Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Thuế có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Thuế có đáp án giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Thuế . Mời bạn đón đón xem!

lOMoARcPSD|36215 725
1
A. Nhóm câu hỏi Dễ và Trung bình (cấp độ 1 theo thang
bloom). Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu
ST Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp án Chủ đề
T C đúng (Chương
H , Bài)
Câu Chức năng khởi a. Kiềm chế lạm phát Lựa CHƯƠN
1 thủy của thuế là: b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước
chọn: b G
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công NHỮNG bằng xã
hội VẤN ĐỀ
d. Điều tiết nền kinh tế CHUNG
Câu Căn cứ vào phương a. Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƯƠN
2 thức đánh thuế, b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập chọn: d G
thuế được phân loại c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản NHỮNG thành:
d. Thuế trực thu và thuế gián thu VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu Yếu tố nào sau đây a. Cơ sở thuế Lựa CHƯƠN
3 được coi là “linh b. Đối tượng chịu thuế chọn: d G hồn”
của một sắc c. Đối tượng nộp thuế NHỮNG thuế d. Thuế suất
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu Thuế là một bộ a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lựa CHƯƠN
4 phận cấu thành của b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao.
chọn: c G
giá bán và thu vào c. Thuế gián thu. NHỮNG người tiêu dùng. d. Thuế trực thu.
VẤN ĐỀ
Vậy thuế đó là? CHUNG
Câu So sánh thuế gián a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc Lựa CHƯƠN
5 thu, thuế trực thu các thành phần kinh tế khác nhau. chọn: d G
loại thuế có ý nghĩa b. Chưa công bằng giữa nhng đối tượng có thu NHỮNG
như thế nào? nhập kc nhau. VẤN ĐỀ
c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối CHUNG tượng.
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết quả thu nhập của
từng đối tượng.
Câu Thuế trực thu là a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Lựa CHƯƠN
6 thuế trực tiếp thu b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức
Việt chọn: b G
lOMoARcPSD|36215 725
2
o hoạt động nào Nam và của nước ngi hoạt động tại Việt Nam, NHỮNG dưới đây?
của dân cư có thu nhập. VẤN ĐỀ
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. CHUNG
d. Giá trị hànga dùng làm quà biếu, tặng, tiêu dùng nội bộ.
Câu Vì sao nói thuế tồn a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công Lựa CHƯƠN
7 tại và phát triển là cụ kinh tế quan trọng. chọn: c G
một tất yếu khách b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của NHỮNG
quan? Tài chính Nhà nước. VẤN ĐỀ
c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại CHUNG cùng
với sự hình thành và pt triển của nhà nước. d. Thuế là một công
cụ để động viên một phần thu nhập của người dân.
Câu Thuế gián thu là gì? a. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của Lựa CHƯƠN
8 pháp nn, thể nhân. chọn: c G
b. Là khoản thuo tài sản, vào thu nhập có NHỮNG được của các
CSSXKD và dân cư. VẤN ĐỀ
c. Là khoản thu qua giá bán của hàng a và CHUNG dịch vụ bán ra.
d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp.
Câu Thuế xuất khu, a. Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các Lựa THUẾ
9 nhập khẩu là loại nước chọn: d XUẤT –
thuế đánh vào: b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua NHẬP biên giới Việt Nam
KHẨU
c. Các mặt hàng đưa từ thị tờng trong nước vào khu phi thế quan
ngược lại d. Cả b, c đều đúng
Câu Mục tiêu của thuế a. Thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
10 xuất khu, nhập b. Kiểm soát, điều tiết khối lượngcấu
chọn: d XUẤT –
khẩu là: ng xuất khẩu, nhập khẩu NHẬP
c. Kiềm chế sản xuất trong nước KHẨU
d. Cả a, b đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ th a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu Lựa THUẾ
11 trường trong nước b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT –
o khu phi thuế c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP quan
thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU
Câu Hàng hóa đưa từ a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
12 khu phi thuế quan b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: c XUẤT – vào th
trường trong c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP nước thuộc diện: d. Cả b, c
đều đúng KHẨU
Câu Hàng hóa đưa từ th a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập Lựa THUẾ
13 trường trong nước khẩu chọn: d XUẤT –
o khu phi thuế b. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu NHẬP quan và ngược lại thuế
nhập khẩu KHẨU
lOMoARcPSD|36215 725
3
thuộc diện: c. Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu
thuế xuất khu
d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Câu Thuế giá trị gia a Thuế gián thu Lựa THUẾ
14 tăng là sắc thuế b. Thuế tiêu dùng chọn: a GTGT
thuộc loại: c. Thuế trực thu
d. Cả a và b
Câu Giá thanh toán ghi a. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
15 trên hóa đơn giá trị b.Giá đã có thuế giá trị gia tăng chọn: b
GTGT
gia tăng do đơn vị c. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo
nộp thuế giá trị gia phương pháp khấu trừ thuế
tăng theo phương d. Cả 3 đều sai
pháp khấu trừ thuế
sử dụng là:
Câu Thuế giá trị gia a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ Lựa THUẾ 16 tăng là
loại thuế: b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt chọn: GTGT
động sản xuất, kinh doanh d
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản xuất, kinh doanh
dịch vụ
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
17 thuế giá trị gia tăng b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng chọn: GTGT theo
phương pháp c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng b
khấu trừ thuế đối d. Câu a và c đúng với
ng hóa, dịch vụ là:
Câu Luật thuế tiêu thụ Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
18 đặc biệt được ban b. Luật thuế doanh thu chọn: TTĐB hành để thay thế c.
Luật thuế thu nhập d
cho luật thuế nào d. Luật thuế hàng hóa
trước đây:
Câu Luật thuế giá trị gia a. 1995 Lựa THUẾ
19 ng được ban hành b. 1996 chọn: c GTGT
o năm nào? c. 1997
d. 1999
Câu Luật thuế giá trị gia a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
20 ng được ban hành b. Luật thuế doanh thu chọn: GTGT để thay thế cho luật c.
Luật thuế thu nhập b
thuế nào trước đây: d. Luật thuế hàng hóa
Câu Thuế Giá trị gia a. Đức Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
4
21 ng được ban hành b. Pháp chọn : GTGT đầu tiên ở nước nào c. Anh b trên thế
giới: d. M
Câu Nước đầu tiên ở a. Triều Tiên Lựa THUẾ
22 Châu Á áp dụng b. Hàn Quốc chọn: b GTGT
luật thuế giá trị gia c. Việt Nam
lOMoARcPSD|36215 725
5
tăng là: d. Trung Quốc
Câu Hiện nay thuế giá a. 2 Lựa THUẾ
23 trị gia tăng có bao b. 3 chọn: GTGT nhiêu mức thuế c. 4 b
suất: d. 5
Câu Các mức thuế suất a. 5%, 10%, 15% Lựa THUẾ
24 của thuế giá trị gia b. 0%, 5%, 10%, 15% chọn: c GTGT tăng là: c. 0%, 5%, 10%
d. 0%, 10%, 15%
Câu Thuế bảo vệ môi a. 2010 Lựa THUẾ
25 trường lần đầu tiên b. 2011 chọn: c BẢO VỆ được áp dụng tại c. 2012 MÔI VN vào
m: d. 2013 TRƯỜN
G
Câu Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ
26 đây không phải của b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: b BẢO VỆ thuế BVMT: c.
Thuế suất là mức thuế tuyệt đối MÔI
d. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô TRƯỜN nhiễm
i trường G
Câu Căn cứ tính thuế a. Số lượng hànga tính thuế Lựa THUẾ
27 BVMT là: b. Mức thuế tuyệt đối chọn: c BẢO VỆ
c. Cả a, b đúng. MÔI
d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN
G
Câu Từ 1/1/1999, Luật a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
28 thuế thu nhập b. Luật thuế doanh thu chọn a TNDN
doanh nghiệp được c. Luật thuế thu
nhập áp dụng để thay thế d. Luật thuế
ng hóa cho luật thuế nào trước đây?
Câu Người nộp thuế a. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh Lựa THUẾ 29 TNDN bao gồm: doanh
ng h, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. chọn d TNDN
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinhdoanh
ng h, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hànghoá,
dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
d. Câu a, c đúng
Câu Thuế suất thuế thu a. 17% Lựa THUẾ
30 nhập doanh nghiệp b. 18% chọn c TNDN
chung kể từ c. 20%
1/1/2016 của VN d. 22%
là:
Câu Thuế suất thuế a. Thuế suất 20% Lựa THUẾ
31 TNDN đối với hoạt b. Thuế suất 25%. chọn c TNDN
lOMoARcPSD|36215 725
6
động tìm kiến, thăm c. Thuế suất từ 32% đến 50%.
, khai tc dầu d. Được miễn thuế TNDN.
khí và tài nguyên
quý hiếm khác tại VN
là:
Câu Doanh nghiệp được a. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành nghề Lựa THUẾ
32 áp dụng ưu đãi thuế hoặc theo địa bàn chọn c TNDN
TNDN khi: b. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp theo kê khai.
c. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b.
d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b
Câu Luật Thuế TNCN a. 1945 Lựa THUẾ
33 lần đầu tiên có hiệu b. 1975 chọn d TNCN
lực thi hành ở nước c. 1999
ta vàom nào? d. 2009
Câu Đối tượng nộp thuế a. Chủ doanh nghiệpnhân Lựa THUẾ
34 TNCN từ kinh b. Hộ kinh doanh cá thể chọn b TNCN
doanh ở Việt Nam c. Chủ công ty TNHH một thành viên
là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Những khoản thu a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng; Lựa THUẾ
35 nhập chịu thuế nào b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền; chọn d TNCN
được trừ 10 triệu c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyn thương đồng trước
khi tính mại;
thuế? d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu Người nộp thuế a. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức Lựa THUẾ
36 TNCN gặp thiên độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế phải chọn a TNCN tai, hoả
hoạn, tai nộp nạn, bệnh hiểm b. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại nghèo thì theo
quy thì được giảm toàn bộ số thuế đó. định: c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại
thì được hoàn lại thuế TNCN. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Kỳ tính thuế đối a. Theom Lựa THUẾ
37 với cá nhân cư trú b. Theo quý chọn a TNCN
thu nhập từ kinh c. Theo tháng
doanh được quy d. Cả a, b, c định:
Câu Thuế TNCN từ tiền a. Biểu thuế lũy tiến từng phần Lựa THUẾ
38 lương, tiền công b. Thuế suất toàn phần. chọn c TNCN
được tính theo: c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu Cá nhân được hoàn a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp Lựa THUẾ
39 thuế TNCN trong b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa chọn d TNCN
trường hợp: tới mức phải nộp thuế
lOMoARcPSD|36215 725
7
c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc
trường hợp được miễn, giảm thuế. d. Cả a,
b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập Lựa THUẾ
40 đối với tiền lương, b. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập chọn b TNCN tiền công
của cá c. Tính theo 1 năm dương lịch
nhân kng cư trú d. Tính theo 12 tháng liên tục
là:
Câu Thuế có thể góp a. Thuế có tính bắt buộc Lựa CHƯƠN
41 phần điều tiết vĩ mô b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp chọn: c G nền kinh tế vì:
c. Thuế có phm vi điều tiết rộng NHỮNG
d. Thuế điều tiết vào thu nhp của các chủ thể VẤN ĐỀ kinh tế
CHUNG
Câu Hiện tượng thuế a.Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng Lựa CHƯƠN
42 chồng lên thuế là b. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chọn: b G
hiện tượng: chịu thuế NHỮNG
c. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế
VẤN ĐỀ
d. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao
CHUNG
Câu Ba chức năng a. Đảm bảo nguồn thu cho nn sách NN; Thực Lựa CHƯƠN 43
bản của thuế là: hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền chọn: a G
kinh tế NHỮNG
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền
VẤN ĐỀ
kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước CHUNG
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập;
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nưc, Thực hiện phân
phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại
thương
Câu Thuế gián thu là a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân Lựa CHƯƠN
44 thuế mà doanh doanh nghiệp chọn:d G
nghiệp nộp thay b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩuNHỮNG cho ai: c. Cho người
nhận gia công VẤN ĐỀ
d. Cho người tiêu dùng CHUNG Câu Thuế gián thu là a. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập
khẩu, thuế Lựa CHƯƠN
45 các loại thuế sau: thu nhập cá nhân chọn: c G
b. Thuế xuất nhp khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, NHỮNG
thuế nhà đất VẤN ĐỀ
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khu, thuế CHUNG
tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nn, thuế môn bài, thuế tài nguyên
lOMoARcPSD|36215 725
8
Câu Dựa vào tiêu thức a.Theo đối tượng chịu thuế Lựa CHƯƠN
46 o dưới đây để b. Theo phương thức đánh thuế chọn: b G phân
loại thuế c. Theo khả năng nộp thuế NHỮNG thành thuế trực thu d.
Theo phương pháp tính thuế VẤN ĐỀ và thuế gián thu: CHUNG
Câu Thuế trực thu là gì? a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm Lựa NHỮNG
47 ng hóa dịch vụ. chọn: b VẤN ĐỀ
b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có CHUNG
thu nhập.
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán
ra.
d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực tiếp vào khâu
sản xuất.
Câu Ưu điểm của thuế a. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng Lựa NHỮNG 48
trực thu là gì? chịu thuế trước pháp luật. chọn: d VẤN ĐỀ
b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển
CHUNG
c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của
Nhà nước đối với người có thu nhập.
d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng chịu
thuế có thu nhp, có tài sản.
Câu So với chi phí mà a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác Lựa NHỮNG
49 Nhà nước bỏ ra đ định thu nhp chịu thuế. chọn: b VẤN ĐỀ
thu thuế gián thu, b. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm tra, CHUNG
thì chi phí để thu xác định thu nhập chịu thuế.
thuế trực thu n c. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều
thuế thế nào? hơn.
d. Câu trả li khác.
Câu Tại sao nói “Thuế a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN. Lựa NHỮNG
50 góp phần thực hiện b. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho chọn: c VẤN ĐỀ
ng bằng xã hội, người nộp thuế. CHUNG
bình đẳng giữa các c. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân,
pháp thành phn kinh tế nhân có thu nhập do lao động, do hoạt
động sản và tầng lớp dân xuất kinh doanh… tạo ra.
cư”? d. Thuế là một khoản bao giờng chứa đựng
yếu tố thực về KT-XH.
Câu Người chịu thuế a. gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình Lựa NHỮNG
51 cảm nhận thấy như thu được. chọn: a VẤN ĐỀ
thế nào khi trực tiếp b. Nhẹ nm với khả năng thu nhập của mình. CHUNG nộp
thuế cho nhà c. Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội. nước? d. Hài lòng
với kết quả thu nhập của mình.
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khu ra Lựa THUẾ
52 đây là đối tượng nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngi chọn: b XUẤT –
chịu thuế xuất nhập o khu phi thuế quan NHẬP
khẩu b. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất KHẨU
lOMoARcPSD|36215 725
9
hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
c. Hàng quà biếu, quà tặng của tổ chức nước
ngi gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam d. Cả a,
b, c đều sai
Câu Các đối tượng nào a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không Lựa THUẾ
53 sau đây không hoàn lại chọn: d XUẤT –
thuộc đối tượng b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của NHẬP chịu thuế xuất nhập chính
phủ Việt Nam KHẨU
khẩu: c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu
phi thuế quan khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Người nộp thuế a. Tất cả các tổ chức, nhân kinh doanh xuất Lựa THUẾ
54 xuất nhập khẩu là: nhập khẩu cư trú tại Việt Nam chọn: b XUẤT –
b. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất
NHẬP
lOMoARcPSD|36215 725
10
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế KHẨU theo qui định
qua biên giới Việt Nam
c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua
biên giới Việt Nam
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
qua biên giới Việt Nam
Câu Số lượng hàng hóa a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập Lựa THUẾ
55 m căn cứ tính khẩu ghi trong tờ khai Hải quan chọn: a XUẤT
thuế là: b. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của NHẬP doanh nghiệp
KHẨU
c. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan
d. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan nếu
số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan
lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất nhập
khẩu
Câu Giá tính thuế đối a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ
56 với hànga xuất (F) và bảo hiểm (I) chọn: a XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP mua bán hàng hóa
hiểm (I), KHẨU
là: c. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ
57 với hànga nhp (F) và bảo hiểm (I) chọn: b XUẤT
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP mua bán hàng hóa
hiểm (I), KHẨU
là: c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối a. Giá doquan Hải quan quy định Lựa THUẾ
58 với hànga xuất b. Giá ghi trong tờ khai hải quan chọn: c XUẤT –
nhập khẩu không c. Giá xác định theo các phương pháp xác định NHẬP hợp đồng mua trị
giá tính thuế theo quy định KHẨU
n hàng hóa hoặc d. Không tính thuế xuất nhập khẩu hợp
đồng kng hội đủ các điều kiện theo quy định là:
Câu Thuế xuất nhp a. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam Lựa THUẾ
59 khẩu nộp cho n b. Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt chọn: d
XUẤTnước bằng phương Nam NHẬP
thức: c. Thanh toán chuyển khoản bằng USD quy KHẨU
ra đồng Việt Nam
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Khi xuất khẩu rượu a. Miễn thuế Lựa THUẾ
60 n sản xuất rượu b. Thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT
lOMoARcPSD|36215 725
11
phải nộp: c. Thuế xuất khu, thuế tiêu thụ đặc biệt NHẬP
d. Thuế xuất khu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế KHẨU GTGT
Câu Thời điểm tính thuế a. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Lựa THUẾ
61 xuất khẩu,thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan Hải chọn: a XUẤT
nhập khẩu là: quan theo quy định. NHẬP
b. Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp KHẨU với nước
ngi
c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng hóa đối với trường hợp
nhập khẩu hoặc đưa hàng hóa ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với
trường hợp xuất khẩu
d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng
a xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế Lựa THUẾ
62 đây thuộc diện xuất khác chọn: d XUẤT –
miễn thuế xuất b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngi NHẬP
nhập khẩu: c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngi KHẨU
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Hànga xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc Lựa THUẾ
63 xuất nhập khẩu biên giới Việt Nam chọn: d XUẤT –
theo luật thuế xuất b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên NHẬP nhập
khẩu của Việt giới Việt Nam KHẨU
Nam là: c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt
Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua
cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
Câu Những hàng hóa a. ng hóa viện trợ không hoàn lại Lựa THUẾ
64 nào sau đây thuộc b. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – chọn: d
XUẤT
diện miễn thuế xuất i nhập để tham dự hội chợ, triển lãm NHẬP
khẩu, nhập khu: c. ng hóa từ c tổ chức, cá nhân nước ngoài KHẨU
gởi tặng cho tổ chức, nhân trong nước hoặc ngược lại
d. Cả a, b đều đúng
Câu Các trường hợp sau a. nga đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không Lựa THUẾ
65 đây được hoàn thuế xuất khu nữa chọn: d XUẤT –
xuất nhp khẩu: b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực NHẬP tế xuất khẩu ít hơn
KHẨU
c. Hàng a nguyên liệu, vật nhập khẩu để sản
xuất hàng hóa xuất khẩu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Tỷ giá làmsở để a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định Lựa THUẾ
66 c định giá tính b. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công chọn: d
XUẤT
thuế đối với hàng Thương Việt Nam công bố NHẬP
lOMoARcPSD|36215 725
12
a xuất khẩu, nhập c. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố KHẨU khẩu là: d. Tỷ giá
mua, bán thực tế bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên Ngânng do ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng viện trợ nhân đạo Lựa THUẾ
67 đây thuộc diện b. Hàng viện trợ không hoàn lại chọn: d XUẤT
không chịu thuế c. ng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước NHẬP
xuất nhp khẩu? ngi KHẨU
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Công ty A ủy thác a. Công ty A Lựa THUẾ
68 cho công ty B để b. Công ty B chọn: b GTGT
nhập khẩu một lô c. Nhà sản xuất C
ng từ nsản d. Công ty A và ng ty B cùng chịu xuất
C Thụy Điển. Đối ợng nộp thuế nhập khẩu trường
hợp này là:
Câu Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ
69 đây không phải của b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: c GTGT thuế GTGT: c. Tng
lắp
d. Có tính trung lập cao
Câu Đối tượng chịu thuế a. HHDV sản xuất, kinh doanh Việt Nam Lựa THUẾ 70 GTGT
là: b. HHDV mua của tổ chức, cá nhân nước ngi. chọn: c GTGT
c. HHDV dùng cho SXKD và tiêung
Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua
của tổ chức, cá nhân nước ngi),
trừ các đối tượng không chịu thuế
GTGT.
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu Hàng hoá, dịch vụ a. ớc sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Lựa THUẾ
71 nào sau đây thuộc b. Nạot kênh mương nội đồng phục vụ sản chọn: a GTGT đối tượng
chịu xuất nông nghiệp Thuế giá trị gia c. Phân bón
tăng: d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật
nuôi khác.
Câu Hàng hoá luân a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán Lựa THUẾ
72 chuyển nội bộ là b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêung của chọn: c GTGT
ng h: CSKD
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản
xuất, kinh doanh
d. Do CSKD biếu, tặng
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ
73 GTGT đối với hàng b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: d GTGT
hoá nhập khẩu là: c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế
nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu
)+ thuế BVMT (nếu có).
Câu Tờng hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
13
74 dựng, lắp đặt có b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: c GTGT bao thầu
nguyên nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT vật liệu, giá tính c. Giá xây dựng, lắp đặt
bao gồm cả giá trị nguyên thuế GTGT là: vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Câu Tờng hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
14
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
75 dựng, lắp đặt không b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: b GTGT
bao thầu nguyên nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT vật liệu, giá tính c. Giá
y dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên thuế GTGT là: vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Câu Tờng hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Lựa THUẾ
76 dựng, lắp đặt thực b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: d GTGT
hiện thanh toán nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT theo hạng mục c. Giá xây
dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên công trình hoặc giá vật liệu chưa có thuế GTGT
trị khối lượng xây d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị dựng, lắp đặt
hoàn khối lượng công việc hn thành bàn giao chưa có thành bàn giao, giá thuế
GTGT tính thuế GTGT là:
Câu Đối với kinh doanh a. Giá chuyển nhượng BĐS Lựa THUẾ
77 bất động sản, g b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất chọn: c GTGT
tính thuế GTGT là: c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc g
thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
Câu Thuế suất 0% a. HH xuất khẩu Lựa THUẾ
78 kng áp dụng đối b. Dịch vụ xuất khẩu chọn: d GTGT với: c. Vận tải
quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi
thuế quan
Câu Số thuế GTGT phải a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ
79 nộp theo phương vào được khấu trừ. chọn: GTGT
pháp khấu trừ thuế b. Tổng số thuế GTGT đầu ra a được xác định bằng c.
GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
(=)? nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng
hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu
o.
Câu Khi bán hàng ghi a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất Lựa THUẾ
80 thuế suất cao hơn quy định. chọn: b GTGT
quy định mà CSKD b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất
ghi chưa tự điều chỉnh, trên hoá đơn. cơ quan thuế kiểm c. Phải
khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy tra, phát hiện thì xử định.
lý như sau: d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Câu DN A có hoá đơn a. 3 tháng Lựa THUẾ
81 GTGT mua vào lập b 6 tháng chọn: d GTGT
ngày 12/02/2015. c. Không giới hạn
Trong kỳ kê khai d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của
thuế tháng 2/2015, thanh tra, kiểm tra thuế.
doanh nghiệp A bỏ
sót kng kê khai
hoá đơn này. Thời
hạn khai, khấu
lOMoARcPSD|36215 725
15
trừ bsung tối đa
bao nhiêu
tháng?
Câu Số thuế giá trị gia a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế g Lựa THUẾ
82 ng phải nộp theo trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. chọn: c GTGT
Phương pháp tính b. Tng số thuế GTGT đầu ra
trực tiếp trên GTGT c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
của CSKD vàng bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị giang được xác
định bằng của loại hàng h, dịch vụ đó.
(=)? d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại
ng h, dịch vụ đó.
Câu Phương pháp tính a. Cá nhân, hộ kinh doanh. Lựa THUẾ
83 trực tiếp trên GTGT b. Tổ chức, cá nn nước ngoài kinh doanh không chọn: d GTGT
áp dụng đối với đối theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực tượng nào sau
đây? hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy
định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá
quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu Hoá đơn, chứng từ a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử Lựa THUẾ
84 được sử dụng trong dụng. chọn: a GTGT
các trường hợp nào b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)
phát dưới đây được coi hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở
kinh là không hợp pháp: doanh.
c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng
theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp
nhận cho sử dụng.
d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được
phép sử dụng.
Câu sở kinh doanh a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp Lựa THUẾ
85 nào được hoàn thuế khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 chọn: c GTGT
trong các trường tháng số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu hợp sau: trừ hết.
b. sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời
gian xin hoàn thuế.
c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 12
tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khu trừ hết. Số thuế
lOMoARcPSD|36215 725
được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ
hết của thời gian xin hoàn thuế.
d. sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian
xin hoàn thuế.
Câu Đối tượng và a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ Lựa THUẾ
86 trường hợp nào sau quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. chọn: d GTGT
đây được hoàn thuế b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
GTGT: giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. Hoàn thuế GTGT đối với c chương trình, dự án
sử dụng nguồn vn hỗ trợ phát triển chính thức
không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện
trợ nhân đạo.
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu Đối tượng và a. CSKD nộp thuế theo phương pp khấu trừ Lựa THUẾ
87 trường hợp nào sau trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số chọn: d GTGT
đây được hoàn thuế thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết.
GTGT: b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết tn thuế khi chia, tách, giải thể, phá
sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT
nộp thừa.
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ
88 khai thuế GTGT tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: b GTGT
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo GTGT theo
phương tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
tờ khai theo tháng: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý Lựa THUẾ
89 khai thuế GTGT pt sinh nghĩa vụ thuế. chọn: d GTGT
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
GTGT theo phương quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp q phát sinh nghĩa vụ thuế.
lOMoARcPSD|36215 725
17
tờ khai theo quý: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu Thời hạn nộp thuế a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì Lựa THUẾ 90 GTGT: thời hạn
nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. chọn: d GTGT
b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời
hạn nộp thuế nhập khẩu.
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo
thông báo nộp thuế khoán củaquan thuế. d.
Tất cả các phương án trên.
Câu Giá tính thuế a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường Lựa THUẾ
91 GTGT của hàng b. Giá bán chưa có thuế GTGT chọn: b GTGT
a do cơ sở sản c. Tổng số thuế GTGT ghi trêna
đơn xuất, kinh doanh d. Không có phương án nào đúng
n ra là:
Câu Giá tính thuế a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu Lựa THUẾ
92 GTGT đối với hàng ) chọn: c GTGT
hoá nhập khẩu là: b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khu tại cửa khẩu + Thuế nhập
khẩu
(nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT
(nếu có)
d. Không phương án nào đúng
Câu Việc tính thuế a. Phương pháp khấu trừ thuế Lựa THUẾ
93 GTGT có thể thực b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT chọn: c GTGT
hiện bằng phương c. Cả 2 cách trên pháp nào?
d. Không có phương án nào đúng
Câu Hàng hóa xuất khẩu a. 0% Lựa THUẾ
94 ra nước ngi là đối b. 5% chọn: a GTGT
tượng chịu mức c. 10% thuế suất thuế d. Không thuộc diện
chịu thuế GTGT GTGT o?
Câu Theo phương pháp a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT của Lựa THUẾ
95 khấu trừ thuế, số HHDV chọn: b GTGT
thuế GTGT phải b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được nộp
được xác định khấu trừ
bằng: c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế
GTGT của HHDV
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Theo phương pháp a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế Lựa THUẾ
96 tính thuế GTGT GTGT của HHDV ơng ứng chọn: d GTGT
trực tiếp trên b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được GTGTcủa
CSKD khấu trừ
không KD vàng bạc c. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá
thanh đá quý, số thuế toán của HHDV mua vào. GTGT phải nộp
d. Cả 3 phương án trên đều sai
lOMoARcPSD|36215 725
được xác định bằng:
Câu Thuế GTGT đầu a. Khấu trừ toàn b Lựa THUẾ
97 vào của hàng hóa, b, Khấu trừ 50% chọn: GTGT
dịch vụ sử dụng c. Không được khấu trừ a
cho sản xuất, kinh d. Không có đáp án nào đúng
doanh hàng hóa,
dịch v chịu thuế
GTGT được khấu
trừ như thế nào?
Câu Căn cứ tính thuế a. Giá bán hànga tại cơ sở sản xuất và thuế suất Lựa THUẾ
98 GTGT là gì? b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất chọn: c GTGT
lOMoARcPSD|36215 725
19
c. Giá tính thuế và thuế suất
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu skinh doanh a. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN kê khai Lựa THUẾ
99 nộp thuế GTGT theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được chọn: b GTGT theo phương
pháp khấu trừ hết
khấu trừ thuế được b. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN kê khai
hoàn thuế GTGT theo q) có số thuế GTGT đầu vào chưa được
nếu: khấu trừ hết
c. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT
đầu vào chưa được khấu trừ hết d. Cả 3 phương
án trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán đã có thuế Tu thụ đặc biệt Lựa THUẾ
100 GTGT đối với hàng b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chọn: b GTGT
hoá chịu thuế chưa có thuế GTGT.
TTĐB là giá bán: c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế
GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán trả một lần Lựa THUẾ
101 GTGT đối với hàng b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không chọn: b GTGT
hoá bán theo bao gồm lãi trả góp phương thức trả c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp
p là: d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Thuế GTGT đầu a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch Lựa THUẾ
102 vào chỉ được khấu vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng khâu chọn: d GTGT
trừ khi: nhập khẩu
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
ng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch v
mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các
điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này
phải có hợp đồng ký kết vớin nước ngi về việc
n, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn
n hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua
ngân hàng, tờ khai hải quan đối với ng hoá xuất
khẩu. d. Cả a, b, c.
Câu sở kinh doanh a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu vào Lựa THUẾ
103 nộp thuế theo chưa được khấu trừ hết. chọn: b GTGT
phương pháp khấu b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê
trừ thuế được hoàn khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa
Thuế GTGT trong được khấu trừ hết.
trường hợp sau: c. Cả a và b
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Tờng hợp nào sau a.Thức ăn gia súc Lựa THUẾ
104 đây chịu thuế giá trị b.Thức ăn cho vật nuôi chọn: GTGT
gia tăng; c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được)
d nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh
nghiệp.
lOMoARcPSD|36215 725
20
d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.
Câu Doanh nghiệp A a. 200.000 đng Lựa THUẾ 105 bán 5 quạt điện, giá b.
250.000 đồng chọn: b GTGT
n chưa có thuế c. 300.000 đồng
500.000 đng/cái. d. Cả 3 phương án trên đều sai
Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó
bao nhu?
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở Lựa THUẾ
106 thụ đặc biệt đối với giao gia công chọn: a TIÊU
ng h giá công b. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng THỤ là: thời điểm bán
ng ĐẶC
c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại
BIỆT cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu Giá tính thuế a. Giá bán của cơ sở sản xuất. Lựa THUẾ
107 TTĐB của hàng b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chọn: c TIÊU h sản
xuất trong BVMT; THỤ nước là: c. Giá bán củasở sản xuất chưa có thuế
GTGT, ĐẶC
BVMT vàTTĐB; BIỆT
d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Câu Tờng hợp cơ sở a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. Lựa THUẾ
108 sản xuất hàng hoá b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ chọn: c TIÊU
chịu thuế TTĐB trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộpkhâu THỤ bằng
nguyên liệu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá ĐẶC đã chịu thuế
TTĐB xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp BIỆT thì số thuế TTĐB
pháp) phải nộp trong k c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ là: trong k
trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
d. Không có câu nào trên là đúng.
Câu Những hàng hoá a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh Lựa THUẾ
109 dưới đây,ng hoá doanh chọn: d TIÊU
o thuộc diện chịu b. Xe ô tô chngười từ 24 chỗ trở lên; THỤ thuế TTĐB:
c. Điều hoà nhiệt độ cóng suất trên 90.000 ĐẶC
BTU; BIỆT
d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên
125cm3.
Câu Tờng hợp nào a. Gặp khó khăn do thiên tai; Lựa THUẾ
110 dưới đây mà người b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; chọn: d TIÊU nộp thuế sản xuất
c. Kinh doanh bị thua lỗ; THỤ ng hoá thuộc d. a và b đều đúng. ĐẶC diện chịu
thuế BIỆT
TTĐB được xét
giảm thuế TTĐB:
lOMoARcPSD|36215 725
21
Câu n cứ tính thuế a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế Lựa THUẾ 111
TTĐB là gì? TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch chọn: a TIÊU
vụ đó. THỤ
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế ĐẶC
TTĐB BIỆT
c. Thuế suất thuế TTĐB
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá tính thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
112 TTĐB đối với hàng b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhp khẩu chọn: b TIÊU
nhập khẩu thuộc c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu THỤ diện chịu
thuế + Thuế GTGT ĐẶC TTĐB là? d. Các câu trên đều sai BIỆT
Câu Phương pháp tính a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Lựa THUẾ
113 thuế TTĐB như thế Thuế suất thuế TTĐB. chọn: a TIÊU o? b. Thuế TTĐB
phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ THỤ
Thuế GTGT ĐẶC
c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB +
BIỆT
Thuế nhập khẩu
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của Lựa THUẾ
114 TTĐB của hàng sản phẩm cùng loại hoc tương đương tại thời chọn: a TIÊU h gia
ng là? điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có THỤ thuế TTĐB. ĐẶC
b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
BIỆT sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
c. Giá bán ra củasở gia công hoặc giá bán của sản
phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng
chưa có thuế GTGT d. Các câu trên đều sai
Câu Giám đốc công ty B a. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền và Lựa THUẾ
115 nhập khẩu 1 chiếc xăng chọn: c TIÊU
du thuyền và xăng b. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền THỤ để vận
chuyn hành c. B phải nộp thuế TTĐB xăng ĐẶC khách và phục vụ d. B
không phải nộp thuế TTĐB BIỆT khách du lịch.
Câu Hàng hoá nào sau a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Lựa THUẾ
116 đây không chu b. Bài lá chọn: d TIÊU thuế tiêu thụ đặc c. Rượu THỤ
biệt: d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận ĐẶC
chuyn hành khách. BIỆT
Câu Hàng hoá nào sau a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận Lựa THUẾ
117 đây chịu thuế tiêu chuyển hàng hoá. chọn: d TIÊU
lOMoARcPSD|36215 725
22
thụ đặc biệt: b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận THỤ chuyển hành kch.
ĐẶC
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
BIỆT chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu Đại lý bán bia phải a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
118 nộp loại thuế gián b. Thuế giá trị gia tăng chọn: b TIÊU thu nào sau đây: c.
Thuế tiêu thụ đặc biệt THỤ
d. Không có thuế gián thu ĐẶC
BIỆT
Câu Hàng hoá nào sau a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ Lựa THUẾ
119 đây không chu sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu. chọn: b TIÊU thuế tiêu
thụ đặc b. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở THỤ biệt: kinh doanh khác
để xuất khẩu. ĐẶC
c. Xe ô tô chở ngườiới 24 chỗ nhập khẩu từ
BIỆT nước ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm
3
.
Câu Giá tính thuế Tiêu a. Giá do cơ ssản xuất bán ra. Lựa THUẾ
120 thụ đặc biệt đối với b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu chọn: c TIÊU
ng h sản xuất thụ đặc biệt. THỤ trong nước là: c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có
thuế tiêu ĐẶC
thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT BIỆT
d. Giá dosở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá
trị gia tăng
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu Lựa THUẾ
121 thụ đặc đối với thụ đặc biệt chọn: c TIÊU
ng h nhập khẩu b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu THỤ là: thụ đặc biệt
ĐẶC
c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm
BIỆT thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai:
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
122 thụ đặc biệt đối với hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp. chọn: b TIÊU ng hoá
n theo b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của THỤ phương thức trả
ng h đó không bao gồm khoản lãi trả góp. ĐẶC
p là: c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó. BIỆT
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Câu Người nộp thuế tiêu a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. Lựa THUẾ
123 thụ đặc biệt được b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khu để sản xuất chọn: d TIÊU
lOMoARcPSD|36215 725
23
hoàn thuế đã nộp hàng xuất khẩu THỤ trong trường hợp c. Hàng hoá là nguyên liệu
nhập khẩu để gia công ĐẶC
o? ng xuất khẩu BIỆT
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu Tác dụng nào sau a. Tăng thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
124 đây của thuế nói b. Hạn chế tiêu dùng chọn: d TIÊU chung nhưng không c. Điều
a thu nhập THỤ phải là tác dụng của d. Hạn chế nhập khẩu ĐẶC thuế tiêu thụ đặc
BIỆT biệt:
Câu Đơn vị A ủy thác a. Đơn vị A Lựa THUẾ
125 cho đơn vị B nhập b. Đơn vị B chọn: b TIÊU khẩu bia, C là đơn c. Đơn vị C
THỤ vị mua bia từ A để d. Cả a, b, c ĐẶC
n lại. Đơn vị nào BIỆT là đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt:
Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ
126 thuế tiêu thụ đặc b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt chọn: d TIÊU biệt đối
với hàng c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng THỤ a sản xuất trong d. Giá bán
chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế ĐẶC nước là: BVMT BIỆT
Câu Giá tính thuế của a. Giá FOB Lựa THUẾ
127 thuế tiêu thụ đặc b. Giá FOB + thuế nhập khẩu chọn: d TIÊU biệt đối với ng c.
Giá CIF (trị giá tính thuế) THỤ a nhập khẩu là: d. Giá CIF (trị giá tính thuế) +
thuế nhp khẩu ĐẶC
BIỆT
Câu Hàng hoá, dịch vụ a. ng Lựa THUẾ
128 nào sau đây thuộc b. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng. chọn: c BẢO VỆ
đối tượng không c. Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với MÔI
chịu thuế BVMT? môi trường. TRƯỜN
d. Tất cả các đáp án trên. G
Câu Hàng hóa nhập a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
129 khẩu thuộc diện b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng chọn: d BẢO VỆ chịu
thuế BVMT c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh MÔI
thì: nghiệp TRƯỜN
d. Cả a, b, c đều sai G
Câu Giá tính thuế a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
130 BVMT đối với b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn: BẢO VỆ hàng hóa nhập khẩu c. Giá tính
thuế nhp khẩu d MÔI
là: d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN
G
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ
131 BVMT đối với b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: BẢO VỆ hàng
hoá sản xuất c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu d MÔI
lOMoARcPSD|36215 725
24
trong nước là: d. Số lượng hàng hóa tiêu thụ TRƯỜN
G
Câu Thuế thu nhập a. Lợi nhuận của doanh nghiệp ca doanh nghiệp Lựa THUẾ
132 doanh nghiệp được và thuế suất chọn: b TNDN
c định căn cứ b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
o: suất
c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và
thuế suất
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Câu Thu nhập tính thuế a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được Lựa THUẾ
133 TNDN trong kỳ kết chuyn từ các năm trước. chọn: b TNDN
tính thuế được xác b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn định
bằng: thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyn từ c năm trước.
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+)
cáckhoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Lựa THUẾ 134 TNDN gồm: hàng
hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. chọn: c TNDN
b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh
nghiệpvà các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanhhàng
hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh
nghiệp.
d. Không phải các phương án trên.
Câu Doanh thu để tính a. Tn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
135 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là: b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ
DN được hưởng.
c. Tn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cungứng
dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cungcấp
dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp
được hưởng.
Câu Doanh thu để tính a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
136 thuế thu nhập chịu b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia chọn: b TNDN thuế đối với
cơ sở tăng nộp thuế theo c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh phương pháp khấu
chính của doanh nghiệp
trừ thuế là: d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh
nghiệp
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
137 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là? b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Tn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng
dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
lOMoARcPSD|36215 725
25
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp
dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp
được hưởng.
Câu Doanh thu tính thuế a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
138 TNDN đối với hàng hàng hoá đó kng bao gồm khoản lãi trả góp. chọn: c TNDN hoá bán
theo b. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó phương thức trả chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng.
p là: c. Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóan
theo phương thức trả tiền một lần, kng bao gồm
khoản lãi trả góp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Doanh thu tính thuế a. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa THUẾ
139 TNDN đối với DN b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. chọn: c TNDN
nộp thuế giá trị gia c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia
tăng tăng theo pơng các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…)
pháp trực tiếp trên d. Cả a, b, c đều sai. giá trị gia tăng là:
lOMoARcPSD|36215 725
Câu Lựa
26
Thuế thu nhập a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm THUẾ
140 doanh nghiệp là b. Tạm nộp thuế theo q, quyết toán theo quý chọn: c TNDN loại
thuế: c. Tạm nộp thuế theo q, quyết toán theo năm
d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm
Câu Theo Luật thuế a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát Lựa THU
141 TNDN, điều kiện sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị và chọn: a TNDN
của chi phí được trừ thỏa điều kiện về thanh toán kng dùng tiền mặt.
là: b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng
theo pháp luật kế toán.
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản
chiđược trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận
Câu Khoản chi nào dưới a. Khoản chi không có đủ h đơn, chứng từ hợp Lựa THU
142 đây không được pp theo quy định của pháp luật. chọn: a TNDN
tính vào chi phí b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê được trừ
khi xác và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của định thu nhập
chịu pháp luật.
thuế: c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế
quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Khoản chi nào sau a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp Lựa THUẾ
143 đây không được nn; chọn: d TNDN
tính vào chi pb. Tiền lương, tiền ng của chcông ty trách được trừ
khi xác nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm định thu nhập
chịu chủ).
thuế: b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị không trực
tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Doanh nghiệp được a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh Lựa THUẾ
144 tính vào chi phí của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc chọn: a TNDN khoản
chi nào dưới tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ đây khi có đầy đủ bản do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại hoá đơn chứng từ. thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi
trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã
đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của
tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ. d.
Không có khon chi nào cả.
Câu Doanh nghiệp được a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc Lựa THUẾ
145 tính vào chi phí hoàn. chọn: c TNDN
được trừ khi xác b. Thuế thu nhp doanh nghiệp.
định thu nhập chịu c. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp
lOMoARcPSD|36215 725
Câu Lựa
27
thuế đối với khoản d. Không có khoản chi nào nêu
trên.
chi nào dưới đây:
Câu Doanh nghiệp a. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Lựa THUẾ 146 kng được tính b. Thuế
xuất khu. chọn: c TNDN
o chi phí được c. Thuế thu nhập doanh nghiệp. trừ khi
c định thu d. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
Câu Doanh nghiệp được a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu qu Lựa THUẾ
147 tính vào chi phí thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo chọn: a TNDN được trừ
khi xác theo đúng quy định.
định thu nhập chịu b. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các thuế
đối với khoản đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
chi nào dưới đây: c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf cho
nhân viên.
d. Không có khoản chi nào nêu trên.
Câu Theo Luật thuế a. Không vượt quá 15% tổng số chi phí được trừ. Lựa THUẾ
148 TNDN từ 1/1/2015, b. Không vượt quá 10% tổng số chi phí được trừ. chọn: c TNDN
các khoản chi c. Không quy đnh tỷ lệ trên tổng số chi phí được quảng cáo, tiếp thị,
trừ. khuyến mại, hoa d. Không được trừ trên tổng số chi phí được trừ. hồng môi giới,
chiết khấu thanh toán, tiếp tân, khánh tiết, hội nghị, hỗ trợ tiếp thị :
Câu Theo Luật thuế a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế Lựa THUẾ
149 TNDN, Quỹ khoa b. Tối đa 10% từ TN tính thuế chọn: b TNDN
học và phát triển c. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế công
nghệ được d. Tối đa 10% từ TN chịu thuế
DN trích lập từ:
Câu Kể từ khi trích lập, a.Tối thiểu 5 năm. Lựa THUẾ
150 Quỹ phát triển khoa b.Tối thiểu 10 năm chọn: c TNDN
học và công nghệ c.Tối đa 5 năm.
phải được sử dụng d. Tối đa 10 năm hết
theo quy định trong khoảng thời gian
o?
Câu Doanh nghiệp được a. 5% Lựa THUẾ
151 được trích tối đa b. 7%. chọn: c TNDN
bao nhu phần c. 10%. trăm
(%) thu nhập d. 15% tính
thuế hàng năm trước khi tính
thuế thu nhập doanh nghiệp
để lập Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ của doanh
nghiệp :
Trong thời hạn 5 a. 50%. THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
28
152 năm, kể từ khi trích b. 70% chọn: b TNDN
lập, nếu Qu phát c. 90% triển
khoa học và d. 100% công ngh
không được sử dụng hết bao
nhiêu % thì doanh nghiệp phải
nộp ngân sách nhà nước phần
thuế TNDN tính trên khoản thu
nhập đã trích lập quỹ không
sử dụng hết phần lãi pt sinh
từ số thuế TNDN đó:
Câu Theo luật thuế a. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chưa kể Lựa THUẾ
153 TNDN thì Thu các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước chọn: b TNDN
nhập lỗ trong năm b. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chưa kể
là khoản: các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
c. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi chi phí được
trừ.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Doanh nghiệp sau a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. Lựa THUẾ
154 khi quyết toán thuế b. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. chọn: a TNDN
mà bị l thì được c. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
chuyn lỗ: d. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Câu Quá thời hạn 5 năm a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu Lựa THU
155 kể từ năm tiếp sau nhập chu thuế TNDN của các năm tiếp sau, chọn: d TNDN năm
phát sinh lỗ nhưng không vượt quá 1 năm nữa nếu số lỗ phát sinh b. Doanh
nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu chưa bù trừ hết thì: nhập chịu thuế TNDN của các
m tiếp sau, nhưng không vượt quá 3 năm nữa.
c. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập
chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, nhưng
không vượt quá 5 năm nữa.
d. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào
thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
Câu Thu nhập từ chuyển a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu. Lựa THU
156 nhượng chứng b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chọn: d TNDN khn
bao gồm: chứng chỉ quỹ.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu ưu đãi,
các loại chứng khoán khác theo quy định. d.
Cả a, b, c đều đúng
Câu Thu nhập từ chuyển a. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Lựa THUẾ
157 nhượng bất động b. Thu nhập từ chuyển nợng quyền thuê đất; chọn: TNDN
sản bao gồm: cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản
trên đất.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng n.
d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên
Câu DN nếu có phát a. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN Lựa THU
158 sinh thu nhập từ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. chọn: a TNDN
lOMoARcPSD|36215 725
Câu Lựa
29
chuyn nhượng bất b. DN được cộng chung vào tổng thu nhập
chịu động sản ngoài thu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
chính của nhập từ hoạt động doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
SXKD chính, thì c. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b.
theo luật thuế d. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a,
TNDN: hoặc b
Câu Thu nhập nào thuộc a. Chuyển nhượng giữa vvới chồng; cha đẻ, mẹ Lựa THUẾ
159 thu nhập được miễn đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; chọn: d TNCN thuế từ
chuyn cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ nhượng bất động với con rể; ông
nội, bà nội với cháu nội; ông sản: ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với
nhau.
b. Chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở
tàisản gắn liền với đất ở của cá nhân trong
trường hợp cá nhân chỉ có một nhà, đất ở
duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của
cánhân được Nhà nước giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ 160
chịu thuế được trừ b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: c TNCN
10 triệu đồng trước sản
khi tính thuế TNCN c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động
sản liên quan đến bất d. Cả a, b, c đều đúng động sản là:
Câu Thuế thu nhập cá a. Nộp theo từng lần phát sinh Lựa THUẾ
161 nhân là loại thuế: b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm chọn: d TNCN
c. Tạm nộp thuế theo q, quyết toán theo năm
d. Cả a, b, c
Câu Cá nhân cư trú theo a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong Lựa THUẾ
162 luật thuế TNCN là một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên chọn: c TNCN người:
tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
b. Có nơi ở tờng xun tại VN, bao gồm
nơiở thường xuyên hoặc có nhà thuê
để tại VN có thời hạn từ 183 ngày trở
lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên.
Câu Luật thuế TNCN a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ
163 quy định, đối tượng tại Việt Nam chọn: d TNCN
nộp thuế TNCN là: b. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh ở
nước ngi
c. Cá nhân không trú có thu nhập chịu thuế pt
sinh tại Việt Nam. d. Cả a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD|36215 725
30
Kỳ tính thuế TNCN a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ THUẾ
164 với cá nhân cư trú kinh doanh chọn: d TNCN
được quy định: b. Kỳnh thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ tiền lương,
tiền công.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng
với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng. d.
Cả a, b, c đều đúng
Câu Theo luật thuế a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư Lựa THUẾ
165 TNCN, thu nhập trú chọn: d TNCN
o sau đây tính b. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư cho từng
lần phát trú
sinh: c. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không cư
trú
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế đối a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất Lựa THUẾ
166 với cá nhân không cả thu nhập chịu thuế chọn: a TNCN cư trú: b. Theo năm;
c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. TNCN từ kinh doanh Lựa THUẾ
167 theo năm được áp b. TNCN từ quà tặng chọn: a TNCN
dụng đối với c. TNCN từ chuyển nợng bất động sản
nhân cư trú là: d. TNCN từ đầu tư vốn
Câu Thu nhập nào thuộc a. Tiền lãi cho vay Lựa THUẾ
168 thu nhập từ đầu b. Lợi tức cổ phần chọn: d TNCN
vốn: c. Thu nhập từ đầuvốn dưới c hình thức
khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Thu nhập chịu thuế a. Lợi tức cổ phần Lựa THUẾ
169 TNCN từ đầu tư b. Lãi tiền cho vay chọn: c TNCN
vốn không bao c. Lãi từ chuyển nhượng chng khoán
gồm: d. Cả a, b và c
Câu Thuế suất đối với a. 1% Lựa THUẾ
170 thu nhập từ đầu b. 2% chọn: d TNCN
vốn o tổ chức cá c. 3%
nhân tại Việt Nam d. 5% của
cá nn không cư trú là:
Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú Lựa THUẾ
171 thuế TNCN theo b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú chọn: d TNCN
Biểu thuế lũy tiến c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền
ng từng phần áp dụng d. Cả a, b, c đều sai đối với:
Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nn cư Lựa THUẾ
172 thuế TNCN theo trú chọn: a TNCN
lOMoARcPSD|36215 725
Câu Lựa
31
Biểu thuế lũy tiến b. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân
từng phần áp dng không cư trú
lOMoARcPSD|36215 725
32
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
đối với: c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người Việt
Nam
d. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người
nước ngi làm việc tại Việt Nam
Câu Giảm trừ gia cảnh a. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp Lựa THUẾ
173 theo quy định trong b. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN chọn: d TNCN
Luật thuế thu nhập c. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế
TNCN cá nhân là khoản d. Cả a, b, c đều đúng. tiền:
Câu Quy định từ a. Dưới 100 triệu đồng/năm. Lựa THUẾ
174 1/7/2013 về giảm b. 100 triệu đồng /năm. chọn: c TNCN
trừ gia cảnh đối với c. 108 triệu đồng/năm
bản thân người lao d. Cả a, b, c đều sai
động là số tiền được trừ:
Câu Theo quy định của a. Con chưa thành niên Lựa THUẾ
175 Luật thuế TNCN, b. Con thành niên đang theo học đại học, cao chọn: c TNCN người phụ
thuộc đng, không có thu nhập của người nộp thuế c. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả
ng lao không bao gồm: động nng kng có thu nhp.
d. Người thân trong gia đình bị bị tàn tật, không có
khả năng lao động
Câu Người nộp thuế chỉ a. Giảm trừ gia cảnh Lựa THUẾ
176 có thu nhp từ b. Giảm trừ bảo hiểm bắt buộc đã nộp chọn: c TNCN
chuyn nhượng bất c. Không tính giảm trừ gia
cảnh động sản, khi khai d. Cả a, b đều đúng. thuế
được:
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức Lựa THUẾ
177 TNCN từ trúng khuyến mại của các doanh nghiệp chọn: d TNCN
thưởng là: b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược,
casino.
c. Tng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi cóthưởng.
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn Lựa THUẾ
178 TNCN từ bản học, âm nhạc chọn: d TNCN
quyền là: b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển Lựa THUẾ
179 TNCN từ bản giao, chuyn quyn sử dụng các đối tượng của chọn: c TNCN quyền là: quyền
sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
b. Là thu nhập nhn được khi chuyển giao,
chuynquyền sử dụng các đối tượng của quyền
sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị
từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận
lOMoARcPSD|36215 725
33
được khi chuyển giao, chuyển quyn sdụng các
đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao
ng nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận Lựa THUẾ
180 TNCN từ thừa kế, được theo từng lần phát sinh chọn: d TNCN
quà tặng được xác b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ định: 10
triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng
vượttrên 10 triệu đồng nhận được theo từng
lần phát sinh.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu Kỳ tính thuế áp a. Theo từng lần phát sinh thu nhập Lựa THUẾ
181 dụng đối với thu b. Theo năm chọn: a TNCN
nhập từ đầu tư vốn c. Theo q
là: d. Theo tháng
Câu Từ 1/1/2015, thuế a. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của Lựa THUẾ
182 suất thuế TNCN từ bất động sản chọn: c TNCN
chuyn nhượng bất b. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của
động sản của cá bất động sản
nhân cư trú là: c. 2% trên giá chuyển nhượng bất động sản
d. 25% trên giá chuyển nhượng bất động sản
Câu Khoản thu nhập chịu a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất đng sản Lựa THUẾ
183 thuế được trừ 10 b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản chọn: c TNCN
triệu đồng trước khi c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản tính thuế TNCN
liên d. Cả a, b, c đều đúng
quan đến bất động sản
là:
Câu Chị A được cha mẹ a. Thuế tiêung Lựa THUẾ
184 cho 1 căn nhà, chị b. Thuế thu nhập chọn: b TNCN
n căn nhà này c. Thuế tài sản được 2 tỷ
đồng. d. Cả a, b, c đều đúng Khoản thuế
phải nộp từ hoạt động này của chA là:
Câu Cậu ruột của bà A a. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ
185 tặngA một căn b. TN chịu thuế TNCN củaA là 1 tỷ chọn: d TNCN
nhà trị giá 1 tỷ, bà c. TN chịu thuế TNCN củaA là 3 triệu
A cho thuê 3 triệu đồng/tháng.
đồng/ tháng. Theo d. Gồm cả b và c.
luật thuế TNCN thì:
Câu Mẹ củaA cho a. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ
186 A một căn nhà trị b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: c TNCN
giá 1 tỷ, bà A cho c. TN chịu thuế TNCN củaA là 3
triệu thuê 3 triệu đồng/ đồng/tháng. tháng. Theo luật d.Cả b,
c đều đúng thuế TNCN thì:
Câu Đối tượng nộp thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
34
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
187 TNCN ở Việt Nam b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: d TNCN
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. (a) và (c) đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ
188 TNCN ở Việt Nam b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: c TNCN
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. b) và c) đúng
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng Lựa THUẾ
189 nào của cá nhân b. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh chọn: b TNCN thuộc thu
nhập chịu doanh
thuế TNCN? c. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính ph
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu Khoản thu nhập a. Tn bộ phần tiền lương làm việc ban đêm, Lựa THUẾ
190 nào dưới đây m thêm giờ chọn: b TNCN
thuộc thu nhập b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả được
miễn thuế? c. Tiền lương do thưởng tháng lương thứ 13
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm Lựa THUẾ
191 nào dưới đây thuộc nhân thọ chọn: d TNCN
thu nhập được miễn b. Thu nhập từ bồi thường tiền bồi thường tai nạn
thuế TNCN? lao động
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước
ngi vì mục đích từ thiện, nhân đạo d. Tất cả các
khoản thu nhập trên;
Câu Thu nhập nào dưới a. Thu nhập từ kiều hối Lựa THUẾ
192 đây được miễn thuế b. Thu nhập từ đầu tư vốn chọn: a TNCN TNCN? c. Thu
nhập từ trúng thưởng
d. Thu nhập từ bản quyền
B. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom).
Thời gian trả lời: 2 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu
ST Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Chủ đề
T CH án (Chươn
đúng g, Bài)
Câu Đối với thuế gián thu, khi nào a. Người tiêu dùng vật tư, hàng Lựa CHƯƠN
1 nời chịu thuế đồng thời là người hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và chọn G
nộp thuế? sản xuất. : c NHỮN
b. Người gia công hàng hóa để G VẤN bán
trong nước và xuất khẩu vào ĐỀ
khu chế xuất. CHUNG
c. Người nhập khẩu trực tiếp để tiêu dùng.
d. Người xuất khẩu, người nhập
lOMoARcPSD|36215 725
35
khẩu
Câu Thuế gián thu là loại thuế có kh a. Thuế suất. Lựa CHƯƠN
2 năng chuyển dịch gánh nặng thuế b. Giá tính thuế chọn G
từ người chịu thuế theo luật định c. T giá bình quân do ngân hàng : b NHỮN sang người
nộp thuế thông qua G VẤN
lOMoARcPSD|36215 725
36
công cụ nào? thương mại công bố. ĐỀ
d. Câu trả lời khác. CHUNG
Câu Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt a. Thuế có tính pháp lý cao. Lựa CHƯƠN 3
về thuế, phí và lệ phí: b. Phí và lệ phí là một khoản chọn G
tính hoàn trả gián tiếp cho người : c NHỮN hưởng
thu dịch v G VẤN
c. Thuế là một khoản không hoàn ĐỀ trả trực
tiếp cho người nộp thuế. CHUNG
d. Cả (a) và (b).
Câu Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ a. 0 đồng Lựa THUẾ
4 một doanh nghiệp khu chế xuất lô b. 100 triệu
đồng chọn XUẤT –
hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, c. 110 triệu đồng d NHẬP
thuế suất thuế nhập khẩu 10%, d. 210 triệu đồng KHẨU thuế GTGT 10% (hàng trên
không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH
Hoa Hồng phải nộp là:
Câu Doanh nghiệp Khu chế xuất KK a. 0 triệu đồng Lựa THUẾ
5 n cho Công ty TNHH Thiên Tú b. 25 triệu
đồng chọn XUẤT –
tòa nhà Diamond (Quận 1) một c. 52,5 triệu đồng d NHẬP
hàng X có trị giá 500 triệu đồng. d. 77,5 triệu đồng KHẨU
Biết rằng hàng X chịu thuế NK là 5%,
thuế GTGT 10% (hàng X trên không
thuộc diện chu thuế TTĐB). Tổng
thuế nhp khẩu và thuế GTGT công ty
TNHH Thiên
Tú phải nộp là:
Câu Đối với đối tượng nộp thuế chấp a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
6 nh tốt pháp luật về thuế, có hàng khẩu chọn
XUẤT
a nhập khẩu là vật tư, vật liệu để a. 30 ny kể từ ngày đi tượng : D NHẬP sản xuất
ng hóa xuất khẩu thì nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
thời hạn nộp thuế nhập khẩu là: b. 275 ny kể từ ngày hàng nhập khẩu cập
cảng đến đầu tiên
c. 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp
thuế đăng ký tờ khai Hải quan
Câu Đối với đối tượng chấp hành tốt a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhp Lựa THUẾ
7 pháp luật về thuế, có hàng hóa khẩu chọn XUẤT
kinh doanh theo phương thức tạm a. 30 ngày kể từ ngày đối tường : c NHẬP nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất – tái nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
nhập thì thời hạn nộp thuế xuất b. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của nhập khẩu
là: cơ quan có thẩm quyền cho phép
lOMoARcPSD|36215 725
37
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất –
tái nhập
c. 30 ny kể từ ngày hết hạn của
quan có thẩm quyền cho phép tạm
nhập tái xuất hoặc tạm xuất tái
nhập
Câu Hàng tạm nhập tái xuất là: a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam Lựa THUẾ
8 tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn chọn XUẤT
bị xuất khẩu c NHẬP
b. Hàng hóa, dịch vụ từ c ngoài KHẨU
đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa
ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ
tục xuất nhập khẩu c. Hàng hóa, dịch
vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam
rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và
làm thủ tục xuất nhập
khẩu d. Hànga, dịch
vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt
Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu
để bán sang
một nước khác
Câu Hàng tạm xuất tái nhập là: a. Hàng hóa, dịch vụ của nước Lựa THUẾ
9 ngi tạm xuất sang Việt Nam sau chọn XUẤT
đó tái nhập trở lại nước ngi, c NHẬP
làm thủ tục xuất nhập khẩu KHẨU
b. Hànga, dịch vụ của nước
ngi tạm xuất sang Việt Nam sau đó
tái nhập trở lại nước ngoài nhưng
không làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hànga, dịch vụ của Việt
Namđưa ra nước ngoài sau đó đưa trở
về Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập
khẩu
d. Hànga, dịch vụ của Việt
Namđưa ra nước ngoài sau đó đưa trở
về Việt Nam nhưng kng làm thủ tục
xuất nhp khẩu
Câu Hàng chuyển khẩu là: a. Hàng của nước ngi vận Lựa THUẾ
10 chuyn ngang qua cửa khẩu Việt chọn XUẤT
Nam nhưng không làm thủ tục nhập c NHẬP
khẩu KHẨU
b. Hàng của Việt Nam mua
của một nước để bán lại cho một
lOMoARcPSD|36215 725
38
nước khác mà không làm thủ tục
nhập khẩu vào Việt Nam
c. Hàng của nước ngoài vận
chuyn vào Việt Nam sau đó làm
thủ tục chuyn cửa khu để tiếp tục
vận chuyển hàng sang nước khác
d. Hàng của Việt Nam vận
chuyn qua cửa khẩu của nước
ngi nhưng không làm thủ tục
nhập khẩu
Câu Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. a. 569.300.000đ Lựa THUẾ
11 Giá mua tại cửa khẩu nước xuất b.
253.600.000đ chọn XUẤT
quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000 c. 753.600.000đ d NHẬP
đ/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm d. 769.300.000đ KHẨU cho lô hàng quy ra
tiền Việt Nam là 78.500.000 đ. Thuế suất thuế nhp khẩu tủ lạnh là 20%. Xác định thuế
nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên.
Câu Một công ty nhập khẩu một lô a. 12.320.000đ Lựa THUẾ
12 ng điện, giá CIF bằng b. 17.160.00
chọn XUẤT – 200.000.000đ, doanh nghiệp đã c.
22.000.000đ b NHẬP bán thu toàn bộ lô hàng
trên trong d. Số khác KHẨU kỳ với doanh
thu 300.000.000đ. Xác định thuế thu nhập doanh
nghiệp mà công ty phải nộp biết thuế suất thuế giá trị
gia tăng là 10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế thu nhập
doanh nghiệp là 22%
Câu Thuế GTGT đầu vào của hàng a. Được khấu trừ số thuế GTGT Lựa THUẾ
13 hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời đầu vào của
ng h, dịch vụ dùng chọn GTGT cho sản
xuất, kinh doanh hàng cho sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, a hoá, dịch vụ chịu thuế và không dịch v
chịu thuế GTGT
chịu thuế GTGT thì: b. Được khấu trừ số thuế GTGT
đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế và không chịu
thuế GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố a. Được khấu trừ số thuế GTGT Lựa THUẾ
14 định sử dụng đồng thời cho sản đầu vào của
TSCĐ theo tỷ lệ khấu chọn GTGT xuất, kinh
doanh hàng h, dịch v hao trích cho hoạt động
sản, xuất a
chịu thuế GTGT và không chịu kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu
thuế GTGT thì: thuế GTGT
lOMoARcPSD|36215 725
39
b. Được khấu trừ toàn bộ.
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu Từ 1/1/2014, Cơ skinh doanh a. 300.000.000 đồng trở lên Lựa THUẾ
15 trong tháng có hàng h, dịch vụ b. 200.000.000
đồng trở lên chọn GTGT xuất khẩu được xét
hoàn thuế c. 250.000.000 đồng trở lên a GTGT
theo tháng nếu thuế GTGT d. Cả 3 phương án trên
đều sai đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh
trong tháng chưa được khấu trừ từ:
Câu Mức thuế suất thuế GTGT 0% a. Dạy học Lựa THUẾ
16 được áp dụng trong trường hợp b. Dạy nghề
chọn GTGT nào sau đây: c. Vận tải quốc tế c
d. Sản phẩm trồng trọt
Câu Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 a. 150.000 đồng Lựa THUẾ
17 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế b. 400.000
đồng chọn GTGT TTĐB là 300.000 đồng/chai,
thuế c. 450.000 đồng c suất thuế TTĐB là
50%. Giá tính
lOMoARcPSD|36215 725
40
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là d. Không có đáp án nào đúng
bao nhu?
Câu Doanh nghiệp X có doanh thu bán a. 12.000.000 đồng Lựa THUẾ
18 sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao b. 3.000.000
đồng chọn GTGT gồm thuế GTGT trong q
c. - 3.000.000 đồng c
300.000.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được
đủ điều kiện thực hiện khấu trừ:
18.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của sản
phẩm đồ chơi trẻ em là 5% Thuế
GTGT phải nộp trong quý của
ng ty là bao nhiêu?
Câu Công ty xây dựng Y doanh thu a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
19 trong kỳ tính thuế là b. 70.000.000 đồng chọn
GTGT
2.000.000.000 đồng. c. 80.000.000 đồng
Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
y dựng với doanh nghiệp Z:
1.500.000.000 đng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
y dựng khác : 500.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được
đủ điều kiện thực hiện khấu trừ:
20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp được giảm 50%
thuế suất thuế GTGT (biết thuế
suất thuế GTGT của hoạt động
y dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty Y
bao nhu?
Câu Công ty cổ phần thương mại và a. 425.000.000 đồng Lựa THUẾ
20 y dựng M có doanh thu trong kỳ b. 450.000.000
đồng chọn GTGT tính thuế là 5.000.000.000
đồng. c. 475.000.000 đồng a Trong đó: d. Cả 3
phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ hoạt động kinh
doanh thương mại: 2.000.000.000
đồng.
lOMoARcPSD|36215 725
41
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
y dựng khác : 3.000.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được
đủ điều kiện thực hiện khấu trừ:
75.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
hoạt động kinh doanh thương mại
xây dựng là 10%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty M là
bao nhu?
Câu Công ty N có doanh thu bán hàng a. 30.000.000 đồng Lựa THUẾ
21 chưa bao gồm thuế GTGT trong b. 50.000.000 đồng
chọn GTGT tháng là 1.000.000.000 đồng c.
80.000.000 đồng a
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
d. Cả 3 phương án trên đều
sai được đủ điều kiện thực hiện
khấu trừ: 20.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT là 5%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty N là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công a. 400.000.000 đồng Lựa THUẾ
22 ty Thương mại AMB có số liệu b. 370.000.000
đồng chọn GTGT sau: c. 430.000.000 đồng c
- Số thuế GTGT đầu vào: d. Cả
3 phương án trên đều sai
400.000.000 đồng ( trong đó có 01
hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào
là 30.000.000 đồng được thanh
toán bằng tiền mặt).
- Số thuế GTGT đầu ra:
800.000.000 đồng.
- Số thuế GTGT còn phải nộp
cuốikỳ tính thuế tháng 06/2015
là: 0 đồng.
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 7/2015 của công ty AMB
là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 6/2015. Công a. 100.000.000 đồng Lựa THUẾ
23 ty Xây dựng MD có số liệu sau: b. 700.000.000
đồng chọn GTGT
- Hoàn thành bàn giao các công
c. 85.000.000 đồng c
lOMoARcPSD|36215 725
42
trình, giá trị xây lắp chưa thuế d. Cả 3 phương án trên đều sai
GTGT : 12.000.0000.000 đồng - Thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
đầu kỳ tính thuế tháng 6/2015:
15.000.000 đồng
- Thuế suất thuế GTGT của hoạt
động xây dựng, lắp đặt: 10% (
Hiện đang trong thời gian được
giảm 50% thuế suất thuế GTGT).
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 6/2015 là:
Câu Công ty thương mại KM đăng ký a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
24 nộp thuế GTGT theo phương pháp b. 66.000.000
đồng chọn GTGT
khấu trừ. Trong tháng 8/2015, theo c. 0,0 đồng. b yêu cầu của khách
ng công ty đã d.Cả 3 trường hợp trên đều sai.
xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi
khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi
tổng giá thanh toán là 660.000.000
đồng. Biết rằng mặt hàng này có
thuế suất thuế GTGT là 10%.
Số thuế GTGT đầu ranh trên h
đơn này là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công a. 2.000.000.000 đồng Lựa THUẾ
25 ty cổ phần AMP số liệu sau: b. 2.200.000.000 đồng chọn GTGT
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo c. 200.000.000 đồng c phương thức trả góp,
thời gian d. Cả 3 phương án trên đều sai thanh toán trong vòng 2 năm (chia
thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000 đồng) với giá bán chưa có Thuế
GTGT là
2.000.000.000 đng, lãi trả góp
200.000.000 đồng/xe; Thuế suất
thuế GTGT 10%. Công ty đã
xuất hoá đơn cho khách hàng. -
Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính
thuế tháng 7/2015 là:
Câu Doanh nghiệp A nhận gia công a. 40 triệu đồng Lựa THUẾ
26 hàng hoá cho doanh nghiệp B, có b. 150 triệu đồng chọn GTGT
các số liệu sau: c. 55 triệu đồng d
- Tiềnng DN B trả cho DN A d. 190 triệu đồng
40 triệu đồng
- Nhiên liệu, vật liệu phụ và chiphí khác phục vụ gia công hàng hoá do DN A mua
(chưa có thuế GTGT): 15 triệu đồng
- Ngun liệu chính do DN B cungcấp (chưa có thuế GTGT) 135
triệu đồng
lOMoARcPSD|36215 725
43
Giá tính thuế GTGT?
Câu Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất a. 820 triệu đồng Lựa THUẾ
27 khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp b. 410 triệu đồng chọn GTGT
B và đã thực hiện xuất khẩu. c. 41 triệu đồng c
Giá trị lô hàng xuất khu (chưa d. 421 triệu
đồng thuế GTGT): 820 triệu đồng Hoa hồng uỷ thác
(chưa có thuế GTGT): 5% trên giá trị lô hàng xuất khẩu
Giá tính thuế GTGT của dịch vụ ủy
thác?
Câu sở kinh doanh A kinh doanh xe a. 30 triệu đồng Lựa THUẾ
28 gắn máy, trong tháng 4/2015 có số b. 30,3 triệu đồng chọn GTGT
liệu sau: c. 10,1 triệu đồng a
- Bán xe theo phương thức trả góp d. 30,6 triệu đồng
3 tháng, giá bán trả góp ca có
thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe
(trong đó giá bán xe là 30 triệu
đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3
triệu). Trong tháng 4/2015, thu được
10,1 triệu đồng. Giá tính thuế
GTGT?
Câu Công ty hàng không trong tháng a. 250.000.000đ Lựa THUẾ
29 3/2015 bán được 2.500 vé từ Hà b. 275.000.000đ chọn GTGT Nội đi Thành phố Hồ Chí
Minh, c. 2.500.000.000đ d giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế d. Không có đáp án nào đúng
GTGT 10%. Xác định thuế GTGT của
số vé đó
Câu Một doanh nghiệp kinh doanh xuất a. 900.000.000đ Lựa THUẾ
30 nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài b. 750.000.000đ chọn TTĐB
liệu sau : c. 810.000.000đ d
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, g d. S khác
n tại cửa khẩu xuất là
500.000đ/chai, chi phí vận tải,
bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập
đầu tiên là 100.000đ/chai - Trong
quá trình vận chuyển (hàng còn
nằm trong khu vực hải quan quản
lý) vỡ 200 chai - Thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 150%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu
50%.
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh
nghiệp phải nộp là :
Câu Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện a. Không thuộc diện chịu thuế Lựa THUẾ
31 chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì: nhập khẩu chọn TTĐB
b. Không thuộc diện chịu thuế giá d
trị gia tăng
lOMoARcPSD|36215 725
44
c. Không thuộc diện chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 32
với hànga nhp khẩu là: b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn TTĐB
c. Giá tính thuế nhập khu b
d. Cả a và b
Câu Trường hợp doanh nghiệp đã nộp a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước Lựa THUẾ
33 thuế TNDN hoặc loại thuế tương ngoài. chọn TNDN
tự thuế TNDNngi Việt Nam b. Số thuế TNDN đã nộp tại ớc b thì khi
tính thuế TNDN phải nộp ngoài nhưng tối đa không quá số tại Việt Nam,
doanh nghiệp được thuế TNDN phải np theo quy định tính trừ: của Luật thuế
TNDN tại Việt Nam.
c. S thuế TNDN đã nộp tại
nướcngoài và được hoàn lại cnh
lệch nếu số thuế TNDN đã nộp lớn
hơn số thuế TNDN phải nộp theo
quy định của Luật thuế TNDN tại
Việt
Nam
d. Kng có trường hợp o
utrên.
Câu Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Lựa THUẾ
34 thường trú tại Việt Nam nộp thuế Việt Nam chọn TNDN
TNDN đối với: b. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại d
Việt Nam và thu nhập chịu thuế pt
sinh ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập chịu thuế phát
sinh tạiViệt Nam thu nhập chịu
thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên
quan đến hoạt động của cơ sở
thường trú đó.
d. Thu nhập chịu thuế pt
sinh tạiViệt Nam khoản thu nhập
y liên quan đến hoạt động của cơ
sở
thường trú
Câu DN B làm đại lý bán đúng g a. 1.000sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
35 hưởng hoa hồng cho DN A. Trong b. 1.000sp x 200.000đ/sp x 95% chọn TNDN kỳ, DN A
giao 1.000sp cho DN B, c. 900sp x 200.000đ/sp c giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế d. 900sp
x 200.000đ/sp x 95% GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối tháng đại lý bán được 900sp,
doanh thunh thuế TNDN của DN A trong kỳ là:
Câu DN B làm đại lý bán đúng g a. 900sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
36 hưởng hoa hồng cho DN A. Trong b. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% chọn TNDN kỳ, DN A
giao 1.000sp cho DN B, c. (900sp x 200.000đ/sp) x 10% b giá bán 200.00/sp (chưa thuế
d. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% x
lOMoARcPSD|36215 725
45
GTGT), hoa hồng đại 5%. Cuối 10%
tháng đại bán được 900sp, doanh thu
tính thuế TNDN của DN B trong kỳ là:
Câu Những khoản nào sau đây được a. Tiền lương, tiền công của ch Lựa THUẾ
37 xem là chi phí được trừ khi xác doanh nghiệp tư nhân chọn TNDN
định thu nhập chịu thuế TNDN: b. Tiền lương, tiền công trả cho b
người lao động có ký hợp đồng lao
động có thời hạn và đăng ký lao
động theo đúng quy định
c. Tiền lương, tiền ng
doanhnghiệp đã tính o chi phí
hoạt động của doanh nghiệp. d. Cả
a, b, c đều đúng
Câu DN A mua ngun vật liệu X trị a. DN A được trừ chi phí nguyên Lựa THUẾ
38 giá 55 triệu đồng, đã bao gồm thuế liệu đầu vào là 1,8 triệu đồng chọn TNDN
GTGT (thuế suất 10%), thanh b. DN A được trừ chi phí ngun c toán bằng
tiền mặt. Theo luật thuế liệu đầu vào là 2 triệu đồng
TNDN thì: c. DN A không được trừ toàn bộ
chi phí mua nguyên liệu đầu vào.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Chi phí khấu hao TSCĐ nào sau a. Xe đưa đón người lao động. Lựa THUẾ 39
đây được trừ khi tính thuế TNDN. b. Nhà xưởng đang trong quá trình chọn TNDN
y dựng. a
c. TS đã khấu hao hết,
nhưng vẫn còn s dụng tốt trong
việc sản xuất kinh doanh.
d. Thiết b do DN thuê hoạt
động của DN bạn.
Câu Phần trích khấu hao TSCĐ nào a. Khấu hao đối với nhà xường đã Lựa THUẾ
40 dưới đây kng được tính vào chi khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang chọn TNDN phí
được trừ khi xác định thu nhập được sử dụng. a chịu thuế: b. Khấu hao đối với xe vận tải
theo
phương thức thuê mua tài chính với
ngân hàng ACB.
c. Khấu hao đối với nhà ăn
giữa ca của cán bộ nhân viên.
d. Khấu hao đối với trạm y tế
khám chữa bệnh cho người lao động.
Câu Doanh nghiệp không được tính a. Khoản chi mua nội thất lắp đặt Lựa THUẾ
41 vào chi phí được trừ khi xác định trong nhà nghỉ giữa ca chọn TNDN
thu nhập chịu thuế đối với khoản b. Khoản chi mua các thiết bị trong c
chi nào dưới đây: trạm y tế khám chữa bệnh cho người lao động.
c. c khoản chi về đầu y
dựng cơ bản trong giai đoạn đầu
để xây dựng nhà giữ xe nhân viên;
d. Cả a, b, c đều đúng.
lOMoARcPSD|36215 725
46
Câu y tính thu nhập chịu thuế a. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900 Lựa THUẾ
42 (TNCT), thu nhập tính thuế triệu chọn TNDN
(TNTT) của DN trong kỳnh thuế b. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900 : c
có số liệu: triệu
- Doanh thu tiêu thụ sản c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500 phẩm (đã
thuế GTGT, thuế suất triệu
10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp d. Cả a, b, c đều sai chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm
trước chuyển sang: 500 triệu đồng.
Câu Một DN trong kỳnh thuế có số a. 200 triệu đồng Lựa THUẾ
43 liệu: b. 300 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 400 triệu đồng : a
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ:
3.000 triệu đồng. Lỗ m trước
chuyn sang: 1.000 triệu đồng.
Thuế suất thuế TNDN 20%,
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
Câu Trong cùng một kỳ tính thuế nếu a. DN được tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ 44
một khoản thu nhp đáp ứng trường hợp ưu đãi. chọn TNDN
các điều kiện để được hưởng ưu b. DN lựa chọn một trong những b đãi thuế
TNDN theo nhiều trường trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
hợp khác nhau thì khoản thu nhập c. Tùy DN lựa chọn phương án a, đó
được áp dụng ưu đãi như thế hoặc b.
nào? d. Cơ quan thuế quyết định để
chọn phương án a, hoặc b
Câu Căn cứ để xác định được hưởng ưu a. Doanh nghiệp phải đăng ký với Lựa THUẾ 45
đãi thuế TNDN là: cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi chọn TNDN
thuế TNDN. b
b. Doanh nghiệp tự xác định
các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và
tự kê khai, quyết toán thuế.
c. quan thuế quyết định
việc ưu đãi thuế TNDN cho DN d.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu Các khoản Thu nhập được miễn a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn Lựa THUẾ 46 thuế thu nhập doanh
nghiệp: nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chọn TNDN
chức được thành lập theo Luật hợp d
tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch
vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp.
lOMoARcPSD|36215 725
47
c. Thu nhập từ hoạt động dạy ngh
nh riêng cho người dân tộc thiểu
số, người tàn tật, trẻ em có hoàn
cảnh đc biệt khó khăn, đối tượng
tệ nạn hội.
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu Khoản chi nào dưới đây không a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Lựa THUẾ
47 được trừ khi xác định thu nhập theo quy định của pháp luật cho chọn TNDN chịu thuế
TNDN? người lao động do DN chịu b
b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm
hộitheo quy định của pháp luật cho
người lao động do người lao động
chịu
c. Bảo hiểm cho người lao
động dolàm việc độc hại .
d. Chi tài tr cho giáo dục, y
tế,khắc phục hậu quả thn tai
làm nhà tình nghĩa cho người ngo
theo quy định của pháp luật.
Câu Một doanh nghiệp trong năm tính a. 100 triệu đồng Lựa THUẾ
48 thuế có số liệu : b. 1.000 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu
c. 1.100 triệu đồng a đồng
(không gồm thuế GTGT) d. S
khác
- DN kê khai : Tổng các khoản chi
được trừ (không kể các khoản phạt)
là 4.000 triệu đồng. - Thu từ tiền phạt
vi phạm hợp đồng kinh tế : 200 triệu
đồng - Chi do phạt vi phạm hợp đồng
kinh tế : 100 triệu đồng
Thu nhập khác khi tính TN chịu
thuế TNDN của doanh nghiệp
trong kỳ tính thuế :
Câu Một doanh nghiệp mới thành lập a. 300 triệu đồng Lựa THUẾ
49 trong năm 2015 có tài liệu về thuế b. 270 triệu đồng chọn TNDN
TNDN như sau: c. 200 triệu đồng c
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
d. 180 triệu đồng
3.000 triệu đồng (không bao gồm
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 2.000
triệu đồng (có đầy đủ hoá đơn, chứng
từ hợp pháp), trong đó: Chi quảng
lOMoARcPSD|36215 725
48
cáo, tiếp thị, khuyến mãi : 200 triệu
đồng
- Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp
thị,khuyến mãi của doanh nghiệp
được phép trừ tối đa khi tính thu nhập
chịu thuế năm 2015 là:
Câu DN A hợp đồng với DN B để a.100 triệu Lựa THUẾ
50 th 1 trụ sở văn png với thời b. 500 triệu chọn TNDN
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, c. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc b) a
trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 d. Cơ quan thuế xem xét để lựa triệu,
A đồng ý trả trước toàn bộ chọn a) hoặc b) số tiền thuê nhà của 5 năm là
500 triệu. A xác định số tiền thuê nhà là chi phí được trừ theo luật thuế
TNDN vào năm 2014 như sau:
Câu DN A ký hợp đồng với DN B để a. 100 triệu Lựa THUẾ
51 th 1 trụ sở văn png với thời b. 500 triệu chọn TNDN
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, c. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc b) c trị giá
toàn bộ hợp đồng là 500 d. Cơ quan thuế xem xét để lựa triệu, A đồng ý trả
trước toàn bchọn a) hoặc b) stiền thuê nhà của 5 năm500 triệu. B xác
định số tiền thuê n Doanh thu theo luật thuế TNDN vào năm 2014 như
sau:
Câu ng ty H trong kỳ tính thuế a. 40 tỷ Lựa THUẾ
52 TNDN có số liệu sau: Doanh thu b. 40,5 tỷ chọn TNDN trong kỳ là 200 tỷ, chi phí phát c.
41 tỷ c
sinh kê khai là 160 tỷ đồng, trong d. S khác đó
Chi tài trợ cho cuộc thi Tiếng t SV UFM là
500 triệu, chi nộp phạt do vi phạm hành chánh
khi làm thủ tục Hải quan là 500 triệu. Thu nhập
chịu thuế:
Câu Cá nhân được giảm trừ những a. Các khoản giảm trừ gia cảnh; Lựa THUẾ
53 khoản nào sau đây khi xác định b. Các khoản đóng góp bảo hiểm chọn TNCN
thu nhập tính thuế? bắt buộc; d
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, qu
nhân đạo, quỹ khuyến học;
d. Tất cả các khoản trên.
Câu Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ a. 3,6 triệu đồng/tháng Lựa THUẾ
54 gia cảnh đối với người phụ thuộc b. 1,6 triệu đồng /tháng chọn TNCN số tiền được trừ:
c. 9 triệu đồng/tháng a
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Những trường hợp nào thì con của a. Con dưới 18 tuổi; Lựa THUẾ
55 đối tượng nộp thuế được xác định là b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, chọn TNCN
người phụ thuộc được tính giảm trừ không có khả năng lao động; d gia cảnh ? c. Con đang
theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, kng có thu
nhập hoặc có thu nhập nhưng không vượt quá mức quy định d.Tất cả các trường hợp trên;
Câu Chị C được ông B tặng một chiếc a. 1.200.000 đồng Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
49
56 xe máy trị giá 25 triệu đồng, số b. 1.500.000 đồng chọn TNCN thuế TNCN chị C phải nộp
là: c. 1.750.000 đồng b
d. 2.100.000 đồng
Câu Trongm, Anh H có thu nhập từ a. 1,8 triệu đồng Lựa THUẾ
57 tiền lương là 12 triệu đồng/tháng b. 2,05 triệu đồng chọn TNCN
(sau khi trừ BHXH, BHYT) c. Số khác b
tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, d. Kng phải nộp thuế 1/5,
2/9 trong năm 5 triệu đồng. Anh H không người phụ
thuộc không khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào
trong năm, thuế TNCN anh H phải nộp của cả năm là:
Câu Ông J là cá nhân không cư trú theo a. (2.000tr – 1.800tr) x 1% Lựa THUẾ
58 quy định ca pháp luật thuế Việt b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1% chọn TNCN Nam.
Trongm 2015, ông J có c. 2.000tr x 1% c doanh thu từ hoạt động kinh doanh d. S khác
ng h tại Việt Nam là 2.000 triệu đồng. Tổng chi phí hợp lý được trừ với hoạt động kinh
doanh trên là 1.800 triệu đồng. Ông J không có người phụ thuộc và không có khoản đóng
p từ thiện, nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt Nam trong năm.
Thuế TNCN ông J phải nộp trong năm
2015 là :
Câu Năm 2000, bà C mua 1 căn hộ cao a. 3 tỷ x 2% Lựa THUẾ 59 cấp trị giá 2 tỷ đồng. m
2015, b. (3 tỷ - 2 tỷ) x 2% chọn TNCN C bán căn hộ này được 3tỷ c. (3 tỷ - 2 tỷ) x 25% a
đồng. Thuế TNCN của bà C khi d. Số kc bán căn
hộ này được tính:
Câu Ngày 09/01/2015, CSKD A a. 80 triệu. Lựa THUẾ
60 chuyên kinh doanh du lịch mua xe b. 100 triệu. chọn GTGT ô tô 7 chỗ, giá mua chưa
thuế c. 160 triệu. : c
GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được d. 200 triệu.
khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao
nhiêu?
Câu Trong kỳ tính thuế, Công ty A a. 0 đồng (không được khu trừ) Lựa THUẾ
61 thanh toán dịch vụ đầu vào được b. 10 triệu đồng chọn GTGT tính khấu trừ là loại hoá đơn
đặc c. 11 triệu đồng : b thù như các loại vé. Tổng giá d. 1 triệu đồng.
thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu
đồng (giá có thuế GTGT), dịch v
y chịu thuế 10%, số thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ :
Câu Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử a. Không chịu thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
62 dụng trực tiếp cho hoạt động b. Chịu thuế giá trị gia tăng chọn GTGT
nghiên cứu khoa hc thuộc diện: c. Không chịu thuế giá trị gia tăng : d
nếu thuộc loại trong nước sản xuất
được
d. Không chu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc
loại trong nước chưa sản
xuất được
Câu Doanh nghiệp A sản xuất kinh a. Được khấu trừ toàn bộ thuế giá Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
50
63 doanh cả hàng hóa chịu thuế và trị gia tăng đầuo chọn GTGT
ng không chịu thuếnộp thuế b. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia : b g
trị gia ng theo phương pháp tăng đầu vào đối với ng a, dịch khấu trừ.
Tờng hợp xử lý nào vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
dưới đây đúng: ng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị
gia tăng
c. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị giatăng đầu
o đối với ng hóa, dịch vụ sử dụng cho
sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
không chịu thuế giá trị gia tăng
d. Không có trường hợp nào đúng
Câu Trong ktính thuế, Công ty A mua a. Tn bsố hàng hoá đã mua của Lựa THUẾ 64 hàng h
thuộc diện chịu thuế sở sản xuất D trong kỳ tính thuế chọn TIÊU TTĐB của sở sản xuất D để b.
Toàn bộ số hàng hoá đã xuất : c THỤ xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu khu mua của cơ sở sản xuất D
ĐẶC
một phần, phần còn lại thì tiêu thụ trong kỳ tính thuế. BIỆT
hết ở trong nước. Công ty A phải c. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ
khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt trong nước mua của cơ sở sản xuất trong kỳ
tính thuế cho: D trong kỳ tính thuế
d. cả a, b, c đều sai.
Câu Cho biết giá bán chưa thuế GTGT a. 600 đồng Lựa THUẾ
65 của một chai bia là 6.000 đồng b. 2.000 đồng chọn TIÊU (không bán vỏ chai),
thuế suất thuế c. 3.000 đồng : b THỤ tiêu thụ đặc biết là 50%, thuế suất d. 4.000
đồng ĐẶC
GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu thụ BIỆT đặc biệt của chai bia là:
Câu Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu a. Thu một lầnkhâu bán hàng hóa Lựa THUẾ
66 n thế nào? cung ứng dịch vụ chọn TIÊU
b. Thu một lần ở khâu sản xuất : b
THỤ hoặc nhập khẩu hàng hóa,
dịch vụ ĐẶC c. Không thu ở khâu
sản xuất mà BIỆT
thu khâu lưu thông tiếp theo
d. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả
khâu sản xuất và lưu thông
Câu sở sản xuất C mua nguyên liệu a. Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn Lựa THUẾ
67 mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc bộ nguyên liệu đã mua chọn TIÊU biệt và sau đó sử
dụng một phần b. Thuế tiêu thụ đặc biệt của : b THỤ nguyên liệu để sản xuất hànga
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa ĐẶC
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sn để trong kho và hàng hóa đã BIỆT sản xuất đó phải
nộp: đem ra bán
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt của
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa
đã đem bán trong kỳ
lOMoARcPSD|36215 725
51
d. Kng được khấu trừ thuế
tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu
Câu Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg túi a. 200.000.000 đồng Lựa THUẾ
68 ni lông chịu thuế BVMT. DN xuất b. 150.000.000 đồng chọn BẢO
n 3.000kg. Thuế suất là c. 120.000.000 đồng : c VỆ MÔI
40.000đ/kg. Thuế BVMT phải nộp d. Số khác TRƯỜN
: G
Câu Cty A vay 500 triệu đồng của a. 70 triệu đồng Lựa THUẾ
69 nn X (để mở rộng quy b. 60 triệu đồng chọn TNDN
SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết c. 40 triệu đồng : b
lãi suất bản do NH Nhà nước d. Số khác công
bố tại thời điểm vay là 8%/năm. Chi plãi vay
được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của
Cty A:
Câu Cty A vay 500 triệu đồng của a. 67,5 triệu đồng Lựa THUẾ
70 nn X (để bổ sung vốn điều lệ b. 65 triệu đồng chọn TNDN còn thiếu) với
lãi suất 13%/năm. c. 45 triệu đồng : d
Biết lãi suất cơ bản do NH Nd. Không được tính chi pđược nước
ng bố tại thời điểm vay là trừ 9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế của Cty A là:
Câu Ông A là đối tượng cư trú có thu a. 0,89 triệu đồng Lựa THUẾ
71 nhập từ tiền lương, tiền công với b. 0,44 triệu đồng chọn TNCN mức lương 20 triệu
đồng/tháng c. 0,64 triệu đồng c
chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt d.1,79 triệu đồng
buộc là 10,5%; kng nời ph
thuộc;. Thuế TNCN phải nộp của
Ông A trong tháng bao nhiêu?
Biết khoản thu nhập Ông A nhận
được là khoản thu nhập trước thuế.
Câu Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 82,8 triệu đồng Lựa THUẾ
72 nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 73,8 triệu đồng chọn TNCN tháng chưa trừ
các bảo hiểm bắt c. 71,7 triệu đồng c
buộc là 90 triệu đồng và Ông B d. S khác
phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo
hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền
lương cơ bản là 20 triệu đồng.
Trong tháng Ông B không đóng
p từ thiện, nhân đạo, khuyến
học. Thu nhập tính thuế của Ông
B trong tháng là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông B nhận được
là khoản thu nhập trước thuế
Câu Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 0,63 triệu đồng Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
52
73 nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 3,39 triệu đồng chọn TNCN tháng đã trừ
các bảo hiểm bắt buộc c. 1,68 triệu đồng a là 25 triệu đồng và Ông B phải d. S
khác
nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp từ
thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nn của Ông B trong
tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu
nhập Ông B nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
Câu Ông C là đối tượng không cư trú tại a. 11.500.000 đ THUẾ
74 Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, b. 9.250.000 đ TNCN
tiền công phát sinh tại Việt Nam c. 9.500.000 đ trong
tháng là 60.000.000 đồng đã d. 11.850.000 đ
trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C
không có ngưởi phụ thuộc và trong
tháng Ông C có đóng góp từ thiện
1.000.000 đ. Thuế TNCN phải nộp
của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản
thu nhập Ông C nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
Câu Anh Nguyn Văn Tiến bán một a.Do tiền bán nhà dành để đi du học Lựa THUẾ
75 trong những căn nhà ở mặt tiền n được miễn thuế chọn TNCN
đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền b. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế b đi du
học ở nước ngoài. Thu nhập từ 2% trên giá chuyển nhượng.
tiền bán nhà phải: c. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế
25% trên giá chuyển nhượng.
d. Cả b) và c) đều đúng.
Câu Anh Nam và chị Liên cùng đứng a. Anh Nam và chị Liên kng phải Lựa THUẾ
76 n trong giấy chứng nhận quyền đóng thuế thu nhập từ việc chuyển chn TNCN sở hữu
căn nhà chung duy nhất của nhượng căn nhà trên. c 2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng b. Anh
Nam và chị Liên phải đóng thuế nhưng chị Liên còn có riêng miếng thu nhập từ việc
chuyn nhượng căn đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà nhà trên.
tại Phú Mỹ Hưng thì : c. Anh Nam được miễn thuế, chị Liên phải đóng
thuế thu nhập từ việc chuyển
nhượng n n trên. d. Tất cả c
câu trên đều sai
Câu Thu nhập từ đầuvốn của cá a. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái Lựa THUẾ
77 nn phải nộp thuế là: phiếu chính phủ. chọn TNCN
b. Lãi trái phiếu, tín phiếu. a
c. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
d. Cả a & b đều đúng
Câu Thu nhập tính thuế đối với trúng a. Giá mua sản phẩm khuyến mại Lựa THUẾ
lOMoARcPSD|36215 725
53
78 thưởng khuyến mại bằng hiện vật của đơn vị, cá nhân tổ chức trúng chọn TNCN là giá trị
giải thưởng vượt trên 10 thưởng c
triệu đồng được quy đổi thành tiền b. Giá bán sản phẩm khuyến mại theo:
của cá nhân trúng thưởng cho nn hoặc tổ chức khác khi cá nn trúng
thưởng không sử sụng sản phẩm khuyến mại
c. Giá thị trường tại thời điểm nhậntrúng thưởng
chưa trừ bất cứ một khoản chi phí nào
d. Các câu trên đều sai
Câu Thu nhập tính thuế từ tiền bản a. Là phần thu nhập vượt trên 15 Lựa THUẾ 79 quyền được tính như
sau triệu đồng theo hợp đng chuyển chọn TNCN
nhượng. b
b. Là phần thu nhp vượt trên 10triệu đồng
theo hợp đồng chuyển nhượng không
phụ thuộc vào số lần thanh toán hoặc số
lần nhận tiền mà đối tượng thuế nhận
được.
c. Là toàn bộ phần thu nhập nhậnđược theo
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng,
quyền sỡ hữu trí tuệ, chuyển giao công
nghệ. d. Câu b và c đều đúng.
Câu Chi phí nào sau đây đối với hoạt a. Chi phí làm các thủ tục pháp lý Lựa THUẾ
80 động chuyển nhượng vốn của cá cho việc chuyển nhượng. chọn TNCN
nhân kng cư trú được trừ trước b. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách c khi tính
thuế thu nhập. khi làm thủ tục chuyển nợng.
c. Không có trường hợp nào được
trừ
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu Giá trị tài sản để tính thuế thu a. Giá do người cho và người nhận Lựa
81 nhập cá nn đối với thừa kế, quà tự kê khai chọn
tặng là ôtô, xe gắn máy, tàu b. Căn cứ trên cơ sở bảng giánh b thuyền.... được xác
định: lệ phí trước bạ do Uỷ ban nn dân
cấp tỉnh quy định tại thời điểm nhận
thừa kế, quà tặng.
c. Căn cứ trên giá thị trường tại
thờiđiểm nhận thừa kế, quà tặng
d. Giá do Uỷ ban nhân dân cp
tỉnhquy định tại thời điểm nhận thừa
kế, quà tặng.
Câu Đối với thừa kế, quà tặng là chứng a. Giá do người cho và người nhận Lựa THUẾ
82 khoán đã niêm yết, giá trị đểnh tự kê khai chọn TNCN thuế căn cứ vào: b. Căn cứ trên
giá thị trường tại c
thời điểm nhận thừa kế, quà tặng
lOMoARcPSD|36215 725
54
c. Căn cứ vào g tham chiếu trên Sởgiao dịch
chứng khoán hoặc trung tâm giao dịch chứng
khoán tại ngày nhận thừa kế, quà tặng hay ny
gần nhất trước đó
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa
83 tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn
c. 8.400.000 đ b
- Nhập khu 200 chai rượu 30
0
để d. 25.200.000 đ
n, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt
Nam là 210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thươngmại 160 chai rượu
30
0
, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai
rượu 30
0
.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 30
0
là 20%, thuế
suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 30
0
là 55%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 24.640.000 đ Lựa
84 tháng có các tài liệu sau: b. 36.960.000 đ chọn
c. 46.200.000 đ d
- Nhập khu 200 chai rượu 30
0
để d. 23.844.480 đ
n, giá mua tại cửa khẩu nhập quy
lOMoARcPSD|36215 725
55
ra tiền Việt Nam là 210.000
đồng/chai.
-
Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 30
0
, giá bán
chưa có thuế GTGT 420.000
0
.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
n hàng. Biết
thuế suất thuế nhập
khẩu rượu 30
0
là 20%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 30
0
55
%
Câu
85
Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong
tháng có các tài liệu sau:
-
Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để
n, giá mua tại cửa khẩu nhập
CIF) quy ra tiền Việt Nam
(
25.000
đồng/bao.
-
Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu
trên, giá bán chưa có thuế GTGT
50.000
đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết
thuế suất thuế
nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là
%
70
a. 38.500.000 đ
b. 46.200.000 đ
c. 11.000.000 đ
d. 26.250.000 đ
Lựa
chọn
B
Câu
86
Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong
tháng có các tài liệu sau:
-
Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để
n, giá mua tại cửa khẩu nhập
(
CIF) quy ra tiền Việt Nam
28.000
đồng/bao.
-
Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu
trên, giá bán chưa có thuế GTGT
55.000
đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
n hàng. Biết
thuế suất thuế nhập
khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của thuốc lá là 70%
a. 24.640.000 đ
b. 45.290.000 đ
c. 57.750.000 đ
d. 33.960.000 đ
Lựa
chọn
d
lOMoARcPSD|36215 725
56
C. Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang
bloom). Thời gian trả lời: 3 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu
lOMoARcPSD|36215 725
57
lOMoARcPSD|36215 725
58
lOMoARcPSD|36215 725
59
5
% tn gián; trong kỳ nhận
1.000
sản phẩm, bán được
700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
-
Tổng hợp chi phí phát
sinh trong kỳ: Chi phí vận
lOMoARcPSD|36215 725
60
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
1
,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5
% tn gián; trong kỳ nhận
1.000
sản phẩm, bán được
700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
-
Tổng hợp chi phí phát sinh
lOMoARcPSD|36215 725
61
1
,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5
% tn gián; trong kỳ nhận
1.000
sản phẩm, bán được
700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
-
Tổng hợp chi phí phát sinh
lOMoARcPSD|36215 725
62
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
a đơn hợp pháp), trong đó:
+
Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+
Chi tài trợ cho học bổng
lOMoARcPSD|36215 725
63
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
-
Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
-
Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20
%.
-
Quỹ khoa học công nghệ theo
quy định được trích tối đa là:
Câu
16
(12.5
)
Một DN trong kỳ tính thuế có số
liệu:
-
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(
đã có thuế GTGT, thuế suất
10
%): 3.300 triệu đồng.
-
Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
a đơn hợp pháp), trong đó:
Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
+
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+
Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
-
Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
-
Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20
%.
-
Thuế Thu nhập DN phải nộp
sau khi trích tối đa quỹ khoa học
ng nghệ là:
a. 174 triệu
b. 149,4 triệu
c. 144 triệu
d. Số khác
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNDN
Câu
17
Bà Jolie sang Việt Nam giảng
dạy từ tháng 3/2015 đến tháng
6
/2015, Bà nhận được khoản
lương là 42,5 triệu đồng. Bà
Jolie kng phải đóng góp các
khoản BHXH, BHYT bắt buộc
không có khoản đóng góp từ
thiện nhân đo nào. Thuế TNCN
của Bà phải nộp là
a. 7.500.000 đồng
b. 8.200.000 đồng
c. 8.500.000 đồng
d. 8.000.000 đồng
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNCN
Câu
18
Năm 2014, ông A là kế toán
trưởng của DN X, tiền lương
ng tháng là 20 triệu đồngã
trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc
a. 140.000 đ
b. 190.000 đ
c. 240.000 đ
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNCN
lOMoARcPSD|36215 725
64
10,5%), 2 người phụ thuộc. d. Số khác
Ngoài ra, ông A được chủ DN trả
khoản ptham gia thành viên
Hội vấn thuếnhằm cập nhật
chính sách thuế kịp thời, mức phí
1 triệu đồng/tháng, không
đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
A là:
Câu Năm 2014, một cá nhân cư trú a. 825.000 đ Lựa THUẾ
19 tiền lương trong tháng là 15 b. 82.500 đ chọn: TNCN triệu đồng (chưa trừ các
khoản c. 41.250 đ c
bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), có d. Số khác
1 người phụ thuộc, không đóng
p từ thiện, nn đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
người đó là:
Câu Ông A có mức lương trả theo a. 75.000đ. Lựa THUẾ
20 giờ bình thường là 50.000đ/giờ. b. 50.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và được c. 25.000đ b trả 75.00/giờ.
Khoản thu nhập d. Số khác từ việc làm thêm giờ được tính
thuế TNCN là:
Câu Ông A có mức lương trả theo a. 100.000đ. Lựa THUẾ
21 giờ bình thường là 100.000đ/giờ. b. 200.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và được c. 300.000đ b
trả 300.000đ/giờ. Khoản thu d. Số khác
nhập từ việc làm thêm giờ được miễn
thuế TNCN là:
Câu Ông A tham gia chương trình a. (15 triệu - 9 triệu) Lựa THUẾ
22 khuyến mãi của siêu thị X: mua x 5% chọn TNCN
ng trị giá 1.000.000 đồng b. (15 triệu - 10 c được bốc thăm
trúng thưởng. triệu) x 5% Trong ngày ông trúng thưởng 1 c.
(15 triệu - 10 ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế triệu) x 10%
TNCN của ông A phải nộp được d. S khác tính như sau:
Câu Ông A mua 1 cặp vé số của công a. 40.000.000 đồng Lựa THUẾ
23 ty xổ số kiến thiết TP.HCM với b. 38.000.000 đồng chọn TNCN
giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông c. 36.000.000 đồng b
trúng thưởng giải nhì, trị giá 20 d. Số khác.
triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ trả
tiền thưởng cho ông A là:
Câu Năm 2014, ông A là cá nhân a. 1,3triệu Lựa THUẾ
24 không cư trú có tiền lương trong b. 2 triệu chọn TNCN tháng là 13 triệu đồng (đã
trừ c. 2,6 triệu c các khoản bảo hiểm bắt buộc d. Số kc.
lOMoARcPSD|36215 725
10,5%), không người phụ thuộc, ông
A trả tiền th nhà 3 triệu
đồng/tháng, không đóng góp từ thiện,
nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong
tháng của A là:
Câu DN A vay vốn để đầu tư a. 25,5 triệu Lựa THUẾ
25 MMTB: vay ngân hàng TMCP b. 85,5 triệu chọn TNDN
300 triệu với lãi suất 8,5%/năm c. 95,5 triệu và
vay 500 triệu của nhân Y d. Số khác với lãi
suất 14%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà
nước công b8%/năm. Xác định chi phí i
vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thhuế
của DN A ?
Câu Công ty A vay 1 tỷ đồng của cá a. 15 triệu Lựa THUẾ
26 nhân X (để mở rộng quy b. 50 triệu chọn TNDN
SXKD) với lãi suất 12%/năm. c. 70 triệu a
Biết lãi suất bản do NH Nhà d. Số khác
nước ng btại thời điểm vay 7%/năm.
Chi pi vay kng được trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế của Công ty A là:
Câu Bà C là kế toán trưởng của a. (20 triu x Lựa THUẾ
27 công ty ABC, lương của bà là 11,5%) + 9 chọn TNCN
20 triệu đồng/tháng, chưa trừ triu + 3,6 triu d
các khoản tính trên tiền lương b. (20 triu x gồm BH
bắt buộc là 10,5% 10,5%) + 9 và kinh phí công đoàn
là 1%. triu + 3,6 triu Trong tháng 1/2015, bà nhận
c. (22 triu x thêm được khoản tiền thưởng 11,5%) +
9 tết ơng lịch 2 triệu đồng. triu + 3,6 triu
C 1 người phụ thuộc, d. (22 triu x không đóng
góp về từ thiện, 10,5%) + 9
nhân đạo, khuyến học. triu + 3,6 triu Các khoản
được giảm trừ khi tính thuế TNCN của C tháng
1/2015 là:
Câu Bà C là kế toán trưởng của công a. 265.000 đ Lựa THUẾ
28 ty ABC, lương của bà là 20 triệu b. 365.000 đ chọn TNCN đồng/tháng, chưa trừ
các khoản c. 480.000 đ d tính trên tiền lương gồm BH bắt d. Số khác buc là
10,5% kinh phí công đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015, bà nhận thêm được
khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2 triệu đồng. Bà C có 1 người phụ thuộc,
không đóng góp về từ
lOMoARcPSD|36215 725
66
thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế TNCN của bà C tng
1
/2015
:
Câu
29
Doanh nghiệp Y thành lập từ
m 2000.
-
Trong năm 2015, DN kê khai
chi phí là (chưa bao gồm chi phí
quảng cáo, tiếp thị) : 25.000
triệu đồng, trong đó :
Chi mua bảo hiểm nn thọ
+
cho người lao động : 500 triệu
đồng
+
Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn
thiếu : 200 triệu đồng
Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng
+
ng cho sản xuất, kinh doanh :
300
triệu đồng
-
Chi phí quảng cáo, tiếp thị có
đủ hoá đơn chứng từ : 2.500
triệu
Xác định chi phí quảng cáo,
tiếp thị được tính vào chi phí
hợp lý của DN trong năm 2015 ?
a. 2.400 triệu đồng
b. 2.430 triệu đồng
c. 2.500 triệu đồng
d. 2.450 triệu đồng
Lựa
chọn
c
THUẾ
GTGT
Câu
30
Một DN bánnh kẹo, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng
nh hình như sau (triệu
đồng):
-
Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
-
Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hànga khác (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
Lựa
chọn
d
lOMoARcPSD|36215 725
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu ra ?
Câu
31
Một DN bánnh kẹo, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng
nh hình như sau (triệu
đồng):
-
Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
-
Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa kc (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ ?
a. 120
b. 132
c. 150
d. Số khác
Lựa
chọn
a
Một DN bánnh kẹo, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng
nh hình như sau (triệu
đồng):
Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
-
thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
-
Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
a. 0
b. 18,5
c. - 5
d. Số khác
Lựa
chọn
d
lOMoARcPSD|36215 725
68
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, gcó thuế GTGT);
Mua hànga khác (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT phải nộp?
Câu Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu a. 48 triệu đồng Lựa THUẾ
32 A theo giá CIF là 14.000 b. 44 triệu đồng chọn XUẤT
đồng/kg (trong đó phí vận c. 5,6 triệu đồng
d
NHẬP
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là d. Cả a, b, c đều KHẨU
2.000 đồng/kg), thuế suất thuế sai
nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu
phải nộp là:
Câu Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, a. 50 triệu đồng Lựa THUẾ
33 giá bao gồm: giá FOB là 55.000 b. 55 triệu đồng chọn XUẤT –
đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển c. 60 triệu đồng c NHẬP
(F) và phí bảo hiểm (I) 5.000 d. Cả a, b, c đều KHẨU đồng /sp, thuế suất thuế
nhập sai khẩu 20%. Thuế nhp khẩu phải nộp là:
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 2.464.000 đ Lựa THUẾ
34 tháng có các tài liệu sau: b. -3.875.520 đ chọn TTĐB
c. 1.668.480 đ c
- Nhập khẩu 200 chai rượu 30
0
d.
Số khác đ n, giá mua tại cửa khẩu
nhập quy ra tiền Việt Nam 210.000
đồng/chai.
- Tiêu thqua các công tythương
mại 160 chai rượu 30
0
, gbán chưa
thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 30
0
.
Tính thuế TTĐB phải nộp.
Biết thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 30
0
20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt rượu 30
0
là 55%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa THUẾ
35 tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn TTĐB
c. 22.176.000 đ c
- Nhập khẩu 200 chai rượu 30
0
d.
25.200.000 đ để bán, g mua tại cửa
khẩu nhập quy ra tiền Việt Nam là
210.000 đồng/chai.
lOMoARcPSD|36215 725
- Tiêu thqua các công tythương
mại 160 chai rượu 30
0
, gbán chưa
thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 30
0
.
lOMoARcPSD|36215 725
70
Tởng Bộ môn Tởng Khoa
Tính thuế TTĐB được khấu
trừ khâu nhập khẩu khi tính thuế
TTĐB phải nộp? Biết
thuế suất
thuế nhp khẩu rượu 30
0
là 20%,
thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
rượu 30
0
là 55%
| 1/70

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725
A. Nhóm câu hỏi Dễ và Trung bình (cấp độ 1 theo thang
bloom). Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu
ST Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp án Chủ đề T C đúng (Chương H , Bài) Câu Chức năng khởi a. Kiềm chế lạm phát Lựa CHƯƠN 1
thủy của thuế là: b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước chọn: b G
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công NHỮNG bằng xã hội VẤN ĐỀ
d. Điều tiết nền kinh tế CHUNG Câu
Căn cứ vào phương a. Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƯƠN 2
thức đánh thuế, b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập chọn: d G thuế được phân loại
c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản NHỮNG thành:
d. Thuế trực thu và thuế gián thu VẤN ĐỀ CHUNG Câu
Yếu tố nào sau đây a. Cơ sở thuế Lựa CHƯƠN 3 được coi là “linh
b. Đối tượng chịu thuế chọn: d G hồn” của một sắc
c. Đối tượng nộp thuế NHỮNG thuế d. Thuế suất VẤN ĐỀ CHUNG Câu Thuế là một bộ
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lựa CHƯƠN 4 phận cấu thành của
b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao. chọn: c G
giá bán và thu vào c. Thuế gián thu.
NHỮNG người tiêu dùng. d. Thuế trực thu. VẤN ĐỀ Vậy thuế đó là? CHUNG Câu So sánh thuế gián
a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc Lựa CHƯƠN 5 thu, thuế trực thu là
các thành phần kinh tế khác nhau. chọn: d G loại thuế có ý nghĩa b.
Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu NHỮNG như thế nào? nhập khác nhau. VẤN ĐỀ
c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối CHUNG tượng.
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết quả thu nhập của từng đối tượng. Câu Thuế trực thu là
a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Lựa CHƯƠN 6 thuế trực tiếp thu b.
Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt chọn: b G 1 lOMoARc PSD|36215725
vào hoạt động nào Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, NHỮNG dưới đây?
của dân cư có thu nhập. VẤN ĐỀ
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. CHUNG
d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu dùng nội bộ. Câu
Vì sao nói thuế tồn a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công Lựa CHƯƠN 7 tại và phát triển là
cụ kinh tế quan trọng. chọn: c G một tất yếu khách
b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của NHỮNG quan? Tài chính Nhà nước. VẤN ĐỀ
c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại CHUNG cùng
với sự hình thành và phát triển của nhà nước. d. Thuế là một công
cụ để động viên một phần thu nhập của người dân. Câu
Thuế gián thu là gì? a. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của Lựa CHƯƠN 8 pháp nhân, thể nhân. chọn: c G
b. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có NHỮNG được của các
CSSXKD và dân cư. VẤN ĐỀ
c. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa và CHUNG dịch vụ bán ra.
d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp. Câu Thuế xuất khẩu, a.
Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các Lựa THUẾ 9 nhập khẩu là loại nước chọn: d XUẤT –
thuế đánh vào: b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua NHẬP biên giới Việt Nam KHẨU
c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thế quan và
ngược lại d. Cả b, c đều đúng Câu Mục tiêu của thuế
a. Thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ 10 xuất khẩu, nhập b.
Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu chọn: d XUẤT – khẩu là:
hàng xuất khẩu, nhập khẩu NHẬP
c. Kiềm chế sản xuất trong nước KHẨU d. Cả a, b đều đúng Câu
Hàng hóa đưa từ thị a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu Lựa THUẾ 11 trường trong nước b.
Chịu thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT – vào khu phi thuế c.
Chịu thuế nhập khẩu NHẬP quan thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU Câu Hàng hóa đưa từ
a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ 12
khu phi thuế quan b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: c XUẤT – vào thị
trường trong c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP nước thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU Câu
Hàng hóa đưa từ thị a.
Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập Lựa THUẾ 13 trường trong nước khẩu chọn: d XUẤT –
vào khu phi thuế b. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu NHẬP quan và ngược lại thuế nhập khẩu KHẨU 2 lOMoARc PSD|36215725 thuộc diện: c.
Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu Câu Thuế giá trị gia a Thuế gián thu Lựa THUẾ 14
tăng là sắc thuế b. Thuế tiêu dùng chọn: a GTGT thuộc loại: c. Thuế trực thu d. Cả a và b Câu Giá thanh toán ghi
a. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 15 trên hóa đơn giá trị
b.Giá đã có thuế giá trị gia tăng chọn: b GTGT gia tăng do đơn vị
c. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo nộp thuế giá trị gia
phương pháp khấu trừ thuế tăng theo phương d. Cả 3 đều sai pháp khấu trừ thuế sử dụng là: Câu Thuế giá trị gia
a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ Lựa THUẾ 16 tăng là loại thuế:
b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt chọn: GTGT
động sản xuất, kinh doanh d
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ Câu Giá tính thuế của
a. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 17 thuế giá trị gia tăng
b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng chọn: GTGT theo phương pháp
c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng b
khấu trừ thuế đối d. Câu a và c đúng với hàng hóa, dịch vụ là: Câu Luật thuế tiêu thụ Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ 18 đặc biệt được ban b. Luật thuế doanh thu
chọn: TTĐB hành để thay thế c. Luật thuế thu nhập d cho luật thuế nào d. Luật thuế hàng hóa trước đây: Câu
Luật thuế giá trị gia a. 1995 Lựa THUẾ 19 tăng được ban hành b. 1996 chọn: c GTGT vào năm nào? c. 1997 d. 1999 Câu
Luật thuế giá trị gia a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ 20 tăng được ban hành b. Luật thuế doanh thu
chọn: GTGT để thay thế cho luật c. Luật thuế thu nhập b
thuế nào trước đây: d. Luật thuế hàng hóa Câu Thuế Giá trị gia a. Đức Lựa THUẾ 3 lOMoARc PSD|36215725 21 tăng được ban hành b. Pháp
chọn : GTGT đầu tiên ở nước nào c. Anh b trên thế giới: d. Mỹ Câu Nước đầu tiên ở a. Triều Tiên Lựa THUẾ 22 Châu Á áp dụng b. Hàn Quốc chọn: b GTGT
luật thuế giá trị gia c. Việt Nam 4 lOMoARc PSD|36215725 tăng là: d. Trung Quốc Câu Hiện nay thuế giá a. 2 Lựa THUẾ 23 trị gia tăng có bao
b. 3 chọn: GTGT nhiêu mức thuế c. 4 b suất: d. 5 Câu Các mức thuế suất a. 5%, 10%, 15% Lựa THUẾ 24 của thuế giá trị gia
b. 0%, 5%, 10%, 15% chọn: c GTGT tăng là: c. 0%, 5%, 10% d. 0%, 10%, 15% Câu Thuế bảo vệ môi a. 2010 Lựa THUẾ 25
trường lần đầu tiên b. 2011 chọn: c BẢO VỆ được áp dụng tại c. 2012 MÔI VN vào năm: d. 2013 TRƯỜN G Câu
Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ 26 đây không phải của
b. Đánh nhiều giai đoạn
chọn: b BẢO VỆ thuế BVMT: c.
Thuế suất là mức thuế tuyệt đối MÔI
d. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô TRƯỜN nhiễm môi trường G Câu Căn cứ tính thuế
a. Số lượng hàng hóa tính thuế Lựa THUẾ 27 BVMT là: b.
Mức thuế tuyệt đối chọn: c BẢO VỆ c. Cả a, b đúng. MÔI
d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN G Câu Từ 1/1/1999, Luật a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ 28
thuế thu nhập b. Luật thuế doanh thu chọn a TNDN doanh nghiệp được c. Luật thuế thu
nhập áp dụng để thay thế d. Luật thuế
hàng hóa cho luật thuế nào trước đây?
Câu Người nộp thuế a. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh Lựa THUẾ 29 TNDN bao gồm: doanh
hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. chọn d TNDN
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinhdoanh
hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hànghoá,
dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam d. Câu a, c đúng Câu Thuế suất thuế thu a. 17% Lựa THUẾ 30 nhập doanh nghiệp b. 18% chọn c TNDN chung kể từ c. 20% 1/1/2016 của VN d. 22% là: Câu Thuế suất thuế a. Thuế suất 20% Lựa THUẾ 31
TNDN đối với hoạt b. Thuế suất 25%. chọn c TNDN 5 lOMoARc PSD|36215725 động tìm kiến, thăm
c. Thuế suất từ 32% đến 50%. dò, khai thác dầu
d. Được miễn thuế TNDN. khí và tài nguyên quý hiếm khác tại VN là: Câu
Doanh nghiệp được a. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành nghề Lựa THUẾ 32 áp dụng ưu đãi thuế hoặc theo địa bàn chọn c TNDN TNDN khi:
b. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
c. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b.
d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b Câu Luật Thuế TNCN a. 1945 Lựa THUẾ 33 lần đầu tiên có hiệu b. 1975 chọn d TNCN lực thi hành ở nước c. 1999 ta vào năm nào? d. 2009 Câu
Đối tượng nộp thuế a. Chủ doanh nghiệp tư nhân Lựa THUẾ 34
TNCN từ kinh b. Hộ kinh doanh cá thể chọn b TNCN doanh ở Việt Nam
c. Chủ công ty TNHH một thành viên là: d. Cả a, b, c đều đúng Câu Những khoản thu
a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng; Lựa THUẾ 35 nhập chịu thuế nào
b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền; chọn d TNCN
được trừ 10 triệu c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương đồng trước khi tính mại; thuế?
d. Tất cả các khoản thu nhập trên; Câu Người nộp thuế
a. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức Lựa THUẾ 36
TNCN gặp thiên độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế phải chọn a TNCN tai, hoả
hoạn, tai nộp nạn, bệnh hiểm b. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại nghèo thì theo
quy thì được giảm toàn bộ số thuế đó. định: c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại
thì được hoàn lại thuế TNCN. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu Kỳ tính thuế đối a. Theo năm Lựa THUẾ 37 với cá nhân cư trú b. Theo quý chọn a TNCN có thu nhập từ kinh c. Theo tháng
doanh được quy d. Cả a, b, c định: Câu
Thuế TNCN từ tiền a. Biểu thuế lũy tiến từng phần Lựa THUẾ 38
lương, tiền công b. Thuế suất toàn phần. chọn c TNCN được tính theo: c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu
Cá nhân được hoàn a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp Lựa THUẾ 39 thuế TNCN trong
b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa chọn d TNCN trường hợp:
tới mức phải nộp thuế 6 lOMoARc PSD|36215725
c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc
trường hợp được miễn, giảm thuế. d. Cả a, b, c đều đúng Câu
Kỳ tính thuế TNCN a. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập Lựa THUẾ 40 đối với tiền lương,
b. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập chọn b TNCN tiền công
của cá c. Tính theo 1 năm dương lịch nhân không cư trú
d. Tính theo 12 tháng liên tục là: Câu Thuế có thể góp
a. Thuế có tính bắt buộc Lựa CHƯƠN 41 phần điều tiết vĩ mô
b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
chọn: c G nền kinh tế vì:
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng NHỮNG
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể VẤN ĐỀ kinh tế CHUNG Câu Hiện tượng thuế
a.Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng Lựa CHƯƠN 42 chồng lên thuế là
b. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chọn: b G hiện tượng: chịu thuế NHỮNG
c. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế VẤN ĐỀ
d. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao CHUNG Câu Ba chức năng cơ
a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực Lựa CHƯƠN 43 bản của thuế là:
hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền chọn: a G kinh tế NHỮNG
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền VẤN ĐỀ
kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước CHUNG
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập;
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân
phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương Câu Thuế gián thu là
a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân Lựa CHƯƠN 44
thuế mà doanh doanh nghiệp chọn:d G
nghiệp nộp thay b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩuNHỮNG cho ai: c. Cho người nhận gia công VẤN ĐỀ d. Cho người tiêu dùng
CHUNG Câu Thuế gián thu là
a. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế Lựa CHƯƠN 45 các loại thuế sau: thu nhập cá nhân chọn: c G
b. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, NHỮNG
thuế nhà đất VẤN ĐỀ
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế CHUNG tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài nguyên 7 lOMoARc PSD|36215725 Câu Dựa vào tiêu thức
a.Theo đối tượng chịu thuế Lựa CHƯƠN 46
nào dưới đây để b. Theo phương thức đánh thuế chọn: b G phân
loại thuế c. Theo khả năng nộp thuế
NHỮNG thành thuế trực thu d.
Theo phương pháp tính thuế
VẤN ĐỀ và thuế gián thu: CHUNG Câu
Thuế trực thu là gì? a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm Lựa NHỮNG 47 hàng hóa dịch vụ. chọn: b VẤN ĐỀ
b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có CHUNG thu nhập.
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán ra.
d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực tiếp vào khâu sản xuất. Câu Ưu điểm của thuế a.
Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng Lựa NHỮNG 48
trực thu là gì? chịu thuế trước pháp luật. chọn: d VẤN ĐỀ
b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển CHUNG
c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của
Nhà nước đối với người có thu nhập.
d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng chịu
thuế có thu nhập, có tài sản. Câu So với chi phí mà
a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác Lựa NHỮNG 49 Nhà nước bỏ ra để
định thu nhập chịu thuế. chọn: b VẤN ĐỀ thu thuế gián thu, b.
Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm tra, CHUNG thì chi phí để thu
xác định thu nhập chịu thuế. thuế trực thu như c.
Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều thuế thế nào? hơn. d. Câu trả lời khác. Câu Tại sao nói “Thuế
a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN. Lựa NHỮNG 50 góp phần thực hiện b.
Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho chọn: c VẤN ĐỀ công bằng xã hội, người nộp thuế. CHUNG bình đẳng giữa các c.
Thuế là một khoản thu vào các thể nhân, pháp thành phần kinh tế
nhân có thu nhập do lao động, do hoạt
động sản và tầng lớp dân
xuất kinh doanh… tạo ra. cư”?
d. Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng yếu tố thực về KT-XH. Câu Người chịu thuế
a. Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình Lựa NHỮNG 51 cảm nhận thấy như thu được. chọn: a VẤN ĐỀ thế nào khi trực tiếp b.
Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình. CHUNG nộp thuế cho nhà c.
Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội. nước? d. Hài lòng
với kết quả thu nhập của mình. Câu Hàng hóa nào sau a.
Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra Lựa THUẾ 52 đây là đối tượng
nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài chọn: b XUẤT –
chịu thuế xuất nhập vào khu phi thuế quan NHẬP khẩu b.
Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất KHẨU 8 lOMoARc PSD|36215725
hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước
ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam d. Cả a, b, c đều sai Câu Các đối tượng nào a.
Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không Lựa THUẾ 53 sau đây không hoàn lại chọn: d XUẤT –
thuộc đối tượng b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của NHẬP chịu thuế xuất nhập chính phủ Việt Nam KHẨU khẩu: c.
Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác d. Cả a, b, c đều đúng Câu Người nộp thuế a.
Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất Lựa THUẾ 54 xuất nhập khẩu là:
nhập khẩu cư trú tại Việt Nam chọn: b XUẤT –
b. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất NHẬP 9 lOMoARc PSD|36215725
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế KHẨU theo qui định qua biên giới Việt Nam
c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam Câu
Số lượng hàng hóa a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập Lựa THUẾ 55
làm căn cứ tính khẩu ghi trong tờ khai Hải quan chọn: a XUẤT – thuế là:
b. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của NHẬP doanh nghiệp KHẨU
c. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan
d. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan nếu
số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan
lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu Câu Giá tính thuế đối
a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ 56 với hàng hóa xuất (F) và bảo hiểm (I) chọn: a XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP mua bán hàng hóa hiểm (I), KHẨU là:
c. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp d. Giá khác Câu Giá tính thuế đối
a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ 57 với hàng hóa nhập (F) và bảo hiểm (I) chọn: b XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP mua bán hàng hóa hiểm (I), KHẨU là:
c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp d. Giá khác Câu Giá tính thuế đối
a. Giá do cơ quan Hải quan quy định Lựa THUẾ 58 với hàng hóa xuất b.
Giá ghi trong tờ khai hải quan chọn: c XUẤT –
nhập khẩu không c. Giá xác định theo các phương pháp xác định NHẬP có hợp đồng mua trị
giá tính thuế theo quy định KHẨU
bán hàng hóa hoặc d. Không tính thuế xuất nhập khẩu hợp
đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là: Câu Thuế xuất nhập
a. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam Lựa THUẾ 59 khẩu nộp cho nhà b.
Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt chọn: d
XUẤT – nước bằng phương Nam NHẬP thức: c.
Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy KHẨU ra đồng Việt Nam d. Cả a, b, c đều đúng Câu
Khi xuất khẩu rượu a. Miễn thuế Lựa THUẾ 60 nhà sản xuất rượu b. Thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT – 10 lOMoARc PSD|36215725 phải nộp:
c. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt NHẬP
d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế KHẨU GTGT Câu
Thời điểm tính thuế a.
Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Lựa THUẾ 61
xuất khẩu,thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan Hải chọn: a XUẤT – nhập khẩu là: quan theo quy định. NHẬP
b. Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp KHẨU với nước ngoài
c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng hóa đối với trường hợp
nhập khẩu hoặc đưa hàng hóa ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu
d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng
hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng Câu Hàng hóa nào sau a.
Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế Lựa THUẾ 62
đây thuộc diện xuất khác chọn: d XUẤT – miễn thuế xuất
b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài NHẬP nhập khẩu:
c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài KHẨU d. Cả a, b, c đều đúng Câu
Đối tượng chịu thuế a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc Lựa THUẾ 63
xuất nhập khẩu biên giới Việt Nam chọn: d XUẤT – theo luật thuế xuất
b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên NHẬP nhập
khẩu của Việt giới Việt Nam KHẨU Nam là:
c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua
cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam Câu Những hàng hóa
a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại Lựa THUẾ 64 nào sau đây thuộc b.
Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – chọn: d XUẤT –
diện miễn thuế xuất tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm NHẬP khẩu, nhập khẩu: c.
Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài KHẨU
gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại d. Cả a, b đều đúng Câu
Các trường hợp sau a. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không Lựa THUẾ 65 đây được hoàn thuế
xuất khẩu nữa chọn: d XUẤT –
xuất nhập khẩu: b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực NHẬP tế xuất khẩu ít hơn KHẨU
c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản
xuất hàng hóa xuất khẩu d. Cả a, b, c đều đúng Câu
Tỷ giá làm cơ sở để a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định Lựa THUẾ 66 xác định giá tính b.
Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công chọn: d XUẤT – thuế đối với hàng
Thương Việt Nam công bố NHẬP 11 lOMoARc PSD|36215725
hóa xuất khẩu, nhập c. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố KHẨU khẩu là: d. Tỷ giá
mua, bán thực tế bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên Ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Câu Hàng hóa nào sau
a. Hàng viện trợ nhân đạo Lựa THUẾ 67 đây thuộc diện b.
Hàng viện trợ không hoàn lại chọn: d XUẤT – không chịu thuế c.
Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước NHẬP xuất nhập khẩu? ngoài KHẨU d. Cả a, b, c đều đúng Câu Công ty A ủy thác a. Công ty A Lựa THUẾ 68 cho công ty B để b. Công ty B chọn: b GTGT nhập khẩu một lô c. Nhà sản xuất C
hàng từ nhà sản d. Công ty A và công ty B cùng chịu xuất
C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là: Câu
Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ 69 đây không phải của
b. Đánh nhiều giai đoạn
chọn: c GTGT thuế GTGT: c. Trùng lắp d. Có tính trung lập cao
Câu Đối tượng chịu thuế a. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam Lựa THUẾ 70 GTGT là:
b. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài. chọn: c GTGT
c. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng
ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua
của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài),
trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.
d. Tất cả các đáp án trên. Câu Hàng hoá, dịch vụ
a. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Lựa THUẾ 71
nào sau đây thuộc b. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản chọn: a GTGT đối tượng
chịu xuất nông nghiệp Thuế giá trị gia c. Phân bón tăng:
d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác. Câu Hàng hoá luân
a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán Lựa THUẾ 72 chuyển nội bộ là
b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của chọn: c GTGT hàng hoá: CSKD
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh d. Do CSKD biếu, tặng Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ 73 GTGT đối với hàng
b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: d GTGT hoá nhập khẩu là:
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế
nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu
có)+ thuế BVMT (nếu có). Câu Trường hợp xây
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ 12 lOMoARc PSD|36215725 74
dựng, lắp đặt có b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: c GTGT bao thầu
nguyên nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT vật liệu, giá tính
c. Giá xây dựng, lắp đặt
bao gồm cả giá trị nguyên thuế GTGT là:
vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT Câu Trường hợp xây
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ 13 lOMoARc PSD|36215725 75 dựng, lắp đặt không
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: b GTGT bao thầu nguyên
nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT vật liệu, giá tính c. Giá
xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên thuế GTGT là: vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT Câu Trường hợp xây
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Lựa THUẾ 76 dựng, lắp đặt thực
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: d GTGT
hiện thanh toán nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT theo hạng mục c. Giá xây
dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên công trình hoặc giá vật liệu chưa có thuế GTGT trị khối lượng xây
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị dựng, lắp đặt hoàn
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thành bàn giao, giá thuế GTGT tính thuế GTGT là: Câu
Đối với kinh doanh a. Giá chuyển nhượng BĐS Lựa THUẾ 77 bất động sản, giá
b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất chọn: c GTGT
tính thuế GTGT là: c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá
thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất Câu Thuế suất 0% a. HH xuất khẩu Lựa THUẾ 78 không áp dụng đối b. Dịch vụ xuất khẩu chọn: d GTGT với: c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan Câu
Số thuế GTGT phải a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ 79 nộp theo phương
vào được khấu trừ. chọn: GTGT pháp khấu trừ thuế
b. Tổng số thuế GTGT đầu ra a được xác định bằng c.
GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra (=)?
nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào. Câu Khi bán hàng ghi
a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất Lựa THUẾ 80 thuế suất cao hơn quy định. chọn: b GTGT quy định mà CSKD
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất
ghi chưa tự điều chỉnh, trên hoá đơn. cơ quan thuế kiểm c. Phải
kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy tra, phát hiện thì xử định. lý như sau:
d. Không phải kê khai, nộp thuế. Câu DN A có hoá đơn a. 3 tháng Lựa THUẾ 81 GTGT mua vào lập b 6 tháng chọn: d GTGT ngày 12/02/2015. c. Không giới hạn Trong kỳ kê khai
d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của thuế tháng 2/2015, thanh tra, kiểm tra thuế. doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu 14
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com) lOMoARc PSD|36215725 trừ bổ sung tối đa là bao nhiêu tháng? Câu Số thuế giá trị gia
a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá Lựa THUẾ 82 tăng phải nộp theo
trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. chọn: c GTGT Phương pháp tính
b. Tổng số thuế GTGT đầu ra trực tiếp trên GTGT
c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
của CSKD vàng bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng được xác định bằng
của loại hàng hoá, dịch vụ đó. (=)?
d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó. Câu Phương pháp tính
a. Cá nhân, hộ kinh doanh. Lựa THUẾ 83 trực tiếp trên GTGT
b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không chọn: d GTGT
áp dụng đối với đối
theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực tượng nào sau đây?
hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu
Hoá đơn, chứng từ a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử Lựa THUẾ 84 được sử dụng trong dụng. chọn: a GTGT các trường hợp nào
b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)
phát dưới đây được coi hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở
kinh là không hợp pháp: doanh.
c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng
theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng.
d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng. Câu Cơ sở kinh doanh
a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp Lựa THUẾ 85 nào được hoàn thuế
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 chọn: c GTGT trong các trường
tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu hợp sau: trừ hết.
b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế.
c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 12
tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế 15 lOMoARc PSD|36215725
được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ
hết của thời gian xin hoàn thuế.
d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế. Câu Đối tượng và
a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ Lựa THUẾ 86 trường hợp nào sau
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. chọn: d GTGT đây được hoàn thuế
b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại GTGT:
giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao.
c. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự án
sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
d. Cả 3 trường hợp trên Câu Đối tượng và
a. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ Lựa THUẾ 87 trường hợp nào sau
trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số chọn: d GTGT đây được hoàn thuế
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết. GTGT:
b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá
sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT nộp thừa.
d. Cả 3 trường hợp trên Câu
Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ 88
khai thuế GTGT tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: b GTGT
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo GTGT theo
phương tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. pháp khấu trừ của
c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo doanh nghiệp nộp
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. tờ khai theo tháng:
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. Câu
Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý Lựa THUẾ 89 khai thuế GTGT
phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: d GTGT đối với khai thuế
b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo GTGT theo phương
quý phát sinh nghĩa vụ thuế. pháp khấu trừ của
c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo doanh nghiệp nộp
quý phát sinh nghĩa vụ thuế. lOMoARc PSD|36215725 tờ khai theo quý:
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu Thời hạn nộp thuế a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì Lựa THUẾ 90 GTGT: thời hạn
nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. chọn: d GTGT
b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời
hạn nộp thuế nhập khẩu.
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo
thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế. d.
Tất cả các phương án trên. Câu Giá tính thuế
a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường Lựa THUẾ 91
GTGT của hàng b. Giá bán chưa có thuế GTGT chọn: b GTGT hóa do cơ sở sản
c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa
đơn xuất, kinh doanh d. Không có phương án nào đúng bán ra là: Câu Giá tính thuế
a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu Lựa THUẾ 92 GTGT đối với hàng có) chọn: c GTGT hoá nhập khẩu là:
b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu
(nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT (nếu có)
d. Không có phương án nào đúng Câu Việc tính thuế
a. Phương pháp khấu trừ thuế Lựa THUẾ 93 GTGT có thể thực
b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT chọn: c GTGT hiện bằng phương
c. Cả 2 cách trên pháp nào?
d. Không có phương án nào đúng Câu
Hàng hóa xuất khẩu a. 0% Lựa THUẾ 94 ra nước ngoài là đối b. 5% chọn: a GTGT
tượng chịu mức c. 10% thuế suất thuế d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT GTGT nào? Câu
Theo phương pháp a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT của Lựa THUẾ 95
khấu trừ thuế, số HHDV chọn: b GTGT
thuế GTGT phải b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được nộp
được xác định khấu trừ bằng:
c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế GTGT của HHDV
d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu
Theo phương pháp a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế Lựa THUẾ 96
tính thuế GTGT GTGT của HHDV tương ứng chọn: d GTGT trực tiếp trên
b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được GTGTcủa CSKD khấu trừ không KD vàng bạc
c. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá
thanh đá quý, số thuế toán của HHDV mua vào. GTGT phải nộp
d. Cả 3 phương án trên đều sai 17 lOMoARc PSD|36215725 được xác định bằng: Câu Thuế GTGT đầu a. Khấu trừ toàn bộ Lựa THUẾ 97 vào của hàng hóa, b, Khấu trừ 50% chọn: GTGT dịch vụ sử dụng
c. Không được khấu trừ a
cho sản xuất, kinh d. Không có đáp án nào đúng doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào? Câu Căn cứ tính thuế
a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất Lựa THUẾ 98 GTGT là gì?
b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất chọn: c GTGT lOMoARc PSD|36215725
c. Giá tính thuế và thuế suất
d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu Cơ sở kinh doanh
a. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN kê khai Lựa THUẾ 99
nộp thuế GTGT theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được chọn: b GTGT theo phương pháp khấu trừ hết khấu trừ thuế được
b. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN kê khai hoàn thuế GTGT
theo quý) có số thuế GTGT đầu vào chưa được nếu: khấu trừ hết
c. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT
đầu vào chưa được khấu trừ hết d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu Giá tính thuế
a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ 100 GTGT đối với hàng
b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chọn: b GTGT
hoá chịu thuế chưa có thuế GTGT. TTĐB là giá bán:
c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu Giá tính thuế
a. Giá bán trả một lần Lựa THUẾ 101 GTGT đối với hàng
b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không chọn: b GTGT hoá bán theo
bao gồm lãi trả góp phương thức trả c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp
góp là: d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu Thuế GTGT đầu
a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch Lựa THUẾ 102 vào chỉ được khấu
vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu chọn: d GTGT trừ khi: nhập khẩu
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ
mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các
điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này
phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc
bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn
bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua
ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu. d. Cả a, b, c. Câu Cơ sở kinh doanh
a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu vào Lựa THUẾ 103
nộp thuế theo chưa được khấu trừ hết. chọn: b GTGT phương pháp khấu
b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê trừ thuế được hoàn
khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa Thuế GTGT trong được khấu trừ hết. trường hợp sau: c. Cả a và b
d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu
Trường hợp nào sau a.Thức ăn gia súc Lựa THUẾ 104
đây chịu thuế giá trị b.Thức ăn cho vật nuôi chọn: GTGT gia tăng;
c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được)
d nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh nghiệp. 19 lOMoARc PSD|36215725
d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt. Câu Doanh nghiệp A a. 200.000 đồng
Lựa THUẾ 105 bán 5 quạt điện, giá b.
250.000 đồng chọn: b GTGT
bán chưa có thuế là c. 300.000 đồng
500.000 đồng/cái. d. Cả 3 phương án trên đều sai
Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu? Câu Giá tính thuế tiêu
a. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở Lựa THUẾ 106
thụ đặc biệt đối với
giao gia công chọn: a TIÊU
hàng hoá giá công b. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng THỤ là: thời điểm bán hàng ĐẶC
c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại
BIỆT cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c Câu Giá tính thuế
a. Giá bán của cơ sở sản xuất. Lựa THUẾ 107
TTĐB của hàng b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chọn: c TIÊU hoá sản xuất trong BVMT;
THỤ nước là: c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, ĐẶC BVMT vàTTĐB; BIỆT
d. Không câu trả lời nào trên là đúng. Câu Trường hợp cơ sở
a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. Lựa THUẾ 108 sản xuất hàng hoá
b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ chọn: c TIÊU chịu thuế TTĐB
trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu THỤ bằng nguyên liệu
nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá ĐẶC đã chịu thuế
TTĐB xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp BIỆT thì số thuế TTĐB
pháp) phải nộp trong kỳ
c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ là: trong kỳ
trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
d. Không có câu nào trên là đúng. Câu Những hàng hoá
a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh Lựa THUẾ 109 dưới đây, hàng hoá doanh chọn: d TIÊU nào thuộc diện chịu
b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên; THỤ thuế TTĐB:
c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 ĐẶC BTU; BIỆT
d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3. Câu Trường hợp nào
a. Gặp khó khăn do thiên tai; Lựa THUẾ 110 dưới đây mà người
b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; chọn: d TIÊU nộp thuế sản xuất
c. Kinh doanh bị thua lỗ;
THỤ hàng hoá thuộc d. a và b đều đúng. ĐẶC diện chịu thuế BIỆT TTĐB được xét giảm thuế TTĐB: 20 lOMoARc PSD|36215725 Câu Căn cứ tính thuế
a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế Lựa THUẾ 111
TTĐB là gì? TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch chọn: a TIÊU vụ đó. THỤ
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế ĐẶC TTĐB BIỆT c. Thuế suất thuế TTĐB d. Các câu trên đều sai Câu Giá tính thuế
a. Giá tính thuế nhập khẩu Lựa THUẾ 112 TTĐB đối với hàng
b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu chọn: b TIÊU nhập khẩu thuộc
c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu THỤ diện chịu thuế
+ Thuế GTGT ĐẶC TTĐB là? d. Các câu trên đều sai BIỆT Câu Phương pháp tính
a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Lựa THUẾ 113 thuế TTĐB như thế Thuế suất thuế TTĐB. chọn: a TIÊU nào? b. Thuế TTĐB
phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ THỤ Thuế GTGT ĐẶC
c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + BIỆT Thuế nhập khẩu d. Các câu trên đều sai Câu Giá tính thuế
a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của Lựa THUẾ 114
TTĐB của hàng sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời chọn: a TIÊU hoá gia
công là? điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có THỤ thuế TTĐB. ĐẶC
b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
BIỆT sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản
phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng
chưa có thuế GTGT d. Các câu trên đều sai Câu
Giám đốc công ty B a. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền và Lựa THUẾ 115 nhập khẩu 1 chiếc xăng chọn: c TIÊU du thuyền và xăng
b. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền THỤ để vận chuyển hành
c. B phải nộp thuế TTĐB xăng ĐẶC khách và phục vụ d. B
không phải nộp thuế TTĐB BIỆT khách du lịch. Câu Hàng hoá nào sau
a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Lựa THUẾ 116
đây không chịu b. Bài lá
chọn: d TIÊU thuế tiêu thụ đặc c. Rượu THỤ biệt:
d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận ĐẶC chuyển hành khách. BIỆT Câu Hàng hoá nào sau
a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận Lựa THUẾ 117 đây chịu thuế tiêu chuyển hàng hoá. chọn: d TIÊU 21 lOMoARc PSD|36215725 thụ đặc biệt:
b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận THỤ chuyển hành khách. ĐẶC
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
BIỆT chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân. Câu
Đại lý bán bia phải a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 118 nộp loại thuế gián
b. Thuế giá trị gia tăng
chọn: b TIÊU thu nào sau đây: c.
Thuế tiêu thụ đặc biệt THỤ
d. Không có thuế gián thu ĐẶC BIỆT Câu Hàng hoá nào sau
a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ Lựa THUẾ 119
đây không chịu sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu. chọn: b TIÊU thuế tiêu
thụ đặc b. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở THỤ biệt: kinh doanh khác để xuất khẩu. ĐẶC
c. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ
BIỆT nước ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3. Câu Giá tính thuế Tiêu
a. Giá do cơ sở sản xuất bán ra. Lựa THUẾ 120
thụ đặc biệt đối với
b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu chọn: c TIÊU
hàng hoá sản xuất thụ đặc biệt. THỤ trong nước là: c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu ĐẶC
thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT BIỆT
d. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng Câu Giá tính thuế tiêu
a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu Lựa THUẾ 121
thụ đặc đối với thụ đặc biệt chọn: c TIÊU
hàng hoá nhập khẩu b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu THỤ là: thụ đặc biệt ĐẶC
c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm
BIỆT thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai: Câu Giá tính thuế tiêu
a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ 122
thụ đặc biệt đối với
hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp. chọn: b TIÊU hàng hoá
bán theo b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của THỤ phương thức trả
hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. ĐẶC góp là:
c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó. BIỆT
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Câu
Người nộp thuế tiêu a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. Lựa THUẾ 123 thụ đặc biệt được
b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất chọn: d TIÊU 22 lOMoARc PSD|36215725
hoàn thuế đã nộp hàng xuất khẩu
THỤ trong trường hợp c. Hàng hoá là nguyên liệu
nhập khẩu để gia công ĐẶC nào? hàng xuất khẩu BIỆT
d. Cả 3 trường hợp trên. Câu Tác dụng nào sau
a. Tăng thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ 124 đây của thuế nói
b. Hạn chế tiêu dùng chọn: d TIÊU chung nhưng không c. Điều hòa thu nhập
THỤ phải là tác dụng của
d. Hạn chế nhập khẩu ĐẶC thuế tiêu thụ đặc BIỆT biệt: Câu Đơn vị A ủy thác a. Đơn vị A Lựa THUẾ 125 cho đơn vị B nhập
b. Đơn vị B chọn: b TIÊU khẩu bia, C là đơn c. Đơn vị C
THỤ vị mua bia từ A để d. Cả a, b, c ĐẶC bán lại. Đơn vị nào
BIỆT là đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: Câu Giá tính thuế của
a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ 126 thuế tiêu thụ đặc
b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt chọn: d TIÊU biệt đối với hàng
c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng THỤ hóa sản xuất trong d. Giá bán
chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế ĐẶC nước là: BVMT BIỆT Câu Giá tính thuế của a. Giá FOB Lựa THUẾ 127 thuế tiêu thụ đặc
b. Giá FOB + thuế nhập khẩu chọn: d TIÊU biệt đối với hàng c.
Giá CIF (trị giá tính thuế) THỤ hóa nhập khẩu là:
d. Giá CIF (trị giá tính thuế) + thuế nhập khẩu ĐẶC BIỆT Câu Hàng hoá, dịch vụ a. Xăng Lựa THUẾ 128 nào sau đây thuộc b.
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng. chọn: c BẢO VỆ đối tượng không c.
Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với MÔI chịu thuế BVMT? môi trường. TRƯỜN
d. Tất cả các đáp án trên. G Câu Hàng hóa nhập
a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ 129
khẩu thuộc diện b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng chọn: d BẢO VỆ chịu thuế BVMT
c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh MÔI thì: nghiệp TRƯỜN d. Cả a, b, c đều sai G Câu Giá tính thuế
a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 130
BVMT đối với b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn: BẢO VỆ hàng hóa nhập khẩu c. Giá tính thuế nhập khẩu d MÔI là: d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN G Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ 131
BVMT đối với b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: BẢO VỆ hàng hoá sản xuất
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu d MÔI 23 lOMoARc PSD|36215725 trong nước là:
d. Số lượng hàng hóa tiêu thụ TRƯỜN G Câu Thuế thu nhập
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp Lựa THUẾ 132 doanh nghiệp được
và thuế suất chọn: b TNDN xác định căn cứ
b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế vào: suất
c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất Câu Thu nhập tính thuế
a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được Lựa THUẾ 133
TNDN trong kỳ kết chuyển từ các năm trước. chọn: b TNDN
tính thuế được xác b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn định
bằng: thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) cáckhoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Lựa THUẾ 134 TNDN gồm: hàng
hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. chọn: c TNDN
b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh
nghiệpvà các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanhhàng
hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp.
d. Không phải các phương án trên. Câu Doanh thu để tính
a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ 135 thu nhập chịu thuế
được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là: b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cungứng
dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cungcấp
dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. Câu Doanh thu để tính
a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 136
thuế thu nhập chịu b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia chọn: b TNDN thuế đối với
cơ sở tăng nộp thuế theo c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh phương pháp khấu chính của doanh nghiệp trừ thuế là:
d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh nghiệp Câu Doanh thu để tính
a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ 137 thu nhập chịu thuế
được hưởng. chọn: d TNDN TNDN là?
b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng
dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng. 24 lOMoARc PSD|36215725
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp
dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. Câu Doanh thu tính thuế
a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ 138
TNDN đối với hàng hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. chọn: c TNDN hoá bán
theo b. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó phương thức trả chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. góp là:
c. Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa bán
theo phương thức trả tiền một lần, không bao gồm khoản lãi trả góp. d. Cả a, b, c đều đúng Câu
Doanh thu tính thuế a. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa THUẾ 139 TNDN đối với DN
b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. chọn: c TNDN nộp thuế giá trị gia
c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia
tăng tăng theo phương và các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…) pháp trực tiếp trên
d. Cả a, b, c đều sai. giá trị gia tăng là: 25 lOMoARc PSD|36215725 Câu Lựa Thuế thu nhập
a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm THUẾ 140
doanh nghiệp là b. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý chọn: c TNDN loại thuế:
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm Câu Theo Luật thuế
a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát Lựa THUẾ 141 TNDN, điều kiện
sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị và chọn: a TNDN của chi phí được trừ
thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt. là:
b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng theo pháp luật kế toán.
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản
chiđược trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận Câu
Khoản chi nào dưới a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp Lựa THUẾ 142
đây không được pháp theo quy định của pháp luật. chọn: a TNDN
tính vào chi phí b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê được trừ
khi xác và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của định thu nhập chịu pháp luật. thuế:
c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế
quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng. Câu Khoản chi nào sau
a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư Lựa THUẾ 143
đây không được nhân; chọn: d TNDN
tính vào chi phí b. Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách được trừ
khi xác nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm định thu nhập chịu chủ).
thuế: b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị không trực
tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu
Doanh nghiệp được a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh Lựa THUẾ 144
tính vào chi phí của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc chọn: a TNDN khoản chi nào dưới
tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ đây khi có đầy đủ bản do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại hoá đơn chứng từ. thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi
trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của
tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ. d.
Không có khoản chi nào cả. Câu
Doanh nghiệp được a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc Lựa THUẾ 145
tính vào chi phí hoàn. chọn: c TNDN được trừ khi xác
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp. định thu nhập chịu
c. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp 26 lOMoARc PSD|36215725 Câu Lựa thuế đối với khoản
d. Không có khoản chi nào nêu trên. chi nào dưới đây:
Câu Doanh nghiệp a. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Lựa THUẾ 146 không được tính b. Thuế xuất khẩu. chọn: c TNDN vào chi phí được
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp. trừ khi xác định thu
d. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây: Câu
Doanh nghiệp được a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả Lựa THUẾ 147
tính vào chi phí thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo chọn: a TNDN được trừ
khi xác theo đúng quy định.
định thu nhập chịu b. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các thuế
đối với khoản đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
chi nào dưới đây: c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf cho nhân viên.
d. Không có khoản chi nào nêu trên. Câu Theo Luật thuế
a. Không vượt quá 15% tổng số chi phí được trừ. Lựa THUẾ 148 TNDN từ 1/1/2015,
b. Không vượt quá 10% tổng số chi phí được trừ. chọn: c TNDN
các khoản chi c. Không quy định tỷ lệ trên tổng số chi phí được quảng cáo, tiếp thị,
trừ. khuyến mại, hoa d. Không được trừ trên tổng số chi phí được trừ. hồng môi giới,
chiết khấu thanh toán, tiếp tân, khánh tiết, hội nghị, hỗ trợ tiếp thị : Câu Theo Luật thuế
a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế Lựa THUẾ 149 TNDN, Quỹ khoa
b. Tối đa 10% từ TN tính thuế chọn: b TNDN
học và phát triển c. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế công nghệ được
d. Tối đa 10% từ TN chịu thuế DN trích lập từ: Câu
Kể từ khi trích lập, a.Tối thiểu 5 năm. Lựa THUẾ 150 Quỹ phát triển khoa b.Tối thiểu 10 năm chọn: c TNDN học và công nghệ c.Tối đa 5 năm.
phải được sử dụng d. Tối đa 10 năm hết
theo quy định trong khoảng thời gian nào? Câu Doanh nghiệp được a. 5% Lựa THUẾ 151
được trích tối đa b. 7%. chọn: c TNDN
bao nhiêu phần c. 10%. trăm (%) thu nhập d. 15% tính
thuế hàng năm trước khi tính
thuế thu nhập doanh nghiệp
để lập Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp : Trong thời hạn 5 a. 50%. THUẾ 27 lOMoARc PSD|36215725 152 năm, kể từ khi trích b. 70% chọn: b TNDN
lập, nếu Quỹ phát c. 90% triển
khoa học và d. 100% công nghệ
không được sử dụng hết bao
nhiêu % thì doanh nghiệp phải
nộp ngân sách nhà nước phần
thuế TNDN tính trên khoản thu
nhập đã trích lập quỹ mà không
sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó: Câu Theo luật thuế
a. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chưa kể Lựa THUẾ 153
TNDN thì Thu các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước chọn: b TNDN nhập lỗ trong năm
b. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chưa kể là khoản:
các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
c. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi chi phí được trừ. d. Cả a, b, c đều sai Câu Doanh nghiệp sau
a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. Lựa THUẾ 154 khi quyết toán thuế
b. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. chọn: a TNDN mà bị lỗ thì được
c. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. chuyển lỗ:
d. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ. Câu
Quá thời hạn 5 năm a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu Lựa THUẾ 155 kể từ năm tiếp sau
nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, chọn: d TNDN năm phát sinh lỗ
nhưng không vượt quá 1 năm nữa nếu số lỗ phát sinh b. Doanh
nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu chưa bù trừ hết thì:
nhập chịu thuế TNDN của các
năm tiếp sau, nhưng không vượt quá 3 năm nữa.
c. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập
chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, nhưng
không vượt quá 5 năm nữa.
d. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào
thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau. Câu
Thu nhập từ chuyển a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu. Lựa THUẾ 156
nhượng chứng b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chọn: d TNDN khoán bao gồm: chứng chỉ quỹ.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu ưu đãi,
và các loại chứng khoán khác theo quy định. d. Cả a, b, c đều đúng Câu
Thu nhập từ chuyển a. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Lựa THUẾ 157 nhượng bất động
b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất; chọn: TNDN sản bao gồm:
cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản trên đất.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở.
d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên Câu DN nếu có phát
a. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN Lựa THUẾ 158
sinh thu nhập từ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. chọn: a TNDN 28 lOMoARc PSD|36215725 Câu Lựa chuyển nhượng bất
b. DN được cộng chung vào tổng thu nhập
chịu động sản ngoài thu
thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
chính của nhập từ hoạt động doanh nghiệp để tính thuế TNDN. SXKD chính, thì
c. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b. theo luật thuế
d. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a, TNDN: hoặc b Câu
Thu nhập nào thuộc a. Chuyển nhượng giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ Lựa THUẾ 159
thu nhập được miễn đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; chọn: d TNCN thuế từ
chuyển cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ nhượng bất động với con rể; ông
nội, bà nội với cháu nội; ông sản: ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
b. Chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và
tàisản gắn liền với đất ở của cá nhân trong
trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của
cánhân được Nhà nước giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên Câu Khoản thu nhập
a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ 160 chịu thuế được trừ
b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: c TNCN
10 triệu đồng trước sản khi tính thuế TNCN
c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản liên quan đến bất
d. Cả a, b, c đều đúng động sản là: Câu Thuế thu nhập cá
a. Nộp theo từng lần phát sinh Lựa THUẾ 161 nhân là loại thuế:
b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm chọn: d TNCN
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm d. Cả a, b, c Câu Cá nhân cư trú theo
a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong Lựa THUẾ 162
luật thuế TNCN là một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên chọn: c TNCN người:
tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
b. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm
có nơiở thường xuyên hoặc có nhà thuê
để ở tại VN có thời hạn từ 183 ngày trở lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên. Câu Luật thuế TNCN
a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ 163 quy định, đối tượng
tại Việt Nam chọn: d TNCN
nộp thuế TNCN là: b. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh ở nước ngoài
c. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát
sinh tại Việt Nam. d. Cả a, b, c đều đúng 29 lOMoARc PSD|36215725 Kỳ tính thuế TNCN
a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ THUẾ 164 với cá nhân cư trú kinh doanh chọn: d TNCN
được quy định: b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ tiền lương, tiền công.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng
với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng. d. Cả a, b, c đều đúng Câu Theo luật thuế
a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư Lựa THUẾ 165 TNCN, thu nhập trú chọn: d TNCN
nào sau đây tính b. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư cho từng lần phát trú sinh:
c. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không cư trú d. Cả a, b, c đều đúng Câu Kỳ tính thuế đối
a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất Lựa THUẾ 166 với cá nhân không
cả thu nhập chịu thuế chọn: a TNCN cư trú: b. Theo năm; c. Theo quý; d. Theo tháng; Câu
Kỳ tính thuế TNCN a. TNCN từ kinh doanh Lựa THUẾ 167 theo năm được áp
b. TNCN từ quà tặng chọn: a TNCN dụng đối với cá
c. TNCN từ chuyển nhượng bất động sản nhân cư trú là: d. TNCN từ đầu tư vốn Câu
Thu nhập nào thuộc a. Tiền lãi cho vay Lựa THUẾ 168 thu nhập từ đầu tư b. Lợi tức cổ phần chọn: d TNCN vốn:
c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức
khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên Câu
Thu nhập chịu thuế a. Lợi tức cổ phần Lựa THUẾ 169 TNCN từ đầu tư b. Lãi tiền cho vay chọn: c TNCN vốn không bao
c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán gồm: d. Cả a, b và c Câu Thuế suất đối với a. 1% Lựa THUẾ 170 thu nhập từ đầu tư b. 2% chọn: d TNCN
vốn vào tổ chức cá c. 3%
nhân tại Việt Nam d. 5% của
c
á nhân không cư trú là: Câu Phương pháp tính
a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú Lựa THUẾ 171 thuế TNCN theo
b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú chọn: d TNCN Biểu thuế lũy tiến
c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền
công từng phần áp dụng
d. Cả a, b, c đều sai đối với: Câu Phương pháp tính
a. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân cư Lựa THUẾ 172 thuế TNCN theo trú chọn: a TNCN 30 lOMoARc PSD|36215725 Câu Lựa Biểu thuế lũy tiến
b. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân từng phần áp dụng không cư trú 31 lOMoARc PSD|36215725 đối với:
c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người Việt Nam
d. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam Câu Giảm trừ gia cảnh
a. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp Lựa THUẾ 173 theo quy định trong
b. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN chọn: d TNCN Luật thuế thu nhập
c. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế TNCN cá nhân là khoản
d. Cả a, b, c đều đúng. tiền: Câu
Quy định từ a. Dưới 100 triệu đồng/năm. Lựa THUẾ 174 1/7/2013 về giảm b. 100 triệu đồng /năm. chọn: c TNCN
trừ gia cảnh đối với c. 108 triệu đồng/năm
bản thân người lao d. Cả a, b, c đều sai
động là số tiền được trừ: Câu
Theo quy định của a. Con chưa thành niên Lựa THUẾ 175
Luật thuế TNCN, b. Con thành niên đang theo học đại học, cao chọn: c TNCN người phụ
thuộc đẳng, không có thu nhập của người nộp thuế c. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả
năng lao không bao gồm: động nhưng không có thu nhập.
d. Người thân trong gia đình bị bị tàn tật, không có khả năng lao động Câu
Người nộp thuế chỉ a. Giảm trừ gia cảnh Lựa THUẾ 176
có thu nhập từ b. Giảm trừ bảo hiểm bắt buộc đã nộp chọn: c TNCN chuyển nhượng bất
c. Không tính giảm trừ gia
cảnh động sản, khi khai d. Cả a, b đều đúng. thuế được: Câu Thu nhập chịu thuế
a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức Lựa THUẾ 177
TNCN từ trúng khuyến mại của các doanh nghiệp chọn: d TNCN
thưởng là: b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.
c. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi cóthưởng. d. Cả a,b và c Câu Thu nhập chịu thuế
a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn Lựa THUẾ 178
TNCN từ bản học, âm nhạc chọn: d TNCN
quyền là: b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ. d. Cả a,b và c Câu
Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển Lựa THUẾ 179
TNCN từ bản giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của chọn: c TNCN quyền là: quyền
sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao,
chuyểnquyền sử dụng các đối tượng của quyền
sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị
từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận 32
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com) lOMoARc PSD|36215725
được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các
đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao
công nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải theo các phương án trên Câu Thu nhập tính thuế
a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận Lựa THUẾ 180 TNCN từ thừa kế,
được theo từng lần phát sinh chọn: d TNCN
quà tặng được xác b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ định: 10
triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng
vượttrên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh.
d. Không phải theo các phương án trên Câu Kỳ tính thuế áp
a. Theo từng lần phát sinh thu nhập Lựa THUẾ 181 dụng đối với thu b. Theo năm chọn: a TNCN
nhập từ đầu tư vốn c. Theo quý là: d. Theo tháng Câu Từ 1/1/2015, thuế
a. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của Lựa THUẾ 182 suất thuế TNCN từ
bất động sản chọn: c TNCN chuyển nhượng bất
b. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của
động sản của cá bất động sản nhân cư trú là:
c. 2% trên giá chuyển nhượng bất động sản
d. 25% trên giá chuyển nhượng bất động sản Câu
Khoản thu nhập chịu a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ 183 thuế được trừ 10
b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản chọn: c TNCN triệu đồng trước khi
c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản tính thuế TNCN liên d. Cả a, b, c đều đúng
quan đến bất động sản là: Câu
Chị A được cha mẹ a. Thuế tiêu dùng Lựa THUẾ 184 cho 1 căn nhà, chị b. Thuế thu nhập chọn: b TNCN
bán căn nhà này c. Thuế tài sản được 2 tỷ đồng.
d. Cả a, b, c đều đúng Khoản thuế
phải nộp từ hoạt động này của chị A là: Câu Cậu ruột của bà A
a. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ 185 tặng bà A một căn
b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: d TNCN nhà trị giá 1 tỷ, bà
c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu A cho thuê 3 triệu đồng/tháng. đồng/ tháng. Theo d. Gồm cả b và c. luật thuế TNCN thì: Câu
Mẹ của bà A cho bà a. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ 186 A một căn nhà trị
b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: c TNCN giá 1 tỷ, bà A cho
c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3
triệu thuê 3 triệu đồng/ đồng/tháng. tháng. Theo luật d.Cả b,
và c đều đúng thuế TNCN thì: Câu
Đối tượng nộp thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ 33 lOMoARc PSD|36215725 187 TNCN ở Việt Nam
b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: d TNCN
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế d. (a) và (c) đúng Câu
Đối tượng chịu thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ 188 TNCN ở Việt Nam
b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: c TNCN
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế d. b) và c) đúng Câu Khoản thu nhập
a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng Lựa THUẾ 189
nào của cá nhân b. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh chọn: b TNCN thuộc thu nhập chịu doanh thuế TNCN?
c. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên. Câu Khoản thu nhập
a. Toàn bộ phần tiền lương làm việc ban đêm, Lựa THUẾ 190 nào dưới đây
làm thêm giờ chọn: b TNCN
thuộc thu nhập b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả được miễn thuế?
c. Tiền lương do thưởng tháng lương thứ 13
d. Tất cả các khoản thu nhập trên Câu Khoản thu nhập
a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm Lựa THUẾ 191 nào dưới đây thuộc nhân thọ chọn: d TNCN
thu nhập được miễn b. Thu nhập từ bồi thường tiền bồi thường tai nạn thuế TNCN? lao động
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước
ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo d. Tất cả các khoản thu nhập trên; Câu
Thu nhập nào dưới a. Thu nhập từ kiều hối Lựa THUẾ 192 đây được miễn thuế
b. Thu nhập từ đầu tư vốn chọn: a TNCN TNCN? c. Thu nhập từ trúng thưởng
d. Thu nhập từ bản quyền
B. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom).
Thời gian trả lời: 2 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu ST Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Chủ đề T CH án (Chươn đúng g, Bài) Câu
Đối với thuế gián thu, khi nào
a. Người tiêu dùng vật tư, hàng Lựa CHƯƠN 1
người chịu thuế đồng thời là người
hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và chọn G nộp thuế? sản xuất. : c NHỮN
b. Người gia công hàng hóa để G VẤN bán
trong nước và xuất khẩu vào ĐỀ khu chế xuất. CHUNG
c. Người nhập khẩu trực tiếp để tiêu dùng.
d. Người xuất khẩu, người nhập 34
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com) lOMoARc PSD|36215725 khẩu Câu
Thuế gián thu là loại thuế có khả a. Thuế suất. Lựa CHƯƠN 2
năng chuyển dịch gánh nặng thuế b. Giá tính thuế chọn G
từ người chịu thuế theo luật định c. Tỷ giá bình quân do ngân hàng : b NHỮN sang người nộp thuế thông qua G VẤN 35 lOMoARc PSD|36215725 công cụ nào? thương mại công bố. ĐỀ d. Câu trả lời khác. CHUNG
Câu Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt a.
Thuế có tính pháp lý cao. Lựa CHƯƠN 3
về thuế, phí và lệ phí: b.
Phí và lệ phí là một khoản có chọn G
tính hoàn trả gián tiếp cho người : c NHỮN hưởng thu dịch vụ G VẤN
c. Thuế là một khoản không hoàn ĐỀ trả trực
tiếp cho người nộp thuế. CHUNG d. Cả (a) và (b). Câu
Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ a. 0 đồng Lựa THUẾ 4
một doanh nghiệp khu chế xuất lô b. 100 triệu đồng chọn XUẤT –
hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, c. 110 triệu đồng d NHẬP
thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, d. 210 triệu đồng KHẨU thuế GTGT 10% (hàng trên
không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Hoa Hồng phải nộp là: Câu
Doanh nghiệp Khu chế xuất KK a. 0 triệu đồng Lựa THUẾ 5
bán cho Công ty TNHH Thiên Tú b. 25 triệu đồng chọn XUẤT –
ở tòa nhà Diamond (Quận 1) một c. 52,5 triệu đồng d NHẬP
lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. d. 77,5 triệu đồng KHẨU
Biết rằng hàng X chịu thuế NK là 5%,
thuế GTGT 10% (hàng X trên không
thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng
thuế nhập khẩu và thuế GTGT công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là: Câu
Đối với đối tượng nộp thuế chấp
a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ 6
hành tốt pháp luật về thuế, có hàng khẩu chọn XUẤT –
hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để a. 30 ngày kể từ ngày đối tượng : D NHẬP sản xuất
hàng hóa xuất khẩu thì nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
thời hạn nộp thuế nhập khẩu là: b. 275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên
c. 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp
thuế đăng ký tờ khai Hải quan Câu
Đối với đối tượng chấp hành tốt
a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ 7
pháp luật về thuế, có hàng hóa khẩu chọn XUẤT –
kinh doanh theo phương thức tạm a. 30 ngày kể từ ngày đối tường : c NHẬP nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất – tái nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
nhập thì thời hạn nộp thuế xuất b. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của nhập khẩu
là: cơ quan có thẩm quyền cho phép 36 lOMoARc PSD|36215725
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập
c. 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ
quan có thẩm quyền cho phép tạm
nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập Câu
Hàng tạm nhập tái xuất là:
a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam Lựa THUẾ 8
tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn chọn XUẤT – bị xuất khẩu c NHẬP
b. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài KHẨU
đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa
ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ
tục xuất nhập khẩu c. Hàng hóa, dịch
vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam
rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục xuất nhập khẩu d. Hàng hóa, dịch
vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt
Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang một nước khác Câu
Hàng tạm xuất tái nhập là:
a. Hàng hóa, dịch vụ của nước Lựa THUẾ 9
ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau chọn XUẤT –
đó tái nhập trở lại nước ngoài, có c NHẬP
làm thủ tục xuất nhập khẩu KHẨU b.
Hàng hóa, dịch vụ của nước
ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó
tái nhập trở lại nước ngoài nhưng
không làm thủ tục xuất nhập khẩu c.
Hàng hóa, dịch vụ của Việt
Namđưa ra nước ngoài sau đó đưa trở
về Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập khẩu d.
Hàng hóa, dịch vụ của Việt
Namđưa ra nước ngoài sau đó đưa trở
về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu Câu Hàng chuyển khẩu là:
a. Hàng của nước ngoài vận Lựa THUẾ 10
chuyển ngang qua cửa khẩu Việt chọn XUẤT –
Nam nhưng không làm thủ tục nhập c NHẬP khẩu KHẨU b. Hàng của Việt Nam mua
của một nước để bán lại cho một 37 lOMoARc PSD|36215725
nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam c.
Hàng của nước ngoài vận
chuyển vào Việt Nam sau đó làm
thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục
vận chuyển hàng sang nước khác d. Hàng của Việt Nam vận
chuyển qua cửa khẩu của nước
ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu Câu
Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. a. 569.300.000đ Lựa THUẾ 11
Giá mua tại cửa khẩu nước xuất b.
253.600.000đ chọn XUẤT –
quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000 c. 753.600.000đ d NHẬP
đ/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm d. 769.300.000đ KHẨU cho lô hàng quy ra
tiền Việt Nam là 78.500.000 đ. Thuế suất thuế nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác định thuế
nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên. Câu
Một công ty nhập khẩu một lô a. 12.320.000đ Lựa THUẾ 12
hàng điện, giá CIF bằng b. 17.160.000đ
chọn XUẤT – 200.000.000đ, doanh nghiệp đã c. 22.000.000đ b
NHẬP bán thu toàn bộ lô hàng trên trong d. Số khác KHẨU kỳ với doanh
thu 300.000.000đ. Xác định thuế thu nhập doanh
nghiệp mà công ty phải nộp biết thuế suất thuế giá trị
gia tăng là 10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế thu nhập doanh nghiệp là 22% Câu
Thuế GTGT đầu vào của hàng
a. Được khấu trừ số thuế GTGT Lựa THUẾ 13
hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng chọn GTGT cho sản
xuất, kinh doanh hàng cho sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, a hoá, dịch vụ chịu thuế và không dịch vụ chịu thuế GTGT chịu thuế GTGT thì:
b. Được khấu trừ số thuế GTGT
đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu
Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố a. Được khấu trừ số thuế GTGT Lựa THUẾ 14
định sử dụng đồng thời cho sản đầu vào của
TSCĐ theo tỷ lệ khấu chọn GTGT xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hao trích cho hoạt động sản, xuất a
chịu thuế GTGT và không chịu
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT thì: thuế GTGT 38 lOMoARc PSD|36215725
b. Được khấu trừ toàn bộ.
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng Câu
Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh doanh
a. 300.000.000 đồng trở lên Lựa THUẾ 15
trong tháng có hàng hoá, dịch vụ b. 200.000.000 đồng trở lên
chọn GTGT xuất khẩu được xét hoàn thuế
c. 250.000.000 đồng trở lên a GTGT
theo tháng nếu thuế GTGT d. Cả 3 phương án trên
đều sai đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh
trong tháng chưa được khấu trừ từ: Câu
Mức thuế suất thuế GTGT 0% a. Dạy học Lựa THUẾ 16
được áp dụng trong trường hợp b. Dạy nghề
chọn GTGT nào sau đây: c. Vận tải quốc tế c
d. Sản phẩm trồng trọt Câu
Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 a. 150.000 đồng Lựa THUẾ 17
chai rượu 39 độ giá chưa có thuế b. 400.000
đồng chọn GTGT TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế c. 450.000 đồng c suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính 39 lOMoARc PSD|36215725
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là d. Không có đáp án nào đúng bao nhiêu? Câu
Doanh nghiệp X có doanh thu bán a. 12.000.000 đồng Lựa THUẾ 18
sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao b. 3.000.000
đồng chọn GTGT gồm thuế GTGT trong quý là c. - 3.000.000 đồng c 300.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được
đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 18.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của sản
phẩm đồ chơi trẻ em là 5% Thuế
GTGT phải nộp trong quý của công ty là bao nhiêu? Câu
Công ty xây dựng Y có doanh thu a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ 19
trong kỳ tính thuế là b. 70.000.000 đồng chọn GTGT 2.000.000.000 đồng. c. 80.000.000 đồng Trong đó:
d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được
đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp được giảm 50%
thuế suất thuế GTGT (biết thuế
suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu? Câu
Công ty cổ phần thương mại và a. 425.000.000 đồng Lựa THUẾ 20
xây dựng M có doanh thu trong kỳ b. 450.000.000
đồng chọn GTGT tính thuế là 5.000.000.000
đồng. c. 475.000.000 đồng a Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ hoạt động kinh
doanh thương mại: 2.000.000.000 đồng. 40 lOMoARc PSD|36215725
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 3.000.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được
đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 75.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
hoạt động kinh doanh thương mại và xây dựng là 10%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty M là bao nhiêu? Câu
Công ty N có doanh thu bán hàng a. 30.000.000 đồng Lựa THUẾ 21
chưa bao gồm thuế GTGT trong b. 50.000.000 đồng
chọn GTGT tháng là 1.000.000.000 đồng c. 80.000.000 đồng a
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
d. Cả 3 phương án trên đều
sai được đủ điều kiện thực hiện
khấu trừ: 20.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT là 5%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty N là: Câu
Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công a. 400.000.000 đồng Lựa THUẾ 22
ty Thương mại AMB có số liệu b. 370.000.000
đồng chọn GTGT sau: c. 430.000.000 đồng c
- Số thuế GTGT đầu vào: d. Cả
3 phương án trên đều sai
400.000.000 đồng ( trong đó có 01
hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào
là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt). - Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng.
- Số thuế GTGT còn phải nộp
cuốikỳ tính thuế tháng 06/2015 là: 0 đồng.
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 7/2015 của công ty AMB là: Câu
Kỳ tính thuế tháng 6/2015. Công a. 100.000.000 đồng Lựa THUẾ 23
ty Xây dựng MD có số liệu sau: b. 700.000.000 đồng chọn GTGT
- Hoàn thành bàn giao các công c. 85.000.000 đồng c 41 lOMoARc PSD|36215725
trình, giá trị xây lắp chưa thuế d. Cả 3 phương án trên đều sai
GTGT : 12.000.0000.000 đồng - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
đầu kỳ tính thuế tháng 6/2015: 15.000.000 đồng
- Thuế suất thuế GTGT của hoạt
động xây dựng, lắp đặt: 10% (
Hiện đang trong thời gian được
giảm 50% thuế suất thuế GTGT).
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 6/2015 là: Câu
Công ty thương mại KM đăng ký a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ 24
nộp thuế GTGT theo phương pháp b. 66.000.000 đồng chọn GTGT
khấu trừ. Trong tháng 8/2015, theo c. 0,0 đồng. b yêu cầu của khách
hàng công ty đã d.Cả 3 trường hợp trên đều sai.
xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi
khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi
tổng giá thanh toán là 660.000.000
đồng. Biết rằng mặt hàng này có
thuế suất thuế GTGT là 10%.
Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là: Câu
Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công a. 2.000.000.000 đồng Lựa THUẾ 25
ty cổ phần AMP có số liệu sau: b. 2.200.000.000 đồng chọn GTGT
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo
c. 200.000.000 đồng c phương thức trả góp, thời gian
d. Cả 3 phương án trên đều sai thanh toán trong vòng 2 năm (chia
thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000 đồng) với giá bán chưa có Thuế GTGT là
2.000.000.000 đồng, lãi trả góp
200.000.000 đồng/xe; Thuế suất
thuế GTGT 10%. Công ty đã
xuất hoá đơn cho khách hàng. -
Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính thuế tháng 7/2015 là: Câu
Doanh nghiệp A nhận gia công a. 40 triệu đồng Lựa THUẾ 26
hàng hoá cho doanh nghiệp B, có b.
150 triệu đồng chọn GTGT các số liệu sau: c. 55 triệu đồng d
- Tiền công DN B trả cho DN A là d. 190 triệu đồng 40 triệu đồng
- Nhiên liệu, vật liệu phụ và chiphí khác phục vụ gia công hàng hoá do DN A mua
(chưa có thuế GTGT): 15 triệu đồng
- Nguyên liệu chính do DN B cungcấp (chưa có thuế GTGT) 135 triệu đồng 42 lOMoARc PSD|36215725 Giá tính thuế GTGT? Câu
Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất a. 820 triệu đồng Lựa THUẾ 27
khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp b.
410 triệu đồng chọn GTGT
B và đã thực hiện xuất khẩu. c. 41 triệu đồng c
Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có d. 421 triệu
đồng thuế GTGT): 820 triệu đồng Hoa hồng uỷ thác
(chưa có thuế GTGT): 5% trên giá trị lô hàng xuất khẩu
Giá tính thuế GTGT của dịch vụ ủy thác? Câu
Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe a. 30 triệu đồng Lựa THUẾ 28
gắn máy, trong tháng 4/2015 có số b. 30,3 triệu đồng chọn GTGT liệu sau: c. 10,1 triệu đồng a
- Bán xe theo phương thức trả góp d. 30,6 triệu đồng
3 tháng, giá bán trả góp chưa có
thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe
(trong đó giá bán xe là 30 triệu
đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3
triệu). Trong tháng 4/2015, thu được
10,1 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT? Câu
Công ty hàng không trong tháng a. 250.000.000đ Lựa THUẾ 29
3/2015 bán được 2.500 vé từ Hà b. 275.000.000đ chọn GTGT Nội đi Thành phố Hồ Chí
Minh, c. 2.500.000.000đ d giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế d. Không có đáp án nào đúng
GTGT 10%. Xác định thuế GTGT của số vé đó Câu
Một doanh nghiệp kinh doanh xuất a. 900.000.000đ Lựa THUẾ 30
nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài b. 750.000.000đ chọn TTĐB liệu sau : c. 810.000.000đ d
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá d. Số khác
bán tại cửa khẩu xuất là
500.000đ/chai, chi phí vận tải,
bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập
đầu tiên là 100.000đ/chai - Trong
quá trình vận chuyển (hàng còn
nằm trong khu vực hải quan quản
lý) vỡ 200 chai - Thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 150%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu 50%.
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh nghiệp phải nộp là : Câu
Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện
a. Không thuộc diện chịu thuế Lựa THUẾ 31
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì: nhập khẩu chọn TTĐB
b. Không thuộc diện chịu thuế giá d trị gia tăng 43 lOMoARc PSD|36215725
c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 32
với hàng hóa nhập khẩu là: b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn TTĐB
c. Giá tính thuế nhập khẩu b d. Cả a và b Câu
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp
a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước Lựa THUẾ 33
thuế TNDN hoặc loại thuế tương ngoài. chọn TNDN
tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam b. Số thuế TNDN đã nộp tại nước b thì khi
tính thuế TNDN phải nộp ngoài nhưng tối đa không quá số tại Việt Nam,
doanh nghiệp được thuế TNDN phải nộp theo quy định tính trừ: của Luật thuế TNDN tại Việt Nam. c.
Số thuế TNDN đã nộp tại
nướcngoài và được hoàn lại chênh
lệch nếu số thuế TNDN đã nộp lớn
hơn số thuế TNDN phải nộp theo
quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam d.
Không có trường hợp nào nêutrên. Câu
Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở
a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Lựa THUẾ 34
thường trú tại Việt Nam nộp thuế Việt Nam chọn TNDN TNDN đối với:
b. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại d
Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam. c.
Thu nhập chịu thuế phát
sinh tạiViệt Nam và thu nhập chịu
thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên
quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó. d.
Thu nhập chịu thuế phát
sinh tạiViệt Nam mà khoản thu nhập
này liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú Câu
DN B làm đại lý bán đúng giá a. 1.000sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ 35
hưởng hoa hồng cho DN A. Trong b. 1.000sp x 200.000đ/sp x 95% chọn TNDN kỳ, DN A
giao 1.000sp cho DN B, c. 900sp x 200.000đ/sp c giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế d. 900sp
x 200.000đ/sp x 95% GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối tháng đại lý bán được 900sp,
doanh thu tính thuế TNDN của DN A trong kỳ là: Câu
DN B làm đại lý bán đúng giá a. 900sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ 36
hưởng hoa hồng cho DN A. Trong b. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% chọn TNDN kỳ, DN A
giao 1.000sp cho DN B, c. (900sp x 200.000đ/sp) x 10% b giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế
d. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% x 44 lOMoARc PSD|36215725
GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối 10%
tháng đại lý bán được 900sp, doanh thu
tính thuế TNDN của DN B trong kỳ là: Câu
Những khoản nào sau đây được
a. Tiền lương, tiền công của chủ Lựa THUẾ 37
xem là chi phí được trừ khi xác
doanh nghiệp tư nhân chọn TNDN
định thu nhập chịu thuế TNDN:
b. Tiền lương, tiền công trả cho b
người lao động có ký hợp đồng lao
động có thời hạn và đăng ký lao
động theo đúng quy định c. Tiền lương, tiền công
doanhnghiệp đã tính vào chi phí
hoạt động của doanh nghiệp. d. Cả a, b, c đều đúng Câu
DN A mua nguyên vật liệu X trị
a. DN A được trừ chi phí nguyên Lựa THUẾ 38
giá 55 triệu đồng, đã bao gồm thuế
liệu đầu vào là 1,8 triệu đồng chọn TNDN
GTGT (thuế suất 10%), và thanh b. DN A được trừ chi phí nguyên c toán bằng
tiền mặt. Theo luật thuế liệu đầu vào là 2 triệu đồng TNDN thì:
c. DN A không được trừ toàn bộ
chi phí mua nguyên liệu đầu vào. d. Cả a, b, c đều sai
Câu Chi phí khấu hao TSCĐ nào sau
a. Xe đưa đón người lao động. Lựa THUẾ 39
đây được trừ khi tính thuế TNDN. b. Nhà xưởng đang trong quá trình chọn TNDN xây dựng. a c. TSCĐ đã khấu hao hết,
nhưng vẫn còn sử dụng tốt trong
việc sản xuất kinh doanh. d.
Thiết bị do DN thuê hoạt động của DN bạn. Câu
Phần trích khấu hao TSCĐ nào
a. Khấu hao đối với nhà xường đã Lựa THUẾ 40
dưới đây không được tính vào chi khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang chọn TNDN phí
được trừ khi xác định thu nhập được sử dụng. a chịu thuế: b. Khấu hao đối với xe vận tải theo
phương thức thuê mua tài chính với ngân hàng ACB. c.
Khấu hao đối với nhà ăn
giữa ca của cán bộ nhân viên. d.
Khấu hao đối với trạm y tế
khám chữa bệnh cho người lao động. Câu
Doanh nghiệp không được tính
a. Khoản chi mua nội thất lắp đặt Lựa THUẾ 41
vào chi phí được trừ khi xác định trong nhà nghỉ giữa ca chọn TNDN
thu nhập chịu thuế đối với khoản
b. Khoản chi mua các thiết bị trong c
chi nào dưới đây: trạm y tế khám chữa bệnh cho người lao động.
c. Các khoản chi về đầu tư xây
dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư
để xây dựng nhà giữ xe nhân viên;
d. Cả a, b, c đều đúng. 45 lOMoARc PSD|36215725 Câu
Hãy tính thu nhập chịu thuế
a. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900 Lựa THUẾ 42
(TNCT), thu nhập tính thuế triệu chọn TNDN
(TNTT) của DN trong kỳ tính thuế
b. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900 : c có số liệu: triệu -
Doanh thu tiêu thụ sản c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500 phẩm (đã
có thuế GTGT, thuế suất triệu
10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp d. Cả a, b, c đều sai chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm
trước chuyển sang: 500 triệu đồng. Câu
Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 200 triệu đồng Lựa THUẾ 43
liệu: b. 300 triệu đồng chọn TNDN - Doanh thu tiêu thụ sản c. 400 triệu đồng : a
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ:
3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 1.000 triệu đồng.
Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
Câu Trong cùng một kỳ tính thuế nếu
a. DN được tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ 44
có một khoản thu nhập đáp ứng
trường hợp ưu đãi. chọn TNDN
các điều kiện để được hưởng ưu b. DN lựa chọn một trong những b đãi thuế
TNDN theo nhiều trường trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
hợp khác nhau thì khoản thu nhập c. Tùy DN lựa chọn phương án a, đó
được áp dụng ưu đãi như thế hoặc b. nào?
d. Cơ quan thuế quyết định để
chọn phương án a, hoặc b
Câu Căn cứ để xác định được hưởng ưu a. Doanh nghiệp phải đăng ký với Lựa THUẾ 45 đãi thuế TNDN là:
cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi chọn TNDN thuế TNDN. b b.
Doanh nghiệp tự xác định
các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và
tự kê khai, quyết toán thuế. c.
Cơ quan thuế quyết định
việc ưu đãi thuế TNDN cho DN d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Các khoản Thu nhập được miễn a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn Lựa THUẾ 46 thuế thu nhập doanh
nghiệp: nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chọn TNDN
chức được thành lập theo Luật hợp d tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch
vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp. 46 lOMoARc PSD|36215725
c. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề
dành riêng cho người dân tộc thiểu
số, người tàn tật, trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
d. Tất cả các trường hợp trên Câu
Khoản chi nào dưới đây không
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Lựa THUẾ 47
được trừ khi xác định thu nhập theo quy định của pháp luật cho chọn TNDN chịu thuế
TNDN? người lao động do DN chịu b b.
Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã
hộitheo quy định của pháp luật cho
người lao động do người lao động chịu c. Bảo hiểm cho người lao
động dolàm việc độc hại . d.
Chi tài trợ cho giáo dục, y
tế,khắc phục hậu quả thiên tai và
làm nhà tình nghĩa cho người nghèo
theo quy định của pháp luật. Câu
Một doanh nghiệp trong năm tính a. 100 triệu đồng Lựa THUẾ 48 thuế có số liệu : b. 1.000 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu c. 1.100 triệu đồng a đồng (không gồm thuế GTGT) d. Số khác
- DN kê khai : Tổng các khoản chi
được trừ (không kể các khoản phạt)
là 4.000 triệu đồng. - Thu từ tiền phạt
vi phạm hợp đồng kinh tế : 200 triệu
đồng - Chi do phạt vi phạm hợp đồng
kinh tế : 100 triệu đồng
Thu nhập khác khi tính TN chịu
thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế : Câu
Một doanh nghiệp mới thành lập a. 300 triệu đồng Lựa THUẾ 49
trong năm 2015 có tài liệu về thuế b. 270 triệu đồng chọn TNDN TNDN như sau: c. 200 triệu đồng c
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: d. 180 triệu đồng
3.000 triệu đồng (không bao gồm thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 2.000
triệu đồng (có đầy đủ hoá đơn, chứng
từ hợp pháp), trong đó: Chi quảng 47 lOMoARc PSD|36215725
cáo, tiếp thị, khuyến mãi : 200 triệu đồng
- Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp
thị,khuyến mãi của doanh nghiệp
được phép trừ tối đa khi tính thu nhập chịu thuế năm 2015 là: Câu
DN A ký hợp đồng với DN B để a.100 triệu Lựa THUẾ 50
thuê 1 trụ sở văn phòng với thời b. 500 triệu chọn TNDN
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018,
c. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc b) a
trị giá toàn bộ hợp đồng là 500
d. Cơ quan thuế xem xét để lựa triệu,
A đồng ý trả trước toàn bộ
chọn a) hoặc b) số tiền thuê nhà của 5 năm là
500 triệu. A xác định số tiền thuê nhà là chi phí được trừ theo luật thuế TNDN vào năm 2014 như sau: Câu
DN A ký hợp đồng với DN B để a. 100 triệu Lựa THUẾ 51
thuê 1 trụ sở văn phòng với thời b. 500 triệu chọn TNDN
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, c. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc b) c trị giá
toàn bộ hợp đồng là 500 d. Cơ quan thuế xem xét để lựa triệu, A đồng ý trả
trước toàn bộ chọn a) hoặc b) số tiền thuê nhà của 5 năm là 500 triệu. B xác
định số tiền thuê nhà là Doanh thu theo luật thuế TNDN vào năm 2014 như sau: Câu
Công ty H trong kỳ tính thuế a. 40 tỷ Lựa THUẾ 52
TNDN có số liệu sau: Doanh thu b. 40,5 tỷ chọn TNDN trong kỳ là 200 tỷ, chi phí phát c. 41 tỷ c
sinh kê khai là 160 tỷ đồng, trong d. Số khác đó
Chi tài trợ cho cuộc thi Tiếng hát SV UFM là
500 triệu, chi nộp phạt do vi phạm hành chánh
khi làm thủ tục Hải quan là 500 triệu. Thu nhập chịu thuế: Câu
Cá nhân được giảm trừ những
a. Các khoản giảm trừ gia cảnh; Lựa THUẾ 53
khoản nào sau đây khi xác định
b. Các khoản đóng góp bảo hiểm chọn TNCN
thu nhập tính thuế? bắt buộc; d
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ
nhân đạo, quỹ khuyến học;
d. Tất cả các khoản trên. Câu
Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ a. 3,6 triệu đồng/tháng Lựa THUẾ 54
gia cảnh đối với người phụ thuộc b. 1,6 triệu đồng /tháng chọn TNCN là số tiền được trừ: c. 9 triệu đồng/tháng a d. Cả a, b, c đều sai Câu
Những trường hợp nào thì con của a. Con dưới 18 tuổi; Lựa THUẾ 55
đối tượng nộp thuế được xác định là b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, chọn TNCN
người phụ thuộc được tính giảm trừ không có khả năng lao động; d gia cảnh ? c. Con đang
theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, không có thu
nhập hoặc có thu nhập nhưng không vượt quá mức quy định d.Tất cả các trường hợp trên; Câu
Chị C được ông B tặng một chiếc a. 1.200.000 đồng Lựa THUẾ 48 lOMoARc PSD|36215725 56
xe máy trị giá 25 triệu đồng, số b. 1.500.000 đồng chọn TNCN thuế TNCN chị C phải nộp là: c. 1.750.000 đồng b d. 2.100.000 đồng Câu
Trong năm, Anh H có thu nhập từ a. 1,8 triệu đồng Lựa THUẾ 57
tiền lương là 12 triệu đồng/tháng b. 2,05 triệu đồng chọn TNCN
(sau khi trừ BHXH, BHYT) và c. Số khác b
tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, d. Không phải nộp thuế 1/5,
2/9 trong năm là 5 triệu đồng. Anh H không có người phụ
thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào
trong năm, thuế TNCN anh H phải nộp của cả năm là: Câu
Ông J là cá nhân không cư trú theo a. (2.000tr – 1.800tr) x 1% Lựa THUẾ 58
quy định của pháp luật thuế Việt b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1% chọn TNCN Nam.
Trong năm 2015, ông J có c. 2.000tr x 1% c doanh thu từ hoạt động kinh doanh d. Số khác
hàng hoá tại Việt Nam là 2.000 triệu đồng. Tổng chi phí hợp lý được trừ với hoạt động kinh
doanh trên là 1.800 triệu đồng. Ông J không có người phụ thuộc và không có khoản đóng
góp từ thiện, nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt Nam trong năm.
Thuế TNCN ông J phải nộp trong năm 2015 là :
Câu Năm 2000, bà C mua 1 căn hộ cao a. 3 tỷ x 2% Lựa THUẾ 59 cấp trị giá 2 tỷ đồng. Năm
2015, b. (3 tỷ - 2 tỷ) x 2% chọn TNCN bà C bán căn hộ này được 3tỷ c. (3 tỷ - 2 tỷ) x 25% a
đồng. Thuế TNCN của bà C khi d. Số khác bán căn hộ này được tính: Câu Ngày 09/01/2015, CSKD A a. 80 triệu. Lựa THUẾ 60
chuyên kinh doanh du lịch mua xe b. 100 triệu. chọn GTGT ô tô 7 chỗ, giá mua chưa có thuế c. 160 triệu. : c
GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được d. 200 triệu.
khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu? Câu
Trong kỳ tính thuế, Công ty A
a. 0 đồng (không được khấu trừ) Lựa THUẾ 61
thanh toán dịch vụ đầu vào được b. 10 triệu đồng chọn GTGT tính khấu trừ là loại hoá đơn
đặc c. 11 triệu đồng : b thù như các loại vé. Tổng giá d. 1 triệu đồng.
thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu
đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ
này chịu thuế là 10%, số thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là: Câu
Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử a. Không chịu thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ 62
dụng trực tiếp cho hoạt động b. Chịu thuế giá trị gia tăng chọn GTGT
nghiên cứu khoa học thuộc diện:
c. Không chịu thuế giá trị gia tăng : d
nếu thuộc loại trong nước sản xuất được
d. Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc
loại trong nước chưa sản xuất được Câu
Doanh nghiệp A sản xuất kinh
a. Được khấu trừ toàn bộ thuế giá Lựa THUẾ 49 lOMoARc PSD|36215725 63
doanh cả hàng hóa chịu thuế và
trị gia tăng đầu vào chọn GTGT
hàng không chịu thuế và nộp thuế b. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia : b giá
trị gia tăng theo phương pháp tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch khấu trừ.
Trường hợp xử lý nào vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
dưới đây là đúng: hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng
c. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị giatăng đầu
vào đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho
sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
không chịu thuế giá trị gia tăng
d. Không có trường hợp nào đúng
Câu Trong kỳ tính thuế, Công ty A mua a. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của Lựa THUẾ 64 hàng hoá
thuộc diện chịu thuế cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế chọn TIÊU TTĐB của cơ sở sản xuất D để b.
Toàn bộ số hàng hoá đã xuất : c THỤ xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu khẩu mua của cơ sở sản xuất D ĐẶC
một phần, phần còn lại thì tiêu thụ trong kỳ tính thuế. BIỆT
hết ở trong nước. Công ty A phải
c. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ
khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt trong nước mua của cơ sở sản xuất trong kỳ
tính thuế cho: D trong kỳ tính thuế d. cả a, b, c đều sai. Câu
Cho biết giá bán chưa thuế GTGT a. 600 đồng Lựa THUẾ 65
của một chai bia là 6.000 đồng
b. 2.000 đồng chọn TIÊU (không bán vỏ chai),
thuế suất thuế c. 3.000 đồng : b
THỤ tiêu thụ đặc biết là 50%, thuế suất d. 4.000 đồng ĐẶC
GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu thụ
BIỆT đặc biệt của chai bia là: Câu
Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu
a. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa Lựa THUẾ 66
như thế nào? và cung ứng dịch vụ chọn TIÊU
b. Thu một lần ở khâu sản xuất : b
THỤ hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
ĐẶC c. Không thu ở khâu sản xuất mà BIỆT
thu ở khâu lưu thông tiếp theo
d. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả
khâu sản xuất và lưu thông Câu
Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu a. Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn Lựa THUẾ 67
là mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc bộ nguyên liệu đã mua chọn TIÊU biệt và sau đó sử
dụng một phần b. Thuế tiêu thụ đặc biệt của : b THỤ nguyên liệu để sản xuất hàng hóa
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa ĐẶC
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sở còn để trong kho và hàng hóa đã BIỆT sản xuất đó phải nộp: đem ra bán c.
Thuế tiêu thụ đặc biệt của
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa đã đem bán trong kỳ 50 lOMoARc PSD|36215725 d.
Không được khấu trừ thuế
tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu Câu
Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg túi a. 200.000.000 đồng Lựa THUẾ 68
ni lông chịu thuế BVMT. DN xuất
b. 150.000.000 đồng chọn BẢO
bán 3.000kg. Thuế suất là c. 120.000.000 đồng : c VỆ MÔI
40.000đ/kg. Thuế BVMT phải nộp d. Số khác TRƯỜN là: G Câu
Cty A vay 500 triệu đồng của cá a. 70 triệu đồng Lựa THUẾ 69
nhân X (để mở rộng quy mô b. 60 triệu đồng chọn TNDN
SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết c. 40 triệu đồng : b
lãi suất cơ bản do NH Nhà nước d. Số khác công
bố tại thời điểm vay là 8%/năm. Chi phí lãi vay
được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của Cty A là: Câu
Cty A vay 500 triệu đồng của cá a. 67,5 triệu đồng Lựa THUẾ 70
nhân X (để bổ sung vốn điều lệ b. 65 triệu đồng
chọn TNDN còn thiếu) với lãi suất 13%/năm. c. 45 triệu đồng : d
Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà d. Không được tính là chi phí được nước
công bố tại thời điểm vay là trừ 9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế của Cty A là: Câu
Ông A là đối tượng cư trú có thu a. 0,89 triệu đồng Lựa THUẾ 71
nhập từ tiền lương, tiền công với b. 0,44 triệu đồng chọn TNCN mức lương 20 triệu
đồng/tháng c. 0,64 triệu đồng c
chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt d.1,79 triệu đồng
buộc là 10,5%; không có người phụ
thuộc;. Thuế TNCN phải nộp của
Ông A trong tháng là bao nhiêu?
Biết khoản thu nhập Ông A nhận
được là khoản thu nhập trước thuế. Câu
Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 82,8 triệu đồng Lựa THUẾ 72
nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 73,8 triệu đồng
chọn TNCN tháng chưa trừ các bảo hiểm bắt c. 71,7 triệu đồng c
buộc là 90 triệu đồng và Ông B d. Số khác
phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo
hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền
lương cơ bản là 20 triệu đồng.
Trong tháng Ông B không đóng
góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
học. Thu nhập tính thuế của Ông
B trong tháng là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông B nhận được
là khoản thu nhập trước thuế Câu
Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 0,63 triệu đồng Lựa THUẾ 51 lOMoARc PSD|36215725 73
nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 3,39 triệu đồng chọn TNCN tháng đã trừ
các bảo hiểm bắt buộc c. 1,68 triệu đồng
a là 25 triệu đồng và Ông B phải d. Số khác
nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp từ
thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nhân của Ông B trong
tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu
nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế Câu
Ông C là đối tượng không cư trú tại a. 11.500.000 đ THUẾ 74
Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, b. 9.250.000 đ TNCN
tiền công phát sinh tại Việt Nam c. 9.500.000 đ trong
tháng là 60.000.000 đồng đã d. 11.850.000 đ
trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C
không có ngưởi phụ thuộc và trong
tháng Ông C có đóng góp từ thiện là
1.000.000 đ. Thuế TNCN phải nộp
của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản
thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế Câu
Anh Nguyễn Văn Tiến bán một
a.Do tiền bán nhà dành để đi du học Lựa THUẾ 75
trong những căn nhà ở mặt tiền
nên được miễn thuế chọn TNCN
đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền b. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế b đi du
học ở nước ngoài. Thu nhập từ 2% trên giá chuyển nhượng. tiền bán nhà phải:
c. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế
25% trên giá chuyển nhượng.
d. Cả b) và c) đều đúng. Câu
Anh Nam và chị Liên cùng đứng
a. Anh Nam và chị Liên không phải Lựa THUẾ 76
tên trong giấy chứng nhận quyền đóng thuế thu nhập từ việc chuyển chọn TNCN sở hữu
căn nhà chung duy nhất của nhượng căn nhà trên. c 2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng b. Anh
Nam và chị Liên phải đóng thuế nhưng chị Liên còn có riêng miếng thu nhập từ việc
chuyển nhượng căn đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà nhà trên.
tại Phú Mỹ Hưng thì : c. Anh Nam được miễn thuế, chị Liên phải đóng
thuế thu nhập từ việc chuyển
nhượng căn nhà trên. d. Tất cả các câu trên đều sai Câu
Thu nhập từ đầu tư vốn của cá
a. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái Lựa THUẾ 77
nhân phải nộp thuế là: phiếu chính phủ. chọn TNCN
b. Lãi trái phiếu, tín phiếu. a
c. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
d. Cả a & b đều đúng Câu
Thu nhập tính thuế đối với trúng
a. Giá mua sản phẩm khuyến mại Lựa THUẾ 52 lOMoARc PSD|36215725 78
thưởng khuyến mại bằng hiện vật của đơn vị, cá nhân tổ chức trúng chọn TNCN là giá trị
giải thưởng vượt trên 10 thưởng c
triệu đồng được quy đổi thành tiền b. Giá bán sản phẩm khuyến mại theo:
của cá nhân trúng thưởng cho cá nhân hoặc tổ chức khác khi cá nhân trúng
thưởng không sử sụng sản phẩm khuyến mại
c. Giá thị trường tại thời điểm nhậntrúng thưởng
chưa trừ bất cứ một khoản chi phí nào d. Các câu trên đều sai
Câu Thu nhập tính thuế từ tiền bản a. Là phần thu nhập vượt trên 15 Lựa THUẾ 79 quyền được tính như
sau triệu đồng theo hợp đồng chuyển chọn TNCN nhượng. b
b. Là phần thu nhập vượt trên 10triệu đồng
theo hợp đồng chuyển nhượng không
phụ thuộc vào số lần thanh toán hoặc số
lần nhận tiền mà đối tượng thuế nhận được.
c. Là toàn bộ phần thu nhập nhậnđược theo
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng,
quyền sỡ hữu trí tuệ, chuyển giao công
nghệ. d. Câu b và c đều đúng. Câu
Chi phí nào sau đây đối với hoạt
a. Chi phí làm các thủ tục pháp lý Lựa THUẾ 80
động chuyển nhượng vốn của cá
cho việc chuyển nhượng. chọn TNCN
nhân không cư trú được trừ trước b. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách c khi tính
thuế thu nhập. khi làm thủ tục chuyển nhượng.
c. Không có trường hợp nào được trừ
d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu
Giá trị tài sản để tính thuế thu
a. Giá do người cho và người nhận Lựa 81
nhập cá nhân đối với thừa kế, quà tự kê khai chọn
tặng là ôtô, xe gắn máy, tàu b. Căn cứ trên cơ sở bảng giá tính b thuyền.... được xác
định: lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh quy định tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng. c.
Căn cứ trên giá thị trường tại
thờiđiểm nhận thừa kế, quà tặng d.
Giá do Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnhquy định tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng. Câu
Đối với thừa kế, quà tặng là chứng a. Giá do người cho và người nhận Lựa THUẾ 82
khoán đã niêm yết, giá trị để tính tự kê khai chọn TNCN thuế căn cứ vào: b. Căn cứ trên giá thị trường tại c
thời điểm nhận thừa kế, quà tặng 53 lOMoARc PSD|36215725
c. Căn cứ vào giá tham chiếu trên Sởgiao dịch
chứng khoán hoặc trung tâm giao dịch chứng
khoán tại ngày nhận thừa kế, quà tặng hay ngày gần nhất trước đó
d. Tất cả các câu trên đều sai Câu
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa 83
tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn c. 8.400.000 đ b
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để d. 25.200.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thươngmại 160 chai rượu
300, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế
suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55% Câu
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 24.640.000 đ Lựa 84
tháng có các tài liệu sau: b. 36.960.000 đ chọn c. 46.200.000 đ d
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để d. 23.844.480 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập quy 54 lOMoARc PSD|36215725
ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 30 0 , giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 30 0 .
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập
khẩu rượu 30 0 là 20%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 30 0 là 55 % Câu
Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong a. 38.500.000 đ Lựa 85
tháng có các tài liệu sau: b. 46.200.000 đ chọn c. 11.000.000 đ B
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để d. 26.250.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF
) quy ra tiền Việt Nam là 25.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu
trên, giá bán chưa có thuế GTGT 50.000 đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là % 70 Câu
Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong a. 24.640.000 đ Lựa 86
tháng có các tài liệu sau: b. 45.290.000 đ chọn c. 57.750.000 đ d
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để d. 33.960.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
( CIF) quy ra tiền Việt Nam là 28.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu
trên, giá bán chưa có thuế GTGT 55.000 đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập
khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của thuốc lá là 70% 55 lOMoARc PSD|36215725
C. Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang
bloom). Thời gian trả lời: 3 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu 56 lOMoARc PSD|36215725 57 lOMoARc PSD|36215725 58 lOMoARc PSD|36215725
5 % trên giá bán; trong kỳ nhận 59
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu. - Tổng hợp chi phí phát
sinh trong kỳ: Chi phí vận lOMoARc PSD|36215725
1 ,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5 % trên giá bán; trong kỳ nhận 60
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất D o 8 w 0 n 0 l otad ri e ệ d u .b y
H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
- Tổng hợp chi phí phát sinh lOMoARc PSD|36215725
1 ,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là 61
5 % trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh lOMoARc PSD|36215725
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó: 62
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
Downloaded by H?ng Thanh (thanhhong21th@gmail.com)
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng lOMoARc PSD|36215725
“Thắp sáng ước mơ” của trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20 %.
- Quỹ khoa học công nghệ theo
quy định được trích tối đa là: Câu
Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 174 triệu Lựa THUẾ 16 liệu: b. 149,4 triệu chọn TNDN (12.5
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 144 triệu b )
( đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác 10 %): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20 %.
- Thuế Thu nhập DN phải nộp
sau khi trích tối đa quỹ khoa học công nghệ là: Câu
Bà Jolie sang Việt Nam giảng a. 7.500.000 đồng Lựa THUẾ 17
dạy từ tháng 3/2015 đến tháng b. 8.200.000 đồng chọn TNCN
6 /2015, Bà nhận được khoản c. 8.500.000 đồng c
lương là 42,5 triệu đồng. Bà d. 8.000.000 đồng
Jolie không phải đóng góp các
khoản BHXH, BHYT bắt buộc
và không có khoản đóng góp từ
thiện nhân đạo nào. Thuế TNCN của Bà phải nộp là Câu
Năm 2014, ông A là kế toán a. 140.000 đ Lựa THUẾ 18
trưởng của DN X, tiền lương b. 190.000 đ chọn TNCN
hàng tháng là 20 triệu đồng (đã c. 240.000 đ b
trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc 63 lOMoARc PSD|36215725
10,5%), có 2 người phụ thuộc. d. Số khác
Ngoài ra, ông A được chủ DN trả
khoản phí tham gia thành viên “
Hội tư vấn thuế” nhằm cập nhật
chính sách thuế kịp thời, mức phí
là 1 triệu đồng/tháng, không
đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của A là: Câu
Năm 2014, một cá nhân cư trú a. 825.000 đ Lựa THUẾ 19
có tiền lương trong tháng là 15 b. 82.500 đ chọn: TNCN triệu đồng (chưa trừ các khoản c. 41.250 đ c
bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), có d. Số khác
1 người phụ thuộc, không đóng
góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của người đó là: Câu
Ông A có mức lương trả theo a. 75.000đ. Lựa THUẾ 20
giờ bình thường là 50.000đ/giờ. b. 50.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và được c. 25.000đ b trả 75.000đ/giờ.
Khoản thu nhập d. Số khác từ việc làm thêm giờ được tính thuế TNCN là: Câu
Ông A có mức lương trả theo a. 100.000đ. Lựa THUẾ 21
giờ bình thường là 100.000đ/giờ. b. 200.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và được c. 300.000đ b
trả 300.000đ/giờ. Khoản thu d. Số khác
nhập từ việc làm thêm giờ được miễn thuế TNCN là: Câu
Ông A tham gia chương trình
a. (15 triệu - 9 triệu) Lựa THUẾ 22
khuyến mãi của siêu thị X: mua x 5% chọn TNCN
hàng trị giá 1.000.000 đồng b. (15 triệu - 10 c được bốc thăm
trúng thưởng. triệu) x 5% Trong ngày ông trúng thưởng 1 c.
(15 triệu - 10 ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế triệu) x 10%
TNCN của ông A phải nộp được d. Số khác tính như sau: Câu
Ông A mua 1 cặp vé số của công a. 40.000.000 đồng Lựa THUẾ 23
ty xổ số kiến thiết TP.HCM với
b. 38.000.000 đồng chọn TNCN
giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông c. 36.000.000 đồng b
trúng thưởng giải nhì, trị giá 20 d. Số khác.
triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ trả
tiền thưởng cho ông A là: Câu
Năm 2014, ông A là cá nhân a. 1,3triệu Lựa THUẾ 24
không cư trú có tiền lương trong b. 2 triệu chọn TNCN tháng là 13 triệu đồng (đã
trừ c. 2,6 triệu c các khoản bảo hiểm bắt buộc d. Số khác. 64 lOMoARc PSD|36215725
10,5%), không có người phụ thuộc, ông
A trả tiền thuê nhà là 3 triệu
đồng/tháng, không đóng góp từ thiện,
nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong tháng của A là: Câu
DN A vay vốn để đầu tư a. 25,5 triệu Lựa THUẾ 25 MMTB: vay ngân hàng TMCP b. 85,5 triệu chọn TNDN
300 triệu với lãi suất 8,5%/năm c. 95,5 triệu và
vay 500 triệu của cá nhân Y d. Số khác với lãi
suất 14%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà
nước công bố là 8%/năm. Xác định chi phí lãi
vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thhuế của DN A ? Câu
Công ty A vay 1 tỷ đồng của cá a. 15 triệu Lựa THUẾ 26
nhân X (để mở rộng quy mô b. 50 triệu chọn TNDN
SXKD) với lãi suất 12%/năm. c. 70 triệu a
Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà d. Số khác
nước công bố tại thời điểm vay là 7%/năm.
Chi phí lãi vay không được trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế của Công ty A là: Câu
Bà C là kế toán trưởng của a. (20 triệu x Lựa THUẾ 27
công ty ABC, lương của bà là 11,5%) + 9 chọn TNCN
20 triệu đồng/tháng, chưa trừ triệu + 3,6 triệu d
các khoản tính trên tiền lương b. (20 triệu x gồm BH
bắt buộc là 10,5% 10,5%) + 9 và kinh phí công đoàn
là 1%. triệu + 3,6 triệu Trong tháng 1/2015, bà nhận
c. (22 triệu x thêm được khoản tiền thưởng 11,5%) +
9 tết dương lịch là 2 triệu đồng. triệu + 3,6 triệu Bà
C có 1 người phụ thuộc, và d. (22 triệu x không đóng
góp về từ thiện, 10,5%) + 9
nhân đạo, khuyến học. triệu + 3,6 triệu Các khoản
được giảm trừ khi tính thuế TNCN của bà C tháng 1/2015 là: Câu
Bà C là kế toán trưởng của công a. 265.000 đ Lựa THUẾ 28
ty ABC, lương của bà là 20 triệu b. 365.000 đ chọn TNCN đồng/tháng, chưa trừ
các khoản c. 480.000 đ d tính trên tiền lương gồm BH bắt d. Số khác buộc là
10,5% và kinh phí công đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015, bà nhận thêm được
khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2 triệu đồng. Bà C có 1 người phụ thuộc, và không đóng góp về từ lOMoARc PSD|36215725
thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế TNCN của bà C tháng 1 /2015 là : Câu
Doanh nghiệp Y thành lập từ
a. 2.400 triệu đồng Lựa THUẾ 29 năm 2000.
b. 2.430 triệu đồng chọn GTGT
- Trong năm 2015, DN kê khai c. 2.500 triệu đồng c
chi phí là (chưa bao gồm chi phí d. 2.450 triệu đồng
quảng cáo, tiếp thị) : 25.000 triệu đồng, trong đó :
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 500 triệu đồng
+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn thiếu : 200 triệu đồng + Ch
i trả lãi vay vốn Ngân hàng
dùng cho sản xuất, kinh doanh : 300 triệu đồng
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị có
đủ hoá đơn chứng từ : 2.500 triệu
Xác định chi phí quảng cáo,
tiếp thị được tính vào chi phí
hợp lý của DN trong năm 2015 ? Câu
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế Lựa 30
GTGT theo phương pháp khấu chọn
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng d
có tình hình như sau (triệu đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa 66 lOMoARc PSD|36215725
mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT đầu ra ? Câu
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế a. 120 Lựa 31
GTGT theo phương pháp khấu b. 132 chọn
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng c. 150 a
có tình hình như sau (triệu d. Số khác đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ?
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế a. 0 Lựa
GTGT theo phương pháp khấu b. 18,5 chọn
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng c. - 5 d
có tình hình như sau (triệu d. Số khác đồng): - Tổ ng doanh thu là 1.500 (chưa
có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền lOMoARc PSD|36215725
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT phải nộp? Câu
Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu a. 48 triệu đồng Lựa THUẾ 32 A theo giá CIF là 14.000 b.
44 triệu đồng chọn XUẤT – d
đồng/kg (trong đó phí vận c. 5,6 triệu đồng NHẬP
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là d. Cả a, b, c đều KHẨU
2.000 đồng/kg), thuế suất thuế sai
nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: Câu
Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, a. 50 triệu đồng Lựa THUẾ 33
giá bao gồm: giá FOB là 55.000 b.
55 triệu đồng chọn XUẤT –
đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển c. 60 triệu đồng c NHẬP
(F) và phí bảo hiểm (I) là 5.000 d. Cả a, b, c đều KHẨU đồng /sp, thuế suất thuế
nhập sai khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: Câu
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 2.464.000 đ Lựa THUẾ 34
tháng có các tài liệu sau: b. -3.875.520 đ chọn TTĐB c. 1.668.480 đ c -
Nhập khẩu 200 chai rượu 300 d.
Số khác để bán, giá mua tại cửa khẩu
nhập quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai. -
Tiêu thụ qua các công tythương
mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp.
Biết thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 300 là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55% Câu
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa THUẾ 35
tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn TTĐB c. 22.176.000 đ c -
Nhập khẩu 200 chai rượu 300 d.
25.200.000 đ để bán, giá mua tại cửa
khẩu nhập quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai. 68 lOMoARc PSD|36215725 -
Tiêu thụ qua các công tythương
mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300. lOMoARc PSD|36215725
Tính thuế TTĐB được khấu
trừ khâu nhập khẩu khi tính thuế
TTĐB phải nộp? Biết thuế suất
thuế nhập khẩu rượu 30 0 là 20%,
thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 30 0 là 55% Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa 70