Bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng Toán 12

Tài liệu gồm 99 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chủ đề ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 12 rèn luyện khi học chương trình môn Toán 12 phần Giải tích chương 3: Nguyên Hàm, Tích Phân Và Ứng Dụng.

DIN TÍCH HÌNH PHNG
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
NG DNG TÍCH PHÂN
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab


. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị
:C y f x
, trục hoành, hai đường thẳng
xa
,
xb
(như hình vẽ dưới đây).
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

. B.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

.
C.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

. D.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

.
Câu 2: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
e d .
x
Sx
B.
2
0
e d .
x
Sx
C.
2
0
e d .
x
Sx
D.
2
2
0
e d .
x
Sx
Câu 3: Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3yx
4yx
. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
3
2
1
4 3 d
S x x x
. B.
3
2
1
4 3 d
S x x x
.
C.
3
2
1
3 4 d
S x x x
. D.
3
2
1
4 3 d
S x x x
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục và có nguyên hàm trên
2;4


đồng thời có đồ thị như
hình vẽ dưới đây.
Tính
d
4
2
I f x x
A.
8I
. B.
4I
. C.
6I
. D.
2I
.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
3
32f x x x
;
2g x x
A.
8S
. B.
4S
. C.
12S
. D.
16S
.
Câu 6: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
2yx
,
πy 
,
4x
trục tung được
tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
4
3
0
2 πdS x x
. B.
4
3
π
π 2 dS x x
.
C.
4
3
0
2 πdS x x
. D.
4
3
π
2dS x x
.
Câu 7: Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên. Đặt
2
2.g x f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 3 1 .g g g
B.
1 3 3 .g g g
C.
1 3 3 .g g g
D.
3 3 1 .g g g
Câu 8: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi
2
:4P y x
, tiếp tuyến của
P
tại
2;0M
và trục
Oy
A.
4
3
S
. B.
2S
. C.
8
3
S
. D.
7
3
S
.
Câu 9: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
1
fx
2
fx
liên tục trên đoạn
;ab
và hai đường thẳng
xa
,
xb
(tham khảo hình vẽ dưới).
Công thc tính din tích ca hình
H
A.
12
d.
b
a
S f x f x x
B.
12
d.
b
a
S f x f x x
C.
12
d.
b
a
S f x f x x
D.
21
d d .
bb
aa
S f x x f x x

Câu 10: Cho hàm số
x
ye
, gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; 1;
x
y e x x k
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; ; 1
x
y e x k x
. (tham khảo hình vẽ).
Xác định
k
để
12
.SS
A.
1
ln ln2ke
e



. B.
1
2ln 1ke
e



. C.
2ln 2 1k 
. D.
ln 2k
.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn
C
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
O
1
2
2
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
2,01.
B.
2,46.
C. 1,81. D.
3,13.
Câu 12: Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục trên đoạn
;ab
với
ab
. hiệu
1
S
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3y f x
,
3y g x
,
xa
,
xb
;
2
S
diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2y f x
,
2y g x
,
xa
,
xb
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
12
2.SS
B.
12
3.SS
C.
12
2 2.SS
D.
12
2 2.SS
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
32
()f x ax bx cx d
đường thẳng
: ( )d g x mx n
đồ thị như
hình vẽ bên dưới:
Nếu din tích phn tô bng bng
1
2
thì din tích phn gch bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
2
.
u 14: Cho hàm s
y f x
liên tục trên thỏa mãn
1 0 0ff
. Gọi
S
diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
y f x
,
0y
,
1x 
và
1x
. Mệnh đnào sau đây đúng?
A.
1
1
dS f x x
B.
01
10
ddS f x x f x x


x
ye
y
1
x
1
O
1
2
2
2
C.
1
1
dS f x x
D.
1
1
dS f x x
Câu 15: Một sân bóng hình chữ nhật với diện tích
2
200m
. Người ta muốn trồng cỏ trên sân bóng theo
hình một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một cạnh của sân
bóng như hình vẽ bên. Biết chi phí trồng c300 ngàn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định
chi phí trồng cỏ cần có cho sân bóng trên?
A.
30
triệu đồng. B.
60
triệu đồng. C.
50
triệu đồng. D.
40
triệu đồng.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
4yx
và trục hoành là
A.
4
. B.
0
. C.
16
. D.
8
.
Câu 17: Tính diện tích
S
của hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
yx
, trục hoành
đường thẳng
2yx
.
A.
2S
. B.
10
3
S
. C.
16
3
S
. D.
22
3
S
.
Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ).
Din tích mi cánh hoa ca viên gch bng
A.
2
800cm
. B.
2
800
cm
3
. C.
2
400
cm
3
. D.
2
250cm
.
Câu 19: Cho hai hàm s

23
2bxfx cxxa
2
2xg x dx e
(
a
,
b
,
c
,
d
,
e
). Biết rằng đồ
thị của hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành đlần lượt
2
;
1
;
1
(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
37
6
. B.
13
2
. C.
9
2
. D.
37
12
.
x
y
O
1
1
2
Câu 20: Cho hàm s
2
y x mx
04m
có đồ thị
C
. Gọi
12
SS
diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi
C
, trục hoành, trục tung đường thẳng
4x
(phần đậm trong hình vẽ bên
dưới). Giá trị của
m
sao cho
12
SS
A.
3.m
B.
10
.
3
m
C.
2.m
D.
8
.
3
m
____________________________HT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab


. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị
:C y f x
, trục hoành, hai đường thẳng
xa
,
xb
(như hình vẽ dưới đây).
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

. B.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

.
C.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

. D.
dd
0
0
b
D
a
S f x x f x x

.
Li gii:
+ Nhìn đồ th ta thy:
Đồ th
()C
ct trc hoành ti
0;0O
Trên đoạn
;0a


, đồ th
()C
i trc hoành nên
f x f x
Trên đoạn
0;b


, đồ th
C
trên trc hoành nên
f x f x
+ Do đó:
d
b
D
a
S f x x
dd
0
0
b
a
f x x f x x

dd
0
0
b
a
f x x f x x

Chọn đáp án B.
Câu 2: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
e d .
x
Sx
B.
2
0
e d .
x
Sx
C.
2
0
e d .
x
Sx
D.
2
2
0
e d .
x
Sx
Li gii:
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
e
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
2
0
d
x
S e x
.
Chọn đáp án B.
Câu 3: Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3yx
4yx
. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
3
2
1
4 3 d
S x x x
. B.
3
2
1
4 3 d
S x x x
.
C.
3
2
1
3 4 d
S x x x
. D.
3
2
1
4 3 d
S x x x
.
Li gii:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của các đồ th hàm s
2
3yx
4yx
là:
2
34xx
2
4 3 0 xx
1
3
x
x
.
Din tích ca hình phng cn tìm là:
3
2
1
4 3 d
S x x x
.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục và có nguyên hàm trên
2;4


đồng thời có đồ thị như
hình vẽ dưới đây.
Tính
d
4
2
I f x x
A.
8I
. B.
4I
. C.
6I
. D.
2I
.
Li gii:
Ta có giá tr ca tích phân
d
4
2
I f x x
là hiu ca din tích hình thang vi din tích tam
giác.
T hình v ta có hình thang cân, độ dài đáy lớn bng
4
, độ dài đáy bé bằng
2
, chiu cao
bng
2
. Din tích hình thang là
6
Tam giác cân có cạnh đáy bằng
2
, chiu cao bng
2
. Din tích ca tam giác là
2
Vy
d
4
2
6 2 4.I f x x
Chọn đáp án B.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
3
32f x x x
;
2g x x
A.
8S
. B.
4S
. C.
12S
. D.
16S
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
33
0
3 2 2 4 0
2
x
x x x x x
x

Diện tích cần tìm
02
33
20
4 d 4 dS x x x x x x

02
33
20
4 d 4 dx x x x x x

44
22
02
2 2 8
20
44
xx
xx
.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
2yx
,
πy 
,
4x
trục tung được
tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
4
3
0
2 πdS x x
. B.
4
3
π
π 2 dS x x
.
C.
4
3
0
2 πdS x x
. D.
4
3
π
2dS x x
.
Li gii:
Din tích
S
ca hình phẳng được tính bi công thc:
44
33
00
2 π d 2 π dS x x x x

.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên. Đặt
2
2.g x f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 3 1 .g g g
B.
1 3 3 .g g g
C.
1 3 3 .g g g
D.
3 3 1 .g g g
Li gii:
Ta có
2 2 0 3;1;3g x f x x g x x
.
T đồ th ca
y f x
ta bng biến thiên.(Chú ý hàm
gx
gx
)
Suy ra
31gg
. Kết hp vi đ th ta có:
dd
13
31
g x x g x x



dd
33
11
3 1 3 1 3 3g x x g x x g g g g g g


.
Vy ta có
3 3 1g g g
.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi
2
:4P y x
, tiếp tuyến của
P
tại
2;0M
và trục
Oy
A.
4
3
S
. B.
2S
. C.
8
3
S
. D.
7
3
S
.
Li gii:
Ta có:
2yx
;
24y
.
Phương trình tiếp tuyến ca
P
ti
2;0 :M
4 2 4 8y x x
.
Din tích hình phng cn tìm là
22
22
00
4 4 8 d 4 4 dS x x x x x x

2
3
0
2
3
x
8
3
.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
1
fx
2
fx
liên tục trên đoạn
;ab
và hai đường thẳng
xa
,
xb
(tham khảo hình vẽ dưới).
Công thc tính din tích ca hình
H
A.
12
d.
b
a
S f x f x x
B.
12
d.
b
a
S f x f x x
C.
12
d.
b
a
S f x f x x
D.
21
d d .
bb
aa
S f x x f x x

Câu 10: Cho hàm số
x
ye
, gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; 1;
x
y e x x k
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; ; 1
x
y e x k x
. (tham khảo hình vẽ).
Xác định
k
để
12
.SS
A.
1
ln ln2ke
e



. B.
1
2ln 1ke
e



. C.
2ln 2 1k 
. D.
ln 2k
.
Li gii:
Ta có
12
SS
1
1
11
d d ln ln2
k
x x k k
k
e x e x e e e k e
ee




.
Chọn đáp án A.
x
ye
y
1
x
1
O
1
2
2
2
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn
C
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
O
1
2
2
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
2,01.
B.
2,46.
C. 1,81. D.
3,13.
Li gii:
x
y
3
O
1
2
2
Phương trình đường tròn là
2
22
2
4
4.
4
yx
xy
yx

Xét h phương trình:
22
2
3
4
3.
1
3
x
xy
x
y
x


Din tích cn tính là
d
3
2
0
2 4 1 2,46.S x x
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục trên đoạn
;ab
với
ab
. hiệu
1
S
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3y f x
,
3y g x
,
xa
,
xb
;
2
S
diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2y f x
,
2y g x
,
xa
,
xb
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
12
2.SS
B.
12
3.SS
C.
12
2 2.SS
D.
12
2 2.SS
Li gii:
Ta có
1
3 3 d
b
a
S f x g x x
3d
b
a
f x g x x
3 2 2 d
b
a
f x g x x


2
3S
.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
32
()f x ax bx cx d
đường thẳng
: ( )d g x mx n
đồ thị như
hình vẽ bên dưới:
Nếu din tích phn tô bng bng
1
2
thì din tích phn gch bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Li gii:
Cách 1:
Dựa vào đồ thị
đường thẳng
: ( ) 1.d g x x
Phương trình hoành độ giao điểm của của hai đồ thị hàm số
,f x g x
3 2 3 2
1 1 1 0 1ax bx cx d x ax bx c x d
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số
,f x g x
cắt nhau tại ba điểm
0, 1, 2x x x
.
32
1 1 2 0 3 2 0ax x x a x x x
.
Diện tích phần tô màu:
1
32
0
11
3 2 2
42
a x x x dx a a
.
Diện tích phần không tô màu giới hạn bởi đồ thị hàm số
,f x g x
và hai đường thẳng
1, 2xx
2
32
1
1
1
2 3 2
2
S x x x dx
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1, , 1, 2g x x Ox x x
2
5
2
S
.
Diện tích phần gạch chéo
21
51
2
22
S S S
.
Cách 2:
Diện tích phần không tô màu giới hạn bởi đồ thị hàm số
,f x g x
và hai đường thẳng
1, 2xx
1
S
.
Diện tích phần tô màu là
2
1
2
S
. Dựa vào đồ thị ta thấy
12
1
2
SS
.
Dựa vào đồ thị
đường thẳng
: ( ) 1d g x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1, , 1, 2g x x Ox x x
3
5
2
S
.
Diện tích phần gạch chéo
31
51
2
22
S S S
.
Chọn đáp án B.
u 14: Cho hàm s
y f x
liên tục trên thỏa mãn
1 0 0ff
. Gọi
S
diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
y f x
,
0y
,
1x 
và
1x
. Mệnh đnào sau đây đúng?
A.
1
1
dS f x x
B.
01
10
ddS f x x f x x


C.
1
1
dS f x x
D.
1
1
dS f x x
Li gii:
T gi thiết ta có din tích hình phng cần tìm được gii hn bi đ th hàm s
y f x
liên
tc trên ,
0y
,
1x 
và
1x
, nên:
1
1
dS f x x
.
Chọn đáp án D.
Câu 15: Một sân bóng hình chữ nhật với diện tích
2
200m
. Người ta muốn trồng cỏ trên sân bóng theo
hình một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một cạnh của sân
bóng như hình vẽ bên. Biết chi phí trồng c300 ngàn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định
chi phí trồng cỏ cần có cho sân bóng trên?
A.
30
triệu đồng. B.
60
triệu đồng. C.
50
triệu đồng. D.
40
triệu đồng.
Li gii:
Gi chiu dài ca hình ch nht là
m
, chiu rng là
n
(
0mn
).
Ta có din tích hình ch nht là
200S mn
(
2
)m
.
Chn h trc ta đ Đề các vuông góc Oxy sao cho đỉnh ca parabol
(0; ).In
Parabol đi qua
2 điểm
;0
2
m
A



;0
2
m
B



.
Do đó parabol có dạng
2
2
4
.
n
y x n
m

Vy phn din tích trng c
d
2
2
2
0
4
2
m
n
S x n x
m




2
.
3
mn
Vy s tin trng c cn là:
2 2.200
.300000 .300000
33
mn
40000000.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
4yx
và trục hoành là
A.
4
. B.
0
. C.
16
. D.
8
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
4
40
4
x
x
x

.
Diện tích hình phẳng là.
d d d d d
4 0 4 0 4
4 4 0 4 0
4 4 4 4 4 16S x x x x x x x x x x
.
Chọn đáp án C.
Câu 17: Tính diện tích
S
của hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
yx
, trục hoành
đường thẳng
2yx
.
A.
2S
. B.
10
3
S
. C.
16
3
S
. D.
22
3
S
.
Li gii:
.
Hoành độ giao điểm
2xx
4( 0)xx
.
00xx
;
2 0 2xx
.
Din tích
2
0
S x dx
4
2
2x x dx
2
0
xdx
4
2
10
2
3
x x dx
.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ).
Din tích mi cánh hoa ca viên gch bng
A.
2
800cm
. B.
2
800
cm
3
. C.
2
400
cm
3
. D.
2
250cm
.
Li gii:
Chn h tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trc bng
10 1cm dm
), các cánh hoa to bi các
đường parabol có phương trình
2
2
x
y
,
2
2
x
y 
,
2
2
y
x 
,
2
2
y
x
.
Din tích mt cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nht) bng din tích hình phng gii hn
bi hai đ th hàm s
2
2
x
y
,
2yx
và hai đường thng
0; 2xx
.
Do đó diện tích mt cánh hoa bng
2
2
0
2d
2
x
xx



2
3
3
0
22
2
36
x
x





22
4 400
dm cm
33

22
4 400
dm cm
33

.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hai hàm s

23
2bxfx cxxa
2
2xg x dx e
(
a
,
b
,
c
,
d
,
e
). Biết rằng đồ
thị của hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành đlần lượt
2
;
1
;
1
(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
37
6
. B.
13
2
. C.
9
2
. D.
37
12
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
fx
gx
3 2 2 3 2
2 3 2 4 0. *bx cx dx x a b d x c e xax
Do đồ th ca hai hàm s ct nhau tại ba điểm suy ra phương trình
*
có ba nghim
2x 
;
1x 
;
1x
. Ta được
32
4 2 1 1ax b d x c e x k x x x
. Khi đó
4 2 2kk
.
Vy din tích hình phng cn tìm là
d
1
2
2 2 1 1
37
6
xxxx
.
Chọn đáp án A.
x
y
O
1
1
2
Câu 20: Cho hàm s
2
y x mx
04m
có đồ thị
C
. Gọi
12
SS
diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi
C
, trục hoành, trục tung đường thẳng
4x
(phần đậm trong hình vẽ bên
dưới). Giá trị của
m
sao cho
12
SS
A.
3.m
B.
10
.
3
m
C.
2.m
D.
8
.
3
m
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
và trục
Ox
là:
2
0
0
04
x
x mx
x m m
dd
2 3 3
22
1
00
0
2 3 6
m
mm
x x m
S x mx x mx x x m




.
dd
4
44
3 2 3
22
2
64
8
3 2 3 6
mm
m
x x m
S x mx x x mx x m m




.
Ta có:
12
64 8
80
33
S S m m
.
Chọn đáp án D.
____________________________HT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Diện tích của hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành hai
đường thẳng
xa
,
xb
ab
(phần tô đậm trong hình vẽ i đây) tính theo công thức:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
Câu 2: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 3, 1, 2y x x y x x
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
2
2
2
1
2 3 dS x x x
. B.
2
2
1
2 3 dS x x x
.
C.
2
2
1
2 3 dS x x x
. D.
2
2
1
2 3 dS x x x
.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
72yx
,
2
4yx
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
5
2
.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
x
y
x
, trục hoành và đường thẳng
1x
S a b
. Khi đó
ab
bằng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 5: Hình phẳng
()H
được giới hạn bởi đồ thị
()C
của hàm đa thức bậc ba và parabol
()P
có trục
đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phn tô đậm ca hình v có din tích bng
A.
37
.
12
B.
7
12
C.
11
12
D.
5
12
Câu 6: Phần hình phẳng
H
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y f x
,
2
4y x x
và hai đường thẳng
2 ; 0xx
.
Biết
0
2
4
d
3
f x x
. Din tích hình
H
bng
A.
7
3
. B.
16
3
. C.
4
3
. D.
20
3
.
Câu 7: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
Câu 8: Gi
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3yx
, trục tung và trục hoành. Gi
1
k
,
2
k
12
kk
là hệ số góc của hai đường thẳng cng đi qua đim
0;9A
và chia
H
làm ba phần
có diện tích bằng nhau. Tính
12
kk
.
A.
13
2
. B.
7
. C.
25
4
. D.
27
4
.
Câu 9: Anh Toàn một cái ao hình elip với độ dài trục lớn độ dài trục lần lượt
100m
80m
. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng tmột đỉnh của trục lớn đến một đỉnh
của trục (Bề rộng không đáng k). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi
giống. Biết lãi nuôi lấy thịt lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt
20.000
đồng/m
2
40.000
đồng/m
2
. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói
trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
176350000
đồng. B.
137080000
đồng. C.
139043000
đồng. D.
105664000
đồng.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
x
y e y e
0x
bằng
A.
2
2
e
. B.
2
3
e
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn
C
và parabol
P
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
O
1
1
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
1,04.
B.
0,21.
C.
0,67.
D.
0,45.
Câu 12: Diện tích
S
của hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
1
32
1
3 3 d .S x x x x
B.
1
32
1
3 3 d .S x x x x
C.
1
32
1
3 3 d .S x x x x
D.
3
32
1
3 3 d .S x x x x
Câu 13: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ ới đây:
Biết phương trình
0fx
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a b c
. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
f a f c f b
. B.
f a f b f c
.
C.
f c f a f b
. D.
f b f a f c
.
Câu 14: Cho hàm số
32
, , , , 0y f x ax bx cx d a b c a
đồ thị
C
. Biết rằng đồ thị
C
tiếp
xúc với đường thẳng
4y
tại đim hoành độ âm đồ thị hàm số
y f x
cho bởi hình
vẽ dưới đây:
Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th
C
và trc hoành.
A.
9S
. B.
27
4
S
. C.
21
4
. D.
5
4
.
Câu 15: Cho hai hàm số
23
2()f x ax bx cx
2
2()gdxxxe 
( , , , , ).a b c d e
Biết rằng
đồ thị của hàm s
()y f x
()y g x
cắt nhau tại ba đim có hoành độ lần lượt
2;
1;
1
(tham khảo hình vẽ).
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
37
6
. B.
8
3
. C.
37
12
. D.
4
3
.
Câu 16: Diện tích hình phẳng
S
giới hạn các đồ thị hàm s
3
,2y x y x
trục hoành
Ox
(như
hình vẽ dưới đây) được tính bởi công thức nào sau đây ?
A.
1
3
0
1
d.
2
S x x
B.
2
3
0
(2 ) d .S x x x
C.
2
3
0
(2 ) d .S x x x
D.
12
3
01
d ( 2)d .S x x x x

Câu 17: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, độ dài cạnh
4
cm. Đường cong
BOC
một phần của
parabol đỉnh
O
chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là
1
S
2
S
(tham
khảo hình vẽ).
S
2
S
1
4 cm
A
B
C
D
O
4 cm
Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
2
5
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
5
.
Câu 18: Cho hàm s
32
3 3 1y x x mx m
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục
Ox
diện tích phần nằm phía trên trục
Ox
phần nằm dưới trục
Ox
bằng nhau. Giá trị
của
m
là:
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
2
3
. D.
4
5
.
Câu 19: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
2yx
;
2
yx
;
1y
trên miền
0x
;
1,y
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
5
.
12
D.
2
.
3
Câu 20: Cho hàm số
y f x
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình dưới đây.
Đặt
2
21g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3 1g g g
. B.
3 3 1g g g
.
C.
1 3 3g g g
. D.
1 3 3g g g
.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 21h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
x
y
O
3
2
3
2
1
4
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Diện tích của hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành hai
đường thẳng
xa
,
xb
ab
(phần tô đậm trong hình vẽ i đây) tính theo công thức:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
Li gii:
Áp dng công thc tính din tích hình phng ta có:
d d d d d00
b c b c b
a a c a c
S f x x f x x f x x f x x f x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 3, 1, 2y x x y x x
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
2
2
2
1
2 3 dS x x x
. B.
2
2
1
2 3 dS x x x
.
C.
2
2
1
2 3 dS x x x
. D.
2
2
1
2 3 dS x x x
.
Li gii:
Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
2
2 , 3, 1, 2y x x y x x
là:
22
22
11
2 3 d 2 3 .S x x x x x dx

.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
72yx
,
2
4yx
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
5
2
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao đim của các đường
2
72yx
,
2
4yx
2 2 2
7 2 4 3 3 1x x x x
.
Khi đó diện tích hình phng cn tìm là
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1
7 2 4 d 3 3 d 3 3 d 4S x x x x x x x
.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
x
y
x
, trục hoành và đường thẳng
1x
S a b
. Khi đó
ab
bằng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Li gii:
Xét phương trình
2
0
1
x
x
0x
.
Vy din tích cn tính bng
d
1
1
2
2
0
0
1 2 1
1
x
S x x
x
.
Vy
2a
;
1b
nên
3ab
.
Chọn đáp án D.
Câu 5: Hình phẳng
()H
được giới hạn bởi đồ thị
()C
của hàm đa thức bậc ba và parabol
()P
có trục
đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phn tô đậm ca hình v có din tích bng
A.
37
.
12
B.
7
12
C.
11
12
D.
5
12
Li gii:
Vì đồ th hàm s
32
:C f x ax bx cx d
2
:P g x mx nx p
3
hoành độ
giao đim là
1,1,2
nên
1 1 2f x g x a x x x
.
Ta có
0 2, 0 0fg
nên
0 0 .1. 1 2 2 2 1f g a a a
.
Vy phn diện tích tô đậm là
2
1
37
1 1 2
12
S x x x dx
.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Phần hình phẳng
H
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y f x
,
2
4y x x
và hai đường thẳng
2 ; 0xx
.
Biết
0
2
4
d
3
f x x
. Din tích hình
H
bng
A.
7
3
. B.
16
3
. C.
4
3
. D.
20
3
.
Li gii:
Din tích hình
H
là :
0
2
2
4dS f x x x x


00
2
22
d 4 df x x x x x


3
2
0
4
2
2
33
x
x



3
2
2
4 20
22
3 3 3
.
Vy din tích hình
H
20
3
S
.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao đim của đồ thị
2
2y x x
0y
2
20xx
0
2
x
x
.
Trên đoạn
10;10


ta có:
2
20xx
,
10;0x


2;10


;
2
20xx
,
0;2x



.
Do đó
d
10
2
10
2S x x x

d d d
0 2 10
2 2 2
10 0 2
2 2 2x x x x x x x x x
2008
3
( đvdt).
Chọn đáp án C.
Nhận xét:
Nếu hc sinh sử dụng MTCT tính tích phân mà không chia khoảng thì có sự sai khác về kết
quả giữa máy casiovinacal. Trong trường hợp này máy vinacal cho đáp s đúng.
Câu 8: Gi
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3yx
, trục tung và trục hoành. Gi
1
k
,
2
k
12
kk
là hệ số góc của hai đường thẳng cng đi qua đim
0;9A
và chia
H
làm ba phần
có diện tích bằng nhau. Tính
12
kk
.
A.
13
2
. B.
7
. C.
25
4
. D.
27
4
.
Li gii:
Gi
11
:9d y k x
,
22
:9d y k x
12
kk
.
Gi
1
1
9
;0M d Ox M
k



;
2
2
9
;0N d Ox N
k



21
99
kk



Giao đim của
2
:3P y x
với hai trục ta độ lần lượt là
3;0C
,
0;9A
.
Theo giả thiết ta có
O
21
12
9 18
22
AON ANM
S S OM N k k
kk

.
Lại có
Sd
3
2
2
0
2
1 243 27
3 3 3. . . 9
2 2 2
AON
H
S x x OA ON k
k
.
Suy ra
1
27
4
k 
12
27
4
kk
.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Anh Toàn một cái ao hình elip với độ dài trục lớn độ dài trục lần lượt
100m
80m
. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng tmột đỉnh của trục lớn đến một đỉnh
của trục (Bề rộng không đáng k). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi
giống. Biết lãi nuôi lấy thịt lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt
20.000
đồng/m
2
40.000
đồng/m
2
. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói
trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
176350000
đồng. B.
137080000
đồng. C.
139043000
đồng. D.
105664000
đồng.
Li gii:
.
Din tích toàn b ao là
2
.40.50 2000 mS


.
Din tích phn nuôi cá ging là:
2
1
500 1000 m
4
OAB
S
SS
.
Din tích phn nuôi cá tht là:
2
21
1500 1000 mS S S
.
Tin lãi t nuôi cá là:
12
40000. 20000. 137080000SS
.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
x
y e y e
0x
bằng
A.
2
2
e
. B.
2
3
e
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii:
Ta có:
01
xx
e e e e x
.
Xét dấu
x
ee
+
0
1
+
e
x
– e
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
x
y e y e
0; 1xx
11
1
0
0
00
01
x x x
S e edx e e dx ex e e e e

.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn
C
và parabol
P
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
O
1
1
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
1,04.
B.
0,21.
C.
0,67.
D.
0,45.
Li gii:
Phương trình đường tròn là
2
2
2
2
2
1 1 .
2
y x x
xy
y x x

Phương trình parabol là
2
.yx
Din tích cn tính là
d
1
22
0
2 0,45.S x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 12: Diện tích
S
của hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
1
32
1
3 3 d .S x x x x
B.
1
32
1
3 3 d .S x x x x
C.
1
32
1
3 3 d .S x x x x
D.
3
32
1
3 3 d .S x x x x
Li gii:
Din tích phn gạch chéo được tính b công thc :
11
3 2 3 2
11
3 2 1 ( 3 3) .S x x x dx x x x dx


Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ ới đây:
Biết phương trình
0fx
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a b c
. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
f a f c f b
. B.
f a f b f c
.
C.
f c f a f b
. D.
f b f a f c
.
Li gii:
Ta có bng biến thiên
f(c)
f(b)
f(0)
f(a)
-
+
-
+
-
0
0
0
0
c
b
0
a
+
-
f(x)
f
/
(x)
x
Suy ra
f c f b
(1)
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi đ th
y f x
, đường thng
xa
,
0x
.
2
S
là din tích hình phng gii hn bi đ th
y f x
, đường thng
0x
,
xb
.
3
S
là din tích hình phng gii hn bi đ th
y f x
, đường thng
xb
,
xc
.
1 3 2
S S S
d d d
0
0
cb
ab
f x x f x x f x x

d d d
0
0
cb
ab
f x x f x x f x x
00f f a f c f b f b f
f a f c
(2)
T (1) và (2)
f a f c f b
.
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số
32
, , , , 0y f x ax bx cx d a b c a
đồ thị
C
. Biết rằng đồ thị
C
tiếp
xúc với đường thẳng
4y
tại đim hoành độ âm đồ thị hàm số
y f x
cho bởi hình
vẽ dưới đây:
Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th
C
và trc hoành.
A.
9S
. B.
27
4
S
. C.
21
4
. D.
5
4
.
Li gii:
T đồ th suy ra
2
33f x x

.
23
3 3 3f x f x dx x dx x x C

.
Do
C
tiếp xúc với đường thng
4y
tại đim có hoành độ
0
x
âm nên
2
0 0 0
0 3 3 0 1f x x x
. Suy ra
1 4 2fC
3
: 3 2C y x x
Xét phương trình
3
2
3 2 0
1
x
xx
x

.
Din tích hình phng cn tìm là:
1
3
2
27
32
4
x x dx
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hai hàm số
23
2()f x ax bx cx
2
2()gdxxxe 
( , , , , ).a b c d e
Biết rằng
đồ thị của hàm s
()y f x
()y g x
cắt nhau tại ba đim có hoành độ lần lượt
2;
1;
1
(tham khảo hình vẽ).
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
37
6
. B.
8
3
. C.
37
12
. D.
4
3
.
Li gii:
Ta có phương trình hoành độ giao đim:
f x g x
0f x g x
23
40b d x cax ex
(1).
Vì phương trình (1) là phương trình bậc 3 và
2; 1; 1x x x
là 3 nghiệm phân biệt của
phương trình (1) nên ta suy ra
2 1 1f x g x a x x x
(2).
Ta có
02f 
,
02g
nên
0 0 4fg
.
Mặt khác từ (2) ta có
0 0 0 2 . 0 1 . 0 1 2f g a a
.
Suy ra
2 4 2aa
.
Do đó
2
2. 2 1 1 2 2 1f x g x x x x x x
.
Diện tích hình phẳng cần tìm là
21
2
22
37
d 2 2 1 d
6
S f x g x x x x x


.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Diện tích hình phẳng
S
giới hạn các đồ thị hàm s
3
,2y x y x
trục hoành
Ox
(như
hình vẽ dưới đây) được tính bởi công thức nào sau đây ?
A.
1
3
0
1
d.
2
S x x
B.
2
3
0
(2 ) d .S x x x
C.
2
3
0
(2 ) d .S x x x
D.
12
3
01
d ( 2)d .S x x x x

Li gii:
1 2 1
33
0 1 0
1
(2 ) .
2
S x dx x dx x dx
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, độ dài cạnh
4
cm. Đường cong
BOC
một phần của
parabol đỉnh
O
chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là
1
S
2
S
(tham
khảo hình vẽ).
S
2
S
1
4 cm
A
B
C
D
O
4 cm
Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
2
5
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
5
.
Li gii:
x
y
-2
2
-2
2
O
D
C
B
A
1
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ.
Ta có phương trình parabol
2
1
:
2
P y x
.
Suy ra
2
2
1
2
1 16
2
23
S x dx



(đvdt).
Diện tích hình vuông
ABCD
2
4 16
ABCD
S 
(đvdt).
Do đó diện tích
2
S
21
16 32
16
33
ABCD
S S S
(đvdt).
Vậy tỉ số
1
2
16 32 1
:
3 3 2
S
S

.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hàm s
32
3 3 1y x x mx m
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục
Ox
diện tích phần nằm phía trên trục
Ox
phần nằm dưới trục
Ox
bằng nhau. Giá trị
của
m
là:
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
2
3
. D.
4
5
.
Li gii:
TXĐ:
D
.
22
3 6 3 3 2y x x m x x m
.
Yêu cầu bài toán suy ra đồ th hàm s ct trc
Ox
ti
3
đim phân bit nên.
2
20x x m
có hai nghim phân bit
0 1 0 1
y
mm
.
Khi đó đồ th hàm s đối xng qua tâm
1; 3 4Im
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
t/m
3
3 4 0
4
I Ox m m
.
Chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
2yx
;
2
yx
;
1y
trên miền
0x
;
1,y
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
5
.
12
D.
2
.
3
Li gii:
Phương trình hoành động giao đim
2
1x
1x
;
21x
1
2
x
.
Hình phng cần tính được to t hai hình
1
H
2
H
Trong đó
2
1
2
1
0;
2
yx
H y x
xx

1
2
2
1
0
2dS x x x
5
24
.
2
2
1
1
;1
2
y
H y x
xx


1
2
2
1
2
1dS x x
5
24
.
Vy din tích hình phng cn tính là
12
5 5 5
24 24 12
S S S
.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình dưới đây.
Đặt
2
21g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3 1g g g
. B.
3 3 1g g g
.
C.
1 3 3g g g
. D.
1 3 3g g g
.
Li gii:
Ta có
2 2 1g x f x x

1
01
3
x
g x f x x
x


.
Bảng biến thiên
Suy ra
31gg
31gg
.
Theo hình vẽ
d d d d
1 3 1 3
3 1 3 1
11
11
22
f x x x x f x x g x x g x x

13
31
1 3 3 1 3 3g x g x g g g g g g
.
Vậy
1 3 3g g g
.
Chọn đáp án D.
____________________________HT____________________________
Huế, 21h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
x

1
3
5

gx
0
0
0
gx


3g
1g
5g
x
y
O
3
2
3
2
1
4
d
x
y
O
3
2
3
2
1
4
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
.
Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
:C y f x
, trục hoành, hai đường thẳng
2x
,
4x
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
x
y
f
(
x
)
4
-2
O
1
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
d
4
2
.
D
S f x x
B.
d
4
2
.
D
S f x x
C.
dd


14
21
.
D
S f x x f x x
D.
dd


14
21
D
S f x x f x x
.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x x
,
22yx
,
0x
,
3x
được tính bởi
công thức
A.
3
2
0
3 2 dS x x x
. B.
2
2
1
3 2 dS x x x
.
C.
3
2
0
3 2 dS x x x
. D.
2
2
1
2dS x x x
.
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
cos ; 0y x y
0;
4
xx

bằng
A.
1
42
. B.
1
4
. C.
1
84
. D.
8
.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx
2yx
A.
9S
. B.
9
4
S
. C.
9
2
S
. D.
8
9
S
.
Câu 5: Cho hàm số
fx
có đồ thị trên đoạn
3;3
là đường gấp khúc
ABCD
như hình vẽ.
x
y
D
3
-2
C
1
B
-2
1
A
Tính
3
3
df x x
.
A.
5
2
. B.
35
6
. C.
5
2
. D.
35
6
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn


2;2
, có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng
gồm
3
phần có diện tích
1
S
;
2
S
;
3
S
như hình vẽ bên dưới:
x
y
f
(
x
)
S
3
S
2
S
1
2
-2
O
1
Tích phân
d
2
2
f x x
bng
A.
2 3 1
S S S
. B.
1 2 3
S S S
. C.
1 2 3
S S S
. D.
1 2 3
S S S
.
Câu 7: Cho hàm số
fx
đạo hàm
fx
liên tục trên đồ thị của
fx
trên đoạn
2;6
như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y
x
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
A.
2 1 2 6f f f f
. B.
2 2 1 6f f f f
.
C.
2 2 1 6f f f f
. D.
6 2 2 1f f f f
.
Câu 8: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
yx
,
2
2yx
.
A.
13
.
3
S
B.
3.S
C.
11
.
2
S
D.
20
.
3
S
Câu 9: Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2 1 .g x f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 1 0 .g g g
B.
1 0 3 .g g g
C.
0 3 1 .ggg
D.
1 3 0 .g g g
x
y
f
(
x
)
'
3
-2
1
O
1
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
1y e x
1
x
y e x
là.
A.
3
1
e
. B.
2
2
e
. C.
2
. D.
1
2
e
.
Câu 11: Cho
()y f x
là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
2
2
y
x
O
3
1
Tính din tích hình phẳng được tô đậm.
A.
9
4
. B.
37
12
. C.
5
12
. D.
8
3
.
Câu 12: Cho hàm số
42
3y x x m
đồ thị
m
C
, với
m
tham số thực. Giả sử
m
C
cắt trục
Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
1 3 2
S S S
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
4
D.
5
2
Câu 13: Cho hàm số
()y f x
có đồ thị trên đoạn
[ 2;6]
như hình vẽ bên dưới. Biết các miền
,,A B C
có diện tích lần lượt là
32, 2
3
.
Tích phân
2
2
2
3
(3 4) 1 2 5 d
4
I x f x x x






bằng
A.
1
2
I
B.
82I 
. C.
66I
. D.
50I
.
Câu 14: Biết rằng hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường thẳng
2yx
,
0y
,
xk
,
3x
2k
và có diện tích bằng
k
S
. Xác định giá trị
k
để
16
k
S
.
A.
2 15k
. B.
2 31k 
. C.
2 15k 
. D.
2 31k
.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn
1
C
2
C
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
C
2
C
1
( )
O
2
1
2
1
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) gn nht vi giá tr bng
A.
1,04.
B.
2,21.
C.
1,71.
D.
1,45.
Câu 16: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4GH m
, chiều rộng
4AB m
,
0,9AC BD m
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
tô đậm có
giá
1200000
đồng
2
/m
, còn các phần để trắng làm xiên hoa giá
900000
đồng
2
/m
. Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
11445000
đồng. B.
4077000
đồng. C.
7368000
đồng. D.
11370000
đồng.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx
,
14
33
yx
và trục hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
Câu 18: Trong mặt phẳng cho elip và đường tròn như hình vẽ.
x
y
O
40
20
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
593,92.
B.
602,22.
C.
570,14.
D.
613,02.
Câu 19: Cho đường thẳng
3
4
yx
parabol
2
1
2
y x a
(
a
tham số thực dương). Gọi
12
,SS
lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
4 32



. B.
71
;
32 4



. C.
37
;
16 32



. D.
3
0;
16



.
Câu 20: Cho hình phẳng
()H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
( ) 4f x x x
trục hoành hai đường
thẳng
0, 2xx
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đưng thng
()y a b x
(vi
,ab
các s nguyên dương) chia
()H
thành hai phn
din tích bng nhau. Giá tr ca biu thc
ab
bng
A.
12
. B.
4
. C.
16
. D.
14
.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
.
Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
:C y f x
, trục hoành, hai đường thẳng
2x
,
4x
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
x
y
f
(
x
)
4
-2
O
1
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
d
4
2
.
D
S f x x
B.
d
4
2
.
D
S f x x
C.
dd


14
21
.
D
S f x x f x x
D.
dd


14
21
D
S f x x f x x
.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x x
,
22yx
,
0x
,
3x
được tính bởi
công thức
A.
3
2
0
3 2 dS x x x
. B.
2
2
1
3 2 dS x x x
.
C.
3
2
0
3 2 dS x x x
. D.
2
2
1
2dS x x x
.
Li gii:
Ta có
33
22
00
2 2 d 3 2 dS x x x x x x x

.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
cos ; 0y x y
0;
4
xx

bằng
A.
1
42
. B.
1
4
. C.
1
84
. D.
8
.
Li gii:
Din tích hình phng cn tìm là:
4
4 4 4
22
0 0 0
0
1 1 1 1
cos cos 1 cos2 sin 2
2 2 2 8 4
S x dx xdx x dx x x



.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx
2yx
A.
9S
. B.
9
4
S
. C.
9
2
S
. D.
8
9
S
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
2xx
1
2
x
x

.
Ta có
2
2
1
2dS x x x
2
32
1
9
2
3 2 2
xx
x



.
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hàm số
fx
có đồ thị trên đoạn
3;3
là đường gấp khúc
ABCD
như hình vẽ.
x
y
D
3
-2
C
1
B
-2
1
A
Tính
3
3
df x x
.
A.
5
2
. B.
35
6
. C.
5
2
. D.
35
6
.
Li gii:
x
y
A
3
A
2
A
1
E
D
3
-2
C
1
B
-2
1
A
Phương trình đưng thng
CD
đi qua
1;1C
và nhn
2; 3CD 
làm véctơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc
11
: 3 2 5
23
xy
CD x y

.
Đặt
E CD Ox
.
Ta được
5
3 2 5
5
;0
3
0
3
0
xy
x
E
y
y





.
Do đó
3
3
df x x
5
2 1 3
3
5
3 2 1
3
d d d df x x f x x f x x f x x

1 1 2 2 3
ABA A BCA A CE EDA
S S S S
1 1 2 1 4
1 1 3 1 1 2
2 2 3 2 3
1 1 4 5
3
2 3 3 2
.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn


2;2
, có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng
gồm
3
phần có diện tích
1
S
;
2
S
;
3
S
như hình vẽ bên dưới:
x
y
f
(
x
)
S
3
S
2
S
1
2
-2
O
1
Tích phân
d
2
2
f x x
bng
A.
2 3 1
S S S
. B.
1 2 3
S S S
. C.
1 2 3
S S S
. D.
1 2 3
S S S
.
Li gii:
Ta có đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành tại điểm có hoành độ
2x
;
0x
;
1x
;
2x
.
Ta có:
d d d d

2 0 1 2
2 2 0 1
f x x f x x f x x f x x
1 2 3
S S S
.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm số
fx
đạo hàm
fx
liên tục trên đồ thị của
fx
trên đoạn
2;6
như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y
x
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
A.
2 1 2 6f f f f
. B.
2 2 1 6f f f f
.
C.
2 2 1 6f f f f
. D.
6 2 2 1f f f f
.
Li gii:
Dựa vào đ th ca hàm
fx
trên đoạn
2;6
ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
fx
trên đoạn
2;6
như sau:
Da vào bng biến thiên ta có
21
21
26
ff
ff
ff

nên A, D sai.
y
x
S
2
S
1
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
Ta cn so sánh
2f
2.f
Gi
1
S
,
2
S
là din tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.
Ta có:
1
1
2
dS f x x
1
2
f x dx
12ff
.
2
2
1
dS f x x
2
1
df x x

12ff
.
Dựa vào đồ th ta thy
12
SS
nên
1 2 1 2f f f f
22ff
.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
yx
,
2
2yx
.
A.
13
.
3
S
B.
3.S
C.
11
.
2
S
D.
20
.
3
S
Li gii:
Xét phương trình:
2
2xx
42
2
5 4 0
x
xx
2
2

x
x
.
Din tích hình phng cn tìm:
2
2
2
20
2d
3
S x x x
.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2 1 .g x f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 1 0 .g g g
B.
1 0 3 .g g g
C.
0 3 1 .ggg
D.
1 3 0 .g g g
x
y
f
(
x
)
'
3
-2
1
O
1
Li gii:
Ta có
2 2 1 2 1 ;g x f x x f x x



0
0 1 1
3
x
g x f x x x
x

.
Bảng biến thiên:
Suy ra
01gg
31gg
.
x
y
'
(
x
)
f
d
3
-2
1
O
1
Theo hình v
d d d d
1 3 1 3
0 1 0 1
11
11
22
f x x x x f x x g x x g x x
13
01
1 0 3 1 3 0g x g x g g g g g g
. Vy
1 0 3 .g g g
.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
1y e x
1
x
y e x
là.
A.
3
1
e
. B.
2
2
e
. C.
2
. D.
1
2
e
.
Li gii:
Ta có: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là
11
x
e x e x
.
Suy ra
0; 1xx
.
Do đó
1
0
1 1 d ... 1
2
x
e
S e x e x x
.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho
()y f x
là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được
tô đậm.
x

0
1
3

gx
0
0
0
gx

0g
1g
3g

2
2
y
x
O
3
1
A.
9
4
. B.
37
12
. C.
5
12
. D.
8
3
.
Li gii:
Gi s
32
()f x ax bx cx d
có đồ th
()C
như hình vẽ trên.
Đim
32
(0;0) ( ) d 0 ( )O C f x ax bx cx
.
Các điểm
32
01
(1;0), (2;2), (3;0) (C) 4 2 1 4 ( ) 4 3
9 3 0 3
a b c a
A B D a b c b f x x x x
a b c c





.
Din tích hình phng cn tìm là
1 3 1 3
3 2 3 2
0 1 0 1
37
0 ( ) ( ) 0 ( 4 3 ) ( 4 3 ) .
12
S f x dx f x dx x x x dx x x x dx
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm số
42
3y x x m
đồ thị
m
C
, với
m
tham số thực. Giả sử
m
C
cắt trục
Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
1 3 2
S S S
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
4
D.
5
2
Li gii:
Gi
1
x
là nghiệm dương lớn nht của phương trình
42
30x x m
, ta có
42
11
3m x x
1
.
1 3 2
S S S
13
SS
nên
23
2SS
hay
1
0
d0
x
f x x
.
1
0
d
x
f x x
1
42
0
3d
x
x x m x
1
5
3
0
5
x
x
x mx



5
3
1
11
5
x
x mx
4
2
1
11
5
x
x x m



.
Do đó,
4
2
1
11
0
5
x
x x m



4
2
1
1
0
5
x
xm
2
.
T
1
2
, ta có phương trình
4
2 4 2
1
1 1 1
30
5
x
x x x
42
11
4 10 0xx
2
1
5
2
x
.
Vy
42
11
3m x x
5
4
.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số
()y f x
có đồ thị trên đoạn
[ 2;6]
như hình vẽ bên dưới. Biết các miền
,,A B C
có diện tích lần lượt là
32, 2
3
.
Tích phân
2
2
2
3
(3 4) 1 2 5 d
4
I x f x x x






bằng
A.
1
2
I
B.
82I 
. C.
66I
. D.
50I
.
Li gii:
Đặt
2
33
2 5 2 3 4 2
42
t x x dt x dx x dx dt



Đổi cn: - Vi
22xt
-Vi
26xt
Ta được:
6 6 6
2 2 2
2 1 2 2 16 2I f t dt dt f t dt M


.
Vi
6 2 4 6
2 2 2 4
32 2 3 33M f t dt f t dt f t dt f t dt

.
Vy:
16 2. 33 50I
.
Chọn đáp án D.
Câu 14: Biết rằng hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường thẳng
2yx
,
0y
,
xk
,
3x
2k
và có diện tích bằng
k
S
. Xác định giá trị
k
để
16
k
S
.
A.
2 15k
. B.
2 31k 
. C.
2 15k 
. D.
2 31k
.
Li gii:
3 2 3
2
2 d 2 d 2 d
k
kk
S x x x x x x
23
2
2 d 2 d
k
x x x x

2
11
22
22
kk
2
15
2
22
kk
23
22
2
11
22
22
k
x x x x
16
k
S
nên suy ra
2
15
2 16
22
kk
2
1 27
20
22
kk
2 31
2 31
k
k


.
2k
nên
2 31k 
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn
1
C
2
C
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
C
2
C
1
( )
O
2
1
2
1
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phn trăm) gn nht vi giá tr bng
A.
1,04.
B.
2,21.
C.
1,71.
D.
1,45.
Li gii:
x
y
S
1
15
4
C
2
C
1
( )
O
2
1
2
Phương trình đường tròn
1
C
2
22
2
4
4.
4
yx
xy
yx

Phương trình đường tròn
2
C
2
2
2
2
21
2 1 .
21
yx
xy
yx
Xét h phương trình:
22
2
2
22
7
15
4
4
4
.
15
21
15
4
16
4
y
x
xy
xy
xy
x






Din tích cn tính là
d
2
15
4
22
1
0
2 2 4 2 1 1,71.
C
S S S x x x



Cách 2:
d
15
4
22
0
2 2 1 4 1,71S x x x



.
Chọn đáp án C.
Câu 16: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4GH m
, chiều rộng
4AB m
,
0,9AC BD m
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
tô đậm có
giá
1200000
đồng
2
/m
, còn các phần để trắng làm xiên hoa giá
900000
đồng
2
/m
. Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
11445000
đồng. B.
4077000
đồng. C.
7368000
đồng. D.
11370000
đồng.
Li gii:
Gn h trc tọa độ Oxy sao cho
AB
trùng
Ox
,
A
trùng
O
khi đó parabol đỉnh
2;4G
và đi qua gốc tọa độ.
Gi s phương trình của parabol có dng
2
0y ax bx c a
.
Vì parabol có đỉnh là
2;4G
và đi qua điểm
0;0O
nên ta có
2
0
2
2
.2 .2 4
c
b
ab
a
c

1
4
0
a
b
c


.
Suy ra phương trình parabol là
2
() 4y f x x x
.
Din tích ca c cng là
4
4
3
2 2 2
0
0
32
4 d 2 m
33
x
S x x x x



.
Mt khác chiu cao
0,9 2,79(m)CF DE f
;
4 2.0,9 2,2 mCD
.
Din tích hai cánh cng là
2
. 6,138 m
CDEF
S CD CF
.
Din tích phn xiên hoa là
2
32 6793
6,14 m
3 1500
xh CDEF
S S S
.
Vy tng s tiền để làm cng là
6793
6,138.1200000 .900000 11441400
1500

đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx
,
14
33
yx
và trục hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca các đường
2
yx
,
14
33
yx
2
14
33
xx
2
3 4 0xx
1
4
3
x
x

.
Hoành độ giao điểm của đường thng
14
33
yx
vi trc hoành là
4x
.
Hoành độ giao điểm ca parabol
2
yx
vi trc hoành là
0x
.
Din tích hình phng cn tìm là:
14
2
01
14
dd
33
S x x x x




1
4
3
2
1
0
14
3 6 3
x
xx



11
6
.
Chọn đáp án A.
Câu 18: Trong mặt phẳng cho elip và đường tròn như hình vẽ.
x
y
O
40
20
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
593,92.
B.
602,22.
C.
570,14.
D.
613,02.
Li gii:
Đường tròn có phương trình là:
2
2
2
2
20 400
20 400 .
20 400
yx
xy
yx
Elip có phương trình là:
2
2
2
2
400 1
1600
1.
1600 400
400 1
1600
x
y
y
x
x
y







Xét h phương trình:
2
2
22
2
2
20 400
1 1600 1
1600 400 400
xy
yy
x
x




2
2
2
20 20 13
17,37
3
1600 1 20 400 3 40 1600 0 .
400
20 20 13
3
y
y
y y y
y







Xét
20 20 13
19,83.
3
yx

Lúc đó:
g¹ch
d
19,83
2
2
0
2 400 1 20 400 593,92.
1600
x
S x x







Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho đường thẳng
3
4
yx
parabol
2
1
2
y x a
(
a
tham số thực dương). Gọi
12
,SS
lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
4 32



. B.
71
;
32 4



. C.
37
;
16 32



. D.
3
0;
16



.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
1 3 1 3
0
2 4 2 4
x a x x x a
*
.
Do đường thng
3
4
yx
ct parabol
2
1
2
y x a
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
nên phương trình
*
có hai nghiệm dương phân biệt
12
0 xx
0
9
20
9
00
16
32
20
0
a
Sa
a
P





.
Ta có:
1
2
1
0
13
d
24
x
S x a x x



;
22
11
22
2
3 1 1 3
dd
4 2 2 4
xx
xx
S x x a x x a x x

.
12
1
22
1 2 1 2
0
1 3 1 3
0 d d 0
2 4 2 4
xx
x
S S S S x a x x x a x x

2
2
3
22
0
0
1 3 3
d 0 0
2 4 6 8
x
x
x
x a x x ax x






2
3 2 2
2 2 2 2
1 3 1 3
00
6 8 6 8
x ax x x a x
.
2
x
là nghiệm phương trình
*
nên
2
2
2
13
0
24
x x a
.
Tr vế vi vế hai phương trình được:
2
2
2
2
2
0
13
0
9
38
8
xL
xx
x TM
.
Vi
2
9
8
x
27
128
a
(tm). Vy
27 3 7
;
128 16 32
a




.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hình phẳng
()H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
( ) 4f x x x
trục hoành hai đường
thẳng
0, 2xx
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đưng thng
()y a b x
(vi
,ab
các s nguyên dương) chia
()H
thành hai phn
din tích bng nhau. Giá tr ca biu thc
ab
bng
A.
12
. B.
4
. C.
16
. D.
14
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
( ) 0 4 0 0, 2f x x x x x
.
Diện tích miền
()H
là:
2
3
0
(4 ) 4S x x dx
.
Giả sử đường thẳng
y kx
chia miền
()H
thành
2
phần có diện tích bằng nhau và bằng
2
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3
4 0, 4x x kx x x k
.
Ta có:
4
2 4 2 2 2
3
0
(4 ) (4 ) (4 )
4
2 ((4 ) ) (4 ).
2 4 2 4 4
0
k
x x k k k
k
k x x dx k
2
4 2 2
(4 ) 8 4 2 2 4, 8 12
4 2 2
k
k k a b a b
k
.
Chọn đáp án A.
____________________________HT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục trên đoạn
;ba
. Gọi
D
diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y f x
,
y g x
hai đường thẳng
,x a x b a b
, diện tích của
D
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
d
b
a
f x g x x
. B.
dd
bb
aa
S f x x g x x

.C.
d
b
a
f x g x x
.D.
d
a
b
f x g x x
.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4yx
, trục hoành các đường thẳng
0x
,
3x
là:
A.
32
3
. B. 3. C.
25
3
. D.
23
3
.
Câu 3: Cho hàm số bậc bốn
y f x
liên tục trên
.
Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
:C y f x
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
x
y
2
-2
O
1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
d
2
2
.
H
S f x x
B.
ddd
0 1 2
2 0 1
.
H
S f x x f x x f x x
C.
d d d
0 1 2
2 0 1
.
H
S f x x f x x f x x
D.
dd


02
20
.
H
S f x x f x x
Câu 4: Trong mặt phẳng cho đường tròn
C
và parabol
P
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
O
1
3
2
2
1
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
11,04.
B.
12,04.
C.
9,13.
D.
13,13.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:
32
2 2 1y x x x
đường thẳng
1yx
là:
A.
37
12
. B.
9
4
. C.
8
3
. D.
5
12
.
Câu 6: Diện tích
S
của hình phẳng
D
được giới hạn bởi parabol
2
: 2P y x x
đường thẳng
:4d y x
xác định bởi công thức nào dưới đây?
A.
4
2
2
1
3 4 dS x x x
. B.
4
2
1
3 4 dS x x x
.
C.
4
2
1
3 4 dS x x x
. D.
4
2
1
3 4 dS x x x
.
Câu 7: Biết đồ thị hàm sbậc ba
fx
cắt đường thẳng
gx
tạo thành các hình phẳng diện tích
12
,SS
như hình vẽ bên dưới:
x
y
g
(
x
)
f
(
x
)
S
1
S
2
-2
2
O
Tính
2
2
2.dI f x g x x
A.
12
2.I S S
B.
12
8.I S S
C.
12
8.I S S
D.
12
2.I S S
Câu 8: hiệu
St
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 1, 0, 1, , 1y x y x x t t
. Tìm
t
để
10St
.
A.
4t
. B.
13t
. C.
3t
. D.
14t
.
Câu 9: Cho mảnh đất hình vuông
ABCD
cạnh bằng
40 ,m
,,M N I
lần ợt trung điểm
, , .AD BC AB
Biết đường cong là parabol đỉnh
I
(tham khảo hình vẽ).
N
M
I
D
C
B
A
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
2
203,15 .m
B.
2
487,59 .m
C.
2
601,25 .m
D.
2
450,35 .m
Câu 10: Cho hàm
y F x
một nguyên hàm của hàm số
y f x
, biết đthị hàm số
y f x
trên đoạn
2;2
như hình vẽ ở bên dưới và có diện tích
1 2 3
22 76
,
15 15
S S S
.
Giá tr ca biu thc
2 1 1 2F F F F
bng
A.
36
5
I
. B.
32
15
I
. C.
18
5
I
. D.
32
15
I 
.
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình dưới:
A.
28
3
S
. B.
1
32
3
S 
. C.
18
3
S
. D.
2
23
3
S 
.
Câu 12: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đ thị hàm số
1
2
x
y
x
hai đường thẳng
2y
,
1yx
(tham khảo hình vẽ).
Tính din tích
S
ca hình phng
H
.
A.
8 3ln3S 
. B.
8 3ln3S 
. C.
3ln3S
. D.
4 3ln3S
.
Câu 13: Trong mặt phẳng cho elip và hai đường thẳng như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
-10
40
20
10
Din tích phn không đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
2
1203,15 .m
B.
2
1350,25 .m
C.
2
1530,58 .m
D.
2
1450,35 .m
Câu 14: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X. Đoàn trường thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một Pano có dạng hình parabol như hình vẽ.
Biết rằng Đoàn trường X sẽ yêu cầu các lớp gửi ảnh dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật
ABCD, phần còn lại sẽ được tranh trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn 200.000
đồng cho 1
2
m
. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên Pano sẽ là bao nhiêu ?
A.
1.230.000
đồng. B.
900.000
đồng. C.
1.232.000
đồng. D.
902.000
đồng.
Câu 15: Cho hình phẳng
()H
(phần gạch đậm) như hình vẽ bên dưới:
Tính din tích hình phng
( ).H
A.
1.
B.
9
ln3 2.
2
C.
93
ln3 .
22
D.
9
ln3 2.
2
Câu 16: Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2 2 .g x f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 2 1 .g g g
B.
1 2 0 .g g g
C.
2 1 0 .g g g
D.
0 1 2 .g g g
x
y
'
(
x
)
f
3
2
-2
O
1
Câu 17: Cho hàm số
4 3 2
, ( 0)y ax bx cx dx e a
đồ thị
()C
đường
:d y mx n
cắt đồ
thị
()C
tại c điểm hoành độ lần lượt
2; 1; 0; 1.
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
( ), Cd
và đường thẳng
2, 0xx
có diện tích bằng
1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ),C
đường thẳng
,d
trục tung và đường
1x
bằng
A.
11
30
B.
19
30
C.
49
30
D.
19
15
Câu 18: Người ta xây sân khấu với mặt sàn dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán kính của
hai hình tròn lần lượt
20m
15m
. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn
30m
.Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn
300
nghìn đồng và chi
phí làm mỗi mét vuông còn lại
100
nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với
số nào trong các số dưới đây?
A.
202
triệu đồng. B.
208
triệu đồng. C.
218
triệu đồng. D.
200
triệu đồng.
Câu 19: Với mọi
m
tđường thẳng
:2d y mx
luôn cắt parabol
2
( ) : 1P y x
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ
12
,xx
. Tìm
m
để diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
d
()P
nhỏ
nhất.
A.
0m
. B.
4
.
3
m
C.
3
.
4
m
D.
4.m
Câu 20: Cho hàm số bậc ba
()y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Biết hàm s
()fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
, xx
tha mãn
21
4xx
12
( ) ( ) 0.f x f x
Gi
1
S
2
S
là din tích ca hai hình phẳng được gch trong hình bên. T s
1
2
S
S
bng
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
1
. D.
3
4
.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 15h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục trên đoạn
;ba
. Gọi
D
diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y f x
,
y g x
hai đường thẳng
,x a x b a b
, diện tích của
D
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
d
b
a
f x g x x
. B.
dd
bb
aa
S f x x g x x

.
C.
d
b
a
f x g x x
. D.
d
a
b
f x g x x
.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4yx
, trục hoành các đường thẳng
0x
,
3x
là:
A.
32
3
. B. 3. C.
25
3
. D.
23
3
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm gia
2
( ): 4P y x
và trc hoành:
2
2 0;3
40
2 0;3
x
x
x

.
Vy din tích hình phng là:
2 3 2 3
2 2 2 2
0 2 0 2
4 4 4 4d d d dS x x x x x x x x
23
33
02
16 16 23
4 4 3
3 3 3 3 3
xx
xx
.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm số bậc bốn
y f x
liên tục trên
.
Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
:C y f x
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
x
y
2
-2
O
1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
d
2
2
.
H
S f x x
B.
ddd
0 1 2
2 0 1
.
H
S f x x f x x f x x
C.
d d d
0 1 2
2 0 1
.
H
S f x x f x x f x x
D.
dd


02
20
.
H
S f x x f x x
Câu 4: Trong mặt phẳng cho đường tròn
C
và parabol
P
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
x
y
O
1
3
2
2
1
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
11,04.
B.
12,04.
C.
9,13.
D.
13,13.
Li gii:
x
y
-4+2
7
O
1
3
2
2
Phương trình đường tròn là
2
22
2
4
4.
4
yx
xy
yx

Gi
2
:P y ax c
(Do
P
đối xng qua
Oy
)
Ta có:
1
0;1 1
.
2
2;3 4 3
1
A P c
a
B P a c
c





Vy
2
1
: 1.
2
P y x
Xét h phương trình:
22
2
2
22
2
2
4
4 2 7 0
1
1 4 .
1
2
1
4 2 7 0
2
xy
x
xx
yx
x





4 2 7
.
4 2 7
x
x
Din tích cn tính là
d
4 2 7
22
0
1
4 2 4 1 11,04.
2
S x x x







Chọn đáp án A.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:
32
2 2 1y x x x
đường thẳng
1yx
là:
A.
37
12
. B.
9
4
. C.
8
3
. D.
5
12
.
Li gii:
Xét phương trình
32
2 2 1 1x x x x
32
1
2 2 0 1
2
x
x x x x
x
.
Ta có din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
()hx
()gx
bng
2
32
1
2 2 dxS x x x
8 5 37
3 12 12
.
Chn đáp án A.
Câu 6: Diện tích
S
của hình phẳng
D
được giới hạn bởi parabol
2
: 2P y x x
đường thẳng
:4d y x
xác định bởi công thức nào dưới đây?
A.
4
2
2
1
3 4 dS x x x
. B.
4
2
1
3 4 dS x x x
.
C.
4
2
1
3 4 dS x x x
. D.
4
2
1
3 4 dS x x x
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
22
1
2 4 3 4 0
4
x
x x x x x
x

.
Suy ra
44
22
11
3 4 d 3 4 dS x x x x x x


(do
2
3 4 0, 1;4x x x
).
Chọn đáp án B.
Câu 7: Biết đồ thị hàm sbậc ba
fx
cắt đường thẳng
gx
tạo thành các hình phẳng diện tích
12
,SS
như hình vẽ bên dưới:
x
y
g
(
x
)
f
(
x
)
S
1
S
2
-2
2
O
Tính
2
2
2.dI f x g x x
A.
12
2.I S S
B.
12
8.I S S
C.
12
8.I S S
D.
12
2.I S S
Li gii:
Ta có:
2 2 2
2 2 2
22d d dI f x g x x f x g x x x
02
12
20
8 8.ddf x g x x f x g x x S S

Chọn đáp án C.
Câu 8: hiệu
St
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 1, 0, 1, , 1y x y x x t t
. Tìm
t
để
10St
.
A.
4t
. B.
13t
. C.
3t
. D.
14t
.
Li gii:
Ta có
1
21
t
S t x dx
. Do
1; , 1x t t
nên
2 1 0x 
.
Khi đó:
22
1
1
2 1 | 2
t
t
S t x dx x x t t
.
Để
10St
thì
22
3
2 10 12 0
4
t
t t t t
t

.
Do
1t
nên
3t
tha mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho mảnh đất hình vuông
ABCD
cạnh bằng
40 ,m
,,M N I
lần ợt trung điểm
, , .AD BC AB
Biết đường cong là parabol đỉnh
I
(tham khảo hình vẽ).
N
M
I
D
C
B
A
Din tích phần tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
2
203,15 .m
B.
2
487,59 .m
C.
2
601,25 .m
D.
2
450,35 .m
Li gii:
x
y
10
2
N
M
I
D
C
B
A
O
40
20
20
Do
P
có đỉnh là
0;40A
và qua
20;0B
nên
2
1
: 40.
10
P y x
Xét h phương trình:
2
2
1
10 2
40
200 .
10
10 2
20
x
yx
x
x
y

Din tích cn tính là
dd
10 2 20
2 2 2
0
10 2
11
2 40 20 20 40 487,59 .
10 10
S x x x x m








Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm
y F x
một nguyên hàm của hàm số
y f x
, biết đthị hàm số
y f x
trên đoạn
2;2
như hình vẽ ở bên dưới và có diện tích
1 2 3
22 76
,
15 15
S S S
.
Giá tr ca biu thc
2 1 1 2F F F F
bng
A.
36
5
I
. B.
32
15
I
. C.
18
5
I
. D.
32
15
I 
.
Li gii:
Ta có:
2
2
1
22
2 1 d
15
F F f x x S
.
1
3
1
76
1 1 d
15
F F f x x S
.
1
1
2
22
1 2 d
15
F F f x x S
.
Vy có :
2 1 2 1 1 1 2F F F F F F


22 76 22 108
2.
15 15 15 15
108 36
2 1 1 2
15 5
F F F F
.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình dưới:
A.
28
3
S
. B.
1
32
3
S 
. C.
18
3
S
. D.
2
23
3
S 
.
Li gii:
Ta có
2
y x x y
, t hình v ta thy
0x x y
.
3
33
3
1
11
2 2 2
d d 3 3 1 2 3
3 3 3
S y y x x x

.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đ thị hàm số
1
2
x
y
x
hai đường thẳng
2y
,
1yx
(tham khảo hình vẽ).
Tính din tích
S
ca hình phng
H
.
A.
8 3ln3S 
. B.
8 3ln3S 
. C.
3ln3S
. D.
4 3ln3S
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta có
3 1 3 1
5 3 5 3
1
2
3
5
3
13
2 d 1 2 d 1 d 1 d
22
3ln 2 3ln3.
2
x
S x x x x x x
xx
x
x x x




Chọn đáp án C.
Câu 13: Trong mặt phẳng cho elip và hai đường thẳng như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
-10
40
20
10
Din tích phn không tô đậm (làm tròn đến ch s hàng phần trăm) bng
A.
2
1203,15 .m
B.
2
1350,25 .m
C.
2
1530,58 .m
D.
2
1450,35 .m
Li gii:
Elip có phương trình là:
2
2
2
2
400 1
1600
1.
1600 400
400 1
1600
x
y
y
x
x
y







Xét h phương trình:
2
2
10
20 3
.
1
20 3
1600 400
y
x
y
x
x


Lúc đó:
g¹ch
d
20 3
2
0
40.20 4 400 1 10 1530,58.
1600
x
Sx







Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X. Đoàn trường thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một Pano có dạng hình parabol như hình vẽ.
Biết rằng Đoàn trường X sẽ yêu cầu các lớp gửi ảnh dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật
ABCD, phần còn lại sẽ được tranh trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn 200.000
đồng cho 1
2
m
. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên Pano sẽ là bao nhiêu ?
A.
1.230.000
đồng. B.
900.000
đồng. C.
1.232.000
đồng. D.
902.000
đồng.
Li gii:
Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ, khi đó ta được phương trình ca parabol
2
4.yx
Gi
22
;0 0 2 ;0 , ; 4 , ; 4 .C x x D x B x x A x x
Ta có din tích ca Pano là
2
22
2
32
4 d .
3
x x m
Din tích hình ch nht
ABCD
2
. 2 . 4 .
ABCD
S CD BC x x
Chi phí dán hoa văn thấp nht khi và ch khi din tích hình ch nht
ABCD
ln nht.
Xét hàm s
2
( ) 2 . 4 , 0;2f x x x x
0;2
32 3
M ( ) .
9
x
ax f x
Chi phí thp nht cho việc dán hoa văn là
32 32 3
.200000 902.000
39





đồng.
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hình phẳng
()H
(phần gạch đậm) như hình vẽ bên dưới:
Tính din tích hình phng
( ).H
A.
1.
B.
9
ln3 2.
2
C.
93
ln3 .
22
D.
9
ln3 2.
2
Li gii:
Ta có: din tích cn tìm là
3
1
lnS x xdx
Đặt
2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v

khi đó:
3
2 2 2
1
33
1 9 1 9
ln ln3 ln3 2.
11
2 2 2 2 2 2
x x x
S x dx
x
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2 2 .g x f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 2 1 .g g g
B.
1 2 0 .g g g
C.
2 1 0 .g g g
D.
0 1 2 .g g g
x
y
'
(
x
)
f
3
2
-2
O
1
Li gii:
Ta có
2 2 2 2 2 ;g x f x x f x x



2
0 2 0
1
x
g x f x x x
x


.
Bảng biến thiên:
Suy ra
20gg
10gg
.
x
y
d
f
(
x
)
'
3
2
-2
O
1
Theo hình v
d d d d
0 1 0 1
2 0 2 0
11
22
22
f x x x x f x x g x x g x x

01
20
0 2 1 0 1 2g x g x g g g g g g
. Vy
0 1 2g g g
.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hàm số
4 3 2
, ( 0)y ax bx cx dx e a
đồ thị
()C
đường
:d y mx n
cắt đồ
thị
()C
tại các điểm hoành độ lần lượt
2; 1; 0; 1.
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
( ), Cd
và đường thẳng
2, 0xx
có diện tích bằng
1.
x

2
0
1

gx
0
0
0
gx

2g
0g
1g

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ),C
đường thẳng
,d
trục tung và đường
1x
bằng
A.
11
30
B.
19
30
C.
49
30
D.
19
15
Li gii:
Theo bài ra phương trình
4 3 2
ax bx cx dx e mx n
4
nghim phân bit
2; 1;0;1.
4 32
0f x ax bx cx d m x e n
4
nghim phân bit
2; 1;0;1.
Suy ra
( 2)( 1)( 0)( 1) ( 2)( 1)( 1)f x a x x x x ax x x x
.
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
( ), Cd
và đường thng
2, 0xx
ta
00
1
22
d 2 1 1 dS f x x a x x x x x


1 .1 1 1aa
.
Vy din tích
S
cn tìm là
11
00
19
d 2 1 1 d
30
S f x x x x x x x

.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Người ta xây sân khấu với mặt sàn dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán kính của
hai hình tròn lần lượt
20m
15m
. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn
30m
.Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn
300
nghìn đồng và chi
phí làm mỗi mét vuông còn lại
100
nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với
số nào trong các số dưới đây?
A.
202
triệu đồng. B.
208
triệu đồng. C.
218
triệu đồng. D.
200
triệu đồng.
Li gii:
Gi
,IJ
lần lượt là tâm của hai đường tròn bán kính
20m
,
15m
.
Gi
,AB
là giao của hai đường tròn.
Chn h trc ta đ
Oxy
sao cho
Oy
trùng
IJ
Ox
song song vi
AB
I
là gc tọa độ
(như hình vẽ).
Khi đó đường tròn tâm
I
bán kính
20Rm
có phương trình
22
400xy
.
Vì khong cách gia hai tâm ca hai hình tròn là
30m
nên
0;30J
. Do đó đường tròn
tâm
0;30J
bán kính
15Rm
có phương trình
2
2
30 225xy
.
Khi đó phần chung của hai đường tròn gii hn bi
22
400 ; 30 225y x y x
.
Xét h
2
2
4 455
400
12
.
215
30 225
12
x
yx
yx
y





Din tích phn chung của hai đường tròn là
5 455
12
22
1
5 455
12
400 225 30 60,2S x x dx
.
Din tích riêng của hai đường tròn là
21
625 2 625 120,4SS

.
S tin chi phí là
12
300000 100000 300000.60,2 100000. 625 120,4 202369540SS
.
Vy s tin làm mt sàn sân là gn
202
triệu đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Với mọi
m
tđường thẳng
:2d y mx
luôn cắt parabol
2
( ) : 1P y x
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ
12
,xx
. Tìm
m
để diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
d
()P
nhỏ
nhất.
A.
0m
. B.
4
.
3
m
C.
3
.
4
m
D.
4.m
Li gii:
Ta có
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
10x mx
. Khi
đó
2
2
1
1
23
2
2
2 1 1 2 1 2 1 2
1
2 1 1
2 3 3 2
x
x
x
x
mx x m
S mx x dx x x x x x x x x x






3
2 2 2 2 2
1 1 4
4 2 1 3 6 4 4
6 6 6
m m m m m


min
0Sm
.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba
()y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Biết hàm s
()fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
, xx
tha mãn
21
4xx
12
( ) ( ) 0.f x f x
Gi
1
S
2
S
là din tích ca hai hình phẳng được gch trong hình bên. T s
1
2
S
S
bng
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
1
. D.
3
4
.
Li gii:
Cách 1:
Gọi
32
,f x ax bx cx d
(với
0, , , ,a a b c d
)
2
32f x ax bx c
.
Theo giả thiết ta có:
1 2 1 2 1 1
2
11
0 3 3 4
3 12 .
f x f x f x a x x x x a x x x x
a x x a x x
32
11
6f x f x dx a x x a x x C
.
1 2 1 1
( ) ( ) 0 4 0 64 96 0 16 .f x f x f x f x C a a C C a
Vậy
32
11
6 16f x a x x a x x a
.
12
SS
là diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 2 và
1 1 2
16 32f x a S S a
.
1
1
2
2
20
x
x
S f x dx a

. Suy ra
1
12Sa
. Vậy
1
2
3
.
5
S
S
Cách 2:
Kết quả bài toán sẽ không đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị của hàm số đã cho sang trái sao cho
điểm uốn trùng với gốc tọa độ
O
.
Gọi
32
,0g x ax bx cx d a
là hàm số đó và ta thấy đồ thị của hàm số
gx
đối xứng
nhau qua gốc tọa độ
O
nên
gx
là hàm số lẻ
3
0b d g x ax cx
.
gx
có hai cực trị là
2, 2
nên
2 2 0 12 0 12g g a c c a

.
Vậy
3
12g x ax ax
.
12
SS
là diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 2 và
12
2 16 32g a S S a
.
0
2
2
20S g x dx a

. Suy ra
1
12Sa
. Vậy
1
2
3
.
5
S
S
Chọn đáp án B.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho đồ thị
()y f x
như hình vẽ sau đây:
Din tích ca hình phng đưc gch chéo trong hình v
A.
2
1
( )dS f x x
. B.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
C.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x

. D.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
5;6
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
x
y
-1
-1
4
6
2
-2
6
-2
-5
O
1
Giá trị của
0
5
df x x
bằng
A.
25
2
. B.
19
2
. C.
11
2
. D.
13
2
.
Câu 3: Diện tích hình phẳng được gii hn bi đ th hàm s
2x
ye
, trục hoành và hai đưng thng
0x
,
3x
A.
6
1
22
e
. B.
6
1
33
e
. C.
6
1
22
e
. D.
6
1
33
e
.
Câu 4: Cho hàm số
,y f x y g x
liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
,y f x y g x
và các đường thẳng
,x a x b
A.
d
b
a
S f x g x x
. B.
d
b
a
S f x g x x
.
C.
d
b
a
S f x g x x
. D.
d
b
a
S f x g x x
.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
13yx
, trục
Ox
hai đường thẳng
0, 1xx
bằng
A.
1
0
1 3 dxx
B.
1
0
1 3 dxx
. C.
1
0
1 3 dxx
. D.
1
0
1 3 dxx
.
Câu 6: Cho hàm số
()y f x
liên tục và có đồ thị trên
[ 3;5]
như hình bên.
Biết các min
,,A B C
có din tích lần lượt là
1377 2673
188, ,
44
A B C
S S S
. Khi đó
5
3
1df x x


bng
A. 520. B.
2417
2
. C. -504. D.
2401
2
.
Câu 7: Cho đthị
y f x
như hình vẽ sau đây. Biết rằng
1
2
df x x a
2
1
df x x b
. Tính
diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.
A.
S a b
. B.
S a b
. C.
S b a
. D.
S a b
.
Câu 8: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 1; 0y x x y m m
0; 1.xx
Tìm
m
sao cho
4.S
A.
5
3
m
. B.
5
3
m 
. C.
3
5
m 
. D.
4m 
.
Câu 9: Ông A đã cải tạo một miếng đất thành hình elip. Elip y có độ dài trục lớn 12 mét. Trong
elip một đường tròn đi qua các đỉnh trên trục nhỏ các tiêu điểm
12
,FF
.Ông A muốn
trồng cỏ May Mắn cho mảnh đất phần bên trong Elip bên ngoài đường tròn. Biết rằng
chi phí cho việc trồng cỏ May Mắn 60 nghìn đồng trên một mét vuông. Hỏi tổng chi phí
trồng cỏ May Mắn gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 2811 nghìn đồng. B. 1405 nghìn đồng. C. 447 nghìn đồng. D. 895 nghìn đồng.
Câu 10: Tính diện tích của hình phẳng (được tô đậm) giới hạn bởi hai đường
22
2 , 4 .y x y x
A.
2
3
S
. B.
4
3
S
. C.
4
3
S
. D.
2
3
S
.
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
32
21y x x
2
1yx
A.
189
4
S
. B.
27
4
S
. C.
6S
. D.
3
4
S
.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
fx
đồ thị như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số
fx
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
thoả mãn
31
23xx
và
1 2 3
,,x x x
theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng
A.
63
. B.
46
. C.
43
. D.
6
.
Câu 13: Cho hai hàm số
y f x
,
y g x
có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hai hàm
số này cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt
1
2
, phần hình phẳng gạch sọc giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho hai đường thẳng
1x
,
2x
diện tích bằng
4
2
1
d7g x x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
d 15f x x
. B.
2
1
d 11f x x
. C.
2
1
d 22f x x
. D.
2
1
d3f x x
.
Câu 14: Hình giới hạn bởi một đường parabol một nửa đường tròn tâm
O
bán kính bằng
2
(phần gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích bằng
A.
5
32
. B.
7
32
. C.
4
32
. D.
2
32
Câu 15: Cho đường cong
3
:C y x
. Xét điểm
A
hoành đ dương thuộc
C
, tiếp tuyến ca
C
ti
A
to vi
C
mt hình phng din tích bng
27
. Hoành độ đim
A
thuc khong
nào dưới đây?
A.



1
0;
2
. B.



1
;1
2
. C.



3
1;
2
. D.



3
;2 .
2
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn vởi đồ thị hai hàm số
2
43y x x
3yx
bằng
A.
7
.
3
B.
9
.
2
C.
13
.
6
D.
2.
Câu 17: Cho hai hàm số
33
( ) , ( ) , ( 0)f x ax bx c g x bx ax c a
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Gi
12
,SS
din tích hình phẳng được gch trong hình v. Khi
12
3SS
thì
1
0
()df x x
bng
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Câu 18: Cho hàm số
42
, ( 0)y ax bx c a
có đồ thị
()C
và tiếp tuyến
d
của đồ thị
()C
tại điểm có
hoành độ
1,x 
cắt
()C
tại hai giao điểm còn lại có hoành bằng
0, 2xx
(tham khảo
hình vẽ).
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
( ), Cd
và đường thẳng
0, 2xx
có diện tích bằng
28/5.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ),C
đường thẳng
d
0, 1.xx
A.
27
5
B.
29
5
C.
1
5
D.
5
12
Câu 19: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa dạng của
một cánh hoa hình parabol đỉnh trùng với tâm trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và
cách nhau một khoảng bằng 4m. Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để
trồng cNhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa cỏ Nhật Bản
tương ứng là
150.000
đồng/
2
m
100.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tiền cần để trồng hoa và trồng cỏ
Nhật Bản trong khuôn viên đó gần nhất với số nào sau đây?
A.
3.739.000
(đồng). B.
1.948.000
(đồng). C.
3.926.000
(đồng). D.
4.115.000
(đồng).
Câu 20: Cho hàm số
42
y x mx
có đồ thị
m
C
với tham số
0m
được cho như hình vẽ. Giả sử
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt như hình vẽ bên dưới:
Gi
1
S
2
S
là din tích các miền được gii hn bởi đồ th
m
C
và trc
Ox
. Biết
0
m
là giá tr
để
12
10 5
3
SS
, hi
0
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
15;30
. B.
5;10
. C.
0;3
. D.
2;6
.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 14 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho đồ thị
()y f x
như hình vẽ sau đây:
Din tích ca hình phng đưc gch chéo trong hình v
A.
2
1
( )dS f x x
. B.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
C.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x

. D.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
Li gii:
2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ( )) .S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
5;6
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
x
y
-1
-1
4
6
2
-2
6
-2
-5
O
1
Giá trị của
0
5
df x x
bằng
A.
25
2
. B.
19
2
. C.
11
2
. D.
13
2
.
Li gii:
x
y
G
D
F
E
C
A
B
-1
-1
4
6
2
-2
6
-2
-5
O
1
Ta có
11
. .6.3 9;
22
ABC
S BC AB
11
. .1.2 1.
22
DEE
S DF EF
1 1 3
.3.1 .
2 2 2
FEGO
S GO EF DO
Khi đó:
0 2 1 0
5 5 2 1
3 13
dx dx dx dx 9 1 .
22
ABC DEE FEGO
f x f x f x f x S S S

Chọn đáp án D.
Câu 3: Diện tích hình phẳng được gii hn bi đ th hàm s
2x
ye
, trục hoành và hai đưng thng
0x
,
3x
A.
6
1
22
e
. B.
6
1
33
e
. C.
6
1
22
e
. D.
6
1
33
e
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
2x
ye
, trc hoành
Ox
:
2
00
x
ex
.
Din tích hình phng cn tính là
33
6
2 2 2 6
00
3
1 1 1
1.
0
2 2 2 2
x x x
e
S e dx e dx e e

Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hàm số
,y f x y g x
liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
,y f x y g x
và các đường thẳng
,x a x b
A.
d
b
a
S f x g x x
. B.
d
b
a
S f x g x x
.
C.
d
b
a
S f x g x x
. D.
d
b
a
S f x g x x
.
Li gii:
Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
,y f x y g x
và các đường thng
,x a x b
đưc tính theo công thc
d.
b
a
S f x g x x
Chọn đáp án B.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
13yx
, trục
Ox
hai đường thẳng
0, 1xx
bằng
A.
1
0
1 3 dxx
B.
1
0
1 3 dxx
. C.
1
0
1 3 dxx
. D.
1
0
1 3 dxx
.
Li gii:
11
00
1 3 d 1 3 dS x x x x

.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số
()y f x
liên tục và có đồ thị trên
[ 3;5]
như hình bên.
Biết các min
,,A B C
có din tích lần lượt là
1377 2673
188, ,
44
A B C
S S S
. Khi đó
5
3
1df x x


bng
A. 520. B.
2417
2
. C. -504. D.
2401
2
.
Li gii:
5 5 5 5
3 3 3 3
1 8 8
ab
A B C
ab
f x dx f x dx dx f x dx f x dx f x dx S S S


1377 2673
188 8 520.
44
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho đthị
y f x
như hình vẽ sau đây. Biết rằng
1
2
df x x a
2
1
df x x b
. Tính
diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.
A.
S a b
. B.
S a b
. C.
S b a
. D.
S a b
.
Li gii:
Ta có
12
21
S f x dx f x dx a b

.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 1; 0y x x y m m
0; 1.xx
Tìm
m
sao cho
4.S
A.
5
3
m
. B.
5
3
m 
. C.
3
5
m 
. D.
4m 
.
Li gii:
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
2 1; 0y x x y m m
0; 1xx
11
22
00
2 1 d 2 1 d do 0 .S x x m x x x m x m

Suy ra
1
1
3
22
0
0
4 2 1 d 4 4
3
x
S x x m x x x mx



2
15
1 1 4 .
33
mm
Chọn đáp án B.
Câu 9: Ông A đã cải tạo một miếng đất thành hình elip. Elip này đdài trục lớn 12 mét. Trong
elip một đường tròn đi qua các đỉnh trên trục nhỏ các tiêu điểm
12
,FF
.Ông A muốn
trồng cỏ May Mắn cho mảnh đất phần bên trong Elip bên ngoài đường tròn. Biết rằng
chi phí cho việc trồng cỏ May Mắn 60 nghìn đồng trên một mét vuông. Hỏi tổng chi phí
trồng cỏ May Mắn gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 2811 nghìn đồng. B. 1405 nghìn đồng. C. 447 nghìn đồng. D. 895 nghìn đồng.
Li gii:
Gắn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Phương trình elip
22
22
1
xy
ab

với
0ab
và phương trình đường tròn
2 2 2
x y R
.
Độ dài trục lớn là 12 mét, suy ra
6a
.
Vì đường tròn đi qua các đỉnh trên trc nh và tiêu điểm ca elip nên
b c R
.
Do đó
2 2 2 2 2 2
2 2 36 3 2c a b c a c c
Tổng chi phí để trồng cỏ May Mắn là
6 3 2
2
2
00
4. 3 2 1 18 .60000 1405
36
x
T dx x dx





nghìn đồng.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Tính diện tích của hình phẳng (được tô đậm) giới hạn bởi hai đường
22
2 , 4 .y x y x
A.
2
3
S
. B.
4
3
S
. C.
4
3
S
. D.
2
3
S
.
Li gii:
Theo hình vẽ ta có
2
42y x y x
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
2
2 , 2y x y x
2
00
22
1
1
xx
xx
x
x

.
Dựa vào đồ thị, diện tích của hình phẳng cần tính là
1
1
23
0
0
4 2 2
2 2 d
3 3 3
S x x x x x x



.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
32
21y x x
2
1yx
A.
189
4
S
. B.
27
4
S
. C.
6S
. D.
3
4
S
.
Li gii:
Phương trình hoành đ giao điểm của hai đ th đã cho
3 2 2 3 2
0
2 1 1 3 0
3
x
x x x x x
x
. Vy diên tích hình phng cn tìm là:
3
33
3 2 2 3 2 4 3
0
00
1 27
2 1 1 3
44
S x x x x x x x x x




dd
.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
fx
đồ thị như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số
fx
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
thoả mãn
31
23xx
và
1 2 3
,,x x x
theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng
A.
63
. B.
46
. C.
43
. D.
6
.
Li gii:
Din tích phn gch sc trên hình là hình phng gii hn bởi các đường
3, ,y y f x
13
,x x x x
. Do đó,
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
31
3 3 3 6
x x x x x
x x x x x
S f x dx dx f x dx x x f x dx f x dx
Xét
32
. f x ax bx cx d
Theo viet có
1 2 3
b
x x x
a
Mt khác
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành cp s cng nên
1 2 3 1 3 2 2 2 2 2 2
2 3 ;0
3
bb
x x x x x x x x x x U x
aa
là điểm un của đồ th
hàm s đã cho. Vì vậy, trc hoành cùng với đồ th hàm s
fx
to thành hai hình có
din tích bng nhau tc
33
2
1 2 1
0.
xx
x
x x x
f x dx f x dx f x dx
Vy
6S
.
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hai hàm số
y f x
,
y g x
có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hai hàm
số này cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt
1
2
, phần hình phẳng gạch sọc giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho hai đường thẳng
1x
,
2x
diện tích bằng
4
2
1
d7g x x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
d 15f x x
. B.
2
1
d 11f x x
. C.
2
1
d 22f x x
. D.
2
1
d3f x x
.
Li gii:
T hình v suy ra
2 2 2 2
1 1 1 1
d d 4 d d 4f x g x x f x g x x f x x g x x


22
11
d 4 d 4 7 11f x x g x x

.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Hình giới hạn bởi một đường parabol một nửa đường tròn tâm
O
bán kính bằng
2
(phần gạch sọc) trong hình vẽ bên diện tích bằng
A.
5
32
. B.
7
32
. C.
4
32
. D.
2
32
Li gii:
Phương trình nhánh trên đường tròn
2
2yx
.
11xy
.
Parabol có đỉnh
0; 1
và đi qua hai điểm
1;1
,
1;1
có phương trình :
2
21yx
.
1
22
1
5
2 2 1 d
32
S x x x


.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho đường cong
3
:C y x
. Xét điểm
A
hoành đ dương thuộc
C
, tiếp tuyến ca
C
ti
A
to vi
C
mt hình phng din tích bng
27
. Hoành độ đim
A
thuc khong
nào dưới đây?
A.



1
0;
2
. B.



1
;1
2
. C.



3
1;
2
. D.



3
;2 .
2
Li gii:
Ta có
2
3yx
.
Do
3
; , 0A C A a a a
.
Phương trình tiếp tuyến
d
ca
C
ti
A
23
:3d y a x a a
hay
23
:3d y a x a a
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
2
3 2 3
3 2 0x a x a a x a x a


2
xa
xa
.
Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bi tiếp tuyến
d
C
.
Ta có
3 2 3
2
27 3 27
a
a
S x a x a a dx
3 2 3
2
3 2 d 27
a
a
x a x a x



4 2 2
3
2
3
2 27
42
a
a
x a x
ax
4
2
27
27
4
2 ( 0)
a
a
a ktma
.
Vy
2a
.
Chọn đáp án C.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn vởi đồ thị hai hàm số
2
43y x x
3yx
bằng
A.
7
.
3
B.
9
.
2
C.
13
.
6
D.
2.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
4 3 3 2
3
x
x x x x
x
.
Khi đó diện tích hình phng gii hn bi hai đ th là:
23
22
02
1 13
3 4 3 4 3 3 2
66
S x x x dx x x x dx

.
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho hai hàm số
33
( ) , ( ) , ( 0)f x ax bx c g x bx ax c a
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Gi
12
,SS
din tích hình phẳng được gch trong hình v. Khi
12
3SS
thì
1
0
()df x x
bng
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
33
1
( ) ( ) 0 ( ) 0
0
x
a b x b a x a b x x
x

Ký hiu
3
S
là din tích hình phẳng như hình vẽ i.
Cách 1: Ta có:
00
3
1
11
13
11
3
3
00
1
( ( ) ( )) ( ) ( )
4
1
( ( ) ( )) ( ) ( )
4
S f x g x dx a b x x dx a b
SS
S g x f x dx a b x x dx a b




.
Vy
1 1 1
1 2 3 2
0 0 0
3 3 ( ( ) ( )) ( ) 3 ( ) 3.S S S S g x f x dx g x dx f x dx
Cách 2:
00
3
1
11
1
( ( ) ( )) ( ) ( )
4
S f x g x dx a b x x dx a b


;
11
3
2
00
()
42
ba
S g x dx bx ax c dx c




Vi vy
12
1
3 ( ) 3 2 4 12
4 4 2
ba
S S a b c a b c
.
Suy ra
11
3
00
24
( ) 3.
4 2 4
a b a b c
f x dx ax bx c dx c


Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hàm số
42
, ( 0)y ax bx c a
có đồ thị
()C
và tiếp tuyến
d
của đồ thị
()C
tại điểm có
hoành độ
1,x 
cắt
()C
tại hai giao điểm còn lại có hoành bằng
0, 2xx
(tham khảo
hình vẽ).
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
( ), Cd
và đường thẳng
0, 2xx
có diện tích bằng
28/5.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ),C
đường thẳng
d
0, 1.xx
A.
27
5
B.
29
5
C.
1
5
D.
5
12
Li gii:
Phương trình tiếp tuyến có dng
:d y mx n
Phương trình hoành độ giao điểm ca đồ th
()C
và đường thng
d
4 2 4 2
01ax bx c mx n f x ax bx mx c n
Theo bài ra phương trình
1
3
nghim
1 , 0, 2x x x
trong đó
1x 
là nghim
kép, suy ra
22
42
1 0 2 1 2f x ax bx mx c n a x x x ax x x
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
( ), Cd
và đường thng
0, 2xx
ta
22
22
1
00
28
28
1 2 d 1 2 d 1
55
a
S ax x x x a x x x x a

.
Vy din tích
S
cn tìm là
01
2
10
1
d 2 1 d
5
S f x x x x x x

.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần đtrồng hoa dạng của
một cánh hoa hình parabol đỉnh trùng với tâm trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và
cách nhau một khoảng bằng 4m. Phần còn lại của khuôn viên (phần không màu) dành để
trồng cNhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa cỏ Nhật Bản
tương ứng là
150.000
đồng/
2
m
100.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tiền cần để trồng hoa và trồng cỏ
Nhật Bản trong khuôn viên đó gần nhất với số nào sau đây?
A.
3.739.000
(đồng). B.
1.948.000
(đồng). C.
3.926.000
(đồng). D.
4.115.000
(đồng).
Li gii:
Kết hợp vào hệ trục tọa độ, ta được:
Gọi parabol là
2
:P y ax
. Do
2;4FP
nên
2
:P y x
.
Gọi đường tròn có tâm ở gốc tọa độ là
2 2 2
:C x y R
. Do
2;4FC
nên nửa đường
tròn trên là
2
20yx
.
Đặt
1
S
là diện tích phần tô đậm. Khi đó:
2
22
1
0
58
2. 20 d 20arcsin
53
S x x x




.
Đặt
2
S
là diện tích phần không tô đậm. Khi đó:
2
21
1 5 8
. . 10 20arcsin
2 5 3
S R S





.
Vậy: Số tiền cần để trồng hoa và cỏ Nhật Bản là:
12
150000. 100000. 3738574T S S
(đồng).
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hàm số
42
y x mx
có đồ thị
m
C
với tham số
0m
được cho như hình vẽ. Giả sử
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt như hình vẽ bên dưới:
Gi
1
S
2
S
là din tích các miền được gii hn bởi đồ th
m
C
và trc
Ox
. Biết
0
m
là giá tr
để
12
10 5
3
SS
, hi
0
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
15;30
. B.
5;10
. C.
0;3
. D.
2;6
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đ thị hàm số với trục hoành
2
42
2
0
0
0
x
x
x mx
xm
xm

.
Do đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng nên
12
SS
.
Ta có
1 2 2 2
10 5 10 5 5 5
2
3 3 3
S S S S
.
53
42
2
0
0
5 5 5 5
3 5 3 3
m
m
x mx
S x mx dx



53
5
2
5
5 5 25 5 5
3,78
5 3 3 2
4
m m m
mm
.
Chọn đáp án D.
____________________________HT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 14 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Din tích
S
ca phn gch chéo trong hình v trên được tính bng công thc nào dưới đây?
A.
d
c
a
S g x f x x


. B.
d
c
a
S f x g x x
.
C.
d
c
a
S f x g x x


. D.
d
c
a
S f x g x x


.
Câu 2: Cho hình phng
D
gii hn bởi đ th ca ba hàm s
()y f x
,
()y g x
,
()y h x
như hình
bên dưới.
Din tích hình phng
D
S
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x g x dx g x h x dx

. B.
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x g x dx g x h x dx

.
C.
( ) ( )
c
a
S f x g x dx
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x h x dx g x h x dx

.
Câu 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi S din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
11
d dS f x x f x x


. B.
12
11
d dS f x x f x x

.
C.
12
11
d dS f x x f x x

. D.
12
11
d dS f x x f x x


.
Câu 4: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
x
y
y=
-
x
2
+3
y=
x
2
-
2
x
-
1
O
A.
2
1
2 2 dxx

. B.
2
1
2 2 dxx
.
C.
2
2
1
2 2 4 dx x x

. D.
2
2
1
2 2 4 dx x x
.
Câu 5: Gi
S
là din tích hình phng
H
gii hn bởi đ th ca hai hàm s
2
yx
yx
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1
2
0
dS x x x

. B.
1
2
0
dS x x x
. C.
1
24
0
dS x x x
. D.
1
2
0
dS x x x
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
0;8
và có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Trong các giá tr sau, giá tr nào ln nht?
A.
3
0
d
f x x
. B.
8
3
d
f x x
. C.
8
0
d
f x x
. D.
5
0
d
f x x
.
Câu 7: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
31yx
, trục hoành hai đường
thng
0, 2xx
A.
11S
. B.
12S
. C.
10S
. D.
9S
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ, din tích hai phn
12
S ,S
ln
t bng 12 và 3.
Giá tr ca
3
2
I f x dx
bng
A. 15. B. 9. C. 36. D. 27.
Câu 9: Gi
S
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
( ):
1
x
Hy
x
các trc tọa độ. Khi đó, giá
tr ca
S
bng
A.
ln 2 1
. B.
2ln 2 1
. C.
ln 2 1
. D.
2ln 2 1
.
Câu 10: Cho
H
hình phng gii hn bởi các đường
yx
,
2yx
trc hoành. Din tích
ca
H
bng
O
x
y
4
2
2
yx
2yx
O
x
y
4
2
2
yx
2yx
O
x
y
4
2
2
yx
2yx
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Câu 11: Din tích hình phng
S
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
4
yx
4
32yx
đưc xác
định bi công thức nào sau đây?
A.
2
4
2
2 16 dS x x

. B.
2
4
2
16 dS x x

. C.
2
4
0
4 16 dS x x
. D.
2
4
0
2 16 dS x x
Câu 12: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đồ th m s:
3
3y x x
,
yx
. Tính
S
.
A.
4S
. B.
8S
. C.
2S
. D.
0S
.
Câu 13: Mt bin qung cáo dng hình elip vi bốn đnh
1 2 1 2
, , ,A A B B
như hình v bên dưới. Biết
chi phí để sơn phần tô đm
2
200.000 nđv / m
phn còn li
2
100.000 nđv / m
. Hi s tin
để sơn theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới đây, biết
12
8mAA
,
12
6mBB
và t giác
MN PQ
là hình ch nht có
3mMQ
?
P
Q
N
M
B
1
A
2
B
2
A
1
A.
5.526.000
đồng. B.
5.782.000
đồng C.
7.322.000
đồng. D.
7.213.000
đồng.
Câu 14: Cho đường thng
1
2
y x a
parabol
2
yx
(
a
tham s thc). Gi
12
,SS
lần lượt
din tích ca hai hình phẳng được tô đậm và gch chéo trong hình v n dưới:
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
7
;4
2



. B.
15
;
16 2



. C.
5
;3
2



. D.
7
3;
2



.
Câu 15: Cho hàm s bc bn
fx
có đồ th
;'f x f x
như hình vẽ bên dưới:
Gi
12
;SS
là din tích hai hình phẳng được gch trong hình v, khi
1
1S
thì
2
S
bng
A.
104
23
. B.
70
23
. C.
57
23
. D.
84
23
.
Câu 16: Chom s
y f x
có đồ th n hình v din tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
và
2.
Giá tr ca
0
1
3 1 dI f x x

bng
A.
13
.
3
B.
3.
C.
9.
D.
13.
Câu 17: Cho parabol
2
:P y x
một đường thng
d
thay đổi ct
P
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
2018AB
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bi
P
đưng thng
d
. Tìm giá tr
ln nht
max
S
ca
.S
A.
3
2018 1
6
max
S
. B.
3
2018
3
max
S
. C.
3
2018 1
6
max
S
. D.
3
2018
6
max
S
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
cho hình phng
H
gii hn bi parabol
2
4yx
trc hoành.
Đưng thng
, 2 2x k k
chia
H
thành hai phn
12
,HH
như hình v bên dưới:
Biết rng din tích
1
H
gp
20
7
ln din tích
2
H
, hi giá tr
k
thuc khoảng nào sau đây?
A.
2; 1
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
1;2
.
Câu 19: Cho hai hàm số
4 3 2
2f x ax bx cx x
32
2g x mx nx x
vi
, , , ,a b c m n
. Biết
hàm số
y f x g x
có ba đim cc tr
1; 2
3
. Din tích hình phng gii hn bi
hai đường
y f x
y g x
bng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.
Câu 20: Cho hàm s
4 3 2
f x x bx cx dx e
(
, , ,b c d e
) có các giá tr cc tr
1,4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
____________________________HT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 13 tháng 01 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò: ng dng tích phân
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Din tích
S
ca phn gch chéo trong hình v trên được tính bng công thc nào dưới đây?
A.
d
c
a
S g x f x x


. B.
d
c
a
S f x g x x
.
C.
d
c
a
S f x g x x


. D.
d
c
a
S f x g x x


.
Li gii:
Áp dng công thc tính din tích hình phng gii hn bởi hai đường cong
y f x
,
y g x
và hai dường thng
xa
,
xc
ta có
d
c
a
S f x g x x
.
Câu 2: Cho hình phng
D
gii hn bởi đ th ca ba hàm s
()y f x
,
()y g x
,
()y h x
như hình
bên dưới.
Din tích hình phng
D
S
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x g x dx g x h x dx

. B.
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x g x dx g x h x dx

.
C.
( ) ( )
c
a
S f x g x dx
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x h x dx g x h x dx

.
Li gii:
Da vào hình trên, ta thy
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x g x dx g x h x dx

Trên đoạn
;ab
,
( ) ( )f x g x
nên
( ) ( ) ( ) ( )
bb
aa
f x g x dx f x g x dx

.
Trên đoạn
;bc
,
( ) ( )g x h x
nên
( ) ( ) ( ) ( )
cc
bb
g x h x dx g x h x dx

.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
bc
ab
S f x g x dx g x h x dx

.
Câu 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi S din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
11
d dS f x x f x x


. B.
12
11
d dS f x x f x x

.
C.
12
11
d dS f x x f x x

. D.
12
11
d dS f x x f x x


.
Li gii:
Dựa vào đồ thị, ta có
12
11
d dS f x x f x x


.
Câu 4: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
x
y
y=
-
x
2
+3
y=
x
2
-
2
x
-
1
O
A.
2
1
2 2 dxx

. B.
2
1
2 2 dxx
.
C.
2
2
1
2 2 4 dx x x

. D.
2
2
1
2 2 4 dx x x
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 2
1
2 1 3 2 2 4 0
2
x
x x x x x
x

.
Din tích hình phng cn tìm là
22
2 2 2
11
3 2 1 d 2 2 4 dS x x x x x x x




.
Câu 5: Gi
S
là din tích hình phng
H
gii hn bởi đ th ca hai hàm s
2
yx
yx
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1
2
0
dS x x x

. B.
1
2
0
dS x x x
. C.
1
24
0
dS x x x
. D.
1
2
0
dS x x x
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
0
1
x
xx
x
.
Suy ra:
11
22
00
ddS x x x x x x

.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
0;8
và có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Trong các giá tr sau, giá tr nào ln nht?
A.
3
0
d
f x x
. B.
8
3
d
f x x
. C.
8
0
d
f x x
. D.
5
0
d
f x x
.
Li gii:
Ta có:
8
1 2 3
0
f x dx S S S
.
8
3 2 2 3 1 2 3 1
0
0S S S S f x dx S S S S
83
00
f x dx f x dx

(1)
8
1 2 2 1 1 2 3 3
0
0S S S S f x dx S S S S
88
05
f x dx f x dx

(2)
Ta có
5 3 5
1 2 1
0 0 0
f x dx S S S f x dx f x dx
(2)
T (1), (2) và (3) suy ra trong các giá tr trên, giá tr nào ln nht là
8
0
f x dx
.
Câu 7: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
31yx
, trục hoành hai đường
thng
0, 2xx
A.
11S
. B.
12S
. C.
10S
. D.
9S
.
Li gii:
Ta có
2
2 3 2
0
0
3 1 d 8 2 10S x x x x
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ, din tích hai phn
12
S ,S
ln
t bng 12 và 3.
Giá tr ca
3
2
I f x dx
bng
A. 15. B. 9. C. 36. D. 27.
Li gii:
3
12
2
I f x dx S S 9
.
Câu 9: Gi
S
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
( ):
1
x
Hy
x
các trc tọa độ. Khi đó, giá
tr ca
S
bng
A.
ln 2 1
. B.
2ln 2 1
. C.
ln 2 1
. D.
2ln 2 1
.
Li gii:
Phương trình trục
()Ox
()Oy
lần lượt là
0y
0x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca hàm s
()H
và trc Ox:
1
01
1
x
x
x
.
Ta có:
1
0
1
d
1
x
Sx
x
. Vì
1
0, 0;1
1
x
x
x
nên din tích cn tìm là:
11
00
1
12
d 1 d 2ln 1 2ln2 1
0
11
x
S x x x x
xx





.
Câu 10: Cho
H
hình phng gii hn bởi các đường
yx
,
2yx
trc hoành. Din tích
ca
H
bng
O
x
y
4
2
2
yx
2yx
O
x
y
4
2
2
yx
2yx
O
x
y
4
2
2
yx
2yx
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Li gii:
Xét các hình phng
1
H
:
0
0, 4
yx
y
xx

2
2
:0
2, 4
yx
Hy
xx


.
Ta có
12
21
\H H H
H H H

.
Do đó
44
2
12
02
44
2 16 10
d 2 d 2 2
02
3 2 3 3
x
S H S H S H x x x x x x x




Cách khác: Ta có
2
:2
0, 2
xy
H x y
yy


. Suy ra
2
2
0
10
2d
3
S H y y y
.
Câu 11: Din tích hình phng
S
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
4
yx
4
32yx
đưc xác
định bi công thức nào sau đây?
A.
2
4
2
2 16 dS x x

. B.
2
4
2
16 dS x x

. C.
2
4
0
4 16 dS x x
. D.
2
4
0
2 16 dS x x
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
4
yx
4
32yx
:
4 4 4
2
32 16
2
x
x x x
x

.
Din tích hình phng gii hn bi đ thc hàm s là:
2 2 2 2
4 4 4 4 4
2 2 2 2
32 d 2 32d 32 2 d 2 16 dS x x x x x x x x x
Mt khác vì hàm s
4
16yx
là hàm s chn nên
22
44
20
16 d 2 16 dx x x x

.
Vy
2
4
0
4 16 dS x x
.
Câu 12: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đồ thm s:
3
3y x x
,
yx
. Tính
S
.
A.
4S
. B.
8S
. C.
2S
. D.
0S
.
Li gii:
Ta có
3
3x x x
3
40xx
2
0
2
x
x
x


.
Vậy
2 0 2
3 3 3
2 2 0
4 d 4 d 4 dS x x x x x x x x x

4 4 8
.
Câu 13: Mt bin qung cáo dng hình elip vi bốn đỉnh
1 2 1 2
, , ,A A B B
như hình v bên dưới. Biết
chi phí để n phần tô đậm
2
200.000 nđv / m
phn còn li
2
100.000 nđv / m
. Hi s tin
để sơn theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới đây, biết
12
8mAA
,
12
6mBB
và t giác
MN PQ
là hình ch nht có
3mMQ
?
P
Q
N
M
B
1
A
2
B
2
A
1
A.
5.526.000
đồng. B.
5.782.000
đồng C.
7.322.000
đồng. D.
7.213.000
đồng.
Li gii:
x
y
3
4
P
Q
N
M
B
1
A
2
B
2
A
1
O
1
Gọi phương trình chính tắc ca elip
E
có dng:
22
22
1
xy
ab

Vi
12
12
82
4
6 2 3
A A a
a
B B b b


22
2
3
: 1 16
16 9 4
xy
E y x
.
Suy ra diên tích ca hình elip là
2
. 12 m
E
S a b


.
MN PQ
là hình ch nht và
3
3;
2
MQ M x E



2
2
1 3 3
1 12 2 3; ; 2 3;
16 4 2 2
x
x M N
Gi
12
;SS
lần lượt là din tích phn b tô màu và không b tô màu
Ta có:
44
4sin
2 2 2
22
2 3 2 3
3
4. 16 d 3 16 d 4 6 3 m
4
xt
S x x x x S


Suy ra:
12
8 6 3
E
S S S
. Gi
T
là tổng chi phí. Khi đó ta có
4 6 3 .100 8 6 3 .200 7.322.000T

ng).
Câu 14: Cho đường thng
1
2
y x a
parabol
2
yx
(
a
tham s thc). Gi
12
,SS
lần lượt
din tích ca hai hình phẳng được tô đậm và gch chéo trong hình v bên dưới:
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
7
;4
2



. B.
15
;
16 2



. C.
5
;3
2



. D.
7
3;
2



.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao đim ca của hai đồ th:
22
1
2 2 0
2
x a x x x a
Theo gi thiết, phương trình có hai nghiệm phân bit
1
1 16 0
16
aa
Khi đó, phương trình có hai nghiệm
1 2 1 2
,x x x x
tha:
12
12
1
2
.
S x x
P x x a
Lưu ý:
22
2 1 2 1 1 2 1 2
1
4 4 .
4
x x x x x x x x a
Din tích hình phng:
1
1
1
1
0
23
0
2
1
2
2
2 4 3
x
x
ax
x
a
x x x
S a dx x dx ax







2 2 2 3 3 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
.4 2
4 4 3 3 4
x ax a a x x x ax a
Din tích hình phng
2
1
3
21
2
2
1
26
x
x
xx
S x a x dx



Theo gi thiết,
3
3
21
22
1
1 2 1 1
1
42
4 3 6
xx
x
S S x a a x a
2
3 3 2
1
1 2 1 2 2 1 1
11
. . 0
6 2 4
x
x x x x x x a x a
2
2
1 1 16
1 1 3 1 1 1 16
4 . 0
6 8 2 2 4 64 4
a
a a a
a a a





3,684a
.
Câu 15: Cho hàm s bc bn
fx
có đồ th
;'f x f x
như hình vẽ bên dưới:
Gi
12
;SS
là din tích hai hình phẳng được gch trong hình v, khi
1
1S
thì
2
S
bng
A.
104
23
. B.
70
23
. C.
57
23
. D.
84
23
.
Li gii:
Đặt
22
5 2 , 0f x k x x k
.
Khi đó
22
2 5 2 2 5 2 5 2 4 14f x k x x k x x k x x x
Xét hàm
2
5 2 3 4g x f x f x k x x x x
Suy ra
5
2
0
4
1
x
x
gx
x
x




T đó ta suy ra:
2 4 4
2
1
5 5 5
5 2 3 4S g x dx g x dx k x x x x dx
23 10
1
10 23
kk
Vy
22
2
2
44
10 104
5 2 3 4
23 23
S g x dx x x x x dx



Câu 16: Chom s
y f x
có đồ th n hình v din tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
và
2.
Giá tr ca
0
1
3 1 dI f x x

bng
A.
13
.
3
B.
3.
C.
9.
D.
13.
Li gii:
+) Xét
0
1
3 1 dI f x x

, đặt
3 1 3
3
dt
x t dt dx dx
+) Đổi cận
12
01
xt
xt
1 0 1
2 2 0
1 1 1 1
dt= dt + dt 11 2 3.
3 3 3 3
AB
I f t f t f t S S




Câu 17: Cho parabol
2
:P y x
một đường thng
d
thay đổi ct
P
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
2018AB
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bi
P
đường thng
d
. Tìm giá tr
ln nht
max
S
ca
.S
A.
3
2018 1
6
max
S
. B.
3
2018
3
max
S
. C.
3
2018 1
6
max
S
. D.
3
2018
6
max
S
.
Li gii:
Gi s
2
( ; )A a a
;
2
( ; )( )B b b b a
sao cho
2018AB
.
Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab
.
Khi đó:
3
22
1
( ) d d
6
bb
aa
S a b x ab x x a b x ab x x b a

.
2
2 2 2
2 2 2 2
2018 2018 1 2018AB b a b a b a b a
.
2
2
2018ba
3
2018
2018
6
b a b a S
.
Vy
3
max
2018
6
S
khi
1009a 
1009b
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
cho hình phng
H
gii hn bi parabol
2
4yx
trc hoành.
Đưng thng
, 2 2x k k
chia
H
thành hai phn
12
,HH
như hình vẽ bên dưới:
Biết rng din tích
1
H
gp
20
7
ln din tích
2
H
, hi giá tr
k
thuc khoảng nào sau đây?
A.
2; 1
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
1;2
.
Li gii:
Gi
12
,,S S S
lần lượt là din tích ca hình phng
1
,HH
2
H
.
Ta có
1 2 1 2 2
20 27
,
77
S S S S S S S
.
Mt khác
2
2
2
2
32 7 32 224
4 d .
3 27 3 81
S x x S
.
2
2
3
23
2
1 16
4 d 4 4
3 3 3
k
k
k
S x x x x k



nên ta được
3
16 224
4
3 3 81
k
k
3
208
40
3 81
k
k
3
27 324 208 0kk
2
2
3 2 9 6 104 0
3
k k k k
(do
2;2k 
).
Câu 19: Cho hai hàm số
4 3 2
2f x ax bx cx x
32
2g x mx nx x
vi
, , , ,a b c m n
. Biết
hàm số
y f x g x
có ba đim cc tr
1; 2
3
. Din tích hình phng gii hn bi
hai đường
y f x
y g x
bng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.
Li gii:
Ta có:
y h x f x g x
3 2 2
4 3 2 2 3 2 2h x f x g x ax bx cx mx nx
.
32
4 3 3 2 2 4h x ax b m x c n x
Do hàm số
h x f x g x
có ba cc tr
1; 2
3
nên
hx
có dng
4 1 2 3h x a x x x
;
1
0 4 4 .1. 2 3 4
6
h a a
2
1 2 3
3
f x g x x x x

Vy
33
11
2 71
d 1 2 3 d
39
S f x g x x x x x x



.
Câu 20: Cho hàm s
4 3 2
f x x bx cx dx e
(
, , ,b c d e
) có các giá tr cc tr
1,4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Li gii:
+) Gi
1 2 3
x x x
là ba điểm cc tr ca hàm s
fx
. Ta có bng biến thiên:
+) Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
gx
và trc hoành là:
0 ( 1,2,3)
0
0 (TM)
0
i
i
f x x x i
fx
gx
fx
fx
fx


+) Din tích cn tìm là:
3
2
23
12
12
213
d d 2 2 4 2 2 6.
x
x
xx
xx
xx
f x f x
S x x f x f x f x f x f x
f x f x


____________________________HT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 13 tháng 01 năm 2024
| 1/99

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b 
 . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a , x b (như hình vẽ dưới đây).
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây đúng? D 0 b 0 b
A. S f x x f x x   .
B. S   f x x f x x   . D  d  d D  d  d a 0 a 0 0 b 0 b
C. S f x x f x x   .
D. S   f x x f x x   . D  d  d D  d  d a 0 a 0
Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2   e x S d . x  B.  ex S d . x  C.   ex S d . x  D. 2  e x S d . x  0 0 0 0
Câu 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  3 và y  4x . Khẳng
định nào dưới đây đúng? 3 3 A. 2 S x  4x  3 d  x . B. S   2
x  4x  3dx . 1 1 3 3 C. S   2
x  3  4x dx . D. 2 S x  4x  3 d  x . 1 1
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục và có nguyên hàm trên 2; 4 
 đồng thời có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 4 Tính I f  xdx 2  A. I  8 . B. I  4 . C. I  6 . D. I  2 .
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x  3x  2 ; g x  x  2 là A. S  8 . B. S  4 . C. S  12 . D. S  16 .
Câu 6: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y  2x , y  π , x  4 và trục tung được
tính bởi công thức nào dưới đây ? 4 4 A. S   3
2x  πdx . B. 3 S  π 2x dx  . 0 π 4 4 C. S   3
2x  πdx . D. 3 S  2x dx  . 0 π
Câu 7: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Đặt
gx  f x 2 2
x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. g3  g 3
   g1. B. g 
1  g3  g 3  . C. g  1  g 3
   g3. D. g 3
   g3  g 1  .
Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi  P 2
: y x  4 , tiếp tuyến của  P tại M 2;0 và trục Oy là 4 8 7 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  . 3 3 3
Câu 9: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x f x liên tục trên đoạn 2   1  
a; b và hai đường thẳng x a, x b (tham khảo hình vẽ dưới).
Công thức tính diện tích của hình  H  là b b A. S f x f x d . x
B. S   f x f x d .x 1   2   1   2   a a b b b C. S f x f x d . x  D. S f x dx f x d . x   2   1   1   2   a a a Câu 10: Cho hàm số x
y e , gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; x  1  ; x k 1
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; x k; x  1. (tham khảo hình vẽ). 2 y x y e 2 1 2  1  O 1 2 x
Xác định k để S S . 1 2  1   1 
A. k  ln e   ln 2  
. B. k  2 ln e  1  
. C. k  2 ln 2 1. D. k  ln 2 .  e   e
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn C (tham khảo hình vẽ dưới đây). y 2 1 O 2 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 2,01. B. 2,46. C. 1,81. D. 3,13.
Câu 12: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn a;b với a b . Kí hiệu S là diện 1
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 f x , y  3g x , x a , x b ; S là diện tích 2
hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x  2 , y g x  2 , x a , x b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. S  2S . B. S  3S .
C. S  2S  2.
D. S  2S  2. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 13: Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax bx cx d và đường thẳng d : g(x)  mx n có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1
Nếu diện tích phần tô bằng bằng
thì diện tích phần gạch bằng 2 5 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 2 2
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f  
1  0  f 0 . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y  0 , x  1 và x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 0 1 A. S f  xdx B. S f
 xdxf  x dx 1  1  0 1 1 C. S f  xdx D. S f  x dx 1 1 
Câu 15: Một sân bóng hình chữ nhật với diện tích 2
200m . Người ta muốn trồng cỏ trên sân bóng theo
hình một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một cạnh của sân
bóng như hình vẽ bên. Biết chi phí trồng cỏ là 300 ngàn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định
chi phí trồng cỏ cần có cho sân bóng trên? A. 30 triệu đồng. B. 60 triệu đồng. C. 50 triệu đồng. D. 40 triệu đồng.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  4  x và trục hoành là A. 4 . B. 0 . C. 16 . D. 8 .
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và
đường thẳng y x  2 . 10 16 22 A. S  2 . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3
Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng 800 400 A. 2 800 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 250 cm . 3 3
Câu 19: Cho hai hàm số f x  3 x a  2
bx cx  2 và g x 2  dx x
e  2 ( a , b , c , d , e  ). Biết rằng đồ
thị của hàm số y f x và y gx cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1  ; 1 (tham khảo hình vẽ). y 2 1  O 1 x
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 37 13 9 37 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 12 Câu 20: Cho hàm số 2
y x mx 0  m  4 có đồ thị C . Gọi S S là diện tích của hình phẳng giới 1 2
hạn bởi C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên
dưới). Giá trị của m sao cho S S là 1 2 10 8 A. m  3. B. m  . C. m  2. D. m  . 3 3
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1_TrNg 2022
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b 
 . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a , x b (như hình vẽ dưới đây).
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây đúng? D 0 b 0 b
A. S f x x f x x   .
B. S   f x x f x x   . D  d  d D  d  d a 0 a 0 0 b 0 b
C. S f x x f x x   .
D. S   f x x f x x   . D  d  d D  d  d a 0 a 0 Lời giải:
+ Nhìn đồ thị ta thấy:
 Đồ thị (C) cắt trục hoành tại O0;0
 Trên đoạn a;0 
 , đồ thị (C) ở dưới trục hoành nên f x   f x
 Trên đoạn 0;b 
 , đồ thị C ở trên trục hoành nên f x  f x b 0 b 0 b + Do đó: S f x x   f
 x dx f
 x dx   f
 xdx f  xdx D   d a a 0 a 0
Chọn đáp án B.
Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2   e x S d . x  B.  ex S d . x  C.   ex S d . x  D. 2  e x S d . x  0 0 0 0 Lời giải: 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 là x
S e dx  . 0
Chọn đáp án B.
Câu 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  3 và y  4x . Khẳng
định nào dưới đây đúng? 3 3 A. 2 S x  4x  3 d  x . B. S   2
x  4x  3dx . 1 1 3 3 C. S   2
x  3  4x dx . D. 2 S x  4x  3 d  x . 1 1 Lời giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số 2
y x  3 và y  4x là:  x 1 2 x  3  4x 2
x  4x  3  0   . x  3 3
Diện tích của hình phẳng cần tìm là: 2 S x  4x  3 d  x . 1
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục và có nguyên hàm trên 2; 4 
 đồng thời có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 4 Tính I f  xdx 2  A. I  8 . B. I  4 . C. I  6 . D. I  2 . Lời giải: 4
Ta có giá trị của tích phân I f
 xdx là hiệu của diện tích hình thang với diện tích tam 2  giác.
Từ hình vẽ ta có hình thang cân, độ dài đáy lớn bằng 4 , độ dài đáy bé bằng 2 , chiều cao
bằng 2 . Diện tích hình thang là 6
Tam giác cân có cạnh đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 . Diện tích của tam giác là 2 Vậy I
f xdx  6  2  4 4. 2
Chọn đáp án B.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x  3x  2 ; g x  x  2 là A. S  8 . B. S  4 . C. S  12 . D. S  16 . Lời giải: x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 3 3
x  3x  2  x  2  x  4x  0   x  2  Diện tích cần tìm 0 2 0 2 4 4  x  0  x  2 3 3 S
x  4x dx
x  4x dx  
   3x 4xdx   3x 4xdx 2 2    2x
   2x   8. 4 2     4 0  2  0 2  0
Chọn đáp án A.
Câu 6: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y  2x , y  π , x  4 và trục tung được
tính bởi công thức nào dưới đây ? 4 4 A. S   3
2x  πdx . B. 3 S  π 2x dx  . 0 π 4 4 C. S   3
2x  πdx . D. 3 S  2x dx  . 0 π Lời giải: 4 4
Diện tích S của hình phẳng được tính bởi công thức: 3 S  2x  π dx    3
2x  πdx . 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Đặt
gx  f x 2 2
x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. g3  g 3
   g1. B. g 
1  g3  g 3  . C. g  1  g 3
   g3. D. g 3
   g3  g 1  . Lời giải:
Ta có gx  2 f x  2x gx  0  x  3  ;1;  3 .
Từ đồ thị của y f x ta có bảng biến thiên.(Chú ý là hàm
g x và gx ) 1 3
Suy ra g3  g 
1 . Kết hợp với đồ thị ta có:  gxdx g  xdx 3  1 3   g  x 3 dx g
 xdx g 3    g 
1  g3  g  1  g 3    g3 . 1 1 Vậy ta có g 3
   g3  g1 .
Chọn đáp án B.
Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi  P 2
: y x  4 , tiếp tuyến của  P tại M 2;0 và trục Oy là 4 8 7 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  . 3 3 3 Lời giải:
Ta có: y  2x ; y2  4 .
Phương trình tiếp tuyến của  P tại M 2;0 : y  4 x  2  4x  8 . 2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 S x  4  
4x 8 dx    2x 4x4dx 0 0 x  2 2 3  8  . 3 3 0
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x f x liên tục trên đoạn 2   1  
a; b và hai đường thẳng x a, x b (tham khảo hình vẽ dưới).
Công thức tính diện tích của hình  H  là b b A. S f x f x d . x
B. S   f x f x d .x 1   2   1   2   a a b b b C. S f x f x d . x  D. S f x dx f x d . x   2   1   1   2   a a a Câu 10: Cho hàm số x
y e , gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; x  1  ; x k 1
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; x k; x  1. (tham khảo hình vẽ). 2 y x y e 2 1 2  1  O 1 2 x
Xác định k để S S . 1 2  1   1 
A. k  ln e   ln 2  
. B. k  2 ln e  1  
. C. k  2 ln 2 1. D. k  ln 2 .  e   e Lời giải: k 1   x x k 1 k 1
Ta có S S e dx e dx e   e e k  ln e   ln 2   . 1 2   ee  1  k
Chọn đáp án A.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn C (tham khảo hình vẽ dưới đây). y 2 1 O 2 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 2,01. B. 2,46. C. 1,81. D. 3,13. Lời giải: y 2 1 O 3 2 x  2 y  4  x
Phương trình đường tròn là 2 2
x y  4   . 2 y   4   x 2 2
x y  4 x  3 Xét hệ phương trình: 2   x  3   . y  1 x   3 3
Diện tích cần tính là S  2   2
4  x  1dx  2,46. 0
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn a;b với a b . Kí hiệu S là diện 1
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 f x , y  3g x , x a , x b ; S là diện tích 2
hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x  2 , y g x  2 , x a , x b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. S  2S . B. S  3S .
C. S  2S  2.
D. S  2S  2. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải: b b b
Ta có S  3 f x  3g x dx   3 f
 x gx dx  3 
  f x2gx2 dx  3S . 1      2 a a a
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax bx cx d và đường thẳng d : g(x)  mx n có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1
Nếu diện tích phần tô bằng bằng
thì diện tích phần gạch bằng 2 5 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 2 2 Lời giải: Cách 1:
Dựa vào đồ thị đường thẳng d : g(x)  x 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của của hai đồ thị hàm số f x, g x là 3 2 3 2
ax bx cx d x 1  ax bx  c  
1 x d 1  0   1
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số f x, g x cắt nhau tại ba điểm x  0, x  1, x  2 .
   axx  x     a 3 2 1 1 2 0
x  3x  2x  0 . 1 1 1
Diện tích phần tô màu: a   3 2
x  3x  2xdx a   a  2 . 4 2 0
Diện tích phần không tô màu giới hạn bởi đồ thị hàm số f x, g x và hai đường thẳng 2 1
x  1, x  2 là S  2   3 2
x  3x  2x dx   . 1  2 1 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x  x 1, Ox, x  1, x  2 là S  . 2 2 5 1
Diện tích phần gạch chéo là S S S    2 . 2 1 2 2 Cách 2:
Diện tích phần không tô màu giới hạn bởi đồ thị hàm số f x, g x và hai đường thẳng
x  1, x  2 là S . 1 1 1
Diện tích phần tô màu là S
. Dựa vào đồ thị ta thấy S S  . 2 2 1 2 2
Dựa vào đồ thị đường thẳng d : g(x)  x 1 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x  x 1, Ox, x  1, x  2 là S  . 3 2 5 1
Diện tích phần gạch chéo là S S S    2 . 3 1 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f  
1  0  f 0 . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y  0 , x  1 và x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 0 1 A. S f  xdx B. S f
 xdxf  x dx 1  1  0 1 1 C. S f  xdx D. S f  x dx 1 1  Lời giải:
Từ giả thiết ta có diện tích hình phẳng cần tìm được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên 1 tục trên
, y  0 , x  1 và x  1 , nên: S f  x dx. 1 
Chọn đáp án D.
Câu 15: Một sân bóng hình chữ nhật với diện tích 2
200m . Người ta muốn trồng cỏ trên sân bóng theo
hình một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một cạnh của sân
bóng như hình vẽ bên. Biết chi phí trồng cỏ là 300 ngàn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định
chi phí trồng cỏ cần có cho sân bóng trên? A. 30 triệu đồng. B. 60 triệu đồng. C. 50 triệu đồng. D. 40 triệu đồng. Lời giải:
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là m , chiều rộng là n ( m n  0 ).
Ta có diện tích hình chữ nhật là S mn  200 ( 2 m ) .
Chọn hệ trục tọa độ Đề các vuông góc Oxy sao cho đỉnh của parabol là I(0; ). n Parabol đi qua  m   m  2 điểm A
; 0  và B ;0 .  2   2  4  n Do đó parabol có dạng 2 y x  . n 2 m m 2  4nmn
Vậy phần diện tích trồng cỏ là 2 S  2 x   2  n d  x  . 2  m  3 0 2mn 2.200
Vậy số tiền trồng cỏ cần là: .300000  .300000  40000000. 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  4  x và trục hoành là A. 4 . B. 0 . C. 16 . D. 8 . Lời giải: x  4
Phương trình hoành độ giao điểm: 4  x  0   . x  4  
Diện tích hình phẳng là. 4 0 4 0 4 S  4  x dx  4  x dx  4  x dx    
 4 xdx   4 xdx 16 . 4  4  0 4  0
Chọn đáp án C.
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và
đường thẳng y x  2 . 10 16 22 A. S  2 . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 Lời giải: .
Hoành độ giao điểm x x  2  x  4( x  0) .
x  0  x  0 ; x  2  0  x  2 . 2 4 2 4 10 Diện tích S x d x  
x x  2dx   xdx  
x x2dx   . 3 0 2 0 2
Chọn đáp án B.
Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng 800 400 A. 2 800 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 250 cm . 3 3 Lời giải:
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm  1dm ), các cánh hoa tạo bởi các 2 x 2 x 2 y 2 y
đường parabol có phương trình y  , y   , x   , x  . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn 2 x
bởi hai đồ thị hàm số y
, y  2x và hai đường thẳng x  0; x  2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2  x  3    2 2 x 4 400 4 400  3 2x  dx  
2x     2 dm    2 cm    2 dm    2 cm  .    2  3 6 3 3 3 3 0   0
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hai hàm số f x  3 x a  2
bx cx  2 và g x 2  dx x
e  2 ( a , b , c , d , e  ). Biết rằng đồ
thị của hàm số y f x và y gx cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1  ; 1 (tham khảo hình vẽ). y 2 1  O 1 x
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 37 13 9 37 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 12 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f x và gx là 3 2 2 3
ax bx cx   dx x   a  b d 2 2 3 2
x  c ex  4  0. *
Do đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại ba điểm suy ra phương trình * có ba nghiệm x  2 ;
x  1; x  1 . Ta được 3
ax  b d 2
x  c ex  4  k x  2x  1x  1 . Khi đó 4  2k k  2 . 1 37
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
2x  2x   1 x   1 dx  .  6 2
Chọn đáp án A. Câu 20: Cho hàm số 2
y x mx 0  m  4 có đồ thị C . Gọi S S là diện tích của hình phẳng giới 1 2
hạn bởi C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên
dưới). Giá trị của m sao cho S S là 1 2 10 8 A. m  3. B. m  . C. m  2. D. m  . 3 3 Lời giải: x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục Ox là: 2
x mx  0   x m  0  m   4 m m m 2 3 3   2 x x m
S x mx dx    2 mx x x   m    . 1 d  2 3  6 0 0 0 4 4 4 3 2 3   2 x x 64 m
S x mx dx  
 2x mx x    m    8m  . 2 d  3 2  3 6 m m m 64 8
Ta có: S S  8m   0  m  . 1 2 3 3
Chọn đáp án D.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây) tính theo công thức: b c b A. S f  xdx . B. S   f
 xdx f  xdx. a a c b c b C. S f  xdx . D. S f
 xdx f  xdx. a a c
Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y   x  2x, y  3, x  1, x  2
được tính bởi công thức nào dưới đây ? 2 2 2 A. S     2
x  2x  3 dx . B. S   2
x  2x  3dx . 1 1 2 2 C. S   2 x  2x   3dx. D. S    2
x  2x  3dx . 1 1
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  7  2x , 2
y x  4 bằng 5 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. . 2 x
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, trục hoành và đường thẳng x  1 là 2 1  x
S a b . Khi đó a b bằng: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 5: Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục
đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng 37 7 11 5 A. . B.  C.  D.  12 12 12 12
Câu 6: Phần hình phẳng  H  được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , 2
y x  4x và hai đường thẳng x  2 ; x  0 . 0 4 Biết
f xdx  
. Diện tích hình  H  bằng 3 2  7 16 4 20 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 7: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10 , x  10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008 . C. S  . D. 2000 . 3 3
Câu 8: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2
3 , trục tung và trục hoành. Gọi k , k 1 2
k k là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A0;9 và chia H làm ba phần 1 2 
có diện tích bằng nhau. Tính k k . 1 2 13 25 27 A. . B. 7 . C. . D. . 2 4 4
Câu 9: Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100 m và
80 m . Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh
của trục bé (Bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi
cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đồng/m2
và 40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói
trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)? A. 176 350 000 đồng. B. 137 080 000 đồng. C. 139 043000 đồng. D. 105664000 đồng.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y e x  0 bằng 2 e 2 e 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 2
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn C và parabol P (tham khảo hình vẽ dưới đây). y 1 O 1 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 1,04. B. 0,21. C. 0,67. D. 0,45.
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. S    3 2
x  3x x  3d .x B. S    3 2
x  3x x  3d . x 1  1  1 3 C. S    3 2
x  3x x  3d . x D. S    3 2
x  3x x  3d . x 1  1 
Câu 13: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Biết phương trình f x  0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f a  f c  f b .
B. f a  f b  f c .
C. f c  f a  f b .
D. f b  f a  f c .
Câu 14: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị C tiếp
xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành. 27 21 5 A. S  9 . B. S  . C. . D. . 4 4 4
Câu 15: Cho hai hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  2 và 2
g(x)  dx x
e  2 (a, b, c, d, e  ). Biết rằng
đồ thị của hàm số y f (x) và y g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1  ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 37 8 37 4 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 3
Câu 16: Diện tích hình phẳng S giới hạn các đồ thị hàm số 3
y x , y  2  x và trục hoành Ox (như
hình vẽ dưới đây) được tính bởi công thức nào sau đây ? 1 1 2 A. 3 S   x d . x  B. 3 S
x  (2  x) d . x  2 0 0 2 1 2 C. 3 S
(2  x)  x d . x  D. 3
S x dx  (x  2)d . x   0 0 1
Câu 17: Cho hình vuông ABCD tâm O , độ dài cạnh là 4 cm. Đường cong BOC là một phần của
parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S S (tham 1 2 khảo hình vẽ). 4 cm B C S1 4 cm O S2 A D S Tỉ số 1 bằng S2 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 5 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3mx m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là: 3 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 5
Câu 19: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  2x ; 2
y x ; y  1 trên miền x  0 ; y  1, bằng 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 12 3
Câu 20: Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình dưới đây. y 4 2 3  x O 1 3 2
Đặt g x  f x  x  2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g3  g 3    g1 . B. g 3
   g3  g1 .
C. g1  g 3    g3 .
D. g1  g3  g 3   .
____________________________HẾT____________________________
Huế, 21h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2_TrNg 2022
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây) tính theo công thức: b c b A. S f  xdx . B. S   f
 xdx f  xdx. a a c b c b C. S f  xdx . D. S f
 xdx f  xdx. a a c Lời giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có: b S f  xc b c b
dx  0  f 
xdx   f
 x0dx  f
 xdx f  xdx. a a c a c
Chọn đáp án B.
Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y   x  2x, y  3, x  1, x  2
được tính bởi công thức nào dưới đây ? 2 2 2 A. S     2
x  2x  3 dx . B. S   2
x  2x  3dx . 1 1 2 2 C. S   2 x  2x   3dx. D. S    2
x  2x  3dx . 1 1 Lời giải:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y   x  2x, y  3, x  1, x  2 là: 2 2 2 S
x  2x  3 dx    2
x  2x  3.dx . 1 1
Chọn đáp án C.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  7  2x , 2
y x  4 bằng 5 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. . 2 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường 2
y  7  2x , 2
y x  4 là 2 2 2
7  2x x  4  3x  3  x  1  .
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là 1
S   7  2x  x  4 1 1 2 2 2 dx  3  3x dx     2
3  3x dx  4 . 1  1  1 
Chọn đáp án C. x
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, trục hoành và đường thẳng x  1 là 2 1  x
S a b . Khi đó a b bằng: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải: x Xét phương trình  0  x  0 . 2 1  x 1 1 x
Vậy diện tích cần tính bằng S  d 2 x  1  x  2  1  . 2 0  0 1 x
Vậy a  2 ; b  1 nên a b  3 .
Chọn đáp án D.
Câu 5: Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục
đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng 37 7 11 5 A. . B.  C.  D.  12 12 12 12 Lời giải:
Vì đồ thị hàm số C f x 3 2 :
ax bx cx d và Pg x 2 :
mx nx p có 3 hoành độ
giao điểm là 1,1, 2 nên f x  g x  a x   1  x   1  x  2 .
Ta có f 0  2, g 0  0 nên f 0  g 0  .1 a .  1  2
   2  2a a 1. 2 37
Vậy phần diện tích tô đậm là S
x  1x  1x  2 dx   . 12 1 
Chọn đáp án A.
Câu 6: Phần hình phẳng  H  được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , 2
y x  4x và hai đường thẳng x  2 ; x  0 . 0 4 Biết
f xdx  
. Diện tích hình  H  bằng 3 2  7 16 4 20 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:
Diện tích hình  H  là : 0 0 0 S   f  x 2 
 2x 4x dx   f
 xdx  x 4xdx 2  2  2  3 3 4  x  0 4  2   20 2     2 2x     2 2    . 3 3 2    3 3 3 20
Vậy diện tích hình  H  là S  . 3
Chọn đáp án D.
Câu 7: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10 , x  10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008 . C. S  . D. 2000 . 3 3 Lời giải: x
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2
y x  2x y  0 là 2 x  2x  0 0   . x   2 Trên đoạn 10;10   ta có: 2
x  2x  0 , x    10  ;0   và 2;10   ; 2
x  2x  0 , x   0;2   . 10 0 2 10 2008 Do đó 2 S
x  2x dx
   2x  2xdx   2x  2xdx    2
x  2xdx  ( đvdt). 3 10  1  0 0 2
Chọn đáp án C. Nhận xét:
Nếu học sinh sử dụng MTCT tính tích phân mà không chia khoảng thì có sự sai khác về kết
quả giữa máy casiovinacal. Trong trường hợp này máy vinacal cho đáp số đúng.
Câu 8: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2
3 , trục tung và trục hoành. Gọi k , k 1 2
k k là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A0;9 và chia H làm ba phần 1 2 
có diện tích bằng nhau. Tính k k . 1 2 13 25 27 A. . B. 7 . C. . D. . 2 4 4 Lời giải:
Gọi d : y k x  9 , d : y k x  9 k k . 1 2  1 1 2 2  9   9   9 9 
Gọi M d Ox M  
; 0  ; N d Ox N   ; 0       1  k 2  kk k 1  2  2 1 
Giao điểm của Py  x  2 :
3 với hai trục tọa độ lần lượt là C 3;0 , A0;9 . 9 18
Theo giả thiết ta có SS
OM  2ON      k  2k . AON ANM 2 1 k k 1 2 3 2 1 243 27 Lại có S  S 3  x x OA ON     k    . H AON  3   d 3. . . 9 2 2 2k 2 0 2 27 27 Suy ra k    k k  . 1 4 1 2 4
Chọn đáp án D.
Câu 9: Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100 m và
80 m . Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh
của trục bé (Bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi
cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đồng/m2
và 40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói
trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)? A. 176 350 000 đồng. B. 137 080 000 đồng. C. 139 043000 đồng. D. 105664000 đồng. Lời giải: .
Diện tích toàn bộ ao là S      2 .40.50 2000 m  . S
Diện tích phần nuôi cá giống là: S   S  500  1000   2 m . 1  4 OAB
Diện tích phần nuôi cá thịt là: S S S  1500  1000 2 m . 2 1 
Tiền lãi từ nuôi cá là: 40000.S  20000.S  137 080000 . 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y e x  0 bằng 2 e 2 e 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 2 Lời giải:
Ta có: x   0 x e e
e e x  1. Xét dấu x e e x – ∞ 1 + ∞ ex – e 0 +
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y e x  0; x  1 là 1 1 x      x     x S e e dx e e dx
ex e  1  e e   0 0  e   1. 0 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho đường tròn C và parabol P (tham khảo hình vẽ dưới đây). y 1 O 1 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 1,04. B. 0,21. C. 0,67. D. 0,45. Lời giải:
y  2x x
Phương trình đường tròn là x  1 2 2 2  y  1   . 2
y   2x   x Phương trình parabol là 2 y x . 1
Diện tích cần tính là S   2 2
2x x x dx  0,45. 0
Chọn đáp án D.
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. S    3 2
x  3x x  3d .x B. S    3 2
x  3x x  3d . x 1  1  1 3 C. S    3 2
x  3x x  3d . x D. S    3 2
x  3x x  3d . x 1  1  Lời giải:
Diện tích phần gạch chéo được tính bở công thức : 1 1 3 2 3 2 S
x  3x  2  x 1 dx
(x  3x x  3)d . x   1  1 
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Biết phương trình f x  0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f a  f c  f b .
B. f a  f b  f c .
C. f c  f a  f b .
D. f b  f a  f c . Lời giải:
Ta có bảng biến thiên x -  a 0 b c +  f / (x) - 0 + 0 - 0 + 0 - f(0) f(c) f(x) f(a) f(b)
Suy ra f c  f b (1)
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x , đường thẳng x a , x  0 . 1
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x , đường thẳng x  0 , x b . 2
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x , đường thẳng x b , x c . 3 0 c b
S S S f
 x dx f
 x dx f  x dx 1 3 2 a b 0 0 c bf
 xdx f
 xdx   f  xdx a b 0
f 0  f a  f c  f b   f b  f 0
f a  f c (2)
Từ (1) và (2)  f a  f c  f b .
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị C tiếp
xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành. 27 21 5 A. S  9 . B. S  . C. . D. . 4 4 4 Lời giải:
Từ đồ thị suy ra f x 2  3x  3 .
f x  f
 xdx   2x   3 3
3 dx x  3x C .
Do C tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ x âm nên 0 f x  2
 0  3x  3  0  x  1  . Suy ra f  1
   4  C  2  C 3
: y x  3x  2 0 0 0 x  2  Xét phương trình 3
x  3x  2  0   . x   1 1 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là:     .   3 x 3x 2dx 2 4
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hai hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  2 và 2
g(x)  dx x
e  2 (a, b, c, d, e  ). Biết rằng
đồ thị của hàm số y f (x) và y g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1  ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 37 8 37 4 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 3 Lời giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
f x  g x  f x  g x  0 3
ax  b d  2
x  c ex  4  0 (1).
Vì phương trình (1) là phương trình bậc 3 và x  2; x  1; x  1 là 3 nghiệm phân biệt của
phương trình (1) nên ta suy ra
f x  g x  a x  2  x   1  x   1 (2). Ta có f 0  2
 , g 0  2 nên f 0  g 0  4  .
Mặt khác từ (2) ta có f 0  g 0  a 0  2.0   1 .0   1  2  a .
Suy ra 2a  4  a  2 . 2
Do đó f x  g x  2. x  2 x   1  x  
1  2 x  2x   1 . 2 1 37
Diện tích hình phẳng cần tìm là S
f x  g x dx  2 x  2 2 x   1 dx    . 6 2  2 
Chọn đáp án A.
Câu 16: Diện tích hình phẳng S giới hạn các đồ thị hàm số 3
y x , y  2  x và trục hoành Ox (như
hình vẽ dưới đây) được tính bởi công thức nào sau đây ? 1 1 2 A. 3 S   x d . x  B. 3 S
x  (2  x) d . x  2 0 0 2 1 2 C. 3 S
(2  x)  x d . x  D. 3
S x dx  (x  2)d . x   0 0 1 Lời giải: 1 2 1 1 3 3
S x dx  (2  x)dx   x d . x    2 0 1 0
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hình vuông ABCD tâm O , độ dài cạnh là 4 cm. Đường cong BOC là một phần của
parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S S (tham 1 2 khảo hình vẽ). 4 cm B C S1 4 cm O S2 A D S Tỉ số 1 bằng S2 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 5 Lời giải: y 2 B C -2 1 2 x O D A -2
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ. 1
Ta có phương trình parabol  P 2 : y x . 2 2  1  16 Suy ra 2 S  2  x dx   (đvdt). 1    2  3 2 
Diện tích hình vuông ABCD là 2 S  4  16 (đvdt). ABCD 16 32
Do đó diện tích S S SS 16   (đvdt). 2 2 ABCD 1 3 3 S 16 32 1 Vậy tỉ số 1  :  . S 3 3 2 2
Chọn đáp án B. Câu 18: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3mx m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là: 3 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 5 Lời giải: TXĐ: D  . 2
y  x x m   2 3 6 3
3 x  2x m .
Yêu cầu bài toán suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt nên. 2
x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt          0 1 m 0 m 1. y
Khi đó đồ thị hàm số đối xứng qua tâm I 1; 3   4m . 3
Yêu cầu bài toán tương đương với I Ox  3
  4m  0  m  t/m. Chọn đáp án A. 4
Chọn đáp án A.
Câu 19: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  2x ; 2
y x ; y  1 trên miền x  0 ; y  1, bằng 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 12 3 Lời giải:
Phương trình hoành động giao điểm 2
x  1  x  1; 2x  1 1  x  . 2
Hình phẳng cần tính được tạo từ hai hình  H và  H 2  1   y  2x 1  2 Trong đó  H  2 y x 2
S  2x x dx  5  . 1 1  24 1 0
x  0; x   2   y  1  1 Và  H  2  y x 2
S  1 x dx  5  . 2 2  24 1 1
x  ; x 1 2  2 5 5 5
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S S S    . 1 2 24 24 12
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình dưới đây. y 4 2 3  x O 1 3 2
Đặt g x  f x  x  2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g3  g 3    g1 . B. g 3
   g3  g1 .
C. g1  g 3    g3 .
D. g1  g3  g 3   . Lời giải: y 4 2 3  x O 1 3 d 2
Ta có gx  2 f x  2x  1  
gx   f xx 1 0  x  1   . x  3   Bảng biến thiên x  1  3 5 
g x  0  0  0   
g x g 3 g   1 g 5 Suy ra g 3
   g1 và g3  g1 . 1 3 1 3 1 1
Theo hình vẽ  f
  xx  1dx   
x  1 fxdx g 
 xdx   g  xdx  2  2 3 1 3 1
gx 1  gx 3  g  1  g  3
   g3  g1  g3  g 3   . 3  1
Vậy g1  g3  g 3   .
Chọn đáp án D.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 21h00’ Ngày 09 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C: y f x, trục hoành, hai đường thẳng x  2 , x  4 (tham khảo hình vẽ bên dưới). y
f(x) -2 1 4 x O
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây sai? D 4 4
A. S   f x d . x B. S f x x D   d . D 2 2 1 4 1 4 C. S
f xdx  
f xdx . D. S f x x f x x . D  d     d D 2 1 2 1
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x x , y  2x  2 , x  0 , x  3 được tính bởi công thức 3 2 A. S   2
x  3x  2dx . B. 2 S
x  3x  2 dx  . 0 1 3 2 C. 2 S
x  3x  2 dx  . D. 2 S
x x  2 dx  . 0 1 
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  cos x ; y  0 và x  0; x  bằng 4  1   1  A.  . B. 1. C.  . D. . 4 2 4 8 4 8
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x y x  2 là 9 9 8 A. S  9 . B. S  . C. S  . D. S  . 4 2 9
Câu 5: Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 3; 
3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. y B 1 C 3 A x -2 1 -2 D 3 Tính f  xdx . 3    A. 5 . B. 35 . C. 5 . D. 35 . 2 6 2 6
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 2 
 , có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng
gồm 3 phần có diện tích S ; S ; S như hình vẽ bên dưới: 1 2 3 y
f(x) S2 1 2 x -2 O S1 S3 2
Tích phân  f xdx bằng 2
A. S S S .
B. S S S .
C. S S S .
D. S S S . 2 3 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x liên tục trên
và đồ thị của f  x trên đoạn 2;6
như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng? y 3 (C): y = f(x) 1 x 2 1 O 2 6 A. f  2
   f  
1  f 2  f 6 .
B. f 2  f  2
   f   1  f 6 . C. f  2
   f 2  f   1  f 6 .
D. f 6  f 2  f  2
   f   1 .
Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , 2
y x  2 . 13 11 20 A. S  . B. S  3. C. S  . D. S  . 3 2 3
Câu 9: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. y
Đặt gx  f x  x  2 2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1
f ('x)
A. g3  g1  g0. B. g 
1  g0  g3. 3 x
C. g0  g3  g1. D. g 
1  g3  g0. O 1 -2
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  e   1 x và  1 x y
e x là. 3 e e A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1 . e 2 2 Câu 11: Cho y
f (x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 2 O 1 2 3 x
Tính diện tích hình phẳng được tô đậm. 9 37 5 8 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3 Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  3x m có đồ thị C
, với m là tham số thực. Giả sử C cắt trục Ox m m
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để 1 2 3
S S S là 1 3 2 5 5 5 5 A.  B. C.  D. 2 4 4 2
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trên đoạn [  2;6] như hình vẽ bên dưới. Biết các miền , A B, C
có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . 2   3  Tích phân 2 I
(3x  4) 1 f x  2x  5 dx     bằng   4  2  1 A. I  B. I  82 . C. I  66 . D. I  50 . 2
Câu 14: Biết rằng hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  2  x , y  0 , x k , x  3 k  2
và có diện tích bằng S . Xác định giá trị k để S  16 . k k A. k  2   15 . B. k  2  31 . C. k  2  15 . D. k  2   31 .
Câu 15: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn C và C (tham khảo hình vẽ dưới đây). 2  1  yC 2 2 (C1) 1 2 O 1 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) gần nhất với giá trị bằng A. 1,04. B. 2,21. C. 1,71. D. 1,45.
Câu 16: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC BD  0, 9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng 2 /m . Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng. 1 4
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y   x  và trục hoành. 3 3 11 61 343 39 A. . B. . C. . D. . 6 3 162 2
Câu 18: Trong mặt phẳng cho elip và đường tròn như hình vẽ. y 20 40 O x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 593,92. B. 602,22. C. 570,14. D. 613,02. 3 1
Câu 19: Cho đường thẳng y x và parabol 2 y
x a ( a là tham số thực dương). Gọi S , S lần 1 2 4 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi S S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  1 9   7 1   3 7   3  A. ;  . B. ;  . C. ;   . D. 0;   .  4 32   32 4  16 32   16 
Câu 20: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 f (x) 4x
x trục hoành và hai đường thẳng x 0, x
2 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng y (a
b )x (với a, b là các số nguyên dương) chia (H ) thành hai phần có
diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức a b bằng A.12 . B. 4 . C.16 . D.14 .
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3_TrNg 2022
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C: y f x, trục hoành, hai đường thẳng x  2 , x  4 (tham khảo hình vẽ bên dưới). y
f(x) -2 1 4 x O
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây sai? D 4 4
A. S   f x d . x B. S f x x D   d . D 2 2 1 4 1 4 C. S
f xdx  
f xdx . D. S f x x f x x . D  d     d D 2 1 2 1
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x x , y  2x  2 , x  0 , x  3 được tính bởi công thức 3 2 A. S   2
x  3x  2dx . B. 2 S
x  3x  2 dx  . 0 1 3 2 C. 2 S
x  3x  2 dx  . D. 2 S
x x  2 dx  . 0 1 Lời giải: 3 3 Ta có S    2
x x  2x  2 2 dx
x  3x  2 dx  . 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  cos x ; y  0 và x  0; x  bằng 4  1   1  A.  . B. 1. C.  . D. . 4 2 4 8 4 8 Lời giải:
Diện tích hình phẳng cần tìm là:     4 4 4 4 1 1  1   1 2 2 S
cos x dx  cos xdx   
1 cos2xdx x  sin2x     . 2 2  2  8 4 0 0 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x y x  2 là 9 9 8 A. S  9 . B. S  . C. S  . D. S  . 4 2 9 Lời giải: x  
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 x x  1 2   . x  2 2 2 3 2  x x  9 Ta có 2 S
x x  2 dx
    2x  .  3 2  2 1  1 
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 3; 
3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. y B 1 C 3 A x -2 1 -2 D 3 Tính f  xdx . 3  5 35 5  35  A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 Lời giải: y B 1 C E A A 3 2 1 A A3 x -2 1 -2 D
Phương trình đường thẳng CD đi qua C 1; 
1 và nhận CD  2; 3
  làm véctơ chỉ phương. x y
Phương trình chính tắc CD 1 1 :   3
x  2y  5  . 2 3 
Đặt E  CD  Ox .  5  3
x  2y  5 x   5  Ta được    3  E ; 0   .  y  0   3   y  0 Do đó 3 5 2  1 3
f x dx   f
 x dxf  x 3 dx f
 x dxf x dx  5   3  3  2  1 3  1 1  2  1  4  SSSS  11  31  1   2 1 1 4 5      AB         3 . 1 A 1 A B 2 CA 2 A CE ED 3 A 2 2  3  2  3  2 3 3 2
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 2 
 , có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng
gồm 3 phần có diện tích S ; S ; S như hình vẽ bên dưới: 1 2 3 y
f(x) S2 1 2 x -2 O S1 S3 2
Tích phân  f xdx bằng 2
A. S S S .
B. S S S .
C. S S S .
D. S S S . 2 3 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Lời giải:
Ta có đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  2 ; x  0 ; x  1 ; x  2 . 2 0 1 2 Ta có:
f xdx f xdx f xdx    
f xdx  S S S . 1 2 3 2 2 0 1
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x liên tục trên
và đồ thị của f  x trên đoạn 2;6
như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng? y 3 (C): y = f(x) 1 x 2 1 O 2 6 A. f  2
   f  
1  f 2  f 6 .
B. f 2  f  2
   f   1  f 6 . C. f  2
   f 2  f   1  f 6 .
D. f 6  f 2  f  2
   f   1 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị của hàm f  x trên đoạn 2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f x
trên đoạn 2;6 như sau:  f  2
   f   1 
Dựa vào bảng biến thiên ta có  f 2  f   1 nên A, D sai.  f
 2  f 6 y 3 (C): y = f(x) 1 S1 x 2 1 O S 2 6 2
Ta cần so sánh f 2 và f 2.
Gọi S , S là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ. 1 2 1  1  Ta có: S
f x dx   f
 xdx f  1 f  2   . 1   2  2  2 2 S
f x dx    f
 xdx f  1 f 2. 2   1  1 
Dựa vào đồ thị ta thấy S S nên f   1  f  2
   f  
1  f 2  f  2
   f 2 . 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , 2
y x  2 . 13 11 20 A. S  . B. S  3. C. S  . D. S  . 3 2 3 Lời giải:  x  2 x  2  Xét phương trình: 2
x x  2     . 4 2
x 5x  4  0  x  2 2 20
Diện tích hình phẳng cần tìm: 2 S
x x  2 dx   . 3 2 
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. y
Đặt gx  f x  x  2 2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1
f ('x)
A. g3  g1  g0. B. g 
1  g0  g3. 3 x
C. g0  g3  g1. D. g 
1  g3  g0. O 1 -2 Lời giải: x  0 
Ta có gx  2 f x  2x  1  2  f
 x  x  1 ;
gx  0  f x  x  1  x  1  . x  3  Bảng biến thiên: y 1
f '(x) x  0 1 3  3 x O 1
gx  0  0  0   g1  -2
g x g 0 g 3 d
Suy ra g0  g 
1 và g 3  g1 . 1 3 1 3 1 1
Theo hình vẽ  f
 xx  1dx   
x  1 fxdx g 
 xdx   g  xdx 2 2 0 1 0 1
gx 1  gx 3  g 
1  g 0  g3  g1  g3  g0 . Vậy g 
1  g0  g3. . 0 1
Chọn đáp án B.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  e   1 x và  1 x y
e x là. 3 e e A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1 . e 2 2 Lời giải:
Ta có: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là    1  1 x e xe x .
Suy ra x  0; x  1 . 1 e
Do đó S   1 ex 1 x
e x dx  ...  1. 2 0
Chọn đáp án D. Câu 11: Cho y
f (x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm. y 2 O 1 2 3 x 9 37 5 8 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3 Lời giải: Giả sử 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị (C) như hình vẽ trên. Điểm 3 2
O(0; 0)  (C)  d  0  f (x)  ax bx cx .
a b c  0 a  1    Các điểm 3 2 (
A 1; 0), B(2; 2), D(3; 0)  (C)  4a  2b c  1  b
  4  f (x)  x  4x  3x .  
9a  3b c  0 c  3   
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1
S  0  f (x) 3
dx   f (x)  0 1 3 37 3 2 3 2
dx  (x  4x  3x)dx  (x  4x  3x)dx  .   12 0 1 0 1
Chọn đáp án B. Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  3x m có đồ thị C
, với m là tham số thực. Giả sử C cắt trục Ox m m
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để 1 2 3
S S S là 1 3 2 5 5 5 5 A.  B. C.  D. 2 4 4 2 Lời giải:
Gọi x là nghiệm dương lớn nhất của phương trình 4 2
x  3x m  0 , ta có 4 2
m  x  3x   1 . 1 1 1 x1
S S S S S nên S  2S hay f
 xdx  0. 1 3 2 1 3 2 3 0 x x 1 x 1 1 5  x  5 x 4  x
f xdx    4 2
x  3x mdx 3
   x mx 1 3   x mx 1 2
x   x m .  5  1 1 5 1 1  5  0 0 0 4  x  4 x Do đó, 1 2 x
x m  0  1 2
x m  0 2 . 1 1  5  1 5 4 x 5 Từ  
1 và 2 , ta có phương trình 1 2 4 2
x x  3x  0  4 2
4x 10x  0  2 x  . 1 1 1 5 1 1 1 2 Vậy 4 2 m  x  5 3x  . 1 1 4
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trên đoạn [  2;6] như hình vẽ bên dưới. Biết các miền , A B, C
có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . 2   3  Tích phân 2 I
(3x  4) 1 f x  2x  5 dx     bằng   4  2  1 A. I  B. I  82 . C. I  66 . D. I  50 . 2 Lời giải: 3  3  Đặt 2 t  
x  2x  5  dt   x  2 dx   
3x  4dx  2  dt 4  2 
Đổi cận: - Với x  2   t  2 
-Với x  2  t  6 6 6 6 Ta được: I  2  1   f  
tdt  2  dt  2 f  
 tdt  1  6  2M . 2  2  2  6 2 4 6 Với M f
 tdt f
 tdt f
 tdt f
 tdt  3  2  2  3  3  3 . 2  2  2 4 Vậy: I  16   2. 33    50 .
Chọn đáp án D.
Câu 14: Biết rằng hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  2  x , y  0 , x k , x  3 k  2
và có diện tích bằng S . Xác định giá trị k để S  16 . k k A. k  2   15 . B. k  2  31 . C. k  2  15 . D. k  2   31 . Lời giải: 3 2 3 2 3 S  2  x dx
2  x dx  2  x dx   
 2 xdx  2 xdx k k k 2 k 2  1   1  1 5 2
 2  2k k       2
k  2k   2   2  2 2 2 3  1   1  2 2  2x x  2x x      2   2  k 2 1 5 1 27 k  2  31
S  16 nên suy ra 2 k  2k   16 2  k  2k   0   . k 2 2 2 2 k  2  31
k  2 nên k  2  31 .
Chọn đáp án B.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn C và C (tham khảo hình vẽ dưới đây). 2  1  yC 2 2 (C1) 1 2 O 1 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) gần nhất với giá trị bằng A. 1,04. B. 2,21. C. 1,71. D. 1,45. Lời giải: yC 2 2 S1 (C1) 1 2 O 15 x 4  2 y  4  x
Phương trình đường tròn C là 2 2
x y  4   . 1  2 y   4   x
y  2  1 x
Phương trình đường tròn C x  y  2 2 2 2  1   . 2  2 y  2  1  x  7  15 2 2    4 y   x x y    Xét hệ phương trình: 4      4 x   y  2 . 2 2  1   2 2 15 15
x  4  y  x    16  4 15 4 Diện tích cần tính là 2 S S 2S        2 4  x     2 2  1  x x  1,71. C 1    d  2  0 15 4  
Cách 2: S  2   2 2  1  x  2
 4  x dx  1,71  . 0
Chọn đáp án C.
Câu 16: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC BD  0, 9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng 2 /m . Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng. Lời giải:
Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh G 2; 4
và đi qua gốc tọa độ.
Giả sử phương trình của parabol có dạng 2
y ax bx ca  0 . c  0  a  1   b
Vì parabol có đỉnh là G 2; 4 và đi qua điểm O 0;0 nên ta có   2  b  4 . 2a  c  0 2    .2 a  .2 b c  4
Suy ra phương trình parabol là 2
y f (x)  x  4x . 4 4 3  x  32
Diện tích của cả cổng là S   2 x  4x 2 dx     2x    2 m  .  3  3 0 0
Mặt khác chiều cao CF DE f 0,9  2,79(m) ; CD  4  2.0,9  2, 2 m . 2
Diện tích hai cánh cổng là S  . CD CF  6,138 m CDEF . 32 6793
Diện tích phần xiên hoa là S S S   6,14  . xh CDEF  2 m  3 1500 6793
Vậy tổng số tiền để làm cổng là 6,138.1200000  .900000  11441400 đồng. 1500
Chọn đáp án A. 1 4
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y   x  và trục hoành. 3 3 11 61 343 39 A. . B. . C. . D. . 6 3 162 2 Lời giải: 1 4
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường 2
y x , y   x  là 3 3 x  1 1 4 2  x   x  2
 3x x  4  0  4 . 3 3 x    3 1 4
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y   x
với trục hoành là x  4 . 3 3
Hoành độ giao điểm của parabol 2
y x với trục hoành là x  0 .
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 1 4  1 4 1 4  3 x  1 4  11 2
S x d x   x  d x    2    x x    .  3 3  3  6 3  6 0 1 0 1
Chọn đáp án A.
Câu 18: Trong mặt phẳng cho elip và đường tròn như hình vẽ. y 20 40 O x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 593,92. B. 602,22. C. 570,14. D. 613,02. Lời giải:
y  20  400  x
Đường tròn có phương trình là: x  y  20 2 2 2  400   . 2 y  20  400   x  2  x  y  4001  2 2   1600 x y  Elip có phương trình là:   1   . 1600 400 2   x
y   4001     1600 
x  y  202 2  400  Xét hệ phương trình: 2 2 2  x yy  2  
 1  x  16001  1600 400  400      2  0  20 13    2 y 17,37  y       y  2 2         3 1600 1 20 400 3y 40y 1600 0 .  400     2  0  20 13 y   3 2  0  20 13 Xét y   x  19,83. 3 19 ,83  2   x  Lúc đó: 2 S  2  400  1 
  20  400  x  dx  593,92. g¹ch     1600   0  
Chọn đáp án A. 3 1
Câu 19: Cho đường thẳng y x và parabol 2 y
x a ( a là tham số thực dương). Gọi S , S lần 1 2 4 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi S S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  1 9   7 1   3 7   3  A. ;  . B. ;  . C. ;   . D. 0;   .  4 32   32 4  16 32   16  Lời giải: 1 3 1 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x a x x
x a  0 * . 2 4 2 4 3 1
Do đường thẳng y x cắt parabol 2 y
x a tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương 4 2
nên phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt 0  x x 1 2   0  9    2a  0 9  S  0  16   0  a  . 32   P  0  2a  0 Ta có: 1 x  1 3  2 x 2 x     2 3 1 1 3 S x a x dx  ; 2 2 S x
x a dx   x a x dx   . 1        2 4  2  4 2   2 4  0 1 x 1 x 1 x 2 x  1 3   1 3  2 2
S S S S  0  x a x dx x a x dx  0   1 2 1 2      2 4   2 4  0 1 x x 2 x 2 3  1 3   x 3  2 2  x a x dx  0     
ax x   0  2 4   6 8  0 0 1 3 1 3 3 2 2
x ax x  0  x a x  0 . 2 2 2 2 2 6 8 6 8 1 3
x là nghiệm phương trình * nên 2 x x a  0 . 2 2 2 2 4 x  0 L 2   1 3 
Trừ vế với vế hai phương trình được: 2
x x  0  . 2 2 9 3 8 x TM 2    8 9 27  3 7  Với x  27  a  (tm). Vậy a   ; . 2   8 128 128 16 32 
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 f (x) 4x
x trục hoành và hai đường thẳng x 0, x
2 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng y (a
b )x (với a, b là các số nguyên dương) chia (H ) thành hai phần có
diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức a b bằng A.12 . B. 4 . C.16 . D.14 . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 f (x) 0 4x x 0 x 0, x 2 . 2
Diện tích miền (H ) là: 3 S (4x x )dx 4 . 0
Giả sử đường thẳng y
kx chia miền (H ) thành 2 phần có diện tích bằng nhau và bằng 2 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 4x x kx x 0, x 4 k . 4 k 2 4 2 2 2 x x 4 k (4 k) (4 k) (4 k) Ta có: 3 2 ((4 k)x x )dx (4 k). 2 4 0 2 4 4 0 4 k 2 2 2 (4 k) 8 k 4 2 2 a 4, b 8 a b 12 . 4 k 2 2
Chọn đáp án A.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4_TrNg 2022
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn  ;
b a . Gọi D là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng
x a, x b a b , diện tích của D được tính theo công thức nào dưới đây? b b b b a
A.  f x  g xdx . B. S f
 xdxg
 xdx .C. f
 x gxdx .D. f
 x gxdx . a a a a b
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  x  4 , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x  3 là: 32 25 23 A. . B. 3. C. . D. . 3 3 3
Câu 3: Cho hàm số bậc bốn y f x liên tục trên . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C: y f x (tham khảo hình vẽ bên dưới). y 1 2 x -2 O
Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 0 1 2
A. S   f x d . x B. S f x x f x x f x x H   d    d       d . H 2 2 0 1 0 1 2 0 2
C. S   f xdx f xdx   
f xd .x D. S f x x f x x H  d     d . H 2 0 1 2 0
Câu 4: Trong mặt phẳng cho đường tròn C và parabol P (tham khảo hình vẽ dưới đây). y 3 2 1 O 1 2 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 11,04. B. 12,04. C. 9,13. D. 13,13.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng
y  x 1 là: 37 9 8 5 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 12
Câu 6: Diện tích S của hình phẳng D được giới hạn bởi parabol  P 2
: y x  2x và đường thẳng
d : y x  4 xác định bởi công thức nào dưới đây? 4 4 2 A. S     2
x  3x  4 dx . B. S    2
x  3x  4dx . 1  1  4 4 C. S    2
x  3x  4dx . D. S   2
x  3x  4dx. 1  1
Câu 7: Biết đồ thị hàm số bậc ba f x cắt đường thẳng g x tạo thành các hình phẳng có diện tích
S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2 y
f(x) S1 S2 -2 x O 2
g(x) 2
Tính I    f x  g x  2d .x 2 
A. I S S  2.
B. I S S  8.
C. I S S  8.
D. I S S  2. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 8: Kí hiệu S t  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2x 1, y  0, x  1, x t, t  
1 . Tìm t để S t   10 . A. t  4 . B. t  13 . C. t  3 . D. t  14 .
Câu 9: Cho mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh bằng 40 m, M, N , I lần lượt là trung điểm AD, BC, .
AB Biết đường cong là parabol đỉnh I (tham khảo hình vẽ). I A B M N D C
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 2 203,15 m . B. 2 487,59 m . C. 2 601,25 m . D. 2 450,35 m .
Câu 10: Cho hàm y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x , biết đồ thị hàm số y f x 22 76
trên đoạn 2; 2 như hình vẽ ở bên dưới và có diện tích S S  , S  . 1 2 3 15 15
Giá trị của biểu thức F 2  F   1  F   1  F  2   bằng 36 32 18 32 A. I  . B. I  . C. I  . D. I   . 5 15 5 15
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình dưới: 28 1 18 2 A. S  . B. S  3 2  . C. S  . D. S  2 3  . 3 3 3 3 x 1
Câu 12: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y y  ,
x  và hai đường thẳng 2 2
y  x 1 (tham khảo hình vẽ).
Tính diện tích S của hình phẳng  H  . A. S  8  3ln 3 . B. S  8  3ln 3 . C. S  3ln 3 .
D. S  4  3ln 3 .
Câu 13: Trong mặt phẳng cho elip và hai đường thẳng như hình vẽ bên dưới: y 20 10 O 40 x -10
Diện tích phần không tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 2 1203,15 m . B. 2 1350,25 m . C. 2 1530,58 m . D. 2 1450,35 m .
Câu 14: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X. Đoàn trường có thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một Pano có dạng hình parabol như hình vẽ.
Biết rằng Đoàn trường X sẽ yêu cầu các lớp gửi ảnh dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật
ABCD, phần còn lại sẽ được tranh trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho 1 2
m . Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên Pano sẽ là bao nhiêu ? A. 1.230.000 đồng. B. 900.000 đồng. C. 1.232.000 đồng. D. 902.000 đồng.
Câu 15: Cho hình phẳng (H ) (phần gạch đậm) như hình vẽ bên dưới:
Tính diện tích hình phẳng (H ). 9 9 3 9 A. 1. B. ln 3  2. C. ln 3  . D. ln 3  2. 2 2 2 2
Câu 16: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. y
Đặt g x  f x  x  2 2
2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. g0  g 2
   g1. B. g  1  g 2    g0.
f '(x) 2 C. g 2
   g1  g0. D. g0  g1  g 2  . x -2 O 1 Câu 17: Cho hàm số 4 3 2
y ax bx cx dx  ,
e (a  0) có đồ thị (C) và đường d : y mx n cắt đồ
thị (C) tại các điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 0; 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
(C), d và đường thẳng x  2, x  0 có diện tích bằng 1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng d , trục tung và đường x  1 bằng 11 19 49 19 A.  B.  C.  D.  30 30 30 15
Câu 18: Người ta xây sân khấu với mặt sàn có dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán kính của
hai hình tròn lần lượt là 20 m và 15 m . Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là
30 m .Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi
phí làm mỗi mét vuông còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với
số nào trong các số dưới đây? A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 19: Với mọi m thì đường thẳng d : y mx  2 luôn cắt parabol 2
(P) : y x 1 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x , x . Tìm m để diện tích của hình phẳng giới hạn bởi d và (P) là nhỏ 1 2 nhất. 4 3 A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  4. 3 4
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x  4 và f (x )  f (x )  0. Gọi 1 2 2 1 1 2 S
S S là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng 1 2 S2 5 3 3 A. . B. . C. 1. D. . 3 5 4
____________________________HẾT____________________________
Huế, 15h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4_TrNg 2022
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn  ;
b a . Gọi D là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng
x a, x b a b , diện tích của D được tính theo công thức nào dưới đây? b b b
A.  f x  g xdx . B. S f
 xdxg  xdx . a a a b a C. f
 x gxdx . D. f
 x gxdx . a b
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  x  4 , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x  3 là: 32 25 23 A. . B. 3. C. . D. . 3 3 3 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm giữa 2
(P) : y  x  4 và trục hoành: x  20;3 2
x  4  0   . x  2  0;3
Vậy diện tích hình phẳng là: 2 3 2 S
x  4 dx  x  4 dx    x 4 3 2 2 2 dx   2 x  4dx 0 2 0 2 2 3 3 3  x   x  16 16 23
   4x    4x   3  .  3   3  3 3 3 0 2
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm số bậc bốn y f x liên tục trên . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C: y f x (tham khảo hình vẽ bên dưới). y 1 2 x -2 O
Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 0 1 2
A. S   f x d . x B. S f x x f x x f x x H   d    d       d . H 2 2 0 1 0 1 2 0 2
C. S   f xdx f xdx   
f xd .x D. S f x x f x x H  d     d . H 2 0 1 2 0
Câu 4: Trong mặt phẳng cho đường tròn C và parabol P (tham khảo hình vẽ dưới đây). y 3 2 1 O 1 2 x
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 11,04. B. 12,04. C. 9,13. D. 13,13. Lời giải: y 3 2 1 O 2 x -4+2 7  2 y  4  x
Phương trình đường tròn là 2 2
x y  4   . 2 y   4   x Gọi P 2
: y ax c (Do P đối xứng qua Oy ) 
A P 1 0;1  c  1 a  1 Ta có:    Vậy P 2
: y x  1. B
 2; 3P 2 .  4a c   3  2 c   1 2 2 x y  4 2 2   1   x  4   2 7  0 Xét hệ phương trình: 2 2 
x   x  1   4   . 1 2 2 y x  1  2  x  4   2 7  0  2 x  4  2 7   .  x   4   2 7 4  2 7   1  Diện tích cần tính là 2 2 S  4  2
  4  x  x 1dx 11,04.   2  0 
Chọn đáp án A.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng
y  x 1 là: 37 9 8 5 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 12 Lời giải: x 1  Xét phương trình 3 2
x  2x  2x 1  x 1 3 2
x  2x x  2  0  x  1  . x  2 
Ta có diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số h(x) và g(x) bằng 2 3 2 S
x  2x x  2 dx   8 5 37    . 3 12 12 1 
Chọn đáp án A.
Câu 6: Diện tích S của hình phẳng D được giới hạn bởi parabol  P 2
: y x  2x và đường thẳng
d : y x  4 xác định bởi công thức nào dưới đây? 4 4 2 A. S     2
x  3x  4 dx . B. S    2
x  3x  4dx . 1  1  4 4 C. S    2
x  3x  4dx . D. S   2
x  3x  4dx. 1  1 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d x  1  2 2
x  2x x  4  x  3x  4  0   . x  4 4 4 Suy ra 2 S
x  3x  4 dx    2
x  3x  4dx (do 2
x  3x  4  0, x   1;  4). 1  1 
Chọn đáp án B.
Câu 7: Biết đồ thị hàm số bậc ba f x cắt đường thẳng g x tạo thành các hình phẳng có diện tích
S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2 y
f(x) S1 S2 -2 x O 2
g(x) 2
Tính I    f x  g x  2d .x 2 
A. I S S  2.
B. I S S  8.
C. I S S  8.
D. I S S  2. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải: 2 2 2
Ta có: I    f x  g x  2dx    f x  g xdx  2dx  2  2  2  0    2
f x  g xdx   f x  g xdx  8  S S  8. 1 2 2  0
Chọn đáp án C. Câu 8: Kí hiệu S t  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2x 1, y  0, x  1, x t, t  
1 . Tìm t để S t   10 . A. t  4 . B. t  13 . C. t  3 . D. t  14 . Lời giải: t
Ta có S t   2x 1 dx
. Do x 1;t, t  1 nên 2x 1  0 . 1 t
Khi đó: S t   2x   1 dx   2
x xt 2
|  t t  2 . 1 1 t  3
Để S t   10 thì 2 2
t t  2  10  t t 12  0   . t  4 
Do t  1nên t  3 thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh bằng 40 m, M, N , I lần lượt là trung điểm AD, BC, .
AB Biết đường cong là parabol đỉnh I (tham khảo hình vẽ). I A B M N D C
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 2 203,15 m . B. 2 487,59 m . C. 2 601,25 m . D. 2 450,35 m . Lời giải: y A 40 I B M N 20 D C O 20 x 10 2 1
Do P có đỉnh là A0; 40 và qua B20;0 nên P 2 : y   x  40. 10  1 2 y   x  40 x  10 2 Xét hệ phương trình: 2  10  x  200   .    x  10  2 y 20 10 2 20   1    1   Diện tích cần tính là 2 S  2     x  40  20 d 2
x   20    x  40d 2
x  487,59 m .   10     10   0 10 2 
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x , biết đồ thị hàm số y f x 22 76
trên đoạn 2; 2 như hình vẽ ở bên dưới và có diện tích S S  , S  . 1 2 3 15 15
Giá trị của biểu thức F 2  F   1  F   1  F  2   bằng 36 32 18 32 A. I  . B. I  . C. I  . D. I   . 5 15 5 15 Lời giải: 2 22
Ta có: F 2  F   1 
f xdx  S    . 2 15 1 1
F    F    f x 76 1 1 dx S   . 3 15 1  1 
F    F    f x 22 1 2
dx  S    . 1 15 2  Vậy có : 22 76 22 108
F 2  F   1  2 F    1  F   1   F    1  F  2      2.   15 15 15 15
F    F    F    F   108 36 2 1 1 2   . 15 5
Chọn đáp án A.
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình dưới: 28 1 18 2 A. S  . B. S  3 2  . C. S  . D. S  2 3  . 3 3 3 3 Lời giải: Ta có 2
y x x   y , từ hình vẽ ta thấy x  0  x   y . 3 3 3 2 2 2 3 S   y dy xdx x  3 3   1  2 3    . 3 3 3 1 1 1
Chọn đáp án D. x 1
Câu 12: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y y  ,
x  và hai đường thẳng 2 2
y  x 1 (tham khảo hình vẽ).
Tính diện tích S của hình phẳng  H  . A. S  8  3ln 3 . B. S  8  3ln 3 . C. S  3ln 3 .
D. S  4  3ln 3 . Lời giải: Dựa vào đồ thị ta có 3  1  3  1   x 1    S   x    x   3 2 d 1 2 dx  1 dx    x      1 dxx  2   x  2  5  3  5  3  1     x
 x  3ln x  2  2
3    x  3ln3. 5   2  3
Chọn đáp án C.
Câu 13: Trong mặt phẳng cho elip và hai đường thẳng như hình vẽ bên dưới: y 20 10 O 40 x -10
Diện tích phần không tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng A. 2 1203,15 m . B. 2 1350,25 m . C. 2 1530,58 m . D. 2 1450,35 m . Lời giải:  2  x  y  4001  2 2   1600 x y  Elip có phương trình là:   1   . 1600 400 2   x
y   4001     1600  y  10   x  20 3 Xét hệ phương trình: 2 2    . x y    1 x  20  3 1600 400 20 3  2   x  Lúc đó: S  40.20  4  400  1 
  10 dx  1530,58. g¹ch   1600   0  
Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X. Đoàn trường có thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một Pano có dạng hình parabol như hình vẽ.
Biết rằng Đoàn trường X sẽ yêu cầu các lớp gửi ảnh dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật
ABCD, phần còn lại sẽ được tranh trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho 1 2
m . Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên Pano sẽ là bao nhiêu ? A. 1.230.000 đồng. B. 900.000 đồng. C. 1.232.000 đồng. D. 902.000 đồng. Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, khi đó ta được phương trình của parabol là 2
y  x  4.
Gọi C x   x    D x B  2
x x   A 2 ; 0 0 2 ; 0 , ; 4 ,  ;
x x  4. 2 32
Ta có diện tích của Pano là  2
x  4dx    2 m . 3 2 
Diện tích hình chữ nhật ABCD S
CD BC x  2 . 2 . x  4. ABCD
Chi phí dán hoa văn thấp nhất khi và chỉ khi diện tích hình chữ nhật ABCD lớn nhất. 32 3
Xét hàm số f x x  2 ( )
2 . x  4, x 0;2 có Max f (x)  . x   0;2 9  32 32 3 
Chi phí thấp nhất cho việc dán hoa văn là   .200000  902.000   đồng. 3 9  
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hình phẳng (H ) (phần gạch đậm) như hình vẽ bên dưới:
Tính diện tích hình phẳng (H ). 9 9 3 9 A. 1. B. ln 3  2. C. ln 3  . D. ln 3  2. 2 2 2 2 Lời giải: 3
Ta có: diện tích cần tìm là S x ln xdx  1  1 du dx u   ln x  2 3 x 2 2 x 3 1 x 9 1 x 3 9 Đặt    khi đó: S  ln x dx  ln 3   ln 3 2.  2 dv xdx x  2 1 x 2 2 2 2 1 2 v  1  2
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. y
Đặt g x  f x  x  2 2
2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. g0  g 2
   g1. B. g  1  g 2    g0.
f '(x) 2 C. g 2
   g1  g0. D. g0  g1  g 2  . x -2 O 1 Lời giải: x  2  
Ta có gx  2 f x  2x  2  2  f
 x  x  2;
gx  0  f x  x  2  x  0  . x  1  Bảng biến thiên: y d x   3 2 0 1 
gx f('x) 2 0  0  0   g0 
g x g  2   g1 x -2 O 1 Suy ra g 2
   g0 và g  1  g0 . 0 1 0 1 1 1
Theo hình vẽ  f
  xx 2dx   
x 2 fxdx g 
 xdx   g  xdx  2  2 2 0 2 0
gx 0  gx 1  g0  g 2    g 
1  g0  g1  g 2
 . Vậy g0  g1  g 2   . 2  0
Chọn đáp án D. Câu 17: Cho hàm số 4 3 2
y ax bx cx dx  ,
e (a  0) có đồ thị (C) và đường d : y mx n cắt đồ
thị (C) tại các điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 0; 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
(C), d và đường thẳng x  2, x  0 có diện tích bằng 1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng d , trục tung và đường x  1 bằng 11 19 49 19 A.  B.  C.  D.  30 30 30 15 Lời giải:
Theo bài ra phương trình 4 3 2
ax bx cx dx e mx n có 4 nghiệm phân biệt 2  ;1;0;1.  f x 4 3 2
ax bx cx  d mx e n  0 có 4 nghiệm phân biệt 2  ;1;0;1.
Suy ra f x  a(x  2)(x 1)(x  0)(x 1)  ax(x  2)(x 1)(x 1) .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), d và đường thẳng x  2, x  0 ta có 1 0 0 S
f x dx a x x  2
x 1 x 1 dx  
1  a .1 1  a 1. 1       2  2  1 1 19
Vậy diện tích S cần tìm là S
f xdx x x  2 x   1  x   1 dx    . 30 0 0
Chọn đáp án B.
Câu 18: Người ta xây sân khấu với mặt sàn có dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán kính của
hai hình tròn lần lượt là 20 m và 15 m . Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là
30 m .Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi
phí làm mỗi mét vuông còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với
số nào trong các số dưới đây? A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng. Lời giải:
Gọi I , J lần lượt là tâm của hai đường tròn bán kính 20 m , 15 m . Gọi ,
A B là giao của hai đường tròn.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho Oy trùng IJ Ox song song với AB I là gốc tọa độ (như hình vẽ).
Khi đó đường tròn tâm I bán kính R  20 m có phương trình 2 2
x y  400 .
Vì khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 m nên J 0;30 . Do đó đường tròn
tâm J 0;30 bán kính R  15 m có phương trình x   y  2 2 30  225 .
Khi đó phần chung của hai đường tròn giới hạn bởi  2 2 y
400  x ; y  30  225  x  .  4 455  2      400 x yx  Xét hệ 12    . 2 215
y  30  225  xy   12
Diện tích phần chung của hai đường tròn là 5 455 12 S    2 2
400  x  225  x  30 dx  60, 2 1  . 5  455 12
Diện tích riêng của hai đường tròn là S  625  2S  625 120, 4 2 1 .
Số tiền chi phí là 300000S 100000S  300000.60, 2 100000. 625 120, 4  202369540 1 2   .
Vậy số tiền làm mặt sàn sân là gần 202 triệu đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Với mọi m thì đường thẳng d : y mx  2 luôn cắt parabol 2
(P) : y x 1 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x , x . Tìm m để diện tích của hình phẳng giới hạn bởi d và (P) là nhỏ 1 2 nhất. 4 3 A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  4. 3 4 Lời giải:
Ta có x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x mx 1  0 . Khi 1 2 đó x x          x   2 2 3 2 mx x dx   
x   x x  1 m S mx 2 1  x xx x x x    x  2 2 1 2 1 1 2 1 2   1 2  1  2 3   3 2  1 x 1  
m  4 2m   1 1  3m  6 
m  4 m  4 3 4 2 2 2 2 2    6 6 6  Sm  0 . min
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x  4 và f (x )  f (x )  0. Gọi 1 2 2 1 1 2 S
S S là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng 1 2 S2 5 3 3 A. . B. . C. 1. D. . 3 5 4 Lời giải: Cách 1:
Gọi f x 3 2
ax bx cx d, (với a  0,a,b,c,d  ) f x 2
 3ax  2bx c . Theo giả thiết ta có:
f  x f x  0  f x  3a x x x x  3a x x x x  4 1   2     1   2   1   1 
 3a x x 2 12a x x . 1  1 
f x  f
 xdx axx 3 6axx 2 C . 1 1
f (x )  f (x )  0  f x f x  4  0  C  64a  96a C  0  C  16 . a 1 2  1  1    3 2
Vậy f x  a x x  6a x x 16a . 1   1 
S S là diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 2 và f x  16a S S  32a . 1  1 2 1 2  1 x 2 S 3 S f x dx  20a
. Suy ra S  12a . Vậy 1  . 2   1 S 5 2 1 x Cách 2:
Kết quả bài toán sẽ không đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị của hàm số đã cho sang trái sao cho
điểm uốn trùng với gốc tọa độ O . Gọi g x 3 2
ax bx cx d, a  0 là hàm số đó và ta thấy đồ thị của hàm số g x đối xứng
nhau qua gốc tọa độ O nên g x là hàm số lẻ  b d   g x 3 0  ax cx .
g x có hai cực trị là 2, 2 nên g2  g 2
   0 12a c  0  c  12  a . Vậy g x 3
ax 12ax .
S S là diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 2 và g  2
  16a S S  32a . 1 2 1 2 0 S 3 S g x dx  20a
. Suy ra S  12a . Vậy 1  . 2   1 S 5 2  2
Chọn đáp án B.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 15h00’ Ngày 11 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho đồ thị y f (x) như hình vẽ sau đây:
Diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ là 2 1 2 A. S f (x)dx  . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1  1 1 2 1 2
C. S   f (x)dx f (x)dx   . D. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 5;6có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 6 4 -1 O 1 2 x -5 -2 -1 6 -2 0 Giá trị của f
 xdx bằng 5  25 19 11 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x y
e , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 3 là 6 e 1 6 e 1 6 e 1 6 e 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 4: Cho hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x, y g x và các đường thẳng x a, x b b b
A. S   f x  g xdx . B. S f
 x gxdx . a a b b
C. S   f x  g xdx .
D. S   f x  g x dx . a a
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1 3x , trục Ox và hai đường thẳng
x  0, x  1 bằng 1 1 1 1
A. 1 3xdx B. 1 3xdx  . C.  1 3xdx  .
D.  1 3xdx . 0 0 0 0
Câu 6: Cho hàm số y f (x) liên tục và có đồ thị trên [3;5] như hình bên. 1377 2673 Biết các miền ,
A B, C có diện tích lần lượt là S  188, S  , S  . Khi đó A B 4 C 4 5  f
  x1dx  bằng 3  2417 2401 A. 520. B. . C. -504. D. . 2 2 1 2
Câu 7: Cho đồ thị y f x như hình vẽ sau đây. Biết rằng f
 xdx af
 xdx b . Tính 2  1
diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.
A. S  a b .
B. S a b .
C. S b a .
D. S a b .
Câu 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x 1; y m m  0 và
x  0; x  1. Tìm m sao cho S  4. 5 5 3 A. m  . B. m   . C. m   . D. m  4 . 3 3 5
Câu 9: Ông A đã cải tạo một miếng đất thành hình elip. Elip này có độ dài trục lớn là 12 mét. Trong
elip có một đường tròn đi qua các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm F , F .Ông A muốn 1 2
trồng cỏ May Mắn cho mảnh đất là phần bên trong Elip và bên ngoài đường tròn. Biết rằng
chi phí cho việc trồng cỏ May Mắn là 60 nghìn đồng trên một mét vuông. Hỏi tổng chi phí
trồng cỏ May Mắn gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 2811 nghìn đồng.
B. 1405 nghìn đồng. C. 447 nghìn đồng. D. 895 nghìn đồng.
Câu 10: Tính diện tích của hình phẳng (được tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2 2
y  2x , y  4 . x 2 4 4 2 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 2
y x  2x 1 và 2
y x 1 là 189 27 3 A. S  . B. S  . C. S  6 . D. S  . 4 4 4
Câu 12: Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số f x cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thoả mãn x x  2 3 và x , x , x theo 1 2 3 3 1 1 2 3
thứ tự lập thành một cấp số cộng. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng A. 6 3 . B. 4 6 . C. 4 3 . D. 6 .
Câu 13: Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm liên tục trên
. Biết rằng đồ thị của hai hàm
số này cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 2 , phần hình phẳng gạch sọc giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho và hai đường thẳng x  1 , x  2 có diện tích bằng 4 và 2 g
 xdx  7. 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. f
 xdx 15. B. f
 xdx 11. C. f
 xdx  22. D. f
 xdx  3. 1 1 1 1
Câu 14: Hình giới hạn bởi một đường parabol và một nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 2
(phần gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích bằng 5  7  4  2  A.  . B.  . C.  . D.  3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 15: Cho đường cong Cy  3 :
x . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc C , tiếp tuyến của C
tại A tạo với C một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ điểm A thuộc khoảng nào dưới đây?  1   1   3   3  A.  0;  . B.  ;1 . C. 1;  . D.  ; 2.  2   2   2   2 
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn vởi đồ thị hai hàm số 2
y x  4x  3 và y  3  x bằng 7 9 13 A. . B. . C. . D. 2. 3 2 6
Câu 17: Cho hai hàm số 3 3
f (x)  ax bx c, g(x)  bx ax c, (a  0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1 Gọi S , S S S  3 f (x)dx  1
2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi 1 2 thì 0 bằng A. 3 . B. 3  . C. 6 . D. 6  . Câu 18: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, (a  0) có đồ thị (C) và tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ x  1, cắt (C) tại hai giao điểm còn lại có hoành bằng x  0, x  2 (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (C), d và đường thẳng x  0, x  2 có diện tích bằng 28/5.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng d x  0, x  1. 27 29 1 5 A.  B.  C.  D.  5 5 5 12
Câu 19: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của
một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và
cách nhau một khoảng bằng 4m. Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để
trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản
tương ứng là 150.000 đồng/ 2 m và 100.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền cần để trồng hoa và trồng cỏ
Nhật Bản trong khuôn viên đó gần nhất với số nào sau đây? A. 3.739.000 (đồng).
B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.000 (đồng). D. 4.115.000 (đồng). Câu 20: Cho hàm số 4 2
y  x mx có đồ thị C
với tham số m  0 được cho như hình vẽ. Giả sử m
C cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt như hình vẽ bên dưới: m
Gọi S S là diện tích các miền được giới hạn bởi đồ thị C
và trục Ox . Biết m là giá trị m  1 2 0 10 5
để S S
, hỏi m thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 0 3 A. 15;30 . B. 5;10 . C. 0;3 . D. 2;6 .
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 14 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5_TrNg 2022
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho đồ thị y f (x) như hình vẽ sau đây:
Diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ là 2 1 2 A. S f (x)dx  . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1  1 1 2 1 2
C. S   f (x)dx f (x)dx   . D. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1 Lời giải: 2 1 2 1 2
S
f (x) dx
f (x) dx
f (x) dx
f (x)dx  ( f (x))d . x      1  1  1 1  1
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 5;6có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 6 4 -1 O 1 2 x -5 -2 -1 6 -2 0 Giá trị của f
 xdx bằng 5  25 19 11 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải: y A 6 4 B C -1 D O 1 2 F x -5 -2 -1 6 G E -2 Ta có 1 1 S
BC.AB  .6.3  1 1 9; S
DF.EF  .1.2 1. ABC 2 2 DEE 2 2 1 SGO EF DO   FEGO   1 3 .3.1 . 2 2 2 0 2  1  0 3 13 Khi đó: f
 xdx  f
 xdx  f
 xdx  f
 xdx  S S S  9 1  . ABC DEE FEGO 2 2 5  5  2  1 
Chọn đáp án D.
Câu 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x y
e , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 3 là 6 e 1 6 e 1 6 e 1 6 e 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 2 2 3 3 Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 x y
e , trục hoành Ox : 2 x e 0 x 0 . 3 3 6 e x x 1 3 x 1 1
Diện tích hình phẳng cần tính là 2 2 2 S
e dx e dx e   
 6e  1   . 2 0 2 2 2 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x, y g x và các đường thẳng x a, x b b b
A. S   f x  g xdx . B. S f
 x gxdx . a a b b
C. S   f x  g xdx .
D. S   f x  g x dx . a a Lời giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, y g x và các đường thẳng b
x a, x b được tính theo công thức S f
 x gxd .x a
Chọn đáp án B.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1 3x , trục Ox và hai đường thẳng
x  0, x  1 bằng 1 1 1 1
A. 1 3xdx B. 1 3xdx  . C.  1 3xdx  .
D.  1 3xdx . 0 0 0 0 Lời giải: 1 1 S  1 3x dx  1 3xdx   . 0 0
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) liên tục và có đồ thị trên [3;5] như hình bên. 1377 2673 Biết các miền ,
A B, C có diện tích lần lượt là S  188, S  , S  . Khi đó A B 4 C 4 5  f
  x1dx  bằng 3  2417 2401 A. 520. B. . C. -504. D. . 2 2 Lời giải: 5 5 5 a b 5  f
  x1 dx f
 xdxdx f
 xdxf
 xdxf
 xdx8 S
  S S  8 A B C 3  3  3  3  a b 1377 2673 188    8  520. 4 4
Chọn đáp án A. 1 2
Câu 7: Cho đồ thị y f x như hình vẽ sau đây. Biết rằng f
 xdx af
 xdx b . Tính 2  1
diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.
A. S  a b .
B. S a b .
C. S b a .
D. S a b . Lời giải: 1 2
Ta có S   f
 xdxf
 xdx  a b. 2  1
Chọn đáp án C.
Câu 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x 1; y m m  0 và
x  0; x  1. Tìm m sao cho S  4. 5 5 3 A. m  . B. m   . C. m   . D. m  4 . 3 3 5 Lời giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x 1; y m m  0 và x  0; x  1 là 1 1 2 S
x  2x 1 m dx  
 2x 2x1mdx do m  0. 0 0 1 1 3  x
Suy ra S  4   2
x  2x 1 m 2 dx  4  
x x mx   4  3  0 0 1 5 2
 1 1 m  4  m   . 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 9: Ông A đã cải tạo một miếng đất thành hình elip. Elip này có độ dài trục lớn là 12 mét. Trong
elip có một đường tròn đi qua các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm F , F .Ông A muốn 1 2
trồng cỏ May Mắn cho mảnh đất là phần bên trong Elip và bên ngoài đường tròn. Biết rằng
chi phí cho việc trồng cỏ May Mắn là 60 nghìn đồng trên một mét vuông. Hỏi tổng chi phí
trồng cỏ May Mắn gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 2811 nghìn đồng.
B. 1405 nghìn đồng. C. 447 nghìn đồng. D. 895 nghìn đồng. Lời giải:
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. 2 2 x y Phương trình elip 
1 với a b  0 và phương trình đường tròn 2 2 2
x y R . 2 2 a b
Độ dài trục lớn là 12 mét, suy ra a  6 .
Vì đường tròn đi qua các đỉnh trên trục nhỏ và tiêu điểm của elip nên b c R . Do đó 2 2 2 2 2 2
c a b  2c a  2c  36  c  3 2
Tổng chi phí để trồng cỏ May Mắn là 6 2 3 2  x  2 T  4. 3 2 1 dx
18  x dx .60000  1405    nghìn đồng. 36  0 0  
Chọn đáp án B.
Câu 10: Tính diện tích của hình phẳng (được tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2 2
y  2x , y  4 . x 2 4 4 2 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Lời giải:
Theo hình vẽ ta có 2
y  4x y  2 x .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường 2
y  2x , y  2 x x  0 x  0 2
2x  2 x     .   x  1 x 1
Dựa vào đồ thị, diện tích của hình phẳng cần tính là  
S  2 x  2x  1 1 4 2 2 2 3 dx x x x    .  3 3  3 0 0
Chọn đáp án D.
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 2
y x  2x 1 và 2
y x 1 là 189 27 3 A. S  . B. S  . C. S  6 . D. S  . 4 4 4 Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là x  0 3 2 2 3 2
x  2x 1  x 1  x  3x  0  
. Vậy diên tích hình phẳng cần tìm là: x  3  
S    x x     x   x
d    x x  3 3 3 3 2 2 3 2 1 4 3 27 2 1 1 3 x d   x x    .  4  4 0 0 0
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số f x cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thoả mãn x x  2 3 và x , x , x theo 1 2 3 3 1 1 2 3
thứ tự lập thành một cấp số cộng. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng A. 6 3 . B. 4 6 . C. 4 3 . D. 6 . Lời giải:
Diện tích phần gạch sọc trên hình là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  3, y f x, x x , x x . Do đó, 1 3 3 x x x x x
S   3  f x 3 3 dx  3dx
f xdx  3  x x f x dx  6       f x dx 3 1  3   3   1 x 1 x 1 x 1 x 1 x Xét f x 3 2
ax bx cx d. Theo viet có     b x x x 1 2 3 a
Mặt khác x , x , x theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên 1 2 3       b b x x x x x x
2x x  3x    x  
U x ;0 là điểm uốn của đồ thị 1 2 3  1 3 2 2 2 2 2  2  a 3a
hàm số đã cho. Vì vậy, trục hoành cùng với đồ thị hàm số f x tạo thành hai hình có x x x 2 3 3
diện tích bằng nhau tức  f xdx   f xdx   f xdx  0. Vậy S  6 . 1 x 2 x 1 x
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm liên tục trên
. Biết rằng đồ thị của hai hàm
số này cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 2 , phần hình phẳng gạch sọc giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho và hai đường thẳng x  1 , x  2 có diện tích bằng 4 và 2 g
 xdx  7. 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. f
 xdx 15. B. f
 xdx 11. C. f
 xdx  22. D. f
 xdx  3. 1 1 1 1 Lời giải:
Từ hình vẽ suy ra 2 2 2 2 f
 x gx dx   f
 x gxdx  4  f
 xdxg
 xdx  4 1 1 1 1 2 2  f
 xdx  4 g
 xdx  47 11. 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 14: Hình giới hạn bởi một đường parabol và một nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 2
(phần gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích bằng 5  7  4  2  A.  . B.  . C.  . D.  3 2 3 2 3 2 3 2 Lời giải:
Phương trình nhánh trên đường tròn 2 y
2  x . x  1  y  1.
Parabol có đỉnh 0;  
1 và đi qua hai điểm 1;  1 , 1;  1 có phương trình : 2 y  2x 1. 1 5  2 S  2 x   2 2x 1     dx     . 3 2 1 
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho đường cong Cy  3 :
x . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc C , tiếp tuyến của C
tại A tạo với C một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ điểm A thuộc khoảng nào dưới đây?  1   1   3   3  A.  0;  . B.  ;1 . C. 1;  . D.  ; 2.  2   2   2   2  Lời giải: Ta có y  2 3x .
Do A C  A 3
a ; a , a  0 .
Phương trình tiếp tuyến d của C tại A d y  2
a x a  3 : 3 a hay d y  2
a x a  3 : 3 a .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d và C là x a
x a x a  a  x a2 3 2 3 3
x2a  0   . x    2a
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến d và C . a Ta có S  27 
x  3a x a  a dx   3 2 3 27 2a a a  4 2 2 x 3a x  
x 3a x2a dx   3 2 3 27     3 2a x   27   4 2  2a 2a  27 a   2 4 a  27   . 4
a   2 (ktma   0) Vậy a  2 .
Chọn đáp án C.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn vởi đồ thị hai hàm số 2
y x  4x  3 và y  3  x bằng 7 9 13 A. . B. . C. . D. 2. 3 2 6 Lời giải: x  0 
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  4x  3  3  x x  2  . x  3 
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là: 2 3 S  3 x 1 13 2 2
x  4x  3 dx x  4x  3  3 xdx  2     . 6 6 0 2
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho hai hàm số 3 3
f (x)  ax bx c, g(x)  bx ax c, (a  0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1 Gọi S , S S S  3 f (x)dx  1
2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi 1 2 thì 0 bằng A. 3 . B. 3  . C. 6 . D. 6  . Lời giải: x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
(a b)x  (b a)x  0  (a b)  3
x x  0   x  0
Ký hiệu S3 là diện tích hình phẳng như hình vẽ dưới. 0 0
S  ( f (x) g(x))dx  (a b)     1 3 x x dx  (a b) 1  1  1   4
Cách 1: Ta có:   S S .
S  (g(x)  f (x))dx  (a b)  
 x x 1 3 1 1 1 3 dx  (a b) 3  0 0  4 1 1 1
Vậy S S  3  S S  3 
(g(x)  f (x))dx g
 (x)dx  3 
f (x)dx  3  .    1 2 3 2 0 0 0 0 0 1
Cách 2: S
( f (x)  g(x))dx  (a b) 
  3x x dx  (a b); 1  1  1  4 1 1  b aS  
g(x)dx      3
bx ax c dx     c 2    0 0  4 2  1 b a
Vi vậy S S  3  (a b) 
  c  3  a  2b  4c  1  2 . 1 2 4 4 2 1 1 a b
a  2b  4c Suy ra
f (x)dx     3
ax bx cdx    c   3  . 0 0 4 2 4
Chọn đáp án B. Câu 18: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, (a  0) có đồ thị (C) và tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ x  1, cắt (C) tại hai giao điểm còn lại có hoành bằng x  0, x  2 (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (C), d và đường thẳng x  0, x  2 có diện tích bằng 28/5.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng d x  0, x  1. 27 29 1 5 A.  B.  C.  D.  5 5 5 12 Lời giải:
Phương trình tiếp tuyến có dạng d : y mx n
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d là 4 2
ax bx c mx n f x 4 2
ax bx mx c n  0   1
Theo bài ra phương trình  
1 có 3 nghiệm x  1
 , x  0, x  2 trong đó x  1 là nghiệm 2 2
kép, suy ra f x 4 2
ax bx mx c n a x  
1  x  0 x  2  ax x   1  x  2
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), d và đường thẳng x  0, x  2 ta có 1 2 2 28      2 a S
ax x 1  x  2dx a x  x 2 28 1 x  2 dx   a 1. 1   5 5 0 0 0 1 2 1
Vậy diện tích S cần tìm là S
f xdx x x  2 x   1 dx    . 5 1  0
Chọn đáp án C.
Câu 19: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của
một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và
cách nhau một khoảng bằng 4m. Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để
trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản
tương ứng là 150.000 đồng/ 2 m và 100.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền cần để trồng hoa và trồng cỏ
Nhật Bản trong khuôn viên đó gần nhất với số nào sau đây? A. 3.739.000 (đồng).
B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.000 (đồng). D. 4.115.000 (đồng). Lời giải:
Kết hợp vào hệ trục tọa độ, ta được:
Gọi parabol là  P 2
: y ax . Do F 2; 4  P nên  P 2 : y x .
Gọi đường tròn có tâm ở gốc tọa độ là C  2 2 2
: x y R . Do F 2; 4 C  nên nửa đường tròn trên là 2
y  20  x .   2 5 8
Đặt S là diện tích phần tô đậm. Khi đó: S  2.  2 2 20  x x dx  20 arcsin    . 1   0  1 5 3   1  5  8
Đặt S là diện tích phần không tô đậm. Khi đó: 2 S
. .R S  10  20 arcsin    . 2 2 1   2 5 3  
Vậy: Số tiền cần để trồng hoa và cỏ Nhật Bản là: T  150000.S 100000.S  3738574 (đồng). 1 2
Chọn đáp án A. Câu 20: Cho hàm số 4 2
y  x mx có đồ thị C
với tham số m  0 được cho như hình vẽ. Giả sử m
C cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt như hình vẽ bên dưới: m
Gọi S S là diện tích các miền được giới hạn bởi đồ thị C
và trục Ox . Biết m là giá trị m  1 2 0 10 5
để S S
, hỏi m thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 0 3 A. 15;30 . B. 5;10 . C. 0;3 . D. 2;6 . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2 x  0 x  0 4 2
x mx  0     . 2 x mx   m
Do đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng nên S S . 1 2 10 5 10 5 5 5
Ta có S S   2S   S  . 1 2 2 2 3 3 3 m m 5 5  x mx  5 5
S   x mx  5 3 4 2 dx       2 3  5 3  3 0 0
m5 mm3 5 5 5 25 5 5 2      m   m   3,78 . 5 5 3 3 2 4
Chọn đáp án D.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 14 tháng 02 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6_TrNg 2024 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
Cho hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức nào dưới đây? c c
A. S  g
 x f xdx  . B. S f
 x gx dx. a a c c C. S   f
 x gxdx  .
D. S   f
 x gxdx  . a a Câu 2:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của ba hàm số y f (x) , y g(x) , y  ( h x) như hình bên dưới.
Diện tích hình phẳng D là S . Mệnh đề nào sau đây đúng? b c b c
A. S   f (x)  g(x)dx  g(x)  h(x)dx . B. S   f (x)  g(x)dx  g(x)  h(x)dx . a b a b c b c
C. S   f (x)  g(x)dx .
D. S   f (x)  h(x)dx  g(x)  h(x)dx . a a b Câu 3:
Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 , x  2 (như hình vẽ).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
 x dxf
 x dx .
B. S   f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2
C. S   f
 x dxf
 x dx . D. S f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 Câu 4:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? y
y=x2-2x -1 O x y= -x2+3 2 2 A.   2
x  2dx .
B.  2x  2dx . 1  1  2 2 C.   2
2x  2x  4dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  Câu 5:
Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2
y x y x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. S    2
x x dx . B. S   2
x xdx . C. S   2 4
x x dx . D. S   2
x x dx . 0 0 0 0 Câu 6:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;8 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? 3 8 8 5 A.  d  f x x . B.  d  f x x . C.  d  f x x . D.  d  f x x . 0 3 0 0 Câu 7:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 là
A.
S  11 .
B. S  12 .
C. S  10 . D. S  9 . Câu 8:
Cho hàm số y  f x  liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S ,S lần 1 2 lượt bằng 12 và 3. 3 Giá trị của I  f  xdx bằng 2  A. 15. B. 9. C. 36. D. 27. x 1 Câu 9:
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (H ) : y
và các trục tọa độ. Khi đó, giá x 1 trị của S bằng A. ln 2 1. B. 2 ln 2 1 . C. ln 2 1. D. 2 ln 2 1 .
Câu 10: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x  2 và trục hoành. Diện tích của  H  bằng y 2 y x 2  xy O 2 4 x 7 8 10 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 11: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 4 y x và 4
y  32  x được xác
định bởi công thức nào sau đây? 2 2 2 2
A. S  2   4
x 16dx . B. S    4
16  x dx . C. S  4 4
16  x dx . D. S  2 4 16  x dx 2  2  0 0 3
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x  3x , y x . Tính S . A. S  4 . B. S  8 .
C. S  2 . D. S  0 .
Câu 13: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên dưới. Biết 1 2 1 2
chi phí để sơn phần tô đậm là 2 200.000 n
v đ / m và phần còn lại 2 100.000 n v đ / m . Hỏi số tiền
để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A A  8m , B B  6m và tứ giác 1 2 1 2
MNPQ là hình chữ nhật có MQ  3m ? B2 M N A1 A2 Q P B1
A. 5.526.000 đồng.
B. 5.782.000 đồng
C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng. 1
Câu 14: Cho đường thẳng y
x a và parabol 2
y x ( a là tham số thực). Gọi S , S 1 2 lần lượt là 2
diện tích của hai hình phẳng được tô đậm và gạch chéo trong hình vẽ bên dưới: Khi S S 1
2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?  7   1 5   5   7  A. ; 4   . B.  ;   . C. ;3   . D. 3;   .  2   16 2   2   2 
Câu 15: Cho hàm số bậc bốn f x có đồ thị f x; f ' x như hình vẽ bên dưới: Gọi S ; S S  1 S 1
2 là diện tích hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ, khi 1 thì 2 bằng 70 57 84 A. 104 . B. . C. . D. . 23 23 23 23
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  13 A. . B. 3. C. 9. D. 13. 3
Câu 17: Cho parabol  P 2
: y x và một đường thẳng d thay đổi cắt  P tại hai điểm A , B sao cho
AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S của S. max 3 2018 1 3 2018 3 2018 1 3 2018 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . max 6 max 3 max 6 max 6
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng  H  giới hạn bởi parabol 2
y  4  x và trục hoành.
Đường thẳng x k, 2
  k  2 chia H  thành hai phần H , H như hình vẽ bên dưới: 1   2  20
Biết rằng diện tích  H gấp
lần diện tích  H
, hỏi giá trị k thuộc khoảng nào sau đây? 2  1  7 A. 2;   1 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1; 2 .
Câu 19: Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx  2x g x 3 2
mx nx  2x với a, , b c, , m n  . Biết
hàm số y f x  g x có ba điểm cực trị là 1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f  x và y g x bằng 32 71 71 64 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 Câu 20: Cho hàm số   4 3 2
f x x bx cx dx e ( b, c, d, e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
và trục hoành bằng f xA. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 13 tháng 01 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò: Ứng dụng tích phân
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6_TrNg 2024
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức nào dưới đây? c c
A. S  g
 x f xdx  . B. S f
 x gx dx. a a c c C. S   f
 x gxdx  .
D. S   f
 x gxdx  . a a Lời giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y f x , c
y g x và hai dường thẳng x a , x c ta có S f
 x gx dx. a Câu 2:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của ba hàm số y f (x) , y g(x) , y  ( h x) như hình bên dưới.
Diện tích hình phẳng D là S . Mệnh đề nào sau đây đúng? b c b c
A. S   f (x)  g(x)dx  g(x)  h(x)dx . B. S   f (x)  g(x)dx  g(x)  h(x)dx . a b a b c b c
C. S   f (x)  g(x)dx .
D. S   f (x)  h(x)dx  g(x)  h(x)dx . a a b Lời giải:
Dựa vào hình trên, ta thấy b c S
f (x)  g(x) dx
g(x)  h(x) dx   a b b b
Trên đoạn a;b , f (x) g(x) nên
f (x)  g(x) dx  
 f (x) g(x)dx . a a c c Trên đoạn ;
b c , g(x)
h(x) nên g(x)  h(x) dx   
g(x)h(x)dx. b b b c
Vậy S   f (x)  g(x)dx  g(x)  ( h x)dx . a b Câu 3:
Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 , x  2 (như hình vẽ).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
 x dxf
 x dx .
B. S   f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2
C. S   f
 x dxf
 x dx . D. S f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 Lời giải: 1 2
Dựa vào đồ thị, ta có S f
 x dxf
 x dx . 1  1 Câu 4:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? y
y=x2-2x -1 O x y= -x2+3 2 2 A.   2
x  2dx .
B.  2x  2dx . 1  1  2 2 C.   2
2x  2x  4dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  Lời giải: x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 2
x  2x 1  x  3  2x  2x  4  0   . x  2 2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là S     2 x  3 2 x  2x   1  dx    2 2
x  2x  4dx . 1  1  Câu 5:
Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2
y x y x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. S    2
x x dx . B. S   2
x xdx . C. S   2 4
x x dx . D. S   2
x x dx . 0 0 0 0 Lời giải: x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x x  0   . x 1 1 1 Suy ra: 2 S
x x dx    2
x x dx . 0 0 Câu 6:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;8 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? 3 8 8 5 A.  d  f x x . B.  d  f x x . C.  d  f x x . D.  d  f x x . 0 3 0 0 Lời giải: 8 Ta có: f
 xdx S S S . 1 2 3 0 8 8 3
S S  S S  0 
f x dx S S S S   f
 xdx f
 xdx (1) 3 2 2 3   1 2 3 1 0 0 0 8 8 8
S S  S S  0 
f x dx S S S S   f
 xdx f
 xdx (2) 1 2 2 1   1 2 3 3 0 0 5 5 3 5 Ta có f
 xdx S S S f x dx f x dx   (2) 1 2 1     0 0 0 8
Từ (1), (2) và (3) suy ra trong các giá trị trên, giá trị nào lớn nhất là f xdx  . 0 Câu 7:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 là
A.
S  11 .
B. S  12 .
C. S  10 . D. S  9 . Lời giải: 2 Ta có S    2 3x   1 dx   3
x x 2  8  2  10 . 0 0 Câu 8:
Cho hàm số y  f x  liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S ,S lần 1 2 lượt bằng 12 và 3. 3 Giá trị của I  f  xdx bằng 2  A. 15. B. 9. C. 36. D. 27. Lời giải: 3 I  f
 xdx S S  9 . 1 2 2  x 1 Câu 9:
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (H ) : y
và các trục tọa độ. Khi đó, giá x 1 trị của S bằng A. ln 2 1. B. 2 ln 2 1 . C. ln 2 1. D. 2 ln 2 1 . Lời giải:
Phương trình trục (Ox) và (Oy) lần lượt là y  0 và x  0 . x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số (H ) và trục Ox:  0  x 1. x 1 1 x 1 x 1 Ta có: S  dx  . Vì  0, x  0 
;1 nên diện tích cần tìm là: x 1 x 1 0 1 1 x 1  2  S   dx  1   dx    
x 2ln x1 1  2ln21. x 1  x 1 0 0 0
Câu 10: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x  2 và trục hoành. Diện tích của  H  bằng y 2 y x 2  xy O 2 4 x 7 8 10 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: y xy x  2  
Xét các hình phẳng  H :  y  0
và  H :  y  0 . 2  1    x  0, x  4  x  2, x  4 
H   H \ H 1   2  Ta có  .
H  H H 2   1 4 4 2 2 4  x  4 16 10
Do đó S H   S H S Hxdx x  2 dx x x    
 2x    2  1   2   3 0  2 2  3 3 0 2 2 x y  2 10
Cách khác: Ta có  H  : x y  2
. Suy ra S H  2
y   y  2dy   .  3 y  0, y  2  0
Câu 11: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 4 y x và 4
y  32  x được xác
định bởi công thức nào sau đây? 2 2 2 2
A. S  2   4
x 16dx . B. S    4
16  x dx . C. S  4 4
16  x dx . D. S  2 4 16  x dx 2  2  0 0 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 4 y x và 4
y  32  x : x  2 4 4 4
x  32  x x  16   . x  2 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là: 2 2 2 S
x  32  x dx  2x  32dx     322x  2 4 4 4 4 dx  2   4 16  x dx 2  2  2  2  2 2 Mặt khác vì hàm số 4
y  16  x là hàm số chẵn nên   4
16  x dx  2 4
16  x dx . 2  0 2 Vậy S  4 4
16  x dx . 0 3
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x  3x , y x . Tính S . A. S  4 . B. S  8 .
C. S  2 . D. S  0 . Lời giải: x  2   Ta có 3
x  3x x 3
x  4x  0  x  0  . x  2  2 0 2 Vậy 3 S
x  4x dx  
  3x 4xdx   3x 4xdx  4 4  8. 2  2  0
Câu 13: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên dưới. Biết 1 2 1 2
chi phí để sơn phần tô đậm là 2 200.000 n
v đ / m và phần còn lại 2 100.000 n v đ / m . Hỏi số tiền
để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A A  8m , B B  6m và tứ giác 1 2 1 2
MNPQ là hình chữ nhật có MQ  3m ? B2 M N A1 A2 Q P B1
A. 5.526.000 đồng.
B. 5.782.000 đồng
C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng. Lời giải: y B2 3 M N 4 A1 O 1
A2 x Q P B1 2 2 x y
Gọi phương trình chính tắc của elip  E  có dạng:  1 2 2 a b
A A  8  2aa  4 x y 3 Với 1 2     E 2 2 2 :  1  y   16  x . B B  6  2b b    3 16 9 4 1 2
Suy ra diên tích của hình elip là S
  a b    2 . 12 m . E     3 
MNPQ là hình chữ nhật và MQ  3  M ; x    E  2  2 x 1  3   3  2 
 1 x 12  M 2  3; ; N 2 3;     16 4  2   2 
Gọi S ; S lần lượt là diện tích phần bị tô màu và không bị tô màu 1 2 4 4 3 Ta có: 2 2 x4sin  4. 16  d  3 16  d t S x x x
x  S  4  6 3    2 m 2 2  4 2 3 2 3 Suy ra: S S
S  8  6 3 . Gọi T là tổng chi phí. Khi đó ta có 1 E 2
T  4  6 3.100  8  6 3.200 7.322.000 (đồng). 1
Câu 14: Cho đường thẳng y
x a và parabol 2
y x ( a là tham số thực). Gọi S , S 1 2 lần lượt là 2
diện tích của hai hình phẳng được tô đậm và gạch chéo trong hình vẽ bên dưới: Khi S S 1
2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?  7   1 5   5   7  A. ; 4   . B.  ;   . C. ;3   . D. 3;   .  2   16 2   2   2  Lời giải: 1
Phương trình hoành độ giao điểm của của hai đồ thị: 2 2
x a x  2x x  2a  0 2 1
Theo giả thiết, phương trình có hai nghiệm phân biệt    1 16a  0  a   16  1
S x x
Khi đó, phương trình có hai nghiệm x , x x x thỏa: 1 2  2 1 2  1 2 
P x .x    a 1 2 2 2 1
Lưu ý: x x x xx x  4x x   4a. 2 1  2 1  1 2 1 2 4 1 x 0 2 3     1 x 0 x x x Diện tích hình phẳng: 2 S   a dx x dx       ax   1 2  a  2  1 x 4 3   2  a 1 x 1 2 1 2 2 1 3 1 3 1 2 2
x ax  .4a  2a x   x x ax a 1 1 1 1 1 1 4 4 3 3 4 3    2 x 1 x x 2  2 1
Diện tích hình phẳng S
x a x dx   2   1 x  2  6 1 x x x
Theo giả thiết, S S x  4a
a x  2a   1 2  2 2 1   1   3 3 1 2 1 4 3 6 1    1 x x x
x .x x x   . a x a  0 1 2  2 3 3 1 2  2 1  1 2 1 6 2 4   1 116 1 1 3 1 a a a 2 1 116a 2      4a   . aa  0    a 3,684 . 6  8 2  2 4 64 4
Câu 15: Cho hàm số bậc bốn f x có đồ thị f x; f ' x như hình vẽ bên dưới: Gọi S ; S S  1 S 1
2 là diện tích hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ, khi 1 thì 2 bằng 70 57 84 A. 104 . B. . C. . D. . 23 23 23 23 Lời giải: 2 2
Đặt f x  k x  5  x  2 , k  0 . 2 2
Khi đó f  x  2k x  5 x  2  2k x  5  x  2  k x  5 x  24x 14
Xét hàm g x  f x  f  x  k x   x   2 5 2
x  3x  4 x  5 x  2
Suy ra g x  0   x  4  x  1 2  4  4 
Từ đó ta suy ra: S g
 xdx   g
 xdx  k  x5x 2 2x 3x4 dx 1  5  5  5  23 10 
k  1  k  10 23 2  2  10 104 Vậy S
g xdx
x 5x  2 2x 3x  4 dx    2  23 23 4  4 
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  13 A. . B. 3. C. 9. D. 13. 3 Lời giải: 0 dt +) Xét I f 3x  
1dx, đặt 3x  1  t dt  3dx dx  3 1  x  1   t  2  +) Đổi cận 
x  0  t 1 1 0 1 1    I f
 t 1  f  tf  t 1
  S S    A B  1 dt= dt + dt 11 2 3. 3 3 3 3 2   2  0 
Câu 17: Cho parabol  P 2
: y x và một đường thẳng d thay đổi cắt  P tại hai điểm A , B sao cho
AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S của S. max 3 2018 1 3 2018 3 2018 1 3 2018 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . max 6 max 3 max 6 max 6 Lời giải: Giả sử 2 ( A a; a ) ; 2 B( ;
b b ) (b a) sao cho AB  2018 .
Phương trình đường thẳng d là: y  (a b)x ab . b b 1
Khi đó: S  (a b)x ab x dx  
 abxabx dx  ba3 2 2 . 6 a a 2 2 2 2 Vì AB
 b a   2 2 b a  2 
 b a  b a  2 2018 2018 1  2018 . 3   2018 b a2 2
 2018  b a b a  2018  S  . 6 3 2018 Vậy S
khi a  1009 và b  1009 . max 6
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng  H  giới hạn bởi parabol 2
y  4  x và trục hoành.
Đường thẳng x k, 2
  k  2 chia H  thành hai phần H , H như hình vẽ bên dưới: 1   2  20
Biết rằng diện tích  H gấp
lần diện tích  H
, hỏi giá trị k thuộc khoảng nào sau đây? 2  1  7 A. 2;   1 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1; 2 . Lời giải:
Gọi S, S , S lần lượt là diện tích của hình phẳng  H , H và  H . 2  1  1 2 20 27
Ta có S S S , S S S S . 1 2 1 2 2 7 7 2 32 7 32 224 Mặt khác S   2
4  x dx   S  .   . 2 3 27 3 81 2   1  16 k 3 16 k 224
S  4  x  2 2 3 2 3 dx  4x x  
 4k nên ta được   4k  2    3  3 3 3 3 81 k k 3 k 208   4k   0 3
 27k  324k  208  0 3 81  3k  2 2 2
9k  6k 104  0  k  (do k  2  ;2 ). 3
Câu 19: Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx  2x g x 3 2
mx nx  2x với a, , b c, , m n  . Biết
hàm số y f x  g x có ba điểm cực trị là 1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f  x và y g x bằng 32 71 71 64 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 Lời giải:
Ta có: y h x  f x  g x
hx  f x  gx 3 2 2
 4ax  3bx  2cx  2  3mx  2nx  2 .  hx 3
ax   b m 2 4 3 3
x  2c  2nx  4
Do hàm số h x  f x  g x có ba cực trị là 1; 2 và 3 nên h x có dạng
h x  4a x  
1  x  2 x  3 ; h    a    1 0 4 4 .1. 2 3  4  a  6
f  x  g x 2  x  
1  x  2 x  3 3 3 3 2 71 Vậy S
f  x  g x dx  x  
1  x  2 x  3 dx    . 3 9 1  1  Câu 20: Cho hàm số   4 3 2
f x x bx cx dx e ( b, c, d, e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
và trục hoành bằng f xA. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Lời giải:
+) Gọi x x x là ba điểm cực trị của hàm số f x . Ta có bảng biến thiên: 1 2 3
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g x và trục hoành là: f xf    x      g x   0 x x (i 1, 2, 3) i       f x 0  f   x  0  f   x i  0 (TM)
+) Diện tích cần tìm là: x x 2 f  x 3 f  xx x 2 3 S  dx  dx  2 f  
x  2 f x  4 f x  2 f x  2 f x  6. 2   1  3 f xf x 1 x 2 x x x 1 2
____________________________HẾT____________________________
Huế, 11h00’ Ngày 13 tháng 01 năm 2024