



























































































































Preview text:
TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM f ( x) \{ } 1
f (0) = 2017 f (2) = 2018 Câu 1: Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn f ′( x) 1 = , , x −1
S = f (3) − f (− ) 1 . Tính .
A. S = 1 .
B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 . 1 Câu 2:
Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa mãn f ′( x) 2 =
và f (0) = 1. Giá trị của 2 2x −1 biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 4 + ln15 . B. 3 + ln15 . C. 2 + ln15 . D. ln15 . 1 2 Câu 3:
Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f ( ′ x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . Giá 2 2x −1
trị của biểu thức f ( 1)
− + f (3) bằng A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Câu 4:
Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn f ′( x) = 2x +1 và f ( ) 1 = 5 . Phương trình
f ( x) = 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S = log x + log x . 1 2 2 1 2 2
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . 1 3 2 Câu 5:
Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f ′( x) =
, f (0) = 1 và f = 2 . 3 3x −1 3
Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 3 + 5 ln 2 . B. 2 − + 5ln 2 . C. 4 + 5 ln 2 . D. 2 + 5 ln 2 . f ( x) \{ 2; − } 2 4 f (0) = 1 Câu 6: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = ; f 3 − = 0 ; 2 ( ) x − 4 f (3) = 2 P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + f (4) và
. Tính giá trị biểu thức . 3 5 5 A. P = 3 + ln .
B. P = 3 + ln 3 . C. P = 2 + ln . D. P = 2 − ln . 25 3 3 1 Câu 7:
Cho hàm số f ( x) xác định trên \ { 2; − }
1 thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) − f (3) = 0 2 x + x − 2 và f ( ) 1 0 =
. Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f (− )
1 − f (4) bằng 3 1 1 1 4 1 8 A. + ln 2 . B. 1+ ln 80 . C. 1+ ln 2 + ln . D. 1+ ln . 3 3 3 5 3 5 1 Câu 8:
Cho hàm số f ( x) xác định trên \ { 1 − ; }
1 và thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1 1 1 và f − + f = 2
. Tính giá trị của biểu thức P = f (0) + f (4) . 2 2 3 3 1 3 1 3 A. P = 2 + ln . B. P = 1+ ln . C. P = 1+ ln . D. P = ln . 5 5 2 5 2 5 1 Câu 9:
Cho hàm số f ( x) xác định trên \ { } 1
± thỏa mãn f ′(x) = . Biết f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1 1 1 và f − + f = 2
. Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng: 2 2 https://toanmath.com/ 1 5 1 9 1 9 1 9 A. T = 2 + ln . B. T = 1+ ln . C. T = 3 + ln . D. T = ln . 2 9 2 5 2 5 2 5
Câu 10: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f ( ) 1 2 = 15
và f ′( x) + ( x + ) 2 2
4 f ( x) = 0 . Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) . 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 11: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên . Biết 6
f ( x). f ′( x) = 12x +13 và f (0) = 2 .
Khi đó phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Câu 12: Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn ( ) ex e x f x − ′ = + − 2 , f (0) = 5 và 1 f ln = 0
. Giá trị của biểu thức S = f (− ln16) + f (ln 4) bằng 4 31 9 5 A. S = . B. S = . C. S = .
D. f (0). f (2) = 1. 2 2 2 π
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục, không âm trên đoạn 0;
, thỏa mãn f (0) = 3 và 2 π
f ( x) f ′( x) 2 . = cos .
x 1+ f ( x) , x ∀ ∈ 0;
. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M 2 π π
của hàm số f ( x) trên đoạn ; . 6 2 21 5 A. m =
, M = 2 2 . B. m = , M = 3 . 2 2 5 C. m = , M = 3 .
D. m = 3 , M = 2 2 . 2
Câu 14: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x) > 0 , x
∀ ∈ . Biết f (0) =1 f '( x) và
( ) = 2− 2x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai f x
nghiệm thực phân biệt.
A. m > e .
B. 0 < m ≤ 1 .
C. 0 < m < e .
D. 1 < m < e .
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f ( x) ≠ 0 với mọi x ∈ . f ′( x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) và a a f ( ) 1 = 0,
− 5 . Biết rằng tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) =
; (a ∈ ,b ∈ ) với b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. a + b = 1 − . B. a ∈ ( 2017 − ; 2017) . C. < 1 − .
D. b − a = 4035 . b −
Câu 16: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f ( x) = ( x + ) 2 2
3 . f ( x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( ) a a
f 1 + f (2) + ... + f (2017) + f (2018) = với *
a ∈ ,b ∈ và là phân số tối giản. Mệnh b b
đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1. b b
C. a + b = 1010 .
D. b − a = 3029 . https://toanmath.com/
f ′′(x) f (x)− f ′ ( x) 2 3 . 2 + xf (x) = 0
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) , x ∀ ≥ 0 , thỏa mãn . Tính f ′ (0) = 0; f (0) = 1 f ( ) 1 . 2 3 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 7 6 f ′( x) x
Câu 18: Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f (0) = 1 và = . Khi đó f ( x) 2 x +1
hiệu T = f (2 2 ) − 2 f ( ) 1 thuộc khoảng A. (2;3) . B. (7;9) . C. (0; ) 1 . D. (9;12) . π 4 f (tan t ) 1 1 Câu 19: Khi đó dt = f x dx ∫ ∫ . Vậy f
∫ (x)dx = 6.Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên 2 ( ) cos t 0 0 0
(0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 2 3 = và 3 f ( x) 2 ' = (x + )
1 . f ( x) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
2613 < f (8) < 2614 . B. 2
2614 < f (8) < 2615 . C. 2
2618 < f (8) < 2619 . D. 2
2616 < f (8) < 2617 .
Câu 20: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +
∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f ( x) = f ′( x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < f (5) < 5 .
B. 2 < f (5) < 3 .
C. 3 < f (5) < 4 .
D. 1 < f (5) < 2 . 2 Câu 21: Cho hàm số
f ( x) thỏa mãn f ′ ( x) + f
(x) f ′′(x) 4 . = 15x +12x , x ∀ ∈ và
f (0) = f ′(0) = 1. Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 f ( x +1) 2 ( x +1 + 3)
Câu 22: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn dx = + C ∫ . Nguyên x +1 x + 5
hàm của hàm số f (2x) trên tập + là: x + 3 x + 3 2x + 3 2x + 3 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . 2 ( 2 x + 4) 2 x + 4 4 ( 2 x + ) 1 8( 2 x + ) 1
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN 5 2 Câu 23: Cho f
∫ (x)dx =10. Kết quả 2−4 f ∫ (x)dx bằng: 2 5 A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 . 9 f ( x) F ( x) f ( x) Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và là nguyên hàm của , biết f
∫ (x)dx = 9 và 0 F (0) = 3 F (9) . Tính . A. F (9) = 6 − .
B. F (9) = 6 .
C. F (9) = 12 . D. F (9) = 12 − . https://toanmath.com/ 2 2 I = f ∫ (x)dx = 3 J = 4 f
∫ (x)−3dx Câu 25: Cho 0 . Khi đó 0 bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 4 4 4 f ∫ (x)dx =10 g ∫ (x)dx = 5 I = 3 f
∫ (x)−5g(x)dx Câu 26: Cho 2 và 2 . Tính 2
A. I = 5 .
B. I = 15 . C. I = 5 − . D. I = 10 . 9 0 9 f ∫ (x)dx = 37 g ∫ (x)dx =16 I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dx Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 .
B. I = 58 .
C. I = 143 . D. I = 122 . 2 5 5 f
∫ (x)dx = 3 f (x)dx = 1 − ∫ f ( x) dx ∫ Câu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 3 3 f ∫ (x)dx =1
f ( x) dx = 2 − ∫ f ( x) dx ∫ Câu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3 . 10 6
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;10] và f
∫ (x)dx = 7 và f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P = 7 . B. P = 4 − .
C. P = 4 .
D. P = 10 . 1 2 f ∫ (x)dx = 2
f ( x) dx = ∫ 2 Câu 31: Cho 0 , f
∫ (x)dx = 4, khi đó 0 ? 1 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f
∫ (x)dx . 0 1 0
A. I = 8 .
B. I = 12 .
C. I = 36 . D. I = 4 . 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫
(x)+3g (x)dx Câu 33: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − bằng 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 8 4 4
f ( x) dx = 2 − ∫ f
∫ (x)dx = 3 g ∫ (x)dx = 7 Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1
. Mệnh đề nào sau đây sai? 8 4 A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . 4 1 8 4 C.
f ( x) dx = 5 − ∫ . D. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 − . 4 1 3 f ( x) f ′( x) [ 1 − ; ] 3 f (− ) 1 = 3 Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn , và f ( ′ x)dx =10 ∫ giá trị 1 − f (3) của bằng A. 13 − . B. 7 − . C. 13 . D. 7 . https://toanmath.com/ 2 2 f ∫ (x)dx = 3 ( f (x)+ ∫ )1dx Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. 2
Câu 37: Cho y = f ( x) , y = g ( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và g
∫ (x).f ′(x)dx = 2 0 2 2 ′ , g′
∫ (x).f (x)dx = 3. Tính tích phân I = f
∫ (x).g(x) dx . 0 0 A. I = 1 − .
B. I = 6 .
C. I = 5 . D. I = 1. 5 2 − f ∫ (x)dx = 8 g ∫ (x)dx = 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân 2 − và 5 . Tính I = f
∫ (x)−4g(x)−1dx . 2 − A. I = 11 − .
B. I = 13 .
C. I = 27 . D. I = 3 . 1
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 2x − x +1, x ∀ ∈ . Tính 2
f ( x). f ′ ∫ (x)dx. 0 2 2 A. . B. 2 . C. − . D. 2 − . 3 3 6 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f
∫ (x)dx =10 và f
∫ (x)dx = 6. Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 4
A. P = 4 .`
B. P = 16 .
C. P = 8 . D. P = 10 . 1 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3 − 2 f ∫ (x) dx = 5 . Tính f ( x) dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 2 − . 1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên đoạn [0; 1], có f
∫ (x)dx = 4 và g(x)dx = 2 − ∫ 0 0
. Tính tích phân I = f
∫ (x)−3g(x)dx . A. 10 − . B. 10 . C. 2. D. 2 − . 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + x +1 . Tính tích phân I = f '
∫ (x)dx. 0
A. I = ln 2 .
B. I = ln (1+ 2 ) .
C. I = ln 2 D. I = 2 ln 2
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f ( ) 2 1 = e , ln 3 f ' ∫ (x) 2
dx = 9 − e . Tính I = f (ln 3) . 1 A. 2
I = 9 − 2e .
B. I = 9 . C. I = 9 − . D. 2 I = 2e − 9 .
Câu 45: Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 / f '
∫ (x).g(x)dx =1, f (x).g '(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = f
∫ (x).g(x) dx . 0 0 0 A. I = 2 − .
B. I = 0 .
C. I = 3 . D. I = 2 . https://toanmath.com/ 2 x
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên (0; +∞) và thỏa f
∫ (t)dt = .xcosπ x . Tính f (4). 0
A. f (4) = 123 . B. f ( ) 2 4 = . C. f ( ) 3 4 = . D. f ( ) 1 4 = . 3 4 4 f ( x)
Câu 47: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn 2 t .dt = . x cosπ x ∫ . Tính f (4) . 0
A. f (4) = 2 3 . B. f (4) = 1 − . C. f ( ) 1 4 = . D. f ( ) 3 4 = 12 . 2 x π
Câu 48: Cho hàm số G ( x) = t.cos ∫
(x −t).dt . Tính G' . 2 0 π π π π A. G ' = 1 − . B. G ' = 1 . C. G ' = 0 . D. G ' = 2 . 2 2 2 2 2 x
Câu 49: Cho hàm số G ( x) = cos t.dt ∫
( x > 0 ). Tính G '( x) . 0 A. G ( x) 2 '
= x .cos x .
B. G '( x) = 2 .
x cos x . C. G '( x) = cos x .
D. G '( x) = cos x −1. x
Câu 50: Cho hàm số G ( x) 2 = 1+ t dt ∫
. Tính G '( x) . 1 x 1 A. . B. 2 1+ x . C. . D. ( 2 x + ) 2 1 x +1 . 2 1+ x 2 1+ x x
Câu 51: Cho hàm số F ( x) 2 = sin t .dt ∫
( x > 0 ). Tính F '( x) . 1 sin x 2 sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x x f (t ) f ( x)
Câu 52: Tính đạo hàm của f ( x) , biết f ( x) thỏa t.e dt = e ∫ . 0
A. f '( x) = x . B. f ( x) 2 ' = x +1. C. f ( x) 1 ' = . D. f ( x) 1 ' = . x 1− x 2 x
y = f ( x) [0;+ ∞) f (4) Câu 53: Cho hàm số liên tục trên và f
∫ (t)dt = .xsin(π x). Tính 0 π −1 π π A. f (π ) = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) 1 = . 4 2 4 2 f ( x) ( 2; − 3) F ( x) f ( x) Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của trên 2 ( I = f
∫ (x)+ 2xdx 2; − 3) F (− ) 1 = 1 F (2) = 4 khoảng . Tính 1 − , biết và .
A. I = 6 .
B. I = 10 .
C. I = 3 . D. I = 9 . 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x)dx Câu 55: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 2 2 2 3 f
∫ (x)+ 2g(x)dx =1 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 − f ( x) dx ∫ Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng https://toanmath.com/ 11 5 6 16 A. . B. − . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 57: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫ (x)− g(x)dx =10 . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 −
Câu 58: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫ (x)− g(x)dx =10 . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − 10 8 10 f ∫ (z)dz =17 f ∫ (t)dt =12 3 − f ∫ (x)dx Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng A. 15 − . B. 29 . C. 15 . D. 5 . 2 7 7 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (t)dt = 9 f ( z) dz ∫ Câu 60: Cho 1 − , 1 − . Giá trị của 2 là A. 11. B. 5 . C. 7 . D. 9 . 3
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, luôn dương trên [0; ] 3 và thỏa mãn I = f
∫ (x)dx = 4. Khi đó 0 3 1+ln( f ( x))
giá trị của tích phân K = ∫(e + 4)dx là: 0 A. 4 +12e . B. 12 + 4e . C. 3e +14 . D. 14 + 3e .
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa f (0) = f ′(0) = 1; . f
( x + y) = f ( x) + f ( y) + 3xy ( x + y) −1, x,y ∀ ∈ 1 Tính f ( x − ∫ ) 1 dx . 0 1 1 1 7 A. . B. − . C. . D. . 2 4 4 4 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) là hàm bậc nhất thỏa mãn ∫(x + )
1 f ′( x) dx = 10 và 2 f ( ) 1 − f (0) = 2 . 0 1 Tính I = f
∫ (x)dx. 0
A. I = 1.
B. I = 8 . C. I = 12 − . D. I = 8 − . https://toanmath.com/ f ( x) \{ } 0 1 f ( ) 1 = a f ( 2 − ) = b Câu 64: Cho hàm số xác định trên
, thỏa mãn f ′( x) = , và 3 5 x + x f (− ) 1 + f (2) . Tính . A. f (− )
1 + f (2) = −a − b . B. f (− )
1 + f (2) = a − b . C. f (− )
1 + f (2) = a + b . D. f (− )
1 + f (2) = b − a . f ( x) \{ } 0 1 f ( ) 1 = a f ( 2 − ) = b Câu 65: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = , , 2 4 x + x f (− ) 1 − f (2)
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b − a .
B. a + b .
C. a − b .
D. −a − b .
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x) > 0 , x
∀ ∈ ; f ′(x) x 2
= −e . f (x), x ∀ ∈ và f ( ) 1 0 =
. Tính giá trị của f (ln 2) . 2 A. f ( ) 2 ln 2 = . B. f ( ) 2 ln 2 = − . C. f ( ) 2 ln 2 = . D. f ( ) 1 ln 2 = . 9 9 3 3
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f (x) > 0 x
∀ ∈ , f ′(x) = (x f (x))2 . , x
∀ ∈ và f (0) = 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C ) là.
A. y = 6x + 30 . B. y = 6 − x + 30 .
C. y = 36x − 30 . D. y = 36 − x + 42 .
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn: x 1
g ( x) = 1+ 2018 f ∫ (t)dt , ( ) 2
g x = f ( x) . Tính g ( x)dx ∫ . 0 0 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505 . 2 2 2
y = f ( x) [ 1 − ; ] 1
f ( x) > 0, x ∀ ∈ Câu 69: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn , thỏa mãn
f '( x) + 2 f ( x) = 0 f ( ) 1 = 1 f (− ) 1 và . Biết , tính . A. f ( ) 2 1 e− − = . B. f (− ) 3 1 = e . C. f (− ) 4 1 = e . D. f (− ) 1 = 3 .
Câu 70: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn f ′(0) = 9 và
f ′′( x) + f ′ ( x) 2 9 − x = 9
. Tính T = f ( ) 1 − f (0) . 1
A. T = 2 + 9 ln 2 .
B. T = 9 . C. T = + 9ln 2 .
D. T = 2 − 9 ln 2 . 2
y = f ( x)
f ( x) f ( x) 4 2 ' . = x + x f (0) = 2 2 f (2) Câu 71: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính . 313 332 324 323 A. 2 f (2) = . B. 2 f (2) = . C. 2 f (2) = . D. 2 f (2) = . 15 15 15 15
Câu 72: Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
x + xf ( x) = f ′ ( x) 2 x ∀ ∈ [ ] f ( ) 3 2 , 1; 4 , 1 =
. Giá trị f (4) bằng: 2 391 361 381 371 A. B. C. D. 18 18 18 18
y = f ( x) f ′( x) [0;+∞) Câu 73: Cho hàm số có
liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn ( )+ ( ) 2 3 = 1+ 3.e x f x f x − ′ . Khi đó: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . B. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . 2 + 2 e 3 2 + 4 2 e 3 e + 3 e + 3 − 8 3 ( 2 ) 2 C. e f ( ) 1 − f (0) = .
D. 3 f ( ) − f ( ) = ( 2 + ) 2 e 1 0 e 3 e + 3 − 8 . 3
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 75: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′( x) = ( x + ) 2 2
3 f ( x) và f ( ) 1 0 = − . Biết rằng 2 a a tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) + f (2018) = với ( *
a ∈ , b ∈ ) và là phân số b b
tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1.
C. a + b = 1010 .
D. b − a = 3029 . b b ax + b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F ( x) =
(4a −b ≠ 0) là nguyên hàm của hàm số f (x) x + 4 và thỏa mãn: 2
2 f ( x) = F
( x) −1 f ′ ( x) .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a = 1, b = 4 .
B. a = 1, b = 1 − .
C. a = 1, b ∈ \ { }
4 . D. a ∈ , b ∈ .
y = f ( x) [1;2] f ( ) 1 = 4 Câu 77: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
f ( x) = xf ′( x) 3 2 − 2x − 3x f (2) . Tính A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . x π π
Câu 78: Cho f ( x) = trên − ;
và F ( x) là một nguyên hàm của xf ′( x) thỏa mãn 2 cos x 2 2 π π
F (0) = 0 . Biết a ∈ − ;
thỏa mãn tan a = 3. Tính F (a) 2
−10a + 3a . 2 2 1 1 1 A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
f ( x) > 0 , x
∀ ∈ , f ′(x) x 2
= −e . f (x) x ∀ ∈ và f ( ) 1 0 =
. Phương trình tiếp tuyến của 2
đồ thị tại điểm có hoành độ x = ln 2 là 0
A. 2x + 9 y − 2 ln 2 − 3 = 0 .
B. 2x − 9 y − 2 ln 2 + 3 = 0 .
C. 2x − 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 .
D. 2x + 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 .
Câu 80: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 , f ( x) và f ′( x) đều nhận giá trị 1 1 dương trên đoạ 2 n [ ′ 0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 2 , f
∫ (x). f (x) +1 dx = 2 f ′ ∫
(x).f (x)dx 0 0 1 3 . Tính f ∫ (x) dx . 0 15 15 17 19 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 https://toanmath.com/
Câu 81: Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) = 2x
f (x) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1; ] 3 là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3
Câu 82: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f (0) = 1 và ( 1 ′( ))2 x f x
= e f (x), x
∀ ∈ . Tính tích phân f (x)dx ∫ bằng 0
A. e − 2 .
B. e −1. C. 2 e − 2 . D. 2 e −1. y = f x \{ } 0 Câu 83: Cho hàm số
( ) xác định và liên tục trên thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ′( x) −1 x ∀ ∈ \{ } 0 f ( ) 1 = 2 − với và . Tính f ( x) dx ∫ . 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. − − ln 2. B. − − ln 2. C. 1 − − . D. − − . 2 2 2 2 2
Câu 84: Cho hàm số y = f ( x) . Có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( ) 1 = e và
(x + ) f (x) = xf ′(x) 3 2 − x , x
∀ ∈ . Tính f (2) . A. 2 4e − 4e + 4 . B. 2 4e − 2e +1 . C. 3 2e − 2e + 2 . D. 2 4e + 4e − 4 .
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 0 . Biết 1 9 1 π x 3π 1 2
f ( x) dx = ∫ và f ′( x) cos dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 2 4 0 0 0 1 4 6 2 A. π . B. π . C. π . D. π . 1 1
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 , thỏa mãn f
∫ (x)dx = xf
∫ (x)dx =1 và 0 0 1 1 3 f
∫ (x) 2 dx = 4
. Giá trị của tích phân f ∫ (x) dx bằng 0 0 A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Câu 87: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f ( x) > 0 khi x ∈[1, 2] . 2 2 f '( x) Biết f '
∫ (x)dx =10 và dx = ln 2 ∫ . Tính f (2) . f x 1 ( ) 1 A. f (2) = 10 − .
B. f (2) = 20 .
C. f (2) = 10 . D. f (2) = 20 − .
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f (0) ≠ 0 với x ∀ ∈[4;8]. Biết f ′(x) 2 8 1 1 rằng = ∫
và f (4) = , f (8) = . Tính f (6) . f ( x) dx 1 4 4 2 4 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 89: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điều 2 kiện f ′(0) = 1 − và f ′
( x) = f ′′
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1 − . B. 1
− ≤ T < 0 .
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2 . https://toanmath.com/
f (x) > 0,∀ x∈,
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả f (0) = f ′(0) = 1, . 2 2
xy + y′ = yy , ′′ ∀ x ∈ .
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 A. < ln f ( ) 1 < 1. B. < f ( ) 1 0 ln 1 < . C. < ln f ( ) 1 < 2 . D. < f ( ) 3 1 ln 1 < . 2 2 2 2 3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1; ]
3 thỏa mãn điều kiện f
∫ (x)+3g(x)dx =10 đồng 1 3 3 thời 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6 . Tính f
∫ (x)+ g(x)dx . 1 1 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . d d
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ ; a b] , nếu f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 2 (với a < d < b a b b ) thì f ( x) dx ∫ bằng. a 5 A. 3 . B. 7 . C. . D. 10 . 2
Câu 93: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; ] 3 , thỏa mãn: 3 3 3 f
∫ (x)+3g(x)dx =10 và 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6
. Tính I = f
∫ (x)+ g(x)dx 1 1 1
A. I = 8 .
B. I = 9 .
C. I = 6 . D. I = 7 .
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0;5] và đồ thị hàm số y = f ′( x)
trên đoạn [0;5] được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 −
Tìm mệnh đề đúng
A. f (0) = f (5) < f (3) . B. f (3) < f (0) = f (5) .
C. f (3) < f (0) < f (5) . D. f (3) < f (5) < f (0) .
Câu 95: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈(0; +∞) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3π 2
f ( x) = x (sin x + f '( x)) + cos x và f ∫ (x)sin d x x = 4.
− Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng π 2 nào? A. (6;7) . B. (5;6) . C. (12;13) . D. (11;12) . https://toanmath.com/ π Câu 96: Cho hàm số f ( x) xác định trên 0; thỏa mãn 2 π π 2 π 2 − π 2 2 f
∫ (x)−2 2 f (x)sin x− d x = . Tích phân f
∫ (x)d x bằng 4 2 0 0 π π A. . B. 0 . C. 1. D. . 4 2 Câu 97: Cho hàm số − +
y = f (x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) + f ( − x) = ( x − ) 2x 2x 1 3 2 2 1 e + 4 . Tính 2 tích phân I = f
∫ (x)dx ta được kết quả: 0
A. I = e + 4 .
B. I = 8 .
C. I = 2 . D. I = e + 2 . 2 2
Câu 98: Suy ra 4 f
∫ (x)dx = 8 ⇔ f
∫ (x)dx = 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên \{0; − }1 thỏa 0 0
mãn điều kiện f ( ) 1 = 2
− ln 2 và x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với
a, b ∈ . Tính 2 2 a + b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 2
Câu 99: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và f ′( x) 4 ≥ x + − 2x x ∀ > 0 và f ( ) 1 = 1 − . 2 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (0; ) 1 .
B. Phương trình f ( x) = 0 có đúng 3 nghiệm trên (0; +∞) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (1; 2) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (2;5) . Hươngd dẫn giải Chọn C 6 3 x − 2x + 2 (x − )2 3 1 +1 f ′( x) 2 4 ≥ x + − 2x = = > 0 , x ∀ > 0 . 2 x 2 x 2 x
⇒ y = f (x) đồng biến trên (0;+∞).
⇒ f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng (0;+∞) ( ) 1 . Mặt khác ta có: 2 2 2 21 f ′( x) 2 4 ≥ x +
− 2x > 0 , x ∀ > 0 ⇒ f ′ ∫ (x) 4 dx ≥ x + − 2x dx = ∫ 2 x 2 x 5 1 1
⇒ f ( ) − f ( ) 21 2 1 ≥ ⇒ f ( ) 17 2 ≥ . 5 5
Kết hợp giả thiết ta có y = f ( x) liên tục trên [1; 2] và f (2). f ( ) 1 < 0 (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng (1; 2).
Câu 100: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên và thỏa mãn f ′( x) ∈[ 1 − ; ] 1 với 2 x
∀ ∈(0;2) . Biết f (0) = f (2) =1. Đặt I = f
∫ (x)dx , phát biểu nào dưới đây đúng? 0 A. I ∈ ( ; −∞ 0]. B. I ∈ (0; ] 1 .
C. I ∈[1; +∞) . D. I ∈ (0; ) 1 . https://toanmath.com/ 1
Câu 101: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; ] 1 thỏa mãn xf
∫ (x)dx = 0 và max f (x) =1. Tích [0; 1] 0 1 phân = ex I f
∫ (x)dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0 5 3 5 3 A. ; −∞ − . B. ; e −1 . C. − ; . D. (e −1; + ∞). 4 2 4 2
Câu 102: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 1 và 1 1 1 3 f ′ ∫ (x) f ( x) 2 1 3 + dx ≤ 2 f ′ ∫
(x) f (x)dx
. Tính tích phân f
∫ (x) dx: 9 0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6
Câu 103: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có đạo hàm trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn hệ thức f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 4
. Tính I = f
∫ (x)+ g(x)dx . g ( x) = − . x f ′( x); f ( x) = − . x g′( x) 1 A. 8 ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 . https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM f ( x) \{ } 1 f (0) = 2017 Câu 1: Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn f ′( x) 1 = , , x −1 f (2) = 2018
S = f (3) − f (− ) 1 . Tính .
A. S = 1 .
B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1 Cách 1: Ta có f ∫ (x)dx = dx = ln ∫ ( x−1)+C . x −1 f
( x) = ln ( x −1 ) + 2017 khi x < 1
Theo giả thiết f (0) = 2017 , f (2) = 2018 nên . f ( x) = ln
( x −1)+ 2018 khi x >1
Do đó S = f (3) − f (− )
1 = ln 2 + 2018 − ln 2 − 2017 = 1 . Cách 2: 0 0 dx 1 0
f (0) − f ( 1)
− = f '(x)dx = = ln x −1 | = ln (1) ∫ ∫ 1 − x −1 2 − − Ta có: 1 1 3 3 dx 3
f (3) − f (2) =
f '(x)dx =
= ln x −1 | = ln 2 (2) ∫ ∫ 2 x −1 2 2
Lấy (1)+(2), ta được f (3) − f (2) + f (0) − f ( 1 − ) = 0 ⇒ S = 1. 1
Câu 2: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa mãn f ′( x) 2 =
và f (0) = 1. Giá trị của 2 2x −1 biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 4 + ln15 . B. 3 + ln15 . C. 2 + ln15 . D. ln15 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 2. d (2x − ) 1 2
Ta có f ( x) = f ′ ∫ (x) 2 dx = dx = = ln 2x −1 + c ∫ ∫ . 2x −1 2x −1
f (0) = 1 ⇔ c = 1 ⇔ f ( x) = ln 2x −1 +1 . f (− ) 1 = ln 3 +1 ⇔ f (− ) 1 + f (3) = 2 + ln15 . f (3) = ln 5 +1 1 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f ( ′ x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . 2 2x −1
Giá trị của biểu thức f ( 1)
− + f (3) bằng A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Hươngd dẫn giải Chọn C 1 2
Cách 1: • Trên khoảng ; +∞ : f (x) =
dx = ln(2x −1) + C . ∫ 2 1 2x −1
Lại có f (1) = 2 ⇒ C = 2. 1 1 2 • Trên khoảng ; −∞ : f (x) =
dx = ln(1− 2x) + C . ∫ 2 2 2x −1 https://toanmath.com/
Lại có f (0) = 1 ⇒ C = 1. 2 1
ln(2x −1) + 2 khi x > 2
Vậy f (x) = . 1
ln(1− 2x) +1khi x < 2 Suy ra f ( 1
− ) + f (3) = 3 + ln15. Cách 2: 0 0 2dx 1 0
f (0) − f ( 1)
− = f '(x)dx = =ln 2x −1 | = ln (1) ∫ ∫ 1 − 2x −1 3 − − Ta có: 1 1 3 3 2dx 3
f (3) − f (1) =
f '(x)dx =
=ln 2x −1 | = ln 5 (2) ∫ ∫ 1 2x −1 1 1
Lấy (2)-(1), ta được f (3) − f (1) − f (0) + f ( 1) − = ln15 ⇒ f ( 1)
− + f (3) = 3 + ln15 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn f ′( x) = 2x +1 và f ( ) 1 = 5 . Phương trình
f ( x) = 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S = log x + log x . 1 2 2 1 2 2
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: f ( x) = f ′
∫ (x) x = ∫( x+ ) 2 d 2
1 dx = x + x + C .
Mà f ( ) = ⇔ + + C = ⇔ C = ⇒ f ( x) 2 1 5 1 1 5 3 = x + x + 3. =
Xét phương trình: f (x) x 1 2 2
= 5 ⇔ x + x + 3 = 5 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ . x = 2 −
S = log x + log x = log 1 + log 2 − = 1. 2 1 2 2 2 2 1 3 2
Câu 5: Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f ′( x) =
, f (0) = 1 và f = 2 . 3 3x −1 3
Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 3 + 5 ln 2 . B. 2 − + 5ln 2 . C. 4 + 5 ln 2 . D. 2 + 5 ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1
ln 3x −1 + C khi x ∈ ; −∞ 1 3 3 3
Cách 1: Từ f ′( x) = ⇒ f (x) = dx= ∫ . 3x −1 3x −1 1
ln 3x −1 + C khi x ∈ ; +∞ 1 3 1 f (0) = 1 ln 3x −1 +1 khi x ∈ ; −∞ 0 + C =1 C = 1 3 Ta có: 1 1 2 ⇒ ⇔
⇒ f ( x) = . f = 2 0 + C = 2 C = 2 1 2 2 3
ln 3x −1 + 2 khi x ∈ ; +∞ 3 Khi đó: f (− )
1 + f (3) = ln 4 +1+ ln 8 + 2 = 3 + ln 32 = 3 + 5ln 2 . 0 0
f ( ) − f (− ) = f ( x) 0 = f ′ ∫ (x) 3 0 1 0 1 dx = dx = ln 3x −1 = ln ∫ ( )1 1 − 1 3x −1 − 4 1 − 1 − Cách 2: Ta có 3 3 f ( ) 2 − f = f (x) 3 3 3 = ′ = = − = 2 f ∫ (x) 3 dx dx ln 3x 1 2 ln 8 ∫ (2) 3 − 3 3x 1 2 2 3 3 3 https://toanmath.com/ 2 Lấy (2) − ( )
1 , ta được: f (3) + f (− )
1 − f (0) − f = ln 32 ⇒ f (− )
1 + f (3) = 3 + 5ln 2 . 3 f ( x) \{ 2; − } 2 4 Câu 6: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = ; f 3 − = 0 ; 2 ( ) x − 4 f (0) = 1 f (3) = 2 P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + f (4) và
. Tính giá trị biểu thức . 3 5 5 A. P = 3 + ln .
B. P = 3 + ln 3 . C. P = 2 + ln . D. P = 2 − ln . 25 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn B x − 2 ln + C khi x ∈ ; −∞ 2 − 1 ( ) x + 2 4 4dx 4dx x − 2 Từ f ′( x) =
⇒ f ( x) = ∫ = ∫ = ln + C khi x ∈ 2; − 2 2 ( ) 2 x − 4 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) x + 2 x − 2 ln + C khi x ∈ 2; +∞ 3 ( ) x + 2 f ( 3 − ) = 0 ln 5 + C = 0 C = − ln 5 1 1
Ta có f (0) = 1 ⇒ 0 + C = 1 ⇔ C = 1 2 2 f (2) = 2 1 C = 2 + ln 5 ln + C = 2 3 3 5 x − 2 ln -ln5 khi x ∈ ( ; −∞ 2 − ) x + 2 − ⇒ x 2 f ( x) = ln +1 khi x ∈( 2; − 2) . x + 2 x − 2 ln + 2 + ln 5 khi x ∈ (2; +∞) x + 2
Khi đó P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + 1
f (4) = ln 3 − ln 5 + ln 3 +1+ ln + 2 + ln 5 = 3 + ln 3. 3 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ { 2; − }
1 thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) − f (3) = 0 2 x + x − 2 và f ( ) 1 0 =
. Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f (− )
1 − f (4) bằng 3 1 1 1 4 1 8 A. + ln 2 . B. 1+ ln 80 . C. 1+ ln 2 + ln . D. 1+ ln . 3 3 3 5 3 5 Hươngd dẫn giải Chọn A 1 x −1 ln + C khi x ∈ ; −∞ 2 − 1 ( ) 3 x + 2 dx dx 1 x −1 f ′( x) 1 = ⇒ f (x) = = = ∫ ∫ ln + C khi x ∈ 2; − 1 2 2 ( ) 2 x + x − 2 x + x − 2 (x − ) 1 ( x + 2) 3 x + 2 1 x −1 ln + C khi x ∈ 1; +∞ 3 ( ) 3 x + 2
Do đó f (− ) − f ( ) 1 1 2 1 3 3 = 0 ⇒ ln 4 + C − ln
− C ⇒ C = C + ln10 . 1 3 3 1 3 3 5 3 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1
Và f (0) = ⇒ ln + C = ⇒ C = + ln 2 . 2 2 3 3 2 3 3 3 1 x −1 ln + C khi x ∈ ; −∞ 2 − 1 ( ) 3 x + 2 − ⇒ f (x) 1 x 1 1 1 = ln + + ln 2 khi x ∈ ( 2 − ; ) 1 . 3 x + 2 3 3 1 x −1 1 ln + C + ln10 khi x ∈ 1; +∞ 1 ( ) 3 x + 2 3 Khi đó:
f (− ) + f (− ) − f ( ) 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1 4 = ln + C + ln 2 + + ln 2 − ln + C + ln10 = + ln 2 . 1 1 3 2 3 3 3 3 2 3 3 3 1
Câu 8: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ { 1 − ; }
1 và thỏa mãn f ′( x) = ; f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1 1 1 và f − + f = 2
. Tính giá trị của biểu thức P = f (0) + f (4) . 2 2 3 3 1 3 1 3 A. P = 2 + ln . B. P = 1+ ln . C. P = 1+ ln . D. P = ln . 5 5 2 5 2 5 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 x −1 ln + C khi x ∈ ; −∞ 1 − ∪ 1;+∞ 1 ( ) ( ) + f ′( x) 1 dx dx 2 x 1 = ⇒ = = ∫ ∫ . 2 2 x −1 x −1 (x − ) 1 ( x + ) 1 1 x −1 ln + C khi x ∈ 1 − ;1 2 ( ) 2 x +1 1 1 1 Ta có f ( 3
− ) + f (3) = 0 ⇒ ln 2 + C + ln + C = 0 ⇒ C = 0 . 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 Và f − + f
= 2 ⇒ ln 3 + C + ln + C = 2 ⇒ C = 1 . 2 2 2 2 2 2 2 3 1 x −1 ln khi x ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; +∞ ) 2 x +1
Suy ra f ( x) = . 1 x −1 ln +1 khi x ∈( 1 − ; ) 1 2 x +1 1 3
Vậy P = f (0) + f (4) =1+ ln . 2 5 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ { } 1
± thỏa mãn f ′(x) = . Biết f ( 3 − ) + f (3) = 0 2 x −1 1 1 và f − + f = 2
. Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng: 2 2 1 5 1 9 1 9 1 9 A. T = 2 + ln . B. T = 1+ ln . C. T = 3 + ln . D. T = ln . 2 9 2 5 2 5 2 5 Hươngd dẫn giải Chọn B 1 x − Ta có f ′ ∫ (x)dx = dx ∫ 1 1 1 = − dx ∫ 1 1 = ln + C . 2 x −1 2 x −1 x +1 2 x +1 https://toanmath.com/ 1 x −1 ln + C khi x < 1 − , x > 1 Do đó + f ( x) 1 2 x 1 = . 1 1− x ln
+ C khi −1 < x < 1 2 2 x +1 1 1 Do f ( 3
− ) + f (3) = 0 nên C = 0 , f − + f = 2 nên C = 1. 1 2 2 2 1 x −1 ln khi x < 1 − , x > 1 2 x +1
Nên f ( x) = . T = f ( 2 − ) + f (0) + 1 9 f (4) = 1+ ln . 1 1− x 2 5 ln
+1 khi −1 < x < 1 2 x +1
Câu 10: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f ( ) 1 2 =
và f ′( x) + ( x + ) 2 2
4 f ( x) = 0 . Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) . 15 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30 Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x)
Vì f ′( x) + ( x + ) 2 2
4 f ( x) = 0 và f ( x) > 0 , với mọi x ∈(0; +∞) nên ta có − = 2x + 4 . 2 f ( x) 1 1 Suy ra 2
( ) = x + 4x +C . Mặt khác f ( ) 1 2 =
nên C = 3 hay f ( x) = . f x 15 2 x + 4x + 3 Do đó f ( ) 1 + f (2) + 1 1 1 f (3) = + + 7 = . 8 15 24 30
Câu 11: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên . Biết 6
f ( x). f ′( x) = 12x +13 và f (0) = 2 .
Khi đó phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải Chọn A Từ 6
f ( x). f ′( x) = 12x +13 6 ⇒ f
∫ (x).f ′(x)dx = ∫(12x+13)dx 6 ⇔ f
∫ (x)df (x) 2
= 6x +13x + C 7 f ( x) 2 ⇔ = = 6x +13x + f (0) C 2 2 →C = . 7 7 Suy ra: 7 f ( x) 2
= 42x + 91x + 2 . Từ f ( x) = 3 7 ⇔ f (x) = 2187 2
⇒ 42x + 91x + 2 = 2187 2
⇔ 42x + 91x − 2185 = 0(*) .
Phương trình (*) có 2 nghiệm trái dầu do ac < 0 .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn ( ) ex e x f x − ′ = + − 2 , f (0) = 5 và 1 f ln = 0
. Giá trị của biểu thức S = f (− ln16) + f (ln 4) bằng 4 31 9 5 A. S = . B. S = . C. S = .
D. f (0). f (2) = 1. 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ x x − ex −1 2 2 e − e khi x ≥ 0 Ta có ( ) ex e x f x − ′ = + − 2 = = . x x ex − 2 2 e − e khi x < 0 x x − + + ≥ Do đó f (x) 2 2 2e 2e C khi x 0 1 = . x x − 2 2 2e − − 2e + C khi x < 0 2
Theo đề bài ta có f (0) = 5 nên 0 0
2e + 2e + C = 5 ⇔ C = 1. 1 1 ln 4 ln 4 − ⇒ f ( ) 2 2 ln 4 = 2e + 2e +1 = 6 1 1 ln ln 4 4 Tương tự 1 − f ln = 0 nên 2 2 2e − − 2e
+ C = 0 ⇔ C = 5. 2 4 2 (−ln16) (−ln16) − ⇒ 7 f (− ) 2 2 ln16 = 2e − − 2e + 5 = − . 2 Vậy S = f (− )+ f ( ) 5 ln16 ln 4 = . 2 π
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục, không âm trên đoạn 0;
, thỏa mãn f (0) = 3 và 2 π
f ( x) f ′( x) 2 . = cos .
x 1+ f ( x) , x ∀ ∈ 0;
. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M 2 π π
của hàm số f ( x) trên đoạn ; . 6 2 21 5 A. m =
, M = 2 2 . B. m = , M = 3 . 2 2 5 C. m = , M = 3 .
D. m = 3 , M = 2 2 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn A
Từ giả thiết f ( x) f ′( x) 2 . = cos .
x 1+ f ( x)
f ( x). f ′( x)
f ( x). f ′( x) ⇒ = cos x ⇒
dx = sin x + C 2 ∫ 2 1+ f ( x) 1+ f ( x) Đặt 2 t = + f (x) 2 2 1
⇒ t = 1+ f (x) ⇒ tdt = f (x) f ′(x)dx .
Thay vào ta được dt = sin x + C ⇒ t = sin x + C ∫ 2
⇒ 1+ f (x) = sin x + C .
Do f (0) = 3 ⇒ C = 2 . Vậy 2 + f (x) 2 =
x + ⇒ f ( x) 2 1 sin 2
= sin x + 4sin x + 3 ⇒ π f ( x) 2
= sin x + 4sin x + 3 , vì hàm số f (x) liên tục, không âm trên đoạn 0; . 2 π π 1 Ta có
≤ x ≤ ⇒ ≤ sin x ≤ 1, xét hàm số g (t) 2
= t + 4t + 3 có hoành độ đỉnh t = 2 − loại. 6 2 2 1 21
Suy ra max g (t ) = g ( )
1 = 8 , min g (t ) = g = . 1 1 ;1 ;1 2 4 2 2 https://toanmath.com/ π π 21
Suy ra max f ( x) = f = 2 2
, min f ( x) = g = . π π π π ; 2 6 2 ; 6 2 6 2
Câu 14: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x) > 0 , x ∀ ∈ . Biết f '( x) f (0) = 1 và
( ) = 2− 2x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m f x
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > e .
B. 0 < m ≤ 1 .
C. 0 < m < e .
D. 1 < m < e . Hươngd dẫn giải Chọn C f ′( x) f ′( x) Ta có ( ) = 2− 2x ⇒ dx = 2 − 2x dx ∫ ∫ . f x f ( x) ( ) ⇔ f ( x) 2 ln
= 2x − x + C ( ) 2 2 . x x f x A e − ⇔ =
. Mà f (0) = 1 suy ra ( ) 2 2 x x f x e − = . 2 − Ta có 2
x − x = − ( 2 2 1 x − 2x + ) 1 = − ( x − )2 1 1 ≤ 1. Suy ra 2 0 x x < e
≤ e và ứng với một giá trị thực
t < 1 thì phương trình 2
2x − x = t sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy để phương trình f ( x) = m có 2 nghiệm phân biệt khi 1
0 < m < e = e .
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f ( x) ≠ 0 với mọi x ∈ . f ′( x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) và a a f ( ) 1 = 0,
− 5 . Biết rằng tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) =
; (a ∈ ,b ∈ ) với b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. a + b = 1 − . B. a ∈ ( 2017 − ; 2017) . C. < 1 − .
D. b − a = 4035 . b Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x) f ′( x)
Ta có f ′( x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) ⇔ = 2x +1 ⇒ dx = 2x +1 dx ∫ ∫ 2 f ( x) ( ) 2 f ( x) ( ) 1 2
⇔ − ( ) = x + x+C f x 1 1 1 Mà f ( ) 1 1 = −
nên C = 0 ⇒ f ( x) = − = − . 2 2 x + x x +1 x
Mặt khác f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 ... 2017 = −1 + − + − + ...+ − 2 3 2 4 3 2018 2017 −
⇔ f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( ) 1 2017 1 2 3 ... 2017 = 1 − + = ⇒ a = 2017 − ; b = 2018 . 2018 2018
Khi đó b − a = 4035. −
Câu 16: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f ( x) = ( x + ) 2 2
3 . f ( x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( ) a a
f 1 + f (2) + ... + f (2017) + f (2018) = với *
a ∈ ,b ∈ và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1. b b
C. a + b = 1010 .
D. b − a = 3029 . Hươngd dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ ' f ( x) ' f ( x) Biến đổi '
f ( x) = ( x + ) 2 2 3 . f ( x) ⇔ = 2x + 3 ⇔ dx = 2x + 3 dx ∫ ∫ 2 f ( x) 2 f ( x) ( ) 1 1 − 2 ⇔ − = + + ⇒ = − . Mà f ( ) 1 0 = nên = 2 . f ( x) x 3x C f ( x) 2
x + 3x + C 2 Do đó f (x) 1 1 = − = − . 2 x + 3x + 2 (x + )1(x + 2) Khi đó a = f ( )
1 + f (2) + ... + f (2017) + 1 1 1 1 f (2018) = − + + .....+ + b 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 − = − − + − + 1 1 1009 ..... + − − = − − = . 2 3 3 4 2018 2019 2020 2 2020 2020 a = 1009 −
Với điều kiện a,b thỏa mãn bài toán, suy ra:
⇒ b − a = 3029 . b = 2020
f ′′(x) f (x)− f ′ ( x) 2 3 . 2 + xf (x) = 0
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) , x ∀ ≥ 0 , thỏa mãn . Tính f ′ (0) = 0; f (0) = 1 f ( ) 1 . 2 3 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 7 6 Hươngd dẫn giải Chọn C
f ′′( x). f ( x) − 2 f ′ ( x) 2 2
Ta có: f ′ ( x) f ( x) − f ′ ( x) 3 . 2 + xf (x) = 0 ⇔ = −x 3 f ( x) ′ f ′(x) f ′( x) 2 f ′(0) 2 ⇒ x 0 = −x ⇒ = − + C ⇒ = − + C ⇒ C = 0 . 2 f (x) 2 f ( x) 2 2 f (0) 2 f ′( x) 2 Do đó x = − 2 f ( x) 2 1 1 1 f ′( x) 1 2 x 3 ⇒ 1 x 1 1 1 dx = − dx ∫ ∫ ⇒ − = − ⇒ − + = − ⇒ f ( ) 6 1 = . 2 f x 2 f ( x) 6 f ( ) 1 f (0) 6 7 0 ( ) 0 0 0 f ′( x) x
Câu 18: Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f (0) = 1 và = . Khi đó f ( x) 2 x +1
hiệu T = f (2 2 ) − 2 f ( ) 1 thuộc khoảng A. (2;3) . B. (7;9) . C. (0; ) 1 . D. (9;12) . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 f ′( x) d f x d 1 (x + ) x ( ( )) 1 Ta có ( ) dx = ∫ dx ⇔ ∫ = ∫ ∫ . f x 2 x +1 f ( x) 2 2 x +1 1
Vậy ln ( f ( x)) = ln ( 2 x + )
1 + C , mà f (0) = 1 ⇔ C = 0 . Do đó f ( x) 2 = x +1 . 2
Nên f (2 2 ) = 3; 2 f ( )
1 = 2 2 ⇒ f (2 2 ) − 2 f ( ) 1 = 3 − 2 2 ∈ (0; ) 1 . https://toanmath.com/ π 4 f (tan t ) 1 1 Câu 19: Khi đó dt = f x dx ∫ ∫ . Vậy f
∫ (x)dx = 6.Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên 2 ( ) cos t 0 0 0
(0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 2 3 = và 3 f ( x) 2 ' = (x + )
1 . f ( x) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
2613 < f (8) < 2614 . B. 2
2614 < f (8) < 2615 . C. 2
2618 < f (8) < 2619 . D. 2
2616 < f (8) < 2617 . Hươngd dẫn giải Chọn A
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên (0; +∞) nên suy ra f ′( x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;+∞).
Mặt khác y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) nên f ′ ( x) 2 = (x + )
1 f ( x) ⇒ f ′( x) = ( x + )
1 f ( x) , x ∀ ∈(0;+∞) f ′( x) ⇒ = (x + ) , x ∀ ∈(0;+∞) ; f ( x) 1 f ′( x) ⇒ 1 dx = (x + ∫ ∫ ) ⇒ = + + ( ) 1 dx f ( x) (x )3 1 C ; f x 3 2 8 Từ f ( ) 3 3 = suy ra C = − 2 3 3 2 Như vậ 1 3 2 8 y f ( x) = (x + ) 1 + − 3 3 3 Bởi thế: 2 2 4 2 8 f ( ) 1 = ( + )3 2 8 2 8 8 8 1 + − = 9 + − 2 ⇒ f (8) = 9 + − ≈ 2613,26 . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 20: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +
∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f ( x) = f ′( x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < f (5) < 5 .
B. 2 < f (5) < 3 .
C. 3 < f (5) < 4 .
D. 1 < f (5) < 2 . Hươngd dẫn giải Chọn C Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f ′( x) 1 f ′( x) 1
f ( x) = f ′( x) 3x +1 ⇔ ( ) = ⇔ = ∫ ∫ x + f ( x) dx dx f x 3 1 3x +1 d ( f ′( x)) 1 1 2 − ⇔ = + + ∫ ∫ 3x 1 + +C ⇔ f ( x) 2 ln =
3x +1 + C ⇔ f ( x) 3 = e . f ( x) (3x ) 2 1 d (3x ) 1 3 3 4 2 4 4 Khi đó + 3x 1 + − f ( ) C 4 3 1 = 1 ⇔ e
=1 ⇔ C = − ⇒ f (x) 3 3 = e ⇒ f ( ) 3 5 = e ≈ 3, 79 ∈ (3; 4 ) . 3
Vậy 3 < f (5) < 4 . https://toanmath.com/ dx
Chú ý: Các bạn có thể tính ∫
bằng cách đặt t = 3x +1 . 3x +1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f ′( x) 1 5 f ′( x) 5 1 5 d ( f ( x)) 4
f ( x) = f ′( x) 3x +1 ⇔ = ⇔ dx = dx ∫ ∫ ⇔ = ∫ f ( x) 3x +1 f x 3x +1 f x 3 1 ( ) 1 ( ) 1 f (5) 4 ⇔ 4 f ( x) 5 4 ln = ⇔ ln
= ⇔ f ( ) = f ( ) 3 5 1 .e ≈ 3, 79 ∈ (3; 4 ) . f ( ) 1 3 1 3 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′ ( x) + f
(x) f ′′(x) 4 .
= 15x +12x , x ∀ ∈ và
f (0) = f ′(0) = 1. Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 2
Ta có: ( f ′( x)) + f ( x) f ′′( x) 4 .
=15x +12x , x ∀ ∈ . ′ ⇔ f ′
( x) f ( x) 4 . = 15x +12x , x
∀ ∈ ⇔ f ′(x). f (x) 5 2
= 3x + 6x + C 1
Do f (0) = f ′(0) = 1 nên ta có C = 1. Do đó: f ′( x) f ( x) 5 2 . = 3x + 6x +1 1 ′ 1 2 ⇔ f (x) 5 2 = 3x + 6x +1 2 ⇔ f (x) 6 3
= x + 4x + 2x + C . 2 2
Mà f (0) = 1 nên ta có C = 1. Do đó 2 f ( x) 6 3
= x + 4x + 2x +1. 2 Vậy 2 f ( ) 1 = 8. f ( x +1) 2 ( x +1 + 3)
Câu 22: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn dx = + C ∫ . Nguyên x +1 x + 5
hàm của hàm số f (2x) trên tập + là: x + 3 x + 3 2x + 3 2x + 3 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . 2 ( 2 x + 4) 2 x + 4 4 ( 2 x + ) 1 8( 2 x + ) 1 Hươngd dẫn giải Chọn D Theo đề ra ta có: f ( x +1) 2 ( x +1 + 3) x + + dx = + C ⇔ 2 f ∫
∫ ( x+1)d( x+1) 2( 1 3) = + C . x +1 x + 5 ( x+1)2 +4 2 t + 3 t + 3 Hay 2 f ∫ (t) ( ) dt =
+ C ⇒ f t dt = + C′ ∫ . 2 ( ) 2 t + 4 t + 4 1 1 2x 3 + 2x + 3 Suy ra f
∫ (2x)dx = f
∫ (2x)d(2x) = + C = + C 2 2 (2x)2 1 2 + 4 8x +8 https://toanmath.com/
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN 5 2 Câu 23: Cho f
∫ (x)dx =10. Kết quả 2−4 f ∫ (x)dx bằng: 2 5 A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 . Hươngd dẫn giải Chọn A 2 2 2 5 5 Tacó 2 − 4 f ∫
(x)dx = 2 dx − 4 f ∫ ∫ (x)dx = 2 − x + 4 f ∫ (x)dx = 2. − (5 − 2) + 4.10 = 34 . 2 5 5 5 2 9
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và F ( x) là nguyên hàm của f ( x) , biết f ∫ (x)dx = 9 0
và F (0) = 3. Tính F (9) . A. F (9) = 6 − .
B. F (9) = 6 .
C. F (9) = 12 . D. F (9) = 12 − . Hươngd dẫn giải Chọn C 9 9 Ta có: I = f
∫ (x)dx = F (x) = F (9)− F (0) = 9 ⇔ F (9) =12. 0 0 2 2 I = f ∫ (x)dx = 3 J = 4 f
∫ (x)−3dx Câu 25: Cho 0 . Khi đó 0 bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B 2 2 2 2
Ta có J = 4 f
∫ (x)−3dx = 4 f
∫ (x)dx−3 dx = 4.3−3x = 6 ∫ . 0 0 0 0 4 4 4 f ∫ (x)dx =10 g ∫ (x)dx = 5 I = 3 f
∫ (x)−5g(x)dx Câu 26: Cho 2 và 2 . Tính 2
A. I = 5 .
B. I = 15 . C. I = 5 − . D. I = 10 . Hươngd dẫn giải Chọn A 4 4 4 Có: I = 3 f
∫ (x)−5g(x)dx = 3 f
∫ (x)dx−5 g ∫ (x)dx = 5. 2 2 2 9 0 9 f ∫ (x)dx = 37 g ∫ (x)dx =16 I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dx Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 .
B. I = 58 .
C. I = 143 . D. I = 122 . Hươngd dẫn giải Chọn A 9 9 9 9 0
Ta có: I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dx = 2 f
∫ (x)dx+ 3g
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx−3 g ∫ (x)dx = 26. 0 0 0 0 9 2 5 5 f
∫ (x)dx = 3 f (x)dx = 1 − ∫ f ( x) dx ∫ Câu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ 5 2 5 Ta có f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3−1= 2. 1 1 2 2 3 3 f ∫ (x)dx =1
f ( x) dx = 2 − ∫ f ( x) dx ∫ Câu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 2 3
f ( x) dx = ∫ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 1 − . 1 1 2 10 6
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;10] và f
∫ (x)dx = 7 và f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P = 7 . B. P = 4 − .
C. P = 4 .
D. P = 10 . Hươngd dẫn giải Chọn C 10 2 6 10 Ta có f
∫ (x)dx = 7 ⇔ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 7 0 0 2 6 2 10 ⇔ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 7−3 = 4. 0 6 Vậy P = 4 . 1 2 f ∫ (x)dx = 2
f ( x) dx = ∫ 2 Câu 31: Cho 0 , f
∫ (x)dx = 4, khi đó 0 ? 1 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Hươngd dẫn giải Chọn A 2 1 2 f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 6. 0 0 1 1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f
∫ (x)dx . 0 1 0
A. I = 8 .
B. I = 12 .
C. I = 36 . D. I = 4 . Hươngd dẫn giải Chọn A 3 1 3 I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2+6 = 8. 0 0 1 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫
(x)+3g (x)dx Câu 33: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − bằng 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2 2 2 x 2 3 5 Ta có: I =
+ 2 f (x)dx + 3 g (x)dx = + 4 − 3 = 2 1 − ∫ ∫ . 2 2 1 − 1 − 8 4 4
f ( x) dx = 2 − ∫ f
∫ (x)dx = 3 g ∫ (x)dx = 7 Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1
. Mệnh đề nào sau đây sai? 8 4 A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . 4 1 8 4 C.
f ( x) dx = 5 − ∫ . D. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 − . 4 1 Hươngd dẫn giải Chọn A 8 8 4 Ta có
f ( x) dx = f ( x) dx − f ( x) dx = 2 − − 3 = 5 − ∫ ∫ ∫ 4 1 1 3 f ( x) f ′( x) [ 1 − ; ] 3 f (− ) 1 = 3 Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn , và f ( ′ x)dx =10 ∫ giá trị 1 − f (3) của bằng A. 13 − . B. 7 − . C. 13 . D. 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 Ta có f ( ′ x)dx =10 ∫
⇒ f (x) 3 =10 ⇔ f (3) − f (− )
1 = 10 ⇔ f (3) = f (− ) 1 +10 = 13 . 1 − 1 − 2 2 f ∫ (x)dx = 3 ( f (x)+ ∫ )1dx Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải. Chọn B 2 2 2
Ta có ∫( f (x) + ) 1 dx = f
∫ (x)dx+ dx = 3+ 2 = 5 ∫ . 0 0 0
Câu 37: Cho y = f ( x) , y = g ( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và 2 2 2 ′ g
∫ (x).f ′(x)dx = 2, g′
∫ (x).f (x)dx = 3. Tính tích phân I = f
∫ (x).g(x) dx . 0 0 0 A. I = 1 − .
B. I = 6 .
C. I = 5 . D. I = 1. Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2 ′
Xét tích phân I = f
∫ (x).g(x) dx = f ′
∫ (x).g(x)+ f (x).g′(x)dx 0 0 2 2 = g′
∫ (x).f (x)dx+ g
∫ (x).f ′(x)dx = 5. 0 0 5 2 − f ∫ (x)dx = 8 g ∫ (x)dx = 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân 2 − và 5 . Tính I = f
∫ (x)−4g(x)−1dx. 4 6 T 4 6 T 4 6 T 2 − A. I = 11 − .
B. I = 13 .
C. I = 27 . D. I = 3 . Hươngd dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ 5 5 2 − 5 Ta có: I = f
∫ (x)−4g(x)−1dx = f
∫ (x)dx+ 4 g
∫ (x)dx− x = 8+ 4.3−(5+ 2) =13. 46T 2 − 2 − 2 − 5 1
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 2x − x +1, x ∀ ∈ . Tính 2
f ( x). f ′ ∫ (x)dx. 0 2 2 A. . B. 2 . C. − . D. 2 − . 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 f ( x) 1 3 3 f ( ) 3 1 − f (0) 2 Ta có 2 f
∫ (x).f ′(x) 2 dx = f
∫ (x).d f (x) = = = − . 3 3 3 0 0 0 6 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f
∫ (x)dx =10 và f
∫ (x)dx = 6. Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 4
A. P = 4 .`
B. P = 16 .
C. P = 8 . D. P = 10 . Hươngd dẫn giải: 2 6 6 2 6 Ta có: P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 0 4 0 6 4 6 4 2 6 6 2 = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx =10−6 = 4 0 6 4 4 0 4 Chọn A 1 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3 − 2 f ∫ (x) dx = 5 . Tính f ( x) dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 2 − . Hươngd dẫn giải: 1 1 1 1 1 Ta có: 3 − 2 f ∫ (x) dx = 5 ⇔ 3dx − 2 f ∫
∫ (x)dx = 5 ⇔ 3x −2 f ∫ (x)dx = 5 0 0 0 0 0 1 1 ⇔ 2 −
f ( x) dx = 5 − 3 = 2 ⇒ f ( x) dx = 1 − ∫ ∫ 0 0 Chọn A 1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên đoạn [0; 1], có f
∫ (x)dx = 4 và g(x)dx = 2 − ∫ 0 0
. Tính tích phân I = f
∫ (x)−3g(x)dx . A. 10 − . B. 10 . C. 2. D. 2 − . Hươngd dẫn giải: 1 1 1 I = f
∫ (x)−3g(x)dx = f
∫ (x)dx−3 g
∫ (x)dx = 4−3( 2 − ) =10 0 0 0 Chọn B 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + x +1 . Tính tích phân I = f '
∫ (x)dx. 0
A. I = ln 2 .
B. I = ln (1+ 2 ) .
C. I = ln 2 D. I = 2 ln 2 https://toanmath.com/ Hươngd dẫn giải: 1 1 1 Ta có: I = f '
∫ (x)dx = f (x) 2
= ln x + x +1 = ln 1+ 2 0 ( ) 0 0 Chọn B
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f ( ) 2 1 = e , ln 3 f ' ∫ (x) 2
dx = 9 − e . Tính I = f (ln 3) . 1 A. 2
I = 9 − 2e .
B. I = 9 . C. I = 9 − . D. 2 I = 2e − 9 . Hươngd dẫn giải: ln 3 ln 3 Ta có: f '
∫ (x)dx = f (x) = f (ln3)− f ( ) 2 1 = 9 − e (gt) 1 1 ⇒ f ( ) 2 2
ln 3 − e = 9 − e ⇒ f (ln 3) = 9 Chọn B
Câu 45: Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 / f '
∫ (x).g(x)dx =1, f (x).g '(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = f
∫ (x).g(x) dx . 0 0 0 A. I = 2 − .
B. I = 0 .
C. I = 3 . D. I = 2 . Hươngd dẫn giải: 1 1 I = f
∫ (x).g(x) / dx = f
∫ (x).g '(x)+ f '(x).g(x)dx 0 0 1 1 = f
∫ (x).g '(x)dx+ f '
∫ (x).g(x)dx =1−1= 0 0 0 Chọn B 2 x
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên (0; +∞) và thỏa f
∫ (t)dt = .xcosπ x . Tính f (4). 0
A. f (4) = 123 . B. f ( ) 2 4 = . C. f ( ) 3 4 = . D. f ( ) 1 4 = . 3 4 4 Hươngd dẫn giải:
Ta có: F (t ) = f
∫ (t)dt ⇒ F '(t) = f (t) 2 x
Đặt G (x) = f
∫ (t)dt = F ( 2x)− F (0) 0
⇒ G (x) = F ( x ) / 2 = x f ( 2 ' 2 .
x ) (Tính chất đạo hàm hợp: f ' u
( x) = f '
(u).u'(x) ) 2 x
Mặt khác, từ gt: G ( x) = f
∫ (t)dt = .xcosπ x 0 ⇒ G '(x) = ( .
x cosπ x) ' = −xπ sin π x + cosπ x ⇒ x f ( 2 2 .
x ) = −xπ sinπ x + cosπ x (1)
Tính f (4) ⇒ ứng với x = 2
Thay x = 2 vào (1) ⇒ 4. f (4) = 2
− π sin 2π + cos 2π = 1 ⇒ f ( ) 1 4 = 4 Chọn D https://toanmath.com/ f ( x)
Câu 47: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn 2 t .dt = . x cosπ x ∫ . Tính f (4) . 0
A. f (4) = 2 3 . B. f (4) = 1 − . C. f ( ) 1 4 = . D. f ( ) 3 4 = 12 . 2 Hươngd dẫn giải: f ( x) f ( x) t f (x) 3 3 t dt = =
= x cosπ x ⇒ f ∫ ( x) 3 2 = 3 . x cosπ x 3 3 0 0 ⇒ f (x) 3
= 3x cosπ x ⇒ f (4) 3 = 12 Chọn D x π
Câu 48: Cho hàm số G ( x) = t.cos ∫
(x −t).dt . Tính G' . 2 0 π π π π A. G ' = 1 − . B. G ' = 1 . C. G ' = 0 . D. G ' = 2 . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải:
Cách 1: Ta có: F (t ) = t.cos ∫
(x −t)dt ⇒ F '(x) = t.cos(x −t) x
Đặt G (x) = t.cos ∫
(x −t)dt = F (x)− F (0) 0 π ⇒
G ( x) = F
( x) − F ( ) / = F
(x) − F ( ) = x (x − x) / ' 0 ' ' 0 cos − 0 = x ' = 1 ⇒ G ' = 1 2 Chọn B x
Cách 2: Ta có G ( x) = t.cos ∫
(x −t)dt . Đặt u = t ⇒ du = dt , dv = cos(x −t)dx chọn 0
v = − sin ( x − t ) x x ⇒ ( ) x x G x = t
− .sin (x − t) + sin
∫ (x−t)dt = sin
∫ (x−t)dt = cos(x−t) = cos0−cos x =1−cos x 0 0 0 0 π π
⇒ G '(x) = sin x ⇒ G ' = sin = 1 2 2 Chọn B 2 x
Câu 49: Cho hàm số G ( x) = cos t.dt ∫
( x > 0 ). Tính G '( x) . 0 A. G ( x) 2 '
= x .cos x .
B. G '( x) = 2 .
x cos x .
C. G '( x) = cos x .
D. G '( x) = cos x −1. Hươngd dẫn giải: 2 x
Ta có F (t ) = cos tdt ⇒ F ' ∫
(t) = cos t ⇒ G(x) = cos tdt = F ∫ ( 2x)− F (0) 0
⇒ G (x) = F
( x ) − F ( ) / = F ( x ) / − F ( ) = F ( x ) / / 2 2 2 = x ( 2 ' 0 0 2 .F' x ) 2 = 2 . x cos x = 2 . x cos x Chọn B x
Câu 50: Cho hàm số G ( x) 2 = 1+ t dt ∫
. Tính G '( x) . 1 x 1 A. . B. 2 1+ x . C. . D. ( 2 x + ) 2 1 x +1 . 2 1+ x 2 1+ x https://toanmath.com/ Hươngd dẫn giải: Đặt F (t) 2 = + t dt ⇒ F ∫ (t) 2 1 ' = 1+ t x G ( x) x 2 = 1+ t dt = F ∫ (x)− F ( )
1 ⇒ G '( x) = F '( x) − F '( ) 1 = F '( x) = 2 + 1 1 x Chọn A x
Câu 51: Cho hàm số F ( x) 2 = sin t .dt ∫
( x > 0 ). Tính F '( x) . 1 sin x 2 sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x Hươngd dẫn giải: x Đặt F (t) 2 = sin t dt ∫ , G ( x) 2 = sin t dt = F ∫ ( x)−F( )1 1 ⇒
(x) = F ( x)− F ( ) = F ( x) = ( x) ( x)2 sinx G ' ' ' 1 ' '.sin = 2 x Chọn B x f (t ) f ( x)
Câu 52: Tính đạo hàm của f ( x) , biết f ( x) thỏa t.e dt = e ∫ . 0
A. f '( x) = x . B. f ( x) 2 ' = x +1. C. f ( x) 1 ' = . D. f ( x) 1 ' = . x 1− x Hươngd dẫn giải: x Đặt F (t) f (t ) = t e dt ⇒ F ∫ (t) f (t ) . '
= t.e ⇒ G (x) f (t )
= t.e dt = F ∫ (x)− F (0) 0 ⇒ ( ) = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) / ( ) ' ' f x G x F x = e (gt) ⇔ . f x f x x e = e ⇒ . f x f x x e = e f ( x) ⇒ e
+ x f (x) f (x) = f (x) f (x) . ' .e ' .e
⇒ + x f ( x) = f ( x) ⇒ f ( x) 1 1 . ' ' ' = 1− x Chọn D 2 x
y = f ( x) [0;+ ∞) f (4) Câu 53: Cho hàm số liên tục trên và f
∫ (t)dt = .xsin(π x). Tính 0 π −1 π π A. f (π ) = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) 1 = . 4 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có f
∫ (t)dt = F (t) ⇒ F′(t) = f (t) 2 x Khi đó 2 x f
∫ (t)dt = .xsin(π x) ⇔ F (t) = .xsin(π x) ⇔ F ( 2x)− F (0) = .xsin(π x) 0 0 ⇒ F′( 2
x ).2x = sin (π x) + π .
x cos (π x) ⇔ f ( 2
x ).2x = sin (π x) + π . x cos (π x) π ⇒ f (4) = . 2 f ( x) ( 2; − 3) F ( x) f ( x) Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của 4 6 T 2 ( I = f
∫ (x)+ 2xdx 2; − 3) F (− ) 1 = 1 F (2) = 4 trên khoảng . Tính 1 − , biết và . https://toanmath.com/
A. I = 6 .
B. I = 10 .
C. I = 3 . D. I = 9 . 4 6 T Hươngd dẫn giải Chọn A 2 2
= F (2) − F (− ) 1 + (4 − ) 1 I = f ∫ = − + =
( x) + 2x dx = F (x) 2 2 + x 4 1 3 6 . 4 6 T 1 − 1 − 1 − 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g ( x) dx = 1 − ∫ I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x)dx Câu 55: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 x 17 Ta có: I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x)dx = xdx + 2 f ∫ ∫ (x)dx−3 g ∫ (x)dx = + 4 + 3 = . 2 2 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 2 2 2 3 f
∫ (x)+ 2g(x)dx =1 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 − f ( x) dx ∫ Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng 11 5 6 16 A. . B. − . C. . D. . 7 7 7 7 Hươngd dẫn giải Chọn B 5 = − 2 2 + = a Đặ a b 7 t a = f
∫ (x)dx, b = f
∫ (x)dx , ta có hệ phương trình 3 2 1 ⇔ 2a − b = 3 − 11 1 1 b = 7 2 5
Vậy f ( x) dx = − ∫ . 7 1
Câu 57: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫ (x)− g(x)dx =10 . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1
Vì f ( x) là hàm số chẵn nên f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.5 =10. 1 − 0 1
Vì g ( x) là hàm số lẻ nên g ∫ (x)dx = 0. 1 − 1 1 ⇒ f
∫ (x)+ g(x)dx =10 và f
∫ (x)− g(x)dx =10 . 1 − 1 − Vậy đáp án D sai. https://toanmath.com/
Câu 58: Cho f ( x) , g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
1 và f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . 1 − 1 − 1 1 C. f
∫ (x)− g(x)dx =10 . D. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1
Vì f ( x) là hàm số chẵn nên f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.5 =10. 1 − 0 1
Vì g ( x) là hàm số lẻ nên g ∫ (x)dx = 0. 1 − 1 1 ⇒ f
∫ (x)+ g(x)dx =10 và f
∫ (x)− g(x)dx =10 . 1 − 1 − 10 8 10 f ∫ (z)dz =17 f ∫ (t)dt =12 3 − f ∫ (x)dx Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng A. 15 − . B. 29 . C. 15 . D. 5 . Hươngd dẫn giải Chọn A 10 0 10 I = 3 − f ∫ (x)dx = 3 − f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 3 − ( 12 − +17) = 15 − . 8 8 0 2 7 7 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (t)dt = 9 f ( z) dz ∫ Câu 60: Cho 1 − , 1 − . Giá trị của 2 là A. 11. B. 5 . C. 7 . D. 9 . Hươngd dẫn giải Chọn C 7 7 7 7 7 2 7 Ta có f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dx và f
∫ (z)dz = f
∫ (x)dx nên f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 1 − 1 − 2 2 1 − 1 − 2 7 Vậy f ∫ (z)dz = 7. 2 3
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, luôn dương trên [0; ] 3 và thỏa mãn I = f
∫ (x)dx = 4. Khi 0 3 đó giá trị 1+ln( f ( x))
của tích phân K = ∫(e + 4)dx là: 0 A. 4 +12e . B. 12 + 4e . C. 3e +14 . D. 14 + 3e . Hươngd dẫn giải Chọn B 3 1+ln( 3 3 3 3 f ( x)) 1+ln( f x ) 3 Ta có K = ∫(e + 4) ( ) dx = e
dx + 4dx = e. f ∫ ∫
∫ (x)dx+ 4dx = 4e+ 4x = 4e+12 ∫ | . 0 0 0 0 0 0 Vậy K = 4e +12 .
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa https://toanmath.com/ f (0) = f ′(0) = 1; . f
( x + y) = f ( x) + f ( y) + 3xy ( x + y) −1, x,y ∀ ∈ 1 Tính f ( x − ∫ ) 1 dx . 0 1 1 1 7 A. . B. − . C. . D. . 2 4 4 4 Hươngd dẫn giải Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f ′( x + y) = f ′( y) 2
+ 3x + 6xy , x ∀ ∈ .
Cho y = ⇒ f ′( x) = f ′( ) 2 0
0 + 3x ⇒ f ′( x) 2 = 1+ 3x Vậy ( ) = ′ ∫ ( ) 3 f x f
x dx = x + x + C mà f (0) = 1 ⇒ C = 1 suy ra f ( x) 3 = x + x +1. 0 1 0 0 4 2 x x 1 1 f ( x − ) 1 dx = ∫
f ( x)dx = ∫ ( 3x + x+ ∫
)1dx = + + x = − − + 1 1 = . 4 2 4 2 4 0 1 − 1 − 1 − 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) là hàm bậc nhất thỏa mãn ∫(x + )
1 f ′( x) dx = 10 và 2 f ( ) 1 − f (0) = 2 . 0 1 Tính I = f
∫ (x)dx. 0
A. I = 1.
B. I = 8 . C. I = 12 − . D. I = 8 − . Hươngd dẫn giải Chọn D
Gọi f ( x) = ax + b , (a ≠ 0) ⇒ f ′( x) = a . Theo giả thiết ta có: 1 1 1 10 3 10 20 +) ∫(x + )
1 f ′( x) dx = 10 ⇔ a∫(x + )
1 dx = 10 ⇔ ( x + ) 1 dx = ∫ ⇔ = ⇒ a = . a 2 a 3 0 0 0 34 +) 2 f ( ) 1 − f (0) = 20 2 ⇔ 2. + b − b = 2 ⇔ b = − . 3 3
Do đó, f (x) 20 34 = x − . 3 3 1 1 20 34 Vậy I = f ∫ (x)dx = x − dx = 8 − ∫ . 0 0 3 3 f ( x) \{ } 0 1 f ( ) 1 = a Câu 64: Cho hàm số xác định trên
, thỏa mãn f ′( x) = , và 3 5 x + x f ( 2 − ) = b f (− ) 1 + f (2) . Tính . A. f (− )
1 + f (2) = −a − b . B. f (− )
1 + f (2) = a − b . C. f (− )
1 + f (2) = a + b . D. f (− )
1 + f (2) = b − a . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1
Ta có f ′(−x) = = − = − f ′( x) ′ (
nên f ( x) là hàm lẻ. −x)3 + (− 3 5 x)5 x + x 2 1 − 2 Do đó f ′
∫ (x)dx = 0 ⇔ f ′
∫ (x)dx = − f ′ ∫ (x)dx. 2 − 2 − 1 https://toanmath.com/ Suy ra f (− ) 1 − f ( 2
− ) = − f (2) + f ( ) 1 ⇒ f (− )
1 + f (2) = f ( 2 − ) + f ( ) 1 = a + b . f ( x) \{ } 0 1 f ( ) 1 = a Câu 65: Cho hàm số xác định trên
và thỏa mãn f ′( x) = , , 2 4 x + x f ( 2 − ) = b f (− ) 1 − f (2)
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b − a .
B. a + b .
C. a − b .
D. −a − b . Hươngd dẫn giải Chọn A 1 1
Ta có f ′(−x) = = = f ′(x) ′ (
nên f ( x) là hàm chẵn. −x)2 + (− 2 4 x)4 x + x 1 − 2 Do đó f ′
∫ (x)dx = f ′ ∫ (x)dx . 2 − 1 Suy ra f (− )
1 − f (2) = f (− ) 1 − f ( 2 − ) + f ( 2 − ) − f ( ) 1 + f ( ) 1 − f (2) 1 − 2 = f ′
∫ (x)dx+b−a − f ′
∫ (x)dx = b−a . 2 − 1
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f ( x) > 0 , x
∀ ∈ ; f ′(x) x 2
= −e . f (x), x ∀ ∈ và f ( ) 1 0 =
. Tính giá trị của f (ln 2) . 2 A. f ( ) 2 ln 2 = . B. f ( ) 2 ln 2 = − . C. f ( ) 2 ln 2 = . D. f ( ) 1 ln 2 = . 9 9 3 3 Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x) ln 2 f ′( x) 1 ln 2 df ( x) ln 2 f ′( x) x 2
= −e . f (x) x ⇔ = −e ⇔
dx = − exdx ∫ ∫ x ⇔ = −e ∫ 2 f ( x) 2 f x 2 f x 0 ( ) 0 0 ( ) 0 ln 2 1 ⇔ − 1 1 1 ⇔ f (ln 2) 1 ( ) = 1 − ⇔ − = 1 ⇔ = 3 = . f x f (ln 2) f (0) f (ln 2) 3 0
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f (x) > 0 x
∀ ∈ , f ′(x) = (x f (x))2 . , x
∀ ∈ và f (0) = 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C ) là.
A. y = 6x + 30 . B. y = 6 − x + 30 .
C. y = 36x − 30 . D. y = 36 − x + 42 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 f ′( x) 1 f ′( x) 1 1 df ( x) 3 x 1 1
f ′( x) = ( x f ( x))2 . 2 ⇔ = x 2 ⇔ dx = x dx ∫ ∫ ⇔ = ∫ ⇔ − = 2 f ( x) 2 f x 2 f x 3 f ( x) 3 0 ( ) 0 ( ) 0 0 0 1 1 1 ⇔ − = − 1 1 ⇔ = ⇔ f ( ) 1 = 6 . f ( ) 1 f (0) 3 f ( ) 1 6
f ′( ) = ( f ( ))2 1 1. 1 = 36 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y = 36x − 30 .
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn: x 1
g ( x) = 1+ 2018 f ∫ (t)dt , ( ) 2
g x = f ( x) . Tính g ( x)dx ∫ . 0 0 https://toanmath.com/ 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505 . 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn A x
Ta có g ( x) = 1+ 2018 f
∫ (t)dt ⇒ g′(x) = 2018 f (x) = 2018 g(x) 0 g′( x) t g′( x) t t ⇒ = ⇒ t dx = 2018 dx ∫
∫ ⇒ 2( g(x)) = 2018x g ( x) 2018 0 0 0 g ( x) 0
⇒ 2( g (t) − )1 = 2018t (do g (0) =1)
⇒ g (t) =1009t +1 1 1 ⇒ g ∫ (t) 1009 1011 2 dt = t + t = . 2 2 0 0
y = f ( x) [ 1 − ; ] 1
f ( x) > 0, x ∀ ∈ Câu 69: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn , thỏa mãn
f '( x) + 2 f ( x) = 0 f ( ) 1 = 1 f (− ) 1 và . Biết , tính . A. f ( ) 2 1 e− − = . B. f (− ) 3 1 = e . C. f (− ) 4 1 = e . D. f (− ) 1 = 3 . Hươngd dẫn giải Chọn C Biến đổi: 1 1 1 f x f x df x
f '( x) + 2 f ( x) '( ) '( ) ( ) 1 = 0 ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = − ∫ ∫ ∫ − f ( x) 2 f − (x)dx 2dx f − − (x) 4 ln f ( x) 4 1 1 1 1 f ( ) 1 f ( ) 1 4 − 4 4 ln ( ) = 4 − ⇔ = ⇔ − = = . − f (− ) e f ( ) 1 f ( ) 1 .e e f 1 1
Câu 70: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn f ′(0) = 9 và
f ′′( x) + f ′ ( x) 2 9 − x = 9
. Tính T = f ( ) 1 − f (0) . 1
A. T = 2 + 9 ln 2 .
B. T = 9 . C. T = + 9ln 2 .
D. T = 2 − 9 ln 2 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
f ′′( x) −1 1
Ta có f ′′( x) + f ′ ( x) 2 9 − x = 9
⇒ ( f ′′(x) − ) = − f ′(x) 2 9 1 − x ⇒ − = . f ′ ( x) 2 − 9 x
f ′′( x) −1 1 1 x
Lấy nguyên hàm hai vế − = ∫ ∫ ⇒ = + C . f ( x) dx dx 2 − 9 ' x
f ′( x) − x 9 1
Do f ′(0) = 9 nên C = suy ra f ′( x) 9 − x = ⇒ f ′( x) 9 = + x 9 x +1 x +1 1 1 9 2 x 1 Vậy T = f ( ) 1 − f (0) = + x dx ∫ = 9 ln x +1 + = 9ln 2 + . x +1 2 2 0 0
y = f ( x)
f ( x) f ( x) 4 2 ' . = x + x f (0) = 2 2 f (2) Câu 71: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính . 313 332 324 323 A. 2 f (2) = . B. 2 f (2) = . C. 2 f (2) = . D. 2 f (2) = . 15 15 15 15 Hươngd dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B Ta có 2 2 2 2 f x
f '( x). f ( x) 136 136 4 2
= x + x ⇒ f '(x). f (x)dx = ( 4 2
x + x ) dx ⇔ f ( x) df ( x) ( ) 2 = ⇔ = ∫ ∫ ∫ 0 15 2 15 0 0 0 2 f (2) − 4 136 332 2 = ⇔ f (2) = . 2 15 15
Câu 72: Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
x + xf ( x) = f ′ ( x) 2 x ∀ ∈ [ ] f ( ) 3 2 , 1; 4 , 1 =
. Giá trị f (4) bằng: 2 391 361 381 371 A. B. C. D. 18 18 18 18 Hươngd dẫn giải Chọn A Biến đổi: f ′(x) 2 f ′ (x)
x + xf ( x) = f ′( x) 2 2
⇔ x( + f ( x)) = f ′( x) 2 1 2 ⇔ = x ⇒ = x . 1+ 2 f ( x) 1+ 2 f ( x) 4 f ′( x) 4 ⇒ 14 14 391 dx = xdx ∫ ∫
⇔ 1+ 2 f ( x) 4 = ⇔ 1+ 2 f (4) − 2 = ⇔ f (4) = . + 1 3 3 18 1 1 2 f ( x) 1 Chọn A 4 f ′( x) 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn I = dx = 1+ 2 f ∫
(x) = 1+ 2 f (4) − 2 thì ta có 1+ 2 f ( x) 1 1
thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). 4 f '( x) 4 df ( x) 4 1 4 1 − + Vi phân: dx = ∫ ∫ =
∫(1+ 2 f (x)) 2 d (1+ 2 f (x)) = 1+ 2 f (x) . + + 1 2 1 1 2 f ( x) 1 1 2 f ( x) 1
+ Đổi biến: Đặt t = 1+ 2 f (x) 2
⇒ t = 1+ 2 f (x) ⇔ tdt = f ′(x)dx
với x = 1 ⇒ t = 1+ 2 f ( )
1 = 2; x = 4 ⇒ t = 1+ 2 f (4) . 1+2 f (4) 1+2 f (4) Khi đó tdt 1+2 f (4) I = = ∫ dt = t ∫ = 1+ 2 f (4) − 2. t 2 2 2
y = f ( x) f ′( x) [0;+∞) Câu 73: Cho hàm số có
liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn ( )+ ( ) 2 3 = 1+ 3.e x f x f x − ′ . Khi đó: 1 1 1 1 A. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . B. 3 e f ( ) 1 − f (0) = − . 2 + 2 e 3 2 + 4 2 e 3 e + 3 e + 3 − 8 3 ( 2 ) 2 C. e f ( ) 1 − f (0) = .
D. 3 f ( ) − f ( ) = ( 2 + ) 2 e 1 0 e 3 e + 3 − 8 . 3 Hươngd dẫn giải Chọn C − e x + x 3
Ta có: 3 f ( x) + f ′( x) 2 2 = 1+ 3.e = 3x ⇒ ( ) 3x + ′( ) 2 x 2 3e e = e e x f x f x + 3 . ex ′ 3x ⇔ ( ) 2 x 2 e = e e x f x + 3 . https://toanmath.com/ 1 1 ′
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được 3 e x ∫ ( ) 2 x 2 d = e e x f x x + 3 dx ∫ 0 0 e + 3 e + 3 − 8 3 ( 2 ) 2 x ⇔ ( ) 1 e = ( e x f x + 3) 13 1 3 2 ⇔ e f ( ) 1 − f (0) = . 0 3 3 0
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Hươngd dẫn giải Chọn B f ′ x 2x Ta có f ′( x) 2 x +1 = 2x f ( x) ( ) +1 ⇔ = f ( x) 2 +1 x +1 3 f ′( x) 3 2x ⇔ dx = dx ⇔ f ∫ ∫ (x) 3 3
+1 = x +1 ⇔ f (x) 3 2 +1 = 1 + + 0 f ( x) 2 0 0 0 1 0 x 1
⇔ f ( 3) +1 − f (0) +1 =1⇔ f ( 3) +1 = 2 ⇔ f ( 3) = 3.
Câu 75: Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′( x) = ( x + ) 2 2
3 f ( x) và f ( ) 1 0 = − . Biết rằng 2 a a tổng f ( )
1 + f (2) + f (3) + ... + f (2017) + f (2018) = với ( *
a ∈ , b ∈ ) và là phân b b
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. < 1 − . B. >1.
C. a + b = 1010 .
D. b − a = 3029 . b b Hươngd dẫn giải Chọn D f ′( x)
Ta có f ′( x) = ( x + ) 2 2 3 f ( x) ⇔ = 2x + 3 2 f ( x) f ′( x) ⇔ ∫ 1 2
( )dx = ∫(2x +3)dx ⇔ −
= x + 3x + C . f x f ( x) Vì f ( ) 1 0 = − ⇒ C = 2 . 2 1 1 1
Vậy f ( x) = − ( = − . x + ) 1 ( x + 2) x + 2 x +1
Do đó f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( )+ f ( ) 1 1 1009 1 2 3 ... 2017 2018 = − = − . 2020 2 2020 Vậy a = 1009 −
; b = 2020 . Do đó b − a = 3029 . ax + b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F ( x) =
(4a −b ≠ 0) là nguyên hàm của hàm số f (x) x + 4 và thỏa mãn: 2
2 f ( x) = F
( x) −1 f ′ ( x) .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a = 1, b = 4 .
B. a = 1, b = 1 − .
C. a = 1, b ∈ \ { } 4 .
D. a ∈ , b ∈ . Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ ax + b 4a − b 2b − 8a Ta có F ( x) =
là nguyên hàm của f ( x) nên f ( x) = F′( x) = và f ′( x) = . x + 4 (x + 4)2 (x + 4)3 2 (4a − b)2 Do đó: ax + b 2b − 8a 2
2 f ( x) = ( F ( x) − ) 1 f ′( x) ⇔ = − ( x + 4) 1 4 x + 4 (x + 4)3
⇔ 4a − b = −(ax + b − x − 4) ⇔ (x + 4)(1− a) = 0 ⇔ a =1 (do x + 4 ≠ 0 )
Với a = 1 mà 4a − b ≠ 0 nên b ≠ 4 .
Vậy a = 1, b ∈ \ { } 4 .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
+ Vì 4a − b ≠ 0 nên loại được ngay phương án A: a = 1, b = 4 và phương án D: a ∈ , b ∈ .
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b = 0, a =1. Khi đó, ta có ( ) x 4 8 F x = , f ( x) =
, f ′( x) = − . x + 4 (x + 4)2 (x + 4)3 Thay vào 2
2 f ( x) = ( F ( x) − )
1 f ′( x) thấy đúng nên Chọn C
y = f ( x) [1;2] f ( ) 1 = 4 Câu 77: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
f ( x) = xf ′( x) 3 2 − 2x − 3x f (2) . Tính A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . Hươngd dẫn giải Chọn B ′
xf ′ x − f x f x
Do x ∈[1; 2] nên f ( x) = xf ′( x) 3 2 ( ) ( ) ( )
− 2x − 3x ⇔ = 2x + 3 ⇔ = 2x + 3 2 x x f ( x) 2 ⇔
= x + 3x + C . x Do f ( )
1 = 4 nên C = 0 ⇒ f ( x) 3 2 = x + 3x . Vậy f (2) = 20 . x π π
Câu 78: Cho f ( x) = trên − ;
và F ( x) là một nguyên hàm của xf ′( x) thỏa mãn 2 cos x 2 2 π π
F (0) = 0 . Biết a ∈ − ;
thỏa mãn tan a = 3. Tính F (a) 2
−10a + 3a . 2 2 1 1 1 A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn C
Ta có: F ( x) = xf ′ ∫ (x)dx = d x f ∫
(x) = xf (x)− f ∫ (x)dx x sin x Ta lại có: f ∫ (x)dx = dx ∫ = d x (tan x ∫
) = x tan x − tan d x x ∫ = x tan x − dx ∫ 2 cos x cos x 1 = x tan x + d ∫
(cos x) = x tan x + ln cos x +C ⇒ F (x) = xf (x)− x tan x −ln cos x +C cos x
Lại có: F (0) = 0 ⇒ C = 0 , do đó: F ( x) = xf ( x) − x tan x − ln cos x .
⇒ F (a) = af (a) − a tan a − ln cos a https://toanmath.com/ Khi đó ( ) a 1 1 f a = = a ( 2
1+ tan a) = 10a và 2 =1+ tan a =10 2 ⇔ cos a = 2 cos a 2 cos a 10 1 ⇔ cos a = . 10 1 Vậy F (a) 2 −10a + 3a 2 2
= 10a − 3a − ln −10a + 1 3a = ln10 . 10 2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
f ( x) > 0 , x
∀ ∈ , f ′(x) x 2
= −e . f (x) x ∀ ∈ và f ( ) 1 0 =
. Phương trình tiếp tuyến của 2
đồ thị tại điểm có hoành độ x = ln 2 là 0
A. 2x + 9 y − 2 ln 2 − 3 = 0 .
B. 2x − 9 y − 2 ln 2 + 3 = 0 .
C. 2x − 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 .
D. 2x + 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0 . Hươngd dẫn giải Chọn A ln 2 f ′( x) ln 2 f ′( x) ln 2 ln 2 1 Ta có f ′( x) x 2
= −e . f (x) ⇔ − = ex ⇒ ∫ −
dx = exdx ∫ ⇒ = (ex) 2 f ( x) 2 f x f ( x) 0 0 ( ) 0 0 1 1 ⇒ − = ⇒ f ( ) 1 ln 2 = . f ( ) f ( ) 1 ln 2 0 3 2 1 2 Từ đó ta có f ′( ) ln 2 2 ln 2 = −e f (ln 2) = 2. − = − . 3 9 2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − ( x − ln 2) +
⇔ 2x + 9y − 2ln 2 − 3 = 0 . 9 3
Câu 80: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 , f ( x) và f ′( x) đều nhận giá trị dương trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 2 , 1 1 1 3 f ′
∫ (x). f (x) 2 +1dx = 2 f ′ ∫
(x).f (x)dx . Tính f ∫ (x) dx . 0 0 0 15 15 17 19 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D 1 1 2
Theo giả thiết, ta có f ′
∫ (x). f (x) +1dx = 2 f ′ ∫
(x).f (x)dx 0 0 1 1 ⇔ f ′
∫ (x). f (x) 2 +1dx−2 f ′ ∫
(x).f (x)dx = 0 0 0 1 2 1 ⇔ f ′
∫ (x). f (x) 2 −2 f ′
(x).f (x)+1dx = 0 ⇔ ′ − = f ∫
(x).f (x) 1 dx 0 0 0 3 f ( x)
⇒ f ′(x). f (x) −1 = 0 2
⇒ f (x). f ′(x) =1 ⇒
= x + C . Mà f ( ) 8 0 = 2 ⇒ C = . 3 3 Vậy 3
f ( x) = 3x + 8 . 1 1 1 2 3 3x 19 Vậy f
∫ (x) dx =
∫(3x+8)dx = + 8x = . 2 2 0 0 0 https://toanmath.com/
Câu 81: Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) = 2x
f (x) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1; ] 3 là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3 Hươngd dẫn giải Chọn D Biến đổi:
f (x). f '(x)
f (x). f '(x) 2
f (x). f '(x) = 2x f (x) +1 ⇔ = 2x ⇒ dx = 2xdx ∫ ∫ 2 2
⇔ f (x) +1 = x + C 2 2 f (x) +1 f (x) +1 Với 2 2 2 4 2
f (0) = 0 ⇒ C = 1 ⇒
f (x) +1 = x +1 ⇒ f (x) = x + 2x = g(x) Ta có: 3
g '(x) = 4x + 4x > 0, x ∀ ∈[1; ]
3 . Suy ra g(x) đồng biến trên [1; ] 3 Suy ra: 2
g(1) ≤ g(x) = f (x) ≤ g (3) 2 f ( x)≥0
⇒ 3 ≤ f (x) ≤ 99 → 3 ≤ f (x) ≤ 3 11 min f (x) = 3 [1; ]3 ⇒
Max f (x) = 3 11 3
f (x). f '(x)
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn 2 dx =
f (x) +1 + C ∫
thì ta có thể sử dụng kĩ thuật 2 f (x) +1
vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) 1 −
f (x). f '(x) f (x) 1 +) Vi phân: dx = d ∫ ∫
( f (x)) = ∫( 2f(x)+ )1 d ( 2f(x)+ ) 2 2 1 =
f (x) +1 + C 2 2 + + 2 f (x) 1 f (x) 1
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2 t =
f (x) +1 ⇒ t = f (x) +1 ⇒ tdt = f (x) f '(x)dx
f (x). f '(x) tdt Suy ra: 2 dx =
= dt = t + C = f (x) +1 + C ∫ ∫ ∫ 2 ( ) +1 t f x
Câu 82: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f (0) = 1 và ( 1 ′( ))2 x f x
= e f (x), x
∀ ∈ . Tính tích phân f (x)dx ∫ bằng 0
A. e − 2 .
B. e −1. C. 2 e − 2 . D. 2 e −1. Hươngd dẫn giải Chọn B ( f ′(x))2 f ′( x) f ′( x) 2 Biến đổi ( ′( )) x f x = e f (x) x ⇔ x x ( ) = e ⇔ = e ⇒ dx = e dx ∫ ∫ f x f ( x) f ( x) x ∫( x − ⇔
f ( x)) 12df ( x) 2 = e dx ∫ ⇔ f ( x) 2 2 = 2e + C x
Vì f (0) = 1 ⇒ C = 0 ⇒ f ( x) 2 = e ⇔ ( ) x f x = e 1 1 1 Suy ra ∫ ( ) x
f x dx = edx = e = e −1 ∫ 0 0 0 y = f x \{ } 0 Câu 83: Cho hàm số
( ) xác định và liên tục trên thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ′( x) −1 x ∀ ∈ \{ } 0 f ( ) 1 = 2 − với và . Tính f ( x) dx ∫ . 1 https://toanmath.com/ 1 3 ln 2 3 ln 2 A. − − ln 2. B. − − ln 2. C. 1 − − . D. − − . 2 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn A 2 Ta có 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ′( x) −1 ⇔ ( xf ( x) + ) 1
= f (x) + xf ′(x)(*)
Đặt h(x) = f (x) + xf ′(x) ⇒ h′(x) = f (x) + xf ′(x) , khi đó (*) có dạng h′( x) h′( x) dh ( x) 1 2
h ( x) = h′( x) ⇒ =1 ⇒ dx = 1dx ∫ ∫ ⇒ = x + C ∫ ⇔ − = x + C 2 h ( x) 2 h ( x) 2 h ( x) h ( x) ⇒ ( ) 1 h x = − ⇒ xf ( x) 1 +1 = − x + C x + C 1 Vì f ( ) 1 = 2 − nên 2 − +1 = − ⇒ C = 0 1+ C Khi đó 1 1 xf ( x) 1
+1 = − ⇒ f (x) = − − x 2 x x 2 2 2 1 1 1 1 Suy ra: f
∫ (x)dx = − − dx ∫ = − ln x = − − ln 2 2 x x x 2 1 1 1
Câu 84: Cho hàm số y = f ( x) . Có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( ) 1 = e và
(x + ) f (x) = xf ′(x) 3 2 − x , x
∀ ∈ . Tính f (2) . A. 2 4e − 4e + 4 . B. 2 4e − 2e +1 . C. 3 2e − 2e + 2 . D. 2 4e + 4e − 4 . Hươngd dẫn giải Chọn D ′
xf ′( x) − ( x + 2) f ( x)
e−x f (x) Ta có: ( −
x + ) f ( x) = xf ′( x) 3 2 − x ⇔ =1 ⇔ = e x 3 x 2 x ′
2 e−x f ( x) 2 Suy ra ∫
dx = e−xdx ∫ 2 x 1 1 2 e− f (2) 1 e− f ( ) 1 2 − 1 ⇔ − = − e − e− 2 2 2 1 2 e− f (2) 1 e− f ( ) 1 1 − 2 e e− ⇔ − = − 4 1
⇔ f (2) = 4 ef ( ) 1 + e −1 2 = 4e + 4e − 4 .
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 0 . Biết 1 9 1 π x 3π 1 2
f ( x) dx = ∫ và f ′( x) cos dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 2 4 0 0 0 1 4 6 2 A. π . B. π . C. π . D. π . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 π 1 x π x 1 π x π π x Ta có f ′
∫ (x)cos dx = cos d ∫
( f (x)) = cos .f (x) + sin .f ∫ (x)dx 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 π π x = sin .f ∫ (x)dx. 2 2 0 https://toanmath.com/ 1 π x 3 Suy ra sin
.f ( x) dx = ∫ 2 2 0 1 2 1 π x 1 1 Mặt khác sin dx = ∫
∫(1-cosπ x)dx = . 2 2 2 0 0 1 1 1 2 Do đó π x π x 2 f
∫ (x)dx−2 3sin f ∫ (x)dx + 3sin dx = 0 ∫ . 2 2 0 0 0 1 2 π x π x hay f ∫ (x)−3sin dx = 0
suy ra f ( x) = 3sin . 2 2 0 1 1 1 π x 6 π x 6
Vậy f ( x) dx = 3sin dx = − cos = ∫ ∫ . 2 π 2 π 0 0 0 1 1
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 , thỏa mãn f
∫ (x)dx = xf
∫ (x)dx =1 và 0 0 1 1 3 f
∫ (x) 2 dx = 4
. Giá trị của tích phân f ∫ (x) dx bằng 0 0 A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 . Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 1 2 2 2 Xét f
∫ (x)+(ax+b) dx = f
∫ (x) dx+ 2 f
∫ (x).(ax+b)dx+
∫(ax+b) dx 0 0 0 0 1 1 1 = + a a xf
∫ (x) x+ b f ∫ (x) 1 4 2 d 2 dx +
(ax +b)3 = + (a +b) 2 2 4 2 + + ab + b . 3a 3 0 0 0 2 a
Cần xác định a, b để + ( + b) 2 2
a + b + 2b + 4 = 0 3 4 −(b − )2 2 Ta có: 2
∆ = b + 4b + 4 − ( 2 b + 2b + 4) =
≤ 0 ⇒ b = 2 ⇒ a = 6 − . 3 3 1 Khi đó: f ∫ (x)+( 6 − x + 2) 2 dx = 0
⇒ f ( x) = 6x − 2 0 1 1 1 3 3 1 4 Suy ra f
∫ (x) dx =
∫(6x−2) dx = (6x−2) =10. 24 0 0 0
Câu 87: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f ( x) > 0 khi x ∈[1, 2] . 2 2 f '( x) Biết f '
∫ (x)dx =10 và dx = ln 2 ∫ . Tính f (2) . f x 1 ( ) 1 A. f (2) = 10 − .
B. f (2) = 20 .
C. f (2) = 10 . D. f (2) = 20 − . Hươngd dẫn giải: 2 2 Ta có: f '
∫ (x)dx = f (x) = f (2)− f ( )1 =10 (gt) 1 1 2 f '( x) 2 f 2 = = − = = ∫ (gt)
f ( x) dx ln f ( x) ln f (2) ln f ( ) ( ) 1 ln ln 2 1 f 1 1 ( ) https://toanmath.com/
f (2) − f ( ) 1 = 10 f (2) = 20
Vậy ta có hệ: f (2) ⇔ = = f ( ) 2 f ( ) 1 10 1 Chọn B
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f (0) ≠ 0 với x ∀ ∈[4;8]. Biết f ′(x) 2 8 1 1 rằng = ∫
và f (4) = , f (8) = . Tính f (6) . f ( x) dx 1 4 4 2 4 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hươngd dẫn giải Chọn D 8 f ′( x) 8 df ( x) 1 8 1 1 +) Xét dx = = − = − ∫ ∫ − = − 2 − 4 = 2 . 2 f ( x) 2 f x f x 4 f 8 f 4 4 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f ′(x) 2 8
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để ∫
+ k dx = 0 . 2 f x 4 ( ) f ′(x) 2 8 8 f ′(x) 2 8 f ′ (x) 8 2 Ta có: 2 2 ∫ + k dx = dx + 2k dx + k
dx = 1+ 4k + 4k = 2k +1 ∫ ∫ ∫ . 2 f (x) f ( x) 4 2 f x 4 4 4 ( ) ( ) 4 2 1
8 f ′( x) 1 f ′( x) 6 1 f ′( x) 6 1 Suy ra: k = − thì ∫ − dx = 0 ⇔ = ⇔ dx = dx ∫ ∫ 2 2 f (x) 2 2 f (x) 2 2 f x 2 4 4 ( ) 4 6 df ( x) 1 6 1 1 1 1 ⇔ = 1 ⇔ − = 1 ⇔ − = 1 ⇔ 4 − = 1 ⇔ f 6 = ∫ . 2 f x f x 4 f 4 f 6 f 6 3 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) b b Chú ý: f
∫ (x)dx = 0 không được phép suy ra f (x) = 0, nhưng 2k f
∫ (x)dx = 0 ⇔ f (x) = 0 . a a
Câu 89: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điề 2 u kiện f ′(0) = 1 − và f ′
( x) = f ′′
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1 − . B. 1
− ≤ T < 0 .
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A 1
Ta có: T = f ( )
1 − f (0) = f ′ ∫ (x)dx 0 ′ f ′′( x) 2 1 Lại có: f ′
( x) = f ′′ (x) ⇔ 1 − = − ⇔ 1 − = f ′(x) 2 f ′ ( x) 1 ⇔ −x + c = ⇔ ′( ) 1 f x = . f ′( x) −x + c Mà f ′(0) = 1 − nên c = 1 − . 1 1 1 Vậy T = f ′ ∫ (x)dx = dx ∫ 1 = − − − = −ln 2. − ln x 1 x −1 0 0 0 https://toanmath.com/
f (x) > 0,∀ x∈,
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả f (0) = f ′(0) = 1, . 2 2
xy + y′ = yy , ′′ ∀ x ∈ .
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 A. < ln f ( ) 1 < 1. B. < f ( ) 1 0 ln 1 < . C. < ln f ( ) 1 < 2 . D. < f ( ) 3 1 ln 1 < . 2 2 2 2 Hươngd dẫn giải Chọn D ′ 2 y y ′′ − y′ ′ 2 y′ x f ′( x) 2 x Ta có 2 2
xy + y′ = yy′′ ⇔ = y x ⇔ = x ⇔ = + C hay = + C . 2 y y y 2 f ( x) 2
Lại có f (0) = f ′(0) = 1 ⇒ C = 1. f ′( x) 2 1 1 x f ′( x) 2 x 7 Ta có = + ⇔ dx = ∫ ∫ +1 dx
⇔ ln ( f (x))1 = ⇔ f ( ) 7 ln 1 = . f ( x) 1 2 f x 2 0 6 6 0 ( ) 0 ⇒ < ( f ( )) 3 1 ln 1 < . 2 3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1; ]
3 thỏa mãn điều kiện f
∫ (x)+3g(x)dx =10 đồng 1 3 3 thời 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6 . Tính f
∫ (x)+ g(x)dx . 1 1 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Hươngd dẫn giải Chọn B 3 3 3 Đặt a = f
∫ (x)dx, b = g
∫ (x)dx . Khi đó f
∫ (x)+3g(x)dx =10
⇔ a + 3b =10 , 1 1 1 3 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6
⇔ 2a − b = 6 . 1 + = = 3 Do đó: a 3b 10 a 4 ⇔ . Vậy f
∫ (x)+ g(x)dx = a + b = 6 . 2a − b = 6 b = 2 1 d d
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a;b] , nếu f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 2 (với a b b
a < d < b ) thì f ( x) dx ∫ bằng. a 5 A. 3 . B. 7 . C. . D. 10 . 2 Hươngd dẫn giải Chọn A d f ∫ (x)dx = 5 F
(d ) − F (a) = 5 b a ⇒
⇒ F (b) − F (a) = 3 = f ∫ (x)dx . d F
(d ) − F (b) = 2 f ∫ (x)dx = 2 a b
Câu 93: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; ] 3 , thỏa mãn: https://toanmath.com/ 3 3 3 f
∫ (x)+3g(x)dx =10 và 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 6
. Tính I = f
∫ (x)+ g(x)dx 1 1 1
A. I = 8 .
B. I = 9 .
C. I = 6 . D. I = 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 3 f
∫ (x)+3g(x)dx =10 f ∫ (x)dx = 4 3 Ta có: 1 1 ⇒ ⇒ I = f
∫ (x)+ g(x)dx = 6 . 3 3 2 f 1 ∫
(x)− g (x)dx = 6 g ∫ (x)dx = 2 1 1
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0;5] và đồ thị hàm số
y = f ′( x) trên đoạn [0;5] được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 − Tìm mệnh đề đúng
A. f (0) = f (5) < f (3) .
B. f (3) < f (0) = f (5) .
C. f (3) < f (0) < f (5) .
D. f (3) < f (5) < f (0) . Hươngd dẫn giải Chọn C 5 Ta có f ′
∫ (x)dx = f (5)− f (3) > 0, do đó f (5) > f (3) . 3 3 f ′
∫ (x)dx = f (3)− f (0) < 0, do đó f (3) < f (0) 0 5 f ′
∫ (x)dx = f (5)− f (0) < 0, do đó f (5) < f (0) 0
Câu 95: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈(0; +∞) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3π 2
f ( x) = x (sin x + f '( x)) + cos x và f ( x)sin d x x = 4. − ∫
Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng π 2 nào? A. (6;7) . B. (5;6) . C. (12;13) . D. (11;12) . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có:
f ( x) = x (sin x + f ′( x)) + cos x ′ ′
f ( x) − xf ′( x) sin x cos x
f (x) 1 f ( x) ⇒ = + 1 ⇒ = cos x ⇒ = cos x + c 2 2 x x x x x x x https://toanmath.com/
⇒ f ( x) = cos x + cx Khi đó: 3π 3π 2 2 f ( x)sin d x x = 4 − ∫
⇔ (cos x + cx)sin d x x = 4 − ∫ π π 2 2 3π 3π 2 2 ⇔ cos xsin d x x + c x sin d x x = 4 − ∫ ∫ ⇔ 0 + c ( 2 − ) = 4 − ⇔ c = 2 π π 2 2
⇒ f ( x) = cos x + 2x ⇒ f (π ) = 2π −1∈(5;6) . π
Câu 96: Cho hàm số f ( x) xác định trên 0; thỏa mãn 2 π π 2 π 2 − π 2 2 f
∫ (x)−2 2 f (x)sin x− d x = . Tích phân f
∫ (x)d x bằng 4 2 0 0 π π A. . B. 0 . C. 1. D. . 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn B π π π 2 π 2 π 2 Ta có: 2 2 sin x − d x ∫ = 1− cos 2x − d x ∫
= ∫(1−sin 2x)d x 4 2 0 0 0 π 2 1 π − = 2 x + cos 2x = . 2 2 0 π π 2 π 2 π Do đó: −π π − 2 f
∫ (x)−2 2 f (x)sin x− d x 2 + 2sin x − d x ∫ 2 2 = + = 0 4 4 2 2 0 0 π 2 π π 2 ⇔ f
∫ (x)−2 2 f (x) 2 sin x − + 2sin x − d x = 0 4 4 0 π 2 2 π ⇔ f
∫ (x)− 2sin x− d x = 0 4 0 π π
Suy ra f ( x) − 2 sin x − = 0
, hay f ( x) = 2 sin x − . 4 4 π π π 2 2 π π Bởi vậy: f
∫ (x)d x = 2sin x− d x ∫ 2 = − 2 cos x − = 0 . 4 4 0 0 0 Câu 97: Cho hàm số − +
y = f (x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) + f ( − x) = ( x − ) 2x 2x 1 3 2 2 1 e + 4 . Tính 2 tích phân I = f
∫ (x)dx ta được kết quả: 0
A. I = e + 4 .
B. I = 8 .
C. I = 2 . D. I = e + 2 .
Đề ban đầu bị sai vì khi thay x = 0 và x = 2 vào ta thấy mâu thuẫn nên tôi đã sửa lại đề Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 2 2 2
Theo giả thuyết ta có 3 f
∫ (x)+ f (2− x)dx = 2
∫ (x− ) x −2x 1 1 e + + 4 dx (*) . 0 0 2 2 2 Ta tính f
∫ (2− x)dx = − f
∫ (2− x)d(2− x) = f ∫ (x)dx . 0 0 0 2 2 Vì vậy 3 f
∫ (x)+ f (2− x)dx = 4 f ∫ (x)dx. 0 0 2 2 2 Hơn nữ 2 2 2 2 a 2
∫ (x ) x −2x 1+ x −2 x 1 1 e dx e + d ∫
( 2x 2x ) x −2x 1 1 e + − = − + = = 0 và 4dx = 8 ∫ . 0 0 0 0 2 2
Câu 98: Suy ra 4 f
∫ (x)dx = 8 ⇔ f
∫ (x)dx = 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên \{0; − }1 thỏa 0 0
mãn điều kiện f ( ) 1 = 2
− ln 2 và x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 ,
với a,b ∈ . Tính 2 2 a + b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Hươngd dẫn giải Chọn B x 1 x
Từ giả thiết, ta có x ( x + ) f ′( x) + f ( x) 2 1 . = x + x ⇔ . f ′( x) + f x = 2 ( ) x +1 (x + )1 x +1 ′ x x ⇔ . f ( x) = , với x ∀ ∈ \{0; − } 1 . x +1 x +1 x x x Suy ra . f ( x) = dx ∫ hay
. f ( x) = x − x + + C . x +1 x +1 x + ln 1 1 x
Mặt khác, ta có f ( ) 1 = 2 − ln 2 nên C = 1 − . Do đó
. f ( x) = x − x + − . x + ln 1 1 1 2 3 3
Với x = 2 thì . f (2) = 1− ln 3 ⇔ f ( ) 3 3 2 =
− ln 3 . Suy ra a = và b = − . 3 2 2 2 2 9 Vậy 2 2 a + b = . 2 2
Câu 99: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và f ′( x) 4 ≥ x + − 2x x ∀ > 0 và f ( ) 1 = 1 − . 2 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (0; ) 1 .
B. Phương trình f ( x) = 0 có đúng 3 nghiệm trên (0; +∞) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (1; 2) .
C. Phương trình f ( x) = 0 có 1 nghiệm trên (2;5) . Hươngd dẫn giải Chọn C 6 3 x − 2x + 2 (x − )2 3 1 +1 f ′( x) 2 4 ≥ x + − 2x = = > 0 , x ∀ > 0 . 2 x 2 x 2 x
⇒ y = f (x) đồng biến trên (0;+∞).
⇒ f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng (0;+∞) ( ) 1 . Mặt khác ta có: https://toanmath.com/ 2 2 2 21 f ′( x) 2 4 ≥ x +
− 2x > 0 , x ∀ > 0 ⇒ f ′ ∫ (x) 4 dx ≥ x + − 2x dx = ∫ 2 x 2 x 5 1 1
⇒ f ( ) − f ( ) 21 2 1 ≥ ⇒ f ( ) 17 2 ≥ . 5 5
Kết hợp giả thiết ta có y = f ( x) liên tục trên [1; 2] và f (2). f ( ) 1 < 0 (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng (1; 2).
Câu 100: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên và thỏa mãn f ′( x) ∈[ 1 − ; ] 1 với 2 x
∀ ∈(0;2) . Biết f (0) = f (2) =1. Đặt I = f
∫ (x)dx , phát biểu nào dưới đây đúng? 0 A. I ∈ ( ; −∞ 0]. B. I ∈ (0; ] 1 .
C. I ∈[1; +∞) . D. I ∈ (0; ) 1 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 1 2 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 0 0 1 1 1 1 1 1 1
f ( x) dx = ( x − )
1 f ( x) − ( x − )
1 f ′( x) dx = 1+ (1− x) f ′( x) dx ≥ 1− (1− x) dx = ∫ ∫ ∫ ∫ ( )1 . 0 2 0 0 0 0 2 2 2 2 2 1
f ( x) dx = ( x − )
1 f ( x) − ( x − )
1 f ′( x) dx = 1− ( x − ∫ ∫ ∫ )
1 f ′( x) dx ≥ 1− (1− x) dx = ∫ (2) . 1 2 1 1 1 1 1 1 Từ ( ) 1 và (2) suy ra I ≥ + =1. 2 2 1
Câu 101: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; ] 1 thỏa mãn xf
∫ (x)dx = 0 và max f (x) =1. Tích [0; 1] 0 1 phân = ex I f
∫ (x)dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0 5 3 5 3 A. ; −∞ − . B. ; e −1 . C. − ; . D. (e −1; + ∞). 4 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 Với mọi a ∈[0; ] 1 , ta có 0 = xf
∫ (x)dx = a xf
∫ (x)dx = axf ∫ (x)dx 0 0 0 1 Kí hiệu ( ) = ∫(ex I a − ax)dx . 0 1 1 1 1
Khi đó, với mọi a ∈[0; ] 1 ta có
ex f ( x) dx ∫ = ex f
∫ (x)dx− axf
∫ (x)dx = ∫(ex −ax) f (x)dx 0 0 0 0 1 1 1
≤ ex − ax . f ∫
(x) dx ≤ ex − ax .max f ∫
(x) dx = ex − ax dx = I ∫ (a). x [ ∈ 0 ] ;1 0 0 0 1 Suy ra ex f
∫ (x)dx ≤ min I (a) a [ ∈ 0 ] ;1 0 Mặt khác 1 1 1 a a Với mọi a ∈[0; ] 1 ta có ( ) = ex − d = ∫ ∫(ex I a ax x − ax)dx x 2 = e − x = e − −1 2 2 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 x 3 I (a) 3 min = e − ⇒ e f
∫ (x)dx ≤ e− ≈1,22. a [ ∈ 0 ] ;1 2 2 0 5 3 Vậy I ∈ − ; . 4 2
Câu 102: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 1 và 1 1 1 3 f ′ ∫ (x) f ( x) 2 1 3 + dx ≤ 2 f ′ ∫
(x) f (x)dx
. Tính tích phân f
∫ (x) dx: 9 0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 Hươngd dẫn giải Chọn D Từ giả thiết suy ra: 1 1 ∫ 2 ⇔ ′ − (
3 f ′( x) f ( x))2 − 2.3 f ′(x) f (x) +1 dx ≤ 0 3 f ∫
(x) f (x) 1 dx ≤ 0. 0 0 1
Suy ra 3 f ′( x) f ( x) −1 = 0 ⇔
f ′( x) f ( x) 1 = ⇔ f ′(x) 2 . f ( x) = . 3 9 ′ ′ 1 1 Vì 3 f (x) 2
= 3. f (x) f ′(x) nên suy ra 3 f (x) = 3
⇒ f (x) = x + C . 3 3 Vì f (0) = 1 nên 3
f (0) = 1 ⇒ C = 1. 1 Vậy 3
⇒ f (x) = x +1. 3 1 1 3 1 7 Suy ra f ∫ (x) dx = x +1 dx = ∫ . 3 6 0 0
Câu 103: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có đạo hàm trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn hệ thức f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 4
. Tính I = f
∫ (x)+ g(x)dx . g ( x) = − . x f ′( x); f ( x) = − . x g′( x) 1 A. 8 ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A
f ( x) + g ( x) 1
Cách 1: Ta có f ( x) + g ( x) = −x f ′( x) + g′( x) ⇔ = −
f ′( x) + g′( x) x
f ( x) + g ( x) 1 ⇔ ∫ ⇒ + = − + ′( ) ∫
ln f ( x) g ( x) + ′( ) dx = − dx ln x C f x g x x
Theo giả thiết ta có C − ln 1 = ln f ( ) 1 + g ( ) 1 ⇒ C = ln 4 .
f (x)+ g(x) 4 = x Suy ra , vì f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 nên ( )+ ( ) 4 f x g x = x
f ( x) + g ( x) 4 = − x 4 ⇒ I = f
∫ (x)+ g(x)dx = 8ln2 . 1
Cách 2: Ta có f ( x) + g ( x) = −x f ′( x) + g′( x) ⇒ f
∫ (x)+ g(x)dx = − x f ′
∫ (x)+ g′(x)dx . https://toanmath.com/ ⇒ f
∫ (x)+ g(x)dx = −x f
( x) + g ( x) + f
∫ (x) + g (x) dx .
⇒ − ( ) + ( ) = ⇒ ( )+ ( ) C x f x g x C f x g x = − . Vì f ( ) 1 + g ( ) 1 = C − ⇒ C = 4 − x 4 Do đó ( ) + ( ) 4 f x g x =
. Vậy I = f
∫ (x)+ g(x)dx = 8ln2 . x 1 https://toanmath.com/
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN BÀI TẬP
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 4 2 Câu 104: Cho f
∫ (x)dx =16 . Tính f (2x)dx ∫ 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 . 6 2
Câu 105: Nếu f
∫ (x)dx =12 thì f (3x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6 . B. 36 . C. 2 . D. 4 . 2 5 Câu 106: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . 1
Câu 107: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân 5 − 2 f
∫ (1−3x)+9dx . 0 A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 . 9 4
Câu 108: Biết f ( x) làm hàm liên tục trên và f
∫ (x)dx = 9 . Khi đó giá trị của f
∫ (3x −3)dx là 0 1 A. 27 . B. 3 . C. 0 . D. 24 . 1 2 x
Câu 109: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
∫ (x)dx =10 . Tính f dx ∫ . 2 0 0 2 x 5 2 x 2 x 2 x A. f dx = ∫ . B. f dx = 20 ∫ . C. f dx = 10 ∫ . D. f dx = 5 ∫ . 2 2 2 2 2 0 0 0 0 5 2 f ∫ (x)dx = 4 I = f (2x + ∫ )1dx Câu 110: Cho 1 − . Tính 1 − . 5 3
A. I = 2 . B. I = .
C. I = 4 . D. I = . 2 2 5
Câu 111: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
∫ (x)dx = a, (a∈) . Tích phân 3 2 I = f (2x + ∫
)1dx có giá trị là 1 1 1 A. I = a +1 .
B. I = 2a +1 .
C. I = 2a . D. I = a . 2 2 2 5 Câu 112: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . 3 2
Câu 113: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [1; +∞) và f
∫ ( x +1)dx = 8. Tích phân I = xf ∫ (x)dx 0 1 bằng: A. I = 16 .
B. I = 2 .
C. I = 8 . D. I = 4 11 2 Câu 114: Biết f
∫ (x)dx =18. Tính I = x(2+ f ( 2 3x − ∫ )1)dx. 1 − 0 https://toanmath.com/
A. I = 5 .
B. I = 7 .
C. I = 8 D. I = 10 . 1 2
Câu 115: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
∫ (2x)dx = 8. Tính I = xf
∫ ( 2x)dx 0 0 A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . 1 3
Câu 116: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6 . Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x−1)dx . 1 − 2 3 A. I = .
B. I = 4 . C. I = . D. I = 6 . 3 2 2 4
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; 4] và f
∫ (x)dx =1; f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 ; 0 1 f
∫ ( 3x−1)dx . 1 − 4 A. 4 . B. 2 . C. . D. 1. 3 1 3
Câu 118: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên và f
∫ (x)d x = 4, f
∫ (x)d x = 6. Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x+1)d x. 1 −
A. I = 3 .
B. I = 5 .
C. I = 6 . D. I = 4 . 1 2
Câu 119: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
∫ (2x)dx = 2 và f
∫ (6x)dx =14 . Tính 0 0 2 f
∫ (5 x + 2)dx . 2 − A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 . π π 2 2
Câu 120: Cho tích phân I = cos . x f ∫
(sin x)dx = 8. Tính tích phân K = sin .x f ∫
(cos x)dx . 0 0 A. K = 8 − .
B. K = 4 .
C. K = 8 . D. K = 16 . 1
Câu 121: Cho hàm số
y = f ( x) liên tục trên R, thỏa mãn f
∫ (x)dx =1. Tính 0 π 4 I = ( 2 tan + ∫
)1.f (tan x)dx . 0 π π
A. I = 1. B. I = 1 − . C. I = . D. I = − . 4 4 1
Câu 122: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f (2x) = 3 f ( x) , x
∀ ∈ . Biết rằng f ∫ (x)dx =1 0 2
. Giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx bằng bao nhiêu? 1
A. I = 5 .
B. I = 3 .
C. I = 8 . D. I = 2 . https://toanmath.com/ 2
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f (2) = 2 − ; f
∫ (x)dx =1. Tính 0 4 tích phân I = f ′
∫ ( x)dx. 0 A. I = 10 − . B. I = 5 − .
C. I = 0 . D. I = 18 − . 2 4 f ( x ) f ∫ (x)dx = 2 I = dx ∫ Câu 124: Cho x 1 . Tính 1 bằng 1
A. I = 1.
B. I = 2 .
C. I = 4 . D. I = . 2 π 16 f ( x ) 2
Câu 125: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn dx = 6 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 3 . Tính x 1 0 4 tích phân I = f ∫ (x)dx . 0 A. I = 2 − . B. I = 6 .
C. I = 9 . D. I = 2 . π 9 f ( x ) 2
Câu 126: Cho f ( x) liên tục trên thỏa dx = 4 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 2 . Tính x 1 0 3 I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 10 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 2 . f (2 x − ) 1 ln x
Câu 127: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . 5 2
Câu 128: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 4; − + ∞) và f
∫ ( x + 4)dx = 8. Tính I = .xf
∫ (x)dx. 0 3
A. I = 8 .
B. I = 4 . C. I = 16 − . D. I = 4 − . π 1 2 3 Câu 129: Cho f
∫ (2x+ )1dx =12 và f ∫ ( 2 sin x)sin 2 d
x x = 3 . Tính f
∫ (x)dx . 0 0 0 A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 . π 4 1 2 x f ( x)
Câu 130: Cho hàm f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
∫ (tan x)dx = 3 và dx = 1 ∫ . Tính 2 x +1 0 0 1 f ( x) dx ∫ . 0 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1. π 4 1 2 x f x 1
Câu 131: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và f ∫ (tan x) ( ) dx = 4; dx = 2 ∫ . Tính I = f
∫ (x)dx . 2 x +1 0 0 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1. https://toanmath.com/ 2018
Câu 132: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
∫ (x)dx = 2 . Khi đó tích phân 0 2018 e 1 − x f ∫
(ln( 2x +1 dx bằng 2 ) x +1 0 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 3 m 10
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để x
∫ (3− x) dx = − f ′′ , với f (x) 15 = ln x . 9 0
A. m = 20 .
B. m = 4 .
C. m = 5 . D. m = 3 . 3
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính I = f
∫ (x)dx. 1 5 7 9 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1; ]
3 thỏa mãn f (4 − x) = f ( x), x ∀ ∈[1; ] 3 và 3 3
xf ( x) dx = 2 − ∫
. Giá trị f ( x) dx ∫ bằng 1 1 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn 5
như hình vẽ. Tính giá trị I = f
∫ (x)+ 2dx . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 .
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn : . A f ( x) + .
B u .′ f (u) + C. f (a + b − x) = g ( x) u (a) =a b 1 b +) Với thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u (b)=b A + B + C a a u (a) =b b 1 b +) Với thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u (b)=a
A − B + C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B, C . f ( x) [ ;ab] b b Nếu liên tục trên thì f
∫ (a +b− x)dx = f ∫ (x)dx. a a 6 1 2 3
Câu 137: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn f ( x) = 6x f ( x ) − f x dx ∫ 3x + . Tính ( ) 1 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . https://toanmath.com/
Câu 138: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện xf ( 2
x ) + f ( x − ) 2 4 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16
Câu 139: Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x) + f (2 − x) = 2x . Tính giá 2
trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 1 4 A. I = 4 − . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 2 3
Câu 140: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x . Tích phân 1 f ( x) dx ∫ bằng 0 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 15 5
Câu 141: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x 1 . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 1 4 1 4 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 25 15 15 75
Câu 142: Xét hàm số f ( x) liên tục trên[ 1
− ;2] và thỏa mãn f (x) + xf ( 2x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 − 5
A. I = 5 . B. I = .
C. I = 3 . D. I = 15 . 2
Câu 143: Hàm số f ( x) liên tục trên [ 1
− ;2] và thỏa mãn điều kiện f (x) = x + + xf ( 2 2 3 − x ). Tính 2 giá trị của I = f
∫ (x)dx 1 − 14 28 4 A. I = . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 3 3 3 1
Câu 144: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f ( x) + xf ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = . Tính x +1 1
giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 9 2 4 3 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = . D. I = . 2 9 3 2 x
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x) và thỏa mãn f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân 2 x +1 1 − a b I = f ( x) a b 2 dx = ∫
với a,b, c ∈ và ; tối giản. Tính a + b + c c c c 0 A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 10 − . https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thõa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . Biết x e +1 ln 2 f
∫ (x)dx = aln2+bln3, với a,b∈. Tính giá trị của P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 π π π
Câu 147: Biết hàm số y = f x +
là hàm số chẵn trên đoạn − ; và 2 2 2 π π 2
f ( x) + f x + = sin x + cos x . Tính I = f ∫ (x) . dx 2 0 1
A. I = 0 .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2 π
Câu 148: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên , f (0) = 0 và f ( x) + f
− x = sin x.cos x 2 π với x
∀ ∈ . Giá trị của tích phân 2 xf ′ ∫
(x)dx bằng 0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 x
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f (1+ 2x) + f (1− 2x) 2 = , x ∀ ∈ . tính tích 2 x + 1 3 phân I = f
∫ (x)dx . 1 − π π 1 π π A. I = 2 − . B. I = 1 − . C. I = − . D. I = . 2 4 2 8 4
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Cách giải: Lần lượt đặt t = u( x) và t = v( x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f ( x ) ) để
suy ra hàm số f ( x ) (nếu u( x ) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v( x) ).
Các kết quả đặc biệt: x − b x − c . A g − . B g a a − Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g(x) với 2 2
A ≠ B ) khi đó f (x) = (*) 2 2 A − B . A g x − . B g −x +)Hệ quả 1 của (*): . A f ( x) + .
B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = 2 2 A − B g x
+)Hệ quả 2 của (*): A f ( x) + B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) . . =
với g ( x) là hàm số chẵn. A + B 2 f ( x)
Câu 150: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f ( x) 1 + 2 f = 3x . Tính I = ∫ dx . x 1 x 2 3 1 A. I = .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2 2 x
Câu 151: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \ { }
0 và thỏa mãn f ( x) 2 15 2 3 + 3 f = − , x 2 3 9 2 1 f
∫ (x)dx = k . Tính I = f dx ∫ theo k . x 3 1 2 45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 https://toanmath.com/
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính giá π 2 trị của I = f ∫ (x)dx. π − 2 2 2 4 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2019 1009 2019 1009
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn (− ) + 2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá trị của 1 I = f
∫ (x)dx 1 − 2 e −1 2 e −1 2 e −1 A. I = . B. I = .
C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e
Câu 154: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 =12x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x + 2 .
B. y = 4x − 6 .
C. y = 2x − 6 .
D. y = 4x − 2 . 1
Câu 155: Cho f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên thỏa mãn ∫ f (x)dx = 2018 và g (x) là hàm số 0 1
liên tục trên thỏa mãn g ( x) + g (−x) = 1, ∀x ∈ . Tính tích phân I = ∫ f (x)g (x)dx . 1 − 1009
A. I = 2018 . B. I = .
C. I = 4036 . D. I = 1008 . 2
Câu 156: Cho số dương a và hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) + f (−x) = a , x ∀ ∈ . Giá a
trị của biểu thức f
∫ (x)dx bằng −a A. 2 2a . B. a . C. 2 a . D. 2a . π 2
Câu 157: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa điều kiện f ( x) + f (−x) = 2sin x . Tính f
∫ (x)dx π − 2 A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 158: Cho f (x) là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x . Tính tích 3π 2 phân I = f
∫ (x)dx. 3π − 2
A. I = 3 .
B. I = 4 .
C. I = 6 .
D. I = 8 .
Câu 159: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx . π − 2 A. I = 1 − .
B. I = 1. C. I = 2 − . D. I = 2 . https://toanmath.com/ π 4
Câu 160: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (−x) − f ( x) 2 3 2
= tan x . Tính f
∫ (x)dx π − 4 π A. 1− π . B. − π 1 . C. 1+ π . D. 2 − . 2 2 4 2
Câu 161: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết f
∫ (x)dx = aln2+bln3 (a;b∈). Tính P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2
Câu 162: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x . Tính 1
tích phân I = ∫ f (x)dx . 0 4 1 4 1 A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 15 15 75 25
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
Câu 163: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên [ 1,
− ]1 và f (x) là hàm số chẵn, g (x) là hàm 1 1 số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5 và g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. g
∫ (x)dx =14. 1 − 1 − 1 1 C. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . D. f
∫ (x)− g(x)dx =10 . 1 − 1 − a a a
Câu 164: Nếu hàm f ( x) CHẴN thì f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx 2. Nếu hàm f (x) LẺ thì f ∫ (x)dx = 0 −a 0 −a
Nếu chứng minh thì như sau: 1 0 1 Đặt A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
1 A 2 A 0 A = f x dx ∫
. Đặt t = −x ⇒ dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ A = f t − . −dt = f t
− dt = f −x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1
vào biến số tích phân) = f
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ f (−x) = f (x) ) 0 1 1 1 Vậy A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx =10 (1) 1 − 0 0 1 0 1 Đặt B = g
∫ (x)dx = g
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
1 B 2 B https://toanmath.com/ 0 B = g x dx ∫
. Đặt t = −x ⇒ dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ B = g t
− . −dt = g t
− dt = g −x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1
vào biến số tích phân) = − g
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ g(−x) = −g(x) ) 0 1 1 1 Vậy B = g
∫ (x)dx = − g
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx = 0 (2) 1 − 0 0 Từ (1) và (2) Chọn B 0
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên [ 4; − 4] biết f
∫ (−x)dx = 2 và 2 − 2 4 f ∫ ( 2
− x)dx = 4 . Tính I = f
∫ (x)dx . 1 0 A. I = 10 − . B. I = 6 − .
C. I = 6 . D. I = 10 . 1 f (2x) 2
Câu 166: Cho hàm số chẵn y = f ( x) liên tục trên và dx = 8 ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 1+ 2x 1 − 0 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . 1
Câu 167: Cho f ( x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ 1 − ; ] 1 và f
∫ (x)dx = 2 . Kết quả 1 − 1 f ( x) I = dx ∫ bằng 1+ ex 1 −
A. I = 1.
B. I = 3 .
C. I = 2 . D. I = 4 . 1 2 1
Câu 168: Cho y = f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx =1. Giá trị của 2 0 1 2 f ( x) dx ∫ bằng 3x +1 2 − A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 . f (x) 3
f (x) + f (x) = x, x ∀ ∈ 2
Câu 169: Cho hàm số
liên tục trên thỏa mãn . Tính I = f ∫ (x)dx 0 3 1 5
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4
Câu 170: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3 f ( x) 2 2
− 3 f (x) + 6 f (x) = x, x ∀ ∈ . Tính tích 5 phân I = f
∫ (x)dx . 0 5 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 12 3
Câu 171: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3
x + f ( x) + 2 f ( x) = 1 , x ∀ ∈ . Tính 1 I = f
∫ (x)dx . 2 − 7 7 7 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 3 4 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 b dx b − a
Bài toán: “ Cho f ( x) f (a + b − x) 2 .
= k , khi đó I = = ∫ k + f x k a ( ) 2 Chứng minh: dt = −dx
Đặt t = a + b − x ⇒ ( ) 2 k
và x = a ⇒ t − b ; x = b ⇒ t = a . f x = f (t) b b b Khi đó dx dx 1 f ( x) dx I = = = ∫ ∫ ∫ . k + f x k k k + f x a ( ) 2 a a ( ) k + f (t) b dx
1 b f ( x) dx 1 b 1 b − a 2I = + = ∫ ∫ dx = ∫
(b − a) ⇒ I = . k + f x k k + f x k k 2k a ( ) a ( ) a
Câu 172: Cho hàm số f ( x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f ( x). f (1− x) = 1 với 1 dx x ∀ ∈[0; ]
1 . Tính giá trí I = ∫ 1+ f x 0 ( ) 3 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2
Câu 173: Cho hàm số f ( x) liên tục trên , ta có f ( x) > 0 và f (0). f (2018 − x) = 1. Giá trị của tích 2018 dx phân I = ∫ 1+ f x 0 ( )
A. I = 2018 .
B. I = 0
C. I = 1009 D. 4016
Câu 174: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x) > 0 khi x ∈[0;5] Biết . 5 dx
f ( x). f (5 − x) = 1 tính tích phân I = ∫ . , 0 1+ f ( x) 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 10 . 4 3 2 3
Câu 175: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính tích phân f ( x) dx ∫ . 1 5 7 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 176: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và f ( x) > 0 khi x ∈ [0; a] ( a > 0 ). Biết a dx
f ( x). f (a − x) = 1, tính tích phân I = ∫ . 1+ f x 0 ( ) a a a A. I = .
B. I = 2a . C. I = . D. I = . 2 3 4
f (x). f (a − x) =1
Câu 177: Cho f ( x) là hàm liên tục trên đoạn [0; a] thỏa mãn và f
( x) > 0, x ∀ ∈[0;a] a dx ba = , ∫
trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó 1+ f x c c 0 ( )
b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? https://toanmath.com/ A. (11; 22). B. (0;9). C. (7; 2 ) 1 . D. (2017; 2020).
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
Câu 178: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa 4
mãn đẳng thức x + 2 .x f (x) = ′( ) 2 f x , x
∀ ∈[1;4] . Biết rằng f ( ) 3 1 = , tính I = f
∫ (x)dx ? 2 1 1186 1174 1222 1201 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 45 45 45 45 3 2 f x − x 1 − 2x
Câu 179: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′( x) ( ) .e − = 0 và 2 f ( x) 7 f (0) = 1. Tích phân .
x f ( x) dx ∫ bằng 0 2 7 15 45 5 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 4 1
Câu 180: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x + 4x − 3x − x +1, x ∀ ∈ . Tính 2 I = f
∫ (x).f ′(x)dx. 0 7 7 A. 2 . B. 2 − . C. − . D. . 3 3
Câu 181: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; )
1 và f ( x) ≠ 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Biết rằng 1 3 f = a , f
= b và x + xf ′( x) = 2 f ( x) − 4 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Tính tích phân 2 2 π 3 2 sin .
x cos x + 2sin 2x I = dx ∫
theo a và b . 2 π f (sin x) 6 3a b 3b a 3b a 3a b A. I . B. I . C. I . D. I . 4ab 4ab 4ab 4ab
Câu 182: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . 5
Câu 183: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
∫ (x)dx = 4, f (5) = 3, f (2) = 2. Tính 2 2 3 I = x f ′( 2 x + ∫ )1dx 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 6 . f (2 x − ) 1 ln x
Câu 184: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . https://toanmath.com/ π 2 16 f x 2 ( )
Câu 185: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn cot . x f ∫ (sin x)dx = dx = 1 ∫ . Tính π x 1 4 1 f (4x) tích phân dx ∫ . x 1 8 3 5
A. I = 3 . B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 2
Câu 186: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng: 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 6 20 16 1 2 9
Câu 187: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1, f ′
∫ (x) dx = 5 0 1 2 1 và
f ( x )dx = ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 5 0 0 3 1 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 4 4 5 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 4 2 Câu 104: Cho f
∫ (x)dx =16 . Tính f (2x)dx ∫ 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 . Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn D 1 7 T 2 Xét tích phân f (2x) dx ∫ ta có 1 7 T 1 7 T 0 Đặt 2x = 1
t ⇒ dx = dt . Khi x = 0 thì t = 0 ; khi x = 2 thì t = 4. 2 2 4 4 Do đó 1 1 f ∫ ( x) 1 2 dx = f ∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = .16 = 8. 2 2 2 0 0 0 6 2
Câu 105: Nếu f
∫ (x)dx =12 thì f (3x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6 . B. 36 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 3x ⇒ dt = 3dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 6 2 6 Khi đó: f ∫ ( x) 1 x = f ∫ (t) 1 3 d dt = .12 = 4 . 3 3 0 0 2 5 Câu 106: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx .
Đổi cận: x =1⇒ t = 2, x = 2 ⇒ t = 5 . 2 5 5 2 Khi đó: f ∫ ( 1 2 x + ) 1 d x x = f
∫ (t)dt ⇒ f
∫ (t)dt = 2 f ∫ ( 2x + )1 d x x = 4 . 2 1 2 2 1 5 5
Mà tích phân không phụ thuộc vào biến nên: I = f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt = 4 . 2 2 1
Câu 107: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân 5 − 2 f
∫ (1−3x)+9dx . 0 A. 27 . B. 21. C. 15 . D. 75 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t =1−3x ⇒ dt = 3d − x .
Với x = 0 → t = 1 và x = 2 → t = 5 − . 2 2 2 5 − dt 1 1 Ta có f
∫ (1−3x)+9dx = f
∫ (1−3x)dx + 9dx ∫ = f ∫ (t) 2 + 9x = f
∫ (x)dx +18 0 3 − 3 0 0 0 1 5 − https://toanmath.com/ 1 = .9 +18 = 21. 3 9 4
Câu 108: Biết f ( x) làm hàm liên tục trên và f
∫ (x)dx = 9 . Khi đó giá trị của f
∫ (3x −3)dx là 0 1 A. 27 . B. 3 . C. 0 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn B 4 I = f
∫ (3x−3)dx. Đặt t = 3x −3 ⇒ dt = 3dx 1 = ⇒ =
Đổi cận: x 1 t 0
x = 4 ⇒ t = 9 9 1 9 1 I = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 3. 3 3 0 0 1 2 x
Câu 109: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
∫ (x)dx =10 . Tính f dx ∫ . 2 0 0 2 x 5 2 x 2 x 2 x A. f dx = ∫ . B. f dx = 20 ∫ . C. f dx = 10 ∫ . D. f dx = 5 ∫ . 2 2 2 2 2 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ x t t = 1 ⇒ dt = dx . 2 2
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 2 ⇒ t =1. 2 x 1 Ta có: f dx ∫ = 2. f
∫ (t)dt = 2.10 = 20. 2 0 0 5 2 f ∫ (x)dx = 4 I = f (2x + ∫ )1dx Câu 110: Cho 1 − . Tính 1 − . 5 3
A. I = 2 . B. I = .
C. I = 4 . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = 2x +1 ⇒ dt = 1
2dx ⇒ dx = dt . 2 Với x = 1 − ⇒ t = 1
− , với x = 2 ⇒ t = 5 . 2 5 5 5 Khi đó ta có 1 1 1 1 I = f (2x + ∫
)1dx ⇒ I = f ∫ (t). dt = f ∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = .4 = 2. 2 2 2 2 1 − 1 − 1 − 1 − 5
Câu 111: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
∫ (x)dx = a, (a∈) . Tích phân 3 2 I = f (2x + ∫
)1dx có giá trị là 1 1 1 A. I = a +1 .
B. I = 2a +1 .
C. I = 2a . D. I = a . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 2x +1⇒ dt = 2dx .
Đổi cận: x =1⇒ t = 3 ; x = 2 ⇒ t = 5 . https://toanmath.com/ 5 5 1 ⇒ I = f ∫ (t) 1 t = f ∫ (x) 1 d dx = a . 2 2 2 3 3 2 5 Câu 112: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 1 2 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2 d x x
Đổi cận: x =1⇒ t = 2; x = 2 ⇒ t = 5 . 5 5 5 Khi đó: 1 = f ∫ (t) 1 2 dt = f
∫ (x)dx ⇒ I = f ∫ (x)dx = 4.. 2 2 2 2 2 3 2
Câu 113: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [1; +∞) và f
∫ ( x +1)dx = 8. Tích phân I = xf ∫ (x)dx 0 1 bằng:
A. I = 16 .
B. I = 2 .
C. I = 8 . D. I = 4 Hướng dẫn giải Chọn D 3 2 I = f
∫ ( x +1)dx = 8 . Đặt t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = dx; 0
đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x = 3 ⇒ t = 2 . 2 2 2 Khi đó I = 2tf
∫ (t)dt = 8 ⇒ tf
∫ (t)dt = 4. Vậy I = xf ∫ (x)dx = 4. 1 1 1 11 2 Câu 114: Biết f
∫ (x)dx =18. Tính I = x(2+ f ( 2 3x − ∫ )1)dx. 1 − 0
A. I = 5 .
B. I = 7 .
C. I = 8 D. I = 10 . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 2
t = 3x −1 ⇒ dt = 6 d
x x . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 1
− , x = 2 ⇒ t =11 2 I = x
∫ (2+ f (3x − )1) 2 2 dx = 2 d x x + xf ∫ ∫ (3x − ) 11 1 1 2 2 1 dx = 4 + f
∫ (t)dt = 4+ .18 = 7 . 6 6 0 0 0 1 − 1 2
Câu 115: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
∫ (2x)dx = 8. Tính I = xf
∫ ( 2x)dx 0 0 A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 x = 2t ⇒ 2 d x x = 2dt ⇒ d
x x = dt . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 1. 1 Ta có: I = f ∫ (2t)dt = 8. 0 1 3
Câu 116: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6 . Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x−1)dx . 1 − 2 3 A. I = .
B. I = 4 . C. I = . D. I = 6 . 3 2 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B 1 1 2 1 Có I = f
∫ ( 2x−1)dx = f
∫ (1−2x)dx+ f
∫ (2x− )1dx = I + I 1 2 1 − 1 − 1 2 1 x = 1 − ⇒ u = 3 2 Tính I =
f 1− 2x dx ∫
.Đặt u =1− 2x ⇒ du = 2
− dx . Đổi cận: 1 . 1 ( ) x = ⇒ u = 0 1 − 2 0 3 1 − 1 ⇒ I = f u du = f u du = 3 ∫ ∫ 1 ( ) ( ) 2 2 3 0
x = 1⇒ u = 1 1
Tính I = f 2x −1 dx ∫
. Đặt u = 2x −1⇒ du = 2dx . Đổi cận: 1 . 2 ( ) x = ⇒ u = 0 1 2 2 1 1 1 1 ⇒ I = f u du = f u du = 1 ∫ ∫ 2 ( ) ( ) 2 2 0 0
Vậy I = I + I = 4 1 2 . 2 4
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0; 4] và f
∫ (x)dx =1; f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 ; 0 1 f
∫ ( 3x−1)dx . 1 − 4 A. 4 . B. 2 . C. . D. 1. 3 Hướng dẫn giải Chọn C 1 f ( 3x −1 ) 1/3 1 dx =
f (1− 3x)dx + f (3x − ∫ ∫ ∫ ) 1 dx . 1 − 1 − 1/3 1/3 1 1 = −
f ( − x) ( − x) 1 1 3 d 1 3 + f (3x − ) 1 d (3x − ∫ ∫ ) 1 . 3 3 1 − 1/3 0 2 1 = − 1 1 4 f ∫ (t) 1 dt + f
∫ (t)d(t) = − ( 3 − ) + .1 = . 3 3 3 3 3 4 0 1 3
Câu 118: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên và f
∫ (x)d x = 4, f
∫ (x)d x = 6. Tính 0 0 1 I = f
∫ ( 2x+1)d x. 1 −
A. I = 3 .
B. I = 5 .
C. I = 6 . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt u = 2x + 1
1 ⇒ d x = d u . Khi x = 1 − thì u = 1
− . Khi x = 1 thì u = 3. 2 3 1 0 3 1 Nên I = f
∫ ( u )du = f
∫ ( u )du + f ∫ ( u )du 2 2 1 − 1 − 0 0 3 1 = f ∫ ( u − )du + f ∫ (u)du . 2 1 − 0 https://toanmath.com/ 1 Xét f
∫ (x)d x = 4. Đặt x = u
− ⇒ d x = −du . 0
Khi x = 0 thì u = 0 . Khi x = 1 thì u = 1 − . 1 1 − 0 Nên 4 =
f ( x) d x = ∫ − f ( u − ∫
)du = f ( u − ∫ )du . 0 0 1 − 3 3 Ta có f
∫ (x)d x = 6 ⇒ f ∫ (u)du = 6 . 0 0 0 3 1 1 Nên I = f ∫ ( u − )du + f
∫ (u)du = (4+6) = 5. 2 2 1 − 0 1 2
Câu 119: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
∫ (2x)dx = 2 và f
∫ (6x)dx =14 . Tính 0 0 2 f
∫ (5 x + 2)dx . 2 − A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 + Xét f ∫ (2x)dx = 2. 0
Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ; x = 0 ⇒ u = 0 ; x =1⇒ u = 2 . 1 2 1 2 Nên 2 = f ∫ (2x)dx = f
∫ (u)du ⇒ f ∫ (u)du = 4. 2 0 0 0 2 + Xét f
∫ (6x)dx =14 . 0
Đặt v = 6x ⇒ dv = 6dx ; x = 0 ⇒ v = 0 ; x = 2 ⇒ v =12 . 2 12 1 12 Nên 14 = f
∫ (6x)dx = f
∫ (v)dv ⇒ f ∫ (v)dv = 84. 6 0 0 0 2 0 2 + Xét f
∫ (5 x + 2)dx = f
∫ (5 x + 2)dx + f
∫ (5 x + 2)dx. 2 − 2 − 0 0
Tính I = f 5 x + 2 dx ∫ . 1 ( ) 2 −
Đặt t = 5 x + 2 . Khi 2
− < x < 0 , t = 5
− x + 2 ⇒ dt = 5d − x ; x = 2
− ⇒ t =12 ; x = 0 ⇒ t = 2. 2 1 − 12 2 1 1 I = f t dt ∫ = f
∫ (t)dt − f
∫ (t)dt = (84−4) =16. 1 ( ) 5 5 5 12 0 0 2
Tính I = f 5 x + 2 dx ∫ . 1 ( ) 0
Đặt t = 5 x + 2 .
Khi 0 < x < 2 , t = 5x + 2 ⇒ dt = 5dx ; x = 2 ⇒ t = 12 ; x = 0 ⇒ t = 2 . 12 1 12 2 1 1 I = f t dt ∫ = f
∫ (t)dt − f
∫ (t)dt = (84−4) =16. 2 ( ) 5 5 5 2 0 0 2 Vậy f
∫ (5 x +2)dx = 32. 2 − https://toanmath.com/ π π 2 2
Câu 120: Cho tích phân I = cos . x f ∫
(sin x)dx = 8. Tính tích phân K = sin .x f ∫
(cos x)dx . 0 0 A. K = 8 − .
B. K = 4 .
C. K = 8 . D. K = 16 . Hướng dẫn giải: π 2 π I = cos . x f ∫
(sin x)dx Đặt t = − x ⇒ dt = −dx Đổi cận: 2 0 π π 0 π π ⇒ I = cos − t . f sin − t . ∫ (−dt) 2 = sin t. f ∫ (cos x) 2 .dt = sin . x f ∫
(cos x).dt (Tích phân xác π 2 2 0 0 2
định không phụ thuộc vào biến số tích phân) = K ⇒ K = I = 8 Chọn C 1
Câu 121: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R, thỏa mãn f
∫ (x)dx =1. Tính 0 π 4 I = ( 2 tan + ∫
)1.f (tan x)dx . 0 π π
A. I = 1. B. I = 1 − . C. I = . D. I = − . 4 4 Hướng dẫn giải: Đặt t = x ⇒ dt = ( 2 tan
1+ tan x) dx . Đổi cận: 1 1 ⇒ I = f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dx (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)=1 0 0 Chọn A
Câu 122: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f (2x) = 3 f ( x) , x ∀ ∈ . Biết rằng 1 2 f
∫ (x)dx =1. Giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx bằng bao nhiêu? 0 1
A. I = 5 .
B. I = 3 .
C. I = 8 . D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 Xét tích phân J = f
∫ (x)dx , đặt x = 2t ⇒ dx = 2dt . 0
Với x = 2 ⇒ t = 1, x = 0 ⇒ t = 0 . 1 1 1 1 1 Ta có J = f
∫ (2t)2dt = 2 f
∫ (2t)dt = 2 3f (t)dt = 6 f (t)dt = ∫ ∫ 6 f ∫ (x)dx = 6. 0 0 0 0 0 2 1 2 Mặt khác, ta có J = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f ∫ (x)dx 0 0 1 2 2 1 1 ⇒ I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx − f
∫ (x)dx = J − f ∫ (x)dx = 5. 1 0 0 0 2
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f (2) = 2 − ; f ∫ (x)dx =1. 0 4 Tính tích phân I = f ′
∫ ( x)dx. 0 https://toanmath.com/ A. I = 10 − . B. I = 5 − .
C. I = 0 . D. I = 18 − . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = x , ta có: 2t = x và 2tdt = dx. Khi x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 4 ⇒ t = 2 . 4 2 I = f ′
∫ ( x)dx = 2tf ′ ∫ (t)dt . 0 0
Đặt u = 2t; dv = f ′(t)dt ta được: du = 2dt ; v = f (t) . 2
Khi đó: I = (2tf (t)) 2 − 2 f
∫ (t)dt = 4 f (2)−2.1 = 4.( 2 − ) − 2 = 10 − . 0 0 2 4 f ( x ) Câu 124: Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính I = dx ∫ bằng x 1 1 1
A. I = 1.
B. I = 2 .
C. I = 4 . D. I = . 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1
Đặt t = x ⇒ dt =
dx ; đổi cận: x = 1⇒ t = 1, x = 4 ⇒ t = 2 2 x 4 f ( x ) 2 2 I = dx = f ∫
∫ (t)2dt = 2 f
∫ (t)dt = 2.2 = 4. x 1 1 1 π 16 f ( x ) 2
Câu 125: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn dx = 6 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 3 . x 1 0 4 Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 A. I = 2 − .
B. I = 6 .
C. I = 9 . D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B 16 f ( x ) dx •Xét I = dx = 6 ∫
, đặt x = t ⇒ = dt x 2 x 1
Đổi cận: x =1⇒ t =1; x =16 ⇒ t = 4 4 4 6 I = 2 f
∫ (t)dt = 6 ⇒ f
∫ (t)dt = = 3. 2 1 1 π 2 • J = f ∫ (sin x)cos d
x x = 3 , đặt sin x = u ⇒ cos d x x = du 0 Đổ π
i cận: x = 0 ⇒ u = 0 ; x = ⇒ u = 1 2 1 J = f ∫ (u)du = 3 0 4 1 4 Vậy I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = 3+3 = 6. 0 0 1 https://toanmath.com/ π 9 f ( x ) 2
Câu 126: Cho f ( x) liên tục trên thỏa dx = 4 ∫ và f ∫ (sin x)cos d x x = 2 . Tính x 1 0 3 I = f
∫ (x)dx . 0
A. I = 10 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 9 f ( x ) Ta có: dx = 4 ∫ , đặt t = x 2
⇒ t = x ⇒ 2t dt = dx x 1
đổi cận x =1⇒ t =1, x = 9 ⇒ t = 3 3 f (t) 3 Do đó ta có: 2t dt = 4 ∫ ⇔ f ∫ (t)dt = 2 (1) t 1 1 π 2 Ta có: f ∫ (sin x)cos .d
x x = 4 , đặt t = sin x ⇒ dt = cos .d x x 0 đổ π
i cận x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1 2 π 1 Do đó ta có: 2 f ∫ (sin x)cos .d x x = 2 ⇔ f
∫ (t)dt = 2 (2) 0 0 3 3
Từ (1) và (2) ta có: f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt = 4.. 0 0 f (2 x − ) 1 ln x
Câu 127: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn B − 4 4 f (2 x )1 4 f (2 x − ) ln x 4 1 ln x Ta có f ( x) dx ∫ = + dx ∫ = + dx dx ∫ ∫ . x x x x 1 1 1 1 4 f (2 x − ) 1 Xét K = dx ∫ . x 1 Đặ t +1 dx
t 2 x −1 = t ⇒ x = ⇒ = dt . 2 x 3 3 ⇒ K = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx. 1 1 4 4 2 ln x 4 ln x Xét M = dx ∫ = ln d x ∫ (ln x) = = 2 2 ln 2 . x 2 1 1 1 4 3 4 Do đó f
∫ (x)dx = f ∫ (x) 2 dx + 2 ln 2 ⇒ f ∫ (x) 2 dx = 2 ln 2 . 1 1 3 https://toanmath.com/ 5 2
Câu 128: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 4; − + ∞) và f
∫ ( x + 4)dx = 8. Tính I = .xf
∫ (x)dx. 0 3
A. I = 8 .
B. I = 4 . C. I = 16 − . D. I = 4 − . Hướng dẫn giải Chọn D Đặ 2 t
x + 4 = t ⇒ x = t − 4 .
x = 0 ⇒ t = 2 3 3 Khi ⇒ 8 = f
∫ (t)d( 2t −4) ⇔ 2t.f ∫ (t)dt = 8.
x = 5 ⇒ t = 3 2 2 3 3 3
Mà 2t. f (t ) dt = 2 .
x f ( x) dx ⇒ .
x f ( x) dx = 4 ⇒ I = 4 − ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 π 1 2 3 Câu 129: Cho f
∫ (2x+ )1dx =12 và f ∫ ( 2 sin x)sin 2 d
x x = 3 . Tính f
∫ (x)dx . 0 0 0 A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 . Hướng dẫn giải Chọn C 3 − 3 3 3 Đặ t 1 1 1
t 2x +1 = t ⇒ 12 = f ∫ (t)d = f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dx ⇒ f ∫ (x)dx = 24. 2 2 2 1 1 1 1 π π π 2 2 2 Ta có f ∫ ( 2 sin x)sin 2 d x x = f ∫ ( 2
sin x).2sin x cos d x x = 2 sin . x f ∫ ( 2 sin x)d (sin x) 0 0 0 π 2 1 1 = f ∫ ( 2 sin x)d ( 2 sin x) = f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx = 3 0 0 0 3 1 3 ⇒ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3+ 24 = 27 . 0 0 1 π 4 1 2 x f ( x)
Câu 130: Cho hàm f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
∫ (tan x)dx = 3 và dx = 1 ∫ . Tính 2 x +1 0 0 1 f ( x) dx ∫ . 0 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 x f ( x) 1 1 f x 1 2 x f ( x) 1 f ( x) 1 dx = f x dx − dx ∫ ∫ ∫ ⇔ dx + dx = f x dx ∫ ∫ ∫ . 2 2 ( ) 2 ( ) ( ) 2 x +1 x +1 x +1 x +1 0 0 0 0 0 0 Đặ 1
t tan x = t suy ra d (tan x) = dt ⇔ dx = dt ⇔ ( 2
1+ tan x dx = dt . 2 ) cos x dt dt ⇔ dx = ( = . 2 1+ tan x) 2 1+ t π 4 1 1 f ( x)
∫ ( x) x = f ∫ (t) dt f tan d = dx ∫ =3. 2 1+ t 2 x +1 0 0 0 1 Vậy f ∫ (x)dx = 4. 0 https://toanmath.com/ π 4 1 2 x f x 1
Câu 131: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và f ∫ (tan x) ( ) dx = 4; dx = 2 ∫ . Tính I = f
∫ (x)dx . 2 x +1 0 0 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1. Hướng dẫn giải Chọn A π 4 1 f (t ) Từ f
∫ (tanx)dx = 4; Ta đặt t = tan x ta được dt = 4 ∫ 2 t +1 0 0 1 x f ( x) 1 ( 2 2 x +1− ) 1 f ( x) 1 1 f x Từ dx = 2 ⇔ dx = 2 ⇔ f x dx − dx = 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 ( ) ( ) 2 x +1 x +1 x +1 0 0 0 0 1 1 ⇒ f ∫ (x) f ( x) dx = 2 + dx = 2 + 4 = 6 ∫ . 2 x +1 0 0 2018
Câu 132: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
∫ (x)dx = 2 . Khi đó tích phân 0 2018 e 1 − x f ∫
(ln( 2x +1 dx bằng 2 ) x +1 0 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B 2018 e 1 − x Xét I = f ∫ (ln( 2x +1 dx. 2 ) x +1 0 Đặ 2x t t = ( 2 ln x + ) 1 ⇒ dt =
dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; 2018 x = e −1 ⇒ t = 2018 . 2 x +1 2018 2018 1 1 1 Suy ra I = f ∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = .2 =1. 2 2 2 0 0 3 m 10
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để x
∫ (3− x) dx = − f ′′ , với f (x) 15 = ln x . 9 0
A. m = 20 .
B. m = 4 .
C. m = 5 . D. m = 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 15x 15 − 15 − 10 243 + Từ f ( x) 15
= ln x ⇒ f ′(x) 14 = = ⇒ ′′ f ′′( x) = do đó f = 15 x x 2 x 9 . 20 3 + Tính tích phân = ∫ ( m I
x 3 − x) dx : 0 • x 0 3
Đặt t = 3 − x ⇒ x = 3 − t , dx = −dt , t 3 0 0 3 3 m 1 + m+2 m+2 • 3t t 3 Do đó = ∫(3− ) m I t t (−dt ) ( m m 1 3t t + = − ∫ )dt = − = m +1 m + 2 (m + ) 1 (m + 2) 3 0 0 3 m+2 m+2 5 m 10 3 243 3 3 + Ta có x
∫ (3− x) dx = − f ′′ ⇔ = ⇔ = 9 (m + ) 1 (m + 2) 20 (m + ) 1 (m + 2) 4.5 0
Thay lần lượt các giá trị m ở 4 đáp án, nhận giá trị m = 3 . Chú ý: https://toanmath.com/ m 3 3 3
-Việc giải phương trình ( =
không cần thiết nên chọn phương pháp thế đáp để làm m + ) 1 (m + 2) 4.5
trắc nghiệm trong bài này. m 3 3 3 m 3 3 3
-Để giải phương trình ( =
ta xét hàm trên f (m) = − với m > 0 m + ) 1 (m + 2) 4.5 (m + ) 1 (m + 2) 4.5
thì chứng minh được phương trình có nghiệm duy nhất m = 3 . 3
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính I = f
∫ (x)dx. 1 5 7 9 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Dùng tính chất để tính nhanh
Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ ;
a b] và thỏa mãn điều kiện f (a + b − x) = f ( x), x
∀ [a;b]. Khi đó b b ∫ ( ) a + b xf x dx = f ∫ (x)dx 2 a a Chứng minh:
Đặt t = a + b − x ⇒ dx = −dt , với x∈[ ;
a b] . Đổi cận: khi x = a ⇒ t = b ; khi x = b ⇒ t = b b b a Ta có xf
∫ (x)dx = xf
∫ (a +b− x)dx = −∫(a +b−t) f (t)dt a a b b b b b b
= ∫(a +b −t) f (t)dt = (a +b) f
∫ (t)dt − tf
∫ (t)dt = (a +b) f
∫ (x)dx − xf ∫ (x)dx a a a a a b b b b a + b ⇒ 2 xf
∫ (x)dx = (a+b) f
∫ (x)dx ⇒ xf ∫ (x)dx = f ∫ (x)dx . 2 a a a a
Áp dụng tính chất trên với a = 1 , b = 3 .
f ( x) liên tục trên [ ;
a b] và thỏa mãn f (1+ 3 − x) = f ( x) . 3 3 3 Khi đó + xf ( x) 1 3 x =
f ( x) x ⇒ f ( x) 5 d d dx = ∫ ∫ ∫ . 4 2 1 1 1
Cách 2: Đổi biến trực tiếp:
Đặt t = 4 − x , với x ∈[1; ] 3 . 3 3 3 3 3 Ta có xf
∫ (x)dx = xf
∫ (4− x)dx = ∫(4−t) f (t)dt = 4 f
∫ (t)dt − t.f ∫ (t)dt 1 1 1 1 1 3 3 ⇒ =
f (t ) t − ⇒ f (t ) 5 5 4 d 5 dt = ∫ ∫ . 2 1 1
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1; ]
3 thỏa mãn f (4 − x) = f ( x), x ∀ ∈[1; ] 3 và 3 3
xf ( x) dx = 2 − ∫
. Giá trị f ( x) dx ∫ bằng 1 1 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B 3
Xét I = xf (x)dx ∫ (1). 1
Đặt x = 4 − t , ta có dx = −dt ; x =1⇒ t = 3 , x = 3 ⇒ t =1. 3 3 3
Suy ra I = ∫(4 − t) f (4 − t)dt = ∫(4 − t) f (t)dt , hay I = ∫(4 − x) f (x)dx (2). 1 1 1 3 3 I
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được 2I = 4 f (x)dx ∫
⇒ f (x)dx = = 1 − ∫ . 2 1 1
Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn 5
như hình vẽ. Tính giá trị I = f
∫ (x)+ 2dx . 6 − y 3 6 − 4 − O x 5 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T Hướng dẫn giải Chọn D 1 7 T
1 x + 2 khi −6 ≤ x ≤ 2 − 2 f ( x) 2 = 1
+ 4 − x khi − 2 ≤ x ≤ 2 2 1
x − khi 2 ≤ x ≤ 5 3 3 Ta có . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 5 5 5 I = f
∫ (x)+ 2dx = f
∫ (x)dx + 2 dx ∫ 6 − 6 − 6 − 2 − 2 1 = x + 2 dx + ∫ ∫ (1+ 4− x ) 5 2 1 2 dx + x − dx + 22 ∫ 2 3 3 6 − 2 − 2 2 − 5 1 1 x 2 2 = x + 2x + J + x − + 22 = J + 28 . 4 3 3 6 − 2 2 Tính J = ∫ ( 2 1+ 4 − x )dx 2 −
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . Đổ π π
i cận: Khi x = 2 thì t = −
; khi x = 2 thì t = . 2 2 π π 2
J = ∫ (1+ 4 − x ) 2 2 2 2
dx = 4 + 4 cos tdt = 4 + 2 ∫
∫ (1+cos2t)dt = 4+2π . Vậy I = 32+2π . 2 − π π − − 2 2
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn : . A f ( x) + .
B u .′ f (u) + C. f (a + b − x) = g ( x) https://toanmath.com/ u (a) =a b 1 b +) Với thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u (b)=b A + B + C a a u (a) =b b 1 b +) Với thì f ∫ (x)dx = g ∫ (x)dx. u (b)=a
A − B + C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B, C . f ( x) [a;b] b b Nếu liên tục trên thì f
∫ (a +b− x)dx = f ∫ (x)dx. a a 6 1 2 3
Câu 137: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn f ( x) = 6x f ( x ) − f x dx ∫ 3x + . Tính ( ) 1 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức) 6 6 2 3 2 3
Biến đổi f ( x) = 6x f ( x ) −
⇔ f x − 2.3x . f x = − A = , B = 2 − . 3x + ( ) ( ) 1 3x + với 1 1 1 1 1 6
Áp dụng công thức ta có: f ∫ (x)dx = − dx = 4 ∫ . 1+ 2 − 3x +1 0 ( ) 0
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) 6 1 1 1 2 3 1
Từ f ( x) = 6x f ( x ) − 2 3
⇒ f x dx − 2 3x f x dx = 6 − dx ∫ ∫ ∫ 3x + ( ) ( ) 1 3x +1 0 0 0 Đặt 3 2
u = x ⇒ du = 3x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1. 1 1 1 Khi đó 2 3x f ∫
( 3x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (x)dxthay vào (*) , ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 1 f
∫ (x) x − f ∫ (x) 1 d 2 dx = 6 − dx ∫ ⇔ f ∫ (x)dx = 6 dx = 4 ∫ . 3x +1 3x +1 0 0 0 0 0
Câu 138: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện xf ( 2
x ) + f ( x − ) 2 4 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 Từ 4 . x f ( 2
x ) + 3 f ( x − ) 2
1 = 1− x ⇒ 2 2xf
∫ ( 2x)dx +3 f ∫ (1− x) 2 dx = 1− x dx ∫ (∗) 0 0 0 +) Đặt 2
u = x ⇒ du = 2 d
x x ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1. 1 1 1 Khi đó 2xf ∫
( 2x)dx = f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx ( )1 0 0 0
+) Đặt t =1− x ⇒ dt = −dx ; Với x = 0 ⇒ t =1 và x =1⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó f
∫ (1− x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx (2) 0 0 0 Thay ( )
1 ,(2) vào (∗) ta được: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1 π 2 f
∫ (x)dx +3 f ∫ (x) 2 dx = 1− x dx ∫ ⇔ f (x) 2 dx = 1− x dx = ∫ ∫ . 5 20 0 0 0 0 0
Câu 139: Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x) + f (2 − x) = 2x . Tính giá 2
trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 1 4 A. I = 4 − . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1: (Dùng công thức) 2 2 1 2 2
Với f ( x) + f (2 − x) = 2x ta có A = 1 ; B = 1 , suy ra: x I = f ∫ (x)dx = 2x dx ∫ = = 2 . 1+1 2 0 0 0
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 2 2 2
Từ f ( x) + f (2 − x) = 2x ⇒ f
∫ (x)dx+ f
∫ (2− x)dx = 2xdx ∫ = 4 (*) 0 0 0
Đặt u = 2 − x ⇒ du = − dx ; Với x = 0 ⇒u = 2 và x = 2 ⇒ u = 0 . 2 2 2 Suy ra f
∫ (2− x)dx = f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx. 0 0 0 2 2
Thay vào (*), ta được 2 f
∫ (x)dx = 4 ⇔ f ∫ (x)dx = 2. 0 0
Câu 140: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x . Tích phân 1 f ( x) dx ∫ bằng 0 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 15 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt t =1− x ⇒ dx = −dt . 1 0 1 1 Suy ra f
∫ (1− x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx 0 1 0 0 1 1 1 2 2
2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x ⇔ 3 5 f
∫ (x)dx = 1− xdx ∫ = − (1− x) = . 3 3 0 0 0 1 2 Suy ra
f ( x) dx = ∫ . 15 0 + 2 x 2 ax b
Chú ý: Ta có thể dùng công thức f
∫ (ax+b)dx = f ∫
(x)dx . Khi đó: + 1 x 1 ax b 1 1 1
Từ 2 f ( x) + 3 f (1− x) = 1− x suy ra: 2 f
∫ (x)dx+3 f
∫ (1− x)dx = 1− xdx ∫ 0 0 0 1 ⇔ 2 f ∫ (x) 0 dx − 3 f ∫ (1− x) 1 dx = 1− xdx ∫ 1 ⇔ f ( x) 1 2 x = ⇔ f ( x) 2 5 d dx = ∫ ∫ . 0 1 0 0 0 3 15
Câu 141: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 https://toanmath.com/ 1 4 1 4 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 25 15 15 75 Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1
Do 2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x ⇒ 2 f
∫ (x)dx − 3f
∫ (1− x)dx = x 1− xdx ∫ ( ) 1 . 0 0 0 1 I I2 1
+ Xét I = 3 f 1− x dx ∫ : 1 ( ) 0
Đặt t =1− x ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = 0 . 1
Khi đó I = 3 f t dt = 3I ∫ . 1 ( ) 0 1 2
+ Xét I = x 1− xdx ∫
. Đặt t = 1− x ⇒ x =1− t ⇒ dx = 2 − tdt . 2 0
Khi x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0 . 0 0 5 3 Khi đó I = ∫( 2t 2t 4 2 1− t t 2 − t dt = − = . 2 ) ( ) 5 3 15 1 1 Thây vào ( ) 4 4 1 : 2I − 3I = ⇔ I = − . 15 15
Câu 142: Xét hàm số f ( x) liên tục trên[ 1
− ;2] và thỏa mãn f (x) + xf ( 2x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 − 5
A. I = 5 . B. I = .
C. I = 3 . D. I = 15 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với: f ( x) + ( x) f ( 2
x − ) + f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . Ta có: u (− )1 = 1 −
A = 1; B = 1;C = 3 và 2
u = x − 2 thỏa mãn . u (2) = 2
Khi đó áp dụng công thức có: 2 2 2 I = f ∫ (x) 4 1 x 3 = 4x dx = = 3 ∫ . 1+1+ 3 5 1 − 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ f ( x) + xf ( 2
x − ) + f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2 2 2 2 ⇒ f
∫ (x)dx + 2 .xf ∫
( 2x −2)dx +3 f ∫ (1− x) 3 dx = 4x dx ∫ (*) 1 − 1 − 1 − 1 − +) Đặt 2
u = x − 2 ⇒ du = 2 dx x ; với x = 1 − ⇒ u = 1
− và x = 2 ⇒ u = 2 . 2 2 2 Khi đó 2 .x f ∫ ( 2x −2)dx = f ∫ (u)du = f ∫ (x)dx ( )1 1 − 1 − 1 −
+) Đặt t =1− x ⇒ dt = −dx ; Với x = 1
− ⇒ t = 2 và x = 2 ⇒ t = 1 − . 2 2 2 Khi đó f
∫ (1− x)dx = f ∫ (t)dt = f ∫ (x)dx (2) 1 − 1 − 1 − https://toanmath.com/ 2 2 Thay ( )
1 ,(2) vào (*) ta được: 5 f
∫ (x)dx =15⇒ f ∫ (x)dx = 3. 1 − 1 −
Câu 143: Hàm số f ( x) liên tục trên [ 1
− ;2] và thỏa mãn điều kiện f (x) = x + + xf ( 2 2 3 − x ). Tính 2 giá trị của I = f
∫ (x)dx 1 − 14 28 4 A. I = . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: ( Dùng công thức). 1
Với f ( x) = x + + xf ( 2 2
3 − x ) ⇒ f ( x) + .( 2x − ). f ( 2
3 − x ) = x + 2 2 1 u (− ) 1 = 2 A = 1; B = ;C = 0 và 2
u = 3 − x thỏa mãn 2 u (2) = 1 − 2 2 Khi đó áp dụ 1 28
ng công thức ta có: I = f ∫ (x)dx = x + 2dx= ∫ . 1 3 1 − 1 1− + 0 − 2
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến). 2 2 2 14
Từ f ( x) − xf ( 2
3 − x ) = x + 2 ⇒
f ( x) dx − xf ( 2 3 − x )dx = x + 2dx = ∫ ∫ ∫ (*) 3 1 − 1 − 1 − = − ⇒ = Đặ x 1 u 2 t 2
u = 3 − x ⇒ du = 2 − d x x với
x = 2 ⇒ u = 1 − 2 2 2 Khi đó 1 1 xf ( 2 3 − x )dx = ∫ f ∫ (u)du = f
∫ (x)dx thay vào (*) ta được 2 2 1 − 1 − 1 − 2 2 2 f ∫ (x) 1 − f ∫ (x) 14 x = ⇔ f ∫ (x) 28 dx d dx= . 2 3 3 1 − 1 − 1 − 1
Câu 144: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f ( x) + xf ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = . Tính x +1 1
giá trị của tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 9 2 4 3 A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = . D. I = . 2 9 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức) 1
Với: f ( x) − .( 2 − x) f ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = 2x . Ta có: 2 − u (0) =1 A = 1 1 ; B = ; và 2
u = x − 2 thỏa mãn . 2 u ( ) 1 = 0
Khi đó áp dụng công thức ta có: 1 1 1 dx 2 I = f ∫ (x)dx = ∫ 1 = ln x + 2 1 = . ln 2 1 x +1 9 0 9 0 0 1− − + 3 2
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức) https://toanmath.com/ 1
Từ f ( x) + xf ( 2
1− x ) + 3 f (1− x) = x +1 1 1 1 1 ⇒ 1 f
∫ (x)dx + xf ∫ ( 2
1− x )dx + 3 f ∫ (1− x)dx = dx ∫ 1 = ln x +1 = ln 2. (*) x +1 0 0 0 0 0 +) Đặt 2
u = 1 − x ⇒ du = 2
− xdx ; Với x = 0 ⇒ u =1 và x =1⇒ u = 0 . 1 1 1 Khi đó xf ∫ ( 1 1 2 1− x )dx = f ∫ (u)du = f ∫ (x)dx (1). 2 2 0 0 0
+) Đặt u =1− x ⇒ du = − d
x x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó xf
∫ (1− x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (t)dt (2). 0 0 0
Thay (1), (2) vào (*) ta được: 1 1 1 1 9 1 2 f ∫ (x) 1 dx + f
∫ (x)dx+3 f
∫ (x)dx = ln2 ⇒ f
∫ (x)dx = ln2 ⇔ f
∫ (x)dx = ln2. 2 2 9 0 0 0 0 0 x
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x) và thỏa mãn f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân 2 x +1 1 − a b I = f ( x) a b 2 dx = ∫
với a,b, c ∈ và ; tối giản. Tính a + b + c c c c 0 A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 10 − . Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: (Dùng công thức). x x
Biến đổi f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 +
= 0 ⇔ f (x) − 2.(4x ) f (x ) 3 3 4 = −
với A = 1; B = 2 − 2 x +1 2 x +1 1 1 3 1 3 1 x x dx
Áp dụng công thức ta có: f ∫ (x)dx = ∫− dx = ∫ . 1+ ( 2 − ) 2 2 + + 0 0 x 1 0 x 1 Đặt 2 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 2 1 1 2 2 2 2 3 − − Khi đó: ∫ ( ) x t −1 t 2 2 a b 2 f x dx = .xdx ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt = −t = = 2 + t 3 3 c 0 0 x 1 1 1 1
Suy ra a = 2;b = 1; c = 3 ⇒ a + b + c = 6 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) x 1 1 1 3 x
Từ f ( x) − 8x f ( x ) 3 3 4 + = 0 ⇔ f ∫ (x) 3 dx − 2 4x f ∫ ( 4x)dx+ dx = 0 (*) ∫ 2 x +1 2 + 0 0 0 x 1 Đặt 4 3
u = x ⇒ du = 4x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1. 1 1 1 Khi đó 3 4x f ∫
( 4x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (x)dx thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 3 ∫ ( ) x x f x dx − 2 f ∫ (x) 3 dx + dx = 0 ∫ ⇔ f ∫ (x)dx = dx ∫ 2 + 2 + 0 0 0 x 1 0 0 x 1 Đặt 2 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 2 1 1 2 2 2 2 3 − − Khi đó: ∫ ( ) x t −1 t 2 2 a b 2 f x dx = .xdx ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt = −t = = 2 + t 3 3 c 0 0 x 1 1 1 1
Suy ra a = 2;b = 1; c = 3 ⇒ a + b + c = 6 . https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thõa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . Biết x e +1 ln 2 f
∫ (x)dx = aln2+bln3, với a,b∈. Tính giá trị của P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Dùng công thức ln 2 ln 2 ln 2 1 dx 1 dx
Với f ( x) + f (−x) 1 =
ta có A = 1; B = 1 , suy ra f ∫ (x)dx = = ∫ ∫ x e +1 1+1 x e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức ln 2 ln 2 ln 2 1 dx
Từ f ( x) + f (−x) = ⇒ f x x + f −x x = ∫ ∫ ∫ x ( )d ( )d x (*) e +1 e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Đặt u = −x ⇒ du = −dx ln 2 ln 2 ln 2 ⇒ f
∫ (−x)dx = f ∫ (u)du = f
∫ (x)dx thay vào (*) ta được: −ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ∫ ( ) dx x f x x = ⇔ f x x = ∫ ∫ ∫ x ( ) 1 d 2 d d e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2 −ln 2 Đặt x x
t = e ⇒ dt = e dx 1
Với x = − ln 2 ⇒ t = , x = ln 2 ⇒ t = 2 2 2 ln 2 ln 2 x 2 dx e dx dt t ⇒ = = = ln = ln 2 ∫ ∫ ∫ x e +1 x x e e +1 t t +1 t +1 −ln 2 −ln 2 ( ) ( ) 1 1 2 2 ln 2 a,b∈ Khi đó: f ∫ (x) 1 1 dx =
ln 2 = a ln 2 + b ln 3 → a = , b = 0 2 2 −ln 2 1
⇒ P = a + b = . 2 π π π
Câu 147: Biết hàm số y = f x +
là hàm số chẵn trên đoạn − ; và 2 2 2 π π 2
f ( x) + f x + = sin x + cos x . Tính I = f ∫ (x) . dx 2 0 1
A. I = 0 .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2
Hướng dẫn giải: π π 0 2 2 π π π Đặ π t t =
− x ⇒ dt = −dx Đổi cận: ⇒ I = f − t . ∫ (−dt) = f − t dt = f − x dx ∫ ∫ (Tích 2 π 2 2 2 0 0 2 π π phân xác đị 2 π
nh không phụ thuộc vào biến số tích phân) = f + x ∫ Vì f + x là hàm số chẵn 2 2 0 π π ⇒ f + x = f − x 2 2 https://toanmath.com/ π π π 2 2 2 π Vậy 2I = f
∫ (x)+ f x + dx =
∫(sin x +cos x)dx = (cos x −sin x) = 1 − −1 = 2 − ⇒ I = 1 − 2 0 0 0 ⇒ Chọn D π
Câu 148: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên , f (0) = 0 và f ( x) + f
− x = sin x.cos x 2 π với x
∀ ∈ . Giá trị của tích phân 2 xf ′ ∫
(x)dx bằng 0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải
Cách 1: (Dùng công thức) π
Với f ( x ) + f
− x = sin x.cos x A = B = 2 , ta có 1; 1. π 1 π 1 Suy ra 2 f ∫ (x) 2 dx =
sin x.cos x.dx = ∫ . 0 0 1 + 1 4
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức) π π π π π 1
Từ f ( x ) + f
− x = sin x.cos x 2 2 2 ⇒ f x + f
− x dx = sin x.cos xdx = ∫ ∫ ∫ 2 ( ) (*) 0 0 0 2 2 Đặ π t u =
− x ⇒ du = −dx 2 π π
Với x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0 . 2 2 π π π π Suy ra 2 2 f − x dx = f ∫ ∫ (u) 2 du = f
∫ (x)dx , thay vào (*) ta được 0 0 0 2 π 1 π 1 2 2 f (x) 2 dx = ⇔ f (x)dx = ∫ ∫ (1) 0 0 2 4 = π π π π = π π Đặ u x du dx t ⇒ 2 ⇒ xf ′ ∫
(x)dx = xf (x) 2 2 − f ∫ (x) 2 dx = f − f
∫ (x)dx (*) dv = f ′
(x)dx v = f (x) 0 0 0 0 2 2 π
Từ điều kiện f ( x ) + f
− x = sin x.cos x 2 suy ra π f − f (0) = 0 2 π ⇒ f = 0 (2). π f ( ) 2 0 + f = 0 2 π
Thay (1), (2) vào (*), ta đượ 1
c 2 xf ′( x)dx = − ∫ . 0 4 Chọn D x
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f (1+ 2x) + f (1− 2x) 2 = , x ∀ ∈ . tính 2 x + 1 3 tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 − π π 1 π π A. I = 2 − . B. I = 1 − . C. I = − . D. I = . 2 4 2 8 4 Hướng dẫn giải. Đặ t −1
t t = 1 + 2x ⇒ 1 − 2x = 2 − t và x =
, khi đó điều kiện trở thành 2 https://toanmath.com/ − + − +
f (t) + f ( − t) 2 t 2t 1 =
⇒ f (x) + f ( − x) 2 x 2x 1 2 2 = (*) 2 2 t − 2t + 5 x − 2x + 5
Cách 1: (Dùng công thức) x − 2x + 1
Với f ( x) + f (2 − x) 2 =
ta có A = 1; B = 1 . 2 x − 2x + 5 1 x − 2x + 1 π Suy ra f ∫ (x) 2 3 3 dx = dx ≈ 0,429 = 2 − ∫ − − 2 1 1 1 + 1 x − 2x + 5 2 Chọn A
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức) x − 2x + 1 x − 2x + 1
Từ (*), ta có f ( x) + f (2 − x) 2 = ⇒ f
∫ (x)dx + f ∫ (2 − x) 2 3 3 3 dx = dx ∫ (2*) 2 x − 2x + 5 − − − 2 1 1 1 x − 2x + 5
Đặt u = 2 − x ⇒ du = −dx . Với x = 1
− ⇒ u = 3;x = 3 ⇒ u = 1 − . 3 3 3 Suy ra f
∫ (2 − x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (x)dx , thay vào (*), ta được: 1 − 1 − 1 − − + 1 x − 2x + 1 π f ∫ (x) 2 3 3 x 2x 1 2 dx = dx ∫ ⇒ f ∫ (x) 2 3 3 dx = dx ≈ 0,429 = 2 - ∫ − − 2 1 1 x − 2x + 5 − − 2 1 1 2 x − 2x + 5 2 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Cách giải: Lần lượt đặt t = u( x) và t = v( x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f ( x ) ) để
suy ra hàm số f ( x ) (nếu u( x ) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v( x) ).
Các kết quả đặc biệt: x − b x − c . A g − . B g a a − Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g(x) với 2 2
A ≠ B ) khi đó f (x) = (*) 2 2 A − B . A g x − . B g −x +)Hệ quả 1 của (*): . A f ( x) + .
B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = 2 2 A − B g x
+)Hệ quả 2 của (*): A f ( x) + B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) . . =
với g ( x) là hàm số chẵn. A + B 2 f ( x)
Câu 150: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f ( x) 1 + 2 f = 3x . Tính I = ∫ dx . x 1 x 2 3 1 A. I = .
B. I = 1. C. I = . D. I = 1 − . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Đặ 1 1 1 3 1 3 t, t =
⇒ x = khi đó điều kiện trở thành f + 2 f
(t) = ⇒ 2 f (x)+ f = . x t t t x x Hay f ( x) 1 6 4 + 2 f =
, kết hợp với điều kiện f ( x) 1 + 2 f = 3x . Suy ra : x x x 2 2 f ( x) 2 − f ( x) 6 f ( x) 2 3 = − 3x ⇒ = −1⇒ 2 2 3 I = ∫ dx = ∫ −1 dx = − x = . 2 1 x x x 2 1 x 1 x x 2 2 2 2 Chọn B x
Câu 151: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \ { }
0 và thỏa mãn f ( x) 2 15 2 3 + 3 f = − , x 2 3 9 2 1 f
∫ (x)dx = k . Tính I = f dx ∫ theo k . x 3 1 2 45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 9 9 9 9 Hướng dẫn giải Chọn A 1 x = ⇒ t = 1 Đặ 1 t t = 2x ⇒ 2 dx = dt . Đổi cận . 2 3 x = ⇒ t = 3 2 3 Khi đó 1 2 I = f dx ∫ . 2 t 1 x 2 5x 2 Mà f ( x) 2 15 2 3 + 3 f = − ⇔ f = − − f (3x) x 2 x 2 3 3 3 3 3 1 5x 2 5 1 1 Nên I = − − f ∫
(3x) dx = − xdx − f ∫ ∫ (3x)dx = 5 − − f ∫ (3x)dx (*) 2 2 3 4 3 3 1 1 1 1 https://toanmath.com/ = ⇒ = Đặ 1 x 1 u 3
t u = 3x ⇒ dx = dx . Đổi cận 3 x = 3⇒ t = . 9 9 Khi đó 1 + = − − f (t ) k 45 k I 5 dt = 5 − − = − ∫ . 9 9 9 3
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính giá π 2 trị của I = f
∫ (x)dx. π − 2 2 2 4 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2019 1009 2019 1009 Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức)
Với f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x ta có A = 1; B = 2018 π π 2 2 1 Casio Suy ra = I = f ∫ (x)dx 2x sin d x x ∫ 4 = ⇒ Đáp án C 1+ 2018 π π 2019 − − 2 2 Cách 2: g x Áp dụng Hệ quả 2: .
A f ( x) + Bf (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) =
g x là hàm số chẵn. A + với ( ) B x x
Ta có f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x ⇒ f ( x) 2 sin = 2019 π π 2 2 2 = Casio I = f ∫ (x)dx x sin d x x ∫ 4 = ⇒ Đáp án C 2019 π π 2019 − − 2 2
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn (− ) + 2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá trị 1 của I = f
∫ (x)dx 1 − 2 e −1 2 e −1 2 e −1 A. I = . B. I = .
C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: (Dùng công thức). Với (− ) + 2018 ( ) x f x
f x = e ta có A = 1; B = 2018 . 1 1 2 1 1 1 e −1 Suy ra I = f ∫ (x)dx x = e dx ∫ x = e = . 1+ 2018 2019 2019e 1 − 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng công thức) . A g x − . B g −x Áp dụng Hệ quả 1: . A f ( x) + .
B f (−x) = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = 2 2 A − . B Ta có: x −x ( − 1 1 − ) + 2018e e 1 2018 ( ) x f x
f x = e ⇒ f ( x) = ⇒ ∫ ( ) = ∫ (2018 x −x f x dx
e − e ) dx 2 2018 −1 2019.2017 1 − 1 − https://toanmath.com/ 2 − e −1 3 ≈1,164.10 ≈ (Casio). 2019e
Câu 154: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 =12x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x + 2 .
B. y = 4x − 6 .
C. y = 2x − 6 .
D. y = 4x − 2 . Hướng dẫn giải Chọn C Áp dụng kết quả x − b x − c . A g − . B g a a “Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g ( x) (với 2 2
A ≠ B ) khi đó f ( x) = 2 2 A − B ”. Ta có x x −1 2.g − g 2 2 −
6x − 3( x − )2 2 1
f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1
=12x = g (x) ⇔ f (x) = 2 = = x + 2x −1. 2 2 − 1 3 f ( ) 1 = 2 Suy ra
, khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: y = 4x − 2 . f ′ ( ) 1 = 4 1
Câu 155: Cho f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên thỏa mãn ∫ f (x)dx = 2018 và g (x) là hàm số 0 1
liên tục trên thỏa mãn g ( x) + g (−x) = 1, ∀x ∈ . Tính tích phân I = ∫ f (x)g (x)dx . 1 − 1009
A. I = 2018 . B. I = .
C. I = 4036 . D. I = 1008 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A Áp dụng Hệ quả h x . A g ( x) + .
B g (−x) = h( x) g ( x) ( ) ⇒ =
với h ( x) là hàm số chẵn. A + B
Ta có: g ( x) + g (−x) = 1 = h ( x) ⇒ g ( x) 1 1 = = . 1+1 2
Kết hợp với điều kiện f ( x) là hàm số chẵn, ta có: 1 1 1 I =
f ( x) g ( x) 1 dx = ∫
∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx = 2018. 2 1 − 1 − 0 a a
Chú ý: Nếu f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên [− ;
a a] ⇒ ∫ f ( x)dx = 2∫ f (x)dx . −a 0
Câu 156: Cho số dương a và hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) + f (−x) = a , x ∀ ∈ . a
Giá trị của biểu thức f
∫ (x)dx bằng −a A. 2 2a . B. a . C. 2 a . D. 2a . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ a −a a a Đặt x = t − ⇒ f
∫ (x)dx = f
∫ ( t−)(−dt) = f
∫ ( t−)dt = f ∫ (−x)dx −a a −a −a a a a a a ⇒ f
∫ (x) x = f
∫ (x)+ f (−x) x = a x ⇔ f ∫ ∫ (x) 2 x = a ⇔ f ∫ (x) 2 2 d d d 2 d 2 dx = a . −a −a −a −a −a π 2
Câu 157: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa điều kiện f ( x) + f (−x) = 2sin x . Tính f
∫ (x)dx π − 2 A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B π 2 Giả sử I = f ∫ (x)dx . π − 2 Đặ π π π π
t t = −x ⇒ dt = −dx , đổi cận x = − → t = x = → t = − . 2 2 2 2 π π − 2 2
Khi đó I = − f
∫ (t)dt = f ∫ (t)dt . π π − 2 2 π π 2 2 Suy ra 2I = f
∫ (x)+ f (−x)dx = 2sin d x x = 0 ∫
⇒ 2I = 0 ⇒ I = 0 π π − − 2 2
Câu 158: Cho f (x) là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x . Tính tích 3π 2 phân I = f
∫ (x)dx. 3π − 2
A. I = 3 .
B. I = 4 .
C. I = 6 .
D. I = 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 3π 3π 2 0 2 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 3π 3π 0 − − 2 2 0 3π 3π Xét f
∫ (x)dx Đặt t = −x ⇒ dt = −dx ; Đổi cận: x = − ⇒ t = ; x = 0 ⇒ t = 0. 2 2 3π − 2 3π 3π 0 0 2 2 Suy ra f
∫ (x)dx = − f
∫ ( t−)dt = f
∫ ( t−)dt = f ∫ (−x)dx. 3π 3π 0 0 − 2 2 https://toanmath.com/ 3π 3π 2 2
Theo giả thiết ta có: f ( x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x ⇔ ∫ ( f (x) + f (−x))dx = 2 − 2 cos xdx ∫ 0 0 3π 3π 3π 2 ⇔ f ∫ (x) 2 dx + f ∫ (−x) 2 dx = 2 sin x dx ∫ 0 0 0 3π 3π 2 0 π ⇔ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) 2
dx = 2 sin x dx − 2 sin x dx ∫ ∫ 0 3π 0 0 − 2
Câu 159: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx . π − 2 A. I = 1 − .
B. I = 1. C. I = 2 − . D. I = 2 . Hướng dẫn giải π 2 I = f
∫ (x)dx (1) Đặt t = −x ⇒ dt = −dx Đổi cận: π − 2 π π π − 2 ⇒ I = f
∫ ( t−).(−dt) 2 = f ∫ ( t−) 2 dt = f
∫ (−x)dx(2) (Tích phân xác định không phụ thuộc vào π π π − − 2 2 2 biến số tích phân) π π 2 2 (1) + (2) ⇒ 2I = f
∫ (x)+ f (−x)dx = 2+2cos2xdx ∫ π π − − 2 2 π 2 = 2(1+ cos 2x)dx = ∫π−2 π π π π 2 2 2 2 2 2 2 cos xdx = 2 cos x dx = 2 cos xdx = 2sin x = 2 1 − ∫ ∫ ∫ (− ) 1 = 4 π π π π − − − − 2 2 2 2 ⇒ I = 2 Chọn D π 4
Câu 160: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (−x) − f ( x) 2 3 2
= tan x . Tính f
∫ (x)dx π − 4 π A. 1− π . B. − π 1 . C. 1+ π . D. 2 − . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π π 4 4 π 1 π Cách 1: Ta có 2 tan d x x = −1 dx ∫ = ( tan x − π π x) 4π = 1− − 1 − + = 2 − ∫ 2 − π π cos x 4 4 2 − − 4 4 4 π 4 π ⇒ 2 − = 3 f
∫ (−x)−2 f (x)dx. 2 π − 4
Đặt t = −x ⇒ dt = − π π
dx , đổi cận x = − ⇒ t = π π , x = ⇒ t = − . 4 4 4 4 π π π 4 4 4 3 f
∫ (−x)−2 f (x)dx = 3f
∫ (t)−2 f ( t−)dt = 3f
∫ (x)−2 f (−x)dx π − π − π − 4 4 4 π π π π 4 4 4 π 4 π Suy ra, f
∫ (x)dx = f
∫ (−x)dx ⇒ 2− = 3f
∫ (x)−2 f (x)dx ⇔ 2− = f ∫ (x)dx π π 2 2 − − π − π − 4 4 4 4 π 4 π Vậy f
∫ (x)dx = 2− π 2 − 4
Cách 2: ( Trắc nghiệm)
Chọn f ( x) = f (−x) 2
= tan x (Thỏa mãn giả thiết). π π π 4 4 4 π Khi đó f ∫ (x) 1 2 dx = tan x dx = −1 dx = 2 − ∫ ∫ 2 π π π cos x 2 − − − 4 4 4
Câu 161: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [− ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x) + f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết f
∫ (x)dx = aln2+bln3 (a;b∈). Tính P = a +b . −ln 2 1 A. P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A ln 2 Gọi I = f ∫ (x)dx . −ln 2
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx .
Đổi cận: Với x = −ln 2 ⇒ t = ln 2 ; Với x = ln 2 ⇒ t = −ln 2 . −ln 2 ln 2 ln 2 Ta được I = − f ( t − ∫ )dt = f ( t − ∫ )dt = f ∫ (−x)dx. ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 Khi đó ta có: 1 2I = f
∫ (x)dx+ f
∫ (−x)dx == f
∫ (x)+ f (−x)dx = dx ∫ . x + − e 1 ln 2 −ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 1 Xét dx ∫ . Đặt ex u = ⇒ d = ex u dx ex +1 −ln 2
Đổi cận: Với x = −ln 2 ⇒ 1 u =
; x = ln 2 ⇒ u = 2 . 2 https://toanmath.com/ ln 2 ln 2 ln 2 Ta đượ 1 x 1 c dx ∫ e = dx ∫ = du ∫ ex +1 ex ex +1 u u +1 −ln 2 ( ) −ln 2 ( ) −ln 2 ln 2 1 1 = − du ∫
= (ln u − ln u +1) 2 = ln 2 u u +1 1 − ln 2 2 1 1 Vậy ta có a =
, b = 0 ⇒ a + b = . 2 2
Câu 162: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x . 1
Tính tích phân I = ∫ f (x)dx . 0 4 1 4 1 A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = . 15 15 75 25 Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức)
Với 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x ta có A = 2; B = 3. 1 1 1 Casio
Suy ra: ∫ f (x)dx = x 1− ∫ xdx = ( ) 4 0, 05 3 = . 2 + 3 75 0 0 Áp dụng kết quả “Cho .
A f (ax + b) + .
B f (−ax + c) = g ( x) (Với 2 2
A ≠ B ) khi đó x − b x − c . A g − . B g f ( x) a −a = 2 2 ”. A − B
2g x − 3g 1− x
2x 1− x − 3(1− x) x
Ta có: 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x = g ( x) ⇒ f ( x) ( ) ( ) = = . 2 2 2 − 3 5 − 1 1 2 1− − 3 1− Casio Suy ra: = ∫ ( ) ( ) = ∫ x x x x I f x dx dx = ( ) 4 0, 05 3 = . 5 − 75 0 0
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 Casio 4
Từ 2 f ( x) + 3 f (1− x) = x 1− x ⇒ 2 f ( x) dx + 3 f (1− x) dx = x 1− ∫ ∫ ∫ xdx = 0, 2 (6) = (∗)Đặt 15 0 0 0
u = 1− x ⇒ du = −dx ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x = 1 ⇒ u = 0 . 1 1 1 Suy ra
f (1− x) dx = f (u) du = ∫ ∫
∫ f (x)dx thay vào (∗) , ta được: 0 0 0 2 2 f ( x) 4 dx = ⇔ f (x) 4 5 dx = ∫ ∫ . 15 75 0 0
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
Câu 163: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên [ 1,
− ]1 và f (x) là hàm số chẵn, g (x) là 1 1
hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5 và g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 0 1 1 A. f
∫ (x)dx =10. B. g
∫ (x)dx =14. 1 − 1 − https://toanmath.com/ 1 1 C. f
∫ (x)+ g(x)dx =10 . D. f
∫ (x)− g(x)dx =10 . 1 − 1 − Hướng dẫn giải
Nhớ 2 tích chất sau để làm trắc nghiệm nhanh: a a a
Câu 164: Nếu hàm f ( x) CHẴN thì f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx 2. Nếu hàm f (x) LẺ thì f ∫ (x)dx = 0 −a 0 −a
Nếu chứng minh thì như sau: 1 0 1 Đặt A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
1 A 2 A 0 A = f x dx ∫
. Đặt t = −x ⇒ dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ A = f t − . −dt = f t
− dt = f −x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1 số tích phân) = f
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ f (−x) = f (x) ) 0 1 1 1 Vậy A = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx =10 (1) 1 − 0 0 1 0 1 Đặt B = g
∫ (x)dx = g
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx 1 − 1 − 0
1 B 2 B 0 B = g x dx ∫
. Đặt t = −x ⇒ dt = −dx 1 ( ) 1 − Đổi cận: 0 1 1 ⇒ B = g t
− . −dt = g t
− dt = g −x dx ∫ ∫ ∫
(Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1
số tích phân) = − g
∫ (x)dx (Do f (x) là hàm chẵn ⇒ g(−x) = −g(x) ) 0 1 1 1 Vậy B = g
∫ (x)dx = − g
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx = 0 (2) 1 − 0 0 Từ (1) và (2) Chọn B 0
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên [ 4; − 4] biết f
∫ (−x)dx = 2 và 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 2 − 2 4 f ∫ ( 2
− x)dx = 4 . Tính I = f
∫ (x)dx . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 0 A. I = 10 − . B. I = 6 − .
C. I = 6 . D. I = 10 . 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn B 1 7 T a 2 x 2 x
Cách 1: Sử dụng công thức: f ( x) f ∫ (ax +b) 1 dx = f
∫ (ax)dx và tính chất f
∫ (x)dx = 0 với là 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T a −a 1 x 1 x
hàm số lẻ trên đoạn [− ; a a]. 1 7 T 1 7 T https://toanmath.com/ Áp dụng, ta có: 2 2 − • − − = f ∫ (− x) 4 1 x = − f ∫ (x) 2 1 4 2 d dx = f
∫ (x)dx ⇔ f ∫ (x)dx =8. 2 − 4 2 2 − 4 − 1 0 2 • 2 = f ∫ (−x) 0 dx = − f ∫ (x) 2 = f ∫ (x) ⇔ f ∫ (x) = 2 2 0 0 2 − 4 2 − 0 4 Suy ra: 0 = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx 4 − 4 − 2 − 0 ⇔ 0 = 8 + ( 2 f ∫ (x) 2 dx − f
∫ (x)dx + I ⇔ 0 = 8+(0−2)+ I ⇔ I = 6 − . 2 − 0 ) 0
Cách 2: Xét tích phân f
∫ (−x)dx = 2. 2 −
Đặt −x = t ⇒ dx = −dt . 0 0 2 Đổi cận: khi x = 2
− thì t = 2; khi x = 0 thì t = 0 do đó f
∫ (−x)dx =− f ∫ (t)dt = f ∫ (t)dt 2 − 2 0 2 2 ⇒ f
∫ (t)dt = 2 ⇒ f ∫ (x)dx = 2. 0 0
Do hàm số y = f ( x) là hàm số lẻ nên f ( 2
− x) = − f (2x). 2 2 2 Do đó f ∫ ( 2
− x)dx = − f
∫ (2x)dx ⇒ f (2x)dx = 4 − ∫ . 1 1 1 2 Xét f (2x) dx ∫ . 1 Đặt 2x = 1 t ⇒ dx = dt . 2 2 4 Đổ 1
i cận: khi x = 1 thì t = 2; khi x = 2 thì t = 4 do đó f (2x) dx = f (t ) dt = 4 − ∫ ∫ 2 1 2 4 4 ⇒ f (t)dt = 8 − ∫
⇒ f (x)dx = 8 − ∫ . 2 2 4 2 4 Do I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = 2−8 = 6 − . 0 0 2 1 f (2x) 2
Câu 166: Cho hàm số chẵn y = f ( x) liên tục trên và dx = 8 ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 1+ 2x 1 − 0 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 f (2x) 2 f ( x) Ta có dx = 8 ⇔ dx = 16 ∫ ∫ . 1+ 2x x + 1 − 2 − 1 2 t 2 f ( x) 2 − f ( t − ) 2 − 2 f (t )
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx , khi đó 16 = I = dx = − dt = dt ∫ ∫ ∫ . x −t t + + + 2 − 1 2 2 1 2 2 1 2 x 2 f ( x) 2 − 2 f ( x) 2 2 Suy ra 2I = dx + dx = f x x = f x x ∫ ∫ ∫ ∫ . x x ( )d 2 ( )d + + 2 − 1 2 2 1 2 2 − 0 2 Vậy f ∫ (x)dx =16 . 0 https://toanmath.com/ 1
Câu 167: Cho f ( x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ 1 − ; ] 1 và f
∫ (x)dx = 2 . Kết quả 1 − 1 f ( x) I = dx ∫ bằng 1+ ex 1 −
A. I = 1.
B. I = 3 .
C. I = 2 . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 f ( x) 0 f ( x) 1 f ( x) I = dx = dx +
dx = I + I ∫ ∫ ∫ x x x 1 2 1+ e 1+ e 1+ e 1 − 1 − 0 0 f ( x) Xét I = dx ∫ 1 1+ ex 1 − Đặt x = t
− ⇒ dx = −dt , đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = 1 − ⇒ t =1 0 f ( x) 1 et . f x I = −dt = dt ∫ ∫ . 1 −t ( ) ( ) 1+ e 1+ et 1 0
1 et . f (t )
1 ex. f ( x) Lại có dt = dx ∫ ∫ . 1+ et 1+ ex 0 0 1 f ( x) 1 t
et . f (t ) 1 f (t) 1 (1+ e ). f (t) 1 1 1 Suy ra: I = dx = dt + dx = dt = f t t = f t t = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . x t t t ( )d ( )d 1 1+ e 1+ e 1+ e 1+ e 2 1 − 0 0 0 0 1 − 1 2 1
Câu 168: Cho y = f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx =1. Giá trị 2 0 1 2 f ( x) của dx ∫ bằng 3x +1 2 − A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1: Sử dụng tính chất của hàm số chẵn a f ( x) a Ta có: dx = f x x ∫ ∫
, với f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên [− ; a a]. x ( )d b +1 −a 0 Áp dụng ta có: 2 f ( x) 2 1 2 dx = f x x = f x x + f x x = + = ∫ ∫ ∫ ∫ x ( )d ( )d ( )d 1 2 3 3 +1 2 − 0 0 1 1 2 1 1 2 Cách 2: Do
f ( x) dx = ∫ f
∫ (x)dx =1 ⇒ f (x)dx 1 = ∫ và f ∫ (x)dx = 2 2 0 1 0 1 1 2 2 ⇒ f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx = 3. 0 1 0 2 f ( x) 0 f ( x) 2 f ( x) Mặt khác dx = ∫ dx + dx ∫ ∫
và y = f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên 3x +1 3x +1 3x +1 2 − 2 − 0
⇒ f (−x) = f (x) x ∀ ∈ . 0 f ( x) Xét I = dx ∫
. Đặt t = −x ⇒ dx = −dt 3x +1 2 − https://toanmath.com/ 0 2 f ( x) 0 f ( t − ) f ( t − ) 2 3t f t 2 3x f ( x) Suy ra I = dx = ∫ − dt = ∫ dt = ∫ ( ) dt = ∫ dx ∫ 3x +1 3−t +1 1 3t +1 3x +1 2 − 2 0 +1 0 0 3t 2 (3x + ) 2 1 f ( x) f ( x) 0 2 2 x 2 ⇒ f x f x 3 f x f x dx = ∫ ( ) ( ) dx + dx = ∫ ∫ ( ) ( ) dx + dx = ∫ ∫ dx = ∫ 3x +1 x 3x +1 3x +1 3x +1 3x +1 3 +1 2 − 2 − 0 0 0 0 2 f ∫ (x)dx = 3. 0
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
“ Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn g f ( x) = x
và g (t) là hàm đơn điệu ( luôn đồng biến hoặc b
nghịch biến) trên .Hãy tính tích phân I = f
∫ (x)dx “ a
Cách giải: Đặt y = f ( x ) ⇒ x = g ( y) ⇒ dx = g′( y) dy
x = a → g
(y) = a ⇔ y =α Đổi cận
x = b → g
(y) = b ⇔ y = β b β Suy ra I = f
∫ (x)dx = yg ∫ (y)dy a α f (x) 3
f (x) + f (x) = x, x ∀ ∈
Câu 169: Cho hàm số
liên tục trên thỏa mãn . Tính 2 I = f
∫ (x)dx 0 3 1 5
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt y = f (x) 3
⇒ x = y + y ⇒ dx = ( 2 3y + ) 1 dy 3 Đổ
x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0 i cận 3
x = 2 → y + y = 2 ⇔ y = 1 Khi đó 2 I = f ( x) 1 dx = y (3y + ) 1 5 2 1 dy = ( 3
3y + y)dy = ⇒ ∫ ∫ ∫ đáp án D 0 0 0 4
Câu 170: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3 f ( x) 2 2
− 3 f (x) + 6 f (x) = x, x ∀ ∈ . Tính 5 tích phân I = f
∫ (x)dx . 0 5 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 12 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt y = f (x) 3 2
⇒ x = 2y − 3y + 6y ⇒ x = ( 2 d 6 y − y + ) 1 dy . Đổ 3 2 3 2
i cận: với x = 0 ⇒ 2 y − 3y + 6 y = 0 ⇔ y = 0 và x = 5 ⇒ 2 y − 3y + 6 y = 5 ⇔ y = 1. 1 1 1 Khi đó 5 I =
f ( x) dx = .6 y ( 2 y − y + ∫ ∫ )1dy = 6 ( 3 2
y − y + y )dy = ∫ . 2 0 0 0 https://toanmath.com/
Câu 171: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3
x + f ( x) + 2 f ( x) = 1 , x ∀ ∈ . Tính 1 I = f
∫ (x)dx . 2 − 7 7 7 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt y = f (x) 3
⇒ x = − y − y + ⇒ x = ( 2 2 1 d 3
− y − 2)dy . Đổ 3 3 i cận: Với x = 2
− ⇒ −y − 2y +1= 2
− ⇔ y =1; x =1⇒ −y − 2y +1=1⇔ y = 0 . 0
Khi đó: I = y ( 7 2 3 − y − 2)dy = ∫ . 4 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 b dx b − a
Bài toán: “ Cho f ( x) f (a + b − x) 2 .
= k , khi đó I = = ∫ k + f x k a ( ) 2 Chứng minh: dt = −dx
Đặt t = a + b − x ⇒ ( ) 2 k
và x = a ⇒ t − b ; x = b ⇒ t = a . f x = f (t) b b b Khi đó dx dx 1 f ( x) dx I = = = ∫ ∫ ∫ . k + f x k k k + f x a ( ) 2 a a ( ) k + f (t) b dx
1 b f ( x) dx 1 b 1 b − a 2I = + = ∫ ∫ dx = ∫
(b − a) ⇒ I = . k + f x k k + f x k k 2k a ( ) a ( ) a
Câu 172: Cho hàm số f ( x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f ( x). f (1− x) = 1 với 1 dx x ∀ ∈[0; ]
1 . Tính giá trí I = ∫ 1+ f x 0 ( ) 3 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B f x 1
Ta có: 1+ f ( x) = f ( x) f (1− x) + ( ) f ( x) ⇒ = 1+ f ( x) f (1− x) +1 1 dx Xét I = ∫ . 1+ f x 0 ( )
Đặt t =1− x ⇔ x =1− t ⇒ dx = −dt . Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1; x =1⇒ t = 0 . 0 1 1 1 dt dt dx f ( x) Khi đó dx I = − = = = ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ f 1− t 1+ f 1− t 1+ f 1− x 1+ f x 1 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 1 1 dx f ( x) 1 dx 1+ f ( x) 1 1 Mặt khác + = dx = dx = 1 ∫ ∫ ∫ ∫
hay 2I = 1. Vậy I = . 1+ f x 1+ f x 1+ f (t) 2 0 ( ) 0 ( ) 0 0
Câu 173: Cho hàm số f ( x) liên tục trên , ta có f ( x) > 0 và f (0). f (2018 − x) = 1. Giá trị của 2018 dx tích phân I = ∫ 1+ f x 0 ( ) https://toanmath.com/
A. I = 2018 .
B. I = 0
C. I = 1009 D. 4016 Hướng dẫn giải Chọn C 2018 1 2018 − 0 ta có I = dx = = 1009 ∫ . 1+ f x 2.1 0 ( )
Câu 174: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x) > 0 khi x ∈[0;5] Biết . 5 dx
f ( x). f (5 − x) = 1 tính tích phân I = ∫ . , 0 1+ f ( x) 5 5 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 10 . 4 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt x = 5 − t ⇒ dx = −dt
x = 0 ⇒ t = 5 ; x = 5 ⇒ t = 0 0 5 dt f (t ) dt 1 I = − = ∫ ∫
(do f (5 − t ) = )
5 1+ f (5 − t ) 0 1+ f (t ) f (t ) 5 ⇒ 2I = dt = 5 ∫ 5 ⇒ I = . 0 2 3
Câu 175: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (4 − x) = f ( x) . Biết xf ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính tích phân f ( x) dx ∫ . 1 5 7 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = 4 − x ⇒ dt = −dx và x =1⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t =1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 = xf
∫ (x)dx = ∫(4−t) f (4−t)dt = ∫(4− x) f (4− x)dx = ∫(4− x) f (x)dx . 1 1 1 1 3 3 3 5 Suy ra: 10 = xf
∫ (x)dx+ ∫(4− x) f (x)dx = 4 f (x)dx = ∫ . 2 1 1 1
Câu 176: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và f ( x) > 0 khi x ∈ [0; a] ( a > 0 ). Biết a dx
f ( x). f (a − x) = 1, tính tích phân I = ∫ . 1+ f x 0 ( ) a a a A. I = .
B. I = 2a . C. I = . D. I = . 2 3 4 Hướng dẫn giải: a dx I = ∫
(1) Đặt t = a − x ⇒ dt = −dx Đổi cận: 1+ f x 0 ( ) 0 a dt 1 a 1 ⇒ I = − = dt = dx ∫ ∫ ∫
(2) (Tích phân xác định không phụ 1+ f a − t + f a − t + f a − x a ( ) 1 1 0 ( ) 0 ( )
thuộc vào biến số tích phân) a 1 1
(1) + (2) ⇒ 2I = ∫ + dx 1+ f x 1+ f a − x 0 ( ) ( ) https://toanmath.com/ 1+ ( − ) +1+ ( ) 2 2 + ( − ) + ( ) a f a x f x f a x f x = a dx =
dx = dx = a ∫ ∫ ⇒ I =
1+ f ( x). f (a − x) + f ( x) + f (a − x)
2 + f a − x + f x 2 0 ( ) ( ) 0 Chọn A
f (x). f (a − x) =1
Câu 177: Cho f ( x) là hàm liên tục trên đoạn [0; a] thỏa mãn và f
( x) > 0, x ∀ ∈[0;a] a dx ba = , ∫
trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó 1+ f x c c 0 ( )
b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. (11; 22). B. (0;9). C. (7; 2 ) 1 . D. (2017; 2020). Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1. Đặt t = a − x ⇒ dt = −dx
Đổi cận x = 0 ⇒ t = ;
a x = a ⇒ t = 0. a 0 dx −d a t d a x d a x f ( x) Lúc đó dx I = = = = = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ f x 1+ f a − t 1+ f a − x 1 1+ f x 0 ( ) a ( ) 0 ( ) 0 0 ( ) 1+ f (x) a d a x ( )d a f x x
Suy ra 2I = I + I = + = 1dx = a ∫ ∫ ∫ 1+ f x 1+ f x 0 ( ) 0 ( ) 0 Do đó 1 I =
a ⇒ b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3. 2
Cách 2. Chọn f ( x) = 1 là một hàm thỏa các giả thiết. 1
Dễ dàng tính được I =
a ⇒ b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3. 2 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
Câu 178: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa 4
mãn đẳng thức x + 2 .x f (x) = ′( ) 2 f x , x
∀ ∈[1;4] . Biết rằng f ( ) 3 1 = , tính I = f
∫ (x)dx ? 2 1 1186 1174 1222 1201 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 45 45 45 45 Hướng dẫn giải Chọn A f ′( x) Ta có x + 2 .
x f ( x) = ′( ) 2 ⇒ = f x
⇒ x. 1+ 2 f ( x) = f ′( x) x , x ∀ ∈[1;4] . 1+ 2 f ( x) f ′( x) df ( x) Suy ra = + ∫ ∫ ⇔ dx = xdx + C ∫ ∫
+ f (x) dx xdx C 1 2 1+ 2 f ( x) 2 3 2 4 2 x + −1 3 ⇒ 3 3 1+ 2 f ( x) 2 2
= x + C . Mà f ( ) 3 1 = 4
⇒ C = . Vậy f ( x) = . 3 2 3 2 4 1186
Vậy I = f ( x) dx = ∫ . 45 1 3 2 f x − x 1 − 2x
Câu 179: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′( x) ( ) .e − = 0 và 2 f ( x) 7 f (0) = 1. Tích phân .
x f ( x) dx ∫ bằng 0 2 7 15 45 5 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C 3 2 f x − x 1 − 2x 3 2
Ta có 3 f ′( x) ( ) .e − = 0 ⇔ 2
f ( x) f ( x) f (x) x 1 3 . .e 2 .e x + ′ = 2 f ( x) 3 f (x) 2 x 1 + Suy ra e
= e + C . Mặt khác, vì f (0) =1 nên C = 0. 3 Do đó f (x) 2 x 1 e e + = 3 ⇔ f (x) 2
= x +1 ⇔ f (x) 3 2 = x +1 . 7 7 7 1 3 2 2 45 Vậy = (x + ) 7 3 .
x f ( x) dx ∫ 3 2 = . x x +1 dx ∫ 3 2 = x +1 d ( 2 x + ∫ )1 1 x +1 = . 2 8 0 8 0 0 0 1
Câu 180: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x + 4x − 3x − x +1, x ∀ ∈ . Tính 2 I = f
∫ (x).f ′(x)dx. 0 7 7 A. 2 . B. 2 − . C. − . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = f (x) ⇒ dt = f ′(x)dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = f (0) =1, x =1⇒ t = f ( ) 1 = 2 . 2 2 3 Khi đó t 8 1 7 2
I = t dt = = − = ∫ . 3 3 3 3 1 1 https://toanmath.com/
Câu 181: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; )
1 và f ( x) ≠ 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Biết 1 3 rằng f = a , f
= b và x + xf ′( x) = 2 f ( x) − 4 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Tính tích phân 2 2 π 3 2 sin .
x cos x + 2sin 2x I = dx ∫
theo a và b . 2 π f (sin x) 6 3a b 3b a 3b a 3a b A. I . B. I . C. I . D. I . 4ab 4ab 4ab 4ab Hướng dẫn giải Chọn D x ∀ ∈(0; ) 1 ta có:
x + xf ′( x) = 2 f ( x) − 4 ⇔ x + 4 = 2 f ( x) − xf ′( x) 2
⇒ x + x = xf (x) 2 4 2 − x f ′(x) ′ 2 x + 4x 2xf ( x) 2 − x f ′( x) 2 2 + ⇔ = x 4x x ⇔ = . 2 f ( x) 2 f ( x) 2 f ( x) f (x) π π 3 2 3 2 sin .
x cos x + 2sin 2x sin . x cos x + 4sin . x cos x Tính I = dx = dx ∫ ∫ 2 π f (sin x) 2 π f (sin x) 6 6 π Đặ π 1 3
t t = sin x ⇒ dt = cos d
x x , đổi cận x = ⇒ t = , x = ⇒ t = . 6 2 3 2 2 2 3 3 3 1 2 2 2 t + 4t 2 t 2 2 3 1 3a − b Ta có I = dt ∫ = = − = − = . 2 f t f (t ) 1 1 ( ) 1 3 4b 4a 4ab f f 2 2 2 2
Câu 182: Cho hàm số f liên tục, f ( x) > 1
− , f (0) = 0 và thỏa f ′(x) 2 x +1 = 2x
f ( x) +1 . Tính f ( 3) . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn B f ′ x 2x 2
Ta có f ′( x) x +1 = 2x f ( x) ( ) +1 ⇔ = f ( x) 2 +1 x +1 3 f ′( x) 3 2x ⇔ dx = dx ⇔ f ∫ ∫ (x) 3 3
+1 = x +1 ⇔ f (x) 3 2 +1 =1 + + 0 f ( x) 2 0 0 0 1 0 x 1
⇔ f ( 3)+1− f (0)+1 =1⇔ f ( 3)+1 = 2 ⇔ f ( 3) = 3. 5
Câu 183: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
∫ (x)dx = 4, f (5) = 3, f (2) = 2. Tính 2 2 3 I = x f ′( 2 x + ∫ )1dx 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 6 . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2 d x x . 5 1
x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t = 5 . Khi đó I = (t − ∫
)1 f ′(t)dt . 2 2
Đặt u = t −1⇒ du = dt ; dv = f ′(t)dt, chọn v = f (t) . 5 5 1 1 I =
(t − ) f (t) 1 1 − f
∫ (t)dt = (4 f (5)− f (2))−2 = 3. 2 2 2 2 2 f (2 x − ) 1 ln x
Câu 184: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( x) = + . Tính tích x x 4 phân I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2
I = 3 + 2 ln 2 . B. 2 I = 2 ln 2 . C. 2 I = ln 2 . D. I = 2 ln 2 . Hướng dẫn giải Chọn B − 4 4 f (2 x )1 4 f (2 x − ) ln x 4 1 ln x Ta có f ( x) dx ∫ = + dx ∫ = + dx dx ∫ ∫ . x x x x 1 1 1 1 4 f (2 x − ) 1 Xét K = dx ∫ . x 1 Đặ t +1 dx
t 2 x −1 = t ⇒ x = ⇒ = dt . 2 x 3 3 ⇒ K = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx. 1 1 4 4 2 ln x 4 ln x Xét M = dx ∫ = ln d x ∫ (ln x) = = 2 2 ln 2 . x 2 1 1 1 4 3 4 Do đó f
∫ (x)dx = f ∫ (x) 2 dx + 2 ln 2 ⇒ f ∫ (x) 2 dx = 2 ln 2 . 1 1 3 π 2 16 f x 2 ( )
Câu 185: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn cot . x f ∫ (sin x)dx = dx = 1 ∫ . Tính π x 1 4 1 f (4x) tích phân dx ∫ . x 1 8 3 5
A. I = 3 . B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D π 2 16 f ( x ) Đặ 2 t I = cot .
x f sin x dx = 1 ∫ == = 1 ( ) , I dx 1 ∫ . 2 π x 1 4 Đặt 2
t = sin x ⇒ dt = 2 sin . x cos d x x 2 = 2sin . x cot d x x = 2t.cot d x x . https://toanmath.com/ π π x 4 2 1 t 1 2 π 1 1 2 4 4 1 1 1 f (4x) 1 f (4x) 1 f (t ) I = cot . x f ∫ ( 2 sin x dx = = d ∫ (4x) f ∫ (t) 1 = = dx ∫ 1 ) . dt dt ∫ . π 2t 2 t 2 4x 2 x 1 1 1 1 4 2 2 8 8 1 4 f (4x) Suy ra dx = 2I = 2 ∫ 1 x 1 8
Đặt t = x ⇒ 2tdt = dx . x 1 16 t 1 4 16 f ( x ) 4 f (t) 4 f (t ) 1 f (4x) 1 f (4x) I = dx ∫ = 2tdt ∫ = 2 dt ∫ = 2 d ∫ (4x) = 2 2 dx ∫ . x 2 t t 4x x 1 1 1 1 1 4 4 1 f (4x) 1 1 Suy ra dx = I = ∫ 2 x 2 2 1 4 Khi đó, ta có: 1 1 f (4x) 4 f (4x) 1 f (4x) dx = dx + dx ∫ ∫ ∫ 1 5 = 2 + = . x x x 1 1 1 2 2 8 8 4
Câu 186: Xét hàm số f ( x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x . 1 Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng: 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 6 20 16 Hướng dẫn giải Chọn C
Vì f ( x) liên tục trên [0; ] 1 và x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x nên ta có 1 1 1 1 4 . x f ∫ 2 2 (x ) 1 2 + 3 f (1− x) 2 dx = 1− x dx ∫ ⇔ 4 . x f ∫
(x )dx+ 3f
∫ (1− x)dx = 1− x dx ∫ ( ) 1 . 0 0 0 0 0 1 1 1 2 Mà 4 . x f ( 2 x )dx ∫ = 2 f
∫ ( 2x)d( 2x) t=x →2 f
∫ (t)dt = 2I 0 0 0 1 1 1 và 3 f
∫ (1− x)dx = 3 − f
∫ (1− x)d(1− x) u 1=−x →3 f
∫ (u)du = 3I 0 0 0 π π π 1 Đồ 2 2 1 π ng thời 2 1− x dx ∫ 2 x=sin t 2 →
1− sin t .cos tdt ∫ 2 = cos tdt ∫
= ∫(1+ cos2t)dt = . 2 4 0 0 0 0 Do đó, ( ) π π 1 ⇔ 2I + 3I = hay I = . 4 20 https://toanmath.com/ 1 2 9
Câu 187: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1, f ′
∫ (x) dx = 5 0 1 2 1 và
f ( x )dx = ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 5 0 0 3 1 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 4 4 5 Hướng dẫn giải Chọn B Đặ 2 t t =
x ⇒ t = x ⇒ dx = 2tdt . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 1⇒ t = 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra f
∫ ( x)dx = 2 t.f
∫ (t)dt ⇔ t.f (t)dt = ∫ . Do đó ⇔ .
x f ( x) dx = ∫ 5 5 0 0 0 0 1 1 2 1 2 x x 1 2 1 x Mặt khác . x f
∫ (x)dx = f (x) − f ′ ∫ (x)dx = − f ′ ∫ (x)dx . 2 2 2 2 0 0 0 0 1 2 x 1 1 3 1 3 Suy ra
f ′( x) dx = − = ∫ 2
⇒ x f ′(x)dx = ∫ 2 2 5 10 5 0 0 1 Ta tính đượ 2 9 c ( 2 3x ) dx = ∫ . 5 0 1 1 1 1 Do đó 2 f ′ ∫ (x) 2 2
dx − 2 3x f ′ ∫ (x)dx + ∫( 2
3x )2dx = 0 ⇔ ∫( f ′( x) 2 − 3x ) dx = 0 0 0 0 0 ⇔ f ′(x) 2
− 3x = 0 ⇔ f ′(x) 2 = 3x ⇔ ( ) 3
f x = x + C . Vì f ( ) 1 = 1 nên ( ) 3 f x = x 1 1 1 Vậy I = f ( x) 3 dx = x dx = ∫ ∫ . 4 0 0 https://toanmath.com/
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN BÀI TẬP 2
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3 , f ∫ (x)dx = 3. 0 2 Tính . x f ′ ∫ (x)dx . 0 A. 3 − . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Câu 189. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và f ( ) 1 = 2 . Biết 1 1 f
∫ (x)dx =1, tính tích phân I = .xf ' ∫ (x)dx. 0 0
A. I = 1. B. I = 1 − .
C. I = 3 . D. I = 3 − . 1
Câu 190. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫(x + )
1 f '( x) dx = 10 và 2 f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính 0 1 I = f ∫ (x)dx. 0
A. I = 8 . B. I = 8 − .
C. I = 4 . D. I = 4 − .
Câu 191. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f (2) = 16 , 2 1 f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân I = .x f ′ ∫ (2x)dx . 0 0
A. I = 12 .
B. I = 7 .
C. I = 13 . D. I = 20 .
Câu 192. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 2 − ) =1, 2 0 f
∫ (2x−4)dx =1. Tính xf ′
∫ (x)dx. 1 2 −
A. I = 1 .
B. I = 0 . C. I = 4 − . D. I = 4 . 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2, x . Tính I .
x f xdx . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761 − . 4 4 4 e f ( x)
Câu 194. Cho hàm số f ( x) liên tục trong đoạn [1;e] , biết dx = 1 ∫ , f (e) = 1. Khi đó x 1 e I = f ′ ∫ (x).ln d x x bằng 1
A. I = 4 .
B. I = 3 .
C. I = 1. D. I = 0 .
Câu 195. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π 2 f ( x) π + f − x = sin . x cos x
, với mọi x ∈ và f (0) = 0 . Giá trị của tích phân . x f ′ ∫
(x)dx bằng 2 0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 https://toanmath.com/ 1
Câu 196. Cho hàm số f ( x) thỏa f (0) = f ( ) 1 = 1. Biết x e f
∫ (x)+ f '(x)dx = ae+b . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q = a + b .
A. Q = 8 .
B. Q = 6 .
C. Q = 4 . D. Q = 2 .
Câu 197. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn ′( ) − ( ) 2017 2018 2018 = 2018. .e x f x f x x với
mọi x ∈ và f (0) = 2018. Tính giá trị f ( ) 1 . A. f ( ) 2018 1 = 2019e . B. f ( ) 2018 1 2018.e− = . C. f ( ) 2018 1 = 2018.e . D. f ( ) 2018 1 = 2017.e . 1
Câu 198. Cho hàm số y = f ( x) với f (0) = f ( )
1 = 1. Biết rằng: ex f
∫ (x)+ f ′(x)dx = ae+b Tính 0 2017 2017 Q = a + b . A. 2017 Q = 2 +1.
B. Q = 2 .
C. Q = 0 . D. 2017 Q = 2 −1. 5
Câu 199. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;5] và f (5) = 10 , xf ′ ∫ (x)dx = 30 0 5 . Tính f ( x) dx ∫ . 0 A. 20 . B. 30 − . C. 20 − . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2]. Biết 2 67 2 rằng F ( )
1 = 1, F (2) = 4 , G ( ) 3 1 =
, G (2) = 2 và f ( x)G ( x) dx = ∫
. Tính F ( x) g ( x) dx ∫ 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. − . C. − . D. . 12 12 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn x f ′
∫ (x)−2dx = f ( )1. Giá 0 1 trị của I = f
∫ (x)dx bằng 0 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. 2 2
Câu 202. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1;2] và ∫(x − )
1 f ′( x) dx = a . Tính f ( x)dx ∫ 1 1
theo a và b = f (2) .
A. b − a .
B. a − b .
C. a + b .
D. −a − b . 2
Câu 203. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân 0 1 I = . x f ′ ∫ (2x)dx . 0
A. I = 13 .
B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 .
Câu 204. Cho y = f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm 1 0 1 2 M − ; 4 và f
∫ (t)dt = 3, tính I = sin2 .xf ′ ∫
(sin x)dx . 2 0 π − 6 https://toanmath.com/
A. I = 10 . B. I = 2 − .
C. I = 1. D. I = 1 − . π π 2 2
Câu 205. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn sin . x f ∫
(x)dx = f (0) =1. Tính I = cos .xf ′ ∫ (x)dx . 0 0
A. I = 1.
B. I = 0 .
C. I = 2 . D. I = 1 − .
Câu 206. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx? π − 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f ′(0). f ′(2) ≠ 0 và 2 ( ) ′( ) = ( − 2)ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x).g′(x)dx? 0 A. 4 − . B. e − 2 . C. 4 . D. 2 − e . π π
Câu 208. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f = 3 , 4 4 π π π 4 f ( x) 4 4 dx = 1 ∫ và sin . x tan . x f ∫ (x)dx = 2 . Tích phân sin . x f ′ ∫
(x)dx bằng: cos x 0 0 0 2 + 3 2 1+ 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6 . 2 2 2 4 x
Câu 209. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính I = xf ′ dx ∫ 2 0 0
A. I = 12 .
B. I = 112 .
C. I = 28 . D. I = 144 .
Câu 210. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm cấp hai f ′ ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thoả mãn f ( )
1 = f (0) = 1, f ′(0) = 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f ′′( x)(1− x) x = 2018 − ∫ d . B. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 1 − . 0 0 1 1 C. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 2018. D. f ′′
∫ (x)(1− x)dx =1. 0 0 π π π
Câu 211. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f = 0 , f ′
∫ (x) 2 dx = và 2 π 4 2 π π
cos x f ( x) dx = ∫
. Tính f (2018π ) . π 4 2 1 A. 1 − . B. 0 . C. . D. 1. 2
Câu 212. Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2 ]. Biết f (0) =1 ( 3 2 2
x − 3x ) f ′( x) và ( ) ( ) 2 2 4 . 2 e x x f x f x − − =
, với mọi x ∈[0; 2
] . Tính tích phân I = dx ∫ . f x 0 ( ) https://toanmath.com/ 16 16 14 32 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 3 5 3 5
Câu 213. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 và 1 1 1 ′ ∫ ( ) = ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 4 0 0 0 e e −1
A. I = 2 − e .
B. I = e − 2 . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ( x − ) 1
f ( x) dx = − ∫ , 3 1 2 2 2
f (2) = 0 và f ′
∫ (x) dx = 7 . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 1 7 7 7 7 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1, 1 1 1 1 f ′
∫ (x) 2 dx = 9 và 3
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 π π
Câu 216. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f = 0 . Biết 4 4 π π π 4 π 4 π 8 2
f ( x) dx = ∫ , f ′( x)sin 2 d x x = − ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (2x)dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I = 1. B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 4
Câu 217. . Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và f (0) + f ( ) 1 = 0 . Biết 1 1 1 π 1 2
f ( x) dx = ∫ ,
f ′( x) cos (π x) dx = ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 2 2 0 0 0 1 2 3π A. π . B. π . C. π . D. . 2
Câu 218. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa f ( ) 1 = 0 , 1 ( π 1 π 1 1 f ′( x)) 2 2 dx = ∫ và cos x f ∫ (x)dx = . Tính f ( x) dx ∫ . 8 2 2 0 0 0 π 1 2 A. . B. π . C. 2 π . D. π .
Câu 219. Xét hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 1 và
2 f ′( x) + 2 f ( x) +1
f (2) = 4 . Tính J = ∫ − dx . 2 x x 1 1 1
A. J = 1+ ln 4 .
B. J = 4 − ln 2 . C. J = ln 2 − . D. J = + ln 4 . 2 2 https://toanmath.com/
Câu 220. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn 1 1 1 ′ ∫ ( ) = ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = và f ( ) 1 = 0 . Tính f ( x) dx ∫ 4 0 0 0 e −1 2 e e A. . B. . C. e − 2 . D. . 2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 , 1 1 1 1 f ′
∫ (x) 2 dx = 7 và 2
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI 2
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3 , f ∫ (x)dx = 3. 0 2 Tính . x f ′ ∫ (x)dx . 0 A. 3 − . B. 3 . C. 0 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2 Ta có . x f ′ ∫ (x)dx = d x
∫ ( f (x)) = .xf (x) − f
∫ (x)dx = 2 f (2)−3 = 3. 0 0 0 0
Câu 189. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và f ( ) 1 = 2 . Biết 1 1 f
∫ (x)dx =1, tính tích phân I = .xf ' ∫ (x)dx. 0 0
A. I = 1. B. I = 1 − .
C. I = 3 . D. I = 3 − . Hướng dẫn giải 1 Ta có: I = . x f ' ∫ (x)dx 0
Đặt u = x ⇒ du = dx , dv = f '(x)dx chọn v = f '
∫ (x)dx = f (x) 1 1 ⇒ I = .
x f ( x) 1 − f
∫ (x)dx =1.f ( )1−0.f (0)− f
∫ (x)dx = 2−1=1 0 0 0 Chọn A 1
Câu 190. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫(x + )
1 f '( x) dx = 10 và 2 f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính 0 1 I = f ∫ (x)dx. 0
A. I = 8 . B. I = 8 − .
C. I = 4 . D. I = 4 − . Hướng dẫn giải 1 A = ( x + ∫
)1 f '(x)dx Đặt u = x +1⇒ du = dx , dv = f '(x)dx chọn v = f (x) 0 1 1 1 1 ⇒ A = (x + )
1 . f ( x) 1 − f ( x) dx = 2 f (1) − f (0) − f ( x) dx = 2 − f ( x) dx = 10 ⇒ f ( x) dx = 8 − ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 0 Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f (2) = 16 , 2 1 f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân I = .x f ′ ∫ (2x)dx. 0 0
A. I = 12 .
B. I = 7 .
C. I = 13 . D. I = 20 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ du = dx u = x Đặ t ⇒ f x . dv = f ′ (2x) (2 ) dx v = 2 . x f (2x) 1 2 1 Khi đó: 1 I = − f ∫ ( x) f (2) 1 x = − f ∫ (t) 16 1 2 d dt = − .4 = 7 . 2 0 2 2 4 2 4 0 0
Câu 192. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 2 − ) =1, 2 0 f
∫ (2x−4)dx =1. Tính xf ′
∫ (x)dx. 1 2 −
A. I = 1 .
B. I = 0 . C. I = 4 − . D. I = 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t = 2x − 4 ⇒ dt = 2dx , đổi cận x =1⇒ t = 2
− , x = 2 ⇒ t = 0. 2 0 0 0 = f ∫ ( x− ) 1 1 2 4 dx = f
∫ (t)dt ⇒ f
∫ (t)dt = 2 ⇒ f ∫ (x)dx = 2 . 2 1 2 − 2 − 2 −
Đặt u = x ⇒ du = dx , dv = f ′(x)dx ⇒ v = f (x) . 0 0 Vậy 0 xf ′
∫ (x)dx = xf (x) − f
∫ (x)dx = 2 f ( 2
− ) − 2 = 2.1− 2 = 0 . 2 − 2 − 2 − 5
Câu 193. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2, x . Tính I .
x f xdx . 1 5 17 33 A. . B. . C. . D. 1761 − . U U 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C 5 Đặ u x du dx 5 t
I xf x f x .
dv f xdx v
f x dx 1 1
f 5 5 x 1 5 Từ f 3 x 3x 1 3x 2 , suy ra I 23 f x . dx f 1 2 x 0 1 dt 2 3x 3 dx 3 Đặ
t t x 3x 1
f t 3x 2 Đổi cận: Với 3
t 1 1 x 3x 1 x 0 và 3
t 5 x 3x 1 5 x 1. 5 1 Casio
Khi đó I 23 f xdx 23 3x 2 33 2 3x 3 dx 4 1 0 Chọn C e f ( x)
Câu 194. Cho hàm số f ( x) liên tục trong đoạn [1;e] , biết dx = 1 ∫ , f (e) = 1. Khi đó x 1 e I = f ′ ∫ (x).ln d x x bằng 1
A. I = 4 .
B. I = 3 .
C. I = 1. D. I = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ e e e 1 Cách 1: Ta có I = f ′
∫ (x).ln dxx = f (x).ln x − f
∫ (x). dx = f (e)−1=1−1= 0 . 1 x 1 1 dx u = ln x du = Cách 2: Đặt → x . dv = f ′
(x)dx v = f (x) e e e f x Suy ra I = f ′
∫ (x).ln dxx = f (x) ( ) ln x − dx = f ∫ (e)−1=1−1= 0. 1 x 1 1
Câu 195. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn π 2 f ( x) π + f − x = sin . x cos x
, với mọi x ∈ và f (0) = 0 . Giá trị của tích phân . x f ′ ∫
(x)dx bằng 2 0 π 1 π 1 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Theo giả thiết, f (0) = 0 và f ( x) π + f − x = sin . x cos x nên 2 π f ( ) π 0 + f = 0 ⇔ f = 0 . 2 2 Ta có: π π π 2 2 π 2 I = . x f ′ ∫ (x)dx = d x f ∫ (x) = xf ( x) 2 − f ∫ (x)dx 0 0 0 0 π 2
Suy ra: I = − f ∫ (x)dx . 0 Mặt khác, ta có: π π π π 1 f ( x) π + f − x = sin . x cos x ⇒ 2 f ∫ (x) 2 2 dx + f − x dx = sin .
x cos x dx = ∫ ∫ 2 0 0 0 2 2 π π 0 π 1 1 Suy ra: 2 f ∫ (x) 2 dx − π f − x dx = ⇔ f ∫ ∫ (x)dx = 0 0 2 2 4 2 π 2 1
Vậy I = − f ( x) dx = − ∫ . 4 0 1
Câu 196. Cho hàm số f ( x) thỏa f (0) = f ( ) 1 = 1. Biết x e f
∫ (x)+ f '(x)dx = ae+b . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q = a + b .
A. Q = 8 .
B. Q = 6 .
C. Q = 4 . D. Q = 2 . Hướng dẫn giải 1 1 1 x
A = e f
∫ (x)+ f '(x) x dx = e f ∫ (x) x dx + e f ' ∫ (x)dx 0 0 0
1 A 2 A 1 x A = e f x dx ∫ 1 ( ) 0 https://toanmath.com/ 1 Đặ 1
t u = f ( x) ⇒ du = f '( x) dx , x
dv = e dx chọn x v = e x ⇒ A = e . x f x − e f ' x dx ∫ 1 ( ) ( ) 0 0 2 A 1 1 Vậy x = ( ) x A e f x
− A + A = e f x = .
e f 1 − f 0 = e −1 2 2 ( ) ( ) ( ) 0 0 a = 1 2018 2018 ⇒ ⇒ a + b =1+1 = 2 b = 1 − Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn ′( ) − ( ) 2017 2018 2018 = 2018. .e x f x f x x với
mọi x ∈ và f (0) = 2018. Tính giá trị f ( ) 1 . A. f ( ) 2018 1 = 2019e . B. f ( ) 2018 1 2018.e− = . C. f ( ) 2018 1 = 2018.e . D. f ( ) 2018 1 = 2017.e . Hướng dẫn giải Chọn A
f ′( x) − 2018. f ( x) Ta có: ′( ) − ( ) 2017 2018 2018 = 2018. .e x f x f x x 2017 ⇔ = 2018.x 2018 e x
1 f ′( x) − 2018. f ( x) 1 2017 ⇔ dx = 2018.x dx ∫ ∫ ( ) 1 2018 e x 0 0
1 f ′( x) − 2018. f ( x) 1 1 Xets I = dx ∫ = ′ ∫ ( ) 2018 .e− xd − 2018. ∫ ( ) 2018 .e− x f x x f x dx 2018 e x 0 0 0 1 u = f (x)
du = f ′(x)dx Xét = 2018. ∫ ( ) 2018 .e− x I f x dx . Đặt ⇒ . 1 2018 − x 2018 dv = 2018.e dx
v = −e− x 0 1 Do đó = ( ).( 2018 −e− x ) 1 + ′ ∫ ( ) 2018 .e− xd ⇒ = ( ) 2018 1 .e− x I f x f x x I f − 2018 1 0 0 Khi đó ( ) 1 ⇔ f ( ) 2018 − x 2018 1 1 .e − 2018 = x ⇒ f ( ) 2018 1 = 2019.e . 0 1
Câu 198. Cho hàm số y = f ( x) với f (0) = f ( )
1 = 1. Biết rằng: ex f
∫ (x)+ f ′(x)dx = ae+b Tính 0 2017 2017 Q = a + b . A. 2017 Q = 2 +1.
B. Q = 2 .
C. Q = 0 . D. 2017 Q = 2 −1. Hướng dẫn giải Chọn C u
= f (x) du = f ′(x)dx Đặt ⇒ .
dv = exdx v = ex 1 1 1 ex
∫ ( )+ ′( )d = ex ( ) 2 − ex ′ ∫ ( )d + ex f x f x x f x f x x f ′ ∫
(x)dx = ef ( )1− f (0) = e −1. 1 0 0 0
Do đó a =1, b = 1 − . Suy ra 2017 2017 Q = a + b = + (− )2017 2017 1 1 = 0. Vậy Q = 0 . https://toanmath.com/ 5
Câu 199. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;5] và f (5) = 10 , xf ′ ∫ (x)dx = 30 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 0 5 . Tính f ( x) dx ∫ . 0 A. 20 . B. 30 − . C. 20 − . D. 70 . 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T 4 5 T Hướng dẫn giải Chọn A u
= x ⇒ du = dx Đặ t dv = f ′
(x)dx ⇒ v = f (x) 5 5 5 . x f ′ ∫
(x)dx = ( .xf (x))5 − f
∫ (x)dx ⇔ 30 = 5 f (5)− f ∫ (x)dx 0 0 0 0 5 ⇔ f
∫ (x)dx = 5 f (5)−30 = 20. 0
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2]. Biết 2 67 2 rằng F ( )
1 = 1, F (2) = 4 , G ( ) 3 1 =
, G (2) = 2 và f ( x)G ( x) dx = ∫
. Tính F ( x) g ( x) dx ∫ 2 12 1 1 11 145 11 145 A. . B. − . C. − . D. . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A u = F (x) du = f (x)dx Đặt ⇒ dv = g
(x)dx v = G (x) 2 2 2 2
F ( x) g ( x) dx ∫
= (F (x)G(x)) − f
∫ (x)G(x)dx = F (2)G(2)− F (1)G(1)− f
∫ (x)G(x)dx 1 1 1 1 3 67 = 4.2 −1. − 11 = . 2 12 12 1
Câu 201. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn x f ′
∫ (x)−2dx = f ( )1. Giá 0 1 trị của I = f
∫ (x)dx bằng 0 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1
Ta có x f ′
∫ (x)−2dx = . x f ′ ∫ (x)dx − 2 d x x ∫ 0 0 0 1 1 1 1 = d x f ∫ (x) 2 − x = .
x f ( x) − f
∫ (x)dx−1 = f ( )1− I −1. 0 0 0 0 1
Theo đề bài x f ′
∫ (x)−2dx = f ( )1 ⇒ I = 1 − . 0 https://toanmath.com/ 2 2
Câu 202. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [1;2] và ∫(x − )
1 f ′( x) dx = a . Tính f ( x)dx ∫ 1 1
theo a và b = f (2) .
A. b − a .
B. a − b .
C. a + b .
D. −a − b . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt u = x −1⇒ du = dx ; dv = f ′(x)dx chọn v = f (x). 2 2 2 ( b 2 x − ∫
)1 f ′(x)dx = (x − )1 f (x) − f
∫ (x)dx = f (2)− f
∫ (x)dx = b− f ∫ (x). 1 1 1 a 1 2 2 2 Ta có ∫(x − )
1 f ′( x) dx = a ⇔ b − f
∫ (x)dx = a ⇔ f
∫ (x)dx = b−a. 1 1 1 2
Câu 203. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính tích phân 0 1 I = . x f ′ ∫ (2x)dx . 0
A. I = 13 .
B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 . Hướng dẫn giải Chọn D du = dx u = x Đặ t ⇒ . v = f ′ ( x) 1 d 2 dx v = f (2x) 2 1 1 1 1 Khi đó, 1 I = x f ( x) 1 − f ∫ ( x) 1 x = f ( ) 1 − f ∫ ( x) 1 . 2 2 d 2 2 dx = 8 − f ∫ (2x)dx . 2 2 2 2 2 0 0 0 0
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx .
Với x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = 2 . 2 1 Suy ra I = 8 − f
∫ (t)dt = 8−1= 7 . 4 0
Câu 204. Cho y = f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm 1 0 1 2 M − ; 4 và f
∫ (t)dt = 3, tính I = sin2 .xf ′ ∫
(sin x)dx . 2 0 π − 6
A. I = 10 . B. I = 2 − .
C. I = 1. D. I = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn B 0 0 Xét tích phân I = sin 2 . x f ′ ∫
(sin x)dx = 2sin .xf ′ ∫ (sin x).cos d x x . π π − − 6 6 π 1 = − ⇒ = − Đặ x t
t: t = sin x ⇒ dt = cos d x x . Đổi cận: 6 2 .
x = 0 ⇒ t = 0 0
⇒ I = 2 t. f ′ ∫ (t)dt . 1 − 2 https://toanmath.com/ u = 2t du = 2dt Đăt: ⇒ . dv = f ′
(t)dt v = f (t) 0 0 0
⇒ I = t f (t) 1 − f ∫ (t) 1 2 . 2 dt = f − − 2 f ∫ (t)dt. − 2 1 1 2 − − 2 2 1 1
Đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm M − ; 4 ⇒ f − = 4 . 2 2 1 1 0 2 2
Hàm số y = f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên ⇒ f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 3. 1 0 0 − 2 Vậy I = 4 − 2.3 = 2 − . π π 2 2
Câu 205. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn sin . x f ∫
(x)dx = f (0) =1. Tính I = cos .xf ′ ∫ (x)dx . 0 0
A. I = 1.
B. I = 0 .
C. I = 2 . D. I = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn C
u = f (x) ⇒ u = f ′ Đặ d (x)dx t dv = sin d
x x ⇒ v = − cos x π π 2 π ⇒ sin . x f ∫
(x)dx = (−cos .xf (x)) 2 2 + cos . x f ′ ∫ (x)dx . 0 0 0 π π 2 2 π ⇒ I = cos . x f ′ ∫
(x)dx = sin .xf ∫
(x)dx+cos .xf (x) 2 =1−1 = 0. 0 0 0
Câu 206. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2018 f ( x) = 2x sin x . Tính π 2 I = f
∫ (x)dx? π − 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019 Hướng dẫn giải Chọn D π π 2 2
Ta có ∫ ( f (−x) + 2018 f (x))dx = 2xsin d x x ∫ π π − − 2 2 π π π π π 2 2 2 ⇔ f ∫ (−x) 2 dx + 2018 f ∫ (x) 2 dx = 2x sin d x x ∫ ⇔ 2019 f
∫ (x)dx = 2xsin d x x ∫ ( ) 1 π π π π π − − − − − 2 2 2 2 2 π 2 + Xét P = 2x sin d x x ∫ π − 2 https://toanmath.com/ = = Đặ u 2x du 2dx t ⇒ dv = sin d x x v = −cos x π π P = 2 . x (− cos x) 2 2 +sin x = 4 π π − − 2 2 π 2 4 Từ ( ) 1 suy ra I = f ∫ (x)dx = . π 2019 − 2
Câu 207. Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f ′(0). f ′(2) ≠ 0 và 2 ( ) ′( ) = ( − 2)ex g x f x x x
. Tính giá trị của tích phân I = f
∫ (x).g′(x)dx? 0 A. 4 − . B. e − 2 . C. 4 . D. 2 − e . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có ( ) ′( ) = ( − 2) ex g x f x x x
⇒ g (0) = g (2) = 0 (vì f ′(0). f ′(2) ≠ 0) 2 2 2 2 I = f
∫ (x).g′(x)dx = f
∫ (x)dg(x) = ( f (x).g(x))2 − g
∫ (x).f ′(x)dx = −∫( 2 −2 )ex x x dx = 4 . 0 0 0 0 0 π π
Câu 208. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f = 3 , 4 4 π π π 4 f ( x) 4 4 dx = 1 ∫ và sin . x tan . x f ∫ (x)dx = 2 . Tích phân sin . x f ′ ∫
(x)dx bằng: cos x 0 0 0 2 + 3 2 1+ 3 2 A. 4 . B. . C. . D. 6 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B π 4 u = sin x du = cos d x x Ta có: I = sin . x f ′ ∫
(x)dx . Đặt ⇒ . dv = f ′
(x)dx v = f (x) 0 π π 3 2 I = sin . x f ( x) 4 4 − cos . x f ∫ (x)dx = − I . 0 1 2 0 π π π 4 4 f x 4 f x 2 ( ) 2 = sin . x tan . x f ∫ (x)dx = ∫ sin .x dx = ∫ ( 2 1− cos x) ( ) . dx . cos x cos x 0 0 0 π π 4 f ( x) 4 = ∫ dx − cos . x f ∫
(x)dx =1− I . cos x 1 0 0 ⇒ + I = 1 − 3 2 ⇒ I = + 3 2 2 1 = . 1 2 2 2 4 x
Câu 209. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (2) = 16 , f
∫ (x)dx = 4. Tính I = xf ′ dx ∫ 2 0 0
A. I = 12 .
B. I = 112 .
C. I = 28 . D. I = 144 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ u = x du = dx Đặ t x ⇒ x . dv = f ′ dx v = 2 f 2 2 Khi đó 4 x 4 x 4 4 x x I = xf ′ dx ∫ = 2xf − 2 f dx
∫ =128−2I với I = f dx ∫ . 2 0 2 2 1 1 2 0 0 0 4 2 2 Đặ x x t u =
⇒ dx = 2du , khi đó I = f dx ∫ = 2 f
∫ (u)du = 2 f ∫ (x)dx =8. 2 1 2 0 0 0
Vậy I = 128 − 2I = 128 −16 = 112 . 1
Câu 210. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm cấp hai f ′ ( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thoả mãn f ( )
1 = f (0) = 1, f ′(0) = 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. f ′′( x)(1− x) x = 2018 − ∫ d . B. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 1 − . 0 0 1 1 C. f ′′
∫ (x)(1− x)dx = 2018. D. f ′′
∫ (x)(1− x)dx =1. 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1
Xét I = f ′′
∫ (x)(1− x)dx = ∫(1− x)d( f ′(x)) 0 0 u =1− x du = −dx Đặ t ⇔ dv = d ( f ′(x)) v = f ′ (x) 1
⇔ I = (1− x) f ′(x)1 + f ′
∫ (x)dx = (1− )1 f ′( )1− f ′(0) + f
(x)1 = − f ′(0) + f ( ) 1 − f (0) 0 0 0 = 2018 − + (1− ) 1 = 2018 − . π π π
Câu 211. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f = 0 , f ′
∫ (x) 2 dx = và 2 π 4 2 π π
cos x f ( x) dx = ∫
. Tính f (2018π ) . π 4 2 1 A. 1 − . B. 0 . C. . D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có π π π π π cos xf ∫
(x)dx = sin xf (x) − ′ π sin xf ∫
(x)dx . Suy ra sin xf ′(x)dx = − ∫ . π π 4 2 π 2 2 2 π π π − − π Hơn nữa ta tính đượ 1 cos 2x 2x sin 2x c 2 sin d x x = dx = = ∫ ∫ . 2 4 π π π 4 2 2 2 https://toanmath.com/ π π π π 2 2 2 2 Do đó: f ′
∫ (x) 2 dx+ 2 sin xf ′ ∫ (x)dx + sin d
x x = 0 ⇔ f ′ ∫ ∫ (x) 2 2
+ sin x dx = 0 . 0 0 0 0 π
Suy ra f ′( x) = − sin x . Do đó f ( x) = cos x + C . Vì f = 0 nên C = 0 . 2
Ta được f (x) = cos x ⇒ f (2018π ) = cos(2018π ) =1.
Câu 212. Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2 ]. Biết f (0) =1 ( 3 2 2
x − 3x ) f ′( x) và ( ) ( ) 2 2 4 . 2 e x x f x f x − − =
, với mọi x ∈[0; 2
] . Tính tích phân I = dx ∫ . f x 0 ( ) 16 16 14 32 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 3 5 3 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1: Theo giả thiết, ta có ( ) ( ) 2 2 4 . 2 e x x f x f x − − =
và f ( x) nhận giá trị dương nên ( ) ( ) 2 2 4 ln . 2 ln e x x f x f x + − = ⇔ f ( x) + f ( − x) 2 ln ln 2 = 2x − 4x .
Mặt khác, với x = 0 , ta có f (0). f (2) = 1 và f (0) = 1 nên f (2) = 1 . ( 3 2 2
x − 3x ) f ′( x) 2 f ′ x Xét I = dx ∫ , ta có I = ∫( 3 2 x − 3x ) ( ) . dx f x f x 0 ( ) 0 ( ) 3 2 u = x − 3x u = ( 2 d
3x − 6x)dx Đặ t f ′( x) ⇒ dv = v = ln f (x) ( ) dx f x 2 2 2 Suy ra I = 2 ( 3 2
x − 3x )ln f ( x) − ∫( 2
3x − 6x).ln f ( x)dx = −∫(3x − 6x).ln f (x)dx ( ) 1 . 0 0 0
Đến đây, đổi biến x = 2 − t ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 → t = 2 và x = 2 → t = 0. 0 2 Ta có I = −∫( 2
3t − 6t ).ln f (2 − t)(−dt ) = −∫( 2
3t − 6t ).ln f (2 − t )dt 2 0 2
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I = −∫( 2
3x − 6x).ln f (2 − x)dx (2) . 0 2 Từ ( )
1 và (2) ta cộng vế theo vế, ta được 2I = −∫( 2
3x − 6x).ln f
(x)+ ln f (2− x)dx 0 2 1 16 Hay I = − ∫( 2 3x − 6x).( 2
2x − 4x)dx = − . 2 5 0
Cách 2 (Trắc nghiệm) Chọn hàm số ( ) 2 2 ex x f x − = , khi đó: ( 3 2
x − 3x ) 2x−2 2 .e x .(2x − 2) 2 16 − 3 2 I = dx =
x − 3x . 2x − 2 dx = ∫ ∫ . 2 − ( ) ( ) x 2 e x 5 0 0
Câu 213. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 và 1 1 1 ′ ∫ ( ) = ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 4 0 0 0 https://toanmath.com/ e e −1
A. I = 2 − e .
B. I = e − 2 . C. I = . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 u = f (x)
du = f ′(x)dx Xét = ( + ∫ )1ex A x
f ( x) dx . Đặt ⇒ dv = (x + ) 1 exdx = 0 v ex x 1 1 1 2 1 − x 1 e Suy ra = ex ( ) − ex A x f x x f ′ ∫
(x)dx = − ex x f ′ ∫ (x)dx ⇒ e x
f ′( x) dx = ∫ 0 4 0 0 0 1 1 2 − x x 1 1 1 e 1 Xét 2 2 2 2 x e dx = e x − x + = ∫ . 2 2 4 4 0 0 1 1 1 1 2 2 Ta có ′
∫ ( ) d +2 ex ′ ∫ ( ) 2 2 d + e x f x x x f x x x dx = 0 ∫ ⇔ ∫( ′( )+ ex f x x ) dx = 0 0 0 0 0 Suy ra ′( ) + ex f x x = 0 x ∀ ∈[0; ] 1 (do ( ′( ) x f x + x )2 e ≥ 0 x ∀ ∈[0; ] 1 ) ⇒ ′( ) = − ex f x x ⇒ ( ) = (1− )ex f x x + C Do f ( ) 1 = 0 nên ( ) = (1− )ex f x x 1 1 1
Vậy = ∫ ( )d = ∫(1− )exd = (2 − )ex I f x x x x x = e − 2 . 0 0 0 2 2 1
Câu 214. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ( x − ) 1
f ( x) dx = − ∫ , 3 1 2 2 2
f (2) = 0 và f ′
∫ (x) dx = 7 . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . 1 1 7 7 7 7 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 5 5 20 20 Hướng dẫn giải Chọn B − Đặ x
t u = f ( x) ⇒ du = f ′( x) dx , v = ( x − ) ( )3 2 1 d 1 dx ⇒ v = 3 2 2 3 3 1 (x − ) 2 − 2 1 x 1 Ta có − = (x − ∫
)1 f (x)dx = . f ( x) ( ) − f ′ ∫ (x)dx 3 3 3 1 1 1 2 1 1 2 2 ⇔ − = − ( 3 3 x − ∫ )3 1
f ′( x) dx ⇔ ∫(x − ) 1
f ′( x) dx = 1 ⇒ − 2.7 ( x − ) 1
f ′( x) dx = 14 − ∫ 3 3 1 1 1 2 2 2 2 Tính đượ 6 2 3 6 c 49
∫ (x− )1 dx = 7 ⇒ f ′ ∫ (x) dx − 2.7(x − ∫
)1 f ′(x)dx + 49
∫ (x− )1 dx = 0 1 1 1 1 2 − ⇒ x 7
∫ (x− )1 − f ′(x) 2 3 dx = 0
⇒ f ′(x) = (x − )3 7 1 ⇒ f ( x) ( )4 7 1 = + C . 4 1 x −
Do f (2) = 0 ⇒ f ( x) ( )4 7 1 7 = − . 4 4 2 7(x − )4 2 1 7 Vậy I = f ∫ (x)dx = − dx ∫ 7 = − . 4 4 5 1 1 https://toanmath.com/
Câu 215. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 1, 1 1 1 1 f ′
∫ (x) 2 dx = 9 và 3
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 2 0 0 0 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Hướng dẫn giải Chọn B 1 2 Ta có: f ′
∫ (x) dx = 9 ( ) 1 0 1 1 - Tính 3 x f ∫ (x)dx = . 2 0
du = f ′(x)dx u = f (x) Đặ t ⇒ 4 3 x
dv = x .dx v = 4 1 1 1 4 x 1 1 1 1 1 3 ⇒ = x f
∫ (x)dx = .f (x) 4 − x . f ′ ∫ (x)dx 4 = − x . f ′ ∫ (x)dx 2 4 4 4 4 0 0 0 0 1 1 4
⇒ x . f ′(x)dx = 1 − ∫ 4
⇒ 18 x . f ′(x)dx = 18 − ∫ (2) 0 0 1 1 9 x 1 1 - Lại có: 8 x dx = = ∫ 8 ⇒ 81 x dx = 9 ∫ (3) 9 9 0 0 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức ( ) 1 , (2) và (3) ta được: 1 1 1 f ′ ∫ (x) 2 4 +18x . f ′ (x) 8
+ 81x dx = 0 ⇔ f ′ ∫ (x) 4 + = ⇔ π. f ′ ∫ (x) 4 + = 9x dx 0 9x dx 0 0 0 0
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ′( x) 4 + 9x , trục
hoành Ox , các đường thẳng x = 0 , x = 1 khi quay quanh Ox bằng 0 ⇒ 9 f ′( x) 4
+ 9x = 0 ⇒ f ′(x) 4 = 9
− x ⇒ f (x) = f ′ ∫ (x).dx 4 = − x + C . 5 9 14 Lại do f ( ) 1 = 14 1 ⇒ C = ⇒ f (x) 5 = − x + 5 5 5 1 1 1 ⇒ 9 14 3 14 5
f ( x) dx = ∫ 5 − x + dx ∫ 6 = − x + x = . 5 5 10 5 2 0 0 0 π π
Câu 216. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f = 0 . Biết 4 4 π π π 4 π 4 π 8 2
f ( x) dx = ∫ , f ′( x)sin 2 d x x = − ∫ . Tính tích phân I = f
∫ (2x)dx 8 4 0 0 0 1 1
A. I = 1. B. I = .
C. I = 2 . D. I = . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π 4 π s in 2x = u 2cos 2 d x x = du Tính f ′( x)sin 2 d x x = − ∫ . Đặt ⇒ , khi đó 1 7 T 1 7 T 4 f ′
( x)dx = dv f ( x) = v 0 π π π 4 π 4 π π f ′ ∫ (x)sin 2 d x x = sin 2 . x f ( x) 4 4 − 2 f ∫ (x)cos2 d x x = sin . f − sin 0. f (0)− 2 f ∫ (x)cos2 d x x 0 2 4 0 0 0 π 4 = 2 − f ∫ (x)cos2 d x x . 0 π π 4 π 4 π
Theo đề bài ta có f ′(x)sin 2 d x x = − ∫ ⇒ f ( x)cos2 d x x = ∫ . 4 8 0 0 π 4 π Mặt khác ta lại có 2 cos 2 d x x = ∫ . 8 0 π π 4 4 2 π π π Do f ∫ (x) 2
− cos2x dx = f
∫ (x)−2f (x) 2
.cos2x + cos 2x dx = − 2 + = 0 nên 8 8 8 0 0
f ( x) = cos 2x . π π 8 8 1 1 Ta có I = cos 4 d x x = sin 4x = ∫ . 4 4 0 0
Câu 217. . Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và f (0) + f ( ) 1 = 0 . Biết 1 1 1 π 1 2
f ( x) dx = ∫ ,
f ′( x) cos (π x) dx = ∫ . Tính f ( x) dx ∫ . 2 2 0 0 0 1 2 3π A. π . B. π . C. π . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 7 T u = cos (π x) du = π − sin (π x)dx Đặt ⇒ . dv = f ′
(x)dx v = f (x) 1 1 Khi đó: f ′
∫ (x)cos(πx)dx = cos(πx) f (x)1 +π f
∫ (x)sin(πx)dx 0 0 0 = −( 1 1 f ( )
1 + f (0)) + π f
∫ (x)sin(πx)dx =π f
∫ (x)sin(πx)dx 0 0 1 ⇒ f (x) (π x) 1 sin dx = ∫ . 2 0 Cách 1: Ta có 1 2
Tìm k sao cho f
∫ (x)−ksin(πx) dx = 0 0 1 1 1 1 2 Ta có: f
∫ (x)−ksin(πx) 2 dx = f
∫ (x)dx−2k f ∫ (x)sin(πx) 2 2 dx + k sin ∫ (πx)dx 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 2 1 k = − k + = 0 ⇔ k =1. 2 2 1 Do đó f
∫ (x)−sin(πx) 2 dx = 0
⇒ f (x) = sin (π x) (do f ( x) − (π x) 2 sin ≥ 0 x ∀ ∈ ). 0 1 1 2
Vậy f ( x) dx = sin (π x) dx = ∫ ∫ π . 0 0
Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 2 b b b f
∫ (x)g(x) 2 x ≤ f ∫ (x) 2 d d . x g ∫ (x)dx . a a a
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ f ( x) = k.g ( x) , x ∀ ∈[ ; a b] . 2 1 1 1 1 1 Áp dụng vào bài ta có = f ∫ (x)sin(π x) 2 dx ≤ f ∫ (x) 2 d . x sin ∫ (π x)dx = , 4 4 0 0 0
suy ra f ( x) = k.sin (π x) , k ∈ . 1 1 1 1 Mà f ∫ (x)sin(πx) 2 dx = ⇔ k sin
∫ (πx)dx = ⇔ k =1 ⇒ f (x) = sin(πx) 2 2 0 0 1 1 2
Vậy f ( x) dx = sin (π x) dx = ∫ ∫ π . 0 0
Câu 218. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa f ( ) 1 = 0 , 1 ( π 1 π 1 1 f ′( x)) 2 2 dx = ∫ và cos x f ∫ (x)dx = . Tính f ( x) dx ∫ . 8 2 2 0 0 0 π 1 2 A. . B. π . C. 2 π . D. π . Hướng dẫn giải Chọn D u = f (x)
du = f ′(x)dx Đặ t π x ⇒ 2 π x dv = cos dx v = sin 2 π 2 1 π Do đó x f ∫ (x) 1 cos dx = 2 2 0 1 1 1 2 π x π π π ⇔ f ( x) 2 − x f ′ ∫ (x) 1 sin sin dx = ⇔ sin x f ′ ∫ (x) = − π dx . 2 π 2 2 2 4 0 0 0 1 π 1 Lại có: 2 sin x dx = ∫ 2 2 0 1 2 1 1 2 π π ⇒ I = − f ′ ∫ (x) 2 . dx − 2 − sin x f ′ ∫ ( x) 2 dx + sin x dx π π ∫ 2 2 0 0 0 2 1 2 π π π = − f ′ ∫ (x) 2 4 2 1 − sin x dx = − . + = 0 2 π 2 π 8 π 2 2 0 2 2 π Vì − f ′
(x)−sin x ≥ 0 trên đoạn [0; ]1 nên π 2 https://toanmath.com/ 2 1 2 π π π π − 2 f ′ ∫ (x)−sin x dx = 0 ⇔ − f ′( x) =sin x
⇔ f ′( x) = − sin x . π 2 π 2 2 2 0 π π
Suy ra f ( x) =cos x + C mà f ( )
1 = 0 do đó f ( x) =cos x . 2 2 1 1 π 2 Vậy f
∫ (x)dx = cos x dx = ∫ . 2 π 0 0
Câu 219. Xét hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 1 và
2 f ′( x) + 2 f ( x) +1
f (2) = 4 . Tính J = ∫ − dx . 2 x x 1 1 1
A. J = 1+ ln 4 .
B. J = 4 − ln 2 . C. J = ln 2 − . D. J = + ln 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
2 f ′( x) + 2 f ( x) +1 2 f ′( x) 2 f ( x) 2 2 1
Cách 1: Ta có J = ∫ − dx = dx − dx + − dx ∫ ∫ ∫ . 2 x x 2 2 x x x x 1 1 1 1 1 1 u = du = − dx Đặt 2 x ⇒ x dv = f ′
(x)dx v = f (x)
2 f ′( x) + 2 f ( x) +1 2 2 2 2 1 f x f x 2 1 J = ∫ −
dx = . f ( x) ( ) ( ) + dx − dx + − dx ∫ ∫ ∫ 2 x x 2 2 2 x x x x x 1 1 1 1 1 2 1
= f ( ) − f ( ) 1 1 2 1 + 2 ln x + = + ln 4 . 2 x 2 1
2 f ′( x) + 2 f ( x) +1
2 xf ′( x) − f ( x) 2 1
Cách 2: J = ∫ − dx = ∫ + − dx 2 x x 2 2 x x x 1 1 2 ′ f (x) 2 2 1 f (x) 2 = ∫ 1 1 dx + − dx ∫ =
+ 2ln x + = + ln 4 . 2 x x x x x 2 1 1 1
Cách 3: ( Trắc nghiệm) f ( ) 1 = 1 a = 3
Chọn hàm số f ( x) = ax + b . Vì ⇒
, suy ra f ( x) = 3x − 2 . f (2) = 4 b = 2 − 2 2 5 3x −1 1 1 Vậy J = − dx = 2 ln x − = ln 4 + ∫ . 2 x x x 2 1 1
Câu 220. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn 1 1 1 ′ ∫ ( ) = ∫( + ) − x f x x x f ( x) 2 2 e 1 d 1 e dx = và f ( ) 1 = 0 . Tính f ( x) dx ∫ 4 0 0 0 e −1 2 e e A. . B. . C. e − 2 . D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 - Tính: = ( + ) 1 ex I x
f ( x) dx = ∫ ex ∫ ( )d + ex x f x x f
∫ (x)dx = J + K . 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 Tính = ex K f ∫ (x)dx 0 u
= ex f (x) du = ex f (x) + ex f ′(x) Đặ dx t ⇒ dv = dx v = x 1 1 ⇒ = ( 1
ex ( )) 1 − ex ∫ ( )+ ex K x f x x f x x
f ′( x) dx = − ex ∫ ( )d − ex x f x x x f ′ ∫
(x)dx ( f ( ) do 1 = 0) 0 0 0 0 1 1 ⇒ = − − ex K J x f ′ ∫
(x)dx ⇒ = + = − ex I J K x f ′ ∫ (x)dx. 0 0
- Kết hợp giả thiết ta được: 1 − 1 2 2 e −1 f ′ ∫ (x) 2 2 e 1 dx = f ′
∫ (x) dx = (1) 4 4 0 0 ⇒ 1 − 1 2 − x e 1 x − xe f ′ ∫ (x) 2 e 1 dx = 2 e x f ′ ∫ (x)dx = − (2) 4 2 0 0 1 2 − x e 1
- Mặt khác, ta tính được: 2 2 x e dx = (3) ∫ . 4 0
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 1 1 1 ∫( ′ 2 2 ( ) 2 + 2 ex ′ ( ) 2 2 + e x f x x f x x
)dx=0 ⇔ ∫( f′(x)+ exx) dx=0 ⇔π∫( f′(x)+ exx) dx=0 0 o o
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = ′( ) + ex y f x x
, trục Ox , các đường thẳng x = 0
, x = 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0 ⇒ ′( ) + ex f x x = 0 ⇔ ′( ) = − ex f x x ⇒ ( ) = − exd = ∫ (1− )ex f x x x x + C. - Lại do ( ) 1 = 0 ⇒ C = 0 ⇒ ( ) = (1− )ex f f x x 1 1 ⇒ ( )d = (1− ∫ ∫ )ex f x x x
dx = ( 1− )ex ) 1 1 + ex x dx ∫ 1 1 ex = − + = e − 2 . 0 0 0 0 0 1 Vậy f
∫ (x)dx = e−2. 0
Câu 221. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0 , 1 1 1 1 f ′
∫ (x) 2 dx = 7 và 2
x f ( x) dx = ∫ . Tích phân f ( x) dx ∫ bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 Hướng dẫn giải Chọn A
du = f ′ x dx 1 u = f (x) ( ) Cách 1: Tính: 2
x f ( x) dx ∫ . Đặt ⇒ 3 . 2 x = = 0 dv x dx v 3 1 1 3 1 x f x 1 Ta có: 2 x f ∫ (x) ( ) 3 dx = − x . f ′ ∫ (x)dx 3 3 0 0 0 https://toanmath.com/ 1. f ( ) 1 − 0. f (0) 1 1 1 1 3 = − x . f ′ ∫ (x) 3 dx = − x . f ′ ∫ (x)dx . 3 3 3 0 0 1 1 1 1 1 1 Mà 2
x f ( x) dx = ∫ 3 ⇒ −
x . f ′( x) 3 dx =
⇒ x . f ′(x)dx = 1 − ∫ ∫ . 3 3 3 0 0 0 1 2 Ta có f ′
∫ (x) dx = 7 (1). 0 1 1 7 x 1 1 6 1 x dx = = ∫ 6
⇒ 49x dx = .49 = 7 ∫ (2). 7 7 7 0 0 0 1 1 3
x . f ′( x) 3 dx = 1
− ⇒ 14x . f ′(x)dx = 14 − ∫ ∫ (3). 0 0 1 1 1 2
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra f ′ ∫ (x) 6 3
dx + 49x dx + 14x . f ′ ∫ ∫
(x)dx = 7 + 7 −14 = 0. 0 0 0 1 1 ⇒ ∫{ 2 f ′ ( x) 2 3 +14x f ′ (x) 6
+ 49x }dx = 0 ⇒ f ′ ∫ (x) 3 + 7x dx = 0 . 0 0 1 1 2 2 Do f ′( x) 2 3 + 7x ≥ 0 3 3 ⇒ f ′
∫ (x)+7x dx ≥ 0 . Mà f ′
∫ (x)+7x dx = 0 ⇒ f ′( x) 3 = 7 − x . 0 0 ( ) 4 7x f x = − + C . Mà f ( ) 7 7 1 = 0 ⇒ −
+ C = 0 ⇒ C = . 4 4 4 Do đó f (x) 4 7x 7 = − + . 4 4 1 1 1 4 5 7x 7 7x 7 7 Vậy f
∫ (x)dx = ∫− + dx = − + x = . 4 4 20 4 5 0 0 0 1
Cách 2: Tương tự như trên ta có: 3
x . f ′( x) dx = 1 − ∫ 0
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có: 2 1 1 1 1 1 = x f ′ ∫
(x) x ≤ ∫(x )2 x⋅ f ′ ∫ (x) 2 1 7 7 d 7 d dx
= 7 ⋅ ⋅ f ′
∫ (x) 2 dx = f ′ ∫ (x) 2 3 3 dx 7 0 0 0 0 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ′( ) 3 f
x = ax , với a ∈ . 1 1 1 7 ax Ta có 3
x . f ′( x) 3 3 dx = 1
− ⇒ x .ax dx = 1 − ⇒ = 1 − ⇒ a = 7 − ∫ ∫ . 7 0 0 0 7x 7
Suy ra f ′( x) = 7
− x ⇒ f (x) 4 3 = − + C , mà f ( ) 1 = 0 nên C = 4 4 Do đó f (x) 7 = ( 4 1− x ) x ∀ ∈ . 4 1 1 4 5 7x 7 7x 7 1 7 Vậy f
∫ (x)dx = ∫− + dx = − + x = . 4 4 20 4 0 5 0 0
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên đoạn [ ; a b] . https://toanmath.com/ 2 b b b Khi đó, ta có f
∫ (x)g(x) 2 x ≤ f ∫ (x) 2 d dx ⋅ g ∫ (x)dx . a a a Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất: b
Nếu hàm số h ( x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b] thì h ∫ (x)dx ≥ 0 a 2
Xét tam thức bậc hai λ f
(x) + g (x) 2 2 = λ f
(x) + λ f (x) g (x) 2 2
+ g (x) ≥ 0 , với mọi λ ∈
Lấy tích phân hai vế trên đoạn [a;b] ta được b b b 2 2 λ f
∫ (x) x+ λ f ∫ (x) (x) 2 d 2 g dx + g
∫ (x)dx ≥ 0, với mọi λ∈ (*) a a a
Coi (*) là tam thức bậc hai theo biến λ nên ta có ∆′ ≤ 0 2 b b b 2 ⇔ f ∫ (x) 2 x − f ∫ (x) 2 d dx g
∫ (x)dx ≤ 0 a a a 2 b b b 2 ⇔ f ∫ (x) 2 x ≤ f ∫ (x) 2 d dx g
∫ (x)dx (đpcm) a a a https://toanmath.com/
Document Outline
- 8.1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG TÍNH CHẤT- P1_ĐÔNG NQA
- TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN
- BÀI TẬP
- DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
- DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
- HƯỚNG DẪN GIẢI
- DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
- DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
- 8.2 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG ĐỔI BIẾN - P2_ĐÔNG NQA
- DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
- BÀI TẬP
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
- HƯỚNG DẪN GIẢI
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
- TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
- 8.3 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG TỪNG PHẦN- P3_ĐÔNG NQA
- DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
- BÀI TẬP
- HƯỚNG DẪN GIẢI