Bài tập VD – VDC tiếp tuyến của đồ thị hàm số có đáp án và lời giải Toán 12

Bài tập VD – VDC tiếp tuyến của đồ thị hàm số có đáp án và lời giải được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 1/34
BÀI TP VD - VDC
TIP TUYN CA ĐỒ TH HÀM S
- Strong Team Toán VD – VDC -
I. ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm s
2
(3 1)mxmm
y
xm

trong đó
m
là tham s khác
0
. Gi
S
là tp hp các giá tr thc
ca
m
để ti giao đim ca đồ th vi trc hoành, tiếp tuyến s vuông góc vi đường thng
2020 0xy
. Khi đó tng giá tr các phn t thuc
S
bng:
A.
6
5
. B.
1
5
. C.
1
. D.
6
5
.
Câu 2. Cho hàm s
32
23
y
xaxb đồ th

C
. Gi
,
A
B
ln lượt là hai đim phân bit thuc

C
sao
cho tiếp tuyến ca

C
ti
,
A
B
có cùng h s góc bng
6
. Biết khong cách t gc ta độ
O
đến
đường thng
A
B
bng
1
. Giá tr nh nht ca biu thc

2
2
2aab
bng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 3. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
(1;1)I
. Tiếp tuyến
ca

C
ct hai đường tim cn ca
đồ th hàm s

C
ln lượt ti
;
A
B
sao cho chu vi tam giác
IAB
đạt giá tr nh nht. Khi đó chu vi
nh nht ca tam giác
IAB
là:
A.
23 46
. B.
43 26
. C.
23 26
. D.
63
.
Câu 4. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
. Có bao nhiêu đim thuc
C
sao cho tiếp tuyến ti đó to
vi hai đường tim cn ca

C
mt tam giác nhn gc to độ làm tâm đường tròn ni tiếp?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5. Cho hàm s

yf
x
đạo hàm liên tc trên

0;
tha mãn


1
132
fx
xx
x


16f
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yf
x
ti đim có hoành độ bng
3
là:
A.
97yx
. B.
97yx
. C.
97yx
. D.
97yx
.
Câu 6. Cho hàm s
yf
x
nhn giá tr dương và có đạo hàm liên tc trên khong

0;
, đồng thi
tha
mãn
 
2
33fx fx x

. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yf
x
ti đim có hoành
độ
1
x
là:
A.
54.yx
B.
14
.
55
yx
C.
59yx
. D.
16
55
yx
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 2/34
Câu 7. Gi S là tp hp các giá tr ca tham s m sao cho parabol
2
(): 4 2 3
P
yxm xm
ct đồ th
32
:233Cy x x
ti ba đim phân bit A, B,

3; 30C
mà tiếp tuyến vi

C
ti A và ti B vuông
góc vi nhau. Tính tng các phn t ca S.
A.
1
. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 8. Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th

C
. Đim

;
M
ab
vi
0a
sao cho khong cách t đim
1; 2I
ti tiếp tuyến ca

C
ti M là ln nht. Khi đó
ab
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
23
.
Câu 9. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim
M
thuc trc Oy, có tung độ là s nguyên âm
và tha mãn t đim
M
k được 2 tiếp tuyến ti đồ th

C
sao cho 2 tiếp đim tương ng nm cùng
mt phía ca trc
O
x
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10. Cho hàm s

32
32167y f x x mx mx m
đồ th

m
C
. Gi
M
đim c định có tung
độ nguyên ca

m
C
là tiếp tuyến ca

m
C
ti đim
M
. Gi
S
là tp các giá tr ca tham s
m
để
to vi hai trc ta độ mt tam giác cân. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
12
7
. D.
11
7
.
Câu 11. Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th
()C
. Gi
M
đim nm trên đồ th
()C
sao cho tiếp tuyến ca
()C
ti
M
to vi hai trc ta độ mt tam giác có tâm đường tròn ngoi tiếp nm trên đường thng
:3 0xy
. Tính độ dài đon thng
OM
, biết đim
M
có tung độ dương.
A.
34OM
. B. 5OM . C.
7OM
. D.
5OM
.
Câu 12. Tiếp tuyến bt kì ca đồ th hàm s
51
3
x
y
x
cùng vi hai tim cn to thành mt tam giác có din
tích bng:
A.
35.
B.
39.
C.
32.
D.
33.
Câu 13. Cho hàm s

yfx
xác định và có đạo hàm trên
tha mãn

25
81 1
f
xfxx 

. Viết
phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti đim có hoành độ bng
1
.
A.
120
21 21
yx
. B.
120
21 21
yx
. C.
115
21 21
yx
. D.
120
21 21
yx
.
Câu 14. Cho các hàm s

f
x
,

gx
đạo hàm trên
và tha mãn
2
3105
f
xgxxx
vi mi
x
. Biết

(4) 4 5ff

. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
()ygx
ti đim có hoành
độ
1
x
là:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 3/34
A.
13 4.yx
B.
13 4.yx
C.
13 4.yx
D.
13 4.yx
Câu 15. Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên
và tha mãn phương trình

23
21,fxxfxx
. Gi

:dyaxb
là tiếp tuyến ca đồ th

C
ca hàm s

yfx
ti
1
x
. Khi đó
ab
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 16. Cho đường cong

43
11
:
43
Cy x x
. Có bao nhiêu đường thng
d
tiếp xúc
()C
ti ít nht hai đim?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Cho hàm s
322
1
(2 1) ( 3) 1
3
yx mxm x
đồ th là (C). Gi S là tp hp tt c các giá tr
m
sao cho tiếp tuyến có h s góc nh nht ca (C) song song vi đường thng
53.yx
Tng các
phn t ca S là:
A. 1. B.
2
. C.
7
3
. D.
4
3
.
Câu 18. Cho hàm s
32
1
x
y
x
đồ th

C
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
:dy x m
ct

C
ti hai đim phân bit
A
,
B
sao cho tiếp tuyến vi

C
ti
A
B
ln lượt có h s góc là
1
k
,
2
k
tha mãn

2020 2020
12 1 2
12
11
201 2020 .kk k k
kk

. Tng giá tr ca
tt c các phn t ca
S
thuc khong nào dưới đây?
A.
10;0
. B.

1;10
. C.
11; 20
. D.

21;30
.
Câu 19. Cho hàm s
f
x
liên tc trên
và có đồ th

C
. Biết
2
1123
21 ,\{0;1}
x
ff x
xxxx




. Khi đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th

C
ti
2x
là:
A.
1yx
. B.
22yx
. C.
22yx
. D.
44yx
.
Câu 20. Gi

m
C
đồ th hàm s
32
5yx mx
. Gi
M
đim thuc

m
C
có hoành độ bng 1. Tìm tng
các giá tr ca
m
để tiếp tuyến ca

m
C
ti
M
vuông góc vi đường thng
70xy
.
A
2
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 21. Cho hàm s
1
x
y
x
. Gi s
M
có hoành độ
,0mm
thuc đồ th
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct trc tung và hoành ln lượt ti 2 đim phân bit A, B sao cho
12
IAB
S
trong đó
I
là giao
đim ca 2 đường tim cn. Khi đó giá tr
m
thuc khong nào sau đây?
A.
8; 25
. B.

23; 2
. C.

6;9
. D.

15;27
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 4/34
Câu 22. Cho hàm s đa thc
f
x
là hàm s chn. Gi
Δ
là tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yf
x
có h s
góc nh nht. Khng định nào sau đây đúng?
A.
Δ
vuông góc vi trc tung. B.
Δ
qua
.O
C.
Δ
song song vi đường thng
.yx
D.
Δ
song song vi đường thng
.yx
Câu 23. Cho đồ th
()
m
C
hàm s
2
x
m
y
x
+
=
+
. Gi
A
,
B
ln lượt là giao đim ca đồ th
()
m
C
vi trc
Ox
Oy
. Gi
1
k
,
2
k
ln lượt là h s góc tiếp tuyến ca
()
m
C
ti
A
B
. Giá tr nh nht ca
12
kk+
là:
A.
1
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 24. Hàm s
7
2
x
y
x
đồ th (C), gi I là tâm đối xng ca (C). Đường thng
:dy axb
là tiếp
tuyến ca (C), biết d ct 2 đường tim cn đứng và tim cn ngang ca (C) ln lượt ti MN sao cho
I
MN
cân ti I. Khi đó
b
có giá tr bng:
A.
9b =
. B.
13b =
. C.
9
3
b
b
é
=
ê
ê
=-
ë
. D.
13
7
b
b

.
Câu 25. Biết đồ th hàm s

yf
x
có dng là mt parabol tha mãn điu kin
2yy

10.f
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yf
x
ti đim có tung độ bng
4
là:
A.
4, 4 8.yxyx 
B.
4, 4 8.yxyx
C.
4, 4 8.yxyx
D.
4, 4 8.yxy x
Câu 26. Cho hàm s

yfx
liên tc và nhn giá tr dương trên khong

0; 
. Biết
1; 1 3
 fx f
 
2
2
199.
 

f
xxxfx
. H s góc tiếp tuyến ti đim có hoành độ bng 4 ca đồ th

C
hàm s:
 
gx f x x
là:
A.
9k
. B.
81
. C.
54k
. D.
27
.
Câu 27. Cho hàm s
32
() 6 9yfx x x xm
đồ th

m
C
. Biết đồ th

m
C
ct trc hoành ti ba đim
,,
A
BC
có hoành độ ln lượt là
123
,,
x
xx

123
x
xx
, đồng thi tiếp tuyến ti
A
C
song song
vi nhau. Viết phương trình tiếp tuyến ti
B
.
A.
36yx
. B.
330yx
. C.
36yx
. D.
330yx
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 5/34
Câu 28. Cho hàm s
21
1
x
y
x
C
, gi
I
là tâm đối xng ca đồ th
C

;
M
ab
là mt đim thuc đồ
th
C
. Tiếp tuyến ca đồ th
C
ti đim
M
ct hai đường tim cn ca đồ th

C
ln lượt ti hai
đim
A
B
. Để tam giác
I
AB có chu vi nh nht thì tng
2ab
gn nht vi s nào sau đây?
A.
0.
B.
3.
C.
5.
D.
3.
Câu 29. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
()
H
. Gi
M
,
N
là 2 đim thuc
()
H
sao cho khong cách t
(1;1)I
đến tiếp tuyến ti
M
,
N
bng 2. Khi đó
M
N
x
x
bng:
A. 2. B.
2 . C. 0. D. 1.
Câu 30. Cho hàm s

2
1
x
fx
x
. Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s
 

gx f f x
ti đim
3x
.
A.
19
88
yx
. B.
112
55
yx
. C.
121
16 16
yx
. D.
127
25 25
yx
.
Câu 31. Cho hàm s

yfx
đồ th là (C). Gi s tiếp tuyến ca (C) ti đim có hoành độ
0x
đường
thng
1yx
. Khi đó

0
2
lim
33 22
x
x
A
f
xfxfx

bng:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 32. Cho hàm s

yfx
đạo hàm ti
2x
. Gi
12
,dd
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx

46ygx xf x
ti
2x
. Mnh đề nào sau đây là điu kin cn và đủ để hai
đường thng
12
,dd
có tích h s góc bng 2 ?
A.

242f
. B.

828f
. C.
28f
. D.

28f
.
Câu 33. Cho hàm s

y
fx
đạo hàm liên tc trên , tha mãn

2
331393.
f
xf xxx
Gi
:dyaxb
(vi
,ab
là phân s ti gin) là phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti
đim có hoành độ bng 0. Khi đó
3ab
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 34. Cho hàm s
32
628yx x
đồ th
C
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho t

;4Mm
k được đúng mt tiếp tuyến ti
C
. S các phn t ca tp
S
là:
A. 4 . B.
5
. C.
3
. D. 2 .
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 6/34
Câu 35. Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên . Gi
1
d
,
2
d
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th hàm s

2
21yxf x

21yxf x
ti đim có hoành độ bng 1. Biết hai đường thng
1
d
,
2
d
có h
s góc ln lượt là
2020
2021
. Giá tr ca

1
f
bng:
A.
2020
. B.
2021
. C.1. D. 1 .
Câu 36. Cho hàm s
3
3yx x đồ th

C
. Tiếp tuyến ca

C
ti đim
4
1
3
x 
và hai tiếp tuyến
khác ti đim
A
B
to thành tam giác đều. Biết tung độ ti
3
tiếp đim đó đều không âm, khi đó
tng hoành độ ca
A
B thuc khong nào sau đây?
A.
1; 2
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.

2; 1
.
Câu 37. Cho hàm s
1
3
x
y
x
đồ th

.C
Trên đồ th
C
có bao nhiêu cp đim mà tiếp tuyến ti hai
đim đó song song vi nhau đồng thi khong cách gia cp đim đó bng
42
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 38. Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th
C
. Trên đồ th (C) có bao nhiêu đim
M
mà khong cách t

6; 4A
đến tiếp tuyến ca đồ th
C
ti đim
M
gp hai ln khong cách t đim

5;1B
đến tiếp
tuyến ca đồ th
C
ti đim
M
?
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Câu 39. Cho hàm s
32
()
yf
xaxbxcxd
có bng biến thiên như hình v:
Gi
()C
đồ th ca hàm s
()yfx
. Hi có bao nhiêu đim
M
thuc
()C
sao cho tiếp tuyến ca
()C
ti đim
M
ct trc hoành và trc tung ln lượt ti
A
B
tha mãn tam giác
OAB
vuông cân?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Cho hàm s
42
2 5yx x
đồ th

S
. Gi
,,
A
BC
là các đim phân bit trên

S
có tiếp tuyến
vi

S
ti các đim đó song song vi nhau. Biết
,,
A
BC
cùng nm trên mt parabol
P
đỉnh

0
1;
I
y
. Tìm
0
y
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 7/34
A. 4. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
II. BNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B 7.A 8.B 9.A 10.C
11.D 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.D 18.B 19.D 20.B
21.A 22.B 23.D 24.C 25.C 26.C 27.C 28.A 29.B 30.D
31.B 32.D 33.A 34.B 35.D 36.D 37.B 38.C 39.D 40.A
III. LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
2
(3 1)mxmm
y
xm

trong đó
m
là tham s khác
0
. Gi S là tp hp các giá tr thc
ca
m
để ti giao đim ca đồ th vi trc hoành, tiếp tuyến s vuông góc vi đường thng
2020 0xy
. Khi đó tng giá tr các phn t thuc S bng:
A.
6
5
. B.
1
5
. C. 1 . D.
6
5
.
Li gii
Điu kin xác định:
x
m
.
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th vi trc hoành là:
2
2
2
(3 1) 0
(3 1 0)
(3 1)
0
31
0
mm
mxmm
xm
mxmm
m
xm
xm
xm







Ta có:
2
0
31
mm
xmm
m

. Nên điu kin
x
m
luôn tha mãn.
Vy hoành độ giao đim ca đồ th vi trc hoành là
2
(3 1 0)
31
mm
xm
m

.
Ta có
22
22
(3 1) ( ) 4
'
() ()
mm mm m
y
x
mxm



.
Vì tiếp tuyến ca đồ th ti giao đim ca đồ th vi trc hoành vuông góc vi đường thng
2020 0xy
nên ta có

2222
2
4
2
2
22
2
44(31)
'.11 1 1
31 16
31
1
312
(3 1)
1(31)4
1
312
4
5
mm m mm
y
mm
mm
m
m
m
mm
m
mm
mm
m
m













Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 8/34
Vy tng giá tr các phn t thuc S bng
6
5
.
Câu 2. Cho hàm s
32
23yx axb
đồ th

C
. Gi
,
A
B
ln lượt là hai đim phân bit thuc

C
sao
cho tiếp tuyến ca

C
ti
,
A
B
có cùng h s góc bng
6
. Biết khong cách t gc ta độ
O
đến
đường thng
A
B
bng 1. Giá tr nh nht ca biu thc

2
2
2aab
bng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Ta có
2
'6 6.
y
xax
Do tiếp tuyến ca

C
ti
,
A
B
có cùng h s góc là
6
nên
,
A
B
x
x
là nghim phương trình
22
66 6 6 10yxaxxax
 
.
Ta li có
22
12 2yxax xa axab
. Khi đó, phương trình đường thng
A
B

2
20axyab
.
Theo gi thiết




2
2
2
2
2
;1 1 2 1
21
ab
dOAB a b a
a
 

24 2
255ab b a a
. (*)
T (*) ta có


2
2
222422
23225144.Pa ab a abba a a
Du “=” xy ra khi
1a 
. Vy GTNN cn tìm là 4.
Câu 3. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
(1;1)I
. Tiếp tuyến
ca

C
ct hai đường tim cn ca
đồ th hàm s
C
ln lượt ti
;
A
B
sao cho chu vi tam giác
I
AB đạt giá tr nh nht. Khi đó chu vi
nh nht ca tam giác
I
AB là:
A.
23 46
. B.
43 26
. C.
23 26
. D.
63
.
Li gii
TXĐ:
\1D 
TCĐ:
1x 
; TCN:
1y
.
Suy ra
(1;1)I
là giao ca 2 đường tim cn ca đồ th hàm s
2
1
x
y
x
.

2
(; )
1
a
MC Ma
a

.
PTTT ca
C
ti
M
là:


2
32
1
1
a
yxa
a
a

.
giao vi TCĐ ti đim
5
1;
1
a
A
a



,
giao vi TCN ti đim

21;1Ba
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 9/34
Ta có:

2
2
556
11 1 1
111
aa
IA
aaa






.

22
211 11 2 1IB a a
.
Do tam giác
I
AB vuông ti I nên
22
A
BIAIB
Ta có chu vi tam giác
I
AB
22
2. 2. 212244326IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB 
.
Câu 4. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim thuc

C
sao cho tiếp tuyến ti đó to vi
hai đường tim cn ca

C
mt tam giác nhn gc to độ làm tâm đường tròn ni tiếp?
A.
0
. B. 1 . C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có:

2
3
1
y
x
.
Đồ th hàm s

C
đường tim cn đứng là
1x
đường tim cn ngang là
1y
.
Gi

2
;,1
1
a
Ma C a
a




Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti M là:

 

2
22
2
1
342
11
a
yyaxa
a
xaa
aa




Gi
,
A
B
ln lượt là giao đim ca

vi đường tim cn đứng và tim cn ngang ca

C
, I
giao đim ca hai đường tim cn.
Khi đó

5
1; , 2 1; 1 , 1;1
1
a
ABaI
a




.
Phương trình đường thng
:1 10 , 1IA x x d O IA
.
Phương trình đường thng
:1 10 , 1IB y y d O IB
.
;;1dOIA dOIB
nên O là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
I
AB khi O nm trong tam
giác
I
AB
;1dOAB
.
Ta có:



2
4
2
4
42
;1 ,1 1 4291
91
aa
dOAB dO a a a
a

  

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 10/34



2
4
232
2
42 9 1 12 6 1260
1
61210 1.
1
2
aa a aa a
a
aa al
a
 

Vi

1
11;,1;2,3;1
2
aM A B




O
nm trong tam giác
I
AB
O là tâm đường
tròn ni tiếp
I
AB .
Vi

11
;1, 1;3, 2;1
22
aM A B




O
nm trong tam giác
I
AB
O là tâm
đường tròn ni tiếp
I
AB .
Vy có hai đim tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 5. Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tc trên

0;
tha mãn


1
132
fx
xx
x


16f
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti đim có hoành độ bng
3
là:
A.
97yx
. B.
97yx
. C.
97yx
. D.
97yx
.
Li gii
Ta có


1
132
fx
xx
x

 
2
1132
f
xxfx xx

.


2
132
x
fx x x

2
132d
x
fx x x x

32
1
x
fx x x C

*
.
Thay
2x
vào
*
ta được:

2112
f
C 2.6 12 0CC
.
Suy ra

32
1
x
fx x x
 
2
2
11312fx x x x x
.

2
32fx x x
23 39fx x f


320f
.
Vy phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti đim có hoành độ
3x

9320 97yx yx
.
Câu 6. Cho hàm s
yfx
nhn giá tr dương và có đạo hàm liên tc trên khong

0;
, đồng thi
tha
mãn
 
2
33fx fx x

. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim có hoành
độ
1
x
là:
A.
54.yx
B.
14
55
yx
. C.
59yx
. D.
16
55
yx
.
Li gii
Thay
1
x
vào đẳng thc
 
2
331fx fx x

ta được:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 11/34
   
2
1314 11;14ff ff 

(loi).
Đạo hàm hai vế ca

1
ta được:
2. 3 12fxfx fx


.
Thay
1
x
vào
  
2:2 1 1 3 1 1ff f


.
Vi

11f
ta có:
  
1
21311 1
5
ff f


.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim

1;1
có h s góc

1
1
5
kf

14
55
yx
.
Câu 7. Gi S là tp hp các giá tr ca tham s m sao cho parabol

2
(): 4 2 3Py x m x m
ct đồ th
32
:233Cy x x
ti ba đim phân bit A, B,

3; 30C
mà tiếp tuyến vi
C
ti A và ti B vuông
góc vi nhau. Tính tng các phn t ca S.
A.
1
. B. 1. C. 2. D. 5.
Li gii
Phương trình hoành độ giao đim là:

32 2
2334 23
x
xxmxm



32 2
272 330 32 1 30xxxmx m x xx mx



2
2
330
32 1 0
210
xy
xxxm
gx x x m



Để d ct

C
ti 3 đim phân bit thì phương trình
0gx
có 2 nghim khác 3


181 0
314 0
m
gm


(*)
Gi

32
11 1
;2 3 3Ax x x

32
22 2
;2 3 3Bx x x
theo Vi-ét ta có:
12
12
1
2
1
2


xx
m
xx
Để tiếp tuyến ti AB ca
C
vuông góc vi nhau thì

12
.1

yx yx


22
1122 121 2
1
6666 1 1 1
36
 xxxx xxx x

12 12 1 2
11 11 1
11
36 2 2 2 36
 




mm
xx xx x x


2
2
211 1 1 35
0/*
4436 9 6


mm m
mm m tm
Suy ra tng các phn t ca S bng 1 .
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 12/34
Câu 8. Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Đim

;
M
ab
vi
0a
sao cho khong cách t đim
1; 2I
ti tiếp tuyến ca

C
ti M là ln nht. Khi đó
ab
bng:
A.
1 . B. 1. C.
3
. D.
23
.
Li gii
Gi

0
0
3
;2
1
M
xC
x




. Khi đó tiếp tuyến ti M có phương trình:

 
2
0000
2
0
0
33
:2312310
1
1
yxx xxxyx
x
x

.
Khong cách t
1; 2I
đến là:

 


00
0
44
2
00
0
2
0
31 3 1
61
6
9
91 91
1
1
xx
x
d
xx
x
x


 

.
Theo bt đẳng thc Cô-si:




22
00
22
00
99
12 . 16
11
xx
xx
 

. Khi đó
6d
.
Khong cách đạt giá tr ln nht bng
6
khi


22
0
00
2
0
0
13
9
113
1
13
x
xx
x
x



.
Do đim M có hoành độ dương nên

13;23M 
. Khi đó
1ab
.
Câu 9. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim
M
thuc trc Oy, có tung độ là s nguyên
âm và tha mãn t đim
M
k được 2 tiếp tuyến ti đồ th
C
sao cho 2 tiếp đim tương ng nm
cùng mt phía ca trc
O
x
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
23
1
11
x
yy
x
x


. Gi

0; , 0MmOym
.
Gi tiếp tuyến ca

C
đi qua
M
đường thng
:dy kx m
.
Yêu cu ca đề bài, điu kin là h phương trình

2
3
1 (1)
1
3
(2)
1
kx m
x
k
x

.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 13/34
có 2 nghim
12
, 1xx
và tha mãn


1
2
0
0
yx
yx
.
Xét điu kin


1
2
0
0
yx
yx
1
2
3
10
1
3
10
1
x
x


1
2
11
13
11
13
x
x


.
T (1) và (2) suy ra

2
33
1
1
1
x
m
x
x


2
36
10
1
1
m
x
x

(3).
Đặt

1
0
1
tt
x

, phương trình (3) tr thành
2
361 0tt m
(4)
Bài toán tr thành tìm
m
để phương trình (4) có 2 nghim
12
, tt
tha mãn:
12
1
3
tt
(Đặt
2
361
f
ttt m
).

00
931 0
11
.03.0
2
33
3
11
1
23 3
m
af f
m
b
a



 



 


 

 





2
2
2
2
3
3
m
m
m



.
Do
m
nguyên âm nên
1m 
.
Câu 10. Cho hàm s

32
32167y f x x mx mx m
đồ th

m
C
. Gi
M
đim c định có tung
độ nguyên ca

m
C
là tiếp tuyến ca

m
C
ti đim
M
. Gi
S
là tp các giá tr ca tham s
m
để
to vi hai trc ta độ mt tam giác cân. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
12
7
. D.
11
7
.
Li gii
Ta thy đim

00
;
M
xy
đim c định ca

m
C

00
yfx
vi mi
m
32
00 0 0
32167y x mx mx m
,
m

23
00 00
3216 70mx x xy
,
m
2
00
3
00
32160
70
xx
xy


0
0
3
00
2
8
3
7
x
x
yx

0
0
2
1
x
y
(do đim
M
có tung độ nguyên).
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 14/34
Li có
2
36 2yfx x mxm



21214
f
m

.
Ta có phương trình tiếp tuyến
ca

m
C
ti đim

2;1M

221yf x

Hay

12 14 28 23ymxm

.
to vi hai trc ta độ mt tam giác cân thì
s song song vi đường thng
yx
hoc
yx
12 14 1
12 14 1
28 23 0
m
m
m



11
14
13
14
m
m
.
Suy ra tp
11 13
;
14 14
S



và tng các phn t ca
S
12
7
.
Câu 11. Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th
()C
. Gi
M
đim nm trên đồ th
()C
sao cho tiếp tuyến ca
()C
ti
M
to vi hai trc ta độ mt tam giác có tâm đường tròn ngoi tiếp nm trên đường thng
:3 0xy
. Tính độ dài đon thng
,OM
biết đim
M
có tung độ dương.
A.
34OM
. B. 5OM . C.
7OM
. D.
5OM
.
Li gii
Gi
0
0
0
1
;
2
x
Mx
x



(vi
0
0
1
0
2
x
x
) là đim thuc đồ th
()C
.


2
3
2
fx
x
nên tiếp tuyến
d
ti M có h s góc là


0
2
0
3
2
kfx
x

.
Phương trình tiếp tuyến
d


0
0
2
0
0
1
3
2
2
x
yxx
x
x




00
0
22 2
00 0
21
3
3
22 2
xx
x
x
y
xx x




2
00
22
00
22
3
22
xx
x
y
xx



.
Khi đó
2
00
22
;0 ;
3
xx
dOxA






2
00
2
0
22
0; .
2
xx
dOyB
x






I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
OAB
khi và ch khi
I
là trung đim
A
B
hay

22
00 00
2
0
22 22
;
6
22
xx xx
I
x

 



.
I 
nên

22
00 00
2
0
22 22
0
2
22
xx xx
x
 



2
2
00
0
2
0
22
.210
22
xx
x
x




.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 15/34
Vì các đim
d
không đi qua
O
nên
2
00
220xx
. Suy ra

2
0
210x 
0
0
3
1
x
x
.
Kết hp
M
có tung độ dương ta được

3; 4M
. Vy 916 5OM .
Câu 12. Tiếp tuyến bt kì ca đồ th hàm s
51
3
x
y
x
cùng vi hai tim cn to thành mt tam giác có din
tích bng:
A.
35.
B.
39.
C.
32.
D.
33.
Li gii
Đồ th hàm s

51
3
x
yC
x
có hai đường tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt là
3, 5,xy
giao đim ca hai đường tip cn là

3; 5I
.
Ly
 
0
0000
0
51
;() 3
3
x
Mx y C y x
x

Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti đim
M

 
0
0
2
0
0
51
16
3
3
x
y
xx d
x
x

Cho


000
0
2
000 0
0
51 51517
16 16
3
333 3
3
3
xxx
yx
xx
x
x
xx




Suy ra giao đim ca

d
và TCĐ ca

C
0
0
517
3;
3
x
A
x



0
00
517
32
5
33
x
IA
xx


Cho




0
00
22
00
00
51
16 16 1
3
5
6
5
3
33
x
xx xx
xx
xx
y


00 0
323xx x x x
Suy ra giao đim ca

d
và TCN ca

C

0
23;5Bx
00
23326IB x x
Din tích tam giác cn tìm là
0
0
11 32
.. .2 6. 32
22 3
SIAIB x
x

.
Câu 13. Cho hàm s

yfx
xác định và có đạo hàm trên
tha mãn

25
81 1
f
xfxx 

. Viết
phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti đim có hoành độ bng
1
.
A.
120
21 21
yx
. B.
120
21 21
yx
. C.
115
21 21
yx
. D.
120
21 21
yx
.
Li gii
T

25
81 1
f
xfxx 

(*), cho
0x
ta có
 
25
110ff



10
11
f
f

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 16/34
Đạo hàm hai vế ca (*) ta được

4
2.8. 8 1 . 8 1 5 1 . 1 1fx f x f x f x

 

.
Cho
0x
ta được
  
4
16 1 . 1 5. 1 . 1 1ff f f



  

3
1. 1.16 5 1 1ff f



(**).
Nếu

10f
thì (**) vô lý, do đó

11f 
, khi đó (**) tr thành
1.16 5 1f


1
1
21
f

Vy ta độ tiếp đim là
(1; 1)A
và h s góc
1
21
k 
Phương trình tiếp tuyến

1
11
21
yx
120
21 21
yx
.
Câu 14. Cho các hàm s

f
x
,

gx
đạo hàm trên
và tha mãn
2
3105
f
xgxxx
vi
mi
x
. Biết

(4) 4 5ff

. Tiếp tuyến ca hàm s
()ygx
ti đim có hoành độ
1
x
là:
A.
13 4.yx
B.
13 4.yx
C.
13 4.yx
D.
13 4.yx
Li gii
Ta có
2
3105
f
xgxxx

3210fx gx x


.
ta chn
1
x
2
412.110
(4) (1) 1 10.1 5
fg
fg



1485813
(1) (4) 10 5 1 9
gf
gf



.
T đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
()ygx
ti
1
x
'(1).( 1) (1) 13( 1) 9 13 4yg x g x x
Câu 15. Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên
và tha mãn phương trình

23
21,fxxfxx
. Gi

:dyaxb
là tiếp tuyến ca đồ th

C
ca hàm s

yfx
ti
1
x
. Khi đó
ab
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Gi



1; 1
M
fC
khi đó hoành độ ca
M
tha mãn phương trình

23
21,fxxfxx
(*).
Thay hoành độ
M
vào (*) ta được
 


23
10
11
11
f
ff
f


.
Đạo hàm hai vế ca (*) ta được

2
22 2 13 .
f
xf x f x f x


(1).
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 17/34
Thay
1
x
ta được
   
2
21 113 1. 1ff f f


(2).
Nhn thy

10f
không tha mãn (2) suy ra

11f 
. Thay

11f 
vào (2) ta được
   
1
2113.1 511 1
5
ffff


.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm có phương trình là

1
11
5
yx
hay
16
55
yx
.
Suy ra
1ab
.
Câu 16. Cho đường cong

43
11
:
43
Cy x x
. Có bao nhiêu đường thng
d
tiếp xúc
()C
ti ít nht hai đim?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Hàm s
43
11
43
yx x
đạo hàm
32
yxx

trên
.
Do đường thng
d
tiếp xúc vi

C
ti 2 đim có hoành độ
,ab
, đó
ab
, nên có h s góc là
k
và tha mãn




1
2
ya yb
ya
ab
ya yb
yb
ab
Ly (1)-(2) và rút gn c 2 vế cho
ab
ta được
22
0ababab
hay

2
ab ab ab
(3)
Ly (1)+(2) ta được

332 2 22 33 22
12
23
ababab abababab 
Hay


3
2
14
20
233
ab
ab a b a b ab
 (4)
Thế (3) vào (4) được
 
3
34
0
23
ab ab
(5)
T (5) suy ra
0ab
hoc
2
3
ab
hoc
4
3
ab
.
Vi
0ab
, kết hp vi (3) suy ra
0ab
(vô lí).
Vi
2
3
ab
, kết hp vi (3) suy ra mâu thun.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 18/34
Vi
4
3
ab
, kết hp vi (3) suy ra
2
3
ab
(vô lí).
Vy không tn ti tiếp tuyến
d
tiếp xúc

C
ti ít nht 2 đim.
Câu 17. Cho hàm s
322
1
(2 1) ( 3) 1
3
yx mxm x
đồ th (C). Gi S là tp hp tt c các giá tr
m
sao cho tiếp tuyến có h s góc nh nht ca (C) song song vi đường thng
53yx
. Tng
các phn t ca S là:
A. 1. B.
2
. C.
7
3
. D.
4
3
.
Li gii
Ta có
22
'2(21) 3yx m xm
2222
22 2
2(21)(21)(21) 3
(21)3 4 23 4 2
xmxm m m
xm mm mm
 

Vì tiếp tuyến có h s góc nh nht ca (C) song song vi đường thng
53yx
nên ta có
2
1
3425
7
3
m
mm
m

Vy tng phn t ca S là
4
3
.
Câu 18. Cho hàm s
32
1
x
y
x
đồ th

C
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
:dy x m
ct

C
ti hai đim phân bit
A
,
B
sao cho tiếp tuyến vi

C
. ti
A
B
ln lượt có h s góc là
1
k
,
2
k
tha mãn

2020 2020
12 1 2
12
11
201 2020 .kk k k
kk

. Tng giá tr ca
tt c các phn t ca
S
thuc khong nào dưới đây?
A.
10;0
. B.

1;10
. C.
11; 20
. D.

21;30
.
Li gii
TXĐ:
\1D 
.

2
1
'
1
y
x
.
Gi hoành độ ca
A
B
ln lượt là
1
x
,
2
x
. Khi đó
1
x
,
2
x
là nghim ca phương trình:
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 19/34
32
1
x
x
m
x


2
220*
1
xm xm
x


.
Để đường thng
d
ct

C
ti hai đim phân bit thì phương trình
*
phi có hai nghim phân bit
khác
1
 
2
0
12120mm



2
24 20
10
mm

24
20
m
m


6
2
m
m
.
Khi đó ta có:
12
12
2
2
x
xm
xx m


.

1
2
1
1
1
k
x
,

2
2
2
1
1
k
x
nên:

12
22 2 2
12 1212
11 1 1
.1
11 1 221
kk
xx xxxx m m



12
22
12
11
11
kk
xx


 

2
12 12 12
2
12 1 2
22 2
1
xx xx xx
xx x x



2
222222mm m
2
814mm
.

2020 2020
12 1 2
12
11
201 2020 .kk k k
kk

 
2020
12
12 12
12
201 2020
kk
kk kk
kk

12 12
201 2020kk kk

12
202 2020kk
12
10kk
2
81410mm


2
423
840
423
mtm
mm
mtm



.
Vy
423;423S 
.
Câu 19. Cho hàm s
f
x
liên tc trên
và có đồ th

C
. Biết
2
1123
21 ,\{0;1}
x
ff x
xxxx




. Khi đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th

C
ti
2x
là:
A.
1yx
. B.
22yx
. C.
22yx
. D.
44yx
.
Li gii
Đặt
11
1
x
t
x
x
tt

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 20/34
Khi đó:
2
1123
21
x
ff
x
xxx




tr thành:

2
2
2
2131
11
21
1143
22
tt
t
ff
tt tt
t
ff
tttt









Ta có h:

2
2
2
2
1123
21
11
1143
22
x
ff
xxxx
f
fx x
xx
x
ff
xxxx













Th li ta thy
2
()
f
xx
liên tc trên
và tha đề.
Vy

2
f
xx
. Khi đó:

24,f
24f
, nên phương trình tiếp tuyến ti
2x
44yx
Câu 20. Gi

m
C
đồ th hàm s
32
5yx mx
. Gi
M
đim thuc

m
C
có hoành độ bng 1. Tìm tng
các giá tr ca
m
để tiếp tuyến ca

m
C
ti
M
vuông góc vi đường thng
70xy
.
A
2
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta
22
'3yxm
.
Tiếp tuyến ca

m
C
ti
M
có h s góc
2
'1 3
tt
a
y
m
.
Đường thng
1
70
7
x
yyx

. Do đó h s góc ca đường thng này là
1
7
.
Tiếp tuyến vuông góc vi đường thng
70xy
khi và ch khi
22
1
.1 73 7 4 2
7
tt tt
aa mmm
.
Vy tng các giá tr ca
m
tha mãn ycbt là

220
.
Câu 21. Cho hàm s
1
x
y
x
. Gi s
M
có hoành độ
,0mm
thuc đồ th
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct trc tung và hoành ln lượt ti 2 đim phân bit A, B sao cho
12
IAB
S
trong đó
I
là giao
đim ca 2 đường tim cn. Khi đó giá tr
m
thuc khong nào sau đây?
A.

8; 25
. B.

23; 2
. C.

6;9
. D.

15;27
.
Li gii
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 21/34
Gi s đim
M
có hoành độ
0m
, vì

M
C
nên
1
;
m
Mm
m



.
Ta có:

2
1
fm
m
.
T đó ta có phương trình tiếp tuyến ti đim
M
có dng:
  
2
11
1yfmxm fm y xm
mm

.
Phương trình tiếp tuyến ti
M
ct trc tung ti đim
2
0;1
B
m



.
Phương trình tiếp tuyến ti
M
ct trc hoành ti đim
2
2;0Am m
.
Mt khác ta có giao đim ca 2 đường tim cn

0;1I
.
Theo đề ta có
12
IAB
S
. Suy ra
 
11
, . 12 , . 12
22
d I AB AB d I AB AB


1
.
Trong đó


2
24
2
2
1
1
2
,
1
1
1
mm
m
mm
dIAB
m
m






.



2
22
2
4
2
2 4
2
2
2;
22
22
21.
m
AB m m
m
mm m
mm
AB m m m
mm m














Thay vào

1
ta được
4
4
10
2
12
.1. . 12 212
14
2
1
m
m
m
mm
m
m
m


.
0m
nên
10m
.
Câu 22. Cho hàm s đa thc
f
x
là hàm s chn. Gi
Δ
là tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yf
x
có h s
góc nh nht. Khng định nào sau đây đúng?
A.
Δ
vuông góc vi trc tung.
B.
Δ
qua
.O
C.
Δ
song song vi đường thng
.yx
D.
Δ
song song vi đường thng
.yx
Li gii
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 22/34
Theo gi thiết ta có

2
1
,
n
i
i
i
f
xaxa

trong đó
,
i
aa
là các h s thc.
Khi đó
 
21 22
1
12
2, 221 2.
nn
ii
ii
ii
f
x iax f x i i ax a





Xét hàm s
g
x
f
x
đồ th

.C
Gi

00
;
M
x
y
là tiếp đim ca
Δ

.C
Khi đó
Δ
có h s góc là

22
00110
2
22 1 2 2, .
n
i
i
i
fx ii ax a a x


Du
""
xy ra
0.x
Do đó
Δ
tiếp xúc vi

C
ti đim

0; (0) ,Mf
vi

00.f
Hay
Δ
qua
.O
Câu 23. Cho đồ th
()
m
C
hàm s
2
x
m
y
x
+
=
+
. Gi
A
,
B
ln lượt là giao đim ca đồ th
()
m
C
vi trc
Ox
Oy
. Gi
1
k
,
2
k
ln lượt là h s góc tiếp tuyến ca
()
m
C
ti
A
B
. Giá tr nh nht ca
12
kk+
là:
A.
1
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có
()
2
2
,2
2
m
yx
x
-
¢
="¹-
+
.
Do
A
là giao đim ca
()
m
C
và trc
Ox
nên ta độ đim
(
)
;0Am-
.
H s góc tiếp tuyến ca
()
m
C
ti
A
()
(
)
()
1
2
21
,2
2
2
m
kym m
m
m
-
¢
=-= = ¹
-
-+
.
H s góc tiếp tuyến ca
()
m
C
ti
B
()
(
)
2
2
22
0
4
02
mm
ky
--
¢
== =
+
.
Khi đó,
12
12 1 2
1
242 4
mm
kk
mm
--
+= + = + ³
--
.
Du đẳng thc xy ra khi
()
2
0
12
24
4
24
m
m
m
m
m
é
=
-
ê
=-=
ê
=
-
ë
.
Vy
12
min
1kk+=
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 23/34
Câu 24. Hàm s
7
2
x
y
x
đồ th (C), gi I là tâm đối xng ca (C). Đường thng
:dy axb
là tiếp
tuyến ca (C), biết d ct 2 đường tim cn đứng và tim cn ngang ca (C) ln lượt ti M và N sao cho
IMN
cân ti I. Khi đó
b
có giá tr bng:
A.
9b
. B.
13b
. C.
9
3
b
b

.
D.
13
7
b
b

.
Li gii
TXĐ:
\2D
Ta có:

2
9
0;
2
yD
x

. Gi

;
ooo
M
x
y
là tiếp đim, suy ra

2
9
0
2
o
a
x

.
T gi thiết suy ra
0
21
a
ab

TCĐ ca (C):

22;2
x
Mab
TCN ca (C):
1
1;1
b
yN
a




Tâm đối xng ca (C):

2;1I
IMN
cân ti I nên ta có:
111
212 2 2
bbb
IM IN a b a
aaa


 


11
22
1
1
1
11
22
bb
a
a
aa
a
a
bb
a
aa












Vi

2
5
9
11
1
2
o
o
o
x
a
x
x
  

Vi
54: 99
oo
xydyxb
Vi
12:33
oo
xydyxb   
Vy
9
.
3
b
b

Câu 25. Biết đồ th hàm s

yf
x
có dng là mt parabol tha mãn điu kin
2
yy

10.f
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yf
x
ti đim có tung độ bng
4
là:
A.
4, 4 8.yxyx 
B.
4, 4 8.yxyx
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 24/34
C.
4, 4 8.yxyx
D.
4, 4 8.yxy x
Li gii
Nhn thy
0y
là mt nghim ca phương trình
2
yy

loi vì đồ th dng là mt parabol.

2
dd
22 d
d
2
yy
yy y xyxCyxC
x
y

Th li ta được nghim

2
.yxC

10f
nên
1.C 
Ta
2
1, 2 1yfx x y x

Gi

00
;
M
x
y
là tiếp đim ca tiếp tuyến cn tìm.
Theo đề bài, ta có

2
00
0
00
12 3
14
12 1
xx
x
xx






Khi
0
3x
phương trình tiếp tuyến là

43448.yx x
Khi
0
1x 
phương trình tiếp tuyến là
4144.
y
xx 
Câu 26. Cho hàm s

yfx
liên tc và nhn giá tr dương trên khong
0; 
. Biết
1; 1 3
 fx f
 
2
2
199.
 

f
xxxfx. H s góc tiếp tuyến ti đim có hoành độ bng
4
ca đồ th

C
hàm s:
 
gx f x x
là:
A.
9k
. B.
81
. C.
54k
. D.
27
.
Li gii
Ta có:
1

 gx f x x g x f x
 
1114gf
.
Khi đó:
   
22
2
1 9 9. 9. 1

 

fx x xfx gx xgx
Do

1
fx
nên
 
10

gx f x
.
Khi đó:
 




 
3
2
13. 3 d3d22C2



gx gx
gx x gx x x xx gx x
gx gx
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 25/34
Vi
1
x
:

2212C42CC2g
.
Khi đó:
  
2
333
222
222 1 1

 


gx x gx x gx x
.
Vy, h s góc ca tiếp tuyến đồ th

C
ti đim có hoành độ bng
4
:
454
kg
.
Câu 27. Cho hàm s
32
() 6 9yfx x x xm
đồ th

m
C
. Biết đồ th

m
C
ct trc hoành ti ba đim
,,
A
BC
có hoành độ ln lượt là
123
,,
x
xx

123
x
xx
, đồng thi tiếp tuyến ti
A
C
song song
vi nhau. Viết phương trình tiếp tuyến ti
B
.
A.
36yx
. B.
330yx
. C.
36yx
. D.
330yx
.
Li gii
* Tp xác định:
D
.
*
2
1
3129; 0
3.
x
yx xy
x


Đồ th ct trc hoành ti ba đim phân bit khi
. 0 (1). (3) 0 ( 4). 0 4 0
CT
yy f f m m m  
(*)
* Vì tiếp tuyến ti
A
C
song song vi nhau nên
22
1 3 11 33
() () 3 12 9 3 12 9fx fx x x x x


1313 13
()( 4)0 4xxxx xx
.
* Vì
123
6xx x
(định lí Viet) nên
2
2x
.
(2) 0f
nên
20m
hay
2m 
(tho mãn điu kin (*)).
(2) 3f

nên phương trình tiếp tuyến ti
(2;0)B
3( 2)yx
hay
36yx
.
Câu 28. Cho hàm s
21
1
x
y
x

C
, gi
I
là tâm đối xng ca đồ th

C
;
M
ab
là mt đim thuc đồ
th

C
. Tiếp tuyến ca đồ th

C
ti đim
M
ct hai đường tim cn ca đồ th

C
ln lượt ti hai
đim
A
B
. Để tam giác
IAB
có chu vi nh nht thì tng
2ab
gn nht vi s nào sau đây?
A.
0.
B.
3.
C.
5.
D.
3.
Li gii
I
là tâm đối xng ca đồ th

C
nên

1; 2I
.
Ta có




22
11
'.
11
xa
yy
xa


Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 26/34

21
;;.
1
a
Mab C M a
a




Phương trình tiếp tuyến ti
M
đường thng


2
121
:.
1
1
a
yxa
a
a

.
Đường thng
ct tim cn đứng ti
2
1;
1
a
A
a



.
Đường thng
ct tim cn ngang ti

21;2Ba
.
Suy ra
2
;21
1
IA IB a
a

và chu vi tam giác
IAB
.
IAB
CIAIBAB

Ta có
22
2. 2. 242.4422.
IAB
C IA IB IA IB IAIB IAIB

Du
""
xy ra khi và ch khi



2
0;1
0
11 .
2
2;3
M
a
IA IB a
a
M


Vy
21.ab
Câu 29. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
()
H
. Gi
M
,
N
là 2 đim thuc
()
H
sao cho khong cách t
(1;1)I
đến tiếp tuyến ti
M
,
N
bng 2. Khi đó
M
N
x
x
bng:
B. 2. B.
2
. C. 0. D. 1.
Li gii
Gi
00
(; )
M
xy
đim thuc
()
H
.
0
2
0
2
'( )
(1)
yx
x
;
0
0
0
1
()
1
x
yx
x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
()
H
ti
M
0
0
2
00
1
2
()
(1) 1
x
yxx
xx


2
00
22
00
21
2
0
(1) (1)
xx
xy
xx



.
Khong cách t
I
đến tiếp tuyến bng 2, tc là
2
00
22
00
4
0
21
2
1
(1) (1)
2
4
1
(1)
xx
xx
x




4
00
4( 1) 2 4 1xx
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 27/34
42
00
4( 1) 16( 1) 16 0xx 
2
0
(1)2x 
0
0
21
21
x
x


.
Vy
21
M
x 
;
21
N
x 
2
MN
xx
.
Câu 30. Cho hàm s

2
1
x
fx
x
. Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s
 

gx f f x
ti đim
3x
.
A.
19
88
yx
. B.
112
55
yx
. C.
121
16 16
yx
. D.
127
25 25
yx
.
Li gii


2
2
'
1
fx
x
.
+)
 

36
33
25
gff f




.
+)
 

 

 
3811
' ' .' '3 ' 3.'3 ' .'3 .
225825
gx ffxfx g ff f f f




.
Vy phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s

gx
ti đim
3x

16
3
25 5
yx
hay
127
25 25
yx
.
Câu 31. Cho hàm s

yfx
đồ th là (C). Gi s tiếp tuyến ca (C) ti đim có hoành độ
0x
đường
thng
1yx
. Khi đó :

0
2
lim
33 22
x
x
A
f
xfxfx

bng:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Ta có được
 
0'01ff
. Khi đó:
  
0
2
lim
033 3022 0
x
x
A
fx f f x f f x f


  
00 0
221
03020
19 4 2
lim 9.lim 4.lim
32
xx x
fx f f x f f x f
xxx





Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 28/34
Câu 32. Cho hàm s

yfx
đạo hàm ti
2x
. Gi
12
,dd
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx

46ygx xf x
ti
2x
. Mnh đề nào sau đây là điu kin cn và đủ để hai
đường thng
12
,dd
có tích h s góc bng
2
?
A.

242f
. B.

828f
. C.
28f
. D.

28f
.
Li gii
Ta có
''
464 46gx f x xf x
.
H s góc ca
1
d

'
1
2kf
; ca
2
d
 
'
2
28 2kf f
Theo yêu cu bài toán ta có
     
2
'' ' '
12
22282282 2.220kk f f f f f f

 

Để tn ti
'
2f
thì
 
2
2640 28ff 

Câu 33. Cho hàm s

yf
x
đạo hàm liên tc trên , tha mãn

2
3313 93.
f
xf xxx
Gi
:d
y
ax b
(vi
,ab
là phân s ti gin) là phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yf
x
ti
đim có hoành độ bng 0. Khi đó
3ab
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
T đẳng thc
2
331393
f
x
f
xxx
, vi
0x
1
3
x
ta có


0310
130 2
ff
ff




3
0
4
.
1
1
4
f
f

Ly đạo hàm hai vế ca đẳng thc ta được

3'3 9'13 18 3*.fx f x x
Thay
0x
1
3
x
vào (*) ta được

3'0 9'1 3
3'1 9'0 9
ff
ff




'0 3 '1 1
3'0 '1 3
ff
ff




5
'0
4
.
3
'1
4
f
f


Suy ra phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti đim có hoành độ bng
0

'0 0 0yf x f

53
0
44
yx
53
.
44
yx
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 29/34
Khi đó
53
33.1.
44
ab
Câu 34. Cho hàm s
32
628yx x
đồ th

C
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho t

;4Mm
k được đúng mt tiếp tuyến ti

C
. S các phn t ca tp
S
là:
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Đường thng
d
đi qua đim

;4Mm
và có h s góc
k
có phương trình là:
4ykxm
T
M
k được đúng mt tiếp tuyến vi đồ th

C
khi h phương trình

32
2
628 4 (1)
312 (2)
xx kxm
xxk


(*) có đúng 1 nghim.
Thế (2) vào (1) ta được:
32 2 32 2
6 28 3 12 4 6 32 3 12
x
x x xxm x x x xxm 
(3)
H phương trình (*) có đúng 1 nghim khi và ch khi phương trình (3) có đúng 1 nghim.
Ta có (3)



2
42834
x
xx xx xm

2
4
223 80 (4)
x
xmx

.
Ta xét 2 trường hp:
TH1: Phương trình (4) có đúng 1 nghim
4x
. Khi đó


2
2
23 10
2.4 2 3 .4 8 0
23 8
2 3 4.2.8 0
23 8
m
m
m
m
m








(vô nghim).
TH2: Phương trình (4) vô nghim hay
0

2
2 3 4.2.8 0m
10
2
3
m
.
m
nên
1; 0; 1; 2; 3m 
.
Câu 35. Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên
. Gi
1
d
,
2
d
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
21yxf x

21yxf x
ti đim có hoành độ bng
1
. Biết hai đường thng
1
d
,
2
d
có h
s góc ln lượt là
2020
2021
. Giá tr ca

1
f
bng:
A.
2020
. B.
2021
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
22
(2 1) ' 2 (2 1) 2 '(2 1)xf x xf x xf x



1
d
có h s góc là
2020
nên
2 (1) 2 '(1) 2020ff

1
Mt khác:
(21)' (21)2'(21)xf x f x xf x
2
d
có h s góc là
2021
nên
(1) 2 '(1) 2021ff

2
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 30/34
T

1

2
ta được

11f 
.
Câu 36. Cho hàm s
3
3yx x
đồ th

C
. Tiếp tuyến ca

C
ti đim
4
1
3
x 
và hai tiếp tuyến
khác ti đim
A
B
to thành tam giác đều. Biết tung độ ti
3
tiếp đim đó đều không âm, khi đó
tng hoành độ ca
A
B
thuc khong nào sau đây?
A.
1; 2
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.

2; 1
.
Li gii
Ta có:
2
33yx

6yx

.
4
1
0
3
y




44
16
0
33
y





nên
4
1
3
x 
đim cc đại ca hàm s đã cho.
Khi đó tiếp tuyến ca

C
ti đim
4
1
3
x 
đường thng song song vi trc hoành.
Vì ba tiếp tuyến đó to thành tam giác đều và tiếp tuyến ti đim
4
1
3
x 
song song vi trc hoành
nên hai tiếp tuyến còn li to vi tia
Ox
theo chiu dương các góc ln lượt là
60
120
. Khi đó h
s góc ca hai tiếp tuyến đó ln lượt là
tan 60 3
tan120 3

.
Gi s tiếp tuyến ti
A
có h s góc là 3 , khi đó

2
33 3 3 0
AA A
yx x x
  .
Gi s tiếp tuyến ti
B
có h s góc là
3
, khi đó

4
2
4
2
3
33 3 3
2
3
B
BB
B
x
yx x
x
 

tung độ các tiếp đim đều không âm nên
4
2
3
B
x  .
Vy

4
2
2; 1
3
AB
xx .
Câu 37. Cho hàm s
1
3
x
y
x
đồ th

.C
Trên đồ th

C
có bao nhiêu cp đim mà tiếp tuyến ti hai
đim đó song song vi nhau đồng thi khong cách gia cp đim đó bng
42
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
+) Tp xác định
\3D 
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 31/34
+)

2
4
3
y
x
.
+) Gi
A
B
là cp đim tha mãn yêu cu bài toán.
Do tiếp tuyến ti
A
B
song song vi nhau nên
 
A
B
yx yx



22
22
44
33
6
33
AB
AB
AB
AB
xx
xx
xx
xx



.
+)
AB
x
x thì
A
B
(loi)
+) 6
AB
xx.
Gi
11
;;;
33
AB
AB
AB
xx
Ax Bx
xx





.
Ta có
 


2
2
22
2
4
11
33 3 9
BA
BA
BA BA
BA ABAB
xx
xx
AB x x x x
xx xxxx



 













2
2
222
22
42 6 8 3
64
26 43 43
.69
33
AA
AAA
AA
AA
xx
xxx
xx
xx











Đặt

2
3
A
tx
. Do
42AB
nên
2
64
43281604tttt
t


2
32 5
34
32 1
AA
A
AA
xx
x
xx






Vi

535;3,1;1
AA
xyAB
.
Vi 1 1
AA
xy 
1; 1 , 5; 3AB
.
Vy tn ti mt cp đim tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 38. Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th

C
. Trên đồ th (C) có bao nhiêu đim
M
mà khong cách t

6; 4A
đến tiếp tuyến ca đồ th

C
ti đim
M
gp hai ln khong cách t đim

5;1B
đến tiếp
tuyến ca đồ th

C
ti đim
M
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
+) Tp xác định
\2D 
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 32/34
+) Ta có

2
1
2
y
x
.
+) Gi

00
;
M
xy
.
+) Phương trình tiếp tuyến ti đim
M
:


0
0
2
0
0
23
1
2
2
x
yxx
x
x


0
2
2
00
22660xx y x x

+) Theo gi thiết ta có:
 
,2,dA dB




00
22
22
0000
44
00
64 22 6625 22 66
12 12
xxx xxx
xx


 
 
00
22
00
44
00
62228 27
2
12 12
xx xx
xx


 
00
22
00
622282 27xx xx
00 0
000
22 2
0
00 0
222
0
00 0
1
622282414 2970
7
6 22 28 2 4 14 4 13 21 0
2
x
xx xx xx
x
xx xx xx



 




Vi
00
11xy
Vi
00
78
23
xy
.
Vy tn ti hai đim tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 39. Cho hàm s
32
()yfx axbxcxd
có bng biến thiên như hình v:
Gi
()C
đồ th ca hàm s
()yfx
. Hi có bao nhiêu đim
M
thuc
()C
sao cho tiếp tuyến ca
()C
ti đim
M
ct trc hoành và trc tung ln lượt ti
A
B
tha mãn tam giác
OAB
vuông cân?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 33/34
Ta có
2
''()3 2 .
yf
xaxbxc
Da vào bng biến thiên ta có h
'(1) 0 3 2 0
1
'(5) 0 75 10 0
3
88
3
(1)
33
5
40 40
5
(5) 125 25 5
33
fabc
a
fabc
b
f abcd
c
d
fabcd


















Khi đó
32
1
355
3
yxxx
Ta có
2
'65.yx x
Vì tiếp tuyến ct trc hoành và trc tung ln lượt ti A và B tha mãn tam giác OAB vuông cân nên
tiếp tuyến phi có h s góc là 1 hoc -1.
Vì vy
2
2
24 7 5
651
35
.
3
65 1
33 833
xx
xy
xx
xy




Ta thy trong 4 đim tìm được không có đim nào nm trên đường thng
y
x
hoc
y
x
nên ta
nhn c 4 đim trên.
Vy có 4 đim M.
Câu 40. Cho hàm s
42
2 5yx x đồ th

S
. Gi
,,
A
BC
là các đim phân bit trên

S
có tiếp tuyến
vi

S
ti các đim đó song song vi nhau. Biết
,,
A
BC
cùng nm trên mt parabol

P
đỉnh

0
1;
I
y
. Tìm
0
y
.
A. 4. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Li gii
42 3
524'4
y
xx xxy   .
Gi s các tiếp tuyến ti
,,
A
BC
có cùng h s góc
3
44 ()1kxxk .
Ta có:
42 3 2 2
11
25 44 5 5(
44
)
x
xxxxxxkx
.
Do đó ba đim
,,
A
BC
thuc đồ th hàm s
2
.
1
5 (
4
) yx kx P
Theo gi thiết thì

P
đỉnh

0
1;
I
y
nên
1
18
8
kk
.
Khi đó

2
:25Pyx x
. Vy
0
14yy
.
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
TOANMATH.com Trang 34/34
____________________ HT ____________________
| 1/34

Preview text:

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com BÀI TẬP VD - VDC
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
- Strong Team Toán VD – VDC - I. ĐỀ BÀI 2
(3m 1)x m m
Câu 1. Cho hàm số y
trong đó m là tham số khác 0 . Gọi S là tập hợp các giá trị thực x m
của m để tại giao điểm của đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến sẽ vuông góc với đường thẳng
x y  2020  0 . Khi đó tổng giá trị các phần tử thuộc S bằng: 6 1 6 A.  . B.  . C. 1  . D. . 5 5 5 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y  2x  3ax b có đồ thị C . Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm phân biệt thuộc C sao
cho tiếp tuyến của C tại ,
A B có cùng hệ số góc bằng 6 . Biết khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng AB bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức    2 2 2a a b bằng: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . x  2 Câu 3. Cho hàm số y
có đồ thị là C  và I(1;1) . Tiếp tuyến  của C cắt hai đường tiệm cận của x 1  
đồ thị hàm số C  lần lượt tại A; B sao cho chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó chu vi
nhỏ nhất của tam giác IAB là: A. 2 3  4 6 . B. 4 3  2 6 . C. 2 3  2 6 . D. 6 3 . x  2
Câu 4. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Có bao nhiêu điểm thuộc C  sao cho tiếp tuyến tại đó tạo x 1
với hai đường tiệm cận của C một tam giác nhận gốc toạ độ làm tâm đường tròn nội tiếp? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . f x
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;  thỏa mãn f  x    1 1   3x  2 và x f  
1  6 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 3 là: A. y  9  x  7 .
B. y  9x  7 .
C. y  9x  7 .
D. y  9x  7 .
Câu 6. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; , đồng thời   thỏa mãn  f   x 2   3 f
x  x  3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là: 1 4 1 6
A. y  5x  4.
B. y x  . C. y  5  x  9.
D. y   x  . 5 5 5 5 TOANMATH.com Trang 1/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Câu 7. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol 2 ( )
P : y  4x  m 2 x 3m cắt đồ thị C 3 2
: y  2x 3x  3 tại ba điểm phân biệt A, B, C3;30 mà tiếp tuyến với C tại A và tại B vuông
góc với nhau. Tính tổng các phần tử của S. A. 1  . B. 1. C. 2. D. 5. 2x 1
Câu 8. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Điểm M a;b với a  0 sao cho khoảng cách từ điểm I  1  ;2 x 1
tới tiếp tuyến của C tại M là lớn nhất. Khi đó a b bằng: A. 1  . B. 1. C. 3 . D. 2 3 . x  2
Câu 9. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục Oy, có tung độ là số nguyên âm x 1
và thỏa mãn từ điểm M kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị C  sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm cùng
một phía của trục Ox ? A. 1.
B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Cho hàm số y f x 3 2
x 3mx  2mx 16m 7 có đồ thị là C . Gọi M là điểm cố định có tung m
độ nguyên của C và  là tiếp tuyến của C tại điểm M . Gọi S là tập các giá trị của tham số m m
m để  tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tổng các phần tử của S . 12 11 A. 1. B. 0 . C. . D. . 7 7 x 1
Câu 11. Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) x  2
tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trên đường thẳng
 :3x y  0. Tính độ dài đoạn thẳng OM , biết điểm M có tung độ dương. A. OM  34 . B. OM  5 . C. OM  7 . D. OM  5. 5x 1
Câu 12. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số y
cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện x  3 tích bằng: A. 35. B. 39. C. 32. D. 33.
Câu 13. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn  f   x   2    f     x 5 8 1 1   x  . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 20 1 20 1 15 1 20 A. y x  . B. y   x  . C. y x  . D. y   x  . 21 21 21 21 21 21 21 21
Câu 14. Cho các hàm số f x , g x có đạo hàm trên  f x
g x x x  với mọi và thỏa mãn     2 3 10 5
x   . Biết f (4)  f 4  5 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y g(x) tại điểm có hoành
độ x  1 là: TOANMATH.com Trang 2/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
A. y  13x  4.
B. y  13x  4. C. y  13  x  4.
D. y  13x  4.
Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và thỏa mãn phương trình 2 f   x 3 2
x 1 f x, x  
. Gọi d  :y a x b là tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số y f x tại x 1. Khi đó a b bằng: A. 5  . B. 5 . C. 1 . D. 1  . 1 1
Câu 16. Cho đường cong C 4 3
: y x x . Có bao nhiêu đường thẳng d tiếp xúc (C) tại ít nhất hai điểm? 4 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 Câu 17. Cho hàm số 3 2 2
y x  (2m 1)x  (m  3)x 1 có đồ thị là (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m 3
sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của (C) song song với đường thẳng y  5x  3. Tổng các
phần tử của S là: 7  4  A. 1. B. 2  . C. . D. . 3 3 3x  2
Câu 18. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để x 1
đường thẳng d : y x m cắt C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tiếp tuyến với C  tại A và 1 1
B lần lượt có hệ số góc là k , k thỏa mãn 201k k    2020k .k . Tổng giá trị của 1 2  2020 2020 1 2 1 2 k k 1 2
tất cả các phần tử của S thuộc khoảng nào dưới đây? A. 10;0 . B. 1;10 . C. 11; 20 . D. 21;30 . Câu 19. Cho hàm số
f x liên tục trên  và có đồ thị C. Biết  x 1  1  2 3 f  2 f  1  , x    \{0;1}    
. Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại 2  x   x x x x  2 là:
A. y  x 1.
B. y  2x  2 . C. y  2  x  2.
D. y  4x  4 .
Câu 20. Gọi C là đồ thị hàm số 3 2
y x m x 5. Gọi M là điểm thuộc C có hoành độ bằng 1. Tìm tổng m m
các giá trị của m để tiếp tuyến của C tại M vuông góc với đường thẳng x  7y  0 . m A 2 . B. 0 . C. 2  . D. 4. x 1
Câu 21. Cho hàm số y
. Giả sử M có hoành độ m, m  0 thuộc đồ thị C sao cho tiếp tuyến của Cx
tại M cắt trục tung và hoành lần lượt tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho S
12 trong đó I là giao IAB
điểm của 2 đường tiệm cận. Khi đó giá trị m thuộc khoảng nào sau đây? A. 8;25 . B.  23  ;2. C.  6;  9. D. 15;27 . TOANMATH.com Trang 3/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Câu 22. Cho hàm số đa thức f x là hàm số chẵn. Gọi Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f  x có hệ số
góc nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Δ vuông góc với trục tung. B. Δ qua . O
C. Δ song song với đường thẳng y  . x
D. Δ song song với đường thẳng y   . x x + m
Câu 23. Cho đồ thị (C ) hàm số y = . Gọi A , B
C với trục Ox m x + 2
lần lượt là giao điểm của đồ thị ( ) m
Oy . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C ) tại A B . Giá trị nhỏ nhất của 1 2 m k + k là: 1 2 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 1. 4 2 x  7
Câu 24. Hàm số y
có đồ thị (C), gọi I là tâm đối xứng của (C). Đường thẳng d : y ax b là tiếp x  2
tuyến của (C), biết d cắt 2 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại MN sao cho
IMN cân tại I. Khi đó b có giá trị bằng: éb = 9 b 13 A. b = 9 . B. b = 13 . C. êê . D. . b = -3  ë b  7 
Câu 25. Biết đồ thị hàm số y f x có dạng là một parabol thỏa mãn điều kiện y  2 y f   1  0.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có tung độ bằng 4 là: A. y  4  x, y  4  x 8.
B. y  4x, y  4x  8. C. y  4
x, y  4x 8.
D. y  4x, y  4x  8.
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng 0; . Biết f  x  1  ; f   1  3 2 và  f    x 2 1  9x  9 . 
x f x . Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 của đồ thị C
hàm số: g x  f x  x là: A. k  9 . B. 81. C. k  54 . D. 27 . Câu 27. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  6x  9x m có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại ba điểm m m  ,
A B,C có hoành độ lần lượt là x , x , x x x x , đồng thời tiếp tuyến tại AC song song 1 2 3  1 2 3
với nhau. Viết phương trình tiếp tuyến tại B .
A. y  3x  6 .
B. y  3x  30. C. y  3  x  6 . D. y  3  x  30 . TOANMATH.com Trang 4/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2x 1
Câu 28. Cho hàm số y
C , gọi I là tâm đối xứng của đồ thị C và M  ;
a b là một điểm thuộc đồ x 1
thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M cắt hai đường tiệm cận của đồ thị C lần lượt tại hai
điểm A B . Để tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất thì tổng 2a b gần nhất với số nào sau đây? A. 0. B. 3. C. 5. D. 3.  x 1
Câu 29. Cho hàm số y
có đồ thị (H ) . Gọi M , N là 2 điểm thuộc (H ) sao cho khoảng cách từ x 1 I ( 1
 ;1) đến tiếp tuyến tại M , N bằng 2. Khi đó x x bằng: M N A. 2. B. 2 . C. 0. D. 1. x
Câu 30. Cho hàm số f x 2 
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số g x  f f x tại điểm x 1 x  3. 1 9 1 12 1 21 1 27
A. y x  .
B. y x  . C. y x  . D. y x  . 8 8 5 5 16 16 25 25
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị là (C). Giả sử tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x  0 là đường 2x
thẳng y x 1 . Khi đó A  lim bằng:
x0 f x  3 f 3x  2 f 2x 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 3 2 2 3
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x  2 . Gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2
y f x và y g x  xf 4x  6 tại x  2 . Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần và đủ để hai
đường thẳng d , d  ? 1
2 có tích hệ số góc bằng 2
A. f 2  4 2 .
B. 8  f 2  8 .
C. f 2  8 .
D. f 2  8.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f x  f   x 2 3 3 1 3  9x  3 . x Gọi
d : y ax b (với ,ab là phân số tối giản) là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại
điểm có hoành độ bằng 0. Khi đó a  3b bằng: 1 1 A. 1 . B. 1  . C. . D.  . 2 2 Câu 34. Cho hàm số 3 2
y x  6x  28 có đồ thị C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m sao cho từ M m; 4 kẻ được đúng một tiếp tuyến tới C. Số các phần tử của tập S là: A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . TOANMATH.com Trang 5/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Gọi d , d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 2
y x f 2x  
1 và y xf 2x  
1 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết hai đường thẳng d , d có hệ 1 2
số góc lần lượt là 2020 và 2021. Giá trị của f   1 bằng: A. 2020 . B. 2021. C.1. D. 1  . 1 Câu 36. Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C  . Tiếp tuyến của C  tại điểm x   và hai tiếp tuyến 4 3
khác tại điểm A B tạo thành tam giác đều. Biết tung độ tại 3 tiếp điểm đó đều không âm, khi đó
tổng hoành độ của A B thuộc khoảng nào sau đây? A. 1; 2 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 2;1 . x 1
Câu 37. Cho hàm số y
có đồ thị C. Trên đồ thị C  có bao nhiêu cặp điểm mà tiếp tuyến tại hai x  3
điểm đó song song với nhau đồng thời khoảng cách giữa cặp điểm đó bằng 4 2 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2x  3
Câu 38. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm M mà khoảng cách từ x  2 A6; 4
  đến tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M gấp hai lần khoảng cách từ điểm B5;  1 đến tiếp
tuyến của đồ thị C  tại điểm M ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 39. Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có bảng biến thiên như hình vẽ:
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y f (x) . Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
(C) tại điểm M cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B thỏa mãn tam giác OAB vuông cân? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40. Cho hàm số 4 2
y x  2x 5
 có đồ thị S  . Gọi ,
A B,C là các điểm phân biệt trên S  có tiếp tuyến
với S  tại các điểm đó song song với nhau. Biết ,
A B,C cùng nằm trên một parabol P có đỉnh I  1
 ; y . Tìm y . 0  0 TOANMATH.com Trang 6/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 1 1 A. 4. B. 4 . C. . D. . 4 4 II. BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B 7.A 8.B 9.A 10.C
11.D 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.D 18.B 19.D 20.B
21.A 22.B 23.D 24.C 25.C 26.C 27.C 28.A 29.B 30.D

31.B 32.D 33.A 34.B 35.D 36.D 37.B 38.C 39.D 40.A
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT
2
(3m 1)x m m
Câu 1. Cho hàm số y
trong đó m là tham số khác 0 . Gọi S là tập hợp các giá trị thực x m
của m để tại giao điểm của đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến sẽ vuông góc với đường thẳng
x y  2020  0 . Khi đó tổng giá trị các phần tử thuộc S bằng: 6 1 6 A.  . B.  . C. 1  . D. . 5 5 5 Lời giải
Điều kiện xác định: x m  .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là: 2  m m 2 2
(3m 1)x m m
(3m 1)x m m  0 x  (3m 1  0)  0     3m 1 x mx m  0 x  m 2 m m Ta có: x
 m m  0 . Nên điều kiện x  m luôn thỏa mãn. 3m 1 2 m m
Vậy hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là x  (3m 1  0) . 3m 1 2 2
(3m 1)m  (m m) 4m Ta có y '   . 2 2 (x m) (x m)
Vì tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị với trục hoành vuông góc với đường thẳng
x y  2020  0 nên ta có 2 2 2 2  m m   y     4m 4m (3m 1) ' . 1  1   1  1 2 4 2  3m 1     16m m m m    3m 1  m  1  2 (3m 1)
3m 1  2m 2 2 1 (3m 1) 4m         2  1 4m 3m 1  2  mm    5 TOANMATH.com Trang 7/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 6
Vậy tổng giá trị các phần tử thuộc S bằng  . 5 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y  2x  3ax b có đồ thị C. Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm phân biệt thuộc C sao
cho tiếp tuyến của C tại ,
A B có cùng hệ số góc bằng 6 . Biết khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng AB bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức    2 2 2a a b bằng: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Ta có 2
y '  6x  6a . x
Do tiếp tuyến của C tại ,
A B có cùng hệ số góc là 6 nên x , x là nghiệm phương trình A B 2 2
y  6  6x  6ax  6  x ax 1  0 .
Ta lại có y   2
x ax   x a   2 1 2
2  a x a b . Khi đó, phương trình đường thẳng AB là  2
2  a x y a b  0 . a b
Theo giả thiết d  ; O AB 1 
1  a b2   2 2  a 2 1 2a 2 2 1 2 4 2
 2ab b a 5a  5. (*)
Từ (*) ta có P a  a b  a ab b a a   a  2 2 2 2 2 4 2 2 2 3 2 2 5 1  4  4.
Dấu “=” xảy ra khi a  1
 . Vậy GTNN cần tìm là 4. x  2 Câu 3. Cho hàm số y
có đồ thị là C  và I( 1
 ;1) . Tiếp tuyến  của C cắt hai đường tiệm cận của x 1  
đồ thị hàm số C  lần lượt tại A; B sao cho chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó chu vi
nhỏ nhất của tam giác IAB là: A. 2 3  4 6 . B. 4 3  2 6 . C. 2 3  2 6 . D. 6 3 . Lời giải
TXĐ: D   \  1 TCĐ: x  1  ; TCN: y 1. x  2 Suy ra I( 1
 ;1) là giao của 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x 1 a M C 2  M ( ; a ) . a 1 3 a  2
PTTT  của C  tại M là: y x a  . 2   a   1 a 1  a  5  
giao với TCĐ tại điểm A 1;  
,  giao với TCN tại điểm B2a 1;  1 .  a 1  TOANMATH.com Trang 8/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2  a   a  
Ta có: IA    2 5 5 6 1 1  1  1    .  a 1  a 1 a 1
IB   a   2    2 2 1 1 1 1  2 a 1 .
Do tam giác IAB vuông tại I nên 2 2
AB IA IB
Ta có chu vi tam giác IAB là 2 2
IA IB AB IA IB IA IB  2 . IA IB  2 .
IA IB  2 12  24  4 3  2 6 . x  2
Câu 4. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Có bao nhiêu điểm thuộc C  sao cho tiếp tuyến tại đó tạo với x 1
hai đường tiệm cận của C  một tam giác nhận gốc toạ độ làm tâm đường tròn nội tiếp? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải 3 Ta có: y  . x 12
Đồ thị hàm số C  có đường tiệm cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1.  a  2  Gọi M a;
 C ,a      1  a 1 
Phương trình tiếp tuyến của C  tại M là: 
y ya x aa 2  a 1 2 3x a  4a  2    2 2   a 1 a 1
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của   với đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C  , I
giao điểm của hai đường tiệm cận.  a  5  Khi đó A 1; , B   2a 1;  1 , I 1;  1 .  a 1 
Phương trình đường thẳng IA : x  1  x 1  0  d O, IA  1 .
Phương trình đường thẳng IB : y  1  y 1  0  d O, IB  1.
d O; IA  d O; IB  1 nên O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác IAB khi O nằm trong tam
giác IAB d O; AB  1. Ta có: 2 a  4a  2
d O; AB   1  d O,    1 
 1  a  4a  2  9  a 14 2 9  a  14 TOANMATH.com Trang 9/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 a  4a  22  9  a 14 2 3 2
 12a  6a 12a  6  0  a  1   6  2 a   1 2a  
1  0  a  1l .  1 a   2  1 
Với a  1  M 1;  , A  
1;2, B3; 
1  O nằm trong tam giác IAB O là tâm đường  2 
tròn nội tiếp IAB . 1  1  Với a   M ; 1 , A  
1;3, B2; 
1  O nằm trong tam giác IAB O là tâm 2  2 
đường tròn nội tiếp IAB .
Vậy có hai điểm thoả mãn yêu cầu bài toán. f x
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;  thỏa mãn f  x    1 1   3x  2 và x f  
1  6 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 3 là: A. y  9  x  7 .
B. y  9x  7 .
C. y  9x  7 . D. y  9  x  7 . Lời giải f x
Ta có f  x    1 1 
 3x  2  f x    xf x   2 1
1  3x  2x . x
 xf x   2 1
 3x  2x xf x     2 1
3x  2xdx xf x   3 2
1  x x C * .
Thay x  2 vào * ta được: 2 f  
1  12  C  2.6 12  C C  0 .
Suy ra xf x   3 2
1  x x f x    x x   x  2 2 1 1  3x   1  2 .  f x 2
x  3x  2  f x  2x  3  f 3  9 và f 3  20 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  3 là
y  9 x 3  20  y  9x  7 .
Câu 6. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; , đồng thời   thỏa mãn  f   x 2   3 f
x  x  3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là: 1 4 1 6
A. y  5x  4.
B. y x  . C. y  5  x  9 .
D. y   x  . 5 5 5 5 Lời giải
Thay x  1 vào đẳng thức  f   x 2   3 f
x  x  3   1 ta được: TOANMATH.com Trang 10/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  f    2 1   3 f    1  4  f   1  1; f   1  4 (loại).
Đạo hàm hai vế của  
1 ta được: 2 f  x. f x  3 f  x  1 2 .
Thay x  1 vào 2 : 2 f   1 f   1  3 f   1  1. Với f  
1  1 ta có: f    f     f   1 2 1 3 1 1 1  . 5
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm 1; 
1 có hệ số góc k f   1 1  là 5 1 4 y x  . 5 5
Câu 7. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol 2
(P) : y  4x  m  2 x  3m cắt đồ thị C 3 2
: y  2x  3x  3 tại ba điểm phân biệt A, B, C 3;30 mà tiếp tuyến với C  tại A và tại B vuông
góc với nhau. Tính tổng các phần tử của S. A. 1  . B. 1. C. 2. D. 5. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là: 3 2 2
2x  3x  3  4x  m  2 x  3m 3 2
x x x mx   m   x   2 2 7 2 3 3 0
3 2x x  
1  mx   3  0  
x   y x  3 3 30 2
2x x 1 m  0   g   x 2
 2x x 1 m  0
Để d cắt C  tại 3 điểm phân biệt thì phương trình g x  0 có 2 nghiệm khác 3   1 8  1 m  0   (*) g
 3  14  m  0  1 x x   1 2  Gọi A 3 2
x ;2x 3x  3 và B 3 2
x ;2x 3x  3 theo Vi-ét ta có: 2 2 2 2  1 1 1   1     m x x 1 2  2
Để tiếp tuyến tại AB của C  vuông góc với nhau thì y x .yx  1  1   2   1 2
6x  6x  2 6x  6x  1
  x x x 1 x 1   1 1 2 2  1 2  1  2  36 1 1   m  1   m 1  1
x x x x x x 1     1   1 2  1 2 1 2    36 2  2 2  36 2
m  2m 1 1 m 1 1 3   5 2    
m m   0  m
t / m * 4 4 36 9 6
Suy ra tổng các phần tử của S bằng 1  . TOANMATH.com Trang 11/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 2x 1
Câu 8. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Điểm M a;b với a  0 sao cho khoảng cách từ điểm I  1  ;  2 x 1
tới tiếp tuyến của C tại M là lớn nhất. Khi đó a b bằng: A. 1  . B. 1. C. 3 . D. 2 3 . Lời giải  3 
Gọi M x ;2 
 C . Khi đó tiếp tuyến tại M có phương trình: 0   x 1  0  3 3  : y
x x  2 
 3 x x x 1
y  2 3 x 1  0 . 2      2 0 0 0    0  x  1 x 1 0 0
Khoảng cách từ I  1  ;  2 đến  là: 3 1
  x  3 x 1 6 x 1 0   0  0 6 d    .  x  4  x  4 9 9 1 9 1  x 1 2  0 2 0 0 x 1 0  9 9
Theo bất đẳng thức Cô-si:  x 1  2
. x 1  6 . Khi đó d  6 . 2  0 2 2  0 2 x 1 x 1 0   0  9 x  1   3
Khoảng cách đạt giá trị lớn nhất bằng 6 khi
x 1  x 1  3   . 2  0 2  0 2 0 x 1 x  1   3 0   0
Do điểm M có hoành độ dương nên M 1 3;2  3. Khi đó a b 1. x  2
Câu 9. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục Oy, có tung độ là số nguyên x 1
âm và thỏa mãn từ điểm M kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị C  sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm
cùng một phía của trục Ox ? A. 1.
B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải x  2 3 y   y  1
. Gọi M 0;mOy, m  0 . x 1 x 1
Gọi tiếp tuyến của C  đi qua M là đường thẳng d : y kx m.  3
kx m  1 (1)  x 1
Yêu cầu của đề bài, điều kiện là hệ phương trình  3  . k  (2)  x  2 1 TOANMATH.com Trang 12/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com y   x  0 1  có 2 nghiệm x , x 1 và thỏa mãn . 1 2  y   x  0 2   3  1 1 1  0   y   x  0     1  x 1 x 1 3 Xét điều kiện  1   1   . y   x  0 3 1 1 2  1    0     x 1   x 1 3 2  2 3  x 3 3 6 Từ (1) và (2) suy ra  m  1   1 m  0 (3). x  2 1 x 1 x  2 1 x 1 1 Đặt
tt  0 , phương trình (3) trở thành 2
3t  6t 1 m  0 (4) x 1 1
Bài toán trở thành tìm m để phương trình (4) có 2 nghiệm t , t thỏa mãn: t t   (Đặt 1 2 1 2 3 f t  2
 3t  6t 1 m ).     0   0   9
  31 m  0 m  2  2   1    1     . a f   0  3    . f   0     2  
2  2  m   .   3    3  m   m   3   3   3 b 1  1     1     2a 3  3 Do
m nguyên âm nên m  1.
Câu 10. Cho hàm số y f x 3 2
x 3mx  2mx 16m 7 có đồ thị là C . Gọi M là điểm cố định có tung m
độ nguyên của C và  là tiếp tuyến của C tại điểm M . Gọi S là tập các giá trị của tham số m m
m để  tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tổng các phần tử của S . 12 11 A. 1. B. 0 . C. . D. . 7 7 Lời giải
Ta thấy điểm M x ; y là điểm cố định của C y f x với mọi m  0  0 m  0 0   3 2
y x  3mx  2mx 16m  7 , m   0 0 0 0  m 2 3
x  2x 16 3
x y  7  0 , m   0 0 0 0 x  2 0 2  3
x  2x 16  0  x  2   8  0 0     x  0  
(do điểm M có tung độ nguyên). 3
x y  7  0 0   3 y  1 0 0   0 3 y x  7  0 0 TOANMATH.com Trang 13/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Lại có y  f  x 2
 3x 6mx  2mf 2 1214m.
Ta có phương trình tiếp tuyến  của C tại điểm M 2; 
1 là y f 2 x  2 1 m
Hay y  12 14mx  28m  23  .
 tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân thì  sẽ song song với đường thẳng y x hoặc y  x  12  14m  1  11 m     14  12 
 14m  1   .  13  28m  23  0 m   14 11 13 12
Suy ra tập S   ;  và tổng các phần tử của S là . 14 14 7 x 1
Câu 11. Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) x  2
tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trên đường thẳng
 :3x y  0. Tính độ dài đoạn thẳng OM , biết điểm M có tung độ dương. A. OM  34 . B. OM  5 . C. OM  7 . D. OM  5. Lời giải x 1  x 1 Gọi 0 M x ; (với 0
 0 ) là điểm thuộc đồ thị (C) . 0  x  2  x  2 0  0 3 3
f  x 
nên tiếp tuyến d tại M có hệ số góc là k f  x  . 0  x  22 x  22 0 3 x 1
Phương trình tiếp tuyến d y x x  2  0  0 x  2 x  2 0 0 3  x 3x x  2 x 1 2 3  x x  2x  2 0  0  0   y    0 0  y   .
x 22 x 22 x 22 x  2 x  2 0 2  0 2 0 0 0 2
x  2x  2   2 x 2x 2    Khi đó 0 0
d Ox A ;0 ; 0 0
d Oy B  0; . 3    x 22    0 
I là tâm đường tròn ngoại tiếp OAB khi và chỉ khi I là trung điểm AB hay  2 2 x 2x 2 x 2x 2      0 0 0 0 I  ;  .  6 2 x 22    0  2 2 x  2x  2 x  2x  2 2 x  2x  2 Vì I  nên 0 0 0 0   0 
. x  2 1  0 . 2  0 2 0 0 2 2 x  22 2 x 2    0  0 TOANMATH.com Trang 14/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com x  3
Vì các điểm d không đi qua O nên 2
x  2x  2  0 . Suy ra x  2 1  0 0  . 0 2 0 0 x 1  0
Kết hợp M có tung độ dương ta được M 3;4 . Vậy OM  9 16  5. 5x 1
Câu 12. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số y
cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện x  3 tích bằng: A. 35. B. 39. C. 32. D. 33. Lời giải 5x 1
Đồ thị hàm số y
C có hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  3,  y  5, x  3
giao điểm của hai đường tiệp cận là I 3;5 . 5x 1
Lấy M x ; y  0 (C)  y x  3  0 0 0  0  x  3 0 16 5x 1
Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M y   x x d 2   0 0   x  3 x  3 0 0 16 5x 1 16  5x 1 5x 17 Cho x  3   y   3   x     2  0  0 0 0 x 3 x  3 x  3 x  3 x  3 0 0 0 0 0  5x 17 
Suy ra giao điểm của d  và TCĐ của C  là 0 A 3;   x  3  0  5x 17 32 0  IA   5  x  3 x  3 0 0 16 5x 1 16 16 Cho y  5  5   x x    x x  2   0 0 2  0  x 3 x  3 x  3 x  3 0   0 0 0
x x x  3  x  2x  3 0 0 0
Suy ra giao điểm của d  và TCN của C  là B 2x  3;5 0 
IB  2x  3  3  2x  6 0 0 1 1 32
Diện tích tam giác cần tìm là S  .I .
A IB  . 2x  6 .  32 . 0 2 2 x  3 0
Câu 13. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn  f   x   2    f     x 5 8 1 1   x  . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 20 1 20 1 15 1 20 A. y x  . B. y   x  . C. y x  . D. y   x  . 21 21 21 21 21 21 21 21 Lời giải f   1  0 Từ  f 2 5   x   2    f     x 5 8 1 1   x
(*), cho x  0 ta có  f    1    f     1   0     f    1  1  TOANMATH.com Trang 15/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Đạo hàm hai vế của (*) ta được
f x   f  x     f    x 4 2.8. 8 1 . 8 1 5 1  . f   1 x 1.
Cho x  0 ta được
f   f     f        4 16 1 . 1 5. 1  . f     1  1
f   f     f  3 1 . 1 . 16 5 1 1   (**). Nếu f  
1  0 thì (**) vô lý, do đó f   1  1
 , khi đó (**) trở thành  f  
1 .16  5  1  f   1 1   21 1
Vậy tọa độ tiếp điểm là (1 A ; 1
 ) và hệ số góc k   21 1 1 20
Phương trình tiếp tuyến y   x   1 1  y   x  . 21 21 21
Câu 14. Cho các hàm số f x , g x có đạo hàm trên  f x
g x x x  với và thỏa mãn     2 3 10 5
mọi x   . Biết f (4)  f 4  5 . Tiếp tuyến của hàm số y g(x) tại điểm có hoành độ x 1 là:
A. y  13x  4.
B. y  13x  4. C. y  13  x  4.
D. y  13x  4. Lời giải
Ta có f x    g x 2 3
x 10x 5  f x  
3  g x  2x 10. ta chọn x  1
 f 4  g  1  2.110 g 
1  f 4 8  5  8 13     . 2
 f (4)  g(1) 1 10.15
g(1)  f (4) 10 51 9
Từ đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y g(x) tại x  1
y g '(1).(x 1)  g(1)  13(x 1)  9  13x  4
Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và thỏa mãn phương trình 2 f   x 3 2
x 1 f x, x  
. Gọi d  :y a x b là tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số y f x tại x 1. Khi đó a b bằng: A. 5  . B. 5 . C. 1 . D. 1  . Lời giải
Gọi M 1; f  
1 C khi đó hoành độ của M thỏa mãn phương trình 2 f   x 3 2
x 1 f x, x   (*).  f   1  0
Thay hoành độ M vào (*) ta được 2 f   3 1   f   1   .  f    1  1 
Đạo hàm hai vế của (*) ta được  f   xf   x 2 2 2 2
13 f x. f x (1). TOANMATH.com Trang 16/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Thay x  1 ta được  f   f   2 2 1 1 13 f   1 . f   1 (2). Nhận thấy f  
1  0 không thỏa mãn (2) suy ra f   1  1  . Thay f   1  1  vào (2) ta được
f     f    f     f   1 2 1 1 3. 1 5 1 1 1  . 5 1 1 6
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có phương trình là y   x  
1 1 hay y x  . 5 5 5
Suy ra a b  1  . 1 1
Câu 16. Cho đường cong C 4 3
: y x x . Có bao nhiêu đường thẳng d tiếp xúc (C) tại ít nhất hai điểm? 4 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải 1 1 Hàm số 4 3
y x x có đạo hàm 3 2
y  x x trên  . 4 3
Do đường thẳng d tiếp xúc với C  tại 2 điểm có hoành độ ,
a b , ở đó a b , nên có hệ số góc là k và thỏa mãn
y a  yb 
ya  1  a by
 a  y b  y b 2    a b
Lấy (1)-(2) và rút gọn cả 2 vế cho a b ta được 2 2
a b ab a b  0 hay   2
a b  a b  ab (3) Lấy (1)+(2) ta được 1  2 3 3 2 2
a b a b ab    2 2
a b ab 3 3 2 2
a b a b 2 3 a b3 1 4 Hay
 2aba b  a b2  ab  0 (4) 2 3 3 3 4
Thế (3) vào (4) được  a b3   a b  0 (5) 2 3 2 4
Từ (5) suy ra a b  0 hoặc a b   hoặc a b   . 3 3
Với a b  0, kết hợp với (3) suy ra a b  0 (vô lí). 2
Với a b   , kết hợp với (3) suy ra mâu thuẫn. 3 TOANMATH.com Trang 17/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 4 2
Với a b   , kết hợp với (3) suy ra a b   (vô lí). 3 3
Vậy không tồn tại tiếp tuyến d tiếp xúc C  tại ít nhất 2 điểm. 1 Câu 17. Cho hàm số 3 2 2
y x  (2m 1)x  (m  3)x 1có đồ thị là (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị 3
m sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của (C) song song với đường thẳng y  5x  3 . Tổng các phần tử của S là: 7  4  A. 1. B. 2  . C. . D. . 3 3 Lời giải Ta có 2 2
y '  x  2(2m  1)x m  3 2 2 2 2
x  2(2m 1)x  (2m 1)  (2m 1)  m  3 2 2 2
 (x  2m 1)  3m  4m  2  3
m  4m  2
Vì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của (C) song song với đường thẳng y  5x  3 m  1 nên ta có 2 3m 4m 2 5        7   m   3 4 
Vậy tổng phần tử của S là . 3 3x  2
Câu 18. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để x 1
đường thẳng d : y x m cắt C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tiếp tuyến với C  . tại A và 1 1
B lần lượt có hệ số góc là k , k thỏa mãn 201k k    2020k .k . Tổng giá trị của 1 2  2020 2020 1 2 1 2 k k 1 2
tất cả các phần tử của S thuộc khoảng nào dưới đây? A. 10;0 . B. 1;10 . C. 11; 20 . D. 21;30 . Lời giải
TXĐ: D   \   1 . 1 Có y '   . x  2 1
Gọi hoành độ của A B lần lượt là x , x . Khi đó x , x là nghiệm của phương trình: 1 2 1 2 TOANMATH.com Trang 18/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 3x  2 2
x  m  2 x m  2  0  *
x m   . x 1 x  1 
Để đường thẳng d cắt C  tại hai điểm phân biệt thì phương trình * phải có hai nghiệm phân biệt khác 1    0    m  2
2  4m  2  m  2  4 m  6  0         .    2
1  m  2  1  m  2  0 1   0 m  2  0 m  2
x x  2  m Khi đó ta có: 1 2  . x x m  2  1 2 1 1 Có k  , k  nên: 1 x  2 1 2 x 1 2 2 1 1 1 1 1 k k  .   1 1 2 x  2 1 x  2 1
x x x x  2 1
m 2 2m 2 1 1 2 1 2 1 2 1 1
x x 2  2x x  2 x x  2 1 2 1 2  1 2 và k k    1 2 x  2 1 x  2 1
x x x x 1 1 2 1 2 2 1 2    m2 2
 2m  2  22  m  2 2
m 8m 14 . 1 1 k k
Có 201k k  2020 2020    2020k .k
 201k k   2020 k k 1 2   1 2 2020 1 2 1 2 1 2 k k k k 1 2 1 2
 201k k k k  2020  202k k  2020  k k 10 2
m 8m 14 10 1 2  1 2  1 2 1 2
m  4  2 3 tm 2
m  8m  4  0   . m  4  2 3  tm
Vậy S  4  2 3;4  2 3. Câu 19. Cho hàm số
f x liên tục trên  và có đồ thị C. Biết  x 1  1  2 3 f  2 f  1  , x    \{0;1}    
. Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại 2  x   x x x x  2 là:
A. y  x 1.
B. y  2x  2 . C. y  2  x  2.
D. y  4x  4 . Lời giải x 1 1 t Đặt   x x t t 1 TOANMATH.com Trang 19/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  x 1  1  2 3 Khi đó: f  2 f  1      trở thành: 2  x   x x x 1  t 1 2t   1 3t  2 1 f  2 f  1      2  t   t t t 1  t 1 4 3  f  2 f  2       2  t   t t t   x 1  1  2 3 f  2 f 1       2   x   x x x  1  1 Ta có hệ:   f   f   x 2  x 2   1   x 1 4 3  x x f  2 f  2       2   x   x x x Thử lại ta thấy 2
f (x)  x liên tục trên  và thỏa đề.
Vậy f  x  2x . Khi đó: f 2  4, f 2  4, nên phương trình tiếp tuyến tại x  2 là y  4x  4
Câu 20. Gọi C là đồ thị hàm số 3 2
y x m x 5. Gọi M là điểm thuộc C có hoành độ bằng 1. Tìm tổng m m
các giá trị của m để tiếp tuyến của C tại M vuông góc với đường thẳng x  7y  0 . m A 2 . B. 0 . C. 2  . D. 4. Lời giải Ta có 2 2
y '  3x m .
Tiếp tuyến của C tại M có hệ số góc a y   m . tt   2 ' 1 3 m  1 1
Đường thẳng x  7 y  0  y
x . Do đó hệ số góc của đường thẳng này là  . 7 7
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x  7 y  0 khi và chỉ khi 1 2 2
 .a  1  a  7  3  m  7  m  4  m  2  . 7 tt tt
Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn ycbt là 2  2  0 . x 1
Câu 21. Cho hàm số y
. Giả sử M có hoành độ m, m  0 thuộc đồ thị C sao cho tiếp tuyến của Cx
tại M cắt trục tung và hoành lần lượt tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho S
12 trong đó I là giao IAB
điểm của 2 đường tiệm cận. Khi đó giá trị m thuộc khoảng nào sau đây? A. 8;25 . B.  23  ;2. C.  6;  9. D. 15;27 . Lời giải TOANMATH.com Trang 20/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  m 1
Giả sử điểm M có hoành độ là m  0 , vì M C nên M ; m   .  m  1
Ta có: f m  . 2 m
Từ đó ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm M có dạng: 
y f m x m  f m 1 1  y x m 1 . 2   m m  2 
Phương trình tiếp tuyến tại M cắt trục tung tại điểm B 0;1   .  m
Phương trình tiếp tuyến tại M cắt trục hoành tại điểm A 2 m  2 ; m 0.
Mặt khác ta có giao điểm của 2 đường tiệm cận I 0;  1 . 1 1  Theo đề ta có S
12. Suy ra d I, AB.AB 12  d I, AB. AB 12   1 . IAB  2 2 m m 1 1    2 m m 2 m
Trong đó d I, AB   . 2 4       2 1 m 1 1   2   m  Và     AB     m 2 2 m  2m;   m  2 2 2        m   m m   m m AB m  2m 4 2 2 2 2 2 2     4     m 1.    2  m m m 1 m  2 2 mm 10 Thay vào   1 ta được 4 . m 1. .
12  m  2 12   . 4 2 m m 1 m  14 
m  0 nên m 10 .
Câu 22. Cho hàm số đa thức f x là hàm số chẵn. Gọi Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f  x có hệ số
góc nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Δ vuông góc với trục tung. B. Δ qua . O
C. Δ song song với đường thẳng y  . x
D. Δ song song với đường thẳng y   . x Lời giải TOANMATH.com Trang 21/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com n
Theo giả thiết ta có f x 2i
 a x a, trong đó ,
a a là các hệ số thực. i i i 1  n n
Khi đó f  x 2i 1
 2ia x  , f x   i i a x   a i   2 2  2i 2 1 2 . i 1 i 1  i2
Xét hàm số g x  f  x có đồ thị là C .
Gọi M x ; y là tiếp điểm của Δ và C . 0 0  n
Khi đó Δ có hệ số góc là f  x   2i2i   2i2 1 a x
 2a  2a , x   .  0 i 0 1 1 0 i2
Dấu "  " xảy ra  x  0.
Do đó Δ tiếp xúc với C  tại điểm M 0; f (0), với f 0  0. Hay Δ qua . O x + m
Câu 23. Cho đồ thị (C ) hàm số y = . Gọi A , B
C với trục Ox m x + 2
lần lượt là giao điểm của đồ thị ( ) m
Oy . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C ) tại A B . Giá trị nhỏ nhất của k + k 1 2 m 1 2 là: 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 1. 4 2 Lời giải 2-m Ta có y¢ = , "x ¹ 2 - . (x + )2 2
Do A là giao điểm của (C ) và trục Ox nên tọa độ điểm A( m - ;0). m 2-m 1
Hệ số góc tiếp tuyến của (C ) tại A k = y¢ m - = = , m ¹ 2 . 1 ( ) ( ) m ( m - + )2 2 2-m 2-m 2-m
Hệ số góc tiếp tuyến của (C ) tại B k = y¢ 0 = = . 2 ( ) m (0+ )2 2 4 1 2- m 1 2- m
Khi đó, k + k = + = + ³1. 1 2 2- m 4 2- m 4 1 2- m ém =
Dấu đẳng thức xảy ra khi =  (2-m)2 0 = 4  ê . 2- m 4 êm = 4 ë Vậy k + k =1. 1 2 min TOANMATH.com Trang 22/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com x  7
Câu 24. Hàm số y
có đồ thị (C), gọi I là tâm đối xứng của (C). Đường thẳng d : y ax b là tiếp x  2
tuyến của (C), biết d cắt 2 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại M và N sao cho
IMN cân tại I. Khi đó b có giá trị bằng: b   9 b  13 A. b  9 . B. b  13 . C.  . D.  . b   3  b  7 Lời giải
TXĐ: D   \   2 9 9 Ta có: y  
 0; D . Gọi M x ; y là tiếp điểm, suy ra a    0 . o o o  x  22 x  2 o 2 a  0
Từ giả thiết suy ra 2ab 1
TCĐ của (C): x  2  M 2;2a b 1 b  TCN
của (C): y  1  N ;1    a  Tâm
đối xứng của (C): I 2;  1 1 bb 1 b 1 Vì
IMN cân tại I nên ta có: IM IN  2a b 1  2   a 2   2    aa a   b 1 b 1 a 2   2      a aa  1     a  1    b 1  b 1  a  1 a 2    2         a   a  9 x  5 Với a  1     1 o    x  22 x  1   o o
Với x  5  y  4  d : y  x  9  b  9 o o Với x  1   y  2
  d : y  x 3  b  3  o ob  9 Vậy .  b  3 
Câu 25. Biết đồ thị hàm số y f x có dạng là một parabol thỏa mãn điều kiện y  2 y f   1  0.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có tung độ bằng 4 là: A. y  4  x, y  4  x 8.
B. y  4x, y  4x  8. TOANMATH.com Trang 23/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com C. y  4
x, y  4x  8.
D. y  4x, y  4x  8. Lời giải
Nhận thấy y  0 là một nghiệm của phương trình y  2 y loại vì đồ thị có dạng là một parabol. dy dy y  2 y   2 y
 dx y x C y  x C 2 dx 2 y
Thử lại ta được nghiệm y   x C2 . Mà f  
1  0 nên C  1. Ta có
y f x   x  2
1 , y  2 x   1
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. 0 0  x 1  2 x  3 Theo
đề bài, ta có  x  2 0 0 1  4   0   x 1  2 x  1  0  0
Khi x  3 phương trình tiếp tuyến là y  4  x  3  4  4x  8. 0 Khi x  1
 phương trình tiếp tuyến là y  4x 1  4  4x. 0
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng 0; . Biết f  x  1  ; f   1  3 và  f    x 2 2 1  9x  9 . 
x f x . Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 của đồ thị C
hàm số: g x  f x  x là: A. k  9 . B. 81. C. k  54 . D. 27 . Lời giải
Ta có: g x  f x  x g x  f  x 1 và g   1  f   1 1  4 . Khi đó:  f    x 2    x  
x f x  g   x 2 2 1 9 9 .   9 . 
x g x   1
Do f  x  1
 nên gx  f x 1 0 . Khi đó: 3   g x g x
gx  x g x       x x x x    g x 2 1 3 . 3 d 3 d 2  2x  C 2 g xg x TOANMATH.com Trang 24/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Với x  1: 2  2 g  
1  2  C  4  2  C  C  2 . 2 3 3 3   Khi đó: g x 2
x   g x 2
x   g x 2 2 2 2 1   x 1 .  
Vậy, hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng 4 : k g4  54 . Câu 27. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  6x  9x m có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại ba điểm m m  ,
A B,C có hoành độ lần lượt là x , x , x x x x , đồng thời tiếp tuyến tại AC song song 1 2 3  1 2 3
với nhau. Viết phương trình tiếp tuyến tại B .
A. y  3x  6 .
B. y  3x  30. C. y  3  x  6 . D. y  3  x  30 . Lời giải
* Tập xác định: D   . x  1 * 2
y  3x 12x  9; y  0   x  3.
Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi
y .y  0  f (1). f (3)  0  (m  4).m  0  4   m  0 (*) C§ CT
* Vì tiếp tuyến tại A C song song với nhau nên 2 2 f (
x )  f (x )  3x 12x  9  3x 12x  9 1 3 1 1 3 3
 (x x )(x x  4)  0  x x  4 . 1 3 1 3 1 3
* Vì x x x  6 (định lí Viet) nên x  2. 1 2 3 2
f (2)  0 nên 2  m  0 hay m  2 (thoả mãn điều kiện (*)). Vì f (2  )  3
 nên phương trình tiếp tuyến tại B(2;0) là y  3(
x  2) hay y  3  x  6 . 2x 1
Câu 28. Cho hàm số y
C , gọi I là tâm đối xứng của đồ thị C và M  ;
a b là một điểm thuộc đồ x 1
thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M cắt hai đường tiệm cận của đồ thị C lần lượt tại hai
điểm A B . Để tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất thì tổng 2a b gần nhất với số nào sau đây? A. 0. B. 3. C. 5. D. 3. Lời giải
I là tâm đối xứng của đồ thị C nên I  1  ;2 . 1 1 Ta có y    ' y x . x 2 a 1 a  2 1 TOANMATH.com Trang 25/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com  a  
M a bC  2 1 ;  M a; .    a 1  1 2a 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là đường thẳng  : y  . x a  . 2   a   1 a 1  2a
Đường thẳng  cắt tiệm cận đứng tại A 1;   .  a 1
Đường thẳng  cắt tiệm cận ngang tại B2a 1; 2 . 2 Suy ra IA
; IB  2 a 1 và chu vi tam giác IAB C
IA IB AB. a 1 IAB Ta có 2 2 C
IA IB IA IB  2 I . A IB  2I .
A IB  2 4  2.4  4  2 2. IAB  a  0 M 0;1 2  
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi IA IB  1  a   1     a   M   . 2 2;3
Vậy 2a b 1. x 1
Câu 29. Cho hàm số y
có đồ thị (H) . Gọi M , N là 2 điểm thuộc (H) sao cho khoảng cách từ x 1 I( 1
 ;1) đến tiếp tuyến tại M , N bằng 2. Khi đó x x bằng: M N B. 2. B. 2  . C. 0. D. 1. Lời giải
Gọi M (x ; y ) là điểm thuộc (H) . 0 0 2 x 1 y '(x )  ; 0 y(x )  . 0 2 (x 1) 0 x 1 0 0 2 x 1
Phương trình tiếp tuyến của (H) tại M là 0 y  (x x )  2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2 x  2x 1  0 0 x y   0 . 2 2 (x 1) (x 1) 0 0
Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bằng 2, tức là 2 2  x  2x 1 0 0 1 2 2 (x 1) (x 1) 0 0
 2  4(x 1)  2 4  x 1 0  0 4 4 1 4 (x 1) 0 TOANMATH.com Trang 26/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com x  2 1  4 2
4(x 1) 16(x 1) 16  0  2 (x 1)  2 0   . 0 0 0 x   2 1  0
Vậy x  2 1 ; x   2 1  x x  2  . M N M N x
Câu 30. Cho hàm số f x 2 
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số g x  f f x tại điểm x 1 x  3. 1 9 1 12 1 21 1 27
A. y x  .
B. y x  . C. y x  . D. y x  . 8 8 5 5 16 16 25 25 Lời giải 2 Có f ' x  . x  2 1   +)
g    f f   3 6 3 3  f    .  2  5  3  8 1 1 +)
g ' x  f ' f x. f ' x  g '3  f ' f 3. f '3  f ' . f '3  .    .  2  25 8 25
Vậy phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số g x tại điểm x  3 là 1 6 1 27 y
x 3 hay y x  . 25 5 25 25
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị là (C). Giả sử tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x  0 là đường 2x
thẳng y x 1 . Khi đó : A  lim bằng:
x0 f x  3 f 3x  2 f 2x 1 1  1 1  A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải
Ta có được f 0  f '0 1. Khi đó: 2x A  lim 
x0 f x  f 0  3 f 3x  3 f 0  2 f 2x  f 0 2 2 1    
f x  f 0
f 3x  f 0
f 2x  f 0 1 9  4 2 lim  9.lim  4.lim x0 x0 x0 x 3x 2x TOANMATH.com Trang 27/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x  2 . Gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2
y f x và y g x  xf 4x  6 tại x  2 . Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần và đủ để hai
đường thẳng d , d 1
2 có tích hệ số góc bằng 2  ?
A. f 2  4 2 .
B. 8  f 2  8 .
C. f 2  8 .
D. f 2  8 . Lời giải Ta có '
g x  f x   ' 4
6  4x f 4x  6 .
Hệ số góc của d là '
k f 2 ; của d k f 2 '  8 f 2 2   1   1 2
Theo yêu cầu bài toán ta có
k k  2  f 2  f 2  8 f 2  2  8  f 2 2 ' ' '   f 2 ' . f 2  2  0 1 2       Để tồn tại '
f 2 thì  f    2
2   64  0  f  2  8
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f x  f   x 2 3 3 1 3  9x  3 . x Gọi
d : y ax b (với ,ab là phân số tối giản) là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại
điểm có hoành độ bằng 0. Khi đó a  3b bằng: 1 1 A. 1. B. 1  . C. . D.  . 2 2 Lời giải 1
 f 0 3f   1  0
Từ đẳng thức f x  f   x 2 3
3 1 3  9x  3x , với x  0 và x  ta có  3  f    1 3 f 0  2  f   3 0   4   .  f   1 1    4
Lấy đạo hàm hai vế của đẳng thức ta được 3 f '3x 9 f '13x 18x 3  * .  f   5 ' 0   1 3
 f '0 9 f '  1  3
 f '0 3f '  1 1  4
Thay x  0 và x  vào (*) ta được     . 3 3  f ' 
 19f '0 9 3  f ' 
0 f ' 1  3   f   3 ' 1    4
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 0 là 5 3
y f '0x 0  f 0  y   x 0  5 3
y   x  . 4 4 4 4 TOANMATH.com Trang 28/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 5 3
Khi đó a 3b   3. 1. 4 4 Câu 34. Cho hàm số 3 2
y x  6x  28 có đồ thị C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m sao cho từ M m; 4 kẻ được đúng một tiếp tuyến tới C  . Số các phần tử của tập S là: A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm M m; 4 và có hệ số góc k có phương trình là: y k x m  4
Từ M kẻ được đúng một tiếp tuyến với đồ thị C  khi hệ phương trình 3 2
x  6x  28  k x m  4 (1)  (*) có đúng 1 nghiệm. 2 3
 x 12x k (2)
Thế (2) vào (1) ta được: 3 2 x x    2
x xx m 3 2
  x x    2 6 28 3 12 4 6 32
3x 12xx m (3)
Hệ phương trình (*) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi phương trình (3) có đúng 1 nghiệm. x  4
Ta có (3)   x   2
4 x  2x 8  3xx 4x m   . 2 2x  
23mx 8  0 (4) Ta xét 2 trường hợp:
TH1: Phương trình (4) có đúng 1 nghiệm x  4 . Khi đó 2  3m  1  0 2 2.4  
23m.48  0  
 2 3m  8 (vô nghiệm).   
23m2  4.2.8  0  2  3m  8  10
TH2: Phương trình (4) vô nghiệm hay   0    m2 2 3  4.2.8  0  2   m  . 3
m   nên m 1;0;1; 2;  3 .
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Gọi d , d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 2
y x f 2x  
1 và y xf 2x  
1 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết hai đường thẳng d , d có hệ 1 2
số góc lần lượt là 2020 và 2021. Giá trị của f   1 bằng: A. 2020 . B. 2021 . C.1. D. 1  . Lời giải Ta có: 2 2
x f (2x 1)'  2xf (2x 1)  2x f '(2x 1)  
d có hệ số góc là 2020 nên 2 f (1)  2 f '(1)  2020  1 1
Mặt khác: xf (2x 1)'  f (2x 1)  2xf '(2x 1)
d có hệ số góc là 2021nên f (1)  2 f '(1)  2021 2 2 TOANMATH.com Trang 29/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com Từ  
1 và 2 ta được f   1  1  . 1 Câu 36. Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C  . Tiếp tuyến của C  tại điểm x   và hai tiếp tuyến 4 3
khác tại điểm A B tạo thành tam giác đều. Biết tung độ tại 3 tiếp điểm đó đều không âm, khi đó
tổng hoành độ của A B thuộc khoảng nào sau đây? A. 1; 2 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 2;  1 . Lời giải Ta có: 2
y  3x  3 và y  6x .  1   1  6 1 Vì y   0   và y     0   nên x  
là điểm cực đại của hàm số đã cho. 4  3  4 4  3  3 4 3 1 Khi
đó tiếp tuyến của C  tại điểm x  
là đường thẳng song song với trục hoành. 4 3 1
Vì ba tiếp tuyến đó tạo thành tam giác đều và tiếp tuyến tại điểm x  
song song với trục hoành 4 3
nên hai tiếp tuyến còn lại tạo với tia Ox theo chiều dương các góc lần lượt là 60 và 120 . Khi đó hệ
số góc của hai tiếp tuyến đó lần lượt là tan 60  3 và tan120   3 .
Giả sử tiếp tuyến tại A có hệ số góc là  3 , khi đó y x  2
  3  3x  3   3  x  0 . A A A  2  x B 3
Giả sử tiếp tuyến tại B có hệ số góc là 3 , khi đó y x x        B  4 2 3 3 3 3 B  2 x   B 4  3 2 Vì tung
độ các tiếp điểm đều không âm nên x   . B 4 3 2
Vậy x x      . A B  2;  1 4 3 x 1
Câu 37. Cho hàm số y
có đồ thị C. Trên đồ thị C có bao nhiêu cặp điểm mà tiếp tuyến tại hai x  3
điểm đó song song với nhau đồng thời khoảng cách giữa cặp điểm đó bằng 4 2 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
+) Tập xác định D   \  3 . TOANMATH.com Trang 30/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 4 +) y  . x 32
+) Gọi A B là cặp điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Do tiếp tuyến tại A B song song với nhau nên 4 4 x x
y x yx  
x  3  x  3 A B  . 2 2
A 2  B 2 A   B    x  3 x 3 x x  6   A B A B
+) x x thì A B (loại) A B +) 6
x x   . A Bx 1   x 1 
Gọi Ax ; A
; Bx ; B . Ax  3 B x  3  A   B  2 2
x 1 x 1   4 x x
Ta có AB   x x 2 B A      x xB AB A2 2  B A   x  3 x  3
x x  3 x x   B A   A BA B  9 2 2          x xx      x      x   A 2 4 2 6 A  2 8 3 2 A 64 2 6 x . x          A  6 A  4 3 A    4 3 2  A  9   x 3 x A    3 A 2 64
Đặt t   x  2 3 . Do AB  4 2 nên 2 4t
 32  t  8t 16  0  t  4 A t          x  2 x 3 2 x 5 3  4 A A   Ax 3 2    x  1   AA Với x  5
  y  3  A 5  ;3, B 1  ;  1 . A A Với 1
x    y  1   A 1  ;  1 , B 5  ;3 . A A
Vậy tồn tại một cặp điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2x  3
Câu 38. Cho hàm số y
có đồ thị C . Trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm M mà khoảng cách từ x  2 A6; 4
  đến tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M gấp hai lần khoảng cách từ điểm B5;  1 đến tiếp
tuyến của đồ thị C tại điểm M ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
+) Tập xác định D   \  2 . TOANMATH.com Trang 31/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com 1 +) Ta có y  . x  22
+) Gọi M x ; y . 0 0  1 2x  3
+) Phương trình tiếp tuyến tại điểm M : y x x  2  0  0 x  2 x  2 0 0
x  x  22 2
y  2x  6x  6  0  0 0 0
+) Theo giả thiết ta có: d  ,
A   2d B,
6  4 x  22  2x  6x  6
2 5  x  2  2x  6x  6 0  0 2 2 2 0 0 0 0   1  x  24 1  x  24 0 0 2 2
6x  22x  28 x  2x  7 0 0 0 0   2 2 2
 6x  22x  28  2 x  2x  7 0 0 1  x  24 1  x  24 0 0 0 0 2 2 2 x  1        0 6x 22x 28 2x 4x 14
2x  9x  7  0 0 0 0 0 0 0       7 2 2 2
6x  22x  28  2x  4x 14
4x 13x  21  0 x   0 0 0 0   0 0 0  2 Với x  1   y 1 0 0 7 8
Với x    y  . 0 0 2 3
Vậy tồn tại hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 39. Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có bảng biến thiên như hình vẽ:
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y f (x) . Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
(C) tại điểm M cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B thỏa mãn tam giác OAB vuông cân? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải TOANMATH.com Trang 32/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com Ta có 2
y '  f '(x)  3ax  2bx  . c
Dựa vào bảng biến thiên ta có hệ  f '(1)  0 3
a  2b c  0  1  '(5) 0 75 10 0 a f a b c         3 8 8              b   3 f (1) a b c d   3  3 c  5  40   40    f (5)  1
 25a  25b  5c d  d  5  3  3 1 Khi đó 3 2
y x  3x  5x  5 3 Ta có 2
y '  x  6x  5.
Vì tiếp tuyến cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B thỏa mãn tam giác OAB vuông cân nên
tiếp tuyến phải có hệ số góc là 1 hoặc -1.   2 24  7 5
x  6x  5 1
x  3  5  y  Vì vậy   3 . 2 x 6x 5 1     
x  3 3  y  8   3 3
Ta thấy trong 4 điểm tìm được không có điểm nào nằm trên đường thẳng y x hoặc y  x nên ta nhận cả 4 điểm trên. Vậy có 4 điểm M. Câu 40. Cho hàm số 4 2
y x  2x 5
 có đồ thị S  . Gọi , A ,
B C là các điểm phân biệt trên S  có tiếp tuyến
với S  tại các điểm đó song song với nhau. Biết , A ,
B C cùng nằm trên một parabol P có đỉnh I  1
 ; y . Tìm y . 0  0 1 1 A. 4. B. 4  . C. . D. . 4 4 Lời giải 4 2 3
y x  2x  5  y '  4x  4x .
Giả sử các tiếp tuyến tại , A ,
B C có cùng hệ số góc 3
k  4x  4x k ( ) 1 . 1 1 Ta có: 4 2 3 2 2
x  2x  5  x(4x  4x)  x  5  x kx  5 . 4 4 1 Do đó ba điểm , A ,
B C thuộc đồ thị hàm số 2
y x kx  5 (P . ) 4 1
Theo giả thiết thì P có đỉnh I  1
 ; y nên  k  1   k  8. 0  8 Khi đó P 2
: y x  2x  5 . Vậy y y 1   4 . 0   TOANMATH.com Trang 33/34 Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
____________________ HẾT ____________________ TOANMATH.com Trang 34/34