Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 1
BÀI TP VD - VDC
ĐƯỜNG TIM CN CA ĐỒ TH HÀM S
- Strong Team Toán VD - VDC -
I. ĐỀ BÀI
Câu 1: Đồ th hàm s
2
31 21
x
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D. 0 .
Câu 2: Tìm
m
để đồ th hàm s
2
2
31mx x
y
xx

2
đường tim cn đứng và
2
đường tim
cn ngang to thành hình ch nht có din tích bng
2
.
A.
1m  . B. 0m . C. 2m . D. 1m .
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
để đồ th hàm s

42
2
xxm
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
17
. B. 11. C.
0
. D.
18
.
Câu 4: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2020 1
2
x
y
x
mx m


đúng hai
tim cn đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Gi
,mn
ln lượt là s đường tim cn đứng, tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
2
31
4
xx x
y
x

. Khi đó mn bng:
A.
4 . B.
3
. C. 2 . D. 1.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham để
m
đồ th hàm s
2
2019 2020 4038xx
y
xm

có tim cn đứng?
A.
1. B. 2 . C.
2019
. D.
2020
.
Câu 7: Cho hàm s
32
yf
xaxbxcxd
0a
đồ th như hình v bên dưới:
Tìm m để đồ th hàm s


2
1
3
gx
f
xm

đúng 6 tim cn đứng?
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 2
A.
0m
. B.
20m
. C.
31m
. D.
04m
.
Câu 8: Cho hàm s


2
2018
gx
hx m m

vi

43 2
h x mx nx px qx

,, ,mn pq
. Hàm s

yhx
đồ th như hình v bên dưới:
Tìm các giá tr
m
nguyên để s tim cn đứng ca đồ th hàm s

ygx
2
.
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
20
.
Câu 9: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
, có đồ th như hình v:
Tìm s tim cn đứng ca đồ th hàm s


2
6
4
yhx
fx

.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 10: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

;1

1; 
, có bng biến thiên như hình:
Tìm tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s

 
2
8
65
yhx
fx fx


.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11: Cho

fx
là hàm bc 4 và có bng biến thiên như hình v sau:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 3
Đồ th hàm s

 
2
2
2
34
x
gx
fx fx

có my đường tim cn đứng?
.
A.
2
. B. 3. C.
4
. D. 5.
Câu 12: Cho

f
x
là hàm bc 4 và có bng biến thiên như hình v sau:
Đồ th hàm s

 
42
2
2
23
xx
gx
fx fx

có my đường tim cn?
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 13: Cho hàm s
32
f
xaxbxcxd
đồ th như sau:
Đặt

 
2
2
.
xx
gx
xfx
Đồ th hàm s
y
gx
có bao nhiêu tim cn đứng?
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 14: Cho hàm s
y
fx
xác định và liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s:

3
14
312
3
gx
x
fx




là:
A.
2 . B. 4 . C. 1. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây:
f
x
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 4
Tìm tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

2020
2020 2021
y
fx
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 16: Cho hàm s


322
3
321
x
yC
xmx m xm

.Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên thuc
khong
10;10
ca tham s để đồ th hàm s có tng s đường tim cn là nhiu nht?
A.
20
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Câu 17: Cho hàm s
32
2
3(2)
x
y
x
xm xm

. Tìm điu kin ca tham s
m
để đồ th hàm s có 4
đường tim cn?
A.
1m
. B.
1
0
m
m
. C.
1m
. D.
1
0
m
m
.
Câu 18: Cho hàm s
2
3
21
x
y
x
mx

. Tìm s các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s có 1 đường
tim cn đứng?
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Câu 19: Đồ th ca hàm s
3
2
2
32
mx
y
xx

có hai tim cn đứng khi và ch khi?
A.
0m
2m
. B.
1m
2m
. C.
0m
. D.
2m
1
4
m .
Câu 20: Cho hàm s
2
1
24
x
y
x
mx

đồ th

C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ
th
C
đúng
3
đường tim cn?
A.
2
2
5
2
m
m
m



. B.
2
2
m
m

. C.
2m
. D.
2
5
2
m
m


.
Câu 21: Cho hàm s
2
2
12 4
62
x
x
y
x
xm


đồ th
m
C
. Tìm tp
S
tt c các giá tr ca tham s thc
m để
m
C
đúng hai tim cn đứng.
A.
8; 9S
. B.
9
4;
2
S


. C.
9
4;
2
S



. D.
0;9S
.
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
, đồ th hàm s

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


đúng hai đường tim cn?
m
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 5
A.
m
. B.
1
2
3
m
m
m


. C.
1
2
m
m

. D.
2
3
m
m


.
Câu 23: Cho hàm s

2
2
32
xm
yfx
xx



đồ th

C
. Gi
S
là tp cha tt cc giá tr n guyên
ca tham s
m
để đồ th

C
đúng mt tim cn đứng và mt đường tim cn ngang. S phn t ca
tp
S là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24: Cho hàm s
2
213
2
mx x m x
y
x

đồ th

C
. Gi
S
là tp cha tt c các giá tr
thc ca tham s
m để đồ th

C
đúng hai đường tim cn. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng?
A.
31
7
.
B. 25 . C.
5
9
.
D.
86
5
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
42 1
x
y
x
xm x

đúng bn
đường tim cn.
A.

7
;6 \ 2
3
m




. B.
7
;6
3
m




.
C.

7
;6 \ 2
3
m




. D.

7
;6 \ 2
3
m



.
Câu 26: Cho hàm s
y
fx
có bng biến thiên như hình v bên. Hi đồ th ca hàm s

1
23
y
fx
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B.
3
. C. 2. D.
0
.
Câu 27: Cho hàm s
yf
x
có bng biến thiên như hình dưới đây:
Gi tp
S
là tp cha tt c các giá tr nguyên ca tham s

10;10m
để đồ th hàm s
 
2
2x
y
f
xm
f
x
đúng hai đường tim cn đứng. S phn t ca tp
S
là:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 6
A. 9. B. 12. C. 13. D. 8.
Câu 28: Cho hàm s

yfx
đồ th như hình dưới đây:
Gi tp
S
là tp cha tt c các giá tr tham s
m
để đồ th hàm s

2
3
24
xx
y
fx f x m



đúng ba
đường tim cn đứng. Khng định nào sau đây là đúng:
A.

;3 S
. B.

;2 S
.
C.
S 
. D.

6;8 S
.
Câu 29: Cho hàm s bc ba
32
()f x ax bx cx d
đồ th như hình v. Vi giá tr nào ca
m
thì
hàm s
2
()
() 2()
mx
gx
fx fx
có 5 tim cn đứng?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 30: Cho hàm s bc ba
32
()f x ax bx cx d
đồ th như hình v. có bao nhiêu giá tr ca
m
để hàm s
22 2
2
(2 1) 3
()
(x-4)[ ( ) 4 ( )]
xmxmm xx
gx
fx fx

có 3 tim cn đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Câu 31: Cho hàm s
3
23 2
xm
ym
x




đồ th

.C
Gi s

;
MM
Mx y
là 1 đim bt k thuc

.C
Gi
,AB
ln lượt là khong cách t
M
ti các đường tim cn ngang và tim cn đứng ca

.C
Biết din tích
MAB
bng
1.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
511
;.
22
m




B.
511
;.
22
m




C.
511
;.
22
m




D.
511
;.
22
m



O
x
y
2
4
1
3
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 7
Câu 32: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th
.C
Gi s
;
MM
M
x
y
đim thuc

C
tha mãn tng
khong cách t
M
ti trc hoành và đường tim cn đứng ca

C
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
M
M
x
y
bng:
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 33: Cho hàm s
23mx
y
xm
+
=
-
đồ th
()
C
I
là giao đim ca hai đường tim cn ca
()
C
.Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho tiếp tuyến ti đim
M
trên đồ th
()
C ct hai
đường tim cn ti hai đim
,AB
và tam giác
IAB
có din tích bng
64
.Tng các phn t ca tp hp
S
là:
A.
58
. B.
258
. C.
258-
. D. 0 .
Câu 34: Cho hàm s
21
1
x
y
x
-
=
+
đồ th
()
C
I
là giao đim ca hai đường tim cn. Gi s
()
00
;Mx y
đim trên đồ th
()
C
có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến ti
M
vi
()
C
ct tim cn
đứng và tim cn ngang ln lượt ti hai đim
,AB
tha mãn
22
40IA IB+=
. Giá tr ca biu thc
22
0000
Px y xy=++ bng:
A.
8
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 35: Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim hai đường tim cn và
00
;
M
x
y
đim nm trên

C
vi
0
0x
. Biết tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng và tim cn
ngang ln lượt ti hai đim
P
Q
sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
IPQ
ln nht. Tính
tng
00
x
y
.
A.
00
0xy
. B.
00
223xy
. C.
00
2xy
. D.
00
23xy
.
Câu 36: Cho hàm s
21
22
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim hai đường tim cn và
M
đim
nm trên

C
có hoành độ ln hơn
1
. Tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng và tim cn
ngang ln lượt ti hai đim
A
B
. Hoành độ ca đim
M
thuc khong nào sau đây để
PIAIB
đạt giá tr nh nht?
A.
4;1
. B.

;4
. C.
4; 
. D.
1; 4
.
Câu 37: Cho hàm s
2
3
x
y
x
đồ th

C
. Gi
00
;
M
x
y
là mt đim thuc

C
sao cho tng
khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca

C
là nh nht. Tính
00
2
x
y
biết
0
0y
.
A.
00
24xy
. B.
00
22xy
. C.
00
26xy
. D.
00
210xy
.
Câu 38: Cho hàm s
1
3
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim ca hai đường tim cn và
00
;
M
x
y
là mt đim thuc

C
. Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti
M
ct tim cn đứng và tim
cn ngang ca

C
ln lượt ti hai đim
A
,
B
sao cho
22
32IA IB
. Tìm ta độ đim
M
biết
0
0y
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 8
A.
5;3
. B.
1
2;
5



. C.
1
3;
3



. D.
1; 1
.
Câu 39: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim
M
thuc

C
sao cho tng khong
cách t
M
đến hai đường tim gp
2
ln tích khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca

C
?
A. 0 . B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 40: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim hai đường tim cn ca

C
. Có bao
nhiêu đim trên

C
có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có din tích bng
1
2
biết O là gc ta độ?
A. 0 . B.
1
. C.
4
. D.
2
.
II. BNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A A D D A B D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C A C B D D D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C C D B C B D D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D D D A D D C C B
III. LI GII CHI TIT
Câu 1: Đồ th hàm s
2
31 21
x
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Tp xác định ca hàm s là:

1
,\0;1
2



22
2
31 21
31 21
lim lim lim 0
1
1
xx x
xx
xx xx
y
xx
x
  



.
Đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta li có:
2
11
31 21
lim lim
xx
xx
y
xx




2
11
31 21
lim lim
xx
xx
y
xx




Đường thng
1
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
2
00
31 21
lim lim 2




xx
xx
y
xx
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 9
Đường thng
0x
không là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s đã cho có
2
đường tim cn.
Câu 2: Tìm m để đồ th hàm s
2
2
31mx x
y
xx

2
đường tim cn đứng và
2
đường tim
cn ngang to thành hình ch nht có din tích bng
2
.
A.
1m 
. B.
0m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii
Tp xác định:
;1 0;D 
Ta có
2
2
2
31
1
lim lim 1
1
1
xx
m
xx
ym
x
 



2
2
2
31
1
lim lim 1
1
1
xx
m
xx
ym
x
 


Suy ra để đồ th hàm s
2
đường tim cn ngang thì
11 0mmm
2
2
00
31
lim lim
xx
mx x
y
xx




2
2
11
31
1
lim lim
1
xx
mx x
khi m
y
khi m
xx

 




Vy khi
0, 1mm
thì đồ th hàm s
2
đường tim cn ngang là
1; 1ym y m
2
đường tim cn đứng là
0; 1xx
. Để
2
đường tim cn đứng và
2
đường tim cn ngang
to thành hình ch nht có din tích bng
2
thì
1.2 2 1mm
Đối chiếu điu kin
1m 
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr m nguyên thuc khong
10;10
để đồ th hàm s

42
2
xxm
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
17
. B.
11
. C.
0
. D.
18
.
Li gii
Điu kin:
40
2
xxm
x

.
+) Ta có
2
4
lim lim 2
2
1
xx
m
xx
y
x
 





2
4
lim lim 2
2
1
xx
m
xx
y
x
 


.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 10
Suy ra,
m
, đồ th hàm s luôn có
2
đường tim cn ngang là
2y 
.
+) Mà



2
42
42
2
24 2
xxm
xmx
y
x
xxxm




, đặt

2
42
g
xxmx
.
Yêu cu bài toán
đồ th hàm s

41
2
xxm
y
x

có duy nht
1
đường tim cn đứng là đường thng
2x

24.2 0
20
m
g

8
7
m
m
9; 8;...;6;8m
.
Câu 4: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2020 1
2
x
y
x
mx m


đúng hai
tim cn đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Đồ th hàm sđúng hai tim cn đứng khi và ch khi phương trình

2
20*xmxm
có 2 nghim
phân bit ln hơn hoc bng
1
.
Ta có
2
2
20
2
x
x
mx m m
x

.
Xét hàm s

2
2
x
yfx
x

vi
1; .x

2
2
4
4
0.
0
2
x
xx
y
x
x


Da vào bng biến thiên ta thy phương trình
*
có 2 nghim phân bit bit ln hơn hoc bng
1
khi
và ch khi
0;1 1.mm
Câu 5: Gi
,mn
ln lượt là s đường tim cn đứng, tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
2
31
4
xx x
y
x

. Khi đó mn bng:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Điu kin:
3
2
x
x
+ Tim cn ngang:
+
1
0
x
y'
y
0
+
+
1
0
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 11
2
2
31
4
xx x
x

22
2
311
1
4
1
xx
x
xx
x
x







2
22
2
311
1
4
1
x
x
xx
x
x







(do 3x )
22
311
1
4
1
x
xx
x

22
311
1
lim lim 1
4
1
xx
xxx
y
x
 


Suy ra đồ th hàm s
1
tim cn ngang
1y
+ Tim cn đứng:
Điu kin cn: Xét phương trình
2
40 2xx
Điu kin đủ: Đặt
2
() ( 3 1)fx x x x
Xét
2x
, ta có
20f
nên ta s đi tìm bc ca
2x
ca

f
x
2
31
x
x
22
2
(3 1)(3 1)
31
xxxx
xx
 

2
2
()
xx
g
x

( 2)()
x
hx
Suy ra
(2)() ()
(2)(2) 2
x
hx hx
y
xx x


, suy ra 2x không phi là tim cn đứng
Xét
2x 
, ta có
2f
không tn ti hay
2x 
không phi là tim cn đứng.
Vy
1, 0mn
1mn
.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham để m đồ th hàm s
2
2019 2020 4038xx
y
xm

có tim cn đứng?
A. 1. B. 2 . C.
2019
. D.
2020
.
Li gii
2
2019 2020xx
xác định khi
2
2019 2020 0 1 2020xx x
Đặt

2
2019 2020 4038 fx x x
Xét
0
x
mxm
.
Đồ th nếu có tim cn đứng ch có th
x
m , khi đó điu kin là:



2
1; 2019 1
1 2019
0
201
920
2
0247*
m
x
fm
mm





Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 12
Ta có

2
1
* 2019 2018 0 2
2018
m
mm
m

T



1 , 2 1; 2020 \ 1; 2019m
Vy có
2022 2 2020
s nguyên
m
tha mãn bài toán.
Câu 7:
Cho hàm s

32
yfx axbxcxd

0a
đồ th như hình v bên dưới:
Tìm m để đồ th hàm s


2
1
3
gx
fx m

đúng 6 tim cn đứng?
A.
0m
.
B.
20m
.
C.
31m
.
D.
04m
.
Li gii
Xét hàm s


2
3hx f x


2
2. 3hx xf x




2
2
2
0
0
0
0312
30
2
31
x
x
x
hx x x
fx
x
x




-
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên ta có đồ th hàm s


2
1
3
gx
fx m

đúng 6 tim cn đứng

hx m
có 6
nghim phân bit
04m
.
Câu 8:
Cho hàm s


2
2018
gx
hx m m

vi

43 2
h x mx nx px qx

,, ,mn pq
. Hàm s

yhx
đồ th như hình v bên dưới:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 13
Tìm các giá tr
m
nguyên để s tim cn đứng ca đồ th hàm s

ygx
2 .
A.
11
.
B.
10
.
C.
9
.
D.
20
.
Li gii
Ta có

32
432h x mx nx px q

. T đồ th ta có

1
5
0
4
3
x
hx x
x



0m
.
Suy ra
 
32
5
41 3413215
4
h x m x x x mx mx mx m




.
Suy ra

432
13
15
3
h x mx mx mx mx C
. T đề bài ta có
0C
.
Vy

432
13
15
3
h x mx mx mx mx
.
Xét

2432
13
0151
3
hx m m m x x x x
.
Xét hàm s

432
13
15 1
3
fx x x x x

32
4132150fx x x x

1
5
4
3
x
x
x


.
Bng biến thiên
Để đồ th hàm s

gx
2 đường tim cn đứng
phương trình

2
0hx m m
2 nghim phân
bit
phương trình
432
13
15 1
3
mx x x x
2 nghim phân bit.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 14
T bng biến thiên kết hp thêm điu kin 0m ta có
35
1
3
m.
Do
m nguyên nên
11; 10;...; 2m
. Vy có
10
s nguyên m tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 9: Cho hàm s
yf
x
liên tc trên , có đồ th như hình v:
Tìm s tim cn đứng ca đồ th hàm s


2
6
4
yhx
fx

.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Xét hàm s


2
6
4
yhx
fx

.







2
2
3;
2
40 ;2
2
1; 1
1; 3
x
xa
fx
fx xb
fx
xc
xd






.




2
22
6
lim lim
4
xx
hx
fx

 

;


2
6
lim lim
4
xa xa
hx
fx



;


2
6
lim lim
4
xb xb
hx
fx



;


2
6
lim lim
4
xc xc
hx
fx



;


2
6
lim lim
4
xd xd
hx
fx



.
Suy ra đồ th hàm s
y
hx
có tt c
5
tim cn đứng
2; ; ; ;
x
xaxbxcxd
.
Câu 10: Cho hàm s
yf
x
liên tc trên
;1
1; 
, có bng biến thiên như hình:
Tìm tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ thm s

 
2
8
65
yhx
fx fx


.
A.
3
. B. 4 . C.
5
. D.
6
.
Li gii
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 15
Xét hàm s

 
2
8
65
yhx
fx fx


.
a/ Tìm tim cn đứng:
 

2
5
650
1
fx
fx fx
fx

.
50fx x
.


0;1
1
1;
xa
fx
xb



.

 
2
00
8
lim lim
65
xx
hx
fx fx




;

 
2
8
lim lim
65
xa xa
hx
fx fx




;

 
2
8
lim lim
65
xb xb
hx
fx fx




0; ;
x
xaxb
là các tim cn đứng ca đồ th hàm s
y
hx
.
b/ Tìm tim cn ngang:

 
2
8
lim lim
65
xx
hx
fx fx
 


;

 
2
8
lim lim 2
65
xx
hx
fx fx
 


2y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s
y
hx
.
Vy đồ th hàm s
y
hx
có tt c 4 tim cn.
Câu 11: Cho

f
x
là hàm bc 4 và có bng biến thiên như hình v sau:
Đồ th hàm s

 
2
2
2
34
x
gx
fx fx

có my đường tim cn đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
D dàng chng minh được nếu
0
x
x
vi
0
2x 
là nghim đơn ca mu hoc
0
x
x
là nghim kép
ca mu thì đường thng
0
x
x
đường TCĐ ca đồ th hàm s
g
x
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 16
Ta có
 


2
1
340
4
fx
fx fx
fx


Da vào BBT ta được PT

1fx
có hai nghim kép là
2x 
2x
và PT
4fx
có hai nghim đơn là
2xa
2xb
.
Vy đồ th hàm s
g
x
có 4 đường TCĐ
,, 2xaxbx
2x 
.
Câu 12: Cho

f
x
là hàm bc 4 và có bng biến thiên như hình v sau:
Đồ th hàm s

 
42
2
2
23
xx
gx
fx fx

có my đường tim cn?
A. 3. B.
4
. C. 5. D. 6 .
Li gii
Ta có
42
0
20
2
x
xx
x


, trong đó 0x là nghim kép.
D dàng chng minh được nếu
0
x
x
vi
0
0; 2x 
là nghim đơn ca mu hoc
0
x
x
là nghim
kép khác
0
ca mu thì đường thng
0
x
x
đường TCĐ ca đồ th hàm s
g
x
. Nếu
0x
là nghim
kép bi hai ca mu thì đường thng
0x
không là TCĐ ca đồ th hàm s
g
x
.
Ta có
 


2
1
230
3
fx
fx fx
fx


Da vào BBT ta được PT

1fx
có hai nghim kép là
2x 
2x
và PT
3fx
có hai nghim đơn là
2xa
2xb
và mt nghim kép
0x
.
Khi đó đồ th hàm s
g
x
có 4 đường TCĐ
,, 2xaxbx
2x 
.
Mt khác, bc ca t là bc 4 và bc ca mu là bc 8 nên d tính được
lim 0
x
gx

. Khi đó đồ th hàm
s
g
x
đường TCN là
0y
.
Vy đồ th hàm s
g
x
có 5 đường tim cn.
Câu 13: Cho hàm s
32
f
xaxbxcxd
đồ th như sau:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 17
Đặt

 
2
2
.
xx
gx
xfx
Đồ th hàm s
y
gx
có bao nhiêu tim cn đứng?
A.
4
. B.
2
. C. 5. D. 3.
Li gii
Điu kin:
 

2
0
0
1
fx
fx fx
fx

Xét
 


2
0
0
1
fx
fx fx
fx

Da vào đồ th ta có
0fx
có hai nghim phân bit
1
0xx
1
x
(nghim kép).



21 2
33
44
1
101
1
xxx x
fx x x x
xxx



Vy
   
2
22
1 234
11
f
xfx fxfx axxx xxxxxx 

.
Khi đó ta có:

 



2
2
2
2
1234
2
1 234
1
1
1
xx
gx
fx fx
xx
axx x xx xx xx
x
axx x xx xx xx


Vy đồ th hàm s có 5 tim cn đứng.
Câu 14: Cho hàm s
y
fx
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 18
Tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s:

3
14
312
3
gx
x
fx




là:
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Đặt
3
3,
3
x
ux
ta có
33
lim 3 , lim 3
33
xx
xx
xx
 
 
 
 
 
.
Mt khác ta xét:
3
3
3
x
yx
2
30,yx x

nên vi mi
u
thì phương trình
3
3
3
x
x
u
có duy nht mt nghim
x
.
Xét
33
3120 3 12
33
xx
fx fx
 

 
 
.
T bng biến thiên ta thy phương trình có duy nht mt nghim nên đồ th hàm s

3
14
312
3
gx
x
fx




có mt tim cn đứng.
Ta có:




3
3
14 14
lim lim lim 0
12
312
3
14 14
lim lim lim 0
12
312
3
xx u
xx u
gx
fu
x
fx
gx
fu
x
fx
  
  




























Vy đồ th hàm s

3
14
312
3
gx
x
fx




có duy nht mt tim cn ngang.
Vy đồ th hàm s có mt tim cn đứng và mt tim cn ngang.
Câu 15: Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây:
Tìm tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

2020
2020 2021
y
fx
.
f
x
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 19
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
T bng biến thiên ta có .
Do đó

2020 2020
lim .
2020 2021 4041
x
fx

Vy đồ th hàm s

2020
2020 2021
y
fx
có 1 đường tim cn
ngang là đường thng
2020
4041
y .
Ta có
 
2021
2020 2021 0
2020
fx fx có hai nghim nghim vì đường thng
2021
:
2020
dy ct
đồ th hàm s
yf
x
ti hai đim phân biêt. Suy ra đồ th hàm s

2020
2020 2021
y
fx
có hai tim cn
đứng.
tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

2020
2020 2021
y
fx
3
.
Câu 16: Cho hàm s


322
3
321
x
yC
xmx m xm

.Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên thuc
khong
10;10
ca tham s để đồ th hàm s có tng s đường tim cn là nhiu nht?
A.
20
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Li gii
Ta có:

322
3
lim 0
321
x
x
xmx m xm



322
3
lim 0
321
x
x
xmx m xm


nên đồ th hàm s có 1
đường tim cn ngang là
Do đó có tng s đường tim cn là nhiu nht khi có 3 đường tim cn đứng nên phương trình
322
321 01xmx m xm
có 3 nghim phân bit
3x
.
Ta có:



2
2
1210
2102
xm
xmx mx
gx x mx


Suy ra
3m
và phương trình (2) có 2 nghim phân bit khác 3

2
3
3
3
1
010
1
10 6 0
30
5
3
m
m
m
m
m
m
m
g
m





Mà nguyên thuc khong
10;10
nên
9;8;7;6 5;4;3;2;2;4;5;6;7;8;9m
.
Câu 17: Cho hàm s
32
2
3(2)
x
y
x
xm xm

. Tìm điu kin ca tham s
m
để đồ th hàm s 4
đường tim cn?
lim lim 1
xx
fx fx
 

m
0.y

C

C
m
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 20
A.
1m
. B.
1
0
m
m
. C.
1m
. D.
1
0
m
m
.
Li gii
Gi

C
đồ th hàm s
32
2
3(2)
x
y
x
xm xm

.
Ta có


32
2
22
3(2)
12
xx
y
xxmxm
x
xxm




23
32
23
12
2
lim lim 0
32
3(2)
1
xx
x
xx
mm
xxmxm
xx x
 



nên đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang
0.y
Do đó

C
có 4 đường tim cn khi và ch khi

C
có 3 đường tim cn đứng
2
12 0xxxm
có 3 nghim phân bit khác
2
2
20xxm
có 2 nghim phân bit khác
1
;
2
.
2
2
'1 0
1
1
12.1 0 1
0.
0
22.2 0
m
m
m
mm
m
m
m





Câu 18: Cho hàm s
2
3
21
x
y
x
mx

. Tìm s các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s có 1 đường
tim cn đứng?
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Li gii
Gi

C
đồ th hàm s
2
3
21
x
y
x
mx

.

C
có 1 đường tim cn đứng:
Phương trình
2
210xmx
có nghim kép hoc có hai nghim phân bit (trong đó có mt nghim
bng
3
)
 
2
2
2
1
'10
11
'10
15
3
32.310
5
3
m
m
mm
m
m
m
m
m











Câu 19: Đồ th ca hàm s
3
2
2
32
mx
y
xx

có hai tim cn đứng khi và ch khi?
A.
0m
2m
. B.
1m
2m
. C.
0m
. D.
2m
1
4
m .
Li gii
Điu kin xác định:
1; 2xx
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 21
Để đồ th hàm s
3
2
2
32
mx
y
xx

có hai tim cn đứng thì
1
x
2x
không phi là nghim ca
phương trình
3
20mx
.
Đặt
3
2gx mx
Khi đó: YCBT


2
10
20
1
20
820
4
m
g
m
g
m
m





.
Câu 20: Cho hàm s
2
1
24
x
y
x
mx

đồ th

C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ
th
C
đúng 3 đường tim cn?
A.
2
2
5
2
m
m
m



. B.
2
2
m
m

. C.
2m
. D.
2
5
2
m
m


.
Li gii
Điu kin xác định:
2
240xmx
Do
lim 0
x
y

nên đồ th hàm s luôn có tim cn ngang
0y
Để đồ th hàm sđủ 3 tim cn thì

2
24gx x mx có hai nghim phân bit khác 1 .
 
2
2
2
40
2
12 140
5
2
m
m
m
m
m









Câu 21: Cho hàm s
2
2
12 4
62
x
x
y
x
xm


đồ th
m
C
. Tìm tp
S
tt c các giá tr ca tham s thc
m để
m
C
đúng hai tim cn đứng.
A.
8; 9S
. B.
9
4;
2
S


. C.
9
4;
2
S



. D.
0;9S
.
Li gii
ĐKXĐ:
2
04
62 0
x
xxm


.
Ta có
2
12 4 0
x
xx
nên để
m
C
có hai tim cn đứng thì phương trình

22
62 0 62 0*xxm xxm 
có hai nghim phân bit thuc
0; 4 .
Cách 1.
Đế phương trình có 2 nghim phân bit thì
9
92 0
2
mm

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 22
Gi 2 nghim phân bit ca (*) là
12
x
x
ta có
12
04xx
.
Theo định lí Vi-et ta
12
12
6
.2
xx
x
xm

Khi đó


12
12
12
12
0
0
440
440
xx
xx
xx
xx





12
12
12 1 2
12
0
0
4160
80
xx
xx
xx x x
xx



20
60
224160
68 0
m
m


0
280
m
m

4m. Kết
hp nghim ta có
9
4
2
m
.
Cách 2.
2
62 0xxm
2
26mx x
Xét hàm s

2
6
f
xxx
trên đon
0; 4

26
f
xx

Cho
03fx x

.
Bng biến thiên
x
0
3
4

f
x
0

f
x
0
9
8
Phương trình có hai nghim phân bit thuc
0; 4
9
82 9 4
2
mm

Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
, đồ th hàm s

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


đúng hai đường tim cn?
A.
m
. B.
1
2
3
m
m
m


. C.
1
2
m
m

. D.
2
3
m
m


.
Li gii

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


. Hàm s xác định khi:
3
0
1
2
x
x
x
xm


.
Ta có



2
2
22
13 1 1
12
1213 213
xxx x
y
xmxm
x
xm x x x xm x x x




.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 23
lim 0 0
x
yy


là tim cn ngang.
Hàm s có hai tim cn khi có mt tim cn đứng
23 1
20 2
mm
mm






.
Câu 23: Cho hàm s

2
2
32
xm
yfx
xx



đồ th

C
. Gi S là tp cha tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m để đồ th

C
đúng mt tim cn đứng và mt đường tim cn ngang. S
phn t ca tp
S
A.
4
. B.
1
. C. 3. D.
2
.
Li gii



2
24
32
12 4
xm xm
yfx
xx
xx xm




Điu kin:
1
2
x
m
x
x
Đồ th hàm s có mt tim cn ngang
0y
do
lim 0
x
y

Đồ th hàm s có mt tim cn đứng khi và ch khi
140
2
240
1
2
1
240
m
m
m
m
m
m
m



3
2
12
m
m
m



m
3
2
2
m
m
m


.
Câu 24: Cho hàm s
2
213
2
mx x m x
y
x

đồ th

C
. Gi
S
là tp cha tt c các giá tr
thc ca tham s
m để đồ th

C
đúng hai đường tim cn. Tng giá tr tt c các phn t
ca
S
bng
A.
31
7
.
B.
25
. C.
5
9
.
D.
86
5
.
Li gii
Xét 0m thì đồ th hàm s không có tim cn ngang nên ti đa ch có mt đường TCĐ.
Xét
0m
thì đồ th hàm s ch có duy nht mt tim cn ngang
3y
.
Xét
0m
, ta có
2
213
lim lim 3
2
xx
mx x m x
ym
x
 


,
2
213
lim lim 3
2
xx
mx x m x
ym
x
 


Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 24
Đồ th hàm s không có đường tim cn đứng thì
2
41
.2 2.2 1 3. 2 0
5
mm m .
Đồ th hàm s có mt đường tim cn ngang thì
339mmm .
Vy vi
41
5
m
thì đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang và vi
9m thì đồ th hàm s đường
tim cn ngang và mt đường tim cn đứng.
Nên
41
;9
5
S



suy ra tng các phn t ca tp
S
bng
86
5
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
42 1
x
y
x
xm x

đúng bn
đường tim cn.
A.

7
;6 \ 2
3
m




. B.
7
;6
3
m




.
C.

7
;6 \ 2
3
m




. D.

7
;6 \ 2
3
m



.
Li gii
Ta có
lim 1
x
y

1
lim
3
x
y

 suy ra đồ th hàm sđường hai tim cn ngang là
1y
1
3
y  .
Để đồ thđúng bn đường tim cn thì phương trình
2
42 10xxmx
có hai nghim phân bit
khác 1.
Ta có
2
42 10xxmx
2
42 1xxmx

2
1
341 1
x
xx m


Yêu cu bài toán tương đương phương trình
1
có hai nghim phân bit
1x 
1
x
.
Xét hàm s
2
341yx x
vi
1x 
1
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên phương trình
2
341
x
xm
vi
1x 
1
x
có hai nghim thì

7
;6 \ 2
3
m



.
Câu 26: Cho hàm s
y
fx
có bng biến thiên như hình v bên. Hi đồ th ca hàm s

1
23
y
fx
có bao nhiêu đường tim cn?
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 25
A.
1
. B. 3. C. 2. D. 0 .
Li gii
T bng biến thiên ta có

11 1
lim 0 lim
2333
xx
yy
fx
 

là mt tim cn ngang.
Ta có:
 
3
230
2
fx fx

. Căn c vào bng biến thiên đồ th

3
,
2
yfxy

ct nhau ti
mt đim nên đồ thmt tim cn đứng.
Câu 27: Cho hàm s
yf
x
có bng biến thiên như hình dưới đây
Gi tp
S
là tp cha tt c các giá tr nguyên ca tham s

10;10m
để đồ th hàm s
 
2
2x
y
f
xmfx
đúng hai đường tim cn đứng. S phn t ca tp
S
là:
A. 9. B. 12. C. 13. D. 8.
Li gii
Xét hàm

 
2
2x
ygx
f
xmfx

vi
2x
(1).
Khi đó
 

2
0
0
f
xm
fxmfx
fx

Phương trình




1
012
2,
xa a
fx x b b
x
cc cn

 

Vi
x
a ,
x
b
loi vì không thõa điu kin (1).
Vi
,lim
xc
xc gx

nên đường
x
c là mt tim cn đứng ca đồ th
g
x
.
Đồ th
g
x
có hai đường tim cn đứng

f
xm
có mt nghim
2x
x
c
Da vào BTT ca
yf
x
,

f
xm
có mt nghim
2x
x
c
2
0
m
m

.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 26
Câu 28: Cho hàm s
yf
x
đồ th như hình dưới đây
Gi tp
S
là tp cha tt c các giá tr tham s m để đồ th hàm s

2
3
24
xx
y
fx f x m



đúng ba
đường tim cn đứng. Khng định nào sau đây là đúng:
A.
;3 S
. B.

;2 S
.
C.
S 
. D.
6;8 S
.
Li gii
Xét hàm




2
3
3
24 24
xx
xx
ygx
fx f x m fx f x m


 

Khi đó


0
240
240
fx
fx f xm
fxm




Xét

1
2
0
0
3
x
fx
x

Vi
1
0x
là nghim đơn nên 0x không là tim cn đứng ca đồ th
yg
x
.
Vi
2
3x
là nghim kép nên
3x
là tim cn đứng ca đồ th.
yg
x
.
Xét
 

3
4
1
21
2
2402 4
23
2
m
x
xm
fxm fxm
xmcc
cm
x



Vi
3
1
2
m
x
là nghim kép nên
1
2
m
x
là tim cn đứng ca đồ th
yg
x
.
Đồ th
yg
x
có ba đường tim cn đứng
2
cm
x
 là tim cn đứng ca đồ th
yg
x
0
2
3
2
cm
cm

3
6
mc
c
mc



.
Câu 29: Cho hàm s bc ba
32
()
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v. Vi giá tr nào ca m thì
hàm s
2
()
() 2()
mx
gx
f
xfx
có 5 tim cn đứng?
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 27
A.
2m
.
B.
2m
.
C.
2m
.
D.
2m
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
2
()
() 2()
mx
gx
fx fx
Biu thc
mx
xác định khi
0(1)mx xm
Ta có
2
1
2
() 2() 0(2)
(2;1)
0
() 0
(1; 2)
)2
1
2
fx fx
xx
x
fx
xx
fx
x
x




Hàm s có 5 tim cn đứng khi phương trình
(2)
có 5 nghim tha mãn điu kin ca
(1)
2m
Câu 30:
Cho hàm s bc ba
32
()f x ax bx cx d
đồ th như hình v. có bao nhiêu giá tr ca
m
để hàm s
22 2
2
(2 1) 3
()
(x-4)[ ( ) 4 ( )]
xmxmm xx
gx
fx fx

có 3 tim cn đứng?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
Li gii
Chn B
Xét hàm s
22 2
2
(2 1) 3
()
(x-4)[ ( ) 4 ( )]
xmxmm xx
gx
fx fx

Biu thc
2
3xx
điu kin là:
2
30 (;0][3;)xx x
Ta có
O
x
y
2
4
1
3
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 28
2
2
(x-4)[ ( ) 4 ( )]=0(1)
4
4
40
40
3
() 0 3
1
() 4()
() 4 1
0
2( )
fx fx
x
x
xx
x
x
fx x
x
fx fx
fx x
x
x Loaïi





Đặt
22
() 3 1hx x mx m m
. Nếu
()hx
không có nghim thuc
1; 0; 3; 4
thì
()gx
có 4 tim cn
đứng. Xét các trường hp sau
Thường hp 1:
4
x
là nghim ca
()hx
2
7170mm
(vô nghim)
Thường hp 2:
3
x
là nghim ca
()hx
2
5100mm
(vô nghim)
Thường hp 3:
1
x

là nghim ca
()hx
2
320mm
1
2
m
m


Thường hp 4:
0
x
là nghim ca
()hx
2
10mm
(vô nghim)
Như vy khi
1
2
m
m


thì hàm s đã cho có 3 tim cn đứng.
Câu 31: Cho hàm s
3
23 2
xm
ym
x




đồ th
.C
Gi s
;
MM
M
x
y
là 1 đim bt k thuc
.C
Gi
,
A
B
ln lượt là khong cách t
M
ti các đường tim cn ngang và tim cn đứng
ca
.C
Biết din tích
M
AB
bng
1.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
511
;.
22
m




B.
511
;.
22
m




C.
511
;.
22
m




D.
511
;.
22
m



Li gii
Vi
3
,
2
m  đồ th

C
đường tim cn đứng là
3
2
x  và tim cn ngang
1
.
2
y
Khong cách t
M
ti đường tim cn đứng:
1
3
.
2
M
dx
Khong cách t
M
ti đường tim cn ngang:

2
23
123
.
232223223
M
MMM
m
xm m
d
xxx



T gi thiết,
M
AB vuông ti
M
nên
12 12
11
..12
22
MAB
SMAMBdddd

Do đó
5
238
23
3
2
.2238
238 11
222 3
2
M
M
m
m
m
xm
m
x
m




Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 29
Câu 32: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th
.C
Gi s
;
MM
M
x
y
đim thuc

C
tha mãn tng
khong cách t
M
ti trc hoành và đường tim cn đứng ca

C
đạt giá tr nh nht. Giá tr
ca
M
M
x
y
bng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Li gii
Đồ th

C
đường tim cn đứng
1.x
Ta có
M
C
nên
22
.
1
M
M
M
x
y
x
Khong cách t
M
ti đường tim cn đứng:
1
1.
M
dx
Khong cách t
M
ti trc hoành:
2
22
.
1
M
M
M
x
dy
x

Tng khong cách t
M
ti tim cn đứng và trc hoành:
12
22
1
1
M
M
M
x
ddd x
x

Nếu
1,
M
x
ta có
21
122122.24
1
M
MM
M
x
dx x
x

Nếu
11,
M
x
ta có

 
2
2
22 22
121
11
11 22 1
12 2
2222.
111
MM
MM
MM
MMM M
MM
MMM
xx
dx x
xx
xxx x
xx
xxx





  

Du bng xy ra khi và ch khi
1.
M
x 
Nếu
1,
M
x 
ta có
22
112
1
M
MM
M
x
dx x
x

Vy
2,d
du bng ch xy ra khi
1,
M
x 
do đó

1;0 .M
Câu 33: Cho hàm s
23mx
y
xm
+
=
-
đồ th
()
C
I
là giao đim ca hai đường tim cn ca
()
C
.Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho tiếp tuyến ti đim
M
trên đồ th
()
C ct hai đường tim cn ti hai đim
,AB
và tam giác
IAB
có din tích bng
64
.Tng các
phn t ca tp hp
S
A. 58 . B. 258. C. 258- . D.
0
.
Li gii
Đồ th
(
)
:C
23mx
y
xm
+
=
-
có tim cn đứng
xm=
và tim cn ngang
2ym=
nên giao đim ca hai
tim cn là
(
)
2;Im m.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 30
Gi s
()
0
0
0
23
;
mx
Mx C
xm
æö
+
÷
ç
÷
çÎ
÷
ç
÷
÷
ç
-
èø
Phương trình tiếp tuyến
D
vi
()
C ti
M
()
()
2
0
0
2
0
0
23
23
mx
m
yxx
xm
xm
+
+
=- - +
-
-
.
Tiếp tuyến ct TCĐ
xm=
ti
2
0
0
226
;
mx m
Am
xm
æö
++
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-
èø
, ct tim cn ngang ti
()
0
22;Bx mm-
Ta có
2
0
46m
IA
xm
+
=
-
0
2IB x m=-
.
Din tích tam giác
IAB
2
2
0
0
1146 58
64 64 2 64 4 6 64
22 2
..
IAB
m
SIAIB xmm m
xm
+
= = -= +==
-
Vy
58 58
0
22
S
æö
÷
ç
÷
ç
=+- =
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 34: Cho hàm s
21
1
x
y
x
-
=
+
đồ th
()
C
I
là giao đim ca hai đường tim cn. Gi s
()
00
;Mx y đim trên đồ th
()
C có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến ti
M
vi
()
C ct
tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt ti hai đim
,AB
tha mãn
22
40IA IB+=
. Giá tr
ca biu thc
22
0000
Px y xy=++
bng:
A. 8 . B. 3 . C.
5
. D.
7
.
Li gii
Đồ th
(
)
:C
21
1
x
y
x
-
=
+
có tim cn đứng
1x =-
và tim cn ngang
2y =
nên
(
)
12;I -
.
(
)
MCÎ nên
()
0
00
0
21
0
1
;,
x
Mx x
x
æö
-
÷
ç
÷
ç
>
÷
ç
÷
÷
ç
+
èø
Phương trình tiếp tuyến vi
()
C
ti
M
(
)
()
0
0
2
0
0
21
3
1
1
x
yxx
x
x
-
=-+
+
+
.
()
0
0
0
24
1212
1
;, ;
x
ABx
x
æö
-
÷
ç
÷
ç
- +
÷
ç
÷
÷
ç
+
èø
Ta có
0
6
1
IA
x
=
+
0
21IB x=+.
Khi đó
22
40IA IB+=
()
()
2
00
2
0
36
4140 0
1
,xx
x
++=>
+
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 31
(
)
(
)
()
(
)
42
00
2
0
2
0
110 190
11
19
xx
x
x
+- ++=
é
+=
ê
ê
ê
+=
ê
ë
0
0
00
0
0
0
2
21
2
4
()
()
()
()
xl
xl
xy
xn
xl
é
=
ê
ê
=-
ê
==
ê
=
ê
ê
=-
ê
ë
.
Suy ra
()
21;M
Giá tr ca biu thc
7.P =
Câu 35:
Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim hai đường tim cn và
00
;
M
x
y
đim nm trên

C
vi
0
0x
. Biết tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng và
tim cn ngang ln lượt ti hai đim
P
Q
sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
IPQ
ln nht. Tính tng
00
x
y
.
A.
00
0xy
. B.
00
223xy
. C.
00
2xy
. D.
00
23xy
.
Li gii
Đồ th

C
đường tim đứng
1x 
đường tim cn ngang
1y
.
Giao đim hai đường tim cn

1;1I
.
Gi

0
0
0
2
;
1
x
M
xC
x



vi
0
0x
. Ta có

2
3
1
y
x
.
Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti đim
M


0
0
2
0
0
2
3
1
1
x
yxx
x
x

.
Tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng ti đim
0
0
5
1;
1
x
P
x



và ct tim cn ngang ti
đim

0
21;1Qx
.
Ta có
0
0
116
..216
221
IPQ
SIPIQ x
x

.
Mt khác
6
IPQ
IPQ
S
Sprr
pp

nên
r
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
p
đạt giá tr nh nht hay
chu vi tam giác
IPQ
đạt giá tr nh nht.
Mà chu vi tam giác
IPQ
:
22
22 . 2212C IPIQPQ IPIQ IP IQ IPIQ 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 32
Nên chu vi tam giác
IPQ
nh nht khi
0
0
0
0
13
6
21
1
13
x
IP IQ x
x
x



.
Do
0
0x
nên
0
13 13;13xM
.
Vy
00
0xy
.
Câu 36: Cho hàm s
21
22
x
y
x
đồ th

C
. Gi I là giao đim hai đường tim cn và
M
đim
nm trên

C
có hoành độ ln hơn
1
. Tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng và
tim cn ngang ln lượt ti hai đim
A
B
. Hoành độ ca đim
M
thuc khong nào sau
đây để
PIAIB
đạt giá tr nh nht?
A.
4;1
. B.

;4
. C.
4; 
. D.
1; 4
.
Li gii
Đồ th

C
đường tim đứng 1
x
đường tim cn ngang
1y
.
Giao đim hai đường tim cn

1;1I
.
Gi

0
0
0
21
;
22
x
M
xC
x



vi
0
1x
. Ta có

2
2
22
y
x

.
Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti đim
M


0
0
2
0
0
21
2
22
22
x
yxx
x
x

.
Tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng ti
0
0
1;
1
x
A
x



và ct tim cn ngang ti đim
0
21;1Bx
.
Ta có

0
0
1
2122
1
IA IB x
x

Suy ra
22Min IA IB
khi

0
0
0
0
22
1
2
21
1
22
2
x
x
x
x

.
Do
0
1x
nên
0
22
2
x
.
Vy
0
22
2
x
.
Câu 37: Cho hàm s
2
3
x
y
x
đồ th

C
. Gi
00
;
M
x
y
là mt đim thuc

C
sao cho tng
khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca

C
là nh nht. Tính
00
2
x
y
biết
0
0y
.
A.
00
24xy
. B.
00
22xy
. C.
00
26xy
. D.
00
210xy
.
Li gii
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 33
Gi

00
;
M
x
y
C
0
0
0
2
;
3
x
Mx
x



.
Đồ th

C
có tim cn đứng
3x
và tim cn ngang
1y 
.
Khong cách t
M
đến tim cn đứng là
10
3dx
.
Khong cách t
M
đến tim cn ngang là
2
0
1
3
d
x
.
Ta có
12 0
0
1
32
3
dd x
x

. Du
'' ''
xy ra khi và ch khi
0
0
1
3
3
x
x

00
00
20
42
xy
xy


.
0
0y
nên
0
2y 
. Vy
00
22.4210xy
.
Câu 38: Cho hàm s
1
3
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim ca hai đường tim cn và
00
;
M
x
y
là mt đim thuc

C
. Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti
M
ct tim cn đứng
và tim cn ngang ca

C
ln lượt ti hai đim
A
,
B
sao cho
22
32IA IB
. Tìm ta độ
đim
M
biết
0
0y
.
A.
5;3
. B.
1
2;
5



. C.
1
3;
3



. D.
1; 1
.
Li gii
Đồ th

C
có tim cn đứng
3x 
và tim cn ngang
1y
.
Giao đim ca hai đường tim cn
3;1I
.
Ta có đim

0
00 0
0
1
;;
3
x
Mx y C M x
x





2
4
3
y
x
,
3x
.
Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti
M
có dng


0
0
2
0
0
1
4
3
3
x
yxx
x
x

.
Cho
1y
 
2
0000
344 1 3xxxxx
0
23xx
.
Cho
3x 


00
0
2
00
0
15
4
3
33
3
xx
yx
xx
x



.
Suy ra tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
ct tim cn đứng ti
0
0
5
3;
3
x
A
x



và ct tim cn ngang ti
đim

0
23;1Bx
.
Ta có
22
32IA IB


2
0
2
0
64
4332
3
x
x

00
00
32 1
32 5
xx
xx






Vi
00
11xy 
(loi vì
0
0y
).
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 34
Vi
00
53xy
(nhn).
Vy

5;3M
.
Câu 39: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim
M
thuc

C
sao cho tng khong
cách t
M
đến hai đường tim gp
2
ln tích khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca

C
?
A. 0 . B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Đồ th hàm s có tim cn đứng
1
:1dx
và tim cn ngang
2
:2dy
.
Gi s

0
0
0
21
;
1
x
M
xC
x



vi
0
1x
.
Ta có:
10
;1dMd x
;

0
2
00
21
1
;2
11
x
dMd
xx


Theo đề bài:
00
00
11
121.2
11
xx
xx


0
0
0
2
11
0
x
x
x

.
Vy có
2 đim
M
tha mãn đề bài.
Câu 40: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th

C
. Gi
I
là giao đim hai đường tim cn ca

C
. Có bao
nhiêu đim trên

C
có hoành độ âm sao cho tam giác
OMI
có din tích bng
1
2
biết
O
gc ta độ?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Đồ th hàm s có tim cn đứng
2x
và tim cn ngang
1y
.
Do đó
2;1I
.
Suy ra
5OI
đường thng
OI
có phương trình:
:20xy
.
Gi s

1
;
2
m
M
mC
m



vi
0m
.
Ta có:

2
1
2.
42
2
;
552
m
m
mm
m
dM h
m


Theo đề bài:
2
1
2.
42
11
2
.1
22
55
OMI
mm
SOIhh
m


Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 35
2
42 2mm m
2
2
0 (L)
42 2 5 (L)
1
422
4 (L)
m
mm m m
m
mm m
m




.
Vy có
1
đim tha mãn đề bài.
____________________ HT ____________________

Preview text:

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com BÀI TẬP VD - VDC
ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
- Strong Team Toán VD - VDC - I. ĐỀ BÀI
3x 1 2x 1
Câu 1: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . 2
mx x  3 1
Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm 2 x x
cận ngang tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 . A. m  1. B. m  0 . C. m  2 . D. m 1.
x 4x m  2 Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10
 ;10 để đồ thị hàm số y  có x  2
đúng ba đường tiệm cận? A. 17 . B. 11. C. 0 . D. 18 . 2020  x 1
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai 2
x mx  2m tiệm cận đứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  2x 3  x 1 y
. Khi đó m n bằng: 2 x  4 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 2
x  2019x  2020  4038
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y x m có tiệm cận đứng? A. 1. B. 2 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 7: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1
Tìm m để đồ thị hàm số g x 
có đúng 6 tiệm cận đứng? f  2 x  3  m TOANMATH.com Trang 1 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
A. m  0 . B. 2
  m  0 . C. 3   m  1  .
D. 0  m  4 . 2018
Câu 8: Cho hàm số g x  với   4 3 2
h x mx nx px qx m,n, p,q. Hàm số hx 2  m m
y h x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y g x là 2 . A. 11. B. 10 . C. 9. D. 20 .
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ: 6
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y hx  . 2 f x  4 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên   ;1
 và 1;, có bảng biến thiên như hình: 8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y hx  . 2
f x  6 f x  5 A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 11: Cho f x là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: TOANMATH.com Trang 2 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2 x  2
Đồ thị hàm số g x 
có mấy đường tiệm cận đứng? 2
f x  3 f x  4 . A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 12: Cho f x là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: 4 2 x  2x
Đồ thị hàm số g x 
có mấy đường tiệm cận? 2
f x  2 f x  3 . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 .
Câu 13: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như sau: 2 x x
Đặt g x 
. Đồ thị hàm số y g x có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2
f x  f xA. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3.
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: 14
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: g x  là: 3  xf  3x 12    3  A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 15: Cho hàm số f x có bảng biến thiên dưới đây: TOANMATH.com Trang 3 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2020
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
2020 f x  2021 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . x  3
Câu 16: Cho hàm số y
C .Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
x  3mx  2m     3 2 2 1 x m khoảng  10
 ;10 của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất? A. 20 . B. 15. C. 16 . D. 18 . x  2
Câu 17: Cho hàm số y
. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số có 4 3 2
x  3x  (m  2)x m
đường tiệm cận? m  1 m  1 A. m 1. B.  . C. m 1. D.  . m  0 m  0 x  3
Câu 18: Cho hàm số y
. Tìm số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 1 đường 2 x  2mx 1 tiệm cận đứng? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 3 mx  2
Câu 19: Đồ thị của hàm số y
có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi? 2 x  3x  2 1
A. m  0 và m  2 .
B. m  1 và m  2 . C. m  0 .
D. m  2 và m  . 4 x 1
Câu 20: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ 2 x  2mx  4
thị C có đúng 3 đường tiệm cận? m  2  m  2  m  2  m  2   A.  . B.  . C. m  2 . D.  5 .  5 m  2 m    m     2  2 2 Câu 21: Cho hàm số 12  4x x y
có đồ thị C . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực m  2
x  6x  2m
m để C có đúng hai tiệm cận đứng. m   9   9 
A. S  8;9 . B. S  4;  . C. S  4;  .
D. S  0;9.  2  2 2
x 1 x  3x
Câu 22: Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2
x  m   1 x m  2 TOANMATH.com Trang 4 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com m  1  m  1 m  2  A. m . B.  m  2  . C.  . D.  .  m  2  m  3  m  3  x m  2
Câu 23: Cho hàm số y f x 
có đồ thị C . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị n guyên 2 x  3x  2
của tham số m để đồ thị C có đúng một tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số phần tử của
tập S là: A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . 2
mx  2x m 1  3 x
Câu 24: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị x  2
thực của tham số m để đồ thị C có đúng hai đường tiệm cận. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng? 31 5 86 A. . B. 25 . C. . D. . 7 9 5 x 1
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2
4x  2x m x 1
đường tiệm cận.  7   7 
A. m   ;6 \   2  .
B. m   ;6 . 3     3     7   7 
C. m   ;6 \     2 .
D. m   ;6 \    2 .  3  3   
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số 1 y
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2 f x  3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10
 ;10 để đồ thị hàm số x  2 y
có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là: 2
f x  mf x TOANMATH.com Trang 5 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com A. 9. B. 12. C. 13. D. 8.
Câu 28: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây: 2 x  3x
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng ba
f x  f
 2x m  4
đường tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.  ;3    S . B.  ;2    S . C. S   .
D. 6;8  S .
Câu 29: Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì m x hàm số ( g x)  có 5 tiệm cận đứng? 2
f (x)  2 f (x) A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 30: Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu giá trị của m 2 2 2
(x  2mx m m 1) x  3x
để hàm số g(x)  có 3 tiệm cận đứng? 2
(x-4)[f (x)  4 f (x)] y 4 1  O 2 3 x A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 x m  3 
Câu 31: Cho hàm số y m   
 có đồ thị C. Giả sử M x ; y là 1 điểm bất kỳ thuộc M M  2x  3  2 
C. Gọi ,A B lần lượt là khoảng cách từ M tới các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của C.
Biết diện tích MAB bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 11  5 11  5 11 5 11
A. m   ; .
B. m   ; . C. m ; .
D. m  ; . 2 2   2 2   2 2  2 2  TOANMATH.com Trang 6 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2x  2
Câu 32: Cho hàm số y
có đồ thị C. Giả sử M x ; y là điểm thuộc C thỏa mãn tổng M M x 1
khoảng cách từ M tới trục hoành và đường tiệm cận đứng của C đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
x y bằng: M M A. 2. B. 2.  C. 1. D. 1.  2mx + 3
Câu 33: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C ) x - m
.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiếp tuyến tại điểm M trên đồ thị (C ) cắt hai
đường tiệm cận tại hai điểm ,
A B và tam giác IAB có diện tích bằng 64 .Tổng các phần tử của tập hợp S là: A. 58 . B. 2 58 . C. 2 - 58 . D. 0 . 2x - 1
Câu 34: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả sử x + 1
M (x ;y là điểm trên đồ thị (C ) có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với (C ) cắt tiệm cận 0 0 )
đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm , A B thỏa mãn 2 2
IA + IB = 40 . Giá trị của biểu thức 2 2
P = x + y + x y bằng: 0 0 0 0 A. 8 . B. 3 . C. 5. D. 7 . x  2
Câu 35: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M x ; y 0 0  x 1
là điểm nằm trên C với x  0 . Biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận 0
ngang lần lượt tại hai điểm P Q sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IPQ lớn nhất. Tính
tổng x y . 0 0
A. x y  0 .
B. x y  2  2 3 . C. x y  2 .
D. x y  2 3 . 0 0 0 0 0 0 0 0 2x 1
Câu 36: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M là điểm 2x  2
nằm trên C có hoành độ lớn hơn 1. Tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang lần lượt tại hai điểm A B . Hoành độ của điểm M thuộc khoảng nào sau đây để P IA IB
đạt giá trị nhỏ nhất? A.  4;   1 . B.  ;  4   . C. 4; . D. 1;4 . x  2
Câu 37: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi M x ; y là một điểm thuộc C sao cho tổng 0 0  3  x
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C là nhỏ nhất. Tính 2x y biết y  0 . 0 0 0
A. 2x y  4 .
B. 2x y  2 .
C. 2x y  6 .
D. 2x y 10 . 0 0 0 0 0 0 0 0 x 1
Câu 38: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và x  3
M x ; y là một điểm thuộc C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm 0 0 
cận ngang của C lần lượt tại hai điểm A , B sao cho 2 2
IA IB  32 . Tìm tọa độ điểm M biết y  0 . 0 TOANMATH.com Trang 7 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  1   1  A.  5;   3 . B. 2;  . C. 3;  . D.  1;    1 .  5   3  2x 1
Câu 39: Cho hàm số y
có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm M thuộc C sao cho tổng khoảng x 1
cách từ M đến hai đường tiệm gấp 2 lần tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C ? A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2. x 1
Câu 40: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của C . Có bao x  2 1
nhiêu điểm trên C có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có diện tích bằng biết O là gốc tọa độ? 2 A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2. II. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A A D D A B D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C C A C B D D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C C D B C B D D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D D D A D D C C B
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT

3x 1 2x 1
Câu 1: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải  1 
Tập xác định của hàm số là:  ,   \   0;  1  2  3 1 2 1    2 2
3x 1 2x 1 lim  lim  lim x x x x y  0 . 2 x x x x x  1 1 x
Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
3x 1 2x 1
Ta lại có: lim y  lim     2 x 1  x 1  x x
3x 1 2x 1 lim y  lim     2 x 1  x 1  x x
Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
3x 1 2x 1 lim y  lim  2    2 x0 x0 x x TOANMATH.com Trang 8 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Đường thẳng x  0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. 2
mx x  3 1
Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm 2 x x
cận ngang tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 . A. m  1. B. m  0 . C. m  2 . D. m 1. Lời giải
Tập xác định: D   ;    1 0;  2 3 1 m  1   2 Ta có lim  lim x x y  1 m x x 2 1  1  x 2 3 1 m  1   2 lim  lim x x ym 1 x x 2 1 1  x
Suy ra để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang thì m 1  1 m m  0 2
mx x  3 1 lim y  lim   x 0 x 0   2 x x 2
mx x  3 1  khi m 1 lim y  lim    x 1 x 1   2  khi m 1 x x
Vậy khi m  0, m  1 thì đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y m  1; y  1  m
2 đường tiệm cận đứng là x  0; x  1. Để 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang
tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 thì 1.2 m  2  m  1 
Đối chiếu điều kiện m  1.
x 4x m  2
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10
 ;10 để đồ thị hàm số y  có x  2
đúng ba đường tiệm cận? A. 17 . B. 11. C. 0 . D. 18 . Lời giải
x4x m  0 Điều kiện:  . x  2  m 2   4    m 2 x x 4   +) Ta có lim y lim     2  và lim  lim x x y  2 . x x 2 x x 2 1 1 x x TOANMATH.com Trang 9 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com Suy ra, m
  , đồ thị hàm số luôn có 2 đường tiệm cận ngang là y  2 .
x x m 2 4  2 4x mx  2 +) Mà y  
, đặt g x 2
 4x mx  2 . x  2
x  2 x4xm 2
x 4x m 1
Yêu cầu bài toán  đồ thị hàm số y
có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 2
 4.2  m  0 m  8 x  2      m 9  ; 8  ;...;6;  8 . g  2  0 m  7 2020  x 1
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai 2
x mx  2m tiệm cận đứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình 2
x mx  2m  0   * có 2 nghiệm
phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1. 2 x Ta có 2
x mx  2m  0   m . x  2 2 x 2 x  4xx  4
Xét hàm số y f x  với x  1
 ;. Có y   0  . x  2   x  2 x  0 2 x 1 0 + ∞ y' 0 + + ∞ 1 y 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình  
* có 2 nghiệm phân biệt biệt lớn hơn hoặc bằng 1 khi
và chỉ khi m0;  1  m 1.
Câu 5: Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  2x 3  x 1 y
. Khi đó m n bằng: 2 x  4 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải x  3 Điều kiện:  x  2 + Tiệm cận ngang: TOANMATH.com Trang 10 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  3 1 1   3 1 1      2    
x  2x 3  x 1 x x 1  x 1  2 2 x x x   2 2 x x x     (do x  3 ) 2 x  4 2  4   4  x 1   2 x 1    x   x  3 1 1 1   2 2 x x x  4 1 x 3 1 1 1   2 2  lim  lim x x x y  1 x x 4 1 x
Suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  1 + Tiệm cận đứng:
Điều kiện cần: Xét phương trình 2
x  4  0  x  2 Điều kiện đủ: Đặt 2
f (x)  x( x  3  x 1)
Xét x  2 , ta có f 2  0 nên ta sẽ đi tìm bậc của  x  2 của f x 2 2       2 x x  2 2 ( x 3 x 1)( x 3 x 1)
x  3  x 1  
 (x  2)h(x) 2
x  3  x 1 g(x)
(x  2)h(x) h(x) Suy ra y  
, suy ra x  2 không phải là tiệm cận đứng
(x  2)(x  2) x  2 Xét x  2  , ta có f  2
  không tồn tại hay x  2
 không phải là tiệm cận đứng.
Vậy m  1, n  0  m n 1. 2
x  2019x  2020  4038
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y x m có tiệm cận đứng? A. 1. B. 2 . C. 2019 . D. 2020 . Lời giải 2
x  2019x  2020 xác định khi 2
x  2019x  2020  0  1  x  2020
Đặt f x 2
 x  2019x  2020  4038
Xét x m  0  x m .
Đồ thị nếu có tiệm cận đứng chỉ có thể là x m , khi đó điều kiện là:  1   x  2019 m    1  ;2019   1     f  m 2  0
 m  2019m  2020  24 7  * TOANMATH.com Trang 11 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com m  1 Ta có * 2
 m  2019m  2018  0   2 m  2018 Từ  
1 ,2  m 1  ;2020\1;201  9
Vậy có 2022  2  2020 số nguyên m thỏa mãn bài toán.
Câu 7: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1
Tìm m để đồ thị hàm số g x 
có đúng 6 tiệm cận đứng? f  2 x  3  m
A. m  0 . B. 2
  m  0 . C. 3   m  1  .
D. 0  m  4 . Lời giải
Xét hàm số h x  f  2
x  3  h x  x f  2 2 . x  3 x  0 x  0 x  0  
hx  0     -  
x     x   f x  3 2 3 1 2 2  0   2 x 3 1 x  2   Ta có bảng biến thiên 1
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số g x 
có đúng 6 tiệm cận đứng  hx  m có 6 f  2
x  3  m
nghiệm phân biệt  0  m  4 . 2018
Câu 8: Cho hàm số g x  với   4 3 2
h x mx nx px qx m,n, p,q. Hàm số hx 2  m m
y h x có đồ thị như hình vẽ bên dưới: TOANMATH.com Trang 12 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y g x là 2 . A. 11. B. 10 . C. 9. D. 20 . Lời giải x  1  5
Ta có h x 3 2
 4mx  3nx  2px q . Từ đồ thị ta có hx  0  x  và m  0 .  4 x  3   5 
Suy ra h x  4mx   1 x    x  3 3 2
 4mx 13mx  2mx 15m .  4  13 Suy ra hx 4 3 2  mx
mx mx 15mx C . Từ đề bài ta có C  0 . 3 13 Vậy hx 4 3 2  mx
mx mx 15mx . 3 13 Xét h x 2 4 3 2
m m  0  m x
x x 15x 1. 3 x  1  13  5
Xét hàm số f x 4 3 2  x
x x 15x 1  f  x 3 2
 4x 13x  2x 15  0  x  . 3  4 x  3  Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g x có 2 đường tiệm cận đứng  phương trình hx 2
m m  0 có 2 nghiệm phân 13 biệt  phương trình 4 3 2 m x
x x 15x 1 có 2 nghiệm phân biệt. 3 TOANMATH.com Trang 13 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 35
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m  0 ta có   m  1  . 3
Do m nguyên nên m 1  1;10;...; 
2 . Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ: 6
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y hx  . 2 f x  4 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5. Lời giải 6
Xét hàm số y hx  . 2 f x  4 x  2  
x a 3;
f x  2 2 f x 4 0     
x b ;  2   .  f   x 2   
x c 1  ;  1  x d   1;3 6 6
Có lim hx  lim
  ; lim hx  lim   ;   2 x     x     2 2 2 f x  4 xa xa f x  4 6 6 hx 6 lim  lim
  ; lim hx  lim
  ; lim hx  lim   .   2 x bx bf x  4   2 xc xc f x  4   2 xd xd f x  4
Suy ra đồ thị hàm số y hx có tất cả 5 tiệm cận đứng x  2; x a; x b; x c; x d .
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên   ;1
 và 1;, có bảng biến thiên như hình: 8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y hx  . 2
f x  6 f x  5 A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải TOANMATH.com Trang 14 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 8
Xét hàm số y hx  . 2
f x  6 f x  5 a/ Tìm tiệm cận đứng:
f x  5 2
f x  6 f x  5  0   .  f   x 1
f x  5  x  0 .
x a 0;  f x 1  1   . x b  1; hx 8 lim  lim   ;   2 x0 x0
f x  6 f x  5 hx 8 lim  lim   ;   2 xa xa
f x  6 f x  5 hx 8 lim  lim     2 x bx b
f x  6 f x  5
x  0; x a; x b là các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y hx . b/ Tìm tiệm cận ngang: hx 8 lim  lim   ; 2 x
x f x  6 f x  5 hx 8 lim  lim  2
  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y hx . 2 x
x f x  6 f x  5
Vậy đồ thị hàm số y hx có tất cả 4 tiệm cận.
Câu 11: Cho f x là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: 2 x  2
Đồ thị hàm số g x 
có mấy đường tiệm cận đứng? 2
f x  3 f x  4 A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải
Dễ dàng chứng minh được nếu x x với x   2 là nghiệm đơn của mẫu hoặc x x là nghiệm kép 0 0 0
của mẫu thì đường thẳng x x là đường TCĐ của đồ thị hàm số g x . 0 TOANMATH.com Trang 15 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
f x 1 Ta có 2
f x  3 f x  4  0    f   x  4 
Dựa vào BBT ta được PT f x 1 có hai nghiệm kép là x   2 và x  2
và PT f x  4
 có hai nghiệm đơn là x a   2 và x b  2 .
Vậy đồ thị hàm số g x có 4 đường TCĐ là x a, x b, x  2 và x   2 .
Câu 12: Cho f x là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: 4 2 x  2x
Đồ thị hàm số g x 
có mấy đường tiệm cận? 2
f x  2 f x  3 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 . Lời giải x  0 Ta có 4 2
x  2x  0  
, trong đó x  0 là nghiệm kép. x   2
Dễ dàng chứng minh được nếu x x với x  0;  2 là nghiệm đơn của mẫu hoặc x x là nghiệm 0   0 0
kép khác 0 của mẫu thì đường thẳng x x là đường TCĐ của đồ thị hàm số g x . Nếu x  0 là nghiệm 0
kép bội hai của mẫu thì đường thẳng x  0 không là TCĐ của đồ thị hàm số g x .
f x 1 Ta có 2
f x  2 f x  3  0    f   x  3 
Dựa vào BBT ta được PT f x 1 có hai nghiệm kép là x   2 và x  2
và PT f x  3
 có hai nghiệm đơn là x a   2 và x b  2 và một nghiệm kép x  0 .
Khi đó đồ thị hàm số g x có 4 đường TCĐ là x a, x b, x  2 và x   2 .
Mặt khác, bậc của tử là bậc 4 và bậc của mẫu là bậc 8 nên dễ tính được lim g x  0 . Khi đó đồ thị hàm x
số g x có đường TCN là y  0 .
Vậy đồ thị hàm số g x có 5 đường tiệm cận.
Câu 13: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như sau: TOANMATH.com Trang 16 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2 x x
Đặt g x 
. Đồ thị hàm số y g x có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2
f x  f xA. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải f   x  0 Điều kiện: 2
f x  f x  0    f   x  1
f x  0 Xét 2
f x  f x  0    f   x 1
Dựa vào đồ thị ta có f x  0 có hai nghiệm phân biệt x x  0 và x 1(nghiệm kép). 1
x x x x  1  2  1 2  
f x 1  x x 0  x 1 3  3 
x x x 1  4  4 
Vậy f x  f x  f x  f
  x 1  a
x x x  2 2 2 1 x x x x x x . 1  2   3   4  Khi đó ta có: 2   x x g x  2
f x  f xx x   1 
a x x  x  2 2 1 x x x x x x 1  2   3   4  x  2
a x x x 1 x x x x x x 1    2   3   4 
Vậy đồ thị hàm số có 5 tiệm cận đứng.
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: TOANMATH.com Trang 17 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 14
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: g x  là: 3  xf  3x 12    3  A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Lời giải 3 x 3 3  x   x  Đặt u
 3x, ta có lim   3x  , lim   3x   . 3 x  3 x   3  3 x 3 x
Mặt khác ta xét: y   3x có 2
y  x  3  0, x
  nên với mọi u  thì phương trình  3x u 3 3
có duy nhất một nghiệm x . 3 3  x   x
Xét f   3x 12  0  f   3x 12 .  3   3 
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có duy nhất một nghiệm nên đồ thị hàm số g x 14 
có một tiệm cận đứng. 3  xf  3x 12    3  Ta có:       g x 14 14 lim lim     lim    0 3 x x     u x  f  u 12  f 3x 12         3         g x 14 14 lim lim     lim    0 3 x x     u x  f  u 12  f 3x 12         3   14
Vậy đồ thị hàm số g x 
có duy nhất một tiệm cận ngang. 3  xf  3x 12    3 
Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 15: Cho hàm số f x có bảng biến thiên dưới đây: 2020
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
2020 f x  2021 TOANMATH.com Trang 18 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có lim f x  lim f x  1 . x x 2020 2020 2020 Do đó lim 
Vậy đồ thị hàm số y  có 1 đường tiệm cận x f x . 2020  2021 4041
2020 f x  2021 2020
ngang là đường thẳng y  . 4041 2021 Ta có f x 
  f x 2021 2020 2021 0  
có hai nghiệm nghiệm vì đường thẳng d : y   cắt 2020 2020 2020
đồ thị hàm số y f x tại hai điểm phân biêt. Suy ra đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận
2020 f x  2021 đứng.  2020
tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 .
2020 f x  2021 x  3
Câu 16: Cho hàm số y
C .Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
x  3mx  2m     3 2 2 1 x m khoảng  10
 ;10 của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất? A. 20 . B. 15. C. 16 . D. 18 . Lời giải x  3 x  3 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên đồ thị hàm số có 1 3 2
x x  3mx   2 2m   1 x m 3 2
x x  3mx   2 2m   1 x m
đường tiệm cận ngang là y  0.
Do đó C có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất khi C có 3 đường tiệm cận đứng nên phương trình 3 2 x mx   2 3 2m  
1 x m  0 
1 có 3 nghiệm phân biệt x  3. x m Ta có:  
1   x m 2
x  2mx   1  0   g   x 2
x  2mx 1  02
Suy ra m  3 và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 3  m  3 m  3 m  3    m  1 2    0
 m 1  0        g   m 3 1  0 10  6m  0   5 m   3 Mà nguyên m thuộc khoảng  10
 ;10 nên m 9  ; 8  ; 7  ; 6  5; 4  ; 3  ; 2  ;2;4;5;6;7;8;  9 . x  2
Câu 17: Cho hàm số y
. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số có 4 3 2
x  3x  (m  2)x m
đường tiệm cận? TOANMATH.com Trang 19 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com m  1 m  1 A. m 1. B.  . C. m 1. D.  . m  0 m  0 Lời giải x  2
Gọi C là đồ thị hàm số y  . 3 2
x  3x  (m  2)x m x  2 x  2 Ta có y   3 2
x  3x  (m  2)x m x   1  2
x  2x m 1 2  2 3 x  2 Vì lim  lim x x
 0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang 3 2
x x  3x  (m  2) x x m  3 m  2 m 1   2 3 x x xy  0.
Do đó C có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi C có 3 đường tiệm cận đứng   x   2
1 x  2x m  0 có 3 nghiệm phân biệt khác 2 2
x  2x m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1; 2 .
 '  1 m  0 m  1   m  1 2  1
  2.1 m  0  m  1     m  0. 2 2  2.2  m  0 m  0   x  3
Câu 18: Cho hàm số y
. Tìm số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 1 đường 2 x  2mx 1 tiệm cận đứng? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải x  3
Gọi C là đồ thị hàm số y
. C có 1 đường tiệm cận đứng: 2 x  2mx 1  Phương trình 2
x  2mx 1  0 có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt (trong đó có một nghiệm bằng 3  ) m  1  2
 '  m 1  0 m 1 m  1    2
 '  m 1  0  
 m  1    5    m      3   2  2 . m  3   1 0  5  3 m     3 3 mx  2
Câu 19: Đồ thị của hàm số y
có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi? 2 x  3x  2 1
A. m  0 và m  2 .
B. m  1 và m  2 . C. m  0 .
D. m  2 và m  . 4 Lời giải
Điều kiện xác định: x  1; x  2 TOANMATH.com Trang 20 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 3 mx  2
Để đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng thì x  1 và x  2 không phải là nghiệm của 2 x  3x  2 phương trình 3 mx  2  0 .
Đặt g x 3  mx  2    g   m 2 1  0  m  2  0  Khi đó: YCBT       . g    1 2  0 8  m  2  0 m   4 x 1
Câu 20: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ 2 x  2mx  4
thị C có đúng 3 đường tiệm cận? m  2  m  2  m  2  m  2   A.  . B.  . C. m  2 . D.  5 .  5 m  2 m    m     2  2 Lời giải Điều kiện xác định: 2
x  2mx  4  0
Do lim y  0 nên đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y  0 x
Để đồ thị hàm số có đủ 3 tiệm cận thì g x 2
x  2mx  4 có hai nghiệm phân biệt khác 1  . m  2 2
  m  4  0    m  2         1   2 2m 1    4  0  5 m    2 2 Câu 21: Cho hàm số 12  4x x y
có đồ thị C . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực m  2
x  6x  2m
m để C có đúng hai tiệm cận đứng. m   9   9 
A. S  8;9 . B. S  4;  . C. S  4;  .
D. S  0;9.  2  2 Lời giải 0  x  4 ĐKXĐ:  . 2
x  6x  2m  0 Ta có 2
12  4x x  0 x
 nên để C có hai tiệm cận đứng thì phương trình m  2 2
x  6x  2m  0  x  6x  2m  0 * có hai nghiệm phân biệt thuộc 0;  4 . Cách 1. 9
Đế phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì   9  2m  0  m  2 TOANMATH.com Trang 21 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Gọi 2 nghiệm phân biệt của (*) là x x ta có 0  x x  4 . 1 2 1 2 x x  6 Theo định lí Vi-et ta có 1 2 
x .x  2m  1 2 Khi đó x x  0   1 2 x x 0 2m  0  1 2 x x  0   x x  0  1 2  1 2 6  0 m  0       m  4 . Kết
x  4 x  4  0   
x x  4 x x 16  0 2m  24 16  0 2m 8  0 1 2  1 2  1  2     
x  4  x  4  0  
x x 8  0   6  8  0 1 2  1   2  9
hợp nghiệm ta có 4  m  . 2 Cách 2. 2
x  6x  2m  0 2
 2m  x  6x
Xét hàm số f x 2
 x  6x trên đoạn 0;  4
f x  2  x  6
Cho f  x  0  x  3. Bảng biến thiên x 0 3 4 f x  0  f x 9 0 8 9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc 0; 
4  8  2m  9  4  m  2 2
x 1 x  3x
Câu 22: Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2
x  m   1 x m  2 m  1  m  1 m  2 A. m . B.  m  2  . C.  . D.  .  m  2  m  3 m  3  Lời giải x  3   x  0 2
x 1 x  3xy
. Hàm số xác định khi: x 1 . 2
x  m   1 x m  2
x  m 2   2
x 1 x  3xx 1 1 Ta có y    . 2
x  m   1 x m  2 x  
1  x m  2 2
x 1 x  3x  x m  2 2
x 1 x  3x  TOANMATH.com Trang 22 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang. x m  2  3  m 1
Hàm số có hai tiệm cận khi có một tiệm cận đứng    .  m 2 0     m  2  x m  2
Câu 23: Cho hàm số y f x 
có đồ thị C . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên 2 x  3x  2
của tham số m để đồ thị C có đúng một tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số
phần tử của tập S A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải    
y f xx m 2 x m 4   2 x  3x  2 x  
1  x  2 x m  4 x m
Điều kiện: x 1 x  2 
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  0 do lim y  0 x
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi   1   m  4  0  2  m  m  3  m  3 
2  m  4  0     m  2 
m  m  2  . 1   m    1   m  2 m  2    2  m   1   m
2 m  4  0  2
mx  2x m 1  3 x
Câu 24: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị x  2
thực của tham số m để đồ thị C có đúng hai đường tiệm cận. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 31 5 86 A. . B. 25 . C. . D. . 7 9 5 Lời giải
Xét m  0 thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang nên tối đa chỉ có một đường TCĐ.
Xét m  0 thì đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận ngang y  3 . Xét m  0 , ta có 2
mx  2x m 1  3x 2
mx  2x m 1  3x lim y  lim
m 3 , lim y  lim   m  3 x x x  2 x x x  2 TOANMATH.com Trang 23 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 41
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng thì 2 .2 m
 2.2  m 1  3. 2  0  m  . 5
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang thì m  3   m  3  m  9 . 41 Vậy với m
thì đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang và với m  9 thì đồ thị hàm số đường 5
tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. 41  86
Nên S   ;9 suy ra tổng các phần tử của tập S bằng .  5  5 x 1
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2
4x  2x m x 1
đường tiệm cận.  7   7 
A. m   ;6 \   2  .
B. m   ;6 . 3     3     7   7 
C. m   ;6 \     2 .
D. m   ;6 \    2 .  3  3    Lời giải 1 1
Ta có lim y 1và lim y   suy ra đồ thị hàm số có đường hai tiệm cận ngang là y  1 và y   . x x 3 3
Để đồ thị có đúng bốn đường tiệm cận thì phương trình 2
4x  2x m x 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1. x  1   Ta có 2
4x  2x m x 1  0 2
 4x  2x m x 1   2 3
x  4x 1  m   1
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x  1  và x 1. Xét hàm số 2
y  3x  4x 1 với x  1  và x 1. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên phương trình 2
3x  4x 1  m với x  1
 và x 1 có hai nghiệm thì  7  m   ;6 \    2 . 3   
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số 1 y
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2 f x  3 TOANMATH.com Trang 24 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com A. 1. B. 3. C. 2. D. 0 . Lời giải 1 1 1
Từ bảng biến thiên ta có lim y  0  lim
  y  là một tiệm cận ngang. x
x 2 f x  3 3 3  
Ta có: f x    f x 3 2 3 0 
. Căn cứ vào bảng biến thiên đồ thị y f x 3 , y  cắt nhau tại 2 2
một điểm nên đồ thị có một tiệm cận đứng.
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10
 ;10 để đồ thị hàm số x  2 y
có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là: 2
f x  mf xA. 9. B. 12. C. 13. D. 8. Lời giải x  2
Xét hàm y g x  với x  2 (1). 2
f x  mf x
f x  m Khi đó 2
f x  mf x  0    f   x  0
x a a    1 
Phương trình f x  0  x b  1   b  2 x c
c  2, c n
Với x a , x b loại vì không thõa điều kiện (1).
Với x c, lim g x   nên đường x c là một tiệm cận đứng của đồ thị g x . x c 
Đồ thị g x có hai đường tiệm cận đứng  f x  m có một nghiệm x  2 và x c m  2 
Dựa vào BTT của y f x , f x  m có một nghiệm x  2 và x c   . m  0 TOANMATH.com Trang 25 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Câu 28: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây 2 x  3x
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng ba
f x  f
 2x m  4
đường tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.  ;3    S . B.  ;2    S . C. S   .
D. 6;8  S . Lời giải 2 x  3x x x  3
Xét hàm y g x  
f x  f
 2x m  4 f  x f
 2x m  4
f x  0
Khi đó f x  f 2x m  4  0      f
 2x m  4  0 x  0 Xét f x 1  0   x  3  2
Với x  0 là nghiệm đơn nên x  0 không là tiệm cận đứng của đồ thị y g x . 1
Với x  3 là nghiệm kép nên x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị. y g x . 2  1 m x      3 2x m 1
Xét f x m    f x m 2 2 4 0 2  4    
2x m c  c  3 c mx  4  2 1 m 1 m Với x
là nghiệm kép nên x
là tiệm cận đứng của đồ thị y g x . 3 2 2 c m
Đồ thị y g x có ba đường tiệm cận đứng  x
là tiệm cận đứng của đồ thị y g x 2 c m  0  2 m  c     c  3. c m      m 6 c 3  2
Câu 29: Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì m x hàm số ( g x)  có 5 tiệm cận đứng? 2
f (x)  2 f (x) TOANMATH.com Trang 26 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn D m x Xét hàm số ( g x)  2
f (x)  2 f (x)
Biểu thức m x xác định khi m x  0  x m (1) Ta có 2
f (x)  2 f (x)  0(2)
x x (2; 1  ) 1 x  0 f (x) 0   
 x x   (1;2) 2  fx)  2  x  1  x  2 
Hàm số có 5 tiệm cận đứng khi phương trình (2) có 5 nghiệm thỏa mãn điều kiện của (1)  m  2
Câu 30: Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu giá trị của m 2 2 2
(x  2mx m m 1) x  3x
để hàm số g(x)  có 3 tiệm cận đứng? 2
(x-4)[f (x)  4 f (x)] y 4 1  O 2 3 x A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 Lời giải Chọn B 2 2 2
(x  2mx m m 1) x  3x
Xét hàm số g(x)  2
(x-4)[f (x)  4 f (x)] Biểu thức 2
x  3x có điều kiện là: 2
x  3x  0  x  (;0][3;) Ta có TOANMATH.com Trang 27 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2
(x-4)[f (x)  4 f (x)]=0(1) x  4  x  4 x  4 x  0 x  4  0    x  3  
f (x)  0  x  3   2
f (x)  4 f (x)   x  1  f (x)  4 x  1     x  0 x  2(Loaïi)  Đặt 2 2
h(x)  x  3mx m m 1. Nếu h(x) không có nghiệm thuộc 1;0;3; 
4 thì g(x) có 4 tiệm cận
đứng. Xét các trường hợp sau
Thường hợp 1: x  4 là nghiệm của h(x) 2
m  7m 17  0 (vô nghiệm)
Thường hợp 2: x  3 là nghiệm của h(x) 2
m  5m 10  0 (vô nghiệm)
Thường hợp 3: x  1
 là nghiệm của h(x) 2
m  3m  2  0 m  1   m  2 
Thường hợp 4: x  0 là nghiệm của h(x) 2
m m 1  0 (vô nghiệm) m  1  Như vậy khi 
thì hàm số đã cho có 3 tiệm cận đứng. m  2  x m  3 
Câu 31: Cho hàm số y m   
 có đồ thị C. Giả sử M x ; y là 1 điểm bất kỳ thuộc M M  2x  3  2 
C. Gọi ,A B lần lượt là khoảng cách từ M tới các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của C. Biết diện tích MAB bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 11  5 11  5 11 5 11
A. m   ; .
B. m   ; . C. m  ; .
D. m  ; . 2 2   2 2   2 2  2 2  Lời giải 3 3 1
Với m   , đồ thị C có đường tiệm cận đứng là x   và tiệm cận ngang y  . 2 2 2 3
Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận đứng: d x  . 1 M 2 x m 1 2  m  3 2m  3
Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận ngang: M d     . 2 2x  3 2 2 x x M 2 3 M  2 2 3 M 1 1
Từ giả thiết, MAB vuông tại M nên SM .
A MB d .d  1 d d  2 MAB  1 2 1 2 2 2  5 m  3 2m  3 2m  3  8  Do đó 2 x  .
 2  2m  3  8     M 2 2 2x  3 2m  3  8  11 Mm    2 TOANMATH.com Trang 28 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2x  2
Câu 32: Cho hàm số y
có đồ thị C. Giả sử M x ; y là điểm thuộc C thỏa mãn tổng M M x 1
khoảng cách từ M tới trục hoành và đường tiệm cận đứng của C đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
của x y bằng M M A. 2. B. 2.  C. 1. D. 1.  Lời giải 2x  2
Đồ thị C có đường tiệm cận đứng x 1. Ta có M C nên M y  . M x 1 M
Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận đứng: d x 1 . 1 M 2x  2
Khoảng cách từ M tới trục hoành: M d y  . 2 M x 1 M 2x  2
Tổng khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng và trục hoành: d d d x 1 M  1 2 M x 1 M 2 x 1
Nếu x  1, ta có d x 1 M
 2 2 x 1  2 2.2  4 M M x 1 M M Nếu 1   x 1, ta có M 2x  2 x M d   x
    x M  2 2 1 2 1 M M 1 x 1 x M M  1   xx x x   x x M  1 M  2 2 M 1 2 2 M MM 2 2 1  2   2   2   2. 1 x 1 x 1 x M M M
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1.  M 2x  2 Nếu x  1,  ta có d 1 Mx  1 x  2 M M x 1 M M
Vậy d  2, dấu bằng chỉ xảy ra khi x  1,  do đó M  1;  0. M 2mx + 3
Câu 33: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C ) x - m
.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiếp tuyến tại điểm M trên đồ thị
(C ) cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm ,
A B và tam giác IAB có diện tích bằng 64 .Tổng các
phần tử của tập hợp S A. 58 . B. 2 58 . C. 2 - 58 . D. 0 . Lời giải 2mx + 3
Đồ thị (C ) : y =
có tiệm cận đứng x = m và tiệm cận ngang y = 2m nên giao điểm của hai x - m
tiệm cận là I ( ; m 2m). TOANMATH.com Trang 29 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com æ 2mx 3ö + Giả sử ç 0 M x ç ; ÷÷ Î C ç 0 ÷ ( ) çè x - m ÷ø 0 2 2m + 3 2mx + 3
Phương trình tiếp tuyến D với (C ) tại M y = - x - x + . 2 ( 0 ) 0 ( - ) x - m x m 0 0 æ 2 2mx 2m 6ö + + ç ÷
Tiếp tuyến cắt TCĐ x = m tại 0 Aç ; m ÷ ç
÷ , cắt tiệm cận ngang tại B (2x - ; m 2m 0 ) ç x - m ÷÷ è 0 ø 2 4m + 6 Ta có IA =
IB = 2 x - m . x - m 0 0
Diện tích tam giác IAB là 2 1 1 4m + 6 58 2 S = 64  I . A IB = 64 
.2 x - m = 64  4m + 6 = 64  m =  IAB 0 2 2 x - m 2 0 58 æç 58ö÷ Vậy S = + ç ÷ - ç ÷ = 0 . 2 ç 2 ÷÷ è ø 2x - 1
Câu 34: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả sử x + 1
M (x ;y là điểm trên đồ thị (C ) có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với (C ) cắt 0 0 )
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm , A B thỏa mãn 2 2
IA + IB = 40 . Giá trị của biểu thức 2 2
P = x + y + x y bằng: 0 0 0 0 A. 8 . B. 3 . C. 5. D. 7 . Lời giải 2x - 1
Đồ thị (C ) : y =
có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang y = 2 nên I (-1; 2). x + 1 æ 2x 1ö -
M Î (C ) nên ç 0 M x ç ; ÷÷, x > 0 ç 0 ÷ ( 0 ) çè x + 1 ÷ø 0 3 2x - 1
Phương trình tiếp tuyến với (C ) tại M y = x - x + . 2 ( 0 ) 0 (x + ) x + 1 1 0 0 æ 2x 4ö - ç 0  Aç-1; ÷÷ ç
÷, B (2x + 1; 2 0 ) çè x + 1 ÷ø 0 6 Ta có IA =
IB = 2 x + 1 . x + 1 0 0 36 Khi đó 2 2 IA + IB = 40 
+ 4 x + 1 = 40 , x > 0 2 ( 0 )2 (x +1 0 ) 0 TOANMATH.com Trang 30 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  (x + )4 1 - 10(x + )2 1 + 9 = 0 0 0 (éêx + )2 1 = 1 0  ê(êx + ê )2 1 = 9 0 ë x é = 0 (l) ê 0 x ê = -2 (l) ê 0 
x = 2  y = 1 ê . 0 0
x = 2 (n) ê 0 x ê ê = -4 (l) 0 ë Suy ra M (2; ) 1
Giá trị của biểu thức P = 7. x  2
Câu 35: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M x ; y 0 0  x 1
là điểm nằm trên C với x  0 . Biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và 0
tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm P Q sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
IPQ lớn nhất. Tính tổng x y . 0 0
A. x y  0 .
B. x y  2  2 3 . C. x y  2 .
D. x y  2 3 . 0 0 0 0 0 0 0 0 Lời giải
Đồ thị C có đường tiệm đứng x  1
 và đường tiệm cận ngang y  1.
Giao điểm hai đường tiệm cận I  1;   1 .  x  2  3 Gọi 0 M x ;
 C với x  0 . Ta có y  . 0   x 1  0 x  2 0  1 3 x  2
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M y x x  . 2  0  0 x   1 x 1 0 0  x  5 
Tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng tại điểm 0 P 1; 
 và cắt tiệm cận ngang tại x 1  0 
điểm Q2x 1;1 . 0  1 1 6 Ta có SI . P IQ  .2 x 1  6 . IPQ 0 2 2 x 1 0 S IPQ  6 Mặt khác Spr r
 nên r đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi p đạt giá trị nhỏ nhất hay IPQ p p
chu vi tam giác IPQ đạt giá trị nhỏ nhất.
Mà chu vi tam giác IPQ : 2 2
C IP IQ PQ IP IQ IP IQ  2  2 I .
P IQ  2  2 12 TOANMATH.com Trang 31 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 6 x  1   3
Nên chu vi tam giác IPQ nhỏ nhất khi 0 IP IQ   2 x 1   . 0 x 1 0 x  1   3  0
Do x  0 nên x  1 3  M 1 3 ;1 3 . 0   0
Vậy x y  0 . 0 0 2x 1
Câu 36: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M là điểm 2x  2
nằm trên C có hoành độ lớn hơn 1. Tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A B . Hoành độ của điểm M thuộc khoảng nào sau
đây để P IA IB đạt giá trị nhỏ nhất? A.  4;   1 . B.  ;  4   . C. 4; . D. 1;4 . Lời giải
Đồ thị C có đường tiệm đứng x 1 và đường tiệm cận ngang y  1.
Giao điểm hai đường tiệm cận I 1;  1 .  2x 1  2 Gọi 0 M x ;
 C với x 1. Ta có y   . 0   2x  2  0 2x  22 0  2 2x 1
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M y   x x  . 2  0  0 2x  2 2x  2 0 0  x
Tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng tại 0 A1;
 và cắt tiệm cận ngang tại điểm x 1  0  B2x 1;1 . 0  1
Ta có IA IB   2x 1  2 2 0  x 1 0  2  2 x  1
Suy ra MinIA IB  2 2 khi  x   0 2 2 1   . 0 x 1  0 2  2 x  0  2 2  2
Do x 1 nên x  . 0 0 2 2  2 Vậy x  . 0 2 x  2
Câu 37: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi M x ; y là một điểm thuộc C sao cho tổng 0 0  3  x
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C là nhỏ nhất. Tính 2x y biết y  0 . 0 0 0
A. 2x y  4 .
B. 2x y  2 .
C. 2x y  6 .
D. 2x y 10 . 0 0 0 0 0 0 0 0 Lời giải TOANMATH.com Trang 32 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  x  2 
Gọi M x ; y C 0  M x ; . 0 0    0  3  x  0 
Đồ thị C có tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  1.
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là d x  3 . 1 0 1
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là d  . 2 3  x0 1 1
x  2  y  0
Ta có d d x  3 
 2. Dấu ''  ' xảy ra khi và chỉ khi x 3  0 0  . 1 2 0 3 x 0 3  x
x  4  y  2 0 0  0 0
y  0 nên y  2
 . Vậy 2x y  2.4  2  10 . 0 0   0 0 x 1
Câu 38: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và x  3
M x ; y là một điểm thuộc C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M cắt tiệm cận đứng 0 0 
và tiệm cận ngang của C lần lượt tại hai điểm A , B sao cho 2 2
IA IB  32 . Tìm tọa độ
điểm M biết y  0 . 0  1   1  A.  5;   3 . B. 2;  . C. 3;  . D.  1;    1 .  5   3  Lời giải
Đồ thị C có tiệm cận đứng x  3
 và tiệm cận ngang y  1.
Giao điểm của hai đường tiệm cận I  3;  1 .  x 1  4
Ta có điểm M x ; y C  0  M x ; và y  , x   3  . 0 0 0  x  3  x  32 0  4 x 1
Phương trình tiếp tuyến của C tại M có dạng y x x  . 2  0  0 x  3 x  3 0 0
Cho y  1   x  32  4x  4x x 1 x  3  x  2x  3. 0 0  0  0  0 4 x 1 x  5 Cho x  3   y  3  x   . 2  0  0 0 x  3 x  3 x  3 0 0 0  x  5 
Suy ra tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng tại 0 A 3;
 và cắt tiệm cận ngang tại x  3  0 
điểm B2x  3;1 . 0  64  x  3  2  x  1 Ta có 2 2
IA IB  32   4 x  3  32 0 0   2  0 2    x  3 x  3  2 x  5   0  0 0 Với x  1   y  1
 (loại vì y  0 ). 0 0 0 TOANMATH.com Trang 33 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com Với x  5
  y  3 (nhận). 0 0 Vậy M  5;  3 . 2x 1
Câu 39: Cho hàm số y
có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm M thuộc C sao cho tổng khoảng x 1
cách từ M đến hai đường tiệm gấp 2 lần tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C? A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2. Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng d : x 1 và tiệm cận ngang d : y  2 . 1 2  2x 1 Giả sử 0 M x ;
 C với x 1. 0   x 1  0 0  2x 1 1
Ta có: d M;d x 1 ; d M;d   2  2  0 1  0 x 1 x 1 0 0 1 1
Theo đề bài: x 1   2 x 1 .  2 0 0 x 1 x 1 0 0 x  2 0  x 1 1 . 0 x  0  0
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài. x 1
Câu 40: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của C . Có bao x  2 1
nhiêu điểm trên C có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có diện tích bằng biết O là 2 gốc tọa độ? A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và tiệm cận ngang y  1. Do đó I 2;  1 .
Suy ra OI  5 và đường thẳng OI có phương trình:  : x  2 y  0 .  m 1  Giả sử M ; m  
 C với m  0.  m  2  m 1 m  2. 2 m  4m  2 m  2
Ta có: d M ;    h 5 5 m  2 1 2 2. 1 1 m  4m  2 Theo đề bài: 2 S
OI.h h     1 OMI  2 5 5 m  2 TOANMATH.com Trang 34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2
m  4m  2  m  2 m  0 (L) 2 m 4m 2 m 2       m  5 (L)     . 2
m  4m  2  2  mm  1  m  4 (L)
Vậy có 1 điểm thỏa mãn đề bài.
____________________ HẾT ____________________ TOANMATH.com Trang 35