Bộ câu hỏi ôn thi Toán 11 học kỳ 1 năm 2022-2023

Bộ câu hỏi ôn thi Toán 11 học kỳ 1 năm 2022-2023 có trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file PDF gồm 15 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BỘ CÂU HI ÔN TP KIM TRA TOÁN KHI 11
CUI HC KÌ 1 - NĂM HC 2022-2023
I. PHN TRC NGHIM (7 đim)
1. HÀM SNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC (9-NB & 3-TH)
1.1. Hàm sng giác (4-NB & 1-TH)
Câu 1.1 . Tập xác đnh ca hàm s
A. . B. .
C. . D. .
Câu 1.2 . Tập xác đnh ca hàm s
A.
B.
C.
D.
Câu 1.3. Tập xác đnh ca hàm s
A.
B.
C. D.
Câu 1.4 . Tập xác đnh ca hàm s
A.
B.
C.
D.
Câu 2.1 . Khng đnh nào dưi đây là sai?
A. Hàm s là hàm số lẻ. B. Hàm s là hàm số lẻ.
C. Hàm s là hàm số lẻ. D. Hàm s là hàm số lẻ.
Câu 2.2 . Đồ thị của hàm snào sau đây nhn trc tung làm trc đi xng ?
A. B. C. D.
Câu 2.3 . Trong các hàm ssau đây, hàm snào là hàm schn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2.4 . Trong các hàm ssau, hàm snào là hàm schn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.1 . Tập xác đnh ca hàm s là:
A. . B. C.
D.
Câu 3.2 . Điu kin xác đnh ca hàm s
A. B. C. . D.
tan 3
4
yx
p
æö
=-
ç÷
èø
2
\,
43
k
Dk
pp
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
\,
12
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
\,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
\,
43
k
Dk
pp
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
cot
2
yx
p
æö
=-
ç÷
èø
\,.
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
{ }
\, .kk
p
Î!"
\2,.
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
tan
2
yx
p
æö
=-
ç÷
èø
\2,.
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
{ }
\, .kk
p
Î!"
\,.
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
cot 2=yx
\2,.
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
{ }
\, .
p
Î!"kk
\,.
42
kk
pp
ìü
+Î
íý
îþ
!"
\, .
2
p
ìü
Î
íý
îþ
!"kk
cosyx=
cotyx=
sinyx=
tanyx=
cos .yx=
sin .yx=
tan .yx=
cot .yx=
tan 4yx=
cos 3yx=
cot 5yx=
sin 2yx=
cos . tan 2 xyx=
tanx
s inx
y =
cosyx x=
sin 3yx=
1
sin cos
y
xx
=
-
{ }
\2, .
p
Î!"kk
\,.
4
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"kk
\,.
2
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"kk
{ }
\, .
p
Î!"kk
11
sin 2 cos 2
y
xx
=+
{ }
\2, .
p
Î!"kk
{ }
\, .
p
Î!"kk
Trang 2
Câu 3.3 . Tập xác đnh ca hàm s
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 3.4 . Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4.1 . Hàm s nghch biến trên mi khong nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4.2 . m số nào sau đây nghch biến trên khong ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.3 Hàm s đồng biến trên khong nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 4.4 . Xét hàm s trên đon Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm snghch biến trên các khong .
B. Hàm số đồng biến trên khong và nghch biến trên khong .
C. Hàm snghch biến trên khong và đng biến trên khong .
D. Hàm sluôn đng biến trên các khong .
Câu 5.1 .
Mệnh đnào sau đây sai?
A. Hàm s có tp xác đnh là .
B. Hàm s là hàm số lẻ.
C. Hàm s tun hoàn vi chu k .
D. Hàm s là hàm schn.
Câu 5.2 .
Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hàm s là mt hàm schẵn.
B. Hàm s đồng biến trên khong .
C. Hàm s là mt hàm số lẻ.
D. Hàm s đều có tính tun hoàn.
Câu 5.3 .
Hàm số có chu kì là:
A. B. C. D.
Câu 5.4 .
Hàm số có chu kì là:
2022
y
tanx 1
=
-
\,
4
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
\,
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
\2,
4
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
\;,
24
kkk
pp
pp
ìü
++Î
íý
îþ
!"
3sin
cos 2 1
x
y
x
=
-
{ }
\2,Dkk=pÎ!"
\,
2
Dkk
p
ìü
=+pÎ
íý
îþ
!"
{ }
\,Dkk=pÎ!"
\,
4
Dkk
p
ìü
=+pÎ
íý
îþ
!"
sinyx=
( )
π2π;2π,kk k-+ Î!
( )
2π;π 2π ,kkk+Î!
ππ
2π; 2π ,
22
kkk
æö
-+ + Î
ç÷
èø
!
π
2π; 2π ,
22
kkk
æö
++Î
ç÷
èø
!
( )
0;
p
tanyx=-
sinyx=
cosyx=
cotyx=-
sinyx=
57
;
44
pp
æö
ç÷
èø
911
;
44
pp
æö
ç÷
èø
7
;3
4
p
p
æö
ç÷
èø
79
;
44
pp
æö
ç÷
èø
cosyx=
[ ]
;.-p p
( )
0-p;
( )
0; p
( )
0-p;
( )
0; p
( )
0-p;
( )
0; p
( )
0-p;
( )
0; p
cosyx=
!
tanyx=
sinyx=
2T
p
=
cotyx=
sinyx=
( )
0;
p
sinyx=
sinyx=
cosyx=
tanyx=
p
-
2
p
p
2
p
cotyx=
Trang 3
A. B. C. D.
1.2. Phương trình lưng giác cơ bn (3-NB & 1-TH)
Câu 6.1 . Mệnh đnào sau đây đúng vi mi snguyên
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6.2 . Mệnh đnào sau đây đúng vi mi snguyên .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6.3 . Họ nghim ca phương trình là:
A. B. .
C. . D. .
Câu 6.4 . Họ nghim ca phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7.1: Xét 4 khng đnh (vi ) sau:
i) . ii) .
iii) . iv) .
Số khng đnh đúng (trong các khng đnh trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.2: Xét 4 khng đnh (vi ) sau:
i) . ii) .
iii) . iv) .
Số khng đnh đúng (trong các khng đnh trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.3: Xét 4 khng đnh (vi ) sau:
i) . ii) .
iii) . iv) .
Số khng đnh đúng (trong các khng đnh trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.4: Xét 4 khng đnh (vi ) sau:
i) . ii) .
iii) . iv)
Số khng đnh đúng (trong các khng đnh trên) là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8.1: Phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D.
p
-
2
p
p
2
p
k
sin sin
ap
a
pa p
=+
é
=Û
ê
=-+
ë
xk
x
xk
2
sin sin
2
ap
a
pa p
=+
ì
=Û
í
=-+
î
xk
x
xk
2
sin sin
2
ap
a
pa p
=+
é
=Û
ê
=-+
ë
xk
x
xk
2
sin sin
2
ap
a
pa p
=+
é
=Û
ê
=++
ë
xk
x
xk
cot cot 2xxk
aap
=Û=±+
cot cotxxk
aap
=Û=±+
cot cot 2xxk
aa
=Û=+
cot cotxxk
aap
=Û=+
tan tanx
a
=
2(k )xk
ap
=+ Î!
xk(k)
ap
=+ Î!
2(k )xk
pa p
=-+ Î!
(k )xk
ap
=- + Î!
cos cosx
a
=
2
(k )
2
xk
xk
ap
ap
=+
é
Î
ê
=- +
ë
!
2
(k )
2
xk
xk
ap
pa p
=+
é
Î
ê
=-+
ë
!
(k )
xk
xk
ap
ap
=+
é
Î
ê
=- +
ë
!
(k )
xk
xk
ap
pa p
=+
é
Î
ê
=-+
ë
!
k Î !
sin 1 2
2
xxk
p
p
=- Û =- +
sin 0
2
xxk
p
p
=Û= +
sin 0xxk
p
=Û=
sin 1 2
2
xxk
p
p
=Û = -
k Î !
cos 1xxk
pp
=- Û =- +
cos 0 2
2
xxk
p
p
=Û= +
cos 0 2xxk
p
=Û=
cos 1 2xxk
p
=Û =-
k Î !
tan 1
4
xxk
p
p
=- Û =- -
tan 1
42
xxk
pp
=Û = +
tan 0xxk
p
=Û=
tan 0 2xxk
p
=Û=
k Î !
cot 1
4
xxk
p
p
=- Û =- +
cot 1
4
xxk
p
p
=Û = -
cot 0
2
xxk
p
p
=Û= +
cot 0
2
xxk
p
p
=Û= -
cot 2 1
4
x
p
æö
-=
ç÷
èø
2,
2
xkk
p
p
=+ Î!
,
2
xkk
p
p
=+ Î!
,xkk
p
=Î!
,
2
xk k
p
=Î!
Trang 4
Câu 8.2: Phương trình có tt ccác nghim là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8.3: Tất ccác nghim ca phương trình là .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8.4: Phương trình có nghim là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9.1: Số nghim thuc đon ca phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9.2: Số nghim ca phương trình thuc đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 9.3: Số nghim ca phương trình trên khong là :
A. B. C. D.
Câu 9.4: Số nghim ca phương trình trên khong là?
A. B. C. D.
1.3. Một sphương trình lưng giác thưng gp (2-NB & 1-TH)
Câu 10.1: Nghim ca phương trình là:
2
cos 3
42
x
p
-
æö
-=
ç÷
èø
( )
2
3
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
ê
=- +
ê
ë
!
xk
k
xk
( )
2
33
2
63
pp
pp
é
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
k
x
k
k
x
( )
2
2
2
pp
p
p
=+
é
ê
Î
ê
=- +
ë
!
xk
k
xk
( )
2
33
2
63
pp
pp
é
=+
ê
Î
ê
ê
=- +
ê
ë
!
k
x
k
k
x
1
sin 2
32
x
p
æö
+=-
ç÷
èø
( )
4
5
12
p
p
p
p
é
=- +
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
xk
k
xk
( )
4
5
12
p
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
xk
k
xk
( )
4
12
p
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
xk
k
xk
( )
42
12 2
pp
pp
é
=- +
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
xk
k
xk
tan 0
3
x
p
æö
+=
ç÷
èø
( )
2,
3
xkk
p
p
=- + Î!
( )
,
2
xkk
p
p
=- + Î!
( )
,
3
xkk
p
p
-
=+ Î!
( )
,
3
xkk
p
p
=+ Î!
[ ]
;2
pp
2sin 0
3
p
æö
+=
ç÷
èø
x
0
1
2
3
1
cos 2
2
x =-
[ ]
;
pp
-
2
4
6
8
2 cos 3 1x =
( )
0; 3
p
9.
6.
7.
8.
3
tan tan
11
x
p
=
;2
4
p
p
æö
ç÷
èø
1.
2.
3.
4.
+=
2
2sin -3sin 1 0xx
Trang 5
A. ; B. ;
C. ; D. ;
Câu 10.2: Phương trình có nghim là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10.3: Tập nghim ca phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10.4: Họ nghim ca phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11.1: Phương trình: có hai hnghim là , với
, thì bằng:
A.
. B. . C. . D.
.
Câu 11.2: Phương trình nào trong các phương trình sau có nghim?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11.3: Phương trình tương đương vi phương trình nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.4: Tìm điu kin ca tham s để phương trình có nghim.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12.1: Phương trình tương đương vi phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.2: Nếu đt thì phương trình trthành phương trình :
A. . B. . C. . D. .
2
xk
p
=+p
ép
=+p
ê
Î
ê
p
ê
=+p
ê
ë
!
6
,
5
6
xk
k
xk
2
2
xk
p
=+ p
ép
=+ p
ê
Î
ê
p
ê
=+p
ê
ë
!
2
63
,
52
63
xk
k
xk
5
22
xk
p
=+ p
ép
=+ p
ê
Î
ê
p
ê
=+p
ê
ë
!
1
62
,
51
62
xk
k
xk
2
2
xk
p
=+ p
ép
=+ p
ê
Î
ê
p
ê
=+p
ê
ë
!
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
2
6cos 5cos 4 0xx--=
2
2
3
xk
p
p
+
2
3
xk
p
p
=+
3
xk
p
p
=+
2
3
xk
p
p
+
2
3 tan (2 3 3) tan 6 0xx+- -=
,arctan( 2) , .
3
kkkZ
p
pp
ìü
+-+Î
íý
îþ
2 ,arctan 2 2 , .
3
kkkZ
p
pp
ìü
++Î
íý
îþ
,arctan 2 , .
4
kkkZ
p
pp
ìü
++Î
íý
îþ
,,.
34
kkkZ
pp
pp
ìü
++Î
íý
îþ
2
cot cot 2 0xx+-=
,,
4
arccot 2
xk
kl
xl
p
p
p
é
=- +
ê
Î
ê
=+
ë
!
4
,,
1
arccot
2
xk
kl
xl
p
p
p
é
=+
ê
ê
Î
æö
ê
=-+
ç÷
ê
èø
ë
!
( )
2
4
,,
cot 2 2
xk
kl
xl
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
=-+
ê
ë
!
( )
4
,,
arccot 2
xk
kl
xl
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
=-+
ê
ë
!
3sin cos 2xx-=
2xk
ap
=+
2xk
bp
=+
0
2
p
a
<<
0
bp
<<
ab
+
4
3
p
p
3
p
6
p
cos 3 0x +=
sin 2x =
2 sin 3cos 1xx-=
3sin3 cos3 1xx+=-
sin 3
66
x
pp
-
æö
+=
ç÷
èø
1
sin 3
62
x
p
-
æö
+=
ç÷
èø
1
sin 3
62
x
p
æö
+=
ç÷
èø
1
sin 3
62
x
p
æö
-=-
ç÷
èø
m
sin 3cos 5mx x+=
( )
4; 4m Î-
[ ]
4;4m Î-
(
] [
)
;4 4;m Î-¥- È +¥
( ) ( )
;4 4;mÎ-¥- È +¥
cos .cos 7 cos 3 .cos 5xx xx=
sin 5 0x =
cos 4 0x =
sin 4 0x =
cos 3 0x =
costx=
cos 2 3cos 4 0xx--=
2
2330tt++=
2
2330tt+-=
2
2350tt--=
2
2330tt--=
Trang 6
Câu 12.3: Phương trình tương đương vi phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.4:
Phương trình tương đương vi phương trình là:
A. B. C. D. .
2. TỔ HỢP- XÁC SUT (10-NB & 6-TH)
2.1. Quy tc đếm (1-NB)
Câu 13.1: Trong mt hp cha sáu quả cầu trng đưc đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen đưc
đánh số từ 1 đến 3. Số cách chn mt trong các quả cu ấy
A. 18. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 13.2 : Một hp 7 qucầu đkhác nhau, 6 qucầu trng khác nhau, 5 qucầu đen khác
nhau. Scách ly ngu nhiên 1 quả cầu trong hp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13.3: Một người vào ca hàng ăn, ngưi đó chn thc đơn gm món ăn trong món, loi
qutráng ming trong loi qutráng ming mt c ung trong loi c ung. Số cách
chn thc đơn là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 13.4: Đội cầu lông của tỉnh A có vận động viên nam và vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao
nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu?
A.
B.
C.
D.
2.2. Hoán vị- Tổ hợp- Chnh hp (3-NB& 1-TH)
Câu 14.1: Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đ, 8 bi xanh và 5 bi vàng. Scách ly
hai viên bi khác màu là:
A.131. B. 40. C. 78400. D. 2340.
Câu 14.2: Một lp hc học sinh gm 25 nam và nữ. Hi có bao nhiêu cách cra hai bn
trong đó có 1 bn nam và bạn nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14.3: Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo
muốn chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại
diện của khối. Số cách chọn khác nhau là
A. 15. B. 25. C. 40. D. 375.
Câu 14.4: Một tgồm 12 hc sinh trong đó bn An. Hi bao nhiêu ch chn 4 em đi trc
trong đó phi có An:
A. 990 B. 495 C. 220 D. 165
Câu 15.1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đưc bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không
nht thiết khác nhau) và là schn?
A. 60. B. 450. C. 100. D.90.
Câu 15.2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đưc bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không
nht thiết khác nhau) và chia hết cho 5?
A. 60. B. 450. C. 100. D.90.
Câu 15.3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đưc bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
(không nht thiết khác nhau) và là schn?
A. 210. B. 168. C. 35. D.294.
2
34cos 0x-=
1
cos 2
2
x =
1
cos 2
2
x =-
1
sin 2
2
x =
1
sin 2
2
x =-
cos 3 cos 4 cos 5 0-+=xxx
cos 2 0
.
1
cos
2
x
x
=
é
ê
ê
=
ë
cos 4 0
.
1
cos
2
x
x
=
é
ê
ê
=
ë
cos 4 0
.
1
sin
2
x
x
=
é
ê
ê
=
ë
cos 4 0x =
18
210
107
125
1
5
1
5
3
25
75
100
15
4
5
20.
9.
4.
5.
40
15
1
375
25
15
40
Trang 7
Câu 15.4: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đưc bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
(không nht thiết khác nhau) và chia hết cho 5?
A. 210. B. 84. C. 35. D.98.
Câu 16.1: Có bao nhiêu cách sp xếp 6 nam và 4 nvào mt dãy ghế hàng ngang có 10 chngồi
A. B. 6!+4! C.
D.
Câu 16.2: Một lp có 30 hc sinh. Giáo viên chnhim cn chn 3 bn vào vtrí bí thư, lp trưng,
lớp phó. Hi có bao nhiêu cách chn, biết rng mi hc sinh chlàm không quá mt nhim v?
A. 30. B. 24360. C. 87. D. 870.
Câu 16.3: Có bao nhiêu số tự nhiên gm 5 chữ số khác nhau ly từ tập
A. . B. C. . D. .
Câu 16.4: Một nhóm hc sinh gm có 7 nam và 10 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh
trong đó có 2 nam và 3 nữ?
A. 2520. B. 2540. C. 2560. D. 2580.
Câu 17.1: Cho đa giác đu 12 đỉnh. Hi có bao nhiêu đon thng ni từ 12 đỉnh của đa giác?
A. 110 B. 66 C. 132 D. 55
Câu 17.2: Số đưng chéo ca mt đa giác li cạnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. 3: Trong mt phng cho 15 đim phân bit trong đó không có 3 đim nào thng hàng, s
tam giác có các đnh là 3 trong s15 đim đó là
A. 15! B. . C. . D. .
Câu 17.4: Số giao đim ti đa ca 10 đưng thng phân bit là
A. 50 B. 100 C. 120 D. 45
2.3. Nhthc Newton (1-NB & 2-TH)
Câu 18.1: Tìm hệ số của trong khai trin ca biu thc ?
A. 5376. B. 5472. C. 5528. D. 5624.
Câu 18.2: Tìm số hạng ca trong khai trin ca biu thc ?
A.
B. C. D.
Câu 18.3: Tìm số hạng ca
trong khai trin ca biu thức ?
A.
B.
C. D.
Câu 18.4: Tìm hệ số của x
7
trong khai trin ca biu thc ?
A.-792. B. 792. C. -638. D. 638.
Câu 19.1: Tìm số hạng thba theo lũy tha tăng dn ca x trong khai trin ca ?
A.
B.
C.
D.
Câu 19.2: Tìm số hạng thsáu theo lũy tha tăng dn ca x trong khai trin ca ?
A. B. C. D.
Câu 19.3: Tìm số hạng thnăm theo lũy tha tăng dn ca x trong khai trin ca (2x+3)
11
?
A.
B. C. D.
Câu 19.4: Tìm số hạng thtư theo lũy tha gim dn ca x trong khai trin ca (2x-3)
9
?
A. B.
C.
D.
Câu 20.1: Tổng tt ccác hệ số trong khai trin theo công thc nhthc Newton là:
A. B. C. D.
Câu 20.2: Tổng có kết quả bằng:
A.
B.
C. D.
Câu 20.3: Tổng có kết quả bằng:
A. B. C.
D.
6!4!
( )
6.4 !
10!
{ }
1; 2; 3; 5; 7X =
15
120.
18
3125
20
320
170
360
190
3
15
C
3
15
A
3
15
3
x
( )
9
2x +
4
x
( )
8
3x -
4
5690 .x
4
5670 .x
4
5470 .x
4
5870 .x
5
x
( )
10
1x +
5
264 .x
5
270 .x
5
252 .x
5
284 .x
( )
12
1x -
( )
10
12x+
2
120 .x
2
4 .x
2
180 .x
2
150 .x
( )
12
13x-
5
192456 . x-
5
192456 .x
5
182655 .x
5
182655 . x-
4
12547460 .x
4
115473 0 .6 x
4
132475 0 .6 x
4
145323 0 .6 x
6
145152 .x-
6
175352 .x-
6
245372 .x-
6
345282 .x-
11
(2 3)x +
11
5.
177147.
2048.
55.
1 2 3 2007
2007 2007 2007 2007
...SC C C C=++++
2007
2.
2007
2 1.+
2007
2 1.-
2007
4
0 1 2016
2016 2016 2016
...SC C C=+++
2015
2
2017
2
2014
2
2016
2
Trang 8
Câu 20.4: Tổng bằng :
A.
. B. . C. . D. .
2.4. Phép thvà biến c. Xác sut ca biến cố (2-NB& 1-TH)
Câu 21.1: Gieo mt con súc sc hai ln xét biến c . Biến
cố nào trong các biến cđưc cho dưi đây là biến cố đối ca biến cA ?
A. N: “Tng schm hai ln gieo ln hơn 7”. B. M: “Ln đu có schm ln hơn 1”.
C. Q: “Schm ln đu ln hơn ln 2”. D. P: “Tích schm hai ln gieo ít nht là 2”.
Câu 21.2: Cho phép thcó không gian mu . Cp biến ckhông đi nhau là:
A. B.
C. D.
Câu 21.3: Cho A B hai biến ccủa cùng mt phép thkhông gian mẫu .Phát biu nào
i đây là sai ?
A. Nếu thì . B. Nếu thì đối nhau.
C. Nếu đi nhau thì .
D. Nếu A là biến ckhông thì là biến cchc chn.
Câu 21.4: Từ một hp cha 3 bi trng, 2 bi đ, ly ngu nhiên đng thi 2 bi. Xét các biến cố :
A :” Hai bi cùng màu trng’’, B :’’ Hai bi cùng màu đ’’,
C : ’’ Hai bi cùng màu ’’, D : ’’ Hai bi khác màu’’,
Trong các biến ctrên, các biến cố đối nhau là:
A. A và B. B. A và D. C. B và D. D. C và D.
Câu 22.1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Lần đầu tiên xuất hiện
mặt sấp”
A. B. C.
D.
Câu 22.2: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: Kết quả ba lần gieo
giống nhau ”
A. B. C. D.
Câu 22.3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: Mặt sấp xuất hiện ít
nhất một lần”
A. B. C. D.
Câu 22.4: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: Mặt sấp xuất hiện
đúng hai lần”
A. B. C. D.
Câu 23.1: Mt hp cha 4 bi xanh, 3 bi đvà 2 bi vàng. Chn ngu nhiên 2 bi. Tính xác sut đ
chn đưc 2 bi cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Câu 23.2: Một thọc sinh 7 nam 3 n. Chn ngu nhiên 2 ngưi. Tính xác sut sao cho 2
ngưi đưc chn đu là n.
A. B. C. D.
Câu 23.3: Trên giá sách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa khác nhau. Ly
ngu nhiên 3 quyn sách. Tính xác sut đ3 quyn đưc ly ra đu là môn toán.
2016
2016
3
2016
2
2016
1
2016
... CCCC ++++
2016
21-
2016
2
2016
21+
2016
4
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 1 , 1; 2 , 1; 3 , 1; 4 , 1; 5 , 1; 6A =
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6W=
{ }
1A =
{ }
2; 3; 4; 5; 6 .B =
{ }
1; 4; 5C =
{ }
2; 3; 6 .D =
{ }
1; 4; 6E =
{ }
2; 3 .F =
W
.Æ
W
AB=
BA=
A BÇ=Æ
,AB
,AB
A BÈ=W
A
( )
3
.
8
PA=
( )
1
.
2
PA=
( )
1
.
4
PA=
( )
7
.
8
PA=
( )
3
.
8
PA=
( )
1
.
2
PA=
( )
1
.
4
PA=
( )
7
.
8
PA=
( )
3
.
8
PA=
( )
1
.
2
PA=
( )
1
.
4
PA=
( )
7
.
8
PA=
( )
3
.
8
PA=
( )
1
.
2
PA=
( )
1
.
4
PA=
( )
7
.
8
PA=
5
.
18
2
9
9
.
36
3
.
12
1
.
15
7
.
15
8
.
15
1
.
5
Trang 9
A. B. C. D.
Câu 23.4: Trên giá sách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa khác nhau. Ly
ngu nhiên 3 quyn sách. Tính xác sut đ3 quyn đưc ly ra 2 quyến sách toán 1 quyn
sách lý.
A. B. C. D.
3. PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐNG DNG TRONG MT PHNG
3.1 . Phép biến hình, phép tnh tiến (1-NB &1-TH)
Câu 24.1: Cho hình bình hành ABCD m O. Phép tnh tiến theo vectơ biến đim O
thành:
A. Trung đim ca CD. B. Trung đim ca DA.
C. Trung đim ca BC. D. Trng tâm ca .
Câu 24.2: Cho hình bình hành ABCD, phép tnh tiến theo vectơ biến đim B thành đim nào
sau đây?
A. Đim B. B. Đim A. C. Đim C. D. Đim D.
Câu 24.3: Trong mt phng, cho tam giác ABC. Gi M, N, P lần lưt là trung đim ca AB, BC, CA.
Khi đó phép tnh tiến theo vectơ biến:
A. M thành B. B. M thành N. C. M thành P. D. M thành A.
Câu 24.4: Cho lc giác đều tâm như hình vi đây:
nh ca tam giác qua phép tnh tiến theo vectơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25.1: Trong mt phng ta đOxy, cho và đưng thng . Hi nh ca
đưng thng qua là đưng thng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25.2: Cho đưng tròn . nh ca qua
phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25.3: Trong mt phng tọa đOxy, tìm nh ca đưng thng qua phép tnh
tiến theo
A. . B. .
C. . D. .
2
.
7
1
.
21
37
.
42
5
.
42
1
.
7
3
.
14
1
.
12
5
.
42
1
2
vAB=
!"""!
ABCD
AD
!!!"
1
2
v AC=
!"""!
ABCDEF
O
B
O
C
D
A
F
E
OEF
AB
!!!"
BCOD
CDOD
DEOD
FAOD
( )
1; 2v =-
!
:2 4 0dxy-+=
d
v
T
!"
'd
240xy-+=
220xy-+=
280xy-+=
20xy-=
( )
3; 3v =
!
( )
22
:( 1) ( 2) 9-++ =Cx y
( )
C
v
T
!
( )
C
¢
( ) ( )
22
414xy-+-=
( ) ( )
22
419xy-+-=
( ) ( )
22
419xy+++=
( )
22
:8240Cx y x y+++-=
:2 3 0xyD-+=
( )
3; 2 .u --
r
':2 7 0xyD-+=
':2 7 0xyD--=
':2 3 0xyD--=
':2 3 0xyD-+=
Trang 10
Câu 25.4 : Trong mt phng tọa đOxy, tìm nh ca đưng thng qua phép tnh
tiến theo
A. . B. .
C. . D. .
3.2 . Phép đối xng trc và đi xng tâm (2-NB)
Câu 26.1: Trong mt phng cho đim . Đim nào trong các đim sau là nh ca
qua phép đi xng trc ?
A. B. C. D.
Câu 26.2: Trong mt phng Oxy, cho đim . Phép đi xng trc biến đim M thành
đim M’ có ta đlà:
A.
B. C. D.
Câu 26.3: Trong mt phng Oxy, cho đim . Phép đi xng trc biến đim M thành
đim M’ có ta đlà:
A.
B. C. D.
Câu 26.4: Trong mt phng Oxy, cho đim . Phép đi xng trc biến đim M thành
đim M’ có ta đlà:
A.
B. C. D.
Câu 27.1: Trong mt phng Oxy, cho đim . Phép đi xng tâm biến đim
thành đim thì ta đ
là:
A.
B. C. D.
Câu 27.2: Trong mt phng Oxy, cho đim . Phép đi xng tâm biến đim thành
đim thì ta đ
là:
A.
B. C. D.
Câu 27.3: Trong mt phng Oxy, cho đim đim . Phép đi xng tâm I biến
đim thành đim thì ta đ
là:
A.
B. C. D.
Câu 27.4: Trong mt phng Oxy, cho đim . Phép đi xng tâm I biến đim thành
đim thì ta đ
là:
A.
B. C. D.
3.3 . Phép quay (1-TH)
Câu 28.1: Trong mt phng tọa đOxy, phép quay tâm
góc quay biến đưng tròn
thành đưng tròn có phương trình :
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. 2: Trong mt phng tọa đOxy, cho đưng tròn Tìm nh ca
đưng tròn (C) qua phép quay
A. (C
): B. (C
):
C. (C
): D. (C
):
:2 5 0xyD--=
( )
3; 2 .u
r
':2 9 0xyD--=
':2 7 0xyD--=
':2 3 0xyD--=
':2 3 0xyD-+=
,Oxy
( )
2; 3M -
M
Ox
( )
2; 3S
( )
3; 2P
( )
3; 2N -
( )
2; 3Q --
( )
1; 3M -
Oy
( )
'1;3.M -
( )
'1;3.M
( )
'1;3.M --
( )
'1; 3.M -
( )
1; 3M
Ox
( )
'1;3.M -
( )
'1;3.M
( )
'1;3.M --
( )
'1; 3.M -
( )
1; 3M
Oy
( )
'1;3.M -
( )
'1;3.M
( )
'1;3.M --
( )
'1; 3.M -
( )
2; 6M -
( )
0; 0O
M
'M
'M
( )
'2;6.M
( )
'2;6.M -
( )
'2; 6.M -
( )
'2;6.M --
( )
2; 6M
( )
0; 0O
M
'M
'M
( )
'2;6.M
( )
'2;6.M -
( )
'2; 6.M -
( )
'2;6.M --
( )
2; 6M -
( )
1; 4I
M
'M
'M
( )
'14;0.M
( )
'0;14.M
3
';2.
2
M
æö
--
ç÷
èø
1
';5.
2
M
æö
-
ç÷
èø
( )
2; 5I -
( )
;Mxy
( )
'3;7M
M
5
;1 .
2
M
æö
ç÷
èø
( )
1; 12 .M --
( )
7; 3 .M -
( )
1; 17 .M -
( )
0; 0O
0
90-
( )
22
:( 2) 3-+=Cx y
( )
2
2
25xy++ =
( )
2
2
23xy++ =
( )
2
2
23xy+- =
( )
2
2
29xy++ =
( ) ( ) ( )
22
:2 39.Cx y++-=
( )
0
;90
.
O
Q
( ) ( )
22
239xy+++=
( ) ( )
22
329xy+++ =
( ) ( )
22
329xy-++ =
( ) ( )
22
239xy++-=
Trang 11
Câu 28.3: Trong mt phng tọa đOxy, cho đưng thng
Tìm phương trình
của đưng thng dnh ca đưng thng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90°.
A. B. C. D.
Câu 28.4: Trong mt phng tọa đOxy, cho đưng thng Tìm phương trình ca
đưng thng dnh ca d qua phép quay tâm O(0;0) góc 90°.
A. B. C. D.
3.4 . Phép vị tự (1-TH)
Câu 29.1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số , điểm M(12;-3) biến
thành điểm M’ có tọa độ:
A. B.
C.
D.
Câu 29.2: Cho đưng thng phương trình . Phép vtự tâm
tỷ số
biến thành đưng thng nào ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29.3: Cho đưng tròn . Tìm nh ca qua phép vtự tâm
tỉ số .
A. . B. .
C. . D.
Câu 29.4: Trong mt phng , cho đưng thng . Phép vtự tâm tỉ số
biến thành đưng thng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
3.5 . Phép đng dng (1-NB)
Câu 30.1: Trong các mnh đsau đây mnh đnào sai?
A. Phép đng dng biến đưng thng thành đưng thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép vị tự tỉ số k là phép đng dng tỉ số .
C. Phép đng dng bo toàn độ lớn góc.
D. Phép di là phép đng dng tỉ số .
Câu 30.2: Trong mt phng ta đOxy, cho Phép đng dng tsố biến
A thành A
/
B thành B
/
khi đó đon thng A
/
B
/
có đdài bng :
A. B. C. D.
Câu 30.3: Trong mt phng Oxy, phép đng dng F hợp thành bi phép vị tự tâm tỉ số
và phép đi xng trc Ox biến đim thành đim có ta độ:
A. B. C. D.
Câu 30.4: Trong mt phng Oxy, cho đim . Hi phép đng dng có đưc bng cách thc
hin liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép đi xng trc Oy sbiến đim thành
đim nào sau đây ?
A. B. C. D.
4. ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HSONG SONG
:5 3 15 0.dx y+=
35 15 0.xy++ =
3515 0.xy+=
5315 0.xy++ =
5315 0.xy+=
:20.dx y+-=
20.xy--=
20.xy++=
20.xy-+=
20.xy+-=
1
3
k =-
( )
'12; 1.M -
( )
'4;1.M -
( )
'36;9.M -
( )
'3;12.M -
d
20xy+- =
(0;0)O
2k =-
d
2240xy+-=
4450xy+-=
40xy++=
40xy+- =
( )
22
:( 3) ( 6) 36++- =Cx y
( )
C
( )
0; 0O
1
3
k =
( ) ( )
22
129xy++- =
( ) ( )
22
121xy++- =
( ) ( )
22
1216xy++- =
( ) ( )
22
124xy++- =
Oxy
:2 2 0dxy+-=
( )
0;0O
2k =
d
240xy++=
220xy++=
40xy--=
240xy+-=
k
1k =
( )
2 ; 3A --
( )
4;1 .B
1
3
k =
52
.
2
50
.
2
2 13
.
3
213.
( )
0; 0O
1
2
k =
( )
4; 2M
( )
'2; 1.M -
( )
'4; 2.M -
( )
'2;1.M -
( )
'8;4.M
( )
2; 4M
( )
0; 0O
1
2
k =
M
( )
'2;4.M -
( )
'1;2.M -
( )
'1;2.M
( )
'1; 2.M -
Trang 12
4.1. Đại cương vđưng thng và mt phng (1-NB &2-TH)
Câu 31.1. Cho hình chóp đáy hình thang, đáy ln gấp đôi đáy nh ,
là trung đim ca đon . Hình vnào sau đây vđúng quy tc?
A. . B. . C. . D.
Câu 31.2 . Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Một mt phng đưc xác đnh khi biết ba đim phân bit.
B. Một đưng thng đưc xác đnh khi biết hai đim phân bit.
C. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng có mt đim chung khác nữa.
D. Có 4 đim không cùng thuc mt mt phng.
Câu 31. 3. Trong các mnh đsau, mnh đnào đúng:
A. Tồn ti duy nht mt mt phng đi qua đim và đưng thng cho trưc.
B. Nếu hai mt phng có mt đim chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nht.
C. Tồn ti duy nht mt mt phng đi qua
đim phân bit.
D. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng còn có vô sđim chung khác na.
Câu 31.4. Cho mt phng và đưng thng . Mnh đnào sau đây đúng:
A. Nếu thì .
B. Nếu thì .
C.
D. Nếu 3 đim cùng thuc thng hàng thì .
Câu 32.1: Cho 4 đim không đng phng. Gi lần lưt là trung đim ca
. Trên đon lấy điểm sao cho Gọi là giao đim ca . Khi đó
giao đim ca đưng thng là ?
A. Điểm P. B. Điểm D. C. Điểm M. D. Điểm Q.
Câu 32. 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gi M, N lần lưt là các đim
nằm trên cnh SC SD. Đưng thng SO cắt các đưng thng AM BN lần lưt ti P Q. Giao
đim ca đưng thng BN với mt phng (SAC) là đim nào sau đây?
A. Đim P. B. Đim Q. C. Đim O. D. Đim M.
Câu 32.3: Cho tứ diện ABCD. Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD G là trọng tâm
tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là :
A. Điểm F.
B. Giao điểm của hai đường thẳng EG AF.
C. Giao điểm của đường thẳng EG AC.
D. Giao điểm của hai đường thẳng EG CD.
Câu 32.4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang đáy ln AB, gi O giao đim ca AC với
BD. M là trung đim ca SC. Giao đim ca đưng thng AM và mt phng (SBD) là:
A. Đim I với B. Đim I với
C. Đim I với
D. Đim I với
Câu 33.1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, vi Giao tuyến
của hai mt phng (SAD) và (SBC) là:
A. Đưng thng SK với
.
B. Đưng thng SK với
C. Đưng thng SK với
D. Đưng thng Sx với
Câu 33.2: Cho 4 đim A, B, C, D không đng phng. Gi I, K lần t trung đim ca hai đon
thng AD BC. Đưng thng KI là giao tuyến ca hai mt phng nào sau đây?
A. (IBC) và (KAD). B. (IBC) và (KBD).
.S ABCD
ABCD
AB
CD
E
AB
1
1
3
()P
()ÌdP
()ÎAP
ÎAd
ÏAd
()ÏAP
,().ÞÎAA d A P
,,ABC
()P
,,ABC
,, ÎABC d
, , , ABC D
,MN
AC
BC
BD
P
2.BP PD=
Q
CD
NP
CD
()MNP
.I AM SO=Ç
.I AM BC=Ç
.I AM SB=Ç
.I AM SC=Ç
// , .AB DC AB DC>
K AD BC=Ç
K AC BD=Ç
K AB CD=Ç
//Sx AB
Trang 13
C. (ABI) và (KAD). D. (IBC) và (KCD).
Câu 33.3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là
A. Đường thẳng đi qua hai điểm .
B. Đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng .
C. Đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng
D. Đsường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng
Câu 33.4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
(SAB) và (SCD) là:
A. Đưng thng đi qua S và song song vi AC.
B. Đưng thng đi qua B và song song vi SD.
C. Đưng thng đi qua S và song song vi AB.
D. Đưng thng đi qua S song song vi AD.
4.2. Hai đưng thng song song và hai đưng thng chéo nhau (1-NB &1-TH )
Câu 34.1. Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau?
A. song song với B. song song với
C. chéo D. cắt
Câu 34.2. Cho hình chóp không song song với Gọi lần lượt
trung điểm Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. B. C. D.
Câu 34.3. Cho tứ diện Gọi hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng
hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
A. B.
C. cắt D. chéo nhau.
Câu 34.4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi lần lưt là
trung đim . Trong các đưng thng sau, đưng thng nào không song song với ?
A. B. C. D.
Câu 35.1:Trong không gian, hai đưng thng song song là:
A. Hai đưng thng cùng nm trên mt mt phng và không có đim chung.
B. Hai đưng thng không có đim chung.
C. Hai đưng thng cùng nm trên mt mt phng.
D. Hai đưng thng không cùng nm trên mt mt phẳng.
Câu 35.2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD một tgiác (AB không song song vi CD). Gi
M là trung đim ca SD, N là đim nm trên cnh SB sao cho , O là giao đim ca AC
BD. Cp đưng thng nào sau đây ct nhau?
A. SO AD. B. MN SO. C. MN SC. D. SA BC.
Câu 35.3: Cho hình chóp S.ABCD, vi đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N, P, Q lần lưt là
trung đim ca các cnh SA, SB, SC, SD. Đưng thng nào sau đây không song song vi đưng
thng MN?
A. CD. B. AB. C. PQ. D. CS.
Câu 35.4: Cho tdin . Gi lần lưt là trng tâm ca các tam giác , . Gi
là giao tuyến ca hai mt phng . Đưng thng song song vi đưng
thng nào dưi đây?
A. Đưng thng . B. Đưng thng .
C. Đưng thng . D. Đưng thng .
I. TỰ LUÂN (3.0 đim)
A. Vận dụng thp (2 đim)
Đại s& Gii tích:
S
O
S
BC
S
.AB
S
.BD
.ABCD
,IJ
ABC
.ABD
IJ
.CD
IJ
.AB
IJ
.CD
IJ
.AB
.S ABCD
AD
.BC
,,MN
,,,PQRT
,,,,,.AC BD BC CD SA SD
MP
.RT
MQ
.RT
MN
.RT
PQ
.RT
.ABCD
,MN
;,AB P Q
.CD
,.MP NQ
.MP NQP
.MP NQ
MP
.NQ
,MP NQ
.S ABCD
ABCD
,,,IJEF
,SA
,SB
,SC
SD
IJ
.EF
.DC
.AD
.AB
= 2SN NB
ABCD
,GE
ABD
ABC
D
( )
AEG
( )
BCD
D
AD
BC
BD
CD
Trang 14
Câu 1: (1,00 đim):
- Gii đưc phương trình bc hai đi vi mt hàm sng giác.
- Gii đưc phương trình thun nht bc hai đi vi sinx và cosx.
- Xác đnh đưc không gian mu, biến cliên quan đến phép thngu nhiên và tính đưc xác sut
của biến cố.
Dạng bài tp:
Bài 1. Một tcó 5 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 hc sinh đlàm trc
nht. Tính xác sut đ3 hc sinh đưc chn có cnam và nữ.
Bài 2. Một đi ngũ cán bkhoa hc gm 8 nhà toán hc nam , 5 nhà vt lý n3 nhà hóa hc n.
Chn ra tđó 4 ngưi, tính xác sut trong 4 ngưi đưc chn phi có nvà có đba bmôn.
Bài 3. Một t5 hc sinh nam 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 hc sinh đlàm
trc nht . Tính xác sut đ3 hc sinh đưc chn có cnam và nữ.
Bài 4. Có 20 tm thđưc đánh số từ 1 đến 20. Chn ngu nhiên ra 5 tm th. Tính xác sut đ
trong 5 tm thđưc chn ra có 3 tm thmang số lẻ, 2 tm thmang schn trong đó chcó đúng
một tm thmang schia hết cho 4.
Bài 5. Trong không gian cho đim phân biệt , trong đó không 4 đim nào đng
phng. Tìm biết rng stứ din đnh 4 trong đim đã cho nhiu gp 4 ln stam giác
đỉnh là 3 trong đim đã cho.
Bài 6. Một cái hp 4 bi trng, 5 bi vàng, 7 bi xanh. Lấy ngu nhiên 3 bi. Tính xác sut đlấy
đưc 3 bi cùng màu.
Bài 7. Một hp đng 5 viên bi đging nhau và 6 viên bi xanh cũng ging nhau. Ly ngu nhiên t
hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác sut đ4 viên bi đưc ly ra đhai màu sviên bi màu đlớn
hơn sviên bi màu xanh.
Bài 8. Gii bóng chuyn VTV Cup gm 12 đi bóng tham d, trong đó có 9 đi c ngoài và 3 đi
của Vit Nam. Ban tchc cho bc thăm ngu nhiên đchia thành 3 bng A, B, C mi bng 4 đi.
Tính xác sut đ3 đi bóng ca Vit Nam ba bng khác nhau.
Hình hc:
Câu 2: (1,00 đim):
i) Đại cương vđưng thng và mt phng trong không gian
- Xác đnh đưc giao tuyến ca hai mt phng; giao đim ca đưng thng và mt phng.
- Biết sử dụng giao tuyến ca hai mt phng đchng minh ba đim thng hàng trong không gian.
ii) Hai đưng thng chéo nhau và hai đưng thng song
- Xác đnh đưc vtrí tương đi gia hai đưng thng.
- Biết cách chng minh hai đưng thng song song.
- Biết áp dng đnh lý trên đxác đnh giao tuyến hai mt phng.
iii) Đưng thng và mt phng song song
- Xác đnh đưc vtrí tương đi gia đưng thng và mt phng.
- Chng minh mt đưng thng song song vi mt mt phng.
- Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng.
- Xác đnh đưc thiết din ca mt phng và hình chóp.
BT(MH_B): Cho hình chóp đáy là hình thang đáy ln Gọi
giao đim ca trng tâm ca tam giác Chng minh rng đưng thng
song song vi mt phng
.S ABCD
,ABCD
AD
2.AD BC=
O
AC
,BD
G
.SCD
OG
().SBC
Trang 15
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD , AC ct BD ti O. Gi M, N, P ln lưt là trung đim ca CD, CB,
SB.
a/ Xác đnh giao đim I ca AC và (MNP).
b/ Xác đnh giao đim R ca SD và (MNP)
c/ Xác đnh giao đim Q ca SA và (MNP). Suy ra thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi
mặt phng (MNP).
d/ Chng minh IQ, PR và SO đng quy.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy ln. AC ct BD ti O. Gi M
là trung đim ca SD.
a/ Xác đnh giao đim I ca AD và (SBC), giao đim N ca SC và (ABM).
b/ P là trung đim BC. Chng minh MP // (SAB).
c/ Chng minh AN, BM và SO đng quy .
d/ Xác đnh thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mt phng (MOP).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Gi M, N ln lưt là trung đim
của SB, SD.
a/ Xác đnh giao tuyến ca các cp mt phng (SAD) và (SBC); (SAC) và (CMN).
b/ Chng minh đưng thng BD song song vi mt phng (CMN).
c/ Xác đnh giao đim I ca SA vi (CMN).
d/ Xác đnh giao đim E ca AB và (CMN).
e/ Xác đnh giao đim F ca AD và (CMN)
f/ Chng minh E, C, F thng hàng.
2. Vn dng cao (1 đim)
Câu 3: (0,5đ) Tính đưc scác hoán v, chnh hp, tổ hợp chp k ca n phn t, kết hp linh hot
qui tc cng, qui tc nhân.
BT(MH_B): Có hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp nam và
nữ vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nngi đi din nhau.
- Các bài tp ở đề cương gia kì 1.
Câu 4: (0,5đ) Tìm đưc hệ số của x
k
trong khai trin nhthc Niu-tơn thành đa thc.
Dạng bài tp:
BT(MH_B): Tìm hệ số của trong khai trin
Ví d1. Tìm số hạng không cha
trong khai trin ca
Ví d2. Tìm số hạng cha
trong khai trin ca
Ví d3. Tìm số hạng không cha
trong khai trin ca
Ví d4. Tìm hệ số của số hạng cha
trong khai trin ca
--------------------------HẾT--------------------------
3
3
7
x
( )
( )
5
6
2
11.xx++
x
15
3
2
2
.x
x
æö
-
ç÷
èø
26
x
10
7
4
2
.x
x
æö
-
ç÷
èø
x
10
2
3
1
3.x
x
æö
-
ç÷
èø
16
x
12
3
2
3
.x
x
æö
-
ç÷
èø
| 1/15

Preview text:

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN KHỐI 11
CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (9-NB & 3-TH)
1.1. Hàm số lượng giác (4-NB & 1-TH)
æ p ö
Câu 1.1 . Tập xác định của hàm số y = tan 3x - ç ÷ là è 4 ø ìp k2p ü ì p ü A. D = ! \ í + , k Î "ý.
B. D = ! \ í + kp ,k Î"ý . î 4 3 þ 12 î þ ìp ü ìp kp ü
C. D = ! \ í + kp,k Î"ý . D. D = ! \ í + , k Î"ý . î 2 þ î 4 3 þ æ p
Câu 1.2 . Tập xác định của hàm số ö y = cot - x là ç ÷ è 2 ø ìp ìp A. ü ü
! \ í + kp ,k Î"ý.
B. ! \{kp,k Î } " .
! \ í + k2p ,k Î"ý. D. î 2 þ C. î 2 þ ! \{k2p,k Î } " . æ p
Câu 1.3. Tập xác định của hàm số ö y = tan - x là ç ÷ è 2 ø ìp ìp A. ü ü
! \ í + k2p ,k Î"ý.
B. ! \{kp,k Î } " .
! \ í + kp ,k Î"ý. ! \{k2p,k Î } " . î 2 þ C. D. î 2 þ
Câu 1.4 . Tập xác định của hàm số y = cot 2x là ìp ìp p ì p A. ü ü ü
! \ í + k2p ,k Î"ý. B. ! \{ p k , k Î }
" . C. ! \ í + k , k Î"ý.
D. ! \ ík ,k Î"ý. î 2 þ î 4 2 þ î 2 þ
Câu 2.1 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
Câu 2.2 . Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng ? A. y = cos . x
B. y = sin x . C. y = tan . x D. y = cot . x
Câu 2.3 . Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 4x .
B. y = cos3x .
C. y = cot 5x .
D. y = sin 2x .
Câu 2.4 . Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = cos . x tan 2 x . B. tanx y = .
C. y = x cos x .
D. y = sin 3x . sinx
Câu 3.1 . Tập xác định của hàm số 1 y = là: sin x - cos x ìp ìp A. ü ü ! \{k2p,k Î } " ..
B. ! \ í + kp,k Î"ý.
C. ! \ í + kp,k Î"ý. î 4 þ î 2 þ D. ! \{ p k , k Î } " . 1 1
Câu 3.2 . Điều kiện xác định của hàm số y = + là sin 2x cos 2x ì p ì p A. ü ü
! \ ík ,k Î"ý.
B. ! \{k2p,k Î }
" . C. ! \ ík ,k Î"ý.. D. ! \{ p k , k Î } " . î 2 þ î 4 þ Trang 1
Câu 3.3 . Tập xác định của hàm số 2022 y = tanx -1 ìp ìp A. ü ! \ ü
í + kp , k Î"ý.
B. ! \ í + kp,k Î"ý . î 4 þ î 2 þ ìp ìp p C. ü ! \ ü
í + k2p , k Î"ý .
D. ! \ í + kp; + kp,k Î"ý. î 4 þ î 2 4 þ
Câu 3.4 . Tìm tập xác định của hàm số 3sin x y = . cos 2x -1 ìp A. ü D = ! \{k2 , p k Î } " .
B. D = ! \ í + k , p k Î"ý. î2 þ ìp C. ü D = ! \{k , p k Î } " .
D. D = ! \ í + k , p k Î"ý. î4 þ
Câu 4.1 . Hàm số y = sin x nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
A. (-π + k2π;k2π),k Î!.
B. (k2π;π + k2π),k Î!. æ π π æ π 3π C. ö - + ö
k2π; + k2π , k Î ! . D. + k2π; + k2π , k Î!. ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø
Câu 4.2 . Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;p )?
A. y = -tan x.
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = -cot x.
Câu 4.3 Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? æ 5p 7p æ 9p 11p æ 7p æ 7p 9p A. ö ö ö ö ; B. ; C. ;3p D. ; ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 4 ø è 4 4 ø è 4 ø è 4 4 ø
Câu 4.4 . Xét hàm số y = cos x trên đoạn [ ; -p ]
p . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-p;0) và (0;p).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-p;0)và nghịch biến trên khoảng (0;p).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-p;0)và đồng biến trên khoảng (0;p).
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (-p;0) và (0;p).
Câu 5.1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = cos x có tập xác định là ! .
B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ T = 2p .
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 5.2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số 2
y = sin x + 2022 là một hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng (0;p ).
C. Hàm số y = sin x là một hàm số lẻ.
D. Hàm số y = sin x y = cos x đều có tính tuần hoàn.
Câu 5.3 . Hàm số y = tan x có chu kì là: p A. p - B. C.p D. 2p 2
Câu 5.4 . Hàm số y = cot xcó chu kì là: Trang 2 p A. p - B. C.p D. 2p 2
1.2. Phương trình lượng giác cơ bản (3-NB & 1-TH)
Câu 6.1
. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số nguyên k éx = a + kp ìx = a + k2p
A. sin x = sina Û .
B. sin x = sina Û í . ê ëx = p -a + kp îx = p -a + k2p éx = a + k2p éx = a + k2p
C. sin x = sina Û .
D. sin x = sina Û . ê ê ëx = p -a + k2p ëx = p +a + k2p
Câu 6.2 . Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số nguyên .
A. cot x = cota Û x = a ± + k2p .
B. cot x = cota Û x = a ± + kp .
C. cot x = cota Û x = a + 2k .
D. cot x = cota Û x = a + kp .
Câu 6.3 . Họ nghiệm của phương trình tan x = tana là:
A. x = a + k2p (k Î!) B. x = a + kp (k Î!).
C. x = p -a + k2p (k Î!). D. x = a - + kp (k Î!) .
Câu 6.4 . Họ nghiệm của phương trình cos x = cosa là: éx = a + k2p éx = a + k2p A. (k Î!) . B. (k Î !). ê ê ëx = a - + k2p ëx = p -a + k2p éx = a + kp éx = a + kp C. (k Î !). D. (k Î!). ê ê ëx = a - + kp ëx = p -a + kp
Câu 7.1: Xét 4 khẳng định (với k Î! ) sau: i) p p sin x = 1
- Û x = - + k2p .
ii) sin x = 0 Û x = + kp . 2 2 iii) p
sin x = 0 Û x = kp .
iv) sin x =1Û x = - k2p . 2
Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.2: Xét 4 khẳng định (với k Î! ) sau: i) p cosx = 1 - Û x = p - + kp .
ii) cosx = 0 Û x = + k2p . 2
iii) cosx = 0 Û x = k2p .
iv) cosx =1 Û x = -k2p .
Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.3: Xét 4 khẳng định (với k Î! ) sau: i) p p p tan x = 1
- Û x = - - kp .
ii) tan x =1 Û x = + k . 4 4 2
iii) tan x = 0 Û x = kp .
iv) tan x = 0 Û x = k2p .
Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.4: Xét 4 khẳng định (với k Î! ) sau: i) p p cot x = 1
- Û x = - + kp .
ii) cot x =1 Û x = - kp . 4 4 iii) p p cot x = 0 Û x = + kp .
iv) cot x = 0 Û x = - kp 2 2
Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. æ p
Câu 8.1: Phương trình ö cot
- 2x =1có nghiệm ç ÷ è 4 ø p p p
A. x = + k2p ,k Î! . B. x = + kp ,k Î!. C. x = kp ,k Î!.
D. x = k , k Î! 2 2 2 Trang 3 æ p ö - 2
Câu 8.2: Phương trình cos 3x - = ç ÷
có tất cả các nghiệm là. è 4 ø 2 é p é p k2p x = + k2p ê x = + ê A. 3 ê (k Î!) . B. 3 3 ê (k Î!). p ê p k2p x = - + k2p ê ê x = + ë 6 êë 6 3 é p k p é x = p + k2p 2 x = + ê C. ê p (k Î!). D. 3 3 ê (k Î!). êx = - + k2p p k2p ë ê 2 x = - + êë 6 3 æ p ö 1
Câu 8.3: Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + = - là . ç ÷ è 3 ø 2 é p é p x = - + kp ê x = + kp ê A. 4 ê (k Î!) . B. 4 ê (k Î!) . 5p ê 5p x = + kp êx = + kp êë 12 êë 12 é p é p p x = + kp ê x = - + ê k C. 4 ê (k Î!). D. 4 2 ê (k Î!). p ê p p x = + kp ê ê x = + k ë 12 êë 12 2 æ p
Câu 8.4: Phương trình ö tan x + = 0 có nghiệm là ç ÷ è 3 ø p p
A. x = - + k2p , (k Î!).
B. x = - + kp , (k Î!). 3 2 p - p C. x = + kp, (k Î!).
D. x = + kp , (k Î!) . 3 3 æ p ö
Câu 9.1: Số nghiệm thuộc đoạn [p;2p ] của phương trình 2sin x + = 0 ç ÷ . è 3 ø A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 1
Câu 9.2: Số nghiệm của phương trình cos 2x = - thuộc đoạn [ p - ;p ] là 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9.3: Số nghiệm của phương trình 2cos3x = 1 trên khoảng (0;3p ) là : A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. æ p ö
Câu 9.4: Số nghiệm của phương trình 3p tan x = tan trên khoảng ;2p ç ÷ là? 11 è 4 ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1.3. Một số phương trình lượng giác thường gặp (2-NB & 1-TH)
Câu 10.1: Nghiệm của phương trình 2
2sin x-3sinx+1= 0 là: Trang 4 é p é p 2 p x = + kp ê p x = + k p ê
A. x = + kp ; ê 6 ,k Î!
B. x = + k2p; ê 6 3 ,k Î! 2 ê 5p x 2 5p 2 = + kp ê ê x = + k p ë 6 êë 6 3 é p 1 é p p 5 x = + k p ê p x = + k2p ê
C. x = + k p; ê 6 2 ,k Î!
D. x = + k2p; ê 6 ,k Î! 2 2 5p ê 1 x 2 5p = + k p ê ê x = + k2p ë 6 2 êë 6
Câu 10.2: Phương trình 2
6cos x - 5cos x - 4 = 0có nghiệm là: 2p p A. x = ± + 2 k2p . B. x = + kp . 3 3 p p C. x = + kp .
D. x = ± + k2p . 3 3
Câu 10.3: Tập nghiệm của phương trình: 2
3 tan x + (2 3 - 3) tan x - 6 = 0 là: ìp ìp A. ü ü í + kp ,arctan( 2
- ) + kp ,k Î Z ý.
B. í + k2p,arctan 2 + k2p,k ÎZ ý. î 3 þ î 3 þ ìp ìp p C. ü ü
í + kp ,arctan 2 + kp ,k Î Z ý.
D. í + kp, + kp,k Î Z ý. î 4 þ î 3 4 þ
Câu 10.4: Họ nghiệm của phương trình 2
cot x + cot x - 2 = 0 là: é p é p x = + kp x = - + kp ê 4 A. ê 4 , k,l Î ! . B. ê , k,l Î ! . ê ê æ 1 ö
ëx = arccot 2 + lp x = arccot - + lp ç ÷ ê ë è 2 ø é p é p x = + k2p x = + kp C. ê 4 , k,l Î! . D. ê 4 , k,l Î!. ê ê êx = cot ë ( 2 - ) + l2p êx = arccot ë ( 2 - ) + lp
Câu 11.1: Phương trình: 3 sin x - cos x = 2 có hai họ nghiệm là x = a + k2p , x = b + k2p với p 0 < a <
, 0 < b < p thì a + b bằng: 2 p p p A. 4 . B. p . C. . D. . 3 3 6
Câu 11.2: Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x + 3 = 0 . B. sin x = 2 .
C. 2sin x - 3cos x =1 .
D. sin x + 3cos x = 6 .
Câu 11.3: Phương trình 3 sin 3x + cos3x = -
1 tương đương với phương trình nào sau đây: æ p ö p - æ p ö - æ p æ p A. 1 ö 1 ö 1 sin 3x + = . B. sin 3x + = . C. sin 3x + = . D. sin 3x - = - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 6 ø 6 è 6 ø 2 è 6 ø 2 è 6 ø 2
Câu 11.4: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình msin x + 3cos x = 5có nghiệm. A. mÎ( 4; - 4) . B. mÎ[ 4; - 4]. C. mÎ(-¥;- ] 4 È[4;+ ¥).
D. mÎ(-¥;- 4)È(4;+ ¥).
Câu 12.1: Phương trình tương đương với phương trình cos .
x cos 7x = cos3 . x cos5x là : A. sin 5x = 0 . B. cos 4x = 0. C. sin 4x = 0 . D. cos3x = 0 .
Câu 12.2: Nếu đặt t = cos x thì phương trình cos 2x - 3cos x - 4 = 0 trở thành phương trình : A. 2
2t + 3t + 3 = 0. B. 2
2t + 3t - 3 = 0. C. 2
2t - 3t - 5 = 0. D. 2
2t - 3t - 3 = 0. Trang 5
Câu 12.3: Phương trình tương đương với phương trình 2 3 - 4cos x = 0 là : 1 A. cos 2x = . B. 1 1 1 cos 2x = - . C. sin 2x = . D. sin 2x = - . 2 2 2 2
Câu 12.4: Phương trình tương đương với phương trình cos3x - cos4x + cos5x = 0 là: écos 2x = 0 écos 4x = 0 écos 4x = 0 ê ê ê A. 1 . B. 1 . C. 1 .
D. cos 4x = 0. ê cos x = ê cos x = ê sin x = ë 2 ë 2 ë 2
2. TỔ HỢP- XÁC SUẤT (10-NB & 6-TH) 2.1. Quy tắc đếm (1-NB)
Câu 13.1:
Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số từ 1 đến 3. Số cách chọn một trong các quả cầu ấy là A. 18. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 13.2 : Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác
nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là A. 18. B. 210 . C. 107 . D. 125 .
Câu 13.3: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại
quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn là : A. 25 . B. 75. C. 100 . D. 15 .
Câu 13.4: Đội cầu lông của tỉnh A có 4 vận động viên nam và 5 vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao
nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu? A. 20. B. 9. C. 4. D. 5.
2.2. Hoán vị- Tổ hợp- Chỉnh hợp (3-NB& 1-TH)
Câu 14.1:
Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 8 bi xanh và 5 bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là:
A.131. B. 40. C. 78400. D. 2340.
Câu 14.2: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử ra hai bạn
trong đó có 1 bạn nam và 1 bạn nữ? A. 375 . B. 25 . C. 15 . D. 40 .
Câu 14.3: Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo
muốn chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại
diện của khối. Số cách chọn khác nhau là A. 15. B. 25. C. 40. D. 375.
Câu 14.4: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An: A. 990 B. 495 C. 220 D. 165
Câu 15.1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không
nhất thiết khác nhau) và là số chẵn? A. 60. B. 450. C. 100. D.90.
Câu 15.2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không
nhất thiết khác nhau) và chia hết cho 5? A. 60. B. 450. C. 100. D.90.
Câu 15.3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
(không nhất thiết khác nhau) và là số chẵn? A. 210. B. 168. C. 35. D.294. Trang 6
Câu 15.4: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
(không nhất thiết khác nhau) và chia hết cho 5? A. 210. B. 84. C. 35. D.98.
Câu 16.1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 nam và 4 nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi A. 6!4! B. 6!+4! C. (6.4)! D. 10!
Câu 16.2: Một lớp có 30 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 3 bạn vào vị trí bí thư, lớp trưởng,
lớp phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, biết rằng mỗi học sinh chỉ làm không quá một nhiệm vụ? A. 30. B. 24360. C. 87. D. 870.
Câu 16.3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ tập X = {1;2;3;5; } 7 A. 15 . B. 120. C. 18 . D. 3125.
Câu 16.4: Một nhóm học sinh gồm có 7 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 2 nam và 3 nữ?
A. 2520. B. 2540. C. 2560. D. 2580.
Câu 17.1: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác? A. 110 B. 66 C. 132 D. 55
Câu 17.2: Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là A. 320 . B. 170 . C. 360 . D. 190 .
Câu 17. 3: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số
tam giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đó là A. 15! B. 3 C . C. 3 A . D. 3 15 . 15 15
Câu 17.4: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 B. 100 C. 120 D. 45
2.3. Nhị thức Newton (1-NB & 2-TH)
Câu 18.1:
Tìm hệ số của 3
x trong khai triển của biểu thức ( x + )9 2 ? A. 5376.
B. 5472. C. 5528. D. 5624.
Câu 18.2: Tìm số hạng của 4
x trong khai triển của biểu thức ( x - )8 3 ? A. 4 5690x . B. 4 5670x . C. 4 5470x . D. 4 5870x . 5
Câu 18.3: Tìm số hạng của
x trong khai triển của biểu thức ( x + )10 1 ? A. 5 264x . B. 5 270x . C. 5 252x . D. 5 284x .
Câu 18.4: Tìm hệ số của x7trong khai triển của biểu thức (x - )12 1 ? A.-792. B. 792. C. -638. D. 638.
Câu 19.1: Tìm số hạng thứ ba theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của ( + )10 1 2x ? A. 2 120x . B. 2 4x . C. 2 180x . D. 2 150x .
Câu 19.2: Tìm số hạng thứ sáu theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của ( - )12 1 3x ? A. 5 192456 - x . B. 5 192456x . C. 5 182655x . D. 5 182655 - x .
Câu 19.3: Tìm số hạng thứ năm theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (2x+3)11 ? A. 4 12547460x . B. 4 115473 0 6 x . C. 4 132475 0 6 x . D. 4 145323 0 6 x .
Câu 19.4: Tìm số hạng thứ tư theo lũy thừa giảm dần của x trong khai triển của (2x-3)9 ? A. 6 145152 - x . B. 6 175352 - x . C. 6 245372 - x . D. 6 345282 - x .
Câu 20.1: Tổng tất cả các hệ số trong khai triển 11
(2x + 3) theo công thức nhị thức Newton là: A. 11 5 . B. 177147. C. 2048. D. 55. Câu 20.2: Tổng 1 2 3 2007 S = C + C + C + ...+ C có kết quả bằng: 2007 2007 2007 2007 A. 2007 2 . B. 2007 2 +1. C. 2007 2 -1. D. 2007 4 Câu 20.3: Tổng 0 1 2016 S = C + C +...+ C có kết quả bằng: 2016 2016 2016 A. 2015 2 B. 2017 2 C. 2014 2 D. 2016 2 Trang 7 Câu 20.4: Tổng 1 2 3 2016 C + C + C +... + C bằng : 2016 2016 2016 2016 A. 2016 2 - . 1 B. 2016 2 . C. 2016 2 +1. D. 2016 4 .
2.4. Phép thử và biến cố. Xác suất của biến cố (2-NB& 1-TH)
Câu 21.1
: Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố A = (
{ 1; )1,(1;2),(1;3),(1;4),(1;5),(1;6)}. Biến
cố nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố A ?
A. N: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7”. B. M: “Lần đầu có số chấm lớn hơn 1”.
C. Q: “Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2”. D. P: “Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2”.
Câu 21.2: Cho phép thử có không gian mẫu W ={1;2;3;4;5; }
6 . Cặp biến cố không đối nhau là: A. A = { } 1 và B = {2;3;4;5; } 6 . B. C = {1;4; } 5 và D = {2;3; } 6 . C. E = {1;4; } 6 và F = {2; } 3 . D. W và . Æ
Câu 21.3: Cho AB là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu W .Phát biểu nào
dưới đây là sai ?
A. Nếu A = B thì B = A . B. Nếu AÇ B = Æ thì , A B đối nhau. C. Nếu ,
A B đối nhau thì A È B = W .
D. Nếu A là biến cố không thì A là biến cố chắc chắn.
Câu 21.4: Từ một hộp chứa 3 bi trắng, 2 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Xét các biến cố :
A :” Hai bi cùng màu trắng’’, B :’’ Hai bi cùng màu đỏ ’’,
C : ’’ Hai bi cùng màu ’’, D : ’’ Hai bi khác màu’’,
Trong các biến cố trên, các biến cố đối nhau là:
A. A và B. B. A và D. C. B và D. D. C và D.
Câu 22.1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
A. P( A) 3
= . B. P( A) 1
= . C. P( A) 1 = .
D. P( A) 7 = . 8 2 4 8
Câu 22.2: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Kết quả ba lần gieo giống nhau ”
A. P( A) 3
= . B. P( A) 1
= . C. P( A) 1
= . D. P( A) 7 = . 8 2 4 8
Câu 22.3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”
A. P( A) 3
= . B. P( A) 1
= . C. P( A) 1 = .
D. P( A) 7 = . 8 2 4 8
Câu 22.4: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần”
A. P( A) 3
= . B. P( A) 1
= . C. P( A) 1
= . D. P( A) 7 = . 8 2 4 8
Câu 23.1: Một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để
chọn được 2 bi cùng màu. 5 2 9 3 A. . B. C. . D. . 18 9 36 12
Câu 23.2: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5
Câu 23.3: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. Trang 8 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42
Câu 23.4: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có 2 quyến sách toán và 1 quyển sách lý. 1 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 42
3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
3.1 . Phép biến hình, phép tịnh tiến (1-NB &1-TH) ! """!
Câu 24.1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Phép tịnh tiến theo vectơ 1
v = AB biến điểm O 2 thành:
A. Trung điểm của CD.
B. Trung điểm của DA.
C. Trung điểm của BC.
D. Trọng tâm của ABC D . !!!"
Câu 24.2: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ AD biến điểm B thành điểm nào sau đây?
A. Điểm B. B. Điểm A. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 24.3: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. ! """!
Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ 1 v = AC biến: 2
A. M thành B. B. M thành N. C. M thành P. D. M thành A.
Câu 24.4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây: A F B O E C D !!!"
Ảnh của tam giác OEF qua phép tịnh tiến theo vectơ AB A. BCO D . B. CD D O . C. D D EO . D. FAO D . !
Câu 25.1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (1; 2
- ) và đường thẳng d : 2x - y + 4 = 0. Hỏi ảnh của
đường thẳng d qua T!" là đường thẳng d ' có phương trình: v
A. 2x - y + 4 = 0.
B. 2x - y + 2 = 0.
C. 2x - y + 8 = 0.
D. 2x - y = 0. !
Câu 25.2: Cho v = (3;3) và đường tròn (C) 2 2
:(x -1) + (y + 2) = 9. Ảnh của (C) qua T! là (C¢) có v phương trình là
A. (x - )2 +( y - )2 4 1 = 4.
B. (x - )2 +( y - )2 4 1 = 9.
C. (x + )2 +( y + )2 4 1 = 9 . D. (C) 2 2
:x + y +8x + 2y - 4 = 0.
Câu 25.3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng D : 2x- y + 3 = 0 qua phép tịnh r tiến theo u(- 3;- ) 2 .
A. D ': 2x- y + 7 = 0. B. D ': 2x- y - 7 = 0.
C. D ': 2x- y- 3 = 0. D. D ': 2x- y + 3 = 0. Trang 9
Câu 25.4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng D : 2x- y- 5 = 0 qua phép tịnh r tiến theo u(3; ) 2 .
A. D ': 2x- y - 9 = 0. B. D ': 2x- y - 7 = 0.
C. D ': 2x- y- 3 = 0. D. D ': 2x- y + 3 = 0.
3.2 . Phép đối xứng trục và đối xứng tâm (2-NB)
Câu 26.1:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2;
- 3). Điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M
qua phép đối xứng trục Ox ? A. S (2; 3) B. P(3; 2) C. N (3; - 2) D. Q( 2; - -3)
Câu 26.2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1
- ;3). Phép đối xứng trục Oy biến điểm M thành
điểm M’ có tọa độ là: A. M '( 1
- ;3). B. M '(1;3). C. M '( 1 - ; 3 - ). D. M '(1; 3 - ) .
Câu 26.3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm M thành
điểm M’ có tọa độ là: A. M '( 1
- ;3). B. M '(1;3). C. M '( 1 - ; 3 - ). D. M '(1; 3 - ) .
Câu 26.4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;3). Phép đối xứng trục Oy biến điểm M thành
điểm M’ có tọa độ là: A. M '( 1
- ;3). B. M '(1;3). C. M '( 1 - ; 3 - ). D. M '(1; 3 - ) .
Câu 27.1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 6
- ). Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M
thành điểm M ' thì tọa độ M ' là: A. M '(2;6). M '(2; 6 - ) M '( 2 - ; 6 - ) B. M '( 2 - ;6). C. . D. .
Câu 27.2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;6). Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M thành
điểm M ' thì tọa độ M ' là: A. M '(2;6). M '(2; 6 - ) M '( 2 - ; 6 - ) B. M '( 2 - ;6). C. . D. .
Câu 27.3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 6
- )và điểm I (1;4). Phép đối xứng tâm I biến
điểm M thành điểm M ' thì tọa độ M ' là: A. æ 3 ö æ 1 ö
M '(14;0). B. M '(0;14). C. M ' - ; 2 - . D. ç ÷ M ' - ;5 . ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Câu 27.4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I (2; 5
- ). Phép đối xứng tâm I biến điểm M ( ; x y) thành
điểm M '(3;7) thì tọa độ M là: æ 5 A. ö M ;1 . ç ÷ M ( 1 - ; 1 - 2). M (7;- ) 3 . è 2 B. C. D. ø M (1; 1 - 7). 3.3 . Phép quay (1-TH)
Câu 28.1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O(0;0) 0 góc quay 90 - biến đường tròn (C) 2 2
: (x - 2) + y = 3 thành đường tròn có phương trình :
A. x + ( y + )2 2
2 = 5. B. x + ( y + )2 2
2 = 3. C. x + ( y - )2 2 2 = 3.
D. x + ( y + )2 2 2 = 9.
Câu 28. 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) (x + )2 +( y - )2 : 2 3 = 9. Tìm ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay Q . 0 (O;90 )
A. (C’): (x + )2 +( y + )2 2 3 = 9
B. (C’): (x + )2 +( y + )2 3 2 = 9
C. (C’): (x - )2 +( y + )2 3 2 = 9
D. (C’): (x + )2 +( y - )2 2 3 = 9 Trang 10
Câu 28.3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 5x – 3y + 15 = 0. Tìm phương trình
của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90°.
A. 3x + 5y + 15 = 0. B. 3x + 5y –15 = 0. C. 5x + 3y +15 = 0. D. 5x + 3y –15 = 0.
Câu 28.4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y - 2 = 0. Tìm phương trình của
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O(0;0) góc –90°.
A. x - y - 2 = 0. B. x + y + 2 = 0 . C. x - y + 2 = 0. D. x + y - 2 = 0.
3.4 . Phép vị tự (1-TH)
Câu 29.1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 1
k = - , điểm M(12;-3) biến 3
thành điểm M’ có tọa độ: A. M '(12;- ) 1 . B. M '( 4 - ; ) 1 . C. M '( 3 - 6;9). D. M '( 3 - ;12).
Câu 29.2: Cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép vị tự tâm O(0;0) tỷ số k = 2 -
biến d thành đường thẳng nào ?
A. 2x + 2y - 4 = 0.
B. 4x + 4y - 5 = 0 . C. x + y + 4 = 0 .
D. x + y - 4 = 0.
Câu 29.3: Cho đường tròn (C) 2 2
: (x + 3) + (y - 6) = 36. Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 1 k = . 3
A. (x + )2 +( y - )2 1 2 = 9.
B. (x + )2 +( y - )2 1 2 =1.
C. (x + )2 +( y - )2 1 2 =16.
D. (x + )2 +( y - )2 1 2 = 4
Câu 29.4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x + y - 2 = 0. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 2x + y + 4 = 0.
B. 2x + y + 2 = 0.
C. x - y - 4 = 0 .
D. 2x + y - 4 = 0.
3.5 . Phép đồng dạng (1-NB)
Câu 30.1
: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A.
Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B.
Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
C.
Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
D.
Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k = 1 . 1
Câu 30.2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 2 - ;- ) 3 và B (4 )
;1 . Phép đồng dạng tỉ số k = biến 3
A thành A/ và B thành B/ khi đó đoạn thẳng A/B/ có độ dài bằng : 2 13 A. 52 50 . B. . C. . D. 2 13. 2 2 3
Câu 30.3: Trong mặt phẳng Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 1 k = 2
và phép đối xứng trục Ox biến điểm M (4;2) thành điểm có tọa độ: A. M '(2;- ) 1 . B. M '(4; 2 - ). C. M '( 2 - ; )
1 . D. M '(8;4).
Câu 30.4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 1
k = và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành 2 điểm nào sau đây ? A. M '( 2 - ;4). B. M '( 1
- ;2). C. M '(1;2). D. M '(1; 2 - ).
4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG Trang 11 4.1.
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (1-NB &2-TH)
Câu 31.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB gấp đôi đáy nhỏ CD ,
E là trung điểm của đoạn AB . Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng quy tắc? A. . B. . C. . D.
Câu 31.2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một mặt phẳng được xác định khi biết ba điểm phân biệt.
B. Một đường thẳng được xác định khi biết hai điểm phân biệt.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
D. Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 31. 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng cho trước.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 31.4. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d Ì (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu AÎ(P) thì AÎ d .
B. Nếu AÏ d thì AÏ(P). C. " ,
A AÎ d Þ AÎ(P). D. Nếu 3 điểm ,
A B,C cùng thuộc (P) và ,
A B,C thẳng hàng thì ,
A B,C Î d .
Câu 32.1: Cho 4 điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC
BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2 .
PD Gọi Q là giao điểm của CDNP . Khi đó
giao điểm của đường thẳng CD và (MNP) là ?
A. Điểm P. B. Điểm D. C. Điểm M. D. Điểm Q.
Câu 32. 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh SCSD. Đường thẳng SO cắt các đường thẳng AMBN lần lượt tại PQ. Giao
điểm của đường thẳng BN với mặt phẳng (SAC) là điểm nào sau đây? A. Điểm P.
B. Điểm Q. C. Điểm O. D. Điểm M.
Câu 32.3: Cho tứ diện ABCD. Gọi EF lần lượt là trung điểm của ABCDG là trọng tâm
tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là : A. Điểm F.
B. Giao điểm của hai đường thẳng EGAF.
C. Giao điểm của đường thẳng EGAC.
D. Giao điểm của hai đường thẳng EGCD.
Câu 32.4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang đáy lớn AB, gọi O là giao điểm của AC với
BD. M là trung điểm của SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là:
A. Điểm I với I = AM Ç . SO
B. Điểm I với I = AM Ç BC.
C. Điểm I với I = AM Ç . SB
D. Điểm I với I = AM Ç SC.
Câu 33.1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, với AB / /DC, AB > DC. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng SK với K = AD Ç BC .
B. Đường thẳng SK với K = AC Ç BD
C. Đường thẳng SK với K = AB Ç CD
D. Đường thẳng Sx với Sx / / AB
Câu 33.2: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của hai đoạn
thẳng ADBC. Đường thẳng KI là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. (IBC) và (KAD).
B. (IBC) và (KBD). Trang 12
C. (ABI) và (KAD).
D. (IBC) và (KCD).
Câu 33.3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là
A. Đường thẳng đi qua hai điểm S O .
B. Đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC .
C. Đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng . AB
D. Đsường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng . BD
Câu 33.4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
B. Đường thẳng đi qua B và song song với SD.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.
4.2. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau (1-NB &1-TH )
Câu 34.1.
Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B. IJ song song với AB.
C. IJ chéo CD.
D. IJ cắt AB.
Câu 34.2. Cho hình chóp S.ABCD AD không song song với BC. Gọi M,N, P,Q, , R T lần lượt là
trung điểm AC,BD,BC,CD,S ,
A SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP RT. B. MQ RT. C. MN RT. D. PQ RT.
Câu 34.3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB;P,Q
hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MP,NQ. A. MP P N . Q
B. MP NQ.
C. MP cắt NQ.
D. MP,NQ chéo nhau.
Câu 34.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. . AD D. . AB
Câu 35.1:Trong không gian, hai đường thẳng song song là:
A. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 35.2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi
M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB , O là giao điểm của AC
BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. SOAD.
B. MNSO.
C. MNSC. D. SABC.
Câu 35.3: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN? A. CD. B. AB. C. PQ. D. CS.
Câu 35.4: Cho tứ diện ABCD . Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC . Gọi D
là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AEG) và (BCD). Đường thẳng D song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AD .
B. Đường thẳng BC .
C. Đường thẳng BD .
D. Đường thẳng CD .
I. TỰ LUÂN (3.0 điểm)
A. Vận dụng thấp (2 điểm)
Đại số & Giải tích: Trang 13

Câu 1: (1,00 điểm):
- Giải được phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Giải được phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
- Xác định được không gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên và tính được xác suất của biến cố. Dạng bài tập:
Bài 1.
Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực
nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Bài 2. Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ.
Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn.
Bài 3. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Bài 4.
Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để
trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng
một tấm thẻ mang số chia hết cho 4.
Bài 5. Trong không gian cho điểm phân biệt
, trong đó không có 4 điểm nào đồng
phẳng. Tìm biết rằng số tứ diện có đỉnh là 4 trong
điểm đã cho nhiều gấp 4 lần số tam giác có đỉnh là 3 trong điểm đã cho.
Bài 6. Một cái hộp có 4 bi trắng, 5 bi vàng, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để lấy được 3 bi cùng màu.
Bài 7. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh.
Bài 8. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội.
Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau. Hình học:
Câu 2:
(1,00 điểm):
i) Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.
ii) Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng.
iii) Đường thẳng và mặt phẳng song song
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.
BT(MH_Bộ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn AD AD = 2BC. Gọi
O là giao điểm của AC BD, G là trọng tâm của tam giác SC .
D Chứng minh rằng đường thẳng
OG song song với mặt phẳng (SBC). Trang 14
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của CD, CB, SB.
a/ Xác định giao điểm I của AC và (MNP).
b/ Xác định giao điểm R của SD và (MNP)
c/ Xác định giao điểm Q của SA và (MNP). Suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
d/ Chứng minh IQ, PR và SO đồng quy.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn. AC cắt BD tại O. Gọi M là trung điểm của SD.
a/ Xác định giao điểm I của AD và (SBC), giao điểm N của SC và (ABM).
b/ P là trung điểm BC. Chứng minh MP // (SAB).
c/ Chứng minh AN, BM và SO đồng quy .
d/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MOP).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD.
a/ Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (CMN).
b/ Chứng minh đường thẳng BD song song với mặt phẳng (CMN).
c/ Xác định giao điểm I của SA với (CMN).
d/ Xác định giao điểm E của AB và (CMN).
e/ Xác định giao điểm F của AD và (CMN)
f/ Chứng minh E, C, F thẳng hàng.
2. Vận dụng cao (1 điểm)
Câu 3: (0,5đ)
Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử, kết hợp linh hoạt
qui tắc cộng, qui tắc nhân.
BT(MH_Bộ): Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3
nữ vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
- Các bài tập ở đề cương giữa kì 1.
Câu 4: (0,5đ) Tìm được hệ số của xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức. Dạng bài tập:
BT(MH_Bộ):
Tìm hệ số của 7
x trong khai triển ( + x) ( + x )5 6 2 1 1 . 15
Ví dụ 1. Tìm số hạng không chứa x æ 2 ö trong khai triển của 3 x - . ç 2 ÷ è x ø 10
Ví dụ 2. Tìm số hạng chứa æ 2 ö 26
x trong khai triển của 7 - x . ç 4 ÷ è x ø 10
Ví dụ 3. Tìm số hạng không chứa x æ 1 ö trong khai triển của 2 3x - . ç 3 ÷ è x ø 12
Ví dụ 4. Tìm hệ số của số hạng chứa æ 3 ö 16
x trong khai triển của 3 - x . ç 2 ÷ è x ø
--------------------------HẾT-------------------------- Trang 15