



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58736390
H Ọ C VI Ệ N CÔNG NGH Ệ BƯU CHÍNH VI Ễ N THÔNG CƠ S Ở
T Ạ I THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH
KHOA QU Ả N TR Ị KINH DOANH 2
-------- -------- BÁO CÁO TI
Ể U LU Ậ N QU
Ả N TR Ị C Ơ S Ở D Ữ LI Ệ U KINH DOANH
Đ Ề TÀI : THI
Ế T K Ế C Ơ S Ở D Ữ LI Ệ U CHO H Ệ TH Ố NG QU
Ả N LÝ KHÓA H Ọ C
NHÓM I I
L Ớ P D21CQMR01 - N
KHOA QU Ả N TR Ị KINH DOANH 2
Gi ả ng viên: Th.S Nguy ễ n Xuân Bá
Thành ph ố H ồ Chí Minh, ngày 07 tháng 0 6 năm 2024 lOMoAR cPSD| 58736390
H Ọ C VI Ệ N CÔNG NGH Ệ BƯU CHÍNH VI Ễ N THÔNG CƠ S Ở
T Ạ I THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH
KHOA QU Ả N TR Ị KINH DOANH 2
-------- -------- BÁO CÁO TI
Ể U LU Ậ N
Đ Ề TÀI : THI
Ế T K Ế C Ơ S Ở D Ữ LI Ệ U CHO H Ệ TH Ố NG QU
Ả N LÝ KHÓA H Ọ C
Thành Viên Nhóm I I
D21CQMR01 - N Nguy ễ n Ng ọ c Giang N21DCMR019 Nguy ễ n Th ị Th ùy Linh N21DCMR03 2
B ùi Th ị H ồ ng Ng ọ c N21DCMR0 39 Ng ô Th ị Ái Tr ân N21DCMR0 60
Ph ạ m Nguy ễ n H ữ u V ương N21DCMR0 69
Gi ả ng viên hư ớ ng d ẫ n: Th.S Nguy ễ n Xuân Bá
Thành ph ố H ồ Chí Minh, ngày 07 tháng 0 6 năm 2024 lOMoAR cPSD| 58736390 MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... II
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ III
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH VÀ MÔ TẢ CÁC LUỒNG DỮ LIỆU BẰNG SƠ ĐỒ DFD
............................................................................................................. 2
1.1. Mô tả các luồng dữ liệu của hệ thống quản lý khóa học. ............................... 2
1.2. Xây dựng sơ đồ DFD tổng quan cho hệ thống quản lý khóa học. ................. 3
1.3. Xây dựng sơ đồ DFD con cho quá trình đăng ký sinh viên. .......................... 4
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU .......................................................... 5
2.1. Xác định các thực thể chính. ............................................................................. 5
2.2. Xác định các thuộc tính của từng thực thể. ..................................................... 6
2.3. Xác định mối quan hệ. ....................................................................................... 6
Mối quan hệ giữa SinhVien và BangDiem: ................................................ 6
Mối quan hệ giữa KhoaHoc và BangDiem: ................................................ 6
Mối quan hệ giữa SinhVien và DangKy: .................................................... 7 lOMoAR cPSD| 58736390
Mối quan hệ giữa SinhVien và HoaDon: .................................................... 7
Mối quan hệ giữa SinhVien và NganhDaoTao: ......................................... 7
Mối quan hệ giữa Lop và NganhDaoTao: .................................................. 7
Mối quan hệ giữa KhoaHoc và ChuyenNganhGD: .................................... 7
Mối quan hệ giữa DangKy và KhoaHoc: .................................................... 7
Mối quan hệ giữa HoaDon và KhoaHoc: ................................................... 7
Mối quan hệ giữa GiangVien và LopKhoaHoc: ......................................... 7
Mối quan hệ giữa HocKy và LopKhoaHoc: ................................................ 8
Mối quan hệ giữa GiangVien và ChuyenNganhGD: ................................. 8
2.4. Mô hình ERD ..................................................................................................... 8
2.5. Xác định các khóa và khóa ngoại ..................................................................... 8
Bảng SinhVien. ............................................................................................. 8
Bảng Lop. ...................................................................................................... 8
Bảng ChuyennganhGD. ............................................................................... 9
Bảng Giangvien. ........................................................................................... 9
Bảng NganhDaoTao. .................................................................................... 9 lOMoAR cPSD| 58736390
Bảng Khoahoc. ............................................................................................. 9
Bảng PhieuDangky. ...................................................................................... 9
Bảng LopKhoahoc. ....................................................................................... 9
Bảng HoaDon. .............................................................................................. 9
Bảng BangDiem. ......................................................................................... 10
Bảng Hocky. ................................................................................................ 10
2.6. Định nghĩa và mô tả các thuộc tính................................................................ 10
2.6.1. Bảng SinhVien. ........................................................................................ 10
2.6.2. Bảng Lop. ................................................................................................. 13
2.6.3. Bảng GiangVien. ...................................................................................... 15
2.6.4. Bảng Khoahoc. ......................................................................................... 17
2.6.5. Bảng ChuyennganhGD. .......................................................................... 19
2.6.6. Bảng LopKhoahoc. .................................................................................. 20
2.6.7. Bảng Hocky. ............................................................................................. 22
2.6.8. Bảng NganhDaoTao. ............................................................................... 23
2.6.9. Bang PhieuDangky. ................................................................................. 24 lOMoAR cPSD| 58736390
2.6.10. Bảng HoaDon. ......................................................................................... 26
2.6.11. Bảng BangDiem. ...................................................................................... 28 CHƯƠNG 3.
MÔ TẢ LUỒNG DỮ LIỆU MẪU CHỨNG TỪ CÓ THUỘC
TÍNH LẶP ........................................................................................................... 32
3.1. Chuẩn hóa dữ liệu quan hệ mẫu chứng từ “Phiếu đăng ký”. ..................... 32
3.2. Chuẩn hóa dữ liệu quan hệ mẫu chứng từ “Hóa đơn giá trị gia tăng”. ..... 35
3.3. Chuẩn hóa dữ liệu quan hệ mẫu chứng từ “Bảng điểm”............................. 40
CHƯƠNG 4. TẠO CSDL TƯƠNG ỨNG DÙNG CÔNG CỤ QUẢN LÝ SQL 45
4.1. Tạo dữ liệu Quản lý khóa học: [Qly_KhoaHoc]. .......................................... 45
4.2. Tạo bảng dữ liệu theo thiết kế như đã mô tả. ............................................... 45
4.3. Thực hiện gắn khóa ngoại cho các bảng dữ liệu. .......................................... 46
4.4. Biểu diễn mối quan hệ của các bảng dữ liệu -Relationship. ........................ 48 CHƯƠNG 5.
TRUY VẤN SQL: SỬ DỤNG CÁC LỆNH SQL ĐỂ THAO TÁC
VÀ TRUY VẤN CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT. ................................................ 49
Truy vấn danh sách viên thuộc lớp D21CQMR01-N. .................................. 49
Truy vấn danh sách sinh viên đủ điều kiện thi cuối kỳ kết thúc khóa học. 52
Truy vấn danh sách các sinh viên bị cấm thi và những khóa học mà sinh
viên đó bị cấm thi. ................................................................................................... 52 lOMoAR cPSD| 58736390
Truy vấn danh sách sinh viên chưa hoàn tất việc đóng học phí và số tiền của
sinh viên đó còn thiếu. ............................................................................................
53 Tính số lượng sinh viên đăng ký cho mỗi khóa học. ..................................... 54
Tính điểm trung bình của Sinh viên ở mỗi khóa học và xếp loại theo thang
điểm chữ. ................................................................................................................. 54
Tính điểm trung bình tích lũy của Sinh viên lớp D21CQMR01-N. ............ 55
Liệt kê danh sách Giảng viên đang giảng dạy cũng với sỉ số của lớp học và
khóa học mà giảng viên đó đang dạy. ................................................................... 55
Truy vấn các giảng viên có thể dạy học trong ngành đào tạo 'Marketing'. ...
................................................................................................................... 56
Truy vấn các khóa học thuộc ngành Marketing. .......................................... 56
Truy vấn các khóa học thuộc ngành đào tạo Marketing được đào tạo ở học
kỳ 2 năm đào thứ 3 của ngành. ............................................................................. 57
Truy vấn danh sách sinh viên học lớp khóa học 'Tin học cơ sở 1', phòng học
và giảng viên. ........................................................................................................... 57
Truy vấn danh sách giảng viên dạy môn "Quản trị cơ sở dữ liệu kinh
doanh". ................................................................................................................... 58
Truy vấn tên khóa học có nhiều giảng viên dạy nhất. .................................. 58
CHƯƠNG 6. TỔNG KẾT. ..................................................................................... 59 lOMoAR cPSD| 58736390
6.1. Cho biết vai trò của từng thành viên trong nhóm. ....................................... 59
6.2. Những Thuận lợi và khó khăn khi thực hiện Báo cáo. ................................ 60
6.2.1. Những thuận lợi trong quá trình hoàn thành báo cáo.
......................... 60
6.2.2. Những khó khăn trong quá trình hoàn thành báo cáo:
........................ 62
6.3. Bài học rút ra. .................................................................................................. 63 DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Biểu đồ DFD tổng quan cho hệ thống ............................................................. 3
Hình 1.2 Biểu đồ DFD chi tiết của quá trình quản lý Khóa học .................................... 4
Hình 1.3 Sơ đồ DFD của quá trình con – quá trình đăng ký sinh viên .......................... 4
Hình 2.1 Sơ đồ ERD cho quản lý Khóa học ................................................................... 8
Hình 3.1 Hình chứng từ "Phiếu đăng ký" ..................................................................... 32
Hình 3.2 Hình chuẩn hóa mức 1NF của chứng từ “Phiếu đăng ký” ............................ 34
Hình 3 3 Chứng từ “Hóa đơn” ...................................................................................... 36
Hình 3.4 Hình chuẩn hóa mức 1NF của chứng từ “Hóa đơn” ..................................... 38
Hình 3.5 Chứng từ "Bảng điểm" .................................................................................. 40
Hình 3.6 Hình chuẩn hóa mức 1NF của chứng từ “Bảng điểm” .................................. 42
Hình 4.1 Mối quan hệ của các bảng dữ liệu -Relationship. ......................................... 48 lOMoAR cPSD| 58736390
DANH MỤC BẢNG ................................................................... 3
Bảng 2.1 Mô tả bảng SINHVIEN ................................................................................ 13
Bảng 2.2 Bảng mô tả bảng LOP ................................................................................... 17
Bảng 2.3 Bảng mô tả GIANGVIEN ............................................................................. 19
Bảng 2.4 Bảng mô tả KHOAHOC ............................................................................... 22
Bảng 2.5 Bảng mô tả CHUYENNGANHGD ............................................................. 23
Bảng 2.6 Bảng mô tả LOPKHOAHOC ....................................................................... 25
Bảng 2.7 Bảng mô tả HOCKY ..................................................................................... 26
Bảng 2.8 Bảng mô tả NGANHDAOTAO .................................................................... 27
Bảng 2.9 Bảng mô tả PHIEUDANGKY ...................................................................... 30
Bảng 2.10 Bảng mô tả HOADON ................................................................................ 32
Bảng 2.11 Bảng mô tả BANGDIEM ............................................................................ 34
Bảng 3.1 Bảng chuẩn hóa mức 2NF............................................................................. 38
Bảng 3.2 Bảng chuẩn hóa mức 3NF............................................................................ 39
Bảng 3.3 Bảng chuẩn hóa mức 2NF............................................................................. 42
Bảng 3.4 Bảng chuẩn hóa mức 3NF............................................................................ 43
Bảng 3.5 Bảng chuẩn hóa mức 3NF............................................................................ 44
Bảng 3.6 Bảng chuẩn hóa mức 2NF............................................................................. 47
Bảng 3.7 Bảng chuẩn hóa mức 3NF............................................................................. 48
Bảng 3.8 Bảng tổng hợp sau khi chuẩn hóa ................................................................. 48
Bảng 6.1 Vai trò của từng thành viên trong nhóm........................................................ 66 LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được bài báo cáo “Thiết kế cơ sở dữ liệu cho Hệ thống Quản lý Khóa
học” này nhóm 2 xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Ths.Nguyễn Xuân Bá đã tạo điều
kiện cho nhóm có cơ hội thực hiện bài báo báo và thầy đã luôn quan tâm, hỗ trợ nhóm
xuyên suốt quá trình nhóm thực hiện đề tài. Thầy luôn giúp đỡ nhóm khi nhóm gặp khó
khăn và động viên nhóm. Cảm ơn thầy đã cung cấp kiến thức bổ ích về môn học và
giúp nhóm có cơ hội cọ xát thực tế về lĩnh vực có liên quan.
Đồng thời, nhóm tác giả xin được cảm ơn đến những nguồn tài liệu mà nhóm đã tham
khảo, các công cụ hỗ trợ nhóm thực hiện báo cáo. lOMoAR cPSD| 58736390
Mặc dù có rất nhiều cố gắng, song nhóm cũng không thể tránh khỏi những sai sót không
mong muốn vì kiến thức còn hạn hẹp và trình độ năng lực còn hạn chế. Nhóm rất mong
nhận được sự góp ý của thầy để có thể rút kinh nghiệm cho những môn học tiếp theo
có liên quan và nâng cao chất lượng học tập của nhóm.
Nhóm xin trân trọng cảm ơn thầy! TM. NHÓM 2 (Nhóm trưởng) Đã ký Nguyễn Ngọc Giang lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin đã tác động sâu sắc đến mọi
lĩnh vực, trong đó có giáo dục. Việc ứng dụng công nghệ vào giáo dục giúp nâng cao
hiệu quả giảng dạy và học tập, đáp ứng nhu cầu đổi mới trong thời đại mới. Hơn thế
nữa, việc quản lý khóa học tại các trường học là công việc vô cùng cần thiết và hệ thống
quản lý khóa học là một ví dụ điển hình cho ứng dụng công nghệ trong giáo dục. Hệ
thống quản lý khóa học đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý các hoạt động học
tập trực tuyến, bao gồm: đăng ký khóa học, quản lý điểm số, theo dõi tiến độ học tập,
cung cấp tài liệu học tập,... Nhờ có hệ thống quản lý khóa học mà việc quản lý và tổ
chức các hoạt động học tập trở nên hiệu quả và khoa học hơn, giúp sinh viên học tập mọi lúc, mọi nơi.
Nhóm 2 rất vinh hạnh khi được giao bài báo cáo về “Thiết lập cơ sở dữ liệu cho Hệ
thống Quản lý Khóa học” từ thầy Ths. Nguyễn Xuân Bá.
Bài báo cáo này sẽ mô tả luồng dữ liệu quản lý khóa học cho Học viện Công nghệ Bưu
chính Viễn thông cơ sở tại TP.HCM và sử dụng công cụ SQLđể hỗ trợ truy vấn kết quả
cho hệ thống mà nhóm thiết lập.
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH VÀ MÔ TẢ CÁC LUỒNG DỮ LIỆU BẰNG SƠ ĐỒ DFD
1.1. Mô tả các luồng dữ liệu của hệ thống quản lý khóa học.
Việc tổ chức quản lý khóa học của học viện do phòng Giáo vụ và Phòng TCKT
phối hợp thực hiện và chịu trách nhiệm chính như sau:
Dựa vào lộ trình và kế hoạch đào tạo của Học Viện, phòng giáo vụ sẽ mở các khóa học
trong mỗi học kỳ vào đầu năm. Phòng Giáo vụ sẽ lên một kế hoạch mở các khóa học
trong chương trình đào tạo của trường bao gồm: tên khóa học, thời gian của lớp, lịch
học, phòng học và dự kiến số sinh viên sau đó cập nhập vào dữ liệu kế hoạch đào tạo.
Tới mỗi kỳ học, Phòng giáo vụ sẽ xem thông tin các khóa học sẽ được tổ chức đào tạo
trong học kỳ từ kho dữ liệu kế hoạch đào tạovà đăng thông báo đăng ký khóa học đến
sinh viên ở website của trường. Sinh viên sẽ theo dõi các thông báo đăng ký khóa học Nhóm 2 Trang 1
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
của trường và đăng ký học trên website của trường. Trong thời gian đăng ký học, sinh
viên sẽ gửi yêu cầu đăng ký khóa học và Hệ thống kiểm tra điều kiện đăng ký (môn tiên
quyết, số lượng sinh viên tối đa của mỗi khóa học, thời gian của các khóa học đăng ký).
Nếu điều kiện không thỏa mãn, hệ thống thông báo lỗi cho sinh viên và sinh viên sẽ
thực hiện thao tác đăng ký lại. Nếu thỏa mãn, hệ thống sẽ lưu trữ thông tin đăng ký vào
dữ liệu khóa học. Sau khi kết thúc thời gian đăng ký, phòng kế toán tài chính sẽ xem dữ
liệu đăng ký của sinh viên từ dữ liệu khóa học rồi gởi thông báo đóng học phí đến sinh
viên. Sinh viên hoàn tất việc đóng học phí cho phòng kế toán tài chính thì sẽ nhận lại
biên lai hóa đơn thông qua email của mình từ phòng kế toán tài chính và kế toán tài
chính sẽ lưu trữ thông tin đóng học phí vào dữ liệu học phí – học bổng của sinh viên.
Thời gian nộp học phí của sinh viên trong vòng 5 tuần kể từ khi có yêu cầu nộp học phí.
Sau thời gian này nếu sinh viên không đóng học phí sẽ vi phạm quy định của nhà trường
và phòng kế toán tài chính sẽ lưu trữ thông tin chưa đóng học phí vào dữ liệu học phí –
học bổng để xử lý kỷ luật.
Sau khi hết thời gian đăng ký, phòng giáo vụ sẽ tiến hành thống kê và lập danh sách
sinh viên mỗi lớp học. Phòng giáo vụ sẽ tiến hành xem xét thông tin giảng viên từ dữ
liệu giảng viên (như chuyên môn, thời gian trống, các lớp đang đào tạo,...) và phân công
lớp giảng dạy cho giảng viên phù hợp. Sau đó cập nhật danh sách giảng viên và lớp
giảng dạy vào dữ liệu khóa học. Sau đó phòng giáo vụ sẽ gửi thời khóa biểu học kỳ cho
sinh viên bao gồm thời gian học, khóa học, giảng viên dạy khóa học. Đồng thời, Giảng
viên sẽ nhận thông tin giảng dạy bao gồm thời khóa biểu, phòng và lớp đào tạo từ phòng
giáo vụ và sẽ tiến hành giảng dạy đúng theo lịch học của các lớp được phân công.
Sau khi kết thúc khóa học, giảng viên sẽ gửi bảng điểm quá trình của sinh viên cho
phòng giáo vụ. Phòng giáo vụ sẽ lập ra danh sách sinh viên đủ điều kiện thi kết thúc
khóa học (dựa vào điểm thành phần của sinh viên có bị 0 điểm cột nào không và có vi
phạm quy định đóng học phí hay không từ dữ liệu học phí – học bổng của sinh viên).
Danh sách này sẽ được gửi cho trung tâm khảo thí để tiến hành tổ chức thi cho sinh
viên. Sau khi thi xong, trung tâm khảo thí sẽ gửi điểm thi kết thúc môn cho phòng giáo
vụ, phòng giáo vụ sẽ tổng phân loại tính điểm GPA (điểm trung bình) cho sinh viên. Nhóm 2 Trang 2
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
Sau đó phòng giáo vụ sẽ lưu trữ kết quả học tập của sinh viên (bao gồm điểm thành
phần, điểm thi kết thúc khóa học và điểm GPA) vào dữ liệu khóa học và thông báo kết
quả đến cho sinh viên. Kết thúc học kỳ phòng giáo vụ sẽ tổng kết vào báo cáo đến Giám đốc Học viện.
1.2. Xây dựng sơ đồ DFD tổng quan cho hệ thống quản lý khóa học.
Hình 1.1 Biểu đồ DFD tổng quan cho hệ thống
Nguồn: Nhóm tác giả
Hình 1.2 Biểu đồ DFD chi tiết của quá trình quản lý Khóa học Nhóm 2 Trang 3
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
Nguồn: Nhóm tác giả
1.3. Xây dựng sơ đồ DFD con cho quá trình đăng ký sinh viên.
Hình 1.3 Sơ đồ DFD của quá trình con – quá trình đăng ký sinh viên
Nguồn: Nhóm tác giả
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1. Xác định các thực thể chính.
− SinhVien: Thực thể này lưu trữ thông tin về sinh viên như mã sinh viên, tên, ngày
sinh, địa chỉ, email, SĐT, MST, giới tính và mã lớp.
− GiangVien: Thực thể này lưu trữ thông tin về giảng viên như mã giảng viên, tên,
ngày sinh, địa chỉ, email, giới tính và mã chuyên ngành GD.
− ChuyenNganhGD: Thực thể này lưu trữ thông tin về sinh viên như mã chuyên
ngành GD và tên chuyên ngành.
− KhoaHoc: Thực thể này chứa thông tin về các khóa học bao gồm mã khóa học,
tên khóa học, số tín chỉ, tổng số tiết, mã chuyên ngành GD, đơn vị tính và đơn giá.
− PhieuDangKy: Thực thể này chứa các thông tin bao gồm mã phiếu đăng ký, mã
sinh viên và ngày đăng ký. Nhóm 2 Trang 4
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
− KhoaHocDangKy: Thực thể này chứa các thông tin bao gồm mã chi tiết phiếu,
mã phiếu đăng ký, mã khóa học và ghi chú.
− HoaDon: Thực thể này chứa các thông tin bao gồm mã hóa đơn, mã sinh viên,
thuế VAT, hình thức thanh toán, ngày ghi hóa đơn và đồng tiền thanh toán.
− NganhDaoTao: Thực thể này lưu trữ thông tin về ngành đào tạo như mã ngành
đào tạo, tên ngành đào tạo, thời gian đào tạo, tổng số TC và số tín bắt buộc.
− HocKy: Thực thể này chứa thông tin về học kỳ như mã học kỳ, tên học kỳ và mã đào tạo.
− BangDiem: Thực thể này lưu trữ thông tin về sinh viên như mã bảng điểm, mã
sinh viên và mã học kỳ.
− LopKhoaHoc: Thực thể này chứa các thông tin về lớp khóa học bao gồm mã lớp
khóa học, mã khóa học, mã giảng viên, sĩ số, phòng học và mã học kỳ.
− Lop: Thực thể này lưu trữ thông tin về lớp như mã lớp, khóa, hệ đào tạo, mã
ngành đào tạo, năm học và sĩ số.
2.2. Xác định các thuộc tính của từng thực thể.
− SinhVien: MaSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, EmailSV, SoDT, STK, MST, MaLop.
− Lop: MaLop, Khoa, HeDaoTao, SiSo, MaNganhDaoTao .
− GiangVien: MaGV, TenGV, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, EmailGV, MaChuyenNganhGD.
− ChuyenNganhGD: MaChuyenNganhGD, TenChuyenNganhGD.
− KhoaHoc: MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, SoTinChi, TongSoTiet, DonViTinh, DonGia, MaChuyenNganhGD.
− PhieuDangKy: MaPhieuDangKy, MaSV, NgayDangKy, MaKhoaHoc, GhiChu.
− LopKhoaHoc: MaLopKhoaHoc, MaKhoaHoc, MaGV, PhongHoc, SiSo, MaHocKy. Nhóm 2 Trang 5
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
− HoaDon:MaHoaDon,MaSV,NgayGhiHoaDon, HinhThucThanhToan,
MaKhoaHoc, DongTienThanhToan, ThueVAT.
− BangDiem: MaBD, MaSV, MaHK, ,MaKhoaHoc, DiemBaiTap,
DiemChuyenCan, DiemGiuaKy, DiemCuoiKy.
− NganhDaoTao:MaNganhDaoTao,TenNganhDaoTao,ThoiGianDaoTao,TongS oTC.
− HocKy: MaHK, TenHocKy, NamHoc.
2.3. Xác định mối quan hệ.
Mối quan hệ giữa SinhVien và BangDiem:
Mối quan hệ một-nhiều: Mỗi sinh viên có thể có nhiều bảng ghi điểm trong BangDiem,
nhưng mỗi bảng ghi điểm chỉ thuộc về duy nhất một sinh viên.
Mối quan hệ giữa KhoaHoc và BangDiem:
Mối quan hệ nhiều-nhiều: Mỗi khóa học có thể có nhiều bảng ghi điểm trong BangDiem
(mỗi bảng ghi cho một sinh viên), và mỗi bảng điểm có chứa điểm của nhiều khóa học. Nhóm 2 Trang 6
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
Mối quan hệ giữa SinhVien và DangKy:
Mối quan hệ một-nhiều: Một sinh viên có thể có nhiều phiếu đăng ký( ví dụ mỗi kỳ sẽ
có mỗi phiếu đăng ký môn học), nhưng một phiếu đăng ký chỉ thuộc về một sinh viên cụ thể.
Mối quan hệ giữa SinhVien và HoaDon:
Mối quan hệ một-nhiều: Một sinh viên có thể có nhiều hóa đơn liên quan đến việc học(
ví dụ sinh viên sẽ có nhiều hóa đơn học phí, bảo hiểm,..), nhưng một hóa đơn cụ thể sẽ
chỉ thuộc về một sinh viên.
Mối quan hệ giữa SinhVien và NganhDaoTao:
Mối quan hệ nhiều-một: Một sinh viên chỉ có thể thuộc một ngành đào tạo, nhưng một
ngành đào tạo có thể có nhiều sinh viên.
Mối quan hệ giữa Lop và NganhDaoTao:
Mối quan hệ nhiều-một: Một ngành đào tạo có thể có nhiều lớp học(ví dụ ngành
Marketing có nhiều lớp của nhiều khóa), nhưng một lớp học chỉ thuộc về một ngành
đào tạo( ví dụ lớp D21CQMR01-N chỉ thuộc ngành Marketing).
Mối quan hệ giữa KhoaHoc và ChuyenNganhGD:
Mối quan hệ nhiều-một: Một chuyên ngành giảng dạy có thể có nhiều khóa học, nhưng
một khóa học cụ thể chỉ thuộc về một chuyên ngành giáo dục.
Mối quan hệ giữa DangKy và KhoaHoc:
Mối quan hệ nhiều-nhiều: Một phiếu đăng ký có thể bao gồm nhiều khóa học, nhưng
một khóa học cụ thể có thể được đăng ký bởi nhiều phiếu đăng ký khác nhau.
Mối quan hệ giữa HoaDon và KhoaHoc:
Mối quan hệ nhiều-nhiều: Một hóa đơn có liên quan đến nhiều khóa học, và một khóa
học có thể liên quan đến nhiều hóa đơn.
Mối quan hệ giữa GiangVien và LopKhoaHoc:
Mối quan một-nhiều: Một giảng viên có thể phụ trách nhiều lớp khóa học, nhưng một
lớp khóa học chỉ được duy nhất một giảng viên phụ trách. Nhóm 2 Trang 7
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
Mối quan hệ giữa HocKy và LopKhoaHoc:
Mối quan một-nhiều: Một học kỳ có thể bao gồm nhiều lớp khóa học, nhưng một lớp
khóa học cụ thể chỉ thuộc về duy nhất một học kỳ.
Mối quan hệ giữa GiangVien và ChuyenNganhGD:
Mối quan nhiều-một: Một giảng viên chỉ phụ trách một chuyên ngành giáo dục,
nhưng một chuyên ngành giáo dục có thể có nhiều giảng viên phụ trách. 2.4. Mô hình ERD
Hình 2. 1 Sơ đ ồ ERD cho qu ả n lý Khóa h ọ c
Nguồn: Nhóm tác giả -Link ảnh Sơ đồ ERD
2.5. Xác định các khóa và khóa ngoại Bảng SinhVien. + Khóa chính: MaSV
+ Khóa ngoại: MaLop (liên kết với MaLop trong bang Lop) Bảng Lop. + Khóa chính: MaLop
+ Khóa ngoại: Manganhdaotao (liên kết với Manganhdaotao trong bảng Nhóm 2 Trang 8
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh NganhDaoTao) Bảng ChuyennganhGD. + Khóa chính: MaChuyennganh
+ Khóa ngoại: Không có khóa ngoại trong bảng ChuyennganhGD Bảng Giangvien. + Khóa chính: MaGV
+ Khóa ngoại: Machuyennganh (liên kết với Machuyennganh trong bảng ChuyennganhGD)
Bảng NganhDaoTao. + Khóa chính: Manganhdaotao
+ Khóa ngoại: Không có khóa ngoại trong bảng NganhDaoTao Bảng Khoahoc. + Khóa chính: MaKhoahoc
+ Khóa ngoại: Machuyennganh (liên kết với Machuyennganh trong bảng ChuyennganhGD)
Bảng PhieuDangky. + Khóa chính: PhieuDangky
+ Khoá ngoại: MaSV (liên kết với MaSV trong bảng SinhVien)
Bảng LopKhoahoc. + Khóa chính: MaLopKhoahoc + Khóa ngoại:
• MaKhoahoc (liên kết với MaKhoahoc trong bảng Khoahoc)
• MaGV (liên kết với MaGV trong bảng Giangvien)
• MaHK (liên kết với MaHK trong bảng HocKy) Bảng HoaDon. + Khoá chính: MaHoaDon + Khoá ngoại: Nhóm 2 Trang 9
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh
• MaSV (liên kết với MaSV trong bảng SinhVien)
• MaKhoahoc (liên kết với MaKhoahoc trong bảng Khoahoc)
Bảng BangDiem. + Khoá chính: MaBangDiem + Khoá ngoại:
• MaSV (liên kết với MaSV trong bảng SinhVien)
• MaHK (liên kết với MaHK trong bảng HocKy)
• MaKhoahoc (liên kết với MaKhoahoc trong bảng Khoahoc) Bảng Hocky. + Khóa chính: MaHK
+ Khóa ngoại: Không có khóa ngoại trong bảng Hocky
2.6. Định nghĩa và mô tả các thuộc tính
2.6.1. Bảng SinhVien.
MaSV (Mã Sinh viên)
− Mô tả: Thuộc tính này lưu trữ mã số sinh viên của sinh viên. Mỗi sinh viên có
một mã duy nhất và không trùng lặp với các sinh viên khác. − Đặc điểm:
• Được xác định là khóa chính (Primary Key).
• Là thuộc tính bắt buộc.
• Mã số sinh viên bao gồm các ký tự chữ cái, chữ số hoặc ký tự đặc biệt.
• Độ dài tối đa là 10 ký tự.
• Kiểu dữ liệu: CHAR(10)
TenSV (Họ và Tên)
− Mô tả: Thuộc tính này lưu trữ họ và tên của sinh viên. − Đặc điểm:
• Là thuộc tính bắt buộc.
• Độ dài tối đa là 100 ký tự.
• Kiểu dữ liệu: NVARCHAR(100) NOT NULL Nhóm 2 Trang 10
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com)