Bảng tóm tắt công thức lượng giác 11 mới

Bảng tóm tắt công thức lượng giác 11 mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng tóm tắt công thức lượng giác 11 mới

Bảng tóm tắt công thức lượng giác 11 mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

303 152 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN LƯỢNG GIÁC 11
1: Các điều kiện biểu thức có nghĩa:
* có nghĩa khi .
* có nghĩa khi .
* có nghĩa khi
Đặt biệt:
*
*
*
*
*
* .
*Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm
trục đối xứng. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ O làm tâm đối xứng.
2: Công thức lượng giác cơ bản:
* *
* *
* *
3: Công thức đối:
* *
* *
4: Công thức bù:
*
*
*
*
5: Công thức phụ:
* *
* *
6: Công thức hơn kém
*
*
*
*
7:Công thức cộng:
*
*
*
*
*
*
8:Công thức nhân đôi:
*
.
*
*
9:Công thức hạ bậc:
*
10:Công thức biến đổi tích thành tổng:
*
*
*
A
A0³
1
A
A0¹
1
A
A0>
sin 0
p
=Û=xxk
sin 1 2
2
p
p
=- Û =- +xxk
cos 1 2
p
=Û =xxk
cos 0
2
p
p
=Û= +xxk
cos 1 2
pp
=- Û = +xxk
22
sin cos 1
aa
+=
2
2
1
1 tan
cos
a
a
+=
2
2
1
1cot
sin
a
a
+=
ta n .co t 1
aa
=
sin
tan
a
a
a
=
cos
cot
sin
a
a
a
=
cos
cos( ) cos
aa
-=
sin( ) sin
aa
-=-
tan( ) tan
aa
-=-
cot( ) cot
aa
-=-
sin( ) sin
pa a
-=
cos( ) cos
pa a
-=-
tan( ) tan
pa a
-=-
cot( ) cot
pa a
-=-
sin( ) c o s
2
p
aa
-=
cos( ) sin
2
p
aa
-=
tan( ) cot
2
p
aa
-=
cot( ) tan
2
p
aa
-=
:
p
sin( ) sin
pa a
+=-
cos( ) cos
pa a
+=-
tan( ) ta n
pa a
+=
cot( ) cot
pa a
+=
cos( ) cos .cos sin .sin-= +ab a b a b
cos( ) cos .cos sin .sin+= -ab a b a b
sin( ) sin .co s cos .sin-= -ab a b a b
sin( ) sin .cos c o s .sin+= +ab a b a b
tan tan
tan( )
1 tan tan
+
+=
-
ab
ab
ab
tan tan
tan( )
1 tan tan
-
-=
+
ab
ab
ab
22 2
cos 2 cos sin 2 cos 1=-= -aaa a
2
12sin=- a
sin 2 2sin .c os=aaa
2
2 tan
tan 2
1 tan
=
-
a
a
a
2
1cos2
cos
2
+
=
a
a
2
1cos2
sin
2
-
=
a
a
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
=-++ab ab ab
[ ]
1
sin .sin co s( ) cos( )
2
=--+ab ab ab
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
=-++ab ab ab
Trang 2
11: Công thức biến đổi tổng thành tích:
*
*
*
*
*
12: Chu kì của hàm số lượng giác:
* Hàm số ,
là hàm số tuần hoàn có
chu kì là
* Hàm số ,
là hàm số tuần hoàn có
chu kì là
13: Công thức của phương trình lượng
giác cơ bản:
a) Phương trình
Trường hợp 1: hoặc
Phương trình vô nghiệm
Trường hợp 2: . Gọi
thỏa . Khi đó
Chú ý:
b) Phương trình
Trường hợp 1: hoặc
Phương trình vô nghiệm
Trường hợp 2: . Gọi
thỏa . Khi đó
Chú ý:
c) Phương trình
Gọi thỏa . Khi đó
Chú ý:
d) Phương trình
Gọi thỏa . Khi đó
Chú ý:
14: Dấu của của các giá trị lượng giác
I
II
III
IV
sin
cos
tan
ththgtg
cot
cos cos 2 cos cos
22
+-
+=
ab ab
ab
cos cos 2sin sin
22
+-
-=-
ab ab
ab
sin sin 2sin cos
22
+-
+=
ab ab
ab
sin sin 2cos sin
22
+-
-=
ab ab
ab
sin( )
tan tan
cos .cos
±
±=
ab
ab
ab
sin( )
w
=+ya xb
()
w
=+yacosxb
2
p
w
=T
tan( )
w
=+ya xb
cot( )
w
=+ya xb
p
w
=T
sin =xm
1<-m
1>m
Þ
11 £m
;
22
pp
a
éù
Î-
êú
ëû
sin
a
= m
sin =xm
2
sin sin
2
ap
a
pa p
=+
é
Û= Û
ê
=-+
ë
xk
x
xk
00
0
00 0
360
sin sin
180 360
a
a
a
=+
é
=Û
ê
=-+
ë
xk
x
xk
=cosx m
1<-m
1>m
Þ
11 £m
[ ]
0;
ap
Î
a
=cos m
=cosx m
2
cos cos
2
ap
a
ap
=+
é
Û= Û
ê
=- +
ë
xk
x
xk
00
0
00
360
360
a
a
a
=+
é
=Û
ê
=- +
ë
xk
cosx cos
xk
tan =xm
;
22
pp
a
æö
Î-
ç÷
èø
tan
a
= m
tan =xm
ta n tan
aap
Û= Û=+xxk
000
ta n ta n 1 8 0
aa
=Û=+xxk
cot =xm
( )
0;
ap
Î
cot
a
= m
cot =xm
cot cot
aap
Û= Û=+xxk
000
cot cot 180
aa
=Û=+xxk
+
-
-
+
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
+
-
| 1/2

Preview text:

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN LƯỢNG GIÁC 11
1: Các điều kiện biểu thức có nghĩa:
5: Công thức phụ:
* A có nghĩa khi A ³ 0. p p
*sin( -a) = cosa *cos( -a) = sina 1 * có nghĩa khi A ¹ 0. 2 2 A p p
* tan( -a) = cota * cot( -a) = tana 1 * có nghĩa khi A > 0 2 2 A
6: Công thức hơn kém p : Đặt biệt: *sin(p +a) = -sina p * cos(p +a) = -cosa *sin x =1Û x = + k2p * tan(p +a) = tana 2
*sin x = 0 Û x = p k * cot(p +a) = cota p *sin x = 1
- Û x = - + k2p 2 7:Công thức cộng:
* cos x =1Û x = k2p * cos(a - ) b = cos . a cosb + sin . a sinb p
* cos x = 0 Û x = + p k * cos(a + ) b = cos . a cosb - sin . a sinb 2 * sin(a - ) b = sin . a cosb - cos . a sinb * cos x = 1
- Û x =p + k2p . * sin(a + ) b = sin . a cosb + cos . a sinb
*Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm tan a + tanb * tan(a + b) =
trục đối xứng. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc 1- tan a tanb
toạ độ O làm tâm đối xứng. tan a - tanb tan(a - b) = * 1+ tan a tanb
2: Công thức lượng giác cơ bản:
8:Công thức nhân đôi: 1 2 2 2 * 2 2 sin a + cos a = 1 * 2 1+ tan a =
* cos2a = cos a -sin a = 2cos a - 1 2 cos a 2 =1- 2sin a . 1 2 * sin2a = 2sin . a cosa * 1+ cot a = * tana.cota = 1 2 sin a 2tan a * tan 2a = sina a 2 - * tana = * cota = cos 1 tan a c a os sina
9:Công thức hạ bậc:
3: Công thức đối: 1+ cos2 1- cos2 * 2 cos = a a 2 sin = a a * cos( a - ) = cosa *sin( a - ) = -sina 2 2 * tan( a - ) = -tana * cot( a
- ) = -cota 10:Công thức biến đổi tích thành tổng: 4: Công thức bù: 1 * cos .
a cosb = [cos(a - )
b + cos(a + b)] *sin(p -a) = sina 2 * cos(p -a) = -cosa 1 *sin .
a sinb = [cos(a - b) - cos(a + b)] * tan(p -a) = -tana 2 * cot(p -a) = -cota 1 *sin .
a cosb = [sin(a - )
b + sin(a + b)] 2 Trang 1
b) Phương trình cosx = m
11: Công thức biến đổi tổng thành tích: + -
Trường hợp 1: m < 1
- hoặc m >1 * cos + cos = a b a b a b 2cos cos
Þ Phương trình vô nghiệm 2 2 + - * cos - cos = 2 - a b a b a b sin sin Trường hợp 2: 1 - £ m £ 1 . Gọi a Î[0;p ] 2 2 + - thỏa c a
os = m. Khi đó * sin + sin = a b a b a b 2sin cos cosx = m 2 2 + - éx = a + k2p *sin - sin = a b a b a b 2cos sin Û cos x = cosa Û ê 2 2 ëx = a - + k2p sin( ± ) * tan ± tan = a b a
b cos .acosb 0 0 éx = a + k360 Chú ý: 0 cosx = co a s Û
12: Chu kì của hàm số lượng giác: ê 0 0 ëx = a - + k360
* Hàm số y = asin(wx + ) b ,
y = acos(wx + )
b là hàm số tuần hoàn có
c) Phương trình tan x = m 2p p p chu kì là T = Gọi a æ ö Î - ;
thỏa tana = m . Khi đó w ç ÷ è 2 2 ø
* Hàm số y = a tan(wx + b),
tan x = m Û tan x = tana Û x =a + p k
y = acot(wx + b) là hàm số tuần hoàn có Chú ý: 0 0 0
tan x = tana Û x =a + 1 k 80 p chu kì là T = w
d) Phương trình cot x = m
13: Công thức của phương trình lượng giác cơ bản:
Gọi a Î(0;p ) thỏa cota = m . Khi đó
a) Phương trình sin x = m
cot x = m Û cot x = cota Û x =a + p k
Trường hợp 1: m < -
1 hoặc m > 1 Þ 0 0 0
Phương trình vô nghiệm
Chú ý: cot x = cota Û x =a + 1 k 80 Trường hợp 2: 1 - £ m £ 1 . Gọi
14: Dấu của của các giá trị lượng giác p p a é ù Î - ;
thỏa sina = m. Khi đó I II III IV ê 2 2 ú ë û sin + - - + sin x = m cos éx = a + k2p + + - - Û sin x = sina Û ê tan + - th+ thgtg - ëx = p -a + k2p Chú ý: cot + - + - 0 0 éx = a + k360 0 sin x = sina Û ê 0 0 0
ëx =180 -a + k360 Trang 2