2
(). '()
() 1
() 1
fxf x
dx f x C
fx
= ++
+
thì ta có th s dụng kĩ thuật
vi phân hoc đi biến (bn cht là mt)
+) Vi phân:
( )
( )
( )
1
2 22
2
22
(). '() () 1
() () 1 () 1 () 1
2
() 1 () 1
fxf x fx
dx dfx fx dfx fx C
fx fx
= = + + = ++
++
∫∫
+ Đổi biến: Đặt
2 22
() 1 () 1 () '()
t f x t f x tdt f x f x dx= + = +⇒ =
Suy ra:
2
2
(). '()
() 1
() 1
f x f x tdt
dx dt t C f x C
t
fx
= = =+ = ++
+
∫∫
Câu 82: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm và đồng biến trên
tha mãn
(
)
01f =
( )
(
)
( )
2
,
x
f x ef x x
= ∀∈
. Tính tích phân
( )
1
0
f x dx
bng
A.
2e
. B.
1e
. C.
2
2e
. D.
2
1e
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Biến đổi
( )
(
)
( )
2
x
f x ef x
=
( )
( )
( )
2
x
fx
e
fx
⇔=
( )
( )
x
fx
e
fx
⇔=
( )
( )
x
fx
dx e dx
fx
⇒=
∫∫
( )
(
)
( )
1
2
2
x
f x df x e dx
⇔=
∫∫
( )
2
22
x
fx e C
⇔=+
( )
01 0
fC=⇒=
( )
2
x
fx e⇒=
( )
x
fx e⇔=
Suy ra
( )
1
11
00
0
1
x
f x dx edx e e= = =
∫∫
Câu 83: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
{ }
\0
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
22
21 1x f x x f x xf x
+− =
vi
{ }
\0x∀∈
( )
12f =
. Tính
( )
2
1
f x dx
.
https://toanmath.com/
A.
1
ln 2
2
−−
. B.
3
ln 2
2
−−
. C.
ln 2
1
2
−−
. D.
3 ln 2
22
−−
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) (
) (
)
22
21 1x f x x f x xf x
+− =
( )
( )
( ) ( )( )
2
1*xf x f x xf x
+= +
Đặt
(
) (
)
( )
h x f x xf x
= +
( ) ( ) ( )
h x f x xf x
′′
⇒=+
, khi đó
( )
*
có dng
( ) ( )
2
h x hx
=
(
)
(
)
2
1
hx
hx
⇒=
( )
( )
2
1
hx
dx dx
hx
⇒=
∫∫
( )
( )
2
dh x
xC
hx
⇒=+
( )
1
xC
hx
⇔− = +
( )
1
hx
xC
⇒=
+
( )
1
1xf x
xC
+=
+
(
)
12f
=
nên
1
21
1 C
−+=
+
0C⇒=
Khi đó
( )
1
1xf x
x
+=
( )
2
11
fx
xx
=−−
Suy ra:
(
)
22
2
11
11
f x dx dx
xx

=−−


∫∫
2
1
1
ln x
x

=


1
ln 2
2
=−−
Câu 84: Cho hàm s
( )
y fx=
. Có đạo hàm liên tc trên
. Biết
(
)
1ef
=
( ) ( ) ( )
3
2x f x xf x x
+=
,
x∀∈
. Tính
( )
2f
.
A.
2
4e 4e 4−+
. B.
2
4e 2e 1−+
. C.
3
2e 2e 2−+
. D.
2
4e 4e 4+−
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Ta có:
( )
( ) (
)
3
2x f x xf x x
+=
( ) (
) ( )
3
2
1
xf x x f x
x
−+
⇔=
( )
2
e
e
x
x
fx
x

⇔=


Suy ra
( )
22
2
11
e
d ed
x
x
fx
xx
x

=


∫∫
(
)
( )
21
21
22
e 2e 1
ee
21
ff
−−
−−

=−−

( )
( )
21
12
e 2e 1
ee
41
ff
−−
−−
−=
( ) ( )
2 4e 1 e 1
ff = +−


2
4e 4e 4
= +−
.
Câu 85: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và tha mãn
(
)
00f =
. Biết
( )
1
2
0
9
d
2
f xx=
( )
1
0
3
cos d
24
x
fx x
ππ
=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
1
π
. B.
4
π
. C.
6
π
. D.
2
π
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
( )
11
00
cos d cos d
22
xx
f x x fx
ππ
=
∫∫
( ) ( )
1
1
0
0
cos . sin . d
2 22
xx
fx fx x
π ππ
= +
( )
1
0
sin . d
22
x
fx x
ππ
=
.
https://toanmath.com/
Suy ra
(
)
1
0
3
sin . d
22
x
fx x
π
=
Mt khác
( )
2
11
00
11
sin d 1-cos d
22 2
x
x xx
π
π

= =


∫∫
.
Do đó
( ) (
)
2
11 1
2
00 0
d 2 3sin d 3sin d 0
22
xx
f xx fxx x
ππ

+=


∫∫
.
hay
(
)
2
1
0
3sin d 0
2
x
fx x
π

−=


suy ra
(
)
3sin
2
x
fx
π
=
.
Vy
(
)
1
11
0
00
66
d 3sin d cos
22
xx
fx x x
ππ
ππ
= =−=
∫∫
.
Câu 86: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
0; 1
, tha mãn
(
) (
)
11
00
d d1fx x xfx x= =
∫∫
( )
1
2
0
d4fx x
=


. Giá tr ca tích phân
( )
1
3
0
dfx x


bng
A.
1
. B.
8
. C.
10
. D.
80
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Xét
( ) ( )
1
2
0
df x ax b x++


( ) (
) ( ) ( )
11 1
2
2
00 0
d2 . d d
f x x f x ax b x ax b x= + + ++


∫∫
( ) ( )
(
)
1
11
3
00
0
1
42 d 2 d
3
axfx x bfx x axb
a
=+ + ++
∫∫
( )
2
2
42
3
a
a b ab b=+ ++ + +
.
Cần xác định
,ab
để
( )
2
2
2 2 40
3
a
ba b b+ + + + +=
Ta có:
( )
22
4
44 24
3
bb bb=++ ++
( )
2
2
0
3
b−−
=
26
ba⇒=⇒=
.
Khi đó:
( ) ( )
1
2
0
62d0
fx x x+− + =


( )
62
fx x⇒=
Suy ra
( ) ( )
11
3
3
00
d 6 2dfx x x x=


∫∫
( )
1
4
0
1
6 2 10
24
x= −=
.
Câu 87: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và tha mãn
( )
0fx>
khi
[ ]
1, 2x
.
Biết
(
)
2
1
' 10
f x dx =
(
)
( )
2
1
'
ln 2
fx
dx
fx
=
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
2 10f =
. B.
( )
2 20f =
. C.
( )
2 10f =
. D.
( )
2 20f =
.
Hươngd dẫn gii:
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2
2
1
1
' 2 1 10f x dx f x f f= = −=
(gt)
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
1
1
'2
ln ln 2 ln 1 ln ln 2
1
fx f
dx f x f f
fx f
= = −==


(gt)
https://toanmath.com/
Vy ta có h:
( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
2 1 10
2 20
2
2
1 10
1
ff
f
f
f
f
−=
=

=
=
Chn B
Câu 88: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm và liên tục trên đoạn
[ ]
4;8
( )
00f
vi
[ ]
4;8x∀∈
. Biết
rng
( )
( )
2
8
4
4
1
fx
dx
fx


=


( ) ( )
11
4 ,8
42
ff= =
. Tính
( )
6f
.
A.
5
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
+) Xét
( )
(
)
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
88
22
44
8
1 11
24 2
4
84
f x df x
dx
fx fx fx f f

= = = =−−=



∫∫
.
+) Gi
k
là mt hng s thc, ta s tìm
k
để
( )
( )
2
8
2
4
0
fx
k dx
fx

+=



.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
8 8 88
2
22
4
22
4 4 44
2 14 4 2 1
fx
fx fx
k dx dx k dx k dx k k k
fx fx
fx


′′

+ = + + =++ = +





∫∫
.
Suy ra:
1
2
k =
thì
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
8 66
2 22
4 44
1 11
0
2 22
fx fx fx
dx dx dx
fx fx fx

′′
−= = =



∫∫
(
)
( )
( ) (
) ( )
( )
( )
6
2
4
6
1 11 1 1
1 1 14 1 6
4
46 6 3
df x
f
f x fx f f f
= =−=−==
.
Chú ý:
(
)
0
b
a
f x dx =
không được phép suy ra
( )
0fx=
, nhưng
( ) ( )
2
00
b
k
a
f x dx f x=⇔=
.
Câu 89: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn
[
]
0;1
đồng thi tha mãn các
điều kin
( )
01f
=
( ) ( )
2
fx f x
′′
=


. Đặt
( ) ( )
10Tf f=
, hãy chn khẳng định
đúng?
A.
21
T <−
. B.
10T−≤ <
. C.
01T≤<
. D.
12T≤<
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
10Tf f
=
( )
1
0
dfxx
=
Li có:
( )
( )
2
fx f x
′′
=


( )
( )
2
1
fx
fx
′′
⇔− =


( )
1
1
fx

⇔− =


( )
1
xc
fx
⇔− + =
( )
1
fx
xc
⇔=
−+
.
( )
01f
=
nên
1c =
.
Vy
( )
1
0
dT fxx
=
1
0
1
d
1
x
x
=
−−
1
0
ln 1x= −−
ln 2=
.
https://toanmath.com/
Câu 90: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm cp
2
liên tc trên
tho
( )
(
)
(
)
22
0, ,
0 0 1,
,.
fx x
ff
xy y yy x
> ∀∈
= =
′′
+ = ∀∈
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
ln 1 1
2
f<<
. B.
( )
1
0 ln 1
2
f<<
. C.
( )
3
ln 1 2
2
f<<
. D.
(
)
3
1 ln 1
2
f
<<
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
Ta có
22
xy y yy
′′
+=
2
2
yy y
x
y
′′
⇔=
y
x
y

⇔=


2
2
yx
C
y
⇔=+
hay
( )
(
)
2
2
fx
x
C
fx
= +
.
Li có
( ) ( )
0 01ff
= =
1C⇒=
.
Ta có
( )
( )
2
1
2
fx
x
fx
= +
( )
(
)
11
2
00
d 1d
2
fx
x
xx
fx

⇔=+


∫∫
( )
( )
1
0
7
ln
6
fx⇔=
( )
7
ln 1
6
f⇔=
.
(
)
(
)
3
1 ln 1
2
f⇒< <
.
Câu 91: Cho
,
fg
là hai hàm liên tc trên
[ ]
1;3
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
3
1
3 d 10
fx gx x+=


đồng
thi
( ) (
)
3
1
2 d6f x gx x
−=


. Tính
(
)
( )
3
1
d
fx gx x+


.
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Đặt
( )
3
1
da fx x=
,
( )
3
1
db gx x=
. Khi đó
( ) ( )
3
1
3 d 10fx gx x+=


3 10ab
⇔+ =
,
( ) ( )
3
1
2 d6f x gx x−=


26
ab −=
.
Do đó:
3 10
26
ab
ab
+=
−=
4
2
a
b
=
=
. Vy
( )
( )
3
1
df x gx x
+


6ab=+=
.
Câu 92: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
;ab
, nếu
( )
d5
d
a
fx x=
(
)
d2
d
b
fx x=
(vi
adb<<
) thì
(
)
d
b
a
fx x
bng.
A.
3
. B.
7
. C.
5
2
. D.
10
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
(
)
( )
d5
d2
d
a
d
b
fx x
fx x
=
=
( )
( )
( ) (
)
5
2
Fd Fa
Fd Fb
−=
−=
( ) ( ) ( )
3d
b
a
Fb Fa f x x⇒−==
.
Câu 93: Cho
( )
fx
( )
gx
là hai hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
, tha mãn:
https://toanmath.com/
( ) ( )
3
1
3 d 10fx gx x
+=


(
) (
)
3
1
2 d6f x gx x
−=


. Tính
( ) ( )
3
1
dI f x gx x= +


A.
8I =
. B.
9I =
. C.
6I =
. D.
7I =
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
3
1
3
1
3 d 10
2 d6
fx gx x
fx gx x
+=


−=


(
)
( )
3
1
3
1
d4
d2
fx x
gx x
=
=
( ) ( )
3
1
d6I f x gx x⇒= + =


.
Câu 94: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;5
và đồ th hàm s
(
)
y fx
=
trên đoạn
[ ]
0;5
được cho như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng
A.
( )
(
) (
)
053fff= <
. B.
( ) ( ) ( )
305fff<=
.
C.
( ) ( ) ( )
305fff<<
. D.
( ) ( ) (
)
350fff<<
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
5
3
d 5 30fxx f f
=−>
, do đó
( ) (
)
53ff>
.
( ) ( ) ( )
3
0
d 3 00fxx f f
=−<
, do đó
( ) ( )
30ff<
( ) ( )
( )
5
0
d 5 00fxx f f
=−<
, do đó
( ) ( )
50ff<
Câu 95: Cho hàm s
( )
fx
liên tục và có đạo hàm ti mi
(
)
0;x +∞
đồng thi thỏa mãn điều kin:
(
) ( )
(
)
sin ' cosfx x x f x x=++
( )
3
2
2
sin d 4.f x xx
π
π
=
Khi đó,
( )
f
π
nm trong khong
nào?
A.
( )
6;7
. B.
( )
5;6
. C.
( )
12;13
. D.
( )
11;12
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
sin cosfx x x f x x
= ++
( ) ( )
22
sin cos
f x xf x
xx
x xx
⇒=+
( ) ( )
11
cos cos
fx fx
x xc
x x xx


= ⇒= +




5
3
5
1
x
O
y
https://toanmath.com/
(
)
cos
f x x cx
⇒=+
Khi đó:
( )
3
2
2
sin d 4f x xx
π
π
=
( )
3
2
2
cos sin d 4
x cx x x
π
π
⇔+ =
33
22
22
cos sin d sin d 4xxxcxxx
ππ
ππ
+=
∫∫
(
)
0 24
c⇔+ =
2c⇔=
(
)
cos 2fx x x⇒=+
( ) ( )
2 1 5; 6f
ππ
= −∈
.
Câu 96: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
0;
2
π



tha mãn
(
)
( )
2
2
0
2
2 2 sin d
42
f x fx x x
π
ππ
−

−=




. Tích phân
( )
2
0
dfx x
π
bng
A.
4
π
. B.
0
. C.
1
. D.
2
π
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
Ta có:
2
2
0
2sin d
4
xx
π
π



2
0
1 cos 2 d
2
xx
π
π


=−−




( )
2
0
1 sin 2 dxx
π
=
2
0
1
cos2
2
xx
π

= +


2
2
π
=
.
Do đó:
( ) ( )
2
2
0
2 2 sin d
4
f x fx x x
π
π


−−




2
2
0
2sin d
4
xx
π
π

+−


22
0
22
ππ
−−
=+=
( )
( )
2
22
0
2 2 sin 2sin d 0
44
f x fx x x x
π
ππ

 
−+ =
 

 

( )
2
2
0
2 sin d 0
4
fx x x
π
π


⇔− =




Suy ra
( )
2 sin 0
4
fx x
π

−=


, hay
( )
2 sin
4
fx x
π

=


.
Bi vy:
( )
22
00
d 2 sin d
4
fx x x x
ππ
π

=


∫∫
2
0
2 cos 0
4
x
π
π

= −=


.
Câu 97: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên tha mãn
( ) ( ) ( )
2
21
3 2 2 1e 4
xx
fx f x x
−+
+ −= +
. Tính
tích phân
( )
2
0
d
I fx x=
ta được kết qu:
A.
e4I = +
. B.
8I =
. C.
2I =
. D.
e2I = +
.
Đề ban đầu b sai vì khi thay
0x =
2x =
vào ta thy mâu thuẫn nên tôi đã sửa li đ
Hươngd dẫn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Theo gi thuyết ta có
(
)
( )
(
) (
)
2
22
21
00
3 2 d 2 1e 4 d *
xx
fx f x x x x
−+

+− = +



∫∫
.
Ta tính
( )
( ) ( ) (
)
22 2
00 0
2d 2d2 d
f xx f x x fxx = −=
∫∫
.
Vì vy
( )
(
) ( )
22
00
3 2 d4 d
fx f x x fx x+− =


∫∫
.
Hơn nữa
(
)
( )
22 2
22
2
21 21 2 21
0
00
2 1 d e d 21e 0
xx xx xx
xe x x x
−+ −+ −+
= += =
∫∫
2
0
4d 8x =
.
Câu 98: Suy ra
( )
( )
22
00
4 d8 d2fx x fx x
=⇔=
∫∫
. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 0; 1
tha
mãn điều kin
( )
1 2ln 2
f =
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá tr
( )
2 ln3f ab= +
,
vi
,ab
. Tính
22
ab+
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Hươngd dẫn gii
Chn B
T gi thiết, ta có
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
( )
( )
( )
2
1
.
11
1
xx
f x fx
xx
x
+=
++
+
( )
.
11
xx
fx
xx

⇔=

++

, vi
{ }
\ 0; 1
x∀∈
.
Suy ra
( )
.
1
x
fx
x +
d
1
x
x
x
=
+
hay
( )
.
1
x
fx
x +
ln 1
xx C= ++
.
Mt khác, ta có
( )
1 2ln 2f =
nên
1C =
. Do đó
( )
.
1
x
fx
x +
ln 1 1
xx= +−
.
Vi
2x =
thì
( )
2
. 2 1 ln3
3
f =
(
)
33
2 ln 3
22
f =
. Suy ra
3
2
a =
3
2
b =
.
Vy
22
9
2
ab
+=
.
Câu 99: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
(
)
4
2
2
2fx x x
x
≥+
0x∀>
( )
11f =
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
( )
0fx=
1
nghim trên
( )
0;1
.
B. Phương trình
( )
0fx=
có đúng
3
nghim trên
( )
0;+∞
.
C. Phương trình
( )
0fx
=
1
nghim trên
( )
1; 2
.
C. Phương trình
( )
0fx=
1
nghim trên
( )
2;5
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
( )
4
2
2
2fx x x
x
≥+
63
2
22xx
x
−+
=
( )
2
3
2
11
0
x
x
−+
= >
,
0x∀>
.
( )
y fx⇒=
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
( )
0fx =
có nhiu nht
1
nghim trên khong
( )
0;+∞
( )
1
.
Mt khác ta có:
https://toanmath.com/
( )
4
2
2
20fx x x
x
≥+>
,
0x
∀>
( )
22
4
2
11
2 21
d 2d
5
fxx x xx
x

+− =


∫∫
(
)
(
)
21
21
5
ff
−≥
( )
17
2
5
f⇒≥
.
Kết hp gi thiết ta có
(
)
y fx=
liên tc trên
[ ]
1; 2
( ) ( )
2. 1 0ff<
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra phương trình
( )
0fx=
đúng
1
nghim trên khong
(
)
1; 2 .
Câu 100: Cho hàm s
(
)
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
[ ]
1;1fx
∈−
vi
(
)
0;2x∀∈
. Biết
(
)
( )
0 21ff= =
. Đặt
(
)
2
0
d
I fx x=
, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.
(
]
;0
I −∞
. B.
(
]
0;1I
. C.
[
)
1;I +∞
. D.
( )
0;1
I
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( )
( ) ( )
212
0 01
ddd
I fx x fx x fx x= = +
∫∫
.
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 111
1
0
0 000
1
d 1 1 d1 1 d1 1 d
2
fxx x fx x fxx xfxx xx
′′
= =+ ≥− =
∫∫
( )
1
.
(
) ( ) ( )
( ) ( ) (
) ( )
2 22
2
1
1 11
d 1 1d1 1d
fxx x fx x fxx x fxx
′′
= −− =−−
∫∫
(
)
2
1
1
11d
2
xx≥− =
( )
2
.
T
( )
1
(
)
2
suy ra
11
1
22
I ≥+=
.
Câu 101: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
0; 1
tha mãn
( )
1
0
d0xf x x =
(
)
[0; 1]
max 1.fx=
Tích
phân
( )
1
0
ed
x
I fx x=
thuc khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
5
;.
4

−∞


B.
3
;e 1 .
2



C.
53
;.
42



D.
( )
e 1; . +∞
Hươngd dẫn gii
Chn C
Vi mi
[ ]
0;1a
, ta có
( )
1
0
0dxf x x=
(
)
1
0
da xf x x=
(
)
1
0
daxf x x
=
Kí hiu
( )
( )
1
0
ed
x
I a ax x=
.
Khi đó, với mi
[ ]
0;1a
ta có
( )
1
0
ed
x
fx x
( ) ( )
11
00
ed d
x
fx x axfx x=
∫∫
( )
( )
1
0
ed
x
ax f x x=
( )
1
0
e.d
x
ax f x x≤−
[ ]
( )
1
0;1
0
e .max d
x
x
ax f x x
≤−
( )
1
0
ed
x
ax x I a=−=
.
Suy ra
( )
[
]
( )
1
0;1
0
e d min
x
a
f x x Ia
Mt khác
Vi mi
[ ]
0;1a
ta có
( )
( )
11
00
ede d
xx
I a ax x ax x=−=
∫∫
1
2
0
e
2
x
a
x

=


e1
2
a
=−−
https://toanmath.com/
[
]
( )
0;1
3
min e
2
a
Ia
=
(
)
1
0
3
e d e 1, 22
2
x
fx x ≤−
.
Vy
53
;
42
I

∈−


.
Câu 102: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
(
)
01
f
=
( )
( )
( )
( )
11
2
00
1
3 d2 d
9
f x fx x f xfx x

′′
+≤




∫∫
. Tính tích phân
( )
1
3
0
d
fx x


:
A.
3
2
. B.
5
4
. C.
5
6
. D.
7
6
.
Hươngd dẫn gii
Chn D
T gi thiết suy ra:
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
2
0
3 2.3 1 d 0f xf x f xf x x

′′
+≤


( ) ( )
1
2
0
3 1d 0f xf x x

−≤

.
Suy ra
( ) ( )
3 10f xf x
−=
( )
( )
1
3
f xf x
⇔=
( ) ( )
2
1
.
9
fxf x
⇔=
.
( ) ( ) ( )
32
3.f x f xf x

=

nên suy ra
( )
3
1
3
fx

=

( )
3
1
3
f x xC⇒=+
.
(
)
01f =
nên
( )
3
01
f =
1C
⇒=
.
Vy
( )
3
1
1
3
fx x⇒=+
.
Suy ra
( )
1
3
0
dfx x


1
0
17
1d
36
xx

= +=


.
Câu 103: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 4
và tha mãn h thc
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 14
.; .
fg
gxxfxfxxgx
+=
′′
=−=
. Tính
( ) ( )
4
1
dI f x gx x= +


.
A.
8ln 2
. B.
3ln 2
. C.
6ln 2
. D.
4ln 2
.
Hươngd dẫn gii
Chn A
Cách 1: Ta có
( ) (
) ( )
( )
fxgx xfxgx
′′
+= +


( ) ( )
( ) ( )
1
fx gx
fx gx x
+
⇔=
′′
+
( ) ( )
( ) ( )
1
dd
fx gx
xx
fx gx x
+
⇔=
′′
+
∫∫
( ) ( )
ln f x gx⇒+
ln xC
=−+
Theo gi thiết ta có
( ) ( )
ln 1 ln 1 1C fg−= +
ln 4C⇒=
.
Suy ra
(
) ( )
( ) ( )
4
4
fx gx
x
fx gx
x
+=
+=
, vì
( ) ( )
1 14
fg+=
nên
( ) ( )
4
fx gx
x
+=
( ) (
)
4
1
d 8ln 2I fx gx x⇒= + =


.
Cách 2: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
fxgx xfxgx
′′
+= +


( ) ( )
( ) ( )
dd
fxgxx xfxgxx
′′
⇒+ = +


∫∫
.
https://toanmath.com/
(
) (
)
( )
(
) (
) (
)
ddfx gx x x fx gx fx gx x
+ = ++ +


∫∫
.
( ) ( ) (
)
( )
C
xf x gx C f x gx
x
⇒− + = + =−


. Vì
( )
( )
11 4
f g CC
+ =−⇒ =
Do đó
( ) ( )
4
fx gx
x
+=
. Vy
(
) (
)
4
1
d 8ln 2I fx gx x
=+=


.
https://toanmath.com/
DNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIN
BÀI TP
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 1
Câu 104: Cho
(
)
4
0
d 16fx x=
. Tính
( )
2
0
2d
f xx
A.
16
. B.
4
. C.
32
. D.
8
.
Câu 105: Nếu
( )
6
0
d 12fx x=
thì
( )
2
0
3df xx
bng
A.
6
. B.
36
. C.
2
. D.
4
.
Câu 106: Cho
( )
2
2
1
1d 2f x xx+=
. Khi đó
( )
5
2
dI fxx=
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Câu 107: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
1
5
d9fx x
=
. Tính tích phân
(
)
2
0
1 3 9dfx x−+


.
A.
27
. B.
21
. C.
15
. D.
75
.
Câu 108: Biết
(
)
fx
làm hàm liên tục trên
( )
9
0
d9fx x=
. Khi đó giá trị của
( )
4
1
3 3dfx x
A.
27
. B.
3
. C.
0
. D.
24
.
Câu 109: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
1
0
d 10fx x
=
. Tính
2
0
d
2
x
fx



.
A.
2
0
5
d
22
x
fx

=


. B.
2
0
d 20
2
x
fx

=


. C.
2
0
d 10
2
x
fx

=


. D.
2
0
d5
2
x
fx

=


.
Câu 110: Cho
( )
5
1
d4
fx x
=
. Tính
(
)
2
1
2 1d
I fx x
= +
.
A.
2I =
. B.
5
2
I =
. C.
4I =
. D.
3
2
I =
.
Câu 111: Gi s hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
5
3
dfx x a=
,
( )
a
. Tích phân
( )
2
1
2 1dI fx x= +
có giá tr
A.
1
1
2
Ia= +
. B.
21Ia= +
. C.
2Ia=
. D.
1
2
Ia=
.
Câu 112: Cho
( )
2
2
1
1d 2f x xx+=
. Khi đó
( )
5
2
dI fx x=
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Câu 113: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
)
1;
+∞
( )
3
0
1d 8fx x+=
. Tích phân
( )
2
1
dI xf x x=
bng:
A.
16I =
. B.
2I =
. C.
8I =
. D.
4I =
Câu 114: Biết
( )
11
1
d 18fx x
=
. Tính
( )
( )
2
2
0
2 3 1dI x fx x=+−
.
https://toanmath.com/
A.
5I
=
. B.
7I =
. C.
8I =
D.
10
I
=
.
Câu 115: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
(
)
1
0
2d 8
f xx
=
. Tính
( )
2
2
0
dI xf x x=
A.
4
. B.
16
. C.
8
. D.
32
.
Câu 116: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có
(
)
( )
13
00
d 2; d 6fx x fx x
= =
∫∫
. Tính
( )
1
1
2 1dI fx x
=
.
A.
2
3
I
=
. B.
4I =
. C.
3
2
I =
. D.
6I =
.
Câu 117: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
0;4
( )
2
0
d1
fx x
=
;
;
( )
4
0
d3fx x=
. Tính
( )
1
1
3 1dfx x
.
A.
4
. B.
2
. C.
4
3
. D.
1
.
Câu 118: Cho
( )
fx
là hàm s liên tc trên
( )
1
0
d4fx x=
,
( )
3
0
d6fx x=
. Tính
( )
1
1
2 1dI fx x
= +
.
A.
3
I =
. B.
5I =
. C.
6I =
. D.
4I =
.
Câu 119: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
1
0
2d 2f xx=
( )
2
0
6 d 14f xx=
. Tính
( )
2
2
5 2dfx x
+
.
A.
30
. B.
32
. C.
34
. D.
36
.
Câu 120: Cho tích phân
( )
2
0
cos . sin 8I x f x dx= =
π
. Tính tích phân
( )
2
0
sin . cosK x f x dx
=
π
.
A.
8K =
. B.
4
K =
. C.
8K
=
. D.
16
K =
.
Câu 121: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên R, tha mãn
(
)
1
0
1
f x dx =
. Tính
( )
( )
4
2
0
tan 1 . tanI f x dx= +
π
.
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
4
I =
π
. D.
4
I =
π
.
Câu 122: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
23f x fx=
,
x∀∈
. Biết rng
( )
1
0
d1fx x=
. Giá tr ca tích phân
( )
2
1
dI fx x=
bng bao nhiêu?
A.
5I =
. B.
3I =
. C.
8I =
. D.
2I =
.
https://toanmath.com/
Câu 123: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc và có đo hàm trên
tha mãn
( )
22
f =
;
( )
2
0
d1fxx=
. Tính
tích phân
(
)
4
0
dI f xx
=
.
A.
10
I =
. B.
5I =
. C.
0I =
. D.
18I =
.
Câu 124: Cho
( )
2
1
d2fx x=
. Tính
( )
4
1
d
fx
Ix
x
=
bng
A.
1
I
=
. B.
2I =
. C.
4I =
. D.
1
2
I =
.
Câu 125: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
16
1
d6
fx
x
x
=
( )
2
0
sin cos d 3f x xx
π
=
. Tính
tích phân
( )
4
0
dI fx x=
.
A.
2
I =
. B.
6I =
. C.
9I =
. D.
2I =
.
Câu 126: Cho
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
9
1
d4
fx
x
x
=
( )
2
0
sin cos d 2f x xx
π
=
. Tính
( )
3
0
dI fx x
=
.
A.
10I
=
. B.
6I =
. C.
4I =
. D.
2I =
.
Câu 127: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
1; 4
và tha mãn
( )
( )
21
ln
fx
x
fx
x
x
= +
. Tính tích
phân
( )
4
3
dI fx x=
.
A.
2
3 2ln 2I
= +
. B.
2
2ln 2I =
. C.
2
ln 2
I =
. D.
2ln 2I =
.
Câu 128: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
)
4; +∞
( )
5
0
4d 8fx x+=
. Tính
( )
2
3
.d
I xf x x
=
.
A.
8I =
. B.
4I =
. C.
16I =
. D.
4
I =
.
Câu 129: Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Cho hàm
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
4
0
tan d 3f xx
π
=
( )
2
1
2
0
d1
1
xf x
x
x
=
+
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 131: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên R và
(
)
( )
2
1
4
2
00
tand4; d2
1
xf x
f xx x
x
π
= =
+
∫∫
. Tính
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
6I =
. B.
2I =
. C.
3I =
. D.
1I =
.
( )
1
0
2 1 d 12fx x+=
( )
2
2
0
sin sin 2 d 3f x xx
π
=
( )
3
0
dfx x
26
22
27
15
https://toanmath.com/
Câu 132: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
2018
0
d2fx x=
. Khi đó tích phân
(
)
(
)
2018
e1
2
2
0
ln 1 d
1
x
fx x
x
+
+
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 133: Tìm tt c các giá tr dương của
m
để
( )
3
0
10
3
9
m
x x dx f

′′
−=


, vi
( )
15
lnfx x=
.
A.
20m =
. B.
4m =
. C.
5m =
. D.
3m =
.
Câu 134: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
4f x fx−=
. Biết
(
)
3
1
d5
xf x x =
.
Tính
( )
3
1
d
I fx x
=
.
A.
5
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
9
2
I =
. D.
11
2
I =
.
Câu 135: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
tha mãn
( ) ( )
[ ]
4 , 1; 3f x fx x = ∀∈
(
)
3
1
d2
xf x x
=
. Giá tr
( )
3
1
dfx x
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 136: Cho hàm s
f
liên tc trên đon
[ ]
6;5
, đồ th gm hai đon thng và na đưng tròn
như hình vẽ. Tính giá tr
(
)
5
6
2d
I fx x
= +


.
A.
2 35I
π
= +
. B.
2 34I
π
= +
. C.
2 33I
π
= +
. D.
2 32I
π
= +
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 2
Cho hàm s
( )
fx
tha mãn :
( ) ( ) (
)
( )
. .. .A f x Bu f u C f a b x g x
+ + +− =
+) Vi
(
)
( )
ua a
ub b
=
=
thì
( ) ( )
1
bb
aa
f x dx g x dx
ABC
=
++
∫∫
.
+) Vi
( )
( )
ua b
ub a
=
=
thì
( ) ( )
1
bb
aa
f x dx g x dx
ABC
=
−+
∫∫
.
Trong đề bài thường s b khuyết mt trong các h s
,,
ABC
.
Nếu
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;
ab
thì
( )
( )
bb
aa
f a b x dx f x dx
+− =
∫∫
.
Câu 137: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
( )
( )
23
6
6
31
f x xf x
x
=
+
. Tính
( )
1
0
dfx x
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
O
x
y
5
4
6
1
3
https://toanmath.com/
Câu 138: Xét hàm s
(
)
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kin
( )
( )
22
4 3 11xf x f x x+ −=
.
Tích phân
(
)
1
0
d
I fx x
=
bng
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
Câu 139: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ ]
0;2
và tha mãn điu kin
( ) ( )
22fx f x x+ −=
. Tính giá
tr ca tích phân
(
)
2
0
I f x dx
=
.
A.
4I =
. B.
1
2
I =
. C.
4
3
I =
. D.
2
I
=
.
Câu 140: Xét hàm s
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và tha mãn
( ) ( )
2 31 1fx f x x+ −=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
2
15
. D.
3
5
.
Câu 141: Xét hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kin
( ) (
)
2 31 1fx f x x x −=
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x
=
.
A.
1
25
I =
. B.
4
15
I =
. C.
1
15
I =
. D.
4
75
I
=
.
Câu 142: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
]
1; 2
và tha mãn
( )
( )
( )
23
2 231 4
f x xf x f x x+ −+ =
.
Tính giá tr ca tích phân
( )
2
1
I f x dx
=
.
A.
5I =
. B.
5
2
I =
. C.
3
I =
. D.
15I =
.
Câu 143: Hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 2
và tha mãn điu kin
( )
( )
2
2 3.
f x x xf x= ++
Tính
giá tr ca
( )
2
1
dI fxx
=
A.
14
3
I =
. B.
28
3
I =
. C.
4
3
I =
. D.
2I =
.
Câu 144: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và tha mãn
( )
( )
( )
2
1
1 31
1
f x xf x f x
x
+ + −=
+
. Tính
giá tr ca tích phân
(
)
1
0
d
I fx x=
.
A.
9
ln 2
2
I =
. B.
2
ln 2
9
I =
. C.
4
3
I =
. D.
3
2
I
=
.
Câu 145: Cho hàm s
( )
y fx=
và tha mãn
( )
( )
3
34
2
80
1
x
f x xf x
x
+=
+
. Tích phân
(
)
1
0
2ab
I f x dx
c
= =
vi
,,abc
;
ab
cc
ti gin. Tính
abc++
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
10
.
https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[
]
ln 2;ln 2
và thõa mãn
( )
(
)
1
1
x
fx f x
e
+ −=
+
. Biết
(
)
ln 2
ln 2
d ln 2 ln3fx x a b
= +
, vi
,ab
. Tính giá tr ca
Pab= +
.
A.
1
2
P =
. B.
2P =
. C.
1P =
. D.
2P =
.
Câu 147: Biết hàm s
2
y fx

= +


π
là hàm s chẵn trên đoạn
;
22



ππ
và
( )
sin cos
2
fx fx x x

+ += +


π
. Tính
(
)
2
0
I f x dx
=
π
.
A.
0I =
. B.
1I =
. C.
1
2
I =
. D.
1I =
.
Câu 148: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
,
( )
00f =
và
( )
sin .cos
2
fx f x x x
π

+ −=


vi
x∀∈
. Giá tr ca tích phân
( )
2
0
xf x dx
π
bng
A.
4
π
. B.
1
4
. C.
4
π
. D.
1
4
.
Câu 149: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
(
)
2
2
1 2x 1 2x ,
1
x
ff x
x
+ + = ∀∈
+
. tính tích
phân
( )
3
1
I f x dx
=
.
A.
2
2
I
π
=
. B.
1
4
I
π
=
. C.
1
28
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 3
Cách gii: Lần lượt đặt
(
)
t ux=
( )
t vx=
để gii h phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn
( )
fx
) đ
suy ra hàm s
( )
fx
(nếu
( )
ux x=
thì ch cần đặt mt ln
( )
t vx=
).
Các kết qu đặc bit:
Cho
( ) ( )
( )
..A f ax b B f ax c g x++ −+=
vi
22
AB
) khi đó
(
)
22
..
xb xc
Ag Bg
aa
fx
AB
−−



=
(*)
+)H qu 1 ca (*):
( )
( ) (
) (
)
( ) ( )
22
..
..
Ag x Bg x
Afx Bf x gx fx
AB
−−
+ −= =
+)H qu 2 ca (*):
( ) ( ) ( ) ( )
( )
..
gx
Afx Bf x gx fx
AB
+ −= =
+
vi
(
)
gx
là hàm s chn.
Câu 150: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
1
23fx f x
x

+=


. Tính
( )
2
1
2
fx
I dx
x
=
.
A.
3
2
I
=
. B.
1
I =
. C.
1
2
I =
. D.
1I =
.
Câu 151: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
{ }
\0
và tha mãn
( )
2 15
23 3
2
x
fx f
x

+=


,
( )
9
3
dfx x k=
. Tính
3
2
1
2
1
dIf x
x

=


theo
k
.
A.
45
9
k
I
+
=
. B.
45
9
k
I
=
. C.
45
9
k
I
+
=
. D.
45 2
9
k
I
=
.
https://toanmath.com/
Câu 152: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2018 2 sinf x fx x x−+ =
. Tính giá
tr ca
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
.
A.
2
2019
I =
. B.
2
1009
I =
. C.
4
2019
I =
. D.
1
1009
I =
.
Câu 153: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) (
)
2018
x
f x fx e−+ =
. Tính giá tr ca
(
)
1
1
I f x dx
=
A.
2
1
2019e
e
I
=
. B.
2
1
2018e
e
I
=
. C.
0I =
. D.
2
1e
I
e
=
.
Câu 154: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( ) ( )
2
2 2 1 12fx f x x+ −=
.
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ bng
1
A.
22
yx= +
. B.
46
yx=
. C.
26
yx=
. D.
42yx=
.
Câu 155: Cho
( )
fx
là hàm s chn, liên tc trên
tha mãn
( )
1
0
2018=
f x dx
(
)
gx
là hàm s
liên tc trên
tha mãn
( )
( )
1+ −=gx g x
,
∀∈x
. Tính tích phân
( )
( )
1
1
=
I f x g x dx
.
A.
2018
=I
. B.
1009
2
=I
. C.
4036
=I
. D.
1008=I
.
Câu 156: Cho số dương
a
và hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
fx f x a+ −=
,
x∀∈
. Giá
trị của biểu thức
( )
d
a
a
fx x
bằng
A.
2
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 157: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
thỏa điều kin
( ) ( )
2sinfx f x x+ −=
. Tính
( )
2
2
dfx x
π
π
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 158: Cho
()fx
là mt hàm s liên tc trên tha mãn
(
) ( )
2 2cos2fx f x x+ −=
. Tính tích
phân
( )
3
2
3
2
dI fx x
π
π
=
.
A.
3I =
. B.
4I =
. C.
6I =
. D.
8I =
.
Câu 159: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên R và tha mãn
(
) ( )
2 2cos2fx f x x
+ −= +
. Tính
( )
2
2
I f x dx
=
π
π
.
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
2
I =
. D.
2I =
.
https://toanmath.com/
Câu 160: Cho hàm s liên tc trên . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 161: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
ln 2;ln 2
và tha mãn
(
)
(
)
1
1
x
fx f x
e
+ −=
+
.
Biết
(
)
ln 2
ln 2
d ln 2 ln3fx x a b
= +
( )
;
ab
. Tính
Pab= +
.
A.
1
2
P =
. B.
2P =
. C.
1P =
. D.
2
P
=
.
Câu 162: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
]
0;1
và tha mãn điu kin
(
) (
)
2 31 1+ −= fx f x x x
. Tính
tích phân
( )
1
0
=
I f x dx
.
A.
4
15
= I
. B.
1
15
=I
. C.
4
75
=I
. D.
1
25
=
I
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 4
Câu 163: Cho
( )
fx
( )
gx
là hai hàm s liên tc trên
[ ]
1,1
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
là hàm
s l. Biết
( )
1
0
5
f x dx =
( )
1
0
7
g x dx =
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
(
)
1
1
10
f x dx
=
. B.
(
)
1
1
14g x dx
=
.
C.
( ) ( )
1
1
10f x g x dx
+=


. D.
( ) ( )
1
1
10f x g x dx
−=


.
Câu 164: Nếu hàm
( )
fx
CHN thì
( ) ( )
0
2
aa
a
f x dx f x dx
=
∫∫
2. Nếu hàm
( )
fx
L thì
( )
0
a
a
f x dx
=
Nếu chứng minh thì như sau:
Đặt
( ) (
) ( )
1
2
1 01
1 10
A
A
A f x dx f x dx f x dx
−−
= = +
∫∫


( )
0
1
1
A f x dx
=
. Đặt
tx=
dt dx⇒=
Đổi cn:
( )
( ) ( ) ( )
0 11
1
1 00
.A f t dt f t dt f x dx⇒= = =
∫∫
(Do tích phân xác định không ph thuc
vào biến s tích phân)
( )
1
0
f x dx=
(Do
( )
fx
là hàm chn
( ) ( )
f x fx −=
)
Vy
( ) ( ) ( )
1 11
100
10A f x dx f x dx f x dx
= =+=
∫∫
(1)
Đặt
( ) ( ) ( )
1
2
1 01
1 10
B
B
B g x dx g x dx g x dx
−−
= = +
∫∫


( )
fx
( ) ( )
2
3 2 tanf x fx x−− =
( )
π
4
π
4
dfx x
π
1
2
π
1
2
π
1
4
+
π
2
2
https://toanmath.com/
( )
0
1
1
B g x dx
=
. Đặt
tx=
dt dx⇒=
Đổi cn:
( ) (
) (
)
( )
0 11
1
1 00
.
B g t dt g t dt g x dx⇒= = =
∫∫
(Do tích phân xác định không ph thuc
vào biến s tích phân)
( )
1
0
g x dx
=
(Do
( )
fx
là hàm chn
( )
( )
g x gx −=
)
Vy
(
)
( )
( )
1 11
1 00
0B g x dx g x dx g x dx
= =−+ =
∫∫
(2)
T (1) và (2)
Chn B
Câu 165: Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm l và liên tc trên
[ ]
4;4
biết
( )
0
2
d2f xx
−=
( )
2
1
2d 4
f xx−=
. Tính
( )
4
0
dI fx x=
.
A.
10I =
. B.
6I =
. C.
6
I =
. D.
10I =
.
Câu 166: Cho hàm s chn
(
)
y fx=
liên tc trên
( )
1
1
2
d8
12
x
fx
x
=
+
. Tính
( )
2
0
dfx x
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 167: Cho
( )
fx
là hàm s chn liên tục trong đoạn
[ ]
1; 1
(
)
1
1
d2fx x
=
. Kết qu
( )
1
1
d
1e
x
fx
Ix
=
+
bng
A.
1I =
. B.
3
I =
. C.
2
I
=
. D.
4I =
.
Câu 168: Cho
( )
y fx=
là hàm s chn và liên tc trên
.
Biết
( ) ( )
12
01
1
d d1
2
fx x fx x= =
∫∫
. Giá tr ca
( )
2
2
d
31
x
fx
x
+
bng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 169: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
3
,fxfxxx+ = ∀∈
. Tính
( )
2
0
I f x dx=
A.
2I =
. B.
3
2
I =
. C.
1
2
I =
. D.
5
4
I =
.
Câu 170: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( ) ( )
32
236f x f x fx x +=
,
x
∀∈
. Tính tích
phân
( )
5
0
d
I fx x=
.
A.
5
4
I =
. B.
5
2
I =
. C.
5
12
I
=
. D.
5
3
I =
.
Câu 171: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
3
21x f x fx++ =
,
x∀∈
. Tính
( )
1
2
dI fx x
=
.
A.
7
4
I =
. B.
7
2
I =
. C.
7
3
I =
. D.
5
4
I =
.
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 5
Bài toán: “ Cho
( ) ( )
2
.fxfab x k+− =
, khi đó
( )
d
2
b
a
x ba
I
k fx k
= =
+
Chng minh:
Đặt
t abx=+−
( )
(
)
2
dt dx
k
fx
ft
=
=
xa tb= ⇒−
;
xb ta=⇒=
.
Khi đó
(
)
(
)
( )
(
)
2
fd
d d1
bb b
aa a
xx
xx
I
k
k fx k k fx
k
ft
= = =
++
+
∫∫
.
( )
( )
( )
fd
d1
2
bb
aa
xx
x
I
k fx k k fx
=+=
++
∫∫
( )
11
d
b
a
x ba
kk
=
2
ba
I
k
⇒=
.
Câu 172: Cho hàm s
( )
fx
liên tc và nhn giá tr dương trên
[ ]
0;1
. Biết
( )
( )
.1 1fxf x−=
vi
[ ]
0;1x∀∈
. Tính giá trí
(
)
1
0
d
1
x
I
fx
=
+
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 173: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, ta có
( )
0fx>
( ) ( )
0 . 2018 1ff x−=
. Giá tr ca tích
phân
( )
2018
0
d
1
x
I
fx
=
+
A.
2018I =
. B.
0I
=
C.
1009I
=
D.
4016
Câu 174: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm, liên tc trên
(
)
0
fx>
khi
[ ]
0;5x
.
Biết
( ) ( )
.5 1fxf x−=
,
tính tích phân
( )
5
0
d
1
x
I
fx+
=
.
A.
5
4
I =
. B.
5
3
I =
. C.
5
2
I =
. D.
10I =
.
Câu 175: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
4f x fx−=
. Biết
( )
3
1
d5xf x x =
.
Tính tích phân
( )
3
1
dfx x
.
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
11
2
.
Câu 176: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên R
( )
0fx>
khi x [0; a] (
0a >
). Biết
( ) (
)
.1fxfa x−=
, tính tích phân
( )
0
1
a
dx
I
fx
=
+
.
A.
2
a
I =
. B.
2Ia=
. C.
3
a
I =
. D.
4
a
I =
.
Câu 177: Cho
( )
fx
là hàm liên tc trên đon
[ ]
0;a
tha mãn
( ) ( )
( )
[ ]
.1
0, 0;
fxfa x
fx x a
−=
> ∀∈
( )
0
d
,
1
a
x ba
fx c
=
+
trong đó
b
,
c
là hai s nguyên dương
b
c
là phân s ti giản. Khi đó
bc+
có giá tr thuc khoảng nào dưới đây?
https://toanmath.com/
A.
( )
11;22 .
B.
( )
0;9 .
C.
( )
7;21 .
D.
(
)
2017;2020 .
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 6
Câu 178: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
1; 4
, đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 4
và tha
mãn đẳng thc
( )
2.x xf x+
(
)
2
fx
=


,
[ ]
1; 4x∀∈
. Biết rng
( )
3
1
2
f =
, tính
(
)
4
1
dI fx x=
?
A.
1186
45
I =
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I =
. D.
1201
45
I =
.
Câu 179: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên
tha mãn
( )
( )
(
)
32
1
2
2
3 .e 0
fxx
x
fx
fx
−−
−=
và
( )
01f =
. Tích phân
( )
7
0
.dxf x x
bng
A.
27
3
. B.
15
4
. C.
45
8
. D.
57
4
.
Câu 180: Cho hàm s
( )
432
43 1fx x x x x
= + −+
,
x∀∈
. Tính
( ) ( )
1
2
0
.dI f xfxx
=
.
A.
2
. B.
2
. C.
7
3
. D.
7
3
.
Câu 181: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên khong
( )
0;1
( )
0fx
,
( )
0;1x∀∈
. Biết rng
1
2
fa

=


,
3
2
fb

=



( ) ( )
24x xf x f x
+=−
,
(
)
0;1x∀∈
. Tính tích phân
( )
2
3
2
6
sin .cos 2sin 2
sin
d
xx x
Ix
fx
π
π
+
=
theo
a
b
.
A.
3
4
ab
I
ab
.
B.
3
4
ba
I
ab
. C.
3
4
ba
I
ab
. D.
3
4
ab
I
ab
.
Câu 182: Cho hàm s
f
liên tc,
( )
1fx
>−
,
( )
00f
=
và tha
( )
( )
2
12 1f x x xfx
+= +
. Tính
( )
3f
.
A.
0
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Câu 183: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
5
2
d4fx x=
,
( )
53f =
,
( )
22f =
. Tính
( )
2
32
1
1dI xf x x
= +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
Câu 184: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
1; 4
và tha mãn
( )
( )
21
ln
fx
x
fx
x
x
= +
. Tính tích
phân
(
)
4
3
dI fx x=
.
A.
2
3 2ln 2I = +
. B.
2
2ln 2I =
. C.
2
ln 2I
=
. D.
2ln 2
I =
.
https://toanmath.com/
Câu 185: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
( )
16
2
2
1
4
cot . sin d d 1
fx
xf x x x
x
π
π
= =
∫∫
. Tính
tích phân
( )
1
1
8
4
d
fx
x
x
.
A.
3I =
. B.
3
2
I =
. C.
2I =
. D.
5
2
I =
.
Câu 186: Xét hàm s
(
)
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và tha mãn điu kin
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
.
Tích phân
( )
1
0
d
I fx x
=
bng:
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
.
Câu 187: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
( )
11f =
,
(
)
1
2
0
9
d
5
fx x
=


(
)
1
0
2
d
5
f xx=
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x
=
.
A.
3
5
I =
. B.
1
4
I
=
. C.
3
4
I
=
. D.
1
5
I =
.
https://toanmath.com/
HƯỚNG DN GII
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 1
Câu 104: Cho
( )
4
0
d 16
fx x
=
. Tính
(
)
2
0
2d
f xx
A.
16
. B.
4
. C.
32
. D.
8
.
17Tng dn gii
17TChn D
17TXét tích phân 17T
(
)
2
0
2df xx
ta có
Đặt
2xt=
1
d dt
2
x⇒=
. Khi
0x =
thì
0t =
; khi
2
x =
thì
4t =
.
Do đó
( ) ( )
24
00
1
2 d dt
2
f x x ft=
∫∫
( )
4
0
1
d
2
fx x=
1
.16
2
=
8=
.
Câu 105: Nếu
(
)
6
0
d 12fx x=
thì
(
)
2
0
3df xx
bng
A.
6
. B.
36
. C.
2
. D.
4
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
3 d 3dtx t x=⇒=
. Đổi cn:
00xt= ⇒=
,
26xt= ⇒=
Khi đó:
( )
( )
26
00
11
3 d d .12 4
33
f x x ft t
= = =
∫∫
.
Câu 106: Cho
(
)
2
2
1
1d 2
f x xx+=
. Khi đó
( )
5
2
dI fxx=
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2
12t x dt xdx= +⇒ =
.
Đổi cn:
12xt=⇒=
,
25xt
= ⇒=
.
Khi đó:
( )
( )
25
2
12
1
1d d
2
f x xx f t t
+=
∫∫
( )
( )
52
2
21
d 2 1d 4f t t f x xx = +=
∫∫
.
Mà tích phân không ph thuc vào biến nên:
( ) ( )
55
22
d d4I fxx ft t= = =
∫∫
.
Câu 107: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
1
5
d9fx x
=
. Tính tích phân
( )
2
0
1 3 9dfx x−+


.
A.
27
. B.
21
. C.
15
. D.
75
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
13tx=
d 3dtx⇒=
.
Vi
01xt= →=
25xt= →=
.
Ta có
( )
2
0
1 3 9dfx x−+


( )
22
00
1 3 d 9df xx x=−+
∫∫
( )
5
2
0
1
d
9
3
t
ft x
= +


( )
1
5
1
d 18
3
fx x
= +


https://toanmath.com/
1
.9 18 21
3
= +=
.
Câu 108: Biết
( )
fx
làm hàm liên tục trên
( )
9
0
d9
fx x
=
. Khi đó giá trị của
( )
4
1
3 3dfx x
A.
27
. B.
3
. C.
0
. D.
24
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
( )
4
1
3 3dI fx x=
. Đặt
33
tx=
d 3dtx⇒=
Đổi cận:
10
9
4
xt
x t
=⇒=
= ⇒=
( )
9
0
1
d
3
I ft t
=
(
)
9
0
1
d
3
fx x
=
3=
.
Câu 109: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
1
0
d 10fx x=
. Tính
2
0
d
2
x
fx



.
A.
2
0
5
d
22
x
fx

=


. B.
2
0
d 20
2
x
fx

=


. C.
2
0
d 10
2
x
fx

=


. D.
2
0
d5
2
x
fx

=


.
ng dn gii
Chn B
Đặt
2
x
t =
1
dd
2
tx⇒=
.
Đổi cn:
0
x =
0t⇒=
;
2
x =
1t⇒=
.
Ta có:
2
0
d
2
x
fx



( )
1
0
2. dft t=
2.10=
20=
.
Câu 110: Cho
( )
5
1
d4fx x
=
. Tính
(
)
2
1
2 1d
I fx x
= +
.
A.
2I =
. B.
5
2
I =
. C.
4I =
. D.
3
2
I =
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
21tx= +
2ddt x⇒=
1
dd
2
xt
⇒=
.
Vi
11xt=−⇒ =
, vi
25xt= ⇒=
.
Khi đó ta có
(
)
2
1
2 1dI fx x
= +
( )
5
1
1
.d
2
I ft t
⇒=
( )
5
1
1
d
2
ft t
=
(
)
5
1
1
d
2
fx x
=
1
.4 2
2
= =
.
Câu 111: Gi s hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
5
3
dfx x a=
,
( )
a
. Tích phân
( )
2
1
2 1dI fx x= +
có giá tr
A.
1
1
2
Ia
= +
. B.
21Ia= +
. C.
2Ia=
. D.
1
2
Ia=
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
21d2dtx t x= +⇒ =
.
Đổi cn:
13xt=⇒=
;
25xt= ⇒=
.
https://toanmath.com/
(
)
( )
55
33
11 1
dd
22 2
I ft t fx x a⇒= = =
∫∫
.
Câu 112: Cho
(
)
2
2
1
1d 2f x xx
+=
. Khi đó
(
)
5
2
dI fx x
=
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2
1 d 2d
t x t xx= +⇒ =
Đổi cn:
12
xt
=⇒=
;
25xt= ⇒=
.
Khi đó:
( ) (
) (
)
55 5
22 2
11
2 d d d 4.
22
ft t fx x I fx x= = ⇒= =
∫∫
.
Câu 113: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
)
1; +∞
(
)
3
0
1d 8fx x+=
. Tích phân
( )
2
1
dI xf x x=
bng:
A.
16I =
. B.
2I =
. C.
8I =
. D.
4I =
ng dn gii
Chn D
( )
3
0
1d 8I fx x= +=
. Đặt
2
1 12ddt x t x tt x= + = +⇒ =
;
đổi cn:
01xt= ⇒=
;
32
xt=⇒=
.
Khi đó
( )
2
1
2 d8I tf t t= =
( )
2
1
d4tf t t⇒=
. Vy
(
)
2
1
d4I xf x x
= =
.
Câu 114: Biết
( )
11
1
d 18fx x
=
. Tính
(
)
( )
2
2
0
2 3 1d
I x fx x=+−
.
A.
5I =
. B.
7I =
. C.
8I =
D.
10I =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
2
31tx=
d 6dt xx⇒=
. Đổi cn
01xt=⇒=
,
2 11xt= ⇒=
( )
(
)
( )
( )
2 2 2 11
22
0 00 1
11
2 3 1 d 2 d 3 1 d 4 d 4 .18 7
66
I x fx x xx xfx x ftt
= + = + −=+ =+ =
∫∫
.
Câu 115: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
1
0
2d 8f xx=
. Tính
( )
2
2
0
d
I xf x x=
A.
4
. B.
16
. C.
8
. D.
32
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
2
2 2 d 2d d dx t xx t xx t= =⇒=
. Đổi cn:
00xt= ⇒=
,
21xt= ⇒=
.
Ta có:
( )
1
0
2d 8I f tt= =
.
Câu 116: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có
( ) ( )
13
00
d 2; d 6fx x fx x= =
∫∫
. Tính
( )
1
1
2 1d
I fx x
=
.
A.
2
3
I =
. B.
4I =
. C.
3
2
I =
. D.
6I =
.
ng dn gii
https://toanmath.com/
Chn B
(
)
(
) (
)
1
11
2
12
1
11
2
21d 12d 21dI f x x f xx f x xI I
−−
= = + −=+
∫∫
Tính
( )
1
2
1
1
12 dI f xx
=
.Đặt
1 2 d 2du xu x=−⇒=
. Đổi cn:
13
1
0
2
xu
xu
=−⇒ =
=⇒=
.
(
)
( )
03
1
30
11
du du 3
22
I fu fu
⇒= = =
∫∫
Tính
(
)
1
2
1
2
2 1dI fx x=
. Đặt
2 1 d 2dux u x= −⇒ =
. Đổi cn:
11
1
0
2
xu
xu
=⇒=
=⇒=
.
(
)
( )
11
2
00
11
du du 1
22
I fu fu⇒= = =
∫∫
Vy
12
4III=+=
.
Câu 117: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
0;4
( )
2
0
d1fx x=
;
;
( )
4
0
d3fx x=
. Tính
( )
1
1
3 1dfx x
.
A.
4
. B.
2
. C.
4
3
. D.
1
.
ng dn gii
Chn C
( )
( ) (
)
1 1/3 1
1 1 1/3
31d 13d 31df x x f xx f x x
−−
−= +
∫∫
.
( ) ( ) ( ) ( )
1/3 1
1 1/3
11
13d13 3 1d3 1
33
fxxfxx
= −−+ −−
∫∫
.
( )
( ) ( )
02
40
11
dd
33
ftt ft t=−+
∫∫
( )
1 14
3 .1
3 33
= −+ =
.
Câu 118: Cho
( )
fx
là hàm s liên tc trên
( )
1
0
d4fx x=
,
( )
3
0
d6fx x=
. Tính
( )
1
1
2 1d
I fx x
= +
.
A.
3I =
. B.
5I =
. C.
6I =
. D.
4I =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
21ux= +
1
dd
2
xu⇒=
. Khi
1x =
thì
1u =
. Khi
1x
=
thì
3u =
.
Nên
( )
3
1
1
d
2
I fu u
=
( )
( )
03
10
1
dd
2
fu u fu u

= +


∫∫
( ) ( )
03
10
1
dd
2
fuu fuu

= −+


∫∫
.
https://toanmath.com/
Xét
( )
1
0
d4
fx x
=
. Đặt
xu
=
ddxu⇒=
.
Khi
0x =
thì
0u =
. Khi
1x =
thì
1u =
.
Nên
( )
1
0
4dfx x= =
( )
1
0
dfuu
−−
(
)
0
1
dfuu
=
.
Ta có
(
)
3
0
d6fx x=
( )
3
0
d6fu u⇒=
.
Nên
( )
(
)
03
10
1
dd
2
I fuu fuu

= −+


∫∫
( )
1
46 5
2
= +=
.
Câu 119: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
1
0
2d 2
f xx=
( )
2
0
6 d 14f xx=
. Tính
(
)
2
2
5 2d
fx x
+
.
A.
30
. B.
32
. C.
34
. D.
36
.
ng dn gii
Chn B
+ Xét
( )
1
0
2d 2f xx=
.
Đặt
2 d 2dux u x=⇒=
;
00xu=⇒=
;
12
xu=⇒=
.
Nên
( )
1
0
2 2d
f xx=
( )
2
0
1
d
2
fu u=
( )
2
0
d4fu u⇒=
.
+ Xét
(
)
2
0
6 d 14f xx
=
.
Đặt
6 d 6dvx v x=⇒=
;
00xv=⇒=
;
2 12xv
=⇒=
.
Nên
( )
2
0
14 6 df xx=
( )
12
0
1
d
6
fv v=
( )
12
0
d 84fv v⇒=
.
+ Xét
(
)
2
2
5 2d
fx x
+
(
)
( )
02
20
5 2d 5 2d
fx x fx x
= ++ +
∫∫
.
Tính
( )
0
1
2
5 2dI fx x
= +
.
Đặt
52tx= +
.
Khi
20x−< <
,
52tx=−+
d 5dtx⇒=
;
2 12xt=−⇒=
;
02xt= ⇒=
.
( )
2
1
12
1
d
5
I ft t
=
(
) ( )
12 2
00
1
dd
5
ft t ft t

=


∫∫
( )
1
84 4 16
5
= −=
.
Tính
( )
2
1
0
5 2dI fx x= +
.
Đặt
52tx= +
.
Khi
02x<<
,
52tx= +
d 5dtx⇒=
;
2 12xt= ⇒=
;
02xt= ⇒=
.
( )
12
2
2
1
d
5
I ft t=
( ) ( )
12 2
00
1
dd
5
ft t ft t

=


∫∫
( )
1
84 4 16
5
= −=
.
Vy
( )
2
2
5 2 d 32fx x
+=
.
https://toanmath.com/
Câu 120: Cho tích phân
( )
2
0
cos . sin 8I x f x dx= =
π
. Tính tích phân
( )
2
0
sin . cosK x f x dx=
π
.
A.
8
K
=
. B.
4K =
. C.
8K =
. D.
16K
=
.
ng dn gii:
( )
2
0
cos . sin
I x f x dx
=
π
Đặt
2
tx=
π
dt dx⇒=
Đổi cn:
( )
(
)
( )
0
22
00
2
cos . sin . sin . cos . sin . cos .
22
I t f t dt t f x dt x f x dt

 
⇒= = =
 

 

∫∫
ππ
π
ππ
(Tích phân xác
định không ph thuc vào biến s tích phân)
K
=
8KI⇒==
Chn C
Câu 121: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên R, tha mãn
( )
1
0
1f x dx =
. Tính
( )
(
)
4
2
0
tan 1 . tanI f x dx= +
π
.
A.
1I
=
. B.
1I =
. C.
4
I =
π
. D.
4
I
=
π
.
ng dn gii:
Đặt
( )
2
tan 1 tan
t x dt x dx
= ⇒=+
. Đổi cn:
( )
( )
11
00
I f t dt f x dx⇒= =
∫∫
(Tích phân xác định không ph thuc vào biến s tích phân)
1
=
Chn A
Câu 122: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
23f x fx=
,
x∀∈
. Biết rng
( )
1
0
d1fx x=
. Giá tr ca tích phân
(
)
2
1
d
I fx x
=
bng bao nhiêu?
A.
5I
=
. B.
3I =
. C.
8I =
. D.
2I =
.
ng dn gii
Chn A
Xét tích phân
( )
2
0
dJ fx x=
, đặt
2 d 2dxt x t=⇒=
.
Vi
21xt= ⇒=
,
00xt= ⇒=
.
Ta có
( ) ( )
11
00
2 2d 2 2 dJ ft t ftt= =
∫∫
( ) ( )
11
00
23 d 6 dft t ft t= = =
∫∫
( )
1
0
6 d6fx x
=
.
Mt khác, ta có
( ) ( ) ( )
212
0 01
dddJ fx x fx x fx x= = +
∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
2 21 1
1 00 0
d d d d5I fx x fx x fx x J fx x==−=−=
∫∫
.
Câu 123: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
tha mãn
( )
22f =
;
( )
2
0
d1fxx=
.
Tính tích phân
( )
4
0
dI f xx
=
.
https://toanmath.com/
A.
10I =
. B.
5I =
. C.
0I
=
. D.
18
I
=
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
tx=
, ta có:
2
tx=
2d d
tt x=
. Khi
00xt= ⇒=
;
42
xt
= ⇒=
.
( )
4
0
d
I f xx
=
( )
2
0
2dtf t t
=
.
Đặt
( )
2 ; d du t v ftt
= =
ta được:
d 2dut=
;
( )
v ft=
.
Khi đó:
( )
( )
(
)
2
2
0
0
2 2dI tft ftt
=
( )
4 2 2.1f=
( )
4. 2 2 10= −=
.
Câu 124: Cho
( )
2
1
d2fx x=
. Tính
( )
4
1
d
fx
Ix
x
=
bng
A.
1I =
. B.
2I =
. C.
4I =
. D.
1
2
I =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
1
dd
2
tx t x
x
= ⇒=
; đổi cn:
11xt=⇒=
,
42xt= ⇒=
( )
( ) ( )
4 22
1 11
d 2d 2 d 2.2 4
fx
I x ft t ft t
x
= = = = =
∫∫
.
Câu 125: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
16
1
d6
fx
x
x
=
( )
2
0
sin cos d 3f x xx
π
=
.
Tính tích phân
(
)
4
0
dI fx x=
.
A.
2I =
. B.
6I =
. C.
9I =
. D.
2I =
.
ng dn gii
Chn B
Xét
(
)
16
1
d6
fx
Ix
x
= =
, đặt
d
d
2
x
xt t
x
=⇒=
Đổi cn:
11xt=⇒=
;
16 4xt= ⇒=
( )
4
1
2 d6I ft t= =
( )
4
1
6
d3
2
ft t⇒==
.
( )
2
0
sin cos d 3J f x xx
π
= =
, đặt
sin cos d dx u xx u=⇒=
Đổi cn:
00xu=⇒=
;
1
2
xu
π
= ⇒=
( )
1
0
d3J fu u= =
Vy
( )
( ) ( )
414
0 01
d d d 336
I fx x fx x fx x= = + =+=
∫∫
.
https://toanmath.com/
Câu 126: Cho
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
9
1
d4
fx
x
x
=
( )
2
0
sin cos d 2f x xx
π
=
. Tính
( )
3
0
dI fx x
=
.
A.
10I =
. B.
6I =
. C.
4I =
. D.
2I =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
( )
9
1
d4
fx
x
x
=
, đặt
tx
=
2
tx
⇒=
2d dtt x⇒=
đổi cn
11xt=⇒=
,
93
xt=⇒=
Do đó ta có:
(
)
3
1
2 dt 4
ft
t
t
=
( )
3
1
dt 2ft⇔=
(1)
Ta có:
( )
2
0
sin cos .d 4f x xx
π
=
, đặt
sintx=
d cos .dt xx⇒=
đổi cn
00xt= ⇒=
,
1
2
xt
π
= ⇒=
Do đó ta có:
( )
2
0
sin cos .d 2f x xx
π
=
(
)
1
0
d2
ft t
⇔=
(2)
T (1) và (2) ta có:
( ) ( )
33
00
d d 4.fx x ft t= =
∫∫
.
Câu 127: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
và tha mãn
( )
( )
21
ln
fx
x
fx
x
x
= +
. Tính tích
phân
( )
4
3
dI fx x
=
.
A.
2
3 2ln 2I = +
. B.
2
2ln 2I =
. C.
2
ln 2I =
. D.
2ln 2
I
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
4
1
dfx x
( )
4
1
21
ln
d
fx
x
x
x
x


= +


(
)
44
11
21
ln
dd
fx
x
xx
x
x
= +
∫∫
.
Xét
( )
4
1
21
d
fx
Kx
x
=
.
Đặt
21
xt−=
1
2
t
x
+
⇒=
d
d
x
t
x
⇒=
.
( )
3
1
d
K ft t⇒=
( )
3
1
dfx x=
.
Xét
4
1
ln
d
x
Mx
x
=
( )
4
1
ln d lnxx=
4
2
1
ln
2
x
= =
2
2ln 2
.
Do đó
( ) ( )
43
2
11
d d 2ln 2fx x fx x= +
∫∫
( )
4
2
3
d 2ln 2fx x⇒=
.
https://toanmath.com/
Câu 128: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
)
4; +∞
( )
5
0
4d 8
fx x+=
. Tính
(
)
2
3
.dI xf x x=
.
A.
8I =
. B.
4
I =
. C.
16I =
. D.
4I =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2
44
x t xt
+=⇒=
.
Khi
02
53
xt
xt
=⇒=
=⇒=
( )
( )
( )
33
2
22
8 d 4 2. d 8
ft t tft t
⇒= =
∫∫
.
( ) ( ) ( )
33 3
22 2
2.d2.d .d4 4
tf t t xf x x xf x x I= =⇒=
∫∫
.
Câu 129: Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Đặt .
Ta có
.
Câu 130: Cho hàm
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
4
0
tan d 3f xx
π
=
(
)
2
1
2
0
d1
1
xf x
x
x
=
+
. Tính
(
)
1
0
dfx x
.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
ng dn gii
Chn A
( )
( )
( )
2
1 11
22
0 00
ddd
11
xfx fx
x fx x x
xx
=
++
∫∫
( )
( )
( )
2
1 11
22
0 00
ddd
11
xfx fx
x x fx x
xx
+=
++
∫∫
.
Đặt
tan xt
=
suy ra
(
)
(
)
2
2
1
d tan d d d 1 tan d d
cos
x t xt xxt
x
= = ⇔+ =
.
( )
2
2
dd
d
1
1 tan
tt
x
t
x
⇔= =
+
+
.
( ) ( )
1
4
2
00
d
tan d
1
t
f x x ft
t
π
= =
+
∫∫
( )
1
2
0
d
1
fx
x
x +
=3.
Vy
( )
1
0
4f x dx =
.
( )
1
0
2 1 d 12
fx x+=
( )
2
2
0
sin sin 2 d 3f x xx
π
=
( )
3
0
d
fx x
26
22
27
15
21xt+=
( )
3
1
1
12 d
2
t
ft

⇒=


( )
3
1
1
d
2
ft t=
( )
3
1
1
d
2
fx x=
( )
3
1
d 24fx x
⇒=
( )
2
2
0
sin sin 2 df x xx
π
(
)
2
2
0
sin .2sin cos d
f x x xx
π
=
( )
( )
2
2
0
2sin . sin d sinxf x x
π
=
(
) ( )
2
22
0
sin d sinfx x
π
=
( )
1
0
dfu u=
( )
1
0
d3fx x= =
( )
3
0
d
fx x
( ) ( )
13
01
d d 3 24 27fx x fx x= + =+=
∫∫
https://toanmath.com/
Câu 131: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên R và
( )
( )
2
1
4
2
00
tand4; d2
1
xf x
f xx x
x
π
= =
+
∫∫
. Tính
( )
1
0
d
I fx x=
.
A.
6
I
=
. B.
2I =
. C.
3I =
. D.
1I =
.
ng dn gii
Chn A
T
( )
4
0
t anx d 4
fx
π
=
; Ta đặt
tantx
=
ta được
(
)
1
2
0
d4
1
ft
t
t
=
+
T
(
)
( )
( )
( )
(
)
2
2
1 1 11
22 2
0 0 00
11
d2 d2 d d2
11 1
x fx
xfx fx
x x fx x x
xx x
+−
= =⇔− =
++ +
∫∫
( )
(
)
11
2
00
d2 d246
1
fx
fx x x
x
=+ =+=
+
∫∫
.
Câu 132: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha
( )
2018
0
d2
fx x=
. Khi đó tích phân
( )
(
)
2018
e1
2
2
0
ln 1 d
1
x
fx x
x
+
+
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn B
Xét
( )
( )
2018
e1
2
2
0
ln 1 d
1
x
I fx x
x
= +
+
.
Đặt
( )
2
ln 1
tx
= +
2
2
dd
1
x
tx
x
⇒=
+
. Đổi cn:
0x
=
0t⇒=
;
2018
e1x =
2018t⇒=
.
Suy ra
( )
( )
2018 2018
00
11 1
d d .2 1
22 2
I ft t fx x= = = =
∫∫
.
Câu 133: Tìm tt c các giá tr dương của
m
để
(
)
3
0
10
3
9
m
x x dx f

′′
−=


, vi
( )
15
lnfx x=
.
A.
20m =
. B.
4m =
. C.
5m =
. D.
3m =
.
ng dn gii
Chn D
+ T
( )
15
lnfx x=
( )
14
15
15 15x
fx
xx
⇒==
( )
2
15
fx
x
′′
⇒=
do đó
10 243
9 20
f

′′
=


.
+ Tính tích phân
( )
3
0
3d
m
I x xx=
:
Đặt
3tx=
3xt⇒=
,
ddxt=
,
03
30
x
t
Do đó
( ) ( )
0
3
3d
m
I tt t=−−
( )
3
1
0
3d
mm
tt t
+
=
3
12
0
3
12
mm
tt
mm
++
=
++
( )( )
2
3
12
m
mm
+
=
++
+ Ta có
( )
3
0
10
3
9
m
x x dx f

′′
−=


( )( )
2
3 243
1 2 20
m
mm
+
⇔=
++
( )( )
25
33
1 2 4.5
m
mm
+
⇔=
++
Thay lần lượt các giá tr
m
4 đáp án, nhận giá tr
3m =
.
Chú ý:
https://toanmath.com/
-Vic giải phương trình
( )( )
3
33
1 2 4.5
m
mm
=
++
không cn thiết nên chọn phương pháp thế đáp để làm
trc nghim trong bài này.
-Để giải phương trình
(
)
(
)
3
33
1 2 4.5
m
mm
=
++
ta xét hàm trên
(
)
(
)(
)
3
33
1 2 4.5
m
fm
mm
=
++
vi
0m >
thì chứng minh được phương trình có nghiệm duy nht
3m
=
.
Câu 134: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
(
)
( )
4f x fx−=
. Biết
( )
3
1
d5
xf x x =
.
Tính
( )
3
1
dI fx x=
.
A.
5
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
9
2
I =
. D.
11
2
I
=
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: Dùng tính cht để tính nhanh
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
và thỏa mãn điều kin
(
) ( )
[
]
,;
f a b x f x xab
+− =
. Khi đó
( )
( )
dd
2
bb
aa
ab
xfx x fx x
+
=
∫∫
Chng minh:
Đặt
t abx=+−
ddxt⇒=
, vi
[ ]
;x ab
. Đổi cn: khi
xa tb= ⇒=
; khi
xb tb= ⇒=
Ta có
( )
( ) (
) (
)
dd d
bb a
aa b
xf x x xf a b x x a b t f t t= +− = +−
∫∫
( ) (
) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
d dd d d
b bb b b
a aa a a
a btft t a b ft t tft t a b fx x xfx x= +− = + = +
∫∫
(
)
( )
(
) (
)
(
)
2d d d d
2
b bb b
a aa a
ab
xfx x ab fx x xfx x fx x
+
=+ ⇒=
∫∫
.
Áp dng tính cht trên vi
1a =
,
3b =
.
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
và tha mãn
(
) ( )
13f x fx+− =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
3 33
1 11
13 5
d dd
42
xfx x fx x fx x
+
= ⇒=
∫∫
.
Cách 2: Đổi biến trc tiếp:
Đặt
4tx=
, vi
[ ]
1; 3x
.
Ta có
( ) (
) ( )
( ) (
) ( )
3 3 3 33
1 1 1 11
d 4 d 4 d4 d . dxfx x xf x x tft t ft t tft t= −= =
∫∫
( ) ( )
33
11
5
54 d 5 d
2
ft t ft t= −⇒ =
∫∫
.
Câu 135: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
tha mãn
( ) ( )
[ ]
4 , 1; 3f x fx x = ∀∈
( )
3
1
d2
xf x x =
. Giá tr
( )
3
1
dfx x
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
ng dn gii
https://toanmath.com/
Chn B
Xét
3
1
( )dI xf x x=
(1).
Đặt
4xt=
, ta có
ddxt=
;
13xt=⇒=
,
31xt=⇒=
.
Suy ra
( )
3
1
4 (4 )dI tf tt=−−
(
)
3
1
4 ( )dt ft t
=
, hay
( )
3
1
4 ()I x f x dx=
(2).
Cng (1) và (2) vế theo vế ta được
3
1
2 4 ()I f x dx
=
3
1
() 1
2
I
f x dx⇒==
.
Câu 136: Cho hàm s
f
liên tục trên đoạn
[ ]
6;5
, có đồ th gồm hai đoạn thng và nửa đường tròn
như hình vẽ. Tính giá tr
( )
5
6
2d
I fx x
= +


.
17TA. 17T
2 35I
π
= +
. 17TB. 17T
2 34I
π
= +
. 17TC. 17T
2 33
I
π
= +
. 17TD. 17T
2 32I
π
= +
.
ng dn gii
17TChn D
17TTa có 17T
( )
2
1
2 khi 6 2
2
1 4 khi 2 2
21
khi 2 5
33
xx
fx x x
xx
+ ≤−
= + −≤
≤≤
17T.
(
) ( )
5 55
6 66
2d d 2 d
I fx x fx x x
−−
= += +


∫∫
(
)
22 5
2
62 2
1 21
2 d 1 4 d d 22
2 33
x x xx x x
−−

= + + +− + +


∫∫
25
22
62
11
2 22 28
4 33
x
xx J x J

= + ++ + =+


.
Tính
(
)
2
2
2
14 dJ xx
= +−
Đặt
2sinxt
=
d 2cos dx tt⇒=
.
Đổi cn: Khi
2x =
thì
2
t
π
=
; khi
2x =
thì
2
t
π
=
.
(
)
( )
2
22
22
2
22
1 4 d 44cosd 42 1cos2d 42J x x tt t t
ππ
ππ
π
−−
= +− =+ =+ + =+
∫∫
. Vy
32 2I
π
= +
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 2
Cho hàm s
( )
fx
tha mãn :
( ) ( ) ( )
( )
. .. .A f x Bu f u C f a b x g x
+ + +− =
O
x
y
5
4
6
1
3
https://toanmath.com/
+) Vi
( )
( )
ua a
ub b
=
=
thì
( ) ( )
1
bb
aa
f x dx g x dx
ABC
=
++
∫∫
.
+) Vi
( )
( )
ua b
ub a
=
=
thì
( ) ( )
1
bb
aa
f x dx g x dx
ABC
=
−+
∫∫
.
Trong đề bài thường s b khuyết mt trong các h s
,,
ABC
.
Nếu
(
)
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
thì
(
) (
)
bb
aa
f a b x dx f x dx
+− =
∫∫
.
Câu 137: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
( )
( )
23
6
6
31
f x xf x
x
=
+
. Tính
( )
1
0
dfx x
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
ng dn gii
Chn B
Cách 1: (Dùng công thc)
Biến đổi
( )
( )
23
6
6
31
f x xf x
x
=
+
( )
( )
23
6
2.3 .
31
fx xfx
x
⇔− =
+
vi
1A
=
,
2
B =
.
Áp dng công thc ta có:
( )
( )
11
00
16
d d4
12
31
fx x x
x
=−=
+−
+
∫∫
.
Cách 2: (Dùng công thc biến đổi – nếu không nh công thc)
T
( )
( )
23
6
6
31
f x xf x
x
=
+
( )
( )
11 1
23
00 0
1
d 23 d 6 d
31
f x x xf x x x
x
⇒− =
+
∫∫
Đặt
32
3 dxu x du x=⇒=
; Vi
00
xu
=⇒=
11xu=⇒=
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 11
23
0 00
3d d d
xf x x fu u f x x= =
∫∫
thay vào
( )
*
, ta được:
( ) (
)
11 1
00 0
1
d2 d 6 d
31
fx x fx x x
x
−=
+
∫∫
( )
11
00
1
d6 d4
31
fx x x
x
⇔= =
+
∫∫
.
Câu 138: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kin
( )
( )
22
4 3 11xf x f x x+ −=
.
Tích phân
( )
1
0
dI fx x=
bng
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
ng dn gii
Chn C
T
( )
( )
( )
( )
1 11
2 22 2
0 00
4. 3 1 1 22 d 3 1 d 1 dxfx fx x xfx x f x x x x+ −= + =
∫∫
( )
+) Đt
2
d 2du x u xx=⇒=
; Vi
00xu=⇒=
11
xu=⇒=
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
1 11
2
0 00
2 d d d1xf x x f u u f x x= =
∫∫
+) Đt
1 ddt xt x=−⇒ =
; Vi
01xt=⇒=
10
xt
=⇒=
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
1 11
0 00
1d d d 2f xx ftt fxx−= =
∫∫
Thay
( ) ( )
1,2
vào
( )
ta được:
https://toanmath.com/
( ) ( )
1 11
2
0 00
2 d3 d 1 dfx x fx x xx+=
∫∫
(
)
11
2
00
1
d 1d
5 20
fxx x x
π
= −=
∫∫
.
Câu 139: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[
]
0;2
và thỏa mãn điều kin
( ) ( )
22fx f x x+ −=
. Tính giá
tr ca tích phân
( )
2
0
I f x dx=
.
A.
4I =
. B.
1
2
I =
. C.
4
3
I =
. D.
2I =
.
ng dn gii
Chn D
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi
( ) ( )
22fx f x x
+ −=
ta có
1A =
;
1B =
, suy ra:
(
)
2
0
I f x dx=
2
0
1
2
11
xdx=
+
2
2
0
2
x
=
2=
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nh công thc)
T
( ) ( )
22fx f x x+ −=
(
) (
)
22 2
00 0
22f x dx f x dx xdx +−=
∫∫
4=
(*)
Đặt
2ux=
du dx⇒=
; Vi
0
x =
2u⇒=
2x =
0u⇒=
.
Suy ra
( )
2
0
2f x dx
( )
2
0
f u du=
( )
2
0
f x dx=
.
Thay vào (*), ta được
( )
2
0
24f x dx =
( )
2
0
2f x dx
⇔=
.
Câu 140: Xét hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và tha mãn
( )
( )
2 31 1
fx f x x+ −=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
2
15
. D.
3
5
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
1 ddt xx t=−⇒ =
.
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
1 011
0 100
1d d d df x x ft t ft t fx x−= = =
∫∫∫
( ) ( )
2 31 1fx f x x
+ −=
( )
11
00
5 d 1df x x xx⇔=
∫∫
( )
1
3
0
22
1
33
x=−=
.
Suy ra
( )
1
0
2
d
15
fx x=
.
Chú ý: Ta có th dùng công thc
( ) ( )
22
11
dd
x ax b
x ax b
f ax b x f x x
+
+
+=
∫∫
. Khi đó:
T
( ) ( )
2 31 1fx f x x+ −=
suy ra:
( ) ( )
11 1
00 0
2 d3 1 d 1dfxx f xx xx+ −=
∫∫
(
) ( )
10 1
01 0
2 d3 1 d 1dfxx f xx xx −=
∫∫
( ) ( )
11
00
22
5d d
3 15
fx x fx x =⇔=
∫∫
.
Câu 141: Xét hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kin
( ) ( )
2 31 1fx f x x x −=
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x=
.
https://toanmath.com/
A.
1
25
I
=
. B.
4
15
I
=
. C.
1
15
I =
. D.
4
75
I
=
.
ng dn gii
Chn B
Do
( ) ( )
2 31 1fx f x x x −=
(
) (
)
(
)
12
11 1
00 0
2 d 31 d 1 d 1
II
fxx f xx x xx
−=
∫∫
  
.
+ Xét
( )
1
1
0
31d
I f xx=
:
Đặt
1 ddt xx t
=−⇒ =
. Khi
0 1; 1 0
x tx t
=⇒= =⇒=
.
Khi đó
(
)
1
1
0
3 d3
I ft t I= =
.
+ Xét
1
2
0
1dI x xx
=
. Đặt
2
1 1 d 2 dtt xx t x t= −⇒= =
.
Khi
0 1; 1 0x tx t=⇒= =⇒=
.
Khi đó
( )
( )
0
0
53
2
2
1
1
22 4
1 2d
5 3 15
tt
I tt tt

=−− = =


.
Thây vào
(
)
44
1 :2 3
15 15
II I
= ⇔=
.
Câu 142: Xét hàm s
(
)
fx
liên tc trên
[
]
1; 2
và tha mãn
(
)
(
)
( )
23
2 231 4
f x xf x f x x+ −+ =
.
Tính giá tr ca tích phân
( )
2
1
I f x dx
=
.
A.
5I =
. B.
5
2
I =
. C.
3I =
. D.
15I =
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1: (Dùng công thc – Dng 2)
Vi:
( )
( )
( )
( )
23
2 2 31 4fx xfx f x x+ −+ =
. Ta có:
1; 1; 3ABC= = =
2
2ux=
tha mãn
( )
( )
11
22
u
u
−=
=
.
Khi đó áp dụng công thc có:
( )
2
22
4
3
11
1
1
4 dx 3
113 5
x
I fx x
−−
= = = =
++
∫∫
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nh công thc)
T
( )
(
)
( )
23
2 231 4f x xf x f x x+ −+ =
.
( )
( )
( ) ( )
22 2 2
23
11 1 1
dx 2 . 2 dx 3 1 dx 4 dx *f x xf x f x x
−−
+ −+ =
∫∫
+) Đt
2
2 du 2 dxux x= −⇒ =
; vi
11xu=−⇒ =
22xu=⇒=
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2
1 11
2 . 2 dx du dx 1xf x f u f x
−−
−= =
∫∫
+) Đt
1 dt dxtx=−⇒ =
; Vi
12xt=−⇒ =
21xt= ⇒=
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
1 11
1 dx dt dx 2f x ft fx
−−
−= =
∫∫
https://toanmath.com/
Thay
( )
(
)
1,2
vào
( )
*
ta được:
( ) ( )
22
11
5 dx 15 dx 3fx fx
−−
=⇒=
∫∫
.
Câu 143: Hàm s
(
)
fx
liên tc trên
[ ]
1; 2
và thỏa mãn điều kin
( )
( )
2
2 3.
f x x xf x= ++
Tính
giá tr ca
(
)
2
1
d
I fxx
=
A.
14
3
I =
. B.
28
3
I =
. C.
4
3
I =
. D.
2I =
.
ng dn gii
Chn B
Cách 1: ( Dùng công thc).
Vi
( )
( )
2
23f x x xf x
= ++
( ) ( )
( )
2
1
. 2x . 3 2
2
fx f x x +− =+
1
1; ; 0
2
AB C= = =
2
3
ux=
tha mãn
( )
( )
12
21
u
u
−=
=
Khi đó áp dụng công thc ta có:
( )
22
11
1 28
d 2d =
1
3
10
2
I fxx x x
−−
= = +
−+
∫∫
.
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến).
T
( )
( )
2
32f x xf x x −=+
( )
( )
22 2
2
11 1
14
d 3 d 2d
3
f x x xf x x x x
−−
= +=
∫∫
(*)
Đặt
2
3 d 2du x u xx=−⇒ =
vi
12
21
xu
xu
=−⇒ =
=⇒=
Khi đó
( )
2
2
1
3dxf x x
−=
(
) ( )
22
11
11
dd
22
fu u fx x
−−
=
∫∫
thay vào (*) ta được
( ) ( ) ( )
22 2
11 1
1 14 28
dx d d =
23 3
fx fx x fx x
−−
−=
∫∫
.
Câu 144: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và tha mãn
( )
(
)
( )
2
1
1 31
1
f x xf x f x
x
+ + −=
+
. Tính
giá tr ca tích phân
( )
1
0
d
I fx x=
.
A.
9
ln 2
2
I
=
. B.
2
ln 2
9
I =
. C.
4
3
I =
. D.
3
2
I =
.
ng dn gii
Chn B
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi:
( ) ( )
( )
( )
2
1
.2 1 31 2
2
fx xf x f x x + −=
. Ta có:
1A =
;
1
2
B
=
; và
2
2ux=
tha mãn
( )
( )
01
10
u
u
=
=
.
Khi đó áp dụng công thc ta có:
( )
1
0
dI fx x=
1
0
1d
1
1
13
2
x
x
=
+

−− +


1
2
ln 1
0
9
x= +
2
ln 2
9
=
.
Cách 2: (Dùng công thc đi biến nếu không nh công thc)
https://toanmath.com/
T
( )
( )
(
)
2
1
1 31
1
f x xf x f x
x
+ + −=
+
( )
(
)
(
)
11 1
2
00 0
d 1 d3 1 d
fxx xf x x f xx
+ −+
∫∫
1
0
1
d
1
x
x
=
+
1
0
ln 1 ln 2
x
= +=
. (*)
+) Đt
2
1
ux=
2du xdx
⇒=
; Vi
01xu=⇒=
10
xu=⇒=
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 11
2
0 00
11
1d d d
22
xf x x f u u f x x−= =
∫∫
(1).
+) Đt
1ux=
dd
u xx⇒=
; Vi
01xt=⇒=
10xt=⇒=
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
1 11
0 00
1d d dxf xx ftt ft t−= =
∫∫
(2).
Thay (1), (2) vào (*) ta được:
(
)
( )
( )
1 11
0 00
1
d d 3 d ln 2
2
fxx fxx fxx+ +=
∫∫
(
)
1
0
9
d ln 2
2
fxx⇒=
( )
1
0
2
d ln 2
9
fxx⇔=
.
Câu 145: Cho hàm s
( )
y fx=
và tha mãn
( )
( )
3
34
2
80
1
x
f x xf x
x
+=
+
. Tích phân
(
)
1
0
2ab
I f x dx
c
= =
vi
,,abc
;
ab
cc
ti gin. Tính
abc++
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
10
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: (Dùng công thc).
Biến đổi
( )
( )
3
34
2
80
1
x
f x xf x
x
+=
+
( )
( ) ( )
3
34
2
2. 4
1
x
fx x fx
x
⇔− =
+
vi
1; 2AB
= =
Áp dng công thc ta có:
(
)
(
)
1 11
33
22
0 00
1
12
11
x x dx
f x dx dx
xx

=−=

+−
++

∫∫
.
Đặt
2 22
11t x t x tdt xdx= + = +⇒ =
; Vi
01xt=⇒=
12xt=⇒=
.
Khi đó:
( )
11
2
2
00
.
1
x
f x dx xdx
x
=
+
∫∫
2
2
1
1
.
t
tdt
t
=
(
)
2
2
1
1t dt=
2
3
1
3
t
t

=


22
3
=
2ab
c
=
Suy ra
2; 1; 3 6a b c abc= = =++=
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nh công thc)
T
( )
( )
3
34
2
80
1
x
f x xf x
x
+=
+
(
)
(
)
11 1
3
34
2
00 0
2 4 0 (*)
1
x
f x dx x f x dx dx
x
⇔− + =
+
∫∫
Đặt
43
4u x du x dx=⇒=
; Vi
00xu=⇒=
11xu
=⇒=
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 11
34
0 00
4x f x dx f u du f x dx= =
∫∫
thay vào (*), ta đưc:
( )
( )
1 11
3
2
0 00
20
1
x
f x dx f x dx dx
x
−+ =
+
∫∫
( )
11
3
2
00
1
x
f x dx dx
x
⇔=
+
∫∫
Đặt
2 22
11t x t x tdt xdx= + = +⇒ =
; Vi
01xt=⇒=
12xt=⇒=
.
Khi đó:
( )
11
2
2
00
.
1
x
f x dx xdx
x
=
+
∫∫
2
2
1
1
.
t
tdt
t
=
( )
2
2
1
1t dt=
2
3
1
3
t
t

=


22
3
=
2ab
c
=
Suy ra
2; 1; 3 6a b c abc= = =++=
.
https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
ln 2;ln 2
và thõa mãn
( ) (
)
1
1
x
fx f x
e
+ −=
+
. Biết
(
)
ln 2
ln 2
d ln 2 ln3fx x a b
= +
, vi
,ab
. Tính giá tr ca
Pab= +
.
A.
1
2
P
=
. B.
2P =
. C.
1P =
. D.
2P =
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: Dùng công thc
Vi
( ) ( )
1
1
x
fx f x
e
+ −=
+
ta có
1; 1AB= =
, suy ra
( )
ln 2 ln 2 ln2
ln 2 ln 2 ln2
1 d1d
d
11 1 2 1
xx
xx
fx x
ee
−−
= =
++ +
∫∫
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nh công thc
T
(
) (
) ( ) ( ) (
)
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2 ln 2
1d
dd*
11
xx
x
fx f x fx x f x x
ee
−−
+ −= + =
++
∫∫
Đặt
ddux u x=−⇒ =
( )
( ) ( )
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2 ln 2
d du d
f xx fu fxx
−−
−= =
∫∫
thay vào
( )
*
ta được:
( ) ( )
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
d 1d
2d d
1 21
xx
xx
fx x fx x
ee
−−
=⇔=
++
∫∫
Đặt
d
xx
te dtex=⇒=
Vi
1
ln 2 , ln 2 2
2
x tx t= ⇒= = ⇒=
( )
(
)
2
ln 2 ln 2 2
1
1
ln 2 ln 2
2
2
d dd
ln ln 2
1 11
1
x
x
xx
x ex t t
e tt t
ee
−−
⇒= ===
+ ++
+
∫∫
Khi đó:
( )
ln 2
,
ln 2
11
d ln 2 ln 2 ln3 , 0
22
ab
fx x a b a b
= = + →= =
1
2
Pab =+=
.
Câu 147: Biết hàm s
2
y fx

= +


π
là hàm s chẵn trên đoạn
;
22



ππ
( )
sin cos
2
fx fx x x

+ += +


π
. Tính
( )
2
0
I f x dx=
π
.
A.
0I =
. B.
1I =
. C.
1
2
I =
. D.
1I =
.
ng dn gii:
Đặt
2
t x dt dx= −⇒ =
π
Đổi cn:
( )
0
22
00
2
.
2 22
I f t dt f t dt f x dx
 
⇒= = =
 
 
∫∫
ππ
π
π ππ
(Tích
phân xác định không ph thuc vào biến s tích phân)
2
0
2
fx

= +


π
π
2
fx

+


π
là hàm s chn
22
f xf x

+=


ππ
https://toanmath.com/
Vy
(
)
(
)
(
)
22
2
00
0
2 sin cos cos sin 1 1 2
2
I f x f x dx x x dx x x


= + + = + = =−−=




∫∫
ππ
π
π
1I⇒=
Chn D
Câu 148: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
,
(
)
00f =
( )
sin .cos
2
fx f x x x
π

+ −=


vi
x∀∈
. Giá tr ca tích phân
( )
2
0
xf x dx
π
bng
A.
4
π
. B.
1
4
. C.
4
π
. D.
1
4
.
ng dn gii
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi
( )
sin .cos
2
fx f x x x
π

+ −=


, ta có
1; 1AB= =
.
Suy ra
( )
22
00
11
sin .cos .
11 4
f x dx x x dx
ππ
= =
+
∫∫
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nh công thc)
T
( )
sin .cos
2
fx f x x x
π

+ −=


(
)
22 2
00 0
1
sin .cos
22
f x f x dx x xdx
ππ π
π

+ −= =


∫∫
(*)
Đặt
2
u x du dx
π
= −⇒ =
Vi
0; 0
22
x ux u
ππ
=⇒= = ⇒=
.
Suy ra
( ) ( )
2 22
0 00
2
f x dx f u du f x dx
π ππ
π

−= =


∫∫
, thay vào (*) ta đưc
( ) ( )
22
00
11
2
24
f x dx f x dx
ππ
=⇔=
∫∫
(1)
Đặt
(
) ( )
u x du dx
dv f x dx v f x
= =



= =


( )
( )
( )
( )
2
2 22
0 00
0
22
xf x dx xf x f x dx f f x dx
π
π ππ
ππ

=−=


∫∫
(*)
T điều kin
( )
sin .cos
2
fx f x x x
π

+ −=


suy ra
( )
( )
00
2
0
2
00
2
ff
f
ff
π

−=

π


⇒=

π


+=


(2).
Thay (1), (2) vào (*), ta được
(
)
2
0
1
4
xf x dx
π
=
.
Chn D
Câu 149: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2
2
1 2x 1 2x ,
1
x
ff x
x
+ + = ∀∈
+
. tính
tích phân
( )
3
1
I f x dx
=
.
A.
2
2
I
π
=
. B.
1
4
I
π
=
. C.
1
28
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
ng dn gii.
Đặt
12 12 2t x xt=+ ⇒− =
1
2
t
x
=
, khi đó điều kin tr thành
https://toanmath.com/
( ) ( )
( ) ( )
22
22
21 2 1
22
25 2 5
tt xx
ft f t fx f x
tt xx
−+ +
+−= +−=
−+ +
(*)
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi
(
) (
)
2
2
21
2
25
xx
fx f x
xx
−+
+ −=
−+
ta có
1; 1AB= =
.
Suy ra
( )
2
33
2
11
1 21
0,429 2
11 2 5 2
xx
f x dx dx
xx
−−
−+ π
= ≈=
+ −+
∫∫
Chn A
Cách 2: (Dùng công thc đi biến – nếu nh công thc)
T (*), ta có
( ) ( )
2
2
21
2
25
xx
fx f x
xx
−+
+ −=
−+
( ) ( )
2
33 3
2
11 1
21
2
25
xx
f x dx f x dx dx
xx
−−
−+
+ −=
−+
∫∫
(2*)
Đặt
2
u x du dx
=−⇒ =
. Vi
1 3; 3 1x ux u=⇒= =⇒=
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
3 33
1 11
2f x dx f u du f x dx
−−
−= =
∫∫
, thay vào (*), ta được:
( )
2
33
2
11
21
2
25
xx
f x dx dx
xx
−−
−+
=
−+
∫∫
( )
2
33
2
11
1 21
0,429 2 -
2 25 2
xx
f x dx dx
xx
−−
−+ π
= ≈=
−+
∫∫
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 3
Cách gii: Lần lượt đặt
( )
t ux=
( )
t vx=
để gii h phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn
( )
fx
) đ
suy ra hàm s
(
)
fx
(nếu
( )
ux x=
thì ch cần đặt mt ln
( )
t vx=
).
Các kết qu đặc bit:
Cho
(
) ( ) ( )
..A f ax b B f ax c g x++ −+=
vi
22
AB
) khi đó
( )
22
..
xb xc
Ag Bg
aa
fx
AB
−−



=
(*)
+)H qu 1 ca (*):
( ) (
)
( )
( )
( ) ( )
22
..
..
Ag x Bg x
Afx Bf x gx fx
AB
−−
+ −= =
+)H qu 2 ca (*):
( ) ( )
(
) (
)
( )
..
gx
Afx Bf x gx fx
AB
+ −= =
+
vi
( )
gx
là hàm s chn.
Câu 150: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
1
23fx f x
x

+=


. Tính
(
)
2
1
2
fx
I dx
x
=
.
A.
3
2
I =
. B.
1I =
. C.
1
2
I
=
. D.
1I =
.
ng dn gii
Chn A
Đặt,
11
tx
xt
=⇒=
khi đó điều kin tr thành
( ) ( )
1 3 13
22 .f ft fx f
t t xx

+= +=


Hay
( )
16
42fx f
xx

+=


, kết hp với điều kin
( )
1
23fx f x
x

+=


. Suy ra :
( )
( )
2
62
3 3x 1
fx
fx
x xx
= = −⇒
( )
22
2
11
22
2
2 23
1
1
2
2
fx
I dx dx x
xx x

= = −==
∫∫


.
Chn B
Câu 151: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\0
và tha mãn
( )
2 15
23 3
2
x
fx f
x

+=


,
(
)
9
3
dfx x k=
. Tính
3
2
1
2
1
dIf x
x

=


theo
k
.
A.
45
9
k
I
+
=
. B.
45
9
k
I
=
. C.
45
9
k
I
+
=
. D.
45 2
9
k
I
=
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
2tx=
1
dd
2
xt=
. Đổi cn
1
1
2
3
3
2
xt
xt
= ⇒=
= ⇒=
.
Khi đó
3
1
12
d
2
Ifx
t

=


.
( )
2 15
23 3
2
x
fx f
x

+=


( )
2 52
3
23
x
f fx
x

=−−


Nên
( ) ( ) ( )
3 33 3
1 11 1
1 52 5 1 1
3 d d 3d 5 3d
2 23 4 3 3
x
I fx x xx fxx fxx

= = =−−


∫∫
(*)
https://toanmath.com/
Đặt
3
ux=
1
dd
3
xx=
. Đổi cn
13
39
xu
xt
=⇒=
=⇒=
.
Khi đó
(
)
9
3
1 45
5 d5
9 99
kk
I ft t
+
=−− =−− =
.
Câu 152: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2018 2 sinf x fx x x−+ =
. Tính giá
tr ca
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
.
A.
2
2019
I =
. B.
2
1009
I
=
. C.
4
2019
I =
. D.
1
1009
I
=
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi
(
)
(
)
2018 2 sin
f x fx x x−+ =
ta có
1; 2018AB
= =
Suy ra
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
2
2
1
2 sin d
1 2018
x xx
π
π
=
+
4
2019
Casio
=
Đáp án C
Cách 2:
Áp dng H qu 2:
( ) ( ) ( )
.A f x Bf x g x+ −=
( )
(
)
gx
fx
AB
⇒=
+
vi
(
)
gx
là hàm s chn.
Ta có
( ) ( )
2018 2 sinf x fx x x
−+ =
( )
2 sin
2019
xx
fx⇒=
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
2
2
2
sin d
2019
x xx
π
π
=
4
2019
Casio
=
Đáp án C
Câu 153: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2018
x
f x fx e−+ =
. Tính giá tr
ca
( )
1
1
I f x dx
=
A.
2
1
2019e
e
I
=
. B.
2
1
2018e
e
I
=
. C.
0I =
. D.
2
1e
I
e
=
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: (Dùng công thc).
Vi
( ) (
)
2018
x
f x fx e
−+ =
ta có
1; 2018AB= =
.
Suy ra
( )
1
1
I f x dx
=
1
1
1
1 2018
x
e dx
=
+
1
1
1
2019
x
e
=
2
1
2019e
e
=
.
Cách 2: (Dùng công thc)
Áp dng H qu 1:
( ) ( ) ( )
..Af x Bf x g x+ −=
( )
( ) ( )
22
..Ag x Bg x
fx
AB
−−
⇒=
.
Ta có:
( ) ( )
2018
x
f x fx e−+ =
( )
2
2018
2018 1
xx
ee
fx
⇒=
( )
( )
11
11
1
2018
2019.2017
xx
f x dx e e dx
−−
⇒=
∫∫
https://toanmath.com/
2
3
1
1,164.10
2019e
e
≈≈
(Casio).
Câu 154: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
, tha mãn
( ) ( )
2
2 2 1 12fx f x x+ −=
.
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ bng
1
A.
22yx= +
. B.
46
yx
=
. C.
26
yx
=
. D.
42yx
=
.
ng dn gii
Chn C
Áp dng kết qu
“Cho
( ) ( ) ( )
..A f ax b B f ax c g x++ −+=
(vi
22
AB
) khi đó
( )
22
. .g
xb xc
Ag B
aa
fx
AB
−−



=
”.
Ta có
( ) (
)
( )
2
2 2 1 12f x f x x gx+ −= =
(
)
2
1
2.
22
21
xx
gg
fx



⇔=
( )
2
2
2
631
21
3
xx
xx
−−
= =+−
.
Suy ra
( )
( )
12
14
f
f
=
′=
, khi đó phương trình tiếp tuyến cn lp là:
42yx=
.
Câu 155: Cho
( )
fx
là hàm s chn, liên tc trên
tha mãn
( )
1
0
2018=
f x dx
( )
gx
là hàm s
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
1+ −=gx g x
,
∀∈x
. Tính tích phân
( ) ( )
1
1
=
I f x g x dx
.
A.
2018
=I
. B.
1009
2
=I
. C.
4036=I
. D.
1008=
I
.
ng dn gii
Chn A
Áp dng H qu
(
) ( )
(
)
..
+ −=Ag x Bg x h x
( )
( )
⇒=
+
hx
gx
AB
vi
(
)
hx
là hàm s chn.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1+ −==gx g x hx
( )
11
11 2
⇒==
+
gx
.
Kết hp với điều kin
( )
fx
là hàm s chn, ta có:
( ) ( )
( )
11
11
1
2
−−
= =
∫∫
I f x g x dx f x dx
( )
1
0
2018= =
f x dx
.
Chú ý: Nếu
(
)
fx
là hàm s chn, liên tc trên
[ ]
( ) ( )
0
;2
−⇒ =
∫∫
aa
a
a a f x dx f x dx
.
Câu 156: Cho số dương
a
và hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
fx f x a+ −=
,
x∀∈
.
Giá trị của biểu thức
( )
d
a
a
fx x
bằng
A.
2
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
ng dn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Đặt
(
)
( )
(
) (
) (
)
d d dd
aa aa
aa a a
x t fxx f t t f tt f xx
−−
=−⇒ = = =
∫∫
(
)
( ) ( ) ( ) (
)
22
2d dd2d2 d
a a aa a
a a aa a
fx x fx f x x ax fx x a fx x a
−−
= +− = = =


∫∫
.
Câu 157: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
thỏa điều kin
( ) ( )
2sinfx f x x+ −=
. Tính
( )
2
2
dfx x
π
π
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
Gi s
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
.
Đặt
tx=
ddtx⇒=
, đổi cn
22
xt
ππ
= →=
22
xt
ππ
= →=
.
Khi đó
( )
( )
22
22
ddI ft t ft t
ππ
ππ
=−=
∫∫
.
Suy ra
( ) ( )
2
2
2
dI fx f x x
π
π
= +−


2
2
2sin 0
dxx
π
π
= =
20I⇒=
0I⇒=
Câu 158: Cho
()fx
là mt hàm s liên tc trên tha mãn
( ) ( )
2 2cos2fx f x x+ −=
. Tính tích
phân
(
)
3
2
3
2
dI fx x
π
π
=
.
A.
3I =
. B.
4I =
. C.
6I =
. D.
8I =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
33
0
22
33
0
22
d ddI fx x fx x fx x
ππ
ππ
−−
= = +
∫∫
.
Xét
(
)
0
3
2
d
fx x
π
Đặt
ddtx t x=−⇒ =
; Đổi cn:
33
22
xt
ππ
= ⇒=
;
00xt= ⇒=
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
33
00
22
33
00
22
d dt d dfxx f t f tt f xx
ππ
ππ
= −= =
∫∫
.
https://toanmath.com/
Theo gi thiết ta có:
(
) (
)
( )
( )
( )
33
22
00
2 2cos 2 d 2 2cos dfx f x x fx f x x xx
ππ
+−= +− =
∫∫
( )
( )
33 3
22 2
00 0
d d 2 sin dfxx f xx xx
ππ π
+−=
∫∫
( ) ( )
33
0
22
3
0 00
2
d d 2 sin d 2 sin dfx x f x x xx xx
ππ
π
π
⇔+ =
∫∫
Câu 159: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên R và tha mãn
( ) ( )
2 2cos2fx f x x+ −= +
. Tính
( )
2
2
I f x dx
=
π
π
.
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
2I =
.
ng dn gii
(
)
2
2
I f x dx
=
π
π
(1) Đt
t x dt dx=−⇒ =
Đổi cn:
( ) ( )
( )
( )
2 22
2 22
.I f t dt f t dt f x dx
−−
⇒= = =
∫∫
π ππ
π ππ
(2) (Tích phân xác định không ph thuc vào
biến s tích phân)
(1) + (2)
( ) ( )
22
22
2 2 2cos 2I f x f x dx xdx
−−
= +− = +


∫∫
ππ
ππ
( )
2
2
2 1 cos2x dx
=+=
π
π
( )
2 22
2
2
2
2 22
2 2cos 2 cos 2 cos 2sin 2 1 1 4xdx x dx xdx x
−−
= = = = −− =


∫∫
π ππ
π
π
π ππ
2I⇒=
Chn D
Câu 160: Cho hàm s liên tc trên . Tính
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
( )
fx
( ) (
)
2
3 2 tanf x fx x−− =
( )
π
4
π
4
dfx x
π
1
2
π
1
2
π
1
4
+
π
2
2
https://toanmath.com/
Cách 1: Ta có
.
Đặt , đổi cn , .
Suy ra,
Vy
Cách 2: ( Trc nghim)
Chn (Tha mãn gi thiết).
Khi đó
Câu 161: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
ln 2;ln 2
và tha mãn
( ) (
)
1
1
x
fx f x
e
+ −=
+
.
Biết
( )
ln 2
ln 2
d ln 2 ln3fx x a b
= +
(
)
;ab
. Tính
Pab= +
.
A.
1
2
P =
. B.
2P =
. C.
1P =
. D.
2P
=
.
ng dn gii
Chn A
Gi
( )
ln 2
ln 2
dI fx x
=
.
Đặt
tx
=
d dt x=
.
Đổi cn: Vi
ln 2x =
ln 2
t =
; Vi
ln 2
x =
ln 2t =
.
Ta được
( )
ln 2
ln 2
dI f tt
=−−
( )
ln 2
ln 2
df tt
=
( )
ln 2
ln 2
df xx
=
.
Khi đó ta có:
2I
( )
( )
ln 2 ln 2
ln 2 ln 2
ddfxx f xx
−−
= +−
∫∫
( ) ( )
ln 2
ln 2
dfx f x x
== +−


ln 2
ln 2
1
d
e1
x
x
=
+
.
Xét
ln 2
ln 2
1
d
e1
x
x
+
. Đặt
e
x
u =
d ed
x
ux=
Đổi cn: Vi
ln 2x =
1
2
u =
;
ln 2x =
2u⇒=
.
π
4
2
π
4
tan d
xx
4
2
4
1
1d
cos
x
x
π
π

=


( )
π
4
π
4
tan xx
=
ππ
11
44

= −+


π
2
2
=
( )
( )
π
4
π
4
π
2 3 2d
2
f x fx x
⇒− =


dd
tx t x
=−⇒ =
ππ
44
xt
= ⇒=
ππ
44
xt= ⇒=
( ) ( )
π
4
π
4
3 2df x fx x
−−


( ) ( )
π
4
π
4
32 dft f t t
= −−


( ) ( )
π
4
π
4
32 dfx f x x
= −−


(
)
( )
ππ
44
ππ
44
ddfxx f xx
−−
=
∫∫
( ) ( )
π
4
π
4
π
2 3 2d
2
fx fx x
⇒− =


(
)
π
4
π
4
π
2d
2
fx x
⇔− =
( )
π
4
π
4
π
d2
2
fx x
=
( ) ( )
2
tanfx f x x= −=
( )
ππ π
44 4
2
2
ππ π
44 4
1
d tan x d 1 d 2
cos 2
fx x x x
x
π
−−

= = −=


∫∫
https://toanmath.com/
Ta được
ln 2
ln 2
1
d
e1
x
x
+
(
)
ln 2
ln 2
e
d
ee 1
x
xx
x
=
+
( )
ln 2
ln 2
1
d
1
u
uu
=
+
ln 2
ln 2
11
d
1
u
uu

=

+

( )
2
1
2
ln ln 1
uu
= −+
ln 2=
Vy ta có
1
2
a =
,
1
0
2
b ab=⇒+=
.
Câu 162: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kin
( ) ( )
2 31 1+ −= fx f x x x
.
Tính tích phân
( )
1
0
=
I f x dx
.
A.
4
15
= I
. B.
1
15
=I
. C.
4
75
=I
. D.
1
25
=I
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi
( ) ( )
2 31 1+ −= fx f x x x
ta có
2; 3
= =AB
.
Suy ra:
( )
11
00
1
1
23
=
+
∫∫
f x dx x xdx
( )
4
0,05 3
75
= =
Casio
.
Áp dng kết qu
“Cho
( ) ( ) ( )
..++ −+=A f ax b B f ax c g x
(Vi
22
AB
) khi đó
( )
22
..
−−



=
xb xc
Ag Bg
aa
fx
AB
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 31 1+ = −=f x f x x x gx
( )
( ) ( )
22
2 31
23
−−
⇒=
gx g x
fx
( )
2 1 31
5
−−
=
x x xx
.
Suy ra:
( )
( )
11
00
2 1 31
5
−−
= =
∫∫
x x xx
I f x dx dx
(
)
4
0,05 3
75
= =
Casio
.
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nh công thc)
T
( ) ( )
2 31 1+ −= fx f x x x
( ) ( )
11 1
00 0
2 31 1 + −=
∫∫
f x dx f x dx x xdx
( ) ( )
4
0,2 6
15
= =
Casio
Đặt
1=−⇒ =u x du dx
; Vi
01=⇒=xu
10=⇒=xu
.
Suy ra
( ) ( ) (
)
1 11
0 00
1−= =
∫∫
f x dx f u du f x dx
thay vào
( )
, ta được:
( ) ( )
22
00
44
5
15 75
=⇔=
∫∫
f x dx f x dx
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 4
Câu 163: Cho
( )
fx
( )
gx
là hai hàm s liên tc trên
[ ]
1,1
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
hàm s l. Biết
( )
1
0
5f x dx =
( )
1
0
7g x dx =
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
1
1
10f x dx
=
. B.
( )
1
1
14g x dx
=
.
https://toanmath.com/
C.
( ) ( )
1
1
10f x g x dx
+=


. D.
(
) (
)
1
1
10f x g x dx
−=


.
ng dn gii
Nh 2 tích chất sau để làm trc nghim nhanh:
Câu 164: Nếu hàm
( )
fx
CHN thì
(
)
( )
0
2
aa
a
f x dx f x dx
=
∫∫
2. Nếu hàm
( )
fx
L thì
(
)
0
a
a
f x dx
=
Nếu chứng minh thì như sau:
Đặt
(
) ( ) ( )
1
2
1 01
1 10
A
A
A f x dx f x dx f x dx
−−
= = +
∫∫


( )
0
1
1
A f x dx
=
. Đặt
tx=
dt dx
⇒=
Đổi cn:
( ) ( ) (
)
( )
0 11
1
1 00
.
A f t dt f t dt f x dx⇒= = =
∫∫
(Do tích phân xác định không ph thuc vào biến
s tích phân)
( )
1
0
f x dx=
(Do
( )
fx
là hàm chn
( ) ( )
f x fx −=
)
Vy
( )
( ) (
)
1 11
100
10A f x dx f x dx f x dx
= =+=
∫∫
(1)
Đặt
( )
( ) (
)
1
2
1 01
1 10
B
B
B g x dx g x dx g x dx
−−
= = +
∫∫


( )
0
1
1
B g x dx
=
. Đặt
tx=
dt dx⇒=
Đổi cn:
( ) ( ) ( ) ( )
0 11
1
1 00
.B g t dt g t dt g x dx⇒= = =
∫∫
(Do tích phân xác định không ph thuc vào biến
s tích phân)
( )
1
0
g x dx=
(Do
( )
fx
là hàm chn
( ) ( )
g x gx −=
)
Vy
( ) ( ) ( )
1 11
1 00
0B g x dx g x dx g x dx
= =−+ =
∫∫
(2)
T (1) và (2)
Chn B
Câu 165: 17TCho hàm s 17T
( )
y fx=
17T là hàm l và liên tc trên 17T
[ ]
4;4
17T biết 17T
( )
0
2
d2f xx
−=
17T 17T
( )
2
1
2d 4
f xx−=
17T. Tính 17T
( )
4
0
dI fx x=
17T.
17TA. 17T
10I =
. 17TB. 17T
6I =
. 17TC. 17T
6I =
. 17TD. 17T
10I =
.
17Tng dn gii
17TChn B
17TCách 1: S dng công thc: 17T
( ) ( )
22
11
1
dd
xx
xx
f ax b x f ax x
a
+=
∫∫
17T và tính cht 17T
( )
d0
a
a
fx x
=
17T vi 17T
( )
fx
17T
hàm s l trên đoạn 17T
[ ]
;aa
17T.
https://toanmath.com/
Áp dng, ta có:
( )
(
)
( )
2
42
24
1
11
4 2d d d
22
f xx fxx fxx
−−
−−
=−= =
∫∫
(
)
2
4
d8
fx x
⇔=
.
(
)
(
)
(
)
0
02
20
2
2df x x fx fx
=−= =
∫∫
( )
2
0
2fx⇔=
Suy ra:
( )
( ) ( ) ( )
4 20 4
4 4 20
0d d d dfx x fx x fx x fx x
−−
== ++
∫∫
( ) (
)
(
)
22
20
08 d d
fx x fx x I
⇔=+ +
∫∫
( )
08 02 6II⇔=+ +⇔=
.
Cách 2: Xét tích phân
(
)
0
2
d2f xx
−=
.
Đặt
xt−=
d dtx⇒=
.
Đổi cn: khi
2x =
thì
2t =
; khi
0x =
thì
0t =
do đó
( ) ( )
00
22
d dtf x x ft
−=
∫∫
( )
2
0
dtft=
(
)
2
0
dt 2
ft
⇒=
( )
2
0
d2fx x⇒=
.
Do hàm s
(
)
y fx=
là hàm s l nên
(
) (
)
22f x fx
−=
.
Do đó
( ) ( )
22
11
2d 2df xx f xx−=
∫∫
( )
2
1
2d 4f xx⇒=
.
Xét
( )
2
1
2df xx
.
Đặt
2xt=
1
d dt
2
x⇒=
.
Đổi cn: khi
1x =
thì
2t =
; khi
2x =
thì
4t =
do đó
( ) ( )
24
12
1
2 d dt 4
2
f x x ft= =
∫∫
(
)
4
2
dt 8ft⇒=
( )
4
2
d8
fx x⇒=
.
Do
( )
4
0
d
I fx x=
(
) ( )
24
02
ddfx x fx x
= +
∫∫
28 6=−=
.
Câu 166: Cho hàm s chn
( )
y fx=
liên tc trên
( )
1
1
2
d8
12
x
fx
x
=
+
. Tính
( )
2
0
dfx x
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
( )
12
12
2
d 8 d 16
12
12
x
x
f x fx
xx
−−
=⇔=
+
+
∫∫
.
Đặt
ddtx t x=−⇒ =
, khi đó
( )
( )
( )
2 22
2 22
2
16 d dt d
12 12 12
t
x tt
fx f t ft
Ix t
−−
===−=
+ ++
∫∫
.
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
2 2 20
2
2 d d d2 d
12 12
x
xx
fx fx
I x x fx x fx x
−−
=+==
++
∫∫
.
Vy
( )
2
0
d 16fx x=
.
https://toanmath.com/
Câu 167: Cho
( )
fx
là hàm s chn liên tục trong đoạn
[ ]
1; 1
(
)
1
1
d2
fx x
=
. Kết qu
( )
1
1
d
1e
x
fx
Ix
=
+
bng
A.
1
I =
. B.
3I =
. C.
2
I =
. D.
4I =
.
ng dn gii
Chn A
(
)
(
)
(
)
1 01
12
1 10
d dd
1e 1e 1e
x xx
fx fx fx
I x x xI I
−−
= =+=+
+ ++
∫∫
Xét
( )
0
1
1
d
1e
x
fx
Ix
=
+
Đặt
dd
xt x t=−⇒ =
,
đổi cn:
00xt= ⇒=
,
11xt=−⇒ =
( )
( )
( )
01
1
10
e.
dd
1e 1e
t
tt
fx fx
Itt
= −=
++
∫∫
.
Li có
( )
(
)
11
00
e. e.
dd
1e 1e
tx
tx
ft fx
tx
=
++
∫∫
.
Suy ra:
(
) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1 1 11 1 1
10 00 0 1
1e.
e.
1
d d d d d d1
1e 1e 1e 1e 2
t
t
x tt t
ft
fx ft ft
I x t x t ft t ft t
−−
+
= = += == =
+ ++ +
∫∫
.
Câu 168: Cho
( )
y fx=
là hàm s chn và liên tc trên
.
Biết
( )
( )
12
01
1
d d1
2
fx x fx x= =
∫∫
. Giá tr
ca
(
)
2
2
d
31
x
fx
x
+
bng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
ng dn gii
Chn D
Cách 1: S dng tính cht ca hàm s chn
Ta có:
( )
(
)
0
dd
1
aa
x
a
fx
x fx x
b
=
+
∫∫
, vi
(
)
fx
là hàm s chn và liên tc trên
[
]
;
aa
.
Áp dng ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 2 12
2 0 01
dddd123
31
x
fx
x fx x fx x fx x
= = + =+=
+
∫∫
Cách 2: Do
( )
1
0
dfx x=
( )
2
1
1
d1
2
fx x=
( )
1
0
d1fx x⇒=
( )
2
1
d2fx x=
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x⇒+
∫∫
( )
2
0
d3fx x= =
.
Mt khác
( )
2
2
d
31
x
fx
x
=
+
( )
( )
02
20
dd
31 31
xx
fx fx
xx
+
++
∫∫
( )
y fx=
là hàm s chn, liên tc trên
( ) ( )
f x fx x = ∀∈
.
Xét
( )
0
2
d
31
x
fx
Ix
=
+
. Đặt
ddtx x t=−⇒ =
https://toanmath.com/
Suy ra
( )
0
2
d
31
x
fx
Ix
= =
+
(
)
0
2
d =
31
t
ft
t
+
( )
2
0
d =
1
1
3
t
ft
t
+
( )
2
0
3
d =
31
t
t
ft
t
+
(
)
2
0
3
d
31
x
x
fx
x
+
(
)
2
2
d
31
x
fx
x
⇒=
+
( )
( )
02
20
dd
31 31
xx
fx fx
xx
+=
++
∫∫
( )
( )
22
00
3
dd
31 31
x
xx
fx fx
xx+=
++
∫∫
( )
(
)
2
0
31
d
31
x
x
fx
x
+
=
+
( )
2
0
d3fx x=
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 5
“ Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( )
gfx x

=

và
( )
gt
là hàm đơn điệu ( luôn đồng biến hoc
nghch biến) trên
.Hãy tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
Cách gii: Đặt
( )
( ) ( )
y f x x g y dx g y dy
= ⇒= =
Đổi cn
( )
(
)
x a gy a y
x b gy b y
α
β
= =⇔=
= =⇔=
Suy ra
(
) (
)
b
a
I f x dx yg y dy
β
α
= =
∫∫
Câu 169: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
(
) (
)
3
,fxfxxx+ = ∀∈
. Tính
( )
2
0
I f x dx=
A.
2I =
. B.
3
2
I =
. C.
1
2
I =
. D.
5
4
I =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
(
)
( )
32
31
y f x x y y dx y dy= = +⇒ = +
Đổi cn
3
3
0 00
2 21
x yy y
x yy y
=→ +=⇔=
=→ +==
Khi đó
(
)
( )
( )
21 1
23
00 0
5
31 3
4
I f x dx y y dy y y dy
= = += + =
∫∫
đáp án D
Câu 170: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( ) ( )
32
236f x f x fx x +=
,
x∀∈
. Tính
tích phân
( )
5
0
dI fx x=
.
A.
5
4
I =
. B.
5
2
I
=
. C.
5
12
I =
. D.
5
3
I =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
( )
32
236y fx x y y y= ⇒= +
( )
2
d 6 1dx yy y = −+
.
Đổi cn: vi
32
02 3 6 0 0x yyy y
= + =⇔=
32
52 3 6 5 1x yyy y= + =⇔=
.
Khi đó
( )
( )
11
2
00
d .6 1 dI fx x y y y y= = −+
∫∫
( )
1
32
0
5
6d
2
y y yy= −+ =
.
https://toanmath.com/
Câu 171: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
3
21x f x fx++ =
,
x∀∈
. Tính
( )
1
2
dI fx x
=
.
A.
7
4
I =
. B.
7
2
I =
. C.
7
3
I
=
. D.
5
4
I =
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
( )
(
)
32
2 1 d 3 2d
y fx x y y x y y= = +⇒ =
.
Đổi cn: Vi
3
2 212 1x yy y= +=−⇔ =
;
3
1 2 11 0x yy y= ⇒− + = =
.
Khi đó:
( )
0
2
1
7
3 2d
4
Iyy y= −− =
.
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 5
Bài toán: “ Cho
( ) ( )
2
.fxfab x k
+− =
, khi đó
( )
d
2
b
a
x ba
I
k fx k
= =
+
Chng minh:
Đặt
t abx=+−
( )
( )
2
dt dx
k
fx
ft
=
=
xa tb= ⇒−
;
xb ta=⇒=
.
Khi đó
( )
(
)
( )
( )
2
fd
d d1
bb b
aa a
xx
xx
I
k
k fx k k fx
k
ft
= = =
++
+
∫∫
.
( )
( )
( )
fd
d1
2
bb
aa
xx
x
I
k fx k k fx
=+=
++
∫∫
(
)
11
d
b
a
x ba
kk
=
2
ba
I
k
⇒=
.
Câu 172: Cho hàm s
( )
fx
liên tc và nhn giá tr dương trên
[ ]
0;1
. Biết
( ) ( )
.1 1fxf x−=
vi
[ ]
0;1x∀∈
. Tính giá trí
( )
1
0
d
1
x
I
fx
=
+
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
11fx fxf x fx+ = −+
(
)
(
) ( )
1
1 11
fx
fx f x
=
+ −+
Xét
( )
1
0
d
1
x
I
fx
=
+
.
Đặt
11t xx t=−⇔=
ddxt⇒=
. Đổi cn:
01xt=⇒=
;
10xt=⇒=
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
011 1
100 0
d
ddd
11 11 11 1
fx x
ttx
I
ft ft fx fx
=−= = =
+− +− +− +
∫∫∫
Mt khác
( )
( )
( )
( )
11 1 1
00 0 0
d1
d
d d1
1 1 1 ()
fx x fx
x
xx
fx fx ft
+
+= ==
++ +
∫∫
hay
21I =
. Vy
1
2
I =
.
Câu 173: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, ta có
( )
0fx>
( ) ( )
0 . 2018 1ff x−=
. Giá tr ca
tích phân
( )
2018
0
d
1
x
I
fx
=
+
https://toanmath.com/
A.
2018
I =
. B.
0I =
C.
1009I =
D.
4016
ng dn gii
Chn C
ta có
I
=
( )
2018
0
1 2018 0
d 1009
1 2.1
x
fx
= =
+
.
Câu 174: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm, liên tc trên
( )
0fx>
khi
[
]
0;5x
.
Biết
( ) ( )
.5 1
fxf x
−=
,
tính tích phân
( )
5
0
d
1
x
I
fx+
=
.
A.
5
4
I
=
. B.
5
3
I
=
. C.
5
2
I
=
. D.
10I =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
5xt=
ddxt⇒=
0 5x t= ⇒=
;
5 0x t= ⇒=
( )
( )
( )
05
50
d
d
15 1
I
ft t
t
f t ft
=
++
=
∫∫
(do
( )
( )
1
5f
f
t
t
−=
)
5
0
2 d5It⇒= =
5
2
I⇒=
.
Câu 175: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
4f x fx−=
. Biết
( )
3
1
d5xf x x =
.
Tính tích phân
( )
3
1
dfx x
.
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
11
2
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
4tx=
ddtx⇒=
13xt=⇒=
;
31
xt=⇒=
.
Khi đó:
( )
(
) ( )
33
11
5 d 4 4d
xf x x t f t t= =−−
∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
33
11
4 4d 4 dxf x x xfx x= −=
∫∫
.
Suy ra:
(
) ( ) ( )
33
11
10 d 4 dxfx x xfx x= +−
∫∫
(
)
3
1
5
4d
2
fx x= =
.
Câu 176: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên R
( )
0fx>
khi x [0; a] (
0a >
). Biết
( ) ( )
.1fxfa x−=
, tính tích phân
( )
0
1
a
dx
I
fx
=
+
.
A.
2
a
I =
. B.
2Ia=
. C.
3
a
I
=
. D.
4
a
I =
.
ng dn gii:
( )
0
1
a
dx
I
fx
=
+
(1) Đt
t a x dt dx=−⇒ =
Đổi cn:
( )
( ) ( )
0
00
11
11 1
aa
a
dt
I dt dx
fat fat fa x
⇒= = =
+− +− +−
∫∫
(2) (Tích phân xác định không ph
thuc vào biến s tích phân)
(1) + (2)
( ) ( )
0
11
2
11
a
I dx
fx fa x

⇒= +

+ +−

https://toanmath.com/
( ) (
)
( ) ( ) (
)
( )
( )
( )
( ) ( )
2
00
11 2
1. 2
a
fa x fx fa x fx
dx dx dx a
fxfa x fx fa x fa x fx
+ −++ + −+
= = = =
+ −+ + + −+
∫∫
2
a
I⇒=
Chn A
Câu 177: Cho
( )
fx
là hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;a
tha mãn
( ) ( )
( )
[ ]
.1
0, 0;
fxfa x
fx x a
−=
> ∀∈
( )
0
d
,
1
a
x ba
fx c
=
+
trong đó
b
,
c
là hai s nguyên dương và
b
c
là phân s ti giản. Khi đó
bc
+
có giá tr thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
11;22 .
B.
( )
0;9 .
C.
( )
7;21 .
D.
( )
2017;2020 .
ng dn gii
Chn B
Cách 1. Đặt
dd
tax t x=−⇒ =
Đổi cn
0 ; 0.x t ax a t= ⇒= = ⇒=
Lúc đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
0
0 0 00
d
dddd
1
11 1 1
1
a a aa
a
fx x
x t xx
I
fx fat fa x fx
fx
= = = = =
+ +− +− +
+
∫∫
Suy ra
( )
( )
( )
00 0
d
d
2 1d
11
aa a
fx x
x
III xa
fx fx
=+= + = =
++
∫∫
Do đó
1
1; 2 3.
2
I a b c bc= = =⇒+=
Cách 2. Chn
(
)
1fx=
là mt hàm tha các gi thiết.
D dàng tính được
1
1; 2 3.
2
I a b c bc
= = =⇒+=
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIN DNG 6
Câu 178: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
, đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 4
và tha
mãn đẳng thc
( )
2.x xf x+
(
)
2
fx
=


,
[ ]
1; 4x∀∈
. Biết rng
( )
3
1
2
f =
, tính
( )
4
1
dI fx x
=
?
A.
1186
45
I =
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I
=
. D.
1201
45
I
=
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
2.x xf x+
( )
2
fx
=


( ) ( )
.1 2x fx f x
⇒+ =
(
)
(
)
12
fx
x
fx
⇒=
+
,
[ ]
1; 4x∀∈
.
Suy ra
( )
( )
dd
12
fx
x xx C
fx
= +
+
∫∫
( )
( )
d
dd
12
fx
x xx C
fx
⇔=+
+
∫∫
( )
3
2
2
12
3
fx x C⇒+ = +
. Mà
( )
3
1
2
f =
4
3
C⇒=
. Vy
( )
2
3
2
24
1
33
2
x
fx

+−


=
.
Vy
( )
4
1
1186
d
45
I fx x= =
.
Câu 179: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
32
1
2
2
3 .e 0
fxx
x
fx
fx
−−
−=
( )
01f =
. Tích phân
( )
7
0
.dxf x x
bng
A.
27
3
. B.
15
4
. C.
45
8
. D.
57
4
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
32
1
2
2
3 .e 0
fxx
x
fx
fx
−−
−=
( ) ( )
( )
3
2
21
3 . .e 2 .e
fx
x
f xfx x
+
=
Suy ra
( )
3
2
1
ee
fx
x
C
+
= +
. Mt khác, vì
( )
01f =
nên
0C =
.
Do đó
( )
3
2
1
ee
fx
x +
=
(
)
32
1fx x⇔=+
( )
3
2
1fx x⇔=+
.
Vy
( )
7
0
.dxf x x
7
3
2
0
. 1dxx x= +
(
)
7
3
22
0
1
1d 1
2
xx= ++
( )
7
3
22
0
3
11
8
xx

=++

45
8
=
.
Câu 180: Cho hàm s
( )
432
43 1fx x x x x= + −+
,
x∀∈
. Tính
( )
( )
1
2
0
.dI f xfxx
=
.
A.
2
. B.
2
. C.
7
3
. D.
7
3
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
ddtfx tfxx
= ⇒=
. Đổi cn:
( )
0 01x tf=⇒= =
,
( )
1 12x tf=⇒= =
.
Khi đó
2
2
3
2
1
1
817
d
3 33 3
t
I tt= = =−=
.
https://toanmath.com/
Câu 181: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên khong
( )
0;1
( )
0fx
,
( )
0;1x∀∈
. Biết
rng
1
2
fa

=


,
3
2
fb

=



( ) ( )
24x xf x f x
+=−
,
( )
0;1x∀∈
. Tính tích phân
( )
2
3
2
6
sin .cos 2sin 2
sin
d
xx x
Ix
fx
π
π
+
=
theo
a
b
.
A.
3
4
ab
I
ab
.
B.
3
4
ba
I
ab
. C.
3
4
ba
I
ab
. D.
3
4
ab
I
ab
.
ng dn gii
Chn D
( )
0;1x∀∈
ta có:
( )
(
)
24
x xf x f x
+=−
(
) ( )
42x f x xf x
+=
( ) ( )
22
42x x xf x x f x
⇒+=
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
2
4
xf x x f x
xx
fx fx
+
⇔=
(
)
(
)
22
2
4xx x
f x fx

+
⇔=



.
Tính
( ) ( )
22
33
22
66
sin .cos 2sin 2 sin .cos 4sin .cos
sin sin
dd
xx x xx xx
Ix x
fx fx
ππ
ππ
++
= =
∫∫
Đặt
sin cosddt x t xx= ⇒=
, đổi cn
1
62
xt
π
= ⇒=
,
3
32
xt
π
= ⇒=
.
Ta có
( )
3
2
2
2
1
2
4
d
tt
It
ft
+
=
( )
3
2
2
1
2
t
ft
=
2
2
3
1
2
2
1
3
2
2
f
f





=





313
44 4
ab
b a ab
=−=
.
Câu 182: Cho hàm s
f
liên tc,
( )
1fx>−
,
( )
00f =
và tha
( )
( )
2
12 1f x x xfx
+= +
. Tính
( )
3f
.
A.
0
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
12 1
1
1
fx
x
f x x xfx
fx
x
+= +⇔ =
+
+
(
)
( )
( )
( )
33
3
33
2
2
00
0
00
2
d d 1 1 11
1
1
fx
x
x x fx x fx
fx
x
= += +⇔ +=
+
+
∫∫
( )
( )
( )
( )
31 011 312 3 3ff f f + += += =
.
Câu 183: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
5
2
d4
fx x=
,
( )
53f =
,
( )
22f =
. Tính
( )
2
32
1
1dI xf x x
= +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn A
Đặt
2
1tx= +
d 2dt xx⇒=
.
12xt=⇒=
;
25
xt= ⇒=
. Khi đó
( )
( )
5
2
1
1d
2
I t ftt
=
.
Đặt
1d dut u t=−⇒ =
;
( )
d d,
v ftt
=
chn
( )
v ft=
.
( )
(
)
( )
5
5
2
2
11
1d
22
I t ft ft t
=−−
(
)
( )
(
)
1
4 5 2 23
2
ff
= −=
.
Câu 184: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
và tha mãn
( )
( )
21
ln
fx
x
fx
x
x
= +
. Tính tích
phân
(
)
4
3
d
I fx x
=
.
A.
2
3 2ln 2
I = +
. B.
2
2ln 2I
=
. C.
2
ln 2I =
. D.
2ln 2I =
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
4
1
dfx x
( )
4
1
21
ln
d
fx
x
x
x
x


= +


( )
44
11
21
ln
dd
fx
x
xx
x
x
= +
∫∫
.
Xét
( )
4
1
21
d
fx
Kx
x
=
.
Đặt
21xt−=
1
2
t
x
+
⇒=
d
d
x
t
x
⇒=
.
( )
3
1
d
K ft t⇒=
( )
3
1
dfx x
=
.
Xét
4
1
ln
d
x
Mx
x
=
( )
4
1
ln d lnxx=
4
2
1
ln
2
x
= =
2
2ln 2
.
Do đó
( ) ( )
43
2
11
d d 2ln 2fx x fx x= +
∫∫
( )
4
2
3
d 2ln 2fx x⇒=
.
Câu 185: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
( )
16
2
2
1
4
cot . sin d d 1
fx
xf x x x
x
π
π
= =
∫∫
. Tính
tích phân
( )
1
1
8
4
d
fx
x
x
.
A.
3I =
. B.
3
2
I =
. C.
2I =
. D.
5
2
I =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( )
2
2
1
4
cot . sin d 1I xf x x
π
π
= =
,
( )
16
2
1
d1
fx
Ix
x
== =
.
Đặt
2
sintx=
d 2sin .cos dt x xx⇒=
2
2sin .cot dx xx=
2 .cot dt xx=
.
https://toanmath.com/
x
4
π
2
π
t
1
2
1
(
)
2
2
1
4
cot . sin dI xf x x
π
π
=
( )
1
1
2
1
.d
2
ft t
t
=
( )
1
1
2
1
d
2
ft
t
t
=
(
)
( )
1
4
1
8
4
1
d4
24
fx
x
x
=
( )
1
4
1
8
4
1
d
2
fx
x
x
=
.
Suy ra
( )
1
4
1
1
8
4
d2 2
fx
xI
x
= =
Đặt
tx=
2d dtt x⇒=
.
x
1
16
t
1
4
( )
16
2
1
d
fx
Ix
x
=
(
)
4
2
1
2d
ft
tt
t
=
(
)
4
1
2d
ft
t
t
=
(
)
(
)
1
1
4
4
2 d4
4
fx
x
x
=
( )
1
1
4
4
2d
fx
x
x
=
.
Suy ra
( )
1
2
1
4
4
11
d
22
fx
xI
x
= =
Khi đó, ta có:
( )
( ) ( )
1
11
4
1 11
8 84
444
ddd
fx fx fx
xxx
xxx
= +
∫∫
15
2
22
=+=
.
Câu 186: Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kin
(
)
(
)
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
.
Tích phân
( )
1
0
d
I fx x=
bng:
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
.
ng dn gii
Chn C
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
nên ta có
( )
( )
11
22
00
4. 3 1 d 1 dxf x f x x x x

+− =

∫∫
( )
( )
11 1
22
00 0
4. d 3 1 d 1 dxf x x f x x x x + −=
∫∫
( )
1
.
( )
1
2
0
4. dxf x x
( ) ( )
1
22
0
2dfx x=
(
)
2
1
0
2d
tx
ft t
=
→
2I=
( )
1
0
31 d
f xx
( ) ( )
1
0
3 1 d1fx x=−−
( )
1
1
0
3d
ux
fu u
=
→
3I=
Đồng thi
1
2
0
1dxx
2
sin
2
0
1 sin .cos d
xt
t tt
π
=
→
2
2
0
cos dtt
π
=
( )
2
0
1
1 cos2 d
2
tt
π
= +
4
π
=
.
Do đó,
( )
1
23
4
II
π
+=
hay
20
I
π
=
.
https://toanmath.com/
Câu 187: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
11f =
,
( )
1
2
0
9
d
5
fx x
=


( )
1
0
2
d
5
f xx
=
. Tính tích phân
(
)
1
0
dI fx x=
.
A.
3
5
I =
. B.
1
4
I =
. C.
3
4
I =
. D.
1
5
I
=
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
2
d 2d
t x t x x tt= ⇒= =
. Đổi cn
0 0; 1 1x tx t= ⇒= =⇒=
Suy ra
( )
( )
11
00
d 2. d
f x x tf t t
=
∫∫
( )
1
0
1
.d
5
tf t t⇔=
. Do đó
( )
1
0
1
.d
5
xf x x⇔=
Mt khác
( )
( ) ( )
1
11
22
00
0
.d d
22
xx
xfx x fx f x x
=
∫∫
(
)
1
2
0
1
d
22
x
fxx
=
.
Suy ra
( )
1
2
0
11 3
d
2 2 5 10
x
fxx
=−=
( )
1
2
0
3
d
5
xf x x
⇒=
Ta tính được
( )
1
2
2
0
9
3d
5
xx=
.
Do đó
( ) ( )
( )
1 11
2
2
22
0 00
d 23 d 3 d 0fx x xfxx x x
′′
+=


∫∫
( )
( )
1
2
2
0
3 d0fx x x
−=
( )
2
30fx x
−=
( )
2
3fx x
⇔=
( )
3
fx x C⇔=+
.
( )
11f =
nên
( )
3
fx x=
Vy
( )
11
3
00
1
dd
4
I fx x xx
= = =
∫∫
.
https://toanmath.com/
DNG 4: PHƯƠNG PHÁP TNG PHN
BÀI TP
Câu 188. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;2
( )
23f =
,
(
)
2
0
d3fx x=
.
Tính
(
)
2
0
.dxf x x
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
6
.
Câu 189. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm là
( )
'fx
liên tục trên đoạn [0; 1] và
( )
12f =
. Biết
( )
1
0
1
f x dx =
, tính tích phân
( )
1
0
.'I x f x dx=
.
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
3I =
. D.
3I =
.
Câu 190. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
0
1 ' 10x f x dx+=
( ) ( )
21 0 2ff−=
. Tính
( )
1
0
I f x dx=
.
A.
8
I
=
. B.
8I =
. C.
4I =
. D.
4
I =
.
Câu 191. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;2
và tha mãn
( )
2 16f =
,
(
)
2
0
d4fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2dI xf x x
=
.
A.
12I =
. B.
7
I =
. C.
13I =
. D.
20I =
.
Câu 192. Cho hàm s có đạo hàm liên tc trên và tha mãn ,
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 193. Cho hàm s
y fx
tha mãn
3
3 1 3 2, .fx x x x 
Tính
5
1
.I x f x dx
.
A.
5
4
. B.
17
4
. C.
33
4
. D.
1761
.
Câu 194. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trong đoạn
[ ]
1; e
, biết
( )
e
1
d1
fx
x
x
=
,
( )
e1f =
. Khi đó
( )
e
1
.ln dI f x xx
=
bng
A.
4I =
. B.
3
I =
. C.
1I =
. D.
0I =
.
Câu 195. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
tha mãn
( )
π
sin .cos
2
fx f x x x

+ −=


, vi mi
x
( )
00f =
. Giá tr ca tích phân
( )
π
2
0
.dxf x x
bng
A.
π
4
. B.
1
4
. C.
π
4
. D.
1
4
.
( )
y fx
=
(
)
21f −=
(
)
2
1
2 4d 1
fx x
−=
(
)
0
2
dxf x x
1I =
0I =
4I =
4I =
https://toanmath.com/
Câu 196. Cho hàm s
(
)
fx
tha
( ) ( )
0 11ff= =
. Biết
( ) ( )
1
0
'
x
e f x f x dx ae b+=+


. Tính biu
thc
2018 2018
Qa b= +
.
A.
8Q =
. B.
6Q =
. C.
4
Q =
. D.
2
Q =
.
Câu 197. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
tha mãn
( ) ( )
2017 2018
2018 2018. .e
x
f x fx x
−=
vi
mi
x
( )
0 2018.f =
Tính giá tr
( )
1.f
A.
(
)
2018
1 2019ef
=
. B.
(
)
2018
1 2018.e
f
=
. C.
(
)
2018
1 2018.ef
=
. D.
(
)
2018
1 2017.e
f =
.
Câu 198. Cho hàm s
( )
y fx=
vi
( ) ( )
0 11ff= =
. Biết rng:
( )
(
)
1
0
e de
x
fx f x x a b
+=+


Tính
2017 2017
Qa b= +
.
A.
2017
21Q = +
. B.
2Q =
. C.
0Q =
. D.
2017
21
Q
=
.
Câu 199. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;5
( )
5 10f =
,
( )
5
0
d 30xf x x
=
. Tính
( )
5
0
d
fx x
.
A.
20
. B.
30
. C.
20
. D.
70
.
Câu 200. Cho hai hàm s liên tc
f
g
có nguyên hàm lần lượt là
F
G
trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
rng
( )
11F
=
,
( )
24F =
,
( )
3
1
2
G =
,
( )
22G =
( ) ( )
2
1
67
d
12
f xGx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
dFxgx x
A.
11
12
. B.
145
12
. C.
11
12
. D.
145
12
.
Câu 201. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
( ) ( )
1
0
2d 1
xf x x f

−=

. Giá
tr ca
( )
1
0
dI fx x
=
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 202. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
1; 2
( )
( )
2
1
1dx fxxa
−=
. Tính
( )
2
1
dfx x
theo
a
( )
2bf=
.
A.
ba
. B.
ab
. C.
ab+
. D.
ab−−
.
Câu 203. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
( )
2
0
d4fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2dI xf x x
=
.
A.
13I =
. B.
12I =
. C.
20
I =
. D.
7I =
.
Câu 204. Cho
( )
y fx=
là hàm s chn, liên tc trên
biết đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua điểm
1
;4
2
M



( )
1
2
0
dt 3ft =
, tính
( )
0
6
sin 2 . sin dI xf x x
π
=
.
https://toanmath.com/
A.
10I =
. B.
2
I =
. C.
1I =
. D.
1I =
.
Câu 205. Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
(
) (
)
2
0
sin . d 0
xf x x f
π
=
1=
. Tính
( )
2
0
cos . dI xf x x
π
=
.
A.
1I
=
. B.
0I =
. C.
2
I
=
. D.
1I
=
.
Câu 206. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2018 2 sinf x fx x x−+ =
. Tính
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
?
A.
2
2019
. B.
2
2018
. C.
2
1009
. D.
4
2019
.
Câu 207. Cho hàm s
(
)
fx
(
)
gx
liên tục, có đạo hàm trên
và tha mãn
( ) ( )
0. 2 0ff
′′
( ) ( ) ( )
2e
x
gxf x xx
=
. Tính giá tr ca tích phân
( ) ( )
2
0
.d
I fxgx x
=
?
A.
4
. B.
e2
. C.
4
. D.
2e
.
Câu 208. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm và liên tc trên
0;
4
π



tha mãn
3
4
f
π

=


,
( )
4
0
d1
cos
fx
x
x
π
=
( )
4
0
sin .tan . d 2x xf x x
π

=

. Tích phân
( )
4
0
sin . dxf x x
π
bng:
A.
4
. B.
2 32
2
+
. C.
132
2
+
. D.
6
.
Câu 209. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
(
)
2
0
d4fx x
=
. Tính
4
0
d
2
x
I xf x

=


A.
12I =
. B.
112I =
. C.
28I =
. D.
144I =
.
Câu 210. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm cp hai
( )
fx
′′
liên tục trên đoạn
[
]
0;1
tho
mãn
( ) ( )
1 01ff= =
,
(
)
0 2018f
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )( )
1
0
1 2018fx xx
′′
−=
d
.
B.
( )( )
1
0
11fx xx−−
′′
=
d
.
C.
( )( )
1
0
1 2018fx xx−=
′′
d
. D.
( )( )
1
0
11fx xx
′′
=
d
.
Câu 211. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc tha mãn
0
2
f
π

=


,
( )
2
2
d
4
fx x
π
π
π
=


( )
2
cos d
4
xf x x=
π
π
π
. Tính
( )
2018f
π
.
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 212. Cho hàm s
( )
fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
. Biết
( )
01f =
( ) ( )
2
24
.2 e
xx
fxf x
−=
, vi mi
[ ]
0; 2x
. Tính tích phân
( )
(
)
( )
32
2
0
3
d
x xfx
Ix
fx
−′
=
.
https://toanmath.com/
A.
16
3
I =
. B.
16
5
I =
. C.
14
3
I =
. D.
32
5
I =
.
Câu 213. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
0;1
tha mãn
( )
10f =
( ) ( ) ( )
11
2
2
00
e1
d 1e d
4
x
f x x x fx x
=+=


∫∫
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
2eI
=
. B.
e2I =
. C.
e
2
I =
. D.
e1
2
I
=
.
Câu 214. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
tha mãn
( ) ( )
2
2
1
1
1d
3
x fx x−=
,
( )
20f =
(
)
2
2
1
d7
fx x
=


. Tính tích phân
( )
2
1
dI fx x=
.
A.
7
5
I =
. B.
7
5
I =
. C.
7
20
I =
. D.
7
20
I =
.
Câu 215. Cho hàm s
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
0;1
tha mãn
( )
11
f
=
,
( )
1
2
0
d9fx x
=


( )
1
3
0
1
d
2
xf x x=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
2
3
. B.
5
2
. C.
7
4
. D.
6
5
.
Câu 216. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;
4
π



0
4
f
π

=


. Biết
( )
4
2
0
d
8
f xx
π
π
=
,
( )
4
0
sin 2 d
4
f x xx
π
π
=
. Tính tích phân
( )
8
0
2d
I f xx
π
=
A.
1I =
. B.
1
2
I =
. C.
2I =
. D.
1
4
I =
.
Câu 217. . Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
0;1
( ) ( )
0 10ff+=
. Biết
( )
1
2
0
1
d
2
f xx=
,
( ) ( )
1
0
cos d
2
fx xx
π
π
=
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
π
. B.
1
π
. C.
2
π
. D.
3
2
π
.
Câu 218. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[
]
0;1
tha
( )
10f =
,
( )
(
)
1
2
2
0
dx
8
fx
π
=
( )
1
0
1
cos d
22
xfx x
π

=


. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
2
π
. B.
π
. C.
1
π
. D.
2
π
.
Câu 219. Xét hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và thỏa mãn điều kin
( )
11f =
( )
24f =
. Tính
( ) ( )
2
2
1
21
d
f x fx
Jx
xx
++

=


.
A.
1 ln 4J = +
. B.
4 ln 2J =
. C.
1
ln 2
2
J =
. D.
1
ln 4
2
J = +
.
https://toanmath.com/
Câu 220. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
0;1
tha mãn
( ) ( ) ( )
11
2
2
00
e1
d 1e d
4
x
f x x x fx x
=+=


∫∫
(
)
10
f =
. Tính
( )
1
0
dfx x
A.
e1
2
. B.
2
e
4
. C.
e2
. D.
e
2
.
Câu 221. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
10f =
,
( )
1
2
0
d7fx x
=


( )
1
2
0
1
d
3
xf x x
=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
7
5
. B.
1
. C.
7
4
. D.
4
.
https://toanmath.com/
NG DN GII
Câu 188. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;2
( )
23f =
,
(
)
2
0
d3fx x=
.
Tính
( )
2
0
.dxf x x
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
6
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
2
0
.dxf x x
(
)
( )
2
0
dx fx=
( )
( )
2
2
0
0
.dxfx fx x=
( )
2233f= −=
.
Câu 189. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm là
(
)
'
fx
liên tục trên đoạn [0; 1] và
( )
12f =
. Biết
( )
1
0
1f x dx
=
, tính tích phân
(
)
1
0
.'I x f x dx=
.
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
3I =
. D.
3I =
.
ng dn gii
Ta có:
(
)
1
0
.'I x f x dx=
Đặt
u x du dx=⇒=
,
( )
'dv f x dx=
chn
( )
(
)
'
v f x dx f x
= =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
0
00
. 1. 1 0. 0 2 1 1I xfx fxdx f f fxdx=−=−==
∫∫
Chn A
Câu 190. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
0
1 ' 10x f x dx+=
( ) ( )
21 0 2ff−=
. Tính
(
)
1
0
I f x dx=
.
A.
8I =
. B.
8I =
. C.
4I =
. D.
4I =
.
ng dn gii
(
) (
)
1
0
1'A x f x dx= +
Đặt
1u x du dx= +⇒ =
,
( )
'dv f x dx=
chn
( )
v fx=
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
1 11 1
1
0
0 00 0
1 . 2 (1) (0) 2 10 8
A x fx fxdx f f fxdx fxdx fxdx=+−=−=−==
∫∫
Chn B
Câu 191. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;2
và tha mãn
( )
2 16f =
,
( )
2
0
d4fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2dI xf x x
=
.
A.
12I
=
. B.
7I =
. C.
13I =
. D.
20I =
.
ng dn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Đặt
( )
( )
dd
2
d 2d
2
ux
ux
fx
v f xx
v
=
=


=
=
.
Khi đó:
(
)
( )
( )
( )
12
1
0
00
.2 2
1 1 16 1
2 d d .4 7
2 2 2 4 24
xf x f
I f x x ft t= = =−=
∫∫
.
Câu 192. Cho hàm s có đạo hàm liên tc trên và tha mãn ,
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Đặt , đổi cận , .
.
Đặt , .
Vậy .
Câu 193. Cho hàm s
y fx
tha mãn
3
3 1 3 2, .
fx x x x 
Tính
5
1
.
I x f x dx
.
A.
5
4
. B.
17
4
. UC. U
33
4
. D.
1761
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
5
5
1
1
u x du dx
I xfx fxdx
dv f x dx v f x










.
T
3
55 1
313 2
12 0
fx
fx x x
fx



, suy ra
5
1
23 .I f x dx
Đặt
2
3
33
31
32
dt x dx
tx x
ft x



Đổi cn: Vi
3
11 3 1 0
t xx x 
3
5 3 15 1t xx x 
.
Khi đó
51
2
10
33
23 23 3 2 3 3
4
Casio
I f x dx x x dx 

Chn C
Câu 194. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trong đoạn
[ ]
1; e
, biết
( )
e
1
d1
fx
x
x
=
,
( )
e1
f =
. Khi đó
( )
e
1
.ln dI f x xx
=
bng
A.
4I =
. B.
3I =
. C.
1I =
. D.
0I =
.
ng dn gii
Chn D
( )
y fx=
( )
21f −=
( )
2
1
2 4d 1
fx x
−=
( )
0
2
dxf x x
1I
=
0
I
=
4I
=
4I =
2 4 d 2dtx t x= −⇒ =
12xt=⇒=
20xt= ⇒=
( )
( )
20
12
1
1 2 4d d
2
f x x ft t
= −=
∫∫
( )
0
2
d2ft t
⇒=
( )
0
2
d2fx x
⇒=
ddux u x=⇒=
( ) ( )
ddvfxx vfx
= ⇒=
( )
0
2
dxf x x
( ) ( )
0
0
2
2
d
xfx fx x
=
( )
2 22
f= −−
2.1 2 0= −=
https://toanmath.com/
Cách 1: Ta có
(
) (
)
(
)
(
)
ee
e
1
11
1
.ln d .ln . d e 1 1 1 0
I f x xx fx x fx x f
x
= = = −=−=
∫∫
.
Cách 2: Đặt
( )
( )
d
ln
d
dd
x
ux
u
x
v fxx
v fx
=
=


=
=
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
ee
e
1
11
.ln d ln d e 1 1 1 0
fx
I fx xxfx x xf
x
= = = −=−=
∫∫
.
Câu 195. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm liên tc trên
tha mãn
( )
π
sin .cos
2
fx f x x x

+ −=


, vi mi
x
( )
00f =
. Giá tr ca tích phân
( )
π
2
0
.d
xf x x
bng
A.
π
4
. B.
1
4
. C.
π
4
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn D
Theo gi thiết,
(
)
00
f =
( )
π
sin .cos
2
fx f x x x

+ −=


nên
( )
π
00
2
ff

+=


π
0
2
f

⇔=


.
Ta có:
( )
π
2
0
.dI xf x x
=
( )
π
2
0
dx fx=


(
)
(
)
π
π
2
2
0
0
dxfx fx x
=


Suy ra:
( )
π
2
0
dI fx x=
.
Mt khác, ta có:
( )
π
sin .cos
2
fx f x x x

+ −=


( )
22 2
00 0
1
d d sin .cos d
22
fx x f x x x xx
ππ π
π

+ −= =


∫∫
Suy ra:
( )
( )
0
22
00
2
11
dd d
22 4
fx x f x x fx x
ππ
π
π

−= =


∫∫
Vy
(
)
π
2
0
1
d
4
I fx x=−=
.
Câu 196. Cho hàm s
( )
fx
tha
(
) ( )
0 11
ff= =
. Biết
( )
( )
1
0
'
x
e f x f x dx ae b+=+


. Tính biu
thc
2018 2018
Qa b= +
.
A.
8Q =
. B.
6Q =
. C.
4Q =
. D.
2Q =
.
ng dn gii
( ) (
) ( ) ( )
12
1 11
0 00
''
x xx
AA
A e f x f x dx e f x dx e f x dx= += +


∫∫
 
( )
1
1
0
x
A e f x dx=
https://toanmath.com/
Đặt
(
) (
)
'
u f x du f x dx
= ⇒=
,
x
dv e dx=
chn
x
ve=
(
)
( )
2
1
1
1
0
0
.'
xx
A
A e f x e f x dx
⇒=

Vy
( ) ( ) ( ) ( )
11
22
00
.1 0 1
xx
A ef x A A ef x ef f e= −+= = =
2018 2018
1
11 2
1
a
ab
b
=
+ =+=
=
Chn D
Câu 197. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
tha mãn
( ) ( )
2017 2018
2018 2018. .e
x
f x fx x
−=
vi
mi
x
(
)
0 2018.f
=
Tính giá tr
( )
1.
f
A.
( )
2018
1 2019ef =
. B.
(
)
2018
1 2018.e
f
=
. C.
( )
2018
1 2018.e
f
=
. D.
( )
2018
1 2017.ef =
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
( ) (
)
2017 2018
2018 2018. .e
x
f x fx x
−=
( ) ( )
2017
2018
2018.
2018.
e
x
f x fx
x
⇔=
( ) ( )
11
2017
2018
00
2018.
d 2018. d
e
x
f x fx
x xx
⇔=
∫∫
( )
1
Xets
( ) ( )
1
2018
0
2018.
d
e
x
f x fx
Ix
=
( ) ( )
11
2018 2018
00
.e d 2018. .e d
xx
fxx fxx
−−
=
∫∫
Xét
( )
1
2018
1
0
2018. .e d
x
I fx x
=
. Đặt
( ) ( )
2018 2018
dd
d 2018.e d e
xx
ufx ufxx
v xv
−−
= =


= =


.
Do đó
( )
( )
( ) ( )
1
2018 1 2018 2018
10
0
. e .e d 1 .e 2018
xx x
I fx f x x I f
−−
= + ⇒=
Khi đó
( )
1
( )
2018 2018 1
0
1 .e 2018
x
fx
−=
( )
2018
1 2019.ef⇒=
.
Câu 198. Cho hàm s
( )
y fx=
vi
( ) ( )
0 11ff= =
. Biết rng:
( ) (
)
1
0
e de
x
fx f x x a b
+=+


Tính
2017 2017
Qa b= +
.
A.
2017
21Q = +
. B.
2
Q =
. C.
0Q =
. D.
2017
21Q =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( ) ( )
dd
d ed e
xx
ufx ufxx
v xv
= =


= =


.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11
2
1
0 00
e de eded
x xx x
fx fx x fx fxx fxx
′′
+= +


∫∫
(
) ( )
e1 0ff
=
e1
=
.
Do đó
1a =
,
1b =
.
Suy ra
2017 2017
Qa b= +
( )
2017
2017
1 10= +− =
.
Vy
0Q
=
.
https://toanmath.com/
45TCâu 199. 45TCho45T hàm s 45T
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;5
( )
5 10f =
,
(
)
5
0
d 30
xf x x
=
. Tính
( )
5
0
dfx x
.
45TA. 45T
20
45T. B. 45T
30
45T. C. 45T
20
45T. D. 45T
70
45T.
ng dn gii
Chn A
Đặt
(
) ( )
dd
dd
ux u x
vfxx vfx
=⇒=
= ⇒=
( ) ( )
( )
( )
55
5
0
00
.d. dxf x x xf x f x x
=
∫∫
( ) ( )
5
0
30 5 5 df fx x⇔=
(
) (
)
5
0
d 5 5 30 20fx x f = −=
.
Câu 200. Cho hai hàm s liên tc
f
g
có nguyên hàm lần lượt là
F
G
trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
rng
( )
11
F =
,
( )
24F =
,
( )
3
1
2
G =
,
( )
22G =
( ) ( )
2
1
67
d
12
f xGx x=
. Tính
( ) ( )
2
1
dFxgx x
A.
11
12
. B.
145
12
. C.
11
12
. D.
145
12
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
(
)
( )
d
u Fx
dv g x x
=
=
(
)
( )
ddu fx x
v Gx
=
=
( ) ( )
2
1
dFxgx x
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
1
1
dFxGx f xGx x=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1
22 11 dF G F G f xGx x= −−
3 67
4.2 1.
2 12
=−−
11
12
=
.
Câu 201. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
(
) (
)
1
0
2d 1xf x x f

−=

. Giá
tr ca
( )
1
0
dI fx x
=
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
( )
1
0
2dxf x x


( )
11
00
. d 2dxf x x xx
=
∫∫
( )
1
1
2
0
0
dx fx x

=

( ) ( )
1
1
0
0
. d1xfx fx x=−−
( )
11fI= −−
.
Theo đề bài
( ) ( )
1
0
2d 1xf x x f

−=

1I⇒=
.
https://toanmath.com/
Câu 202. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( ) ( )
2
1
1dx fxxa
−=
. Tính
( )
2
1
dfx x
theo
a
( )
2bf=
.
A.
ba
. B.
ab
. C.
ab+
. D.
ab−−
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
1d dux u x
= −⇒ =
;
(
)
ddv fxx
=
chn
( )
v fx=
.
( ) ( )
2
1
1dx fxx
( ) ( ) ( )
2
2
1
1
1dx fx fx x=−−
( ) ( )
2d
b
a
f fx x=
( )
2
1
b fx=
.
Ta có
( )
( )
2
1
1dx fxxa
−=
( )
2
1
db fx x a⇔− =
( )
2
1
dfx x ba⇔=
.
Câu 203. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
( )
2
0
d4fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2dI xf x x
=
.
A.
13I =
. B.
12I =
. C.
20I =
. D.
7I =
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( )
( )
dd
1
d 2d
2
2
ux
ux
v f xx
v fx
=
=


=
=
.
Khi đó,
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
1 11
0
0 00
1 1 11 1
. 2 2d 2 2d 8 2d
2 2 22 2
Ixfx fxx f fxx fxx=−=−=
∫∫
.
Đặt
2 d 2dtx t x= ⇒=
.
Vi
00xt= ⇒=
;
12xt
=⇒=
.
Suy ra
(
)
2
0
1
8 d 817
4
I ft t
= =−=
.
Câu 204. Cho
( )
y fx=
là hàm s chn, liên tc trên
biết đồ th hàm s
(
)
y fx=
đi qua điểm
1
;4
2
M



(
)
1
2
0
dt 3ft =
, tính
( )
0
6
sin 2 . sin dI xf x x
π
=
.
A.
10I =
. B.
2I =
. C.
1I
=
. D.
1
I =
.
ng dn gii
Chn B
Xét tích phân
( ) ( )
00
66
sin 2 . sin d 2sin . sin .cos d
I xf x x xf x xx
ππ
−−
′′
= =
∫∫
.
Đặt:
sin d cos dt x t xx= ⇒=
. Đổi cn:
1
62
00
xt
xt
π
= ⇒=
=⇒=
.
( )
0
1
2
2. dI tf t t
⇒=
.
https://toanmath.com/
Đăt:
( ) ( )
2 d 2d
dd
ut u t
vftt vft
= =



= =


.
( )
(
)
( )
00
11
22
0
1
2. 2d 2d
1
2
2
I tft ft t f ft t
−−

⇒= =


∫∫
.
Đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua điểm
1
;4
2
M



1
4
2
f

−=


.
Hàm s
( )
y fx=
là hàm s chn, liên tc trên
( ) ( ) ( )
11
0
22
1
00
2
d d d3ft t ft t fx x
= = =
∫∫
.
Vy
4 2.3 2I =−=
.
Câu 205. Cho hàm s
( )
y fx
=
tha mãn
( )
(
)
2
0
sin . d 0xf x x f
π
=
1=
. Tính
( )
2
0
cos . dI xf x x
π
=
.
A.
1I =
. B.
0I =
. C.
2I =
. D.
1I =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( )
d ( )d
d sin d cos
= ⇒=
= ⇒=
ufx ufxx
v xx v x
(
) ( )
( )
(
)
22
2
0
00
sin . d cos . cos . dxf x x xf x xf x x
ππ
π
=−+
∫∫
.
( )
2
0
cos . dI xf x x
π
⇒=
(
) ( )
2
2
0
0
sin . d cos .xf x x xf x
π
π
= +
11=
0=
.
Câu 206. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2018 2 sinf x fx x x−+ =
. Tính
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
?
A.
2
2019
. B.
2
2018
. C.
2
1009
. D.
4
2019
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
22
22
2018 d 2 sin df x f x x x xx
ππ
ππ
−−
−+ =
∫∫
( ) ( )
2 22
2 22
d 2018 d 2 sin df xx fxx x xx
π ππ
π ππ
−−
−+ =
∫∫
( )
22
22
2019 d 2 sin df x x x xx
ππ
ππ
−−
⇔=
∫∫
( )
1
+ Xét
2
2
2 sin dP x xx
π
π
=
https://toanmath.com/
Đặt
2
d sin d
ux
v xx
=
=
d 2d
cos
ux
vx
=
=
( )
22
22
2 . cos sin 4Px x x
ππ
ππ
−−
= +=
T
( )
1
suy ra
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
4
2019
=
.
Câu 207. Cho hàm s
(
)
fx
(
)
gx
liên tục, có đạo hàm trên
và tha mãn
( ) ( )
0. 2 0ff
′′
( )
(
) (
)
2e
x
gxf x xx
=
. Tính giá tr ca tích phân
( ) ( )
2
0
.dI fxgx x
=
?
A.
4
. B.
e2
. C.
4
. D.
2e
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
( )
2e
x
gxf x xx
=
(
) (
)
0 20gg
⇒==
(vì
(
) ( )
0. 2 0ff
′′
)
( )
( )
2
0
.dI fxgx x
=
( ) ( )
2
0
df x gx=
( ) ( )
(
)
2
0
.f xgx=
( )
( )
2
0
.dgx f x x
( )
2
2
0
2 ed 4
x
xxx=−− =
.
Câu 208. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm và liên tc trên
0;
4
π



tha mãn
3
4
f
π

=


,
(
)
4
0
d1
cos
fx
x
x
π
=
(
)
4
0
sin .tan . d 2
x xf x x
π

=

. Tích phân
( )
4
0
sin . dxf x x
π
bng:
A.
4
. B.
2 32
2
+
. C.
132
2
+
. D.
6
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
(
)
4
0
sin . dI xf x x
π
=
. Đặt
(
) ( )
sin d cos d
dd
u x u xx
vfxx vfx
= =



= =


.
( ) ( )
4
4
0
0
sin . cos . dI xf x xf x x
π
π
=
1
32
2
I=
.
( )
4
0
2 sin .tan . dx xf x x
π

=

( )
4
2
0
sin . d
cos
fx
xx
x
π

=


( )
( )
4
2
0
1 cos . d
cos
fx
xx
x
π

=


.
( )
( )
44
00
d cos . d
cos
fx
x xf x x
x
ππ

=


∫∫
1
1 I=
.
1
1I⇒=
32
1
2
I⇒= +
32 2
2
+
=
.
Câu 209. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
( )
2
0
d4fx x=
. Tính
4
0
d
2
x
I xf x

=


A.
12I =
. B.
112I =
. C.
28I =
. D.
144I =
.
ng dn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Đặt
dd
2
ux
x
vf x
=

=


dd
2
2
ux
x
vf
=

=


.
Khi đó
4
0
d
2
x
I xf x

=


4
4
0
0
2 2d
22
xx
xf f x
 
=
 
 
1
128 2I=
vi
4
1
0
d
2
x
If x

=


.
Đặt
d 2d
2
x
u xu=⇒=
, khi đó
4
1
0
d
2
x
If x

=


( )
2
0
2dfu u=
( )
2
0
2 d8fx x= =
.
Vy
1
128 2II=
128 16 112
= −=
.
Câu 210. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm cp hai
(
)
fx
′′
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tho
mãn
(
)
( )
1 01ff
= =
,
(
)
0 2018
f
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )( )
1
0
1 2018fx xx
′′
−=
d
.
B.
( )( )
1
0
11fx xx−−
′′
=
d
.
C.
( )( )
1
0
1 2018fx xx−=
′′
d
. D.
( )( )
1
0
11fx xx
′′
=
d
.
ng dn gii
Chn A
Xét
( )( )
1
0
1I fx xx
′′
=
d
( ) ( )
( )
1
0
1dx fx
=
Đặt
( )
( )
1
dd
ux
v fx
=
=
( )
ddux
v fx
=
=
(
) ( ) ( )
1
0
1
0
1
dI xf x fxx
=−+
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
11 1 0f f fx
′′
= −+


( ) ( ) ( )
0 10f ff
=−+


( )
2018 1 1 2018= +−=
.
Câu 211. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc tha mãn
0
2
f
π

=


,
( )
2
2
d
4
fx x
π
π
π
=


( )
2
cos d
4
xf x x=
π
π
π
. Tính
( )
2018f
π
.
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
.
ng dn gii
Chn D
Bng công thc tích phân tng phn ta có
( )
( ) ( )
2
22
cos d sin sin dxf x x xf x xf x x
ππ
π
π
ππ
=


∫∫
. Suy ra
( )
2
sin d
4
xf x x
π
π
π
=
.
Hơn nữa ta tính được
2
2
22
1 cos 2 2 sin 2
sin d d
2 44
x xx
xx x
π
ππ
π
ππ
π
−−

= = =


∫∫
.
https://toanmath.com/
Do đó:
( )
(
)
( )
2 22 2
22
2
0 00 0
d 2 sin d sin d 0 sin d 0
fx x xfxx xx fx x x
π ππ π
′′
+ + =⇔+ =


∫∫
.
Suy ra
( )
sinfx x
=
. Do đó
( )
cosfx xC= +
. Vì
0
2
f
π

=


nên
0=C
.
Ta được
( )
cosfx x
=
(
)
( )
2018 cos 2018 1f
ππ
⇒= =
.
Câu 212. Cho hàm s
(
)
fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
0; 2
. Biết
( )
01f =
( ) ( )
2
24
.2 e
xx
fxf x
−=
, vi mi
[ ]
0; 2x
. Tính tích phân
( )
( )
( )
32
2
0
3
d
x xfx
Ix
fx
−′
=
.
A.
16
3
I =
. B.
16
5
I =
. C.
14
3
I =
. D.
32
5
I
=
.
ng dn gii
Chn B
Cách 1: Theo gi thiết, ta có
( ) ( )
2
24
.2 e
xx
fxf x
−=
( )
fx
nhn giá tr dương nên
( ) ( )
2
24
ln . 2 ln e
xx
fxf x
+
−=


( ) ( )
2
ln ln 2 2 4fx f x x x+ −=
.
Mt khác, vi
0x
=
, ta có
(
)
( )
0. 2 1ff=
(
)
01
f =
nên
( )
21f =
.
Xét
( )
( )
( )
32
2
0
3
d
x xfx
Ix
fx
−′
=
, ta có
( )
( )
( )
2
32
0
3. d
fx
I xx x
fx
=
Đặt
( )
( )
32
3
dd
ux x
fx
vx
fx
=
=
(
)
( )
2
d 3 6d
ln
u x xx
v fx
=
=
Suy ra
( )
( )
( )
( )
2
2
32 2
0
0
3 ln 3 6 .ln dI x x fx x x fx x

= −−

( )
( )
2
2
0
3 6 .ln dx x fx x=−−
( )
1
.
Đến đây, đổi biến
2xt=
ddxt⇒=
. Khi
02xt= →=
20xt= →=
.
Ta có
( )
( )( )
0
2
2
3 6 .ln 2 dI ttf t t= −−
(
)
(
)
2
2
0
3 6 .ln 2 dt t f tt=−−
Vì tích phân không ph thuc vào biến nên
( )
( )
2
2
0
3 6 .ln 2 dI x x f xx=−−
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta cng vế theo vế, ta được
( )
( ) ( )
2
2
0
2 3 6 . ln ln 2 dI x x fx f x x=−− +


Hay
( ) ( )
2
22
0
1
3 6 .2 4 d
2
I x x x xx=−−
16
5
=
.
Cách 2 (Trc nghim)
Chn hàm s
( )
2
2
e
xx
fx
=
, khi đó:
( )
( )
( )
( )
2
2
32 2
22
32
2
00
3 .e . 2 2
16
d 3 .2 2d
5
e
xx
xx
xx x
I x xx x x
−−
= = −=
∫∫
.
Câu 213. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
10f =
( ) ( ) ( )
11
2
2
00
e1
d 1e d
4
x
f x x x fx x
=+=


∫∫
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fx x=
.
https://toanmath.com/
A.
2e
I =
. B.
e2I =
. C.
e
2
I
=
. D.
e1
2
I
=
.
ng dn gii
Chn B
Xét
( ) ( )
1
0
1e d
x
A x fx x= +
. Đặt
(
)
(
)
d 1ed
x
u fx
vx x
=
= +
( )
dd
e
x
u fxx
vx
=
=
Suy ra
( ) ( )
1
1
0
0
e ed
xx
Axfx xfxx
=
( )
1
0
ed
x
xfxx
=
( )
1
2
0
1e
ed
4
x
xfxx
⇒=
Xét
1
1
2
22 2 2
0
0
1 1 1 e1
ed e
2 24 4
xx
xx xx

= −+ =


.
Ta có
( )
(
)
1 11
2
22
0 00
d 2 e d ed 0
xx
fx x xfxx x x
′′
+ +=


∫∫
(
)
( )
1
2
0
ed0
x
fx x x
+=
Suy ra
( )
e0
x
fx x
+=
[
]
0;1
x∀∈
(do
( )
( )
2
e0
x
fx x
+≥
[ ]
0;1x∀∈
)
( )
e
x
fx x
⇒=
( ) ( )
1e
x
fx x C =−+
Do
( )
10f
=
nên
( )
( )
1e
x
fx x=
Vy
( ) ( ) ( )
11
1
0
00
d 1 ed 2 e e 2
xx
I fx x x x x= = =−=
∫∫
.
Câu 214. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
tha mãn
( ) ( )
2
2
1
1
1d
3
x fx x−=
,
( )
20f =
(
)
2
2
1
d7
fx x
=


. Tính tích phân
( )
2
1
dI fx x=
.
A.
7
5
I =
. B.
7
5
I =
. C.
7
20
I =
. D.
7
20
I =
.
ng dn gii
Chn B
Đặt
( ) ( )
ddufx ufxx
= ⇒=
,
(
)
( )
3
2
1
d 1d
3
x
vx xv
= ⇒=
Ta có
( ) ( )
2
2
1
1
1d
3
x fx x−=
( )
( )
( )
( )
2
33
2
1
1
11
.d
33
xx
fx f x x
−−
=
( ) ( )
2
3
1
11
1d
33
x fxx
⇔− =−
( ) ( )
2
3
1
1 d1x fxx
⇔− =
(
) ( )
2
3
1
2.7 1 d 14x fxx
⇒− =−
Tính được
( )
2
6
1
49 1 d 7xx−=
( )
2
2
1
dfx x


( ) ( )
2
3
1
2.7 1 dx fxx
−−
( )
2
6
1
49 1 d 0xx+ −=
( ) ( )
2
2
3
1
7 1 d0x fx x

−− =

( ) ( )
3
71fx x
⇒=
( )
( )
4
71
4
x
fx C
⇒= +
.
Do
( )
20f =
( )
( )
4
71
7
44
x
fx
⇒=
.
Vy
( )
2
1
dI fx x=
( )
4
2
1
71
7
d
44
x
x

=



7
5
=
.
https://toanmath.com/
Câu 215. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
11f =
,
(
)
1
2
0
d9
fx x
=


( )
1
3
0
1
d
2
xf x x
=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
2
3
. B.
5
2
. C.
7
4
. D.
6
5
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
(
)
1
2
0
d9
fx x
=


(
)
1
- Tính
( )
1
3
0
1
d.
2
xf x x=
Đặt
( )
4
dd
4
u fxx
x
v
=
=
( )
1
3
0
1
d
2
xf x x
⇒=
( )
1
4
0
.
4
x
fx

=


(
)
1
4
0
1
.d
4
xf x x
( )
1
4
0
11
.d
44
xf x x
=
( )
1
4
0
. d1xf x x
⇒=
( )
1
4
0
18 . d 18xf x x
⇒=
( )
2
- Li có:
1
1
9
8
0
0
1
d
99
x
xx= =
1
8
0
81 d 9xx⇒=
( )
3
- Cng vế vi vế các đng thc
( )
1
,
(
)
2
( )
3
ta được:
( ) (
)
1
2
48
0
18 . 81 d 0fx xfx x x

′′
+ +=



( )
1
4
0
9d0fx x x

+=

( )
1
4
0
. 9d0fx x x
π

+=

Hay th tích khi tròn xoay sinh bi hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
4
9y fx x
= +
, trc
hoành
Ox
, các đường thng
0
x =
,
1
x =
khi quay quanh
Ox
bng
0
( )
4
90fx x
+=
( )
4
9fx x
⇒=
( ) ( )
.dfx f x x
⇒=
4
9
5
xC
=−+
.
Li do
( )
11f =
14
5
C⇒=
(
)
5
9 14
55
fx x =−+
( )
1
0
dfx x⇒=
1
5
0
9 14
d
55
xx

−+


1
6
0
3 14 5
10 5 2
xx

=−+ =


.
Câu 216. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;
4
π



0
4
f
π

=


. Biết
( )
4
2
0
d
8
f xx
π
π
=
,
( )
4
0
sin 2 d
4
f x xx
π
π
=
. Tính tích phân
(
)
8
0
2dI f xx
π
=
A.
1I =
. B.
1
2
I =
. C.
2I =
. D.
1
4
I =
.
ng dn gii
Chn D
https://toanmath.com/
17TTính 17T
(
)
4
0
sin 2 d
4
f x xx
π
π
=
. Đặt
(
) ( )
sin 2 2cos 2 d d
dd
x u xx u
f x x v fx v
= =



= =


, khi đó
( )
( )
( )
44
4
0
00
sin 2 d sin 2 . 2 cos2 d
f x xx xf x f x xx
ππ
π
=
∫∫
(
)
( )
4
0
sin . sin0. 0 2 cos2 d
24
f f f x xx
π
ππ

= −−


(
)
4
0
2 cos2 d
f x xx
π
=
.
Theo đề bài ta có
(
)
4
0
sin 2 d
4
f x xx
π
π
=
( )
4
0
cos2 d
8
f x xx
π
π
=
.
Mt khác ta li có
4
2
0
cos 2 d
8
xx
π
π
=
.
Do
( )
( ) ( )
44
2
22
00
cos2 d 2 .cos2 cos 2 dfx x x f x fx x x x
ππ

−= +



∫∫
20
8 88
π ππ

=−+=


nên
( )
cos2fx x=
.
Ta có
8
8
0
0
11
cos4 d sin 4
44
I xx x
π
π
= = =
.
Câu 217. . Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
( ) ( )
0 10ff+=
. Biết
( )
1
2
0
1
d
2
f xx
=
,
( ) ( )
1
0
cos d
2
fx xx
π
π
=
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
π
. B.
1
π
. C.
2
π
. D.
3
2
π
.
ng dn gii
17TChn C
Đặt
(
)
( )
cos
dd
ux
v fxx
π
=
=
( )
( )
d sin du xx
v fx
ππ
=
=
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
11
1
0
00
cos d cos sin df x x x xfx fx x x
π πππ
= +
∫∫
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
11
00
1 0 sin d sin df f fx x x fx x x
ππππ
=−+ + =
∫∫
( ) ( )
1
0
1
sin d
2
fx x x
π
⇒=
.
Cách 1: Ta có
Tìm
k
sao cho
(
) ( )
1
2
0
sin d 0fx k x x
π
−=


Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11 1
2
2 22
0 00 0
sin d d 2 sin d sin dfx k x x f xx kfx xxk xx
π ππ
−= +


∫∫
https://toanmath.com/
2
1
01
22
k
kk= −+ = =
.
Do đó
(
)
( )
1
2
0
sin d 0fx x x
π
−=


( ) ( )
sinfx x
π
⇒=
(do
( ) ( )
2
sin 0fx x
π
−≥


x∀∈
).
Vy
(
)
( )
11
00
2
d sin dfxx xx
π
π
= =
∫∫
.
Cách 2: S dụng BĐT Holder.
( )
(
) (
) ( )
2
22
d d. d
b bb
a aa
fxgxx f xxgxx



∫∫
.
Du “
=
” xy ra
(
)
( )
.f x kg x⇔=
,
[
]
;x ab
∀∈
.
Áp dng vào bài ta có
(
) (
) ( ) ( )
2
1 11
22
0 00
11
sin d d . sin d
44
fx xx f xx xx
ππ

=≤=


∫∫
,
suy ra
( ) ( )
.sinfx k x
π
=
,
k
.
( ) ( ) ( )
11
2
00
11
sin d sin d 1
22
fx xx k xx k
ππ
= =⇔=
∫∫
( ) ( )
sinfx x
π
⇒=
Vy
(
) ( )
11
00
2
d sin d
fxx xx
π
π
= =
∫∫
.
Câu 218. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha
( )
10f =
,
( )
( )
1
2
2
0
dx
8
fx
π
=
( )
1
0
1
cos d
22
xfx x
π

=


. Tính
(
)
1
0
d
fx x
.
A.
2
π
. B.
π
. C.
1
π
. D.
2
π
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( )
( )
dd
2
sin
d cos d
2
2
u fxx
u fx
x
x
v
vx
π
π
π
=
=


=
=

Do đó
( )
1
0
1
cos d
22
xfx x
π

=


( )
( )
1
1
0
0
22 1
sin sin d
2 22
x
fx xf x x
ππ
ππ

⇔− =


( )
1
0
sin d
24
xf x x
ππ

⇔=


.
Li có:
1
2
0
1
sin d
22
xx
π

=


( )
( )
2
1 11
2
0 00
22
. d 2 sin d sin d
22
I fx x xfxx xx
ππ
ππ
 
′′
⇒= +
 
 
∫∫
( )
2
1
2
2
0
2 4 21
sin d . 0
2 8 22
fx x x
π ππ
π ππ


= = +=




( )
2
2
sin 0
2
fx x
π
π


−−




trên đoạn
[ ]
0;1
nên
https://toanmath.com/
( )
2
1
0
2
sin d 0
2
fx x x
π
π


−− =




( )
2
=sin
2
fx x
π
π

⇔−


( )
= sin
22
fx x
ππ

⇔−


.
Suy ra
( )
=cos
2
fx x C
π

+


( )
10f
=
do đó
( )
=cos
2
fx x
π



.
Vy
( )
11
00
2
d cos d
2
fx x x x
π
π

= =


∫∫
.
Câu 219. Xét hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và thỏa mãn điều kin
( )
11f =
( )
24f =
. Tính
( )
( )
2
2
1
21
d
f x fx
Jx
xx
++

=


.
A.
1 ln 4J = +
. B.
4 ln 2J =
. C.
1
ln 2
2
J =
. D.
1
ln 4
2
J = +
.
ng dn gii
Chn D
Cách 1: Ta có
( )
( )
2
2
1
21
d
f x fx
Jx
xx
++

=


( ) ( )
2 22
22
1 11
21
dd d
f x fx
xx x
x x xx

= +−


∫∫
.
Đặt
( )
(
)
2
11
dd
dd
u ux
xx
vfxx vfx

= =



= =

( )
( )
2
2
1
21
d
f x fx
Jx
xx
++

=


( )
( ) ( )
2
222
22 2
1
111
1 21
. dd d
fx fx
fx x x x
x x x xx

= + +−


∫∫∫
( ) ( )
2
1
1 11
2 1 2ln ln 4
22
ff x
x

= + +=+


.
Cách 2:
( )
( )
2
2
1
21
d
f x fx
Jx
xx
++

=


( )
(
)
2
22
1
21
d
xf x f x
x
x xx

= +−


(
)
22
2
11
21
dd
fx
xx
x xx


= +−




∫∫
( )
2
1
11
2ln ln 4
2
fx
x
xx

= + +=+


.
Cách 3: ( Trc nghim)
Chn hàm s
( )
f x ax b= +
. Vì
( )
( )
11
3
2
24
f
a
b
f
=
=

=
=
, suy ra
( )
32fx x=
.
Vy
2
2
2
1
1
53 1 1 1
d 2ln ln 4
2
x
J xx
xx x

=− = −=+


.
Câu 220. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( ) ( )
( )
11
2
2
00
e1
d 1e d
4
x
f x x x fx x
=+=


∫∫
( )
10f =
. Tính
( )
1
0
dfx x
A.
e1
2
. B.
2
e
4
. C.
e2
. D.
e
2
.
ng dn gii
Chn C
- Tính:
( ) ( )
1
0
1e d
x
I x fx x=+=
( ) ( )
11
00
eded
xx
x fx x fx x J K+=+
∫∫
.
https://toanmath.com/
Tính
( )
1
0
ed
x
K fx x=
Đặt
( )
( ) ( )
de e d
e
dd
xx
x
u fx f x x
u fx
vx
vx

= +
=



=
=
(
)
( )
( ) ( )
1
1
0
0
e e ed
x xx
K xfx xfx xfx x

⇒= +

( ) ( )
11
00
e de d
xx
xfxx xfxx
=−−
∫∫
( )
( )
do 1 0f =
( )
1
0
ed
x
K J xfxx
=−−
( )
1
0
ed
x
I JK xfxx
⇒=+ =
.
- Kết hp gi thiết ta được:
( )
(
)
1
2
2
0
1
2
0
e1
d
4
e1
d
4
x
fx x
xe f x x
=


−=
(
)
(
)
1
2
2
0
1
2
0
e1
d (1)
4
e1
2 e d (2)
2
x
fx x
xfxx
=


=
- Mt khác, ta tính được:
1
2
22
0
e1
e d (3)
4
x
xx
=
.
- Cng vế vi vế các đng thức (1), (2), (3) ta được:
( ) ( )
(
)
1
2
22
0
2e e d 0
xx
fx xfx x x
′′
+ +=


( )
( )
1
2
ed0
x
o
fx x x
+=
( )
(
)
1
2
ed0
x
o
fx x x
π
+=
hay th tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
e
x
y fx x
= +
, trc
Ox
, các đường thng
0
x =
,
1x =
khi quay quanh trc
Ox
bng
0
( )
e0
x
fx x
+=
( )
e
x
fx x
⇔=
( ) ( )
ed 1 e C
xx
fx x x x = =−+
.
- Li do
( ) ( ) ( )
1 0 C0 1 e
x
f fx x=⇒= =−
( ) ( )
11
00
d 1 ed
x
fx x x x⇒=
∫∫
( )
( )
1
1
0
0
1 e ed
xx
xx=−+
1
0
1e e2
x
=−+ =
.
Vy
( )
1
0
d e2fx x=
.
Câu 221. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
10f =
,
( )
1
2
0
d7fx x
=


( )
1
2
0
1
d
3
xf x x=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
7
5
. B.
1
. C.
7
4
. D.
4
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: Tính:
( )
1
2
0
dxf x x
. Đặt
( )
( )
3
2
dd
dd
3
u fxx
u fx
x
v xx
v
=
=


=
=
.
Ta có:
( )
( )
( )
1
3
11
23
00
0
1
d .d
33
xf x
xfxx xfxx
=
∫∫
https://toanmath.com/
( )
(
)
(
)
(
)
11
33
00
1. 1 0. 0
11
.d .d
33 3
ff
xf x x xf x x
′′
= −=
∫∫
.
( )
1
2
0
1
d
3
xf x x=
( )
( )
11
33
00
11
.d .d1
33
xf x x xf x x
′′
⇒− = =−
∫∫
.
Ta có
( )
1
2
0
d7fx x
=


(1).
1
1
7
6
0
0
1
d
77
x
xx
= =
1
6
0
1
49 d .49 7
7
xx⇒==
(2).
( ) (
)
11
33
00
. d 1 14 . d 14xf x x xf x x
′′
=−⇒ =
∫∫
(3).
Cng hai vế (1) (2) và (3) suy ra
( ) ( )
1 11
2
63
0 00
d 49 d 14 . d 7 7 14 0fx x xx xfxx
′′
+ + =+− =


∫∫
.
( ) (
)
{ }
1
2
36
0
14 49 d 0fx xfx x x
′′
+ +=


( )
1
2
3
0
7 d0fx x x

⇒+=

.
Do
( )
2
3
70fx x

+≥

( )
1
2
3
0
7 d0fx x x

⇒+

. Mà
( )
1
2
3
0
7 d0fx x x

+=

( )
3
7fx x
⇒=
.
( )
4
7
4
x
fx C=−+
. Mà
( )
77
10 0
44
f CC= ⇒− + = =
.
Do đó
( )
4
77
44
x
fx=−+
.
Vy
( )
1
11
45
00
0
77 77 7
dd
4 4 20 4 5
xx
fx x x x

=+ =−+ =


∫∫
.
Cách 2: Tương tự như trên ta có:
( )
1
3
0
. d1xf x x
=
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có:
(
)
(
)
( )
( ) ( )
2
1 11 1 1
2
2 22
33
0 00 0 0
1
77 d 7 d d 7 d d
7
xfxx x x fx x fx x fx x

′′
= =⋅⋅ =
  

  

∫∫
Du bng xy ra khi và ch khi
( )
3
f x ax
=
, vi
a
.
Ta có
( )
1
11
7
3 33
00
0
. d1 .d1 1 7
7
ax
x f x x x ax x a
=−⇒ =−⇒ =−⇒ =
∫∫
.
Suy ra
( )
( )
4
3
7
7
4
x
f x x fx C
=−⇒ = +
, mà
( )
10f
=
nên
7
4
C =
Do đó
( )
(
)
4
7
1
4
fx x x
= ∀∈
.
Vy
( )
11
45
00
1
77 77 7
dd
0
4 4 20 4 5
xx
fx x x x

=+ =−+ =


∫∫
.
Chú ý: Chng minh bt đng thc Cauchy-Schwarz
Cho hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
.
https://toanmath.com/
Khi đó, ta có
(
)
( ) ( ) ( )
2
22
d dd
b bb
a aa
fxgxx f xx gxx

≤⋅


∫∫
.
Chng minh:
Trưc hết ta có tính cht:
Nếu hàm s
( )
hx
liên tục và không âm trên đoạn
[
]
;ab
thì
( )
d0
b
a
hx x
Xét tam thc bc hai
( )
(
) (
) (
)
(
)
(
)
2
22 2
20
fx gx f x f xgx g x
λ λλ
+ = + +≥


, vi mi
λ
Ly tích phân hai vế trên đoạn
[
]
;
ab
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
d2 g d d0
bb b
aa a
f xx fx xx gxx
λλ
+ +≥
∫∫
, vi mi
λ
( )
*
Coi
( )
*
là tam thc bc hai theo biến
λ
nên ta có
0
∆≤
( )
( ) ( )
2
2 22
d d d0
b bb
a aa
f xx f xx gxx

⇔−


∫∫
( ) ( ) ( )
2
2 22
d dd
b bb
a aa
f xx f xx gxx

⇔≤


∫∫
(đpcm)

Preview text:


TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM f ( x)  \{ } 1
f (0) = 2017 f (2) = 2018 Câu 1: Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn f ′( x) 1 = , , x −1
S = f (3) − f (− ) 1 . Tính .
A. S = 1 .
B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 . 1  Câu 2:
Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f ′( x) 2 =
f (0) = 1. Giá trị của 2 2x −1 biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 4 + ln15 . B. 3 + ln15 . C. 2 + ln15 . D. ln15 . 1  2 Câu 3:
Cho hàm số f (x) xác định trên  \   thỏa mãn f ( ′ x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . Giá 2 2x −1
trị của biểu thức f ( 1)
− + f (3) bằng A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Câu 4:
Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn f ′( x) = 2x +1 và f ( ) 1 = 5 . Phương trình
f ( x) = 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S = log x + log x . 1 2 2 1 2 2
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . 1 3  2  Câu 5:
Cho hàm số f (x) xác định trên  \   thỏa mãn f ′( x) =
, f (0) = 1 và f = 2   . 3 3x −1  3 
Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 3 + 5 ln 2 . B. 2 − + 5ln 2 . C. 4 + 5 ln 2 . D. 2 + 5 ln 2 . f ( x)  \{ 2; − } 2 4 f (0) = 1 Câu 6: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = ; f 3 − = 0 ; 2 ( ) x − 4 f (3) = 2 P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + f (4) và
. Tính giá trị biểu thức . 3 5 5 A. P = 3 + ln .
B. P = 3 + ln 3 . C. P = 2 + ln . D. P = 2 − ln . 25 3 3 1 Câu 7:
Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { 2; − }
1 thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) − f (3) = 0 2 x + x − 2 và f ( ) 1 0 =
. Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f (− )
1 − f (4) bằng 3 1 1 1 4 1 8 A. + ln 2 . B. 1+ ln 80 . C. 1+ ln 2 + ln . D. 1+ ln . 3 3 3 5 3 5 1 Câu 8:
Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { 1 − ; }
1 và thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1  1   1  và f − + f = 2    
. Tính giá trị của biểu thức P = f (0) + f (4) .  2   2  3 3 1 3 1 3 A. P = 2 + ln . B. P = 1+ ln . C. P = 1+ ln . D. P = ln . 5 5 2 5 2 5 1 Câu 9:
Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { } 1
± thỏa mãn f ′(x) = . Biết f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1  1   1  và f − + f = 2    
. Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng:  2   2  https://toanmath.com/ 1 5 1 9 1 9 1 9 A. T = 2 + ln . B. T = 1+ ln . C. T = 3 + ln . D. T = ln . 2 9 2 5 2 5 2 5
Câu 10: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f ( ) 1 2 = 15
f ′( x) + ( x + ) 2 2
4 f ( x) = 0 . Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) . 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 11: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên  . Biết 6
f ( x). f ′( x) = 12x +13 và f (0) = 2 .
Khi đó phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Câu 12: Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn ( ) ex e x f x − ′ = + − 2 , f (0) = 5 và  1  f ln = 0  
. Giá trị của biểu thức S = f (− ln16) + f (ln 4) bằng  4  31 9 5 A. S = . B. S = . C. S = .
D. f (0). f (2) = 1. 2 2 2  π 
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục, không âm trên đoạn 0; 
 , thỏa mãn f (0) = 3 và  2   π 
f ( x) f ′( x) 2 . = cos .
x 1+ f ( x) , x ∀ ∈ 0; 
 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M  2  π π 
của hàm số f ( x) trên đoạn ;   .  6 2  21 5 A. m =
, M = 2 2 . B. m = , M = 3 . 2 2 5 C. m = , M = 3 .
D. m = 3 , M = 2 2 . 2
Câu 14: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f ( x) > 0 , x
∀ ∈  . Biết f (0) =1 f '( x) và
( ) = 2− 2x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai f x
nghiệm thực phân biệt.
A.
m > e .
B. 0 < m ≤ 1 .
C. 0 < m < e .
D. 1 < m < e .
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f ( x) ≠ 0 với mọi x ∈  . f ′( x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) và a a f ( ) 1 = 0,
− 5 . Biết rằng tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) =
; (a ∈ ,b ∈ ) với b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. a + b = 1 − . B. a ∈ ( 2017 − ; 2017) . C. < 1 − .
D. b a = 4035 . b
Câu 16: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f ( x) = ( x + ) 2 2
3 . f ( x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( ) a a
f 1 + f (2) + ... + f (2017) + f (2018) = với *
a ∈ ,b ∈  và là phân số tối giản. Mệnh b b
đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1. b b
C. a + b = 1010 .
D. b a = 3029 . https://toanmath.com/
 f ′′(x) f (x)−  f ′  ( x) 2 3 . 2  + xf  (x) = 0
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) , x ∀ ≥ 0 , thỏa mãn  . Tính  f ′  (0) = 0; f (0) = 1 f ( ) 1 . 2 3 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 7 6 f ′( x) x
Câu 18: Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f (0) = 1 và = . Khi đó f ( x) 2 x +1
hiệu T = f (2 2 ) − 2 f ( ) 1 thuộc khoảng A. (2;3) . B. (7;9) . C. (0; ) 1 . D. (9;12) . π 4 f (tan t ) 1 1 Câu 19: Khi đó dt = f x dx ∫ ∫ . Vậy f
∫ (x)dx = 6.Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên 2 ( ) cos t 0 0 0
(0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 2 3 = và 3  f  ( x) 2 '  =  (x + )
1 . f ( x) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
2613 < f (8) < 2614 . B. 2
2614 < f (8) < 2615 . C. 2
2618 < f (8) < 2619 . D. 2
2616 < f (8) < 2617 .
Câu 20: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +
 ∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f ( x) = f ′( x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < f (5) < 5 .
B. 2 < f (5) < 3 .
C. 3 < f (5) < 4 .
D. 1 < f (5) < 2 . 2 Câu 21: Cho hàm số
f ( x) thỏa mãn  f ′  ( x) + f
(x) f ′′(x) 4 . = 15x +12x , x ∀ ∈  và
f (0) = f ′(0) = 1. Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 f ( x +1) 2 ( x +1 + 3)
Câu 22: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn dx = + C ∫ . Nguyên x +1 x + 5
hàm của hàm số f (2x) trên tập +  là: x + 3 x + 3 2x + 3 2x + 3 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . 2 ( 2 x + 4) 2 x + 4 4 ( 2 x + ) 1 8( 2 x + ) 1
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN 5 2 Câu 23: Cho f
∫ (x)dx =10. Kết quả 2−4 f ∫ (x)dx  bằng: 2 5 A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 . 9 f ( x) F ( x) f ( x) Câu 24: Cho hàm số liên tục trên  và là nguyên hàm của , biết f
∫ (x)dx = 9 và 0 F (0) = 3 F (9) . Tính . A. F (9) = 6 − .
B. F (9) = 6 .
C. F (9) = 12 . D. F (9) = 12 − . https://toanmath.com/ 2 2 I = f ∫ (x)dx = 3 J = 4 f
∫ (x)−3dxCâu 25: Cho 0 . Khi đó 0 bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 4 4 4 f ∫ (x)dx =10 g ∫ (x)dx = 5 I = 3 f
∫ (x)−5g(x)dxCâu 26: Cho 2 và 2 . Tính 2
A. I = 5 .
B. I = 15 . C. I = 5 − . D. I = 10 . 9 0 9 f ∫ (x)dx = 37 g ∫ (x)dx =16 I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dxCâu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 .
B. I = 58 .
C. I = 143 . D. I = 122 . 2 5 5 f
∫ (x)dx = 3 f (x)dx = 1 − ∫ f ( x) dxCâu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 3 3 f ∫ (x)dx =1
f ( x) dx = 2 − ∫ f ( x) dxCâu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3 . 10 6
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;10] và f
∫ (x)dx = 7 và f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P = 7 . B. P = 4 − .
C. P = 4 .
D. P = 10 . 1 2 f ∫ (x)dx = 2
f ( x) dx = ∫ 2 Câu 31: Cho 0 , f
∫ (x)dx = 4, khi đó 0 ? 1 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f
∫ (x)dx . 0 1 0
A. I = 8 .
B. I = 12 .
C. I = 36 . D. I = 4 . 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫ 
(x)+3g (x)dxCâu 33: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − bằng 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 8 4 4
f ( x) dx = 2 − ∫ f
∫ (x)dx = 3 g ∫ (x)dx = 7 Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1
. Mệnh đề nào sau đây sai? 8 4 A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10  . 4 1 8 4 C.
f ( x) dx = 5 − ∫ . D. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 −  . 4 1 3 f ( x) f ′( x) [ 1 − ; ] 3 f (− ) 1 = 3 Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn , và f ( ′ x)dx =10 ∫ giá trị 1 − f (3) của bằng A. 13 − . B. 7 − . C. 13 . D. 7 . https://toanmath.com/ 2 2 f ∫ (x)dx = 3 ( f (x)+ ∫ )1dx Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. 2
Câu 37: Cho y = f ( x) , y = g ( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và g
∫ (x).f ′(x)dx = 2 0 2 2 ′ , g
∫ (x).f (x)dx = 3. Tính tích phân I =  f
∫ (x).g(x) dx  . 0 0 A. I = 1 − .
B. I = 6 .
C. I = 5 . D. I = 1. 5 2 − f ∫ (x)dx = 8 g ∫ (x)dx = 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân 2 − và 5 . Tính I =  f
∫  (x)−4g(x)−1dx  . 2 − A. I = 11 − .
B. I = 13 .
C. I = 27 . D. I = 3 . 1
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 2x x +1, x ∀ ∈  . Tính 2
f ( x). f ′ ∫ (x)dx. 0 2 2 A. . B. 2 . C. − . D. 2 − . 3 3 6 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f
∫ (x)dx =10 và f
∫ (x)dx = 6. Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 4
A. P = 4 .`
B. P = 16 .
C. P = 8 . D. P = 10 . 1 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3 − 2 f ∫ (x) dx = 5  . Tính f ( x) dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 2 − . 1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên đoạn [0; 1], có f
∫ (x)dx = 4 và g(x)dx = 2 − ∫ 0 0
. Tính tích phân I =  f
∫ (x)−3g(x)dx  . A. 10 − . B. 10 . C. 2. D. 2 − . 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + x +1 . Tính tích phân I = f '
∫ (x)dx. 0
A. I = ln 2 .
B. I = ln (1+ 2 ) .
C. I = ln 2 D. I = 2 ln 2
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f ( ) 2 1 = e , ln 3 f ' ∫ (x) 2
dx = 9 − e . Tính I = f (ln 3) . 1 A. 2
I = 9 − 2e .
B. I = 9 . C. I = 9 − . D. 2 I = 2e − 9 .
Câu 45: Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 / f '
∫ (x).g(x)dx =1, f (x).g '(x)dx = 1 − ∫
. Tính I =  f
∫ (x).g(x) dx  . 0 0 0 A. I = 2 − .
B. I = 0 .
C. I = 3 . D. I = 2 . https://toanmath.com/ 2 x
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên (0; +∞) và thỏa f
∫ (t)dt = .xcosπ x . Tính f (4). 0
A. f (4) = 123 . B. f ( ) 2 4 = . C. f ( ) 3 4 = . D. f ( ) 1 4 = . 3 4 4 f ( x)
Câu 47: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn 2 t .dt = . x cosπ x ∫ . Tính f (4) . 0
A. f (4) = 2 3 . B. f (4) = 1 − . C. f ( ) 1 4 = . D. f ( ) 3 4 = 12 . 2 x  π 
Câu 48: Cho hàm số G ( x) = t.cos ∫
(x t).dt . Tính G'  .  2  0  π   π   π   π  A. G ' = 1 −   . B. G ' = 1   . C. G ' = 0   . D. G ' = 2   .  2   2   2   2  2 x
Câu 49: Cho hàm số G ( x) = cos t.dt
( x > 0 ). Tính G '( x) . 0 A. G ( x) 2 '
= x .cos x .
B. G '( x) = 2 .
x cos x . C. G '( x) = cos x .
D. G '( x) = cos x −1. x
Câu 50: Cho hàm số G ( x) 2 = 1+ t dt
. Tính G '( x) . 1 x 1 A. . B. 2 1+ x . C. . D. ( 2 x + ) 2 1 x +1 . 2 1+ x 2 1+ x x
Câu 51: Cho hàm số F ( x) 2 = sin t .dt
( x > 0 ). Tính F '( x) . 1 sin x 2 sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x x f (t ) f ( x)
Câu 52: Tính đạo hàm của f ( x) , biết f ( x) thỏa t.e dt = e ∫ . 0
A. f '( x) = x . B. f ( x) 2 ' = x +1. C. f ( x) 1 ' = . D. f ( x) 1 ' = . x 1− x 2 x
y = f ( x) [0;+ ∞) f (4) Câu 53: Cho hàm số liên tục trên và f
∫ (t)dt = .xsin(π x). Tính 0 π −1 π π A. f (π ) = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) 1 = . 4 2 4 2 f ( x) ( 2; − 3) F ( x) f ( x) Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của trên 2 ( I =  f
∫  (x)+ 2xdx  2; − 3) F (− ) 1 = 1 F (2) = 4 khoảng . Tính 1 − , biết và .
A. I = 6 .
B. I = 10 .
C. I = 3 . D. I = 9 . 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dxCâu 55: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 2 2 2 3 f
∫ (x)+ 2g(x)dx =1  2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 −  f ( x) dxCâu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng https://toanmath.com/ 11 5 6 16 A. . B. − . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 57: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫  (x)+ g(x)dx =10  . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫  (x)− g(x)dx =10  . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 −
Câu 58: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫  (x)+ g(x)dx =10  . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫  (x)− g(x)dx =10  . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − 10 8 10 f ∫ (z)dz =17 f ∫ (t)dt =12 3 − f ∫ (x)dx Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng A. 15 − . B. 29 . C. 15 . D. 5 . 2 7 7 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (t)dt = 9 f ( z) dzCâu 60: Cho 1 − , 1 − . Giá trị của 2 là A. 11. B. 5 . C. 7 . D. 9 . 3
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, luôn dương trên [0; ] 3 và thỏa mãn I = f
∫ (x)dx = 4. Khi đó 0 3 1+ln( f ( x))
giá trị của tích phân K = ∫(e + 4)dx là: 0 A. 4 +12e . B. 12 + 4e . C. 3e +14 . D. 14 + 3e .
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa  f  (0) = f ′(0) = 1;  .  f
 ( x + y) = f ( x) + f ( y) + 3xy ( x + y) −1, x,y ∀ ∈  1 Tính f ( x − ∫ ) 1 dx . 0 1 1 1 7 A. . B. − . C. . D. . 2 4 4 4 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) là hàm bậc nhất thỏa mãn ∫(x + )
1 f ′( x) dx = 10 và 2 f ( ) 1 − f (0) = 2 . 0 1 Tính I = f
∫ (x)dx. 0
A. I = 1.
B. I = 8 . C. I = 12 − . D. I = 8 − . https://toanmath.com/ f ( x)  \{ } 0 1 f ( ) 1 = a f ( 2 − ) = b Câu 64: Cho hàm số xác định trên
, thỏa mãn f ′( x) = , và 3 5 x + x f (− ) 1 + f (2) . Tính . A. f (− )
1 + f (2) = −a b . B. f (− )
1 + f (2) = a b . C. f (− )
1 + f (2) = a + b . D. f (− )
1 + f (2) = b a . f ( x)  \{ } 0 1 f ( ) 1 = a f ( 2 − ) = b Câu 65: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = , , 2 4 x + x f (− ) 1 − f (2)
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b a .
B. a + b .
C. a b .
D. a b .
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x) > 0 , x
∀ ∈  ; f ′(x) x 2
= −e . f (x), x ∀ ∈  và f ( ) 1 0 =
. Tính giá trị của f (ln 2) . 2 A. f ( ) 2 ln 2 = . B. f ( ) 2 ln 2 = − . C. f ( ) 2 ln 2 = . D. f ( ) 1 ln 2 = . 9 9 3 3
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f (x) > 0 x
∀ ∈  , f ′(x) = (x f (x))2 . , x
∀ ∈  và f (0) = 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C ) là.
A.
y = 6x + 30 . B. y = 6 − x + 30 .
C. y = 36x − 30 . D. y = 36 − x + 42 .
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn: x 1
g ( x) = 1+ 2018 f ∫ (t)dt , ( ) 2
g x = f ( x) . Tính g ( x)dx ∫ . 0 0 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505 . 2 2 2
y = f ( x) [ 1 − ; ] 1
f ( x) > 0, x ∀ ∈  Câu 69: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn , thỏa mãn
f '( x) + 2 f ( x) = 0 f ( ) 1 = 1 f (− ) 1 và . Biết , tính . A. f ( ) 2 1 e− − = . B. f (− ) 3 1 = e . C. f (− ) 4 1 = e . D. f (− ) 1 = 3 .
Câu 70: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn f ′(0) = 9 và
f ′′( x) +  f ′  ( x) 2 9 − x = 9 
. Tính T = f ( ) 1 − f (0) . 1
A. T = 2 + 9 ln 2 .
B. T = 9 . C. T = + 9ln 2 .
D. T = 2 − 9 ln 2 . 2
y = f ( x)
f ( x) f ( x) 4 2 ' . = x + x f (0) = 2 2 f (2) Câu 71: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính . 313 332 324 323 A. 2 f (2) = . B. 2 f (2) = . C. 2 f (2) = . D. 2 f (2) = . 15 15 15 15
Câu 72: Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
x + xf ( x) =  f ′  ( x) 2  x ∀ ∈  [ ] f ( ) 3 2 , 1; 4 , 1 =
. Giá trị f (4) bằng: 2 391 361 381 371 A. B. C. D. 18 18 18 18
y = f ( x) f ′( x) [0;+∞) Câu 73: Cho hàm số có
liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn ( )+ ( ) 2 3 = 1+ 3.e x f x f x − ′ . Khi đó: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . B. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . 2 + 2 e 3 2 + 4 2 e 3 e + 3 e + 3 − 8 3 ( 2 ) 2 C. e f ( ) 1 − f (0) = .
D. 3 f ( ) − f ( ) = ( 2 + ) 2 e 1 0 e 3 e + 3 − 8 . 3
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 75: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′( x) = ( x + ) 2 2
3 f ( x) và f ( ) 1 0 = − . Biết rằng 2 a a tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) + f (2018) = với ( *
a ∈ , b ∈  ) và là phân số b b
tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1.
C. a + b = 1010 .
D. b a = 3029 . b b ax + b
Câu 76: Biết luôn có hai số a b để F ( x) =
(4a b ≠ 0) là nguyên hàm của hàm số f (x) x + 4 và thỏa mãn: 2
2 f ( x) = F
 ( x) −1 f ′  ( x) .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a = 1, b = 4 .
B. a = 1, b = 1 − .
C. a = 1, b ∈  \ { }
4 . D. a ∈  , b ∈  .
y = f ( x) [1;2] f ( ) 1 = 4 Câu 77: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
f ( x) = xf ′( x) 3 2 − 2x − 3x f (2) . Tính A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . x  π π 
Câu 78: Cho f ( x) = trên − ; 
 và F ( x) là một nguyên hàm của xf ′( x) thỏa mãn 2 cos x  2 2   π π 
F (0) = 0 . Biết a ∈ − ; 
 thỏa mãn tan a = 3. Tính F (a) 2
−10a + 3a .  2 2  1 1 1 A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
f ( x) > 0 , x
∀ ∈  , f ′(x) x 2
= −e . f (x) x ∀ ∈  và f ( ) 1 0 =
. Phương trình tiếp tuyến của 2
đồ thị tại điểm có hoành độ x = ln 2 là 0
A. 2x + 9 y − 2 ln 2 − 3 = 0 .
B. 2x − 9 y − 2 ln 2 + 3 = 0 .
C. 2x − 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 .
D. 2x + 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 .
Câu 80: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 , f ( x) và f ′( x) đều nhận giá trị 1 1 dương trên đoạ 2 n [  ′  0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 2 , f
∫ (x). f (x) +1 dx = 2 f ′  ∫
(x).f (x)dx   0 0 1 3 . Tính  f ∫ (x) dx  . 0 15 15 17 19 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 https://toanmath.com/
Câu 81: Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) = 2x
f (x) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1; ] 3 là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3
Câu 82: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f (0) = 1 và ( 1 ′( ))2 x f x
= e f (x), x
∀ ∈  . Tính tích phân f (x)dx ∫ bằng 0
A. e − 2 .
B. e −1. C. 2 e − 2 . D. 2 e −1. y = f x  \{ } 0 Câu 83: Cho hàm số
( ) xác định và liên tục trên thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ′( x) −1 x ∀ ∈  \{ } 0 f ( ) 1 = 2 − với và . Tính f ( x) dx ∫ . 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. − − ln 2. B. − − ln 2. C. 1 − − . D. − − . 2 2 2 2 2
Câu 84: Cho hàm số y = f ( x) . Có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( ) 1 = e và
(x + ) f (x) = xf ′(x) 3 2 − x , x
∀ ∈  . Tính f (2) . A. 2 4e − 4e + 4 . B. 2 4e − 2e +1 . C. 3 2e − 2e + 2 . D. 2 4e + 4e − 4 .
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 0 . Biết 1 9 1 π x 3π 1 2
f ( x) dx = ∫ và f ′( x) cos dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 2 4 0 0 0 1 4 6 2 A. π . B. π . C. π . D. π . 1 1
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 , thỏa mãn f
∫ (x)dx = xf
∫ (x)dx =1 và 0 0 1 1  3 f
∫ (x) 2 dx = 4 
. Giá trị của tích phân  f ∫ (x) dx  bằng 0 0 A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Câu 87: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f ( x) > 0 khi x ∈[1, 2] . 2 2 f '( x) Biết f '
∫ (x)dx =10 và dx = ln 2 ∫ . Tính f (2) . f x 1 ( ) 1 A. f (2) = 10 − .
B. f (2) = 20 .
C. f (2) = 10 . D. f (2) = 20 − .
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f (0) ≠ 0 với x ∀ ∈[4;8]. Biết  f ′(x) 2 8    1 1 rằng = ∫
f (4) = , f (8) = . Tính f (6) . f  ( x) dx 1 4  4 2 4  5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 89: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điều 2 kiện f ′(0) = 1 − và  f
 ( x) = f ′′ 
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1 − . B. 1
− ≤ T < 0 .
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2 . https://toanmath.com/
f (x) > 0,∀ x∈, 
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả  f (0) = f ′(0) = 1, .  2 2
xy + y′ = yy , ′′ ∀ x ∈ .  
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 A. < ln f ( ) 1 < 1. B. < f ( ) 1 0 ln 1 < . C. < ln f ( ) 1 < 2 . D. < f ( ) 3 1 ln 1 < . 2 2 2 2 3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1; ]
3 thỏa mãn điều kiện  f
∫ (x)+3g(x)dx =10  đồng 1 3 3 thời 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6  . Tính  f
∫ (x)+ g(x)dx  . 1 1 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . d d
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ ; a b] , nếu f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 2 (với a < d < b a b b ) thì f ( x) dx ∫ bằng. a 5 A. 3 . B. 7 . C. . D. 10 . 2
Câu 93: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; ] 3 , thỏa mãn: 3 3 3  f
∫ (x)+3g(x)dx =10  và 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6 
. Tính I =  f
∫ (x)+ g(x)dx 1 1 1
A. I = 8 .
B. I = 9 .
C. I = 6 . D. I = 7 .
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0;5] và đồ thị hàm số y = f ′( x)
trên đoạn [0;5] được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 −
Tìm mệnh đề đúng
A. f (0) = f (5) < f (3) . B. f (3) < f (0) = f (5) .
C. f (3) < f (0) < f (5) . D. f (3) < f (5) < f (0) .
Câu 95: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈(0; +∞) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3π 2
f ( x) = x (sin x + f '( x)) + cos x f ∫ (x)sin d x x = 4.
− Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng π 2 nào? A. (6;7) . B. (5;6) . C. (12;13) . D. (11;12) . https://toanmath.com/  π  Câu 96: Cho hàm số f ( x) xác định trên 0;   thỏa mãn  2  π π 2   π  2 − π 2 2 f
∫  (x)−2 2 f (x)sin x− d x =   . Tích phân f
∫ (x)d x bằng   4  2 0 0 π π A. . B. 0 . C. 1. D. . 4 2 Câu 97: Cho hàm số − +
y = f (x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) + f ( − x) = ( x − ) 2x 2x 1 3 2 2 1 e + 4 . Tính 2 tích phân I = f
∫ (x)dx ta được kết quả: 0
A. I = e + 4 .
B. I = 8 .
C. I = 2 . D. I = e + 2 . 2 2
Câu 98: Suy ra 4 f
∫ (x)dx = 8 ⇔ f
∫ (x)dx = 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }1 thỏa 0 0
mãn điều kiện f ( ) 1 = 2
− ln 2 và x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với
a, b ∈  . Tính 2 2 a + b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 2
Câu 99: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và f ′( x) 4 ≥ x + − 2x x ∀ > 0 và f ( ) 1 = 1 − . 2 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (0; ) 1 .
B. Phương trình f ( x) = 0 có đúng 3 nghiệm trên (0; +∞) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (1; 2) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (2;5) . Hươngd dẫn giải Chọn C 6 3 x − 2x + 2 (x − )2 3 1 +1 f ′( x) 2 4 ≥ x + − 2x = = > 0 , x ∀ > 0 . 2 x 2 x 2 x
y = f (x) đồng biến trên (0;+∞).
f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng (0;+∞) ( ) 1 . Mặt khác ta có: 2 2  2  21 f ′( x) 2 4 ≥ x +
− 2x > 0 , x ∀ > 0 ⇒ f ′ ∫ (x) 4 dx x + − 2x dx = ∫  2 x 2  x  5 1 1
f ( ) − f ( ) 21 2 1 ≥ ⇒ f ( ) 17 2 ≥ . 5 5
Kết hợp giả thiết ta có y = f ( x) liên tục trên [1; 2] và f (2). f ( ) 1 < 0 (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng (1; 2).
Câu 100: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên  và thỏa mãn f ′( x) ∈[ 1 − ; ] 1 với 2 x
∀ ∈(0;2) . Biết f (0) = f (2) =1. Đặt I = f
∫ (x)dx , phát biểu nào dưới đây đúng? 0 A. I ∈ ( ; −∞ 0]. B. I ∈ (0; ] 1 .
C. I ∈[1; +∞) . D. I ∈ (0; ) 1 . https://toanmath.com/ 1
Câu 101: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; ] 1 thỏa mãn xf
∫ (x)dx = 0 và max f (x) =1. Tích [0; 1] 0 1 phân = ex I f
∫ (x)dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0  5   3   5 3  A. ; −∞ − .   B. ; e −1 .   C. − ; .   D. (e −1; + ∞).  4   2   4 2 
Câu 102: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 1 và 1 1   1 3 f ′ ∫ (x) f   ( x) 2 1 3  + dx ≤ 2 f ′  ∫
(x) f (x)dx
. Tính tích phân  f
∫ (x) dx:   9  0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6
Câu 103: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có đạo hàm trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn hệ thức  f  ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 4 
. Tính I =  f
∫ (x)+ g(x)dx  . g  ( x) = − . x f ′( x); f ( x) = − . x g′( x) 1 A. 8 ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 . https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM f ( x)  \{ } 1 f (0) = 2017 Câu 1: Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn f ′( x) 1 = , , x −1 f (2) = 2018
S = f (3) − f (− ) 1 . Tính .
A. S = 1 .
B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1 Cách 1: Ta có f ∫ (x)dx = dx = ln ∫ ( x−1)+C . x −1  f
 ( x) = ln ( x −1 ) + 2017 khi x < 1
Theo giả thiết f (0) = 2017 , f (2) = 2018 nên  .  f ( x) = ln 
( x −1)+ 2018 khi x >1
Do đó S = f (3) − f (− )
1 = ln 2 + 2018 − ln 2 − 2017 = 1 . Cách 2: 0 0  dx 1 0
f (0) − f ( 1)
− = f '(x)dx = = ln x −1 | = ln (1) ∫ ∫ 1 −  x −1 2 − − Ta có: 1 1  3 3  dx 3
f (3) − f (2) =
f '(x)dx =
= ln x −1 | = ln 2 (2) ∫ ∫ 2  x −1  2 2
Lấy (1)+(2), ta được f (3) − f (2) + f (0) − f ( 1 − ) = 0 ⇒ S = 1. 1 
Câu 2: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f ′( x) 2 =
f (0) = 1. Giá trị của 2 2x −1 biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 4 + ln15 . B. 3 + ln15 . C. 2 + ln15 . D. ln15 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 2. d (2x − ) 1 2
Ta có f ( x) = f ′ ∫ (x) 2 dx = dx = = ln 2x −1 + c ∫ ∫ . 2x −1 2x −1
f (0) = 1 ⇔ c = 1 ⇔ f ( x) = ln 2x −1 +1 .  f  (− ) 1 = ln 3 +1  ⇔ f (− ) 1 + f (3) = 2 + ln15 .  f  (3) = ln 5 +1 1  2
Câu 3: Cho hàm số f (x) xác định trên  \   thỏa mãn f ( ′ x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . 2 2x −1
Giá trị của biểu thức f ( 1)
− + f (3) bằng A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Hươngd dẫn giải Chọn C  1  2
Cách 1: • Trên khoảng ; +∞   : f (x) =
dx = ln(2x −1) + C . ∫  2  1 2x −1
Lại có f (1) = 2 ⇒ C = 2. 1  1  2 • Trên khoảng ; −∞   : f (x) =
dx = ln(1− 2x) + C . ∫  2  2 2x −1 https://toanmath.com/
Lại có f (0) = 1 ⇒ C = 1. 2  1
ln(2x −1) + 2 khi x >  2
Vậy f (x) =  . 1
ln(1− 2x) +1khi x <  2 Suy ra f ( 1
− ) + f (3) = 3 + ln15. Cách 2: 0 0  2dx 1 0
f (0) − f ( 1)
− = f '(x)dx = =ln 2x −1 | = ln (1) ∫ ∫ 1 −  2x −1 3 − − Ta có: 1 1  3 3  2dx 3
f (3) − f (1) =
f '(x)dx =
=ln 2x −1 | = ln 5 (2) ∫ ∫ 1  2x −1  1 1
Lấy (2)-(1), ta được f (3) − f (1) − f (0) + f ( 1) − = ln15 ⇒ f ( 1)
− + f (3) = 3 + ln15 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn f ′( x) = 2x +1 và f ( ) 1 = 5 . Phương trình
f ( x) = 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S = log x + log x . 1 2 2 1 2 2
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: f ( x) = f
∫ (x) x = ∫( x+ ) 2 d 2
1 dx = x + x + C .
f ( ) = ⇔ + + C = ⇔ C = ⇒ f ( x) 2 1 5 1 1 5 3 = x + x + 3.  =
Xét phương trình: f (x) x 1 2 2
= 5 ⇔ x + x + 3 = 5 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔  . x = 2 −
S = log x + log x = log 1 + log 2 − = 1. 2 1 2 2 2 2 1 3  2 
Câu 5: Cho hàm số f (x) xác định trên  \   thỏa mãn f ′( x) =
, f (0) = 1 và f = 2   . 3 3x −1  3 
Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 3 + 5 ln 2 . B. 2 − + 5ln 2 . C. 4 + 5 ln 2 . D. 2 + 5 ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A   1 
ln 3x −1 + C khi x ∈ ; −∞  1   3 3   3 
Cách 1: Từ f ′( x) = ⇒ f (x) = dx= ∫  . 3x −1 3x −1   1 
ln 3x −1 + C khi x ∈ ; +∞ 1     3     1  f (0) = 1 ln 3x −1 +1 khi x ∈ ; −∞     0 + C =1 C  = 1   3  Ta có: 1 1   2 ⇒   ⇔ 
f ( x) =  . f = 2 0 + C = 2 C = 2       1  2  2   3 
ln 3x −1 + 2 khi x ∈ ; +∞     3  Khi đó: f (− )
1 + f (3) = ln 4 +1+ ln 8 + 2 = 3 + ln 32 = 3 + 5ln 2 . 0 0 
f ( ) − f (− ) = f ( x) 0 = f ′ ∫ (x) 3 0 1 0 1 dx = dx = ln 3x −1 = ln ∫ ( )1 1 − 1 3x −1 − 4  1 − 1 − Cách 2: Ta có  3 3    f ( ) 2 − f = f   (x) 3 3 3 = ′ = = − = 2 f ∫ (x) 3 dx dx ln 3x 1 2 ln 8 ∫ (2)   3  − 3 3x 1 2 2 3  3 3 https://toanmath.com/  2  Lấy (2) − ( )
1 , ta được: f (3) + f (− )
1 − f (0) − f = ln 32 ⇒ f   (− )
1 + f (3) = 3 + 5ln 2 .  3  f ( x)  \{ 2; − } 2 4 Câu 6: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = ; f 3 − = 0 ; 2 ( ) x − 4 f (0) = 1 f (3) = 2 P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + f (4) và
. Tính giá trị biểu thức . 3 5 5 A. P = 3 + ln .
B. P = 3 + ln 3 . C. P = 2 + ln . D. P = 2 − ln . 25 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn B x − 2 ln + C khi x ∈ ; −∞ 2 −  1 ( ) x + 2  4 4dx 4dxx − 2 Từ f ′( x) =
f ( x) = ∫ = ∫ = ln + C khi x ∈ 2; − 2 2 ( ) 2 x − 4 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) x + 2   x − 2 ln + C khi x ∈ 2; +∞ 3 ( )  x + 2   f ( 3 − ) = 0 ln 5 + C = 0 C  = − ln 5  1  1 
Ta có  f (0) = 1 ⇒ 0 + C = 1 ⇔ C  = 1 2 2    f  (2) = 2 1  C = 2 + ln 5  ln + C = 2 3 3  5  x − 2 ln -ln5 khi x ∈ ( ; −∞ 2 −  ) x + 2   − ⇒ x 2 f ( x) = ln +1 khi x ∈( 2; − 2) . x + 2   x − 2 ln + 2 + ln 5 khi x ∈ (2; +∞)  x + 2
Khi đó P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + 1
f (4) = ln 3 − ln 5 + ln 3 +1+ ln + 2 + ln 5 = 3 + ln 3. 3 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { 2; − }
1 thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) − f (3) = 0 2 x + x − 2 và f ( ) 1 0 =
. Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f (− )
1 − f (4) bằng 3 1 1 1 4 1 8 A. + ln 2 . B. 1+ ln 80 . C. 1+ ln 2 + ln . D. 1+ ln . 3 3 3 5 3 5 Hươngd dẫn giải Chọn A 1 x −1 ln + C khi x ∈ ; −∞ 2 −  1 ( ) 3 x + 2  dx dx 1 x −1 f ′( x) 1 = ⇒ f (x) = = = ∫ ∫  ln + C khi x ∈ 2; − 1 2 2 ( ) 2 x + x − 2 x + x − 2 (x − ) 1 ( x + 2) 3 x + 2  1 x −1  ln + C khi x ∈ 1; +∞ 3 ( ) 3 x + 2
Do đó f (− ) − f ( ) 1 1 2 1 3 3 = 0 ⇒ ln 4 + C − ln
C C = C + ln10 . 1 3 3 1 3 3 5 3 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1
f (0) = ⇒ ln + C = ⇒ C = + ln 2 . 2 2 3 3 2 3 3 3  1 x −1 ln + C khi x ∈ ; −∞ 2 −  1 ( ) 3 x + 2   − ⇒ f (x) 1 x 1 1 1 =  ln + + ln 2 khi x ∈ ( 2 − ; ) 1 . 3 x + 2 3 3  1 x −1 1  ln + C + ln10 khi x ∈ 1; +∞ 1 ( ) 3 x + 2 3 Khi đó:      
f (− ) + f (− ) − f ( ) 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1 4 = ln + C + ln 2 + + ln 2 − ln + C + ln10 = + ln 2  . 1     1   3 2   3 3 3   3 2 3  3 3 1
Câu 8: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { 1 − ; }
1 và thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1  1   1  và f − + f = 2    
. Tính giá trị của biểu thức P = f (0) + f (4) .  2   2  3 3 1 3 1 3 A. P = 2 + ln . B. P = 1+ ln . C. P = 1+ ln . D. P = ln . 5 5 2 5 2 5 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 x −1 ln + C khi x ∈ ; −∞ 1 − ∪ 1;+∞  1 ( ) ( )  + f ′( x) 1 dx dx 2 x 1 = ⇒ = = ∫ ∫  . 2 2 x −1 x −1 (x − ) 1 ( x + ) 1 1 x −1  ln + C khi x ∈ 1 − ;1 2 ( ) 2 x +1 1 1 1 Ta có f ( 3
− ) + f (3) = 0 ⇒ ln 2 + C + ln + C = 0 ⇒ C = 0 . 1 1 1 2 2 2  1   1  1 1 1 Và f − + f
= 2 ⇒ ln 3 + C + ln + C = 2 ⇒ C = 1     . 2 2 2  2   2  2 2 3 1 x −1 ln khi x ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; +∞  ) 2 x +1
Suy ra f ( x) =  . 1 x −1  ln +1 khi x ∈( 1 − ; ) 1 2 x +1 1 3
Vậy P = f (0) + f (4) =1+ ln . 2 5 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { } 1
± thỏa mãn f ′(x) = . Biết f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1  1   1  và f − + f = 2    
. Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng:  2   2  1 5 1 9 1 9 1 9 A. T = 2 + ln . B. T = 1+ ln . C. T = 3 + ln . D. T = ln . 2 9 2 5 2 5 2 5 Hươngd dẫn giải Chọn B 1   x − Ta có f ′ ∫ (x)dx = dx ∫ 1 1 1 = − dx ∫ 1 1   = ln + C . 2 x −1 2  x −1 x +1  2 x +1 https://toanmath.com/ 1 x −1 ln + C khi x < 1 − , x > 1  Do đó  + f ( x) 1 2 x 1 =  . 1 1− x  ln
+ C khi −1 < x < 1 2 2 x +1  1   1  Do f ( 3
− ) + f (3) = 0 nên C = 0 , f − + f = 2 nên C = 1. 1      2 2   2  1 x −1 ln khi x < 1 − , x > 1 2 x +1
Nên f ( x) =  . T = f ( 2 − ) + f (0) + 1 9 f (4) = 1+ ln . 1 1− x  2 5 ln
+1 khi −1 < x < 1 2 x +1
Câu 10: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f ( ) 1 2 =
f ′( x) + ( x + ) 2 2
4 f ( x) = 0 . Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) . 15 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30 Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x)
f ′( x) + ( x + ) 2 2
4 f ( x) = 0 và f ( x) > 0 , với mọi x ∈(0; +∞) nên ta có − = 2x + 4 . 2 f ( x) 1 1 Suy ra 2
( ) = x + 4x +C . Mặt khác f ( ) 1 2 =
nên C = 3 hay f ( x) = . f x 15 2 x + 4x + 3 Do đó f ( ) 1 + f (2) + 1 1 1 f (3) = + + 7 = . 8 15 24 30
Câu 11: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên  . Biết 6
f ( x). f ′( x) = 12x +13 và f (0) = 2 .
Khi đó phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải Chọn A Từ 6
f ( x). f ′( x) = 12x +13 6 ⇒ f
∫ (x).f ′(x)dx = ∫(12x+13)dx 6 ⇔ f
∫ (x)df (x) 2
= 6x +13x + C 7 f ( x) 2 ⇔ = = 6x +13x + f (0) C 2 2 →C = . 7 7 Suy ra: 7 f ( x) 2
= 42x + 91x + 2 . Từ f ( x) = 3 7 ⇔ f (x) = 2187 2
⇒ 42x + 91x + 2 = 2187 2
⇔ 42x + 91x − 2185 = 0(*) .
Phương trình (*) có 2 nghiệm trái dầu do ac < 0 .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn ( ) ex e x f x − ′ = + − 2 , f (0) = 5 và  1  f ln = 0  
. Giá trị của biểu thức S = f (− ln16) + f (ln 4) bằng  4  31 9 5 A. S = . B. S = . C. S = .
D. f (0). f (2) = 1. 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ x x  − ex −1 2 2 e − e khi x ≥ 0 Ta có ( ) ex e x f x − ′ = + − 2 = =  . x x ex −  2 2 e − e khi x < 0 x x  −  + + ≥ Do đó f (x) 2 2 2e 2e C khi x 0 1 =  . x x −  2 2 2e − − 2e + C khi x < 0  2
Theo đề bài ta có f (0) = 5 nên 0 0
2e + 2e + C = 5 ⇔ C = 1. 1 1 ln 4 ln 4 − ⇒ f ( ) 2 2 ln 4 = 2e + 2e +1 = 6  1   1  ln ln      4   4  Tương tự  1  − f ln = 0   nên 2 2 2e − − 2e
+ C = 0 ⇔ C = 5.  2 4  2 (−ln16) (−ln16) − ⇒ 7 f (− ) 2 2 ln16 = 2e − − 2e + 5 = − . 2 Vậy S = f (− )+ f ( ) 5 ln16 ln 4 = . 2  π 
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục, không âm trên đoạn 0; 
 , thỏa mãn f (0) = 3 và  2   π 
f ( x) f ′( x) 2 . = cos .
x 1+ f ( x) , x ∀ ∈ 0; 
 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M  2  π π 
của hàm số f ( x) trên đoạn ;   .  6 2  21 5 A. m =
, M = 2 2 . B. m = , M = 3 . 2 2 5 C. m = , M = 3 .
D. m = 3 , M = 2 2 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn A
Từ giả thiết f ( x) f ′( x) 2 . = cos .
x 1+ f ( x)
f ( x). f ′( x)
f ( x). f ′( x) ⇒ = cos x
dx = sin x + C 2 ∫ 2 1+ f ( x) 1+ f ( x) Đặt 2 t = + f (x) 2 2 1
t = 1+ f (x) ⇒ tdt = f (x) f ′(x)dx .
Thay vào ta được dt = sin x + C t = sin x + C ∫ 2
⇒ 1+ f (x) = sin x + C .
Do f (0) = 3 ⇒ C = 2 . Vậy 2 + f (x) 2 =
x + ⇒ f ( x) 2 1 sin 2
= sin x + 4sin x + 3 ⇒  π  f ( x) 2
= sin x + 4sin x + 3 , vì hàm số f (x) liên tục, không âm trên đoạn 0;   .  2  π π 1 Ta có
x ≤ ⇒ ≤ sin x ≤ 1, xét hàm số g (t) 2
= t + 4t + 3 có hoành độ đỉnh t = 2 − loại. 6 2 2  1  21
Suy ra max g (t ) = g ( )
1 = 8 , min g (t ) = g =   . 1  1    ;1   ;1 2 4    2  2  https://toanmath.com/  π   π  21
Suy ra max f ( x) = f = 2 2  
, min f ( x) = g =   . π π    π π    ; 2 6 2   ;    6 2   6 2 
Câu 14: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f ( x) > 0 , x ∀ ∈  . Biết f '( x) f (0) = 1 và
( ) = 2− 2x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m f x
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > e .
B. 0 < m ≤ 1 .
C. 0 < m < e .
D. 1 < m < e . Hươngd dẫn giải Chọn C f ′( x) f ′( x) Ta có ( ) = 2− 2x ⇒ dx = 2 − 2x dx ∫ ∫ . f x f ( x) ( ) ⇔ f ( x) 2 ln
= 2x x + C ( ) 2 2 . x x f x A e − ⇔ =
. Mà f (0) = 1 suy ra ( ) 2 2 x x f x e − = . 2 − Ta có 2
x x = − ( 2 2 1 x − 2x + ) 1 = − ( x − )2 1 1 ≤ 1. Suy ra 2 0 x x < e
e và ứng với một giá trị thực
t < 1 thì phương trình 2
2x x = t sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy để phương trình f ( x) = m có 2 nghiệm phân biệt khi 1
0 < m < e = e .
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f ( x) ≠ 0 với mọi x ∈  . f ′( x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) và a a f ( ) 1 = 0,
− 5 . Biết rằng tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) =
; (a ∈ ,b ∈ ) với b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. a + b = 1 − . B. a ∈ ( 2017 − ; 2017) . C. < 1 − .
D. b a = 4035 . b Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x) f ′( x)
Ta có f ′( x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) ⇔ = 2x +1 ⇒ dx = 2x +1 dx ∫ ∫ 2 f ( x) ( ) 2 f ( x) ( ) 1 2
⇔ − ( ) = x + x+C f x 1 1 1 Mà f ( ) 1 1 = −
nên C = 0 ⇒ f ( x) = − = − . 2 2 x + x x +1 x        
Mặt khác f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 ... 2017 = −1 + − + − + ...+ −          2   3 2   4 3   2018 2017  −
f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( ) 1 2017 1 2 3 ... 2017 = 1 − + = ⇒ a = 2017 − ; b = 2018 . 2018 2018
Khi đó b a = 4035. −
Câu 16: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f ( x) = ( x + ) 2 2
3 . f ( x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( ) a a
f 1 + f (2) + ... + f (2017) + f (2018) = với *
a ∈ ,b ∈  và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1. b b
C. a + b = 1010 .
D. b a = 3029 . Hươngd dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ ' f ( x) ' f ( x) Biến đổi '
f ( x) = ( x + ) 2 2 3 . f ( x) ⇔ = 2x + 3 ⇔ dx = 2x + 3 dx ∫ ∫ 2 f ( x) 2 f ( x) ( ) 1 1 − 2 ⇔ − = + + ⇒ = − . Mà f ( ) 1 0 = nên = 2 . f ( x) x 3x C f ( x) 2
x + 3x + C 2 Do đó f (x) 1 1 = − = − . 2 x + 3x + 2 (x + )1(x + 2) Khi đó a =   f ( )
1 + f (2) + ... + f (2017) + 1 1 1 1 f (2018) = − + + .....+ +   b  2.3 3.4 2018.2019 2019.2020   1 1 1 1 1 1 1  − = − − + − +  1 1  1009 ..... + − −   = − −   = .  2 3 3 4 2018 2019 2020   2 2020  2020 a = 1009 −
Với điều kiện a,b thỏa mãn bài toán, suy ra: 
b a = 3029 . b  = 2020
 f ′′(x) f (x)−  f ′  ( x) 2 3 . 2  + xf  (x) = 0
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) , x ∀ ≥ 0 , thỏa mãn  . Tính  f ′  (0) = 0; f (0) = 1 f ( ) 1 . 2 3 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 7 6 Hươngd dẫn giải Chọn C
f ′′( x). f ( x) − 2  f ′  ( x) 2  2 
Ta có: f ′ ( x) f ( x) −  f ′  ( x) 3 . 2  + xf  (x) = 0 ⇔ = −x 3 f ( x) ′  f ′(x)  f ′( x) 2 f ′(0) 2 ⇒ x 0   = −x ⇒ = − + C ⇒ = − + C C = 0 . 2 f  (x) 2 f ( x) 2 2 f (0) 2 f ′( x) 2 Do đó x = − 2 f ( x) 2 1 1 1 f ′( x) 1 2 x 3   ⇒ 1 x 1 1 1 dx = − dx ∫ ∫ ⇒ − = −  ⇒ − + = − ⇒ f ( ) 6 1 = . 2 f x 2 f ( x)  6  f ( ) 1 f (0) 6 7 0 ( ) 0 0 0 f ′( x) x
Câu 18: Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f (0) = 1 và = . Khi đó f ( x) 2 x +1
hiệu T = f (2 2 ) − 2 f ( ) 1 thuộc khoảng A. (2;3) . B. (7;9) . C. (0; ) 1 . D. (9;12) . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 f ′( x) d f x d 1 (x + ) x ( ( )) 1 Ta có ( ) dx = ∫ dx ⇔ ∫ = ∫ ∫ . f x 2 x +1 f ( x) 2 2 x +1 1
Vậy ln ( f ( x)) = ln ( 2 x + )
1 + C , mà f (0) = 1 ⇔ C = 0 . Do đó f ( x) 2 = x +1 . 2
Nên f (2 2 ) = 3; 2 f ( )
1 = 2 2 ⇒ f (2 2 ) − 2 f ( ) 1 = 3 − 2 2 ∈ (0; ) 1 . https://toanmath.com/ π 4 f (tan t ) 1 1 Câu 19: Khi đó dt = f x dx ∫ ∫ . Vậy f
∫ (x)dx = 6.Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên 2 ( ) cos t 0 0 0
(0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 2 3 = và 3  f  ( x) 2 '  =  (x + )
1 . f ( x) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
2613 < f (8) < 2614 . B. 2
2614 < f (8) < 2615 . C. 2
2618 < f (8) < 2619 . D. 2
2616 < f (8) < 2617 . Hươngd dẫn giải Chọn A
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên (0; +∞) nên suy ra f ′( x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;+∞).
Mặt khác y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) nên  f ′  ( x) 2  =  (x + )
1 f ( x) ⇒ f ′( x) = ( x + )
1 f ( x) , x ∀ ∈(0;+∞) f ′( x) ⇒ = (x + ) , x ∀ ∈(0;+∞) ; f ( x) 1 f ′( x) ⇒ 1 dx = (x + ∫ ∫ ) ⇒ = + + ( ) 1 dx f ( x) (x )3 1 C ; f x 3 2 8 Từ f ( ) 3 3 = suy ra C = − 2 3 3 2   Như vậ 1 3 2 8 y f ( x) =  (x + ) 1 + −    3 3 3   Bởi thế: 2 2     4  2 8  f ( ) 1 =  ( + )3 2 8 2 8 8 8 1 + −  = 9 + −  2     ⇒ f (8) = 9 + −  ≈ 2613,26   . 3 3 3 3 3     3 3  
Câu 20: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +
 ∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f ( x) = f ′( x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < f (5) < 5 .
B. 2 < f (5) < 3 .
C. 3 < f (5) < 4 .
D. 1 < f (5) < 2 . Hươngd dẫn giải Chọn C Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f ′( x) 1 f ′( x) 1
f ( x) = f ′( x) 3x +1 ⇔ ( ) = ⇔ = ∫ ∫ x + f ( x) dx dx f x 3 1 3x +1 d ( f ′( x)) 1 1 2 − ⇔ = + + ∫ ∫ 3x 1 + +Cf ( x) 2 ln =
3x +1 + C f ( x) 3 = e . f ( x) (3x ) 2 1 d (3x ) 1 3 3 4 2 4 4 Khi đó + 3x 1 + − f ( ) C 4 3 1 = 1 ⇔ e
=1 ⇔ C = − ⇒ f (x) 3 3 = e ⇒ f ( ) 3 5 = e ≈ 3, 79 ∈ (3; 4  ) . 3
Vậy 3 < f (5) < 4 . https://toanmath.com/ dx
Chú ý: Các bạn có thể tính ∫
bằng cách đặt t = 3x +1 . 3x +1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f ′( x) 1 5 f ′( x) 5 1 5 d ( f ( x)) 4
f ( x) = f ′( x) 3x +1 ⇔ = ⇔ dx = dx ∫ ∫ ⇔ = ∫ f ( x) 3x +1 f x 3x +1 f x 3 1 ( ) 1 ( ) 1 f (5) 4 ⇔ 4 f ( x) 5 4 ln = ⇔ ln
= f ( ) = f ( ) 3 5 1 .e ≈ 3, 79 ∈ (3; 4  ) . f ( ) 1 3 1 3 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f ′  ( x) + f
(x) f ′′(x) 4 .
= 15x +12x , x ∀ ∈  và
f (0) = f ′(0) = 1. Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 2
Ta có: ( f ′( x)) + f ( x) f ′′( x) 4 .
=15x +12x , x ∀ ∈  . ′ ⇔  f
 ( x) f ( x) 4 .  = 15x +12x  , x
∀ ∈  ⇔ f ′(x). f (x) 5 2
= 3x + 6x + C 1
Do f (0) = f ′(0) = 1 nên ta có C = 1. Do đó: f ′( x) f ( x) 5 2 . = 3x + 6x +1 1 ′  1  2 ⇔ f  (x) 5 2 = 3x + 6x +1  2 ⇔ f (x) 6 3
= x + 4x + 2x + C .  2  2
f (0) = 1 nên ta có C = 1. Do đó 2 f ( x) 6 3
= x + 4x + 2x +1. 2 Vậy 2 f ( ) 1 = 8. f ( x +1) 2 ( x +1 + 3)
Câu 22: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn dx = + C ∫ . Nguyên x +1 x + 5
hàm của hàm số f (2x) trên tập +  là: x + 3 x + 3 2x + 3 2x + 3 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . 2 ( 2 x + 4) 2 x + 4 4 ( 2 x + ) 1 8( 2 x + ) 1 Hươngd dẫn giải Chọn D Theo đề ra ta có: f ( x +1) 2 ( x +1 + 3) x + + dx = + C ⇔ 2 f
∫ ( x+1)d( x+1) 2( 1 3) = + C . x +1 x + 5 ( x+1)2 +4 2 t + 3 t + 3 Hay 2 f ∫ (t) ( ) dt =
+ C f t dt = + C′ ∫ . 2 ( ) 2 t + 4 t + 4 1 1  2x 3  + 2x + 3 Suy ra f
∫ (2x)dx = f
∫ (2x)d(2x) =  + C  = + C 2 2  (2x)2 1 2 + 4  8x +8  https://toanmath.com/
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN 5 2 Câu 23: Cho f
∫ (x)dx =10. Kết quả 2−4 f ∫ (x)dx  bằng: 2 5 A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 . Hươngd dẫn giải Chọn A 2 2 2 5 5 Tacó 2 − 4 f ∫
(x)dx = 2 dx − 4 f  ∫ ∫ (x)dx = 2 − x + 4 f ∫ (x)dx = 2. − (5 − 2) + 4.10 = 34 . 2 5 5 5 2 9
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và F ( x) là nguyên hàm của f ( x) , biết f ∫ (x)dx = 9 0
F (0) = 3. Tính F (9) . A. F (9) = 6 − .
B. F (9) = 6 .
C. F (9) = 12 . D. F (9) = 12 − . Hươngd dẫn giải Chọn C 9 9 Ta có: I = f
∫ (x)dx = F (x) = F (9)− F (0) = 9 ⇔ F (9) =12. 0 0 2 2 I = f ∫ (x)dx = 3 J = 4 f
∫ (x)−3dxCâu 25: Cho 0 . Khi đó 0 bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B 2 2 2 2
Ta có J = 4 f
∫ (x)−3dx = 4 f
∫ (x)dx−3 dx = 4.3−3x = 6 ∫ . 0 0 0 0 4 4 4 f ∫ (x)dx =10 g ∫ (x)dx = 5 I = 3 f
∫ (x)−5g(x)dxCâu 26: Cho 2 và 2 . Tính 2
A. I = 5 .
B. I = 15 . C. I = 5 − . D. I = 10 . Hươngd dẫn giải Chọn A 4 4 4 Có: I = 3 f
∫ (x)−5g(x)dx  = 3 f
∫ (x)dx−5 g ∫ (x)dx = 5. 2 2 2 9 0 9 f ∫ (x)dx = 37 g ∫ (x)dx =16 I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dxCâu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 .
B. I = 58 .
C. I = 143 . D. I = 122 . Hươngd dẫn giải Chọn A 9 9 9 9 0
Ta có: I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dx = 2 f
∫ (x)dx+ 3g
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx−3 g ∫ (x)dx = 26. 0 0 0 0 9 2 5 5 f
∫ (x)dx = 3 f (x)dx = 1 − ∫ f ( x) dxCâu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ 5 2 5 Ta có f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3−1= 2. 1 1 2 2 3 3 f ∫ (x)dx =1
f ( x) dx = 2 − ∫ f ( x) dxCâu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 2 3
f ( x) dx = ∫ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 1 − . 1 1 2 10 6
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;10] và f
∫ (x)dx = 7 và f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P = 7 . B. P = 4 − .
C. P = 4 .
D. P = 10 . Hươngd dẫn giải Chọn C 10 2 6 10 Ta có f
∫ (x)dx = 7 ⇔ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 7 0 0 2 6 2 10 ⇔ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 7−3 = 4. 0 6 Vậy P = 4 . 1 2 f ∫ (x)dx = 2
f ( x) dx = ∫ 2 Câu 31: Cho 0 , f
∫ (x)dx = 4, khi đó 0 ? 1 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Hươngd dẫn giải Chọn A 2 1 2 f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 6. 0 0 1 1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f
∫ (x)dx . 0 1 0
A. I = 8 .
B. I = 12 .
C. I = 36 . D. I = 4 . Hươngd dẫn giải Chọn A 3 1 3 I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2+6 = 8. 0 0 1 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫ 
(x)+3g (x)dxCâu 33: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − bằng 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2 2 2 x 2 3 5 Ta có: I =
+ 2 f (x)dx + 3 g (x)dx = + 4 − 3 = 2 1 − ∫ ∫ . 2 2 1 − 1 − 8 4 4
f ( x) dx = 2 − ∫ f
∫ (x)dx = 3 g ∫ (x)dx = 7 Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1
. Mệnh đề nào sau đây sai? 8 4 A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10  . 4 1 8 4 C.
f ( x) dx = 5 − ∫ . D. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 −  . 4 1 Hươngd dẫn giải Chọn A 8 8 4 Ta có
f ( x) dx = f ( x) dx f ( x) dx = 2 − − 3 = 5 − ∫ ∫ ∫ 4 1 1 3 f ( x) f ′( x) [ 1 − ; ] 3 f (− ) 1 = 3 Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn , và f ( ′ x)dx =10 ∫ giá trị 1 − f (3) của bằng A. 13 − . B. 7 − . C. 13 . D. 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 Ta có f ( ′ x)dx =10 ∫
f (x) 3 =10 ⇔ f (3) − f (− )
1 = 10 ⇔ f (3) = f (− ) 1 +10 = 13 . 1 − 1 − 2 2 f ∫ (x)dx = 3 ( f (x)+ ∫ )1dx Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải. Chọn B 2 2 2
Ta có ∫( f (x) + ) 1 dx = f
∫ (x)dx+ dx = 3+ 2 = 5 ∫ . 0 0 0
Câu 37: Cho y = f ( x) , y = g ( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và 2 2 2 ′ g
∫ (x).f ′(x)dx = 2, g
∫ (x).f (x)dx = 3. Tính tích phân I =  f
∫ (x).g(x) dx  . 0 0 0 A. I = 1 − .
B. I = 6 .
C. I = 5 . D. I = 1. Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2 ′
Xét tích phân I =  f
∫ (x).g(x) dx =  f ′ 
∫ (x).g(x)+ f (x).g′(x)dx  0 0 2 2 = g
∫ (x).f (x)dx+ g
∫ (x).f ′(x)dx = 5. 0 0 5 2 − f ∫ (x)dx = 8 g ∫ (x)dx = 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân 2 − và 5 . Tính I =  f
∫  (x)−4g(x)−1dx. 4 6 T 4 6 T  4 6 T 2 − A. I = 11 − .
B. I = 13 .
C. I = 27 . D. I = 3 . Hươngd dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ 5 5 2 − 5 Ta có: I =  f
∫  (x)−4g(x)−1dx  = f
∫ (x)dx+ 4 g
∫ (x)dxx = 8+ 4.3−(5+ 2) =13. 46T 2 − 2 − 2 − 5 1
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 2x x +1, x ∀ ∈  . Tính 2
f ( x). f ′ ∫ (x)dx. 0 2 2 A. . B. 2 . C. − . D. 2 − . 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 f ( x) 1 3 3 f ( ) 3 1 − f (0) 2 Ta có 2 f
∫ (x).f ′(x) 2 dx = f
∫ (x).d f (x)   = = = − . 3 3 3 0 0 0 6 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f
∫ (x)dx =10 và f
∫ (x)dx = 6. Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 4
A. P = 4 .`
B. P = 16 .
C. P = 8 . D. P = 10 . Hươngd dẫn giải: 2 6 6 2 6   Ta có: P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx =  f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 0 4  0 6  4 6 4 2 6 6 2   = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx =10−6 = 4 0  6 4  4 0 4 Chọn A 1 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3 − 2 f ∫ (x) dx = 5  . Tính f ( x) dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 2 − . Hươngd dẫn giải: 1 1 1 1 1 Ta có: 3 − 2 f ∫ (x) dx = 5  ⇔ 3dx − 2 f
∫ (x)dx = 5 ⇔ 3x −2 f ∫ (x)dx = 5 0 0 0 0 0 1 1 ⇔ 2 −
f ( x) dx = 5 − 3 = 2 ⇒ f ( x) dx = 1 − ∫ ∫ 0 0 Chọn A 1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên đoạn [0; 1], có f
∫ (x)dx = 4 và g(x)dx = 2 − ∫ 0 0
. Tính tích phân I =  f
∫ (x)−3g(x)dx  . A. 10 − . B. 10 . C. 2. D. 2 − . Hươngd dẫn giải: 1 1 1 I =  f
∫ (x)−3g(x)dx = f
∫ (x)dx−3 g
∫ (x)dx = 4−3( 2 − ) =10 0 0 0 Chọn B 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + x +1 . Tính tích phân I = f '
∫ (x)dx. 0
A. I = ln 2 .
B. I = ln (1+ 2 ) .
C. I = ln 2 D. I = 2 ln 2 https://toanmath.com/ Hươngd dẫn giải: 1 1 1 Ta có: I = f '
∫ (x)dx = f (x) 2
= ln x + x +1 = ln 1+ 2 0 ( ) 0 0 Chọn B
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f ( ) 2 1 = e , ln 3 f ' ∫ (x) 2
dx = 9 − e . Tính I = f (ln 3) . 1 A. 2
I = 9 − 2e .
B. I = 9 . C. I = 9 − . D. 2 I = 2e − 9 . Hươngd dẫn giải: ln 3 ln 3 Ta có: f '
∫ (x)dx = f (x) = f (ln3)− f ( ) 2 1 = 9 − e (gt) 1 1 ⇒ f ( ) 2 2
ln 3 − e = 9 − e f (ln 3) = 9 Chọn B
Câu 45: Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 / f '
∫ (x).g(x)dx =1, f (x).g '(x)dx = 1 − ∫
. Tính I =  f
∫ (x).g(x) dx  . 0 0 0 A. I = 2 − .
B. I = 0 .
C. I = 3 . D. I = 2 . Hươngd dẫn giải: 1 1 I =  f
∫ (x).g(x) / dx =  f
∫ (x).g '(x)+ f '(x).g(x)dx 0 0 1 1 = f
∫ (x).g '(x)dx+ f '
∫ (x).g(x)dx =1−1= 0 0 0 Chọn B 2 x
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên (0; +∞) và thỏa f
∫ (t)dt = .xcosπ x . Tính f (4). 0
A. f (4) = 123 . B. f ( ) 2 4 = . C. f ( ) 3 4 = . D. f ( ) 1 4 = . 3 4 4 Hươngd dẫn giải:
Ta có: F (t ) = f
∫ (t)dt F '(t) = f (t) 2 x
Đặt G (x) = f
∫ (t)dt = F ( 2x)− F (0) 0
G (x) = F  ( x ) / 2  = x f  ( 2 ' 2 .
x ) (Tính chất đạo hàm hợp: f ' u
 ( x) = f ' 
(u).u'(x) ) 2 x
Mặt khác, từ gt: G ( x) = f
∫ (t)dt = .xcosπ x 0 ⇒ G '(x) = ( .
x cosπ x) ' = −xπ sin π x + cosπ x x f ( 2 2 .
x ) = −xπ sinπ x + cosπ x (1)
Tính f (4) ⇒ ứng với x = 2
Thay x = 2 vào (1) ⇒ 4. f (4) = 2
− π sin 2π + cos 2π = 1 ⇒ f ( ) 1 4 = 4 Chọn D https://toanmath.com/ f ( x)
Câu 47: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn 2 t .dt = . x cosπ x ∫ . Tính f (4) . 0
A. f (4) = 2 3 . B. f (4) = 1 − . C. f ( ) 1 4 = . D. f ( ) 3 4 = 12 . 2 Hươngd dẫn giải: f ( x) f ( x) tf (x) 3 3    t dt = =
= x cosπ x ⇒  f ∫  ( x) 3 2  = 3 . x cosπ x 3 3 0 0 ⇒ f (x) 3
= 3x cosπ x f (4) 3 = 12 Chọn D x  π 
Câu 48: Cho hàm số G ( x) = t.cos ∫
(x t).dt . Tính G'  .  2  0  π   π   π   π  A. G ' = 1 −   . B. G ' = 1   . C. G ' = 0   . D. G ' = 2   .  2   2   2   2  Hươngd dẫn giải:
Cách 1: Ta có: F (t ) = t.cos ∫
(x t)dt F '(x) = t.cos(x t) x
Đặt G (x) = t.cos ∫
(x t)dt = F (x)− F (0) 0  π ⇒ 
G ( x) = F
 ( x) − F ( ) /  = F
(x) − F ( ) = x  (x x) / ' 0 ' ' 0 cos − 0 = x ' = 1  ⇒ G ' = 1    2  Chọn B x
Cách 2: Ta có G ( x) = t.cos ∫
(x t)dt . Đặt u = t du = dt , dv = cos(x t)dx chọn 0
v = − sin ( x t ) x x ⇒ ( ) x x G x = t
− .sin (x t) + sin
∫ (xt)dt = sin
∫ (xt)dt = cos(xt) = cos0−cos x =1−cos x 0 0 0 0  π  π
G '(x) = sin x G ' = sin = 1    2  2 Chọn B 2 x
Câu 49: Cho hàm số G ( x) = cos t.dt
( x > 0 ). Tính G '( x) . 0 A. G ( x) 2 '
= x .cos x .
B. G '( x) = 2 .
x cos x .
C. G '( x) = cos x .
D. G '( x) = cos x −1. Hươngd dẫn giải: 2 x
Ta có F (t ) = cos tdt F ' ∫
(t) = cos t G(x) = cos tdt = F ∫ ( 2x)− F (0) 0
G (x) = F
 ( x ) − F ( ) /  = F   ( x ) /  − F   ( ) = F   ( x ) / / 2 2 2  = x  ( 2 ' 0 0 2 .F' x ) 2 = 2 . x cos x = 2 . x cos x Chọn B x
Câu 50: Cho hàm số G ( x) 2 = 1+ t dt
. Tính G '( x) . 1 x 1 A. . B. 2 1+ x . C. . D. ( 2 x + ) 2 1 x +1 . 2 1+ x 2 1+ x https://toanmath.com/ Hươngd dẫn giải: Đặt F (t) 2 = + t dt F ∫ (t) 2 1 ' = 1+ t x G ( x) x 2 = 1+ t dt = F ∫ (x)− F ( )
1 ⇒ G '( x) = F '( x) − F '( ) 1 = F '( x) = 2 + 1 1 x Chọn A x
Câu 51: Cho hàm số F ( x) 2 = sin t .dt
( x > 0 ). Tính F '( x) . 1 sin x 2 sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x Hươngd dẫn giải: x Đặt F (t) 2 = sin t dt ∫ , G ( x) 2 = sin t dt = F ∫ ( x)−F( )1 1 ⇒
(x) = F ( x)− F ( ) = F ( x) = ( x) ( x)2 sinx G ' ' ' 1 ' '.sin = 2 x Chọn B x f (t ) f ( x)
Câu 52: Tính đạo hàm của f ( x) , biết f ( x) thỏa t.e dt = e ∫ . 0
A. f '( x) = x . B. f ( x) 2 ' = x +1. C. f ( x) 1 ' = . D. f ( x) 1 ' = . x 1− x Hươngd dẫn giải: x Đặt F (t) f (t ) = t e dt F ∫ (t) f (t ) . '
= t.e G (x) f (t )
= t.e dt = F ∫ (x)− F (0) 0 ⇒ ( ) = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) / ( ) ' ' f x G x F x = e (gt) ⇔ . f x f x x e = e ⇒  . f x f x x e  = e      f ( x) ⇒ e
+ x f (x) f (x) = f (x) f (x) . ' .e ' .e
⇒ + x f ( x) = f ( x) ⇒ f ( x) 1 1 . ' ' ' = 1− x Chọn D 2 x
y = f ( x) [0;+ ∞) f (4) Câu 53: Cho hàm số liên tục trên và f
∫ (t)dt = .xsin(π x). Tính 0 π −1 π π A. f (π ) = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) 1 = . 4 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có f
∫ (t)dt = F (t) ⇒ F′(t) = f (t) 2 x Khi đó 2 x f
∫ (t)dt = .xsin(π x) ⇔ F (t) = .xsin(π x) ⇔ F ( 2x)− F (0) = .xsin(π x) 0 0 ⇒ F′( 2
x ).2x = sin (π x) + π .
x cos (π x) ⇔ f ( 2
x ).2x = sin (π x) + π . x cos (π x) π ⇒ f (4) = . 2 f ( x) ( 2; − 3) F ( x) f ( x) Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của 4 6 T 2 ( I =  f
∫  (x)+ 2xdx  2; − 3) F (− ) 1 = 1 F (2) = 4 trên khoảng . Tính 1 − , biết và . https://toanmath.com/
A. I = 6 .
B. I = 10 .
C. I = 3 . D. I = 9 . 4 6 T Hươngd dẫn giải Chọn A 2 2
= F (2) − F (− ) 1 + (4 − ) 1 I =  f ∫ = − + =
 ( x) + 2x dx  = F (x) 2 2 + x 4 1 3 6 . 4 6 T 1 − 1 − 1 − 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dxCâu 55: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 x 17 Ta có: I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dx  = xdx + 2 f ∫ ∫ (x)dx−3 g ∫ (x)dx = + 4 + 3 = . 2 2 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 2 2 2 3 f
∫ (x)+ 2g(x)dx =1  2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 −  f ( x) dxCâu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng 11 5 6 16 A. . B. − . C. . D. . 7 7 7 7 Hươngd dẫn giải Chọn B  5 = − 2 2  + = a  Đặ a b  7 t a = f
∫ (x)dx, b = f
∫ (x)dx , ta có hệ phương trình 3 2 1  ⇔  2a b = 3 − 11 1 1 b  =  7 2 5
Vậy f ( x) dx = − ∫ . 7 1
Câu 57: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫  (x)+ g(x)dx =10  . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫  (x)− g(x)dx =10  . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1
f ( x) là hàm số chẵn nên f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.5 =10. 1 − 0 1
g ( x) là hàm số lẻ nên g ∫ (x)dx = 0. 1 − 1 1 ⇒  f
∫  (x)+ g(x)dx =10  và  f
∫  (x)− g(x)dx =10  . 1 − 1 − Vậy đáp án D sai. https://toanmath.com/
Câu 58: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫  (x)+ g(x)dx =10  . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫  (x)− g(x)dx =10  . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1
f ( x) là hàm số chẵn nên f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.5 =10. 1 − 0 1
g ( x) là hàm số lẻ nên g ∫ (x)dx = 0. 1 − 1 1 ⇒  f
∫  (x)+ g(x)dx =10  và  f
∫  (x)− g(x)dx =10  . 1 − 1 − 10 8 10 f ∫ (z)dz =17 f ∫ (t)dt =12 3 − f ∫ (x)dx Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng A. 15 − . B. 29 . C. 15 . D. 5 . Hươngd dẫn giải Chọn A 10 0 10   I = 3 − f ∫ (x)dx = 3 −  f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 3 − ( 12 − +17) = 15 − . 8  8 0  2 7 7 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (t)dt = 9 f ( z) dzCâu 60: Cho 1 − , 1 − . Giá trị của 2 là A. 11. B. 5 . C. 7 . D. 9 . Hươngd dẫn giải Chọn C 7 7 7 7 7 2 7 Ta có f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dxf
∫ (z)dz = f
∫ (x)dx nên f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 1 − 1 − 2 2 1 − 1 − 2 7 Vậy f ∫ (z)dz = 7. 2 3
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, luôn dương trên [0; ] 3 và thỏa mãn I = f
∫ (x)dx = 4. Khi 0 3 đó giá trị 1+ln( f ( x))
của tích phân K = ∫(e + 4)dx là: 0 A. 4 +12e . B. 12 + 4e . C. 3e +14 . D. 14 + 3e . Hươngd dẫn giải Chọn B 3 1+ln( 3 3 3 3 f ( x)) 1+ln( f x ) 3 Ta có K = ∫(e + 4) ( ) dx = e
dx + 4dx = e. f ∫ ∫
∫ (x)dx+ 4dx = 4e+ 4x = 4e+12 ∫ | . 0 0 0 0 0 0 Vậy K = 4e +12 .
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa https://toanmath.com/ f  (0) = f ′(0) = 1;  .  f
 ( x + y) = f ( x) + f ( y) + 3xy ( x + y) −1, x,y ∀ ∈  1 Tính f ( x − ∫ ) 1 dx . 0 1 1 1 7 A. . B. − . C. . D. . 2 4 4 4 Hươngd dẫn giải Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f ′( x + y) = f ′( y) 2
+ 3x + 6xy , x ∀ ∈  .
Cho y = ⇒ f ′( x) = f ′( ) 2 0
0 + 3x f ′( x) 2 = 1+ 3x Vậy ( ) = ′ ∫ ( ) 3 f x f
x dx = x + x + C f (0) = 1 ⇒ C = 1 suy ra f ( x) 3 = x + x +1. 0 1 0 0 4 2  x x  1 1 f ( x − ) 1 dx = ∫
f ( x)dx = ∫ ( 3x + x+ ∫
)1dx =  + + x = − − + 1 1 = .  4 2  4 2 4 0 1 − 1 − 1 − 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) là hàm bậc nhất thỏa mãn ∫(x + )
1 f ′( x) dx = 10 và 2 f ( ) 1 − f (0) = 2 . 0 1 Tính I = f
∫ (x)dx. 0
A. I = 1.
B. I = 8 . C. I = 12 − . D. I = 8 − . Hươngd dẫn giải Chọn D
Gọi f ( x) = ax + b , (a ≠ 0) ⇒ f ′( x) = a . Theo giả thiết ta có: 1 1 1 10 3 10 20 +) ∫(x + )
1 f ′( x) dx = 10 ⇔ a∫(x + )
1 dx = 10 ⇔ ( x + ) 1 dx = ∫ ⇔ = ⇒ a = . a 2 a 3 0 0 0   34 +) 2 f ( ) 1 − f (0) = 20 2 ⇔ 2. + b b = 2   ⇔ b = − .  3  3
Do đó, f (x) 20 34 = x − . 3 3 1 1  20 34  Vậy I = f ∫ (x)dx = x − dx = 8 − ∫   . 0 0  3 3  f ( x)  \{ } 0 1 f ( ) 1 = a Câu 64: Cho hàm số xác định trên
, thỏa mãn f ′( x) = , và 3 5 x + x f ( 2 − ) = b f (− ) 1 + f (2) . Tính . A. f (− )
1 + f (2) = −a b . B. f (− )
1 + f (2) = a b . C. f (− )
1 + f (2) = a + b . D. f (− )
1 + f (2) = b a . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1
Ta có f ′(−x) = = − = − f ′( x) ′ (
nên f ( x) là hàm lẻ. −x)3 + (− 3 5 x)5 x + x 2 1 − 2 Do đó f
∫ (x)dx = 0 ⇔ f
∫ (x)dx = − f ′ ∫ (x)dx. 2 − 2 − 1 https://toanmath.com/ Suy ra f (− ) 1 − f ( 2
− ) = − f (2) + f ( ) 1 ⇒ f (− )
1 + f (2) = f ( 2 − ) + f ( ) 1 = a + b . f ( x)  \{ } 0 1 f ( ) 1 = a Câu 65: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = , , 2 4 x + x f ( 2 − ) = b f (− ) 1 − f (2)
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b a .
B. a + b .
C. a b .
D. a b . Hươngd dẫn giải Chọn A 1 1
Ta có f ′(−x) = = = f ′(x) ′ (
nên f ( x) là hàm chẵn. −x)2 + (− 2 4 x)4 x + x 1 − 2 Do đó f
∫ (x)dx = f ′ ∫ (x)dx . 2 − 1 Suy ra f (− )
1 − f (2) = f (− ) 1 − f ( 2 − ) + f ( 2 − ) − f ( ) 1 + f ( ) 1 − f (2) 1 − 2 = f
∫ (x)dx+ba f
∫ (x)dx = ba . 2 − 1
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f ( x) > 0 , x
∀ ∈  ; f ′(x) x 2
= −e . f (x), x ∀ ∈  và f ( ) 1 0 =
. Tính giá trị của f (ln 2) . 2 A. f ( ) 2 ln 2 = . B. f ( ) 2 ln 2 = − . C. f ( ) 2 ln 2 = . D. f ( ) 1 ln 2 = . 9 9 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x) ln 2 f ′( x) 1 ln 2 df ( x) ln 2 f ′( x) x 2
= −e . f (x) x ⇔ = −e
dx = − exdx ∫ ∫ x ⇔ = −e ∫ 2 f ( x) 2 f x 2 f x 0 ( ) 0 0 ( ) 0 ln 2 1 ⇔ − 1 1 1 ⇔ f (ln 2) 1 ( ) = 1 − ⇔ − = 1 ⇔ = 3 = . f x f (ln 2) f (0) f (ln 2) 3 0
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f (x) > 0 x
∀ ∈  , f ′(x) = (x f (x))2 . , x
∀ ∈  và f (0) = 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C ) là.
A. y = 6x + 30 . B. y = 6 − x + 30 .
C. y = 36x − 30 . D. y = 36 − x + 42 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 f ′( x) 1 f ′( x) 1 1 df ( x) 3 x 1 1
f ′( x) = ( x f ( x))2 . 2 ⇔ = x 2 ⇔ dx = x dx ∫ ∫ ⇔ = ∫ ⇔ − = 2 f ( x) 2 f x 2 f x 3 f ( x) 3 0 ( ) 0 ( ) 0 0 0 1 1 1 ⇔ − = − 1 1 ⇔ = ⇔ f ( ) 1 = 6 . f ( ) 1 f (0) 3 f ( ) 1 6
f ′( ) = ( f ( ))2 1 1. 1 = 36 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y = 36x − 30 .
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn: x 1
g ( x) = 1+ 2018 f ∫ (t)dt , ( ) 2
g x = f ( x) . Tính g ( x)dx ∫ . 0 0 https://toanmath.com/ 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505 . 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn A x
Ta có g ( x) = 1+ 2018 f
∫ (t)dt ⇒ g′(x) = 2018 f (x) = 2018 g(x) 0 g′( x) t g′( x) t t ⇒ = ⇒ t dx = 2018 dx
∫ ⇒ 2( g(x)) = 2018x g ( x) 2018 0 0 0 g ( x) 0
⇒ 2( g (t) − )1 = 2018t (do g (0) =1)
g (t) =1009t +1 1 1   ⇒ g ∫ (t) 1009 1011 2 dt = t + t =   .  2  2 0 0
y = f ( x) [ 1 − ; ] 1
f ( x) > 0, x ∀ ∈  Câu 69: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn , thỏa mãn
f '( x) + 2 f ( x) = 0 f ( ) 1 = 1 f (− ) 1 và . Biết , tính . A. f ( ) 2 1 e− − = . B. f (− ) 3 1 = e . C. f (− ) 4 1 = e . D. f (− ) 1 = 3 . Hươngd dẫn giải Chọn C Biến đổi: 1 1 1 f x f x df x
f '( x) + 2 f ( x) '( ) '( ) ( ) 1 = 0 ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = − ∫ ∫ ∫ − f ( x) 2 f − (x)dx 2dx f − − (x) 4 ln f ( x) 4 1 1 1 1 f ( ) 1 f ( ) 1 4 − 4 4 ln ( ) = 4 − ⇔ = ⇔ − = = . − f (− ) e f ( ) 1 f ( ) 1 .e e f 1 1
Câu 70: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn f ′(0) = 9 và
f ′′( x) +  f ′  ( x) 2 9 − x = 9 
. Tính T = f ( ) 1 − f (0) . 1
A. T = 2 + 9 ln 2 .
B. T = 9 . C. T = + 9ln 2 .
D. T = 2 − 9 ln 2 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
f ′′( x) −1 1
Ta có f ′′( x) +  f ′  ( x) 2 9 − x = 9 
⇒ ( f ′′(x) − ) = −  f ′(x) 2 9 1 − x   ⇒ − = .  f ′  ( x) 2 −  9 x
f ′′( x) −1 1 1 x
Lấy nguyên hàm hai vế − = ∫ ∫ ⇒ = + C .  f  ( x) dx dx 2 −  9 ' x
f ′( x) − x 9 1
Do f ′(0) = 9 nên C = suy ra f ′( x) 9 − x = ⇒ f ′( x) 9 = + x 9 x +1 x +1 1 1  9  2  x  1 Vậy T = f ( ) 1 − f (0) = + x dx ∫  = 9 ln x  +1 +  = 9ln 2 + .  x +1   2  2 0 0
y = f ( x)
f ( x) f ( x) 4 2 ' . = x + x f (0) = 2 2 f (2) Câu 71: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính . 313 332 324 323 A. 2 f (2) = . B. 2 f (2) = . C. 2 f (2) = . D. 2 f (2) = . 15 15 15 15 Hươngd dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B Ta có 2 2 2 2 f x
f '( x). f ( x) 136 136 4 2
= x + x f '(x). f (x)dx = ( 4 2
x + x ) dx f ( x) df ( x) ( ) 2 = ⇔ = ∫ ∫ ∫ 0 15 2 15 0 0 0 2 f (2) − 4 136 332 2 = ⇔ f (2) = . 2 15 15
Câu 72: Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
x + xf ( x) =  f ′  ( x) 2  x ∀ ∈  [ ] f ( ) 3 2 , 1; 4 , 1 =
. Giá trị f (4) bằng: 2 391 361 381 371 A. B. C. D. 18 18 18 18 Hươngd dẫn giải Chọn A Biến đổi:  f ′(x) 2  f ′   (x)
x + xf ( x) =  f ′( x) 2 2  
 ⇔ x( + f ( x)) =  f ′( x) 2 1 2    ⇔ = x ⇒ = x . 1+ 2 f ( x) 1+ 2 f ( x) 4 f ′( x) 4 ⇒ 14 14 391 dx = xdx ∫ ∫
⇔ 1+ 2 f ( x) 4 = ⇔ 1+ 2 f (4) − 2 = ⇔ f (4) = . + 1 3 3 18 1 1 2 f ( x) 1 Chọn A 4 f ′( x) 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn I = dx = 1+ 2 f
(x) = 1+ 2 f (4) − 2 thì ta có 1+ 2 f ( x) 1 1
thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). 4 f '( x) 4 df ( x) 4 1 4 1 − + Vi phân: dx = ∫ ∫ =
∫(1+ 2 f (x)) 2 d (1+ 2 f (x)) = 1+ 2 f (x) . + + 1 2 1 1 2 f ( x) 1 1 2 f ( x) 1
+ Đổi biến: Đặt t = 1+ 2 f (x) 2
t = 1+ 2 f (x) tdt = f ′(x)dx
với x = 1 ⇒ t = 1+ 2 f ( )
1 = 2; x = 4 ⇒ t = 1+ 2 f (4) . 1+2 f (4) 1+2 f (4) Khi đó tdt 1+2 f (4) I = = ∫ dt = t ∫ = 1+ 2 f (4) − 2. t 2 2 2
y = f ( x) f ′( x) [0;+∞) Câu 73: Cho hàm số có
liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn ( )+ ( ) 2 3 = 1+ 3.e x f x f x − ′ . Khi đó: 1 1 1 1 A. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . B. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . 2 + 2 e 3 2 + 4 2 e 3 e + 3 e + 3 − 8 3 ( 2 ) 2 C. e f ( ) 1 − f (0) = .
D. 3 f ( ) − f ( ) = ( 2 + ) 2 e 1 0 e 3 e + 3 − 8 . 3 Hươngd dẫn giải Chọn C − e x + x 3
Ta có: 3 f ( x) + f ′( x) 2 2 = 1+ 3.e = 3x ⇒ ( ) 3x + ′( ) 2 x 2 3e e = e e x f x f x + 3 . ex ′ 3x ⇔  ( ) 2 x 2 e  = e e x f x + 3   . https://toanmath.com/ 1 1 ′
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được 3 e x ∫ ( ) 2 x 2  d = e e x f x x + 3 dx   ∫ 0 0 e + 3 e + 3 − 8 3 ( 2 ) 2 x ⇔  ( ) 1 e  =   ( e x f x + 3) 13 1 3 2 ⇔ e f ( ) 1 − f (0) = . 0 3 3 0
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Hươngd dẫn giải Chọn B f x 2x Ta có f ′( x) 2 x +1 = 2x f ( x) ( ) +1 ⇔ = f ( x) 2 +1 x +1 3 f ′( x) 3 2x ⇔ dx = dx f ∫ ∫ (x) 3 3
+1 = x +1 ⇔ f (x) 3 2 +1 = 1 + + 0 f ( x) 2 0 0 0 1 0 x 1
f ( 3) +1 − f (0) +1 =1⇔ f ( 3) +1 = 2 ⇔ f ( 3) = 3.
Câu 75: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′( x) = ( x + ) 2 2
3 f ( x) và f ( ) 1 0 = − . Biết rằng 2 a a tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) + f (2018) = với ( *
a ∈ , b ∈  ) và là phân b b
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1.
C. a + b = 1010 .
D. b a = 3029 . b b Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x)
Ta có f ′( x) = ( x + ) 2 2 3 f ( x) ⇔ = 2x + 3 2 f ( x) f ′( x) ⇔ ∫ 1 2
( )dx = ∫(2x +3)dx ⇔ −
= x + 3x + C . f x f ( x) Vì f ( ) 1 0 = − ⇒ C = 2 . 2 1 1 1
Vậy f ( x) = − ( = − . x + ) 1 ( x + 2) x + 2 x +1
Do đó f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( )+ f ( ) 1 1 1009 1 2 3 ... 2017 2018 = − = − . 2020 2 2020 Vậy a = 1009 −
; b = 2020 . Do đó b a = 3029 . ax + b
Câu 76: Biết luôn có hai số a b để F ( x) =
(4a b ≠ 0) là nguyên hàm của hàm số f (x) x + 4 và thỏa mãn: 2
2 f ( x) = F
 ( x) −1 f ′  ( x) .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A.
a = 1, b = 4 .
B. a = 1, b = 1 − .
C. a = 1, b ∈  \ { } 4 .
D. a ∈  , b ∈  . Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ ax + b 4a b 2b − 8a Ta có F ( x) =
là nguyên hàm của f ( x) nên f ( x) = F′( x) = và f ′( x) = . x + 4 (x + 4)2 (x + 4)3 2 (4a b)2 Do đó:  ax + b  2b − 8a 2
2 f ( x) = ( F ( x) − ) 1 f ′( x) ⇔ = − (   x + 4) 1 4  x + 4  (x + 4)3
⇔ 4a b = −(ax + b x − 4) ⇔ (x + 4)(1− a) = 0 ⇔ a =1 (do x + 4 ≠ 0 )
Với a = 1 mà 4a b ≠ 0 nên b ≠ 4 .
Vậy a = 1, b ∈  \ { } 4 .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
+ Vì 4a b ≠ 0 nên loại được ngay phương án A: a = 1, b = 4 và phương án D: a ∈  , b ∈  .
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b = 0, a =1. Khi đó, ta có ( ) x 4 8 F x = , f ( x) =
, f ′( x) = − . x + 4 (x + 4)2 (x + 4)3 Thay vào 2
2 f ( x) = ( F ( x) − )
1 f ′( x) thấy đúng nên Chọn C
y = f ( x) [1;2] f ( ) 1 = 4 Câu 77: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
f ( x) = xf ′( x) 3 2 − 2x − 3x f (2) . Tính A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . Hươngd dẫn giải Chọn B
xf x f xf x
Do x ∈[1; 2] nên f ( x) = xf ′( x) 3 2 ( ) ( ) ( )
− 2x − 3x ⇔ = 2x + 3 ⇔   = 2x + 3 2 x x   f ( x) 2 ⇔
= x + 3x + C . x Do f ( )
1 = 4 nên C = 0 ⇒ f ( x) 3 2 = x + 3x . Vậy f (2) = 20 . x  π π 
Câu 78: Cho f ( x) = trên − ; 
 và F ( x) là một nguyên hàm của xf ′( x) thỏa mãn 2 cos x  2 2   π π 
F (0) = 0 . Biết a ∈ − ; 
 thỏa mãn tan a = 3. Tính F (a) 2
−10a + 3a .  2 2  1 1 1 A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
Ta có: F ( x) = xf ′ ∫ (x)dx = d x f
(x) = xf (x)− f ∫ (x)dx x sin x Ta lại có: f ∫ (x)dx = dx ∫ = d x (tan x
) = x tan x − tan d x x ∫ = x tan x − dx ∫ 2 cos x cos x 1 = x tan x + d ∫
(cos x) = x tan x + ln cos x +C F (x) = xf (x)− x tan x −ln cos x +C cos x
Lại có: F (0) = 0 ⇒ C = 0 , do đó: F ( x) = xf ( x) − x tan x − ln cos x .
F (a) = af (a) − a tan a − ln cos a https://toanmath.com/ Khi đó ( ) a 1 1 f a = = a ( 2
1+ tan a) = 10a và 2 =1+ tan a =10 2 ⇔ cos a = 2 cos a 2 cos a 10 1 ⇔ cos a = . 10 1 Vậy F (a) 2 −10a + 3a 2 2
= 10a − 3a − ln −10a + 1 3a = ln10 . 10 2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
f ( x) > 0 , x
∀ ∈  , f ′(x) x 2
= −e . f (x) x ∀ ∈  và f ( ) 1 0 =
. Phương trình tiếp tuyến của 2
đồ thị tại điểm có hoành độ x = ln 2 là 0
A. 2x + 9 y − 2 ln 2 − 3 = 0 .
B. 2x − 9 y − 2 ln 2 + 3 = 0 .
C. 2x − 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 .
D. 2x + 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 . Hươngd dẫn giải Chọn A ln 2 f ′( x) ln 2  f ′( x) ln 2    ln 2 1 Ta có f ′( x) x 2
= −e . f (x) ⇔ − = ex ⇒ ∫ −
 dx = exdx ∫ ⇒   =   (ex) 2 f ( x) 2 f x f  ( x) 0 0  ( ) 0  0 1 1 ⇒ − = ⇒ f ( ) 1 ln 2 = . f ( ) f ( ) 1 ln 2 0 3 2  1  2 Từ đó ta có f ′( ) ln 2 2 ln 2 = −e f (ln 2) = 2. −   = − .  3  9 2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − ( x − ln 2) +
⇔ 2x + 9y − 2ln 2 − 3 = 0 . 9 3
Câu 80: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 , f ( x) và f ′( x) đều nhận giá trị dương trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 2 , 1 1  1 3 f
∫ (x). f (x) 2 +1dx = 2 f ′  ∫
(x).f (x)dx     . Tính f ∫ (x) dx  . 0 0 0 15 15 17 19 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1 2
Theo giả thiết, ta có  f
∫ (x). f (x) +1dx = 2 f ′  ∫
(x).f (x)dx   0 0 1 1  ⇔ f
∫ (x). f (x) 2 +1dx−2 f ′  ∫
(x).f (x)dx = 0   0 0 1 2  1 ⇔ f
∫ (x). f (x) 2 −2 f ′ 
(x).f (x)+1dx = 0 ⇔  ′ −  =   f
(x).f (x) 1 dx 0   0 0 3 f ( x)
f ′(x). f (x) −1 = 0 2
f (x). f ′(x) =1 ⇒
= x + C . Mà f ( ) 8 0 = 2 ⇒ C = . 3 3 Vậy 3
f ( x) = 3x + 8 . 1 1 1 2 3  3x  19 Vậy  f
∫ (x) dx = 
∫(3x+8)dx =  + 8x  = .  2  2 0 0 0 https://toanmath.com/
Câu 81: Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) = 2x
f (x) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1; ] 3 là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3 Hươngd dẫn giải Chọn D Biến đổi:
f (x). f '(x)
f (x). f '(x) 2
f (x). f '(x) = 2x f (x) +1 ⇔ = 2x dx = 2xdx ∫ ∫ 2 2
f (x) +1 = x + C 2 2 f (x) +1 f (x) +1 Với 2 2 2 4 2
f (0) = 0 ⇒ C = 1 ⇒
f (x) +1 = x +1 ⇒ f (x) = x + 2x = g(x) Ta có: 3
g '(x) = 4x + 4x > 0, x ∀ ∈[1; ]
3 . Suy ra g(x) đồng biến trên [1; ] 3 Suy ra: 2
g(1) ≤ g(x) = f (x) ≤ g (3) 2 f ( x)≥0
⇒ 3 ≤ f (x) ≤ 99 → 3 ≤ f (x) ≤ 3 11 min f (x) = 3  [1; ]3 ⇒ 
Max f (x) = 3 11  3
f (x). f '(x)
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn 2 dx =
f (x) +1 + C
thì ta có thể sử dụng kĩ thuật 2 f (x) +1
vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) 1 −
f (x). f '(x) f (x) 1 +) Vi phân: dx = d ∫ ∫
( f (x)) = ∫( 2f(x)+ )1 d ( 2f(x)+ ) 2 2 1 =
f (x) +1 + C 2 2 + + 2 f (x) 1 f (x) 1
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2 t =
f (x) +1 ⇒ t = f (x) +1 ⇒ tdt = f (x) f '(x)dx
f (x). f '(x) tdt Suy ra: 2 dx =
= dt = t + C = f (x) +1 + C ∫ ∫ ∫ 2 ( ) +1 t f x
Câu 82: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f (0) = 1 và ( 1 ′( ))2 x f x
= e f (x), x
∀ ∈  . Tính tích phân f (x)dx ∫ bằng 0
A. e − 2 .
B. e −1. C. 2 e − 2 . D. 2 e −1. Hươngd dẫn giải Chọn B ( f ′(x))2 f ′( x) f ′( x) 2 Biến đổi ( ′( )) x f x = e f (x) xx x ( ) = e ⇔ = e dx = e dx ∫ ∫ f x f ( x) f ( x) x ∫( x − ⇔
f ( x)) 12df ( x) 2 = e dx ∫ ⇔ f ( x) 2 2 = 2e + C x
f (0) = 1 ⇒ C = 0 ⇒ f ( x) 2 = e ⇔ ( ) x f x = e 1 1 1 Suy ra ∫ ( ) x
f x dx = edx = e = e −1 ∫ 0 0 0 y = f x  \{ } 0 Câu 83: Cho hàm số
( ) xác định và liên tục trên thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ′( x) −1 x ∀ ∈  \{ } 0 f ( ) 1 = 2 − với và . Tính f ( x) dx ∫ . 1 https://toanmath.com/ 1 3 ln 2 3 ln 2 A. − − ln 2. B. − − ln 2. C. 1 − − . D. − − . 2 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn A 2 Ta có 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ′( x) −1 ⇔ ( xf ( x) + ) 1
= f (x) + xf ′(x)(*)
Đặt h(x) = f (x) + xf ′(x) ⇒ h′(x) = f (x) + xf ′(x) , khi đó (*) có dạng h′( x) h′( x) dh ( x) 1 2
h ( x) = h′( x) ⇒ =1 ⇒ dx = 1dx ∫ ∫ ⇒ = x + C ∫ ⇔ − = x + C 2 h ( x) 2 h ( x) 2 h ( x) h ( x) ⇒ ( ) 1 h x = − ⇒ xf ( x) 1 +1 = − x + C x + C 1 Vì f ( ) 1 = 2 − nên 2 − +1 = − ⇒ C = 0 1+ C Khi đó 1 1 xf ( x) 1
+1 = − ⇒ f (x) = − − x 2 x x 2 2  2 1 1   1  1 Suy ra: f
∫ (x)dx = − − dx ∫  = − ln x   = − − ln 2 2  x x   x  2 1 1 1
Câu 84: Cho hàm số y = f ( x) . Có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( ) 1 = e và
(x + ) f (x) = xf ′(x) 3 2 − x , x
∀ ∈  . Tính f (2) . A. 2 4e − 4e + 4 . B. 2 4e − 2e +1 . C. 3 2e − 2e + 2 . D. 2 4e + 4e − 4 . Hươngd dẫn giải Chọn D
xf ′( x) − ( x + 2) f ( x)
e−x f (x) Ta có: ( −
x + ) f ( x) = xf ′( x) 3 2 − x ⇔ =1 ⇔   = e x 3 x 2 x   ′
2  e−x f ( x) 2  Suy ra ∫ 
 dx = e−xdx ∫ 2 x 1   1 2 e− f (2) 1 e− f ( ) 1 2 − 1 ⇔ − = − e − e−   2 2   2 1 2 e− f (2) 1 e− f ( ) 1 1 − 2 e e− ⇔ − = − 4 1
f (2) = 4 ef ( ) 1 + e −1   2 = 4e + 4e − 4 .
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 0 . Biết 1 9 1 π x 3π 1 2
f ( x) dx = ∫ và f ′( x) cos dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 2 4 0 0 0 1 4 6 2 A. π . B. π . C. π . D. π . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 π 1 x π x 1 π x π π x Ta có f
∫ (x)cos dx = cos d ∫
( f (x)) = cos .f (x) + sin .f ∫ (x)dx 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 π π x = sin .f ∫ (x)dx. 2 2 0 https://toanmath.com/ 1 π x 3 Suy ra sin
.f ( x) dx = ∫ 2 2 0 1 2 1  π x  1 1 Mặt khác sin dx = ∫
∫(1-cosπ x)dx =   .  2  2 2 0 0 1 1 1 2 Do đó π x  π x  2 f
∫ (x)dx−2 3sin f ∫ (x)dx + 3sin dx = 0 ∫  . 2  2  0 0 0 1 2  π x  π x hay f ∫ (x)−3sin dx = 0  
suy ra f ( x) = 3sin .  2  2 0 1 1 1 π x 6 π x 6
Vậy f ( x) dx = 3sin dx = − cos = ∫ ∫ . 2 π 2 π 0 0 0 1 1
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 , thỏa mãn f
∫ (x)dx = xf
∫ (x)dx =1 và 0 0 1 1  3 f
∫ (x) 2 dx = 4 
. Giá trị của tích phân  f ∫ (x) dx  bằng 0 0 A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 1 2 2 2 Xét  f
∫ (x)+(ax+b) dx  =  f
∫ (x) dx+ 2  f
∫ (x).(ax+b)dx+ 
∫(ax+b) dx 0 0 0 0 1 1 1 = + a a xf
∫ (x) x+ b f ∫ (x) 1 4 2 d 2 dx +
(ax +b)3 = + (a +b) 2 2 4 2 + + ab + b . 3a 3 0 0 0 2 a
Cần xác định a, b để + ( + b) 2 2
a + b + 2b + 4 = 0 3 4 −(b − )2 2 Ta có: 2
∆ = b + 4b + 4 − ( 2 b + 2b + 4) =
≤ 0 ⇒ b = 2 ⇒ a = 6 − . 3 3 1 Khi đó:  f ∫ (x)+( 6 − x + 2) 2  dx = 0 
f ( x) = 6x − 2 0 1 1 1 3 3 1 4 Suy ra  f
∫ (x) dx = 
∫(6x−2) dx = (6x−2) =10. 24 0 0 0
Câu 87: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f ( x) > 0 khi x ∈[1, 2] . 2 2 f '( x) Biết f '
∫ (x)dx =10 và dx = ln 2 ∫ . Tính f (2) . f x 1 ( ) 1 A. f (2) = 10 − .
B. f (2) = 20 .
C. f (2) = 10 . D. f (2) = 20 − . Hươngd dẫn giải: 2 2 Ta có: f '
∫ (x)dx = f (x) = f (2)− f ( )1 =10 (gt) 1 1 2 f '( x) 2 f 2 =   =   −   = = ∫       (gt)
f ( x) dx ln f ( x) ln f (2) ln f ( ) ( ) 1 ln ln 2 1 f 1 1 ( ) https://toanmath.com/
f (2) − f ( ) 1 = 10   f  (2) = 20
Vậy ta có hệ:  f (2) ⇔  =   =  f  ( ) 2 f ( ) 1 10 1 Chọn B
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f (0) ≠ 0 với x ∀ ∈[4;8]. Biết  f ′(x) 2 8    1 1 rằng = ∫
f (4) = , f (8) = . Tính f (6) . f  ( x) dx 1 4  4 2 4  5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hươngd dẫn giải Chọn D 8 f ′( x) 8 df ( x) 1 8  1 1  +) Xét dx = = − = − ∫ ∫  −  = − 2 − 4 = 2 . 2 f ( x) 2 f x f x 4  f 8 f 4  4 4 ( ) ( )  ( ) ( ) ( )   f ′(x) 2 8 
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để ∫
+ k dx = 0 . 2  f x  4  ( )   f ′(x) 2 8 8   f ′(x) 2 8  f ′   (x) 8 2 Ta có: 2 2 ∫ + k dx = dx + 2k dx + k
dx = 1+ 4k + 4k = 2k +1 ∫ ∫ ∫ . 2  f  (x)    f  ( x) 4 2  f x 4 4 4 ( ) ( ) 4  2 1
8  f ′( x) 1  f ′( x) 6 1 f ′( x) 6 1 Suy ra: k = − thì ∫ −  dx = 0 ⇔ = ⇔ dx = dx ∫ ∫ 2 2  f  (x) 2 2  f  (x) 2 2 f x 2 4 4 ( ) 4 6 df ( x) 1 6 1 1 1 1 ⇔ = 1 ⇔ − = 1 ⇔ − = 1 ⇔ 4 − = 1 ⇔ f 6 = ∫ . 2 f x f x 4 f 4 f 6 f 6 3 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) b b Chú ý: f
∫ (x)dx = 0 không được phép suy ra f (x) = 0, nhưng 2k f
∫ (x)dx = 0 ⇔ f (x) = 0 . a a
Câu 89: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điề 2 u kiện f ′(0) = 1 − và  f
 ( x) = f ′′ 
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1 − . B. 1
− ≤ T < 0 .
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1
Ta có: T = f ( )
1 − f (0) = f ′ ∫ (x)dx 0 ′ f ′′( x)   2 1 Lại có:  f
 ( x) = f ′′  (x) ⇔ 1 − = − ⇔ 1 − =    f ′(x) 2    f ′  ( x) 1 ⇔ −x + c = ⇔ ′( ) 1 f x = . f ′( x) −x + cf ′(0) = 1 − nên c = 1 − . 1 1 1 Vậy T = f ′ ∫ (x)dx = dx ∫ 1 = − − − = −ln 2. − ln x 1 x −1 0 0 0 https://toanmath.com/
f (x) > 0,∀ x∈, 
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả  f (0) = f ′(0) = 1, .  2 2
xy + y′ = yy , ′′ ∀ x ∈ .  
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 A. < ln f ( ) 1 < 1. B. < f ( ) 1 0 ln 1 < . C. < ln f ( ) 1 < 2 . D. < f ( ) 3 1 ln 1 < . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D ′ 2 y y ′′ − y′  ′  2 yx f ′( x) 2 x Ta có 2 2
xy + y′ = yy′′ ⇔ = y x ⇔ = x   ⇔ = + C hay = + C . 2 yy y 2 f ( x) 2
Lại có f (0) = f ′(0) = 1 ⇒ C = 1. f ′( x) 2 1 1 x f ′( x) 2  x  7 Ta có = + ⇔ dx = ∫ ∫ +1 dx
⇔ ln ( f (x))1 = ⇔ f ( ) 7 ln 1 = . f ( x) 1 2 f x  2  0 6 6 0 ( ) 0 ⇒ < ( f ( )) 3 1 ln 1 < . 2 3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1; ]
3 thỏa mãn điều kiện  f
∫ (x)+3g(x)dx =10  đồng 1 3 3 thời 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6  . Tính  f
∫ (x)+ g(x)dx  . 1 1 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Hươngd dẫn giải Chọn B 3 3 3 Đặt a = f
∫ (x)dx, b = g
∫ (x)dx . Khi đó  f
∫ (x)+3g(x)dx =10 
a + 3b =10 , 1 1 1 3 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6 
⇔ 2a b = 6 . 1  + =  = 3 Do đó: a 3b 10 a 4  ⇔  . Vậy  f
∫ (x)+ g(x)dx  = a + b = 6 . 2a b = 6 b  = 2 1 d d
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a;b] , nếu f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 2 (với a b b
a < d < b ) thì f ( x) dx ∫ bằng. a 5 A. 3 . B. 7 . C. . D. 10 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn A d   f ∫ (x)dx = 5  F
 (d ) − F (a) = 5 b a  ⇒ 
F (b) − F (a) = 3 = f ∫ (x)dx . d  F
 (d ) − F (b) = 2 f ∫ (x)dx = 2 a b
Câu 93: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; ] 3 , thỏa mãn: https://toanmath.com/ 3 3 3  f
∫ (x)+3g(x)dx =10  và 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6 
. Tính I =  f
∫ (x)+ g(x)dx 1 1 1
A. I = 8 .
B. I = 9 .
C. I = 6 . D. I = 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3  3    f
∫ (x)+3g(x)dx =10   f ∫ (x)dx = 4   3 Ta có: 1  1 ⇒  ⇒ I =  f
∫ (x)+ g(x)dx = 6  . 3  3   2 f 1 ∫ 
(x)− g (x)dx = 6  g ∫ (x)dx = 2   1 1
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0;5] và đồ thị hàm số
y = f ′( x) trên đoạn [0;5] được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 − Tìm mệnh đề đúng
A.
f (0) = f (5) < f (3) .
B. f (3) < f (0) = f (5) .
C. f (3) < f (0) < f (5) .
D. f (3) < f (5) < f (0) . Hươngd dẫn giải Chọn C 5 Ta có f
∫ (x)dx = f (5)− f (3) > 0, do đó f (5) > f (3) . 3 3 f
∫ (x)dx = f (3)− f (0) < 0, do đó f (3) < f (0) 0 5 f
∫ (x)dx = f (5)− f (0) < 0, do đó f (5) < f (0) 0
Câu 95: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈(0; +∞) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3π 2
f ( x) = x (sin x + f '( x)) + cos x f ( x)sin d x x = 4. − ∫
Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng π 2 nào? A. (6;7) . B. (5;6) . C. (12;13) . D. (11;12) . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có:
f ( x) = x (sin x + f ′( x)) + cos x ′ ′
f ( x) − xf ′( x) sin x cos x
f (x)   1  f ( x) ⇒ = + 1 ⇒   = cos x ⇒ = cos x + c   2 2 x x x x    xx x https://toanmath.com/
f ( x) = cos x + cx Khi đó: 3π 3π 2 2 f ( x)sin d x x = 4 − ∫
⇔ (cos x + cx)sin d x x = 4 − ∫ π π 2 2 3π 3π 2 2 ⇔ cos xsin d x x + c x sin d x x = 4 − ∫ ∫ ⇔ 0 + c ( 2 − ) = 4 − ⇔ c = 2 π π 2 2
f ( x) = cos x + 2x f (π ) = 2π −1∈(5;6) .  π 
Câu 96: Cho hàm số f ( x) xác định trên 0;   thỏa mãn  2  π π 2   π  2 − π 2 2 f
∫  (x)−2 2 f (x)sin x− d x =   . Tích phân f
∫ (x)d x bằng   4  2 0 0 π π A. . B. 0 . C. 1. D. . 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn B π π π 2  π  2   π  2 Ta có: 2 2 sin x − d x ∫   = 1− cos 2x − d x ∫   
= ∫(1−sin 2x)d x   4    2  0 0 0 π 2  1  π − = 2 x + cos 2x   = .  2  2 0 π π 2   π 2  π Do đó:   −π π − 2 f
∫  (x)−2 2 f (x)sin x− d x   2 + 2sin x − d x ∫ 2 2   = + = 0   4   4  2 2 0 0 π 2   π   π  2 ⇔ f
∫  (x)−2 2 f (x) 2 sin x − + 2sin x − d x = 0       4   4  0 π 2 2   π  ⇔ f
∫  (x)− 2sin x− d x = 0     4  0  π   π 
Suy ra f ( x) − 2 sin x − = 0  
, hay f ( x) = 2 sin x −   .  4   4  π π π 2 2  π   π  Bởi vậy: f
∫ (x)d x = 2sin x− d x ∫ 2   = − 2 cos x − = 0   .  4   4  0 0 0 Câu 97: Cho hàm số − +
y = f (x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) + f ( − x) = ( x − ) 2x 2x 1 3 2 2 1 e + 4 . Tính 2 tích phân I = f
∫ (x)dx ta được kết quả: 0
A. I = e + 4 .
B. I = 8 .
C. I = 2 . D. I = e + 2 .
Đề ban đầu bị sai vì khi thay x = 0 và x = 2 vào ta thấy mâu thuẫn nên tôi đã sửa lại đề Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 2 2 2
Theo giả thuyết ta có 3 f
∫ (x)+ f (2− x)dx = 2 
∫ (x− ) x −2x 1 1 e +  + 4 dx (*)   . 0 0 2 2 2 Ta tính f
∫ (2− x)dx = − f
∫ (2− x)d(2− x) = f ∫ (x)dx . 0 0 0 2 2 Vì vậy 3 f
∫ (x)+ f (2− x)dx = 4 f  ∫ (x)dx. 0 0 2 2 2 Hơn nữ 2 2 2 2 a 2
∫ (x ) x −2x 1+ x −2 x 1 1 e dx e + d ∫
( 2x 2x ) x −2x 1 1 e + − = − + = = 0 và 4dx = 8 ∫ . 0 0 0 0 2 2
Câu 98: Suy ra 4 f
∫ (x)dx = 8 ⇔ f
∫ (x)dx = 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }1 thỏa 0 0
mãn điều kiện f ( ) 1 = 2
− ln 2 và x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 ,
với a,b ∈  . Tính 2 2 a + b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Hươngd dẫn giải Chọn B x 1 x
Từ giả thiết, ta có x ( x + ) f ′( x) + f ( x) 2 1 . = x + x ⇔ . f ′( x) + f x = 2 ( ) x +1 (x + )1 x +1 ′  xx ⇔ . f ( x) =   , với x ∀ ∈  \{0; − } 1 .  x +1  x +1 x x x Suy ra . f ( x) = dx ∫ hay
. f ( x) = x x + + C . x +1 x +1 x + ln 1 1 x
Mặt khác, ta có f ( ) 1 = 2 − ln 2 nên C = 1 − . Do đó
. f ( x) = x x + − . x + ln 1 1 1 2 3 3
Với x = 2 thì . f (2) = 1− ln 3 ⇔ f ( ) 3 3 2 =
− ln 3 . Suy ra a = và b = − . 3 2 2 2 2 9 Vậy 2 2 a + b = . 2 2
Câu 99: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và f ′( x) 4 ≥ x + − 2x x ∀ > 0 và f ( ) 1 = 1 − . 2 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (0; ) 1 .
B. Phương trình f ( x) = 0 có đúng 3 nghiệm trên (0; +∞) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (1; 2) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (2;5) . Hươngd dẫn giải Chọn C 6 3 x − 2x + 2 (x − )2 3 1 +1 f ′( x) 2 4 ≥ x + − 2x = = > 0 , x ∀ > 0 . 2 x 2 x 2 x
y = f (x) đồng biến trên (0;+∞).
f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng (0;+∞) ( ) 1 . Mặt khác ta có: https://toanmath.com/ 2 2  2  21 f ′( x) 2 4 ≥ x +
− 2x > 0 , x ∀ > 0 ⇒ f ′ ∫ (x) 4 dx x + − 2x dx = ∫  2 x 2  x  5 1 1
f ( ) − f ( ) 21 2 1 ≥ ⇒ f ( ) 17 2 ≥ . 5 5
Kết hợp giả thiết ta có y = f ( x) liên tục trên [1; 2] và f (2). f ( ) 1 < 0 (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng (1; 2).
Câu 100: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên  và thỏa mãn f ′( x) ∈[ 1 − ; ] 1 với 2 x
∀ ∈(0;2) . Biết f (0) = f (2) =1. Đặt I = f
∫ (x)dx , phát biểu nào dưới đây đúng? 0 A. I ∈ ( ; −∞ 0]. B. I ∈ (0; ] 1 .
C. I ∈[1; +∞) . D. I ∈ (0; ) 1 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 1 2 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 0 0 1 1 1 1 1  1 1
f ( x) dx = ( x − )
1 f ( x) − ( x − )
1 f ′( x) dx = 1+ (1− x) f ′( x) dx ≥ 1− (1− x) dx = ∫ ∫ ∫ ∫ ( )1 . 0 2 0 0 0 0 2 2 2 2  2 1
f ( x) dx = ( x − )
1 f ( x) − ( x − )
1 f ′( x) dx = 1− ( x − ∫ ∫ ∫ )
1 f ′( x) dx ≥ 1− (1− x) dx = ∫ (2) . 1 2 1 1 1 1 1 1 Từ ( ) 1 và (2) suy ra I ≥ + =1. 2 2 1
Câu 101: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; ] 1 thỏa mãn xf
∫ (x)dx = 0 và max f (x) =1. Tích [0; 1] 0 1 phân = ex I f
∫ (x)dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0  5   3   5 3  A. ; −∞ − .   B. ; e −1 .   C. − ; .   D. (e −1; + ∞).  4   2   4 2  Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 Với mọi a ∈[0; ] 1 , ta có 0 = xf
∫ (x)dx = a xf
∫ (x)dx = axf ∫ (x)dx 0 0 0 1 Kí hiệu ( ) = ∫(ex I aax)dx . 0 1 1 1 1
Khi đó, với mọi a ∈[0; ] 1 ta có
ex f ( x) dx ∫ = ex f
∫ (x)dxaxf
∫ (x)dx = ∫(ex ax) f (x)dx 0 0 0 0 1 1 1
≤ ex ax . f
(x) dx ≤ ex ax .max f
(x) dx = ex ax dx = I ∫ (a). x [ ∈ 0 ] ;1 0 0 0 1 Suy ra ex f
∫ (x)dx ≤ min I (a) a [ ∈ 0 ] ;1 0 Mặt khác 1 1 1  aa Với mọi a ∈[0; ] 1 ta có ( ) = ex − d = ∫ ∫(ex I a ax xax)dx x 2 = e − x   = e − −1  2  2 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 x 3 I (a) 3 min = e − ⇒ e f
∫ (x)dx ≤ e− ≈1,22. a [ ∈ 0 ] ;1 2 2 0  5 3  Vậy I ∈ − ;   .  4 2 
Câu 102: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 1 và 1 1   1 3 f ′ ∫ (x) f   ( x) 2 1 3  + dx ≤ 2 f ′  ∫
(x) f (x)dx
. Tính tích phân  f
∫ (x) dx:   9  0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 Hươngd dẫn giải Chọn D Từ giả thiết suy ra: 1  1 ∫ 2 ⇔  ′ −  ( 
3 f ′( x) f ( x))2 − 2.3 f ′(x) f (x) +1 dx ≤ 0  3 f
(x) f (x) 1 dx ≤ 0.     0 0 1
Suy ra 3 f ′( x) f ( x) −1 = 0 ⇔
f ′( x) f ( x) 1 = ⇔ f ′(x) 2 . f ( x) = . 3 9 ′ ′ 1 1 Vì 3  f (x) 2
 = 3. f (x) f ′(x)   nên suy ra 3  f (x) =   3
f (x) = x + C . 3 3 Vì f (0) = 1 nên 3
f (0) = 1 ⇒ C = 1. 1 Vậy 3
f (x) = x +1. 3 1 1 3  1  7 Suy ra  f ∫ (x) dx  = x +1 dx = ∫  .  3  6 0 0
Câu 103: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có đạo hàm trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn hệ thức  f  ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 4 
. Tính I =  f
∫ (x)+ g(x)dx  . g  ( x) = − . x f ′( x); f ( x) = − . x g′( x) 1 A. 8 ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A
f ( x) + g ( x) 1
Cách 1: Ta có f ( x) + g ( x) = −x f ′( x) + g′( x)   ⇔ = −
f ′( x) + g′( x) x
f ( x) + g ( x) 1 ⇔ ∫ ⇒ + = − + ′( ) ∫
ln f ( x) g ( x) + ′( ) dx = − dx ln x C f x g x x
Theo giả thiết ta có C − ln 1 = ln f ( ) 1 + g ( ) 1 ⇒ C = ln 4 .
f (x)+ g(x) 4 =  x Suy ra  , vì f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 nên ( )+ ( ) 4 f x g x =  x
f ( x) + g ( x) 4 = −  x 4 ⇒ I =  f
∫ (x)+ g(x)dx = 8ln2  . 1
Cách 2: Ta có f ( x) + g ( x) = −x f ′( x) + g′( x)   ⇒  f
∫ (x)+ g(x)dx = − xf ′ 
∫  (x)+ g′(x)dx  . https://toanmath.com/ ⇒  f
∫ (x)+ g(x)dx = −xf
 ( x) + g ( x) +  f
 ∫  (x) + g (x) dx  .
⇒ −  ( ) + ( ) = ⇒  ( )+ ( ) C x f x g x C f x g x = − . Vì f ( ) 1 + g ( ) 1 = C − ⇒ C = 4 − x 4 Do đó ( ) + ( ) 4 f x g x =
. Vậy I =  f
∫ (x)+ g(x)dx = 8ln2  . x 1 https://toanmath.com/
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN BÀI TẬP
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 4 2 Câu 104: Cho f
∫ (x)dx =16 . Tính f (2x)dx ∫ 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 . 6 2
Câu 105: Nếu f
∫ (x)dx =12 thì f (3x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6 . B. 36 . C. 2 . D. 4 . 2 5 Câu 106: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . 1
Câu 107: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân 5 − 2  f
∫ (1−3x)+9dx  . 0 A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 . 9 4
Câu 108: Biết f ( x) làm hàm liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 9 . Khi đó giá trị của f
∫ (3x −3)dx 0 1 A. 27 . B. 3 . C. 0 . D. 24 . 1 2  x
Câu 109: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa f
∫ (x)dx =10 . Tính f dx ∫   .  2  0 0 2  x  5 2  x  2  x  2  x A. f dx = ∫   . B. f dx = 20 ∫   . C. f dx = 10 ∫   . D. f dx = 5 ∫   .  2  2  2   2   2  0 0 0 0 5 2 f ∫ (x)dx = 4 I = f (2x + ∫ )1dx Câu 110: Cho 1 − . Tính 1 − . 5 3
A. I = 2 . B. I = .
C. I = 4 . D. I = . 2 2 5
Câu 111: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = a, (a∈) . Tích phân 3 2 I = f (2x + ∫
)1dx có giá trị là 1 1 1 A. I = a +1 .
B. I = 2a +1 .
C. I = 2a . D. I = a . 2 2 2 5 Câu 112: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . 3 2
Câu 113: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [1; +∞) và f
∫ ( x +1)dx = 8. Tích phân I = xf ∫ (x)dx 0 1 bằng: A. I = 16 .
B. I = 2 .
C. I = 8 . D. I = 4 11 2 Câu 114: Biết f
∫ (x)dx =18. Tính I = x(2+ f ( 2 3x − ∫ )1)dx. 1 − 0 https://toanmath.com/
A. I = 5 .
B. I = 7 .
C. I = 8 D. I = 10 . 1 2
Câu 115: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và f
∫ (2x)dx = 8. Tính I = xf
∫ ( 2x)dx 0 0 A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . 1 3
Câu 116: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6 . Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x−1)dx . 1 − 2 3 A. I = .
B. I = 4 . C. I = . D. I = 6 . 3 2 2 4
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; 4] và f
∫ (x)dx =1; f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 ; 0 1 f
∫ ( 3x−1)dx . 1 − 4 A. 4 . B. 2 . C. . D. 1. 3 1 3
Câu 118: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  và f
∫ (x)d x = 4, f
∫ (x)d x = 6. Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x+1)d x. 1 −
A. I = 3 .
B. I = 5 .
C. I = 6 . D. I = 4 . 1 2
Câu 119: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa f
∫ (2x)dx = 2 và f
∫ (6x)dx =14 . Tính 0 0 2 f
∫ (5 x + 2)dx . 2 − A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 . π π 2 2
Câu 120: Cho tích phân I = cos . x f
(sin x)dx = 8. Tính tích phân K = sin .x f
(cos x)dx . 0 0 A. K = 8 − .
B. K = 4 .
C. K = 8 . D. K = 16 . 1
Câu 121: Cho hàm số
y = f ( x) liên tục trên R, thỏa mãn f
∫ (x)dx =1. Tính 0 π 4 I = ( 2 tan + ∫
)1.f (tan x)dx . 0 π π
A. I = 1. B. I = 1 − . C. I = . D. I = − . 4 4 1
Câu 122: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f (2x) = 3 f ( x) , x
∀ ∈ . Biết rằng f ∫ (x)dx =1 0 2
. Giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx bằng bao nhiêu? 1
A. I = 5 .
B. I = 3 .
C. I = 8 . D. I = 2 . https://toanmath.com/ 2
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f (2) = 2 − ; f
∫ (x)dx =1. Tính 0 4 tích phân I = f
∫ ( x)dx. 0 A. I = 10 − . B. I = 5 − .
C. I = 0 . D. I = 18 − . 2 4 f ( x ) f ∫ (x)dx = 2 I = dxCâu 124: Cho x 1 . Tính 1 bằng 1
A. I = 1.
B. I = 2 .
C. I = 4 . D. I = . 2 π 16 f ( x ) 2
Câu 125: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn dx = 6 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 3 . Tính x 1 0 4 tích phân I = f ∫ (x)dx . 0 A. I = 2 − . B. I = 6 .
C. I = 9 . D. I = 2 . π 9 f ( x ) 2
Câu 126: Cho f ( x) liên tục trên  thỏa dx = 4 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 2 . Tính x 1 0 3 I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 10 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 2 . f (2 x − ) 1 ln x
Câu 127: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . 5 2
Câu 128: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 4; − + ∞) và f
∫ ( x + 4)dx = 8. Tính I = .xf
∫ (x)dx. 0 3
A. I = 8 .
B. I = 4 . C. I = 16 − . D. I = 4 − . π 1 2 3 Câu 129: Cho f
∫ (2x+ )1dx =12 và f ∫ ( 2 sin x)sin 2 d
x x = 3 . Tính f
∫ (x)dx . 0 0 0 A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 . π 4 1 2 x f ( x)
Câu 130: Cho hàm f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (tan x)dx = 3 và dx = 1 ∫ . Tính 2 x +1 0 0 1 f ( x) dx ∫ . 0 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1. π 4 1 2 x f x 1
Câu 131: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và f ∫ (tan x) ( ) dx = 4; dx = 2 ∫ . Tính I = f
∫ (x)dx . 2 x +1 0 0 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1. https://toanmath.com/ 2018
Câu 132: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa f
∫ (x)dx = 2 . Khi đó tích phân 0 2018 e 1 − x f
(ln( 2x +1 dx bằng 2 ) x +1 0 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 3 m 10 
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để x
∫ (3− x) dx = − f ′′ , với f (x) 15 = ln x .  9  0
A. m = 20 .
B. m = 4 .
C. m = 5 . D. m = 3 . 3
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính I = f
∫ (x)dx. 1 5 7 9 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1; ]
3 thỏa mãn f (4 − x) = f ( x), x ∀ ∈[1; ] 3 và 3 3
xf ( x) dx = 2 − ∫
. Giá trị f ( x) dx ∫ bằng 1 1 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn 5
như hình vẽ. Tính giá trị I =  f
∫  (x)+ 2dx  . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 .
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn : . A f ( x) + .
B u .′ f (u) + C. f (a + b x) = g ( x) u  (a) =a b 1 b +) Với  thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u  (b)=b A + B + C a a u  (a) =b b 1 b +) Với  thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u  (b)=a
A B + C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B, C . f ( x) [ ;ab] b b Nếu liên tục trên thì f
∫ (a +bx)dx = f ∫ (x)dx. a a 6 1 2 3
Câu 137: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn f ( x) = 6x f ( x ) − f x dx ∫ 3x + . Tính ( ) 1 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . https://toanmath.com/
Câu 138: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện xf ( 2
x ) + f ( x − ) 2 4 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16
Câu 139: Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x) + f (2 − x) = 2x . Tính giá 2
trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 1 4 A. I = 4 − . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 2 3
Câu 140: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x . Tích phân 1 f ( x) dx ∫ bằng 0 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 15 5
Câu 141: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x 1 . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 1 4 1 4 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 25 15 15 75
Câu 142: Xét hàm số f ( x) liên tục trên[ 1
− ;2] và thỏa mãn f (x) + xf ( 2x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 − 5
A. I = 5 . B. I = .
C. I = 3 . D. I = 15 . 2
Câu 143: Hàm số f ( x) liên tục trên [ 1
− ;2] và thỏa mãn điều kiện f (x) = x + + xf ( 2 2 3 − x ). Tính 2 giá trị của I = f
∫ (x)dx 1 − 14 28 4 A. I = . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 3 3 3 1
Câu 144: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f ( x) + xf ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = . Tính x +1 1
giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 9 2 4 3 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = . D. I = . 2 9 3 2 x
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x) và thỏa mãn f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân 2 x +1 1 − a b I = f ( x) a b 2 dx = ∫
với a,b, c ∈  và ; tối giản. Tính a + b + c c c c 0 A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 10 − . https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thõa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . Biết x e +1 ln 2 f
∫ (x)dx = aln2+bln3, với a,b∈. Tính giá trị của P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2  π   π π 
Câu 147: Biết hàm số y = f x + 
 là hàm số chẵn trên đoạn − ; và    2   2 2  π  π  2
f ( x) + f x + = sin x + cos x   . Tính I = f ∫ (x) . dx 2  0 1
A. I = 0 .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2  π 
Câu 148: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  , f (0) = 0 và f ( x) + f
x = sin x.cos x  2    π với x
∀ ∈ . Giá trị của tích phân 2 xf ′ ∫
(x)dx bằng 0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 x
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (1+ 2x) + f (1− 2x) 2 = , x ∀ ∈  . tính tích 2 x + 1 3 phân I = f
∫ (x)dx . 1 − π π 1 π π A. I = 2 − . B. I = 1 − . C. I = − . D. I = . 2 4 2 8 4
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Cách giải: Lần lượt đặt t = u( x) và t = v( x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f ( x ) ) để
suy ra hàm số f ( x ) (nếu u( x ) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v( x) ).
Các kết quả đặc biệt:  x b   x c  . A g − .   B ga    a  −  Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g(x) với 2 2
A B ) khi đó f (x) = (*) 2 2 A B . A g x − . B g x +)Hệ quả 1 của (*): . A f ( x) + .
B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = 2 2 A B g x
+)Hệ quả 2 của (*): A f ( x) + B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) . . =
với g ( x) là hàm số chẵn. A + B   2 f ( x)
Câu 150: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và f ( x) 1 + 2 f = 3x   . Tính I = ∫ dx . x  1 x 2 3 1 A. I = .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2 2   x
Câu 151: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  \ { }
0 và thỏa mãn f ( x) 2 15 2 3 + 3 f = −   ,  x  2 3 9 2  1  f
∫ (x)dx = k . Tính I = f dx ∫    theo k . x  3 1 2 45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 https://toanmath.com/
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính giá π 2 trị của I = f ∫ (x)dx. π − 2 2 2 4 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2019 1009 2019 1009
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn (− ) + 2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá trị của 1 I = f
∫ (x)dx 1 − 2 e −1 2 e −1 2 e −1 A. I = . B. I = .
C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e
Câu 154: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 =12x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
y = 2x + 2 .
B. y = 4x − 6 .
C. y = 2x − 6 .
D. y = 4x − 2 . 1
Câu 155: Cho f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên  thỏa mãn ∫ f (x)dx = 2018 và g (x) là hàm số 0 1
liên tục trên  thỏa mãn g ( x) + g (−x) = 1, ∀x ∈  . Tính tích phân I = ∫ f (x)g (x)dx . 1 − 1009
A. I = 2018 . B. I = .
C. I = 4036 . D. I = 1008 . 2
Câu 156: Cho số dương a và hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) + f (−x) = a , x ∀ ∈ . Giá a
trị của biểu thức f
∫ (x)dx bằng a A. 2 2a . B. a . C. 2 a . D. 2a . π 2
Câu 157: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa điều kiện f ( x) + f (−x) = 2sin x . Tính f
∫ (x)dx π − 2 A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 158: Cho f (x) là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x . Tính tích 3π 2 phân I = f
∫ (x)dx. 3π − 2
A. I = 3 .
B. I = 4 .
C. I = 6 .
D. I = 8 .
Câu 159: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx . π − 2 A. I = 1 − .
B. I = 1. C. I = 2 − . D. I = 2 . https://toanmath.com/ π 4
Câu 160: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (−x) − f ( x) 2 3 2
= tan x . Tính f
∫ (x)dx π − 4 π A. 1− π . B. − π 1 . C. 1+ π . D. 2 − . 2 2 4 2
Câu 161: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết f
∫ (x)dx = aln2+bln3 (a;b∈). Tính P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2
Câu 162: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x . Tính 1
tích phân I = ∫ f (x)dx . 0 4 1 4 1 A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 15 15 75 25
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
Câu 163: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên [ 1,
− ]1 và f (x) là hàm số chẵn, g (x) là hàm 1 1 số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5 và g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. g
∫ (x)dx =14. 1 − 1 − 1 1 C. f
∫  (x)+ g(x)dx =10  . D. f
∫  (x)− g(x)dx =10  . 1 − 1 − a a a
Câu 164: Nếu hàm f ( x) CHẴN thì f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx 2. Nếu hàm f (x) LẺ thì f ∫ (x)dx = 0 −a 0 −a
Nếu chứng minh thì như sau: 1 0 1 Đặt A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
  1 A 2 A 0 A = f x dx
. Đặt t = −x dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ A = f t − . −dt = f t
dt = f x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1
vào biến số tích phân) = f
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ f (−x) = f (x) ) 0 1 1 1 Vậy A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx =10 (1) 1 − 0 0 1 0 1 Đặt B = g
∫ (x)dx = g
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
  1 B 2 B https://toanmath.com/ 0 B = g x dx
. Đặt t = −x dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ B = g t
− . −dt = g t
dt = g x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1
vào biến số tích phân) = − g
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ g(−x) = −g(x) ) 0 1 1 1 Vậy B = g
∫ (x)dx = − g
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx = 0 (2) 1 − 0 0 Từ (1) và (2) Chọn B 0
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên [ 4; − 4] biết f
∫ (−x)dx = 2 và 2 − 2 4 f ∫ ( 2
x)dx = 4 . Tính I = f
∫ (x)dx . 1 0 A. I = 10 − . B. I = 6 − .
C. I = 6 . D. I = 10 . 1 f (2x) 2
Câu 166: Cho hàm số chẵn y = f ( x) liên tục trên  và dx = 8 ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 1+ 2x 1 − 0 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . 1
Câu 167: Cho f ( x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ 1 − ; ] 1 và f
∫ (x)dx = 2 . Kết quả 1 − 1 f ( x) I = dx ∫ bằng 1+ ex 1 −
A. I = 1.
B. I = 3 .
C. I = 2 . D. I = 4 . 1 2 1
Câu 168: Cho y = f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên .  Biết f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx =1. Giá trị của 2 0 1 2 f ( x) dx ∫ bằng 3x +1 2 − A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 . f (x) 3
f (x) + f (x) = x, x ∀ ∈ 2
Câu 169: Cho hàm số
liên tục trên thỏa mãn . Tính I = f ∫ (x)dx 0 3 1 5
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4
Câu 170: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3 f ( x) 2 2
− 3 f (x) + 6 f (x) = x, x ∀ ∈ . Tính tích 5 phân I = f
∫ (x)dx . 0 5 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 12 3
Câu 171: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3
x + f ( x) + 2 f ( x) = 1 , x ∀ ∈ . Tính 1 I = f
∫ (x)dx . 2 − 7 7 7 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 3 4 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 b dx b a
Bài toán: “ Cho f ( x) f (a + b x) 2 .
= k , khi đó I = = ∫ k + f x k a ( ) 2 Chứng minh:dt = −dx
Đặt t = a + b x ⇒  ( ) 2 k
x = a t b ; x = b t = a . f x =  f  (t) b b b Khi đó dx dx 1 f ( x) dx I = = = ∫ ∫ ∫ . k + f x k k k + f x a ( ) 2 a a ( ) k + f (t) b dx
1 b f ( x) dx 1 b 1 b a 2I = + = ∫ ∫ dx = ∫
(b a) ⇒ I = . k + f x k k + f x k k 2k a ( ) a ( ) a
Câu 172: Cho hàm số f ( x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f ( x). f (1− x) = 1 với 1 dx x ∀ ∈[0; ]
1 . Tính giá trí I = ∫ 1+ f x 0 ( ) 3 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2
Câu 173: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  , ta có f ( x) > 0 và f (0). f (2018 − x) = 1. Giá trị của tích 2018 dx phân I = ∫ 1+ f x 0 ( )
A. I = 2018 .
B. I = 0
C. I = 1009 D. 4016
Câu 174: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm, liên tục trên  và f ( x) > 0 khi x ∈[0;5] Biết . 5 dx
f ( x). f (5 − x) = 1 tính tích phân I = ∫ . , 0 1+ f ( x) 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 10 . 4 3 2 3
Câu 175: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính tích phân f ( x) dx ∫ . 1 5 7 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 176: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R f ( x) > 0 khi x ∈ [0; a] ( a > 0 ). Biết a dx
f ( x). f (a x) = 1, tính tích phân I = ∫ . 1+ f x 0 ( ) a a a A. I = .
B. I = 2a . C. I = . D. I = . 2 3 4
 f (x). f (a x) =1
Câu 177: Cho f ( x) là hàm liên tục trên đoạn [0; a] thỏa mãn  và  f
 ( x) > 0, x ∀ ∈[0;a] a dx ba = , ∫
trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó 1+ f x c c 0 ( )
b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? https://toanmath.com/ A. (11; 22). B. (0;9). C. (7; 2 ) 1 . D. (2017; 2020).
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
Câu 178: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa 4
mãn đẳng thức x + 2 .x f (x) =  ′( ) 2 f x    , x
∀ ∈[1;4] . Biết rằng f ( ) 3 1 = , tính I = f
∫ (x)dx ? 2 1 1186 1174 1222 1201 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 45 45 45 45 3 2 f x x 1 − 2x
Câu 179: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′( x) ( ) .e − = 0 và 2 f ( x) 7 f (0) = 1. Tích phân .
x f ( x) dx ∫ bằng 0 2 7 15 45 5 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 4 1
Câu 180: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x + 4x − 3x x +1, x ∀ ∈ . Tính 2 I = f
∫ (x).f ′(x)dx. 0 7 7 A. 2 . B. 2 − . C. − . D. . 3 3
Câu 181: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; )
1 và f ( x) ≠ 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Biết rằng  1   3  f = a   , f
 = b x + xf ′( x) = 2 f ( x) − 4 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Tính tích phân    2  2   π 3 2 sin .
x cos x + 2sin 2x I = dx
theo a b . 2 π f (sin x) 6 3a b 3b a 3b a 3a b A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 4ab 4ab 4ab 4ab
Câu 182: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . 5
Câu 183: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 4, f (5) = 3, f (2) = 2. Tính 2 2 3 I = x f ′( 2 x + ∫ )1dx 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 6 . f (2 x − ) 1 ln x
Câu 184: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . https://toanmath.com/ π 2 16 f x 2 ( )
Câu 185: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn cot . x f ∫ (sin x)dx = dx = 1 ∫ . Tính π x 1 4 1 f (4x) tích phân dx ∫ . x 1 8 3 5
A. I = 3 . B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 2
Câu 186: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng: 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 6 20 16 1 2 9
Câu 187: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1,  f
∫ (x) dx =  5 0 1 2 1 và
f ( x )dx = ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 5 0 0 3 1 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 4 4 5 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 4 2 Câu 104: Cho f
∫ (x)dx =16 . Tính f (2x)dx 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 . Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn D 1 7 T 2 Xét tích phân f (2x) dx ∫ ta có 1 7 T 1 7 T 0 Đặt 2x = 1
t ⇒ dx = dt . Khi x = 0 thì t = 0 ; khi x = 2 thì t = 4. 2 2 4 4 Do đó 1 1 f ∫ ( x) 1 2 dx = f ∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = .16 = 8. 2 2 2 0 0 0 6 2
Câu 105: Nếu f
∫ (x)dx =12 thì f (3x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6 . B. 36 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 3x ⇒ dt = 3dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 6 2 6 Khi đó: f ∫ ( x) 1 x = f ∫ (t) 1 3 d dt = .12 = 4 . 3 3 0 0 2 5 Câu 106: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx .
Đổi cận: x =1⇒ t = 2, x = 2 ⇒ t = 5 . 2 5 5 2 Khi đó: f ∫ ( 1 2 x + ) 1 d x x = f
∫ (t)dt f
∫ (t)dt = 2 f ∫ ( 2x + )1 d x x = 4 . 2 1 2 2 1 5 5
Mà tích phân không phụ thuộc vào biến nên: I = f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt = 4 . 2 2 1
Câu 107: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân 5 − 2  f
∫ (1−3x)+9dx  . 0 A. 27 . B. 21. C. 15 . D. 75 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t =1−3x ⇒ dt = 3d − x .
Với x = 0 → t = 1 và x = 2 → t = 5 − . 2 2 2 5 − dt 1 1 Ta có  f
∫ (1−3x)+9dx  = f
∫ (1−3x)dx + 9dx ∫ =  f ∫  (t) 2  + 9x  =  f
∫  (x)dx +18 0  3 − 3 0 0 0 1 5 − https://toanmath.com/ 1 = .9 +18 = 21. 3 9 4
Câu 108: Biết f ( x) làm hàm liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 9 . Khi đó giá trị của f
∫ (3x −3)dx 0 1 A. 27 . B. 3 . C. 0 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn B 4 I = f
∫ (3x−3)dx. Đặt t = 3x −3 ⇒ dt = 3dx 1  = ⇒ =
Đổi cận: x 1 t 0 
x = 4 ⇒ t = 9 9 1 9 1 I = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 3. 3 3 0 0 1 2  x
Câu 109: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa f
∫ (x)dx =10 . Tính f dx ∫   .  2  0 0 2  x  5 2  x  2  x  2  x A. f dx = ∫   . B. f dx = 20 ∫   . C. f dx = 10 ∫   . D. f dx = 5 ∫   .  2  2  2   2   2  0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ x t t = 1 ⇒ dt = dx . 2 2
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 2 ⇒ t =1. 2  x  1 Ta có: f dx ∫   = 2. f
∫ (t)dt = 2.10 = 20.  2  0 0 5 2 f ∫ (x)dx = 4 I = f (2x + ∫ )1dx Câu 110: Cho 1 − . Tính 1 − . 5 3
A. I = 2 . B. I = .
C. I = 4 . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = 2x +1 ⇒ dt = 1
2dx ⇒ dx = dt . 2 Với x = 1 − ⇒ t = 1
− , với x = 2 ⇒ t = 5 . 2 5 5 5 Khi đó ta có 1 1 1 1 I = f (2x + ∫
)1dx I = f ∫ (t). dt = f ∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = .4 = 2. 2 2 2 2 1 − 1 − 1 − 1 − 5
Câu 111: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = a, (a∈) . Tích phân 3 2 I = f (2x + ∫
)1dx có giá trị là 1 1 1 A. I = a +1 .
B. I = 2a +1 .
C. I = 2a . D. I = a . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 2x +1⇒ dt = 2dx .
Đổi cận: x =1⇒ t = 3 ; x = 2 ⇒ t = 5 . https://toanmath.com/ 5 5 1 ⇒ I = f ∫ (t) 1 t = f ∫ (x) 1 d dx = a . 2 2 2 3 3 2 5 Câu 112: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2 d x x
Đổi cận: x =1⇒ t = 2; x = 2 ⇒ t = 5 . 5 5 5 Khi đó: 1 = f ∫ (t) 1 2 dt = f
∫ (x)dx I = f ∫ (x)dx = 4.. 2 2 2 2 2 3 2
Câu 113: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [1; +∞) và f
∫ ( x +1)dx = 8. Tích phân I = xf ∫ (x)dx 0 1 bằng:
A. I = 16 .
B. I = 2 .
C. I = 8 . D. I = 4 Hướng dẫn giải Chọn D 3 2 I = f
∫ ( x +1)dx = 8 . Đặt t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = dx; 0
đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x = 3 ⇒ t = 2 . 2 2 2 Khi đó I = 2tf
∫ (t)dt = 8 ⇒ tf
∫ (t)dt = 4. Vậy I = xf ∫ (x)dx = 4. 1 1 1 11 2 Câu 114: Biết f
∫ (x)dx =18. Tính I = x(2+ f ( 2 3x − ∫ )1)dx. 1 − 0
A. I = 5 .
B. I = 7 .
C. I = 8 D. I = 10 . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 2
t = 3x −1 ⇒ dt = 6 d
x x . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 1
− , x = 2 ⇒ t =11 2 I = x
∫ (2+ f (3x − )1) 2 2 dx = 2 d x x + xf ∫ ∫ (3x − ) 11 1 1 2 2 1 dx = 4 + f
∫ (t)dt = 4+ .18 = 7 . 6 6 0 0 0 1 − 1 2
Câu 115: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và f
∫ (2x)dx = 8. Tính I = xf
∫ ( 2x)dx 0 0 A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 x = 2t ⇒ 2 d x x = 2dt ⇒ d
x x = dt . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 1. 1 Ta có: I = f ∫ (2t)dt = 8. 0 1 3
Câu 116: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6 . Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x−1)dx . 1 − 2 3 A. I = .
B. I = 4 . C. I = . D. I = 6 . 3 2 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B 1 1 2 1 Có I = f
∫ ( 2x−1)dx = f
∫ (1−2x)dx+ f
∫ (2x− )1dx = I + I 1 2 1 − 1 − 1 2 1 x = 1 − ⇒ u = 3 2  Tính I =
f 1− 2x dx
.Đặt u =1− 2x ⇒ du = 2
− dx . Đổi cận:  1 . 1 ( ) x = ⇒ u = 0 1 −  2 0 3 1 − 1 ⇒ I = f u du = f u du = 3 ∫ ∫ 1 ( ) ( ) 2 2 3 0
x = 1⇒ u = 1 1 
Tính I = f 2x −1 dx
. Đặt u = 2x −1⇒ du = 2dx . Đổi cận:  1 . 2 ( ) x = ⇒ u = 0 1  2 2 1 1 1 1 ⇒ I = f u du = f u du = 1 ∫ ∫ 2 ( ) ( ) 2 2 0 0
Vậy I = I + I = 4 1 2 . 2 4
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; 4] và f
∫ (x)dx =1; f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 ; 0 1 f
∫ ( 3x−1)dx . 1 − 4 A. 4 . B. 2 . C. . D. 1. 3 Hướng dẫn giải Chọn C 1 f ( 3x −1 ) 1/3 1 dx =
f (1− 3x)dx + f (3x − ∫ ∫ ∫ ) 1 dx . 1 − 1 − 1/3 1/3 1 1 = −
f ( − x) ( − x) 1 1 3 d 1 3 + f (3x − ) 1 d (3x − ∫ ∫ ) 1 . 3 3 1 − 1/3 0 2 1 = − 1 1 4 f ∫ (t) 1 dt + f
∫ (t)d(t) = − ( 3 − ) + .1 = . 3 3 3 3 3 4 0 1 3
Câu 118: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  và f
∫ (x)d x = 4, f
∫ (x)d x = 6. Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x+1)d x. 1 −
A. I = 3 .
B. I = 5 .
C. I = 6 . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt u = 2x + 1
1 ⇒ d x = d u . Khi x = 1 − thì u = 1
− . Khi x = 1 thì u = 3. 2 3 1 0 3 1   Nên I = f
∫ ( u )du =  f
∫ ( u )du + f ∫ ( u )du 2 2 1 −  1 − 0  0 3 1   =  f ∫ ( u − )du + f ∫ (u)du . 2  1 − 0  https://toanmath.com/ 1 Xét f
∫ (x)d x = 4. Đặt x = u
− ⇒ d x = −du . 0
Khi x = 0 thì u = 0 . Khi x = 1 thì u = 1 − . 1 1 − 0 Nên 4 =
f ( x) d x = ∫ − f ( u − ∫
)du = f ( u − ∫ )du . 0 0 1 − 3 3 Ta có f
∫ (x)d x = 6 ⇒ f ∫ (u)du = 6 . 0 0 0 3 1   1 Nên I =  f ∫ ( u − )du + f
∫ (u)du = (4+6) = 5. 2  2 1 − 0  1 2
Câu 119: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa f
∫ (2x)dx = 2 và f
∫ (6x)dx =14 . Tính 0 0 2 f
∫ (5 x + 2)dx . 2 − A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 + Xét f ∫ (2x)dx = 2. 0
Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ; x = 0 ⇒ u = 0 ; x =1⇒ u = 2 . 1 2 1 2 Nên 2 = f ∫ (2x)dx = f
∫ (u)du f ∫ (u)du = 4. 2 0 0 0 2 + Xét f
∫ (6x)dx =14 . 0
Đặt v = 6x ⇒ dv = 6dx ; x = 0 ⇒ v = 0 ; x = 2 ⇒ v =12 . 2 12 1 12 Nên 14 = f
∫ (6x)dx = f
∫ (v)dv f ∫ (v)dv = 84. 6 0 0 0 2 0 2 + Xét f
∫ (5 x + 2)dx = f
∫ (5 x + 2)dx + f
∫ (5 x + 2)dx. 2 − 2 − 0 0
 Tính I = f 5 x + 2 dx ∫ . 1 ( ) 2 −
Đặt t = 5 x + 2 . Khi 2
− < x < 0 , t = 5
x + 2 ⇒ dt = 5d − x ; x = 2
− ⇒ t =12 ; x = 0 ⇒ t = 2. 2 1 − 12 2 1   1 I = f t dt ∫ =  f
∫ (t)dt f
∫ (t)dt = (84−4) =16. 1 ( )  5 5 5 12  0 0  2
 Tính I = f 5 x + 2 dx ∫ . 1 ( ) 0
Đặt t = 5 x + 2 .
Khi 0 < x < 2 , t = 5x + 2 ⇒ dt = 5dx ; x = 2 ⇒ t = 12 ; x = 0 ⇒ t = 2 . 12 1 12 2 1   1 I = f t dt ∫ =  f
∫ (t)dt f
∫ (t)dt = (84−4) =16. 2 ( )  5 5 5 2  0 0  2 Vậy f
∫ (5 x +2)dx = 32. 2 − https://toanmath.com/ π π 2 2
Câu 120: Cho tích phân I = cos . x f
(sin x)dx = 8. Tính tích phân K = sin .x f
(cos x)dx . 0 0 A. K = 8 − .
B. K = 4 .
C. K = 8 . D. K = 16 . Hướng dẫn giải: π 2 π I = cos . x f
(sin x)dx Đặt t = − x dt = −dx Đổi cận: 2 0 π π 0  π    π  ⇒ I = cos − t . f sin − t . ∫      (−dt) 2 = sin t. f ∫ (cos x) 2 .dt = sin . x f
(cos x).dt (Tích phân xác π  2    2  0 0 2
định không phụ thuộc vào biến số tích phân) = K K = I = 8 Chọn C 1
Câu 121: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R, thỏa mãn f
∫ (x)dx =1. Tính 0 π 4 I = ( 2 tan + ∫
)1.f (tan x)dx . 0 π π
A. I = 1. B. I = 1 − . C. I = . D. I = − . 4 4 Hướng dẫn giải: Đặt t = x dt = ( 2 tan
1+ tan x) dx . Đổi cận: 1 1 ⇒ I = f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dx (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)=1 0 0 Chọn A
Câu 122: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f (2x) = 3 f ( x) , x ∀ ∈ . Biết rằng 1 2 f
∫ (x)dx =1. Giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx bằng bao nhiêu? 0 1
A. I = 5 .
B. I = 3 .
C. I = 8 . D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 Xét tích phân J = f
∫ (x)dx , đặt x = 2t ⇒ dx = 2dt . 0
Với x = 2 ⇒ t = 1, x = 0 ⇒ t = 0 . 1 1 1 1 1 Ta có J = f
∫ (2t)2dt = 2 f
∫ (2t)dt = 2 3f (t)dt = 6 f (t)dt = ∫ ∫ 6 f ∫ (x)dx = 6. 0 0 0 0 0 2 1 2 Mặt khác, ta có J = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f ∫ (x)dx 0 0 1 2 2 1 1 ⇒ I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx = J f ∫ (x)dx = 5. 1 0 0 0 2
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f (2) = 2 − ; f ∫ (x)dx =1. 0 4 Tính tích phân I = f
∫ ( x)dx. 0 https://toanmath.com/ A. I = 10 − . B. I = 5 − .
C. I = 0 . D. I = 18 − . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = x , ta có: 2t = x và 2tdt = dx. Khi x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 4 ⇒ t = 2 . 4 2 I = f
∫ ( x)dx = 2tf ′ ∫ (t)dt . 0 0
Đặt u = 2t; dv = f ′(t)dt ta được: du = 2dt ; v = f (t) . 2
Khi đó: I = (2tf (t)) 2 − 2 f
∫ (t)dt = 4 f (2)−2.1 = 4.( 2 − ) − 2 = 10 − . 0 0 2 4 f ( x ) Câu 124: Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính I = dx ∫ bằng x 1 1 1
A. I = 1.
B. I = 2 .
C. I = 4 . D. I = . 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1
Đặt t = x ⇒ dt =
dx ; đổi cận: x = 1⇒ t = 1, x = 4 ⇒ t = 2 2 x 4 f ( x ) 2 2 I = dx = f
∫ (t)2dt = 2 f
∫ (t)dt = 2.2 = 4. x 1 1 1 π 16 f ( x ) 2
Câu 125: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn dx = 6 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 3 . x 1 0 4 Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 A. I = 2 − .
B. I = 6 .
C. I = 9 . D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B 16 f ( x ) dx •Xét I = dx = 6 ∫
, đặt x = t ⇒ = dt x 2 x 1
Đổi cận: x =1⇒ t =1; x =16 ⇒ t = 4 4 4 6 I = 2 f
∫ (t)dt = 6 ⇒ f
∫ (t)dt = = 3. 2 1 1 π 2 • J = f ∫ (sin x)cos d
x x = 3 , đặt sin x = u ⇒ cos d x x = du 0 Đổ π
i cận: x = 0 ⇒ u = 0 ; x = ⇒ u = 1 2 1 J = f ∫ (u)du = 3 0 4 1 4 Vậy I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = 3+3 = 6. 0 0 1 https://toanmath.com/ π 9 f ( x ) 2
Câu 126: Cho f ( x) liên tục trên  thỏa dx = 4 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 2 . Tính x 1 0 3 I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 10 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 9 f ( x ) Ta có: dx = 4 ∫ , đặt t = x 2
t = x ⇒ 2t dt = dx x 1
đổi cận x =1⇒ t =1, x = 9 ⇒ t = 3 3 f (t) 3 Do đó ta có: 2t dt = 4 ∫ ⇔ f ∫ (t)dt = 2 (1) t 1 1 π 2 Ta có: f ∫ (sin x)cos .d
x x = 4 , đặt t = sin x ⇒ dt = cos .d x x 0 đổ π
i cận x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1 2 π 1 Do đó ta có: 2 f ∫ (sin x)cos .d x x = 2 ⇔ f
∫ (t)dt = 2 (2) 0 0 3 3
Từ (1) và (2) ta có: f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt = 4.. 0 0 f (2 x − ) 1 ln x
Câu 127: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn B  −  4 4 f (2 x )1 4 f (2 x − ) ln x 4 1 ln x Ta có f ( x) dx ∫ =  +  dx ∫ = +  dx dx ∫ ∫ . x x x x 1 1   1 1 4 f (2 x − ) 1 Xét K = dx ∫ . x 1 Đặ t +1 dx
t 2 x −1 = t x = ⇒ = dt . 2 x 3 3 ⇒ K = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx. 1 1 4 4 2 ln x 4 ln x Xét M = dx ∫ = ln d x ∫ (ln x) = = 2 2 ln 2 . x 2 1 1 1 4 3 4 Do đó f
∫ (x)dx = f ∫ (x) 2 dx + 2 ln 2 ⇒ f ∫ (x) 2 dx = 2 ln 2 . 1 1 3 https://toanmath.com/ 5 2
Câu 128: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 4; − + ∞) và f
∫ ( x + 4)dx = 8. Tính I = .xf
∫ (x)dx. 0 3
A. I = 8 .
B. I = 4 . C. I = 16 − . D. I = 4 − . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 2 t
x + 4 = t x = t − 4 .
x = 0 ⇒ t = 2 3 3 Khi  ⇒ 8 = f
∫ (t)d( 2t −4) ⇔ 2t.f ∫ (t)dt = 8.
x = 5 ⇒ t = 3 2 2 3 3 3
Mà 2t. f (t ) dt = 2 .
x f ( x) dx ⇒ .
x f ( x) dx = 4 ⇒ I = 4 − ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 π 1 2 3 Câu 129: Cho f
∫ (2x+ )1dx =12 và f ∫ ( 2 sin x)sin 2 d
x x = 3 . Tính f
∫ (x)dx . 0 0 0 A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 . Hướng dẫn giải Chọn C 3  − 3 3 3 Đặ t 1  1 1
t 2x +1 = t ⇒ 12 = f ∫ (t)d  = f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx = 24.  2  2 2 1 1 1 1 π π π 2 2 2 Ta có f ∫ ( 2 sin x)sin 2 d x x = f ∫ ( 2
sin x).2sin x cos d x x = 2 sin . x f ∫ ( 2 sin x)d (sin x) 0 0 0 π 2 1 1 = f ∫ ( 2 sin x)d ( 2 sin x) = f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx = 3 0 0 0 3 1 3 ⇒ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3+ 24 = 27 . 0 0 1 π 4 1 2 x f ( x)
Câu 130: Cho hàm f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (tan x)dx = 3 và dx = 1 ∫ . Tính 2 x +1 0 0 1 f ( x) dx ∫ . 0 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 x f ( x) 1 1 f x 1 2 x f ( x) 1 f ( x) 1 dx = f x dx − dx ∫ ∫ ∫ ⇔ dx + dx = f x dx ∫ ∫ ∫ . 2 2 ( ) 2 ( ) ( ) 2 x +1 x +1 x +1 x +1 0 0 0 0 0 0 Đặ 1
t tan x = t suy ra d (tan x) = dt ⇔ dx = dt ⇔ ( 2
1+ tan x dx = dt . 2 ) cos x dt dt ⇔ dx = ( = . 2 1+ tan x) 2 1+ t π 4 1 1 f ( x)
∫ ( x) x = f ∫ (t) dt f tan d = dx ∫ =3. 2 1+ t 2 x +1 0 0 0 1 Vậy f ∫ (x)dx = 4. 0 https://toanmath.com/ π 4 1 2 x f x 1
Câu 131: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và f ∫ (tan x) ( ) dx = 4; dx = 2 ∫ . Tính I = f
∫ (x)dx . 2 x +1 0 0 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1. Hướng dẫn giải Chọn A π 4 1 f (t ) Từ f
∫ (tanx)dx = 4; Ta đặt t = tan x ta được dt = 4 ∫ 2 t +1 0 0 1 x f ( x) 1 ( 2 2 x +1− ) 1 f ( x) 1 1 f x Từ dx = 2 ⇔ dx = 2 ⇔ f x dx − dx = 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 ( ) ( ) 2 x +1 x +1 x +1 0 0 0 0 1 1 ⇒ f ∫ (x) f ( x) dx = 2 + dx = 2 + 4 = 6 ∫ . 2 x +1 0 0 2018
Câu 132: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa f
∫ (x)dx = 2 . Khi đó tích phân 0 2018 e 1 − x f
(ln( 2x +1 dx bằng 2 ) x +1 0 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B 2018 e 1 − x Xét I = f ∫ (ln( 2x +1 dx. 2 ) x +1 0 Đặ 2x t t = ( 2 ln x + ) 1 ⇒ dt =
dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; 2018 x = e −1 ⇒ t = 2018 . 2 x +1 2018 2018 1 1 1 Suy ra I = f ∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = .2 =1. 2 2 2 0 0 3 m 10 
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để x
∫ (3− x) dx = − f ′′ , với f (x) 15 = ln x .  9  0
A. m = 20 .
B. m = 4 .
C. m = 5 . D. m = 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 15x 15   − 15 − 10 243 + Từ f ( x) 15
= ln x f ′(x) 14 = = ⇒ ′′ f ′′( x) = do đó f   = 15 x x 2 x  9  . 20 3 + Tính tích phân = ∫ ( m I
x 3 − x) dx : 0 • x 0 3
Đặt t = 3 − x x = 3 − t , dx = −dt , t 3 0 0 3 3 m 1 + m+2 m+2 • 3t t 3 Do đó = ∫(3− ) m I t t (−dt ) ( m m 1 3t t + = − ∫ )dt = − = m +1 m + 2 (m + ) 1 (m + 2) 3 0 0 3 m+2 m+2 5 m 10  3 243 3 3 + Ta có x
∫ (3− x) dx = − f ′′  ⇔ = ⇔ =  9  (m + ) 1 (m + 2) 20 (m + ) 1 (m + 2) 4.5 0
Thay lần lượt các giá trị m ở 4 đáp án, nhận giá trị m = 3 . Chú ý: https://toanmath.com/ m 3 3 3
-Việc giải phương trình ( =
không cần thiết nên chọn phương pháp thế đáp để làm m + ) 1 (m + 2) 4.5
trắc nghiệm trong bài này. m 3 3 3 m 3 3 3
-Để giải phương trình ( =
ta xét hàm trên f (m) = − với m > 0 m + ) 1 (m + 2) 4.5 (m + ) 1 (m + 2) 4.5
thì chứng minh được phương trình có nghiệm duy nhất m = 3 . 3
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính I = f
∫ (x)dx. 1 5 7 9 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Dùng tính chất để tính nhanh
Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ ;
a b] và thỏa mãn điều kiện f (a + b x) = f ( x), x
∀ [a;b]. Khi đó b b ∫ ( ) a + b xf x dx = f ∫ (x)dx 2 a a Chứng minh:
Đặt t = a + b x ⇒ dx = −dt , với x∈[ ;
a b] . Đổi cận: khi x = a t = b ; khi x = b t = b b b a Ta có xf
∫ (x)dx = xf
∫ (a +bx)dx = −∫(a +bt) f (t)dt a a b b b b b b
= ∫(a +b t) f (t)dt = (a +b) f
∫ (t)dt tf
∫ (t)dt = (a +b) f
∫ (x)dx xf ∫ (x)dx a a a a a b b b b a + b ⇒ 2 xf
∫ (x)dx = (a+b) f
∫ (x)dx xf ∫ (x)dx = f ∫ (x)dx . 2 a a a a
Áp dụng tính chất trên với a = 1 , b = 3 .
f ( x) liên tục trên [ ;
a b] và thỏa mãn f (1+ 3 − x) = f ( x) . 3 3 3 Khi đó + xf ( x) 1 3 x =
f ( x) x f ( x) 5 d d dx = ∫ ∫ ∫ . 4 2 1 1 1
Cách 2: Đổi biến trực tiếp:
Đặt t = 4 − x , với x ∈[1; ] 3 . 3 3 3 3 3 Ta có xf
∫ (x)dx = xf
∫ (4− x)dx = ∫(4−t) f (t)dt = 4 f
∫ (t)dt t.f ∫ (t)dt 1 1 1 1 1 3 3 ⇒ =
f (t ) t − ⇒ f (t ) 5 5 4 d 5 dt = ∫ ∫ . 2 1 1
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1; ]
3 thỏa mãn f (4 − x) = f ( x), x ∀ ∈[1; ] 3 và 3 3
xf ( x) dx = 2 − ∫
. Giá trị f ( x) dx ∫ bằng 1 1 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B 3
Xét I = xf (x)dx ∫ (1). 1
Đặt x = 4 − t , ta có dx = −dt ; x =1⇒ t = 3 , x = 3 ⇒ t =1. 3 3 3
Suy ra I = ∫(4 − t) f (4 − t)dt = ∫(4 − t) f (t)dt , hay I = ∫(4 − x) f (x)dx (2). 1 1 1 3 3 I
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được 2I = 4 f (x)dx
f (x)dx = = 1 − ∫ . 2 1 1
Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn 5
như hình vẽ. Tính giá trị I =  f
∫  (x)+ 2dx  . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T Hướng dẫn giải Chọn D 1 7 T
1 x + 2 khi −6 ≤ x ≤ 2 − 2  f ( x) 2 = 1
 + 4 − x khi − 2 ≤ x ≤ 2 2 1
x − khi 2 ≤ x ≤ 5 3 3  Ta có . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 5 5 5 I =  f
∫  (x)+ 2dx = f
∫ (x)dx + 2 dx ∫ 6 − 6 − 6 − 2 − 2  1    = x + 2 dx + ∫   ∫ (1+ 4− x ) 5 2 1 2 dx + x − dx + 22 ∫   2   3 3  6 − 2 − 2 2 − 5  1   1 x  2 2 = x + 2x + J + x − + 22 = J + 28     .  4   3 3  6 − 2 2 Tính J = ∫ ( 2 1+ 4 − x )dx 2 −
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . Đổ π π
i cận: Khi x = 2 thì t = −
; khi x = 2 thì t = . 2 2 π π 2
J = ∫ (1+ 4 − x ) 2 2 2 2
dx = 4 + 4 cos tdt = 4 + 2 ∫
∫ (1+cos2t)dt = 4+2π . Vậy I = 32+2π . 2 − π π − − 2 2
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn : . A f ( x) + .
B u .′ f (u) + C. f (a + b x) = g ( x) https://toanmath.com/ u  (a) =a b 1 b +) Với  thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u  (b)=b A + B + C a a u  (a) =b b 1 b +) Với  thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u  (b)=a
A B + C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B, C . f ( x) [a;b] b b Nếu liên tục trên thì f
∫ (a +bx)dx = f ∫ (x)dx. a a 6 1 2 3
Câu 137: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn f ( x) = 6x f ( x ) − f x dx 3x + . Tính ( ) 1 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức)
6 6 2 3 2 3
Biến đổi f ( x) = 6x f ( x ) −
f x − 2.3x . f x = − A = , B = 2 − . 3x + ( ) ( ) 1 3x + với 1 1 1 1 1 6
Áp dụng công thức ta có: f ∫ (x)dx = − dx = 4 ∫ . 1+ 2 − 3x +1 0 ( ) 0
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) 6 1 1 1 2 3 1
Từ f ( x) = 6x f ( x ) − 2 3
f x dx − 2 3x f x dx = 6 − dx ∫ ∫ ∫ 3x + ( ) ( ) 1 3x +1 0 0 0 Đặt 3 2
u = x du = 3x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1. 1 1 1 Khi đó 2 3x f
( 3x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (x)dxthay vào (*) , ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 1 f
∫ (x) x f ∫ (x) 1 d 2 dx = 6 − dx ∫ ⇔ f ∫ (x)dx = 6 dx = 4 ∫ . 3x +1 3x +1 0 0 0 0 0
Câu 138: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện xf ( 2
x ) + f ( x − ) 2 4 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 Từ 4 . x f ( 2
x ) + 3 f ( x − ) 2
1 = 1− x ⇒ 2 2xf
∫ ( 2x)dx +3 f ∫ (1− x) 2 dx = 1− x dx ∫ (∗) 0 0 0 +) Đặt 2
u = x ⇒ du = 2 d
x x ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1. 1 1 1 Khi đó 2xf
( 2x)dx = f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx ( )1 0 0 0
+) Đặt t =1− x ⇒ dt = −dx ; Với x = 0 ⇒ t =1 và x =1⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó f
∫ (1− x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx (2) 0 0 0 Thay ( )
1 ,(2) vào (∗) ta được: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1 π 2 f
∫ (x)dx +3 f ∫ (x) 2 dx = 1− x dx ∫ ⇔ f (x) 2 dx = 1− x dx = ∫ ∫ . 5 20 0 0 0 0 0
Câu 139: Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x) + f (2 − x) = 2x . Tính giá 2
trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 1 4 A. I = 4 − . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1:
(Dùng công thức) 2 2 1 2 2
Với f ( x) + f (2 − x) = 2x ta có A = 1 ; B = 1 , suy ra: x I = f ∫ (x)dx = 2x dx ∫ = = 2 . 1+1 2 0 0 0
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 2 2 2
Từ f ( x) + f (2 − x) = 2x f
∫ (x)dx+ f
∫ (2− x)dx = 2xdx ∫ = 4 (*) 0 0 0
Đặt u = 2 − x du = − dx ; Với x = 0 ⇒u = 2 và x = 2 ⇒ u = 0 . 2 2 2 Suy ra f
∫ (2− x)dx = f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx. 0 0 0 2 2
Thay vào (*), ta được 2 f
∫ (x)dx = 4 ⇔ f ∫ (x)dx = 2. 0 0
Câu 140: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x . Tích phân 1 f ( x) dx ∫ bằng 0 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 15 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt t =1− x ⇒ dx = −dt . 1 0 1 1 Suy ra f
∫ (1− x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx 0 1 0 0 1 1 1 2 2
2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x ⇔ 3 5 f
∫ (x)dx = 1− xdx ∫ = − (1− x) = . 3 3 0 0 0 1 2 Suy ra
f ( x) dx = ∫ . 15 0 + 2 x 2 ax b
Chú ý: Ta có thể dùng công thức f
∫ (ax+b)dx = f
(x)dx . Khi đó: + 1 x 1 ax b 1 1 1
Từ 2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x suy ra: 2 f
∫ (x)dx+3 f
∫ (1− x)dx = 1− xdx ∫ 0 0 0 1 ⇔ 2 f ∫ (x) 0 dx − 3 f ∫ (1− x) 1 dx = 1− xdx ∫ 1 ⇔ f ( x) 1 2 x = ⇔ f ( x) 2 5 d dx = ∫ ∫ . 0 1 0 0 0 3 15
Câu 141: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 https://toanmath.com/ 1 4 1 4 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 25 15 15 75 Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1
Do 2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x ⇒ 2 f
∫ (x)dx − 3f
∫ (1− x)dx = x 1− xdx ∫ ( ) 1 . 0 0 0    1 I I2 1
+ Xét I = 3 f 1− x dx ∫ : 1 ( ) 0
Đặt t =1− x ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = 0 . 1
Khi đó I = 3 f t dt = 3I ∫ . 1 ( ) 0 1 2
+ Xét I = x 1− xdx
. Đặt t = 1− x x =1− t ⇒ dx = 2 − tdt . 2 0
Khi x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0 . 0 0 5 3   Khi đó I = ∫( 2t 2t 4 2 1− t t 2 − t dt =  −  = . 2 ) ( )  5 3  15 1 1 Thây vào ( ) 4 4 1 : 2I − 3I = ⇔ I = − . 15 15
Câu 142: Xét hàm số f ( x) liên tục trên[ 1
− ;2] và thỏa mãn f (x) + xf ( 2x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 − 5
A. I = 5 . B. I = .
C. I = 3 . D. I = 15 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với: f ( x) + ( x) f ( 2
x − ) + f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . Ta có: u  (− )1 = 1 −
A = 1; B = 1;C = 3 và 2
u = x − 2 thỏa mãn  . u  (2) = 2
Khi đó áp dụng công thức có: 2 2 2 I = f ∫ (x) 4 1 x 3 = 4x dx = = 3 ∫ . 1+1+ 3 5 1 − 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ f ( x) + xf ( 2
x − ) + f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2 2 2 2 ⇒ f
∫ (x)dx + 2 .xf
( 2x −2)dx +3 f ∫ (1− x) 3 dx = 4x dx ∫ (*) 1 − 1 − 1 − 1 − +) Đặt 2
u = x − 2 ⇒ du = 2 dx x ; với x = 1 − ⇒ u = 1
− và x = 2 ⇒ u = 2 . 2 2 2 Khi đó 2 .x f ∫ ( 2x −2)dx = f ∫ (u)du = f ∫ (x)dx ( )1 1 − 1 − 1 −
+) Đặt t =1− x ⇒ dt = −dx ; Với x = 1
− ⇒ t = 2 và x = 2 ⇒ t = 1 − . 2 2 2 Khi đó f
∫ (1− x)dx = f ∫ (t)dt = f ∫ (x)dx (2) 1 − 1 − 1 − https://toanmath.com/ 2 2 Thay ( )
1 ,(2) vào (*) ta được: 5 f
∫ (x)dx =15⇒ f ∫ (x)dx = 3. 1 − 1 −
Câu 143: Hàm số f ( x) liên tục trên [ 1
− ;2] và thỏa mãn điều kiện f (x) = x + + xf ( 2 2 3 − x ). Tính 2 giá trị của I = f
∫ (x)dx 1 − 14 28 4 A. I = . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: ( Dùng công thức).
1
Với f ( x) = x + + xf ( 2 2
3 − x ) ⇒ f ( x) + .( 2x − ). f ( 2
3 − x ) = x + 2 2 1 u  (− ) 1 = 2 A = 1; B = ;C = 0 và 2
u = 3 − x thỏa mãn  2 u  (2) = 1 − 2 2 Khi đó áp dụ 1 28
ng công thức ta có: I = f ∫ (x)dx = x + 2dx= ∫ . 1 3 1 − 1 1− + 0 − 2
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến). 2 2 2 14
Từ f ( x) − xf ( 2
3 − x ) = x + 2 ⇒
f ( x) dx xf ( 2 3 − x )dx = x + 2dx = ∫ ∫ ∫ (*) 3 1 − 1 − 1 −  = − ⇒ = Đặ x 1 u 2 t 2
u = 3 − x ⇒ du = 2 − d x x với 
x = 2 ⇒ u = 1 − 2 2 2 Khi đó 1 1 xf ( 2 3 − x )dx = ∫ f ∫ (u)du = f
∫ (x)dx thay vào (*) ta được 2 2 1 − 1 − 1 − 2 2 2 f ∫ (x) 1 − f ∫ (x) 14 x = ⇔ f ∫ (x) 28 dx d dx= . 2 3 3 1 − 1 − 1 − 1
Câu 144: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f ( x) + xf ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = . Tính x +1 1
giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 9 2 4 3 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = . D. I = . 2 9 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức)
1
Với: f ( x) − .( 2 − x) f ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = 2x . Ta có: 2 − u  (0) =1 A = 1 1 ; B = ; và 2
u = x − 2 thỏa mãn  . 2 u  ( ) 1 = 0
Khi đó áp dụng công thức ta có: 1 1 1 dx 2 I = f ∫ (x)dx = ∫ 1 = ln x + 2 1 = .  ln 2 1  x +1 9 0 9 0 0 1− − + 3    2 
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức) https://toanmath.com/ 1
Từ f ( x) + xf ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = x +1 1 1 1 1 ⇒ 1 f
∫ (x)dx + xf ∫ ( 2
1− x )dx + 3 f ∫ (1− x)dx = dx ∫ 1 = ln x +1 = ln 2. (*) x +1 0 0 0 0 0 +) Đặt 2
u = 1 − x du = 2
xdx ; Với x = 0 ⇒ u =1 và x =1⇒ u = 0 . 1 1 1 Khi đó xf ∫ ( 1 1 2 1− x )dx = f ∫ (u)du = f ∫ (x)dx (1). 2 2 0 0 0
+) Đặt u =1− x ⇒ du = − d
x x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó xf
∫ (1− x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (t)dt (2). 0 0 0
Thay (1), (2) vào (*) ta được: 1 1 1 1 9 1 2 f ∫ (x) 1 dx + f
∫ (x)dx+3 f
∫ (x)dx = ln2 ⇒ f
∫ (x)dx = ln2 ⇔ f
∫ (x)dx = ln2. 2 2 9 0 0 0 0 0 x
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x) và thỏa mãn f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân 2 x +1 1 − a b I = f ( x) a b 2 dx = ∫
với a,b, c ∈  và ; tối giản. Tính a + b + c c c c 0 A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 10 − . Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: (Dùng công thức).
x x
Biến đổi f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 +
= 0 ⇔ f (x) − 2.(4x ) f (x ) 3 3 4 = −
với A = 1; B = 2 − 2 x +1 2 x +1 1 1 3 1 3 1  xx dx
Áp dụng công thức ta có: f ∫ (x)dx = ∫−  dx = ∫ . 1+ ( 2 − ) 2 2  +  + 0 0 x 1 0 x 1 Đặt 2 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 2 1 1 2 2 2 2 3   − − Khi đó: ∫ ( ) x t −1 t 2 2 a b 2 f x dx = .xdx ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt =  −t = = 2 + t  3  3 c 0 0 x 1 1 1 1
Suy ra a = 2;b = 1; c = 3 ⇒ a + b + c = 6 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) x 1 1 1 3 x
Từ f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 + = 0 ⇔ f ∫ (x) 3 dx − 2 4x f ∫ ( 4x)dx+ dx = 0 (*) ∫ 2 x +1 2 + 0 0 0 x 1 Đặt 4 3
u = x du = 4x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1. 1 1 1 Khi đó 3 4x f
( 4x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (x)dx thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 3 ∫ ( ) x x f x dx − 2 f ∫ (x) 3 dx + dx = 0 ∫ ⇔ f ∫ (x)dx = dx ∫ 2 + 2 + 0 0 0 x 1 0 0 x 1 Đặt 2 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 2 1 1 2 2 2 2 3   − − Khi đó: ∫ ( ) x t −1 t 2 2 a b 2 f x dx = .xdx ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt =  −t = = 2 + t  3  3 c 0 0 x 1 1 1 1
Suy ra a = 2;b = 1; c = 3 ⇒ a + b + c = 6 . https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thõa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . Biết x e +1 ln 2 f
∫ (x)dx = aln2+bln3, với a,b∈. Tính giá trị của P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Dùng công thức
ln 2 ln 2 ln 2 1 dx 1 dx
Với f ( x) + f (−x) 1 =
ta có A = 1; B = 1 , suy ra f ∫ (x)dx = = ∫ ∫ x e +1 1+1 x e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức ln 2 ln 2 ln 2 1 dx
Từ f ( x) + f (−x) = ⇒ f x x + f x x = ∫ ∫ ∫ x ( )d ( )d x (*) e +1 e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Đặt u = −x ⇒ du = −dx ln 2 ln 2 ln 2 ⇒ f
∫ (−x)dx = f ∫ (u)du = f
∫ (x)dx thay vào (*) ta được: −ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ∫ ( ) dx x f x x = ⇔ f x x = ∫ ∫ ∫ x ( ) 1 d 2 d d e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2 −ln 2 Đặt x x
t = e dt = e dx 1
Với x = − ln 2 ⇒ t = , x = ln 2 ⇒ t = 2 2 2 ln 2 ln 2 x 2 dx e dx dt t ⇒ = = = ln = ln 2 ∫ ∫ ∫ x e +1 x x e e +1 t t +1 t +1 −ln 2 −ln 2 ( ) ( ) 1 1 2 2 ln 2 a,b∈ Khi đó: f ∫ (x) 1 1 dx =
ln 2 = a ln 2 + b ln 3 → a = , b = 0 2 2 −ln 2 1
P = a + b = . 2  π   π π 
Câu 147: Biết hàm số y = f x + 
 là hàm số chẵn trên đoạn − ; và    2   2 2  π  π  2
f ( x) + f x + = sin x + cos x   . Tính I = f ∫ (x) . dx 2  0 1
A. I = 0 .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2
Hướng dẫn giải: π π 0 2 2  π   π   π  Đặ π t t =
x dt = −dx Đổi cận: ⇒ I = ft . ∫   (−dt) = ft dt = fx dx ∫   ∫   (Tích 2 π  2   2   2  0 0 2 π   π  phân xác đị 2  π 
nh không phụ thuộc vào biến số tích phân) = f + x ∫    Vì f + x   là hàm số chẵn  2    2  0  π   π  ⇒ f + x = fx      2   2  https://toanmath.com/ π π π 2 2 2   π  Vậy 2I = f
∫  (x)+ f x + dx = 
∫(sin x +cos x)dx = (cos x −sin x) = 1 − −1 = 2 −   ⇒ I = 1 −   2  0 0 0 ⇒ Chọn D  π 
Câu 148: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  , f (0) = 0 và f ( x) + f
x = sin x.cos x  2    π với x
∀ ∈ . Giá trị của tích phân 2 xf ′ ∫
(x)dx bằng 0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải
Cách 1: (Dùng công thức)  π 
Với f ( x ) + f
x = sin x.cos xA = B = 2  , ta có 1; 1.   π 1 π 1 Suy ra 2 f ∫ (x) 2 dx =
sin x.cos x.dx = ∫ . 0 0 1 + 1 4
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức)  π  π π π  π  1
Từ f ( x ) + f
x = sin x.cos x  2 2 2 ⇒ f x + f
x dx = sin x.cos xdx = ∫ ∫ ∫ 2  ( )   (*)   0 0 0  2  2 Đặ π t u =
x du = −dx 2 π π
Với x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0 . 2 2 π π π  π  Suy ra 2 2 fx dx = f ∫   ∫ (u) 2 du = f
∫ (x)dx , thay vào (*) ta được 0 0 0  2  π 1 π 1 2 2 f (x) 2 dx = ⇔ f (x)dx = ∫ ∫ (1) 0 0 2 4  = π π π π   = π  π  Đặ u xdu dx t  ⇒  2 ⇒ xf ′ ∫
(x)dx = xf (x) 2 2 − f ∫ (x) 2 dx = ff
  ∫ (x)dx (*) dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) 0 0 0 0 2  2   π 
Từ điều kiện f ( x ) + f
x = sin x.cos x  2  suy ra     π  ff    (0) = 0   2   π   ⇒ f = 0   (2).   π    f ( ) 2 0 + f = 0   2     π
Thay (1), (2) vào (*), ta đượ 1
c 2 xf ′( x)dx = − ∫ . 0 4 Chọn D x
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (1+ 2x) + f (1− 2x) 2 = , x ∀ ∈  . tính 2 x + 1 3 tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 − π π 1 π π A. I = 2 − . B. I = 1 − . C. I = − . D. I = . 2 4 2 8 4 Hướng dẫn giải. Đặ t −1
t t = 1 + 2x ⇒ 1 − 2x = 2 − t x =
, khi đó điều kiện trở thành 2 https://toanmath.com/ − + − +
f (t) + f ( − t) 2 t 2t 1 =
f (x) + f ( − x) 2 x 2x 1 2 2 = (*) 2 2 t − 2t + 5 x − 2x + 5
Cách 1: (Dùng công thức) x − 2x + 1
Với f ( x) + f (2 − x) 2 =
ta có A = 1; B = 1 . 2 x − 2x + 5 1 x − 2x + 1 π Suy ra f ∫ (x) 2 3 3 dx = dx ≈ 0,429 = 2 − ∫ − − 2 1 1 1 + 1 x − 2x + 5 2 Chọn A
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức)
x − 2x + 1 x − 2x + 1
Từ (*), ta có f ( x) + f (2 − x) 2 = ⇒ f
∫ (x)dx + f ∫ (2 − x) 2 3 3 3 dx = dx ∫ (2*) 2 x − 2x + 5 − − − 2 1 1 1 x − 2x + 5
Đặt u = 2 − x du = −dx . Với x = 1
− ⇒ u = 3;x = 3 ⇒ u = 1 − . 3 3 3 Suy ra f
∫ (2 − x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (x)dx , thay vào (*), ta được: 1 − 1 − 1 − − + 1 x − 2x + 1 π f ∫ (x) 2 3 3 x 2x 1 2 dx = dx ∫ ⇒ f ∫ (x) 2 3 3 dx = dx ≈ 0,429 = 2 - ∫ − − 2 1 1 x − 2x + 5 − − 2 1 1 2 x − 2x + 5 2 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Cách giải: Lần lượt đặt t = u( x) và t = v( x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f ( x ) ) để
suy ra hàm số f ( x ) (nếu u( x ) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v( x) ).
Các kết quả đặc biệt:  x b   x c  . A g − .   B ga    a  −  Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g(x) với 2 2
A B ) khi đó f (x) = (*) 2 2 A B . A g x − . B g x +)Hệ quả 1 của (*): . A f ( x) + .
B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = 2 2 A B g x
+)Hệ quả 2 của (*): A f ( x) + B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) . . =
với g ( x) là hàm số chẵn. A + B   2 f ( x)
Câu 150: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và f ( x) 1 + 2 f = 3x   . Tính I = ∫ dx . x  1 x 2 3 1 A. I = .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A     Đặ 1 1 1 3 1 3 t, t =
x = khi đó điều kiện trở thành f + 2 f  
(t) = ⇒ 2 f (x)+ f = .   x tt tx x     Hay f ( x) 1 6 4 + 2 f =  
, kết hợp với điều kiện f ( x) 1 + 2 f = 3x   . Suy ra :  x xx  2 2 f ( x) 2    −  f ( x) 6 f ( x) 2 3 = − 3x ⇒ = −1⇒ 2 2 3 I = ∫ dx = ∫ −1 dx = − x = . 2     1 x x x 2 1 x 1  x   x  2 2 2 2 Chọn B   x
Câu 151: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  \ { }
0 và thỏa mãn f ( x) 2 15 2 3 + 3 f = −   ,  x  2 3 9 2  1  f
∫ (x)dx = k . Tính I = f dx ∫    theo k . x  3 1 2 45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 Hướng dẫn giải Chọn A 1 x = ⇒ t = 1 Đặ 1 t t = 2x ⇒ 2 dx = dt . Đổi cận . 2 3 x = ⇒ t = 3 2 3 Khi đó 1  2  I = f dx ∫   . 2  t  1   x  2  5x 2 Mà f ( x) 2 15 2 3 + 3 f = −   ⇔ f = − − f   (3x)  x  2  x  2 3 3 3 3 3 1  5x 2  5 1 1 Nên I = − − f
(3x) dx = − xdx f ∫ ∫ (3x)dx = 5 − − f ∫ (3x)dx   (*) 2  2 3  4 3 3 1 1 1 1 https://toanmath.com/ = ⇒ = Đặ 1 x 1 u 3
t u = 3x ⇒ dx = dx . Đổi cận 3 x = 3⇒ t = . 9 9 Khi đó 1 + = − − f (t ) k 45 k I 5 dt = 5 − − = − ∫ . 9 9 9 3
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính giá π 2 trị của I = f
∫ (x)dx. π − 2 2 2 4 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2019 1009 2019 1009 Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức)
Với f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x ta có A = 1; B = 2018 π π 2 2 1 Casio Suy ra = I = f ∫ (x)dx 2x sin d x x ∫ 4 = ⇒ Đáp án C 1+ 2018 π π 2019 − − 2 2 Cách 2: g x Áp dụng Hệ quả 2: .
A f ( x) + Bf (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) =
g x là hàm số chẵn. A + với ( ) B x x
Ta có f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x f ( x) 2 sin = 2019 π π 2 2 2 = Casio I = f ∫ (x)dx x sin d x x ∫ 4 = ⇒ Đáp án C 2019 π π 2019 − − 2 2
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn (− ) + 2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá trị 1 của I = f
∫ (x)dx 1 − 2 e −1 2 e −1 2 e −1 A. I = . B. I = .
C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: (Dùng công thức).
Với (− ) + 2018 ( ) x f x
f x = e ta có A = 1; B = 2018 . 1 1 2 1 1 1 e −1 Suy ra I = f ∫ (x)dx x = e dxx = e = . 1+ 2018 2019 2019e 1 − 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng công thức) . A g x − . B g x Áp dụng Hệ quả 1: . A f ( x) + .
B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = 2 2 A − . B Ta có: xx ( − 1 1 − ) + 2018e e 1 2018 ( ) x f x
f x = e f ( x) = ⇒ ∫ ( ) = ∫ (2018 x x f x dx
e e ) dx 2 2018 −1 2019.2017 1 − 1 − https://toanmath.com/ 2 − e −1 3 ≈1,164.10 ≈ (Casio). 2019e
Câu 154: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 =12x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x + 2 .
B. y = 4x − 6 .
C. y = 2x − 6 .
D. y = 4x − 2 . Hướng dẫn giải Chọn C Áp dụng kết quả x b   x c  . A g − . B g      a   a  “Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g ( x) (với 2 2
A B ) khi đó f ( x) = 2 2 A B ”. Ta có  x   x −1 2.gg      2   2 − 
6x − 3( x − )2 2 1
f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1
=12x = g (x) ⇔ f (x) = 2 = = x + 2x −1. 2 2 − 1 3  f  ( ) 1 = 2 Suy ra 
, khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: y = 4x − 2 .  f ′  ( ) 1 = 4 1
Câu 155: Cho f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên  thỏa mãn ∫ f (x)dx = 2018 và g (x) là hàm số 0 1
liên tục trên  thỏa mãn g ( x) + g (−x) = 1, ∀x ∈  . Tính tích phân I = ∫ f (x)g (x)dx . 1 − 1009
A. I = 2018 . B. I = .
C. I = 4036 . D. I = 1008 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A Áp dụng Hệ quả h x . A g ( x) + .
B g (−x) = h( x) g ( x) ( ) ⇒ =
với h ( x) là hàm số chẵn. A + B
Ta có: g ( x) + g (−x) = 1 = h ( x) ⇒ g ( x) 1 1 = = . 1+1 2
Kết hợp với điều kiện f ( x) là hàm số chẵn, ta có: 1 1 1 I =
f ( x) g ( x) 1 dx = ∫
f (x)dx = ∫ f (x)dx = 2018. 2 1 − 1 − 0 a a
Chú ý: Nếu f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên [− ;
a a] ⇒ ∫ f ( x)dx = 2∫ f (x)dx . −a 0
Câu 156: Cho số dương a và hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) + f (−x) = a , x ∀ ∈ . a
Giá trị của biểu thức f
∫ (x)dx bằng a A. 2 2a . B. a . C. 2 a . D. 2a . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ aa a a Đặt x = t − ⇒ f
∫ (x)dx = f
∫ ( t−)(−dt) = f
∫ ( t−)dt = f ∫ (−x)dxa aaa a a a a af
∫ (x) x =  f
∫  (x)+ f (−x) x = a x f  ∫ ∫ (x) 2 x = a f ∫ (x) 2 2 d d d 2 d 2 dx = a . −aaaaa π 2
Câu 157: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa điều kiện f ( x) + f (−x) = 2sin x . Tính f
∫ (x)dx π − 2 A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B π 2 Giả sử I = f ∫ (x)dx . π − 2 Đặ π π π π
t t = −x ⇒ dt = −dx , đổi cận x = − → t = x = → t = − . 2 2 2 2 π π − 2 2
Khi đó I = − f
∫ (t)dt = f ∫ (t)dt . π π − 2 2 π π 2 2 Suy ra 2I =  f
∫  (x)+ f (−x)dx  = 2sin d x x = 0 ∫
⇒ 2I = 0 ⇒ I = 0 π π − − 2 2
Câu 158: Cho f (x) là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x . Tính tích 3π 2 phân I = f
∫ (x)dx. 3π − 2
A. I = 3 .
B. I = 4 .
C. I = 6 .
D. I = 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 3π 3π 2 0 2 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 3π 3π 0 − − 2 2 0 3π 3π Xét f
∫ (x)dx Đặt t = −x ⇒ dt = −dx ; Đổi cận: x = − ⇒ t = ; x = 0 ⇒ t = 0. 2 2 3π − 2 3π 3π 0 0 2 2 Suy ra f
∫ (x)dx = − f
∫ ( t−)dt = f
∫ ( t−)dt = f ∫ (−x)dx. 3π 3π 0 0 − 2 2 https://toanmath.com/ 3π 3π 2 2
Theo giả thiết ta có: f ( x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x ⇔ ∫ ( f (x) + f (−x))dx = 2 − 2 cos xdx ∫ 0 0 3π 3π 3π 2 ⇔ f ∫ (x) 2 dx + f ∫ (−x) 2 dx = 2 sin x dx 0 0 0 3π 3π 2 0 π ⇔ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) 2
dx = 2 sin x dx − 2 sin x dx ∫ ∫ 0 3π 0 0 − 2
Câu 159: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx . π − 2 A. I = 1 − .
B. I = 1. C. I = 2 − . D. I = 2 . Hướng dẫn giải π 2 I = f
∫ (x)dx (1) Đặt t = −x dt = −dx Đổi cận: π − 2 π π π − 2 ⇒ I = f
∫ ( t−).(−dt) 2 = f ∫ ( t−) 2 dt = f
∫ (−x)dx(2) (Tích phân xác định không phụ thuộc vào π π π − − 2 2 2 biến số tích phân) π π 2 2 (1) + (2) ⇒ 2I =  f
∫  (x)+ f (−x)dx = 2+2cos2xdx  ∫ π π − − 2 2 π 2 = 2(1+ cos 2x)dx = ∫π−2 π π π π 2 2 2 2 2 2 2 cos xdx = 2 cos x dx = 2 cos xdx = 2sin x = 2 1  − ∫ ∫ ∫  (− ) 1  = 4  π π π π − − − − 2 2 2 2 ⇒ I = 2 Chọn D π 4
Câu 160: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (−x) − f ( x) 2 3 2
= tan x . Tính f
∫ (x)dx π − 4 π A. 1− π . B. − π 1 . C. 1+ π . D. 2 − . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π π 4 4  π 1    π Cách 1: Ta có 2 tan d x x = −1 dx ∫   = ( tan x − π π x) 4π = 1− − 1 − +   = 2 − ∫ 2 − π π  cos x  4  4  2 − − 4 4 4 π 4 π ⇒ 2 − = 3 f
∫  (−x)−2 f (x)dx.  2 π − 4
Đặt t = −x ⇒ dt = − π π
dx , đổi cận x = − ⇒ t = π π , x = ⇒ t = − . 4 4 4 4 π π π 4 4 4 3 f
∫  (−x)−2 f (x)dx = 3f
∫  (t)−2 f ( t−)dt = 3f
∫  (x)−2 f (−x)dx    π − π − π − 4 4 4 π π π π 4 4 4 π 4 π Suy ra, f
∫ (x)dx = f
∫ (−x)dx ⇒ 2− = 3f
∫  (x)−2 f (x)dx ⇔ 2− = f ∫ (x)dx  π π 2 2 − − π − π − 4 4 4 4 π 4 π Vậy f
∫ (x)dx = 2− π 2 − 4
Cách 2: ( Trắc nghiệm)
Chọn f ( x) = f (−x) 2
= tan x (Thỏa mãn giả thiết). π π π 4 4 4   π Khi đó f ∫ (x) 1 2 dx = tan x dx = −1 dx = 2 − ∫ ∫   2 π π π  cos x  2 − − − 4 4 4
Câu 161: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết f
∫ (x)dx = aln2+bln3 (a;b∈). Tính P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A ln 2 Gọi I = f ∫ (x)dx . −ln 2
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx .
Đổi cận: Với x = −ln 2 ⇒ t = ln 2 ; Với x = ln 2 ⇒ t = −ln 2 . −ln 2 ln 2 ln 2 Ta được I = − f ( t − ∫ )dt = f ( t − ∫ )dt = f ∫ (−x)dx. ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 Khi đó ta có: 1 2I = f
∫ (x)dx+ f
∫ (−x)dx ==  f
∫  (x)+ f (−x)dx  = dx ∫ . x + − e 1 ln 2 −ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 1 Xét dx ∫ . Đặt ex u = ⇒ d = ex u dx ex +1 −ln 2
Đổi cận: Với x = −ln 2 ⇒ 1 u =
; x = ln 2 ⇒ u = 2 . 2 https://toanmath.com/ ln 2 ln 2 ln 2 Ta đượ 1 x 1 c dx ∫ e = dx ∫ = du ∫ ex +1 ex ex +1 u u +1 −ln 2 ( ) −ln 2 ( ) −ln 2 ln 2  1 1  = − du ∫  
= (ln u − ln u +1) 2 = ln 2  u u +1 1 −  ln 2 2 1 1 Vậy ta có a =
, b = 0 ⇒ a + b = . 2 2
Câu 162: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x . 1
Tính tích phân I = ∫ f (x)dx . 0 4 1 4 1 A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 15 15 75 25 Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức)
Với 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x ta có A = 2; B = 3. 1 1 1 Casio
Suy ra: ∫ f (x)dx = x 1− ∫ xdx = ( ) 4 0, 05 3 = . 2 + 3 75 0 0 Áp dụng kết quả “Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g ( x) (Với 2 2
A B ) khi đó  x b   x c  . A g − .   B g   f ( x)  a   −a  = 2 2 ”. A B
2g x − 3g 1− x
2x 1− x − 3(1− x) x
Ta có: 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = = . 2 2 2 − 3 5 − 1 1 2 1− − 3 1− Casio Suy ra: = ∫ ( ) ( ) = ∫ x x x x I f x dx dx = ( ) 4 0, 05 3 = . 5 − 75 0 0
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 Casio 4
Từ 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x ⇒ 2 f ( x) dx + 3 f (1− x) dx = x 1− ∫ ∫ ∫ xdx = 0, 2 (6) = (∗)Đặt 15 0 0 0
u = 1− x du = −dx ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x = 1 ⇒ u = 0 . 1 1 1 Suy ra
f (1− x) dx = f (u) du = ∫ ∫
f (x)dx thay vào (∗) , ta được: 0 0 0 2 2 f ( x) 4 dx = ⇔ f (x) 4 5 dx = ∫ ∫ . 15 75 0 0
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
Câu 163: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên [ 1,
− ]1 và f (x) là hàm số chẵn, g (x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5 và g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. g
∫ (x)dx =14. 1 − 1 − https://toanmath.com/ 1 1 C. f
∫  (x)+ g(x)dx =10  . D. f
∫  (x)− g(x)dx =10  . 1 − 1 − Hướng dẫn giải
Nhớ 2 tích chất sau để làm trắc nghiệm nhanh: a a a
Câu 164: Nếu hàm f ( x) CHẴN thì f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx 2. Nếu hàm f (x) LẺ thì f ∫ (x)dx = 0 −a 0 −a
Nếu chứng minh thì như sau: 1 0 1 Đặt A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
  1 A 2 A 0 A = f x dx
. Đặt t = −x dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ A = f t − . −dt = f t
dt = f x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1 số tích phân) = f
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ f (−x) = f (x) ) 0 1 1 1 Vậy A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx =10 (1) 1 − 0 0 1 0 1 Đặt B = g
∫ (x)dx = g
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
  1 B 2 B 0 B = g x dx
. Đặt t = −x dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ B = g t
− . −dt = g t
dt = g x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1
số tích phân) = − g
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ g(−x) = −g(x) ) 0 1 1 1 Vậy B = g
∫ (x)dx = − g
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx = 0 (2) 1 − 0 0 Từ (1) và (2) Chọn B 0
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên [ 4; − 4] biết f
∫ (−x)dx = 2 và 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 2 − 2 4 f ∫ ( 2
x)dx = 4 . Tính I = f
∫ (x)dx . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 0 A. I = 10 − . B. I = 6 − .
C. I = 6 . D. I = 10 . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn B 1 7 T a 2 x 2 x
Cách 1: Sử dụng công thức: f ( x) f ∫ (ax +b) 1 dx = f
∫ (ax)dx và tính chất f
∫ (x)dx = 0 với là 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T aa 1 x 1 x
hàm số lẻ trên đoạn [− ; a a]. 1 7 T 1 7 T https://toanmath.com/ Áp dụng, ta có: 2 2 − • − − = f ∫ (− x) 4 1 x = − f ∫ (x) 2 1 4 2 d dx = f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx =8. 2 − 4 2 2 − 4 − 1 0 2 • 2 = f ∫ (−x) 0 dx = − f ∫ (x) 2 = f ∫ (x) ⇔ f ∫ (x) = 2 2 0 0 2 − 4 2 − 0 4 Suy ra: 0 = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 4 − 4 − 2 − 0 ⇔ 0 = 8 + ( 2 f ∫ (x) 2 dx f
∫ (x)dx + I ⇔ 0 = 8+(0−2)+ I I = 6 − . 2 − 0 ) 0
Cách 2: Xét tích phân f
∫ (−x)dx = 2. 2 −
Đặt −x = t ⇒ dx = −dt . 0 0 2 Đổi cận: khi x = 2
− thì t = 2; khi x = 0 thì t = 0 do đó f
∫ (−x)dx =− f ∫ (t)dt = f ∫ (t)dt 2 − 2 0 2 2 ⇒ f
∫ (t)dt = 2 ⇒ f ∫ (x)dx = 2. 0 0
Do hàm số y = f ( x) là hàm số lẻ nên f ( 2
x) = − f (2x). 2 2 2 Do đó f ∫ ( 2
x)dx = − f
∫ (2x)dx f (2x)dx = 4 − ∫ . 1 1 1 2 Xét f (2x) dx ∫ . 1 Đặt 2x = 1 t ⇒ dx = dt . 2 2 4 Đổ 1
i cận: khi x = 1 thì t = 2; khi x = 2 thì t = 4 do đó f (2x) dx = f (t ) dt = 4 − ∫ ∫ 2 1 2 4 4 ⇒ f (t)dt = 8 − ∫
f (x)dx = 8 − ∫ . 2 2 4 2 4 Do I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = 2−8 = 6 − . 0 0 2 1 f (2x) 2
Câu 166: Cho hàm số chẵn y = f ( x) liên tục trên  và dx = 8 ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 1+ 2x 1 − 0 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 f (2x) 2 f ( x) Ta có dx = 8 ⇔ dx = 16 ∫ ∫ . 1+ 2x x + 1 − 2 − 1 2 t 2 f ( x) 2 − f ( t − ) 2 − 2 f (t )
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx , khi đó 16 = I = dx = − dt = dt ∫ ∫ ∫ . xt t + + + 2 − 1 2 2 1 2 2 1 2 x 2 f ( x) 2 − 2 f ( x) 2 2 Suy ra 2I = dx + dx = f x x = f x x ∫ ∫ ∫ ∫ . x x ( )d 2 ( )d + + 2 − 1 2 2 1 2 2 − 0 2 Vậy f ∫ (x)dx =16 . 0 https://toanmath.com/ 1
Câu 167: Cho f ( x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ 1 − ; ] 1 và f
∫ (x)dx = 2 . Kết quả 1 − 1 f ( x) I = dx ∫ bằng 1+ ex 1 −
A. I = 1.
B. I = 3 .
C. I = 2 . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 f ( x) 0 f ( x) 1 f ( x) I = dx = dx +
dx = I + I ∫ ∫ ∫ x x x 1 2 1+ e 1+ e 1+ e 1 − 1 − 0 0 f ( x) Xét I = dx ∫ 1 1+ ex 1 − Đặt x = t
− ⇒ dx = −dt , đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = 1 − ⇒ t =1 0 f ( x) 1 et . f x I = −dt = dt ∫ ∫ . 1 −t ( ) ( ) 1+ e 1+ et 1 0
1 et . f (t )
1 ex. f ( x) Lại có dt = dx ∫ ∫ . 1+ et 1+ ex 0 0 1 f ( x) 1 t
et . f (t ) 1 f (t) 1 (1+ e ). f (t) 1 1 1 Suy ra: I = dx = dt + dx = dt = f t t = f t t = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . x t t t ( )d ( )d 1 1+ e 1+ e 1+ e 1+ e 2 1 − 0 0 0 0 1 − 1 2 1
Câu 168: Cho y = f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên .  Biết f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx =1. Giá trị 2 0 1 2 f ( x) của dx ∫ bằng 3x +1 2 − A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1: Sử dụng tính chất của hàm số chẵn a f ( x) a Ta có: dx = f x x ∫ ∫
, với f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên [− ; a a]. x ( )d b +1 −a 0 Áp dụng ta có: 2 f ( x) 2 1 2 dx = f x x = f x x + f x x = + = ∫ ∫ ∫ ∫ x ( )d ( )d ( )d 1 2 3 3 +1 2 − 0 0 1 1 2 1 1 2 Cách 2: Do
f ( x) dx = ∫ f
∫ (x)dx =1 ⇒ f (x)dx 1 = ∫ và f ∫ (x)dx = 2 2 0 1 0 1 1 2 2 ⇒ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx = 3. 0 1 0 2 f ( x) 0 f ( x) 2 f ( x) Mặt khác dx = ∫ dx + dx ∫ ∫
y = f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên  3x +1 3x +1 3x +1 2 − 2 − 0
f (−x) = f (x) x ∀ ∈  . 0 f ( x) Xét I = dx
. Đặt t = −x ⇒ dx = −dt 3x +1 2 − https://toanmath.com/ 0 2 f ( x) 0 f ( t − ) f ( t − ) 2 3t f t 2 3x f ( x) Suy ra I = dx = ∫ − dt = ∫ dt = ∫ ( ) dt = ∫ dx ∫ 3x +1 3−t +1 1 3t +1 3x +1 2 − 2 0 +1 0 0 3t 2 (3x + ) 2 1 f ( x) f ( x) 0 2 2 x 2 ⇒ f x f x 3 f x f x dx = ∫ ( ) ( ) dx + dx = ∫ ∫ ( ) ( ) dx + dx = ∫ ∫ dx = ∫ 3x +1 x 3x +1 3x +1 3x +1 3x +1 3 +1 2 − 2 − 0 0 0 0 2 f ∫ (x)dx = 3. 0
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
“ Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn g f  ( x) = x
g (t) là hàm đơn điệu ( luôn đồng biến hoặc b
nghịch biến) trên .Hãy tính tích phân I = f
∫ (x)dx a
Cách giải: Đặt y = f ( x ) ⇒ x = g ( y) ⇒ dx = g′( y) dy
x = a g
(y) = a y =α Đổi cận 
x = b g
(y) = b y = β b β Suy ra I = f
∫ (x)dx = yg ∫ (y)dy a α f (x) 3
f (x) + f (x) = x, x ∀ ∈
Câu 169: Cho hàm số
liên tục trên thỏa mãn . Tính 2 I = f
∫ (x)dx 0 3 1 5
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt y = f (x) 3
x = y + y dx = ( 2 3y + ) 1 dy 3 Đổ
x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0 i cận  3
x = 2 → y + y = 2 ⇔ y = 1 Khi đó 2 I = f ( x) 1 dx = y (3y + ) 1 5 2 1 dy = ( 3
3y + y)dy = ⇒ ∫ ∫ ∫ đáp án D 0 0 0 4
Câu 170: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3 f ( x) 2 2
− 3 f (x) + 6 f (x) = x, x ∀ ∈ . Tính 5 tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 5 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 12 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt y = f (x) 3 2
x = 2y − 3y + 6y x = ( 2 d 6 y y + ) 1 dy . Đổ 3 2 3 2
i cận: với x = 0 ⇒ 2 y − 3y + 6 y = 0 ⇔ y = 0 và x = 5 ⇒ 2 y − 3y + 6 y = 5 ⇔ y = 1. 1 1 1 Khi đó 5 I =
f ( x) dx = .6 y ( 2 y y + ∫ ∫ )1dy = 6 ( 3 2
y y + y )dy = ∫ . 2 0 0 0 https://toanmath.com/
Câu 171: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3
x + f ( x) + 2 f ( x) = 1 , x ∀ ∈ . Tính 1 I = f
∫ (x)dx . 2 − 7 7 7 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt y = f (x) 3
x = − y y + ⇒ x = ( 2 2 1 d 3
y − 2)dy . Đổ 3 3 i cận: Với x = 2
− ⇒ −y − 2y +1= 2
− ⇔ y =1; x =1⇒ −y − 2y +1=1⇔ y = 0 . 0
Khi đó: I = y ( 7 2 3 − y − 2)dy = ∫ . 4 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 b dx b a
Bài toán: “ Cho f ( x) f (a + b x) 2 .
= k , khi đó I = = ∫ k + f x k a ( ) 2 Chứng minh:dt = −dx
Đặt t = a + b x ⇒  ( ) 2 k
x = a t b ; x = b t = a . f x =  f  (t) b b b Khi đó dx dx 1 f ( x) dx I = = = ∫ ∫ ∫ . k + f x k k k + f x a ( ) 2 a a ( ) k + f (t) b dx
1 b f ( x) dx 1 b 1 b a 2I = + = ∫ ∫ dx = ∫
(b a) ⇒ I = . k + f x k k + f x k k 2k a ( ) a ( ) a
Câu 172: Cho hàm số f ( x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f ( x). f (1− x) = 1 với 1 dx x ∀ ∈[0; ]
1 . Tính giá trí I = ∫ 1+ f x 0 ( ) 3 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B f x 1
Ta có: 1+ f ( x) = f ( x) f (1− x) + ( ) f ( x) ⇒ = 1+ f ( x) f (1− x) +1 1 dx Xét I = ∫ . 1+ f x 0 ( )
Đặt t =1− x x =1− t ⇒ dx = −dt . Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = 0 . 0 1 1 1 dt dt dx f ( x) Khi đó dx I = − = = = ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ f 1− t 1+ f 1− t 1+ f 1− x 1+ f x 1 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 1 1 dx f ( x) 1 dx 1+ f ( x) 1 1 Mặt khác + = dx = dx = 1 ∫ ∫ ∫ ∫
hay 2I = 1. Vậy I = . 1+ f x 1+ f x 1+ f (t) 2 0 ( ) 0 ( ) 0 0
Câu 173: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  , ta có f ( x) > 0 và f (0). f (2018 − x) = 1. Giá trị của 2018 dx tích phân I = ∫ 1+ f x 0 ( ) https://toanmath.com/
A. I = 2018 .
B. I = 0
C. I = 1009 D. 4016 Hướng dẫn giải Chọn C 2018 1 2018 − 0 ta có I = dx = = 1009 ∫ . 1+ f x 2.1 0 ( )
Câu 174: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm, liên tục trên  và f ( x) > 0 khi x ∈[0;5] Biết . 5 dx
f ( x). f (5 − x) = 1 tính tích phân I = ∫ . , 0 1+ f ( x) 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 10 . 4 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt x = 5 − t ⇒ dx = −dt
x = 0 ⇒ t = 5 ; x = 5 ⇒ t = 0 0 5 dt f (t ) dt 1 I = − = ∫ ∫
(do f (5 − t ) = )
5 1+ f (5 − t ) 0 1+ f (t ) f (t ) 5 ⇒ 2I = dt = 5 ∫ 5 ⇒ I = . 0 2 3
Câu 175: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính tích phân f ( x) dx ∫ . 1 5 7 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = 4 − x ⇒ dt = −dx x =1⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t =1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 = xf
∫ (x)dx = ∫(4−t) f (4−t)dt = ∫(4− x) f (4− x)dx = ∫(4− x) f (x)dx . 1 1 1 1 3 3 3 5 Suy ra: 10 = xf
∫ (x)dx+ ∫(4− x) f (x)dx = 4 f (x)dx = ∫ . 2 1 1 1
Câu 176: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R f ( x) > 0 khi x ∈ [0; a] ( a > 0 ). Biết a dx
f ( x). f (a x) = 1, tính tích phân I = ∫ . 1+ f x 0 ( ) a a a A. I = .
B. I = 2a . C. I = . D. I = . 2 3 4 Hướng dẫn giải: a dx I = ∫
(1) Đặt t = a x dt = −dx Đổi cận: 1+ f x 0 ( ) 0 a dt 1 a 1 ⇒ I = − = dt = dx ∫ ∫ ∫
(2) (Tích phân xác định không phụ 1+ f a t + f a t + f a x a ( ) 1 1 0 ( ) 0 ( )
thuộc vào biến số tích phân) a  1 1 
(1) + (2) ⇒ 2I = ∫  +  dx 1+ f x 1+ f a x 0  ( ) ( ) https://toanmath.com/ 1+ ( − ) +1+ ( ) 2 2 + ( − ) + ( ) a f a x f x f a x f x = a dx =
dx = dx = a ∫ ∫ ⇒ I =
1+ f ( x). f (a x) + f ( x) + f (a x)
2 + f a x + f x 2 0 ( ) ( ) 0 Chọn A
 f (x). f (a x) =1
Câu 177: Cho f ( x) là hàm liên tục trên đoạn [0; a] thỏa mãn  và  f
 ( x) > 0, x ∀ ∈[0;a] a dx ba = , ∫
trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó 1+ f x c c 0 ( )
b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. (11; 22). B. (0;9). C. (7; 2 ) 1 . D. (2017; 2020). Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1. Đặt t = a x ⇒ dt = −dx
Đổi cận x = 0 ⇒ t = ;
a x = a t = 0. a 0 dx −d a t d a x d a x f ( x) Lúc đó dx I = = = = = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ f x 1+ f a t 1+ f a x 1 1+ f x 0 ( ) a ( ) 0 ( ) 0 0 ( ) 1+ f (x) a d a x ( )d a f x x
Suy ra 2I = I + I = + = 1dx = a ∫ ∫ ∫ 1+ f x 1+ f x 0 ( ) 0 ( ) 0 Do đó 1 I =
a b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3. 2
Cách 2. Chọn f ( x) = 1 là một hàm thỏa các giả thiết. 1
Dễ dàng tính được I =
a b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3. 2 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
Câu 178: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa 4
mãn đẳng thức x + 2 .x f (x) =  ′( ) 2 f x    , x
∀ ∈[1;4] . Biết rằng f ( ) 3 1 = , tính I = f
∫ (x)dx ? 2 1 1186 1174 1222 1201 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 45 45 45 45 Hướng dẫn giải Chọn A f ′( x) Ta có x + 2 .
x f ( x) =  ′( ) 2 ⇒ = f x  
 ⇒ x. 1+ 2 f ( x) = f ′( x) x , x ∀ ∈[1;4] . 1+ 2 f ( x) f ′( x) df ( x) Suy ra = + ∫ ∫ ⇔ dx = xdx + C ∫ ∫
+ f (x) dx xdx C 1 2 1+ 2 f ( x) 2 3  2 4  2  x +  −1 3 ⇒ 3 3   1+ 2 f ( x) 2 2
= x + C . Mà f ( ) 3 1 = 4
C = . Vậy f ( x) = . 3 2 3 2 4 1186
Vậy I = f ( x) dx = ∫ . 45 1 3 2 f x x 1 − 2x
Câu 179: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′( x) ( ) .e − = 0 và 2 f ( x) 7 f (0) = 1. Tích phân .
x f ( x) dx ∫ bằng 0 2 7 15 45 5 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C 3 2 f x x 1 − 2x 3 2
Ta có 3 f ′( x) ( ) .e − = 0 ⇔ 2
f ( x) f ( x) f (x) x 1 3 . .e 2 .e x + ′ = 2 f ( x) 3 f (x) 2 x 1 + Suy ra e
= e + C . Mặt khác, vì f (0) =1 nên C = 0. 3 Do đó f (x) 2 x 1 e e + = 3 ⇔ f (x) 2
= x +1 ⇔ f (x) 3 2 = x +1 . 7 7 7 1 3 2 2   45 Vậy = (x + ) 7 3 .
x f ( x) dx ∫ 3 2 = . x x +1 dx ∫ 3 2 = x +1 d ( 2 x + ∫ )1 1 x +1   = . 2 8 0 8 0 0 0 1
Câu 180: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x + 4x − 3x x +1, x ∀ ∈ . Tính 2 I = f
∫ (x).f ′(x)dx. 0 7 7 A. 2 . B. 2 − . C. − . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = f (x) ⇒ dt = f ′(x)dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = f (0) =1, x =1⇒ t = f ( ) 1 = 2 . 2 2 3 Khi đó t 8 1 7 2
I = t dt = = − = ∫ . 3 3 3 3 1 1 https://toanmath.com/
Câu 181: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; )
1 và f ( x) ≠ 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Biết  1   3  rằng f = a   , f
 = b x + xf ′( x) = 2 f ( x) − 4 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Tính tích phân    2  2   π 3 2 sin .
x cos x + 2sin 2x I = dx
theo a b . 2 π f (sin x) 6 3a b 3b a 3b a 3a b A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 4ab 4ab 4ab 4ab Hướng dẫn giải Chọn D x ∀ ∈(0; ) 1 ta có:
x + xf ′( x) = 2 f ( x) − 4 ⇔ x + 4 = 2 f ( x) − xf ′( x) 2
x + x = xf (x) 2 4 2 − x f ′(x) ′ 2 x + 4x 2xf ( x) 2 − x f ′( x) 2 2 +   ⇔ = x 4x x ⇔ =   . 2 f ( x) 2 f ( x) 2 f ( x)  f (x)    π π 3 2 3 2 sin .
x cos x + 2sin 2x sin . x cos x + 4sin . x cos x Tính I = dx = dx ∫ ∫ 2 π f (sin x) 2 π f (sin x) 6 6 π Đặ π 1 3
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x , đổi cận x = ⇒ t = , x = ⇒ t = . 6 2 3 2 2 2  3  3 3  1    2 2 2   t + 4t 2 t 2    2  3 1 3a b Ta có I = dt ∫ = = − = − = . 2 f t f (t )    1  1 ( ) 1 3 4b 4a 4ab f f     2 2  2 2   
Câu 182: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn B f x 2x 2
Ta có f ′( x) x +1 = 2x f ( x) ( ) +1 ⇔ = f ( x) 2 +1 x +1 3 f ′( x) 3 2x ⇔ dx = dx f ∫ ∫ (x) 3 3
+1 = x +1 ⇔ f (x) 3 2 +1 =1 + + 0 f ( x) 2 0 0 0 1 0 x 1
f ( 3)+1− f (0)+1 =1⇔ f ( 3)+1 = 2 ⇔ f ( 3) = 3. 5
Câu 183: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 4, f (5) = 3, f (2) = 2. Tính 2 2 3 I = x f ′( 2 x + ∫ )1dx 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 6 . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2 d x x . 5 1
x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t = 5 . Khi đó I = (t − ∫
)1 f ′(t)dt . 2 2
Đặt u = t −1⇒ du = dt ; dv = f ′(t)dt, chọn v = f (t) . 5 5 1 1 I =
(t − ) f (t) 1 1 − f
∫ (t)dt = (4 f (5)− f (2))−2 = 3. 2 2 2 2 2 f (2 x − ) 1 ln x
Câu 184: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn B  −  4 4 f (2 x )1 4 f (2 x − ) ln x 4 1 ln x Ta có f ( x) dx ∫ =  +  dx ∫ = +  dx dx ∫ ∫ . x x x x 1 1   1 1 4 f (2 x − ) 1 Xét K = dx ∫ . x 1 Đặ t +1 dx
t 2 x −1 = t x = ⇒ = dt . 2 x 3 3 ⇒ K = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx. 1 1 4 4 2 ln x 4 ln x Xét M = dx ∫ = ln d x ∫ (ln x) = = 2 2 ln 2 . x 2 1 1 1 4 3 4 Do đó f
∫ (x)dx = f ∫ (x) 2 dx + 2 ln 2 ⇒ f ∫ (x) 2 dx = 2 ln 2 . 1 1 3 π 2 16 f x 2 ( )
Câu 185: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn cot . x f ∫ (sin x)dx = dx = 1 ∫ . Tính π x 1 4 1 f (4x) tích phân dx ∫ . x 1 8 3 5
A. I = 3 . B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D π 2 16 f ( x ) Đặ 2 t I = cot .
x f sin x dx = 1 ∫ == = 1 ( ) , I dx 1 ∫ . 2 π x 1 4  Đặt 2
t = sin x ⇒ dt = 2 sin . x cos d x x 2 = 2sin . x cot d x x = 2t.cot d x x . https://toanmath.com/ π π x 4 2 1 t 1 2 π 1 1 2 4 4 1 1 1 f (4x) 1 f (4x) 1 f (t ) I = cot . x f ∫ ( 2 sin x dx = = d ∫ (4x) f ∫ (t) 1 = = dx ∫ 1 ) . dt dt ∫ . π 2t 2 t 2 4x 2 x 1 1 1 1 4 2 2 8 8 1 4 f (4x) Suy ra dx = 2I = 2 ∫ 1 x 1 8
Đặt t = x ⇒ 2tdt = dx . x 1 16 t 1 4 16 f ( x ) 4 f (t) 4 f (t ) 1 f (4x) 1 f (4x) I = dx ∫ = 2tdt ∫ = 2 dt ∫ = 2 d ∫ (4x) = 2 2 dx ∫ . x 2 t t 4x x 1 1 1 1 1 4 4 1 f (4x) 1 1 Suy ra dx = I = ∫ 2 x 2 2 1 4 Khi đó, ta có: 1 1 f (4x) 4 f (4x) 1 f (4x) dx = dx + dx ∫ ∫ ∫ 1 5 = 2 + = . x x x 1 1 1 2 2 8 8 4
Câu 186: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng: 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 6 20 16 Hướng dẫn giải Chọn C
f ( x) liên tục trên [0; ] 1 và x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x nên ta có 1 1 1 1 4 . x f ∫ 2 2  (x ) 1 2 + 3 f (1− x) 2  dx = 1− x dx  ∫ ⇔ 4 . x f
(x )dx+ 3f
∫ (1− x)dx = 1− x dx ∫ ( ) 1 . 0 0 0 0 0 1 1 1 2 Mà 4 . x f ( 2 x )dx ∫ = 2 f
∫ ( 2x)d( 2x) t=x  →2 f
∫ (t)dt = 2I 0 0 0 1 1 1 và 3 f
∫ (1− x)dx = 3 − f
∫ (1− x)d(1− x) u 1=−x →3 f
∫ (u)du = 3I 0 0 0 π π π 1 Đồ 2 2 1 π ng thời 2 1− x dx ∫ 2 x=sin t 2 →
1− sin t .cos tdt ∫ 2 = cos tdt
= ∫(1+ cos2t)dt = . 2 4 0 0 0 0 Do đó, ( ) π π 1 ⇔ 2I + 3I = hay I = . 4 20 https://toanmath.com/ 1 2 9
Câu 187: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1,  f
∫ (x) dx =  5 0 1 2 1 và
f ( x )dx = ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 5 0 0 3 1 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 4 4 5 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ 2 t t =
x t = x ⇒ dx = 2tdt . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 1⇒ t = 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra f
∫ ( x)dx = 2 t.f
∫ (t)dt t.f (t)dt = ∫ . Do đó ⇔ .
x f ( x) dx = ∫ 5 5 0 0 0 0 1 1 2 1 2 x x 1 2 1 x Mặt khác . x f
∫ (x)dx = f (x) − f ′ ∫ (x)dx = − f ′ ∫ (x)dx . 2 2 2 2 0 0 0 0 1 2 x 1 1 3 1 3 Suy ra
f ′( x) dx = − = ∫ 2
x f ′(x)dx = ∫ 2 2 5 10 5 0 0 1 Ta tính đượ 2 9 c ( 2 3x ) dx = ∫ . 5 0 1 1 1 1 Do đó  2 f ′ ∫ (x) 2 2
 dx − 2 3x f ′  ∫ (x)dx + ∫( 2
3x )2dx = 0 ⇔ ∫( f ′( x) 2 − 3x ) dx = 0 0 0 0 0 ⇔ f ′(x) 2
− 3x = 0 ⇔ f ′(x) 2 = 3x ⇔ ( ) 3
f x = x + C . Vì f ( ) 1 = 1 nên ( ) 3 f x = x 1 1 1 Vậy I = f ( x) 3 dx = x dx = ∫ ∫ . 4 0 0 https://toanmath.com/
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN BÀI TẬP 2
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3 , f ∫ (x)dx = 3. 0 2 Tính . x f ′ ∫ (x)dx . 0 A. 3 − . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Câu 189. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và f ( ) 1 = 2 . Biết 1 1 f
∫ (x)dx =1, tính tích phân I = .xf ' ∫ (x)dx. 0 0
A. I = 1. B. I = 1 − .
C. I = 3 . D. I = 3 − . 1
Câu 190. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫(x + )
1 f '( x) dx = 10 và 2 f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính 0 1 I = f ∫ (x)dx. 0
A. I = 8 . B. I = 8 − .
C. I = 4 . D. I = 4 − .
Câu 191. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f (2) = 16 , 2 1 f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân I = .x f ′ ∫ (2x)dx . 0 0
A. I = 12 .
B. I = 7 .
C. I = 13 . D. I = 20 .
Câu 192. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f ( 2 − ) =1, 2 0 f
∫ (2x−4)dx =1. Tính xf
∫ (x)dx. 1 2 −
A. I = 1 .
B. I = 0 . C. I = 4 − . D. I = 4 . 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  3 x  3x  
1  3x  2, x  .  Tính I  .
x f xdx  . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761 − . 4 4 4 e f ( x)
Câu 194. Cho hàm số f ( x) liên tục trong đoạn [1;e] , biết dx = 1 ∫ , f (e) = 1. Khi đó x 1 e I = f ′ ∫ (x).ln d x x bằng 1
A. I = 4 .
B. I = 3 .
C. I = 1. D. I = 0 .
Câu 195. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π   2 f ( x) π + fx = sin . x cos x  
, với mọi x f (0) = 0 . Giá trị của tích phân . x f ′ ∫
(x)dx bằng  2  0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 https://toanmath.com/ 1
Câu 196. Cho hàm số f ( x) thỏa f (0) = f ( ) 1 = 1. Biết x e f
∫  (x)+ f '(x)dx = ae+b  . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q = a + b .
A. Q = 8 .
B. Q = 6 .
C. Q = 4 . D. Q = 2 .
Câu 197. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn ′( ) − ( ) 2017 2018 2018 = 2018. .e x f x f x x với
mọi x ∈  và f (0) = 2018. Tính giá trị f ( ) 1 . A. f ( ) 2018 1 = 2019e . B. f ( ) 2018 1 2018.e− = . C. f ( ) 2018 1 = 2018.e . D. f ( ) 2018 1 = 2017.e . 1
Câu 198. Cho hàm số y = f ( x) với f (0) = f ( )
1 = 1. Biết rằng: ex f
∫  (x)+ f ′(x)dx = ae+b  Tính 0 2017 2017 Q = a + b . A. 2017 Q = 2 +1.
B. Q = 2 .
C. Q = 0 . D. 2017 Q = 2 −1. 5
Câu 199. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;5] và f (5) = 10 , xf ′ ∫ (x)dx = 30 0 5 . Tính f ( x) dx ∫ . 0 A. 20 . B. 30 − . C. 20 − . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [1;2]. Biết 2 67 2 rằng F ( )
1 = 1, F (2) = 4 , G ( ) 3 1 =
, G (2) = 2 và f ( x)G ( x) dx = ∫
. Tính F ( x) g ( x) dx 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. − . C. − . D. . 12 12 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn x f
∫  (x)−2dx = f  ( )1. Giá 0 1 trị của I = f
∫ (x)dx bằng 0 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. 2 2
Câu 202. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1;2] và ∫(x − )
1 f ′( x) dx = a . Tính f ( x)dx ∫ 1 1
theo a b = f (2) .
A. b a .
B. a b .
C. a + b .
D. a b . 2
Câu 203. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân 0 1 I = . x f ′ ∫ (2x)dx . 0
A. I = 13 .
B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 .
Câu 204. Cho y = f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm 1  0 1  2 M − ; 4   và f
∫ (t)dt = 3, tính I = sin2 .xf ′ ∫
(sin x)dx .  2  0 π − 6 https://toanmath.com/
A. I = 10 . B. I = 2 − .
C. I = 1. D. I = 1 − . π π 2 2
Câu 205. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn sin . x f
(x)dx = f (0) =1. Tính I = cos .xf ′ ∫ (x)dx . 0 0
A. I = 1.
B. I = 0 .
C. I = 2 . D. I = 1 − .
Câu 206. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx? π − 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f ′(0). f ′(2) ≠ 0 và 2 ( ) ′( ) = ( − 2)ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x).g′(x)dx? 0 A. 4 − . B. e − 2 . C. 4 . D. 2 − e .  π   π 
Câu 208. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên 0;   thỏa mãn f = 3   ,  4   4  π π π 4 f ( x) 4 4 dx = 1 ∫ và sin . x tan . x f ∫  (x)dx = 2  . Tích phân sin . x f ′ ∫
(x)dx bằng: cos x 0 0 0 2 + 3 2 1+ 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6 . 2 2 2 4  x
Câu 209. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính I = xf ′ dx ∫    2  0 0
A. I = 12 .
B. I = 112 .
C. I = 28 . D. I = 144 .
Câu 210. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm cấp hai f ′ ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thoả mãn f ( )
1 = f (0) = 1, f ′(0) = 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f ′′( x)(1− x) x = 2018 − ∫ d . B. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 1 − . 0 0 1 1 C. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 2018. D. f ′′
∫ (x)(1− x)dx =1. 0 0  π  π π
Câu 211. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f = 0   ,  f
∫ (x) 2 dx = và   2  π 4 2 π π
cos x f ( x) dx = ∫
. Tính f (2018π ) . π 4 2 1 A. 1 − . B. 0 . C. . D. 1. 2
Câu 212. Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2  ]. Biết f (0) =1 ( 3 2 2
x − 3x ) f ′( x) và ( ) ( ) 2 2 4 . 2 e x x f x f x − − =
, với mọi x ∈[0; 2
 ] . Tính tích phân I = dx ∫ . f x 0 ( ) https://toanmath.com/ 16 16 14 32 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 3 5 3 5
Câu 213. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 và 1 1 1  ′ ∫ ( ) =  ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 4 0 0 0 e e −1
A. I = 2 − e .
B. I = e − 2 . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ( x − ) 1
f ( x) dx = − ∫ , 3 1 2 2 2
f (2) = 0 và  f
∫ (x) dx = 7  . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 1 7 7 7 7 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1, 1 1 1  1 f
∫ (x) 2 dx = 9  và 3
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5  π   π 
Câu 216. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;   và f = 0   . Biết  4   4  π π π 4 π 4 π 8 2
f ( x) dx = ∫ , f ′( x)sin 2 d x x = − ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (2x)dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I = 1. B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 4
Câu 217. . Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và f (0) + f ( ) 1 = 0 . Biết 1 1 1 π 1 2
f ( x) dx = ∫ ,
f ′( x) cos (π x) dx = ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 2 2 0 0 0 1 2 3π A. π . B. π . C. π . D. . 2
Câu 218. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa f ( ) 1 = 0 , 1 ( π 1  π  1 1 f ′( x)) 2 2 dx = ∫ và cos x f ∫ (x)dx =   . Tính f ( x) dx ∫ . 8  2  2 0 0 0 π 1 2 A. . B. π . C. 2 π . D. π .
Câu 219. Xét hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 1 và
2  f ′( x) + 2 f ( x) +1
f (2) = 4 . Tính J = ∫ − dx . 2 x x   1 1 1
A. J = 1+ ln 4 .
B. J = 4 − ln 2 . C. J = ln 2 − . D. J = + ln 4 . 2 2 https://toanmath.com/
Câu 220. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn 1 1 1  ′ ∫ ( ) =  ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = và f ( ) 1 = 0 . Tính f ( x) dx 4 0 0 0 e −1 2 e e A. . B. . C. e − 2 . D. . 2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 , 1 1 1  1 f
∫ (x) 2 dx = 7  và 2
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI 2
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3 , f ∫ (x)dx = 3. 0 2 Tính . x f ′ ∫ (x)dx . 0 A. 3 − . B. 3 . C. 0 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2 Ta có . x f ′ ∫ (x)dx = d x
∫ ( f (x)) = .xf (x) − f
∫ (x)dx = 2 f (2)−3 = 3. 0 0 0 0
Câu 189. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và f ( ) 1 = 2 . Biết 1 1 f
∫ (x)dx =1, tính tích phân I = .xf ' ∫ (x)dx. 0 0
A. I = 1. B. I = 1 − .
C. I = 3 . D. I = 3 − . Hướng dẫn giải 1 Ta có: I = . x f ' ∫ (x)dx 0
Đặt u = x du = dx , dv = f '(x)dx chọn v = f '
∫ (x)dx = f (x) 1 1 ⇒ I = .
x f ( x) 1 − f
∫ (x)dx =1.f ( )1−0.f (0)− f
∫ (x)dx = 2−1=1 0 0 0 Chọn A 1
Câu 190. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫(x + )
1 f '( x) dx = 10 và 2 f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính 0 1 I = f ∫ (x)dx. 0
A. I = 8 . B. I = 8 − .
C. I = 4 . D. I = 4 − . Hướng dẫn giải 1 A = ( x + ∫
)1 f '(x)dx Đặt u = x +1⇒ du = dx , dv = f '(x)dx chọn v = f (x) 0 1 1 1 1 ⇒ A = (x + )
1 . f ( x) 1 − f ( x) dx = 2 f (1) − f (0) − f ( x) dx = 2 − f ( x) dx = 10 ⇒ f ( x) dx = 8 − ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 0 Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f (2) = 16 , 2 1 f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân I = .x f ′ ∫ (2x)dx. 0 0
A. I = 12 .
B. I = 7 .
C. I = 13 . D. I = 20 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ du = dx u  = x Đặ   t  ⇒  f x . dv = f ′  (2x) (2 ) dxv =  2 . x f (2x) 1 2 1 Khi đó: 1 I = − f ∫ ( x) f (2) 1 x = − f ∫ (t) 16 1 2 d dt = − .4 = 7 . 2 0 2 2 4 2 4 0 0
Câu 192. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f ( 2 − ) =1, 2 0 f
∫ (2x−4)dx =1. Tính xf
∫ (x)dx. 1 2 −
A. I = 1 .
B. I = 0 . C. I = 4 − . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t = 2x − 4 ⇒ dt = 2dx , đổi cận x =1⇒ t = 2
− , x = 2 ⇒ t = 0. 2 0 0 0 = f ∫ ( x− ) 1 1 2 4 dx = f
∫ (t)dt f
∫ (t)dt = 2 ⇒ f ∫ (x)dx = 2 . 2 1 2 − 2 − 2 −
Đặt u = x ⇒ du = dx , dv = f ′(x)dx v = f (x) . 0 0 Vậy 0 xf
∫ (x)dx = xf (x) − f
∫ (x)dx = 2 f ( 2
− ) − 2 = 2.1− 2 = 0 . 2 − 2 − 2 − 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  3 x  3x  
1  3x  2, x  .  Tính I  .
x f xdx  . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761 − . U U 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C 5     Đặ u x du dx 5 t     
I xf x  f x   .
dv f xdx v
  f xdx 1   1
 f 5  5 x 1 5  Từ f  3 x  3x       1  3x  2      , suy ra I 23 f x . dxf    1  2 x  0  1 dt    2 3x  3 dx 3  Đặ 
t t x  3x 1  
f t 3x  2  Đổi cận: Với 3
t  1 1 x  3x 1  x  0 và 3
t  5  x  3x 1  5  x  1. 5 1 Casio
Khi đó I  23 f xdx  23 3x  2 33 2 3x   3 dx    4 1 0 Chọn C e f ( x)
Câu 194. Cho hàm số f ( x) liên tục trong đoạn [1;e] , biết dx = 1 ∫ , f (e) = 1. Khi đó x 1 e I = f ′ ∫ (x).ln d x x bằng 1
A. I = 4 .
B. I = 3 .
C. I = 1. D. I = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ e e e 1 Cách 1: Ta có I = f
∫ (x).ln dxx = f (x).ln x f
∫ (x). dx = f (e)−1=1−1= 0 . 1 x 1 1  dx u  = ln x  du = Cách 2: Đặt  →  x . dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) e e e f x Suy ra I = f
∫ (x).ln dxx = f (x) ( ) ln x − dx = f ∫ (e)−1=1−1= 0. 1 x 1 1
Câu 195. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π   2 f ( x) π + fx = sin . x cos x  
, với mọi x f (0) = 0 . Giá trị của tích phân . x f ′ ∫
(x)dx bằng  2  0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D  
Theo giả thiết, f (0) = 0 và f ( x) π + fx = sin . x cos x   nên  2     π  f ( ) π 0 + f = 0   ⇔ f = 0   .  2   2  Ta có: π π π 2 2 π 2 I = . x f ′ ∫ (x)dx = d x f ∫ (x)   = xf  ( x) 2  − f  ∫ (x)dx 0 0 0 0 π 2
Suy ra: I = − f ∫ (x)dx . 0 Mặt khác, ta có:   π π π  π  1 f ( x) π + fx = sin . x cos x ⇒   2 f ∫ (x) 2 2 dx + fx dx = sin .
x cos x dx = ∫   ∫  2  0 0 0  2  2 π π 0  π  1 1 Suy ra: 2 f ∫ (x) 2 dx − π fx dx = ⇔ f ∫ ∫ (x)dx =   0 0  2  2 4 2 π 2 1
Vậy I = − f ( x) dx = − ∫ . 4 0 1
Câu 196. Cho hàm số f ( x) thỏa f (0) = f ( ) 1 = 1. Biết x e f
∫  (x)+ f '(x)dx = ae+b  . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q = a + b .
A. Q = 8 .
B. Q = 6 .
C. Q = 4 . D. Q = 2 . Hướng dẫn giải 1 1 1 x
A = e f
∫  (x)+ f '(x) xdx = e f  ∫ (x) x dx + e f ' ∫ (x)dx 0 0 0
  1 A 2 A 1 x A = e f x dx 1 ( ) 0 https://toanmath.com/ 1 Đặ 1
t u = f ( x) ⇒ du = f '( x) dx , x
dv = e dx chọn x v = e xA = e . x f xe f ' x dx ∫ 1 ( ) ( ) 0 0  2 A 1 1 Vậy x = ( ) x A e f x
A + A = e f x = .
e f 1 − f 0 = e −1 2 2 ( ) ( ) ( ) 0 0 a = 1 2018 2018 ⇒  ⇒ a + b =1+1 = 2 b  = 1 − Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn ′( ) − ( ) 2017 2018 2018 = 2018. .e x f x f x x với
mọi x ∈  và f (0) = 2018. Tính giá trị f ( ) 1 . A. f ( ) 2018 1 = 2019e . B. f ( ) 2018 1 2018.e− = . C. f ( ) 2018 1 = 2018.e . D. f ( ) 2018 1 = 2017.e . Hướng dẫn giải Chọn A
f ′( x) − 2018. f ( x) Ta có: ′( ) − ( ) 2017 2018 2018 = 2018. .e x f x f x x 2017 ⇔ = 2018.x 2018 e x
1 f ′( x) − 2018. f ( x) 1 2017 ⇔ dx = 2018.x dx ∫ ∫ ( ) 1 2018 e x 0 0
1 f ′( x) − 2018. f ( x) 1 1 Xets I = dx ∫ = ′ ∫ ( ) 2018 .e− xd − 2018. ∫ ( ) 2018 .e− x f x x f x dx 2018 e x 0 0 0 1 u  = f (x)
du = f ′(x)dx Xét = 2018. ∫ ( ) 2018 .e− x I f x dx . Đặt  ⇒  . 1 2018 − x 2018 dv = 2018.e dx
v = −e− x 0 1 Do đó = ( ).( 2018 −e− x ) 1 + ′ ∫ ( ) 2018 .e− xd ⇒ = ( ) 2018 1 .e− x I f x f x x I f − 2018 1 0 0 Khi đó ( ) 1 ⇔ f ( ) 2018 − x 2018 1 1 .e − 2018 = xf ( ) 2018 1 = 2019.e . 0 1
Câu 198. Cho hàm số y = f ( x) với f (0) = f ( )
1 = 1. Biết rằng: ex f
∫  (x)+ f ′(x)dx = ae+b  Tính 0 2017 2017 Q = a + b . A. 2017 Q = 2 +1.
B. Q = 2 .
C. Q = 0 . D. 2017 Q = 2 −1. Hướng dẫn giải Chọn C u
 = f (x) du = f ′(x)dx Đặt  ⇒  .
dv = exdx v = ex 1 1 1 ex
∫  ( )+ ′( )d = ex  ( ) 2 − ex ′ ∫ ( )d + ex f x f x x f x f x x f ′ ∫
(x)dx = ef ( )1− f (0) = e −1. 1 0 0 0
Do đó a =1, b = 1 − . Suy ra 2017 2017 Q = a + b = + (− )2017 2017 1 1 = 0. Vậy Q = 0 . https://toanmath.com/ 5
Câu 199. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;5] và f (5) = 10 , xf ′ ∫ (x)dx = 30 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 0 5 . Tính f ( x) dx ∫ . 0 A. 20 . B. 30 − . C. 20 − . D. 70 . 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T Hướng dẫn giải Chọn A u
 = x ⇒ du = dx Đặ  t  dv = f ′ 
(x)dx v = f (x) 5 5 5 . x f ′ ∫
(x)dx = ( .xf (x))5 − f
∫ (x)dx ⇔ 30 = 5 f (5)− f ∫ (x)dx 0 0 0 0 5 ⇔ f
∫ (x)dx = 5 f (5)−30 = 20. 0
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [1;2]. Biết 2 67 2 rằng F ( )
1 = 1, F (2) = 4 , G ( ) 3 1 =
, G (2) = 2 và f ( x)G ( x) dx = ∫
. Tính F ( x) g ( x) dx 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. − . C. − . D. . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A u  = F  (x) du = f  (x)dx Đặt  ⇒  dv = g
(x)dx v = G  (x) 2 2 2 2
F ( x) g ( x) dx
= (F (x)G(x)) − f
∫ (x)G(x)dx = F (2)G(2)− F (1)G(1)− f
∫ (x)G(x)dx 1 1 1 1 3 67 = 4.2 −1. − 11 = . 2 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn x f
∫  (x)−2dx = f  ( )1. Giá 0 1 trị của I = f
∫ (x)dx bằng 0 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1
Ta có x f
∫  (x)−2dx  = . x f ′ ∫ (x)dx − 2 d x x ∫ 0 0 0 1 1 1 1 = d x f ∫  (x) 2  − x  = .
x f ( x) − f
∫ (x)dx−1 = f ( )1− I −1. 0 0 0 0 1
Theo đề bài x f
∫  (x)−2dx = f  ( )1 ⇒ I = 1 − . 0 https://toanmath.com/ 2 2
Câu 202. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1;2] và ∫(x − )
1 f ′( x) dx = a . Tính f ( x)dx ∫ 1 1
theo a b = f (2) .
A. b a .
B. a b .
C. a + b .
D. a b . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt u = x −1⇒ du = dx ; dv = f ′(x)dx chọn v = f (x). 2 2 2 ( b 2 x − ∫
)1 f ′(x)dx = (x − )1 f (x) − f
∫ (x)dx = f (2)− f
∫ (x)dx = bf ∫ (x). 1 1 1 a 1 2 2 2 Ta có ∫(x − )
1 f ′( x) dx = a b f
∫ (x)dx = a f
∫ (x)dx = ba. 1 1 1 2
Câu 203. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân 0 1 I = . x f ′ ∫ (2x)dx . 0
A. I = 13 .
B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 . Hướng dẫn giải Chọn D du = dx u  = x Đặ   t  ⇒  .  v = f ′  ( x) 1 d 2 dx v = f  (2x)  2 1 1 1 1 Khi đó, 1 I = x f ( x) 1 − f ∫ ( x) 1 x = f ( ) 1 − f ∫ ( x) 1 . 2 2 d 2 2 dx = 8 − f ∫ (2x)dx . 2 2 2 2 2 0 0 0 0
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx .
Với x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = 2 . 2 1 Suy ra I = 8 − f
∫ (t)dt = 8−1= 7 . 4 0
Câu 204. Cho y = f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm 1  0 1  2 M − ; 4   và f
∫ (t)dt = 3, tính I = sin2 .xf ′ ∫
(sin x)dx .  2  0 π − 6
A. I = 10 . B. I = 2 − .
C. I = 1. D. I = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn B 0 0 Xét tích phân I = sin 2 . x f ′ ∫
(sin x)dx = 2sin .xf ′ ∫ (sin x).cos d x x . π π − − 6 6  π 1  = − ⇒ = − Đặ x t
t: t = sin x ⇒ dt = cos d x x . Đổi cận:  6 2 .
x = 0 ⇒ t = 0 0
I = 2 t. f ′ ∫ (t)dt . 1 − 2 https://toanmath.com/ u  = 2t  du = 2dt Đăt:   ⇒  . dv = f ′ 
(t)dt v = f  (t) 0 0 0  
I = t f (t) 1 − f ∫ (t) 1 2 . 2 dt = f − − 2 f   ∫ (t)dt. −  2  1 1 2 − − 2 2   1   1 
Đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm M − ; 4   ⇒ f − = 4   .  2   2  1 1 0 2 2
 Hàm số y = f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên  ⇒ f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 3. 1 0 0 − 2 Vậy I = 4 − 2.3 = 2 − . π π 2 2
Câu 205. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn sin . x f
(x)dx = f (0) =1. Tính I = cos .xf ′ ∫ (x)dx . 0 0
A. I = 1.
B. I = 0 .
C. I = 2 . D. I = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn C
u = f (x) ⇒ u = f ′ Đặ d (x)dx t  dv = sin d
x x v = − cos x π π 2 π ⇒ sin . x f
(x)dx = (−cos .xf (x)) 2 2 + cos . x f ′ ∫ (x)dx . 0 0 0 π π 2 2 π ⇒ I = cos . x f ′ ∫
(x)dx = sin .xf
(x)dx+cos .xf (x) 2 =1−1 = 0. 0 0 0
Câu 206. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx? π − 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019 Hướng dẫn giải Chọn D π π 2 2
Ta có ∫ ( f (−x) + 2018 f (x))dx = 2xsin d x x ∫ π π − − 2 2 π π π π π 2 2 2 ⇔ f ∫ (−x) 2 dx + 2018 f ∫ (x) 2 dx = 2x sin d x x ∫ ⇔ 2019 f
∫ (x)dx = 2xsin d x x ∫ ( ) 1 π π π π π − − − − − 2 2 2 2 2 π 2 + Xét P = 2x sin d x x ∫ π − 2 https://toanmath.com/  =  = Đặ u 2x du 2dx t  ⇒  dv = sin d x xv = −cos x π π P = 2 . x (− cos x) 2 2 +sin x = 4 π π − − 2 2 π 2 4 Từ ( ) 1 suy ra I = f ∫ (x)dx = . π 2019 − 2
Câu 207. Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f ′(0). f ′(2) ≠ 0 và 2 ( ) ′( ) = ( − 2)ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x).g′(x)dx? 0 A. 4 − . B. e − 2 . C. 4 . D. 2 − e . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có ( ) ′( ) = ( − 2) ex g x f x x x
g (0) = g (2) = 0 (vì f ′(0). f ′(2) ≠ 0) 2 2 2 2 I = f
∫ (x).g′(x)dx = f
∫ (x)dg(x) = ( f (x).g(x))2 − g
∫ (x).f ′(x)dx = −∫( 2 −2 )ex x x dx = 4 . 0 0 0 0 0  π   π 
Câu 208. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên 0;   thỏa mãn f = 3   ,  4   4  π π π 4 f ( x) 4 4 dx = 1 ∫ và sin . x tan . x f ∫  (x)dx = 2  . Tích phân sin . x f ′ ∫
(x)dx bằng: cos x 0 0 0 2 + 3 2 1+ 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B π 4 u  = sin x  du = cos d x x  Ta có: I = sin . x f ′ ∫
(x)dx . Đặt  ⇒  . dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) 0 π π 3 2 I = sin . x f ( x) 4 4 − cos . x f ∫ (x)dx = − I . 0 1 2 0 π π π 4 4  f x  4  f x  2 ( ) 2 = sin . x tan . x f ∫  (x)dx  = ∫ sin .x  dx = ∫ ( 2 1− cos x) ( ) .  dx . cos x cos x 0 0   0   π π 4  f ( x) 4  = ∫   dx − cos . x f
(x)dx =1− I . cos x 1 0   0 ⇒ + I = 1 − 3 2 ⇒ I = + 3 2 2 1 = . 1 2 2 2 4  x
Câu 209. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính I = xf ′ dx ∫    2  0 0
A. I = 12 .
B. I = 112 .
C. I = 28 . D. I = 144 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ u  = x du = dx Đặ   t   x  ⇒   x  . dv = f ′ dx    v = 2 f      2    2  Khi đó 4  x  4  x  4 4  x   x I = xf ′ dx ∫   = 2xf − 2 f dx  
∫   =128−2I với I = f dx ∫   .  2  0  2   2  1 1  2  0 0 0 4 2 2 Đặ xx  t u =
⇒ dx = 2du , khi đó I = f dx ∫   = 2 f
∫ (u)du = 2 f ∫ (x)dx =8. 2 1  2  0 0 0
Vậy I = 128 − 2I = 128 −16 = 112 . 1
Câu 210. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm cấp hai f ′ ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thoả mãn f ( )
1 = f (0) = 1, f ′(0) = 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f ′′( x)(1− x) x = 2018 − ∫ d . B. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 1 − . 0 0 1 1 C. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 2018. D. f ′′
∫ (x)(1− x)dx =1. 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1
Xét I = f ′′
∫ (x)(1− x)dx = ∫(1− x)d( f ′(x)) 0 0 u  =1− x du = −dx Đặ   t  ⇔  dv = d  ( f ′(x)) v = f ′  (x) 1
I = (1− x) f ′(x)1 + f
∫ (x)dx = (1− )1 f ′( )1− f ′(0) + f
(x)1 = − f ′(0) +  f ( ) 1 − f (0)   0 0 0 = 2018 − + (1− ) 1 = 2018 − .  π  π π
Câu 211. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f = 0   ,  f
∫ (x) 2 dx = và   2  π 4 2 π π
cos x f ( x) dx = ∫
. Tính f (2018π ) . π 4 2 1 A. 1 − . B. 0 . C. . D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có π π π π π cos xf
(x)dx = sin xf  (x) − ′ π sin xf  ∫
(x)dx . Suy ra sin xf ′(x)dx = − ∫ . π π 4 2 π 2 2 2 π π π −  −  π Hơn nữa ta tính đượ 1 cos 2x 2x sin 2x c 2 sin d x x = dx = = ∫ ∫   . 2  4 π π π  4 2 2 2 https://toanmath.com/ π π π π 2 2 2 2 Do đó:  f
∫  (x) 2 dx+ 2 sin xf ′  ∫ (x)dx + sin d
x x = 0 ⇔  f ′ ∫ ∫  (x) 2 2
+ sin x dx = 0  . 0 0 0 0  π 
Suy ra f ′( x) = − sin x . Do đó f ( x) = cos x + C . Vì f = 0   nên C = 0 .  2 
Ta được f (x) = cos x f (2018π ) = cos(2018π ) =1.
Câu 212. Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2  ]. Biết f (0) =1 ( 3 2 2
x − 3x ) f ′( x) và ( ) ( ) 2 2 4 . 2 e x x f x f x − − =
, với mọi x ∈[0; 2
 ] . Tính tích phân I = dx ∫ . f x 0 ( ) 16 16 14 32 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 3 5 3 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: Theo giả thiết, ta có ( ) ( ) 2 2 4 . 2 e x x f x f x − − =
f ( x) nhận giá trị dương nên  ( ) ( ) 2 2 4 ln . 2  ln e x x f x f x + − =  ⇔ f ( x) + f ( − x) 2 ln ln 2 = 2x − 4x .
Mặt khác, với x = 0 , ta có f (0). f (2) = 1 và f (0) = 1 nên f (2) = 1 . ( 3 2 2
x − 3x ) f ′( x) 2 f x Xét I = dx ∫ , ta có I = ∫( 3 2 x − 3x ) ( ) . dx f x f x 0 ( ) 0 ( ) 3 2 u  = x − 3xu =  ( 2 d
3x − 6x)dx Đặ  t  f ′( x) ⇒  dv =  v = ln f  (x)  ( ) dx f x 2 2 2 Suy ra I =  2 ( 3 2
x − 3x )ln f ( x) −  ∫( 2
3x − 6x).ln f ( x)dx = −∫(3x − 6x).ln f (x)dx ( ) 1 . 0 0 0
Đến đây, đổi biến x = 2 − t ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 → t = 2 và x = 2 → t = 0. 0 2 Ta có I = −∫( 2
3t − 6t ).ln f (2 − t)(−dt ) = −∫( 2
3t − 6t ).ln f (2 − t )dt 2 0 2
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I = −∫( 2
3x − 6x).ln f (2 − x)dx (2) . 0 2 Từ ( )
1 và (2) ta cộng vế theo vế, ta được 2I = −∫( 2
3x − 6x).ln f
(x)+ ln f (2− x)dx  0 2 1 16 Hay I = − ∫( 2 3x − 6x).( 2
2x − 4x)dx = − . 2 5 0
Cách 2 (Trắc nghiệm) Chọn hàm số ( ) 2 2 ex x f x − = , khi đó: ( 3 2
x − 3x ) 2x−2 2 .e x .(2x − 2) 2 16 − 3 2 I = dx =
x − 3x . 2x − 2 dx = ∫ ∫ . 2 − ( ) ( ) x 2 e x 5 0 0
Câu 213. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 và 1 1 1  ′ ∫ ( ) =  ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 4 0 0 0 https://toanmath.com/ e e −1
A. I = 2 − e .
B. I = e − 2 . C. I = . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 u  = f  (x)
du = f ′(x)dx Xét = ( + ∫ )1ex A x
f ( x) dx . Đặt  ⇒  dv =  (x + ) 1 exdx  = 0 v ex x 1 1 1 2 1 − x 1 e Suy ra = ex ( ) − ex A x f x x f ′ ∫
(x)dx = − ex x f ′ ∫ (x)dx ⇒ e x
f ′( x) dx = ∫ 0 4 0 0 0 1 1 2   − x x 1 1 1 e 1 Xét 2 2 2 2 x e dx = e x x + = ∫   .  2 2 4  4 0 0 1 1 1 1 2 2 Ta có  ′
∫ ( ) d +2 ex ′  ∫ ( ) 2 2 d + e x f x x x f x x x dx = 0 ∫ ⇔ ∫( ′( )+ ex f x x ) dx = 0 0 0 0 0 Suy ra ′( ) + ex f x x = 0 x ∀ ∈[0; ] 1 (do ( ′( ) x f x + x )2 e ≥ 0 x ∀ ∈[0; ] 1 ) ⇒ ′( ) = − ex f x x ⇒ ( ) = (1− )ex f x x + C Do f ( ) 1 = 0 nên ( ) = (1− )ex f x x 1 1 1
Vậy = ∫ ( )d = ∫(1− )exd = (2 − )ex I f x x x x x = e − 2 . 0 0 0 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ( x − ) 1
f ( x) dx = − ∫ , 3 1 2 2 2
f (2) = 0 và  f
∫ (x) dx = 7  . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 1 7 7 7 7 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 5 5 20 20 Hướng dẫn giải Chọn B − Đặ x
t u = f ( x) ⇒ du = f ′( x) dx , v = ( x − ) ( )3 2 1 d 1 dx v = 3 2 2 3 3 1 (x − ) 2 − 2 1 x 1 Ta có − = (x − ∫
)1 f (x)dx = . f ( x) ( ) − f ′ ∫ (x)dx 3 3 3 1 1 1 2 1 1 2 2 ⇔ − = − ( 3 3 x − ∫ )3 1
f ′( x) dx ⇔ ∫(x − ) 1
f ′( x) dx = 1 ⇒ − 2.7 ( x − ) 1
f ′( x) dx = 14 − ∫ 3 3 1 1 1 2 2 2 2 Tính đượ 6 2 3 6 c 49
∫ (x− )1 dx = 7 ⇒  f ′ ∫ (x) dx  − 2.7(x − ∫
)1 f ′(x)dx + 49
∫ (x− )1 dx = 0 1 1 1 1 2 − ⇒  x 7
∫ (x− )1 − f ′(x) 2 3  dx = 0  
f ′(x) = (x − )3 7 1 ⇒ f ( x) ( )4 7 1 = + C . 4 1 x
Do f (2) = 0 ⇒ f ( x) ( )4 7 1 7 = − . 4 4 2 7(x − )4 2 1 7  Vậy I = f ∫ (x)dx =  −  dx ∫ 7 = − .  4 4  5 1 1   https://toanmath.com/
Câu 215. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1, 1 1 1  1 f
∫ (x) 2 dx = 9  và 3
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Hướng dẫn giải Chọn B 1 2 Ta có:  f
∫ (x) dx = 9  ( ) 1 0 1 1 - Tính 3 x f ∫ (x)dx = . 2 0
du = f ′(x)dx u  = f (x) Đặ  t  ⇒ 4  3  x
dv = x .dxv =  4 1 1 1 4  x  1 1 1 1 1 3 ⇒ = x f
∫ (x)dx =  .f (x) 4 − x . f ′ ∫ (x)dx 4 = − x . f ′ ∫ (x)dx 2  4  4 4 4 0 0 0 0 1 1 4
x . f ′(x)dx = 1 − ∫ 4
⇒ 18 x . f ′(x)dx = 18 − ∫ (2) 0 0 1 1 9 x 1 1 - Lại có: 8 x dx = = ∫ 8 ⇒ 81 x dx = 9 ∫ (3) 9 9 0 0 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức ( ) 1 , (2) và (3) ta được: 1  1 1  f ′ ∫  (x) 2 4  +18x . f ′  (x) 8
+ 81x  dx = 0 ⇔  f ′ ∫ (x) 4 +  = ⇔ π.  f ′ ∫ (x) 4 +  =   9x dx 0   9x dx 0   0 0 0
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ′( x) 4 + 9x , trục
hoành Ox , các đường thẳng x = 0 , x = 1 khi quay quanh Ox bằng 0 ⇒ 9 f ′( x) 4
+ 9x = 0 ⇒ f ′(x) 4 = 9
x f (x) = f ′ ∫ (x).dx 4 = − x + C . 5 9 14 Lại do f ( ) 1 = 14 1 ⇒ C = ⇒ f (x) 5 = − x + 5 5 5 1 1 1 ⇒  9 14   3 14  5
f ( x) dx = ∫ 5 − x + dx ∫  6 = − x + x = .    5 5   10 5  2 0 0 0  π   π 
Câu 216. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;   và f = 0   . Biết  4   4  π π π 4 π 4 π 8 2
f ( x) dx = ∫ , f ′( x)sin 2 d x x = − ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (2x)dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I = 1. B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π 4 π s  in 2x = u  2cos 2 d x x = du  Tính f ′( x)sin 2 d x x = − ∫ . Đặt  ⇒  , khi đó 1 7 T 1 7 T 4  f
 ( x)dx = dvf  ( x) = v 0 π π π 4 π 4 π  π  f ′ ∫ (x)sin 2 d x x = sin 2 . x f ( x) 4 4 − 2 f ∫ (x)cos2 d x x = sin . f − sin 0. f   (0)− 2 f ∫ (x)cos2 d x x 0 2  4  0 0 0 π 4 = 2 − f ∫ (x)cos2 d x x . 0 π π 4 π 4 π
Theo đề bài ta có f ′(x)sin 2 d x x = − ∫ ⇒ f ( x)cos2 d x x = ∫ . 4 8 0 0 π 4 π Mặt khác ta lại có 2 cos 2 d x x = ∫ . 8 0 π π 4 4 2  π π π  Do  f ∫  (x) 2
− cos2x dx =  f
∫ (x)−2f (x) 2
.cos2x + cos 2x dx   = − 2 + = 0   nên  8 8 8  0 0
f ( x) = cos 2x . π π 8 8 1 1 Ta có I = cos 4 d x x = sin 4x = ∫ . 4 4 0 0
Câu 217. . Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và f (0) + f ( ) 1 = 0 . Biết 1 1 1 π 1 2
f ( x) dx = ∫ ,
f ′( x) cos (π x) dx = ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 2 2 0 0 0 1 2 3π A. π . B. π . C. π . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 7 T u  = cos  (π x) du = π − sin  (π x)dx Đặt  ⇒  . dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) 1 1 Khi đó: f
∫ (x)cos(πx)dx = cos(πx) f (x)1 +π f
∫ (x)sin(πx)dx 0 0 0 = −( 1 1 f ( )
1 + f (0)) + π f
∫ (x)sin(πx)dx f
∫ (x)sin(πx)dx 0 0 1 ⇒ f (x) (π x) 1 sin dx = ∫ . 2 0 Cách 1: Ta có 1 2
Tìm k sao cho  f
∫ (x)−ksin(πx) dx = 0  0 1 1 1 1 2 Ta có:  f
∫ (x)−ksin(πx) 2  dx = f
∫ (x)dx−2k f ∫ (x)sin(πx) 2 2 dx + k sin ∫ (πx)dx 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 2 1 k = − k + = 0 ⇔ k =1. 2 2 1 Do đó  f
∫ (x)−sin(πx) 2 dx = 0 
f (x) = sin (π x) (do  f  ( x) − (π x) 2 sin  ≥ 0  x ∀ ∈  ). 0 1 1 2
Vậy f ( x) dx = sin (π x) dx = ∫ ∫ π . 0 0
Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 2 b b b    f
∫ (x)g(x) 2 x ≤ f ∫ (x) 2 d d . x g ∫ (x)dx . aa a
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ f ( x) = k.g ( x) , x ∀ ∈[ ; a b] . 2 1 1 1 1   1 Áp dụng vào bài ta có =  f ∫ (x)sin(π x) 2 dx ≤ f ∫ (x) 2 d . x sin ∫ (π x)dx = , 4 4 0  0 0
suy ra f ( x) = k.sin (π x) , k ∈  . 1 1 1 1 Mà f ∫ (x)sin(πx) 2 dx = ⇔ k sin
∫ (πx)dx = ⇔ k =1 ⇒ f (x) = sin(πx) 2 2 0 0 1 1 2
Vậy f ( x) dx = sin (π x) dx = ∫ ∫ π . 0 0
Câu 218. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa f ( ) 1 = 0 , 1 ( π 1  π  1 1 f ′( x)) 2 2 dx = ∫ và cos x f ∫ (x)dx =   . Tính f ( x) dx ∫ . 8  2  2 0 0 0 π 1 2 A. . B. π . C. 2 π . D. π . Hướng dẫn giải Chọn D u  = f (x)
du = f ′(x)dx Đặ   t  π x ⇒  2 π x dv = cos dx v = sin    2  π 2 1  π Do đó  x f ∫ (x) 1 cos dx =    2  2 0 1 1 1 2 π x  π   π  π ⇔ f ( x) 2 − x f ′ ∫   (x) 1 sin sin dx = ⇔ sin x f ′ ∫   (x) = − π dx . 2 π  2  2  2  4 0 0 0 1  π  1 Lại có: 2 sin x dx = ∫    2  2 0 1 2 1 1  2     π   π  ⇒ I = − f ′ ∫ (x) 2 . dx − 2 − sin x f ′    ∫   ( x) 2 dx + sin x dx π π ∫        2   2  0 0 0 2 1  2  π  π π = − f ′ ∫ (x) 2 4 2 1 − sin x dx = − . + = 0   2  π  2  π 8 π 2 2 0 2  2  π  Vì − f ′ 
(x)−sin x ≥ 0 trên đoạn [0; ]1 nên  π    2  https://toanmath.com/ 2 1  2  π   π π  π − 2   f ′ ∫ (x)−sin x dx = 0 ⇔ − f ′( x) =sin x
 ⇔ f ′( x) = − sin x   .  π    2  π  2  2  2  0  π   π 
Suy ra f ( x) =cos x + C   mà f ( )
1 = 0 do đó f ( x) =cos x   .  2   2  1 1  π  2 Vậy f
∫ (x)dx = cos x dx = ∫   .  2  π 0 0
Câu 219. Xét hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 1 và
2  f ′( x) + 2 f ( x) +1
f (2) = 4 . Tính J = ∫ − dx . 2 x x   1 1 1
A. J = 1+ ln 4 .
B. J = 4 − ln 2 . C. J = ln 2 − . D. J = + ln 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
2  f ′( x) + 2 f ( x) +1 2 f ′( x) 2 f ( x) 2  2 1 
Cách 1: Ta có J = ∫ − dx = dx − dx + − dx ∫ ∫ ∫  . 2 x x   2 2 x xx x  1 1 1 1  1  1 u  = du = − dx Đặt 2  x ⇒  x dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
2  f ′( x) + 2 f ( x) +1 2 2 2 2 1 f x f x  2 1  J = ∫ −
dx = . f ( x) ( ) ( ) + dx − dx + − dx ∫ ∫ ∫  2 x x   2 2 2 x x xx x  1 1 1 1 1 2 1  
= f ( ) − f ( ) 1 1 2 1 + 2 ln x + = + ln 4   . 2  x  2 1
2  f ′( x) + 2 f ( x) +1
2  xf ′( x) − f ( x) 2 1 
Cách 2: J = ∫ − dx = ∫ + − dx 2 x x   2 2 x x x   1 1 2 ′  f (x) 2   2 1   f (x) 2  = ∫ 1 1   dx + − dx ∫  = 
+ 2ln x +  = + ln 4 . 2 x    x x x x 2   1 1 1
Cách 3: ( Trắc nghiệm)  f  ( ) 1 = 1 a = 3
Chọn hàm số f ( x) = ax + b . Vì  ⇒ 
, suy ra f ( x) = 3x − 2 .  f  (2) = 4 b  = 2 − 2 2  5 3x −1  1  1 Vậy J = − dx = 2 ln x − = ln 4 + ∫    . 2  x x   x  2 1 1
Câu 220. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn 1 1 1  ′ ∫ ( ) =  ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = và f ( ) 1 = 0 . Tính f ( x) dx 4 0 0 0 e −1 2 e e A. . B. . C. e − 2 . D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 - Tính: = ( + ) 1 ex I x
f ( x) dx = ∫ ex ∫ ( )d + ex x f x x f
∫ (x)dx = J + K . 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 Tính = ex K f ∫ (x)dx 0 u
 = ex f (x) du = ex f (x) + ex f ′(x) Đặ dx   t  ⇒  dv = dx v = x 1 1 ⇒ = ( 1
ex ( )) 1 −  ex ∫ ( )+ ex K x f x x f x x
f ′( x) dx   = − ex ∫ ( )d − ex x f x x x f ′ ∫
(x)dx ( f ( ) do 1 = 0) 0 0 0 0 1 1 ⇒ = − − ex K J x f ′ ∫
(x)dx ⇒ = + = − ex I J K x f ′ ∫ (x)dx. 0 0
- Kết hợp giả thiết ta được: 1  − 1 2  2 e −1   f ′ ∫ (x) 2 2 e 1  dx =    f
∫ (x) dx = (1)   4  4 0  0 ⇒  1  − 1 2  − x e 1 xxe f ′ ∫ (x) 2 e 1 dx =  2 e x f ′ ∫ (x)dx = − (2) 4   2 0  0 1 2 − x e 1
- Mặt khác, ta tính được: 2 2 x e dx = (3) ∫ . 4 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 1 1 1 ∫( ′ 2 2  ( ) 2  + 2 ex ′  ( ) 2 2 + e x f x x f x x
)dx=0 ⇔ ∫( f′(x)+ exx) dx=0 ⇔π∫( f′(x)+ exx) dx=0 0 o o
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = ′( ) + ex y f x x
, trục Ox , các đường thẳng x = 0
, x = 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0 ⇒ ′( ) + ex f x x = 0 ⇔ ′( ) = − ex f x x ⇒ ( ) = − exd = ∫ (1− )ex f x x x x + C. - Lại do ( ) 1 = 0 ⇒ C = 0 ⇒ ( ) = (1− )ex f f x x 1 1 ⇒ ( )d = (1− ∫ ∫ )ex f x x x
dx = ( 1− )ex ) 1 1 + ex x dx ∫ 1 1 ex = − + = e − 2 . 0 0 0 0 0 1 Vậy f
∫ (x)dx = e−2. 0
Câu 221. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 , 1 1 1  1 f
∫ (x) 2 dx = 7  và 2
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 Hướng dẫn giải Chọn A
du = f x dx 1 u  = f (x) ( )  Cách 1: Tính: 2
x f ( x) dx ∫ . Đặt  ⇒ 3  . 2 x  =  = 0 dv x dx v  3 1 1 3 1 x f x 1 Ta có: 2 x f ∫ (x) ( ) 3 dx = − x . f ′ ∫ (x)dx 3 3 0 0 0 https://toanmath.com/ 1. f ( ) 1 − 0. f (0) 1 1 1 1 3 = − x . f ′ ∫ (x) 3 dx = − x . f ′ ∫ (x)dx . 3 3 3 0 0 1 1 1 1 1 1 Mà 2
x f ( x) dx = ∫ 3 ⇒ −
x . f ′( x) 3 dx =
x . f ′(x)dx = 1 − ∫ ∫ . 3 3 3 0 0 0 1 2 Ta có  f
∫ (x) dx = 7  (1). 0 1 1 7 x 1 1 6 1 x dx = = ∫ 6
⇒ 49x dx = .49 = 7 ∫ (2). 7 7 7 0 0 0 1 1 3
x . f ′( x) 3 dx = 1
− ⇒ 14x . f ′(x)dx = 14 − ∫ ∫ (3). 0 0 1 1 1 2
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra  f ′ ∫ (x) 6 3
 dx + 49x dx + 14x . f ′  ∫ ∫
(x)dx = 7 + 7 −14 = 0. 0 0 0 1 1 ⇒ ∫{ 2 f ′  ( x) 2 3  +14x f ′  (x) 6
+ 49x }dx = 0 ⇒  f ′ ∫ (x) 3 + 7x  dx = 0   . 0 0 1 1 2 2 Do  f ′( x) 2 3 + 7x  ≥ 0 3 3   ⇒  f
∫ (x)+7x  dx ≥ 0   . Mà  f
∫ (x)+7x  dx = 0   ⇒ f ′( x) 3 = 7 − x . 0 0 ( ) 4 7x f x = − + C . Mà f ( ) 7 7 1 = 0 ⇒ −
+ C = 0 ⇒ C = . 4 4 4 Do đó f (x) 4 7x 7 = − + . 4 4 1 1 1 4 5  7x 7   7x 7  7 Vậy f
∫ (x)dx = ∫− + dx  = − + x  = .  4 4   20 4  5 0 0 0 1
Cách 2: Tương tự như trên ta có: 3
x . f ′( x) dx = 1 − ∫ 0
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có: 2 1 1 1 1 1       =  x f ′ ∫
(x) x ≤ ∫(x )2 x⋅  f ′ ∫ (x) 2 1 7 7 d 7 d  dx
 = 7 ⋅ ⋅  f
∫ (x) 2 dx =  f ′  ∫ (x) 2 3 3  dx  7  0   0   0  0 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ′( ) 3 f
x = ax , với a ∈  . 1 1 1 7 ax Ta có 3
x . f ′( x) 3 3 dx = 1
− ⇒ x .ax dx = 1 − ⇒ = 1 − ⇒ a = 7 − ∫ ∫ . 7 0 0 0 7x 7
Suy ra f ′( x) = 7
x f (x) 4 3 = − + C , mà f ( ) 1 = 0 nên C = 4 4 Do đó f (x) 7 = ( 4 1− x ) x ∀ ∈  . 4 1 1 4 5  7x 7   7x 7  1 7 Vậy f
∫ (x)dx = ∫− + dx  = − + x  = .  4 4   20 4 0  5 0 0
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên đoạn [ ; a b] . https://toanmath.com/ 2 b b b       Khi đó, ta có  f
∫ (x)g(x) 2 x  ≤  f ∫ (x) 2 d dx  ⋅ g ∫ (x)dx .  a   a   a  Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất: b
Nếu hàm số h ( x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b] thì h ∫ (x)dx ≥ 0 a 2
Xét tam thức bậc hai λ f
(x) + g (x) 2 2  = λ f
(x) + λ f (x) g (x) 2 2
+ g (x) ≥ 0 , với mọi λ ∈
Lấy tích phân hai vế trên đoạn [a;b] ta được b b b 2 2 λ f
∫ (x) x+ λ f ∫ (x) (x) 2 d 2 g dx + g
∫ (x)dx ≥ 0, với mọi λ∈ (*) a a a
Coi (*) là tam thức bậc hai theo biến λ nên ta có ∆′ ≤ 0 2 b b b      2 ⇔  f ∫ (x) 2 x  −  f ∫ (x) 2 d dx  g
∫ (x)dx ≤ 0  a   a  a  2 b b b      2 ⇔  f ∫ (x) 2 x  ≤  f ∫ (x) 2 d dx  g
∫ (x)dx (đpcm)  a   a  a https://toanmath.com/
Document Outline

  • 8.1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG TÍNH CHẤT- P1_ĐÔNG NQA
    • TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN
    • BÀI TẬP
      • DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
      • DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
    • HƯỚNG DẪN GIẢI
      • DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
      • DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
  • 8.2 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG ĐỔI BIẾN - P2_ĐÔNG NQA
    • DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
    • BÀI TẬP
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
    • HƯỚNG DẪN GIẢI
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
      • TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
  • 8.3 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG TỪNG PHẦN- P3_ĐÔNG NQA
    • DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
    • BÀI TẬP
    • HƯỚNG DẪN GIẢI