-
Thông tin
-
Quiz
Bảng tổng hợp các tên gọi và công thức tính môn Kinh tế học | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
EPD: Độ co dãn của cầu theo giá ED= %∆Qd/%∆P = ∆Qd/∆P.P/Qd = bP/Qd. Cầu không co dãn ED = 0; Cầu co dãn ít ED>-1 hay |E D| < 1; Cầu co dãn đơn vị ED = -1 hay |ED| = 1; Cầu co dãn nhiều ED < -1 hay |ED | > 1. Cầu hoàn toàn co dãn. Độ co dãn của cầu theo giá.Hàm thỏa dụng; Thỏa dụng biên; tỉ lệ thay thế biên; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế học (ECPH230606) 60 tài liệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Bảng tổng hợp các tên gọi và công thức tính môn Kinh tế học | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
EPD: Độ co dãn của cầu theo giá ED= %∆Qd/%∆P = ∆Qd/∆P.P/Qd = bP/Qd. Cầu không co dãn ED = 0; Cầu co dãn ít ED>-1 hay |E D| < 1; Cầu co dãn đơn vị ED = -1 hay |ED| = 1; Cầu co dãn nhiều ED < -1 hay |ED | > 1. Cầu hoàn toàn co dãn. Độ co dãn của cầu theo giá.Hàm thỏa dụng; Thỏa dụng biên; tỉ lệ thay thế biên; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế học (ECPH230606) 60 tài liệu
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
KÍ HIỆU TÊN GỌI CÔNG THỨC GHI CHÚ EPD %∆Qd Cầu không co dãn ED = 0 E P
D= %∆P = ∆Qd/∆P.P/Qd = b. /Qd Cầu co dãn ít ED > - 1 hay |ED| < 1
Độ co dãn của cầu theo giá
Cầu co dãn đơn vị ED = -1 hay |ED| = 1
Cầu co dãn nhiều ED < -1 hay |ED| > 1
Cầu hoàn toàn co dãn = -∾ EPS
ES= %∆Qs/%∆P = ∆Qs/∆P .P/Qs = d.P/Qd
Cung hoàn toàn không co dãn ES = 0
Cung không co dãn Es < -1
Độ co dãn của cầu theo giá
Cầu co dãn đơn vị ES = 1 Cầu co dãn ED > 1
Cầu hoàn toàn co dãn = ∾ TU TU=U Hàm thỏa dụng (x,y)
Rất nhiều hàng hóa được mua. x, y đại
diện 2 loại để biểu diễn 2D được MU Thỏa dụng biên MUx= ∆TU(x)/∆x = TU’(x) MRS Tỉ lệ thay thế biên
MRSxy= -∆Y/∆X = MU(x)/MU(y) I Ngân sách I= Px*X + Py*Y MRT
Tỉ lệ chuyển đổi biên MRTxy= -∆Y/∆X = Px/P y MRSxy=MRT Phối hợp tối ưu xy MUx/Px=MUy/Py MUx MUy
Điều kiện tối đa hóa thỏa dụng /Px= /Py
Giả sử ntd chỉ mua 2sp X,Y thì phải thỏ Px*X + Py*Y = I 2 điều kiện AP Năng suất trung bình APL=Q(L)/L MP Năng suất biên MPL=∆Q(L)/∆L=Q’(L) MRTS
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK=∆K/∆L=MP(L)/MP(K) TC Chi phí sx TC=PL*L + PK*K MP(L) MP(K)
Tối đa hóa sản lượng trong điều kiện chi Nguyên tắc sx tối ưu /P(L)= /P(K) PL*L + PK*K =TC phí không đổi MP(L) MP(K) Nguyên tắc sx tối ưu /P(L)= /P(K)
Tối thiểu hóa chi phí với mức sản lượng Q=f(L, K…)=Q* không đổi
PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN MC Chi phí biên MC=∆TC/∆Q=TC’(Q)=PS
PS: hàm giá của hàm cung Qs Sản lượng tối ưu MC=AC=P
Thì ACmin➔ Sản lượng tối ưu
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO MR Doanh thu biên MR=∆TR/∆Q=TR’(Q) Tối đa hóa lợi nhuận Prmax Pr’(Q)=0 MR=MC P lúc này bằng MC Tối đa hóa doanh thu TRmaxTR’(Q)=0 MR=0 P=ACmin
Ngưỡng sinh lời, điểm hòa vốn
AVCmin
Lỗ nhưng bù đắp được một phần TFC
Quyết định sx trong ngắn hạn P=AVCmin Ngừng sx PĐiểm đóng cửa Ngừng sx
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN P Hàm cầu P=a.Q+b MR Doanh thu biên MR=2a.Q+b Tối đa hóa doanh thu TRmaxTR’(Q)=0 MR=0 Tối đa hóa lợi nhuận Prmax Pr’(Q)=0 MR=MC TR ≥ TC
Trên tổng thể (nhiều nghiệm chọn Qma ) Để không bị lỗ x P ≥ AC Trên từng sp P=(1+a).AC Đạt lợi nhuận %
a: % định mức lợi nhuận TR=(1+a).TC AC
Đánh thuế theo sản lượng 2=AC+t MC2=MC+t
Đánh thuế khoán (không theo sl) AC2=AC+T/Q
Đánh thuế trên một lô hàng tổn g
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA C Tiêu dùng hộ gđ S Tiết kiệm De Khấu hao In Đầu tư ròng Yd (DI) Thu nhập khả dụng Yd= Y-T+Tr Y: thu nhập hộ gđ Yd=C+S Yd=PI-Td I Đầu tư tư nhân
I= đầu tư mới + chênh lệch tồn kho I=De+In Tx Thuế Tx=Td+Ti Td Thuế trực thu
Thuế di sản, thuế thu nhập cá nhân(VAT), … Ti Thuế gián thu
Thuế XNK, thuế gián thu khác, thuế
doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt,… T Thuế ròng T=Tx-T r G
Chi mua hàng hóa của chính phủ i Tiền lãi thâm hụt ngân sách Tr Chi chuyển nhượng
Trợ cấp hưu trí, cấp học bổng cho sv, trợ
cấp người nghèo,chi chuyển nhượng… X Xuất khẩu M Nhập khẩu NX Xuất khẩu ròng NX=X-M W Tiền lương R Tiền thuê Pr Lợi nhuận Pr=TR-TC
Lợi tức cổ phần, Lợi tức chủ DN GDP Tổng sp quốc nội QDP=∑VA
Toàn bộ sp cuối cùng được tạo ra trên GDP=De+W+R+i+Pr+Ti lãnh thổ 1 nước GNP Tổng sp quốc dân QDP=C+I+G+X-M
Toàn bộ sp cuối cùng được công dân 1 nước tạo ra VA Giá trị gia tăng VA=
xuất lượng của DN - chi phí trung gian của DN + De GDPfc GDP theo giá y.tố sx GDP, GNPfc=GDP, GNPmp -Ti
GDP, GNPmp: GDP, GNP theo giá thị GNPfc GNP theo giá y.tố sx trường
GDP,GNP tính theo giá thực
GDP, GNPthực=GDP, GNP danh nghĩa/chỉ số giá(% Chọn 1 năm cố định làm gốc để tính NNP Sp quốc dân ròng NNP=GNP-D e NDP Sp quốc nội ròng NDP=GDP-D e NI Thu nhập quốc dân NI=NNP-Ti PI Thu nhập cá nhân PI=NI-Pr*+Tr Pr*
Lợi nhuận nộp, không chia
Pr – lợi tức cổ phần
Lợi tức không chia, DN đóng góp vào
quỹ cứu trợ, thuế thu nhập DN NIA
Thu nhập ròng nước ngoài
NIA=Thu nhập từ các ytố XK – N K NIA=GNP-GD P Thâm hụt ngân sách B=T-G
Chỉ tiêu bình quân đầu người
GDP, GNP, NNP…bình quân đầu người=GDP,DNP,NNP…/dân số v(t) Tốc độ tăng hàng năm
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡)−𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡−1) *100 v Tốc độ tăng bình quân ( 𝑛 √
−1 𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 𝑐𝑢ố𝑖 − 1) ∗ 100
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 đầ𝑢 Đồng nhất thức 1 S+T+M=I+G+X T=Cg+Sg Đồng nhất thức 2 (S-I)+(T-G)+(M-X)=0 G=Cg+Ig Đồng nhất thức 3 (S+Sg)+(M-X)=(I+Ig) g: Chính phủ TỔN
G CUNG – TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG U 𝑌𝑝−𝑌𝑡 t
Tỉ lệ thất nghiệp thực tế Ut (%) =U
U-1: Tỉ lệ thất nghiệp năm trước đó n+
*50 (Ytp: Tốc độ tăng trưởng của lượng tiềm Ut (%) =U-1- 𝑌 0,𝑝4*(y-p) năng
y: Tốc độ tăng trưởng thực tế Yd Yd=Y-T (+Tr) Yd=C+S C Hàm tiêu dùng C=C0+Cm.Yd 00 Cm=∆C/∆Yd Cm Tiêu dùng biên 0 Cm=∆C/∆Yd S Hàm tiết kiệm S=S0+Sm.Yd 0S0=-C0 <0 Sm Tiết kiệm biên 0 S0=-C0 <0 I Hàm đầu tư I theo I=I0+Im.Y Irm<0
Hàm đầu tư I theo lãi suất (r) I=I0+Irm.r Im Đầu tư biên Irm
Đầu tư biên theo lãi suất Irm<0 G Chi mua HH&DV CP G=G0 Là một hàm hằng T Thuế ròng T=Tx-T r Tm=∆T/∆Y T=T0+Tm.Y X
Hàm xuất khẩu theo sản lượng X=X0 Là một hàm hằng M Hàm nhập khẩu M=M0+Mm.Y Mm=∆M/∆Y k Số nhân của tổng cầu k= 1 = 1 1−𝐴𝐷𝑚
Khi nền kt suy thoái (YC1: Giảm thuế (T) ➔CS tài khóa mở rộng C2: Tăng chi ngân sách (G) C3: Sử dụng hỗn hợp CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Khi nền kt lạm phát (Y>Yp) C1: Tăng thuế ➔CS tài khóa thu hẹp C2: Giảm chi ngân sách C3: Sử dụng hỗn hợp B
Tình trạng của ngân sách
B=T-G >0 (∆T>∆G) =>Thặng dư
B=T-G <0 (∆T<∆G) =>Thâm hụt
T=G (∆T=∆G) => Cân bằng
Làm cho Y t Sử dụng CS tài khóa làm thay đổi ∆T=−∆𝐴𝐷 với ∆AD=∆𝑌
- Sử dụng công cụ thuế lại gần Yp tình trạng nền kt 𝐶𝑚 ∆G=∆AD 𝑘
- Sử dụng công cụ chi ngân sách -Cm.∆T+∆G=∆AD
- Sử dụng hỗn hợp thuế và chi ngân sác Yt=Yp
Sử dụng CS tài khóa không làm ∆T=∆𝐺 nên muốn
thay đổi tình trạng nền kt ∆Y=0 𝐶𝑚 CS tăng xuất khẩu ∆X=∆AD ➔ ∆Y= k.∆AD = k.∆X CS NGOẠI THƯƠNG ∆M= Mm.k.∆X
Cán cân thương mại
Mm.k < 1 thì ∆M<∆X ➔ Thặng dư
Mm.k > 1 thì ∆M>∆X ➔ Thiếu hụt
Mm.k = 1 thì ∆M=∆X ➔ Cán cân TM không đổi ∆M* CS hạn chế nhập khẩu ∆M*=Mm.k.(-∆M)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ M1
Khối lượng tiền, tiền GD
M1=tiền mặt (tiền ngoài NH) +tiền NH M1=kM.H d Tỉ lệ dữ trữ
d=𝑡𝑖ề𝑛 𝑑ự 𝑡𝑟ữ= 𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑏ắ𝑡 𝑏 ộ
𝑢 𝑐+𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑡ù𝑦 ý
dbb Tỉ lệ dự trữ bắt buộc 𝑡𝑖ề𝑛 𝑁𝐻 d lệ d trữ tùy ý d=d ty Tỉ ự bb+dty
𝑡𝑖ề𝑛 𝑛𝑔â𝑛 ℎà𝑛𝑔 H
Lượng tiền mạnh, cơ số tiền H=M1/ M k m
Tỉ lệ tiền mặt ngoài NH
m=tiền mặt ngoài NH/tiền NH kM
Số nhân của tiền, thừa số tiền kM =𝑚+1 = 𝑚+1 = 𝑀1
dbb tăng ➔kM tăng => M1 tăng 𝑚+𝑑 𝑚+𝑑𝑏𝑏+𝑑𝑡𝑦 d M ảm=> M1 giảm 𝐻 bb giảm ➔k gi r Lãi suất
Khi nền kt suy thoái (YGiảm lãi suất (r) ➔CS tiền tệ mở rộn g
Giảm tỉ lệ dữ trữ bắt buộc
Mua trái phiếu (giấy tờ có giá) (M1)
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Khi nền kt lạm phát (Y>Yp) Tăng lãi suất ➔CS tiền tệ thu hẹp
Tăng tỉ lệ dữ trữ bắt buộc
Bán trái phiếu (giấy tờ có giá) ∆M1 Tăng, giảm lượng tiền ∆M1=(Drm/Irm). ∆AD ∆M1=(Drm/Irm). ∆Y/k SM Cung tiền SM = f(r) = M1= kM.H DM Cầu tiền DM =Dt+Dp+Ds Dt chi trả DM =D r 0+Drm.r (D m < 0) Dp dự phòng Ds đầu cơ
Cân bằng thị trường tiền tệ SM M = D
r: lúc này là lãi suất cân bằng (re) M1=D0 + Drm.r