Bộ đề ôn tập giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Trần Cao Vân – TP HCM

Bộ đề ôn tập giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Trần Cao Vân – TP HCM. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 57 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
57 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn tập giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Trần Cao Vân – TP HCM

Bộ đề ôn tập giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Trần Cao Vân – TP HCM. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 57 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GKII - GIÁO VIÊN
11
LƯU HÀNH NỘI BỘ
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 1 -
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
---------------------
Thầy Đỗ Minh Tiến
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Môn: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho biểu thức
3
2
.P x x
, với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
3
P x
. B.
P x
. C.
8
3
P x
. D.
2
3
P x
.
Câu 2: Cho số thực dương
a
thỏa mãn
24 23
1 1
a a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 1a
. B.
1
2
a
. C.
1
1
2
a
. D.
1a
.
Câu 3: Biết
2 5.
a
Khi đó:
A.
2
log 5a
. B.
5
log 2a
. C.
log 2a
. D.
log 2a
.
Câu 4: Biết
log 3
a
b
. Tính
2
log
a
b
.
A.
9
. B.
6
. C.
1
9
. D.
6
.
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
; 
?
A.
5 2
x
y
. B.
3
x
y
. C.
0,7
x
y
. D.
2
x
e
y
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
ln 2y x
A.
2;

. B.
2;
. C.
. D.
\ 2
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 8: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
1 1
2 2
log 1 log 2 1x x
A.
2;S 
. B.
;2S 
. C.
1
;2
2
S
. D.
1;2S
.
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
SAC SBC
. B.
SAB ABC
. C.
SAB SBC
D.
SAC ABC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy
ABC
. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
SA SB
.
B.
SA SC
.
C.
SA BC
.
D.
SB SC
.
S
C
B
A
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 2 -
Câu 12: Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C
2
AB
1.
AA
Góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
A.
45 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
75 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số
5
( ) log ( 2).
y f x x
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số là
( 2; ).
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( 1;0).
M
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1.
x
d) Bất phương trình
( ) 1
f x
có tập nghiệm
( ; 3).
S

Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, .
B AB a
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3
SA a
.
M
trung điểm của
AC
.
a)
.
SA BC
b)
( ).
BM SAC
c) Mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( ).
SAC
d) Mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc có số đo là
0
30
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15
đến câu 18.
Câu 15: Cho
log 2, log 3.
a a
b c
Khi đó:
2 3
log ( )
a
P a bc
bằng
Đáp số:
13.
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình
2
4
1
2
4
x
x
bằng
Đáp số:
2.
Lời giải tham khảo
Ta có:
2 2
8 2 2
4
4
1
2 2 2 8 2
2
4
x x x
x
x
x x
x
.
Câu 17: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
;
nr
S Ae
trong đó
A
là dân số
của năm lấy làm mốc tính,
S
dân số sau
n
năm,
r
tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm
2020
(lấy làm mốc tính), dân số một nước
100
triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không
đổi
0, 8%,
dự báo dân số nước đó năm 2035 bao nhiêu triệu người?(kết quả làm tròn đến chữ
số hàng đơn vị)?
Đáp số:
113.
Lời giải tham khảo
Lấy năm
2020
làm mốc, ta có
100; 2035 2020 15
A n
Suy ra: dân số nước đó vào năm 2035 là
0
15
0
.
,8
10
100. 113
S e
triệu người.
C'
B'
B
C
A
A'
S
C
B
A
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 3 -
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
6SA a
.
Gọi
là góc giữa
BC
và mặt phẳng
( ).SAB
Khi đó
cos
bằng
Đáp số:
0.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 24.
Câu 19: Biết rằng
2 2 14
x x
. Tính giá trị biểu thức
4 4 10
x x
P
?
Câu 20: Cho
3 3
log 5 , log 2 .a b
Tính giá trị biểu thức
2
log 30P
theo
, .a b
Câu 21: Giải phương trình:
2 2
log log ( 3) 2.x x
Câu 22: Giải bất phương trình
2
4
3
1
0,2
5
x
x
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3.SA a
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên cạnh
SD
.
a) Chứng minh
( ).CD SAD
b) Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )SCD
( ).ABCD
---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
---------------------
Cô Hồ Thị Mỹ Ly
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Môn: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Biểu thức rút gọn của
3
4
2 3
A=
x x x
là:
A.
23
24
x
. B.
23
12
x
. C.
11
x
. D.
3
4
x
.
Câu 2: Cho số thực dương
a
và số nguyên dương
n
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2n n
a a
. B.
2n n
a a
. C.
2
n
n
a a
. D.
2
n
n
a a
Câu 3: Biết
3 2
log 2, log 5a b
. Tính
3
log 5
theo
,a b
.
A.
3
log 5
a
b
. B.
3
log 5 ab
. C.
3
log 5
b
b a
. D.
3
log 5
b
a
.
Câu 4: Cho
2
log 16x
. Tính
2
8 4
A = log (log ).x
A.
3
4
. B.
1
3
. C.
4
3
. D.
3
.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
2
4 2
2 3
3 2
x x
là:
A.
2 2;2 2 .S
B.
2 3; 2 3 .S
C.
2 5; 2 5 .S
D.
1; 3 .S
Câu 6: Nghiệm của phương trình
2
log ( 1) 3x
là:
A.
7
B.
6.
C.
10.
D.
9.
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình
2 3
1
9
3
x
là:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 4 -
A.
1
.
2
x
B.
2.
x
C.
2.
x
D.
1
.
2
x
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình
0,5 0,5
log ( 3) log (6 2 )
x x
là:
A.
3.
x
B.
1.
x
C.
1 3.
D.
3 1
.
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
SA BC.
B.
SA SC.
C.
SA SB.
D.
SC BC.
Câu 10: Đường thẳng
a
gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
nếu:
A. Đường thẳng
a
vuông góc với một đường thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng
( )
.
B. Đường thẳng
a
vuông góc với hai đường thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng
( )
.
C. Đường thẳng
a
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
.
D. Đường thẳng
a
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( )
.
Câu 11: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy. Mặt phẳng
(SCD)
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
(ABCD)
. B.
(SAD)
. C.
(SBD)
. D.
(SAC)
.
Câu 12: Mặt phẳng
( )
gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
nếu:
A. Một đường thẳng trong mặt phẳng
( )
vuông góc với một đường thẳng trong mặt phẳng
( )
B. Hai đường thẳng trong mặt phẳng
( )
vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng
( )
C. Một đường thẳng trong mặt phẳng
( )
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt
phẳng
( )
.
D. Một đường thẳng trong mặt phẳng
( )
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt
phẳng
( )
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho
, ,
a b c
là các số thực dương tùy ý,
1
a
. Khi đó:
a)
log ( ) 1 log
a a
ab b
. b)
3
2
3
log .
2 log
a
a
a
b
b
c)
log ( ) log .log .
a a a
bc b c
d)
2
2
log 2 log log log ( 2).
a a a
b c a b c
Lời giải
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 5 -
a)
log ( ) log log 1 log .
a a a a
ab a b b
Đúng
b)
3
3 2
2
log log log 3 log 2 log .
a a a a a
a
a b a b
b
Sai
c)
log ( ) log log .
a a a
bc b c
Sai
d)
2 2
2 2
log 2 log log log log log og ( ).
a a a a a
b c a b c a l b c a
Sai
Câu 14: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
a)
0
( , ) 90 .
SA CD
b)
( ).
CD SAD
c)
( ).
BD SAC
d)
0
(( ),( )) 60 .
SCD SAD
Lời giải
a)
0
( ) ( , ) 90 .
SA ABCD SA CD SA CD
Đúng
b)
( ).
CD AD
CD SAD
CD SA
Đúng
c)
BD SA
nhưng
BD
không vuông góc với
AC
nên
BD
không vuông góc với
( ).
SAC
Sai
d)
0
( )
( ) ( ) (( ),( )) 90 .
( )
CD SAD
SAD SCD SAD SCD
CD SCD
Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Cho biểu thức
3
3
m
n
a a a
. Hỏi
?
m n
Lời giải
Đáp số: 11
3 5 5 5
:3
3 3
3
3
2 2 2 6
5
. 11.
6
m
a a a a a a a m n
n
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 1)
y x
( ; ) ( ; )
D b a

. Hỏi
?
a b
Lời giải
Đáp số: 2
Điều kiện:
2
1
1 0 ( ; 1) (1; ) 1, 1 1 ( 1) 2.
1
x
x D a b a b
x
 
Câu 17: Phương trình
2 2
2
9 3
x x x x
có hai nghiệm
1 2
,
x x
. Tính
1 2
| |
x x
.
Lời giải
Đáp số: 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2
9 3 (3 ) 3 2( ) 2 2 0
1
| | | 1 2 | 3
2
x x x x x x x x
x x x x x x
x
x x
x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 6 -
Câu 18: Cho chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại A,
2
AB a
,
2
SC a
,
( ).
SA ABC
Tính góc giữa
SC
và đáy.
Lời giải
Đáp số: 45
0
2 2
( ,( )) ( , ) , cos 45 .
2 2
AC a
SC ABC SC AC SCA SCA SCA
SC a
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 23.
Câu 19: Rút gọn biểu thức
9 3
log 4 log 5
3
A
.
Lời giải
Ta có:
9 3 9 3 9 3
1
log 4 log 5 log 4 log 5 log 3 log 3
1
2
3 3 .3 4 .5 4 .5 2.5 10.
A
Câu 20: Rút gọn biểu thức
3 4
3
log .log .
b
B b a
Lời giải
Ta có:
1
2
3 4 3 4
3 3 3
3
3
3
log .log log .log .log .4 log 24 log log 24 log .
1
2
b b b b
B b a b a b a b a a
Câu 21: Giải phương trình
(7 4 3) 3(2 3) 2 0.
x x
Lời giải
2
(7 4 3) 3(2 3) 2 0 2 3 3 2 3 2 0
x x
x x
Đặt
2 3 , 0.
x
t t
PT
2
3 2 0
t t
2 3
2 3
2 ( ) 2 3 2 log 2
1 ( ) 2 3 1 log 1 0
x
x
t n x
t n x
Câu 22: Giải phương trình
2
2
log 0.
4 2
x x
x
Lời giải
Điều kiện:
2
1
0
0 2
4 2
x
x x
x
x
. PT
2
0
2
4 2
x x
x
2
2 2
1( )
1 4 2 3 4 0
4( )
4 2
x n
x x
x x x x x
x n
x
Câu 23: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
,
SA
vuông góc với
đáy,
2
SA a
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
.
a) Chứng minh:
( )
CD SAD
.
b) Tính góc giữa
SM
và mặt phẳng đáy (làm tròn đến đơn vị độ).
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 7 -
Lời giải
a) Ta có: ( )
CD SA
CD SAD
CD AD
b) Ta có:
M
là hình chiếu của
M
lên
( )ABCD
A
là hình chiếu của
S
lên
( )ABCD
AM
là hình chiếu của
SM
lên
( )ABCD
( ,( )) ( , )SM ABCD SM AM SMA
Ta có:
2
2 2 2
5
2 2
a a
AM AB BM a
Xét
SAM
vuông tại
A
ta có:
2 2 10
tan
5
5
2
SA a
SAM
AM
a
0 0
54 ( ,( )) 54 .SAM SM ABCD SAM
---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
---------------------
Thầy Lê Kinh Huỳnh
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Môn: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 03
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho là số thực dương tùy ý, biểu thức .
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức =


.




.
A. = −2

B. −1. C. −2

. D. 2

.
Câu 3: Nếu2
= 9 thì

có giá trị bằng
A.
. B. 3. C.
. D.
.
Câu 4: Cho = 4

. Khi đó giá trị của bằng
A. 9. B. 6. C.
3. D. 81.
Câu 5: Nếu 
= 2
= 3. Tính = 
(
)
.
A. = 31. B. = 13. C. = 30. D. = 108.
Câu 6: Hàm số nào sau đây không là hàm số mũ?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 8 -
A. =
. B. =

. C. =
. D. =
2
.
Câu 7: Giá trị của biểu thức M = log
2 + log
4 + log
8 + + log
2048 bằng
A. 11. B. 66. C. 4096. D. 11
2048.
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số = 
(
3
)
.
A. =
(
3;+∞
)
. B. = (−3;+
)
. C. =
(
0;+∞
)
. D. = ℝ\
{
3
}
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3

> 27
A.
(
;+∞
)
B.
(
−;
)
C.
(
−∞;−
)
(
;+∞
)
D.
(
−∞;−
)
Câu 10: Cho hình lập phương .
. Tính góc giữa hai đường thẳng
và CC’.
A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. °.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD
cạnh đáy
2
a
tam giác
SAC
đều. Tính độ dài
cạnh bên của hình chóp.
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
a
.
Câu 12: Cho hình chóp .có đáy là hình thoi tâm ,  = , = . Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
A. 
(

)
. B. 
(

)
. C. 
(

)
. D. 
(

)
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số
2
log 2 2
y x x m
.
a) Với
0
thì hàm số có tập xác định là
D
.
b) Với
0
, đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
2;7
M
khi
5
m
.
d) Có 2022 giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
2021;2021
để hàm số có tập xác định là
.
Câu 14: Cho hình chóp
S ABCD
, đáy hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
, tâm
O
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2
2
a
SA
. Điểm
M
là trung điểm cạnh
SO
. Khi đó:
a)
BD SAC
. b)
BD SC
. c)
CD SBC
. d)
AM SB
.
Lời giải
Câu1. a) Đúng.
D'
C'
B'
C
A'
D
B
A
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 9 -
Với
0m
thì hàm số
2
log 2 2y x x
xác định
2
2
2 2 0 1 1 0,x x x x
.
Vậy hàm số có tập xác định là
D
.
b) Sai. Đồ thị hàm số
2
log 2 2y x x
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ thỏa mãn
phương trình
2 2 2
log 2 2 0 2 2 1 2 1 0 1x x x x x x x
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
c) Sai. Với
5m
thì hàm số
2
log 2 7y x x
.
Khi đó
2x
thì
log 7y
.
Vậy đồ thị hàm số qua điểm
2;log 7
mà không đi qua điểm
M
.
d) Đúng. Điều kiện:
2
2 2 0
x x m
.
Hàm số có tập xác định
2
2 2 0,x x m x
1 2 0 1m m
.
Do
m
nguyên thuộc đoạn
2021;2021
nên có 2022 giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 15:
a) Đúng. Ta có
( ( ))
( )
,
BD AC
BD SA do SA ABCD
BD SAC
SA SAC AC SAC
.
b) Đúng. Do
( )
( )
BD SAC
BD SC
SC SAC
.
c) Sai. Ta có
( )
,
CD AD
CD SA
CD SAD
SA SAD AD SAD
Do
( ) 1SD SAD CD SD
Nếu
( ), ( ) 2CD SBC CD SC SBC CD SC
Từ
1
2
SCD
có hai góc vuông ( vô lí).
d) Đúng. Đáy
ABCD
, cạnh bằng
a
.Ta có
2
2 2
AC a
AO AO SA SAO
vuông
cân tại
A
. Suy ra  
(
3
)
Do
( )
4
( )
BD SAC
BD AM
AM SAC
. Từ (3) và (4) suy ra
( )AM SBD AM SB
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19.
Câu 16: Cho số dương và số thực
r
, biết
3
r
a a a
. Tính
r
.
Đáp án: 0,5
Ta có
1 1
1 1 3 1 1
3 3
1 .
3
0,5
2 2 2 3 2
.a a a a a a a a
.
Câu 17: Cho
log 4, log 5
x y
yz zx
. Khi đó
log
z
a
xy
b
, trong đó
0 , , 1;x y z
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 10 -
,a b
*
a
b
là phân số tối giản. Tính
2 2
P a b
.
Đáp án:
482
.
Ta có:
log
1 log
log
log log
x
x
z
x x
xy
y
xy
z z
(1)
Từ giả thiết:
5
log log 4
log
log 4
6
log 1
19
5
log 5
log
log
6
x x
x
x
x
y
x
x
y z
y
yz
z
zx
z
y
Thay vào (1) ta được:
5
1
11
6
log 11; 19.
19 19
6
z
xy a b
2 2 2 2
11 19 482
P a b
.
Câu 18: Bất phương trình
3 3
log 2 1 log 5x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Đáp án: 3
Ta có:
3 3
1
log 2 1 log 5 0 2 1 5 3
2
x x x
.
Vậy bất phương trình trên có 3 nghiệm nguyên.
Câu 19: Cho tứ diện
ABCD
12,AC
16BD
. Gọi
,M N
lần lượt
trung điểm của
AD
.BC
Biết
AC
vuông góc với
.BD
Tính
.MN
Đáp án:
10
.
Gọi
P
là trung điểm của
.AB
Ta có:
;PM PN
lần lượt là đường trung bình của
; .ABD ABC
1
/ / ; 8
2
1
/ / ; 6
2
PM BD PM BD
PN AC PN AC
.
Do
BD AC
nên
PM PN
hay tam giác
PMN
vuông tại
P
.
2 2 2 2
8 6 10.MN PM PN
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 20 đến câu 24.
Câu 20: Rút gọn biểu thức
1
6
3
.P x x
với
0x
.
Lời giải: Ta có:
1 1 1 1 1 1
6
3 3 6 3 6 2
. .P x x x x x x x
.
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức
log
a
P a
với
0 1a
.
Lời giải: Ta có:
1
2
log log 2 log 2
a
a
a
P a a a
.
Câu 22: Giải phương trình sau:
2 2
log log 1 1x x
Lời giải
Điều kiện xác định:
0
1
1 0
x
x
x
.
2 1 2
2 2 2
log log 1 2 log 1 1 2 2 0x x x x x x x x
2
1
x
x
.
Dựa vào điều kiện ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất là
2x
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 11 -
Câu 23: Giải bất phương trình
0,5
log 3 1x
Lời giải
Ta có:
1
0,5
3 0
3
log 3 1 1 3
3 2
3 0, 5
x
x
x x
x
x
Câu 24: Cho hình chóp . đáy  hình vuông cạnh bằng . Gọi trung điểm của ,
 vuông góc với mặt đáy, SH = a. Gọi là trung điểm của .
a) Chứng minh  vuông góc với mặt phẳng
(

)
.
b) Chứng minh
(

)
vuông góc với
(

)
.
c) Tính giá trị tang của góc giữa hai mặt phẳng
(

)
(

)
.
5
a) Ta có: 
(

)
 
 
 
,
(

)
AB (SAD)
b) SH (ABCD) SH BC
BC HM
BC SH
AH, HM (SHM) BC (SHM)
Mà BC (SBC) nên (SBC) (SHM)
c) Trong mặt phẳng (SAM), kẻ AI SM, ta có: DI SM
(Vì SM (AID))
(SDM) ∩ (SAM) = SM
AI SM
DI SM
⟹∠((SDM)(SAM)) = (AID)
Ta có: SH = a (gt)
SDM = SAM (c-c-c)
ID = IA (2 đường cao tương ứng bằng nhau)
AID cân tại I  AD
Xét SHM, ta có:
SM² = SH² + HM² = 2a² SM = a√2
SHM vuông cân tại H nên:
HI =
SM =
√
Xét AIH, ta có: tan(AIH)=
√
Từ đó ta suy ra:
tan(AID) =
∠()
²∠()
=
√
/
= 2√2
---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
---------------------
Thầy Nguyễn Hoàng Phúc
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Môn: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 04
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho
a
là số thực dương. Biểu thức
2
3
.a a
viêt dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là?
A.
6
5
a
B.
7
6
a
C.
5
6
a
D.
11
6
a
Câu 2: Nếu
11
3 6
a a
3 5
b b
thì:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 12 -
A.
1;0 1a b
. B.
1; 1a b
. C.
0 1; 1a b
D.
1;0 1a b
.
Câu 3: Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính
3
log
a
I a
?
A.
3I
B.
0I
C.
3I
D.
1
3
I
Câu 4: Với các số thực dương
,a b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
3
3 3 3
9
log 1 3log log
a
a b
b
. B.
3
3 3 3
9 1
log 1 log log
3
a
a b
b
.
C.
3
3 3 3
9 1
log 2 log log
3
a
a b
b
. D.
3
3 3 3
9
log 2 3log log
a
a b
b
.
Câu 5: Hàm số
3
log 2 3y x
có tập xác định là?
A.
3
;
2

B.
3
;
2

C.
3
;
2

D.
Câu 6: Cho ba số thực dương , , khác . Đồ thị các hàm số , , được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình
2
log 3 2 2x
có nghiệm là?
A.
4
3
x
. B.
2
3
x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
3 27
x
là?
A.
3;
. B.
1
;
3

. C.
1
;
2

. D.
2; 
.
Câu 9: Xét các phát biểu sau:
(I) Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
(II) Trong không gian cho hai đường thẳng
a
b
song song với nhau. Nếu đường thẳng
c
vuông góc với
a
thì
c
cũng vuông góc với
b
.
(III) Trong không gian nếu hai đường thẳng
a
b cùng vuông góc với đường thẳng
c
thì
a
b
song song với nhau.
Số phát biểu đúng là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
BC SCD
. B.
AC SBD
. C.
BD SAC
. D.
CD SBC
.
Câu 11: Cho hình chóp .S ABC
,SA ABC
tam giác ABC vuông tại
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
SAC SBC
. B.
SAB ABC
. C.
SAB SBC
D.
SAC ABC
.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
, gọi
M
trung điểm cạnh
CD
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
a
b
c
1
x
y a
x
y b
x
y c
b c a
a b c
c a b
a c b
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 13 -
A.
SCO
. B.
SDO
. C.
SMO
. D.
SMA
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số
2
x
f x
2
3
log 3g x x
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị của hàm số
f x
là hình dưới đây:
b) Hàm số
g x
có tập xác định:
3; 3D
.
c)
2x
là nghiệm của phương trình
2
8
x
f x
.
d) Bất phương trình
3
log 2g x x
có tập nghiệm
3;1S
.
Lời giải
Từ hình
a) Đúng.
ĐK:
2
3 0 3 3x x
b) Đúng.
2 3 6
8 2 2 3
x x x
f x x
c) Sai.
2
3 3 3
2
0
0
log 2 log 3 log 2 0 1
3 1
2 3 0
x
x
g x x x x x
x
x x
d) Sai.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, biết
SA ABCD
. Gọi
H
hình chiếu
của
A
lên các cạnh
SB
. Khi đó?
a) SA CD . b) Tam giác SBC vuông tại
B
.
c)
AH SBC
. d)
SAC SBD
.
Lời giải
SA ABCD
SA CD
CD ABCD
a) Đúng.
BC AB gt
BC SAB
BC SA SA ABCD
SB SAB
BC SB
b) Đúng.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 14 -
AH SB
AH SBC
AH BC BC SAB cmt
c) Đúng.
ABCD
là hình chữ nhậtd) Sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
2 3
log
a
P b c
?
Lời giải
Ta có:
2 3 2 3
log log log 2 log 3log 2.2 3.3 13
a a a a a
P b c b c b c
Câu 16: Cường đmột trận động đất
M
(độ Richter) được cho bởi công thức
0
log log
M A A
, với
A
là biên độ rung chấn tối đa
0
A
một biên độ chuẩn ( hằng số). Đầu thế kỉ
20
, một trận động
đất San Francisco cường độ
8
đRichter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác
Nam Mỹ biên độ rung chấn mạnh gấp
4
lần. Hỏi cường độ của trận động đất Nam Mỹ
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Lời giải
Gọi
1 2
,M M
lần lượt là cường độ của trận động đất ở San Francisco và Nam Mỹ. Trận động đất
ở San Francisco có cường độ là
8
độ Richter nên:
1 0 0
log log 8 log logM A A A A
.
Trận động đất Nam Mỹ biên độ
4A
, khi đó cường độ của trận động đất Nam Mỹ là:
2 0 0
log 4 log 8 log 4 log log log 4 8 8,6M A A A A
(độ Richter).
Câu 17: Ông Phúc gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi là
8%
/ năm. Hỏi sau
10
năm ông Phúc nhận được tiền lãi là bao nhiêu (làm tròn đơn vị triệu đồng)?
Lời giải
Số tiền lãi sau
10
năm:
10
10
100. 1 8% 100 116A
(triệu đồng)
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
, 3SA ABCD SA a
.
Gọi
là góc giữa mặt phẳng
SBD
ABCD
. Biết
tan x y
. Tính
2 3
16 9P x y ?
Lời giải
Ta có:
SBC ABCD BD
BD AO
BD SAO
BD SA SA ABCD
,SBC ABCD SOA
.
Ta có:
2
2 2
AC a
AO
Xét
SOA
vuông tại
A
có:
3
tan 3 2
2
2
a
SOA
a
2 3 2 3
3; 2 16 9 16.3 9.2 216
x y P x y
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 22.
Câu 19: Rút gọn biểu thức
2
3
10 2
log log
b
a
M a b
với
, 0; , 1a b a b
?
Lời giải
2 1
3
3
10 2 2
log log 5 log 5 6 1
b
a
b
M a b b
Câu 20: Biết rằng
81 81 23
x x
. Tính giá trị biểu thức
15 4.9 4.9
x x
A
?
Lời giải
Ta có:
81 81 23
x x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 15 -
2 2 2
9 9 5
9 9 2.9 .9 23 2.9 .9 9 9 25
9 9 5
x x
x x x x x x x x
x x
l
15 4.9 4.9 15 4 9 9 15 4.5 5
x x x x
A
Câu 21: Giải phương trình sau:
2 2
log 5 log 2 3x x
?
Lời giải
Điều kiện:
5 0 5
5
2 0 2
x x
x
x x
Phương trình:
2
log 5 2 3x x
2 2
6
3 10 8 3 18 0
3
x
x x x x
x l
Vậy tập nghiệm:
6S
Câu 22: Giải bất phương trình sau:
2 1
4 8
x x
.
Lời giải
2 1 4 3 3
4 8 2 2 4 3 3 3
x x x x
x x x
. Vậy tập nghiệm:
3;S 
Câu 23: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
, có đáy là tam giác vuông tại
B
,
SA ABC
.
a) Chứng minh
BC SAB
b) Vẽ
BH
vuông góc với
AC
tại
H
. Chứng minh:
SHB SAC
.
Lời giải
a) Chứng minh
BC SAB
Ta có:
:
BC AB gt
BC SA SA ABC
SAB SA AB A
BC SAB
.
b) Vẽ
BH
vuông góc với
AC
tại
H
. Chứng minh:
SHB SAC
.
Ta có:
:
BH AC gt
BH SA SA ABC
SAC SA AC A
BH SAC
. Mà
BC SHB
SHB SAC
---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
---------------------
Thầy Phan Duy Thành
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Môn: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 05
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Biểu thức
3
5
2
P x x x x
(với
0x
), giá trị của
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 2: Cho các số thực
, , , , 0a b m n a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 16 -
A.
m
n
m
n
a
a
. B.
n
m m n
a a
. C.
m
m m
a b a b
. D.
m n m n
a a a
.
Câu 3: Với mọi
,
a b
thỏa mãn
2 2
log 3log 2
a b
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
4
a b
. B.
3 4
a b
. C.
3 2
a b
. D.
3
4
a
b
.
Câu 4: Tính giá trị biểu thức
2
3
10 2 2
log log log
a
a b
a
P a b b
b
(với
0 1;0 1
a b
).
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
3
log 4
y x
là.
A.
;4

. B.
4;

. C.
5;

. D.
;
 
.
Câu 6: Tìm hàm số đồng biến trên
.
A.
3
x
f x
. B.
3
x
f x
. C.
1
3
x
f x
. D.
3
3
x
f x
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
2
log 7 5
x
A.
18
. B.
25
. C.
39
. D.
3
.
Câu 8: Giải phương trình
2 3 4
4 8
x x
.
A.
6
7
x
. B.
2
3
x
. C.
2
. D.
4
5
x
.
Câu 9: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
A D
bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
BC SAB
. B.
AC SBD
. C.
BD SAC
. D.
CD SAD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
. Biết
SA AD DC a
,
2
AB a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SBD SAC
. B.
SAB SAD
. C.
SAC SBC
. D.
SAD SCD
.
Câu 12: Cho hình chóp
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
SA ABC
,
3 cm
SA
,
1 cm
AB
,
2 cm
BC
. Mặt bên
SBC
hợp với đáy một góc bằng:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 13: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
2
log (2 1)
y x
có tập xác định của hàm số là:
1
;
2
D

.
b) Hàm số
1
2
log
y x
nghịch biến trên tập xác định của nó.
c)
1
1
5
25
x
x
có nghiệm lớn nhất là
1
3
x
d)
1 1
9 9
log ( 2 1) log ( 1)
x x
tập nghiệm của bất phương này là:
2 1
;
3 2
S
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 17 -
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2
ABCD SA a
,
ABCD
hình
thang vuông tại
A
D
với
2 ,
AB a AD DC a
. Khi đó:
a)
AB SD
b)
( )
CD SAD
c)
( ) ( )
SBC SAC
d)
(( ),( )) 60
SBC ABC
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm
AB
, khi đó
AMCD
là hình vuông, đường chéo
2
AC a
.
Tam giác
ACB
có trung tuyến
CM
thoả mãn
2
AB
CM
nên
ACB
là tam giác vuông tại
C
.
Ta có: ( )
( do ( ))
AC BC
BC SAC BC SC
SA BC SA ABCD
.
Khi đó:
( ) ( )
, (( ),( )) ( , )
( ), ( )
SBC ABC BC
AC BC SC BC SBC ABC SC AC SCA
AC ABC SC SBC
.
Tam giác
SAC
vuông tại
A
có:
2
tan 1 45
2
SA a
SCA SCA
AC
a
.
Vậy
(( ),( )) 45
SBC ABC SCA
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trlời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. mỗi câu thí sinh
điền đáp án của câu đó.
Câu 15: Rút gọn biểu thức sau:
3 1 2 3
2 2
2 2
( 0)
a a
Q a
a
. Biết
m
Q a
khi đó giá trị của m là bao nhiê?
Lời giải
Đáp án: 5.
Ta có:
3 1 2 3 3 1 2 3 3
3
5
2 2
2
2 2 ( 2 2)( 2 2) 2
a a a a
a
Q a
a
a a a
.
Câu 16: Cho
log 3
a
log 4
a
với
; ; 0; 1
a b c a
. Tính giá trị của
2
3
log
a
a b
P
c
Lời giải
Đáp án: - 8,5.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 18 -
1
2
2 3
2
3
log log log log 2 log 3 log
Ta có:
1 3 17
2 log 3 log 2 12 .
2 2 2
a a a a a a
a a
a b
P a b c b c
c
b c
Câu 17: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) (0) 2
t
s t s
, trong đó
(0)
s
số lượng vi khuẩn
A
c ban đầu,
( )
s t
số lượng vi khuẩn
A
sau
t
phút.
Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn
A
là 625 con. Hỏi sau phút, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi
khuẩn A là 10 triệu con?
Lời giải
Đáp án: 7
Ta có:
3
(3)
(3) (0) 2 (0) 78,125
s s s
nghìn con.
Do đó
( ) 10
s t
triệu con
10000
nghìn con khi:
7
10000
10000 (0) 2 2 128 2 7 phút.
78,125
t t
s t
Câu 18: Trong không gian cho tam giác đều
SAB
hình vuông
ABCD
cạnh
a
nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SCD
bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng phần
chục).
Lời giải
Đáp số: 54,6
x
S
A
B
C
D
H
I
Gọi
H
là trung điểm của
AB
SH
là trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác
SAB
Ta có:
,
SAB ABCD
AB SAB ABCD
SH SAB SH AB
SH ABCD
Gọi
I
là trung điểm của
CD
HI
là đường trung bình của hình vuông
ABCD
,
HI a HI CD
Do
CD SH
CD HI
CD SHI
CD SI
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025
Trang
- 19 -
Lại có
;
/ /
S SAB SCD
AB SAB CD SCD
AB CD
Sx SAB SCD
với
/ / / /
Sx AB CD
Ta có:
/ /
Sx AB
AB SH
SH Sx
. Chứng minh tương tự:
Sx SI
.
Khi đó:
,
,
Sx SCD SAB
SH SAB SH AB
SI SCD SI CD
, ,SAB SCD SH SI HSI
Xét
SHI
có:
2 3
tan
3
HI
SH
.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 24.
Câu 19: Rút gọn các biểu thức sau:
1
6
3
3
3
( 0,,
0)
A a b a b
.
Lời giải
1
6 1 6 1
3
3
3 2
3 3 3 3
2
a
a b a b ab
b
.
Câu 20: Cho
a
là một số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
2
1 9
3
3
1
log log log .
A a a
a
Lời giải
Áp dụng công thức đổi cơ số, ta đưa các biểu thức lôgarit về lôgarit cơ số 3 như sau:
3 3 3
1 3
1
3
3
3
2
3 3 3
3
1
3 3
2
3
3
3 3
3
9
2
3
3
log log log
log log ;
1 1
log 3
log
3
log log log
log 2 log 2 2 2 4 log ;
1
log 3
log 3
2
1 1
log log
log
1
log .
log 9 2
log 3
a a a
a a
a a a
a a a
a
a a
a
Thay các kết quả trên vào biểu thức
A
, ta được:
3
3 3 3
log
11
log 4 log log .
2 2
a
A a a a
Vậy
3
11
log
A a
.
Câu 21: Giải phương trình sau:
2 1
9 243
x x
Lời giải
2 1 2( 2) 5( 1)
9 243 3 3 2( 2) 5( 1) 3
x x x x
x x x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
3
.
Câu 22: Giải bất phương trình sau:
0,5 0,5
log ( 3) log ( 2) 1
x x
.
Lời giải
0,5 0,5
log ( 3) log ( 2) 1
x x
.
| 1/57

Preview text:

TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TO T ÁN O 11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GKII - GIÁO VIÊN π π π π π π π π π π π π π π LƯU π HÀNH NỘI BỘ π π π π π
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 11 --------------------- Thời gian: 90 phút
Thầy Đỗ Minh Tiến ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho biểu thức 3 2
P x .x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 8 2 A. 3
P x .
B. P x . C. 3 P x . D. 3 P x . 24 23 1 1    
Câu 2: Cho số thực dương a thỏa mãn      
. Khẳng định nào sau đây là đúng? a  a       1 1
A. 0  a  1 . B. a  . C. a  1 . D. a  1 . 2 2
Câu 3: Biết 2a  5. Khi đó:
A. a  log 5 .
B. a  log 2 .
C. a  log 2 .
D. a  log 2 . 2 5
Câu 4: Biết log b  3 . Tính 2 log b . a a 1 A. 9 . B. 6 . C. . D. 6 . 9
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;    ? x x x  3     x e  
A. y   5  2 . B. y     y  0, 7 y     . C.   . D. .  2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ln x  2 là A. 2;     . B. 2;. C.  . D.  \   2 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình x 1 3   27 là A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình log
x  1  log 2x  1 là 1   1   2 2 1   
A. S  2; .
B. S   ;  2 .
C. S   ;2  S  1  ;2  . D.  . 2 
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. SAC   SBC . B. SAB  ABC  . C. SAB  SBC D. SAC   ABC .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt đáy ABC . Mệnh đề S nào sau đây là đúng?
A. SA SB .
B. SA SC .
C. SA BC .
D. SB SC . C A B
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 1 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
Câu 12: Cho hình lăng trụ đều ABC .AB C
  có AB  2 và AA  1. Góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (A B
C ) và (ABC ) bằng A' C' B' A C B A. 45. B. 60. C. 30. D. 75 . 
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số y f (x)  log (x  2). Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? 5
a) Tập xác định của hàm số là D  (2;  )  .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 0).
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1.
d) Bất phương trình f (x )  1 có tập nghiệm S  ( ;  3).
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B,AB a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . M S
trung điểm của AC . a) SA BC .
b) BM  (SAC ).
c) Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng(SAC ).
d) Mặt phẳng (SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc có số đo là C A 0 30 . B
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Cho log b  2, log c  3. Khi đó: 2 3
P  log (a bc ) bằng a a a Đáp số: 13. 2 x 1
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình 2  bằng x 4 4  Đáp số: 2.
Lời giải tham khảo x   x 1 4 2 2  Ta có: x 8 2  x 2 2   2  2
x  8  2x  . x 4 4  x  2 
Câu 17: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức nr
S Ae ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2020
(lấy làm mốc tính), dân số một nước là 100 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không
đổi là 0, 8%, dự báo dân số nước đó năm 2035 là bao nhiêu triệu người?(kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)? Đáp số: 113.
Lời giải tham khảo
Lấy năm 2020 làm mốc, ta có A  100;n  2035  2020  15 0,8 15.
Suy ra: dân số nước đó vào năm 2035 là 0 10 S  100.e  113 triệu người.
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 2 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA a 6 .
Gọi là góc giữa BC và mặt phẳng (SAB). Khi đó cos bằng Đáp số: 0.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 24.
Câu 19: Biết rằng 2x 2 x  
 14 . Tính giá trị biểu thức 4x 4 x P     10 ?
Câu 20: Cho log 5  a, log 2  .
b Tính giá trị biểu thức P  log 30 theo , a . b 3 3 2
Câu 21: Giải phương trình: log x  log (x  3)  2. 2 2 4x x 3 1  
Câu 22: Giải bất phương trình 0,2 2     . 5
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
SA a 3. Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SD .
a) Chứng minh CD  (SAD).
b) Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). ---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 11 --------------------- Thời gian: 90 phút Cô Hồ Thị Mỹ Ly ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 3 2 4
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 3 A= x x x là: 23 23 3 A. 24 x . B. 12 x . C. 11 x . D. 4 x .
Câu 2: Cho số thực dương a và số nguyên dương n tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? n 2 A. n n 2 a a   . B. n 2n a a . C. n 2 a a . D. n n a a
Câu 3: Biết a  log 2,b  log 5 . Tính log 5 theo a,b . 3 2 3 a b b A. log 5  .
B. log 5  ab . C. log 5  . D. log 5  . 3 b 3 3 b a 3 a
Câu 4: Cho log x  16 . Tính 2 A = log (log x ). 2 8 4 3 1 4 A. . B. . C. . D. 3 . 4 3 3 2 x 4  x 2  2   3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình     là: 3 2
A. S  2  2;2  2.
B. S  2  3; 2  3.
C. S  2  5; 2  5.
D. S  1;  3 .
Câu 6: Nghiệm của phương trình log (x  1)  3 là: 2 A. 7 B. 6. C. 10. D. 9. 2x 3  1  
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình    9  là: 3
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 3 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 1 1 A. x  . B. x  2. C. x  2. D. x  . 2 2
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log (x  3)  log (6  2x) là: 0,5 0,5 A. x  3. B. x  1.
C. 1  x  3.
D. 3  x  1 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. SA  BC. B. SA  SC. C. SA  SB. D. SC  BC.
Câu 10: Đường thẳng a gọi là vuông góc với mặt phẳng () nếu:
A. Đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng () .
B. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng () .
C. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng () .
D. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng () .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng
(SCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (ABCD) . B. (SAD) . C. (SBD) . D. (SAC) .
Câu 12: Mặt phẳng () gọi là vuông góc với mặt phẳng () nếu:
A. Một đường thẳng trong mặt phẳng () vuông góc với một đường thẳng trong mặt phẳng ()
B. Hai đường thẳng trong mặt phẳng () vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng ()
C. Một đường thẳng trong mặt phẳng () vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng () .
D. Một đường thẳng trong mặt phẳng () vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng () .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho a, ,
b c là các số thực dương tùy ý, a  1. Khi đó:  3 a    3
a) log (ab)  1  log b . b) log    . a a a   2
b  2 log b a c) log (bc)  log . b log . c d) 2
log b  2 log c  log a  log (b c  2). a a a a a 2 a Lời giải
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 4 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
a) log (ab)  log a  log b  1  log b. Đúng a a a a  3 a    b) 3 2
log    log a  log b  3 log a  2 log . b Sai a   2 a a a a b 
c) log (bc)  log b  log . c Sai a a a d) 2 2
log b  2 log c  log a  log b  log c  log a l og (b c a). Sai a a 2 a a 2 a
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  (ABCD) . Phát biểu nào sau đây là đúng? a) 0 ( , SA CD)  90 .
b) CD  (SAD).
c) BD  (SAC ). d) 0
((SCD),(SAD))  60 . Lời giải a) 0
SA  (ABCD)  SA CD  (S ,
A CD)  90 . Đúng C  D AD  b) 
CD  (SAD). Đúng CD SA 
c) BD SA nhưng BD không vuông góc với AC nên BD không vuông góc với (SAC ). Sai C
 D  (SAD)  d) 0 
 (SAD)  (SCD)  ((SAD),(SCD))  90 . Sai CD  (SCD) 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. m 3
Câu 15: Cho biểu thức 3 n
a a a . Hỏi m n  ? Lời giải Đáp số: 11 3 5 5 5 3 3 :3 3 m 5 3 2 2 2 6
a a a.a a aa  
m n  11. n 6
Câu 16: Tập xác định của hàm số 2
y  log (x  1) là D  ( ;
b)  (a; )
 . Hỏi a b  ? 2 Lời giải Đáp số: 2 Điều kiện: x  1 2 x 1 0     D  ( ;  1)  (1; )
 a  1, b  1  a b  1  (1)  2.  x  1  2 2
Câu 17: Phương trình x xx x  2 9 3  
có hai nghiệm x , x . Tính | x x |. 1 2 1 2 Lời giải Đáp số: 3 2 2 2 2 x xx x  2  2 x xx x  2  2 2 2 9  3  (3 )  3
 2(x x)  x x  2  x x  2  0 x  1   |  x x | |  1  2 | 3  1 2 x  2 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 5 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
Câu 18: Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a 2 , SC  2a ,
SA  (ABC ). Tính góc giữa SC và đáy. Lời giải Đáp số: 45   AC 2a 2  0
(SC,(ABC ))  (SC,AC )  S , CA cosSCA     SCA  45 . SC 2a 2
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 23. log 4 l  og 5
Câu 19: Rút gọn biểu thức 9 3 A  3 . Lời giải 1 log 4log 5 log 4 log 5 log 3 log 3 Ta có: 9 3 9 3 9 3 1 2 A  3  3 .3  4 .5  4 .5  2.5  10.
Câu 20: Rút gọn biểu thức 3 4
B  log b .log a . 3 b Lời giải 3 Ta có: 3 4 3 4
B  log b .log a  log b .log a  .log .4
b log a  24 log b log a  24 log a. 1 b b 3 b 3 b 3 3 2 3 1 2
Câu 21: Giải phương trình (7 4 3)x 3(2 3)x     2  0. Lời giải x x   
     2x x (7 4 3) 3(2 3) 2 0 2 3
 32  3  2  0 x
Đặt t  2  3 , t  0. PT 2
t  3t  2  0  x
t  2 (n)  
2 3  2x  log 2 2 3   x
t  1 (n)  
2 3 1x  log 1 0 2 3   2 x x    
Câu 22: Giải phương trình log    0. 2   4  2x  Lời giải 2 x x x   1 2  x x Điều kiện:  0  . PT 0   2 4  2x 0  x  2  4  2x 2 x xx  1(n) 2 2 1 x x 4 2x x 3x 4 0             4  2xx  4(n) 
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SA vuông góc với
đáy, SA a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
a) Chứng minh: CD  (SAD).
b) Tính góc giữa SM và mặt phẳng đáy (làm tròn đến đơn vị độ).
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 6 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 Lời giải C  D SA  a) Ta có: 
CD  (SAD) CD AD  b) Ta có:
M là hình chiếu của M lên (ABCD)
A là hình chiếu của S lên (ABCD)
AM là hình chiếu của SM lên (ABCD) 
 (SM,(ABCD))  (SM,AM )  SMA 2 a    a 5 Ta có: 2 2 2
AM AB BM a      2 2
Xét SAM vuông tại A ta có:  SA a 2 2 10 tan SAM     0  0
SAM  54  (SM,(ABCD))  SAM  54 . AM 5 a 5 2 ---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 11 --------------------- Thời gian: 90 phút
Thầy Lê Kinh Huỳnh ĐỀ SỐ 03
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho là số thực dương tùy ý, biểu thức . √ bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tính giá trị biểu thức = √ . √ . A. = −2 B. −1. C. −2 . D. 2 .
Câu 3: Nếu2 = 9 thì có giá trị bằng A. . B. 3. C. . D. . √ Câu 4: Cho = 4
. Khi đó giá trị của bằng A. 9. B. 6. C. √3. D. 81. Câu 5: Nếu = 2 và = 3. Tính = ( ). A. = 31. B. = 13. C. = 30. D. = 108.
Câu 6: Hàm số nào sau đây không là hàm số mũ?
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 7 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 A. = . B. = . C. = . D. = √2 .
Câu 7: Giá trị của biểu thức M = log 2 + log 4 + log 8 + ⋯ + log 2 048 bằng A. 11. B. 66. C. 4096. D. 11 2 048.
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số = ( − 3). A. = (3; +∞). B. = (−3; +∞). C. = (0; +∞). D. = ℝ\{3}.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3 > 27 là A. ( ; +∞) B. (− ; )
C. (−∞; − ) ∪ ( ; +∞) D. (−∞; − )
Câu 10: Cho hình lập phương .
. Tính góc giữa hai đường thẳng và CC’. A' D' B' C' A D B C A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. °.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a 2 và tam giác SAC đều. Tính độ dài
cạnh bên của hình chóp. A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a .
Câu 12: Cho hình chóp .
có đáy là hình thoi tâm , = , =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. ⊥ ( ). B. ⊥ ( ). C. ⊥ ( ). D. ⊥ ( ).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số y   2
log x  2x m   2 .
a) Với m  0 thì hàm số có tập xác định là D   .
b) Với m  0 , đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm M 2;7 khi m  5  .
d) Có 2022 giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2021;2021  
 để hàm số có tập xác định là  .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a , tâm O . Cạnh bên SA a 2
vuông góc với đáy và SA
. Điểm M là trung điểm cạnh SO . Khi đó: 2
a) BD  SAC . b) BD SC .
c) CD  SBC  . d) AM SB . Lời giải Câu1. a) Đúng.
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 8 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
Với m  0 thì hàm số y   2
log x  2x   2 xác định
x x   x  2 2 2 2 0
1  10, x   .
Vậy hàm số có tập xác định là D   .
b) Sai. Đồ thị hàm số y   2
log x  2x  
2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ thỏa mãn phương trình
 2x x   2 2 log 2
2  0  x  2x  2  1  x  2x  1  0  x  1
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. c) Sai. Với m  5
 thì hàm số y   2
log x  2x  7.
Khi đó x  2 thì y  log 7 .
Vậy đồ thị hàm số qua điểm 2;log 7 mà không đi qua điểm M . d) Đúng. Điều kiện: 2
x  2x m  2  0 .
Hàm số có tập xác định  2
x  2x m  2  0, x
      1  m  2  0  m  1.
Do m nguyên thuộc đoạn  2021;2021  
 nên có 2022 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 15: a) Đúng. Ta có B  D AC B
 D SA (doSA  (ABCD))  BD  (SAC)  . S
 A  SAC,AC  SAC  BD   (SAC )  b) Đúng. Do  BD SC . SC  (SAC )  CD   AD 
c) Sai. Ta có CD   SACD  (SAD)  SA
  SAD,AD  SAD 
Do SD  (SAD)  CD SD   1
Nếu CD  (SBC ), CD SC  (SBC )  CD SC 2 Từ   1 và 2  S
CD có hai góc vuông ( vô lí). AC a 2
d) Đúng. Đáy ABCD , cạnh bằng a .Ta có AO  
AO SA SAO vuông 2 2 cân tại A . Suy ra ⊥ (3) BD   (SAC )  Do
BD AM 4. Từ (3) và (4) suy ra AM  (SBD)  AM SB . AM  (SAC ) 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19. 3
Câu 16: Cho số dương và số thực r , biết r
a a a . Tính r .
Đáp án: 0, 5 1 1  1 3  1 3 3 1 1 1 .     Ta có 3 0,5 2 2 2 3 2 a a a  .a     a   .      aa a        a
Câu 17: Cho log yz   4, log zx   5 . Khi đó log xy
, trong đó 0  x,y, z  1; z   x y b
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 9 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 a a,b *   và
là phân số tối giản. Tính 2 2
P a b . b Đáp án: 482 . log xyy x   1 log Ta có: log xyx   (1) z log z log z x x  y z        y yz     x   5 log log 4 x x log log 4 x   Từ giả thiết: 6    z    log  zx      y   log 1 5 x 5 19    log y log  z x  x  6 5 1  11 6
Thay vào (1) ta được: log xy    a b z   11; 19. 19 19 6 2 2 2 2
P a b  11  19  482 .
Câu 18: Bất phương trình log 2x  1  log 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 3   3 Đáp án: 3 1
Ta có: log 2x  1  log 5  0  2x  1  5   x  3 . 3   3 2
Vậy bất phương trình trên có 3 nghiệm nguyên.
Câu 19: Cho tứ diện ABCD AC  12, BD  16 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AD BC . Biết AC vuông góc với BD. Tính MN . Đáp án: 10 .
Gọi P là trung điểm của AB.
Ta có: PM ;PN lần lượt là đường trung bình của ABD;ABC.  1 P
 M / /BD;PM BD  8  2   . 1 P
 N / /AC;PN AC  6  2
Do BD AC nên PM PN hay tam giác PMN vuông tại P . 2 2 2 2
MN PM PN  8  6  10.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 20 đến câu 24. 1
Câu 20: Rút gọn biểu thức 6 3
P x . x với x  0 . 1 1 1 1 1 1  Lời giải: Ta có: 6 3 3 6 3 6 2
P x . x x .x xx x .
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức P  log
a với 0  a  1 . a
Lời giải: Ta có: P  log
a  log a  2 log a  2 . 1 a a 2 a
Câu 22: Giải phương trình sau: log x  log x  1  1 2 2   Lời giải x   0 
Điều kiện xác định:   x  1 . x   1  0  x  2
log x  log x   1  2  log x    x   2 1 2
1  1  x x  2  x x  2  0  . 2 2 2   x  1  
Dựa vào điều kiện ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất là x  2 .
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 10 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
Câu 23: Giải bất phương trình log 3  x  1  0,5   Lời giải 3   x  0  x   3   Ta có: log 3 x  1         x  3
 x  0,5 1 1 3 0,5 3   x  2   
Câu 24: Cho hình chóp . có đáy
là hình vuông cạnh bằng . Gọi là trung điểm của ,
vuông góc với mặt đáy, SH = a. Gọi là trung điểm của . a) Chứng minh
vuông góc với mặt phẳng ( ). b) Chứng minh ( ) vuông góc với ( ).
c) Tính giá trị tang của góc giữa hai mặt phẳng ( )và ( ). 5 a) Ta có: ⊥ ( ) ⇒ ⊥ ⊥ ⊥ , ⊂ ( )⟹ AB ⊥ (SAD)
b) SH ⊥ (ABCD) ⇒ SH ⊥ BC BC ⊥ HM BC ⊥ SH
AH, HM ⊂ (SHM)⟹ BC ⊥ (SHM)
Mà BC ⊂ (SBC) nên (SBC) ⊥ (SHM)
c) Trong mặt phẳng (SAM), kẻ AI ⊥ SM, ta có: DI ⊥ SM (Vì SM ⊥ (AID)) (SDM) ∩ (SAM) = SM AI ⊥ SM DI ⊥ SM ⟹∠((SDM)(SAM)) = ∠(AID) Ta có: SH = a (gt) △SDM = △SAM (c-c-c)
⇒ ID = IA (2 đường cao tương ứng bằng nhau) ⇒ △AID cân tại I ⇒ ⊥ AD Xét △SHM, ta có:
SM² = SH² + HM² = 2a² ⇒ SM = a√2
Vì △SHM vuông cân tại H nên: √ HI = SM = √
Xét △AIH, ta có: tan∠(AIH)= Từ đó ta suy ra: ∠( ) √ tan∠(AID) = = = 2√2 ²∠( ) / ---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 11 --------------------- Thời gian: 90 phút
Thầy Nguyễn Hoàng Phúc ĐỀ SỐ 04
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 2
Câu 1: Cho a là số thực dương. Biểu thức 3
a . a viêt dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là? 6 7 5 11 A. 5 a B. 6 a C. 6 a D. 6 a 1 1 3 6 3 5
Câu 2: Nếu a a bb thì:
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 11 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
A. a  1; 0  b  1.
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1;b  1
D. a  1; 0  b  1.
Câu 3: Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I  log a ? a 1
A. I  3
B. I  0
C. I  3 D. I  3
Câu 4: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng. 3  9a  3  9a  1 A. log
 1 3log a  log b . B. log
 1 log a  log b . 3   3 3   b 3 3 3   b 3   3  9a  1 3  9a C. log
 2  log a  log b . D. log
 2  3log a  log b . 3   3 3   b 3 3 3 3   b  
Câu 5: Hàm số y  log
2x  3 có tập xác định là? 3    3   3   3  A. ;    B. ;    C. ;    D.   2   2   2 
Câu 6: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số x y a , x y b , x
y c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b c a .
B. a b c .
C. c a b .
D. a c b .
Câu 7: Phương trình log
3x  2  2 có nghiệm là? 2   4 2 A. x  . B. x  . C. x  1 . D. x  2 . 3 3
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3   27 là?  1   1  A. 3;  . B. ;    . C. ;    . D. 2;  .  3   2 
Câu 9: Xét các phát biểu sau:
(I) Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
(II) Trong không gian cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Nếu đường thẳng c
vuông góc với a thì c cũng vuông góc với b .
(III) Trong không gian nếu hai đường thẳng a b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a
b song song với nhau.
Số phát biểu đúng là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BC  SCD .
B. AC  SBD .
C. BD   SAC  .
D. CD   SBC  .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. SAC    SBC  .
B. SAB   ABC  . C. SAB  SBC
D. SAC    ABC  .
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông tâm O , gọi M là trung điểm cạnh CD .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 12 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11     A. SCO . B. SDO . C. SMO . D. SMA .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho hàm số   2x f x
g x  log  2 x  3 . Khi đó: 3 
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị của hàm số f x là hình dưới đây:
b) Hàm số g x có tập xác định: D   3; 3 .
c) x  2 là nghiệm của phương trình   2 8x f x   .
d) Bất phương trình g x  log 2x có tập nghiệm S   3   ;1 . 3 Lời giải Từ hình  a) Đúng. ĐK: 2
x  3  0   3  x  3  b) Đúng. f xx2 x 3 x6  8  2  2
x  3  c) Sai. x  0 x  0
g x  log 2x  log  2
x  3  log 2x    
 0  x  1  d) Sai. 3 3  3 2
x  2x  3  0 3   x  1  
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết SA   ABCD . Gọi H là hình chiếu
của A lên các cạnh SB . Khi đó? a) SA CD .
b) Tam giác SBC vuông tại B .
c) AH  SBC  .
d) SAC   SBD . Lời giải SA    ABCD 
SA CD  a) Đúng. CD    ABCD 
BC AB gt   
BC  SAB mà SB  SAB
BC SASA    ABCD 
BC SB  b) Đúng.
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 13 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 AH SB  
AH  SBC   c) Đúng.
AH BC BC  
SABcmt 
ABCD là hình chữ nhật  d) Sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Cho log b  2 và log c  3 . Tính P   2 3 log b c ? aa a Lời giải Ta có: P   2 3 b c  2 3 log
 log b  log c  2 log b  3log c  2.2  3.3  13 a a a a a
Câu 16: Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M  log A  log A , với A 0
là biên độ rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn ( hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động 0
đất ở San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở
Nam Mỹ có biên độ rung chấn mạnh gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Lời giải
Gọi M , M lần lượt là cường độ của trận động đất ở San Francisco và Nam Mỹ. Trận động đất 1 2
ở San Francisco có cường độ là 8 độ Richter nên:
M  log A  log A  8  log A  log A . 1 0 0
Trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ là 4 A , khi đó cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là:
M  log 4 A  log A  8  log 4  log A  log A
 log 4  8  8, 6 (độ Richter). 2   0  0 
Câu 17: Ông Phúc gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi là 8%
/ năm. Hỏi sau 10 năm ông Phúc nhận được tiền lãi là bao nhiêu (làm tròn đơn vị triệu đồng)? Lời giải
Số tiền lãi sau 10 năm: A  100.1 8%10 100  116 (triệu đồng) 10
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SA   ABCD, SA  3a .
Gọi  là góc giữa mặt phẳng SBD và  ABCD . Biết tan  x y . Tính 2 3
P  16x  9 y ? Lời giải Ta có:
SBC    ABCD  BD BD AO  
BD  SAO
BD SASA    ABCD 
 SBC  ABCD  ,  SOA . AC a 2 Ta có: AO   2 2  3a
Xét SOA vuông tại A có: tan SOA   3 2 a 2 2 2 3 2 3
x  3; y  2  P  16x  9 y  16.3  9.2  216
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 22.
Câu 19: Rút gọn biểu thức 10 2 M log a log b  
với a,b  0; a,b  1 ? 2 3 a b   Lời giải 10 2 2
M  log a  log b  5  log b  5  6   1  2 3 a b   1     3 b
Câu 20: Biết rằng 81x  81x  23 . Tính giá trị biểu thức 15 4.9x 4.9 x A     ? Lời giải
Ta có: 81x  81x  23
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 14 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 xx   
  x 2   x 2 xx xx      xx  2 9 9 5 9 9 2.9 .9 23 2.9 .9 9 9  25  
9x  9x  5l   15 4.9x 4.9 x 15 4 9x 9 x A          15 4.5  5 
Câu 21: Giải phương trình sau: log x  5  log x  2  3 ? 2   2   Lời giải x  5  0 x  5 Điều kiện:     x  5 x  2  0 x  2   x  6 Phương trình:  log x  5 x  2  3 2 2
x  3x 10  8  x  3x 18  0  2   
x  3l 
Vậy tập nghiệm: S    6
Câu 22: Giải bất phương trình sau: 2x x 1 4 8   . Lời giải 2 x x 1  4 x 3x3 4  8  2  2
 4x  3x  3  x  3 . Vậy tập nghiệm: S  3; 
Câu 23: Cho hình chóp tam giác S.ABC , có đáy là tam giác vuông tại B , SA   ABC  .
a) Chứng minh BC  SAB
b) Vẽ BH vuông góc với AC tại H . Chứng minh:  SHB   SAC  . Lời giải
a) Chứng minh BC  SAB
BC AB gt   
Ta có:BC SASA   ABC   BC  SAB . SAB
 : SAAB A
b) Vẽ BH vuông góc với AC tại H . Chứng minh:
SHB  SAC  .
BH AC gt   
Ta có: BH SASA   ABC  SAC
 : SA AC A
BH  SAC  . Mà BC  SHB  SHB  SAC  ---- HẾT ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 11 --------------------- Thời gian: 90 phút Thầy Phan Duy Thành ĐỀ SỐ 05
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 3 5 Câu 1: Biểu thức 2 P x x x x   
(với x  0 ), giá trị của 1 5 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 2: Cho các số thực , a , b ,
m n a,b  
0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 15 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 m a n A. ma . B.  n m m n a a   . C.   m m m a b
a b . D. m . n m n a a a   . n a Câu 3: Với mọi ,
a b thỏa mãn log a  3log b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 4 A. 3
a  4b .
B. a  3b  4 .
C. a  3b  2 . D. a  . 3 ba    
Câu 4: Tính giá trị biểu thức 10 2 2
P  log a b  log    log b 2   a   3 a b    b 
(với 0  a  1; 0  b  1 ). A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log x  4 là. 3   A.  ;  4. B. 4;   . C. 5;   . D.  ;    .
Câu 6: Tìm hàm số đồng biến trên  . x     A.   3x f x  . B.   3 x f x   .
C. f x  1      f x   . D.   3 .  3  3x
Câu 7: Nghiệm của phương trình log x  7  5 là 2   A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3 .
Câu 8: Giải phương trình 2x3 4 4 8 x   . 6 2 4 A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  . 7 3 5
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  . Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC  SAB .
B. AC  SBD.
C. BD  SAC .
D. CD  SAD .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD SA  ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A D . Biết
SA AD DC a , AB  2a . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SBD  SAC . B. SAB  SAD. C. SAC   SBC . D. SAD  SCD .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA  ABC , SA  3 cm ,
AB  1 cm , BC  2 cm . Mặt bên SBC  hợp với đáy một góc bằng: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1   
a) Hàm số y  log (2x  1) có tập xác định của hàm số là: D   ;   . 2 2 
b) Hàm số y  log x nghịch biến trên tập xác định của nó. 1 2 x   1 x 1   c) 1 5     x  
có nghiệm lớn nhất là 25 3  2 1  
d) log (2x  1)  log (x  1) tập nghiệm của bất phương này là: S    ;  1 1  3 2 9 9
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 16 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),SA a 2 , ABCD là hình
thang vuông tại A D với AB  2a, AD DC a . Khi đó: a) AB SD b) CD  (SAD)
c) (SBC )  (SAC )
d) ((SBC ),(ABC )) 60  Lời giải
Gọi M là trung điểm AB , khi đó AMCD là hình vuông, đường chéo AC a 2 . AB
Tam giác ACB có trung tuyến CM thoả mãn CM
nên ACB là tam giác vuông tại C . 2 A  C BC  Ta có: 
BC  (SAC )  BC SC . SA
BC( do SA  (ABCD))  (
 SBC)  (ABC)  BC   Khi đó: A
C BC,SC BC
 ((SBC ),(ABC ))  (SC,AC )  SCA  . A
 C  (ABC),SC  (SBC)   SA a 2 
Tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA 1 SCA 45      . AC a 2 
Vậy ((SBC ),(ABC )) SCA 45   .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Ở mỗi câu thí sinh
điền đáp án của câu đó. 3 1  2 3 aa
Câu 15: Rút gọn biểu thức sau: Q  (a  0) . Biết m
Q a khi đó giá trị của m là bao nhiê?   a   2 2 2 2 Lời giải Đáp án: 5.  3 1  2 3 3 1  2   3 3 aaaa 3  a  Ta có: 5       .  a   2 2 Q a 2 2 2 ( 2 2)( 2 2) 2  aa a       2 a b   
Câu 16: Cho log b  3 và log c  4 với a; ;
b c  0;a  1. Tính giá trị của P  log     a a a 3  c    Lời giải Đáp án: - 8,5.
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 17 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11  2  1 a b  2 3    2 P log    log a  log
b  log c  2  log b  3 log c a 3   a a a a a Ta có:  c    1 3 17
 2  log b  3 log c  2   12  . 2 a a 2 2
Câu 17: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( )  (0)  2t s t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 con. Hỏi sau phút, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? Lời giải Đáp án: 7 s(3) Ta có: 3
s(3)  s(0) 2  s(0)   78,125 nghìn con. 8
Do đó s(t)  10 triệu con  10000 nghìn con khi: t t 10000 7
10000  s(0)  2  2 
 128  2  t  7 phút. 78,125
Câu 18: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD là bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải
Đáp số: 54,6 S x A D H I B C
Gọi H là trung điểm của AB SH là trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SAB SAB   ABCD 
Ta có: AB  SAB  ABCD  SH ABCD    SH  
SAB,SH AB 
Gọi I là trung điểm của CD HI là đường trung bình của hình vuông ABCD
HI a, HI CD C  D SH  Do 
CD  SHI   CD SI CD HI 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 18 -
TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN NHÓM GV TOÁN 11 S   SAB  SCD 
Lại có AB  SAB; CD  SCD  Sx SAB SCD Sx AB CD      với / / / / AB / /CD  Sx / /AB  Ta có: 
SH Sx . Chứng minh tương tự: Sx SI . AB   SH  Sx   SCD   SAB   
Khi đó: SH  SAB,SH AB SAB
SCD SH SI HSI             , ,   SI  
SCD,SI CD  HI 2 3
Xét SHI có: tan   . SH 3
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 19 đến câu 24. 1 6    3     
Câu 19: Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 A ab
 ,(a  0,b  0)   .     Lời giải 1 6 1 6 1    3 3        a 3 3 3 3 3 2 ab   a bab    . 2   b  
Câu 20: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức sau: 1 2
A  log a  log a  log . 1 3 9 a 3 Lời giải
Áp dụng công thức đổi cơ số, ta đưa các biểu thức lôgarit về lôgarit cơ số 3 như sau: log a log a log a 3 3 3 log a     log a; 1 1 3 1 log 3 1 3 3 log3 3 log a log a log a 2 3 3 3
log a  2 log a  2   2   2   4 log a; 3 3 1 3 1 log 3 2 3 log 3 3 2 1 1 log log 3 3 1 log a a a 3 log     . 9 2 a log 9 log 3 2 3 3
Thay các kết quả trên vào biểu thức A , ta được: log a 11 3
A  log a  4 log a    log a. 3 3 3 2 2 11 Vậy A   log a . 3 2
Câu 21: Giải phương trình sau: x 2  x 1 9 243   Lời giải x 2  x 1  2(x 2  ) 5(x 1  ) 9  243  3  3
 2(x  2)  5(x  1)  x  3 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  3 .
Câu 22: Giải bất phương trình sau: log (x  3)  log (x  2)  1 . 0,5 0,5 Lời giải
log (x  3)  log (x  2)  1 . 0,5 0,5
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 GK2-2025 Trang - 19 -