Bộ đề tập huấn cuối kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 bộ đề tập huấn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng; các đề được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận 

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
SN PHM
XÂY DNG MA TRN - BN ĐẶC T - ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN TOÁN - CP THPT
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11 - KT NI TRI THC VI CUC SNG
1. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁN LP 11 - KNTTVCS
TT
(1)
Chương/Ch
đề
(2)
Nội dung/đơn
vị kiến thc
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhận biết
Vận dụng
Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số lượng
giácvà phương
trình lượng
giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác
Công thức lượng
giác
2
2
16%
Hàm số lượng
giác
1
1
Phương trình
lượng giác
bản
1
1
2
Dãy số. Cấp
số cộng.Cấp số
nhân
Dãy số
1
1
24%
Cấp số cộng.
1
2
1
(TL)
Cấp số nhân.
1
1
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của y
số.
1
2
1
(TL)
26%
Giới hạn của hàm
số.
1
2
Hàm số liên tục
1
1
4
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
Mẫu số liệu ghép
nhóm
Các số đặc trưng
2
2
8%
mẫu số liệu
ghép nhóm
đo xu thế trung
tâm
5
Quan hệ
song song trong
không gian.
Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian.
1
1
26%
Hai đường thẳng
song song
1
Đường thẳng
song song với mặt
phẳng
1
1
Hai mặt phẳng
song song.
2
Phép chiếu song
song.
1
Tng
15
0
20
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
30%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2. BN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI I MÔN TOÁN LP 11 - KNTTVCS
TT
Chương
/ Chủ
đề
Nội dungơn
vị kiến thức
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm
số
lượng
giácvà
phương
trình
lượg
giác
Giá trị lượng
giác của góc
lượng giác, Các
phép biến đổi
lượng giác, công
thức lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị ợng giác
của
một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác.
2
Câu 1, 3
Thông hiểu:
tả được bảng giá tr lượng giác của một số
góc lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác liên quan đặc biệt: nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau
.
tả được các phép biến đổi ợng giác
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi;
công thức biến đổi tích thành tổng công thức
biến đổi tổng
thành tích.
2
Câu 2,4
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo
của góc đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với giá trị lượng giác của góc ợng giác các
phép biến đổi lượng giác.
m số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ
thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường tròn lượng giác.
1
Câu 5
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác
y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu
kì.
Giải thích được: tập c định; tập giá trị; tính
chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng
đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot
x dựa vào đồ thị.
1
Câu 6
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của c m số y = sin x, y =
cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có
liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác
bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng
cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương
ứng.
1
Câu 7
1
Câu 8
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác bản (ví
dụ: giải
phương
trình
lượng
giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán
liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp s
cộng.
Dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn,y sốhạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn
của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
1
Câu 9
Cấpsố
nhân
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho y số bằng liệt các
số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức
truy hồi; bằng cách mô tả.
2
Câu 10
Cấp số cộng.
Nhận biết:
Nhận biết được một y số cấp số cộng.
1
Câu 12
1
(TL )
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
2
Câu
13,14
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân.
Nhận biết:
Nhận biết được một y số cấp số nhân.
1
Câu 15
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số nhân.
1
Câu 16
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan
đến thực tiễn.
3
Giới
hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn củay số.
1
Câu 17
1a,b
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản n:
*
1
lim 0;
k
n
kN
n
→+
=
;
lim 0;( 1)
n
n
qq
→+
=
lim
n
cc
→+
=
với c hằng số.
2
Câu
18,19
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn y số
để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví
dụ:
2
2 1 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
→+ →+
++
Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi hạn
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một
số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan
đến thực tiễn.
Giới hạn của
hàm số. Phép
toán giới hạn
hàm số
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của m số
tại một điểm.
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm giới hạn cực
(mt
phía) của hàm số tại một điểm.
1
Câu 20
Thông hiểu:
tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số
tại
cực bản như:
*
lim 0;
k
x
c
kN
x
→+
=
*
lim 0;
k
x
c
kN
x
→−
=
với c hằng số và k số
nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm bản như:
11
lim ; lim ;
x a x a
x a x a
+−
→→
= + = −
−−
2
Câu
21,22
Vận dụng:
Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số m
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức,
hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của
chúng.
1
Câu 23
1
Câu 11
Các số
đặc
trưng đo
xu thế
trung
tâm của
mẫu số
liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
Nhận biết:
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm
nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu
số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
2
Câu 24,26
4
Thông hiểu:
- c định được số trung bình, Trung vị của mẫu
số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số
liệu ghép lớp.
2
Câu 25,27
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản
giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong
không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua
ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua
hai đường thẳng cắt nhau).
1
Câu 28
1
Câu 29
1a,b
Vận dụng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng,
mt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn.
5
Quan
hệ song
song
trong
không
gian.
Phép
chiế
u
song
song
Hai đường
thẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong
không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường
thẳng song song trong không gian.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.
1
Câu 30
Đường thẳng
song song mặt
phẳng
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với
mặt phẳng.
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng
song song với mặt phẳng.
1
Câu 31
1
Câu 33
Giải thích được tính chất bản về đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
Vận dụng:
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một
phép chiếu song song.
Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối
đơn giản.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng
song song. Định
lí Thalès trong
không gian.
Hình lăng trụ và
hình hộp
Nhận bit:
Nhận biết được hai mặt phẳng song song
trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng
song song.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt
phẳng song song.
Giải thích được định lí Thalès trong không
gian.
Giải thích được tính chất bản của lăng
trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
2
Câu 32, 34
Phép chiếu
song song.
Nhận bit:
Nhận biết được khái niệm các tính chất
bản về phép chiếu song song.
Vn dụng:
Chứng minh đưc hai đưng thẳng vng góc
trong không gian trong một s trường hợp đơn gin.
Vn dụng cao:
Sử dụng được kiến thức v hai đưng thẳng vng
góc để mô tả mt shìnhnh trong thực tiễn.
1
Câu 35
Tng
15
20
2
1
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ
chung
70%
30%
3. ĐỀ KIM TRA VÀ ĐÁP ÁN
S GD&ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG
TRƯNG THPT
KIM TRA CUI K I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN_LP 11 KNTTVCS
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: (NB) Nếu mt cung tròn có s đo là
0
a
thì s đo radian của nó là:
A.
180 .a
B.
180
.
a
C.
.
180
a
D.
.
180a
Câu 2: (TH) Cho
3
2


. Xác định du ca biu thc
sin .
2
P

=−


A.
0.P
B.
0.P
C.
0.P
D.
0.P
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b = +
B.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b+ =
C.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b =
D.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b+ = +
Câu 4: (TH) Cho góc
tha mãn
1
sin .
2
=
Tính
2.cosP
=
A.
3
.
4
P =
B.
1
.
4
P =
C.
1
.
2
P =
D.
2
.
3
P =
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2023
.
sin
y
x
A.
.D
B.
D \ 0 .
C.
D \ , .kk
D.
D \ , .
2
kk
Câu 6: (TH) Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
.sinyx
B.
.cos siny x x
C.
2
cos sin .y x x
D.
cos sin .y x x
Câu 7: (NB) Nghim của phương trình
sin 1x =−
là:
A.
2
xk
= +
. B.
2
2
xk
= +
. C.
xk
=
. D.
3
2
xk
=+
.
Câu 8: (TH)bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghim?
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: (NB) Cho dãy s
( )
n
u
các s t nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7, …. S hàng th 5 cay s trên là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 10: (TH) Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
vi
0n
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó lần lượt là nhng s nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Câu 11: (TH) Cho hàm s
2 1; 1
; 1
xx
y
mx
+=
=
. Hàm s liên tc ti
1x =
khi
m
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12: (NB) Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy s nào là cp s cng?
A.
7 3 .
n
un=−
B.
7 3 .
n
n
u =−
C.
7
.
3
n
u
n
=
D.
7.3 .
n
n
u =
Câu 13: (TH) Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =−
1
.
2
d =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1 .
2
n
un= + +
B.
1
3 1.
2
n
un= +
C.
( )
1
3 1 .
2
n
un= +
D.
( )
1
3 1 .
4
n
un= +
Câu 14: (TH) Cho cp s cng
( )
n
u
1
5u =−
3.d =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
13
34.u =
B.
13
45.u =
C.
13
31.u =
D.
13
35.u =
Câu 15: (NB) Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1;
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
3 5 7
; ; ; ; 0 .a a a a a
Câu 16: (TH) Cho cp s nhân có các s hng lần lượt là
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s nhân đã cho.
A.
1
3.
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1
3.
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Câu 17: (NB) Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
lim 2
n
u =
lim 3.
n
v =
Giá tr ca
( )
lim .
nn
uv
bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 18: (TH)
2
2
lim
1n +
bng
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
.+
Câu 19: (TH)
( )
3
lim 3nn +
bằng
A.
.+
B.
.−
C.
1.
D.
2.
Câu 20: (NB) Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x g x
thỏa mãn
( )
2
lim 4
x
fx
=
( )
2
lim 1.
x
gx
=
Giá trị của
( ) ( )
2
lim
x
f x g x
+


bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 21: (TH)
( )
2
2
lim 2 1
x
x
→−
+
bng
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
.+
Câu 22: (TH)
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B.
1.
C.
2.
D.
.−
Câu 23: (NB) Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
3
31y x x= +
.
B.
4yx=−
.
C.
tan .yx=
D.
.yx=
Câu 24: (NB) Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11 của trường, ta được mu s liu sau:
Chiu cao (cm)
S hc sinh
[150;152)
10
[152;154)
18
[154;156)
38
[156;158)
26
[158;160)
15
[160;162)
7
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 25: (TH) Mu s liu sau cho biết cân nng ca hc sinh lp 12 trong mt lp
Cân nng (kg)
i 55
T 55 đến 65
Trên 65
S hc sinh
23
15
2
S hc sinh ca lớp đó là bao nhiêu?
A. 40. B. 35. C. 23. D. 38.
Câu 26: (NB) Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam lô hàng A được cho bng sau:
Cân nng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S qu cam lô
hàng A
3
1
6
11
4
Nhóm cha mt là nhóm nào?
A. [150;155). B. [155;160). C. [165;170). D. [170;175).
Câu 27: (TH) Cân nng ca 28 hc sinh ca mt lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên xp x bng
A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 28: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
SA C
SB D
SO
(O
là giao điểm ca
AC
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
SA D
SBC
SI
(I
là giao điểm ca
AD
).BC
D. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SA D
là đưng trung bình ca
.ABCD
Câu 30: (TH) Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lưt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn khẳng định đúng trong các khng
định sau?
A.
IJ
song song vi
.CD
B.
IJ
song song vi
.AB
C.
IJ
CD
là hai đưng thng chéo nhau.
D.
IJ
ct
.AB
Câu 31: (NB) Cho đường thng a song song mt phng (P). Chn khẳng định đúng?
A. Đưng thng a và mt phng (P) có mt đim chung.
B. Đưng thng a song song vi mt đưng thng nm trong (P).
C. Đưng thng a không nm trong (P) và song song vi mt đưng thng nm trong (P).
D. Đưng thng a và mt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 32: (TH) Cho t din
ABCD
. Gi
,GM
trng m tam giác
ABC
ACD
. Khi đó, đường thng
MG
song song vi mt
phẳng nào dưới đây?
A.
A BC
. B.
A CD
. C.
BCD
. D.
A BD
.
Câu 33: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi mt đưng thng thì ct nhau.
C. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trước có duy nht mt mt phng song song vi mt phẳng đó.
D. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trước có vô s mt phng song song vi mt phẳng đó.
Câu 34: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
,,M N P
theo th t trung đim ca
,SA SD
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//NOM OPM
. B.
MON
//
.SBC
C.
// .PON MNP
D.
NMP
//
.SBD
Câu 35: (TH) Qua phép chiếu song song lên mt phẳng (P), hai đưng thng chéo nhau a và b hình chiếu hai đường thẳng a’
và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn ct nhau.
B. a’ và b’ có th trùng nhau.
C. a’ và b’ không th song song.
D. a’ và b’ có th ct nhau hoc song song vi nhau.
II. PHN T LUN
Câu 36. Tính các gii hn sau:
a.
31
lim
23
n
n
. b.
0
2 1 1
lim
x
x
x
+−
.
Câu 37. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Gi
( )
P
là mt phng qua
G
, song song vi
AB
CD
.
a. Tìm giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
.
b. Chứng minh thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi
( )
P
là hình bình hành.
Câu 38. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so
với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét
khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa
điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng
và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
---------- HẾT ----------
BÀI
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Điểm
36a
31
lim
23
n
n
1
3
31
lim lim
23
3
2
n
n
n
n
n
n
0.25
1
3
3
lim
2
3
2
n
n
.
0.25
36b
0
2 1 1
lim
x
x
x
+−
( )( )
( )
00
2 1 1 2 1 1
2 1 1
lim lim
2 1 1
xx
xx
x
x
xx
→→
+ + +
+−
=
++
0.25
( ) ( )
00
2 1 1 2
lim lim
2 1 1 2 1 1
xx
xx
x x x x
→→
+−
==
+ + + +
( ) ( )
0
22
lim 1.
2 1 1 2.0 1 1
x
x
= = =
+ + + +
0.25
37
Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Gi
( )
P
là mt phng qua
G
,song song vi
AB
CD
.
a. Tìm giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
.
b. Chng minh thiết din ca t din
ABCD
ct bi
( )
P
là hình bình hành.
a. Gi
là giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
. Khi đó
đi qua
G
và song song vi
CD
.
Gi
,HK
lần lượt là giao đim ca
vi
BC
BD
.
( )
( )
( ) ( )
(1)
HP
H P BCD
H BC BCD

( )
( )
( ) ( )
(2)
KP
K P BCD
K BD BCD

T
( ) ( )
1 , 2
giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
là HK.
b. Gi s
( )
P
ct
( )
ABC
( )
ABD
các giao tuyến là
HI
KJ
.
Ta có
( ) ( )
P ABC HJ=
,
( ) ( )
P ABD KJ=
( )
AB P
nên
HI AB KJ
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Theo đnh lí Thalet, ta
2
BH BK
HC KD
==
suy ra
1
3
1
3
HI CH
AB CB
HI KJ
KJ DK
AB DB
==
=
==
.
Vy thiết din ca
( )
P
và t din
ABCD
là hình bình hành
HIJK
.
38
Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- sở B: Gcủa mét khoan đầu tiên 50,000 đồng kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8%
giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét
hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng ít
nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
Kí hiệu A
n
, B
n
lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A và cơ sở B.
Theo giả thiết ta có:
+ A
n
là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu u
1
= 50,000 và công sai d = 10,000.
+ B
n
tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu v
1
= 50,000 và công bội q = 1.08. Do đó,
( )
( )
1
20
20 2 19
10 2.50,000 19 10,000 2,900,000.
2
ud
A
+
= = + =
( )
20
20
20 1
1 1.08
1
50,000 2,288,000.
1 1 1.08
q
Bv
q
= =
−−
( )
( )
1
40
40 2 39
20 2.50,000 39 10,000 9,800,000.
2
ud
A
+
= = + =
( )
40
40
40 1
1 1.08
1
50,000 12,953,000.
1 1 1.08
q
Bv
q
= =
−−
Suy ra, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét cơ sở A để khoan giếng 40 mét.
0.25
0.25
0.25
0.25
TẬP HUẤN VỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
THPT CHUYÊN THĂNG LONG - THPT HÙNG VƯƠNG
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 KNTT
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá (4-11)
Tổng %
điểm (12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
(10 tiết)
Góc lượng giác. Số đo của
góc ợng giác. Đường tròn
lượng giác. Giá trị lượng
giác của c lượng giác,
quan hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các phép biến
đổi lượng giác. Hàm số
lượng giác đồ
thị.Phương trình lượng giác
cơ bản
3
2
10
(5 TN)
2
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
(7 tiết)
Dãy số. Dãy số tăng, y số
giảm.Cấp số cộng. Số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
Tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng.Cấp số
nhân. Số hạng tổng quát
của cấp số nhân. Tổng của
n số hạng đầu tiên của cấp
số nhân
2
3
1
(TL 3)
(1.0đ)
20
(5TN +
1TL)
3
Giới hạn. Hàm số
liên tục
(7 tiết)
Giới hạn của dãy số. Phép
toán giới hạn y số. Tổng
của một cấp số nhân lùi
hạn.Giới hạn của hàm số.
Phép toán giới hạn hàm số
Hàm số liên tục
6
5
1
(TL 1)
(1,0đ)
32
(11TN +
1TL)
4
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian
(3 tiết)
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian. Cách xác
định mặt phẳng. Hình chóp
và hình tứ diện
1
1
(TL 2)
(1,0đ)
2
(1TN)
5
Quan hệ song
song trong không
gian.Phép chiếu
song song
( 12 tiết)
Hai đường thẳng song
song.Đường thẳng mặt
phẳng song song.Hai mặt
phẳng song song. Định
Thalès trong không gian.
Hình lăng trụ và hình hộp
Phép chiếu song song. Hình
biểu diễn của một hình
không gian
5
4
28
(9TN+
1TL)
6
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm của mẫu số
liệu ghép nhóm
(4 tiết)
Mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
4
8
(4TN)
Tổng
20
0
15
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 KNTT
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
lượng
giác và
phương
trình
lượng
giác
Góc ợng giác.
Số đo của góc
lượnggiác.Đường
tròn lượng
giác.Gtrị ợng
giác của góc
lượng giác, quan
hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các
phép biến đổi
lượng giác (công
thức cộng; công
thức nhân đôi;
công thức biến
đổi tích thành
tổng; công thức
biến đổi tổng
thành tích)
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm bản về góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng
giác; đường tròn lượng giác.
- Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Câu 1
Thông hiểu:
- Xác định được bảng giá trị lượng giác của một số
góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các
giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ
giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác
liên quan đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau n.
-Phân biệt được các phép biến đổi lượng giác
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công
thức biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi
tổng thành tích.
Câu 21
Vận dụng:
- Sử dụng được y tính cầm tay đ tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo
của góc đó.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép
biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn, tập xác định.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Câu 2
- Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
- Xác định được bảng giá trị của các hàm lượng
giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một
chu kì.
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
Câu 22
Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Câu 3
Vận dụng:
- Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
- Giải được phương trình lượng giác dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác bản (
dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin2x = sin3
x, sin x = cos 3 x ).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số
cộng.
Cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết được nh chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Câu 4
Thông hiểu:
- Phát hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Câu 23
Cấp số cộng. Số
hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cấp số cộng
Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
1
(TL 3)
Thông hiểu:
- Xác định được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
Câu 24
Vận dụng:
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng đgiải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân. Số
hạng tổng quát
của cấp số nhân.
Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cấp số nhân
Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Câu 5
Thông hiểu:
- Xác định được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.
Câu 25
Vận dụng:
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
3
Giới
hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng
của một cấp số
nhân lùi vô hạn
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
Câu 6
1
(TL 1)
Thông hiểu:
- Xác định được một số giới hạn cơ bản như:
với c là hằng số.
Câu 26
Vận dụng:
- Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
m giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ:
)
Vận dụng cao:
- Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực
tiễn.
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại
một điểm.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn cực (một
phía) của hàm số tại một điểm.
Câu 7
Câu 8
Thông hiểu:
- Xác định được một số giới hạn hữu hạn của hàm
số tại vô cực cơ bản như:
với c là hằng số và k là số nguyên dương.
- Xác định được một số giới hạn cực (một phía)
của hàm số tại một điểm bản như:
Câu 27
Câu 28
Câu 29
.
Vận dụng:
- Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục
Nhận biết:
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
- Nhận biết được tính liên tục của một số hàm
cấp bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, m
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của
chúng.
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 30
4
Đường
thẳng và
mặt
phang
trong
không
gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian. Cách
xác định mặt
phẳng. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
- Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản
giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không
gian.
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
- Phân biệt được ba cách xác định mặt phẳng (qua
ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
Câu 31
Vận dụng:
- Tìm được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình nh
trong thực tiễn.
5
Quan hệ
song
song
trong
không
gian.
Phép
chiếu
song
song
Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiểu:
- Xác định được tính chất bản về hai đường
thẳng song song trong không gian.
Vận dụng: Chứng minh được hai đường thẳng
song song
Câu 12
Câu 32
1
(TL 2)
Đường thẳng và
mặt phẳng song
song
Nhận biết:
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
- Tóm tắt được tính chất bản v đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
Câu 13
Câu 14
Câu 33
Câu 34
Hai mặt phẳng
song song. Định lí
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp
Nhận biết:
- Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong
không gian.
Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng song
song.
- Tóm tắt được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng
song song.
- Xác định được định lí Thalès trong không gian.
- Tóm tắt được tính chất cơ bản của lăng trụ và
Câu 15
Câu 35
hình hộp.
Vận dụng cao:
-Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu song
song. Hình biểu
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản
về phép chiếu song song.
Câu 16
diễn của một hình
không gian
Vận dụng:
- Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép
chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn
giản.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
6
Các số
đặc
trưng đo
xu thế
trung
tâm của
mẫu số
liệu
ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn.
Thông hiểu:
Xác định được ý nghĩa vai trò của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Câu 17
Câu 18
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn.
Thông hiểu:
Xác định được ý nghĩa vai trò của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Câu 19
Câu 20
Tổng
20
15
2
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐTHAM KHẢO)
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: (NB) Góc lượng giác có tia đầu
OA
, tia cui
OB
trên hình v có s đo bằng:
A.
2,
2
kk
+
. B.
3
2,
2
kk
+
.
C.
,
2
kk
+
. D.
3
2,
2
kk
+
.
Câu 2: (NB) Tập xác định ca hàm s
2cos 1yx=−
A.
1
\
2
D

=


. B.
D =
.
C.
\,
2
D k k

= +


. D.
\,D k k

= +
.
Câu 3: (NB) H nghim của phương trình
sin 1x =−
A.
,
2
x k k
= +
. B.
2,
2
x k k
= +
.
C.
2,
2
x k k
= +
. D.
,xkk
=
.
Câu 4: (NB) Dãy s
( )
n
u
được gi là dãy s tăng nếu vi mi s t nhiên
1n
ta luôn có:
A.
1nn
uu
+
=
. B.
1nn
uu
+
. C.
1nn
uu
+
. D.
1nn
uu
+
.
Câu 5: (NB) Dãy nào sau đây là một cp s nhân?
A.
1,2,3,4,...
. B.
1,3,5,7,...
. C.
2,4,8,16,...
. D.
2,4,6,8,...
.
Câu 6: (NB) Kết qu ca gii hn
1
lim
2



n
bng
A.
0
. B.
+
. C.
1
2
. D.
−
.
Câu 7: (NB)
2020
lim
x
x
−
bng:
A.
−
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: (NB) Giá tr ca
( )
2
1
lim 2 3
x
x
→−
−+
bng
A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Câu 9: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên
?
A.
.sin .=y x x
B.
.
cos
=
x
y
x
C.
1 cot .=−yx
D.
1
.
sin
y
x
=
Câu 10: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng
( )
1;3 ?
A.
1
.
2
=
+
x
y
x
B.
41
.
2
+
=
x
y
x
C.
1
.
25
+
=
x
y
x
D.
2
1
.
4
=
y
x
Câu 11: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên
?
A.
cot x.y =
B.
.
cos
=
x
y
x
C.
1
y
x
=
D.
3
3x 1.yx= +
Câu 12: (NB) Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bn điểm phân bit
.
Câu 13: (NB) Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mặt phẳng
( ).P
B. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( ).P
C. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
( ).P
D. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
( ).P
Câu 14: (NB) Hãy chọn câu đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng y đều song
song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì chúng song
song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 15: (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác na
.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht
.
C. Hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng chung
duy nht
.
D. Hai mt phẳng cùng đi qua 3 điểm
,,A B C
không thng hàng thì hai mt phẳng đó
trùng nhau
Câu 16: (NB) Nhng mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đâyđúng?
A. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thng ct nhau.
C. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân.
D. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình bình hành.
Câu 17: (NB) Thi gian ra sân (gi) ca mt s cu cu th gii ngoi hng Anh qua các thi
kì được cho như sau:
Giá tr ln nht ca bng s liu là
A. 655
.
B. 499
.
C. 653
.
D. 492
.
Câu 18: (NB) Khối lượng ca
30
c khoai tây thu hoch một nông trường được thống kê như
bng sau.
Tn sut ghép nhóm ca lp
)
100;110
là.
A.
0
0
20
. B.
0
0
40
. C.
0
0
60
. D.
0
0
80
.
Câu 19: (NB) Cân nng ca hc sinh lp 11D cho trong Bng 3.5.
Cân nng trung bình ca hc sinh lp 11D bng
A.
51,81( )kg
. B.
51( )kg
. C.
54( )kg
. D.
51,18( )kg
.
Câu 20: (NB) Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu được
mu s liu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[20;40)
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 21: (TH) Cho đường tròn có bán kính bng
( )
9 cm
. Tìm s đo (theo radian) của cung có độ
dài
( )
3 cm
.
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 22: (TH) Trong các hàm s sau hàm s nào tun hoàn vi chu k
2
.
A.
cos2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tan2yx=
. D.
cot2yx=
.
Câu 23: (TH) Dãy s nào sau đây là dãy số tăng?
A.
3; 6;12; 24−−
. B.
2;4;6;7
. C.
1;1;1;1
. D.
1 1 1 1
; ; ;
3 9 27 81
.
Câu 24: (TH) Cp s cng
n
u
có s hạng đầu là
1
3u =
công sai là
2d =
. Công thc s hng
tng quát ca
n
u
A.
21
n
un=−
. B.
21
n
un=+
. C.
23
n
un=+
. D.
31
n
un=−
.
Câu 25: (TH) Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bi
3q =
. Giá tr ca
3
S
bng
A.
26
. B.
30
. C.
8
. D.
80
.
Câu 26: (TH) Gii hn
2
lim
3n
bng
A. +∞. B. 2. C.
2
3
. D. 0.
Câu 27: (TH) Gi s
0
lim ( )
xx
f x a
=
0
lim ( )
xx
g x b
=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
0
()
lim
()
xx
f x a
g x b
=
. B.
0
lim ( ) ( )
xx
f x g x a b
+ = +
.
C.
0
lim ( ). ( ) .
xx
f x g x ab
=
. D.
0
lim ( ) g( )
xx
f x x a b
=
.
Câu 28: (TH) Tính gii hn
2
2
2
2
lim
4
x
xx
x
−−
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 29: (TH)
( )
3
lim 5
x
x
−
+
bng
A.
1
. B.
−
. C.
5
. D.
+
.
Câu 30: (TH) Hàm số
1
1
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A.
1, 1.xx= =
B.
0.x =
C.
2.x =
D.
0, 2.xx==
Câu 31. (TH) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt ?
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
1.
Câu 32. (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến
của hai mặt phẳng
()SAD
( ).SBC
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng
.AC
B. Đường thẳng
.AB
C. Đường thẳng
.AD
D. Đường thẳng
.SA
Câu 33. (TH) Trong không gian, cho hai đường thẳng song song
a
.b
Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
Câu 34. (TH) Cho đường thẳng
( )
a mp P
đường thẳng
( )
.b mp Q
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( ) ( )
.a b P Q
B.
a
b
chéo nhau.
C.
( ) ( ) ( )
P Q a Q
( )
.bP
D.
( ) ( )
.P Q a b
Câu 35. (TH) Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
.CD
B.
IJ
song song vi
.AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
ct
.AB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm s
( )
2
1
1
=
+
x
fx
x
( )
2
22=−fm
vi
2x
. Tìm giá tr ca
m
để
( )
fx
liên tc ti
2.x =
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
( )
là mt phẳng đi
qua trung điểm M ca cnh SB, song song vi cnh AB, ct các cnh SA, SD, SC lần lượt ti Q,
P và N.
a. Chng minh rng
MQ AB//
.
b. T giác MNPQ là hình gì?
Câu 3 (1,0 đim). Cho hình vuông
ABCD
cnh bng 3. Ngưi ta dng hình vuông
1 1 1 1
ABC D
cnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
ABCD
; dng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
1 1 1 1
ABC D
c tiếp tục như vậy.
Gi s cách dng trên th tiến ti hn. Tính tng din tích
S
ca tt c các hình
vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , D ...ABCD ABC A B C
-------- HẾT --------
4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN THI: TOÁN - LỚP 11 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
B
C
D
C
A
D
B
A
A
D
C
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
A
C
A
A
C
A
B
B
B
A
D
A
D
Câu
29
30
31
32
33
34
35
Đáp án
B
A
C
C
A
C
A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
1
1
=
+
x
fx
x
( )
2
22=−fm
vi
2x
. Tìm giá tr ca
m
để
( )
fx
liên tc ti
2.x =
Câu 1
(1 điểm)
Hàm s liên tc ti
2=x
( ) ( )
2
lim 2
=
x
f x f
.
0,25
Ta có
( )
2
22
1
lim lim 1 1
1
→→
= =
+
xx
x
x
x
.
0,25
2
21m −=
0,25
3
3
m
m
=
=−
0,25
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành.
( )
mt phẳng đi qua
trung điểm M ca cnh SB, song song vi cnh AB, ct các cnh SA, SD, SC lần lượt ti Q, P và N.
a. Chng minh rng
MQ AB//
.
b. T giác MNPQ là hình gì?
Câu 2
(1 điểm)
α
N
M
Q
A
D
C
B
S
P
a)
( )
( ) ( )
( ) ( )
=
AB
SAB MQ AB
M SAB
//
0, 5
b)
( )
( )
( )


DC AB DC QM 1
DC / /
QM
∥∥
0,25
Như vậy:
( )
( ) ( )
=
DC
PN DC
PN SCD
//
//
(2)
T (1) và (2) suy ra MNPQ là hình bình thang.
0,25
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 3 (1 đim): Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng 3. Ngưi ta dng hình vuông
1 1 1 1
ABC D
có cnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
ABCD
; dng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
có cnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
1 1 1 1
ABC D
và c tiếp tục như vy. Gi s cách dng trên có th
tiến ti vô hn. Tính tng din tích
S
ca tt c các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , D ...ABCD ABC A B C
Câu 3
(1 điểm)
Ta có
2
1D
3
ABC
SS==
;
1 1 1 1
2
2
2
3 2 3
22
A B C D
SS

= = =



;
2 2 2 2
2
2
3
2
3 2 2 3
.
2 2 2
A B C D
SS

= = =



........
2
1
1
3
2
n
n
S
=
,..
0,25
Như vậy các s
12
, ,..., ,..
n
S S S
lp thành mt cp s nhân lùi vô hn
có:
2
1
1
3,
2
Sq==
0,25
1 1 1 1 2 2 2 2
1
D
...
1
ABC A B C D A B C D
S
S S S S
q
= + + + =
0,25
2
2
3
2.3 18
1
1
2
= = =
0,25
------------- HT -------------
MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
1. TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
2. TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TT
Chủ đề
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. Hàm
số
lượng
giác
phươn
g trình
lượng
giác
Góc lượng
giác
Giá trị lượng
giác của một
góc lượng giác
Các công thức
lượng giác
Hàm số lượng
giác và đồ thị
Phương trình
lượng giác
2
2
1
(1,0)
18
(4TN,
1TL)
2
2. Dãy
số, cấp
số
cộng,
cấp số
nhân
Dãy số
Cấp số cộng
Cấp số nhân
2
2
1
(1,0)
18
(4TN,
1TL)
3
Giới
hạn.
Hàm
số liên
tục
Giới hạn của
dãy số
Giới hạn của
hàm số
Hàm số liên
tục
6
4
20
(10 TN)
4
4.
Đường
thẳng
và mặt
phẳng.
Quan
hệ song
song
trong
không
gian
Điểm, đường
thẳng và mặt
phẳng trong
không gian
Hai đường
thẳng song
song
Đường thẳng
và mặt phẳng
song song
Hai mặt phẳng
song song
Phép chiếu
song song
8
4
1
(1,0)
34
(12 TN, 1
TL)
5
5. Các
số đặc
trưng
đo xu
thế
trung
tâm
cho
mẫu số
liệu
ghép
nhóm
Số trung bình
và mốt của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Trung vị và tứ
phân vị của
mẫu số liệu
ghép nhóm
2
3
10
(5 TN)
Tổng
20
15
2
1
35TN,
3TL
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung
(%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng
dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Học kì 1.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1. Hàm số
lượng giác
và phương
trình lượng
giác
1.1. Góc
lượng
giác
Nhận biết:
-Nhận biết được các khái niệm cơ
bản về góc lượng giác: số đo của góc
lượng giác; hệ thức Chasles cho các
góc lượng giác; đường tròn lượng
giác.
Thông hiểu:
Mô tả, biết được bảng giá trị lượng
giác của một số góc lượng giác thường
gặp;
-Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các
giá trị lượng giác của một góc lượng
giác;
Vận Dụng:
Vận dụng được quan hệ giữa các giá
trị lượng giác của các góc lượng giác
có liên quan đặc bit: bù nhau, ph
nhau, đối nhau, hơn kém nhau 𝜋.
1TL
1.2. Giá
trị lượng
Nhận biết:
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
giác của
một góc
lượng
giác
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả, biết được bảng giá trị lượng
giác của một số góc lượng giác thường
gặp;
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng
giác.
1.3 Các
công
thức
lượng
giác
Nhận biết:
Biết được hệ thức Chasles cho các
góc lượng giác; đường tròn lượng
giác.
Thông hiểu:
Mô tả được công thức cộng; công thức
góc nhân đôi; công thức biến đổi tích
thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng
giác.
1
1.4 Hàm
số lượng
giác
đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được được các khái niệm về
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần
hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm
số tuần hoàn.
Nhận biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng gtrị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng:
Mô tả được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phép toán trên tập hợp ( ví dụ:
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
những bài toán liên quan đến đếm số
phần tử của hợp các tập hợp,...)
Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn;
chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
–Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ:
một số bài toán có liên quan đến dao
động điều hoà trong Vật lí,...).
1.5
Phương
trình
lượng
giác
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nghiệm
của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m;
tan x = m; cot x = m bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng giác tương
ứng.
-Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác bản bằng
máy tính cầm tay.
Thông hiểu:
- Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin2x = sin3x,
cosx = cos3x).
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến
dao động điều hòa trong Vật lí,...).
1
2
2. Dãy số,
cấp số cộng,
cấp số nhân
2.1. Dãy
số
Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy
số vô hạn.
Thông hiểu:
Hiểu được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường
hợp đơn giản.
Vận dụng:
- Thể hiện được cách cho dãy số bằng
liệt kê các số hạng; bằng công thức
tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng
cách mô tả.
1
2.2. Cấp
số cộng
Nhận biết:
1
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Nhận biết được một dãy số là cấp số
cộng.
Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định
số hạng tổng quát của cấp số cộng.
- Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...).
2.3. Cấp
số nhân
Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số
nhân.
Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định
số hạng tổng quát của cấp số nhân. --
Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...).
1
1TL
3
3. Giới hạn,
hàm số liên
tục
3.1.
Giới
hạn dãy
số.
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
của dãy số.
- Nhận biết được một số giới hạn cơ
bản như:
1
lim 0 ( *)
k
k
n
=
,
lim 0 ( *)
n
k
→+
=
,
lim 0 ( 1)
n
n
qq
→+
=
,
lim
n
cc
→+
=
Thông hiểu:
- Giải thích được một số giới hạn cơ
bản như :
1
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
lim 0 ( *)
k
k
n
=
,
lim 0 ( *)
n
k
→+
=
,
lim 0 ( 1)
n
n
qq
→+
=
,
lim
n
cc
→+
=
- Hiểu được các phép toán giới hạn và
tính được giới hạn của một số dãy số
đơn giản.
- Tính được tổng của một cấp số nhân
lùi vô hạn
Vận dụng:
-Vận dụng được các phép toán giới
hạn để tính giới hạn của một số, Giải
quyết được một số bài toán có nội
dung thực tiễn đơn giản.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được các phép toán giới
hạn để tính giới hạn của một số dãy số
phức tạp.
-Vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả
định hoặc liên quan đến thực tiễn.
3.2.
Giới
hạn hàm
số
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu
hạn một phía của hàm số tại một
điểm.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
hữu hạn của hàm số tại vô cực và
tả được giới hạn cơ bản như :
lim 0
k
x
c
x
→
=
, với c là hằng số và k
nguyên dương.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
vô cực (một phía) của hàm số tại
một điểm và hiểu được một số giới
hạn cơ bản như:
1
lim
xa
xa
+
= +
,
1
lim
xa
xa
= −
(với
a
).
Thông hiểu:
3
2
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Hiểu được khái niệm giới hạn hữu hạn
của hàm số; Giới hạn hữu hạn của hàm
số tại cực; Giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một điểm;
Giới hạn vô cực (một phía) của hàm số
tại một điểm; tả được giới hạn
bản
- Hiểu các phép toán trên giới hạn hàm
số.
- Tính được một số giới hạn hàm số
đơn giản.
Vận dụng: Tính được một số giới hạn
hàm số phức tạp bằng cách vận dụng
các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao: Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn
hàm số.
3.3.
Hàm số
liên tục
Nhận biết:
- Nhận biết được định nghĩa hàm số liên
tục tại một điểm, trê một khoảng, một
đoạn.
- Nhận biết được hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên
một đoạn.
Thông hiểu:
- Biết được, hiểu được tính liên tục của
tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số
liên tục.
- Hiểu được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm
lượng giác) trên tập xác định của
chúng.
- Biết xét nh liên tục của hàm số đơn
giản tại một điểm cho trước, trên một
khoảng, đoạn.
Vận dụng:
2
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Vận dụng được định nghĩa, định lý
để xét tính liên tục của một hàm số tại
một điểm hoặc trên một khoảng, đoạn.
4
4. Đường
thẳng
mặt phẳng.
Quan hệ
song song
trong không
gian
4.1.
Điểm,
đường
thẳng và
mặt
phẳng
trong
không
gian
Nhận biết:
- Nhận biết được các quan hệ liên thuộc
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian.
- tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng;
qua một đường thẳng một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ
diện.
Thông hiểu: Xác định được giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt phẳng vào
giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng, mặt phẳng trong không gian để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
1TL
4.2. Hai
đường
thẳng
song
song
Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của
hai đường thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau, song song,
cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất cơ bản về
hai đường thẳng song song trong
không gian.
- Xác định được vị trí tương đối giữa
hai đường thẳng trong tình huống đơn
giản.
- Xác định được giao tuyến hai mặt
phẳng trong một số trường hợp đơn
giản.
Vận dụng:
2
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Chứng minh được hai đường thẳng
song song.
- Vận dụng được kiến thức về hai
đường thẳng song song để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
4.3
Đường
thẳng và
mặt
phẳng
song
song
Nhận biết:
- Nhận biết được đường thẳng song
song với mặt phẳng.
- Biết được điều kiện đđường thẳng
song song với mặt phẳng.
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Giải thích được tính chất bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt
phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt
phẳng và hình chóp.
Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
2
4.4. Hai
mặt
phẳng
song
song
Nhận biết:
- Nhận biết được hai mặt phẳng song
song trong không gian và điều kiện để
hai mặt phẳng song song.
- Nhận biết được hình lăng trụ và hình
hộp
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để hai mặt
phẳng song song.
- Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng song song.
- Giải thích được định lí Thalès trong
không gian.
3
1
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Giải thích được tính chất cơ bản của
lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng:
- Vận dụng được định nghĩa, các định
lý, tính chất chứng minh hai mặt
phẳng song song.
- Vận dụng được kiến thức về quan hệ
song song để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
4.5.
Phép
chiếu
song
song
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm và các tính
chất cơ bản về phép chiếu song song.
Thông hiểu:
- Xác định được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng, một tam giác, một đường
tròn qua một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số
hình khối đơn giản.
- Sử dụng được kiến thức về phép chiếu
song song để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
1
5
5. Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
cho mẫu số
liệu ghép
nhóm
5.1. Số
trung
bình và
mốt của
mẫu số
liệu
ghép
nhóm
Nhận biết:
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm:
số trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
- Nhận biết được mối liên hệ giữa
thống kê với những kiến thức của các
môn học khác trong Chương trình lớp
11 và trong thực tiễn
Thông hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa vai trò của các
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu
trong thực tiễn.
- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của
các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong trường hợp đơn giản.
1
2
TT
Chương/chủ
đề
Nội
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
5.2 Các
số đặc
trưng đo
độ phân
tán
Nhận biết:
- Tính được các số đặc trưng số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt
(mode).
Thông hiểu:
- Tìm được số phương sai, độ lệch
chuẩn.
Vận dụng:
- Tìm được số trung bình, số trung vị,
tứ phân vị, mốt và ý nghĩa của chúng
đối với bảng số liệu thống kê
1
1
20
15
2
1
ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (NB) Cho
6
=
. Giá tr
cos sin+

bng
A.
13
2
+
. B.
13
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 2. (NB) Cho góc lượng giác
a
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin=−a a a
. B.
22
cos2 cos sin=+a a a
.
C.
2
cos2 2cos 1=+aa
. D.
cos2 2sin cos=a a a
.
Câu 3. (TH) Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
.
cos 1
x
y
x
+
=
A.
D.=
B.
D \ , .
2
kk

= +


C.
D \ , .
kk=
D.
D \ 2 , .
kk=
Câu 4. (TH) Giải phương trình
0
1
cot(4 20 )
3
x −=
A.
= +
00
20 .45 , .x k k
B.
= +
00
30 .45 , .x k k
C.
= +
00
20 .90 , .x k k
D.
= +
00
35 .90 , .x k k
Câu 5. (NB) Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?
A.
4;9;14;19;24
B.
9;7;5;3;1;0
C.
1 2 3 4 5
;;;;
2 5 7 9 12
D.
0;1;2; 3;7
Câu 6. (NB) Cho dãy số
1 1 3
;0; ; 1;
2 2 2
là cấp số cộng với
A. Số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
.
B. Số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
.
C. Số hạng đầu tiên là
0
và công sai là
1
2
.
D. Số hạng đầu tiên là
0
và công sai là
1
2
.
Câu 7. (TH) Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết:
1
3u =
,
2
5=u
. Đáp án nào sau đây đúng?
A.
3
4u =
. B.
3
7u =
. C.
3
2u =
. D.
3
5u =−
.
Câu 8. (TH) Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
14
1; 64uu==
. Tính công bội q của cấp số nhân
A.
22q =
B.
4q =
C.
21q =
D.
4q =
Câu 9. (NB) Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
4
3
n



. B.
4
3
n



. C.
5
3
n



. D.
1
3
n



.
Câu 10. (TH) Giá tr ca
( )
3
lim 2 3 1
n
nn
→+
+
là
A.
+
. B.
2
. C.
−
. D.
2
.
Câu 11. (NB) Giả sử ta
( )
lim
x
f x L
→+
=
( )
lim
x
f x L
→+
=
với
,LM
các số thực bất kì. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
lim
x
f x g x L M
→+
=


. B.
( ) ( )
lim . .
x
f x g x L M
→+
=


.
C.
( )
lim
x
f x L
+
=
. D.
( ) ( )
lim
x
f x g x L M
→+
+ = +


.
Câu 12. (NB) Cho các giới hạn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=−
, hỏi
( ) ( )
0
lim
xx
f x g x
+


bằng
A. 5 B. 2 C. -1 D. 1.
Câu 13. (NB) Giá trị của
( )
1
lim 1
x
x
+
bằng:
A.
+
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14. (TH)
2
1
lim
2
x
x
+
bằng
A.
0
. B.
+
. C.
−
. D.
1
2
.
Câu 15. (TH) Tìm giới hạn hàm số
( )
2
lim 1
→−
+−
x
xx
A.
+
. B.
−
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. (NB) Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17. (NB) Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số liên tục trên B. Hàm số liên tục trên
( )
;4−
C. Hàm số liên tục trên
( )
1; +
D. Hàm số liên tục trên
( )
1; 4
Câu 18. (TH) Cho hàm số
( )
1.
3
+
=
x
fx
x
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào?
A. Hàm số gián đoạn tại
1=x
. B. Hàm số gián đoạn tại
3=x
.
C. Hàm số gián đoạn tại
1=−x
. D. Hàm số gián đoạn tại
3=−x
.
Câu 19. (NB) Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
. Giả sử
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
( )
//b
thì
//ba
.
B. Nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
//b
.
D. Nếu
//b
chứa
b
thì sẽ cắt
( )
theo giao tuyến là đường thng song song vi
b
Câu 20. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 21. (NB) Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 22. (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AC
cắt
BD
tại
M
,
AB
cắt
CD
tại
O
. Tìm giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
SO
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SC
.
Câu 23. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 24. (TH) Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
, NM
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 25. (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//

( ) ( )
, ab


thì
/ / .ab
B. Nếu
( )
//a
( )
//b
thì
/ / .ab
C. Nếu
( ) ( )
//

( )
a
thì
( )
/ / .a
D. Nếu
//ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
/ / .

Câu 26. (NB) Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
( )
AA C

. B.
( )
CC D

. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A

.
Câu 27. (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song
song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q)
các giao tuyến của chúng song song nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 28. (TH) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 29. (NB) Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng quy. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 30. (TH) Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB
Đưng thng MN song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A. MN//(SAD) B. MN//(SAC)
C. MN//(SBC) D. MN//(ABCD)
Câu 31. (NB) Tên gọi của bảng sau đây là:
A. Bảng tần số ghép nhóm.
B. Bảng tần số nhóm.
C. Bảng tần số, tần suất ghép nhóm.
D. Bảng ghép nhóm.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Câu 32. (NB) Trong bng tn s ghép nhóm,
k
s nhóm,
R
khong biến thiên,
L
độ dài nhóm.
Khi đó điều kin ca
L
là:
A.
R
L
k
. B.
R
L
k
. C.
k
L
R
. D.
k
L
R
.
Câu 33. (TH) Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng
tần số ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
)
30;40
là:
A.
40
. B.
30
. C.
35
. D.
9
.
Câu 34. (TH) Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời
40
câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống
kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
S câu tr lời đúng trung bình của lp 11A1
là:
A.
35
. B.
40
. C.
25
. D.
30
.
Câu 35. (TH) Một công tyy dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn bng giá tr nào sau đây?
A.
19,4
. B.
18,4
. C.
20,4
. D.
21,4
.
II. T LUN
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình
22
cos( sin ) 1
33
x

−=
.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, gọi
O
giao điểm của
AC
BD
,
điểm
K
thuộc
SO
(khác
S
O
). Tìm Thiết diện của hình chóp và cho biết thiết diện của nó là hình gì?
Câu 3. (1,0 điểm) Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hot cho dân vi
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s th
30
,…. Bậc
1
có giá là
800
đồng/
1
s, giá ca
mi s bc th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết
347
s trong tháng
1
, hi tháng
1
ông A phải đóngbao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết qu được làm tròn đến
hàng phần trăm).
-------------------- HT --------------------
HƯỚNG DN CHM
Câu
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
1
Phương trình
22
sin 2
33
xk

=
sin 1 3xk = +
Do
1 sin 1 0 2
2
x k x k
= = +
0,25*2
2
Gọi
M
là giao điểm
AK
SC
. Khi đó
M
là điểm chung
( )
ABK
( )
SCD
, lại có
//AB CD
nên giao tuyến
( )
ABK
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
M
song song
CD
cắt
SD
tại
.N
Vậy thiết diện cần tìm là
ABMN
/ / / /MN CD AB
nên tứ giác
ABMN
là hình thang.
0,25
0,25*3
3
Gi
1
u
s tin phi tr cho
10
s điện đầu tiên.
1
u
=10. 800=
8000 (đồng)
2
u
s tin phi tr cho các s điện t
11
đến
20
:
21
(1 0,025)uu=+
34
u
s tin phi tr cho các s đin t
331
đến
340
:
33
34 1
(1 0,025)uu=+
S tin phi tr cho
340
s điện đầu tiên là:
( )
( )
34
11
1 1 0,025
. 420903,08
1 1 0,025
Su
−+
==
−+
S tin ph tr cho các s điện t
341
đến
347
là:
34
2
7.800(1 0,025) 12965,80S = + =
Vy tháng
1
gia đình ông A phải tr s tin là:
12
433868,89S S S= + =
ng).
0,25*4
Chú ý: HS làm theo phương pháp khác vẫn đạt điểm tối đa.
GII THÍCH CÂU:
Câu 34. (TH) Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời
40
câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
N
K
O
A
D
C
B
S
M
S câu tr lời đúng trung bình của lp 11A1
là:
A.
35
. B.
40
. C.
25
. D.
30
.
Li gii
Ta có bng sau:
Khi đó
4.18,5 6.23,5 8.28,5 18.33,5 4.38,5
30
40
x
+ + + +
==
.
Câu 35. (TH) Một công ty y dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn bng giá tr nào sau đây?
A.
19,4
. B.
18,4
. C.
20,4
. D.
21,4
.
Li gii
Ta có nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
)
18;22
.
Do đó
18
m
u =
,
1
18
m
n
=
,
120
m
n =
,
1
45
m
n
+
=
,
1
22 18 4
mm
uu
+
= =
.
Mt ca mu s liu ghép nhóm là:
0
120 78 758
18 .4 19,4
(120 78) (120 45) 39
M
= + =
+
.
-------------------- HT --------------------
1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
2. TRƯỜNG THCS - THPT TÀ NUNG
2.1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - CTST
TT
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/ đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
TỔNG (%)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
T
L
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
Góc lượng giác. Số đo của
góc lượng giác. Đường tròn
lượng giác. Giá trị lượng
giác của góc lượng giác,
quan hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác (công
thức cộng; công thức nhân
đôi; công thức biến đổi tích
thành tổng; công thức
biến đổi tổng thành tích
1
1
17%
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
1
Phương trình lượng giác cơ
bản.
1
1
1
2
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số
giảm
1
2
1
Cấp số cộng, số hạng tổng
quat CSC, tông n số hạng
CSC
1
2
21%
Cấp số nhân, số hạng tổng
quat CSN, tông n số hạng
CSN
1
1
3
Giới hạn, hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy số. Phép
toán giới hạn dãy số. Tổng
của một cấp số nhân lùi
hạn
1
2
1
24%
Giới hạn của hàm số. Phép
toán giới hạn hàm số
1
1
Hàm số liên tc
1
1
4
Đường thẳng
mặt phẳng
Trong không
gian. Quan hệ
song song trong
không gian. Pp
chiếu song song
Đường thẳng mặt
phẳng trong không gian.
Cách xác định mặt phẳng.
Hình chóp
và hình tứ diện
1
1
1
30%
Hai đường thẳng song song
1
1
Đường thẳng mặt
phẳng song song
1
1
Hai mặt phẳng song song.
Định Thalès trong
không gian. Hình lăng trụ
nh
hộp
2
Phép chiếu song song.
Hình biểu diễn của một
1
1
nh
không gian
5
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm cho mẫu số
liệu ghép nhóm
Các số đặc trung của mẫu
số liệu ghép nhóm
2
2
8%
Tổng
15
20
2
2
39
Tỉ lệ (%)
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100%
----------------------------------------------------------------------------------------------------
2.2 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - CTST
TT
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/ đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
Mức độ đánh giá
(4-11)
TỔNG
(%)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
Góc lượng giác.
Giá trị LG của một
góc LG.
Công thức lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái
niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng
giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái
niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
1
( TN 1)
1
(TN
16)
12%
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị
lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ
thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém
nhau pi.
Mô tả được các phép
biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức
góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và
công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính
cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc
lượng giác khi biết số đo
của góc đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giá
trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến
đổi lượng giác.
Hàm số lượng giác và
đồ thị
Nhận biết:
1
( TN 2)
1
(TN17
)
Nhận biết được các khái
niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc
trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định
nghĩa các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x,
y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị
của các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác
định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn;
chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan
x, y = cot x dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các
hàm số y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ:
một số bài toán có liên quan
đến dao động điều hoà
trong Vật lí,...).
Phương trình lượng
giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x =
m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần
đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng
máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Giải được phương trình
lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng
giác dạng sin 2x = sin 3x,
sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví
dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa
trong Vật lí,...).
1
(TN 3)
1
(TN
18)
1
(TL2)
2
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
Dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số
hữu hạn, dãy số vô hạn.
1
(TN4)
2(
TN19-
20)
1 (TL
3)
Nhận biết được tính chất
tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp
đơn giản
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho
dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng
quát; bằng hệ thức truy hồi;
bằng cách mô tả.
21%
Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy
số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức
xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số cộng để giải một số bài
toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong
Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...
1
(TN5)
2 (TN
21-22)
Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy
số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
1
(TN6)
1
(TN23
)
Giải thích được công thức
xác định số hạng tổng quát
của cấp số nhân.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số nhân để giải một số bài
toán liên quan đến thực
tiễn..
3
Giới hạn, hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm
giới hạn của dãy số
Thông hiểu:
Giải thích được một số
giới hạn cơ bản như:
*
1
lim 0 (k N ); lim 0 ( <1)
lim
→+ →+
→+
= =
=
n
k
nn
n
qq
n
CC
Vận dụng:
Vận dụng được các phép
toán giới hạn dãy số để tìm
giới hạn của một số dãy số
đơn giản (ví dụ:
2
2 1 4 1
lim ; lim
→+ →+
++
nn
nn
nn
)
Tính được tổng của một
cấp số nhân lùi vô hạn
Vận dụng cao:
1
(TN7)
2(
TN24,
25)
1
(T
L
1)
38%
Vận dụng được tổng của
CSN lùi vô hạn để giải
quyết một số tình huống
thực tiễn giả định hoặc liên
quan đến thực tiễn
Giới hạn của hàm số.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm
số, giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một
điểm.
Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm
số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm
giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
Mô tả được một số giới
hạn hữu hạn của hàm số tại
vô cực cơ bản như:
lim =0
→+
k
n
c
x
C hằng số và k
là số nguyên dương.
Hiểu được một số giới
hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản
như:
11
lim =+ ; lim =-
+−
→→

−−
x a x a
x a x a
Vận dụng:
Tính được một số giới
hạn hàm số bằng cách vận
1
(TN8)
1(TN
26)
dụng các phép toán trên
giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
giới hạn hàm số.
Hàm số liên tc
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số
liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên
một đoạn.
Nhận dạng được tính liên
tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên
tục.
Thông hiểu:
Nhận biết được tính liên
tục của một số hàm sơ cấp
cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên
tập xác định của chúng.
1 (TN
9)
1
(TN
27)
4
Đường thẳng
mặt phẳng
Trong không
gian. Quan hệ
song song trong
không gian. Pp
chiếu song song
Điểm, Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết được các quan
hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình
chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác
định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua
1 (TN
10)
1 (TN
28)
1
(T
L
4)
29%
một đường thẳng một
điểm không thuộc đường
thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
Vận dụng:
Xác định được giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng
mặt phẳng.
Vận dụng được các tính
chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức
về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để tả
một số hình ảnh trong thực
tiễn.
Hai đường
thẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí
tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau,
song song, cắt nhau, chéo
nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất
cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không
gian.
Vận dụng cao:
1(TN
11)
1 (TN
29)
Vận dụng được kiến thức
về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn
Đường thẳng mặt
phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường
thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện
để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất
cơ bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức
về đường thẳng song song
với mặt phẳng để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
1
(TN
12)
1 (TN
30)
Hai mặt phẳng song
song. Định Thalès
trong không gian.
Hình lăng trụ
nh
hộp
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt
phẳng song song trong
không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện
để hai mặt phẳng song
song.
Giải thích được tính chất
cơ bản về hai mặt phẳng
song song.
Giải thích được định lí
Thalès trong không gian.
2 (TN
31, 32)
Giải thích được tính chất
cơ bản của lăng trụ và hình
hộp.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức
về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
Phép chiếu song
song.
Nhận biết:
Nhận biết được khái
niệm và các tính chất cơ
bản về phép chiếu song
song.
không gian.
Thông hiểu:
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường
tròn qua một phép chiếu
song song.
Vẽ được hình biểu diễn
của một số hình khối đơn
giản.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức
về phép chiếu song song để
mô tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
1 (TN
13)
1
(TN
33)
5
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm cho mẫu số
liệu ghép nhóm
Số trung bình và mốt
của mẫu số liệu ghép
nhóm.
Trung vị và tứ phân
vị của mẫu số liệu
Nhận biết:
-Tính được các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: số
trung bình, trung vị, tứ phân
vị, mốt.
2 (TN
14-15)
2
(TN
34, 35)
ghép nhóm
không gian.
Thông hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa và vai
trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong
thực tiễn.
- Rút ra được kết luận nhờ ý
nghĩa cuae các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu
trong TH đơn giản.
-Nhận biết đc mối liên hệ
giữa thống kê với những
kiến thức của các môn học
khác trong CT lớp 11 và
trong thực tiễn.
Tổng
15
20
2
2
39
Tỉ lệ (%)
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
100%
----------------------------------------------------------------------------------------------------
1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
2. TRƯỜNG THCS - THPT TÀ NUNG
ĐỀ HỌC KÌ 1 KHỐI 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. S đo radian của góc
0
30
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin .=yx
B.
cos .=yx
C.
tan .=yx
D.
cot .=yx
Câu 3. Phương trình h nghim là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1; 3; 5; 7; 9;
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
−−
C.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Câu 5. Trong các dãy s
sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1 ; 3; 7; 11; 15;
B.
1; 3; 6; 9; 12;
C.
1; 2; 4; 6; 8;−−−−
D.
1; 3; 5; 7; 9;
Câu 6. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...−−
B.
2; 2; 4; 4 2; ....
C.
5; 6; 7; 8; ...
D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
Câu 7. Cho
lim
n
ua=
,
lim
n
vb=
. Hãy chn kết qu đúng trong các khẳng định sau:
A.
lim( . ) .
nn
u v a b=
. B.
lim( )
nn
u v a b = +
.
C.
lim .
n
n
u
ab
v
=
. D.
lim( ) (b 0)
nn
a
uv
b
+ =
Câu 8. Giá tr ca
2
2
lim 3 7 11
x
xx
A.
37.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
Câu 9. Cho hàm s
( )
2
4=−f x x
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I)
( )
fx
liên tục tại
2=x
.
(II)
( )
fx
gián đoạn tại
2=x
.
(III)
( )
fx
liên tục trên đoạn
2;2
.
A. Ch
( )
I
( )
III
. B. Ch
( )
I
. C. Ch
( )
II
. D. Ch
( )
II
( )
III
Câu 10. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
D ABC
B.
( )
AD ABC
C.
( )
C ABD
D.
( )
S ABC
Câu 11. Cho hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
a
b
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
. Gi s đường thng
( )
b
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu
( )
//b
thì
//ba
.
B. Nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
.
sin 0x =
2
2
xk
=+
xk
=
2xk
=
2
xk
=+
C. Nếu
//ba
thì
( )
//b
.
D. Nếu
//b
cha
b
thì sẽ cắt
( )
theo giao tuyến là đường thẳng song song với
b
.
Câu 13. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
II. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng.
III. Phép chiếu song song biến biến tia thành tia.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
)
145;150
)
150;155
)
155;160
)
160;165
)
165;170
Số học sinh
7
14
10
10
9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
A. 151,5 cm B. 161,1 cm C. 153,2cm D. 155,2 cm
Câu 15.
Tng s ng mưa trong tháng 8 đo đưc ti mt trm quan trc đặt ti Vũng Tàu t năm
2002 đến năm 2020 đưc ghi li như i đây (đơn v: mm)
Có bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau
Tőng ng mưa trong tháng 8 (mm)
[120; 175)
[175; 230)
[230; 285)
[285; 340)
S năm
?
?
?
?
Tính tần số của nhóm [175; 230).
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 16. Cho
22
cos
53

=


. Khi đó
tan
bng
A.
21
5
B.
21
2
C.
21
5
D.
21
3
Câu 17. Gi , lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 18. Tt c các h nghim ca phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Dãy s
1;1; 1;1; 1;−−−
có s hng tng quát là công thức nào dưới đây?
A.
( )
1.
n
n
u =−
B.
1.
n
u =−
C.
1.
n
u =
D.
( )
1
1.
n
n
u
+
=−
Câu 20. Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. S
8
15
là s hng th my ca dãy s?
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
8.
Câu 21. Cho cp s cng
( )
n
u
các s hạng đầu lần lượt là
5; 9; 13; 17;....
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cộng đã cho.
A.
4 1.
n
un=+
B.
5 1.
n
un=−
C.
5 1.
n
un=+
D.
4 1.
n
un=−
Câu 22. Cho cp s cng
( )
n
u
1
5u =−
3.d =
S 100 là s hng th my ca cp s cộng đã cho?
A. Th
36.
B. Th
20.
C. Th
35.
D. Th
15.
Câu 23. Cho cp s nhân có các s hng lần lượt
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s
nhân đã cho.
A.
3.
n
n
u =
B.
1
3.
n
n
u
=
C.
1
3.
n
n
u
+
=
D.
3 3 .
n
n
u =+
M
m
2 sinyx=−
1M =
1m =−
2M =
1m =
3M =
0m =
3M =
1m =
1
cos
2
x =−
2
3
xk
= +
2
6
xk
= +
2
2
3
xk
= +
6
xk
= +
Câu 24. Tính tng
2 1 1 4
... .....
3 3 6 3.2
= + + + +
n
S
A.
5
.
2
B.
4
.
3
C.
2
.
3
D.
3
2
.
Câu 25. Cho dãy s
n
u
vi
32
32
34
5 2 3 1
n
an n
u
nn
trong đó
a
tham số. Để y s
n
u
gii hn
bng
2
thì giá tr ca
a
A.
10.a
B.
8.a
C.
6.a
D.
4.a
Câu 26. Cho hàm s
2 3 2
1 2
xx
f
xx
ax
a
i
i
. Tìm
a
để tn ti
2
lim
x
fx
A.
1.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.a
Câu 27. Hàm s nào sau đây không liên tc trên .
A.
sin5=yx
.
B.
2
35
2
=
+
x
y
x
.
C.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
D.
cos6=yx
.
Câu 28. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng phân việt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 30. Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
. Gi s
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Nếu
( )
//b
thì
//ba
.
B. Nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
//b
.
D. Nếu
//b
cha
b
thì sẽ cắt
( )
theo giao tuyến là đường thẳng song song với
b
.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng.
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Câu 32. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(tham kho hình v n dưới). Mt phng
( )
AB D

song song vi
mt phng nào trong các mt phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BDA
.
Câu 33. Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song của điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 34.
Tng s ng mưa trong tháng 8 đo đưc ti mt trm quan trc đặt ti Vũng Tàu t năm
2002 đến năm 2020 đưc ghi li như i đây (đơn v: mm)
Xác định s trung bình ca mu s liu trên.
A.
198.02
. B.
188.02
. C.
178.02
. D.
182.02
.
Câu 35.
Bng sau thng s ca nhim mi SARS-CoV-2 mi ngày trong tháng 12/2021 ti Vit
Nam.
Xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên.
A.
15139
. B.
16586
. C.
15685
. D.
16690
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm) Tính giới hạn:
2
( 1 )lim n n
.
Bài 2. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khơi vị trí cân bằng ờ điểm và buông tay, lực đàn hồi
của lò xo khiến vật gắn ở đầu của lò xo dao động quanh . Toạ độ của trên trục vào
thời điểm (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức . Vào các thời điểm
nào thì ?
(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
Bài 3. (0,5 điểm) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các k theo phương thức
sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty
13,5
triệu đồng/quý, kể từ quý làm việc thứ
hai, múc lương sẽ được tăng thêm
500.000
đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau
ba năm làm việc cho công ty.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm
của tam giác SAB, ABC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh rằng NG song song với mặt phẳng (SAC).
-------------------- HT --------------------
O
A
O
( )
cms
A
Ox
t
10sin 10
2

=+


st
5 3 cm=−s
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I LP 11
I. PHN TRC NGHIM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
8
A
15
C
22
A
29
A
2
A
9
B
16
B
23
A
30
C
3
B
10
C
17
D
24
B
31
C
4
A
11
C
18
C
25
A
32
B
5
A
12
C
19
A
26
B
33
B
6
A
13
C
20
A
27
B
34
B
7
A
14
C
21
A
28
A
35
B
II. PHN T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1.0 đ)
22
2
2
22
2
2
11
1
1
1
1
1
lim
1
1
lim 0
1
11
n n n n
lim n n lim
nn
nn
lim
nn
nn
n
n
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(0.5 đ)
Theo đề ra ta có phương trình:
10sin 10 5 3
2
3
sin 10 sin
2 2 3
10 2
2 3 12 5
,,
4
10 2
2 3 12 5
t
t
t k t k
k Z k Z
t k t k


+ =


−−
+ = =
−−

+ = + = +



+ = + = +


Vậy vào các thời điểm
( )
, 1,
12 5
t k k k Z

= +
12 5
tk

=+
( )
0,k k Z
thì
53s =−
cm
0.25
0.25
Câu 3
(0.5 đ)
Gọi
n
u
là mức lương của quý thứ n làm việc cho công ty.
Khi đó dãy số
( )
n
u
lập thành cấp số cộng có số hạng đầu
1
13,5u =
và công sai d = 0,5
1
0,5 ( 1)
nn
u u n
+
= +
Một năm có 4 quý nên 3 năm có tổng 12 quý. Số tiền lương sau 3 năm bằng tổng
số tiền lương của 12 quý và bằng tổng 12 số hạng đầu tiên của cấp số cộng .
Vậy tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty của kỹ sư là:
12
12 2.13,5 11.0.5
195
2
S
+
==
( triệu đồng)
0.25
0.25
Câu 4
(1.0 đ)
a) Trong mp (ABCD). Gọi O là giao điểm của AC và BD
Khi đó:
)
()
(
O AC
O SAC
AC SAC

)
()
(
O BD
O SBD
BD SBD

( )
( ) (1)O SAC SBD
Mặt khác
( )
( D) (2)S SAC SB
Từ (1) và (2) suy ra
( )
( D)SAC SB SO=
b) Gọi I là trung điểm của AB
Xét
SIC
1
//
2
IG IN
GN SC
GS NC
= =
(Định lý đảo của định lí Talet)
Khi đó ta có
//
( ) / /( )
()
GN SC
SC SAC GN SAC
GN SAC

0.25
0.25
0.25
0.25
TOANMATH.com
| 1/79

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG SẢN PHẨM
XÂY DỰNG MA TRẬN - BẢN ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN TOÁN - CẤP THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - KNTTVCS Tổng
Mức độ đánh giá % TT Chương/Chủ Nội dung/đơn (4-11) điểm (1) đề vị kiến thức (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Hàm số lượng Giá trị lượng giác 2 2
giácvà phương của góc lượng trình lượng giác, Các phép giác biến đổi lượng giác Công thức lượng giác 16% Hàm số lượng 1 1 giác Phương trình 1 1 lượng giác cơ bản 2 Dãy số. Cấp Dãy số 1 1 số cộng.Cấp số 24% nhân Cấp số cộng. 1 2 Cấp số nhân. 1 1 1 (TL) 3
Giới hạn. Hàm Giới hạn của dãy 2 số liên tục số. 1 1 Giới hạn của hàm 2 (TL) 1 số. 26% Hàm số liên tục 1 1 4 Mẫu số liệu ghép 2 2 8% Các số đặc
trưng đo xu thế nhóm trung tâm của Các số đặc trưng mẫu số liệu đo xu thế trung ghép nhóm tâm 5 Quan hệ Đường thẳng và 1
song song trong mặt phẳng trong 1 không gian. 26% không gian. Hai đường thẳng 1 song song Đường thẳng 1 1 song song với mặt phẳng Hai mặt phẳng 2 song song. Phép chiếu song 1 song. Tổng 15 0 20 0 0 2 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - KNTTVCS Chương Nội Số dung/Đơn
câu hỏi theo mức độ nhận thức TT / Chủ vị kiến thức Mức độ đánh Nhận Thông Vận dụng đề giá Vận dụng biêt hiểu cao Hàm
Giá trị lượng Nhận biết: số
giác của góc – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
lượng giác, Các lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của 2 giácvà
phép biến đổi góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc Câu 1, 3
phương lượng giác, công lượng giác; đường tròn lượng giác. trình thức lượng giác
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác lượg của giác một góc lượng giác. 1
– Nhận biết được các công thức lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số
góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc 2
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ Câu 2,4
nhau, đối nhau, hơn kém nhau  .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi;
công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các
phép biến đổi lượng giác. Hàm số lượng Nhận biết: giác
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ 1
thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. Câu 5
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y 1
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. Câu 6
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính
chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng
đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có
liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết: 1 lượng giác cơ
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương Câu 8 1 bản
trình lượng giác cơ bản: Câu 7
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng
cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví
dụ: giải phương trình lượng giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán
liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số. Dãy số. Nhận biết: Cấp số
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1 2 cộng.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn Câu 9
của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Cấpsố Thông hiểu: 2 nhân
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các
số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức Câu 10
truy hồi; bằng cách mô tả. Cấp số cộng. Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Câu 12 Thông hiểu: 2
– Giải thích được công thức xác định số hạng Câu
tổng quát của cấp số cộng. 13,14 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan 1
đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh (TL )
học, trong Giáo dục dân số,...). Cấp số nhân. Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Câu 15 Thông hiểu: 1
– Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số nhân. Câu 16 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Giới
Giới hạn của dãy Nhận biết: 1 hạn. số.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Câu 17 Hàm số Thông hiểu: liên tục
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 2 1 Câu * lim
= 0;k N ; lim n
q = 0;( q  1) k n→+ n n→+ 18,19 = lim c
c với c là hằng số. n→+ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số
để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 3 1a,b 2 2n +1 9n + 2 lim ; lim n→+ 3 n n →+ n Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một
số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của Nhận biết:
hàm số. Phép – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
toán giới hạn hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số hàm số 1 tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của Câu 20 hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại c vô cực cơ bản như: * lim = 0;k N 2 k x→+ x c Câu * lim
= 0;k N với c là hằng số và k là số k x→− x 21,22 nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = + ;  lim = − ;  + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết: 1
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, Câu 11
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. 1
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, Câu 23
tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: Các số 2 đặc
nhóm Các số đặc - Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm Câu 24,26
trưng đo trưng đo xu thế nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu xu thế số liệu. trung tâm
- Xác định được độ dài của từng nhóm. trung tâm của Thông hiểu: mẫu số
- Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu 2 liệu ghép 4 số liệu ghép lớp. Câu 25,27 nhóm
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp. Đường Đường thẳng và 1a,b thẳng Nhận biết: mặt phẳng trong 1 1
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản Câu 28 và mặt không gian. Câu 29 phẳng
giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. trong không
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. gian Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua
ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua
hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Quan Hai đường Nhận biết:
hệ song thẳng song song 1
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường Câu 30 song
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng trong
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không không gian. Thông hiểu: gian. 5 Phép
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường chiế
thẳng song song trong không gian. u Vận dụng cao: song
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực song tiễn. Đường thẳng Nhận biết:
song song mặt – Nhận biết được đường thẳng song song với 1 1 phẳng Câu 31 mặt phẳng. Câu 33 Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng
song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường
thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết: song song. Định
– Nhận biết được hai mặt phẳng song song 2 Câu 32, 34 lí Thalès trong trong không gian. không gian. Thông hiểu:
Hình lăng trụ và – Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng hình hộp song song.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Phép chiếu Nhận biết: song song.
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ 1
bản về phép chiếu song song. Câu 35 Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc
trong không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 20 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung
3. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN
SỞ GD&ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT
MÔN TOÁN_LỚP 11 KNTTVCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Nếu một cung tròn có số đo là 0
a thì số đo radian của nó là: 180 a A. 180 . a B. . a C. . 180 D. . 180a 3   
Câu 2: (TH) Cho    
. Xác định dấu của biểu thức P = sin − .   2  2 
A. P  0. B. P  0.
C. P  0. D. P  0.
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asinb + cos a cos . b
B. cos(a + b) = sin asinb − cos a cos . b
C. sin (a b) = sin a cosb − cos asin . b
D. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b 1
Câu 4: (TH) Cho góc  thỏa mãn sin  = . Tính P = cos 2. 2 3 1 1 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 4 2 3 2023
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y . sin x A. D . B. D \ 0 . C. D \ k ,k . D. D \ k ,k . 2
Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x. B. y
cos x sin x. C. 2 y
cos x sin x. D. y cos x sin x.
Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là:   3 A. x = − + k . B. x = − + k2 .
C. x = k . D. x = + k . 2 2 2
Câu 8: (TH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x m = 1 có nghiệm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9: (NB) Cho dãy số (u các số tự nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7, …. Số hàng thứ 5 của dãy số trên là n ) A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. u  = −1 1
Câu 10: (TH) Cho dãy số (u , biết  với
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? n ) n  0 u = u + 3  n 1+ n A. 1 − ;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1 − ;3;7. 2x +1; x =1
Câu 11: (TH) Cho hàm số y = 
. Hàm số liên tục tại x =1 khi m bằng  ; m x  1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 12: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7 A. u = 7 −3 . n B. u = 7 −3 . n C. u = . D. u = 7.3 . n n n n 3n n 1
Câu 13: (TH) Cho cấp số cộng (u
− và d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) u = 3 1 2 1 1 A. u = 3 − + n + B. u = 3 − + n −1. n ( ) 1 . 2 n 2 1 1 C. u = 3 − + n D. u = 3 − + n n ( ) 1 . n ( ) 1 . 2 4
Câu 14: (TH) Cho cấp số cộng (u có − và
Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) u = 5 d = 3. 1 A. u = 34. B. u = 45. C. u = 31. D. u = 35. 13 13 13 13
Câu 15: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; 1; 1; 1; C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; D. 3 5 7
a; a ; a ; a ; a 0 .
Câu 16: (TH) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho. A. n 1 u 3 . B. u 3n. C. n 1 u 3 . D. u 3 3n. n n n n
Câu 17: (NB) Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn limu = 2 và limv = 3. Giá trị của lim(u .v bằng n n ) n ) n ) n n A. 5. B. 6. C. 1. − D. 1. 2 Câu 18: (TH) lim bằng 2 n +1 A. 0. B. 2. C. 1. D. . + Câu 19: (TH) ( 3
lim −n + n − 3) bằng A. . + B. . − C. 1. D. 2.
Câu 20: (NB) Cho hai hàm số f ( x), g ( x) thỏa mãn lim f ( x) = 4 và lim g ( x) = 1. Giá trị của lim  f ( x) + g ( x)   bằng x→2 x→2 x→2 A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. − Câu 21: (TH) lim ( 2 2x + ) 1 bằng x→−2 A. 9. B. 5. C. 7. − D. . + 2x +1 Câu 22: (TH) lim bằng − x 1 → x −1 A. . + B. 1. − C. 2. D. . −
Câu 23: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên ? A. 3
y = x −3x +1.
B. y = x − 4 . C. y = tan . x
D. y = x.
Câu 24: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 10 [152;154) 18 [154;156) 38 [156;158) 26 [158;160) 15 [160;162) 7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 25: (TH) Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp Cân nặng (kg) Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 23 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 40. B. 35. C. 23. D. 38.
Câu 26: (NB) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam lô 3 1 6 11 4 hàng A
Nhóm chứa mốt là nhóm nào? A. [150;155). B. [155;160). C. [165;170). D. [170;175).
Câu 27: (TH) Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 28: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 29: (TH) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang ABCD AB CD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp .
S ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC SBD SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD SBC SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB SAD là đường trung bình của ABC . D
Câu 30: (TH) Cho tứ diện ABC .
D Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC AB .
D Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với . CD
B. IJ song song với . AB
C. IJ CD là hai đường thẳng chéo nhau. D. IJ cắt . AB
Câu 31: (NB) Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P).
C.
Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D.
Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 32: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi G, M là trọng tâm tam giác ABC ACD . Khi đó, đường thẳng MG song song với mặt
phẳng nào dưới đây?
A. A BC .
B. A CD . C. BCD . D. A BD .
Câu 33: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 34: (TH) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của S , A SD và .
AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM // OPM .
B. MON // SBC .
C. PON // MNP .
D. NMP // SBD .
Câu 35: (TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai đường thẳng a’
và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a’ và b’ không thể song song.
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. Tính các giới hạn sau: 3n 1 2x +1 −1 a. lim . b. lim . 2n 3 x→0 x
Câu 37. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi ( P) là mặt phẳng qua G , song song với AB CD .
a. Tìm giao tuyến của ( P) và (BCD) .
b. Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) là hình bình hành.
Câu 38. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so
với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa
điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng
và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
---------- HẾT ---------- BÀI ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Điểm 3n 1 lim 2n 3 36a 1 n 3 3n 1 n lim lim 2n 3 3 n 2 0.25 n 1 3 n 3 lim . 3 2 2 0.25 n 2x +1 −1 lim x→0 x + − + + 2x +1 −1
( 2x 1 )1( 2x 1 )1 36b lim = lim x→0 x→0 x x ( 2x +1 + ) 1 0.25 2x +1−1 2x = lim = lim x 0
x( 2x +1+ ) x 0 1 → x( 2x +1+ ) 1 2 2 = lim = =1. 0.25 x 0 → ( 2x +1+ ) 1 ( 2.0+1+ )1
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi ( P) là mặt phẳng qua G ,song song với AB CD .
a. Tìm giao tuyến của ( P) và (BCD) .
b. Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi ( P) là hình bình hành. 37 0.25
a. Gọi  là giao tuyến của ( P) và (BCD) . Khi đó  đi qua G và song song với CD .
Gọi H , K lần lượt là giao điểm của  với BC BD . 0.25 H (P)      H BC  
(BCD) H (P) (BCD)(1)  K (P) 0.25      K BD  
(BCD) K (P) (BCD)(2) Từ ( )
1 ,(2)  giao tuyến của ( P) và (BCD) là HK.
b. Giả sử ( P) cắt ( ABC) và ( ABD) các giao tuyến là HI KJ . 0.25
Ta có (P) ( ABC) = HJ , (P) ( ABD) = KJ AB (P) nên HI AB KJ . HI CH 1 = =  Theo đị BH BK  nh lí Thalet, ta có = = AB CB 3 2 suy ra   HI = KJ . HC KD KJ DK 1  = =  AB DB 3
Vậy thiết diện của ( P) và tứ diện ABCD là hình bình hành HIJK .
Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết: 38
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8%
giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở
hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít
nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Kí hiệu A
n, Bn lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A và cơ sở B. Theo giả thiết ta có: + A
n là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu u1 = 50,000 và công sai d = 10,000. + B 0.25
n là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu v1 = 50,000 và công bội q = 1.08. Do đó, 20(2u +19d 1 ) A =
=10 2.50,000 +1910,000 = 2,900,000. 20 ( ) 2 0.25 1− q 1− (1.08)20 20 B = v = 50,000  2,288,000. 20 1 1− q 1−1.08 0.25 40(2u + 39d 1 ) A =
= 20 2.50,000+ 3910,000 = 9,800,000. 40 ( ) 2 0.25 1− q 1− (1.08)40 40 B = v = 50,000 12,953,000. 40 1 1− q 1−1.08
Suy ra, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét và cơ sở A để khoan giếng 40 mét.
TẬP HUẤN VỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
THPT CHUYÊN THĂNG LONG - THPT HÙNG VƯƠNG
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 KNTT Tổng %
Mức độ đánh giá (4-11)
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm số lượng
Góc lượng giác. Số đo của giác và phương
góc lượng giác. Đường tròn trình lượng giác
lượng giác. Giá trị lượng
giác của góc lượng giác, (10 tiết)
quan hệ giữa các giá trị 10
lượng giác. Các phép biến 3 2 (5 TN)
đổi lượng giác. Hàm số lượng giác đồ
thị.Phương trình lượng giác cơ bản 2 Dãy số. Cấp số
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số cộng. Cấp số
giảm.Cấp số cộng. Số hạng nhân
tổng quát của cấp số cộng. (7 tiết)
Tổng của n số hạng đầu tiên 20
của cấp số cộng.Cấp số 2 3 1 (5TN +
nhân. Số hạng tổng quát (TL 3) 1TL)
của cấp số nhân. Tổng của (1.0đ)
n số hạng đầu tiên của cấp số nhân 3
Giới hạn. Hàm số Giới hạn của dãy số. Phép 32 liên tục
toán giới hạn dãy số. Tổng (11TN + (7 tiết) 1
của một cấp số nhân lùi vô 1TL) hạn 6 5 (TL 1)
.Giới hạn của hàm số. (1,0đ)
Phép toán giới hạn hàm số Hàm số liên tục 4 Đường thẳng và
Đường thẳng và mặt phẳng mặt phẳng trong
trong không gian. Cách xác 2 1 không gian
định mặt phẳng. Hình chóp (1TN) (3 tiết) và hình tứ diện 5 Quan hệ song
Hai đường thẳng song
song trong không song.Đường thẳng và mặt gian.Phép chiếu
phẳng song song.Hai mặt song song
phẳng song song. Định lí 1 28 ( 12 tiết)
Thalès trong không gian. 5 4 (TL 2) (9TN+
Hình lăng trụ và hình hộp (1,0đ) 1TL)
Phép chiếu song song. Hình
biểu diễn của một hình không gian
6
Các số đặc trưng Mẫu số liệu ghép nhóm
đo xu thế trung Các số đặc trưng đo xu thế tâm của mẫu số 8 trung tâm 4 liệu ghép nhó (4TN) m (4 tiết) Tổng 20 0 15 0 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 KNTT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Chủ đề kiến thức Vận dụng biêt hiểu cao Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
Góc lượng giác. góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng Câu 1
Số đo của góc giác; đường tròn lượng giác.
lượnggiác.Đường - Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của tròn
lượng một góc lượng giác.
giác.Giá trị lượng Thông hiểu: giác của
góc - Xác định được bảng giá trị lượng giác của một số
lượng giác, quan góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các
hệ giữa các giá trị giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ
lượng giác. Các giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác phép biến đổi
có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, Câu 21
lượng giác (công hơn kém nhau n. 1
thức cộng; công -Phân biệt được các phép biến đổi lượng giác cơ
Hàm số thức nhân đôi; bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công lượng
công thức biến thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi giác và
đổi tích thành tổng thành tích. phương
tổng; công thức Vận dụng: trình
biến đổi tổng - Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng thành tích)
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo giác của góc đó.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Hàm số lượng Nhận biết: giác và đồ thị
- Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn, tập xác định. Câu 2
- Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
- Xác định được bảng giá trị của các hàm lượng
giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. Câu 22
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos
x, y =
tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết:
lượng giác cơ bản - Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản: Câu 3
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
- Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
- Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giáccơ bản (ví
dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin2x = sin3
x, sin x = cos 3 x ).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. Câu 4 Dãy số. Dãy số
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
tăng, dãy số giảm dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
- Phát hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số Câu 23
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu: Câu 24
Cấp số cộng. Số - Xác định được công thức xác định số hạng tổng
hạng tổng quát quát của cấp số cộng.
của cấp số cộng. Vận dụng:
Dãy số. Tổng của n số - Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
Cấp số hạng đầu tiên của cộng. cộng. cấp số cộng
Vận dụng cao: 2 Cấp số
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với nhân
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). 1
Cấp số nhân. Số Nhận biết: Câu 5 (TL 3)
hạng tổng quát - Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
của cấp số nhân. Thông hiểu:
Tổng của n số - Xác định được công thức xác định số hạng tổng Câu 25
hạng đầu tiên của quát của cấp số nhân. cấp số nhân Vận dụng:
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). Giới
Giới hạn của dãy Nhận biết: Câu 6 hạn.
số. Phép toán giới - Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Hàm số
hạn dãy số. Tổng Thông hiểu: liên tục
của một cấp số - Xác định được một số giới hạn cơ bản như: nhân lùi vô hạn Câu 26
với c là hằng số. Vận dụng:
- Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: )
Vận dụng cao:
- Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và 3
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực 1 tiễn. (TL 1)
Giới hạn của hàm Nhận biết:
số. Phép toán giới - Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hạn hàm số
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm. Câu 7
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của Câu 8 hàm số tại vô cực.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
- Xác định được một số giới hạn hữu hạn của hàm Câu 27
số tại vô cực cơ bản như: Câu 28
với c là hằng số và k là số nguyên dương. Câu 29
- Xác định được một số giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm cơ bản như: . Vận dụng:
- Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết:
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, Câu 9
thương của hai hàm số liên tục. Câu 10 Câu 30
- Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ Câu 11
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. Đường
Đường thẳng và Nhận biết: thẳng và
mặt phẳng trong - Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản mặt
không gian. Cách giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không phang xác định mặt gian. trong
phẳng. Hình chóp - Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. không và hình tứ diện Thông hiểu: gian
- Phân biệt được ba cách xác định mặt phẳng (qua
ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và Câu 31 4
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
- Tìm được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không Hai đường thẳng gian. Câu 12 Câu 32 song song Thông hiểu: Quan hệ
- Xác định được tính chất cơ bản về hai đường song
thẳng song song trong không gian. song
Vận dụng: Chứng minh được hai đường thẳng trong song song không Nhận biết: gian.
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt Phép phẳng. chiếu Thông hiểu: song Đường thẳng và
- Xác định được điều kiện để đường thẳng song 5 song mặt phẳng song Câu 33 song với mặt phẳng. Câu 13 song
- Tóm tắt được tính chất cơ bản về đường thẳng Câu 14 Câu 34
song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song 1
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong (TL 2) thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết:
song song. Định lí - Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong Thalès trong không gian. không gian. Hình Thông hiểu: lăng trụ và hình
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng song hộp song. Câu 15
- Tóm tắt được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng Câu 35 song song.
- Xác định được định lí Thalès trong không gian.
- Tóm tắt được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
-Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Phép chiếu song Nhận biết: song. Hình biểu
- Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản Câu 16 về phép chiếu song song.
diễn của một hình Vận dụng: không gian
- Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Các số Nhận biết: đặc trưng đo
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với xu thế
Mẫu số liệu ghép những kiến thức của các môn học khác trong trung nhóm
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. Câu 17 6 tâm của Thông hiểu: Câu 18 mẫu số liệu
– Xác định được ý nghĩa và vai trò của các số đặc ghép
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. nhóm Nhận biết:
Các số đặc trưng
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
đo xu thế trung những kiến thức của các môn học khác trong tâm
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. Thông hiểu: Câu 19 – Câu 20
Xác định được ý nghĩa và vai trò của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Tổng 20 15 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO) MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: (NB)
Góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OB trên hình vẽ có số đo bằng:  3 A.
+ k2 , k  . B.
+ k2 , k  . 2 2  3 C.
+ k , k  . D.
+ k2 , k  . 2 2
Câu 2: (NB) Tập xác định của hàm số y = 2 cos x −1 là 1 A. D = \   . B. D = . 2   C. D =
\  + k , k   . D. D =
\  + k, k   .  2 
Câu 3: (NB) Họ nghiệm của phương trình sin x = 1 − là   A. x = −
+ k , k  . B. x =
+ k2 ,k  . 2 2  C. x = −
+ k2 ,k  .
D. x = k , k  . 2
Câu 4: (NB) Dãy số (u được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có: n ) A. u = u . B. uu . C. uu . D. uu . n 1 + n n 1 + n n 1 + n n 1 + n
Câu 5: (NB) Dãy nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1, 2, 3, 4,... . B. 1,3,5, 7,... . C. 2, 4,8,16,... .
D. 2, 4, 6,8,... . n 1 
Câu 6: (NB) Kết quả của giới hạn lim   bằng  2  1 A. 0 . B. +. C. . D. − . 2 2020 Câu 7: (NB) lim bằng: x→− x A. − . B. 1 − . C. 1. D. 0 .
Câu 8: (NB) Giá trị của lim ( 2 2
x + 3) bằng x 1 →− A. 5 . B. 1. C. 2 − . D. 7 .
Câu 9: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? 1 A. y = . x sin . x B. = x y .
C. y = 1− cot . x D. y = . cos x sin x
Câu 10: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (1; ) 3 ? x −1 4x +1 x +1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x − 2 2x − 5 2 x − 4
Câu 11: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? 1
A. y = cot x. B. = x y . C. y = D. 3
y = x + 3x −1. cos x x
Câu 12: (NB) Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt .
B. Một điểm và một đường thẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau .
D. Bốn điểm phân biệt .
Câu 13: (NB) Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 14: (NB) Hãy chọn câu đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song
song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì chúng song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 15: (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm , A ,
B C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau
Câu 16: (NB) Những mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân.
D. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình bình hành.
Câu 17: (NB) Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:
Giá trị lớn nhất của bảng số liệu là A. 655 . B. 499 . C. 653 . D. 492 .
Câu 18: (NB) Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.
Tần suất ghép nhóm của lớp 100;110) là. A. 0 20 40 60 80 0 . B. 0 0 . C. 0 0 . D. 0 0 .
Câu 19: (NB) Cân nặng của học sinh lớp 11D cho trong Bảng 3.5.
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D bằng
A. 51,81(kg) .
B. 51(kg) .
C. 54(kg) . D. 51,18(kg) .
Câu 20: (NB) Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 21: (TH) Cho đường tròn có bán kính bằng 9(cm) . Tìm số đo (theo radian) của cung có độ dài 3 (cm) .  2   A. . B. . C. . D. . 3 3 4 6
Câu 22: (TH) Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2 .
A. y = cos 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan 2x .
D. y = cot 2x .
Câu 23: (TH) Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 3; 6 − ;12; 2 − 4 . B. 2; 4;6;7 . C. 1;1;1;1 . D. ; ; ; . 3 9 27 81
Câu 24: (TH) Cấp số cộng u có số hạng đầu là u = 3công sai là d = 2 . Công thức số hạng n 1
tổng quát của u n
A. u = 2n −1.
B. u = 2n +1.
C. u = 2n + 3 .
D. u = 3n −1. n n n n
Câu 25: (TH) Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của S bằng n ) 1 3 A. 26 . B. 30 . C. 8 . D. 80 . 2
Câu 26: (TH) Giới hạn lim n − bằng 3 2 A. +∞. B. 2. C. − . D. 0. 3
Câu 27: (TH) Giả sử lim f (x) = a và lim g(x) = b . Mệnh đề nào dưới đây sai? xxx 0 x 0 f (x) a A. lim = . B. lim  f ( ) x + g( )
x  = a + b . xx → 0 g ( x) b x x0 C. lim  f ( ) x .g( ) x  = . a b . D. lim  f ( )
x − g(x) = a b . xxx 0 x 0 2 x x − 2
Câu 28: (TH) Tính giới hạn lim 2 x→2 x − . 4 3 − 3 A. 1. B. 0 . C. . D. . 4 4 Câu 29: (TH) ( 3
lim x + 5) bằng x→− A. 1. B. − . C. 5 . D. +.
Câu 30: (TH) Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây ? x −1
A. x = 1, x = 1 − .
B. x = 0.
C. x = 2.
D. x = 0, x = 2.
Câu 31. (TH) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 1.
Câu 32. (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. Đường thẳng . AC B. Đường thẳng . AB C. Đường thẳng . AD D. Đường thẳng . SA
Câu 33. (TH) Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và .
b Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
Câu 34. (TH) Cho đường thẳng a mp(P) và đường thẳng b mp(Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a
b  (P) (Q).
B. a b chéo nhau.
C. (P) (Q)  a (Q) và b (P).
D. (P) (Q)  a . b
Câu 35. (TH) Cho tứ diện ABC .
D Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC AB . D
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với . CD
B. IJ song song với . AB C. IJ chéo . CD D. IJ cắt . AB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm). x
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số f ( x) 2 1 = và f ( ) 2
2 = m − 2 với x  2 . Tìm giá trị của m để x +1
f ( x) liên tục tại x = 2.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. () là mặt phẳng đi
qua trung điểm M của cạnh SB, song song với cạnh AB, cắt các cạnh SA, SD, SC lần lượt tại Q, P và N.
a. Chứng minh rằng MQ / /AB .
b. Tứ giác MNPQ là hình gì?
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông 1
A B C D có cạnh bằng
đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông 1 1 1 1 2 1
A B C D có cạnh bằng
đường chéo của hình vuông A BC D và cứ tiếp tục như vậy. 2 2 2 2 1 1 1 1 2
Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABC ,
D A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2
-------- HẾT --------
4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN THI: TOÁN - LỚP 11 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B C D C A D B A A D C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A C A A C A B B B A D A D Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án B A C C A C A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm x
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 2 1 = và f ( ) 2
2 = m − 2 với x  2 . Tìm giá trị của m để f ( x) liên tục tại x = 2. x +1
Hàm số liên tục tại x = 2  lim f ( x) = f (2) . 0,25 x→2 2 x −1 Ta có lim = lim(x − ) 1 = 1. 0,25 Câu 1 x 2 → x 2 x +1 → (1 điểm) 2 m − 2 = 1 0,25 m = 3  0,25 m = − 3 Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. () là mặt phẳng đi qua
trung điểm M của cạnh SB, song song với cạnh AB, cắt các cạnh SA, SD, SC lần lượt tại Q, P và N.
a. Chứng minh rằng MQ / /AB .
b. Tứ giác MNPQ là hình gì? S N P α Q M D C Câu 2 (1 điểm) A B AB ( ∥ )  a) SAB MQ / /AB 0, 5
M() (SAB)  () ( ) =  DC∥AB DC∥QM ( ) 1  b)   DC / /() 0,25 QM  ()   Như vậy: DC / / ()  PN/ /DC (2) 0,25 PN = () (SCD)  
Từ (1) và (2) suy ra MNPQ là hình bình thang. Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 3 (1 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A BC D 1 1 1 1 1 có cạnh bằng
đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 2 2 2 2 2
1 đường chéo của hình vuông ABC D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể 2 1 1 1 1
tiến tới vô hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABC ,
D A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2  3 2  3 Ta có 2 S = S = 3 ; S = S =   = ; 1 D ABC 2   1 A 1 B 1 C 1 D 2 2   2 2   3 2 2 3 S = S =  .  = 0,25 3 A B C D   2 2 2 2 2 2 2 2   Câu 3 1 = (1 điểm) ........ 2 S 3 ,.. n n 1 2 −
Như vậy các số S , S ,..., S ,..lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn 1 2 n 1 0,25 có: 2 S = 3 , q = 1 2 S1 S = S + S + S +... = AB D C 1 A 1 B 1 C 1 D 2 A 2 B 2 C 2 D 1− q 0,25 2 3 2 = = 2.3 =18 1 0,25 1− 2
------------- HẾT -------------
MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
1. TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
2. TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng % TT Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Góc lượng giác
1. Hàm Giá trị lượng số giác của một lượng góc lượng giác 18 giác và 1 (4TN, 1 Các công thức phươn 2 2 lượng giác (1,0) 1TL)
g trình Hàm số lượng lượng giác và đồ thị giác Phương trình lượng giác 2. Dãy số, cấp Dãy số 18 số Cấp số cộng 1 (4TN, 2 cộng, Cấp số nhân 2 2 (1,0) 1TL) cấp số nhân Giới hạn của Giới dãy số hạn. Giới hạn của 20 Hàm 3 hàm số số liên 6 4 (10 TN) Hàm số liên tục tục Điểm, đường thẳng và mặt 4. phẳng trong Đường không gian thẳng Hai đường và mặt thẳng song phẳng. 34 song 1 (12 TN, 1 4 Quan Đường thẳng 8 4
hệ song và mặt phẳng (1,0) TL) song song song trong Hai mặt phẳng không song song gian Phép chiếu song song
5. Các Số trung bình
số đặc và mốt của trưng mẫu số liệu đo xu ghép nhóm thế Trung vị và tứ 10 trung phân vị của 5 2 3 (5 TN) tâm mẫu số liệu cho ghép nhóm mẫu số liệu ghép nhóm Tổng 35TN, 20 15 2 1 3TL Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng
dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Học kì 1.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
-Nhận biết được các khái niệm cơ
bản về góc lượng giác: số đo của góc
lượng giác; hệ thức Chasles cho các
góc lượng giác; đường tròn lượng giác. Thông hiểu: 1. Hàm số 1.1. Góc
Mô tả, biết được bảng giá trị lượng lượng
giác của một số góc lượng giác thường lượng giác 1TL giác gặp; 1 và phương trình lượng
-Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các
giá trị lượng giác của một góc lượng giác giác; Vận Dụng:
Vận dụng được quan hệ giữa các giá
trị lượng giác của các góc lượng giác
có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau 𝜋. 1.2. Giá Nhận biết trị lượng : 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
giác của – Nhận biết được khái niệm giá trị
một góc lượng giác của một góc lượng giác. lượng Thông hiểu: giác
– Mô tả, biết được bảng giá trị lượng
giác của một số góc lượng giác thường gặp; Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Biết được hệ thức Chasles cho các
góc lượng giác; đường tròn lượng giác. – Thông hiểu:
1.3 Các Mô tả được công thức cộng; công thức công
góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thức
thành tổng và công thức biến đổi tổng 1 lượng thành tích. giác Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
Nhận biết được được các khái niệm về
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được được định nghĩa các 1.4 Hàm
số lượng hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, 1
giác và y = tan x, y = cot x thông qua đường đồ thị tròn lượng giác. Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x
, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng:
– Mô tả được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phép toán trên tập hợp ( ví dụ:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
những bài toán liên quan đến đếm số
phần tử của hợp các tập hợp,...)
Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn;
chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
–Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ:
một số bài toán có liên quan đến dao
động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nghiệm
của phương trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m;
tan x = m; cot x = m bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
-Tính được nghiệm gần đúng của 1.5
phương trình lượng giác cơ bản bằng
Phương máy tính cầm tay. trình Thông hiểu: 1 lượng
- Giải được phương trình lượng giác ở giác
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin2x = sin3x, cosx = cos3x). Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến
dao động điều hòa trong Vật lí,...). Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 2. Dãy số, Thông hiểu: cấp số cộng, 2
Hiểu được tính chất tăng, giảm, bị
cấp số nhân 2.1. Dãy
chặn của dãy số trong những trường số 1 hợp đơn giản. Vận dụng:
- Thể hiện được cách cho dãy số bằng
liệt kê các số hạng; bằng công thức
tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
2.2. Cấp Nhận biết: số cộng 1 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
-
Giải thích được công thức xác định
số hạng tổng quát của cấp số cộng.
- Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng. Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định
số hạng tổng quát của cấp số nhân. --
Tính được tổng của n số hạng đầu 2.3. Cấp số nhân tiên của cấp số nhân. 1 1TL Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
- Nhận biết được một số giới hạn cơ bản như: 3.1.
3. Giới hạn, Giới 1 =  3 hàm số liên lim 0 (k *) , hạn k n 1 1 tục dãy số. lim = 0 (k  *) , n→+ lim n q = 0
( q  1) , lim c = c n→+ n→+ Thông hiểu:
- Giải thích được một số giới hạn cơ bản như :
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 lim = 0 (k  *) , k n lim = 0 (k  *) , n→+ lim n q = 0
( q  1) , lim c = c n→+ n→+
- Hiểu được các phép toán giới hạn và
tính được giới hạn của một số dãy số đơn giản.
- Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn Vận dụng:
-Vận dụng được các phép toán giới
hạn để tính giới hạn của một số, Giải
quyết được một số bài toán có nội
dung thực tiễn đơn giản. Vận dụng cao:
- Vận dụng được các phép toán giới
hạn để tính giới hạn của một số dãy số phức tạp.
-Vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả
định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu
hạn một phía của hàm số tại một điểm.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
hữu hạn của hàm số tại vô cực và
mô tả được giới hạn cơ bản như : 3.2. Giới c lim
= 0 , với c là hằng số và k k hạn hàm x→ x 3 2 số nguyên dương.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn
vô cực (một phía) của hàm số tại
một điểm và hiểu được một số giới hạn cơ bản như: 1 1 lim = + , lim = − + − xa x a xa x a (với a  ). Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Hiểu được khái niệm giới hạn hữu hạn
của hàm số; Giới hạn hữu hạn của hàm
số tại vô cực; Giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một điểm;
Giới hạn vô cực (một phía) của hàm số
tại một điểm; Mô tả được giới hạn cơ bản
- Hiểu các phép toán trên giới hạn hàm số.
- Tính được một số giới hạn hàm số đơn giản.
Vận dụng: Tính được một số giới hạn
hàm số phức tạp bằng cách vận dụng
các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao: Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Nhận biết:
- Nhận biết được định nghĩa hàm số liên
tục tại một điểm, trê một khoảng, một đoạn.
- Nhận biết được hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. Thông hiểu:
- Biết được, hiểu được tính liên tục của 3.3.
tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số Hàm số 2 1 liên tục liên tục.
- Hiểu được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm
lượng giác) trên tập xác định của chúng.
- Biết xét tính liên tục của hàm số đơn
giản tại một điểm cho trước, trên một khoảng, đoạn. Vận dụng:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Vận dụng được định nghĩa, định lý
để xét tính liên tục của một hàm số tại
một điểm hoặc trên một khoảng, đoạn. Nhận biết:
- Nhận biết được các quan hệ liên thuộc
cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Mô tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng;
qua một đường thẳng và một điểm 4.1. Điểm,
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
đường thẳng cắt nhau).
thẳng và - Nhận biết được hình chóp, hình tứ mặt diện. 1 phẳng Thông hiểu: trong Xác định được giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm không
của đường thẳng và mặt phẳng. gian Vận dụng: 4. Đường
- Vận dụng được các tính chất về giao thẳng
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm mặt phẳng.
của đường thẳng và mặt phẳng vào Quan hệ giải bài tập. 4 1TL song song
Vận dụng được kiến thức về đường trong không
thẳng, mặt phẳng trong không gian để gian
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của
hai đường thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau, song song,
cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu: 4.2. Hai đường
- Giải thích được tính chất cơ bản về thẳng
hai đường thẳng song song trong 2 1 song không gian. song
- Xác định được vị trí tương đối giữa
hai đường thẳng trong tình huống đơn giản.
- Xác định được giao tuyến hai mặt
phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Chứng minh được hai đường thẳng song song.
- Vận dụng được kiến thức về hai
đường thẳng song song để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết được điều kiện để đường thẳng
song song với mặt phẳng. Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường 4.3
thẳng song song với mặt phẳng. Đường
thẳng và - Giải thích được tính chất cơ bản về mặt
đường thẳng song song với mặt phẳng. 1 2 phẳng Vận dụng: song
- Xác định được vị trí tương đối giữa song
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.
Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được hai mặt phẳng song
song trong không gian và điều kiện để hai mặt phẳng song song.
- Nhận biết được hình lăng trụ và hình 4.4. Hai hộp mặt phẳng Thông hiểu: 3 1 song
- Giải thích được điều kiện để hai mặt song phẳng song song.
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
- Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng:
- Vận dụng được định nghĩa, các định
lý, tính chất chứng minh hai mặt phẳng song song.
- Vận dụng được kiến thức về quan hệ
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm và các tính
chất cơ bản về phép chiếu song song. Thông hiểu: 4.5.
- Xác định được ảnh của một điểm, một Phép
đoạn thẳng, một tam giác, một đường chiếu
tròn qua một phép chiếu song song. 1 song song
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản.
- Sử dụng được kiến thức về phép chiếu
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm:
số trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). 5.1. Số
- Nhận biết được mối liên hệ giữa trung
thống kê với những kiến thức của các
môn học khác trong Chương trình lớp 5. Các số bình và
mốt của 11 và trong thực tiễn 1 2 đặc trưng mẫu số Thông hiểu: đo xu thế liệu
- Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các 5 trung tâm
số đặc trưng nói trên của mẫu số cho mẫu số ghép liệu trong thực tiễn. liệu ghép nhóm
- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của nhóm
các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong trường hợp đơn giản.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Tính được các số đặc trưng số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt 5.2 Các số đặc (mode). Thông hiểu trưng đo : 1 1
độ phân - Tìm được số phương sai, độ lệch chuẩn. tán Vận dụng:
- Tìm được số trung bình, số trung vị,
tứ phân vị, mốt và ý nghĩa của chúng
đối với bảng số liệu thống kê 20 15 2 1
ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. (NB) Cho  =
. Giá trị cos + sin bằng 6 1+ 3 1− 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 2. (NB) Cho góc lượng giác a . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . B. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . C. 2
cos 2a = 2 cos a +1.
D. cos 2a = 2sin a cos a . + x
Câu 3. (TH) Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin y = . cos x 1   A. D = . B. D = \  + 
k , k  .  2  C. D = \  
k , k  . D. D =
\ k2 , k  .
Câu 4. (TH) Giải phương trình 0 1 cot(4x − 20 ) = 3 A. x = 0 + 0 20 . k 45 , k  . B. x = 0 + 0 30 . k 45 , k  . C. x = 0 + 0 20 . k 90 , k  . D. x = 0 + 0 35 . k 90 , k  .
Câu 5. (NB) Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng? A. 4;9;14;19; 24 B. 9;7;5;3;1;0 1 2 3 4 5 C. ; ; ; ; D. 0;1; 2; − 3;7 2 5 7 9 12
Câu 6. (NB) Cho dãy số 1 1 3 ; 0; − ; −1; − là cấp số cộng với 2 2 2 1
A. Số hạng đầu tiên là 1 và công sai là . 2 2 1
B. Số hạng đầu tiên là 1 và công sai là − . 2 2 1
C. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là . 2 1
D. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là − . 2
Câu 7. (TH) Cho cấp số cộng (u , biết: u = 3 u = 5 . Đáp án nào sau đây đúng? n ) 1 , 2 A. u = 4 . B. u = 7 . C. u = 2 . D. u = 5 − . 3 3 3 3
Câu 8. (TH) Cho cấp số nhân (u biết u =1;u = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân n ) 1 4 A. q = 2 2 B. q = 4 C. q = 21 D. q = 4
Câu 9. (NB) Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n n 4   4   5   1  A.   . B. −   . C. −   . D.   .  3   3   3   3 
Câu 10. (TH) Giá trị của ( 3 lim 2 − n + 3n − ) 1 là n→+ A. +. B. 2 − . C. − . D. 2 .
Câu 11. (NB) Giả sử ta có lim f ( x) = L và lim f ( x) = L với L, M là các số thực bất kì. Trong các x→+ x→+
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim  f
 ( x) − g ( x) = L M  . B. lim  f
 ( x).g ( x) = . L M . x→+ x→+ C. lim
f ( x) = L . D. lim  f
 ( x) + g ( x) = L + M  . x→+ x→+
Câu 12. (NB) Cho các giới hạn: lim f ( x) = 2 ; lim g ( x) = 3
− , hỏi lim  f (x) + g (x)   bằng x→ → xx 0 x x 0 x 0 A. 5 B. 2 C. -1 D. 1.
Câu 13. (NB) Giá trị của lim ( x + ) 1 bằng: x 1 → A. +. B. 2 . C. 1. D. 3 . 1 Câu 14. (TH) lim bằng + x→2 x − 2 1 A. 0 . B. +. C. − . D. − . 2
Câu 15. (TH) Tìm giới hạn hàm số ( 2 lim x + x − ) 1 x→− A. +. B. − . C. 2 − . D. 1.
Câu 16. (NB) Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17. (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số liên tục trên ( ; − 4)
C. Hàm số liên tục trên (1; + )
D. Hàm số liên tục trên (1; 4) x +
Câu 18. (TH) Cho hàm số f ( x) 1. =
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào? x − 3
A. Hàm số gián đoạn tại x =1 .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 1 − .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 3 − .
Câu 19. (NB) Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / / ( ) thì b / / a .
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a .
C. Nếu b / / a thì b / / ( ) . D. Nếu b / / và chứa b thì
sẽ cắt ( ) theo giao tuyến là đường thẳng song song với b
Câu 20. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 21. (NB) Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22. (TH) Cho hình chóp S.ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). A. SO . B. SM . C. SA . D. SC .
Câu 23. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B.
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C.
Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 24. (TH) Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC) .
C. MN // (SBD) . D. MN // ( ABCD) .
Câu 25. (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) / / ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a / / . b
B. Nếu a / / ( ) và b / / ( ) thì a / / . b
C. Nếu ( ) / / ( ) và a  ( ) thì a / / ( ).
D. Nếu a / /b a  ( ), b  ( ) thì ( ) / / ( ).
Câu 26. (NB) Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mặt phẳng ( ABA) song song với B' C' A' D' B C A D A. ( AA C  ) . B. (CC D  ).
C. ( ADD) . D. (BB A  ).
Câu 27. (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và
các giao tuyến của chúng song song nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 28. (TH) Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK) ? A. (BC A  ). B. ( AA B  ) . C. (BB C  ). D. (CC A  ).
Câu 29. (NB) Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng quy. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 30. (TH) Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB
Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. MN//(SAD) B. MN//(SAC) C. MN//(SBC) D. MN//(ABCD)
Câu 31. (NB) Tên gọi của bảng sau đây là:
A. Bảng tần số ghép nhóm.
B.
Bảng tần số nhóm.
C.
Bảng tần số, tần suất ghép nhóm. D. Bảng ghép nhóm.
Câu 32. (NB) Trong bảng tần số ghép nhóm, k là độ
là số nhóm, R là khoảng biến thiên, L dài nhóm.
Khi đó điều kiện của L là: R R k k A. L  . B. L  . C. L  . D. L  . k k R R
Câu 33. (TH) Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng
tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm 30;40) là: A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 .
Câu 34. (TH) Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống
kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Số câu trả lời đúng trung bình của lớp 11A1 là: A. 35 . B. 40 . C. 25 . D. 30 .
Câu 35. (TH) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 . II. TỰ LUẬN  
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình 2 2 cos( sin x − ) = 1. 3 3
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành, gọi O là giao điểm của AC BD ,
điểm K thuộc SO (khác S O ). Tìm Thiết diện của hình chóp và cho biết thiết diện của nó là hình gì?
Câu 3. (1,0 điểm) Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10 , bậc 2
từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của
mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347
số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóngbao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1   Phương trình 2 2  sin x
= k2  sin x = 1+ 3k 3 3 0,25*2  Do 1
−  sin x  1  k = 0  x = + k2 2 2 S 0,25 N K M A D O B C
Gọi M là giao điểm AK SC . Khi đó
M là điểm chung ( ABK ) và (SCD) , lại có AB / /CD nên giao tuyến ( 0,25*3
ABK ) và (SCD) là đường thẳng đi qua M song song CD cắt SD tại N.
Vậy thiết diện cần tìm là ABMN MN / /CD / / AB nên tứ giác ABMN là hình thang. 3
Gọi u là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên. u =10. 800= 1 1 8000 (đồ ng)
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20 : 2
u = u (1+ 0,025) 2 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340 : 34 0,25*4 33
u = u (1+ 0,025) 34 1 Số tiền phải trả cho
340 số điện đầu tiên là: 1− (1+ 0,025)34 S = u . = 420903,08 1 1 1− (1+ 0,025)
Số tiền phỉ trả cho các số điện từ 341 đến 347 là: 34
S = 7.800(1+ 0,025) =12965,80 2
Vậy tháng 1 gia đình ông A phải trả số tiền là:
S = S + S = 433868,89 (đồng). 1 2
Chú ý: HS làm theo phương pháp khác vẫn đạt điểm tối đa.
GIẢI THÍCH CÂU:
Câu 34. (TH) Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Số câu trả lời đúng trung bình của lớp 11A1 là: A. 35 . B. 40 . C. 25 . D. 30 . Lời giải Ta có bảng sau: + + + + Khi đó
4.18, 5 6.23, 5 8.28, 5 18.33, 5 4.38, 5 x = = 30 . 40
Câu 35. (TH) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 . Lời giải
Ta có nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 18;22) . Do đó u =18, n
=18, n =120 , n = 45 , u u = 22−18 = 4. m m 1 − m m 1 + m 1 + m 120 − 78 758
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M = 18 + .4 = 19,4. 0 (120 − 78) + (120 − 45) 39
-------------------- HẾT --------------------
1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
2. TRƯỜNG THCS - THPT TÀ NUNG

2.1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - CTST
Mức độ đánh giá TỔNG (%) Chương/Chủ đề
Nội dung/ đơn vị kiến TT (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNK T TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Q L
Góc lượng giác. Số đo của 17%
góc lượng giác. Đường tròn
lượng giác. Giá trị lượng
giác của góc lượng giác,
quan hệ giữa các giá trị lượng giác. Các phép 1 1
biến đổi lượng giác (công Hàm số lượng
thức cộng; công thức nhân 1
giác và phương đôi; công thức biến đổi tích trình lượng giác thành tổng; công thức
biến đổi tổng thành tích
Hàm số lượng giác và đồ thị 1 1
Phương trình lượng giác cơ 1 1 1 bản. 2
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số 1 2 Dãy số. Cấp số giảm cộng. Cấp số
Cấp số cộng, số hạng tổng 1 nhân quat CSC, tông n số hạng 1 2 CSC 21%
Cấp số nhân, số hạng tổng quat CSN, tông n số hạng 1 1 CSN
Giới hạn của dãy số. Phép
toán giới hạn dãy số. Tổng

của một cấp số nhân lùi 1 2
Giới hạn, hàm số 3 liên tục 1 24% hạn
Giới hạn của hàm số. Phép
toán giới hạn hàm số
1 1
Hàm số liên tục 1 1 4 Đường thẳng
Đường thẳng và mặt và mặt phẳng
phẳng trong không gian. Trong không
Cách xác định mặt phẳng. 1 1 gian. Quan hệ Hình chóp song song trong và hình tứ diện không gian. Phép 30% chiếu song song
Hai đường thẳng song song 1 1
Đường thẳng và mặt phẳng 1 1 song song 1
Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong
không gian. Hình lăng trụ 2 và hình hộp Phép chiếu song song. Hình biểu 1 1 diễn của một hình không gian 5
Các số đặc trưng
Các số đặc trung của mẫu 8% đo xu thế trung
số liệu ghép nhóm tâm cho mẫu số 2 2 liệu ghép nhóm Tổng 15 20 2 2 39 Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100%
----------------------------------------------------------------------------------------------------
2.2 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - CTST
Mức độ đánh giá
Mức độ đánh giá TỔNG (4-11) (%) Chương/Chủ đề Nội dung/ đơn vị Vận dụng TT (2) kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (3) T TNK TNK TN TNKQ TL TL TL L Q Q KQ Góc lượng giác. Nhận biết: 12% Giá trị LG của một
– Nhận biết được các khái góc LG.
niệm cơ bản về góc lượng Công thức lượng giác
giác: khái niệm góc lượng Hàm số lượng
giác; số đo của góc lượng 1 1 1 giác và phương
giác; hệ thức Chasles cho (TN trình lượng giác ( TN 1)
các góc lượng giác; đường 16) tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái
niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị
lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ
thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau pi.
– Mô tả được các phép
biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức
góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và
công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính
cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc
lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giá
trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng giác và Nhận biết: 1 đồ thị 1 (TN17 ( TN 2) )
– Nhận biết được các khái
niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc
trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định
nghĩa các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x,
y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị
của các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác
định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn;
chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan
x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ:
một số bài toán có liên quan
đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết: Phương trình lượng
– Nhận biết được công thức giác cơ bản
nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng Thông hiểu:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: 1 – 1 1
Giải được phương trình (TN
lượng giác ở dạng vận dụng (TN 3) (TL2) 18) trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví
dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). 2 Dãy số. Cấp số Dãy số. Nhận biết: 2( 1 1 (TL cộng. Cấp số
– Nhận biết được dãy số TN19- (TN4) 3) nhân
hữu hạn, dãy số vô hạn. 20)
– Nhận biết được tính chất
tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho 21%
dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng
quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Cấp số cộng Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức
xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số 1 2 (TN cộng. (TN5) 21-22) Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số cộng để giải một số bài
toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,... Cấp số nhân Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy 1 số là cấp số nhân. (TN23 (TN6) Thông hiểu: )
– Giải thích được công thức
xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số nhân để giải một số bài
toán liên quan đến thực tiễn..
Giới hạn của dãy số. Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số Thông hiểu:
– Giải thích được một số 38% giới hạn cơ bản như: 1 * lim = 0 (k  N ); lim n q = 0 ( q <1) →+ k n n→+ n lim C = C 1
Giới hạn, hàm số 2( n→+ 1 (T 3 liên tục Vận dụng: TN24, (TN7) L
– Vận dụng được các phép 25) 1)
toán giới hạn dãy số để tìm
giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 4n +1 lim ; lim ) n→+ n→+ n n
– Tính được tổng của một
cấp số nhân lùi vô hạn Vận dụng cao:
Vận dụng được tổng của
CSN lùi vô hạn để giải
quyết một số tình huống
thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn
Giới hạn của hàm số. Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm
số, giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới 1 1(TN
hạn hữu hạn của hàm số tại (TN8) 26) vô cực cơ bản như: c lim =0 C hằng số và k →+ k n x là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới
hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim =+ ; lim =-  + − xaxa x a x a Vận dụng:
Tính được một số giới
hạn hàm số bằng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số
liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên
tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên 1 1 (TN tục. (TN 9) Thông hiểu: 27)
– Nhận biết được tính liên
tục của một số hàm sơ cấp
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên
tập xác định của chúng. 4 Đường thẳng
Điểm, Đường thẳng Nhận biết: và mặt phẳng
và mặt phẳng trong – Nhận biết được các quan
hệ liên thuộc cơ bản giữa Trong không không gian
điểm, đường thẳng, mặt gian. Quan hệ 1 phẳng trong không gian. song song trong 1 (TN 1 (TN (T
– Nhận biết được hình không gian. Phép chóp, hình tứ diện. 10) 28) L 29% chiếu song song Thông hiểu: 4)
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua
một đường thẳng và một
điểm không thuộc đường
thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính
chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức
về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai đường Nhận biết: thẳng song song
– Nhận biết được vị trí
tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo 1(TN 1 (TN nhau trong không gian. 11) 29) Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất
cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức
về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn
Đường thẳng và mặt Nhận biết: phẳng song song
Nhận biết được đường
thẳng song song với mặt phẳng. Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. 1 1 (TN (TN
Giải thích được tính chất 30)
cơ bản về đường thẳng song 12) song với mặt phẳng. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức
về đường thẳng song song
với mặt phẳng để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng song Nhận biết:
song. Định lí Thalès – Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong trong không gian. không gian. Hình lăng trụ và Thông hiểu: hình
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song 2 (TN hộp 31, 32) song.
– Giải thích được tính chất
cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất
cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức
về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Phép chiếu song Nhận biết: song.
Nhận biết được khái
niệm và các tính chất cơ bản về phép chiếu song song. không gian. Thông hiểu:
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường 1 1 (TN tròn qua một phép chiếu (TN 13) 33) song song.
– Vẽ được hình biểu diễn
của một số hình khối đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức
về phép chiếu song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 5
Các số đặc trưng
Số trung bình và mốt Nhận biết: đo xu thế trung
của mẫu số liệu ghép -Tính được các số đặc trưng tâm cho mẫu số đo xu thế trung tâm cho 2 2 (TN liệu ghép nhóm nhóm.
mẫu số liệu ghép nhóm: số (TN 14-15)
Trung vị và tứ phân
trung bình, trung vị, tứ phân 34, 35)
vị của mẫu số liệu vị, mốt. ghép nhóm không gian. Thông hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa và vai
trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Rút ra được kết luận nhờ ý
nghĩa cuae các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong TH đơn giản.
-Nhận biết đc mối liên hệ
giữa thống kê với những
kiến thức của các môn học khác trong CT lớp 11 và trong thực tiễn. Tổng 15 20 2 2 39 Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
----------------------------------------------------------------------------------------------------
1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
2. TRƯỜNG THCS - THPT TÀ NUNG

ĐỀ HỌC KÌ 1 KHỐI 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
0 Câu 1.
Số đo radian của góc 30 là     A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Câu 2.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = sin . x B. y = cos . x C. y = tan . x D. y = cot . x Câu 3.
Phương trình sin x = 0 có họ nghiệm là   A. x = + k2 .
B. x = k .
C. x = k2 . D. x = + k . 2 2 Câu 4.
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1; 3; 5; 7; 9; B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; ; 2 4 8 16
C. 1; 1; 1; 1; 1; 1; D. 1 1 1 1 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Câu 5.
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1 ; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5; B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2; C. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − ; D. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − ; Câu 6.
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
128; − 64; 32; −16; 8; ...
B. 2; 2; 4; 4 2; ....
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 1 15; 5; 1; ; ... 5 Câu 7.
Cho lim u = a , limv = b . Hãy chọn kết quả đúng trong các khẳng định sau: n n
A. lim(u .v ) = . a b .
B. lim(u v ) = a +b . n n n n a C. u lim n = .
a b . D. lim(u + v ) = (b  0) n n v b n Câu 8. Giá trị của 2 lim 3x 7x 11 là x 2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Câu 9.
Cho hàm số f ( x) 2
= x − 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f ( x) liên tục tại x = 2 .
(II) f ( x) gián đoạn tại x = 2 .
(III) f ( x) liên tục trên đoạn  2 − ;  2 .
A. Chỉ (I ) và (III ) .
B. Chỉ (I ) .
C. Chỉ (II ) .
D. Chỉ (II ) và (III )
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. D( ABC)
B. AD  (ABC )
C. C (ABD)
D. S (ABC )
Câu 11. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Nếu b / / ( ) thì b / / a .
B.
Nếu b cắt ( ) thì b cắt a .
C. Nếu b / / a thì b / / ( ) . D. Nếu b / / và chứa b thì
sẽ cắt ( ) theo giao tuyến là đường thẳng song song với b .
Câu 13. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
II. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng.
III. Phép chiếu song song biến biến tia thành tia. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A. Khoảng chiều cao (cm)
145;150) 150;155) 155;160) 160;165) 165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 151,5 cm B. 161,1 cm C. 153,2cm D. 155,2 cm
Câu 15. Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
Có bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau
Tőng lượng mưa trong tháng 8 (mm) [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340) Số năm ? ? ? ?
Tính tần số của nhóm [175; 230). A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 2  2 
Câu 16. Cho cos = −     
. Khi đó tan bằng 5  3  A. 21 B. 21 − C. 21 − D. 21 5 2 5 3
Câu 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − sin x . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
M =1; m = 1 − .
B. M = 2 ; m = 1.
C. M = 3 ; m = 0 .
D. M = 3 ; m = 1. 1
Câu 18. Tất cả các họ nghiệm của phương trình cos x = − là 2     A. x =  + k2 . B. x =  + 2 k 2 . C. x =  + k2 .
D. x =  + k . 3 6 3 6 Câu 19. Dãy số 1 − ;1; 1 − ;1; 1
− ; có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? A. n+ u = − B. u = 1. −
C. u =1. D. u = − n ( ) 1 1 . n ( )n 1 . n n n +1 8
Câu 20. Cho dãy số (u ), biết u =
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 2n + . Số 1 15 A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 21. Cho cấp số cộng (u có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;.... . Tìm số hạng tổng quát u n ) n
của cấp số cộng đã cho.
A.
u = 4n +1.
B. u = 5n −1.
C. u = 5n +1.
D. u = 4n −1. n n n n
Câu 22. Cho cấp số cộng (u u = 5
− và d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho? n ) 1 A. Thứ 36. B. Thứ 20. C. Thứ 35. D. Thứ 15.
Câu 23. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát u của cấp số n nhân đã cho. A. u = 3 .n − + B. n 1 u = 3 . C. n 1 u = 3 . D. u = 3+ 3 . n n n n n 2 1 1 4 S = + + ... + + ..... n Câu 24. Tính tổng 3 3 6 3.2 5 4 2 3
A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 3 2 an 3n 4
Câu 25. Cho dãy số u với u
trong đó a là tham số. Để dãy số u có giới hạn n n 3 2 5n 2n 3 1 n
bằng 2 thì giá trị của a A. a 10. B. a 8. C. a 6. D. a 4. x 2 3 víi x 2
Câu 26. Cho hàm số f x a
. Tìm a để tồn tại lim f x x a 1 víi x 2 x 2 A. a 1. B. a 2. C. a 3. D. a 4.
Câu 27. Hàm số nào sau đây không liên tục trên . 2 x A. 3 5 2x y = sin 5x . B. y = . C. y = .
D. y = cos6x . 2 x + 2 x +1
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B.
Qua hai đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C.
Qua hai đường thẳng phân việt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
D.
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 30. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Nếu b / / ( ) thì b / / a .
B.
Nếu b cắt ( ) thì b cắt a .
C.
Nếu b / / a thì b / / ( ) . D. Nếu b / / và chứa b thì
sẽ cắt ( ) theo giao tuyến là đường thẳng song song với b .
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng.
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D.
Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ).
Câu 32. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  (tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng ( AB D  ) song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
(BCA). B. (BC D  ) . C. ( A CC  ). D. (BDA) .
Câu 33. Cho lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm M lên ( AA B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 34. Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
Xác định số trung bình của mẫu số liệu trên. A. 198.02. B. 188.02. C. 178.02. D. 182.02.
Câu 35. Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
Xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên. A. 15139. B. 16586. C. 15685. D. 16690.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Bài 1.
(1,0 điểm) Tính giới hạn: 2 li ( m n 1 ) n .
Bài 2. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khơi vị trí cân bằng ờ điểm O và buông tay, lực đàn hồi
của lò xo khiến vật A gắn ở đầu của lò xo dao động quanh O . Toạ độ s ( cm) của A trên trục Ox vào   
thời điểm t (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức s =10sin 10t + 
 . Vào các thời điểm  2  nào thì s = 5 − 3 cm ?
(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
Bài 3. (0,5 điểm) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức
sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ
hai, múc lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau
ba năm làm việc cho công ty.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh rằng NG song song với mặt phẳng (SAC).
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 8 A 15 C 22 A 29 A 2 A 9 B 16 B 23 A 30 C 3 B 10 C 17 D 24 B 31 C 4 A 11 C 18 C 25 A 32 B 5 A 12 C 19 A 26 B 33 B 6 A 13 C 20 A 27 B 34 B 7 A 14 C 21 A 28 A 35 B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 2 2 n 1 n n 1 n (1.0 đ) 2 lim n 1 n lim 0.25 2 n 1 n 2 2 n 1 n lim 0.25 2 n 1 n 1 lim 0.25 2 n 1 n 1 lim n 0 0.25 1 1 1 n Câu 2
Theo đề ra ta có phương trình: (0.5 đ)    10sin 10t + = 5 − 3    2     − 3   −   sin 10t + = = sin      2  2  3  0.25    −   −  10t + = + k2 t = + k   2 3 12 5  
, k Z   , k Z  4     10t + = + k2 t = + k  2 3  12 5  −    0.25
Vậy vào các thời điểm t =
+ k ,(k 1,k Z ) và t = + k
(k  0,k Z) thì 12 5 12 5 s = 5 − 3 cm Câu 3
Gọi u là mức lương của quý thứ n làm việc cho công ty. n (0.5 đ) Khi đó
dãy số (u lập thành cấp số cộng có số hạng đầu u =13,5 n ) 1
và công sai d = 0,5  u
= u +0,5 (n 1) n 1 + n 0.25
Một năm có 4 quý nên 3 năm có tổng 12 quý. Số tiền lương sau 3 năm bằng tổng
số tiền lương của 12 quý và bằng tổng 12 số hạng đầu tiên của cấp số cộng .
Vậy tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty của kỹ sư là: 122.13,5 +11.0.  5 S = =195 ( triệu đồng) 12 0.25 2 Câu 4
a) Trong mp (ABCD). Gọi O là giao điểm của AC và BD (1.0 đ) O   AC Khi đó:   O(SAC) AC  (SAC) O   BD   O(SBD) BD  (SBD) 0.25
O(SAC) (SB ) D (1)
Mặt khác S (SAC) (S D B ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra (SAC) (S D B ) = SO 0.25
b) Gọi I là trung điểm của AB IG IN 1 Xét SIC có =
=  GN / /SC (Định lý đảo của định lí Talet) GS NC 2 0.25 GN / /SC
Khi đó ta có SC  (SAC)  GN / /(SAC) 0.25 GN  (SAC)  TOANMATH.com
Document Outline

  • 1. CK1 -L11 - KNTT
  • 2. CK1_TOAN 11_KNTT
  • 3. CK1_TOAN11_CTST
  • 4.1 HKI-Toán 11_CTST (Ma trận - đặc tả)
  • 4.2. HKI_Toán 11_CTST (đề-đáp án)