Bộ đề ôn tập theo từng chủ đề khảo sát hàm số Toán 12

Bộ đề ôn tập theo từng chủ đề khảo sát hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
171 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn tập theo từng chủ đề khảo sát hàm số Toán 12

Bộ đề ôn tập theo từng chủ đề khảo sát hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

113 57 lượt tải Tải xuống
KHO T HÀM S
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
B ĐỀ ÔN TP THEO TNG CH ĐỀ
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T Đ THI MI NHT
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN TẬP: TÍNH ĐƠN ĐIỆU - CB
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
()y f x
nghch biến trên
;ab
thì
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
.
B. Nếu
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
thì hàm nghch biến trên
;ab
.
C. Nếu
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
thì hàm đồng biến trên
.
D. Nếu hàm s
()y f x
đồng biến trên
thì
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
0; 
. C.
0; 4
. D.
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
2
-2
1
0
1
0
f(x)
f'(x)
0
+
+
+
+
-3
+
x
Hi hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
0;
. B.
;1
. C.
2;0
. D.
3;1
.
Câu 4. Biết hàm s
1
xm
y
x
đồ th như hình vẽ ới đây
m
s thc cho trước. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
1;0m
. B.
1;m
. C.
0;m
. D.
0;m 
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
đồng biến trên đoạn
2;1
tha mãn
2 1; 0 2; 1 3.f f f
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
132 f 
. B.
121 f 
. C.
13f 
. D.
11f 
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
y f x
như hình bên dưới:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
0;2
. C.
1; 
. D.
1;0
.
Câu 7. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên
K.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
fx
đồng biến trên khong
K
thì
0, Kf x x
.
B. Nếu
0, Kf x x
thì hàm s
fx
đồng biến trên
K
.
C. Nếu
0, Kf x x
thì hàm s
fx
đồng biến trên
K
.
D. Nếu
0, Kf x x
0fx
ch ti mt s hu hạn điểm thì hàm s đồng biến trên
.K
Câu 8. Hàm s
y f x
xác định, có đạo hàm trên
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
3; 2
.
B. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
C. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;2
.
D. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2;0
.
Câu 9. Cho hàm s
3
3y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
; 1 .
C.
1; .
D.
;. 
Câu 10. Hàm s
42
22y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3;0
. B.
1;0
. C.
0;
. D.
0;1
.
Câu 11. Cho hàm s
21
1
x
y
x
, trong các mệnh đề ới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s nghch biến trên .
B. Hàm s đồng biến trên khong
;1
1; 
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C. Hàm s đồng biến trên .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
1; 
.
Câu 12. Hàm s
2
34y x x
.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
. B. Hàm s đồng biến trên khong
4;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
3
1;
2



. D. Hàm s đồng biến trên khong
3
;4
2



.
Câu 13. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
42
31y x x
.
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
32
5 y x x x
. B.
5
1
x
y
x
. C.
tanyx
. D.
32
5y x x x
.
Câu 15. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên ?
A.
2
25yx
. B.
32
39 y x x x
. C.
32
y x x
. D.
1
.
2
x
y
x
Câu 16. Cho các hàm s
42
31y x x
;
32
51y x x x
;
1
2
x
y
x
;
2
1y x x
. Trong các hàm s
đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 17. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
.'( ) 1, f x x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(1; )
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ;1)
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( ; 1)
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
liên tc trên
2
2 1 ,
f x x x x x
. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
;1
.
Câu 19. Cho hàm s
()fx
, bng xét du ca
()fx
như sau:
Hàm s
(5 2 )y f x
nghch biến trên khong nảo đưới đây?
A.
(2;3)
. B.
(0;2)
. C.
(5; )
. D.
(3;5)
.
Câu 20. Cho hàm s
fx
biu thức đạo hàm
2
2
1 2 , .
f x x x x x
Hi hàm s
2
22g x f x x
đồng biến trên các khong nào trong các khong sau?
A.
;0
. B.
2;
. C.
0;2
. D.
;1
.
u 21. Cho m đa thức bc bn
y f x
. Biết đồ th ca hàm s
32y f x

đưc cho
nhưnh v bên dưới :
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
x
y
-1
2
O
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
A.
;1
. B.
1;1
. C.
1;5
. D.
5;
.
Câu 22. Tp hp
S
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1
xm
fx
x
đồng biến trên tng
khoảng xác định là
A.
1; .S 
B.
1; .S 
C.
; 1 .S 
D.
;1 .S 
Câu 23. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên khong
0;
.
A.
0m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
3m 
.
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9mx
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 25. Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
11
2 5 1
32
y x mx mx m
nghch biến trên một đoạn có độ dài bng
3
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
17
. B.
8
. C.
13
. D.
9
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
()y f x
nghch biến trên
;ab
thì
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
.
B. Nếu
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
thì hàm nghch biến trên
;ab
.
C. Nếu
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
thì hàm đồng biến trên
.
D. Nếu hàm s
()y f x
đồng biến trên
thì
'( ) 0fx
vi mi
;x a b
.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
0; 
. C.
0; 4
. D.
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
2
-2
1
0
1
0
f(x)
f'(x)
0
+
+
+
+
-3
+
x
Hi hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
0;
. B.
;1
. C.
2;0
. D.
3;1
.
Câu 4. Biết hàm s
1
xm
y
x
đồ th như hình vẽ ới đây
m
s thc cho trước. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
1;0m
. B.
1;m
. C.
0;m
. D.
0;m 
.
Li gii:
Ta có
2
1
' , 1
1
m
yx
x

Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Dạng đồ th đi xuống thì
0 1, 1y m x
.
Giao
Ox
ti
0; m
, nm bên trái trc
Oy
nên
0m
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
đồng biến trên đoạn
2;1
tha mãn
2 1; 0 2; 1 3.f f f
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
132 f 
. B.
121 f 
. C.
13f 
. D.
11f 
.
Li gii:
Ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
trên đoạn
2;1
như trên
T đó ta thấy
121 f 
do đó Chn B đúng, các Chn Còn li đu sai.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
y f x
như hình bên dưới:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
0;2
. C.
1; 
. D.
1;0
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T đồ th suy ra
0 ; ;f x x a b c
vi
1; 0;1 ; 1;2a b c
Do đó hàm số đồng biến trên khong
1;0
.
Câu 7. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên
K.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
fx
đồng biến trên khong
K
thì
0, Kf x x
.
B. Nếu
0, Kf x x
thì hàm s
fx
đồng biến trên
K
.
C. Nếu
0, Kf x x
thì hàm s
fx
đồng biến trên
K
.
D. Nếu
0, Kf x x
0fx
ch ti mt s hu hạn điểm thì hàm s đồng biến trên
.K
Câu 8. Hàm s
y f x
xác định, có đạo hàm trên
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
3; 2
.
B. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
C. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;2
.
D. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2;0
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s
fx
ta có: Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
Câu 9. Cho hàm s
3
3y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
; 1 .
C.
1; .
D.
;. 
Li gii:
Ta có
x
,
2
' 3 3 ' 0 1 1y x y x
.
Vy hàm s nghich biến trên
1;1
.
Câu 10. Hàm s
42
22y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
3;0
. B.
1;0
. C.
0;
. D.
0;1
.
Li gii:
Ta có:
3
1
4 4 0 1
0
x
y x x x
x
Bng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên khong
0;1 .
Câu 11. Cho hàm s
21
1
x
y
x
, trong các mệnh đề ới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s nghch biến trên .
B. Hàm s đồng biến trên khong
;1
1; 
.
C. Hàm s đồng biến trên .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
1; 
.
Li gii:
Tập xác định:
;1 1;D 
.
Ta có:
2
1
0,
1
y x D
x
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
;1
1; 
.
Câu 12. Hàm s
2
34y x x
.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
. B. Hàm s đồng biến trên khong
4;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
3
1;
2



. D. Hàm s đồng biến trên khong
3
;4
2



.
Li gii:
Tập xác định:
; 1 4;D  
.
2
2 3 3
;0
2
2 3 4
x
y y x D
xx


Kết lun:
Hàm s đồng biến trên khong:
4;
.
Hàm s nghch biến trên khong:
;1
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 13. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
42
31y x x
.
Li gii:
Nhn xét
3
3y x x
2
3 3 0,y x x
.
Do đó hàm số
3
3y x x
đồng biến trên .
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
32
5 y x x x
. B.
5
1
x
y
x
. C.
tanyx
. D.
32
5y x x x
.
Li gii:
Hàm s
32
5y x x x
2
3 2 5 0,y x x x
nên nó đồng biến trên .
Câu 15. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên ?
A.
2
25yx
. B.
32
39 y x x x
. C.
32
y x x
. D.
1
.
2
x
y
x
Li gii:
Xét hàm s
3 2 2
3 9 2 3 6 9y x x x y x x
Ta thy
2
3 2 3 0y x x x
nên hàm s
32
3 9 2y x x x
nghch biến trên .
Câu 16. Cho các hàm s
42
31y x x
;
32
51y x x x
;
1
2
x
y
x
;
2
1y x x
. Trong các hàm s
đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Da vào tính cht hàm s ta loi
42
31y x x
;
1
2
x
y
x
;
2
1y x x
.
Xét hàm s
32
51y x x x
.
Ta có
D
2
2
1 14
3 2 5 3 0,
33
y x x x x



.
Suy ra hàm s
32
51y x x x
đồng biến trên .
Vy trong các hàm s đã cho, ch
1
hàm s đồng biến trên .
Câu 17. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
.'( ) 1, f x x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(1; )
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ;1)
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( ; 1)
.
Li gii:
Ta có:
'( ) 1 0 1.f x x x
Suy ra hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ;1)
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
liên tc trên
2
2 1 ,
f x x x x x
. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
;1
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
2
0
2 1 0 1
2
x
f x x x x x
x

BBT:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên khong
1; 2;3
.
Câu 19. Cho hàm s
()fx
, bng xét du ca
()fx
như sau:
Hàm s
(5 2 )y f x
nghch biến trên khong nảo đưới đây?
A.
(2;3)
. B.
(0;2)
. C.
(5; )
. D.
(3;5)
.
Li gii:
Ta có:
2 (5 2 )y f x

.
Để hàm số nghịch biến thì:
0y
.
3 5 2 1 3 4
2 5 2 0 5 2 0
5 2 1 2
xx
f x f x
xx




.
Câu 20. Cho hàm s
fx
biu thức đạo hàm
2
2
1 2 , .
f x x x x x
Hi hàm s
2
22g x f x x
đồng biến trên các khong nào trong các khong sau?
A.
;0
. B.
2;
. C.
0;2
. D.
;1
.
Li gii:
Tập xác định
D
.
Ta có
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2g x x f x x x x x x x x x

2
22
2 2 2 1 2 2 2x x x x x x x
Phương trình có các nghiệm bi l là:
0;1;2x
Bng biến thiên
Vy hàm s
y g x
đồng biến trên
2;
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
u 21. Cho m đa thức bc bn
y f x
. Biết đồ th ca hàm s
32y f x

đưc cho
nhưnh v bên dưới :
x
y
-1
2
O
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
A.
;1
. B.
1;1
. C.
1;5
. D.
5;
.
Li gii:
Ta có:
3 2 1 2f x ax x x
0a
.
Vi
0x
thì
30f
.
Vi
1x
thì
10f
.
Vi
2x
thì
10f

.
Suy ra:
3
01
1
x
f x x
x

.
Vi
1
2
x 
thì
40f
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s
y f x
nghch biến trên khong
;1
1;3
.
Câu 22. Tp hp
S
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1
xm
fx
x
đồng biến trên tng
khoảng xác định là
A.
1; .S 
B.
1; .S 
C.
; 1 .S 
D.
;1 .S 
Li gii:
TXĐ:
\1D
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
1
1
1
x m m
f x f x
x
x

.
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
0, 1 1 0 1.y x m m
Vy
1; .S 
Câu 23. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên khong
0;
.
A.
0m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
3m 
.
Li gii:
Ta có
2
36y x x m
.
Hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên khong
0;
0, 0;yx

2
3 6 0, 0;x x m x 
2
3 6 , 0;m x x x 
Xét hàm s
2
36g x x x
trên
0;
.
Ta li có
66g x x

.
Cho
01g x x
.
Bng biến thiên:
Do đó
0;
min 3gx


.
Vy
3m 
thì hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên khong
0;
.
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9mx
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Li gii:
Ta có
\Dm
2
2
9
'
m
y
xm
.
Để hàm s
9mx
y
xm
nghch biến trên khong
2
2
9
1; ' 0, 1;
m
yx
xm
 
2
90
3 3 3 3
1 3.
11
1;
m
mm
m
mm
m




gx
x
gx
0
0
3
+
1
0
+∞
+∞
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do
m
nên
1;0;1;2 .m
Vy có bn giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 25. Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
11
2 5 1
32
y x mx mx m
nghch biến trên một đoạn có độ dài bng
3
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
17
. B.
8
. C.
13
. D.
9
.
Li gii:
Ta có
2
2y x mx m
,
2
8 mm
.
Nếu
0
thì
0
y
,
x
. Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên .
Nếu
0
2
0
80
8
m
mm
m
thì
0
y
có 2 nghim phân bit.
Gi
12
,xx
là hai nghim của (*), khi đó ta có bảng biến thiên:
Hàm s
y
nghch biến trên mt khoảng độ dài đúng bằng
3
khi ch khi
0
y
hai
nghim phân bit
12
,xx
tho mãn
12
3xx
.
22
2
1 2 1 2 1 2 1 2
9
3 9 4 9 8 9 0
1
m
x x x x x x x x m m
m

(tho mãn)
Vy
9; 1S 
.Suy ra tng tt c các phn t ca
S
bng
8
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 10 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN TP: CC TR HÀM S - CB
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm s
y f x
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
0
xx
là điểm cc tiu ca hàm s thì hàm s có giá tr cc tiu là
0
fx
.
B. Nếu hàm s đơn điệu trên thì hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0
xx
thì
fx
đổi du t dương sang âm khi đi qua
0
x
.
D. Hàm s đạt cc tr tại điểm
0
xx
thì
0
0fx
.
Câu 2. Cho hàm s
fx
c định, liên tục và có đạo hàm trên khong
;ab
. Xét các mệnh đề sau:
(1) Nếu
fx
đồng biến trên
;ab
thì hàm s không có cc tr trên
;ab
(2) Nếu
fx
nghch biến trên
;ab
thì hàm s không có cc tr trên
;ab
(3) Nếu
fx
đạt cc tr tại điểm
0
;x a b
thì tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
00
;M x f x
song song hoc trùng vi trc hoành.
(4) Nếu
fx
đạt cực đi ti
0
;x a b
thì
fx
đồng biến trên
0
;ax
nghch biến trên
0
;xb
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3. Hàm s
y f x
xác định trên
\1
và có bng biến thiên như hình dưới:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
fx
đồng biến trên khong
;1 .
B.
fx
đạt cực đại ti
1.x
C.
fx
đồng biến trên khong
1;1 .
D.
fx
có cực đại bng 0.
u 4. Cho hàm s
y f x
c đnh trên đ th hàm s
y f x
đường cong nh bên
i:
Hi hàm s
y f x
bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6. Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s được cho dưới đây, hỏi đó
hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 7. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 8. Hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 9. Cho hàm s
32
0 y ax bx cx d a
đồ th như hình vẽ bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 10. Cho hàm s
3
12 1y x x
. Điểm cc tiu ca hàm s
A.
2x
. B.
15x 
. C.
13x
. D.
2x 
.
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số
42
1y x x
A.
1
. B.
3
4
. C.
0
. D.
3
4
.
Câu 12. Cho hàm s
32
3y x x m
. Khi đó,
CT CĐ
yy
bng
A.
42m
. B.
24m
. C.
4
. D.
4
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
25 , .
f x x x x
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho có 2 điểm cc tiu. B. Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
5x 
.
C. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
5x
. D. Hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có tập xác định là
\2
và có bng xét du ca đạo hàm như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
1 3 1 ,
f x x x x x x
. Hi hàm s
()fx
có bao nhiêu cc tiu?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2.
Câu 16. Hàm s
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 17. Trong các hàm s ới đây, hàm số nào không có cc tr?
A.
3
2y x x
. B.
3
23y x x
. C.
3
32y x x
. D.
3
32y x x
.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây có cực tr?
A.
1
21
x
y
x
. B.
21yx
. C.
3
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 19.
Hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr?
A.
32
2 3.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
2
2 3.yx
D.
2
.
3
x
y
x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 20. Hàm s nào dưới đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu?
A.
42
. y x x
B.
42
.y x x
C.
42
.y x x
D.
42
. y x x
Câu 21. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên và có bng xét du ca
fx
như sau:
Hi hàm s
2
2y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th có 3 điểm cc tr như hình dưới đây:
S đim cc tr ca hàm s
3
32g x f x x
A.
5
. B.
9
. C.
11
. D.
7
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2


g x f x
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
đt giá
tr cực đại ti
1x
A.
2.
B.
0;3 .
C.
3.
D.
0.
Câu 25. Gi s các s
,,abc
thỏa mãn đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua
0;1A
có điểm
cc tr
2;0B
. Tính giá tr ca biu thc
4T a b c
.
A.
22
. B.
24
. C.
20
. D.
23
.
Câu 26. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đề hàm s
32
32y x x mx m
đim cực đại
đim cc tiu
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 27. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
ba
đim cc tr.
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28. Biết
0
m
giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
hai điểm cc tr
12
,xx
sao
cho
1 2 1 2
31x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
4; 2m
. B.
0
2;4m
. C.
0
0;2m
. D.
0
2;0m 
.
u 29. Tìm m để đồ th hàm s
4 2 4
22f x x mx m m
điểm cực đại và điểm cc tiu lp thành
tam giác đều.
A.
3
1
.
9
m
B.
1.m
C.
3
3.m
D.
3.m
Câu 30. Cho hàm s
42
1
3 1 2 2
4
y x m x m C
. bao nhiêu giá tr ca tham s
m
thì đồ th
hàm s có 3 điểm cc tr
A
,
B
,
C
sao cho tam giác
ABC
nhn gc ta đ
O
làm trng tâm?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 17 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
y f x
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
0
xx
là điểm cc tiu ca hàm s thì hàm s có giá tr cc tiu là
0
fx
.
B. Nếu hàm s đơn điệu trên thì hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0
xx
thì
fx
đổi du t dương sang âm khi đi qua
0
x
.
D. Hàm s đạt cc tr tại điểm
0
xx
thì
0
0fx
.
Li gii:
Hàm s đạt cc tr tại điểm
0
xx
thì
0
0fx
hoc
0
fx
không xác định.
Câu 2. Cho hàm s
fx
c định, liên tục và có đạo hàm trên khong
;ab
. Xét các mệnh đề sau:
(1) Nếu
fx
đồng biến trên
;ab
thì hàm s không có cc tr trên
;ab
(2) Nếu
fx
nghch biến trên
;ab
thì hàm s không có cc tr trên
;ab
(3) Nếu
fx
đạt cc tr tại điểm
0
;x a b
thì tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
00
;M x f x
song song hoc trùng vi trc hoành.
(4) Nếu
fx
đạt cực đi ti
0
;x a b
thì
fx
đồng biến trên
0
;ax
nghch biến trên
0
;xb
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Mệnh đề (4) sai.
Câu 3. Hàm s
y f x
xác định trên
\1
và có bng biến thiên như hình dưới:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
fx
đồng biến trên khong
;1 .
B.
fx
đạt cực đại ti
1.x
C.
fx
đồng biến trên khong
1;1 .
D.
fx
có cực đại bng 0.
u 4. Cho hàm s
y f x
c đnh trên đ th hàm s
y f x
đường cong nh bên
i:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hi hàm s
y f x
bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
T bng biến thiên ta có hàm s
y f x
có 1 điểm cc tiu.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6. Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s được cho dưới đây, hỏi đó
hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 7. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Li gii:
Hàm s
32
y ax bx cx d
vi
0a
và ct
Oy
ti
0;1
.
Câu 8. Hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy:
+
lim 0
x
ya


.
+ Hàm s có 3 cc tr nên
. 0 0a b b
.
+ Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Câu 9. Cho hàm s
32
0 y ax bx cx d a
đồ th như hình vẽ bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii:
Ta có
2
32y ax bx c
theo hình v:
- Đồ th ct trc tung tại điểm
0,d
nm phía trên trc hoành nên
0d
;
- Hàm s có hai cc tr trái du nên
0ac
0a
, do đó
0c
.
- Đim un của đồ th có hoành độ ơng nên
12
2
00
26
xx
b
ab
a
. Do
0a
nên
0b
.
Câu 10. Cho hàm s
3
12 1y x x
. Điểm cc tiu ca hàm s
A.
2x
. B.
15x 
. C.
13x
. D.
2x 
.
Li gii:
Ta có:
2
3 12yx

;
2
2
0 3 12 0
2
x
yx
x

.
Bng xét du
y
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T bng xét du
y
suy ra điểm cc tiu ca hàm s
2x
.
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số
42
1y x x
A.
1
. B.
3
4
. C.
0
. D.
3
4
.
Li gii:
Ta có:
3
23
24
23
4 2 ' 0 .
24
01
xy
y x x y x y
xy
Vy giá tr cực đại ca hàm s
1
.
Câu 12. Cho hàm s
32
3y x x m
. Khi đó,
CT CĐ
yy
bng
A.
42m
. B.
24m
. C.
4
. D.
4
.
Li gii:
Đạo hàm
2
36y x x

.
Cho
2
0
0 3 6 0
24
x y m
y x x
x y m
.
Khi đó giá trị cc tiu
4
CT
ym
và giá tr cực đại
CĐ
ym
nên
4.
CT CĐ
yy
Câu 13. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
25 , .
f x x x x
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho có 2 điểm cc tiu. B. Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
5x 
.
C. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
5x
. D. Hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Li gii:
Ta có
22
0
0 25 0 5
5
x
f x x x x
x

.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đạt cực đại ti
5x 
và đạt cc tiu ti
5x
.
Do vy hàm s đã cho có hai đim cc tr.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có tập xác định là
\2
và có bng xét du ca đạo hàm như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T bng trên ta thy
fx
đổi du khi
2x 
1x
. Nhưng
fx
tập xác định
\2
nên hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
1 3 1 ,
f x x x x x x
. Hi hàm s
()fx
có bao nhiêu cc tiu?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2.
Li gii:
Ta có
2
2
1
3
15
0 1 3 1 0
2
15
2
x
x
f x x x x x
x
x
Lp bng biến thiên ta suy ra hàm smt cc tiu.
Câu 16. Hàm s
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Tập xác định
\1D
.
Ta có
23
1
x
y
x
2
1
0
1
y
x
,
xD
.
Vy hàm s đã cho không có cực tr.
Câu 17. Trong các hàm s ới đây, hàm số nào không có cc tr?
A.
3
2y x x
. B.
3
23y x x
. C.
3
32y x x
. D.
3
32y x x
.
Li gii:
Xét hàm s:
3
2y x x
ta có
2
6
6 1 0
6
y x y x

n hàm s có hai điểm cc tr.
Loại đáp ánA.
Xét hàm s:
3
23y x x
ta có
2
6 3 0,y x x
nên hàm s không có cc tr.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây có cực tr?
A.
1
21
x
y
x
. B.
21yx
. C.
3
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Li gii:
+ Xét hàm s
1
21
x
y
x
2
31
0,
2
21
yx
x
. Hàm s không có cc tri.
+ Xét hàm s
21yx
2 0,yx
. Hàm s không có cc tr.
+ Xét hàm s
3
2y x x
2
3 2 0,y x x
. Hàm s không có cc tr.
+ Xét hàm s
3
3y x x
2
3 3 0yx
1x
, ta thy
y
đổi du qua
1x
1x 
.
Vy hàm s đạt cc tr ti
1x
1x 
.
Câu 19.
Hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
32
2 3.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
2
2 3.yx
D.
2
.
3
x
y
x
Li gii:
Xét hàm s
42
2 1.y x x
Ta có
3
0
4 4 0 1
1
x
y x x x
x

.
Ta thy
y
đổi dấu khi đi qua 3 điểm này nên hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 20. Hàm s nào dưới đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu?
A.
42
. y x x
B.
42
.y x x
C.
42
.y x x
D.
42
. y x x
Li gii:
Hàm s
42
, ; ;y ax bx c a b c
2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu
0
.
0
a
b
Câu 21. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên và có bng xét du ca
fx
như sau:
Hi hàm s
2
2y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Li gii:
Da vào bng xét du
y f x
3 nghim
2; 1; 2x x x
, các nghim
2; 2xx
là nghiệm đơn và
1x
là nghim kép
2
2 1 2 , 0f x a x x x a
Xét hàm s
2
2y f x
có tập xác định
D
.
2
2 2 2 2
2 . 2 , 0 2 . . 2 2 2 1 2 2 0, 0y x f x y x a x x x a



3
2
3 2 2
2
20
.2 3 4 0
40
x
a x x x
x

0
2
2
x
x
x


.
Bng xét du ca hàm s
2
2y f x
Da vào bng xét du, hàm s
2
2y f x
có cực đại ti
2; 2xx
.
Vy hàm s
2
2y f x
có hai điểm cực đại.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có đồ th có 3 điểm cc tr như hình dưới đây:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S đim cc tr ca hàm s
3
32g x f x x
A.
5
. B.
9
. C.
11
. D.
7
.
Li gii:
Ta
23
3 3 3 2g x x f x x

,
3
1
3
2
3
3
1
3 2 (1)
0 3 2 (2)
3 2 (3)
x
x x m
g x x x m
x x m

, vi
1 2 3
4; 1 ; 1;0 ; 0;1m m m
Xét hàm s
3
32y x x
, có
2
33yx

Vi
1
4; 1 1m
có 1 nghim
Vi
2
1;0 2m
có 1 nghim
Vi
3
0;1 3m 
có 3 nghim phân bit
Vy
0gx
có 7 nghim bi lẻ, nên có 7 điểm cc tr.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2


g x f x
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Li gii:
Ta có:
2.

g x f x f x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
0
0
0
0
1
1
xa
x
fx
y x b
fx
x
x

trong đó
21
12
a
b

.
Bng biến thiên:
x

a
1
0
1
b

fx
0
0
0
fx
0
0
y
0
0
0
0
0
y

0
4
0
4
0

Vy hàm s
2
y f x


có 5 điểm cc tr.
Câu 24. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
đt giá
tr cực đại ti
1x
A.
2.
B.
0;3 .
C.
3.
D.
0.
Li gii:
D
.
Ta có:
22
21y x mx m m
22y x m


.
Hàm s đạt cực đại ti
1x
nên
2
0
1 0 3 0
3
m
y m m
m
.
+ Vi
0m
thì
1 2 0y


suy ra hàm đạt cc tiu ti
1x
(loi).
+ Vi
3m
thì
1 4 0y

suy ra hàm đạt cực đại ti
1x
(nhn).
Vy
3m
là giá tr cn tìm.
Câu 25. Gi s các s
,,abc
thỏa mãn đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua
0;1A
có điểm
cc tr
2;0B
. Tính giá tr ca biu thc
4T a b c
.
A.
22
. B.
24
. C.
20
. D.
23
.
Li gii:
2
' 3 2y x ax b
Hàm s có cc tr
2
30ab
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
0;1 ; 2;0AB
nên
1
8 4 2 0
c
a b c
Hàm s đạt cc tr ti
2x 
do đó
12 4 0ab
Vy ta có h
17
1
4
8 4 2 0 5
12 4 0 1
a
c
a b c b
a b c


4 23T a b c
.
Câu 26. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đề hàm s
32
32y x x mx m
đim cực đại
đim cc tiu
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Li gii:
32
32y x x mx m
2
3 6 2y x x m
.
Hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiu
0y

có hai nghim phân bit
3
0 9 2.3 0
2
mm
.
Câu 27. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
ba
đim cc tr.
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Để hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
ba điểm cc tr khi ch khi
0ab
2
2 6 0mm
23m
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s có ba điểm cc tr.
Câu 28. Biết
0
m
giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
hai điểm cc tr
12
,xx
sao
cho
1 2 1 2
31x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
4; 2m
. B.
0
2;4m
. C.
0
0;2m
. D.
0
2;0m 
.
Li gii:
Ta có
2
36y x x m
;
2
0 3 6 0 *y x x m
.
Hàm số có hai điểm cực trị
12
,xx
phương trình có hai nghiệm phân biệt
9 3 0m
3m
.
Theo định lý Vi-et ta có
12
1 2 1 2
12
2
3 1 2 1 1
.
3
xx
x x x x m m
m
xx

Vậy
0
1 0;2m 
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
u 29. Tìm m để đồ th hàm s
4 2 4
22f x x mx m m
điểm cực đại và điểm cc tiu lp thành
tam giác đều.
A.
3
1
.
9
m
B.
1.m
C.
3
3.m
D.
3.m
Li gii:
Ta có:
32
' 4 4 4 ( )f x x mx x x m
;
2
0
'( ) 0 .

x
fx
xm
Đồ th hàm s
3
đim cc tr
0m
.
Khi đó,
3
đim cc tr của đồ th hàm s
4
0; 2A m m
,
42
;2B m m m m
,
42
;2C m m m m
.
Tam giác
ABC
AB AC
nên tam giác
ABC
cân ti
A
, suy ra tam giác
ABC
đều
AB BC
3
44
3
24
0
m
m m m m m m
m
.
Kết hợp điều kin
0m
ta được
3
3m
.
Câu 30. Cho hàm s
42
1
3 1 2 2
4
y x m x m C
. bao nhiêu giá tr ca tham s
m
thì đồ th
hàm s có 3 điểm cc tr
A
,
B
,
C
sao cho tam giác
ABC
nhn gc ta đ
O
làm trng tâm?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
2 3 1y x m x
.
3
2
0
0 2 3 1 0
62
x
y x m x
xm

.
Đồ th hàm s 3 điểm cc tr thì
1
6 2 0
3
mm
.
3 điểm cc tr là:
0;2 2Am
,
2
6 2; 9 4 1B m m m
,
2
6 2; 9 4 1C m m m
.
Để
O
là trng tâm tam giác
ABC
khi và ch khi
22
2
3
2 2 2 9 4 1 0 9 3 2 0
1
3
m
m m m m m
m

.
Kết hợp điu kin
1
3
m 
ta đưc
1
3
m
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 17 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN TP S 2: CC TR HÀM S - CB
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
B. Nếu
0
( ) 0fx
0
( ) 0fx
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s
()y f x
đã cho.
C. Nếu
0
( ) 0fx
0
( ) 0fx
thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
D. Nếu
()fx
đi du khi
x
qua điểm
0
x
()y f x
liên tc ti
0
x
thàm s
()y f x
đt
cc tr tại điểm
0
x
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 3. Hàm số
y f x
đồ thị đạo hàm
y f x
như hình vẽ bên dưới:
Hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
2x
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 3.. B. 4. C. 2. D. 1.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 6. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét du
fx
như sau:
Đim cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4x
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
2x
.
Câu 7. Trong các hàm s ới đây, hàm số nào không có cc tr?
A.
3
2y x x
. B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3
23y x x
.
Câu 8. Đồ th trong hình vn i là mt hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như sau:
A.
32
31y x x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 10. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
42
2 4 1y x x
. B.
42
21y x x
. C.
42
25y x x
. D.
42
26y x x
.
Câu 11. Hàm s nào sau đây có hai điểm cc tiu và một điểm cực đại?
A.
42
23y x x
. B.
42
1y x x
. C.
42
24y x x
. D.
3
32y x x
.
Câu 12. Cho hàm s bc ba
32
y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 13. Cho hàm s
32
13
21
32
y x x x
. Gi s hàm s đạt cực đại tại đim
xa
đt cc tiu
ti
xb
thì giá tr biu thc
25ab
A.
1
. B.
12
. C.
1
. D.
8
.
Câu 14. Tính độ dài đoạn thng nối hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
.
A.
6
. B.
5
. C.
5
. D.
25
.
Câu 15. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
42
21y x x
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
1;0
. D.
0; 1
.
Câu 16. Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
2,f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 17. Cho hàm s
fx
đạo hàm
23
1 1 ,f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2023y f x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên . Biết bng xét du
y
như sau:
Hàm s
2
24g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tr ca hàm s
32
3 2023 g x f x f x
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 21. Cho hàm s
42
ax ,( , , )y bx c a b c
có đồ th đường cong như hình vẽ ới đây:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 22. Biết đồ th hàm s
32
f x ax bx cx d
hai điểm cc tr
13
1;
2
A



2; 7B
. Tính
1
2
f



.
A.
5
4
. B.
3
8
. C.
1
4
. D.
7
8
.
Câu 23. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
1 2 1 1f x m x m x x
không có điểm cực đại?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 24. Hàm s
32
35y x x mx
(
m
tham s ) hai điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
22
12
3xx
khi ch khi
A.
1
2
m
. B.
2m 
. C.
3
2
m
. D.
1m
.
Câu 25. Gi
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
11y x mx m x
đạt cực đại ti
0x
. Giá
tr ca biu thc
2023
0
11Tm
bng
A.
1
. B.
2023
21
. C.
0
. D.
2
.
Câu 26. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
42
( 2) ( 3) 2020y m x m x
3
cc tr
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 27. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ đồ th hàm s
42
1 2023 y mx m x
có đúng một
đim cực đại.
A.
1
0
m
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
01m
.
Câu 28. Cho hàm số
32
f x x bx cx d
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc
20T f f
bng
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
48x x myx
có đúng 7 điểm
cực trị?
A.
127
. B.
124
. C.
5
. D.
2
.
Câu 30. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
điểm
2; 2I
. Gọi
A
,
B
hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo
thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
.
A.
2
.
17
B.
20
.
17
C.
14
.
17
D.
4
.
17
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 19 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
B. Nếu
0
( ) 0fx
0
( ) 0fx
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s
()y f x
đã cho.
C. Nếu
0
( ) 0fx
0
( ) 0fx
thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
D. Nếu
()fx
đi du khi
x
qua điểm
0
x
()y f x
liên tc ti
0
x
thàm s
()y f x
đt
cc tr tại điểm
0
x
.
Li gii:
Theo thuyết, ta nếu
()fx
đổi du khi
x
qua điểm
0
x
()y f x
liên tc ti
0
x
thì
hàm s
()y f x
đạt cc tr tại điểm
0
x
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho có giá trị cc tiu là 3.
Câu 3. Hàm số
y f x
đồ thị đạo hàm
y f x
như hình vẽ bên dưới:
Hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
2x
.
Li gii:
Từ đồ thị của hàm số
y f x
ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số
y f x
đạt cực đại tại
1x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta lập bảng biến thiên của hàm số
y f x
.
Vy hàm s
2
đim cc tiu.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 3.. B. 4. C. 2. D. 1.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
fx
có 2 đim cc tr
1x 
1x
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét du
fx
như sau:
Đim cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4x
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
2x
.
Li gii:
T bng xét du ta thy: vì
fx
đổi du t dương sang âm khi đi qua
1x 
nên hàm s
đã cho đạt cực đại ti
1x 
.
Câu 7. Trong các hàm s ới đây, hàm số nào không có cc tr?
A.
3
2y x x
. B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3
23y x x
.
Li gii:
Xét
3
2y x x
2
32yx
2
0
3
yx
hàm s
3
2y x x
có hai điểm cc tr.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét
3
3y x x
2
91yx

1
0
3
yx
hàm s
3
3y x x
có hai điểm cc tr.
Xét
3
23y x x
2
63yx

02yx
hàm s
3
3y x x
có hai điểm cc tr.
Xét
3
3y x x
2
3 3 0,y x x
hàm s
3
3y x x
không có cc tr.
Câu 8. Đồ th trong hình vn i là mt hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Li gii:
Gi s đồ th đã cho là đồ th ca hàm s
32
0y f x ax bx cx d a
.
T đ th hàm s đã cho ta có
32
lim lim
xx
f x ax bx cx d
 

suy ra
0a
loi
phương án C.
Nhìn đồ th ta thy hàm s đã cho hai điểm cc trị, trong đó một đim cc tr bng 0,
một điểm cc tr âm.
Ta có
2
3 2 , 0f x ax bx c f x

có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
2
0
3
b
xx
a
, mà
0a
do đó
0b
loại phương án B.
12
.0
3
c
xx
a

, do đó
0c
loại phương án A.
Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như sau:
A.
32
31y x x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii:
Bng biến thiên đã cho của hàm s
42
21y x x
.
Câu 10. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
42
2 4 1y x x
. B.
42
21y x x
. C.
42
25y x x
. D.
42
26y x x
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
4 2 3
0
2 5 ' 4 4 ; ' 0
1
x
y x x y x x y
x
.
'y
là một hàm bậc ba có ba nghiệm đơn phân biệt nên đổi dấu ba lần khi qua ba nghiệm. Do
đó hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 11. Hàm s nào sau đây có hai điểm cc tiu và một điểm cực đại?
A.
42
23y x x
. B.
42
1y x x
. C.
42
24y x x
. D.
3
32y x x
.
Li gii:
Hàm s
42
1y x x
0ab 
hàm s có mt cc trị. Do đó loại phương án
42
1y x x
.
Hàm s
3
32y x x
có nhiu nht 2 cc tr nên loại phương án
3
32y x x
.
Hàm s
42
24y x x
0, 0ab a
Hàm s có 2 cực đại, mt cc tiểu. Do đó loại
phương án
42
24y x x
.
Hàm s
42
23y x x
0, 0ab a
Hàm shai điểm cc tiu và một điểm cc đại.
Câu 12. Cho hàm s bc ba
32
y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii:
Ta có:
lim
x
y

nên
0.a
Khi
0x
thì
10yd
.
Mt khác
2
32f x ax bx c
. T bng biến thiên ta có
1
0
3
x
fx
x

.
T đó suy ra
2
4 6 0; 3 9 0
33
bc
b a c a
aa
.
0, 0, 0, 0a b c d
Câu 13. Cho hàm s
32
13
21
32
y x x x
. Gi s hàm s đạt cực đại tại đim
xa
đt cc tiu
ti
xb
thì giá tr biu thc
25ab
A.
1
. B.
12
. C.
1
. D.
8
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đạo hàm
2
32y x x
;
1
0
2
x
y
x

.
Vì đây là hàm s bc ba vi h s
1
0
3
a 
nên hàm s đạt cực đại ti
1x
và đạt cc tiu ti
2x
, do đó
2 5 2 1 5 2 8ab
.
Câu 14. Tính độ dài đoạn thng nối hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
.
A.
6
. B.
5
. C.
5
. D.
25
.
Li gii:
+ Ta có:
2
36y x x

;
01
0
23
xy
y
xy

Suy ra đồ th hàm s hai điểm cc tr
0;1A
2; 3B
22
2 0 3 1 2 5AB
.
Câu 15. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
42
21y x x
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
1;0
. D.
0; 1
.
Li gii:
Ta có:
3
44y x x
3
01
0 4 4 0 1 0
10
xy
y x x x y
xy
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s
42
21y x x
đạt cực đại tại điểm
0;1
.
Câu 16. Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
2,f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Li gii:
Ta có
22
0
2 0 2 0
2
x
f x x x f x x x
x


.
Ta thy nghim
2x 
nghim kép
0x
nghiệm đơn nên
fx
ch đổi du 1 ln
khi qua nghim
0x
. Do vy hàm sđim 1 cc tr.
Câu 17. Cho hàm s
fx
đạo hàm
23
1 1 ,f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta
23
0
0 1 1 0 1
1
x
f x x x x x
x
trong đó các nghiệm
0x
1x
các
nghim bi l do đó hàm số đã cho có
2
đim cc tr.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2023y f x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii:
Ta có
2
2y xf x

.
Gii
2
2
2
0
0
0
02
0
2
2
x
x
x
y x L
fx
x
x

.
Bng BBT:
S đim cc tr ca hàm s
2
2022y f x
3
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên . Biết bng xét du
y
như sau:
Hàm s
2
24g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
2 2 . 2 4g x x f x x

;
2
2
2
1
2 2 0
0 2 4 2
2 4 0
2 4 0
x
x
g x x x
f x x
xx

2
2
1
1
2 2 0 1 3
2 4 0
15
x
x
x x x
xx
x

.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta thy các nghim của phương trình
0gx
đều là nghiệm đơn.
0 2. 4 0gf

nên ta có bng biến thiên
Vy hàm s
gx
có 3 điểm cc tiu.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tr ca hàm s
32
3 2023 g x f x f x
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
3 . 6 . 3 . . 2g x f x f x f x f x f x f x f x


.
Khi đó
00
0 2 0 2
00
f x f x
g x f x f x
f x f x








.
Trong đó:
+ Phươmg trình
0fx
có các nghiệm đơn hoặc bi l
1 2 3
1, 0, 1x x x
.
+ Phương trình
0fx
có hai nghim phân bit là
4
1x 
5
1x
.
+ Phương trình
2fx
có hai nghim bi chn là
1
1x 
3
1x
.
T đó suy ra số nghiệm đơn hoặc bi l của phương trình
0gx
là 5.
Do đó hàm số
y g x
có đúng 5 điểm cc tr.
Câu 21. Cho hàm s
42
ax ,( , , )y bx c a b c
có đồ th đường cong như hình vẽ ới đây:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii:
Do đồ thm s ct trc
Oy
tại điểm có ta đ
0;c
nm phía trên trc
Ox
nên
0c
.
lim
x
y


lim
x
y


nên
0a
.
Hàm s có ba điểm cc tr nên
00ab b
.
Câu 22. Biết đồ th hàm s
32
f x ax bx cx d
hai điểm cc tr
13
1;
2
A



2; 7B
. Tính
1
2
f



.
A.
5
4
. B.
3
8
. C.
1
4
. D.
7
8
.
Li gii:
Ta có
3 2 2
32f x ax bx cx d f x ax bx c
Do có hai điểm cc tr
13
1;
2
A



2; 7B
nên
13
13
1
2
2
27
8 4 2 7
10
3 2 0
12 4 0
20
f
a b c d
f
a b c d
f
a b c
a b c
f







32
1
3
3 1 1
63
2
2 2 4
6
3
a
b
f x x x x f
c
d




.
Câu 23. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
1 2 1 1f x m x m x x
không có điểm cực đại?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
Vi
1m 
, ta có:
2
31f x x x
mt parabol vi h s
30a 
suy ra hàm s ch 1
đim cc tiu tha yêu cầu đề bài.
Vi
1m 
, ta có:
32
1 2 1 1f x m x m x x
.
Suy ra
2
' 3 1 2 2 1 1f x m x m x
. Khi đó, hàm s không điểm cực đại
hàm s
không có cc tr
phương trình
'0fx
vô nghim hoc có nghim kép
'0
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
2 1 3 1 .1 0mm
2
4 7 2 0mm
1
2
4
m
.
0,1,2mm
.
Vy có 4 giá tr nguyên ca tham s
m
tha yêu cầu đề bài.
Câu 24. Hàm s
32
35y x x mx
(
m
tham s ) hai điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
22
12
3xx
khi ch khi
A.
1
2
m
. B.
2m 
. C.
3
2
m
. D.
1m
.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Ta có
2
36y x x m
.
Hàm s
32
35y x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
khi ch khi phương trình
0y
có 2
nghim phân bit
12
,xx
2
0 3 3 0m
9 3 0m
3m
.
Theo định lí Viet ta có
12
12
2
3
xx
m
xx

.
Ta có
2
22
1 2 1 2 1 2
3 2 3x x x x x x
(*).
Thay
12
2xx
12
3
m
xx
vào (*) ta được
2 2 3
4 3 1
3 3 2
mm
m
.
Đối chiếu với điều kin
3m
, ta thy
3
2
m
tha mãn.
Vy
3
2
m
là giá tr cn tìm.
Câu 25. Gi
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
11y x mx m x
đạt cực đại ti
0x
. Giá
tr ca biu thc
2023
0
11Tm
bng
A.
1
. B.
2023
21
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
22
3 2 1, 6 2y x mx m y x m
.
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0 0 0xy
hay
2
1
10
1
m
m
m

.
Th li
+ Khi
1 0 2 0my

hàm s đạt cực đại ti
0x
.
+ Khi
1 0 2 0my

hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
Khi đó
0
1m
thì hàm s đạt cực đại ti
0x
.
Vy
2023
0
1 1 1Tm
.
Câu 26. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
42
( 2) ( 3) 2020y m x m x
3
cc tr
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tập xác định
D
.
Hàm số đã cho có ba cực trị khi và chỉ khi
( 2)( 3) 0 2 3m m m
Ta có:
, 2 3 1;0;1;2m m m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 27. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ đồ th hàm s
42
1 2023 y mx m x
có đúng một
đim cực đại.
A.
1
0
m
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
01m
.
Li gii:
TH1:
0m
. Khi đó hàm s suy biến thành hàm bc hai dng
2
2022yx
mt
parabol b lõm quay xuống nên đồ th hàm s 1 điểm cc tr điểm cực đại. Suy ra
0m
(tha mãn)
TH2:
0m
. Khi đó hàm số đã cho là hàm bc bn trùng phương.
Ta có nhn xét sau v hàm bc bốn trùng phương:
42
0y ax bx c a
.
Hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0ab
.
Hàm s có một điểm cc tr khi và ch khi
.0ab
.
Do đó ta có hai khả năng cho TH2:
KN1: Đồ th hàm s có một điểm cc tr và đó là điểm cực đại thì
0 0 0 0
0
. 0 0 1 0 1
a a m m
m
a b b m m
.
KN2: Đồ th hàm s có ba điểm cc tr trong đó có hai điểm cc tiểu và 1 điểm cực đại thì
0 0 0 0
01
. 0 0 1 0 1
a a m m
m
a b b m m
.
Vy kết hợp các trường hợp trên ta được
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 28. Cho hàm số
32
f x x bx cx d
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc
20T f f
bng
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Li gii:
3 2 2
32f x x bx cx d f x x bx c
Kết hợp đồ th, ta có:
32
2
3
1
3
3
6
2
2
6
2
3
b
b
f x x x x d
c
c







Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Vy
2 0 10T f f
.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
48x x myx
có đúng 7 điểm
cực trị?
A.
127
. B.
124
. C.
5
. D.
2
.
Li gii:
Xét hàm số
4 3 2
48x x mf x x 
.
Tập xác định
D
.
3 2 2
16 4 3 4' 4 12f xx x x x x x  
;
1
' 0 0
4
x
f x x
x

.
Bảng biến thiên của
y f x
:
Ta thy hàm s
y f x
luôn 3 điểm cực trị với mọi giá trị của
m
. Do đó hàm số
y f x
đúng 7 điểm cực trị khi chỉ khi phương trình
0fx
4 nghiệm đơn
(hoặc bội lẻ), tức là
3 0 3 0m m m
.
m
nguyên nên
2; 1m
.
Câu 30. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
điểm
2; 2I
. Gọi
A
,
B
hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo
thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
.
A.
2
.
17
B.
20
.
17
C.
14
.
17
D.
4
.
17
Li gii:
22
' 3 6 3 1 ; ' 0 1; 1y x mx m y x m x m
.
1; 4 2 , 1; 4 2 2 5 2A m m B m m AB R
Suy ra tam giác
IAB
vuông
I
.
22
1; 4 ; 3; 4 4 . 1 3 16 16 0 17 20 3 0IA m m IB m m IA IB m m m m m m
1
3
17
m
m
Tng các giá tr ca
m
3 20
1
17 17

.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 19 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S 1 ĐƠN ĐIỆU VÀ CC TR
Câu 1: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca chúng?
A.
42
21y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
32
3 21y x x
. D.
3
1y x x
.
Câu 2: Gi
,AB
là các điểm cc tr ca đ th hàm s
1
yx
x

. Tính khong cách
AB
.
A.
4AB
. B.
32AB
. C.
22AB
. D.
25AB
.
Câu 3: Biết đồ th hàm s
3
y x 3x 1
hai điểm cc tr
,AB
. Khi đó phương trình đường thng
AB
là:
A.
21yx
. B.
2yx
. C.
2 yx
. D.
21 yx
.
Câu 4: Hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 3 ,
f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
23
1 1 3 ,
f x x x x x
.
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
3; 
. C.
;1
. D.
1;3
.
Câu 6: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
21y x x mx
nghch biến trên khong
1;3
.
A.
7m
. B.
4
3
m 
. C.
4
7
3
m
. D.
39m
.
Câu 7: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
11
2 3 3 4
32
y x m x m m x
đạt cực đại
ti
1x
.
A.
3m 
hoc
2m
. B.
2m 
hoc
3m
.
C.
2m
. D.
3m 
.
Câu 8: Hình bên i là đồ th ca hàm s
:y f x
Hi hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2;
. C.
0;1
2;
. D.
0;1
.
Câu 9: Biết điểm
0;4M
là điểm cực đại ca đ th hàm s
3 2 2
f x x ax bx a
. Tính
3f
.
A.
3 17f
. B.
3 49f
. C.
3 34f
. D.
3 13f
.
Câu 10: Để đồ th hàm s
42
31y x m x m
có điểm cực đi mà không có điểm cc tiu thì tt
c giá tr thc ca tham s m là:
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 11: Cho hàm s bậc năm
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ ới đây:
S đim cc tr ca hàm s
2
34 g x f x x
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
. Biết rng hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s
2
3y f x
đồng biến trên khong
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
2;3
. D.
2; 1
.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên . Biết hàm s
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
Đặt
g x f f x
. Hi hàm s
gx
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
' 1 2 , f x x x x
x
. bao nhiêu giá tr
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
5
đim cc tr ?
A.
16
. B.
18
. C.
15
. D.
17
.
Câu 15: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tt c giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2y f x m
5
đim cc tr
A.
4;11m
. B.
11
2;
2
m



. C.
3m
. D.
11
2;
2
m



.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 27 tháng 6 năm 2023
2
1
6
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca chúng?
A.
42
21y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
32
3 21y x x
. D.
3
1y x x
.
Lời giải:
Xét đáp án A : Tập xác định
D
.
4 2 3
2 1 ' 4 4 0,y x x y x x x
(vô lý). Nên
loại. A.
Xét đáp án B : Tập xác định
\1D
.
2
23
' 0, \ 1
1
1
x
y y x
x
x
. Vy hàm
s đồng biến trên
; 1 , 1;
. Nên loi. B.
Xét đáp án C: Tập xác định
D
.
3 2 2
3 21 ' 3 6 0,y x x y x x x
(vô lý). Nên
loi. C.
Xét đáp án D: Tập xác định
D
.
32
1 ' 3 1 0,y x x y x x
(luôn đúng).
Câu 2: Gi
,AB
là các điểm cc tr ca đ th hàm s
1
yx
x

. Tính khong cách
AB
.
A.
4AB
. B.
32AB
. C.
22AB
. D.
25AB
.
Li gii:
Ta có
2
1
1
10
1
x
y
x
x

Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
1; 2 , 1;2AB
, suy ra
25AB
.
Câu 3: Biết đồ th hàm s
3
y x 3x 1
hai điểm cc tr
,AB
. Khi đó phương trình đường thng
AB
là:
A.
21yx
. B.
2yx
. C.
2 yx
. D.
21 yx
.
Li gii:
Ta có:
2
y 3x 3

;
x1
y 0 .
x1


Đồ th hàm s 2 điểm cc tr
A 1;3 ,B 1; 1
Đưng thng
AB
đi qua
A 1;3
,có véc tơ chỉ phương
AB 2; 4
Phương trình đường thng
AB
:
x 1 y 3
y 2x 1
24

Câu 4: Hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 3 ,
f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
1
1 3 0 1
3
x
f x x x x
x
.
Nvậy: phương trình
0fx
một nghiệm kép ( bội
2
)
1x
một nghiệm đơn
3x
nên
'fx
ch đổi du qua nghim
3x
, do đó hàm số có 1 điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
23
1 1 3 ,
f x x x x x
.
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
3; 
. C.
;1
. D.
1;3
.
Li gii:
1
01
3
x
f x x
x
, trong đó
1x
là nghim bi hai,
1x 
là nghim bi ba và
3x
nghiệm đơn.
Ta có bng xét du
fx
Mt khác, hàm s
y f x
liên tc trên .
Vy hàm s
y f x
đồng biến trên khong
1;3
.
Câu 6: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
21y x x mx
nghch biến trên khong
1;3
.
A.
7m
. B.
4
3
m 
. C.
4
7
3
m
. D.
39m
.
Li gii:
Ta có
2
34y x x m
Hàm s nghch biến trên khong
1;3
2
3 4 0, 1;3y x x m x
2
3 4 1;3m x x x
1;3
max ,m f x
vi
2
34f x x x
.
Ta có
' 6 4;f x x
2
'0
3
f x x
.
24
1 7; 3 39;
33
f f f




Suy ra
1;3
max 39 39f x m
.
Từ bảng biến thiên và (*), ta suy ra
2 8 4.mm
Vậy
4;5;6;7;8;9;10m
Câu 7: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
11
2 3 3 4
32
y x m x m m x
đạt cực đại
ti
1x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
3m 
hoc
2m
. B.
2m 
hoc
3m
.
C.
2m
. D.
3m 
.
Li gii:
Ta có
22
2 3 3 4y x m x m m
2 2 3y x m

.
1x
là điểm cc tr ca hàm s
2
2
1 0 6 0
3
m
y m m
m

.
+) Vi
2m
ta có
27yx


,
1 5 0y

nên vi
2m
thì
1x
đim cực đại ca hàm
s.
+) Vi
3m 
ta có
23yx


,
1 5 0y


nên vi
3m
thì
1x
đim cc tiu ca hàm
s.
Vy
2m
là giá tr cn tìm.
Câu 8: Hình bên i là đồ th ca hàm s
:y f x
Hi hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2;
. C.
0;1
2;
. D.
0;1
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
ta thy
0, 2. f x x
Vy hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2;
.
Câu 9: Biết điểm
0;4M
là điểm cực đại ca đ th hàm s
3 2 2
f x x ax bx a
. Tính
3f
.
A.
3 17f
. B.
3 49f
. C.
3 34f
. D.
3 13f
.
Li gii:
Ta có:
2
32f x x ax b
62f x x a


.
0;4M
là điểm cực đại của đồ th hàm s
2
04
4
2
0 0 0
0
0
00
f
a
a
fb
b
a
f



.
32
24f x x x
. Vy
3 13f
.
Câu 10: Để đồ th hàm s
42
31y x m x m
có điểm cực đi mà không có điểm cc tiu thì tt
c giá tr thc ca tham s m là:
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii:
Đồ th hàm s
42
0y ax bx c a
có điểm cực đại mà không có cc tiu
0
0
a
b
3 0 3mm
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 11: Cho hàm s bậc năm
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ ới đây:
S đim cc tr ca hàm s
2
34 g x f x x
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
2
2 3 . 3 4

g x x f x x
.
2
2 3 0
1
0
3 4 0 2


x
gx
f x x
.
Ta có:
3
1
2
x
.
2
2
2
x 3x 4 0 (voâ nghieäm)
2 x 3x 4 2 PT nghieäm keùp
x 3x 4 a, a 2
1
2
x 1 nghieäm keùp
x 2 nghieäm keùp
xa
xa
.
Do
1
2
3
a
2
a2
3
a
2

, suy ra phương trình
0
gx
3 nghiệm đơn phân bit nên
gx
3
đim cc tr.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
. Biết rng hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hàm s
2
3y f x
đồng biến trên khong
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
2;3
. D.
2; 1
.
Li gii:
Ta có:
2
2 . 3y x f x

.
2
2
2
2
00
0
3 6 3
0
30
3 1 2
3 2 1
xx
x
xx
y
fx
xx
xx








.
Bng xét dấu đạo hàm
Ta thy hàm s
2
3y f x
đồng biến trên các khong
3; 2
,
1;0
,
1;2
,
3; 
,
do đó chọn phương án B.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên . Biết rng hàm s
y f x
đồ th như hình bên
i:
Đặt
g x f f x
. Hi hàm s
gx
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Li gii:
Ta có:
' ' . ' 0g x f x f f x
'0
'0
fx
f f x

.
Với
'0fx
, dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 2 nghiệm đơn
0, 2xx
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Với
0
'0
2
fx
f f x
fx

.
+ Khi
0fx
, dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 3 nghiệm đơn phân biệt.
+ Khi
2fx
, dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép tại
2x
. Do đó phương trình
'0gx
có tất cả 6 nghiệm đơn.
Vậy
gx
có 6 cực trị.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
' 1 2 , f x x x x
x
. bao nhiêu giá tr
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
5
đim cc tr ?
A.
16
. B.
18
. C.
15
. D.
17
.
Li gii:
Ta có:
2
2
1
' 1 2 ' 0 0
2
x
f x x x x f x x
x
Đặt
22
8 ' 2 8 . ' 8g x f x x m g x x f x x m
2
2
2
2
41
2 8 0
8 1 2
'0
' 8 0
8 0 3
8 2 4
x
x
x x m
gx
f x x m
x x m
x x m

Phương trình (1) luôn có nghiệm đơn.
Phương trình (2) luôn có nghiệm bi chn hoc vô nghim.
Để
gx
5
đim cc tr thì (3) và (4) mỗi phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit khác 4 (
rõ ràng các nghim này khác nhau do
2 mm
)
16
2 16 16
16
16 18
18
m
mm
m
mm
m


Mt khác,
m
nguyên dương
1;2;...;15m
15
giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 15: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tt c giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2y f x m
5
đim cc tr
A.
4;11m
. B.
11
2;
2
m



. C.
3m
. D.
11
2;
2
m



.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Từ bảng biến thiên ta đồ thị hàm số
y f x
2
điểm cực trị nên đồ thị hàm số
2y f x m
2
điểm cực trị.
Để đồ thị hàm s
2y f x m
5
điểm cực trị thì đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng
2ym
tại
3
điểm phân biệt
4 2 11m
11
2
2
m
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 27 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S2 ĐƠN ĐIỆU VÀ CC TR
Câu 1: Hàm s
32
2 9 12 4y x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
. B.
2;3
. C.
;1
. D.
1;2
.
Câu 2: Đồ th hàm s
42
21y x x
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích bng
A.
1
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3: Biết hàm s
3
31y x x
có hai điểm cc tr
A
B
. Phương trình đường thng
AB
A.
21yx
. B.
21yx
C.
2yx
. D.
2yx
.
Câu 4: Hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1,
f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Cho hàm s
2 12x
y
xm
(
m
tham s). tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đ hàm s
đã cho nghịch biến trên khong
2;
?
A. Vô s. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 6: Số giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ 10;10]
để hàm số
32
1
24
3
y x x mx
nghịch biến trên khoảng
2;3
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Câu 7: Hàm s
2
32
3 1 3 1y x m x m x
. Hàm s đạt cc tr tại điểm có hoành độ
1x
khi
A.
1m
. B.
0; 4mm
. C.
4m
. D.
0; 1mm
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên i:
Hàm s
2y f x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
2;
. C.
2;1
. D.
;2
.
Câu 9: Cho hàm s
42
y x ax b
. Biết rằng đồ th hàm s nhận điểm
1;4A
điểm cc tiu.
Tng
2ab
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10: Hàm s
4 2 2
2019y mx m m x
có đúng một điểm cc tr khi và ch khi
A.
1;0 0;m 
. B.
;1m 
.
C.
1;m 
. D.
1;0 0; 
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th
fx
như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
x
y
-2
3
O
1
Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2
( 2)y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;2
. B.
0;2
. C.
2;
. D.
2;0
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hỏi hàm số
y f f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
7
. B.
9
. C.
6
. D.
8
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
fx
có bng biến thiên :
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
2
8f x x m
5
đim cc tr?
A.
15
. B.
14
. C.
16
. D.
17
.
Câu 15: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
, để đthị hàm số
3
3y x x m
5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D. Vô số.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 27 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hàm s
32
2 9 12 4y x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
. B.
2;3
. C.
;1
. D.
1;2
.
Li gii:
Ta có:
2
6 18 12y x x
.
2
1
0 6 18 12 0
2
x
y x x
x
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên
1;2
.
Câu 2: Đồ th hàm s
42
21y x x
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích bng
A.
1
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
TXĐ:
D
.
3
44y x x

;
0
0
1
x
y
x


Bng biến thiên:
Đồ th hàm s ba điểm cc tr
( 1;0); 0;1 ; 1;0A B C
.
Ta có:
2; 2AB BC AC
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
.
1
.BC 1
2
ABC
S AB
.
Câu 3: Biết hàm s
3
31y x x
có hai điểm cc tr
A
B
. Phương trình đường thng
AB
A.
21yx
. B.
21yx
C.
2yx
. D.
2yx
.
Li gii:
Ta có
2
1
3 3 0 1;3 , 1; 1
1
x
y x y A B
x


.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr là:
21yx
.
Câu 4: Hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1,
f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
0
1 0 0
1
x
f x x x x
x
.
Như vậy: phương trình
0fx
mt nghim kép ( bi
2
)
0x
mt nghiệm đơn
1x
nên
fx
ch đổi du qua nghim
1x
, do đó hàm số có 1 điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
2 12x
y
xm
(
m
tham s). tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đ hàm s
đã cho nghịch biến trên khong
2;
?
A. Vô s. B. 9. C. 7. D. 8.
Li gii:
Ta có:
2
2 12m
y
xm
.
Để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2;
thì
2
2 12
0; 2;
2;
m
yx
xm
m
6
2
m
m

.
m
nguyên nên ta có được
2; 1;0;1;2;3;4;5m
. Vy có tt c 8 giá tr ca
m
tha mãn
yêu cu bài toán.
Câu 6: Số giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ 10;10]
để hàm số
32
1
24
3
y x x mx
nghịch biến trên khoảng
2;3
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Li gii:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2
2;3 2 2 0, 2;3y x x m x
2
2 2 , 2;3g x x x m x
, (*). Ta có:
22g x x

.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên và (*), ta suy ra
2 8 4.mm
Vậy
4;5;6;7;8;9;10m
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 7: Hàm s
2
32
3 1 3 1y x m x m x
. Hàm s đạt cc tr tại điểm có hoành độ
1x
khi
A.
1m
. B.
0; 4mm
. C.
4m
. D.
0; 1mm
.
Li gii:
Tập xác định
D
.
2
2
3 6 1 3 1y x m x m
* ĐK cần
: Hàm s đạt cc tr tại điểm hoành độ
1x
thì
2
1 0 3 6 1 3 1 0y m m
2
3 12 0mm
0
4
m
m
* ĐK đủ
+ Vi
0m
,
2
2
3 6 3 3 1 0y x x x
nên hàm s không có điểm cc tr. Vy loi
0m
.
+ Vi
4m
,
2
3 30 27y x x
;
1
0
9
x
y
x

nên hàm s đạt cc tr tại điểm hoành đ
1x
. Vy nhn
4m
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên i:
Hàm s
2y f x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
2;
. C.
2;1
. D.
;2
.
Li gii:
T đồ th ca đo hàm, ta có bng xét du của đạo hàm
'fx
như sau:
Ta có
' 2 ' 2 '. ' 2 ' 2 .y f x x f x f x
Để hàm s
2y f x
đồng biến thì
' 0 ' 2 0.y f x
Da vào bng xét du ca đạo hàm ta được:
2 1 3
.
1 2 4 2 1
xx
xx



Đối chiếu các đáp án , ta chọn được phương án C.
Câu 9: Cho hàm s
42
y x ax b
. Biết rằng đồ th hàm s nhận điểm
1;4A
điểm cc tiu.
Tng
2ab
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Ta có:
32
4 2 12 2y x ax y x a
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do đó:
10
4 2 0 2
1 0 12 2 0 6
1 4 5
14
y
aa
y a a
a b b
y






.
Vy
2 4 5 1ab
.
Câu 10: Hàm s
4 2 2
2019y mx m m x
có đúng một điểm cc tr khi và ch khi
A.
1;0 0;m 
. B.
;1m 
.
C.
1;m 
. D.
1;0 0; 
.
Li gii:
Tập xác định
D
.
+) Nếu
0m 
Hàm s
2019y 
không có cc tr.
+) Nếu
22
0 2 2m y x mx m m
.
+
22
0
0
2 0 (*)
x
y
mx m m

.
+ Hàm s có đúng một điểm cc tr
0y

có đúng một nghim
*
vô nghim hoc
*
có nghim
0x
2
2
10
1
0
mm
m
mm

.
+ Vy
1;0 0;m 
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th
fx
như hình vẽ bên dưới:
x
y
-2
3
O
1
Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
22
22g x x x f x x

2
2 2 2x f x x
Ta có
0gx
2
2 2 0
20
x
f x x


2
2
2
2 2 0
22
21
23
x
xx
xx
xx


1
12
12
3
1
x
x
x
x
x


Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T đồ th
fx
ta có
2
0
3
x
fx
x


nên
2
2
2
22
20
23
xx
f x x
xx

1
3
x
x

Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có hàm s
2
2g x f x x
có hai điểm cực đại.
Câu 12: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2
( 2)y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;2
. B.
0;2
. C.
2;
. D.
2;0
.
Li gii:
Quan sát bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta thy
0fx
0
2
x
x

.
Vi
2
2y f x
ta có
2
2 . 2y x f x


;
0y
2
2
0
20
22
x
x
x
0
2
2
x
x
x

.
Bng xét du:
Da vào bng xét du
y
ta đưc
0y
,
x
2; 2 0; 2 2; 
nên hàm s
2
4y f x
nghch biến trên khong
2;
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hỏi hàm số
y f f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
7
. B.
9
. C.
6
. D.
8
.
Li gii:
Từ đồ thị ta suy ra bảng biến thiên của
như sau
Với
1;2a
,
2;3b
0; 1fa
,
2; 3fb
.
Ta có
.y f f x f x
.
0
0
0
fx
y
f f x

2
2
xa
x
xb
f x a
fx
f x b
.
Mặt khác, nhìn vào bảng biến thiên (hoặc đồ thị) ta thấy các đường thẳng
,
yb
cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm có hoành độ khác nhau và khác
a
,
2
,
b
.
Do đó có thể kết luận phương trình
0y
có 9 nghiệm đơn.
Suy ra hàm số
y f f x
có 9 điểm cực trị.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
fx
có bng biến thiên :
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
5
đim cc
tr?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
15
. B.
14
. C.
16
. D.
17
.
Li gii:
T BBT ca
'fx
, ta có:
1
' 0 0
2
x
f x x
x
Đặt
22
8 ' 2 8 . ' 8g x f x x m g x x f x x m
2
2
2
2
41
2 8 0
8 1 2
'0
' 8 0
8 0 3
8 2 4
x
x
x x m
gx
f x x m
x x m
x x m

Phương trình (1) luôn có nghiệm đơn.
Phương trình (2) luôn có nghiệm bi chn hoc vô nghim.
Để
gx
5
đim cc tr thì (3) và (4) mỗi phương trình luôn có 2 nghim phân bit khác 4 (
rõ ràng các nghim này khác nhau do
2 mm
)
16
2 16 16
16
16 18
18
m
mm
m
mm
m


Mt khác,
m
nguyên dương
1;2;...;15m
15
giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 15: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
, để đthị hàm số
3
3y x x m
5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D. Vô số.
Li gii:
Xt hàm số
3
3y x x m
Ta có:
2
' 3 3 0 1y x x
Ta có bảng biến thiên.
Dựa vào bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số
3
3y x x m
có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
2 0 2 2 2 1
m
m m m m

.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 27 tháng 6 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S 1 GIÁ TR MAX MIN
Câu 1: Cho hàm s
y f x
xác đnh trên tp
D
. S
M
đưc gi giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
D
khi ch khi
A.
f x M
vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
0
.f x M
B.
f x M
vi mi
xD
.
C.
f x M
vi mi
xD
.
D.
f x M
vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
0
f x M
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có đồ th như hình v bên dưới:
Gi
m
M
lần t giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
5; 0mM
. B.
2; 1mM
. C.
5; 1mM
. D.
2; 1mM
.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
31y x x
trên đoạn
1;1


bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên trên đoạn
1;3


như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
bng
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
5
.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx
bng
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 6: Hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Biết
48ff
,
khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng
A.
9
. B.
4f
. C.
8f
. D.
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 7: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
trên đoạn
2;4 .
Khi đó,
Mm
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
()f x x
x

trên khong
1
;3
2



bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
u 9: Cho hàm số
y f x
đthị như hình vẽn dưới:
Giá trị lớn nhất của m số
21g x f x
trên đoạn
1;2
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 10: Hàm s
42
4y x x
có giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1;1
lần lượt
M
m
. Khi đó,
Mm
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 11: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
3 2 2
1 12y x m x m
trên đoạn


2;8
bng 25 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3.S
B.
1.S
C.
2.S
D.
5.S
Câu 12: Hàm s nào dưới đây có giá trị ln nht trên tập xác định ca nó?
A.
3
3y x x
. B.
42
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
42
y x x
.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2f x x x

,
x
. Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;4
bng
A.
2f
. B.
1f
. C.
4f
. D.
3f
.
Câu 14: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s
53y x x
. Hiu
Mm
bng
A.
4 2 2
. B.
2
. C.
7 4 2
. D.
8 5 2
.
Câu 15: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
3
s t t t
vi
t
(giây) khong thi gian tính t
lúc vt bắt đầu chuyển đng
s
(mét) quãng đưng vật đi đưc trong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian 10 giây k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đt
đưc bng bao nhiêu?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
89( / )ms
. B.
109( m/s)
. C.
71( m/s)
. D.
25
( m/s)
3
.
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s
2sin 1
sin 2
x
y
x
trên
0;
6



bng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2 3 1
34
. D.
0
.
Câu 17: Biết hàm s
2
2
mx
y
x
, (m tham s thc) tho mãn
1;3
min 1y
. Khng định nào dưới đây
đúng?
A.
0;1m
. B.
1;0m
. C.
1; 2m
. D.
2; 1 .m
Câu 18: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên đạo hàm
3
2
'( ) 3 2 4 , f x x x x x
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 2) max ( 3); (2)f f f
. B.
( 3) ( 2) (2). f f f
C.
( 2) min ( 3); (2)f f f
D.
( 3) ( 2) (2). f f f
Câu 19: Cho hàm s
2
1
xm
y
x
. Biết
0;2
0;2
min 3max 10yy
khi
0
mm
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
0
1;3m
. B.
0
3;5m
. C.
0
5;7m
. D.
0
7;9m
.
Câu 20: Cho hàm s
2
4
ax b
fx
x
, vi a, b là tham s. Nếu
min 1 1f x f
thì
max fx
bng
A.
11
20
. B.
5
12
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Gọi
, Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 1y f x
. Tính
Mm
.
A.
2
B. 1. C.
1
. D. 0.
Câu 22: Cho hàm s
21
,
14


xm
fx
x
vi
m
tham s thc. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
dương ca
m
để m s giá tr ln nhất trên đoạn
1;8
nh hơn 3. Số phn t ca tp
S
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 23: Khi nuôi tôm trong mt h t nhiên, mt nhà khoa học đã thống được rng: nếu trên mi
mét vuông mt h th
x
con tôm ging tcui v mi con tôm cân nng trung bình
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
108 x
(gam). Hi nên th bao nhiêu con tôm ging trên mi mét vuông mt h t nhiên đó
để cui v thu hoạch được nhiu tôm nht?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24: Biết khi
0
mm
để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 2 1y x x m
trên đoạn
0;2
nh
nht. Giá tr ca
0
m
thuc khong nào i đây?
A.
3
;1
2




. B.
2
;2
3



. C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 25: Trên mảnh đất hình ch nht
ABCD
có din tích
2
25m
, người ch ly mt phần đất để trng
c. Biết phần đt trng c này có dng hình ch nht với hai đỉnh đối din
A
H
, vi
H
thuc cnh
.BD
Hi s tin ln nhất người ch cn chun b để trng c khong bao
nhiêu, vi chi phí trng c
70.000
đồng
2
/m
?
A.
337.500
đồng. B.
875.000
đồng. C.
584.000
đồng. D.
437.500
đồng.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 01 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
xác đnh trên tp
D
. S
M
đưc gi giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
D
khi ch khi
A.
f x M
vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
0
.f x M
B.
f x M
vi mi
xD
.
C.
f x M
vi mi
xD
.
D.
f x M
vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
0
f x M
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Gi
m
M
lần t giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
5; 0mM
. B.
2; 1mM
. C.
5; 1mM
. D.
2; 1mM
.
Li gii:
Ta có
5; 1mM
.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
31y x x
trên đoạn
1;1


bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Ta có:
2
3 6 ;y x x

2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x

loaïi
1 1, 0 1, 1 3.y y y
Vy
min
1;1
1y



ti
0.x
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên trên đoạn
1;3


như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
bng
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
5
.
Li gii:
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
bng
5
.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Li gii:
Tập xác định:
2;2D 
. Ta có:
2
'
4
x
y
x
0 0 2;2yx
Ta có:
2;2
2 2 0
max 2
02
yy
y
y

.
Câu 6: Hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Biết
48ff
,
khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng
A.
9
. B.
4f
. C.
8f
. D.
4
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên và gi thiết
48ff
.
Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên là:
min 8f x f
.
Câu 7: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
trên đoạn
2;4 .
Khi đó,
Mm
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
2
3
0
1
y
x

Hàm s luôn nghch biến trên các khong
;1
1; 
2;4
min 4 3m y y
2;4
m 2 5M ax y y
. Vy
5 3 2Mm
.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
()f x x
x

trên khong
1
;3
2



bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có
2
2
( ) 2f x x
x
;
3
22
2 2 2
( ) 0 2 0 0 1.
x
f x x x
xx
Ta có
1 17
24
f



;
13f
;
29
(3)
3
f
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Vy
1
;3
2
min ( ) (1) 3f x f




.
u 9: Cho hàm số
y f x
đthị như hình vẽn dưới:
Giá trị lớn nhất của m số
21g x f x
trên đoạn
1;2
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Li gii:
Giá trị lớn nhất của m số
21g x f x
trên đoạn
1;2
1;2 1;2
max 2max 1 2.3 1 5g x f x

.
Câu 10: Hàm s
42
4y x x
có giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1;1
lần lượt
M
m
. Khi đó,
Mm
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Li gii:
Ta có
3
4 8 ;
y x x
3
0 1;1
0 4 8 0 2 1;1 .
2 1;1
x
y x x x
x
Khi đó
1 1 3yy
00y
nên
1;1
1;1
max 0
min 3
My
my

nên
3Mm
.
Câu 11: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
3 2 2
1 12y x m x m
trên đoạn


2;8
bng 25 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3.S
B.
1.S
C.
2.S
D.
5.S
Li gii:
Ta có
22
' 3 1 0y x m
m
.
2;8
min 25y
2 25y
3 2 2
2 1 .2 12 25mm

2
33m

2
1m
1m
.
Câu 12: Hàm s nào dưới đây có giá trị ln nht trên tập xác định ca nó?
A.
3
3y x x
. B.
42
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
42
y x x
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét phương án A:
3
lim lim 3
xx
y x x
 

nên hàm số không giá trị lớn nhất trên
tập xác định.
Xét phương án B:
42
lim lim 3
xx
y x x
 

nên hàm skhông giá trị lớn nhất trên
tập xác định.
Xét phương án C: Có
3
lim lim 3
xx
y x x
 

nên hàm số không có giá trị lớn nhất trên tập
xác định.
Xét phương án D: Có
3
42y x x
. Cho
3
21
24
21
0 4 2 0
24
00
xy
y x x x y
xy
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có
1
max
4
y
tại
2
2
x 
.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2f x x x

,
x
. Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;4
bng
A.
2f
. B.
1f
. C.
4f
. D.
3f
.
Li gii:
Ta có
0
0
2
x
fx
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;4
2f
.
Câu 14: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s
53y x x
. Hiu
Mm
bng
A.
4 2 2
. B.
2
. C.
7 4 2
. D.
8 5 2
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Điu kiện xác định:
3;5D 
Ta có:
1 1 5 3
53
2 5 2 3 2 5 . 3
xx
y x x
x x x x
.
Khi đó:
0 5 3 1y x x x
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
y
như sau:
T bng biến thiên ta có: giá tr ln nht ca hàm s
4M
, giá tr nh nht ca hàm s
22m
. Do đó,
4 2 2Mm
.
Câu 15: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
3
s t t t
vi
t
(giây) khong thi gian tính t
lúc vt bắt đầu chuyển đng
s
(mét) quãng đưng vật đi đưc trong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian 10 giây k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đt
đưc bng bao nhiêu?
A.
89( / )ms
. B.
109( m/s)
. C.
71( m/s)
. D.
25
( m/s)
3
.
Li gii:
Ta có:
32
1
9
3
s t t t t
Vn tc chuyển động theo quy lut
2
29
v t s t t t
Xét phương trình
0 2 2 0 1v t t t
.
Ta có
0 9, 1 8, 10 89v v v
Vy sau 10 giây k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được là 89
/ms
.
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s
2sin 1
sin 2
x
y
x
trên
0;
6



bng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2 3 1
34
. D.
0
.
Li gii:
Đặt
sintx
.
Ta có:
1
0; 0;
62
xt
. Khi đó
21
2
t
y f t
t

.
Ta có:
2
51
0, 0; .
2
2
f t t
t



Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có:
1
0;
2
f 
1
0
2
f



.
Vậy
1
0; 0;
62
1
0
2
y f t f



max max
khi
1
2
t
hay
.
6
x
Câu 17: Biết hàm s
2
2
mx
y
x
, (m tham s thc) tho mãn
1;3
min 1y
. Khng định nào dưới đây
đúng?
A.
0;1m
. B.
1;0m
. C.
1; 2m
. D.
2; 1 .m
Li gii:
Tập xác định:
\0D
.
Ta có
2
4
' 0, 1;3
4
yx
x


. Suy ra hàm số nghịch biến trên
1;3


.
Do đó
1;3
min (3)yf


.
Theo đề
1;3
3 2 4
min 1 3 1 1
63
m
y f m


.
Câu 18: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên đạo hàm
3
2
'( ) 3 2 4 , f x x x x x
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 2) max ( 3); (2)f f f
. B.
( 3) ( 2) (2)f f f
C.
( 2) min ( 3); (2)f f f
D.
( 3) ( 2) (2)f f f
Li gii:
Ta có:
3
'( ) 0 2
2

x
f x x
x
Xét bng biến thiên ca hàm s
()y f x
trên đoạn
3;2
:
x
3
2
2
fx
0
fx
3f
2f
2f
Da vào bng biến thiên ta có
( 2) min ( 3); (2)f f f
Câu 19: Cho hàm s
2
1
xm
y
x
. Biết
0;2
0;2
min 3max 10yy
khi
0
mm
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
0
1;3m
. B.
0
3;5m
. C.
0
5;7m
. D.
0
7;9m
.
Li gii:
Ta có
2
2
1
m
y
x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Trường hp 1: Nếu
2 0 2mm
thì
0;2 0;2
4
min 0 ;max 2
3
m
y f m y f
Khi đó
0;2
0;2
min 3max 10yy
4 10 3m m m
( loi)
Trường hp 2: Nếu
2 0 2mm
thì
0;2 0;2
4
max 0 ;min 2
3
m
y f m y f
Khi đó
0;2
0;2
min 3max 10yy
4
3 10 2,6
3
m
mm
( tm). Vy
2,6 1;3m 
.
Câu 20: Cho hàm s
2
4
ax b
fx
x
, vi a, b là tham s. Nếu
min 1 1f x f
thì
max fx
bng
A.
11
20
. B.
5
12
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Li gii:
Ta có
2
2
2
24
4
ax bx a
fx
x
.
Do
min 1f x f
nên
1 0 3 2 0f a b
(1)
Do
1 1 5f b a
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
3
a
b

thay vào hàm s ta được
2
23
4
x
fx
x
Ta có:
2
2
2
2 6 8
4
xx
fx
x
;
1
0
4
x
fx
x


.
Da vào bng biến thiên
1
max
4
fx
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Gọi
, Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 1y f x
. Tính
Mm
.
A.
2
B. 1. C.
1
. D. 0.
Li gii:
Đặt
2cos 1 1;3 t x t
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có :
1;3
max max 1
M y f t
;
1;3
min min 2
m y f t
. Suy ra
1 Mm
.
Câu 22: Cho hàm s
21
,
14


xm
fx
x
vi
m
tham s thc. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
dương ca
m
để hàm s giá tr ln nhất trên đoạn
1;8
nh hơn 3. Số phn t ca tp
S
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Li gii:
Ta có
2
18
21
14
m
fx
x
x

.
Trưng hp 1: Nếu
80m f x
hàm s đồng biến trên
1;8
.
1;8
6
max 8 3 15
7
m
f x f m
.
8; * 1;2;3;4;5;6;7m m m
.
Trưng hp 2: Nếu
80m f x
hàm s nghch biến trên
1;8
1;8
max 1 3 12
4
m
f x f m
.
8; * 9;10;11m m m
.
Trưng hp 3: Nếu
82m f x
1;8
max 2 3fx
(tha mãn)
8m
tha mãn.
Vy có 11 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán là
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11m
.
Câu 23: Khi nuôi tôm trong mt h t nhiên, mt nhà khoa học đã thống được rng: nếu trên mi
mét vuông mt h th
x
con tôm ging tcui v mi con tôm cân nng trung bình
2
108 x
(gam). Hi nên th bao nhiêu con tôm ging trên mi mét vuông mt h t nhiên đó
để cui v thu hoạch được nhiu tôm nht?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Li gii:
Sau mt v ng tôm trung bình trên mi
2
m
mt h nng
23
108 108 ( )x x x x gam
Xét hàm s
3
( ) 108f x x x
trên khong
(0; )
ta có
22
6
'( ) 108 3 ; '( ) 0 108 3 0
60
x
f x x f x x
x
Trên khong
(0; )
hàm s
3
( ) 108f x x x
đạt GTLN ti
6x
.
Vy nên th 6 con tôm ging trên mi mét vuông mt h thì cui v thu hoạch được nhiu
tôm nht.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 24: Biết khi
0
mm
để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 2 1y x x m
trên đoạn
0;2
nh
nht. Giá tr ca
0
m
thuc khong nào i đây?
A.
3
;1
2




. B.
2
;2
3



. C.
1;0
. D.
0;1
.
Li gii:
Đặt
32
3 2 1 3 3f x x x m f x x
.
Xét
2
1 0;2
0 3 3 0
1 0;2
x
f x x
x

.
Ta có :
0;2
0;2
0 2 1
max 2 1,
1 2 3
min 2 3.
2 2 1
fm
f x m
fm
f x m
fm






Gi
3
0;2
max 3 2 1M x x m
, khi đó
max 2 3 , 2 1M m m
.
Ta có:
2 2 3 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 4M m m m m m m
.
Suy ra
2 min 2MM
.
Dấu “
” xy ra
2
1
3 2 2 1
3 2 2 1
1
2
3 2 2 1
13
2
3 2 2 1 0
4 4 3 0
22
mm
m
mm
mm
m
mm
m
mm



.
Vy
0;1m
.
Câu 25: Trên mảnh đất hình ch nht
ABCD
có din tích
2
25m
, người ch ly mt phần đất để trng
c. Biết phần đt trng c này có dng hình ch nht với hai đỉnh đối din
A
H
, vi
H
thuc cnh
.BD
Hi s tin ln nhất người ch cn chun b để trng c khong bao
nhiêu, vi chi phí trng c
70.000
đồng
2
/m
?
A.
337.500
đồng. B.
875.000
đồng. C.
584.000
đồng. D.
437.500
đồng.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có
2
. 25AB AD m
;
NH DN
AB DA
Đặt
. ; 1
NH DN
x NH x AB AN x AD
AB DA
Diện tích đất trồng cỏ là:
. . 1 . . 25. . 1S AN NH x x AB AD x x
Diện tích lớn nhất khi
.1xx
lớn nhất. Mà
2
1
1
.1
44
xx
xx

Diện tích đất trồng cỏ lớn nhất
1 25
.25
44
S 
Số tiền lớn nhất để trồng cỏ:
25
.70000 437500
4
T 
đồng.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 01 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S 2 GIÁ TR MAX MIN
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn giá tr ln nht ca hàm s trên 2024.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2024, f x x
. B.
00
2024, , : 2024 f x x x f x
.
C.
2024, f x x
. D.
00
2024, , : 2024 f x x x f x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0;
max 1 .f x f

B.
;1
min 1 .f x f


C.
1;1
max 0 .f x f
D.
1;
min 0 .f x f
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;1
đồ th như hình vẽ. Trên đoạn
3;1
hàm s đạt giá tr ln nht tại điểm nào dưới đây?
A.
0x
. B.
2x 
. C.
1x
. D.
3x 
.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
32f x x x
trên đoạn
1;2


bằng
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
3; 2
và có bng biến thiên như sau:
Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1; 2
. Tính
Mm
.
A.
4.Mm
B.
2.Mm
C.
1.Mm
D.
3.Mm
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
20f x x x
trên đoạn
1;4
bằng
A.
64
. B.
19
. C.
100
. D.
99
.
Câu 7: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
cosy x x
trên đoạn
0;
4



.
A.
0;
0;
4
4
1
max ; min 1
2






yy
. B.
0;
0;
4
4
11
max ; min .
2 4 2






yy
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C.
0;
0;
4
4
1
max ;min 1.
42






yy
D.
0;
0;
4
4
max ; min
46







yy
.
Câu 8: Giá tr ln nht ca hàm s
2
16yx
bng
A.
16
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
51
1
x
y
x
trên đoạn
0;4


.
A.
21
5
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 10: Hàm s nào dưới đây có giá trị nh nht trên tập xác định ca nó?
A.
3
3y x x
. B.
42
3 y x x
. C.
3
3y x x
. D.
42
y x x
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
7
0;
2



có đồ th
y f x
như hình v bên dưới:
Hàm s
y f x
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1
;3
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây ?
A.
0
0x
. B.
0
3x
. C.
0
1x
. D.
0
1
2
x
.
Câu 12: Cho hàm s
2
2
4
xm
fx
x
vi
m
tham s thc. Gi s
0
m
giá tr dương ca tham s
m
đ hàm s đã cho có giá trị ln nhất trên đoạn
1;3
bng
3
. Phương trình
2
0
.3xm
tp nghim là
A.
3
. B.
3
. C.
3;3
. D.
33
.
Câu 13: Đợt xut khu go ca tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng (60 ngày). Ngưi ta nhn thy s
ng xut khu go tính theo ngày th t được xác định bi công thc
32
72 405 3100S t t t t
1 60t
. Hi trong mấy ngày đó thì ngày thứ my s
ng xut khu go cao nht?
A. 1. B. 60. C. 3. D. 45.
Câu 14: Hàm s
2
1
xm
y
x
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
[0;1]
bng
1
khi
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 15: Mt loi vi khuẩn đưc tiêm mt loi thuc kích thích s sinh sn. Sau t phút, s vi khun
được xác định theo công thc
23
( ) 1000 30 (0 30)N t t t t
. Hi sau bao giây thì s vi
khun ln nht?
A.
20
. B.
10
. C.
1200
. D.
1100
.
Câu 16: Cho hàm s
3
3y x x m
(
m
tham s thc), tha mãn
0;2
min 3.y
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
7 20m
. B.
20m
. C.
10 6m
. D.
10m 
.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
fx
ti mi
x
. Đồ th ca hàm s
y f x
đưc
cho như hình vẽ ới đây:
x
y
5
2
O
Biết rằng
0 3 2 5f f f f
. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
y f x
trên đoạn
0;5
lần lượt là
A.
2f
;
5f
. B.
0f
;
5f
. C.
2f
;
0f
. D.
2f
;
3f
.
Câu 18: Cho hàm s
1
xm
y
x
, biết
1;3
1;3
min ( ) max ( ) 6f x f x
khi
a
m
b
vi
a
b
phân s ti gin. Giá
tr ca
3ab
bng
A.
13
. B.
10
. C.
11
. D.
15
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Biết
2 0 3 ff
. Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
2;0
bng
A.
1f
. B.
3
. C.
1f
. D.
3
.
Câu 20: Tng các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
42
8y x x m
trên đoạn
1;3
bng
2023
A.
6
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;1
và có đồ th như hình bên dưới:
x
y
2
1
-2
-3
4
O
1
-2
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tìm giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
4 sin 2022 3 y f x m
bng
5
.
A.
3m
. B.
7m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 22: Cho hàm s
2
y x x m
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
sao cho
2;2
min 2y
?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 23: Một ngưi nông dân 3 tấm lưới thép B40, mi tm dài
16m
mun rào mt mảnh n
dc b sông dng hình thang cân
ABCD
như hình vẽ, trong đó b sông đường thng
DC
không phi rào mi tm mt cnh ca hình thang. Hi ông y th rào mt mnh
n vi din tích ln nht bao nhiêu
2
m
?
A.
2
192 3 m
. B.
2
196 3 m
. C.
2
190 3 m
. D.
2
194 3 m
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và đồ th như hình vẽ bên dưới:
Xét hàm s
3
2 g x f x x m
. Giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
gx
trên đoạn
0;1
bng
9
A.
10m
. B.
6m
. C.
12m
. D.
8m
.
Câu 25: Cho hàm s
fx
, hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên i:
Bất phương trình
f x x m
(
m
là tham s thc) nghim đúng với mi
0;2x
khi và
ch khi:
A.
22mf
. B.
0mf
. C.
22mf
. D.
0mf
.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 01 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn giá tr ln nht ca hàm s trên 2024.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2024, f x x
. B.
00
2024, , : 2024 f x x x f x
.
C.
2024, f x x
. D.
00
2024, , : 2024 f x x x f x
.
Li gii:
Hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn giá tr ln nht ca hàm s trên là 2024. Khi đó
00
2024, , : 2024 f x x x f x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0;
max 1 .f x f

B.
;1
min 1 .f x f


C.
1;1
max 0 .f x f
D.
1;
min 0 .f x f
Li gii:
Da vào bng biến thiên, ta thy khẳng định
0;
max 1f x f

là đúng.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;1
đồ th như hình vẽ. Trên đoạn
3;1
hàm s đạt giá tr ln nht tại điểm nào dưới đây?
A.
0x
. B.
2x 
. C.
1x
. D.
3x 
.
Li gii:
T đồ th ta thy hàm s đạt giá tr ln nht bng 2, ti
2x 
.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
32f x x x
trên đoạn
1;2


bằng
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Hàm số xác định trên
1;2
Ta có
2
33f x x

,
1 1;2
0
1 1;2
x
fx
x

Ta có
10f
,
14f 
,
24f
Vậy giá trị nhỏ nhất là 0 tại
1x
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
3; 2
và có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1; 2
. Tính
Mm
.
A.
4.Mm
B.
2.Mm
C.
1.Mm
D.
3.Mm
Li gii:
Ta có
1;2
max 1 3M f x f
,
1;2
min 0 0m f x f
.
Suy ra
3 0 3Mm
.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
20f x x x
trên đoạn
1;4
bằng
A.
64
. B.
19
. C.
100
. D.
99
.
Li gii:
Ta có :
3
' 4 40f x x x
3
0 1;4
' 0 4 40 0 10 1;4 .
10 1;4
x
f x x x x
x
Ta có:
1 19; 0 0; 10 100; 4 64 f f f f
.
Vậy
1;4
min 100.
y
Câu 7: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
cosy x x
trên đoạn
0;
4



.
A.
0;
0;
4
4
1
max ; min 1
2






yy
. B.
0;
0;
4
4
11
max ; min .
2 4 2






yy
C.
0;
0;
4
4
1
max ;min 1.
42






yy
D.
0;
0;
4
4
max ; min
46







yy
.
Li gii:
Xét hàm s
2
cosy x x
trên đoạn
0;
4



.
Ta có:
1 2cos .sin 1 sin 2y x x x
.
Gii
0 1 sin2 0 sin2 1 2 2
24
y x x x k x k


.
Xét trên đoạn
0;
44
x





(tho mãn). Tính
1
0 1;
4 4 2
yy




.
Vy
.1min;
2
1
4
max
4
;0
4
;0
yy
Câu 8: Giá tr ln nht ca hàm s
2
16yx
bng
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
16
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Ta có
2
16 4yx
, dấu “=” khi
0x
. Vy
4;4
max 4y
.
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
51
1
x
y
x
trên đoạn
0;4


.
A.
21
5
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
4m
.
Li gii:
Đặt
51
1
x
fx
x
. Ta có
2
4
0
1
y
x

;
0;4x
. Ta có
01f
;
21
4
5
f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
1m
.
Câu 10: Hàm s nào dưới đây có giá trị nh nht trên tập xác định ca nó?
A.
3
3y x x
. B.
42
3 y x x
. C.
3
3y x x
. D.
42
y x x
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
7
0;
2



có đồ th
y f x
như hình vẽ bên dưới:
Hàm s
y f x
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1
;3
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây ?
A.
0
0x
. B.
0
3x
. C.
0
1x
. D.
0
1
2
x
.
Li gii:
Theo đồ th hàm
fx
, ta có:
1
0, ;3
2
f x x



nên hàm s
nghch biến trên
1
;3
2



1
3
2
f f x f



,
1
;3
2
x




.
Vy hàm s
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1
;3
2



tại điểm
0
1
2
x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 12: Cho hàm s
2
2
4
xm
fx
x
vi
m
tham s thc. Gi s
0
m
giá tr dương ca tham s
m
đ hàm s đã cho có giá trị ln nhất trên đoạn
1;3
bng
3
. Phương trình
2
0
.3xm
tp nghim là
A.
3
. B.
3
. C.
3;3
. D.
33
.
Li gii:
Ta có
2
2
8
' 0, 4
4
m
f x x
x
, do đó hàm số đã cho đồng biến trên
1;3
Suy ra
2
1;3
6
max 3 3 3 3
7
m
f x f m
, do đó
0
33m
.
Vậy phương trình
22
0
. 3 9 3x m x x
.
Câu 13: Đợt xut khu go ca tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng (60 ngày). Người ta nhn thy s
ng xut khu go tính theo ngày th t được xác định bi công thc
32
72 405 3100S t t t t
1 60t
. Hi trong mấy ngày đó thì ngày thứ my s
ng xut khu go cao nht?
A. 1. B. 60. C. 3. D. 45.
Li gii:
Xét hàm s
32
72 405 3100S t t t t
vi
1;60t
+
'2
3 144 405S t t t
+
'
0St
2
3 144 405 0tt
3 1;60
45 1;60
x
x


+
1 3434S
,
3 3694S
,
45 33350S 
,
60 15800S 
1;60
max 3694St
3t
Vy: Ngày th 3 là ngày có s ng xut khu go cao nht.
Câu 14: Hàm s
2
1
xm
y
x
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
[0;1]
bng
1
khi
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Li gii:
Tập xác định:
\{ 1}D
. Ta có:
2
2
1
m
y
x
,
xD
.
+ Trường hp 1:
0, 2 0 2y x D m m
.
Khi đó hàm số đồng biến trên
[0;1]
nên
[0;1]
2
max 1
2
m
yy

.
Yêu cu bài toán suy ra
2
10
2
m
m
(nhn).
+ Trường hp 2:
0, 2 0 2y x D m m
Khi đó hàm số nghch biến trên
[0;1]
nên
[0;1]
max 0y y m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Yêu cu bài toán suy ra
11mm
(loi).
+ Trường hp 3:
2 2 2m y Max y
(loi)
Vy
0m
.
Câu 15: Mt loi vi khuẩn đưc tiêm mt loi thuc kích thích s sinh sn. Sau t phút, s vi khun
được xác định theo công thc
23
( ) 1000 30 (0 30)N t t t t
. Hi sau bao giây thì s vi
khun ln nht?
A.
20
. B.
10
. C.
1200
. D.
1100
.
Li gii:
Xét hàm số
23
( ) 1000 30 (0 30)N t t t t
.
2
' 60 3N t t t
;
0
'0
20
t
Nt
t

.
Với
20t
phút thì số vi khuẩn lớn nhất.
Câu 16: Cho hàm s
3
3y x x m
(
m
tham s thc), tha mãn
0;2
min 3.y
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
7 20m
. B.
20m
. C.
10 6m
. D.
10m 
.
Li gii:
Ta có
2
3 3; 0 1y x y x

, ta có
1 0;2x 
.
Mt khác:
0 ; 1 2; 2 2y m y m y m
.
Khi đó
0;2
2min y m
. Do
0;2
3min y
nên
2 3 5mm
Vy
10 6m
.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
fx
ti mi
x
. Đồ th ca hàm s
y f x
đưc
cho như hình vẽ ới đây:
x
y
5
2
O
Biết rằng
0 3 2 5f f f f
. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
y f x
trên đoạn
0;5
lần lượt là
A.
2f
;
5f
. B.
0f
;
5f
. C.
2f
;
0f
. D.
2f
;
3f
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
trên đoạn
0;5
T bng biến thiên ta thy
0;5
2 ; 2 3M in f x f f f
0 3 2 5f f f f
nên
50ff
Vy
0;5
5Max f x f
.
Câu 18: Cho hàm s
1
xm
y
x
, biết
1;3
1;3
min ( ) max ( ) 6f x f x
khi
a
m
b
vi
a
b
phân s ti gin. Giá
tr ca
3ab
bng
A.
13
. B.
10
. C.
11
. D.
15
.
Li gii:
Với điều kin:
1x 
, ta có
2
1
1
m
fx
x
.
Để hàm s có giá tr ln nht và giá tr nh nhất trên đoạn
1;3
thì
1m
.
Khi đó:
1;3
1;3
1 3 19
min ( ) max ( ) 6 1 3 6 6
2 4 3
mm
f x f x f f m

(tmđk).
Suy ra
19, 3ab
3 19 3.3 10ab
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Biết
2 0 3 ff
. Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
2;0
bng
A.
1f
. B.
3
. C.
1f
. D.
3
.
Li gii:
Dựa vào bảng dấu của đạo hàm ta có bảng biến thiên như sau:
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Dựa vào bảng biến thiên
y f x
trên đoạn
2;0
ta có
2; 0
max 1
f x f
.
Câu 20: Tng các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
42
8y x x m
trên đoạn
1;3
bng
2023
A.
6
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
42
8f x x x m
nên
3
4 16f x x x
.
Phương trình
0
0
2.
x
fx
x


Khi đó
17fm
;
0fm
;
2 16fm
;
39fm
.
Do đó
1;3
2014
2 7 25
max 2023
2007.
2
m
m
y
m


Vy tng các giá tr ca tham s
m
7
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;1
và có đồ th như hình bên dưới:
x
y
2
1
-2
-3
4
O
1
-2
Tìm giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
4 sin 2022 3 y f x m
bng
5
.
A.
3m
. B.
7m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii:
Xét hàm số
4 sin 2022 3 y f x m
. Đặt
4 sin 2022 3tx
.
Với
0 sin 2022 1x
,
x
0 4 sin 2022 4x
3 4 sin 2022 3 1x
31t
.
Ta được hàm số
y f t m
.
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
trên đoạn
3;1
3;1 min 2
ft
Nên
3;1
min 2 5 7f t m m m


.
Câu 22: Cho hàm s
2
y x x m
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
sao cho
2;2
min 2y
?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Xét hàm s
2
g x x x m
trên đoạn
2;2
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có:
21g x x

. Xét
1
0 2 1 0
2
g x x x
.
Do đó:
+)
2;2
11
max 2 , , 2 max 2; ; 6 6
24
A g x g g g m m m m



.
+)
2;2
1 1 1
min min 2 , , 2 min 2; ; 6
2 4 4
a g x g g g m m m m



.
TH1: Nếu
0a
1
4
m
.
Suy ra
2;2
1
min
4
ym

. Theo bài ra
2;2
min 2y
nên ta có:
19
2
44
mm
(tha mãn).
TH2: Nếu
0A
6m
.
Suy ra
2;2
min 6ym
. Theo bài ra
2;2
min 2y
nên ta có:
6 2 8mm
(tha mãn).
TH3: Nếu
.0Aa
1
6
4
m
.
Suy ra
2;2
min 0y
(không thỏa mãn đề bài).
Do đó
9
4
m
;
8m 
tha mãn yêu cầu đề bài. Vy có 2 giá tr thc ca tham s
m
.
Câu 23: Một ngưi nông dân 3 tấm lưới thép B40, mi tm dài
16m
mun rào mt mảnh n
dc b sông dng hình thang cân
ABCD
như hình vẽ, trong đó b sông đường thng
DC
không phi rào mi tm mt cnh ca hình thang. Hi ông y th rào mt mnh
n vi din tích ln nht bao nhiêu
2
m
?
A.
2
192 3m
. B.
2
196 3m
. C.
2
190 3m
. D.
2
194 3m
.
Li gii:
Gi
, 0 16x m x
là đ dài chiu cao ca hình thang.
Khi đó diện tích hình thang là:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2 2 2 2
1
16 16 2 16 16 16
2
S x x x x x
Xét hàm s
22
16 16f x x x x
vi
0 16x
.
Ta có:
22
22
16 2
16
16
h
fx
h

.
Khi đó
22
2
22
16 2
0 16 0 192 0 8 3
16
x
f x x x
x
.
Bng biến thiên
Vy din tích ln nht ca mảnh vườn là
2
192 3m
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và đồ th như hình vẽ bên dưới:
Xét hàm s
3
2 g x f x x m
. Giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
gx
trên đoạn
0;1
bng
9
A.
10m
. B.
6m
. C.
12m
. D.
8m
.
Li gii:
Ta có:
23
3 2 2

g x x f x x
.
3
3
3
0
20
0 2 0
, 0; 1
22




x
xx
g x f x x
x
xx

.
0 1 1 g g m f m g

nên
0;1
1 9 8 max g x m m
.
Câu 25: Cho hàm s
fx
, hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên i:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Bất phương trình
f x x m
(
m
là tham s thc) nghim đúng với mi
0;2x
khi và
ch khi:
A.
22mf
. B.
0mf
. C.
22mf
. D.
0mf
.
Li gii:
Ta có
, 0;2f x x m x
, 0;2m f x x x
.
Xét hàm s
g x f x x
.
' ' 1 0, 0;2g x f x x
(do trên khong
thì
'1fx
).
Bng biến thiên:
Suy ra
, 0;2m g x x
0mg
.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 01 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S 1 ĐƯNG TIM CN
Câu 1: Cho hàm xung
y f x
tho mn
lim 1
x
y

v
lim 2
x
y

. Khng đnh no dưi đây đng?
A. Đ th hm số đ cho c hai tim cn ngang l
1, 2xx
.
B. Đ th hm số đ cho c không tim cn ngang.
C. Đ th hm số đ cho c hai tim cn ngang l
1, 2yy
.
D. Đ th hm số đ cho c duy nht mt tim cn ngang.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khng đnh no sau đây đng?
A. Đ thm s đ cho c đng mt tim cn ngang.
B. Đ th hàm s đ cho c 2 tim cn ngang là
1y
1.y 
C. Đ th hàm s đ cho không c tim cn ngang.
D. Đ th hàm s đ cho c 2 tim cn ngang là
1x
1.x 
Câu 3: Đưng cong hình bên l đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc.
x
y
1
2
O
1
-1
2
Mnh đề no dưi đây đng?
A.
' 0, 1yx
. B.
' 0, 2yx
. C.
' 0, 2yx
. D.
' 0, 1yx
.
Câu 4: Đưng tim cn ngang ca đ thm s
32
1
x
y
x
A.
3x
. B.
3y
. C.
2y
. D.
1x
.
Câu 5: Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào trong các hàm s đ cho dưi đây?
A.
38
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
33
2
x
y
x
. D.
33
2
x
y
x
.
u 6: Hai đường tim cn của đ th hàm s
2023
1
x
y
x
các trc tọa đ gii hn mt hình
vuông có chu vi bng
A. 8. B. 4. C. 2. D. 12.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên dưi:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hi đ th hàm s đ cho c tt c bao nhiêu đưng tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 8: Cho đường cong hình v l đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưi đây:
x
y
-1
O
2
Hỏi đ l hm số nào?
A.
22
1
x
y
x

B.
21
1
x
y
x

C.
23
1
x
y
x

D.
21
1
x
y
x

Câu 9: Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca đ th no dưi đây?
A.
2
1
y
x
. B.
1
12
x
y
x
. C.
23
2
x
y
x

. D.
22
2
x
y
x
.
Câu 10: Tâm đối xng ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
l điểm có tọa đ
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
2;1
.
Câu 11: S đưng tim cn của đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
3
. B.
2
. C. 1. D. 0.
Câu 12: Cho hàm s
3ax
y
xb
vi
,ab
và có bng biến thiên như sau:
Giá tr ca
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 13: Đ th hàm s no sau đây c tim cn ngang?
A.
2
1x
y
x
. B.
2
1 x
y
x
. C.
2
1x
y
x
. D.
2
1 x
y
x
.
Câu 14: S đưng tim cn của đ th hàm s
2
21
2
x
y
xx

A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0a
) c đ th như hình vẽ bên dưi:
Mnh đề no sau đây đng?
A.
0, 0, 0.b c d
B.
0, 0, 0.b c d
C.
0, 0, 0.b c d
D.
0, 0, 0.b c d
Câu 16: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ n dưi:
S đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
2023
y
fx
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 17: S đưng tim cn ngang cam s
2
2 1 4 4y x x
A.
3
. B.
2
C.
1
. D.
0
Câu 18: S đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
1
x
fx
x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19: S đưng tim cn của đ th hàm s
2
2
9
65
x
y
xx

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20: Cho hàm s trùng phương
42
()f x ax bx c
c đ th như hình v i đây:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S đưng tim cn đứng đ th hàm s
2
2024
( 2 3
y
f x f x



A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 21: Cho hàm s bc ba
()y f x
c đ th như hình vẽ i đây:
x
y
2
1
O
1
Hỏi đ th hàm s
2
32
3 2 1
2 ( ) 3 ( ) ( )
x x x
y
x f x f x f x



bao nhiêu tim cn đứng tim cn
ngang?
A.
4
B.
8
C.
5
D.
6
Câu 22: Cho hàm s
5
1
x
y
x
c đ th
C
. Gi
A
mt điểm nằm trên đ th
C
. Tng khong
cách t đim
A
đến hai đường tim cn của đ th
C
nh nht bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Câu 23: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đoạn
25;25
sao cho đ th hàm s
2
1
2 3 10
x
y
x mx m
c đng 2 đường tim cn đứng?
A. 42. B. 43. C. 44. D. 45.
Câu 24: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1y mx x x
tim cn
ngang?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 25: Tìm s giá tr nguyên thuc đoạn
2022;2022


ca tham s
m
để đ th hàm s
2
3x
y
x x m

c đng hai đường tim cn.
A.
2010
. B.
2008
. C.
2009
. D.
2011
.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 06 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm xung
y f x
tho mn
lim 1
x
y

v
lim 2
x
y

. Khng đnh no dưi đây đng?
A. Đ th hm số đ cho c hai tim cn ngang l
1, 2xx
.
B. Đ th hm số đ cho c không tim cn ngang.
C. Đ th hm số đ cho c hai tim cn ngang l
1, 2yy
.
D. Đ th hm số đ cho c duy nht mt tim cn ngang.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khng đnh no sau đây đng?
A. Đ thm s đ cho c đng mt tim cn ngang.
B. Đ th hàm s đ cho c 2 tim cn ngang
1y
1.y 
C. Đ th hàm s đ cho không c tim cn ngang.
D. Đ thm s đ cho c 2 tim cn ngang là
1x
1.x 
Li gii:
Theo đnh nghĩa ta c:
0
lim
x
f x y

hoặc
0
lim
x
f x y

thì đường thng
0
yy
được gọi
l tim cn ngang của đ th hm số.
Câu 3: Đưng cong hình bên l đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc.
x
y
1
2
O
1
-1
2
Mnh đề no dưi đây đng?
A.
' 0, 1yx
. B.
' 0, 2yx
. C.
' 0, 2yx
. D.
' 0, 1yx
.
Câu 4: Đưng tim cn ngang ca đ thm s
32
1
x
y
x
A.
3x
. B.
3y
. C.
2y
. D.
1x
.
Li gii:
32
lim lim 3
1
xx
x
y
x
 

suy ra đ thm s c đường tim cn ngang
3y
.
Câu 5: Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào trong các hàm s đ cho dưi đây?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
38
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
33
2
x
y
x
. D.
33
2
x
y
x
.
Li gii:
Kim tra các s kin:
+) Đ thm s c TCĐ v TCN lần lượt là
2; 3.xy
+) Hàm s đng biến trên tng khong xác đnh.
u 6: Hai đường tim cn của đ th hàm s
2023
1
x
y
x
các trc tọa đ gii hn mt hình
vuông có chu vi bng
A. 8. B. 4. C. 2. D. 12.
Li gii:
+
11
2023
lim lim
1
xx
x
y
x

 

, suy ra đường thng
1x 
l đường tim cn đứng của đ th
hàm s đ cho.
+
2023
lim lim 1
1
xx
x
y
x
 

, suy ra đường thng
1y
l đường tim cn ngang ca đ th hàm
s đ cho.
+ Hai đường tim cn của đ th hàm s
2023
1
x
y
x
các trc tọa đ gii hn mt hình
vuông có cnh bng 1 nên chu vi nh vuông bng 4.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên dưi:
Hi đ th hàm s đ cho c tt c bao nhiêu đưng tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:
lim 5; lim 3
xx
f x f x
 

đ th hàm s c hai đường tim cn ngang là
3y
5y
.
11
lim ; lim
xx
f x f x



đ th hàm s c đường tim cn đứng là
1x
.
Vy đ thm s c 3 đường tim cn.
Câu 8: Cho đường cong hình v l đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưi đây:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
x
y
-1
O
2
Hỏi đ l hm số nào?
A.
22
1
x
y
x

B.
21
1
x
y
x

C.
23
1
x
y
x

D.
21
1
x
y
x

Li gii:
Kim tra các s kin:
+) Đ thm s c TCĐ v TCN lần lượt là
0; 0.x a y b
+) Hàm s đng biến trên tng khong xác đnh.
Cách khác:
Đ th hàm s đi qua điểm có tọa đ
1
;0
2



nên chn D.
Câu 9: Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca đ th no dưi đây?
A.
2
1
y
x
. B.
1
12
x
y
x
. C.
23
2
x
y
x

. D.
22
2
x
y
x
.
Li gii:
Trong 4 đáp án trên ch c đáp án
22
2
x
y
x
tho mãn
22
lim 2
2
x
x
x
.
Câu 10: Tâm đối xng ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
l điểm có tọa đ
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
2;1
.
Li gii:
Đ th hàm s
23
1
x
y
x
có tim cn đứng l đường thng
1x
; tim cn ngang
2y
giao điểm hai đường tim cn là
1; 2I
l tâm đối xng ca đ th hàm s.
Câu 11: S đưng tim cn của đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
3
. B.
2
. C. 1. D. 0.
Li gii:
TXĐ:
\1D
.
Ta có:
2 1 2 1
lim lim 2; lim lim 2
11
x x x x
xx
yy
xx
   


đưng thng
2y
TCN của đ th
hàm s.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li có:
1 1 1 1
2 1 2 1
lim lim ;lim lim
11
x x x x
xx
yy
xx

 

đưng thng
1x
l TCĐ của đ th
hàm s.
Vy đ thm s có 2 tim cn.
Câu 12: Cho hàm s
3ax
y
xb
vi
,ab
và có bng biến thiên như sau:
Giá tr ca
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Dựa vo BBT, đ th hàm s đ cho c:
+) Tim cn đứng
22x b b
.
+) Tim cn ngang
1ya
Suy ra
3ab
.
Câu 13: Đ th hàm s no sau đây c tim cn ngang?
A.
2
1x
y
x
. B.
2
1 x
y
x
. C.
2
1x
y
x
. D.
2
1 x
y
x
.
Li gii:
-) Hàm s
2
1 x
y
x
có tp xác đnh
( 1;1) \{0}D 
.
Đ th hàm s
2
1 x
y
x
không c đường tim cn ngang.
-) Hàm s
2
1x
y
x
có tp xác đnh
\{0}D
.
Khi đ
lim
x
y


lim
x
y


.
Đ th ca hàm s
2
1x
y
x
không c đường tim cn ngang.
-) Hàm s
2
1 x
y
x
có tp xác đnh
\{0}D
.
Khi đ
lim
x
y


lim
x
y


.
Đ th ca hàm s
2
1 x
y
x
không c đường tim cn ngang.
-) Hàm s
2
1x
y
x
có tp xác đnh
( ; 1] [1; )D  
.
Khi đ
lim 1
x
y


lim 1
x
y

.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đ th ca hàm s
2
1x
y
x
c hai đường tim cn ngang
1y 
.
Câu 14: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
21
2
x
y
xx

A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
21
lim 0
2
x
x
xx


nên đ th hàm s c 1 đường tim cn ngang
0.y
Mt khác,
22
11
2 1 2 1
lim ;lim ;
22
xx
xx
x x x x



 
22
22
2 1 2 1
lim ; lim
22
xx
xx
x x x x



 
Do đ, đ thm s có 2 tim cn đứng
2; 1xx
.
Vy đ thm s đ cho c 3 đường tim cn.
Câu 15: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0a
) c đ th như hình vẽ bên dưi:
Mnh đề no sau đây đng?
A.
0, 0, 0.b c d
B.
0, 0, 0.b c d
C.
0, 0, 0.b c d
D.
0, 0, 0.b c d
Li gii:
T đ th hàm s
ax b
y
cx d
ta có:
Đ th hàm s ct trc hoành tại điểm c honh đ
0,
b
x a b
a
cùng du, mà
0 0.ab
Tim cn ngang của đ th hàm s
0,
a
y a c
c
cùng du. Suy ra
0c
.
Tim cn đứng của đ th m s
0,
d
x c d
c
trái du. Suy ra
0.d
Vy
0, 0, 0.b c d
Câu 16: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ n dưi:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
2023
y
fx
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy
0fx
có 3 nghim
1 2 3
,,x x x
phân bit.
Do vy
1 2 3
lim ; lim ;lim
x x x x x x
y y y
  
nên đ th hàm s
2023
y
fx
c 3 đưng tim cn
đứng.
Câu 17: S đưng tim cn ngang cam s
2
2 1 4 4y x x
A.
3
. B.
2
C.
1
. D.
0
Li gii:
Xét
2
2
2
3
4
43
lim lim 2 1 4 4 lim lim 1
14
2 1 4 4
24
x x x x
x
x
y x x
xx
xx
   


2
22
4 1 4
lim lim 2 1 4 4 lim 2 1 4 lim 2 4
x x x x
y x x x x x
x x x
   

Vy đ thm s có 1 tim cn ngang là
1y 
.
Câu 18: S đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
1
x
fx
x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Khi
0, 1
1
x
x x f x
x
Đ th hàm s 1 tim cn ngang
1y
và 1 tim cn đứng
1x
.
Khi
0
1
x
x f x
x

Đ th hàm s 1 tim cn ngang
1y 
và 1 tim cn đứng
1x 
.
Vy đ thm s có tt c 4 đường tim cn.
Câu 19: S đưng tim cn của đ th hàm s
2
2
9
65
x
y
xx

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Li gii:
Tp xác đnh:
3;3 \ 1D 
. Ta có
2
1
6 5 0
5
x
xx
x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do
2
2
11
9
lim lim
65
xx
x
y
xx




,
2
2
11
9
lim lim
65
xx
x
y
xx




nên đ th hàm s có mt
tim cn đứng là
1x
.
Do
5 3;3x
nên đ th hàm s không nhn
5x
là tim cn đứng.
Vì hàm s có tp xác đnh là
3;3 \ 1D 
nên đ th hàm s không có tim cn ngang.
Vy đ thm s đ cho chỉ có 1 tim cn đứng là
1x
.
Câu 20: Cho hàm s trùng phương
42
()f x ax bx c
c đ th như hình v i đây:
S đưng tim cn đứng đ th hàm s
2
2024
( 2 3
y
f x f x



A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
( ) 1(1)
[ ( )] 2 ( ) 3 0
( ) 3.(2)
fx
f x f x
fx

Mt khác, dựa vo đ th hàm s
()y f x
ta có:
-) Phương trình
0(kép)
(1) 2(don)
2(don).
x
xa
xb

-) Phương trình
2(kép)
(2)
2(kép).
x
x

Do đ, khi
x
dần đến mt trong các giá tr
{0; ; ; 2}ab
thì
y
dần đến vô cc.
Vy đ thm s đ cho c
5
tim cn đứng.
Câu 21: Cho hàm s bc ba
()y f x
c đ th như hình vẽ i đây:
x
y
2
1
O
1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hỏi đ th hàm s
2
32
3 2 1
2 ( ) 3 ( ) ( )
x x x
y
x f x f x f x



bao nhiêu tim cn đứng tim cn
ngang?
A.
4
B.
8
C.
5
D.
6
Li gii:
+ Đk của T:
1.x
+ Do
()fx
là hàm bc ba nên bc t bé hơn bc mẫu suy ra đ th hàm s có duy nht mt
tim cn ngang
0.y
+ Xét
2
1
3 2 1 0 .
2
x
x x x
x
+ Xét
32
0
( ) 0
2 ( ) 3 ( ) ( ) 0 .
( ) 1
1
()
2
x
fx
x f x f x f x
fx
fx


+
(0 1)
( ) 0
2( 2)
x a a
fx
x boi

. Suy ra
2x
là tim cn đứng ca đ th hàm s.
+
1( 1)
( ) 1 (1 2)
( 2)
x boi
f x x b b
x c c

. Suy ra
xb
,
xc
là các tim cn đứng của đ th hàm s.
+
(0 1)
1
( ) (1 2)
2
( 2)
x d d
f x x e e
x g g

. Suy ra
xe
,
xg
là các tim cn đứng của đ th hàm s.
Câu 22: Cho hàm s
5
1
x
y
x
c đ th
C
. Gi
A
mt điểm nm tn đ th
C
. Tng khong
cách t đim
A
đến hai đường tim cn của đ th
C
nh nht bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Li gii:
Đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
1
: 1 0x
.
Đưng tim cn ngang ca đ thm s
2
: 1 0y
. Do
5
;
1
x
A C A x
x




.
Ta có
1
12
2
,1
4
, , 1 4.
4
1
,
1
d A x
d A d A x
x
dA
x

Đng thc xy ra khi
1
4
1.
3
1
x
x
x
x

Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 23: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đoạn
25;25
sao cho đ th hàm s
2
1
2 3 10
x
y
x mx m
c đng 2 đường tim cn đứng?
A. 42. B. 43. C. 44. D. 45.
Li gii:
Đ th hàm s
2
1
2 3 10
x
y
x mx m
c đng 2 đường tim cn đứng
phương trình
2
2 3 10 0x mx m
có hai nghim phân bit khác 1.
2
2
11
1 2 3 10 0
5
3 10 0
2





m
mm
m
mm
m
.
Do
25;25m
nên tp giá tr ca
m
25; 24;...; 12; 10;...; 3;6;7;...;25
Như vy có 42 giá tr
m
thỏa mn đề bài.
Câu 24: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1y mx x x
tim cn
ngang?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
+) Nếu
0m
thì đ th hàm s tim cn ngang khi
x 
2
lim 1
x
mx x x

hu
hn.
Xét:
22
2
2
11
lim 1 lim
1
xx
m x x
mx x x
mx x x
 




Gii hn có kết qu hu hn khi:
2
1 0 1 0m m m
+) Nếu
0m
thì đ th hàm s tim cn ngang khi
x
2
lim 1
x
mx x x

hu
hn.
Xét:
22
2
2
11
lim 1 lim
1
xx
m x x
mx x x
mx x x
 




Gii hn có kết qu hu hn khi:
2
1 0 1 0m m m
Vy có
2
giá tr nguyên ca tham s
m
để đ th hàm s có tim cn ngang.
Câu 25: Tìm s giá tr nguyên thuc đoạn
2022;2022


ca tham s
m
để đ th hàm s
2
3x
y
x x m

c đng hai đường tim cn.
A.
2010
. B.
2008
. C.
2009
. D.
2011
.
Li gii:
ĐKXĐ:
2
3
0
x
x x m
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét
34
2
2
13
3
lim lim lim 0
1
1
x x x
x
xx
y
m
x x m
x
x
  


Đ th hàm s tim cn ngang
0y
.
Nên để đ th hàm s c 2 đường tim cn
Đ th hàm s có 1 tim cn đứng
Phương trình:
2
0x x m
đng 1 nghim
3x
.
2
1x x m
đng 1 nghim
3x
.
Xét
2
f x x x
2 1 0 3f x x x
Hàm s
fx
đng biến trên khong
3;
3;
min 3 12f x f

Để
1
có 1 nghim
3x
3;
min 12m f x

.
m
nguyên thuc đoạn
2022;2022 12;13; ... ;2022m


Có 2011 giá tr.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 06 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S 2 ĐƯNG TIM CN
Câu 1: Cho hàm s
y f x
tho mn
lim 1
x
y

v
lim
x
y

. Khng đnh no dưi đây đng?
A. Đ th hm số đ cho c hai tim cn ngang l
1, 2xx
.
B. Đ th hm số đ cho c không tim cn ngang.
C. Đ th hm số đ cho mt tim cn ngang l
1.x
D. Đ th hm số đ cho c duy nht một tim cn ngang.
Câu 2: Đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
3 2024
1
x
y
x
c phương trình
A.
1y
. B.
1x
. C.
3x
. D.
3y
.
Câu 3: Đưng thng no dưi đây l tim cn ngang ca đ th hàm s
21
5
x
y
x
?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2y
. D.
1y 
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ n dưi:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s đ cho
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 5: Cho đường cong hình v l đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưi đây
x
y
O
Hỏi đ l hm số nào?
A.
22
1
x
y
x

B.
21
1
x
y
x

C.
23
1
x
y
x

D.
21
1
x
y
x

Câu 6: Tim cn đứng của đ th
31
2
x
y
x
cắt đường thng
: 2 3yx
tại điểm no dưi đây?
A.
(3;9)D
. B.
2;7C
. C.
2;5A
. D.
2; 1B 
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ i đây:
Số đường tim cn của đ th hm số
y f x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 8: Vi các s thc
, , ,a b c d
hàm s
ax b
y
cx d
c đ th như hình vẽ bên dưi:
Ta đ tâm đối xng ca đ th hàm s
A.
1;2
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
1; 2
.
Câu 9: Đ th ca hàm s no dưi đây c đưng tim cn đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x


B.
2
2
1
x
y
x

C.
2
1yx
D.
1
x
y
x

Câu 10: Biết hàm s
1
xa
y
x
(
a
là s thực cho trưc và
1a 
) c đ th như trong hình bên dưi:
x
y
O
Mnh đề no dưi đây đng?
A.
0,yx
. B.
0, 1yx
. C.
0,yx
. D.
0, 1yx
.
Câu 11: Hai đường tim cn của đ thm s
21
1
x
y
x
to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht có
din tích là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm s
ax b
y
cx d
c đ th như hình vẽ bên dưi:
2
2
1
1
O
x
y
Tìm đưng tim cn đứng v đường tim cn ngang ca đ th hàm s?
A.
1,x 
1y
. B.
1,x
2y
. C.
1,x
1y
. D.
2,x
1y
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 13: Đ th hm số
12
1
x
y
x
ctim cn đứng v tim cn ngang lần lượt l các đường thng c
phương trình
A.
2x 
,
1y 
. B.
1x 
,
2y 
. C.
1x 
,
1y
. D.
2x 
,
1y 
.
Câu 14: Giá tr ca tham s
m
sao cho tim cn ngang của đ th hàm s
5
1
mx
y
x
đi qua điểm
2; 4M
A.
4m
. B.
4m 
. C.
2m 
. D.
2.m
Câu 15: Cho hàm s
2
ax b
y
cx
c đ th như hình sau đây:
Giá tr ca tng
S a b c
bng
A.
2S 
. B.
1S 
. C.
2S
. D.
3S
.
Câu 16: Số đường tim cn của đ th hm số
2
45xx
y
x

A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: Tìm tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
32
.
1

xx
y
x
A.
1
.
B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 18: Đ th hm số
4
1
x
y
x
c bao nhiêu đường tim cn đứng v đường tim cn ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 19: S đưng tim cn của đ th hàm s
2
14
5
x
y
xx

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 20: Hình v bên dưi l đ th ca hàm s
.
ax b
y
cx d
Mnh đề no sau đây l đng?
x
y
O
A.
0, 0ad ab
. B.
0, 0bd ad
. C.
0, 0bd ab
. D.
0, 0ad ab
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 21: Cho hàm s
y f x
c đạo hàm liên tc trên
.
Đ th
y f x
như hình vẽ bên dưi:
S đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
2
2
2xx
y
f x f x

A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 22: Cho hm số bc ba
32
()f x ax bx cx d
c đ th như hình vẽ dưi đây:
x
y
2
1
O
1
Số đường tim cn đứng của đ th hm số
2
2
3 2 1
1
x x x
gx
x f x f x



A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 23: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
9
x
y
x mx

đng hai đường tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24: Tp giá tr ca tham s
m
để đ thm s
2
2
4
x
y
x x m

c đng hai tim cn là
A.
;12 4
. B.
12; 4
. C.
;12
. D.
12; 4
.
Câu 25: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
đ đ th hàm s
2
2
62
x
y
x x m

c đng hai đường tim cn đứng. S phn t ca tp
S
A.
13.
B. Vô s. C.
11.
D.
12.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 06 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
tho mn
lim 1
x
y

v
lim
x
y

. Khng đnh no dưi đây đng?
A. Đ th hm số đ cho c hai tim cn ngang l
1, 2xx
.
B. Đ th hm số đ cho c không tim cn ngang.
C. Đ th hm số đ cho mt tim cn ngang l
1.x
D. Đ th hm số đ cho c duy nht một tim cn ngang.
Câu 2: Đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
3 2024
1
x
y
x
c phương trình
A.
1y
. B.
1x
. C.
3x
. D.
3y
.
Li gii:
Ta có:
1
3 2024
lim
1

x
x
x
Đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
3 2024
1
x
y
x
c phương trình l
1x
.
Câu 3: Đưng thng no dưi đây l tim cn ngang ca đ th hàm s
21
5
x
y
x
?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2y
. D.
1y 
.
Li gii:
Ta có
1
2
21
lim lim lim 2
5
5
1
x x x
x
x
y
x
x
  
.
Suy ra đ th hàm s
21
5
x
y
x
tim cn ngang l đường thng
2y
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ n dưi:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s đ cho
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có
lim 2; lim 5 2; 5
xx
f x f x y y
 
l tim cn ngang của đ th.
1
lim 1
x
f x x

l tim cn đứng của đ th.
Vy đ thm s đ cho c 3 tim cn.
Câu 5: Cho đường cong hình v l đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưi đây
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
x
y
O
Hỏi đ l hm số nào?
A.
22
1
x
y
x

B.
21
1
x
y
x

C.
23
1
x
y
x

D.
21
1
x
y
x

Li gii:
Đ th hàm s đi qua điểm có tọa độ
1
;0
2



nên chn D.
Câu 6: Tim cn đứng của đ th hàm s
31
2
x
y
x
cắt đường thng
: 2 3yx
tại điểm no dưi
đây?
A.
(3;9)D
. B.
2;7C
. C.
2;5A
. D.
2; 1B 
.
Li gii:
Tim cn đứng của đ th hàm s
31
2
x
y
x
2x
.
Thay
2x
vào
: 2 3yx
ta được
7y
.
Vy tim cn đứng của đ th hàm s
31
2
x
y
x
cắt đường thng
: 2 3yx
ti
đim
(2;7)C
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ i đây:
Số đường tim cn của đ th hm số
y f x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có:
lim ; lim 1
xx
f x f x
 

nên đ thm s c 1 đường tim cn ngang là
1.y
0
lim
x
fx

nên đ th hàm s c 1 đường tim cn đứng là
0.x
Vy đ thm s c 2 đường tim cn.
Câu 8: Vi các s thc
, , ,a b c d
hàm s
ax b
y
cx d
c đ th như hình vẽ bên dưi:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta đ tâm đối xng ca đ th hàm s
A.
1;2
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
1; 2
.
Li gii:
Tâm đối xứng l giao điểm của hai đường tim cn của đ th hm số
2; 1xy
Câu 9: Đ th ca hàm s no dưi đây c đường tim cn đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x


B.
2
2
1
x
y
x

C.
2
1yx
D.
1
x
y
x

Li gii:
Ta có
11
lim , lim
11
xx
xx
xx

 

Do đ đ thm s
1
x
y
x
có tim cn đứng
1x
Câu 10: Biết hàm s
1
xa
y
x
(
a
là s thực cho trưc và
1a 
) c đ th như trong hình bên dưi:
x
y
O
Mnh đề no dưi đây đng?
A.
0,yx
. B.
0, 1yx
. C.
0,yx
. D.
0, 1yx
.
Câu 11: Hai đưng tim cn của đ th hàm s
21
1
x
y
x
to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht có
din tích là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có :
lim 2; lim 2
xx
yy
 

đ th hàm s c đường tim cn ngang là
2y
.
11
lim ; lim
xx
yy


 
đ th hàm s c đường tim cn đứng là
1x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hai đường tim cn to vi hai trc ta đ mt hình ch nht c kích thưc lần lượt là
1
2
.
Vy din tích hình ch nht là
2S
.
Câu 12: Cho hàm s
ax b
y
cx d
c đ th như hình vẽ bên dưi:
2
2
1
1
O
x
y
Tìm đưng tim cn đứng v đường tim cn ngang ca đ th hàm s?
A.
1,x 
1y
. B.
1,x
2y
. C.
1,x
1y
. D.
2,x
1y
.
Li gii:
Da vào hình v đ th hàm s
ax b
y
cx d
ta có
1x
là tim cân đứng và
1y
là tim cn
ngang ca đ th.
Câu 13: Đ th hm số
12
1
x
y
x
ctim cn đứng v tim cn ngang lần lượt l các đường thng c
phương trình
A.
2x 
,
1y 
. B.
1x 
,
2y 
. C.
1x 
,
1y
. D.
2x 
,
1y 
.
Li gii:
Đường tim cn đứng của đ th hm số
12
1
x
y
x
1x 
Đường tim cn ngang của đ th hm số
12
1
x
y
x
2
2
1
y
.
Câu 14: Giá tr ca tham s
m
sao cho tim cn ngang của đ th hàm s
5
1
mx
y
x
đi qua điểm
2; 4M
A.
4m
. B.
4m 
. C.
2m 
. D.
2.m
Li gii:
Tp xác đnh
\1D
.
Đ th hàm s
5
1
mx
y
x
c phương trình đường tim cn ngang là
ym
.
Để
ym
đi qua điểm
2; 4M
thì
4m 
.
Câu 15: Cho hàm s
2
ax b
y
cx
c đ th như hình sau đây:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Giá tr ca tng
S a b c
bng
A.
2S 
. B.
1S 
. C.
2S
. D.
3S
.
Li gii:
Từ đ th suy ra tim cn ngang l
11
a
y a c
c
.
Tim cn đứng
2 1 1x c a
.
Đ th hm số cắt trục honh tại điểm
3;0 3 0 3a b b
.
3S a b c
.
Câu 16: Số đường tim cn của đ th hm số
2
45xx
y
x

A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
TXĐ:
; 1 5;D  
.
Xét
lim 1
x
y

lim 1
x
y


nên ta c 2 tim cn ngang l
1y
1y 
.
Hm số không c tim cn đứng.
Câu 17: Tìm tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
32
.
1

xx
y
x
A.
1
.
B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Tp xác đnh:
3; \ 1D 
Ta có:
2
32
lim 0
1
x
xx
x


nên đ th hàm s tim cn ngang
0y
2
2
1 1 1
1
2
1
2
11
4 3 1
3 2 3 4
lim lim lim
1
1 1 3 2 1 1 3 2
43
7
lim
8
1 3 2
3 2 7
lim
18
43
32
lim lim
1
1 3 2
x x x
x
x
xx
xx
x x x x
x
x x x x x x x x
x
x x x
xx
x
x
xx
x
x x x








Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Nên đ thm s có 1 tim cn đứng
1x 
Vy đ thm s c 2 đường tim cn.
Câu 18: Đ th hm số
4
1
x
y
x
c tt c bao nhiêu đường tim cn đứng v đường tim cn
ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Tp xác đnh
1;4D 
. Do đ đ th hm số không c đường tim cn ngang.
Xét
11
4
lim lim
1
xx
x
y
x



1
lim 4 5 0
x
x

1
lim 1 0
x
x


mặt khác
10x 
khi
1x

.
Suy ra đường thng
1x 
l đường tim cn đứng.
Vy đ th hm số đ cho chỉ c một đường tim cn:
1x 
.
Câu 19: S đưng tim cn của đ th hàm s
2
14
5
x
y
xx

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Li gii:
Điu kin
4; \ 0D 
.
2
2
1 1 4
14
lim lim 0 0
5
5
1
xx
x
xx
x
y
xx
x
 


là tim cn ngang.
22
00
1 4 1 4
lim ; lim 0
55
xx
xx
x
x x x x



là tim cn đứng.
Câu 20: Hình v bên dưi l đ th ca hàm s
.
ax b
y
cx d
Mnh đề no sau đây l đng?
x
y
O
A.
0, 0ad ab
. B.
0, 0bd ad
. C.
0, 0bd ab
. D.
0, 0ad ab
.
Li gii:
Dựa vo đ th hàm s, suy ra:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đ th m s c TCĐ v TCN l:
0
0
,0
0
0
d
cd
da
c
x y ad
a ac
cc
c


.
Đ th hàm s đi qua các điểm có ta đ
0
0
0; , ;0
0
0
b
bd
bb
d
b ab
da
a


.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
c đạo hàm liên tc trên
.
Đ th
y f x
như hình vẽ n dưi:
S đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
2
2
2xx
y
f x f x

A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Li gii:
Chn hàm s c đ th như hình vẽ:
3
32f x x x
Nên:
22
2
3 3 3
2 2 1
3 2 3 1 1 3 1
x x x x
y
f x f x
x x x x x x x
Đ th hàm s
4
đưng tim cn đứng.
Câu 22: Cho hm số bc ba
32
()f x ax bx cx d
c đ th như hình vẽ dưi đây:
x
y
2
1
O
1
Số đường tim cn đứng của đ th hm số
2
2
3 2 1
1
x x x
gx
x f x f x



A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Nhn xét 1: Vi
0
1x
0
lim
xx
gx
hoc
0
lim
xx
gx
kết qu

hoc

thì
0
xx
tim cn đứng ca của đ th hàm s
gx
.
Nhn xét 2: Dựa vo đ th hàm s
fx
ta có:
2
1
2f x a x x x
.
Ta có
2
1
1 0 0
1
x
x f x f x f x
fx



.
11
,0 1
0
2
x x x
fx
x

.
22
33
1
1 ,1 2
,2
x
f x x x x
x x x

suy ra
23
11f x a x x x x x
.
Khi đ ta c
2
2
3 2 1
1 2 1
1 . 1
1
x x x
x x x
gx
x f x f x
x f x f x





.
2
2
1 2 3
1 2 3
1 2 1
1
12
1 . 2 . 1
x x x
x
gx
a x x x x x x x x
x a x x x a x x x x x

.
1
1,x x x
không phi tim cn đng của đ th hàm s
y g x
không thỏa mn điều
kin
0
1x
. Đ thm s
gx
3
đưng tim cn đứng là:
23
2, ,x x x x x
.
Câu 23: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
9
x
y
x mx

đng hai đường tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có:
*)
2
2
2
11
1
lim lim lim 0
9
9
1
x x x
x
xx
y
m
x mx
xx
  


, nên đ th hàm s luôn có một đường tim cn
ngang l đường thng
0y
.
*) Vy đ th hàm s c đng hai đường tim cn khi đ th c đng một đường tim cn
đứng. Suy ra phương trình
2
90x mx
hoc nghim kép hoc có hai nghim phân bit
trong đ c một nghim bng
1
.
+) Trường hợp 1: Phương trình
2
90x mx
có nghim kép
0
2
36 0m
6
6
m
m

.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
+) Trường hp 2: Phương trình
2
90x mx
có hai nghim phân bit trong đ c một
nghim bng
1
2
0
1 1 9 0m

2
36 0
10
m
m

6
6
10
m
m
m


10m
.
Vy có
3
giá tr ca tham s
m
để đ thm s
2
1
9
x
y
x mx

c đng hai đường tim cn.
Câu 24: Tp giá tr ca tham s
m
để đ thm s
2
2
4
x
y
x x m

c đng hai tim cn là
A.
;12 4
. B.
12; 4
. C.
;12
. D.
12; 4
.
Li gii:
Điu kin
2
40
2
x x m
x

.
TH1: Để đ th hàm s c hai đưng tim cn
2
40x x m
có hai nghim
12
,xx
sao cho
12
2xx
:
1 2 1 2 1 2
' 0 ' 0
40
12
2 2 0 2 4 0
12 0
m
m
x x x x x x
m



.
TH2:
2
40x x m
có nghim kép
4 0 4mm
Vi
4m 
,
2
2
44
x
y
xx

.
Ta thy đ th hàm s có mt tim cn đứng
2x
và tim cn ngang
0y
.
Vy
12; 4m 
.
Câu 25: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để đ th hàm s
2
2
62
x
y
x x m

c đng hai đường tim cn đứng. S phn t ca tp
S
A.
13.
B. Vô s. C.
11.
D.
12.
Li gii:
Điu kin xác đnh
22
2 0 2
6 2 0 6 2 0
xx
x x m x x m



.
Đ th hàm s c đng hai đường tim cn đứng
phương trình
2
60x x m
có hai
nghim phân bit ln hơn
2
2
12
12
3 2 0
2 2 0
2 2 0
m
xx
xx
(1)
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
vi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
60x x m
, theo Vi-et ta có
12
12
6
.2
xx
x x m

, thay
vào h (1) ta được:
9
2
9
2 16 0 8
2
10 0
m
mm
,
m
nên có 12 phn t tha mãn là
7; 6;...;3;4
.
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 06 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN S 1 CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐỒ TH
Câu 1: Đồ th hàm s
3
3y x x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
1;3M
. B.
1;0P
. C.
1; 1Q 
. D.
1;1N
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho cắt trc tung tại điểm có ta đ
0;3
.
B. Đồ th hàm s đã cho có một điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s đã cho và trục hoành không có điểm chung.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;3
.
Câu 3: Cho hàm s bậc ba có đồ th hình bên dưới:
Tt c các giá tr ca
x
để
1fx
A.
3x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
35x
.
Câu 4: Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
2 4 1y x x
. B.
3
32y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
2 4 1y x x
.
Câu 5: Cho hàm s
, , , ,

ax b
y a b c d
cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Ta đ tâm đối xng ca đ th hàm s đã cho là
A.
1;2
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
1; 2
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 6: Đồ th trong hình vn là mt hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình bên dưới?
A.
1
21
x
y
x


. B.
1
21
x
y
x
. C.
21
x
y
x

. D.
1
21
x
y
x

.
Câu 8: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Giá trị
1f a b c
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 9: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?
A.
3
3y x x
. B.
42
2y x x
. C.
42
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải:
Câu 10: Bng biến thiên bên là ca hàm s nào trong các hàm s đã cho dưới đây?
A.
38
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
33
2
x
y
x
. D.
33
2
x
y
x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 11: Cho hàm s
32
30y ax x b a
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0ab
. B.
0; 0ab
. C.
0; 0ab
. D.
0; 0ab
.
Câu 12: Trong bn hàm s đưc lit bốn phương án
A, B, C, D
ới đây, hàm s nào bng
biến thiên sau?
A.
2
1
x
y
x

. B.
2
1
x
y
x

. C.
2
1
x
y
x

. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 13: Đồ th hàm s nào dưới đây có trục đối xng?
A.
3
41y x x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
42
45y x x
. D.
43
46y x x
.
Câu 14: Cho hàm s
42
( , , )y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên i:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 15: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0a
) có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.b c d
B.
0, 0, 0.b c d
C.
0, 0, 0.b c d
D.
0, 0, 0.b c d
Câu 16: Đồ th hàm s nào sau đây không có tâm đối xng?
A.
21
3
x
y
x
. B.
tanyx
. C.
3
2y x x
. D.
42
23y x x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 17: Biết đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
như hình vẽ bên dưới:
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s dương?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: Đồ th hàm s nào sau đây nằm pha dưới trc hoành?
A.
42
5 1.y x x
B.
32
7 1.y x x x
C.
42
2 2.y x x
D.
42
4 1.y x x
Câu 19: Cho hàm s
, , ,

ax b
y a b c
xc
có đồ th như hình bên i:
Tính giá tr ca biu thc
32T a b c
.
A.
9.T
B.
7.T
C.
12.T
D.
10.T
Câu 20: Biết hàm s
32
f x x ax bx c
đạt cực đại tại điểm
3, 3 28xf
và đ th ca hàm
s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
. Tính
2 2 2
S a b c
.
A.
89S
. B.
225
4
S
. C.
619
8
S
. D.
91S
.
Câu 21: Cho hàm số
32
f x x bx cx d
có đồ th như hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc
20T f f
bng
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 22: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Tính giá tr ca biu thc
5 3 3T f a b c d f f a b c d
.
A.
2T
. B.
4T 
. C.
8T
. D.
6T 
.
Câu 23: Cho hàm s
42
y ax bx c
, vi
,,abc
các s thc
0a
. Biết
lim
x
y

, hàm s
3
đim cc tr phương trình
0y
nghim. Hi trong
3
s
,,abc
bao nhiêu s
dương?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24: Cho hàm s
4
, , ,

ax
f x a b c
bx c
có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: Cho hàm s
32
1, 0y f x ax bx cx a
có bng biến thiên dưới đây:
Tổng
23a b c
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
0;10 .
B.
10;0 .
C.
10;20 .
D.
20; 10 .
Câu 26: Cho hàm s
1ax
fx
bx c
,
,,abc
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
0;
2
b



. B.
1
;0 ;
2
b

 


.
C.
1
; 0;
2
b

 


. D.
1
;0
2
b




.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 27: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
. Hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ
bên dưới:
Hàm s đã cho có thể là hàm s nào trong các hàm s ới đây?
A.
32
2y x x x
. B.
32
22y x x x
. C.
3
21y x x
. D.
32
22y x x x
.
Câu 28: Cho hàm s
42
,0y f x ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây:
Tổng
2 2 2
a b c
bằng
A.
29.
B.
30.
C.
36.
D.
96.
Câu 29: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th ct trc tung tại điểm tung độ
3
; hoành độ
đim cực đại là
2
và đi qua điểm
1; 1
như hình vẽ bên dưới:
T s
b
a
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 30: Hình bên dưới là đồ th ca hàm s
()y f x
.
Hi đ th ca hàm s
y f x
là hình nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
x
y
1
1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 31: Mt trong s các đồ th ới đây đ th ca hàm s
gx
trên tho mãn
00
g
,
0, 1; 2

g x x
. Hỏi đó là đồ th nào?
A. B.
C. D.
Câu 32: Cho hàm s
32
, ; ; ;y f x ax bx cx d a b c d
có bng biến thiên dưới đây:
Giá trị
ab
dc
bằng
A.
1
.
28
B.
22
.
21
C.
11
.
42
D.
5
.
12
Câu 33: Cho hàm s
42
21y x x
có đồ th như hình bên. Đồ th
nào dưới đây là đồ th ca hàm s
42
2 1 ?y x x
x
y
1
2
-1
O
1
A.
x
-1
y
-2
-1
O
1
B.
x
y
1
2
-1
O
1
C.
x
y
-1
O
1
D.
x
y
-1
1
2
O
1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 34: Cho hàm s
2
21
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
2
.
21
x
y
x
B.
2
.
21
x
y
x
C.
2
.
21
x
y
x
D.
2
.
21
x
y
x
Câu 35: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình bên.
Trong các đồ th sau, đồ th nào là đồ th hàm s
1?y f x
x
y
2
O
1
A.
x
y
O
1
B.
x
y
O
1
C.
x
y
1
O
D.
x
y
O
1
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 11 tháng 7 năm 2023
O
x
y
2
2
1
1
Hình 2
Hình 1
O
x
y
2
2
1
1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đồ th hàm s
3
3y x x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
1;3M
. B.
1;0P
. C.
1; 1Q 
. D.
1;1N
.
Lời giải:
Đồ th hàm s
3
3y x x
đi qua điểm
1;1N
3
1 1 3 1
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho cắt trc tung tại điểm có ta đ
0;3
.
B. Đồ th hàm s đã cho có một điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s đã cho và trục hoành không có điểm chung.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;3
.
Câu 3: Cho hàm s bậc ba có đồ th hình bên dưới:
Tt c các giá tr ca
x
để
1fx
A.
3x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
35x
.
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta được
10f x x
.
Câu 4: Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
2 4 1y x x
. B.
3
32y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
2 4 1y x x
.
Li gii:
T đồ th suy ra hàm s không phi là hàm s bc 3 nên loi
,BC
.
lim
x
y


suy ra h s ca
4
x
dương nên chọn đáp án
A
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 5: Cho hàm s
, , , ,

ax b
y a b c d
cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Ta đ tâm đối xng ca đ th hàm s đã cho là
A.
1;2
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
1; 2
.
Lời giải:
Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2; 1xy
Câu 6: Đồ th trong hình vn là mt hàm s đưc lit kê bn phương án A, B, C, D.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Lời giải:
Gi s đồ th đã cho là đồ th ca hàm s
32
0y f x ax bx cx d a
.
T đ th hàm s đã cho ta có
32
lim lim
xx
f x ax bx cx d
 

suy ra
0a
loi
phương án C.
Nhìn đồ th ta thy hàm s đã cho hai điểm cc trị, trong đó một đim cc tr bng 0,
một điểm cc tr âm.
Ta có
2
3 2 , 0f x ax bx c f x

có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
2
0
3
b
xx
a
, mà
0a
do đó
0b
loại phương án B.
12
.0
3
c
xx
a

, do đó
0c
loại phương án A.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình bên i?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
1
21
x
y
x


. B.
1
21
x
y
x
. C.
21
x
y
x

. D.
1
21
x
y
x

.
Lời giải:
Đồ thị hàm số trong hình vẽ có đường tiệm cận ngang là nên loại các phương án D.
Đồ thị hàm sô cắt trục hoành tại điểm có tọa độ
0; 1
nên loại phương án A và C.
Câu 8: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Giá trị
1f a b c
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Lời giải:
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số ta tìm được
42
2 4 1f x x x
Nên:
1 0 1.f a b c f
Câu 9: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?
A.
3
3y x x
. B.
42
2y x x
. C.
42
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải:
Nhìn vào bng biến thiên ta có: Hàm s bc
3
, h s
0a
.
Câu 10: Bng biến thiên bên là ca hàm s nào trong các hàm s đã cho dưới đây?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
38
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
33
2
x
y
x
. D.
33
2
x
y
x
.
Lời giải:
Hàm s tha mãn bng biến thiên trên là
33
2
x
y
x
.
Câu 11: Cho hàm s
32
30y ax x b a
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0ab
. B.
0; 0ab
. C.
0; 0ab
. D.
0; 0ab
.
Lời giải:
T bng biến thiên ca hàm s
32
30y ax x b a
ta có
lim 0.
x
ya

Mà đồ th hàm s đi qua điểm
0; 1 1 0b
.
Câu 12: Trong bn hàm s đưc lit bốn phương án
A, B, C, D
ới đây, hàm s nào bng
biến thiên sau?
A.
2
1
x
y
x

. B.
2
1
x
y
x

. C.
2
1
x
y
x

. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải:
+ T bng biến thiên ta thy tim cận đứng của đồ th hàm s đường thng
1x
nên ta loi
phương á A và D.
+ T bng biến thiên ta thy
0y
vi mi
1x
. Kiểm tra hai đáp án còn lại ta thy
2
23
0, 1
1
1
x
x
x
x



nên loại phương án C.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
23
0, 1
1
1
x
x
x
x




nên chn B.
Câu 13: Đồ th hàm s nào dưới đây có trục đối xng?
A.
3
41y x x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
42
45y x x
. D.
43
46y x x
.
Lời giải:
Đồ thị hàm số
42
45y x x
là hàm chẵn nên có trục đối xứng
0x
.
Câu 14: Cho hàm s
42
( , , )y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên i:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Lời giải:
T đồ th ta có:
Hàm s có 2 cực đại, 1 cc tiu nên
0, 0ab
, mà ti
0x y c
nên
0c
.
Câu 15: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0a
) có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.b c d
B.
0, 0, 0.b c d
C.
0, 0, 0.b c d
D.
0, 0, 0.b c d
Lời giải:
T đồ th hàm s
ax b
y
cx d
ta có:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
0,
b
x a b
a
cùng du, mà
0 0.ab
Tim cn ngang của đồ th hàm s
0,
a
y a c
c
cùng du. Suy ra
0c
.
Tim cận đứng của đồ th hàm s
0,
d
x c d
c
trái du. Suy ra
0.d
Vy
0, 0, 0.b c d
Câu 16: Đồ th hàm s nào sau đây không có tâm đối xng?
A.
21
3
x
y
x
. B.
tanyx
. C.
3
2y x x
. D.
42
23y x x
.
Lời giải:
- Đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
có tâm đối xứng là điểm
3; 2I
(giao điểm của đường tiệm cận
đứng và đường tiệm cận ngang).
- Hàm số
tanyx
là hàm số lẻ nên đồ thị có tâm đối xứng là gốc tọa độ
O
.
- Hàm số bậc ba
3
2y x x
2
6 1, 12y x y x
0 0, 0 0y x y

. Do đó đồ
thị hàm số
3
2y x x
có tâm đối xứng là gốc tọa độ
O
. (Có thể giải thch là hàm số
3
2y x x
là hàm số lẻ)
- Đồ thị hàm số
42
23y x x
không có tâm đối xứng, chỉ có trục đối xứng là trục tung.
Câu 17: Biết đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
như hình vẽ bên dưới:
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s dương?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải:
Dựa và đồ th hàm s ta có:
lim 0
x
ya

.
Đồ th ct trc tung tại điểm phía trên trc hoành nên
0.d
Đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm có hoành độ
1 2 3
1; 1; 2x x x
.
1 2 3
2 0 0 0 0
b
x x x ab b
a
.
Hàm s có hai cc tr trái du
0,ac
0a
nên
0.c
Vy trong các s
, , ,a b c d
2
s dương.
Câu 18: Đồ th hàm s nào sau đây nằm pha dưới trc hoành?
A.
42
5 1.y x x
B.
32
7 1.y x x x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C.
42
2 2.y x x
D.
42
4 1.y x x
Lời giải:
Ta có
2
2
1 1 1,y x x
. Do đó đồ th ca hàm s này nm dưới
Ox
.
Nhn xét: có th lp bng biến thiên và kết lun.
Câu 19: Cho hàm s
, , ,

ax b
y a b c
xc
có đồ th như hình bên i:
Tính giá tr ca biu thc
32T a b c
.
A.
9.T
B.
7.T
C.
12.T
D.
10.T
Lời giải:
Đồ th hàm s
ax b
y
xc
có tim cận đứng là đường thng
1x
. Suy ra
1c 
.
Đồ th hàm s
ax b
y
xc
có tim cận ngang là đường thng
1y
. Suy ra
1a 
.
Đồ th hàm s
ax b
y
xc
giao vi trc tung tại điểm có hoành độ
2
. Suy ra
2
b
c

2b
.
Vy
9T 
.
Câu 20: Biết hàm s
32
f x x ax bx c
đạt cực đại tại điểm
3, 3 28xf
và đ th ca hàm
s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
. Tính
2 2 2
S a b c
.
A.
89S
. B.
225
4
S
. C.
619
8
S
. D.
91S
.
Lời giải:
Ta có
2
3 2 ; 6 2f x x ax b f x x a
.
Hàm s
fx
đạt cực đại tại điểm
3x 
khi và ch khi
30
6 27
1
9
30
f
ab
a
f




.
3 28 9 3 55 2f a b c
.
Ngoài ra, đồ th ca hàm s
fx
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
nên
13c
.
T
1 , 2 , 3
suy ra
6 27 3
9 3 55 9
11
99
a b a
a b c b
cc
aa









.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do đó
2
22
3 9 1 89S
.
Câu 21: Cho hàm số
32
f x x bx cx d
có đồ th như hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc
20T f f
bng
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải:
3 2 2
32f x x bx cx d f x x bx c
Kết hợp đồ th, ta có:
32
2
3
1
3
3
6
2
2
6
2
3
b
b
f x x x x d
c
c







Vy
2 0 10T f f
.
Câu 22: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Tính giá tr ca biu thc
5 3 3T f a b c d f f a b c d
.
A.
2T
. B.
4T 
. C.
8T
. D.
6T 
.
Lời giải:
T đồ th ta có:
14
12
f a b c d
f a b c d
5 4 5 1
3 2 3 1
a b c d
a b c d
.
Do đó:
1 1 3T f f f
1 2 3ff
2 1 2. 2 4f
.
Câu 23: Cho hàm s
42
y ax bx c
, vi
,,abc
các s thc
0a
. Biết
lim
x
y

, hàm s
3
đim cc tr phương trình
0y
nghim. Hi trong
3
s
,,abc
bao nhiêu s
dương?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải:
Do
lim
x
y

nên
0a
.
Ta li có hàm s
3
đim cc tr nên
00ab b
.
Vì nhánh cui của đồ th đi lên mà phương trình
0y
vô nghiệm nên đồ th nm hoàn toàn
trên
0Ox c
.
Câu 24: Cho hàm s
4
, , ,

ax
f x a b c
bx c
có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải:
Tim cận đứng:
2 0 2 2 .
c
x c b
b
Tim cn ngang:
1 1 .
a
y a b
b
2
2
4
0 4 0 2 4 0 2;0
ac b
f x ac b b b b
bx c
.
Vy
0b
. Do đó
0, 0ac
.
Câu 25: Cho hàm s
32
1, 0y f x ax bx cx a
có bng biến thiên dưới đây:
Tổng
23a b c
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
0;10 .
B.
10;0 .
C.
10;20 .
D.
20; 10 .
Lời giải:
Ta có:
2
3 2 .f x ax bx c
Ta có hệ:
11
1 1 2
3 2 0 3 2 0
10
f
a b c a b c
a b c a b c
f



4 4 4 8
2 3 8 0;10 .
3 2 0
a b c
a b c
a b c
Lưu ý: Dựa vào BBT ta thấy
0
1x
là nghiệm kép của
2
0 1.
3
b
fx
a
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Từ đây ta có hệ phương trình:
11
3 2 0 .
2
1
3
a b c
a b c
b
a

Câu 26: Cho hàm s
1ax
fx
bx c
,
,,abc
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
0;
2
b



. B.
1
;0 ;
2
b

 


.
C.
1
; 0;
2
b

 


. D.
1
;0
2
b




.
Lời giải:
Tim cận đứng
11
c
x c b
b
.
Tim cn ngang
2 2 2
a
y a b
b
.
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định nên
2
1
0 2 0 ;0 ;
2
ac b b b b

 


.
Câu 27: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ
bên dưới:
Hàm s đã cho có thể là hàm s nào trong các hàm s ới đây?
A.
32
2y x x x
. B.
32
22y x x x
.
C.
3
21y x x
. D.
32
22y x x x
.
Lời giải:
Ta có
2
32f x ax bx c
.
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
ta có
3 0 0aa
nên loại phương án
C
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta thấy đồ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm có tung độ hơn
0
nên suy ra
0c
nên ta loại phương án
B
.
Mặt khác hoành độ đỉnh của đồ th hàm s
y f x
dương nên ta có
0
3
b
a

0b
.
đồ th hàm s
y f x
nằm hoàn toàn pha dưới trc
Ox
nên suy ra tam thc bc hai
2
32f x ax bx c
vô nghim , suy ra
0
fx

2
30b ac
2
3 b ac
.
Khi đó thay các hệ s
a
,
b
,
c
hai phương án
A
D
vào
ta có phương án
A
tha mãn.
Câu 28: Cho hàm s
42
,0y f x ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây:
Tổng
2 2 2
a b c
bằng
A.
29.
B.
30.
C.
36.
D.
96.
Lời giải:
Do hàm số
y f x
là hàm chẵn nên
0
1, 1 4.xf
Ta có:
3
42f x ax bx

Ta có hệ:
2 2 2
03
31
1 4 4 2 30.
4 2 0 5
10
f a b
c a b a
f a b c b a b c
a b c
f



Câu 29: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th ct trc tung tại điểm tung độ
3
; hoành độ
đim cực đại là
2
và đi qua điểm
1; 1
như hình vẽ bên dưới:
T s
b
a
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải:
Ta có
32
y ax bx cx d
2
32y ax bx c
.
Đồ th ct trc tung tại điểm tung độ
3
; hoành độ đim cực đại
2
đi qua điểm
1; 1 ,
nên ta có:
3
20
21
11
d
y
y
y


3
12 4 0
8 4 2 1
1
d
a b c
a b c d
a b c d

3
12 4 0
8 4 2 4
2
d
a b c
abc
abc

1
3
0
3
a
b
c
d


3
b
a

.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 30: Hình bên dưới là đồ th ca hàm s
()y f x
.
Hi đ th ca hàm s
y f x
là hình nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, ta thy, hàm s
y f x
đồng biến trên các khong
;1
1; 
; nghch biến trên
1;1
.
Ch có đáp án C thỏa mãn nhn xét trên.
Câu 31: Mt trong s các đồ th ới đây đ th ca hàm s
gx
trên tho mãn
00
g
,
0, 1; 2

g x x
. Hỏi đó là đồ th nào?
A. B.
C. D.
Lời giải:
0, 1; 2
00
0 1; 2




g x x
g
00
00

g
g
nên
0x
là điểm cực đại ca đ th hàm s
gx
.
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
x
y
1
1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Quan sát đồ th hàm s ta thấy phương án A thỏa mãn yêu cu bài toán.
Câu 32: Cho hàm s
32
, ; ; ;y f x ax bx cx d a b c d
có bng biến thiên dưới đây:
Giá trị
ab
dc
bằng
A.
1
.
28
B.
22
.
21
C.
11
.
42
D.
5
.
12
Lời giải:
Ta có:
2
3 2 .f x ax bx c
Ta có hệ:
10
0
1 0 3 2 0 3 2 0
12 4 0
2 0 12 4 0
f
c a b d
a b c d
f a b c a b a b d
a b c
f a b a b d

BiÓu diÔn theo
2
7
3
.
7
12
7
d
ad
bd
cd


Vậy
2 3 1
.
7 12 28
ab
dc
Câu 33: Cho hàm s
42
21y x x
có đồ th như hình bên. Đồ th
nào dưới đây là đồ th ca hàm s
42
2 1 ?y x x
x
y
1
2
-1
O
1
A.
x
-1
y
-2
-1
O
1
B.
x
y
1
2
-1
O
1
C.
x
y
-1
O
1
D.
x
y
-1
1
2
O
1
Câu 34: Cho hàm s
2
21
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
.
21
x
y
x
B.
2
.
21
x
y
x
C.
2
.
21
x
y
x
D.
2
.
21
x
y
x
Lời giải:
S dng cách suy đồ th ca hàm s
y f x
t đồ th
fx
.
Câu 35: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình bên.
Trong các đồ th sau, đồ th nào là đồ th hàm s
1?y f x
x
y
2
O
1
A.
x
y
O
1
B.
x
y
O
1
C.
x
y
1
O
D.
x
y
O
1
Lời giải:
Thc hiện theo hai bước biến đổi đồ th:
c 1: Biến đổi đ th
y f x
thành
1y f x
bng cách tnh tiến sang phi
1
đơn vị.
c 2: Biến đổi đồ th
1y f x
thành
1y f x
bng cách b phn bên trái lấy đối
xng phn bên phi
Oy
qua
.Oy
____________________________HT____________________________
Huế, 16h30’ Ngày 11 tháng 7 năm 2023
O
x
y
2
2
1
1
Hình 2
Hình 1
O
x
y
2
2
1
1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN TP 01: S TƯƠNG GIAO - CB
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hình v bên dưới:
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
'0f f x
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 3: Vi tt c các giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
32
3 1 0x x m
đúng
1
nghim?
A.
31mm
. B.
3m 
. C.
31m
. D.
1m
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có bảng biên thiên như sau:
S nghim của phương trình
2
4 9 0


fx
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Câu 5: Cho hàm s
32
2
x
y
x
đồ th
C
đường thng
:1d y x
. Đường thng
d
ct
C
tại hai điểm
A
B
. Ta đ trung điểm
M
của đoạn thng
AB
A.
2;3
. B.
2;2
. C.
4;6
. D.
4;4
.
Câu 6: Cho hàm s bc ba
()y f x
có đồ th đường cong trong hình v bên dưới.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim thc phân bit của phương trình
2 ( ) 0f f x
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Phương trình
2 3 2 5fx
có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đặt
g x f f x
. S nghim thc phân bit của phương trình
'0gx
A.
11
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 9: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f x m
ba nghim thc
phân bit?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 10: Đồ th hàm s
36
2
x
y
x
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
A. 3. B.
3
. C. 0. D.
2
.
Câu 11: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
S nghim của phương trình
2 1 1fx
A.
10
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th
C
và đưng thng
:2d y x m
. Tt c các giá tr ca tham
s
m
để
()d
ct
()C
tại 2 điểm phân bit là
A.
3
5
m
m

. B.
53m
. C.
53m
. D.
3
5
m
m

.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th
2
: 2 2C y x x mx m
ct trc hoành ti
ba điểm phân bit.
A.
0;m 
. B.
1;m 
.
C.
44
;0 1; ; .
33
m
 
D.
4
1; \ .
3
m




Câu 14: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
: 2 1 3d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr ca đ thm s
32
31y x x
.
A.
3
4
m
. B.
3
2
m
. C.
1
2
m 
. D.
1
4
m
.
Câu 15: Cho hàm s hàm bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
S nghim thc phân bit của phương trình
2
0
f f x
f x f x
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 16: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th trong hình bên dưới:
S nghim phân bit của phương trình
2fx
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 17: Cho hàm s
4
1
x
y
x
đồ th
C
đường thng
:2d x y m
, vi
m
tham s. Biết
rng vi mi giá tr ca
m
thì
d
luôn ct
C
tại hai điểm
,AB
. Tính độ dài nh nht ca
đon thng
AB
.
A.
62
. B.
32
. C.
42
. D.
52
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
tha mãn
1 5, 3 0ff
bng xét dấu đạo
hàm như sau:
Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
2
3 2 4f x x x m
có nghim trong khong
3;5
.
A.
15
. B.
16
. C.
12
. D.
13
.
Câu 19: Cho hàm s
32
2 3 1 2y x mx m x
đồ th
C
đường thng
:2d y x
. Gi
S
tp các giá tr
m
tha mãn
d
ct
C
tại 3 đim phân bit
0;2 , ,A B C
sao cho din tích
tam giác
MBC
bng
22
, vi
3;1M
. Tính tổng bình phương các phần t ca
S
.
A.
4
. B.
3
. C.
9
. D.
25
.
Câu 20: Tính tổng bình phương tất c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
:1d y x
cắt đồ th
hàm s
32
( ): 1C y x mx
tại ba điểm phân bit
0;1 , ,A B C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
B
C
vuông góc nhau.
A.
10
. B.
5
. C.
25
. D.
0
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 21 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hình v bên dưới:
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Li gii:
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ
2;0
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
'0f f x
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Li gii:
Ta có
2
'0
5
fx
f f x
fx


Da vào bng biến thiên ta thy:
Phương trình
2fx
có 1 nghim.
Phương trình
5fx
có 1 nghim.
Do đó phương trình
'0f f x
có 2 nghim phân bit.
Câu 3: Vi tt c các giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
32
3 1 0x x m
đúng
1
nghim?
A.
31mm
. B.
3m 
. C.
31m
. D.
1m
.
Li gii:
Ta có:
3 2 3 2
3 1 0 3 1x x m x x m
.
Xét
32
3 1. f x x x
Ta :
2
3 6 ;
f x x x
0
0
2
x
fx
x

.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
BBT:
Da vào BBT ta có
31mm
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có bảng biên thiên như sau:
S nghim của phương trình
2
4 9 0


fx
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
22
3
1
9
2
4 9 0
3
4
2
2
fx
f x f x
fx
.
Da vào bng biến thiên: phương trình
1
4
nghim, phương trình
1
2
nghim.
Câu 5: Cho hàm s
32
2
x
y
x
đồ th
C
đường thng
:1d y x
. Đường thng
d
ct
C
tại hai điểm
A
B
. Ta đ trung điểm
M
của đoạn thng
AB
A.
2;3
. B.
2;2
. C.
4;6
. D.
4;4
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ th hàm s
C
và đường thng
d
:
32
1
2
x
x
x

(điều kin
2x
).
3 2 2 1x x x
22
3 2 2 2 4 0x x x x x x
0
4
xn
xn
.
+ Vi
0x
suy ra
0 1 1y
. Suy ra
0;1A
.
+ Vi
4x
suy ra
4 1 5y
. Suy ra
4;5B
.
Vy ta đ trung điểm
M
của đoạn thng
AB
2;3M
.
Câu 6: Cho hàm s bc ba
()y f x
có đồ th đường cong trong hình v bên dưới.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim thc phân bit ca phương trình
2 ( ) 0f f x
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Li gii:
T đồ th ca hàm s
()y f x
ta có:
2 ( ) 0f f x
2 ( ) 2; 1
2 ( ) 0;1
2 ( ) 1;2
f x a a
f x b b
f x c c
( ) 2 1 2 3;4
( ) 2 2 2 1;2
( ) 2 3 2 0;1
f x a a
f x b b
f x c c
.
T đ th ca hàm s
()y f x
ta thấy phương trình
1 , 2 , 3
lần lượt đúng 1, 3, 3
nghim và các nghim này là phân bit.
Vy phương trình
2 ( ) 0f f x
có 7 nghim.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình sau:
Phương trình
2 3 2 5fx
có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
Ta có :
2 3 2 5 2 3 3
2 3 2 5 .
2 3 2 5 2 3 7




f x f x
fx
f x f x
+) Phương trình
2 3 3fx
có 3 nghim phân bit.
+) Phương trình
2 3 7 fx
có duy nht mt nghim.
Nhn xét: S nghim của phương trình
f x m
bng s nghiệm phương trình
, 0.f ax b m a
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đặt
g x f f x
. S nghim thc phân bit của phương trình
'0gx
A.
11
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Li gii:
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
g x f f x f f x
.
Ta có:
2
2
. ' . '
' ' . ' .
f x f x f x f x
g x f f x f f x
fx
fx

.
3( )
3
' 0 0( )
' 0 3
3
'0
'0
'0
f x vn
fx
f f x f x ktm
g x f x
fx
fx
fx
fx



.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta thy:
+) Phương trình
3fx
4
nghim phân bit.
+) Phương trình
3fx
2
nghim phân bit.
+) Phương trình
'0fx
3
nghim phân bit là
3; 0; 3x x x
.
Vy phương trình
'0gx
có tt c
9
nghim phân bit.
Câu 9: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f x m
ba nghim thc
phân bit?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim của phương trình
f x m
bng s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
đưng thng
:d y m
.
Da vào hình v, ta có:
Phương trình
f x m
ba nghim thc phân biệt khi đường thng
:d y m
cắt đồ th
hàm s
y f x
tại ba điểm phân bit, tc là
31m
. Mà
m
nên
2; 1;0m
.
Câu 10: Đồ th hàm s
36
2
x
y
x
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
A. 3. B.
3
. C. 0. D.
2
.
Li gii:
Tập xác định:
\2D
. Cho
36
0 0 2
2
x
yx
x
.
Câu 11: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
S nghim của phương trình
2 1 1fx
A.
10
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Xét
2 1 1 2 2
2 1 1
2 1 1 2 0
2 2 4
2 2 0
2 0 2
f x f x
fx
f x f x
f x f x
f x f x
f x f x









Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T đồ th hàm s ta thấy, phương trình có 7 nghim phân bit.
Câu 12: Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th
C
và đưng thng
:2d y x m
. Tt c các giá tr ca tham
s
m
để
()d
ct
()C
tại 2 điểm phân bit là
A.
3
5
m
m

. B.
53m
. C.
53m
. D.
3
5
m
m

.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca đưng thng
:2d y x m
và đồ th
3
1
x
y
x
là:
3
2
1
x
xm
x

vi
1x
1
2
2 3 3 0
x
x m x m
(1)
Để đưng thng
d
cắt đồ th
3
1
x
y
x
tại 2 điểm phân bit thì (1) có 2 nghim phân bit khác
1
2
3 4.2. 3 0
53
20
mm
mm
(2)
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th
2
: 2 2C y x x mx m
ct trc hoành ti
ba điểm phân bit.
A.
0;m 
. B.
1;m 
.
C.
44
;0 1; ; .
33
m
 
D.
4
1; \ .
3
m




Li gii:
* Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
2
2 2 0 1
2 0 2
x
x x mx m
g x x mx m
* Để đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình (1) ba nghiệm
phân bit khi ch khi pơng trình (2) có 2 nghiệm phân bit khác 2
2
4
4 3 0
20
3
44
;0 1; ;
0
33
0
'0
1
m
m
g
m
m
mm
m

 


.
Câu 14: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
: 2 1 3d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr ca đ thm s
32
31y x x
.
A.
3
4
m
. B.
3
2
m
. C.
1
2
m 
. D.
1
4
m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Gi
C
là đ th ca hàm s
32
31y x x
.
Ta có
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
và đạo hàm đổi du khi
x
qua các nghim này.
Do đó, đồ th
C
có hai điểm cc tr
0;1A
2; 3B
.
Đưng thng
đi qua hai điểm
A
B
có phương trình là
21yx
.
Ta có:
3
2 1 . 2 1
4
d m m
.
Câu 15: Cho hàm shàm bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
S nghim thc phân bit của phương trình
2
0
f f x
f x f x
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Điu kin
0
1
fx
fx
.
Ta có
0
0
2
l
n
fx
f f x
fx

.
T đồ th hàm s
y f x
, ta thấy phương trình
2fx
có mt nghiệm nên phương trình
2
0
f f x
f x f x
có mt nghim.
Câu 16: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th trong hình bên dưới:
S nghim phân bit của phương trình
2fx
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Ta có:
2
2
2
fx
fx
fx


Phương trình
2fx
có 3 nghim phân bit.
Phương trình
2fx
có 2 nghim phân bit.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân bit.
Câu 17: Cho hàm s
4
1
x
y
x
đồ th
C
đường thng
:2d x y m
, vi
m
tham s. Biết
rng vi mi giá tr ca
m
thì
d
luôn ct
C
tại hai điểm
,AB
. Tìm độ dài nh nht ca
đon thng
AB
.
A.
62
. B.
32
. C.
42
. D.
52
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
:
2
1
4
2
2 3 4 0 *
1
x
x
mx
x m x m
x

Gi
12
,xx
là hai nghim phân bit của phương trình
*
, suy ra
1 1 2 2
; 2 , ; 2A x m x B x m x
2
22
1 2 1 2 1 2
2
2
34
5 5 4 5 20.
22
11
5 10 205 5 1 200 5 2
22
mm
AB x x x x x x
m m m





( vì
2
1 0,mm
)
Du bng xy ra khi
1m 
. Vậy độ dài
AB
nh nht bng
52
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
1 5, 3 0ff
bng xét dấu đạo
hàm như sau:
Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
2
3 2 4f x x x m
có nghim trong khong
3;5
.
A.
15
. B.
16
. C.
12
. D.
13
.
Li gii:
Xét
2
3 2 4g x f x x x
trên khong
3;5
.
2
3 2 1.
4
x
g x f x
x

Ta có
3 5 3 2 1xx
.
Suy ra
2 0, 3;5f x x
3 2 0, 3;5 1f x x
.
22
1, 3;5 1 0, 3;5 2
44
xx
xx
xx

Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T
1
2
suy ra
0 3;5g x x
.
Bng biến thiên ca hàm s
gx
trên khong
3;5
T bng biến thiên suy ra, để phương trình
2
3 2 4f x x x m
nghim thuc
khong
3;5
thì
29 5 12 13m
. Vì
m
nguyên dương nên
1;2;3.....;15m
.
Vy có 15 giá tr ca
m
tho mãn yêu cu bài toán
Câu 19: Cho hàm s
32
2 3 1 2y x mx m x
đồ th
C
đường thng
:2d y x
. Gi
S
tp hp các giá tr
m
tha mãn
d
ct
C
tại 3 điểm phân bit
0;2 , ,A B C
sao cho din
tích tam giác
MBC
bng
22
, vi
3;1M
. Tính tổng bình phương các phần t ca
S
.
A.
4
. B.
3
. C.
9
. D.
25
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
và đồ th
C
:
32
2 3 1 2 2x mx m x x
32
2 3 1 0x mx m x x
32
2 3 2 0x mx m x
2
0
2 3 2 0
x
x mx m
(1)
Vi
0x
, ta có giao điểm là
0;2 .A
d
ct
C
tại 3 điểm phân bit khi và ch khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit khác 0.
2
2
3 2 0
3
(*)
2
3 2 0
1
m
m
m
mm
m




.
Ta gọi các giao điểm ca
d
C
lần lượt là
0;2 , ; 2 , ; 2
B B C C
A B x x C x x
vi
,
BC
xx
là nghim của phương trình (1). Theo định lí Viet, ta có:
2
. 3 2
BC
BC
x x m
x x m

.
Ta có din tích ca tam giác
MBC
1
, 2 2
2
MBC
S BC d M BC
.
Phương trình
d
đưc viết li là:
: 2 2 0d y x x y
.
22
3 1 2
2
, , 2
2
11
d M BC d M d

.
Do đó:
2
2
2.2 2
4 16
,
2
MBC
S
BC BC
d M BC
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta li có:
2
2 2 2
2
22
C B C B C B C B
BC x x y y x x x x


.
2 2 2 2
2 16 8
C B B C C B C B
x x x x x x x x
2
2
4 . 8 2 4 3 2 8
B C B C
x x x x m m
2
0
4 12 0
3
m
mm
m
(tha mãn)
Vy
22
0;3 0 3 9.S
Câu 20: Tính tổng bình phương tất c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
:1d y x
cắt đồ th
hàm s
32
( ): 1C y x mx
tại ba điểm phân bit
0;1 , ,A B C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
B
C
vuông góc nhau.
A.
10
. B.
5
. C.
25
. D.
0
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
2
0
1 1 0
10
x
x mx x x mx x
x mx
.
Để phương trình có 3 nghiệm phân bit
2
40
2
2
10
m
m
m
ld



.
Suy ra:
1 1 2 2
0;1 ;1 ;1A B x x C x x
.
Theo h thc vi ét ta có:
12
12
1
x x m
xx
H s góc ca tiếp tuyến tại điểm
B
2
1 1 1
32f x x mx

.
H s góc ca tiếp tuyến tại điểm
C
2
2 2 2
32f x x mx

.
Tiếp tuyến ti
B
C
vuông góc vi nhau
12
.1f x f x

22
1 1 2 2
3 2 . 3 2 1x mx x mx
2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
9 6 . 4 1
9 6 4 1
2 10 5 5
x x m x x x x m x x
m m m
m m m
.
Vy
22
5 5 10
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 21 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
ĐỀ ÔN TẬP 02: SỰ TƯƠNG GIAO - CB
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
0f x m
4 nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m 
.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
22x x m
4 nghiệm thực
phân biệt.
A.
1
0
2
m
. B.
01m
. C.
01m
. D.
1m
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
S nghim thc của phương trình
21f f x


A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 4: Biết đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
tại hai điểm
,.AB
Tính đdài đoạn
thẳng
.AB
A.
46AB
. B.
42AB
. C.
52AB
. D.
25AB
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
xác định trên
\0
có bảng biến thiên như sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
2
1fx
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
33 y x x
và đường thẳng
yx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 7: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình bên dưới:
1
3
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
20f f x

A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
f x m
bn nghim thc
phân bit?
A.
2.
B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 9: Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
0; 1
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.
1;1
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên dưới:
x
y
O
1
3
1
1
S nghim của phương trình
4 25 0fx
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới:
Phương trình
2
20f x f x


có bao nhiêu nghim thc?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
4 3 0f x x m
có đúng
ba nghiệm phân biệt trên
0; ?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
23f f x x



A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
trục
Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng
T
của các phần tử thuộc tập
S
.
A.
12T 
. B.
10T
. C.
12T
. D.
10T 
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
S nghim thc phân bit của phương trình
2 1 2 1 3f x x
A.
12
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
2
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 16: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
S nghim thc của phương trình
5 3 0f f x
A.
12
. B.
8
. C.
9.
D.
10
.
Câu 17: Cho các số thực
, , 0abc
và hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
1f f f x f x f x f
có số nghiệm là:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 18: Gọi
0
m
giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thi hàm số
21
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt
,AB
sao cho trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
tung độ bằng
2
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
52
;
43
m




B.
0
7
1;
4
m



. C.
0
75
;
23
m



. D.
0
97
;
42
m



.
Câu 19: Tìm c g trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x
cắt đường thẳng
( 1)y m x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thoả mãn
222
1 2 3
5xxx
.
A.
3m 
. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
2m 
.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
sin 2 sin 3 0


f x m f x m
có đúng
5
nghim phân bit thuộc đoạn
0;2 .
A.
26m
. B.
13m
. C.
23m
. D.
02m
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 21 tháng 7 năm 2023
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
0f x m
có 4 nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m 
.
Li gii:
S nghim ca phương trình
0f x m
là s giao điểm ca đ th hàm s
y f x
đưng thng
ym
.
Da vào bng biến thiên ta có
11mm
thì phương trình có bốn nghim phân bit.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
22x x m
4 nghiệm thực
phân biệt.
A.
1
0
2
m
. B.
01m
. C.
01m
. D.
1m
.
Li gii:
Xét phương trình
42
22x x m
(*)
Phương trình (*) phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s
42
2y x x
đưng thng
2ym
(Song song hoc trùng
Ox
).
Xét hàm s
42
2y x x
Ta có:
3
4 4 ;
y x x
3
0.
0 4 4 . 0
1.
x
y x x
x

Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên suy ra để phương trình 4 nghiệm phân biệt, điều kin là:
1
0 2 1 0
2
mm
Câu 3: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim thc của phương trình
21f f x


A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1y
, ta có
2 2 4
21
2 1 1
f x f x a
f f x
f x f x b






Xét s tương giao của đồ th
y f x
lần lượt với các đường thng
14y ; y
ta thy:
phương trình
a
có nghim duy nht
1
2x 
; phương trình
b
có 2 nghim
23
21x ;x
.
Vy s nghiệm phương trình đã cho là
3
.
Câu 4: Biết đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
tại hai điểm
,.AB
Tính đdài đoạn
thẳng
.AB
A.
46AB
. B.
42AB
. C.
52AB
. D.
25AB
.
Li gii:
Xét phương trình:
2
2
5 21
5 21
2
21
2
1
2
2
5 1 0
5 21
5 21
2
2
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x

.
+ Vi
5 21 3 21 5 21 3 21
;
2 2 2 2
x y A




.
+ Vi
5 21 3 21 5 21 3 21
;
2 2 2 2
x y B




.
Khi đó
42AB
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
xác định trên
\0
và có bảng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim thc phân bit của phương trình
2
1fx
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Li gii:
S nghim của phương trình
2
1fx
s giao điểm của đồ th hàm s
2
y f x
đưng thng
1y
Da vào bng biến thiên ta có phương trình
2
22
2
0 (1)
1 0 (2)
0 (3)
xa
f x x b
xc


+) Phương trình
1
vô nghim.
+) Phương trình
2
có 2 nghim
.xb
+) Phương trình
3
có 2 nghim
.xc
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
33 y x x
và đường thẳng
yx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
33
1
1 13
3 3 4 3 0
2
1 13
2


x
x x x x x x
x
.
Vy s giao điểm đồ th hàm s
3
33 y x x
và đường thng
yx
3
.
Câu 7: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
20f f x

A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta suy ra
1
0
1
x
fx
x


.
Khi đó
2 1 3
20
2 1 1
f x f x
f f x
f x f x




.
Phương trình
3fx
có 3 nghim thc phân bit.
Phương trình
1fx
có 3 nghim thc phân bit.
Vậy phương trình
20f f x

có 6 nghim thc phân bit.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
f x m
bn nghim thc
phân bit?
A.
2.
B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Để phương trình có bốn nghiệm thì
3 1 2; 1;0 .mm
Câu 9: Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
0; 1
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.
1;1
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Xét hàm s
1
1
x
y
x
, cho
0x
ta có
10
1
10

y
.
Vậy đồ thm s
1
1
x
y
x
ct trc tung tại điểm có ta đ
0;1
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên dưới:
x
y
O
1
3
1
1
S nghim của phương trình
4 25 0fx
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Ta có:
25 25
4 25 0
44
f x f x f x
.
x
y
y =
25
4
y =
25
4
1
1
3
1
O
Với
25
4
fx
, phương trình có
1
nghiệm.
Với
25
4
fx
, phương trình có 1 nghiệm.
Do vậy phương trình đã cho có
2
nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình
2
20f x f x


có bao nhiêu nghim thc?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii:
2
1
20
2
fx
f x f x
fx



Khi
1fx
thì phương trình có 3 nghiệm phân bit.
Khi
2fx
thì phương trình có 2 nghiệm phân bit.
Vậy phương trình có 5 nghiệm phân bit.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
4 3 0f x x m
có đúng
ba nghiệm phân biệt trên
0; ?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Xét phương trình:
22
4 3 0 4 3f x x m f x x m
.
2
2
22
4 1 1
41
4 2 4 2 2
x x m
x x m
x x m x x m

Xét hàm số
2
4g x x x
với
0;x 
.
' 2 4 0 2g x x x
Bng biến thiên:
Phương trình có
3
nghiệm phân biệt
pt (2) có 2 ngiệm và phương trình (1) có 1 nghiệm
hoặc phương trình (2) có 1 nghiệm và phương trình (1) có 2 nghiệm.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
4 2 0 2 2
1 0 1
12
2
4 1 2 5 1
2 4 2
mm
mm
m
m
mm
mm













.
Suy ra có 4 giá trị nguyên của m.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
23f f x x



A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
22
2 3 2 3f f x x f x x m m


.
Đặt
2
2t x x
, xét s tương giao của 2 đ thm s
:C y f t
:d y m
,
3m
.
T đồ th ta thấy, đường thng
d
cắt đồ th
C
tại đúng 1 điểm có hoành độ
3t k m
.
Li có:
22
2 , 3 2 , 3f x x m m x x k k m
.
Xét BBT ca hàm s
2
2y g x x x
.
T BBT suy ra đồ th hàm s
yk
,
3km
cắt đồ th hàm s
2
2y g x x x
ti 2
đim phân biệt. Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit
Câu 14: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
trục
Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng
T
của các phần tử thuộc tập
S
.
A.
12T 
. B.
10T
. C.
12T
. D.
10T 
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm là
3 2 3 2
3 9 2 1 0 3 9 1 2x x x m x x x m
.
Xét hàm số
32
3 9 1f x x x x
.
Ta có
2
3 6 9f x x x
;
2
1
0 3 6 9 0
3
x
f x x x
x

.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta suy ra yêu cầu bài toán tương đương
2 28 14
2 4 2
mm
mm



.
Suy ra
14; 2S 
.
Vy
14 2 12T
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
S nghim thc phân bit của phương trình
2 1 2 1 3f x x
A.
12
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
3
1 2 1
3
2
2 1 2 1 3 1 2 1
3
2
1 2 1
2
f x x
f x x f x x
f x x
.
Đặt
1tx
,
0t
. Xét
2
2g t t t
2 2 0 1g t t g t t

(nhn).
Bng biến thiên:
x

3
1

fx
0
0
fx

28
4

Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét
33
1 2 1
22
f x x f g t


.
Suy ra
,1
, 1 0
,0 1
,1
g t a a
g t b b
g t c c
g t d d

voâ nghieäm
coù 2 nghieäm phaân bieät
coù 1 nghieäm
coù 1 nghieäm
.
Xét
33
1 2 1
22
f x x f g t


.
Suy ra
,1
,1
g t e e
g t f f d
voâ nghieäm
coù 1 nghieäm
Do vậy phương trình đã cho có
5
nghim.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim thc của phương trình
5 3 0f f x
A.
12
. B.
8
. C.
9.
D.
10
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
. Ta có:
0fx
1
2
5
x
x
x

.
Khi đó:
5 3 0f f x
5 3 1
5 3 2
5 3 5
fx
fx
fx


2
1
0
fx
fx
fx
.
T bng biến thiên ta thy:
Phương trình:
2 fx
có 2 nghim phân bit.
Phương trình:
1 fx
có 3 nghim phân bit.
Phương trình:
0fx
có 4 nghim phân bit.
Vy phương trình
5 3 0f f x
có 9 nghim phân bit.
Câu 17: Cho các số thực
, , 0abc
và hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
1f f f x f x f x f
có số nghiệm là:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Đặt
,0t f x t
, phương trình trở thành
2
1f f t t t f
, (*). Trên na khong
0;
hàm s
fx
đồng biến suy ra
22
1 1 0f t t t f t t t
(1)
Xét hàm s
2
1g t f t t t
trên
0;
, ta có :
2 1 0, 0g t f t t t

.
Mt khác
0 1 0, 1 1 1 0g g f
suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nht
0;1
o
tt
suy ra
22
0
,(0 1)
oo
f x t f x t t
.
T bng biến thiên suy ra phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit.
Câu 18: Gọi
0
m
giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thi hàm số
21
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt
,AB
sao cho trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
tung độ bằng
2
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
52
;
43
m




B.
0
7
1;
4
m



. C.
0
75
;
23
m



. D.
0
97
;
42
m



.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và đồ th hàm s
21
1
x
y
x
:
2
21
1 1 0
1
x
x m x m x m
x
(ĐK:
1x
) (1).
Đề hai đường thng cắt đồ th hàm s tại hai điểm
,AB
phân biệt thì phương trình (1) phải
có hai nghim phân bit khác 1.
Điu kin là:
2
0
3 2 3
6 3 0
1 1 1 0
3 2 3
m
mm
mm
m

.
Khi đó hai giao điểm là
; , ;
A A B B
A x x m B x x m
vi
1
AB
x x m
.
Gi
I
là trung điểm
AB
, ta có
2
1 2 1
2 2 2
AB
I
x x m
m m m
y

.
Theo gi thiết
2
I
y 
nên
1 7 5
2 3 ;
2 2 3
m
m



.
Câu 19: Tìm c g trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x
cắt đường thẳng
( 1)y m x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thoả mãn
222
1 2 3
5xxx
.
A.
3m 
. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
2m 
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
2
1
3 2 ( 1) 1 2 2 0
2 2 0 (*)
x
x x m x x x x m
x x m
Đồ th hàm s
32
32y x x
cắt đường thng
( 1)y m x
tại ba điểm phân bit khi và ch
khi phương trình
có hai nghim phân bit khác
1
1 2 0
3
1 2 2 0
m
m
m
.
Gi
23
,xx
là hai nghim của phương trình
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có:
2
222
1 2 3 2 3 2 3
5 2 4 4 2( 2 ) 4 2x x x x x x x m m
.
Vy
2m 
.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
sin 2 sin 3 0


f x m f x m
có đúng
5
nghim phân bit thuộc đoạn
0;2 .
A.
26m
. B.
13m
. C.
23m
. D.
02m
.
Li gii:
Đặt
sintx
, vi
0;2 1;1xt
.
Đặt
u f t
, vi
1;1 1;3tu
.
+) Vi
31ut
3
2
x

.
+) Vi
10ut
0; ;2x


.
+) Vi
11ut
hoc
0
1;0tt
, suy ra, ta tìm được
3
nghim
0;2x
.
+) Vi
13u
, ta tìm được mt giá tr
1;0t 
, suy ra có
1
nghim
0;2x
.
+) Vi
11u
, ta tìm được hai giá tr
t
gm
1
1;0tt
2
0;1tt
, suy ta có
4
nghim
0;2x
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
2 3 0u m u m
Do
1 2 3 0mm
nên phương trình có hai nghiệm
1u 
3um
.
Ta có
1 0 0; ;2u t x

.
Do đó, phương trình đã cho có 5 nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình
3um
mt nghim tha mãn
13u
1 3 3 0 2mm
.
____________________________HT____________________________
Huế, 15h30’ Ngày 21 tháng 7 năm 2023
| 1/171