



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58490434
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  ----- -----  BÁO CÁO 
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM   
Đề tài: Quản lý cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang)  NHÓM 6 
Giáo viên hướng dẫn:  Lê Thị Bích Hằng 
Lớp học phần: 62.CNTT-3 
Sinh viên thực hiện:    Hồ Hoàng Kha  62130808    Phan Minh Tiến  62133295    Ngô Trung Kiên  62132855    Phùng Thị Phượng  62131632 
Nguyễn Thị Diễm 62133085  Kiều  Khánh Hòa, 2023      lOMoAR cPSD| 58490434 MỤC LỤC 
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DỰ ÁN..........................................................................................2 
 1. Phân 琀 ch tài chính:....................................................................................................................2 
1. Mô tả bảng điểm Weighted Scoring Model (WSM):.................................................................2 
PHẦN 2: XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN.................................................................................................4 
1 Đề cương dự án:........................................................................................................................4  2. Cơ cấu nhân 
sự..............................................................................................................................7  3. Kết 
luận........................................................................................................................................12 
PHẦN 3: QUẢN LÝ CHI PHÍ....................................................................................................................13   1. 
Dự toán:...................................................................................................................................13 
2.Kế hoạch quản lý chi phí...............................................................................................................18 
3 Tính ES, EF, LS, LF, TF của các công việc:..................................................................................23   4 
Biểu đồ theo dõi Gantt:...........................................................................................................24 
PHẦN 4: TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH..........................................................................................................26 
1. Thay đổi thời gian dự kiến hoàn thành công việc:..................................................................26 
2. Kế hoạch quản lý chi 
phí..............................................................................................................31 
3. Tính ES, EF, LS, LF, TF của các công việc:..................................................................................36 
4. Biểu đồ theo dõi Gantt:...........................................................................................................37 
PHẦN 5: QUẢN LÝ RỦI RO.....................................................................................................................39 
1. Một số rủi ro làm cho dự án CNTT dễ thất 
bại:...........................................................................39 
2. Những ưu điểm khi 琀椀 ến hành kiểm soát rủi 
ro:..........................................................................41 
3. Lập bảng phân 琀 ch và đánh giá rủi 
ro:........................................................................................41 Kết 
luận:...............................................................................................................................................45 
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DỰ ÁN 
1. Phân tích tài chính:    1.1 
Phân tích tài chính của dự án:      lOMoAR cPSD| 58490434  
Hình 1.1.1 –Bảng phân tích tài chính   
Hình 1.1.2 – Sơ đồ thời gian hoàn vốn 
1. Mô tả bảng điểm Weighted Scoring Model (WSM):  Tiêu chí  Trọng số  Phan   Nguyễn  Phùng   Hồ   Ngô   Minh   Thị   Thị   Hoàng   Trung  Tiên  Diễm   Phượng  Kha  Kiên  Kiều  Kỹ năng  30%  30%  27%  27%  28%  27%  lãnh đạo  Kỹ năng  10%  9%  10%  10%  9%  9%  truyền  thông        lOMoAR cPSD| 58490434 Kỹ năng  15%  15%  14%  13%  13%  14%  làm việc  nhóm  Kỹ năng  15%  15%  15%  15%  15%  15%  giao tiếp  Kỹ năng  10%  10%  9%  10%  9%  8%  tổ chức  Kỹ năng  20%  20%  18%  18%  20%  20%  chuyên  môn  Tổng  100%  99%  93%  93%  94%  93% 
Weighted Scoring Model                     Phùng Thị Phượng              Ngô Trung Kiên        Hồ Hoàng Kha                Nguyễn Thị Diễm Kiều                Phan Minh Tiến          90  91  92  93  94  95  96  97  9899                                        100 
PHẦN 2: XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN 
1 Đề cương dự án: 
1.1 Thông tin dự án: 
 Tên dự án: “Xây dựng website quản lý cửa hàng laptop Phong Vũ”. 
 Đơn vị chủ trì: Khoa Công nghệ Thông tin, trường Đại học Nha Trang 
 Quản lý dự án: Phan Minh Tiến 
 Người thực hiện dự án: Phan Minh Tiến, Nguyễn Thị Diễm Kiều, Ngô Trung 
Kiên, Phùng Thị Phượng, Hồ Hoàng Kha.      lOMoAR cPSD| 58490434
 Công ty: Cổ Phần Thương Mại - Dịch Vụ Phong Vũ (Nha Trang) 
 Ngày bắt đầu: 24/10/2023 
 Ngày kết thúc: 22/01/2024 
 Ngày nghỉ: 1/1/2024 Lịch làm việc: 
● Mỗi tuần làm việc 6 ngày (từ thứ 2 tới thứ 7) 
● Mỗi ngày làm việc 8 giờ 
 Kinh phí dự án: 84.000.000 đồng 
 Kinh phí giả định khi rút ngắn thời hạn hoàn tất:  86.000.000 đồng 
1.2 Tính cấp thiết của đề tài: 
Ngày nay sự phát triển của công nghệ thông tin đã làm cho việc đưa 
thông tin mặt hàng đến người dùng một cách dễ dàng hơn bao giờ hết, bên 
cạnh đó người sử dụng luôn muốn sử dụng những mặt hàng ở mọi lúc mọi nơi 
tận dụng những điểm mạnh của các thiết bị thông minh sẵn có. Đề tài này 
chúng tôi tận dụng thế mạnh về mạng internet để đưa ra giải pháp và giải 
quyết những yêu cầu của Cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang). 
Trước tình trạng khó khăn trong việc quản lý các công việc của cửa 
hàng khi phải thực hiện thủ công và tình trạng khách hàng thiếu thông tin về 
các mặt hàng và tin tức từ cửa hàng. Chúng tôi nhận thấy giải pháp tốt nhất 
là tận dụng thế mạnh của thế giới Internet để xây dựng một hệ thống quản lý 
cửa hàng và giới thiệu mặt hàng tin tức đến với khách hàng. Nếu thực hiện 
thành công mặt hàng của chúng tôi sẽ đem đến cho hoạt động kinh doanh 
hiện tại của cửa hàng những sự tiện lợi về khâu quản lý và thu hút đông đảo 
khách hàng quan tâm khi thông tin của quán được phát tán rộng dãi trên hệ  thống Internet. 
1.3 Mục tiêu, phạm vi hoạt động dự án: 
Cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang) nằm ở 42 Thái Nguyên, Nha 
Trang, Khánh Hòa. Trong hệ thống cửa hàng hiện tại gồm 2 nhóm nhân viên 
đảm nhận những công việc gồm: nhóm quản lý, nhóm bán hàng. Nhân viên 
trong cửa hàng làm việc theo ca, mỗi ca làm thường kéo dài từ 8 tiếng. 
Những mục tiêu chính của đề tài này là xây dựng hệ thống website đáp 
ứng nhu cầu quản lý các hoạt động kinh doanh của cửa hàng laptop Phong Vũ 
(Nha Trang) và hướng tới sự mở rộng ra các cửa hàng khác trong hệ thống  Phong Vũ. 
 Các chức năng phục vụ nhóm sử dụng bao gồm: Nhóm quản lý:  ● 
Hệ thống quản lý mặt hàng      lOMoAR cPSD| 58490434 ● 
Hệ thống quản lý nhân viên  ● 
Hệ thống quản lý khách hàng  ● 
Hệ thống quản lý tin tức hoạt động của cửa hàng   Nhóm bán hàng: ●  Hệ thống 
quản lý đơn hàng Nhóm khách hàng:  ●  Xem thông tin mặt hàng  ● 
Theo dõi tin tức sự kiện Phạm vi dự án:  ● 
Về nội dung: website quản lý các hoạt động kinh doanh của cửa 
hàng, quản lý các tin tức bài viết sự kiện, quản lý giới thiệu các mặt hàng.  ● 
Về không gian: cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang) và hướng 
tới sự mở rộng ra các cửa hàng khác trong hệ thống Phong Vũ.  ● 
Về thời gian: đề tài được thực hiện trong 3 tháng từ 24/10/2023  đến 22/01/2024.    1.4 
Chức năng phần mềm: 
 Chức năng nghiệp vụ: Bán  hàng:  ● 
Mô tả: Lưu lại thông tin đặt hàng của khách hàng, xuất hóa đơn 
theo yêu cầu, xuất đơn hàng nếu có, theo dõi đơn hàng. ● Người sử dụng: Nhân 
viên bán hàng Quản lý mặt hàng:  ● 
Mô tả: Thêm sửa xóa các mặt hàng kinh doanh của cửa hàng  ● 
Người sử dụng: Nhân viên quản lý Quản lý tin tức sự kiện:  ● 
Mô tả: Thêm sửa xóa có bài viết về tin tức hoạt động kinh doanh  của cửa hàng  ● 
Người sử dụng: Nhân viên quản lý Xem mặt hàng:  ● 
Mô tả: Trưng bày giới thiệu mặt hàng có trong danh mục mặt hàng  của cửa hàng.  ● 
Người sử dụng: Bất kỳ.   Xem tin tức:  ● 
Mô tả: Hiển thị thông tin bài viết, hình ảnh về các hoạt động của  cửa hàng.  ● 
Người sử dụng: Bất kỳ.      lOMoAR cPSD| 58490434  Quản lý nhân viên:  ● 
Mô tả: Thực hiện các chức năng tương ứng với tiếp nhận nhân 
viên, sa thải nhân viên, cập nhật thông tin nhân viên.  ● 
Người sử dụng: Nhân viên quản lý   Quản lý tài khoản:  ● 
Mô tả: Người sử dụng tự cập nhật thông tin tài khoản, mật khẩu  của mình  ● 
Người sử dụng: Nhân viên quản lý 
 Báo cáo, thống kê hoạt động kinh doanh:  ● 
Mô tả: Xây dựng các báo cáo, thống kê theo các danh mục sản  phẩm, nhân viên, …  ● 
Người sử dụng: Nhân viên quản lý, nhân viên bán hàng. 
 Chức năng hệ thống:   ●  Đăng nhập  ●  Cấu hình website  ● 
Sửa lỗi quản trị viên 
 Các yêu cầu phi chức năng: 
● Đối với người sử dụng: hệ thống dễ sử dụng, và sử dụngcó hiệu quả 
● Giao diện thân thiện, bắt mắt, ngôn ngữ sử dụng là tiếng 
Việt phù hợp với nghiệp vụ 
● Hệ thống vận hành trên tất các các thiết bị có kết nối internet 
● Sử dụng phông chữ tiếng Việt có dấu 
● Giao diện bắt mắt với khách hàng, dễ sử dụng với nhân viên 
● Đảm bảo an ninh bảo mật dữ liệu 
1.5 Dự toán và lịch trình: 
• Xây dựng đề án khả thi: 10 ngày 
• Phân tích hệ thống: 10 ngày 
• Thiết kế hệ thống: 10 ngày 
• Xây dựng phần mềm: 36 ngày  • Kiểm thử: 8 ngày      lOMoAR cPSD| 58490434
• Đào tạo, chuyển giao: 4 ngày 
• Bảo trì: 1 năm Dự kiến kinh phí: 90.000.000đ Trong đó bao gồm:  STT Tên công việc  Loại chi phí 
Tổng chi phí của công việc  1  Thuê nhân viên 
Chi phí trực tiếp 61.000.000đ  Chí phí nguyên vật  2 
Chi phí trực tiếp 10.000.000đ  liệu  3  Cơ sở vật chất 
Chi phí trực tiếp 1.000.000đ  4 
Kinh phí đào tạo, văn phòng Chi phí trực tiếp 7.000.000đ  5  Qũy nhóm 
Chi phí trực tiếp 5.000.000đ  6  Kinh phí dự phòng 
Chi phí gián tiếp 6.000.000đ  Tổng chi phí:  90.000.000đ 
2. Cơ cấu nhân sự 
 Điều hành dự án: Phan Minh Tiến   Phân bố nhân sự  ST T Thành viên  Phân tích  Thiết kế  Lập trình  Kiểm thử  1  Phan Minh Tiến  Hỗ trợ  Hỗ trợ  Chính  Hỗ trợ  2  Nguyễn Thị Diễm Kiều  Hỗ trợ  Hỗ trợ  Hỗ trợ  Chính  3  Ngô Trung Kiên  Hỗ trợ  Chính  Hỗ trợ  Hỗ trợ  4  Phùng Thị Phượng  Chính  Hỗ trợ  Hỗ trợ  Hỗ trợ  5  Hồ Hoàng Kha  Hỗ trợ  Hỗ trợ  Chính  Hỗ trợ   Nhân sự:  2.1 Phan Minh Tiến      lOMoAR cPSD| 58490434  
2.2 Nguyễn Thị Diễm Kiều      lOMoAR cPSD| 58490434   2.3 Ngô Trung Kiên      lOMoAR cPSD| 58490434  
2.4 Phùng Thị Phượng      lOMoAR cPSD| 58490434   2.5 Hồ Hoàng Kha      lOMoAR cPSD| 58490434   3. Kết luận 
Hiện nay, cùng với sự phát triển về quy mô số lượng và chất lượng của 
cửa hàng laptop Phong Vũ (Nha Trang), các dữ liệu về thông tin nhân viên, 
khách hàng, mặt hàng,… ngày càng đa dạng. Trước tình hình đó, để nâng cao 
hiệu quả công tác quản trị cửa hàng thì không thể không tin học hoá. 
Nếu được thực hiện sẽ áp dụng hiệu quả công tác quản lý cửa hàng  laptop Phong Vũ (Nha Trang). 
PHẦN 3: QUẢN LÝ CHI PHÍ  1. Dự toán: 
1.1 Ước lượng thời gian. 
▪Được tính dựa trên 3 giá trị thời gian ước lượng với công thức 
EST = (MO + 4ML + MP)/6. 
▪Ước lượng khả dĩ nhất (ML – Most likely): Thời gian cần để hoàn thành công 
việc trong điều kiện bình thường hay hợp lý.      lOMoAR cPSD| 58490434
▪Ước lược lạc quan nhất (MO – Most Optimistic): Thời gian cần để hoàn thành 
công việc trong điều kiện “tốt nhất” hay “lý tưởng” (không có trở ngại nào). 
▪Ước lượng bi quan nhất (MP – Most Pessimistic): Thời gian cần để hoàn thành 
công việc một cách “tồi nhất” (nhiều trở ngại) . 
▪Thời gian lãng phí cho mỗi công việc thông thường từ (7%-  10%) 
EST cuối cùng = EST + EST * 7%  Tên công việc  MO  ML  MP  EST  (cuối cùng)         
1. Giai đoạn khảo sát  1.  1  Xác định yêu cầu  1  1  2.5  1.25  1.  2  Kiểm tra yêu cầu  5  6  7  6  Tổng thời gian  7,25           
2. Giai đoạn phân tích  2.  1  Tổng hợp yêu cầu  1,5  2  2,5  2  2.  2 
Lập bảng chi tiết công việc  1,5  2  3  2,08  2.  3  Xây dựng Usecase  2  2,5  3  2,5  2.  4 
Lập kế hoạch thực hiện  1,5  2  3  2,08      lOMoAR cPSD| 58490434 2.  5  Phân công công việc  1,5  2  3  2,08  Tổng thời gian      10,75         
3. Giai đoạn thiết kế  3.  1  Bản thiết kế CSDL  3  4  5  4,00  3.  2  Thiết kế web  5  5,5  7  5,67  Tổng thời gian      9,67         
4. Giai đoạn xây dựng  4.  1  Xây dựng lớp sơ đồ  4  5  6  5,00  4.  2  Xây dựng csdl  6  7  8  7,00 
4. Xây dựng các chức năng trang web  3  10  10,5  13  10,83  4.  4  Xây dựng trang web  12  13  15  13,17  Tổng thời gian      36,00         
5. Giai đoạn chạy thử    5.  1  Kiểm tra  2  3  3,5  2,92  5.  2  Sửa lỗi phát sinh  3  3,5  5  3,67      lOMoAR cPSD| 58490434 5.  3  Cập nhật lại trang web  1  1,5  1,5  1,42  Tổng thời gian      8,00         
6. Giai đoạn chuyển giao  6.  1 
Viết tài liệu hướng dẫn  0,5  1  1,5  1,00  6.  2  Bàn giao sản phẩm  1  1,5  2  1,50  6.  3 
Báo cáo kết thúc dự án  1  1,5  2  1,50  Tổng thời gian      4,00 
1.2 Danh sách các mốc thời gian quan trọng.    24/10/2  01/11/2  10/11/2  22/11/2  04/01/2  13/01/2  023  023  023  023  024  024  –  –  –  –  –  –  03/11/2  10/11/2  22/11/2  04/01/2  13/01/2  18/01/2  023  023  023  024  024  024  Kết  x            thúc  khảo  sát  yêu  cầu  Kết    x          thúc  phân  tích  yêu  cầu      lOMoAR cPSD| 58490434 Kết      x        thúc  thiết  kế hệ  thốn g  Kết        x      thúc  xây  dựng  trang  web  Kết          x    thúc  kiểm  thử  trang  web  Kết            x  thúc  dự án  chuy  ển  giao  trang  web 
1. 3 Sơ đồ mạng Network Diagram:   
Hình 1.3.1 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn phân tích và khảo sát      lOMoAR cPSD| 58490434  
Hình 1.3.2 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn tổng hợp yêu cầu và xây dựng  Usecase   
Hình 1.3.3 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn lập kế hoạch thực hiện và phân  công công việc   
Hình 1.3.4 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn đưa ra bản thiết kế CSDL và  thiết kế wed      lOMoAR cPSD| 58490434  
Hình 1.3.5 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn xây dựng lớp sơ đồ và xây dựng  CSDL   
Hình 1.3.6 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn xây dựng các chức năng trang 
wed và xây dựng trang wed   
Hình 1.3.7 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn kiểm tra và sửa đổi phát sinh        lOMoAR cPSD| 58490434
Hình 1.3.8 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn cập nhật lại trang wed và viết 
tài liệu hướng dẫn   
Hình 1.3.9 Sơ đồ mạng Network Diagram ở giai đoạn bàn giao sản phẩm và viết 
báo cáo kết thúc dự án 
2.Kế hoạch quản lý chi phí 
2.1 Ước lượng chi phí và dự toán ngân sách cho các chi phí 
2.1.1 Bảng tính lương thành viên 
 Lương thành viên được tính theo đơn vị ngày với thời lượng 8h/ngày. 
 Năng lực thành viên trong nhóm có thể khác nhau nhưng do quy mô dự án khá 
là nhỏ và trong quá trình làm việc các thành viên sẽ giúp đỡ nhau để hoàn thành 
công việc nên mức lương của các thành viên trong nhóm là như nhau ngoại trừ  quản lý dự án.  Lương  ST T Họ tên  Vị trí  (VND/ngày)  Project    Manager, 300.000đ/  1  Phan Minh Tiến  Developer,  Analysist, Ngày  Tester  Developer,  Analysist,  250.000đ/  2  Hồ Hoàng Kha  Designer, Tester  Ngày  Developer,  Analysist,  250.000đ/  3  Ngô Trung Kiên  Designer, Tester  Ngày  Analysist,    Developer, 200.000đ/  4 
Nguyễn Thị Diễm Kiều Tester  Ngày  Analysist,    Developer, 200.000đ/  5  Phùng Thị Phượng  Tester  Ngày 
2.1.2 Chi phí lương nhân viên:    
