i Phương pháp giả
Theo định nghĩa thì gi ạn hàm số trên sở ạn các dãy ếu 2 i h gii h . N
dãy cùng tiến đế thì không tồ n n ti
Vi mi s nguyên dương k, ta có:
Xác đị ựa trên dấ ủa tích số, thương sốnh du hoc d u c ,
Nếu hàm số một đa thức, một phân thức đạ ột hàm s i s hoc m lượng giác
tập xác định D thì vớ ta i mi
Dng
S d i h ng quy tụng định nghĩa giớ ạn dãy số nhữ ắc cơ bản
Tính giớ ủa các hàm sối hn c
a) khi b) khi
dụ
Tính gi a các hàm si hn c
a) khi b) khi
dụ
Tìm các giới hn sau:
a) b) c)
dụ
:Xét bài toán
Tính , trong đó các đa khi
thức căn thức.
Phương pháp
Phân tích tử mẫu thành các nhân tử giản ướ c:
Nếu đều ch ta sứa nhân tử tiếp t . ục phân tích thành các nhân tử
Chú ý:
Vi bđa thức (thường hàm số c hai, bc ba, bc bốn…) thì ta phân tích
nhân tử ải phương trình bng vic gi
Vi c, ta scăn thứ s d p sụng phương pháp nhân liên hợp (liên hợ hoc
liên hợ ến) để phân tích nhân tửp bi .
S d ng th h a s b ụng các hằng đẳ ức, nhóm số ạng, phân tích ra thừ ậc 2, chia đa thức, đồ
Hoócne,…
Chia tách thành các phân th ng cách thêm b đi lượng đơn gic b t n nht theo hox c
hng s i hcác giớ n m i v n gi nh . nguyên dạng đị
Nếu thì
Dng
Kh d nh 0/0 ạng đị
Tìm các giới hn sau
a) b) c) d)
dụ
Tìm giớ ạn các hàm sối h sau:
a) b) c) d)
dụ
Tính các giới hn sau
a) b) c)
dụ
B 1:ài toàn
Tính , trong đó các đa khi
thức căn thức.
Phương pháp gii:
Chia c t u cho v i c cao nh t c a bi n s mẫ n s b ế x
trong m u th c. N u a bi n trong d u ế chứ ế x ấu căn thức thì đưa ra ngoài d
căn (vớ số bậ ấu căn).i k c cao nht ca trong dx
Chú ý:
Khi i gi i h n cthì ta x lý ging như v a dãy s.
Khi ta c c b c ch n. ần lưu ý khi đưa ra ngoài dấu căn thứ
Dng hay g khi khi ặp chính
Xét hàm số h s c a h ng t bc cao nh t c a lần lượt a,b.
hiệ ần lượt bậu l c ca thì:
Nếu thì
Nếu thì
Nếu thì
Bài toán 2: Tính khi
i: Phương pháp giả Ta bi i ến đổ để đưa về dng
Hoc bi i ến đổ để dđưa về ng .
Bài toán 3: Tính khi
Phương pháp giải:
Nhân hoặ ức liên hợ c quy đồng để đưa về cùng c chia vi biu th p ho
một phân thức.
Dng
Kh d - ạng định ∞/∞, 0.∞ hoặc
Tính các giới hn sau
a) b) c)
dụ
Tính các giới hn sau
a) b) c)
dụ
Tính các giới hn sau
a) b) c)
dụ
i: Phương pháp giả * N u n t i ế thì không tồ
* N u ế thì
Dng
Gii hn m ột bên
Tính các giới hn sau
a) b) c)
dụ
Tìm các giớ ủa các hàm số ại các điểi hn c t m ch ra:
a) t i
b) t i
dụ
Tìm các giớ ủa hàm số ại các điểi hn c t m ch ra:
a) t i
b) t i
dụ
Dng
Mt s i h n n tham s c s c bài toán giớ đặ
Kết qu gi i h n , v i t phân số i gi cản. Tính giá trị a biu
thc
dụ
Cho gi i h n . c a bi u th c . Tính giá trị
dụ
Các bài tập làm thêm sách tiế ng Anh: Claudia Neuhauser, [2011], Calculus for biology
and medicine, 3 ed, Pearson, Boston
Phn 3.2
Cho gi i h n . c a bi u th c . Tính giá trị
dụ
Xét tính liên tục ti x=1.
Xét tính liên tục ti x=0.
Phn 3.3

Preview text:


Dng S dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản
Phương pháp giải
• Theo định nghĩa thì giới ạn h hàm số trên cơ sở giới ạn h các dãy . Nếu có 2 dãy và cùng tiến đế n mà thì không tồ n tại
• Với mọi số nguyên dương k, ta có: • Xác định dấu hoặc ựa trên dấ d
u của tích số, thương số,
Nếu hàm số
là một đa thức, là một phân thức đại s hoc một hàm số lượng giác có
tập xác định là D thì với mi ta có Ví dụ ➊
Tính giới hạn của các hàm số a) khi b) khi Ví dụ ➋
Tính giới hạn của các hàm số a) khi b) khi Ví dụ ➌ Tìm các giới hạn sau: a) b) c)
Dng Kh dạng vô định 0/0
Xét bài toán : Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
Phương pháp
• Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ướ c: • Nếu đều chứa nhân tử ta sẽ tiếp t .
ục phân tích thành các nhân tử
Chú ý: • Với b
là đa thức (thường là hàm số ậc hai, bậc ba, bậc bốn…) thì ta phân tích
nhân tử bằng việc giải phương trình • Với
là căn thức, ta sẽ sử dụng phương pháp nhân liên hợp (liên hợp số hoặc
liên hợp biến) để phân tích nhân tử .
• Sử dụng các hằng đẳng thức, nhóm số hạng, phân tích ra thừa s b
ố ậc 2, chia đa thức, sơ đồ Hoócne,…
• Chia tách thành các phân thức bằng cách thêm bớt đại lượng đơn giản nhất theo x hoặc
hằng số mà các giới hạn mới vẫn giữ nguyên dạng vô định . • Nếu thì Ví dụ ➊ Tìm các giới hạn sau a) b) c) d) Ví dụ ➋
Tìm giới hạn các hàm số sau: a) b) c) d) Ví dụ ➌ Tính các giới hạn sau a) b) c) Dng
Kh d -
ạng vô định ∞/∞, 0.∞ hoặc ∞
Bài toàn 1: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho
với n là số mũ bậc cao nhất c a ủ biến số x trong mẫu th c ứ . Nếu
có chứa biến x trong dấu căn thức thì đưa ra ngoài dấu căn (với k là số mũ bậ
c cao nhất của x trong dấu căn).
Chú ý: • Khi
thì ta xử lý giống như với giới hạn của dãy số. • Khi ta cần lưu ý khi đưa
ra ngoài dấu căn thức bậc chẵn.
Dạng hay gặp chính là khi và khi  Xét hàm số có hệ số của ạ
h ng tử bậc cao nhất của
lần lượt là a,b. Và kí hiệu
lần lượt là bậc của thì: • Nếu thì • Nếu thì • Nếu thì
Bài toán 2: Tính khi và
Phương pháp giải: Ta biến đổi để đưa về dạng Hoặc biến đổi để d đưa về ạng .
Bài toán 3: Tính khi và
Phương pháp giải: Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp ặ
ho c quy đồng để đưa về cùng một phân thức. Ví dụ ➊ Tính các giới hạn sau a) b) c) Ví dụ ➋ Tính các giới hạn sau a) b) c) Ví dụ ➌ Tính các giới hạn sau a) b) c) Dng
Gii hn một bên
Phương pháp giải: * Nếu thì không tồn tại * Nếu thì Ví dụ ➊ Tính các giới hạn sau a) b) c) Ví dụ ➋
Tìm các giới hạn của các hàm số tại các điểm chỉ ra: a) tại b) tại Ví dụ ➌
Tìm các giới hạn của hàm số tại các điểm chỉ ra: a) tại b) tại
Dng Mt s
ố bài toán giới h n n tham s c đặ s c Ví dụ ➊ Kết quả giới hạn , với t
là phân số ối giản. Tính giá trị của biểu thức Ví dụ ➋ Cho giới hạn . Tính giá trị c a ủ biểu thức . Ví dụ ➌ Cho giới hạn . Tính giá trị c a ủ biểu thức .
Các bài tập làm thêm ở sách tiế
ng Anh: Claudia Neuhauser, [2011], Calculus for biology
and medicine, 3 ed, Pearson, Boston Phn 3.2
Xét tính liên tục tại x=1.
Xét tính liên tục tại x=0. Phn 3.3