



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61152560
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: .......................................................... Lớp .........................................
Địa điểm thực tập: ................................................. ..........................................................
................................................................................ ..........................................................
1. TIẾN ĐỘ THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
- Mức độ liên hệ với giáo viên: ............................. ..........................................................
- Thời gian thực tập và quan hệ với cơ sở: ............ ..........................................................
- Tiến độ thực hiện: ............................................... .......................................................... 2. NỘI DUNG BÁO CÁO:
- Thực hiện các nội dung thực tập: ........................ ..........................................................
- Thu thập và xử lý số liệu: .................................... ..........................................................
- Khả năng hiểu biết thực tế và lý thuyết: ............. .......................................................... 3. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY:
................................................................................ ..........................................................
................................................................................ .......................................................... 4. MỘT SỐ Ý KIẾN KHÁC
................................................................................ ..........................................................
................................................................................ ..........................................................
1. ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................ ..........................................................
CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO: (tốt - khá - trung bình) ........................................................
ĐIỂM: ....................................................................
Thái nguyên, ngày ... tháng .. năm 20…
Giáo viên hướng dẫn lOMoAR cPSD| 61152560 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Diện tích các khu vực. ...................................................................................... 12
Bảng 1.2: Các lĩnh vực kinh doanh của Công ty ............................................................... 13
Bảng 1.3: Các sản phẩm công ty đang sản xuất ................................................................ 14
Bảng 2.1: Quy mô lao động của Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021 - 2023 ......... 20
Bảng 2.2: Phân loại lao động theo giới tính ..................................................................... 21
Bảng 2.3: Phân loại lao động theo trình độ ....................................................................... 22
Bảng 2.4: Phân loại lao động theo độ tuổi ........................................................................ 24
Bảng 2.5: Thời gian lao động ............................................................................................ 26
Bảng 2.6: Mức thười gian sản xuất Line Model S901 – SamSung Galaxy S24 ............... 26
Bảng 2.7: Tình hình tuyển dụng lao động của Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021 –
2023 ................................................................................................................................... 27
Bảng 2.8: Năng suất lao động bình quân giai đoạn 2021 – 2023 của Công ty TNHH SRTech
........................................................................................................................................... 28
Bảng 2.9: Năng suất sản xuất của hai khu vực Molding – Plasma năm 2021 - 2023 ....... 29
Bảng 2.10: Tình hình lao động giai đoạn 2021 – 2023 của Công ty TNHH SRTech ....... 33
Bảng 2.11: Bảng lương theo vị trí công việc cấp cao ........................................................ 36
Bảng 2.12: Tình hình quỹ lương giai đoạn 2021 – 2023 của Công ty TNHH SRTECH .. 37
Bảng 2.13: Cơ cấu doanh thu theo thị trường của Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2022
– 2023 ................................................................................................................................ 41
Bảng 2.14: Doanh thu theo nhóm sản phẩm của Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021
– 2023 ................................................................................................................................ 43
Bảng 2.15: Bảng giá sản phẩm theo nhóm của Công ty TNHH SR TECH ...................... 46
Bảng 2.16: Doanh thu theo kênh phân phối của Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021
- 2023 ................................................................................................................................. 46
Bảng 2.17: Chi phí tiếp thị của Công ty TNHH SR TECH ............................................... 47
Bảng 2.18: Quy trình kiểm soát kho nguyên vật liệu ........................................................ 50
Bảng 2.19: Định mức sử dụng nguyên vật liệu ................................................................. 51 lOMoAR cPSD| 61152560
Bảng 2.20: Tình hình sử dụng nguyên vật liệu Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021 -
2023 ................................................................................................................................... 52
Bảng 2.21: TSCĐ của Công ty TNHH SR TECH ............................................................ 54
Bảng 2.22: Chi phi của Công ty TNHH SR TECH ........................................................... 62
Bảng 2.23: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty TNHH SR TECH giai đoạn
2022 - 2023 ........................................................................................................................
63 Bảng 2.24: Cân dối kế toán Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021 - 2023
................ 64 Bảng 2.25: Các chỉ tiêu khả năng thanh toán của Công ty TNNH SR TECH .................. 65
Bảng 2.26: Các chỉ tiêu khả năng sinh lời của Công ty TNHH SR TECH ....................... 65 lOMoAR cPSD| 61152560 DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty ....................................................................
16 Sơ đồ 2.1: Quy trình tuyển dụng của công ty SR TECH ..................................................
30 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ định giá của Công ty TNHH SR TECH ................................................
45 Sơ đồ 2.3: Quy trình kiểm soát kho nguyên vật liệu
......................................................... 50
Sơ đồ 2.3: Quy trình công nghệ sản xuất của Công ty TNHH SR TECH ........................ 57
Sơ đồ 2.4: Mô hình tổ chức sản xuất ................................................................................. 59 lOMoAR cPSD| 61152560 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 10
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SRTECH
............................................................................................................................................ 11
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH SR TECH ................. 11
1.1.1. Một số thông tin cơ bản về Công ty TNHH SR TECH ............................... 11
1.1.2. Thời điểm thành lập, các mốc quan trọng trong quá trình phát triển ...... 11
1.1.3. Quy mô hiện tại của công ty TNHH SR TECH ........................................... 12
1.2. Chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH SR TECH .......................................... 13
1.2.1. Các lĩnh vực kinh doanh ................................................................................ 13
1.2.2. Các loại hàng hóa mà hiện tại công ty đang sản xuất ................................. 14
1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH SR TECH .................................................... 14
1.3.1. Phân cấp quản lý tại công ty .......................................................................... 14
1.3.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty................................................................... 16
1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận quản lý ............................................ 16
PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG
............................................................................................................................................ 19
TY TNHH SR TECH ....................................................................................................... 19
2.1. Phân tích tình hình quản trị nguồn nhân lực .................................................... 19
2.1.1. Quy mô lao động của Công ty ....................................................................... 20
2.1.2. Cơ cấu lao động của Công ty ......................................................................... 21
2.1.2.1. Phân loại lao động theo giới tính .............................................................. 21
2.1.2.2. Phân loại lao động theo trình độ học vấn .................................................. 22
2.1.2.3. Phân loại lao động theo độ tuổi ................................................................. 24
2.1.3. Xây dựng thời gian lao động.......................................................................... 26
2.1.4. Tình hình sử dụng lao động ........................................................................... 27
2.1.5. Năng suất lao động ......................................................................................... 29
2.1.6. Tuyển dụng và đào tạo lao động .................................................................... 31 lOMoAR cPSD| 61152560
2.1.6.1. Quy trình tuyển dụng tại công ty TNHH SR TECH ................................. 31
2.1.6.2. Tình hình lao động giai đoạn năm 2021 – 2023 ........................................ 34
2.1.6.3. Đào tạo công nhân viên mới ...................................................................... 35
2.1.6.4. Đánh giá công việc của nhân viên ............................................................. 36
2.1.7. Cách xây dựng đơn giá tiền lương và hình thức trả lương ........................ 36
2.1.7.1. Xây dựng đơn giá tiền lương ..................................................................... 36
2.1.7.2. Hình thức trả lương ................................................................................... 38
2.1.8. Nhận xét tình hình quản trị nguồn nhân lực của công ty TNHH SR TECH
.................................................................................................................................... 39
2.2.Phân tích các hoạt động Marketing .......................................................................... 40
2.2.1. Giới thiệu một số sản phẩm mà công ty đang sản xuất .............................. 40
2.2.2. Hoạt động nghiên cứu thị trường của công ty TNHH SR TECH .............. 41
2.2.2.1. Bộ phận nghiên cứu thị trường .................................................................. 41
2.2.2.2. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của công ty TNHH SR TECH Sông Công . 42
2.2.3. Đối thủ cạnh tranh của Công ty TNHH SR TECH ..................................... 43
2.2.4. Hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH SR TECH ........................ 44
2.2.4.1. Chính sách sản phẩm ................................................................................. 44
2.2.4.2. Chính sách giá ........................................................................................... 47
2.2.4.3. Chính sách phân phối ................................................................................ 48
2.2.4.4. Chính sách tiếp thị ..................................................................................... 49
2.2.5. Nhận xét về tình hình tiêu thụ và công tác Marketing của Công ty TNHH
.................................................................................................................................... 50
SR TECH ....................................................................................................................... 50
2.3. Phân tích tình hình quản lý vật tư, tài sản cố định ............................................ 51
2.3.1. Các loại nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất ............................... 51
2.3.2. Định mức sử dụng nguyên vật liệu ............................................................... 53
2.3.3. Tình hình sử dụng nguyên vật liệu ............................................................... 54 lOMoAR cPSD| 61152560
2.3.4. Tình hình dự trữ, bảo quản cấp phát nguyên vật liệu ................................ 55
2.3.5. Tình hình tài sản cố định ............................................................................... 56
2.3.6. Nhận xét về tình hình quản lý vật tư, tài sản cố định của Công ty TNHH
SR TECH ................................................................................................................... 57
2.4. Phân tích tình hình sản xuất của Công ty TNHH SR TECH ............................ 58
2.4.1. Quy trình công nghệ sản xuất ....................................................................... 58
2.4.2. Nội dung các bước công việc .......................................................................... 60
2.4.2.1. Quy trình công nghệ tại Xưởng REAR ..................................................... 60
2.4.2.2. Quy trình công nghệ tại Xưởng SUB ........................................................ 60
2.4.2.3. Quy trình đóng gói tại Xưởng KITTING .................................................. 61
2.4.3. Hình thức tổ chức sản xuất ............................................................................ 61
2.4.4. Nhận xét tình hình sản xuất của Công ty TNHH SR TECH ...................... 62
2.5. Phân tích chi phí, tình hình tài chính của Công ty TNHH SR TECH .............. 63
2.5.1. Phân loại chi phí ............................................................................................. 63
2.5.3. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn .......................................................... 65
2.5.4. Các chỉ tiêu tài chính ...................................................................................... 66
2.5.4.1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán ................................................................ 66
2.5.4.2. Các chỉ tiêu khả năng sinh lời ................................................................... 67
2.5.5. Nhận xét tình hình tài chính của doanh nghiệp ........................................... 68
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH SR TECH ...... 69
3.1 Đánh giá và nhận xét chung về tình hình hoạt động công ty ............................. 69
3.1.1. Đánh giá và nhận xét ...................................................................................... 69
3.1.2. Nguyên nhân thành công và hạn chế của Công ty TNHH SR TECH ....... 72
3.1.2.1. Những kết quả đạt được ............................................................................ 72
3.1.2.2. Những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân ............................................. 73
3.2. Đề xuất một số biện pháp thúc đẩy hoạt động kinh doanh của xí nghiệp ....... 75
3.2.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và quản lý ........................................................... 75
3.2.2. Tăng cường hoạt động sản xuất thông qua phân tích thị trường và chiến
lược ............................................................................................................................. 76 lOMoAR cPSD| 61152560
3.2.3. Tối ưu hóa tài chính và nguồn vốn ................................................................ 76
3.2.4. Quản lý và phát triển nhân sự ....................................................................... 77
3.2.5. Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin ....................................................... 78
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 79
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 81 LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh nền kinh tế đang dần hội nhập và biến đổi, hiệu quả kinh tế trở thành trọng
tâm hàng đầu đối với mọi doanh nghiệp. Sự thành công của họ không chỉ phụ thuộc vào
khả năng thích nghi với môi trường kinh doanh đầy biến động mà còn bắt nguồn từ khả
năng tối ưu hóa quản lý, tăng cường hiệu suất sản xuất và chiến lược phát triển bền vững.
Trong bối cảnh này, doanh nghiệp không chỉ đối diện với cơ hội mở cửa ra thị trường
quốc tế mà còn phải đương đầu với nhiều thách thức, từ sự cạnh tranh gay gắt đến áp lực
tài chính và yêu cầu ngày càng cao từ phía khách hàng và cộng đồng. Để vượt qua những
thách thức này và đảm bảo sự tồn tại cũng như phát triển bền vững, đòi hỏi các doanh nghiệp
phải không ngừng đổi mới, hoàn thiện công cụ quản lý kinh tế, tăng doanh thu, tiết kiệm
chi phí để tăng lợi nhuận cho công ty. Muốn đạt được mục tiêu đó, các doanh nghiệp phải
thực hiện nhiều biện pháp trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
Để đạt được những đòi hỏi đó, không còn cách nào hơn là doanh nghiệp phải thường xuyên
đánh giá, kiểm tra tình hình tài chính, có phương pháp thích hợp để phản ánh được các số
liệu, thông tin một cách chính xác, kịp thời, đầy đủ, trung thực về thực trạng của doanh
nghiệp để cho nhà quản lý doanh nghiệp có những phương pháp can thiệp kịp thời, đồng
thời là cơ sở để đưa ra những quyết định chiến lược mang tính định hướng và hiệu quả.
Dưới sự hướng dẫn tận tình của Thạc sĩ Phạm Thị Minh Khuyên và sự giúp đỡ của các anh
chị tại Công ty TNHH SR TECH, quãng thời gian thực tập của em đã trở thành cơ hội quý
báu để thực hiện và trải nghiệm những kiến thức lý thuyết trong môi trường thực tiễn. Báo
cáo thực tập này không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là sản phẩm của sự hợp
tác và hỗ trợ từ mọi người xung quanh.
BÁO CÁO GỒM CÓ 3 CHƯƠNG:
PHẦN 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SR TECH
PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH SR TECH
PHẦN 3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH SR TECH
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SRTECH
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH SR TECH
1.1.1. Một số thông tin cơ bản về Công ty TNHH SR TECH
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH SR TECH
- Tên quốc tế: SR TECH COMPANY LIMITED
- Tên viết tắt: SR TECH CO., LTD - Mã số thuế: 2300896937
- Địa chỉ: Khu B, Khu công nghiệp Sông Công I, đường Cách Mạng Tháng 10, phường
Bách Quang, TP Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam.
- Người đại diện: YOU SOO SON
- Điện thoại: 02803662113
- Ngày hoạt động: 02/10/2015
- Quản lý bởi: Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài Nhà nước.
- Vốn điều lệ: 4,080,000 USD
1.1.2. Thời điểm thành lập, các mốc quan trọng trong quá trình phát triển.
Công ty TNHH SR TECH thành lập vào ngày 02/10/2015 và đi vào hoạt động
05/10/2015, là công ty có 100% vốn đầu tư từ Hàn Quốc, chuyên lắp ráp, đóng gói điện
thoại… với tổng số vốn đầu tư 4,080,000 USD.
Trong quá trình xây dựng và phát triển, Ban lãnh đạo Công ty luôn đề cao nhân tố con
người, đặt con người vào vị trí trung tâm trong mọi hoạt động. Nhờ đó, công ty được đánh
giá là một trong những Công ty có môi trường làm việc hiện đại và tốt nhất. Chính sách tiền
lương, thưởng cạnh tranh với mục tiêu công bằng, nâng cao hiệu quả làm việc và tăng cường
gắn bó giữa các thành viên. Chính sự lãnh đạo sáng suốt của Ban Lãnh đạo Công ty cộng
với tinh thần ham học hỏi, giao lưu, chia sẻ, không ngừng nâng cao kiến thức, trình độ, kinh
nghiệm của cán bộ công nhân viên đã tạo nên sức mạnh tổng lực giúp Công ty vươn lên và
khẳng định vị thế cũng như đứng vững trên thị trường.
1.1.3. Quy mô hiện tại của công ty TNHH SR TECH
Mỗi năm, công ty không ngừng phát triển, mở rộng cả về quy mô và năng lực sản xuất.
Tính đến cuối năm 2023, đội ngũ cán bộ công nhân viên của chúng tôi đã đạt con số 4.228
người, trong đó có 510 nhân viên, chiếm tỷ lệ 12,14%. Công ty là một doanh nghiệp vừa,
nơi mỗi lao động bình quân có thu nhập hàng tháng từ 7 đến 10 triệu đồng.
Công ty có diện tích hơn 20.000 m2, bao gồm một văn phòng lớn và ba xưởng sản xuất,
cùng các tiện ích như nhà ăn, phòng y tế, căng tin, và bãi đỗ xe cho cả xe máy và ô tô. Văn
phòng lớn bao gồm nhiều phòng chức năng như phòng họp, phòng cố vấn, phòng tuyển
dụng, phòng Tổng Giám Đốc, phòng Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị, phòng kế toán, phòng nhân sự và kho.
Các xưởng sản xuất có diện tích phân bố như sau: Xưởng 1 (Kitting) có diện tích 800 m²,
Xưởng 2 (SUB) có diện tích 7500 m², và Xưởng 3 (REAR) có diện tích 4000 m². Tất cả các
nhà xưởng đều được trang bị đầy đủ các trang thiết bị máy móc và dây chuyền sản xuất hiện đại.
Bảng 1.1: Diện tích các khu vực. Khu vực
Diện tích ( m² ) Tỷ lệ ( % )
Xưởng 1 - KITTING 800 4 Xưởng 2 - SUB 7,500 37.5 Xưởng 3 - REAR 4,000 20 Văn phòng 700 3.5 Nhà ăn 900 4.5 Bãi đỗ xe 2,000 10 Phòng y tế 80 0.4 Canteen 60 0.3
( Nguồn: Phòng Hành Chính )
Vị trí của công ty rất thuận lợi, chỉ cách ngã tư đèn xanh đèn Sông Công – Phú Bình 700m,
và gần các doanh nghiệp khác như TNHH Sao Mai và Shin Pong, cũng như đối diện với
công ty TNHH Kẽm điện phân. Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và nguyên vật
liệu diễn ra thuận lợi.
1.2. Chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH SR TECH
1.2.1. Các lĩnh vực kinh doanh.
Bảng 1.2: Các lĩnh vực kinh doanh của Công ty STT
Ngành nghề kinh doanh Mã ngành
1 Sửa chữa thiết bị liên lạc 9512
2 Sản xuất linh kiện điện tử (Lắp ráp cụm linh kiện điện tử) 2610
3 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học 3313
4 Dịch vụ đóng gói (Đóng gói linh kiện điện tử) 8292
(Nguồn: Phòng Hành Chính)
Trong đó, lĩnh vực kinh doanh chính là Sản xuất linh kiện điện tử. Chi tiết: Lắp ráp cụm linh kiện điện tử.
1.2.2. Các loại hàng hóa mà hiện tại công ty đang sản xuất.
Bảng 1.3: Các sản phẩm công ty đang sản xuất STT Tên Hình ảnh 1 Samsung Galaxy S24 Ultra 2 Samsung Galaxy S24 | S24+ 3 Samsung Galaxy Z Flip 5 4 Samsung Galaxy A55 5 Samsung Galaxy Tab S9 Ultra 6 Samsung Galaxy Z Fold 5
1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH SR TECH
1.3.1. Phân cấp quản lý tại công ty
Công ty TNHH SR TECH Sông Công Thái Nguyên áp dụng mô hình quản lý 3 cấp rõ ràng, bao gồm:
Quản trị cấp cao: - Thành viên:
+ Chủ tịch Hội đồng Quản trị + Tổng giám đốc + Ban giám đốc.
- Quốc tịch: Người Hàn Quốc. - Chức năng:
+ Định hướng chiến lược phát triển cho công ty.
+ Ra quyết định quan trọng liên quan đến tài chính, đầu tư, nhân sự,...
+ Giám sát hoạt động chung của công ty.
Quản trị cấp trung gian: - Chức danh: + Trưởng phòng + Phó phòng + Chủ Nhiệm + Trưởng ca. - Chức năng:
+ Là cầu nối giữa cấp cao và cấp cơ sở.
+ Truyền đạt và triển khai chiến lược, kế hoạch của cấp cao xuống cấp cơ sở.
+ Quản lý trực tiếp hoạt động của các phòng/ban/đội nhóm.
+Báo cáo kết quả hoạt động lên cấp cao.
Quản trị cấp cơ sở: - Chức danh: + Tổ trưởng + Support. - Chức năng:
+ Trực tiếp quản lý, hướng dẫn công nhân viên hoàn thành công việc.
+ Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường tại khu vực làm việc.
+ Giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình sản xuất.
+ Phản hồi ý kiến của công nhân viên lên cấp trên.
1.3.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty
Nhận xét: Qua nhiều năm hoạt động, bộ máy cơ cấu tổ chức của Công ty được giản lược
đi khá nhiều để có được một bộ máy khá gọn gàng và dễ hoạt động và điều hành như ngày
nay. Bộ máy của công ty theo dạng cơ cấu trực tuyến, tổ chức và phân chia công việc được
thiết kế sao cho mọi hoạt động tuân theo sự chỉ đạo của Tổng giám đốc. Tổng giám đốc
đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đạt các chỉ thị và nhiệm vụ xuống từ cấp cao nhất
đến các phòng ban cụ thể. Các phòng ban, trong sự hỗ trợ lẫn nhau, cùng nhau thực hiện
các công việc theo sự chỉ đạo từ Tổng giám đốc. Mỗi nhà quản trị với quyền hạn trực tuyến
có quyền ra quyết định cho cấp dưới trực tiếp và nhận sự báo cáo của họ.
Mô hình này có ưu điểm là tạo thuận lợi cho việc áp dụng chế độ thủ trưởng, tập trung,
thống nhất, điều này tạo ra một môi trường làm việc trôi chảy và hiệu quả, với ít sự giao cắt
và mâu thuẫn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. Sự đồng thuận và tuân thủ nghiêm ngặt
các hướng dẫn từ Tổng giám đốc giúp tăng cường sự hiệu quả và tính đồng đều trong quá
trình làm việc của công ty. Tuy nhiên, cơ cấu tổ chức như vậy sẽ có một số điểm hạn chế
như: hạn chế việc sử dụng các chuyên ra có trình độ nghiệp vụ cao về từng mặt quản lý,
người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện để chỉ đạo tất cả các bộ phận quản lý chuyên
môn… Tuy nhiên, trong thực tế thì khả năng của con người có hạn nên những quyết định
đưa ra mang tính rủi ro cao.
1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận quản lý
Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị là cơ quan quản trị của Công ty, có toàn quyền nhân danh Công ty quyết
định các vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của Công ty. Hội đồng quản trị thường
xuyên giám sát hoạt động kinh doanh, hoạt động kiểm soát nội bộ và hoạt động quản lý rủi ro của Công ty.
Tổng Giám đốc
Là người quản lý điều hành hoạt động sản xuất hàng ngày của Công ty, do Hội đồng quản trị bổ nhiệm. Phòng nhân sự
Lập bảng báo cáo về tình hình biến động nhân sự. Chịu trách nhiệm theo dõi, quản lý nhân
sự, tổ chức tuyển dụng, bố trí lao động đảm bảo cho sản xuất, sa thải nhân viên và đào tạo
nhân viên mới. Chịu trách nhiệm soạn thảo và lưu trữ các loại giấy tờ, hồ sơ, văn bản, hợp
đồng của Công ty và những thông tin có liên quan đến Công ty. Tiếp nhận và theo dõi các
công văn, chỉ thị, quyết định,…
Tổ chức, triển khai, thực hiện nội quy lao động của Công ty, theo dõi quản lý lao động, xây
dựng quy chế khen thưởng, các biện pháp khuyến khích – kích thích người lao động làm
việc. Thực hiện các quy định nhằm đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ đối với người lao động
như lương, thưởng, trợ cấp, phúc lợi,…
Phối hợp với phòng kế toán thực hiện về công tác thanh toán tiền lương, tiền thưởng và các
mặt chế độ, chính sách cho người lao động và đóng bảo hiểm xã hội thành phố theo đúng
quy định của Nhà nước và của Công ty.
Phòng hành chính
Chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện các quy định về quản lý hành chính, văn phòng, văn
thư lưu trữ. Tiếp nhận, xử lý công văn, giấy tờ, văn bản đi đến, văn bản mật theo quy định
hiện hành. Quản lý và sử dụng con dấu theo quy định. Quản lý và bảo vệ các loại tài sản
của Công ty, bảo vệ an ninh trật tự, an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trong công ty. Phòng kế toán
Là bộ phận giúp việc cho Giám đốc tổ chức bộ máy Tài chính – Kế toán – Tín dụng trong
toàn Công ty, giúp Giám đốc kiểm tra, kiểm soát bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế, tài
chính trong Công ty theo các quy định về quản lý tài chính của Nhà nước và Công ty TNHH.
Nhiệm vụ: Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch tài chính và lập báo cáo thực hiện kế
hoạch tháng, quý, năm. Xây dựng kế hoạch huy động vốn trung, dài hạn, huy động kịp thời
các nguồn vốn sẵn có và hoạt động sản xuất, kế hoạch tạo lập và sử dụng các nguồn tài
chính có hiệu quả, đảm bảo tăng cường tiết kiệm trong chi phí hạ giá thành, tăng nhanh tích
lũy nội bộ. Tổ chức tuần hoàn chu chuyển vốn, thu hồi công nợ. Căn cứ vào chế độ của Nhà
nước và quy định của ngành, Công ty để kiểm tra việc sử dụng tài sản, tiền vốn, kiểm tra
việc chấp hành các quy định về dự toán, định mức chi phí trong sản xuất.
Các phân xưởng
- Phân xưởng I (Xưởng Kitting) là phân xưởng chuyên đóng hộp và đóng gói.
- Phân xưởng II (xưởng Sub) là phân xưởng chuyên lắp ráp linh kiện điện tử.
- Phân xưởng III (xưởng Rear) là phân xưởng chuyên lắp ráp các linh kiện nhỏ như mắt Camera, motor,…
Các xưởng này có mối quan hệ khăng khít với nhau, hỗ trợ nhau. Khi xưởng này làm tốt
cũng sẽ hỗ trợ cho xưởng khác.
PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH SR TECH
2.1. Phân tích tình hình quản trị nguồn nhân lực
Công ty TNHH SR TECH Sông Công Thái Nguyên đã trải qua một hành trình ấn tượng
của sự phát triển từ khi thành lập vào năm 2015 đến nay. Từ việc chỉ có 700 nhân viên ở
mức khởi đầu, công ty đã đạt được một sự tăng trưởng không ngừng, đưa tổng số lượng
nhân viên lên đến con số ấn tượng là 4,228 vào cuối năm 2023. Điều này không chỉ là một
thành tựu về quy mô mà còn là biểu hiện rõ ràng của sự cam kết và nỗ lực không ngừng
của toàn bộ đội ngũ nhân viên và ban lãnh đạo.
Một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu đó là môi trường làm việc tích cực mà công
ty mang lại. Từ việc cung cấp cơ hội phát triển cá nhân đến chế độ phúc lợi hấp dẫn, SR
TECH Sông Công Thái Nguyên luôn tập trung vào việc tạo ra một môi trường làm việc
thân thiện và động viên nhân viên để họ có thể phát huy tối đa khả năng của mình. Sự cam
kết của công ty đối với việc cung cấp thu nhập ổn định và các cơ hội thăng tiến đã thu hút
và giữ chân nhân viên tài năng, đồng thời làm tăng thêm lòng trung thành và cam kết từ phía họ.
Bên cạnh đó, vai trò của bộ phận nhân sự cũng không thể phủ nhận trong quá trình này.
Bằng cách xây dựng và tôn vinh hình ảnh của công ty, họ đã tạo ra một điểm nhấn tích cực
trong tâm trí của mỗi cá nhân trong tổ chức, từ nhân viên mới đến những người đã có kinh
nghiệm. Sự chăm sóc và quản lý nhân sự hiệu quả đã tạo ra một cộng đồng nhân viên đoàn
kết và phấn đấu chung cho sứ mệnh và mục tiêu của công ty.
Với lĩnh vực hoạt động chủ yếu là lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện tử và linh kiện điện
thoại, SR TECH đã xây dựng một vị thế vững chắc và tự hào. Việc trở thành Vendor số 1
của Samsung không chỉ là một điểm nhấn quan trọng mà còn là minh chứng rõ ràng cho
chất lượng và uy tín mà công ty đã xây dựng được qua các năm.
Tóm lại, sự phát triển ấn tượng của Công ty TNHH SR không chỉ đến từ việc tăng trưởng
về quy mô, mà còn là kết quả của sự kết hợp hài hòa giữa môi trường làm việc tích cực,
quản lý nhân sự chuyên nghiệp và cam kết vững chắc đối với chất lượng và dịch vụ. Điều
này không chỉ tạo ra cơ hội và thách thức mới cho công ty mà còn là động lực để tiếp tục
vươn xa hơn trong tương lai.
2.1.1. Quy mô lao động của Công ty
Quy mô lao động của một công ty là số lượng nhân viên mà công ty đó sở hữu và quản lý
trong một khoảng thời gian nhất định. Quy mô lao động có thể được đo lường bằng số lượng
nhân viên hoặc tương đương định mức công việc, và nó thường được sử dụng để đánh giá
kích thước và phạm vi hoạt động của một doanh nghiệp. Quy mô lao động không chỉ phản
ánh sự lớn mạnh của một công ty mà còn có thể ảnh hưởng đến năng suất, hiệu quả và cơ
cấu tổ chức của công ty đó. Năm
So sánh 2021 - 2022
So sánh 2022 - 2023 Chỉ tiêu 2021 ( 2022 ( 2023 (
Tuyệt đối Tương đối Tuyệt đối Tương đối người ) người ) người ) ( người ) ( % ) ( người ) ( % ) Số lượng lao động
3,184 3,651 4,228 467 14.67 577 15.80
Bảng 2.1: Quy mô lao động của Công ty TNHH SR TECH giai đoạn 2021 - 2023
( Nguồn: Phòng Nhân Sự )
Trong giai đoạn ba năm từ 2021 đến năm 2023, Công ty TNHH SR TECH đã ghi nhận sự
biến động đáng chú ý trong số lượng nhân viên của mình. Từ năm 2021 đến năm 2022, dù
đối mặt với những thách thức về kinh tế và sức khỏe từ đại dịch COVID-19, công ty vẫn
duy trì được sự ổn định và thậm chí là sự tăng trưởng vững chắc. Số lượng nhân viên tăng
từ 2,935 người lên 3,468 người, tương đương với mức tăng trưởng tương đối lớn là 18.16%.
Sự gia tăng nhân sự trong giai đoạn này có thể là kết quả của những nỗ lực mạnh mẽ trong
quản lý và chiến lược tuyển dụng của SR TECH. Mặc dù nền kinh tế đang gặp khó khăn,
nhưng công ty vẫn duy trì được định hướng và không ngừng đầu tư vào nguồn nhân lực.
Đặc biệt, việc duy trì được đơn hàng từ Samsung một cách đều đặn có thể được xem là một
yếu tố quan trọng giúp công ty duy trì sự ổn định trong số lượng nhân viên. Tuy nhiên, điều
đáng chú ý là sự tăng trưởng mạnh mẽ hơn được ghi nhận trong năm 2023. Số lượng nhân
viên đã tăng lên 4,228 người, tương đương với mức tăng trưởng tương đối lớn là 21.91%.
Điều này cho thấy, rằng SR TECH không chỉ duy trì được sự ổn định mà còn phát triển
mạnh mẽ hơn trong năm vừa qua.
Sự gia tăng nhân sự của SR TECH trong năm 2023 có thể được giải thích bởi nhiều yếu tố
khác nhau. Đầu tiên, công ty có thể đã mở rộng phạm vi hoạt động sản xuất của mình, mở