Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số – Nguyễn Đại Dương Toán 12

Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số – Nguyễn Đại Dương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
1
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN
Năm học: 2016-2017
Giáo viên: Nguyễn Đại Dƣơng
Chuyên Luyện Thi THPT QG 10 11 12
Chuyên Luyện Thi Trắc Nghiệm
Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh 135 Nguyễn Chí Thanh
Hotline: 0932589246
CHINH PHC
GII TÍCH 12
TRẮC NGHIỆM
CHƢƠNG I
ỨNG DỤNG ĐẠO
HÀM
KHẢO SÁT & VẼ ĐỒ THỊ
CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ
(KHÔNG SAO CHÉP DƢỚI MỌI HÌNH THỨC)
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
2
MỤC LỤC

Trang 3

Trang 21

Trang 57

Trang 74
 
Trang 82
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
3
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
I.Định nghĩa:
Cho hàm số
f
xác định trên tập
,
.
Hàm số
f
gọi là đồng biến (hay tăng) trên nếu
1 2 1 2 1 2
,,x x x x f x f x
Hàm số
f
gọi là nghịch biến (hay giảm) trên nếu
1 2 1 2 1 2
,,x x x x f x f x
Tổng quát, ta có:
 
 
Khi nói đồ thị đi lên hay đi xuống ta luôn kể theo chiều tăng của đối số, nghĩa là từ trái sang
phải.
Chú ý:
Nếu
với mọi
1
x
2
x
thuộc tức
f x c
vơi mọi
x
(c là hằng số)
thì ta nói hàm số không đổi trên (hay còn gọi là hàm hằng).
II.
f
I
'0fx
xI
f
I
'0fx
xI
f
I
'0fx
xI
f
I
Ngoài ra ta còn có thể hiểu định lí như sau:

'0fx

xI

xI

f


I
.

'0fx

xI

xI

f


I
.
Chú ý:
Khoảng
I
trong định lí có thể được thay bởi một đoạn hoặc một nữa khoảng, khi đó phải
bổ sung giả thuyết “ Hàm s”.
III.Bài toán.
1.Các bài toán cơ bản.
Ứng dụng đạo hàm để xét tính đồng biến và nghịch biến của một hàm số.
Sử dụng Định lí.
2.Các bài toán chứa tham số.
Dạng 1: 
Loại 1: 
32
y ax bx cx d
.

'0y

'0y
xD
.
Ví dụ 1: Với các giá trị nào của m thì hàm số
32
3 3 6 3y x mx m x
đồng biến trên R?
A.
, 3 2,m

 

B.
, 2 3,m

 

C.
3,2m
D.
2,3m



Định lí:
  .
    .
    .
    .
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
4
Bài giải:
Ta có:
2
' 3 6 3 6y x mx m
Để hàm số đồng biến trên R thì
'0y
xR
2
'
'
0 3 3.3. 6 0
y
mm
2
6 0 3 2m m m
Đáp án D.
Ví dụ 2: Với các giá trị nào của m thì hàm số
32
2 3 1
3
m
y x x m x
nghịch biến trên R?
A.
1m
B.
14m
C.
10m
D.
04m
Bài giải:
Ta có:
2
' 4 3y mx x m
Để hàm số nghịch biến trên R thì
'0y
xR
'
2
'
0
0
0
2 3 0
y
a
m
mm




2
0
0
1
1
3 4 0
4
m
m
m
m
mm
m


Đáp án A.
Loại 2: Hàm phâ
ax b
y
cx d
2
ax bx c
y
dx e


ax b
y
cx d

'0y

'0y
xD
.

2
ax bx c
y
dx e


'0y

'0y
xD
.
dụ 3: Với các giá trị nào của m thì hàm số
2
2
mx
y
xm
đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó.
A.
2m
B.
2m
C.
, 2 2,m  
D.
, 2 2,m

 

Bài giải:
Ta có:
2
2
4
'
2
m
y
xm
. Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì
'0y
xD
2
2
40
2
m
m
m

Đáp án C.
Ví dụ 4: Với các giá trị nào của m thì hàm số
2
2x x m
y
xm

đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó?
A.
03m
B.
30m
C.
0 12m
D.
12 0m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
5
Bài giải:
Ta có:
2
2
23
'
x m m
y
xm

. Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì
'0y
xD
2
3 3 0x mx m
xD
2
'
' 0 3 0 3 0
y
m m m
Đáp án B.
Dạng 2: 
Loại 1: 
ax b
y
cx d
Ví dụ 1: Với các giá trị nào của m thì hàm số
32mx m
y
xm

đồng biến trên
0,
?
A.
2m
B.
m
C.
0,1 2,m 
D.
0,1 2,m

Bài giải:
Tập xác định:
\D R m
Ta có:
2
2
32
'
mm
y
xm

. Để hàm số đồng biến trên
0,
thì
'0y
0,x 
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định t
2
1
3 2 0
2
m
mm
m
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0,
thì
0, 0 0m m m 
Kết hợp 2 điều kiện
01
2
m
m


Đáp án D.
Ví dụ 2: Với các giá trị nào của m thì hàm số
2
29
3
xm
y
m m x

nghịch biến biến trên
2,4


?
A.
3
0
2
m
B.
3
1
2
m
C.
21m
D.
3
2
2
m
Bài giải:
Tập xác định:
2
\3D R m m
Ta có:
2
2
2
23
'
3
mm
y
m m x

. Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định t
'0y
2
3
2 3 0 0
2
m m m
.
Để hàm số đồng biến trên
2,4


thì
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
6
2
2
2
12
32
3 2,4 , 1 1,2 4,
1
34
4
m
mm
m m m
m
mm
m






Kết hợp
3
1
2
m
Đáp án B.
Loại 2: 
32
y ax bx cx d
,
42
y ax bx c
Công thức chung: 

f x A m hay f x A m x D
thì
min
xD
f x A m
(
min
xD
f x A m
).

f x A m hay f x A m x D
thì
max
xD
f x A m
(
max
xD
f x A m
).
dụ 3: Với giá trị nào của m thì hàm số
32
3 3 1y x x mx
nghịch biến trên khoảng
0,
.
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A-A1 2013
A.
1m
B.
1m
C.
4m
D.
4m
Bài giải:
Ta có
2
' 3 6 3y x x m
, để hàm số nghịch biến trên
0,
thì
' 0 0,yx 
2 2 2
0,
3 6 3 0 2 min 2 1
x
x x m m x x m x x

Đáp án B.
Ví dụ 4: Với giá trị nào của m thì hàm số
42
11y x m x
đồng biến trên khoảng
1,3
.
A.
1m 
B.
19m
C.
m
D.
3m
Bài giải:
Ta có
3
' 4 2 1y x m x
, để hàm số đồng biến trên
1,3
thì
' 0 1,3yx
3 2 2
1,3
2 1 0 1,3 2 1 max 2 1 3
x
x m x x m x m x
Đáp án D.
3.Các công thc tính nhanh và k thut gii nhanh Trc Nghim bng CASIO.
a.Các công thc ghi nh nhanh.
b.K thut gii nhanh Trc Nghim bng CASIO.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
7
IV.Trc Nghim Khách Quan.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
xác định trên khong
,ab
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hàm s
y f x
gọi đồng biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
B.Hàm s
y f x
gi nghch biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
C.Hàm s
y f x
gọi đồng biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
D.Hàm s
y f x
gi nghch biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
đơn điệu trên tp K. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tp K là mt khong.
B.Tp K là một đoạn.
C.Tp K là mt khong, na khong hoc đoạn.
D.Tp K là mt tp hp bt kì trên R.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
B.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
B.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
'0fx
ti hu hn giá tr
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
B.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
'0fx
ti hu hn giá tr
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm s
y f x
gọi đồng biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
8
B.Hàm s
y f x
gọi đồng biến trên
,ab
khi ch khi
1 2 1 2
, , ,x x a b x x
:
12
21
0
f x f x
xx
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
'0fx
ti hu hn giá tr
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm s
y f x
gọi đồng biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
B.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
'0fx
ti hu hn giá tr
,x a b
thì hàm s
y f x
gọi là đồng biến trên
,ab
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
B.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm s
y f x
gi nghch biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
B.Hàm s
y f x
gi nghch biến trên
,ab
khi ch khi
1 2 1 2
, , ,x x a b x x
:
12
21
0
f x f x
xx
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,ab
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm s
y f x
gi nghch biến trên
,ab
khi ch khi
12
,,x x a b
:
1 2 1 2
x x f x f x
.
B.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
C.Nếu
'0fx
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
D.Nếu
'0fx
,x a b
'0fx
ti hu hn giá tr
,x a b
thì hàm s
y f x
gi là nghch biến trên
,ab
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
đơn điệu trên khong
,ab
. Xét các mệnh đề sau:
1 - Hàm s
y f x
đơn điệu trên
,ab
.
2 - Hàm s
y f x
đơn điệu trên
,ab
.
3 - Hàm s
y f x
đơn điu trên
,ab


.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
9
S mệnh đề đúng là?
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 12. Cho hàm s
y f x
đơn điệu trên đoạn
,ab


. Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A.Hàm s
y f x
đơn điệu trên
,ab
.
B.Hàm s
y f x
đơn điệu trên
,ab
.
C.Hàm s
y f x
đơn điệu trên
,cd
vi
,,c d a b


.
D.Hàm s
y f x
đơn điệu trên
,cd
vi
,,a b c d


.
Câu 13. Nếu hàm s
y f x
liên tục đng biến trên khong
1,2
thì hàm s
2y f x
luôn đồng biến trên khong nào?
A.
1,2
B.
1,4
C.
3,0
D.
2,4
Câu 14. Nếu hàm s
y f x
liên tục đng biến trên khong
0,2
thì hàm s
1y f x
luôn đồng biến trên khong nào?
A.
0,2
B.
1,1
C.
1,3
D.
2,0
Câu 15. Nếu hàm s
y f x
liên tc nghch biến trên khong
0,4
thì hàm s
5y f x
luôn đồng biến trên khong nào?
A.
0,4
B.
5,9
C.
5, 1
D.
0,20
Câu 16. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
.
A.
,0
1,
B.
0,1
B.
,1
1,
D.
1,1
Câu 17. Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
2y x x x
.
A.
1
,
3




1,
B.
1
,1
3



C.
1
,
3




1,
D.
1
,1
3



Câu 18. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
32
5 3 5y x x x
.
A.
1
,
3




3, 
B.
1
,3
3



C.
1
,
3




3,
D.
1
,3
3



Câu 19. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
32
1
3 8 1
3
y x x x
A.
,4
2, 
B.
,2
4,
C.
4, 2
D.
2,4
Câu 20. Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
11
61
32
y x x x
.
A.
,3
2,
B.
,2
3,
C.
3,2
D.
2,3
Câu 21. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
32
11
61
32
y x x x
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
10
A.
,3
2,
B.
,2
3,
C.
3,2
D.
,
Câu 22. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
32
2 5 1y x x x
A.
,1
5,
B.
,5
1,
C.
,1
5,
D.
,
Câu 23. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
32
25
21
32
y x x x
A.
,2
1
,
2




B.
1
,
2




2,
C.
1
,2
2



D.
5 41
,
4





5 41
,
4





Câu 24. Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
15
41
32
y x x x
A.
1,4
B.
5 41 5 41
,
22




C.
4,1
D.
5 41 5 41
,
22





Câu 25. Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
32
12 27 8y x x x
A.
1,9
B.
9,1
C.
,1
9,
D.Không có khoảng đồng biến.
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
2
2
x
y
x
B.
2
2
x
y
x

C.
3
2
x
y
x

D.
1
2
x
y
x
Câu 27. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tng khoảng xác định ca nó?
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
1
2
x
y
x
D.
1
2
x
y
x
Câu 28. Hàm s nào sau đây không đơn điệu trên tập xác định (hoc tng khoảng xác định
ca nó)?
A.
1
y
x
B.
3
32y x x
C.
32
y x x x
D.
42
1y x x
Câu 29. Hàm s nào sau đây không đơn điệu trên tập xác định (hoc tng khong xác định
ca nó)?
A.
3
2y x x
B.
32
33y x x x
C.
2
yx
x
D.
1
yx
x

Câu 30. Hàm s nào sau đây đơn điệu trên R?
A.
3
5y x x
B.
32
1
3
y x x x
C.
32
3y x x x
D.
32
1y x x
Câu 31. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên R?
A.
3
yx
B.
3
y x x
C.
32
y x x
D.
3
y x x
Câu 32. Hàm s nào sau đây có khoảng nghch biến?
A.
3
yx
B.
3
3y x x
C.
32
23y x x
D.
32
1
2
6
y x x x
Câu 33. Hàm s nào sau đây có khoảng đồng biến?
A.
32
3y x x
B.
3
3y x x
C.
3
3yx
D.
3
3yx
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
11
Câu 34. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên hai khong phân bit?
A.
32
21y x x x
B.
42
23y x x
C.
3
21y x x
D.
42
23y x x
Câu 35. Hàm s nào sau đây có s khoảng đồng biến và s khong nghch biến bng nhau?
A.
3
32y x x
B.
42
22y x x
C.
21
3
x
y
x
D.
2
3
1
xx
y
x

Câu 36. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số
23
()
2
x
fx
x
A.
;2
B.
2;
C.
R
D.
;2
2;
Câu 37. Cho hàm số
21
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên
2;
B.
Hàm số đồng biến trên
R
C.
Hàm số đồng biến trên
2;
D.
Hàm số nghịch biến trên
R
Câu 38. Tìm tt c các khoảng đồng biến ca hàm s
32
31y x x
A.
( ;0)
(2; )
B.
0;2
C.
2,
D.
R
Câu 39. Tìm tt c các khoảng đồng biến ca hàm s
32
3 3 5y x x x
A.
( ;0)
(2; )
B.
0,2
C.
(1; )
D.
R
Câu 40. Hàm s
4
21yx
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;
2




B.
0;
C.
1
;
2




D.
;0
Câu 41. Cho hàm số:
32
31y x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)
(2; )
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; )
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0,2
D.
Hàm số đồng biến trên R.
Câu 42. Cho hàm số
32
( ) 3 2f x x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
;0
B.
Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
2,
C.
Hàm số
()fx
nghịch biến trên khoảng
0,2
D.
Hàm số
()fx
nghịch biến trên khoảng
0,
Câu 43. Cho hàm số
24
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Luôn đồng biến trên R.
B.
Luôn nghịch biến trên tập xác định D.
C.
Luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
D.
Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
12
Câu 44. Cho hàm s
32
5.y x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm s đồng biến trên khong
2
0,
3



.
B.Hàm s đồng biến trên các khong
,0
2
,
3




.
C.Hàm s đồng biến trên khong
0,3
.
D.Hàm s đồng biến trên khong
,0
3,
.
Câu 45. Cho hàm s
32
4
2 3.
3
y x x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm s đồng biến trên khong
3 6 3 6
,
22





.
B.Hàm s đồng biến trên các khong
36
,
2





36
,
2





.
C.Hàm s đồng biến trên R.
D.Hàm s không có khoảng đồng biến.
Câu 46. Cho hàm s
32
6 9 4.y x x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm s đồng biến trên khong
1,3
.
B.Hàm s đồng biến trên các khong
,1
3,
.
C.Hàm s đồng biến trên R.
D.Hàm s không có khoảng đồng biến.
Câu 47. Cho hàm s
42
2 3.y x x
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm s đồng biến trên khong
1,0
.
B.Hàm s đồng biến trên khong
1,2
.
C.Hàm s đồng biến trên khong
1,
.
D.Hàm s đồng biến trên khong
1,1
.
Câu 48. Cho hàm s
42
2 5.y x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm s nghch biến trên khong
,0
.
B.Hàm s nghch biến trên khong
0,
.
C.Hàm s nghch biến trên các khong
,1
0,1
.
D.Hàm s nghch biến trên các khong
1,0
1,
.
Câu 49. Cho hàm s
42
6 8 1.y x x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm s nghch biến trên khong
,2
.
B.Hàm s nghch biến trên khong
2
.
C.Hàm s nghch biến trên R.
D.Hàm s không có khong nghch biến.
Câu 50. Cho hàm s
42
4 3.y x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.m s nghch biến trên các khong
,1
0,1
.
B.Hàm s nghch biến trên các khong
1,0
1,
.
C.Hàm s nghch biến trên các khong
,2
0, 2
.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
13
D.Hàm s nghch biến trên các khong
2,0
2,
.
Câu 51. Cho hàm s
22
( 1) ( 1) .y x x
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm s nghch biến trên khong
0,1
.
B.Hàm s nghch biến trên khong
1,0
.
C.Hàm s nghch biến trên khong
,1
.
D.Hàm s đồng biến trên khong
1,
.
Câu 52. Cho hàm s
1
1
x
y
x

Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm s đồng biến trên tng khong xác định ca nó.
B.Hàm s đồng biến trên
\1
.
C.Hàm s đồng biến trên các khong
,1
1, 
.
D.Hàm s đồng biến trên khong
1, 
.
Câu 53. Cho hàm s
32
7
x
y
x

Phát biểu nào sau đây sai?
A.Hàm s đồng biến trên
\7
.
B.Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
C.Hàm s nghch biến trên các khong
,7
7, 
.
D.Hàm s nghch biến trên khong
10, 7
.
Câu 54. Cho hàm s
4
yx
x
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Hàm s đồng biến trên tng khong xác định ca nó.
B.Hàm s đồng biến trên
\7
.
C.Hàm s nghch biến trên các khong
2,0
0,2
.
D.Hàm s đồng biến trên các khong
,2
2,
.
Câu 55. Cho hàm s
2
21
2
xx
y
x

Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Hàm s đồng biến trên
\2
.
B.Hàm s nghch biến trên
\2
.
C.Hàm s nghch biến trên
; 5 1; 
D.Hàm s đồng biến trên các khong
,5
1,
.
Câu 56. Cho hàm s
2
89
5
xx
y
x


Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B.Hàm s nghch biến trên khong
,5
.
C.Hàm s nghch biến trên khong
5,
.
D.Hàm s không có khong nghch biến.
Câu 57. Cho hàm s
2
2
9
x
y
x

Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B.Hàm s nghch biến trên
\3
.
C.Hàm s đồng biến trên các khong
,3
3,
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
14
D.Hàm s đồng biến trên khong
3,3
Câu 58. Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
2
25yx
.
A.Đồng biến trên
5,0
và nghch biến trên
0,5
B.Đồng biến trên
0,5
và nghch biến trên
5,0
C.Đồng biến trên
5,5
D.Nghch biến trên
5,5
Câu 59. Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
2
20y x x
.
A.Nghịch biến trên
,4
và đồng biến trên
5,
.
B.Nghịch biến trên
5,
và đồng biến trên
,4
.
C.Đồng biến trên các khong
,4
5,
.
D.Nghch biến trên các khong
,4
5,
.
Câu 60. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 
;2
0;
 
1;1
 
;1
1; 
 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 61. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?
 
;3
3; 2
 
;5
  
2;
 
;2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 62. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
15
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
1
;
2




3;
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2




C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
3;
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;3
Câu 63. Trong các hàm số sau, hàm số nào đúng với tính chất: Với mọi
, 0;ab 
ab
thì ta có
f a f b
.
A.
32
35y x x
B.
2
1
x
y
x
C.
42
25y x x
D.
21
3
x
y
x

Câu 64. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên R. Đồ
thị của hàm s
'y f x
được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4
3
2
1
1
2
2
4
y
x
3
O
A.
Hàm s đồng biến trên khong
3,
B.
Hàm s nghch biến trên khong
,2
C.
Hàm s nghch biến trên khong
,3
D.
Hàm s nghch biến trên khong
2,4
Câu 65. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên R. Đồ
thị của hàm số
'y f x
được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
4
3
2
1
1
2
3
2
4
y
x
1
O
A.
Hàm s đồng biến trên khong
4,
B.
Hàm s đồng biến trên khong
1,
C.
Hàm s nghch biến trên khong
,1
D.
Hàm s nghch biến trên khong
2,4
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
16
Câu 66. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên R. Đồ
thị của hàm số
'y f x
được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
1
1
2
3
2
2
y
x
3
2
3
2
1
1
O
A.
Hàm s đồng biến trên các khong
1,0
3
1,
2



B.
Hàm s nghch biến trên các khong
3
,1
2




0,1
C.
Hàm s đồng biến trên các khong
3
,
2




3
,
2




D.
Hàm s nghch biến trên khong
33
,
22



Câu 67. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3 3(2 1) 1y x mx m x
đồng biến trên
R?
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 68. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
(2 ) (2 3) 1y x m x m x
đồng biến
trên R?
A.
16m
B.
; 1 6 1 6,m

 

C.
1 6; 6 1m


D.
1 6; 6 1m
Câu 69. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
34y x mx x
nghịch biến trên R?
A.
3m 
B.
3 3,m  
C.
3,3m
D.
3,3m



Câu 70. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3 3( 2) 3 1y x x m x m
đồng biến
trên R?
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m 
D.
1m
Câu 71. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3 3( 2) 3 1y x x m x m
đồng biến
trên R?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 72. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
3
3( 1) 2y x m x
đồng biến trên R?
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
1m
Câu 73. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
3
2
43
3
x
y mx x
đồng biến trên R?
A.
22m
B.
22m
C.
2m 
hoặc
2m
D.
2m
hoặc
2m
Câu 74. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
( 1) ( 1) 2 2y m x m x x
nghịch biến
trên R?
A.
71m
B.
1m 
C.
71m
D.
7m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
17
Câu 75. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
32
1
( 1) 3 5
3
m
y x m x x
đồng biến
trên R?
A.
, 1 2,m  
B.
, 1 2,m
 
C.
, 1 2,m
 
D.
, 1 2,m

 

Câu 76. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
1
2 2 2 2 5
3
m
y x m x m x
nghịch biến trên R?
A.
23m
B.
23m
C.
13m
Câu 77. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
xm
y
xm
định của nó?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
Câu 78. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
4mx
y
xm
định của nó?
A.
2,2m
B.
, 2 2,m  
C.
mR
D.Không có giá tr ca m tha mãn.
Câu 79. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
4
2
mx
y
xm
nghịch biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
2, 2m
B.
, 2 2,m  
C.
mR
D.Không có giá tr ca m tha mãn.
Câu 80. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
22
3
xm
y
x

đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
3m
B.
3m
C.
3m 
D.
3m
Câu 81. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
1
mx
y
xm

đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
12m
B.
12m
C.
2 m
D.
21m
Câu 82. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
21mx
y
xm
nghịch biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
11
22
m
B.
22
22
m
C.
mR
D.Không có m.
Câu 83. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
(2 1) 2( 1)
1
m x m
y
mx m

đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
A.
1
,
2
m




B.
1
, 1 ,
2
m

 


C.
1
,1
2
m



D.
3 17 3 17
1, ,
44
m


Câu 84. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
(3 1)m x m m
y
xm
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
D.
m13
đồng biến trên từng khoảng xác
D.
m 0
đồng biến trên từng khoảng xác
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
18
A.
1
,0
4
m




B.
1
, 0,
4
m




C.
mR
D.
0m
Câu 85. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
2x x m
y
xm

đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
3,0m
B.
3,0m



C.
, 3 0,m  
D.
, 3 0,m

 

Câu 86. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
22x mx m
y
xm
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
A.
1,2m
B.
1,2m



C.
, 1 2,m  
D.
, 1 2,m

 

Câu 87. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
2( 1) 3
1
x m x m
y
x
đồng biến trên
từng khoảng xác định của nó?
A.
3,m

B.
15 129 15 129
,
88
m





C.
6,m

D.
0,m

Câu 88. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
2 ( 2) 3 1
1
x m x m
y
x
đồng biến trên
từng khoảng xác định của nó?
A.
5
,
2
m



B.
5
,
2
m



C.
12 138, 12 138m


D.
, 12 138 12 138,m

 

Câu 89. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
2
( 1) 2 1
1
m x x
y
x
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
A.
12m
B.
12m
C.
mR
D.Không có m.
Câu 90. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
4mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
,1
?
A.
22m
B.
12m
C.
21m
D.
21m
Câu 91. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
9mx
y
xm
đồng biến trên khoảng
2,
?
A.
m
hoặc
m 
B.
m
C.
3m
D.
2m 
Câu 92. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
( 1) 4
1
mx
y
xm


đồng biến trên khoảng
0,
?
A.
m
hoặc
5m
B.
1m 
hoặc
3m
C.
3m
D.
5m
Câu 93. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
( 1)
2
m x m
y
mx m


đồng biến trên khoảng
0,
?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
19
A.
0m
B.
2
3
m
C.
2
2
3
m
D.
2
2
3
m
Câu 94. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s s
32
61y x x mx
đồng biến trên
khoảng
0,
?
A.
0m
B.
12m
C.
0m
D.
12m
Câu 95. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3 ( 1) 4y x x m x m
nghịch biến trên
khoảng
1,1
?
A.
4m
B.
8m 
C.
4m
D.
8m
Câu 96. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3(2 1) (12 5) 2y x m x m x
đồng
biến trên khoảng
2,
?
A.
5
12
m
B.
5m
C.
5
12
m
D.
5m
Câu 97. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghịch biến trên
khoảng
2,
?
A.
0m
B.
1m 
C.
0m
D.
1m
Câu 98. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
34y x x mx
đồng biến trên khoảng
,0
?
A.
0m
B.
3m 
C.
0m
D.
3m
Câu 99. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
3(2 1) 3(2 1) 1y x m x m x
đồng
biến trên khoảng
1,
?
A.
m
B.
0m
C.
0m
D.
m
Câu 100. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
2 ( 1) 1y x mx m x
nghịch biến trên
đoạn
0,2


?
A.
11
9
m
B.
11
9
m
C.
13
9
m
D.
13
9
m
Câu 101. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
42
2( 1) 2y x m x m
đồng biến trên
khoảng
1,3
?
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Câu 102. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
42
2( 1) 2y x m x m
nghịch biến trên
đoạn
2, 1



?
A.
5m
B.
m
C.
m
D.
2m
Câu 103. Tìm tt c giá tr thc của m để hàm s
32
2 3(2 1) 6 ( 1)y x m x m m x
đồng biến
trên khoảng
2,
?
A.
m
B.
2m
C.
m
D.
m
Câu 104. Tìm tt c giá tr thc ca m để hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0,
4



.
A.
m 
hoặc
12m
B.
0m
C.
12m
D.
m
Câu 105. Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
cos 2
cos
x
y
xm
đồng biến trên khong
0,
2



.
A.
m 
hoặc
12m
B.
0m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
20
C.
m 
D.
12m
Câu 106. Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
sin 3
sin
x
y
xm
nghch biến trên khong
3
,
22




.
A.
3 m 
hoặc
0m
B.
3m 
C.
m
D.
3m
Câu 107. Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
14
1
mx
y
xm


đồng biến trên khong
0,1
.
A.
2m 
hoặc
2m
B.
22m
C.
20m
hoặc
12m
D.
20m
hoặc
12m
Câu 108. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
cot 2
cot
x
y
xm
đồng biến trên
khoảng
0; .
4



A.
0m
hoặc
12m
B.
12m
C.
2m
D.
Không có m tha mãn.
Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
1 5 2
15
x
y
xm


nghịch biến trên
khoảng
1
0; .
5



A.
0m
hoặc
12m
B.
0m
C.
12m
D.
2m
Câu 110. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số
1mx
y
xm
nghịch biến trên
khoảng
0,
.
A.
1,1m
B.
1,0m
C.
0,1m
D.
1,0m

Câu 111. Có bao nhiêu giá trnguyên âm của m để hàm số
3 2 2
62y x x m x m
đồng biến trên khoảng
1, 
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 112. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số
4 2 2
y x m x m
đồng biến trên
khoảng
0,4
A.
2,2m
B.
0,2m
C.
m
D.
0m
Câu 113. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
4 cot
cot 2
x
y
xm
đồng biến trên khoảng
,
42




.
A.
0
B.
1
C.
2
D. Vô số.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
21
CỰC TRỊ HÀM SỐ
I.Định nghĩa:

y f x
nh trên khong
,ab
cha
o
x
.
o
x
c gi là mt đim cực đại ca hàm s f nu tn ti
0h
o
f x f x
vi mi giá
tr
,\
o o o
x x h x h x

o
y f x
gi là giá tr cực đại ca hàm s f.
o
x
c gi mt đim cc tiu ca hàm s f nu tn ti
0h
o
f x f x
vi mi
giá tr
,\
o o o
x x h x h x

o
y f x
gi là giá tr cc tiu ca hàm s f.
điểm cực trị.
 cực trị.

,
oo
x f x
c gi là đim cc tr của đồ th hàm s f.
II.Điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị.
1.Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị.
Định lí 1
 s f  
o
x
u o hàm ti
o
x
thì
'0
o
fx
Chú ý:
Điều ngược li của định th không đúng. Nghĩa là: thể
'0
o
fx
nhưng hàm số
không đạt cc tr tại điểm
o
x
.
Hàm s có th đạt cc tr ti một đim mà tại đó hàm s không có đạo hàm.
2.Điều kiện đủ đểm s đạt cc tr.
Định lí 2
Gi s hàm s liên tc trên khong
,ab
ch m
o
x
  o hàm trên các khong
, , ,
oo
a x x b


'0fx
vi mi
,
o
x a x
'0fx
vi mi
,
o
x x b
thì hàm s t cc tiu ti
m
o
x
.

'0fx
vi mi
,
o
x a x
'0fx
vi mi
,
o
x x b
thì hàm s t cc đại ti
m
o
x
.
Nói một cách khác:

'fx
i du t âm sang dƣơng m
o
x
thì hàm s t cc tiu ti
o
x
.

'fx
i du t dƣơng sang âm m
o
x
thì hàm s t cc đại ti
o
x
.
Định lí 3
 f 
,ab
chm
o
x
,
'0
o
fx
o hàm
cp hai khác 0 tm
o
x
.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
22

'' 0
o
fx
thì hàm s t cc đại tm
o
x
.

'' 0
o
fx
thì hàm s t cc tiu tm
o
x
.
III.Các quy tắc tìm cực trị hàm số.
1.Quy tắc I.
Bƣớc 1: Tìm
'fx
c 2: Tìm các đim
1,2,3,...
i
xi
tại đó đạo hàm ca hàm s bng 0 hoc hàm s
liên tục nhưng không có đạo hàm.
c 3: Xét du
'fx
. Nếu
'fx
đổi du khi x đi qua điểm
i
x
thì hàm s đạt cc tr ti
i
x
.
2.Quy tc II.
c 1: Tìm
'fx
c 2: Tìm nghim của phương trình
'0fx
c 3: Tìm
''fx
và tính
''
i
fx
Nếu
'' 0
i
fx
thì hàm s đạt cực đi tại điểm
i
x
Nếu
'' 0
i
fx
thì hàm s đạt cc tiu tại đim
i
x
IV.Các bài toán.
1.Bài toán tìm cực trị cơ bản.
Sử dụng quy tắc I và quy tắc II.
2.Bài toán tham số.
Dạng 1: 
y f x
t cc tr tm
o
xx

( ) 0
( ) 0
o
o
o
yx
xx
yx



( ) 0
( ) 0
o
o
o
yx
xx
yx



( ) 0
( ) 0
o
o
o
yx
xx
yx


Chú ý:
Sử dụng cho hàm số bậc 3 – hạn chế sử dụng cho hàm số bậc 4 (trùng phương)
Nếu sử dụng cho hàm trùng phương thì sau khi tìm được m ta phải thay vào hàm số
để thử lại.
Dạng 2: 
32
( ; ) .y f x m ax bx cx d
     

12
, xx
 
Bƣớc 1: Tìm m để hàm số có 2 cực trị
2
'
0 3 0
y
b ac
c 2: S dng Viet
2
3
3
CD CT
CD CT
b
xx
a
c
xx
a

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
23
Dng 3:       ng th   m cc tr ca hàm s bc 3
32
y ax bx cx d
.
Nếu hàm số có 2 điểm cực trị thì đường thẳng qua hai điểm cực trị có dạng:
2
2
3
99
bc
y b ac x d
aa
Dạng 4: 
42
y ax bx c

Loại 1: 


0
0
.0
b
ab



0
.0
0
b
ab
a


 
0
.0
0
b
ab
a



2
20ax b

.0
0
0
ab
x
b



.0
0
0
ab
b
a


.0
0
0
ab
b
a

Loại 2:   
 
Để hàm số
42
y ax bx c
có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân:
3
8ba
Để hàm số
42
y ax bx c
có 3 cực trị tạo thành một tam giác đều:
3
24ba
Để hàm số
42
y ax bx c
có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích S:
5
2
3
32
b
S
a
Chú ý:
Ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
Với các bài toán khác thì ta cần khi nhớ tọa độ 3 điểm cực trị là
0,c
,
2
,
24
bb
c
aa




Khi đó gọi A đỉnh của tam giác cân tạo bởi 3 cực trị, hai điểm cực trị còn lại B C,
AH là đường cao thì ta có
2
4
b
AH
a
2
2
b
BC
a

.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
24
V.Trắc Nghiệm Khách Quan.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
,0
oo
x k x k k
, khi đó
o
xx
đưc gi là
đim cc tr ca hàm s
y f x
nếu?
A.
'0
o
fx
.
B.
'fx
đổi du khi x đi qua giá trị
o
xx
.
C.
'fx
đổi du t âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
.
D.
'fx
đổi du t dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên tp K. Gi
o
xK
, khi đó
o
xx
đưc gi
đim cực đại ca hàm s
y f x
nếu?
A.
'0
o
fx
.
B.
'fx
đổi du khi x đi qua giá trị
o
xx
.
C.
'fx
đổi du t âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
.
D.
'fx
đổi du t dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên tp K. Gi
o
xK
, khi đó
o
xx
đưc gi
đim cc tiu ca hàm s
y f x
nếu?
A.
'0
o
fx
.
B.
'fx
đổi dấu khi x đi qua giá trị
o
xx
.
C.
'fx
đổi du t âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
.
D.
'fx
đổi du t dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
đạo hàm cp 2 trên tp K. Gi
o
xK
, khi đó
o
xx
điểm
cực đại ca hàm s
y f x
trong trường hp nào?
A.
'0
o
fx
.
B.
'0
o
fx
"0
o
fx
.
C.
'0
o
fx
"0
o
fx
.
D.
'fx
đổi du t âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
đạo hàm cp 2 trên tp K. Gi
o
xK
, khi đó
o
xx
điểm
cc tiu ca hàm s
y f x
trong trường hp nào?
A.
'0
o
fx
.
B.
'0
o
fx
"0
o
fx
.
C.
'0
o
fx
"0
o
fx
.
D.
'fx
đổi du t dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên tập K và xác định ti
o
xK
.
'fx
đổi du t
âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
o
xx
gọi là điểm cực đại ca hàm s.
B.
o
xx
gọi là điểm cc tiu ca hàm s.
C.
o
xx
gi là cực đại ca hàm s.
D.
o
xx
gi là cc tiu ca hàm s.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
25
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên tập K và xác định ti
o
xK
.
'fx
đổi du t
âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
o
fx
gọi là điểm cực đại ca hàm s.
B.
o
fx
gọi là điểm cc tiu ca hàm s.
C.
o
fx
gi là cực đại ca hàm s.
D.
o
fx
gi là cc tiu ca hàm s.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên tập K và xác định ti
o
xK
.
'fx
đổi du t
dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
o
xx
gọi là điểm cực đại ca hàm s.
B.
o
xx
gi là điểm cc tiu ca hàm s.
C.
o
xx
gi là cực đại ca hàm s .
D.
o
xx
gi là cc tiu ca hàm s.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên tập K và xác định ti
o
xK
.
'fx
đổi du t
dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
,
oo
x f x
gọi là điểm cực đại của đồ th.
B.
,
oo
x f x
gọi là điểm cc tiu của đồ th.
C.
,
oo
x f x
gi là cực đại của đồ th.
D.
,
oo
x f x
gi là cc tiu của đ th.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên tập K và xác định ti
o
xK
.
'fx
đổi du t
âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
,
oo
x f x
B.
,
oo
x f x
C.
,
oo
x f x
D.
,
oo
x f x
Câu 11. Cho hàm s
y f x
đạo hàm cp hai trên khong
,
oo
x k x k
vi
kR
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm s đạt cc tiu ti
o
x
khi và ch khi
'0
o
fx
"0
o
fx
.
B.
Hàm s đạt cc tiu ti
o
x
nếu
'0
o
fx
"0
o
fx
.
C.
Hàm s đạt cực đi ti
o
x
nếu
'0
o
fx
"0
o
fx
.
D.
Nếu
'0
o
fx
"0
o
fx
thì hàm s đạt cc tiu ti
o
x
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
; \ , 0
o o o
x k x k x k
. Phát biu nào sau
đây là đúng?
A.
Nếu
'fx
đổi du khi x đi qua giá trị
o
xx
thì
o
xx
là điểm cc tr ca hàm s.
B.
Nếu
'fx
đổi du t âm sang dương khi x đi qua giá trị
o
xx
thì
o
xx
là điểm cc
tiu ca hàm s.
C.
Nếu
'fx
đổi du t dương sang âm khi x đi qua giá trị
o
xx
thì
o
xx
là điểm cc
đại ca hàm s.
D.
Hàm s đạt cc tr ti
o
xx
khi hàm s xác đnh ti
o
xx
'fx
đổi du khi x đi
gọi là điểm cực đại của đồ th.
gọi là điểm cc tiu của đồ th.
gi là cực đại của đồ th.
gi là cc tiu của đ th.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
26
qua giá tr
o
xx
.
Câu 13. Gi s đồ th ca hàm s
32
y f x ax bx cx d
có 2 cc tr nm v hai phía ca
trục Oy. Khi đó đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu cc tr?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14. Gi s đồ th ca hàm s
32
y f x ax bx cx d
2 cc tr nm cùng phía vi
trục Oy. Khi đó đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu cc tr?
A.
0 hoc 2
B.
1 hoc 3
C.
1 hoc 5
D.
3 hoc 5
Câu 15. Gi s đồ th ca hàm s
32
y f x ax bx cx d
2 cc tr nm v cùng phía
ca trc Oy. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hàm s
y f x
không có cc tr.
B.
Hàm s
y f x
có 3 cc tr.
C.
Hàm s
y f x
có 5 cc tr.
D.
Hàm s
y f x
luôn luôn có ít nht mt cc tr.
Câu 16. Gi s đồ th ca hàm s
32
y f x ax bx cx d
2 cc tr nm v 2 phía ca
trc Oy. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hàm s
y f x
có 1 cc tr.
B.
Hàm s
y f x
có 3 cc tr.
C.
Hàm s
y f x
có 4 cc tr.
D.
Hàm s
y f x
có 5 cc tr.
Câu 17. Gi s đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d
2 cc tr nm v hai phía ca trc
Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hàm s
y f x
có 2 cc tr.
B.
Hàm s
y f x
có 3 cc tr.
C.
Hàm s
y f x
có 4 cc tr.
D.
Hàm s
y f x
có 5 cc tr.
Câu 18. Gi s đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d
2 cc tr nm v hai phía ca trc
Ox. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Hàm s
y f x
có 3 cực đại.
B.
Hàm s
y f x
có 3 cc tiu.
C.
Hàm s
y f x
có 5 cc tr.
D.
Hàm s
y f x
có s khoảng đồng biến bng s khong nghch biến.
Câu 19. Gi s đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d
có 2 cc tr nm v cùng phía ca trc
Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hàm s
y f x
có 3 cc tr.
B.
Hàm s
y f x
có 4 cc tr.
C.
Hàm s
y f x
có 5 cc tr.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
27
D.
Hàm s
y f x
luôn luôn có ít nht hai cực đại.
Câu 20. Gi s đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d
có 2 cc tr nm v cùng phía ca trc
Ox. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Hàm s
y f x
có 1 cực đại.
B.
Hàm s
y f x
có 2 cc tiu.
C.
Hàm s
y f x
có s khoảng đồng biến bng s khong nghch biến.
D.
Hàm s
y f x
có một điểm ti hn.
Câu 21. Cho hàm s
32
33y x x x
. Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 22. Cho hàm s
32
6 15 10y x x x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm s đạt cực đi ti
1,2
.
B.
Hàm s đạt cc tiu ti
5,110
.
C.
Hàm s đạt cc đại ti
5,110
, cc tiu ti
1,2
.
D.
Hàm s không có cc tr.
Câu 23. Cho hàm s
42
6 8 1y x x x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm s có 1 cc tiu và 2 cực đại.
B.
Hàm s có 1 cực đại và 2 cc tiu.
C.
Hàm s có 1 cực đại và 1 cc tiu.
D.
Hàm s có 1 cực đại và không có cc tiu.
Câu 24. Cho hàm s
42
6 8 1y x x x
. Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 25. Cho hàm s
32
3 5.y x x mx
m là tham số. Với giá trị nào của m thì hàm số trên
có 2 điểm cực trị?
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 26. Cho hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m
m tham số. Với giá trị nào của m thì
hàm số trên có 2 điểm cực trị?
A.
0m
B.
0m
C.
mR
D.
Không có m.
Câu 27. Cho hàm s
32
2 1 3 2y x m x x
m tham số. Với giá trị nào của m thì hàm
số trên không có cực trị?
A.
12m
B.
12m
C.
1m 
2m
D.
mR
Câu 28. Cho hàm s
32
3
.
2
m
y x x m
Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
hoặc
4
3
m
Câu 29. Cho hàm s
32
3 3(2 1) 1.y x mx m x
Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực
trị?
A.
0m
B.
1m
C.
01m
D.
1m
Câu 30. Cho hàm s
32
3 3 2.y x mx x
Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị?
A.
1m 
B.
1m
C.
11m
D.
1m 
hoặc
1m
Câu 31. Cho hàm s
32
2 1.y x mx mx
Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị?
A.
03m
B.
0m
hoặc
3m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
28
C.
3
0
4
m
D.
0m
hoặc
3
4
m
Câu 32. Cho hàm s
32
1
( 6) 4 .
3
y x mx m x m
Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực
trị?
A.
23m
B.
2m 
hoặc
3m
C.
mR
D.
Không có giá tr ca m tha mãn.
Câu 33. Cho hàm s
32
( 2) ( 4) 3.y x m x m x
Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực
trị?
A.
18m
B.
1m 
hoặc
8m
C.
mR
D.
Không có giá tr ca m tha mãn.
Câu 34. Cho hàm s
32
3 3 3 4.y x mx mx m
Với giá trị nào của m thì hàm số không có
cực trị?
A.
01m
B.
01m
C.
10m
D.
m
Câu 35. Cho hàm s
32
3 ( 1) 1.y mx mx m x
Với giá trị nào của m thì hàm số không có
cực trị?
A.
1
0
4
m
B.
1
0
2
m
C.
1
0
4
m
D.
1
0
2
m
Câu 36. Cho hàm s
32
(2 1) 3 2.y x m x x
Với giá trị nào của m thì hàm số không
cực trị?
A.
12m
B.
12m
C.
mR
D.
Không có giá tr ca m tha mãn.
Câu 37. Cho hàm s
32
2 ( 2) (6 3 ) 1.y x m x m x m
Với giá trị nào của m thì hàm số
không có cực trị?
A.
2 20m
B.
2 20m
C.
16 2m
D.
16 2m
Câu 38. Cho hàm s
3 2 2
( 3) ( 2 ) 2y x m x m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2
6 4 0x x x x
?
A.
33
22
m
B.
12m
C.
2m 
D.
12m
hoặc
2m 
Câu 39. Cho hàm s
3 2 2
22
2(3 1)
33
y x mx m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2
2( ) 1x x x x
?
A.
0m
B.
2
3
m
C.
2
13
m 
hoặc
2
13
m
D.
0m
2
3
m
Câu 40. Cho hàm s
3 2 2 2
2( 1) ( 4 1) 2( 1)y x m x m m x m
. Vi giá tr nào ca m t
hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
thỏa mãn
12
12
1 1 1
()
2
xx
xx
?
A.
1m
B.
5m
C.
Không có m.
D.
1m
5m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
29
Câu 41. Cho hàm s
32
11
(3 2) 1
32
y x x m x m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
thỏa mãn
33
12
28xx
?
A.
11
3
m
B.
3
4
m
C.
7
3
m 
D.
Không có m.
Câu 42. Cho hàm s
3 2 2
2 3(2 1) 6 ( 1)y x m x m m x m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
đạt cc tiu tại đim
1x
?
A.
2m 
B.
1m 
C.
2m 
1m 
D.
Không có m.
Câu 43. Cho hàm s
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt
cực đại tại đim
1x
?
A.
2m
B.
1m
C.
2m
1m
D.
Không có m.
Câu 44. Cho hàm s
32
21y x x mx
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt cực đại ti
đim
1x
?
A.
1m 
B.
1m
C.
3m
D.
Không có m.
Câu 45. Cho hàm s
3 2 2
1
( 4) 5
3
y x mx m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt cc
tiu tại điểm
1x 
?
A.
1m
B.
3m 
C.
1m
3m 
D.
Không có m.
Câu 46. Cho hàm s
32
3 12 2y mx x x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt cực đại ti
đim
2x
?
A.
6m 
B.
8m 
C.
12m 
D.
Không có m
Câu 47. Cho hàm s
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt
cc tr tại điểm
1x
?
A.
1m
B.
2m
C.
1m
2m
D.
Không có m.
Câu 48. Cho hàm s
32
4y x mx
. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s nhận đim
2,0M
làm điểm cực đại?
A.
3m
B.
6m
C.
3
2
m
D.
Không có m.
Câu 49. Cho hàm s
3 2 2
1y x m x
. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s nhận đim
2,3M
làm điểm cực tiểu?
A.
3m
B.
3m 
C.
3m 
D.
Không có m.
Câu 50. Tìm tt c giá tr nào của m để hàm s
42
1y x mx
đạt cực đại tại đim
0x
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
m
Câu 51. Tìm tt c giá tr nào ca m để hàm s
4 2 2
1y x m x
đạt cực đại tại đim
0x
A.
0m
B.
0m
C.
m
D.
Không có m.
Câu 52. Tìm tt c giá tr nào của m để hàm s
42
21y mx x
đạt cực đại tại đim
0x
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 53. Tìm tt c giá tr nào của m để hàm s
42
11y mx m x
đạt cực đại tại đim
0x
A.
0m
B.
01m
C.
01m
D.
0m
Câu 54. Tìm tt c giá tr nào của m để hàm s
42
1y x mx
đạt cực đại ti đim
0x
A.
3m
B.
3m 
C.
3m 
D.
Không có m.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
30
Câu 55. Cho hàm số
()y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x

0
1

y
0
y

0
1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
1.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
1.x
Câu 56. Cho hàm số
()y f x
có đạo hàm tại
.
o
x
Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hàm số đạt cực trị tại
o
x
thì
( ) 0.
o
fx
B. Nếu
( ) 0
o
fx
thì hàm số đạt cực trị tại
.
o
x
C. Hàm số đạt cực trị tại
o
x
thì
()fx
đổi dấu khi qua
.
o
x
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại
o
x
thì
( ) 0.
o
fx
Câu 57. Giả sử hàm số
()y f x
có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúng ?
A. Nếu
( ) 0
o
fx
( ) 0
o
fx

thì hàm số
()y f x
đạt cực đại tại
.
o
x
B. Nếu
( ) 0
o
fx
( ) 0
o
fx

thì hàm số
()y f x
đạt cực tiểu tại
.
o
x
C. Nếu
( ) 0
o
fx
( ) 0
o
fx

thì hàm số
()y f x
đạt cực đại tại
.
o
x
D. Nếu
( ) 0
o
fx

thì hàm số
()y f x
đạt cực đại tại
.
o
x
Câu 58. Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu cực trị ?
A.
1
hoặc
2
hoặc
3.
B.
0
hoặc
2.
C.
0
hoặc
1
hoặc
2.
D.
2.
Câu 59. Đồ thị hàm số
42
23y x x
có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực tiểu và không cực đại. D. Không có cực đại và cực tiểu.
Câu 60. Hàm số nào sau đây không có cực trị:
A.
3
3.y x x
B.
2
21
x
y
x

C.
1
yx
x
D.
42
2.y x x
Câu 61. Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu ?
A.
42
2.y x x
B.
3
2.y x x
C.
3
.yx
D.
2
2 1.y x x
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
31
Câu 62. Cho hàm số
3
3 2.y x x
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1.x 
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1.x
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 63. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ?
A. Hàm số
1
2
y
x
không có cực trị.
B. Hàm số
32
31y x x
có cực đại và cực tiểu.
C. Hàm số
1
1
yx
x

có hai cực trị.
D. Hàm số
3
2y x x
có cực trị.
Câu 64. Đồ thị hàm số
42
12y x x
có mấy điểm cực trị:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 65. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
7
3
x
yx
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 66.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
21y x x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 67.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
43
8 12y x x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 68. Đồ thị hàm số
sinyx
có mấy điểm cực trị ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. Vô số.
Câu 69. Hàm số
6
2 4 7y x x
có số điểm cực trị là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 70. Một hàm số
()fx
có đạo hàm là
32
( ) 2 .f x x x x
Số cực trị của hàm số là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 71. Một hàm số
()fx
đạo hàm
2 3 5
( ) ( 1) ( 2) ( 3) .f x x x x x
Hỏi hàm số này
bao nhiêu cực trị ?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 72. Số các điểm cực trị của hàm số
53
(2 ) ( 1)y x x
là:
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 73. Đồ thị hàm số
2
9yx
có mấy điểm cực trị ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 74. Hàm số
32
3 9 2y x x x
có điểm cực tiểu tại:
A.
1.x 
B.
3.x
C.
1.x
D.
3.x 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
32
Câu 75. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại
()
CD
y
giá trị cực tiểu
()
CT
y
của đồ thị hàm số
3
2y x x
là:
A.
2.
CT CD
yy
B.
2 3 .
CT CD
yy
C.
.
CT CD
yy
D.
0.
CT CD
yy
Câu 76. Tìm giá trị cực đại
C
y
Đ
của đồ thị hàm số
3
3 2.y x x
A.
4.
C
y
Đ
B.
1.
C
y
Đ
C.
0.
C
y
Đ
D.
1.
C
y 
Đ
Câu 77.
Giá trị cực đại của hàm số
3
34y x x
là:
A.
2.
B.
1.
C.
6.
D.
1.
Câu 78.
Hàm số
1
yx
x

có giá trị cực đại là:
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 79. Hàm số
3
3y x x
có giá trị cực tiểu là:
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 80. Giá trị cực đại của hàm s
32
3 3 2y x x x
bằng:
A.
3 4 2.
B.
3 4 2.
C.
3 4 2.
D.
3 4 2.
Câu 81. Giá trị cực đại của hàm s
2
21y x x
là:
A.
2
2
B.
2
2

C.
2
4
D. Không có
.
C
y
Đ
Câu 82. Giá trị cực đại của hàm s
2cosy x x
trên khoảng
(0; )
là:
A.
3.
6
B.
5
3.
6
C.
5
3.
6
D.
3.
6
Câu 83. Hàm số
cosyx
đạt cực đại tại điểm:
A.
, ( ).
2
x k k
B.
2 , ( ).x k k

C.
2 , ( ).x k k

D.
, ( ).x k k

Câu 84. Hàm số
2sin2 3yx
đạt cực tiểu tại:
A.
; ( ).
42
k
xk

B.
; ( ).
4
x k k
C.
; ( ).
2
x k k
D.
; ( ).
4
x k k
Câu 85. Hàm số
3 2cos cos2y x x
đạt cực tiểu tại:
A.
2 , ( ).x k k

B.
, ( ).x k k

C.
2 , ( ).
2
x k k
D.
, ( ).
2
x k k
Câu 86. Cực trị của hàm số
sin cosy x x
là:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
33
A.
, ( ); 2
4
CT CT
x k k y
3
2 , ( ); 2.
4
CD CD
x k k y
B.
, ( ); 2
4
CD CD
x k k y
3
2 , ( ); 2.
4
CT CT
x k k y
C.
3
, ( ); 2.
4
CT CT
x k k y
D.
, ( ); 2.
4
CD CD
x k k y
Câu 87. Hàm số
2sin 2y x x
đạt cực tiểu tại:
A.
2
, ( ).
3
x k k
B.
2
, ( ).
3
x k k
C.
2 , ( ).
3
x k k
D.
2 , ( ).
3
x k k
Câu 88. Cho hàm số
cos2 1, ( ;0)y x x
thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
7
12
x
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
11
12
x
C. Tại
2
x

hàm số đạt cực đại.
D. Tại
2
x

hàm số đạt cực tiểu.
Câu 89. m số
22
3
( 2 )y x x
đạt cực trị tại điểm có hoành độ là:
A.
1.x
B.
0, 1.xx
C.
0, 1, 2.x x x
D. Hàm số không có điểm cực trị.
Câu 90. Hàm số
32
3 4 14y x x x
đạt cực trị tại hai điểm
12
, .xx
Khi đó tích số
12
xx
là:
A.
1
9

B.
1
7
C.
1.
D.
3.
Câu 91. Cho hàm số
4
3
41
4
x
y x x
. Gọi
12
, xx
2
nghiệm của phương trình
0.y
Khi đó tổng
12
xx
bằng:
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 92. Cho hàm số
32
3 4 14.y x x x
Hàm số đạt cực trị tại
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
12
xx
có giá trị là:
A.
1
9

B.
1
7
C.
8
9
D.
1.
Câu 93. Cho hàm số
32
5 6 2.y x x x
Hàm số đạt cực trị tại
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
12
xx
có giá trị là:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
34
A.
10
3
B.
10
3

C.
1.
D. Đáp án khác.
Câu 94. Cho hàm số
32
1
3.
2
y x x x
Hàm số đạt cực trị tại
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá trị là:
A.
11
3
B.
13
3
C.
1
2
D.
3
2
Câu 95. Cho hàm số
32
3 12 .y x x x
Hàm số đạt cực trị tại
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá trị là:
A.
4.
B.
12.
C.
9.
D.
33.
Câu 96. Cho hàm số
32
3 21 1.y x x x
Hàm số đạt cực trị tại
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá trị là:
A.
18.
B.
24.
C.
36.
D.
48.
Câu 97. Cho hàm số
32
3 1.y x x
Tích giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A.
6.
B.
3.
C.
0.
D.
3.
Câu 98. Gọi
12
, yy
lần lượt giá trị cực đại giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số
42
10 9.y x x
Khi đó giá trị của biểu thức
12
T y y
bằng:
A.
7.
B.
9.
C.
25.
D.
2 5.
Câu 99. Cho hàm số
32
2 3 5.y x x
Tổng các giá trị cực trị của hàm số là:
A.
9.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
Câu 100. Hàm số
42
25y x x
có các điểm cực trị lần lượt là
1 2 3
, , x x x
thì tích
1 2 3
..x x x
là:
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 101. Hàm số
3
1yx
x
có tổng các điểm cực đại và cực tiểu bằng:
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 102. Hàm số
2
41
1
xx
y
x

có tích các điểm cực đại và cực tiểu bằng:
A.
2.
B.
5.
C.
1.
D.
4.
Câu 103. Cho đồ thị hàm số
2
2
1
yx
x
Khi đó
?
CT
yy
A.
3 2 2.
B.
3 2 2.
C.
2.
D.
6.
Câu 104. Hàm số
2
33
1
xx
y
x

có tích các giá trị cực đại và cực tiểu bằng:
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 105. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số
2
25
1
xx
y
x
:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
35
A.
0.
CT
yy
B.
4.
CT
y 
C.
1.
x 
D.
3.
CT
xx
Câu 106. Khoảng cách giữa hai cực trị của đồ thị hàm số
32
33y x x
là:
A.
5.
B.
2 5.
C.
3 5.
D.
8 5.
Câu 107. Cho hàm số
2
21
1
xx
y
x


Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là:
A.
4 5.
B.
4.
C.
8.
D.
5 2.
Câu 108. Biết đồ thị hàm số
42
2y x px q
một điểm cực trị
(1;2),M
thế thì khoảng
cách giữa điểm cực tiểu và điểm cực đại là:
A.
26.
B.
5.
C.
2.
D.
2.
Câu 109. Đồ thị hàm số
2
22
1
xx
y
x

2
điểm cực trị nằm trên đường thẳng
y ax b
thì
giá trị của tổng
ab
bằng bao nhiêu ?
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 110. Đồ thị hàm số
1
1
1
yx
x
hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng
y ax b
thì tích
.ab
bằng:
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Câu 111. Hàm số
4
2
21
4
x
yx
đạt cực đại tại:
A.
2.x
B.
2.x 
C.
0.x
D.
2.x 
Câu 112. Hàm số
3
2
2 3 5
3
x
y x x
đạt cực tiểu tại:
A.
1.x
B.
3.x
C.
1.x 
D.
3.x 
Câu 113. Hàm số
2
33
2
xx
y
x

đạt cực đại tại:
A.
1.x
B.
2.x
C.
3.x
D.
0.x
Câu 114.
Hàm số
42
1
23
2
y x x
đạt cực đại tại
x
bằng:
A.
0.
B.
2.
C.
2.
D.
2.
Câu 115. Hàm số
3
34y x x
đạt cực tiểu tại
x
bằng:
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
3.
Câu 116. Hàm số
32
(1 )y x x
đạt cực đại tại:
A.
1.x
B.
1.x 
C.
3
5
x 
D. Đáp án khác.
Câu 117.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
2 3 2y x x
là:
A.
(0; 2).M
B.
(2;2).N
C.
(1; 3).P
D.
( 1; 7).Q 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
36
Câu 118. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
42
2y x x
là:
A.
(0;0).M
B.
(1;1).N
C.
( 1;1).P
D.
( 1;0).Q
Câu 119. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
12
23
33
y x x x
là:
A.
(1;3).M
B.
(1;0).N
C.
(1;2).P
D.
(3;1).Q
Câu 120. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
32
33y x x
là:
A.
(1;1).M
B.
( 2;1).N
C.
(0; 3).P
D.
(1; 6).Q
Câu 121. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
42
6 8 1y x x x
là:
A.
( 2;24).M
B.
( 2;25).N
C.
(7;3).P
D.
(1; 6).Q
Câu 122. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
42
65y x x
là:
A.
( 3;0).
B.
( 3; 4).
C.
( 3;4).
D.
(0;2).
Câu 123. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại
3
2
x
?
A.
1
2
x
y
x

B.
2
3 2.y x x
C.
2
4 12 8.y x x
D.
4 3 2
1
3.
2
y x x x x
Câu 124. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
43
21y x x
là:
A.
(0;1).M
B.
(1;0).N
C.
3 11
,.
2 16
P



D.
( 1;0).Q
Câu 125. Cho hàm số
2
3 2 .y x x
Trong các điểm sau, điểm nào tọa độ sau đây
điểm cực trị của hàm số đã cho:
A.
( 1;2).M
B.
( 3;0).N
C.
(1;0).P
D.
( 2; 3).Q
Câu 126. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
2
4y x x
là:
A.
( 2;2).M
B.
( 2;1).N
C.
( 2; 2).P 
D.
( 2;2).Q
Câu 127. Xét tính cực trị của đồ thị hàm số
2
25
;
1
xx
y
x

ta có:
A.
( 3; 4)M 
là điểm cực tiểu. B.
(1; 4)N
là điểm cực đại.
C.
( 3; 4)P 
là điểm cực đại. D. Hàm số không có cực trị.
Câu 128. Cho hàm số
43
3 4 .y x x
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số không có cực trị. B. Điểm
(1; 1)A
là điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ. D. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ.
Câu 129. Với giá trị nào của tham số
m
thì đường thẳng
:d y x m
đi qua trung điểm của
đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
6 9 ?y x x x
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
37
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 130. Hàm số nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cực tiểu ?
A.
32
3 2.y x x
B.
1
2
x
y
x

C.
4
2
1.
2
x
yx
D.
2
1
x
y
x

Câu 131. Cho hàm số
4 3 2
1 4 7
2 1.
4 3 2
y x x x x
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có cực tiểu, không có cực đại.
C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. D. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại.
Câu 132. Hàm số
23
32y x x
đạt cực trị tại:
A.
1; 0.
CD CT
xx
B.
1; 0.
CD CT
xx
C.
0; 1.
CD CT
xx
D.
0; 1.
CD CT
xx
Câu 133. Gọi
, AB
lần lượt
2
điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
3 4.y x x
Khi đó diện
tích tam giác
,OBC
(với O là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
4.
C.
2 5.
D.
8.
Câu 134. Gọi
, AB
lần lượt
2
điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
3 2.y x x
Khi đó diện
tích tam giác
,ABC
với
(1;1)C
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 135. Gọi
, AB
lần lượt
2
điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
2 3 36 10.y x x x
Khi
đó diện tích của tam giác
,ABC
với
(2;3)C
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
78.
B.
87
3
C.
287
2
D.
285
2
Câu 136. Gọi
, AB
lần lượt là
2
điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
( 1) (2 ).y x x
Khi đó diện
tích của tam giác
,ABC
với
(1; 3)C
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
3
5
B.
8
3
C.
7.
D. Đáp án khác.
Câu 137. Gọi
, , A B C
ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
2 4 1.y x x
Hỏi diện tích tam
giác
ABC
là bao nhiêu ?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3
2
Câu 138. Cho hàm số
2 1 4 1.y x x
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Giá trị cực đại bằng
1
2

B. Điểm cực tiểu có tọa độ là
1
;1
2
M




C. Điểm cực tiểu là
11
;
42
N




D. Hàm số không có cực trị.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
38
Câu 139. Cho hàm số
32
2 3 2.y x x
Câu nào sau đây sai ?
A. Hàm số đạt cực tiểu trên
11
;
22




B. Hàm số đạt cực đại trên
1
;2
2



C. Hàm số có 2 cực trị trên
1
;2
2




D. Hàm số có 2 cực trị trên
1
;3
3



Câu 140. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
2
2 3 5:
3
x
y x x
A. Song song với đường thẳng
1.x
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng
1.
Câu 141. Tiếp tuyến tại điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
, 0y ax bx c a
tính chất gì?
A. Song song với trục tung. B. Có hệ số góc dương.
C. Song song hoặc hoặc trùng với Ox. D. Luôn đi qua gốc tọa độ.
Câu 142. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
21y x x
tại điểm cực tiểu là:
A.
1 0.y 
B.
0.y
C.
1 0.xy
D.
.yx
Câu 143. Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số
đến đường phân giác
góc phần tư thứ hai trong hệ trục
Oxy
là:
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 144. Đồ thị hàm số
2
3
2
x x m
y
x
nhận điểm
(0;3)A
làm cực trị thì phương trình của
hàm số có dạng là:
A.
2
36
2
xx
y
x

B.
2
31
2
xx
y
x

C.
2
36
2
xx
y
x

D.
2
3
2
xx
y
x


Dạng toán 2. Phƣơng trình đƣờng thẳng nối hai điểm cực tr
Câu 145. Phương trình đường thẳng nào sau đây phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
6 9 ?y x x x
A.
2 6.yx
B.
2 6.yx
C.
6 2 .yx
D.
3.yx
Câu 146. Phương trình đường thẳng nào sau đây phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
3 2 ?y x x
A.
2.yx
B.
2.yx
C.
2 2 .yx
D.
2 2.yx
Câu 147. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
35y x x
có hệ số góc là
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
5.
Câu 148. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3( 1) .y x mx m x m m
Phương trình đường thẳng nối hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số có dạng:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
39
A.
2 0.xy
B.
3 0.mx y
C.
2
2.y x m
D.
.y x m
Câu 149. Phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm cực đại điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số
32
2 5 1y x x x
có dạng:
A.
:3 9 2 0.d x y
B.
: 4 5.d y x
C.
: 38 9 19 0.d x y
D.
: 17 11.d y x
Câu 150. Đồ thị hàm số
32
3y x x mx m
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song
song với đường thẳng
: 2 1d y x
khi:
A.
1
2
m 
B.
2
3
m 
C.
6.m
D.
3
2
m 
Câu 151. Đồ thị hàm số
32
32y x x mx
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song
song với đường thẳng
: 4 3 0d x y
khi:
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
Câu 152. Tìm m để đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
3( 1) 6( 2) 1y x m x m x
song song với đường thẳng
: 1 4d y x
.
A.
1.m
B.
3.m
C.
1m
hoặc
3.m
D.
3m 
hoặc
1.m
Câu 153. Tìm m để đường thẳng qua hai điểm cực tr của đồ thị hàm số
32
2 3( 1) 6y x m x mx
vuông góc với đường thẳng
:2d y x
.
A.
0.m
B.
2.m
C.
0m
hoặc
2.m
D.
0m
hoặc
2.m 
Câu 154. Đồ thị hàm số
2
55
22
xx
y
x

hai điểm cực trị
, AB
nằm trên đường thẳng
.d
Hệ
số góc của đường thẳng
d
là:
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 155. Đồ thhám số
2
35
2
xx
y
x

hai điểm cực trị
, AB
nằm trên đường thẳng
d
phương trình
y ax b
thì giá trị của
T a b
là:
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 156. Đồ thị hám số
2
24
2
xx
y
x

hai điểm cực trị
, AB
nằm trên đường thẳng
d
phương trình
y ax b
thì giá trị của
T a b
là:
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Dạng toán 3. Tìm tham số
m
để hàm số có
n
cực trị, có cực trị tại
.
o
xx
Câu 157. Tìm
m
để hàm số
32
32y x mx x
đạt cực tiểu tại
2x
?
A.
15
4
m
B.
4
15
m 
C.
4
15
m
D.
15
4
m 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
40
Câu 158. Tìm
m
để hàm s
32
3 12 2y mx x x
đạt cực đại tại
2x
?
A.
2.m 
B.
3.m 
C.
0.m
D.
1.m 
Câu 159. Hàm số
32
3y x x mx
đạt cực tiểu tại
2x
khi:
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 160. Hàm số
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại điểm
1x
khi:
A.
1m
hoặc
2.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
m
tùy ý.
Câu 161. Hàm số
3
( 1) 1y x m x
đạt cực tiểu tại điểm
2x
khi:
A.
13.m
B.
13.m
C.
1.m
D.
.m
Câu 162. Hàm số
3 2 2
6 (4 1) 2y x mx m x
đạt cực đại tại điểm
2x
khi:
A.
0.m
B.
11
2
m 
C.
4.m
D.
4.m 
Câu 163. Hàm số
32
21y x x mx
đạt cực tiểu tại
1x
khi:
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D. Không có
.m
Câu 164. Hàm số
3 2 2
1
2 3 3
3
y x mx m x m
đạt cực tiểu tại
1x 
khi:
A.
1.m 
B.
1.m
C.
1
3
m 
D.
1
3
m
Câu 165. Hàm số
32
( 1) 2y x m x m
đạt cực đại tại điểm
2x
khi:
A.
0.m
B.
11
2
m 
C.
4.m
D.
4.m 
Câu 166. Hàm số
3 2 2
2 2y x mx m x
đạt cực tiểu tại điểm
1x
khi:
A.
1.m 
B.
1.m
C.
2.m
D.
2.m 
Câu 167. Hàm số
32
1
( 1)
32
m
y x x m x
đạt cực đại tại
1x
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
.m
Câu 168. Hàm số
32
( 3) 2y x m x mx m
đạt cực tiểu tại điểm
2x
khi:
A.
0.m
B.
11
2
m 
C.
4.m
D.
4.m 
Câu 169. Hàm số
3 2 2
1
( 1) ( 3 2) 5
3
y x m x m m x
đạt cực trị tại
0x
khi:
A.
1.m
B.
2.m
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 170. Hàm số
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
đạt cực trị tại
1x
khi:
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
41
Câu 171. Hàm số
4 2 2
25y x m x
đạt cực tiểu tại
1x 
khi:
A.
1.m
B.
1.m 
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 172. Hàm số
42
2( 2) 3y x m x m
đạt cực đại tại điểm
1x
khi:
A.
3.m
B.
5.m
C.
3.m
D.
5.m
Câu 173. Hàm số
42
31y x mx
đạt cực tiểu tại điểm
2x 
khi:
A.
8
3
m
B.
8
3
m 
C.
3.m
D.
8.m
Câu 174. Hàm số
42
1
4
y x ax b
cực trị tại
1x
giá trị cực trị tương ứng bằng 2 thì
giá trị của
, ab
lần lượt là
A.
19
;
24
ab
B.
19
;
24
ab
C.
19
;
24
ab
D.
19
;
24
ab
Câu 175. Đồ thị hàm số
42
y ax bx c
đạt cực đại tại
(0; 3),A
đạt cực tiểu tại
( 1; 5)B 
thì
sẽ có giá trị của
, , a b c
lần lượt là:
A.
2; 4; 3.
B.
3; 1; 5.
C.
2; 4; 3.
D.
2; 4; 3.
Câu 176. Hàm số
32
5y ax x x b
đạt cực tiểu tại
1x
và giá trị cực tiểu bằng
2
khi:
A.
1, 5.ab
B.
1, 5.ab
C.
1, 5.ab
D.
1, 1.ab
Câu 177. Hàm số
32
2 4 2016y x ax bx
đạt cực trị tại
1.x
Khi đó tổng
ab
là:
A.
4
3

B.
4
3
C.
3
4

D.
3
4
Câu 178. Hàm số
1
.sin sin3
3
y m x x
đạt cực trị tại điểm
3
x
khi:
A.
2.m 
B.
0.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 179. Hàm số
2
1x mx
y
xm

đạt cực tiểu tại
1x
khi:
A.
2.m 
B.
2m 
hoặc
0.m
C.
0.m
D. Không có
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 180. Cho hàm số
32
1
(2 1) 1.
3
y x mx m x
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
1m
thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
B.
1m
thì hàm số có hai điểm cực trị.
C.
1m
thì hàm số có cực trị.
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 181. Đồ thị hàm số
42
, ( 0)y ax bx c a
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
0.b
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.ab
Câu 182. Đồ thị hàm số
42
, ( 0)y ax bx c a
có một điểm cực trị khi và chỉ khi:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
42
A.
0.b
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.b
Câu 183. Đồ thhàm số
42
, ( 0)y ax bx c a
1
điểm cực đại
2
điểm cực tiểu khi
chỉ khi:
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 184. Đồ thhàm số
42
, ( 0)y ax bx c a
1
điểm cực tiểu
2
điểm cực đại khi
chỉ khi:
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 185. Đồ thị hàm số
32
, ( 0)y ax bx cx d a
hai điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
2
4 12 0.b ac
B.
2
4 12 0.a bc
C.
2
4 12 0.b ac
D.
2
4 12 0.b ac
Câu 186. Đồ thị hàm số
32
, ( 0)y ax bx cx d a
không có điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
2
4 12 0.b ac
B.
2
4 12 0.a bc
C.
2
4 12 0.b ac
D.
2
4 12 0.b ac
Câu 187. Điều kiện của tham số
m
để hàm số
32
3 3 2y x x mx m
có cực trị là:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 188. Với giá trị nào dưới đây của tham số
m
thì hàm số
32
11
21
32
y x mx x
cực
trị?
A.
0.
B.
3.
C.
4.
D. Cả A, B, C.
Câu 189. Điều kiện của
m
để hàm số
32
32y x x mx m
2
điểm cực trị là:
A.
3.m
B.
3.m
C.
.m
D.
.m
Câu 190. Hàm số
3
1y x mx
2
cực trị khi:
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 191. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
32
3 2 1y x mx x m
có cực đại, cực tiểu ?
A.
( 3;3).m
B.
( ; 3) (3; ).m
C.
3;3 .m



D.
; 3 3; .m

 

Câu 192. Tìm tham số
m
để hàm số
3 2 2
33y x mx m
2
điểm cực trị ?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 193. Hàm số
32
( 1) 2y x m x x
có cực đại, cực tiểu khi:
A.
1 3 1 3.m
B.
1 3 1 3.m
C.
13m
hoặc
1 3.m 
D.
13m
hoặc
1 3.m 
Câu 194. Hàm số
3 2 2 2
3 3( ) 2 1y x mx m m x m
2
điểm cực trị khi:
A.
0.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
m
tùy ý.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
43
Câu 195. Tìm
m
để hàm số
3 2 2
1
( 1) ( ) 2
3
y x m x m m x
có cực đại và cực tiểu:
A.
2.m 
B.
1
3
m
C.
2
3
m
D.
1.m 
Câu 196. Hàm số
32
1
( 2) 1
3
y x m x mx
có cực đại, cực tiểu khi:
A.
0.m
B.
.m
C.
.m
D.
1.m
Câu 197. Hàm số
3 2 2
1
( 1) (3 4 1)
3
y x m x m m x m
có cực đại, cực tiểu khi:
A.
0 1.m
B.
0 1.m
C.
0.m
D.
1.m
Câu 198. Hàm số
32
(3 ) 2 2y x m x mx
có cực đại và cực tiểu khi:
A.
3.m
B.
6 3 3 6 3 3.m
C.
6 3 3
.
6 3 3
m
m


D.
6 3 3
6 3 3.
m
m


Câu 199. Giá trị của tham số
m
để hàm số
3
( 2) 3y m x mx
không có cực trị là:
A.
0
2
m
m
B.
2.m
C.
0
2
m
m
D.
0 2.m
Câu 200. Đồ thị hàm số
32
3 3 3 4y x mx mx m
không có cực trị khi:
A.
0.m
B.
1.m
C.
0 1.m
D.
0 1.m
Câu 201. Đồ thị hàm số
32
2 ( 2) (6 3 ) 1y x m x m x m
không có cực trị khi:
A.
16.m
B.
2.m
C.
16 2.m
D.
16 2.m
Câu 202. Đồ thị hàm số
32
3 ( 1) 1y mx mx m x
không có cực trị khi:
A.
1
0
4
m
B.
1
0
4
m
C.
0.m
D.
1
4
m 
Câu 203. Đồ thị hàm số
3 3 3
( ) ( )y x a x b x
có cực đại, cực tiểu khi:
A.
. 0.ab
B.
. 0.ab
C.
. 0.ab
D.
. 0.ab
Câu 204. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2 2
2( 3)y x m x m
3
điểm cực trị ?
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 205. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
3y x mx
3
điểm cực tr
?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D. Không có
.m
Câu 206. Với giá trị nào dưới đây của tham số
m
thì đồ thị hàm số
42
2 2 1y x mx m
3
điểm cực trị ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
44
Câu 207. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
3y x m x
3
điểm cực trị
?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
.m
Câu 208. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thhàm số
42
2( 1) 3y x m x
3
điểm
cực trị ?
A.
0.m
B.
1.m 
C.
1.m
D.
0.m
Câu 209. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
( 1) 2 1y x m x m
3
điểm cực trị ?
A.
1.m 
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
1.m 
Câu 210. Với giá trị nào dưới đây của tham số
m
thì đồ thị hàm số
4 2 4
22y x mx m m
3
điểm cực trị ?
A.
2.m 
B.
1.m 
C.
0.m
D.
2.m
Câu 211. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
2( 1)y x m x m
3
điểm
cực trị ?
A. Không có
.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 212. m tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
3
điểm cực trị
?
A.
2.m
B.
2.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 213. Tìm tham số
m
để đồ thị hàm số
42
2( 1) 1y x m x m
có đúng
1
cực trị ?
A.
1.m 
B.
1.m 
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 214. Đồ thị hàm số
42
2(2 1) 3y x m x
có đúng một điểm cực trị khi:
A.
1
2
m 
B.
1
2
m 
C.
1
2
m 
D.
1
2
m 
Câu 215. Đồ thị hàm số
42
2(3 ) 2y x m x
có đúng
1
điểm cực trị khi:
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 216. Đồ thị hàm số
42
( 1) 1
4
m
y x m x m
có đúng
1
điểm cực trị khi:
A.
0 1.m
B.
1.m
C.
0.m
D.
;0 1; .m

 

Câu 217. Đồ thị hàm số
42
2(1 ) 2y x m x
có cực tiểu mà không có cực đại khi:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 218. Đồ thị hàm số
42
2(5 ) 2y x m x
có cực đại mà không có cực tiểu khi:
A.
5.m
B.
5.m
C.
5.m
D.
5.m
Câu 219. Đồ thị hàm số
42
15
22
m
y x mx
có cực tiểu mà không có cực đại khi:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
45
A.
1;0 .m



B.
1;0 .m

C.
1;0 .m

D.
1;0 .m
Câu 220. Đồ thị hàm số
42
(2 4)y x m x m
2
cực đại,
1
cực tiểu khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 221. Đồ thị hàm số nào sau đây chỉ có 1 điểm cực trị ?
A.
42
2 4 2.y x x
B.
2 4 2
( 4) 9 1.y m x x
C.
42
2 1.y x x
D.
4 2 2
( 1) 1.y x m x
Câu 222. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
(1 ) 2 1y m x mx m
đúng
1
cực trị ?
A.
.m
B.
0.m
C.
0 1.m
D.
\ 0;1 .m
Câu 223. Hàm số
2
2 2 1
21
x mx m
y
x
có hai điểm cực trị khi:
A.
1.m 
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
m
tùy ý.
Câu 224. Hàm số
2
1x mx
y
xm

có cực trị khi:
A.
0.m
B.
1.m
C.
.m
D.
.m
Câu 225. Đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d
hai điểm cực trị
(0;0), (1;1)AB
thì các hệ số
, , , a b c d
có giá trị lần lượt là:
A.
2, 0, 0, 3.a b c d
B.
0, 0, 2, 3.a b c d
C.
2, 0, 3, 0.a b c d
D.
2, 3, 0, 0.a b c d
Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm sốn cực trị thỏa mãn điều kiện K.
Nhóm 1. Điều kiện
K
liên quan đến định lí Viét
Câu 226. Hàm số
3
()f x x ax b
với
, ab
hai cực trị
12
, .xx
Hỏi kết luận nào sau
đây là đúng về hàm này ?
A. Đường thẳng nối hai điểm cực trị qua gốc tọa độ
.O
B. Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị có dạng
.y ax b
C. Tổng hai giá trị cực trị là
.b
D. Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía so với trục tung.
Câu 227. Hàm số
32
( 1) 2y x m x x
2
điểm cực tr
12
, xx
thỏa mãn điều kiện
12
3( ) 2xx
khi:
A.
2.m 
B.
1.m 
C.
1.m
D.
2.m
Câu 228. Hàm số
32
1
( 2) 2
3
y x x m x
2
điểm cực tr
12
, xx
thỏa mãn điều kiện
12
10 0xx 
khi:
A.
12.m 
B.
8.m 
C.
8.m
D.
12.m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
46
Câu 229. Đồ thị hàm số
32
1
(2 1) 3
3
y x mx m x
hai điểm cực trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn
12
. 6,xx
thì giá trị
m
sẽ là:
A.
7
2
m 
B.
1
2
m 
C.
5
2
m 
D.
1.m
Câu 230. Đồ thị hàm số
2
( )( 2 1)y x m x x m
hai điểm cực trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn
12
. 1,xx
thì giá trị của tham số
m
sẽ là:
A.
2.m 
B.
3.m
C.
4.m
D. Cả A và C.
Câu 231. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
3 2 2
2
2(1 3 ) 1
3
y x mx m x
2
điểm cực trị
với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
1 2 1 2
2( ) 1 ?x x x x
A.
0m
hoặc
2
3
m 
B.
2
3
m 
C.
0.m
D. Không tồn tại
.m
Câu 232. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
3 2 2
11
(2 1) ( 2) 1
32
y x m x m x
2
điểm cực
trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
1 2 1 2
3 5( ) 7 0x x x x
?
A.
1
4
m 
B.
2.m
C.
4.m
D.
8.m
Câu 233. Tìm tham số
m
để hàm số
32
31y x x mx
2
điểm cực trị
12
, xx
thỏa mãn
điều kiện:
22
12
3xx
.
A.
1.m
B.
2
3
m 
C.
3
2
m 
D.
1.m 
Câu 234. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số
32
3( 1) 9y x m x x m
2
điểm cực trị
12
, xx
thỏa mãn điều kiện
22
12
10xx
.
A.
2m 
hoặc
0.m
B.
0m
hoặc
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 235. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
3 2 2
11
(2 1) ( 2)
32
y x m x m x m
2
điểm
cực trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
22
12
2( ) 90xx
?
A.
1
4
m 
B.
7
4
m 
C.
4.m
D.
8.m
Câu 236. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
32
1
3
y x mx x
2
điểm cực trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
22
1 2 1 2
7x x x x
?
A.
1.m 
B.
2.m 
C.
3.m 
D.
4.m 
Câu 237. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
3 2 2 5 2
3 3( 1) 3y x mx m x m m
2
điểm cực
trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
22
1 2 1 2
7x x x x
.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
47
A.
2.m
B.
2.m 
C.
2.m 
D.
2.m 
Câu 238. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
32
1
( 1) ( 2) ( 3) 1
3
y m x m x m x
2
điểm cực trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
12
(4 1)(4 1) 18xx
.
A.
1.m
B.
4.m
C.
7.m
D.
8.m
Câu 239. Nếu gọi
12
, xx
lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số:
32
( ) ( 2 3 2 1 6 1 2)y x m x m m x
thì giá trị
21
T xx
là:
A.
1.Tm
B.
1.Tm
C.
.Tm
D.
1.T
Câu 240. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
32
43y x mx x
2
điểm cực trị
với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
12
40xx
?
A.
9
2
m
B.
3
2
m
C.
1
2
m
D.
0.m
Câu 241. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
32
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m
2
điểm cực trị với hoành độ
12
, xx
thỏa mãn:
21
3 2xx
?
A.
3.m
B.
1 97
8
m

C.
1 97 1 97
;;
88
m

 
D.
1 97
;3
8
m





Câu 242. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
32
11
( 3) 2( 1) 1
32
y x m x m x
có các điểm cực
đại, cực tiểu với hoành độ lớn hơn
1
?
A.
[2; ).m 
B.
( ; 7 4 2].m 
C.
( 7 4 2;2).m
D.
[ 7 4 2;2].m
Câu 243. Với giá trị nào của
m
thì hàm số
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
các điểm cực
đại, cực tiểu thỏa mãn:
2
CD CT
xx
?
A.
0.m
B.
0
3
m
m
C.
3.m 
D.
0
3
m
m

Câu 244. Đồ thhàm số
32
y ax bx cx d
đạt cực trị tại
12
, xx
nằm về hai phía so với trục
tung khi và chỉ khi:
A.
0, 0, 0.a b c
B.
a
c
trái dấu.
C.
2
12 0.b ac
D.
2
12 0.b ac
Câu 245. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
3 2 2
( 3 ) 4y x x m m x
các
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ?
A.
0 3.m
B.
0 3.m
C.
3.m
D.
0.m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
48
Câu 246. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
3 2 2
21
(3 1) ( 6)
32
y x m x m m x
các
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ?
A.
2 m 3.
B.
2 m 1.
C.
m 2.
D.
m 4.
Câu 247. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
3 2 2 3
1
(2 1) ( 1)
3
y mx m x m x m
có các
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung ?
A.
1.m
B.
0 1.m
C.
0.m
D.
( ;0) (1; ).m
Câu 248. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
32
1
( 1) 3
3
y x x m x
các
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm cùng một phía so với trục tung ?
A.
1 2.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1 2.m
Câu 249. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
32
6 3( 2) 6y x x m x m
có hai
điểm cực trị với hoành độ cùng dấu ?
A.
2 2.m
B.
2 2.m
C.
2 2.m
D.
1 3.m
Nhóm 2. Điều kiện K liên quan đến tính chất hình học
Câu 250. Tìm các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
42
4 3 2y x mx m
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận
5
0;
3
G



làm trọng tâm ?
A.
1.m
B.
8.m
C.
1m
hoặc
1
8
m 
D.
1
8
m 
Câu 251. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
42
2y x mx
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông ?
A.
0.m
B.
1.m
C.
0.m
D.
3.m
Câu 252. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
42
21y x mx
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?
A.
3
1
9
m
B.
1.m 
C.
3
1
9
m 
D.
1.m
Câu 253. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
4 2 2
2 2016y x m x
ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?
A.
2016.m 
B.
1.m 
C.
2.m 
D. Đáp án khác.
Câu 254. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thhàm số
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
2.m 
Câu 255. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thhàm số
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều ?
A.
2 3.m
B.
2 3.m 
C.
3
2 3.m
D.
3
2 3.m 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
49
Câu 256. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
4 2 2
2y x mx m m
ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng
0
120
?
A.
0m
hoặc
3
1
3
m
B.
0m
hoặc
3
1
3
m
C.
0.m
D.
3
1
3
m
Câu 257. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
42
21y x mx m
có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1
?
A.
1m
hoặc
15
2
m


B.
1m
hoặc
15
2
m


C.
1m 
hoặc
15
2
m


D.
1m 
hoặc
15
2
m


Câu 258. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
42
22y x mx
ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm
39
; ?
55
D



A.
2.m
B.
1.m 
C.
1.m
D.
1
2
m 
Câu 259. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
4 2 2
2(1 ) 1y x m x m
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất ?
A.
2.m
B.
2.m
C.
0.m
D.
2.m 
Câu 260. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
42
1
(3 1) 2 2
4
y x m x m
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ
?O
A.
2
3
m
B.
2
3
m 
hoặc
1
3
m
C.
2
3
m 
hoặc
1
3
m 
D.
1
3
m 
Câu 261. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
42
(3 1) 3y x m x
ba điểm
cực trị tạo thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng
2
3
độ dài cạnh bên ?
A.
5
3
m 
B.
5
3
m
C.
3
5
m 
D.
3
5
m
Câu 262. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
4 2 2 2
21y x m x m
ba điểm
cực trị
, , A B C
sao cho bốn điểm
, , , A B C O
là bốn đỉnh một hình thoi với
O
là gốc tọa độ?
A.
2.m 
B.
2.m
C.
2.m
D.
2
2
m
Câu 263. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
4 2 4
22y x mx m m
ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính nhỏ nhất ?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
50
A.
2.m
B.
3
1
2
m 
C.
1
2
m 
D.
2
2
m
Câu 264. Với
m
bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số
3
31y x mx
hai cực trị
, BC
thỏa
mãn tam giác
ABC
vuông tại
(2;2) ?A
A.
2.m 
B.
2.m
C.
2.m
D. Đáp án khác.
Câu 265. Với
m
bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số
3 2 3
2 3( 1) 6y x m x mx m
hai điểm
cực trị A, B thỏa mãn
2AB
?
A.
0.m
B.
2.m
C.
0m
hoặc
2.m
D.
2.m 
hoặc
0.m
Câu 266. Với
m
bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số
32
2y x mx m
có hai cực trị thẳng hàng
với gốc tọa độ
O
?
A.
0.m
B.
3.m
C.
1
3
m 
D.
3.m
Câu 267. Với
m
bằng bao nhiêu thì đồ thhàm số
32
2 3( 3) 11 3y x m x m
hai cực trị
, AB
thẳng hàng với điểm
(0; 1)C
?
A.
2.m 
B.
2.m
C.
4.m 
D.
4.m
Câu 268. Tìm tất cả giá trị của
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3 3( 1) 3 1y x x m x m
cực
đại, cực tiểu, đồng thời các điểm đó tạo với gốc tọa độ
O
tam giác vuông tại
O
?
A.
1m 
hoặc
6
2
m 
B.
1m
hoặc
6
2
m 
C.
1m 
hoặc
6
2
m
D.
1m 
hoặc
6
2
m
Câu 269. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
32
3 3(1 ) 1 3y x x m x m
cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu ng với gốc tọa độ O tạo thành một
tam giác có diện tích bằng
4 ?
A.
2.m 
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
1.m
Câu 270. Đồ thị hàm số
32
3 3 1y x mx m
điểm cực đại cực tiểu đối xứng nhau
qua đường thẳng
: 8 74 0d x y
khi:
A.
1.m
B.
2.m 
C.
1.m 
D.
2.m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
51
TIỆM CẬN
I.LÝ THUYẾT.
1.Tiệm cận đứng:
Định nghĩa: 
o
xx


y f x

lim ; lim
lim ; lim
oo
oo
x x x x
x x x x
f x f x
f x f x




 
 
2.Tiệm cận ngang:
Định nghĩa: 
o
yy


y f x


Chú ý:
Đồ thị hàm số
y f x
có thể có vô số tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số
y f x
chỉ có thể có tối đa hai tiệm cận ngang.
II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1. Cho hàm số
fx
y
gx
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số luôn có tiệm cận đứng.
B.
Hàm số luôn có tiệm cận ngang.
C.
Nếu đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
xa
thì a là nghiệm của
0gx
.
D.
Nếu a là nghiệm của
0gx
thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
xa
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số
y f x
có tập xác định là R thì luôn có tiệm cận đứng.
B.
Hàm số
y f x
có tập xác định là R thì không có tiệm cận đứng.
C.
Hàm số
y f x
có tập xác định là R thì luôn có tiệm cận ngang.
D.
Hàm số
y f x
có tập xác định là R thì không có tiệm cận ngang.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
\
o
D R x
thì luôn có tiệm cận đứng.
B.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
,D a b


thì không thể có tiệm cận đứng.
C.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
,D a b
thì không thể có tiệm cận đứng.
D.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
,Da 
thì không thể tiệm cận đứng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
\
o
D R x
thì luôn có tiệm cận ngang.
B.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
,D a b


thì không thể có tiệm cận ngang.
C.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
,Da 
thì không thể có tiệm cận ngang.
D.
Hàm số
y f x
có tập xác định là
,Da 
thì không thể tiệm cận ngang.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B.
Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
52
C.
Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D.
Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
1
lim 0
x
fx
lim 0
x
fx
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B.
Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
0y
.
C.
Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là đưng thng
1x
.
D.
Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là đưng thng
0x
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
00
lim , lim
xx
f x f x


 
lim
x
fx

. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn.
B.
Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
0y
.
C.
Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là đưng thng
0x
.
D.
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng và tim cn ngang.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s ch có th có tối đa một đường tim cn ngang.
B.
Đồ th hàm s ch có th có ti thiu một đường tim cn ngang.
C.
Đồ th hàm s ch có th có tối đa hai đường tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s có th có vô s đưng tim cn ngang.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s ch có th có tối đa một đường tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s ch có th tối đa hai đường tim cận đứng.
C.
Đồ th hàm s ch có th có ti thiu một đường tim cận đứng.
D.
Đồ th hàm s có th có vô s đưng tim cận đứng.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có tập xác định
,D a b


. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
Đồ th hàm s không th có tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s không th có tim cn ngang.
C.
Đồ th hàm s không th có tim cn xiên.
D.
Đồ th hàm s có th có tim cận đứng.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có tập xác định
,D a b
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
Đồ th hàm s không th có tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s không th có tim cn ngang.
C.
Đồ th hàm s không th có tim cn xiên.
D.
Đồ th hàm s có th có tim cận đứng.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có tập xác định
,Da

. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
Đồ th hàm s không th có tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s có th không có tim cn ngang.
C.
Đồ th hàm s có th có mt tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s có th có hai tim cn ngang.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có tập xác định
,Da 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
Đồ th hàm s không th có tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s không th có tim cn ngang.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
53
C.
Đồ th hàm s có th có mt tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s có th có hai tim cn ngang.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có tập xác định
,\
o
D a x 
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s có th có hai tim cận đứng.
C.
Đồ th hàm s có mt tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s có th có hai tim cn ngang.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có tập xác định
,,D a a b

. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
Đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng.
B.
Đồ th hàm s có th có hai tim cận đứng.
C.
Đồ th hàm s có th có ba tim cận đứng.
D.
Đồ th hàm s có th có mt tim cn ngang.
Câu 16. Đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
A.
0
B.
1
D.
3
Câu 17. Đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
A.
0
B.
1
D.
3
Câu 18. Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 19. Đồ thị hàm số
2
4
3
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 20. Đồ thị hàm số
2
3
4
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 21. Đồ thị hàm số
2
2
32
43
xx
y
xx


có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 22. Đồ thị hàm số
3
2
32
x
y
xx

có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 23. Đồ thị hàm số
4
3
16
32
x
y
xx

có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 24. Đồ thị hàm số
2
63
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 25. Đồ thị hàm số
2
2
2
xx
y
x

có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 26. Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
có bao nhiêu đường tiệm cận?
C.
2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
C.
2
có bao nhiêu tiệm cận?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
54
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 27. Đồ thị hàm số
2
2
28
2
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 28. Đồ thị hàm số
2
1
1
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 29. Đồ thị hàm số
2
1
1
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30. Đồ thị hàm số
2
39
9
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31. Đồ thị hàm số
2
3
9
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32. Đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x

có bao nhiêu tiệm cận?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33. Đồ thị hàm số
2
11
1
23
y
x
xx


có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 34. Đồ thị hàm số
2
28
2
6
x
y
x
xx


có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 35. Đồ thị hàm số
2
3
2
1
32
x x x
y
x
xx



có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 36. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
có tiệm cận ngang.
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
Không có m.
Câu 37. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
1 2 1
x
y
m x x
có tiệm cận
ngang.
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 38. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
21
x
y
x mx

tiệm cận
ngang.
A.
11m
B.
1m 
hoặc
1m
C.
mR
D.
\1m
Câu 39. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
21
2 4 2
x
y
x mx
tiệm cận
ngang.
A.
11m
B.
1m 
hoặc
1m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
55
C.
mR
D.
Không có m.
Câu 40. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
5
2
y
mx x

tiệm cận
ngang.
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 41. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
22
21
1
xx
y
m m x x

có tiệm cận
ngang.
A.
m
hoặc
1m
B.
0m
hoặc
1m
C.
01m
D.
Không có m.
Câu 42. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
x
y
mx
có tiệm cận đứng.
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
Không có m.
Câu 43. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
x
y
mx x

có tiệm cận đứng.
A.
0m
B.
0m
C.
1
0
4
m
D.
1
4
m
Câu 44. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
1
x
y
mx x

có tiệm cận đứng.
A.
1
4
m
B.
1
4
m
C.
0m
D.
0m
Câu 45. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
1
mx
y
x
có tiệm cận đứng.
A.
0m
B.
0m
C.
1m 
D.
1m 
Câu 46. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
1
1
mx
y
x
có tiệm cận đứng.
A.
0m
B.
1m 
C.
0m
D.
1m 
Câu 47. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

có tiệm cận đứng.
A.
0m
B.
1m 
C.
1
4
m 
D.
1
1
4
m
Câu 48. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
24
2
x mx
y
x

tiệm cận
đứng.
A.
2m
B.
2m
C.
mR
D.
Không có m.
Câu 49. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3
2
32
32
mx x
y
xx


tiệm cận
đứng.
A.
1m
B.
1m
C.
1
2
m
D.
Không có m.
Câu 50. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
32
1
mx x
y
x

tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang.
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
1m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
56
Câu 51. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
22
2 2 2
1
m m x mx
y
x
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
A.
02m
B.
C.
02m
D.
Không có m.
Câu 52. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
22
2 2 2
1
x m m x mx
y
x
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
A.
02m
B.
C.
02m
D.
Không có m.
Câu 53. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số
2
2
3
x
y
x x m

đúng 2 đường tiệm cận
đứng?
A.
9
4
m
B.
9
4
m
C.
9
4
m
2m
D.
9
4
m
2m
Câu 54. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số
22
1
6
x
y
x mx m

có đúng một
tiệm cận đứng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
2
5
2
mx x m
y
x

có tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang.
A.
0,m

B.
0, \ 2m 
C.
\2mR
D.
0, \ 2m

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
57
KHẢO SÁT HÀM SỐ
I.LÝ THUYẾT
1.Các bước kháo sát sự biến thiên vè vẽ đồ thị hàm số:
Bƣớc 1. Tìm tập xác định của hàm số.
Bƣớc 2. Xét chiều biến thiên của hàm số:
― Tính giới hạn (nếu có) để suy ra các đường tiệm cận của hàm số.
― Tính đạo hàm
,y
cho đạo hàm
0y
tìm nghiệm.
― Lập bảng biến thiên, suy ra các khoảng đơn điệu, cực trị của hàm số (nếu có).
Bƣớc 3. Vẽ đồ thị hàm số:
― Vẽ các đường tiệm cận (nếu có).
― Lập bảng giá trị để xác định vài điểm đặc biệt.
― Nhận xét đồ thị: chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng, điểm uốn (nếu có).
2.Tổng kết các dạng đồ thị:
a.Hàm bậc 3:
32
0y ax bx cx d a
Đồ thị hàm số đối xứng qua điểm uốn.
Dạng đồ thị được căn cứ vào: Số nghiệm của
'0y
và dấu của hệ số a.
TH1:
'0y
có 2 nghiệm phân biệt
có 2 cực trị.
0a
0a
TH2:
'0y
có nghiệm kép
không có cực trị.
0a
0a
TH3:
'0y
vô nghiệm
không có cực trị.
0a
0a
b.Hàm trùng phƣơng:
42
0y ax bx c a
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
58
Đồ thị có 2 dạng căn cứ vào : Số nghiệm của
'0y
và dấu của hệ số a.
TH1:
'0y
có 3 nghiệm phân biệt
có 3 cực trị.
0a
0a
TH2:
'0y
có 1 nghiệm
có 1 cực trị.
0a
0a
c.Hàm phân thức:
0
ax b
yc
cx d

Đồ thị có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Đồ thị là hai đường hypebol đối xứng qua giao điểm của hai đường tiệm cận.
Đồ thị có hai dạng: Dựa vào dấu của y’.
TCN
TCĐ
-
' 0,y x D
hàm số đồng biến.
TCN
TCĐ
-
' 0,y x D
hàm số nghịch biến.
II.CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
59
1.Tƣơng giao giữa hai đồ thị.
Cho hai đồ thị hàm số
( ): ( )C y f x
( ) : ( ).C y g x
Tọa độ giao điểm nếu có của
()C
()C
là nghiệm của hệ phương trình:
()
( ) ( )
()
y f x
f x g x
y g x
()
― Phương trình
()
được gọi là phương trình hoành độ điểm chung của
()C
( ).C
― Số nghiệm của
()
chính là số điểm chung của hai đồ thị.
― Nếu
()
vô nghiệm thì hai đồ thị không có điểm chung.
Dạng 1: 
y f x

y g m


f x g m
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
y f x
.
Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
f x g m
.
Số nghiệm của phương trình
f x g m
là số giao điểm của đường thẳng
y g m
(đường thẳng song song Ox) và đồ thị hàm số
y f x
.
Dạng 2: 
32
0y ax bx cx d a

''y a x b
.
Lập phương trình hoành độ giao điểm
32
''ax bx cx d a x b
Sử dụng sơ đồ Hoocner đưa phương trình về dạng
2
2
0
0
o
o
xx
x x ax Bx C
ax Bx C g x
Dựa vào yêu cầu của đề bài để đưa về bài toán bậc 2, Viet …
Dạng 3: 
42
0y ax bx c a

yk
.
Lập phương trình hoành độ giao điểm
42
ax bx c k
Đặt
2
0t x t
đưa phương trình về dạng
2
0at bt C
Dựa vào yêu cầu của đề bài đưa về bài toán bậc 2, Viet …
Dạng 4: 
0
ax b
yx
cx d


''y a x b
.
Lập phương trình hoành độ giao điểm
''
ax b
a x b
cx d

Đưa về bài toán bậc 2, Viet …
Dạng 5: 
, , ,y f x m y g x m
Lập phương trình hoành độ giao điểm
,,f x m g x m
Cô lập m:
h x g m
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
y h x
S nghiệm của phương trình
,,f x m g x m
và số giao điểm của đường thẳng
y g m
và đồ thị hàm số
y h x
.
2.Sự tiếp xúc giữa hai đƣờng cong.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
60
Điều kiện tiếp xúc: 
y f x
y g x

trình
''
f x g x
f x g x

Nghiệm của hệ trên là tọa độ tiếp điểm.
Số nghiệm của hệ là số điểm tiếp xúc của hai đường cong.
Bài toán tổng quát: 
( ): ( )C y f x

( ; ).
oo
M x y
Phƣơng pháp giải:
Bƣớc 1. Tính đạo hàm
( ).y f x
Suy ra hệ số góc tiếp tuyến
( ) ( ).
oo
k y x f x
Bƣớc 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
( ; )
oo
M x y
có dạng
.( )
oo
y k x x y
Các kiến thức cần nhớ:
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
,
o
x
thì khi đó
ta tìm
o
y
bằng cách thế vào hàm số ban đầu, tức
( ).
oo
y f x
Tương tự cho trường hợp
đề cho
.
o
y
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị
( ): ( )C y f x
đường thẳng
:.d y ax b
Khi đó các hoành độ tiếp điểm nghiệm
của phương trình hoành độ giao điểm giữa
d
( ).C
Đặc biệt: trục hoành
: 0,Ox y
trục tung
: 0.Oy x
Nếu đề bài cho hệ số góc tiếp tuyến là
,k
ta làm theo các bước sau:
Bƣớc 1. Gọi
( ; )
oo
M x y
là tiếp điểm và tính
( ).y f x
Bƣớc 2. Ta có
()
o
k f x
và giải phương trình này tìm được
,
o
x
suy ra
.
o
y
Bƣớc 3. Ứng với mỗi tiếp điểm, tìm được các tiếp tuyến
: .( ) .
oo
d y k x x y
Ngoài ra, đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
Nếu tiếp tuyến
:.d y ax b k a
Nếu tiếp tuyến
1
:d y ax b k
a
Nếu tiếp tuyến tạo với trục hoành
Ox
một góc thì
tan .k
Bài toán tổng quát: 
( ): ( )C y f x


( ; ).
AA
A x y
Phương trình tiếp tuyến đi qua
( ; )
AA
A x y
có hệ số góc
k
dạng:
.( )
AA
y k x x y
()
Áp dụng điều kiện tiếp xúc:
( ) .( )
()
AA
f x k x x y
f x k
và giải hệ này tìm được
,x
suy
ra
k
và thế vào phương trình
( ),
thu được tiếp tuyến cần tìm.
III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
61
Câu 1. Cho hàm s bc ba
32
0y ax bx cx d a
. Xét các phát biu:
1 Đồ th hàm s có mt tâm đối xng.
2 Hàm s có 6 dng đồ th được căn cứ vào nghim ca
'0y
và du ca h s a.
3 Hàm s đưc phân làm hai loi: có cc tr và không có cc tr.
4 Hàm s có cc tr khi và ch khi
'0y
có nghim.
5 Hàm s không có cc tr khi và ch khi
'0y
vô nghim.
6 Đồ th hàm s không có tim cn.
S các phát biu đúng là?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 2. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ
th như hình bên. Xét các phát biểu:
1
'0y
có nghim.
2 H s
0a
.
3 Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
4 Đồ th hàm s có 3 đim un.
S các phát biểu đúng là?
4
2
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ
th như hình bên. Xét các phát biểu:
1
'0y
có hai nghim phân bit.
2 H s
0a
.
3 Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
4 Đồ th hàm shai khoảng đồng biến.
S các phát biểu đúng là?
4
2
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ
th như hình bên. Xét các phát biểu:
1
'0y
vô nghim.
2 H s
0a
.
3 Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
4 Đồ th hàm s đồng biến trên R.
S các phát biểu đúng là?
4
2
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ
th như hình bên. Xét các phát biểu:
1
'0y
có 1 nghim kép.
2 H s
0a
.
3 Đồ th hàm s có 1 điểm cc tr.
4 Đồ th hàm s nghch biến trên R.
S các phát biểu đúng là?
4
2
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
62
Câu 6. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ
th như hình bên. Xét các phát biu:
1
'0y
vô nghim.
2 H s
0a
.
3 Đồ th hàm s không có cc tr.
4 Đồ th hàm s không có điểm un.
5 Đồ th hàm s đồng biến trên R.
S các phát biểu đúng là?
4
2
2
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 7. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ
th như hình bên. Xét các phát biểu:
1
'0y
vô nghim.
2 H s
0a
.
3 Đồ th hàm s không có cc tr.
4 Đồ th hàm s có điểm un.
5 Đồ th hàm s nghch biến trên R.
S các phát biểu đúng là?
4
2
2
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 8. Cho hàm s bc bn
42
0y ax bx c a
. Xét các phát biu:
1 Đồ th hàm s nhn trc Oy làm trục đối xng.
2 Hàm s có 4 dng đồ th được căn cứ vào nghim ca
'0y
và du ca h s a.
3 Hàm s đưc phân làm hai loi: có cc tr và không có cc tr.
4 Hàm s có 3 cc tr khi và ch khi
'0y
có 3 nghim phân bit.
5 Hàm s có 1 cc tr khi và ch khi
'0y
có 1 nghim.
6 Đồ th hàm s không có tim cn.
7 Đồ th hàm s có 2 điểm un.
S các phát biểu đúng là?
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 9. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biểu:
1 H s
0a
.
2 Đồ th hàm s có 2 cc tiu.
3 Đồ th hàm s có 2 cực đại.
4 Đồ th hàm s không có điểm un.
S các phát biểu đúng là?
4
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biểu:
1 H s
0a
.
2
'0y
có 3 nghim phân bit.
3 Đồ th hàm s có 1 cc tiu.
4 Đồ th hàm s có 2 cực đại.
5 Đồ th hàm s có điểm un.
S các phát biểu đúng là?
4
2
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
63
Câu 11. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biu:
1 H s
0a
.
2
'0y
có 1 nghim duy nht.
3 Đồ th hàm s có 1 cc tiu và không có cực đại.
4 Đồ th hàm s có điểm un.
5 Đồ th hàm s là mt đường Parabol.
S các phát biểu đúng là?
2
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 12. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biểu:
1 H s
0a
.
2
'0y
có 1 nghiệm đơn duy nhất.
3 Đồ th hàm s có 1 cực đại và không có cc tiu.
4 Đồ th hàm s không có điểm un.
5 Đồ th hàm s là mt đường Parabol.
S các phát biểu đúng là?
2
2
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 13. Cho hàm s phân thc
0
ax b
yc
cx d

. Xét các phát biu:
1 Đồ th hàm s các đường Hyperbol.
2 Hàm s luôn đơn điệu trên các khoảng xác định ca nó.
3 Hàm s không có cc tr.
4 Hàm s có 1 đường tim cận đứng và 1 đường tim cn ngang.
5 Hàm s có 2 dng đồ th ph thuc vào du ca h s a.
6 Đồ th hàm s nhận điểm uốn làm điểm đối xng.
7 Đồ th hàm s có 1 điểm un.
S các phát biểu đúng là?
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 14. Cho hàm s
0
ax b
yc
cx d

đồ th như
hình bên. Xét các phát biu:
1 H s
0a
.
2 Hàm s nghch biến trên tng khong xác định.
3 Đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
4
0ad bc
.
S các phát biểu đúng là?
2
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15. Cho hàm s
0
ax b
yc
cx d

đồ th như
hình bên. Xét các phát biu:
1 H s
0a
.
2
0ad bc
.
3 Đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
4 Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
S các phát biểu đúng là?
2
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 16. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
64
A.
Hàm s có tập xác định là R.
B.
Hàm s có tp giá trR.
C.
Đồ th hàm s luôn có cc tr.
D.
Đồ th hàm s luôn có điểm un.
Câu 17. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm s có tập xác định là
R
.
B.
Hàm s có tp giá trR.
C.
Đồ th hàm s luôn có cc tr.
D.
Đồ th hàm s luôn có điểm un.
Câu 18. Cho hàm s
0
ax b
yc
cx d

. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm s có tập xác định là
R
.
B.
Hàm s có tp giá trR.
C.
Đồ th hàm s luôn có cc tr.
D.
Đồ th hàm s luôn có đường tim cn.
Câu 19. Cho hàm s
2
0
ax bx c
y ad
dx e


. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm s có tập xác định là
R
.
B.
Hàm s có tp giá trR.
C.
Đồ th hàm s luôn có tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s luôn có điểm đối xng.
Câu 20. Cho hàm s
32
32y x x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm s
2
' 3 3y x x
.
B.
Hàm s đạt cc tiu bng
2
khi
0x
.
C.
Hàm s đạt cực đi bng 0 khi
1x
.
D.
Hàm s nghch biến trên
0,2
.
Câu 21. Cho hàm s
32
6y x x
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Hàm s đạt cc tiu bng
0
khi
0x
.
B.
Hàm s đạt cực đi bng 32 khi
4x
.
C.
Hàm s đồng biến trên mi khong
,0
4,
.
D.
Hàm s nhận điểm
2,16
làm tâm đối xng.
Câu 22. Cho hàm s
32
2y x x x
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Hàm s không có cc tr.
B.
Hàm s nghich biến trên R.
C.
Đồ th hàm s ct trc Ox ti một điểm duy nht.
D.
Hàm s có khoảng đồng biến.
Câu 23. Cho hàm s
32
3 3 2y x x x
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Hàm s không có cc tr.
B.
Hàm s đồng biến trên R.
C.
Hàm s có đim un
1, 2
D.
Đồ th hàm s ct trc Ox tại điểm có hoành độ dương.
Câu 24. Cho hàm s
32
2y x x x
. Phát biu nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trc Ox.
B.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v cùng phía trc Oy.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
65
C.
Hàm s đồng biến trên khong
1
,
3




.
D.
Đồ th hàm s ct trc Ox tại 3 điểm phân bit.
Câu 25. Cho hàm s
32
34y x x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trc Ox.
B.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v cùng phía trc Oy.
C.
Hàm s đồng biến trên khong
0,1
.
D.
Đồ th hàm s ct trc Ox tại 3 điểm phân bit.
Câu 26. Đồ th hàm s
3
3y x x
là đồ th nào dưới đây?
2
1
1
2
3
2
2
(I)
2
1
1
2
3
2
2
(II)
2
1
1
2
3
2
2
(III)
2
1
1
2
3
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 27. Đồ th hàm s
3
3y x x
là đồ th nào dưới đây?
2
1
1
2
3
2
2
(I)
2
1
1
2
3
2
2
(II)
2
1
1
2
3
2
2
(III)
2
1
1
2
3
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 28. Đồ th hàm s
32
31y x x
là đồ th nào dưới đây?
1
1
2
3
4
5
2
(I)
2
1
1
2
3
4
2
(II)
2
1
1
2
3
2
(III)
3
2
1
1
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 29. Đồ th hàm s
32
34y x x
là đồ th nào dưới đây?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
66
4
3
2
1
1
2
2
(I)
5
4
3
2
1
1
2
(II)
1
1
2
3
4
5
2
(III)
5
4
3
2
1
1
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 30. Đồ th hàm s
32
1
1
3
y x x x
là đồ th nào dưới đây?
4
3
2
1
1
2
2
(I)
4
3
2
1
1
2
2
(II)
5
4
3
2
1
1
2
2
(III)
5
4
3
2
1
1
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 31. Đồ th hàm s
3
1y x x
là đồ th nào dưới đây?
4
3
2
1
1
2
2
2
(I)
4
3
2
1
1
2
2
2
(II)
4
3
2
1
1
2
2
2
(III)
4
3
2
1
1
2
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 32. Đồ th hàm s
32
1
2 4 3
3
y x x x
là đồ th nào dưới đây?
4
3
2
1
1
2
2
(I)
4
3
2
1
1
2
4
2
(II)
4
3
2
1
1
2
4
(III)
4
3
2
1
1
2
2
4
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 33. Đồ th hàm s
42
3y x x
là đồ th nào dưới đây?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
67
2
1
1
2
2
2
(I)
2
1
1
2
2
2
(II)
2
1
1
2
2
2
(III)
2
1
1
2
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 34. Đồ th hàm s
42
31y x x
là đồ th nào dưới đây?
2
1
1
2
2
2
(I)
2
1
1
2
2
2
(II)
2
1
1
2
2
2
(III)
2
1
1
2
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 35. Đồ th hàm s
42
44y x x
là đồ th nào dưới đây?
2
1
1
2
2
2
(I)
4
3
2
1
2
2
(II)
4
3
2
1
2
2
(III)
4
3
2
1
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 36. Đồ th hàm s
42
23y x x
là đồ th nào dưới đây?
1
1
2
3
4
2
2
(I)
1
1
2
3
4
2
2
(II)
1
1
2
3
4
2
2
(III)
2
1
1
2
3
2
2
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 37. Đồ th hàm s
42
23y x x
là đồ th nào dưới đây?
1
1
2
3
4
2
2
(I)
3
2
1
1
2
2
(II)
3
2
1
1
2
2
(III)
3
2
1
1
2
2
(IV)
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
68
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 38. Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
là đồ th nào dưới đây?
4
3
2
1
1
2
2
2
4
(I)
4
3
2
1
1
2
4
2
2
(II)
4
3
2
1
1
2
2
2
4
(III)
2
1
1
2
3
4
2
2
4
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 39. Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
là đồ th nào dưới đây?
4
3
2
1
1
2
4
2
2
(I)
4
3
2
1
1
2
4
2
2
(II)
4
3
2
1
1
2
2
2
4
(III)
4
3
2
1
1
2
2
2
4
(IV)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(IV)
Câu 40. Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ
th như hình bên. Đồ th bên th đồ
th ca hàm s nào dưới đây?
O
A.
42
y x x
B.
42
y x x
C.
42
y x x
D.
42
1y x x
Câu 41. Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ
th như hình bên. Đồ th bên th đồ
th ca hàm s nào dưới đây?
O
A.
42
2y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
Câu 42. Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ
th như hình bên. Đồ th bên th đồ
th ca hàm s nào dưới đây?
O
A.
42
21y x x
B.
42
31y x x
C.
42
31y x x
D.
42
21y x x
Câu 43. Cho hàm s
32
y x bx cx d
. Các đồ th nào sau đây có thể là đồ th biu din bi
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
69
hàm s trên?
4
2
2
(I)
4
2
2
(II)
4
2
2
(III)
4
2
2
(IV)
A.
Duy nht (I)
B.
(I) (II)
C.
(I) (III)
D.
(II) (IV)
Câu 44. Cho hàm s
32
y x bx x d
. Các đồ th nào sau đây có thể đồ th biu din bi
hàm s trên?
4
2
2
(I)
4
2
2
(II)
4
2
2
(III)
A.
Duy nht (I)
B.
Duy nht (II)
C.
(I) (II)
D.
(I), (II)(III)
Câu 45. Cho hàm s
32
3 3 , 0y ax ax ax b a
. Các đồ th nào sau đây thể đồ th
biu din bi hàm s trên?
4
2
2
(I)
4
2
2
(II)
4
2
2
(III)
A.
(I)
B.
(II)
C.
(III)
D.
(I), (II)(III)
Câu 46. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
hình bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
2
2
A.
2
0, 3 0a b ac
B.
2
0, 3 0a b ac
C.
2
0, 3 0a b ac
D.
2
0, 3 0a b ac
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
70
Câu 47. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
hình bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
2
2
A.
2
0, 3 0a b ac
B.
2
0, 3 0a b ac
C.
2
0, 3 0a b ac
D.
2
0, 3 0a b ac
Câu 48. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
hình bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
2
2
A.
2
0, 3 0a b ac
B.
2
0, 3 0a b ac
C.
2
0, 3 0a b ac
D.
2
0, 3 0a b ac
Câu 49. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
hình bên. Các giá tr có th có ca a ,b, c là?
4
2
2
A.
2
0, 3 0a b ac
B.
2
0, 3 0a b ac
C.
2
0, 3 0a b ac
D.
2
0, 3 0a b ac
Câu 50. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
hình bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
2
2
A.
2
0, 3 0a b ac
B.
2
0, 3 0a b ac
C.
2
0, 3 0a b ac
D.
2
0, 3 0a b ac
Câu 51. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
hình bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
2
2
A.
2
0, 3 0a b ac
B.
2
0, 3 0a b ac
C.
2
0, 3 0a b ac
D.
2
0, 3 0a b ac
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
71
Câu 52. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như
nh bên. Các giá tr có th có ca a, c là?
4
2
2
A.
0, 0ac
B.
0, 0ac
C.
0, 0ac
D.
0, 0ac
Câu 53. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như hình
bên. Các giá tr có th ca a, c là?
4
2
2
A.
0, 0ac
B.
0, 0ac
C.
0, 0ac
D.
0, 0ac
Câu 54. Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ th như hình
bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
3
2
1
1
A.
0, 0ab c
B.
0, 0ab c
C.
0, 0ac c
D.
0, 0ab c
Câu 55. Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ th như hình
bên. Các giá tr có th có ca a, b, c là?
4
3
2
1
1
2
2
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0a b c
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0a b c
Câu 56. Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ th như hình
bên. Các giá tr có th có ca a, b, c
1
1
2
3
2
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0a b c
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0a b c
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
72
Câu 57. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
3
31y x x
B.
32
31y x x
C.
3
31y x x
D.
32
31y x x
y
x
-1
1
-1
3
1
O
Câu 58. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
3
34y x x
B.
32
34y x x
C.
3
34y x x
D.
32
34y x x
y
x
-1
2
-4
O
Câu 59. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
32
3 3 1y x x x
B.
32
31y x x
C.
3
31y x x
D.
32
31y x x
y
x
2
1
O
Câu 60. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
42
33y x x
B.
42
1
33
4
y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
y
x
-1
-4
-3
1
O
Câu 61. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
42
3y x x
B.
42
1
3
4
y x x
C.
42
2y x x
D.
42
4y x x
y
x
-
2
2
4
O
Câu 62. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
42
31y x x
B.
42
1
31
4
y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
y
x
-1
O
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
73
Câu 63. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
21
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
3
1
x
y
x
y
x
2
-1
O
Câu 64. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
21
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
1
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
y
x
1
1
O
Câu 65. Hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số
32
32y x x
?
A.
y
x
-2
5
1
O
B.
y
x
1
O
C.
y
x
-2
2
-2
O
D.
y
x
-1
3
1
-1
O
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
74
TƢƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Câu 1. Đồ thị của hàm số
32
5y x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
0; 2M
B.
1; 3N
C.
5;0K
D.
0; 5P
Câu 2. Đồ thị hàm số
26
1
x
y
x
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
1; 2E
B.
2;10 N
C.
3; 1G
D.
0; 6P
Câu 3. Đồ thị của hàm số
42
43y x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1;0K
B.
0; 3N
C.
1; 1H
D.
1;3P
Câu 4. Xét phương trình
32
3x x m
( m là tham số )
A.Với
5m
phương trình có ba nghiệm
B.Với
1m 
phương trình có hai nghiệm
C.Với
4m
p. trình có ba nghiệm phân biệt.
D.Với
2m
phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 5. Đồ thị hàm số
1
1
yx
x

A.Cắt đường thẳng
1y
tại hai điểm. B.Cắt đường thẳng
4y
tại hai điểm.
C.Tiếp xúc với trục hoành. D.Không cắt đường thẳng
2y 
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
3
3y x x
cắt:
A.Đường thẳng
3y
tại hai điểm. B.Đường thẳng
4y 
tại hai điểm.
C.Đường thẳng
5
3
y
tại ba điểm. D.Trục hoành tại một điểm.
Câu 7. Số giao điểm của hai đường cong sau
32
23y x x x
2
1y x x
?
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 8. Phương trình
32
30x x k
có 3 nghiệm phân biệt khi?
A.
0k
B.
4k
C.
04k
D.
04k
Câu 9. Phương trình
22
23x x m
có 2 nghiệm phân biệt khi
A.
3m
B.
3m
C.
2m
D.
3m
hoặc
2m
Câu 10. Tìm tất cả giá trị của m đ phương trình
3
3 2 0x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
16 16m
B.
42m
C.
44m
D.
40m
Câu 11. Đường thẳng y = m cắt đường thẳng
42
2y x x
tại bốn điểm phân biệt khi chỉ
khi:
A.
10m
B.
11m
C.
1 m
D.
0m
Câu 12. Phương trình
32
32m x x
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
2m 
B.
2m
C.
2m 
D.Kết quả khác.
Câu 13. Đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
42
1
2
4
y x x
tại bốn điểm phân biệt khi
chỉ khi:
A.
04m
B.
4m 
C.
40m
D.
0m
Câu 14. Đường thẳng
2ym
cắt đồ thị hàm số
42
1
2
4
y x x
tại hai điểm phân biệt khi
chỉ khi:
A.
2m 
0m
B.
0m
4m 
C.
2m 
9
4
m
D.
9
4
m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
75
Câu 15. Đường thẳng
1
3
ym
cắt đồ thị (C) của hàm số
32
27
4
33
y x x x
tại ba điểm
phân biêt khi và chỉ khi :
A.
4, 5mm
B.
45m
C.
4m 
hoặc
5m
D.
45m
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm nào không cắt trục hoành?
A.
21
1
x
y
x
B.
3
1
31
3
y x x
C.
D.
21
x
y
x
Câu 17. Cho hàm s
32
( ) : 2 3 ( 1) 1C y x mx m x
đường thng
: 1 .d y x
Với giá trị
nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
0m
hoc
2
9
m
B.
0m
hoc
8
9
m
C.
0m
hoc
2
9
m
D.
0m
hoc
8
9
m
Câu 18. Cho hàm s
32
( ) : 3 2C y x x
và đường thng
: 2.d y mx
Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
9
4
m 
B.
9m 
C.
9
0
4
m
hoc
0m
D.
90m
hoc
0m
Câu 19. Cho hàm s
32
( ) : (2 1) 1C y x m x m
đường thng
: 2 1.d y mx m
Với
giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
1
2
m 
0m
B.
3 2 2
2
m
hoc
3 2 2
2
m
C.
1
2
m 
0m
D.
3 15
2
m
hoc
3 15
2
m
Câu 20. Cho hàm s
32
( ) : 2 6C y x x
đường thng
:.d y mx
Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
9
2
m 
0m
B.
9
2
m
0m
C.
9
8
m 
0m
D.
9
8
m
0m
Câu 21. Cho hàm s
3
( ) : 2 6 1C y x x
đường thng
: 2 5.d y mx m
Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
2m 
18m
B.
0m
18m
C.
4m 
14m
D.
6m 
14m
Câu 22. Cho hàm s
3
( ) : 3 1C y x x
đường thng
: 2 3.d y mx m
Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
3
4
m 
9m 
B.
3
4
m
9m 
C.
0m
9m 
D.
5
4
m
7m 
Câu 23. Cho hàm s
32
( ) : 5 3 9C y x x x
đường thng
:.d y mx m
Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
27
4
m
16m
B.
0m
16m
C.
0m
16m 
D.
45
4
m
16m 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
76
Câu 24. Cho hàm s
32
( ) : 3 2C y x x
đường thng
: (2 ) 2.d y m x
Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
3m 
0m
B.
9
4
m
0m
C.
7
4
m
0m
D.
9
4
m 
0m
Câu 25. Cho hàm s
32
( ) : ( 1) 2 1C y x m x x m
đường thng
: 1.d y x m
Với
giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
,0 4,m  
B.
1
, 4 0, \
2
m

 


C.
1
, 1 0, \
2
m




D.
,0 1,m  
Câu 26. Cho hàm s
32
( ) : 3 2C y x x
và đường thng
:.d y mx m
Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?
A.
B.
7
, \ 3
4
m




C.
3,m 
D.
, 1 \ 3m 
Câu 27. Gọi d đường thẳng qua
(1;0)A
hệ số góc k. Với giá trnào của k thì đường
thẳng d cắt đồ thị hàm số
32
( ) : 3 2C y x x
tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, , x x x
thỏa mãn:
222
1 2 3
11xxx
?
A.
5k 
B.
1k
C.
5k
D.
1k 
Câu 28. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
32
( ) : 2 (1 )
m
C y x x m x m
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, , x x x
thỏa mãn điều kiện:
222
1 2 3
4xxx
?
A.
1m
B.
1
1
4
m
C.
1m 
D.
1
0
4
m
hoc
01m
Câu 29. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
: 2 1d y x
cắt đồ thị hàm số
32
( ) : 2 3 ( 1) 1
m
C y x mx m x
tại 3 điểm
, , A B C
sao cho
(0;1)C
nằm giữa A B đồng
thời
30AB
?
A.
4 4 10
9
m
B.
4 4 19
9
m
C.
0m
hoc
8
9
m
D.
0m
hoc
8
9
m 
Câu 30. Với các giá trị nào của
m
thì đường thẳng
: ( 1)d y m x
cắt đồ thị hàm số
32
( ) : 5 3 9C y x x x
tại 3 điểm
1,0 , , A B C
sao cho
(2;2)G
trng tâm của
OBC
với O là gốc tọa độ?
A.
3
4
m
B.
2
3
m 
C.
1m
D.
1m
hoc
6m
Câu 31. Vi giá tr nào ca m thì đường thẳng
:2dy
cắt đồ thị hàm số
32
( ) : (2 ) 6 9(2 ) 2
m
C y m x mx m x
tại 3 điểm phân biệt
, , A B C
với
0; 2A
sao cho
13
OBC
S
?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
77
A.
8
7
m
hoc
13
7
m
B.
13
7
m
C.
14
13
m
hoc
14m
D.
14m
Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
32
( ) : (2 1) 9
m
C y x m x x
cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt với các hoành độ lập thành cấp số cộng ?
A.
1
3
m
B.
1
2
m 
C.
1m 
D.
7
4
m 
Câu 33. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
3 2 2 2
( ) : ( 1) 2 1
m
C y x m x m m x
cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt với các hoành độ lập thành cấp số cộng ?
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D.
2m 
Câu 34. Cho hàm s
42
( ) : 1.
m
C y x mx m
Với giá trị nào của m thì đồ thị
m
C
ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt?
A.
1m
2m
B.
0m
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 35. Cho hàm s
42
( ) : ( 1) 1.
m
C y x m x
Với giá trị nào của m thì đồ thị
m
C
ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt?
A.
, 1 3,m  
B.
,1m 
C.
,1m 
D.
1,m 
Câu 36. Cho hàm s
42
( ) : 2 .
m
C y x x m
Với giá trị nào của m thì đồ thị
m
C
ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt?
A.
1
,
4
m




B.
1
0,
4
m



C.
0,1m
D.
0,1m
Câu 37. Cho hàm s
42
( ) : 2( 1) 2 1.
m
C y x m x m
Với giá trị nào của m thì đồ thị
m
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt?
A.
3 2 3,m 
B.
0,m 
C.
D.
1
, \ 0
2
m




Câu 38. Cho hàm s
42
( ) : 5 4.
m
C y x x m
Với giá trị nào của m thì đồ thị
m
C
ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt?
A.
9
,
4
m




B.
,21m 
C.
9
4,
4
m




D.
4,21m
Câu 39. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
4 2 2
( ) : 2 1
m
C y x m x
cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , , x x x x
thỏa mãn:
2222
1 2 3 4
12.xxxx
A.
4
2m 
B.
2m 
C.
3m 
D.
6m 
Câu 40. Vi giá tr nào ca m thì đồ thị hàm số
4 2 2
( ) : ( 10) 9
m
C y x m x
cắt trục hoành
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
78
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , , x x x x
thỏa mãn:
1 2 3 4
8x x x x
?
A.
0m
B.
6m 
C.
2m 
D.
3m 
Câu 41. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:1dy
cắt đồ thị hàm số
42
( ) : (3 2) 3
m
C y x m x m
tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
A.
1
,1
3
m




B.
1
,1 \ 0
3
m



C.
1
1,
4
m




D.
1
1,
4
m




Câu 42. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
4 2 2
( ) : 2 2
m
C y x x m m
cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng?
A.
19
,
55
mm
B.
19
,
55
mm
C.
13
,
22
mm
D.
13
,
22
mm
Câu 43. Cho hàm s
Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:d y m x
cắt đồ
thị (C) ti 2 điểm phân biệt?
A.
2 2 2,m 
B.
1 5 1 5
, , \ 1
22
m


C.
,2 2 2 2 2 2,m  
D.
,2 2 2 2 2 2, \ 1m  
Câu 44. Cho hàm s
( ) :
1
x
Cy
x

Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:.d y x m
cắt
đồ thị (C) ti 2 điểm phân biệt?
A.
, 4 0,m  
B.
, 1 0,m  
C.
,0 1,m  
D.
,0 4,m  
Câu 45. Cho hàm s
21
( ) :
1
x
Cy
x

Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:1d y mx m
cắt đồ thị (C) ti 2 điểm phân biệt?
A.
3
,
4
m




B.
3
,
4
m




C.
3
, \ 0
4
m



D.
3,1 \ 0m
Câu 46. Cho hàm s
23
( ) :
2
x
Cy
x

Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:2d y x m
cắt
đồ thị (C)?
A.
,1m 
B.
3,m 
C.
,1 3,m  
D.
,1 3,m

 

Câu 47. Cho hàm s
1
( ) :
12
x
Cy
x

Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:0d x y m
cắt đồ thị (C)?
A.
,1 3 1 3,m  
B.
,4 2 6 4 2 6,m

 

C.
, 4 2 2 4 2 2,m  
D.
,m  
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
79
Câu 48. Cho hàm s
2
( ) :
1
xm
Cy
mx

Với giá trị nào của m thì đường thẳng
: 2 2d y x m
cắt đồ thị (C)?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
,m  
Câu 49. Cho hàm s
Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:1d y mx m
cắt đồ thị (C)?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
,m  
Câu 50. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:2d y m x
cắt đồ thị hàm số
21
( ) :
1
x
Cy
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
, xx
sao cho
1 2 1 2
7
4.( )
2
x x x x
A.
37
6
m
B.
2m 
C.
22
3
m 
D.
1
6
m
Câu 51. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:2d y x m
cắt đồ thị hàm số
3
( ) :
1
x
Cy
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương?
A.
, 3 1,m  
B.
3
1,
2
m



C.
3
, 3 1,
2
m




D.
3
0,
2
m



Câu 52. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
1
:
2
y x m
cắt đồ thị
2
( ) :
1
x
Cy
x
tại
hai điểm phân biệt nằm về hai phía so với trục tung?
A.
2m
B.
2m
C.
1 2 2 1 2 2
,,
22
m

 
D.
1 2 2
,
2
m





Câu 53. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
: 2 2d y mx m
cắt đồ thị
21
( ) :
3
x
Cy
x
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị
()C
?
A.
0m
B.
0m
C.
28
,0 ,
25
m

 


D.
,0 1,m  
Câu 54. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:1d y mx m
cắt đồ thị
2
( ) :
21
x
Cy
x
tại
hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị
()C
?
A.
3m 
B.
3m 
C.
3,0m
D.
, 3 3,0m 
Câu 55. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị
21
( ) :
2
x
Cy
x
tại hai
điểm phân biệt
A
B
sao cho
42AB
?
A.
2m 
B.
2m
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
80
C.
2m 
D.
9 77m 
Câu 56. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị hàm số
2
( ) :
1
x
Cy
x
tại 2 điểm phân biệt
, AB
sao cho
26AB
?
A.
2 22m 
B.
1m
hoc
5m 
C.
1 10m 
D.
1m 
hoc
5m
Câu 57. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
()
đi qua điểm
(2;2)M
hệ số góc
m
cắt
21
( ) :
2
x
Cy
x
tại 2 điểm phân biệt
, AB
sao cho
2 10AB
?
A.
4 15m 
B.
23m 
C.
1m 
D.
1m
Câu 58. Cho hàm số
32
( ) : 3 2C y x x
có điểm uốn
1,0I
. Một đường thẳng d đi qua I và
có hệ số góc bằng k. Giữa đường thẳng d và đồ thị (C) có thể có bao nhiêu giao điểm?
A.
1.
B.
2 hoc 3.
C.
1 hoc 3.
D.
1 hoc 2 hoc 3.
Câu 59. Cho hàm số
2
( ) :
1
x
Cy
x
đường thẳng
:d y kx m
. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
Khi
0k
thì đường thẳng d và đồ thị (C) luôn có một điểm chung.
B.
Khi
0k
thì đường thẳng d và đồ thị (C) luôn có hai điểm chung.
C.
Khi
0k
thì đường thẳng d và đồ thị (C) luôn có hai điểm chung.
D.
Khi
0k
thì đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh
đồ thị.
Câu 60. Cho hàm s
3
( ) : 3 1C y x x m
. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A.
3m 
B.
13m
C.
31m
D.
13m
Câu 61. Cho hàm s
42
( ) : 2 4 1C y x x
đường thẳng
:1dy
. Số giao điểm giữa
đường thẳng d và đồ thị (C) là?
A.
2
B.
4
C.
5
D.
8
Câu 62. Cho hàm s
42
( ) : 4 1C y x x
đường thẳng
:1d y m
. Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) có 4 điểm chung?
A.
03m
B.
4m
C.
0m
hoặc
3m
D.
1m
hoặc
4m
Câu 63. Cho hàm s
2
( ) :
1
x
Cy
x
đường thẳng
2
:1d y m
. Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) có hai điểm chung?
A.
,1 2,m
 
B.
,1 2,m  
C.
, 1 1,m  
D.
, 1 1, 0m  
Câu 64. Cho hàm s
23
( ) :
1
x
Cy
x
đường thẳng
2
:1d y m
. Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d và đồ thị (C) có hai điểm chung?
A.
, \ 2m  
B.
0, \ 2m 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
81
C.
, \ 1m  
D.
, 1 1,1 1,m  
Câu 65. Cho hàm s
32
( ) : 6 9C y x x x
đường thẳng
2
:2d y m m
. Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d và đồ thị (C) có hai điểm chung?
A.
0m
hoặc
2m
B.
0,2m
C.
,0 2,m  
D.
4, 0m 
Câu 66. Cho hàm s
3
2
( ) : 3 4C y x x
, đường thẳng
2
:4d y m m
. Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d và đồ thị (C) có ít nhất 2 điểm chung?
A.
0,4m


B.
0,m

C.
2,6m



D.
,m  
Câu 67. Phương trình
22
2x x m
có đúng 6 nghiệm thực khi
A.
1m
B.
0m
C.
01m
D.
0m
Câu 68. Phương trình
3
2
2 9 12x x x m
có đúng 6 nghiệm thực khi
A.
27m
B.
45m
C.
2m
D.
7m
Câu 69. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình
bên. Nếu
14x
thì bao nhiêu giá tr ca x
tha mãn
1fx
?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
y
(4,3)
(-1,2)
O x
(-3,-3)
Câu 70. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình
bên. Phương trình
1fx
bao nhiêu nghim
thc?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
y
x
2
1
-2
-3
O
Câu 71. Cho hàm số
3
()
1
x
yC
x
. Đường thẳng
:2d y x m
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,
N và MN nhỏ nhất khi:
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
1m 
Câu 72. Cho hàm số
2
1x
y
x
có đồ thị (C ). Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng
y x m
cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho
4AB
.
A.
4m 
B.
26m 
C.
0m
D.
22m 
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
82
TIẾP XÚC - TIẾP TUYẾN
Câu 1. Cho hàm s
0
ax b
y ad bc
cx d
đồ th (C) điểm I giao điểm hai đường
tim cn. Hi qua I có th k được bao nhiêu đường thng tiếp xúc vi (C)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
1 hoc 2
Câu 2. Cho hàm s
0
ax b
y ad bc
cx d
có đồ th (C) và điểm
M
một điểm bt kì nm
trên đường tim cn ngang của đồ th hàm s. Hi qua M th k được bao nhiêu đường
thng tiếp xúc vi (C)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
0 hoc 1
Câu 3. Cho hàm s
0
ax b
y ad bc
cx d
đồ th (C) và điểm
N
một điểm bt kì nm
trên đường tim cận đứng của đồ th hàm s. Hi qua M th k đưc bao nhiêu đường
thng tiếp xúc vi (C)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
0 hoc 1
Câu 4. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình
bên. Gọi I giao điểm hai đưng tim cn. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
y
x
T
TCN
I
O
A.
T các điểm nằm trên đường tim cận đứng có th k được 1 đường thng tiếp xúc đồ
th.
B.
T các điểm nằm trên đường tim cn ngang có th k được 1 đường thng tiếp xúc đồ
th.
C.
T các điểm nằm trên đồ th có th k được 1 đường thng tiếp xúc với đồ th.
D.
T các điểm nằm trên đồ th có th k được 2 đường thng tiếp xúc với đồ th.
Câu 5. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình
bên. Gọi M, N, P, Q là các điểm thuc mt phng ta
độ Oxy như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
y
x
T
TCN
P
N
M
Q
O
A.
T đim M có th k được 4 đường thng tiếp xúc đồ th.
B.
T đim P có th k được 2 đường thng tiếp xúc đồ th.
C.
T đim N có th k được 2 đường thng tiếp xúc đồ th.
D.
T đim Q có th k được 1 đường thng tiếp xúc đồ th.
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
83
Câu 6. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình bên. Đồ
th hàm s chia mt phng Oxy thành ba min phân bit
hiu (I), (II), (III). Xét các phát biu sau:
1. T  m nm trong min (I) không th k  ng
thng ti th.
2. T m nm trong min (III) không th k ng
thng ti th.
3. T  m nm trong min (II) th k c 1 hoc 2
ng thng ti th.
4. T  m nm trong min (II) không nm trên các
ng tim cn có th k ng thng ti th.
S phát biểu đúng là?
y
x
TCĐ
TCN
O
(
I
)
(
II
)
(
III
)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ th (C) và I điểm un. Hi qua I
th k được bao nhiêu đường thng tiếp xúc vi (C)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 8. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
có đồ th (C) M là một điểm bt kì thuc
đồ th. Hi qua M có th k được bao nhiêu đường thng tiếp xúc vi (C)?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
1 hoc 2
Câu 9. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biu sau:
y
x
O
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biu sau:
1. T mm thu th tr m un luôn k ng
thng tip xúc v th.
2. T m m thuc trc Ox ch th k c duy nht 1
ng thng tip xúc v th.
3. T mm thuc trc Oy ch th k c duy nht 1
ng thng tip xúc v th.
4. Tn tm t  ng thng ti
th.
S phát biểu đúng là?
y
x
O
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
1. T mm thu th tr m un luôn k ng
thng tip xúc v th.
2. T m un) ch th k c duy nhng
thng tip xúc v th.
3. T m m thuc mt phng Oxy luôn k c ít nht 1
ng thng tip xúc v th.
4. Tn t m mà t  ng thng nào
ti th.
S phát biểu đúng là?
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
84
Câu 11. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ th
như hình bên. Xét các phát biu sau:
1. T m m thu  th luôn k c duy nh  ng
thng tip xúc v th.
2. T m m thuc trc Ox ch th k c duy nht 1
ng thng tip xúc v th.
3. T mm thuc trc Oy ch th k c duy nht 1
ng thng tip xúc v th.
4. Không tn tm t  ng thng tip
 th.
S phát biểu đúng là?
y
x
O
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ th
như hình bên, d tiếp tuyến của đồ th tại điểm un I.
Đưng thng d và đồ th hàm s chia mt phng Oxy thành 4
min phân bit (I), (II), (III), (IV). Xét các phát biu sau:
1. T m thuc min (I) (II) luôn k ng thng
ti th.
2. T m thuc min (III) (IV) luôn k ng thng
ti th.
3. T m thung thng d luôn k ng thng
ti th.
4. T m thu th luôn k ng thng ti
th.
S phát biểu đúng là?
d
x
y
O
I
(
I
)
(
II
)
(
III
)
(
IV
)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th như
hình bên. A, B, C các đim cc tr của đồ th hàm s. Xét
các phát biu sau:
1. T m cc tr luôn k ng thng tip xúc vi
 th.
2. T m B C luôn k ng thng tip xúc vi
 th.
3. T các m cc tr luôn k c mt tip tuyn song song
trc Ox.
4. Tn t m mà t  ng thng nào
ti th.
S phát biu sai là?
y
x
A
O
B
C
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
85
Câu 14. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th như
hình bên. Đồ th hàm s chia mt phng Oxy thành hai min
phân bit (I), (II). Xét các phát biu sau:
1. T m thuc min (I) không th k ng thng nào tip
 th.
2. T m thuc min (II) luôn k c mng thng
ti th.
3. T m thu th luôn k c mng thng tip
 th.
4. T m cc tr có th k ng thng ti th.
S phát biểu đúng?
y
x
O
(
I
)
(
II
)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ
th như hình bên. Đường thng d d’ lần lượt
các tiếp tuyến tại điểm un I I’. Đồ th , d d’
chia mt phng Oxy thành các min (I), (II), (III),
(IV). Xét các phát biu sau:
1. T  m thuc min (I) không th k ng
thng nào ti th.
2. T m thuc min (II) (III) luôn k c 2
ng thng ti th.
3. T m thuc min (IV) luôn k ng
thng ti th.
4. m t  k c 3 tip tuyn
 th thì thuc d hoc d’.
S phát biểu đúng?
y
x
d'
d
I
I'
O
(
I
)
(
II
)
(
III
)
(
III
)
(
II
)
(
II
)
(
IV
)
(
IV
)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 16. Cho hàm s
1
2
x
y
x
có đồ th (C) điểm
2,0M
. Hi qua M th k đưc bao
nhiêu đường thng tiếp xúc vi (C)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
1 hoc 2
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
1x 
là:
A.
1yx
B.
31yx
C.
33yx
D.
1yx
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ
1x
là:
A.
31
44
yx
B.
31
42
yx
C.
11
44
yx
D.
3
1
2
yx
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
1x
là:
A.
yx
B.
2yx
C.
78yx
D.
76yx
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
1
x
y
x
tại điểm có tung độ
1y 
là:
A.
11
22
yx
B.
2yx
C.
1yx
D.
13
22
yx
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
5
21
x
y
x
tại điểm có tung độ
2y
là:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
86
A.
1yx
B.
1yx
C.
3yx
D.
2yx
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ th và trc
tung là:
A.
31yx
B.
1yx
C.
12 6yx
D.
12yx
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thtrc
tung là:
A.
23yx
B.
43yx
C.
13
44
yx
D.
1
4
yx
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ th và trc
hoành là:
A.
1yx
B.
1yx
C.
42yx
D.
4yx
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ th
đưng thng
2y
là:
A.
1
2
9
yx
B.
1 14
99
yx
C.
1
2
3
yx
D.
1 10
33
yx
Câu 10. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi
đưng thng
2yx
có phương trình:
A.
2yx
B.
2yx
C.
yx
D.
A và B.
Câu 11. Cho hàm s
2
21
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi
đưng thng
58yx
có phương trình:
A.
52yx
B.
58yx
C.
58yx
D.
A và C.
Câu 12. Cho hàm s
52
32
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi
đưng thng
41yx
có phương trình:
A.
4 11yx
7
4
3
yx
B.
41yx
29
4
3
yx
C.
13
4
3
yx
D.
29
4
3
yx
Câu 13. Cho hàm s
4
5
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi
đưng thng
9 4 0xy
có phương trình:
A.
1
9
yx
1
2
9
yx
B.
14
99
yx
1 32
99
yx
C.
1 32
99
yx
D.
1 16
99
yx
1 44
99
yx
Câu 14. Cho hàm s
5
4
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s vuông góc vi
đưng thng
9 4 4 0xy
có phương trình:
A.
9
1
4
yx
9
19
4
yx
B.
9
25
4
yx
9
5
4
yx
C.
9 4 76 0xy
D.
97
42
yx
9 11
42
yx
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
87
Câu 15. Cho hàm s
23
25
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s vuông góc vi
đưng thng
1
3
4
yx
có phương trình:
A.
43yx
4 19yx
B.
41yx
4 21yx
C.
43yx
45yx
D.
47yx
49yx
Câu 16. Cho hàm s
2 13
25
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s vuông góc vi
đưng thng
1
1
4
yx
có phương trình:
A.
42yx
4 24yx
B.
4 25yx
41yx
C.
4 10yx
48yx
D.
47yx
45yx
Câu 17. Cho hàm s
54
1
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s vuông góc vi
đưng thng
2yx
có phương trình:
A.
2yx
8yx
B.
4yx
16yx
C.
yx
12yx
D.
4yx
14yx
Câu 18. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s ct trc Ox ti A,
Oy ti B tha mãn OAB là tam giác cân tại O có phương trình:
A.
2 2 2yx
2 2 2yx
B.
2 2 2yx
2 2 2yx
C.
2yx
D.
15
2
yx

Câu 19. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s ct trc Ox ti A,
Oy ti B tha mãn OAB là tam giác cân tại O có phương trình:
A.
1yx
2yx
B.
2 2 3yx
2 2 3yx
C.
1yx
2yx
D.
2 2 3yx
2 2 3yx
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3y x x
tại điểm có hoành độ
1x
là:
A.
2y
B.
2y 
C.
22yx
D.
2yx
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
3y x x
tại điểm hoành độ
1x 
là:
A.
32yx
B.
92yx
C.
31yx
D.
97yx
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
22y x x x
giao điểm của đồ th
vi trc hoành là:
A.
5yx
B.
5 10yx
C.
2yx
D.
21 42yx
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
34y x x
giao điểm của đồ th vi
trc hoành là:
A.
0y
B.
6yx
C.
66yx
D.
66yx
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
y x x
tại điểm có tung độ
2y
là:
A.
42yx
B.
42yx
C.
44yx
D.
46yx
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
21y x x x
tại điểm tung độ
1y
là:
A.
2yx
B.
21yx
C.
21yx
D.
21yx
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
88
Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3y x x
tại điểm có tung độ
2y 
là:
A.
9 18yx
0y
B.
9 18yx
2y 
C.
9 16yx
0y
D.
9 16yx
2y 
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
4 4 1y x x x
tại điểm tung độ
1y 
là:
A.
41yx
0y
B.
41yx
0y
C.
41yx
1y 
D.
41yx
1y 
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
3 2 5y x x x
tại điểm tung độ
5y 
là:
A.
25yx
5yx
B.
2 5, 2 9y x y x
4yx
C.
25yx
4yx
D.
2 5, 2 1y x y x
6yx
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
22y x x x
tại điểm tung độ
2y
là:
A.
2 2, 3 2y x y x
62yx
B.
2 2, 3 5y x y x
6 14yx
C.
2 2, 3 5y x y x
6 10yx
D.
2 , 3 3y x y x
6 12yx
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
( ) : 3 2C y x x
tại giao điểm của
()C
với đường thẳng
: 2 0.d x y
A.
3 2, 9 18y x y x
9 14yx
B.
3yx
92yx
C.
3 2, 9 20y x y x
9 16yx
D.
3 2, 9y x y x
94yx
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến của
32
( ) : 3 2C y x x
tại giao điểm
()C
với đường thẳng
: 3 0.d x y
A.
10 8yx
B.
97yx
C.
10 2yx
D.
92yx
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của
3
( ) : 3 2C y x x
tại giao điểm
()C
với đường thẳng
: 2 2.d x y
A.
2, 2 6y x y x
22yx
B.
2, 2 2y x y x
22yx
C.
2, 2yy
3yx
D.
2, 2yy
32yx
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của
32
( ) : 3 1C y x x
tại giao điểm
()C
với đường thẳng
: 2.d y x
A.
8 8, 8 24y x y x
22yx
B.
9 6, 9 28y x y x
32yx
C.
8 5, 8 23y x y x
21yx
D.
9 3, 9 1y x y x
31yx
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của
32
3 9 11
( ) :
2 4 8
C y x x x
tại giao điểm
()C
với đường
thẳng
: 4 4,d y x
biết giao điểm có hoành độ dương.
A.
24 18, 9 2y x y x
2y
B.
23
24 66, 9
2
y x y x
C.
23
24 66, 9
2
y x y x
2y
D.
24 66yx
Câu 35. Cho hàm s
3
( ) : 3 1,C y x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s h s
góc
9k
có phương trình:
A.
9 17yx
9 15yx
B.
9 18yx
9 18yx
C.
91yx
93yx
D.
9 21yx
9 19yx
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt: 0932589246
89
Câu 36. Cho hàm s
32
( ) : 3 1C y x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th m s song
song với đường thng
:9 6 0d x y
có phương trình:
A.
9 26yx
96yx
B.
9 25yx
C.
9 10yx
9 25yx
D.
9 26yx
Câu 37. Cho hàm s
3
( ) : 3 2C y x x
có đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s song song
với đường thng
: 9 18d y x
có phương trình:
A.
94yx
9yx
B.
9 14yx
C.
9 14yx
9 18yx
D.
9 18yx
9 22yx
Câu 38. Cho hàm s
32
1 3 1
( ) : 3 ,
2 4 2
C y x x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s
vuông góc với đường thng
8
:1
27
x
dy
có phương trình:
A.
27 9
88
yx
B.
27 27
8 16
yx
C.
27 9
8 16
yx
D.
27 45
8 16
yx
Câu 39. Cho hàm s
32
2 3 1.y x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s h s
góc nh nhất có phương trình:
A.
31
22
yx
B.
35
24
yx
C.
31
24
yx
D.
33
22
yx
Câu 40. Cho hàm s
32
( ) : 6 3 2C y x x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s
h s góc ln nht phương trình:
A.
9 10yx
B.
98yx
C.
9 26yx
D.
16 40yx
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị
hàm số
32
( ) : 3 ( 2) 3
m
C y x x m x m
vuông góc với đường thẳng
: 2 0d x y
?
A.
1m 
B.
2m 
C.
5m
D.
4m
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị
hàm số
3 2 2
( ) : 6 ( 3) 3
m
C y x x m x m
song song với đường thẳng
: 12 0d x y
?
A.
4m 
B.
4m
C.
4m 
D.
Không có m tha.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến hệ số góc lớn nhất của đồ thị
hàm số
3 2 2
( ) : 3 (2 1) 3
m
C y x mx m x m
song song với đường thẳng
: 3 2 0d x y
?
A.
m 
B.
2m 
C.
2m
D.
Không có m tha.
Câu 44. Cho hàm s
32
( ) : 4 6 1C y x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua
đim
1, 9A 
có phương trình:
A.
24 15yx
B.
24 15yx
15 21
44
yx
C.
24 33yx
15 33
48
yx
D.
24 33yx
Câu 45. Cho hàm s
32
( ) : 2 6 5C y x x
có đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua
đim
1,3A
có phương trình:
A.
3y
B.
3y
18 15yx
C.
3y
18 3yx
D.
3y
18 21yx
Câu 46. Cho hàm s
42
( ) : 2 1C y x x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th m s đi qua
đim
0, 1A
có phương trình:
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong Sdt 0932589246
90
A.
1y 
B.
46
1, 1
9
y y x
46
1
9
yx
C.
4 6 17
1,
99
y y x
4 6 17
99
yx
D.
4 6 25
1,
99
y y x
4 6 25
99
yx
Câu 47. Cho hàm s
21
( ) :
1
x
Cy
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
1,4A
có phương trình:
A.
37yx
1 13
33
yx
B.
37yx
1 15
33
yx
C.
1 15
33
yx
D.
1 13
33
yx
Câu 48. Cho hàm s
21
( ) :
1
x
Cy
x
đồ th (C), tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
2,3A
có phương trình:
A.
1yx
B.
1yx
1 25
16 16
yx
C.
1yx
17
42
yx
D.
1yx
15
42
yx
Câu 49. Cho hàm s
3
( ) : 3C y x x
có đồ th (C), tt c các điểm
,2Ma
mà t đó có thể k
đưc 3 tiếp tuyến đến đồ th (C). Giá tr ca a là?
A.
2
3
a 
B.
2
3
a 
hoc
2a
C.
2
2
3
a
D.
2
, 1 1, 2,
3
a

 


Câu 1. Cho hàm s
32
6 10y f x x x x
đường
thng (d) tiếp xúc đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ.
S đo góc a bằng bao nhiêu độ?
y (d)
y f x
a
O 1 x
A.
30
o
B.
45
o
C.
81
o
D.
78
o
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
3y x m
tiếp tuyến của đường cong
3
2yx
.
A.
1; 1mm
B.
4; 0mm
C.
2; 2mm
D.
3; 3mm
| 1/90

Preview text:

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN
Năm học: 2016-2017 CHINH PHỤC GIẢI TÍCH 12 TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT & VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ
(KHÔNG SAO CHÉP DƢỚI MỌI HÌNH THỨC)
Giáo viên: Nguyễn Đại Dƣơng
Chuyên Luyện Thi THPT QG 10 – 11 – 12
Chuyên Luyện Thi Trắc Nghiệm
Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh – 135 Nguyễn Chí Thanh
Hotline: 0932589246

Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 1
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG MỤC LỤC
Tính đơn điệu của hàm số Trang 3
Cực trị của hàm số Trang 21 Khảo sát hàm số Trang 57
Tương giao giữa hai đồ thị Trang 74
Tiếp xúc – tiếp tuyến Trang 82 2
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I.Định nghĩa:
Cho hàm số f xác định trên tập ,  .
Hàm số f gọi là đồng biến (hay tăng) trên nếu x
 ,x  , x x f x f x 1 2 1 2  1  2
Hàm số f gọi là nghịch biến (hay giảm) trên nếu x
 ,x  , x x f x f x 1 2 1 2  1  2 Tổng quát, ta có:
Nếu một hàm số đồng biến trên thì trên đó đồ thị của nó đi lên.
Nếu một hàm số nghịch biến trên thì trên đó đồ thị của nó đi xuống.
Khi nói đồ thị đi lên hay đi xuống ta luôn kể theo chiều tăng của đối số, nghĩa là từ trái sang phải. Chú ý:
Nếu f x f x
với mọi x x thuộc
tức là f x  c vơi mọi x (c là hằng số) 1   2 1 2
thì ta nói hàm số không đổi trên (hay còn gọi là hàm hằng). II.Định lí:
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I .
Nếu f 'x  0 với mọi xI thì hàm số f đồng biến trên khoảng I .
Nếu f 'x  0 với mọi xI thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I .
Nếu f 'x  0 với mọi xI thì hàm số f không đổi trên khoảng I .
Ngoài ra ta còn có thể hiểu định lí như sau:
Nếu f 'x  0 với mọi xI và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn giá trị xI thì hàm số f đồng biến trên khoảng I .
Nếu f
'x  0 với mọi xI và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn giá trị xI thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I . Chú ý:
Khoảng I trong định lí có thể được thay bởi một đoạn hoặc một nữa khoảng, khi đó phải
bổ sung giả thuyết “ Hàm số lên tục trên đoạn hoặc nữa khoảng đó”. III.Bài toán.
1.Các bài toán cơ bản.
Ứng dụng đạo hàm để xét tính đồng biến và nghịch biến của một hàm số.
Sử dụng Định lí.
2.Các bài toán chứa tham số.
Dạng 1: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên TXD.
Loại 1: Hàm số bậc 3 3 2
y ax bx cx d .
Để hàm số đã cho đơn điệu trên R thì y'  0 hoặc y'  0 x  D .
Ví dụ 1: Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y x  3mx  3m  6 x  3 đồng biến trên R?
A. m ,3  2,   
B. m ,2  3,    C. m 3  ,2 D. m  2  ,3  
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 3
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Bài giải: Ta có: 2
y'  3x  6mx  3m  6 2
Để hàm số đồng biến trên R thì y'  0 x  R '
   0  3m  3.3. m  6  0 y'     2
m m 6  0  3
  m  2  Đáp án D. m
Ví dụ 2: Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y
x  2x  m  3 x  1 nghịch biến trên R? 3 A. m  1  B. 1   m  4 C. 1   m  0 D. 0  m  4 Bài giải: Ta có: 2
y'  mx  4x m  3 a  0 m    0
Để hàm số nghịch biến trên R thì y'  0 x  R     ' 2   0 2  m m  3    0 y'    m  0 m  0     m  1   m  1   Đáp án A. 2
m  3m  4  0 m   4 ax b 2
ax bx c
Loại 2: Hàm phân thức hữu tỉ. y y cx d dx e ax b Với hàm y
để hàm số đã cho đơn điệu trên từng khoảng xác định thì cx d
y'  0 hoặc y'  0 x  D . 2
ax bx c Với hàm y
để hàm số đã cho đơn điệu trên từng khoảng xác định thì dx e
y'  0 hoặc y'  0 x  D . mx  2
Ví dụ 3: Với các giá trị nào của m thì hàm số y  2x  đồng biến trên từng khoảng xác m định của nó. A. m  2  B. m  2
C. m ,2  2,
D. m , 2    2,    Bài giải: 2 m  4 Ta có: y'     
. Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y' 0 x D 2x m2 m  2  2
m  4  0    Đáp án C. m   2 2
x  2x m
Ví dụ 4: Với các giá trị nào của m thì hàm số y x
đồng biến trên từng khoảng xác m định của nó? A. 0  m  3 B. 3   m  0
C. 0  m  12 D. 1  2  m  0 4
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Bài giải: 2
x  2m  3m Ta có: y'     
. Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y' 0 x D x m2 2
x  3mx  3m  0 x  D 2
 '  0  m  3m  0  3   m  0 y' Đáp án B.
Dạng 2: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên một khoảng, đoạn, nữa khoảng cho trước. ax b
Loại 1: Hàm phân thức hữu tỉ y cx d mx  3m  2
Ví dụ 1: Với các giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến trên 0, ? x m A. m  2
B.   m 
C. m0,1  2,
D. m 0,1  2,   Bài giải:
Tập xác định: D R  \   m 2 m  3m  2 Ta có: y'    
. Để hàm số đồng biến trên 0, thì y' 0 x  0,  x m2 m  1
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì 2
m  3m  2  0  m   2
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0, thì m0,  m  0  m  0 0  m  1
Kết hợp 2 điều kiện    Đáp án D. m   2 2x  9m
Ví dụ 2: Với các giá trị nào của m thì hàm số y
nghịch biến biến trên 2,4   ? 2
m  3m x 3 3 3
A.   m  0
B.   m  1  C. 2   m  1  D. 2   m   2 2 2 Bài giải:
Tập xác định: D R  2 \ m  3  m 2 2m  3m Ta có: y'  
. Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì y'  0
m  3m x2 2 2 3
 2m  3m  0    m  0 . 2
Để hàm số đồng biến trên 2,4   thì
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 5
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 1   m  2 2
m  3m  2   2
m  3m  2  ,4        m  1
  m, 
1  1,2  4, 2
m  3m  4   m   4 3
Kết hợp    m  1   Đáp án B. 2
Loại 2: Hàm đa thức thức 3 2
y ax bx cx d , 4 2
y ax bx c
Công thức chung: Cô lập m.
Để f x  Am hay f x  Am x
  D thì min f x  Am( min f x  Am). x Dx D
Để f x  Am hay f x  Am x
  D thì max f x  Am( max f x  Am). x Dx D
Ví dụ 3: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y  x  3x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng 0, .
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A-A1 2013 A. m  1  B. m  1  C. m  4 D. m  4 Bài giải: Ta có 2 y'  3
x  6x  3m , để hàm số nghịch biến trên 0, thì y'  0 x  0, 2 2  3
x  6x  3m  0  m x  2x m  min  2
x  2x     1 Đáp án B. x 0,
Ví dụ 4: Với giá trị nào của m thì hàm số 4
y x  m   2
1 x  1 đồng biến trên khoảng 1,3 . A. m  1  B. m  19  C. m   D. m  3  Bài giải: Ta có 3
y'  4x  2m  1 x , để hàm số đồng biến trên 1,3 thì y'  0 x  1,3 3
 x  2m  1x  0 x  1,3 2  m  2
x  1 m  max  2 2
x  1  3  Đáp án D. x   1,3
3.Các công thức tính nhanh và kỹ thuật giải nhanh Trắc Nghiệm bằng CASIO.
a.Các công thức ghi nhớ nhanh.  …  …  …  …  …  …  …
b.Kỹ thuật giải nhanh Trắc Nghiệm bằng CASIO. 6
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
IV.Trắc Nghiệm Khách Quan.
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a,b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
B.Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
C.Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
D.Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
Câu 2. Cho hàm số y f x đơn điệu trên tập K. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tập K là một khoảng.
B.Tập K là một đoạn.
C.Tập K là một khoảng, nữa khoảng hoặc đoạn.
D.Tập K là một tập hợp bất kì trên R.
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
B.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
B.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b và f 'x  0 tại hữu hạn giá trị xa,b thì hàm số y f x
gọi là đồng biến trên a,b .
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
B.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b và f 'x  0 tại hữu hạn giá trị xa,b thì hàm số y f x
gọi là nghịch biến trên a,b .
Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 7
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
B.Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b ,x x : 1 2   1 2
f x f x 1   2 0. x x 2 1
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b và f 'x  0 tại hữu hạn giá trị xa,b thì hàm số y f x
gọi là đồng biến trên a,b .
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
B.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là đồng biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b và f 'x  0 tại hữu hạn giá trị xa,b thì hàm số y f x
gọi là đồng biến trên a,b .
Câu 8. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
B.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
B.Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b ,x x : 1 2   1 2
f x f x 1   2 0. x x 2 1
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a,b . Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b khi và chỉ khi x
 ,x a,b : 1 2  
x x f x f x . 1 2  1  2
B.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
C.Nếu f 'x  0 x
 a,b thì hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a,b .
D.Nếu f 'x  0 x
 a,b và f 'x  0 tại hữu hạn giá trị xa,b thì hàm số y f x
gọi là nghịch biến trên a,b .
Câu 11. Cho hàm số y f x đơn điệu trên khoảng a,b . Xét các mệnh đề sau:
1 - Hàm số y f x đơn điệu trên a,b   .
2 - Hàm số y f x đơn điệu trên a,b .
3 - Hàm số y f x đơn điệu trên a,b   . 8
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Số mệnh đề đúng là? A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 12. Cho hàm số y f x đơn điệu trên đoạn a,b 
 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Hàm số y f x đơn điệu trên a,b   .
B.Hàm số y f x đơn điệu trên a,b .
C.Hàm số y f x đơn điệu trên c,d với c,d  a,b   .
D.Hàm số y f x đơn điệu trên c,d với a,b    c,d .
Câu 13. Nếu hàm số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng 1,2 thì hàm số
y f x  2 luôn đồng biến trên khoảng nào? A. 1,2 B. 1,4 C. 3,0 D. 2,4
Câu 14. Nếu hàm số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng 0,2 thì hàm số
y f x  1 luôn đồng biến trên khoảng nào? A. 0,2 B. 1,1 C. 1,3 D. 2,0
Câu 15. Nếu hàm số y f x liên tục và nghịch biến trên khoảng 0,4 thì hàm số
y f x  5 luôn đồng biến trên khoảng nào? A. 0,4 B. 5,9
C. 5,1 D. 0,20
Câu 16. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3
y x  3x  1 .
A. ,0 1, B. 0,1
B. ,1 1, D. 1,1
Câu 17. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y x x x  2 .  1   1  A.  
,  1, B.  ,1  3   3   1   1  C. , 
1, D.   ,1  3   3 
Câu 18. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y x  5x  3x  5 .  1   1  A. , 
3, B.   ,3  3   3   1   1  C.  
,  3, D.  ,3  3   3  1
Câu 19. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y   x  3x  8x  1 3
A. ,4 và 2,
B. ,2 và 4,
C. 4,2 D. 2,4 1 1
Câu 20. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 y   x
x  6x  1 . 3 2
A. ,3 và 2,
B. ,2 và 3, C. 3,2 D. 2,3 1 1
Câu 21. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 y   x x  6x  1 3 2
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 9
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
A. ,3 và 2,
B. ,2 và 3, C. 3,2
D. ,
Câu 22. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y x  2x  5x  1
A. ,1 và 5,
B. ,5 và 1,
C. ,1 và 5,
D. , 2 5
Câu 23. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 y
x x  2x  1 3 2  1   1 
A. ,2 và ,   B. ,   và 2,  2   2   1   5  41   5  41  C.   ,2  D.  ,  và  ,   2   4      4   1 5
Câu 24. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 y
x x  4x  1 3 2  5   41 5   41  A. 1,4 B.  ,   2 2     5  41 5  41  C. 4,1 D.  ,   2 2   
Câu 25. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y  x  12x  27x  8 A. 1,9 B. 9,1
C. ,1 và 9,
D.Không có khoảng đồng biến.
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? x  2 x  2 x  3 x  1 A. y y y y x B. 2 x C. 2 x D. 2 x  2
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? x  2 x  2 x  1 x  1 A. y y y y x B. 1 x C. 1 x D. 2 x  2
Câu 28. Hàm số nào sau đây không đơn điệu trên tập xác định (hoặc từng khoảng xác định của nó)? 1 A. y B. 3
y x  3x  2 C. 3 2
y  x x x D. 4 2
y  x x  1 x
Câu 29. Hàm số nào sau đây không đơn điệu trên tập xác định (hoặc từng khoảng xác định của nó)? 2 1 A. 3
y  x x  2 B. 3 2
y x  3x  3x
C. y  x
D. y x x x
Câu 30. Hàm số nào sau đây đơn điệu trên R? 1 A. 3
y  x  5x B. 3 2
y   x x x C. 3 2
y x  3x x D. 3 2
y x x  1 3
Câu 31. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A. 3 y x B. 3
y  x x C. 3 2
y  x x D. 3
y  x x
Câu 32. Hàm số nào sau đây có khoảng nghịch biến? 1 A. 3 y x B. 3
y  3x x C. 3 2
y  2x  3x D. 3 2 y
x x  2x 6
Câu 33. Hàm số nào sau đây có khoảng đồng biến? A. 3 2
y  x  3x B. 3
y  x  3x C. 3 y  x  3 D. 3 y  x  3 10
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 34. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên hai khoảng phân biệt? A. 3 2
y x  2x x  1 B. 4 2
y x  2x  3 C. 3
y  x  2x  1 D. 4 2
y x  2x  3
Câu 35. Hàm số nào sau đây có số khoảng đồng biến và số khoảng nghịch biến bằng nhau? A. 3
y x  3x  2 B. 4 2
y x  2x  2 2x  1 2 x x  3 C. y y x D. 3 x  1 2x  3
Câu 36. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số f (x)  x  2 A. ;2 B. 2; C. R D.
;2 và 2; 2x  1
Câu 37. Cho hàm số y  2  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x A.
Hàm số nghịch biến trên 2;  B.
Hàm số đồng biến trên R C.
Hàm số đồng biến trên 2; 
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 38. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y  x  3x  1 A. ( ;  0) và (2; )  B. 0;2 C. 2, D. R
Câu 39. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y x  3x  3x  5 A. ( ;  0) và (2; )  B. 0,2 C. (1; )  D. R Câu 40. Hàm số 4
y  2x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?  1  A. ;   B. 0;  2   1  C.  ;   D. ;0  2 
Câu 41. Cho hàm số: 3 2
y x  3x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  0) và (2; )  B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )  C.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0,2 D.
Hàm số đồng biến trên R. Câu 42. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số f ( )
x đồng biến trên khoảng ;0 B. Hàm số f ( )
x đồng biến trên khoảng 2, C. Hàm số f ( )
x nghịch biến trên khoảng 0,2 D. Hàm số f ( )
x nghịch biến trên khoảng 0, 2x  4
Câu 43. Cho hàm số y x  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 A. Luôn đồng biến trên R. B.
Luôn nghịch biến trên tập xác định D. C.
Luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. D.
Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 11
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 44. Cho hàm số 3 2
y  x x  5. Mệnh đề nào sau đây đúng?  2 
A.Hàm số đồng biến trên khoảng  0,  .  3   2 
B.Hàm số đồng biến trên các khoảng ,0 và ,   .  3 
C.Hàm số đồng biến trên khoảng 0,3 .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng ,0 và 3, . 4 Câu 45. Cho hàm số 3 2 y
x  2x x  3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  3  6 3  6 
A.Hàm số đồng biến trên khoảng  ,   . 2 2     3  6   3  6 
B.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ,   và  ,  . 2      2  
C.Hàm số đồng biến trên R.
D.Hàm số không có khoảng đồng biến. Câu 46. Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng 1,3 .
B.Hàm số đồng biến trên các khoảng ,1 và 3, .
C.Hàm số đồng biến trên R.
D.Hàm số không có khoảng đồng biến. Câu 47. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng 1,0 .
B.Hàm số đồng biến trên khoảng 1,2 .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng 1, .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng 1,1 . Câu 48. Cho hàm số 4 2
y x  2x  5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng ,0 .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng 0, .
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng ,1 và 0,1 .
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1,0 và 1, . Câu 49. Cho hàm số 4 2
y x  6x  8x  1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng ,2 .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng 2   .
C.Hàm số nghịch biến trên R.
D.Hàm số không có khoảng nghịch biến. Câu 50. Cho hàm số 4 2
y  x  4x  3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng ,1 và 0,1 .
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1,0 và 1, .
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng , 2  và 0, 2  . 12
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2 ,0 và  2 , . Câu 51. Cho hàm số 2 2
y  (x  1) (x  1) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng 0,1 .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng 1,0 .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng ,1 .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng 1, . x  1
Câu 52. Cho hàm số y
 Mệnh đề nào sau đây sai? x  1
A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.Hàm số đồng biến trên   \   1 .
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng ,1 và 1, .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng 1, . 3  2x
Câu 53. Cho hàm số y
 Phát biểu nào sau đây sai? x  7
A.Hàm số đồng biến trên   \   7 .
B.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng ,7 và 7, .
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng 10,7 . 4
Câu 54. Cho hàm số y x
 Phát biểu nào sau đây sai? x
A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.Hàm số đồng biến trên   \   7 .
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2,0 và 0,2 .
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng ,2 và 2, . 2
x  2x  1
Câu 55. Cho hàm số y
 Phát biểu nào sau đây đúng? x  2
A.Hàm số đồng biến trên   \   2 .
B.Hàm số nghịch biến trên   \   2 .
C.Hàm số nghịch biến trên ; 5   1;
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng ,5 và 1, . 2 x  8x  9
Câu 56. Cho hàm số y   x
Phát biểu nào sau đây đúng? 5
A.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng ,5 .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng 5, .
D.Hàm số không có khoảng nghịch biến. 2x
Câu 57. Cho hàm số y
 Phát biểu nào sau đây đúng? 2 x  9
A.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.Hàm số nghịch biến trên \  3 .
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng ,3 và 3,
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 13
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
D.Hàm số đồng biến trên khoảng 3,3
Câu 58. Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số 2
y  25  x .
A.Đồng biến trên 5,0 và nghịch biến trên 0,5
B.Đồng biến trên 0,5 và nghịch biến trên 5,0
C.Đồng biến trên 5,5
D.Nghịch biến trên 5,5
Câu 59. Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số 2
y x x  20 .
A.Nghịch biến trên ,4 và đồng biến trên 5, .
B.Nghịch biến trên 5, và đồng biến trên ,4 .
C.Đồng biến trên các khoảng ,4 và 5, .
D.Nghịch biến trên các khoảng ,4 và 5, .
Câu 60. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 0; 
II. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;1
III. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 1; 
IV. Hàm số đồng biến trên A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 61. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 3; 2
II. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 5
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 62. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình dưới đây: 14
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  1 
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;    và 3;   2  B.  1 
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;     2  C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3;  D.
Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3
Câu 63. Trong các hàm số sau, hàm số nào đúng với tính chất: Với mọi a,b 0;  mà a b
thì ta có f a  f b . x  2 2  x  1 A. 3 2
y x  3x  5 B. y
y x x D. y x C. 4 2 2 5 1 x  3
Câu 64. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R. Đồ y 4
thị của hàm số y f 'x được biểu diễn bởi hình bên. 3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2 1 3 2 4 O x 1 2 A.
Hàm số đồng biến trên khoảng 3, B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ,2 C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ,3 D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 2,4
Câu 65. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R. Đồ y 4
thị của hàm số y f 'x được biểu diễn bởi hình bên. 3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2 1 1 2 4 O x 1 2 3 A.
Hàm số đồng biến trên khoảng 4, B.
Hàm số đồng biến trên khoảng 1, C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ,1 D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 2,4
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 15
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 66. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R. Đồ y 2
thị của hàm số y f 'x được biểu diễn bởi hình bên. 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1 1 2 3 3 2 x O 2 2 1 2 3  3  A.
Hàm số đồng biến trên các khoảng 1,0 và 1,   2   3  B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ,  1 và 0,1  2   3   3  C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng ,   và ,    2   2   3 3  D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng   ,   2 2 
Câu 67. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3mx  3(2m  1)x  1 đồng biến trên R? A. m  1 B. m  1 C. m  1
D. m  1
Câu 68. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  (2  m)x  (2m  3)x  1 đồng biến trên R? A. m  1   6
B. m; 1   6    1   6 ,    C. m  1   6; 6  1   D. m 1   6; 6  1
Câu 69. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x mx  3x  4 nghịch biến trên R? A. m  3 
B. m   3  3, C. m 3  ,3 D. m  3  ,3  
Câu 70. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3x  3(m  2)x  3m  1 đồng biến trên R? A. m  1  B. m  1  C. m  1 
D. m  1
Câu 71. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3x  3(m  2)x  3m  1 đồng biến trên R? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 72. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3
y x  3(m  1)x  2 đồng biến trên R? A. m  1  B. m  1  C. m  1 D. m  1  3 x
Câu 73. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 2 y
mx  4x  3 đồng biến trên R? 3 A. 2   m  2 B. 2   m  2 C. m  2  hoặc m  2 D. m  2  hoặc m  2
Câu 74. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  (m  1)x  (m  1)x  2x  2 nghịch biến trên R? A. 7   m  1  B. m  1  C. 7   m  1  D. m  7  16
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2 m  1
Câu 75. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2 y
x  (m  1)x  3x  5 đồng biến 3 trên R?
A. m ,1  2,
B. m ,1  2,  
C. m , 1    2,  
D. m ,1  2,    1  m
Câu 76. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 y
x  22  m 2
x  22  mx  5 3 nghịch biến trên R?
A. 2  m  3
B. 2  m  3
C. 1  m  3
D. 1  m  3 x m
Câu 77. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 mx  4
Câu 78. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó? A. m 2  ,2
B. m ,2  2, C. mR
D.Không có giá trị của m thỏa mãn. mx  4
Câu 79. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x  nghịch biến trên từng khoảng 2m xác định của nó?
A. m  2, 2 
B. m, 2    2, C. mR
D.Không có giá trị của m thỏa mãn. 2  x  2m
Câu 80. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x  3 xác định của nó? A. m  3 B. m  3 C. m  3  D. m  3  mx  2
Câu 81. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x m  1 xác định của nó? A. 1   m  2 B. 1   m  2 C. 2   m  D. 2   m  1 2mx  1
Câu 82. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x  nghịch biến trên từng khoảng m xác định của nó? 1 1 2 2 A.   m B.   m C. mR D.Không có m. 2 2 2 2
(2m  1)x  2(m  1)
Câu 83. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y  đồng biến trên từng 2 mx m  1
khoảng xác định của nó?  1    A. m ,  
B. m   1 , 1  ,    2   2   1   3  17   3  17 
C. m  ,   1 D. m 1  ,    ,   2   4   4      2
(3m  1)x m m
Câu 84. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x  đồng biến trên từng m
khoảng xác định của nó?
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 17
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG  1   1  A. m   ,0 
B. m ,  0,     4   4  C. mR D. m  0 2
x  2x m
Câu 85. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x m xác định của nó? A. m 3  ,0 B. m  3  ,0  
C. m , 3    0,
D. m ,3  0,    2
x  2mx m  2
Câu 86. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y  đồng biến trên từng x m
khoảng xác định của nó? A. m 1  ,2 B. m  1  ,2  
C. m , 1    2,
D. m ,1  2,    2
x  2(m  1)x m  3
Câu 87. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y  đồng biến trên x  1
từng khoảng xác định của nó?  15  129 15  129 
A. m 3,   B. m ,   8 8   
C. m 6,  
D. m 0,   2
2x  (m  2)x  3m  1
Câu 88. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y  đồng biến trên x  1
từng khoảng xác định của nó?  5   5 
A. m  , B. m   ,   2   2  C. m  12   138 , 12   138           D. m  , 12 138 12  138 ,    2
(m  1)x  2x  1
Câu 89. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x  đồng biến trên từng 1
khoảng xác định của nó?
A. 1  m  2
B. 1  m  2 C. mR D.Không có m. mx  4
Câu 90. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng ,1 ? x m A. 2   m  2 B. 1   m  2 C. 2   m  1  D. 2   m  1  mx  9
Câu 91. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y  2, ? x
đồng biến trên khoảng   m
A. m   hoặc m   B. m   C. m  3 D. m  2  (m  1)x  4
Câu 92. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x m đồng biến trên khoảng 1 0, ?
A. m   hoặc m  5 B. m  1  hoặc m  3 C. m  3 D. m  5
(m  1)x m
Câu 93. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y mx  2  đồng biến trên khoảng m 0, ? 18
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2 2 2
A. m  0 B. m C.m  2 D.m  2 3 3 3
Câu 94. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số số 3 2
y x  6x mx  1 đồng biến trên khoảng 0, ? A. m  0 B. m  12 C. m  0 D. m  12
Câu 95. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3x  (m  1)x  4m nghịch biến trên khoảng 1,1 ? A. m  4 B. m  8  C. m  4 D. m  8 
Câu 96. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3(2m  1)x  (12m  5)x  2 đồng
biến trên khoảng 2, ? 5 5 A. m
B. m  5 C. m D. m  5 12 12
Câu 97. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng 2, ? A. m  0 B. m  1  C. m  0
D. m  1
Câu 98. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3x mx  4 đồng biến trên khoảng ,0 ? A. m  0 B. m  3  C. m  0 D. m  3 
Câu 99. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  3(2m  1)x  3(2m  1)x  1 đồng
biến trên khoảng 1, ? A. m   B. m  0 C. m  0 D. m  
Câu 100. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  2mx  (m  1)x  1 nghịch biến trên đoạn 0,2   ? 11 11 13 13 A. m B. m C. m D. m  9 9 9 9
Câu 101. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 4 2
y x  2(m  1)x m  2 đồng biến trên khoảng 1,3 ? A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Câu 102. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 4 2
y x  2(m  1)x m  2 nghịch biến trên đoạn 2,1   ? A. m  5 B. m   C. m   D. m  2
Câu 103. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  2x  3(2m  1)x  6 (
m m  1)x đồng biến
trên khoảng 2, ? A. m  B. m  2 C. m  D. m   tan x  2   
Câu 104. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y    . tan x
đồng biến trên khoảng 0, m  4 
A. m   hoặc 1  m  2 B. m  0
C. 1  m  2 D. m   cos x  2
Câu 105. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  cosx  đồng biến trên khoảng m     0,  .  2 
A. m   hoặc 1  m  2 B. m  0
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 19
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C. m  
D. 1  m  2 sin x  3
Câu 106. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng sin x m   3   ,  .  2 2  A. 3
  m   hoặc m  0 B. m  3  C. m   D. m  3  m 1  x  4
Câu 107. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1  x m 0,1. A. m  2  hoặc m  2 B. 2   m  2 C. 2
  m  0 hoặc 1 m  2 D. 2
  m  0 hoặc 1 m  2 cot x  2
Câu 108. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên cot x m    khoảng  0; .  4  A.
m  0 hoặc 1  m  2 B. 1  m  2 C. m  2
D. Không có m thỏa mãn. 1  5x  2
Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên 1  5x m  1  khoảng  0; .  5  A.
m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0 C. 1  m  2 D. m  2 mx  1 Câu 110.
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên x m khoảng 0, . A. m 1  ,1 B. m 1  ,0 C. m  0,1   D. m 1  ,0 Câu 111.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số 3 2
y x x  m   2 6 2 x m
đồng biến trên khoảng 1, A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 112.
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 4 2 2
y x m x m đồng biến trên khoảng 0,4 A. m 2  ,2
B. m  0,2 C. m D. m   0 4  cot x
Câu 113. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  cotx  đồng biến trên khoảng 2m      ,  .  4 2  A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số. 20
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG CỰC TRỊ HÀM SỐ I.Định nghĩa:
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a,b chứa x . o
x được gọi là một điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại h  0 và f x  f x với mọi giá o o
trị x x h,x h 
\ x . Khi đó y f x
gọi là giá trị cực đại của hàm số f. o o o o
x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại h  0 và f x  f x với mọi o o
giá trị x x h,x h 
\ x . Khi đó y f x
gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f. o o o o
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị.
Điểm x , f x
được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm số f. oo
II.Điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị.
1.Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị. Định lí 1
Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x . Khi đó, nếu f có đạo hàm tại x thì f 'x o  0 o o Chú ý:
Điều ngược lại của định lí có thể không đúng. Nghĩa là: có thể f 'x   0 nhưng hàm số o
không đạt cực trị tại điểm x . o
Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
2.Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị. Định lí 2
Giả sử hàm số liên tục trên khoảng a,b chứa điểm x và có đạo hàm trên các khoảng o
a,x ,x ,b . Khi đó o o
Nếu f 'x  0 với mọi xa,x và f 'x  0 với mọi xx ,b thì hàm số đạt cực tiểu tại oo điểm x . o
Nếu f 'x  0 với mọi xa,x và f 'x  0 với mọi xx ,b thì hàm số đạt cực đại tại oo điểm x . o Nói một cách khác:
Nếu f 'x đổi dấu từ âm sang dƣơng khi x đi qua điểm x thì hàm số đạt cực tiểu tại x . o o
Nếu f 'x đổi dấu từ dƣơng sang âm khi x đi qua điểm x thì hàm số đạt cực đại tại x . o o Định lí 3
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng a,b chứa điểm x , f 'x và f có đạo hàm o  0 o
cấp hai khác 0 tại điểm x . o
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 21
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Nếu f ' x   0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . o o
Nếu f ' x   0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . o o
III.Các quy tắc tìm cực trị hàm số. 1.Quy tắc I.
Bƣớc 1: Tìm f 'x
Bƣớc 2: Tìm các điểm x i  1,2,3,... mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số i
liên tục nhưng không có đạo hàm.
Bƣớc 3: Xét dấu f 'x . Nếu f 'x đổi dấu khi x đi qua điểm x thì hàm số đạt cực trị tại i x . i 2.Quy tắc II.
Bƣớc 1: Tìm f 'x
Bƣớc 2: Tìm nghiệm của phương trình f 'x  0
Bƣớc 3: Tìm f ''x và tính f ''xi
Nếu f ' x   0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x i i
Nếu f ' x   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x i i IV.Các bài toán.
1.Bài toán tìm cực trị cơ bản.
Sử dụng quy tắc I và quy tắc II.
2.Bài toán tham số.
Dạng 1: Tìm m để hàm số y  f x đạt cực trị tại điểm x xo
y (x )  0
Hàm số đạt cực đại tại điểm o x x    o y (  x )  0 o
y (x )  0
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm o x x    o y (  x )  0 o
y (x )  0
Hàm số đạt cực trị tại điểm o x x    o y (  x )  0 o Chú ý:
 Sử dụng cho hàm số bậc 3 – hạn chế sử dụng cho hàm số bậc 4 (trùng phương)
 Nếu sử dụng cho hàm trùng phương thì sau khi tìm được m ta phải thay vào hàm số để thử lại.
Dạng 2: Cho hàm số 3 2 y f ( ; x ) m ax bx cx .
d Tìm tham số m để đồ thị hàm số có điểm cực
trị x , x thỏa mãn điều kiện K cho trước ? 1 2
Bƣớc 1: Tìm m để hàm số có 2 cực trị 2
   0  b  3ac  0 y'  2b xx    CD CT
Bƣớc 2: Sử dụng Viet 3acx x CD CT  3a 22
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Dạng 3: Bài toán liên quan phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số bậc 3 3 2
y ax bx cx d .
Nếu hàm số có 2 điểm cực trị thì đường thẳng qua hai điểm cực trị có dạng: 2    2 bc y
b  3acx d  9a 9a
Dạng 4: Tìm m để hàm số trùng phương 4 2
y ax bx c có cực trị thỏa mãn yêu cầu.
Loại 1: Thỏa mãn các yêu cầu cực trị cơ bản.    b 0
Hàm số có 3 điểm cực trị 2
 2ax b  0 có nghiệm phân biệt  0    Khi đó: . a b   0 b  0 
Hàm số có điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại   . a b  0  a   0 b  0 
Hàm số có điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu   . a b  0  a   0    . a b 0
Hàm số có 1 cực trị 2
 2ax b  0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm x  0  b   0  .ab  0 
Khi đó hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại  b  0 a   0  .ab  0 
Khi đó hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu  b  0 a   0
Loại 2: Thỏa mãn các yêu cầu cực trị nâng cao: có 3 cực trị lập thành tam giác vuông, tam giác
đều, có diện tích S, …
 Để hàm số 4 2
y ax bx c có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân: 3  b  8  a  Để hàm số 4 2
y ax bx c có 3 cực trị tạo thành một tam giác đều: 3  b  24  a  Để hàm số 4 2
y ax bx c có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích S: 5 2 bS   3 32a Chú ý:
Ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân. 2  b b
Với các bài toán khác thì ta cần khi nhớ tọa độ 3 điểm cực trị là 0,c ,    ,c    2a 4a   
Khi đó gọi A là đỉnh của tam giác cân tạo bởi 3 cực trị, hai điểm cực trị còn lại là B và C, 2 b b
AH là đường cao thì ta có AH  và BC  2  . 4 a 2a
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 23
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
V.Trắc Nghiệm Khách Quan.
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên x k,x kk  0 , khi đó x x được gọi là o o o
điểm cực trị của hàm số y f x nếu? A.
f 'x   0 . o B.
f 'x đổi dấu khi x đi qua giá trị x x . o C.
f 'x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . o D.
f 'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x x . o
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K. Gọi x K , khi đó x x được gọi là o o
điểm cực đại của hàm số y f x nếu? A.
f 'x   0 . o B.
f 'x đổi dấu khi x đi qua giá trị x x . o C.
f 'x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . o D.
f 'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x x . o
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K. Gọi x K , khi đó x x được gọi là o o
điểm cực tiểu của hàm số y f x nếu? A.
f 'x   0 . o B.
f 'x đổi dấu khi x đi qua giá trị x x . o C.
f 'x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . o D.
f 'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x x . o
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên tập K. Gọi x K , khi đó x x là điểm o o
cực đại của hàm số y f x trong trường hợp nào? A.
f 'x   0 . o B.
f 'x   0 và f "x  . o  0 o C.
f 'x   0 và f "x  . o  0 o D.
f 'x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . o
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên tập K. Gọi x K , khi đó x x là điểm o o
cực tiểu của hàm số y f x trong trường hợp nào? A.
f 'x   0 . o B.
f 'x   0 và f "x  . o  0 o C.
f 'x   0 và f "x  . o  0 o D.
f 'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x x . o
Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K và xác định tại x K . f 'x đổi dấu từ o
âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . Phát biểu nào sau đây đúng? o A.
x x gọi là điểm cực đại của hàm số. o B.
x x gọi là điểm cực tiểu của hàm số. o C.
x x gọi là cực đại của hàm số. o D.
x x gọi là cực tiểu của hàm số. o 24
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K và xác định tại x K . f 'x đổi dấu từ o
âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . Phát biểu nào sau đây đúng? o A. f x
gọi là điểm cực đại của hàm số. o B. f x
gọi là điểm cực tiểu của hàm số. o C. f x
gọi là cực đại của hàm số. o D. f x
gọi là cực tiểu của hàm số. o
Câu 8. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K và xác định tại x K . f 'x đổi dấu từ o
dương sang âm khi x đi qua giá trị x x . Phát biểu nào sau đây đúng? o A.
x x gọi là điểm cực đại của hàm số. o B.
x x gọi là điểm cực tiểu của hàm số. o C.
x x gọi là cực đại của hàm số . o D.
x x gọi là cực tiểu của hàm số. o
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K và xác định tại x K . f 'x đổi dấu từ o
dương sang âm khi x đi qua giá trị x x . Phát biểu nào sau đây đúng? o A.
x , f x gọi là điểm cực đại của đồ thị. oo B.
x , f x gọi là điểm cực tiểu của đồ thị. oo C.
x , f x gọi là cực đại của đồ thị. oo D.
x , f x gọi là cực tiểu của đồ thị. oo
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K và xác định tại x K . f 'x đổi dấu từ o
âm sang dương khi x đi qua giá trị x x . Phát biểu nào sau đây đúng? o A.
x , f x gọi là điểm cực đại của đồ thị. oo B.
x , f x gọi là điểm cực tiểu của đồ thị. oo C.
x , f x gọi là cực đại của đồ thị. oo D.
x , f x gọi là cực tiểu của đồ thị. oo
Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng x k,x k với k R  . o o
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x khi và chỉ khi f 'x  và f "x  . o  0 o  0 o
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x nếu f 'x  và f "x  . o  0 o  0 o
C. Hàm số đạt cực đại tại x nếu f 'x  và f "x  . o  0 o  0 o
D. Nếu f 'x   0 và f "x  thì hàm số đạt cực tiểu tại x . o  0 o o
Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên x k; x k 
\ x , k  0 . Phát biểu nào sau o o o đây là đúng? A.
Nếu f 'x đổi dấu khi x đi qua giá trị x x thì x x là điểm cực trị của hàm số. o o B.
Nếu f 'x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x x thì x x là điểm cực o o tiểu của hàm số. C.
Nếu f 'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x x thì x x là điểm cực o o đại của hàm số. D.
Hàm số đạt cực trị tại x x khi hàm số xác định tại x x f 'x đổi dấu khi x đi o o
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 25
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
qua giá trị x x . o
Câu 13. Giả sử đồ thị của hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có 2 cực trị nằm về hai phía của
trục Oy. Khi đó đồ thị hàm số y f x  có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Giả sử đồ thị của hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có 2 cực trị nằm cùng phía với
trục Oy. Khi đó đồ thị hàm số y f x  có bao nhiêu cực trị? A. 0 hoặc 2 B. 1 hoặc 3 C. 1 hoặc 5 D. 3 hoặc 5
Câu 15. Giả sử đồ thị của hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có 2 cực trị nằm về cùng phía
của trục Oy. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x  không có cực trị.
B. Hàm số y f x  có 3 cực trị.
C. Hàm số y f x  có 5 cực trị.
D. Hàm số y f x  luôn luôn có ít nhất một cực trị.
Câu 16. Giả sử đồ thị của hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có 2 cực trị nằm về 2 phía của
trục Oy. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x  có 1 cực trị.
B. Hàm số y f x  có 3 cực trị.
C. Hàm số y f x  có 4 cực trị.
D. Hàm số y f x  có 5 cực trị.
Câu 17. Giả sử đồ thị của hàm số 3 2
y ax bx cx d có 2 cực trị nằm về hai phía của trục
Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x có 2 cực trị.
B. Hàm số y f x có 3 cực trị.
C. Hàm số y f x có 4 cực trị.
D. Hàm số y f x có 5 cực trị.
Câu 18. Giả sử đồ thị của hàm số 3 2
y ax bx cx d có 2 cực trị nằm về hai phía của trục
Ox. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hàm số y f x có 3 cực đại.
B. Hàm số y f x có 3 cực tiểu.
C. Hàm số y f x có 5 cực trị.
D. Hàm số y f x có số khoảng đồng biến bằng số khoảng nghịch biến.
Câu 19. Giả sử đồ thị của hàm số 3 2
y ax bx cx d có 2 cực trị nằm về cùng phía của trục
Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x có 3 cực trị.
B. Hàm số y f x có 4 cực trị.
C. Hàm số y f x có 5 cực trị. 26
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
D. Hàm số y f x luôn luôn có ít nhất hai cực đại.
Câu 20. Giả sử đồ thị của hàm số 3 2
y ax bx cx d có 2 cực trị nằm về cùng phía của trục
Ox. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hàm số y f x có 1 cực đại.
B. Hàm số y f x có 2 cực tiểu.
C. Hàm số y f x có số khoảng đồng biến bằng số khoảng nghịch biến.
D. Hàm số y f x có một điểm tới hạn. Câu 21. Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x . Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22. Cho hàm số 3 2
y  x  6x  15x  10 . Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Hàm số đạt cực đại tại 1,2 . B.
Hàm số đạt cực tiểu tại 5,110 . C.
Hàm số đạt cực đại tại 5,110 , cực tiểu tại 1,2 . D.
Hàm số không có cực trị. Câu 23. Cho hàm số 4 2
y  x  6x  8x  1. Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại. B.
Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. C.
Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. D.
Hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu. Câu 24. Cho hàm số 4 2
y x  6x  8x  1 . Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx  5. m là tham số. Với giá trị nào của m thì hàm số trên có 2 điểm cực trị? A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3 Câu 26. Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m là tham số. Với giá trị nào của m thì
hàm số trên có 2 điểm cực trị? A. m  0 B. m  0 C. mR D. Không có m. Câu 27. Cho hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  3x  2 m là tham số. Với giá trị nào của m thì hàm
số trên không có cực trị? A. 1   m  2 B. 1   m  2 C. m  1
 và m  2 D. mR 3m Câu 28. Cho hàm số 3 2 y x x  .
m Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị? 2 A. m  0 B. m  0 4 C. m  0
D. m  0 hoặc m  3 Câu 29. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3(2m  1)x  1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị? A. m  0 B. m  1 C. 0  m  1 D. m  1 Câu 30. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3x  2. Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị? A. m  1  B. m  1 C. 1   m  1 D. m  1  hoặc m  1 Câu 31. Cho hàm số 3 2
y x  2mx mx  1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị? A. 0  m  3 B.
m  0 hoặc m  3
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 27
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 3 3 C. 0  m D.
m  0 hoặc m  4 4 1 Câu 32. Cho hàm số 3 2
y   x mx  (m  6)x  4 .
m Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực 3 trị? A. 2   m  3 B. m  2  hoặc m  3 C. mR
D. Không có giá trị của m thỏa mãn. Câu 33. Cho hàm số 3 2
y x  (m  2)x  (m  4)x  3. Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị? A. 1   m  8 B. m  1  hoặc m  8 C. mR
D. Không có giá trị của m thỏa mãn. Câu 34. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3mx  3m  4. Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị? A. 0  m  1 B. 0  m  1 C. 1   m  0 D.  m   Câu 35. Cho hàm số 3 2
y mx  3mx  (m  1)x  1. Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị? 1 1 A. 0  m
B.   m  0 4 2 1 1 C. 0  m
D.   m  0 4 2 Câu 36. Cho hàm số 3 2
y x  (2m  1)x  3x  2. Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị? A. 1   m  2 B. 1   m  2 C. mR
D. Không có giá trị của m thỏa mãn. Câu 37. Cho hàm số 3 2
y  2x  (m  2)x  (6  3 )
m x m  1. Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị? A. 2  m  20 B. 2  m  20 C. 1  6  m  2 D. 1  6  m  2 Câu 38. Cho hàm số 3 2 2
y  x  (m  3)x  (m  2m)x  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt
cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x  6 x x  4  0 ? 1 2  1 2 1 2 3 3 A.   m B. m  12 2 2 C. m  2  D.
m  12 hoặc m  2  2 2 Câu 39. Cho hàm số 3 2 2 y
x mx  2(3m  1)x
. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt 3 3
cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x  2(x x )  1? 1 2 1 2 1 2 2 A. m  0 B. m  3 2 2 2 C. m   hoặc m
D. m  0 và m  13 13 3 Câu 40. Cho hàm số 3 2 2 2
y x  2(m  1)x  (m  4m  1)x  2(m  1) . Với giá trị nào của m thì 1 1 1
hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn   (x x ) ? 1 2 1 2 x x 2 1 2 A. m  1 B. m  5 C. Không có m. D.
m  1 và m  5 28
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 1 1 Câu 41. Cho hàm số 3 2 y
x x  (3m  2)x m  1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt 3 2
cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn 3 3
x x  28 ? 1 2 1 2 11 3 7 A. m B. m C. m  
D. Không có m. 3 4 3 Câu 42. Cho hàm số 3 2 2
y  2x  3(2m  1)x  6 (
m m  1)x m . Với giá trị nào của m thì hàm số
đạt cực tiểu tại điểm x  1 ? A. m  2  B. m  1  C. m  2  và m  1  D. Không có m. 1 Câu 43. Cho hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m  1)x  1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt 3
cực đại tại điểm x  1 ? A. m  2 B. m  1 C.
m  2 và m  1 D. Không có m. Câu 44. Cho hàm số 3 2
y x  2x mx  1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 ? A. m  1  B. m  1 C. m  3 D. Không có m. 1 Câu 45. Cho hàm số 3 2 2 y
x mx  (m  4)x  5 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực 3
tiểu tại điểm x  1  ? A. m  1 B. m  3  C.
m  1 và m  3  D. Không có m. Câu 46. Cho hàm số 3 2
y mx  3x  12x  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 ? A. m  6  B. m  8  C. m  12  D. Không có m 1 Câu 47. Cho hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m  1)x  1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt 3
cực trị tại điểm x  1 ? A. m  1 B. m  2 C.
m  1 và m  2 D. Không có m. Câu 48. Cho hàm số 3 2
y  x mx  4 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số nhận điểm
M 2,0 làm điểm cực đại? 3 A. m  3 B. m  6 C. m
D. Không có m. 2 Câu 49. Cho hàm số 3 2 2
y x m x  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số nhận điểm
M 2,3 làm điểm cực tiểu? A. m  3 B. m   3 C. m   3 D. Không có m.
Câu 50. Tìm tất cả giá trị nào của m để hàm số 4 2
y x mx  1 đạt cực đại tại điểm x  0 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m
Câu 51. Tìm tất cả giá trị nào của m để hàm số 4 2 2
y x m x  1 đạt cực đại tại điểm x  0 A. m  0 B. m  0 C. mD. Không có m.
Câu 52. Tìm tất cả giá trị nào của m để hàm số 4 2
y mx  2x  1 đạt cực đại tại điểm x  0 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 53. Tìm tất cả giá trị nào của m để hàm số 4
y mx  m   2
1 x  1 đạt cực đại tại điểm x  0 A. m  0
B. 0  m  1 C. 0  m  1 D. m  0
Câu 54. Tìm tất cả giá trị nào của m để hàm số 4 2
y x mx  1 đạt cực đại tại điểm x  0 A. m  3 B. m   3 C. m   3 D. Không có m.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 29
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 55. Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên: x  0 1  y   0   0 y 1  
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. 
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
Câu 56. Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm tại x . Tìm mệnh đề đúng ? o
A. Hàm số đạt cực trị tại x thì f (x )  0. o o B. Nếu f (
x )  0 thì hàm số đạt cực trị tại x . o o
C. Hàm số đạt cực trị tại x thì f ( )
x đổi dấu khi qua x . o o
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì f (  x )  0. o o
Câu 57. Giả sử hàm số y f ( )
x có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúng ? A. Nếu f (
x )  0 và f (
 x )  0 thì hàm số y f( )
x đạt cực đại tại x . o o o B. Nếu f (
x )  0 và f (
 x )  0 thì hàm số y f( )
x đạt cực tiểu tại x . o o o C. Nếu f (
x )  0 và f (
 x )  0 thì hàm số y f( )
x đạt cực đại tại x . o o o D. Nếu f (
 x )  0 thì hàm số y f( )
x đạt cực đại tại x . o o
Câu 58. Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu cực trị ?
A. 1 hoặc 2 hoặc 3. B. 0 hoặc 2.
C. 0 hoặc 1 hoặc 2. D. 2.
Câu 59. Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu.
B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực tiểu và không cực đại.
D. Không có cực đại và cực tiểu.
Câu 60. Hàm số nào sau đây không có cực trị: x  2 1 A. 3 y x  3 . x B. y   y x   D. 4 2
y x  2x . 2x C. 1 x
Câu 61. Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu ? A. 4 2
y x  2x . B. 3 y x  2 . x C. 3
y x . D. 2
y x  2x  1. 30
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 62. Cho hàm số 3
y x  3x  2. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1. 
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 63. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ? 1
A. Hàm số y  không có cực trị. x  2 B. Hàm số 3 2
y  x  3x  1 có cực đại và cực tiểu. 1
C. Hàm số y x  có hai cực trị. x  1 D. Hàm số 3
y x x  2 có cực trị.
Câu 64. Đồ thị hàm số 4 2
y x x  12 có mấy điểm cực trị: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 3 x
Câu 65. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y    x  7 là: 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 66. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 67. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3
y x  8x  12 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 68. Đồ thị hàm số y  sin x có mấy điểm cực trị ? A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. Câu 69. Hàm số 6
y  2x  4x  7 có số điểm cực trị là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 70. Một hàm số f ( ) x có đạo hàm là 3 2 f (
x)  x  2x  .
x Số cực trị của hàm số là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 71. Một hàm số f ( ) x có đạo hàm là 2 3 5 f (  x)  (
x x  1) (x  2) (x  3) . Hỏi hàm số này có bao nhiêu cực trị ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 72. Số các điểm cực trị của hàm số 5 3
y  (2  x) (x  1) là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 73. Đồ thị hàm số 2
y  9  x có mấy điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 74. Hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 có điểm cực tiểu tại: A. x  1. 
B. x  3.
C. x  1. D. x  3. 
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 31
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 75. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y
) và giá trị cực tiểu (y ) của đồ thị hàm số CD CT 3
y x  2x là: A. y  2y . B. 2y  3y . C. yy . D. yy  0. CT CD CT CD CT CD CT CD
Câu 76. Tìm giá trị cực đại y của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2. CĐ A. y  4. yyy   CĐ B. 1. CĐ C. 0. CĐ D. 1. CĐ
Câu 77. Giá trị cực đại của hàm số 3
y x  3x  4 là: A. 2. B. 1. C. 6. D. 1.  1
Câu 78. Hàm số y x
có giá trị cực đại là: x A. 2.  B. 2. C. 1. D. 1.  Câu 79. Hàm số 3
y x  3x có giá trị cực tiểu là: A. 2.  B. 2. C. 1. D. 1. 
Câu 80. Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y x  3x  3x  2 bằng: A. 3   4 2. B. 3  4 2. C. 3  4 2. D. 3   4 2.
Câu 81. Giá trị cực đại của hàm số 2
y x  2x  1 là: 2 2 2 A. B.   C.
D. Không có y . 2 2 4 CĐ
Câu 82. Giá trị cực đại của hàm số y x  2cos x trên khoảng (0; ) là:  5 5  A.  3. B.  3. C.  3. D.  3. 6 6 6 6
Câu 83. Hàm số y  cos x đạt cực đại tại điểm:  A. x
k , ( k  ).
B. x    k2 , ( k  ). 2
C. x k2 , ( k  ).
D. x k , ( k  ).
Câu 84. Hàm số y  2sin 2x  3 đạt cực tiểu tại:  k  A. x   ; (k  ). B. x  
k ; (k  ). 4 2 4   C. x
k ; (k  ). D. x
k ; (k  ). 2 4
Câu 85. Hàm số y  3  2cos x  cos2x đạt cực tiểu tại:
A. x k2 , (k  ).
B. x k , (k  ).   C. x
k2 , (k  ). D. x
k , (k  ). 2 2
Câu 86. Cực trị của hàm số y  sin x  cos x là: 32
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG  3 A. x
   k , (k  ); y   2 và x
k2 , (k  ); y  2. CT 4 CT CD 4 CD  3 B. x
   k , (k  ); y   2 và x
k2 , (k  ); y  2. CD 4 CD CT 4 CT 3 C. x
k , (k  ); y  2. CT 4 CTD. x
   k , (k  ); y   2. CD 4 CD
Câu 87. Hàm số y x  2sin x  2 đạt cực tiểu tại: 2 2 A. x    k , ( k   ). B. x   k , ( k   ). 3 3   C. x    k2 , ( k   ). D. x   k2 , ( k   ). 3 3
Câu 88. Cho hàm số y  cos2x  1, x( 
 ;0) thì khẳng định nào sau đây đúng ? 7
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x    12 11
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x    12 
C. Tại x  
hàm số đạt cực đại. 2 
D. Tại x  
hàm số đạt cực tiểu. 2 Câu 89. Hàm số 3 2 2
y  (x  2x) đạt cực trị tại điểm có hoành độ là: A. x  1.
B. x  0, x  1.
C. x  0, x  1, x  2.
D. Hàm số không có điểm cực trị. Câu 90. Hàm số 3 2
y  3x  4x x  14 đạt cực trị tại hai điểm x , x . Khi đó tích số x x là: 1 2 1 2 1 1 A.   B. C. 1. D. 3. 9 7 4 x Câu 91. Cho hàm số 3 y
x  4x  1. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình y  0. 4 1 2
Khi đó tổng x x bằng: 1 2 A. 1.  B. 2. C. 0. D. 1. Câu 92. Cho hàm số 3 2
y  3x  4x x  14. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 1 2
x x có giá trị là: 1 2 1 1 8 A.   B. C. D. 1.  9 7 9 Câu 93. Cho hàm số 3 2
y x  5x  6x  2. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 1 2
x x có giá trị là: 1 2
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 33
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 10 10 A. B.   C. 1. D. Đáp án khác. 3 3 Câu 94. Cho hàm số 3 2 1
y  x  3x  .
x Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 2 1 2 2 2
S x x có giá trị là: 1 2 11 13 1 3 A. B. C. D.  3 3 2 2 Câu 95. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  12 .
x Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 1 2 2 2
S x x có giá trị là: 1 2 A. 4.  B. 12. C. 9. D. 33. Câu 96. Cho hàm số 3 2
y x  3x  21x  1. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 1 2 2 2
S x x có giá trị là: 1 2 A. 18. B. 24. C. 36. D. 48. Câu 97. Cho hàm số 3 2
y x  3x  1. Tích giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. 6.  B. 3.  C. 0. D. 3.
Câu 98. Gọi y , y
lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số 1 2 4 2
y  x  10x  9. Khi đó giá trị của biểu thức T y y bằng: 1 2 A. 7. B. 9. C. 25. D. 2 5. Câu 99. Cho hàm số 3 2 y  2
x  3x  5. Tổng các giá trị cực trị của hàm số là: A. 9.  B. 1. C. 1.  D. 5.  Câu 100. Hàm số 4 2
y x  2x  5 có các điểm cực trị lần lượt là x , x , x thì tích x .x .x là: 1 2 3 1 2 3 A. 2.  B. 1.  C. 0. D. 1. 3
Câu 101. Hàm số y x  1 
có tổng các điểm cực đại và cực tiểu bằng: x A. 2.  B. 1.  C. 0. D. 2. 2 x  4x  1
Câu 102. Hàm số y x
có tích các điểm cực đại và cực tiểu bằng: 1 A. 2.  B. 5.  C. 1.  D. 4.  2
Câu 103. Cho đồ thị hàm số y  2  x   yy x  Khi đó ? 1 CT A. 3  2 2. B. 3  2 2. C. 2.  D. 6. 2 x  3x  3
Câu 104. Hàm số y x
có tích các giá trị cực đại và cực tiểu bằng: 1 A. 3.  B. 1.  C. 1. D. 2. 2
x  2x  5
Câu 105. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y x  : 1 34
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. yy  0. B. y  4. C. x  1. D. xx  3. CT CT CT
Câu 106. Khoảng cách giữa hai cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3 là: A. 5. B. 2 5. C. 3 5. D. 8 5. 2 x  2x  1
Câu 107. Cho hàm số y
 Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là: x  1 A. 4 5. B. 4. C. 8. D. 5 2.
Câu 108. Biết đồ thị hàm số 4 2
y x  2px q có một điểm cực trị là (
M 1; 2), thế thì khoảng
cách giữa điểm cực tiểu và điểm cực đại là: A. 26. B. 5. C. 2. D. 2. 2 x  2x  2
Câu 109. Đồ thị hàm số y
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y ax b thì 1  x
giá trị của tổng a b bằng bao nhiêu ? A. 4.  B. 4. C. 2. D. 2.  1
Câu 110. Đồ thị hàm số y x  1 
có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng y ax b x  1 thì tích . a b bằng: A. 0. B. 2. C. 4. D. 2.  4 x Câu 111. Hàm số 2 y  
 2x  1 đạt cực đại tại: 4 A. x  2. B. x  2.  C. x  0. D. x  2.  3 x Câu 112. Hàm số 2 y
 2x  3x  5 đạt cực tiểu tại: 3 A. x  1. B. x  3. C. x  1.  D. x  3.  2 x  3x  3
Câu 113. Hàm số y x  đạt cực đại tại: 2 A. x  1. B. x  2. C. x  3. D. x  0. 1 Câu 114. Hàm số 4 2 y
x  2x  3 đạt cực đại tại x bằng: 2 A. 0. B.  2. C.  2. D. 2. Câu 115. Hàm số 3
y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại x bằng: A. 1.  B. 1. C. 3.  D. 3. Câu 116. Hàm số 3 2
y x (1  x) đạt cực đại tại: 3 A. x  1. B. x  1.  C. x   D. Đáp án khác. 5
Câu 117. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x  2 là: A. ( M 0; 2  ). B. ( N 2; 2). C. ( P 1; 3  ). D. ( Q 1  ; 7  ).
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 35
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 118. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x là: A. ( M 0;0). B. ( N 1;1). C. ( P 1  ;1). D. ( Q 1  ;0). 1 2
Câu 119. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 y
x  2x  3x  là: 3 3 A. ( M 1; 3). B. ( N 1;0). C. ( P 1; 2). D. ( Q 3;1).
Câu 120. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3 là: A. ( M 1;1). B. ( N 2  ;1). C. ( P 0; 3  ). D. ( Q 1; 6  ).
Câu 121. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  8x  1 là: A. ( M 2  ;24). B. ( N 2  ;25). C. (7 P ; 3). D. ( Q 1; 6  ).
Câu 122. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  6x  5 là: A. ( 3; 0). B. ( 3; 4  ). C. ( 3; 4). D. (0; 2). 3
Câu 123. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x  ? 2 x  1 A. y   B. 2
y  x  3x  2. x  2 1 C. 2
y  4x  12x  8. D. 4 3 2 y
x x x  3 . x 2
Câu 124. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 3
y x  2x  1 là:  3 11  A. ( M 0;1). B. ( N 1;0). C. P ,  . D. ( Q 1  ;0).  2 16 
Câu 125. Cho hàm số 2
y  3  2x x . Trong các điểm sau, điểm nào có tọa độ sau đây là
điểm cực trị của hàm số đã cho: A. ( M 1  ;2). B. N( 3  ;0). C. ( P 1;0). D. ( Q 2  ; 3).
Câu 126. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2
y x 4  x là:
A. M( 2 ; 2).
B. N( 2 ;1). C. P( 2 ; 2  ). D. Q( 2 ; 2). 2 x  2x  5
Câu 127. Xét tính cực trị của đồ thị hàm số y  ; x  ta có: 1 A. ( M 3  ; 4
 ) là điểm cực tiểu. B. ( N 1; 4
 ) là điểm cực đại. C. ( P 3  ; 4
 ) là điểm cực đại.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 128. Cho hàm số 4 3
y  3x  4x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số không có cực trị. B. Điểm ( A 1; 1
 ) là điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ.
Câu 129. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y x m đi qua trung điểm của
đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x ? 36
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 130. Hàm số nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cực tiểu ? 1  x A. 3 2
y  x  3x  2. B. y   2  x 4 x x  2 C. 2 y    x  1. D. y   2 x  1 1 4 7
Câu 131. Cho hàm số 4 3 2 y
x x x  2x  1. Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 3 2
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có cực tiểu, không có cực đại.
C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại. Câu 132. Hàm số 2 3
y  3x  2x đạt cực trị tại: A. x  1; x  0. B. x  1  ; x  0. CD CT CD CT C. x  0; x  1  . D. x  0; x  1. CD CT CD CT
Câu 133. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4. Khi đó diện
tích tam giác OBC, (với O là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 4. C. 2 5. D. 8.
Câu 134. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2. Khi đó diện
tích tam giác ABC, với (
C 1;1) có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 135. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x  36x  10. Khi
đó diện tích của tam giác ABC, với (
C 2; 3) có giá trị bằng bao nhiêu ? 87 287 285 A. 78. B. C. D.  3 2 2
Câu 136. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
y  (x  1) (2  x). Khi đó diện
tích của tam giác ABC, với ( C 1; 3
 ) có giá trị bằng bao nhiêu ? 3 8 A. B. C. 7. D. Đáp án khác. 5 3
Câu 137. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4x  1. Hỏi diện tích tam
giác ABC là bao nhiêu ? 3 A. 4. B. 2. C. 1. D.  2
Câu 138. Cho hàm số y  2x  1  4x  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 1  1 
A. Giá trị cực đại bằng  
B. Điểm cực tiểu có tọa độ là M ; 1     2  2   1 1 
C. Điểm cực tiểu là N ;    
D. Hàm số không có cực trị.  4 2 
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 37
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 139. Cho hàm số 3 2 y  2
x  3x  2. Câu nào sau đây sai ?  1 1   1 
A. Hàm số đạt cực tiểu trên  ;   
B. Hàm số đạt cực đại trên ; 2     2 2   2   1   1 
C. Hàm số có 2 cực trị trên  ; 2   
D. Hàm số có 2 cực trị trên ; 3     2   3  3 x
Câu 140. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x  5 : 3
A. Song song với đường thẳng x  1.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương.
D. Có hệ số góc bằng 1. 
Câu 141. Tiếp tuyến tại điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c, a  0 có tính chất gì?
A. Song song với trục tung.
B. Có hệ số góc dương.
C. Song song hoặc hoặc trùng với Ox.
D. Luôn đi qua gốc tọa độ.
Câu 142. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  1 tại điểm cực tiểu là:
A. y  1  0. B. y  0.
C. x y  1  0. D. y   . x
Câu 143. Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x  3x  1 đến đường phân giác
góc phần tư thứ hai trong hệ trục Oxy là: A. 1. B. 2. C. 2. D. 3. 2
x  3x m
Câu 144. Đồ thị hàm số y  nhận điểm (
A 0; 3) làm cực trị thì phương trình của x  2 hàm số có dạng là: 2
x  3x  6 2
x  3x  1 A. y   B. y   x  2 x  2 2
x  3x  6 2 x  3x C. y   D. y   x  2 x  2
Dạng toán 2. Phƣơng trình đƣờng thẳng nối hai điểm cực trị
Câu 145. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x ?
A. y  2x  6.
B. y  2x  6.
C. y  6  2 . x D. y  3 . x
Câu 146. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 ?
A. y x  2. B. y  2  . x
C. y  2  2 . x
D. y  2x  2.
Câu 147. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  3x  5 có hệ số góc là A. 2.  B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 148. Cho hàm số 3 2 2 3
y x  3mx  3(m  1)x m  .
m Phương trình đường thẳng nối hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số có dạng: 38
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
A. 2x y  0.
B. 3mx y  0. C. 2
y  2x m .
D. y x  . m
Câu 149. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  5x  1 có dạng:
A. d : 3x  9y  2  0.
B. d : y  4x  5.
C. d : 38x  9y  19  0.
D. d : y  17x  11.
Câu 150. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx m có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song
song với đường thẳng d : y  2x  1 khi: 1 2 3 A. m   B. m   C. m  6. D. m   2 3 2
Câu 151. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  2 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song
song với đường thẳng d : 4x y  3  0 khi: A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.
Câu 152. Tìm m để đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3(m  1)x  6(m  2)x  1 song song với đường thẳng d : y  1 4x . A. m  1. B. m  3.
C. m  1 hoặc m  3. D. m  3  hoặc m  1.
Câu 153. Tìm m để đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(m  1)x  6mx vuông góc với đường thẳng d : y x  2 . A. m  0. B. m  2.
C. m  0 hoặc m  2.
D. m  0 hoặc m  2.  2 5x x  5
Câu 154. Đồ thị hàm số y
có hai điểm cực trị A, B nằm trên đường thẳng . d Hệ 2x  2
số góc của đường thẳng d là: A. 1.  B. 1. C. 3. D. 5. 2 3x x  5
Câu 155. Đồ thị hám số y
có hai điểm cực trị A, B nằm trên đường thẳng d x  2
phương trình y ax b thì giá trị của T a b là: A. 1.  B. 1. C. 3. D. 5. 2 x  2x  4
Câu 156. Đồ thị hám số y
A B nằm trên đường thẳng d x  có hai điểm cực trị , 2
phương trình y ax b thì giá trị của T a b là: A. 1.  B. 0. C. 1. D. 2.
Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số có n cực trị, có cực trị tại x x . o
Câu 157. Tìm m để hàm số 3 2
y x mx  3x  2 đạt cực tiểu tại x  2 ? 15 4 4 15 A. m    B. m   C. m    D. m   4 15 15 4
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 39
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 158. Tìm m để hàm số 3 2
y mx  3x  12x  2 đạt cực đại tại x  2 ? A. m  2.  B. m  3.  C. m  0. D. m  1.  Câu 159. Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x  2 khi: A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. 1 Câu 160. Hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m  1)x  1 đạt cực đại tại điểm x  1 khi: 3
A. m  1 hoặc m  2. B. m  1. C. m  2.
D. m tùy ý. Câu 161. Hàm số 3
y x  (m  1)x  1 đạt cực tiểu tại điểm x  2 khi: A. m  13. B. m  13. C. m  1. D. m .  Câu 162. Hàm số 3 2 2
y x  6mx  (4m  1)x  2 đạt cực đại tại điểm x  2 khi: 11 A. m  0. B. m  
C. m  4. D. m  4.  2 Câu 163. Hàm số 3 2
y x  2x mx  1 đạt cực tiểu tại x  1 khi: A. m  1. B. m  1.  C. m  2. D. Không có . m 1 Câu 164. Hàm số 3 2 2 y
x  2mx  3m x  3m đạt cực tiểu tại x  1  khi: 3 1 1 A. m  1.  B. m  1. C. m   D. m    3 3 Câu 165. Hàm số 3 2
y  x  (m  1)x m  2 đạt cực đại tại điểm x  2 khi: 11 A. m  0. B. m  
C. m  4. D. m  4.  2 Câu 166. Hàm số 3 2 2
y x  2mx m x  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1 khi: A. m  1.  B. m  1. C. m  2. D. m  2.  1 m Câu 167. Hàm số 3 2 y x
x  (m  1)x đạt cực đại tại x  1 khi: 3 2 A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m   . Câu 168. Hàm số 3 2
y x  (m  3)x mx m  2 đạt cực tiểu tại điểm x  2 khi: 11 A. m  0. B. m  
C. m  4. D. m  4.  2 1 Câu 169. Hàm số 3 2 2 y
x  (m  1)x  (m  3m  2)x  5 đạt cực trị tại x  0 khi: 3 A. m  1. B. m  2. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai. 1 Câu 170. Hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m  1)x  1 đạt cực trị tại x  1 khi: 3 A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3. 40
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 171. Hàm số 4 2 2
y x  2m x  5 đạt cực tiểu tại x  1  khi: A. m  1. B. m  1.  C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai. Câu 172. Hàm số 4 2
y  x  2(m  2)x m  3 đạt cực đại tại điểm x  1 khi: A. m  3. B. m  5. C. m  3. D. m  5. Câu 173. Hàm số 4 2
y x  3mx  1 đạt cực tiểu tại điểm x  2  khi: 8 8 A. m    B. m   C. m  3. D. m  8. 3 3 1 Câu 174. Hàm số 4 2 y
x ax b có cực trị tại x  1 và giá trị cực trị tương ứng bằng 2 thì 4
giá trị của a, b lần lượt là 1 9 1 9 1 9 1 9
A. a  ; b  
B. a   ; b  
C. a  ; b   
D. a  ; b    2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 175. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c đạt cực đại tại ( A 0; 3
 ), đạt cực tiểu tại ( B 1  ; 5  ) thì
sẽ có giá trị của a, b, c lần lượt là: A. 2; 4;  3. B. 3  ; 1;  5. C. 2  ; 4;  3. D. 2;  4;  3. Câu 176. Hàm số 3 2
y ax x  5x b đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu bằng 2 khi: A. a  1  , b  5.
B. a  1, b  5.
C. a  1, b  5  .
D. a  1, b  1  . Câu 177. Hàm số 3 2
y x  2ax  4bx  2016 đạt cực trị tại x  1. Khi đó tổng a b là: 4 4 3 3 A.   B. C.   D.  3 3 4 4 1 
Câu 178. Hàm số y  .
m sin x  sin 3x đạt cực trị tại điểm x  khi: 3 3 A. m  2.  B. m  0. C. m  2. D. m  3. 2 x mx  1
Câu 179. Hàm số y
đạt cực tiểu tại x  1 khi: x m A. m  2.  B. m  2
 hoặc m  0. C. m  0.
D. Không có m thỏa yêu cầu bài toán. 1
Câu 180. Cho hàm số 3 2 y
x m x  (2m  1) x  1. Mệnh đề nào sau đây là sai ? 3 A. m
  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. B. m
  1 thì hàm số có hai điểm cực trị. C. m
  1 thì hàm số có cực trị.
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 181. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c, (a  0) có ba điểm cực trị khi và chỉ khi: A. b  0. B. ab  0. C. ab  0. D. ab  0.
Câu 182. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c, (a  0) có một điểm cực trị khi và chỉ khi:
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 41
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. b  0. B. ab  0. C. ab  0. D. b  0.
Câu 183. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c, (a  0) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.   B.   C.   D.   b  0 b  0 b  0 b  0
Câu 184. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c, (a  0) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.   B.   C.   D.   b  0 b  0 b  0 b  0
Câu 185. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d, (a  0) có hai điểm cực trị khi và chỉ khi: A. 2
4b  12ac  0. B. 2
4a  12bc  0. C. 2
4b  12ac  0. D. 2
4b  12ac  0.
Câu 186. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d, (a  0) không có điểm cực trị khi và chỉ khi: A. 2
4b  12ac  0. B. 2
4a  12bc  0. C. 2
4b  12ac  0. D. 2
4b  12ac  0.
Câu 187. Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  3mx m  2 có cực trị là: A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. 1 1
Câu 188. Với giá trị nào dưới đây của tham số m thì hàm số 3 2 y
x mx  2x  1 có cực 3 2 trị? A. 0. B. 3. C. 4. D. Cả A, B, C.
Câu 189. Điều kiện của m để hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 có 2 điểm cực trị là: A. m  3. B. m  3. C. m . D. m .  Câu 190. Hàm số 3
y x mx  1 có 2 cực trị khi: A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Câu 191. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y x mx  3x  2m  1 có cực đại, cực tiểu ? A. m( 3  ;3). B. m( ;  3  ) (3; )  . C. m   3;  3.  
D. m; 3    3;   .
Câu 192. Tìm tham số m để hàm số 3 2 2
y x  3mx  3m có 2 điểm cực trị ? A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. Câu 193. Hàm số 3 2
y x  (m  1)x x  2 có cực đại, cực tiểu khi:
A. 1  3  m  1 3.
B. 1  3  m  1 3.
C. m  1  3 hoặc m  1 3.
D. m  1  3 hoặc m  1  3. Câu 194. Hàm số 3 2 2 2
y x  3mx  3(m m)x  2m  1 có 2 điểm cực trị khi: A. m  0. B. m  0. C. m  1.
D. m tùy ý. 42
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 1
Câu 195. Tìm m để hàm số 3 2 2 y
x  (m  1)x  (m m)x  2 có cực đại và cực tiểu: 3 1 2 A. m  2.  B. m    C. m    D. m  1.  3 3 1 Câu 196. Hàm số 3 2 y
x  (m  2)x mx  1 có cực đại, cực tiểu khi: 3 A. m  0. B. m .  C. m   . D. m  1. 1 Câu 197. Hàm số 3 2 2 y
x  (m  1)x  (3m  4m  1)x m có cực đại, cực tiểu khi: 3
A. 0  m  1.
B. 0  m  1. C. m  0. D. m  1. Câu 198. Hàm số 3 2
y  x  (3  m)x  2mx  2 có cực đại và cực tiểu khi: A. m  3.
B. 6  3 3  m  6  3 3. m  6  3 3 m  6  3 3 C.  . D.  m  6   3 3 m  6   3 3.
Câu 199. Giá trị của tham số m để hàm số 3
y  (m  2)x mx  3 không có cực trị là: m  0 m  0 A.   B. m  2. C.  
D. 0  m  2. m   2 m   2
Câu 200. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  3mx  3m  4 không có cực trị khi: A. m  0. B. m  1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1.
Câu 201. Đồ thị hàm số 3 2
y  2x  (m  2)x  (6  3m)x m  1 không có cực trị khi: A. m  16.  B. m  2. C. 1  6  m  2. D. 1  6  m  2.
Câu 202. Đồ thị hàm số 3 2
y mx  3mx  (m  1)x  1 không có cực trị khi: 1 1 1 A. 0  m   B. 0  m   C. m  0. D. m   4 4 4
Câu 203. Đồ thị hàm số 3 3 3
y  (x a)  (x b)  x có cực đại, cực tiểu khi: A. . a b  0. B. . a b  0. C. . a b  0. D. . a b  0.
Câu 204. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 2
y x  2(m  3) x m có 3 điểm cực trị ? A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
Câu 205. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x mx  3 có 3 điểm cực trị ? A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. Không có . m
Câu 206. Với giá trị nào dưới đây của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx  2m  1 có 3 điểm cực trị ? A. 2.  B. 1.  C. 0. D. 1.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 43
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 207. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x m x  3 có 3 điểm cực trị ? A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m .
Câu 208. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2(m  1)x  3 có 3 điểm cực trị ? A. m  0. B. m  1.  C. m  1. D. m  0.
Câu 209. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  (m  1)x  2m  1 có 3 điểm cực trị ? A. m  1.  B. m  1.  C. m  1.  D. m  1. 
Câu 210. Với giá trị nào dưới đây của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có 3 điểm cực trị ? A. m  2.  B. m  1.  C. m  0. D. m  2.
Câu 211. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2(m  1)x m có 3 điểm cực trị ? A. Không có . m B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 212. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2(m  2)x m  5m  5 có 3 điểm cực trị ? A. m  2. B. m  2. C. m  1. D. m  1.
Câu 213. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2(m  1)x m  1 có đúng 1 cực trị ? A. m  1.  B. m  1.  C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 214. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2(2m  1)x  3 có đúng một điểm cực trị khi: 1 1 1 1 A. m   B. m   C. m   D. m   2 2 2 2
Câu 215. Đồ thị hàm số 4 2
y x  2(3  m)x  2 có đúng 1 điểm cực trị khi: A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3. m
Câu 216. Đồ thị hàm số 4 2 y
x  (m  1)x m  1 có đúng 1 điểm cực trị khi: 4
A. 0  m  1. B. m  1. C. m  0.
D. m ;0  1  ;   .
Câu 217. Đồ thị hàm số 4 2
y x  2(1  m)x  2 có cực tiểu mà không có cực đại khi: A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 218. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2(5  m)x  2 có cực đại mà không có cực tiểu khi: A. m  5. B. m  5. C. m  5. D. m  5. m  1 5
Câu 219. Đồ thị hàm số 4 2 y x mx
có cực tiểu mà không có cực đại khi: 2 2 44
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. m  1  ;0.   B. m 1  ;0.  C. m  1  ;0  . D. m 1  ;0.
Câu 220. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  (2m  4)x m có 2 cực đại, 1 cực tiểu khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 221. Đồ thị hàm số nào sau đây chỉ có 1 điểm cực trị ? A. 4 2
y  2x  4x  2. B. 2 4 2
y  (m  4)x  9x  1. C. 4 2
y  x  2x  1. D. 4 2 2
y  x  (m  1)x  1.
Câu 222. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  (1  m)x mx  2m  1 có đúng 1 cực trị ? A. m .  B. m  0.
C. 0  m  1.
D. m  \0;1. 2
2x mx  2m  1
Câu 223. Hàm số y
có hai điểm cực trị khi: 2x  1 A. m  1.  B. m  1.  C. m  1. 
D. m tùy ý. 2 x mx  1
Câu 224. Hàm số y  có cực trị khi: x m A. m  0. B. m  1. C. m   . D. m . 
Câu 225. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị ( A 0;0), (
B 1;1) thì các hệ số
a, b, c, d có giá trị lần lượt là: A. a  2
 , b  0, c  0, d  3.
B. a  0, b  0, c  2  , d  3. C. a  2
 , b  0, c  3, d  0. D. a  2
 , b  3, c  0, d  0.
Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số có n cực trị thỏa mãn điều kiện K.
Nhóm 1. Điều kiện K liên quan đến định lí Viét Câu 226. Hàm số 3
f (x)  x ax b với a, b
có hai cực trị là x , x . Hỏi kết luận nào sau 1 2
đây là đúng về hàm này ?
A. Đường thẳng nối hai điểm cực trị qua gốc tọa độ . O
B. Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị có dạng y ax  . b
C. Tổng hai giá trị cực trị là . b
D. Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía so với trục tung. Câu 227. Hàm số 3 2
y x  (m  1)x x  2 có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
3(x x )  2 khi: 1 2 A. m  2.  B. m  1.  C. m  1. D. m  2. 1 Câu 228. Hàm số 3 2
y   x x  (m  2)x  2 có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 3 1 2 x x  10  0 khi: 1 2 A. m  12.  B. m  8.  C. m  8. D. m  12.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 45
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 1
Câu 229. Đồ thị hàm số 3 2 y
x mx  (2m  1)x  3 có hai điểm cực trị với hoành độ x , x 3 1 2
thỏa mãn x .x  6, thì giá trị m sẽ là: 1 2 7 1 5 A. m   B. m   C. m   D. m  1. 2 2 2
Câu 230. Đồ thị hàm số 2
y  (x m)(x  2x m  1) có hai điểm cực trị với hoành độ x , x 1 2
thỏa mãn x .x  1, thì giá trị của tham số m sẽ là: 1 2 A. m  2.  B. m  3. C. m  4. D. Cả A và C. 2
Câu 231. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y
x mx  2(1  3m )x  1 có 2 điểm cực trị 3
với hoành độ x , x thỏa mãn: 2(x x )  x x  1 ? 1 2 1 2 1 2 2 2
A. m  0 hoặc m   B. m   3 3 C. m  0. D. Không tồn tại . m 1 1
Câu 232. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y
x  (2m  1)x  (m  2)x  1 có 2 điểm cực 3 2
trị với hoành độ x , x thỏa mãn: 3x x  5(x x )  7  0 ? 1 2 1 2 1 2 1 A. m   B. m  2. C. m  4. D. m  8. 4
Câu 233. Tìm tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx  1 có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn 1 2 điều kiện: 2 2 x x  3 . 1 2 2 3 A. m  1. B. m   C. m   D. m  1.  3 2
Câu 234. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3(m  1)x  9x m có 2 điểm cực trị
x , x thỏa mãn điều kiện 2 2
x x  10 . 1 2 1 2 A. m  2
 hoặc m  0.
B. m  0 hoặc m  2. C. m  2. D. m  0. 1 1
Câu 235. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y
x  (2m  1)x  (m  2)x m có 2 điểm 3 2
cực trị với hoành độ x , x thỏa mãn: 2 2
2(x x )  90 ? 1 2 1 2 1 7 A. m   B. m   C. m  4. D. m  8. 4 4 1
Câu 236. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y x mx x có 2 điểm cực trị với hoành độ 3
x , x thỏa mãn: 2 2
x x x x  7 ? 1 2 1 2 1 2 A. m  1.  B. m  2.  C. m  3.  D. m  4. 
Câu 237. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 5 2
y x  3mx  3(m  1)x m  3m có 2 điểm cực
trị với hoành độ x , x thỏa mãn: 2 2
x x x x  7 . 1 2 1 2 1 2 46
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. m  2. B. m  2.  C. m  2.  D. m  2.  1
Câu 238. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2
y  (m  1)x  (m  2)x  (m  3)x  1 có 2 3
điểm cực trị với hoành độ x , x thỏa mãn: (4x  1)(4x  1)  18 . 1 2 1 2 A. m  1. B. m  4. C. m  7. D. m  8.
Câu 239. Nếu gọi x , x lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số: 1 2 3 2 y  2x  ( 3 2m  ) 1 x  6 ( m m  1
)x  2 thì giá trị T x x là: 2 1
A. T m  1.
B. T m 1. C. T  . m D. T  1.
Câu 240. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y  4x mx  3x có 2 điểm cực trị
với hoành độ x , x thỏa mãn: x  4x  0 ? 1 2 1 2 9 3 1 A. m    B. m    C. m    D. m  0. 2 2 2
Câu 241. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2
y x  (1  2m)x  (2  m)x m  2 có 2
điểm cực trị với hoành độ x , x thỏa mãn: 3 x x  2 ? 1 2 2 1 1  97 A. m  3. B. m   8  1  97   1 97   1 97 
C. m ;    ;     D. m ; 3  8   8        8   1 1
Câu 242. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y
x  (m  3)x  2(m  1)x  1 có các điểm cực 3 2
đại, cực tiểu với hoành độ lớn hơn 1  ? A. m[2;  )  .
B. m(; 7   4 2]. C. m( 7   4 2;2).
D. m[  7  4 2 ;2].
Câu 243. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 3
y x  3mx  3(m  1)x m m có các điểm cực
đại, cực tiểu thỏa mãn: 2 xx ? CD CTm  0 m  0 A. m  0. B.   C. m  3.  D.   m   3 m  3  
Câu 244. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại x , x nằm về hai phía so với trục 1 2 tung khi và chỉ khi:
A. a  0, b  0, c  0.
B. a c trái dấu. C. 2
b  12ac  0. D. 2
b  12ac  0.
Câu 245. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 2
y  x x  (m  3m)x  4 có các
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ?
A. 0  m  3.
B. 0  m  3. C. m  3. D. m  0.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 47
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2 1
Câu 246. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2 y
x  (3m  1)x  (m m  6)x có các 3 2
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ? A. 2   m  3. B. 2   m  1. C. m  2. D. m  4. 1
Câu 247. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2 3
y mx  (2m  1)x  (m  1)x m có các 3
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung ? A. m  1.
B. 0  m  1. C. m  0. D. m( ;  0) (1; )  . 1
Câu 248. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 y
x x  (m  1)x  3 có các 3
điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm cùng một phía so với trục tung ?
A. 1  m  2.
B. 1  m  2.
C. 1  m  2.
D. 1  m  2.
Câu 249. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  3(m  2)x m  6 có hai
điểm cực trị với hoành độ cùng dấu ? A. 2   m  2. B. 2   m  2. C. 2   m  2. D. 1   m  3.
Nhóm 2. Điều kiện K liên quan đến tính chất hình học
Câu 250. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  4mx  3m  2 có  5 
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận G 0;    làm trọng tâm ?  3  1 1 A. m  1. B. m  8.
C. m  1 hoặc m   D. m   8 8
Câu 251. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông ? A. m  0. B. m  1. C. m  0. D. m  3.
Câu 252. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  1 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ? 1 1 A. m    B. m  1.  C. m   D. m  1. 3 9 3 9
Câu 253. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x  2016 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ? A. m  2016.  B. m  1.  C. m  2.  D. Đáp án khác.
Câu 254. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2(m  2)x m  5m  5 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ? A. m  1. B. m  1.  C. m  1.  D. m  2. 
Câu 255. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2(m  2)x m  5m  5 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều ?
A. m  2  3.
B. m  2  3. C. 3 m  2  3. D. 3 m  2  3. 48
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 256. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx m m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 0 120 ? 1 1
A. m  0 hoặc m   
B. m  0 hoặc m  3 3 3 3 1 C. m  0. D. m    3 3
Câu 257. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 ? 1   5 1   5
A. m  1 hoặc m  
B. m  1 hoặc m   2 2 1   5 1   5 C. m  1  hoặc m   D. m  1  hoặc m   2 2
Câu 258. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2 có ba điểm cực trị  3 9 
tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D ;  ?  5 5  1 A. m  2. B. m  1.  C. m  1. D. m   2
Câu 259. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2(1  m )x m  1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất ? A. m  2. B. m   2.
C. m  0. D. m  2.  1
Câu 260. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 y
x  (3m  1)x  2m  2 có ba 4
điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O ? 2 2 1 A. m    B. m   hoặc m    3 3 3 2 1 1 C. m   hoặc m   D. m   3 3 3
Câu 261. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2
y x  (3m  1)x  3 có ba điểm 2
cực trị tạo thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên ? 3 5 5 3 3 A. m   B. m    C. m   D. m    3 3 5 5
Câu 262. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 2
y  2x m x m  1 có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho bốn điểm A, ,
B C, O là bốn đỉnh một hình thoi với O là gốc tọa độ? 2 A. m   2. B. m   2. C. m  2. D. m    2
Câu 263. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính nhỏ nhất ?
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 49
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 1 1 2 A. m  2. B. m   C. m   D. m    3 2 2 2
Câu 264. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3
y x  3mx  1 có hai cực trị , B C thỏa
mãn tam giác ABC vuông tại ( A 2; 2) ? A. m   2. B. m  2.
C. m   2. D. Đáp án khác.
Câu 265. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2 3
y  2x  3(m  1)x  6mx m có hai điểm
cực trị A, B thỏa mãn AB  2 ? A. m  0. B. m  2.
C. m  0 hoặc m  2. D. m  2.
 hoặc m  0.
Câu 266. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2
y x  2mx m có hai cực trị thẳng hàng
với gốc tọa độ O ? 1 A. m  0. B. m  3. C. m   D. m  3. 3
Câu 267. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(m  3)x  11  3m có hai cực trị
A, B thẳng hàng với điểm ( C 0; 1  ) ? A. m  2.  B. m  2. C. m  4. 
D. m  4.
Câu 268. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số 3 2 2 2
y  x  3x  3(m  1)x  3m  1 có cực
đại, cực tiểu, đồng thời các điểm đó tạo với gốc tọa độ O tam giác vuông tại O ? 6 6 A. m  1  hoặc m  
B. m  1 hoặc m   2 2 6 6 C. m  1  hoặc m    D. m  1  hoặc m    2 2
Câu 269. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3(1  m)x  1  3m
cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một
tam giác có diện tích bằng 4 ? A. m  2.  B. m  1.  C. m  1.  D. m  1.
Câu 270. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  3m  1 có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau
qua đường thẳng d : x  8y  74  0 khi: A. m  1. B. m  2.  C. m  1.  D. m  2. 50
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG TIỆM CẬN I.LÝ THUYẾT. 1.Tiệm cận đứng:
Định nghĩa:
Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ o
thị hàm số y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f      x ; lim f  xxx xx o o lim f      x ; lim f  xxx xx o o 2.Tiệm cận ngang:
Định nghĩa:
Đường thẳng y y được gọi là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ o
thị hàm số y f x nếu:
lim f x  y hoặc lim f x  y o o x x Chú ý:
 Đồ thị hàm số y f x có thể có vô số tiệm cận đứng.
 Đồ thị hàm số y f x chỉ có thể có tối đa hai tiệm cận ngang.
II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. f x
Câu 1. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? g xA.
Hàm số luôn có tiệm cận đứng. B.
Hàm số luôn có tiệm cận ngang. C.
Nếu đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x a thì a là nghiệm của g x  0 . D.
Nếu a là nghiệm của g x  0 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x a .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Hàm số y f x có tập xác định là R thì luôn có tiệm cận đứng. B.
Hàm số y f x có tập xác định là R thì không có tiệm cận đứng. C.
Hàm số y f x có tập xác định là R thì luôn có tiệm cận ngang. D.
Hàm số y f x có tập xác định là R thì không có tiệm cận ngang.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Hàm số y f x có tập xác định là D R
\ x thì luôn có tiệm cận đứng. o B.
Hàm số y f x có tập xác định là D  a,b 
 thì không thể có tiệm cận đứng. C.
Hàm số y f x có tập xác định là D  a,b thì không thể có tiệm cận đứng. D.
Hàm số y f x có tập xác định là D  a, thì không thể tiệm cận đứng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Hàm số y f x có tập xác định là D R
\ x thì luôn có tiệm cận ngang. o B.
Hàm số y f x có tập xác định là D  a,b 
 thì không thể có tiệm cận ngang. C.
Hàm số y f x có tập xác định là D  ,a thì không thể có tiệm cận ngang. D.
Hàm số y f x có tập xác định là D  a, thì không thể tiệm cận ngang.
Câu 5. Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây là x x khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 51
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1  . D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1  .
Câu 6. Cho hàm số y f x có lim f x  0 và lim f x  0 . Khẳng định nào sau đây là x 1  x khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 . C.
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . D.
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0 .
Câu 7. Cho hàm số y f x có lim f x  , lim f x   và lim f x   . Khẳng    x0 x0 x
định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. B.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 . C.
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0 . D.
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số chỉ có thể có tối đa một đường tiệm cận ngang. B.
Đồ thị hàm số chỉ có thể có tối thiểu một đường tiệm cận ngang. C.
Đồ thị hàm số chỉ có thể có tối đa hai đường tiệm cận ngang. D.
Đồ thị hàm số có thể có vô số đường tiệm cận ngang.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số chỉ có thể có tối đa một đường tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số chỉ có thể có tối đa hai đường tiệm cận đứng. C.
Đồ thị hàm số chỉ có thể có tối thiểu một đường tiệm cận đứng. D.
Đồ thị hàm số có thể có vô số đường tiệm cận đứng.
Câu 10. Cho hàm số y f x có tập xác định D  a,b 
 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận ngang. C.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận xiên. D.
Đồ thị hàm số có thể có tiệm cận đứng.
Câu 11. Cho hàm số y f x có tập xác định D  a,b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận ngang. C.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận xiên. D.
Đồ thị hàm số có thể có tiệm cận đứng.
Câu 12. Cho hàm số y f x có tập xác định D  a, 
 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số có thể không có tiệm cận ngang. C.
Đồ thị hàm số có thể có một tiệm cận ngang. D.
Đồ thị hàm số có thể có hai tiệm cận ngang.
Câu 13. Cho hàm số y f x có tập xác định D  a, . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số không thể có tiệm cận ngang. 52
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C.
Đồ thị hàm số có thể có một tiệm cận ngang. D.
Đồ thị hàm số có thể có hai tiệm cận ngang.
Câu 14. Cho hàm số y f x có tập xác định D  a, 
\ x . Khẳng định nào sau đây là o  khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số có thể có hai tiệm cận đứng. C.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. D.
Đồ thị hàm số có thể có hai tiệm cận ngang.
Câu 15. Cho hàm số y f x có tập xác định D  ,a  a,b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. B.
Đồ thị hàm số có thể có hai tiệm cận đứng. C.
Đồ thị hàm số có thể có ba tiệm cận đứng. D.
Đồ thị hàm số có thể có một tiệm cận ngang. x  1
Câu 16. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  1
Câu 17. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  1
Câu 18. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 4  x
Câu 19. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  3
Câu 20. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 4  x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x  3x  2
Câu 21. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  4x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  2
Câu 22. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 3 x  3x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 x  16
Câu 23. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 3 x  3x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  2
Câu 24. Đồ thị hàm số y  6  có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 3x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x x  2
Câu 25. Đồ thị hàm số y x
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x  1
Câu 26. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? x  1
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 53
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 2x  8
Câu 27. Đồ thị hàm số y   có bao nhiêu tiệm cận? x  22 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 28. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 29. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x  9
Câu 30. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x  3
Câu 31. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3  2x x
Câu 32. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 1
Câu 33. Đồ thị hàm số y   có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  1 x  2x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x  8
Câu 34. Đồ thị hàm số y   có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  2 x x  6 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x x x  2
Câu 35. Đồ thị hàm số y   có bao nhiêu tiệm cận? 3 x  1 x  3x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  1
Câu 36. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang. 2 mx  1 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. Không có m. x  1
Câu 37. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y   có tiệm cận m  1 2 x  2x  1 ngang. A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2 x  1
Câu 38. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận 2 x  2mx  1 ngang. A. 1   m  1 B. m  1  hoặc m  1 C. mR D. m   \  1 2x  1
Câu 39. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận 2 2
x  4mx  2 ngang. A. 1   m  1 B. m  1  hoặc m  1 54
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C. mR D. Không có m. 5
Câu 40. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận 2 mx x  2 ngang. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 2 2x x  1
Câu 41. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y   có tiệm cận 2 m m 2 x x  1 ngang. A.
m   hoặc m  1 B.
m  0 hoặc m  1 C. 0  m  1 D. Không có m. x
Câu 42. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. 2 mx  1 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. Không có m. x
Câu 43. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. 2 mx x  1 1 1 A. m  0 B. m  0
C. 0  m D. m  4 4 x  2
Câu 44. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. 2 mx x  1 1 1 A. m B. m C. m  0 D. m  0 4 4 2 mx  1
Câu 45. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. x  1 A. m  0 B. m  0 C. m  1  D. m  1  2 mx  1
Câu 46. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. 2 x  1 A. m  0 B. m  1  C. m  0 D. m  1  2 mx  1
Câu 47. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. 2 x  3x  2 1 1 A. m  0 B. m  1  C. m   D. 1   m   4 4 2 x  2mx  4
Câu 48. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận x  2 đứng. A. m  2 B. m  2 C. mR D. Không có m. 3 mx  3x  2
Câu 49. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận 2 x  3x  2 đứng. 1 A. m  1 B. m  1 C. m D. Không có m. 2 2 mx  3x  2
Câu 50. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x  có tiệm cận 1
đứng và tiệm cận ngang. A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 55
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG  2 m m  2 2 x  2mx  2
Câu 51. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có x  1
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. A. 0  m  2
B.  2  m  2 C. 0  m  2 D. Không có m. x  2 m m  2 2 x  2mx  2
Câu 52. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có x  1
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. A. 0  m  2
B.  2  m  2 C. 0  m  2 D. Không có m. x  2
Câu 53. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y
có đúng 2 đường tiệm cận 2
x  3x m đứng? 9 9 9 9 A. m B. m C. m  và m  2 D. m  và m  2 4 4 4 4 x  1
Câu 54. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y  có đúng một 2 2
6x mx m tiệm cận đứng. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2
mx  5x m
Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  có tiệm cận x  2
đứng và tiệm cận ngang.
A. m 0,  
B. m 0,  \  2
C. mR  \  2
D. m 0,    \  2 56
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG KHẢO SÁT HÀM SỐ I.LÝ THUYẾT
1.Các bước kháo sát sự biến thiên vè vẽ đồ thị hàm số:
Bƣớc 1. Tìm tập xác định của hàm số.
Bƣớc 2. Xét chiều biến thiên của hàm số:
― Tính giới hạn (nếu có) để suy ra các đường tiệm cận của hàm số.
― Tính đạo hàm y , cho đạo hàm y 0 tìm nghiệm.
― Lập bảng biến thiên, suy ra các khoảng đơn điệu, cực trị của hàm số (nếu có).
Bƣớc 3. Vẽ đồ thị hàm số:
― Vẽ các đường tiệm cận (nếu có).
― Lập bảng giá trị để xác định vài điểm đặc biệt.
― Nhận xét đồ thị: chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng, điểm uốn (nếu có).
2.Tổng kết các dạng đồ thị: a.Hàm bậc 3: 3 2
y ax bx cx d a  0 
Đồ thị hàm số đối xứng qua điểm uốn. 
Dạng đồ thị được căn cứ vào: Số nghiệm của y '  0 và dấu của hệ số a.
TH1: y '  0 có 2 nghiệm phân biệt có 2 cực trị. a  0 a  0
TH2: y '  0 có nghiệm kép không có cực trị. a  0 a  0 
TH3: y '  0 vô nghiệm không có cực trị. a  0 a  0
b.Hàm trùng phƣơng: 4 2
y ax bx c a  0 
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 57
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Đồ thị có 2 dạng căn cứ vào : Số nghiệm của y '  0 và dấu của hệ số a.
TH1: y '  0 có 3 nghiệm phân biệt có 3 cực trị. a  0 a  0 
TH2: y '  0 có 1 nghiệm có 1 cực trị. a  0 a  0 ax b
c.Hàm phân thức: y  c  0 cx d
Đồ thị có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. 
Đồ thị là hai đường hypebol đối xứng qua giao điểm của hai đường tiệm cận. 
Đồ thị có hai dạng: Dựa vào dấu của y’. TCN TCN TCĐ TCĐ
- y '  0, x
  D hàm số đồng biến.
- y '  0, x
  D hàm số nghịch biến.
II.CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 58
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
1.Tƣơng giao giữa hai đồ thị.
Cho hai đồ thị hàm số (C) : y f ( )
x và (C ) : y ( g )
x . Tọa độ giao điểm nếu có của (C) và y f (x)
(C ) là nghiệm của hệ phương trình: f (x) ( g x) ( ) y ( g x)
― Phương trình ( ) được gọi là phương trình hoành độ điểm chung của (C) và (C ).
― Số nghiệm của ( ) chính là số điểm chung của hai đồ thị.
― Nếu ( ) vô nghiệm thì hai đồ thị không có điểm chung.
Dạng 1: Tương giao giữa đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y g m. Bài toán biện luận số
nghiệm của phương trình f x  gm
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y f x .
 Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình f x  gm .
 Số nghiệm của phương trình f x  gm là số giao điểm của đường thẳng
y g m (đường thẳng song song Ox) và đồ thị hàm số y f x .
Dạng 2: Tương giao giữa hàm số bậc 3 3 2
y ax bx cx d a  0 và đường thẳng y a'x b' .
 Lập phương trình hoành độ giao điểm 3 2
ax bx cx d a' x b'
 Sử dụng sơ đồ Hoocner đưa phương trình về dạng  x x x x
ax Bx C    o   2  o 0 2
ax Bx C  0  gx
 Dựa vào yêu cầu của đề bài để đưa về bài toán bậc 2, Viet …
Dạng 3: Tương giao giữa hàm số bậc 4 trùng phương 4 2
y ax bx c a  0 và đường thẳng y k .
 Lập phương trình hoành độ giao điểm 4 2
ax bx c k  Đặt 2
t x t  0 đưa phương trình về dạng 2
at bt C  0
 Dựa vào yêu cầu của đề bài đưa về bài toán bậc 2, Viet … ax b
Dạng 4: Tương giao giữa hàm số phân thức y  x  0
y a x b . cx và đường thẳng ' ' d   ax b
Lập phương trình hoành độ giao điểm
a'x b' cx d
 Đưa về bài toán bậc 2, Viet …
Dạng 5: Tương giao giữa hai đồ thị hàm số bất kì y f x,m , y g x,m
 Lập phương trình hoành độ giao điểm f x,m  gx,m
 Cô lập m:  hx  gm
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y hx
 Số nghiệm của phương trình f x,m  gx,m và số giao điểm của đường thẳng
y g m và đồ thị hàm số y hx .
2.Sự tiếp xúc giữa hai đƣờng cong.
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 59
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Điều kiện tiếp xúc: Điều kiện để hai đường cong y f x và y g x tiếp xúc nhau là hệ phương
f x   g xtrình có nghiệm. f '  x   g'x
 Nghiệm của hệ trên là tọa độ tiếp điểm.
 Số nghiệm của hệ là số điểm tiếp xúc của hai đường cong.
Bài toán tổng quát: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y f ( ) x tại (
M x ; y ). o o Phƣơng pháp giải:
Bƣớc 1. Tính đạo hàm y f ( )
x . Suy ra hệ số góc tiếp tuyến k y (x ) f (x ). o o
Bƣớc 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm (
M x ; y ) có dạng o o y k.(x x ) y o o
Các kiến thức cần nhớ:
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x , thì khi đó o
ta tìm y bằng cách thế vào hàm số ban đầu, tức y
f (x ). Tương tự cho trường hợp o o o đề cho y . o
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị (C) : y f ( )
x và đường thẳng d : y ax .
b Khi đó các hoành độ tiếp điểm là nghiệm
của phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C). Đặc biệt: trục hoành Ox : y 0,
trục tung Oy : x 0.
Nếu đề bài cho hệ số góc tiếp tuyến là k, ta làm theo các bước sau: Bƣớc 1. Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm và tính y f ( ) x . o o
Bƣớc 2. Ta có k
f (x ) và giải phương trình này tìm được x , suy ra y . o o o
Bƣớc 3. Ứng với mỗi tiếp điểm, tìm được các tiếp tuyến d : y . k (x x ) y . o o
Ngoài ra, đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
Nếu tiếp tuyến d : y ax b k . a 1
Nếu tiếp tuyến d : y ax b k a
Nếu tiếp tuyến tạo với trục hoành Ox một góc thì k tan .
Bài toán tổng quát: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y f ( )
x biết tiếp tuyến
đi qua (kẻ từ) điểm (
A x ; y ). A A
Phương trình tiếp tuyến đi qua (
A x ; y ) có hệ số góc k có dạng: A A y . k (x x ) y ( ) A A f (x) k.(x x ) y
Áp dụng điều kiện tiếp xúc: A
A và giải hệ này tìm được x, suy f (x) k
ra k và thế vào phương trình ( ), thu được tiếp tuyến cần tìm.
III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 60
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 1. Cho hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d a  0 . Xét các phát biểu:
1 – Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.
2 – Hàm số có 6 dạng đồ thị được căn cứ vào nghiệm của y'  0 và dấu của hệ số a.
3 – Hàm số được phân làm hai loại: có cực trị và không có cực trị.
4 – Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y'  0 có nghiệm.
5 – Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi y'  0 vô nghiệm.
6 – Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Số các phát biểu đúng là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ 4
thị như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – y'  0 có nghiệm. 2
2 – Hệ số a  0 .
3 – Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
4 – Đồ thị hàm số có 3 điểm uốn.
Số các phát biểu đúng là? 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 Câu 3. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ
thị như hình bên. Xét các phát biểu: 2
1 – y'  0 có hai nghiệm phân biệt.
2 – Hệ số a  0 .
3 – Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
4 – Đồ thị hàm số có hai khoảng đồng biến.
Số các phát biểu đúng là? 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ 4
thị như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – y'  0 vô nghiệm. 2
2 – Hệ số a  0 .
3 – Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
4 – Đồ thị hàm số đồng biến trên R.
Số các phát biểu đúng là? 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ 4
thị như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – y'  0 có 1 nghiệm kép. 2
2 – Hệ số a  0 .
3 – Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
4 – Đồ thị hàm số nghịch biến trên R.
Số các phát biểu đúng là? 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 61
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 6. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ 4
thị như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – y'  0 vô nghiệm. 2
2 – Hệ số a  0 .
3 – Đồ thị hàm số không có cực trị.
4 – Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
5 – Đồ thị hàm số đồng biến trên R.
Số các phát biểu đúng là? 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ 4
thị như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – y'  0 vô nghiệm. 2
2 – Hệ số a  0 .
3 – Đồ thị hàm số không có cực trị.
4 – Đồ thị hàm số có điểm uốn.
5 – Đồ thị hàm số nghịch biến trên R.
Số các phát biểu đúng là? 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn 4 2
y ax bx c a  0 . Xét các phát biểu:
1 – Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
2 – Hàm số có 4 dạng đồ thị được căn cứ vào nghiệm của y'  0 và dấu của hệ số a.
3 – Hàm số được phân làm hai loại: có cực trị và không có cực trị.
4 – Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi y'  0 có 3 nghiệm phân biệt.
5 – Hàm số có 1 cực trị khi và chỉ khi y'  0 có 1 nghiệm.
6 – Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
7 – Đồ thị hàm số có 2 điểm uốn.
Số các phát biểu đúng là? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 4 Câu 9. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị
như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – Hệ số a  0 . 2
2 – Đồ thị hàm số có 2 cực tiểu.
3 – Đồ thị hàm số có 2 cực đại.
4 – Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
Số các phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị 4
như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – Hệ số a  0 .
2 – y'  0 có 3 nghiệm phân biệt. 2
3 – Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu.
4 – Đồ thị hàm số có 2 cực đại.
5 – Đồ thị hàm số có điểm uốn.
Số các phát biểu đúng là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 62
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 11. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị
như hình bên. Xét các phát biểu:
1 – Hệ số a  0 . 2
2 – y'  0 có 1 nghiệm duy nhất.
3 – Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại.
4 – Đồ thị hàm số có điểm uốn.
5 – Đồ thị hàm số là một đường Parabol.
Số các phát biểu đúng là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị
như hình bên. Xét các phát biểu: 2
1 – Hệ số a  0 .
2 – y'  0 có 1 nghiệm đơn duy nhất.
3 – Đồ thị hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu.
4 – Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
5 – Đồ thị hàm số là một đường Parabol. 2
Số các phát biểu đúng là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ax b
Câu 13. Cho hàm số phân thức y
c  0 . Xét các phát biểu: cx d
1 – Đồ thị hàm số là các đường Hyperbol.
2 – Hàm số luôn đơn điệu trên các khoảng xác định của nó.
3 – Hàm số không có cực trị.
4 – Hàm số có 1 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang.
5 – Hàm số có 2 dạng đồ thị phụ thuộc vào dấu của hệ số a.
6 – Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm điểm đối xứng.
7 – Đồ thị hàm số có 1 điểm uốn.
Số các phát biểu đúng là? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 ax b
Câu 14. Cho hàm số y
c  0 có đồ thị như cx d 2
hình bên. Xét các phát biểu:
1 – Hệ số a  0 .
2 – Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
3 – Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
4 – ad bc  0 . 2
Số các phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ax b
Câu 15. Cho hàm số y  c  0 cx  có đồ thị như d 2
hình bên. Xét các phát biểu:
1 – Hệ số a  0 .
2 – ad bc  0 .
3 – Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
4 – Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 2
Số các phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 63
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A.
Hàm số có tập xác định là R. B.
Hàm số có tập giá trị là R. C.
Đồ thị hàm số luôn có cực trị. D.
Đồ thị hàm số luôn có điểm uốn. Câu 17. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 . Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Hàm số có tập xác định là R . B.
Hàm số có tập giá trị là R. C.
Đồ thị hàm số luôn có cực trị. D.
Đồ thị hàm số luôn có điểm uốn. ax b
Câu 18. Cho hàm số y
c  0 . Phát biểu nào sau đây đúng? cx d A.
Hàm số có tập xác định là R . B.
Hàm số có tập giá trị là R. C.
Đồ thị hàm số luôn có cực trị. D.
Đồ thị hàm số luôn có đường tiệm cận. 2
ax bx c
Câu 19. Cho hàm số y
ad  0. Phát biểu nào sau đây đúng? dx e A.
Hàm số có tập xác định là R . B.
Hàm số có tập giá trị là R. C.
Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang. D.
Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng. Câu 20. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm số có 2
y'  3x  3x . B.
Hàm số đạt cực tiểu bằng 2 khi x  0 . C.
Hàm số đạt cực đại bằng 0 khi x  1 . D.
Hàm số nghịch biến trên 0,2 . Câu 21. Cho hàm số 3 2
y  x  6x . Phát biểu nào sau đây không đúng? A.
Hàm số đạt cực tiểu bằng 0 khi x  0 . B.
Hàm số đạt cực đại bằng 32 khi x  4 . C.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ,0 và 4, . D.
Hàm số nhận điểm 2,16 làm tâm đối xứng. Câu 22. Cho hàm số 3 2
y  x x  2x . Phát biểu nào sau đây không đúng? A.
Hàm số không có cực trị. B.
Hàm số nghich biến trên R. C.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại một điểm duy nhất. D.
Hàm số có khoảng đồng biến. Câu 23. Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x  2 . Phát biểu nào sau đây không đúng? A.
Hàm số không có cực trị. B.
Hàm số đồng biến trên R. C.
Hàm số có điểm uốn 1,2 D.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương. Câu 24. Cho hàm số 3 2
y x  2x x . Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Ox. B.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về cùng phía trục Oy. 64
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG  1  C.
Hàm số đồng biến trên khoảng ,   .  3  D.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. Câu 25. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Ox. B.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về cùng phía trục Oy. C.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0,1 . D.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
Câu 26. Đồ thị hàm số 3
y x  3x là đồ thị nào dưới đây? 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 27. Đồ thị hàm số 3
y  x  3x là đồ thị nào dưới đây? 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 28. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1 là đồ thị nào dưới đây? 1 2 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 3 2 2 1 4 3 3 2 5 4 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 29. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4 là đồ thị nào dưới đây?
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 65
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 5 4 1 5 4 3 4 2 3 2 1 3 2 1 2 2 1 3 1 2 2 1 4 2 1 2 5 1 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) 1
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2 y
x x x  1 là đồ thị nào dưới đây? 3 5 5 4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 31. Đồ thị hàm số 3
y x x  1 là đồ thị nào dưới đây? 4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) 1
Câu 32. Đồ thị hàm số 3 2
y   x  2x  4x  3 là đồ thị nào dưới đây? 3 4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 2 4 2 2 4 1 1 2 4 1 2 2 1 2 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 33. Đồ thị hàm số 4 2
y x  3x là đồ thị nào dưới đây? 66
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 34. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  3x  1 là đồ thị nào dưới đây? 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 35. Đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  4 là đồ thị nào dưới đây? 2 4 4 4 1 3 3 3 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 36. Đồ thị hàm số 4 2
y  2x x  3 là đồ thị nào dưới đây? 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 3 2 3 3 4 3 4 4 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 37. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 là đồ thị nào dưới đây? 1 3 3 3 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 3 1 1 1 4 (I) (II) (III) (IV)
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 67
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) x  2
Câu 38. Đồ thị hàm số y
là đồ thị nào dưới đây? x  1 4 4 4 2 3 3 3 1 2 2 2 2 2 4 1 1 1 1 2 2 2 4 4 2 2 2 2 4 1 1 1 3 2 2 2 4 (I) (II) (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) x  2
Câu 39. Đồ thị hàm số y x  là đồ thị nào dưới đây? 1 4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 4 2 2 4 2 2 2 2 4 2 2 4 1 1 1 1 2 2 2 2 (II) (III) (IV) (I) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Câu 40. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ
thị như hình bên. Đồ thị bên có thể là đồ
thị của hàm số nào dưới đây? O A. 4 2
y x x B. 4 2
y  x x C. 4 2
y x x D. 4 2
y x x  1 Câu 41. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ
thị như hình bên. Đồ thị bên có thể là đồ
thị của hàm số nào dưới đây? O A. 4 2
y  x  2x B. 4 2
y x  2x  1 C. 4 2
y  x  2x  1 D. 4 2
y  x  2x  1 Câu 42. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ
thị như hình bên. Đồ thị bên có thể là đồ
thị của hàm số nào dưới đây? O A. 4 2
y  x  2x  1 B. 4 2
y  x  3x  1 C. 4 2
y  x  3x  1 D. 4 2
y x  2x  1 Câu 43. Cho hàm số 3 2
y x bx cx d . Các đồ thị nào sau đây có thể là đồ thị biểu diễn bởi 68
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG hàm số trên? 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 (I) (II) (III) (IV) A. Duy nhất (I)
B. (I) (II)
C. (I) (III)
D. (II) (IV) Câu 44. Cho hàm số 3 2
y x bx x d . Các đồ thị nào sau đây có thể là đồ thị biểu diễn bởi hàm số trên? 4 4 4 2 2 2 2 2 2 (I) (II) (III) A. Duy nhất (I) B. Duy nhất (II)
C. (I) (II)
D. (I), (II)(III) Câu 45. Cho hàm số 3 2
y ax  3ax  3ax b, a  0 . Các đồ thị nào sau đây có thể là đồ thị
biểu diễn bởi hàm số trên? 4 4 4 2 2 2 2 2 2 (I) (II) (III) A. (I) B. (II) C. (III)
D. (I), (II)(III) Câu 46. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như 4
hình bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 2 2 A. 2
a  0, b  3ac  0 B. 2
a  0, b  3ac  0 C. 2
a  0, b  3ac  0 D. 2
a  0, b  3ac  0
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 69
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 4 Câu 47. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như
hình bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 2 2 A. 2
a  0, b  3ac  0 B. 2
a  0, b  3ac  0 C. 2
a  0, b  3ac  0 D. 2
a  0, b  3ac  0 Câu 48. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như 4
hình bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 2 2 A. 2
a  0, b  3ac  0 B. 2
a  0, b  3ac  0 C. 2
a  0, b  3ac  0 D. 2
a  0, b  3ac  0 Câu 49. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như 4
hình bên. Các giá trị có thể có của a ,b, c là? 2 2 A. 2
a  0, b  3ac  0 B. 2
a  0, b  3ac  0 C. 2
a  0, b  3ac  0 D. 2
a  0, b  3ac  0 Câu 50. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như 4
hình bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 2 2 A. 2
a  0, b  3ac  0 B. 2
a  0, b  3ac  0 C. 2
a  0, b  3ac  0 D. 2
a  0, b  3ac  0 Câu 51. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như 4
hình bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 2 2 A. 2
a  0, b  3ac  0 B. 2
a  0, b  3ac  0 C. 2
a  0, b  3ac  0 D. 2
a  0, b  3ac  0 70
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 52. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như 4
hình bên. Các giá trị có thể có của a, c là? 2 2 A. a  0,c  0 B. a  0,c  0 C. a  0,c  0 D. a  0,c  0 4 Câu 53. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình
bên. Các giá trị có thể có của a, c là? 2 2 A. a  0,c  0 B. a  0,c  0 C. a  0,c  0 D. a  0,c  0 4 Câu 54. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình
bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 3 2 1 1 A. ab  0,c  0 B. ab  0,c  0 C. ac  0,c  0 D. ab  0,c  0 4 Câu 55. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình
bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là? 3 2 1 2 2 1 A.
a  0,b  0,c  0 B.
a  0,b  0,c  0 C.
a  0,b  0,c  0 D.
a  0,b  0,c  0 Câu 56. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình 1
bên. Các giá trị có thể có của a, b, c là 2 1 2 3 A.
a  0,b  0,c  0 B.
a  0,b  0,c  0 C.
a  0,b  0,c  0 D.
a  0,b  0,c  0
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 71
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 57. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 3 A. 3
y x  3x  1 B. 3 2
y  x  3x  1 C. 3
y x  3x  1 D. 3 2
y  x  3x  1 1 1 -1 O x -1
Câu 58. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 2 A. 3
y x  3x  4 B. 3 2
y  x  3x  4 -1 O x C. 3
y x  3x  4 D. 3 2
y  x  3x  4 -4
Câu 59. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y A. 3 2
y x  3x  3x  1 B. 3 2
y  x  3x  1 C. 3
y x  3x  1 D. 3 2
y  x  3x  1 2 O 1 x
Câu 60. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y -1 1 1 A. 4 2
y x  3x  3 B. 4 2
y   x  3x  3 O x 4 C. 4 2
y x  2x  3 D. 4 2
y x  2x  3 -3 -4
Câu 61. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 4 1 A. 4 2
y x  3x B. 4 2
y   x  3x 4 C. 4 2
y  x  2x D. 4 2
y  x  4x O x - 2 2
Câu 62. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 1 A. 4 2
y x  3x  1 B. 4 2
y   x  3x  1 4 C. 4 2
y x  2x  1 D. 4 2
y x  2x  1 O x -1 72
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 63. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 2x  1 x  1 A. y B. y x  1 x  1 x  2 x  3 C. y D. y  2 x  1 1  x -1 O x
Câu 64. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 2x  1 x  2 A. y B. y x  1 x  1 x  1 x  2 C. y D. y  1 x  1 1  x O 1 x
Câu 65. Hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  2 ? A. B. C. D. y y y y 5 2 3 1 -2 O x -1 O x O 1 x 1 -2 -1 -2 O x
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 73
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
TƢƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Câu 1. Đồ thị của hàm số 3 2
y  x x  5 đi qua điểm nào sau đây? A. M  0; 2   B. N  1; 3  
C. K 5;0
D. P  0; 5 2x  6
Câu 2. Đồ thị hàm số y
không đi qua điểm nào sau đây? x  1 A. E1; 2   B. N  2  ;10
C. G 3; 1
D. P 0; 6
Câu 3. Đồ thị của hàm số 4 2
y x  4x  3 đi qua điểm nào sau đây?
A. K 1;0 B. N  0; 3   C. H  1; 1  
D. P 1; 3
Câu 4. Xét phương trình 3 2
x  3x m ( m là tham số )
A.Với m  5 phương trình có ba nghiệm
B.Với m  1
 phương trình có hai nghiệm
C.Với m  4 p. trình có ba nghiệm phân biệt.
D.Với m  2 phương trình có ba nghiệm phân biệt. 1
Câu 5. Đồ thị hàm số y x x 1
A.Cắt đường thẳng y  1 tại hai điểm.
B.Cắt đường thẳng y  4 tại hai điểm.
C.Tiếp xúc với trục hoành.
D.Không cắt đường thẳng y  2  .
Câu 6. Đồ thị hàm số 3
y x  3x cắt:
A.Đường thẳng y  3 tại hai điểm.
B.Đường thẳng y  4  tại hai điểm. 5
C.Đường thẳng y
tại ba điểm.
D.Trục hoành tại một điểm. 3
Câu 7. Số giao điểm của hai đường cong sau 3 2
y x x  2x  3 và 2
y x x  1 là? A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 8. Phương trình 3 2
x  3x k  0 có 3 nghiệm phân biệt khi? A. k  0 B. k  4
C. 0  k  4
D. 0  k  4
Câu 9. Phương trình 2 x  2
x  2  3  m có 2 nghiệm phân biệt khi A. m  3 B. m  3 C. m  2
D. m  3 hoặc m  2
Câu 10. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 3
x  3x m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 1  6  m  16 B. 4   m  2 C. 4   m  4 D. 4   m  0
Câu 11. Đường thẳng y = m cắt đường thẳng 4 2
y x  2x tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi: A. 1   m  0 B. 1   m  1 C. 1   m D. m  0
Câu 12. Phương trình 3 2
m x  3x  2 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m  2  B. m  2 C. m  2 
D.Kết quả khác. 1
Câu 13. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2 y
x  2x tại bốn điểm phân biệt khi và 4 chỉ khi:
A. 0  m  4 B. m  4  C. 4   m  0 D. m  0 1
Câu 14. Đường thẳng y  2m cắt đồ thị hàm số 4 2 y
x  2x tại hai điểm phân biệt khi và 4 chỉ khi: 9 9 A. m  2  và m  0
B. m  0 và m  4  C. m  2  và m D. m  4 4 74
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 1 2 7
Câu 15. Đường thẳng y m
cắt đồ thị (C) của hàm số 3 2 y
x x  4x  tại ba điểm 3 3 3
phân biêt khi và chỉ khi : A. m  4  ,m  5 B. 4   m  5 C. m  4
 hoặc m  5 D. 4   m  5
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm nào không cắt trục hoành? 2x  1 1 x A. y B. 3 y x  3x  1 C. 4 2
y x x  1 D. y x  1 3 2x  1 Câu 17. Cho hàm số 3 2
(C) : y  2x  3mx  (m  1)x  1 và đường thẳng d : y  1 . x Với giá trị
nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 2 8 A.
m  0 hoặc m B.
m  0 hoặc m  9 9 2 8 C.
m  0 hoặc m D.
m  0 hoặc m  9 9 Câu 18. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  3x  2 và đường thẳng d : y mx  2. Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 9 A. m   B. m  9  4 9 C.
  m  0 hoặc m  0 D. 9
  m  0 hoặc m  0 4 Câu 19. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  (2m  1)x m  1 và đường thẳng d : y  2mx m  1. Với
giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 1 3  2 2 3  2 2 A. m   và m  0 B. m  hoặc m  2 2 2 1 3  15 3  15 C. m   và m  0 D. m  hoặc m  2 2 2 Câu 20. Cho hàm số 3 2
(C) : y  2x  6x và đường thẳng d : y m .
x Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 9 9 A. m   và m  0 B. m  và m  0 2 2 9 9 C. m   và m  0 D. m  và m  0 8 8 Câu 21. Cho hàm số 3
(C) : y  2x  6x  1 và đường thẳng d : y mx  2m  5. Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? A. m  2  và m  18 B.
m  0 và m  18 C. m  4  và m  14 D. m  6  và m  14 Câu 22. Cho hàm số 3
(C) : y  x  3x  1 và đường thẳng d : y mx  2m  3. Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 3 3 A. m   và m  9  B. m  và m  9  4 4 5 C.
m  0 và m  9  D. m  và m  7  4 Câu 23. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  5x  3x  9 và đường thẳng d : y mx  .
m Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 27 A. m  và m  16 B.
m  0 và m  16 4 45 C.
m  0 và m  16  D. m  và m  16  4
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 75
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 24. Cho hàm số 3 2
(C) : y  x  3x  2 và đường thẳng d : y  ( m 2  )
x  2. Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 9 A. m  3  và m  0 B. m  và m  0 4 7 9 C. m  và m  0 D. m   và m  0 4 4 Câu 25. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  (m  1)x x  2m  1 và đường thẳng d : y x m  1. Với
giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?   A.
m ,0  4, B.
m      1 , 4 0, \  2    C.
m      1 , 1 0, \  D.
m ,0  1, 2  Câu 26. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  3x  2 và đường thẳng d : y mx  .
m Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt?  9   7  A. m  ,   B. m ,  \     3  4   4  C. m  3,   D. m, 1    \   3
Câu 27. Gọi d là đường thẳng qua (
A 1;0) và hệ số góc k. Với giá trị nào của k thì đường
thẳng d cắt đồ thị hàm số 3 2
(C) : y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x 1 2 3 thỏa mãn: 2 2 2
x x x  11 ? 1 2 3 A. k  5  B. k  1 C. k  5 D. k  1 
Câu 28. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2
(C ) : y x  2x  (1  m)x m cắt trục m
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
x x x  4 ? 1 2 3 1 2 3 1 A. m  1 B.   m  1 4 1 C. m  1  D.
  m  0 hoặc 0  m  1 4
Câu 29. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y  2x  1 cắt đồ thị hàm số 3 2
(C ) : y  2x  3mx  (m  1)x  1 tại 3 điểm A, B, C sao cho (
C 0;1) nằm giữa AB đồng m thời AB  30 ? 4  4 10 4  4 19 A. m B. m  9 9 8 8 C.
m  0 hoặc m D.
m  0 hoặc m   9 9
Câu 30. Với các giá trị nào của m thì đường thẳng d : y  (
m x  1) cắt đồ thị hàm số 3 2
(C) : y x  5x  3x  9 tại 3 điểm A 1
 ,0, B, C sao cho (
G 2; 2) là trọng tâm của OBC
với O là gốc tọa độ? 3 2 A. m B. m   4 3 C. m  1 D.
m  1 hoặc m  6
Câu 31. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y  2  cắt đồ thị hàm số 3 2
(C ) : y  (2  )
m x  6mx  9(2  )
m x  2 tại 3 điểm phân biệt A, B, C với A0; 2 sao cho m S  13 ? OBC 76
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 8 13 13 A. m  hoặc m B. m  7 7 7 14 C. m  hoặc m  14 D. m  14 13
Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2
(C ) : y x  (2m  1)x  9x cắt trục hoành m
tại 3 điểm phân biệt với các hoành độ lập thành cấp số cộng ? 1 1 A. m B. m   3 2 7 C. m  1  D. m   4
Câu 33. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2 C
y x m x   2 ( ) : ( 1)
m m  2x  1 cắt m
trục hoành tại 3 điểm phân biệt với các hoành độ lập thành cấp số cộng ? A. m  1 B. m  1  C. m  1  D. m   2 Câu 34. Cho hàm số 4 2
(C ) : y x mx m  1. Với giá trị nào của m thì đồ thị C cắt trục m m
hoành tại 4 điểm phân biệt? A.
m  1 và m  2 B.
m  0 và m  2 C. m  2 D. m  2 Câu 35. Cho hàm số 4 2
(C ) : y x  (m  1)x  1. Với giá trị nào của m thì đồ thị C cắt trục m m
hoành tại 4 điểm phân biệt? A.
m ,1  3, B. m ,1 C. m , 1   D. m 1, Câu 36. Cho hàm số 4 2
(C ) : y x  2x  .
m Với giá trị nào của m thì đồ thị C cắt trục m m
hoành tại 4 điểm phân biệt?  1   1  A. m   ,  B. m0,   4   4  C. m  0,1   D. m  0,1 Câu 37. Cho hàm số 4 2
(C ) : y x  2(m  1)x  2m  1. Với giá trị nào của m thì đồ thị Cm m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A.
m3  2 3, B. m 0,  1   1  C. m  ,   D. m  ,    \  0  2   2  Câu 38. Cho hàm số 4 2
(C ) : y x  5x m  4. Với giá trị nào của m thì đồ thị C cắt trục m m
hoành tại 4 điểm phân biệt?  9  A. m   ,  B. m ,21  4   9  C. m 4,    D. m  4  ,21  4 
Câu 39. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 2
(C ) : y x  2m x  1 cắt trục hoành tại bốn m
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn: 2 2 2 2
x x x x  12. 1 2 3 4 1 2 3 4 A. 4 m   2 B. m   2 C. m   3 D. m   6
Câu 40. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 2
(C ) : y x  (m  10)x  9 cắt trục hoành m
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 77
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn: x x x x  8 ? 1 2 3 4 1 2 3 4 A. m  0 B. m   6 C. m  2  D. m   3
Câu 41. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y  1  cắt đồ thị hàm số 4 2
(C ) : y x  (3m  2)x  3m tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. m  1   1  A. m   ,1 B. m    ,1  \  0  3   3   1   1  C. m 1,    D. m 1,     4   4 
Câu 42. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 2
(C ) : y x  2x  2m m cắt trục hoành m
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng? 1 9 1 9 A. m  ,m   B. m  ,m  5 5 5 5 1 3 1 3 C. m  ,m D.
m   ,m   2 2 2 2 x  1
Câu 43. Cho hàm số (C) : y
 Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y m x cắt đồ x  1
thị (C) tại 2 điểm phân biệt?  1  5   1 5  A.
m2  2 2, B. m ,    ,   \   1  2   2      C.
m,2  2 2   2  2 2, D.
m,2  2 2   2  2 2,  \   1 x
Câu 44. Cho hàm số (C) : y  
d y  x m cắt x
Với giá trị nào của m thì đường thẳng : . 1
đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt? A. m , 4    0, B.
m ,1  0, C.
m ,0  1, D.
m ,0  4, 2x  1
Câu 45. Cho hàm số (C) : y
 Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y mx m 1 x  1
cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt?  3   3  A. m   ,  B. m ,    4   4   3  C. m   ,   \  0 D. m 3,1  \  0  4  2x  3
Câu 46. Cho hàm số (C) : y  
d y x m cắt x
Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 2 2 đồ thị (C)? A. m ,1 B. m 3, C.
m ,1  3, D.
m ,1  3,    x  1
Câu 47. Cho hàm số (C) : y  
d x y m  1 
Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 0 2x cắt đồ thị (C)?       A.
m,1 3   1 3, B. m  ,4 2 6 4  2 6 ,    C. m, 4
  2 2 4  2 2, D.
m , 78
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2x m
Câu 48. Cho hàm số (C) : y
 Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y  2x  2m mx  1 cắt đồ thị (C)? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D.
m , x
Câu 49. Cho hàm số (C) : y
 Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y mx m 1 1  x cắt đồ thị (C)? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D.
m , 2x  1
Câu 50. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y m  2x cắt đồ thị hàm số (C) : y  1 x 7
tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x x  4.(x x )   1 2 1 2 1 2 2 37 A. m B. m  2  6 22 1 C. m   D. m  3 6 x  3
Câu 51. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y x  2m cắt đồ thị hàm số (C) : y x 1
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương?  3  A.
m ,3  1, B. m1,   2     3  C. m   3 , 3  1,  D. m0,   2   2  1 x  2
Câu 52. Với giá trị nào của m thì đường thẳng  : y   x m cắt đồ thị (C) : y  2 x  tại 1
hai điểm phân biệt nằm về hai phía so với trục tung? A. m  2 B. m  2  1  2 2   1 2 2   1 2 2  C. m ,    ,   D. m ,  2   2        2   2x  1
Câu 53. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y mx  2m  2 cắt đồ thị (C) : y x  3
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị (C) ? A. m  0 B. m  0   C. m  28 ,0  ,   D.
m ,0  1,  25  x  2
Câu 54. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y mx m  1 cắt đồ thị (C) : y  2x  tại 1
hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị (C) ? A. m  3  B. m  3  C. m  3  ,0 D. m , 3     3  ,0 2x  1
Câu 55. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y x m cắt đồ thị (C) : y x  tại hai 2
điểm phân biệt A B sao cho AB  4 2 ? A. m  2  B. m  2
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 79
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C. m  2  D. m  9  77 x  2
Câu 56. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số (C) : y x 1
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  26 ? A. m  2  22 B.
m  1 hoặc m  5  C. m  1  10 D. m  1  hoặc m  5
Câu 57. Với giá trị nào của m thì đường thẳng ( )  đi qua điểm (
M 2; 2) và có hệ số góc m 2x  1
cắt (C) : y
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 10 ? x  2 A. m  4  15 B. m  2  3 C. m  1  D. m  1 Câu 58. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  3x  2 có điểm uốn I 1,0 . Một đường thẳng d đi qua I và
có hệ số góc bằng k. Giữa đường thẳng d và đồ thị (C) có thể có bao nhiêu giao điểm? A. 1. B. 2 hoặc 3. C. 1 hoặc 3. D. 1 hoặc 2 hoặc 3. x  2
Câu 59. Cho hàm số (C) : y
d y kx m . Phát biểu nào sau đây là
x  và đường thẳng : 1 đúng? A.
Khi k  0 thì đường thẳng d và đồ thị (C) luôn có một điểm chung. B.
Khi k  0 thì đường thẳng d và đồ thị (C) luôn có hai điểm chung. C.
Khi k  0 thì đường thẳng d và đồ thị (C) luôn có hai điểm chung. D.
Khi k  0 thì đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ thị. Câu 60. Cho hàm số 3
(C) : y x  3x m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. m  3  B. 1   m  3 C. 3   m  1 D. 1   m  3 Câu 61. Cho hàm số 4 2
(C) : y  2x  4x  1 và đường thẳng d : y  1. Số giao điểm giữa
đường thẳng d và đồ thị (C) là? A. 2 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 62. Cho hàm số 4 2
(C) : y x  4x  1 và đường thẳng d : y m  1 . Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) có 4 điểm chung? A. 0  m  3 B. m  4 C.
m  0 hoặc m  3 D.
m  1 hoặc m  4 x  2
Câu 63. Cho hàm số (C) : y  và đường thẳng 2
d : y m  1 . Với giá trị nào của m thì x  1
đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) có hai điểm chung? A.
m ,1  2,   B.
m ,1  2, C. m , 1    1, D. m , 1
   1,   0 2x  3
Câu 64. Cho hàm số (C) : y  và đường thẳng 2
d : y m  1 . Với giá trị nào của m thì 1  x
đường thẳng d và đồ thị (C) có hai điểm chung? A.
m ,  \  2 B. m 0,  \  2 80
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C.
m ,  \  1 D. m , 1     1  ,1  1, Câu 65. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  6x  9x và đường thẳng 2
d : y  2m m . Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d và đồ thị (C) có hai điểm chung? A.
m  0 hoặc m  2 B. m  0,2 C.
m ,0  2, D.
m4,   0 3 Câu 66. Cho hàm số 2
(C) : y x  3x  4 , đường thẳng 2
d : y  4m m . Với giá trị nào của m
thì đường thẳng d và đồ thị (C) có ít nhất 2 điểm chung? A. m 0,4   B. m  0,   C. m   2  ,6   D.
m ,
Câu 67. Phương trình 2 2
x x  2  m có đúng 6 nghiệm thực khi A. m  1 B. m  0 C. 0  m  1 D. m  0 3
Câu 68. Phương trình 2
2 x  9x  12 x m có đúng 6 nghiệm thực khi A. 2  m  7 B. 4  m  5 C. m  2 D. m  7
Câu 69. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình y bên. Nếu 1
  x  4 thì có bao nhiêu giá trị của x (4,3) (-1,2)
thỏa mãn f x  1? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 O x (-3,-3)
Câu 70. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình y
bên. Phương trình f x   1 có bao nhiêu nghiệm 1 thực? -2 2 A. 3 B. 4 O x C. 5 D. 6 -3 x  3
Câu 71. Cho hàm số y  (C)
d y x m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, x  . Đường thẳng : 2 1 N và MN nhỏ nhất khi: A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  1  2 x  1
Câu 72. Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng x
y  x m cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho AB  4 . A. m  4  B. m  2  6 C. m  0 D. m  2  2
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 81
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
TIẾP XÚC - TIẾP TUYẾN ax b
Câu 1. Cho hàm số y
ad bc  0 có đồ thị (C) và điểm I là giao điểm hai đường cx d
tiệm cận. Hỏi qua I có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)? A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 hoặc 2 ax b
Câu 2. Cho hàm số y
ad bc  0 có đồ thị (C) và điểm M là một điểm bất kì nằm cx d
trên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Hỏi qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường
thẳng tiếp xúc với (C)? A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 ax b
Câu 3. Cho hàm số y
ad bc  0 có đồ thị (C) và điểm N là một điểm bất kì nằm cx d
trên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Hỏi qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường
thẳng tiếp xúc với (C)? A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 ax b y
Câu 4. Cho hàm số y  có đồ thị như hình cx d
bên. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận. Phát
biểu nào sau đây là đúng? TCN I O x TCĐ A.
Từ các điểm nằm trên đường tiệm cận đứng có thể kẻ được 1 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. B.
Từ các điểm nằm trên đường tiệm cận ngang có thể kẻ được 1 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. C.
Từ các điểm nằm trên đồ thị có thể kẻ được 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. D.
Từ các điểm nằm trên đồ thị có thể kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. ax b y
Câu 5. Cho hàm số y cx  có đồ thị như hình d Q M
bên. Gọi M, N, P, Q là các điểm thuộc mặt phẳng tọa
độ Oxy như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? TCN O x P N TCĐ A.
Từ điểm M có thể kẻ được 4 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. B.
Từ điểm P có thể kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. C.
Từ điểm N có thể kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. D.
Từ điểm Q có thể kẻ được 1 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. 82
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG ax b
Câu 6. Cho hàm số y
có đồ thị như hình bên. Đồ cx d
thị hàm số chia mặt phẳng Oxy thành ba miền phân biệt kí y
hiệu (I), (II), (III). Xét các phát biểu sau: (I) 1.
Từ các điểm nằm trong miền (I) không thể kẻ được đường
thẳng tiếp xúc đồ thị. (II) 2.
Từ các điểm nằm trong miền (III) không thể kẻ được đường TCN
thẳng tiếp xúc đồ thị. 3.
Từ các điểm nằm trong miền (II) có thể kẻ được 1 hoặc 2 O x
đường thẳng tiếp xúc đồ thị. (III) 4.
Từ các điểm nằm trong miền (II) và không nằm trên các TCĐ
đường tiệm cận có thể kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị (C) và I là điểm uốn. Hỏi qua I có
thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị (C) và M là một điểm bất kì thuộc
đồ thị. Hỏi qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 2 Câu 9. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị y
như hình bên. Xét các phát biểu sau: 1.
Từ mọi điểm thuộc đồ thị trừ điểm uốn luôn kẻ được đường
thẳng tiếp xúc với đồ thị. 2.
Từ điểm O (điểm uốn) chỉ có thể kẻ được duy nhất 1 đường
thẳng tiếp xúc với đồ thị. O x 3.
Từ mọi điểm thuộc mặt phẳng Oxy luôn kẻ được ít nhất 1
đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. 4.
Tồn tại các điểm mà từ đó không kẻ được đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị y
như hình bên. Xét các phát biểu sau: 1.
Từ mọi điểm thuộc đồ thị trừ điểm uốn luôn kẻ được đường
thẳng tiếp xúc với đồ thị. 2.
Từ mọi điểm thuộc trục Ox chỉ có thể kẻ được duy nhất 1
đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. O x 3.
Từ mọi điểm thuộc trục Oy chỉ có thể kẻ được duy nhất 1
đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. 4.
Tồn tại các điểm mà từ đó kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 83
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 11. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị y
như hình bên. Xét các phát biểu sau: 1.
Từ mọi điểm thuộc đồ thị luôn kẻ được duy nhất 1 đường
thẳng tiếp xúc với đồ thị. 2.
Từ mọi điểm thuộc trục Ox chỉ có thể kẻ được duy nhất 1
đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. O x 3.
Từ mọi điểm thuộc trục Oy chỉ có thể kẻ được duy nhất 1
đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. 4.
Không tồn tại các điểm mà từ đó kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị
như hình bên, d là tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn I. y
Đường thẳng d và đồ thị hàm số chia mặt phẳng Oxy thành 4 d
miền phân biệt (I), (II), (III), (IV). Xét các phát biểu sau: 1.
Từ điểm thuộc miền (I)(II) luôn kẻ được 3 đường thẳng (I) (III) tiếp xúc đồ thị. 2.
Từ điểm thuộc miền (III)(IV) luôn kẻ được đường thẳng I tiếp xúc đồ thị. 3.
Từ điểm thuộc đường thẳng d luôn kẻ được đường thẳng x O (IV) (II) tiếp xúc đồ thị. 4.
Từ điểm thuộc đồ thị luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị như
hình bên. A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Xét y các phát biểu sau: A 1.
Từ các điểm cực trị luôn kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. 2.
Từ các điểm B và C luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc với đồ thị. O x 3.
Từ các điểm cực trị luôn kẻ được một tiếp tuyến song song trục Ox. B C 4.
Tồn tại các điểm mà từ đó không kẻ được đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị. Số phát biểu sai là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 84
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 14. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ thị như y
hình bên. Đồ thị hàm số chia mặt phẳng Oxy thành hai miền
phân biệt (I), (II). Xét các phát biểu sau: (I) 1.
Từ các điểm thuộc miền (I) không thể kẻ đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị. 2.
Từ các điểm thuộc miền (II) luôn kẻ được một đường thẳng O x tiếp xúc đồ thị. 3.
Từ các điểm thuộc đồ thị luôn kẻ được một đường thẳng tiếp xúc đồ thị. (II) 4.
Từ điểm cực trị có thể kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị. Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có đồ y
thị như hình bên. Đường thẳng dd’ lần lượt là
các tiếp tuyến tại điểm uốn II’. Đồ thị , dd’ (II) (II)
chia mặt phẳng Oxy thành các miền (I), (II), (III), (I)
(IV). Xét các phát biểu sau: 1.
Từ các điểm thuộc miền (I) không thể kẻ đường d' d
thẳng nào tiếp xúc đồ thị. 2.
Từ các điểm thuộc miền (II)(III) luôn kẻ được 2 (IV) (IV)
đường thẳng tiếp xúc đồ thị. (III) (III) 3.
Từ các điểm thuộc miển (IV) luôn kẻ được 4 đường O x I I'
thẳng tiếp xúc đồ thị. 4.
Các điểm mà từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến (II)
đồ thị thì thuộc d hoặc d’.
Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x  1
Câu 16. Cho hàm số y
M 2,0 . Hỏi qua M có thể kẻ được bao x
có đồ thị (C) và điểm   2
nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)? A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 hoặc 2 x  1
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x   là: x
tại điểm có hoành độ 1 2 A. y x  1 B. y  3x  1 C. y  3x  3 D. y x  1 2x  1
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  là: x
tại điểm có hoành độ 1 1 3 1 3 1 1 1 3 A. y x B. y x C. y x D. y x  1 4 4 4 2 4 4 2 2x  3
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  là: x
tại điểm có hoành độ 1 2 A. y x B. y  x  2 C. y  7  x  8 D. y  7x  6 x  3
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y y   là:
x  tại điểm có tung độ 1 1 1 1 1 3 A. y   x B. y x  2 C. y x  1
D. y   x  2 2 2 2 x  5
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y y  là:
2x  tại điểm có tung độ 2 1
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 85
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. y x  1 B. y  x  1 C. y x  3 D. y  x  2 2x  1
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị và trục x  1 tung là: A. y  3  x 1 B. y x  1 C. y  1  2x  6 D. y  12  x x  3
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị và trục x  1 tung là: 1 3 1 A. y  2  x  3 B. y  4  x  3
C. y   x
D. y   x 4 4 4 2x  1
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị và trục x  1 hoành là: A. y x  1 B. y x  1 C. y  4x  2 D. y  4x x  2
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị và x  1
đường thẳng y  2 là: 1 1 14 1 1 10 A.
y   x  2
B. y   x
C. y x  2 D. y x  9 9 9 3 3 3 x  2
Câu 10. Cho hàm số y x  có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với 1
đường thẳng y  x  2 có phương trình: A. y  x  2 B. y  x  2 C. y  x D. A và B. x  2
Câu 11. Cho hàm số y  2x  có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với 1
đường thẳng y  5x  8 có phương trình: A. y  5x  2 B. y  5x  8 C. y  5x  8 D. A và C. 5x  2
Câu 12. Cho hàm số y  3x  có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với 2
đường thẳng y  4x  1 có phương trình: 7 29 A.
y  4x  11 và y  4x B.
y  4x  1 và y  4x  3 3 13 29 C. y  4x
D. y  4x  3 3 x  4
Câu 13. Cho hàm số y x  có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với 5
đường thẳng x  9y  4  0 có phương trình: 1 1 1 4 1 32 A. y
x y x  2 B. y x  và y x  9 9 9 9 9 9 1 32 1 16 1 44 C. y x D. y x  và y x  9 9 9 9 9 9 x  5
Câu 14. Cho hàm số y x  có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với 4
đường thẳng 9x  4y  4  0 có phương trình: 9 9 9 9 A.
y   x  1 và y   x  19 B.
y   x  25 và y   x  5 4 4 4 4 9 7 9 11 C.
9x  4y  76  0
D. y   x
y   x  4 2 4 2 86
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2x  3
Câu 15. Cho hàm số y
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với 2x  5 1
đường thẳng y   x  3 có phương trình: 4 A.
y  4x  3 và y  4x  19 B.
y  4x  1 và y  4x  21 C.
y  4x  3 và y  4x  5 D.
y  4x  7 và y  4x  9 2x  13
Câu 16. Cho hàm số y
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với 2x  5 1 đường thẳng y
x  1 có phương trình: 4 A. y  4
x  2 và y  4  x  24 B. y  4
x  25 và y  4  x 1 C. y  4
x 10 và y  4  x  8 D. y  4
x  7 và y  4  x  5 5x  4
Câu 17. Cho hàm số y
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với x  1
đường thẳng y  x  2 có phương trình: A.
y x  2 và y x  8 B.
y x  4 và y x  16 C.
y x y x  12 D.
y x  4 và y x  14 x  1
Câu 18. Cho hàm số y x  có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A, 1
Oy tại B thỏa mãn OAB là tam giác cân tại O có phương trình: A.
y x  2  2 2 và y x  2  2 2 B.
y  x  2  2 2 và y  x  2  2 2 1  5 1  5 C. y x  2
D. y x  và y x  2 2 x  2
Câu 19. Cho hàm số y
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A, x  1
Oy tại B thỏa mãn OAB là tam giác cân tại O có phương trình: A.
y  x  1 và y  x  2 B.
y x  2  2 3 và y x  2  2 3 C.
y x  1 và y x  2 D.
y  x  2  2 3 và y  x  2  2 3
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x tại điểm có hoành độ x  1 là: A. y  2 B. y  2  C. y  2  x  2 D. y  2  x
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x tại điểm có hoành độ x  1  là: A. y  3  x  2 B. y  9x  2 C. y  3  x 1
D. y  9x  7
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x x  2 giao điểm của đồ thị với trục hoành là: A. y  5x B. y  5x  10 C. y x  2
D. y  21x  42
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  4 giao điểm của đồ thị với trục hoành là: A. y  0 B. y  6x C. y  6x  6
D. y  6x  6
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x x tại điểm có tung độ y  2 là: A. y  4x  2 B. y  4x  2 C. y  4x  4
D. y  4x  6
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x x  2x  1 tại điểm có tung độ y  1 là: A. y  2  x B. y  2  x 1 C. y  2  x 1 D. y  2x  1
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 87
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x tại điểm có tung độ y  2  là: A.
y  9x  18 và y  0 B.
y  9x  18 và y  2  C.
y  9x  16 và y  0 D.
y  9x  16 và y  2 
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  4x  4x  1 tại điểm có tung độ y  1  là: A.
y  4x  1 và y  0 B.
y  4x  1 và y  0 C.
y  4x  1 và y  1  D.
y  4x  1 và y  1 
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x  5 tại điểm có tung độ y  5  là: A.
y  2x  5 và y  x  5 B.
y  2x  5, y  2x  9 và y  x  4 C.
y  2x  5 và y  x  4 D.
y  2x  5, y  2x  1 và y  x  6
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x x  2x  2 tại điểm có tung độ y  2 là: A.
y  2x  2, y  3
x  2 và y  6  x  2 B.
y  2x  2, y  3
x  5 và y  6  x 14 C.
y  2x  2, y  3
x  5 và y  6  x 10 D.
y  2x, y  3
x  3 và y  6  x 12
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
(C) : y  x  3x  2 tại giao điểm của
(C) với đường thẳng d : x y  2  0. A.
y  3x  2, y  9
x 18 và y  9  x 14 B.
y  3x y  9  x  2 C.
y  3x  2, y  9
x  20 và y  9  x 16 D.
y  3x  2, y  9
x y  9  x  4
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến của 3 2
(C) : y x  3x  2 tại giao điểm (C) với đường thẳng
d : x y  3  0. A. y  10x  8 B. y  9x  7 C. y  10x  2 D. y  9x  2
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của 3
(C) : y x  3x  2 tại giao điểm (C) với đường thẳng
d : 2x y  2. A.
y  x  2, y  2x  6 và y  2x  2 B.
y  x  2, y  2x  2 và y  2x  2 C. y  2, y  2  và y  3  x D. y  2, y  2  và y  3  x  2
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của 3 2
(C) : y x  3x  1 tại giao điểm (C) với đường thẳng
d : y x  2. A.
y  8x  8, y  8x  24 và y  2  x  2 B.
y  9x  6, y  9x  28 và y  3  x  2 C.
y  8x  5, y  8x  23 và y  2  x 1 D.
y  9x  3, y  9x  1 và y  3  x 1 3 9 11
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của 3 2
(C) : y x x x
tại giao điểm (C) với đường 2 4 8
thẳng d : y  4x  4, biết giao điểm có hoành độ dương. 23 A.
y  24x  18, y  9x  2 và y  2 B.
y  24x  66, y  9x  2 23 C.
y  24x  66, y  9x  và y  2 D. y  24x  66 2 Câu 35. Cho hàm số 3
(C) : y x  3x  1, có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số
góc k  9 có phương trình: A.
y  9x  17 và y  9x  15 B.
y  9x  18 và y  9x  18 C.
y  9x  1 và y  9x  3 D.
y  9x  21 và y  9x  19 88
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 36. Cho hàm số 3 2
(C) : y x  3x  1 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song
song với đường thẳng d : 9x y  6  0 có phương trình: A.
y  9x  26 và y  9x  6 B. y  9x  25 C.
y  9x  10 và y  9x  25 D. y  9x  26 Câu 37. Cho hàm số 3
(C) : y x  3x  2 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song
với đường thẳng d : y  9x  18 có phương trình: A.
y  9x  4 và y  9x B. y  9x  14 C.
y  9x  14 và y  9x  18 D.
y  9x  18 và y  9x  22 1 3 1 Câu 38. Cho hàm số 3 2 (C) : y
x x  3x
, có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 4 2 8x
vuông góc với đường thẳng d : y   1 có phương trình: 27 27 9 27 27 A. y   x B. y   x  8 8 8 16 27 9 27 45 C. y   x D. y   x  8 16 8 16 Câu 39. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  1. có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số
góc nhỏ nhất có phương trình: 3 1 3 5 3 1 3 3 A. y   x
B. y   x
C. y   x
D. y   x  2 2 2 4 2 4 2 2 Câu 40. Cho hàm số 3 2
(C) : y  x  6x  3x  2 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số có
hệ số góc lớn nhất có phương trình: A. y  9x  10 B. y  9x  8 C. y  9x  26 D. y  1  6x  40
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2
(C ) : y x  3x  (m  2)x  3m vuông góc với đường thẳng d : x y  2  0 ? m A. m  1  B. m  2  C. m  5 D. m  4
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2 2
(C ) : y x  6x  (m  3)x  3m song song với đường thẳng d : x y  12  0 ? m A. m  4  B. m  4 C. m  4 
D. Không có m thỏa.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số 3 2 2
(C ) : y  x  3mx  (2m  1)x  3m song song với đường thẳng d : 3x y  2  0 ? m A. m   B. m  2  C. m  2
D. Không có m thỏa. Câu 44. Cho hàm số 3 2
(C) : y  4x  6x  1 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A 1  , 9   có phương trình: 15 21 A. y  24x  15 B.
y  24x  15 và y x  4 4 15 33 C.
y  24x  33 và y x D. y  24x  33 4 8 Câu 45. Cho hàm số 3 2 (C) : y  2
x  6x  5 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua
điểm A1,3 có phương trình: A. y  3 B.
y  3 và y  1  8x 15 C.
y  3 và y  1  8x  3 D.
y  3 và y  1  8x  21 Câu 46. Cho hàm số 4 2
(C) : y x  2x  1 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua
điểm A0,1 có phương trình:
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 89
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 4 6 4 6 A. y  1  B. y  1  ,y
x  1 và y   x  1 9 9 4 6 17 4 6 17 4 6 25 4 6 25 C. y  1,  y x  và y   x D. y  1,  y x  và y   x  9 9 9 9 9 9 9 9 2x  1
Câu 47. Cho hàm số (C) : y
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm x  1
A 1,4 có phương trình: 1 13 1 15 A.
y  3x  7 và y x B.
y  3x  7 và y x  3 3 3 3 1 15 1 13 C. y x D. y x  3 3 3 3 2x  1
Câu 48. Cho hàm số (C) : y
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm x  1
A2,3 có phương trình: 1 25 A. y x  1 B.
y x  1 và y x  16 16 1 7 1 5 C.
y x  1 và y x D.
y x  1 và y x  4 2 4 2 Câu 49. Cho hàm số 3
(C) : y x  3x có đồ thị (C), tất cả các điểm M a,2 mà từ đó có thể kẻ
được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Giá trị của a là? 2 2 A. a   B. a   hoặc a  2 3 3 2  2  C.   a  2 D. a , 1    1  ,  2,    3  3 
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2
x  6x  10x và đường y (d)
thẳng (d) tiếp xúc đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
y f x
Số đo góc a bằng bao nhiêu độ? A. 30o B. 45o C. 81o D. 78o a O 1 x
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y  3x m là tiếp tuyến của đường cong 3 y x  2 . A. m  1; m  1  B. m  4; m  0 C. m  2; m  2  D. m  3; m  3  90
Fb: https://www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246