Bài toán liên quan đến đồ thị của hàm đạo hàm – Lâm Điền An Toán 12

Bài toán liên quan đến đồ thị của hàm đạo hàm – Lâm Điền An Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 1
MC LC
Ni dung
Trang
PHN I. PHN M ĐẦU ............................................................................
3
1.1. Lý do chn đ tài ......................................................................................
3
1.2. Mc đích nghiên cu ................................................................................
4
1.3. Đi tưng, phm vi nghiên cu................................................................
5
1.4. Nhim v nghiên cu ...............................................................................
1.5. Phương pháp nghiên cu ..........................................................................
5
5
PHN II. NI DUNG SKKN .......................................................................
6
2.1. Cơ s lí lun ca SKKN ...........................................................................
6
2.2. Gii pháp đ gii quyết vn đ...............................................................
10
Dng 1: m khong đơn điu và đim cc tr ca hàm s
;; .y fx y fx a y fx ax 
10
Dng 2: Tìm giá tr nh nht, giá tr ln nht hoc so sánh các giá tr
ca hàm s
.y fx
29
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 2
Dng 3: m khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca
m s
y f ux


,
y kf x g x
.
40
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
49
Dng 5: Mt s dng toán khác liên quan đến đ th m s
'.y fx
63
2.3. Hiu qu ca SKKN đi vi hot đng giáo dc...................................
71
PHN III. KT LUN
71
TÀI LIU THAM KHO ...............................................................................
72
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 3
PHN I. PHN M ĐẦU
1.1. LÍ DO CHN Đ TÀI :
m hc 2016-2017, B Giáo dc và Đào to thc hin đi mi trong k thi Trung
hc Ph thông Quc gia (THPTQG). Trong đó môn toán đưc đi t hình thc thi
t t lun sang hình thc thi trc nghim. Vic thay đi đã to nên nhiu b ng
cũng như khó khăn cho c giáo viên và hc sinh trong vic ôn luyn. Hình thc thi
trc nghim môn toán đòi hi mt s cách tiếp cn vn đ mi so vi hình thc thi
t lun.
Xét ví d sau: Cho hàm s
đ th như hình sau. Tìm mnh đ đúng?
A. m s nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. B. m s đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
C. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
. D. m s đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
Đối vi d trên thì hc sinh d dàng tìm ra đáp án D. Ta th đặt vn đ nếu cho
đồ th ca hàm s
'
y fx
thì th kết lun v nh đơn điu ca hàm s
y fx
không? Ta xét ví d sau:
Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết
( )
fx
đo hàm
( )
fx
trên
hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v bên. Kết lun nào sau đâyđúng?
A. m s
( )
y fx=
ch có hai đim cc tr.
B. m s
(
)
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 4
C. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
;2−∞
.
D. m s
( )
y fx
= đồng biến trên khong
( )
4;
+∞
.
Hc sinh s gp mt s khó khăn sau:
- Hiu nhm đây là đ th hàm s
(
)
.y fx=
- Thiếu k năng đc đ th, mà đây li là đ th hàm s
( )
'.y fx=
Bên cnh đó, trong đ thi TN THPTQG 2016-2017 có câu sau:
Câu 48- Đề 102: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đ th
ca hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Đt
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= −+
. Mnh đ nào i đây
đúng?
A.
(
) ( ) (
)
3 31gg g
> −>
.
B.
( ) ( ) ( )
331g gg−> >
.
C.
( ) ( ) ( )
1 33gg g> −>
.
D.
( ) ( ) ( )
13 3gg g> >−
.
Trưc các vn đ trên tôi thy cn mt lý thuyết, phương pháp và phân dng bài
tp đi vi loi toán này.
1.2. MC ĐÍCH NGHIÊN CU :
Để cho hc sinh thy đưc mi liên h ca đ th hàm s
'y fx
vi các vn đ
ca hàm s
y fx
. T đó có th m tt các dng toán này, mang li kết qu cao
trong các kì thi, đc bit là kì thi TN THPT QG 2017-2018.
O
1
2
3
4
5
x
y
O
1
3
x
2
4
2
3
y
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 5
1.3. ĐỐING, PHM VI NGHIÊN CU :
Đối tưng nghiên cu ca đ tài là vn dng mt s lý thuyết trong chương trình
SGK 12 đ gii quyết các dng toán liên quan đến đ th ca hàm s
'y fx
.
1.4. NHIM V NGHIÊN CỨU :
Đưa ra nhng s lun cn thiết. T đó mô t phân tích đ tìm ra bin pháp
dy cho hc sinh cách vn dng vào gii các dng toán này.
1.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU CHÍNH :
Nghiên cu lý thuyết và thc nghim.
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 6
PHN II. NI DUNG CA NG KIN KINH NGHIM
2.1. CƠ S LUN CA SÁNG KIN KINH NGHIM.
2.1.1. S tương giao gia đ th hàm s
y fx
và trc hoành.
Giao đim ca đ th hàm s
y fx
vi trc hoành là nghim ca phương trình hoành
độ giao đim
0.fx
Ví d minh hoạ:
m s
y fx
có đ th như hình bên.
Suy ra phương trình
0fx
có 3 nghim
;;x ax bx c

2.1.2. Du hiu nhn biết đim cc đi, đim cc tiu ca hàm s bng bng biến thiên.
Bng 1:
m s
y fx
đạt cc đi ti đim
0
xx
.
Bng 2:
m s
y fx
đạt cc tiu ti đim
0
xx
.
O
a
b
c
y
x
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 7
2.1.3. Du hiu nhn biết giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s bng bng biến thiên.
Bng 3:
Ta có:
0
;
min
ab
y fx
.
Bng 4:
Ta có:
0
;
max
ab
y fx
.
Bng 5: Bng 6:
Ta có:
;
;
min ;max
ab
ab
yfa yfb
. Ta có:
;
;
min ;max
ab
ab
yfb yfa
.
2.1.4. Xét du ca tích phân xác đnh khi biết gii hn min phng gii hn bi đ th hàm
s i du tích phân, trc hoành hai đưng thng
;x ax ba b
.
Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 8
0.
b
a
f x dx S
0.
b
a
f x dx S

12 3
.
b
a
f x dx S S S

0
b
a
f x g x dx



0
b
a
g x f x dx



2.1.5.
'.
b
a
f x dx f b f a

Cơ slí lun ca Sáng kiến kinh nghim Trang 9
2.1.6. Phép biến đi đ th.
Cho hàm s
y fx
đ th (C). Khi đó, vi s
0a
ta có:
m s
y fx a
có đ th (C’) là tnh tiến (C) theo phương ca
Oy
lên trên
a
đơn v.
m s
y fx a
có đ th (C’) là tnh tiến (C) theo phương ca
Oy
xung i
a
đơn
v.
m s
y fx a

có đ th (C’) là tnh tiến (C) theo phương ca
Ox
qua trái
a
đơn v.
m s
y fx a

có đ th (C’) là tnh tiến (C) theo phương ca
Ox
qua phi
a
đơn v.
m s
0
0
f x khi x
y fx
f x khi x


có đ th (C’) bng cách:
+ Gi nguyên phn đ th (C) nm bên phi trc
Oy
và b phn (C) nm bên trái
Oy
.
+ Ly đi xng phn đ th (C) nm bên phi trc
Oy
qua
Oy
.
m s
0
0
fx khifx
y fx
fxkhifx


có đ th (C’) bng cách:
+ Gi nguyên phn đ th (C) nm trên
Ox
.
+ Ly đi xng phn đ th (C) nm dưi
Ox
qua
Ox
và b phn đ th (C) nm dưi
.Ox
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 10
2.2. GII PHÁP Đ GII QUYT VN Đ.
Dng 1: m khong đơn điu và đim cc tr ca hàm s
;; .y fx y fx a y fx ax 
Thí dụ 1: Hàm số
y fx
liên tục trên khoảng
K
, biết đồ thị của hàm số
'y fx
trên
K
như hình vẽn. Tìm số cực trị của
hàm số
y fx
trên
K
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dẫn:
Đối với dạng này ta chỉ cần tìm xem đồ thị
'
y fx
cắt trục
Ox
tại mấy
điểm mà thôi, không kể các điểmđồ thị
'
y fx
tiếp xúc với trục
Ox
.
Ta chọn đáp án B.
Nhn xét: xét mt thc
a
dương. Ta có th đổi yêu cu li là: Tìm s cực tr
của hàm s
y fx a
hoc
y fx a
trên
K
, thì đáp án vn không thay
đổi. Chú ý s cực tr của các hàm s
y fx
,
y fx a
y fx a

bng nhau nhưng mi hàm s đạt cc tr ti các giá tr
0
x
khác nhau!
Giả thiết thí d 1 và các thí d sau có th thay đi theo hưng như sau:
x
y
1
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 11
m s
y fx
liên tc trên khong
K
và có đ th như hình v. Biết
y gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
y fx
. Tìm s cực tr của hàm s
y gx
trên
K
.
Thí dụ 2: Cho hàm số
(
)
fx
xác định trên
đồ thị của hàm số
( )
fx
như
hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
;2 .
B. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
; 1.
C. Hàm số
y fx
có ba điểm cực trị.
D. Hàm số
y fx
nghịch biến trên khoảng
0;1 .
Hướng dẫn:
Đồ th m s
( )
fx
cắt trc hoành ti 3 đim nên chn đáp án C.
Thí dụ 3: Hàm số
fx
đạo hàm
'
fx
trên khoảng
K
. Hình vẽ bên đồ thị của
hàm số
'
fx
trên khoảng
K
. Hỏi hàm số
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 12
D.
4.
Hướng dn:
Đồ th m s
( )
fx
cắt trc hoành ti đim
1x 
nên chn đáp án B.
Thí dụ 4: Hàm số
y fx
liên tục trên khoảng
K
, biết đồ thị của hàm số
'y fx
trên
K
như hình vẽ. Tìm số cực trị của m số
1
gx f x
trên
K
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dn:
Ta
' '1gx f x
đ th phép tnh tiến ca đ th hàm s
'
y fx
theo
phương trc hoành sang trái 1 đơn v. Khi đó đ th hàm s
' '1gx f x
vẫn
cắt trc hoành ti 1 đim. Ta chn đáp án B.
Thí dụ 5: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị
( )
fx
của trên khoảng
K
như hình vẽ. Khi
đó trên
,K
hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 13
Hướng dn:
Đồ th m s
(
)
fx
cắt trc hoành ti 1 đim nên chn đáp án A.
Thí dụ 6:
Cho hàm s
()y fx=
xác đnh liên tc trên
. Biết đ th của
hàm s
()fx
như hình v. Tìm đim cc tiu ca hàm s
()y fx=
trên đon
[0;3]
?
A.
0x
=
2.x =
B.
1x =
3.x =
C.
2.x
=
D.
0.x =
Hướng dn:
Đồ th hàm s
(
)
fx
cắt trc hoành ti 3 đim, ta thy
( )
fx
đổi du t âm sang
dương khi qua
2x
nên chn đáp án C.
Thí dụ 7: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị
( )
fx
của trên khoảng
K
như hình vẽ. Khi
đó trên
,K
hàm số
(
)
2018
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Hướng dn:
Đồ th m s
' 2018fx
là phép tnh tiến ca đ th m s
( )
fx
theo phương
trc hoành nên đ th hàm s
' 2018fx
vẫn ct trc hoành 1 đim.Ta chn đáp
án A.
Thí dụ 8: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
đồ thị của hàm số
( )
fx
như
hình vẽ bên.
m s
( )
2018fx+
có my đim cc trị?
O
x
y
( )
fx
y
x
O
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 14
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Hướng dn:
đồ th m s
' 2018fx
là phép tnh tiến ca đ th m s
( )
fx
theo phương
trc hoành nên đ th hàm s
' 2018
fx
vẫn ct trc hoành ti 3 đim.Ta chn
đáp án C.
Thí dụ 9: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
và có đồ thị của
hàm số
( )
fx
như hình vẽ . Hàm số
4y gx f x x

có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B.2. C. 3. D.4.
Hướng dn:
Cách 1:
'' ' 4y gx f x
có đ th là phép tnh tiến đ th m
s
'
fx
theo phương
Oy
lên trên 4 đơn v.
Khi đó đ th m s
'gx
cắt trc hoành ti 1 đim, ta chn đáp án A.
Cách 2: S cực tr của hàm
gx
bng s nghim bi l của phương trình
' ' 40 ' 4
gx fx fx 
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 15
Da vào đ th của hàm
'fx
ta thy phương trình trên có mt nghim đơn.
Thí dụ 10: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
và có đồ thị
của hàm số
( )
fx
như hình vẽ . Hàm số
3y gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B.2. C. 3. D.4.
Hướng dn:
'' ' 3y gx f x

có đ th là phép tnh tiến đ
th của hàm s
( )
fx
theo phương
Oy
xung dưi 3 đơn
vị. Khi đó đ th hàm s
'gx
cắt trc hoành ti 3 đim, ta
chn đáp án C.
Thí dụ 11: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
. Hàm số
'y fx
có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số
2017 2018
2017
x
y gx f x

có bao nhiêu cực trị?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
x
y
2
5
1
x
3
x
2
x
1
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 16
Hướng dn:
Ta có
2018
'' '
2017
y gx f x
. Suy ra đ th của hàm s
'gx
là phép tnh tiến
đồ th m s
'y fx
theo phương
Oy
xung i
2018
2017
đơn v.
Ta có
2018
12
2017

da vào đ th ca hàm s
'
y fx
, ta suy ra
đồ th của hàm s
'gx
cắt trc hoành ti 4 đim. Ta chn
phương án D.
Thí dụ 12: Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
,
có đồ thị của hàm số
'y fx
như hình vẽ sau. Đặt
gx f x x
. Tìm số cực trị của hàm số
gx
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn:
Ta có
' '1gx f x
. Đồ thị của hàm số
'gx
là phép
tịnh tiến đồ thị của m số
'y fx
theo phương
Oy
lên
trên 1 đơn vị, khi đó đồ thị hàm số
'gx
cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt, ta chọn đáp án B.
x
y
2
5
1
x
3
x
2
x
1
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 17
Thí dụ 13: Cho hàm số
fx
xác định trên
và có đồ thị hàm số
'fx
là đường
cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. m s
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1 .
B. m s
fx
đồng biến trên khong
( )
1; 2 .
C. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
( )
2;1 .
D. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
( )
0; 2 .
Hướng dn:
Cách 1: s dụng bng biến thiên.
Từ đồ th của hàm s
'y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
2
0
2
+
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
Chọn đáp án: D
Cách 2: Quan sát đ th hàm s
'y fx
Nếu trong khong
K
đồ th hàm s
'fx
nm trên trc hoành (có th tiếp xúc) thì
fx
đồng biến trên
K
.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 18
Nếu trong khong
K
đồ th hàm s
'fx
nm dưi trc hoành (có th tiếp xúc) thì
fx
nghch biến trên
K
.
Nếu trong khong
K
đồ th hàm s
'fx
vừa có phn nm dưi trc hoành va có
phn nm trên trc hoành thì loi phương án đó.
Trên khong
( )
0; 2
ta thy đ th m s
'y fx
nm bên dưi trc hoành nên ta
chn đáp án D.
Thí dụ 14: Cho hàm số
( )
y fx=
. Biết
(
)
fx
có đạo hàm
(
)
fx
và hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đâyđúng?
A. m s
( )
y fx=
ch có hai đim cc tr.
B. m s
(
)
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
C. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
D. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
4;
+∞
.
Hướng dn:
Trên khoảng
( )
1; 3
ta thấy đồ thị hàm số
( )
fx
nằm trên trục hoành nên chọn
đáp án B.
Thí dụ 15: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
( )
fx
như
hình vẽ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
O
1
2
3
4
5
x
y
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 19
A. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
; 2 ; 0;
 
.
B. Hàm số
y fx
nghịch biến trên khoảng
2;0 .
C. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
3; .

D. Hàm số
y fx
nghịch biến trên khoảng
;0

.
Hướng dẫn:
Trên khoảng
3;

ta thấy đồ thị hàm số
( )
fx
nằm trên trục hoành nên
chọn đáp án C.
Thí dụ 16: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
và có đồ thị
của hàm số
( )
fx
như hình vẽ . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
4;2 .
B. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
; 1.
C. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng
0;2 .
D. Hàm số
y fx
nghịch biến trên khoảng
;4
2; .
Hướng dẫn:
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 20
Trong khoảng
;1
đồ thị hàm số
( )
fx
nằm trên trục hoành nên hàm số
đồng biến
;1
. Ta chọn đáp án B.
Thí dụ 17: Cho hàm số
fx
đạo hàm
'
fx
xác định, liên tục trên
'
fx
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m s đồng biến trên
1; .
B. m s đồng biến trên
;1
3; .

C. m s nghch biến trên
; 1.
D. Hàm s đồng biến trên
; 1 3; . 
Hướng dn:
Trên khong
;1
3;
đồ th hàm s
'
fx
nm phía trên trc hoành nên
chn đáp án B.
Thí dụ 18:
Cho hàm s
(
)
'y fx
=
đ th như hình bên i.
Mệnh đ nào sau đây sai?
A. m s
( )
y fx=
có 2 cc tr.
B.
11
.
22
ff

<


C. m s
( )
y fx
=
gim trên khong
( )
1;1 .
D. m s
( )
y fx=
gim trên khong
( )
; 1.−∞
Hướng dn:
Trên khong
( )
;1−∞
đồ th hàm s
'
fx
nm phía trên trc
hoành nên chn đáp án D.
x
y
O
-4
-1
3
1
O
y
x
1
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 21
Thí dụ 19: Cho hàm số
fx
có đạo hàm
fx
xác định, liên tục trên
'
fx
có đồ
thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. m s
fx
đồng biến trên
;1.
B. m s
fx
đồng biến trên
;1
1;.
C. m s
fx
đồng biến trên
1;.
D. Hàm s
fx
đồng biến trên
.
Hướng dn:
Trên khong
1;
đồ th hàm s
'
fx
nm phía trên trc hoành nên chn đáp án
C.
Thí dụ 20: Cho hàm số
432
fxaxbxcxdxe

0
a
. Biết rằng hàm số
fx
đạo
hàm
'
fx
hàm số
'
yfx
đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét
nào sau đây sai?
A. Trên
2;1
thì hàm s
fx
luôn tăng.
B. m
fx
gim trên đon
1;1
.
C. m
fx
đồng biến trên khong
1;
.
D. m
fx
nghch biến trên khong
;2
x
y
1
4
-
1
O
-2
Hướng dn:
Trên khong
1;1
đồ th m s
'
fx
nm phía trên trc hoành nên chn đáp án B.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 22
Thí dụ 21: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định đạo hàm
( )
fx
.
Đồ thị của hàm số
(
)
fx
như nh dưới đây. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx
=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
B. m s
( )
y fx
=
đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
.
C. m s
( )
y fx=
có ba đim cc tr.
D. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Hướng dn:
Đồ th m s
( )
fx
cắt trc hoành ti 3 đim phân bit ta chọn đáp án: C
Thí dụ 22: Cho hàm số
y fx
. Biết
fx
có đạo hàm
'
fx
và hàm số
'y fx
có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Hàm số
fx
có hai điểm cực trị.
B. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
1; 3
.
C. Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
;2
.
D. Đồ thị hàm số
fx
chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục
hoành.
Hướng dn:
Trong khong
1; 3
đồ th hàm s
'
y fx
nm phía trên trc hoành nên hàm s
fx
đồng biến trên khong
1; 3
, ta chn đáp án B.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 23
Thí dụ 23: Cho hàm số
y fx
liên tục và xác định
trên
. Biết
fx
có đạo hàm
'fx
và hàm số
'y fx
có đồ thị như hình vẽ. Xét trên
;ππ
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
;ππ
.
B. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
;ππ
.
C. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
;
2
π
π


;
2
π
π


.
D. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;π
.
Hướng dn:
Trong khong
0;π
đồ th hàm s
'y fx
nm phía trên trc hoành nên hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;
π
ta chn đáp án D.
Thí dụ 24: Cho hàm số
y fx
liên tục và xác định
trên
. Biết
fx
có đạo hàm
'fx
và hàm số
'y fx
có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên
.
B. Hàm s
fx
nghch biến trên
.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 24
C. Hàm s
fx
ch nghch biến trên khong
;0
.
D. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
0;
.
Hướng dn:
Trong khong
0;
đồ th hàm s
'y fx
nm phía dưi trc hoành nên hàm
s
fx
nghch biến trên khong
0;
ta chn đáp án D.
Thí dụ 25: Cho hàm số
y fx
liên tục và xác định trên
. Biết
fx
có đạo
hàm
'fx
và hàm số
'y fx
có đồ thị nhưnh vẽ, khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên
.
B. Hàm s
fx
nghch biến trên
.
C. Hàm s
fx
ch nghch biến trên khong
0;1
.
D. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;
.
Hướng dn:
Trong khong
0;1
đồ th hàm s
'y fx
nm phía dưi trc hoành nên hàm s
fx
nghch biến trên khong
0;1
ta chn đáp án C.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 25
Thí dụ 26: Cho hàm số
y fx
. Biết
fx
có đạo hàm
'fx
và hàm số
'y fx
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
1gx f x
. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Hàm số
gx
có hai điểm cực trị.
B. Hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
1; 3
.
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
2;4
.
D. Hàm số
gx
có hai điểm cực đại và một điểm cực
tiểu.
Hướng dn:
Cách 1 :
11 0
' ' 1 0 13 2
15 4
xx
gx f x x x
xx









1 13 0 2
' ' 10
15 4
xx
gx f x
xx







x
0
2 4
+
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
Ta chn đáp án C.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 26
Cách 2: Đồ th hàm s
' '1gx f x
là phép tnh tiến đ th hàm s
'
y fx
theo phương trc hoành sang trái 1 đơn v.
Ta thy trên khong
2;4
đồ th m s
' '1gx f x

nm bên dưi trc hoành
nên hàm s
gx
nghch biến trên khong
2;4
, ta chn đáp án C.
Thí dụ 27: Cho hàm số
yfx
đạo hàm liên tục trên
hàm số
yfx
có
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m s
yfx
đạt cc đi ti đim
1.
x

B. m s
yfx
đạt cc tiu ti đim
1.
x
C. m s
yfx
đạt cc tiu ti đim
2.
x

D. Hàm s
yfx
đạt cc đi ti đim
2
x

.
x
y
-2
2
-1
O
4
2
-1
'
fx
f '(x)
g'(x)
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 27
Hướng dn:
Giá tr của hàm s
yfx
đổi du t âm sang dương khi qua
2
x 
nên chn đáp
án C.
Thí dụ 28: Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
đồ thị hàm số
( )
'
y fx
=
đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
đạt cc tiu ti
2x =
0x
=
.
B. m s
( )
y fx=
có 4 cc tr.
C. m s
( )
y fx=
đạt cc tiu ti
1x =
.
D. m s
( )
y fx=
đạt cc đi ti
1x
=
.
Hướng dn:
Giá tr của hàm s
( )
'y fx=
đổi du t âm sang dương khi qua
1x 
nên ta chn
đáp án C.
Thí dụ 29: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có đồ thị hàm số
( )
'y fx=
đường cong trong hình bên. Mệnh đềo dưới đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
đạt cc đi ti
2x =
.
B. m s
( )
y fx=
đạt cc tiu ti
0x =
.
C. m s
( )
y fx=
có 3 cc tr.
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 28
D. m s
( )
y fx=
đạt cc đi ti
2x =
.
Hướng dn:
Giá tr của hàm s
( )
'y fx=
đổi du t dương
sang âm khi qua
2x
nên ta chn đáp án A.
Thí dụ 30: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
có đồ thị của hàm số
(
)
fx
như hình vẽ
bên.
Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai ?
A.
f
đạt cc tiu ti
0.
x
B.
f
đạt cc tiu ti
2.x 
C.
f
đạt cc đi ti
2.x 
D. Cc tiu ca
f
nh n cc đi của
f
.
Hướng dn: Giá tr hàm s
( )
'
y fx=
đổi du t dương sang âm khi qua
2x 
nên ta chn đáp án B.
Nói thêm: theo bng biến thiên sau suy ra phương án D là Đúng.
x

2
0

,
y
0
0
y
2f
0f
Thí dụ 31: Cho hàm số
y fx
. Biết
fx
có đạo hàm
'
fx
và hàm số
'
y fx
có đồ thị nhưnh vẽ.
Hàm số
1gx f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới
đây?
Dng 1: Tìm khong đơn điệu và điểm cc tr ca hàm s
;...y fx
Trang 29
A.
2.
x
B.
4.x
C.
3.x
D.
1.x
Hướng dn :
Cách 1 :
11 2
' ' 1 0 13 4
15 6
xx
gx f x x x
xx









1 13 2 4
' ' 10
15 6
xx
gx f x
xx







x
2
4 6
+
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
Ta chn đáp án B.
Cách 2 : đ th hàm s
' '1gx f x
phép tnh
tiến đ th hàm s
'y fx
theo phương trc hoành
sang phi 1 đơn v.
Đồ th hàm s
' '1gx f x
cắt trc hoành ti các
đim hoành đ
2; 4; 6xxx
giá tr hàm s
'gx
đổi du t dương sang âm khi qua đim
4x
.
Ta chn đáp án B.
f '(x)
g'(x)
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 29
Dng 2: Tìm giá tr nh nht, giá tr ln nht hoc so sánh các giá tr ca
m s
.y fx
Thí dụ 32: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên
[
]
2; 2
, đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
như hình bên.
Tìm giá trị
0
x
để hàm số
( )
y fx
=
đạt giá trị lớn nhất
trên
[
]
2; 2
.
A.
0
2x =
. B.
0
1x =
.
C.
0
2x
=
. D.
0
1x
=
.
Hướng dn: T đồ th ta có bng biến thiên:
x
2
1
1
2
,
y
+ 0 + 0 -
y
1f
Ta chn đáp án D.
Thí dụ 33: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
. Đồ thị
của hàm số
( )
y fx
=
được cho như nh vẽ bên. Biết
rằng
( ) ( ) ( ) ( )
0325ffff+=+
. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
M
của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;5 ?
A.
( ) ( )
0, 5.mf M f= =
B.
( )
(
)
2, 0.mf M f= =
C.
( ) ( )
1, 5.mf M f= =
D.
(
) ( )
2, 5.mf M f= =
O
1
2
1
2
x
y
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 30
Hướng dẫn:
x
0
2
3
5
,
y
0
0
y
0f
3f
5
f
2f
0;5
min 2fx f



32ff
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
03 25 05 230ffff ffff+=+⇒−=<
05ff
Ta chn đáp án D.
Thí dụ 34: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm là
( )
fx
. Đồ thị
của hàm số
( )
y fx
=
được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng
(
) ( ) (
) ( )
( )
0 122 4 3ff f ff+− =
. Tìm giá trị nhỏ
nhất
m
giá trị lớn nhất
M
của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0; 4 ?
A.
( ) ( )
4, 2.mf M f= =
B.
( ) ( )
4, 1.mf M f= =
C.
( ) ( )
0, 2.mf M f= =
D.
( )
( )
1, 2.mf M f= =
Hướng dn:
x
0
1
2
3
4
,
y
0
0
y
2f
0f
4f
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 31
Dựa vào BBT ta có
2Mf
, GTNN ch có th
0f
hoc
4f
Ta li có:
1 2;3 2 1 3 22 22 1 3 0f ff f f f f f f f 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 122 4 3 0 4 22 3 10 0 4.ff f ff ff fff f f+ = = >⇒ >
Ta chn đáp án A.
Thí dụ 35: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
như hình bên. Biết
( )
0fa>
. Phương trình
( )
0fx=
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A.
2
nghim. B.
1
nghim.
C.
4
nghim. D.
3
nghim.
Hướng dn:
T đồ th ca hàm s
'y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
a
b
c
+
,
y
- 0 + 0 - 0 +
y
fb
fa
fc
O
a
b
c
y
x
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 32
' ' '0
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a 

. Do
0fa
nên
0:fc
PT
0
fx
vô nghim.
0:fc
PT
0fx
có 1 nghim.
0:
fc
PT
0fx
có 2 nghim.
Chn đáp án: A
Thí dụ 36: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm trên
, đồ thị hàm
số
( )
y fx
=
như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình
( )
0fx
=
có tất cả bao nhiêu nghiệm biết
( )
0fa>
?
A.
3
. B.
2
.
C.
1
. D.
0
.
Hướng dn:
T đồ th ca hàm s
'y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
a
b
c
+
,
y
- 0 + 0 - 0 +
y
fb
fa
fc
' ' '0 0
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a 

PT
0fx
vô nghim.
O
a
b
c
x
y
( )
fx
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 33
Chn đáp án: D
Thí dụ 37: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
, đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như trong hình vẽ bên,
( )
0fa>
. Tìm số điểm
cực trị của đồ thị hàm số
y fx
?
A.
3
. B.
5
.
C. 2. D.
7
.
Hướng dn:
T đồ th ca hàm s
'y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
a
b
c
+
,
y
- 0 + 0 - 0 +
y
fb
fa
fc
' ' '0 0
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a 

Đồ th
fx
nằm trên trc ox vi mi x
đồ th
fx
cũng chính là đ th
fx
Chn đáp án: A
Thí dụ 38: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên
, đồ thị
hàm số
( )
y fx
=
như trong hình vẽ bên. Biết
( )
0fa<
,
hỏi phương trình
( )
0fx=
nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm?
O
a
b
c
x
y
(
)
fx
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 34
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng dn:
Do
0fa
nên chn đáp án A.
Thí dụ 39: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm
( )
fx
liên
tục trên
đồ thị của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
2;6
như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau.
A.
(
)
[
]
( )
2;6
max 2
x
fx f
∈−
=
. B.
( )
[ ]
( )
2;6
max 2
x
fx f
∈−
=
.
C.
( )
[
]
( )
2;6
max 6
x
fx f
∈−
=
. D.
( )
[ ]
( )
2;6
max 1
x
fx f
∈−
=
.
Hướng dn:
T đồ th ca hàm s
'y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
a
+
,
y
+ 0 -
y
fa
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 35
x
2
1
2
6
,
y
0
0
y
1f
6f
Ta có:
6 26
1 12
6 1 ' ' ' 06 1f f f x dx f x dx f x dx f f



.
Ta chn đáp án C.
Thí dụ 40: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
đồ thị của
hàm số
( )
fx
như hình vẽ. Số nào lớn nhất trong các số sau
0; 1; 3; 4?f ff f
A.
0.f
B.
1.f
C.
3.
f
D.
4.f
Hướng dn:
x
0 1 3 4
,
y
+ 0 - 0 +
y
1f
4f
0f
3f
4 34
1 13
4 1 ' ' ' 0 4 1.f f f x dx f x dx f x dx f f 

Ta chn đáp án B.
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 36
Thí dụ 41: Người ta khảo sát gia tốc
( )
at
của một vật thể chuyển động (
t
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất
đến giây thứ 3 ghi nhận được
(
)
at
một hàm số liên tục đồ thị như
hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo
sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất?
A. giây th 2. B. giây th nht. C. giây th 1,5. D. giây th 3.
Hướng dẫn:
t
1 1,5 2 3
() 'at v t
+ + 0 -
()vt
1, 5v
2
v
1v
3v
Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 42: Người ta khảo sát gia tốc
( )
at
của một vật thể chuyển động (
t
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất
đến giây thứ 10 ghi nhận được
( )
at
một hàm số liên tục đồ thị như
hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 được
khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất?
t
a
(
t
)
3
2
O
1
-6
6
3
1,5
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 37
A. giây th 7. B. giây th nht. C. giây th 10. D. giây th 3.
Hướng dn:
t
1 3 7 10
() 'at v t
+ 0 - -
()vt
3v
7
v
1v
10v
Ta chn đáp án D.
Thí dụ 43: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
liên tục
trên
và đồ thị của hàm số
( )
fx
như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
fa fb
.
fc fa
B.
fa fb
.
fc fa
C.
fa fb
.fc fa
D.
fa fb
.fc fa
Hướng dn:
'0 .
a
b
fa fb f xdx fa fb 
'0 .
c
a
fc fa f xdx fc fa 
Ta chn đáp án B.
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 38
Thí dụ 44: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
đồ thị của hàm số
( )
fx
như
hình vẽ. Khẳng định o sau đây đúng?
A.
fb fc
.fc fa
B.
fb fc
.fc fa
C.
fb fc
.fc fa
D.
fb fc
.fc fa
Hướng dn:
'0 .
b
c
fb fc f xdx fb fc 
'0 .
c
a
fc fa f xdx fc fa 
Ta chn đáp án A.
Thí dụ 45: Cho các s thực
a
,
b
,
c
,
d
thỏa mãn
0 abcd<<<<
hàm số
(
)
y fx
=
. Biết hàm số
( )
y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Gọi
M
m
lần lượt
giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
0; d
. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( ) ( )
0M m f fc+= +
.
B.
( ) ( )
M m fd fc+= +
.
C.
( ) ( )
M m fb fa+= +
.
D.
( ) ( )
0M m f fa+= +
.
O
a
b
c
d
x
y
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 39
Hướng dn:
Ta có bng biến thiên:
x
0
a
b
c
d
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
0
f
fb
fd
fa
fc
So sánh
;
fa fc
' ' '0 .
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a m f c

So sánh
0; ;f fb fd
.
00
0 ' ' ' 0 0.
b ab
a
f b f f x dx f x dx f x dx f b f 

' ' '0 .
d cd
b bc
f d f b f x dx f x dx f x dx f d f b 

00fd fb f M f 
. Ta chn đáp án A.
Thí dụ 46: Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
đoạn
1; 2
, có đồ thị của hàm số
'y fx
như hình
vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1;2
max 1 .fx f

B.
1;2
max 2 .fx f
C.
1;2
max 1 .
fx f
D.
1;2
3
max .
2
fx f


Hướng dn :
Dng 2: Tìm GTNN, GTLN hoc so sánh các giá tr ca hàm s
.y fx
Trang 40
x
1
a
1
3
2
2
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
1
f
1f
2f
fa
3
2
f


11
11
1 1 ' ' ' 01 1
a
a
f f f x dx f x dx f x dx f f



.
1,5
22
1 1 1,5
21 ' ' ' 0 21
f f f x dx f x dx f x dx f f 

.
Ta chn đáp án B.
Thí dụ 47: Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
, có đồ thị của hàm số
'y fx
như hình vẽ sau.
Đặt
gx f x x

Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 1 2.g gg
B.
2 1 1.g gg 
C.
2 1 1.
gg g 
D.
1 1 2.gg g 
Hướng dẫn :
Ta có
' '1gx f x
. Ta vẽ thêm đường thẳng
1.y
Ta có:
11
11
1 1 ' ' 1 0 1 1.g g g x dx f x dx g g





22
11
2 1 ' ' 1 0 2 1.g g g x dx f x dx g g




Ta chn đáp án B.
y=1
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 40
Dng 3: m khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
y fux


,
y kf x g x
.
Thí dụ 47:
(Câu 39 đề minh hoạ 001 năm 2018) Cho
hàm số
( )
.y fx=
Hàm số
'()y fx=
có đồ thị nhưnh
bên. Hàm số
( )
()2y gx f x= =
đồng biến trên
khoảng
A.
( )
1; 3
B.
(
)
2;
+∞
C.
( )
2;1
D.
( )
;2−∞
Hướng dn:
Ta có
21 3
' '2 '2 0
12 4 2 1
xx
gxfx fx
xx







Chn đáp án C.
Thí dụ 48: Cho hàm số
432
y f x ax bx cx dx e 
, đồ thị hình bên là đồ
thị của hàm số
'y fx
. Xét hàm số
2
2gx f x

. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
; 2.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
2; .
C. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
1; 0 .
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
0;2 .
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 41
Hướng dn:
Ta có:
( )
2
'( ) 2 . ' 2g x xf x=
2
2
0
0
' 0 21 1
2
22
x
x
gx x x
x
x



2 22
2
' 2 0 22 4
2
x
fx x x
x

  
x
2
1
0
1
2
+
2x
0
2
'2
fx
0
0
0
0
gx
0
0
0
0
0
Ta chn đáp án C.
Thí dụ 49: Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
thoả
2 20
ff

đồ thị của hàm số
'y fx
dạng như hình bên. Hàm số
2
y fx
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
3
1; .
2


B.
1;1 .
C.
2; 1 .
D.
1; 2 .
Hướng dn:
Ta có
' 0 1; 2.fx x x 
2 20ff

.
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 42
Ta có bng biến thiên :
x
2
1 2
+
( )
xf '
+ 0 - 0 + 0 -
( )
xf
0 0
0; 2.
fx x

Xét
2
' 2 .'y fx y fxf x 
0
2
'0
1; 2
'0
fx
x
y
xx
fx



Bng xét dấu :
x
2
1 2
+
(
)
x
f '
+ 0 - 0 + 0 -
( )
xf
- 0 - - 0 -
'
2
y fx



- 0 + 0 - 0 +
Chn đáp án D.
Thí dụ 50: Cho hàm số
()fx
xác định trên
đồ thị
()fx
như hình vẽ. Đặt
() () .gx f x x=
Hàm số
()gx
đạt
cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
1.x =
B.
2.x
=
C.
0.x =
D.
1.x =
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 43
Hướng dn :
Ta có:
' '1gx f x
Cách 1 :Ta
1
' ' 10 ' 1 1
2
x
gx fx fx x
x

1
'0'1
2
x
gx f x
x


x
1
1 2
+
'gx
+ 0 - 0 -
0 +
gx
Ta chọn đáp án D.
Cách 2 : Ta
' '1gx f x
Đồ thị của hàm số
'
gx
là phép tịnh tiến đồ thị của hàm số
'fx
theo
phương
Oy
xuống dưới 1 đơn vị.
Ta thy giá tr m s
'gx
đổi du t dương sang âm khi qua đim
1x 
. Ta
chn đáp án D.
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 44
Thí dụ 51: (câu 49-đề 101-TNTHPTQG 2017-2018)
Cho hàm số
()y fx
=
. Đồ thị của hàm số
()
y fx
=
như hình bên. Đặt
2
() 2 ()hx f x x=
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
(4) ( 2) (2)hh h
=−>
.
B.
(4) ( 2) (2)
hh h=−<
.
C.
(2) (4) ( 2)
hhh> >−
.
D.
(2) ( 2) (4)hh h
>−>
.
Hướng dn:
Ta có
( )
'( ) 2 '( ) 2 2 'hx f x x f x x
= −=


. Ta vẽ đường thẳng
yx
.
2
2
2
2
22'
2' 0
2 2.
h h h x dx
f x x dx
hh





Hoc
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 45
4
2
2
2
42 '
2' 0
4 2.
h h h x dx
f x x dx
hh





44 2 4
22 2 2
12
4 2 ' 2' 2' 2'
2 2 0 4 2.
h h h x dx f x x dx f x x dx f x x dx
SS h h






Như vy ta có:
242.h hh
Ta chn đáp án C.
Thí dụ 52: (câu 48-đề 102-TNTHPTQG 2017-
2018)Cho hàm số
( )
y fx=
. Đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
như hình bên. Đặt
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= −+
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
3 31gg g> −>
.
B.
(
) (
) ( )
331g gg−> >
.
C.
( ) ( ) ( )
1 33gg g> −>
.
D.
( ) ( ) ( )
13 3gg g> >−
.
Hướng dn:
Ta có:
( ) ( ) ( ) (
) ( )
' 2' 2 1 2 ' 1
gx fx x fx x= += +


Ta v đưng thng
1yx
.
O
1
3
x
2
4
2
3
y
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 46
Ta có:
11
33
1 3 g' 2 ' 1 0 1 3 .
g g x dx f x x dx g g





33
11
3 1 g' 2 ' 1 0 3 1 .g g x dx f x x dx g g




33 1 3
33 3 1
12
3 3 g' 2' 1 2' 1 2' 1
22 0
3 3.
g g x dx f x x dx f x x dx f x x dx
SS
gg


  




Như vy ta có:
( )
( )
( )
13 3gg g
> >−
Ta chn đáp án D.
Thí dụ 53: (câu 46-đề 103-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm số
( )
y fx=
. Đồ thị
của hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )
2
2gx f x x= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 47
A.
( ) ( ) ( )
3 31gg g< −<
. B.
(
) ( ) ( )
13 3gg g< <−
.
C.
( ) ( ) ( )
1 33gg g< −<
. D.
( ) ( ) ( )
331g gg−< <
.
Hướng dẫn:
Ta có:
( ) (
) ( )
( )
( )
'2'22' '2 '
gx fx x fx x gx xfx= + = + ⇒− =


Ta v đưng thng
yx
.
11
33
3 1 ' 2 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g





33
11
1 3 ' 2 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g




31 3
12
33 1
33g'2'2'220
3 3.
g g x dx x f x dx x f x dx S S
gg


 



Như vy ta có:
( )
( ) ( )
13 3gg g< <−
Ta chn đáp án B.
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 48
Thí dụ 54: (câu 47-đề 104-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm s
()y fx=
. Đ th
ca hàm s
,
()y fx=
như hình n. Đt
2
() 2 () ( 1)gx f x x= ++
.
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
(1) (3) ( 3)gg g< <−
.
B.
(1) ( 3) (3)gg g< −<
.
C.
(3) ( 3) (1)gg g= −<
.
D.
(3) ( 3) (1)gg g= −>
.
Hướng dn:
Ta có:
( )
( ) (
) ( )
( ) (
) (
) ( )
'2'212' 1 '2 1'gx fx x fx x gx x fx= + + = + + ⇒− = +


Ta v đưng thng
1yx
.
(
) ( ) (
) ( ) (
) ( ) (
)
11
33
3 1 ' 2 1 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g
−−
= = + >⇒ >


∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
33
11
1 3 ' 2 1 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g = = + <⇒ >


∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
31 3
12
33 1
3 3 ' 2 1' 2 1' 220
33
g g g x dx x f x dx x f x dx S S
gg
−−
= = +− + +− = >


−>
∫∫
S
1
S
2
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 49
Như vy ta có:
(1) (3) ( 3)
gg g< <−
Ta chn đáp án A.
Thí dụ 55: Cho hàm số
y fx
và đồ thị hình bên là
đồ thị của hàm
'fx
. Hỏi đồ thị của hàm số
2
21gx f x x 
có tối đa bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 9. B. 11. C. 8. D.7.
Hướng dn:
Đặt
2
2 1 ' 2' 2 1hxfxx hxfx x 
.
Ta v thêm đưng thng
1yx
.
Ta có
' 0 ' 1 0; 1; 2; 3; 1; 2h x f x x x x x x x aa 
Theo đ th
' 0 ' 1 0;1 ; 2 3; .hx f x x x a 
Lp bng biến thiên ca hàm s
hx
.
+
+
+
0
0
0
0
0
3
+
2
a
1
0
h(x)
h'(x)
x
Dng 3: Tìm khong đơn điu, đim cc tr, so sánh các giá tr ca hàm s
;...y fux


Trang 50
Đồ th m s
gx
có nhiu đim cc tr nht khi
hx
có nhiu giao đim vi
trc hoành nht, vy đ th m s
hx
ct trc hoành ti nhiu nht 6 đim, suy ra
đồ th m s
gx
có ti đa 11 đim cc tr.
Đáp án B.
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 49
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.
yfxyfxyfx
Phương pháp: s dng 1 trong 2 phương pháp hoc kết hp c 2 phương
pháp.
PP1: Đ th hàm s
'fx
ct trc hoành ti nhng đim là các đim cc tr
ca đ th m s
fx
.
PP2: m giao đim ca các đ th hàm s vi trc hoành (nếu có). Sau đó
da vào tính cht sau.
' 0,f x x K fx 
tăng trên
K
.
' 0,f x x K fx 
gim trên
K
.
Minh ho bng hàm s
sinyx
.
Thí dụ 55: Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
,
sao cho đồ thị hàm số
'y fx
parabol dạng
như trong hình bên. Hỏi đồ thị của hàm số
y fx
cò đồ thị nào trong bốn đáp án sau?
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 50
ng dn: đáp án B.
Thí dụ 56: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ
tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.
( ) ( ) ( )
321
;;CCC
. B.
( ) ( ) ( )
213
;;CCC
.
C.
( ) (
) ( )
231
;;
CCC
. D.
( ) (
) ( )
132
;;CCC
.
Hướng dn:
Trong khong
0;
thì
2
C
nằm trên trc hoành và
3
C
“đi lên”.
Trong khong
;0
thì
2
C
nằm dưi trc hoành và
3
C
“đi xung”.
Đồ th
1
C
nằm hoàn toàn trên trc hoành
2
C
“đi lên”. Ta chn đáp án
A.
Hoc:
T hình v ta thy: đ th
2
C
ct trc
Ox
tại 1 đim đim cc tr ca
ca đ th m s
3
.C
Đồ th
2
C
đồng biến trên
đồ th
1
C
li
nằm hoàn toàn trên trc hoành.Ta chn đáp án A.
Thí dụ 57: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào ?
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 51
A.
( ) (
)
( )
321
;;CCC
. B.
( ) ( ) ( )
213
;;CCC
.
C.
( ) (
) ( )
231
;;
CCC
. D.
( ) ( ) ( )
123
;;CCC
.
Hướng dn:
T hình v ta thy: đ th
2
C
ct trc
Ox
tại 3 đim là 3 đim cc tr ca ca
đồ th m s
1
.
C
Đồ th
3
C
ct trc
Ox
tại 2 đim 2 đim cc tr ca ca đ th hàm s
2
.C
Ta chn đáp án D.
Thí dụ 58: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ
mô tả hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.
( ) (
) ( )
321
;;CCC
. B.
( )
( ) ( )
213
;;
CCC
.
C.
( ) ( ) ( )
231
;;CCC
. D.
( )
(
) ( )
123
;;
CCC
.
Hướng dn:
T hình v ta thy: đ th
3
C
ct trc
Ox
tại 1 đim đim cc tr ca ca
đồ th m s
2
C
.
Đồ th
3
C
đồng biến trên
đồ th
1
C
li nm hoàn toàn trên trc
hoành. Ta chn đáp án C.
x
y
(
C
3
)
(
C
2
)
(
C
1
)
1
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 52
Thí dụ 59: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới
đây. Hỏi đồ thị c hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào ?
A.
( ) (
) (
)
321
;;CCC
. B.
(
) (
)
( )
213
;;CCC
.
C.
(
)
( ) ( )
231
;;
CCC
. D.
( ) ( ) ( )
123
;;CC C
.
Hướng dn:
T hình v ta thy: đ th
2
C
ct trc
Ox
tại 2 đim 2 đim cc tr ca ca
đồ th m s
3
C
Đồ th
1
C
ct trc
Ox
tại 1 đim là đim cc tr ca ca đ th hàm s
2
C
Ta chn đáp án A.
Thí dụ 60: Cho đồ th của ba hàm s
(
)
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào ?
A.
( )
( ) ( )
321
;;CCC
. B.
( ) ( ) ( )
213
;;C CC
.
C.
( ) ( ) ( )
231
;;CCC
. D.
(
) ( ) ( )
123
;;CC C
.
Hướng dn:
Ta chn đáp án A.
Thí dụ 61: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
(
)
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào ?
A.
( ) ( ) ( )
123
;;CCC
. B.
( ) ( ) ( )
213
;;C CC
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 53
C.
( )
(
) (
)
321
;;CCC
. D.
(
)
( )
( )
312
;;
CCC
.
Hướng dn:
Dựa vào phương pháp 1 có hai kh năng :
( ) ( ) ( )
312
;;CCC
hoc
( ) ( ) ( )
213
;;C CC
. Quan sát đ th ta thy ng vi các khong đ th
1
C
nằm trên trc hoành thì đ th
3
C
đi lên” ngưc li; n ng vi các
khong mà đ th
2
C
nằm trên trc hoành thì đ th
1
C
“đi lên”
ngưc li. Ta chn đáp án D .
Thí dụ 62: Cho đồ thị của ba m số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình
dưới đây. Hỏi đồ thcác hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
và
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt
tương ứng với đường cong nào ?
A.
( ) ( ) ( )
123
;;CC C
. B.
( ) ( )
(
)
132
;;CCC
.
C.
( ) ( ) ( )
321
;;CCC
. D.
(
) (
) ( )
231
;;CCC
.
Hướng dn:
Dựa vào phương pháp 1 hai kh năng :
( ) ( )
( )
132
;;CCC
hoc
( ) ( ) ( )
231
;;CCC
. Quan sát đ th ta thy ng vi các khong đ th
3
C
nằm trên trc hoành thì đ th
2
C
đi lên” ngưc li; n ng vi các
khong mà đ th
1
C
nằm trên trc hoành thì đ th
3
C
“đi lên”
ngưc li. Ta chn đáp án D .
Thí dụ 63: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng
với đường cong nào ?
A.
( ) ( ) ( )
321
;;CCC
. B.
( ) ( ) ( )
213
;;CCC
.
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 54
C.
( ) (
)
( )
231
;;CCC
. D.
( ) ( ) ( )
132
;;CCC
.
Hướng dn:
T hình v ta thy: đ th
1
C
ct trc
Ox
ti 2 đim là 2 đim cc tr ca ca
đồ th hàm s
2
C
; đ th
3
C
ct trc
Ox
tại 2 đim 2 đim cc tr ca
ca đ th m s
1
C
. Ta chn đáp án B.
Thí dụ 64: Cho
3
hàm số
( )
y fx=
,
( ) ( )
y gx f x
= =
,
( ) ( )
y hx g x
= =
đồ thị
3
đường cong trong hình vẽ n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
) ( ) ( )
11 1gh f−> −>
.
B.
( )
( )
(
)
111hg f−> −>
.
C.
( ) ( ) ( )
111hfg−> −>
.
D.
( ) ( ) ( )
111f gh−> −>
.
Hướng dn:
Kết hp 2 phương pháp ta tìm đưc.
m s
( )
y fx=
,
( ) (
)
y gx f x
= =
,
( ) ( )
y hx g x
= =
có đ th
3
đưng theo th tự
1;2;3
.
T đồ th ta thy:
( ) ( )
( )
111hg f
−> −>
Ta chn đáp án B.
O
x
y
2
0,5
1
1, 5
0,5
1
2
( )
1
( )
2
( )
3
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 55
Thí dụ 65: Cho
3
hàm số
( )
y fx=
,
(
) ( )
y gx f x
= =
,
(
) (
)
y hx g x
= =
đồ thị
3
đường cong trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) (
) ( )
11 1gh f>>
.
B.
( )
( ) ( )
111hg f
>>
.
C.
( ) ( ) ( )
111hfg>>
.
D.
( )
( ) (
)
111f gh>>
.
Hướng dn: Đáp án C.
Thí dụ 66: Cho đồ thị của ba hàm số
(
)
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần ợt tương ứng với
đường cong nào ?
A.
,,.abc
B.
,,.bac
C.
,,.acb
D.
,,.bca
ng dn: đáp án A.
Thí dụ 67: Cho đồ thị của ba hàm s
( )
y fx=
,
(
)
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
được vẽ tả hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
và
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần ợt tương ứng với
đường cong nào ?
A.
,,.abc
B.
,,.bac
C.
,,.
acb
D.
,,.bca
Hướng dn: đáp án C.
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 56
Thí dụ 68: Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
(
)
yfx
′′
=
được vẽ
mô tả hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
(
)
y fx
=
( )
yfx
′′
=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.
,,.abc
B.
,,.bac
C.
,,.acb
D.
,,.bca
Hướng dn: đáp án C.
Thí dụ 69: Cho đồ thị của bốn hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
,
'''y fx
được v tả
hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
và
'''y fx
theo thứ tự, lần
lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.
,,,.cdba
B.
,,,.dcba
C.
,,,.dcab
D.
,,,.dbca
Hướng dn: Đáp án B.
Thí dụ 70: Cho đồ thị của bốn hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
,
'''y fx
được vẽ mô
tả hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y fx
=
,
( )
yfx
′′
=
'''y fx
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường
cong nào ?
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 57
A.
,,,.cdba
B.
,,,.dcab
C.
,,,.dcba
D.
,,,.dbca
Hướng dn: Đáp án C.
Thí dụ 71: Một vật chuyển động đồ thị của hàm quãng đường, hàm vật
tốc và hàm gia tốc theo thời gian
t
được mô tả hình dưới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số trên theo thứ tự là các đường cong nào ?
A.
,,.bca
B.
,,.cab
C.
,,.
acb
D.
,,.cba
Hướng dn: đáp án D.
Thí dụ 72: Một vật chuyển động đồ thị của hàm quãng đường
st
, hàm
vật tốc
vt
hàm gia tốc
at
theo thời gian
t
được thình
dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.s π 
B.
.a π 
C.
.s π aπ 
D.
.v π 
Hướng dn: đáp án A.
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 58
Thí dụ 73: Một vật chuyển động đồ thị của hàm quãng đường
st
, hàm
vật tốc
vt
hàm gia tốc
at
theo thời gian
t
được thình
dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
4 4 4.sva
B.
4 4 4.avs
C.
4 4 4.sav

D.
4 4 4.
vas
Hướng dn: đáp án A.
Thí dụ 74: Cho đồ thị của hàm số
f
'f
như hình bên dưới. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
' 1 '' 1 .ff
B.
' 1 '' 1 .ff
C.
' 1 '' 1 .ff
D.
'' 0 '' 1 .
ff
Hướng dn: đáp án A.
Thí dụ 75: Cho đồ thị của hàm số
f
'f
như hình bên dưới. Khẳng định
nào sau đây đúng?
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 59
A.
' 1 '' 1 .ff
B.
' 1 '' 1 .ff
C.
' 1 '' 1 .ff
D.
' 1 2 '' 1 .ff
Hướng dn:đáp án B
Thí dụ 76: Trong các đồ thị
, ,,M N PQ
, đồ thị nào là đồ thị của một nguyên
hàm của hàm số
f
?
A.
.M
B.
.N
C.
.P
D.
.Q
Hướng dn:Gi
Fx
là mt nguyên hàm ca
f
, ta có
'.Fx f
Ta thy đ th hàm s
f
nằm trên trc
hoành (luôn dương),n phi tìm đ th đồng biến, ta
thy đ th M phù hợp.
Đáp án A.
x
y
Q
P
N
M
f
1
x
y
f
M
K
H
G
1
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 60
Thí dụ 77: Trong các đồ thị
,, ,MGHK
, đồ thị nào là đồ thị của một nguyên
hàm của hàm số
f
?
A.
.
M
B.
.G
C.
H.
D.
K.
Hướng dn: Đáp án D.
Thí dụ 78: Trong các đồ thị
,, ,MGHK
, đồ thị nào là đồ thị của một nguyên
hàm của hàm số
f
?
A.
.M
B.
.G
C.
H.
D.
K.
Hướng dn: Đáp án B.
Thí dụ 79: Biết hàm số
F
là một nguyên hàm của hàm số
f
như hình bên
dưới. trong các đồ thị
,,,M HKG
, đồ thị nào không phải là đồ thị của
một nguyên hàm của hàm số
?
f
x
y
f
M
K
H
G
1
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 61
A.
.M
B.
.H
C.
.K
D.
.
G
Hướng dn: Gi s m s
F Fx
. Ta thy các đ th phương trình
tương ng là:
:1GFx
:1K Fx
:2M Fx
Theo đnh nghĩa nguyên hàm thì các đ th này là đ th ca các nguyên hàm
ca
.f
Vy chn đáp án B.
Thí dụ 80: Biết hàm số
F
là một nguyên hàm của hàm số
f
như hình bên
dưới. trong các đồ thị
,,,MHKG
, đồ thị nào không phải là đồ thị của
một nguyên hàm của hàm số
?f
x
y
M
K
H
G
F
1
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 62
A.
.M
B.
.H
C.
.K
D.
.G
Hướng dn: đáp án B.
Thí dụ 81: Biết hàm số
M
là một nguyên hàm của hàm số
f
như hình bên
dưới. trong các đồ thị
,,,FHKG
, đồ thị nào không phải là đồ thị của
một nguyên hàm của hàm số
?f
x
y
M
K
H
G
F
1
x
y
M
K
H
G
F
1
Dng 4: Liên quan đến đ th ca hàm s
;';''.yfxyfxyfx
Trang 63
A.
.
F
B.
.H
C.
.
K
D.
.G
Hướng dn: đáp án C.
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 63
Dng 5: Mt s dng toán khác liên quan đến đ th hàm s
'.y fx
Thí dụ 82: Cho hàm s
32
,,, ; 0
y f x ax bx cx d a b c d a

có đ th (C).
Biết rng đ th (C) tiếp xúc vi đưng thng
9y 
ti đim
có hoành đ dương và đ th hàm s
'y fx
cho bi hình
v bên. Tìm phn ngun ca giá tr din tích hình phng gii
hn bi đ th (C) trc hoành?
A. 2. B. 27. C. 29. D.
35.
Hướng dn:
Ta có
2
'32f x ax bx c 
. Da vào đ th hàm s
'y fx
ta thy đ th
hàm s
'y fx
đi qua 3 đim
1;0,3,0,1, 4
ta tìm đưc:
1
; 1; 3
3
ab c  
.
Suy ra:
2 32
1
' 23 3
3
f x x x fx x x x C 
.
Do (C) tiếp xúc vi đưng thng
9y 
ti đim có hoành đ dương nên ta có:
' 0 1; 3 3.fx x x x 
Như vy (C) đi qua đim
3; 9
ta tìm đưc
32
1
03
3
C fx x x x
.
Xét phương trình trình hoành đ giao đim và trc hoành:
32
1 3 35
3 0 0;
32
xx x x x

.
335
2
32
335
2
1
3 29,25.
3
S x x xdx

Ta chn đáp s C.
Thí dụ 83: Cho hàm s
32
,,, ; 0y f x ax bx cx d a b c d a 
có đ
th (C). Biết rng đ th (C) tiếp xúc vi đưng thng
4y
ti đim có hoành đ âm và đ th m s
x
y
1
3
1
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 64
'y fx
cho bi hình v bên. Tìm din tích
S
ca hình phng gii hn bi
đồ th (C) và trc hoành?
A.
9.
S
B.
27
.
4
S
C.
21
.
4
S
D.
5
.
4
S
Hướng dn:
Ta có
2
'32f x ax bx c 
. Da vào đ th hàm s
'y fx
ta thy đ th
hàm s
'
y fx
là parabol có trc đi xng là trc tung nên
0.b
Đồ th m s
'y fx
đi qua 2 đim
1; 0 , 0, 3
ta tìm đưc:
1; 3ac

.
Suy ra:
23
' 33 3f x x fx x x C 
.
Do (C) tiếp xúc vi đưng thng
4y
ti đim có hoành đ âm nên ta có:
' 0 1; 1 1.
fx x x x  
Như vy (C) đi qua đim
1; 4
ta tìm đưc
3
2 32C fx x x
.
Xét phương trình trình hoành đ giao đim và trc hoành:
3
3 2 0 1; 2.xx x x 
2
3
1
27
32 .
4
S x x dx

Ta chn đáp s B.
Thí dụ 84: Cho hàm s
32
,,, ; 0
y f x ax bx cx d a b c d a 
có đ
th (C). Biết rng đ th (C) đi qua gc to độ và đ th
hàm s
'y fx
cho bi hình v bên. Tính
31ff
?
A. 24. B. 28. C. 26. D. 21.
Hướng dn:
Ta có
2
'32f x ax bx c 
. Da vào đ th hàm s
'y fx
ta thy đ th
hàm s
'y fx
là parabol có trc đi xng là trc tung nên
0.b
Đồ th m s
'y fx
đi qua 2 đim
1; 5 , 0; 2
ta tìm đưc:
1; 2ac
.
x
y
1
5
1
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 65
Suy ra:
23
' 32 2f x x fx x x C 
, đ th hàm s (C) đi qua gốc to
độ nên
3
0 2 3 2 21.C fx x x f f
Ta chn đáp án D.
Hoc :
3
2
2
' 3 2 3 2 ' 21.fx x f f fxdx 
Thí dụ 85: Cho hàm s
32
,,, ; 0y f x ax bx cx d a b c d a 
có đ
th (C). Biết rng đ th hàm s
'y fx
cho bi hình
v bên. Hàm s (C) có th là hàm s nào trong các hàm
s sau đây ?
A.
32
2 2.y x xx
B.
32
2 1.yx x
C.
32
2 2.y x xx
D.
32
2.y xxx
Hướng dn:
Da vào đ th m s
'y fx
ta thy
' 0;fx x 
ta suy ra hàm s
(C) có
0
a
'0
y
vô nghim hoc nghim kép. Ta chn đáp án D.
Thí dụ 86: Cho hàm s
42
( 0)y f x ax bx c a 
có đ th (C), đồ th m s
'
y fx
như hình
v. Biết đ th m s
'y fx
đạt cc tiu ti
đim
3 83
;
39


. Đ th m s
y fx
tiếp xúc
vi trc hoành ti hai đim. Tính din tích
S
ca
hình phng gii hn bi đ th (C) và trc hoành?
A.
7
.
15
B.
8
.
15
C.
14
.
15
D.
16
.
15
Hướng dn:
T đồ th ca hàm s
'
y fx
0a
ta d
dàng có đưc đ th m s
'y fx
như sau:
Ta có
x
y
1
1
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 66
3
'42f x ax bx
. Đ th m s
'y fx
đi qua
3 83
1; 0 , ;
39


ta tìm đưc
3 42
1; 2 ' 4 4 2
a b f x x x fx x x C 
.
Do (C) tiếp xúc vi trc hoành nên
' 0 0; 1fx x x 
. Do (C)
đối xng qua trc tung nên (C) tiếp xúc vi trc hoành ti 2 đim
1; 0 , 1; 0
.
Do đó:
42
0 1 1 2 1.f C fx x x 
Xét phương trình hoành đ giao đim ca (C) vi trc hoành:
42
2 1 0 1.
xx x

1
42
1
16
21 .
15
S x x dx

Ta chn đáp án D.
Thí dụ 87: Cho hàm s
,,, ; 0
ax b d
y f x abcd
cx d c




, đ th
hàm s
'
y fx
như hình v. Biết đ th hàm
s
y fx
ct trc tung ti đim có tung đ
bng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
giao đim ca (C) vi trc hoành ?
A.
13
.
22
yx
B.
13
.
22
yx

C.
13
.
22
yx
D.
1
2.
2
yx
Hướng dn:
Ta có
2
''
ad bc
y fx
cx d

. T đồ th m s
'
y fx
ta thy:
Đồ th m s
'y fx
có tim cn đứng
11 .
d
x cd
c
 
Đồ th m s
'y fx
đi qua đim
2
2
2;2 2 2 2
2
ad bc
ad bc c d
cd

Đồ th m s
'y fx
đi qua đim
2
2
0;2 2 2
ad bc
ad bc d
d

Đồ th m s
y fx
đi qua đim
0;3 3 3 .
b
bd
d

Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 67
Gii h gm 4 pt này ta đưc
;3a c db d 
. Ta chn
3
1; 3; 1
1
x
ac b d y
x
 
. Ta chn đáp án
A.
Thí dụ 88: Cho hàm s
32
,,, ; 0y f x ax bx cx d a b c d a

có đ
th (C). Biết rng đ th hàm s
'y fx
cho bi hình
v bên. Đ th (C) có th nh nào sau đây ?
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Hướng dn:
Ta có
' 0;fx x 
hàm s
fx
0; ' 0a fx
có nghim kép. Ta
chn đáp án C.
Thí dụ 89: Mt vt chuyn đng trong 3 gi vi vn tc v (km/h)
ph thuc vào thi gian t (h) có đ th là mt phn ca đưng
parabol có đnh
(2;9)I
và trc đi xng song song vi trc
tung như hình bên. Tính quãng đưng s mà vt di chuyn đưc
trong 3 gi đó.
A.
24,25 (km)s =
B.
26,75 (km)s =
C.
24,75 (km)s =
D.
25,25 (km)s
=
Hướng dn:
Gi s phương trình chuyn đng ca vt theo đưng parabol
2
/
v t at bt c km h 
.
x
y
x
y
x
y
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 68
Ta có:
2
66
3
4 2 9 3 36
4
3
2
24
cc
a b c b vt t t
b
a
a











.
Vy quãng đưng mà vt di chuyn đưc trong 3 gi là:
3
2
0
3 99
3 6 24,75.
44
s t t dt



Ta chn đáp án C.
Thí dụ 90: Mt ngưi chy trong thi gian 1 gi, vn tc v (km/h)
ph thuc thi gian t (h) đồ th là mt phn ca đưng
parabol vi đnh
1
;8
2
I



và trc đi xng song song vi trc
tung như hình bên. Tính quãng đưng s ngưi đó chy đưc
trong khong thi gian 45 phút, k t khi bt đu chy.
A.
4,0 (km)s =
B.
2,3 (km)s =
C.
4,5 (km)
s =
D.
5,3 (km)s =
Hướng dn:
Gi s phương trình chuyn đng ca vt theo đưng parabol
2
/v t at bt c km h 
.
Ta có:
2
0
0
8 32 32 32
42
32
1
22
c
c
ab
c b vt t t
a
b
a







.
Vy quãng đưng mà vt di chuyn đưc trong 45 phút là:
3/4
2
0
9
32 32 4,5
2
s t t dt 
. Ta chn đáp án C.
Thí dụ 91: Mt vt chuyn đng trong 4 gi vi vn tc v (km/h)
ph thuc thi gian t (h) đồ th vn tc như hình bên.
Trong khong thi gian 3 gi k t khi bt đu chuyn
động, đ th đó mt phn ca đưng parabol đnh
(2;9)I
vi trc đi xng song song vi trc tung, khong
thi gian còn li đ th là mt đon thng song song vi trc
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 69
hoành. Tính quãng đưng s mà vt di chuyn đưc trong 4 gi đó?
A.
26,5 (km)
B.
28,5 (km)
C.
27 (km)
D.
24 (km)
Hướng dn:
Gi s phương trình chuyn đng ca vt theo đưng parabol
2
/v t at bt c km h

.
Ta có:
2
00
9
42 9 9 9
4
9
2
24
cc
a b c b vt t t
b
a
a











.
Ta có
27
3
4
v
suy ra phương trình chuyn đng ca vt tc theo đưng thng
27
4
y
. Vy quãng đưng vt di chuyn đưc trong 4 gi là:
34
2
03
9 27
9 27.
44
s t t dt dt




Ta chn đáp án C.
Thí dụ 92: Mt vt chuyn đng trong 3 gi vi vn tc v (km/h) ph thuc vào
thi gian t (h) có đ th vn tc như hình bên. Trong khong thi gian 1 gi
k t khi bt đu chuyn đng, đ th đó là mt phn ca đưng parabol có
đỉnh
(2;9)I
và trc đi xng song song vi trc tung, khong thi gian còn
li đ th là mt đon thng song song vi trc hoành. Tính quãng đưng s
mà vt di chuyn đưc trong 3 gi đó (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
23,25 (km)s =
B.
21,58 (km)s =
C.
15,50 (km)s =
D.
13,83 (km)s =
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 70
Hướng dn:
Gi s phương trình chuyn đng ca vt theo đưng parabol
2
/
v t at bt c km h 
.
Ta có:
2
44
5
4 2 9 5 54
4
5
2
24
cc
a b c b vt t t
b
a
a











.
Ta có
31
1
4
v
suy ra phương trình chuyn đng ca vt tc theo đưng thng
31
4
y
. Vy quãng đưng vt di chuyn đưc trong 3 gi là:
13
2
01
5 31 259
5 4 21,58.
4 4 12
s t t dt dt




Ta chn đáp án B.
Thí dụ 93: Mt vt chuyn đng trong 6 gi vi vn tc
/hv km
ph thuc vào
thi gian
th
có đ th ca vn tc như hình bên. Trong khong thi gian 2
gi t khi bt đu chuyn đng, đ th là mt phn đưng parabol có đnh
3;9I
và có trc đi xng song song vi trc tung, khong thi gian còn li
đồ th là mt đưng thng có h s góc
1
4
k
. Tính quãng đưng
s
vt
di chuyn trong 6 gi ?
A.
( )
99
2
s km=
B.
( )
130
3
s km=
C.
( )
28
3
s km=
D.
(
)
36s km=
Dng 5: Mt s dạng toán khác liên quan đến đồ thm s
'.y fx
Trang 71
Hướng dn:
Ta tìm đưc parabol
2
6yx x

.
Phương trình đưng thng
1 15
.
42
yx
Ta có :
26
2
02
1 15 130
6
42 3
s x x dx x dx km




. Đáp án B
Thí dụ 94: Cho hàm s
fx
có đo hàm liên tc trên
và có đ
th ca hàm
'
fx
như hình v. Biết
05f
, tính giá tr
ca
1
f
?
A.
0.
B.
3.
C.
8.
D.
11.
Hướng dn:
Cách 1 :
'f x ax b

. Theo hình v ta tìm đưc
2
' 66 3 6f x x fx x x c 
2
0 5 5 3 6 5 1 8.f c fx x x f
Cách 2 :
1
0
1 0 ' 3 1 3 5 8.
OAB
f f f x dx S f 
| 1/76

Preview text:

MỤC LỤC Nội dung Trang
PHẦN I. PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................ 3
1.1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 3
1.2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................ 4
1.3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu................................................................ 5
1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................... 5
1.5. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 5
PHẦN II. NỘI DUNG SKKN ....................................................................... 6
2.1. Cơ sở lí luận của SKKN ........................................................................... 6
2.2. Giải pháp để giải quyết vấn đề............................................................... 10
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số 10
y f x; y f x a; y f x a .x
Dạng 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất hoặc so sánh các giá trị 29
của hàm số y f x.
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 1
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của 40
hàm số y f ux 
, y kf x gx.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f 'x. 49
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. 63
2.3. Hiệu quả của SKKN đối với hoạt động giáo dục................................... 71
PHẦN III. KẾT LUẬN 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 72
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 2
PHẦN I. PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI :
Năm học 2016-2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện đổi mới trong kỳ thi Trung
học Phổ thông Quốc gia (THPTQG). Trong đó môn toán được đổi từ hình thức thi
từ tự luận sang hình thức thi trắc nghiệm. Việc thay đổi đã tạo nên nhiều bỡ ngỡ
cũng như khó khăn cho cả giáo viên và học sinh trong việc ôn luyện. Hình thức thi
trắc nghiệm môn toán đòi hỏi một số cách tiếp cận vấn đề mới so với hình thức thi tự luận.
Xét ví dụ sau: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình sau. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
Đối với ví dụ trên thì học sinh dễ dàng tìm ra đáp án D. Ta thử đặt vấn đề nếu cho
đồ thị của hàm số y f 'x thì có thể kết luận về tính đơn điệu của hàm số
y f x không? Ta xét ví dụ sau:
Cho hàm số y = f (x) . Biết f (x) có đạo hàm là f ′(x) trên  và hàm số y = f ′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) chỉ có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng(1;3).
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 3 y
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) . 4
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (4;+∞) . O 1 2 3 5 x
Học sinh sẽ gặp một số khó khăn sau:
- Hiểu nhầm đây là đồ thị hàm số y = f (x).
- Thiếu kỹ năng đọc đồ thị, mà đây lại là đồ thị hàm số y = f '(x).
Bên cạnh đó, trong đề thi TN THPTQG 2016-2017 có câu sau:
Câu 48- Đề 102: Cho hàm số y = f (x). Đồ thị
của hàm số y = f ′(x) như hình bên. Đặt
g (x) = f (x) − (x + )2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? y
A. g (3) > g ( 3 − ) > g ( ) 1 . 4 B. g ( 3
− ) > g (3) > g ( ) 1 . 2 3 − C. O 1 3 x g ( ) 1 > g ( 3 − ) > g (3). 2 −
D. g ( )1 > g (3) > g ( 3 − ).
Trước các vấn đề trên tôi thấy cần có một lý thuyết, phương pháp và phân dạng bài
tập đối với loại toán này.
1.2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU :
Để cho học sinh thấy được mối liên hệ của đồ thị hàm số y f 'x với các vấn đề
của hàm số y f x. Từ đó có thể làm tốt các dạng toán này, mang lại kết quả cao
trong các kì thi, đặc biệt là kì thi TN THPT QG 2017-2018.
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 4
1.3. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU :
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là vận dụng một số lý thuyết trong chương trình
SGK 12 để giải quyết các dạng toán liên quan đến đồ thị của hàm số y f 'x.
1.4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU :
Đưa ra những cơ sở lí luận cần thiết. Từ đó mô tả phân tích để tìm ra biện pháp
dạy cho học sinh cách vận dụng vào giải các dạng toán này.
1.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHÍNH :
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm.
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 5
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
2.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM.
2.1.1. Sự tương giao giữa đồ thị hàm số y f x và trục hoành.
Giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trục hoành là nghiệm của phương trình hoành
độ giao điểm f x 0. y Ví dụ minh hoạ: a b O c x
Hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
Suy ra phương trình f x 0 có 3 nghiệm x a;x  ; b x c
2.1.2. Dấu hiệu nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số bằng bảng biến thiên. Bảng 1:
Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x x . 0 Bảng 2:
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x x . 0
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 6
2.1.3. Dấu hiệu nhận biết giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số bằng bảng biến thiên. Bảng 3:
Ta có: min y f x . 0  a;bBảng 4:
Ta có: max y f x . 0  a;bBảng 5: Bảng 6:
Ta có: min y f a;max y f b. Ta có: min y f b;max y f a. a;b a;b a;b a;b
2.1.4. Xét dấu của tích phân xác định khi biết giới hạn miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số dưới dấu tích phân, trục hoành và hai đường thẳng x  ;
a x ba b.
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 7 b b
f xdx S  0. 
f xdx S   0.  a a b
f xdx S S S .  1 2 3 a b b
f x gxdx   0   
gx f xdx   0    a a b
2.1.5. f 'xdx f b f a.  a
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 8
2.1.6. Phép biến đổi đồ thị.
Cho hàm số y f x có đồ thị (C). Khi đó, với số a  0 ta có:
 Hàm số y f x a có đồ thị (C’) là tịnh tiến (C) theo phương của Oy lên trên a đơn vị.
 Hàm số y f xa có đồ thị (C’) là tịnh tiến (C) theo phương của Oy xuống dưới a đơn vị.
 Hàm số y f x a có đồ thị (C’) là tịnh tiến (C) theo phương của Ox qua trái a đơn vị.
 Hàm số y f xa có đồ thị (C’) là tịnh tiến (C) theo phương của Ox qua phải a đơn vị.
 f xkhi x  0  Hàm số y f x     
có đồ thị (C’) bằng cách:
f xkhi x   0 
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm bên phải trục Oy và bỏ phần (C) nằm bên trái Oy .
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm bên phải trục Oy qua Oy .
 f xkhi f x 0  Hàm số y f x    
có đồ thị (C’) bằng cách:
 f xkhi f x  0 
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên Ox .
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị (C) nằm dưới . Ox
Cơ sở lí luận của Sáng kiến kinh nghiệm Trang 9
2.2. GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số
y f x; y f x a; y f x a .x Thí dụ 1:
Hàm số y f x liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số
y f 'x trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của y
hàm số y f x trên K . A. 1. B. 2. 1 x C. 3. D. 4. Hướng dẫn:
Đối với dạng này ta chỉ cần tìm xem đồ thị y f 'x cắt trục Ox tại mấy
điểm mà thôi, không kể các điểm mà đồ thị y f 'x tiếp xúc với trục Ox . Ta chọn đáp án B.
Nhận xét: xét một thực a dương. Ta có thể đổi yêu cầu lại là: Tìm số cực trị
của hàm số y f x a hoặc y f xa trên K , thì đáp án vẫn không thay
đổi. Chú ý số cực trị của các hàm số y f x, y f x a và y f xa là
bằng nhau nhưng mỗi hàm số đạt cực trị tại các giá trị x khác nhau! 0
Giả thiết ở thí dụ 1 và các thí dụ sau có thể thay đổi theo hướng như sau:
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 10
Hàm số y f x liên tục trên khoảng K và có đồ thị như hình vẽ. Biết
y gx là một nguyên hàm của hàm số y f x. Tìm số cực trị của hàm số
y gx trên K . Thí dụ 2:
Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như
hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;  2.
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
C. Hàm số y f x có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0;  1 . Hướng dẫn:
Đồ thị hàm số f ′(x) cắt trục hoành tại 3 điểm nên chọn đáp án C.
Thí dụ 3: Hàm số fx  có đạo hàm 'fx  trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số 'fx  trên khoảng K . Hỏi hàm số 
fx  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 11 D. 4. Hướng dẫn:
Đồ thị hàm số f ′(x) cắt trục hoành tại điểm x 1 nên chọn đáp án B.
Thí dụ 4: Hàm số y f x liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số
y f 'x trên K như hình vẽ. Tìm số cực trị của hàm số gx f x   1 trên K ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn:
Ta có g 'x f 'x  
1 có đồ thị là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số y f 'xtheo
phương trục hoành sang trái 1 đơn vị. Khi đó đồ thị hàm số g 'x f 'x   1 vẫn
cắt trục hoành tại 1 điểm. Ta chọn đáp án B.
Thí dụ 5: Cho hàm số f (x) có đồ thị f ′(x) của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi
đó trên K, hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 12 Hướng dẫn:
Đồ thị hàm số f ′(x) cắt trục hoành tại 1 điểm nên chọn đáp án A. Thí dụ 6:
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  . Biết đồ thị của
hàm số f (′x) như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số
y = f (x) trên đoạn [0;3] ?
A. x = 0 và x = 2. B. x =1 x = 3.
C. x = 2.
D. x = 0. Hướng dẫn:
Đồ thị hàm số f ′(x) cắt trục hoành tại 3 điểm, ta thấy f ′(x)đổi dấu từ âm sang
dương khi qua x  2 nên chọn đáp án C.
Thí dụ 7: Cho hàm số f (x) có đồ thị f ′(x) của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi
đó trên K, hàm số y = f (x − 2018) có bao nhiêu điểm cực trị? y A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. O x Hướng dẫn:
Đồ thị hàm số f 'x 
2018 là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số f ′(x) theo phương
trục hoành nên đồ thị hàm số f 'x 
2018 vẫn cắt trục hoành 1 điểm.Ta chọn đáp án A. Thí dụ 8:
Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ bên.
Hàm số f (x + 2018) có mấy điểm cực trị? y f ′( x) O x
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 13 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Hướng dẫn:
đồ thị hàm số f 'x  
2018 là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số f ′(x) theo phương
trục hoành nên đồ thị hàm số f 'x  
2018 vẫn cắt trục hoành tại 3 điểm.Ta chọn đáp án C. Thí dụ 9:
Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của
hàm số f ′(x) như hình vẽ . Hàm số y gx f x 4x
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B.2. C. 3. D.4. Hướng dẫn: Cách 1:
y '  g 'x f 'x 4 có đồ thị là phép tịnh tiến đồ thị hàm
số f 'x theo phương Oy lên trên 4 đơn vị.
Khi đó đồ thị hàm số g 'x cắt trục hoành tại 1 điểm, ta chọn đáp án A.
Cách 2: Số cực trị của hàm gx bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình
g 'x f 'x 4  0  f 'x 4
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 14
Dựa vào đồ thị của hàm f 'x ta thấy phương trình trên có một nghiệm đơn.
Thí dụ 10: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị
của hàm số f ′(x) như hình vẽ . Hàm số
y gx f x3x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B.2. C. 3. D.4. Hướng dẫn:
y '  g 'x f 'x3 có đồ thị là phép tịnh tiến đồ
thị của hàm số f ′(x) theo phương Oy xuống dưới 3 đơn
vị. Khi đó đồ thị hàm số g 'x cắt trục hoành tại 3 điểm, ta chọn đáp án C.
Thí dụ 11: Cho hàm số y f x liên tục trên  . Hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số     2017 2018x y g x f x     y 2017 5 có bao nhiêu cực trị? 2 1 x A. 1. B. 2. x2 x x 3 1 C. 3. D. 4.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 15 Hướng dẫn: y 5 2 1 x x2 x x 3 1
Ta có y g x f x 2018 ' ' ' 
. Suy ra đồ thị của hàm số g 'x là phép tịnh tiến 2017
đồ thị hàm số y f 'x theo phương Oy xuống dưới 2018 đơn vị. 2017 Ta có 2018 1
 2 và dựa vào đồ thị của hàm số y f 'x, ta suy ra 2017
đồ thị của hàm số g 'x cắt trục hoành tại 4 điểm. Ta chọn phương án D.
Thí dụ 12: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  ,
có đồ thị của hàm số y f 'x như hình vẽ sau. Đặt
gx f x x . Tìm số cực trị của hàm số gx ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn:
Ta có g 'x f 'x1. Đồ thị của hàm số g 'x là phép
tịnh tiến đồ thị của hàm số y f 'xtheo phương Oy lên
trên 1 đơn vị, khi đó đồ thị hàm số g 'xcắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt, ta chọn đáp án B.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 16
Thí dụ 13: Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số f 'x là đường
cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng( 1; − ) 1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số f xđồng biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
D. Hàm số f xnghịch biến trên khoảng (0; 2).
Hướng dẫn:
Cách 1: sử dụng bảng biến thiên.
Từ đồ thị của hàm số y f 'x ta có bảng biến thiên như sau:
x − ∞ 2 0 2 + ∞ , y - 0 + 0 - 0 + y Chọn đáp án: D
Cách 2: Quan sát đồ thị hàm số y f 'x
Nếu trong khoảng K đồ thị hàm số f 'x nằm trên trục hoành (có thể tiếp xúc) thì
f x đồng biến trên K .
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 17
Nếu trong khoảng K đồ thị hàm số f 'x nằm dưới trục hoành (có thể tiếp xúc) thì
f x nghịch biến trên K .
Nếu trong khoảng K đồ thị hàm số f 'x vừa có phần nằm dưới trục hoành vừa có
phần nằm trên trục hoành thì loại phương án đó.
Trên khoảng (0; 2) ta thấy đồ thị hàm số y f 'x nằm bên dưới trục hoành nên ta chọn đáp án D.
Thí dụ 14: Cho hàm số y = f (x). Biết f (x) có đạo hàm là f ′(x) và hàm số
y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng? y
A. Hàm số y = f (x) chỉ có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng(1;3). 4 O 1 2 3 5 x
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (4;+∞) . Hướng dẫn:
Trên khoảng (1;3) ta thấy đồ thị hàm số f ′(x) nằm trên trục hoành nên chọn đáp án B.
Thí dụ 15: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như
hình vẽ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 18
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;
 2;0;.
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2;0.
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 3;.
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;0  . Hướng dẫn:
Trên khoảng 3; ta thấy đồ thị hàm số f ′(x) nằm trên trục hoành nên chọn đáp án C.
Thí dụ 16: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị
của hàm số f ′(x) như hình vẽ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 4;2.
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;2.
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;
 4 và 2;. Hướng dẫn:
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 19 Trong khoảng  ;   
1 đồ thị hàm số f ′(x) nằm trên trục hoành nên hàm số đồng biến  ;    1 . Ta chọn đáp án B.
Thí dụ 17: Cho hàm số fx  có đạo hàm 'fx  xác định, liên tục trên  và 'fx 
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y
A. Hàm số đồng biến trên 1;.
B. Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 3;. O 1
C. Hàm số nghịch biến trên -1 3 x  ;    1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ;    1 3;. -4 Hướng dẫn: Trên khoảng  ;   
1 và 3;đồ thị hàm số '
fx  nằm phía trên trục hoành nên chọn đáp án B. Thí dụ 18:
Cho hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) có 2 cực trị. B.  1   1 f f −  <    .  2   2 
C. Hàm số y = f (x) giảm trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số y = f (x) giảm trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . Hướng dẫn: Trên khoảng ( ; −∞ − )
1 đồ thị hàm số 'fx  nằm phía trên trục y
hoành nên chọn đáp án D. x O 1
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 20
Thí dụ 19: Cho hàm số fx  có đạo hàm fx  xác định, liên tục trên  và 'fx  có đồ
thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số 
fx  đồng biến trên   ;1.  B. Hàm số 
fx  đồng biến trên   ;1  và 1;. C. Hàm số 
fx  đồng biến trên 1;. D. Hàm số  fx  đồng biến trên .  Hướng dẫn: Trên khoảng   1; đồ thị hàm số '
fx  nằm phía trên trục hoành nên chọn đáp án C.
Thí dụ 20: Cho hàm số   432 fxaxbxcxdxe      a  
0 . Biết rằng hàm số  fx  có đạo
hàm là 'fx  và hàm số yfx '  có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét
nào sau đây là sai? A. Trên   2;1 thì hàm số  fx  luôn tăng. B. Hàm 
fx  giảm trên đoạn   1;1 . C. Hàm 
fx  đồng biến trên khoảng 1;. D. Hàm 
fx  nghịch biến trên khoảng  ;2    y 4 x -2 -1 O 1 Hướng dẫn:
Trên khoảng 1; 1đồ thị hàm số 'fx  nằm phía trên trục hoành nên chọn đáp án B.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 21
Thí dụ 21: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f ′(x) .
Đồ thị của hàm số f ′(x) như hình dưới đây. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞;2) .
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞;− )1 .
C. Hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . Hướng dẫn:
Đồ thị hàm số f ′(x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ta chọn đáp án: C
Thí dụ 22: Cho hàm số y f x. Biết f x có đạo hàm f 'x và hàm số
y f 'x có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x có hai điểm cực trị.
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;  3 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ;  2.
D. Đồ thị hàm số f xchỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành. Hướng dẫn: Trong khoảng 1; 
3 đồ thị hàm số y f 'xnằm phía trên trục hoành nên hàm số
f x đồng biến trên khoảng 1; 
3 , ta chọn đáp án B.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 22
Thí dụ 23: Cho hàm số y f x liên tục và xác định
trên  . Biết f x có đạo hàm f 'x và hàm số
y f 'x có đồ thị như hình vẽ. Xét trên  π  ;π,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  π  ;π.
B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  π  ;π. C. Hàm số     
f x nghịch biến trên khoảng  π   ; π π     và  ;π.  2  2 
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;π. Hướng dẫn:
Trong khoảng 0;π đồ thị hàm số y f 'xnằm phía trên trục hoành nên hàm số
f x đồng biến trên khoảng 0;π ta chọn đáp án D.
Thí dụ 24: Cho hàm số y f x liên tục và xác định
trên  . Biết f x có đạo hàm f 'x và hàm số
y f 'x có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên . 
B. Hàm số f x nghịch biến trên . 
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 23
C. Hàm số f xchỉ nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0;. Hướng dẫn:
Trong khoảng 0; đồ thị hàm số y f 'xnằm phía dưới trục hoành nên hàm
số f x nghịch biến trên khoảng 0; ta chọn đáp án D.
Thí dụ 25: Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên  . Biết f x có đạo
hàm f 'x và hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên . 
B. Hàm số f x nghịch biến trên . 
C. Hàm số f xchỉ nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;. Hướng dẫn: Trong khoảng 0; 
1 đồ thị hàm số y f 'xnằm phía dưới trục hoành nên hàm số
f x nghịch biến trên khoảng 0;  1 ta chọn đáp án C.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 24
Thí dụ 26: Cho hàm số y f x. Biết f x có đạo hàm f 'x và hàm số
y f 'x có đồ thị như hình vẽ. Đặt gx f x  
1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số gx có hai điểm cực trị.
B. Hàm số gx đồng biến trên khoảng 1;  3 .
C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 2;4.
D. Hàm số gxcó hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Hướng dẫn: x 11 x  0  
Cách 1 : g 'x f 'x  
1  0  x 1 3  x  2   x 1 5    x  4   1 x 1 3 0  x  2
g 'x f 'x  1  0     x 1 5 x  4   x − ∞ 0 2 4 + ∞ , y - 0 + 0 - 0 + y Ta chọn đáp án C.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 25
Cách 2: Đồ thị hàm số g 'x f 'x  
1 là phép tịnh tiến đồ thị hàm số y f 'x
theo phương trục hoành sang trái 1 đơn vị. g'(x) f '(x)
Ta thấy trên khoảng 2;4 đồ thị hàm số g 'x f 'x  
1 nằm bên dưới trục hoành
nên hàm số gx nghịch biến trên khoảng 2;4, ta chọn đáp án C.
Thí dụ 27: Cho hàm số yfx   có đạo hàm liên tục trên  và hàm số yfx   có
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số yfx   đạt cực đại tại điểm x  1. 
B. Hàm số yfx   đạt cực tiểu tại điểm x 1.
C. Hàm số yfx   đạt cực tiểu tại điểm x 2.
D. Hàm số yfx   đạt cực đại tại điểm x 2 . y ' fx  4 2 x -2 -1 O -1 2
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 26 Hướng dẫn:
Giá trị của hàm số yfx   đổi dấu từ âm sang dương khi qua x  2 nên chọn đáp án C.
Thí dụ 28: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có
đồ thị hàm số y = f '(x) là đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 2 và x = 0 .
B. Hàm số y = f (x) có 4 cực trị.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1 − .
D. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 1 − . Hướng dẫn:
Giá trị của hàm số y = f '(x)đổi dấu từ âm sang dương khi qua x  1 nên ta chọn đáp án C.
Thí dụ 29: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) là
đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Hàm số y = f (x) có 3 cực trị.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 27
D. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2 . Hướng dẫn:
Giá trị của hàm số y = f '(x) đổi dấu từ dương
sang âm khi qua x  2 nên ta chọn đáp án A.
Thí dụ 30: Cho hàm số f (x) xác định trên 
và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. f đạt cực tiểu tại x  0.
B. f đạt cực tiểu tại x  2.
C. f đạt cực đại tại x  2.
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại của f .
Hướng dẫn: Giá trị hàm số y = f '(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 2 nên ta chọn đáp án B.
Nói thêm: theo bảng biến thiên sau suy ra phương án D là Đúng.
x  2 0  , y  0  0  f 2 y f 0
Thí dụ 31: Cho hàm số y f x. Biết f x có đạo hàm
f 'x và hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số gx f x 
1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 28 A. x  2. B. x  4.
C. x  3. D. x 1.
Hướng dẫn : x11 x  2  
Cách 1 : g 'x f 'x 
1  0  x1 3  x  4   x 1 5    x  6   1 x1 3 2  x  4
g 'x f 'x  1  0     x1 5 x  6   x −∞ 2 4 6 +∞ , y - 0 + 0 - 0 + y Ta chọn đáp án B.
Cách 2 : đồ thị hàm số g 'x f 'x  1 là phép tịnh f '(x) g'(x)
tiến đồ thị hàm số y f 'xtheo phương trục hoành sang phải 1 đơn vị.
Đồ thị hàm số g 'x f 'x 
1 cắt trục hoành tại các
điểm có hoành độ x  2;x  4;x  6 và giá trị hàm số
g 'x đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x  4. Ta chọn đáp án B.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số y f x;... Trang 29
Dạng 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất hoặc so sánh các giá trị của
hàm số y f x. y
Thí dụ 32: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 2;
− 2], có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên.
Tìm giá trị x để hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất x 0 trên [ 2; − 2]. 2 − 1 − O 1 2 A. x = 2. B. x = 1 − 0 0 . C. x = 2 − . D. x =1. 0 0
Hướng dẫn: Từ đồ thị ta có bảng biến thiên: x 2 1 1 2 , y + 0 + 0 - f   1 y Ta chọn đáp án D.
Thí dụ 33: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) . Đồ thị
của hàm số y = f ′(x) được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Tìm giá trị nhỏ nhất m
và giá trị lớn nhất M của f (x) trên đoạn [0;5]?
A. m = f (0),M = f (5).
B. m = f (2),M = f (0).
C. m = f ( )1,M = f (5).
D. m = f (2),M = f (5).
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 29 Hướng dẫn: x 0 2 3 5 , y 0  0  
f 0 f   3 f   5 y f 2
min f x  f 2f 3  f 2 0;5  
f (0) + f (3) = f (2) + f (5) ⇒ f (0) − f (5) = f (2) − f (3) < 0 ⇒ f 0  f 5 Ta chọn đáp án D.
Thí dụ 34: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) . Đồ thị
của hàm số y = f ′(x) được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f (0) + f ( )
1 − 2 f (2) = f (4) − f (3) . Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của f (x) trên đoạn [0;4]?
A. m = f (4),M = f (2).
B. m = f (4),M = f ( ) 1 .
C. m = f (0),M = f (2).
D. m = f ( ) 1 , M = f (2). Hướng dẫn: x 0 1 2 3 4 , y 0  0  f 2
y f0 f4
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 30
Dựa vào BBT ta có M f 2, GTNN chỉ có thể là f 0 hoặc f 4 Ta lại có: f  
1  f 2; f  
3  f 2 f   1  f  
3  2 f 2  2 f 2 f   1  f   3  0 f (0) + f ( )
1 − 2 f (2) = f (4) − f (3) ⇔ f (0) − f (4) = 2 f (2) − f (3) − f ( )
1 > 0 ⇒ f (0) > f (4). Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên. Biết
f (a) > 0 . Phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm. y a b O c x Hướng dẫn:
Từ đồ thị của hàm số y f 'x ta có bảng biến thiên như sau:
x − ∞ a b c + ∞ , y - 0 + 0 - 0 + f b
y fafc
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 31 c b c
f c f a
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f c f a   
. Do f a 0 a a b nên
f c 0 : PT f x 0 vô nghiệm.
f c 0 : PT f x 0 có 1 nghiệm.
f c 0 : PT f x 0 có 2 nghiệm. Chọn đáp án: A y f ′(x)
Thí dụ 36: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm
số y = f ′(x) như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f (x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f (a) > 0 ? O a b c x A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Hướng dẫn:
Từ đồ thị của hàm số y f 'x ta có bảng biến thiên như sau:
x − ∞ a b c + ∞ , y - 0 + 0 - 0 + f b
y fafcc b c
f c f a
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f c f a 0     PT a a b
f x 0 vô nghiệm.
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 32 Chọn đáp án: D
Thí dụ 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y f ′(x)
y = f ′(x) như trong hình vẽ bên, f (a) > 0 . Tìm số điểm
cực trị của đồ thị hàm số y f x ? A. 3. B. 5. O a b c x C. 2. D. 7 . Hướng dẫn:
Từ đồ thị của hàm số y f 'x ta có bảng biến thiên như sau:
x − ∞ a b c + ∞ , y - 0 + 0 - 0 + f b
y fafcc b c
f c f a
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f c f a 0    a a b
Đồ thị f x nằm trên trục ox với mọi x đồ thị f x cũng chính là đồ thị f x Chọn đáp án: A
Thí dụ 38: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị
hàm số y = f ′(x) như trong hình vẽ bên. Biết f (a) < 0 ,
hỏi phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 33 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn:
x − ∞ a + ∞ , y + 0 - f ay − ∞ − ∞
Do f a 0 nên chọn đáp án A.
Thí dụ 39: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên
tục trên  và đồ thị của hàm số f ′(x) trên đoạn [ 2;
− 6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau.
A. max f (x) = f ( 2
− ) . B. max f (x) = f (2) . x [ ∈ 2;6 − ] x [ ∈ 2;6 − ]
C. max f (x) = f (6). D. max f (x) = f (− )1. x [ ∈ 2;6 − ] x [ ∈ 2;6 − ] Hướng dẫn:
Từ đồ thị của hàm số y f 'x ta có bảng biến thiên như sau:
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 34 x 2 1 2 6 , y  0  0  f   1 f 6 y Ta có: 6 2 6
f 6 f   1 
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f 6 f   1    . 1 1 2 Ta chọn đáp án C.
Thí dụ 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  và đồ thị của
hàm số f ′(x) như hình vẽ. Số nào lớn nhất trong các số sau
f 0; f   1 ; f   3 ; f 4? A. f 0. B. f   1 . C. f   3 . D. f 4. Hướng dẫn: x 0 1 3 4 , y + 0 - 0 + f   1 f 4 y
f 0 f   3 4 3 4
f 4 f   1 
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f 4 f   1 .    1 1 3 Ta chọn đáp án B.
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 35
Thí dụ 41: Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất
đến giây thứ 3 và ghi nhận được a(t) là một hàm số liên tục có đồ thị như
hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo
sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất?
a(t) 6 3 3 t O 2 11,5 -6 A. giây thứ 2. B. giây thứ nhất. C. giây thứ 1,5. D. giây thứ 3. Hướng dẫn: t 1 1,5 2 3
a(t)  v't + + 0 - v1,  5 v2 v(t) v  1 v  3 Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 42: Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất
đến giây thứ 10 và ghi nhận được a(t) là một hàm số liên tục có đồ thị như
hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 được
khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất?
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 36 A. giây thứ 7.
B. giây thứ nhất. C. giây thứ 10. D. giây thứ 3. Hướng dẫn: t 1 3 7 10
a(t)  v't + 0 - - v  3 v7 v(t) v  1 v10 Ta chọn đáp án D.
Thí dụ 43: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục
trên  và đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f a f b và f c f a.
B. f a f b và f c f a.
C. f a f b và f c f a.
D. f a f b và f c f a. a
Hướng dẫn: f a f b f 'xdx  0  f a f b.  b c
f c f a
f 'xdx  0  f c f a. a Ta chọn đáp án B.
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 37
Thí dụ 44: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x)
liên tục trên  và đồ thị của hàm số f ′(x) như
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f b f c và f c f a.
B. f b f c và f c f a.
C. f b f c và f c f a.
D. f b f c và f c f a. b
Hướng dẫn: f b f c f 'xdx  0  f b f c.  c c
f c f a
f 'xdx  0  f c f a. a Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 45: Cho các số thực a , b , c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số
y = f (x) . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M m lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [0;d]. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng? y a b c d x O
A. M + m = f (0)+ f (c) .
B. M + m = f (d)+ f (c).
C. M + m = f (b)+ f (a) .
D. M + m = f (0)+ f (a) .
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 38 Hướng dẫn: Ta có bảng biến thiên:
x 0 a b c d , y - 0 + 0 - 0 +
f 0 f bf dy
f af c
So sánh f a; f cc b c
f c f a
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f c f a m f c.    a a b
So sánh f 0; f b; f d. b a b
f b f 0
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f b f 0.    0 0 a d c d
f d f b
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f d f b.    b b c
f d f b f 0 M f 0. Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 46: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
đoạn 1;2, có đồ thị của hàm số y f 'x như hình
vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. max f x f   1 .
B. max f x f 2. 1;2 1;2 C.   max f x 3  f   1 .
D. max f x f    . 1;2 1;2 2
Hướng dẫn :
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 39 x 3 1 a 1 2 2 , y - 0 + 0 - 0 + f   1 f   1 f 2 y 3
f af    2 1 a 1 f   1  f   1 
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f   1  f   1    . 1 1 a 2 1,5 2
f 2 f   1 
f 'xdx
f 'xdx f 'xdx  0  f 2 f   1    . 1 1 1,5 Ta chọn đáp án B.
Thí dụ 47: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
 , có đồ thị của hàm số y f 'x như hình vẽ sau.
Đặt gx f x x Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. g  1  g 
1  g2. B. g2 g  1  g  1 .
C. g2 g  1  g  1 . D. g  1  g  1  g2.
Hướng dẫn :
Ta có g 'x f 'x1 . Ta vẽ thêm đường thẳng y 1. y=1 Ta có: 1 1 g  1  g 
1  g 'xdx   f 'x1dx   0  g  1  g  1 .     1 1 2 2
g2 g 
1  g 'xdx   f 'x1dx
  0  g2 g  1 .     1 1 Ta chọn đáp án B.
Dạng 2: Tìm GTNN, GTLN hoặc so sánh các giá trị của hàm số y f x. Trang 40
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số
y f ux 
, y kf x gx.
Thí dụ 47: (Câu 39 đề minh hoạ 001 năm 2018) Cho
hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình
bên. Hàm số y = g (x) = f (2− x) đồng biến trên khoảng A.(1;3) B. (2;+∞) C.( 2; − ) 1 D. ( ; −∞ 2 − ) Hướng dẫn:     Ta có 2 x 1 x  3
g 'x  f '2 x f '2 x 0     1 2 x  4 2  x 1   Chọn đáp án C.
Thí dụ 48: Cho hàm số    4 3 2 y
f x ax bx cx dx e , đồ thị hình bên là đồ
thị của hàm số y f 'x. Xét hàm số gx f  2x 2. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng  ;  2.
B. Hàm số gx đồng biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 1;0.
D. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 0;2.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 40 Hướng dẫn:
Ta có: g x = x f ( 2 '( ) 2 . ' x − 2) x  0 x  0   g 'x  2
 0  x 2  1  x  1    2 x  2  2 x  2   x  f ' 2 2 x 2 2 2
 0  x 2  2  x  4  x2  x − ∞ 2 1 0 1 2 + ∞ 2x    0    f  2
' 2 x   0  0   0  0  gx
 0  0  0  0  0  Ta chọn đáp án C.
Thí dụ 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  thoả f 2 f 2 0 và
đồ thị của hàm số y f 'xcó dạng như hình bên. Hàm số   2 y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  3   1; .  B. 1;  1 . C. 2;  1 . D. 1;2.  2 Hướng dẫn:
Ta có f 'x 0  x 1;x  2.
f 2 f 2 0.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 41 Ta có bảng biến thiên : x − ∞ − 2 1 2 + ∞
f '(x) + 0 - 0 + 0 - 0 0
f (x) −∞ −∞
f x 0;x  2.
Xét y  f x2  y' 2 f x. f 'x
f x 0 x  2 y '  0     
f 'x 0
x 1; x  2   Bảng xét dấu : x − ∞ − 2 1 2 + ∞ f '(x) + 0 - 0 + 0 - f (x) - 0 - - 0 -    '2 y f x     - 0 + 0 - 0 +   Chọn đáp án D.
Thí dụ 50: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị
f (′x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f (x) − .x Hàm số g(x) đạt
cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x =1.
B. x = 2.
C. x = 0. D. x = 1. −
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 42
Hướng dẫn : Ta có:
g 'x f 'x1 x 1 
Cách 1 :Ta có g 'x f 'x1 0  f 'x1 x  1  x  2  x 1
g 'x 0  f 'x1  x  2  x − ∞ −1 1 2 + ∞
g 'x + 0 - 0 - 0 + gx Ta chọn đáp án D.
Cách 2 : Ta có g 'x f 'x1
Đồ thị của hàm số g 'x là phép tịnh tiến đồ thị của hàm số f 'x theo
phương Oy xuống dưới 1 đơn vị.
Ta thấy giá trị hàm số g 'x đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x  1. Ta chọn đáp án D.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 43
Thí dụ 51: (câu 49-đề 101-TNTHPTQG 2017-2018)
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f (′x) như hình bên. Đặt 2
h(x) = 2 f (x) − x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. h(4) = h( 2) − > h(2) . B. h(4) = h( 2) − < h(2) .
C. h(2) > h(4) > h( 2) − .
D. h(2) > h( 2) − > h(4) . Hướng dẫn:
Ta có h'(x) = 2 f '(x) − 2x = 2 f '(x) − x 
 . Ta vẽ đường thẳng y x . 2 Hoặc
h2h2 h'xdx 2 2
 2  f 'x x dx   0    2
h2 h2.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 44 4
h4h2 h'xdx 2 2
 2  f 'x x dx   0    2
h4 h2. 4 4 2 4
h4h2 h'xdx  2  f 'x x dx
  2  f 'x x dx
  2  f 'x x dx            2 2 2 2
 2S  2S  0  h 4  h 2 . 1 2    
Như vậy ta có:h2 h4 h2. Ta chọn đáp án C.
Thí dụ 52: (câu 48-đề 102-TNTHPTQG 2017- y
2018)Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số 4
y = f ′(x) như hình bên. Đặt g (x) = f (x) −(x + )2 2 1 . 2 3 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng? O 1 3 x
A. g (3) > g ( 3 − ) > g ( ) 1 . 2 − B. g ( 3
− ) > g (3) > g ( ) 1 .
C. g ( )1 > g ( 3 − ) > g (3).
D. g ( )1 > g (3) > g ( 3 − ). Hướng dẫn:
Ta có: g '(x) = 2 f '(x)− 2(x + )
1 = 2  f '(x) −(x + ) 1   
Ta vẽ đường thẳng y x 1.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 45 1 1 Ta có: g  1  g 
3  g'xdx  2  f 'xx   1 dx   0  g  1  g  3 .     3 3 3 3 g  3  g 
1  g'xdx  2  f 'xx   1 dx   0  g  3  g  1 .     1 1 3 3 1 3 g  3  g 
3  g'xdx  2  f 'xx   1 dx
  2  f 'xx   1 dx
  2  f 'xx   1 dx            3 3 3 1
 2S 2S  0 1 2  g  3  g  3 .
Như vậy ta có: g ( )
1 > g (3) > g ( 3 − )Ta chọn đáp án D.
Thí dụ 53: (câu 46-đề 103-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm số y = f (x). Đồ thị
của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Đặt g (x) = f (x) 2 2
+ x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 46
A. g (3) < g ( 3 − ) < g ( ) 1 .
B. g ( )1 < g (3) < g ( 3 − ) .
C. g ( )1 < g ( 3 − ) < g (3) . D. g ( 3
− ) < g (3) < g ( ) 1 . Hướng dẫn:
Ta có: g '(x) = 2 f '(x)+ 2x = 2 f '(x)+ x ⇒ −g '(x) = 2−x f '(x)    
Ta vẽ đường thẳng y  x . 1 1 g  3  g 
1   g 'xdx  2 xf 'x dx  0  g  3  g  1 .     3 3 3 3 g  1  g 
3   g 'xdx  2 xf 'x dx  0  g  3  g  1 .     1 1 3 1 3 g  3  g 
3   g'xdx  2 xf 'xdx
  2 xf 'xdx
  2S 2S  0        1 2 3 3 1  g  3  g  3 .
Như vậy ta có: g ( )
1 < g (3) < g ( 3
− ) Ta chọn đáp án B.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 47
Thí dụ 54: (câu 47-đề 104-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số ,
y = f (x) như hình bên. Đặt 2
g(x) = 2 f (x) + (x +1) .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
g(1) < g(3) < g( 3) − .
B. g(1) < g( 3) − < g(3) .
C. g(3) = g( 3) − < g(1) .
D. g(3) = g( 3) − > g(1) . Hướng dẫn: Ta có:
g '(x) = 2 f '(x) + 2(x + )
1 = 2  f '(x) + (x + )
1  ⇒ −g '(x) = 2 −(x + ) 1 − f '(x)    
Ta vẽ đường thẳng y    x   1 . S1 S2 1 1 g ( 3 − ) − g ( ) 1 = − g '
∫ (x)dx = 2 −
∫  (x+ )1− f '(x) dx  > 0 ⇒ g  ( 3 − ) > g ( ) 1 . 3 − 3 − 3 3 g ( )
1 − g (3) = − g '
∫ (x)dx = 2 −
∫ (x+ )1− f '(x) dx  < 0 ⇒ g  (3) > g ( ) 1 . 1 1 3 1 3 g ( 3
− ) − g (3) = − g '
∫ (x)dx = 2 −
∫  (x+ )1− f '(x) dx  + 2 − 
∫ (x+ )1− f '(x) dx
 = 2S − 2S > 0  1 2 3 − 3 − 1 ⇒ g ( 3 − ) > g (3)
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 48
Như vậy ta có: g(1) < g(3) < g( 3) − Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 55: Cho hàm số y f x và đồ thị hình bên là
đồ thị của hàm f 'x. Hỏi đồ thị của hàm số
gx f xx 2 2
1 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? A. 9. B. 11. C. 8. D.7. Hướng dẫn:
Đặt hx f xx 2 2
1  h'x 2 f 'x2x  1 .
Ta vẽ thêm đường thẳng y x1.
Ta có h'x 0  f 'x x1 x  0;x 1;x  2;x  3;x aa 1;2
Theo đồ thị h'x 0  f 'x x1 x 0;  1  ;
a 23;.
Lập bảng biến thiên của hàm số hx. x 0 1 a 2 3 +∞ 0 + 0 0 + 0 0 + h'(x) h(x)
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 49
Đồ thị hàm số gx có nhiều điểm cực trị nhất khi hx có nhiều giao điểm với
trục hoành nhất, vậy đồ thị hàm số hx cắt trục hoành tại nhiều nhất 6 điểm, suy ra
đồ thị hàm số gx có tối đa 11 điểm cực trị. Đáp án B.
Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số y f ux ;...   Trang 50
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f 'x.
Phương pháp: sử dụng 1 trong 2 phương pháp hoặc kết hợp cả 2 phương pháp.
PP1: Đồ thị hàm số f 'x cắt trục hoành tại những điểm là các điểm cực trị
của đồ thị hàm số f x .
PP2: Tìm giao điểm của các đồ thị hàm số với trục hoành (nếu có). Sau đó dựa vào tính chất sau.
f 'x 0,x K f x tăng trên K .
f 'x 0,x K f x giảm trên K .
Minh hoạ bằng hàm số y  sin x .
Thí dụ 55: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  ,
sao cho đồ thị hàm số y f 'x là parabol có dạng
như trong hình bên. Hỏi đồ thị của hàm số y f x
cò đồ thị nào trong bốn đáp án sau?
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 49 Hướng dẫn: đáp án B.
Thí dụ 56: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f ′(x) ,
y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y = f (x) , y = f ′(x) và y = f ′′(x) theo thứ
tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C ; C ; C . B. (C ; C ; C . 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 )
C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 1 ) ( 3 ) ( 2 ) 2 ) ( 3 ) ( 1 ) Hướng dẫn:
Trong khoảng 0; thì C nằm trên trục hoành và C “đi lên”. 3  2  Trong khoảng  ;0
  thì C nằm dưới trục hoành và C “đi xuống”. 3  2 
Đồ thị C nằm hoàn toàn trên trục hoành và C “đi lên”. Ta chọn đáp án 2  1 A. Hoặc:
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị C cắt trục Ox tại 1 điểm là điểm cực trị của 2 
của đồ thị hàm số C . 3 
Đồ thị C đồng biến trên C lại 2   mà đồ thị  1
nằm hoàn toàn trên trục hoành.Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 57: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x), y = f ′(x)
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 50
A. (C ; C ; C .
B. (C ; C ; C . 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 )
C. (C ; C ; C .
D. (C ; C ; C . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 2 ) ( 3 ) ( 1 ) Hướng dẫn:
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị C cắt trục Ox tại 3 điểm là 3 điểm cực trị của của 2 
đồ thị hàm số C . 1
Đồ thị C3 cắt trục Ox tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của đồ thị hàm số C . 2  Ta chọn đáp án D.
Thí dụ 58: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ
mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x) và
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C ; C ; C .
B. (C ; C ; C . 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 )
C. (C ; C ; C .
D. (C ; C ; C . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 2 ) ( 3 ) ( 1 ) y (C1) (C2) x 1 (C3) Hướng dẫn:
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị C cắt trục Ox tại 1 điểm là điểm cực trị của của 3 
đồ thị hàm số C2.
Đồ thị C đồng biến trên
C lại nằm hoàn toàn trên trục 3   mà đồ thị  1
hoành. Ta chọn đáp án C.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 51
Thí dụ 59: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x)
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C ; C ; C . B. (C ; C ; C . 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 )
C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 2 ) ( 3 ) ( 1 ) Hướng dẫn:
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị C cắt trục Ox tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của 2 
đồ thị hàm số C 3  Đồ thị C C
1 cắt trục Ox tại 1 điểm là điểm cực trị của của đồ thị hàm số  2 Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 60: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x) và
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C ; C ; C . B. (C ; C ; C . 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 )
C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 2 ) ( 3 ) ( 1 ) Hướng dẫn: Ta chọn đáp án A.
Thí dụ 61: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x)
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C ; C ; C . B. (C ; C ; C 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 52
C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 3 ) ( 1 ) ( 2 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 ) Hướng dẫn:
Dựa vào phương pháp 1 có hai khả năng : (C ; C ; C 3 ) ( 1 ) ( 2 ) hoặc
(C ; C ; C . Quan sát đồ thị ta thấy ứng với các khoảng mà đồ thị C 1 2 ) ( 1 ) ( 3 )
nằm trên trục hoành thì đồ thị C “đi lên” và ngược lại; còn ứng với các 3 
khoảng mà đồ thị C nằm trên trục hoành thì đồ thị C “đi lên” và 1 2 
ngược lại. Ta chọn đáp án D .
Thí dụ 62: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình
dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x),
y = f ′(x) và y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt
tương ứng với đường cong nào ?
A.
(C ; C ; C .
B. (C ; C ; C . 1 ) ( 3 ) ( 2 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 )
C. (C ; C ; C .
D. (C ; C ; C . 2 ) ( 3 ) ( 1 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 ) Hướng dẫn:
Dựa vào phương pháp 1 có hai khả năng : (C ; C ; C 1 ) ( 3 ) ( 2 ) hoặc
(C ; C ; C . Quan sát đồ thị ta thấy ứng với các khoảng mà đồ thị C 3  2 ) ( 3 ) ( 1 )
nằm trên trục hoành thì đồ thị C “đi lên” và ngược lại; còn ứng với các 2 
khoảng mà đồ thị C nằm trên trục hoành thì đồ thị C “đi lên” và 3  1
ngược lại. Ta chọn đáp án D .
Thí dụ 63: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x)
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C ; C ; C . B. (C ; C ; C . 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 3 ) ( 2 ) ( 1 )
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 53
C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 1 ) ( 3 ) ( 2 ) 2 ) ( 3 ) ( 1 ) Hướng dẫn:
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị C cắt trục Ox tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của 1
đồ thị hàm số C ; đồ thị C cắt trục Ox tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của 3  2 
của đồ thị hàm số C . Ta chọn đáp án B. 1
Thí dụ 64: Cho 3 hàm số y = f (x), y = g (x) = f ′(x), y = h(x) = g′(x) có đồ thị
là 3 đường cong trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g (− )1 > h(− )1 > f (− )1 . y
B. h(− )1 > g (− )1 > f (− )1 .
C. h(− )1 > f (− )1 > g (− )1 . x
D. f (− )1 > g (− )1 > h(− )1 . 2 − 1 − 0, − 5 O0,5 1 1,5 2 Hướng dẫn: (2) ( )1 (3)
Kết hợp 2 phương pháp ta tìm được.
Hàm số y = f (x) , y = g (x) = f ′(x) , y = h(x) = g′(x)
có đồ thị là 3 đường theo thứ tự là   1 ;2;  3 . Từ đồ thị ta thấy: h(− ) 1 > g (− ) 1 > f (− ) 1 Ta chọn đáp án B.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 54
Thí dụ 65: Cho 3 hàm số y = f (x),
y = g (x) = f ′(x) , y = h(x) = g′(x) có đồ thị
là 3 đường cong trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g( )1>h( )1> f ( )1.
B. h( )1 > g ( )1 > f ( )1.
C. h( )1 > f ( )1 > g ( )1.
D. f ( )1 > g ( )1 > h( )1.
Hướng dẫn: Đáp án C.
Thí dụ 66: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x)
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.a,b, .c
B. b,a, .c
C. a,c, .b D. b,c, . a Hướng dẫn: đáp án A.
Thí dụ 67: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x) và
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.a,b, .c
B. b,a, .c
C. a,c, .b D. b,c, . a
Hướng dẫn: đáp án C.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 55
Thí dụ 68: Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f ′(x) , y = f ′′(x) được vẽ
mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f ′(x) và
y = f ′′(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.a,b, .c
B. b,a, .c
C. a,c, .b D. b,c, . a
Hướng dẫn: đáp án C.
Thí dụ 69: Cho đồ thị của bốn hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) , y f '''x được vẽ mô tả ở
hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) và y f '''xtheo thứ tự, lần
lượt tương ứng với đường cong nào ?
A.c,d,b, . a
B. d,c,b, . a
C. d,c,a, .b
D. d,b,c, . a
Hướng dẫn: Đáp án B.
Thí dụ 70: Cho đồ thị của bốn hàm số y = f (x),
y = f ′(x) , y = f ′′(x) , y f '''x được vẽ mô
tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
y = f (x) , y = f ′(x) , y = f ′′(x) và y f '''x
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 56
A.c,d,b, . a
B. d,c,a, .b
C. d,c,b, . a
D. d,b,c, . a
Hướng dẫn: Đáp án C.
Thí dụ 71: Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường, hàm vật
tốc và hàm gia tốc theo thời gian t được mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số trên theo thứ tự là các đường cong nào ? A.b,c, . a
B. c,a, .b
C. a,c, .b D. c,b, . a
Hướng dẫn: đáp án D.
Thí dụ 72: Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường st , hàm
vật tốc vt và hàm gia tốc at theo thời gian t được mô tả ở hình
dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sπ vπ aπ.
B. aπ vπ sπ.
C. sπ aπ vπ.
D. vπ aπ sπ.
Hướng dẫn: đáp án A.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 57
Thí dụ 73: Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường st , hàm
vật tốc vt và hàm gia tốc at theo thời gian t được mô tả ở hình
dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. s4 v4 a4.
B. a4 v4 s4.
C. s4 a4 v4.
D. v4 a4 s4.
Hướng dẫn: đáp án A.
Thí dụ 74: Cho đồ thị của hàm số f f ' như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f '  1  f ''  1 . B. f '  1  f ''  1 . C. f '  1  f ''  1 .
D. f ''0 f ''  1 .
Hướng dẫn: đáp án A.
Thí dụ 75: Cho đồ thị của hàm số f f ' như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 58 A. f '  1  f ''  1 . B. f '  1  f ''  1 . C. f '  1  f ''  1 . D. f '  1  2 f ''  1 .
Hướng dẫn:đáp án B
Thí dụ 76: Trong các đồ thị M, N,P,Q, đồ thị nào là đồ thị của một nguyên
hàm của hàm số f ? y f M x 1 N P Q A. M. B. N. C. . P D. . Q H y
Hướng dẫn:Gọi Fx là một nguyên hàm của f , ta có K f
F 'x f . Ta thấy đồ thị hàm số f nằm trên trục
hoành (luôn dương), nên phải tìm đồ thị đồng biến, ta x 1
thấy đồ thị M phù hợp. Đáp án A. M G
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 59
Thí dụ 77: Trong các đồ thị M,G,H,K , đồ thị nào là đồ thị của một nguyên
hàm của hàm số f ? A. M. B. . G C. H. D. K.
Hướng dẫn: Đáp án D.
Thí dụ 78: Trong các đồ thị M,G,H,K , đồ thị nào là đồ thị của một nguyên
hàm của hàm số f ? y M K H f x 1 G A. M. B. . G C. H. D. K.
Hướng dẫn: Đáp án B.
Thí dụ 79: Biết hàm số F là một nguyên hàm của hàm số f như hình bên
dưới. trong các đồ thị M ,H,K,G , đồ thị nào không phải là đồ thị của
một nguyên hàm của hàm số f ?
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 60 M H y K F G x 1 A. M. B. H. C. K. D. . G
Hướng dẫn: Giả sử hàm số F Fx. Ta thấy các đồ thị có phương trình tương ứng là:
G : F x1
K : F x1
M : F x 2
Theo định nghĩa nguyên hàm thì các đồ thị này là đồ thị của các nguyên hàm của f . Vậy chọn đáp án B.
Thí dụ 80: Biết hàm số F là một nguyên hàm của hàm số f như hình bên
dưới. trong các đồ thị M ,H,K,G , đồ thị nào không phải là đồ thị của
một nguyên hàm của hàm số f ?
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 61 H y K G F M x 1 A. M. B. H. C. K. D. . G
Hướng dẫn: đáp án B.
Thí dụ 81: Biết hàm số M là một nguyên hàm của hàm số f như hình bên
dưới. trong các đồ thị F,H,K,G , đồ thị nào không phải là đồ thị của
một nguyên hàm của hàm số f ? y F H K M x 1 G
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 62 A. F. B. H. C. K. D. . G
Hướng dẫn: đáp án C.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số y f x; y f 'x; y f ' x. Trang 63
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x.
Thí dụ 82: Cho hàm số
y f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  ;a  0 có đồ thị (C).
Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y  9 tại điểm
có hoành độ dương và đồ thị hàm số y f 'x cho bởi hình
vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành? A. 2. B. 27. C. 29. D. 35. Hướng dẫn: Ta có f x 2 '
 3ax  2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f 'xta thấy đồ thị
hàm số y f 'xđi qua 3 điểm 1;0,3,0,1,4 ta tìm được: 1
a  ;b  1;c  3. 3
Suy ra: f 'x 2
x 2x 3  f x 1 3 2
x x 3x C . 3
Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y  9 tại điểm có hoành độ dương nên ta có:
f 'x 0  x  1; x  3  x  3.
Như vậy (C) đi qua điểm 3; 1
9 ta tìm được C  0  f x 3 2
x x 3x . 3
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành: 1 3 2 3 3 5 x x 3x 0 x 0; x        . 3 2 3 3  5 2 1 3 2 S
x x 3xdx  29,25.  Ta chọn đáp số C. 3 3 3  5 2 y
Thí dụ 83: Cho hàm số
y f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  ;a  0 có đồ 1 x 1
thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng
y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số 3
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 63
y f 'x cho bởi hình vẽ bên. Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị (C) và trục hoành? A. S  9. B. 27 S  . C. 21 S  . D. 5 S  . 4 4 4 Hướng dẫn: Ta có f x 2 '
 3ax  2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f 'xta thấy đồ thị
hàm số y f 'x là parabol có trục đối xứng là trục tung nên b  0.
Đồ thị hàm số y f 'x đi qua 2 điểm 1;0,0, 
3 ta tìm được: a 1;c  3.
Suy ra: f x 2
x   f x 3 ' 3 3
x 3x C .
Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm nên ta có:
f 'x 0  x  1; x 1 x  1.
Như vậy (C) đi qua điểm 1;4 ta tìm được C   f x 3 2
x 3x  2 .
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành: 3
x 3x  2  0  x  1; x  2. 2 3 27 S
x 3x  2dx  .  Ta chọn đáp số B. 4 1
Thí dụ 84: Cho hàm số y 5
y f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  ;a  0 có đồ
thị (C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc toạ độ và đồ thị
hàm số y f 'x cho bởi hình vẽ bên. Tính f   3  f   1 ? 1 1 x A. 24. B. 28. C. 26. D. 21. Hướng dẫn: Ta có f x 2 '
 3ax  2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f 'xta thấy đồ thị
hàm số y f 'x là parabol có trục đối xứng là trục tung nên b  0.
Đồ thị hàm số y f 'x đi qua 2 điểm 1; 
5 ,0;2 ta tìm được: a 1;c  2 .
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 64
Suy ra: f x 2
x   f x 3 ' 3 2
x  2x C , đồ thị hàm số (C) đi qua gốc toạ
độ nên C   f x 3 0
x  2x f  
3  f 2 21. Ta chọn đáp án D. 3
Hoặc : f 'x 2
 3x  2  f   3  f 2
f 'xdx  21.  2
Thí dụ 85: Cho hàm số
y f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  ;a  0 có đồ
thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số y f 'x cho bởi hình
vẽ bên. Hàm số (C) có thể là hàm số nào trong các hàm số sau đây ? A. 3 2
y  x  2x x  2. B. 3 2
y x 2x 1. C. 3 2
y  x  2x x  2. D. 3 2
y  x x x  2. Hướng dẫn:
Dựa vào đồ thị hàm số y f 'x ta thấy f 'x 0;x   ta suy ra hàm số
(C) có a  0 và y'  0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép. Ta chọn đáp án D.
Thí dụ 86: Cho hàm số y f x 4 2
ax bx c (a  0) y
có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f 'x như hình
vẽ. Biết đồ thị hàm số y f 'x đạt cực tiểu tại   điểm  3 8 3  ;  
. Đồ thị hàm số y f x tiếp xúc  3 9 
với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của x 1 1
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành? A. 7 . B. 8 . C. 14. 15 15 15 D. 16. 15 Hướng dẫn:
Từ đồ thị của hàm số y f 'x và a  0 ta dễ
dàng có được đồ thị hàm số y f 'x như sau: Ta có
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 65   f x 3 '  
 4ax  2bx . Đồ thị hàm số y f 'x đi qua   3 8 3 1;0 , ;    3 9 
ta tìm được a b    f x 3
x x f x 4 2 1; 2 ' 4 4
x  2x C .
Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên f 'x 0  x  0;x  1. Do (C)
đối xứng qua trục tung nên (C) tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm 1;0,1;0.
Do đó: f    C   f x 4 2 0 1 1
x  2x 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: 4 2
x 2x 1 0  x  1. 1 4 2 16 S
x 2x 1dx  .  Ta chọn đáp án D. 15 1
Thí dụ 87: Cho hàm số
   ax b      , , ,  ; d y f x a b c d  0, đồ thị cx d  c 
hàm số y f 'x như hình vẽ. Biết đồ thị hàm
số y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục hoành ? A. 1 3 y x . B. 1 3 y x  . C. 1 3
y   x  . D. 1
y   x  2. 2 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn: Ta có '  '  ad bc y f x
. Từ đồ thị hàm số y f 'x ta thấy: cx d2 Đồ thị hàm số y d
f 'x có tiệm cận đứng x 1    1 c d  . c
Đồ thị hàm số y f 'x đi qua điểm 2;2 ad bc
 2  ad bc  2 2c d 2  2 2c d Đồ thị hàm số y ad bc
f 'x đi qua điểm 0;2 2 
 2  ad bc  2d 2 d Đồ thị hàm số y b
f x đi qua điểm 0; 
3   3  b  3d. d
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 66
Giải hệ gồm 4 pt này ta được a c d
 ;b  3d . Ta chọn x3
a c 1;b  3;d  1 y  . Ta chọn đáp án x1 A. y
Thí dụ 88: Cho hàm số
y f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  ;a  0 có đồ
thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số y f 'x cho bởi hình x
vẽ bên. Đồ thị (C) có thể là hình nào sau đây ? y y x x Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Hướng dẫn:
Ta có f 'x 0;x   hàm số f x có a  0; f 'x 0 có nghiệm kép. Ta chọn đáp án C.
Thí dụ 89: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h)
phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường
parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục
tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s = 24,25 (km) B. s = 26,75 (km) C. s = 24,75 (km)
D. s = 25,25 (km) Hướng dẫn:
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol vt 2
at bt c km / h.
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 67   c    6 c     6  
Ta có: 4a 2b c 9 b  
     3  vt 3 2  t 3t  6 .   4  b    3   2 a  2a  4
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ là: 3 3  2 99 s  
  t 3t 6dt   24,75.  Ta chọn đáp án C.  4  4 0
Thí dụ 90: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h)
phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh 1 I  ;8 
và trục đối xứng song song với trục 2   
tung như hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy được
trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. s = 4,0 (km)
B. s = 2,3 (km)
C. s = 4,5 (km)
D. s = 5,3 (km) Hướng dẫn:
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol vt 2
at bt c km / h. c0  c   0   Ta có: a bc 8 b
      32  vt 2
 32t  32t . 4 2     a  32  b  1    2a 2
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 45 phút là: 3/4 s    2  t t 9 32
32 dt   4,5. Ta chọn đáp án C. 2 0
Thí dụ 91: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h)
phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển
động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I(2;9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 68
hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó? A. 26,5 (km) B. 28,5 (km) C. 27 (km) D. 24 (km) Hướng dẫn:
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol vt 2
at bt c km / h.   c    0 c     0  
Ta có: 4a 2b c 9 b  
     9  vt 9 2  t 9t .   4  b    9   2 a  2a  4 Ta có v  27 3 
suy ra phương trình chuyển động của vật tốc theo đường thẳng 4 là 27 y
. Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ là: 4 3 4 9  2 27 s  
  t 9tdt dt  27.  4   Ta chọn đáp án C. 4 0 3
Thí dụ 92: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào
thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ
kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s
mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. s = 23,25 (km) B. s = 21,58 (km) C. s =15,50 (km) D. s =13,83 (km)
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 69
Hướng dẫn:
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol vt 2
at bt c km / h.   c    4 c     4  
Ta có: 4a 2b c 9 b  
     5  vt 5 2  t 5t  4 .   4  b    5   2 a  2a  4 Ta có v  31 1 
suy ra phương trình chuyển động của vật tốc theo đường thẳng 4 là 31 y
. Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ là: 4 1 3 5  2 31 259 s  
  t 5t 4dt dt   21,58.  4   Ta chọn đáp án B. 4 12 0 1
Thí dụ 93: Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc vkm / h phụ thuộc vào
thời gian th có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2
giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường parabol có đỉnh
I 3;9 và có trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đường thẳng có hệ số góc 1
k  . Tính quãng đường s mà vật 4 di chuyển trong 6 giờ ? A. 99 s = (km) B. 130 s = (km) 2 3 C. 28 s = (km) D. s = 36(km) 3
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 70 Hướng dẫn: Ta tìm được parabol 2
y  x  6x .
Phương trình đường thẳng 1 15 y x  . 4 2 Ta có : 2  
s   x x 6 2 1 15 130 6 dx     xdx   km . Đáp án B 0 2  4 2  3
Thí dụ 94: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ
thị của hàm f 'x như hình vẽ. Biết f 0 5, tính giá trị của f   1 ? A. 0. B. 3. C. 8. D. 11. Hướng dẫn:
Cách 1 : f 'x ax b . Theo hình vẽ ta tìm được
f x  x   f x 2 ' 6 6
 3x  6x c
f    c   f x 2 0 5 5
 3x  6x 5  f   1  8. 1
Cách 2 : f   1  f 0
f 'xdx S   f     OAB 3   1 3 5 8. 0
Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số y f 'x. Trang 71
Document Outline

  • SKKN mở đầu
  • 1 SKKN cực trị,đồng biến, nghịch biến
  • 2 SKKN gtnn,gtln,so sánh f(x)
  • 3 SKKN f(u(x))
  • 4 SKKN f,f',f''
  • 5 SKKN dạng khác