Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS định hướng cấu trúc 2025

Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS định hướng cấu trúc 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 74 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
74 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS định hướng cấu trúc 2025

Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS định hướng cấu trúc 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 74 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

6 3 lượt tải Tải xuống
B Đ ÔN THI
GIA KÌ 2
TOÁN 11
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
LUYN THI THPT QUC GIA 2025
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cu trúc 2025+
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên son, nếu tài liu có sai sót gì thì rt mong nhận được s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim vi nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
,xy
là hai s thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.xy x y

. B.
x y x y

.
C.
xx

. D.
.x x x
.
Câu 2: Cho
,,abc
là các s thc dương
,1ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
1
log log .
3
aa
b
b
a



B.
log
.
b
a
ab
C.
log log 0 .
a
a
bb


D.
log log .log .
a b a
c c b
Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
5
x
y



. B.
5
x
y
. C.
5
logyx
. D.
0,5
logyx
.
Câu 4: Nghim của phương trình
21
2 16
x
A.
4x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
3
2
x
.
Câu 5: Cho hình cp t giác
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
( tham kho hình v bên dưi).
S đo góc giữa hai đường thng
SD
BC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht và
SA ABCD
.
.
Đưng thng nào vuông góc mt phng
SAD
?
A.
.SC
B.
.SB
C.
.CD
D.
.BC
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông ti
.B
Hình chiếu
vuông góc ca điểm
C
trên mt phng
SAB
A. Đim
.S
B. Đim
.B
C. Đim
.A
D. Trung điểm
.AB
Câu 8: Hai mt phng vuông góc vi nhau thì góc gia hai mt phng bng:
A.
60
. B.
90
. C.
0
. D.
180
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht
AB a
,
2AD a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a
. Khong cách t đim
S
đến mt phng
ABCD
bng
A
B
C
D
S
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 10: Cho khi chóp
.S ABC
chiu cao bng
6
, đáy
ABC
din tích bng
20
. Th tích khi
chóp
.S ABC
bng
A.
120
. B.
40
. C.
60
. D.
30
.
Câu 11: Nghim của phương trình
6 1296
x
A.
4x
. B.
9x
. C.
4x 
. D.
10x
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht tâm
O
,
()SA ABCD
. Biết
,3AB a AD a
.
Tính khong cách t đim
O
đến mt phng
( ).SAD
A.
10a
. B.
1a
. C.
1
2
a
. D.
2a
.
PHN II. (2,0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 13: Cho hai hàm s
1
2
x
y



5
logyx
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm số
1
2
x
y



đồng biến trên
.
b)
Hàm số
5
logyx
có tập xác định là
(0; )
và tập giá trị là
.
c)
Hàm số
1
2
x
y



có đ thị đi qua các điểm
0;1
,
1
1;
2



luôn nằm bên phải trục tung.
d)
Hàm số
5
logyx
có đồ thị đi qua các điểm
1;0
,
5;1
luôn nằm bên phải trục tung.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc
phng nh din
, , 60 .S BC A



Khẳng định
Đúng
Sai
a)
.BD SC
b)
, , .S BC A SBA


c)
3
.
3
.
3
S ABCD
a
V
d)
2
;.
2
a
d C SBD
PHN III. (2,0 đim) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Giá đỡ ba chân hình v đang được m sao cho ba góc chân cách đều nhau mt khong cách
bng
110 cm
. Tính chiu cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài
129 cm
. (Kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị, đơn vị cm)
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 16:
Cho các hàm s
x
ya
x
yb
vi
a
,
b
nhng s thực dương khác
1
đồ
th như hình v.
Đưng thng
ym
ct trục tung, đồ th các hàm s
x
ya
x
yb
lần lượt ti
các điểm
,,H M N
biết rng
2HM MN
2ab
. Tính tng
22
S a b
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 17: Bn Minh d định làm mt vt trang trí có dng khi chóp ct đều hai đáy hình vuông
bng keo Epoxy trong sut. Biết rng khi chóp cụt đều có cạnh đáy lớn gp hai ln cạnh đáy
nh, chiu cao bng cạnh đáy nh. Mt lít keo Epoxy có giá 100 000 đồng để làm ra khi
chóp cụt đều trên bạn Minh đã mua keo hết 300 000 đồng. Chiu cao ca khi cp cụt đều
bng bao nhiêu cm? (quy tròn kết qu đến hàng phn chc)
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 18: bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để tp nghim ca bất phương trình
1
3 3 3 2 0
xx
m
khác rng và chứa đúng 5 số nguyên?
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
PHN IV. (3,0 đim) Câu hi t lun. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 21.
Câu 19: Gii các phương trình sau:
a)
2
35
28

xx
.
b)
2
77
log 2 1 log 16 xx
.
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có
ABC
tam giác vuông ti
B
,
BA BC a
,
2SA a
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
. Gi
M
là trung điểm
AC
.
a) Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
b) Chng minh
BM
vuông góc mt phng
SAC
.
c) Xác định đường vuông góc chung tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
BM
SC
.
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 21: Năm
2023
, mt hãng công ngh có
30
triệu ngưi dùng phn mm ca h. Hãng đặt kế
hoch, trong
3
năm tiếp theo, mi năm s ng người dùng phn mềm tăng
8%
so với năm
trước t năm thứ
4
tr đi, số ợng người dùng phn mm s tăng
5%
so với năm trước
đó. Theo kế hoạch đó, hi bắt đầu t năm nào ts ợng người dùng phn mm ca hãng
s t quá
55
triệu người? (Các kết qu tính toán làm tròn đến hàng đơn vị).
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 12 tháng 02 năm 2025
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cu trúc 2025+
LI GII CHI TIT
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
,xy
là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.xy x y

. B.
x y x y

.
C.
xx

. D.
.x x x
.
Li gii:
Mệnh đề
x y x y

là mệnh đề sai.
Câu 2: Cho
,,abc
là các s thc dương
,1ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
1
log log .
3
aa
b
b
a



B.
log
.
b
a
ab
C.
log log 0 .
a
a
bb


D.
log log .log .
a b a
c c b
Li gii:
Ta có
log .log log .log log .
b a a b a
c b b c c
Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
5
x
y



. B.
5
x
y
. C.
5
logyx
. D.
0,5
logyx
.
Li gii:
Đường cong là đồ th ca hàm s
5
logyx
Câu 4: Nghim của phương trình
21
2 16
x
A.
4x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
3
2
x
.
Li gii:
Ta có:
2 1 2 1 4
3
2 16 2 2 2 1 4
2.
xx
xx

Câu 5: Cho hình cp t giác
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
( tham kho hình v bên dưi).
S đo góc giữa hai đường thng
SD
BC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Li gii:
//BC AD
,,SD BC SD AD
.
Vì tam giác
SAD
đều cnh
a
nên
60SDA 
.
Vy
, 60SD BC SDA
.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht và
SA ABCD
.
.
Đưng thng nào vuông góc mt phng
SAD
?
A.
.SC
B.
.SB
C.
.CD
D.
.BC
Li gii:
CD AD
(1) (do
ABCD
là hình ch nht).
CD SA
(2) (do
SA ABCD
.
T (1), (2) suy ra
CD SAD
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông ti
.B
Hình chiếu
vuông góc ca điểm
C
trên mt phng
SAB
A. Đim
.S
B. Đim
.B
C. Đim
.A
D. Trung điểm
.AB
Li gii:
Ta có:
BC SA
BC SAB
BC AB
 
.B
Hình chiếu vuông góc của điểm
C
trên mt phng
SAB
là điểm
.B
Câu 8: Hai mt phng vuông góc vi nhau thì góc gia hai mt phng bng:
A.
60
. B.
90
. C.
0
. D.
180
.
Li gii:
Hai mt phng vuông góc vi nhau thì góc gia hai mt phng bng
90
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht
AB a
,
2AD a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a
. Khong cách t đim
S
đến mt phng
ABCD
bng
A
B
C
D
S
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Li gii:
Ta có:
SA ABCD
,2d S ABCD SA a
.
Câu 10: Cho khi chóp
.S ABC
chiu cao bng
6
, đáy
ABC
din tích bng
20
. Th tích khi
chóp
.S ABC
bng
A.
120
. B.
40
. C.
60
. D.
30
.
Li gii:
Th tích khi chóp đã cho:
.
11
. .20.6 40
33
S ABC ABC
V S h
.
Câu 11: Nghim của phương trình
6 1296
x
A.
4x
. B.
9x
. C.
4x 
. D.
10x
.
Li gii:
Ta có
6
6 1296 log 1296 4
x
x
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht tâm
O
,
()SA ABCD
. Biết
,3AB a AD a
.
Tính khong cách t đim
O
đến mt phng
( ).SAD
A.
10a
. B.
1a
. C.
1
2
a
. D.
2a
.
Li gii:
Gi
M
là trung điểm ca cnh
AD
.
, ( )OM AD OM SA OM SAD
.
Vy
1
( ,( ))
22
AB
d O SAD OM a
.
PHN II. (2,0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 13: Cho hai hàm s
1
2
x
y



5
logyx
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm số
1
2
x
y



đồng biến trên
.
b)
Hàm số
5
logyx
có tập xác định là
(0; )
và tập giá trị là
.
c)
Hàm số
1
2
x
y



có đ thị đi qua các điểm
0;1
,
1
1;
2



luôn nằm bên phải trục tung.
d)
Hàm số
5
logyx
có đồ thị đi qua các điểm
1;0
,
5;1
luôn nằm bên phải trục tung.
Li gii:
Sai
Đúng
Sai
Đúng
a) Sai.
Hàm s
1
2
x
y



nghch biến trên
.
b) Đúng.
Hàm s
5
logyx
có tập xác định là
(0; )
khi
51
và tp giá trtoàn b s thc .
c) Sai.
Hàm s
1
2
x
y



có đồ th đi qua các điểm
0;1
,
1
1;
2



và luôn nm phía trên trc hoành.
d) Sai.
Hàm s
5
logyx
có đồ th đi qua các điểm
1;0
,
5;1
và luôn nm bên phi trc tung.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc
phng nh din
, , 60 .S BC A



Khẳng định
Đúng
Sai
a)
.BD SC
b)
, , .S BC A SBA


c)
3
.
3
.
3
S ABCD
a
V
d)
2
;.
2
a
d C SBD
Li gii:
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
S
A
B
C
D
a) Đúng.
Ta có:
.
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA


b) Đúng.
Ta có:
.
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
Suy ra:
, , 60 .S BC A SBA SBA


c) Đúng.
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan 3.
SA
A SBA SA a
AB
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
2
.
1 1 3
. . 3 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
d) Sai.
H
O
D
C
B
A
S
Dng
,.AH SO H SO
Ta có:
Do
,
;.
AH SO H SO
AH SBD d A SBD AH
AH BD BD SAC

Xét tam giác
SAO
vuông ti
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 8 6
:.
4
3
62
22
a
A AH
AH AS AO a
aa

Do
;
6
1 ; ; .
4
;
d C SBD
CO a
d C SBD d A SBD
AO
d A SBD
PHN III. (2,0 đim) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Giá đỡ ba chân hình v đang được m sao cho ba góc chân cách đều nhau mt khong cách
bng
110 cm
. Tính chiu cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài
129 cm
. (Kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị, đơn vị cm)
Kết qu:
112
Li gii:
Giá đỡ có dng hình chóp
.A BCD
.gi
N
là trung điểm ca
BC
.
Theo bài ra ta có
110 , 129 .BC BD CD cm AB AC AD cm
Gi
O
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
Do tam giác
BCD
đều nên ta có
2 2 110 3 110 3
..
3 3 2 3
OB OC OD DN cm
Ta có
,.
AB AC AD
AO BCD d A BCD AO
OC OD OB


Tam giác
AOD
vuông ti
O
2
2 2 2 2
110 3 37823
129
33
AO AD OD




113469
112
3
AO cm
Vy chiu cao của giá đỡ là 112cm.
Câu 16:
Cho các hàm s
x
ya
x
yb
vi
a
,
b
nhng s thực dương khác
1
đồ
th như hình v.
Đưng thng
ym
ct trục tung, đồ th các hàm s
x
ya
x
yb
lần lượt ti
các điểm
,,H M N
biết rng
2HM MN
2ab
. Tính tng
22
S a b
.
Kết qu:
12
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
12
; , ;M x m N x m
vi
12
0; 0xx
.
Theo gi thiết
3
2
2
HM MN HN HM
. Suy ra
21
3
2
xx
. (1)
M
,
N
lần lượt thuộc đồ th hàm s
x
ya
x
yb
nên
12
xx
a b m
. (2)
T (1) và (2) ta có
1
11
1 1 1
3
23
23
2
x
xx
x x x
a b a b a b
.
Suy ra
23
ab
, kết hp
2ab
ta có
23
2
2
bb
ab
2
22
b
a
. Vy
22a
,
2b
.
Vy
22
12.S a b
Câu 17: Bn Minh d định làm mt vt trang trí có dng khi chóp ct đều hai đáy hình vuông
bng keo Epoxy trong sut. Biết rng khi chóp cụt đều có cạnh đáy lớn gp hai ln cạnh đáy
nh, chiu cao bng cạnh đáy nh. Mt lít keo Epoxy g100 000 đồng để làm ra khi
chóp cụt đều trên bạn Minh đã mua keo hết 300 000 đồng. Chiu cao ca khi cp cụt đều
bng bao nhiêu cm? (quy tròn kết qu đến hàng phn chc)
Kết qu:
10,9
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Th tích khi chóp cụt đều là
300000:100000 3
(lít)
3
3000cm
.
Gi chiu cao ca khi chóp cụt đều là
cmx
.
Khi đó độ dài cạnh đáy lớn là
2 cmx
, độ dài cạnh đáy nhỏ
cmx
.
Diện tích đáy lớn là
22
4 cmx
, diện tích đáy nhỏ
2
cmx
.
Th tích khi chóp cụt đều là
2 2 2 2
1
3000 4 4 .
3
x x x x x
3
7
3000
3
x
10,9x
.
Vy khi chóp cụt đều có đ dài cnh là 10,9cm.
Câu 18: bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để tp nghim ca bất phương trình
1
3 3 3 2 0
xx
m
khác rng và cha đúng 5 s nguyên?
Kết qu:
81
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có:
m
nguyên dương
1
2
33
2 2 log 2 log 2 0,63 3 0,57.mm
Khi đó, ta có:
11
1
22
3
1
3 3 3 2 0 3 3 3 2 0 3 3 2 log 2 .
2
x x x x x
m m m x m





Để tp nghim ca bất phương trình đã cho khác rỗng và cha đúng 5 s nguyên thì:
*
45
3
81
4 log 2 5 3 2 3 121,5 41;...;121 .
2

m
m m m m
PHN IV. (3,0 đim) Câu hi t lun. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 21.
Câu 19: Giải các phương trình sau:
a)
2
35
28

xx
.
b)
2
77
log 2 1 log 16 xx
.
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
a) T phương trình, ta được
2
3 5 3 xx
.
Giải được
1x
hoc
2x
.
b) Điều kin:
2
2 1 0
16 0


x
x
.
T phương trình ta được
22
3
2 1 16 2 15 0 .
5
x
x x x x
x
Đối chiếu điều kiện ta được nghim phương trình là
3x
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có
ABC
tam giác vuông ti
B
,
BA BC a
,
2SA a
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
. Gi
M
là trung điểm
AC
.
a) Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
b) Chng minh
BM
vuông góc mt phng
SAC
.
c) Xác định đường vuông góc chung tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
BM
SC
.
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
a) Ta có:
3
.
1 1 1 2
.
3 3 2 6
S ABC ABC
a
V SA S SA BA BC
b) Vì
M
là trung điểm
AC
ΔABC
cân ti
B
nên
BM AC
.
BM SA
(do
SA ABC
) nên
BM SAC
.
c) Trong
SAC
, k
MN SC
. Khi đó
MN BM
nên
MN
đường vuông c chung ca
BM
SC
.
Trong
SAC
, k
AH SC
. D thy
2SA AC a
nên
2S C a
.
H
là trung điểm
SC
N
là trung điểm
HC
nên ta có
1 1 1
,.
2 2 2 2
a
d BM SC MN AH SC
Câu 21: Năm
2023
, mt hãng công ngh có
30
triệu ngưi dùng phn mm ca họ. Hãng đặt kế
hoch, trong
3
năm tiếp theo, mi năm s ng người dùng phn mềm tăng
8%
so với năm
trước t năm thứ
4
tr đi, số ợng người dùng phn mm s tăng
5%
so với năm trước
đó. Theo kế hoạch đó, hi bắt đầu t năm nào ts ợng người dùng phn mm ca hãng
s t quá
55
triệu người? (Các kết qu tính toán làm tròn đến hàng đơn vị).
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
S ợng người dùng phn mm ca công ty sau
3
năm:
3
1
8
30 1 38
100



T
(triệu người).
S ợng người dùng phn mm ca công ty sau
3, n n n
năm tiếp theo
5
38 1
100



n
n
T
(triệu người).
Để người dùng vượt quá
50
triệu người thì
105
100
5 55
38 1 55 log .
100 38



n
n
n
nên
8n
.
Vy bắt đầu t năm
2023 3 8 2034
thì s ợng người dùng phn mm ca hãng s t
quá
55
triệu người.
____________________HT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 12 tháng 02 năm 2025
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2025
n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cu trúc 2025+
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên son, nếu tài liu có sai sót gì thì rt mong nhận được s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim vi nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho các s thc
, , , , 0a b m n a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
m
n
m
n
a
a
a
. B.
n
m m n
aa
. C.
m
mm
a b a b
. D.
.
m n m n
a a a
.
Câu 2: Vi mi s thực dương
, , ,a b x y
,1ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log
log
a
a
xx
. B.
log log log
a a a
xy x y
.
C.
log .log log
b a b
a x x
. D.
log log log
a a a
x
xy
y

.
Câu 3: Đồ th hình bên dưới là đ th ca hàm s nào?
x
y
3
O
1
A.
2
x
y
. B.
1
2
x
y



. C.
1
3
x
y



. D.
3
x
y
.
Câu 4: Nghim của phương trình
21
33
xx
A.
1
3
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
1
3
x 
.
Câu 5: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
tt c các mặt đều hình thoi. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
BB BD
. B.

A C BD
. C.

A B DC
. D.

BC A D
.
Câu 6: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm O
,SA SC SB SD
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
SO ABCD
. B.
SA ABCD
. C.
SB ABCD
. D.
SC ABCD
.
Câu 7: Cho hình cp tam giác
.S ABC
có
SA ABC
(tham kho hình vẽ). Xác định hình chiếu ca
đim
S
trên
.ABC
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Câu 8: Cho hình chóp tam gc
.S ABC
SA ABC
(tham kho hình v). Tìm khẳng định đúng?
A.
SAC SBC
. B.
SAB ABC
. C.
SAB SBC
. D.
SBC ABC
.
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
, gi
O
là tâm của đa giác đáy.
Khong cách t đỉnh
S
đến mt phng
ABCD
bng độ dài đon thng nào sau đây?
A.
SO
. B.
SA
. C.
SC
. D.
SB
.
Câu 10: Cho khi lăng trụ có diện tích đáy là
2
6a
và chiu cao
4.a
Th tích khi lăng trụ đã cho bằng
A.
3
4a
. B.
3
24a
. C.
3
8a
. D.
3
12a
.
Câu 11: Nghim của phương trình
4
4 16
x
A.
0x
. B.
15x
. C.
6x
. D.
9x
.
Câu 12: Cho hình cp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
()SB ABCD
. Biết
6 , 9BC a BA a
. Gi
E
điểm thuc cnh
SA
sao cho
2SE EA
. Tính khong cách t đim
E
đến mt phng
()SBC
.
A.
6a
. B.
12a
. C.
4a
. D.
27
2
a
.
PHN II. (2,0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 13: Cho hàm s
2
x
y f x
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Tập xác định ca hàm s đã cho .
b)
Hàm s đã cho có đồ thị là đường đi lên từ trái sang phải.
c)
Phương trình
4fx
có nghim
2x
.
d)
đúng 3 số nguyên
x
tha mãn
2
2
log 2 0f x x
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht có
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi mặt đáy một góc
60 .
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
.AD SBC
b)
15.SA a
c)
3
.
2 15
.
3
S ABCD
a
V
d)
60
;.
79
d A SBD a
PHN III. (2,0 đim) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Biết nghim của phương trình
33
log 1 log 5 1xx
dng
,x a b a b
. Tính
giá tr biu thc
T a b
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 16: Mt cái chụp đèn có hình dạng mt khi cp cụt đều hai đáy là tam giác đều có cạnh đáy
ln 4dm, cạnh đáy nh 2dm, cnh bên 3dm. Th ch ca chụp đèn bằng bao nhiêu
3
dm
? Làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 17: S ng ca mt loài vi khun trong phòng thí nghiệm được tính theo công thc
()
rt
S t A e
, trong đó
A
s ng vi khuẩn ban đầu,
()St
s ng vi khun có sau
t
(phút),
r
t l tăng trưởng
( 0),r
t
(tính theo phút) thời gian tăng trưởng. Biết rng s
| 1/74

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 11 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ 2
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2025
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 2 M«n: To¸n 11– KNTT
Định hướng cấu trúc 2025+
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho x, y là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?   A.     
xy   x .y .
B. x y   x y .  C.       
x   x .
D. x .x x .
Câu 2: Cho a,b, c là các số thực dương a,b  
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  b  1 A. log  log . b B. logb a a  . b a   3  a  3 a C. log      b log b  0. D. log c log . c log . b a a a b a
Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? x  1 
A. y    . B. 5x y  . C. y  log x . D. y  log x .  5  5 0,5
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x 1 2   16 là 3 A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  . 2
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA   ABCD . .
Đường thẳng nào vuông góc mặt phẳng SAD ? A. SC. B. . SB C. . CD D. BC.
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Hình chiếu
vuông góc của điểm C trên mặt phẳng SAB là A. Điểm S. B. Điểm B. C. Điểm A. D. Trung điểm . AB
Câu 8: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì góc giữa hai mặt phẳng bằng: A. 60 . B. 90 . C. 0 . D. 180 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB a , AD a 2 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABCD bằng S A D B C A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 6 , đáy ABC có diện tích bằng 20 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 120 . B. 40 . C. 60 . D. 30 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình 6x  1296 là
A. x  4 .
B. x  9 .
C. x  4 . D. x  10 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , SA  ( ABCD) . Biết AB a, AD  3a .
Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAD). 1 A. 10a . B. 1a . C. a . D. 2a . 2
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) x  1 
Câu 13: Cho hai hàm số y    và y  log x .  2  5 Khẳng định Đúng Sai a) x  1 
Hàm số y    đồng biến trên .  2  b)
Hàm số y  log x có tập xác định là (0; ) và tập giá trị là 5 . c) x  1   1 
Hàm số y    có đồ thị đi qua các điểm 0;  1 , 1;   và  2   2 
luôn nằm bên phải trục tung. d)
Hàm số y  log x có đồ thị đi qua các điểm 1;0 , 5;  1 và 5
luôn nằm bên phải trục tung.
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết góc phẳng nhị diện S
 ,BC, A  60 .   Khẳng định Đúng Sai a) BD SC. b) S
 ,BC, A  SB . A   c) 3 3a V  . S.ABCD 3 d)
dC SBD a 2 ;  . 2
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15:
Giá đỡ ba chân ở hình vẽ đang được mở sao cho ba góc chân cách đều nhau một khoảng cách
bằng 110 cm . Tính chiều cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 129 cm . (Kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị, đơn vị cm)
Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 16: Cho các hàm số x y a x
y b với a , b là những số thực dương khác 1 có đồ thị như hình vẽ.
Đường thẳng y m  
cắt trục tung, đồ thị các hàm số x y a x y b lần lượt tại
các điểm H , M , N biết rằng HM  2MN a b 2 . Tính tổng 2 2
S a b . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 17: Bạn Minh dự định làm một vật trang trí có dạng khối chóp cụt đều có hai đáy là hình vuông
bằng keo Epoxy trong suốt. Biết rằng khối chóp cụt đều có cạnh đáy lớn gấp hai lần cạnh đáy
nhỏ, chiều cao bằng cạnh đáy nhỏ. Một lít keo Epoxy có giá 100 000 đồng và để làm ra khối
chóp cụt đều trên bạn Minh đã mua keo hết 300 000 đồng. Chiều cao của khối chóp cụt đều
bằng bao nhiêu cm? (quy tròn kết quả đến hàng phần chục) Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x1 3
 33x  2m  0 khác rỗng và chứa đúng 5 số nguyên? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 21.
Câu 19:
Giải các phương trình sau: 2 a) x 3x5 2  8. b) log 2x   1  log  2 16  x . 7 7  Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác vuông tại B , BA BC a , SA a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Gọi M là trung điểm AC .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Chứng minh BM vuông góc mặt phẳng SAC  .
c) Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BM SC . Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 21: Năm 2023 , một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế
hoạch, trong 3 năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm
trước và từ năm thứ 4 trở đi, số lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5% so với năm trước
đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào thì số lượng người dùng phần mềm của hãng
sẽ vượt quá 55 triệu người? (Các kết quả tính toán làm tròn đến hàng đơn vị). Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 12 tháng 02 năm 2025
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 2 M«n: To¸n 11– KNTT
Định hướng cấu trúc 2025+
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho x, y là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?   A.     
xy   x .y .
B. x y   x y .  C.       
x   x .
D. x .x x . Lời giải:   
Mệnh đề x y   x y là mệnh đề sai.
Câu 2: Cho a,b, c là các số thực dương a,b  
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  b  1 A. log  log . b B. logb a a  . b a   3  a  3 a C. log      b log b  0. D. log c log . c log . b a a a b a Lời giải: Ta có log . c log b  log .
b log c  log c . b a a b a
Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? x  1 
A. y    . B. 5x y  . C. y  log x . D. y  log x .  5  5 0,5 Lời giải:
Đường cong là đồ thị của hàm số y  log x 5
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x 1 2   16 là 3 A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  . 2 Lời giải: xx 3 Ta có: 2 1 2 1 4 2 16  2
 2  2x 1  4  x  2.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải:
BC //AD  SD, BC   SD, AD .
Vì tam giác SAD đều cạnh a nên SDA  60 . Vậy S ,
D BC   SDA  60.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA   ABCD . .
Đường thẳng nào vuông góc mặt phẳng SAD ? A. SC. B. . SB C. . CD D. BC. Lời giải:
CD AD (1) (do ABCD là hình chữ nhật).
CD SA (2) (do SA   ABCD .
Từ (1), (2) suy ra CD  SAD .
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Hình chiếu
vuông góc của điểm C trên mặt phẳng SAB là A. Điểm S. B. Điểm B. C. Điểm A. D. Trung điểm . AB Lời giải: BC SA Ta có:  
BC  SAB  B. Hình chiếu vuông góc của điểm C trên mặt phẳng BC   AB
SAB là điểm B.
Câu 8: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì góc giữa hai mặt phẳng bằng: A. 60 . B. 90 . C. 0 . D. 180 . Lời giải:
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì góc giữa hai mặt phẳng bằng 90 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB a , AD a 2 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABCD bằng S A D B C A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a . Lời giải:
Ta có: SA   ABCD  d S, ABCD  SA  2a .
Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 6 , đáy ABC có diện tích bằng 20 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 120 . B. 40 . C. 60 . D. 30 . Lời giải: 1 1
Thể tích khối chóp đã cho: VS .h  .20.6  40 . S . ABC 3 ABC 3
Câu 11: Nghiệm của phương trình 6x  1296 là
A. x  4 .
B. x  9 .
C. x  4 . D. x  10 . Lời giải:
Ta có 6x  1296  x  log 1296  4 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , SA  ( ABCD) . Biết AB a, AD  3a .
Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAD). 1 A. 10a . B. 1a . C. a . D. 2a . 2 Lời giải:
Gọi M là trung điểm của cạnh AD .
OM AD,OM SA OM  (SAD) . AB 1
Vậy d (O, (SAD))  OM   a . 2 2
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) x  1 
Câu 13: Cho hai hàm số y    và y  log x .  2  5 Khẳng định Đúng Sai a) x  1 
Hàm số y    đồng biến trên .  2  b)
Hàm số y  log x có tập xác định là (0; ) và tập giá trị là 5 . c) x  1   1 
Hàm số y    có đồ thị đi qua các điểm 0;  1 , 1;   và  2   2 
luôn nằm bên phải trục tung. d)
Hàm số y  log x có đồ thị đi qua các điểm 1;0 , 5;  1 và 5
luôn nằm bên phải trục tung. Lời giải: Sai Đúng Sai Đúng a) Sai. x  1 
Hàm số y    nghịch biến trên .  2  b) Đúng.
Hàm số y  log x có tập xác định là (0; ) khi 5  1 và tập giá trị là toàn bộ số thực . 5 c) Sai. x  1   1 
Hàm số y    có đồ thị đi qua các điểm 0;  1 , 1; 
 và luôn nằm phía trên trục hoành.  2   2  d) Sai.
Hàm số y  log x có đồ thị đi qua các điểm 1; 0 , 5; 
1 và luôn nằm bên phải trục tung. 5
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết góc phẳng nhị diện S
 ,BC, A  60 .   Khẳng định Đúng Sai a) BD SC. b) S
 ,BC, A  SB . A   c) 3 3a V  . S.ABCD 3 d)
dC SBD a 2 ;  . 2 Lời giải: Đúng Đúng Đúng Sai S A D B C a) Đúng. BD AC Ta có:  
BD  SAC  BD SC. BD   SA b) Đúng. BC AB Ta có: 
BC  SAB  BC S . B BC   SA Suy ra: S
 ,BC, A  SBA SBA  60 .   c) Đúng. SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA a 3. AB Ta có: 2 Sa . ABCD 3 1 1 3a Vậy 2 VS . A S  . 3 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 d) Sai. S H A D O C B
Dựng AH SO, H S . O
AH SO,H SO  Ta có:        AH BD   BD   SAC AHSBD
dA;SBD AH. Do 1 1 1 1 1 8 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại A :        AH  . 2 2 2 2 2 2 AH AS AO     3a 4 a 6 a 2      2   2     
dC;SBD CO  a 6 Do      AO d 1
dC; SBD dA; SBD A;SBD    . 4
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Giá đỡ ba chân ở hình vẽ đang được mở sao cho ba góc chân cách đều nhau một khoảng cách
bằng 110 cm . Tính chiều cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 129 cm . (Kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị, đơn vị cm)
Kết quả: 112 Lời giải:
Giá đỡ có dạng hình chóp .
A BCD .gọi N là trung điểm của BC .
Theo bài ra ta có BC BD CD  110c ,
m AB AC AD  129c . m
Gọi O là trọng tâm của tam giác BCD . 2 2 110 3 110 3
Do tam giác BCD đều nên ta có OB OC OD DN  .  c . m 3 3 2 3
AB AC AD Ta có 
AO  BCD  d  ,
A BCD  A . O O
C OD OB 2 110 3  37823
Tam giác AOD vuông tại O 2 2 2 2
AO AD OD  129       3 3   113469  AO  112cm 3
Vậy chiều cao của giá đỡ là 112cm.
Câu 16: Cho các hàm số x y a x
y b với a , b là những số thực dương khác 1 có đồ thị như hình vẽ.
Đường thẳng y m  
cắt trục tung, đồ thị các hàm số x y a x y b lần lượt tại
các điểm H , M , N biết rằng HM  2MN a b 2 . Tính tổng 2 2
S a b . Kết quả: 12 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Gọi M x ; m , N x ; m với x  0; x  0 . 1   2  1 2 3 3
Theo giả thiết HM  2MN HN
HM . Suy ra x x . (1) 2 2 1 2
M , N lần lượt thuộc đồ thị hàm số x y a x
y b nên 1x 2 x a bm . (2) Từ (1) và (2) ta có 3 x1 x x x 2 x 3x a b
a b   2 a  1   3 2 b  1 1 1 1 . 2 3 2b b b   2  Suy ra 2 3
a b , kết hợp a b 2 ta có   
. Vậy a  2 2 , b  2 . a  2b a  2 2 Vậy 2 2
S a b  12.
Câu 17: Bạn Minh dự định làm một vật trang trí có dạng khối chóp cụt đều có hai đáy là hình vuông
bằng keo Epoxy trong suốt. Biết rằng khối chóp cụt đều có cạnh đáy lớn gấp hai lần cạnh đáy
nhỏ, chiều cao bằng cạnh đáy nhỏ. Một lít keo Epoxy có giá 100 000 đồng và để làm ra khối
chóp cụt đều trên bạn Minh đã mua keo hết 300 000 đồng. Chiều cao của khối chóp cụt đều
bằng bao nhiêu cm? (quy tròn kết quả đến hàng phần chục) Kết quả: 10,9 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Thể tích khối chóp cụt đều là 300 000 :100 000  3 (lít) 3  3000cm .
Gọi chiều cao của khối chóp cụt đều là x cm .
Khi đó độ dài cạnh đáy lớn là 2x cm , độ dài cạnh đáy nhỏ là x cm . Diện tích đáy lớn là 2 x  2 4
cm  , diện tích đáy nhỏ là x  2 cm  . 1 7
Thể tích khối chóp cụt đều là 3000  x  2 2 2 2
4x x  4x .x  3
x  3000  x  10,9 . 3 3
Vậy khối chóp cụt đều có độ dài cạnh là 10,9cm.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x1 3
 33x  2m  0 khác rỗng và chứa đúng 5 số nguyên? Kết quả: 81 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: 1 
Ta có: m nguyên dương  2m  2  log 2m  log 2 2  0,63  3  0,57. 3 3 Khi đó, ta có:     
3x  3 3x  2m 1
 0  3x  3  
3x  2m 1 1 x 1 2 2
 0  3  3  2m    x  log 2m . 3   2  
Để tập nghiệm của bất phương trình đã cho khác rỗng và chứa đúng 5 số nguyên thì: 4 log 2  * 81 4 5 5 3 2 3 121,5           m m m m  m 41;...;121 . 3   2
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 21.
Câu 19:
Giải các phương trình sau: 2 a) x 3x5 2  8. b) log 2x   1  log  2 16  x . 7 7  Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
a) Từ phương trình, ta được 2
x  3x  5  3 .
Giải được x  1 hoặc x  2 .  2x 1  0 b) Điều kiện:  . 2 1  6  x  0  x  3
Từ phương trình ta được 2 2
2x 1  16  x x  2x 15  0  .  x  5 
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm phương trình là x  3 .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác vuông tại B , BA BC a , SA a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Gọi M là trung điểm AC .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Chứng minh BM vuông góc mặt phẳng SAC  .
c) Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BM SC . Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: 3 1 1 1 2a a) Ta có: VSAS
SABABC  . S . ABC 3 ABC 3 2 6
b) Vì M là trung điểm AC và ΔABC cân tại B nên BM AC .
BM SA (do SA   ABC  ) nên BM  SAC  .
c) Trong SAC  , kẻ MN SC . Khi đó MN BM nên MN là đường vuông góc chung của
BM SC .
Trong SAC  , kẻ AH SC . Dễ thấy SA AC a 2 nên SC  2a .
H là trung điểm SC N là trung điểm HC nên ta có   1 1 1 ,       a d BM SC MN AH SC . 2 2 2 2
Câu 21: Năm 2023 , một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế
hoạch, trong 3 năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm
trước và từ năm thứ 4 trở đi, số lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5% so với năm trước
đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào thì số lượng người dùng phần mềm của hãng
sẽ vượt quá 55 triệu người? (Các kết quả tính toán làm tròn đến hàng đơn vị). Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Số lượng người dùng phần mềm của công ty sau 3 năm: 3  8  T  30  1  38 (triệu người). 1    100 
Số lượng người dùng phần mềm của công ty sau nn  3, n   năm tiếp theo  n 5  T  38 1 (triệu người). n    100 
Để người dùng vượt quá 50 triệu người thì  n 5  55 38 1  55  n  log .   105  100  38 100 Vì n  nên n  8 .
Vậy bắt đầu từ năm 2023  3  8  2034 thì số lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá 55 triệu người.
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 12 tháng 02 năm 2025
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 2 M«n: To¸n 11– KNTT
Định hướng cấu trúc 2025+
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho các số thực a, , b ,
m na, b  
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? m a A. n ma . B.  n m m n a a   . C.   m m m a b
a b . D. m. n m n a a a   . n a
Câu 2: Với mọi số thực dương a,b, x, y a, b  1. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. log  . B. log xy x y . a   log log a x log x a a a x C. log .
a log x  log x . D. log
 log x  log y . b a b a a a y
Câu 3: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x xx 1   1  A. 2x y  .
B. y    .
C. y    . D. 3x y  .  2   3 
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x 1 3   3x là 1 1 A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x   . 3 3
Câu 5: Cho hình hộp AB . CD
A BCD có tất cả các mặt đều là hình thoi. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
BB  BD . B. A C  BD . C. A B DC . D. BC   A D .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O SA SC, SB SD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SO   ABCD .
B. SA   ABCD .
C. SB   ABCD .
D. SC   ABCD .
Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA   ABC  (tham khảo hình vẽ). Xác định hình chiếu của
điểm S trên  ABC . A. A . B. B . C. C . D. D .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA   ABC  (tham khảo hình vẽ). Tìm khẳng định đúng?
A. SAC   SBC  .
B. SAB   ABC  .
C. SAB  SBC  .
D. SBC    ABC  .
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , gọi O là tâm của đa giác đáy.
Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABCD bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây? A. SO . B. SA . C. SC . D. SB .
Câu 10: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 6a và chiều cao 4 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4a . B. 3 24a . C. 3 8a . D. 3 12a .
Câu 11: Nghiệm của phương trình x4 4  16 là
A. x  0 .
B. x  15 .
C. x  6 . D. x  9 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SB  ( ABCD) . Biết BC  6a, BA  9a . Gọi
E là điểm thuộc cạnh SA sao cho SE  2EA . Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SBC) . 27 A. 6a . B. 12a . C. 4a . D. a . 2
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn)
Câu 13: Cho hàm số     2x y f x . Khẳng định Đúng Sai a)
Tập xác định của hàm số đã cho là . b)
Hàm số đã cho có đồ thị là đường đi lên từ trái sang phải. c)
Phương trình f x  4 có nghiệm x  2 . d)
Có đúng 3 số nguyên x thỏa mãn log  f x 2  x  2  0 . 2
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60 .  Khẳng định Đúng Sai a) AD SBC. b) SA a 15. c) 3 2 15a V  . S.ABCD 3 d)
dA SBD 60 ;  . a 79
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Biết nghiệm của phương trình log x 1  log x  5  1 có dạng x a b a,b   . Tính 3   3  
giá trị biểu thức T a b . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 16: Một cái chụp đèn có hình dạng là một khối chóp cụt đều hai đáy là tam giác đều có cạnh đáy
lớn là 4dm, cạnh đáy nhỏ là 2dm, cạnh bên là 3dm. Thể tích của chụp đèn bằng bao nhiêu 3
dm ? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 17: Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) rt
S t A e , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn có sau t
(phút), r là tỉ lệ tăng trưởng (r  0), t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số