Bài toán VD – VDC giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số – Nguyễn Công Định Toán 12

Bài toán VD – VDC giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số – Nguyễn Công Định Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
1
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHNHẤT
VN DNG VN DNG CAO
DNG 1
TÌM GTLN GTNN CA HÀM S THEO CÔNG THC
Câu 1. Cho hàm s
2
1

xm
y f x
x
. Tính tng các giá tr ca tham s
để
2;3
2;3
max min 2f x f x
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 2. Gi
,Aa
lần lƣợt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
3
3y x x m
trên
đon
0;2
. Gi
S
tp các giá tr thc ca tham s
để
12Aa
. Tng các phn t
ca
S
bng
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
1
Câu 3. Gi
T
tp hp tt c giá tr ca tham s m để hàm s
2
1mx
y
xm
giá tr ln nht
trên đoạn
2;3
bng
5
6
. Tính tng ca các phn t trong
T
.
A.
17
5
. B.
16
5
. C.
2
. D.
6
.
Câu 4. Cho hàm s
2
2
1 4 2f x x ax ax a b
, vi
a
,
b
. Biết trên khong
4
;0
3



hàm s đạt giá tr ln nht ti
1x 
. Hỏi trên đoạn
5
2;
4




hàm s đạt giá tr nh
nht ti giá tr nào ca
x
?
A.
5
4
x 
. B.
4
3
x 
. C.
3
2
x 
. D.
2x 
.
Câu 5. Cho hàm s
2
3
3y x x m
. Tng tt c các gtr ca tham s
m
sao cho giá tr nh
nht ca hàm s trên đoạn
1;1
bng 1 là
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
4
.
Câu 6. bao nhiêu giá tr nguyên dƣơng của tham s
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
trên đoạn
2;3
bng 14.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. 4.
Câu 7. bao nhiêu giá tr ca tham s
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
xm
y
xm
trên
đon
0;4
bng
1
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
2
Câu 8. Cho hàm s
3
,0y ax cx d a
;0
min 2
x
f x f


. Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;3
bng
A.
11da
. B.
16da
. C.
2da
. D.
8da
.
Câu 9. Cho hàm s
fx
đạo hàm hàm
'fx
. Đồ th hàm s
'fx
nhƣ hình v bên.
Biết rng
0 1 2 2 4 3f f f f f
. Tìm giá tr nh nht
giá tr ln nht
M
ca
fx
trên đoạn
0;4
.
A.
4 , 2m f M f
. B.
1 , 2m f M f
C.
4 , 1m f M f
. D.
0 , 2m f M f
.
Câu 10. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
trên đoạn
0; 2
không vƣợt quá
20
. Tng các phn t
ca
S
bng
A. 210. B.
195
. C. 105. D. 300.
Câu 11. Cho hàm s
4 3 2
44y f x x x x a
. Gi
,Mm
lần lƣợt giá tr ln nht, gtr
nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2
. S giá tr nguyên
a
thuộc đon
3;3
sao
cho
2Mm
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 12. Gi
S
tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
32
3y x x m
đạt giá tr ln nht bng
50
trên
[ 2;4]
. Tng các phn t thuc
S
A.
4
. B.
36
. C.
140
. D.
0
.
Câu 13. Cho hàm s
fx
có đạo hàm
fx
. Đ th
ca hàm s
y f x
cho nhƣ hình vẽ.
Biết rng
2 4 3 0f f f f
. Giá tr nh
nht ln nht ca
fx
trên đoạn
0;4
ln
t là
A.
2 , 0ff
. B.
4 , 2ff
.
C.
0 , 2ff
. D.
2 , 4ff
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên nhƣ hình dƣới đây. Tìm giá tr ln nht ca
hàm s
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x
trên đoạn
1;3
.
O
2
4
x
y
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
3
A. 15. B.
25
3
. C.
19
3
. D. 12.
Câu 15. bao nhiêu s nguyên
để giá tr nh nht ca hàm s
42
38 120 4y x x x m
trên đoạn
0;2
đạt giá tr nh nht.
A.
26
. B.
13
. C.
14
. D.
27
.
Câu 16. Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi
a
,
b
tham s. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm
s trên
1;3
. Khi
M
nhn giá tr nh nht có th đƣc, tính
2ab
.
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17. Cho hàm s
2
2
.y x x m
Tng tt c các gtr thc tham s
sao cho
[ 2;2]
4min y
bng
A.
31
4
. B.
8
. C.
23
4
. D.
9
4
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
liên tc trên sao cho
0;10
max 2 4
x
f x f

. Xét hàm s
32
2g x f x x x x m
. Giá tr ca tham s
m
để
0;2
max 8
x
gx
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19. Gi
S
tp hp các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
2
x mx m
y
x

trên đoạn
1;1
bng
3
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
8
3
. B.
5
. C.
5
3
. D.
1
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
nhƣ hình vẽ
Giá tr ln nht ca hàm s
3
1
1
3
g x f x x x
trên đoạn
1;2
bng
A.
5
1
3
f 
. B.
1
1
3
f
. C.
5
2
3
f
. D.
1
3
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
4
Câu 21. Cho hàm s
fx
liên tc trên
0;
tha mãn
22
3 . 2x f x x f x f x

, vi
0fx
,
0;x
và
1
1
3
f
. Gi
M
,
m
lần lƣợt giá tr ln nht giá tr nh
nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
Mm
.
A.
9
10
. B.
21
10
. C.
7
3
. D.
5
3
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
fx
. Hàm s
y f x
liên tc trên tp s thc và
có bng biến thiên nhƣ sau:
Biết rng
10
1
3
f 
,
26f
. Giá tr nh nht ca hàm s
3
3g x f x f x
trên
đon
1;2
bng
A.
10
3
. B.
820
27
. C.
730
27
. D.
198
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
. Đồ thị hàm số đạo hàm
y f ' x
nhƣ hình vẽ dƣới đây. Xét hàm
số
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A.
3;1
ming x g 1
. B.
3;1
ming x g 3

.
C.
3;1
g 3 g 1
ming x
2

. D.
3;1
ming x g 1

.
Câu 24. Cho hàm s
()y f x
nghch biến trên và tha mãn
6 4 2
( ) ( ) 3 2 ,f x x f x x x x x
. Gi M m lần lƣợt giá tr ln nht giá tr
nh nht ca hàm s
()y f x
trên đoạn
1;2
. Giá tr ca
3Mm
bng
A.
4.
B.
28.
C.
3.
D.
33.
Câu 25. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên nhƣ sau
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3 5 3
1 2 2
33
5 3 15
g x f x x x x x
trên đoạn
1;2
?
A.
2022
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Câu 26. Cho hàm số
fx
. Biết hàm s
y f x
đồ th nhƣ hình bên. Trên đon
4;3
, hàm
s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
5
A.
0
4x
. B.
0
1x
. C.
0
3x
. D.
0
3x
.
Câu 27. Cho hàm s
()fx
. Biết m s
()y f x
đồ th nhƣ hình bên. Trên đon
[ 4;3]
,
hàm s
2
( ) 2 ( ) (1 )g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm.
A.
0
1x 
. B.
0
3x
. C.
0
4x 
. D.
0
3x 
.
Câu 28. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để
32
1;3
max 3 4?x x m
A. Vô s. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 29. Cho hàm số
y f x
liên tục trên sao cho
1;2
max 3fx
. Xét
31g x f x m
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
0;1
max 10gx
.
A.
13
. B.
7
. C.
13
. D.
1
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm cấp hai trên . Biết
03f
,
2 2018f

bảng
xét dấu của
fx

nhƣ sau:
Hàm số
2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
; 2017
. B.
2017;
. C.
0;2
. D.
2017;0
.
Câu 31. bao nhiêu s thc
m
để gtr nh nht ca hàm s
2
4 3 4y x x m x
bng
5
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
6
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
7
NG DN GII
Câu 1. Cho hàm s
2
1

xm
y f x
x
. Tính tng các giá tr ca tham s
để
2;3
2;3
max min 2f x f x
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
1

xm
y f x
x
xác định và liên tc trên
2;3
.
Vi
2m
, hàm s tr thành
2;3
2;3
2 max min 2 y f x f x
(không tha).
Vi
2m 
, ta có
2
2
.
1
m
y
x

Khi đó hàm số luôn đồng biến hoc nghch biến trên
2;3 .
Suy ra
2;3
2;3
2;3
2;3
max 2 ; min 3
.
max 3 ; min 2
f x f f x f
f x f f x f


Do đó:
2;3
2;3
62
max min 3 2 4 .
22
mm
f x f x f f m

Theo gi thiết
2;3
2;3
2
2
max min 2 2 .
6
2
m
m
f x f x
m

Vy tng các giá tr ca tham s
tha mãn yêu cu bài toán là:
4
.
Nhn xét: đề bài cho thêm du giá tr tuyệt đối trong biu thc
2;3
2;3
max min 2f x f x
là không cn thiết.
Câu 2. Gi
,Aa
lần lƣợt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
3
3y x x m
trên
đon
0;2
. Gi
S
tp các giá tr thc ca tham s
để
12Aa
. Tng các phn t
ca
S
bng
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
1
Li gii
Chn A
Đặt:
32
3 3 3u x x x m u x x
2
1 0;2
0 3 3 0
1 0;2
x
u x x
x

Ta có:
0 ; 1 2; 2 2u m u m u m
Suy ra:
0;2 0;2 0;2
2; 2 2 ; 2Max u x m Min u x m Max y Max m m
.
TH
1
:
0;2
2 . 2 0 2 2 0m m m a Min y
( loi )
(vì ko tha mãn gi thiết
12Aa
)
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
8
TH
2
:
0;2 0;2
2 0 2 2; 2m m Min y m A Max y m
.
T gi thiết:
2
4( )
12 2 2 12 16
4( )
m TM
Aa m m m
m koTM

TH
3
:
0;2 0;2
2 0 2 2 ; 2m m Min y m Max y m
.
T gi thiết:
2
4( )
12 2 2 12 16
4( )
m koTM
Aa m m m
m TM

Kết hợp các trƣờng hp suy ra:
4;4S 
Vy tng các phn t ca
S
bng:
4 4 0
.
Câu 3. Gi
T
tp hp tt c giá tr ca tham s m để hàm s
2
1mx
y
xm
giá tr ln nht
trên đoạn
2;3
bng
5
6
. Tính tng ca các phn t trong
T
.
A.
17
5
. B.
16
5
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
1mx
y
xm
.
Điu kin
2
xm
.
3
2
2
2
11mx m
yy
xm
xm

.
- Nếu
1m
thì
1
1
x
y
x
. Khi đó
[2;3]
max 1y
, suy ra
1m
không tha mãn.
- Nếu
3
1 0 1mm
thì
0y
. Suy ra hàm s
2
1mx
y
xm
đồng biến trên đoạn
[2;3]
.
Khi đó
2
2
[2;3]
3
3 1 5
max 3 5 18 9 0
3
36
5
m
m
y y m m
m
m
.
Đối chiếu với điều kin
1m
, ta có
3m
tha mãn yêu cu bài toán.
- Nếu
3
1 0 1mm
thì
0y
. Suy ra hàm s
2
1mx
y
xm
nghch biến trên đoạn
[2;3]
.
Khi đó
2
2
[2;3]
2
2 1 5
max 2 5 12 4 0
2
26
5
m
m
y y m m
m
m
.
Đối chiếu với điều kin
1m
, ta có
2
5
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Vy
2
3;
5
T



. Do đó tổng các phn t ca
T
2 17
3
55

.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
9
Câu 4. Cho hàm s
2
2
1 4 2f x x ax ax a b
, vi
a
,
b
. Biết trên khong
4
;0
3



hàm s đạt giá tr ln nht ti
1x 
. Hỏi trên đoạn
5
2;
4




hàm s đạt giá tr nh
nht ti giá tr nào ca
x
?
A.
5
4
x 
. B.
4
3
x 
. C.
3
2
x 
. D.
2x 
.
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s .
Ta :
2
2 1 2 5 3 2f x x ax ax a b
.
Vì trên khong
4
;0
3



hàm s đạt giá tr ln nht ti
1x 
nên hàm s đạt cc tr ti
1x 
( cũng là điểm cực đại ca hàm s) và
0a
.
10f
4( 6 2) 0 6 2a b b a
.
2
2 1 2 5 3f x a x x x
.
Khi đó
3
2
01
1
x
f x x
x

. ( đều là các nghiệm đơn)
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
nên có bng biến thiên:
3
2
x 
là điểm cc tiu duy nht thuc
5
2;
4




.
Vy hàm s đạt giá tr nh nht ti
3
2
x 
trên đoạn
5
2;
4




.
Câu 5. Cho hàm s
2
3
3y x x m
. Tng tt c các gtr ca tham s
m
sao cho giá tr nh
nht ca hàm s trên đoạn
1;1
bng 1 là
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
4
.
Li gii
Chn C
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
10
Xét hàm s
3
3f x x x m
.
Để GTNN ca hàm s
2
3
3y x x m
trên đoạn
1;1
bng
1
thì
1;1
min 1fx
hoc
1;1
max 1fx

.
Ta có
2
33f x x

;
1
0
1
x
fx
x


fx
nghch biến trên
1;1
.
Suy ra
1;1
max 1 2f x f m
1;1
min 1 2f x f m
.
Trƣờng hp 1:
1;1
min 1 2 1 3f x m m
.
Trƣờng hp 2:
1;1
max 1 2 1 3f x m m
.
Vy tng các giá tr ca tham s
m
0
.
Câu 6. bao nhiêu giá tr nguyên dƣơng của tham s
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
trên đoạn
2;3
bng 14.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. 4.
Li gii
Chn B
Tập xác định
\1D
.
Ta có
2
2
1
0
1
m
y
x


,
xD
.
Do đó hàm số nghch biến trên đoạn
2;3
.
Suy ra
2;3
min 3yy
2
3
31
m
14
5m
. Vy có 1 giá tr nguyên dƣơng của
m
.
Câu 7. bao nhiêu giá tr ca tham s
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
xm
y
xm
trên
đon
0;4
bng
1
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
xm
.
Hàm s đã cho xác định trên
0;4
khi
0;4m
(*).
Ta có
2
2
22
17
2
24
0






m
mm
y
x m x m
vi
0;4x
.
Hàm s đồng biến trên đoạn
0;4
nên
2
0;4
2
max 4
4

m
yy
m
.
0;4
max 1y
2
2
1
4
m
m
2
60 mm
2
3

m
m
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
11
Kết hp với điều kiện (*) ta đƣợc
3m
. Do đó một giá tr ca
tha yêu cu i
toán.
Câu 8. Cho hàm s
3
,0y ax cx d a
;0
min 2
x
f x f


. Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;3
bng
A.
11da
. B.
16da
. C.
2da
. D.
8da
.
Li gii
Tác giả: Đinh Thị Thúy Nhung; Fb: Thúy Nhung Đinh
Chn B
3
,0y ax cx d a
là hàm s bc ba và có
;0
min 2
x
f x f


nên
0a
'0y
hai nghim phân bit.
Ta có
2
' 3 0y ax c
có hai nghim phân bit
0ac
.
Vy vi
0, 0ac
thì
'0y
có hai nghiệm đối nhau
3
c
x
a
T đó suy ra
;0
min
3
x
c
f x f
a





2 2 12
33
cc
ca
aa
Ta có bng biến thiên
Ta suy ra
1;3
max 2 8 2 16
x
f x f a c d a d
.
Câu 9. Cho hàm s
fx
đạo hàm hàm
'fx
. Đồ th hàm s
'fx
nhƣ hình v bên.
Biết rng
0 1 2 2 4 3f f f f f
. Tìm giá tr nh nht
giá tr ln nht
M
ca
fx
trên đoạn
0;4
.
A.
4 , 2m f M f
. B.
1 , 2m f M f
C.
4 , 1m f M f
. D.
0 , 2m f M f
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ca hàm
'fx
ta có bng biến thiên.
O
2
4
x
y
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
12
Vy giá tr ln nht
2Mf
.
Hàm s đồng biến trên khong
0;2
nên
2 1 2 1 0f f f f
.
Hàm s nghch biến trên khong
2;4
nên
2 3 2 3 0f f f f
.
Theo gi thuyết:
0 1 2 2 4 3f f f f f
0 4 2 1 2 3 0 0 4f f f f f f f f
Vy giá tr nh nht
4mf
.
Câu 10. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
trên đoạn
0; 2
không vƣợt quá
20
. Tng các phn t
ca
S
bng
A. 210. B.
195
. C. 105. D. 300.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
42
1 19
30 20
42
f x x x x m
trên đoạn
0; 2
.
3
5 0;2
19 30 0 2 0;2
3 0;2
x
f x x x x
x

Bng biến thiên:
vi
0 20 ; 2 6.f m f m
Xét hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
trên đoạn
0; 2
.
+ Trƣờng hp 1:
20 0 20.mm
Ta có
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
13
0;2
Max y = 6 20 14.mm
Kết hp
20m
suy ra không có giá tr m.
+ Trƣờng hp 2:
6 20 7.m m m
Ta có:
0;2
Max = 6 20 14.y m m
Kết hp
7m
suy ra
7 14m
.
nguyên nên
7; 8;9;10;11;12;13;14m
.
+ Trƣờng hp 3:
20 6 7.m m m
Ta có:
0;2
Max = 20 20 0.y m m
Kết hp
7m
suy ra
07m
.
nguyên nên
0;1;2;3;4;5;6;7m
.
Vy
0;1;2;...;14S
. Tng các phn t ca
S
bng
14 0 .15
105.
2
Câu 11. Cho hàm s
4 3 2
44y f x x x x a
. Gi
,Mm
lần lƣợt giá tr ln nht, gtr
nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2
. S giá tr nguyên
a
thuộc đon
3;3
sao
cho
2Mm
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Xét
4 3 2
44g x x x x a
vi
0;2x
.
3 2 2
4 12 8 4 3 2g x x x x x x x
;
0
01
2
x
g x x
x
.
0ga
;
11ga
;
2ga
.
Bng biến thiên
gx
Trƣờng hp 1:
0a
. Khi đó
1Ma
;
ma
.
Ta có
2 1 2 1M m a a a
. Vi
3;3
1;2;3
a
a
a


.
Trƣờng hp 2:
1 0 1aa
. Khi đó
Ma
;
1ma
.
Ta có
2 2 1 2M m a a a
. Vi
3;3
3; 2
a
a
a

.
Trƣờng hp 3:
10a
. Vi
3;3a
a
a

.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
14
Vy có 5 giá tr
a
cn tìm.
Câu 12. Gi
S
tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
32
3y x x m
đạt giá tr ln nht bng
50
trên
[ 2;4]
. Tng các phn t thuc
S
A.
4
. B.
36
. C.
140
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
32
( ) 3g x x x m
2
36g x x x

. Xét
0
0
2
x
gx
x

.
Khi đó giá trị ln nht ca hàm s
32
3y x x m
trên
[ 2;4]
là:
2;4
max max 0 ; 2 ; 2 ; 4
x
y y y y y


max ; 4 ; 20 ; 16m m m m
.
Trường hp 1: Gi s
max 50ym
50
50
m
m

.
Vi
50m
thì
16 66 50m
( loi).
Vi
50m 
thì
20 70 50m
(loi).
Trường hp 2: Gi s
max 4 50ym
54
46
m
m

.
Vi
54 54 50mm
(loi).
Vi
46m 
thì
20 66 50m
( loi).
Trường hp 3: Gi s
max 20 50ym
70
30
m
m

Vi
70m
thì
16 86 50m
(loi).
Vi
30m 
thì
16 14 50m
,
30 50m 
;
4 34 50m
(tha mãn).
Trường hp 4: Gi s
max 16 50ym
34
66
m
m

.
Vi
34m
thì
34 50, 4 30 50, 20 14 50m m m
(tha mãn).
Vi
66m 
thì
66 50m 
(loi).
Vy
30;34S 
. Do đó tổng các phn t ca
S
là:
30 34 4
.
Câu 13. Cho hàm s
fx
có đạo hàm là
fx
. Đồ th ca hàm s
y f x
cho nhƣ hình vẽ.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
15
Biết rng
2 4 3 0f f f f
. Giá tr nh nht và ln nht ca
fx
trên đoạn
0;4
lần lƣợt là
A.
2 , 0ff
. B.
4 , 2ff
. C.
0 , 2ff
. D.
2 , 4ff
.
Li gii
Ta có:
0
0
2
x
fx
x

.
Bng biến thiên ca hàm s
fx
trên đoạn
0;4
.
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
0;4
max ( ) (2).f x f
Ta có
2 4 3 0f f f f
0 4 2 3 0f f f f
.
Suy ra:
4 (0)ff
. Do đó
0;4
min ( ) (4).f x f
Vy giá tr nh nht và ln nht ca
fx
trên đoạn
0;4
lần lƣợt là:
4 , 2ff
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên nhƣ hình dƣới đây. Tìm giá tr ln nht ca
hàm s
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x
trên đoạn
1;3
.
A. 15. B.
25
3
. C.
19
3
. D. 12.
Li gii
Chn D
22
4 2 4 6 8g x x f x x x x

2
2 2 4 4x f x x x


.
Vi
1;3x
thì
40x
;
2
3 4 4xx
nên
2
40f x x

.
Suy ra
2
2 4 4 0f x x x
,
1;3x
.
Bng biến thiên
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
16
Suy ra
1;3
max 2g x g
4 7 12f
.
Câu 15. bao nhiêu s nguyên
để giá tr nh nht ca hàm s
42
38 120 4y x x x m
trên đoạn
0;2
đạt giá tr nh nht.
A.
26
. B.
13
. C.
14
. D.
27
.
Li gii
Chn D
Xét
42
38 120 4u x x x x m
trên đoạn
0;2
ta có
3
5 0;2
0 4 76 120 0 2 0;2
3 0;2
x
u x x x
x

.
Vy
[0;2]
[0;2]
max max (0), (2) max 4 ,4 104 4 104
min min (0), (2) min 4 ,4 104 4
u x u u m m m
u x u u m m m
.
Cách 1:
Nếu
40m
thì
[0;2]
min 4 0f x m
Nếu
4 104 0 26mm
thì
[0;2]
min 4 104 0f x m
Nếu
4 0 4 104 26 0m m m
thì
[0;2]
min 0fx
. Vy có
27
s nguyên tha mãn.
Cách 2:
Khi đó
[0;2]
min min 0 4 (4 104) 0 26 0. y m m m
27
s nguyên tho mãn.
Câu 16. Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi
a
,
b
tham s. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm
s trên
1;3
. Khi
M
nhn giá tr nh nht có th đƣc, tính
2ab
.
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
2
f x x ax b
. Theo đề bài,
M
là giá tr ln nht ca hàm s trên
1;3
.
Suy ra
1
3
1
Mf
Mf
Mf

1
93
1
M a b
M a b
M a b
4 1 9 3 2 1M a b a b a b
1 9 3 2( 1 )a b a b a b
48M
2M
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
17
Nếu
2M
thì điều kin cn là
1 9 3 1 2a b a b a b
1 ab
,
93ab
,
1 ab
cùng du
1 9 3 1 2
1 9 3 1 2
a b a b a b
a b a b a b
2
1
a
b


.
Ngƣợc li, khi
2
1
a
b


ta có, hàm s
2
21f x x x
trên
1;3
.
Xét hàm s
2
21g x x x
xác định và liên tc trên
1;3
.
22g x x

;
0 1 1;3g x x
M
là giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
1;3
max 1 ; 3 ; 1M g g g
=2
.
Vy
2
1
a
b


. Ta có:
24ab
.
Câu 17. Cho hàm s
2
2
.y x x m
Tng tt c các gtr thc tham s
sao cho
[ 2;2]
4min y
bng
A.
31
4
. B.
8
. C.
23
4
. D.
9
4
.
Li gii
Chn C
Xét
2
u x x m
trên đoạn [-2;2] ta có
1
' 0 2 1 0 .
2
u x x
Ta tính đƣợc
2 2;um
11
;
24
um




2 6.um
Nhn xét
1
2 6,
4
m m m m
nên
2;2
max 6A u m
;
2;2
1
min
4
a u m
Nếu
2
[ 2;2]
1 1 9 7
0 min 4 ( / ); ( ).
4 4 4 4
a m y m m t m m l



Nếu
2
[ 2;2]
0 6 min 6 4 8( / ); 4( ).A m y m m t m m l
Nếu
[ 2;2]
1
. 0 6 min 0( ).
4
Aa m y l
Vy tng các giá tr thc ca tham s
9 23
8.
44
Câu 18. Cho hàm s
y f x
liên tc trên sao cho
0;10
max 2 4
x
f x f

. Xét hàm s
32
2g x f x x x x m
. Giá tr ca tham s
m
để
0;2
max 8
x
gx
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
h x f x x
trên
0;2
. Đặt
3
, 0;2t x x x
.
Ta có
2
3 1 0 t x x
nên
0;10t
.
Vì vy
3
0;2 0;10
max max 4
xt
f x x f t

khi
21tx
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
18
Mt khác
2
2
2 1 1 1p x x x m x m m
. Suy ra
0;2
max 1
x
p x m

khi
1x
.
Vy
0;2
max 4 1 5 8 3
x
g x m m m
.
Cách 2: Phương pháp trắc nghim
Chn hàm
4y f x
tha mãn gi thiết: hàm s
y f x
liên tc trên
0;10
max 2 4
x
f x f

.
Ta có
3 2 2
2 4 2g x f x x x x m x x m
.
22g x x
;
01g x x
.
Xét hàm s
gx
liên tục trên đoạn
0;2
,
01g x x
. Ta có
04gm
,
15gm
,
24gm
.
Rõ ràng
0 2 1ggg
nên
0;2
max 1
x
g x g
. Vy
5 8 3mm
.
Câu 19. Gi
S
tp hp các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
2
x mx m
y
x

trên đoạn
1;1
bng
3
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
8
3
. B.
5
. C.
5
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
2
2
x mx m
y f x
x


trên
1;1
2
4
1
2
fx
x

;
0
0
4 1;1
x
fx
x

;
3 1 1
1 ; 0 ; 1
31
mm
f f m f


.
Bng biến thiên
x
1 0 1
fx
0
fx
0f
11ff
Trƣờng hp 1.
0 0 0fm
. Khi đó
1;1
3 max max 1 ; 1f x f f
31
3 max ; 1
3
m
m




1 3 2mm
.
Trƣờng hp 2.
0 0 0fm
.
Kh năng 1.
10
1
10
f
m
f

. Khi đó
1;1
3 max 0f x f

3m
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
19
Kh năng 2.
1
1
3
m
. Khi đó
10
10
f
f

.
1;1
3 max max 0 ; 1f x f f

3 max ; 1mm
: Trƣờng hp này vô nghim.
Kh năng 3.
1
0
3
m
. Khi đó
1;1
3 max max 0 ; 1 ; 1f x f f f
:
nghim.
Vy hai giá tr tha mãn
12
3, 2mm
. Do đó tổng tt c các phn t ca
S
1
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
nhƣ hình vẽ
Giá tr ln nht ca hàm s
3
1
1
3
g x f x x x
trên đoạn
1;2
bng
A.
5
1
3
f 
. B.
1
1
3
f
. C.
5
2
3
f
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2
1 1 0 1 (*)g x f x x f x x f x x
T đồ th ta cáo bng xét du
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
20
Giá tr ln nht ca hàm s
3
1
1
3
g x f x x x
trên đoạn
1;2
bng
1
1
3
f
Câu 21. Cho hàm s
fx
liên tc trên
0;
tha mãn
22
3 . 2x f x x f x f x

, vi
0fx
,
0;x
và
1
1
3
f
. Gi
M
,
m
lần lƣợt giá tr ln nht giá tr nh
nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
Mm
.
A.
9
10
. B.
21
10
. C.
7
3
. D.
5
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
3 . 2x f x x f x f x

2 3 2
32x f x x f x xf x

23
2
3
2
x f x x f x
x
fx
3
2
()
x
x
fx



3
2
()
x
xC
fx

.
Thay
1x
vào ta đƣợc
1
1
1
C
f

, vì
1
1
3
f
nên suy ra
2C
.
Nên
3
2
2
x
fx
x
. Ta có
42
2
2
6
2
xx
fx
x
;
00f x x
.
Khi đó,
fx
đồng biến trên
1;2
.
Suy ra
1
1
3
mf
;
4
2
3
Mf
.
Suy ra
1 4 5
3 3 3
Mm
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
fx
. Hàm s
y f x
liên tc trên tp s thc
có bng biến thiên nhƣ sau:
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
21
Biết rng
10
1
3
f 
,
26f
. Giá tr nh nht ca hàm s
3
3g x f x f x
trên
đon
1;2
bng
A.
10
3
. B.
820
27
. C.
730
27
. D.
198
.
Li gii
Tác gi:Trần Phương; Fb: Trần Phương
Chn C
Xét hàm s
3
3g x f x f x
trên đoạn
1;2
2
31g x f x f x



,
0gx
2
01
12
fx
fx
.
T bng biến thiên, ta có:
1 1;2
1
2 1;2
x
x
0fx
,
1;2x
nên
fx
đồng biến trên
1;2
10
1
3
f x f
1fx
2
1fx
,
1;2x
nên
2
vô nghim.
Do đó,
0gx
ch
2
nghim là
1x 
2x
.
Ta có
3
1 1 3 1g f f
3
10 10 730
3
3 3 27
.
3
2 2 3 2g f f
3
6 3 6 198
.
Vy
1;2
730
min 1
27
g x g
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
. Đồ thị hàm số đạo hàm
y f ' x
nhƣ hình vẽ dƣới đây. Xét hàm
số
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A.
3;1
ming x g 1
. B.
3;1
ming x g 3

.
C.
3;1
g 3 g 1
ming x
2

. D.
3;1
ming x g 1

.
Li gii
Chn D
Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s đạo hàm
y f ' x
nhƣ hình vẽ ới đây. Xét hàm
s
3 2 2
1 3 3 3 3
2018 ' '
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
22
Cho
22
3
3 3 3 3
' ' 0 ' 1
2 2 2 2
1
x
g x f x x x f x x x x
x

Dựa vào đồ th ta so sánh đƣợc
3;1
ming x g 1

.
Câu 24. Cho hàm s
()y f x
nghch biến trên tha mãn
6 4 2
( ) ( ) 3 2 ,f x x f x x x x x
. Gi M m lần lƣợt giá tr ln nht giá tr
nh nht ca hàm s
()y f x
trên đoạn
1;2
. Giá tr ca
3Mm
bng
A.
4.
B.
28.
C.
3.
D.
33.
Li gii
Chn A
Ta có:
6 4 2
( ) ( ) 3 2f x x f x x x x
2 6 4 2
( ) ( ) 3 2f x xf x x x x
2 6 4 2
4 ( ) 4 ( ) 4 12 8f x xf x x x x
2 2 6 4 2
4 ( ) 4 ( ) 4 12 9f x xf x x x x x
2
32
2 ( ) (2 3 )f x x x x
3
3
2 ( ) 2 3
2 ( ) 2 3
f x x x x
f x x x x
3
3
( ) 2
()
f x x x
f x x x

Vi
3 ' 2
( ) 2 ( ) 3 2 0,f x x x f x x x
nên
()fx
đồng biến trên .
Vi
3 ' 2
( ) ( ) 3 1 0,f x x x f x x x
nên
()fx
nghch biến trên .
Suy ra:
3
( ) .f x x x
()fx
nghch biến trên nên
1;2
max ( ) (1) 2M f x f
1;2
min ( ) (2) 10.m f x f
T đây ,ta suy ra:
3 3. 2 10 4Mm
chọn đáp án A
Câu 25. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên nhƣ sau
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3 5 3
1 2 2
33
5 3 15
g x f x x x x x
trên đoạn
1;2
?
A.
2022
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Li gii
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
23
Chn D
2 3 4 2 2 3 2
3 3 3 2 3 1 3 3 3g x x f x x x x x f x x x


32
2
3 3 3 0
0
10
f x x x
gx
x


3 3 3 2
1;2 3 2;2 3 0 3 3 3 0x x x f x x f x x x

, do đó
2
0 1 0 1.g x x x
Ta có
Vy
1;2
max 1 2 2 2021y g f
.
Câu 26. Cho hàm số
fx
. Biết hàm s
y f x
đồ th nhƣ hình bên. Trên đon
4;3
, hàm
s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0
4x
. B.
0
1x
. C.
0
3x
. D.
0
3x
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 1 2 1


g x f x x f x x
V đƣng thng
1yx
trên cùng h trc chứa đồ th
y f x
.
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
24
Da vào hình v ta có
0
gx
1
f x x
4
1
3

x
x
x
.
Ta có bng biến thiên
Vy hàm s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht ti
0
1x
Câu 27. Cho hàm s
()fx
. Biết m s
()y f x
đồ th nhƣ hình bên. Trên đon
[ 4;3]
,
hàm s
2
( ) 2 ( ) (1 )g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm.
A.
0
1x 
. B.
0
3x
. C.
0
4x 
. D.
0
3x 
.
Li gii
Chn A
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
25
Ta có
2
( ) 2 ( ) (1 )g x f x x
'( ) 2 ( ) 2(1 ) 2[ ( ) (1 )]g x f x x f x x

4
'( ) 0 '( ) 1 1
3
x
g x f x x x
x

.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên, suy ra
()gx
đạt giá tr nh nhất trên đon
[ 4;3]
ti
0
1x 
Ta có:
2
( ) 2 ( ) (1 )g x f x x
'( ) 2 ( ) 2(1 ) 2[ ( ) (1 )]g x f x x f x x

Vì trong đoạn
[ 4; 1]
đồ th hàm s
'( )y f x
nằm phía dƣới đồ th hàm s
1yx
'( ) 1 [ 4; 1] '( ) 0 x [ 4; 1] ( )f x x x g x g x
nghch biến trên
(-4;-1)
( 4) ( 3) ( 1)g g g
(*)
Vì trong đoạn
[-1;3]
đồ th hàm s
'( )y f x
nằm phía trên đồ th hàm s
1yx
'( ) 1 [-1;3] '( ) 0 x [ 1;3] ( )f x x x g x g x
đồng biến trên
(-1;3)
(3) ( 1)gg
(**)
T
(*)
(**)
suy ra
()gx
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
[ 4;3]
ti
0
1x 
Câu 28. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để
32
1;3
max 3 4?x x m
A. Vô s. B. 4. C. 6. D. 5.
Li gii
Chn D
Đặt
3 2 2
( ) 3 ( ) 3 6 .f x x x m f x x x
0
( ) 0 .
2
x
fx
x

Bng biến thiên
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
26
Ta thy
[1;3]
max ( ) (3)f x f m
[1;3]
min ( ) (2) 4.f x f m
Ta có
32
1;3
max 3 max ; 4 .x x m m m
Trường hp 1:
22
4
2
8 16
0 2,
08
4 4 4
max ; 4 4 4
mm
m
m m m
m
m
m
m m m

m
nên
0;1;2 .m
Trường hp 2:
22
4
2
8 16
2 4,
44
44
max ; 4 4
mm
m
m m m
m
m
m
m m m
m
nên
3;4 .m
Vy, có 5 giá tr nguyên ca tham s m.
Vy chọn đáp án D.
Câu 29. Cho hàm số
y f x
liên tục trên sao cho
1;2
max 3fx
. Xét
31g x f x m
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
0;1
max 10gx
.
A.
13
. B.
7
. C.
13
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có:
0;1 0;1 0;1
max max 3 1 max 3 1g x f x m m f x


.
Đặt
31tx
. Ta có hàm số
tx
đồng biến trên . Mà
0;1 1;2xt
.
Suy ra:
0;1 1;2
max 3 1 max 3f x f t
. Suy ra
0;1
max 3g x m
.
Do đó
0;1
max 10 3 10 13g x m m
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm cấp hai trên . Biết
03f
,
2 2018f

bảng
xét dấu của
fx

nhƣ sau:
Hàm số
2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
; 2017
. B.
2017;
. C.
0;2
. D.
2017;0
.
Li gii.
Chn A
Da vào bng xét du ca
fx

ta có bng biến thiên ca hàm s
fx
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
27
Đặt
2017tx
.
Ta có
2017 2018 2018 2017.2018y f x x f t t g t
.
2018g t f t


.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
fx
suy ra phƣơng trình
gt
có một nghiệm
đơn
;0

và một nghiệm kép
2t
.
Ta có bảng biến thiên
gt
Hàm s
gt
đạt giá tr nh nht ti
0
;0t

.
Suy ra hàm s
2017 2018y f x x
đạt giá tr nh nht ti
0
x
00
2017 ;0 ; 2017xx
.
Câu 31. bao nhiêu s thc
m
để gtr nh nht ca hàm s
2
4 3 4y x x m x
bng
5
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Xét
2
43f x x x m
1 m
.
TH1.
1m
:
2
0 8 3f x x y x x m
.
min 5 8ym
(TM).
TH2.
1m
:
0fx
có hai nghim
1
21xm
;
2
21xm
.
Nếu
12
;x x x
:
2
3y x m
.
1
8 4 1y x m
.
2
8 4 1y x m
.
12
y x y x
12
;
min 8 4 1 8
xx
ym
(Không TM).
Nếu
12
;x x x
:
2
83y x x m
.
)
2
4 1 3xm
:
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THC
28
min 13 5 8y m m
(Loi).
)
2
43xm
:
min 8 4 1 8ym
(Không TM). Vy có 1 giá tr ca
m
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
1
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHNHẤT
VN DNG VN DNG CAO
DNG 2
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
Câu 1. Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
3
9
32
1
x
y
y
x

. Giá tr ln nht ca biu thc
6S x y
là:
A.
89
.
12
B.
11
.
3
C.
17
.
12
D.
82
.
3
Câu 2. Cho
,xy
tha mãn
1xy
22
1x y xy x y
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
1
xy
P
xy

. Tính
Mm
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 3. Cho
,xy
các s thc tha mãn
22
1x xy y
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht ,
giá tr nh nht ca
44
22
1
1
xy
P
xy


. Giá tr ca
15A M m
là:
A.
17 2 6
. B.
17 6
C.
17 2 6
D.
17 6
.
Câu 4. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
2 2 2 2
4 6 4 6 10 6 4 x y x y y y x x
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
T x y a
. bao
nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
10;10
ca tham s
a
để
2Mm
?
A. 17. B. 15. C. 18. D. 16.
Câu 5. Cho
,xy
các s thc tha mãn
22
3 1 5xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2
3 4 7 4 1
21
y xy x y
P
xy

.
A.
3
. B.
3
. C.
114
11
. D.
23
.
Câu 6. Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
22
2 ( )( 2)a b ab a b ab
. Giá tr nh nht
ca biu thc
3 3 2 2
3 3 2 2
49
a b a b
P
b a b a
thuc khong nào?
A.
(-6 ;-5)
. B.
(-10 ;-9)
. C.
(-11 ;-9)
. D.
(-5 ;-4)
.
Câu 7. Cho các s thc
,xy
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
22
3 2 5x xy y
. Gtr nh nht
ca biu thc
22
2P x xy y
thuc khoảng nào sau đây.
A.
4;7
. B.
2;1
. C.
1;4
. D.
7;10
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
2
Câu 8. Cho s phc
( , )z x yi x y
. Tha mãn
2 2 5z i z i
biu thức sau đạt
giá tr nh nht:
22
2 2 2 2
31
2 2 2 2 4 5
x y y
H
x y x y x y x y
. Giá tr ca
2xy
bng:
A.
6
B.
65
C.
35
D.
65
Câu 9. Cho
,xy
tha mãn
3
22
log ( 9) ( 9)
2
xy
x x y y xy
x y xy
Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
3 2 9
10
xy
P
xy


khi
,xy
thay đổi.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 10. Cho các s thc
x
,
y
thay đổi tha mãn
22
1x y xy
và hàm s
32
2 3 1f t t t
.
Gi
M
,
m
tương ứng là giá tr ln nht và nh nht ca
52
4
xy
Qf
xy





. Tng
Mm
bng
A.
4 3 2
. B.
4 5 2
. C.
4 4 2
. D.
4 2 2
.
Câu 12. Cho 2 s
,xy
tha mãn
22
5 1 4x y xy
và hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình
v. Gi
,Mm
tương ứng là giá tr ln nht và nh nht ca
2 3 3
44
xy
Pf
xy




.
Tích
.Mm
bng
A.
1436
1331
B.
3380
1331
C.
1436
1331
D.
1944
1331
Câu 13. Cho các s thc
,xy
thay đổi tha mãn
22
5 2 1x y xy
hàm s
42
22f t t t
Gi
,Mm
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
1
32
xy
Qf
xy





. Tng
Mm
A.
4 3 2
. B.
8 3 2
. C.
66
. D.
9 3 17
Câu 14. Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
8
5
xy yz zx
x y z

và hàm s
2
45f x x x
Gi
,Mm
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
fx
. Tng
Mm
A.
3
. B.
28
9
. C.
19
9
. D.
2
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
3
Câu 15. Cho các s thực dương
,,x y z
thay đổi tha mãn:
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3
22
1x
P
yz
x y z


bng
A. 18. B.
12
. C.
16
. D.
24
.
Câu 16. Cho hàm s
32
2 6 1f x x x
các s thc
m
,
n
tha mãn
22
4 5 2 2 1m mn n n
.
Giá tr nh nht ca
22m
f
n




bng
A.
99
. B.
100
. C.
5
. D.
4
.
Câu 17. Cho
x
,
0y
tha mãn
3
2
xy
và biu thc
41
4
P
xy

đạt giá tr nh nht.
Tính
22
xy
.
A.
25
16
. B.
5
4
. C.
2313
1156
. D.
153
100
.
Câu 18. Cho
0 , 1xy
tha mãn
2
1
2
2018
2017
2 2019
xy
x
yy


. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln
nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
4 3 4 3 25 . S x y y x xy
Khi đó
Mm
bng
bao nhiêu?
A.
383
16
. B.
136
3
. C.
25
2
. D.
391
16
.
Câu 19. Biết đồ th ca hàm s
3
32y x x
tiếp xúc vi parabol
2
y ax b
tại điểm hoành
độ
0;2x
. Giá tr ln nht ca
S a b
là.
A .
max
1S 
. B .
max
0S
. C .
max
1S
. D .
max
3S 
.
Câu 20. Hàm số
2 2 2
1 2 ... 2019 ( )f x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
2020
. B.
1010
. C.
2019
. D.
0
.
Câu 21. Hàm s
4 3 2
1y x ax bx
đạt giá tr nh nht ti
0x
. Giá tr nh nht ca biu thc
S a b
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 22. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
2 2 2
2 4 4a b c a b
. nh
23P a b c
khi
biu thc
2 2 7a b c
đạt giá tr ln nht.
A.
7P
. B.
3P
. C.
3P 
. D.
7P 
.
Câu 23. Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
2 2 2
2 4 6 10a b c a b c
2ac
.
Tính giá tr biu thc
32P a b c
khi
2 2 2
14 8 18Q a b c a b c
đạt giá tr ln
nht.
A. 10. B.
10
. C. 12. D.
12
.
Câu 24. Cho phương trình có nghim. Giá tr nh nht
bng
A. . B. . C. . D. .
4 3 2
10x ax bx cx
2 2 2
P a b c
2
4
3
8
3
4
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
4
Câu 25. Biết hai hàm s
32
42f x x ax x
32
23g x x bx x
có chung ít nht mt
đim cc tr. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P a b
.
A.
32
. B.
62
. C. 6. D. 3.
B SUNG BÀI TP T LUN HÀM NHIU BIN
Bài 1. Cho các s thc a, b, c thuộc đoạn
3;1
thỏa mãn điều kin
6 cba
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
abc
cabcab
abcaccbba
P
2
17212
222222
Bài 2: Cho
2;1,, zyx
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
4
42
8
22
2
yz
zy
yzzyxzyxxyz
zxyzxy
A
Bài 3: Cho các s thc không âm a, b, c tha mãn
3,2,1 cba
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
827312
8
8
321
22
222
cba
b
cabcb
b
cba
bcacab
B
Bài 4: Cho x, y, z là các s thực dương thỏa mãn
22
zyxzy
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
zyx
zyx
P
111
4
1
1
1
1
1
1
222
Bài 5: Cho
0 cba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
222
111
accbba
cabcabcbaP
Bài 6: Cho
20;0,, zyxxy zzyx
. Tìm giá tr nh nht ca
22
zyzxyxP
Bài 7: Cho
1;
2
1
,, cba
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
b
ac
a
cb
c
ba
P
Bài 8: Cho
2222
2,0,, babacba
. Tìm giá tr ln nht ca
2
1 c
a
c
b
c
P
Bài 9: Cho a, b, c là các s thc tha mãn
2;1, bca
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
ac
bca
ab
bac
cb
cba
P
34
823
22
2
2
Bài 10: Cho các s thc . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Bài 11: Cho các s
1;0,, cba
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
abc
ab
c
ac
b
bc
a
P
111
Có nhiu i toán m cc tr ca biu thc ta ch cn s dng c biến đổi cơ bản đã m giảm
đưc s biến. Tuy nhn i toán cc tr có dng pn thc ta phi s dng các bất đng thc
đ đánh giá mới làm gim được s biến ca bài toán.
Các bất đẳng thức thường dùng
1. Cho
Rba ,
ta có
abba 4
2
2. Cho
0, ba
ta có
22
3
33
4
abba
ba
ba
1;0,, zyx
zyxz ,,min
yzxzxy
zyy
yz
zx
zy
P
21
2
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
5
3. Cho
0, ba
ta có
baba
411
4. Cho
Rcba ,,
ta có
cabcab
cba
cba
3
2
222
5. Cho
Rcba ,,
ta có
cbaabccabcab 3
2
6. Cho
0,, cba
ta có
cbacba
9111
7. Cho
0, ba
1ab
ta có
ab
ba
1
2
1
1
1
1
8.Cho
0, ba
1ab
ta có
ab
ba
1
2
1
1
1
1
Nhn xét: Trên đây chỉ mt s BĐT tiêu biểu thường s dụng để m cc tr bng cách dn
biến, ngoài ra ta th s dng các h qu khác hoc các bất đẳng thc khác. ng dng các
BĐT trên để giải các bài toán sau đây.
Bài 12: Cho các s thc
2;1,, cba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
cabcabc
abba
P
4
2
2
22
Bài 13: Cho các s không âm a, b, c tha mãn
0c
1
33
ccba
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
2
222
cba
cba
P
Bài 14: Cho
0,, zyx
tho mãn
0 zyx
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
333
16
zyx
zyx
P
Bài 15: Cho x, y, zlà ba s thc thuộc đon
2;1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
2
2
22 zyxzyx
yx
P
Bài 16: Cho các s thc
0,, cba
tha n
222
221
bac
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
222
cba
c
ca
b
cb
a
P
Bài 17: Cho các s thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kin
02 zyx
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
yx
yx
zyx
y
zy
x
P
32
2
10
Bài 18: Cho các s thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kin
caba ,
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc:
ba
c
ca
b
cba
a
P
25255
Bài 19: Cho ba s thực dương
zyx ,,
tha mãn
zyx 0
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
zx
xz
yxzz
y
yxzy
zx
P
2
33
22
4
22
3
15
Bài 20: Cho
cba ,,
là các s thực dương thỏa mãn
c
ab
cbca
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
22
2
ba
c
ba
c
ac
b
cb
a
P
Bài 21: Cho
cba ,,
là các s thc dương tha mãn:
cba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
6
cbaabc
cabcabca
T
22
Bài 22: Cho các s thực dương thỏa mãn:
1
222
zyx
. Tìm gtr ln nht ca biu
thc:
33
3333
22
2411 zx
zyyx
x
yz
z
xy
P
Bài 23: Cho là các s thực dương thỏa mãn
2
4
4
z
x
x
z
z
y
y
x
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
zx
z
zy
z
yx
y
P
2
322
22
2
22
2
zyx ,,
zyx ,,
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
7
NG DN GII
Câu 1. Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
3
9
32
1
x
y
y
x

. Giá tr ln nht ca biu thc
6S x y
là:
A.
89
.
12
B.
11
.
3
C.
17
.
12
D.
82
.
3
Li gii
Chn B
Theo gi thiết
0y
nên ta có :
3
3
3
3
9
3 2 9 3 2 1 3 3 3 2 3 2
1
x
y x x y y x x y y
y
x





3 3 2f x f y
vi
3
f t t t
.
Ta có
2
3 1 0,f t t t
nên hàm s
ft
đồng biến trên , suy ra
3 3 2xy
hay
2
2
3
3
yx
. Do
0y
3 3 2xy
nên
2
3
x
.
Khi đó
2
22
2 2 11 11
6 6 3 3 6 3 1
3 3 3 3
S x y x x x x x
.
Do đó
11
max
3
S
khi
1x
.
Câu 2. Cho
,xy
tha mãn
1xy
22
1x y xy x y
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
1
xy
P
xy

. Tính
Mm
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Với điều kin
22
1; 1x y x y xy x y
ta có
22
xy
P
x y xy

.
Nếu
0y
thì
2
1
15
2
10
x
x
xx


. Khi đó
0P
.
Nếu
0y
thì
2
1
x
y
P
xx
yy




. Đặt
x
t
y
. Ta có
2
1
t
P
tt

,
t
.
Xét
2
1
t
ft
tt

,
t
.
2
2
2
1
1
t
ft
tt


;
01f t t
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
8
T bng biến thiên:
1
3
M
ti
2
22
1
1
1
1
3 2 1 0
1
1
3
3
xy
x
xy
xy
x
y
xy
xx
x y xy x y
x




.
1m 
ti
2
22
1
1
1
1
10
1
1
1
1
x
xy
x
y
xy
y
x
x
x
x
x y xy x y
y










Vy
2
.
3
Mm
Cách 2:
Với điều kin
22
1; 1x y x y xy x y
ta có
22
xy
P
x y xy

.
22
1 0 (*)Px xy P Py
+) Nếu
0P
thì
0x
hoc
0y
.
+) Nếu
0P
thì
0
0
x
y
.
Để phương trình (*) có nghim
x
thì
2
1
1 3 1 0 1
3
x
y P P P
.
Ta có:
1
3
M
ti
2
22
1
1
1
2
1
3 2 1 0
1
1
3
3
xy
yP
xy
xy
xy
x
P
xy
xx
x y xy x y
x





.
1m
ti
2
22
1
1
1
1
2
10
1
1
1
1
x
xy
yP
y
xy
xy
x
P
x
x
x y xy x y
x
y









Do đó
1
;m 1.
3
M
Vy
2
.
3
Mm
Câu 3. Cho
,xy
các s thc tha mãn
22
1x xy y
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht ,
giá tr nh nht ca
44
22
1
1
xy
P
xy


. Giá tr ca
15A M m
là:
A.
17 2 6
. B.
17 6
C.
17 2 6
D.
17 6
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
9
Li gii
Chn A
Ta có
22
22
3
1 1 3 1
4
x xy y x y xy x y
22xy
Mt khác:
22
22
21
2 _ 2 2
33
x y x y xy x y


Đặt
22
2
2
3
t x y t



. Vy
2
41
1
tt
P g t
t

Xét hàm s
2
4 1 2
;2
13
tt
g t t
t







2
2 5 2
' ;2 ;
13
tt
g t t
t







2
' 0 1 6 ;2
3
g t t



.
Vy
2
;2
3
11
min
15
t
gt



;
2
;2
3
max 6 2 6
t
gt




Vy
15 17 2 6A M m
Nhận xét: đây bài toán thưng gặp trong các đề thi TSĐH những năm trước đây.
ng ca các bài toán này s dng ng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN ca hàm
s sau khi áp dụng phương pháp dồn biến.
Câu 4. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
2 2 2 2
4 6 4 6 10 6 4 x y x y y y x x
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
T x y a
. bao
nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
10;10
ca tham s
a
để
2Mm
?
A. 17. B. 15. C. 18. D. 16.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2 2
4 6 4 6 10 6 4 x y x y y y x x
2 2 2 2
6 10 6 10 6 4 6 4 y y y y x x x x
.
*
Xét hàm
2
f t t t
, có
( ) 2 1 0
f t t
,
0t
.
Ta có hàm
y f t
đồng biến trên
0;
,
2
6 10 0; yy
,
2
6 4 0; xx
.
Nên
*
2 2 2 2
6 10 6 4 6 10 6 4 f y y f x x y y x x
22
22
6 10 6 4 2 3 9 y y x x x y
.
Xét điểm
;A x y
thuộc đường tròn
()C
có phương trình
22
2 3 9 xy
.
Ta có
22
OA x y
.
Đưng tròn
()C
có tâm
2; 3I
, bán kính
3R
nên điểm
0;0O
nm ngoài
()C
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
10
Gi
1
A
,
2
A
là giao điểm của đường thng
OI
với đường tròn
()C
.
; ( )A x y C
:
12
OA OA OA
, vi
1
13 3 OA OI R
2
13 3 OA OI R
.
Tc là ta có
22
13 3 13 3 xy
22
13 3 13 3 a x y a a
.
Th1 :
13 3 0 13 3 aa
,
1
Khi đó
13 3 Ma
13 3 ma
.
2 13 3 2 13 3 13 9 M m a a a
.
Kết hp với điều kin
1
a
nguyên thuộc đoạn
10;10
ta có
5; 4; 3; 2; 1;0 a
.
Th2:
13 3 0 13 3 aa
,
**
Khi đó
13 3 Ma
13 3 ma
.
2 13 3 2 13 3 13 9 M m a a a
.
Kết hp với điều kin
**
a
nguyên thuộc đoạn
10;10
ta có
7;8;9;10a
.
Th3:
13 3 0
13 3 13 3
13 3 0
a
a
a
,
***
Khi đó
0M
0m
nên ta luôn có
2Mm
Kết hợp điều kin
***
a
nguyên thuộc đoạn
10;10
ta có
1;2;3;4;5;6a
.
Vy
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 a
.
Câu 5. Cho
,xy
các s thc tha mãn
22
3 1 5xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2
3 4 7 4 1
21
y xy x y
P
xy

.
A.
3
. B.
3
. C.
114
11
. D.
23
.
Li gii
Chn A
22
22
3 1 5 6 2 5 0x y x y x y
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
11
2 2 2
2
22
3 4 7 4 1 6 2 5
21
2 2 4
4 4 2 4
.
2 1 2 1
y xy x y x y x y
P
xy
y x x y
y xy x x y
x y x y


Đặt
2t x y
.
2
22
22
1 2 3 1 3 2 2x y x y




2
2 5 25 0 2 10x y x y
.
2
44
, 0 10
11
tt
P t t
tt


.
S dng MTCT
min 3P
khi
1t
.
Câu 6. Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
22
2 ( )( 2)a b ab a b ab
. Giá tr nh nht
ca biu thc
3 3 2 2
3 3 2 2
49
a b a b
P
b a b a
thuc khong nào?
A.
(-6 ;-5)
. B.
(-10 ;-9)
. C.
(-11 ;-9)
. D.
(-5 ;-4)
.
Li gii
Chn A
,ab
dương nên từ gi thiết
22
2 ( )( 2)a b ab a b ab
, ta chia hai vế cho
ab
22
11
2 ( )( 2) 2 1 ( ) 2
ab
a b ab a b ab a b
b a a b
.
Áp dng bất đẳng thc Cô Si cho hai s dương
()ab
11
2
ab



:
1 1 1 1
( ) 2 2 ( ).2 2 2 2
ab
a b a b
a b a b b a
.
Du
""
xy ra khi
11
( ) 2ab
ab



.
Suy ra
2 1 2 2 2
a b a b
b a b a
. Đặt
,( 0).
ab
tt
ba
Khi đó:
2
5
2
2 1 2 2( 2) 4 4 15 0
3
2
t
t t t t
t

. Do đó, ta có điều kin
5
.
2
t
Mt khác:
32
3 3 2 2
3 3 2 2
4 9 4 3 9 2
a b a b a b a b a b
P
b a b a b a b a b a
3 2 3 2
4 3 9 2 4 9 12 18.t t t t t t
Đặt
3 2 2
5
4 9 12 18 '(t) 12 18 12 0, .
2
f t t t t f t t t
Bng biến thiên
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
12
T bng biến thiên ta có,
5
;
2
5 23
( ) .
24
t
Min f t f
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
23
4
khi
2
5
1
2
11
1
( ) 2
2
a
ab
b
ba
a
ab
ab
b




.
Câu 7. Cho các s thc
,xy
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
22
3 2 5x xy y
. Gtr nh nht
ca biu thc
22
2P x xy y
thuc khoảng nào sau đây.
A.
4;7
. B.
2;1
. C.
1;4
. D.
7;10
.
Li gii
Chn C
Xét
5
0
3
yP
loại phương án
A
.D
Xét
2
2
7
00
24
yy
y P x



khi đó ta có biểu thc
22
22
5 3 2
2
x xy y
P x xy y


Chia c t và mu ca vế phi cho
2
y
tâ được
2
2
3 2 1
5
2
xx
yy
P
xx
yy








.
Đặt
22
2 2 2
3
5 3 2 1 5 14 3
( ) ' , ' 0
1
2 ( 2)
5
t
x t t t t
t t R f t f t f t
y P t t t t
t

Bng Biến thiên hàm s
ft
.
T bng biến thiên ta có
55
44
4
f t P
P
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
13
Vy
P
đạt giá tr nh nht bng
5
4
, du bng xy ra khi
33t x y
.
Câu 8. Cho s phc
( , )z x yi x y
. Tha mãn
2 2 5z i z i
biu thức sau đạt
giá tr nh nht:
22
2 2 2 2
31
2 2 2 2 4 5
x y y
H
x y x y x y x y
. Giá tr ca
2xy
bng:
A.
6
B.
65
C.
35
D.
65
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 5 3 0z i z i x y
(1). Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thì
M thuộc đường thẳng d có phương trình (1).
22
2 2 2 2
31
2 2 2 2 4 5
x y y
H
x y x y x y x y
2 2 2 2
( 1)( 1) ( 1)( 2)
( 1) ( 1) ( 1) ( 2)
x x y y
x y x y
(2)
Đặt
( 1;1), (1;2), ( ; )A B M x y
thì
1; 1 , ( 1; 2) cos
.
AMBM
AM x y MB x y AMB H
AM BM
Mà A, B cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d, M thuộc d nên
cos AMB
nhỏ nhất khi góc
AMB
lớn nhất.
Gọi (C) là đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng d tại C.
Phương trình đường thẳng AB là:
2 3 0xy
.
Gọi E là giao điểm của AB và d thì
3;0E
Vậy C thỏa mãn:
2
. 10EC EA EB
( 3 5; 5), 3 5; 5CC
Chọ C để góc
CEA
nhọn ta được
35
3 5; 5 2 6 5
5
a
C a b
b

Câu 9. Cho
,xy
tha mãn
3
22
log ( 9) ( 9)
2
xy
x x y y xy
x y xy
Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
3 2 9
10
xy
P
xy


khi
,xy
thay đổi.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Điu kin xác định;
22
0 ( ) 0
2
xy
xy
x y xy
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
14
2 2 2 2
3
2 ( ) 2 0
24
y
x y xy x y
vi
,xy
.
Ta có
3
22
log ( 9) ( 9)
2
xy
x x y y xy
x y xy
.
2 2 2 2
33
log ( ) log ( 2) 9( )x y x y xy x y xy x y
.
2 2 2 2
33
2 log ( ) 9( ) log ( 2) 2x y x y x y xy x y xy
.
2 2 2 2
33
log 9( ) 9( ) log ( 2) 2x y x y x y xy x y xy
(1)
.
Đặt
3
( ) logf t t t
( 0)t
.
1
'( ) 1 0
.ln3
ft
t
vi
( 0)t
f
là hàm đồng biến vi
( 0)t
. Khi đó:
2 2 2 2
(9( )) ( 2) 9( ) 2f x y f x y xy x y x y xy
.
22
2 9 9 0x y xy x y
.
22
4 4 4 8 36 36 0x y xy x y
.
22
(2 ) 18(2 ) 3( 3) 19 0x y x y y
.
22
3( 3) 0 (2 ) 18(2 ) 19 0y x y x y
1 2 19xy
.
Mt khác
2 19
1 0 1
10
xy
PP
xy


Du bng xy ra khi
2 19 8
3 0 3
x y x
yy



.
Câu 10. Cho các s thc
x
,
y
thay đổi tha mãn
22
1x y xy
và hàm s
32
2 3 1f t t t
.
Gi
M
,
m
tương ứng là giá tr ln nht và nh nht ca
52
4
xy
Qf
xy





. Tng
Mm
bng
A.
4 3 2
. B.
4 5 2
. C.
4 4 2
. D.
4 2 2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
1x y xy
2
2
3
1
24
yy
x



. Ta đặt:
52
4
xy
t
xy


4 5 2t x y x y
5 1 4 2 0t x t y t
.
3
5 3 3 2 4
22
yy
t x t t



.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki, ta có:
2
2
2
2
22
33
2 4 5 3 3 5 3 3
2 2 2 4
y y y y
t t x t t t x










2
22
2 4 5 3 3 .1t t t



2
12 24 0tt
22t
.
Xét hàm s
32
2 3 1f t t t
vi
22t
.
Có:
2
66f t t

nên
2
0
0 6 6 0
1
t
f t t t
t
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
15
Ta có:
2 5 4 2f
,
01f
,
10f
,
2 5 4 2f
Do đó
01Mf
,
2 5 4 2mf
.
Vy
4 4 2Mm
.
Bài toán gc: Cho
22
ax by cxy d
. Tìm MGT
1 1 1
2 2 2
a x b y c
t
a x b y c


Phương pháp giải:
Cách 1. Lượng giác hóa
Ta có:
22
22
' ' ' ' 1ax by cxy d a x b y c x d y
Đặt
' ' sin sin
' ' cos cos
a x b y x m
c x d y y n





Suy ra:
1 1 1
2 2 2
sin cos
a x b y c
t A B C
a x b y c



Ta có:
2 2 2
A B C
suy ra MGT ca
t
.
Cách 2:
1 1 1
2 2 2
a x b y c
t A mx ny B kx qy C
a x b y c


Chn
, , ,m n k q
sao cho
22
22
mx ny kx qy ax by cxy
22
22
22
m k a
n q b
mn kq c


Áp dụng BĐT Bunhiacoxki ta có:
2 2 2
C A B d
suy ra MGT ca
t
.
Câu 12. Cho 2 s
,xy
tha mãn
22
5 1 4x y xy
và hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình
v. Gi
,Mm
tương ứng là giá tr ln nht và nh nht ca
2 3 3
44
xy
Pf
xy




.
Tích
.Mm
bng
A.
1436
1331
B.
3380
1331
C.
1436
1331
D.
1944
1331
Li gii
Chn C
D thy
3
3f x x x
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
16
T
2
2 2 2
5 1 4 2 1x y xy x y y
Đặt
2 sin sin 2x y x cos
y cos y cos





. Khi đó
Xét
2 sin 2 3 3
2 3 3
4 4 sin 2 4 4
cos cos
xy
t
x y cos cos


2sin 3
sin 2 4
cos
cos



Ta có:
sin 2 4 2sin 3t cos cos
2 sin 1 2 4 3t t cos t

*
Phương trình
*
có nghim
2 2 2
2 2 1 4 3t t t
2
2
11
t
Khi đó
3
3P f t t t
vi
2
2
11
t
D dàng tìm được
2M
,
718
1331
m
. Vy
1436
.
1331
Mm
Câu 13. Cho các s thc
,xy
thay đổi tha mãn
22
5 2 1x y xy
hàm s
42
22f t t t
Gi
,Mm
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
1
32
xy
Qf
xy





. Tng
Mm
A.
4 3 2
. B.
8 3 2
. C.
66
. D.
9 3 17
Li gii
Chn C
Ta có:
22
5 2 1x y xy
2
2
41x y y
Đặt
1
32
xy
t
xy


3 2 1t x y x y
2 1 1 2t t x y ty
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki, ta có:
2
2 2 2
22
2 1 1 2 1 4t t x y ty t t x y y


22
2
2 1 1t t t
2
2 6 0 3 0t t t
Xét hàm s
42
22f t t t
vi
30t
Có:
3
44f t t t

, nên
0
01
1
t
f t t
t
0 2, 1 1, 3 65f f f
Do đó
3 65; 1 1M f m f
Vy:
66Mm
Câu 14. Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
8
5
xy yz zx
x y z

và hàm s
2
45f x x x
Gi
,Mm
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
fx
. Tng
Mm
A.
3
. B.
28
9
. C.
19
9
. D.
2
Li gii
Chn A
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
17
Viết lại điều kin:
8
5
xy yz zx
x y z

8
5
zy x y z
y z x
85
5
yz x x
y z x
*
,,x y z
tha mãn
*
nên
,yz
là hai nghim của phương trình
22
5 8 5 0T x T x x
**
Điu kin có nghim của phương trình
**
là:
2
22
5 4 8 5 0 3 10 7 0x x x x x
7
1
3
x
Xét hàm s
2
45f x x x
vi
7
1
3
x
24f x x

nên
02f x x
7 10
1 2; 2 1;
39
fff



Do đó
1 2, 2 1M f m f
.
Vy
3Mm
.
Câu 15. Cho các s thực dương
,,x y z
thay đổi tha mãn:
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3
22
1x
P
yz
x y z


bng
A. 18. B.
12
. C.
16
. D.
24
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx
2 2 2
5 9 5 5 18 0x y z x y z yz
22
2
5 9 2 7x y z x y z y z
.
2
70yz
2
2
5 9 2 0x y z x y z
2 2 5 0x y z x y z
220x y z
2 0 2x y z x y z
.
Ta có:
33
2 2 2 2
2
11
22
yz
x
P
y z y z
x y z y z y z

Do
2
22
2y z y z
33
2
2
1 4 1
1
27 27
2
yz
P
yz
y z y z
yz

Đặt
1
0t
yz

3
4
27
t
Pt
. Đặt
32
44
27 9
tt
f t t f t
2
0 36 6f t t t
( vì
0t
).
Ta có bng biến thiên ca
ft
là:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
18
T bng biến thiên ta thy
16ft
16
Max
P
. Du bng xy ra khi
1
12
22
1
1
6
3
yz
yz
x y z
x
yz




Câu 16. Cho hàm s
32
2 6 1f x x x
các s thc
m
,
n
tha mãn
22
4 5 2 2 1m mn n n
.
Giá tr nh nht ca
22m
f
n




bng
A.
99
. B.
100
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn A
+) Xét h thc
22
4 5 2 2 1m mn n n
,
1
.
+) Đặt
22m
t
n
. Ta có
22m nt
22m nt
.
+) Thay vào
1
ta được:
2
2
2 2 4 2 2 5 2 2 1nt nt n n n
22
4 5 2 2 5 2 9 0 22t t n t n
.
+) Có các s thc
m
,
n
tha mãn
1
phương trình
2
có nghim
0
2
2
2 2 5 2 9 4 5 0t t t
2
4 5 0 5;1t t t
.
+) Xét hàm s
32
2 6 1f t t t
trên đoạn
5;1
.
2
6 12f t t t

;
0 5;1
0
2 5;1
t
ft
t

.
Ta có
5 99f
,
29f 
,
01f
,
19f
.
Suy ra
5;1
min 99ft

khi
5t 
.
Vy giá tr nh nht ca
22m
f
n




bng
99
.
Câu 17. Cho
x
,
0y
tha mãn
3
2
xy
và biu thc
41
4
P
xy

đạt giá tr nh nht.
Tính
22
xy
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
19
A.
25
16
. B.
5
4
. C.
2313
1156
. D.
153
100
.
Li gii
Chn D
Cách 1: Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có:
2
22
41
4 1 4 1 25 25
3
4 4 4 4 4 6
4.
2
P
x y x y x y
.
Dấu “ =” xảy ra khi và ch khi
41
4
44
xy
xy
3
2
xy
nên
6
5
3
10
x
y
.
Suy ra giá tr nh nht ca
P
25
6
khi
6
5
3
10
x
y
22
153
100
xy
.
Cách 2:
Ta có
4 1 4 25 1 25 25
4 9 4 9 9
P x y x y
x y x y






.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
4 25 4 25 20
2.
9 9 3
x
x
xx
;
1 25 1 25 5
2.
4 9 4 9 3
y
y
yy
20 5 25 3 25
.
3 3 9 2 6
P
.
Dấu “ =” xảy ra khi và ch khi
4 25
9
1 25
49
x
x
y
y
0; 0
3
2
xy
xy


6
5
3
10
x
y
.
Suy ra giá tr nh nht ca
P
25
6
khi
6
5
3
10
x
y
22
153
100
xy
.
Cách 3:
Do
0x
3
2
xy
nên
3
0;
2
x



.
Xét hàm s
41
64
fx
xx

trên
3
0;
2



.
Ta có
2
2
44
64
fx
x
x
;
2
2
64
0 6 4
64
xx
f x x x
xx

63
0;
52
3
2 0;
2
x
x








.
Bng biến thiên
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
20
Ta có
0
lim
x
fx

;
3
2
lim
x
fx




;
6 25
56
f



.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
fx
ta có
3
0;
2
6 25
min
56
f x f







.
Suy ra giá tr nh nht ca
P
25
6
khi
6
5
3
10
x
y
22
153
100
xy
.
Câu 18. Cho
0 , 1xy
tha mãn
2
1
2
2018
2017
2 2019
xy
x
yy


. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln
nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
4 3 4 3 25 . S x y y x xy
Khi đó
Mm
bng
bao nhiêu?
A.
383
16
. B.
136
3
. C.
25
2
. D.
391
16
.
Li gii
Chn D
+)
2
2
1 1 2
2
2018
2017 1 2018 .2017 2018 .2017
2 2019
x y y x
x
yx
yy

(1).
+) Xét hàm s
2
( ) 2018 .2017
t
f t t
,
0t
, ta có:
2
( ) 2017 ln2017 2 2018.ln2017 0, 0
t
f t t t t
suy ra
()ft
đồng biến trên
0;
.
T đó ta có (1)
1 1 1f x f y y x y x
.
+) Xét biu thc:
22
4 3 4 3 25S x y y x xy
2
2 4 3 2
4 3 1 4 1 3 25 1 16 32 18 2 12x x x x x x x x x x
.
+) Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
4 3 2
16 32 18 2 12g x x x x x
trên
0;1
.
Ta có:
32
64 96 36 2g x x x x
. Suy ra
23
0;1
4
23
0 0;1
4
1
0;1
2
x
g x x
x


.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
21
Ta có
2 3 191 2 3 191 1 25
; ; ; 0 12; 1 12
4 16 4 16 2 2
g g g g g




.
Khi đó
25 191 391
;m
2 16 16
M M m
.
Cách khác: đặt
t xy
vi
1
0
4
t
thì
2
16 2 12S t t
. Kho sát hàm s
2
16 2 12y t t
trên
1
0;
4



để tìm max, min.
Câu 19. Biết đồ th ca hàm s
3
32y x x
tiếp xúc vi parabol
2
y ax b
tại điểm hoành
độ
0;2x
. Giá tr ln nht ca
S a b
là.
A .
max
1S 
. B .
max
0S
. C .
max
1S
. D .
max
3S 
.
Li gii
Chn B
Đồ th ca hàm s
3
32y x x
tiếp xúc vi parabol
2
y ax b
tại điểm có hoành độ
0;2x
khi và ch khi h phương trình
32
2
3 2 1
3 3 2 2
x x ax b
x ax

có nghim
0;2x
.
0;2x
nên t
2
suy ra:
2
33
2
x
a
x
thay vào
1
ta được:
3
2 3 4b x x
.
Suy ra:
3
3
2 2 2 4S a b x
x
.
Xét
3
3
4f x x
x
trên khong
0;2
.
Ta có:
2
2
3
3f x x
x
.
24
2
3
0 3 0 1 1f x x x x
x
.
Bng biên thiên:
Da vào BBT, ta có GTLN ca
20S
nên GTLN ca
0S
.
Vậy đáp án B.
Câu 20. Hàm số
2 2 2
1 2 ... 2019 ( )f x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
2020
. B.
1010
. C.
2019
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
22
TXĐ:
D
2 1 2 2 2 2019 2. 2019 1 2 2019f x x x x x


2019.2020
2 2019 2019 2 2020
2
xx



.
0 2019 2 2020 0 1010f x x x
.
Ta có BBT:
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1010x
.
Cách 2:
Ta có
2 2 2 2
2019 2 1 2 3 ..... 2019 1 2 ..... 2019f x x x
2 2 2 2
2019
2019 2. 1 2019 1 2 ..... 2019
2
xx
2 2 2 2 2 2
2019 2020. 1010 1 2 ..... 2019 2019.1010xx
2
2 2 2 2
2019 1010 1 2 ..... 2019 2019.1010x
2 2 2 2
1 2 ..... 2019 2019.1010 , x
.
Do đó
fx
đạt giá trị nhỏ nhất khi
1010x
.
Câu 21. Hàm s
4 3 2
1y x ax bx
đạt giá tr nh nht ti
0x
. Giá tr nh nht ca biu thc
S a b
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
0,f x f x
4 3 2
0,x ax bx x
.
22
0,x x ax b x
2
0,x ax b x
.
0
2
40ab
2
4
a
b
.
Khi đó:
2
2
1 1 1,
42
aa
S a b a a



.
Dấu “
” xảy ra khi và ch khi
2
1
4
2
10
2
a
b
b
a
a



.
Vy
min 1S 
, khi
2a 
,
1b
.
Câu 22. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
2 2 2
2 4 4a b c a b
. nh
23P a b c
khi
biu thc
2 2 7a b c
đạt giá tr ln nht.
A.
7P
. B.
3P
. C.
3P 
. D.
7P 
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
23
Li gii
Chn B
Cách 1: phương pháp đại s.
Ta có:
22
2 2 2 2
2 4 4 1 2 9a b c a b a b c
.
Áp dng bất đẳng thc giá tr tuyệt đối và bất đẳng thc BCS, ta có kết qu sau:
2 2 2
2 2 2
2 2 7 2 1 2 2 11 2 1 2 2 11
1 2 2 1 2 11 20.
BCS
a b c a b c a b c
a b c
Đẳng thc xy ra khi:
22
2
2 1 2 2 0
3
12
3
2 1 2
2
1 2 9
a b c
a
a b c
b
c
a b c





Khi đó:
2 3 3 2.3 3. 2 3.P a b c
Cách 2: phương pháp hình học.
Trong không gian
Oxyz
, gi mt cu
S
có tâm
1;2;0I
, bán kính
3R
. Khi đó:
22
2 2 2 2
: 1 2 9 2 4 4.S x y z x y z x y
và mt phng
:2 2 7 0P x y z
.
Gi
;;M a b c
, ta có:
2 2 7
;
3
a b c
d M P
.
2 2 2
2 4 4a b c a b M S
.
Bài toán đã cho trở thành: Tìm
MS
sao cho
;d M P
ln nht.
Gi
là đường thng qua
I
và vuông góc
P
12
:2
2
xt
yt
zt


.
Đim
M
cần tìm chính là 1 trong 2 giao điểm ca
vi
12
: 3;3; 2 , 1;1;2S M M
.
Ta có:
1 2 1
20 2 20
; ; ;
3 3 3
d M P d M P Maxd M P M M
.
Vy
2 3 3 2.3 3. 2 3.P a b c
Phân tích: Khi quan sát 2 cách giải, đối vi giáo viên ta s d chn Cách 1 ngn gn tiết
kim thi gian. Tuy nhiên hc sinh không nhiều em đã từng được tiếp cn bất đẳng thc BCS.
Đối vi Cách 2, v mt trình bày th dài hơi, nhiều tính toán hơn nhưng đó chỉ nhng
ớc tính toán khá cơ bn, mt hc sinh khá nếu nhận ra ý đồ tác gi thì vic giải bài toán cũng
không mt quá nhiu thi gian. Bài toán s d hơn nếu đề bài ch yêu cu tìm Min hoc Max ca
biu thc
2 2 7a b c
.
Câu 23. Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
2 2 2
2 4 6 10a b c a b c
2ac
.
Tính giá tr biu thc
32P a b c
khi
2 2 2
14 8 18Q a b c a b c
đạt giá tr ln
nht.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
24
A. 10. B.
10
. C. 12. D.
12
.
Li gii
Chn D
Gi
S
là mt cu tâm
1; 2;3I
, bán kính
24R
. Khi đó:
2 2 2
: 2 4 6 10.S x y z x y z
Gi
P
là mt phẳng có phương trình
2xz
và điểm
7;4; 9K
.
Vi
;;M a b c
. Theo gi thiết ta có:
MS
M P M S P
.
Hơn nữa:
2 2 2
2 2 2 2
14 8 18 7 4 9 146 146Q a b c a b c a b c KM
.
Bài toán tr thành: Tìm
M
nằm trên đường tròn giao tuyến ca mt cu
S
và mt
phng
P
sao cho
KM
ln nht.
P
có VTPT
1;0;1n
.
Gi
là đường thng qua
K
và vuông góc
7
:4
9
xt
Py
zt

.
Gi
H
là hình chiếu ca
K
lên mt phng
9;4; 7P H P H
.
Ta có:
2 2 2
KM KH HM
, mà
KH
không đổi nên
KM
ln nht khi
HM
ln nht.
Gi
d
là đường thng qua
I
và vuông góc
1
:2
3
xt
P d y
zt


.
Gi
J
là tâm đường tròn giao tuyến ca
S
PJ
là hình chiếu ca
I
lên
P
0; 2;2J d P J
.
Phương trình đường thng
3
: 2 2 .
23
xt
HJ y t
zt

B
P
A
J
I
H
K
M
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
25
Gi
,AB
là các giao điểm ca
HJ
3; 4;5 , 3;0; 1S A B
.
Ta có:
4 22 2 22HA HB
.
Vy
4 22 3; 4;5MaxHM M A
. Khi đó:
3 2 12P a b c
.
Câu 24. Cho phương trình có nghim. Giá tr nh nht
bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Gi là mt nghim của phương trình (*).
.
Theo bất đẳng thc Bunhiacopxki ta có:
( không là nghim của phương trình (*) ).
Đặt ta có .
Đặt
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có khi .
Khi thì và phương trình
nghim .
Vy giá tr nh nht bng .
4 3 2
10x ax bx cx
2 2 2
P a b c
2
4
3
8
3
4
0
x
4 3 2
10x ax bx cx
4 3 2 3 2 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 1x ax bx cx ax bx cx x
22
4 3 2 2 2 2 6 4 2
0 0 0 0 0 0 0
1x ax bx cx a b c x x x
2
4
0
2 2 2
642
0 0 0
1x
abc
x x x
0
0x
2
0
(t 0)tx
2
2
2 2 2
32
1t
abc
t t t
2
2
32
1
(t 0)
t
ft
t t t
3
2
3 3 2 4 2 2 2
4
/
2 2 2
3 2 3 2 3 2
4 4 2 1 3 2 1 1 1 1
1 ( 1)
f
t t t t t t t t t t t t
tt
t
t t t t t t t t t
0
4
min
3
ft
1t
2 2 2
4
3
abc
2
3
abc
2 2 2
4
3
abc
4 3 2
10x ax bx cx
0
1x
2 2 2
P a b c
4
3
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
26
Câu 25. Biết hai hàm s
32
42f x x ax x
32
23g x x bx x
có chung ít nht mt
đim cc tr. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P a b
.
A.
32
. B.
62
. C. 6. D. 3.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 2 4f x x ax
2
3 2 2g x x bx
.
fx
gx
có chung ít nht một điểm cc tr nên
0fx
0gx
có chung
nghim là
t
. Suy ra
2
2
22
34
3 2 4 0
2
3 2 2 0 3 2
2
t
a
t at
t
t bt t
b
t



.
Ta có
2 2 2
3 4 3 2 3 3 1
36
22
t t t
P a b t
t t t t




. (bất đẳng thức Cauchy)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
1tt
t
.
Vậy
min 6P
.
BÀI TP B SUNG
Bài 1 : Cho các s thc a, b, c thuộc đoạn
3;1
thỏa mãn điều kin
6 cba
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
abc
cabcab
abcaccbba
P
2
17212
222222
Li gii
Ta có:
abcaccbbacbaabcaccbbacabcab 122
222222222222
2
Đặt
12
3
2
cba
cabcabx
Ta có:
0101113;1,, cbaacbcababccbacba
505 xabcxabc
Li có:
027930333 cbacabcababccba
273 xabc
. Do đó:
112225273 xxxabcx
.
Ta có:
2
572
2
5
2
172
2
172
22
x
x
x
x
x
abc
x
x
P
Xét hàm s
2
572
2
)(
x
x
xf
,
12;11x
Ta có:
0
72
2
1
)('
2
x
xf
12;11x
nên
11
160
)11()( fxfP
Vy
11
160
max P
khi
3;2;1 cba
Nhn xét: Đây là bài toán rất hay. Ta phi dùng hai ln gi thiết ca các biến
3;1;; cba
để tìm ra min giá tr ca
cabcabx
đánh giá được P thông qua biến x.
Cũng từ bài toán trên phải chăng bằng việc đánh giá điều kiện ban đầu chúng ta s gii quyết
được mt lp các bài toán dng này bằng cách đưa về hàm s mt biến, chính vì vy qua chuyên
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
27
đề này tác gi mun rèn luyn cho hc sinh k năng gii toán cc tr bằng phương pháp dn
biến.
Bài 2: Cho
2;1,, zyx
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
4
42
8
22
2
yz
zy
yzzyxzyxxyz
zxyzxy
A
Li gii
2;1,, zyx
, nên ta có
42220221 yzxzyzyxxyzzyx
Du bng xy ra khi
1x
hoc
2y
hoc
2z
. Do đó
1
4
42
442
4
4
42
8
42
2
yz
zy
yzzyx
yzyzzyx
yz
zy
yzzyxyzzyx
zxyzxy
A
1
4
42
4
1
1
4
42
4
1
yz
zy
yzzy
yz
yz
zy
yzzyx
yz
A
1
42
44
4
1
yz
yz
yzyz
yz
A
Đặt
yzt
;
2;1t
Xét hàm s:
1
42
2
4
1)(
2
2
t
t
t
t
tf
vi
2;1t
Ta có
0
9
2
27
4
1
2
2
84
)(
23
tt
t
tf
, nên f(t) đồng biến trên
2;1
.
Suy ra
6
7
)2()( ftfA
Vy
6
7
max A
khi
2;1 zyx
Bài 3: Cho các s thc không âm a, b, c tha mãn
3,2,1 cba
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
827312
8
8
321
22
222
cba
b
cabcb
b
cba
bcacab
B
Li gii
Ta có
cbacbacba 3294327312
222222
(1)
Mt khác
0232 bcacabcbcba
cabcbcba 32
(2)
Li có
012 acbcabcbbcacab
cabcbbcacab 2
(3)
T (1), (2), (3) ta được
8)(8)(
8
)(1
2
cabcb
b
cabcb
b
cabcb
cabcb
B
8)(
8
)(1
2
cabcbcabcb
cabcb
B
Đặt
130)( tcabcbt
Xét hàm s
8
8
1
2
)(
tt
t
tf
vi
13;0t
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
28
60
81
61032
8
8
1
2
)(
2222
t
tt
tt
tt
tf
,1)0( f
,
7
16
)6( f
21
47
)13( f
T đó suy ra
7
16
max
7
16
)( BtfB
đạt được khi
3
2
,2,1 cba
Bài 4: Cho x, y, z là các s thực dương thỏa mãn
22
zyxzy
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
zyx
zyx
P
111
4
1
1
1
1
1
1
222
Li gii
T gi thiết ta có:
x
zyzyzyxzyx
2
22
22
2
Do đó:
2
2
2
2
12
2
4
1
2
4
1
11
x
x
x
zyzy
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
zyxzy
x
P
111
4
11
2
1
1
2
3
23
3
2
2
2
1
162
1
4
1
12
x
xxx
x
x
x
x
P
Xét hàm s:
3
23
1
162
)(
x
xxx
xf
Ta có:
5
1
0
1
152
)('
4
x
x
x
xf
.
Lp bng biến thiên ta được:
108
91
5
1
)(
fxfP
Vy giá tr nh nht ca P bng
108
91
. Khi
5,
5
1
zyx
.
Bài 5: Cho
0 cba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
222
111
accbba
cabcabcbaP
Li gii
Nhn xét: Gi thiết đã cho chính là gợi ý ca bài toán. Cách làm gim biến s quen thuộc là đặt
0, yxycbxca
Khi đó:
xyyx
xcccycycxccycxccabcabcba
22
2
22
222
Do đó ta viết lại P dưới dng
22
2
22
111
xy
yx
yxyxP
Như vậy với cách đặt n ph này, ta đã làm giảm s biến ca P thành hai biến.
Thậm chí là P là đồng bc gia x và y. Ta ch việc đặt n ph quen thuc
Đặt
1
y
x
t
ta được
);(1
1
1
1
1
2
2
2
tf
t
t
ttP
Xét hàm f(t) trên
;1
ta có:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
29
3
3
2
2
2
2
1
2
11
1
1
1
12)('
t
t
tt
t
t
ttf
3
3
3
32
3
3
3
3
1
11211112
)('
tt
ttttttttttt
tf
Cách đặt này khá phc tp. Ta có th đặt theo cách khác sau đây
Đặt
2 t
x
y
y
x
t
. Khi đó ta có
x
y
y
x
x
y
y
x
x
y
y
x
x
xy
y
xy
yx
xy
x
y
y
x
P
2
1
11
22
2
)(
2
1
2
1
1
3
tf
t
t
t
t
tP
Xét hàm f(t) trên
;2
ta được:
)2ln()1ln(3)(ln tttf
21
52
2
1
1
3
)(
)('
tt
t
tttf
tf
2
5
0)('
2
152
)('
2
2
ttf
t
tt
tf
Lp bng biến thiên ta được
4
27
2
5
)(
ftfP
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
0,22
2
5
ddcdbayxt
x
y
y
x
Vy giá tr nh nht ca biu thc P là
4
27
Bài 6: Cho
20;0,, zyxxyzzyx
. Tìm giá tr nh nht ca
22
zyzxyxP
Li gii
Nhn xét:Có mt chú ý quan trng ca bài 6 là mt phép biến đổi nh
yz
yz
yzzyxxyzxzxyxzxyx
20
2
Như vậy biến mới được hình thành.
Đặt
0 yzt
suy ra
)(
20
2
tftt
t
P
. Xét
t
tttf
20
)(
2
trên
;0
Ta có:
20
1052220220
12)(
2
2
2
23
2
t
t
ttt
t
tt
t
ttf
Lp bng biến thiên ta suy ra
16)2()( ftf
Do đó
16P
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
2
2
10
z
yx
yz
zyxxyz
Kết lun:
1
2
16min
z
yx
P
Bài 7: Cho
1;
2
1
,, cba
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
b
ac
a
cb
c
ba
P
Li gii
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
30
Nhn xét:Khi gặp bài toán trên, ta chưa thể tìm cách phá giá du giá tr tuyệt đối. Do vy c
th quy đồng tách tung ra xem đặc bit không. Bởi lưu ý rằng: khi cho
0,, Paccbba
. Nên sau khi biến đổi chc chn s cha nhân t
accbba
Do đó:
abc
cacacabcbabcbaab
abc
accacbbcbaab
P
abc
accbba
P
Đến đây ta giả s
1
2
1
abc
để mc tiêu làm mt du giá tr tuyệt đối.
abc
accbba
P
Nhn xét rng có mt phép biến đổi làm gim biến s một cách đơn giản là
Đặt:
21
xy
c
b
y
c
a
x
Ta có:
yxf
y
x
yx
x
x
xy
xyyx
P ;1.
111
Mc tiêu viết như trên là đạo hàm theo biến y (hoc biến x).
xxyyxf
y
x
x
x
yxf
yy
;10;1.
1
;
2
Lp bng biến thiên ta thu được
2;1,
1111
;;
3
22
xt
t
tttt
xx
xxxx
xxfyxfP
hay
)(
11
2
3
tg
t
tt
P
Xét hàm g(t) trên
2;1
ta có:
ttttg ln.21ln1ln.3)(ln
2;1;0
11
222
11
22332
1
1
1
3
)(
)(
2222
t
ttt
tt
ttt
ttttt
ttttg
tg
T đó ta có
2
12
2
1212
2)(
23
gtg
.
Như vậy
2
12
)(
2
tgP
Đẳng thc xy ra khi
2
1
;
2
2
;1;;
2
2
2
2
2
cba
cb
ca
y
x
xt
xy
Vy
2
1
;
2
2
;1;;
2
12
max
2
cbaP
Bài 8: Cho
2222
2,0,, babacba
. Tìm giá tr ln nht ca
2
1 c
a
c
b
c
P
Li gii
Nhn xét: Gi thiết ch cho d liu liên quan ti a, b dù không d đoán được đẳng thc xy ra
nhưng ta vẫn th khai thác được gi thiết bng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz vi mc tiêu
là ch còn biến c.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
31
Ta có:
2
2
2
2
2
2
2
2
2
..
a
y
b
x
y
c
x
c
a
y
y
c
b
x
x
c
T thiết
1
21
2
22
2222
ab
baba
Như vậy ta phi chn
2,1
22
yx
Do đó ta có:
12
2
3
1
21
21
1
2
2
22
22
2
cccc
ab
cc
c
a
c
b
c
P
)(1
2
6
2
2
cfccP
Xét hàm s f(c) trên
;0
ta có:
4
6
10)(
2
6
22)(
ccfccf
Lp bng biến thiên ta suy ra:
2
6
8
3
1
4
6
1
4
6
1)(
2
fcfP
Vy
4
6
1,
2
6
,6
2
6
8
3
max cbaP
Bài 9: Cho a, b, c là các s thc tha mãn
2;1, bca
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
ac
bca
ab
bac
cb
cba
P
34
823
22
2
2
Li gii
Ta có
22022021 abbaabbaba
222
1
2
1
ab
bac
ab
bac
abab
Tương tự ta có
22
bc
cba
cb
cba
Li có
2484482823
2
2
2
2
2
bcacabacbcacabcabca
2
7
39
2
3
1
2
1
2
1
2
2
3
2
1
2
1
2
34
24
22
cabcab
cabcab
acbcab
cabcab
ac
cabcab
bc
bcab
ab
bcac
ac
cabcab
bc
cba
ab
bac
P
Xét hàm s
7
45
72
7
29
)(
tt
t
tf
4
13
75
45
75
Pcabcabt
Vy
1;2;1;;
4
13
min cbaP
Bài 10: Cho các s thc . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Li gii
Vi những bài toán có điều kiện ban đầu chúng ta s tìm cách khai thác nó,
d đoán điểm rơi là
1;0,, zyx
zyxz ,,min
yzxzxy
zyy
yz
zx
zy
P
21
2
1;0,, zyx
0;1 zyz
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
32
Hơn nữa vi cha mẫu, đây hạng t th gi ý cho
chúng ta dn biến v .
Ta có suy ra
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta được . Du bng xy ra khi ch khi
. d đoán điểm rơi nên kh năng là
hoàn toàn có th xy ra.
Ta có: và
Do đó
Với điều kin ta luôn có
Suy ra
Áp dng bất đẳng thc Cauchyta có
Du bng xy ra khi và ch khi
Vy
4min P
đạt được khi
0;1 xyx
Bài 11: Cho các s
1;0,, cba
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
abc
ab
c
ac
b
bc
a
P
111
Li gii
Không mt tính tng quát ca bài toán, ta có th gi s
10 abc
Ta có
bc
cb
bc
bcbc
bc
c
bc
b
bc
abc
ab
c
ac
b
bc
a
P
11
1
111
1
111
T gi thiết ta được
1
1
01011
bc
cb
cbbccb
Suy ra
bc
bcA
1
1
1
. Đặt
211 tbct
. Xét hàm s
2;1;
1
)( t
t
ttf
Ta có
2;10
1
1)('
2
t
t
tf
suy ra f(t) đồng biến trên
2;1
2
5
)2()( ftf
.
Vy giá tr ln nht ca biu thc P là
2
5
khi
1 cba
Bài 12: Cho các s thc
2;1,, cba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
cabcabc
abba
P
4
2
2
22
Li gii
Áp dng h qu 1
abba 4
2
yzxzxy
2
yzxzxy
yzxzxy
1;0x
zxx
zyx
zxx
zyx
zx
zy
xx
2
2
22
2
;
BA
BA
2
.
1
0 BA
0;1 zyz
zxx
zyy
zx
zyx
zxx
zyx
2
2
.
2
2
2
2
zy
yz
zyy
yz
2
2
.1
1
2
2
yzxzxyzyx
xzyzxy
yzxzxyzy
yz
zx
zyx
P
212
2
12
2
2
222
2
1;0,, zyx
zyxzyxxyzxzyzxyzyx 10111
yzxzxy
zyxP
2
yzxzxyzyxzyxzyx 22
222
2
2
yzxzxyzyxzyxzyx 21;0,,
222
4
2
2
yzxzxy
yzxzxyP
0
1
z
yx
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
33
Ta có
M
babacc
ba
cabcabc
abba
P
2
2
2
2
22
4
4
2
Do
2;1,, cba
nên
0ba
, chia t và mu ca M cho
2
ba
ta được:
14
1
14
1
2
2
tt
ba
c
ba
c
M
vi
ba
c
t
.
Vi
2;1,, cba
1;
4
1
t
ba
c
t
. Xét hàm s
14
1
)(
2
tt
tf
trên
1;
4
1
Ta có
0
14
22
)('
2
2
tt
t
tf
,
1;
4
1
t
)(tf
nghch biến trên
1;
4
1
1;
4
1
;
6
1
)1()( tftf
hay
6
1
P
Vy
6
1
MinP
, giá tr nh nhất đạt được khi
1 ba
2c
Bài 13: Cho các s không âm a, b, c tha mãn
0c
1
33
ccba
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
2
222
cba
cba
P
Li gii
Nhn xét: t gi thiết ta nhn thy các biến a b có tính chất đối xứng, do đó để gii bài toán
ta s dng
2
2
22
ba
ba
Ta có:
Vi hai s thc x, y tùy ý, ta có .
T gi thiết s dụng đánh giá trên ta thu được
.
Đặt (vì ). Khi đó
Xét hàm s trên , ta có ,
Do đó là hàm s nghch biến trên ,
Hay , tha mãn
0c
.
Vy , giá tr nh nhất đạt được khi
2;1 cba
Bài 14: Cho
0,, zyx
tho mãn
0 zyx
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
333
16
zyx
zyx
P
Li gii
2
2
2
2
2
12
2
2
c
ba
c
ba
cba
c
ba
P
0c
222
22
4
1
4
3
4
1
yxyxyxyxyx
0c
1
33
ccba
10
4
.2
4
33
22332
c
baba
c
ba
cbababacbacc
10
t
c
ba
t
0, ba
0c
2
2
12
2
t
t
P
2
2
12
2
)(
t
t
tf
1;0
0
1
2
)('
3
t
t
tf
1;0t
)(tf
1;0
8
3
)1()( ftf
1;0t
8
3
P
0,, cba
1
33
ccba
8
3
MinP
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
34
Ta có
Áp dng h qu 2 ta có
Do đó . Đặt .
Khi đó . Xét hàm s trên
Ta có
1;0
7
1
1;0
9
1
0)('
4
36189
)('
2
t
t
tf
tt
tf
Lp bng biến thiên suy ra ,
Vy , giá tr nh nhất đạt được khi
zyx 4
Bài 15: Cho x, y, zlà ba s thc thuộc đon
2;1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
2
2
22 zyxzyx
yx
P
Li gii
Nhn xét: Ta ch cn biến đổi
xyzyxzzyxzyx 4422
2222
2
Ta có
xyzyxz
yx
zyxzyx
yx
P
44
22
2
2
222
2
2
Ta có .Do đó
Đặt , vì thuộc đoạn . Khi đó ta có
Xét hàm trên
Ta , . Suy ra hàm s đồng biến trên
.Do đó
6
1
)1()( ftf
, hay ,
Vy , giá tr nh nhất đạt được khi
1 yx
2z
Bài 16: Cho các s thc
0,, cba
tha n
222
221
bac
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
222
cba
c
ca
b
cb
a
P
333
16
zyx
z
zyx
y
zyx
x
P
3333
1
4
1
4
1
zyx
z
zyx
yx
zyx
y
zyx
x
33
161
4
1
zyx
z
zyx
z
P
1;0
t
zyx
z
t
3
3
161
4
1
ttP
3
3
161
4
1
)( tttf
1;0
81
16
9
1
)(
ftf
1;0t
81
16
)( tfP
81
16
MinP
2
4 yxxy
2
2
2
2
2
41
4
z
y
z
x
z
y
z
x
z
y
z
x
yxzyxz
yx
P
z
y
z
x
t
zyx ,,
2;1
4;1 t
2
2
41 tt
t
P
2
2
41
)(
tt
t
tf
4;1
0)('
41
24
)('
2
2
2
tf
tt
tt
tf
4;1t
)(tf
4;1
4;1t
6
1
P
2;1,, zyx
6
1
MinP
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
35
Li gii
do đó ta có
1
1
11
22
c
b
c
a
c
a
c
b
c
b
c
a
P
Đặt , (vì ) khi đó biểu thc P tr thành
Biến đổi gi thiết ta thu được
Ta có
(1)
Ta li có (2) (vì )
T (1) và (2)
Biến đổi biu thc P, ta thu được
T h qu 3, ta có:
Đặt . Do đó
Xét hàm s trên
Ta có , (vì )
Suy ra là hàm s đồng biến trên
, hay
Vy giá tr nh nhất đạt được khi
cba 2
Bài 17: Cho các s thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kin
02 zyx
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
yx
yx
zyx
y
zy
x
P
32
2
10
Li gii
Ta có
Do đó
0c
c
a
x
c
b
y
0, yx
0,, cba
1
1
11
22
yx
x
y
y
x
P
222
221
bac
2222
222
2
2
2
222
2
11
2
1
2
1221
yxyx
yxb
c
a
c
bac
yxxyyxyxyx
2
2222
2
222
22
112121 yxyxyxxyyxyx
444
2
yxyxxyyx
0, yx
11
22
yxyx
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2222
yx
yx
yx
yx
x
y
y
x
P
1
1
2
4
2
1
1
2
4
12
yxyx
P
yxyx
yxP
4 tyxt
1
1
2
4
2
tt
P
1
1
2
4
2)(
tt
tf
;4
0
21
43
)('
22
tt
tt
tf
 ;4t
40)(' ttf
 ;4t
)(tf
;4
3
5
)4()( ftf
 ;4t
3
5
)( tfP
3
5
MinP
yxzy
yxzyx
yxzzyx
1210
32
202
yx
yx
yx
y
yx
x
yx
yx
zyx
y
zy
x
P
32
2
321232
2
10
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
36
Đặt . Khi đó .
Xét hàm s trên
Ta có
Lp bng biến thiên suy ra , . Suy ra .
Vy , giá tr nh nhất đạt được khi
yzyx 4,2
.
Nhn xét ta th coi P là hàm ca z và x, y là tham s và xét hàm P(z) trên
yx 2;0
Bài 18: Cho các s thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kin
caba ,
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc:
ba
c
ca
b
cba
a
P
25255
Li gii
do đó
a
b
a
c
a
c
a
b
a
c
a
b
P
.25.25
15
1
Đặt .
Khi đó biểu thc P đưc viết lại như sau:
Ta có và
Do đó
hay
Đặt .
Khi đó ta có
Xét hàm s trên
32
3
12
32
3
12
y
x
y
x
y
x
y
x
yx
yx
yx
x
P
0 t
y
x
t
32
3
12
t
t
t
t
P
32
3
12
)(
t
t
t
t
tf
;0


;0
5
18
;02
324120)('
32
3
12
12
)('
22
22
t
t
tttf
tt
t
tf
7
6
)2()( ftf
 ;0t
7
6
P
7
6
MinP
0a
1;0,
yx
a
c
y
a
b
x
0,, cba
caba ,
x
y
y
x
yx
P
252515
1
xy
yx
yx
P
25
1
25
1
522
15
2
22
yxyx 2210
4
25
1
25
1
1;0,,0522 yxyx
yx
yx
yx
P
2210
4
522
15
2
22
1
5
5
15
2
yxyx
P
2;0 tyxt
1;0, yx
1
5
5
15
2
tt
P
1
5
5
15
2
)(
tt
tf
2;0
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
37
Ta có
Do đó là hàm s đồng biến trên
hay , vi mi thỏa mãn điều kin .
Vy , giá tr ln nhất đạt được khi
cba
Bài 19: Cho ba s thực dương
zyx ,,
tha n
zyx 0
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
zx
xz
yxzz
y
yxzy
zx
P
2
33
22
4
22
3
15
Li gii
Ta có . Đặt
1
1
0,,
;;
c
abc
cba
x
z
c
z
y
b
y
x
a
Do đó:
Áp dng h qu2, ta có
Xét hàm s trên . Ta có
Lp bng biến thiên suy ra
Vy giá tr nh nhất đạt được khi hay
zyx 22
Bài 20: Cho
cba ,,
các s thực dương thỏa mãn
c
ab
cbca
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
22
2
ba
c
ba
c
ac
b
cb
a
P
Li gii
Đặt
1,;.;. yxcybcxa
Thay vào gi thiết ta có: (không tha mãn gi thiết)
Tương tự cũng không thỏa mãn .
thay vào gi thiết ta có:
Mt khác
2;0,0
515
6024
515
5125
)('
22
2
22
22
t
tt
tt
tt
tt
tf
)(tf
2;0,
15
11
)2()(2;0 tftf
15
11
P
0,, cba
caba ,
15
11
MaxP
x
z
x
z
z
y
y
x
z
y
z
y
y
x
y
x
P
15
2
3
3
c
c
ba
b
ba
a
P
15
2
33
c
c
c
c
ba
baab
P
1615
22
c
ccf
16
)(
2
;1
20)('
16
2)('
2
ccf
c
ccf
 ;1,12)2()( cfcf
12MinP
2
2
1
c
ba
1x
0 cbcb
1y
1;1 yx
xyyxyxxyyx 112211
0111011121
2
yxyxyxx
42111 xyxyyxxyyx
xyyx
yxyxy
y
xxy
x
yxyxx
y
y
x
P
2
1111
11
2
22
22
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
38
Hay
Đặt , khi đó ta có
tt
ttt
P
23
332
2
23
Xét hàm s
tt
ttt
tf
23
332
)(
2
23
trên
;4
Ta có
4,0
23
18464
23
664
)('
2
2
23
2
2
234
t
tt
tttt
tt
tttt
tf
Suy ra hàm s đồng biến trên . Do đó:
24
41
)4()(min
;4

ftf
Vy
24
41
min P
khi hay
cba 2
Bài 21: Cho
cba ,,
là c s thực dương tha mãn:
cba
. Tìm g tr nh nht ca biu thc:
cbaabc
cabcabca
T
22
Li gii
Đặt
Khi đó
121
2
22
yxxy
xyyxyx
yxxy
xyyxyx
T
Đặt
Đặt ta có
Do đó là hàm s nghch biến trên
. Xét hàm s
2
2
4
14
12
)(
S
SS
Sg
vi
Ta có (vì ).
T bng biến thiên suy ra
Do đó ta có .
Vy , giá tr nh nhất đạt được khi hay
cba
Bài 22: Cho các s thực dương thỏa mãn:
1
222
zyx
. Tìm gtr ln nht ca biu
thc:
33
3333
22
2411 zx
zyyx
x
yz
z
xy
P
Li gii
xyyx
yxyxxy
yx
P
2
11
2
2
2
xyxy
xyxyxy
xyyxxy
xy
P
23
332
2
11
3
2
23
22
4; txyt
)(tf
;4
2 yx
xybycbxa 10.;.
xyPyxS ;
10
011
1
10
SP
yx
S
xy
2
2
4
14
)(
SP
PSS
Pf
1;0,0
14
2
)('
2
3
4
SP
SP
PSS
Pf
fP
0; 1S
1;0,
14
12
)1()(
2
2
4
SP
S
SS
SfPf
1S
20)('
12
122
)('
3
2
32
SSg
S
SSSS
Sg
1S
 ;1,
3
4
)2()( SgSg
3
2
)2()()( gSgPfT
3
2
MinT
1 yx
zyx ,,
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
39
Nhn t: i 22 khi ta thay gi thiết o biu thc P t P mt biu thc
đồng bc. Tuy nhiên nếu ch s dng các biến đổi đại s thì ta vn chưa m giảm s biến ca biu
thc. Ta cn s dng các h qu để đánh gbiu thc
Ta có
2222222222
11 zxyx
yz
zyzx
xy
x
yz
z
xy
Ta li có
Vy . Đặt (vì )
Khi đó
Xét hàm s trên
Ta có (vì )
Lp bng biến thiên suy ra hay
Vy , giá tr ln nhất đạt được khi
3
1
zyx
Bài 23: Cho là các s thực dương thỏa mãn
2
4
4
z
x
x
z
z
y
y
x
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
zx
z
zy
z
yx
y
P
2
322
22
2
22
2
Li gii
T gi thiết ta có
x
z
z
x
z
x
x
z
z
x
x
z
z
y
y
x
x
z
z
y
y
xx
224
4
4
4
222.22
2
Đặt (vì ).
Do đó
Ta có
1
222
zyx
22222222
22
22
11
zxyx
yz
zyzx
xy
x
yz
z
xy
22
2
22
2
22
2
22
2
22
4
1
4
1
11 zx
z
yx
y
yz
y
zx
x
x
yz
z
xy
xy
y
yz
y
yx
y
yz
y
x
yz
z
xy
22
1
4
1
1
4
1
11
22
22
2
22
2
22
x
y
z
y
x
yz
z
xy
8
1
4
1
11
22
3
33
3
33
3333
3
3333
4
1
.
4
1
4
1
x
y
z
y
zx
yzxy
zx
zyyx
yzxyzyyx
3
96
1
8
1
4
1
x
y
z
y
x
y
z
y
P
0 t
x
y
z
y
t
0,, zyx
3
96
1
8
1
4
1
ttP
3
96
1
8
1
4
1
)( tttf
;0
20)('
32
1
8
1
)('
2
ttfttf
0t
 ;0,
12
5
)2()( tftf
12
5
)( tfP
12
5
MaxP
zyx ,,
0 t
z
x
t
0, zx
1
2
1
012110122
1
22
232
ttttttt
t
tt
12
3
1
2
1
2
22
z
x
z
y
y
x
P
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
TÌM GTLN, GTNN CA HÀM NHIU BIN
40
Nhn xét: . Mt khác
Do đó
Vy . Xét hàm s trên
Ta có
Suy ra là hàm s nghch biến trên
Hay vi mi tha mãn
Vy , giá tr ln nhất đạt được khi
2
2
xy
xz
z
x
z
y
y
x
.
1.1
z
y
y
x
z
x
0,0,,
z
y
y
x
zyx
z
x
z
y
y
x
z
y
y
x
1
2
.1
2
1
1
1
1
22
12
3
1
4
12
3
1
4
tt
z
x
z
x
P
12
3
1
4
)(
tt
tf
1;
2
1
1;
2
1
,0
121
2410
)('
22
2
t
tt
tt
tf
)(tf
1;
2
1
1;
2
1
,
6
7
2
1
)( tftf
6
7
P
0,, zyx
2
4
4
z
x
x
z
z
y
y
x
6
7
M axP
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
1
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHNHẤT
VN DNG VN DNG CAO
DNG 3
BÀI TOÁN TỐI ƯU
Câu 1. Mt bin qung cáo dng hình elip vi bốn đỉnh như nh vẽ bên.
Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh , trục đối xng và đi qua các điểm
. Sau đó sơn phần tô đm vi giá đồng/ và trang trí đèn led phần còn li vi
giá đồng/ . Hi kinh phí s dng gn nht vi giá tr nào dưới đây? Biết
rng .
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 2. Mt chất điểm chuyển động thng với quãng đường biến thiên theo thi gian bi quy
lut
32
4 12s t t t
(m), trong đó
t
(s) là khong thi gian tính t lúc bắt đầu chuyn
động. Vn tc ca chất điểm đó đạt giá tr bé nht khi
t
bng bao nhiêu?
A. 2 (s). B.
8
3
(s). C. 0 (s). D.
4
3
(s).
Câu 3. Tính din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
ni tiếp trong nửa đường tròn có bán
kính
10cm
(hình v).
A.
2
160cm
. B.
2
100cm
. C.
2
80cm
. D.
2
200cm
.
Câu 4. Người ta mun xây mt cái b hình hộp đứng có th tích
3
18Vm
, biết đáy b là hình
ch nht chiu dài gp
3
ln chiu rng b không np. Hi cn xây b
chiu cao
h
bằng bao nhiêu mét đ nguyên vt liu xây dng ít nht (biết nguyên
vt liu xây dng các mặt là như nhau)?
A.
2 m
. B.
5
2
m
. C.
1 m
. D.
3
2
m
.
1 2 1 2
, , ,A A B B
1
B
12
BB
,MN
200.000
2
m
500.000
2
m
1 2 1 2
4 , 2 , 2A A m B B m MN m
N
M
B
1
B
2
A
2
A
1
2.341.000
2.057.000
2.760.000
1.664.000
10cm
x
O
D
C
B
A
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
2
Câu 5. Mt cc hình tr bán kính đáy
2cm
, chiu cao
20cm
. Trong cốc đang một ít
c, khong cách giữa đáy cốc mặt nước
12cm
(hình v). Mt con qu mun
uống được nước trong cc thì mặt nước phi cách ming cc không quá
6cm
. Con qu
thông minh m nhng viên đá hình cầu bán kính
0,6cm
th vào cốc để mực nước
dâng lên. Để uống được nước thì con qu cn th vào cc ít nhất bao nhiêu viên đá?
A.
30
. B.
27
. C.
28
. D.
29
.
Câu 6. Mt si dây chiu dài
28m
đưc cắt thành hai đoạn để làm thành mt hình vuông
và mt hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn v mét) của đon dây làm thành hình vuông
đưc ct ra sao cho tng din tích ca hình vuông và hình tròn là nh nht?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Câu 7. Để chun b cho đt phát hành sách giáo khoa mi, mt nhà xut bn yêu cầu xưởng in
phải đảm bo các yêu cu sau: Mi cun sách giáo khoa cn mt trang ch có din tích
2
384cm
, l trên l i là
3 cm
, l trái l phi là
2 cm
. Mun chi phí sn xut là
thp nhất thì xưởng in phải in trang sách kích thưc tối ưu nhất, vi yêu cu cht
ng giy và mc in vẫn đảm bo. Tìm chu vi ca trang sách.
A.
82 cm
. B.
100 cm
. C.
90 cm
. D.
84 cm
.
Câu 8. Vi tm nhôm hình ch nhật có kích thước
30 ; 40cm cm
. Người ta phân chia tm nhôm
như hình v và ct b mt phần để đưc gp lên mt cái hp có np. Tìm
x
để th tích
hp ln nht.
A.
35 5 13
3
cm
. B.
35 4 13
3
cm
. C.
35 5 13
3
cm
. D.
35 4 13
3
cm
.
Câu 9. Ông A d định s dng hết
2
6,5m
kính để m mt b bng kính có dng khi hình
hp ch nht ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng( các mi ghép có kích
thước không đáng kể). B dung tích ln nht bng bao nhiêu ( kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)?
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
3
A.
3
2,26m
. B.
3
1,01m
. C.
3
1,33m
. D.
3
1,50m
.
Câu 10. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
3
s t t
vi
t
khong thi gian tính t khi
vt bắt đầu chuyển động
s
quãng đường vt di chuyển được trong khong thi
gian đó. Hỏi trong khong thi gian 9 giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln
nht ca vật đạt được bng bao nhiêu?
A. 243 . B. 144 . C. 27 . D. 36 .
Câu 11. Mt bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có
th tích
2
3200cm
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng của đáy bng
2
. Hãy xác
định din tích của đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A.
2
1200cm
. B.
2
120cm
. C.
2
160cm
. D.
2
1600cm
.
Câu 12. Ông An một khu đất hình elip vi độ dài trc ln
10
m và độ dài trc
8
m. Ông
An muốn chia khu đất thành hai phn, phn th nht mt hình ch nht ni tiếp
elip dùng để xây b cá cnh và phn còn lại dùng để trng hoa. Biết chi phí xây b cá là
1000000
đồng trên
2
1m
chi phí trng hoa
1200000
đồng trên
2
1m
. Hi ông An có
th thiết kế xây dựng như trên với tng chi phí thp nht gn nht vi s nào sau đây?
A.
67398224
đồng. B.
67593346
đồng. C.
63389223
đồng. D.
67398228
đồng.
Câu 13. Mt cái h rng hình ch nht. Ti mt góc nh ca h người ta đóng một cái cc
v trí
K
cách b
AB
1
m
cách b
AC
8
m
, ri dùng một cây sào ngăn một góc
nh ca h để th bèo (như hình v). Tính chiu i ngn nht ca cây sào để cây sào
có th chm vào
2
b
AB
,
AC
và cây cc
K
(b qua đường kính ca sào).
A.
5 65
4
. B.
55
. C.
92
. D.
5 71
4
.
Câu 14. Mt mảnh đất hình ch nht
ABCD
chiu i
25mAB
, chiu rng
20mAD
đưc chia thành hai phn bng nhau bi vch chn
MN
(
,MN
lần lượt trung điểm
BC
AD
). Một đội xây dng làm một con đường đi từ
A
đến
C
qua vch chn
MN
,
biết khi làm đường trên min
ABMN
mi gi làm được
15m
khi làm trong min
CDNM
mi gi làm được
30m
. Tính thi gian ngn nhất đội xây dựng làm được
con đường đi từ
A
đến
C
.
A.
25
3
. B.
10 2 725
30
. C.
20 725
30
. D.
5
.
Câu 15. Để thiết kế mt chiếc b không nắp đậy hình hp ch nht chiu cao
60cm
,
th tích là
3
96.000cm
, người th dùng loại kính để s dng làm mt bên có giá thành là
70.000
đồng/
2
m
loại kính để làm mặt đáy giá thành
100.000
đồng/
2
m
. Chi phí
thp nhất để làm b cá là
A.
283.000
đổng. B.
382.000
đồng. C.
83.200
đồng. D.
832.000
đồng.
Câu 16. Mt cái hp dng hình hp ch nht th tích bng
48
chiu dài gấp đôi chiều
rng. Cht liệu làm đáy
4
mt bên ca hp gthành gp ba ln giá thành ca
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
4
cht liu làm np hp. Gi
h
chiu cao ca hộp để gthành ca hp thp nht.
Biết
m
h
n
vi
m
,
n
là các s nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tng
mn
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Câu 17. Một chiếc cổng hình dạng một Parabol
P
ch thước như hình vẽ, biết chiều
cao cổng bằng
4
m,
4AB
m. Người ta thiết kế cửa đi một hình chữ nhật
CDEF
(với
,C F AB
;
,D E P
), phần còn lại (phần tô đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để
trang trí phần đậm
1.000.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần
tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?
A.
4.450.000
đồng. B.
4.605.000
đồng. C.
4.505.000
đồng. D.
4.509.000
đồng.
Câu 18. Mt cái hp dng hình hp ch nht th tích bng
48
chiu dài gấp đôi chiều
rng. Cht liệu làm đáy
4
mt bên ca hp giá thành gp ba ln gthành ca
cht liu làm np hp. Gi
h
chiu cao ca hộp để giá thành ca hp thp nht.
Biết
m
h
n
vi
m
,
n
là các s nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tng
mn
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Câu 19.
Mt trang tri rau sch mi ngày thu hoch đưc mt tn rau. Mi ngày, nếu bán rau
vi giá
30000
đồng/kg thì hết rau sch, nếu giá bán rau tăng
1000
đồng/kg thì s rau
thừa tăng thêm
20
kg. S rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi vi g
2000
đồng/kg. Hi tin bán rau nhiu nht trang tri th thu được mi ngày bao
nhiêu ?
A.
32400000
đồng. B.
34400000
đồng. C.
32420000
đồng. D.
34240000
đồng.
Câu 20. Hình v bên i t đoạn đường đi vào GARA Ô nhà Hiền. Đoạn đường
đầu tiên chiu rng bng
(m)x
, đoạn đường thng vào cng GARA chiu rng
2,6 (m)
. Biết kích thưc xe ô
5m 1,9m
(chiu i
chiu rộng). Để tính toán
thiết kế đường đi cho ô người ta coi ô như mt khi hp ch nhật kích thước
chiu dài
5 (m)
, chiu rng
1,9 (m)
. Hi chiu rng nh nht của đoạn đường đầu tiên
gn nht vi giá tr nào trong các giá tr bên dưới để ô th đi vào GARA được ?
(gi thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dng)
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
5
A.
3,7 (m)x
. B.
2,6 (m)x
. C.
3,55 (m)x
. D.
4,27 (m)x
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
6
NG DN GII
Câu 1. Mt bin qung cáo dng hình elip vi bốn đỉnh như nh vẽ bên.
Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh , trục đối xng và đi qua các điểm
. Sau đó sơn phần tô đm vi giá đồng/ và trang trí đèn led phần còn li vi
giá đồng/ . Hi kinh phí s dng gn nht vi giá tr nào dưới đây? Biết
rng .
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Li gii
Chn A
Phương trình đường Elip là: . Din tích hình Elip là
Tọa độ giao điểm là nghim h: .
Vy .
Parabol đối xng qua có dng .
.
Din tích phần tô đậm là:
1 2 1 2
, , ,A A B B
1
B
12
BB
,MN
200.000
2
m
500.000
2
m
1 2 1 2
4 , 2 , 2A A m B B m MN m
N
M
B
1
B
2
A
2
A
1
2.341.000
2.057.000
2.760.000
1.664.000
B
1
-1
1
y
x
O
1
-1
2
-2
M
N
22
1
41
xy

.
E
S ab
2
2 m
,MN
22
1
1
3
1
41
2
x
x
xy
y






33
1; , N 1;
22
M
P
Oy
2
0y ax c a
1
1
3
0; 1 , 1;
3
2
1
2
c
B N P
a






2
3
: 1 1
2
P y x




1
2
2
1
0
3
2 1 1 1
42
x
S x dx








NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
7
• Tính . Đặt Đổi cn
Suy ra .
• Tính
Vy .
Tng s tin s dng là: đồng
Câu 2. Mt chất điểm chuyển động thng với quãng đường biến thiên theo thi gian bi quy
lut
32
4 12s t t t
(m), trong đó
t
(s) là khong thi gian tính t lúc bắt đầu chuyn
động. Vn tc ca chất điểm đó đạt giá tr bé nht khi
t
bng bao nhiêu?
A. 2 (s). B.
8
3
(s). C. 0 (s). D.
4
3
(s).
Li gii
Chn D
2
38v t s t t t
.
68v t t

. Có
4
0
3
v t t
.
Da vào bng biến thiên ta có
0;
4 16
min
33
vv




.
Vy vn tc ca chất điểm đó đạt giá tr bé nht khi
4
3
t
.
Câu 3. Tính din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
ni tiếp trong nửa đường tròn có bán
kính
10cm
(hình v).
A.
2
160cm
. B.
2
100cm
. C.
2
80cm
. D.
2
200cm
.
1
2
1
0
1
4
x
I dx
sin cos .
22
x dx
t tdx
00
.
1
6
xt
xt
6 6 6
22
1
0 0 0
1 sin .2cos 2cos 1 cos2I t tdt tdt t dt
6
0
13
sin 2
2 6 4
tt



1
1
3
2
2
0
0
3 3 3 2
1 1 1 .
2 2 3 6 3
x
I x dx x
1
3 3 2
2
6 4 6 3
S




34
3 6 3
2
m
11
.200000 .500000 2.341.000
E
S S S
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
8
Li gii
Chn B
Đặt
OA x
0 10x
. Suy ra:
2;AB x
2 2 2
100AD OD OA x
.
Khi đó:
2 2 4
. 2 . 100 2 100
ABCD
S S AB AD x x x x
Suy ra:
3
24
200 4
'
100
xx
S
xx
3
0
' 0 200 4 0 5 2 5 2
52
x
S x x x x
x

(do
0 10x
)
Da vào bng biến thiên, ta thy din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
bng
2
100cm
khi
5 2 cmx
.
Câu 4. Người ta mun xây mt cái b hình hộp đứng có th tích
3
18Vm
, biết đáy b là hình
ch nht chiu dài gp
3
ln chiu rng b không np. Hi cn xây b
chiu cao
h
bằng bao nhiêu mét đ nguyên vt liu xây dng ít nht (biết nguyên
vt liu xây dng các mặt là như nhau)?
A.
2 m
. B.
5
2
m
. C.
1 m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Chn D
10cm
x
O
D
C
B
A
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
9
Gi
x
0x
là chiu rng hình ch nhật đáy bể, suy ra chiu dài hình ch nhật đáy b
3.x
2
. .3 .3 18V h x x h x
0x
.
22
18 6
3
h
xx
,
Gi
P
là din tích xung quanh cng vi din tích một đáy bể ca hình hp ch nht.
Nguyên vt liu ít nht khi
P
nh nht.
2 2 2
22
6 6 48
2 2. .3 3 2. . 2. .3 3 3 .P hx h x x x x x x
x x x
Đặt
2
48
3f x x
x

,
0x
.
Ta có
2
48
6f x x
x

,
3
2
48
0 6 0 8 2f x x x x
x
.
Bng biến thiên:
Suy ra vt liu ít nht khi
2
6 6 3
42
hm
x
.
Câu 5. Mt cc hình tr bán kính đáy
2cm
, chiu cao
20cm
. Trong cốc đang một ít
c, khong cách giữa đáy cốc mặt nước
12cm
(hình v). Mt con qu mun
uống được nước trong cc thì mặt nước phi cách ming cc không quá
6cm
. Con qu
thông minh m nhng viên đá hình cầu bán kính
0,6cm
th vào cốc để mực nước
dâng lên. Để uống được nước thì con qu cn th vào cc ít nhất bao nhiêu viên đá?
A.
30
. B.
27
. C.
28
. D.
29
.
Li gii
Chn C
Gi bán kính hình tr
r
, bán kính viên đá hình cầu là
R
.
Th tích một viên đá là
3
3
44
. 0,6
33
R

.
Gi
n
là s viên đá con quạ th vào cc,
n
nguyên dương.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
10
Th tích nước cần đổ thêm vào cốc để mực nước cách ming cc
6cm
2
. .2 8r

.
Để con qu uống được nước thì lượng đá bỏ vào cc phi làm mực nước dâng lên cách
ming cc không quá
6cm
nên ta phi có:
3
4
. . . 0,6 8
3
n

3
24
4. 0,6
n
250
9
n
.
Do
n
nguyên dương nên suy ra
28n
.
Vy con qu cn th vào cc ít nht
28
viên đá.
Câu 6. Mt si dây chiu dài
28m
đưc cắt thành hai đoạn để làm thành mt hình vuông
và mt hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn v mét) của đon dây làm thành hình vuông
đưc ct ra sao cho tng din tích ca hình vuông và hình tròn là nh nht?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Li gii
Chn B
Gi
1
l
,
2
l
m
lần lượt là chu vi hình vuông và hình tròn.
12
0 , 28ll
Gi
a
,
R
m
lần lượt là cnh ca hình vuông và bán kính của hình tròn. Khi đó ta có:
12
28ll
1
1
4
4
l
l a a
21
2
28
2
22
ll
l R R

Tng din tích ca hình vuông và hình tròn là:
2
2
22
11
28
..
16 2
ll
S a R




,
1
0 28l
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
1
0,28l
để
S
đạt giá tr nh nht. Ta có:
11
1
28
112
'0
8 2 4
ll
Sl




Lp bng biến thiên ta được
S
đạt giá tr nh nht ti
1
112
4
l
.
Câu 7. Để chun b cho đt phát hành sách giáo khoa mi, mt nhà xut bn yêu cầu xưởng in
phải đảm bo các yêu cu sau: Mi cun sách giáo khoa cn mt trang ch có din tích
2
384cm
, l trên l i là
3 cm
, l trái l phi là
2 cm
. Mun chi phí sn xut là
thp nhất thì xưởng in phải in trang sách kích thưc tối ưu nhất, vi yêu cu cht
ng giy và mc in vẫn đảm bo. Tìm chu vi ca trang sách.
A.
82 cm
. B.
100 cm
. C.
90 cm
. D.
84 cm
.
Li gii
Chn B
Ta thy mun chi phí sn xut nh nhất thì kích thước tối ưu là khi diện tích mi trang
sách phi nh nhất đồng thi vn bảo đảm yêu cầu đề ra.
Gi
,xy
th t là chiu dài và chiu rng của trang sách, đơn vị
cm
, điều kin:
6; 4xy
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
11
Din tích phn ch trên mi trang là:
6 4 384 4 6 360 2 4 .6 360x y xy x y x y
.
Khi đó
4 6 360 0 10 6 600xy xy xy xy
, dấu “=” xảy ra khi
600 30
4 6 20
xy x
x y y





( tha mãn).
Vy chu vi trang sách khi sn xuất theo kích thước tối ưu là
2 100 .x y cm
Câu 8. Vi tm nhôm hình ch nhật có kích thước
30 ; 40cm cm
. Người ta phân chia tm nhôm
như hình v và ct b mt phần để đưc gp lên mt cái hp có np. Tìm
x
để th tích
hp ln nht.
A.
35 5 13
3
cm
. B.
35 4 13
3
cm
. C.
35 5 13
3
cm
. D.
35 4 13
3
cm
.
Li gii
Chn C
Khối hộp chữ nhật thu được có kích thước
30 2x
;
20 x
;
x
vi
0;15x
.
Khi đó
0;15
35 5 13
30 2 20 max
3
V x x x f x f x f




.
Du
""
đạt ti
35 5 13
.
3
x
Câu 9. Ông A d định s dng hết
2
6,5m
kính để m mt b bng kính có dng khi hình
hp ch nht ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng( các mi ghép có kích
thước không đáng kể). B dung tích ln nht bng bao nhiêu ( kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)?
A.
3
2,26m
. B.
3
1,01m
. C.
3
1,33m
. D.
3
1,50m
.
Li gii
Chn D
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
12
Gi chiu rông ca b cá là
mx
, chiu cao là
m , 0y x y
, khi đó chiu dài b cá là
2mx
. Diên tích kính s dng là
22
2 2 4 m S x xy xy
.
Theo bài ra ta có:
22
2
6.5 2 13 4
2 2 4 6,5
6 12
xx
x xy xy y
xx

.
Th tích b cá là
2
2
13 4
2.
12
x
V x x
x
2
3
13 4
m
6
xx
.
Ta xét hàm s
2
13 4
6
xx
Vx
vi
13
0;
2
x




.
Suy ra
2
13 12
'
6
x
Vx
39
0
6
V x x
.
Ta có
()
Vx
đổi du t dương sang âm khi đi qua
39
6
x
nên hàm s đạt cực đại ti
đim
39
6
x
.
Trên khong
13
0;
2




hàm s
Vx
ch có một điểm cực đại nên hàm s đạt giá tr ln
nht ti
39
.
6
x
Th tích ca b cá có giá tr ln nht là
3
13
0;
2
39 13 39
max 1,50 m
6 54








V x V
.
Vy b cá có dung tích ln nht bng
1,50
3
m
.
Cách 2: X lý tìm giá tr ln nht ca
()Vx
bng bất đẳng thc Cauchy.
Theo cách 1, ta tính được
2
13 4
6
xx
Vx
vi
13
0;
2




x
.
Ta có
2
2 2 2
13 4
1 8 (13 4 )(13 4 )
6 6 8
xx
x x x
Vx


Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có
3
2 2 2 3
2 2 2
8 13 4 13 4 26
8 (13 4 )(13 4 )
3 27
xxx
x x x
.
Suy ra
3
1 26 13 39
( ) 1,50
6 8.27 54
Vx
( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
y
2x
x
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
13
Dấu “ ” xy ra khi và ch khi
22
13 39
8 13 4
12 6
x x x
.
Vy b cá có dung tích ln nht bng
1,50
3
m
.
Câu 10. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
3
s t t
vi
t
khong thi gian tính t khi
vt bắt đầu chuyển động
s
quãng đường vt di chuyển được trong khong thi
gian đó. Hỏi trong khong thi gian 9 giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln
nht ca vật đạt được bng bao nhiêu?
A. 243 . B. 144 . C. 27 . D. 36 .
Li gii
Chn D
Ta có
3 2 2
1
6 12
3
v t s t t t t t



.
Tập xác định
D
.
2
2
12 6 36 36t t t
vi mi
0t
.
Suy ra
0
max 36
t
vt
. Du bng xy ra khi và ch khi
2
6 0 6tt
.
Vy trong khong thi gian 9 giây, k t khi bt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca
vật đạt được bng 36 .
Câu 11. Mt bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có
th tích
2
3200cm
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng của đáy bng
2
. Hãy xác
định din tích của đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A.
2
1200cm
. B.
2
120cm
. C.
2
160cm
. D.
2
1600cm
.
Li gii
Chn C
Gi
,xy
lần lượt là chiu rng và chiu dài của đáy h ga;
h
là chiu cao ca h ga
, , 0x y h
Ta có:
2
2
2
1600
2 3200
hx
V xyh x y y
x
Din tích b mt s dng ca h ga không np là
22
8000
2 2 4 5 4S xy xh yh x xy x
x
Đặt
2
8000
4f x x
x

. Ta có
2
8000
8f x x
x

0 10f x x
Bng biến thiên
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
14
Vy
S
nh nht khi
10 16xy
.
Din tích đáy h ga khi đó là
2
160cm
.
Câu 12. Ông An một khu đất hình elip vi độ dài trc ln
10
m và độ dài trc
8
m. Ông
An muốn chia khu đất thành hai phn, phn th nht mt hình ch nht ni tiếp
elip dùng để xây b cá cnh và phn còn lại dùng để trng hoa. Biết chi phí xây b cá là
1000000
đồng trên
2
1m
chi phí trng hoa
1200000
đồng trên
2
1m
. Hi ông An có
th thiết kế xây dựng như trên với tng chi phí thp nht gn nht vi s nào sau đây?
A.
67398224
đồng. B.
67593346
đồng. C.
63389223
đồng. D.
67398228
đồng.
Li gii
Chn A
Gn mảnh vườn hình elip ca ông An vào h trc tọa độ như hình vẽ. Độ dài trc ln
10m và độ dài trc bé bng 8m nên ta có
5a
4b
.
Phương trình của elip là:
22
:1
25 16
xy
E 
.
Din tích ca elip là:
20
E
S ab


.
Hình ch nht
ABCD
ni tiếp elip. Đặt
2AB x
05x
2
81
25
x
AD
.
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
2
16 1
25
ABCD
x
Sx
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
15
Din tích phn còn li trng hoa là:
2
20 16 1
25
hoa
x
Sx
.
Tng chi phí xây dng là:
22
16000000. 1 1200000. 20 16 1
25 25
xx
T x x




2
24000000 3200000 1
25
x
x
.
Mt khác ta có:
22
2
1
25 25
16000000. 1 16000000. 8000000
5 25 2
xx
xx

.
2
24000000 3200000 1 24000000 8000000 67398223.69
25
x
Tx

.
Du
""
xy ra khi
2
52
1
5 25 2
xx
x
(tha mãn).
Vy tng chi phí thiết kế xây dng thp nht gn vi s
67398224
.
Câu 13. Mt cái h rng hình ch nht. Ti mt góc nh ca h người ta đóng một cái cc
v trí
K
cách b
AB
1
m
cách b
AC
8
m
, ri dùng một cây sào ngăn một góc
nh ca h để th bèo (như hình v). Tính chiu i ngn nht ca cây sào để cây sào
có th chm vào
2
b
AB
,
AC
và cây cc
K
(b qua đường kính ca sào).
A.
5 65
4
. B.
55
. C.
92
. D.
5 71
4
.
Li gii
Chn B
Đặt
AP a
,
AQ b
,0ab
. Gi
E
F
lần lượt nh chiếu vuông góc ca
K
xung
AB
AC
. Suy ra
1KE
,
8KF
.
Ta có:
KE PK
AQ PQ
;
KF QK
AP PQ
1
KF KE
AP AQ
hay
81
1
ab

.
(Hoc có th dùng phép tọa độ hóa: Gán
0;0A
,
0;Pa
,
;0Qb
. Khi đó
1;8K
.
Phương trình đường thng
:1
xy
PQ
ba

. Vì
PQ
đi qua
K
nên
18
1
ba

.)
Cách 1:
Ta có:
2 2 2
PQ a b
. Vì
81
1
ab

8kk
k
ab
0k
.
2 2 2 2
8kk
a b k a b
ab
22
44
22
k k k k
ab
a a b b
2
3
2
3
3 16 3
4
k
k
.
K
A
C
B
P
Q
E
F
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
16
Suy ra
PQ
nh nht
22
ab
nh nht
2
2
4
2
81
1
k
a
a
k
b
b
ab


250
10
5
k
a
b

.
Vy giá tr nh nht ca
PQ
22
ab
125
55
. T đó suy ra chiều dài ngn nht
của cây sào để cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
AC
và cây cc
K
55
.
Cách 2:
81
1
ab

8
a
b
a

vi
8a
. Khi đó
2 2 2
PQ a b
2
2
8
a
a
a




vi
8a
.
Xét hàm s
2
2
8
a
f a a
a




vi
8a
.
Ta có
2
28
2.
8
8
a
f a a
a
a

3
3
2 8 8
8
aa
a



;
0fa
10a
.
BBT ca
fa
:
Vy GTNN ca
fa
125
khi
10a
.
T đó suy ra chiều dài ngn nht của cây sào để cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
AC
và cây cc
K
125 5 5
.
Câu 14. Mt mảnh đất hình ch nht
ABCD
chiu i
25mAB
, chiu rng
20mAD
đưc chia thành hai phn bng nhau bi vch chn
MN
(
,MN
lần lượt trung điểm
BC
AD
). Một đội xây dng làm một con đường đi từ
A
đến
C
qua vch chn
MN
,
biết khi làm đường trên min
ABMN
mi gi làm được
15m
khi làm trong min
CDNM
mi gi làm được
30m
. Tính thi gian ngn nhất đội xây dựng làm được
con đường đi từ
A
đến
C
.
A.
25
3
. B.
10 2 725
30
. C.
20 725
30
. D.
5
.
Li gii
Chn A
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
17
Do cn thi gian xây là ngn nhất nên con đường làm trên mi min phi là nhng
đưng thng.
Gi
AE
EC
lần lượt là đoạn đường cn làm. Vi
mNE x
(vi
0 25x
).
25 mEM x
.
Ta được
2 2 2
2
22
100
100 25
AE AN EN x
EC MC EM x
.
Thời gian để làm đoạn đường t
A
đến
C
là:
2
2
25 100
100
h
15 30 15 30
x
AE EC x
tx

(Vi
0 25x
)
22
25
15 100
30. 25 100
xx
tx
x
x

.
Xét
22
25
00
15 100
30. 25 100
xx
tx
x
x

2
2
22
22
2 25 100 25 100
4 25 100 25 100
x x x x
x x x x
2 2 2
2 2 2
22
2 2 2
2
2
4 25 400 100 25 25 0
4 25 25 20 25 0
5 4 25 5 45 0
5
x x x x x x
x x x x
x x x x x
x

.
Ta được
4 29
0
6
25
5
3
1 29
25
3
t
t
t
.
Vy thi gian ngn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ
A
đến
C
25
h
3
.
Cách 2:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
18
Xét
2 2 2
2 2 2
22
25 10 20 2 25 10
10
15 30 30
x x x
x
tx
(Vi
0 25x
).
Li có
2 2 2 2
22
20 2 25 10 45 2 10x x x x
do u v u v
.
2 2 2
22
20 2 25 10 5 5 2000x x x
.
Do đó
2
5 5 2000
2000 2 5
30 30 3
x
tx

.
Vy
min
25
h
3
tx
khi và ch khi
5mx
.
Vy thi gian ngn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ
A
đến
C
25
h
3
.
Câu 15. Để thiết kế mt chiếc b không nắp đậy hình hp ch nht chiu cao
60cm
,
th tích là
3
96.000cm
, người th dùng loại kính để s dng làm mt bên có giá thành là
70.000
đồng/
2
m
loại kính để làm mặt đáy giá thành
100.000
đồng/
2
m
. Chi phí
thp nhất để làm b cá là
A.
283.000
đổng. B.
382.000
đồng. C.
83.200
đồng. D.
832.000
đồng.
Li gii
Chn C
Gi
mx
là chiu dài ca hình ch nhật đáy
0x
.
Khi đó chiều rng là:
0,096 4
.
0,6 25xx
Khi đó diện tích mt xung quanh là:
4
1,2
25
x
x



.
Chi phí để làm mt xung quanh là:
44
70.1,2 84
25 25
xx
xx
(nghìn đồng).
Din tích mặt đáy là:
44
..
25 25
x
x
Cho phí để làm mặt đáy là:
4
100. 16
25
(nghìn đồng) .
Chi phí để làm b cá thp nht khi và ch khi chi phí làm mt bên thp nht
Xét hàm s
2
22
4 4 25 4
, 0; 1
25 25 25
x
f x x x f x
x x x
.
2
2
0 25 4 0 .
5
f x x x
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
19
Bng biến thiên
Khi đó chi phí thấp nht là:
4
84. 16 83.200
5

đồng.
B sung cách 2
Xét hàm s
4
25
f x x
x

vi
0x
.
Áp dng bất đẳng thc Cô-Si ta có
4 4 4
2.
25 25 5
f x x x
xx
.
Du
""
xy ra khi
42
25 5
xx
x
.
Vy chi phí thp nht là:
4
84. 16 83.200
5

đồng.
Câu 16. Mt cái hp dng hình hp ch nht th tích bng
48
chiu dài gấp đôi chiều
rng. Cht liệu làm đáy
4
mt bên ca hp gthành gp ba ln giá thành ca
cht liu làm np hp. Gi
h
chiu cao ca hộp để gthành ca hp thp nht.
Biết
m
h
n
vi
m
,
n
là các s nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tng
mn
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Li gii
Chn C
Gi chiu rng ca hp là
x
(
0x
)
Chiu dài ca hình hp là
2x
.
Th tích ca hp là
.2 . 48V x x h
2
24
h
x

.
Tng din tích mặt đáy và
4
mt bên ca hp là
2 2 2
2
24 144
2 6 2 6 . 2x xh x x x
xx
.
Din tích np hp là
2
2x
.
Giá thành hp thp nht
22
144
3 2 2f x x x
x



đạt giá tr nh nht vi
0x
.
Ta có
2 2 2
3
432 216 216 216 216
8 8 3. 8 . . 216f x x x x
x x x x x
.
Vy
0;
216min f x

xy ra khi và ch khi
2
216
8x
x
3
27x
3x
24 8
93
h
.
Vy
8m
;
3n
8 3 11mn
.
Câu 17. Một chiếc cổng hình dạng một Parabol
P
ch thước như hình vẽ, biết chiều
cao cổng bằng
4
m,
4AB
m. Người ta thiết kế cửa đi một hình chữ nhật
CDEF
(với
,C F AB
;
,D E P
), phần còn lại (phần tô đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
20
trang trí phần đậm
1.000.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần
tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?
A.
4.450.000
đồng. B.
4.605.000
đồng. C.
4.505.000
đồng. D.
4.509.000
đồng.
Lời giải
Chọn D
* Xét
2
:0P y ax bx c a
có toạ độ đỉnh
0;4
và qua điểm có toạ độ
2;0
.
Ta hoành độ đỉnh:
00
2
b
b
a
;
P
qua điểm
0;4
4c
và
P
qua điểm
2;0
1a
Suy ra:
2
:4P y x
* Xét đường thẳng qua
,ED
:
ym
(với
04m
). Khi đó
4;E m m
4;D m m
giao điểm của
P
đường thẳng
ym
. Suy ra:
24ED m
,
EF m
.
* Yêu cầu của bài toán đạt được khi diện tích hình chữ nhật
CDEF
phải lớn nhất.
Ta có:
. 2 4 .
CDEF
S ED EF m m
Đặt
4tm
22
44t m m t
(với
02t
)
Khi đó:
23
2 4 2 8
CDEF
S f t t t t t
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
21
2
6 8 0f t t
2
3
t
Suy ra:
32 3
9
CDEF
MaxS
khi
28
3
3
tm
* Mặt khác diện tích của chiếc cổng:
2
2
2
32
4
3
Sx
(
m
2
)
Suy ra diện tích nhỏ nhất của phần dùng để trang trí là:
CDEF
S MaxS
32 32 3
4,5083
39

(
m
2
)
* Vậy s tiền ít nhất dùng để trang trí phần đậm:
4,5083 1.000.000 4.508.300
(đồng).
(Lưu ý: Có thể dùng MTBT để tìm GTLN của
CDEF
S
trên khoảng
04m
).
Câu 18. Mt cái hp dng hình hp ch nht th tích bng
48
chiu dài gấp đôi chiều
rng. Cht liệu làm đáy
4
mt bên ca hp giá thành gp ba ln gthành ca
cht liu làm np hp. Gi
h
chiu cao ca hộp để giá thành ca hp thp nht.
Biết
m
h
n
vi
m
,
n
là các s nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tng
mn
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Li gii
Chn C
Gi chiu dài, chiu rng ca hp
2x
x
( 0)x
. Khi đó, ta thể ch ca cái hp
2 2 2
2 . 2 . 48 . 24V x h x h x h
Do giá thành làm đáy và mặt bên hp là
3,
giá thành làm np hp là
1
nên giá thành làm
hp là
22
3 2 2 4 2L x xh xh x
Áp dng bất đẳng thc côsi cho ba s không âm, ta được
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
22
2
8 9 9L x xh xh
3
2
3 8 .9 .9x xh xh
2
2
3
3 648 216xh
Du bng xy ra khi và ch khi
2
2
89
24
x xh
xh
2
3
2
9
8
9
. 24
8
h
x
h
3
8
3
x
h
Vy
8m
,
3n
11mn
.
Câu 19.
Mt trang tri rau sch mi ngày thu hoạch được mt tn rau. Mi ngày, nếu bán rau
vi giá
30000
đồng/kg thì hết rau sch, nếu giá bán rau tăng
1000
đồng/kg thì s rau
thừa tăng thêm
20
kg. S rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi vi giá
2000
đồng/kg. Hi tin bán rau nhiu nht trang tri th thu được mi ngày bao
nhiêu ?
A.
32400000
đồng. B.
34400000
đồng. C.
32420000
đồng. D.
34240000
đồng.
Li gii
Chn C
Gi s lần tăng giá là
0yy
Giá bán rau sau mi lần tăng giá là
30000 1000y
đồng/kg.
S rau thừa được thu mua cho chăn nuôi là
20 50yy
kg
.
S rau bán được trước khi thu mua cho chăn nuôi là
1000 20y
kg.
Tng s tiền bán rau thu được mi ngày là:
2
2
1000 20 .(30000 1000 ) 20 .2000.
20000 440000 30000000.
32420000 20000 11 .
P y y y
P y y
Py
Ta có:
2
32420000 20000 11 32420000.
32420000.
y
P

max
324200000P
khi
11 .yN
Câu 20. Hình v bên i t đoạn đường đi vào GARA Ô nhà Hiền. Đoạn đường
đầu tiên chiu rng bng
(m)x
, đoạn đường thng vào cng GARA chiu rng
2,6 (m)
. Biết kích thưc xe ô
5m 1,9m
(chiu i
chiu rộng). Để tính toán
thiết kế đường đi cho ô người ta coi ô như mt khi hp ch nhật kích thước
chiu dài
5 (m)
, chiu rng
1,9 (m)
. Hi chiu rng nh nht ca đoạn đường đầu tiên
gn nht vi giá tr nào trong các giá tr bên dưới để ô th đi vào GARA được ?
(gi thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dng)
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
23
A.
3,7 (m)x
. B.
2,6 (m)x
. C.
3,55 (m)x
. D.
4,27 (m)x
.
Ligii
Chn A
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
Khi đó
2,6;Mx
.
Gi
;0Ba
suy ra
2
0; 25Aa
. Phương trình
2
: 1 0
25
xy
AB
a
a
.
Do
//CD AB
nên phương trình
2
:0
25
xy
CD T
a
a
.
Mà khong cách gia
AB
CD
bng
1,9( )m
nên
22
2
2
1
9,5
1,9 1
25
11
25
T
T
aa
a
a







.
Điu kin để ô tô đi qua được là
,MO
nằm khác phía đối vi b là đường thng
CD
.
Suy ra:
22
2,6 9,5
10
25 25
x
a
a a a

NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
24
2
2
9,5 2,6 25
25
a
xa
aa

(đúng với mi
0; 5a
)
Để cho nhanh, chúng ta dùng chức năng TABLE trong máy tính Casio570ES PLUS.
2
2
9,5 2,6 25
(X) 25
X
fX
XX

vi STEP =
5
29
; START = 0; END = 5.
Thy GTLN ca
2
2
9,5 2,6 25
25
X
f X X
XX

xp x
3,698
.
Vy chiu rng nh nht của đoạn đường đầu tiên gn nht vi giá tr câu A.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
1
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHNHẤT
VN DNG VN DNG CAO
DNG 4
NG DNG GTLN, GTNN VÀO TÌM S NGHIM PT VÀ BPT
Câu 1. Gi s s thc tha mãn giá tr nh nht ca hàm s trên
2
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Gi s s thc tha mãn giá tr nh nht ca hàm s
trên là 2. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Gi s s thc tha mãn g tr ln nht ca hàm s
trên . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1 1 sin sinm m x x
nghim là
,ab
. Giá tr
ab
bng
A.
1
2.
4

B.
1
2
4

. C.
1
2
2

. D.
1
2
2

.
Câu 5. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
cos2 1 tan .cosx m x x
có nghim thuộc đoạn
0;
3



?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
0;2019m
để bất phương trình:
3
22
10x m x
đúng với mi
1;1x 
. S phn t ca tp
S
bng:
A.
1
. B.
2020
. C.
2019
. D. 2.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
liên tục đồng biến trên
0;
2



, bất phương trình
ln cos
x
f x x e m
(vi
m
là tham s) tha mãn vi mi
0;
2
x



khi và ch khi
A.
01mf
. B.
01mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Bất phương trình
2
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
A.
0 1.mf
B.
1.m f e
C.
0 1.mf
D.
1.m f e
m
31 3
xx
f x mx
10; 5m
5;0m
0;5m
5;10m
m
2018 2019
xx
f x mx
30; 20 m
20;0m
0;20m
20;30m
m
31 3
log 1 log 1 f x x x mx
1; 
0
3; 2 m
2;0m
0;2m
2;3m
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
2
Câu 9. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d
các s thực, có đồ th như hình bên.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
1f x m m
đúng
4 nghim phân bit.
A. 3. B. Vô s. C. 1. D. 2.
Câu 10. S các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2019;2019
để phương trình
23
2 4 1 4x m x m x x
có nghiệm là
A.
2011
. B.
2012
. C.
2013
. D.
2014
.
Câu 11. Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
0;3
và có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
42
22f x m x x
nghim thuc
đon
0;3
.
A.
9
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Câu 12. Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
x x m
y
x

trên
0; 2
bng
5
. Tham s
m
nhn giá tr
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
8
.
Câu 13. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như hình vẽ sau
Phương trình
sinx
23f
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
5
0; .
6



A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 14. bao nhiêu g tr nguyên ca tham s
9;9m
để phương trình:
2
1 2 1 2 1 3 1 0x m x x
có nghim?
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
3
A.
14
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Câu 15. Cho phương trình
2 3 3 2
16 16 8 2 2 2 10m x x x x m
(
m
tham s). Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghim thc.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thc phân bit.
D. S nghim của phương trình phụ thuc vào giá tr ca tham s
.m
Câu 16. Tng các giá tr nguyên dương của m để tp nghim ca bất phương trình
2
1
72
m
xx
có chứa đúng hai số nguyên là
A.
27
. B.
29
. C.
28
. D.
30
.
Câu 17. Cho hàm s
fx
liên tc trên . Hàm s
y f x
có đồ th như hình v
Bất phương trình
2
2sin 2sinf x x m
đúng với mi
0;x
khi và ch khi
A.
1
1
2
mf
. B.
1
1
2
mf
. C.
1
0
2
mf
. D.
1
0
2
mf
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
21fm
,
12fm
. Hàm s
y f x
bng biến
thiên như hình vẽ bên.
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1 2 1
23
x
f x m
x

nghim
2;1x
A.
7
5;
2




. B.
2;0
. C.
2;7
. D.
7
;7
2



.
Câu 19. Cho hàm s
fx
liên tc trên đồ th như hình v bên. bao nhiêu s
nguyên
m
để phương trình
1f f x m
có ít nht
6
nghim thc phân bit?
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
4
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
7
0;
2



có đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Hàm s
y f x
đạt giá tr nh nht trên
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây ?
A.
0
0x
. B.
0
7
2
x
. C.
0
3x
. D.
0
1x
.
Câu 21. Cho phương trình
2
2 2 4 1x mx x
(
m
tham s). Gi
, pq
lần lượt các giá tr
m
nguyên nh nht giá tr ln nht thuc
10; 10
để phương trình có nghiệm. Khi
đó giá trị
2T p q
A. 10. B. 19. C. 20. D. 8.
Câu 22. Cho hàm s
32
3 3 4f x x x x
. S nghim thc phân bit của phương trình
2 2 3f f x f x
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
9
.
Câu 23. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
2
4
2
m
xx
có nghim. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 24. Cho hàm s
()y f x
có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
5
Xét hàm s
2
(1 )
()
f x x
g x e

, tp nghim ca bất phương trình
'( ) 0gx
A.
1
;
2




. B.
1
;
2




. C.
1
1; 2;
2



. D.
1
; 1 ;2
2




.
Câu 25. Cho h phương trình
2 2 2
6 6 6
6
3
x y z
xy yz xz
x y z m
vi
,,x y z
n s thc,
m
tham s. S giá tr
nguyên ca
m
để h phương trình có nghiệm là
A.
25
. B.
24
. C.
12
. D.
13
.
Câu 26. Cho phương trình
2 3 2 1 1 1m x m x m
. Biết rng tp hp tt c các giá
tr ca tham s thc
m
để phương trình có nghiệm đoạn
;ab
. Giá tr ca biu thc
53ab
bng
A.
13
. B.
7
. C.
19
. D.
8
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1;3
và có đồ th như hình vẽ sau:
Bất phương trình
( ) 1 7f x x x m
có nghim thuc
1;3
khi và ch khi
A.
7.m
B.
7m
. C.
2 2 2m 
. D.
2 2 2m 
.
Câu 29. Cho hàm s
3 3 2
1 3 4 2f x m x x m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu s
nguyên
2018;2018m
sao cho
0fx
vi mi giá tr
2;4x
.
A.
2021
. B.
2019
. C.
2020. D.
4037
.
Câu 30. Tìm s thc
m
ln nhất đ bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
x
sin cos 1 sin2 sin cos 2018 m x x x x x
.
A.
1
3
. B.
2018
. C.
2017
2
. D.
2017
.
Câu 31. S giá tr nguyên ca tham s
10;10m
để bất phương
22
3 6 18 3 1x x x x m m
nghiệm đúng
3;6x
.
A. 28. B. 20. C. 4. D. 19.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
6
Câu 32. Cho hai số thực dương
x
,
y
thỏa mãn
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
x
P
y
bằng
A.
ln 2
2
e
. B.
ln2
2
e
. C.
ln 2
2
e
. D.
2ln 2
e
.
Câu 33. Cho hàm s
32
1 4 1 4
3 3 3 3
f x x x x
có đồ th như hình vẽ bên.
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
2019 15 30 16 15 30 16 0f x x m x x m
4 nghim phân bit thuộc đoạn
0;2
A.
1513
. B.
1512
. C.
1515
. D.
1514
.
Câu 34. Cho mà đồ th hàm s như hình vẽ bên
Bất phương trình nghiệm đúng với mi khi và ch khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình sau
6 4 3 3 2
3 4 2 0x x m x x mx
nghiệm đúng với mọi
1;3x
. Tổng tất cả các phần tử
của
S
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 36. S giá tr nguyên ca tham s
m
nm trong khong
0;2020
để phương trình
1 2019 2020x x m
có nghim là
A.
2020
. B.
2021
. C.
2019
. D.
2018
.
Câu 37. Cho hàm s
53
34f x x x m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
3
3
f f x m x m
có nghim thuộc đoạn
1;2
?
()fx
'( )y f x
( ) sin
2
x
f x m

1;3x
(0)mf
(1) 1mf
( 1) 1mf
(2)mf
1
1
4
O
y
x
1
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
7
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Câu 38. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ. gi
S
tp hp các giá tr
ca
mm
sao cho
3
1 2 1 1 0,x m f x mf x f x x


. S phn t ca
tp
S
là?
A
2
.
B.
0
.
C.
3
D.
1
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
8
NG DN GII
Câu 1. Gi s s thc tha mãn giá tr nh nht ca hàm s trên
2
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Tập xác định ca hàm s
. Ta có .
Ta xét các trường hp:
+ Khi
thì tc đồng biến trên .
nên không tha mãn yêu cu .
+ Khi
thì tc đồng biến trên .
nên không tha mãn yêu cu
+ Khi
thì .
Đặt hàm s thì
đồng biến trên và có tp giá tr
nên tn ti duy nht
sao cho ta có bng biến thiên ca
Suy ra bng biến thiên ca là:
Ta có đạt giá tr nh nht là ti duy nht giá tr
Do đó,
Suy ra .
CÁCH 2
Nhn xét: Ta có
m
31 3
xx
f x mx
10; 5m
5;0m
0;5m
5;10m
fx
D
' 31 ln31 3 ln3
xx
f x m
0m
' 31 ln31 3 ln3 0,
xx
f x m x
fx
lim lim 31 3
 

xx
xx
f x mx
2
x
Min f x
0m
' 31 ln31 3 ln3 0,
xx
f x x
fx
lim lim 31 3 0
 
xx
xx
fx
2
x
Min f x
0m
' 0 31 ln31 3 ln3
xx
f x m
( ) 31 ln31 3 ln3
xx
gx
()gx
0;
0m
a
()g a m
()gx
fx
fx
fa
xa
2 ( ) (0) 0
x
Min f x f a f a
(0) ln31 ln3 ln93 5;0 g m m
02f
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
9
Gi thiết bài toán ta có:
Suy ra
Nhn xét: Để gii tt dng toán này hc sinh cn vn dng linh hot ng dụng đạo
hàm vào kho sát hàm s cha tham s.
Câu 2. Gi s s thc tha mãn giá tr nh nht ca hàm s
trên là 2. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s
. Ta có .
Ta xét các trường hp:
+ Khi
thì tc đồng biến trên .
nên không tha mãn yêu cu .
+ Khi
thì tc đồng biến trên
.
nên không tha mãn yêu cu
+ Khi
thì .
Đặt hàm s thì
đồng biến trên và có tp giá
tr
nên tn ti duy nht
sao cho ta có bng biến thiên ca
Suy ra bng biến thiên ca là:
Ta có đạt giá tr nh nht là ti duy nht giá tr
31 1 3 1
,0
31 1 3 1
( ) 2, , 0
02
xx
xx
mx
xx
f x x m x
xx
f

0
31 1 3 1
lim ln31 ln3 ln93 ln93
xx
x
mm
xx




m
2018 2019
xx
f x mx
30; 20 m
20;0m
0;20m
20;30m
fx
D
' 2018 ln2018 2019 ln2019
xx
f x m
0m
' 2018 ln2018 2019 ln2019
xx
f x m
fx
lim lim 2018 2019
 

xx
xx
f x mx
2
x
Min f x
0m
' 2018 ln2018 2019 ln2019 0,
xx
f x x
fx
lim lim 2018 2019 0
 
xx
xx
fx
2
x
Min f x
0m
' 0 2018 ln2018 2019 ln2019
xx
f x m
( ) 2018 ln2018 2019 ln2019
xx
gx
()gx
0;
0m
a
()g a m
()gx
fx
fx
fa
xa
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
10
Do đó,
Suy ra nên .
Câu 3. Gi s s thc tha mãn g tr ln nht ca hàm s
trên . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Tập xác định ca hàm s
.Ta có .
Ta xét các trường hp:
+ Khi
thì tc đồng biến trên
.
nên không tha .
+ Khi
thì .
Đặt hàm s thì
nên
nghch biến trên
và có tp giá tr
nên tn ti duy nht
sao cho ta có bng biến thiên ca
Suy ra bng biến thiên ca là:
Ta có đạt giá tr ln nht là ti duy nht giá tr
Do đó,
Suy ra .
2 ( ) (0) 0
x
Min f x f a f a
(0) ln 2018 ln2019 15,2 m g m
0;20m
m
31 3
log 1 log 1 f x x x mx
1; 
0
3; 2 m
2;0m
0;2m
2;3m
fx
1; D
11
'
1 ln31 1 ln3

f x m
xx
0m
11
' 0,
1 ln31 1 ln3

f x m x
xx
fx
1; 
31 3
11
lim lim log 1 log 1

 

xx
f x x x mx
2
x
Min f x
0m
11
'0
1 ln31 1 ln3

f x m
xx
11
()
1 ln31 1 ln3


gx
xx
22
11
'( )
1 ln31 1 ln3

gx
xx
()gx
1; 
0;
0m
a
()g a m
()gx
fx
fx
fa
xa
Max 0 ( ) (0) 0
x
f x f a f a
11
(0) (0) 1,2
ln31 ln3



g m m g
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
11
Câu 4. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1 1 sin sinm m x x
nghim là
,ab
. Giá tr
ab
bng
A.
1
2.
4

B.
1
2
4

. C.
1
2
2

. D.
1
2
2

.
Li gii
Chn A
1 1 sin sinm m x x
( 1) 1 1 sin (sin 1)m m x x
.
2
2
( 1)
1 1 sin , 1 sin
( 1)
m c d
c m x d x
m d c
.
( )(1 ) 0 1 1 sin 1 sinc d c d c d m x x
.
1 1 sin 1 sinm x x
.
2
1 ( ), 1 sin 0, 2m t t f t t x


.
Ta có
0, 2
0, 2
1
max (t) 2 2, min (t)
4
ff




.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
15
1 2 2 1 2
44
mm
.
1
2
4
ab
.
Câu 5. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
cos2 1 tan .cosx m x x
có nghim thuộc đoạn
0;
3



?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
cos2 1 tan .cosx m x x
22
2cos 1 1 tan .cosx m x x
2
1
2 1 tan
cos
mx
x
0; cos 0
3
xx



2
1 tan 1 tanx m x
.
0; tan 0; 3 1 tan 0
3
x x x





2
1 tan
1 tan
x
m
x

.
Đặt
1 tantx
1; 1 3t



42
3
2
21
tt
m t t
t

.
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
0;
3
x



khi và ch phương trình
1
nghim
1; 1 3t




.
Xét hàm s
3
2f t t t
vi
1; 1 3t




.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
12
2
32f t t
. Suy ra
0ft
2
1; 1 3
3
t



.
11f
,
3
2 1 3 1 3 2 1 3 1f
.
Do
m
nên phương trình
1
có nghim khi
1; 0; 1m
.
Vy có 3 giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 6. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
0;2019m
để bất phương trình:
3
22
10x m x
đúng với mi
1;1x
. S phn t ca tp
S
bng:
A.
1
. B.
2020
. C.
2019
. D. 2.
Li gii
Chn C
Đặt
2
1tx
. Khi đó,
0 1, [ 1;1]tx
.
Ta có, bất phương trình:
23
1 0, [0;1]t m t t
32
1, [0;1]m t t t
( ), [0;1]m f t t
, vi
32
( ) 1f t t t
[0;1]
max ( )m f t
Ta có,
2
( ) 3 2f t t t

0
( ) 0
2
3
t
ft
t

Lp bng biến thiên ta được:
[0;1]
max ( ) 1ft
.
Do đó,
1m
, mà
0;2019m
[1;2019]m
có 2019 giá tr nguyên ca
m
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
liên tục đồng biến trên
0;
2



, bất phương trình
ln cos
x
f x x e m
(vi
m
là tham s) tha mãn vi mi
0;
2
x



khi và ch khi
A.
01mf
. B.
01mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
Li gii
Chn A
Ta có:
ln cos
x
f x x e m
ln cos (*)
x
m f x x e
, trong đó
fx
đồng
biến trên
0;
2



. Xét hàm s
sin
ln cos '
cos
x
g x x g x
x
đồng biến trên
0;
2


.
Xét hàm s
'.
xx
h x e h x e

đồng biến trên
0;
2



.
ln cos
x
f x x e

đồng biến trên
0;
2


nên đạt GTNN trên
0;
2


0 0 0 0 1f g h f
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
13
Suy ra: Bất phương trình (*) thỏa mãn vi mi
0;
2
x



khi và ch khi
01mf
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Bất phương trình
2
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
A.
0 1.mf
B.
1.m f e
C.
0 1.mf
D.
1.m f e
Li gii
Chn C
22
xx
f x e m f x e m
Xét hàm s:
22
; 2 .
xx
g x f x e g x f x xe

Trên khong
1;0
ta có
0
0, 1;0 .
20
fx
g x x
x

Trên khong
0;1
ta có
0
0, 0;1 .
20
fx
g x x
x

Tại điểm
0x
ta có
2
0
0
20
x
fx
gx
xe


.
Suy ra bng biến thiên ca
gx
:
T bng biến thiên ta có:
1;1
max 0 1.g x f

Do đó bất phương trình
m g x
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
1;1
max 0 1.m g x f
Câu 9. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d
các s thực, có đồ th như hình bên.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
1f x m m
đúng
4 nghim phân bit.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
14
A. 3. B. Vô s. C. 1. D. 2.
Li gii
Chn D
Đặt
11t x m t
, phương trình trở thành:
f t m
*
+ Vi
1t x m
.
+ Vi
1 1 1t x m t x m t
. Khi đó với mi
1t
cho ta hai giá tr
x
.
Vậy phương trình có đúng 4 nghiệm thc phân bit khi và ch khi
*
có đúng 2
nghim lớn hơn 1
1 4 2;3mm
.
Câu 10. S các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2019;2019
để phương trình
23
2 4 1 4x m x m x x
có nghiệm là
A.
2011
. B.
2012
. C.
2013
. D.
2014
.
Lời giải
Chọn C
Điu kin :
3
4 0 0x x x
.
*) Nhn thy
0x
không là nghim của phương trình.
*) Vi
0x
chia c hai vế của phương trình cho
3
4xx
ta được:
2
2
4
2 1. 1
4
xx
mm
xx
Đặt
2
4 4 4
2. . 2
x
t x x
x x x
. Vy
2t
vi
0x
.
Phương trình
1
tr thành:
2
2
24
1 2 0 2 ( 2) 2
11
tt
t m t m m m t t
tt


.
Xét hàm s
4
2
1
f t t
t
trên
2;
.
2
22
3 2;
4 2 3
1 ; 0
1 2;
11
t
tt
f t f t
t
tt



Bng biến thiên ca hàm s
ft
:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi phương trình
2
có nghim
2;t
.
T bng biến thiên ta thy
7m
. Kết hp
m
là s nguyên và
2019;2019m
suy ra
có 2013 giá tr
m
.
Câu 11. Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
0;3
và có bng biến thiên như sau:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
15
bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
42
22f x m x x
nghim thuc
đon
0;3
.
A.
9
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Theo đề ta có
42
42
22
22
fx
f x m x x m
xx

có nghim thuộc đoạn
0;3
(*).
Đặt
fx
hx
gx
, trong đó
42
22g x x x
.
3
44g x x x

;
0 0;3
0
1 0;3
x
gx
x



,
02g
;
11g
;
3 65g
Nên
0;3
0;3
min 1 1;max 3 65g x g g x g
T bng biến thiên ta có:
0;3
[0;3]
max 1 9;min 3 5f x f f x f
.
Do đó
0;3
0;3
31
1
min ;max 9.
3 13 1
ff
h x h x
gg
Vy
1
(*) 9 1,....,9 .
13
mm
Câu 12. Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
x x m
y
x

trên
0; 2
bng
5
. Tham s
m
nhn giá tr
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Đặt
32
1
x x m
fx
x

.
Giá tr ln nht ca
y f x
trên
0; 2
bng
5
00
5, 0; 2
0;2 5
f x x
x f x
.
*
5, 0; 2f x x
32
5,
1
x x m
x

0; 2x
32
5 5,m x x x
0; 2x
0;2
maxm h x
, vi
32
55h x x x x
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
16
+ Ta có:
2
3 2 5h x x x
,
0hx
2
3 2 5 0xx
1
5
L
3
x
x

.
Ta có:
05h 
,
23h 
,
18h 
.
Suy ra
0;2
max 3hx
,
0;2
min 8hx
.
Vy
3m 
.
1
*
00
0;2 5x f x
32
5
1
x x m
x


có nghim trên
0;2
.
32
55m x x x
có nghim trên
0;2
.
Theo phn trên, ta suy ra
83m
.
2
T
1
2
suy ra
3m 
.
Cách dùng casio:
Kim tra tng giá tri ca
m
t các đáp án A, B, C, D như sau
Trường hp 1:
5m 
thì
32
5
1
xx
fx
x

.
Trước khi làm thì tt hàm
gx
bng lệnh “ SHIFT + MODE +
+ 5 + 1”.
ớc 1: Vào môi trường TABLE bng lệnh “Mode + 7”.
c 2: Nhp hàm
32
5
1
xx
fx
x

.
c 3: Nhp
0Start
;
2End
;
20
29
Step
.
Quan sát bên ct
fx
có giá tr
5,67fx
nên loi
5m 
.
Ba trường hp còn lại làm tương tự như trên chỉ
3m 
tha mãn giá tr ln nht
ca
fx
5
.
Câu 13. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như hình vẽ sau
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
17
Phương trình
sinx
23f
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
5
0; .
6



A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Vi
sin
5
0; sin 0;1 2 1;2 .
6
x
x x t



Phương trình trở thành
( ) 3.ft
Kẻ đường thẳng
3y
cắt đồ thị hàm số
fx
tại bốn
điểm phân biệt hoành độ lần lượt
1; 1; 2 ; 2 ;2 ; 2; .x a x b x c x d 
Vậy phương trình
( ) 3ft
có bốn nghiệm là:
1; 1; 2 ; 2;2 ; 2; .t a t b t c t d 
Đối chiếu điều kiện
1;2t
nhận
;tb
tc
.
sin
2
1
2 1; 2 sin log 0; .
2
x
b x b



Phương trình này có một nghiệm trên đoạn
5
0; .
6



sin
2
1
2 2;2 sin log ;1 .
2
x
c x c



Phương trình này có hai nghiệm trên đoạn
5
0; .
6



Vậy phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm trên đoạn
5
0; .
6



Câu 14. bao nhiêu g tr nguyên ca tham s
9;9m
để phương trình:
2
1 2 1 2 1 3 1 0x m x x
có nghim?
A.
14
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
11x
Đặt:
1 1 1t x x
Xét hàm s
11t x x x
trên
1;1
1 1 1 1
2 1 2 1
2 1 1
xx
tx
xx
xx


00t x x
Ta có bng biến thiên
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
18
Suy ra
2;2t


T
2
2 2 2
2
1 2 2suy 11
2
ra
t
t x x
. Khi đó PT trở thành:
2
2
2
2 3 1 0 4 6 0 2
2
t
m t t mt m
Bài toán tr thành: Tìm giá tr nguyên ca tham s m để phương trình:
2
4 6 0t mt m
có ít nht 1 nghim thuộc đoạn
2;2


.
Ta có:
22
4 6 0 2 (2 3) 0t mt m t m t
TH
1
: Nếu
3
2 3 0
2
tt
thay vào
2
ta được:
9
0
4
( vô lý)
TH
2
: Nếu
3
2
t
2
2 2 *
23
t
PT m
t

Xét hàm s:
2
23
t
gt
t
trên
2;2


2
23
23
tt
gt
t

2
0 2;2
23
00
23
3 2;2
t
tt
gt
t
t






BBT
Dựa vào BBT suy ra: để PT có nghim
2 4 2
2 2 2 2 3 2 2 3
mm
mm






Vi
2m
,
9;9 2;3;4;5;6;7;8;9mm
(
8
giá tr tha mãn ).
Vi
2 2 3m
,
9;9 6; 7; 8; 9mm
(
4
giá tr tha mãn ).
Vy có tt c 12 giá tr nguyên ca tham s
9;9m
tha mãn yêu cu bài toán.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
19
Câu 15. Cho phương trình
2 3 3 2
16 16 8 2 2 2 10m x x x x m
(
m
tham s). Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghim thc.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thc phân bit.
D. S nghim của phương trình phụ thuc vào giá tr ca tham s
.m
Li gii
Chn B
Ta có
2 3 3 2
16 16 8 2 2 2 10m x x x x m
2 3 3 2
16 16 8 2 2 2 10 0m x x x x m
.
Điu kin:
32
1 1 1
8 2 2 0 8 4 4 0 0
2 2 2
x x x x x x x



.
Đặt:
2 3 3 2
16 16 8 2 2 2 10f x m x x x x m
vi
1
2
x 
.
Khi đó:
2
22
3
12 1 1
48 16 0,
2
8 2 2
x
f x m x x
xx

.
Bng biến thiên:
x
1
2

fx
+
fx
18

Da vào bng biến thiên ta có phương trình
0fx
có duy nht mt nghim vi mi
x
.
Câu 16. Tng các giá tr nguyên dương của m để tp nghim ca bất phương trình
2
1
72
m
xx
có chứa đúng hai số nguyên là
A.
27
. B.
29
. C.
28
. D.
30
.
Li gii
Chn B
ĐK:
0x
.
Do
m
dương nên
2
1 0, .
72
m
xx
Ta có,
2
1
72
m
xx
2
1
72
m
xx
2
72 1mx x
1
Nhn thy
0x
không là nghim ca
1
nên
2
72 1
1
x
m
x

Xét hàm s
2
72 1
()
x
y f x
x

vi
0x
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
20
3
72 2
( ) 0
x
y f x
x


2x
.
Bng biến thiên ca
fx
vi
0x
:
T bng biến thiên ta có
27
2 3 4 , \ 2,3,4
2
f f f f x x
, nên để tp
nghim ca bất phương trình
2
72 1x
m
x
chứa đúng hai số nguyên thì
27
4 3 16
2
f m f
. (tp nghim cha
2, 3xx
)
Vi
*
m
thì
14,15m
Do vy, tng các giá tr nguyên dương của m
14 15 29
.
Câu 17. Cho hàm s
fx
liên tc trên . Hàm s
y f x
có đồ th như hình v
Bất phương trình
2
2sin 2sinf x x m
đúng với mi
0;x
khi và ch khi
A.
1
1
2
mf
. B.
1
1
2
mf
. C.
1
0
2
mf
. D.
1
0
2
mf
.
Li gii
Chn A
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
21
2
2sin 2sin 1f x x m
Ta có:
0; sin 0;1xx
. Đặt
2sin 0;2x t t
ta được bất phương trình:
2
1
2
2
f t t m
.
1
đúng với mi
0;x
khi và ch khi
2
đúng với mi
0;2t
.
Xét
2
1
2
g t f t t
vi
0;2t
.
g t f t t


.
T đồ th ca hàm s
y f x
yx
(hình v) ta có BBT ca
gt
như sau:
Vy yêu cầu bài toán tương đương với
1
11
2
m g f
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
21fm
,
12fm
. Hàm s
y f x
bng biến
thiên như hình vẽ bên.
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1 2 1
23
x
f x m
x

nghim
2;1x
A.
7
5;
2




. B.
2;0
. C.
2;7
. D.
7
;7
2



.
Li gii
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
22
Chn D
Đặt
1 2 1
23
x
h x f x
x

, vi
2;1x
.
Ta có
2
15
2
3
h x f x
x


.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta có
0, 2;1f x x
2
5
0, 2;1
3
x
x
. Do đó
0, 2;1h x x
.
Bng biến thiên ca hàm s
y h x
trên khong
2;1
.
Khi đó, phương trình
h x m
có nghim
2;1x
khi và ch khi
12h m h
1 3 1
1 2 3
2 4 2
f m f
2 3 1
3
2 4 2
mm
m

2 7 7
42
mm
m

7
7
2
m
.
Câu 19. Cho hàm s
fx
liên tc trên đồ th như hình v bên. bao nhiêu s
nguyên
m
để phương trình
1f f x m
có ít nht
6
nghim thc phân bit?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Nhn xét: S nghim của phương trình
f x b a
cũng chính là số nghim ca
phương trình
f x a
.
Xét phương trình
1f f x m
1
.
Đặt
1t f x
Khi đó ta có phương trình
f t m
*
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
23
+ Trường hp 1: Vi
; 1 2;m  
.
Khi đó phương trình
*
có đúng 1 nghiệm. Suy ra phương trình
1
có tối đa 3 nghiệm
(không tha mãn).
+ Trường hp 2: Vi
1m
. Khi đó
*
tr thành
1
11
12
2
1
0;1
1 , 0;1
fx
t
ft
tt
f x t t


.
Phương trình
12fx
2 nghiệm, phương trình
11
1 , 0;1f x t t
3 nghim.
Suy ra phương trình
1
có 5 nghim (không tha mãn).
+ Trường hp 3: Vi
2.m
Khi đó
*
tr thành
2
22
11
1
2
2;3
1 , 2;3
fx
t
ft
tt
f x t t


.
Phương trình
11fx
3 nghiệm, phương trình
22
1 , 2;3f x t t
1
nghiệm. Suy ra phương trình
1
có 4 nghim (không tha mãn).
+ Trường hp 4: Vi
1;2m
. Khi đó
3 3 3
4 4 4
5 5 5
0;1 1 , 0;1
* 1;2 1 , 1;2
2;3 1 , 2;3
t t f x t t
t t f x t t
t t f x t t





.
Phương trình
33
1 , 0;1f x t t
có 3 nghiệm, phương trình
44
1 , 1;2f x t t
3 nghiệm, phương trình
55
1 , 2;3f x t t
có 1 nghim. Dựa vào đồ th ta thy các
nghim trên các nghim phân biệt. Suy ra phương trình
1
7 nghim phân bit
(tha mãn).
Vậy, phương trình
1f f x m
có ít nht
6
nghim thc phân bit
12m
.
m
nguyên nên
0;1m
.
Minh ha bằng đồ th:
Câu 20. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
7
0;
2



có đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
24
Hàm s
y f x
đạt giá tr nh nht trên
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây ?
A.
0
0x
. B.
0
7
2
x
. C.
0
3x
. D.
0
1x
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
y f x
trên đoạn
7
0;
2



.
Dựa vào đồ th ta có
1
0
3
x
fx
x

Bng biến thiên:
Nhìn bng biến thiên ta thy hàm s
y f x
đạt giá tr nh nht trên
7
0;
2



tại điểm
0
3.x
Câu 21. Cho phương trình
2
2 2 4 1x mx x
(
m
tham s). Gi
, pq
lần lượt các giá tr
m
nguyên nh nht giá tr ln nht thuc
10; 10
để phương trình có nghiệm. Khi
đó giá trị
2T p q
A. 10. B. 19. C. 20. D. 8.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
1
2 2 4 1 .
2 2 5 0 1
x
x mx x
x m x
2
2
25
2 2 5 0
2
xx
x m x m
x

Xét hàm s
2
25
2
xx
y
x

trên
1; 
. Ta có
2
2
2 10
y'
4
x
x
.
Bng biến thiên sau
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
25
Phương trình đã cho nghiệm khi ch khi phương trình (1) nghim lớn hơn
bng
11m
. Kết hợp điều kin
10; 10 1; 10mm
.
Do đó
-1, 10 2 19p q p q
.
Câu 22. Cho hàm s
32
3 3 4f x x x x
. S nghim thc phân bit của phương trình
2 2 3f f x f x
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Đặt
22f x t f x t
phương trình trở thành:
32
2 3 2 2 1 3 3 2 1f t t f t t t t t t
2
32
32
10
10
0,58836
.
0,40642
4 1 0
3 3 2 1
t
t
t
t
t t t
t t t t




Vi
0,58836t 
, ta có:
32
1,21627
3 3 2 0,58836 0,586256.
3,63001
x
x x x x
x

Vi
0,40642t 
, ta có:
32
1,1951
3 3 2 0,40642 0,552834.
3,64227
x
x x x x
x

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thc phân bit.
Câu 23. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
2
4
2
m
xx
có nghim. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
4
2
m
xx
(*)
điu kiện xác định:
22x
.
Xét hàm s
2
4f x x x
,
2;2x
.
2
'1
4
x
fx
x

.
2
2
0
' 0 1 0 4 2 2;2
2
4
2
x
x
f x x x x
x
x
x

NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
26
Hàm s
2
4f x x x
liên tc trên
2;2
; có đạo hàm trên
2;2
.
2 2; 2 2; 2 2 2f f f
.Suy ra
2;2
2;2
min 2; 2 2f x max f x
.
Vậy phương trình
(*)
có nghim
2 2 2 4 4 2
2
m
m
.
Mt khác
m
nguyên âm nên
4; 3; 2; 1S
.
Câu 24. Cho hàm s
()y f x
có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
Xét hàm s
2
(1 )
()
f x x
g x e

, tp nghim ca bất phương trình
'( ) 0gx
A.
1
;
2




. B.
1
;
2




. C.
1
1; 2;
2



. D.
1
; 1 ;2
2




.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
2
'( ) 1 2 . ' 1 . ,
f x x
g x x f x x e x

Yêu cu ca bài toán
2
1
2
'( ) 0 1 2 ' 1 0
f x x
g x x f x x e

.
2
2
1 2 0
(1)
' 1 0
1 2 0
(2)
' 1 0
x
f x x
x
f x x

Xét trường hp 1:
2
2
1
1 2 0
2
' 1 0
1 1 3
x
x
f x x
xx



2
2
1
2
20
20
x
xx
xx
1
1
1
2
2
12
x
x
x
.
Xét trường hp 2:
2
1 2 0
' 1 0
x
f x x

22
22
11
22
1 1 2 0
1 3 2 0












xx
x x x x
x x x x
2
1
1
2
2
2
1
20
2
x
x
x
x
xx
x




NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
27
Kết hợp hai trường hợp ta được
1
1
2
2
x
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
1
1; 2;
2
T



.
Câu 25. Cho h phương trình
2 2 2
6 6 6
6
3
x y z
xy yz xz
x y z m
vi
,,x y z
n s thc,
m
tham s. S giá tr
nguyên ca
m
để h phương trình có nghiệm là
A.
25
. B.
24
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2 2 2
2 6 2. 3 0x y z x y z xy yz xz
.
Vây
0x y z
. Suy ra:
2 2 2
2z x y z x xy y
2 2 2 2 2
2( )x y z x y xy
2 2 2 2 2
1
2
x y z x y xy
(1). Thay
2 2 2
6x y z
vào (1) ta được
22
3x y xy
.
2
2
30
3 3 0
x y xy
x y xy
. Vy
31xy
.
Ta có:
6
6 6 6 6 6
m x y z x y x y
( thay
z x y
)
2
6
3 3 3 3
2x y x y x y
2
6
2 2 3 3
.2x y x xy y x y x y


=
2
2 3 6
22
. 2 2x y x y xy xy xy x y


(2)
Thay
2
22
3
3
x y xy
x y xy
vào (2) ta được:
2 3 3
6 6 6
3 . 3 2 2 3x y z xy xy xy xy
Đặt
31t xy t
. Khi đó
23
6 6 6 3 3 2
3 . 3 2 2 3 3 9 54x y z t t t t t t
Xét hàm s
32
3 9 54f t t t
trên
3;1
. Ta có:
2
9 18f t t t

.
0 3;1
0
2 3;1
t
ft
t

Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy:
54 66ft
vi
3;1t
.
H phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi phương trình
f t m
có nghim
3;1t 
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
28
54 66m
. Vy có 13 giá tr nguyên ca
m
để h phương trình có nghiệm.
Câu 26. Cho phương trình
2 3 2 1 1 1m x m x m
. Biết rng tp hp tt c các giá
tr ca tham s thc
m
để phương trình có nghiệm đoạn
;ab
. Giá tr ca biu thc
53ab
bng
A.
13
. B.
7
. C.
19
. D.
8
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Tập xác định :
3;1D 
.
T phương trình suy ra :
2 3 1 1
.
3 2 1 1
xx
m
xx
Xét hàm s
2 3 1 1
()
3 2 1 1
xx
gx
xx
trên đoạn
3;1
.
Ta có :
2
3 1 3 1 1 1
2 3 1 2
31
'( ) 0, x 3;1 .
3 2 1 1
xx
xx
xx
gx
xx









Suy ra hàm s
()y g x
đồng biến trên
3;1
.
Do đó,
3;1
3;1
35
min ( ) ;maxg(x) .
53
gx

Suy ra phương trình có nghiệm
35
;
53
m




.
Vy
5 3 8ab
. Đáp án D.
Cách 2:
Tập xác định :
3;1D 
.
T phương trình suy ra :
2 3 1 1
.
3 2 1 1
xx
m
xx
Xét hàm s
2 3 1 1
()
3 2 1 1
xx
gx
xx
trên đoạn
3;1
.
Dùng máy tính ta d đoán
35
( ) .
53
gx
Ta chng minh:
2 3 1 1 3
. (1)
5
3 2 1 1
xx
xx
Ta có:
(1) 10 3 5 1 5 3 3 6 1 3x x x x
7 3 2 1 0.xx
Xét trên đoạn
3;1
thì
7 3 0;2 1 0.xx
Suy ra (1) luôn đúng. Dấu
""
xáy ra
khi
3x 
.
Ta li chng minh:
2 3 1 1 5
. (2)
3
3 2 1 1
xx
xx
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
29
Ta có:
(2) 6 3 3 1 3 5 3 10 1 5x x x x
3 7 1 2.xx
Xét trên đoạn
3;1
thì
3 2;7 1 2 2.xx
Suy ra (2) luôn đúng. Dấu
""
xáy ra
khi
1.x
Do đó,
35
.
53
m
Suy ra phương trình có nghiệm
35
;
53
m




.
Vy
5 3 8ab
. Đáp án D.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1;3
và có đồ th như hình vẽ sau:
Bất phương trình
( ) 1 7f x x x m
có nghim thuc
1;3
khi và ch khi
A.
7.m
B.
7m
. C.
2 2 2m 
. D.
2 2 2m 
.
Chn A
Xét hàm s
17g x x x
liên tc trên
1;3
ta có:
11
' , 1;3
2 1 2 7
g x x
xx

' 0 1 7 1 7 3g x x x x x x
(nhn)
1;3
1 2, 3 4 max max 1 , 3 3 4. 1g g g x g g g
T đồ th hàm s
y f x
ta có:
1;3
max 3 3. 2f x f

Đặt
()h x f x g x
trên
1;3
, kết hp vi
1
2
ta suy ra:
1;3 1;3
max max 3 3 7h x f x g x f g

, đẳng thc xy ra khi
3.x
Vy bất phương trình
m h x
có nghim thuc
1;3
khi và ch khi
1;3
max 7.m h x

Câu 29. Cho hàm s
3 3 2
1 3 4 2f x m x x m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu s
nguyên
2018;2018m
sao cho
0fx
vi mi giá tr
2;4x
.
A.
2021
. B.
2019
. C.
2020
. D.
4037
.
Li gii
Chn C
Ta có:
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
30
3 3 2 3 2 3 3
1 3 4 2 3 4 2f x m x x m x x x x m x mx
3 2 3 3 3 3 3
0 3 4 2 (x 1) 1 (1).f x x x x m x mx x m x mx
Xét hàm s
3
(t) t ; ,g t t
'2
(t) 3t 1 0gt
.
Vy hàm
(t)g
đồng biến trên .
Bất phương trình (1)
(x 1) g(mx) x 1 mxg
Xét
2;4x
bất phương trình
x1
m
x

(2)
Đặt
x1
()hx
x
.
Bất phương trình (2) luôn đúng với mi
2;4x
suy ra:
2;4
min ( ).m h x
Ta có:
2
1
'( ) 0 2;4h x x
x
2;4
5
min ( ) h(4)
4
hx
.
Do đó:
5
.
4
m
2018;2018m
m
nguyên nên có 2020 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 30. Tìm s thc
m
ln nhất đ bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
x
sin cos 1 sin2 sin cos 2018 m x x x x x
.
A.
1
3
. B.
2018
. C.
2017
2
. D.
2017
.
Li gii
Chn C
Đặt
sin cost x x
2
1 sin2 2 tx
12 t
Khi đó bất phương trình đã cho trở thành:
2
1 2019m t t t
2
2019
1
tt
m f t
t

vi mi
1; 2


t
.
Ta có
2
2
2 2020
0, 1; 2
1
tt
f t t
t



.
Vy
2
2019
1
tt
m f t
t


vi mi
1; 2


t
1; 2
2017
min 1
2


t
m f t f
.
Câu 31. S giá tr nguyên ca tham s
10;10m
để bất phương
22
3 6 18 3 1x x x x m m
nghiệm đúng
3;6x
.
A. 28. B. 20. C. 4. D. 19.
Li gii
Chn D
22
3 6 18 3 1x x x x m m
(1) nghiệm đúng
3;6x
.
Đặt
36t x x
,
3;6x
.
1 1 6 3
2 3 2 6 2 3 . 6
xx
t
x x x x
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
31
0t
63xx
3
2
x
.
Bng biến thiên:
3;3 2t


.
Ta có
2 2 2
3 6 2 18 3 9 2 18 3t x x x x x x
2
2
9
18 3
2
t
xx
.
Bất phương trình (1) nghiệm đúng
3;6x
2
2
9
1
2
t
f t t m m
nghiệm đúng
3;3 2t



2
3;3 2
1 maxm m f t


. (2)
Xét hàm s
2
9
2
t
f t t

,
3;3 2t


1
1 2 1 0 3;3 2
2
f t t t t


ft
nghch biến trên
3;3 2


.
2
3;3 2
39
max ( ) 3 3 3
2
f t f


.
Khi đó (2)
2
13mm
2
1
m
m

.
Kết hp với điều kin bài toán:
m
nguyên và
10;10m
10; 1 2;10
m
m
.
Vy có 19 giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Nhn xét: Trên tinh thn thi trc nghim, hc sinh hoàn toàn có th s dụng tính năng
TABLE ca máy tính cầm tay để tìm
3;6
max 3fx
vi
2
3 6 18 3x x xf xx
. T đó đưa bài toán về dng gii bất phương trình
bậc hai cơ bản:
2
13mm
mt cách d dàng.
Câu 32. Cho hai số thực dương
x
,
y
thỏa mãn
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
x
P
y
bằng
A.
ln 2
2
e
. B.
ln2
2
e
. C.
ln 2
2
e
. D.
2ln 2
e
.
Lời giải
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
32
Chọn C
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
2
2 2 log 2 2 1
yy
y x x
.
1
Đặt
2
log 2 2
y
tx
2 2 2
yt
x
2 2 2
ty
x
.
1
trở thành :
2 2 2 1
y t y
yt
1
2 1 2
yt
yt
.
2
Xét hàm số
2,
x
f x x x
2 ln2 1 0,
x
f x x
nên hàm số
2
x
f x x
luôn đồng biến trên . Kết hợp với
2
ta có:
1ty
2
log 2 2 1
y
xy
1
2 2 2
yy
x
1
2
y
x

.
Khi đó
x
P
y
1
2
y
y
11
2
2 ln2 2
yy
y
P
y


.
Cho
0 ln 2 1 0Py
1
ln 2
y
.
Bảng biến thiên:
Vậy
min
ln2
2
e
P
khi
2
e
x
1
ln 2
y
.
Câu 33. Cho hàm s
32
1 4 1 4
3 3 3 3
f x x x x
có đồ th như hình vẽ bên.
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
2019 15 30 16 15 30 16 0f x x m x x m
4 nghim phân bit thuộc đoạn
0;2
A.
1513
. B.
1512
. C.
1515
. D.
1514
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
15 30 16t x x
2
15 1 1tx
do
0;2x
nên
1;4t
.
Nhn xét : ng vi mi
1;4t
thì có 2 nghim phân bit
0;2x
.
Phương trình:
22
2019 15 30 16 15 30 16 0f x x m x x m
(1)
tr thành :
2019 0f t mt m
2019 ( )
1
ft
m
t
vi
1;4t
.
1
1
4
O
y
x
1
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
33
2
1 5 4
2019
3 3 3
m t t



2
673 5 4m t t
vi
1;4t
. (2 )
Phương trình (1) có 4 nghiệm
x
phân bit thuộc đoạn
0;2
tương đương phương trình
(2) có 2 nghim
t
phân bit thuc na khong
1;4
.
Xét
2
673 5 4h t t t
vi
1;4t
.
Bng biến thiên
ht
t

1
5
2
4

ht
0
ht
0
0
6057
4
Da vào bng biến thiên suy ra:
6057
0
4
m
m
nguyên suy ra
1514 1m
.
Vy có 1514 giá tr
m
nguyên tha mãn.
Nhn xét: Đề bài cho tha gi thiết đồ th
y f x
.
Câu 34. Cho mà đồ th hàm s như hình vẽ bên
Bất phương trình nghiệm đúng với mi khi và ch khi
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Để bất phương trình nghiệm đúng với mi thì
Xét hàm s
()fx
'( )y f x
( ) sin
2
x
f x m

1;3x
(0)mf
(1) 1mf
( 1) 1mf
(2)mf
( ) sin
2
sin
2
x
f x m
x
m f x

1;3x
1;3
sin
2
x
m Min f x




sin
2
x
g x f x

NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
34
Nhn xét : Đến đây ta khó có thể giải được phương trình để lp bng xét du.
Nhn thy đổi du khi qua gi ý cho ta xét du ca hàm trên 2 khong
Xét khong
( đồ th hàm s nằm dưới trc hoành )
Vy
Xét
Xét khong
( đồ th hàm s nm trên trc hoành )
Vy
Ta có bng biến thiên ca hàm s như sau
Vy
Vy
Câu 35. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình sau
6 4 3 3 2
3 4 2 0x x m x x mx
nghiệm đúng với mọi
1;3x
. Tổng tất cả các phần tử
của
S
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
cos
22
x
g x f x



0gx
fx
1x
gx
1;1
1;3
1;1
1;1 0x f x
fx
1;1 ; cos 0, 1;1
2 2 2 2 2
xx
xx
cos 0, 1;1
22
x
g x f x x





1x
.1
1 1 cos 0
22
gf





1;3
1;3 0x f x
fx
3
1;3 ; cos 0, 1;3
2 2 2 2 2
xx
xx
cos 0, 1;3
22
x
g x f x x





gx
1;3
sin 1 1
2
x
Min f x f



11mf
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
35
Chọn A
Ta có:
6 4 3 3 2 6 4 2 3 3
3 4 2 0 3 4 2x x m x x mx x x x m x mx
3
3
22
1 1 1x x mx mx
Xét hàm đặc trưng
32
' 3 1 0f t t t f t t
22
1 1 1f x f mx x mx
Bài toán trở thành tìm
m
để bất phương trình
2
1x mx
nghiệm đúng với mọi
1;3x
2
2
1
1 , 1;3
x
x mx m g x x
x
2
1;3
1
' 1 0 1;3 1 2
x
g x x Min g x g
x
Vậy để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
1;3x
thì
2m
m
nguyên dương nên
1;2S
2
phần tử. Tổng các phần tử bằng
3
.
Câu 36. S giá tr nguyên ca tham s
m
nm trong khong
0;2020
để phương trình
1 2019 2020x x m
có nghim là
A.
2020
. B.
2021
. C.
2019
. D.
2018
.
Li gii
Chn D
Ta có
2018, 1;2019
1 2019
2 2020 , 1;2019
x
f x x x
xx

.
Vì hàm s
( ) 2x 2020hx 
là hàm s đồng biến trên đoạn
[1;2019]
nên ta có
[1;2019]
[1;2019]
max ( ) max (1), (2019) 2018, min ( ) min (1), (2019) 2018h x h h h x h h
Suy ra
1;2019
min 0fx
1;2019
max 2018fx
.
Do đó, ta có:
min 0fx
max 2018fx
.
Vì vậy, phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi:
0 2020 2018 2 2020mm
.
Suy ra có 2018 giá tr nguyên ca
m
nm trong khong
0;2020
.
Câu 37. Cho hàm s
53
34f x x x m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
3
3
f f x m x m
có nghim thuộc đoạn
1;2
?
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Li gii
Chn B
Đặt
33
3
t f x m t f x m f x t m
1
.
Ta có
3
3
f f x m x m
, suy ra
3
f t x m
2
.
T
1
2
ta có
3 3 3 3 5 3 5 3
44f x f t t x f x x f t t x x t t
3
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
36
Xét hàm s
5 3 4 2
4 5 12 0g u u u g u u u u g u
đồng biến trên .
Do đó
3 g x g t x t
. Thay vào
1
ta được
3 5 3
23f x x m x x m
4
.
Xét hàm s
53
2h x x x
trên đoạn
1;2
.
Ta có
42
5 6 0 1;2h x x x x h x
đồng biến trên đoạn
1;2
.
Vy ta có
1;2
min 1 3h x h
1;2
max 2 48h x h
.
Phương trình đã cho có nghiệm thuc
1;2
Phương trình
4
có nghim trên
1;2
.
1;2
1;2
min 3 max 3 3 48 1 16h x m h x m m
. Vy có
16
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 38. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ. gi
S
tp hp các giá tr
ca
mm
sao cho
3
1 2 1 1 0,x m f x mf x f x x


. S phn t ca
tp
S
là?
A
2
.
B.
0
.
C.
3
D.
1
.
Li gii
Chn A
Cách 1
Xét
10g x x h x
với
x
, với
3
2 1 . 1h x m f x m f x f x
.
Do
1 0 1 0 1
*
1 0 1 0 1
x x h x x
x x h x x
0hx
tại
1x
33
0
1 1 1 1 0 0
1
m
m f mf f m m
m

+ Với
0 1 1m h x f
thỏa mãn
*
do hàm
fx
đồng biến và
11f
.
+ Với
1 2 1 1m h x f x
thỏa mãn
*
Do
1x
thì
2 1 1 2 1 1 0x f x
1x
thì
2 1 1 2 1 1 0x f x
.
+ Với
1 2 1 2 1m h x f x f x
.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
37
Khi đó
hx
là hàm số bậc ba có hệ số
0a
nên
lim 0
x
hx

không thỏa mãn
*
.
Vậy
0m
1m
.
Cách 2
T đồ th hàm s ta suy ra
3
1
11
2
10
0
11
00
0
22
1
1
0
2
2
f
a
f
b
f x x
f
c
f
d






Theo đề bài
3
0
1 1 0 1
1
m
f m m m
m

Vi
0m
, ta có:
3
11
1 1 1 1
22
x f x x x



2
32
11
1 1 1 1 0
22
x x x x x x
(Nhn)
Vi
1m
, ta có:
3
11
1 2 1 1 1 2 1 1
22
x f x f x f x x x





3 2 3 2
1
1 8 12 6 1 1 1 4 6 3 1
2
x x x x x x x x
2
2
1 4 2 1 0x x x x
(Nhn)
Vi
1m
, ta có:
3
3
11
1 2 1 1 1 2 1
22
x f x f x f x x x x





32
1
1 6 3 0
0
x
x x x x
x
(Loi)
Vậy
0m
1m
.
Cách 3
Để
3
1 2 1 1 0,x m f x mf x f x x


thì
3
2 1 1m f x mf x f x


nhn
1x
là nghim bi l duy nht và khi qua
1x
(
3
2 1 1m f x mf x f x


đổi du t
sang
). Khi đó:
3
0
0
1
m
mm
m

.
+ Th li, ta thy vi
0m
tha.
+ Vi
1m
, ta có:
3
2 1 1 2 1 1m f x mf x f x f x


là mt hàm s bc ba có
h s bc cao nhất dương.
Ta có:
lim 2 1 1 , lim 2 1 1
xx
f x f x
 
 
nên khi qua
1x
hàm s s đổi
du t
sang
tha mãn.
+ Vi
1m
, ta có:
3
2 1 1 2 1 2 1m f x mf x f x f x f x


là mt hàm
s bc ba có h s bc cao nht âm.
NGUY
ỄN CÔNG Đ
NH
GIÁO VIÊN TRƯ
ỜNG THPT Đ
ẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA 2019
N.C
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
38
Ta có:
lim 2 1 1 , lim 2 1 1
xx
f x f x
 
 
nên khi qua
1x
hàm s s đổi
du t
sang
không tha mãn.
| 1/130

Preview text:

CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 1
TÌM GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ THEO CÔNG THỨC x m
Câu 1. Cho hàm số y f x 2 
. Tính tổng các giá trị của tham số m để x 1
max f x  min f x  2 . 2;  3 2;  3 A. 4  . B. 2  . C. 1  . D. 3  . Câu 2. Gọi ,
A a lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3
y x  3x m trên
đoạn0; 2 . Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để Aa 12 . Tổng các phần tử I của S bằng Ơ A. 0 . B. 2 . C. 2  . D. 1 M D mx 1 
Câu 3. Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y có giá trị lớn nhất 2  Đ x m NH 5 Ị trên đoạn 2; 
3 bằng . Tính tổng của các phần tử trong T . Đ 6 G THPT 17 16 N.C.Đ A. . B. . C. 2 . D. 6 . NG 5 5 CÔN Ờ 2   2 4 N Câu 4.
Cho hàm số f x   x  
1 ax  4ax a b  2, với a , b . Biết trên khoảng  ;0    3  YỄ TRƢ  5  GU N
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1  . Hỏi trên đoạn 2;   
 hàm số đạt giá trị nhỏ N  4 
nhất tại giá trị nào của x ? ÁO VIÊ 5 4 3
A. x   . B. x   .
C. x   . D. x  2  . GI 4 3 2
Câu 5. Cho hàm số y   x x m2 3 3
. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn  1   ;1 bằng 1 là A. 1. B. 4  . C. 0 . D. 4 . Câu 6.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x m y  trên đoạn 2;  3 bằng 14. x 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4. 2 x m  2 Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên x m đoạn 0;4 bằng 1  . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Câu 8. Cho hàm số 3
y ax cx d, a  0 có min f x  f  2
  . Giá trị lớn nhất của hàm số x   ;0
y f x trên đoạn 1;  3 bằng
A. d 11a .
B. d 16a .
C. d  2a .
D. d  8a .
Câu 9. Cho hàm số có f x có đạo hàm là hàm f ' x . Đồ thị hàm số f ' x nhƣ hình vẽ bên.
Biết rằng f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất
M của f x trên đoạn 0; 4 . y x 2 4 O I Ơ
A. m f 4, M f 2 .
B. m f  
1 , M f 2 M D Ầ
C. m f 4, M f   1 .
D. m f 0, M f 2 . Đ NHỊ
Câu 10. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số Đ 1 19 4 2 G      THPT y x x
30x m 20 trên đoạn  0; 2  không vƣợt quá 20 . Tổng các phần tử 4 2 N.C.Đ NG của S bằng CÔN Ờ N A. 210. B. 195  . C. 105. D. 300. YỄ
TRƢ Câu 11. Cho hàm số y f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M ,m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị GU N N
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Số giá trị nguyên a thuộc đoạn  3  ;  3 sao
cho M  2m ÁO VIÊ A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
GI Câu 12. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x m đạt giá trị lớn nhất bằng
50 trên [  2; 4]. Tổng các phần tử thuộc S A. 4 . B. 36 . C. 140 . D. 0 .
Câu 13. Cho hàm số f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị
của hàm số y f  x cho nhƣ hình vẽ.
Biết rằng f 2  f 4  f 3  f 0 . Giá trị nhỏ
nhất và lớn nhất của f x trên đoạn 0; 4 lần lƣợt là
A. f 2, f 0.
B. f 4, f 2 .
C. f 0, f 2.
D. f 2, f 4 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên nhƣ hình dƣới đây. Tìm giá trị lớn nhất của 1 1
hàm số g x  f  2 4x x  3 2
x  3x  8x  trên đoạn 1;  3 . 3 3
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 2
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 25 19 A. 15. B. . C. . D. 12. 3 3
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  38x 120x  4m
trên đoạn0;2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 26 . B. 13 . C. 14 . D. 27 .
Câu 16. Xét hàm số   2
f x x ax b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ; 
3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể đƣợc, tính a  2b . I A. 2 . B. 4 . C. 4  . D. 3 .
Ơ Câu 17. Cho hàm số y x xm2 2
. Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 [ 2  ;2] M D Ầ bằng Đ 31 23 9 NHỊ A.  . B. 8  . C.  . D. . 4 4 4 Đ G 
max f x  f 2
THPT Câu 18. Cho hàm số y
f x liên tục trên  N.C .Đs ao cho 4 . Xét hàm số x   0;10 NG
g x  f  3 x x 2
x  2x m . Giá trị của tham số m để max g x  8 là CÔN Ờ x   0;2 N A. 5 . B. 4 . C. 1  . D. 3 . YỄ
TRƢ Câu 19. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số GU N 2 N
x mx  2m y  1;
 1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . x  trên đoạn   2 ÁO VIÊ 8 5 A.  . B. 5 . C. . D. 1  . GI 3 3
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị f  x nhƣ hình vẽ 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f x 3
x x 1 trên đoạn  1  ;2 bằng 3 1
A. f   5 1  . B. f   1 1  . C. f   5 2  . D.  . 3 3 3 3
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 3
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên 0;  thỏa mãn x f x 2
x f x 2 3 .
 2 f x, với
f x  0 , x
 0;  và f   1 1 
. Gọi M , m lần lƣợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 3
nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;2 . Tính M m. 9 21 7 5 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x . Hàm số y f  x liên tục trên tập số thực và
có bảng biến thiên nhƣ sau: I Ơ
Biết rằng f   10 1 
, f 2  6 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x 3
f x 3 f x trên M D 3 Ầ đoạn  1  ;2 bằng Đ NHỊ 10 820 730 A. . B. . C. . D. 198 . Đ 3 27 27 G
THPT Câu 23. Cho hàm số y  f x. Đồ thị hàm số N. đạo C.Đ
hàm y  f 'x nhƣ hình vẽ dƣới đây. Xét hàm NG 1 3 3 CÔN Ờ
số g x  f x 3 2
x x x  2018 . Mệnh đề nào dƣới đây đúng? N 3 4 2 YỄ
A. min g x  g   1 .
B. min g x  g  3   . TRƢ  3  ;  1  3  ;  1 GU N g 3   g 1 N C. min g x      .
D. min g x  g   1 .  3  ;  1 2  3  ;  1 Câu 24. Cho hàm số
y f (x) nghịch biến trên và thỏa mãn ÁO VIÊ
f (x) x 6 4 2 GI
f (x)  x  3x  2x , x
  . Gọi M và m lần lƣợt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên đoạn 1;2. Giá trị của 3M m bằng A. 4. B. 28.  C. 3.  D. 33.
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên nhƣ sau 1 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x  f  3 x  3x 5 3
x x  3x  trên đoạn  1  ;2 ? 5 3 15 A. 2022 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021.
Câu 26. Cho hàm số f x . Biết hàm số y f  x có đồ thị nhƣ hình bên. Trên đoạn  4  ;  3 , hàm
số g x  f x    x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 4
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. x  4  . B. x  1  .
C. x  3. D. x  3  . 0 0 0 0
Câu 27. Cho hàm số f (x) . Biết hàm số y f (
x) có đồ thị nhƣ hình bên. Trên đoạn [  4;3] , hàm số 2
g(x)  2 f (x)  (1 x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm. I Ơ M D Ầ Đ NH Ị Đ A. x  1  .
B. x  3. C. x  4  . D. x  3  . 0 0 0 0 G
THPT Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sN ố . C.Đ m để 3 2
max x  3x m  4? 1; 3 NG CÔN Ờ A. Vô số. B. 4. C. 6. D. 5. N
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên
sao cho max f x  3 . Xét g x  f 3x   1  m . YỄ TRƢ  1  ; 2 GU N
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để max g x  1  0 . 0; 1 N A. 13 . B. 7  . C. 13  . D. 1  .
ÁO VIÊ Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết f 0  3 , f 2  2  018 và bảng GI
xét dấu của f  x nhƣ sau:
Hàm số y f x  2017  2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau 0 đây? A.  ;   2017 .
B. 2017; . C. 0; 2 . D.  2  017;0 .
Câu 31. Có bao nhiêu số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x m  3  4x bằng 5  . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 5
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 I Ơ M D Ầ Đ NHỊĐG THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N YỄ TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 6
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 HƯỚNG DẪN GIẢI x m
Câu 1. Cho hàm số y f x 2 
. Tính tổng các giá trị của tham số m để x 1
max f x  min f x  2 . 2;  3 2;  3 A. 4  . B. 2  . C. 1  . D. 3  . Lời giải Chọn A x m
Hàm số y f x 2 
xác định và liên tục trên 2;  3 . x 1 Với m  2
 , hàm số trở thành y  2  max f x  min f x  2 (không thỏa). 2;  3 2;  3 2   m Với m  2
 , ta có y   x   . 2 1 I
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên 2;  3 . Ơ
max f x  f 2; min f x  f 3 M D 2  ;3 2  ;3 Suy ra  . Ầ
max f x  f 3; min f x  f 2 Đ  2 ;3 2  ;3 NHỊ 6  m 2  m Đ
Do đó: max f x  min f x  f 3  f 2   4  m  . 2; 3 2; 3 G 2 2 THPT N.C.Đ 2  mm  2 NG
Theo giả thiết max f x  min f x  2   2  .  CÔN Ờ 2; 3 2; 3 2 m  6  N
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4  . YỄ TRƢ
Nhận xét: đề bài cho thêm dấu giá trị tuyệt đối ở trong biểu thức GU N N
max f x  min f x  2 là không cần thiết. 2;  3 2;  3
ÁO VIÊ Câu 2. Gọi ,
A a lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3
y x  3x m trên GI
đoạn0; 2 . Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để Aa 12 . Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 2 . C. 2  . D. 1 Lời giải Chọn A
Đặt: u x 3
x x m ux 2 3  3x 3 x 10;2 u x 2
 0  3x  3  0   x  1    0;2
Ta có: u 0  m;u  
1  m  2;u 2  m  2
Suy ra: Max u x  m  2; Min u x  m  2  Max y Maxm  2 ; m  2 . 0;2 0;2 0;2
TH1: m  2.m  2  0  2
  m  2  a Min y  0( loại ) 0;2
(vì ko thỏa mãn giả thiết Aa 12 )
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 7
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
TH 2 : m  2  0  m  2  Min y m  2; A Max y m  2 . 0;2 0;2 m  4(TM )
Từ giả thiết: Aa  12  m  2m  2 2
12  m 16   m  4  (koTM )
TH 3 : m  2  0  m  2
  Min y  m  2 ;Max y  m  2. 0;2 0;2
m  4(koTM )
Từ giả thiết: Aa  12  m  2m  2 2
12  m 16   m  4  ( TM )
Kết hợp các trƣờng hợp suy ra: S   4  ;  4
Vậy tổng các phần tử của S bằng:  4   4  0 . mx 1 Câu 3.
Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  có giá trị lớn nhất 2 x m 5 trên đoạn 2; 
3 bằng . Tính tổng của các phần tử trong T . I 6 Ơ 17 16 A. . B. . C. 2 . D. 6 . M D 5 5 Ầ Lời giải Đ NH Chọn A Ị Đ mx 1 Ta có y  . G THPT 2 x m N.C.Đ   NG Điều kiện 2 x m . CÔN Ờ 3   N mx 1 m 1 y   y  . 2 2 2 x m YỄ xm  TRƢ GU N x 1  N
- Nếu m  1 thì y
. Khi đó max y  1, suy ra m  1 không thỏa mãn. x 1 [2;3] mx 1 - Nếu 3
m 1  0  m 1 thì y  0 . Suy ra hàm số y
đồng biến trên đoạn [2;3] . ÁO VIÊ 2 x m GI  m  3 3m 1 5 Khi đó 
max y y 3 2 
  5m 18m  9  0  . 2 3 [2;3] 3  m 6 m   5
Đối chiếu với điều kiện m  1, ta có m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. mx 1 - Nếu 3
m 1  0  m 1 thì y  0 . Suy ra hàm số y
nghịch biến trên đoạn [2;3] . 2 x mm  2 2m 1 5 Khi đó 
max y y 2 2 
  5m 12m  4  0  . 2 2 [2;3] 2  m 6 m   5 2
Đối chiếu với điều kiện m  1, ta có m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5  2 2 17 Vậy T  3; 
 . Do đó tổng các phần tử của T là 3  .  5 5 5
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 8
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2  4  Câu 4.
Cho hàm số f x   x    2 1
ax  4ax a b  2, với a , b . Biết trên khoảng  ;0    3   5 
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1  . Hỏi trên đoạn 2;   
 hàm số đạt giá trị nhỏ  4 
nhất tại giá trị nào của x ? 5 4 3
A. x   . B. x   .
C. x   . D. x  2  . 4 3 2 Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số là .
Ta có: f  x   x   2 2
1 2ax  5ax  3a b  2 .  4  Vì trên khoảng  ;0 
 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1
 nên hàm số đạt cực trị tại  3  I x  1
 ( cũng là điểm cực đại của hàm số) và a  0 . Ơ  f   1  0  4  ( 6
a b  2)  0  b  6a  2. M D
f x  ax   2 2
1 2x  5x  3 . Ầ Đ NH  3 Ị x    Đ 2  G      THPT
Khi đó f x 0 x 1 
. ( đều là các nghiệm đơn) N.C.Đ x 1 NG  CÔN Ờ  N
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 nên có bảng biến thiên: YỄ TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI  3  5  x  
là điểm cực tiểu duy nhất thuộc 2;     . 2  4  3  5 
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x   trên đoạn 2;     . 2  4 
Câu 5. Cho hàm số y   x x m2 3 3
. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn  1   ;1 bằng 1 là A. 1. B. 4  . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn C
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 9
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Xét hàm số f x 3
x 3x m .
Để GTNN của hàm số y   x x m2 3 3 trên đoạn  1  
;1 bằng 1 thì min f x  1 hoặc  1  ;  1
max f x  1  .  1  ;  1 x  
Ta có f  x 2
 3x 3; f x 1  0  
f x nghịch biến trên  1   ;1 . x 1
Suy ra max f x  f  
1  2  m và min f x  f   1  2   m .  1  ;  1  1  ;  1
Trƣờng hợp 1: min f x 1  2
  m 1  m  3 .  1  ;  1
Trƣờng hợp 2: max f x  1   2  m  1   m  3  .  1  ;  1
Vậy tổng các giá trị của tham số m là 0 . Câu 6.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số I 2 x m Ơ y  trên đoạn 2;  3 bằng 14. x 1 M D A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4. Ầ Lời giải Đ NH Chọn B Ị Đ
Tập xác định D  \   1 . G THPT 2 N.C.Đ 1   m      NG Ta có y 0 , x D . 2 CÔN x   Ờ 1 N
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn 2;  3 . YỄ TRƢ 2 3  m GU N
Suy ra min y y 3  14  m  5
 . Vậy có 1 giá trị nguyên dƣơng của m . N 2;  3 3 1 2 x m  2 Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên ÁO VIÊ x m GI đoạn 0;4 bằng 1  . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x m .
Hàm số đã cho xác định trên 0; 4 khi m0;4 (*). 2  1  7 m     2 m m  2  2  4 Ta có y    x  với 0;4. x m 0 2 x m2 2  m
Hàm số đồng biến trên đoạn 0;4 nên max y y 4 2  . 0;4 4  m 2 2  mm  2 max y  1    1  2
m m  6  0   . 0;4 4  mm  3 
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 10
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Kết hợp với điều kiện (*) ta đƣợc m  3
 . Do đó có một giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 8. Cho hàm số 3
y ax cx d, a  0 có min f x  f  2
  . Giá trị lớn nhất của hàm số x   ;0
y f x trên đoạn 1;  3 bằng
A. d 11a .
B. d 16a .
C. d  2a .
D. d  8a . Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Thúy Nhung; Fb: Thúy Nhung Đinh Chọn B Vì 3
y ax cx d, a  0 là hàm số bậc ba và có min f x  f  2
  nên a  0 và y '  0 có x   ;0 hai nghiệm phân biệt. Ta có 2
y '  3ax c  0 có hai nghiệm phân biệt  ac  0 . I    c    Ơ
Vậy với a 0, c 0 thì y ' 0 có hai nghiệm đối nhau x 3a M D  c c c
Từ đó suy ra min f x  f        2     2  c  1  2a Ầ    x   ;0 3a 3a 3a Đ   NHỊ Ta có bảng biến thiên Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N YỄ TRƢ GU N N
Ta suy ra max f x  f 2  8a  2c d  1  6a d . x   1;  3
Câu 9. Cho hàm số có f x có đạo hàm là hàm f ' x . Đồ thị hàm số f ' x nhƣ hình vẽ bên. ÁO VIÊ GI
Biết rằng f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất
M của f x trên đoạn 0; 4 . y x 2 4 O
A. m f 4, M f 2 .
B. m f  
1 , M f 2
C. m f 4, M f   1 .
D. m f 0, M f 2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm f ' x ta có bảng biến thiên.
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 11
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Vậy giá trị lớn nhất M f 2 .
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 nên f 2  f  
1  f 2  f   1  0 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 4 nên f 2  f 3  f 2  f 3  0 . I
Theo giả thuyết: f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 Ơ
f 0  f 4  f 2  f  
1  f 2  f  
3  0  f 0  f 4 M D m f 4 Ầ Vậy giá trị nhỏ nhất   . Đ NH
Câu 10. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số ỊĐ 1 19 4 2 y x
x  30x m  20 trên đoạn  0; 2  không vƣợt quá 20 . Tổng các phần tử G THPT 4 2 N.C.Đ NG của S bằng CÔN Ờ N A. 210. B. 195  . C. 105. D. 300. YỄ Lời giải TRƢ Chọn C GU N N 1 19
Xét hàm số f x 4 2  x
x  30x m  20 trên đoạn  0; 2  . 4 2 ÁO VIÊ
x   5   0;2   GI f  x 3
x 19x  300 x  2  0;2  x3   0;2  Bảng biến thiên:
với f 0  m 20 ; f 2  m  6. 1 19 Xét hàm số 4 2 y x
x  30x m  20 trên đoạn  0; 2  . 4 2
+ Trƣờng hợp 1: m 20  0  m  20. Ta có
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 12
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Max y = m  6  20  m  14. Kết hợp m  20 suy ra không có giá trị m. 0;2
+ Trƣờng hợp 2: m 6  20 m m 7. Ta có:
Max y = m  6  20  m  14. Kết hợp m  7 suy ra 7  m  14 . 0;2
m nguyên nên m   7; 8;9;10;11;12;13;1  4 .
+ Trƣờng hợp 3: 20  m m  6  m 7. Ta có:
Max y = 20  m  20  m  0. Kết hợp m  7 suy ra 0  m  7 . 0;2
m nguyên nên m   0; 1;2;3;4;5;6;  7 . 140.15
Vậy S   0; 1;2;...;14 . Tổng các phần tử của S bằng  105. 2
Câu 11. Cho hàm số y f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M ,m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị  I
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Số giá trị nguyên a thuộc đoạn  3;  3 sao Ơ
cho M  2m M D A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Ầ Đ Lời giải NHỊ Chọn B Đ Xét g x 4 3 2
x  4x  4x a với x0;2. G THPT N.C.Đ x  0 NG  3 2 2 CÔN
g x  4x 12x  8x  4x x 3x  2     Ờ ; g x 0 x 1  . N x  2  YỄ TRƢ
g 0  a ; g  
1  1 a ; g 2  a . GU N N
Bảng biến thiên g x ÁO VIÊ GI
Trƣờng hợp 1: a  0 . Khi đó M a 1; m a . a 3  ;3
Ta có M  2m 1 a  2a a 1. Với   a 1;2;  3 . a
Trƣờng hợp 2: a 1 0  a  1
 . Khi đó M  a ; m  a   1 . a 3  ;3
Ta có M  2m  a  2  a   1  a  2  . Với   a  3  ;  2 . a a 3  ;3 Trƣờng hợp 3: 1
  a  0 . Với   a  . a
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 13
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Vậy có 5 giá trị a cần tìm.
Câu 12. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x m đạt giá trị lớn nhất bằng
50 trên [  2; 4]. Tổng các phần tử thuộc S A. 4 . B. 36 . C. 140 . D. 0 . Lời giải Chọn A x  Xét hàm số 3 2
g(x)  x  3 x m g x 2
 3x  6 x . Xét gx 0  0   . x  2
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x m trên [  2;4] là:
max y  maxy 0; y  2
 ; y2; y4  maxm ; m4 ; m20 ; m16. x   2  ;4 m  50
Trường hợp 1: Giả sử max y m  50   .    I m 50 Ơ
Với m  50 thì m 16  66  50 ( loại). M D Với m  50 
thì m  20  70  50 (loại). Ầ Đ m  54 NH
Trường hợp 2: Giả sử max y m  4  50  . Ị  m  46  Đ G THPT
Với m  54  m  54  50 (loại). N.C.Đ NG Với m  46 
thì m  20  66  50 ( loại). CÔN Ờ N m  70
Trường hợp 3: Giả sử max y m  20  50   YỄ TRƢ m  30  GU N
Với m  70 thì m 16  86  50 (loại). N Với m  30 
thì m 16  14  50 , m  30  50 ; m  4  34  50 (thỏa mãn). ÁO VIÊ m  34 y m    GI
Trường hợp 4: Giả sử max 16 50  . m  66 
Với m  34 thì m  34  50, m  4  30  50, m  20 14  50 (thỏa mãn). Với m  66 
thì m  66  50 (loại). Vậy S  3  0;3 
4 . Do đó tổng các phẩn tử của S là: 3  0  34  4 .
Câu 13. Cho hàm số f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị của hàm số y f  x cho nhƣ hình vẽ.
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 14
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Biết rằng f 2  f 4  f 3  f 0 . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f x trên đoạn
0;4 lần lƣợt là
A.
f 2, f 0.
B. f 4, f 2 .
C. f 0, f 2.
D. f 2, f 4 . Lời giải x
Ta có: f  x 0  0   x  2 .
Bảng biến thiên của hàm số f x trên đoạn 0;4 . I Ơ
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy max f (x)  f (2). M D 0;  4 Ầ
Ta có f 2  f 4  f 3  f 0  f 0  f 4  f 2  f   3  0 . Đ NHỊ
Suy ra: f 4  f (0) . Do đó min f (x)  f (4). 0;4 Đ G THPT
Vậy giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f x N.C .Đ
tr ên đoạn 0;4 lần lƣợt là: f 4, f 2 .
NG Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên nhƣ hình dƣới đây. Tìm giá trị lớn nhất của CÔN Ờ N 1 1
hàm số g x  f  2 4x x  3 2
x  3x  8x  trên đoạn 1;  3 . YỄ TRƢ 3 3 GU N N ÁO VIÊ GI 25 19 A. 15. B. . C. . D. 12. 3 3 Lời giải Chọn D
g x    xf  2 x x  2 4 2 4
x  6x 8    x f    2 2 2
4x x   4  x .
Với x 1;3 thì 4  x  0 ; 2
3  4x x  4 nên f  2
4x x   0 . Suy ra f  2 2
4x x   4  x  0 , x  1;  3 . Bảng biến thiên
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 15
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Suy ra max g x  g 2  f 4  7 12 . 1;  3
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  38x 120x  4m
trên đoạn0;2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 26 . B. 13 . C. 14 . D. 27 . Lời giải Chọn D     I Xét u x 4 2 x 38x
120x 4m trên đoạn 0;2 ta có Ơ x  5  0;2  M D 3
u  0  4x  76x 120  0  x  20;2 . Ầ  Đ x  3  0;2 NHỊ
max u x  maxu(0),u(2 
)  max4m , 4m  10  4  4m  104 Đ  [0;2] G Vậy  . THPT min 
u x  minu(0),u(2  )  min4 N m.C , .Đ 4 m  10  4  4  m [0;2] NG CÔN Ờ Cách 1: N
Nếu 4m  0 thì min f x  4m  0 YỄ [0;2] TRƢ m    m   min f x  4  m 104  0 GU N Nếu 4 104 0 26 thì   [0;2] N
Nếu 4m  0  4m 104  2
 6  m  0 thì min f x  0. Vậy có 27 số nguyên thỏa mãn. [0;2] ÁO VIÊ Cách 2: GI
Khi đó minmin y  0  4 (
m 4m 104)  0  2
 6  m  0. Có 27 số nguyên thoả mãn. [0;2] 
Câu 16. Xét hàm số   2
f x x ax b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ; 
3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể đƣợc, tính a  2b . A. 2 . B. 4 . C. 4  . D. 3 . Lời giải Chọn C Xét hàm số   2
f x x ax b . Theo đề bài, M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ;  3 .
M f   1
M  1 a b  
Suy ra  M f 3  M  9  3a b  4M  1 a b  9  3a b  2 1
  a b   M f   1
M  1 a b
 1 a b  9  3a b  2( 1   a  )
b  4M  8  M  2 .
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 16
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Nếu M  2 thì điều kiện cần là 1 a b  9  3a b  1
  a b  2 và 1 a b , 9 3a b
 1 a b  9  3a b  1
  a b  2 a  2  , 1
  a b cùng dấu     . 1
  a b  9  3a b  1
  a b  2 b  1  a  2  Ngƣợc lại, khi 
ta có, hàm số f x 2
x  2x 1 trên  1  ;  3 . b  1 
Xét hàm số g x 2
x  2x 1 xác định và liên tục trên  1  ;  3 .
g x  2x  2 ; g x  0  x 1 1  ;  3
M là giá trị lớn nhất của hàm số f x trên  1  ; 
3  M  max g  
1 ; g 3 ; g   1  =2 . a  2  Vậy 
. Ta có: a  2b  4  . b  1 
Câu 17. Cho hàm số y  x x m2 2
. Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 [ 2  ;2] I bằng Ơ 31 23 9 A.  . B. 8  . C.  . D. . M D 4 4 4 Ầ Lời giải Đ NHỊ Chọn C Đ 1 G Xét 2
u x x m trên đoạn [-2;2] ta có u '  0  2x 1  0  x   . THPT N.C.Đ 2 NG  1  1 CÔN      u 2   Ờ
Ta tính đƣợc u  2 m 2; u m ;   m 6. N  2  4 YỄ 1 1 TRƢ
Nhận xét m   m  2  m  6, m
  nên A  maxu m  6 ; a  minu m  4  2  ;2  2  ;2 4 GU N N 2 1  1  9 7
Nếu a  0  m
 min y m
 4  m  (t / )
m ; m   (l).   [ 2  ;2] 4  4  4 4 ÁO VIÊ
Nếu A  0  m  6
  min y  m 62  4  m  8  (t / ) m ; m  4  (l). GI [ 2  ;2] 1 Nếu . A a  0  6
  m   min y  0(l). [ 2  ;2] 4 9 23
Vậy tổng các giá trị thực của tham số là  8   . 4 4
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên
sao cho max f x  f 2  4 . Xét hàm số x   0;10
g x  f  3 x x 2
x  2x m . Giá trị của tham số m để max g x  8 là x   0;2 A. 5 . B. 4 . C. 1  . D. 3 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số     3 h x
f x x trên 0;2 . Đặt 3 t x  , x x 0;  2 . Ta có 2
t  3x 1  0 x
  nên t 0;10. Vì vậy max f  3
x x  max f t  4 khi t  2  x 1. x   0;  2 t   0;1  0
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 17
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mặt khác p x  x x m   x  2 2 2
1  m 1  m 1. Suy ra max p x  m 1 khi x  1. x   0;2
Vậy max g x  4  m 1  m  5  8  m  3 . x   0;  2
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm
Chọn hàm y f x  4 thỏa mãn giả thiết: hàm số y f x liên tục trên có
max f x  f 2  4 . x   0;10
Ta có g x  f  3 x x 2 2
x  2x m  4  x  2x m .
g x  2
x  2; gx  0  x 1.
Xét hàm số g x liên tục trên đoạn 0;2 , g x  0  x 1. Ta có g 0  4  m , g  
1  5  m , g 2  4  m .
Rõ ràng g 0  g 2  g  
1 nên max g x  g  
1 . Vậy 5  m  8  m  3. x   0;2
I Câu 19. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số Ơ 2
x mx  2m   M D y
1;1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . x  trên đoạn   2 Ầ Đ 8 5 NH A.  . B. 5 . C. . D. 1  . Ị 3 3 Đ G Lời giải THPT N.C.Đ Chọn A NG CÔN Ờ
x mx m 4 N
Xét hàm số y f x 2 2  1;
 1 có f x  1 ; x  trên   2 x  22 YỄ TRƢ x  0 3m  1 m  1 GU N
f  x  0   ; f   1  ; f 0   ; m f   1  N x  4  1    ;1 3  1  . Bảng biến thiên ÁO VIÊ x 1  0 1 GI f  x  0  f xf 0 f   1 f   1
Trƣờng hợp 1. f 0  0  m  0. Khi đó  m  
3  max f x  max f   1 ; f   1   3 1 3  max 
;m  1  m 1  3  m  2 .  1  ;  1  3 
Trƣờng hợp 2. f 0  0  m  0 .  f    1  0 Khả năng 1. 
   . Khi đó 3  max f x  f 0  m  3  .  f    m 1 1  0  1  ;  1
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 18
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 1  f    1  0 Khả năng 2. 1
  m   . Khi đó 
. 3  max f x  max f 0; f   1  3  f    1  0  1  ;  1  3  max ; m m  
1 : Trƣờng hợp này vô nghiệm. 1
Khả năng 3.   m  0 . Khi đó 3  max f x  max f 0; f   1 ; f   1 : Vô 3  1  ;  1 nghiệm.
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m  3
 , m  2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là 1 2 1  .
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị f  x nhƣ hình vẽ I Ơ M D Ầ Đ NHỊĐ G 1 THPT
Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f xN.
 C.Đx 3  x 1 trên đoạn  1  ;2 bằng 3 NG CÔN 1 Ờ
A. f   5 1  . B. f   1 1  . C. f   5 2  . D.  . N 3 3 3 3 YỄ TRƢ Lời giải GU N Chọn B N
Ta có: g x  f  x 2
x   f x  2
x     f x 2 1 1 0  x 1 (*) ÁO VIÊ GI
Từ đồ thị ta cáo bảng xét dấu
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 19
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f x 3
x x 1 trên đoạn  1
 ;2 bằng f   1 1  3 3
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên 0;  thỏa mãn x f x 2
x f x 2 3 .
 2 f x, với
f x  0 , x
 0;  và f   1 1 
. Gọi M , m lần lƣợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 3
nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;2 . Tính M m. 9 21 7 5 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3 I Ơ Lời giải Chọn D M D 2 2 3 .
x f x x f x  2 f x 2 3 2
3x f x x f x  2xf x Ầ Ta có              Đ 2 3  NH
3x f x  x f  x 3   3 Ị  x x  2x     2x  2  x C . Đ 2 f x  f (x)  f (x) G THPT N.C.Đ 1
Thay x  1 vào ta đƣợc
1 C , vì f   1 1  nên suy ra C  2 . NG f   1 3 CÔN Ờ N x 4 2 x  6x Nên f x 3 
. Ta có f  x 
; f  x  0  x  0. YỄ TRƢ 2 x  2 x 22 2 GU N N ÁO VIÊ GI
Khi đó, f x đồng biến trên 1;2 .
Suy ra m f   1 1 
; M f   4 2  . 3 3 1 4 5
Suy ra M m    . 3 3 3
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x . Hàm số y f  x liên tục trên tập số thực và
có bảng biến thiên nhƣ sau:
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 20
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Biết rằng f   10 1 
, f 2  6 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x 3
f x 3 f x trên 3 đoạn  1  ;2 bằng 10 820 730 A. . B. . C. . D. 198 . 3 27 27 Lời giải
Tác giả:Trần Phương; Fb: Trần Phương Chọn C I 3 Ơ
Xét hàm số g x  f x  3 f x trên đoạn  1  ;2
f x  0   1 M D g x 2
 3 f x 1 f x  
, g x  0   . 2 Ầ f  x 1 2 Đ NHỊ x  1   1  ;2  Đ
Từ bảng biến thiên, ta có:     1  x  2    1  ;2 G THPT N.C.Đ    
f x  f   10  NG
f x 0 , x
  1;2 nên f x đồng biến trên  1;2 1 CÔN 3 Ờ N
f x 1 2
f x 1, x   1
 ;2 nên 2 vô nghiệm. YỄ TRƢ
Do đó, g x  0 chỉ có 2 nghiệm là x  1  và x  2 . GU N 3 N 10  10  730 Ta có g   3 1  f   1  3 f   1   3      .  3   3  27 ÁO VIÊ 3 g   3
2  f 2  3 f 2  6  36 198 . GI 730
Vậy min g x  g   1  .  1  ;  2 27
Câu 23. Cho hàm số y  f x . Đồ thị hàm số đạo hàm y  f 'x nhƣ hình vẽ dƣới đây. Xét hàm 1 3 3
số g x  f x 3 2
x x x  2018 . Mệnh đề nào dƣới đây đúng? 3 4 2
A. min g x  g   1 .
B. min g x  g  3   .  3  ;  1  3  ;  1 g 3   g 1 C. min g x      .
D. min g x  g   1 .  3  ;  1 2  3  ;  1 Lời giải Chọn D
Cho hàm số y  f x . Đồ thị hàm số đạo hàm y  f 'x nhƣ hình vẽ dƣới đây. Xét hàm 1 3 3 3 3
số g x  f x 3 2
x x x  2018  g 'x  f 'x 2  x x  3 4 2 2 2
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 21
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 x  3  3 3 3 3 
Cho g ' x  f ' x 2
x x   0  f 'x 2
x x   x  1   2 2 2 2 x 1 
Dựa vào đồ thị ta so sánh đƣợc min g x  g   1 . I  3  ;  1 Ơ Câu 24. Cho hàm số
y f (x) nghịch biến trên và thỏa mãn
f (x) x 6 4 2 M D
f (x)  x  3x  2x , x
  . Gọi M và m lần lƣợt là giá trị lớn nhất và giá trị Ầ Đ
nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên đoạn 1;2. Giá trị của 3M m bằng NHỊ A. 4. B. 28.  C. 3.  D. 33. Đ G Lời giải THPT N.C.Đ Chọn A NG 2 6 4 2 CÔN Ờ
Ta có:  f x x 6 4 2 ( )
f (x)  x  3x  2x f (x)  xf (x)  x  3x  2x N 2 6 4 2
 4 f (x)  4xf (x)  4x 12x 8x 2 2 6 4 2
 4 f (x)  4xf (x)  x  4x 12x  9x YỄ TRƢ 3
 2 f (x)  x  2x  3x 3
f (x)  x  2x GU N
  f x x2 3 2 2 ( )
 (2x  3x)     N 3
2 f (x)  x  2  x  3x 3
f (x)  x x Với 3 ' 2
f (x)  x  2x f (x)  3x  2  0, x
  nên f (x) đồng biến trên . ÁO VIÊ Với 3 ' 2
f (x)  x x f (x)  3
x 1 0, x
  nên f (x) nghịch biến trên . GI Suy ra: 3
f (x)  x  .
x f (x) nghịch biến trên
nên M  max f (x)  f (1)  2  1;  2
m  min f (x)  f (2)  1  0. 1;  2
Từ đây ,ta suy ra: 3M m  3. 2
  10  4  chọn đáp án A
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên nhƣ sau 1 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x  f  3 x  3x 5 3
x x  3x  trên đoạn  1  ;2 ? 5 3 15 A. 2022 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021. Lời giải
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 22
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Chọn D
g x   2
x   f  3 x x 4 2
x x    2
x    f  
 3x x 2 3 3 3 2 3 1 3 3  x 3
3 f  3x 3x 2    g xx 3 0  0   2  x 1  0 Mà x   3
x x  f  3
x x   f  3 x x 2 1; 2 3 2; 2 3 0 3 3
x  3  0 , do đó g x 2
 0  x 1 0  x  1  . Ta có I Ơ M D
Vậy max y g   1  f  2    2  2021.  1  ;  2 Ầ
Đ Câu 26. Cho hàm số f x . Biết hàm số y f x có đồ thị nhƣ hình bên. Trên đoạn  4  ;  3 , hàm NHỊĐ
số g x  f x    x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N YỄ TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI A. x  4  . B. x  1  .
C. x  3. D. x  3  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Ta có g x  2 f  x  21 x  2  f  x  1 x  
Vẽ đƣờng thẳng y 1 x trên cùng hệ trục chứa đồ thị y f  x .
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 23
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 x  4  
Dựa vào hình vẽ ta có g x  0  f  x 1 x x  1   . x  3 I  Ơ Ta có bảng biến thiên M D Ầ Đ NHỊĐG THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N YỄ
Vậy hàm số g x  f x    x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1  TRƢ 0 GU
N Câu 27. Cho hàm số f (x) . Biết hàm số y f (x) có đồ thị nhƣ hình bên. Trên đoạn [  4;3] , N hàm số 2
g(x)  2 f (x)  (1 x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm. ÁO VIÊ GI A. x  1  .
B. x  3. C. x  4  . D. x  3  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 24
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Ta có 2
g(x)  2 f (x)  (1 x)  g '(x)  2 f (
x)  2(1 x)  2[ f ( ) x  (1 x)] x  4  
g '(x)  0  f '(x)  1 x x  1   . x  3  Ta có bảng biến thiên: I Ơ M D Ầ Đ NHỊĐ G THPT
Từ bảng biến thiên, suy ra g(x) đạt gi N á t .rCị .Đ
nhỏ nhất trên đoạn [  4;3] tại x  1  0 NG Ta có: 2
g(x)  2 f (x)  (1 x)  g '(x)  2 f (
x)  2(1 x)  2[ f ( ) x  (1 x)] CÔN Ờ N Vì trong đoạn [  4; 1
 ] đồ thị hàm số y f '(x) nằm phía dƣới đồ thị hàm số y 1 x YỄ TRƢ  f '( ) x 1 x x  [  4; 1  ]  g '( ) x  0x [ 4  ; 1  ]  g( )
x nghịch biến trên (-4;-1) GU N  g( 4  )  g( 3  )  g( 1  ) (*) N
Vì trong đoạn [-1;3] đồ thị hàm số y f '(x) nằm phía trên đồ thị hàm số y  1 x f '( ) x 1 x x
 [-1;3]  g '( ) x  0x [ 1  ;3]  g( )
x đồng biến trên (-1;3) ÁO VIÊ    GI g(3) g( 1) (**)
Từ (*) và (**) suy ra g(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [  4;3] tại x  1  0
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3 2
max x  3x m  4? 1; 3 A. Vô số. B. 4. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn D Đặt 3 2 2
f (x)  x  3x m f (  ) x  3x  6 . x x  0 f (  x)  0  .  x  2 Bảng biến thiên
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 25
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Ta thấy max f (x)  f (3)  m và min f (x)  f (2)  m  4. [1;3] [1;3] Ta có 3 2
max x  3x m  max m ; m  4. 1; 3 Trường hợp 1: 2 2
m m  4 
m m 8m 16 m  2        m max  m ; m4 0 2,  m  4  4  4   m  4  4 0  m  8
m nên m0;1;  2 . Trường hợp 2: 2 2
m m  4 
m m 8m 16 m  2        m max  m ; m4 2 4,  m  4  4   m  4  4   m  4
m nên m3;  4 .
Vậy, có 5 giá trị nguyên của tham số m. I Ơ
Vậy chọn đáp án D.
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên
sao cho max f x  3 . Xét g x  f 3x   1  m . M D  1  ; 2 Ầ Đ
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để max g x  1  0 . 0; 1 NHỊĐ A. 13 . B. 7  . C. 13  . D. 1  . G THPT N. L Ci giải NG Chọn C CÔN Ờ
max g x  max  f  3x  
1  m  m  max f  3x   1 N Ta có: . 0; 1 0; 1 0; 1 YỄ TRƢ
Đặt t  3x 1. Ta có hàm số t x đồng biến trên . Mà x 0;  1  t  1  ;2. GU N      N
Suy ra: max f 3x  1
max f t  3. Suy ra max g xm 3. 0; 1  1  ; 2 0; 1
Do đó max g x  1  0  m  3  1  0  m  1  3. 0;  ÁO VIÊ 1
GI Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết f 0  3 , f 2  2  018 và bảng
xét dấu của f  x nhƣ sau:
Hàm số y f x  2017  2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau 0 đây? A.  ;   2017 .
B. 2017; . C. 0; 2 . D.  2  017;0 . Lời giải. Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu của f   x ta có bảng biến thiên của hàm sồ f  x
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 26
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Đặt t x  2017 .
Ta có y f x  2017  2018x f t  2018t  2017.2018  g t  .
gt   f t   2018 .
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f  x suy ra phƣơng trình gt  có một nghiệm đơn   ;0
  và một nghiệm kép t  2 .
Ta có bảng biến thiên g t
Hàm số g t  đạt giá trị nhỏ nhất tại t     ;0  . 0   I    Ơ Suy ra hàm số y
f x 2017 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại x mà 0 x  2017   ;  0  x   ;  2  017 . 0   0   M D
Câu 31. Có bao nhiêu số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x m  3  4x bằng Đ NHỊ 5  . Đ A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . G THPT N.C.Đ Lời giải NG CÔN Chọn D Ờ N Xét f x 2
x  4x m  3 có    1 m . YỄ TRƢ
TH1. m  1: f x 2  0 x
  y x  8x m  3. GU N N ÁO VIÊ GI min y  5
  m  8 (TM).
TH2. m  1: f x  0 có hai nghiệm x  2  1 m ; x  2  1 m . 1 2
Nếu x  x ; x : 2
y  x  3  m . 1 2  y x  8   4 1 m . 1  y x  8   4 1 m . 2 
y x y x 1   2  min y  8   4 1 m  8  (Không TM).  1x; 2x
Nếu x  x ; x : 2
y x  8x  3  m . 1 2 
) x  4 1 m  3  : 2
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 27
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
min y m 13  5
  m  8 (Loại).
) x  4  m  3  : 2  min y  8   4 1 m  8
 (Không TM). Vậy có 1 giá trị của m . I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N YỄ TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
TÌM GTLN, GTNN THEO CÔNG THỨC 28
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 2
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 3 9x x Câu 1.
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
 3y  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y 1
S  6x y là: 89 11 17 82 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Câu 2. Cho x, y
thỏa mãn x y  1  và 2 2
x y xy x y 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị I xy   Ơ
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính M m. x y 1 M D 1 2 1 1 A. . B.  . C. . D.  . Ầ 3 3 2 3 Đ NH Câu 3. Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn 2 2
x xy y  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , Ị Đ 4 4 x y 1 G
giá trị nhỏ nhất của P  . Giá trị của   là: THPT A M 15m 2 2 x y 1 N.C.Đ NG A. 17  2 6 . B. 17  6 C. 17  2 6 D. 17  6 . CÔN Ờ N
x y x y   y y    x  Ễ
Câu 4. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2 2 2 2 4 6 4 6 10 6 4 x . Gọi M Y TRƯ
, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 T
x y a . Có bao GU N N
nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  1
 0;10 của tham số a để M  2m? A. 17. B. 15. C. 18. D. 16. ÁO VIÊ 2 2
GI Câu 5. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x   3   y   1
 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2
3y  4xy  7x  4 y 1 thức P  . x  2 y  1 114 A. 3 . B. 3 . C. . D. 2 3 . 11
Câu 6. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn  2 2
2 a b   ab  (a  )
b (ab  2) . Giá trị nhỏ nhất 3 3 2 2  a b   a b
của biểu thức P  4    9   thuộc khoảng nào? 3 3 2 2  b a   b a A. (-6 ;-5) . B. (-10 ;-9) . C. (-11 ;-9) . D. (-5 ;-4) .
Câu 7. Cho các số thực x, y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 2 2
3x  2xy y  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x xy  2y thuộc khoảng nào sau đây. A. 4;7 . B.  2  ;1. C. 1;4 . D. 7;10 .
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 8. Cho số phức z x yi (x, y  ) . Thỏa mãn z  2  i z  2  5i và biểu thức sau đạt 2 2
x y  3y 1
giá trị nhỏ nhất: H
. Giá trị của 2x y 2 2 2 2
x y  2x  2y  2 x y  2x  4y  5 bằng: A. 6  B. 6   5 C. 3   5 D. 6   5 x y Câu 9. Cho , x y thỏa mãn log
x(x  9)  y( y  9)  xy Tìm giá trị lớn nhất của 3 2 2
x y xy  2 3x  2 y  9 biểu thức P  khi ,
x y thay đổi. x y 10 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 10. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x y xy  1 và hàm số f t  3 2
 2t  3t 1. I
 5x y  2  Ơ
Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Q f
 . Tổng M m
x y  4  M D bằng Ầ Đ A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4   4 2 . D. 4   2 2 . NHỊ
x y   xy y f x Đ
Câu 12. Cho 2 số x , y thỏa mãn 2 2 5 1 4 và hàm số bậc ba
  có đồ thị như hình G THPT N.C.Đ
 2x  3y  3 
vẽ. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P f   .     NG x 4 y 4  CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Tích M.m bằng 1436  3380 1436 1944 A. B. C. D. 1331 1331 1331 1331
Câu 13. Cho các số thực ,
x y thay đổi thỏa mãn 2 2
x  5y  2xy  1 và hàm số f t  4 2
t  2t  2
x y 1 
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q f
 . Tổng M m
x  3y  2  A. 4 3  2 . B. 8 3  2 . C. 66 . D. 9 3 17
xy yz zx  8
Câu 14. Cho các số thực ,
x y, z thỏa mãn 
và hàm số f x 2
x  4x  5
x y z  5
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f x . Tổng M m 28 19 A. 3 . B. . C. . D. 2 9 9
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 2
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 15. Cho các số thực dương ,
x y, z thay đổi và thỏa mãn:  2 2 2
5 x y z   9xy  2yz zx . x 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   bằng 2 2 y z
x y z3 A. 18. B. 12 . C. 16. D. 24 .
Câu 16. Cho hàm số f x 3 2
 2x  6x 1 và các số thực m , n thỏa mãn 2 2
m  4mn  5n  2 2n 1 .  m  2 2 
Giá trị nhỏ nhất của f     bằng n   A. 99  . B. 100  . C. 5 . D. 4 . 3 4 1
Câu 17. Cho x , y  0 thỏa mãn x y  và biểu thức P  
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x 4 y Tính 2 2
x y . 25 5 2313 153 A. . B. . C. . D. . I 16 4 1156 100 Ơ 2   x x y 2018
Câu 18. Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 1 2017 
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn 2 M D
y  2 y  2019 Ầ 2 2 Đ
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  4x  3y4y  3x  25x .
y Khi đó M m bằng NHỊ bao nhiêu? Đ G 383 136 25 391 THPT A. . B. . N.C.Đ C. . D. . 16 3 2 16 NG CÔN     
Câu 19. Biết đồ thị của hàm số 3 y x 3x 2 tiếp xúc với parabol 2 y ax
b tại điểm có hoành N Ễ
độ x 0;2 . Giá trị lớn nhất của S a b là. Y TRƯ A . S  1  . B . S  0 . C . S 1. D . S  3  . max max max max GU N N 2 2 2
Câu 20. Hàm số f x   x  
1   x  2  ...   x  2019 (x  ) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A. 2020 . B. 1010 . C. 2019 . D. 0 . ÁO VIÊ     GI Câu 21. Hàm số 4 3 2 y x ax bx
1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S a b A. 2 . B. 0 . C. 2  . D. 1.
Câu 22. Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  2a  4b  4 . Tính P a  2b  3c khi
biểu thức 2a b  2c  7 đạt giá trị lớn nhất. A. P  7 .
B. P  3. C. P  3  . D. P  7  .
Câu 23. Cho ba số thực dương a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  2a  4b  6c  10 và a c  2 .
Tính giá trị biểu thức P  3a  2b c khi 2 2 2
Q a b c 14a  8b 18c đạt giá trị lớn nhất. A. 10. B. 10  . C. 12. D. 12 .
Câu 24. Cho phương trình 4 3 2 x ax bx cx 1
0 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất 2 2 2 P a b c bằng 4 8 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 3
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 25. Biết hai hàm số f x 3 2
x ax  4x  2 và g x 3 2
 x bx  2x  3 có chung ít nhất một
điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b . A. 3 2 . B. 6 2 . C. 6. D. 3.
BỔ SUNG BÀI TẬP TỰ LUẬN HÀM NHIỀU BIẾN Bài 1.
Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn   3 ; 1
và thỏa mãn điều kiện a b c  6. Tìm giá trị
a2b2  b2c2  c2a2  abc 12  72 1
lớn nhất của biểu thức P   abc
ab bc ca 2 Bài 2: Cho , x y, z   2 ; 1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 xy yz zx 8 y z  4 A xyz    
2 2x y z
2xy z  yz  4 yz  1 Bài 3:
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  , 1 b  ,
2 c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của I biểu thức Ơ 
2 2ab ac bc 8  B   bb
1  2a b  3c
b c ba c M D  8 12 2 a  3 2 b  27 2 c  8
Bài 4: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y z x 2 2
y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của Đ NH 1 1 1 4 Ị biểu thức P     2 2 2 Đ
1 x 1 y 1 z 1 x1 y1 z G
THPT Bài 5: Cho a b c  0. Tìm giá trị nhỏ nhất cN ủ.C.Đ a b iểu thức  1 1 1  NG P   2 a  2 b  2
c ab bc ca CÔN   Ờ 
a b2 b c2 c a2  N  Ễ 2     Y Bài 6: Cho , x y, z  ; 0 xy
z x y z  20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
x yx z 2 y z TRƯ 1  a b b c c a GU
N Bài 7: Cho a,b,c    1 ;
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    N 2  c a b c c Bài 8: Cho 2 2 2 2 a, , b c  ,
0 a  2b a b . Tìm giá trị lớn nhất của P    c  2 1 ÁO VIÊ b a
GI Bài 9: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a,c  ;
1 b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab c
ca b
3a c2  b 2 2  8 P    b c 2 b  2a  4 3  ac
Bài 10: Cho các số thực , x y, z  1 ; 0 và z  mi  n x, y, 
z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y z2 yz  1 2 P    x z
yy z
xy xz yz
Bài 11: Cho các số , a , b c  1 ; 0
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c P     abc 1  bc 1  ac 1  ab
Có nhiều bài toán tìm cực trị của biểu thức ta chỉ cần sử dụng các biến đổi cơ bản đã làm giảm
được số biến. Tuy nhiên bài toán cực trị có dạng phân thức ta phải sử dụng các bất đẳng thức
để đánh giá mới làm giảm được số biến của bài toán.

Các bất đẳng thức thường dùng 1. Cho 2
a, b R ta có a b  4ab a b 3 3  3
2. Cho a,b  0 ta có 2 2 a b   a b ab 4
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 4
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 1 1 4
3. Cho a,b  0 ta có   a b a b 2 2 2
a b c2
4. Cho a,b,c R ta có a b c
ab bc ca 3 5. Cho 2
a,b, c R ta có ab bc ca  3 
abc a b c 1 1 1 9
6. Cho a,b,c  0 ta có    a b c
a b c 1 1 2
7. Cho a,b  0 và ab 1 ta có   1  a 1  b 1  ab 1 1 2
8.Cho a,b  0 và ab 1 ta có   1  a 1  b 1  ab
Nhận xét: Trên đây chỉ là một số BĐT tiêu biểu thường sử dụng để tìm cực trị bằng cách dồn
biến, ngoài ra ta có thể sử dụng các hệ quả khác hoặc các bất đẳng thức khác. Ứng dụng các
BĐT trên để giải các bài toán sau đây.

a2  b2  2ab
I Bài 12: Cho các số thực , a , b c   2 ; 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P Ơ c2  
4 ab bc ca
Bài 13: Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn c  0 và 3 3
a b cc  
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M D 2 2 2   Ầ a b c biểu thức: P Đ
a b c2 NHỊ
Bài 14: Cho x, y, z  0 thoả mãn x y z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đ 3 3 3 G   THPT x y 16z P  N.C.Đ
x y z3 NG CÔN
Bài 15: Cho x, y, zlà ba số thực thuộc đoạn  2 ;
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N 2 Ễ x y Y  TRƯ P
2 x y z2   2 2 2 x y  2  z GU N N 1 2 2
Bài 16: Cho các số thực a, , b c  0 thỏa mãn  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 c a b a b c ÁO VIÊ P    2 2 2 b c a c
a b c
GI Bài 17: Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện x  2y z  0. Tìm giá trị nhỏ x y x  2 y
nhất của biểu thức: P    10y z
x y z 2x  3y
Bài 18: Cho các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a b, a c . Tìm giá trị lớn a b c
nhất của biểu thức: P    
5 a b ca 5  c 2 a 5  b 2
Bài 19: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 0  x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x3z y4 z3  15x3 P   
y2 xz y2 
z2 xz y2  x2z ab
Bài 20: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a c b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của c 2 a b c c biểu thức: P     2 2 b c c a a b a b
Bài 21: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 5
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
a2  c2 abbcca T  
abc a b c
Bài 22: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2 2 2
x y z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 3 3 3 3 xy yz x y y z thức: P    2 2 3 3 1  z 1  x 24x z 4 4  x   y z x
Bài 23: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn       2    y   z x z 2 y2 2z2 3z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P    x2  y2 y2  z2 2x z I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 6
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 HƯỚNG DẪN GIẢI 3 9x x Câu 1.
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
 3y  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y 1
S  6x y là: 89 11 17 82 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Lời giải Chọn B
Theo giả thiết y  0 nên ta có : 3 9x x              3y 2 9x x 3y 2  y  1
3x3 3x  3y  23 3  3y  2 y 1    
f 3x  f  3y  2 với   3
f t t t .         I
Ta có f t  2 3t 1 0, t
nên hàm số f t  đồng biến trên , suy ra 3x 3y 2 Ơ 2 2 hay 2 y  3x
. Do y  0 và 3x  3y  2 nên x  . M D 3 3 Ầ 2 2 11 11 Đ
Khi đó S  6x y  6x  3x   3
x  6x   3x  2 2 2 1   . NH 3 3 3 3 Ị Đ 11 Do đó max S  khi x 1. G THPT 3 N.C.Đ     
NG Câu 2. Cho x, y  thỏa mãn x y  1  và 2 2 x y xy x
y 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị CÔN Ờ N xy
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
. Tính M m. x y 1 Y TRƯ 1 2 1 1 GU N A. . B.  . C. . D.  . N 3 3 2 3 Lời giải ÁO VIÊ Chọn B GI Cách 1: xy Với điều kiện 2 2 x y  1
 ; x y xy x y 1 ta có P  . 2 2
x y xyx  1  1 5 Nếu y  0 thì   x  . Khi đó P  0 . 2
x x 1  0 2 x y x t
Nếu y  0 thì P  . Đặt t  . Ta có P  2  2 x x y
t t  , t  . 1  1    y y t 2 t  1
Xét f t   f t
; f t   0  t  1  2
t t  , t  .   1
t t  2 2 1
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 7
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Từ bảng biến thiên: x yx  x y 1 1 1  x y x 1 M  tại y        1  . 3 2 3 
x  2x 1  0
x y   2 2  1
x y xy x y 1 x    3  3 x 1  xx   y   1   x   y  y  1  m  1  tại y     x 1  2  x 1 0     x  1  2 2 I
x y xy x y 1 x  1   Ơ y 1 2 M D
Vậy M m   . Ầ 3 Đ Cách 2: NHỊ xy Đ Với điều kiện 2 2 x y  1
 ; x y xy x y 1 ta có P  . 2 2 G
x y xy THPT N.C.Đ 2
Px xyP   2
1  Py  0 (*) NG CÔN Ờ
+) Nếu P  0 thì x  0 hoặc y  0 . N Ễ   Y x 0 TRƯ
+) Nếu P  0 thì  . y  0 GU N N 1
Để phương trình (*) có nghiệm x thì 2    y P P
    P  . x   1 3  1 0 1 3 ÁO VIÊ Ta có: GI      x y y P 1  x y 1 1 x   yx y x 1 M  tại   2P      1  . 3 2 3 
x  2x 1  0
x y   2 2  1
x y xy x y 1 x    3  3   
y P   x 1 1 x   y  x    yx   y  y  1  m  1  tại  2P    x 1  2  x 1 0     x  1  2 2
x y xy x y 1 x  1   y 1 1 2
Do đó M  ; m  1. Vậy M m   . 3 3 Câu 3. Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn 2 2
x xy y  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , 4 4 x y 1
giá trị nhỏ nhất của P A M m là: 2 2
x y  . Giá trị của 15 1 A. 17  2 6 . B. 17  6 C. 17  2 6 D. 17  6 .
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 8
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Lời giải Chọn A 2 3 2 Ta có 2 2
x xy y  1   x y  1 3xy  1  x y  2  x y  2 4 2 2 1 2 Mặt khác: 2 2
x y  x y  2xy  x y _ 2  2 3 3    2  2 t   4t 1 Đặt 2 2
t x yt  2   . Vậy P   g t  3  t 1 t   t     
Xét hàm số g t  2 4 1 2  t  ; 2     t 1   3            g t  2 t 2t 5 2 '  t  ; 2 ;  
  g t 2 '
 0  t  1 6  ; 2   . t 1   3    3  11
Vậy min g t  
; max g t   6  2 6 I 15 2   2  t ;2 Ơ   t ;2   3   3      M D
Vậy A M 15m 17 2 6 Ầ
Nhận xét: đây là bài toán thường gặp trong các đề thi TSĐH những năm trước đây. Tư Đ NHỊ
tưởng của các bài toán này là sử dụng ứng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN của hàm Đ
số sau khi áp dụng phương pháp dồn biến. G THPT N.C.Đ
Câu 4. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2 2 2 2
x y  4x  6y  4 
y  6y 10  6  4x x . Gọi M NG CÔN Ờ
, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 T
x y a . Có bao N Ễ Y TRƯ
nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  1
 0;10 của tham số a để M  2m? GU N A. 17. B. 15. C. 18. D. 16. N Lời giải Chọn D ÁO VIÊ GI Ta có 2 2 2 2
x y  4x  6y  4 
y  6y 10  6  4x x  2 2 2 2
y  6y 10 
y  6y 10  6  4x x  6  4x x .   *
Xét hàm f t  2
t t , có f (t)  2t 10 , t  0.
Ta có hàm y f t đồng biến trên 0;  , 2
y  6 y 10 0;   , 2
6  4x x 0;   . Nên   *  f  2 y y   f  2  x x  2 2 6 10 6 4
y  6y 10  6  4x x y y
  x x  x  2   y  2 2 2 6 10 6 4 2 3  9 . Xét điểm 2 2
Ax; y thuộc đường tròn (C) có phương trình  x  2   y   3  9 . Ta có 2 2 OA x y .
Đường tròn (C) có tâm I 2; 3 , bán kính R  3 nên điểm O 0;0 nằm ngoài (C) .
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 9
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Gọi A , A là giao điểm của đường thẳng OI với đường tròn (C) . 1 2 A ;
x y(C) : OA OA
OA OI R  
OA OI R   OA , với 13 3 và 13 3 . 1 2 1 2 Tức là ta có 2 2 13  3 
x y  13  3 2 2
 13 3 a x y a  13  3 a .
  a   a   I Th1 : 13 3 0 13 3 ,   1 Ơ
Khi đó M  13  3  a m  13  3  a . M D
M  2m  13  3  a  2  13  3  a  a  13  9 . Ầ Đ
Kết hợp với điều kiện  
1 và a nguyên thuộc đoạn  1  0;10 ta có NHỊ Đ a  5
 ; 4; 3; 2;1;  0 . G THPT N.C.Đ
Th2: 13  3  a  0  a  13  3 , ** NG CÔN Ờ
Khi đó M a  13  3 và m a  13  3 . N Ễ
M  2m a  13  3  2 a  13  3  a  13  9 . Y TRƯ GU N
Kết hợp với điều kiện ** và a nguyên thuộc đoạn  1
 0;10 ta có a 7;8;9;1  0 . N
 13 3 a  0 Th3:
 13  3  a  13  3 ,  ***    a  ÁO VIÊ 13 3 0 GI
Khi đó M  0 và m  0 nên ta luôn có M  2m Kết hợp điều kiện  
*** và a nguyên thuộc đoạn  1
 0;10 ta có a1;2;3;4;5;  6 . Vậy a  5
 ; 4;3; 2;1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1  0 . Câu 5. Cho 2 2
x, y là các số thực thỏa mãn  x   3   y   1
 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2
3y  4xy  7x  4 y 1 thức P  . x  2 y  1 114 A. 3 . B. 3 . C. . D. 2 3 . 11 Lời giải Chọn A
x  2   y  2 2 2 3 1
 5  x y  6x  2y  5  0 .
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 10
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  2
3y  4xy  7x  4 y   1   2 2
x y  6x  2 y  5 P x  2 y  1
4 y  4xy x x  2 y  4 2y x2 2 2
 x  2y  4   . x  2 y  1 x  2 y  1
Đặt t x  2 y .
  x  2 y  2 2 2 1 2 3
1    x   3  2 y  2 2    
  x y  2 2 5
 25  0  x  2y  10 . 2 t t  4 4 P   t  , 0  t  10 . t  1 t  1
Sử dụng MTCT  min P  3 khi t  1.
Câu 6. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn  2 2
2 a b   ab  (a  )
b (ab  2) . Giá trị nhỏ nhất 3 3 2 2  a b   a b
của biểu thức P  4    9   thuộc khoảng nào? 3 3 2 2  b a   b a  I Ơ A. (-6 ;-5) . B. (-10 ;-9) . C. (-11 ;-9) . D. (-5 ;-4) . Lời giải M D Ầ Chọn A Đ 2 2      NH
a,b dương nên từ giả thiết 2a
b ab (a )
b (ab 2) , ta chia hai vế cho ab Ị Đ  a b   1 1  2 2 G
2 a b   ab  (a b)(ab  2)  2 
1  (a b)  2  THPT     .  b aN.C.Đ  a b  NG  1 1  CÔN Ờ
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si cho hai số dương (a b) và 2    : N  a b  Ễ Y TRƯ  1 1   1 1   a b  (a b)  2 
 2 (a b).2   2 2   2       . GU N  a b   a b   b a  N  1 1 
Dấu "  " xảy ra khi (a b)  2    .  a b  ÁO VIÊ GI  a b   a ba b Suy ra 2  1 2 2   2   
 . Đặt t   ,(t  0).  b a   b ab a  5 t   5 Khi đó: 2 2
2t 1  2 2(t  2)  4t  4t 15  0  
. Do đó, ta có điều kiện t  . 3  2 t    2 3 2 3 3 2 2  a b   a b   a b   a b     a b   Mặt khác: P  4    9    4    3       9    2    3 3 2 2  b a   b a   b a   b a     b a    3 2 3 2
 4t 3t9t 2  4t 9t 12t 18. 5
Đặt f t  3 2
 4t  9t 12t 18  f '(t) 12t 2 18t 12  0, t   . 2 Bảng biến thiên
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 11
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 5 23
Từ bảng biến thiên ta có, Min f (t) f . 5 t ; 2 4 2 a  2 a b 5      23 b a 2 b   1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là  khi   . 4  1 1    a 1 (a b)  2       a b   b  2  I
Ơ Câu 7. Cho các số thực x, y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 2 2
3x  2xy y  5 . Giá trị nhỏ nhất    M D của biểu thức 2 2 P x xy
2y thuộc khoảng nào sau đây. A. 4;7 . B.  2  ;1. C. 1;4 . D. 7;10 . Đ NHỊ Lời giải Đ Chọn C G THPT N.C.Đ 5
Xét y  0  P  loại phương án A D. NG 3 CÔN Ờ 2 N 2  y  7y 2 2 5
3x  2xy y
Xét y  0  P x    0  
khi đó ta có biểu thức  2 2 Y TRƯ  2  4 P
x xy  2y GU N 2  x x N 3  2 1   5  y y
Chia cả tử và mẫu của vế phải cho 2 y tâ được  . 2 Px x ÁO VIÊ   2   GI  y yt  3  2 2 x 5 3t  2t 1 5t  14t  3 Đặt 
t (t R)  
f t f ' t
, f ' t  0  2     2 2   1 y P t t  2 (t t  2) t   5
Bảng Biến thiên hàm số f t .
Từ bảng biến thiên ta có f t 5 5  4   4  P  . P 4
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 12
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng , dấu bằng xảy ra khi t  3   x  3  y . 4
Câu 8. Cho số phức z x yi (x, y  ) . Thỏa mãn z  2  i z  2  5i và biểu thức sau đạt 2 2
x y  3y 1
giá trị nhỏ nhất: H
. Giá trị của 2x y 2 2 2 2
x y  2x  2y  2 x y  2x  4y  5 bằng: A. 6  B. 6   5 C. 3   5 D. 6   5 Lời giải Chọn B
Ta có: z  2  i z  2  5i x y  3  0 (1). Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thì
M thuộc đường thẳng d có phương trình (1). I 2 2 Ơ
x y  3y 1 Mà H  2 x  2
y  2x  2y  2 2 x  2
y  2x  4y  5 M D Ầ
(x 1)(x 1)  (y 1)(y  2) Đ  (2) 2 2 2 2 NH
(x 1)  (y 1) (x 1)  (y  2) Ị Đ Đặt ( A 1
 ;1), B(1;2), M( ; x y) thì G THPT N.C.Đ   AMBM AM
x 1; y  
1 , MB  (x 1; y  2)  cos AMB   H NG AM.BM CÔN Ờ N Ễ
Mà A, B cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d, M thuộc d nên cos AMB Y TRƯ
nhỏ nhất khi góc AMB lớn nhất. GU N N
Gọi (C) là đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng d tại C.
Phương trình đường thẳng AB là: x  2y  3  0 . ÁO VIÊ
Gọi E là giao điểm của AB và d thì E  3  ;0 GI Vậy C thỏa mãn: 2 EC E . A EB  10  C( 3
  5; 5), C  3   5; 5 a   
Chọ C để góc CEA nhọn ta được C     3 5 3 5; 5  
 2a b  6  5 b   5 x y Câu 9. Cho , x y thỏa mãn log
x(x  9)  y( y  9)  xy Tìm giá trị lớn nhất của 3 2 2
x y xy  2 3x  2 y  9 biểu thức P  khi ,
x y thay đổi. x y 10 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C x y Điều kiện xác định;
 0  (x y)  0. 2 2
x y xy  2
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 13
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 y 3 Vì 2 2 2 2
x y xy  2  (x  ) 
y  2  0 với x, y  . 2 4 x y Ta có log
x(x  9)  y( y  9)  xy . 3 2 2
x y xy  2 2 2 2 2
 log (x y) log (x y xy  2)  x y xy 9(x y) . 3 3 2 2 2 2
 2  log (x y) 9(x y)  log (x y xy  2)  x y xy  2 . 3 3 2 2 2 2
 log 9(x y) 9(x y)  log (x y xy  2)  x y xy  2 (1) . 3 3
Đặt f (t)  log t t ( t   0) . 3 1 Có f '(t)  1  0 với ( t
  0)  f là hàm đồng biến với ( t   0) . Khi đó: t.ln 3 2 2 2 2
f (9(x y))  f (x y xy  2)  9(x y)  x y xy  2 . 2 2
x y xy  2  9x  9y  0 . 2 2
 4x  4y  4xy  8  36x  36y  0 . I 2 2         Ơ (2x y) 18(2x y) 3( y 3) 19 0 . Mà 2 2
 3(y  3)  0  (2x y) 18(2x y) 19  0  1
  2x y  19 . M D      Ầ 2x y 19 2x y 19 x 8 Mặt khác  
   Dấu bằng xảy ra khi   . Đ P 1 0 P 1  x y 10 y  3  0 y  3 NHỊ Đ
Câu 10. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x y xy  1 và hàm số f t  3 2
 2t  3t 1. G THPT N.C.Đ
 5x y  2 
Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Q f
 . Tổng M m NG
x y  4  CÔN Ờ N bằng Ễ Y TRƯ A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4   4 2 . D. 4   2 2 . GU N Lời giải N Chọn C 2 2  y  3y 5x y  2 ÁO VIÊ Ta có: 2 2
x y xy  1  x   1   . Ta đặt: t      GI 2 4 x y 4
t x y  4  5x y  2  t 5 x  t  
1 y  4t  2  0 .   y    x      t   3y t 5 3 3  2  4t .  2  2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: 2 2           
t  t   y x      t
 3y  t     t  2 2 2 2 y 3y 2 4 5 3 3 5 3 3  x        2  2      2  4      
t  t     t   2 2 2 2 4 5 3 3 .1   2
 12t  24t  0   2  t  2 .
Xét hàm số f t  3 2
 2t  3t 1 với  2  t  2 . t  0
Có: f t  2
 6t  6 nên f t 2
 0  6t  6t  0   . t 1
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 14
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Ta có: f  2   5  4 2 , f 0 1, f  
1  0 , f  2   5  4 2
Do đó M f 0  1, m f  2   5  4 2 .
Vậy M m  4   4 2 .
a x b y c Bài toán gốc: Cho 2 2
ax by cxy d . Tìm MGT 1 1 1
t a x b y c 2 2 2 Phương pháp giải: Cách 1. Lượng giác hóa 2 2 Ta có: 2 2
ax by cxy d  a ' x b ' y  c ' x d ' y 1
a ' x b ' y  sin x msin Đặt   
c ' x d ' y  cos
y n cos
a x b y c Suy ra: 1 1 1 t
Asin  B cos  C a x b y c 2 2 2 I Ơ Ta có: 2 2 2
A B C suy ra MGT của t . Cách 2: M D Ầ
a x b y c 1 1 1 t
Amx ny  Bkx qy  C Đ
a x b y c 2 2 2 NH Ị 2 2 Đ
Chọn m, n, k, q sao cho       2 2 mx ny kx qy
ax by cxy G THPT 2 2 N.C.Đ
m k a NG  2 2 CÔN     Ờ n q b N  Ễ
2mn  2kq c  Y TRƯ
Áp dụng BĐT Bunhiacoxki ta có: 2   2 2 C
A B d suy ra MGT của t . GU N N
Câu 12. Cho 2 số x , y thỏa mãn 2 2
x  5y  1 4xy và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình
 2x  3y  3  ÁO VIÊ
vẽ. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P f   .     GI x 4 y 4 
Tích M.m bằng 1436  3380 1436 1944 A. B. C. D. 1331 1331 1331 1331 Lời giải Chọn C
Dễ thấy f x 3  x  3x
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 15
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Từ x y   xy   x y2 2 2 2 5 1 4 2  y 1
x  2y  sin
x  sin  2cos Đặt    . Khi đó y cos y cos 2x  3y  3
2sin  2cos   3cos  3
2 sin   cos  3 Xét t   
x  4y  4 sin  2cos   4cos  4 sin  2cos  4
Ta có: t sin  2cos  4  2sin  cos  3  t  2sin  1 2t cos  4t  3   * 2 Phương trình   2 2 2
* có nghiệm  t  2  2t   1
 4t 3  2  t  11 2 
Khi đó P f t  3
t  3t với 2   t  11 718 1436
Dễ dàng tìm được M  2 , m  . Vậy M .m 1331 1331
Câu 13. Cho các số thực ,
x y thay đổi thỏa mãn 2 2
x  5y  2xy  1 và hàm số f t  4 2
t  2t  2 I Ơ
x y 1 
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q f
 . Tổng M m
x  3y  2  M D Ầ A. 4 3  2 . B. 8 3  2 . C. 66 . D. 9 3 17 Đ NH Lời giải Ị Đ Chọn C G THPT       N  .C.Đ Ta có: 2 2 x 5y 2xy 1 x y2 2 4y 1 NG CÔN x y 1 Ờ Đặt t
t x  3y  2  x y 1  2t   1  t  
1  x y  2ty N x  3y  2 Ễ Y TRƯ
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: GU N  2 2
t  2  t   x y 2  ty   t 2 2 2 2 2 1 1 2 1  t x y
 4y   t    t   2 2 1 1  t N    2
 2t  6t  0  3   t  0 ÁO VIÊ
Xét hàm số f t  4 2
t  2t  2 với 3   t  0 GI t  0 
Có: f t 3
 4t  4t , nên f t  0  t  1  t 1 
f 0  2, f   1  1, f  3    65
Do đó M f  3
   65;m f   1  1
Vậy: M m  66
xy yz zx  8
Câu 14. Cho các số thực ,
x y, z thỏa mãn 
và hàm số f x 2
x  4x  5
x y z  5
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f x . Tổng M m 28 19 A. 3 . B. . C. . D. 2 9 9 Lời giải Chọn A
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 16
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
xy yz zx  8
zy  8 xy z
yz  8 x5 x
Viết lại điều kiện:        *
x y z  5
y z  5 x
y z  5  x Vì ,
x y, z thỏa mãn  
* nên y, z là hai nghiệm của phương trình 2
T    x 2 5
T  8  5x x  0 **
Điều kiện có nghiệm của phương trình ** là:     7 x2   2  x x  2 5 4 8 5
 0  3x 10x  7  0  1 x  3 7
Xét hàm số f x 2
x  4x  5 với 1 x  3
f  x  2x  4 nên f  x  0  x  2   f    f   7 10 1 2; 2  1; f     3  9 I
Do đó M f  
1  2, m f 2 1. Ơ
Vậy M m  3 .
M D Câu 15. Cho các số thực dương ,
x y, z thay đổi và thỏa mãn:  2 2 2
5 x y z   9xy  2yz zx . Ầ Đ x 1 NH
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   bằng Ị 2 2 y z
x y z3 Đ G THPT A. 18. B. 12 . N.C.Đ C. 16 . D. 24 . NG Lời giải CÔN Ờ Chọn C N Ễ 2 2 2 2 2 2 Y
Ta có: 5x y z   9xy  2yz zx  5x 9 y zx  5y  5z 18yz  0 TRƯ 2 2 GU N 2
 5x 9 y zx  2 y z  7
  y z . N
Vì   y z2 7
 0  x   y zx   y z2 2 5 9 2
 0  x  2y  2z5x y z  0 ÁO VIÊ
x  2y  2z  0  x  2 y z  0  x  2 y z . GI x 1
2  y z  1 2 Ta có: P    
Do  y z   2 2 2 y z  2 2 y z
x y z3 2 2 y z
2y  2z y z3 2  y z 1 4 1  P     1     y z  27  y z3 y z 27  y z3 2 2 1 3 t 3 2 t t Đặt t
 0  P  4t
. Đặt f t   4t
f t  4  y z 27 27 9  f t 2
 0  t  36  t  6 ( vì t  0 ).
Ta có bảng biến thiên của f t  là:
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 17
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Từ bảng biến thiên ta thấy f t   16  P
16 . Dấu bằng xảy ra khi Max    1 y z y z      12
x  2y  2z   1   1 x    6  3  y z
I Câu 16. Cho hàm số f x 3 2
 2x  6x 1 và các số thực m , n thỏa mãn 2 2
m  4mn  5n  2 2n 1 . Ơ  m  2 2 
Giá trị nhỏ nhất của f   bằng M D   n   Ầ Đ A. 99  . B. 100  . C. 5 . D. 4 . NHỊ Đ Lời giải G THPT Chọn A N.C.Đ     NG +) Xét hệ thức 2 2 m 4mn 5n 2 2n 1,   1 . CÔN Ờ N m  2 2 Ễ +) Đặt
t . Ta có m 2 2  nt m nt  2 2 . Y TRƯ n 2 GU N +) Thay vào  
1 ta được: nt    nt  2 2 2 4
2 2 n  5n  2 2n 1 N
  2t t   2 4
5 n  2 2 2t  5 2 n  9  0 2 . ÁO VIÊ
+) Có các số thực m , n thỏa mãn  
1  phương trình 2 có nghiệm     0 GI   t  2   2 2 2 5 2
9 t  4t  5  0 2
t  4t  5  0  t  5  ;  1 .
+) Xét hàm số f t  3 2
 2t  6t 1 trên đoạn  5   ;1 . t  0 5  ;  1 f t  2
 6t 12t ; f t  0   . t  2     5  ;  1 Ta có f  5    9  9 , f  2
   9 , f 0 1, f   1  9 .
Suy ra min f t   9  9 khi t  5  .  5;   1  m  2 2 
Vậy giá trị nhỏ nhất của f     bằng 99  . n   3 4 1
Câu 17. Cho x , y  0 thỏa mãn x y  và biểu thức P  
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x 4 y Tính 2 2
x y .
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 18
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 25 5 2313 153 A. . B. . C. . D. . 16 4 1156 100 Lời giải Chọn D
Cách 1: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 4 1 4 1   2 2 2 4 1 25 25 P        . x 4 y 4x 4 y 4x  4 y 3 6 4. 2  6 x  4 1 3 
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi   5
x  4 y x y  nên  . 4x 4 y 2 3 y   10  6 x  25  5 153 2 2    I
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là khi  x y . 6 3 100 Ơ y   10 M D Cách 2: Ầ Đ 4 1  4 25   1 25  25 Ta có P     x   y      x y. NHỊ x 4 yx 9   4y 9  9 Đ G
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: THPT N.C.Đ 4 25 4 25x 20 1 25 1 25y 5 NG  x  2 .  ;  y  2 .  20 5 25 3 25  P    .  . CÔN Ờ x 9 x 9 3 4 y 9 4 y 9 3 3 3 9 2 6 N Ễ  4 25  6 Y  x
x  0; y  0  TRƯ  xx 9  
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi  mà  5 3   . GU N 1 25  x y   3  N  y    y  2 4 y 9  10  6 ÁO VIÊ x  25  5 153 GI
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là khi  2 2  x y  . 6 3  100 y   10 Cách 3: 3  3 
Do x  0 và x y  nên x  0;   . 2  2   3 
Xét hàm số f x 4 1   trên 0;   . x 6  4x  2  4 4
Ta có f  x    ; 2 x 64x2  6  3  x   0;        x x 5  2  f
x  0  6  4x2 6 4 2  x     .
6  4x  x   3  x  2  0;      2  Bảng biến thiên
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 19
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  6  25
Ta có lim f x   ; lim f x   ; f    .   x0  3   5  6 x   2   6  25
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x ta có min f x  f    .  3    0; 5 6    2   6 x  25  153
Suy ra giá trị nhỏ nhất của 5 P là khi  2 2  x y  . I 6 3   100 Ơ y  10 2 M D   x x y 2018
Câu 18. Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 1 2017 
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn Ầ 2
y  2 y  2019 Đ NH 2 2 Ị
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  4x  3y4y  3x  25x .
y Khi đó M m bằng Đ G bao nhiêu? THPT N.C.Đ 383 136 25 391 NG A. . B. . C. . D. . CÔN 16 3 2 16 Ờ N Lời giải Ễ Y TRƯ Chọn D GU N 2   x x y 2018 2 1 1 y 2 x N +) 2017 
 1 y  2018 .2017
x  2018 .2017 (1). 2     
y  2 y  2019 +) Xét hàm số   2 ( )  2018.2017t f t t , t  0 , ta có: ÁO VIÊ GI t f t   2 ( )
2017 t ln 2017  2t  2018.ln 2017  0, t
  0 suy ra f (t) đồng biến trên 0; .
Từ đó ta có (1)  f x  f 1 y  1 y x y 1 x .
+) Xét biểu thức: S   2 x y 2 4 3
4y  3x  25xy
  x    x   x2 2
x x  x 4 3 2 4 3 1 4 1 3 25 1
16x  32x 18x  2x 12 .
+) Tìm GTLN, GTNN của hàm số g x 4 3 2
16x 32x 18x  2x 12 trên 0  ;1 .  2  3 x  0  ;1 4   2  3
Ta có: g x 3 2
 64x 96x  36x  2. Suy ra gx  0  x  0  ;1 . 4   1 x    0  ;1 2 
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 20
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  2  3  191  2  3  191  1  25 Ta có g    ; g    ; g  ; g       012; g   1  12 . 4 16 4 16      2  2 25 191 391 Khi đó M  ; m   M m  . 2 16 16 1
Cách khác: đặt t xy với 0  t  thì 2
S  16t  2t 12 . Khảo sát hàm số 2
y  16t  2t 12 4  1  trên 0;   để tìm max, min.  4 
Câu 19. Biết đồ thị của hàm số 3
y x  3x  2 tiếp xúc với parabol 2
y ax b tại điểm có hoành
độ x 0;2 . Giá trị lớn nhất của S a b là. A . S  1  . B . S  0 . C . S 1. D . S  3  . max max max max Lời giải Chọn B I Ơ Đồ thị của hàm số 3
y x  3x  2 tiếp xúc với parabol 2
y ax b tại điểm có hoành độ 3 2
x 3x  2  ax b    1 M D
x 0;2 khi và chỉ khi hệ phương trình 
có nghiệm x 0;2 . 2 Ầ 3
x  3  2ax  2 Đ NH 2  Ị 3x 3
x 0;2 nên từ 2 suy ra: 2a  thay vào   1 ta được: 3
2b  x  3x  4 . Đ x G THPT 3 N.C.Đ Suy ra: 3
2S  2a  2b  x   4 . NG x CÔN Ờ 3 N Xét f x 3
 x   4 trên khoảng 0;2. Ễ x Y TRƯ 3 GU N
Ta có: f  x 2  3  x  . 2 N x f  x 3 2 4  0  3  x
 0  x  1  x  1. 2 x ÁO VIÊ GI Bảng biên thiên:
Dựa vào BBT, ta có GTLN của 2S  0 nên GTLN của S  0 . Vậy đáp án B. 2 2 2
Câu 20. Hàm số f x   x  
1   x  2  ...   x  2019 (x  ) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A. 2020 . B. 1010 . C. 2019 . D. 0 . Lời giải Chọn B Cách 1:
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 21
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 TXĐ: D
f  x  2 x  
1  2 x  2 
 2x  2019  2.2019x 1 2  2019    2019.2020   2 2019x
 20192x  2020   .  2 
f  x  0  20192x  2020  0  x 1010 . Ta có BBT:
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1010 . Cách 2: I 2 2 2 2 Ơ
Ta có f x  2019x  21 2  3..... 2019 x  1  2 ..... 2019  2019 M D 2  2019x  2.
1 2019 x   2 2 2
1  2  .....  2019  Ầ 2 Đ   2 2 x x   2 2 2 2 2019 2020. 1010
1  2 .....  2019  2019.1010  NHỊ 2 2 2 2 2 Đ
 2019x 1010  1  2 ..... 2019  2019.1010  G THPT 2 2 2 2 N.C.Đ
1  2 ..... 2019  2019.1010 , x  . NG CÔN Ờ
Do đó f x đạt giá trị nhỏ nhất khi x 1010 . N Ễ Câu 21. Hàm số 4 3 2
y x ax bx 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Y TRƯ
S a b GU N N A. 2 . B. 0 . C. 2  . D. 1. Lời giải ÁO VIÊ Chọn D GI
Ta có f x  f 0, x   4 3 2
x ax bx  0, x   . 2  x  2
x ax b  0, x   2
x ax b  0, x   . 2 a    0 2
a  4b  0  b  . 4 2 2 aa
Khi đó: S a b a   1 1 1  , a    . 4  2  2  a b   b  1
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 4    . a  a  2  1  0  2 Vậy min S  1  , khi a  2  , b 1.
Câu 22. Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  2a  4b  4 . Tính P a  2b  3c khi
biểu thức 2a b  2c  7 đạt giá trị lớn nhất. A. P  7 .
B. P  3. C. P  3  . D. P  7  .
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 22
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Lời giải Chọn B
Cách 1: phương pháp đại số. 2 2 Ta có: 2 2 2
a b c a b
 a    b   2 2 4 4 1 2  c  9 .
Áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức BCS, ta có kết quả sau:
2a b  2c  7  2a  
1  b  2  2c 11  2a  
1  b  2  2c 11 BCS   a  2
1  b  22  c  2 1   2  2 2 2 2  11 20.     2a  
1  b  2  2c  0  a  3
a 1 b  2 c
Đẳng thức xảy ra khi:     b   3 2 1 2         a    c 2 2 1  b  22 2  c  9 I         Ơ Khi đó: P a 2b 3c 3 2.3 3. 2 3.
Cách 2: phương pháp hình học. M D Ầ
Trong không gian Oxyz , gọi mặt cầu S  có tâm I 1;2;0 , bán kính R  3. Khi đó: Đ 2 2 2 2 2 2 NH
S:x   1
  y  2  z  9  x y z  2x  4y  4. Ị Đ
và mặt phẳng  P : 2x y  2z  7  0. G THPT N.C.Đ
a b c  NG Gọi M  ; a ;
b c , ta có: d M P 2 2 7 ;  . CÔN Ờ 3 N 2 2 2 Ễ
a b c  2a  4b  4  M  S  . Y TRƯ  GU
d M ; P  N
Bài toán đã cho trở thành: Tìm MS sao cho   lớn nhất. N x  1 2t
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc  P   :  y  2  t . ÁO VIÊ    GI z 2t
Điểm M cần tìm chính là 1 trong 2 giao điểm của  với S  : M 3;3; 2  ,M 1  ;1;2 . 1   2   20 2 20
Ta có: d M ; P
d M ; P   Maxd M ; P   M M . 1    2      1 3 3 3
Vậy P a  2b  3c  3  2.3  3. 2    3.
Phân tích: Khi quan sát 2 cách giải, đối với giáo viên ta sẽ dễ chọn Cách 1 vì ngắn gọn và tiết
kiệm thời gian. Tuy nhiên học sinh không nhiều em đã từng được tiếp cận bất đẳng thức BCS.
Đối với Cách 2, về mặt trình bày có thể dài hơi, nhiều tính toán hơn nhưng đó chỉ là những
bước tính toán khá cơ bản, một học sinh khá nếu nhận ra ý đồ tác giả thì việc giải bài toán cũng
không mất quá nhiều thời gian. Bài toán sẽ dễ hơn nếu đề bài chỉ yêu cầu tìm Min hoặc Max của
biểu thức 2a b  2c  7 .
Câu 23. Cho ba số thực dương a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  2a  4b  6c  10 và a c  2 .
Tính giá trị biểu thức P  3a  2b c khi 2 2 2
Q a b c 14a  8b 18c đạt giá trị lớn nhất.
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 23
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. 10. B. 10  . C. 12. D. 12 . Lời giải Chọn D
Gọi S  là mặt cầu tâm I 1; 2
 ;3 , bán kính R  24 . Khi đó: S 2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  10.
Gọi  P là mặt phẳng có phương trình x z  2 và điểm K 7;4; 9   . Với M  ; a ;
b c . Theo giả thiết ta có: M S  và M P  M S   P . Hơn nữa:
Q a b c a b
c  a  2  b  2  c  2 2 2 2 2 14 8 18 7 4 9 146  KM 146 .
Bài toán trở thành: Tìm M nằm trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu S  và mặt
phẳng  P sao cho KM lớn nhất. I Ơ M D Ầ Đ I NHỊ Đ B G THPT H A J N.C.Đ M NG CÔN Ờ P N Ễ Y TRƯ K GU N
P có VTPT n  1;0; 1. N x  7  t  ÁO VIÊ
Gọi  là đường thẳng qua K và vuông góc  P   :  y  4 . GI z  9   t
Gọi H là hình chiếu của K lên mặt phẳng  P  H    P  H 9;4; 7  . Ta có: 2 2 2
KM KH HM , mà KH không đổi nên KM lớn nhất khi HM lớn nhất. x  1 t
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc  P  d :  y  2 . z  3 t
Gọi J là tâm đường tròn giao tuyến của S  và  P  J là hình chiếu của I lên  P
J d P  J 0; 2  ;2 . x  3t
Phương trình đường thẳng HJ :  y  2   2t. z  2 3t
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 24
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Gọi ,
A B là các giao điểm của HJ và S   A 3  ; 4
 ;5,B3;0;  1 .
Ta có: HA  4 22  HB  2 22 .
Vậy MaxHM  4 22  M A 3  ; 4
 ;5 . Khi đó: P  3a  2b c  1  2.
Câu 24. Cho phương trình 4 3 2 x ax bx cx 1
0 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất 2 2 2 P a b c bằng 4 8 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3 Lời giải Chọn B Gọi x 4 3 2 x ax bx cx 1 0
0 là một nghiệm của phương trình (*). 4 3 2 3 2 4 x ax bx cx 1 0 ax bx cx x 1 0 0 0 0 0 0 0 0 .
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: I 2 2 4 3 2 2 2 2 6 4 2 x 1 ax bx cx a b c x x x 0 0 0 0 0 0 0 Ơ 2 4 x 1 2 2 2 0 M D a b c ( x
0 không là nghiệm của phương trình (*) ). 6 4 2 Ầ x x x 0 0 0 0 Đ 2 2 NH t 1 Ị Đặt 2 t x (t 0) 2 2 2 a b c 0 ta có 3 2 . Đ t t t G THPT 2 2 N.C.Đ t 1 NG Đặt f t (t 0) 3 2 CÔN t t t Ờ N 2 3 3 3 2 4 2 2 4 2 Ễ 4t 4t t t t t 2t 1 3t 2t 1 t 1 (t 1) t 1 t 1 t 1 / Y f t TRƯ 2 2 2 3 2 3 2 3 2 t t t t t t t t t GU N N Bảng biến thiên: ÁO VIÊ GI 4 4
Từ bảng biến thiên ta có min f t khi t 1 2 2 2 a b c . 0 3 3 2 4 Khi a b c thì 2 2 2 a b c và phương trình 4 3 2 x ax bx cx 1 0 có 3 3 nghiệm x 1 0 . 4 Vậy giá trị nhỏ nhất 2 2 2 P a b c bằng . 3
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 25
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 25. Biết hai hàm số f x 3 2
x ax  4x  2 và g x 3 2
 x bx  2x  3 có chung ít nhất một
điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b . A. 3 2 . B. 6 2 . C. 6. D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có f  x 2
 3x  2ax  4 và gx 2  3
x  2bx  2 .
f x và g x có chung ít nhất một điểm cực trị nên f  x  0 và g x  0 có chung 2  3  t  4  2 a 3
 t  2at  4  0  2t
nghiệm là t . Suy ra    . 2 2  3
t  2bt  2  0  3t  2 b   2t 2 2 2 3  t  4 3t  2 3t  3  1 
Ta có P a b   
 3 t    6. (bất đẳng thức Cauchy) I 2t 2t tt    Ơ 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t   t  1  . M D t Ầ Đ Vậy min P  6. NHỊ Đ G BÀI TẬP BỔ SUNG THPT N.C.Đ
NG Bài 1 : Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn   3 ; 1
và thỏa mãn điều kiện a b c  6. Tìm giá trị CÔN Ờ N
a2b2  b2c2  c2a2  abc 12  72 1 Ễ
lớn nhất của biểu thức P   abc Y TRƯ
ab bc ca 2 GU N Lời giải N
Ta có: ab bc ca2  a2b2  b2c2  c2a2  2 
abc a b c  a2b2  b2c2  c2a2  abc 12
a b c2
Đặt x ab bc ca   12 ÁO VIÊ 3 GI Ta có: , a , b c   3 ; 1  a   1 b   1 c  
1  0  abc  ab bc  
ac a b c 1  0
abcx  5  0  abc x 5 Lại có: a   3 b   3 c   3  0  abc  
3 ab bc ca 
9 a b c 27  0
abc  3x  27. Do đó: 3x  27  abc x 5  2x  22 x 11. 2 x  72 1 2 x  72 1 x 72 5 Ta có: P   abc
 x  5    x 2 x 2 2 x 2 x 72 5
Xét hàm số f (x)    , x  12 ; 11 2 x 2 1 72 160
Ta có: f '(x)    0 x  12 ; 11
nên P f (x)  f ) 11 (  2 2 x 11 160 Vậy max P  khi a  ; 1 b  ; 2 c  3 11
Nhận xét: Đây là bài toán rất hay. Ta phải dùng hai lần giả thiết của các biến ; a ; b c   3 ; 1
để tìm ra miền giá trị của x ab bc ca và đánh giá được P thông qua biến x.
Cũng từ bài toán trên phải chăng bằng việc đánh giá điều kiện ban đầu chúng ta sẽ giải quyết
được một lớp các bài toán dạng này bằng cách đưa về hàm số một biến, chính vì vậy qua chuyên

TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 26
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
đề này tác giả muốn rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải toán cực trị bằng phương pháp dồn biến. Bài 2: Cho , x y, z   2 ; 1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 xy yz zx 8 y z  4 A xyz    
2 2x y z
2xy z  yz  4 yz  1 Lời giải Vì , x y, z   2 ; 1 , nên ta có x  
1 y  2z   2  0  xyz  
2 2x y z  
2 y zx yz  4
Dấu bằng xảy ra khi x 1 hoặc y  2 hoặc z  2 . Do đó 
2 xy yz zx 8 y z  4
2xy z  yz  4  yz  4 y z  4 A     
2xy z  yz  4
2xy z  yz  4 yz  4
2xy z  yz  4 yz  1 yz  4 y z  4 yz  4 y z  4 A  1     
2xy z 1  yz  4 yz  1 
2 y z  yz  4 yz  1 I yz  4 2 yz  4 Ơ A  1  
yz  4 yz  4 yz  1 M D
Đặt t yz ; t   2 ; 1 Ầ Đ 2 t  4 2t  4
Xét hàm số: f (t)  1  với t   2 ; 1 NH 2 Ị t  2 t  1 Đ 4t  8 2 4 2 G f t      THPT Ta có ( ) 
, nên f(t) đồng biến trên  2 ; 1 . t  23 t   0 1 2 27 9 N.C.Đ NG 7 CÔN Ờ
Suy ra A f (t)  f (2)   N 6 Ễ 7 Y TRƯ
Vậy max A   khi x  ; 1 y z  2 6 GU N a  , 1 b  , 2 c  N Bài 3:
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn
3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 2ab ac bc 8  b b ÁO VIÊ B   
1  2a b  3c
b c ba c  8 2 2 2 a b c  GI 12 3 27 8 Lời giải Ta có a 12 2  b 3 2  c 27 2  3 a 4 2  b2  c 9 2   a 2  b c 3 (1)
Mặt khác 2a b  3c b c  
b a c  a c2  b  0  a 2  b c
3  b c  
b a c (2)
Lại có 2ab ac bc b c  
b a c  b ca   1  0  ab 2
ac bc b c  
b a c (3)
Từ (1), (2), (3) ta được
2b c ba c 8  B   bb
1  b c b(a c)
b c b(a c)  8
b c b(a c)  8
2b c ba c 8 B  
1  b c b(a c)
b c b(a c)  8
Đặt t b c b(a c)  0  t  13 2t 8
Xét hàm số f (t)   với t   13 ; 0 t  1 t  8
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 27
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2 8  2 3t   10 6  t f (  t)   t t        1 2 t  82
t  12t  8 0 6 2 16 47 f (0)  , 1 f ( ) 6  , f ) 13 (  7 21 16 16 2
Từ đó suy ra B f (t)   max B
đạt được khi a  , 1 b  , 2 c  7 7 3 Bài 4:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y z x 2 2
y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 4 biểu thức P      1  x2
1 y2 1 z2 1 x1 y1 zLời giải 2 2 2 2
Từ giả thiết ta có: xy z  2xy z   
2 y z  y z x 2 2 1 1  2  1  x
Do đó: 1 y1 z  2  y z2    2    2 4 4  x x I 1 2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: P    Ơ
1 x2 1 y1 z 1 x1 y1 z 2 2 3 2 2x  1 4x
2x  6x x  1 M D P    2 3 Ầ
1 x 1 x 1 x3 Đ 3 2
2x  6x x  1 NH  Ị
Xét hàm số: f (x)  1  x3 Đ G 25x   THPT 1 1
Ta có: f '(x)   0  x  . 4 N.C.Đ 1 x 5 NG CÔN Ờ  1  91
P f x f    N
Lập bảng biến thiên ta được: ( ) Ễ  5  108 Y TRƯ 91 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
. Khi x  , y z  5 . GU N 108 5 N Bài 5:
Cho a b c  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   1 1 1 2 a  2 b  2
c ab bc ca    ÁO VIÊ 
a b2 b c2 c a2  GI Lời giải
Nhận xét: Giả thiết đã cho chính là gợi ý của bài toán. Cách làm giảm biến số quen thuộc là đặt
a c x, b c y x y  0 Khi đó:
a2  b2  c2  ab bc ca  c x2  c y2  c2  c xc y  c yc cc x
x2  y2  xy  1 1 1 
Do đó ta viết lại P dưới dạng P   2 x xy  2 y   
x y2 2 2  y x
Như vậy với cách đặt ẩn phụ này, ta đã làm giảm số biến của P thành hai biến.
Thậm chí là P là đồng bậc giữa x và y. Ta chỉ việc đặt ẩn phụ quen thuộc
x   2 1 1 Đặt t
 1 ta được P  t t   1  1  f (t   y t   ); 1 2 2 t
Xét hàm f(t) trên   ; 1  ta có:
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 28
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
f '(t)  2t   1 1  1  1  2 2  t t 1 2 2   2     t     1 t   t  3 3  1 t
2t  1 3tt  1tt  3 3
1  t t  3 1   2
2 t t   1  3
t  t  3 1  f '(t)  3 t t  3 1
Cách đặt này khá phức tạp. Ta có thể đặt theo cách khác sau đây x y Đặt t
  t  2 . Khi đó ta có y x      x y  xy xy xy   x y   1 x y
P   1    1  y
x x y2 2 2        y x y x   x y y x        2   y x    
P  t   1 t 13 1   t    f (t)  t  2  t  2
Xét hàm f(t) trên   ; 2
 ta được:ln f (t)  3ln(t  )1  ln(t  ) 2 I Ơ f ' (t) 3 1 2t  5     f (t) t 1 t  2
t  1t  2 M D 2t   5 t   1 2 5 Ầ  f '(t) 
f '(t)  0  t  Đ t  22 2 NHỊ  5  27 Đ
Lập bảng biến thiên ta được P f (t)  f     2  4 G THPT N.C.Đ x y 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
  t   x  2y a b d c  2d,d  0 NG y x 2 CÔN Ờ N 27 Ễ
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Y 4
TRƯ Bài 6: Cho ,x y,z  ;0xy zxy z 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x yx z 2 2  y z GU N N Lời giải
Nhận xét:Có một chú ý quan trọng của bài 6 là một phép biến đổi nhỏ ÁO VIÊ x  2 20
yx z  x xy xz yz xx y z  yz   yz GI yz
Như vậy biến mới được hình thành. 20 2 20
Đặt t yz  0 suy ra 2 P
t t f (t) . Xét f t()  t t  trên   ; 0  t t 20 2 3 2 t t  20
t  22 2t  5t   10 Ta có: f (
t)  2t 1    0  t  2 2 2 2 t t t
Lập bảng biến thiên ta suy ra f (t)  f (2)  16  
xyz x y z  10 x y  2
Do đó P 16 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi    yz  2 z  1 x y  2
Kết luận: min P  16   z  1 1  a b b c c a Bài 7:
Cho a, b, c    1 ;
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    2  c a b Lời giải
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 29
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Nhận xét:Khi gặp bài toán trên, ta chưa thể tìm cách phá giá dấu giá trị tuyệt đối. Do vậy cứ
thử quy đồng và tách tung ra xem có gì đặc biệt không. Bởi vì lưu ý rằng: khi cho
a  ,
b b c, c a P  0 . Nên sau khi biến đổi chắc chắn sẽ chứa nhân tử a bb cc a
ab a b  
bc b c  cac a 
ab a b  
bc a b  
bc a c  caa c Do đó: P   abc abc
a bb cc aP abc 1 Đến đây ta giả sử
c b a  1 để mục tiêu làm mất dấu giá trị tuyệt đối. 2
a bb cc aP abc
Nhận xét rằng có một phép biến đổi làm giảm biến số một cách đơn giản là x a  c Đặt:
 1  y x  2 b I y  Ơ 
c xyy 1x 1 x1   x  P   .x 1 y
    f x; y M D Ta có: xy xy  Ầ   Đ
Mục tiêu viết như trên là đạo hàm theo biến y (hoặc biến x). NHỊ x  1  x  Đ f  ;  .  1    ;  0    ; 1 y x y f  2   y x y y xxxy G  THPT N.C.Đ
Lập bảng biến thiên ta thu được NG 2 2 CÔN x x x x t t t t  Ờ P f  ;
x y  f  ; x x   
1 1   1 1   ,t x  3 ;1 2 N x x t Ễ Y TRƯ
t  13t  1 hay P   g(t) 2 GU N t N ;1 2 Xét hàm g(t) trên ta có: ln g t ( )  . 3  ln t   1   ln t   1  . 2 ln t g (  t) 3 1 2 3 2 t  3 2
t t t  2 2 t  2 2 2 t  2t  2        ; 0 t   ; 1 2  ÁO VIÊ g(t) t 1 t  1 t
t  1t  1t
t  1t  1t GI 3 2 2  1 2  1 2  1
Từ đó ta có g(t)  g 2          . 2 2  2 2   1
Như vậy P g(t)  2 y xx  2 a  2c  2 1 
Đẳng thức xảy ra khi        ; a ; b c   ;1 ; 
t x  2 y  2 b c 2  2 2   2 2   1  2 1  Vậy max P    ; a ; b c   ;1 ;  2  2 2  c c Bài 8: Cho 2 2 2 2 a, , b c  ,
0 a  2b a b . Tìm giá trị lớn nhất của P    c  2 1 b a Lời giải
Nhận xét: Giả thiết chỉ cho dữ liệu liên quan tới a, b dù không dự đoán được đẳng thức xảy ra
nhưng ta vẫn có thể khai thác được giả thiết bằng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz với mục tiêu là chỉ còn biến c.

TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 30
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 c x c y 2  2 2 c c   2 2 x y  Ta có: .  .      2 2    2 2    x b y a   x y   b a  2 2 2 2 1 2
Từ thiết a  2b a b    1 2 2 b a Như vậy ta phải chọn 2 x  , 1 2 y  2 2 2 c cc c    2 1 2 2 3 Do đó ta có: P    c   1       c   1 2  c
c  2c 1   b a 1 2 2 2    b a  2   2 6
P  c  2 
c 1  f (c)   2    6  6
Xét hàm số f(c) trên   ; 0
 ta có: f (c)  2  c  2 
f (c)  0  c  1   2 4   2  6   6  3 6
Lập bảng biến thiên ta suy ra: P f (c)  f 1  1 1       I 4 4 8 2     Ơ 3 6 6 6 Vậy max P  
a  6,b  , c  1  8 2 2 4 M D
Bài 9: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a,c  ;
1 b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đ
ab c
ca b
3a c2  2 2  NH b 8 Ị P    b c 2 b  2a  4 3  ac Đ G THPT Lời giải N.C.Đ
Ta có 1 a2  b  0  2  2a b ab  0  2a b ab  2 NG CÔN 1 1
ca b
ca b Ờ     N b a ab b a ab  Ễ 2 2 2 2 Y TRƯ
ab c
ab c Tương tự ta có  GU N b  2c bc  2 N Lại có
3a c2  2 2 b  8  2  ac2 2
b  a c2 8  
4 a cb  4ac  8  
4 ab ac bc   2 ÁO VIÊ
ca b
ab c 
4 ab bc ca  2  P    GI ab  2 bc  2  4 ac   3  ac bc
  ab bc
  ab bc ca  2    1   1     2  ab  2   bc  2   ac  3     
ab bc ca
ab bc ca  2 1 1 1  9  3      2   2
ab  2 bc  2 ac  3 
ab bc ca  7  9 t  2 45 45 13
Xét hàm số f (t)   2  7 
t ab bc ca  5  P  7   t  7 t  7 5  7 4 13 Vậy min P    ; a ; b c   ; 1 1 ; 2 4
Bài 10: Cho các số thực , x y, z  1 ; 0 và z  mi  n x, y, 
z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y z2 yz  1 2 P    x z
yy z
xy xz yz Lời giải
Với những bài toán có điều kiện ban đầu , x y, z  1 ; 0
chúng ta sẽ tìm cách khai thác nó,
dự đoán điểm rơi là z y  ; 1 z  0
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 31
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2 Hơn nữa với
có chứa xy xz yz ở mẫu, đây là hạng tử có thể gợi ý cho
xy xz yz
chúng ta dồn biến về xy xz yz. y z2 2
x y z2
x2 y z2 Ta có x   1 ; 0
suy ra x x ;   x z x x z x x z 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được  2
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A B . A B
A B  0 . Vì dự đoán điểm rơi z y  ;
1 z  0 nên khả năng x x z y y z
hoàn toàn có thể xảy ra.
x2 y z2 yz  12 2 2 2 2 2 Ta có:
x y z . và  yz   1 .
xx z 2x z
yy z 2 y z
2x2 y z2  2 yz   1 2 2
xy yz xz  12 2 Do đó P      2x z 2 y z
xy xz yz
x y z
xy xz yz Với điều kiện , x y, z  1 ; 0 ta luôn có I
1 x1 y1 z Ơ
 0  xy yz xz 1 xyz x y z x y z Suy ra P  2
x y z  M D
xy xz yz Ầ Đ
Áp dụng bất đẳng thức Cauchyta có NH 2 2 2 2 2 Ị
x  y z  2 
x y z  x y z  
2 xy xz yz Đ
x, y, z   1 ; 0
x y z x2  y2  z2  
2 xy xz yz G THPT 2 N.C.Đ  P  
2 xy xz yz   4 NG
xy xz yz CÔN Ờ N x y  1 Ễ
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  Y z  TRƯ  0 x y  GU N
Vậy min P  4 đạt được khi ; 1 x  0 N
Bài 11: Cho các số , a , b c  1 ; 0
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c P     abc ÁO VIÊ 1  bc 1  ac 1  ab GI Lời giải
Không mất tính tổng quát của bài toán, ta có thể giả sử 0  c b a 1 a b c 1 b c 1 b c Ta có P     abc   
bc bc   1  bc 1  ac 1  ab 1  bc 1  bc 1  bc 1  bc 1  bc b c
Từ giả thiết ta được 1  b1  c  0  1  bc b c  0   1 1  bc 1 1
Suy ra A bc  1 
. Đặt t 1 bc 1 t  2 . Xét hàm số f (t)  t  ;t   ; 1 2 1  bc t 1 5
Ta có f '(t)  1   0t  ;
1 2 suy ra f(t) đồng biến trên  ;
1 2  f (t)  f (2)  . 2 t 2 5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là khi a b c 1 2
a2  b2  2ab
Bài 12: Cho các số thực , a , b c   2 ; 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P c2  
4 ab bc caLời giải
Áp dụng hệ quả 1 a b2  4ab
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 32
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
a2  b2  2aba b2 Ta có P    c2  
4 ab bc cac2  c
4 a b  a   M b 2 Do , a , b c   2 ; 1
nên a b  0 , chia tử và mẫu của M cho a  2 b ta được: 1 1 c M   với t  . 2 2  c   c t  4t  1 a b    4  1  a b   a b c 1  1 1  Với , a , b c   2 ; 1 và t   t    1 ;
. Xét hàm số f (t)  trên   1 ; a b 4  2 t  4t  1 4    2 t  2 1  1 
Ta có f '(t)    , t  1 ;
f (t) nghịch biến trên 1 ; 2     2 t  4t   0 1 4  4  1 1   1
f (t)  f ) 1 (  ;t    1 ; hay P  6 4  6 1 Vậy MinP
, giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b 1và c  2 6 I c  3 3
a b c c
Ơ Bài 13: Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn 0 và 
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
a b c biểu thức: P M D
a b c2 Ầ Đ Lời giải NHỊ
Nhận xét: từ giả thiết ta nhận thấy các biến a và b có tính chất đối xứng, do đó để giải bài toán Đ a b 2  2 2 G   THPT ta sử dụng a b 2 N.C.Đ NG a b 2 2  a b  CÔN Ờ 2  c    2 N 2  c  Ễ Ta có: P  
c  0 2 Y
a b c 2  a b  TRƯ 2 1 c GU N   N 1 3 1
Với hai số thực x, y tùy ý, ta có 2 2
x xy y
x y2  x y2  x y2 . 4 4 4 3 3
a b cc   ÁO VIÊ
Từ giả thiết c  0và
1 sử dụng đánh giá trên ta thu được GI a b a b a b 2 3 3
c c a b c  a b 2
a ab b   3 2  3  c   2 . c  0  1. 4 4 c a b 2 t  2 Đặt t
 0  t  1 (vì a,b  0 và c  0). Khi đó P c 2t  2 1 2 t  2 t  2
Xét hàm số f (t)  trên   1 ; 0
, ta có f '(t)   , t   1 ; 0  2 t  2 1 t   0 1 3 3
Do đó f (t) là hàm số nghịch biến trên   1 ; 0
f (t)  f ) 1 (  , t   1 ; 0 8 3 Hay P  , a, ,
b c  0 thỏa mãn c  0 và 3 3
a b cc   1 . 8 3
Vậy MinP  , giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b  ; 1 c  2 8
Bài 14: Cho x, y, z  0 thoả mãn x y z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3
x y  16z P  
x y z3 Lời giải
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 33
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 3 3 3  x   y   z  Ta có P   16      
x y z
x y z
x y z  3 3 3 3  x   y  1  x y  1  z
Áp dụng hệ quả 2 ta có    1         
x y z
x y z
4  x y z  4 
x y z  3 3 1  z   zz Do đó P  1  16     . Đặt t   t   1 ; 0 . 4 
x y z
x y z
x y z 1 1 Khi đó P  1 t3 3
16t . Xét hàm số f (t)  1 t3 3 16t trên   1 ; 0 4 4 t  1  2    189t  6t  1 ; 0 3 9
Ta có f '(t) 
f '(t)  0   4
t   1    1 ; 0  7  1  16 16
Lập bảng biến thiên suy ra f (t)  f    , t   1 ; 0
P f (t)  I  9  81 81 Ơ 16 Vậy MinP
, giá trị nhỏ nhất đạt được khi x y  4z 81 M D Ầ
Đ Bài 15: Cho x, y, zlà ba số thực thuộc đoạn  2 ;
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức NHỊ x y2 Đ P 2 2 2 G 
2 x y z   2 x y  2  THPT z N.C.Đ Lời giải NG 2 2 2 2 2 CÔN Ờ
Nhận xét: Ta chỉ cần biến đổi
2 x y z  
2 x y  z z  
4 x yz  4xy N 2 2 Ễ x y x y Y   TRƯ Ta có P
2 x y z2  
2 x2  y2  z2 z2  
4 x yz  4xy GU N 2 N  x y  x y    2  z z
Ta có xy  x  2 4 y .Do đó P   2 z  
4 x yz  x y2 2 ÁO VIÊ  x y   x y  1  4       GI  z z   z z x y 2 t Đặt t
 , vì x, y, z thuộc đoạn  ; 1 2  t   4 ; 1 . Khi đó ta có P z z 2 1 4t t 2 t
Xét hàm f (t)  trên  ; 1 4 2 1  4t t 4 2 t  2t
Ta có f '(t)   f '(t)  t   4 ; 1 f (t) 2 , . Suy ra
là hàm số đồng biến trên 1 4 2 t t  0 1  1 ;
1 4.Do đó f (t)  f ) 1 (  , t   4 ; 1 hay P  ,  , x y, z   2 ; 1 6 6 1 Vậy MinP
, giá trị nhỏ nhất đạt được khi x y  1 và z  2 6 1 2 2
Bài 16: Cho các số thực a, , b c  0 thỏa mãn  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 c a b a b c P    2 2 2 b c a c
a b c
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 34
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Lời giải a b 1
c  0do đó ta có P cc  2 2 b a 1 1  a   b       1 c cc   c a b Đặt x  , y
x, y  0 (vì a, ,
b c  0 ) khi đó biểu thức P trở thành c c x y 1 P    y  1 x  1 2 2 x y  1 1 2 2 Biến đổi giả thiết   ta thu được 2 2 2 c a b 2 2 1 2 2 1 c c 1 1 1 2 2          x y   2 2 2 x y  2 2 2 2 2 2 2 c a b 2 a b 2 x y
Ta có x2 y2  
2 x2  y2  x y2  xy x y I và 2 2
x y 1  x y2  2xy 1 x y2  
2 x y1  x y  2 1 (1) Ơ
Ta lại có x y2  4xy  
4 x y  x y  4 (2) (vì x, y  0 ) M D 2 2
x y 1  x y 1 Ầ Từ (1) và (2) Đ
Biến đổi biểu thức P, ta thu được NHỊ x y 1  1 1  1 Đ P  2  1 1
 x y   1     2 2 2 2 G y  1 x  1 x y
x 1 y 1 x y  THPT 1 1 N.C.Đ 4 1 4 1 NG
Từ hệ quả 3, ta có: P  2  x y   1   P  2   CÔN Ờ x y  2 x y 1 x y  2 x y 1 N Ễ 4 1
t x y t P  2   Y Đặt 4 . Do đó TRƯ t  2 t 1 GU N 4 1 f t    N Xét hàm số ( ) 2 trên   ; 4  t  2 t  1 3tt  4
Ta có f '(t) 
 , t   ; 4
 và f '(t)  0  t  4 (vì t   ; 4 ) ÁO VIÊ
t  12t   0 2 2 GI
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên   ; 4  5  5
f (t)  f (4)  , t   ; 4
 hay P f (t)  3 3 5 Vậy MinP
giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b c 2 3
Bài 17: Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện x  2 y z  0 . Tìm giá trị nhỏ x y x  2 y
nhất của biểu thức: P    10y z
x y z 2x  3y Lời giải
x y z  2x  3y
Ta có x  2 y z  0  z x  2 y  
10y z x 12y x y x  2 y x y x  2 y Do đó P       10y z
x y z 2x  3y x  12y 2x  3y 2x  3y
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 35
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 x x  3 x x  3  P  
y y y x  12y 2x  3y x x 12 2  3 y y x t t  3 Đặt t
t  0 . Khi đó  P   . y t  12 2t  3 t t  3
Xét hàm số f (t)   trên   ; 0  t  12 2t  3 t  2  ; 0  12t 3
Ta có f '(t)  
f '(t)  0  t   12 2   4 2t  2  3  2 2 18 t   12 2t   3
t     ; 0   5 6 6
Lập bảng biến thiên suy ra f (t)  f (2)  , t   ; 0 . Suy ra P  . 7 7 6 Vậy MinP
, giá trị nhỏ nhất đạt được khi x  2 y, z  4 y . 7 I Ơ
Nhận xét ta có thể coi P là hàm của z và x, y là tham số và xét hàm P(z) trên  ;
0 x  2y
M D Bài 18: Cho các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a b,a c . Tìm giá trị lớn Ầ Đ a b c
nhất của biểu thức: P    NHỊ 
5 a b ca 5  c 2 a 5  b 2 Đ Lời giải G THPT b N.C.Đ c NG 1 Vì a  0 do đó a a P    CÔN Ờ  b c c b N 51    5  . 2 5  . 2 Ễ  a a a a Y TRƯ   b x GU N  a N Đặt 
x, y    1 ; 0 vì a, ,
b c  0 và a b, a c .  cy   a ÁO VIÊ 1 x y GI
Khi đó biểu thức P được viết lại như sau: P    
5 1  x y 5  2 y 5  2x 2  1 1   2P  2 
 2x  2y  5  
5 1  x y   
 5  2y 5  2x  1 1 4 Ta có  
và 2x  2y  5  , 0  , x y  1 ; 0 5  2x 5  2 y
10  2x  2 y 2 4 Do đó 2P  2 
 2x  2y  5 
5 1  x y  102x2y 2 5 hay P    
5 1  x y 1 5  x y
Đặt t x y t   2 ; 0 vì , x y   1 ; 0 . 2 5 Khi đó ta có P     5 t   1 1 5  t 2 5
Xét hàm số f (t)    trên   2 ; 0  5 t   1 1 5  t
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 36
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  25 t   1 2  t  52 24 2 t  60t
Ta có f '(t)    , 0 t   2 ; 0
5t  12t 52
5t  12t   5 2 11
Do đó f (t) là hàm số đồng biến trên  ;
0 2  f (t)  f (2)  , t   ; 0 2 15 11 hay P  , với mọi a, ,
b c  0 thỏa mãn điều kiện a b, a c . 15 11 Vậy MaxP
, giá trị lớn nhất đạt được khi a b c 15
Bài 19: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 0  x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x3z y4 z3  15x3 P   
y2 xz y2 
z2 xz y2  x2z Lời giải 3  x 3   y     
a,b,c  0 2 I  y   z   z  15 x y zP       a  ;b  ;c   abc  Ơ Ta có . Đặt  1 x y x yx zy z x    c  1 y z y z x M D 3 3 Ầ a b 2 15 Đ Do đó: P    c a b a b c NHỊ  ab a b 2 15 2 16 Đ
Áp dụng hệ quả2, ta có P   c   c  G a b c c THPT N.C.Đ 16 2 16
Xét hàm số f (c) c  trên   ; 1
. Ta có f '(c)  2c   f '(c)  0  c  2 NG c 2 c CÔN Ờ N
Lập bảng biến thiên suy ra f ( ) c f ( ) 2  , 12 c   ; 1  Ễ Y  TRƯ 1 a b
Vậy MinP 12giá trị nhỏ nhất đạt được khi 
2 hay 2x y 2  z GU N N c  2 ab
Bài 20: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a c b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất ÁO VIÊ c GI 2 a b c c
của biểu thức: P     2 2 b c c a a b a b Lời giải Đặt a  . x ; c b  . y ; c  , x y   1
Thay x 1 vào giả thiết ta có: b c b c  0 (không thỏa mãn giả thiết)
Tương tự y  1 cũng không thỏa mãn .  x  ;
1 y  1 thay vào giả thiết ta có: x 1  y 1 
xy x y  2  2 x   1 y   1  xy 2
x x y 1 2 x   1 y  
1 1  0   x   1 y   1   1  0  x   1 y  
1  1  xy x y  2 xy xy  4 Mặt khác x y 1 1 x2 y2 1 1 P         y  1 x  1 x y x2  y2 xy x xy y x y
x y2  2xy
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 37
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 x y2 1 1  P   
2xy x y x y
x y2  2xy xy 1 1 xy3  
2 xy2  3xy  3 Hay P     3 xy
x2 y2  2xy 3   xy2 2  xy t3  t 2 2  t 3  3 Đặt t  ;
xy t  4 , khi đó ta có P   3 t 2  t 2  t3  t 2 2  t 3  3 Xét hàm số f t ( )   trên   ; 4  3 t2  t 2  4 t  4 3 2
t t  6t  6 3 t t  4 2  t   6 t  4 18
Ta có f '(t)     t  2 2 3 2 t  2t 3 2t 2t , 0 4 41
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên   ; 4
. Do đó: min f (t)  f (4)   4;  24 41 Vậy min P
khi x y  2 hay a b c 2 24 I  
Ơ Bài 21: Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn: a b c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2  c2 abbcca  M D T
abc a b c Ầ Đ Lời giải NHỊ Đặt a x b . ; c y b
.  0  y  1  x Đ  2 2
x y x y xy
x y2 x y xy G THPT Khi đó T   N.C.Đ 
xy x y   1 2 
xy x y   1 NG S  1 CÔN Ờ
Đặt S x y; P xy vì 0  y  1  x  
 0  P S  N   x   1 y   1 1  0 Ễ Y TRƯ 4
S S P 4
S 2S P Đặt f (P) 
ta có f '(P)    , 0 P   ; 0 S   1 2 3 2 GU N 4P S  2 1 4P S   1 N
Do đó f P là hàm số nghịch biến trên 0; S   1 4 4 S 2S   1 S 2S   1 ÁO VIÊ
f (P)  f (S  ) 1  , P  ; 0 S S  1 2
. Xét hàm số g(S)  4 2S    1 1  với 4 S  2 2 GI 1 S  2 2 S  2S   1 3 S Ta có g'(S) 
g'(S)  0  S S  1 3 (vì ). 2 2S   2 1 4
Từ bảng biến thiên suy ra g(S)  g( ) 2  , S   ; 1  3 2 Do đó ta có T f (P)  g(S)  g( ) 2  . 3 2 Vậy MinT
, giá trị nhỏ nhất đạt được khi x y  1 hay a b c 3
Bài 22: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2 2 2
x y z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 3 3 3 3 xy yz x y y z thức: P    2 2 3 3 1  z 1  x 24x z Lời giải
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 38
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Nhận xét: Bài 22 khi ta thay giả thiết 2 2 2
x y z  1 vào biểu thức P thì P là một biểu thức
đồng bậc. Tuy nhiên nếu chỉ sử dụng các biến đổi đại số thì ta vẫn chưa làm giảm số biến của biểu
thức. Ta cần sử dụng các hệ quả để đánh giá biểu thức
xy yz xy yz Ta có    2 2 1  z 1  x  2 2
x z   2 2
y z   2 2
x y   2 2 x z xy yz xy yz     2 2 1 z 1  x 2  2 2 x z  2 2 y z  2  2 2 x y  2 2 x z xy yz 1  2 2 x y  1  2 2 y z       2 2  2 2 2 2     2 2 2 2   1  z 1  x 4  x z
z y  4  x y x z xy yz 1  y2 y2  1  y2 y2     1    2 2  2 2 2 2   1   1  z 1  x 4  z y
x y  4  2 yz 2xy xy yz 1 1  y y         1  z 2 1  x2 4 8  z x  3 3 3 3 3 I 1 x y y z 1 xy yz 1  y y  3 3 3 3 x y y z  xy yz3   3       Ơ Ta lại có . 3 3 3 3 4 x z 4 x z 4  z x  3 M D 1 1  y y  1  y y y y Vậy P      
   . Đặt t    t  0 (vì x, y, z  0 ) Ầ 4 8  z x  96  z x z x Đ NH 1 1 1 3 Ị Khi đó P   t t Đ 4 8 96 G THPT 1 1 1 Xét hàm số 3 f (t)   t t trên  N.C  ; 0 .Đ  4 8 96 NG CÔN 1 1 Ờ Ta có f '(t) 2  
t f ' (t)  0  t  2 (vì t  0 ) N 8 32 Ễ Y TRƯ 5 5
Lập bảng biến thiên suy ra f (t)  f ( ) 2  , t   ;
0 hay P f (t)  GU N 12 12 N 5 1 Vậy MaxP
, giá trị lớn nhất đạt được khi x y z  12 3 ÁO VIÊ GI 4 4  x   y z x
Bài 23: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn       2    y   z x z 2 y2 2z2 3z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P    x2  y2 y2  z2 2x z Lời giải Từ giả thiết ta có 4 4 4 4 2 2 xx   y z
x   y zx z xx z  2       2 .     2     2   2       2  y   z x
y   z xz x zz x x Đặt t
t  0 (vì x, z  0 ). z 2 1 3 2 1
Do đó t  2  2t   2t t  2t 1  0  t   1 t   1 2t   1  0   t  1 t 2 2 2 3 Ta có P    2 2  x   y x 2 1 1   1    y   z z
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 39
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 x y x x x y x y Nhận xét: .
 vì  1 .  1. Mặt khác x, y, z  0  ,  0 y z z z y z y z 1 1 2 2 Do đó    2 2 x y xx   y  1  . 1  1      1 y z zy   z  4 3 4 3 4 3 1  Vậy P    
. Xét hàm số f (t)   trên 1 ; x x   1  t 2t  1 1  t 2t  1 2  1  2 1 z z 10 2 t  4t  2 1 
Ta có f '(t)   , 0 t  1 ;
t  122t  2   1 2  1   1  7 1 
Suy ra f (t) là hàm số nghịch biến trên 1 ;
f (t)  f    ,t  1 ;      2   2  6 2  4 4 7  x   y z x Hay P
với mọi x, y, z  0 thỏa mãn       2   6  y   z x z I 7 z  Ơ  2x Vậy MaxP
, giá trị lớn nhất đạt được khi  6 y x 2 M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN 40
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3 BÀI TOÁN TỐI ƯU Câu 1.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B 1 2 1 2 như hình vẽ bên.
Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B B B M , N 1 , trục đối xứng 1 2 và đi qua các điểm
. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/ 2
m và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/ 2
m . Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết rằng A A  4 , m B B  2 , m MN  2m 1 2 1 2 . B M 2 N I Ơ A1 A2 M D Ầ Đ NHỊ B1 Đ G THPT
A. 2.341.000 đồng. B. 2.057.000 đồ N.C
ng. C. 2.760.000 đồng. D. 1.664.000 đồng.
NG Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy CÔN Ờ N
luật s t  3 2
t  4t 12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển ỄY TRƯ
động. Vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu? GU N 8 4 N A. 2 (s). B. (s). C. 0 (s). D. (s). 3 3 Câu 3.
Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán ÁO VIÊ
kính 10cm (hình vẽ). GI A. 2 160cm . B. 2 100cm . C. 2 80cm . D. 2 200cm . D C x A O B 10cm Câu 4.
Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V   3
18 m  , biết đáy bể là hình
chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có
chiều cao h bằng bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên
vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)? 5 3
A. 2m .
B. m . C. 1 m . D. m . 2 2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Câu 5.
Một cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít
nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (hình vẽ). Một con quạ muốn
uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ
thông minh mổ những viên đá hình cầu có bán kính 0, 6cm thả vào cốc để mực nước
dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên đá? A. 30. B. 27 . C. 28 . D. 29 . Câu 6.
Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông I Ơ
và một hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông
được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? M D Ầ 56 112 84 92 Đ A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 NHỊ Câu 7.
Để chuẩn bị cho đợt phát hành sách giáo khoa mới, một nhà xuất bản yêu cầu xưởng in ĐG THPT
phải đảm bảo các yêu cầu sau: Mỗi cuốn sách giáo khoa cần một trang chữ có diện tích N.C.Đ là 2
384cm , lề trên và lề dưới là 3 cm , lề trái và lề phải là 2 cm . Muốn chi phí sản xuất là NG CÔN Ờ
thấp nhất thì xưởng in phải in trang sách có kích thước tối ưu nhất, với yêu cầu chất NỄY
lượng giấy và mực in vẫn đảm bảo. Tìm chu vi của trang sách. TRƯ A. 82 cm .
B. 100 cm .
C. 90 cm . D. 84 cm . GU N N Câu 8.
Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 30c ;
m 40cm . Người ta phân chia tấm nhôm
như hình vẽ và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để thể tích ÁO VIÊ hộp lớn nhất. GI 35  5 13 35  4 13 35  5 13 35  4 13 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 3 3 2 Câu 9.
Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng khối hình
hộp chữ nhật chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng( các mối ghép có kích
thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm)?
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 2
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. 3 2, 26 m . B. 3 1,01m . C. 3 1,33m . D. 3 1,50 m . 1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 . B. 144 . C. 27 . D. 36 .
Câu 11. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 2
3200 cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác
định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 1200 cm . B. 2 120 cm . C. 2 160 cm . D. 2 1600 cm .
Câu 12. Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông
An muốn chia khu đất thành hai phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp I Ơ
elip dùng để xây bể cá cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1000000 đồng trên 2
1m và chi phí trồng hoa là 1200000 đồng trên 2 1m . Hỏi ông An có M D Ầ
thể thiết kế xây dựng như trên với tổng chi phí thấp nhất gần nhất với số nào sau đây? Đ
A. 67398224 đồng.
B. 67593346 đồng. C. 63389223 đồng. D. 67398228 đồng. NHỊ
Câu 13. Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở ĐG THPT
vị trí K cách bờ AB là 1 m và cách bờ AC là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc N.C.Đ
nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào NG CÔN Ờ
có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K (bỏ qua đường kính của sào). N Ễ 5 65 5 71 Y TRƯ A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. . 4 4 GU N N
Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  25 m , chiều rộng AD  20 m
được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung điểm ÁO VIÊ
BC AD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , GI
biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15 m và khi làm trong miền
CDNM mỗi giờ làm được 30 m . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được
con đường đi từ A đến C . 2 5 10  2 725 20  725 A. . B. . C. . D. 5 . 3 30 30
Câu 15. Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60 cm , thể tích là 3
96.000 cm , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là 70.000 đồng/ 2
m và loại kính để làm mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng/ 2 m . Chi phí
thấp nhất để làm bể cá là
A. 283.000 đổng. B. 382.000đồng.
C. 83.200 đồng. D. 832.000đồng.
Câu 16. Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 3
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. m Biết h
với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m n n A. 12 . B. 13. C. 11. D. 10 .
Câu 17. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol P có kích thước như hình vẽ, biết chiều
cao cổng bằng 4 m, AB  4 m. Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật CDEF
(với C, F AB ; ,
D E P ), phần còn lại (phần tô đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để
trang trí phần tô đậm là 1.000.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần
tô đậm gần với số tiền nào dưới đây? I Ơ M D Ầ Đ NHỊ
A. 4.450.000 đồng.
B. 4.605.000 đồng.
C. 4.505.000 đồng. D. 4.509.000 đồng. Đ
Câu 18. Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều G THPT N.C.Đ
rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của NG CÔN
chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Ờ N m Ễ Biết h
với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m n Y TRƯ n GU N A. 12 . B. 13 . C. 11. D. 10 . N
Câu 19. Một trang trại rau sạch mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau
với giá 30000đồng/kg thì hết rau sạch, nếu giá bán rau tăng 1000 đồng/kg thì số rau ÁO VIÊ
thừa tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá GI
2000 đồng/kg. Hỏi tiền bán rau nhiều nhất trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu ?
A.
32400000 đồng. B. 34400000 đồng.
C. 32420000 đồng. D. 34240000 đồng.
Câu 20. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường
đầu tiên có chiều rộng bằng x (m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng
2, 6 (m) . Biết kích thước xe ô tô là 5m 1,9m (chiều dài  chiều rộng). Để tính toán và
thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước
chiều dài 5 (m) , chiều rộng 1,9 (m) . Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ?
(giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng)
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 4
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
A. x  3, 7 (m) .
B. x  2, 6 (m) .
C. x  3,55 (m) .
D. x  4, 27 (m) . I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 5
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B 1 2 1 2 như hình vẽ bên.
Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B B B M , N 1 , trục đối xứng 1 2 và đi qua các điểm
. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/ 2
m và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/ 2
m . Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết rằng A A  4 , m B B  2 , m MN  2m 1 2 1 2 . B M 2 N A1 A2 B1 I Ơ
A. 2.341.000 đồng.
B. 2.057.000 đồng. C. 2.760.000 đồng. D. 1.664.000 đồng. M D Lời giải Ầ Đ Chọn A NHỊ y Đ G THPT M 1 N.C.Đ N NG CÔN Ờ x N Ễ -2 -1 O 2 Y 1 TRƯ GU N N B1 -1 ÁO VIÊ 2 2 x y
Phương trình đường Elip là: 
 1. Diện tích hình Elip là S  a b    2 2 m  GI E . 4 1 x  1  x  1   
Tọa độ giao điểm M , N là nghiệm hệ: 2 2  x y   . 3   1   y   4 1  2  3   3  Vậy M  1  ; , N1;  .     2 2    
Parabol  P đối xứng qua Oy có dạng 2
y ax c a  0 . c  1  3    3 
B 0; 1 , N 1;  P    P 2 : y   1 x 1 1     .   3   2   a  1 2    2 1 2  x  3  
Diện tích phần tô đậm là: 2 S  2  1   
1 x 1 dx 1    4 2     0 
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 6
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019     1 x 0 t 0 2 x x dx  • Tính I  1 dx   sin t   cost . dx   . 1 . Đặt Đổi cận 4 2 2
x  1  t  0  6     6 6 6  1   3 Suy ra 2 2 I
1 sin t .2 cos tdt  2 cos tdt  1 cos 2t dt    6  t  sin 2t   1     . 0  2  6 4 0 0 0 1 1 3   3     3  x  3 2 • Tính 2 I   
1 x 1 dx   1  x    . 2      2      2 3     6 3 0  0   3 3 2   3 4 Vậy S  2        2 m 1 .   6 4 6 3   3 6 3
Tổng số tiền sử dụng là: S .200000  S
S .500000  2.341.000 1  E 1   đồng Câu 2.
Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy I    Ơ
luật s t  3 2 t 4t
12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển
động. Vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu? M D 8 4 Ầ A. 2 (s). B. (s). C. 0 (s). D. (s). Đ 3 3 NHỊ Lời giải Đ G THPT Chọn D N.C.Đ
v t   st  2  3t 8t . NG CÔN Ờ N
vt   6t  8 . Có vt  4  0  t  . Ễ 3 Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI  4  16
Dựa vào bảng biến thiên ta có min v v   .    0;   3  3 4
Vậy vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t  . 3 Câu 3.
Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán
kính 10cm (hình vẽ). A. 2 160cm . B. 2 100cm . C. 2 80cm . D. 2 200cm .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 7
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 D C x A O B 10cm Lời giải Chọn B
Đặt OA x 0  x  10 . Suy ra: AB  2x; 2 2 2
AD OD OA  100  x . Khi đó: 2 2 4 SS A . B AD  2 .
x 100  x  2 100x x ABCD 3 200x  4x Suy ra: S '  I 2 4 100x x Ơ x  0  M D  3
S '  0  200x  4x  0  x  5 2  x  5 2  (do 0  x 10 ) Ầ  Đ x  5  2  NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD bằng Y TRƯ 2
100 cm khi x  5 2 cm . GU N N Câu 4.
Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V   3
18 m  , biết đáy bể là hình
chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có ÁO VIÊ
chiều cao h bằng bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên GI
vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)? 5 3
A. 2m .
B. m . C. 1 m . D. m . 2 2 Lời giải Chọn D
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 8
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Gọi x x  0 là chiều rộng hình chữ nhật đáy bể, suy ra chiều dài hình chữ nhật đáy bể là 3 . x 2 V  . h .3 x x  .3
h x  18  x  0 . 18 6  h   , 2 2 3x x
Gọi P là diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy bể của hình hộp chữ nhật.
Nguyên vật liệu ít nhất khi P nhỏ nhất. 6 6 48 2 2 2
P  2hx  2. .3
h x  3x  2. .x  2. .3x  3x   3x . 2 2 x x x 48
Đặt f x 2 
 3x , x  0 . x 48  48 
Ta có f  x 
 6x , f x 3  0 
 6x  0  x  8  x  2 . 2 x 2 x I Bảng biến thiên: Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ 6 6 3    N
Suy ra vật liệu ít nhất khi hm. 2 Ễ x 4 2 Y
TRƯ Câu 5. Một cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít GU N
nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (hình vẽ). Một con quạ muốn N
uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ
thông minh mổ những viên đá hình cầu có bán kính 0, 6cm thả vào cốc để mực nước ÁO VIÊ GI
dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên đá? A. 30. B. 27 . C. 28 . D. 29 . Lời giải Chọn C
Gọi bán kính hình trụ là r , bán kính viên đá hình cầu là R . 4 4
Thể tích một viên đá là  R   .0, 63 3 . 3 3
Gọi n là số viên đá con quạ thả vào cốc, n nguyên dương.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 9
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Thể tích nước cần đổ thêm vào cốc để mực nước cách miệng cốc 6cm là 2 .r .2  8 .
Để con quạ uống được nước thì lượng đá bỏ vào cốc phải làm mực nước dâng lên cách 4 24
miệng cốc không quá 6cm nên ta phải có: . n
. .0, 63  8  n  250  n  . 3 4.0, 63 9
Do n nguyên dương nên suy ra n  28 .
Vậy con quạ cần thả vào cốc ít nhất 28 viên đá. Câu 6.
Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông
và một hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông
được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B I   Ơ
Gọi l , l m lần lượt là chu vi hình vuông và hình tròn. 0 l ,l 28 1 2  1 2
Gọi a , R m lần lượt là cạnh của hình vuông và bán kính của hình tròn. Khi đó ta có: M D Ầ l l  28 1 2 Đ NH l Ị 1
l  4a a  1 Đ 4 G THPT l 28  l 2 1
l  2 R R   N.C.Đ 2 2 2 NG CÔN Ờ
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là: N Ễ 2 2 l  28  l  Y TRƯ 2 2 1 1
S a   .R  .  , 0  l  28 1 16  2  GU N N
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm l  0, 28 để S đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có: 1   l  28  l  112 1 1 S '    0  l  ÁO VIÊ   1 8  2    4 GI 112
Lập bảng biến thiên ta được S đạt giá trị nhỏ nhất tại l  1   . 4 Câu 7.
Để chuẩn bị cho đợt phát hành sách giáo khoa mới, một nhà xuất bản yêu cầu xưởng in
phải đảm bảo các yêu cầu sau: Mỗi cuốn sách giáo khoa cần một trang chữ có diện tích là 2
384cm , lề trên và lề dưới là 3 cm , lề trái và lề phải là 2 cm . Muốn chi phí sản xuất là
thấp nhất thì xưởng in phải in trang sách có kích thước tối ưu nhất, với yêu cầu chất
lượng giấy và mực in vẫn đảm bảo. Tìm chu vi của trang sách. A. 82 cm .
B. 100 cm .
C. 90 cm . D. 84 cm . Lời giải Chọn B
Ta thấy muốn chi phí sản xuất nhỏ nhất thì kích thước tối ưu là khi diện tích mỗi trang
sách phải nhỏ nhất đồng thời vẫn bảo đảm yêu cầu đề ra.
Gọi x, y thứ tự là chiều dài và chiều rộng của trang sách, đơn vị cm , điều kiện:
x  6; y  4 .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 10
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Diện tích phần chữ trên mỗi trang là:
x 6 y  4  384  xy  4x  6y 360  2 4 .6 x y  360 .
Khi đó xy  4 6xy  360  0  xy  10 6  xy  600 , dấu “=” xảy ra khi xy  600 x  30    ( thỏa mãn). 4x  6yy  20
Vậy chu vi trang sách khi sản xuất theo kích thước tối ưu là 2 x y 100 cm. Câu 8.
Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 30c ;
m 40cm . Người ta phân chia tấm nhôm
như hình vẽ và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để thể tích hộp lớn nhất. I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G 35  5 13 35  4 13 35  5 13 35  4 13 THPT A. cm . B. cm . N.C.Đ C. cm . D. cm . 3 3 3 3 NG CÔN Ờ Lời giải N Ễ Chọn C Y TRƯ
Khối hộp chữ nhật thu được có kích thước là 30  2x ; 20  x ; x với x 0;1  5 . GU N N  355 13 
Khi đó V x 30  2x20  x  f x  max f x f   . 0;15       3   ÁO VIÊ 35  5 13 GI
Dấu "  " đạt tại x  . 3 2 Câu 9.
Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng khối hình
hộp chữ nhật chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng( các mối ghép có kích
thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm)? A. 3 2, 26 m . B. 3 1,01m . C. 3 1,33m . D. 3 1,50 m . Lời giải Chọn D
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 11
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 y x 2x
Gọi chiều rông của bể cá là x m , chiều cao là y m ,
x y  0 , khi đó chiều dài bể cá là
2x m . Diên tích kính sử dụng là 2
S x xy xy  2 2 2 4 m  . 2 2 6.5  2x 13  4x Theo bài ra ta có: 2
2x  2xy  4xy  6,5  y   . 6x 12x 13  4x x  2 13  4x
Thể tích bể cá là V x 2 2  2x .   3 m  . 12x 6 I Ơ x  2 13  4x   13 
Ta xét hàm số V x  với x  0;   . 6 2 M D   Ầ Đ  x
Suy ra V x 2 13 12 '   V x 39  0  x  . NHỊ 6 6 Đ 39 G THPT Ta có V (
x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x
nên hàm số đạt cực đại tại N.C.Đ 6 NG CÔN 39 Ờ điểm x  . N 6 Ễ Y TRƯ  13  Trên khoảng  0;
 hàm số V x chỉ có một điểm cực đại nên hàm số đạt giá trị lớn GU N   2   N 39 nhất tại x  . ÁO VIÊ 6 GI  39  13 39
Thể tích của bể cá có giá trị lớn nhất là max V x  V     1,50    3 m  .  13  6 54  0;      2  
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,50 3 m .
Cách 2: Xử lý tìm giá trị lớn nhất của V (x) bằng bất đẳng thức Cauchy. x  2 13  4x   13 
Theo cách 1, ta tính được V x  với x  0;    . 6 2   x  2  x  2 2 2 13 4 1
8x (13  4x )(13  4x )
Ta có V x   6 6 8
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 3 2 2 2 3 8x 13 4x 13 4x 26 2 2 2
8x (13 4x )(13 4x ) . 3 27 3 1 26 13 39 Suy ra V (x)
1, 50 ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 6 8.27 54
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 12
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 13 39 Dấu “
” xảy ra khi và chỉ khi 2 2 8x 13 4x x . 12 6
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,50 3 m . 1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 . B. 144 . C. 27 . D. 36 . Lời giải Chọn D   1 
Ta có v t   st  3 2 2   t  6t  t 12t   .  3  I Ơ Tập xác định D  . Vì t
  t  t  2 2 12 6
 36  36 với mọi t  0 . M D Ầ
Suy ra max vt   36 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t  2 6  0  t  6 . Đ t 0 NHỊ
Vậy trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của Đ
vật đạt được bằng 36 . G THPT N.C.Đ
Câu 11. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có NG CÔN thể tích 2
3200 cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác Ờ N Ễ
định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? Y TRƯ A. 2 1200 cm . B. 2 120 cm . C. 2 160 cm . D. 2 1600 cm . GU N Lời giải N Chọn C ÁO VIÊ Gọi ,
x y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đáy hố ga; h là chiều cao của hố ga GI
x, y,h  0 Ta có: h  2x 1600 2
V xyh  2x y  3200  y  2 x Diện tích bề mặt sử dụng của hố ga không nắp là 8000 2 2
S xy  2xh  2 yh  4x  5xy  4x x 8000 8000
Đặt f x 2  4x
. Ta có f  x  8x x 2 x
f  x  0  x  10 Bảng biến thiên
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 13
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Vậy S nhỏ nhất khi x  10  y  16 .
Diện tích đáy hố ga khi đó là 2 160 cm .
Câu 12. Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông
An muốn chia khu đất thành hai phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp
elip dùng để xây bể cá cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là I Ơ 1000000 đồng trên 2
1m và chi phí trồng hoa là 1200000 đồng trên 2 1m . Hỏi ông An có
thể thiết kế xây dựng như trên với tổng chi phí thấp nhất gần nhất với số nào sau đây? M D Ầ
A. 67398224 đồng.
B. 67593346 đồng. C. 63389223 đồng. D. 67398228 đồng. Đ Lời giải NHỊ Đ Chọn A G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Gắn mảnh vườn hình elip của ông An vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Độ dài trục lớn
10m và độ dài trục bé bằng 8m nên ta có a  5 và b  4 . x y
Phương trình của elip là:  E 2 2 :   1. 25 16 Diện tích của elip là:      S ab 20 . E 2 x
Hình chữ nhật ABCD nội tiếp elip. Đặt AB  2x 0  x  5  AD  8 1 . 25 2 x
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S  16x 1 . ABCD 25
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 14
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2 x
Diện tích phần còn lại trồng hoa là: S  20 16x 1 . hoa 25
Tổng chi phí xây dựng là: 2 2 xx
T  16000000.x 1
1200000. 20 16x 1  25  25    2 x
 24000000  3200000x 1 . 25 2 2 x x   2 1 x x Mặt khác ta có: 25 25 16000000. 1 16000000.  8000000 . 5 25 2 2 x
T  24000000  3200000x 1
 24000000  8000000  67398223.69. 25 2 x x 5 2 I Dấu "  " xảy ra khi  1  x  (thỏa mãn). Ơ 5 25 2
Vậy tổng chi phí thiết kế xây dựng thấp nhất gần với số 67398224 . M D
Câu 13. Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở Đ
vị trí K cách bờ AB là 1 m và cách bờ AC là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc NHỊĐ
nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào G THPT
có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây N cọ.C
c .ĐK (bỏ qua đường kính của sào). NG 5 65 5 71 CÔN A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. . Ờ 4 4 N Ễ Lời giải Y TRƯ Chọn B GU N N B P K E ÁO VIÊ GI F Q A C
Đặt AP a , AQ b a,b  0 . Gọi E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K
xuống AB AC . Suy ra KE  1, KF  8 . KE PK KF QK KF KE 8 1 Ta có:  ;     1 hay  1. AQ PQ AP PQ AP AQ a b
(Hoặc có thể dùng phép tọa độ hóa: Gán A  0;0 , P  0; a, Q   ;
b 0. Khi đó K  1;8 . x y 1 8
Phương trình đường thẳng PQ : 
1 . Vì PQ đi qua K nên  1.) b a b a Cách 1: 8 1 Ta có: 2 2 2
PQ a b . Vì   8k k 1    k k   0 . a b a b  8k   k   4k 4k   k k  2 k 2 2 2 2
a b k a   b      2 2  a    b       3 2 3  3 16k  3 .  a   b   a a   2b 2b  4
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 15
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  4k 2 a   a  k  250  k  Suy ra PQ nhỏ nhất 2 2
a b nhỏ nhất 2  b    a 10 . 2b    b  5  8 1  1 a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của PQ là 2 2
a b  125  5 5 . Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất
của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K là 5 5 . Cách 2: 2 8 1 aa  Vì  1  b a  . Khi đó 2 2 2
PQ a b 2  a    với a  8. a b a  với 8 8  a 8  2  a
Xét hàm số f a 2  a    với a  8.  a 8  I 3     Ơ 2a a 8 2a 8  8  
Ta có f a  2a  . 
; f a  0  a 10 . a  8  3 a  82 a 8 M D Ầ
BBT của f a : Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N
Vậy GTNN của f a là 125 khi a 10 . ÁO VIÊ
Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC GI
và cây cọc K là 125  5 5 .
Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  25 m , chiều rộng AD  20 m
được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung điểm
BC AD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN ,
biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15 m và khi làm trong miền
CDNM mỗi giờ làm được 30 m . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được
con đường đi từ A đến C . 2 5 10  2 725 20  725 A. . B. . C. . D. 5 . 3 30 30 Lời giải Chọn A
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 16
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Do cần thời gian xây là ngắn nhất nên con đường làm trên mỗi miền phải là những đường thẳng.
Gọi AE EC lần lượt là đoạn đường cần làm. Với NE x m (với 0  x  25 ).
EM  25 xm. 2 2 2
AE AN EN  100 x  Ta được  . 2 2 2 I
EC MC EM  100  25 x  Ơ
 Thời gian để làm đoạn đường từ A đến C là: M D 2 2 AE EC 100  x 25  x 100 Ầ t x       h   Đ (Với 0 x 25 ) 15 30 15 30 NHỊ x 25  x Đ
tx   . 2 2 G THPT 15 100  x
30. 25  x 100N.C.Đ NG x 25  x  CÔN
Xét t x  0    0 Ờ 2 2 N 15 100  x
30. 25  x 100 Ễ Y TRƯ
 2x 25 x2 100  25 x 2 100  x GU N 2 2 N 2
 4x  25 x 100  25 x  2 100  x
 4x 25  x2  400x 10025  x2  25  x2 2 2 2 x  0 ÁO VIÊ 2 2 GI
 425  x  2 x  25 2  x  2
20  25  x   0 .
 x  5425 x2 x 5 2
x 45 x  0  x  5    t   4 29 0  6   2 5
Ta được  t 5  . 3    t    1 29 25   3 
Vậy thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C là 2 5 h . 3  Cách 2:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 17
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2 2 2 2 2 2 2 2 10  x 25  x 10 20  2x  25  x 10 Xét t x         
(Với 0  x  25 ). 15 30 30 2 2 2 2 Lại có 2   x    x 2 20 2 25
10  45 x  2x 10 do u v u v  . 
  x2    x2   x  2 2 2 20 2 25 10 5 5  2000 . x  
Do đó t x  2 5 5 2000 2000 2 5    . 30 30 3 2 5 Vậy t x 
h khi và chỉ khi x  5 m . min 3
Vậy thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C là 2 5 h . 3
I Câu 15. Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60cm , Ơ thể tích là 3
96.000 cm , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là M D 70.000 đồng/ 2
m và loại kính để làm mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng/ 2 m . Chi phí Ầ Đ
thấp nhất để làm bể cá là NHỊ
A. 283.000 đổng. B. 382.000đồng.
C. 83.200 đồng. D. 832.000đồng. Đ Lời giải G THPT N.C.Đ Chọn C NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ
Gọi x m là chiều dài của hình chữ nhật đáy  x  0 . GI 0, 096 4 Khi đó chiều rộng là:  . 0, 6x 25x  4 
Khi đó diện tích mặt xung quanh là: 1, 2 x    .  25x   4   4 
Chi phí để làm mặt xung quanh là: 70.1, 2 x   84 x      (nghìn đồng).  25x   25x  4 4
Diện tích mặt đáy là: . x  . 25x 25 4
Cho phí để làm mặt đáy là: 100. 16 (nghìn đồng) . 25
Chi phí để làm bể cá thấp nhất khi và chỉ khi chi phí làm mặt bên thấp nhất 4 4 25x  4
Xét hàm số f x  x
, x  0; f  x 2 1  . 2 2 25x 25x 25x f  x 2 2
 0  25x  4  0  x  . 5
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 18
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Bảng biến thiên 4
Khi đó chi phí thấp nhất là: 84. 16  83.200 đồng. 5 Bổ sung cách 2
Xét hàm số f x 4  x  với x  0 . 25x
Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si ta có f x 4 4 4  x   2 . x  . 25x 25x 5 I Ơ 4 2
Dấu "  " xẩy ra khi x   x  . 25x 5 M D 4 Ầ
Vậy chi phí thấp nhất là: 84. 16  83.200 đồng. Đ 5 NHỊ
Câu 16. Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều ĐG
rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của THPT N.C.Đ
chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. NG CÔN Ờ m Biết h
với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m n N n Ễ Y TRƯ A. 12 . B. 13. C. 11. D. 10 . GU N Lời giải N Chọn C
Gọi chiều rộng của hộp là x ( x  0 )  Chiều dài của hình hộp là 2x . ÁO VIÊ 24 GI
Thể tích của hộp là V  . x 2 .
x h  48  h  . 2 x 24 144
Tổng diện tích mặt đáy và 4 mặt bên của hộp là 2 2 2
2x  6xh  2x  6 . x  2x  . 2 x x Diện tích nắp hộp là 2 2x .  144 
Giá thành hộp thấp nhất  f x 2 2  3 2x   2x  
đạt giá trị nhỏ nhất với x  0 .  x  432 216 216 216 216
Ta có f x 2 2 2 3  8x   8x    3. 8x . .  216 . x x x x x 216
Vậy min f x  216 xảy ra khi và chỉ khi 2 8x  3
x  27  x  24 8 3  h   . 0; x 9 3
Vậy m  8 ; n  3  m n  8 3 11.
Câu 17. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol P có kích thước như hình vẽ, biết chiều
cao cổng bằng 4 m, AB  4 m. Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật CDEF
(với C, F AB ; ,
D E P ), phần còn lại (phần tô đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 19
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
trang trí phần tô đậm là 1.000.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần
tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?
A. 4.450.000 đồng.
B. 4.605.000 đồng.
C. 4.505.000 đồng. D. 4.509.000 đồng. Lời giải Chọn D I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ * Xét P 2
: y ax bx c a  0 có toạ độ đỉnh 0; 4 và qua điểm có toạ độ 2;0 . GI b Ta có hoành độ đỉnh:
 0  b  0 ; P qua điểm 0;4 c  4 và P qua điểm 2a 2;0 a  1  Suy ra:  P 2
: y  x  4
* Xét đường thẳng qua E, D : y m (với 0  m  4 ). Khi đó E  4  m;m và
D  4  m;m là giao điểm của P và đường thẳng y m . Suy ra: ED  2 4  m , EF m .
* Yêu cầu của bài toán đạt được khi diện tích hình chữ nhật CDEF phải lớn nhất. Ta có: SE .
D EF  2 4  m.m CDEF
Đặt t  4  m 2 2
t  4  m m  4  t (với 0  t  2 ) Khi đó: S
f t  t  2 t  3 2 4  2  t 8t CDEF
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 20
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 f t  2  6  t 8  2 0  t   3 32 3 2 8 Suy ra: MaxS  khi t   m CDEF 9 3 3 2 32
* Mặt khác diện tích của chiếc cổng: 2 S  x  4   ( m2) 3 2  I
Suy ra diện tích nhỏ nhất của phần dùng để trang trí là: S MaxSCDEF Ơ 32 32 3   4,5083 ( m2) M D 3 9 Ầ   Đ
* Vậy số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm: 4,5083 1.000.000 4.508.300 NHỊ (đồng). Đ
(Lưu ý: Có thể dùng MTBT để tìm GTLN của S
trên khoảng 0  m  4 ). G THPT CDEF N.C.Đ
Câu 18. Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều NG CÔN Ờ
rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của NỄ
chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Y TRƯ m Biết h
với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m n GU N n N A. 12 . B. 13 . C. 11. D. 10 . Lời giải ÁO VIÊ GI Chọn C
Gọi chiều dài, chiều rộng của hộp là 2x x (x  0) . Khi đó, ta có thể tích của cái hộp là 2 2 2
V  2x .h  2x .h  48  x .h  24
Do giá thành làm đáy và mặt bên hộp là 3, giá thành làm nắp hộp là 1 nên giá thành làm hộp là L   2
x xh xh 2 3 2 2 4  2x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho ba số không âm, ta được
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 21
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2
L  8x  9xh  9xh  3 2 3 8x .9x . h 9xh  x h2 2 3 3 648  216  9h    2  x x 3 8x  9xh  8 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi      8 2 x h  24 2 9  h  3  .h  24  3 2 8
Vậy m  8 , n  3 và m n  11.
Câu 19. Một trang trại rau sạch mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau
với giá 30000đồng/kg thì hết rau sạch, nếu giá bán rau tăng 1000 đồng/kg thì số rau
thừa tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá
2000 đồng/kg. Hỏi tiền bán rau nhiều nhất trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu ?
A.
32400000 đồng. B. 34400000 đồng.
C. 32420000 đồng. D. 34240000 đồng. Lời giải I Ơ Chọn C
Gọi số lần tăng giá là y y  0  M D Ầ
Giá bán rau sau mỗi lần tăng giá là 30000  1000 y đồng/kg. Đ NH
Số rau thừa được thu mua cho chăn nuôi là 20 y y  50  kg Ị . Đ
Số rau bán được trước khi thu mua cho chăn nuôi là 1000  20 y kg. G THPT N.C.Đ
Tổng số tiền bán rau thu được mỗi ngày là: NG     CÔN P
1000 20y .(30000 1000y) 20 .y2000. Ờ N 2 Ễ P  2
 0000y  440000y  30000000. Y TRƯ
P  32420000  20000 y  112 . GU N N Ta có:   y  2 32420000 20000 11  32420000. ÁO VIÊ  P  32420000. GI  P
 324200000 khi y  11 N . max
Câu 20. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường
đầu tiên có chiều rộng bằng x (m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng
2, 6 (m) . Biết kích thước xe ô tô là 5m 1,9m (chiều dài  chiều rộng). Để tính toán và
thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước
chiều dài 5 (m) , chiều rộng 1,9 (m) . Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ?
(giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng)
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 22
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
A. x  3, 7 (m) .
B. x  2, 6 (m) .
C. x  3,55 (m) .
D. x  4, 27 (m) . Lờigiải Chọn A I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Khi đó M  2  ,6 ; x. x y
Gọi B a ; 0suy ra A 2
0 ; 25  a  . Phương trình AB :  1  0 . a 2 25  a x y
Do CD // AB nên phương trình CD :  T  0 . a 2 25  a
Mà khoảng cách giữa AB CD bằng 1,9(m) nên T 1 9,5 1,9  T 1 . 2 2 2   a 25   1  1 a      a  2     25  a
Điều kiện để ô tô đi qua được là M ,O nằm khác phía đối với bờ là đường thẳng CD . Suy ra: 2  ,6 x 9, 5  1  0 a 2 2 25  a a 25  a
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 23
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2   2 9,5 2, 6 25 a
x  25  a  
(đúng với mọi a 0 ; 5 ) a a
Để cho nhanh, chúng ta dùng chức năng TABLE trong máy tính Casio570ES PLUS. 2   2 9,5 2, 6 25 X 5
f (X)  25  X   với STEP = ; START = 0; END = 5. X X 29 2   X
Thấy GTLN của f X  2 9,5 2, 6 25  25  X   xấp xỉ 3,698 . X X
Vậy chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị ở câu A. I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 24
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
CHỦ ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 4
ỨNG DỤNG GTLN, GTNN VÀO TÌM SỐ NGHIỆM PT VÀ BPT Câu 1.
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số    31x  3x f xmx trên là 2 A. m 1  0; 5   . B. m  5  ;0.
C. m 0;5 .
D. m5;10 . Câu 2.
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số
   2018x  2019x f xmx trên là 2. Khi đó: A. m 3  0; 2  0 . B. m  2  0;0 .
C. m 0;20 .
D. m20;30 .
I Câu 3. Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số Ơ
f x  log x 1  log x 1  mx  1  ; 0 31   3   trên
là . Khi đó: M D A. m  3  ; 2  . B. m 2  ;0 .
C. m 0;2 .
D. m 2;3 . Ầ
Đ Câu 4. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m m 1 1 sin x  sin x có NHỊ
nghiệm là a,b . Giá trị a b bằng Đ G THPT 1 1 1 1 A.   2. B.   2 .
N.C.Đ C.   2 . D.   2 . 4 4 2 2 NG CÔN
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
cos 2x m 1 tan x.cos x N Ễ    Y TRƯ
có nghiệm thuộc đoạn 0;   ?  3  GU N N A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 6.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để bất phương trình: ÁO VIÊ
x m  1 x 3 2 2   GI
0 đúng với mọi x  1; 
1 . Số phần tử của tập S bằng: A. 1 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2.    Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục và đồng biến trên 0;   , bất phương trình  2         ln cos  x f x x e
m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x  0;   khi và chỉ khi  2 
A. m f 0 1.
B. m f 0 1.
C. m f 0 1.
D. m f 0 1.
Câu 8. Cho hàm số y f  x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Bất phương trình   2 x
f x e m đúng với mọi x  1  ;  1 khi và chỉ khi
A. m f 0 1.
B. m f   1  . e
C. m f 0 1.
D. m f   1  . e
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Câu 9. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d với a,b, c, d là các số thực, có đồ thị như hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m   1  m có đúng 4 nghiệm phân biệt. A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 10. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
 019;2019 để phương trình 2
x  m   x   m   3 2 4 1
x  4x có nghiệm là I Ơ A. 2011. B. 2012 . C. 2013. D. 2014 . f x 0;3
M D Câu 11. Cho hàm số   liên tục trên đoạn 
 và có bảng biến thiên như sau: Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ 4 2 Y    TRƯ
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f xmx 2x 2 có nghiệm thuộc GU N đoạn 0;  3 . N A. 9 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . 3 2
x x m
ÁO VIÊ Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  0; 2  trên 
 bằng 5. Tham số m nhận giá trị GI x 1 là A. 5  . B. 1. C. 3  . D. 8  .
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau  5 
Phương trình f  sinx 2
 3 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0; .    6  A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  9
 ;9 để phương trình: 2
1 x m2 1 x  2 1 x  3 1  0 có nghiệm?
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 2
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. 14 . B. 8 . C. 10. D. 12 .
Câu 15. Cho phương trình 2 3 3 2
16m x 16x  8x  2x  2  2m 10 ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số m.
Câu 16. Tổng các giá trị nguyên dương của m để tập nghiệm của bất phương trình m 2 x 1 
x có chứa đúng hai số nguyên là 72 A. 27 . B. 29 . C. 28 . D. 30 .
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ
Bất phương trình f x 2 2sin
 2sin x m đúng với mọi x0;  khi và chỉ khi GU N N
A. m f   1 1 
. B. m f   1 1  .
C. m f   1 0  .
D. m f   1 0  . 2 2 2 2
ÁO VIÊ Câu 18. Cho hàm số y f x có f  2
   m 1, f  
1  m  2 . Hàm số y f  x có bảng biến GI thiên như hình vẽ bên. 1 2x 1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có nghiệm 2 x  3 x  2  ;  1 là  7   7  A. 5;    . B.  2  ;0 . C.  2  ;7 . D.  ;7   .  2   2 
Câu 19. Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình f f x  
1   m có ít nhất 6 nghiệm thực phân biệt?
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 3
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .  7 
I Câu 20. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 
 có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau: Ơ  2  M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ  7 
Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;
tại điểm x nào dưới đây ? GU N    2  0 N 7
A. x  0 . B. x  .
C. x  3. D. x  1. 0 0 2 0 0 ÁO VIÊ    
GI Câu 21. Cho phương trình 2 2x 2mx 4
x 1 ( m là tham số). Gọi p, q lần lượt là các giá trị
m nguyên nhỏ nhất và giá trị lớn nhất thuộc  10
 ; 10 để phương trình có nghiệm. Khi
đó giá trị T p  2q A. 10. B. 19. C. 20. D. 8.
Câu 22. Cho hàm số f x 3 2
x 3x 3x  4 . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f f x  2  2  3  f x là A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 9 .
Câu 23. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình m 2
x  4  x  2 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 10. B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 24. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 4
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 2 Xét hàm số (1 ) ( ) f x x g x e   
, tập nghiệm của bất phương trình g '(x)  0 là  1   1   1    A.  ;  . B. ;     . C. 1;  2;   
 . D.    1 ; 1  ; 2   .  2   2   2   2  2 2 2
x y z  6 
Câu 25. Cho hệ phương trình xy yz xz  3
 với x, y, z là ẩn số thực, m là tham số. Số giá trị  6 6 6
x y z m
nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm là A. 25 . B. 24 . C. 12 . D. 13 .
Câu 26. Cho phương trình m  2 x  3  2m   1
1 x m  1. Biết rằng tập hợp tất cả các giá I
trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn  ;
a b . Giá trị của biểu thức Ơ
5a  3b bằng M D Ầ A. 13 . B. 7 . C. 19 . D. 8 .
Đ Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ sau: NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Bất phương trình f ( )
x x 1  7  x m có nghiệm thuộc  1  ;  3 khi và chỉ khi
A. m  7.
B. m  7 .
C. m  2 2  2 .
D. m  2 2  2 .
Câu 29. Cho hàm số f x   3  m  3 2 1
x  3x  4  mx  2 với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m  2  018;201 
8 sao cho f x  0 với mọi giá trị x 2;4 . A. 2021. B. 2019 . C. 2020. D. 4037 .
Câu 30. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x
m sin x  cos x  
1  sin 2x  sin x  cos x  2018. 1 2017 A.  . B. 2018  . C.  . D. 2017  . 3 2 Câu 31. Số giá trị nguyên của tham số m  1
 0;10 để bất phương 2 2
3  x  6  x  18  3x x m m 1 nghiệm đúng x   3  ;6. A. 28. B. 20. C. 4. D. 19.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 5
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 32. Cho hai số thực dương 
x , y thỏa mãn 2y y  2x  log  y 1 x  2
. Giá trị nhỏ nhất của 2  x biểu thức P  bằng y e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 ln 2 1 4 1 4
Câu 33. Cho hàm số f x 3 2
x x x  có đồ thị như hình vẽ bên. 3 3 3 3 y 1  x 1 1 4 O I Ơ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 x x   2 2019 15 30
16  m 15x  30x 16  m  0 có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn M D Ầ Đ 0;2 NHỊ A. 1513. B. 1512 . C. 1515 . D. 1514 . Đ G 
THPT Câu 34. Cho f (x) mà đồ thị hàm số y
f '(x) như hình vẽ bên N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI  x
Bất phương trình f (x)  sin
m nghiệm đúng với mọi x 1  ;  3 khi và chỉ khi 2
A. m f (0) .
B. m f (1) 1 .
C. m f ( 1  ) 1.
D. m f (2) .
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau 6 4 3 3 2
x  3x m x  4x mx  2  0 nghiệm đúng với mọi x 1; 
3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng: A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 36. Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0;2020 để phương trình
x 1  2019  x  2020  m có nghiệm là A. 2020 . B. 2021. C. 2019 . D. 2018 .
Câu 37. Cho hàm số f x 5 3
x  3x  4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình     3 3 f f x
m x m có nghiệm thuộc đoạn 1;2 ?
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 6
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. 15. B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 38. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. gọi S là tập hợp các giá trị
của m m  sao cho  x   3
1 m f 2x  
1  mf x  f x 1  0, x     . Số phần tử của tập S là? A 2 . B. 0 . C. 3 D. 1. I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 7
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số    31x  3x f xmx trên là 2 A. m 1  0; 5   . B. m  5  ;0.
C. m 0;5 .
D. m5;10 . Lời giải Chọn B
Tập xác định của hàm số f x là D
. Ta có '   31x ln 31 3x f x ln 3  m . Ta xét các trường hợp:
+ Khi m  0 thì '   31x ln 31 3x f x
ln 3  m  0,x
tức f x đồng biến trên .
Mà lim f x  lim 31x  3x mx   nên không thỏa mãn yêu cầu Min f x  2 . x x  x
+ Khi m  0 thì '   31x ln 31 3x f x ln 3  0, x
tức f x đồng biến trên .
lim f x  lim 31x  3x   Min f x I Mà
0 nên không thỏa mãn yêu cầu  2 x x  x Ơ
+ Khi m  0 thì '   0  31x ln 31 3x f x ln 3  m . M D
Đặt hàm số ( )  31x ln 31 3x g x
ln 3 thì g(x) đồng biến trên
và có tập giá trị là 0; Ầ Đ
Mà m  0 nên tồn tại duy nhất a
sao cho g(a)  m ta có bảng biến thiên của NHỊ Đ g(x) G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N
Suy ra bảng biến thiên của f x là: ÁO VIÊ GI
Ta có f x đạt giá trị nhỏ nhất là f a tại duy nhất giá trị x a
Do đó, Min f x  2  f (a)  f (0)  a  0  x
Suy ra g(0)  m m   ln 31 ln 3   ln 93 5  ;0 . CÁCH 2
Nhận xét: Ta có f 0  2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 8
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
31x 1 3x 1    , m x   0  x x
31x 1 3x 1
Giả thiết bài toán ta có: f (x)  2, x        , m x   0 x x   f 0  2  
 31x 1 3x 1 Suy ra m  lim  
  ln 31 ln 3  ln 93  m  ln 93 x0 x x  
Nhận xét: Để giải tốt dạng toán này học sinh cần vận dụng linh hoạt ứng dụng đạo
hàm vào khảo sát hàm số chứa tham số. Câu 2.
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số
   2018x  2019x f xmx trên là 2. Khi đó: A. m 3  0; 2  0 . B. m  2  0;0 .
C. m 0;20 .
D. m20;30 . I Ơ Lời giải Chọn C M D x x
Tập xác định của hàm số f x là D
. Ta có f ' x  2018 ln 2018  2019 ln 2019  m . Đ NHỊ Ta xét các trường hợp: Đ
+ Khi m  0 thì '   2018x ln 2018  2019x f x
ln 2019  m tức f x đồng biến trên . G THPT x x N.C.Đ
Mà lim f x  lim 2018  2019  mx   nên không thỏa mãn yêu cầu Min f x  2 . NG x x  x CÔN Ờ m  0
'   2018x ln 2018  2019x f x ln 2019  0, x f x N + Khi thì tức đồng biến trên Ễ Y TRƯ . x x GU N
Mà lim f x  lim 2018  2019   0 nên không thỏa mãn yêu cầu Min f x  2 x x  x N
+ Khi m  0 thì '   0  2018x ln 2018  2019x f x ln 2019  m . ÁO VIÊ
Đặt hàm số ( )  2018x ln 2018  2019x g x
ln 2019 thì g(x) đồng biến trên và có tập giá GI trị là 0;
m  0 nên tồn tại duy nhất a
sao cho g(a)  m ta có bảng biến thiên của g(x)
Suy ra bảng biến thiên của f x là:
Ta có f x đạt giá trị nhỏ nhất là f a tại duy nhất giá trị x a
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 9
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Do đó, Min f x  2  f (a)  f (0)  a  0  x
Suy ra m g(0)  m  ln 2018  ln 2019  15, 2 nên m 0;20 . Câu 3. Giả sử
m là số thực thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số
f x  log x 1  log x 1  mx  1  ; 0 31   3   trên
là . Khi đó: A. m  3  ; 2  . B. m 2  ;0 .
C. m 0;2 .
D. m 2;3 . Lời giải Chọn B 1 1
Tập xác định của hàm số f x là D   1
 ; .Ta có f 'x    m . x   1 ln 31 x   1 ln 3 Ta xét các trường hợp: 1 1
+ Khi m  0 thì f ' x  
m  0,x  tức f x đồng biến trên x   1 ln 31 x   1 ln 3 I  1  ;. Ơ
Mà lim f x  lim log x 1  log
x 1  mx  
Min f x  2   31   3    nên không thỏa . M D x 1  x 1   x Ầ 1 1 Đ
+ Khi m  0 thì f ' x  0    m . x   1 ln 31 x   1 ln 3 NHỊ Đ 1 1 1 1
Đặt hàm số g(x)  
thì g '(x)    nên g(x) G THPT x   1 ln 31 x   1 ln 3 2 2 N.C.Đ
x  1 ln31 x   1 ln 3 NG nghịch biến trên  1  ; 0; CÔN và có tập giá trị là Ờ N m  0 a
g(a)  m Ễ Mà nên tồn tại duy nhất sao cho
ta có bảng biến thiên của Y TRƯ g(x) GU N N ÁO VIÊ GI
Suy ra bảng biến thiên của f x là:
Ta có f x đạt giá trị lớn nhất là f a tại duy nhất giá trị x a
Do đó, Max f x  0  f (a)  f (0)  a  0  x  1 1 
Suy ra g(0)  m m  g(0)     1, 2   .  ln 31 ln 3 
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 10
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Câu 4.
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m m 1 1 sin x  sin x
nghiệm là a,b . Giá trị a b bằng 1 1 1 1 A.   2. B.   2 . C.   2 . D.   2 . 4 4 2 2 Lời giải Chọn A
m m 1 1 sin x  sin x  (m 1)  m 1 1 sin x  (sin x 1) . 2
(m 1)  c d  
c m  1  1  sin x , d  1  sin x . 2  
(m 1)  d c
 (c d)(1 c d)  0  c d m 1 1 sin x  1 sin x .
m 1 1 sin x  1 sin x . 2
m 1  t t f (t),t  1 sin x  0, 2  I   . Ơ 1
Ta có max f (t)  2  2, min f (t)   . 0, 2 0, 2     4 M D Ầ 1 5 Đ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm    m  1  2  2    m  1 2 . NH 4 4 Ị Đ 1
a b    2 . G THPT 4 N.C.Đ  
NG Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 cos 2x
m 1 tan x.cos x CÔN Ờ    N
có nghiệm thuộc đoạn 0; ? Ễ    3  Y TRƯ A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. GU N N Lời giải Chọn B ÁO VIÊ Ta có 2
cos 2x m 1 tan x.cos x 2 2
 2cos x 1  m 1 tan x.cos x GI 1     2 
m 1 tan x x 0;  cos x  0 2   cos x  3  2
 1 tan x m 1 tan x .    2 1 tan xx  0;
 tan x  0; 3  1 tan x  0      m  .  3  1 tan x   4 2 t  2t
Đặt t  1 tan x t  1; 1 3 3  m
 t  2t     1 . t   
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn x  0; 
 khi và chỉ phương trình   1 có  3   
nghiệm t  1; 1 3   .  
Xét hàm số f t  3  t
  2t với t  1; 1 3   .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 11
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  
f t  2  3
t  2 . Suy ra f t  0  2 t    1; 1 3 3   . f  
1  1,   f    3 2 1
3   1 3  2 1 3  1  .
Do m nên phương trình  
1 có nghiệm khi m  1  ; 0;  1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 6.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để bất phương trình:
x m    x 3 2 2 1
 0 đúng với mọi x  1  ; 
1 . Số phần tử của tập S bằng: A. 1 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2. Lời giải Chọn C Đặt 2
t  1 x . Khi đó, 0  t  1, x  [1;1] . I       Ơ
Ta có, bất phương trình: 2 3 1 t m t 0, t [0;1] 3 2
m t t 1, t  [0;1] M D Ầ
m f (t), t  [0;1] , với 3 2
f (t)  t t 1 Đ
m  max f (t) NH Ị [0;1] Đ Ta có, 2 f (
t)  3t  2t G THPT N.C.Đ t  0 NG   f (t)  0  CÔN 2 Ờ t  N  3 Ễ Y TRƯ
Lập bảng biến thiên ta được: max f (t)  1 . [0;1] GU N N
Do đó, m 1, mà m 0;2019  m [1; 2019]
 có 2019 giá trị nguyên của m . ÁO VIÊ    
GI Câu 7. Cho hàm số y
f x liên tục và đồng biến trên 0;   , bất phương trình  2         ln cos  x f x x e
m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x  0;   khi và chỉ khi  2 
A. m f 0 1.
B. m f 0 1.
C. m f 0 1.
D. m f 0 1. Lời giải Chọn A Ta có:     lncos  x f x x em       ln cos  x m f x x e
(*) , trong đó f x đồng    x    biến trên 0; 
 . Xét hàm số g x   
x  g x sin ln cos '  đồng biến trên 0;   .  2  cos x  2     Xét hàm số    x    '   . x h x e h x
e đồng biến trên 0;   .  2             ln cos  x f x x e đồng biến trên 0;   nên đạt GTNN trên 0;   là  2   2 
f 0  g 0  h0  f 0 1.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 12
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019   
Suy ra: Bất phương trình (*) thỏa mãn với mọi x  0; 
 khi và chỉ khi m f 0 1.  2  Câu 8.
Cho hàm số y f  x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Bất phương trình   2 x
f x e m đúng với mọi x  1  ;  1 khi và chỉ khi
A. m f 0 1.
B. m f   1  . e
C. m f 0 1.
D. m f   1  . e Lời giải Chọn C   2      2 x x f x e m
f x e m 2 2
Xét hàm số:      x  ;
      2 x g x f x e g x f x xe . I
 f x  0 Ơ Trên khoảng  1  ;0 ta có 
gx  0, x   1  ;0.  2  x  0 M D   Ầ f x  0 
gx  0, x  0  Đ Trên khoảng 0  ;1 ta có ;1 .  2  x  0 NHỊ Đ  f    x  0 G
Tại điểm x  0 ta có 
gx  0 . 2   THPT x   N.C.Đ 2xe 0 NG  CÔN
Suy ra bảng biến thiên của g x : Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Từ bảng biến thiên ta có: max g x  f 0 1.  1  ;  1
Do đó bất phương trình m g x đúng với mọi x  1  ;  1 khi và chỉ khi
m  max g x  f 0 1.  1  ;  1 Câu 9. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d với a,b, c, d là các số thực, có đồ thị như hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m   1  m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 13
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D
Đặt t x m   1 t  
1 , phương trình trở thành: f t   m   *
+ Với t  1  x m .
+ Với t  1  x m t 1  x m  t  
1 . Khi đó với mỗi t 1 cho ta hai giá trị x .
Vậy phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi   * có đúng 2
nghiệm lớn hơn 1  1  m  4  m 2;  3 .
Câu 10. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
 019;2019 để phương trình 2
x  m   x   m   3 2 4 1
x  4x có nghiệm là A. 2011. B. 2012 . C. 2013. D. 2014 . I Lời giải Ơ Chọn C Điều kiện : 3
x  4x  0  x  0 . M D Ầ
*) Nhận thấy x  0 không là nghiệm của phương trình. Đ NH  Ị
*) Với x  0 chia cả hai vế của phương trình cho 3 x 4x ta được: Đ 2 x  4 x G THPT  m  2  m 1.   1 2 N.C.Đ x x  4 NG 2 CÔN  Ờ x 4 4 4 Đặt t   x   2. . x
 2 . Vậy t  2 với x   0. N x x x Ễ Y TRƯ Phương trình   1 trở thành: GU N 2 N t t  2 4 2
t  m  
1 t m  2  0  m
m t  2  ( t  2) 2 t 1 t  . 1 ÁO VIÊ
Xét hàm số f t  4  t  2  2;  . GI t  trên   1 2   t  3 t t 2; 4 2 3 
f t   1 
; f t  0   2 2   t   1 t   1 t  1    2;
Bảng biến thiên của hàm số f t  :
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2 có nghiệm t 2; .
Từ bảng biến thiên ta thấy m  7 . Kết hợp m là số nguyên và m 2  019;2019 suy ra
có 2013 giá trị m .
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 
3 và có bảng biến thiên như sau:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 14
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f x  m 4 2
x  2x  2 có nghiệm thuộc đoạn 0;  3 . A. 9 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn A f x
Theo đề ta có f x  m 4 2
x  2x  2    m
có nghiệm thuộc đoạn 0;  3 (*). 4 2 x  2x  2 I f x Ơ Đặt hx   
, trong đó g x 4 2
x  2x  2 . g x M D x  0 0;3 Ầ g x 3
 4x  4x ; gx    0  
, g 0  2 ; g  
1  1; g 3  65 Đ x  1  0;  3 NHỊ
Nên min g x  g  
1  1; max g x  g 3  65 Đ 0;  3 0;  3 G THPT
Từ bảng biến thiên ta có: max f x  f  
1  9; min f x  f 3  5 . [0;3] N.C.Đ 0; 3 NG f 3 1 f 1 CÔN Ờ
Do đó min hx     ; max h x     9. N 0;  3 g 3 0;  3 13 g   1 Ễ Y TRƯ 1 Vậy (*) 
m  9  m1,....,  9 . GU N 13 N 3 2
x x m
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y
0; 2 bằng 5 . Tham số m nhận giá trị x  trên   1 ÁO VIÊ là GI A. 5  . B. 1. C. 3  . D. 8  . Lời giải Chọn C
x x m
Đặt f x 3 2  x  . 1
f x  5, x    0; 2
Giá trị lớn nhất của y f x trên 0; 2 bằng 5   . x   0;2 f x  5  0    0   3 2
x x m
* f x  5, x  0; 2   5, x   0; 2 x    1 3 2
m x x  5x  5, x  0; 2
m  max hx, với hx 3 2
x x 5x  5 . 0;2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 15
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 x 1
+ Ta có: h x 2
 3x  2x 5, hx  0 2
 3x  2x  5  0   5  . x   L  3 Ta có: h0  5  , h2  3  , h  1  8  .
Suy ra max hx  3
 , min hx  8  . 0;2 0;2 Vậy m  3  .   1 3 2
x x m * x
  0;2 f x  5 
 5 có nghiệm trên 0;2 . 0    0 x 1 3 2
m x x  5x  5 có nghiệm trên 0;2 . Theo phần trên, ta suy ra 8   m  3  . 2 Từ  
1 và 2 suy ra m  3  . Cách dùng casio: I Ơ
Kiểm tra từng giá tri của m từ các đáp án A, B, C, D như sau x x  M D
Trường hợp 1: m  5
 thì f x 3 2 5  . Ầ x 1 Đ
Trước khi làm thì tắt hàm g x bằng lệnh “ SHIFT + MODE +  + 5 + 1”. NHỊ Đ
Bước 1: Vào môi trường TABLE bằng lệnh “Mode + 7”. G THPT x x  N.C.Đ
Bước 2: Nhập hàm f x 3 2 5  . NG x 1 CÔN Ờ 2  0 N
Bước 3: Nhập Start  0 ; End  2 ; Step  . Ễ 29 Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Quan sát bên cột f x có giá trị f x  5,67 nên loại m  5  .
Ba trường hợp còn lại làm tương tự như trên chỉ có m  3
 thỏa mãn giá trị lớn nhất
của f x là 5 .
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 16
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  5 
Phương trình f  sinx 2
 3 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0; .    6  A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A  5  Với  0;  sin 0;  sin 1   2 x x x t 1;2.    6 
Phương trình trở thành f (t)  3. Kẻ đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số f x tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
x a  1; x b  1; 2 ; x c  2 ;2; x d 2;.
Vậy phương trình f (t)  3 có bốn nghiệm là:
t a  1;t b  1; 2 ;t c  2 ;2;t d 2;. I   Ơ
Đối chiếu điều kiện t 1;2 nhận t ; b t c .   x 1 sin 2  b 1; 2    M D sin x log b 0; . 2    2  Ầ Đ  5  NH
Phương trình này có một nghiệm trên đoạn 0; . Ị    6  Đ G   THPT x 1 sin 2
c  2 ;2  sin x  log c ;1 . 2   N.C.Đ  2  NG CÔN Ờ  5  N
Phương trình này có hai nghiệm trên đoạn 0; .   Ễ  6  Y TRƯ  5  0 ; . GU N
Vậy phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm trên đoạn    6  N
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  9
 ;9 để phương trình: ÁO VIÊ 2
1 x m2 1 x  2 1 x  3 1  0 có nghiệm? GI A. 14 . B. 8 . C. 10. D. 12 . Lời giải Chọn D Điều kiện: 1   x 1
Đặt: t  1 x  1 x  1 
Xét hàm số t x  1 x  1 x trên   1;1    1 1
1 x  1 x t x    2 1 x 2 1 x
2 1 x1 x
t x  0  x  0 Ta có bảng biến thiên
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 17
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Suy ra t   2; 2   t  Từ   2 2 2 2 2
1 suy ra t  2  2 1 x  1 x  . Khi đó PT trở thành: 2 2
t  2  m2t 3 2
1  0  t  4mt  6m  0 2 2 I
Bài toán trở thành: Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình: Ơ 2
t  4mt  6m  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn  2 ; 2   . M D Ta có: 2 2
t  4mt  6m  0 t  2 (
m 2t  3)  0 Ầ Đ 3 9 NH
TH1: Nếu 2t  3  0  t
thay vào  2  ta được:  0 ( vô lý) Ị 2 4 Đ 2 t G 3 THPT
TH 2 : Nếu t
PT 2  2m  *N .C.Đ 2 2t  3 NG  CÔN t 2t t 3 Ờ
Xét hàm số: g t  2 
trên  2; 2  gt  N       2t  3  Ễ 2t 32 Y TRƯ t  0 2;2 GU N     gt  2t t 3  0   0  N   2t  32 t  3  2 ; 2    ÁO VIÊ BBT GI 2m  4 m  2
Dựa vào BBT suy ra: để PT có nghiệm     2m  2 
2 23 m   2 23
Với m  2 , m 9
 ;9  m 2;3;4;5;6;7;8;9 ( 8 giá trị thỏa mãn ).
Với m   2 2  3 , m 9
 ;9  m  6; 7  ; 8  ; 9
 ( 4 giá trị thỏa mãn ).
Vậy có tất cả 12 giá trị nguyên của tham số m  9
 ;9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 18
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Câu 15. Cho phương trình 2 3 3 2
16m x 16x  8x  2x  2  2m 10 ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số m. Lời giải Chọn B Ta có 2 3 3 2
16m x 16x  8x  2x  2  2m 10 2 3 3 2
16m x 16x  8x  2x  2  2m 10  0.  1  1 1 Điều kiện: 3
8x  2x  2  0  x   2
8x  4x  4  0  x   0  x     .  2  2 2 1 I
Đặt: f x 2 3 3 2
16m x 16x  8x  2x  2  2m 10 với x   . Ơ 2 12x 1 1
Khi đó: f  x 2 2 2  48m x 16   0, x    . M D 3   2 8x 2x 2 Ầ Đ Bảng biến thiên: NHỊ 1  Đ x  2 G THPT  N.C.Đ f x + NG CÔN Ờ  N f x Ễ Y TRƯ 18  GU N
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f x  0 có duy nhất một nghiệm với mọi N x .
Câu 16. Tổng các giá trị nguyên dương của m để tập nghiệm của bất phương trình ÁO VIÊ GI m 2 x 1 
x có chứa đúng hai số nguyên là 72 A. 27 . B. 29 . C. 28 . D. 30 . Lời giải Chọn B ĐK: x  0 . m Do m dương nên 2 x 1  0, x   . 72 m m Ta có, 2 x 1  x 2  x 1  x 2
mx  72x   1   1 72 72 72 x 1
Nhận thấy x  0 không là nghiệm của   1 nên     1  m  2 x 72 x   1
Xét hàm số y f (x)  với x  0 . 2 x
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 19
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 72x  2 y  f (  x)   0  x  2. 3 x
Bảng biến thiên của f x với x  0 : 27
Từ bảng biến thiên ta có f 2  f 3  f 4 
f x, x   \2,3,  4 , nên để tập 2 72  x   1
nghiệm của bất phương trình m
có chứa đúng hai số nguyên thì 2 x f   27 4 
m f 3 16. (tập nghiệm chứa x  2, x  3 ) 2 I Ơ Với * m  thì m 14,1  5
Do vậy, tổng các giá trị nguyên dương của m là 14 15  29 . M D
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
Bất phương trình f x 2 2sin
 2sin x m đúng với mọi x0;  khi và chỉ khi
A. m f   1 1  .
B. m f   1 1  .
C. m f   1 0  .
D. m f   1 0  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 20
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 f x 2 2sin
 2sin x m   1
Ta có: x 0;   sin x 0; 
1 . Đặt 2sin x t t 0;2 ta được bất phương trình: 1 I f t  2
t m 2. Ơ 2  
1 đúng với mọi x 0;  khi và chỉ khi 2 đúng với mọi t 0;2. M D Ầ 1 Đ
Xét g t   f t  2
t với t 0;2. 2 NHỊ    Đ g t
f t   t . G THPT
Từ đồ thị của hàm số y f  x và y  N x .C.Đ (hì
nh vẽ) ta có BBT của g t  như sau: NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ
Vậy yêu cầu bài toán tương đương với m g    f   1 1 1  . GI 2
Câu 18. Cho hàm số y f x có f  2
   m 1, f  
1  m  2 . Hàm số y f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. 1 2x 1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có nghiệm 2 x  3 x  2  ;  1 là  7   7  A. 5;    . B.  2  ;0 . C.  2  ;7 . D.  ;7   .  2   2  Lời giải
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 21
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Chọn D 1 2x 1
Đặt h x  f x  , với x  2  ;  1 . 2 x  3 1 5
Ta có h x 
f  x  . 2 x 32
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f  x ta có f  x  0, x   2  ;  1 5 và   0, x   2
 ;1 . Do đó hx  0, x   2  ;  1 . 2   x 3
Bảng biến thiên của hàm số y hx trên khoảng  2   ;1 . I Ơ
Khi đó, phương trình hx  m có nghiệm x  2  ; 
1 khi và chỉ khi h 
1  m h  2   M D Ầ 1      m m 2m 7 m 7 f   3 1 1   m f 2  2 3 1         Đ 3 m 3 m 2 4 2 2 4 2 4 2 NHỊ 7 Đ    m  7 . G 2 THPT N.C.Đ
Câu 19. Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số NG CÔN Ờ
nguyên m để phương trình f f x  
1   m có ít nhất 6 nghiệm thực phân biệt? N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình f x b  a cũng chính là số nghiệm của
phương trình f x  a .
Xét phương trình f f x   1   m   1 .
Đặt t f x  
1 Khi đó ta có phương trình f t   m   * .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 22
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
+ Trường hợp 1: Với m ;    1  2;  .
Khi đó phương trình  
* có đúng 1 nghiệm. Suy ra phương trình   1 có tối đa 3 nghiệm (không thỏa mãn).
+ Trường hợp 2: Với m  1  . Khi đó   * trở thành t  2
f x    f t  1 2  1      . t t  0;1 
f x 1  t , t  0;1 1
     1 1  
Phương trình f x  
1  2 có 2 nghiệm, phương trình f x  
1  t , t  0;1 có 3 nghiệm. 1 1   Suy ra phương trình  
1 có 5 nghiệm (không thỏa mãn).
+ Trường hợp 3: Với m  2. Khi đó   * trở thành t 1
f x    f t  1 1  2     . t t  2;3 
f x 1  t , t  2;3 2
     2 2   I     Ơ
Phương trình f x   1
1 có 3 nghiệm, phương trình f x 1 t , t 2;3 có 1 2 2  
nghiệm. Suy ra phương trình  
1 có 4 nghiệm (không thỏa mãn). M D Ầ
+ Trường hợp 4: Với m 1  ;2 . Khi đó Đ NHỊ
t t  0;1
f x 1  t , t  0;1 3     3 3   Đ    
*  t t  1;2   f x 1  t , t  1;2 . 4     4 4   G THPT  N.C.Đ t t  2;3
f x 1  t , t  2;3  5      5 5   NG CÔN Ờ
Phương trình f x  
1  t , t  0;1 có 3 nghiệm, phương trình f x  
1  t , t  1; 2 có 4 4   3 3   N Ễ Y
3 nghiệm, phương trình f x  
1  t , t  2;3 có 1 nghiệm. Dựa vào đồ thị ta thấy các 5 5   TRƯ GU N
nghiệm trên là các nghiệm phân biệt. Suy ra phương trình   1 có 7 nghiệm phân biệt N (thỏa mãn).
Vậy, phương trình f f x  
1   m có ít nhất 6 nghiệm thực phân biệt  1   m  2. ÁO VIÊ GI
m nguyên nên m 0  ;1 .
Minh họa bằng đồ thị:  7 
Câu 20. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 
 có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau:  2 
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 23
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  7 
Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 
 tại điểm x nào dưới đây ?  2  0 7
A. x  0 . B. x  .
C. x  3. D. x  1. 0 0 2 0 0 Lời giải Chọn C I Ơ  7 
Xét hàm số y f x trên đoạn 0;   .  2 M D Ầ x     Đ
Dựa vào đồ thị ta có f x 1 0  x 3 NHỊ Đ Bảng biến thiên: G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N  7 
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;   tại điểm  2  ÁO VIÊ x  3. 0
GI Câu 21. Cho phương trình 2
2x  2mx  4  x 1 ( m là tham số). Gọi p, q lần lượt là các giá trị
m nguyên nhỏ nhất và giá trị lớn nhất thuộc  10
 ; 10 để phương trình có nghiệm. Khi
đó giá trị T p  2q A. 10. B. 19. C. 20. D. 8. Lời giải Chọn B x  1  Ta có 2
2x  2mx  4  x 1   . 2 x  
2m  2 x 5  0   1   x x x 2m  2 2 2 5 2
x  5  0  m  2x 2 x  2x  5 2 2x  10 Xét hàm số y
trên 1; . Ta có y'  . 2x 2 4x Bảng biến thiên sau
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 24
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm lớn hơn bằng 1  m  1
 . Kết hợp điều kiện m  1
 0; 10  m 1  ; 10.
Do đó p  -1, q  10  p  2q  19 .
Câu 22. Cho hàm số f x 3 2
x 3x 3x  4 . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f f x  2  2  3  f x là A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 9 . Lời giải I Chọn C Ơ
Đặt f x  2  t f x  t  2 phương trình trở thành: M D
f t     t    f t  3 2 2 3 2
 2  1 t t  3t  3t  2  1 t Ầ Đ 1   t  0  1   t  0 t  0  ,58836 NHỊ      .  3 2               Đ t 3t 3t 2 1 t2 3 2 t 4t t 1 0 t 0, 40642 G THPT N.C.Đ x  1  , 21627  NG Với t  0  ,58836 , ta có: 3 2
x  3x  3x  2  0
 ,58836  x  0,586256. CÔN  Ờ N x  3,63001  Ễ Y TRƯ x  1  ,1951  GU N Với t  0  ,40642 , ta có: 3 2
x  3x  3x  2  0
 , 40642  x  0,552834.  N x  3,64227 
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt. ÁO VIÊ
GI Câu 23. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình m 2
x  4  x  2 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 10. B. 6 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C m Ta có: 2
x  4  x
(*) điều kiện xác định: 2   x  2. 2
Xét hàm số f x 2
x  4  x , x 2  ;2 . x
f ' x  1 . 2 4  xx  0 xf ' x 2  0  1
 0  4  x x  
x  2  x  2  2  ;2 2 4  x    x   2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 25
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Hàm số f x 2
x  4  x liên tục trên  2
 ;2; có đạo hàm trên  2  ;2 .
f 2  2; f 2  2; f  2   2 2 .Suy ra min f x  2
 ;max f x  2 2 .  2  ;2  2  ;2 m
Vậy phương trình (*) có nghiệm  2    2 2  4   m  4 2 . 2
Mặt khác m nguyên âm nên S   4  ; 3  ; 2  ;  1 .
Câu 24. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau: 2 Xét hàm số (1 ) ( ) f x x g x e   
, tập nghiệm của bất phương trình g '(x)  0 là  1   1   1    A.  ;  . B. ;     . C. 1;  2;   
 . D.    1 ; 1  ; 2   .         I 2 2 2 2 Ơ Lời giải Chọn C M D Ầ 2 f 1  2 x x Đ
Ta có g '(x)  1 2x. f '1 x x    .e , x   NHỊ 2 f 1  2 x x Đ
Yêu cầu của bài toán g '(x)  0  1 2xf '1 x x    e  0 . G THPT N.C.Đ  1   2x  0  NG  (1) 2 CÔN  f '
 1 x x   Ờ 0 N   Ễ  1   2x  0 Y  TRƯ  f '   (2) 2
1 x x   0 GU N N  1 x    1 1   2x  0    2  ÁO VIÊ x Xét trường hợp 1:    2 2
 x x  2  0 GI f '   2
1 x x   0 2  1
 1 x x  3  2
x x  2  0    1 x  1   2  1   x  . 2  1   x  2  1  1 x x    1   2x  0  2 2   Xét trường hợp 2:     2  2 f ' 
x x   
x x     2
1 x x   0 1 1 2 0     2 2
x x 1 3
x x  2  0  1  1 x   x   2   2    x  2  x  1  2  
x x  2  0  x  2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 26
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019  1 1   x
Kết hợp hai trường hợp ta được  2  . x  2  1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T  1;  2;     .  2  2 2 2
x y z  6 
Câu 25. Cho hệ phương trình xy yz xz  3
 với x, y, z là ẩn số thực, m là tham số. Số giá trị  6 6 6
x y z m
nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm là A. 25 . B. 24 . C. 12 . D. 13 . Lời giải Chọn D
Ta có:  x y z2 2 2 2
x y z  2xy yz xz  6 2. 3    0 . I Ơ
Vây x y z  0 . Suy ra: z   x y 2 2 2
z x  2xy y 2 2 2 2 2
x y z  2(x y xy) 1 M D   2 2 2
x y z  2 2
x y xy (1). Thay 2 2 2
x y z  6 vào (1) ta được 2 2
x y xy  3 . Ầ 2 Đ 2 NH   x y    3 xy  0 Ị   . Vậy 3   xy 1. Đ   x y  2  33xy  0 G THPT N.C.Đ Ta có:         6 6 6 6 6 6 m x y z x y x
y ( thay z   x y ) NG CÔN Ờ 2 6 2 3 3 3 3 6 2 2 3 3 N
 x y   2x y  x y  x y. 
x xy y  2x y xy  Ễ Y TRƯ 2
=  x y2 x y xy  xy  xy3  x y6 2 2 . 2 2  (2) GU N N 
 x y2  3 xy Thay 
vào (2) ta được: x y z    xy   xy2   xy3    xy3 6 6 6 3 . 3 2 2 3 2 2
x y xy  3 ÁO VIÊ     2 3 6 6 6 3 3 2 GI Đặt t xy  3 t
1 . Khi đó x y z  3 t.3 2t   2t  3 t  3t  9t  54
Xét hàm số f t  3 2
 3t  9t  54 trên  3  
;1 . Ta có: f t  2  9t 18t . t  0 3  ;  f t  1  0   t  2     3  ;  1 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy: 54  f t   66 với t  3  ;  1 .
Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f t   m có nghiệm t  3  ;  1
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 27
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
 54  m  66. Vậy có 13 giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 26. Cho phương trình m  2 x  3  2m   1
1 x m  1. Biết rằng tập hợp tất cả các giá
trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn  ;
a b . Giá trị của biểu thức
5a  3b bằng A. 13 . B. 7 . C. 19 . D. 8 . Lời giải Chọn D Cách 1:
Tập xác định : D   3  ;  1 .
2 x  3  1 x 1
Từ phương trình suy ra : m  .
x  3  2 1 x 1
2 x  3  1 x 1
Xét hàm số g(x)  trên đoạn  3   ;1 . I
x  3  2 1 x 1 Ơ 3  1 x x  3  1  1 1         M D 2 x  3 1 x 2    x  3 1 x  Ầ
Ta có : g '(x)   0, x  3;1 . 2 Đ
x32 1x     1 NHỊ Đ
Suy ra hàm số y g(x) đồng biến trên  3   ;1 . G THPT 3 5 N.C.Đ
Do đó, min g(x)  ; maxg(x)  . NG  3  ;  1  3  ;  1 5 3 CÔN Ờ N 3 5
Suy ra phương trình có nghiệm  m  ; . Ễ   5 3 Y TRƯ
Vậy 5a  3b  8 . Đáp án D. GU N N Cách 2:
Tập xác định : D   3  ;  1 . ÁO VIÊ
2 x  3  1 x 1 GI
Từ phương trình suy ra : m  .
x  3  2 1 x 1
2 x  3  1 x 1
Xét hàm số g(x)  trên đoạn  3   ;1 .
x  3  2 1 x 1 3 5
Dùng máy tính ta dự đoán  g(x)  . 5 3
2 x  3  1 x 1 3 Ta chứng minh:  . (1)
x  3  2 1 x 1 5
Ta có: (1) 10 x  3  5 1 x  5  3 x  3  6 1 x  3
 7 x  3  2  1 x  0. Xét trên đoạn  3  
;1 thì 7 x  3  0;2  1 x  0. Suy ra (1) luôn đúng. Dấu "  " xáy ra khi x  3  .
2 x  3  1 x 1 5 Ta lại chứng minh:  . (2)
x  3  2 1 x 1 3
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 28
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Ta có: (2)  6 x  3  3 1 x  3  5 x  3 10 1 x  5
x  3  7 1 x  2. Xét trên đoạn  3  
;1 thì x  3  2;7 1 x  2  2. Suy ra (2) luôn đúng. Dấu "  " xáy ra khi x 1. 3 5 Do đó,  m  . 5 3 3 5
Suy ra phương trình có nghiệm  m  ;   . 5 3
Vậy 5a  3b  8 . Đáp án D.
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ sau: I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ
Bất phương trình f ( )
x x 1  7  x m có nghiệm thuộc  1  ;  3 khi và chỉ khi NG CÔN Ờ
A. m  7.
B. m  7 .
C. m  2 2  2 .
D. m  2 2  2 . N Ễ Chọn A Y TRƯ
Xét hàm số g x  x 1  7  x liên tục trên  1  ;  3 ta có: GU N N g x 1 1 '   , x   1  ;  3 2 x 1 2 7  x ÁO VIÊ
g ' x  0  x 1  7  x x 1  7  x x  3 (nhận) GI g  
1  2, g 3  4  max g x  maxg  
1 , g 3  g 3  4.   1  1  ;  3
Từ đồ thị hàm số y f x ta có: max f x  f 3  3. 2  1  ;  3
Đặt hx  f (x)  g x trên  1  ;  3 , kết hợp với   1 và 2 ta suy ra:
h x  max f x  max g x  f 3  g 3  7 , đẳng thức xảy ra khi x  3.  1  ;  3  1  ;  3
Vậy bất phương trình m h x có nghiệm thuộc  1  ; 
3 khi và chỉ khi m  max hx  7.  1  ;  3
Câu 29. Cho hàm số f x   3  m  3 2 1
x  3x  4  mx  2 với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m  2  018;201 
8 sao cho f x  0 với mọi giá trị x 2;4 . A. 2021. B. 2019 . C. 2020 . D. 4037 . Lời giải Chọn C Ta có:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 29
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
f x   3  m  3 2
x x    m 3 2 3 3 1 3 4
x  2  x  3x  4x  2  m x mx f x 3 2 3 3 3 3 3
 0  x  3x  4x  2  m x mx  (x1)  x 1  m x mx (1). Xét hàm số 3
g(t)  t  t; t  , ' 2
g (t)  3t  1  0  t  .
Vậy hàm g(t) đồng biến trên .
Bất phương trình (1)  g(x 1)  g(mx)  x 1  mx x 1
Xét x 2;4 bất phương trình   m (2) x x 1 Đặt h(x)  . x
Bất phương trình (2) luôn đúng với mọi x 2;4 suy ra: m  min h(x). 2;4 1 5
Ta có: h '(x) 
 0 x  2;4  min h(x)  h(4)  . 2   x 2;4 4 I 5 Do đó: m  . Ơ 4 Mà m  2  018;201 
8 và m nguyên nên có 2020 giá trị của m thỏa mãn. M D
Câu 30. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x Đ NH
m sin x  cos x  
1  sin 2x  sin x  cos x  2018. Ị Đ 1 2017 G   THPT A. . B. 2018  . C. . D. 2017  . 3 N.C.Đ 2 NG Lời giải CÔN Ờ N Chọn C Ễ Y TRƯ
Đặt t  sin x  cos x 2
t 1 sin 2x  2 1 t  2 GU N
Khi đó bất phương trình đã cho trở thành: N 2 t t  2019 mt   2
1  t t  2019  m
f t với mọi t  1  ; 2   . t 1 ÁO VIÊ 2   GI t 2t 2020
Ta có f t           . t   0, t 1; 2 2 1 2 t t  2019 2017 Vậy m
f t với mọi t  1  ; 2 
  m  min f t    f   1 . t 1  t 1  ; 2   2 Câu 31. Số giá trị nguyên của tham số m  1
 0;10 để bất phương 2 2
3  x  6  x  18  3x x m m 1 nghiệm đúng x   3  ;6. A. 28. B. 20. C. 4. D. 19. Lời giải Chọn D 2 2
3  x  6  x  18  3x x m m 1 (1) nghiệm đúng x   3  ;6.
Đặt t  3  x  6  x , x  3  ;6 .     1 1 6 x 3 x t    . 2 3  x 2 6  x
2 3  x. 6  x
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 30
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
t  0  6  x  3 x  3 x  . 2 Bảng biến thiên:  t  3;3 2   . 2 t  9 Ta có 2 2 2
t  3  x  6  x  2 18  3x x  9  2 18  3x x  2
18  3x x  . 2 I
Bất phương trình (1) nghiệm đúng x   3  ;6 Ơ   f t 2 t 9 2  t
m m 1 nghiệm đúng t   3;3 2  M D   2 Ầ Đ  2
m m 1  max f t  . (2)   NH 3;3 2   Ị Đ t    G
Xét hàm số f t  2 9  t  , t 3;3 2 THPT   2 N.C.Đ NG           CÔN  f t 1 1 2t 1 t 0 t 3;3 2 Ờ   2 N Ễ   Y
f t nghịch biến trên 3;3 2 TRƯ   . GU N 3  9 N
 max f (t)  f 3 2  3   3 . 3;3 2   2 m  ÁO VIÊ Khi đó (2)  2
m m 1  3  2  .    GI m 1 m
Kết hợp với điều kiện bài toán: m nguyên và m  1  0;10   . m  10  ;  1   2;10
Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nhận xét: Trên tinh thần thi trắc nghiệm, học sinh hoàn toàn có thể sử dụng tính năng
TABLE của máy tính cầm tay để tìm max f x  3 với  3  ;6 f x 2
 3 x  6  x  18  3x x . Từ đó đưa bài toán về dạng giải bất phương trình bậc hai cơ bản: 2
m m 1  3 một cách dễ dàng.
Câu 32. Cho hai số thực dương 
x , y thỏa mãn 2y y  2x  log  y 1 x  2
. Giá trị nhỏ nhất của 2  x biểu thức P  bằng y e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 ln 2 Lời giải
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 31
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Chọn C Có 2y y 2x log  y 1 x 2     
 2y   2  log 2  2y y x x 1.   1 2   2  Đặt  log 2  2y t x
 2  2y  2t x
 2  2t  2y x . 2    
1 trở thành : 2y   2t  2y yt 1 y 1 2    1  2t yt . 2 Xét hàm số    2x f x
x, x     2x f x ln 2 1  0, x
  nên hàm số    2x f xx luôn đồng biến trên
. Kết hợp với 2 ta có: t y 1  log 2  2y xy 1 2   y y 1 2x 2 2     1 2y x    .    x 1 2y y 1 y 1 2 y ln 2  2 Khi đó P    P  . y y 2 y
Cho P  0  y ln 2 1  1 0  y  . ln 2 Bảng biến thiên: I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT e ln 2 e 1 Vậy P  khi x  và y  . min N.C.Đ 2 2 ln 2 NG CÔN Ờ 1 4 1 4
Câu 33. Cho hàm số f x 3 2
x x x  có đồ thị như hình vẽ bên. N 3 3 3 3 Ễ Y TRƯ y GU N N 1  x 1 1 4 ÁO VIÊ O GI
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 x x   2 2019 15 30
16  m 15x  30x 16  m  0 có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;2 A. 1513. B. 1512 . C. 1515 . D. 1514 . Lời giải Chọn D Đặt 2
t  15x  30x 16  t  x  2 15
1 1 do x 0;2 nên t 1;4 .
Nhận xét : Ứng với mỗi t 1;4 thì có 2 nghiệm phân biệt x 0;2 . Phương trình: f  2 x x   2 2019 15 30
16  m 15x  30x 16  m  0 (1) 2019 f (t)
trở thành : 2019 f t  mt m  0  m  với t 1;4 . t 1
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 32
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019   1 5 4  2 m  2019 t t     m   2
673 t  5t  4 với t 1;4 . (2 )  3 3 3 
Phương trình (1) có 4 nghiệm x phân biệt thuộc đoạn 0;2 tương đương phương trình
(2) có 2 nghiệm t phân biệt thuộc nửa khoảng 1;4 .
Xét ht   2
673 t  5t  4 với t 1;4 .
Bảng biến thiên h t  5 t  1 4  2 ht   0  0 0 h t  6057  I 4 Ơ 6057
Dựa vào bảng biến thiên suy ra: 
m  0 và m nguyên suy ra 1  514  m  1  . 4 M D Ầ
Vậy có 1514 giá trị m nguyên thỏa mãn. Đ
Nhận xét: Đề bài cho thừa giả thiết đồ thị y f x . NHỊ  Đ
Câu 34. Cho f (x) mà đồ thị hàm số y
f '(x) như hình vẽ bên G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI  x
Bất phương trình f (x)  sin
m nghiệm đúng với mọi x 1  ;  3 khi và chỉ khi 2
A. m f (0) .
B. m f (1) 1 .
C. m f ( 1  ) 1.
D. m f (2) . Lời giải Chọn Bx f (x)  sin  m 2      x m f x  sin 2
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1  ;  3 thì       x m Min f x  sin  1;  3  2   x
Xét hàm số g x  f x  sin 2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 33
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019   x
g x  f  x  cos 2 2
Nhận xét : Đến đây ta khó có thể giải được phương trình g x  0 để lập bảng xét dấu.
Nhận thấy f  x đổi dấu khi qua x 1 gợi ý cho ta xét dấu của hàm g x trên 2 khoảng  1  ;  1 và 1;3 Xét khoảng  1  ;  1 x   1  ; 
1  f  x  0 ( đồ thị hàm số f  x nằm dưới trục hoành )   x         x x 1;  1   ;   cos  0,x      1;  1 2  2 2  2  2     x
Vậy g x  f  x  cos  0, x     1;  1 2  2  Xét x 1 I     Ơ
g   f   .1 1 1  cos  0   2  2  M D Xét khoảng 1;3 Ầ Đ x
 1;3  f x  0 f  x NH ( đồ thị hàm số nằm trên trục hoành ) Ị Đ  x   3     x          G x 1;3 ; cos 0, x     1;3 THPT 2  2 2  2  2  N.C.Đ NG    x  CÔN
g x  f  x  cos  0, x     1;3 Ờ Vậy N 2  2  Ễ Y g x TRƯ
Ta có bảng biến thiên của hàm số như sau GU N N ÁO VIÊ GI   x  Vậy Min f   x  sin  f    1 1  1  ;  3  2 
Vậy m f   1 1
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau 6 4 3 3 2
x  3x m x  4x mx  2  0 nghiệm đúng với mọi x 1; 
3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng: A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 34
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Chọn A Ta có: 6 4 3 3 2 6 4 2 3 3
x  3x m x  4x mx  2  0  x  3x  4x  2  m x mx
 x  3 x    mx3 2 2 1 1  mx   1
Xét hàm đặc trưng f t 3
t t f t 2 '  3t 1 0
   f  2x    f mx 2 1 1
x 1 mx
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình 2
x 1  mx nghiệm đúng với mọi x 1;  3 2 x 1 2
x 1  mx m
g x , x  1;  3 x g x 1 ' 1  0 x  1; 
3  Min g x  g   1  2 2 x 1;  3 xx 1; 
Vậy để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi 3 thì m  2 S  1;  2 I
m nguyên dương nên
có 2 phần tử. Tổng các phần tử bằng 3 .
Ơ Câu 36. Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0;2020 để phương trình M D
x 1  2019  x  2020  m có nghiệm là Ầ Đ A. 2020 . B. 2021. C. 2019 . D. 2018 . NHỊ Lời giải Đ G Chọn D THPT N.C.Đ 2018, x   1;2019 NG
Ta có f x  x 1  2019  x   . CÔN Ờ
 2x  2020 , x   1;2019 N Ễ Y
Vì hàm số h(x)  2x  2020 là hàm số đồng biến trên đoạn [1; 2019] nên ta có TRƯ GU N
max h(x)  max h(1), h(2019 
)  2018, min h( x)  min  ( h 1), ( h 2019  )  2018 [1;2019] [1;2019] N
Suy ra min f x  0 và max f x  2018 . 1;2019 1;2019 ÁO VIÊ
Do đó, ta có: min f x  0 và max f x  2018. GI
Vì vậy, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
0  2020  m  2018  2  m  2020.
Suy ra có 2018 giá trị nguyên của m nằm trong khoảng 0;2020 .
Câu 37. Cho hàm số f x 5 3
x  3x  4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình     3 3 f f x
m x m có nghiệm thuộc đoạn 1;2 ? A. 15. B. 16 . C. 17 . D. 18 . Lời giải Chọn B Đặt    3 
        3 3 t f x m t f x m
f x t m   1 . Ta có     3 3 f f x
m x m , suy ra   3
f t x m 2 . Từ  
1 và 2 ta có f x  f t  3 3
t x f x 3
x f t 3 5 3 5 3
t x  4x t  4t 3 .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 35
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Xét hàm số g u 5 3
u u gu 4 2 4
 5u 12u  0 u
   g u đồng biến trên .
Do đó 3  g x  g t   x t . Thay vào  
1 ta được f x 3 5 3
x m x  2x  3m 4.
Xét hàm số hx 5 3
x  2x trên đoạn 1;2 .
Ta có h x 4 2
 5x  6x  0 x
 1;2 hx đồng biến trên đoạn 1;2.
Vậy ta có min hx  h 
1  3 và max h x  h2  48 . 1;2 1;2
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc 1;2  Phương trình 4 có nghiệm trên 1; 2 .
 min hx  3m  max hx  3  3m  48 1 m 16 . Vậy có 16 giá trị nguyên của m . 1;  2 1;2
Câu 38. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. gọi S là tập hợp các giá trị
của m m  sao cho  x   3
1 m f 2x  
1  mf x  f x 1  0, x     . Số phần tử của I tập S là? Ơ A 2 . B. 0 . C. 3 D. 1. M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI Lời giải Chọn A Cách 1
Xét g x   x  
1 h x  0 với x
 , với hx 3
m f 2x   1  .
m f x  f x 1.
x 1  0 x  1 h  x  0 x  1 Do 
   hx  0 tại x 1 x   x    h  x * 1 0 1  0 x  1 m  0 3  m f   1  mf   1  f   3
1 1  0  m m  0   m  1  
+ Với m  0  hx  f   1 1 thỏa mãn  
* do hàm f x đồng biến và f   1  1.
+ Với m  1 hx  f 2x   1 1 thỏa mãn   *
Do x 1 thì 2x 1  1 f 2x  
1 1  0 và x 1 thì 2x 1  1 f 2x   1 1  0 . + Với m  1
  hx   f 2x  
1  2 f x 1.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 36
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Khi đó h x là hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên lim hx  0 không thỏa mãn   * . x
Vậy m  0 và m 1. Cách 2   f   1 1  1 a     f   2 1  0   b   0 1 1
Từ đồ thị hàm số ta suy ra         0 f x 3 0 x f c  0 2 2     f   1 1 0   d   2  2 m  0 
Theo đề bài f   3
1  1  m m  0  m  1  m  1    
x 1  f x   1   x   1 1 3   I
Với m  0, ta có:     1 x 1    2 2  Ơ 1
 x  x   1 1 1  x  2 3 1  2 x x   1  0 x   (Nhận) M D 2 2 Ầ Đ 1 1 
Với m 1, ta có:  x   1  f  2x  
1  f x  f x 1    x   1 2x  3 1  1 NH   Ị  2 2  Đ 1 3 2 3 2 G THPT  x  
1 8x 12x  6x 1  1   x  
1 4x  6x  3x   1 N.C.Đ 2 NG 2 2        CÔN x  1 4x 2x 1 0 x (Nhận) Ờ N Ễ  1 1  Y Với m  1
 , ta có:  x   1  f  2x  
1  f x  f x 1    x   1  2x  3 3 1   x TRƯ    2 2  GU N x  1 N x   1  3 2
x  6x  3x  0   (Loại) x  0 ÁO VIÊ
Vậy m  0 và m 1. GI Cách 3 Để  x   3
1 m f 2x  
1  mf x  f x 1  0, x     thì 3
m f 2x  
1  mf x  f x 1  
nhận x 1 là nghiệm bội lẻ duy nhất và khi qua x 1 ( 3
m f 2x  
1  mf x  f x 1    m  0
đổi dấu từ  sang  ). Khi đó: 3
m m  0   . m  1 
+ Thử lại, ta thấy với m  0 thỏa.
+ Với m 1, ta có: 3
m f 2x  
1  mf x  f x 1  f 2x   1 1  
là một hàm số bậc ba có
hệ số bậc cao nhất dương. Ta có: lim  f  2x  
1 1  , lim  f   2x   1 1   
nên khi qua x 1 hàm số sẽ đổi x x
dấu từ  sang  thỏa mãn. + Với m  1  , ta có: 3
m f 2x  
1  mf x  f x 1   f 2x  
1  2 f x 1   là một hàm
số bậc ba có hệ số bậc cao nhất âm.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 37
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Ta có: lim  f  2x  
1 1  , lim  f   2x   1 1   
nên khi qua x 1 hàm số sẽ đổi x x
dấu từ  sang  không thỏa mãn. I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 38