Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 8

Tài liệu gồm 144 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau, tuyển chọn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 8, có đáp án, phù hợp với chương trình Sách Giáo Khoa Toán 8 mới nhất (GDPT 2018). Mời các bạn đón đọc!

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
LỚP 8
Môn : TOÁN
CÀ MAU, NĂM 2023
I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%
(hoặc: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 40%; vận dụng: 20%).
2. Tổng số câu hỏi: 760 câu
TT
Nội dung kiến thức
(theo Chương/bài/chủ đề)
Nhận
biết
(40%)
Thông
hiểu
(30%)
Vận
dụng
(30%)
Tổng
số câu
1 Chương 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 64 48 48
160
2 Chương 2. CÁC KHỐI HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
18 14 14
46
3 Chương 3. ĐỊNH LÝ
PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ
GIÁC THƯỜNG GẶP
44 33 33
110
4 Chương 4. MỘT SỐ YẾU TỐ
THỐNG KÊ
24 16 16
56
5 Chương 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ TH 36 27 27
90
6 Chương 6. PHƯƠNG TRÌNH 26 20 20
66
7
Chương 7. Đ
ỊNH LÍ THALET
2
6
2
0
2
0
8 Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG 26 20 20
66
9 Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ
XÁC SU
T.
16 12 12
40
CỘNG 280 210 210 700
II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (Số câu: 160)
a) Nhận biết (64 câu)
Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Biểu thức nào trong các câu sau là đa thức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào trong các câu sau khônglà đơn thức?
2
2
x y
2
2
x y
2
2
x y
2
2
x y
2
3 2
x y xy
2
3
x y
2
xy
3
xy
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Biểu thức nào trong các câu sau khônglà đa thức?
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đơn thức có hệ số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đơn thức có phần biến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đơn thức có bậc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đơn thức thu gọn của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 12: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Kết quả của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Kết quả của là:
A. B. C. D.
Câu 16: Kết quả của là:
x
y
xy
2
xy
3
xy
2
x
2
xy x
2
x xy
2
xy y
2
3
x yz
3 .
xyx x
3 .
xyz y
3 .
xyz z
2 2
6
x y z
6
2
5
1
6
2 2
6
x y z
2 2
x y z
xyz
2 2
x y
2
x yz
2 2
6
x y z
5
2
3
6
2
2 .3
x yz
2
6
xyz
6
xyz
6
xyz
2
6
x yz
8
3
xy
8 3
xy x
5
3
xy x
5
3
x xy
2
xyz
3
xyz
2
3
x yz
2
3
xy z
2
3
xyz
2 3
x y z
2 3
3
x y z
3 2
3
x y z
2 2
3
x y z
3 2 2
3
x y z
2 3
x x
5
x
6
x
2
5
x
2
6
x
3
x x
2
x
2
2
x
4
x
2
4
x
2 2
2 3
x y x y
2
5
x y
2
6
x y
5
x y
2
6
x y
2 2
5 2
x y x y
A. B. C. D.
Câu 17: Đơn thức có hệ số và có bậc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hệ số của đơn thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Bậc của đơn thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Đa thức
3
5 2 3
A x y xy x
có bậc là:
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Câu 21: Đa thức có bậc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tích của đơn thức với đơn thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Kết quả của phép tính là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Kết quả của phép tính là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Đẳngthức o trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một
tổng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Đẳng thức o trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức bình phương của một
hiệu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức hiệu của hai bình
phương?
A. B.
C. D.
2
3
x y
2
2
x y
2
3
xy
2 2
3
x y
3 2
2
x y z
2
6
2
3
2
5
2
4
3
xy z
1
1
0
2
15
0
1
2
1
3
5 4 2
A x xy x
3
2
6
5
3
xy
2
2
x y
3 2
6
x y
3 2
5
x y
2 2
6
x y
2 3
5
x y
2 .( )
x x y
2
2 2
x xy
2
2
x xy
2
2
x y
2 2
x xy
2 3
4 : 2
x y z xyz
2
2
xy
2
2
x y
2
2
xy z
2
2
x yz
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2
( )( )
a b a b a b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2
( )( )
a b a b a b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
2 2
( )( )
a b a b a b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
Câu 28: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức lập phương của một
tổng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức lập phương của một
hiệu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức tổng của hai lập
phương?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức hiệu của hai lập
phương?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. B. C. D.
Câu 34: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. B.
C. D.
Câu 36: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. . B. .
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2
( )( )
a b a b a b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
3 3 2 2
( )( )
a b a b a ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
3 3 2 2
( )( )
a b a b a ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
3 3 2 2
( )( )
a b a b a ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
3 3 2 2
( )( )
a b a b a ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
2
2
x x
( 2)
x x
2
( 2)
x x
( 2)
x x
2
( 2)
x x
2
2 1
x x
2
( 1)
x
2
( 1)
x
( 1)
x x
( 1)
x x
2
10 25
x x
2
( 5)
x
2
( 5)
x
( 5)
x x
( 5)
x x
3 3
x y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
3 3
x y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
3 2 2 3
3 3
x x y xy y
3
( )
x y
3
( )
x y
C. . D. .
Câu 38: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. B.
C. D.
Câu 39: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phân thức đại số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Phân thức có tử thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Phân thức xác định khi:
A. B. C. D.
Câu 45: Phân thức
không xác định khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Hai phân thức bằng nhau nếu:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A. . B. . C. . D. .
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
3 2 2 3
3 3
x x y xy y
3
( )
x y
3
( )
x y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
2
x xy y
2
( )
x y
2
( )
x y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
( )( )
x y x xy y
2 2
x y
( )( )
x y x y
2
( )
x y
2
( )
x y
3
( )
x y
2 1
3
x
x
3
x
x
2 1
3
x
x
2 1
3
x
x
3
x
x
2 1
3
x
x
2 1
3
x
x
2 1
3 2
x
x
2 1
3
x
x
2 1
x
2 1
x
3
x
3
x
2 1
3
x
x
3
x
3
x
3
x
3
x
2 1
3
x
x
3
x
3
x
3
x
3
x
A
B
C
D
A .D = B.C
A.D B.C
A.B = C.D
A.C = B.D
2
3
y
x
4
6
y
x
4
3
y
x
2
6
y
x
3
y
x
Câu 48: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 51: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A. B. C. D.
Câu 52: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 53: Hai phân thức và mẫu thức chung là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Tổng hai phân thức kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 55: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 56: Tổng của hai phân thức có kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 57: Hiệu của phân thức có kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
2
2
3
xy
x
2
3
y
x
2
5
y
x
3
2
y
x
3
y
x
( )( )
x y
x y x y
1
x y
1
x y
1
x
1
y
( )( )
( )
x y x y
x y
x y
x y
1
x
1
y
( )( 1)
( 1)
x y x
x
x y
x y
1
x
1
x
( )( 1)
( )
x y x
x y
1
x
1
x
x y
x y
2
1
x
x
1
x
x
1
x
x
1
x
1
x
2
1
x
x
1
x
x
1
x
x
1
x
x
3
1
x
x
3
1
x
x
2
1
x
x
1
x
x
( 1)( 1)
x x
1
x
( 1)
x x
1
x
2
2
3
x y
2
2 1
3
x
x y
2
2 1
3
x
x y
2
2 1
6
x
x y
2
2 1
9
x
x y
2
2 3
3
x
x y
2
1
x
x
1
x
x
3
1
x
x
1
x
x
1
x
x
3
1
x
x
Câu 58: Hiệu của phân thức có kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 59: Tích của phân thức có kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 60: Tích của phân thức với có kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 61: Tích của phân thức với có kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 62: Phân thức là phân thức nghịch đảo của:
A. . B. . C. D. .
Câu 63: Phân thức phân thức nghịch đảo của:
A. B. . C. . D. .
Câu 64: Phân thức phân thức nghịch đảo của:
A. . B. . C. . D. .
b) Thông hiểu (48 câu)
Câu 1: Tích của đơn thức và đa thức bằng
A.
B.
C.
D.
2
2
3
x y
2
2 1
3
x
x y
2
2 3
3
x
x y
2
2 1
6
x
x y
2
2 1
9
x
x y
2
2 3
3
x
x y
2
2
3
x y
1
3
2
2
9
x y
2
2
6
x y
2
2
9
x y
2
2
3
x y
2
2
3
x y
1
2
2
3
x y
2
2
6
x y
2
2
3
x y
2 2
2
3
x y
2
2
3
x y
1
2
2
3
x y
2
2
6
x y
2
2
3
x y
2 2
2
3
x y
2
2
1
3 2
x y
x y x
2
2
3 2
1
x y x
x y
2
2
1
3 2
x y
x y x
1
2
x
2
2
1
3 2
x y
x y x
1
2
x
x y
2
1
x y
x
1
2 1
x
x
1
2
x
x
2
1
y x
x
x y
1
x y
1
x y
1
x y
1
y x
3
5x
2
2x 3x 5
5 4 3
10x 15x 25x
5 4 3
10x 15x 25x
5 4 3
–10x 15x 25x
5 4 3
10x 15x
+
25x
Câu 2: Tích của đa thức đa thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá trị biểu thức với
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đẳng thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 5:Giá trị của biểu thức tại là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Biểu thức rút gọn của
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Giá trị biểu thức tại bằng
A.
2
5x 4x
x 2
3 2
5x 14x 8x
3 2
5x 14x 8x
3 2
5x 14x 8x
3 2
x 14x 8x
4 5
E x x y y x y
x 4; y 5
11
E
12
E
12
E
11
E
2 2 3 3
x xy y x y x y
2 2 3 3
x xy y x y x y
2 2 3 3
x xy y x y x y
2 2 3 3
x xy y x y x y
2 3 4 6 6 3 4 2
R x x x x
0
x
24
0
12
24
2 2 2 2
Q x xy y x y x xy y x y
3
2x
3
2y
2xy
0
3 2
x 6x 12 x 8
x 8
1000
B.
C.
D.
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phân tích đa thức
3 2 2 3
8 12 6
x x y xy y
thành nhân tử được
A.
3
2
x y
B.
C.
D.
3
2
x y
Câu 10: Phân tích đa thức
3 2
1
27 9
27
y y y
thành nhân tử ta được
A.
B.
C.
D.
Câu11: Nếu thì
A.
B.
C.
D.
216
1000
216
2
a b a b
2 2
2 2
a b a b 2 a b
2 2
a b a b 4ab
2 2
a b a b a b
3
2x y
3
2x y
3
1
3y
3
3
1
3y
3
( )
3
1
3y
3
3
1
3y
3
2 2 2
a b c ab bc ca
a b c
a b c
a b c
a b c
Câu 12: Giá trị của đa thức tại bằng
A.
B.
C.
D.9
Câu 13: Đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Kết quả đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu15: Kết quả
3
:
X x y x y
bằng
A.
B.
C.
2
X x y
D.
Câu 16: Kết quả rút gọn biểu thức
2
x y
P
x y
A.
P x y
B.
P x y
C.
( )
P x y
2
P x 4x 5
2
x
1
5
0
3
2 3
27 27x 9x x 3 x
3
3 2
x 3x 3x 1 1 x
2
2
1 2y y y 1
2 4 2 2
1 x y 1 xy 1 xy
7 2 5
x y : y x x y
2
10xy : 2xy 5xy
3
5 5 2 2 2
x y : y x x y
4 5 3 2 3
3 5 18
x y x : x y z xy
5 6 25
2
X x y
2
X x y
2
X y x
D.
( )
P x y
Câu 17: Tổng hai phân thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Biểu thức rút gọn của
1 1
:
2 2
x x
x x
A.
1
1
x
x
B.
2
1
1
x
x
C.
2
1
1
x
x
D.
2
2
1
( 2)
x
x
Câu 19: Phân thức có ĐKXĐ là
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Khi chia đa thức cho đơn thức ta được
A.
B.
C.
x 1
x 1
x 1
x 1
2
2
2(x 1)
x 1
2
4x
x 1
2
4x
x 1
2(x 1)
x 1
3 2
5
3 3 1
x
x x x
x 1
x 1
x 0
x 1
x 1
5 2 3
2x 3x 4x
2
2x
3
3
x 2x
2
3
3
x 2x
2
3
3
x x 2
2
D.
Câu 21: Giá trị của đa thức tại
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Kết quả của phép tính bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Nhân đơn thức với đa thức ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Rút gọn biểu thức ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Hằng đẳng thức nào dưới đây là "lập phương của một tổng"
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
3
3
x 2x
2
2 2
x y 2y 1
x 93
y 6
8600
8649
8698
6800
2
2x 1 4x 2x 1
3
8x 1
3
8 x
3
8x 1
3
2x 1
A
B C
AB AC
AB C
AB BC
B AC
2 2
x )
x y y x y x y
(
2
2x
2xy
2
2y
2xy
3
3 2 2 3
a b a 3a b 3ab b
3 3 2 2
a b a b a ab b
3
3 2 2 3
a b a 3a b 3ab b
3 3 2 2
a b a b a ab b
3 2 2 2
a a x ay xy
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Kết quả của phép chia bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Biểu thức cần điền vào chỗ trống của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Đa thức được viết thành
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Rút gọn biểu thức ta được kết quả bằng
A.
a x a y a y
a x y a y a
x a a y a y
a x a y a y
5 3 2 2
3x 2x 4x : 2x
3
3
x x 2
2
3
3
x x 2
2
5 3 2
3
x x 2x
2
3
3x 2x 4
2
2 2
1 1
A x y x ...... y
2 4
xy
1
xy
2
2xy
2xy
3 2 2 3
8x 12x y 6xy y
3
2x y
3
3
2x y
3
2x y
3
3
2x y
2
16x y(y x)
12xy(x y)
4x
3
B.
C.
D.
Câu 31: Rút gọn phân thức
2 2
2
( )
x y
x y
được kết quả bằng
A.
x y
x y
B.
x y
x y
C.
x y
D.
x y
Câu 32: Rút gọn phân thức
3 3
2 2
x y
x xy y
được kết quả bằng
A.
x y
B.
x y
C.
( )
x y
D.
( )
x y
Câu 33: Rút gọn biểu thức
3 2
2
3
x x
x
được kết quả bằng
A.
3
x
B.
3
x
C.
3
x
D.
3
x
Câu 34: Rút gọn biểu thức
3
8 (3 1)
12(3 1)
xy x
x
được kết quả bằng
A.
2
2 (3 1)
3
xy x
B.
2 (3 1)
3
xy x
4x(x y)
3
4x(x y)
y
2
16x y
x y
C.
2
2 (3 1)
3
x x
D.
2
2 (3 1)
3
y x
Câu 35: Rút gọn biểu thức
3 4 2
2 5
8 ( )
12 ( )
x y x y
x y x y
được kết quả bằng
A.
2 ( )
3
x x y
y
B.
2 ( )
3
x x y
C.
2( )
3
x y
y
D.
2 ( )
3
xy x y
Câu 36: Rút gọn biểu thức
2
3
5 10
2( 2 )
x xy
x y
được kết quả bằng
A.
2
5
2( 2 )
x
x y
B.
2
5
2( 2 )
x y
C.
2
5
2( 2 )
xy
x y
D.
2
5
( 2 )
x
x y
Câu 37: Rút gọn phân thức
2 2
x y
x y
được kết quả bằng
A.
x y
B.
x y
C.
2
x y
D.
2
x y
Câu 38: Đa thức P trong đẳng thức
2 2
2 2
2
x xy y P
x y x y
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Đa thức Q trong đẳng thức
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Tổng của các phân thức
1
3
x y
;
1
3
x y
có kết quả bằng
3
P x y
3 3
P x y
3 3
P x y
3
P x y
2
2
2 2 4
2 3
x x x
x Q
3
4 6
Q x x
2
6 4
Q x x
2
4 6
Q x
3
6 9
Q x
3 4
3
2
8x y (x y)
2xy (y x)
y
x y
4y
y x
y
y x
4y
x y
2
2
x 4x 4
9 (x 5)
x 2
x 8
x 2
x 8
x 2
x 8
x 2
8 x
A.
2 2
2
9
x
x y
B.
2 2
2
9
x y
C.
2 2
6
9
y
x y
D.
2 2
6
9
y
x y
Câu 43: Kết quả của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Kết quả của phép tính
1 1
3 2 3 2
x x
bằng
A.
2
6
9 4
x
x
B.
2
6
9 4
x
C.
2
4
9 4
x
D.
2
4
9 4
x
Câu 45: Kết quả của phép tính
1 3
2( 3) 2 ( 3)
x x x
bằng
A.
1
2
x
B.
4
2 ( 3)
x x
C.
2
3
x
2 2
x 4 1
x 4 x 2x
x 1
x(x 2)
3
2
x 3x 2
x(x 4)
2
2
x 3x 2
x(x 4)
x 1
x(x 2)
D.
4
2( 3)
x
Câu46: Biết
2
2 2
2
1 1
x x x
M
x x x x
, khi đó bằng
A.
2
2
2 2
1
x x
M
x x
B.
2
2
2
1
x
M
x x
C.
2
2
2
1
x x
M
x x
D.
2
2
2
1
x
M
x x
Câu47: Kết quả của phép tính
2
( 3) 2( 3)
.
5( 3) ( 3)
x x x
x x
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Đa thức
2
12 9 4
x x
được viết thành
A.
2
(2 3)
x
B.
2
( 3)
x
C.
D.
2
(2 3)
x
c) Vận dụng (48 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng
M
2x
5 x 3
x 2
5 x 3
2x
x 3
2x
5
2x 3 2x 3
2 2
x 1 1 y
x y
x y x y
2x
x y
2x 2y
2x 2y
x 1 x y
xy x 1 1 x
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 5:Thu gọn biểu thức thì được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 6:Thu gọn đa thức thì được kết quả
A. B. C. D.
Câu 7: Kết quả của phép tính
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính
A. B. C. D.
Câu 9:Trang bìa của một cuốn sách dạng hình chữ nhật, cho biết chiều rộng x(cm),
chiều dài lớn hơn chiều rộng y(cm), biểu thức tính diện tích bề mặt của trang bìa đó là
A. B. C. D.
Câu 10: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính
x y
xy
x y
xy
y x
xy
x y 1
y x 1
x y x y
xy x 1 x y
1
x 1
1
x
2x
3x y 1
2x 2y
3x 2y 1
2 x 2 2 x
x y x 1 y x x y x 1
2
x y
2
x y
4
x y
4
y x
4 5
2
2
x . 3yx
3
9
2
x y
3
9
x y
20
2
x y
3
20
x y
2
2 2 2
1 1 1
N x y xy x y
2 2 2
2 2
1
x y xy
4
2
5
x y
4
2
5
xy
4
2
1
xy
4
xy. x y
2 2
x y xy
2 2
2x y
0
2 2
x y
2 2
1
xy . 2x 6y
2
3 2 3
x y 3xy
3 3
2x y
2 2 2
x y 3xy
3 3
x y 6xy
2 2
x xy cm
2
2x y cm
2 2
x y cm
2
4x 2y cm
x 1 1 1 y 1
xy yz xy yz
y z
yz
x y
xyz
x 1 y 1
2xyz
2
x 1 y 1
xyz
6
2 3
1
xy : 6x y
3
A. B. C. D.
Câu 12: Cho đơn thức , kết quả của phép tính
A. B. C. D.
Câu 13: Cho . Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 14:Cho . Kết quả của phép tính
bằng
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho . Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 16: Cho . Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Tích của hai đa thức kết quả là
A. B. C. D.
Câu 18: Tích của hai đa thức kết quả là
A. B. C. D.
Câu 19: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 20:Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
4 3
x y
18
2 3
x y
12
3 2
x y
18
3 4
x y
12
4 2023 2010
M 2 x y
3
2010 2002
N 2 x y
M : N
13 8
2x y
13 8
2x y
7 13 8
2 x y
7 13 8
2 x y
2
2 2 2 2
P x y xy xy ;Q xy x y
P Q
2 2 2 2
2x y 2xy x y
2 2 2
4x y x y
2 2
5x y
2 2
4x y
3
2 3 3 2
1 2
H xy xy xy ;K x y xy xy
3 3
H K
2
2xy xy
3 3 2
2x y 2xy xy
2 2 2 6 6
2
x y xy x y
9
2 2 2
2
H x y xy
9
2 2
1 2
E xy xy ;F xy xy
3 3
E F
2
xy
2
1
xy
3
2
3
xy
6
2
2xy xy
3
2010 2010
6 9 2 3
T xy x y ;S x y xy
T S
2010
2 xy
2012
xy
0
4040
xy
A 2x y
B x 2y
2 2
2x 3xy 2y
2 2
2x 2y
2 2
7x y
2 2
3x y
P 2x y
Q 2x y
2 2
4x y
2 2
4x 4xy y
4x y
2 2
2x y
2 2
1
2x y 5xy : xy
2
4x 10y
5
x y
2
3
xy
2
2 2
6x y
2
1
3x y 6xy : xy
2
12 6x
6x 12
3
x 3
2
3
x 3
2
Câu 21: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 22:Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 23:Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Khi chia đa thức cho đơn thức ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 25: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 26: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 27: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 28: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả
A. B.
C. D.
Câu 29: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 30: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B. C. D.
2
2 3 3 2
1 1 1
x y x y : xy
2 4 2
2y x
1
y x
2
2y x
1
y x
2
5 3
4
2 3 3 2
2x y 4x y : 2xy
6 11 5 2
2x y 4x y
2 2 4
xy 2x y
2 2
5 3
xy x y
2 2
2 2
xy 2x y
4 4
x y 3xy 5xy : 2xy
3 3
1 3 5
x y
2 2 2
3 3
8
x y
2
3 3
3
x y
2
3 3
3
x y
2
3 2 2 3
2x y 4x y
2
2x y
xy 2y
5 3 4 4
x y 2x y
xy 2y
4xy 6y
2 2
4x 8xy 4y
2
2x 2y
2
2 x y
2
4x 4y
2
2 2x 2y
2
4x 9
2x 3 2x 3
4x 3 4x 3
2 2
2x 3 2x 3
2 2
4x 3 4x 3
3
8x 27
2
2x 3 4x 6x 9
2
2x 3 4x 6x 9
2
2x 3 2x 6x 3
2
2x 3 2x 6x 3
4
x 4
2
x 2 x 2 x 2
2 2 2
x 2 x 2 x 2
2 2
x 2 x 2
x 2 x 2
3 2
x 9x 27x 27
3
x 3
3
x 3
3
x 9
3
x 9
3 2
8x 12x 6x 1
3
2x 1
3
2x 1
3
8 x 1
3
8 x 1
Câu 31: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 32: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 33: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 34: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 35: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 36: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 37: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 38: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 39: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
2 2
x y 2y 1
x y 1 x y 1
x y 1 x y 1
x y 1 x y 1
x y 1 x y 1
2 2
x 2xy 4 y
x y 2 x y 2
x 2 y x 2 y
x y 4 x y 4
x 4 y x 4 y
2 2
x 2x y 4y 3
x y 1 x y 3
x y 3 x y 1
x y 1 x y 3
x y 1 x y 3
3 2 3 3
y x 2xy y
2
3
y x 1
2
3
y x 1
6
y x 1
6
y x 1
2 2
3x 6x 3y 3
3 x y 1 x y 1
3 x y 1 x y 1
3 x y 1 x y 1
3 x y 1 x y 1
2
x 3 x 3
x 3 1 x 3
x 3 1 x 3
x 3 1 x 3
x 3 1 x 3
2 2
xy x y
xy xy
x y
xy
2
xy
2
2xy
2 2
1 2
x y xy
2 2
2x y
x y
2 2
3
x y
2 2
x 2y
x y
2
3
xy
2 3 3 2
2 1
x y x y
3 3
2x y
x y
3 3
1
x y
3
2y x
xy
3
2x y
xy
Câu 40: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 41: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 42: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 43: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 44: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 45: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 46: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 48: Kết quả của phép tính bằng
x y x y
xy xy
2
x
2
y
0
xy
2x 2y
xy
x x y
x y y
x
y
2
2
x
y
2
2
x
y
2x y
x 2y
2
3 4
15x 5y
10y 3x
2 2
5
2x y
2 2
12
5x y
2
25
6xy
3
7
20xy
13xy
4 3
5 4
5x 10x
:
7y 21y
3x
2y
2x
3y
5x
14y
5y
14x
2
x 4 x 2
:
x 3 x
2
x 2x
x 3
2
x 2
x 3
2
x 2
3
x 2
3
x 1 3 1
x 3 x 3 x 3 3 x
1
2
1
x 3
2
1
3 x
0
x x 2 3 x 2
x 1 x 3 x 1 x 3
x 2
x 1
x 2
x 3
2
2x 7
3x 7
3x x 2
x 3 x 1
2 3 3 4
x 2 x 3 x 3 x 2
2
x 2
1
x
6
x 2
3
x
3
2
z 1 1 x
x y z 1
A. B. C. D.
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (Số câu 46)
a) Nhận biết (18 câu)
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tam giác đều?
A. nh 4
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 1
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, đỉnh của hình chóp là:
A. S
B. M
C. N
D. P
Câu 3.Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, mặt đáy MNP là:
A. tam giác đều
B. tam giác vuông
C. tam giác cân
D. tam giác
Câu 4. Mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng bao nhiêu độ?
A.
B.
C.
D.
x
y
2
3x z 1
x y z 1
3
2
x
xy
3
2
z 1.x
x yz 1
0
60
0
30
0
90
0
180
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 5. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là hình gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác nhọn
D. Tam giác vuông
Câu 7.Các cạnh bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A. SA, SB, SC
B. AB, AC, BC
C. SA, SB, AB
D. SB, SC, BC
Câu 8. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp
tam giác đều?
A. nh 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 9.Cục Rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
3
2
1
4
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10.Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều?
A. nh 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 11. Đáy của hình chóp tứ giác đều là:
A. nh vuông
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
Câu 12. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. Tam giác cân
4
3
2
1
B. Tam giác đều
C. Tam giác nhọn
D. Tam giác vuông
Câu 14. Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là:
A. SA, SB, SC, SD
B. AB, AC, BC, BD
C. DA, SB, SH, DC
D. SA, SC, SD, SH
Câu 15. Các cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là:
A. AB, BC, CD, AD
B. SA, SB, SC, SD
C. DA, DB, AC, DC
D. BA, BC, BD, AC
Câu 16. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ là:
A. MNPQ
B. SMN
C. SNP
D. SPQ
Câu 17. Chohình chóp tứ giác đều S.ABCD hình bên, khi đó SH được gọi là:
A. đường cao
B. cạnh bên
C. cạnh đáy
D. đường chéo
Câu 18. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình
chóp tứ giác đều?
A. nh 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
b) Thông hiểu (14 câu)
Câu 1. nh chóp tam giác đều có diện tích toàn phần , diện tích đáy là .
Khi đó diện tích mỗi mặt bên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC trong hình bên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều độ dài cạnh đáy là , chiều cao của mặt bên
xuất phát từ đỉnh của hình chóp là . Diện tích xung quanh của hình chóp là?
A.
2
156cm
2
30cm
2
42
cm
2
90
cm
2
126
cm
2
132
cm
2
45
cm
2
15
cm
2
90
cm
2
48
cm
6cm
4cm
2
36
cm
B.
C.
D.
Câu 4. Một tấm bìa (hình bên) gấp thành hình chóp tam giác đều với các mặt đều là hình
tam giác đều. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 5.Hìnhchóp tam giác đềudiện tích đáy , chiều cao , có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.HIK trong hình bên biết
và chu vi đáy .
A.
B.
2
24
cm
2
48
cm
2
72
cm
2
174
cm
2
130,5
cm
2
43,5
cm
2
348
cm
2
20dm
30cm
3
20
dm
3
200
dm
3
20
cm
3
60
dm
SQ 12cm
=
15cm
2
90
cm
2
180
cm
C.
D.
Câu 7.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết , .
Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. nhchóp tứ giác đều có diện tích đáy , chiều cao , có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là chiều cao
. Thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là:
2
270
cm
2
540
cm
SG 9cm
=
AI 3 3cm
=
BC 6cm
=
3
27 3
cm
3
36 3
cm
3
9 3
cm
3
81 3
cm
2
30dm
100cm
3
100
dm
3
1000
dm
3
100
cm
3
300
dm
6cm
8cm
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều I.ABCD có độ dài cạnh đáy là và chiều cao
. Thể tích của hình chóp tứ giác đều I.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều cóthể tích và điện tích đáy . Khi đó chiều
cao của hình chóp tứ giác đều là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều hình bên:
3
96
cm
2
36
cm
3
288
cm
3
32
cm
14cm
18cm
3
1176
cm
3
196
cm
3
168
cm
3
3528
cm
3
100m
2
30m
10
m
10
cm
100
m
10
dm
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đềucó cạnh đáy dài , chiều cao
của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp bằng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều, biết chiều cao bằng chu vi đáy
bằng ?
A.
B.
C.
D.
c) Vận dụng (14 câu)
Câu 1: Tính thể tích khối rubik dạng hình chóp tam giác đều (hình bên). Biết khối
rubik này có bốn mặt các tam giác đều bằng nhau cạnh chiều cao của tam
giác là ; chiều cao của khối rubik bằng .
2
800
cm
2
1200
cm
2
600
cm
2
400
cm
12cm
10cm
2
240
cm
2
120
cm
2
192
cm
2
384
cm
9cm
12cm
3
27
cm
3
9
cm
3
36
cm
3
108
cm
5,2cm
4,5cm
4,2cm
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Một khối rubik bốn mặt các tam giác đều bằng nhau cạnh chiều
cao mỗi mặt là (hình bên). Bạn An cắt giấy dán tất cả c mặt của khối rubik y
thì diện tích giấy là bao nhiêu (không tính mép dán và phần giấy bỏ đi)?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Một kho chứa dạng nh chóp tam giác đều với độ dài cạnh đáy là và chiều
cao (nh n). Người ta muốnn phủ bên ngoài c ba mặt xung quanh của kho chứa
đó và không sơn ph phầnm ca có diện tích . Biết rằng cứ mỗi t vuông sơn cần
tr đng. Cần phải tr bao nhiêu tin để hn thành việc n ph đó?
3
16,38cm
3
32,76cm
3
49,14cm
3
98,28cm
4,7cm
4,1cm
2
38,54cm
2
19,27cm
2
77,08cm
2
35,2cm
12m
8m
2
5m
30 000
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
Câu 4: Một vậtnh chóp tam giác đều thể tích diện ch đáy là . Tính
chiều cao của hình chóp tam giác đều đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một khối rubik dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy
thể tích của khối đó là . Tính chiều cao của khối rubik đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đỉnh Fansipan (Lào Cai) đỉnh núi cao nhất Đông ơng. Trên đỉnh núi người
ta đặt một chóp làm bằng inox có dạng hình chóp tam giác đều cạnh đáy dài , chiều
cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh là (hình bên). nh diện tích xung quanh của
hình chóp.
A.
4170000
1440000
4320000
2880000
3
40cm
2
15cm
8cm
16
cm
3
8
cm
3
16cm
2
22,45cm
3
44,002cm
5,88cm
3,92cm
1,96cm
7,84cm
60cm
90cm
2
8100cm
B.
C.
D.
Câu 7: Một bể kính hình hộp chữ nhật chứa nước có hai cạnh đáy là .
Người ta dự định đặt vào bể một khối đá hình chóp tgiác đều cạnh đáy , chiều
cao . Khi đó mực nướcng lên thêm là bao nhiêu? Biết rằng bề y của đáy bể và
thành bể không đáng kể, sau khi đặt khối đá vào, nước ngập khối đá không tràn ra
ngoài.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một cái lều trại của học sinh dạng hình chóp tgiác đều m theo c
kích thước như hình vẽ. Thể tích không khí bên trong lềulà bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
2
16200cm
2
2700cm
2
5400cm
50cm
40cm
20cm
15cm
1cm
5cm
10cm
3cm
3
8
m
3
3
4m
3
8m
3
3
m
8
Câu 9: Một cái lều trại của học sinh dạng hình chóp tgiác đều m theo c
kích thước như hình vẽ. Tính diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp), biết chiều cao của mặt n xuất phát từ đỉnh của chiếc lều
và lều này không có đáy.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một khối bê tông được m dạng hình chóp tứ giác đều trong đó có cạnh đáy
hình chóp , chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnhcủa hình chóp là . Người ta
sơn bốn mặt xung quanh của khối tông. C mỗi mét vuông sơn cần trả đồng
(tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn bốn mặt xung quanh?
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
Câu 11: Từ một khúc gỗ hình lập phương cạnh (hình bên), người ta cắt đi một
phần gỗ để được phần còn lại một hình chóp tứ giác đều đáy hình vuông cạnh
và chiều cao của hình chóp cũng . Tính thể tích của phần gỗ bị cắt đi.
A.
2,24m
2
8,96m
2
17,92m
2
4,48m
2
13,44m
2m
3m
30 000
360000
540000
180000
270000
30cm
30cm
30cm
3
18000cm
B.
C.
D.
Câu 12: Một khối gỗ gồm đế là hình lập phương cạnh và một hình chóp tứ giác đều
(hình bên). Tính thể tích khối gỗ.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một mái che giếng trời của một ngôi nhà dạng hình chóp tgiác đều, bốn
mặt bên làm bằng kính (hình bên). Diện tích kính làm bốn mặt n của mái che là bao
nhiêu? Biết các mặt n các tam giác đều cạnh là , chiều cao của mặt bên xuất phát
từ đỉnh của tam giác là viền không đáng kể.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một khối tông dạng như hình bên. Phần ới của khối tông có dạng
hình hộp chnhật, đáy là hình vuông cạnh , chiều cao . Phần trên của khối bê
tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao .nh thể tích của khối bê tông đó.
3
1800cm
3
9000cm
3
27000cm
9cm
3
999cm
3
196830cm
3
972cm
3
759cm
2m
1,73m
2
6,92m
2
13,84m
2
3,46m
2
10,38m
40cm
25cm
90cm
A.
B.
C.
D.
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
(Số câu 110)
a) Nhận biết (44 câu)
Câu 1: Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau là hai cạnh
A.chung một đỉnh.
B. không có đỉnh chung nào.
C. thuộc một đường thẳng.
D. có hai đỉnh chung.
Câu 2: Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau tạo thành
A. một góc của tứ giác
B. hai góc của tứ giác
C. ba góc của tứ giác
D. bốn góc của tứ giác.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Trong một tứ giác hai đỉnh đối nhau cùng nằm trên một cạnh.
B. Trong một tứ giác hai cạnh kề nhau không cùng thuộc một đường thẳng.
C. Trong một tứ giác không có ba đỉnh nào thẳng hàng.
D. Trong một tứ giác tổng các góc bằng
Câu 4: Trong một tứ giác, đường chéo là
A. đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau
B. đoạn thẳng nối hai đỉnh kề nhau
3
88000cm
3
112000cm
3
40000cm
3
144000cm
0
360
C. đoạn thẳng nối hai cạnh đối nhau
D. đoạn thẳng nối hai cạnh kề nhau
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. Tứ giác có 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
B. Tứ giác có 4 cạnh, 3 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
C. Tứ giác có 4 cạnh, 4 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
D. Tứ giác có 4 cạnh, 1 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
Câu 6: Tứ giác nào trong các hình vẽ sau đây không phải là tứ giác lồi?
A. Tứ giác
B. Tứ giác
C. Tứ giác
D. Tứ giác
Câu 7: Hình thang là tứ giác có
A. hai cạnh đối song song
B. hai cạnh đối bằng nhau
C. hai cạnh đối cắt nhau
D. hai cạnh đối
Câu 8: Hình thang cân là hình thang có
A. hai góc kề một đáy bằng nhau
B. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau
C. hai góc đối bằng nhau
D. hai cạnh đối bằng nhau
Câu 9: Hình thang cân là hình thang
A. có hai đường chéo bằng nhau
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy
IJLK
EFHG
ABCD
MNPO
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. nh thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Nếu một hình thang là hình thang cân thì nó có hai cạnh bên bằng nhau
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Câu 11: Quan sát hình bên. Mặt bàn này hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
A. nh 1, hình 3
B. Hình 1, hình 2
C. Hình 1, hình 4
D. Hình 2, hình 4
Câu 13: Quan sát hình thang cân , cho biết đoạn bằng đoạn:
A.
ABCD
AC
BD
B.
C.
D.
Câu 14: Hãy chọn câu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu hình thang hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng
nhau.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
C. Nếu một nh thang hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh
bên song song.
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Câu 15: Hình bình hành là tứ giác
A. có các cạnh đối song song
B. có hai cạnh đối song song
C. có hai cạnh đối bằng nhau
D. có hai góc đối bằng nhau
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Trong hình bình hành, hai đường chéo bằng nhau
B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau
C. Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau
D. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác là hình bình hành nếu.
A. //
B. //
C. //
D.
AD
BC
DC
MNPQ
MN
QP
MN QP
MN
QP
MQ NP
MQ
NP
MN QP
MQ NP
MQ MN
Câu 18: Hãy chọn câu trả lời sai.
Cho hình vẽ, ta có:
A.
B. ,
C. là hình bình hành
D.
Câu 19: Cho hình bình hành có các góc khác , cắt tại . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Chia một sợi dây xích thành bốn đoạn: hai đoạn dài bằng nhau, hai đon ngắn bằng
nhau và đon dài, đoạn ngắn xen kẽ nhau. Hỏi khic hai đu t của sợiy xích đó lại đ
đưc một tgiác . (Hình bên).
Khi đó tứ giác
A. hình bình hành
B. hình thang cân
C. hình chữ nhật
D. hình thoi
Câu 21: Cho hình bìnhnh với giao điểm của hai đường chéo (nhn).
bao nhiêu cặp đoạn thng bằng nhau trong hình?
AC BD
OA OC
OB OD
ABCD
AB DC
AD BC
MNPQ
0
90
MP
NQ
I
IM IP
IM IN
IM IQ
IM MP
ABCD
ABCD
ABCD
I
A. 4 cặp
B. 3 cặp
C. 2 cặp
D. 1 cặp
u 22: Nếu nh bình nh
thì c
số đo bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. nh bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hình chữ
nhật
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 24: Cho tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của
mỗi đường. Hỏi tứ giác là hình gì? Chọn câu đúng nhất
A. nh chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình thoi
Câu 25: Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau:
ABCD
0
60
B
D
0
120
0
60
0
180
0
30
ABCD
0
90
B
ABCD
A. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nhau là hình chữ nhật
D. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
Câu 26: Hình chữ nhật tất cả các tính chất của hình nào? Chọn câu đúng nhất trong
các câu trả lời sau:
A. Hình bình hành và hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình thang
Câu 27: Hình chữ nhật có hai đường chéo
A. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. bằng nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. vuông góc với nhau
Câu 28: Hình bình hành là hình chữ nhật khi
A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có các góc đối bằng nhau
D. có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 29: Hình bình hành là hình chữ nhật khi
A. có hai đường chéo bằng nhau
B. có hai cạnh kề bằng nhau
C. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. có hai cạnh đối bằng nhau
Câu 30: Hình thang cân là hình chữ nhật khi
A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo bằng nhau
C. có hai cạnh bên bằng nhau
D. có hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 31: Cho biết tứ giác (Hình bên). Tứ giác
A. nh thoi
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình chữ nhật
Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. nh bình hành có hai đường chéo bằng nhauhình thoi
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
D. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Câu 33: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
ABCD
AB BC CD DA
ABCD
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 34: Hình thoi có tất cả các tính chất của hình nào?
A. nh bình hành
B. Hình thang
C. Hình thang cân
D. Hình chữ nhật
Câu 35: Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo là các phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 36: Đâu không phải tính chất của hình thoi?
A. Các góc ở đỉnh là các góc vuông
B. Các cạnh đối song song với nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 37: Bạn An kiểm tra mặt kính của chiếc đồng hồ để bàn và nhận thấy có ba góc
vuông và hai cạnh kề bằng nhau (Hình bên). Mặt kính chiếc đồng hồ có hình gì?
A. nh vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. nh chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau là hình vuông
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. nh chữ nhật có các góc đối bằng nhau là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Câu 40: Hình vuông là tứ giác
A. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
B. bốn góc vuông
C. bốn cạnh bằng nhau
D. ba góc vuông và hai cạnh đối bằng nhau
Câu 41: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giáchình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
Câu 42: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giáchình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau
Câu 43: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có một góc vuông
B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
C. Tứ giác có một góc vuông
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và có một góc vuông
Câu 44: Hình nào có hai đường chéo không bằng nhau?
A. nh bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
D. Hình thang cân
b) Thông hiểu (33 câu)
Câu 1: Cho tam giác vuông tại biết , . Độ dài cạnh
bằng:
A.
B.
C.
ABC
A
3
AB cm
4
AC cm
BC
5
cm
6
cm
7
cm
D.
Câu 2: Cho tam giác
vuông tại biết , . Độ dài cạnh
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tam giác vuông tại biết . Độ dài cạnh bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 5: Cho hình vẽ. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho tứ giác ; ; . Số đo bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tứ giác . Tổng số đo các góc ngoài tại bốn đỉnh , , ,
A.
B.
C.
8
cm
MNP
P
10
MN cm
8
MP cm
NP
6
cm
9
cm
18
cm
2
cm
ABC
B
5
AB CB dm
AC
5 2
dm
10
dm
2 5
dm
5
dm
9
cm
12
cm
15
cm
7
mm
8
mm
10
mm
6
dm
7
dm
9
dm
10
m
13
m
15
m
x
10
x cm
13
x cm
20
x cm
2
x cm
ABCD
0
90
A
0
80
B
0
110
D
C
0
80
0
60
0
100
0
70
MNPQ
M
N
P
Q
0
360
0
300
0
180
D.
Câu 8: Cho tứ giác như hình bên. Số đo bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình thang hai đáy . Biết ; . Số đo
các góc còn lại của hình thang là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 10: Cho hình thang hai đáy ; biết . Số đo các
góc còn lại của hình thang là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình thang như hình bên, biết // . Tính số đo .
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình thang cân ( // ) có . Số đo
bằng:
A.
B.
C.
D.
0
150
EFGH
F
0
125
0
90
0
120
0
180
ABCD
AB
CD
0
90
A
0
40
B
0
90
D
0
140
C
0
140
D
0
90
C
0
100
D
0
80
C
0
80
D
0
100
C
MNPQ
MN
PQ
0
80
P Q
0
100
M N
0
80
M N
0
100
M
0
80
N
0
80
M
0
100
N
MNPQ
MN
PQ
x
y
0
120
x
0
70
y
0
110
x
0
120
y
0
60
x
0
70
y
0
120
x
0
110
y
MNPQ
MN
PQ
MN MQ
0
30
MNQ
NPQ
0
60
0
30
0
120
0
150
Câu 13: Cho ba đoạn thẳng cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn thì shình bình hành nhận
hai trong ba đoạn thẳng đó làm đường chéo là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Mắt ới của một lưới bóng chuyền dạng hình tứ giác các cạnh đối song
song. Biết độ dài hai cạnh của tứ giác này là . Độ dài hai cạnh còn lại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tứ giác là hình bình hành nếu
A.
B.
C.
D. //
Câu 16: Cho hình vẽ bên. Cần thêm điều kiện gì để tứ giác là hình bình hành?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho hình vẽ n, biết tứ giác hình bình hành.
Số đo góc bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 18: nh thoi độ dài hai đường chéo là thì đ
dài cạnh hình thoi đó bằng
A.
3
2
4
5
5
cm
6
cm
5
cm
6
cm
5
cm
12
cm
10
cm
6
cm
6
cm
7
cm
MNPQ
M P
N Q
M P
N Q
MN
PQ
NP MQ
ABCD
AD BC
OA OB
DAB DAC
DAB ABC
MNPQ
M
0
118
0
124
0
120
0
110
8
cm
6
cm
5
cm
B.
C.
D.
Câu 19: Cho hình thoi giao điểm của hai đường chéo, biết .
Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho hình thoi có hai đường co cắt nhau tại . Biết
, khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho hình thoi , biết đường chéo cạnh . Đdài
đường chéo
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Hình thoi có chu vi thì độ dài cạnh hình thoi bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hình chữ nhật nh bình hành
(hình bên). Khi đó ta
kết luận đúng là
A.
B.
C.
10
cm
14
cm
7
cm
MNPQ
I
0
128
MNP
0
26
IMN
0
52
IMN
0
104
IMN
0
23
IMN
ABCD
AC
BD
O
3
AC cm
4
BD cm
= 2,5
AB cm
= 2
AB cm
= 3
AB cm
= 3,5
AB cm
MNPQ
16
MP cm
10
NP cm
NQ
12
cm
6
cm
8
cm
10
cm
44
cm
11
cm
22
cm
10
cm
40
cm
MNPQ
MNEP
NQ NE
MP PE
NE PQ
D.
Câu 24: Cho tam giác , đường cao . Gọi là trung điểm của , đim
đối xứng với qua . Tứ giác là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình vuông
Câu 25: Cho tam giác vuông tại , trung điểm của . Trên tia đối của tia
lấy điểm sao cho . Tứ giác là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình vuông
Câu 26: Hình chữ nhật , . Tính đường chéo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho tứ giác , hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường. Hỏi tứ giác là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình vuông
Câu 28: Hình thang cân // . Tứ giác là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình vuông
Câu 29: Cho tam giác vuông cân tại , ,
theo thứ tự là trung điểm của
, , . Tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông
NQ PE
ABC
AH
O
AC
M
H
O
AMCH
ABC
A
O
BC
OA
D
OD OA
ABDC
ABCD
8
AB cm
6
BC cm
AC
10
AC cm
14
AC cm
7
AC cm
9
AC cm
ABCD
0
90
A
O
ABCD
ABCD
AB
CD
0
90
A
ABCD
ABC
A
M
N
P
AB
BC
CA
AMNP
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 30: Cho hình thoi . Tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
Câu 31: Hình vuông có độ dài cạnh là thì độ dài đường chéo hình vuông đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Hình vuông có chu vi là . Độ dài cạnh hình vuông đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
B. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật.
D. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
c) Vận dụng (33 câu)
Câu 1: Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng chiều dài đo được lần lượt
. Đdài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vinch bằng
(biết inch ):
A. inch
B. inch
C. inch
D. inch
ABCD
AC BD
ABCD
5
cm
5 2
cm
2 5
cm
5
cm
10
cm
32
cm
8
cm
16
cm
5
cm
4
cm
72
cm
120
cm
1
2,54
cm
55
50
65
72
Câu 2: Cho hình vẽ bên. Khoảng cách giữa hai điểm bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Độ dài bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hình vẽ bên. Độ dài bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một con thuyền đang neo một điểm cách chân tháp hải đăng . Biết tháp
hải đăng cao . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười):
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tứ giác , góc ngoài tại đỉnh bằng , . Số đo
góc bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Phần thân của cái diều hình a được vẽ lại như hình b. m số đo góc và góc
ở hình b.
A
B
15
m
9
m
12
m
21
m
PN
18
cm
15
cm
20
cm
25
cm
BC
5
cm
6
cm
7
cm
10
cm
180
m
25
m
181,7
m
205,7
m
185,7
m
195,7
m
ABCD
0
100
A
B
0
110
0
75
C
D
0
115
0
110
0
120
0
75
B
D
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tứ giác . Khi đó, số đo các góc , , ,
là:
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
Câu 9: Cho tứ giác , , . Số đo góc và góc là:
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Câu 10: Hình thang
, , . Khi đó sđo
góc
và góc của hình thang là:
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Câu 11: Cho hình thang cân đáy nhỏ , đường cao . Đ
dài bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình thang cân có đáy nhỏ , đáy lớn , cạnh bên
thì đường cao bằng:
0
85
B D
0
90
B D
0
80
B D
0
75
B D
ABCD
: : : 1: 2 :3: 4
A B C D
A
B
C
D
0
36
A
0
72
B
0
108
C
0
144
D
0
72
A
0
36
B
0
108
C
0
144
D
0
108
A
0
36
B
0
72
C
0
144
D
0
144
A
0
108
B
0
72
C
0
36
D
ABCD
0
60
C
0
80
D
0
10
A B
A
B
0
115
A
0
105
B
0
110
A
0
100
B
0
100
A
0
90
B
0
120
A
0
100
B
ABCD
0
90
A D
3
AB AD cm
6
DC cm
B
C
0
135
B
0
45
C
0
120
B
0
60
C
0
120
B
0
30
C
0
130
B
0
50
C
ABCD
5
cm
7
cm
0
45
D
CD
19
cm
14
cm
12
cm
24
cm
ABCD
4
AB cm
10
CD cm
5
BC cm
AH
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một khung cửa sdạng hình thang n chiều cao , hai đáy
(hình bên). Đ dài cạnh bên của khung cửa bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho hình bình hành có . Số đo các góc , , là
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
Câu 15: Cho hình bình hành có . Số đo các góc của hình bình hành
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Câu 16: Cho hình bình hành có . Số đo các góc của hình bình hành
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Câu 17: Tỉ số độ dài hai cạnh kề của hình bình hành , còn chu vi hình bình hành
đó bằng . Độ dài hai cạnh kề của hình bình hành là
A.
B.
4
cm
3
cm
5
cm
6
cm
3
m
3
m
1
m
10
m
4
m
13
m
6
m
ABCD
0
80
A
B
C
D
0
100
B
0
80
C
0
100
D
0
80
B
0
100
C
0
100
D
0
100
B
0
100
C
0
80
D
0
80
B
0
80
C
0
100
D
ABCD
2
A B
0
120
A C
0
60
B D
0
110
A C
0
55
B D
0
120
A D
0
60
B C
0
140
A C
0
70
B D
ABCD
0
40
D C
0
70
A C
0
110
B D
0
80
A C
0
100
B D
0
110
A C
0
70
B D
0
100
A C
0
80
B D
3:4
2,8
m
6
dm
8
dm
4,5
dm
6
dm
C.
D.
Câu 18: Cho hình bình nh đường chéo vuông góc với cạnh , biết
, . Chu vi của hình bình hành
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Các khuy áo hình thoi (hình vẽ bên) độ dài hai đường chéo lần lượt
. Hỏi cạnh các khuy áobao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một viên gạch trang tdạng hình thoi với độ dài cạnh số đo một
góc (hình n). Diện tích viên gạch đó bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho tam giác điểm nằm trên cạnh . Từ vẽ song song
với song song với (hình vẽ bên). Tứ giác là hình thoi nếu
A. chân đường phân giác thuộc đỉnh
B. trung điểm của
C. chân đường cao thuộc đỉnh
D.
Câu 22: Hình vẽ bên tmột ô lưới mắt cáo dạng hình thoi với độ dài hai đường
chéo là . Độ dài cạnh ô lưới mắt cáo đó bao nhiêu (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
A.
B.
9
dm
12
dm
6
dm
9
dm
ABCD
AC
AD
4
AC cm
3
AD cm
ABCD
16
cm
12
cm
2
16
cm
2
12
cm
3,2
cm
2,4
cm
2
cm
2,8
cm
4
cm
1,8
cm
40
cm
0
60
2
1385,6
cm
2
692,8
cm
2
1385
cm
2
692
cm
ABC
M
BC
M
MN
AB
MP
AC
ANMP
M
A
M
BC
M
A
MA MB
45
mm
90
mm
50
mm
45
mm
C.
D.
Câu 23: Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường. Biết chu vi tứ giác đó và một đường chéo . Độ dài đường chéo
còn lại là
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình thoi , . Chu vi hình thoi là
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho nh bình hành . Các tia phân giác của các góc , , , cắt
nhau tại các điểm , , , . Khi đó tứ giác là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình vuông
Câu 26: Hình chữ nhật cạnh đường chéo . Tính
cạnh ?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho tgiác , lấy điểm , , ,
theo thứ tự trung điểm của c
cạnh , , , . Tgiác
cần điều kiện để tgiác là hình
chữ nhật?
A.
B.
C.
68
mm
71
mm
52
cm
10
cm
24
cm
12
cm
16
cm
18
cm
ABCD
8
AC cm
6
BD cm
20
cm
14
cm
48
cm
7
cm
ABCD
A
B
C
D
E
F
G
H
EFGH
ABCD
3
AB cm
34
AC cm
BC
5
BC cm
31
BC cm
37
BC cm
6
BC cm
ABCD
M
N
P
Q
AB
BC
CD
DA
ABCD
MNPQ
AC BD
AB BC
AD CD
D.
Câu 28: Cho tam giác vuông cân tại , , điểm thuộc cạnh . Gọi
, theo thtự là chân đường vuông góc kẻ t đến , . Chu vi của tứ giác
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho tứ giác . Gọi , , ,
theo thứ tự là trung điểm của , ,
, . Tìm điều kiện của tứ giác để hình bình hành là hình vuông?
A. và
B.
C.
D. //
Câu 30: nh vuông chu vi bằng . Tổng độ dài hai đường chéo của nh
vuông đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Mặt của một bàn cờ vua dạng nh vuông với đdài cạnh . Độ i
đường chéo của mặt bàn cờ vua đó là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho hình vuông cạnh i , đường chéo của bằng cạnh của hình vuông
thứ hai. Độ dài đường chéo thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
BC CD
ABC
A
4
AC cm
Q
BC
M
N
Q
AB
AC
AMQN
8
cm
4
cm
12
cm
24
cm
ABCD
E
F
G
H
AB
BC
CD
DA
ABCD
EFGH
BD AC
BD AC
BD AC
BD AC
AC BD
AB
CD
ABCD
16
cm
8 2
cm
8
cm
16
cm
16 2
cm
40
cm
56, 6
cm
56
cm
56,5
cm
56,56
cm
2
cm
4
cm
2
cm
2 2
cm
4 2
cm
Câu 33: Cho hình chnhật chu vi bằng . Gọi trung điểm của
cạnh . Biết . Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật (hình vẽ bên).
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ (số câu: 56)
a) Nhận biết (24 câu)
Câu 1. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính ?
A. Môn thể thao yêu thích B. Số học sinh C. Số ngày công D. S
con vật nuôi
Câu 2. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng ?
A. Số học sinh B. Giới tính C. Màu sắc D.
Nơi sinh
Câu 3. Dữ liệu nào trong các dữ liệu sau đây không phải là dữ liệu định lượng ?
A. Màu sắc B. Số người tham gia C. Chiều dài D.
Khối lượng
Câu 4. Dữ liệu nào trong các dữ liệu sau đây không phải là dữ liệu định tính ?
A. Khối lượng B. Giới tính C. Màu sắc D.
Nơi sinh
Câu 5. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng
sau:
STT Môn thể thao Số học sinh
1 Bóng đá 25
2 Cầu lông 10
3 Bóng chuyền 5
4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất ?
A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng bàn
Câu 6. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng
sau:
ABCD
36
cm
M
BC
MA MD
ABCD
6
AB DC cm
12
AD BC cm
4
AB DC cm
14
AD BC cm
5
AB DC cm
13
AD BC cm
3
AB DC cm
15
AD BC cm
STT Môn thể thao Số học sinh
1 Bóng đá 25
2 Cầu lông 10
3 Bóng chuyền 5
4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích ít nhất ?
A. Bóng bàn B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng đá
Câu 7. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại hạnh
kiểm
Tốt K Trung bình Yếu
Số học sinh
33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ?
A. Phỏng vấn B. Làm thí nghiệm C. Quan sát D. Trên báo
Câu 8. Giáo viên dạy thể dục thống kê số học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích
(mỗi em chọn 1 môn), được cho trong bảng sau:
Môn thể thao
Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền
Bóng bàn
Số học sinh
20 10 5 5
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ?
A. Phỏng vấn B. Làm thí nghiệm C. Internet D. Trên báo
Câu 9. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1
môn), được cho trong bảng sau:
Môn thể thao
Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền
Bóng bàn
Tỉ lệ %
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là ?
A. Bóng đá B. Bóng bàn C. Bóng chuyền D. Cầu lông
Câu 10. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau:
Khối
6 7 8 9
Số lớp
9 8 7 6
Khối nào nhiều lớp nhất ?
A. Khối 6 B. Khối 8 C. Khối 7 D. Khối 9
Câu 11. Lớp 8A có 42 học sinh kết quả học tập cuối năm được thống kê trong bảng sau:
50%
25%
12,5%
12,5%
Xếp loại học lực
Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh
5 14 43 3
Dữ liệu không hợp lí trong bảng là
A. B. C. D.
Câu 12. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ %
Tốt
Khá 30%
Đạt 50%
Chưa đạt
Kết quả học sinh xếp loại khá nhiều hơn số học sinh xếp loại chưa đạt là bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
Câu 13. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam N Chênh lệch
Bóng đá 16 5 11
Bóng chuyền 3 2 1
Cầu lông 3 5 2
Bóng bàn 3 3 0
Môn thể thao chênh lệch giữa nam và nữ nhiều nhất
A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng bàn
Câu 14. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam Nữ Chênh lệch
Bóng đá 16 5 11
Bóng chuyền 3 2 1
Cầu lông 3 5 2
Bóng bàn 3 3 0
Môn thể thao nào nam và nữ không chênh lệch ?
A. Bóng bàn B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng đá
43
14
5
3
12,5%
7,5%
22,5%
52,5%
12,5%
5%
Câu 15. Thống kê số học sinh lớp 8A tham gia câu lạc bộ văn nghệ (mỗi học sinh chỉ
tham gia một câu lạc bộ), được cho trong bảng sau:
Câu lạc bộ văn nghệ Số học sinh
Múa Cả tổ 2
Hợp ca 16
Organ 6
Guita 4
Dữ liệu không hợp lí là:
A. Cả tổ 2 B. C. D.
Câu 16. Thống kê số học sinh lớp 8A tham gia câu lạc bộ văn nghệ (mỗi học sinh chỉ
tham gia một câu lạc bộ), được cho trong bảng sau:
Câu lạc bộ văn nghệ Số học sinh
Múa 14
Hợp ca 79
Organ 6
Guita 4
Dữ liệu không hợp lí là :
A. B. C. D.
Câu 17. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh
A 20
B 58
C 10
D 12
Nhãn hiệu tập vở học sinh lựa chọn nhiều nhất là:
A. Nhãn hiệu tập vở B B. Nhãn hiệu tập vở A
C. Nhãn hiệu tập vở D D. Nhãn hiệu tập vở C
Câu 18. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh
A 20
B 58
16
6
4
80
12
6
4
C 10
D 12
Số học sinh chọn nhãn hiệu tập vở B nhiều hơn số học sinh chọn nhãn hiệu tập vở D là
bao nhiêu học sinh ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn,
- Chiều cao (tính bằng cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2;
1;
Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là dữ liệu định lượng ?
A. Chiều cao, điểm kiểm tra môn toán, trình độ tay nghề
B. Chiều cao, xếp loại học tập
C. Điểm kiểm tra môn toán, môn thể thao yêu thích
D. Trình độ tay nghề, môn thể thao yêu thích
Câu 20. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn,
- Chiều cao (tính bằng cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2;
1;
Trong các dữ liệu định tính, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém ?
A. Xếp loại học tập
B. Môn thể thao yêu thích
C. Xếp loại học tập và Môn thể thao yêu thích
D. Không có dữ liệu nào
Câu 21. Cho các loại dữ liệu sau đây:
46
10
44
34
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn,
- Chiều cao (tính bằng cm ) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2;
1;
Trong các dữ liệu định lượng, dữ liệu nào là rời rạc ?
A. Điểm kiểm tra môn toán
B. Trình độ tay nghề
C. Chiều cao
D. Điểm kiểm tra môn toán và chiều cao
Câu 22. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ %
Tốt
Khá 30%
Đạt 50%
Chưa đạt
Loại học lực tốt nhiều hơn loại học lực chưa đạt là bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
Câu 23. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng
sau:
STT Môn thể thao Số học sinh
1 Bóng đá 25
2 Cầu lông 10
3 Bóng chuyền 5
4 Bóng bàn 120
Dữ liệu không hợp lí trong bảng là :
A. B. C. D.
Câu 24. Thống kê số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được cho trong
bảng sau:
12,5%
7,5%
5%
52,5%
30%
12,5%
120
5
25
10
A B C D
Số Ô
15 10 15 20
Xã B và xã C có ít ô tô hơn xã A và xã D là bao nhiêu xe ?
A. 10 B. 15 C. 20 D. 5
b) Thông hiểu (16 câu)
Câu 1. Số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được thống kê trong bảng
sau:
A B C D
Số Ô
15 10 15 20
Xã có nhiều Ô tô nhất trong năm 2022 chiếm bao nhiêu % tổng 4 xã ?
A. B. C. D.
Câu 2. Số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được thống kê trong bảng
sau:
A B C D
Số Ô
15 10 15 20
Xã A và xã B có ô tô ít hơn số ô tô xã C xã D là:
A. 10 ô B. 15 ô tô C. 20 ô tô D. 25 ô tô
Câu 3. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8D (mỗi học sinh chọn một
môn) được cho trong bảng sau:
STT n thể thao Nam N
1 Bóng đá 16 2
2 Cầu lông 4 7
3 Bóng chuyền 2 5
4 Bóng bàn 2 2
Môn thể thao có chênh lệch nam và nữ cao nhất là
A. Bóng đá B. Cầu lông C. Bóng chuyền D. Bóng bàn
Câu 4. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8D (mỗi học sinh chọn một
môn) được cho trong bảng sau:
STT Môn thể thao Nam Nữ
1 Bóng đá 16 2
33,3%
25%
16,7%
43,3%
2 Cầu lông 4 7
3 Bóng chuyền 2 5
4 Bóng bàn 2 2
Môn thể thao nam, nữ chọn như nhau là:
A. Bóng bàn B. Cầu lông C. Bóng chuyền
D. Bóng đá
Câu 5. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1
môn), được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng
chuyền
Bóng bàn
Tỉ lệ % 50% 25%
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 6. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau:
Khối
6 7 8 9
Số lớp
9 8 7 6
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ hình quạt tròn
C. Biểu đồ cột kép D. Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 7. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau:
Khối
6 7 8 9
Số lớp
9 8 7 6
Số lớp khối 8 và khối 9 nhiều hơn khối 6 là bao nhiêu lớp ?
A. B. C. D.
Câu 8. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ %
Tốt
Khá 30%
Đạt 50%
Chưa đạt
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt ít hơn học sinh xếp loại học lực đạt là bao nhiêu % ?
12,5%
12,5%
4
5
6
7
12,5%
7,5%
A. B. C. D.
Câu 9. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ %
Tốt
Khá 30%
Đạt 50%
Chưa đạt
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
Câu 10. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam N
Bóng đá 16 3
Bóng chuyền 3 2
Cầu lông 3 3
Bóng bàn 5 5
Môn thể thao nào học sinh nam và nữ lớp 8C yêu thích bằng nhau ?
A. Bóng bàn và cầu lông B. Bóng chuyền và bóng bàn
C. Cầu lông và bóng đá D. Bóng đá và bóng bàn.
Câu 11. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam N
Bóng đá 16 5
Bóng chuyền 3 2
Cầu lông 2 6
Bóng bàn 3 3
Học sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cầu lông bao nhiêu
bạn ?
A. B. C. D.
Câu 12. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được
cho trong bảng sau:
37,5%
47,5%
26,5%
40%
12,5%
7,5%
42,5%
62,5%
25%
37,5%
13
14
12
11
Trường
THCS A THCS B THCS C THCS D
Số lớp
25 20 28 18
Số lớp học của hai trường THCS C và trường THCS D nhiều hơn trường THCS A là bao
nhiêu lớp ?
A. B. C. D.
Câu 13. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh
A 23
B 54
C 10
D 13
Nhãn hiệu tập vở A nhiều hơn nhãn hiệu tập vở loại D là bao nhiêu% ?
A. B. C. D.
Câu 14. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Tỉ số %
A
B
C
D
Nhãn hiệu tập vở C có bao nhiêu học sinh lựa chọn ?
A. B. C. D.
Câu 15. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Tỉ số %
A
B
C
D
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
21
22
23
24
10%
12%
40%
44%
30%
55%
10%
5%
10
30
55
5
30%
55%
10%
5%
Câu 16. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu vở
tập.
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh
A 24
B 56
C 8
D 12
Nhãn hiệu tập vở được đa số học sinh lựa chọn chiếm bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
c)Vận dụng: (16 câu)
Câu 1. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho bởi bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh
1 Bóng đá 15
2 Cầu lông 10
3 Bóng chuyền 10
4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp?
A. B. C. D.
Câu 2. Thống kê số môn thểthao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh
1 Bóng đá 15
2 Cầu lông 10
3 Bóng chuyền 10
4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng bàn là bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
Câu 3. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau:
Khối
6 7 8 9
Số lớp
9 8 7 6
Số lớp khối 6 nhiều hơn số lớp khối 8 là bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
56%
12%
22%
44%
37,5%
30%
25,5%
20%
25%
30%
15%
10%
6,7%
7, 7%
8,7%
9,7%
Câu 4. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau:
Khối
6 7 8 9
Số lớp
9 8 7 6
Khối lớp 6 và lớp 7 nhiều hơn khối lớp 8 và lớp 9 là bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
Câu 5. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ %
Tốt 12,5%
Khá 30%
Đạt 50%
Chưa đạt 7,5%
Tổng số học sinh xếp loại học lực đạt trở lên chiếm bao nhiêu %:
A. B. C. D.
Câu 6. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ %
Tốt 12,5%
Khá 30%
Đạt 50%
Chưa đạt 7,5%
Số học sinh xếp loại học lực đạt nhiều hơn số học sinh xếp loại học lực tốt và khá bao
nhiêu % ?
A. B. C. D.
Câu 7. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực
Tốt K Đạt Chưa đạt
Số học sinh
10 15 10 5
Số học sinh học lực chưa đạt chiếm bao nhiêu % của cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 8. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực
Tốt K Đạt Chưa đạt
Số học sinh
10 15 10 5
13,3%
14,3%
15,3%
16,3%
92,5%
97,5%
87,5%
90%
7,5%
20%
37,5%
42,5%
12,5%
10%
25%
5%
Số học sinh học lực tốt chiếm bao nhiêu % của cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 9. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực
Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh
10 15 10 5
Số học sinh học lực đạt trở lên chiếm bao nhiêu % của cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 10. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được
cho trong bảng sau:
Trường
THCS A THCS B THCS C THCS D
Số lớp
24 20 28 18
Số lớp của trường THCS A và THCS B chiếm bao nhiêu % tổng số lớp của 4 trường
THCS trong huyện ?
A. B. C. D.
Câu 11. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được
cho trong bảng sau:
Trường
THCS A THCS B THCS C THCS D
Số lớp
24 20 28 18
Số lớp học của trường THCS C và THCS D chiếm bao nhiêu % tổng số lớp của 4 trường
THCS trong huyện ?
A.
51,1%
B
51,3%
. C.
51,4%
D.
51,5%
Câu 12. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập
vở.
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh
A 20
B 58
C 10
D 12
Nhãn hiệu tập vở A và nhãn hiệu tập vở B chiếm bao nhiêu % trong 4 nhãn hiệu tập vở ?
A. B. C. D.
Câu 13. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập
vở.
25%
30%
35%
20%
87,5%
90%
85%
82,5%
48,9%
49,8%
49, 6%
49, 7%
78%
66%
68%
44%
Nhãn hiệu tập vở Tỉ số %
A 30%
B 55%
C 10%
D 5%
Nhãn hiệu tập vở C và nhãn hiệu tập vở D có bao nhiêu học sinh chọn ?
A.
15
học sinh B.
20
học sinh C.
25
học sinh D.
30
học
sinh
Câu 14. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực
Tốt K Đạt Chưa đạt
Số học sinh
10 15 10 5
Số học sinh học lực tốt và khá nhiều hơn số học sinh học lực đạt và chưa đạt bao nhiêu %
?
A. B. C. D.
Câu 15. Lớp 8A có 40 học sinh, thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8A cho trong bảng
sau:
Xếp loại hạnh
kiểm
Tốt Khá Trung bình Yếu
Tỉ lệ %
87,5% 10% 2,5% 0,0%
Loại hạnh kiểm tốt có bao nhiêu học sinh ?
A. B. C. D.
Câu 16. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực
Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh
10 15 10 5
Số học sinh xếp loại học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu % ?
A. B. C. D.
Chương 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (90 câu)
b) Nhận biết (36 câu)
Câu 1: Một xe ô tô chạy với vận tốc
60
/
km h
. Hàm số biểu thị quãng đường
S t
km
ô tô đi được trong thời gian
t h
25%
20%
15%
10%
35
36
34
30
62,5%
37,5%
25%
50%
A.
60
S t t
B.
60
S t t
C.
60
S t t
D.
60
S t
t
Câu 2: Công thức
3
V x
thể tích hình lập phương độ dài cạnh
x
. Khi đó V được
gọi là hàm số của
x
A. V phụ thuộc vào
x
và mỗi giá trị của
x
chỉ xác định đúng một giá trị của V
B. Mỗi giá trị của
x
c định đúng ba giá trị của V
C. Đại lượng
x
không thay đổi
D. Đại lượng V không phụ thuộc vào đại lượng
x
Câu 3: Chu vi
y cm
hình vuông có độ dài cạnh
x cm
được tính theo công thức
4
y x
.
Với mỗi giá trị của
x
, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của
y
?
A. 1
B.
4
x
C.
x
D. 4
Câu 4: Ntoán học Galieo Galilei ( 1564 - 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng
đường chuyển động
y m
thời gian chuyển động
x
( giây) của một vật gơi tự do được
biểu diễn gần đúng bởi công thức
2
5
y x
. Khi đó, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
x
là hàm số của
y
B.
y
là hàm số của
x
C. Mỗi giá trị của
x
chỉ xác định đúng một giá trị của
y
D. Khi
x
thay đổi thì
y
thay đổi
Câu 5:Chọn tđúng về đại lượng hàm số biến số trong biểu đồ cột chỉ doanh thu
y
( triệu đồng) của một cửa hàng trong tháng
x
.
A.
y
hàm số và
x
biến là biến s
B.
x
là hàm số và
y
là biến số
C.
y
không phụ thuộc vào
x
D.
x
không thay đổi
Câu 6: Khi đo nhiệt độ, ta công thức đổi từ đơn vị độ C (Celsius) sang đơn vị độ F
(Fahrenheit) như sau: F = 1,8C +32. Chọn câu đúng nhất khi nói F một hàm số theo
biến số C vì:
A. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C và với mỗi gtrị của C ta luôn xác định được
duy nhất một giá trị tương ứng của F
B. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C
C. Mỗi giá trị của C ta luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của F
D. Đại lượng F phụ thuộc vào địa ợng C với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được
hai giá trị tương ứng của F
Câu 7: Hàm s
y f x
được gọi là hàm hằng khi
x
thay đổi
y
A. luôn nhận một giá trị không đổi
B. bằng 0
C. bằng 1
D. luôn thay đổi
Câu 8: Số liệu vềợng mua M (mm) trong 7 tháng mùa mưa của thành phố Đà Lạt năm
2020 được biểu diễn theo sn chỉ tháng trong biểu đồ dưới đây. Chọn chọn khẳng định
đúng khi chỉ ra đại lượng là hàm số và biến số trong biểu đồ.
A. Đại lượng lượng mưa M là hàm số của biến n chỉ tháng trong năm
B. Đại lượng chỉ tháng n trong năm là hàm số của biến số chỉ lượng mưa M
C. Chỉ số tháng n phụ thuộc lượng mưa M
D. Lượng mưa M không phụ thuộc chỉ số tháng n
Câu 9: Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất
4 7y x
lần lượt
A.
4; 7
B.
4;7
C.
4 ;7x
D.
4 ; 7x
Câu 10:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
2 3y x
B.
3
y
x
C.
2
2 3y x
D.
2
3
y
x
Câu 11:Biết
2( 3)y x
là hàm số bậc nhất biến s
x
. Khi đó hệ số a, b lần lượt là
A.
2; 6
B.
2; 3
C.
2 ; 3x
D.
2 ; 6x
Câu 12: Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm có giá trị dinh dưỡng cao được
trồng Bến Tre hoặc Trà Vinh. Gbán mỗi quả dừa sáp là 200.000 đồng. Nếu mua
x
(
x N
) quả dừa sáp thì người mua phải trả số tiền ( đồng) là
A.
200000x
B.
200000
C.
200000 x
D.
200000
x
Câu 13: Đồ thị hàm s
0
y ax a
là một đường thẳng luôn đi qua
A. gốc tọa đ
0;0
O
B. điểm
1;0
A
C. điểm
0;1
B
D. điểm
0; 1
C
Câu 14:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Đồ thị hàm s
0, 0
y ax b a b
là đường thẳng cắt đường thẳng
y ax
B. Đồ thị hàm số
0
y ax b a
đường thẳng song song với đường thẳng
y ax
nếu
0
b
trùng với đường thẳng
y ax
nếu
0
b
C. Đthị hàm s
0, 0
y ax b a b
đường thẳng cắt trục tung tại điểm tung độ
bằng b
D. Đồ thị hàm s
0, 0
y ax b a b
là đường thẳng không đi qua góc tọa độ
Câu 15:Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2 4
y x
A.
0; 4
M
B.
0;4
N
C.
4;0
N
D.
4;0
N
Câu 16:Đường thẳng
2
x
luôn cắt trục hoành tại điểm
A. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2
C. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2
D. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý
Câu 17:Đường thẳng
1
y
luôn luôn cắt trục tung tại điểm
A. Có tung độ bằng 1, hoành độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 0
C. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 1
D. Có tung độ bằng 1, hoành độ tùy ý
Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
2y x
B.
y x
C.
1y x
D.
2y x
Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?
A. Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0.
B. Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0.
C. Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0.
D. Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng tung độ.
Câu 20:Điểm nào thuộc đồ thị hàm số trong hình bên
A.
1;1
B.
1;0
C.
1; 1
D.
1
1;
2
Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về hệ trục tọa độ Oxy
A. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành.
B. Hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O.
C. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung.
D. O gọi là góc tọa độ.
Câu 22: Cho điểm M(4;3) nằm trong mặt phẳng tọa
độ Oxy, hình bên. Hình chiếu của điểm M trên trục
hoành Ox
A. ( 4; 0)
B. (0; 4)
C. (4; 3)
D. (3; 4)
Câu 23: Để vẽ đồ thị hàm số
0, 0y ax b a b
, ta
chỉ cần
A. xác định hai điểm phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
B. xác định hai điểm phân biệt nào đó rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
C. xác định một điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và gốc tọa độ O
D. vẽ đường thẳng đi qua điểm
0,
P b
và song song với trục Ox
Câu 24: Để vẽ đồ thị hàm s
0
y ax a
, ta chỉ cần
A. vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O M (O gốc tọa độ ; M thuộc đồ thkhác
điểm O)
B. vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và M ( O là gốc tọa độ ; M khác điểm O).
C. vẽ đường thẳng đi qua M thuộc đồ thị và song song trục Ox.
D. vẽ đường thẳng đi qua M và song song trục Oy.
Câu 25: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2023
y x
?
A.
0;0
B.
0;2023
C.
2023;0
D.
2023;2023
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về việc v đồ thị hàm s
0
y ax b a
:
A. Chỉ cần vẽ đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị
B. Vẽ đường thẳng đi qua nhiều hơn hai điểm thuộc đồ thị
C. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị, trong đó có một điểm thuộc trục tung
D. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị, trong đó có một điểm thuộc trục hoành
Câu 27: Cho
góc tạo bởi đường thẳng
y ax b
trục Ox. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. b là hệ số góc của đường thẳng
y ax b
B. Khi hệ số a dương (a >0) thì
là góc nhọn
C. Khi hệ số a âm ( a <0) thì
là góc
D. Trường hợp a > 0, nếu a càng lớn thì
càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn
0
90
Câu 28: Hệ số góc của đường thẳng
2 2023
y x
A.
2
B.
2
x
C.
x
D.
2023
Câu 29: Đường thẳng
3 2023
y x
tạo với trục Ox một góc như thế nào?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
Câu 30: Đường thẳng
3 2022
y x
tạo với trục Ox một góc như thế nào?
A. Góc
B. Góc nhọn
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
0
y ax b a
. Phát biểu nào
sau đây đúng ?
A. Hệ số a gọi là hệ số góc của đường thẳng
0
y ax b a
B. Hệ số b gọi là hệ số góc của đường thẳng
0
y ax b a
C. Hệ số a gọi là góc tạo bởi đường thẳng
0
y ax b a
và trục
Ox
D.
ax
là hệ số góc của đường thẳng
0
y ax b a
Câu 32: Hệ số góc của đường thẳng
2 1
2
x
y
A. 1
B. 2
C.
1
2
D.
2
x
Câu 33: Gọi
1 2
,
lần ợt góc tạo bởi các đường thẳng
2 2023
y x
3 2023
y x
và trục
Ox
, khi đó
A.
1
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 34: Gọi
1 2
,
lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng
2 2023
y x
2 2023
y x
và trục
Ox
, khi đó
A.
1 2
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 35:Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu hai đường thẳng có hệ số tự do bằng nhau thì hai đường thẳng đó trùng nhau
B. Nếu hai đường thẳng hệ số góc bằng nhau hệ stự do khác nhau thì hai
đường đó song song với nhau
C. Nếu hai đường thẳng hệ số góc khác nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau tại một
điểm
D. Nếu hai đường thẳng hệ số góc khác nhau hệ số tự do bằng nhau thì hai đường
thẳng đó cắt nhau tại một điểm trên trục tung
Câu 36: Gọi
là góc tạo bởi đường thẳng
2 1
y x
trục
Ox
. Khi đó
A.
0 0
90 180
B.
0
90
C.
0
90
D.
0 0
0 90
b) Thông hiểu (27 câu)
Câu 1:Cho hàm s
( ) 3 2
y f x x
. Khi đó
(1)
f
giá trị là số nào sau đây?
A.
5
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 2:Cho hàm s
2
( ) 1
y f x x
. Khi đó
( 2)
f
.có giá trị là số nào sau đây?
A.
5
B.
3
C.
5
D.
3
Câu 3:Công thức đổi từ đơn vị đ
C
sang đơn vị độ
F
là:
F = 1,8C + 32
. Hỏi ở nhiệt độ
2
độ
C
sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ
F
?
A.
35,6
B.
33,8
C.
3,6
D.
34
Câu 4:Công thức đổi từ đơn vị đ
F
sang đơn vị độ
C
là:
5
C = (F - 32)
9
. Hỏi nhiệt độ ở
32
độ
F
sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ
C
?
A.
0
B.
5
9
C.
32
D.
62
Câu 5:Các số lần lượt cần điền vào dấu “
?
” trong bảng sau là gì?
x
0
1
3 1
y x
?
?
A.
1;4
B.
4;1
C.
1;1
D.
4;4
Câu 6:Các số lần lượt cần điền vào dấu “
?
” trong bảng sau là gì?
x
0
1
1
y x
?
?
A.
1;0
B.
0;1
C.
0;0
D.
1;1
Câu 7:Cho mặt phẳng tọa độ
Oxy
và điểm
A
(như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm
A
là:
A.
(1;2)
B.
(2;1)
C.
(1; 2)
D.
(2; 1)
Câu 8:Cho mặt phẳng tọa độ
Oxy
và điểm
C
(như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm
C
là:
A.
( 2; 2)
B.
(2; 2)
C.
( 2;2)
D.
(2;2)
Câu 9:Cho mặt phẳng tọa độ
Oxy
và điểm
D
(như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm
D
là:
A.
(1; 2)
B.
( 2;1)
C.
( 1;2)
D.
( 2; 1)
Câu 10:Cho mặt phẳng tọa độ
Oxy
điểm
A
(như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm
A
là:
A.
(0;2)
B.
(2;0)
C.
(2;2)
D.
(0;0)
Câu 11:Cho mặt phẳng tọa độ
Oxy
điểm
M
(như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm
M
là:
A.
(1;0)
B.
(0;1)
C.
(1;1)
D.
(0;0)
Câu 12:Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ
( 2;3)
A. Điểm
B
B. Điểm
A
C. Điểm
C
D. Điểm
D
Câu 13:Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ
( 2; 2)
A. Điểm
C
B. Điểm
A
C. Điểm
B
D. Điểm
D
Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ
(1; 1)
A. Điểm
D
B. Điểm
A
C. Điểm
B
D. Điểm
C
Câu 15:Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ
(0;1)
A. Điểm
A
B. Điểm
B
C. Điểm
C
D. Điểm
D
Câu 16:Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ
( 2;0)
A. Điểm
B
B. Điểm
A
C. Điểm
C
D. Điểm
D
Câu 17:Cho hệ trục tọa độ
Oxy
và các điểm
M( 2;1)
,
N(1;1)
. Khi đó độ dài đoạn thẳng
MN
là bao nhiêu? (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet).
A.
3cm
B.
-1cm
C.
2cm
D.
3dm
Câu 18:Cho hàm số
2 1y x
, đâu là bảng giá trị của hàm số đã cho?
A.
x
0
1
2
y
1
3
5
B.
x
0
1
2
y
1
2
3
C.
x
0
1
2
y
1
3
4
D.
x
0
1
2
y
1
3
3
Câu 19:Cho hàm số
1
1
2
y x
, đâu là bảng giá trị của hàm số đã cho?
A.
x
2
0
2
y
0
1
2
B.
x
2
0
2
y
2
1
2
C.
x
2
0
2
y
0
1
2
D.
x
2
0
2
y
2
1
0
Câu 20:Cho hàm số
1y ax
có đồ thị như hình vẽ.
Các số lần lượt cần điền vào dấu “
?
” trong bảng sau là:
x
2
1
0
1
y
?
?
?
?
A.
1;0;1;2
B.
1;1;0;2
C.
1; 1;1;2
D.
1;0;1; 2
Câu 21:Cho hàm số
1y ax
có đồ thị như hình vẽ.
Các số lần lượt cần điền vào dấu “
?
” trong bảng sau là:
x
2
1
0
y
?
?
?
A.
0;1;2
B.
2;1;0
C.
0;1;1
D.
0;2;2
Câu 22:Đồ thị của hai hàm số
5 2022y x
5 2023y x
hai đường thẳng vị trí
như thế nào?
A. Song song B. Cắt nhau C. Không song song D. Trùng nhau
Câu 23: Đồ thị của hai m s
2022 1y x
2023 1y x
hai đường thẳng vị trí
như thế nào?
A. Cắt nhau. B. Song song C. Trùng nhau D. Không cắt nhau
Câu 24: Đồ thị của hàm số
2 1y x
và hàm s
3y ax
là hai đường thẳng song song,
khi đó hệ số a bằng mấy?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 25: Đồ thị của hàm
3 6y x
và hàm số
5y ax
là hai đường thẳng cắt nhau, khi
đó hệ số a nhận những giá trị nào sau đây?
A.
3a
B.
3a
C.
6a
D.
0a
Câu 26: Đồ thị của hàm số
10y ax
và hàm s
15y bx
là hai đường thẳng cắt nhau,
khi đó các hệ s
a
b
phải thỏa mãn điều kiện gì?
A.
a b
B.
a b
C.
0a
D.
0b
Câu 27: Đồ thcủa hàm
2022y ax
hàm s
2023y bx
hai đường thẳng song
song, khi đó các hệ số a và hệ số b phải thỏa mãn điều kiện gì?
A.
a b
B.
a b
C.
0a
D.
0b
c) Vận dụng (27 câu)
Câu 1: Cho hình vẽ:
Đồ thị của hàm s
3y x
là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. Đường thẳng
a
B. Đường thẳng
b
C. Đường thẳng
c
D. Đường thẳng
d
Câu 2: Cho hai hàm số
4y x
4y x
có đồ thị là hai đường thẳng
1
d
2
d
. Tọa
độ giao điểm của hai đường thẳng thẳng
1
d
2
d
là:
A.
(0;4)
B.
(0; 4)
C.
(4;0)
D.
( 4;0)
Câu 3: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
5y x
với trục hoành là:
A.
( 5;0)
B.
(5;0)
C.
(0;5)
D.
(0; 5)
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
1
3
2
y x
với trục tung là:
A.
(0;3)
B.
(0; 3)
C.
(3;0)
D.
( 3;0)
Câu 5: Cho hình vẽ:
Đường thẳng
a
trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
2 1y x
B.
2 1y x
C.
2 1y x
D.
2 1y x
Câu 6: Gọi
A, B
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
2 2y x
với hai trục
Ox; Oy
.
Khi đó diện tích của tam giác
OAB
là: (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet).
A.
2
1cm
B.
2
-1cm
C.
2
2cm
D.
2
-2cm
Câu 7: Gọi
A, B
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
3y x
với hai trục
Ox; Oy
;
C, D
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
2y x
với hai trục
Oy; Ox
. Khi đó tứ giác
ABCD
là hình gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hình thang cân B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tam giác cân
Câu 8: Một ô chạy hết đoạn đường
150km
trong
2,5
giờ. Hỏi vận tốc trung bình của ô
tô lúc này là bao nhiêu?
A.
60 /km h
B.
60km
C.
6 /km h
D.
375 /km h
Câu 9: Một ô cách thành phố Hồ Chí Minh
50km
. Ô bắt đầu đi trên một con đường
về phía ngược hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc
60 /km h
. Hỏi sau khi đi được
3
giờ, ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
TP HCM
A.
230km
B.
180km
C.
23km
D.
2300km
Câu 10: Một hãng taxi giá như sau: mở cửa vào xe
10000
đồng, sau đó mỗi km giá
10000
đồng. Hỏi số tiền phải trả khi lên xe đi hết quãng đường
7,5km
là bao nhiêu?
A.
85000
đồng B.
75000
đồng C.
760000
đồng D.
850000
đồng
Câu 11: Nhiệt độ ở mặt đất đo được khoảng
0
30 C
. Biết rằng cứ lên
1km
thì nhiệt độ giảm
đi
0
5 C
. Hỏi khi ở độ cao
3km
so với mặt đất thì nhiệt độ là bao nhiêu?
A.
0
15 C
B.
0
45 C
C.
0
20 C
D.
0
30 C
Câu 12: Một u ngầm đang ở độ sâu dưới mực nước biển là
10m
. Tàu tiếp tục lặn xuống
dưới, mỗi phút tàu lặn được
50m
. Hỏi sau
5
phút tàu độ sâu dưới mực ớc biểu bao
nhiêu mét?
A.
260m
B.
250m
C.
65m
D.
55m
Câu 13: Doanh thu của một cửa hàng trong ba tháng đầu của năm
2022
đạt được
150
triệu đồng. Trong ba tháng tiếp theo doanh thu của cửa hàng đạt mỗi tháng
60
triệu
đồng. Hỏi đến hết tháng
6
doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
A.
330
triệu đồng B.
180
triệu đồng C.
360
triệu đồng D.
510
triệu đồng
Câu 14: Bạn Quang đi xe đạp đến nhà sách để mua vở, khi vào nhà sách bạn Quang gửi
xe đạp hết
3000
đồng. Bạn mua mua
25
quyển vở giá
10000
đồng/quyển. Số tiền
Quang phải trả khi mua
25
quyển vở và gửi xe đạp bao nhiêu?
A.
253000
đồng B.
250000
đồng C.
38000
đồng D.
2530000
đồng
Câu 15: Khối lượng
( )
m g
của một thanh kim loại đồng chất khối lượng riêng
3
7,8 /
g cm
tỉ lệ thuận với thể tích
3
( )
V cm
theo công thức
7,8.
m V
. Hỏi một thanh kim loại
đó có thể tích
3
15
cm
sẽ có khối lượng là bao nhiêu?
A.
117( )
g
B.
7,8( )
C.
15( )
g
D.
117( )
kg
Câu 16:Nhà bác học Galileo Galilei
(1564 1642)
người đầu tiên phát hiện ra quan hệ
giữa quãng đường chuyển động
( )
y m
thời gian chuyển động
x
(giây) của một vật rơi
tự do được biểu diễn gần đúng bởi m số
2
5
y x
. Quãng đường (gần đúng) vật đó
chuyển động được sau
4
giây là bao nhiêu?
A.
90( )
m
B.
90( )
km
C.
20( )
m
D.
40( )
m
Câu 17: Dừa sáp một trong những đặc sản lạ, quý hiếm gtrị dinh dưỡng cao,
thường được trồng Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp
200000
đồng.
Để mua
100
quả dừa sáp bác Ba phải thuê xe đi từ Cà Mau lên Bến Tre mua dừa, giá thuê
xe đi về
2
triệu đồng. Số tiền bác Ba phải trả đmua
100
quả dừa và thuê xe đi
và về là bao nhiêu?
A.
22000000
đ B.
20000000
đ C.
2200000
đ D.
2000000
đ
Câu 18: Bác An gửi tiết kiệm
10
triệu đồng ngân hàng với hạn
12
tháng không
rút tiền trước hạn. Lãi suất ngân hàng quy định cho hạn
12
tháng
6%
/năm. Sau
khi hết kì hạn
12
tháng c An đến rút toàn bộ số tiền. Hỏi bác An nhận được số tiền là
bao nhiêu?
A.
10600000
(đồng) B.
600000
(đồng) C.
60000
(đồng) D.
10060000
(đồng)
Câu 19: Đồng euro (EUR) đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên
của Liên minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là:
1 1,1052
EUR USD
. Vào ngày đó
300
euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ?
A.331,56
USD
B. 331,5
USD
C.
331
USD
D.271,4440825
USD
Câu 20:Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng đồng đô là M(USD) đồng tiền Việt Nam là:
1 23480
USD
đồng. Vào ngày đó
1000
đô la M giá trị bằng bao nhiêu đồng Việt
Nam?
A.
23480000
đ B.
2348000
đ. C.
234800000
đ D.
234000
đ.
Câu 21:Giá cước điện thoại cố định của một hãng viễn thông bao gồm cước thuê bao
22000
đồng/tháng cước gọi
800
đồng/phút gọi. Trong tháng đó người sử dụng gọi
hết
85
phút. Số tiền mà người sử dụng phải trả trong tháng đó là bao nhiêu.
A.
90000
đ B.
68000
đ. C.
28800
đ D.
100000
đ.
Câu 22:Hiện tại bạn Hoa đã để nh được
40000
đồng. Bạn Hoa ý định mua một
quyển sách Toán nâng cao trị g
85000
đồng. Để thực hiện điều trên Hoa đã lên kế hoạch
mỗi ngày tiết kiệm
5000
đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì
Hoa sẽ có đủ tiền để mua quyển sách?
A.
9
ngày B.
17
ngày C.
90
ngày D.
20
ngày
Câu 23:Một cửa hàng sách đang thực hiện chương trình giảm giá
30%
cho tất cả các loại
sách. Bạn minh muốn mua một quyển sách với giá ban đầu (khi chưa giảm giá)
90000
đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền để mua quyển sách khi được giảm g
30%
?
A.
63000
đ B.
27000
đ C.
6300
đ D.
87300
đ
Câu 24:Một người bắt đầu mở một vòi nước vào một cái bể đã chứa sẵn
3
1
m
nước, mỗi
giờ i chảy vào bể được
3
2
m
nước. Sau
4,5
giờ thể tích nước trong bể lúc này bao
nhiêu?
A.
3
10( )
m
B.
3
11( )
m
C.
3
9( )
m
D.
3
91( )
m
Câu 25:Số tiền thuế thu nhập nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong năm khoảng từ
trên
60
triệu đến
120
triệu đồng được cho bởi công thức:
( ) 0,1 3
T x x
(triệu đồng), trong
đó
60 120
x
(triệu đồng) mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm. Khi mức
thu nhập chịu thuế trong năm của người đó
90
triệu đồng thì số tiền thuế phải đóng
bao nhiêu?
A.
6
triệu đồng B.
0,6
triệu đồng C.
60
triệu đồng D.
9
triệu đồng
Câu 26:Áp suất khí quyển tại mặt đất là
760
mmHg
. Biết rằng cứ lên cao
12( )
m
thì áp suất
khí quyển giảm 1
mmHg
.Tại đỉnh núi cao
504( )
m
thì áp suất khí quyển là bao nhiêu?
A. 718
mmHg
B. 42
mmHg
C. 256
mmHg
D. 802
mmHg
Câu 27:Giá trcủa một chiếc máy tính bảng sau khi sdụng
t
năm được cho bởi công
thức:
( ) 9800000 1200000.
V t t
(đồng). Một chiếc máy tính sau khi sử dụng được bốn
năm thì giá trị của chiếc máy tính này còn bao nhiêu triệu đồng?
A.
5
triệu đồng B.
4,8
triệu đồng C.
0,5
triệu đồng D.
50
triệu đồng
Chương 6. PHƯƠNG TRÌNH (66 câu)
1) Nhận biết (26 câu)
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng
A.
0 0
ax b a
B.
2
0 0
ax b a
C.
2
0 0
ax a
D.
0 0
ax b a
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình bậc
nhất một ẩn ?
A.
0. 2 0
x
B.
2. 1 0
x
C.
2. 0
x
D.
3 0
x
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
0 0
ax b a
. Hạng tử tự do là
A.
b
B.
a
C.
0
D.
x
Câu 4: Vế trái của phương trình
3 4 12
x x
A.
3 4
x
B.
12
x
C.
x
D.
3
x
Câu 5: Vế phải của phương trình
2 1 3
x x
A.
3
x
B.
2 1
x
C.
x
D.
2
x
Câu 6. Bậc của đa thức ở vế trái phương trình
4 12 0
x
A. bậc 1
B. bậc 0
C. bậc 2
D. bậc 3
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là
A.
2 1 0
x
B.
1
2 0
x
C.
2
2 1 0
x x
D.
2
1 0
x
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn
số
x
) là
A.
2 1 3
x x
B.
2 1
y y
C.
2
2 1 0
x x
D.
1 0
t
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trìnhđưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn
số
y
) là
A.
2 1
y y
B.
2 1 3
x x
C.
2
2 1 0
x x
D.
2
1 0
y
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn số
t
) là
A.
2 1 0
t
B.
2 1 3
x x
C.
2
2 1 0
x x
D.
2
1 0
t
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
2
2 1 0
x x
B.
2 1 3
x x
C.
2 1 0
t
D.
2 1
y y
Câu 12: Nếu
0
x
là một nghiệm của phương trình có dạng
A x B x
thì
A.
0 0
A x B x
B.
0 0
A x B x
C.
0 0
A x B x
D.
0 0
A x B x
Câu 13: Phương trình bậc nhất một ẩn
0 0
ax b a
nghiệm là
A.
b
x
a
B.
b
x
a
C.
a
x
b
D.
x b
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 4
x
A.
2
x
B.
2
x
C.
4
x
D.
4
x
Câu 15: Nghiệm của phương trình
1 0
y
A.
1
y
B.
1
y
C.
0
y
D.
2
y
Câu 16: Nghiệm của phương trình
2. 0
t
A.
0
t
B.
2
t
C.
1
t
D.
2
t
Câu 17: Phương trình nào sau đây nhận
2
m
là nghiệm ?
A.
2 0
m
B.
2 0
m
C.
2 0
m
D.
3 0
m
Câu 18: Phương trình
2
x x
có nghiệm là
A.
0
x
B.
2
x
C.
2
x
D.
1
x
Câu 19:
1
x
là nghiệm của phương trình
A.
1 0
x
B.
1 0
x
C.
1 2 0
x
D.
3 0
x
Câu 20: Thời gian một ô đi từ A đến B 3 giờ với vận tốc
x
(km/h). Biểu thức biểu
thị quãng đường AB là
A.
3
x
B.
3
x
C.
3
x
D. 3
x
Câu 21: Gọi
x
(km) chiều dài quãng đường AB. Biểu thức biểu thị thời gian một xe
máy đi từ A đến B với vận tốc 40 (km/h) là
A.
40
x
B.
40
x
C.
40
x
D. 40
x
Câu 22: Gọi
x
(km) là chiều dài quãng đường AB. Biểu thức biểu thị vận tốc một xe đạp
đi từ A đến B trong 5 giờ là
A.
5
x
B.
5
x
C.
5
x
D. 5
x
Câu 23: Một hình chữ nhật chiều rộng
x
(m) chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Biểu
thức biểu thị chiều dài của hình chữ nhật đó là
A.
10
x
B.
10
x
C.
10
x
D.
10
x
Câu 24: Một hình chữ nhật chiều rộng
x
(m) chiều 10 m. Biểu thức biểu thị diện
tích hình chữ nhật đó là
A.
10
x
B.
10
x
C. 10
x
D.
10
x
Câu 25: m nay tuổi con
x
(tuổi) tuổi mgấp 5 lần tuổi con. Biểu thức biểu thị
tuổi mẹ năm nay
A.
5
x
B.
5
x
C.
:5
x
D.
10
x
Câu 26: Anh lớn hơn em 7 tuổi. Nếu tuổi anh là
y
(tuổi) thì tuổi em là
A.
7
y
B.
7
y
C. 7
y
D. 7
y
2) Thông hiểu (20 câu)
Câu 1: Phương trình
5 5
x x
A. vô số nghiệm
B. vô nghiệm
C. 1 nghiệm
D. 2 nghiệm
Câu 2: Phương trình
3 1 2 1
t t
A. nghiệm
0
t
B. nghiệm
1
t
C. nghiệm đúng với mọi t
D. vô nghiệm
Câu 3: Khi chia hai vế phương trình
3 6
x
cho (-3) ta được kết quả là
A.
2
x
B.
2
x
C.
3
x
D.
3
x
Câu 4: Một hình chữ nhật chiều rộng
y
(m) chiều i hơn chiều rộng 3 m. Biểu
thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là
A.
2 2 3
y
B.
2 3
y
C.
2 2 3
y
D.
2 3
y
Câu 5: Năm nay tuổi cha 39 tuổi và gấp 3 lần tuổi con năm ngoái. Vậy năm nay tuổi con
A. 14 tuổi
B. 13 tuổi
C. 19 tuổi
D. 12 tuổi
Câu 6: Phương trình nào sau đây nhận
1
x
là nghiệm ?
A.
1 2
x
B.
2 1 0
x
C.
2 0
x
D.
3 1
x
Câu 7: Nghiệm của phương trình
2 1 5
y
A.
2
y
B.
2
y
C.
3
y
D.
3
y
Câu 8: Phương trình 2 2
x x
có nghiệm là
A.
2
x
B.
2
x
C.
4
x
D.
1
x
Câu 9: Phương trình
5 3 17
x
có nghiệm là
A.
4
x
B.
2
x
C.
2
x
D.
4
x
Câu 10: Nghiệm của phương trình
3 9 0
x
A.
3
x
B.
3
x
C.
2
x
D.
4
x
Câu 11:
1
y
là nghiệm của phương trình
A.
1 0
y
B.
2 0
y
C.
5 15
y
D.
3 0
y
Câu 12: Trong các số:
1; 1; 2; 5
số nào là nghiệm của phương trình
5 10 0
x
?
A.
2
B.
1
C.
( 1)
D.
5
Câu 13: Năm nay chị 27 tuổi và tuổi em ít hơn tuổi chị 5 tuổi. Vậy năm sau tuổi em là
A. 23 tuổi
B. 22 tuổi
C. 21 tuổi
D. 24 tuổi
Câu 14: Gọi
x
(km) chiều dài quãng đường AB. Một xe máy đi từ A đến B với vận
tốc 40 km/h đi tB về A với vận tốc 50 km/h. Biểu thức biểu thị tổng thời gian xe
máy đi từ A đến B và từ B về A
A.
40 50
x x
B.
40 50
x x
C.
40
x
D.
50
x
Câu 15:Đưa phương trình
5 (6 ) 12
x x
về dạng phương trình bậc nhất một ẩn, ta được
phương trình:
A.
6 18 0
x
B.
4 6 0
x
C.
5 6 0
x
D.
4 18 0
x
Câu 16: Tiền lương cơ bản của An mỗi tháng là x (triệu đồng). Tiền phụ cấp mỗi tháng là
2 000 000 (đồng). Biểu thức biểu thị tiền lương mỗi tháng của An (bằng tổng tiền lương
cơ bản và tiền phụ cấp; đơn vị là triệu đồng) là:
A.
2
x
B.
2000000
x
C.
2
x
D.
200
x
Câu 17: Một hình chữ nhật chiều dài
3
x
chiều rộng
1
x
. Vy chiều dài hơn
chiều rộng là
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 18: Một tam giác có độ dài các cạnh
3
x
;
1
x
;
5
x
. Biểu thức biểu thchu vi
tam giác đó là
A.
3 9
x
B.
9
x
C.
3 9
x
D.
3 16
x
Câu 19: Một người mua 30 bông hoa hồng và hoa cúc. Nếu số bông hoa hồng
x
(bông) thì số bông hoa cúc là
A.
30
x
B. 30
x
C.
30
x
D.
30
x
Câu 20: Bác Tâm gửi 200 (triệu đồng) vào ngân hàng với hạn một năm và lãi suất
%
x
/năm. Biểu thức biểu thị số tiền lãi của bác Tâm sau 1 năm là
A.
200. %
x
B.
20. %
x
C.
200.
x
D.
2. %
x
3) Vận dụng (20 câu)
Câu 1: Giải phương trình
3 5 2 25 4
x x x
, ta được kết quả:
A.
10
x
B.
6
x
C.
2
x
D.
3
x
Câu 2: Nghiệm của phương trình
2 3 5 4
z z
A.
5
z
B.
5
z
C.
2
z
D.
2
z
Câu 3: Giải phương trình
3 10 7 10
t t
, ta được kết quả:
A.
10
t
B.
10
t
C.
3
t
D.
7
t
Câu 4: Nghiệm của phương trình
2
5 5 2 5
y y y
A.
6
y
B.
6
y
C.
5
y
D.
2
y
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
3 2 2 4
x x x
A.
1
S
B.
1
S
C.
2
S
D.
3
S
Câu 6: Giải phương trình
3 4 2 1 2
x x x
, ta được kết quả:
A. phương trình vô số nghiệm
B. phương trình vô nghiệm
C.
2
x
D.
3
x
Câu 7: Nghiệm của phương trình
7 1 16
2
6 5
y y
y
A.
1
y
B.
6
y
C.
5
y
D.
2
y
Câu 8: Giải phương trình
5 1 2
4 3
u u
, ta được kết quả:
A.
1
u
B.
2
u
C.
3
u
D.
5
u
Câu 9: Cho công thức
5
32
9
C F
với C = 10. Tính
F
, ta được kết quả:
A.
50
F
B.
32
F
C.
10
F
D.
40
F
Câu 10:Tìm
x
, biết rằng lấy
x
trừ đi
1
2
, rồi nhân kết quả với
1
2
thì được
1
8
.
A.
3
4
x
B.
4
3
x
C.
1
2
x
D.
1
8
x
Câu 11: Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi từ B quay về A xe chạy với
vận tốc 40 km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút không kể thời gian nghỉ. Chiều
dài quãng đường AB là:
A.
120
km
B.
150
km
C.
140
km
D.
130
km
Câu 12: Một lọ dung dịch chứa 12% muối. Nếu pha thêm 350 g nước vào lọ thì được
một dung dịch 5% muối. Khối lượng dung dịch trong lọ lúc đầu là:
A.
250
g
B.
25
g
C.
350
g
D.
400
g
Câu 13: Một xe máy dự định đi tA đến B với tốc độ 50 km/h. Sau khi đi được
2
3
quãng
đường,đường xấu nên người lái xe giảm tốc độ còn 40 km/h trên quãng đường còn lại.
Vì thế xe máy đã đến B chậm hơn dự định 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
A.
300
km
B.
250
km
C.
350
km
D.
130
km
Câu 14: Bác Nam gửi 500 000 000 đồng vào một ngân hàng với hạn một m. Sau
một năm bác Nam rút cả vốn lẫn lãi về được là 532 500 000 đồng. Tính lãi suất một năm
của khoản tiền bác Nam gửi ở ngân hàng đó.
A.6,5%
B. 65%
C. 62%
D. 620%
Câu 15: Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn
chiều dài 3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn.
A.
12
m
B.
21
m
C.
14
m
D.
24
m
Câu 16: Lan mua 5 quyển vở cùng loại và 1 quyển sách giá 50 nghìn đồng.ơng mua 3
quyển vở ng loại với vở của Lan 1 quyển sách g74 nghìn đồng. Số tiền phải trả
của Lan và Hương là bằng nhau. Hỏi giá tiền của mỗi quyển vở là bao nhiêu?
A. 12 nghìn đồng
B. 11 nghìn đồng
C. 10 nghìn đồng
D. 9 nghìn đồng
Câu 17: Bạn Mai mua cả sách vở hết 500 nghìn đồng. Biết rằng số tiền mua sách
nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền bạn Mai mua vở.
A. 200 nghìn đồng
B. 250 nghìn đồng
C. 300 nghìn đồng
D. 320 nghìn đồng
Câu 18: Hiện nay tuổi mẹ bạn Nam gấp 3 lần của tuổi bạn Nam. Sau 10 năm nữa thì tổng
số tuổi của Nam và mẹ là 76 tuổi. Hỏi hiện nay Nam bao nhiêu tuổi ?
A. 14 tuổi
B. 16 tuổi
C. 24 tuổi
D. 15 tuổi
Câu 19: Một công ty cho thuê ô tô (có lái xe) nh phí cố định 900 nghìn đồng một
ngày và 10 nghìn đồng cho mỗi kilômét. Bác Hưng thuê một chiếc ô trong hai ngày và
phải trả 4,5 triệu đồng. Tính quãng đường bác ng đã di chuyển trên chiếc ô
trong hai ngày đó.
A.
270
km
B.
250
km
C.
350
km
D.
130
km
Câu 20: Một xe máy khởi hành từ Nội đi Thanh Hlúc 6 giờ với vận tốc 40 km/h.
Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ điểm khởi hành của xe máy để đi Thanh Hoá với
vận tốc 60 km/h đi cùng tuyến đường với xe máy. Hỏi ô đuổi kịp xe y vào c
mấy giờ ?
A. 9 giờ
B. 8 giờ
C. 8,5 giờ
D. 10 giờ
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS (66 câu)
a) Nhận biết (26 câu)
Câu 1:Cho các hình vẽ:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác trong hình vẽ nào?
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 2:Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. là đường trung bình của D. là trung điểm của
Câu 3:Cho hình vẽ:
A
N
M
CB
N
M
B C
A
N
M
CB
A
C
B
A
M
N
MN
ABC
Q
P
A
B
C
QP QC
QA QC
PQ
ABC
Q
AC
M
PN
F
E
Đoạn thẳng gọi là gì của tam giác ?
A. Đường trung bình B. Đường cao C. Đường phân giác D. Đường trung tuyến
Câu 4:Cho hình vẽ:
Biết đường trung bình của tam giác , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 5:Cho hình vẽ:
Biết là đường trung bình của tam giác , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 6:Cho hình vẽ:
Biết là đường trung bình của tam giác , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 7:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
EF
MNP
4
4
6
N
M
A
B
C
MN
ABC
BN
6
4
12
3
7 cm
7 cm5 cm
A
B C
M
N
MN
ABC
AB
10
cm
5
cm
2,5
cm
7
cm
3 cm
8 cm
B C
M
N
A
MN
ABC
AM
4
cm
8
cm
3
cm
6
cm
N
M
CB
A
6 cm
BM
A. B. C. D.
Câu 8:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 9:Cho hình vẽ:
Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của trong hình vẽ?
A. B. C. D.
Câu 10:Cho hình vẽ:
Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của trong hình vẽ?
A. B. C. D.
Câu 11:Cho hình vẽ:
6
cm
2
cm
3
cm
12
cm
Q
P
TS
R
4
cm
QR
2
cm
1
cm
4
cm
8
cm
P
N
M
A
C
B
ABC
3
1
2
0
B
C
A
M
N
P
MNP
1
3
2
0
P
N
M
A
CB
Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của trong hình vẽ?
A. B. C. D.
Câu 12:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của :
A. B. C. D.
Câu 13:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của là:
A. B. C. D.
Câu 14:Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác nào?
A. B. C. D.
Câu 15:Cho hình vẽ:
ABC
0
3
2
1
H
I
K
L
M
G O
N
E
D
C
B
A
OGN
CK
AH
BI
DL
H
I
K
L
M
G O
N
E
D
C
B
A
ODL
BI
AH
CK
EM
H
F
M
PN
E
K
P
Q
EF
MPQ
MEF
MKH
MNP
Đoạn thẳng đường trung bình của tam giác nào?
A. B. C. D.
Câu 16:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 17:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 18:Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng nào không phải là đường trung bình của tam giác là:
A. B. C. D.
H
F
M
PN
E
K
P
Q
PQ
MNP
MEF
MKH
MPQ
ABC
MN
MP
MQ
NP
MNP
DF
EF
MD
ED
B
A
C
E
F
D
DEF
DC
AB
AC
BC
Câu 19:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 20:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 21:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 22:Cho hình vẽ:
x
5
3
3
M
N
C
A
B
x
5
3
10
6
2
2
6
x
M
N
B
A
C
x
3
6
2
12
A
C
B
N
P
M
ABP
MN
MP
BP
BC
Đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác nào?
A. B. C. D.
Câu 23:Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ?
A. B. C. D.
Câu 24:Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là đường trung bình của
B. đường trung bình của
C. đường trung bình của
D. đường trung bình của
Câu 25:Cho hình vẽ:
C
A
B
N
P
R
Q
M
MN
APQ
ABC
APR
AQN
ABC
NP
MN
MQ
PQ
M
Q
N
I
P
A
B
C
MN
ABC
MN
ABI
MP
ABC
PQ
BCI
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ?
A. B. C. D.
Câu 26:Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ?
A. B. C. D.
b) Thông hiểu (20 câu)
Câu 1:Cho hình vẽ:
Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 2:Cho hình vẽ:
P
M
Q
N
I
C
B
A
ABC
MI
MN
MQ
MP
H
C
A
B
K
N
P
M
MNP
KB
KA
KC
KH
3
6
2
N
B
C
A
M
MN BC
AM
4
9
6
1
Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 3:Cho hình vẽ:
Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 4:Cho hình vẽ:
Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 5:Cho hình vẽ:
Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 6:Cho hình vẽ:
MN BC
EN
4.8
9
6
1
MN BC
NC
2,4
2
5,4
3,6
AB NP
MN
6
2,25
2,7
4
AB NP
MP
4,25
17
1,5
6
Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 7:Cho hình vẽ:
Biết , khi đó độ dài :
A. B. C. D.
Câu 8:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 9:Cho hình vẽ:
Độ dài (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất):
MN BC
MN
4
9
3
1
KH EF
EF
10,5
4,7
6
7
GK
7,2
4,8
5,7
6,4
PC
A. B. C. D.
Câu 10:Cho hình vẽ:
Độ dài :
A. B. C. D.
Câu 11:Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. B. . C. D.
Câu 12:Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. B. .
C. D. là đường trung bình của tam giác .
Câu 13:Cho tam giác vuông tại , biết , . Gọi lần
lượt là trung điểm của .Khi đó, độ dài là:
A. B. . C. D.
Câu 14:Cho tam giác vuông tại , biết . Gọi lần lượt là trung
điểm của . Khi đó, độ dài là:
A. B. . C. D.
Câu 15:Cho hình vẽ:
Giá trị là:
A. B. C. D.
3,3
1,2
2,0
5,0
NP
9,6
5,4
3,15
8
PQR
,
M N
,
PQ PR
1
2
MN QR
1
2
MN PQ
MN PR
MN PQ
MNP
,
K H
,
MN MP
KH MN
1
2
KH NP
KH NP
KH
MNP
ABC
A
3
AB cm
4
AC cm
,
P Q
,
AB AC
PQ
2,5
cm
10
cm
1,5
cm
2
cm
ABC
A
6
AB cm
,
M N
,
AB AC
5
MN cm
AC
8
cm
10
cm
11
cm
3
cm
x
5,5
10
3
1,75
Câu 16:Cho tam giác đường phân giác của góc (với ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 17:Cho tam giác là đường phân giác của góc (với ).
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 18:Cho hình vẽ:
Độ dài :
A. B. C. D.
Câu 19:Cho hình vẽ:
Độ dài :
A. B. C. D.
Câu 20:Cho hình vẽ:
Độ dài :
A. B. C. D.
ABC
AM
A
M BC
AB AC
BM CM
AB AC
CM BM
AB MC
AC MB
MB AC
MC AB
MNP
MD
M
D NP
DN MP
DP MN
MN ND
MP DP
DP DN
MP MN
MN MP
ND DP
KF
20
51,2
15
11,25
BC
7,2
4,4
2,8
5,6
AC
8,1
3
13,4
8,7
c) Vận dụng (20 câu)
Câu 1:Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 2:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 3:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 4:Cho hình vẽ:
NP AB
MN BC
MP AC
MP AN
x
4
4
2
8
x
10
6
2,5
6,4
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 5:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 6:Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 7:Cho tam giác cạnh . Trên cạnh lấy điểm sao
cho . Từ kẻ các đường thẳng song song với cắt theo thứ t
tại . Khi đó, độ dài đoạn thẳng và là:
A. B.
C. D.
x
12
3
24
15
x
6
6
4
9
x
3
27
2,25
36
ABC
12
BC
cm
AB
D
E
AD DE EB
,
D E
BC
AC
,
M N
DM
EN
8;
4
cm cm
DM EN 4;
8
cm cm
DM EN
9;
6
cm cm
DM EN 6;
3
cm cm
DM EN
Câu 8:Cho hình thang cân với hai đường chéo cắt
nhau tại . Gọi lần lượt là trung điểm của . Biết rằng , đáy
lớn . Khi đó, độ dài đoạn thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia
nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao là:
A. B. . C. D.
Câu 10: Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc
sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (như hình vẽ). Biết ,
.
Khi đó, độ rộng của khúc sônglà:
A. B. . C. D.
Câu 11: Người ta dùng máy ảnh để chụp một người chiều cao (như hình
vẽ). Sau khi rửa phim thấy ảnh cao . Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của
máy ảnh lúc chụp là .
ABCD
AB CD
AC
BD
O
,
M N
BD
AC
2
MD MO
18
CD
cm
MN
6
cm
9
cm
12
cm
27
cm
x
1,2
m
3,3
m
0,7
m
2
m
20
BB
m
30
BC
m
40
'
B C
m
x
60
m
15
m
80
m
26,7
m
1,5
AB
m
CD
4
cm
6
ED
cm
Hỏi ngưi đó đng cách vt nh máy nh mt đoạn bao nhiêu ?
A. B. . C. D.
Câu 12: Bóng của một cột đin trên mt đất dài (như nh v). Cùng lúc
đó một ct đèn giao thông cao có bóng i .
Khi đó,chiu cao của cột đin là:
A. B. . C. D.
Câu 13: Đ đo chiu cao ca một ct c(n nh v), ni ta cm một cái cọc
có chiu cao vuông góc vi mt đt. Đt v trí quan sát ti , biết khoảng cách
là và khong cách là .
Khi đó,chiu cao của ct clà:
BE
cm
225
cm
2,25
cm
16
cm
100
cm
AK
MK
6
m
DE
3
m
AE
2
m
MK
9
m
4
m
1
m
6
m
AC
ED
2
m
B
BE
1,5
m
AB
9
m
A. B. . C. D.
Câu 14: Để tính chiều cao của ngôi nhà(như hình vẽ),người ta đo chiều cao của cái
cây và biết được các khoảng cách , .
Khi đó,chiều cao của ngôi nhàlà:
A. B. . C. D.
Câu 15: Một cột đèn cao chiếu sáng một cây xanh (như hình vẽ). y ch cột đèn
bóng trải i dưới mặt đất . Tìm chiều cao của cây xanh đó (làm tròn
đến mét).
Khi đó,chiều cao của cây xanh là(làm tròn đến mét):
A. B. . C. D.
Câu 16: Một nhóm các bạn học sinh lớp đã thực hành đo chiều cao của một bức
tường như sau: Dùng một cái cọc đặt cố định vuông góc với mặt đất, với
. Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm trên mặt đất là giao điểm của
hai tia và đo được (như hình vẽ).
Khi đó,chiều cao của bức tường là:
12
m
6,75
m
3
m
4
m
AB
2
ED
m
4
AE
m
2,5
EC
m
AB
5,2
m
8,125
m
4
m
6,5
m
10
m
2
m
4,8
m
7
DE m
14
DE m
5
DE m
24
DE m
8
AB
CD
3
CD
m
5
CA
m
E
,
BD AC
2,5
CE
m
AB
A. B. . C. D.
Câu 17: Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc
trùng với bóng của ngọn cây(như hình vẽ). Biết cọc cao so với mặt đất, chân cọc
cách gốc cây cách bóng của đỉnh cọc .
Khi đó,chiều cao của cây là:
A. B. . C. D.
Câu 18: Bóng của một tháp trên mặt đất độ dài (như hình vẽ). Cùng thời
điểm đó, một cây cột cao mét cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài mét.
Khi đó,chiều cao của tháp là:
A. B. . C. D.
Câu 19: Giữa hai điểm một cái ao(như hình vẽ). Để đo khoảng cách
người ta đo được các đoạn thẳng Biết .
Khi đó,khoảng cách giữa hai điểm là:
A. B. . C. D.
9
m
6,25
m
6
m
4,2
m
1,5
m
8
m
2
m
AB
7,5
m
13,3
m
6
m
3
m
63
BC
m
DE
2
3
AB
42
m
44
m
94,5
m
99
m
B
C
BC
2 , 10
m BD m
AD
5
DE
m
DE BC
B
C
30
m
4,8
m
25
m
10
m
Câu 20: Để đo khoảng cách giữa hai điểm (không thể đo trực tiếp). Người ta xác
định các điểm (như hình vẽ). Sau đó đo được khoảng cách giữa
, khoảng cách giữa là ; khoảng cách giữa
.
Khi đó,khoảng cách giữa hai điểm là:
A. B. . C. D.
CHƯƠNG 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG (Số câu: 66)
a) Nhận biết (26 câu)
Câu 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI, hãy chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 5: Cho biết AB = 4 cm; AC = 6 cm; BC = 10 cm và DE = 2 cm khi
đó tỉ số đồng dạng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nếu theo tỉ s thì theo tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
A
B
, ,
C D E
A
C
6
AC
m
C
E
2
CE
m
E
D
3
DE
m
A
B
9
m
4
m
6
m
12
m
'
B B
'
A B
'
C B
'
B C
'
A A
'
A B
'
A C
B C
MN NP
QR RS
MN NP
QR QS
M R
N Q
F
E DF
KI HI
F
DE E
HK HI
DE DF
HK KI
F
DF E
HI HK
ABC DEF
2
3
5
4
ABC DEF
k
DEF ABC
1
k
2
1
k
k
2
k
Câu 7: Nếu theo tỉ số = 2 thì theo tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Hãy chọn câu khẳng định đúng.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
Câu 9: Nếu tam giác ABC có MN//AB (với M AC, N BC) thì
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Hai tam giác nào đồng dạng với nhau khi biết độ dài các cạch của chúng lần lượt
A. 2 cm; 3 cm; 4 cm và 10 cm; 15 cm; 20 cm.
B. 3 cm; 4 cm; 6 cm và 9 cm; 12 cm; 16 cm.
C. 4 cm; 7 cm; 10 cm và 8 cm; 13 cm; 20 cm.
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm và 4 cm; 8 cm; 10 cm.
Câu 11: Cho , khi đó ta có
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm.
Hãy chọn câu đúng:
A. NP = 12cm.
B. NP = 5 cm.
C. NP = 6 cm.
D. NP = 10cm.
Câu 13: Cho hai tam giác ABC DEF có độ dài các cạnh AB = 3 cm; AC = 5 cm;
BC = 7 cm và EF = 6 cm; ED = 10 cm; FD = 14 cm khi đó ta có
A. . B. .
' ' '
ABC A B C
k
' ' '
A B C ABC
1
2
1
4
2
4
CAB CMN
CAB CNM
CAB MNC
ABC CMN
RSK
PQM
RS RK SK
PQ PM QM
RSK PQM
RSK QPM
RSK MPQ
RSK QMP
EFD
ABC
FED
ABC
C. . D. .
Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Nếu có thì
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 3.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 16: Cho ; khi đó số đo của góc bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Nếu tam giác tam giác thì
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho các mệnh đề sau
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia
thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
FDE
ABC
EF
ABC D
ABC
DEF
B D
BA DE
BC DF
BAC DEF
ABC DEF
BCA DEF
ABC FDE
6
4
2
3
4
2
Hình 3
Hình 2
Hình 1
45°
45°
45°
ABC DEF
0
70
A
0
80
C
E
0
30
0
70
0
80
0
75
ABC
DEF
;
A D C F
.
ABC DEF
.
ABC EDF
.
ABC EFD
.
ABC FDE
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam
giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng.
D. (I) và (II) đều sai.
Câu 19: Cho cần thêm điều kiện gì để hai tam giác ấy (thứ tự
đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc – góc?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho hình vẽ
Khi đó các khẳng định sau
(I)
(g-g)
MKN PKM
.
(II)
(g-g)
MKP MNP
.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng.
D. (I) và (II) đều sai.
Câu 21: Cho có tỉ số đồng dạng bằng thì tỉ số hai đường cao tương
ứng bằng
ABC
DEF
A D
.
C F
.
C E
.
B F
.
B D
K
M
P
N
ABC DHE
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
B. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Có một cặp cạnh góc guông bằng nhau.
D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
Câu 23: Cho hình vẽ.
Hình tứ giác ABCD tứ giác A’B’C’D được gọi
A. hình đồng dạng phối cảnh.
B. hình giống nhau.
C. hình sao chép.
D. hình đối xứng.
Câu 24: Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dạng?
A. Hình vuông.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình bình hành.
Câu 25: Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng?
A. Tam giác cân.
B. Hình tròn.
C. Tam giác đều.
D. Hình vuông.
1
2
2
1
1
4
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
b/ Thông hiểu (20 câu)
Câu 1: Nếu theo tỉ số thì tỉ số chu vi tương ứng của hai tam giác ấy là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nếu theo tỉ số thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nếu theo tỉ số thì ta có:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Cho biết khi đó ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho biết , hãy chọn câu
trả lời đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho
GHI FEI
có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của
bằng:
ABC DEF
k
k
2
1
k
1
k
2
k
ABC DEF
k
2
k
2
1
k
1
k
k
ABC DEF
n
AB nDE
AB nDF
BC nDF
BC nDE
HKI EFG
5 ; 8 ; 2,5
HK cm HI cm EF cm
4 .
EG cm
5 .
EG cm
8 .
EG cm
2,5 .
EG cm
ABC MNP
5 ; 6 ; 10 ; 5
AB cm BC cm MN cm MP cm
2,5 ; 12 .
AC cm NP cm
5 ; 6 .
AC cm NP cm
5 ; 10 .
AC cm NP cm
5 ; 5 .
AC cm NP cm
x
y
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho
GHI FEI
có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây, khi đó giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Biết ; AC = 9, AB = 6; BC = 4; CD = 13,5khi đó giá trị của trong
hình vẽ dưới đây bằng:
10
y
5
x
I
H
E
F
G
1
2
2
3
6
y
x
12
y
8
x
I
H
E
F
G
3
2
2
3
4
6
x
5
x
9
x
15
x
18
x
/ /
AB CD
x
13,5
6
x
4
9
D
C
A
B
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho lấy lần lượt nằm trên hai cạnh sao cho
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C. //
D.
Câu 11: Cho vuông tại đường cao , biết . Khi đó độ dài
của bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác
ΔABDđồng dạng vớiΔBDC. BiếtAB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn
lại của tứ giác ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Hình thang ABCD (AB // CD) AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt
nhau tại O. Chọn khẳng định đúng:
A. với tỉ số đồng dạng .
B. với tỉ số đồng dạng .
C. với tỉ số đồng dạng .
D. với tỉ số đồng dạng .
Câu 14: Hình thang ABCD (AB // CD) AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt
nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.
6
x
9
x
7
x
8
x
ABC
M
N
AB
AC
AM AN
AB AC
.
MN AB
BC AC
.
AMN ABC
MN
.
BC
.
AMN ABC
ABC
A
AH
3 ; 4
AB cm AC cm
;
AH BH
2,4 ; 1,8 .
AH cm BH cm
3 ; 4 .
AH cm BH cm
3,75 ; 0,6 .
AH cm BH cm
6,7 ; 5 .
AH cm BH cm
6 .
BC cm
4 .
BC cm
5 .
BC cm
3 .
BC cm
AOB COD
2
5
k
AOB COD
2
k
AOB COD
3
2
k
AOB COD
5
2
k
A. với tỉ số đồng dạng .
B. .
C. với tỉ số đồng dạng .
D. .
Câu 15: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng
dạng ΔABD và ΔBDC.Biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm, khi đó độ dài BD, BCbằng:
A. BD = 4cm, BC = 6cm.
B. BD = 6cm, BC = 4cm.
C. BD = 6cm, BC = 6cm.
D. BD = 5cm, BC = 6cm.
Câu 16: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ s , biết chu vi của tam
giác ABC bằng 40 cm. Khi đó chu vi của tam giác MNPbằng:
A. 60 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 45 cm.
Câu 17: Cho tam giác ABC AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác
MNP theo tỉ số . Chu vi của tam giác MNP là:
A. 49 cm.
B. 21 cm.
C. 14 cm.
D. 4 cm.
Câu 18: Biết hai tứ giác ABCD A’B’C’Dđồng dạng phối cảnh và có các đường thẳng
AA’; BB’; CC’; DD’ cùng đi qua điểm O (như hình vẽ), biết khi đó tỉ số giữa
OC’ OC bằng:
AOB DOC
3
4
k
3
4
AO BO
OC OD
AOB COD
3
4
k
ABD BDC
2
3
2
7
'
1
2
OA
OA
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?
A. Hình a) và hình b).
B. Hình a)hình c).
C. Hình b)hình c).
D. Cả ba hình.
Câu 20: Cho hình vẽ
1
2
2
1
3
3
Hình nào đồng dạng với hình a)?
A. Hình c).
B. Hình b).
C. Hình d).
D. Hình b) d).
c/ Vận dụng (20 câu)
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 16; BC = 10. Trên tia đối
của tia DClấy điểm E sao cho DE = 4, gọi F giao điểm của BE AD. Tính độ dài DF
ta được:
A. DF = 2.
B. DF = 1.
C. DF = 3.
D. DF = 4.
Câu 2: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi
qua M và song song với AC cắt AB D. Đường thẳng đi qua M song song với AB cắt
AC E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM EMC
lần lượt
A. 10cm; 20cm.
B. 12cm; 16cm.
C. 20cm; 10cm.
D. 10cm; 15cm.
Câu 3: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi
qua M và song song với AC cắt AB D. Đường thẳng đi qua M song song với AB cắt
ACE. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM ΔEMC
A. .
B. .
C. .
D. .
0
120
ABC
1
2
MB
MC
1
2
MB
MC
1
2
1
3
2
3
1
4
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE.
Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt ADBC theo thứ tự M N. Chọn câu
khẳng định đúng:
A. với tỉ số đồng dạng .
B. với tỉ số đồng dạng .
C. với tỉ số đồng dạng .
D. với tỉ số đồng dạng .
Câu 5: Cho hình nh hành ABCD,trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE.
Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD BC theo thứ tự M N. Xét các
khẳng định sau:
(I) , tỉ số đồng dạng
(II) , tỉ số đồng dạng
(III) , tỉ số đồng dạng
Số khẳng định đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, chân đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn BH = 4cm, CH = 9cm. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
A. 39 cm
2
.
B. 16 cm
2
.
C. 81 cm
2
.
D. 18 cm
2
.
Câu 7: Nếu theo tỉ số k
1
theo tỉ số k
2
thì
theo tỉ số là
A. .
B. .
AME ADC
1
1
3
k
ABC ADC
2
1
k
CNE ADC
3
2
k
CNE ADC
4
3
2
k
AME ADC
1
1
3
k
CBA ADC
2
1
k
CNE ADC
3
2
3
k
DEF ABC
MNP DEF
ABC MNP
1 2
1
.
k k
2
1
k
k
C. .
D. .
Câu 8: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB.
Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?
A. theo tỉ số .
B. theo tỉ số .
C. theo tỉ số .
D. theo tỉ số .
Câu 9:Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF EG của
ΔADE. Khi đó ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10:Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD CE, vcác đường cao DF EG của
ΔADE. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD.AE = AB.AG = AC.AF.
B. AD.AE = AB.AF.
C. AD.AE = AC.GA.
D. AD.AE = AB.AF = AC.AG.
Câu 11:Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng xy (x < y). Một
tam giác khác cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại ng bằng x y. Tính x y
để hai tam giác đó đồng dạng?
A. x = 12; y = 18.
B. x = 6; y = 12.
C. x = 5; y = 10.
D. x = 6; y = 18.
Câu 12: Cho hình vẽ, tính giá trị của x ta được:
1 2
.
k k
1
2
k
k
' ' '
ABC ABC
1
4
k
' ' '
A BC ABC
1
2
k
EDF ABC
1
2
k
' ' '
ABC EDF
1
2
k
AEG
ABC
ADE
BCE
A. x = 16.
B. x = 8.
C. x = 12.
D. x = 24.
Câu 13: Cho tam giác ABC AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh
BC sao cho CD = 12cm (như hình vẽ). Tính độ dài AD ta được:
A. AD = 10cm.
B. AD = 13,5cm.
C. AD = 18cm.
D. AD = 15cm.
Câu 14: Cho tam giác ABC AB = 11; AC = 25, trên tia đối của tia AC lấy
điểm D sao cho AD = AB. Khi đó độ dài cạnh BC bằng:
A. BC = 30.
B. BC = 25.
C. BC = 22.
D. BC = 11.
Câu 15: Cho hình vẽ
2
A B
Biết tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BCBC = 10cm, khi đó BD.CE bằng:
A. 25cm.
B. 10cm.
C. 20cm.
D. 30cm.
Câu 16: Cho tam giác nhọnABC, kẻ các đường cao ADCE ( ) gọi H
trực tâm. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD CE cắt nhau tại H. Biết BC =
12cm; AC = 10cm, khi đó độ dài của HD bằng:
A. 4,5cm.
B. 5cm.
C. 5,5cm.
D. 6cm.
Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AMBN cắt nhau tại H. Biết BC
= 24cm; AB = 20cm, khi đó độ dài của AH bằng:
A. 7cm.
B. 9cm.
C. 6cm.
D. 10cm.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( ); biết BH = 3,6cm; CH
= 6,4cm. Khi đó chu vi tam giác ABC bằng:
A.24cm.
B. 12cm.
;
D BC E AB
ABD ABC
CBE CHD
AEH CDH
ABD CBE
H BC
C. 20cm.
D. 10cm.
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm, kẻ đường cao AH (
) và đường phân giác BD ( ). Khi đó độ dài của đoạn DC bằng:
A. DC = 5cm.
B. DC = 6cm.
C. DC = 8cm.
D. DC = 7cm.
CHƯƠNG 9 .MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (số câu: 40)
a)Nhận biết (16 câu)
Câu 1. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Sốghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ
A. ghi số 3 B. ghi số 2 C. ghi số 4 D. ghi số 5
Câu 2. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số ghi trên thẻ chia hết cho 5” là thẻ
A. ghi số 5 B. ghi số 2 C. ghi số 4 D. ghi số 3
Câu 3. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là:
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
2
D. 1
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố“Gieo
được mặt số hai chấm” là:
A.
1
6
B.
1
3
C.
1
2
D. 1
Câu 5. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa, 7
lần mặt sấp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt ngửa xuất hiện” là:
A.
13
20
B.
7
20
C.
13
7
D.
7
13
Câu 6.Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa, 7 lần
mặt sấp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là:
A.
7
20
B.
13
20
C.
13
7
D.
7
13
H BC
D AC
Câu 7.Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi xanh” là:
A.
1
2
B.
3
10
C.
2
10
D. 1
Câu 8.Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ”là :
A.
3
10
B.
2
10
C.
5
10
D. 1
Câu 9.Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong
một buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi
học”là :
A.
3
7
B.
4
3
C.
3
4
D. 1
Câu 10. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng
sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện
10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” chiếm bao nhiêu ?
A.
1
5
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
4
Câu 11. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng
sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất
hiện
10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” chiếm bao nhiêu ?
A.
6
25
B.
2
25
C.
2
3
D.
1
4
Câu 12.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7”
A.
1
10
B.
7
10
C.
1
9
D.
7
9
Câu 13.Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp
trong một buổi học là:
A.
9
20
B.
11
20
C.
9
11
D.
11
9
Câu 14.Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật
lớp trong một buổi học” là
A.
11
20
B.
9
20
C.
9
11
D.
11
9
Câu 15. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quảhọc lực cuối năm đạt được cho trong bảng sau:
Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại tốt” chiếm bao nhiêu ?
A.
7
40
B.
6
20
C.
19
40
D.
1
20
Câu 16. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau:
Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” chiếm bao nhiêu ?
A.
19
40
B.
6
20
C.
7
40
D.
1
20
b)Thông hiểu (12 câu)
Câu 1. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
hai tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
4
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm chia hết cho 3”
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D. 1
Câu 3.Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố
“Gieo được mặt có số chấm chẵn”
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
6
D. 1
Câu 4.Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố
“Gieo được mặt có số chấm lẻ” là
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
6
D. 1
Câu 5.Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là:
A.
7
20
B.
13
20
C.
13
7
D.
7
13
Câu 6.Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật
lớp” là:
A.
3
7
B.
4
3
C.
3
4
D. 1
Câu 7.Lớp 8C có 40 học sinh trong đó có 16 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp
A.
0,6
B.
0,4
C.
0,7
D.
0,5
Câu 8. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện
10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là
A.
3
5
B.
1
5
C.
2
3
D.
1
4
Câu 9.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thị. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó bị cận thị”
A.
0,15
B.
0,16
C.
0,17
D.
0,18
Câu 10.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là
A.
17
20
B.
3
20
C.
3
17
D.
17
3
Câu 11.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nam” là:
A.
0,55
B.
0,56
C.
0,57
D.
0,58
Câu 12.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nữ” là:
A.
0,45
B.
0,46
C.
0,47
D.
0,48
c)Vận dụng: (12 câu)
Câu 1.Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nam, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nam của lớp” là:
A.
3
5
B.
1
3
C.
1
2
D.
2
5
Câu 2.Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nữ, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nữ của lớp” là:
A.
2
5
B.
1
3
C.
1
2
D.
2
5
Câu 3.Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5
chấm
6 chấm
Số lần xuất hiện
10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ?
A.
20%
B.
10%
C.
15%
D. 25%
Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm
3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất
hiện
10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ?
A.
24%
B.
25%
C.
26%
D.
27%
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất
hiện
10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là:
A.
0,4
B.
0,5
C.
0,6
D.
0,7
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất
hiện
10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là:
A.
0,6
B.
0,7
C.
0,8
D.
0,5
Câu 7.Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17.Lấy
ngẫu một tấm thẻ từ hộp.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn”
là:
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
6
D.
2
5
Câu 8.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là:
A.
0,4
B.
0,3
C.
0,5
D.
0,6
Câu 9.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số hợp số” là:
A.
0,6
B.
0,7
C.
0,8
D.
0,5
Câu 10.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 2”
là:
A.
0,5
B.
0,6
C.
0,7
D.
0,8
Câu 11.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 3”
là bao nhiêu % ?
A.
30%
B.
40%
C.
50%
D.
60%
Câu 12.Một hộp có 10 tấm thẻcùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 5”
là bao nhiêu % ?
A.
20%
B.
30%
C.
40%
D.
50%
HẾT.
| 1/144

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 8 Môn : TOÁN CÀ MAU, NĂM 2023 I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%
(hoặc: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 40%; vận dụng: 20%).
2. Tổng số câu hỏi: 760 câu Nhận Thông Vận Nội dung kiến thức Tổng TT biết hiểu dụng
(theo Chương/bài/chủ đề) (40%) (30%) (30%) số câu 1
Chương 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 64 48 48 160 2 Chương 2. CÁC KHỐI HÌNH 18 14 14 46 TRONG THỰC TIỄN 3 Chương 3. ĐỊNH LÝ 44 33 33 110 PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP 4
Chương 4. MỘT SỐ YẾU TỐ 24 16 16 56 THỐNG KÊ 5
Chương 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 36 27 27 90 6 Chương 6. PHƯƠNG TRÌNH 26 20 20 66 7
Chương 7. ĐỊNH LÍ THALET 26 20 20 66 8
Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG 26 20 20 66 9
Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ 16 12 12 40 XÁC SUẤT. CỘNG 280 210 210 700
II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (Số câu: 160) a) Nhận biết (64 câu)
Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức? A. 2 2x y . B. 2 2x  y . C. 2 x  2y . D. 2 2x  y .
Câu 2: Biểu thức nào trong các câu sau là đa thức? A. 2 3x y  2xy . B. 2 3x y . C. 2xy . D. 3xy .
Câu 3: Biểu thức nào trong các câu sau khônglà đơn thức? A. x . B. xy . C. 2xy . D. 3xy . y
Câu 4: Biểu thức nào trong các câu sau khônglà đa thức? A. x B. 2xy  x C. 2x  xy D. 2xy  y 2
Câu 5: Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn? A. 2 3x yz . B. 3xy . x x . C. 3xy . z y . D. 3xy . z z . Câu 6: Đơn thức 2 2 6x y z có hệ số là: 1 A. 6 . B. 2 . C. 5. D. . 6 Câu 7: Đơn thức 2 2 6x y z có phần biến là: A. 2 2 x y z . B. xyz . C. 2 2 x y . D. 2 x yz . Câu 8: Đơn thức 2 2 6 x y z có bậc là: A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 9: Đơn thức thu gọn của 2 2 . x 3yz là: A. 2 6  xyz . B. 6xyz . C. 6xyz . D. 2 6x yz .
Câu 10: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức? A. 8xy . B. 8xy  5 3x . C. xy  5 x . D. x  xy . 3 3 3
Câu 11: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xyz là: A. 3xyz B. 2 3x yz C. 2 3xy z D. 2 3xyz
Câu 12: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 x y z là: A. 2 3 3x y z . B. 3 2 3x y z . C. 2 2 3x y z . D. 3 2 2 3x y z .
Câu 13: Kết quả của 2x  3x là: A. 5x . B. 6x . C. 2 5x . D. 2 6x .
Câu 14: Kết quả của 3x  x là: A. 2x . B. 2 2x . C. 4x . D. 2 4x . Câu 15: Kết quả của 2 2 2x y  3x y là: A. 2 5x y B. 2 6x y C. 2 5  x y D. 2 6  x y Câu 16: Kết quả của 2 2 5x y  2x y là: A. 2 3x y B. 2 2x y C. 2 3xy D. 2 2 3x y Câu 17: Đơn thức 3 2 2
 x y z có hệ số và có bậc là: A. 2 và 6 . B. 2 và 3. C. 2 và 5. D. 2và 4 .
Câu 18: Hệ số của đơn thức 3 xy z là: A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 19: Bậc của đơn thức 15 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1. Câu 20: Đa thức 3
A  5x y  2xy  3x có bậc là: A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . Câu 21: Đa thức 3
A  5x  4xy  2x có bậc là: A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 5.
Câu 22: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2 2x y là: A. 3 2 6 x y . B. 3 2 5 x y . C. 2 2 6 x y . D. 2 3 5 x y .
Câu 23: Kết quả của phép tính 2 . x (x  y) là: A. 2 2x  2xy . B. 2 x  2xy . C. 2 2x  y . D. 2x  2xy .
Câu 24: Kết quả của phép tính 2 3 4x y z : 2xyz là: A. 2 2xy . B. 2 2x y . C. 2 2xy z . D. 2 2x yz .
Câu 25: Đẳngthức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . B. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . C. 2 2
a  b  (a  b)(a  b) . D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b .
Câu 26: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . B. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . C. 2 2
a  b  (a  b)(a  b) . D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b .
Câu 27: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. 2 2
a  b  (a  b)(a  b) B. 2 2 2 (a  b)  a  2ab  b C. 2 2 2 (a  b)  a  2ab  b D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b
Câu 28: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một tổng? A. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b . B. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . C. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . D. 2 2
a  b  (a  b)(a  b) .
Câu 29: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một hiệu? A. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b . B. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . C. 2 2 2
(a  b)  a  2ab  b . D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b .
Câu 30: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương? A. 3 3 2 2
a  b  (a  b)(a  ab  b ) . B. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b . C. 3 3 2 2
a  b  (a  b)(a  ab  b ) . D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b .
Câu 31: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương? A. 3 3 2 2
a  b  (a  b)(a  ab  b ) . B. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b . C. 3 3 2 2
a  b  (a  b)(a  ab  b ) . D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b .
Câu 32: Kết quả phân tích đa thức 2
x  2x thành nhân tử là: A. x(x  2) . B. 2 x(x  2) . C. x(x  2) . D. 2 x(x  2) .
Câu 33: Kết quả phân tích đa thức 2
x  2x 1 thành nhân tử là: A. 2 (x 1) B. 2 (x 1) C. x(x 1) D. x(x 1)
Câu 34: Kết quả phân tích đa thức 2
x 10x  25 thành nhân tử là: A. 2 (x  5) . B. 2 (x  5) . C. x(x  5) . D. x(x  5) .
Câu 35: Kết quả phân tích đa thức 3 3
x  y thành nhân tử là: A. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) B. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) C. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) D. 2 2 (x  y)(x  xy  y )
Câu 36: Kết quả phân tích đa thức 3 3
x  y thành nhân tử là: A. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) . B. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) . C. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) . D. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) .
Câu 37: Kết quả phân tích đa thức 3 2 2 3
x  3x y  3xy  y thành nhân tử là: A. 3 (x  y) . B. 3 (x  y) . C. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) . D. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) .
Câu 38: Kết quả phân tích đa thức 3 2 2 3
x  3x y  3xy  y thành nhân tử là: A. 3 (x  y) B. 3 (x  y) C. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) D. 2 2 (x  y)(x  xy  y )
Câu 39: Kết quả phân tích đa thức 2 2
x  2xy  y thành nhân tử là: A. 2 (x  y) . B. 2 (x  y) . C. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) . D. 2 2 (x  y)(x  xy  y ) .
Câu 40: Kết quả phân tích đa thức 2 2
x  y thành nhân tử là: A. (x  y)(x  y) . B. 2 (x  y) . C. 2 (x  y) . D. 3 (x  y) .
Câu 41: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số?    A. 2x 1. B. x . C. 2x 1 . D. 2x 1 . x  3 x  3 x  3 x  3
Câu 42: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số?    A. x . B. 2x 1 . C. 2x 1 . D. 2x 1 . x  3 x  3 x  3 3x  2 
Câu 43: Phân thức 2x 1 có tử thức là: x  3 A. 2x 1. B. 2x 1. C. x  3 . D. x 3 . 
Câu 44: Phân thức 2x 1 xác định khi: x  3 A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3 
Câu 45: Phân thức 2x 1 không xác định khi: x  3 A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  3.
Câu 46: Hai phân thức A và C bằng nhau nếu: B D A. A .D = B .C . B. A.D  B.C . C. A.B = C.D . D. A.C = B.D .
Câu 47: Phân thức 2y bằng phân thức nào trong các phân thức sau? 3x A. 4y . B. 4y . C. 2y . D. y . 6x 3x 6x 3x
Câu 48: Phân thức 2xy bằng phân thức nào trong các phân thức sau? 2 3x A. 2y . B. 2y . C. 3y . D. y . 3x 5x 2x 3x  Câu 49: Phân thức x y
bằng phân thức nào trong các phân thức sau? (x  y)(x  y) A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . x  y x  y x y  
Câu 50: Phân thức (x y)(x y) bằng phân thức nào trong các phân thức sau? (x  y) A. x  y . B. x  y . C. x 1. D. y 1.  
Câu 51: Phân thức (x y)(x 1) bằng phân thức nào trong các phân thức sau? (x 1) A. x  y B. x  y C. x 1 D. x 1 (x  y)(x 1) Câu 52: Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau? (x  y) A. x 1. B. x 1. C. x  y . D. x  y . 
Câu 53: Hai phân thức 2x và x có mẫu thức chung là: x 1 x 1 A. x 1. B. x . C. x 1. D. x 1. 
Câu 54: Tổng hai phân thức 2x và x có kết quả là: x 1 x 1 x 3  x A. . B. x . C. . D. 3x . x 1 x 1 x 1 x 1 
Câu 55: Hai phân thức 2x và x có mẫu thức chung là: x 1 x 1 A. (x 1)(x 1) . B. x 1. C. x(x 1) . D. x 1. 2  2x 1
Câu 56: Tổng của hai phân thức và có kết quả là: 2 3x y 2 3x y 2x 1  2x 1  A. . B. 2x 1 . C. . D. 2x 3 . 2 3x y 2 6x y 2 9x y 2 3x y 
Câu 57: Hiệu của phân thức 2x và x có kết quả là: x 1 x 1 3  x x A. . B. x . C. . D. 3x . x 1 x 1 x 1 x 1  
Câu 58: Hiệu của phân thức
2 và 2x 1có kết quả là: 2 3x y 2 3x y 2  x 3 2x 1 A. B. 2x 1 C. D. 2x  3 2 3x y 2 6x y 2 9x y 2 3x y 
Câu 59: Tích của phân thức 2 và 1 có kết quả là: 2 3x y 3 2   2  A. B. 2 C. D. 2 2 9x y 2 6x y 2 9x y 2 3x y 
Câu 60: Tích của phân thức 2 với 1có kết quả là: 2 3x y 2  2 A. . B. 2  . C. . D. 2 . 2 3x y 2 6x y 2 3x y 2 2 3x y 2 
Câu 61: Tích của phân thức
với 1có kết quả là: 2 3x y 2  2  A. B. 2 C. D. 2 2 3x y 2 6x y 2 3x y 2 2 3x y 2 x y 1 Câu 62: Phân thức
là phân thức nghịch đảo của: 2 3x y  2x 2  2 x y 1 1 2 x y 1 A. 3x y 2x . B. . C. D. . 2 x y 1 2 3x y  2x 2x 2 3x y  2x 
Câu 63: Phân thức x 1 là phân thức nghịch đảo của: 2x  y   x 1  A. 2x y B. x 1 . C. . D. 2 y x . x 1 2x 1 2x x 1
Câu 64: Phân thức x  y là phân thức nghịch đảo của:  1 A. 1 . B. 1 . C. . D. 1 . x  y x  y x  y y  x b) Thông hiểu (48 câu)
Câu 1: Tích của đơn thức 3 5  x và đa thức 2 2x  3x – 5bằng A. 5 4 3 1  0x 15x  25x B. 5 4 3 10x – 15x  25x C. 5 4 3 –10x – 15x – 25x D. 5 4 3 10x + 15x  25x Câu 2: Tích của đa thức 2
5x – 4x và đa thức x – 2 bằng A. 3 2 5x  14x  8x B. 3 2 5x  14x  8x C. 3 2 5x  14x  8x D. 3 2 x 14x  8x
Câu 3: Giá trị biểu thức E  x x – 4y   y – 5x y với x  4; y  5 là A. E  11 B. E  12 C. E  12 D. E  11
Câu 4: Đẳng thức đúng là A.  2 2      3 3 x xy y x y  x – y B.  2 2      3 3 x xy y x y  x – y C.  2 2      3 3 x xy y x y  x  y D.  2 2     3 3 x – xy y x y  x  y
Câu 5:Giá trị của biểu thức R  2x  34  6x  6 – 3x4x – 2 tại x  0 là A. 24 B. 0 C. 12 D. 2  4
Câu 6: Biểu thức rút gọn của Q   2 2
x  xy  y x y   2 2 –
x – xy  y x  y là A. 3 2x B. 3 2y C. 2xy D. 0
Câu 7: Giá trị biểu thức 3 2
x – 6x 12 x – 8 tại x  8 bằng A. 1  000 B. 216 C. 1000 D. 2  16
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây không đúng? A.      2 a – b a b
B.   2    2   2 2 a b a b 2 a  b 
C.   2    2 a b a b  4ab D.     2 2 a – b a b  a – b
Câu 9: Phân tích đa thức 3 2 2 3
8x 12x y  6xy  y thành nhân tử được A.   3 2x y B.   3 2x y C.   3 2x y D.  x  y3 2 1
Câu 10: Phân tích đa thức 3 2 27 y  9y  y 
thành nhân tử ta được 27 3  1  A. 3y     3  1 B. 3 3 ( y  ) 3 3  1  C.  3y    3  3  1  D. 3y     3  Câu11: Nếu 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca thì A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Câu 12: Giá trị của đa thức 2
P  x – 4x  5 tại x  2 bằng A. 1 B. 5 C. 0 D.9
Câu 13: Đẳng thức đúng là A.       3 2 3 27 27x 9x x 3 x B.    3 3 2 x – 3x 3x –1 1 – x C.    2 2 1– 2y y y –1 D. 2 4   2  2 1 – x y 1 – xy 1 xy 
Câu 14: Kết quả đúng là A.  7  2   5 x – y : y – x x – y B.  2 10xy  : 2xy  5xy 3 C.  5 5   2    2 2 x – y : y – x x – y   3   5  18 D. 4 5 3 2 3  x y x : x y z  xy      5   6  25
Câu15: Kết quả X   x  y3 : x  y bằng A. X   x – y2 B. X   x – y2 C.    2 X x y D. X   y x2 –   2 x y
Câu 16: Kết quả rút gọn biểu thức P  x  là y A. P  x  y B. P  x  y C. P  (  x  y) D. P  (x  y) x 1 x 1
Câu 17: Tổng hai phân thức và bằng x 1 x 1 2 2(x 1) A. 2 x 1 4x B. 2 x 1 4x C. 2 x 1 2(x 1) D. x 1 x 1 x 1
Câu 18: Biểu thức rút gọn của : là x  2 x  2 x 1 A. x 1 2 x 1 B. x 1 2 x 1 C. x 1 2  D. x 1 2 (x  2) Câu 19: Phân thức 5x có ĐKXĐ là 3 2 x  3x  3x 1 A. x  1 B. x  1và x  0 C. x  1 D. x  1
Câu 20: Khi chia đa thức  5 2 3
2x  3x  4x cho đơn thức 2 2x ta được 3 A. 3 x 2x  2 3 B. 3 x 2  x  2 3 C. 3 x  x  2 2 3 D. 3 x 2x  2
Câu 21: Giá trị của đa thức 2 2
x  y  2y 1tại x  93 và y  6 là A. 8600 B. 8649 C. 8698 D. 6800
Câu 22: Kết quả của phép tính    2 2x 1 4x  2x   1 bằng A. 3 8x 1 B. 3 8  x C. 3 8x 1 D. 3 2x 1
Câu 23: Nhân đơn thức A với đa thức B  Cta được A. AB  AC B. AB  C C. AB  BC D. B  AC
Câu 24: Rút gọn biểu thức x  y 2 2 x
 y(x  y)  x  y ta được A. 2 2x B. 2xy C. 2 2y D. 2xy
Câu 25: Hằng đẳng thức nào dưới đây là "lập phương của một tổng" A.   3 3 2 2 3
a b  a  3a b  3ab  b B. 3 3 2 2
a  b  a  ba  ab  b  C.   3 3 2 2 3
a b  a  3a b  3ab  b D. 3 3      2 2 a b a b a  ab  b 
Câu 26: Phân tích đa thức 3 2 2 2
a  a x  ay  xy thành nhân tử ta được
A. a  xa  ya  y
B. a  xy  ay  a
C. x  aa  ya  y
D. a  xa  ya  y
Câu 27: Kết quả của phép chia  5 3 2    2 3x 2x 4x : 2x bằng 3 A. 3 x  x  2 2 3 B. 3 x  x  2 2 3 C. 5 3 2 x  x  2x 2 D. 3 3x  2x  4 2  1  1
Câu 28: Biểu thức cần điền vào chỗ trống của biểu thức 2 2 A  x  y  x  ......  y    2  4 là A. xy 1 B. xy 2 C. 2xy D. 2xy Câu 29: Đa thức 3 2 2 3
8x 12x y  6xy  y được viết thành A.   3 2x y B.   3 3 2x y C.   3 2x y D.   3 3 2x y 2 16x y(y  x)
Câu 30: Rút gọn biểu thức
ta được kết quả bằng 12xy(x  y) 4x A. 3  B. 4x(x y) 3  C. 4x(x y) y 2 16x y D. x  y 2 2 
Câu 31: Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng 2 (x  y) x  y A. x  y x  y B. x  y C. x  y D. x  y 3 3 
Câu 32: Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng 2 2 x  xy  y A. x  y B. x  y C. (x  y) D. (x  y) 3 2 x  3x
Câu 33: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng 2 x A. x  3 B. x  3 C.  x  3 D.  x  3 3 
Câu 34: Rút gọn biểu thức 8xy(3x 1) được kết quả bằng 12(3x 1) 2 2xy(3x 1) A. 3 2xy(3x 1) B. 3 2 2x(3x 1) C. 3 2 2y(3x 1) D. 3 3 4 2 
Câu 35: Rút gọn biểu thức 8x y (x y) được kết quả bằng 2 5 12x y (x  y) 2x(x  y) A. 3y 2x(x  y) B. 3 2(x  y) C. 3y 2xy(x  y) D. 3 2 
Câu 36: Rút gọn biểu thức 5x
10xy được kết quả bằng 3 2(x  2 y) A. 5x 2 2(x  2y) 5 B. 2 2(x  2 y) 5xy C. 2 2(x  2 y) D. 5x 2 (x  2 y) 2 2 
Câu 37: Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng x  y A. x  y B. x  y x  y C. 2 x  y D. 2 2 2 x  2xy  y P
Câu 38: Đa thức P trong đẳng thức  là 2 2 x  y x  y A.    3 P x y B. 3 3 P  x  y C. 3 3 P  x  y D.    3 P x y 2 x  2 2x  4x
Câu 39: Đa thức Q trong đẳng thức  là 2 2x  3 Q A. 3 Q  4x  6x B. 2 Q  6x  4x C. 2 Q  4x  6 D. 3 Q  6x  9 3 4 8x y (x  y)
Câu 40: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng 2xy3 2 (y  x) A. y x  y B. 4y y  x C. y y  x D. 4y x  y 2 x  4x  4
Câu 41: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng 2 9  (x  5) x  2 A. x  8 x  2 B. x  8 x  2 C. x 8 x  2 D. 8  x 1 1
Câu 42: Tổng của các phân thức ; có kết quả bằng x  3y x  3y A. 2x 2 2 x  9y 2 B. 2 2 x  9y 6 y C. 2 2 x  9y  D. 6y 2 2 x  9y x  4 1 Câu 43: Kết quả của  bằng 2 2 x  4 x  2x  A. x 1 x(x  2) 3 x  3x  2 B. 2 x(x  4) 2 x  3x  2 C. 2 x(x  4)  D. x 1 x(x  2) 1 1
Câu 44: Kết quả của phép tính  bằng 3x  2 3x  2 6x A. 2 9x  4 6 B. 2 9x  4 4 C. 2 9x  4 4  D. 2 9x  4 1 3
Câu 45: Kết quả của phép tính  bằng 2(x  3) 2x(x  3) 1 A. 2x 4 B. 2x(x  3) 2 C. x  3 D. 4 2(x  3) 2 x  x  2 x Câu46: Biết  M  , khi đó M bằng 2 2 x  x 1 x  x 1 2 x  2x  2 A. M  2 x  x 1 2 x  2 B. M  2 x  x 1 2 x  x  2 C. M  2 x  x 1 2 x  2 D. M  2 x  x 1 x(x  3) 2(x  3)
Câu47: Kết quả của phép tính . bằng 2 5(x  3) (x  3) 2x A. 5x  3 x  2 B. 5x  3 2x C. x  3 D. 2x 5 Câu 48: Đa thức 2
12x  9  4x được viết thành A. 2 (2x  3) B. 2 (x  3) C. 2x –  3 2x  3 D. 2 (2x  3) c) Vận dụng (48 câu) 2 2 x 1 1 y
Câu 1: Kết quả của phép tính x   y  bằng x  y x  y A. 2x B. x  y C. 2x  2y D. 2x  2y 
Câu 2: Kết quả của phép tính x 1 x y   bằng   xy  x 1 1 x       A. x y B. x y C. y x D. x y 1 xy xy xy y x   1 
Câu 3: Kết quả của phép tính x y x y   bằng xy x 1 x  y   A. 1 B. 1 C. 2x D. 2x 2y x 1 x 3x  y 1 3x  2y 1     
Câu 4: Kết quả của phép tính 2 x 2 2 x     bằng    
x  y  x 1 y  x   x  y x 1  A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 x  y x  y x  y y  x  2 
Câu 5:Thu gọn biểu thức 4 x .    5 3yx 2
thì được kết quả là:  3  2 2 A. 9 x y B. 9 x y C. 20 x y D. 20 x y 3 3 2 1  1  1  Câu 6:Thu gọn đa thức 2 2 2 N  x y   xy 
x y thì được kết quả là   2  2  2 1 5 5 1 A. 2 2 x y  xy B. 2 x y C. 2 xy D. 2 xy 4 4 4 4
Câu 7: Kết quả của phép tính xy.x  y là A. 2 2 x y  xy B. 2 2 2x y C. 0 D. 2 2 x  y 1
Câu 8: Kết quả của phép tính 2 xy . 2 2x  6y là 2 A. 3 2 3 x y  3xy B. 3 3 2x y C. 2 2 2 x y  3xy D. 3 3 x y  6xy
Câu 9:Trang bìa của một cuốn sách có dạng hình chữ nhật, cho biết chiều rộng là x(cm),
chiều dài lớn hơn chiều rộng y(cm), biểu thức tính diện tích bề mặt của trang bìa đó là A. 2   2 x xy cm  B.   2 2x y cm  C. 2   2 x y cm  D.   2 4x 2y cm   
Câu 10: Kết quả của phép tính x 1 1 1 y 1    bằng xy yz xy yz   x  1y   1 x   1 y   1 A. y z B. x y C. D. yz xyz 2xyz xyz2
Câu 11: Kết quả của phép tính 1   xy6 :    2 3 6x y  là 3  4 3 2 3 3 2 3 4 A. x y B. x y C. x y D. x y 18 12 18 12 Câu 12: Cho đơn thức 4 2023 2010 M  2 x y và   3 2010 2002 N 2 x y
, kết quả của phép tính M : N là A. 13 8 2x y B. 13 8 2x y C. 7 13 8 2 x y D. 7 13 8 2 x y Câu 13: Cho     2 2 2 2 2 P x y xy
xy ;Q  xy  x y . Kết quả của phép tính P  Q bằng A. 2 2 2 2 2x y  2xy  x y B. 2 2 2 4x y  x y C. 2 2 5x y D. 2 2 4x y 1 2
Câu 14:Cho H  xy  xy  xy3 2 3 3 2
; K  x y  xy  xy . Kết quả của phép tính H  K 3 3 bằng A. 2 2xy  xy B. 3 3 2 2x y  2xy  xy 2 2 C. 2 2 2 6 6 x y  xy  x y D. 2 2 2 H  x y  xy 9 9 1 2 Câu 15: Cho 2 2
E  xy  xy ; F  xy  xy . Kết quả của phép tính E  F bằng 3 3 1  3 A. 2 xy B. 2 xy C. 2 xy D. 2 2xy  xy 3 6 Câu 16: Cho       3 2010   2010 6 9 2 3 T xy x y ;S x y xy
. Kết quả của phép tính T S bằng A.  2010 2 xy B.  2012 xy C. 0 D.  4040 xy
Câu 17: Tích của hai đa thức A  2x  y và B  x  2y có kết quả là A. 2 2 2x  3xy  2y B. 2 2 2x  2y C. 2 2 7x y D. 2 2 3x y
Câu 18: Tích của hai đa thức P  2x  y và Q  2x  y có kết quả là A. 2 2 4x  y B. 2 2 4x  4xy  y C. 4x  y D. 2 2 2x  y
Câu 19: Kết quả của phép tính   1 2 2  2x y  5xy  : xy bằng    2  5  A. 4x 10y B. x  3 y C. xy D. 2 2 6x y 2 2
Câu 20:Kết quả của phép tính   1 2 
3x y  6xy :  xy bằng    2   A. 12  6x B. 6x  3 12 C. x  3 3 D. x  3 2 2 2  1 1   1 
Câu 21: Kết quả của phép tính 2 3 3 2 x y  x y :  xy bằng      2 4   2  1 1 A. 2y  x B. y  x C. 2y  x D. y  x 2 2
Câu 22:Kết quả của phép tính  5  3   4 2 3 3 2 2x y 4x y : 2xy bằng   5 3 A. 6 11 5 2 2x y  4x y B. 2 2 4 xy  2x y C. 2 2 xy  x y D. 2 2 2 2 xy  2x y
Câu 23:Kết quả của phép tính  4 4
x y  3xy  5xy :2xy bằng 1 3 5 8 3 3 A. 3 3 x  y  B. 3 3 x  y C. 3 3 x  y D.  3 3 x  y  2 2 2 2 2 2 Câu 24: Khi chia đa thức 3 2 2 3
2x y  4x y cho đơn thức 2 2
 x y ta được kết quả là A. xy  2y B. 5 3 4 4 x y  2x y C. xy  2y D. 4xy  6y
Câu 25: Phân tích đa thức 2 2
4x  8xy  4y thành nhân tử ta được kết quả là A.   2 2x 2y B.   2 2 x y C.   2 4x 4y D.   2 2 2x 2y
Câu 26: Phân tích đa thức 2
4x  9 thành nhân tử ta được kết quả là
A. 2x 32x  3
B. 4x 34x  3 C.  2   2 2x 3 2x  3 D.  2   2 4x 3 4x  3
Câu 27: Phân tích đa thức 3
8x  27 thành nhân tử ta được kết quả là A.    2 2x 3 4x  6x  9 B.    2 2x 3 4x  6x  9 C.    2 2x 3 2x  6x  3 D.    2 2x 3 2x  6x  3
Câu 28: Phân tích đa thức 4
x  4 thành nhân tử ta được kết quả là A.  2
x  2x  2x  2
B.  2   2   2 x 2 x 2 x  2  C.  2   2 x 2 x  2  D. x  2x  2
Câu 29: Phân tích đa thức 3 2
x  9x  27x  27 thành nhân tử ta được kết quả là A.   3 x 3 B.   3 x 3 C.   3 x 9 D.   3 x 9
Câu 30: Phân tích đa thức 3 2
8x 12x  6x 1thành nhân tử ta được kết quả là A.   3 2x 1 B.   3 2x 1 C.   3 8 x 1 D.   3 8 x 1
Câu 31: Phân tích đa thức 2 2
x  y  2y 1thành nhân tử ta được kết quả là A. x  y   1 x  y   1 B. x  y   1 x  y   1 C. x  y   1 x  y   1 D. x  y   1 x  y   1
Câu 32: Phân tích đa thức 2 2
x  2xy  4  y thành nhân tử ta được kết quả là
A. x  y  2x  y  2
B. x  2  yx  2  y
C. x  y  4x  y  4
D. x  4  yx  4  y
Câu 33: Phân tích đa thức 2 2
x  2x  y  4y  3 thành nhân tử ta được kết quả là A. x  y   1 x  y  3
B. x  y  3x  y   1 C. x  y   1 x  y  3 D. x  y   1 x  y  3
Câu 34: Phân tích đa thức 3 2 3 3
y x  2xy  y thành nhân tử ta được kết quả là A.   2 3 y x 1 B.   2 3 y x 1 C.      6 y x 1  D.    6 y x 1
Câu 35: Phân tích đa thức 2 2
3x  6x  3y  3 thành nhân tử ta được kết quả là A. 3x  y   1 x  y   1 B. 3x  y   1 x  y   1 C. 3x  y   1 x  y   1 D. 3x  y   1 x  y   1
Câu 36: Phân tích đa thức 2
x  3  x  3 thành nhân tử ta được kết quả là
A. x  31 x  3
B. x  31 x  3
C. x  31 x  3
D. x  31 x  3 2 2 xy x y
Câu 37: Kết quả của phép tính  bằng xy xy A. x  y B. xy C.  2 xy D. 2 2xy
Câu 38: Kết quả của phép tính 1 2  bằng 2 2 x y xy   A. 2x y B. 3 C. x 2y D. 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 xy
Câu 39: Kết quả của phép tính 2 1  bằng 2 3 3 2 x y x y    A. 2x y B. 1 C. 2y x D. 2x y 3 3 x y 3 3 x y 3 xy 3 xy  
Câu 40: Kết quả của phép tính x y x y  bằng xy xy 2  A. B. 2 C. 0 D. 2x 2y x y xy xy 
Câu 41: Kết quả của phép tính x x y  bằng x  y y 2 x 2 x  A. x B. C. D. 2x y y 2 y 2 y x  2y 2
Câu 42: Kết quả của phép tính 15x 5y  bằng 3 4 10y 3x 3 A. 5 B. 12 C. 25 D. 20xy 2 2 2x y 2 2 5x y 2 6xy 7 13xy 4 3
Câu 43: Kết quả của phép tính 5x 10x : bằng 5 4 7y 21y A. 3x B. 2x C. 5x D. 5y 2y 3y 14y 14x 2 x  4 x  2
Câu 44: Kết quả của phép tính : bằng x  3 x 2  2  2   A. x 2x B. x 2 C. x 2 D. x 2 x  3 x  3 3  3
Câu 45: Kết quả của phép tính x 1 3 1    bằng
x  3 x  3 x  3 3  x A. 2 2 1 B. 1 C. 1 D. 0 x  3 3  x  
Câu 46: Kết quả của phép tính x x 2 3 x 2    bằng x 1 x  3 x 1 x  3   2 2x  7 3x x  2 A. x 2 B. x 2 C. D.  x 1 x  3 3x  7 x 3x  1
Câu 47: Kết quả của phép tính  2 3   3 4     bằng    
 x  2 x  3   x  3 x  2    A. 2 B. 1 C. 6 D. 3 x  2 x x  2 x 3 
Câu 48: Kết quả của phép tính z 1 1 x   bằng 2 x y z 1 x 3x z   1 3 3  A. B. C. x D. z 1.x y 2 x yz   1 2 xy 2 x yz 1
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (Số câu 46) a) Nhận biết (18 câu)
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, đỉnh của hình chóp là: A. S B. M C. N D. P
Câu 3.Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, mặt đáy MNP là: A. tam giác đều B. tam giác vuông C. tam giác cân D. tam giác tù
Câu 4. Mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng bao nhiêu độ? A. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 180
Câu 5. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 7.Các cạnh bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. SA, SB, SC B. AB, AC, BC C. SA, SB, AB D. SB, SC, BC
Câu 8. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 9.Cục Rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10.Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 12. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 14. Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: A. SA, SB, SC, SD B. AB, AC, BC, BD C. DA, SB, SH, DC D. SA, SC, SD, SH
Câu 15. Các cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: A. AB, BC, CD, AD B. SA, SB, SC, SD C. DA, DB, AC, DC D. BA, BC, BD, AC
Câu 16. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ là: A. MNPQ B. SMN C. SNP D. SPQ
Câu 17. Chohình chóp tứ giác đều S.ABCD hình bên, khi đó SH được gọi là: A. đường cao B. cạnh bên C. cạnh đáy D. đường chéo
Câu 18. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 b) Thông hiểu (14 câu)
Câu 1. Hình chóp tam giác đều có diện tích toàn phần là 2 156cm , diện tích đáy là 2 30cm .
Khi đó diện tích mỗi mặt bên là: A. 2 42cm B. 2 90cm C. 2 126cm D. 2 132cm
Câu 2. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC trong hình bên là: A. 2 45cm B. 2 15cm C. 2 90cm D. 2 48cm
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm , chiều cao của mặt bên
xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 4cm . Diện tích xung quanh của hình chóp là? A. 2 36cm B. 2 24cm C. 2 48cm D. 2 72cm
Câu 4. Một tấm bìa (hình bên) gấp thành hình chóp tam giác đều với các mặt đều là hình
tam giác đều. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều đó. A. 2 174cm B. 2 130,5cm C. 2 43,5cm D. 2 348cm
Câu 5.Hìnhchóp tam giác đều có diện tích đáy 2
20dm , chiều cao 30cm , có thể tích là: A. 3 20dm B. 3 200dm C. 3 20cm D. 3 60dm
Câu 6. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.HIK trong hình bên biết
SQ = 12cm và chu vi đáy là 15cm . A. 2 90cm B. 2 180cm C. 2 270cm D. 2 540cm
Câu 7.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SG = 9cm, AI = 3 3cm và BC = 6cm .
Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC? A. 3 27 3cm B. 3 36 3cm C. 3 9 3cm D. 3 81 3cm
Câu 8. Hìnhchóp tứ giác đều có diện tích đáy 2
30dm , chiều cao 100cm , có thể tích là: A. 3 100dm B. 3 1000dm C. 3 100cm D. 3 300dm
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 6cm và chiều cao là
8cm . Thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: A. 3 96cm B. 2 36cm C. 3 288cm D. 3 32cm
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều I.ABCD có độ dài cạnh đáy là 14cm và chiều cao là
18cm . Thể tích của hình chóp tứ giác đều I.ABCD là: A. 3 1176cm B. 3 196cm C. 3 168cm D. 3 3528cm
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều cóthể tích 3
100m và điện tích đáy là 2 30m . Khi đó chiều
cao của hình chóp tứ giác đều là: A. 10m B. 10cm C. 100m D. 10dm
Câu 12. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều hình bên: A. 2 800cm B. 2 1200cm C. 2 600cm D. 2 400cm
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đềucó cạnh đáy dài 12cm , chiều cao
của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp bằng 10cm là: A. 2 240cm B. 2 120cm C. 2 192cm D. 2 384cm
Câu 14. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều, biết chiều cao bằng 9cm và chu vi đáy bằng 12cm ? A. 3 27cm B. 3 9cm C. 3 36cm D. 3 108cm c) Vận dụng (14 câu)
Câu 1: Tính thể tích khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (hình bên). Biết khối
rubik này có bốn mặt là các tam giác đều bằng nhau cạnh 5, 2cm và chiều cao của tam
giác là 4,5cm ; chiều cao của khối rubik bằng 4, 2cm . A. 3 16,38cm B. 3 32,76cm C. 3 49,14cm D. 3 98,28cm
Câu 2: Một khối rubik có bốn mặt là các tam giác đều bằng nhau cạnh 4, 7cm và chiều
cao mỗi mặt là 4,1cm (hình bên). Bạn An cắt giấy dán tất cả các mặt của khối rubik này
thì diện tích giấy là bao nhiêu (không tính mép dán và phần giấy bỏ đi)? A. 2 38,54cm B. 2 19,27cm C. 2 77,08cm D. 2 35,2cm
Câu 3: Một kho chứa có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài cạnh đáy là 12m và chiều
cao là 8m (hình bên). Người ta muốn sơn phủ bên ngoài cả ba mặt xung quanh của kho chứa
đó và không sơn phủ phần làm cửa có diện tích là 2
5m . Biết rằng cứ mỗi mét vuông sơn cần
trả 30 000đồng. Cần phải trả bao nhiêu tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó? A. 4170000 đồng B. 1440000đồng C. 4320000 đồng D. 2880000 đồng
Câu 4: Một vật hình chóp tam giác đều có thể tích là 3
40cm và diện tích đáy là 2 15cm . Tính
chiều cao của hình chóp tam giác đều đó. A. 8cm 16 B. cm 3 8 C. cm 3 D. 16cm
Câu 5: Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là 2 22,45cm và
thể tích của khối đó là 3
44,002cm . Tính chiều cao của khối rubik đó. A. 5,88cm B. 3,92cm C. 1,96cm D. 7,84cm
Câu 6: Đỉnh Fansipan (Lào Cai) là đỉnh núi cao nhất Đông Dương. Trên đỉnh núi người
ta đặt một chóp làm bằng inox có dạng hình chóp tam giác đều cạnh đáy dài 60cm , chiều
cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh là 90cm (hình bên). Tính diện tích xung quanh của hình chóp. A. 2 8100cm B. 2 16200cm C. 2 2700cm D. 2 5400cm
Câu 7: Một bể kính hình hộp chữ nhật chứa nước có hai cạnh đáy là 50cm và 40cm .
Người ta dự định đặt vào bể một khối đá hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 20cm , chiều
cao 15cm . Khi đó mực nước dâng lên thêm là bao nhiêu? Biết rằng bề dày của đáy bể và
thành bể không đáng kể, sau khi đặt khối đá vào, nước ngập khối đá và không tràn ra ngoài. A. 1cm B. 5cm C. 10cm D. 3cm
Câu 8: Một cái lều ở trại hè của học sinh có dạng hình chóp tứ giác đều kèm theo các
kích thước như hình vẽ. Thể tích không khí bên trong lềulà bao nhiêu? 8 A. 3 m 3 B. 3 4m C. 3 8m 3 D. 3 m 8
Câu 9: Một cái lều ở trại hè của học sinh có dạng hình chóp tứ giác đều kèm theo các
kích thước như hình vẽ. Tính diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp), biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là
2, 24m và lều này không có đáy. A. 2 8,96m B. 2 17,92m C. 2 4,48m D. 2 13,44m
Câu 10: Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tứ giác đều trong đó có cạnh đáy
hình chóp là 2m , chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnhcủa hình chóp là 3m . Người ta
sơn bốn mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng
(tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn bốn mặt xung quanh? A. 360000đồng B. 540000đồng C. 180000đồng D. 270000 đồng
Câu 11: Từ một khúc gỗ hình lập phương cạnh 30cm (hình bên), người ta cắt đi một
phần gỗ để được phần còn lại là một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh
30cm và chiều cao của hình chóp cũng là 30cm . Tính thể tích của phần gỗ bị cắt đi. A. 3 18000cm B. 3 1800cm C. 3 9000cm D. 3 27000cm
Câu 12: Một khối gỗ gồm đế là hình lập phương cạnh 9cm và một hình chóp tứ giác đều
(hình bên). Tính thể tích khối gỗ. A. 3 999cm B. 3 196830cm C. 3 972cm D. 3 759cm
Câu 13: Một mái che giếng trời của một ngôi nhà có dạng hình chóp tứ giác đều, bốn
mặt bên làm bằng kính (hình bên). Diện tích kính làm bốn mặt bên của mái che là bao
nhiêu? Biết các mặt bên là các tam giác đều cạnh là 2m , chiều cao của mặt bên xuất phát
từ đỉnh của tam giác là 1,73m và viền không đáng kể. A. 2 6,92m B. 2 13,84m C. 2 3,46m D. 2 10,38m
Câu 14: Một khối bê tông có dạng như hình bên. Phần dưới của khối bê tông có dạng
hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh 40cm , chiều cao 25cm . Phần trên của khối bê
tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 90cm . Tính thể tích của khối bê tông đó. A. 3 88000cm B. 3 112000cm C. 3 40000cm D. 3 144000cm
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP (Số câu 110) a) Nhận biết (44 câu)
Câu 1: Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau là hai cạnh A. có chung một đỉnh.
B. không có đỉnh chung nào.
C. thuộc một đường thẳng. D. có hai đỉnh chung.
Câu 2: Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau tạo thành
A. một góc của tứ giác B. hai góc của tứ giác C. ba góc của tứ giác
D. bốn góc của tứ giác.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Trong một tứ giác hai đỉnh đối nhau cùng nằm trên một cạnh.
B. Trong một tứ giác hai cạnh kề nhau không cùng thuộc một đường thẳng.
C. Trong một tứ giác không có ba đỉnh nào thẳng hàng.
D. Trong một tứ giác tổng các góc bằng 0 360
Câu 4: Trong một tứ giác, đường chéo là
A. đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau
B. đoạn thẳng nối hai đỉnh kề nhau
C. đoạn thẳng nối hai cạnh đối nhau
D. đoạn thẳng nối hai cạnh kề nhau
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. Tứ giác có 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
B. Tứ giác có 4 cạnh, 3 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
C. Tứ giác có 4 cạnh, 4 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
D. Tứ giác có 4 cạnh, 1 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc
Câu 6: Tứ giác nào trong các hình vẽ sau đây không phải là tứ giác lồi? A. Tứ giác IJLK B. Tứ giác EFHG C. Tứ giác ABCD D. Tứ giác MNPO
Câu 7: Hình thang là tứ giác có
A. hai cạnh đối song song
B. hai cạnh đối bằng nhau
C. hai cạnh đối cắt nhau D. hai cạnh đối
Câu 8: Hình thang cân là hình thang có
A. hai góc kề một đáy bằng nhau
B. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau
C. hai góc đối bằng nhau
D. hai cạnh đối bằng nhau
Câu 9: Hình thang cân là hình thang
A. có hai đường chéo bằng nhau
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Nếu một hình thang là hình thang cân thì nó có hai cạnh bên bằng nhau
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Câu 11: Quan sát hình bên. Mặt bàn này hình gì? A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1, hình 3 B. Hình 1, hình 2 C. Hình 1, hình 4 D. Hình 2, hình 4
Câu 13: Quan sát hình thang cân ABCD , cho biết đoạn AC bằng đoạn: A. BD B. AD C. BC D. DC
Câu 14: Hãy chọn câu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song.
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Câu 15: Hình bình hành là tứ giác
A. có các cạnh đối song song
B. có hai cạnh đối song song
C. có hai cạnh đối bằng nhau
D. có hai góc đối bằng nhau
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Trong hình bình hành, hai đường chéo bằng nhau
B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau
C. Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau
D. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu. A. MN // QP và MN  QP B. MN // QP và MQ  NP C. MQ // NP và MN  QP D. MQ  NP và MQ  MN
Câu 18: Hãy chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ, ta có: A. AC  BD B. OA  OC , OB  OD C. ABCD là hình bình hành D. AB  DC và AD  BC
Câu 19: Cho hình bình hành MNPQ có các góc khác 0
90 , MP cắt NQ tại I . Khi đó A. IM  IP B. IM  IN C. IM  IQ D. IM  MP
Câu 20: Chia một sợi dây xích thành bốn đoạn: hai đoạn dài bằng nhau, hai đoạn ngắn bằng
nhau và đoạn dài, đoạn ngắn xen kẽ nhau. Hỏi khi móc hai đầu mút của sợi dây xích đó lại để
được một tứ giác ABCD . (Hình bên). Khi đó tứ giác ABCD là A. hình bình hành B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo (Hình bên). Có
bao nhiêu cặp đoạn thẳng bằng nhau có trong hình? A. 4 cặp B. 3 cặp C. 2 cặp D. 1 cặp
Câu 22: Nếu hình bình hành ABCD có  0
B  60 thì góc D có số đo bằng A. 0 120 B. 0 60 C. 0 180 D. 0 30
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 24: Cho tứ giác ABCD có  0
B  90 hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của
mỗi đường. Hỏi tứ giác ABCD là hình gì? Chọn câu đúng nhất A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thoi
Câu 25: Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau:
A. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nhau là hình chữ nhật
D. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
Câu 26: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình nào? Chọn câu đúng nhất trong các câu trả lời sau:
A. Hình bình hành và hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thang
Câu 27: Hình chữ nhật có hai đường chéo
A. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. bằng nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. vuông góc với nhau
Câu 28: Hình bình hành là hình chữ nhật khi A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có các góc đối bằng nhau
D. có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 29: Hình bình hành là hình chữ nhật khi
A. có hai đường chéo bằng nhau
B. có hai cạnh kề bằng nhau
C. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. có hai cạnh đối bằng nhau
Câu 30: Hình thang cân là hình chữ nhật khi A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo bằng nhau
C. có hai cạnh bên bằng nhau
D. có hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 31: Cho biết tứ giác ABCD có AB  BC  CD  DA (Hình bên). Tứ giác ABCD là A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật
Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
D. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Câu 33: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 34: Hình thoi có tất cả các tính chất của hình nào? A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 35: Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo là các phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 36: Đâu không phải là tính chất của hình thoi?
A. Các góc ở đỉnh là các góc vuông
B. Các cạnh đối song song với nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 37: Bạn An kiểm tra mặt kính của chiếc đồng hồ để bàn và nhận thấy có ba góc
vuông và hai cạnh kề bằng nhau (Hình bên). Mặt kính chiếc đồng hồ có hình gì? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau là hình vuông
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Hình chữ nhật có các góc đối bằng nhau là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Câu 40: Hình vuông là tứ giác có
A. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau B. bốn góc vuông C. bốn cạnh bằng nhau
D. ba góc vuông và hai cạnh đối bằng nhau
Câu 41: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
Câu 42: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau
Câu 43: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có một góc vuông
B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
C. Tứ giác có một góc vuông
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và có một góc vuông
Câu 44: Hình nào có hai đường chéo không bằng nhau? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang cân b) Thông hiểu (33 câu)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB  3cm , AC  4cm . Độ dài cạnh BC bằng: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại P biết MN 10cm, MP  8cm . Độ dài cạnh NP bằng: A. 6cm B. 9cm C. 18cm D. 2cm
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại B biết AB  CB  5dm. Độ dài cạnh AC bằng: A. 5 2dm B. 10dm C. 2 5dm D. 5dm
Câu 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. 9cm ; 12cm ; 15cm B. 7mm ; 8mm ; 10mm C. 6dm ; 7dm ; 9dm D. 10m ; 13m ; 15m
Câu 5: Cho hình vẽ. Tính x A. x  10cm B. x  13cm C. x  20cm D. x  2cm
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có  0 A  90 ;  0 B  80 ;  0 D  110 . Số đo  C bằng: A. 0 80 B. 0 60 C. 0 100 D. 0 70
Câu 7: Cho tứ giác MNPQ . Tổng số đo các góc ngoài tại bốn đỉnh M , N , P , Q là A. 0 360 B. 0 300 C. 0 180 D. 0 150
Câu 8: Cho tứ giác EFGH như hình bên. Số đo F bằng: A. 0 125 B. 0 90 C. 0 120 D. 0 180
Câu 9: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết  0 A  90 ;  0 B  40 . Số đo
các góc còn lại của hình thang là: A.  0 D  90 ;  0 C  140 B.  0 D  140 ;  0 C  90 C.  0 D  100 ;  0 C  80 D.  0 D  80 ;  0 C  100
Câu 10: Cho hình thang MNPQ có hai đáy là MN và PQ ; biết   0
P  Q  80 . Số đo các
góc còn lại của hình thang là: A.   0 M  N  100 B.   0 M  N  80 C.  0 M  100 và  0 N  80 D.  0 M  80 và  0 N  100
Câu 11: Cho hình thang MNPQ như hình bên, biết MN // PQ . Tính số đo x và y . A. 0 x  120 và 0 y  70 B. 0 x  110 và 0 y  120 C. 0 x  60 và 0 y  70 D. 0 x  120 và 0 y  110
Câu 12: Cho hình thang cân MNPQ ( MN // PQ) có MN  MQ và  0 MNQ  30 . Số đo  NPQ bằng: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 120 D. 0 150
Câu 13: Cho ba đoạn thẳng cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn thì số hình bình hành nhận
hai trong ba đoạn thẳng đó làm đường chéo là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Mắt lưới của một lưới bóng chuyền có dạng hình tứ giác có các cạnh đối song
song. Biết độ dài hai cạnh của tứ giác này là 5cm và 6cm . Độ dài hai cạnh còn lại là: A. 5cm và 6cm B. 5cm và 12cm C. 10cm và 6cm D. 6cm và 7cm
Câu 15: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu A.   M  P và   N  Q B.   M  P C.   N  Q D. MN // PQ và NP  MQ
Câu 16: Cho hình vẽ bên. Cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABCD là hình bình hành? A. AD  BC B. OA  OB C.   DAB  DAC D.   DAB  ABC
Câu 17: Cho hình vẽ bên, biết tứ giác MNPQ là hình bình hành. Số đo góc M bằng A. 0 118 B. 0 124 C. 0 120 D. 0 110
Câu 18: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm thì độ
dài cạnh hình thoi đó bằng A. 5cm B. 10cm C. 14cm D. 7cm
Câu 19: Cho hình thoi MNPQ có I là giao điểm của hai đường chéo, biết  0 MNP 128 . Khi đó: A.  0 IMN  26 B.  0 IMN  52 C.  0 IMN 104 D.  0 IMN  23
Câu 20: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết
AC  3cm và BD  4cm, khi đó: A. AB = 2,5cm B. AB = 2cm C. AB = 3cm D. AB = 3,5cm
Câu 21: Cho hình thoi MNPQ , biết đường chéo MP 16cm và cạnh NP 10cm . Độ dài đường chéo NQ là A. 12cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 22: Hình thoi có chu vi là 44cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 11cm B. 22cm C. 10cm D. 40cm
Câu 23: Cho hình chữ nhật MNPQ và hình bình hành MNEP (hình bên). Khi đó ta có kết luận đúng là A. NQ  NE B. MP  PE C. NE  PQ D. NQ  PE
Câu 24: Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi O là trung điểm của AC , M là điểm
đối xứng với H qua O . Tứ giác AMCH là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A , O là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia
OA lấy điểm D sao cho OD  OA . Tứ giác ABDC là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 26: Hình chữ nhật ABCD có AB  8cm , BC  6cm . Tính đường chéo AC ? A. AC 10cm B. AC 14cm C. AC  7cm D. AC  9cm
Câu 27: Cho tứ giác ABCD có  0
A  90 , hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của
mỗi đường. Hỏi tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 28: Hình thang cân ABCD có AB // CD và  0
A  90 . Tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M , N , P theo thứ tự là trung điểm của
AB , BC , CA . Tứ giác AMNP là hình gì? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 30: Cho hình thoi ABCD có AC  BD . Tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 31: Hình vuông có độ dài cạnh là 5cm thì độ dài đường chéo hình vuông đó là A. 5 2cm B. 2 5cm C. 5cm D. 10cm
Câu 32: Hình vuông có chu vi là 32cm . Độ dài cạnh hình vuông đó bằng: A. 8cm B. 16cm C. 5cm D. 4cm
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
B. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật.
D. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. c) Vận dụng (33 câu)
Câu 1: Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài đo được lần lượt là
72cm và 120cm. Độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vị inch bằng (biết i 1 nch  2,54cm ): A. 55 inch B. 50 inch C. 65 inch D. 72 inch
Câu 2: Cho hình vẽ bên. Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng: A. 15m B. 9m C. 12m D. 21m
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Độ dài PN bằng: A. 18cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 4: Cho hình vẽ bên. Độ dài BC bằng A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 10cm
Câu 5: Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180m. Biết tháp
hải đăng cao 25m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 181,7m B. 205,7m C. 185,7m D. 195,7m
Câu 6: Tứ giác ABCD có  0
A  100 , góc ngoài tại đỉnh B bằng 0 110 ,  0 C  75 . Số đo góc D bằng: A. 0 115 B. 0 110 C. 0 120 D. 0 75
Câu 7: Phần thân của cái diều ở hình a được vẽ lại như hình b. Tìm số đo góc B và góc D ở hình b. A.   0 B  D  85 B.   0 B  D  90 C.   0 B  D  80 D.   0 B  D  75
Câu 8: Cho tứ giác ABCD có    
A: B : C : D 1: 2 : 3: 4 . Khi đó, số đo các góc A, B , C , D là: A.  0 A  36 ,  0 B  72 ,  0 C 108 ,  0 D 144 B.  0 A  72 ,  0 B  36 ,  0 C 108 ,  0 D 144 C.  0 A 108 ,  0 B  36 ,  0 C  72 ,  0 D 144 D.  0 A 144 ,  0 B 108 ,  0 C  72 ,  0 D  36
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có  0 C  60 ,  0 D  80 ,   0
A B 10 . Số đo góc A và góc B là: A.  0 A  115 ,  0 B  105 B.  0 A 110 ,  0 B 100 C.  0 A 100 ,  0 B  90 D.  0 A 120 ,  0 B 100
Câu 10: Hình thang ABCD có   0
A  D  90 , AB  AD  3cm , DC  6cm. Khi đó số đo
góc B và góc C của hình thang là: A.  0 B 135 ,  0 C  45 B.  0 B 120 ,  0 C  60 C.  0 B 120 ,  0 C  30 D.  0 B  130 ,  0 C  50
Câu 11: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ 5cm , đường cao 7cm và  0 D  45 . Độ dài CD bằng A. 19cm B. 14cm C. 12cm D. 24cm
Câu 12: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  4cm , đáy lớn CD 10cm, cạnh bên
BC  5cm thì đường cao AH bằng: A. 4cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 13: Một khung cửa sổ có dạng hình thang cân có chiều cao 3m , hai đáy là 3m và
1m (hình bên). Độ dài cạnh bên của khung cửa bằng: A. 10m B. 4m C. 13m D. 6m
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có  0
A  80 . Số đo các góc B , C , D là A.  0 B 100 ,  0 C  80 ,  0 D 100 B.  0 B  80 ,  0 C 100 ,  0 D 100 C.  0 B 100 ,  0 C 100 ,  0 D  80 D.  0 B  80 ,  0 C  80 ,  0 D 100
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có  
A  2B . Số đo các góc của hình bình hành là A.   0 A  C 120 ,   0 B  D  60 B.   0 A  C 110 ,   0 B  D  55 C.   0 A  D 120 ,   0 B  C  60 D.   0 A  C 140 ,   0 B  D  70
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD có   0
D  C  40 . Số đo các góc của hình bình hành là A.   0 A  C  70 ,   0 B  D 110 B.   0 A  C  80 ,   0 B  D 100 C.   0 A  C 110 ,   0 B  D  70 D.   0 A  C 100 ,   0 B  D  80
Câu 17: Tỉ số độ dài hai cạnh kề của hình bình hành là 3: 4 , còn chu vi hình bình hành
đó bằng 2,8m . Độ dài hai cạnh kề của hình bình hành là A. 6dm và 8dm B. 4,5dm và 6dm C. 9dm và 12dm D. 6dm và 9dm
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với cạnh AD , biết
AC  4cm , AD  3cm. Chu vi của hình bình hành ABCD là A. 16cm B. 12cm C. 2 16cm D. 2 12cm
Câu 19: Các khuy áo hình thoi (hình vẽ bên) có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3, 2cm
và 2, 4cm . Hỏi cạnh các khuy áo là bao nhiêu? A. 2cm B. 2,8cm C. 4cm D. 1,8cm
Câu 20: Một viên gạch trang trí có dạng hình thoi với độ dài cạnh là 40cm và số đo một góc là 0
60 (hình bên). Diện tích viên gạch đó bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? A. 2 1385,6cm B. 2 692,8cm C. 2 1385cm D. 2 692cm
Câu 21: Cho tam giác ABC và điểm M nằm trên cạnh BC . Từ M vẽ MN song song
với AB và MP song song với AC (hình vẽ bên). Tứ giác ANMP là hình thoi nếu
A. M là chân đường phân giác thuộc đỉnh A
B. M là trung điểm của BC
C. M là chân đường cao thuộc đỉnh A D. MA  MB
Câu 22: Hình vẽ bên mô tả một ô lưới mắt cáo có dạng hình thoi với độ dài hai đường
chéo là 45mm và 90mm . Độ dài cạnh ô lưới mắt cáo đó là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 50mm B. 45mm C. 68mm D. 71mm
Câu 23: Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường. Biết chu vi tứ giác đó là 52cm và một đường chéo là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại là A. 24cm B. 12cm C. 16cm D. 18cm
Câu 24: Cho hình thoi ABCD có AC  8cm, BD  6cm. Chu vi hình thoi là A. 20cm B. 14cm C. 48cm D. 7cm
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD . Các tia phân giác của các góc A , B , C , D cắt
nhau tại các điểm E , F , G , H . Khi đó tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 26: Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  3cm và đường chéo AC  34cm . Tính cạnh BC ? A. BC  5cm B. BC  31cm C. BC  37cm D. BC  6cm
Câu 27: Cho tứ giác ABCD , lấy điểm M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của các
cạnh AB , BC , CD , DA . Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật? A. AC  BD B. AB  BC C. AD  CD D. BC  CD
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AC  4cm , điểm Q thuộc cạnh BC . Gọi
M , N theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ Q đến AB , AC . Chu vi của tứ giác AMQN bằng A. 8cm B. 4cm C. 12cm D. 24cm
Câu 29: Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F , G , H theo thứ tự là trung điểm của AB , BC ,
CD , DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông? A. BD  AC và BD  AC B. BD  AC C. BD  AC D. AC  BD và AB // CD
Câu 30: Hình vuông ABCD có chu vi bằng 16cm . Tổng độ dài hai đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 8 2cm B. 8cm C. 16cm D. 16 2cm
Câu 31: Mặt của một bàn cờ vua có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 40cm . Độ dài
đường chéo của mặt bàn cờ vua đó là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? A. 56, 6cm B. 56cm C. 56, 5cm D. 56, 56cm
Câu 32: Cho hình vuông cạnh dài 2cm , đường chéo của nó bằng cạnh của hình vuông
thứ hai. Độ dài đường chéo thứ hai là: A. 4cm B. 2cm C. 2 2cm D. 4 2cm
Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 36cm . Gọi M là trung điểm của
cạnh BC . Biết MA  MD . Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên).
A. AB  DC  6cm , AD  BC  12cm
B. AB  DC  4cm , AD  BC  14cm
C. AB  DC  5cm , AD  BC  13cm
D. AB  DC  3cm , AD  BC  15cm
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ (số câu: 56) a) Nhận biết (24 câu)
Câu 1. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính ?
A. Môn thể thao yêu thích B. Số học sinh C. Số ngày công D. Số con vật nuôi
Câu 2. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng ? A. Số học sinh B. Giới tính C. Màu sắc D. Nơi sinh
Câu 3. Dữ liệu nào trong các dữ liệu sau đây không phải là dữ liệu định lượng ? A. Màu sắc B. Số người tham gia C. Chiều dài D. Khối lượng
Câu 4. Dữ liệu nào trong các dữ liệu sau đây không phải là dữ liệu định tính ? A. Khối lượng B. Giới tính C. Màu sắc D. Nơi sinh
Câu 5. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất ? A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng bàn
Câu 6. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích ít nhất ? A. Bóng bàn B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng đá
Câu 7. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8B được cho trong bảng sau: Xếp loại hạnh Tốt Khá Trung bình Yếu kiểm Số học sinh 33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ? A. Phỏng vấn B. Làm thí nghiệm C. Quan sát D. Trên báo
Câu 8. Giáo viên dạy thể dục thống kê số học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích
(mỗi em chọn 1 môn), được cho trong bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Số học sinh 20 10 5 5
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ? A. Phỏng vấn B. Làm thí nghiệm C. Internet D. Trên báo
Câu 9. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1
môn), được cho trong bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là ? A. Bóng đá B. Bóng bàn C. Bóng chuyền D. Cầu lông
Câu 10. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Khối nào nhiều lớp nhất ? A. Khối 6 B. Khối 8 C. Khối 7 D. Khối 9
Câu 11. Lớp 8A có 42 học sinh kết quả học tập cuối năm được thống kê trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 5 14 43 3
Dữ liệu không hợp lí trong bảng là A. 43 B. 14 C. 5 D. 3
Câu 12. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Kết quả học sinh xếp loại khá nhiều hơn số học sinh xếp loại chưa đạt là bao nhiêu % ? A. 22,5% B. 52,5% C. 12,5% D. 5%
Câu 13. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau: Môn thể thao Nam Nữ Chênh lệch Bóng đá 16 5 11 Bóng chuyền 3 2 1 Cầu lông 3 5 2 Bóng bàn 3 3 0
Môn thể thao chênh lệch giữa nam và nữ nhiều nhất là A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng bàn
Câu 14. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau: Môn thể thao Nam Nữ Chênh lệch Bóng đá 16 5 11 Bóng chuyền 3 2 1 Cầu lông 3 5 2 Bóng bàn 3 3 0
Môn thể thao nào nam và nữ không chênh lệch ? A. Bóng bàn B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng đá
Câu 15. Thống kê số học sinh lớp 8A tham gia câu lạc bộ văn nghệ (mỗi học sinh chỉ
tham gia một câu lạc bộ), được cho trong bảng sau: Câu lạc bộ văn nghệ Số học sinh Múa Cả tổ 2 Hợp ca 16 Organ 6 Guita 4
Dữ liệu không hợp lí là: A. Cả tổ 2 B. 16 C. 6 D. 4
Câu 16. Thống kê số học sinh lớp 8A tham gia câu lạc bộ văn nghệ (mỗi học sinh chỉ
tham gia một câu lạc bộ), được cho trong bảng sau: Câu lạc bộ văn nghệ Số học sinh Múa 14 Hợp ca 79 Organ 6 Guita 4
Dữ liệu không hợp lí là : A. 80 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 17. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở: Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 20 B 58 C 10 D 12
Nhãn hiệu tập vở học sinh lựa chọn nhiều nhất là: A. Nhãn hiệu tập vở B B. Nhãn hiệu tập vở A C. Nhãn hiệu tập vở D D. Nhãn hiệu tập vở C
Câu 18. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở: Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 20 B 58 C 10 D 12
Số học sinh chọn nhãn hiệu tập vở B nhiều hơn số học sinh chọn nhãn hiệu tập vở D là bao nhiêu học sinh ? A. 46 B. 10 C. 44 D. 34
Câu 19. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là dữ liệu định lượng ?
A. Chiều cao, điểm kiểm tra môn toán, trình độ tay nghề
B. Chiều cao, xếp loại học tập
C. Điểm kiểm tra môn toán, môn thể thao yêu thích
D. Trình độ tay nghề, môn thể thao yêu thích
Câu 20. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liệu định tính, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém ? A. Xếp loại học tập
B. Môn thể thao yêu thích
C. Xếp loại học tập và Môn thể thao yêu thích
D. Không có dữ liệu nào
Câu 21. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm ) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liệu định lượng, dữ liệu nào là rời rạc ?
A. Điểm kiểm tra môn toán B. Trình độ tay nghề C. Chiều cao
D. Điểm kiểm tra môn toán và chiều cao
Câu 22. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Loại học lực tốt nhiều hơn loại học lực chưa đạt là bao nhiêu % ? A. 5% B. 52,5% C. 30% D. 12,5%
Câu 23. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 120
Dữ liệu không hợp lí trong bảng là : A. 120 B. 5 C. 25 D. 10
Câu 24. Thống kê số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được cho trong bảng sau: Xã A B C D Số Ô tô 15 10 15 20
Xã B và xã C có ít ô tô hơn xã A và xã D là bao nhiêu xe ? A. 10 B. 15 C. 20 D. 5 b) Thông hiểu (16 câu)
Câu 1. Số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được thống kê trong bảng sau: Xã A B C D Số Ô tô 15 10 15 20
Xã có nhiều Ô tô nhất trong năm 2022 chiếm bao nhiêu % tổng 4 xã ? A. 33,3% B. 25% C. 16,7% D. 43,3%
Câu 2. Số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được thống kê trong bảng sau: Xã A B C D Số Ô tô 15 10 15 20
Xã A và xã B có ô tô ít hơn số ô tô xã C và xã D là: A. 10 ô tô B. 15 ô tô C. 20 ô tô D. 25 ô tô
Câu 3. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8D (mỗi học sinh chọn một
môn) được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Nam Nữ 1 Bóng đá 16 2 2 Cầu lông 4 7 3 Bóng chuyền 2 5 4 Bóng bàn 2 2
Môn thể thao có chênh lệch nam và nữ cao nhất là A. Bóng đá B. Cầu lông C. Bóng chuyền D. Bóng bàn
Câu 4. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8D (mỗi học sinh chọn một
môn) được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Nam Nữ 1 Bóng đá 16 2 2 Cầu lông 4 7 3 Bóng chuyền 2 5 4 Bóng bàn 2 2
Môn thể thao nam, nữ chọn như nhau là: A. Bóng bàn B. Cầu lông C. Bóng chuyền D. Bóng đá
Câu 5. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1
môn), được cho trong bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng Bóng bàn chuyền Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đoạn thẳng
D. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 6. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là A. Biểu đồ cột
và biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ cột kép
D. Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 7. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Số lớp khối 8 và khối 9 nhiều hơn khối 6 là bao nhiêu lớp ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt ít hơn học sinh xếp loại học lực đạt là bao nhiêu % ? A. 37,5% B. 47,5% C. 26,5% D. 40%
Câu 9. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu % ? A. 42,5% B. 62,5% C. 25% D. 37,5%
Câu 10. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau: Môn thể thao Nam Nữ Bóng đá 16 3 Bóng chuyền 3 2 Cầu lông 3 3 Bóng bàn 5 5
Môn thể thao nào học sinh nam và nữ lớp 8C yêu thích bằng nhau ? A. Bóng bàn và cầu lông
B. Bóng chuyền và bóng bàn C. Cầu lông và bóng đá D. Bóng đá và bóng bàn.
Câu 11. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn),
được cho trong bảng sau: Môn thể thao Nam Nữ Bóng đá 16 5 Bóng chuyền 3 2 Cầu lông 2 6 Bóng bàn 3 3
Học sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cầu lông bao nhiêu bạn ? A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Câu 12. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong bảng sau: Trường THCS A THCS B THCS C THCS D Số lớp 25 20 28 18
Số lớp học của hai trường THCS C và trường THCS D nhiều hơn trường THCS A là bao nhiêu lớp ? A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 13. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở: Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 23 B 54 C 10 D 13
Nhãn hiệu tập vở A nhiều hơn nhãn hiệu tập vở loại D là bao nhiêu% ? A. 10% B. 12% C. 40% D. 44%
Câu 14. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở: Nhãn hiệu tập vở Tỉ số % A 30% B 55% C 10% D 5%
Nhãn hiệu tập vở C có bao nhiêu học sinh lựa chọn ? A. 10 B. 30 C. 55 D. 5
Câu 15. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở: Nhãn hiệu tập vở Tỉ số % A 30% B 55% C 10% D 5%
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đoạn thẳng
D. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 16. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu vở tập. Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 24 B 56 C 8 D 12
Nhãn hiệu tập vở được đa số học sinh lựa chọn chiếm bao nhiêu % ? A. 56% B. 12% C. 22% D. 44% c)Vận dụng: (16 câu)
Câu 1. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho bởi bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 15 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 10 4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp? A. 37,5% B. 30% C. 25,5% D. 20%
Câu 2. Thống kê số môn thểthao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 15 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 10 4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng bàn là bao nhiêu % ? A. 25% B. 30% C. 15% D. 10%
Câu 3. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Số lớp khối 6 nhiều hơn số lớp khối 8 là bao nhiêu % ? A. 6, 7% B. 7, 7% C. 8, 7% D. 9, 7%
Câu 4. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Khối lớp 6 và lớp 7 nhiều hơn khối lớp 8 và lớp 9 là bao nhiêu % ? A. 13,3% B. 14,3% C. 15,3% D. 16,3%
Câu 5. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Tổng số học sinh xếp loại học lực đạt trở lên chiếm bao nhiêu %: A. 92,5% B. 97,5% C. 87,5% D. 90%
Câu 6. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Số học sinh xếp loại học lực đạt nhiều hơn số học sinh xếp loại học lực tốt và khá bao nhiêu % ? A. 7,5% B. 20% C. 37,5% D. 42,5%
Câu 7. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực chưa đạt chiếm bao nhiêu % của cả lớp ? A. 12,5% B. 10% C. 25% D. 5%
Câu 8. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực tốt chiếm bao nhiêu % của cả lớp ? A. 25% B. 30% C. 35% D. 20%
Câu 9. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực đạt trở lên chiếm bao nhiêu % của cả lớp ? A. 87,5% B. 90% C. 85% D. 82,5%
Câu 10. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong bảng sau: Trường THCS A THCS B THCS C THCS D Số lớp 24 20 28 18
Số lớp của trường THCS A và THCS B chiếm bao nhiêu % tổng số lớp của 4 trường THCS trong huyện ? A. 48,9% B. 49,8% C. 49,6% D. 49,7%
Câu 11. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong bảng sau: Trường THCS A THCS B THCS C THCS D Số lớp 24 20 28 18
Số lớp học của trường THCS C và THCS D chiếm bao nhiêu % tổng số lớp của 4 trường THCS trong huyện ? A. 51,1% B 51,3% . C. 51, 4% D.51,5%
Câu 12. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở. Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 20 B 58 C 10 D 12
Nhãn hiệu tập vở A và nhãn hiệu tập vở B chiếm bao nhiêu % trong 4 nhãn hiệu tập vở ? A. 78% B. 66% C. 68% D. 44%
Câu 13. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở. Nhãn hiệu tập vở Tỉ số % A 30% B 55% C 10% D 5%
Nhãn hiệu tập vở C và nhãn hiệu tập vở D có bao nhiêu học sinh chọn ? A. 15 học sinh B. 20 học sinh C. 25 học sinh D. 30 học sinh
Câu 14. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực tốt và khá nhiều hơn số học sinh học lực đạt và chưa đạt bao nhiêu % ? A. 25% B. 20% C. 15% D. 10%
Câu 15. Lớp 8A có 40 học sinh, thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8A cho trong bảng sau: Xếp loại hạnh Tốt Khá Trung bình Yếu kiểm Tỉ lệ % 87,5% 10% 2,5% 0,0%
Loại hạnh kiểm tốt có bao nhiêu học sinh ? A. 35 B. 36 C. 34 D. 30
Câu 16. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh xếp loại học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu % ? A. 62,5% B. 37,5% C. 25% D. 50%
Chương 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (90 câu) b) Nhận biết (36 câu)
Câu 1: Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km / h . Hàm số biểu thị quãng đường S t km mà
ô tô đi được trong thời gian t h là A. S t  60t B. S t  60  t C. S t  60 t D.   60 S t  t Câu 2: Công thức 3
V  x là thể tích hình lập phương có độ dài cạnh x . Khi đó V được
gọi là hàm số của x vì
A. V phụ thuộc vào x và mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của V
B. Mỗi giá trị của x xác định đúng ba giá trị của V
C. Đại lượng x không thay đổi
D. Đại lượng V không phụ thuộc vào đại lượng x
Câu 3: Chu vi y cm hình vuông có độ dài cạnh xcm được tính theo công thức y  4x .
Với mỗi giá trị của x , xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y ? A. 1 B. 4x C. x D. 4
Câu 4: Nhà toán học Galieo Galilei ( 1564 - 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng
đường chuyển động y m và thời gian chuyển động x ( giây) của một vật gơi tự do được
biểu diễn gần đúng bởi công thức 2
y  5x . Khi đó, phát biểu nào sau đây là sai? A. x là hàm số của y B. y là hàm số của x
C. Mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y
D. Khi x thay đổi thì y thay đổi
Câu 5:Chọn mô tả đúng về đại lượng hàm số và biến số trong biểu đồ cột chỉ doanh thu
y ( triệu đồng) của một cửa hàng trong tháng x .
A. y hàm số và x biến là biến số
B. x là hàm số và y là biến số
C. y không phụ thuộc vào x D. x không thay đổi
Câu 6: Khi đo nhiệt độ, ta có công thức đổi từ đơn vị độ C (Celsius) sang đơn vị độ F
(Fahrenheit) như sau: F = 1,8C +32. Chọn câu đúng nhất khi nói F là một hàm số theo biến số C vì:
A. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C và với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được
duy nhất một giá trị tương ứng của F
B. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C
C. Mỗi giá trị của C ta luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của F
D. Đại lượng F phụ thuộc vào địa lượng C và với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được
hai giá trị tương ứng của F
Câu 7: Hàm số y  f  x được gọi là hàm hằng khi x thay đổi mà y
A. luôn nhận một giá trị không đổi B. bằng 0 C. bằng 1 D. luôn thay đổi
Câu 8: Số liệu về lượng mua M (mm) trong 7 tháng mùa mưa của thành phố Đà Lạt năm
2020 được biểu diễn theo số n chỉ tháng trong biểu đồ dưới đây. Chọn chọn khẳng định
đúng khi chỉ ra đại lượng là hàm số và biến số trong biểu đồ.
A. Đại lượng lượng mưa M là hàm số của biến n chỉ tháng trong năm
B. Đại lượng chỉ tháng n trong năm là hàm số của biến số chỉ lượng mưa M
C. Chỉ số tháng n phụ thuộc lượng mưa M
D. Lượng mưa M không phụ thuộc chỉ số tháng n
Câu 9: Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất y  4x  7 lần lượt là A. 4; 7 B. 4;7 C. 4x;7 D. 4x; 7
Câu 10:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y  2x  3 3 B. y  x C. 2 y  2x  3 3 D. y  2 x
Câu 11:Biết y  2(x  3) là hàm số bậc nhất biến số x . Khi đó hệ số a, b lần lượt là A. 2; 6 B. 2; 3 C. 2x; 3 D. 2x; 6
Câu 12: Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm có giá trị dinh dưỡng cao được
trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là 200.000 đồng. Nếu mua x (
x  N ) quả dừa sáp thì người mua phải trả số tiền ( đồng) là A. 200000x B. 200000 C. 200000  x 200000 D. x
Câu 13: Đồ thị hàm số y  axa  0là một đường thẳng luôn đi qua
A. gốc tọa độ O0;0 B. điểm A1;0 C. điểm B 0;  1 D. điểm C 0;  1
Câu 14:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Đồ thị hàm số y  ax  ba  0,b  0 là đường thẳng cắt đường thẳng y  ax
B. Đồ thị hàm số y  ax  ba  0 là đường thẳng song song với đường thẳng y  ax nếu
b  0 và trùng với đường thẳng y  ax nếu b  0
C. Đồ thị hàm số y  ax  ba  0,b  0 là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
D. Đồ thị hàm số y  ax  ba  0,b  0 là đường thẳng không đi qua góc tọa độ
Câu 15:Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2x  4 A. M 0;4 B. N 0;4 C. N 4;0 D. N  4  ;0
Câu 16:Đường thẳng x  2 luôn cắt trục hoành tại điểm
A. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2
C. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2
D. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý
Câu 17:Đường thẳng y  1 luôn luôn cắt trục tung tại điểm
A. Có tung độ bằng 1, hoành độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 0
C. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 1
D. Có tung độ bằng 1, hoành độ tùy ý
Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y  2x B. y  x C. y  x 1 D. y  x  2
Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?
A. Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0.
B. Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0.
C. Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0.
D. Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng tung độ.
Câu 20:Điểm nào thuộc đồ thị hàm số trong hình bên A. 1;  1 B. 1;0 C. 1;  1   1 D.  1  ;    2 
Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về hệ trục tọa độ Oxy
A. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành.
B. Hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O.
C. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung.
D. O gọi là góc tọa độ.
Câu 22: Cho điểm M(4;3) nằm trong mặt phẳng tọa
độ Oxy, hình bên. Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là A. ( 4; 0) B. (0; 4) C. (4; 3) D. (3; 4)
Câu 23: Để vẽ đồ thị hàm số y  ax  ba  0,b  0 , ta chỉ cần
A. xác định hai điểm phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
B. xác định hai điểm phân biệt nào đó rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
C. xác định một điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và gốc tọa độ O
D. vẽ đường thẳng đi qua điểm P0,b và song song với trục Ox
Câu 24: Để vẽ đồ thị hàm số y  axa  0 , ta chỉ cần
A. vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và M (O là gốc tọa độ ; M thuộc đồ thị và khác điểm O)
B. vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và M ( O là gốc tọa độ ; M khác điểm O).
C. vẽ đường thẳng đi qua M thuộc đồ thị và song song trục Ox.
D. vẽ đường thẳng đi qua M và song song trục Oy.
Câu 25: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2023x ? A. 0;0 B. 0;2023 C. 2023;0 D. 2023;2023
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về việc vẽ đồ thị hàm số y  ax  ba  0 :
A. Chỉ cần vẽ đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị
B. Vẽ đường thẳng đi qua nhiều hơn hai điểm thuộc đồ thị
C. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị, trong đó có một điểm thuộc trục tung
D. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị, trong đó có một điểm thuộc trục hoành
Câu 27: Cho  là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b và trục Ox. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. b là hệ số góc của đường thẳng y  ax  b
B. Khi hệ số a dương (a >0) thì  là góc nhọn
C. Khi hệ số a âm ( a <0) thì  là góc tù
D. Trường hợp a > 0, nếu a càng lớn thì  càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 0 90
Câu 28: Hệ số góc của đường thẳng y  2x  2023 là A. 2  B. 2x C. x D. 2023
Câu 29: Đường thẳng y  3x  2023 tạo với trục Ox một góc như thế nào? A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 30: Đường thẳng y  3x  2022 tạo với trục Ox một góc như thế nào? A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng y  ax  ba  0 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hệ số a gọi là hệ số góc của đường thẳng y  ax  ba  0
B. Hệ số b gọi là hệ số góc của đường thẳng y  ax  ba  0
C. Hệ số a gọi là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  ba  0 và trục Ox
D. ax là hệ số góc của đường thẳng y  ax  ba  0 2x 1
Câu 32: Hệ số góc của đường thẳng y  là 2 A. 1 B. 2 1 C. 2 D. 2x
Câu 33: Gọi  , lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y  2x  2023 và y  3x  2023 1 2 và trục Ox , khi đó A.    1 2 B.    1 2 C.    1 2 D.    1 2
Câu 34: Gọi  , lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y  2x  2023 và y  2x  2023 1 2 và trục Ox , khi đó A.    1 2 B.    1 2 C.    1 2 D.    1 2
Câu 35:Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu hai đường thẳng có hệ số tự do bằng nhau thì hai đường thẳng đó trùng nhau
B. Nếu hai đường thẳng có hệ số góc bằng nhau và có hệ số tự do khác nhau thì hai
đường đó song song với nhau
C. Nếu hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau tại một điểm
D. Nếu hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau và hệ số tự do bằng nhau thì hai đường
thẳng đó cắt nhau tại một điểm trên trục tung
Câu 36: Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y  2x 1 và trục Ox . Khi đó A. 0 0 90    180 B. 0 90   C. 0   90 D. 0 0 0    90 b) Thông hiểu (27 câu)
Câu 1:Cho hàm số y  f (x)  3x  2 . Khi đó f (1) có giá trị là số nào sau đây? A. 5 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 2:Cho hàm số 2
y  f (x)  x 1. Khi đó f (2) .có giá trị là số nào sau đây? A. 5 B. 3  C. 5  D. 3
Câu 3:Công thức đổi từ đơn vị độ C sang đơn vị độ F là: F = 1,8C + 32 . Hỏi ở nhiệt độ
2 độ C sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ F? A. 35,6 B. 33,8 C. 3,6 D. 34 5
Câu 4:Công thức đổi từ đơn vị độ F sang đơn vị độ C là: C = (F - 32) . Hỏi nhiệt độ ở 9
32 độ Fsẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ C ? 5 A. 0 B. C. 32 D. 62 9
Câu 5:Các số lần lượt cần điền vào dấu “ ? ” trong bảng sau là gì? x 0 1 y  3x 1 ? ? A. 1; 4 B. 4;1 C.1;1 D. 4; 4
Câu 6:Các số lần lượt cần điền vào dấu “? ” trong bảng sau là gì? x 0 1 y  x 1 ? ? A. 1; 0 B. 0;1 C. 0;0 D. 1;1
Câu 7:Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm A (như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm A là: A. (1; 2) B. (2;1) C. (1; 2) D. (2;1)
Câu 8:Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm C (như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm C là: A. (2;2) B. (2; 2) C. (2;2) D. (2; 2)
Câu 9:Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm D (như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm D là: A. (1; 2) B. (2;1) C. (1; 2) D. (2;1)
Câu 10:Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm A (như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm A là: A. (0;2) B. (2;0) C. (2;2) D. (0;0)
Câu 11:Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm M (như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm M là: A. (1;0) B. (0;1) C. (1;1) D. (0;0)
Câu 12:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ ( 2  ;3) A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Câu 13:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (2; 2) A. Điểm C B. Điểm A C. Điểm B D. Điểm D
Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (1; 1) A. Điểm D B. Điểm A C. Điểm B D. Điểm C
Câu 15:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (0;1) A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 16:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (2;0) A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Câu 17:Cho hệ trục tọa độ Oxy và các điểm M(2;1) , N(1;1) . Khi đó độ dài đoạn thẳng
MN là bao nhiêu? (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet). A. 3cm B. -1cm C. 2cm D. 3dm
Câu 18:Cho hàm số y  2x 1, đâu là bảng giá trị của hàm số đã cho? A. x 0 1 2 y 1 3 5 B. x 0 1 2 y 1 2 3 C. x 0 1 2 y 1 3 4 D. x 0 1 2 y 1 3 3 Câu 19:Cho hàm số 1
y   x 1 , đâu là bảng giá trị của hàm số đã cho? 2 A. x 2  0 2 y 0 1  2  B. x 2  0 2 y 2 1  2  C. x 2  0 2 y 0 1  2 D. x 2  0 2 y 2  1  0
Câu 20:Cho hàm số y  ax 1 có đồ thị như hình vẽ.
Các số lần lượt cần điền vào dấu “ ? ” trong bảng sau là: x 2  1  0 1 y ? ? ? ? A. 1  ;0;1;2 B. 1  ;1;0;2 C. 1  ; 1  ;1;2 D. 1  ;0;1; 2 
Câu 21:Cho hàm số y  ax 1 có đồ thị như hình vẽ.
Các số lần lượt cần điền vào dấu “ ? ” trong bảng sau là: x 2 1 0 y ? ? ? A. 0;1;2 B. 2;1;0 C. 0;1;1 D. 0;2;2
Câu 22:Đồ thị của hai hàm số y  5x  2022 và y  5x  2023 là hai đường thẳng có vị trí như thế nào? A. Song song B. Cắt nhau C. Không song song D. Trùng nhau
Câu 23: Đồ thị của hai hàm số y  2022x 1 và y  2023x 1 là hai đường thẳng có vị trí như thế nào? A. Cắt nhau. B. Song song C. Trùng nhau D. Không cắt nhau
Câu 24: Đồ thị của hàm số y  2x 1 và hàm số y  ax  3 là hai đường thẳng song song,
khi đó hệ số a bằng mấy? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 25: Đồ thị của hàm y  3x  6 và hàm số y  ax 5 là hai đường thẳng cắt nhau, khi
đó hệ số a nhận những giá trị nào sau đây? A. a  3 B. a  3 C. a  6 D. a  0
Câu 26: Đồ thị của hàm số y  ax 10 và hàm số y  bx 15là hai đường thẳng cắt nhau,
khi đó các hệ số a và b phải thỏa mãn điều kiện gì? A. a  b B. a  b C. a  0 D. b  0
Câu 27: Đồ thị của hàm y  ax  2022 và hàm số y  bx  2023 là hai đường thẳng song
song, khi đó các hệ số a và hệ số b phải thỏa mãn điều kiện gì? A. a  b B. a  b C. a  0 D. b  0 c) Vận dụng (27 câu) Câu 1: Cho hình vẽ:
Đồ thị của hàm số y  x  3 là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. Đường thẳng a B. Đường thẳng b C. Đường thẳng c D. Đường thẳng d
Câu 2: Cho hai hàm số y  x  4 và y  x  4 có đồ thị là hai đường thẳng d và d . Tọa 1 2
độ giao điểm của hai đường thẳng thẳng d và d là: 1 2 A. (0; 4) B. (0; 4) C. (4; 0) D. (4;0)
Câu 3: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5 với trục hoành là: A. (5;0) B. (5;0) C. (0;5) D. (0; 5)
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 1
y  x  3 với trục tung là: 2 A. (0;3) B. (0; 3) C. (3;0) D. (3;0) Câu 5: Cho hình vẽ:
Đường thẳng a trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y  2x 1 B. y  2x 1 C. y  2x 1 D. y  2x 1
Câu 6: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y  2x  2 với hai trục Ox; Oy .
Khi đó diện tích của tam giác OAB là: (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet). A. 2 1cm B. 2 -1cm C. 2 2cm D. 2 -2cm
Câu 7: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y  x  3 với hai trục Ox; Oy ;
C, D lần lượt là giao điểm của đường thẳng y  x  2 với hai trục Oy; Ox . Khi đó tứ giác
ABCD là hình gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hình thang cân B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tam giác cân
Câu 8: Một ô tô chạy hết đoạn đường 150km trong 2,5giờ. Hỏi vận tốc trung bình của ô tô lúc này là bao nhiêu? A. 60km / h B. 60km C. 6km / h D.375km / h
Câu 9: Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh 50km . Ô tô bắt đầu đi trên một con đường
về phía ngược hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là 60km / h . Hỏi sau khi đi được
3 giờ, ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? TP HCM A. 230km B. 180km C. 23km D. 2300km
Câu 10: Một hãng taxi có giá như sau: mở cửa vào xe là 10000 đồng, sau đó mỗi km giá
10000 đồng. Hỏi số tiền phải trả khi lên xe đi hết quãng đường 7,5km là bao nhiêu? A. 85000 đồng B. 75000 đồng C. 760000 đồng D. 850000 đồng
Câu 11: Nhiệt độ ở mặt đất đo được khoảng 0
30 C . Biết rằng cứ lên 1km thì nhiệt độ giảm đi 0
5 C . Hỏi khi ở độ cao 3km so với mặt đất thì nhiệt độ là bao nhiêu? A. 0 15 C B. 0 45 C C. 0 20 C D. 0 30 C
Câu 12: Một tàu ngầm đang ở độ sâu dưới mực nước biển là 10m . Tàu tiếp tục lặn xuống
dưới, mỗi phút tàu lặn được 50m . Hỏi sau 5 phút tàu ở độ sâu dưới mực nước biểu bao nhiêu mét? A. 260m B. 250m C. 65m D. 55m
Câu 13: Doanh thu của một cửa hàng trong ba tháng đầu của năm 2022 đạt được 150
triệu đồng. Trong ba tháng tiếp theo doanh thu của cửa hàng đạt mỗi tháng là 60 triệu
đồng. Hỏi đến hết tháng 6 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu? A. 330 triệu đồng
B. 180 triệu đồng C. 360 triệu đồng D. 510 triệu đồng
Câu 14: Bạn Quang đi xe đạp đến nhà sách để mua vở, khi vào nhà sách bạn Quang gửi
xe đạp hết 3000 đồng. Bạn mua mua 25 quyển vở có giá 10000 đồng/quyển. Số tiền
Quang phải trả khi mua 25 quyển vở và gửi xe đạp là bao nhiêu? A. 253000 đồng B. 250000 đồng C. 38000 đồng D. 2530000 đồng
Câu 15: Khối lượng m(g)của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 3
7,8g / cm tỉ lệ thuận với thể tích 3
V (cm ) theo công thức m  7,8.V . Hỏi một thanh kim loại đó có thể tích 3
15cm sẽ có khối lượng là bao nhiêu? A. 117(g) B. 7,8(g) C. 15(g) D. 117(kg)
Câu 16:Nhà bác học Galileo Galilei (1564 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quan hệ
giữa quãng đường chuyển động y(m) và thời gian chuyển động x (giây) của một vật rơi
tự do được biểu diễn gần đúng bởi hàm số 2
y  5x . Quãng đường (gần đúng) mà vật đó
chuyển động được sau 4 giây là bao nhiêu? A. 90(m) B. 90(km) C. 20(m) D. 40(m)
Câu 17: Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm và có giá trị dinh dưỡng cao,
thường được trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là 200000 đồng.
Để mua 100 quả dừa sáp bác Ba phải thuê xe đi từ Cà Mau lên Bến Tre mua dừa, giá thuê
xe đi và về là 2 triệu đồng. Số tiền mà bác Ba phải trả để mua 100 quả dừa và thuê xe đi và về là bao nhiêu? A. 22000000 đ B. 20000000 đ C. 2200000 đ D. 2000000 đ
Câu 18: Bác An gửi tiết kiệm 10 triệu đồng ở ngân hàng với kì hạn 12 tháng và không
rút tiền trước kì hạn. Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là 6% /năm. Sau
khi hết kì hạn 12 tháng bác An đến rút toàn bộ số tiền. Hỏi bác An nhận được số tiền là bao nhiêu?
A. 10600000 (đồng) B. 600000 (đồng) C. 60000 (đồng) D. 10060000 (đồng)
Câu 19: Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên
của Liên minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là:
1EUR  1,1052USD . Vào ngày đó 300 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? A. 331,56USD B. 331,5USD C. 331USD D. 271, 4440825USD
Câu 20:Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng đồng đô là Mỹ (USD) và đồng tiền Việt Nam là:
1USD  23480 đồng. Vào ngày đó 1000 đô la Mỹ có giá trị bằng bao nhiêu đồng Việt Nam? A. 23480000 đ B. 2348000 đ. C. 234800000 đ D. 234000 đ.
Câu 21:Giá cước điện thoại cố định của một hãng viễn thông bao gồm cước thuê bao là
22000 đồng/tháng và cước gọi là 800 đồng/phút gọi. Trong tháng đó người sử dụng gọi
hết 85 phút. Số tiền mà người sử dụng phải trả trong tháng đó là bao nhiêu. A. 90000 đ B. 68000 đ. C. 28800 đ D. 100000 đ.
Câu 22:Hiện tại bạn Hoa đã để dành được 40000 đồng. Bạn Hoa có ý định mua một
quyển sách Toán nâng cao trị giá 85000 đồng. Để thực hiện điều trên Hoa đã lên kế hoạch
mỗi ngày tiết kiệm 5000 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì
Hoa sẽ có đủ tiền để mua quyển sách? A. 9 ngày B.17 ngày C. 90 ngày D. 20 ngày
Câu 23:Một cửa hàng sách đang thực hiện chương trình giảm giá 30% cho tất cả các loại
sách. Bạn minh muốn mua một quyển sách với giá ban đầu (khi chưa giảm giá) là 90000
đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền để mua quyển sách khi được giảm giá 30% ? A. 63000 đ B. 27000 đ C. 6300 đ D. 87300 đ
Câu 24:Một người bắt đầu mở một vòi nước vào một cái bể đã chứa sẵn 3 1m nước, mỗi
giờ vòi chảy vào bể được 3
2m nước. Sau 4,5giờ thể tích nước có trong bể lúc này là bao nhiêu? A. 3 10(m ) B. 3 11(m ) C. 3 9(m ) D. 3 91(m )
Câu 25:Số tiền thuế thu nhập cá nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong năm khoảng từ
trên 60 triệu đến120 triệu đồng được cho bởi công thức: T (x)  0,1x  3 (triệu đồng), trong
đó 60  x  120 (triệu đồng) là mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm. Khi mức
thu nhập chịu thuế trong năm của người đó là 90 triệu đồng thì số tiền thuế phải đóng là bao nhiêu? A. 6 triệu đồng B. 0,6 triệu đồng C. 60 triệu đồng D. 9 triệu đồng
Câu 26:Áp suất khí quyển tại mặt đất là 760mmHg . Biết rằng cứ lên cao 12(m) thì áp suất
khí quyển giảm 1mmHg .Tại đỉnh núi cao 504(m) thì áp suất khí quyển là bao nhiêu? A. 718mmHg B. 42mmHg C. 256mmHg D. 802mmHg
Câu 27:Giá trị của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng t năm được cho bởi công
thức: V (t)  9800000 1200000.t (đồng). Một chiếc máy tính sau khi sử dụng được bốn
năm thì giá trị của chiếc máy tính này còn bao nhiêu triệu đồng? A. 5 triệu đồng
B. 4,8 triệu đồng C. 0,5 triệu đồng D.50 triệu đồng
Chương 6. PHƯƠNG TRÌNH (66 câu) 1) Nhận biết (26 câu)
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng
A. ax  b  0 a  0 B. 2 ax  b  0 a  0 C. 2 ax  0 a  0
D. ax  b  0 a  0
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0.x  2  0 B. 2.x 1  0 C. 2.x  0 D. x  3  0
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn ax  b  0 a  0 . Hạng tử tự do là A. b B. a C. 0 D. x
Câu 4: Vế trái của phương trình 3x  4  x 12 là A. 3x  4 B. x 12 C. x D. 3x
Câu 5: Vế phải của phương trình 2x 1  x  3 là A. x  3 B. 2x 1 C. x D. 2x
Câu 6. Bậc của đa thức ở vế trái phương trình 4x 12  0 là A. bậc 1 B. bậc 0 C. bậc 2 D. bậc 3
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2x 1  0 1 B.  2  0 x C. 2 x  2x 1  0 D. 2 x 1  0
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số x ) là A. 2x 1  3x B. 2y  y 1 C. 2 x  2x 1  0 D. t 1  0
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trìnhđưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số y ) là A. 2 y  y 1 B. 2x 1  3x C. 2 x  2x 1  0 D. 2 y 1  0
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn số t ) là A. 2t 1 0 B. 2x 1  3x C. 2 x  2x 1  0 D. 2 t 1  0
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2 x  2x 1  0 B. 2x 1  3x C. 2t 1 0 D. 2 y  y 1
Câu 12: Nếu x là một nghiệm của phương trình có dạng A x  Bx thì 0 A. Ax  B x 0   0 B. Ax  B x 0   0 C. Ax  B x 0   0 D. Ax  B x 0   0
Câu 13: Phương trình bậc nhất một ẩn ax  b  0 a  0 có nghiệm là b  A. x  a b B. x  a a C. x  b D. x  b
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x  4 là A. x  2 B. x  2  C. x  4 D. x  4 
Câu 15: Nghiệm của phương trình y 1  0 là A. y  1 B. y  1  C. y  0 D. y  2
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2  .t  0 là A. t  0 B. t  2 C. t 1 D. t  2
Câu 17: Phương trình nào sau đây nhận m  2 là nghiệm ? A. m  2  0 B. 2m  0 C. m  2  0 D. m  3  0
Câu 18: Phương trình x  2x có nghiệm là A. x  0 B. x  2  C. x  2 D. x  1
Câu 19: x 1 là nghiệm của phương trình A. x 1  0 B. x 1  0 C. 1 2x  0 D. 3x  0
Câu 20: Thời gian một ô tô đi từ A đến B là 3 giờ với vận tốc x (km/h). Biểu thức biểu thị quãng đường AB là A. 3x x B. 3 C. 3  x D. 3  x
Câu 21: Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB. Biểu thức biểu thị thời gian một xe
máy đi từ A đến B với vận tốc 40 (km/h) là x A. 40 B. 40x C. 40  x D. 40  x
Câu 22: Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB. Biểu thức biểu thị vận tốc một xe đạp
đi từ A đến B trong 5 giờ là x A. 5 B. 5x C. 5  x D. 5  x
Câu 23: Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m) và chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Biểu
thức biểu thị chiều dài của hình chữ nhật đó là A. x 10 B. x 10 C. 10  x D. 10x
Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m) và chiều 10 m. Biểu thức biểu thị diện
tích hình chữ nhật đó là A. 10x B. x 10 C. 10  x D. x 10
Câu 25: Năm nay tuổi con là x (tuổi) và tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Biểu thức biểu thị tuổi mẹ năm nay là A. 5x B. x  5 C. x :5 D. x 10
Câu 26: Anh lớn hơn em 7 tuổi. Nếu tuổi anh là y (tuổi) thì tuổi em là A. y  7 B. 7y C. 7  y D. 7  y 2) Thông hiểu (20 câu)
Câu 1: Phương trình x  5  x  5 có A. vô số nghiệm B. vô nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 2: Phương trình 3t 1  2t 1 có A. nghiệm t  0 B. nghiệm t 1
C. nghiệm đúng với mọi t D. vô nghiệm
Câu 3: Khi chia hai vế phương trình 3
 x  6 cho (-3) ta được kết quả là A. x  2  B. x  2 C. x  3 D. x  3 
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng y (m) và chiều dài hơn chiều rộng 3 m. Biểu
thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là A. 22y  3 B. 2 y  3 C. 22y 3 D. 2y  3
Câu 5: Năm nay tuổi cha 39 tuổi và gấp 3 lần tuổi con năm ngoái. Vậy năm nay tuổi con là A. 14 tuổi B. 13 tuổi C. 19 tuổi D. 12 tuổi
Câu 6: Phương trình nào sau đây nhận x 1 là nghiệm ? A. x 1  2 B. 2x 1  0 C. x  2  0 D. 3 x 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2y 1  5 là A. y  2 B. y  2  C. y  3 D. y  3 
Câu 8: Phương trình x  2  2  x có nghiệm là A. x  2 B. x  2  C. x  4 D. x 1
Câu 9: Phương trình 5x  3 17 có nghiệm là A. x  4 B. x  2  C. x  2 D. x  4 
Câu 10: Nghiệm của phương trình 3x  9  0 là A. x  3 B. x  3  C. x  2 D. x  4  Câu 11: y  1
 là nghiệm của phương trình A. y 1  0 B. 2y  0 C. 5y  1  5 D. 3  y  0 Câu 12: Trong các số: 1; 1
 ; 2; 5 số nào là nghiệm của phương trình 5x 10  0 ? A. 2 B. 1 C. ( 1  ) D. 5
Câu 13: Năm nay chị 27 tuổi và tuổi em ít hơn tuổi chị 5 tuổi. Vậy năm sau tuổi em là A. 23 tuổi B. 22 tuổi C. 21 tuổi D. 24 tuổi
Câu 14: Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB. Một xe máy đi từ A đến B với vận
tốc 40 km/h và đi từ B về A với vận tốc 50 km/h. Biểu thức biểu thị tổng thời gian xe
máy đi từ A đến B và từ B về A là x x A.  40 50 x x B.  40 50 x C. 40 x D. 50
Câu 15:Đưa phương trình 5x  (6  x) 12 về dạng phương trình bậc nhất một ẩn, ta được phương trình: A. 6x 18  0 B. 4x  6  0 C. 5x  6  0 D. 4x 18  0
Câu 16: Tiền lương cơ bản của An mỗi tháng là x (triệu đồng). Tiền phụ cấp mỗi tháng là
2 000 000 (đồng). Biểu thức biểu thị tiền lương mỗi tháng của An (bằng tổng tiền lương
cơ bản và tiền phụ cấp; đơn vị là triệu đồng) là: A. x  2 B. x  2000000 C. x  2 D. x  200
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài x  3 và chiều rộng x 1. Vậy chiều dài hơn chiều rộng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 18: Một tam giác có độ dài các cạnh là x  3 ; x 1; x  5 . Biểu thức biểu thị chu vi tam giác đó là A. 3x  9 B. x  9 C. 3x  9 D. 3x 16
Câu 19: Một người mua 30 bông hoa hồng và hoa cúc. Nếu số bông hoa hồng là x
(bông) thì số bông hoa cúc là A. 30  x B. 30  x C. x  30 D. 30x
Câu 20: Bác Tâm gửi 200 (triệu đồng) vào ngân hàng với kì hạn một năm và lãi suất x%
/năm. Biểu thức biểu thị số tiền lãi của bác Tâm sau 1 năm là A. 200.x% B. 20.x% C. 200.x D. 2. x% 3) Vận dụng (20 câu)
Câu 1: Giải phương trình 3x  5  2x  25  4x , ta được kết quả: A. x  10 B. x  6 C. x  2 D. x  3
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2z  3  5  z  4 là A. z  5 B. z  5 C. z  2 D. z  2
Câu 3: Giải phương trình 3t 10  7t 10 , ta được kết quả: A. t  10 B. t  10 C. t  3 D. t  7
Câu 4: Nghiệm của phương trình  y   y     y  2 5 5 2  5  là A. y  6 B. y  6  C. y  5 D. y  2
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x  32  x  2x  4 là A. S    1 B. S    1 C. S    2 D. S    3
Câu 6: Giải phương trình 3x  4  2x  
1  2  x , ta được kết quả:
A. phương trình vô số nghiệm
B. phương trình vô nghiệm C. x  2 D. x  3 7 y 1 16  y
Câu 7: Nghiệm của phương trình  2y  là 6 5 A. y 1 B. y  6  C. y  5 D. y  2 5u 1 u  2
Câu 8: Giải phương trình  , ta được kết quả: 4 3 A. u  1 B. u  2 C. u  3 D. u  5 5
Câu 9: Cho công thức C  F  32 với C = 10. Tính F , ta được kết quả: 9 A. F  50 B. F  32 C. F  10 D. F  40 1 1 1
Câu 10:Tìm x , biết rằng lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với thì được . 2 2 8 3 A. x  4 4 B. x  3 1 C. x  2 1 D. x  8
Câu 11: Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi từ B quay về A xe chạy với
vận tốc 40 km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút không kể thời gian nghỉ. Chiều dài quãng đường AB là: A. 120 km B. 150 km C. 140 km D. 130 km
Câu 12: Một lọ dung dịch chứa 12% muối. Nếu pha thêm 350 g nước vào lọ thì được
một dung dịch 5% muối. Khối lượng dung dịch trong lọ lúc đầu là: A. 250 g B. 25 g C. 350 g D. 400 g 2
Câu 13: Một xe máy dự định đi từ A đến B với tốc độ 50 km/h. Sau khi đi được quãng 3
đường, vì đường xấu nên người lái xe giảm tốc độ còn 40 km/h trên quãng đường còn lại.
Vì thế xe máy đã đến B chậm hơn dự định 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. A. 300 km B. 250 km C. 350 km D. 130 km
Câu 14: Bác Nam gửi 500 000 000 đồng vào một ngân hàng với kì hạn một năm. Sau
một năm bác Nam rút cả vốn lẫn lãi về được là 532 500 000 đồng. Tính lãi suất một năm
của khoản tiền bác Nam gửi ở ngân hàng đó. A.6,5% B. 65% C. 62% D. 620%
Câu 15: Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn
chiều dài 3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 12 m B. 21m C. 14 m D. 24m
Câu 16: Lan mua 5 quyển vở cùng loại và 1 quyển sách giá 50 nghìn đồng. Hương mua 3
quyển vở cùng loại với vở của Lan và 1 quyển sách giá 74 nghìn đồng. Số tiền phải trả
của Lan và Hương là bằng nhau. Hỏi giá tiền của mỗi quyển vở là bao nhiêu? A. 12 nghìn đồng B. 11 nghìn đồng C. 10 nghìn đồng D. 9 nghìn đồng
Câu 17: Bạn Mai mua cả sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rằng số tiền mua sách
nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền bạn Mai mua vở. A. 200 nghìn đồng B. 250 nghìn đồng C. 300 nghìn đồng D. 320 nghìn đồng
Câu 18: Hiện nay tuổi mẹ bạn Nam gấp 3 lần của tuổi bạn Nam. Sau 10 năm nữa thì tổng
số tuổi của Nam và mẹ là 76 tuổi. Hỏi hiện nay Nam bao nhiêu tuổi ? A. 14 tuổi B. 16 tuổi C. 24 tuổi D. 15 tuổi
Câu 19: Một công ty cho thuê ô tô (có lái xe) tính phí cố định là 900 nghìn đồng một
ngày và 10 nghìn đồng cho mỗi kilômét. Bác Hưng thuê một chiếc ô tô trong hai ngày và
phải trả 4,5 triệu đồng. Tính quãng đường mà bác Hưng đã di chuyển trên chiếc ô tô trong hai ngày đó. A. 270 km B. 250 km C. 350 km D. 130 km
Câu 20: Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Thanh Hoá lúc 6 giờ với vận tốc 40 km/h.
Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ điểm khởi hành của xe máy để đi Thanh Hoá với
vận tốc 60 km/h và đi cùng tuyến đường với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy vào lúc mấy giờ ? A. 9 giờ B. 8 giờ C. 8,5 giờ D. 10 giờ
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS (66 câu) a) Nhận biết (26 câu) Câu 1:Cho các hình vẽ: A A A A B M M N M N M N B C B N C B C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 2:Cho hình vẽ: C P Q B A
Khẳng định nào sau đây là sai? A. QP  QC B. QA  QC
C. PQ là đường trung bình của ABC
D. Q là trung điểm của AC Câu 3:Cho hình vẽ: M E F N P
Đoạn thẳng EF gọi là gì của tam giác MNP ?
A. Đường trung bình B. Đường cao
C. Đường phân giác D. Đường trung tuyến Câu 4:Cho hình vẽ: A B 4 M N 4 6 C
Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài BN là: A. 6 B. 4 C. 12 D. 3 Câu 5:Cho hình vẽ: A 5 cm 7 cm M N 7 cm B C
Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài AB là: A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 7 cm Câu 6:Cho hình vẽ: A 8 cm M N 3 cm B C
Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài AM là: A. 4 cm B. 8 cm C. 3 cm D. 6 cm Câu 7:Cho hình vẽ: A 6 cm M N B C Độ dài BM là: A. 6 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 12 cm Câu 8:Cho hình vẽ: R 4 cm P Q S T Độ dài QR là: A. 2 cm B. 1cm C. 4 cm D. 8 cm Câu 9:Cho hình vẽ: A M N B P C
Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của ABC trong hình vẽ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 10:Cho hình vẽ: M A B N C P
Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của MNP trong hình vẽ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 11:Cho hình vẽ: A N M B P C
Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của ABC trong hình vẽ? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12:Cho hình vẽ: N M L K I H G E D C B A O
Đường trung bình của OGN là: A. CK B. AH C. BI D. DL Câu 13:Cho hình vẽ: N M L K I H G E D C B A O
Đường trung bình của ODL là: A. BI B. AH C. CK D. EM Câu 14:Cho hình vẽ: M E F P Q K H N P
Đoạn thẳng EF là đường trung bình của tam giác nào? A. MPQ B. MEF C. MKH D. MNP Câu 15:Cho hình vẽ: M E F P Q K H N P
Đoạn thẳng PQ là đường trung bình của tam giác nào? A. MNP B. MEF C. MKH D. MPQ Câu 16:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của tam giác ABC là: A. MN B. MP C. MQ D. NP Câu 17:Cho hình vẽ:
Đường trung bình của tam giác MNP là: A. DF B. EF C. MD D. ED Câu 18:Cho hình vẽ: D B A E C F
Đoạn thẳng nào không phải là đường trung bình của tam giác DEF là: A. DC B. AB C. AC D. BC Câu 19:Cho hình vẽ: C 5 3 M N x 3 A B Độ dài x là: A. 5 B. 3 C. 10 D. 6 Câu 20:Cho hình vẽ: C x 2 6 M N 2 A B Độ dài x là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 12 Câu 21:Cho hình vẽ: B M A C N P
Đường trung bình của tam giác ABP là: A. MN B. MP C. BP D. BC Câu 22:Cho hình vẽ: B R Q M A C N P
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác nào? A. APQ B. ABC C. APR D. AQN Câu 23:Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ABC ? A. NP B. MN C. MQ D. PQ Câu 24:Cho hình vẽ: A N M I Q B P C
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN là đường trung bình của ABC
B. MN là đường trung bình của ABI
C. MP là đường trung bình của ABC
D. PQ là đường trung bình của BCI Câu 25:Cho hình vẽ: A N M I Q B P C
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ABC ? A. MI B. MN C. MQ D. MP Câu 26:Cho hình vẽ: M K H C N A B P
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác MNP ? A. KB B. KA C. KC D. KH b) Thông hiểu (20 câu) Câu 1:Cho hình vẽ: A 6 M N 2 3 B C
Biết MN ∥BC , khi đó độ dài AM là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 1 Câu 2:Cho hình vẽ:
Biết MN ∥BC , khi đó độ dài EN là: A. 4.8 B. 9 C. 6 D. 1 Câu 3:Cho hình vẽ:
Biết MN ∥BC , khi đó độ dài NC là: A. 2,4 B. 2 C. 5, 4 D. 3,6 Câu 4:Cho hình vẽ:
Biết AB∥ NP , khi đó độ dài MN là: A. 6 B. 2,25 C. 2, 7 D. 4 Câu 5:Cho hình vẽ:
Biết AB∥ NP , khi đó độ dài MP là: A. 4,25 B. 17 C. 1,5 D. 6 Câu 6:Cho hình vẽ:
Biết MN ∥ BC , khi đó độ dài MN là: A. 4 B. 9 C. 3 D. 1 Câu 7:Cho hình vẽ:
Biết KH ∥ EF , khi đó độ dài EF là: A. 10,5 B. 4,7 C. 6 D. 7 Câu 8:Cho hình vẽ: Độ dài GK là: A. 7,2 B. 4,8 C. 5,7 D. 6,4 Câu 9:Cho hình vẽ:
Độ dài PC là(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất): A. 3,3 B. 1,2 C. 2, 0 D. 5,0 Câu 10:Cho hình vẽ: Độ dài NP là: A. 9,6 B. 5,4 C. 3,15 D. 8
Câu 11:Cho tam giác PQR , gọi M , N lần lượt là trung điểm của P , Q PR . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. MN  QR B. MN  PQ. C. MN P ∥ R D. MN P ∥ Q 2 2
Câu 12:Cho tam giác MNP , gọi K, H lần lượt là trung điểm của MN, MP . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. KH M ∥ N B. KH  NP. 2 C. KH∥NP
D. KH là đường trung bình của tam giác MNP .
Câu 13:Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  3 cm , AC  4 cm . Gọi , P Q lần
lượt là trung điểm của A ,
B AC .Khi đó, độ dài PQ là: A. 2,5 cm B. 10 cm. C. 1,5 cm D. 2 cm
Câu 14:Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B AC và MN  5 cm . Khi đó, độ dài AC là: A. 8 cm B. 10 cm. C. 11 cm D. 3 cm Câu 15:Cho hình vẽ: Giá trị x là: A. 5,5 B. 10 C. 3 D. 1,75
Câu 16:Cho tam giác ABC và AM là đường phân giác của góc A (với M  BC ).
Khẳng định nào sau đây là đúng? AB AC AB AC AB MC MB AC A.  B.  C.  D.  BM CM CM BM AC MB MC AB
Câu 17:Cho tam giác MNP và MD là đường phân giác của góc M (với D  NP ).
Khẳng định nào sau đây là sai? DN MP MN ND DP DN MN MP A.  B.  C.  D.  DP MN MP DP MP MN ND DP Câu 18:Cho hình vẽ: Độ dài KF là: A. 20 B. 51,2 C. 15 D. 11,25 Câu 19:Cho hình vẽ: Độ dài BC là: A. 7,2 B. 4,4 C. 2,8 D. 5,6 Câu 20:Cho hình vẽ: Độ dài AC là: A. 8, 1 B. 3 C. 13,4 D. 8,7 c) Vận dụng (20 câu) Câu 1:Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. NP∥ AB B. MN ∥ BC C. MP∥ AC D. MP∥ AN Câu 2:Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 4 B. 4  C. 2 D. 8 Câu 3:Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 10 B. 6 C. 2,5 D. 6,4 Câu 4:Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 12 B. 3 C. 24 D. 15 Câu 5:Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 6 B. 6  C. 4 D. 9 Câu 6:Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 3 B. 27 C. 2,25 D. 36
Câu 7:Cho tam giác ABC có cạnh BC 12 cm. Trên cạnh AB lấy điểm D và E sao
cho AD  DE  EB . Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC cắt AC theo thứ tự
tại M , N . Khi đó, độ dài đoạn thẳng DM và EN là: A. DM  4 c ; m EN  8 cm B. DM  8 c ; m EN  4 cm C. DM  6 c ; m EN  9 cm D. DM  3 c ; m EN  6 cm
Câu 8:Cho hình thang cân ABCD với AB∥CD có hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD và AC . Biết rằng MD  2MO , đáy
lớn CD  18 cm . Khi đó, độ dài đoạn thẳng MN là: A. 6 cm B. 9 cm C. 12 cm D. 27 cm
Câu 9: Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau. Khi đó, độ cao x là: A. 1,2 m B. 3,3 m. C. 0,7 m D. 2 m
Câu 10: Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc
sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (như hình vẽ). Biết BB  20 m , BC  30 m và  B C '  40 m .
Khi đó, độ rộng x của khúc sônglà: A. 60 m B. 15 m. C. 80 m D. 26,7 m
Câu 11: Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB  1,5 m (như hình
vẽ). Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm . Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của
máy ảnh lúc chụp là ED  6 cm .
Hỏi người đó đứng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm ? A. 225 cm B. 2,25 cm. C. 16 cm D. 100 cm
Câu 12: Bóng AK của một cột điện MK trên mặt đất dài 6 m (như hình vẽ). Cùng lúc
đó một cột đèn giao thông DE cao 3 m có bóng AE dài 2 m .
Khi đó,chiều cao của cột điện MK là: A. 9 m B. 4 m. C. 1 m D. 6 m
Câu 13: Để đo chiều cao AC của một cột cờ(như hình vẽ), người ta cắm một cái cọc
ED có chiều cao 2 m vuông góc với mặt đất. Đặt vị trí quan sát tại B , biết khoảng cách
BE là 1,5 m và khoảng cách AB là 9 m . Khi đó,chiều cao của cột cờlà: A. 12 m B. 6,75 m . C. 3 m D. 4 m
Câu 14: Để tính chiều cao AB của ngôi nhà(như hình vẽ),người ta đo chiều cao của cái
cây ED  2 m và biết được các khoảng cách AE  4 m , EC  2,5 m .
Khi đó,chiều cao AB của ngôi nhàlà: A. 5,2 m B. 8,125 m. C. 4 m D. 6,5 m
Câu 15: Một cột đèn cao 10 m chiếu sáng một cây xanh (như hình vẽ). Cây cách cột đèn
2 m và có bóng trải dài dưới mặt đất là 4,8 m. Tìm chiều cao của cây xanh đó (làm tròn đến mét).
Khi đó,chiều cao của cây xanh là(làm tròn đến mét): A. DE  7 m B. DE 14 m. C. DE 5 m D. DE  24 m
Câu 16: Một nhóm các bạn học sinh lớp 8 đã thực hành đo chiều cao AB của một bức
tường như sau: Dùng một cái cọc CD đặt cố định vuông góc với mặt đất, với CD  3 m và
CA  5 m . Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm E trên mặt đất là giao điểm của
hai tia BD, AC và đo được CE  2,5 m (như hình vẽ).
Khi đó,chiều cao AB của bức tường là: A. 9 m B. 6,25 m. C. 6 m D. 4,2 m
Câu 17: Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc
trùng với bóng của ngọn cây(như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc
cách gốc cây 8 m và cách bóng của đỉnh cọc 2 m .
Khi đó,chiều cao AB của cây là: A. 7,5 m B. 13,3 m. C. 6 m D. 3 m
Câu 18: Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC  63 m (như hình vẽ). Cùng thời
điểm đó, một cây cột DE cao 2 mét cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 mét.
Khi đó,chiều cao AB của tháp là: A. 42 m B. 44 m. C. 94,5 m D. 99 m
Câu 19: Giữa hai điểm B và C có một cái ao(như hình vẽ). Để đo khoảng cách BC
người ta đo được các đoạn thẳng AD  2 ,
m BD  10 m và DE  5 m Biết DE ∥ BC .
Khi đó,khoảng cách giữa hai điểm B và C là: A. 30 m B. 4,8 m. C. 25 m D. 10 m
Câu 20: Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B (không thể đo trực tiếp). Người ta xác
định các điểm C, D, E (như hình vẽ). Sau đó đo được khoảng cách giữa A và C là
AC  6 m , khoảng cách giữa C và E là CE  2 m ; khoảng cách giữa E và D là DE  3 m .
Khi đó,khoảng cách giữa hai điểm A và B là: A. 9 m B. 4 m. C. 6 m D. 12 m
CHƯƠNG 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG (Số câu: 66) a) Nhận biết (26 câu)
Câu 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng: A.   B  B ' . B.   A  B ' . C.   C  B '. D.   B  C '.
Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng: A.   A  A' . B.   A  B ' . C.   A  C '. D.   B  C .
Câu 3: Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng: A. MN NP  . B. MN NP  . C.   M  R . D.   N  Q . QR RS QR QS
Câu 4: Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI, hãy chọn đáp án đúng: A. F E DF  . B. DE F E  . C. DE DF  . D. KI HI HK HI HK KI DF EF  . HI HK
Câu 5: Cho ABC ∽ DEF biết AB = 4 cm; AC = 6 cm; BC = 10 cm và DE = 2 cm khi
đó tỉ số đồng dạng bằng A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 6: Nếu ABC ∽ DEF theo tỉ số k thì DEF ∽ ABC theo tỉ số là 1 1 A. . B. . C. k . D. 2 k . k 2 k
Câu 7: Nếu ABC ∽ A' B 'C ' theo tỉ số k = 2 thì A' B 'C '∽ ABC theo tỉ số là 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2 4
Câu 8: Hãy chọn câu khẳng định đúng.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
Câu 9: Nếu tam giác ABC có MN//AB (với M  AC, N  BC) thì A. CAB ∽ CMN . B. CAB ∽ CNM . C. CAB ∽ MNC . D. ABC ∽ CMN .
Câu 10: Hai tam giác nào đồng dạng với nhau khi biết độ dài các cạch của chúng lần lượt là
A. 2 cm; 3 cm; 4 cm và 10 cm; 15 cm; 20 cm.
B. 3 cm; 4 cm; 6 cm và 9 cm; 12 cm; 16 cm.
C. 4 cm; 7 cm; 10 cm và 8 cm; 13 cm; 20 cm.
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm và 4 cm; 8 cm; 10 cm. Câu 11: Cho RSK và P  RS RK SK QM có   , khi đó ta có PQ PM QM A. R  SK ∽ P  QM . B. R  SK ∽ Q  PM . C. R  SK ∽ M  PQ . D. R  SK ∽ Q  MP .
Câu 12: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm. Hãy chọn câu đúng: A. NP = 12cm. B. NP = 5 cm. C. NP = 6 cm. D. NP = 10cm.
Câu 13: Cho hai tam giác ABC và DEF có độ dài các cạnh là AB = 3 cm; AC = 5 cm;
BC = 7 cm và EF = 6 cm; ED = 10 cm; FD = 14 cm khi đó ta có A. ABC ∽ EFD . B. ABC ∽ FED . C. ABC ∽ FDE . D. ABC ∽ DEF . BA DE
Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Nếu ABC và DEF có   B  D và  thì BC DF A. BAC ∽ DEF . B. ABC ∽ DEF . C. BCA∽ DEF . D. ABC ∽ FDE .
Câu 15: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau 4 3 2 6 2 45° 45° 4 45° Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 3.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 16: Cho ABC ∽ DEF và  0 A  70 ;  0
C  80 khi đó số đo của góc E bằng: A. 0 30 . B. 0 70 . C. 0 80 . D. 0 75 .
Câu 17: Nếu tam giác ABC và tam giác DEF có     A  D;C  F thì A. ABC ∽ DEF. B. ABC ∽ EDF. C. ABC ∽ EF . D D. ABC ∽ FDE.
Câu 18: Cho các mệnh đề sau
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia
thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam
giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng. Hãy chọn đáp án đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai. Câu 19: Cho ABC và D  EF có  
A  D cần thêm điều kiện gì để hai tam giác ấy (thứ tự
đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc – góc? A.   C  F. B.   C  E. C.   B  F. D.   B  . D Câu 20: Cho hình vẽ N K M P
Khi đó các khẳng định sau (I) M  KN ∽ P  KM (g-g) . (II) M  KP ∽ M  NP (g-g) . Hãy chọn đáp án đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai. Câu 21: Cho ABC ∽ 1
DHE có tỉ số đồng dạng bằng thì tỉ số hai đường cao tương 2 ứng bằng 1 A. . 2 B. 2 . C. 1. 1 D. . 4
Câu 22: Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
B. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Có một cặp cạnh góc guông bằng nhau.
D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng. Câu 23: Cho hình vẽ. Hình là tứ giác ABCDvà
là tứ giác A’B’C’D’ được gọi là
A. hình đồng dạng phối cảnh. B. hình giống nhau. C. hình sao chép. D. hình đối xứng.
Câu 24: Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dạng? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 25: Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng? A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Tam giác đều. D. Hình vuông.
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. b/ Thông hiểu (20 câu)
Câu 1: Nếu ABC ∽ DEF theo tỉ số k thì tỉ số chu vi tương ứng của hai tam giác ấy là: 1 1 A. k . B. . C. . D. 2 k . 2 k k
Câu 2: Nếu ABC ∽ DEF theo tỉ số k thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy là: 1 1 A. 2 k . B. . C. . D. k . 2 k k
Câu 3: Nếu ABC ∽ DEF theo tỉ số n thì ta có: A. AB  nDE . B. AB  nDF . C. BC  nDF . D. BC  nDE .
Câu 4: Cho HKI ∽ EFG biết HK  5c ; m HI  8c ;
m EF  2,5cm khi đó ta có: A. EG  4c . m B. EG  5c . m C. EG  8c . m D. EG  2,5c . m
Câu 5: Cho ABC ∽ MNP biết AB  5c ; m BC  6c ; m MN 10c ;
m MP  5cm , hãy chọn câu trả lời đúng. A. AC  2,5c ; m NP 12c . m B. AC  5c ; m NP  6c . m C. AC  5c ; m NP 10c . m D. AC  5c ; m NP  5c . m
Câu 6: Cho GHI ∽ FEI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x và y bằng: 5 G H x I y 10 E F 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. 6 . 2 Câu 7: Cho GHI ∽ F
 EI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của y và x bằng: 8 G H x I y 12 E F 3 2 A. . B. . C. 4 . D. 6 . 2 3
Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây, khi đó giá trị của x bằng: A. x  5. B. x  9 . C. x  15. D. x  18.
Câu 9: Biết AB / /CD ; AC = 9, AB = 6; BC = 4; CD = 13,5khi đó giá trị của x trong
hình vẽ dưới đây bằng: A 6 B x 4 9 D 13,5 C A. x  6 . B. x  9 . C. x  7 . D. x  8 .
Câu 10: Cho ABC lấy M và N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho AM AN 
. Khẳng định nào sau đây là sai? AB AC MN AB A.  . BC AC B. AMN ∽ ABC. C. MN // BC. D.   AMN  ABC.
Câu 11: Cho ABC vuông tại A đường cao AH , biết AB  3c ;
m AC  4cm. Khi đó độ dài của AH; BH bằng: A. AH  2,4c ; m BH 1,8c . m B. AH  3c ; m BH  4c . m C. AH  3,75c ; m BH  0,6c . m D. AH  6,7c ; m BH  5c . m
Câu 12: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác
ΔABDđồng dạng vớiΔBDC. BiếtAB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD. A. BC  6c . m B. BC  4c . m C. BC  5c . m D. BC  3c . m
Câu 13: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt
nhau tại O. Chọn khẳng định đúng: A. AOB ∽ 2
COD với tỉ số đồng dạng k  . 5
B. AOB ∽ COD với tỉ số đồng dạng k  2 . C. AOB ∽ 3
COD với tỉ số đồng dạng k  . 2 D. AOB ∽ 5
COD với tỉ số đồng dạng k  . 2
Câu 14: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt
nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng. A. AOB ∽ 3
DOC với tỉ số đồng dạng k  . 4 AO BO 3 B.   . OC OD 4 C. AOB ∽ 3
COD với tỉ số đồng dạng k  . 4 D.   ABD  BDC .
Câu 15: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng
dạng ΔABD và ΔBDC.Biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm, khi đó độ dài BD, BCbằng: A. BD = 4cm, BC = 6cm. B. BD = 6cm, BC = 4cm. C. BD = 6cm, BC = 6cm. D. BD = 5cm, BC = 6cm. 2
Câu 16: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số , biết chu vi của tam 3
giác ABC bằng 40 cm. Khi đó chu vi của tam giác MNPbằng: A. 60 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 45 cm.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác 2
MNP theo tỉ số . Chu vi của tam giác MNP là: 7 A. 49 cm. B. 21 cm. C. 14 cm. D. 4 cm.
Câu 18: Biết hai tứ giác ABCD và A’B’C’D’đồng dạng phối cảnh và có các đường thẳng ' OA 1
AA’; BB’; CC’; DD’ cùng đi qua điểm O (như hình vẽ), biết  khi đó tỉ số giữa OA 2 OC’ và OC bằng: 1 A. . 2 B. 2 . 1 C. . 3 D. 3 .
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau? A. Hình a) và hình b). B. Hình a) và hình c). C. Hình b) và hình c). D. Cả ba hình. Câu 20: Cho hình vẽ
Hình nào đồng dạng với hình a)? A. Hình c). B. Hình b). C. Hình d). D. Hình b) và d). c/ Vận dụng (20 câu)
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD, biết  0
ABC 120 và AB = 16; BC = 10. Trên tia đối
của tia DClấy điểm E sao cho DE = 4, gọi F là giao điểm của BE và AD. Tính độ dài DF ta được: A. DF = 2. B. DF = 1. C. DF = 3. D. DF = 4. MB 1
Câu 2: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho  . Đường thẳng đi MC 2
qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt
AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là A. 10cm; 20cm. B. 12cm; 16cm. C. 20cm; 10cm. D. 10cm; 15cm. MB 1
Câu 3: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho  . Đường thẳng đi MC 2
qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt
AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM và ΔEMC là 1 A. . 2 1 B. . 3 2 C. . 3 1 D. . 4
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE.
Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Chọn câu khẳng định đúng: 1
A. AME ∽ ADC với tỉ số đồng dạng k  . 1 3
B. ABC ∽ ADC với tỉ số đồng dạng k 1. 2
C. CNE ∽ ADC với tỉ số đồng dạng k  2 . 3 3
D. CNE ∽ ADC với tỉ số đồng dạng k  . 4 2
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD,trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE.
Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Xét các khẳng định sau: 1
(I) AME ∽ ADC , tỉ số đồng dạng k  1 3
(II) CBA ∽ ADC , tỉ số đồng dạng k 1 2 2
(III) CNE ∽ ADC , tỉ số đồng dạng k  3 3
Số khẳng định đúng là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, chân đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn BH = 4cm, CH = 9cm. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 39 cm2. B. 16 cm2. C. 81 cm2. D. 18 cm2.
Câu 7: Nếu DEF ∽ ABC theo tỉ số k1 và MNP ∽ DEF theo tỉ số k2 thì
ABC ∽ MNP theo tỉ số là 1 A. . k .k 1 2 k B. 2 . k1 C. k .k . 1 2 k D. 1 . k2
Câu 8: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB.
Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng? A. ' ' ' A  BC ∽ 1 A  BC theo tỉ số k  . 4 B. ' ' ' A  BC ∽ 1 A  BC theo tỉ số k  . 2 C. EDF ∽ 1 ABC theo tỉ số k  . 2 D. ' ' ' A  BC ∽ 1 E  DF theo tỉ số k  . 2
Câu 9:Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của
ΔADE. Khi đó ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây? A. AEG . B. ABC . C. A  DE . D. BCE .
Câu 10:Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của
ΔADE. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD.AE = AB.AG = AC.AF. B. AD.AE = AB.AF. C. AD.AE = AC.GA. D. AD.AE = AB.AF = AC.AG.
Câu 11:Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một
tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y
để hai tam giác đó đồng dạng? A. x = 12; y = 18. B. x = 6; y = 12. C. x = 5; y = 10. D. x = 6; y = 18.
Câu 12: Cho hình vẽ, tính giá trị của x ta được: A. x = 16. B. x = 8. C. x = 12. D. x = 24.
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh
BC sao cho CD = 12cm (như hình vẽ). Tính độ dài AD ta được: A. AD = 10cm. B. AD = 13,5cm. C. AD = 18cm. D. AD = 15cm.
Câu 14: Cho tam giác ABC có  
A  2B và AB = 11; AC = 25, trên tia đối của tia AC lấy
điểm D sao cho AD = AB. Khi đó độ dài cạnh BC bằng: A. BC = 30. B. BC = 25. C. BC = 22. D. BC = 11. Câu 15: Cho hình vẽ
Biết tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC và BC = 10cm, khi đó BD.CE bằng: A. 25cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 30cm.
Câu 16: Cho tam giác nhọnABC, kẻ các đường cao AD và CE ( D BC; E  AB ) gọi H là
trực tâm. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ABD ∽ ABC . B. CBE ∽ CHD . C. AEH ∽ CDH . D. ABD ∽ CBE .
Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Biết BC =
12cm; AC = 10cm, khi đó độ dài của HD bằng: A. 4,5cm. B. 5cm. C. 5,5cm. D. 6cm.
Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Biết BC
= 24cm; AB = 20cm, khi đó độ dài của AH bằng: A. 7cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 10cm.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H  BC ); biết BH = 3,6cm; CH
= 6,4cm. Khi đó chu vi tam giác ABC bằng: A.24cm. B. 12cm. C. 20cm. D. 10cm.
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm, kẻ đường cao AH (
H  BC ) và đường phân giác BD ( D  AC ). Khi đó độ dài của đoạn DC bằng: A. DC = 5cm. B. DC = 6cm. C. DC = 8cm. D. DC = 7cm.
CHƯƠNG 9 .MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (số câu: 40) a)Nhận biết (16 câu)
Câu 1. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Sốghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3 B. ghi số 2 C. ghi số 4 D. ghi số 5
Câu 2. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số ghi trên thẻ chia hết cho 5” là thẻ A. ghi số 5 B. ghi số 2 C. ghi số 4 D. ghi số 3
Câu 3. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 3 2
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố“Gieo
được mặt số hai chấm” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 3 2
Câu 5. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa, 7
lần mặt sấp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt ngửa xuất hiện” là: A. 13 B. 7 C. 13 D. 7 20 20 7 13
Câu 6.Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa, 7 lần
mặt sấp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là: A. 7 B. 13 C. 13 D. 7 20 20 7 13
Câu 7.Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi xanh” là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 1 2 10 10
Câu 8.Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ”là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 1 10 10 10
Câu 9.Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong
một buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 3 B. 4 C. 3 D. 1 7 3 4
Câu 10. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” chiếm bao nhiêu ? A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 5 3 3 4
Câu 11. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” chiếm bao nhiêu ? A. 6 B. 2 C. 2 D. 1 25 25 3 4
Câu 12.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7” là A. 1 B. 7 C. 1 D. 7 10 10 9 9
Câu 13.Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học là: A. 9 B. 11 C. 9 D. 11 20 20 11 9
Câu 14.Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật
lớp trong một buổi học” là A. 11 B. 9 C. 9 D. 11 20 20 11 9
Câu 15. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quảhọc lực cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại tốt” chiếm bao nhiêu ? A. 7 B. 6 C. 19 D. 1 40 20 40 20
Câu 16. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” chiếm bao nhiêu ? A. 19 B. 6 C. 7 D. 1 40 20 40 20 b)Thông hiểu (12 câu)
Câu 1. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
hai tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 2 3 3 4
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm chia hết cho 3” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 6 2
Câu 3.Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố
“Gieo được mặt có số chấm chẵn” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 4.Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố
“Gieo được mặt có số chấm lẻ” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 5.Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là: A. 7 B. 13 C. 13 D. 7 20 20 7 13
Câu 6.Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: A. 3 B. 4 C. 3 D. 1 7 3 4
Câu 7.Lớp 8C có 40 học sinh trong đó có 16 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp” là A. 0,6 B. 0, 4 C. 0,7 D. 0,5
Câu 8. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 5 5 3 4
Câu 9.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thị. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó bị cận thị” là A. 0,15 B. 0,16 C. 0,17 D. 0,18
Câu 10.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là A. 17 B. 3 C. 3 D. 17 20 20 17 3
Câu 11.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nam” là: A. 0,55 B. 0,56 C. 0,57 D. 0,58
Câu 12.Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nữ” là: A. 0, 45 B. 0, 46 C. 0, 47 D. 0, 48 c)Vận dụng: (12 câu)
Câu 1.Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nam, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nam của lớp” là: A. 3 B. 1 C. 1 D. 2 5 3 2 5
Câu 2.Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nữ, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nữ của lớp” là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 5 3 2 5
Câu 3.Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 6 chấm chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 20% B. 10% C.15% D. 25%
Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 26% D. 27%
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là: A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5
Câu 7.Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17.Lấy
ngẫu một tấm thẻ từ hộp.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 3 2 6 5
Câu 8.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,4 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,6
Câu 9.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số hợp số” là: A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5
Câu 10.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 2” là: A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 11.Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 3” là bao nhiêu % ? A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 12.Một hộp có 10 tấm thẻcùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu
nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 5” là bao nhiêu % ? A. 20% B. 30% C. 40% D.50% HẾT.