lOMoARcPSD| 58490434
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
----- -----
BÁO CÁO
QUN LÝ D ÁN PHN MM
Đề tài: Qun lý cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang)
NHÓM 6
Giáo viên hướng dn: Lê Th Bích Hng
Lp hc phn: 62.CNTT-3
Sinh viên thc hin:
H Hoàng Kha 62130808
Phan Minh Tiến 62133295
Ngô Trung Kiên 62132855
Phùng Th Phượng 62131632
Nguyn Th Dim 62133085
Kiu
Khánh Hòa, 2023
lOMoARcPSD| 58490434
MC LC
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỰA CHN D ÁN..........................................................................................2
1. Phân ch tài chính:....................................................................................................................2
1. Mô t bảng điểm Weighted Scoring Model (WSM):.................................................................2
PHN 2: XÂY DỰNG ĐỀ ƠNG DỰ ÁN.................................................................................................4
1 Đề cương dự án:........................................................................................................................4
2. Cơ cấu nhân
s..............................................................................................................................7
3. Kết
lun........................................................................................................................................12
PHN 3: QUN LÝ CHI PHÍ....................................................................................................................13
1. D toán:...................................................................................................................................13
2.Kế hoch qun lý chi phí...............................................................................................................18
3 Tính ES, EF, LS, LF, TF ca các công vic:..................................................................................23
4 Biểu đồ theo dõi Gantt:...........................................................................................................24
PHN 4: TÌNH HUNG GI ĐỊNH..........................................................................................................26
1. Thay đổi thi gian d kiến hoàn thành công vic:..................................................................26
2. Kế hoch qun lý chi
phí..............................................................................................................31
3. Tính ES, EF, LS, LF, TF ca các công vic:..................................................................................36
4. Biểu đồ theo dõi Gantt:...........................................................................................................37
PHN 5: QUN LÝ RI RO.....................................................................................................................39
1. Mt s ri ro làm cho d án CNTT d tht
bi:...........................................................................39
2. Những ưu điểm khi 琀椀 ến hành kim soát ri
ro:..........................................................................41
3. Lp bng phân ch và đánh giá rủi
ro:........................................................................................41 Kết
lun:...............................................................................................................................................45
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỰA CHN D ÁN
1. Phân tích tài chính:
1.1 Phân tích tài chính ca d án:
lOMoARcPSD| 58490434
Hình 1.1.1 –Bảng phân tích tài chính
Hình 1.1.2 Sơ đồ thời gian hoàn vốn
1. Mô t bảng điểm Weighted Scoring Model (WSM):
Tiêu chí
Trng s
Phan
Minh
Tiên
Nguyn
Th
Dim
Kiu
Phùng
Th
Phượng
H
Hoàng
Kha
Ngô
Trung
Kiên
K năng
lãnh đạo
30%
30%
27%
27%
28%
27%
K năng
truyn
thông
10%
9%
10%
10%
9%
9%
lOMoARcPSD| 58490434
K năng
làm vic
nhóm
15%
15%
13%
13%
14%
K năng
giao tiếp
15%
15%
15%
15%
15%
K năng
t chc
10%
10%
10%
9%
8%
K năng
chuyên
môn
20%
20%
18%
20%
20%
Tng
100%
99%
93%
94%
93%
Weighted Scoring Model
Phùng Th Phượng
Ngô Trung Kiên
H Hoàng Kha
Nguyn Th Dim Kiu
Phan Minh Tiến
90 91 92 93 94 95 96 97 9899
100
PHN 2: XÂY DỰNG Đ CƯƠNG DỰ ÁN
1 Đề cương dự án:
1.1 Thông tin d án:
Tên d án: “Xây dựng website qun lý cửa hàng laptop Phong Vũ”.
Đơn vị ch trì: Khoa Công ngh Thông tin, trường Đại hc Nha Trang
Qun lý d án: Phan Minh Tiến
Người thc hin d án: Phan Minh Tiến, Nguyn Th Dim Kiu, Ngô Trung
Kiên, Phùng Th Phưng, H Hoàng Kha.
lOMoARcPSD| 58490434
Công ty: C Phần Thương Mại - Dch V Phong Vũ (Nha Trang)
Ngày bắt đầu: 24/10/2023
Ngày kết thúc: 22/01/2024
Ngày ngh: 1/1/2024 Lch làm vic:
Mi tun làm vic 6 ngày (t th 2 ti th 7)
Mi ngày làm vic 8 gi
Kinh phí d án: 84.000.000 đồng
Kinh phí gi định khi rút ngn thi hn hoàn tt:
86.000.000 đồng
1.2 Tính cp thiết của đ tài:
Ngày nay s phát trin ca công ngh thông tin đã làm cho việc đưa
thông tin mặt hàng đến người dùng mt cách d dàng hơn bao gi hết, bên
cạnh đó người s dng luôn mun s dng nhng mt hàng mi c mọi nơi
tn dng những đim mnh ca các thiết b thông minh sẵn có. Đ tài này
chúng tôi tn dng thế mnh v mạng internet đ đưa ra gii pháp gii
quyết nhng yêu cu ca Cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang).
Trước tình trạng khó khăn trong vic qun lý các công vic ca ca
hàng khi phi thc hin th công và tình trng khách hàng thiếu thông tin v
các mt hàng và tin tc t ca hàng. Chúng tôi nhn thy gii pháp tt nht
là tn dng thế mnh ca thế giới Internet đểy dng mt h thng qun lý
ca hàng và gii thiu mt hàng tin tức đến vi khách hàng. Nếu thc hin
thành công mt hàng ca chúng tôi s đem đến cho hoạt động kinh doanh
hin ti ca ca hàng nhng s tin li v khâu quản lý và thu hút đông đo
khách hàng quan tâm khi thông tin của quán được phát tán rng dãi trên h
thng Internet.
1.3 Mc tiêu, phm vi hoạt động d án:
Cửa ng laptop Phong (Nha Trang) nm 42 Thái Nguyên, Nha
Trang, Khánh Hòa. Trong h thng ca hàng hin ti gm 2 nhóm nhân viên
đảm nhn nhng công vic gm: nhóm qun lý, nhóm bán hàng. Nhân viên
trong ca hàng làm vic theo ca, mỗi ca làm thường kéo dài t 8 tiếng.
Nhng mc tiêu chính của đề tài này xây dng h thống website đáp
ng nhu cu qun lý các hoạt đng kinh doanh ca cửa hàng laptop Phong Vũ
(Nha Trang) hướng ti s m rng ra c ca hàng khác trong h thng
Phong Vũ.
Các chức năng phc v nhóm s dng bao gm: Nhóm qun lý:
H thng qun lý mt hàng
lOMoARcPSD| 58490434
H thng qun lý nhân viên
H thng qun lý khách hàng
H thng qun lý tin tc hoạt động ca ca hàng
Nhóm bán hàng: ● H thng
quản lý đơn hàng Nhóm khách hàng:
Xem thông tin mt hàng
Theo dõi tin tc s kin Phm vi d án:
V ni dung: website qun các hoạt đng kinh doanh ca ca
hàng, qun lý các tin tc bài viết s kin, qun lý gii thiu các mt hàng.
V không gian: cửa ng laptop Phong (Nha Trang) ng
ti s m rng ra các ca hàng khác trong h thống Phong Vũ.
V thời gian: đ tài được thc hin trong 3 tháng t 24/10/2023
đến 22/01/2024.
1.4 Chức năng phần mm:
Chức ng nghip v: Bán
hàng:
tả: Lưu lại thông tin đt hàng ca khách hàng, xuất hóa đơn
theo yêu cu, xuất đơn ng nếu có, theo dõi đơn hàng. ● Ngưi s dng: Nhân
viên bán hàng Qun lý mt hàng:
Mô t: Thêm sa xóa các mt hàng kinh doanh ca ca hàng
Người s dng: Nhân viên qun lý Qun lý tin tc s kin:
t: Thêm sa xóa bài viết v tin tc hoạt động kinh doanh
ca ca hàng
Người s dng: Nhân viên qun lý Xem mt hàng:
tả: Trưng bày giới thiu mt hàng trong danh mc mt hàng
ca ca hàng.
Người s dng: Bt k.
Xem tin tc:
t: Hin th thông tin i viết, hình nh v các hoạt động ca
ca hàng.
Người s dng: Bt k.
lOMoARcPSD| 58490434
Qun lý nhân viên:
t: Thc hin các chức ng tương ng vi tiếp nhn nhân
viên, sa thi nhân viên, cp nht thông tin nhân viên.
Người s dng: Nhân viên qun lý
Qun lý tài khon:
t: Ngưi s dng t cp nht thông tin tài khon, mt khu
ca mình
Người s dng: Nhân viên qun lý
Báo cáo, thng kê hoạt động kinh doanh:
t: Xây dng các báo cáo, thng theo các danh mc sn
phẩm, nhân viên, …
Người s dng: Nhân viên qun lý, nhân viên bán hàng.
Chc năng hệ thng:
Đăng nhập
Cu hình website
Sa li qun tr viên
Các yêu cu phi chc năng:
Đối với người s dng: h thng d s dng, và s dngcó hiu qu
Giao din thân thin, bt mt, ngôn ng s dng là tiếng
Vit phù hp vi nghip v
H thng vn hành trên tt các các thiết b có kết ni internet
S dng phông ch tiếng Vit có du
Giao din bt mt vi khách hàng, d s dng vi nhân viên
Đảm bo an ninh bo mt d liu
1.5 D toán và lch trình:
Xây dựng đề án kh thi: 10 ngày
Phân tích h thng: 10 ngày
Thiết kế h thng: 10 ngày
Xây dng phn mm: 36 ngày
Kim th: 8 ngày
lOMoARcPSD| 58490434
Đào tạo, chuyn giao: 4 ngày
Bảo trì: 1 năm D kiến kinh phí: 90.000.000đ Trong đó bao gồm:
STT
Tên công vic
Loi chi phí
Tng chi phí ca công vic
1
Thuê nhân viên
Chi phí trc tiếp
61.000.000đ
2
Chí phí nguyên vt
liu
Chi phí trc tiếp
10.000.000đ
3
Cơ sở vt cht
Chi phí trc tiếp
1.000.000đ
4
Kinh phí đào tạo, văn phòng
Chi phí trc tiếp
7.000.000đ
5
Qũy nhóm
Chi phí trc tiếp
5.000.000đ
6
Kinh phí d phòng
Chi phí gián tiếp
6.000.000đ
Tng chi phí:
90.000.000đ
2. Cơ cấu nhân s
Điu hành d án: Phan Minh Tiến
Phân b nhân s
ST T
Thành viên
Phân tích
Thiết kế
Lp trình
Kim th
1
Phan Minh Tiến
H tr
H tr
Chính
H tr
2
Nguyn Th Dim Kiu
H tr
H tr
H tr
Chính
3
Ngô Trung Kiên
H tr
Chính
H tr
H tr
4
Phùng Th Phượng
Chính
H tr
H tr
H tr
5
H Hoàng Kha
H tr
H tr
Chính
H tr
Nhân s:
2.1 Phan Minh Tiến
lOMoARcPSD| 58490434
2.2 Nguyn Th Dim Kiu
lOMoARcPSD| 58490434
2.3 Ngô Trung Kiên
lOMoARcPSD| 58490434
2.4 Phùng Th Phượng
lOMoARcPSD| 58490434
2.5 H Hoàng Kha
lOMoARcPSD| 58490434
3. Kết lun
Hin nay, cùng vi s phát trin v quy mô s ng và chất lượng ca
cửa hàng laptop Phong (Nha Trang), các d liu v thông tin nhân viên,
khách hàng, mặt hàng,… ngày càng đa dạng. Trước tình hình đó, để nâng cao
hiu qu công tác qun tr ca hàng thì không th không tin hc hoá.
Nếu được thc hin s áp dng hiu qu công tác qun ca hàng
laptop Phong Vũ (Nha Trang).
PHN 3: QUN LÝ CHI PHÍ
1. D toán:
1.1 Ước lượng thi gian.
Đưc tính da trên 3 giá tr thời gian ước lượng vi công thc
EST = (MO + 4ML + MP)/6.
Ước lượng kh nht (ML Most likely): Thi gian cần để hoàn thành công
việc trong điều kiện bình thường hay hp lý.
lOMoARcPSD| 58490434
Ước lược lc quan nht (MO Most Optimistic): Thi gian cần để hoàn thành
công việc trong điều kiện “tt nhất” hay “lý tưởng” (không có trở ngi nào).
Ước ng bi quan nht (MP Most Pessimistic): Thi gian cần để hoàn thành
công vic một cách “tồi nht” (nhiều tr ngi) .
Thi gian lãng phí cho mi công việc thông thường t (7%-
10%)
EST cui cùng = EST + EST * 7%
Tên công vic
MO
ML
MP
EST
(cui cùng)
1. Giai đoạn kho sát
1.
1
Xác định yêu cu
1
1
2.5
1.25
1.
2
Kim tra yêu cu
5
6
7
6
Tng thi gian
7,25
2. Giai đoạn phân tích
2.
1
Tng hp yêu cu
1,5
2
2,5
2
2.
2
Lp bng chi tiết công vic
1,5
2
3
2,08
2.
3
Xây dng Usecase
2
2,5
3
2,5
2.
4
Lp kế hoch thc hin
1,5
2
3
2,08
lOMoARcPSD| 58490434
2.
5
Phân công công vic
1,5
2
3
2,08
Tng thi gian
10,75
3. Giai đoạn thiết kế
3.
1
Bn thiết kế CSDL
3
4
5
4,00
3.
2
Thiết kế web
5
5,5
7
5,67
Tng thi gian
9,67
4. Giai đoạn xây dng
4.
1
Xây dng lớp sơ đ
4
5
6
5,00
4.
2
Xây dng csdl
6
7
8
7,00
4.
3
Xây dng các chức năng trang web
10
10,5
13
10,83
4.
4
Xây dng trang web
12
13
15
13,17
Tng thi gian
36,00
5. Giai đoạn chy th
5.
1
Kim tra
2
3
3,5
2,92
5.
2
Sa li phát sinh
3
3,5
5
3,67
lOMoARcPSD| 58490434
5.
3
Cp nht li trang web
1
1,5
1,5
1,42
Tng thi gian
8,00
6. Giai đoạn chuyn giao
6.
1
Viết tài liệu hướng dn
0,5
1
1,5
1,00
6.
2
Bàn giao sn phm
1
1,5
2
1,50
6.
3
Báo cáo kết thúc d án
1
1,5
2
1,50
Tng thi gian
4,00
1.2 Danh sách các mc thi gian quan trng.
24/10/2
023
03/11/2
023
01/11/2
023
10/11/2
023
10/11/2
023
22/11/2
023
22/11/2
023
04/01/2
024
04/01/2
024
13/01/2
024
13/01/2
024
18/01/2
024
Kết
thúc
kho
sát
yêu
cu
x
Kết
thúc
phân
tích
yêu
cu
x
lOMoARcPSD| 58490434
Kết
thúc
thiết
kế h
thn g
x
Kết
thúc
xây
dng
trang
web
x
Kết
thúc
kim
th
trang
web
x
Kết
thúc
d án
chuy
n
giao
trang
web
x
1. 3 Sơ đồ mng Network Diagram:
Hình 1.3.1 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn phân tích và kho sát
lOMoARcPSD| 58490434
Hình 1.3.2 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn tng hp yêu cu và xây dng
Usecase
Hình 1.3.3 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn lp kế hoch thc hin và phân
công công vic
Hình 1.3.4 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn đưa ra bản thiết kế CSDL và
thiết kế wed
lOMoARcPSD| 58490434
Hình 1.3.5 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn xây dng lớp sơ đồ và xây dng
CSDL
Hình 1.3.6 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn xây dng các chức năng trang
wed và xây dng trang wed
Hình 1.3.7 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn kim tra và sa đổi phát sinh
lOMoARcPSD| 58490434
Hình 1.3.8 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn cp nht li trang wed và viết
tài liệu hướng dn
Hình 1.3.9 Sơ đồ mng Network Diagram giai đoạn bàn giao sn phm và viết
báo cáo kết thúc d án
2.Kế hoch qun lý chi phí
2.1 Ước lượng chi phí và d toán ngân sách cho các chi phí
2.1.1 Bảng tính lương thành viên
Lương thành viên được tính theo đơn vị ngày vi thời lượng 8h/ngày.
Năng lực thành viên trong nhóm có th khác nhau nhưng do quy mô d án khá
nh trong quá trình làm vic c thành viên s giúp đ nhau để hoàn thành
công vic nên mức lương của các thành viên trong nhóm là như nhau ngoi tr
qun lý d án.
ST T
H tên
V trí
Lương
(VND/ngày)
1
Phan Minh Tiến
Project Manager,
Developer, Analysist,
Tester
300.000đ/
Ngày
2
H Hoàng Kha
Developer, Analysist,
Designer, Tester
250.000đ/
Ngày
3
Ngô Trung Kiên
Developer, Analysist,
Designer, Tester
250.000đ/
Ngày
4
Nguyn Th Dim Kiu
Analysist, Developer,
Tester
200.000đ/
Ngày
5
Phùng Th Phượng
Analysist, Developer,
Tester
200.000đ/
Ngày
2.1.2 Chi phí lương nhân viên:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----- ----- BÁO CÁO
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
Đề tài: Quản lý cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang) NHÓM 6
Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Bích Hằng
Lớp học phần: 62.CNTT-3
Sinh viên thực hiện: Hồ Hoàng Kha 62130808 Phan Minh Tiến 62133295 Ngô Trung Kiên 62132855 Phùng Thị Phượng 62131632
Nguyễn Thị Diễm 62133085 Kiều Khánh Hòa, 2023 lOMoAR cPSD| 58490434 MỤC LỤC
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DỰ ÁN..........................................................................................2
1. Phân ch tài chính:....................................................................................................................2
1. Mô tả bảng điểm Weighted Scoring Model (WSM):.................................................................2
PHẦN 2: XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN.................................................................................................4
1 Đề cương dự án:........................................................................................................................4 2. Cơ cấu nhân
sự..............................................................................................................................7 3. Kết
luận........................................................................................................................................12
PHẦN 3: QUẢN LÝ CHI PHÍ....................................................................................................................13 1.
Dự toán:...................................................................................................................................13
2.Kế hoạch quản lý chi phí...............................................................................................................18
3 Tính ES, EF, LS, LF, TF của các công việc:..................................................................................23 4
Biểu đồ theo dõi Gantt:...........................................................................................................24
PHẦN 4: TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH..........................................................................................................26
1. Thay đổi thời gian dự kiến hoàn thành công việc:..................................................................26
2. Kế hoạch quản lý chi
phí..............................................................................................................31
3. Tính ES, EF, LS, LF, TF của các công việc:..................................................................................36
4. Biểu đồ theo dõi Gantt:...........................................................................................................37
PHẦN 5: QUẢN LÝ RỦI RO.....................................................................................................................39
1. Một số rủi ro làm cho dự án CNTT dễ thất
bại:...........................................................................39
2. Những ưu điểm khi 琀椀 ến hành kiểm soát rủi
ro:..........................................................................41
3. Lập bảng phân ch và đánh giá rủi
ro:........................................................................................41 Kết
luận:...............................................................................................................................................45
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DỰ ÁN
1. Phân tích tài chính: 1.1
Phân tích tài chính của dự án: lOMoAR cPSD| 58490434
Hình 1.1.1 –Bảng phân tích tài chính
Hình 1.1.2 – Sơ đồ thời gian hoàn vốn
1. Mô tả bảng điểm Weighted Scoring Model (WSM): Tiêu chí Trọng số Phan Nguyễn Phùng Hồ Ngô Minh Thị Thị Hoàng Trung Tiên Diễm Phượng Kha Kiên Kiều Kỹ năng 30% 30% 27% 27% 28% 27% lãnh đạo Kỹ năng 10% 9% 10% 10% 9% 9% truyền thông lOMoAR cPSD| 58490434 Kỹ năng 15% 15% 14% 13% 13% 14% làm việc nhóm Kỹ năng 15% 15% 15% 15% 15% 15% giao tiếp Kỹ năng 10% 10% 9% 10% 9% 8% tổ chức Kỹ năng 20% 20% 18% 18% 20% 20% chuyên môn Tổng 100% 99% 93% 93% 94% 93%
Weighted Scoring Model Phùng Thị Phượng Ngô Trung Kiên Hồ Hoàng Kha Nguyễn Thị Diễm Kiều Phan Minh Tiến 90 91 92 93 94 95 96 97 9899 100
PHẦN 2: XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN
1 Đề cương dự án:
1.1 Thông tin dự án:
Tên dự án: “Xây dựng website quản lý cửa hàng laptop Phong Vũ”.
Đơn vị chủ trì: Khoa Công nghệ Thông tin, trường Đại học Nha Trang
Quản lý dự án: Phan Minh Tiến
Người thực hiện dự án: Phan Minh Tiến, Nguyễn Thị Diễm Kiều, Ngô Trung
Kiên, Phùng Thị Phượng, Hồ Hoàng Kha. lOMoAR cPSD| 58490434
Công ty: Cổ Phần Thương Mại - Dịch Vụ Phong Vũ (Nha Trang)
Ngày bắt đầu: 24/10/2023
Ngày kết thúc: 22/01/2024
Ngày nghỉ: 1/1/2024 Lịch làm việc:
● Mỗi tuần làm việc 6 ngày (từ thứ 2 tới thứ 7)
● Mỗi ngày làm việc 8 giờ
Kinh phí dự án: 84.000.000 đồng
Kinh phí giả định khi rút ngắn thời hạn hoàn tất: 86.000.000 đồng
1.2 Tính cấp thiết của đề tài:
Ngày nay sự phát triển của công nghệ thông tin đã làm cho việc đưa
thông tin mặt hàng đến người dùng một cách dễ dàng hơn bao giờ hết, bên
cạnh đó người sử dụng luôn muốn sử dụng những mặt hàng ở mọi lúc mọi nơi
tận dụng những điểm mạnh của các thiết bị thông minh sẵn có. Đề tài này
chúng tôi tận dụng thế mạnh về mạng internet để đưa ra giải pháp và giải
quyết những yêu cầu của Cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang).
Trước tình trạng khó khăn trong việc quản lý các công việc của cửa
hàng khi phải thực hiện thủ công và tình trạng khách hàng thiếu thông tin về
các mặt hàng và tin tức từ cửa hàng. Chúng tôi nhận thấy giải pháp tốt nhất
là tận dụng thế mạnh của thế giới Internet để xây dựng một hệ thống quản lý
cửa hàng và giới thiệu mặt hàng tin tức đến với khách hàng. Nếu thực hiện
thành công mặt hàng của chúng tôi sẽ đem đến cho hoạt động kinh doanh
hiện tại của cửa hàng những sự tiện lợi về khâu quản lý và thu hút đông đảo
khách hàng quan tâm khi thông tin của quán được phát tán rộng dãi trên hệ thống Internet.
1.3 Mục tiêu, phạm vi hoạt động dự án:
Cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang) nằm ở 42 Thái Nguyên, Nha
Trang, Khánh Hòa. Trong hệ thống cửa hàng hiện tại gồm 2 nhóm nhân viên
đảm nhận những công việc gồm: nhóm quản lý, nhóm bán hàng. Nhân viên
trong cửa hàng làm việc theo ca, mỗi ca làm thường kéo dài từ 8 tiếng.
Những mục tiêu chính của đề tài này là xây dựng hệ thống website đáp
ứng nhu cầu quản lý các hoạt động kinh doanh của cửa hàng laptop Phong Vũ
(Nha Trang) và hướng tới sự mở rộng ra các cửa hàng khác trong hệ thống Phong Vũ.
Các chức năng phục vụ nhóm sử dụng bao gồm: Nhóm quản lý: ●
Hệ thống quản lý mặt hàng lOMoAR cPSD| 58490434 ●
Hệ thống quản lý nhân viên ●
Hệ thống quản lý khách hàng ●
Hệ thống quản lý tin tức hoạt động của cửa hàng Nhóm bán hàng: ● Hệ thống
quản lý đơn hàng Nhóm khách hàng: ● Xem thông tin mặt hàng ●
Theo dõi tin tức sự kiện Phạm vi dự án: ●
Về nội dung: website quản lý các hoạt động kinh doanh của cửa
hàng, quản lý các tin tức bài viết sự kiện, quản lý giới thiệu các mặt hàng. ●
Về không gian: cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang) và hướng
tới sự mở rộng ra các cửa hàng khác trong hệ thống Phong Vũ. ●
Về thời gian: đề tài được thực hiện trong 3 tháng từ 24/10/2023 đến 22/01/2024. 1.4
Chức năng phần mềm:
Chức năng nghiệp vụ: Bán hàng: ●
Mô tả: Lưu lại thông tin đặt hàng của khách hàng, xuất hóa đơn
theo yêu cầu, xuất đơn hàng nếu có, theo dõi đơn hàng. ● Người sử dụng: Nhân
viên bán hàng Quản lý mặt hàng: ●
Mô tả: Thêm sửa xóa các mặt hàng kinh doanh của cửa hàng ●
Người sử dụng: Nhân viên quản lý Quản lý tin tức sự kiện: ●
Mô tả: Thêm sửa xóa có bài viết về tin tức hoạt động kinh doanh của cửa hàng ●
Người sử dụng: Nhân viên quản lý Xem mặt hàng: ●
Mô tả: Trưng bày giới thiệu mặt hàng có trong danh mục mặt hàng của cửa hàng. ●
Người sử dụng: Bất kỳ. Xem tin tức: ●
Mô tả: Hiển thị thông tin bài viết, hình ảnh về các hoạt động của cửa hàng. ●
Người sử dụng: Bất kỳ. lOMoAR cPSD| 58490434 Quản lý nhân viên: ●
Mô tả: Thực hiện các chức năng tương ứng với tiếp nhận nhân
viên, sa thải nhân viên, cập nhật thông tin nhân viên. ●
Người sử dụng: Nhân viên quản lý Quản lý tài khoản: ●
Mô tả: Người sử dụng tự cập nhật thông tin tài khoản, mật khẩu của mình ●
Người sử dụng: Nhân viên quản lý
Báo cáo, thống kê hoạt động kinh doanh: ●
Mô tả: Xây dựng các báo cáo, thống kê theo các danh mục sản phẩm, nhân viên, … ●
Người sử dụng: Nhân viên quản lý, nhân viên bán hàng.
Chức năng hệ thống: ● Đăng nhập ● Cấu hình website ●
Sửa lỗi quản trị viên
Các yêu cầu phi chức năng:
● Đối với người sử dụng: hệ thống dễ sử dụng, và sử dụngcó hiệu quả
● Giao diện thân thiện, bắt mắt, ngôn ngữ sử dụng là tiếng
Việt phù hợp với nghiệp vụ
● Hệ thống vận hành trên tất các các thiết bị có kết nối internet
● Sử dụng phông chữ tiếng Việt có dấu
● Giao diện bắt mắt với khách hàng, dễ sử dụng với nhân viên
● Đảm bảo an ninh bảo mật dữ liệu
1.5 Dự toán và lịch trình:
• Xây dựng đề án khả thi: 10 ngày
• Phân tích hệ thống: 10 ngày
• Thiết kế hệ thống: 10 ngày
• Xây dựng phần mềm: 36 ngày • Kiểm thử: 8 ngày lOMoAR cPSD| 58490434
• Đào tạo, chuyển giao: 4 ngày
• Bảo trì: 1 năm Dự kiến kinh phí: 90.000.000đ Trong đó bao gồm: STT Tên công việc Loại chi phí
Tổng chi phí của công việc 1 Thuê nhân viên
Chi phí trực tiếp 61.000.000đ Chí phí nguyên vật 2
Chi phí trực tiếp 10.000.000đ liệu 3 Cơ sở vật chất
Chi phí trực tiếp 1.000.000đ 4
Kinh phí đào tạo, văn phòng Chi phí trực tiếp 7.000.000đ 5 Qũy nhóm
Chi phí trực tiếp 5.000.000đ 6 Kinh phí dự phòng
Chi phí gián tiếp 6.000.000đ Tổng chi phí: 90.000.000đ
2. Cơ cấu nhân sự
Điều hành dự án: Phan Minh Tiến Phân bố nhân sự ST T Thành viên Phân tích Thiết kế Lập trình Kiểm thử 1 Phan Minh Tiến Hỗ trợ Hỗ trợ Chính Hỗ trợ 2 Nguyễn Thị Diễm Kiều Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ Chính 3 Ngô Trung Kiên Hỗ trợ Chính Hỗ trợ Hỗ trợ 4 Phùng Thị Phượng Chính Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ 5 Hồ Hoàng Kha Hỗ trợ Hỗ trợ Chính Hỗ trợ Nhân sự: 2.1 Phan Minh Tiến lOMoAR cPSD| 58490434
2.2 Nguyễn Thị Diễm Kiều lOMoAR cPSD| 58490434 2.3 Ngô Trung Kiên lOMoAR cPSD| 58490434
2.4 Phùng Thị Phượng lOMoAR cPSD| 58490434 2.5 Hồ Hoàng Kha lOMoAR cPSD| 58490434 3. Kết luận
Hiện nay, cùng với sự phát triển về quy mô số lượng và chất lượng của
cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang), các dữ liệu về thông tin nhân viên,
khách hàng, mặt hàng,… ngày càng đa dạng. Trước tình hình đó, để nâng cao
hiệu quả công tác quản trị cửa hàng thì không thể không tin học hoá.
Nếu được thực hiện sẽ áp dụng hiệu quả công tác quản lý cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang).
PHẦN 3: QUẢN LÝ CHI PHÍ 1. Dự toán:
1.1 Ước lượng thời gian.
▪Được tính dựa trên 3 giá trị thời gian ước lượng với công thức
EST = (MO + 4ML + MP)/6.
▪Ước lượng khả dĩ nhất (ML – Most likely): Thời gian cần để hoàn thành công
việc trong điều kiện bình thường hay hợp lý. lOMoAR cPSD| 58490434
▪Ước lược lạc quan nhất (MO – Most Optimistic): Thời gian cần để hoàn thành
công việc trong điều kiện “tốt nhất” hay “lý tưởng” (không có trở ngại nào).
▪Ước lượng bi quan nhất (MP – Most Pessimistic): Thời gian cần để hoàn thành
công việc một cách “tồi nhất” (nhiều trở ngại) .
▪Thời gian lãng phí cho mỗi công việc thông thường từ (7%- 10%)
EST cuối cùng = EST + EST * 7% Tên công việc MO ML MP EST (cuối cùng)
1. Giai đoạn khảo sát 1. 1 Xác định yêu cầu 1 1 2.5 1.25 1. 2 Kiểm tra yêu cầu 5 6 7 6 Tổng thời gian 7,25
2. Giai đoạn phân tích 2. 1 Tổng hợp yêu cầu 1,5 2 2,5 2 2. 2
Lập bảng chi tiết công việc 1,5 2 3 2,08 2. 3 Xây dựng Usecase 2 2,5 3 2,5 2. 4
Lập kế hoạch thực hiện 1,5 2 3 2,08 lOMoAR cPSD| 58490434 2. 5 Phân công công việc 1,5 2 3 2,08 Tổng thời gian 10,75
3. Giai đoạn thiết kế 3. 1 Bản thiết kế CSDL 3 4 5 4,00 3. 2 Thiết kế web 5 5,5 7 5,67 Tổng thời gian 9,67
4. Giai đoạn xây dựng 4. 1 Xây dựng lớp sơ đồ 4 5 6 5,00 4. 2 Xây dựng csdl 6 7 8 7,00
4. Xây dựng các chức năng trang web 3 10 10,5 13 10,83 4. 4 Xây dựng trang web 12 13 15 13,17 Tổng thời gian 36,00
5. Giai đoạn chạy thử 5. 1 Kiểm tra 2 3 3,5 2,92 5. 2 Sửa lỗi phát sinh 3 3,5 5 3,67 lOMoAR cPSD| 58490434 5. 3 Cập nhật lại trang web 1 1,5 1,5 1,42 Tổng thời gian 8,00
6. Giai đoạn chuyển giao 6. 1
Viết tài liệu hướng dẫn 0,5 1 1,5 1,00 6. 2 Bàn giao sản phẩm 1 1,5 2 1,50 6. 3
Báo cáo kết thúc dự án 1 1,5 2 1,50 Tổng thời gian 4,00
1.2 Danh sách các mốc thời gian quan trọng. 24/10/2 01/11/2 10/11/2 22/11/2 04/01/2 13/01/2 023 023 023 023 024 024 – – – – – – 03/11/2 10/11/2 22/11/2 04/01/2 13/01/2 18/01/2 023 023 023 024 024 024 Kết x thúc khảo sát yêu cầu Kết x thúc phân tích yêu cầu lOMoAR cPSD| 58490434 Kết x thúc thiết kế hệ thốn g Kết x thúc xây dựng trang web Kết x thúc kiểm thử trang web Kết x thúc dự án chuy ển giao trang web
1. 3 Sơ đồ mạng Network Diagram:
Hình 1.3.1 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn phân tích và khảo sát lOMoAR cPSD| 58490434
Hình 1.3.2 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn tổng hợp yêu cầu và xây dựng Usecase
Hình 1.3.3 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn lập kế hoạch thực hiện và phân công công việc
Hình 1.3.4 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn đưa ra bản thiết kế CSDL và thiết kế wed lOMoAR cPSD| 58490434
Hình 1.3.5 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn xây dựng lớp sơ đồ và xây dựng CSDL
Hình 1.3.6 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn xây dựng các chức năng trang
wed và xây dựng trang wed
Hình 1.3.7 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn kiểm tra và sửa đổi phát sinh lOMoAR cPSD| 58490434
Hình 1.3.8 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn cập nhật lại trang wed và viết
tài liệu hướng dẫn
Hình 1.3.9 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn bàn giao sản phẩm và viết
báo cáo kết thúc dự án
2.Kế hoạch quản lý chi phí
2.1 Ước lượng chi phí và dự toán ngân sách cho các chi phí
2.1.1 Bảng tính lương thành viên
Lương thành viên được tính theo đơn vị ngày với thời lượng 8h/ngày.
Năng lực thành viên trong nhóm có thể khác nhau nhưng do quy mô dự án khá
là nhỏ và trong quá trình làm việc các thành viên sẽ giúp đỡ nhau để hoàn thành
công việc nên mức lương của các thành viên trong nhóm là như nhau ngoại trừ quản lý dự án. Lương ST T Họ tên Vị trí (VND/ngày) Project Manager, 300.000đ/ 1 Phan Minh Tiến Developer, Analysist, Ngày Tester Developer, Analysist, 250.000đ/ 2 Hồ Hoàng Kha Designer, Tester Ngày Developer, Analysist, 250.000đ/ 3 Ngô Trung Kiên Designer, Tester Ngày Analysist, Developer, 200.000đ/ 4
Nguyễn Thị Diễm Kiều Tester Ngày Analysist, Developer, 200.000đ/ 5 Phùng Thị Phượng Tester Ngày
2.1.2 Chi phí lương nhân viên: