Bảng tổng hợp các tên gọi và công thức tính môn Kinh tế học | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

EPD: Độ co dãn của cầu theo giá ED= %∆Qd/%∆P = ∆Qd/∆P.P/Qd = bP/Qd. Cầu không co dãn ED = 0; Cầu co dãn ít ED>-1 hay |E D| < 1; Cầu co dãn đơn vị ED = -1 hay |ED| = 1; Cầu co dãn nhiều ED < -1 hay |ED | > 1. Cầu hoàn toàn co dãn. Độ co dãn của cầu theo giá.Hàm thỏa dụng; Thỏa dụng biên; tỉ lệ thay thế biên; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KÍ HI U
TÊN G I
CÔNG TH C
GHI CHÚ
E
P
D
Độ co dãn c a c u theo giá
E
D
=
%∆Qd
%∆P
=
Qd
/
P
.
P
/
Qd
.= b
P
/
Qd
Cu không co dãn E = 0
D
Cu co dãn ít E -1 hay |E
D
>
D
| < 1
Cầu co dãn đơn vị E
D
= -1 hay |E
D
| = 1
Cu co dãn nhi u E
D
< -1 hay |E | > 1
D
Cu hoàn toàn co dãn = -
E
P
S
Độ co dãn c a c u theo giá
E
S
=
%∆Qs
/
%∆P
=
Qs
/
P
.
P
/
Qs
= d.
P
/
Qd
Cung hoàn toàn không co dãn E = 0
S
Cung không co dãn Es
< -1
Cầu co dãn đơn vị E = 1
S
Cu co dãn E > 1
D
Cu hoàn toàn co dãn =
TU
Hàm th a d ng
TU=U
(x,y)
Rt nhi u hàng hóa được mua. x, y đi
di n 2 lo ại để biu diễn 2D được
MU
Th a d ng biên
MU
x
=
TU(x)
/
x (x)
= TU’
MRS
T l thay th biên ế
MRS /
xy
=
-∆Y
X
=
MU(x)
/
MU(y)
I
Ngân sách
I= P *X + P
x y
*Y
MRT
T l chuy ển đổi biên
MRT
xy
=
-∆Y
/
X
=
Px
/
Py
Ph i h p t ối ưu
MRS =MRT
xy xy
MUx
/ /
Px
=
MUy
Py
Điề u ki n tối đa hóa thỏa d ng
MUx MUy
/
Px
= /
Py
P *X + P
x y
*Y = I
Gi s ntd ch mua 2sp X,Y thì ph i th
2 điều kin
AP
Năng suất trung bình
AP
L
=
Q(L)
/
L
MP
Năng suất biên
MP
L
=
Q(L)
/
L
=Q
(L)
MRTS
T l thay th k thu t biên ế
MRTS /
LK
=
K
L
=
MP(L)
/
MP(K)
TC
Chi phí sx
TC=P *L + P *K
L K
Nguyên t c sx t ối ưu
MP(L) MP(K)
/
P(L)
= /
P(K)
P *L + P *K =TC
L K
Tối đa hóa s ợng trong điền u kin chi
phí không đổi
Nguyên t c sx t ối ưu
MP(L) MP(K)
/
P(L)
= /
P(K)
Q
=f
(L, K…)
=Q
*
Ti thi u hóa chi phí v i m c s ản lượng
không đổi
PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG NG N H N
MC
Chi phí biên
MC=
TC
/
Q
=TC’
(Q) S
=P
P : hàm giá c
S
a hàm cung Q
s
S ng tản lượ i ưu
MC=AC=P
Thì AC S
min
ản lượ ối ưung t
TH TRƯỜ NG C NH TRANH HOÀN H O
MR
Doanh thu biên
MR=
TR
/
Q
=TR’
(Q)
Tối đa hóa lợi nhun
Pr
max
Pr’
(Q)
=0 MR=MC
P lúc này b ng MC
Tối đa hóa doanh thu
TR
max
TR’
(Q)
=0 MR=0
Quy nh sx trong ngết đị n h n
P=AC
min
AVC
min
<P<AC
min
P=AVC
min
P<AVC
min
Ngưỡng sinh l m hòa v n ời, điể
L nhưng bù đắp được mt phn TFC
Ngng sx
Điểm đóng cửa
Ngng sx
TH TRƯỜNG ĐỘC QUY N HOÀN TOÀN
P
Hàm c u
P=a.Q+b
MR
Doanh thu biên
MR=2 .Q+b a
Tối đa hóa doanh thu
TR
max
TR’
(Q)
=0 MR=0
Tối đa hóa lợi nhun
Pr
max
Pr’
(Q)
=0 MR=MC
Để không b l
TR ≥ TC
P ≥ AC
Trên t ng th (nhi u nghi m ch n Q )
max
Trên t ng sp
Đạ t l i nhun %
P=(1+a).AC
TR=(1+a).TC
a: % định m c l i nhu n
Đánh thuế theo sản lượng
AC
2
=AC+t
MC
2
=MC+t
Đánh thuế khoán (không theo sl)
AC
2
=AC+
T
/
Q
Đánh thuế trên m t lô hàng t ng
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUC GIA
C
Tiêu dùng h
S
Tiết kim
De
Khu hao
In
Đầu tư ròng
Y (DI)
d
Thu nh p kh d ng
Y = Y-T+Tr
d
Y =C+S
d
Y =PI-
d
Td
Y: thu nh p h
I
Đầu tư tư nhân
I= đầu tư mới + chênh l ch t n kho
I=De+In
Tx
Thu ế
Tx=Td+Ti
Td
Thu c thu ế tr
Thu di s n, thuế ế thu nh p
nhân(VAT) ,…
Ti
Thu gián thu ế
Thu XNK, thuế ế gián thu khác, thu ế
doanh thu, thuế tiêu th đặ ệt,…c bi
T
Thu ròng ế
T=Tx- Tr
G
Chi mua hàng hóa c a chính ph
thâm h t ngân sách
i
Tin lãi
Tr
Chi chuyển nhượng
Tr cấp hưu trí, cấp hc b ng cho sv, tr
cấp người nghèo,chi chuyển nợng
X
Xut kh u
M
Nhp kh u
NX
Xut kh u ròng
NX=X-M
W
Tiền ơng
R
Tin thuê
Pr
Li nhun
Pr=TR-TC
Li t c c ph n, L i t c ch DN
GDP
Tng sp qu c n i
QDP=∑VA
GDP=De+W+R+i+Pr+Ti
Toàn b sp cu i cùng được to ra trên
lãnh th 1 nước
GNP
Tng sp qu c dân
QDP=C+I+G+X-M
Toàn b sp cu i cùng được công dân 1
nước to ra
VA
Giá tr gia tăng
VA=
xuất lượng ca DN - chi phí trung gian c a DN + De
GDP
fc
GNP
fc
GDP theo giá y.t sx
GNP theo giá y.t sx
GDP, GNP
fc
=GDP, -GNP
mp
Ti
GDP, GNP
mp
: GDP, GNP theo giá th
trường
GDP,GNP tính theo giá th c
GDP, GNP
thc
=
GDP, GNP danh nghĩa
/
ch s giá(%
Chọn 1 năm cố định làm gốc để tính
NNP
Sp qu c dân ròng
NNP=GNP- De
NDP
Sp qu c n i ròng
NDP=GDP- De
NI
Thu nh p qu c dân
NI=NNP-Ti
PI
Thu nh p cá nhân
PI=NI-
Pr
*
+Tr
Pr
*
Li nhun n p, không chia
Pr l i t c c ph n
Li tức không chia, DN đóng góp vào
qu c u tr , thu thu nh p DN ế
NIA
Thu nhập ròng nước ngoài
NIA=Thu nh p t các yt XK NK
NIA=GNP- GDP
Thâm h t ngân sách
B=T-G
Ch tiêu bình quân đầu người
GDP, GNP,
NNP…
bình quân đầu người
=
GDP,DNP,NNP…
/
n s
v
(t)
Tốc độ tăng hàng năm
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 −𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡−1)
(
𝑡
)
*100
v
Tốc độ tăng bình quân
(
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 𝑐𝑢ố𝑖
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 đầ𝑢
𝑛−1
1) 100
Đồng nht thc 1
Đồng nht thc 2
Đồng nht thc 3
S+T+M=I+G+X
(S-I)+(T-G)+(M-X)=0
(S+Sg)+(M-X)=(I+Ig)
T=Cg+Sg
G=Cg+Ig
g: Chính ph
T CUNG T NG C U & SNG ẢN LƯỢNG CÂN BNG
U
t
T l tht nghip th c t ế
Ut (%) =U +
n
𝑌𝑝−𝑌𝑡
𝑌𝑝
*50 (Yt<Yp)
Ut (%) =U -0,4*(y-p)
-1
U : T l
-1
tht nghiệp năm trước đó
p: Tốc độ tăng trưởng của lượng tim
năng
y: Tốc độ tăng trưởng thc t ế
Yd
Yd=Y-T (+Tr)
Yd=C+S
C
Hàm tiêu dùng
C +Cm.Yd =C
0
0<Cm<1 C
0
>0
Cm=∆C/∆Yd
Cm
Tiêu dùng biên
0<Cm<1
Cm=∆C/∆Yd
S
Hàm tiết ki m
S=S +Sm.Yd
0
0<Sm<1
S =-C
0 0
<0
Sm
Tiết kim biên
0<Sm<1
S =-C
0 0
<0
I
Hàm đầu tư I theo
Hàm đầu tư I theo lãi sut (r)
I=I +Im.Y
0
I=I m.r
0
+I
r
I
r
m<0
Im
Đầu tư biên
I
r
m
Đầu tư biên theo lãi suất
I
r
m<0
G
Chi mua HH&DV CP
G=G
0
Là m t hàm h ng
T
Thu ròng ế
T=Tx- Tr
T=T +Tm.Y
0
Tm=∆T/∆Y
X
Hàm xu t kh u theo s ng ản lượ
X=X
0
Là m t hàm h ng
M
Hàm nh p kh u
M=M +Mm.Y
0
Mm=∆M/∆Y
k
S nhân c a t ng c u
k=
1
1−𝐴𝐷𝑚
=
1
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Khi n n kt suy thoái (Y<Yp)
CS tài khóa m r ng
C1: Gim thu (T) ế
C2: Tăng chi ngân sách (G)
C3: S d ng h n h p
Khi n n kt l m phát (Y>Yp)
CS tài khóa thu h p
C1: Tăng thuế
C2: Gi m chi ngân sách
C3: S d ng h n h p
B
Tình ng c a ngân sách tr
B=T-G >0 (∆T>∆G) =>Thng
B=T-G <0 (∆T<∆G) =>Thâm hụt
T=G (∆T=∆G) => Cân bằng
Làm cho Yt
li gn Yp
S d ụng CS tài khóa làm thay đổi
tình tr ng n n kt
T=
−∆𝐴𝐷
𝐶𝑚
với ∆AD=
∆𝑌
𝑘
∆G=∆AD
-Cm.∆T+∆G=∆AD
- S d ng công c thu ế
- S d ng công c chi ngân sách
- S d ng h n h p thu ế và chi ngân sác
Yt=Yp
nên mu n
∆Y=0
S d ng CS tài khóa không làm
thay đổi tình tr ng n n kt
T=
∆𝐺
𝐶𝑚
CS tăng xuất khu
X=∆AD
∆Y= k.∆AD = k.∆X
CS NGOẠI THƯƠNG
Cán cân thương mại
∆M= Mm.k.∆X
Mm.k < 1 thì ∆M<∆X Thặng dư
Mm.k > 1 thì ∆M>∆X Thi u h t ế
Mm.k = 1 thì ∆M=∆X Cán cân TM không đổ i
M*
CS h n ch nh p kh u ế
M*=Mm.k.(-∆M)
TI N T NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TI N T
M1
Kh i ng tin, ti n GD
M1=tin m t (ti n ngoài NH) +tin NH
M1=k
M
.H
d
T l d tr
d=
𝑡𝑖ề𝑛 𝑑ự 𝑡𝑟
𝑡𝑖
ề𝑛 𝑁𝐻
=
𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑏ắ𝑡 ộ𝑐+𝑑ự ữ 𝑡ù𝑦 ý𝑏𝑢 𝑡𝑟
𝑡𝑖
ề𝑛 â𝑛 𝑛𝑔 ℎà𝑛𝑔
d=d
bb
+d
ty
d
bb
T l d tr bt bu c
d
ty
T l d tr tùy ý
H
Lượng n mti ạnh, cơ số tin
H= /
M1
k
M
m
T l tin m t ngoài NH
m=ti n m t ngoài NH/ti n NH
k
M
S nhân c a ti n, th a s tin
k =
M
𝑚+1
𝑚+𝑑
=
𝑚+1
𝑚+𝑑𝑏𝑏+𝑑𝑡𝑦
=
𝑀1
𝐻
d
bb
tăng tăng => M1 tăngk
M
d
bb
gim k gi
M
m=> M1 gim
r
Lãi sut
CHÍNH SÁCH TI N T
Khi n n kt suy thoái (Y<Yp)
CS tin t m r ng
Gim lãi su t (r)
Gim t l d tr bt bu c
Mua trái phi u (gi y t có giá) (M1) ế
Khi n n kt l m phát (Y>Yp)
CS ti n t thu h p
Tăng lãi su t
Tăng tỉ l d tr b t bu c
Bán trái phi u (gi y tế có giá)
M1
Tăng, giảm lượng tin
M1=(D
r
m/I
r
m). ∆AD
M1=(D
r
m/I
r
m). ∆Y/k
S
M
Cung tin
S f(r) = M1= k
M
=
M
.H
D
M
C u tin
D =Dt+Dp+Ds
M
D
M
=D
0
+D
r
m.r (D m < 0)
r
Dt chi tr
Dp d phòng
Ds đầu cơ
Cân b ng th ng ti n t trườ
S D
M
=
M
M1=D
0
+ D
r
m.r
r: lúc này là lãi su t cân b ng (r )
e
| 1/3

Preview text:

KÍ HIU TÊN GI CÔNG THC GHI CHÚ EPD %∆Qd Cầu không co dãn ED = 0 E P
D= %∆P = ∆Qd/∆P.P/Qd = b. /Qd Cầu co dãn ít ED > - 1 hay |ED| < 1
Độ co dãn của cầu theo giá
Cầu co dãn đơn vị ED = -1 hay |ED| = 1
Cầu co dãn nhiều ED < -1 hay |ED| > 1
Cầu hoàn toàn co dãn = -∾ EPS
ES= %∆Qs/%∆P = ∆Qs/∆P .P/Qs = d.P/Qd
Cung hoàn toàn không co dãn ES = 0
Cung không co dãn Es < -1
Độ co dãn của cầu theo giá
Cầu co dãn đơn vị ES = 1 Cầu co dãn ED > 1
Cầu hoàn toàn co dãn = ∾ TU TU=U Hàm thỏa dụng (x,y)
Rất nhiều hàng hóa được mua. x, y đại
diện 2 loại để biểu diễn 2D được MU Thỏa dụng biên MUx= ∆TU(x)/∆x = TU’(x) MRS Tỉ lệ thay thế biên
MRSxy= -∆Y/∆X = MU(x)/MU(y) I Ngân sách I= Px*X + Py*Y MRT
Tỉ lệ chuyển đổi biên MRTxy= -∆Y/∆X = Px/P y MRSxy=MRT Phối hợp tối ưu xy MUx/Px=MUy/Py MUx MUy
Điều kiện tối đa hóa thỏa dụng /Px= /Py
Giả sử ntd chỉ mua 2sp X,Y thì phải thỏ Px*X + Py*Y = I 2 điều kiện AP Năng suất trung bình APL=Q(L)/L MP Năng suất biên MPL=∆Q(L)/∆L=Q’(L) MRTS
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK=∆K/∆L=MP(L)/MP(K) TC Chi phí sx TC=PL*L + PK*K MP(L) MP(K)
Tối đa hóa sản lượng trong điều kiện chi Nguyên tắc sx tối ưu /P(L)= /P(K) PL*L + PK*K =TC phí không đổi MP(L) MP(K) Nguyên tắc sx tối ưu /P(L)= /P(K)
Tối thiểu hóa chi phí với mức sản lượng Q=f(L, K…)=Q* không đổi
PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG NGN HN MC Chi phí biên MC=∆TC/∆Q=TC’(Q)=PS
PS: hàm giá của hàm cung Qs Sản lượng tối ưu MC=AC=P
Thì ACmin➔ Sản lượng tối ưu
TH TRƯỜNG CNH TRANH HOÀN HO MR Doanh thu biên MR=∆TR/∆Q=TR’(Q) Tối đa hóa lợi nhuận Prmax Pr’(Q)=0 MR=MC P lúc này bằng MC Tối đa hóa doanh thu TRmaxTR’(Q)=0 MR=0 P=ACmin
Ngưỡng sinh lời, điểm hòa vốn
AVCmin

Lỗ nhưng bù đắp được một phần TFC
Quyết định sx trong ngắn hạn P=AVCmin Ngừng sx PĐiểm đóng cửa Ngừng sx
TH TRƯỜNG ĐỘC QUYN HOÀN TOÀN P Hàm cầu P=a.Q+b MR Doanh thu biên MR=2a.Q+b Tối đa hóa doanh thu TRmaxTR’(Q)=0 MR=0 Tối đa hóa lợi nhuận Prmax Pr’(Q)=0 MR=MC TR ≥ TC
Trên tổng thể (nhiều nghiệm chọn Qma ) Để không bị lỗ x P ≥ AC Trên từng sp P=(1+a).AC Đạt lợi nhuận %
a: % định mức lợi nhuận TR=(1+a).TC AC
Đánh thuế theo sản lượng 2=AC+t MC2=MC+t
Đánh thuế khoán (không theo sl) AC2=AC+T/Q
Đánh thuế trên một lô hàng tổn g
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUC GIA C Tiêu dùng hộ gđ S Tiết kiệm De Khấu hao In Đầu tư ròng Yd (DI) Thu nhập khả dụng Yd= Y-T+Tr Y: thu nhập hộ gđ Yd=C+S Yd=PI-Td I Đầu tư tư nhân
I= đầu tư mới + chênh lệch tồn kho I=De+In Tx Thuế Tx=Td+Ti Td Thuế trực thu
Thuế di sản, thuế thu nhập cá nhân(VAT), … Ti Thuế gián thu
Thuế XNK, thuế gián thu khác, thuế
doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt,… T Thuế ròng T=Tx-T r G
Chi mua hàng hóa của chính phủ i Tiền lãi thâm hụt ngân sách Tr Chi chuyển nhượng
Trợ cấp hưu trí, cấp học bổng cho sv, trợ
cấp người nghèo,chi chuyển nhượng… X Xuất khẩu M Nhập khẩu NX Xuất khẩu ròng NX=X-M W Tiền lương R Tiền thuê Pr Lợi nhuận Pr=TR-TC
Lợi tức cổ phần, Lợi tức chủ DN GDP Tổng sp quốc nội QDP=∑VA
Toàn bộ sp cuối cùng được tạo ra trên GDP=De+W+R+i+Pr+Ti lãnh thổ 1 nước GNP Tổng sp quốc dân QDP=C+I+G+X-M
Toàn bộ sp cuối cùng được công dân 1 nước tạo ra VA Giá trị gia tăng VA=
xuất lượng của DN - chi phí trung gian của DN + De GDPfc GDP theo giá y.tố sx GDP, GNPfc=GDP, GNPmp -Ti
GDP, GNPmp: GDP, GNP theo giá thị GNPfc GNP theo giá y.tố sx trường
GDP,GNP tính theo giá thực
GDP, GNPthực=GDP, GNP danh nghĩa/chỉ số giá(% Chọn 1 năm cố định làm gốc để tính NNP Sp quốc dân ròng NNP=GNP-D e NDP Sp quốc nội ròng NDP=GDP-D e NI Thu nhập quốc dân NI=NNP-Ti PI Thu nhập cá nhân PI=NI-Pr*+Tr Pr*
Lợi nhuận nộp, không chia
Pr – lợi tức cổ phần
Lợi tức không chia, DN đóng góp vào
quỹ cứu trợ, thuế thu nhập DN NIA
Thu nhập ròng nước ngoài
NIA=Thu nhập từ các ytố XK – N K NIA=GNP-GD P Thâm hụt ngân sách B=T-G
Chỉ tiêu bình quân đầu người
GDP, GNP, NNP…bình quân đầu người=GDP,DNP,NNP…/dân số v(t) Tốc độ tăng hàng năm
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡)−𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡−1) *100 v Tốc độ tăng bình quân ( 𝑛 √
−1 𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 𝑐𝑢ố𝑖 − 1) ∗ 100
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 đầ𝑢 Đồng nhất thức 1 S+T+M=I+G+X T=Cg+Sg Đồng nhất thức 2 (S-I)+(T-G)+(M-X)=0 G=Cg+Ig Đồng nhất thức 3 (S+Sg)+(M-X)=(I+Ig) g: Chính phủ TN
G CUNG TNG CU & SẢN LƯỢNG CÂN BNG U 𝑌𝑝−𝑌𝑡 t
Tỉ lệ thất nghiệp thực tế Ut (%) =U
U-1: Tỉ lệ thất nghiệp năm trước đó n+
*50 (Ytp: Tốc độ tăng trưởng của lượng tiềm Ut (%) =U-1- 𝑌 0,𝑝4*(y-p) năng
y: Tốc độ tăng trưởng thực tế Yd Yd=Y-T (+Tr) Yd=C+S C Hàm tiêu dùng C=C0+Cm.Yd 00 Cm=∆C/∆Yd Cm Tiêu dùng biên 0 Cm=∆C/∆Yd S Hàm tiết kiệm S=S0+Sm.Yd 0S0=-C0 <0 Sm Tiết kiệm biên 0 S0=-C0 <0 I Hàm đầu tư I theo I=I0+Im.Y Irm<0
Hàm đầu tư I theo lãi suất (r) I=I0+Irm.r Im Đầu tư biên Irm
Đầu tư biên theo lãi suất Irm<0 G Chi mua HH&DV CP G=G0 Là một hàm hằng T Thuế ròng T=Tx-T r Tm=∆T/∆Y T=T0+Tm.Y X
Hàm xuất khẩu theo sản lượng X=X0 Là một hàm hằng M Hàm nhập khẩu M=M0+Mm.Y Mm=∆M/∆Y k Số nhân của tổng cầu k= 1 = 1 1−𝐴𝐷𝑚
Khi nền kt suy thoái (YC1: Giảm thuế (T) ➔CS tài khóa mở rộng C2: Tăng chi ngân sách (G) C3: Sử dụng hỗn hợp CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Khi nền kt lạm phát (Y>Yp) C1: Tăng thuế ➔CS tài khóa thu hẹp C2: Giảm chi ngân sách C3: Sử dụng hỗn hợp B
Tình trng ca ngân sách
B=T-G >0 (∆T>∆G) =>Thặng dư
B=T-G <0 (∆T<∆G) =>Thâm hụt
T=G (∆T=∆G) => Cân bằng
Làm cho Y t Sử dụng CS tài khóa làm thay đổi ∆T=−∆𝐴𝐷 với ∆AD=∆𝑌
- Sử dụng công cụ thuế lại gần Yp tình trạng nền kt 𝐶𝑚 ∆G=∆AD 𝑘
- Sử dụng công cụ chi ngân sách -Cm.∆T+∆G=∆AD
- Sử dụng hỗn hợp thuế và chi ngân sác Yt=Yp
Sử dụng CS tài khóa không làm ∆T=∆𝐺 nên muốn
thay đổi tình trạng nền kt ∆Y=0 𝐶𝑚 CS tăng xuất khẩu ∆X=∆AD ➔ ∆Y= k.∆AD = k.∆X CS NGOẠI THƯƠNG ∆M= Mm.k.∆X
Cán cân thương mại
Mm.k < 1 thì ∆M<∆X ➔ Thặng dư
Mm.k > 1 thì ∆M>∆X ➔ Thiếu hụt
Mm.k = 1 thì ∆M=∆X ➔ Cán cân TM không đổi ∆M* CS hạn chế nhập khẩu ∆M*=Mm.k.(-∆M)
TIN T NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIN T M1
Khối lượng tiền, tiền GD
M1=tiền mặt (tiền ngoài NH) +tiền NH M1=kM.H d Tỉ lệ dữ trữ
d=𝑡𝑖ề𝑛 𝑑ự 𝑡𝑟ữ= 𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑏ắ𝑡 𝑏 ộ
𝑢 𝑐+𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑡ù𝑦 ý
dbb Tỉ lệ dự trữ bắt buộc 𝑡𝑖ề𝑛 𝑁𝐻 d lệ d trữ tùy ý d=d ty Tỉ ự bb+dty
𝑡𝑖ề𝑛 𝑛𝑔â𝑛 ℎà𝑛𝑔 H
Lượng tiền mạnh, cơ số tiền H=M1/ M k m
Tỉ lệ tiền mặt ngoài NH
m=tiền mặt ngoài NH/tiền NH kM
Số nhân của tiền, thừa số tiền kM =𝑚+1 = 𝑚+1 = 𝑀1
dbb tăng ➔kM tăng => M1 tăng 𝑚+𝑑 𝑚+𝑑𝑏𝑏+𝑑𝑡𝑦 d M ảm=> M1 giảm 𝐻 bb giảm ➔k gi r Lãi suất
Khi nền kt suy thoái (YGiảm lãi suất (r) ➔CS tiền tệ mở rộn g
Giảm tỉ lệ dữ trữ bắt buộc
Mua trái phiếu (giấy tờ có giá) (M1)
CHÍNH SÁCH TIN T
Khi nền kt lạm phát (Y>Yp) Tăng lãi suất ➔CS tiền tệ thu hẹp
Tăng tỉ lệ dữ trữ bắt buộc
Bán trái phiếu (giấy tờ có giá) ∆M1 Tăng, giảm lượng tiền ∆M1=(Drm/Irm). ∆AD ∆M1=(Drm/Irm). ∆Y/k SM Cung tiền SM = f(r) = M1= kM.H DM Cầu tiền DM =Dt+Dp+Ds Dt chi trả DM =D r 0+Drm.r (D m < 0) Dp dự phòng Ds đầu cơ
Cân bằng thị trường tiền tệ SM M = D
r: lúc này là lãi suất cân bằng (re) M1=D0 + Drm.r