Bài tập VD – VDC Toán 11 trong các đề thi thử THPT 2020 môn Toán
Tài liệu gồm 89 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn 101 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề Toán 11
Preview text:
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
44 CÂU HỎI VD - VDC CHƯƠNG 7. ĐẠI SỐ 11 PHẦN 1. XÁC SUẤT Câu 1.
(Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các
chữ số của số đó bằng 7? A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 . Câu 2.
(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ
An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để
đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ
trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 21 14 7 Câu 3.
(Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho tập S 1;2;...;19;
20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy
ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là 5 7 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114 Câu 4.
(Chuyên KHTN - 2020) Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 bạn
nữ không ngồi cạnh nhau bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3 Câu 5.
(Chuyên KHTN - 2020) Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để
hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là
80%. Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy
hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành đúng hạn là A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%. Câu 6.
(Chuyên Lam Sơn - 2020) Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội
nước ngoài và 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu , A ,
B C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây? 11 3 39 29 A. . B. . C. . D. . 25 20 100 100 Câu 7.
(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh ,
A B, C, D, E ngồi
vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 1 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 8.
(Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự
nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng 31 1 1 25 A. . B. . C. . D. 2916 648 108 2916 Câu 9.
(Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7
học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động.
Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ. 4 17 17 2 A. . B. . C. . D. . 9 24 48 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 10. (Chuyên Thái Bình - 2020) Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau
trong đó có đúng 3 chữ số chẵn A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .
Câu 11. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của tập
S . Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 . 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 9 18
Câu 12. (Chuyên Bến Tre - 2020) Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8
học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất
để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là 71131 35582 143 71128 A. . B. . C. . D. . 75582 3791 153 75582
Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho tập A 1, 2,3, 4,5,
6 . Gọi S là tập hợp các tam
giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để
phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 6 19 27 7 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34
Câu 14. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường
tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính
xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 144 7 23 21 A. P . B. P . C. P . D. P . 136 816 136 136
Câu 15. (Chuyên Lào Cai - 2020) Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70số nguyên dương
đầu tiên. Tính xác suất để bốn số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên. 12 11 10 9 A. . B. . C. . D. . 916895 916895 916895 916895
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh
lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3
học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 3 30 15
Câu 17. (Chuyên Sơn La - 2020) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 1 3 1 2 A. . B. . C. D. . 10 5 20 5
Câu 18. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho đa giác đều H có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của H . Xác suất để 3
đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù bằng 39 39 45 39 A. . B. . C. . D. . 140 58 58 280
Câu 19. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu
nhiên 5 quả cầu. Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng 5 7 1 11 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Câu 20.
(Sở Bắc Ninh - 2020) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 43 1 11 17 A. . B. . C. . D. . 324 27 324 81
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2020) Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 6. 13 2 17 11 A. . B. . C. . D. . 60 9 45 45
Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối
10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em
làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu
nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối? 7345 7012 7234 7123 A. . B. . C. . D. . 7429 7429 7429 7429
Câu 23. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt
10 em học sinh trong đội tuyển. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số
cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ
được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 954 252 945 126
Câu 24. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp
12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất
sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143
Câu 25. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn
ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng. 71 56 72 56 A. . B. . C. . D. . 143 715 143 143
Câu 26. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8. Số
điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn. 5100 2850 5100 2850 A. P( ) A . B. P( ) A . C. P( ) A . D. P( ) A . 7 10 7 10 6 10 6 10
Câu 27. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho tập hợp A 1; 2; 3; 4;
5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự
nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập
A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . 1 3 22 2 A. . B. . C. . D. . 30 25 25 25
Câu 28. (Liên trường Nghệ An - 2020) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
lập thành từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số
được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 24 144 72 18 A. . B. . C. . D. . 35 245 245 35
Câu 29. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho tập S 1; 2;3;...;19; 2
0 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến
20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114
Câu 30. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Một bàn cờ vua gồm 8 8
ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn
vị. Một ô vừa là hình vuông hay hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một
hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng 5 17 51 29 A. . B. . C. . D. . 216 108 196 216
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ
số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M. Xác suất để cả 2 số lấy được đều
có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là 8 5 296 695 A. . B. . C. . D. . 21 16 2051 7152
Câu 32. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng (
các viên bi kích thước như nhau, n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết 45
xác suất để trong ba viên vi lấy được có đủ 3 màu là
. Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy 182
được có nhiều nhất hai viên bi đỏ. 135 177 45 31 A. P . B. P . C. P . D. P . 364 182 182 56
Câu 33. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và
chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ. (Các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). 5 5 5 20 A. . B. . C. . D. . 648 27 54 189
Câu 34. (Trường VINSCHOOL - 2020) Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang.
Xác suất để có đúng hai bạn nữ đứng cạnh nhau bằng 1 1 14 7 A. . B. . C. . D. . 24 2 17 13
Câu 35. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các
chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần
với số nào nhất trong các số sau?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 A. 0,34 . B. 0,36 . C. 0, 21. D. 0,13 .
Câu 36. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực
phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19,
xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca
còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm. 440 441 41 401 A. . B. . C. . D. . 3320 3230 230 3320
Câu 37. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu
nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 1 1 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 30 63 37 Câu 38.
(Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm
A.
Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác
không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 2 31 28 52 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55
Câu 39. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau
tùy ý. Xác suất để mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ là? 1 4 8 16 A. . B. . C. . D. . 924 165 165 231
Câu 40. (Sở Hưng Yên - 2020) Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3 bằng 8 11 769 409 A. . B. . C. . D. . 89 171 2450 1225
PHẦN 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 41. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho x 0, x 1 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niu-tơn của 20 x 1 x 1 P 3 2 3 x x 1 x x . A. 38760 . B. 167960 . C. 1600 . D. 125970 .
Câu 42. (Sở Phú Thọ - 2020) Giả sử n là một số nguyên dương thoả mãn 2 3
3C C 24 . Hệ số của số n n n 2 hạng chứa 12 x trong khai triển 2 x x bằng x A. 12 672x . B. 12 672 x . C. 672 . D. 6 72 .
Câu 43. (Sở Bình Phước - 2020) Trên một cái bảng đã ghi sẵn các số tự nhiên từ 1 đến 2020 . Ta thực
hiện công việc như sau: xóa hai số bất kì trên bảng rồi ghi lại một số tự nhiên bằng tổng của hai số
vừa xóa, cứ thực hiện công việc như vậy cho đến khi trên bảng chỉ còn một số. Số cuối cùng còn lại trên bảng là A. 4040 . B. 2041210 . C. 4082420 . D. 2020 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Xác định n biết rằng hệ số của n x trong khai triển 2 2 1 2 ... n x x nx bằng 6n . A. n 8 . B. n 6 . C. n 10 . D. n 5 .
-------------------- HẾT --------------------
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020 CHƯƠNG 7. ĐẠI SỐ 11 PHẦN 1. XÁC SUẤT Câu 1.
(Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các
chữ số của số đó bằng 7? A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 . Lời giải Chọn D
7 có thể phân tích thành 11 nhóm sau: 7 = (7+0+0+0) = (6+1+0+0) = (5+2+0+0) = (5+1+1+0)
= (4+3+0+0) = (4+2+1+0) = (4+1+1+1)
= (3+3+1+0) = (3+2+2+0) = (3+2+1+1) = (2+2+2+1)
+) Với nhóm (7+0+0+0) viết được 1 số, đó là số: 7000.
+) Với các nhóm (6+1+0+0); (2+2+0+0) và (4+3+0+0): mỗi nhóm viết được 6 số
(chẳng hạn: với nhóm (6+1+0+0) ta có các số 6100, 6010, 6001 và hoán vị của số 6 và số 1). 4! 3!
+) Với nhóm (3+3+1+0); (5+1+1+0) và (3+2+2+0): mỗi nhóm viết được 9 số 2
( 3! là các số có số 0 đứng đầu, chia 2 vì có 1 số xuất hiện 2 lần).
+) Với nhóm (4+2+1+0) viết được: 4! 3! 18 số ( 3! là các số có số 0 đứng đầu). 4!
+) Với nhóm (3+2+1+1) viết được:
12 số (vì xuất hiện 2 số 1). 2
+) Với các nhóm (4+1+1+1) và (2+2+2+1): mỗi nhóm viết được 4 số
(chẳng hạn: với nhóm (4+1+1+1) ta có các số: 4111; 1411; 1141; 1114).
Tổng số các số viết được là: 1 6.3 9.3 18 12 4.2 84 (số). Câu 2.
(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế
Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3
người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một
người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 21 14 7 Lời giải Chọn B
Chọn 3 người vào nhóm A và có một tổ trưởng ta có: 3 C .3 cách. 9
Chọn 3 người vào nhóm B và có một tổ trưởng ta có: 3 C .3 cách. 6
3 người còn lại vào nhóm C và có một tổ trưởng ta có: 3 C .3 cách. 3
Từ đó ta có số phần tử của không gian mẫu là: n 3 3 3
C .3.C .3.C .3 45360. 9 6 3
Gọi M là biến cố thỏa mãn bài toán.
Vì có 4 bác sĩ nên phải có một nhóm có 2 bác sĩ.
Chọn nhóm có 2 bác sĩ mà có 1 tổ trưởng là bác sĩ có 2 1 C .C .2 4 5
Chọn nhóm có 1 bác sĩ và bác sí là tổ trưởng có: 1 2 C .C . 2 4
1 bác sĩ còn lại và 2 người còn lại vào nhóm có 1 cách. Chọn một trong 3 nhóm ,
A B, C có 2 bác sĩ có 1 C cách. 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2160 1 n M 2 1 1 2 1
C ,C .2.C .C .C 2160 . P M . 4 5 2 4 3 45360 21 Câu 3.
(Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho tập S 1;2;...;19;
20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy
ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là 5 7 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114 Lời giải Chọn C Ta có: 3 n() C . 20
Gọi A là biến cố: “ba số lấy được lập thành cấp số cộng “.
Giả sử ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, khi đó ta có a c 2b . Hay a c là
một số chẵn và mỗi cách chọn 2 số a và c thỏa mãn a c là số chẵn sẽ có duy nhất cách chọn
b. Số cách chọn hai số có tổng chẵn sẽ là số cách chọn ba số tạo thành cấp số cộng.
TH1: Hai số lấy được đều là số chẵn, có: 2 C cách lấy. 10
TH2: Hai số lấy được đều là số lẻ, có: 2 C cách lấy. 10 2 2
n(A) C C 10 10 2 2 n( A) C C 3 10 10 P (A) . 3 n() C 38 10 Câu 4.
(Chuyên KHTN - 2020) Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2
bạn nữ không ngồi cạnh nhau bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3 Lời giải Chọn B
Số phần tử không gian mẫu là n 6! 720 .
Gọi A là biến cố: “xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang mà 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau”.
Khi đó A là biến cố: “xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang mà 2 bạn nữ ngồi cạnh nhau”.
Xếp 4 bạn nam và 1 bạn nữ thành một hàng ngang, có 5! 120 cách.
Xếp bạn nữ còn lại ngồi cạnh bạn nữ đã xếp ở trên, có 2 cách.
Khi đó n 120.2 240 . A n
Xác suất cần tìm bằng P A P A 240 2 1 1 A 1 . n 720 3 Câu 5.
(Chuyên KHTN - 2020) Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất
để hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt
là 80%. Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống
máy hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành đúng hạn là A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%. Lời giải Chọn A
Goi A là biến cố : « Hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt »
B là biến cố : « Hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt »
C là biến cố : « Công ty hoàn thành đúng hạn »
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Ta có A là biến cố : « Hệ thống máy thứ nhất hoạt động không tốt »
B là biến cố : « Hệ thống máy thứ hai hoạt động không tốt » P( )
A 0, 9 ; P(B) 0,8 ; P( )
A 0,1 ; P(B) 0, 2 .
P(C) P( . A B) P( )
A .P(B) 0, 02 P(C) 1 P(C) 0,98 . Câu 6.
(Chuyên Lam Sơn - 2020) Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9
đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu , A ,
B C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây? 11 3 39 29 A. . B. . C. . D. . 25 20 100 100 Lời giải Chọn D
Số cách chọn 4 đội cho bảng A là 4 C . Khi đó sẽ có 4
C số cách chọn 4 đội cho bảng B và số 12 8
cách chọn 4 đội cho bảng C là 4 C . 4
Vậy số phần tử của không gian mẫu là: 4 4 4 n
C .C .C . 12 8 4
Đặt T là biến cố: “3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng khác nhau”.
Số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng A là 1 3
C .C . Với mỗi cách chọn 3 9 cho bảng A ta có 1 3
C .C số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng B . Khi 2 6
đó, số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng C là 1 3 C .C . 1 3
Số phần tử của biến cố T là: 1 3 1 3 1 3 n
C .C C .C .C .C . T 3 9 2 6 1 3 1 3 1 3 1 3 nT
C .C C .C .C .C 16 Xác suất cần tính là 3 9 2 6 1 3 P . T 4 4 4 n C .C .C 55 12 8 4 Câu 7.
(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh ,
A B, C, D, E ngồi
vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 1 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu: n 5! 120 .
Gọi X là biến cố “Hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau”.
X “Hai bạn A và B ngồi cạnh nhau”
Có 4 vị trí để hai bạn A và B ngồi cạnh nhau, hai bạn đổi chỗ được một cách xếp mới.
Nên số cách xếp để hai bạn A và B ngồi cạnh nhau là 4.2!.3! 48 n X 48 2
Xác suất của biến cố X là: P X n 120 5
Vây xác suất của biến cố X là: P X P X 3 1 5 Câu 8.
(Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số
tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B
viết giống nhau bằng 31 1 1 25 A. . B. . C. . D. 2916 648 108 2916 Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Mỗi bạn có 2
9.A cách viết nên số phần tử của không gian mẫu là n 9.A . 9 2 2 9
Ta tìm cách viết mà các chữ số các chữ số có mặt trong hai số mà bạn A và B viết giống nhau Bạn A có tất cả 2
9.A cách viết, trong đó 3
A cách viết mà số không gồm chữ số 0 và có 9 9 2 3
9.A A cách viết mà số có chữ số 0. 9 9
TH1: Nếu A viết số không gồm chữ số 0 có 3
A cách, lúc này B có 3! cách viết. 9
TH2: Nếu A viết số có chữ số 0 có 2 3
9.A A cách, lúc này B có 4 cách viết. 9 9 Vậy có 3 A .3! 2 3
9.A A .4 cách viết thỏa mãn. 9 9 9 3 A .3! 2 3 9.A A .4 9 9 9 25
Xác suất cần tính bằng . A 2 2 2916 9 Câu 9.
(Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có
7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao
động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ. 4 17 17 2 A. . B. . C. . D. . 9 24 48 3 Lời giải Chọn B Ta có n 3 C 120. 10
Đặt A ”3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ”
A ”3 học sinh được chọn không có nữ” n A 7
Khi đó n A 3
C 35 p A 7 n 24
Vậy p A p A 17 1 . 24
Câu 10. (Chuyên Thái Bình - 2020) Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau
trong đó có đúng 3 chữ số chẵn A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 . Lời giải Chọn B
TH1: 3 chữ số chẵn được chọn khác chữ số 0
Chọn 3 chữ số chẵn khác chữ số 0 là 3 C 4 Chọn 3 chữ số lẻ là 3 C 5
Số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số đã chọn là 3 3
C .C .6! 28800 . 4 5
TH3: 3 chữ số chẵn được chọn có 1 chữ số là chữ số 0
Chọn 2 chữ số chẵn khác chữ số 0 là 2 C 4 Chọn 3 chữ số lẻ là 3 C 5
Số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số đã chọn là 2 3
C .C . 6! 5! 36000 . 4 5
Số các số tự nhiên thỏa mãn là 28800 36000 64800 .
Câu 11. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của
tập S . Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 . 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 9 18 Lời giải Chọn D
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Số phần tử của không gian mẫu là n 7 9.10 .
Gọi A là biến cố: “lấy được số lẻ và chia hết cho 9 ”.
+ Dãy các số lẻ có 8 chữ số và chia hết cho 9 là 10000017; 10000035; 10000053;.; 99999999.
+ Dãy số trên là 1 cấp số cộng với số hạng đầu u 10000017 , số hạng cuối u 99999999 và 1 n 99999999 10000017
công sai d 18 , suy ra số phần tử của dãy số là 6 1 5000000 5.10 18
Do đó n A 6 5.10 . n A 6 5.10 1
Vậy xác suất của biến cố A là P A . n 7 9.10 18
Câu 12. (Chuyên Bến Tre - 2020) Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm
có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh.
Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là 71131 35582 143 71128 A. . B. . C. . D. . 75582 3791 153 75582 Lời giải Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n 8 C 75582 . 19
Gọi A là biến cố:” trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối”. Ta có: n 8 C 8 8 8 8
C C C C 21128 . 19 14 13 11 8 P 71128 A . 75582
Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho tập A 1, 2,3, 4,5,
6 . Gọi S là tập hợp các
tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác
suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 6 19 27 7 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34 Lời giải Chọn C
Tập các bộ ba số khác nhau có giá trị bằng số đo 3 cạnh là:
2;3;4,2;4;5,2;5;6,3;4;5,3;4;6,3;5;6,4;5;6 có 7 tam giác không cân.
Xét các tam giác cân có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b 2b a . Ta xét các trường hợp
b 1 a 1: 1 tam giác cân.
b 2 a 1; 2; 3 : 3 tam giác cân.
b 3 a 1;2;3;4; 5 : 5 tam giác cân.
b 4;5;6 a 1; 2;3; 4;5; 6 : có 18 tam giác cân.
Vậy ta có n 7 1 3 5 18 34 . Gọi A là biến cố:” để phần tử được chọn là một tam
giác cân”, suy ra n A 1 3 5 18 27 . n A 27
Suy ra p A . n 34
Câu 14. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một
đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác
trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 144 7 23 21 A. P . B. P . C. P . D. P . 136 816 136 136
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là 3
n( X ) C . 18
Ký hiệu đa giác là A A ...A nội tiếp đường tròn (O) , xét đường kính A A khi đó số tam giác 1 2 18 1 10
cân có đỉnh cân là A hoặc A là 2x8 16 (tam giác cân); Mà có tất cả là 9 đường kính do vậy 1 10
số tam giác cân có các đỉnh là đỉnh của đa giác là 9x16 144 (tam giác cân).
Ta lại có số tam giác đều có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều 18 đỉnh là 6 .
Vậy xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam 144 6 23 giác đều là P . 3 C 136 18
Câu 15. (Chuyên Lào Cai - 2020) Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70số nguyên dương
đầu tiên. Tính xác suất để bốn số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên. 12 11 10 9 A. . B. . C. . D. . 916895 916895 916895 916895 Lời giải Chọn B
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên”. Khi đó n 4 C 916895 . 70
Xét biến cố A : “Bốn số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên”.
Ta gọi bốn số đó lần lượt là 2 3
a, aq, aq , aq . Theo giả thiết 3 3
aq 70 q 70 q 4 .
Vì bốn số khác nhau và đều dương nên ta có 0 q 1 q 2;3; 4 .
TH1. q 2 8a 70 a 8 . Khi đó có 8 bộ số thỏa mãn.
TH2. q 3 27a 70 a 2 . Khi đó có 2 bộ số thỏa mãn.
TH3. q 4 64a 70 a 1. Khi đó có 1 bộ số thỏa mãn. 11
Vậy n A 11 P A . 916895
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học
sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm
bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 3 30 15 Lời giải Chọn D
Xét phép thử: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh của 3 lớp thành một hàng ngang, ta có: n 6!
Gọi D là biến cố: nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
Ta thấy rằng để 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C
thì các học sinh của cùng 1 lớp phải đc xếp vào các vị trí 1; 4, 2;5, 3;6 .
Xếp 2 học sinh lớp A vào vị trí (1; 4) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp B vào vị trí (2; 5) có 2 cách,
xếp 2 học sinh lớp C vào vị trí (3; 6) có 2 cách và có 3! cách để hoán vị vị trí của các nhóm học sinh theo lớp.
Suy ra n D 3!.2.2.2 48 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 n D 48 1
Vậy xác suất cần tìm là: P D . n 720 15
Câu 17. (Chuyên Sơn La - 2020) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 1 3 1 2 A. . B. . C. D. . 10 5 20 5 Lời giải Chọn D
Sắp 6 học sinh vào 6 cái ghế có 6! cách.
Suy ra n 6!.
Đánh số thự tự 6 cái ghế như hình bên dưới
Gọi A là biến cố: “Nam nữ ngồi đối diện”.
Học sinh nam thứ nhất có 6 cách chọn một vị trí ngồi.
Học sinh nam thứ hai có 4 cách chọn một vị trị ngồi (trừ vị trí đối diện với người nam thứ nhất).
Học sinh nam thứ ba có hai cách chọn một vị trí ngồi (trừ hai vị trí đối diện với hai nam thứ nhất và thứ hai).
Xếp ba học sinh nữ vào ba vị trí còn lại có 3! cách.
n A 6.4.2.3! 6.4.2.3! 2 P A . 6! 5
Câu 18. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho đa giác đều H có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của H . Xác suất
để 3 đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù bằng 39 39 45 39 A. . B. . C. . D. . 140 58 58 280 Lời giải Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh có 3 C . 30
Gọi T là đường tròn ngoại tiếp đa giác H .
Giả sử chọn được một tam giác tù ABC với góc A nhọn, B tù, C nhọn.
Chọn 1 đỉnh bất kì làm đỉnh A có 30 cách. Kẻ đường kính của đường tròn T đi qua đỉnh vừa
chọn chia đường tròn T thành hai phần.(Bên trái và bên phải).
Để tạo thành một tam giác tù thì hai đỉnh còn lại cùng nằm bên trái hoặc cùng nằm bên phải.
Hai đỉnh cùng nằm bên trái có 2 C cách. 14
Hai đỉnh cùng nằm bên phải có 2 C cách. 14
Vì trong mỗi tam giác vai trò của đỉnh A và C như nhau nên số tam giác tù tạo thành là: 30 2 2 C C 14 14 2730 . 2 2730 39
Xác suất cần tìm là P . 3 C 58 30
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 19. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy
ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng 5 7 1 11 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu của phép thử là n 5 C 252 . 10
Gọi A là biến cố để “tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 ”.
Các quả cầu có số thứ tự chia hết cho 3 gồm các quả có số thứ tự 3 , 6 , 9 .
Do vậy để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 thì 5 quả đó phải chứa ít nhất một
quả có số thứ tự 3 , 6 , 9 .
Suy ra A là biến cố để “tích các số ghi trên 5 quả cầu đó không chia hết cho 3 ”.
Số phần tử của A là cách lấy 5 quả từ tập hợp gồm các phần tử 1; 2; 4;5;7;8;1 0 . n A 21 1 5
Vậy ta có n A C 21 P A . 7
n 252 12
Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 là
P A P A 1 11 1 1 . 12 12
Câu 20. (Sở Bắc Ninh - 2020) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng 43 1 11 17 A. . B. . C. . D. . 324 27 324 81 Lời giải Chọn C Ta có 7 n() 9.A . 9
Gọi a là số tự nhiên thuộc tập A. Ta có 7 6 5 4 3 2
a a a a a a a a a a .10 a .10 a .10 a .10 a .10 a .10 a .10 a . 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8
Do đó, a25 (10a a )25 trong đó a 5 hoặc a 0 . Suy ra a a là một trong các số 7 8 8 8 7 8 sau: 50; 25; 75 .
Th1: Nếu a a 50 thì có 6
A cách chọn các chữ số còn lại. 7 8 8
Th2: Nếu a a 25 hoặc a a 75 thì có 5
7.A cách chọn các chữ số còn lại. 7 8 7 8 7 6 5 A 2.7.A 11
Vậy xác suất cần tìm là 8 7 . 7 9.A 324 9
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2020) Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 6. 13 2 17 11 A. . B. . C. . D. . 60 9 45 45 Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau thỏa mãn bài toán có dạng abc ( a 0 )
Theo bài ra: Vì abc chia hết cho 6 nên abc phải là số chẵn.
Như vậy, c có 4 cách chọn.
Trường hợp 1: c = 0
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Khi đó, (a;b) là hoán vị của bộ số (1;2), (1;5), (2;4), (3;6), (4;5)
Mỗi trường hợp có 2 cách sắp xếp
Như vậy có 5.2 = 10 số tự nhiên thỏa mãn bài toán trong trường hợp 1.
Trường hợp 2: c = 2
Khi đó, (a;b) là hoán vị của bộ số (0;1), (0;4), (1;3), (1;6), (3;4), (4;6)
Mỗi trường hợp có chữ số 0 có 1 cách sắp xếp
Mỗi trường hợp không có chữ số 0 có 2 cách sắp xếp
Như vậy, có 2 + 4.2 = 10 số tự nhiên thỏa mãn bài toán trong trường hợp 2.
Trường hợp 3: c = 4
Khi đó, (a;b) là hoán vị của bộ số (0;2), (0;5), (2;3), (2;6), (3;5), (5;6)
Làm tương tự trường hợp 2, có 2 + 4.2 = 10 số tự nhiên thỏa mãn bài toán trong trường hợp 3.
Trường hợp 4: c = 6
Khi đó, (a;b) là hoán vị của bộ số (0;3), (1;2), (1;5), (2;4), (4;5)
Làm tương tự trường hợp 2, trường hợp này có 1 + 4.2 = 9 số tự nhiên thỏa mãn bài toán.
Số phần tử của không gian mẫu: n() 6.6.5 180
Xác suất để chọn được số chia hết cho 6: 10 10 10 9 39 13 P 180 180 60
Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó
khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có
một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường
chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được
chọn có đủ cả ba khối? 7345 7012 7234 7123 A. . B. . C. . D. . 7429 7429 7429 7429 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là: n 9 C 817190 . 23
Gọi X là biến cố “9 em được chọn có đủ cả ba khối”
X “9 em được chọn không có đủ ba khối”
Vì mỗi khối số bí thư đều nhỏ hơn 9 nên có các khả năng sau:
TH1: Chỉ có học sinh ở khối 10 và 11. Có 9 C cách. 16
TH2: Chỉ có học sinh ở khối 11 và 12. Có 9 C cách. 15
TH3: Chỉ có học sinh ở khối 10 và 12. Có 9 C cách. 15
Số phần tử của biến cố X là: n X C C C 21450 9 9 9 16 15 15
Xác suất của biến cố X là: P X . 21450 195 817190 7429
Xác suất của biến cố X là: P X P X . 7234 1 7429
Câu 23. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp
mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp
số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế
chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 954 252 945 126 Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Số phần tử của không gian mẫu là số cách sắp xếp 10 học sinh vào hai dãy bàn đối diện n 10!.
Gọi A là biến cố “tổng các số thứ tự của hai e ngồi đối diện là bằng nhau”.
Đánh số thứ tự của các em từ 1 đến 10.
Để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau phải chia thành 5 cặp đối diện
1;10,2;9,3;8,4;7,5;6 .
Ta xếp dãy 1, dãy 2 chỉ có một cách chọn.
Vị trí A có 10 cách chọn 1 học sinh, B có 1 cách chọn. 1 1
Vị trí A có 8 cách chọn 1 học sinh, B có 1 cách chọn. 2 2
Vị trí A có 6 cách chọn 1 học sinh, B có 1 cách chọn. 3 3
Vị trí A có 4 cách chọn 1 học sinh, B có 1 cách chọn. 4 4
Vị trí A có 2 cách chọn 1 học sinh, B có 1 cách chọn. 5 5
Suy ra số phần tử của biến cố A là n A 10.8.6.4.2 n A 10.8.6.4.2 1
Vậy xác suất để biến cố A xảy ra là: P A . n 10! 945
Câu 24. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp
12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác
suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143 Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B.
Chọn ra 8 học sinh từ 16 học sinh được 1 nhóm, 8 học sinh còn lại tạo thành nhóm thứ 2. Vì ở 8 C
đây không phân biệt thứ tự các nhóm nên ta có n 16 . 2!
Mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B nên 1 nhóm
có 1 hoặc 2 học sinh lớp 12A và có 2 hoặc 3 học sinh lớp 12B. Do đó 1 2 5 1 3 4
C .C .C C .C .C n A 3 5 8 3 5 8 . 2! n A 84
Vậy P A . n 143
Câu 25. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn
ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng. 71 56 72 56 A. . B. . C. . D. . 143 715 143 143 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu của phép thử: n 6 C 5005 15
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Chia 15 tấm thẻ thành 2 tập hợp nhỏ gồm:
+ Tập các tấm ghi số lẻ: 1;3;5;7;9;11;13;1 5 8 số
+ Tập các tấm ghi số chẵn: 2; 4;6;8;10;12;1 4 7 số
Các trường hợp thuận lợi cho biến cố:
TH1. 1 tấm số lẻ: 5 tấm số chẵn - Số phần tử: 1 5 C .C 168 8 7
TH2. 3 tấm số lẻ: 3 tấm số chẵn - Số phần tử: 3 3 C .C 1960 8 7
TH3. 5 tấm số lẻ: 1 tấm số chẵn - Số phần tử: 5 1 C .C 392 8 7
Tổng số phần tử thuận lợi của biến cố là: 168 1960 392 2520 2520 72
Vậy xác suất của biến cố là: P . 5005 143
Câu 26. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8. Số
điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn. 5100 2850 5100 2850 A. P( ) A . B. P( ) A . C. P( ) A . D. P( ) A . 7 10 7 10 6 10 6 10 Lời giải Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu: 6 n() 10 .
Gọi A là biến cố: “Số điện thoại may mắn”. Có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: Số điện thoại may mắn dạng: 8a a 0a a a 2 3 5 6 7
Chọn a , a từ 2;4; 6 có 2 A 6 cách. 2 3 3
Chọn a từ 1;3;5; 7 có 4 cách. 5
Chọn a , a từ 1;3;5;7; 9 có 5.5 25 cách. 6 7
Các số may mắn 6.4.125 600 số.
TH2: Số điện thoại may mắn dạng: 8a a a a a a trong đó a 0 . 2 3 4 5 6 7 4
Chọn a từ 2; 4; 6 có 3 cách. 4
Chọn a , a từ 0; 2; 4; 6 có 2
A 6 cách (do phải khác a ). 2 3 3 4
Chọn a , a , a từ có 3 5 125cách. 5 6 7
Các số may mắn 3.6.125 2250 số. ( n )
A 600 2250 2850 . 2850 P( ) A . 6 10
Câu 27. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho tập hợp A 1; 2; 3; 4;
5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số
tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc
tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . 1 3 22 2 A. . B. . C. . D. . 30 25 25 25 Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn B
Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được
lập thành từ các chữ số thuộc tập A nên ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số là 3 A . 5
Số các số thuộc S có 4 chữ số là 4 A . 5
Số các số thuộc S có 5 chữ số là 5 A . 5
Suy ra số phần tử của tập S là 3 4 5
A A A 300 . 5 5 5
Số phần tử của không gian mẫu là 1 n C 300 300
Gọi X là biến cố ' Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 ' . Các tập con của A có tổng số
phần tử bằng 10 là A 1; 2; 3; 4 , A 2; 3; 5 , A 1; 4; 5 . 3 2 1
● Từ A lập được các số thuộc S là 4!. 1
● Từ A lập được các số thuộc S là 3!. 2
● Từ A lập được các số thuộc S là 3!. 3
Suy ra số phần tử của biến cố X là n 4! 3! 3! 36. X n 36 3
Vậy xác suất cần tính P X X . n 300 25
Câu 28. (Liên trường Nghệ An - 2020) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau lập thành từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác
suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn. 24 144 72 18 A. . B. . C. . D. . 35 245 245 35 Lời giải Chọn D Có 3
7.A số có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập S . 7
Xét các số có đúng hai chữ số chẵn, hai chữ số lẻ.
+ TH1: Số đó có chữ số 0 Có 1
C cách chọn thêm chữ số chẵn khác và 2
C cách chọn 2 chữ số lẻ; có 3.3! cách sắp xếp 4 3 4
chữ số được chọn, suy ra có 1 2
C .C .3.3! 324 số thỏa mãn. 3 4
+ TH2: Số đó không có chữ số 0 Có 2
C cách chọn 2 chữ số chẵn, 2
C cách chọn 2 chữ số lẻ; có 4! cách sắp xếp 4 chữ số đã 3 4 chọn, suy ra có 2 2
C .C .4! 432 số thỏa mãn. 3 4
Vậy có 324 432 756 số có đúng hai chữ số chẵn thỏa mãn. 756 18
Xác suất cần tìm là P . 3 7.A 35 7
Câu 29. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho tập S 1; 2;3;...;19; 2
0 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến
20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114 Lời giải Chọn C
Số phần tử không gian mẫu n 3 C . 20 a c Gọi a, ,
b c là ba số lấy ra theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, nên b
. Do đó a và 2
c cùng chẵn hoặc cùng lẻ và hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 Số cách chọn bộ ; a ;
b c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng bằng số cặp ; a c cùng chẵn 2 2C 3
hoặc cùng lẻ, số cách chọn là 2
2.C . Vậy xác suất cần tính là 10 P . 10 3 C 38 20
Câu 30. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Một bàn cờ vua gồm 8 8
ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1
đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên
một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng 5 17 51 29 A. . B. . C. . D. . 216 108 196 216 Lời giải Chọn A Bàn cờ 8 8
cần 9 đoạn thẳng nằm ngang và 9 đoạn thẳng dọc. Ta coi bàn cờ vua được xác
định bởi các đường thẳng x 0, x 1,..., x 8 và y 0, y 1,..., y 8 .
Mỗi hình chữ nhật được tạo thành từ hai đường thẳng x và hai đường thẳng y nên có 2 2 C .C 8 8
hình chữ nhật hay không gian mẫu là n 2 2
C .C 1296 . 9 9
Gọi A là biến cố hình được chọn là hình vuông có cạnh a lớn hơn 4.
Trường hợp 1: a 5 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 5 đơn vị và
hai đường thẳng y cách nhau 5 đơn vị có 4.4 16 cách chọn.
Trường hợp 2: a 6 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 6 đơn vị và
hai đường thẳng y cách nhau 6 đơn vị có 3.3 9 cách chọn.
Trường hợp 3: a 7 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 7 đơn vị và
hai đường thẳng y cách nhau 7 đơn vị có 2.2 4 cách chọn.
Trường hợp 3: a 8 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 8 đơn vị và
hai đường thẳng y cách nhau 8 đơn vị có 1.11 cách chọn. Suy ra n
A 16 9 4 1 30 .
Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị là n P A A 30 5 . n 1296 216
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các
chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M. Xác suất để cả 2 số lấy
được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là 8 5 296 695 A. . B. . C. . D. . 21 16 2051 7152 Lời giải Chọn D
Số tự nhiên có ba chữ số có dạng a . bc
Số các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 7.8.8 448 số.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Số phần tử không gian mẫu 2 C . 448
Gọi A là biến cố: “ 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị”.
Trường hợp b 0 có 7.7 49 số.
Trường hợp b 1 có 6.6 36 số.
Trường hợp b 2 có 5.5. 25 số.
Trường hợp b 3 có 4.4 16 số.
Trường hợp b 4 có 3.3 9 số.
Trường hợp b 5 có 2.2 4 số.
Trường hợp b 6 có 1.1 1 số.
Vậy có 49 36 25 16 9 4 1 140 số thỏa mãn chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và hàng trăm. 2 C . A 140 A 695
Vậy P A . 7152
Câu 32. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng
( các viên bi kích thước như nhau, n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. 45
Biết xác suất để trong ba viên vi lấy được có đủ 3 màu là
. Tính xác suất P để trong 3 182
viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ. 135 177 45 31 A. P . B. P . C. P . D. P . 364 182 182 56 Lời giải Chọn B
Số cách lấy 3 viên bi bất kì từ hộp là: 3 C . 8 n
Số cách lấy 3 viên đủ 3 màu là: 1 1 1
C .C .C 15n . 5 3 n 45 15n 45
Vì xác suất để trong ba viên vi lấy được có đủ 3 màu là n 6 . 182 3 C 182 8n
có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và 6 viên bi vàng.
Số cách lấy 3 bi bất kì là 3 C . 14
Trường hợp 1: 3 bi lấy ra không có bi đỏ, khi đó số cách lấy là 3 C . 9
Trường hợp 2: 3 bi lấy ra có 1 bi đỏ, khi đó số cách lấy là 1 2 C .C 5 9
Trường hợp 2: 3 bi lấy ra có 2 bi đỏ, khi đó số cách lấy là 2 1 C .C . 5 9 177
Vậy xác suất để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ là P 182
Câu 33. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi
một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để được chọn có đúng 4 chữ số
lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ. (Các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). 5 5 5 20 A. . B. . C. . D. . 648 27 54 189 Lời giải Chọn C
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Xem nhóm 3 chữ số gồm số 0 ở giữa 2 chữ số lẻ là một
Chọn 2 chữ số lẻ và sắp xếp có 2 A cách. 5
Chọn thêm 2 chữ số lẻ có 2 C cách. 3
Chọn 4 chữ số chẵn có 4 C cách. 4 Sắp xếp có 7! cách. Như vậy có 2 2 4
A .C .C .7! 302400 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 3 4 302400 5 Xác suất cần tìm . 8 9.A 54 9
Câu 34. (Trường VINSCHOOL - 2020) Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang.
Xác suất để có đúng hai bạn nữ đứng cạnh nhau bằng 1 1 14 7 A. . B. . C. . D. . 24 2 17 13 Lời giải Chọn B
Chọn 2 trong 4 bạn nữ và xếp vào 2 vị trí cạnh nhau có 2 A (cách). 4
Hai bạn nữ được chọn và đã được xếp chỗ đứng cạnh nhau kết hợp với 2 bạn nữ còn lại xem là ,
A B, C .
Lấy 6 bạn nam làm vách ngăn, số cách tạo vách ngăn là 6! (cách).
Có 6 vách ngăn sẽ có 7 khoảng trống, sắp xếp ,
A B, C vào 7 khoảng trống có 3 A (cách). 7
Từ đó suy ra số cách xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng ngang mà có đúng hai
bạn nữ đứng cạnh nhau là: 2 A . 6!. 3 A 4 7
Số cách xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang tùy ý là: 10!.
Vậy xác suất để xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng ngang mà có đúng hai bạn 2 3 A .6!.A 1
nữ đứng cạnh nhau là: 4 7 . 10! 2
Câu 35. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà
các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ
số gần với số nào nhất trong các số sau? A. 0, 34 . B. 0, 36 . C. 0, 21. D. 0,13 . Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là n 5 9 .
Gọi A là biến cố số được chọn chỉ có mặt 3 chữ số:
Chọn 3 chữ số khác nhau ta có 3 C cách 9 5!
Trường hợp 1: Có 1 chữ số bị lặp 3 lần, 2 chữ số khác xuất hiện 1 lần 1 C . cách 3 3! 5!
Trường hợp 2: Có 2 chữ số xuất hiện 2 lần, 1 chữ số xuất hiện 1 lần 2 C . cách 3 2!2! 5! 5! n A 3 1 2 C C C 12600 9 3 3 3! 2!2!
P A 0, 213 .
Câu 36. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực
phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19,
xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm. 440 441 41 401 A. . B. . C. . D. . 3320 3230 230 3320 Lời giải Chọn B
Ca I có 6 người, ca II có 6 người và ca III có 6 người nên số phần tử của không gian mẫu là: n 6 7 7
C .C .C 133024320 20 14 7
Gọi biến cố X “mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm”.
Để mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm, ta có các trường hợp:
TH1: Ca I có 1 kĩ thuật viên, 2 kĩ sư và 3 công nhân.
Ca II có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân.
Ca III có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân.
Số cách chọn cho trường hợp này là: 1 2 3
C .C .C . 1 1 5
C .C .C . 1 1 5 C .C .C 5189184 . 3 4 13 2 2 10 1 1 5
TH2: Ca I có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 4 công nhân.
Ca II có 1 kĩ thuật viên, 2 kĩ sư và 4 công nhân.
Ca III có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân.
Số cách chọn cho trường hợp này là: 1 1 4
C .C .C . 1 2 4
C .C .C . 1 1 5 C .C .C 6486480 . 3 4 13 2 3 9 1 1 5
TH2: Ca I có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 4 công nhân.
Ca II có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân.
Ca III có 1 kĩ thuật viên, 2 kĩ sư và 4 công nhân.
Số cách chọn cho trường hợp này là: 1 1 4
C .C .C . 1 1 5
C .C .C . 1 2 4 C .C .C 6486480 . 3 4 13 2 3 9 1 2 4
Số phần tử của biến cố X là: n X 5189184 6486480 6486480 18162144 . 18162144 441
Xác suất của biến cố X là: P X . 133024320 3230
Câu 37. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp
ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 1 1 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 30 63 37 Lời giải Chọn C
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế là 10! .
Ta có n 10!.
Để xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh mà mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ ta làm như sau:
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ nhất có 10 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ hai có 8 cách xếp vì trừ đi ghế ngồi đối diện với bạn nam đầu tiên. Tương tự:
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ ba có 6 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ tư có 4 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ năm có 2 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại có 5!.
Theo quy tắc nhân, ta có n A 10.8.6.4.2.5! 460800 .
Do vậy xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ là: 460800 8 p . 10! 63
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Câu 38. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm
A. Chọn ngẫu
nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không
có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 2 31 28 52 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Lời giải Chọn C
Số tam giác được tạo thành là 3 C . 12
Số tam giác có chung 1 cạnh với đa giác là 1 12C . 8
Số tam giác có chung 2 cạnh với đa giác là 12. 2 12C 12 28
Vậy xác suất để được tam giác không có chung cạnh với đa giác là 8 1 . 3 C 55 12
Câu 39. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện
nhau tùy ý. Xác suất để mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ là? 1 4 8 16 A. . B. . C. . D. . 924 165 165 231 Lời giải Chọn D
Số cách xếp 12 học sinh vào 12 chỗ là 12! n 12!
Gọi A là biến cố “Xếp mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ”. 1 3 5 2 4
Ta có vị trí 1 có 12 cách chọn; vị trí 2 có 6 cách chọn; vị trí 3 có 10 cách chọn;; vị trí 4 có 5 cách chọn. n A 16
Nên n A 12.6.10.5.8.4.6.3.4.2.2.1 P A n 231
Câu 40. (Sở Hưng Yên - 2020) Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3 bằng 8 11 769 409 A. . B. . C. . D. . 89 171 2450 1225 Lời giải Chọn D
Gọi là không gian mẫu của phép thử rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Ta có: n 3 C 19600 . 50
Gọi A là biến cố “tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3”.
50 thẻ được chia thành 3 loại gồm:
+ 16 thẻ có số chia hết cho 3 là {3; 6;...; 48} .
+ 17 thẻ có số chia cho 3 dư 1 là {1; 4; 7;...; 49} .
+ 17 thẻ có số chia cho 3 dư 2 là {2;5;8;...;50} .
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: 3 thẻ được chọn cùng một loại có 3 3 3
C C C cách. 16 17 17
TH2: 3 thẻ được chọn mỗi loại 1 thẻ có 1 1 1
C .C .C cách. 16 17 17
Do đó n A 3 3 3
C C C 1 1 1
C .C .C 6544 . 16 17 17 16 17 17
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 n 6544 409
Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3 bằng: P A . n A 19600 1225
PHẦN 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 41. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho x 0, x 1 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niu- tơn của 20 x 1 x 1 P 3 2 3 x x 1 x x . A. 38760 . B. 167960 . C. 1600 . D. 125970 . Lời giải Chọn D +) Ta có: x x
3 x 13 2 3 x x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 1 3 x 1 x 3 3 3 3 2 2 3 x x 1 x x x x 1 x x 1 x x 20 20 k 20 1 k k 1 +) 3 P x C . 3 x . . 20 x k 0 x 20 20k k 20 405k k k k C . 3 2 1 .x .x k C . 1 .x 20 6 20 k 0 k 0 40 5k
+) Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 0 k 8 . 6
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C . 8 8 1 125970 . 20
Câu 42. (Sở Phú Thọ - 2020) Giả sử n là một số nguyên dương thoả mãn 2 3
3C C 24 . Hệ số của số n n n 2 hạng chứa 12 x trong khai triển 2 x x bằng x A. 12 672x . B. 12 672 x . C. 672 . D. 6 72 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: *
n N ; n 3. Khi đó: 3n! n! 3n n 1 n n 1 n 2 2 3
3C C 24 24 24 n n
n 2!2! n 3!3! 2 6 n 9 3 2 n 12n 11n 144 0 3 73 . n 2
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra n 9 . 9 9 k 9 457 k 9 2 k k 2 k Ta có: 2 x x C . 2x x . k C . 2 2 .x . 9 9 x x k 0 k 0 45 7k Số hạng chứa 12
x trong khai triển ứng với k thỏa mãn: 12 k 3 . 2
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Vậy hệ số của số hạng chứa 12
x là C .23 3 672 . 9
Câu 43. (Sở Bình Phước - 2020) Trên một cái bảng đã ghi sẵn các số tự nhiên từ 1 đến 2020 . Ta thực
hiện công việc như sau: xóa hai số bất kì trên bảng rồi ghi lại một số tự nhiên bằng tổng của hai
số vừa xóa, cứ thực hiện công việc như vậy cho đến khi trên bảng chỉ còn một số. Số cuối cùng còn lại trên bảng là A. 4040 . B. 2041210 . C. 4082420 . D. 2020 . Lời giải Chọn B
Với cách thực hiện công việc như vậy, số cuối cùng còn lại trên bảng sẽ là tổng của tất cả các
số tự nhiên ban đầu đã ghi, tức là tổng các số tự nhiên từ 1 đến 2020 .
Dễ dàng nhận thấy đây là tổng 2020 số hạng đầu tiên của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 1 và công sai bằng 1. 2020 1 2020
Vậy, số cuối cùng còn lại trên bảng là: 2041210 . 2
Câu 44. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Xác định n biết rằng hệ số của n x trong khai triển 2 2 1 2 ... n x x nx bằng 6n . A. n 8 . B. n 6 . C. n 10 . D. n 5 . Lời giải Chọn D Ta có: n x x nx 2 2 2 x x
n n 1 n x nx n
nx n n 1 2 1 2 ... 1 2 ... 1 1 x
... x x 1
Suy ra hệ số của n x là:
n 1.n
1 2.n 2 ... n 2.2 n 1 .1 n
n 1.n
1 2.n 2 ... n 2.n n 2 n
1 . n n 1 n n n n
n n n n n 2 2 2 2 2 1. 2. ... 1 . . 1 2 ... 1 n
n n n n 2 2 2 2 2 1 2 .. 1 2 ... 1 n n n 3 1
n(n 1)(2n 1) n 11n 2n . n 2 6 6 3 n 11n Vậy 3
6n n 11n 36n n 5 (Vì * n ). 6
-------------------- HẾT --------------------
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
57 CÂU VD - VDC CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC 11 PHẦN 1. GÓC Câu 1.
(Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC .
Khi đó cos AB, DM bằng 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Câu 2.
(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD a 2 (minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAD bằng A. 0 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Câu 3.
(Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt a 3
phẳng ABC , SA
, tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo 2
bởi giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng S A C B A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . Câu 4.
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O ,
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng ABCD bằng 60 . Tính cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD . 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 5.
(Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AA AB AC 1 và 0
BAC 120 . Gọi I là trung điểm cạnh CC . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB I bằng 370 70 30 30 A. . B. . C. . D. . 20 10 20 10 Câu 6.
(ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB vuông
tại S và góc SBA bằng 0
30 . Mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là trung
điểm AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SM , DN . 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Câu 7.
(Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh
AC 2a , các tam giác SA ,
B SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng ( ABC) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng 2 2 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 8.
(Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 0
a, ABC 120 , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng 0 60 , khi đó a 6 a 6 a 3 A. SA .
B. SA a 6. C. SA . D. SA . 4 2 2 Câu 9.
(Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác cân đỉnh A .
Biết BC a 3 và 30o ABC
, cạnh bên AA a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM 3CC . Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB M
, khi đó sin có giá trị bằng 66 481 3 418 A. . B. . C. . D. . 22 22 22 22
Câu 10. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ABCD
bằng 60 , côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD bằng: 5 41 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 5 41 5 41
Câu 11. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của đoạn AB .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 .
B. SBC là tam giác vuông.
C. SI ABCD .
D. Khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng SAB bằng a .
Câu 12. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng
ABC.AB C có
AB AC a, BAC 120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C
và CC . Biết thể tích
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 3 3a
khối lăng trụ ABC.AB C bằng
. Gọi là góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng 4 ABC . Khi đó 3 1 13 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 2 4 4
Câu 13. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA a
vuông góc với mặt phẳng ABC và SA . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC 2 bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 14. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB 2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Giá trị cos bằng 15 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 7 7
PHẦN 2. KHOẢNG CÁCH
Câu 15. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và ;
D AB AD 2a; DC a . Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng
SIB và SIC cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng
ABCD một góc 60. Tính khoảng cách từ D đến SBC theo a . a 15 9a 15 2a 15 9a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20
Câu 16. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại , A AC ,
a I là trung điểm SC . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm H của
BC . Mặt phẳng SAB tạo với ABC một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SAB . 3a 3a 5a 2a A. . B. . C. . D. . 4 5 4 3
Câu 17. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA BC a và
BAC 30 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi D là điểm đối xứng
với B qua AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2a 21 a 2 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 2 14 7
Câu 18. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng BM và SD .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 S D A M B C a 6 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 6
Câu 19. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam
giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với
trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD theo a . a 21 2a 21 A. . B. a 3 C. a . D. . 7 3
Câu 20. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới ).
Gọi M là trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SB ) D bằng S D A M B C 2a a a a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 21. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 3 a 2 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. 4 4 4 3
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
thoi tâm O cạnh a và có góc 0
BAD 60 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt đáy ABCD và 3a SO
. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng 4 3a a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 3 4 8
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và D , AB 3a, AD DC a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai
mặt phảng SBI và SCI cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng SBC . a 17 a 6 a 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 19 15 20
Câu 24. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB 2a, BC a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
BC và SD là 3 2 5 5 A. 3a . B. a . C. a . D. a . 2 5 5
Câu 25. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA a và SA vuông góc với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM . a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3
Câu 26. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA 2a và vuông góc với ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM. a a 2 2a a A. d . B. d . C. d . D. d . 3 2 3 6
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD ,
SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 28. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C có đáy là một
tam giác vuông cân tại B , AB AA 2a, M là trung điểm BC (minh họa như hình dưới).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C bằng a 2a a 7 A. . B. . C. . D. a 3 2 3 7
Câu 29. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và 0
SBA SCA 90 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (SAC). 15 2 15 2 15 2 51 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 5 3 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM . a 33 a a a 22 A. . B. . C. . D. . 11 33 22 11
Câu 31. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ đều ABC. ’ A ’
B C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B. 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5
Câu 32. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABC; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi
M là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến SMC bằng a 39 a A. . B. a 3 . C. a . D. . 13 2
Câu 33. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho lăng trụ đứng AB . C AB C
có đáy là tam giác vuông và
AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B C . a 6 a 2 a 7 a 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 6 2 7 3
Câu 34. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho lăng trụ đứng / / /
ABCA B C có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của /
AA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và / B C . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a 5 10 2 2 7
Câu 35. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh
AB a, AD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của
đoạn OA . Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 9 22a 3 22a 22a 3 22a A. . B. . C. . D. . 44 11 11 44
Câu 36. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt phẳng
SAC và đáy bằng 45. Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách giữa hai đường AM và SC bằng a 2 a 5 a 5 A. a . B. . C. . D. . 4 10 5
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Câu 37. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AD 2 , AB AC 1. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường
thẳng AI và BD bằng 3 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 3
Câu 38. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 6
Câu 39. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
biết AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và B C . a 7 2a 5 a 6 a 15 A. . B. . C. . D. . 7 5 2 5
Câu 40. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính
theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAC . 2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513 A. d . B. d . C. d . D. d . 89 89 89 89
Câu 41. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a ,
cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc o
30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 2 15a 3 14a 2 10a 4 5a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 42. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AD 2AB 2BC 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD bằng 3a 30 3a 30 3a 30 A. a 3 . B. . C. . D. . 20 10 40
Câu 43. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là 60 (minh họa như hình
dưới đây). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN bằng 3a a 6 3a A. . B. . C. . D. a 6 . 8 2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B C CD 2 AB AD a ADC 30 SA SA 2a và , , , ,
vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh D SBC
họa như hình bên dưới). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 2 57a 57a 4 57a A. . B. . C. . D. 3a . 19 19 19 Câu 45. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho tứ diện ABCD có 0
ABC ADC ACD 90 , BC 2a, CD a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD . a 6 2a 6 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 31 31 31 31
Câu 46. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện OABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với
nhau và OA OB a , OC 2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng OM và AC bằng 2a 2 5a 2a 2a A. . B. . C. . D. . 3 5 2 3
Câu 47. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB a, AC 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Gọi G là trọng tâm của A BC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SG và BC bằng 2a a 6 2a 6 4a A. . B. . C. . D. . 7 3 9 7
Câu 48. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
SA SB SC 11, góc SAB 30 ,
góc SBC 60 ,
góc SCA 45 . Tính khoảng cách d
giữa hai đường thẳng AB và SD . 22 A. 2 22 . B. 22 . C. . D. 4 11 . 2
Câu 49. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình hộp ABC . D A B C
D có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với O . Biết tam giác
AA C vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ABB A . a 6 a 2 a 2 a 6 A. h . B. h . C. h . D. h . 6 6 3 3
Câu 50. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
có cạnh bên bằng a 2 ,
đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a 3, AB a . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên
mặt đáy là điểm M thoả mãn 3AM AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 210 a 210 a 714 a 714 A. . B. . C. . D. . 15 45 17 51
Câu 51. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AD 2 AB 2a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB và SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng AMN . 3a a 6
A. d 2a . B. d . C. d .
D. d a 5 . 2 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Câu 52. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 9a 2
a 2 . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
, độ dài cạnh bên lớn hơn độ 8
dài cạnh đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 2a 17 4a 17 4a 34 2a 34 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17
Câu 53. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , biết SA ABC và AB 2a , AC 3a , SA 4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 6a 29 12a 61 a 43 A. d . B. d . C. d . D. . 11 29 61 12
Câu 54. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB 2a , AD 3a (tham khảo hình vẽ). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt đáy; góc giữa mặt phẳng SCD và mặt đáy là 45 . Gọi H là trung điểm cạnh AB .
Tính theo a khoảng cách giữa hai đoạn thẳng SD và CH . 3 11a 3 14a 3 10a 3 85a A. . B. . C. . D. . 11 7 109 17
Câu 55. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB 2 AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 2a . 4 2 2
Câu 56. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 ,
SAB 30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC bằng 3 7a 8 7a 6 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 3 7 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 57. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AB a , AC 2a , 0
BAC 120 . Gọi M là trung điểm cạnh CC thì 0
BMA 90 . Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng BMA . a 7 a 5 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 5
-------------------- HẾT --------------------
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
57 CÂU VD - VDC CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC 11 PHẦN 1. GÓC Câu 1.
(Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh
BC . Khi đó cos AB, DM bằng 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Lời giải Chọn B A N B D M C
Gọi N là trung điểm của AC. Suy ra MN // AB
Do đó: cos AB, DM cos MN , DM a a 3
Gọi a là độ dài cạnh của tứ diện đều ABCD , suy ra MN ; ND MD 2 2
MN MD ND
Trong tam giác MND ta có: 2 2 2 3 cos NMD 2.MN.MD 6 AB DM 3 cos , cos NMD . 6 Câu 2.
(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD a 2 (minh họa như hình
bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAD bằng A. 0 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đáy ABCD là hình vuông có đường chéo BD a 2 nên cạnh AB a . AB AD Ta có:
AB SAD SA là hình chiếu của SB trên mặt phẳng SAD AB SA SB SAD SB SA , , BSA . AB a
Trong tam giác vuông BSA , ta có: 3 tan BSA BSA 30 . AS a 3 3
Vậy, SB , SAD 30. Câu 3.
(Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt a 3
phẳng ABC , SA
, tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo 2
bởi giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng S A C B A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải Chọn C S A C M B
Gọi M là trung điểm BC .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 a 3
ABC đều cạnh a nên AM BC và AM . 2
Ta có SA ABC Hình chiếu của SM trên mặt phẳng ABC là AM .
Suy ra SM BC (theo định lí ba đường vuông góc).
SBC ABC BC
Có AM ABC , AM BC . Do đó góc giữa mặt phẳng SBC và ABC là góc giữa SM
SM SBC, SM BC
và AM , hay là góc SMA (do SA ABC SA AM S AM vuông). a 3 SA
Xét tam giác SAM vuông tại A có 2 0 tan SMA 1 SMA 45 . AM a 3 2 Vậy góc cần tìm là 0 45 . Câu 4.
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm
O , cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và
mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD . 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 4 Lời giải Chọn C
Từ giả thiết ta có SO ABCD .
Gọi I là trung điểm OA thì MI là đường trung bình của S
OA MI // SO MI ABCD
I là hình chiếu của M trên mặt phẳng ABCD IN là hình chiếu của MN trên mặt
phẳng ABCD . Suy ra MN ABCD MN IN , , MNI 60 . 1 a 3 3a 2 Ta có NC BC ; IC AC . 2 2 4 4
Áp dụng định lý cosin trong I NC ta có 2 2 2
IN CI CN 2CI.CN.cos NCI
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 2 2 3a 2 a 3a 2 a 5a a 10 2 IN 2. . .cos 45 IN . 4 2 4 2 8 4 IN IN a 10 1 a 10 Do M
IN vuông tại I nên cos MNI MN : . MN cos 60 4 2 2
Lại có AC B ,
D AC SO AC SBD .
Gọi E là trung điểm OB EN là đường trung bình của B
OC EN // OC hay EN // AC
NE SBD hay E là hình chiếu của N trên mặt phẳng SBD .
Gọi F là trung điểm của SO MF là đường trung bình của S
AO MF // AO hay MF // AC
MF SBD hay F là hình chiếu của M trên mặt phẳng SBD .
Ta có MF // NE nên bốn điểm E, N , F , M cùng nằm trên một mặt phẳng.
Trong mặt phẳng ENFM gọi J MN EF J MN SBD (do EF SBD ).
Suy ra MN SBD MN EF , , EJN (do EJN 90 ). 1 1 a 2 1 1 a 2 Ta có EN OC AC ; MF AO AC
EN MF , mà EN // MF 2 4 4 2 4 4 1 a 10
Tứ giác ENFM là hình bình hành J là trung điểm MN JN MN . 2 4 2 2 a 10 a 2 JE JN EN 4 4 2 5 Vậy MN SBD 2 2 cos , cos EJN . JN JN a 10 5 4 Câu 5.
(Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AA AB AC 1 và 0
BAC 120 . Gọi I là trung điểm cạnh CC . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB I bằng 370 70 30 30 A. . B. . C. . D. . 20 10 20 10 Lời giải Chọn D
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB I . 5 AB 2 , AI . 2 2 2 2
BC AB AC 2 A .
B AC.cos A 3 BC B C 3 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 13 2 2 B I B C C I . 2 Vì 2 2 2
AB AI B I AB I
vuông tại điểm A . 1 3 1 10 S . AB AC.sin A và S AI.AB . ABC 2 4 AB I 2 4
Hình chiếu vuông góc của AB I
lên mặt phẳng ABC là A BC . S 30 Ta có S S .cos cos ABC . ABC AB I S 10 AB I Câu 6.
(ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB
vuông tại S và góc SBA bằng 0
30 . Mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là
trung điểm AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SM , DN . 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Lời giải Chọn B
SAB ABCD
Trong SAB , kẻ SH AB tại H . Ta có: SAB ABCD AB SH ABCD .
SH SAB,SH AB
Kẻ tia Az // SH và chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ sau đây. z S D A x M B H y N C a 3
Trong tam giác SAB vuông tại S , 0 SB A . B cos SBA . a cos 30 . 2 3a a 3
Trong tam giác SBH vuông tại H , BH . SB cos SBH
và SH BH.sin SBA . 4 4 3a a a a a 3
AH AB BH a
H 0; ; 0 S 0; ; . 4 4 4 4 4 a a M 0; ; 0
, D a; 0; 0 , N ; ; a 0 . 2 2 2 a
a a 3 a SM .DN 1 Ta có: SM 4 0; ; , DN ; ;
a 0 cos SM , DN . 4 4 2 SN.DN a a 5 5 . 2 2 Câu 7.
(Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh
AC 2a , các tam giác SA ,
B SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng ( ABC) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 2 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C + Gọi ,
O I lần lượt là trung điểm của AC, SB chúng ta có O là tâm của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC và vì các tam giác SA ,
B SCB lần lượt vuông tại A và C nên I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC do đó OI ( ABC) .
+ Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC) ta có SD / /OI và SD 2OI suy ra O là 2a
trung điểm của BD . Từ đây ta có ABCD là hình vuông cạnh bằng
a 2 và SD a . 2
+ Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của D lên SC, SA ta có
SD ( ABCD) SD BC đồng thời ABCD là hình vuông nên BC DC từ hai ý này ta có
BC (SCD) BC DH , từ đó suy ra DH (SCB) .
Chứng minh tương tự ta có DK (SAB)
+ Vì vậy góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (SAB) bằng góc giữa hai đường thẳng DK và DH . a 6
+ Xét 2 tam giác vuông SAD, SCD bằng nhau ta có hai đường cao DK DH 3 2 HK SH SD 1 2a
+ Trong tam giác SAC ta có HK
, trong tam giác DHK có 2 AC SC SC 3 3 2 2 2
DH KD KH 2 cos HDK 2DH .KD 3 Câu 8.
(Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 0
a, ABC 120 , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng 0 60 , khi đó a 6 a 6 a 3 A. SA .
B. SA a 6. C. SA . D. SA . 4 2 2 Lời giải Chọn A
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 S H A B O D C
Gọi O là giao điểm của AC, B .
D Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên SC. Khi đó SC H D B vì SC , BD SC OH.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là góc giữa hai đường thẳng HB, H . D
Vì SCD SBC HB . HD
Đặt SA x x 0. 2 2 2 2 2 HB BD
HB HD BD Ta có 0 2 2 2 cos60
HB 2HB BD 2 2 2 . BD HB HD HB 3 Ta có C HO CS
A OH.CS C . O SA 1 a
Trong tam giác ABC ta có AC a 3, OB BD a 2 a TH1 : 2 2 3
HB BD a OH HB OB . Thay vào (1) ta có 2 2 x x 3a . (vô 2 nghiệm). BD 3 a 3 a 3 TH2 : 2 2 HB OH HB OB . 3 3 6 2 2 a 3a a 6 Thay vào (1) ta có 2 2 x 3a 2 x x . 12 4 4 Câu 9.
(Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác cân đỉnh A .
Biết BC a 3 và 30o ABC
, cạnh bên AA a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM 3CC .
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB M
, khi đó sin có giá trị bằng 66 481 3 418 A. . B. . C. . D. . 22 22 22 22 Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Cách 1: Gọi O là trung điểm BC . BO a o 3 a
Ta có: BO A .
B cos30 AB
a AC và AO A . B sin30o . cos30o 3 2 2. 2 Theo đề bài:
3
3
1 a
2CM 3CC CM
CC CC C M CC C M CC C M . 2 2 2 2
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB M . S
Theo công thức diện tích hình chiếu ta có: S S .cos cos ABC . AB C AB C S A B C 2 1 1 a a 3 Ta có S .AH.BC . .a 3 ; 2 2 2 2 AB
AB BB a a a 2 ; A BC 2 2 2 4 2 a a B M C M B C a 32 13 2 2 ; 2 2 2 3a a 13 2 2 2 AM
AC CM a . 2 2 a 13 a 13 a 2 AB B M AM a 2 a 13 Khi đó 2 2 p . 2 2 2
Áp dụng công thức Hê-rông vào A B M ta có: 2 a 22 S p p AB p B M p AM . A B M 4 2 a 3 S 3 19 418 Vậy A BC 4 2 cos
sin 1 cos . 2 S a AB C 22 22 22 22 4 Cách 2:
Gọi O là trung điểm BC . BO a o 3 a
Ta có: BO A .
B cos30 AB
a AC và AO A . B sin30o . cos30o 3 2 2. 2 Theo đề bài:
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
3
3
1 a
2CM 3CC CM
CC CC C M CC C M CC C M . 2 2 2 2 Coi a 1. 1 3 3
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O 0;0;0 , A 0; ;0 , B ; 0;0 , C ; 0; 0 , 2 2 2 3 3 3 B ;0;1 M ;0; , . 2 2 2
Khi đó ABC Oxy : z 0 ABC có một véc-tơ pháp tuyến là k 0;0 ;1 .
3 1 3 1 3 Ta có: AB
; ;1 AM ; ; n 4 AB , AM . 1;5 3;2 3 AB M , 2 2 2 2 2
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB M . k.n 2 3 AB M 3 19 418 Vậy 2
cos
sin 1 cos . k . n 1.2 22 22 22 22 AB M
Câu 10. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a ,
tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và
ABCD bằng 60 , côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD bằng: 5 41 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 5 41 5 41 Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 z S M D C O N A H x B y
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Đặt SO m, m 0 . a 2 a 2 a 2 a 2 m A
; 0; 0 ; S 0;0;m; N ; ; 0 M ; 0; . 2 4 4 4 2
a 2 a 2 m MN ; ;
. Mặt phẳng ABCD có véc tơ pháp tuyến k 0; 0 ;1 . 2 4 2 m 2 2 MN.k a m sin 3 15 3
MN , ABCD 2 2 m . 2 2 2 8 4 MN k 5a m 8 4 a 30 2 2
2m 15a m 2
a 2 a 2 a 30 MN ; ;
, mặt phẳng SBD có véc tơ pháp tuyến là i 1; 0; 0 . 2 4 4 a 2 MN.i 5 2 5 MN SBD 2 sin , os c
MN,SBD . 2 2 2 MN i 5 5 a a 30a 2 8 16
Câu 11. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của đoạn
AB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . B. S
BC là tam giác vuông.
C. SI ABCD .
D. Khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng SAB bằng a . Lời giải Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 S A D G I B C +) Vì SA
B đều và I là trung điểm của đoạn AB nên SI AB
Mà SAB ABCD, SAB ABCD AB , suy ra SI ABCD .
+) SI ABCD SI BC , mà BC AB BC SAB BC SB . Do đó S
BC là tam giác vuông.
+) SC ABCD SC IC , , SCI . a 3 a 5 SI 3 S
AB đều, cạnh a nên SI và IC nên tan SCI . 2 2 IC 5
+) DC // SAB nên d DC,SAB d G,SAB (với G là trung điểm của DC ).
GI AB và GI SI nên GI SAB d G,SAB GI a .
Đối chiếu các đáp án ta thấy đáp án A sai.
Câu 12. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng
ABC.AB C có
AB AC a, BAC 120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C
và CC . Biết thể tích 3 3a
khối lăng trụ ABC.A B C bằng
. Gọi là góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng 4 ABC . Khi đó 3 1 13 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 2 4 4 Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn D
Lấy H là trung điểm của BC . 3 3a 2 3a Ta có: V CC .S
CC a vì S .
ABC.A ' BC ' A BC 4 A BC 4
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có M O . a 3a 3a a 3a a
M 0;0;0, A ; 0;0 , B 0; ;0, C 0; ; 0; A ;0; a ; N 0; ; . 2 2 2 2 2 2
Ta có: ABC Oz nên ABC có một vectơ pháp tuyến là k 0;0; 1 . a 3a a Ta có MA ;0; a , MN 0; ; . 2 2 2 a a Gọi 1 v MA 1
v 1;0;2 , v2 MN v2 0; 3; 1 . 2 2
Khi đó mặt phẳng AMN song song hoặc chứa giá của hai vectơ không cùng phương là 1 v và v
2 nên có một vectơ pháp tuyến là n 1 v , v2 2 3; 1 ; 3 . k.n 3
Vậy cos cos k,n . k . n 4
Câu 13. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA a
vuông góc với mặt phẳng ABC và SA . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng 2
ABC bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn C
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Gọi I là trung điểm B . C
Ta có AI BC (tam giác ABC đều) (1).
Lại có SA BC SA ABC .
Suy ra BC SAI BC SI (2).
BC SBC ABC (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra SBC ABC SI AI , , S . IA a SA
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có 1 2 tan SIA . AI a 3 3 2 Suy ra SIA 30 .
Vậy SBC, ABC 30 .
Câu 14. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A , AB 2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Giá trị cos bằng 15 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 7 7 Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm BC AM BC (1)
Có BC SA BC SM (2) BC AM
Từ (1) và (2) suy ra SBC ABC , SMA .
Do SA ABC SA AB và AB là hình chiếu vuông góc của SB lên
ABC SBA 60 . S AB có SA A .
B tan SBA 2 .
a tan60 2 3a .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 1 1 A BC 2 2 có 2 2 AM BC AB AC
2a 2a a 2 . 2 2 2 AM AM a 2 1 S
AM vuông tại A có cos . 2 2 SM SA AM
a2 a 2 7 2 3 2
PHẦN 2. KHOẢNG CÁCH
Câu 15. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và ;
D AB AD 2a; DC a . Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng
SIB và SIC cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng SBC tạo với mặt
phẳng ABCD một góc 60 . Tính khoảng cách từ D đến SBC theo a . a 15 9a 15 2a 15 9a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20 Lời giải Chọn A S E A B H E A B U I V J I M K M K D C D C N
Theo đề ta có SI ABCD.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên BC .
Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng SBC ABCD , SKI 60
Gọi E là trung điểm của A ,
B M IK D . E
Do BCDE là hình bình hành nên DE // SBC
d D,SBC d DE,SBC d M ,SBC
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên SK . Suy ra d M ,SCD MH 1 1 1 Dễ thấy: IM AU KN MK 2 2 2 1 5
IN IM MK KN
MK MK MK MK 2 2 2 2 2a 5 Suy ra: 2 2 MK IN ID DN . 5 5 5 a 15
Trong tam giác MHK , ta có: MH MK.sin 60 5
Câu 16. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại , A AC ,
a I là trung điểm SC . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm H của
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
BC . Mặt phẳng SAB tạo với ABC một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SAB . 3a 3a 5a 2a A. . B. . C. . D. . 4 5 4 3 Lời giải. Chọn A S I K B C H M A
Gọi M là trung điểm cạnh AB thì MH là đường trung bình của tam giác ABC nên a MH
, MH //AC MH AB . 2
Mặt khác, do SH ABC nên SMH BC . Suy ra góc giữa SAB và ABC là góc giữa
SM và MH ; lại có SH MH nên góc này bằng góc
SMH . Từ giả thiết suy ra SMH 60 .
Gọi K là hình chiếu của H lên SM thì HK SAB . a 3 a a 3
Xét tam giác vuông SMH , SH MH . tan 60 , MH HK . 2 2 4
Gọi khoảng cách từ I,C, H đến mặt phẳng SAB lần lượt là
d I,SAB,d C,SAB,d H,SAB . Cách 1: d 1
I , SAB = d C,SAB 2 a Ta có
d I SAB d H SAB 3 , , . 4 d 1
H , SAB d C,SAB 2 Cách 2:
IH là đường trung bình của tam giác SBC nên IH //SB IH // SAB d a
I SAB d H SAB 3 , , 4
Câu 17. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA BC a và
BAC 30 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi D là điểm đối
xứng với B qua AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2a 21 a 2 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 2 14 7 Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Tam giác ABC cân tại B có
BAC 30 và D đối xứng với B qua AC nên tứ giác ABCD là hình thoi có
ADC ABC 120 .
Trong mặt phẳng ABC , kẻ AH vuông góc với đường thẳng CD tại H . Khi đó CD AH
và CD SA nên CD SAH . Do đó SCD SAH .
Trong mặt phẳng SAH , kẻ AK SH tại K . Khi đó, AK SCD và AK d , A SCD . a 3 Ta có AH . AD sin 60 . 2 1 1 1 7
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAH , ta có . Từ đó, 2 2 2 2 AK AH SA 3a a 21 AK . 7 a 21
Vì AB// SCD nên d B, SCD d ,
A SCD AK . 7
Câu 18. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BM và SD . S D A M B C
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 a 6 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 6 Lời giải Chọn D S H A M D J K B I C
Gọi I là trung điểm của BC .
Vì BM // DI nên BM // SDI .
Do đó d BM , SD d BM ,SDI d M ,SDI . 1
Vì AD SDI D và M là trung điểm của AD nên d M ,SDI d ,
A SDI . 2
Trong ABCD , kẻ AK DI K DI , AK BM J .
Trong SAK , kẻ AH SK H SK . DI AK Vì
DI SAK mà AH SAK DI AH . DI SA
Suy ra AH SDI d ,
A SDI AH .
Ta có BM // DI JM // DK và M là trung điểm của AD nên AK 2 AJ . 1 1 1 1 1 2 Lại có . 2 2 2 2 2 2 AJ AB AM a a a a 2 Suy ra AJ
AK a 2 . 2 1 1 1 1 1 3 a 6 Mặt khác AH . 2 2 2 2 2 2 AH AK SA 2a a 2a 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 a
Do đó d M SDI 1 6 , .AH . 2 6 Cách khác: S A M D B I C E
Gọi E DI AB thì AE 2 AB 2a . 1
d BM , SD d B,SDI d ,
A SDE . 2
Vì S.ADE là tứ diện vuông tại A nên đặt h d ,
A SDE thì ta có 1 1 1 1 1 1 1 3 a 6 h . 2 2 2 2 2 2 2 2 h SA AD AE a 4a 4a 2a 3 h a 6
Suy ra d BM , SD . 2 6
Câu 19. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam
giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với
trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD theo a . a 21 2a 21 A. . B. a 3 C. a . D. . 7 3 Lời giải
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 S I A 30 D O H B C Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , O là tâm của hình thoi ABCD .
Do SH ABCD : SD ABCD , SDH 30 . 2 4 4 a 3 2a 3
Xét tam giác SDH vuông tại H có:
SDH 30 ; HD BD BO . . 3 3 3 2 3 SH 2a 3 2a
tan SDH SH H . D tan SDH . tan 30 . HD 3 3
Từ H hạ HI SC tại I . HI SC HI CD
CD SHC Ta có:
HI SCD
SC, CD SCD SC CD C
Từ đó, khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SCD : d H ,SCD HI .
Xét tam giác SHC vuông tại H , đường cao HI : 2a a 3 . HS.HC 2a 21 3 3 HI . 2 2 2 2 21 HS HC 2a a 3 3 3
d B,SCD DB 3 Mặt khác: .
d H ,SCD DH 2
Vậy khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD : d 3 3 3 2a 21 a 21
B,SCD d H,SCD HI . . 2 2 2 21 7 Cách khác:
Thể tích khối chóp S.BCD : 1 1 1 3 1 2a 1 3 a 3 V SH.S SH. .C . B C . D sin BCD . . . . a . a (đvtt). S .BCD 3 BCD 3 2 3 3 2 2 18 SH 4a a 7
Xét tam giác SCD có: 2 2 SD ;CD ;
a SC SH HC . sin 30 3 3 2 a 7
Diện tích tam giác SCD : S p p SC p SD p CD (đvdt). SCD 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
SC SD CD ( p
là nửa chu vi tam giác SCD ). 2
Vậy khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD : 3 a 3 3. d 3.V 3.V a 21 B SCD B.SCD S .BCD 18 , . 2 S S a SCD SCD 7 7 6
Câu 20. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới
). Gọi M là trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SB ) D bằng S D A M B C 2a a a a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải Chọn D S H D A I O M B C
Gọi I là giao điểm của AM và BD , O là tâm hình vuông ABCD . 1
Ta có d (M , (SBD) d( , A (SBD)) . 2
Dựng AH vuông góc với SO tại H. Ta có
BD SA BD (SAO) BD AH . BD AO AH SO
AH (SBD) nên d( , A (SB ) D ) AH . AH BD
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 1 1 1 1 1 1 1 9 2a AH . 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AS AB AD 4a a a 4a 3 a
Vậy, d (M , (SBD) . 3
Câu 21. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 3 a 2 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. 4 4 4 3 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó SH ABCD . Do tam giác ABC vuông cân tại A nên a
AH BC và AH . 2
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Khi đó d S ,
A BC sBC,SAD d H,SAD a 3 a . a 3 2 2
Kẻ HI SA d H ,SAD HI . a 4
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
thoi tâm O cạnh a và có góc 0
BAD 60 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt đáy ABCD 3a và SO
. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng 4 3a a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 3 4 8 Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 S H C D M O K A B
Ta có: tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a có 0
BAD 60 suy ra tam giác BCD là tam giác đều cạnh a . a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Suy ra DM BC và DM . 2 1 a 3
Kẻ OK / / DM , K BC OK BC và OK DM . 2 4
Vì SO ABCD BC SO BC SOK .
Kẻ OH SK, H SK OH SBC . a 3 3a . OK.SO 3a
Từ đó ta có: d O SBC 4 4 , OH . 2 2 2 2 8 OK SO a 3 3a 4 4
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB 3a, AD DC a . Gọi I là trung điểm của
AD , biết hai mặt phảng SBI và SCI cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng SBC . a 17 a 6 a 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 19 15 20 Lời giải Chọn B
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Kẻ IK BC K BC SBC ABCD 0 ; SKI 60 MD 1 a
Gọi M AD BC . Ta có MD MA 3 2 IK MI a 2 5
Ta có MIK đồng dạng với MBA nên suy ra 2 BA MB 15 3a 3a2 2 2 5 2a 5 IK .3a 15 5
Gọi N là trung điểm của SD . 1 1
Ta có d N,SBC d D,SBC d I ,SBC 2 4 a 15 a 15
Từ I kẻ IH SK suy ra IH d I,SBC 0 IK.sin 60
d N,SBC 5 20
Câu 24. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB 2a, BC a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách
giữa BC và SD là 3 2 5 5 A. 3a . B. a . C. a . D. a . 2 5 5 Lời giải Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 BC//AD
Ta có AD SAD BC// SAD , do đó d BC, SD d BC,SAD d B,SAD .
BC SAD
Tam giác SAB đều, gọi H là trung điểm SA thì BH SA (1).
SAB ABCD Ta có
AD SAB SAB SAD (2). AD AB a
Từ (1) và (2) suy ra BH SAD , do đó d B SAD 2 3 , BH a 3 . 2
Câu 25. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA a và SA vuông góc với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM . a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Lời giải Chọn D Cách 1
Gọi E là điểm đối xứng với D qua A , N là trung điểm của SE và K là trung điểm của BE
Ta có các tứ giác NMCB và ACBE là các hình bình hành.
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Có CM // SBE nên d CM , SB d CM ,SBE d C,SBE d ,
A SBE . a 2 A
BE vuông cân tại A có AB a nên AK BE và AK . 2
Kẻ AH SK , H S K . BE AK Có
BE SAK BE AH . BE SA AH BE Có
AH SBE d ,
A SBE AH . AH SK a 2 a 2 . a a 3 . SA AK a 3 Ta có AK , 2 2
SK SA AK ; AH 2 . 2 2 SK a 3 3 2 a 3
Vậy d CM , SB . 3 Cách 2:
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: a a
A0;0;0, B ;
a 0; 0, D0; ;
a 0, S 0;0;a C ; a ; a 0 , M 0; ; . 2 2
a a 2 2 2 a a a Ta có SC ;
a a; a , SB ;
a 0; a, MC a; ;
SB, MC ; ; . 2 2 2 2 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM là:
3 3 3 a a a S , B MC .SC 2 2 2 a 3
d SB,CM . S , B MC 4 4 4 3 a a a 4 4 4 a 3
Vậy d CM , SB . 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 26. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA 2a và vuông góc với ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa
hai đường thẳng SB và CM. a a 2 2a a A. d . B. d . C. d . D. d . 3 2 3 6 Lời giải Chọn C S M K A D H I O B C
Gọi O AC BD .
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên O là trung điểm của BD mà M là trung điểm của SD nên
OM / /SB suy ra SB / / ACM .
Do đó d S ,
B CM d SB, ACM d B, ACM d ,
D ACM .
Gọi H là trung điểm của AD nên MH / /SA MH ABCD .
d SB,CM d ,
D ACM 2d H, ACM .
Kẻ HI AC MHI MAC theo giao tuyến MI , kẻ HK MI HK ACM hay
d H, ACM HK . 1 1 1 a 2 1 Có 2 2 HI OD BD AB AD , MH SA a . 2 4 4 4 2 1 1 1 1 1 1 1 9 a Suy ra HK . 2 2 2 2 2 2 2 2 HK HM HI HK a HK a 3 a 2 4 a
Vậy d SB CM d H ACM 2 , 2 , 2HK . 3
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD ,
SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Chọn C
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 S H I K A D M B C
Gọi I là trung điểm AD và H là trung điểm SD suy ra HI //SA HI ABCD .
Do ABCD là nửa lục giác đều và I là trung điểm AD nên BI //CD . Suy ra d ,
B SCD d I,SCD.
Do ABCD là nửa lục giác đểu nên dễ thấy IC
D là tam giác đều.
Gọi M là trung điểm CD suy ra CD HIM .
Trong IHM kẻ IK HM . IK HM Ta có:
IK SCD . IK CD CD HIM
d I,SCD IK . 1 1 1 1 1 2 Xét IHM có: . 2 2 2 2 2 2 IK IH IM 6 3 a a a 2 2 a 2 a IK
. Vậy d B SCD 2 , . 2 2
Câu 28. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C có đáy là
một tam giác vuông cân tại B , AB AA 2a, M là trung điểm BC (minh họa như hình
dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C bằng a 2a a 7 A. . B. . C. . D. a 3 2 3 7
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn B A C M A 2a B 2a H N B M A' C' I B' N
Gọi N là trung điểm BB MN / /B C B C / / AMN .
Khi đó d AM , B C
d B C
, AMN d C, AMN .
Ta có BC AMN M và MB MC nên d C, ABM d B, ABM .
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng ABM . Tứ diện BAMN có B ,
A BM , BN đôi một 1 1 1 1 1 vuông góc nên: 2 2 2 2 2 h BH BA BM BN
AB 2a BC . 1 1 2a BN BB AA a . 2 2 2 1 BM BC a . 2 2 1 1 1 1 9 4a 2a Suy ra 2 h h . 2 2 2 2 2 h 4a a a 4a 9 3 2a
Vậy khoảng cách giũa hai đường thẳng AM và B C bằng . 3
Câu 29. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và 0
SBA SCA 90 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 15 2 15 2 15 2 51 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 5 3 5 Lời giải Chọn B
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Gọi I là trung điểm của SA.
Tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại B, C IS IA IB IC .
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC IG ABC
Trong SAG kẻ SH / / IG H CG SH ABC
Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác SAH SH 2IG 2 2a 3 2a 3
Tam giác ABC đều cạnh = 2a AG . 3 2 3
Ta có: SA ABC SA AH 0 , ,
SAH 45 A
IG vuông cân tại G 2a 3 4a 3
IG AG
SH 2IG 3 3 1 1 4a 3 2a2 3 3 4a V SH.S . . S . ABC 3 ABC 3 3 4 3
Ta có: GA GB GC, GA GH ( IG là đường trung bình của tam giác SAH)
GA GB GC GH G là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC.
AH là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC 0
ACH 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 4a 3 2a Ta có: 2 2 AH 2 AG CH AH AC 3 3 2 2 4a 3 2a 2 15a 2 2 SC
SH HC 3 3 3 2 1 1 2 15a 2 15a S SC.AC . .2a SAC 2 2 3 3 3 4a 3. 3V 2a 15
Vậy d B SAC S . ABC 3 , 2 S a SAC 2 15 5 3
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM . a 33 a a a 22 A. . B. . C. . D. . 11 33 22 11
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A M B D C Lời giải Chọn C 3 a 3 3 V 1 a 2 Ta có:V ; ABCD V ABCD 12 V 2 ABCM 24 ABCM 1 V A .
B CM .d ( AB,CM ).sin( AB,CM ) ABCM 6 2 2
a a . AB CM A .
B AM AC 4 2 3 os
c ( AB, CM ) . AB CM . AB CM 3 6 . a a 2 1 11 6V a 22
sin( AB,CM ) 1
.Vậy d ( AB, CM ) ABCM . 12 12 .
AB CM .sin( AB,CM ) 11
Câu 31. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ đều ABC. ’ A ’
B C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B. 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 Lời giải Chọn A
Gọi D là điểm đối xứng của C qua A ta có tứ giác AD
A C là hình bình hành do đó
A D//AC , suy ra khoảng cách d ( AC , BA )
d ( AC , ( A BD)) d ( , A ( A BD)) .
Theo giả thiết ABC.
A BC là lăng trụ đều nên
AA ( ABC) hay A
A ( ABCD) suy ra
A A BD (1) .
Ta có ABD có AB AD nên là tam giác cân tại A , gọi I là trung điểm BD ta có AI BD (2) . 1
Xét tam giác BCD có ,
A I lần lượt là trung điểm của DC, DB nên AI BC 1. 2
Trong mặt phẳng ( A ' AI ) dựng AH A I ; H A I (3) .
Từ (1) và (2) suy ra BD ( A' AI ) BD AH (4) .
Từ (3) và (4) suy ra AH ( A ' BD) do đó khoảng cách d ( ,
A (SBD)) AH . AI.AA' 2
Trong tam giác A' AI vuông tại A ta có AH . 2 2 AI ( AA') 5 Từ đây chọn đáp án A.
Câu 32. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABC; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 .
Gọi M là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến SMC bằng a 39 a A. . B. a 3 . C. a . D. . 13 2 Lời giải Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 S H M B A C Ta có ,
SB ABC SBA 60 SA tan 60 a . a 3 .
Vì M là trung điểm của AB d B,SMC d A,SMC. 1 a
Dựng AH vuông góc với SM tại H d A,SMC AH mà AM AB . 2 2 1 1 1 1 4 13 a 39 Xét tam giác vuông S AM ta có: AH . 2 2 2 2 2 2 AH SA AM 3a a 3a 13
Câu 33. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác vuông và
AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường
thẳng AM và B C . a 6 a 2 a 7 a 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 6 2 7 3 Lời giải Chọn C Cách 1: B C A N K M B C H A Do A
BC vuông và có AB BC nên A
BC vuông cân tại B .
Gọi N là trung điểm của BB , ta có: B C // AMN .
Khi đó: d AM , B C
d B C
, AMN d C, AMN d B, AMN .
Kẻ BH AM tại H và kẻ BK NH tại K .
Ta có: BH AM , BN AM AM NBH BK AM .
Do BK NH , BK AM nên BK AMN .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Suy ra: d B, AMN BK . BM .BA 5a BH .BN a 7 Mặt khác: BH ; BK . 2 2 5 BM BA 2 2 7 BH BN a
Vậy d AM B C
d B AMN 7 , , BK . 7 Cách 2: z B C A M C y O B A x Do A
BC vuông và có AB BC nên A
BC vuông cân tại B .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Không mất tính tổng quát, ta giả sử a 1. 1
Ta có: A1; 0;0, M 0; ;0 , B
0;0; 2, C 0;1;0 . 2 1
2
AM 1; ; 0 , B C
0;1; 2, AC 1;1;0; AM, B C ; 2; 1 . 2 2 2
2 0 AM , B C .AC 2 7
Khi đó: d AM , B C
. AM , B C 1 7 2 1 2 a 7
Trong trường hợp tổng quát, ta có: d AM , B C . 7
Câu 34. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho lăng trụ đứng / / /
ABCA B C có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của /
AA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và / B C . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a 5 10 2 2 7 Lời giải Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 z B a I A C B/ x M a O C/ A/ a y
Gọi O và I lần lượt là trung điểm của B/C/, BC. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: 3 1 / / / /
O(0; 0; 0); A Ox A (
; 0; 0);C Oy C (0; ; 0); I Oz I (0; 0;1) 2 2 1 1 1 3 3 1 / B (0;
; 0);C(0; ;1); B(0; ;1); ( A ; 0;1); M ( ; 0; ) 2 2 2 2 2 2
3 1 1 3 3 / / B C (0;1;1); BM ( ; ; ) BM , B C (1; ; ) 2 2 2 2 2 BC (0;1;0)
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và / B C là:
/ 3
BC. BM , B C 3 / 2
d (BM ; B C)
nên chọn đáp án B / 3 3 10 BM , B C 1 4 4
Câu 35. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh
AB a, AD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của
đoạn OA . Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 9 22a 3 22a 22a 3 22a A. . B. . C. . D. . 44 11 11 44 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm AO , ta có SH ABCD .
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Góc giữa SC và ABCD bằng SCH bằng 30 .
Ta có CA 4HA , suy ra d C,SAB 4d H,SAB .
Kẻ HI AB, HK SI , ta suy ra HK SAB .
d H,SAB HK . 1 a 2 HI AD . 4 4 3 3 3a CH AC 4 4 3a
Suy ra SH CH . tan 30 . 4
Xét tam giác SHI vuông tại H có HK là đường cao. 1 1 1 16 16 Suy ra 2 2 2 2 2 HK HS HI 9a 2a 3a HK . 2 22 a a
d C SAB d H SAB 3 3 22 , 4 , 4. . 2 22 11
Câu 36. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt
phẳng SAC và đáy bằng 45 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách giữa hai
đường AM và SC bằng a 2 a 5 a 5 A. a . B. . C. . D. . 4 10 5 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm cạnh AB , I là trung điểm cạnh AO . Suy ra SH ABCD , 1 a 2
SAC ABCD ,
SIH 45 . Do đó SH IH BO . 2 4
Gọi N là trung điểm cạnh CD , khi đó HN AB .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn hệ trục tọa độ trong không gian như hình vẽ, ta có tọa độ các điểm a a 2 a a a a 2 a
H 0;0;0 , A 0; ;0 ; S 0; 0; ; D a; ; 0 ; M ; ; ;C a; ; 0 . 2 4 2 2 4 8 2
a a a 2 a a 2 Nên AM ; ;
; SC a; ;
; AC a; a; 0 . 2 4 8 2 4
Khoảng cách giữa hai đường AM và SC là
AM , SC.AC a 5
d AM , SC . 5 AM , SC
Câu 37. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AD 2 , AB AC 1. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường
thẳng AI và BD bằng 3 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 3 Lời giải Chọn D
Vì tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, nên ta chọn hệ trục tọa độ
Axyz như hình vẽ (với A là gốc tọa độ, đường thằng AC nằm trên trục Ax , AD nằm trên
trục Ay và AB nằm trên trục Az ).
Từ đó suy ra: A0;0;0 , B 0;0;
1 vì B Az , C 1;0;0 vì C Ax , D0; 2;0 vì D Ay . 1 1
Vì I là trung điểm của BC nên I ; 0; . 2 2
Từ đó, ta quay về bài toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong hệ tọa độ không gian Axyz . 1 1 1 Ta có AI ; 0; , BD 0;2;
1 AI , BD 1; ;1
và AB 0; 0 ;1 . 2 2 2
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
1 1 .0 .0 1.1
AI , BD .AB 2 2
Ta có d AI , BD . 2 3 AI , BD 1 2 2 1 1 2
Câu 38. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt
phẳng SAC bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 6 Lời giải Chọn A
Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , AM .
Do tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
SH ABC .
Kẻ HK SN 1 . AC HN Ta có:
AC SHN AC HK 2 . AC SH Từ
1 và 2 HK SAC d H ;SAC HK .
Ta có d B;SAC 2d H ;SAC . AB a 2
Do tam giác SAB vuông cân tại S và SA a a 2 . SH 2 a 6 BM 2
Do tam giác ABC đều . a 6 HN 4 SH . HN 42
Xét tam giác vuông SHN , ta có HK a . 2 2 14 SH HN
Vậy d B SAC d H SAC 42 ; 2 ; 2HK a . 7
Câu 39. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
biết AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và B C .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 a 7 2a 5 a 6 a 15 A. . B. . C. . D. . 7 5 2 5 Lời giải Chọn A C' A A' B' M B C A C M N B B' Kẻ MN // B C B C // AMN
d d B C
, MN d B C
, AMN d C, AMN d ,
B AMN .
Ta có tứ diện BAMN là tứ diện vuông 1 1 1 1 1 1 1 7 a 7 d . 2 2 2 2 2 2 2 2 d BA BM BN a a a 7 a 2 2 2
Câu 40. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45. Gọi M là trung điểm của SD , hãy
tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAC . 2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513 A. d . B. d . C. d . D. d . 89 89 89 89 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB SH AB ( SA
B cân tại S ).
SAB ABCD AB Ta có
SAB ABCD
SH ABCD .
SH ABcmt
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Vì SH ABCD , nên hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng ABCD là
HC , suy ra SC ABCD SC HC , , SCH 45 . 2 2 AB a 2 a 17 H
BC vuông tại B , có 2 2 2 HC HB BC BC 2a . 2 2 2 a 17 S
HC vuông cân tại H , suy ra SH HC . 2
d M ,SAC MS 1 1 1 Ta có
d M ,SAC d D ,SAC d B ,SAC .
d D ,SAC DS 2 2 2
d B ,SAC BA Mặt khác
2 d B ,SAC 2d H ,SAC .
d H ,SAC HA
Từ đó d M ,SAC d H ,SAC .
Trong mặt phẳng SAC , kẻ HI AC và kẻ HK SI .
AC HI gt Ta có
AC SHI AC HK .
AC SH SH ABCD HK SI gt Ta có
HK SAC d H ,SAC HK. HK AC cmt A
BC vuông tại B , có AC
AB BC a a2 2 2 2 2 a 5. AI IH AH BC AH BC AB a a a AIH . . 2 . 5 ABC IH . AB BC AC AC 2 AC 2.a 5 5 a 17 a 5 . SH.HI a 1513 S
HI vuông tại H , có 2 5 HK . 2 2 2 2 89 SH HI a 17 a 5 2 5
Câu 41. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2a , cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc o
30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 2 15a 3 14a 2 10a 4 5a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Gọi O là tâm của mặt đáy, M là trung điểm của AB , H là hình chiếu của O trên SM . a 2 Ta có ,
SA ABCD , SA OA o o
SAO SAO 30 SO AO tan 30 . 3
Ta có AB OM , AB SO AB SOM AB OH , mà SM OH OH SAB .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Tam giác SOM vuông tại O và có đường cao OH nên 1 1 1 3 1 5 10a OH . 2 2 2 2 2 2 OH SO OM 2a a 2a 5 a
Vì CD AB d CD SA d CD SAB d C SAB d O SAB 2 10 // , , , 2 , 2OH . 5
Câu 42. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AD 2AB 2BC 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD bằng 3a 30 3a 30 3a 30 A. a 3 . B. . C. . D. . 20 10 40 Lời giải Chọn D
Kẽ HK / /SC HK / / SCD . Khi đó d H ,SCD d K,SCD . Ta có SA AB SBA a
SB ABCD 0 .tan . tan ; .
a tan 60 a 3 . 2 2
SB SA AB 2a . 2 BH AB 1 BK 1 a 3a Mà 2
AB BH.SB
. Vì HK / /SC nên BK KC . 2 SB SB 4 BC 4 4 4
d K;SCD KC 3 3
Vì KC / / AD nên
d K;SCD d ;
A SCD . d ; A SCD AD 8 8
Gọi F là hình chiếu vuông góc của A lên SC . AC DC Do
DC SAC DC AF . SA DC AF SC Vì
AF SCD nên AF DC
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 d . SA AC a 30 ;
A SCD AF , với 2 2 AC
AB BC a 2 . 2 2 5 SA AC 3 3a 30
Vậy d H;SCD d K;SCD d ;
A SCD . 8 40
Câu 43. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là 60 (minh họa như
hình dưới đây). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN bằng 3a a 6 3a A. . B. . C. . D. a 6 . 8 2 4 Lời giải Chọn A
Gọi E là trung điểm của BC, vì tam giác ABC đều AE BC , lại có
SA BC BC SE
Mặt khác SBC ABC BC SBC ABC , SEA 60 .
Gọi P là trung điểm của SA SB // M ,
P MP MNP SB // MNP
d SB, MN d SB,MNP d B,MNP d , A MNP Gọi
AE MN I PIA SEA 60 và AI MN
Ta có MN AI , MN PI MN API PMN API
Mà PMN API PI , kẻ AH PI AH PMN d ,
A PMN AH . 1 a 3 a 3 3 3a Xét A
PI có AIP 60 , AI AE
AH AI.sin AIP . . 2 4 4 2 8 3a
Vậy d SB, MN . 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , CD 2 AB , AD a ,
ADC 30 , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA 2a (minh họa như hình bên
dưới). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC bằng 2 57a 57a A. . B. . 19 19 4 57a C. . D. 3a . 19 Lời giải Chọn C
+) Gọi E là giao điểm của AD và BC DA cắt mặt phẳng SBC tại E .
d D,SBC DE (1).
d A,SBC AE AB // CD +) Theo giả thiết 1
AB là đường trung bình của tam giác ECD (2). AB CD 2
d D,SBC DE Từ (1) và (2)
2 d D ,SBC 2d A,SBC .
d A,SBC AE BC AB +) Ta có
BC SAB SBC SAB , do đó nếu gọi H là hình chiếu vuông BC SA
góc của A lên SB thì AH SBC d A,SBC AH .
+) Tam giác ECD vuông tại C , có:
CA là đường trung tuyến CA AE AD a tam giác AEC là tam giác cân tại A .
EDC 30 CEA 60 ; a 3
tam giác EAC là tam giác đều cạnh a đường cao AB . 2
+) Tam giác SAB vuông tại A có AH là đường cao
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 a 3 2 . a 2 . SA AB a 3 2a 57 2 AH . 2 2 2 SA AB 3a a 19 19 2 4a 4 2 a
Vậy d D SBC d A SBC 4 57 , 2 , 2AH . 19 Câu 45. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho tứ diện ABCD có 0
ABC ADC ACD 90 , BC 2 ,
a CD a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD . a 6 2a 6 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 31 31 31 31 Lời giải Chọn C z A 600 H B y 2a D a C x
Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD . BC AB Ta có:
BC HB 1 . BC AH CD AD Lại có:
CD HD 2 . CD AH Mà BCD 90 .
Từ đây ta suy ra HBCD là hình chữ nhật.
Mặt khác: AB BCD ,
ABH 60 . Suy ra: AH H .
B tan 60 a 3 .
Chọn hệ trục Oxyz H .DBA như hình vẽ.
Ta có: H 0;0;0 , A0;0;a 3 , B0; ;
a 0 , C 2 ; a ;
a 0 , D 2 ; a 0; 0 .
AC 2a;a; a 3 , BD 2 ; a ;
a 0 , AB 0; ; a a 3 .
AC, BD .AB 3 2a 3 2a 93
Vậy d AC, BC . AC BD a 2 a 2 a 2 2 2 2 31 , 3 2 3 4
Câu 46. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện OABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc
với nhau và OA OB a , OC 2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng OM và AC bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2a 2 5a 2a 2a A. . B. . C. . D. . 3 5 2 3 Lời giải Chọn D C H O B E K M A
Dựng AE //OM , khi đó OM // CAE . Do đó d OM , AC d OM , (CAE) d , O (CAE)
Dựng OK AE , ta có: AE OK AE COK AE
OC Vì CO ABC
Mà AE CAE nên CAE COK .
Ta có CAE COK CK . Kẻ OH CK , khi đó OH COK . Suy ra d ,
O (CAE) OH
Xét tam giác OAB ta có : 2 2
AB OA OB a 2 . AB a 2
Dễ thấy OKAM là hình chữ nhật nên OK AM . 2 2
Xét tam giác COK ta có : 1 1 1 1 1 1 2 OH a . 2 2 2 2 2 OH OK OC OH 2 2 a a 2 3 2
Câu 47. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB a, AC 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Gọi G là trọng tâm của A
BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SG và BC bằng 2a a 6 2a 6 4a A. . B. . C. . D. . 7 3 9 7 Lời giải Chọn A
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 3
Gọi M là trung điểm của BC . Trong mp SAM dựng S M
/ /SG . Suy ra S A SA 3a 2
Do đó d SG, BC d SG,S B
C d G,S B C . 1
Vì AM 3GM nên d G,S BC d , A S BC . 3
Kẻ AH BC ta có BC S A H . Kẻ AK S H
AK d , A S B C . 1 1 1 2a 1 1 1 6a Ta có AH . Suy ra AK . 2 2 2 AH AB AC 5 2 2 2 AK S A AH 7 a
Do đó d G S BC 1 2 , AK . 3 7
Câu 48. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và SA SB SC 11, góc SAB 30 ,
góc SBC 60 ,
góc SCA 45 . Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng AB và SD . 22 A. 2 22 . B. 22 . C. . D. 4 11 . 2 Lời giải Chọn B
Trong tam giác SAB ta có 2 2 2
SB SA AB 2 . SA A .
B cos 30 AB 11 3 .
Trong tam giác SBC ta có SB SC 11, SBC 60 nên SBC đều suy ra BC 11.
Trong tam giác SCA ta có SC SA 11, SCA 45 nên SCA vuông cân tại S suy ra AC 11 2 .
Xét tam giác ABC có 2 2 2
BC AC AB do vậy ABC vuông tại C .
Gọi I là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) vì SA SB SC nên I là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC , vì ABC vuông tại C nên I là trung điểm của AB và
SI ( ABCD) SI CD (1) . Vẽ IK CD (2), IH SK (3) .
Từ (1) và (2) suy ra CD (SIK ) CD IH (4) .
Từ (3) và (4) suy ra IH (SCD) do đó khoảng cách d (I , (SCD)) IH .
Ta lại có AB//CD suy ra khoảng cách d ( AB, SD) d ( AB, (SCD)) d (I , (SCD)) IH . C . A CB 11 6
Trong mặt phẳng đáy vẽ CJ AB ta suy ra IK CJ . AB 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 AB 11
Trong tam giác SAB cân tại S có 2 SI SA . 4 2 IK.SI
Trong tam giác SIK vuông tại I ta có IH 22 . 2 2 IK SI
Câu 49. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình hộp ABC . D A B C
D có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với O . Biết tam giác
AA C vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ABB A . a 6 a 2 a 2 a 6 A. h . B. h . C. h . D. h . 6 6 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2 2 AC
AB BC a a a 2 . AC a 2 Vì tam giác
AA C vuông cân tại A nên ta có: A O . 2 2
Gọi M là trung điểm của AB . Suy ra OM AB . Trong mặt phẳng
A OM : kẻ OH A M . Ta có: AB
A OM (vì AB OM và AB
A O ). Suy ra AB OH . OH A M Vì
OH ABB
A . Do đó: d ; O ABB
A OH . OH AB
Do D, O, B thẳng hàng và DB 2OB nên d ; D AB B
A 2d ; O ABB
A 2OH . a 2 a . A . O OM a 6 Ta có: 2 2 OH . 2 2 2 2 6 A O OM a 2 a 2 2 a
Vậy d D ABB A 6 ;
h 2OH . 3
Câu 50. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
có cạnh bên bằng a 2 ,
đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a 3, AB a . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
lên mặt đáy là điểm M thoả mãn 3AM AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 210 a 210 a 714 a 714 A. . B. . C. . D. . 15 45 17 51 Lời giải Chọn A A' C' B' a 2 K D H A C M a a 3 B
Dựng hình bình hành ABCD , vì tam giác ABC là tam giác vuông tại B nên ABCD là hình chữ nhật.
Suy ra BC / / AD BC / / AAD .
Do đó d BC, AA d BC, AAD d C, A A D .
Mà 3AM AC nên d C, AAD 3d M , AAD .
Kẻ MH AD AMH AAD AH .
Kẻ MK AH MK AAD MK d M , AAD . 1 2a a 14 Mặt khác ta có 2 2 2 2 AC
AB BC 2a AM AC AM A A AM . 3 3 3 MH AM 1 1 1 a Và MH / /CD MH CD AB . CD AC 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 135 a 210 Suy ra MK . 2 2 2 2 2 2 2 2 MK A M MH MK a MK 14a 45 a 14 3 3 a a
Vậy d BC AA d C A A
D d M A A D 210 210 , , 3 , 3MK 3 . 45 15
Câu 51. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AD 2 AB 2a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB và SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng AMN . 3a a 6
A. d 2a . B. d . C. d .
D. d a 5 . 2 3 Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại H , ta có:
BD SAH
MN SAH AMN SAH MN / / BD
Mặt khác AMN SAH SE , suy ra: d S; AMN d S; AE . . AB AD .2 a a 2a 5
Xét tam giác vuông SAH có: AH . 2 2 BD 5 a 4a 2 20a 2a 30 2 2 2 SH
SA AH 4a . 25 5
Vì MN là đường trung bình của tam giác SBD nên E là trung điểm của SH , suy ra: 1 a 30 AE SH . 2 5 2S S AS.AH 2 .2 a a 5 a 6
d S; AE SAE SAH . AE AE 2.AE a 30 3 2.5. 5
Câu 52. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông 9a 2
cạnh a 2 . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
, độ dài cạnh bên lớn 8
hơn độ dài cạnh đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 2a 17 4a 17 4a 34 2a 34 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17 Lời giải Chọn D
Gọi O AC BD , M là trung điểm SC .
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
Trong tam giác SAC , dựng đường trung trực của đoạn thẳng SC cắt SO tại I , I là tâm mặt 9a 2
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD , bán kính R SI . 8
Vì độ dài cạnh bên lớn hơn độ dài cạnh đáy nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thuộc đoạn SO .
Gọi x là độ dài cạnh bên của hình chóp. Ta có S
OC đồng dạng với SM I . 9a 2 x SI SM Suy ra 8 2 2 2 SC SO x x a 2 9a 2 x 2 2 2 2 2 2 x a
9a x a 2 2x 81a 2 2 x a 4 8x 8 2 2 x 2 9 2 x x a 4 2 2 4 8x 81a x 81a 0 8 81 81 0 2 2 a a x 9 a 8 2 x 9
không thỏa vì x a 2 . a 8 2
x 9 x 3a . a
Suy ra SO a2 2 2 2 3 a 8a d A ;
B SD d AB,SDC d ;
A SCD 2d ;
O SCD .
Gọi E là trung điểm CD , kẻ OH SE , khi đó d O,SCD OH . 1 1 1 1 2 2 2a OH 2 2 2 2 2 OH SO OE 8a a 17 . 4 34a
d AB; SD 2OH . 17
Câu 53. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , biết SA ABC và AB 2a , AC 3a , SA 4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 6a 29 12a 61 a 43 A. d . B. d . C. d . D. . 11 29 61 12 Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 S K A C H B Ta có
SA ABC SA BC .
BC ABC
Trong ABC , kẻ AH BC , mà BC SA BC SAH BC SH .
Trong SAH , kẻ AK SH , mà SH BC AK SBC hay d ;
A SBC AK .
Vì ABC vuông tại A nên 2 2 BC
AB AC 13a . . AB AC 6a 13
Mặt khác có AH là đường cao nên AH . BC 13 2a 793
Vì SAH vuông tại A nên 2 2 SH SA AH . 13 S . A AH 12a 61
Vậy có AK là đường cao AK . SH 61
Câu 54. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
với AB 2a , AD 3a (tham khảo hình vẽ). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy; góc giữa mặt phẳng SCD và mặt đáy là 45 . Gọi H là trung điểm
cạnh AB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đoạn thẳng SD và CH . 3 11a 3 14a 3 10a 3 85a A. . B. . C. . D. . 11 7 109 17 Lời giải Chọn B Cách 1:
Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
SAB ABCD Ta có:
SAB ABCD
SH ABCD . SH ;
AB SH SAB
Kẻ HK CD ( K là trung điểm của CD )
CD SHK CD SK .
SCD ABCD SK HK ; ; SKH 45 S
HK vuông cân tại H SH HK 3a .
Kẻ d qua D song song với HC cắt AB tại E ED HC a 10 .
d CH ; SD d CH ;SED d H;SED .
Kẻ HF ED ED SHF .
Kẻ HG SF HG SED d H ;SED HG . 1 1 A . D EH 3 . a 2a 3 10a Ta có: S . AD EH
HF.ED HF . H ED 2 2 ED a 10 5
Xét tam giác SHF vuông tại H ta có: 3 10a 3 . a 1 1 1 SH .HF 3 14a HG 5 . 2 2 2 HG SH HF 2 2 SH HF 2 18a 7 2 9a 5 3 14a
d CH ; SD . 7 Cách 2:
SAB ABCD Ta có:
SAB ABCD
SH ABCD . SH ;
AB SH SAB
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Kẻ HK CD ( K là trung điểm của CD )
CD SHK CD SK .
SCD ABCD SK HK ; ; SKH 45 S
HK vuông cân tại H SH HK 3a .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ H O , tia Ox chứa HK , tia Oy chứa HA , tia Oz chứa HS
Khi đó: H 0;0;0 ; C 3a; a ;0 ; D 3a; a;0 ; S 0;0;3a .
Ta có: HC 3a; a ; 0 , SD 3a; a; 3a , SH 0; 0; 3a .
HC SD 2 2 2 ;
3a ;9a ; 6a
SH. HC; SD 2 6a . 3 a 3 14a
d CH ; SD . HC; SD 2 2 2 2 2 2 7
3a 9a 6a
Câu 55. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB 2 AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 2a . 4 2 2 Lời giải Chọn A S I A D H G B C
Gọi H là trung điểm của AB . Từ giả thiết suy ra SH ABCD .
Từ H kẻ HG BD tại G , kẻ HI SG tại I .
Suy ra HI SBD d H ,SBD HI . 2 a a 5 a 3 Ta có 2 2 2 BD AB AD a , SH . 4 2 2 a a . HG BH . AD BH a 5 Lại có BGH đồng dạng với B AD nên 2 2 HG . AD BD BD a 5 10 2 1 1 1 1 1 Khi đó 2 2 2 2 2 HI SH HG a 3 a 5 2 10
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020 a 3 Suy ra HI . 8 a a
Lại có d A SBD d H SBD 3 3 , 2 , 2.HI 2. . 8 4
Câu 56. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 ,
SAB 30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC bằng 3 7a 8 7a 6 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 3 7 2 Lời giải Chọn C
Gọi SH là đường cao của khối chóp SH là đường cao của tam giác SAB . S AH
có SAH 30 , SHA 90 AH S .
A cos 30 3a SH a 3
d A;SBC 4d H ;SBC .
Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng SBC :
Từ H kẻ HK BC tại K , kẻ HI SK tại I
d H ;SBC HI BH HK BH CA Mà H BK . 3 C BA HK a BC CA BC 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 1 1 28 3a 7 HI 2 2 2 2 HI SH HK 9a 14 a
d A SBC 6 7 ; . 7
Câu 57. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AB a , AC 2a , 0
BAC 120 . Gọi M là trung điểm cạnh CC thì 0
BMA 90 . Tính khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng BMA . a 7 a 5 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 5 Lời giải Chọn B A C B M A' C' B' Ta có: 2 2 2
BC AB AC 2.A .
B AC.cos BAC a a2 2 0 2 2 2. .2 a .
a cos120 7a .
Đặt CC 2x CM MC x . Vì ABC.A B C
là hình lăng trụ đứng nên ta có tam giác BCM vuông tại C và tam giác A C M vuông tại C . Ta có: 2 2 2 2 2
BM BC CM 7a x ; AM AC C M a2 2 2 2 2 2 2 2
x 4a x ; 2 2 2 2 2
AB AA AB 4x a . Vì 0
BMA 90 nên tam giác BMA vuông tại M , do đó: 2 2 2
AB BM AM 2 2 2 2 2 2
4x a 7a x 4a x 2 2
x 5a x a 5 . 1 1 Ta có: S A . B AC.sin BAC . .
AB d C, AB d C, AB a 3 . ABC 2 2
Lại có: d M , ABA d C, ABA d C, AB ( vì CC / / ABA và ABC ABA ). Suy ra. 1 1 Ta có: 2 S . AB AA a 5 ; 2 S M .
B MA 3 3a .` ABA 2 MBA 2 1 a V S d M ABA S d A BMA
d A BMA 5 , . AABM ABA 1 . . , . . MBA , 3 3 3
-------------------- HẾT --------------------
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Document Outline
- [NBV]-44 CÂU HỎI VD-VDC ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (FULL ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
- [NBV]-57 CÂU HỎI VD-VDC HÌNH HỌC 11 (FULL ĐÁP ÁN CHI TIẾT)