Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 1: Đại số)

Xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu “Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 1: Đại số)”, tài liệu gồm 138 trang được biên soạn với mục đích gửi tới quý thầy cô giáo, quý vị phụ huynh và các em học sinh một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình dạy và học môn Toán lớp 8 – phần Đại số 8, theo định hướng đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
BIDƯỠNGPHÁTTRINTƯDUY
ĐỘTPHÁTRONGGII
TOÁNHC 8
TP1
ĐẠISỐ
THEOCHUNKINTHCKĨNĂNG
Tómttthuyếtcănbn
Giichitiết,phântích,bìnhlun,hướngdnlàmbàidànhchohcsinhlp8
chuyênToán.
Thamkhochophụhuynhgiáoviên.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
LINÓIĐẦU
SáchgiáokhoaToán8hinhànhđượcbiênsontheotinhthnđổimi
cachươngtrìnhphươngphápdyhc,nhmnângcaotínhchủđộng,
tíchcccahcsinhtrongquátrình
hctp.
TácgiảxintrântrnggiithiucunsáchBIDƯỠNGPHÁT
TRINT ƯDUYĐTPHÁTRONGGIITOÁNHC8”, đượcviếtvi
mongmungiticác
thycô,phụhuynhcácemhcsinhmt tàiliu
thamkhohuíchtrongdyhcmônToánởcpTHCStheo địnhhướng
đổimicaBộGiáodcĐàoto.
Cunsáchđượccutrúcgmcácphn:
‐Kiến thccăn bncn nm:Nhcli nh ngkiến thc cơbn cn
nm,nhngcôngthcquantrngtrongbàihc,d ụcụth
‐Bàitp sáchgiáokhoa,bàitpthamkho:Ligiichitiếtchocácbài
tp,bàitpđượctuynchntừnhiu ngun camônToánđượcchiabàitp
thànhcácdngphươngpháplàmbài, cácdụminhhaligiichi
tiết...Cónhiucáchgiikhácnhauchomtbàitoán...
Cunsáchnàycòntàiliuthamkh obổíchchoquíthygiáo
cácbcphụhuynhhcsinhđhướng dn,giúpđcácemhc tpttbộ
mônToán.
Cáctácgiả
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
MCLC
LINÓIĐẦU.......................................................................................Trang
PHN1.ĐẠIS................................................................................Trang
CHƯƠNGI.PHÉPNHÂN,PHÉPCHIACÁCĐATHC.........Trang
Bài1.Nhânđơnthcvi đathc......................................................Trang
A.
Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
Bài2.Nhânđathcvi đathc........................................................Trang
A.Chunkiếnthc.........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
Bài3.Nhnghngđẳngthcđángnhớ...........................................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibài
tp........................................................Trang
Bài4.Nhnghngđẳngthcđángnhớ(tt)....................................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
Bài5.Nhnghngđẳngthcđángnhớ(tt)....................................Trang
A.Chun
kiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp.......................................................Trang
Bài6.Chuyênđềphântíchđathcthànhnhânt.........................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luy
nkĩnănggiibàitp........................................................Trang
Bài7.Chiađơnthcchođơnthc.....................................................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................
Trang
Bài8.Chiađathcchođơnthc.......................................................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
Bài9.Chiađathcmtbiế
nđãspxếp...........................................Trang
A.Chunkiếnthc.......................................................................Trang
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
B.Luynkĩnănggiibàitp.......................................................Trang
CHƯƠNG2.PHÂNTHCĐẠIS...............................................Trang
Bài1.Chuyênđềkiếnthcmởđầuvềphânthcđạisố...............Trang
A.Chunkiếnthc
.......................................................................Trang
B.Luynkĩnănggiibàitp.......................................................Trang
Bài2.Chuyênđềcngtrừnhânchiaphânthcđạisố..................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩ
nănggiibàitp........................................................Trang
CHƯƠNG3.PHƯƠNGTRÌNHBCNHTMTẨN.............Trang
Bài1.Mởđầuvềphươngtrình.Phươngtrìnhbcnhtmôtẩn..Trang
A.Chunkiến
thc.......................................................................Trang
B.Luynkĩnănggiibàitp.......................................................Trang
Bài2.Phươngtrìnhđưavềdngax+b=0.......................................Trang
A.Chunkiếnthc.......................................................................Trang
B.Luy
nkĩnănggiibàitp.......................................................Trang
Bài3.Phươngtìnhtích........................................................................Trang
A.Chunkiếnthc.......................................................................Trang
B.Luynkĩnănggiibàitp.......................................................Trang
Bài4.
Phươngtrìnhchaẩnởmu.Bàitptnghp...................Trang
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
Bài5.Giibàitoán
bngcáchlpphươngtrìn h ............................Trang
A.Chunkiếnthc.........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
CHƯƠNG4.BTPHƯƠNGTRÌNHBCNHTM
TẨN..Trang
Bài1.Liênhệgiathứtựphépcng,giathứtựphépnhân….Trang
A.Chunkiếnthc.........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
Bài
2.Btphươngtrìnhbcnhtmtẩn..........................................Trang
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
A.Chunkiếnthc........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
Bài3.Phươngtrìnhchadugiátrịtuytđối................................Trang
A.Chunkiếnthc
........................................................................Trang
B.Luynkĩn ănggiibàitp........................................................Trang
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
CHƯƠNGI.PHÉPNHÂN,PHÉPCHIACÁCĐATHC
BÀI1.NHÂNĐƠNTHCVIĐATHC
A.CHUNKINTHC
1.Hãylàmtheocáchướngdnsau:
Viếtmtđơnthcbc3gmhaibiếnx,y;mtđathcbahngtử
bc3gmhai
biếnx,y.
dụ
Đơnthcbc3gmhaibiếnx,y x
2
y
Đathcbahngtửbc3gmhaibiếnx,yx
2
y+xy+1
Hãynhânđơnthcđóvit nghngtửcađathcvaviết.
x
2
y.x
2
y=x
4
y
2
;x
2
y.xy=x
3
y
2
;x
2
y.1=x
2
y
Hãycngcáctíchtìmđược
S=x
4
y
2
+x
3
y
2
+x
2
y
2.Quytc:Munnhânmtđơnthcv imtđathc,tanhânđơnthcvi
tnghngtửcađathcricng cáctíchlivinhau.
A(B+C)=
AB+AC
3.Ápdng:Làmtínhnhân
32 33323 3
44 33 24
11 1 1
3x 6x 3x .6x .6x .6x
25 2 5
6
18x 3x
5
yx xyy yy xy xyy
yyxy





B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài1.Thchinphépnhân:
a)(5x
2
)(3x
3
2x
2
+x‐1)b)
3
21 1
4x
34 2
yyz xy




c)(7mxy
2
)(8m
2
x3my+y
2
4ny) d)‐3a
2
b(4ax+2xy4b
2
y)
Bàigii
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
a)(5x
2
)(3x
3
2x
2
+x‐1)=‐15x
5
+10x
4
5x
3
+5x
2
b)
3422
21 1 1 1
4x 2x
34 2 3 8
y yz xy y xy xy z




c)(7mxy
2
)(8m
2
x3my+y
2
4ny)=‐56m
3
x
2
y
2
+21m
2
xy
3
7mxy
4
+28mnxy
3
d)‐3a
2
b(4ax+2xy4b
2
y)=‐12a
3
bx6a
2
bxy+12a
2
b
3
y
Bài2.Tính:
a)3x
2
y(2x
2
y)2x
2
(2x
2
yy
2
)
b)3x
2
(2y1)[2x
2
(5y3)2x(x1)]
c)2(x
2n
+2x
n
y
n
+y
2n
)y
n
(4x
n
+2y
n
)(n
N)
d)3x
n2
(x
n+2
y
n+2
)+y
n+2
(3x
n2
y
n2
)(n
N,n>1)
e)4
n+1
3.4
n
(n
N)
f)6
3
.3
8
.2
8
6
6
(6
5
1)
Bàigii
a)3x
2
y(2x
2
y)2x
2
(2x
2
yy
2
)=6x
4
y3x
2
y
2
4x
4
y+2x
2
y
2

=2x
4
yx
2
y
2
b)3x
2
(2y1)[2x
2
(5y3)2x(x1)]=6x
2
y3x
2
10x
2
y+6x
2
+2x
2
2x
=‐4x
2
y+5x
2
2x
c)2(x
2n
+2x
n
y
n
+y
2n
)y
n
(4x
n
+2y
n
)=2x
2n
+4x
n
y
n
+2y
2n
4x
n
y
n
2y
2n

=2x
2n
d)3x
n2
(x
n+2
y
n+2
)+y
n+2
(3x
n2
y
n2
)=3x
2n
3x
n2
y
n+2
+3x
n2
y
n+2
y
2n

=3x
2n
y
2n
e)4
n+1
3.4
n
=4.4
n
3.4
n
=4
n
f)6
3
.3
8
.2
8
6
6
.(6
5
‐1)=6
11
6
11
+6
5
=6
5
Bài3.Chngminhbiuthcsaukhôngphụthucvàoxy:
a)3x(x5y)+(y‐5x)(3y)‐1‐3(x
2
y
2
)
b)x(x
3
+2x
2
‐3x+2)(x
2
+2x)x
2
+3x(x1)+x‐12
c)3xy
2
(4x
2
2y)6y(2x
3
y+1)+6(xy
3
+y‐3)
d)2(3x
n+1
y
n1
)+4(x
n+1
+y
n1
)‐2x(5x
n
+1)2(y
n1
–x+3)(n
N*)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Bàigii
a)3x(x5y)+(y‐5x)(3y)‐1‐3(x
2
y
2
)
=3x
2
15xy3y
2
+15xy13x
2
+3y
2

=‐1 
b)x(x
3
+2x
2
‐3x+2)(x
2
+2x)x
2
+3x(x1)+x‐12
=x
4
+2x
3
3x
2
+2xx
4
2x
3
+3x
2
3x+x‐12
=‐12
c)3xy
2
(4x
2
2y)6y(2x
3
y+1)+6(xy
3
+y‐3)
=12x
3
y
2
6xy
3
12x
3
y
2
6y+6xy
3
+6y18
=‐18
d)2(3x
n+1
y
n1
)+4(x
n+1
+y
n1
)‐2x(5x
n
+1)2(y
n1
–x+3)
=6x
n+1
2y
n1
+4x
n+1
+4y
n1
10x
n+1
2x2y
n1
+2x6
=‐6
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
BÀI2.NHÂNĐATHCVIĐATHC
A.CHUNKINTHC
1.Hãylàmtheocáchướngdnsau
Hãyviếtmtđathcbahngtửbc3mtẩnx;mtđathcbahngtử
bc4mt
ẩnx.
dụ
Đathcbahngtửbc3mtẩnxx
3
+x+1
Đathcbahngtửbc4mtẩnxx
4
+x
2
+1
Hãynhânmihngtửcađathcnàyviđathckia.
x
3
(x
4
+x
2
+1)=x
7
+x
5
+x
3
;
x(x
4
+x
2
+1)=x
5
+x
3
+x;
1(x
4
+x
2
+1)=x
4
+x
2
+1;
Hãycngcáckếtquảvatìmđược.
S=x
7
+x
5
+x
3
+x
5
+x
3
+x+x
4
+x
2
+1=x
7
+2x
5
+x
4
+2x
3
+x
2
+x+1
2.Quytc:Munnhânmtđathcvimtđathc,tanhânmihngtửca
đathcnàyvitnghngtửcađathckia
ricngcáctíchlivinhau.
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3.Ápdng:Làmtínhnhân


232232
33x5 3539156415xx xxxxx xxx 
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài4.Thchinphépnhân:
a)(2x+3y)(2x3xy+4y) b)(2a1)(a
2
5+2a)
c)(5y
2
11y+8)(32y)d)(x+1)(x2)(2x1)
e)(x2)(3x+1)(x+1) f) (3x
2
+115x)(8x‐6 +2x
2
)
g)(x
2
+x+1)(x
5
x
4
+x
2
x+1) h)(x
2
+x+1)(x
3
x
2
+1)
i)(x
2n
+x
n
y
n
+y
2n
)(x
n
y
n
)(x
3n
+y
3n
)(n
N)

j)(a+b+c)(a
2
+b
2
+c
2
ab–bcca)
k)*(a+b+c+d)(a
2
+b
2
+c
2
+d
2
ab–acadbcbd–cd)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Bàigii
a)(2x+3y)(2x3xy+4y)=4x
2
6x
2
y+8xy+6xy9xy
2
+12y
2

=4x
2
6x
2
y+14xy9xy
2
+12y
2
b)(2a1)(a
2
5+2a)=2a
3
10a+4a
2
a
2
+52a
=2a
3
+3a
2
12a+5
c)(5y
2
11y+8)(32y)=15y
2
10y
3
33y+22y
2
+2416y
=‐10y
3
+37y
2
49y+24
d)(x+1)(x2)(2x1)=(x
2
x2)(2x1)
=2x
3
x
2
2x
2
+x4x+2
=2x
3
3x
2
3x+2
e)(x2)(3x+1)(x+1)=(3x
2
5x2)(x+1)
=3x
3
+3x
2
5x
2
5x2x2
=3x
3
2x
2
7x2
f)(3x
2
+115x)(8x‐6+2x
2
)
=24x
3
18x
2
+6x
4
+88x66+22x
2
40x
2
+30x10x
3

=6x
4
14x
3
36x
2
+118x66
g)(x
2
+x+1)(x
5
x
4
+x
2
x+1)
=x
7
x
6
+x
4
x
3
+x
2
+x
6
x
5
+x
3
x
2
+x+x
5
x
4
+x
2
x+1
=x
7
+x
2
+1
h)(x
2
+x+1)(x
3
x
2
+1)=x
5
x
4
+x
2
+x
4
x
3
+x+x
3
x
2
+1
=x
5
+x+1
i)(x
2n
+x
n
y
n
+y
2n
)(x
n
y
n
)(x
3n
+y
3n
)=(x
3n
y
3n
))(x
3n
+y
3n
)
=x
6n
‐y
6n

j)(a+b+c)(a
2
+b
2
+c
2
ab–bcca)
=a
3
+ab
2
+ac
2
a
2
babca
2
c+a
2
b+b
3
+bc
2
ab
2
b
2
cabc+a
2
c+b
2
c+c
3

abcbc
2
ac
2
=a
3
+b
3
+c
3
3abc
k)*(a+b+c+d)(a
2
+b
2
+c
2
+d
2
ab–acadbcbd–cd)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
=a
3
+ab
2
+ac
2
+ad
2
a
2
ba
2
ca
2
dabcabdacd+a
2
b+b
3
+bc
2
+bd
2
ab
2
abcabdb
2
cb
2
dbcd+a
2
c+b
2
c+c
3
+cd
2
abcac
2
acdbc
2
bcdc
2
d+a
2
d+b
2
d+c
2
d+d
3
abdacdad
2
bcdbd
2
cd
2
=a
3
+b
3
+c
3
+d
3
3abc3abd3acd3bcd
Bài5.Chngminhrngbiuthcsaukhôngphụthucvàox:
a)x(x
3
+x
2
‐3x+2)(x
2
2)(x
2
+x+3)+4(x
2
x2)
b)(x3)(x+2)+(x1)(x+1)(2x1)x
c)(x+1)(x
2
x+1)(x1)(x
2
+x+1)
d)(x+5)(x+4)(x2)(x
2
+11x9)(x+1)+5x
2
Bàigii
a)x(x
3
+x
2
‐3x+2)(x
2
2)(x
2
+x+3)+4(x
2
x2)
=x
4
+x
3
3x
2
+2xx
4
x
3
3x
2
+2x
2
+2x+6+4x
2
4x8
=‐8
b)(x3)(x+2)+(x1)(x+1)(2x1)x
=x
2
x6+x
2
12x
2
+x
=‐7
c)(x+1)(x
2
x+1)(x1)(x
2
+x+1)
=x
3
+1x
3
+1=2
d)(x+5)(x+4)(x2)(x
2
+11x9)(x+1)+5x
2

=x
3
+7x
2
+2x40x
3
x
2
11x
2
11x+9x+9+5x
2

=9
Bài6.Xácđịnhhệsốa,b,cbiết:
a)(x
2
+cx+2)(ax+b)=x
3
x
2
+2vimix
b)(ay
2
+by+c)(y+3)=y
3
+2y
2
3yvimiy
Bàigii
a)Ta(x
2
+cx+2)(ax+b)=ax
3
+bx
2
+acx
2
+bcx+2ax+2b
=ax
3
+(b+ac)x
2
+(bc+2a)x+2b
=x
3
x
2
+2.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Suyra
1
1
2a 0
22
a
bac
bc
b


1
1
2
a
b
c

b)(ay
2
+by+c)(y+3)=ay
3
+3ay
2
+by
2
+3by+cy+3c
=ay
3
+(3a+b)y
2
+(3b+c)y+3c
=y
3
+2y
2
3y.
Suyra
1
32
33
30
a
ab
bc
c


1
1
0
a
b
c

Bài7.Chngminhbtđẳngthc:
a)(x+a)(x+b)=x
2
+(a+b)x+ab
b)(x+a)(x+b)(x+c)=x
3
+(a+b+c)x
2
+(ab+bc+ca)x+abc
c)(xyz)
2
=x
2
+y
2
+z
2
2xy+2yz2zx
d)(x+yz)
2
=x
2
+y
2
+z
2
+2xy2yz2zx
e)(xy)(x
3
+x
2
y+xy
2
+y
3
)=x
4
y
4
f)(x+y)(x
4
x
3
y+x
2
y
2
xy
3
+y
4
)=x
5
+y
5
g)(x+y+z)(x
2
+y
2
+z
2
–xy–yzzx)=x
3
+y
3
+z
3
3xyz
h)*(x+y+z)
3
=x
3
+y
3
+z
3
+3(x+y)(y+z)(z+x)
Bàigii
a)(x+a)(x+b)=x
2
+bx+ax+ab
=x
2
+(a+b)x+ab
b)(x+a)(x+b)(x+c)=(x
2
+bx+ax+ab)(x+c)
=x
3
+cx
2
+bx
2
+bcx+ax
2
+acx+abx+abc
=x
3
+(a+b+c)x
2
+(ab+bc+ac)x+abc
c)(xyz)
2
=(xy)
2
2(xy)z+z
2

=x
2
2xy+y
2
2xz+2yz+z
2

=x
2
+y
2
+z
2
2xy+2yz2zx
d)(x+yz)
2
=(x+y)
2
2(x+y)z+z
2

=x
2
+2xy+y
2
2xz2yz+z
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
=x
2
+y
2
+z
2
+2xy2yz2zx
e)(xy)(x
3
+x
2
y+xy
2
+y
3
)=x
4
+x
3
y+x
2
y
2
+xy
3
x
3
yx
2
y
2
xy
3
y
4

=x
4
y
4
f)(x+y)(x
4
x
3
y+x
2
y
2
xy
3
+y
4
)
=x
5
x
4
y+x
3
y
2
x
2
y
3
+xy
4
+x
4
yx
3
y
2
+x
2
y
3
xy
4
+y
5

=x
5
+y
5
g)(x+y+z)(x
2
+y
2
+z
2
–xy–yzzx)
=x
3
+xy
2
+xz
2
x
2
yxyzzx
2
+x
2
y+y
3
+yz
2
xy
2
y
2
zxyz+zx
2
+y
2
z+
z
3
xyzyz
2
z
2
x
=x
3
+y
3
+z
3
3xyz
h)*(x+y+z)
3
=(x+y)
3
+3(x+y)
2
z+3(x+y)z
2
+z
3

=x
3
+3x
2
y+3xy
2
+y
3
+3zx
2
+6xyz+3y
2
z+3z
2
x+3yz
2

=x
3
+y
3
+z
3
+(3x
2
y+3zx
2
)+(3xyz+3z
2
x)+(3xy
2
+3xyz)+(3yz
2
+3y
2
z)
=x
3
+y
3
+z
3
+(3x
2
+3zx+3xy+3yz)(y+z)
=x
3
+y
3
+z
3
+3[x(z+x)+y(z+x)](y+z)
=x
3
+y
3
+z
3
+3(x+y)(y+z)(z+x)
Bài8.Tìmx:
a)3(14x)(x1)+4(3x+2)(x+3)=38
b)5(2x+3)(x+2)2(5x4)(x1)=75
c)2x
2
+3(x1)(x+1)=5x(x+1)
d)(85x)(x+2)+4(x2)(x+1)+2(x2)(x+2)=0
e)(x2)(x1)=x(2x+1)+2
f)(x+2)(x+2)
(x2)(x2)=8x
g)(2x‐1)(x
2
x+1)=2x
3
3x
2
+2
h)(x+1)(x
2
+2x+4)x
3
3x
2
+16=0
i)(x+1)(x+2)(x+5)x
3
8x
2
=27
Bàigii
a)3(14x)(x1)+4(3x+2)(x+3)=38
3x312x
2
+12x+12x
2
+36x+8x+24=28
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
59x=7
x=
7
59
b)5(2x+3)(x+2)2(5x4)(x1)=75
10x
2
+20x+15x+3010x
2
+10x+8x8=75
53x=53
x=1
c)2x
2
+3(x1)(x+1)=5x(x+1)
2x
2
+3x
2
3=5x
2
+5x

5x=‐3
x=
3
5
d)(85x)(x+2)+4(x2)(x+1)+2(x2)(x+2)=0
8x+1610x
2
10x+4x
2
+4x8x8+2x
2
8=0
‐4x
2
6x=0
‐2x(2x3)=0
0
3
2
x
x
e)(x2)(x1)=x(2x+1)+2
x
2
3x+2=2x
2
+x+2

x
2
+4x=0
x(x+4)=0
0
4
x
x

f)(x+2)(x+2)(x2)(x2)=8x
x
2
+4x+4x
2
+4x4=8x

8x=8x
x
R
g)(2x‐1)(x
2
x+1)=2x
3
3x
2
+2
2x
3
2x
2
+2xx
2
+x1=2x
3
3x
2
+2

3x=3
x=1
h)(x+1)(x
2
+2x+4)x
3
3x
2
+16=0
x
3
+2x
2
+4x+x
2
+2x+4x
3
3x
2
+16=0
6x=20
x=
10
3
i)(x+1)(x+2)(x+5)x
3
8x
2
=27
(x
2
+3x+2)(x+5)x
3
8x
2
=27
x
3
+5x
2
+3x
2
+15x+2x+10x
3
8x
2
=27
17x=17
x=1

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
BÀI3.NHNGHNGĐĂNGTHCĐÁNGNHỚ
A.CHUNKINTHC
1.Thchinphép tính:(a+b)(a+b)=a
2
+ab+ab+b
2
=a
2
+2ab+b
2
2.ViABcácbiuthctùyý,tacũng
Bìnhphươngcamttng(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
3.Ápdng:
a)Tính(a+1)
2
(a+1)
2
=a
2
+2a+1
b)Viếtbiuthcx
2
+4x+4dướidngbìnhphươngcamttng.
x
2
+4x+4=(x+2)
2
c)Tínhnhanh:
51
2
=(50+1)=50
2
+2.50.1+1
2
=2601
301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
=90601
4.Thchinphép tính
[a+(b)]
2
=a
2
+2a(b)+(b)
2
=a
2
‐2ab+b
2
5.ViABcácbiuthctùyý,tacũngcó:
Bìnhphươngca mthiu:(AB)
2
=A
2
‐2AB+B
2
6.Ápdng
a)Tính
22
22
111 1
2x 2x
222 4
xx x




b)Tính(2x3y)
2
=4x
2
12xy+9y
2
c)Tínhnhanh99
2
=(1001)
2
=100
2
2.100.1+1
2
=9801
7.Thchinphép tính:
(a+ b)(ab)=a
2
ab+abb
2
=a
2
b
2
8.ViAcácbiu thctùyý,tacũngcó:
HiuhaibìnhphươngA
2
B
2
=(A+B)(AB)
9.Ápdng
a)Tính(x+1)(x1)=x
2
1
b)Tính(x2y)(x+2y)=x
2
4y
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
c)Tínhnhanh56.64=(604)(60+4)=60
2
4
2
=360016=3584
Hi(x5)
2
bng(5–x)
2
?
(x5)
2
=x
2
‐10x+25;(5x)
2
=2510x+x
2
Vy(x5)
2
=(5–x)
2
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài9.Đinvàochỗtrngsauđâyđểđẳng thcđúng:
a)(………‐……………)
2
=a
2
6ab+………..
b)(……….+………..)
2
=…………+m+
1
4
c)

2
....... 2
=9x
2
‐…………+……….
d)………….16y
4
=(x‐…….)(x+………..)
e)(x‐………)(x+………)=……….3
Bàigii
a)(a3b)
2
=a
2
6ab+9b
2
 b)(m+
1
2
)
2
=m
2
+m+
1
4
c)(3x‐
2
)
2
=9x
2
‐6
2
x+2 d)x
2
16y
4
=(x4y
2
)(x+4y
2
)
e)(x‐
3
)(x+
3
)=x
2
3
Bài10.Đinvàochỗtrngđểbiuthcsautrởthànhbìnhphươngcamt
tnghocbìnhphươngcamthiu:
a)4a
2
x
2
+4abx+………..b)1+2x
2
‐…………..
c)25m
2
40mn+……….d)………‐3px+p
2
e)16x
2
+………‐24xy
Bàigii
a)4a
2
x
2
+4abx+b
2
=(2ax+b)
2
 b)1+2x
2
‐2
2
x=(1‐
2
x)
2
c)25m
2
40mn+16n
2
=(5m4n)
2
 d)
9
4
x
2
3px+p
2
=(
3
2
xp)
2
e)16x
2
+9y
2
24xy=(4x3y)
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
BÀI4.NHNGHNGĐĂNGTHCĐÁNGNHỚ(tiếptheo)
A.CHUNKINTHC
1.Thchinphép tính:
(a+b)(a+b)
2
=(a+b)(a
2
+2ab+b
2
)=a
3
+2a
2
b+ab
2
+a
2
b+2ab
2
+b
3

=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
2.ViABcácbiuthctùyý,tacũngcó:
Lpphươngcamttng:(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
3.Ápdng:
a)Tính(x+1)
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
b)Tính(2x+y)
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
4.Thchinphép tính:
[a+(b)]
3
=a
3
+3a
2
(b)+3a(b)
2
+(b)
3
=a
3
3a
2
b+3ab
2
b
3
5.ViABcácbiuthctùyý,tacũngcó:
Lpphươngcamthiu:(AB)
3
=A
3
3A
2
B+3AB
2
B
3
6.Ápdng
a)Tính
322
32 32
1111 11
3x 3x
3333 39
xx xxx
 

 
 
b)Tính(x2y)
3
=x
3
‐3x
2
.2y+3x(2y)
2
(2y)
3
=x
3
6x
2
y+12xy
2
8y
3
7.Trongcáckhngđịnhsau,khngđịnhnàođúng?
a)(2x1)
2
=(12x)
2
; b)(x1)
3
=(1x)
3
;
c)(x+1)
3
=(1+x)
3
; d)x
2
1=1x
2
;
e)(x3)
2
=x
2
2x+9;
Bàigii:
a)Đúng b)Sai
c)Đúng d)Sai e)Sai
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
BÀI5.NHNGHNGĐĂNGTHCĐÁNGNHỚ(tiếptheo)
A.CHUNKINTHC
1.Thchinphép tính
(a+b)(a
2
–ab+b
2
)=a
3
a
2
b+ab
2
+a
2
bab
2
+b
3
=a
3
+b
3
2.ViABcácbiuthctùyý,tacũngcó:
Tnghailpphương:A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
AB+B
2
)
3.TaquyướcA
2
AB+B
2
đượcgibìnhphươngthiếucahiuAB
4.Ápdng:
a)Tínhx
3
+8=(x+2)(x
2
2x+4)
b)Viết(x+1)(x
2
x+1)ởdngtng:(x+1)(x
2
x+1)=x
3
+1
5.Thchinphép tính:
(ab)(a
2
+ab+b
2
)=a
3
+a
2
b+ab
2
a
2
bab
2
b
3
=a
3
b
3
6.ViABcácbiuthctùyý,tacũngcó:
HiuhailpphươngA
3
B
3
=(AB)(A
2
+AB+B
2
)
7.TaquyướcA
2
+AB+B
2
đượcgibìnhphươngthiếucatngA+B
8.Ápdng:
a)Tính(x1)(x
2
+x+1)=x
3
1
b)Viết8x
3
y
3
dướidngtích:
8x
3
y
3
=(2xy)(4x
2
+2xy+y
2
)
*Bổsungđầyđủbyhngđẳngthcđángnhớsau:
1)(A+ B)
2
=A
2
+2AB+B
2
2)(A B)
2
=A
2
2AB+B
2
3)A
2
B
2
=(A+B)(A B)
4)(A+ B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
5)(A B)
3
=A
3
3A
2
B+3AB
2
+B
3
6)A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
AB+B
2
)
7)A
3
B
3
=(AB)(A
2
+AB+B
2
)
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Bài11.Tính:
a)(3xy
2
)
2
(2+xy
2
)
2
b)9x
2
(3x4)
2
c)(ab
2
)(a+b
2
)d)(a
2
+2a+3)(a
2
+2a‐3)
e)(xy+6)(x+y6)f)(y+2z3)(y‐2z‐3)
g)(2y3)
3
h)(2y)
3
i)(2y5)(4y
2
+10y+25)j)(3y+4)(9y
2
12y+16)
k)(x3)
3
+(2x)
3
l)(x+y)
3
(xy)
3
Bàigii
a)(3xy
2
)
2
(2+xy
2
)
2
=96xy
2
+x
2
y
4
44xy
2
x
2
y
4

=510xy
2
b)9x
2
(3x4)
2
=(3x3x+4)(3x+3x4)
=4(6x4)=24x16
c)(ab
2
)(a+b
2
)=a
2
b
4
d)(a
2
+2a+3)(a
2
+2a‐3)=(a
2
+2a)
2
9
=a
4
+4a
3
+4a
2
9
e)(xy+6)(x+y6)=x
2
(y6)
2

=x
2
y
2
+12y36
f)(y+2z3)(y‐2z‐3)=(y3)
2
4z
2

=y
2
6y4z
2
+9
g)(2y3)
3
=8y
3
36y
2
+54y27
h)(2y)
3
=812y+6y
2
y
3
i)(2y5)(4y
2
+10y+25)=8y
3
125
j)(3y+4)(9y
2
12y+16)=27y
3
+64
k)(x3)
3
+(2x)
3
=(x3+2x)[(x3)
2
(x3)(2x)+(2x)
2
]
=‐(x
2
6x+92x+x
2
+63x+44x+x
2
)
=‐3x
2
+15x+19
l)(x+y)
3
(xy)
3
=x
3
+3x
2
y+3xy
2
+y
3
x
3
+3x
2
y3xy
2
+y
3

=6x
2
y+2y
3
Bài12.Rútgnbiuthc:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
a)(x
2
2x+2)(x
2
2)(x
2
+2x+2)(x
2
+2)
b)(x+1)
2
(x1)
2
+3x
2
3x(x+1)(x1)
c)(2x+1)
2
+2(4x
2
1)+(2x1)
2
d)(m+n)
2
(mn)
2
+(mn)(m+n)
e)(3x+1)
2
2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)
2
f)(ab+c)
2
2(ab+c)(cb)+(bc)
2
g)(2x5)(4x
2
+10x+25)(2x+5)(4x
2
10x+25)‐64x
4
h)(a+b)
3
+(ab)
3
2a
3
i)(x+y+z)
2
+(xy)
2
+(xz)
2
+(yz)
2
3(x
2
+y
2
+z
2
)
j)100
2
99
2
+98
2
97
2
+…..+2
2
1
Bàigii
a)(x
2
2x+2)(x
2
2)(x
2
+2x+2)(x
2
+2)=[(x
2
+2)
2
4x
2
](x
4
4)
=(x
4
+4x
2
+44x
2
)(x
4
4)
=(x
4
+4)(x
4
4)
=x
8
16
b)(x+1)
2
(x1)
2
+3x
2
3x(x+1)(x1)
=(x+1x+1)(x+1+x1)+3x
2
3x(x
2
1)
=4x+3x
2
3x
3
+3x=‐3x
3
+3x
2
+7x
c)(2x+1)
2
+2(4x
2
1)+(2x1)
2
=4x
2
+4x+1+8x
2
2+4x
2
4x+1
=16x
2
d)(m+n)
2
(mn)
2
+(mn)(m+n)
=(m+nm+n)(m+n+mn)+m
2
n
2

=4mn+m
2
n
2
e)(3x+1)
2
2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)
2
=(3x+13x5)
2

=16
f)(ab+c)
2
2(ab+c)(cb)+(bc)
2
=(ab+c+bc)
2

=a
2
g)(2x5)(4x
2
+10x+25)(2x+5)(4x
2
10x+25)‐64x
4

=(8x
3
125)(8x
3
+125)=64x
6
‐125
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
h)(a+b)
3
+(ab)
3
2a
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
+a
3
3a
2
b+3ab
2
b
3
2a
3

=6ab
2
i)(x+y+z)
2
+(xy)
2
+(xz)
2
+(yz)
2
3(x
2
+y
2
+z
2
)
=x
2
+y
2
+z
2
+2xy+2yz+2zx+x
2
2xy+y
2
+x
2
2zx+z
2
+y
2
2yz+z
2
3x
2
3y
2
3z
2
=0
j)100
2
99
2
+98
2
97
2
+…..+2
2
1
=(10099)(100+99)+ (9897)(98+97)++(43)(4+3)+(21)(2+1)
=100+99+98+97++2+1
=(100+1).100:2=5050
Bài
13.Tìmx:
a)(x3)
3
(x3)(x
2
+3x+9)+9(x+1)
2
=15 b)4x
2
‐81=0
c)x(x5)(x+5)(x2)(x
2
+2x+4)=3 d)25x
2
2=0
e)(x+2)
2
=(2x1)
2
f)(x+2)
2
x+4=0
g)(x
2
2)
2
+4(x1)
2
4(x
2
‐2)(x‐1)=0
Bàigii
a)(x3)
3
(x3)(x
2
+3x+9)+9(x+1)
2
=15

x
3
9x
2
+27x27x
3
+27+9x
2
+18x+9=15

45x=6
x=
2
15
b)4x
2
‐81=0
x
2
=
81
4
x=
9
2
c)x(x5)(x+5)(x2)(x
2
+2x+4)=3
x
3
25xx
3
+8=3

25x=5
x=
1
5
d)25x
2
2=0
x
2
=
2
25
x=
2
5
e)(x+2)
2
=(2x1)
2

22 1
221
xx
xx


3
31
x
x

3
1
3
x
x
f)(x+2)
2
x+4=0
x
2
+4x+4x+4=0
x
2
+3x+8=0

(x+
3
2
)
2
+
23
4
=0(vôlí)
phươngtrìnhnghim.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
g)(x
2
2)
2
+4(x1)
2
4(x
2
‐2)(x‐1)=0
(x
2
22x+2)
2
=0

x
2
(x2)
2
=0
0
20
x
x

0
2
x
x
Bài14
a)Choxy=7.TínhgiátrịbiuthcA=x(x+2)+y(y2)2xy
B=x
3
3xy(xy)y
3
x
2
+2xyy
2
b)Chox+2y=5.Tínhgiátrịbiuthcsau:C=x
2
+4y
2
2x+10+4xy4y
Bàigii
a)A=x(x+2)+y(y2)2xy=x
2
+2x+y
2
2y2xy
=(xy)
2
+2(xy).(1)
Thayxy=7vào(1)tađượcA= 7
2
+2.7=63
B=x
3
3xy(xy)y
3
x
2
+2xyy
2
=(xy)
3
(xy)
2
(2)
Thayxy=7vào(2)tađượcB=7
3
7
2
=294
b)C=x
2
+4y
2
2x+10+4xy4y=(x+2y)
2
2(x+2y)(3)
Thayx+2y=5vào(3)tađượcC=5
2
2.5=15
Bài15.Chngminhđẳngthc:
c)(a+b)
2
2ab=a
2
+b
2
d)(a+b)
2
(ab)
2
=4ab
e)(a+b)
3
=a
3
+b
3
+3ab(a+b) f)(ab)
3
=a
3
b
3
‐3ab(ab)
g)(a
2
+b
2
)(c
2
+d
2
)=(ac+bd)
2
+(adbc)
2
h)(a+b+c)
2
+a
2
+b
2
+c
2
=(a+b)
2
+(b+c)
2
+(c+a)
2
Bàigii
c)(a+b)
2
2ab=a
2
+2ab+b
2
2ab
=a
2
+b
2
d)(a+b)
2
(ab)
2
=a
2
+b
2
+2aba
2
b
2
+2ab
=4ab
e)(a+b)
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3

=a
3
+b
3
+(3a
2
b+3ab
2
)
=a
3
+b
3
+3ab(a+b)
f)(ab)
3
=a
3
3a
2
b+3ab
2
b
3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
=a
3
b
3
(3a
2
b3ab
2
)
=a
3
b
3
3ab(a‐b)
g)(a
2
+b
2
)(c
2
+d
2
)=a
2
c
2
+a
2
d
2
+b
2
c
2
+b
2
d
2

=(a
2
c
2
+b
2
d
2
+2abcd)+(a
2
d
2
+b
2
c
2
2abcd)
=(ac+bd)
2
+(adbc)
2
h)(a+b+c)
2
+a
2
+b
2
+c
2
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2bc+2ac+a
2
+b
2
+c
2

=(a
2
+b
2
+2ab)+(b
2
+c
2
+2bc)+(a
2
+c
2
+2ac)
=(a+b)
2
+(b+c)
2
+(c+a)
2
Bài16.Tìmgiátrịnhỏnhtcabiuthc:
a)x
2
‐2x+1 b)x
2
+x+1 c)4x
2
+4x‐5
d)(x3)(x+5)+4 e)x
2
4x+y
2
8y+6
Bàigii
a)x
2
‐2x+1=(x1)
2
0
VyGTNNcabiuthcbng0khix=1
b)x
2
+x+1=(x+
1
2
)
2
+
3
4
3
4
VyGTNNcabiuthcbng
3
4
khix=
1
2
c)4x
2
+4x‐5=(2x1)
2
6
‐6
VyGTNNcabiuthcbng6khix=
1
2
d)(x3)(x+5)+4=x
2
+2x15+4=(x+1)
2
12
‐12
VyGTNNcabiuthcbng12khix=‐1
e)x
2
4x+y
2
8y+6=(x2)
2
+(y4)
2
14
‐14
VyGTNNcabiuthcbng–14khix=2y=4
Bài17.Tìmgiátrịlnnhtcabiuthc:
a)2xx
2
4 b)–x
2
4x c)‐9x
2
+24x‐18
d)4xx
2
1 e)5x
2
+2x4y
2
4y
Bàigii
a)2xx
2
‐4=‐3(x1)
2
‐3
VyGTLNcabiuthcbng3khix=1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
b)–x
2
4x=4(x+2)
2
4
VyGTLNcabiuthcbng4khix=‐2
c)‐9x
2
+24x‐18=‐2(3x4)
2
‐2
VyGTLNcabiuthcbng2khix=
4
3
d)4xx
2
1=3(x2)
2
3
VyGTLNcabiuthcbng3khix=2
e)5x
2
+2x4y
2
4y=7(x1)
2
(2y+1)
2
7
VyGTLNcabiuthcbng7khix=1vày=
1
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Bài6.CHUYÊNĐỀPHÂNTÍCHĐATHC
THÀNHNHÂNTỬ
A.CHUNKINTHC
Địnhnghĩa:
Phântíchđathcthànhnhântửbiếnđổiđathcđóthànhtíchca
nhngđathc
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
DNG1
Phântíchđathcthànhnhântửbngphươ
ngphápđặtnhântửchung
A.DỤ
Phântíchcácđathcsauthànhnhântử
a)14x
2
y21xy
2
=7xy(2x3y+4y)
b)5x
2
(x2y)‐15x(2yx)=5x
2
(x2y)+15x(x2y)=5x(x2y)(x+3)
B.BÀITP
Bài18.Phântíchcácđathcsauthànhnhânt:
a)5x
2
y
2
+20x
2
y‐35xy
2
 b)3x(x2y)+6y(2yx)
c)40a
3
b
3
c
3
x+12a
3
b
4
c
2
16a
4
b
5
cx d)(b2c)(ab)(a+b)(2cb)
Bàigii
a)5x
2
y
2
+20x
2
y‐35xy
2
=5xy(xy+4x7y)
b)3x(x2y)+6y(2yx)=3x
2
6xy+12y
2
6xy
=3x
2
12xy+12y
2

=3(x2y)
2
c)40a
3
b
3
c
3
x+12a
3
b
4
c
2
16a
4
b
5
cx=4a
3
b
3
c(10c
2
x+3bc4ab
2
x)
d)(b2c)(ab)(a+b)(2c b)=(b2c)(ab+a+b)
=2a(b2c)
Bài19.Tìmx
a)3x(x2)–x+2=0 b)x
2
(x+1)+2x(x+1)=0
c)x
4
(x2)‐2+x=0 d)x(2x3)2(32x)=0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
e)5(x+3)=2x(3+x) f)(x2)(x
2
+2x+5)+2(x2)(x+2)5(x2)=0
Bàigii
a)3x(x2)–x+2=0
(x2)(3x1)=0
20
310
x
x


2
1
3
x
x
b)x
2
(x+1)+2x(x+1)=0
x(x+1)(x+2)
0
10
20
x
x
x


0
1
2
x
x
x


c)x
4
(x2)‐2+x=0
(x2)(x
4
1)=0

(x2)(x1)(x+1)(x
2
+1)=0

20
10
10
x
x
x



(vìx
2
+1luônlnhơn0)

2
1
1
x
x
x

d)x(2x3)2(32x)=0
(2x3)(x+2)=0
230
20
x
x


3
2
2
x
x

e)5(x+3)=2x(3+x)
(x+3)(2x5)=0
30
250
x
x


3
5
2
x
x

f)(x2)(x
2
+2x+5)+2(x2)(x+2)5(x2)=0
(x2)(x
2
+2+5+2x+45)=0
(x2)(x
2
+2x+6)=0
x2=0(vìx
2
+2x+6=(x+1)
2
+5>0)
x=2
DNG2
Phântíchđathcthànhnhântửbngphươngphápdùnghngđẳng
thc
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
A.DỤ
Phântíchcácđathcsauthànhnhântử
a)(x+y)
2
9x
2
=(x+y‐3x)(x+y+3x)=(y‐2x)(y+4x)
b)8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
=(2x+y)
3
B.BÀITP
Bài20.Phântíchcácđathcsauthànhnhânt:
a)a
2
y
2
+b
2
x
2
2abxy b)100(3xy)
2
c)27x
3
a
3
b
3
 d)(a+b)
3
(ab)
3
e)(7x‐4)
2
(2x+1)
2
 f)(xy+4)
2
(2x+3y‐1)
2
g)x
2
2xy+y
2
‐4 h)x
2
y
2
2yzz
2
i)3a
2
6ab+3b
2
‐12c
2
 j)x
2
2xy+y
2
m
2
+2mnn
2
k)a
2
10a+25y
2
4yz4z
2
l)x
2
+3cd(23cd)10xy1+25y
2
m)4b
2
c
2
(b
2
+c
2
a
2
)
2
 n)(4x
2
3x‐18)
2
(4x
2
+3x)
2
o)[4abcd+(a
2
+b
2
)(c
2
+d
2
)]
2
4[cd(a
2
+b
2
)+ab(c
2
+d
2
)]
2
Bàigii
a)a
2
y
2
+b
2
x
2
2abxy=(aybx)
2
b)100(3xy)
2
=(103x+y)(10+3xy)
c)27x
3
a
3
b
3
=(3xab)(9x
2
+3abx+a
2
b
2
)
d)(a+b)
3
(ab)
3
=(a+ba+b)[(a+b)
2
+(a+b)(ab)+(ab)
2
]
=2b(a
2
+2ab+b
2
+a
2
b
2
+a
2
2ab+b
2
)
=2b(3a
2
+b
2
+4ab)=2b[(2a+b)
2
a
2
]
=2b(2a+ba)(2a+b+a)=2b(a+b)(3a+b)
e)(7x‐4)
2
(2x+1)
2
=(7x42x1)(7x4+2x+1)
=(5x5)(9x3)
=15(x1)(3x1)
f)(xy+4)
2
(2x+3y‐1)
2
=(xy+4)(2x+3y1)
g)x
2
2xy+y
2
‐4=(xy)
2
4=(xy2)(xy+ 2)
h)x
2
y
2
2yzz
2
=x
2
(y+z)
2
=(xyz)(x+y+z)
i)3a
2
6ab+3b
2
‐12c
2
=3[(ab)
2
4c
2
]=3(ab2c)(ab+2c)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
j)x
2
2xy+y
2
m
2
+2mnn
2
=(xy)
2
(mn)
2

=(xym+n)(xy+mn)
k)a
2
10a+25y
2
4yz4z
2
=(a5)
2
(y+2z)
2

=(a5y2z)(a5+y2z)
l)x
2
+3cd(23cd)10xy1+25y
2
=(x
2
10xy+25y
2
)(9c
2
d
2
6cd+1)
=(x5y)
2
(3cd1)
2
=(x5y3cd+1)(x5y+3cd1)
m)4b
2
c
2
(b
2
+c
2
a
2
)
2
=(2bcb
2
c
2
+a
2
)(2bc+b
2
+c
2
a
2
)
=[a
2
(bc)
2
][(b+c)
2
a
2
]
=(ab+c)(a+ bc)(b+ca)(b+c+a)
n)(4x
2
3x‐18)
2
(4x
2
+3x)
2

=(4x
2
3x184x
2
3x)(4x
2
3x18+4x
2
+3x)
=(6x18)(8x
2
18)
=‐12(x+3)(4x
2
9)
=‐12(x+3)(2x3)(2x+3)
o)[4abcd+(a
2
+b
2
)(c
2
+d
2
)]
2
4[cd(a
2
+b
2
)+ab(c
2
+d
2
)]
2

=(4abcd+a
2
c
2
+a
2
d
2
+b
2
c
2
+b
2
d
2
2a
2
cd‐2b
2
cd2abc
2
2abd
2
)(4abcd+a
2
c
2
+a
2
d
2
+b
2
c
2
+b
2
d
2
+2a
2
cd+2b
2
cd+2abc
2
+2abd
2
)
=[(a
2
c
2
+b
2
d
2
+2abcd)+(a
2
d
2
+b
2
c
2
+2abcd)2ad(ac+bd)2bc(bd+
ac)][(a
2
c
2
+b
2
d
2
+2abcd)+(a
2
d
2
+b
2
c
2
+2abcd)+2ac(ad+bc)+2bd(bc+ad)]
=[(ac+bd)
2
+(ad+bc)
2
2(ac+bd)(ad+bc)][(ac+bd)
2
+(ad+bc)
2
+2(ac+
bd)(ad+bc)]
=(ac+bdadbc)
2
(ac+bd+ad+bc)
2
Bài21.Chngminhgiátrịcabiuthcsaukhôngphụthucvàocácbiến:
(x+y–zt)
2
(z+t–xy)
2
Bàigii
Ta(x+y–zt)
2
(z+t–xy)
2
=(x+yztzt+x+y)(x+yzt+z
+txy)
=2(x+yzt).0=0.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Vygiátrịbiuthcđãchokhôngphụthucvàocácbiến.
DNG3
Phântíchđathcthànhnhântửbngphươngphápnhómhngtử
A.DỤ
Phântíchcácđathcsauthànhnhân
tử
a)x
2
3x+xy3y=(x
2
3x)+(xy3y)
=x(x3)+y(x3)=(x3)(x+y)
b)x
4
9x
3
+x
2
9x=(x
4
9x
3
)+(x
2
9x)
=x
3
(x9)+x(x9)=x(x9)(x
2
+1)
B.BÀITP
Bài22.Phântíchcácđathcsauthànhnhânt:
a)x
2
y
2
2x2yb)3x
2
3y
2
2(xy)
2
c)x
2
(x+2y)x2yd)x
2
2x4y
2
4y
e)x
3
4x
2
9x+36f)x
3
+2x
2
+2x+1
g)x
4
+2x
3
4x‐4h)x
3
4x
2
+12x27
i)x
4
2x
3
+2x‐1j)a
6
a
4
+2a
3
+2a
2
k)x
4
+x
3
+2x
2
+x+1l)x
4
+2x
3
+2x
2
+2x+1
m)x
2
y+xy
2
+x
2
z+y
2
z+2xyzn)x
5
+x
4
+x
3
+x
2
+x+1
Bàigii
a)x
2
y
2
2x2y=(xy)(x+y)2(x+y)
=(x+y)(xy2)
b)3x
2
3y
2
2(xy)
2
=3(xy)(x+y)2(xy)
2

=(xy)(3x+3y2x+2y)
=(xy)(x+5y)
c)x
2
(x+2y)x2y=(x+2y)(x
2
1)
=(x+2y)(x1)(x+1)
d)x
2
2x4y
2
4y=(x
2
4y
2
)(2x+4y)
=(x2y)(x+2y)2(x+2y)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
=(x+2y)(x2y2)
e)x
3
4x
2
9x+36=(x
3
9x)(4x
2
36)
=x(x
2
9)4(x
2
9)
=(x4)(x3)(x+3)
f)x
3
+2x
2
+2x+1=(x
3
+1)+(2x
2
+2x)=(x+1)(x
2
x+1)+2x(x+1)
=(x+1)(x
2
–x+1+x+1)
=(x+1)(x
2
+2)
g)x
4
+2x
3
4x‐4=(x
4
4)+(2x
3
4x)
=(x
2
2)(x
2
+2)+2x(x
2
2)
=(x
2
2)(x
2
+2x+2)
=(x‐
2
)(x+
2
)(x
2
+2x+2)
h)x
3
4x
2
+12x27=(x
3
27)(4x
2
12x)
=(x3)(x
2
+3x+9)4x(x3)
=(x3)(x
2
+3x+94x)
=(x3)(x
2
x+9)
i)x
4
2x
3
+2x‐1=(x
4
1)(2x
3
2x)
=(x
2
1)(x
2
+1)2x(x
2
1)
=(x
2
1)(x
2
+12x)
=(x1)(x+1)(x1)
2
=(x+1)(x1)
3
j)a
6
a
4
+2a
3
+2a
2
=a
4
(a1)(a+1)+2a
2
(a+1)
=a
2
(a+1)(a
3
a
2
+2)=a
2
(a+1)(a
3
+a
2
2a
2
+2)
=a
2
(a+1)[a
2
(a+1)2(a+1)(a1)]
=a
2
(a+1)
2
(a
2
2a+2)
k)x
4
+x
3
+2x
2
+x+1=(x
4
+2x
2
+1)+(x
3
+x)
=(x
2
+1)
2
+x(x
2
+1)
=(x
2
+1)(x
2
+x+1)
l)x
4
+2x
3
+2x
2
+2x+1=(x
4
+2x
2
+1)+(2x
3
+2x)
=(x
2
+1)
2
+2x(x
2
+1)
=(x
2
+1)(x
2
+2x+1)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
=(x
2
+1)(x+1)
2
m)x
2
y+xy
2
+x
2
z+y
2
z+2xyz=(x
2
y+xy
2
)+(x
2
z+xyz)+(y
2
z+xyz)
=xy(x+y)+xz(x+y)+yz(x+y)
=(x+y)(xy+yz+zx)
n)x
5
+x
4
+x
3
+x
2
+x+1=x
4
(x+1)+x
2
(x+1)+(x+1)
=(x+1)(x
4
+x
2
+1)
DNG4:
Phântíchđathcthànhnhântửbngcácphươngphápkhác(tách
hngt,thêmbthngt,đặtẩn ph)
A.DỤ
Phântíchcácđathcsauthànhnhântử
a)
x
2
3x+2=x
2
x2x+2=x(x1)2(x1)=(x1)(x2)
b)x
4
+4=x
4
+4x
2
+44x
2
=(x
2
+2)
2
(2x)
2
=(x
2
+2+2x)(x
2
+22x)
c)A=(x
2
+10x+5)(x
2
+10x+13)+16
Đặty=x
2
+10x+9.Khiđó:
A=(y4)(y+4)+16=y
2
16+16=y
2
=(x
2
+10x+9)
2
=(x
2
+x+9x+9)
2
=[x(x+1)+9(x+1)]
2
=(x+1)
2
(x+9)
2
B.BÀITP
Bài23.Phântíchcácđathcsauthànhnhânt:
a)x
2
6x+5 b)x
2
x‐12 c)x
2
+8x+15
d)x
2
+7x+12 e)x
2
13x+36 f)x
2
5x24
g)3x
2
+13x‐10 h)2x
2
7x+3 i)3x
2
16x+5
j)2x
2
5x12 k)x
4
7x
2
+6 l)x
4
+2x
2
‐3
m)4x
2
‐12x
2
‐16 n)x
4
+x
2
+1 o)x
3
+2x3
p)x
3
7x+6 q)x
3
2x
2
+5x4r)x
3
x
2
+x+3
s)2x
3
35x+75 t)3x
3
4x
2
+13x4 u)6x
3
+x
2
+x+1
v)4x
3
+6x
2
+4x+1 w)x
6
9x
3
+8
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Bàigii
a)x
2
6x+5=x
2
x5x+5=x(x1) 5(x1)
=(x5)(x1)
b)x
2
x12=x
2
+3x4x12=x(x+3)4(x+3)
=(x4)(x+3)
c)x
2
+8x+15=x
2
+3x+5x+15=x(x+3)+5(x+3)
=(x+5)(x+3)
d)x
2
+7x+12=x
2
+3x+4x+12=x(x+3)+4(x+3)
=(x+4)(x+3)
e)x
2
13x+36=x
2
4x9x+36=x(x4)9(x4)
=(x4)(x9)
f)x
2
5x24=x
2
+3x8x24=x(x+3)8(x+3)
=(x8)(x+3)
g)3x
2
+13x‐10=3x
2
2x+15x10=x(3x2)+5(3x2)
=(x+5)(3x2)
h)2x
2
7x+3=2x
2
6xx+3=2x(x3)(x3)
=(2x1)(x30)
i)3x
2
16x+5=3x
2
x15x+5=x(3x1)5(3x1)
=(x5)(3x1)
j)2x
2
5x12=2x
2
8x+3x12=2x(x4)+3(x4)
=(2x+3)(x4)
k)x
4
7x
2
+6=x
4
x
2
6x
2
+6=x
2
(x
2
1)6(x
2
1)
 =(x
2
1)(x
2
6)
=(x1)(x+1)(x‐
6
)(x+
6
)
l)x
4
+2x
2
‐3=x
4
x
2
+3x
2
3=x
2
(x
2
1)+3(x
2
1)
=(x
2
1)(x
2
+3)
=(x1)(x+1)(x
2
+3)
m)4x
2
‐12x
2
‐16=4(x
2
3x4)=4(x
2
+x4x4)
=4[x(x+1)4(x+1)]
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
=4(x4)(x+1)
n)x
4
+x
2
+1=(x
2
+1)
2
x
2
=(x
2
x+1)(x
2
+x+1)
q)x
3
2x
2
+5x4=x
3
x
2
x
2
+x+4x4
=x
2
(x1)x(x1)+4(x1)
=(x1)(x
2
–x+4)
r)x
3
x
2
+x+3=x
3
+x
2
2x
2
2x+3x+3
=x
2
(x+1)2x(x+1)+3(x+1)
=(x+1)(x
2
2x+3)
s)2x
3
35x+75=2x
3
50x+15x+75
=2x(x
2
25)+15(x+5)
=2x(x5)(x+5)+15(x+5)
=(x+5)(2x
2
10x+15)
t)3x
3
4x
2
+13x4=3x
3
x
2
3x
2
+x+12x4
=x
2
(3x1)x(3x1)+4(3x1)
=(3x1)(x
2
x+4)
u)6x
3
+x
2
+x+1=6x
3
+3x
2
2x
2
x+2x+1
=3x
2
(2x+1)x(2x+1)+(2x+1)
=(2x+1)(3x
2
x+1)
v)4x
3
+6x
2
+4x+1=4x
3
+2x
2
+4x
2
+2x+2x+1
=2x
2
(2x+1)+2x(2x+1)+(2x+1)
=(2x
2
+2x+1)(2x+1)
w)x
6
9x
3
+8=x
6
x
3
8x
3
+8=x
3
(x
3
1)8(x
3
1)
=(x
3
8)(x
3
1)
=(x2)(x
2
+2x+4)(x1)(x
2
+x+1)
Bài24.Phântíchcácđathcsauthànhnhânt:
a)4x
4
+81 b)x
4
+1
c)64x
4
+y
4
 d)x
2
+x=6
Bàigii
a)4x
4
+81=(
2
x+3)(2
2
x
3
6x
2
+9
2
x27)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
b)x
4
+1=(x+1)(x
3
x
2
+x1)
c)64x
4
+y
4
=(2
2
x+y)(16
2
x
3
8x
2
y+2
2
xy
2
y
3
)
d)x
5
+x
4
+1=x
5
+x
4
+x
3
‐x
3
+1
=x
3
(x
2
+x+1)(x1)(x
2
+x+1)
=(x
3
x+1)(x
2
+x+1)
Bài25.Phântíchcácđathcsauthànhnhânt:
a)(x
2
+x)
2
2(x
2
+x) 15 b)(x
2
+x)
2
+9x
2
+9x+14
c)x
2
+2xy+y
2
+2x+2y15 d)x
2
+2xy+y
2
xy12
e)x
2
4xy+4y
2
2x+4y35f)(x
2
+x+1)(x
2
+x+2)12
g)(x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+16 h)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)24
i)x(x+4)(x+6)(x+10)+128
Bàigii
a)(x
2
+x)
2
2(x
2
+x) 15= (x
2
+x1)
2
16
=(x
2
+x5)(x
2
+x+4)
b)(x
2
+x)
2
+9x
2
+9x+14=(x
2
+x)
2
+2(x
2
+x)+7(x
2
+x)+14
=(x
2
+x)[(x
2
+x)+2]+7[(x
2
+x)+2]
=(x
2
+x+2)(x
2
+x+7)
c)x
2
+2xy+y
2
+2x+2y15=(x+y)
2
+2(x+y)15
=(x+y)
2
3(x+y)+5(x+y)15
=(x+y)(x+y3)+ 5(x+y3)
=(x+y+5)(x+y3)
d)x
2
+2xy+y
2
xy12=(x+ y)
2
(x+y)12
=(x+y)
2
+3(x+y)4(x+y)12
=(x+y)(x+y+3)4(x+y+3)
=(x+y4)(x+y+3)
e)x
2
4xy+4y
2
2x+4y35=(x2y)
2
2(x2y)35
=(x2y)
2
+5(x2y)7(x2y)35
=(x2y)(x2y+5)7(x2y+5)
=(x2y7)(x2y+5)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
f)(x
2
+x+1)(x
2
+x+2)12=(x
2
+x+1)
2
+(x
2
+x+1)12
=(x
2
+x+1)+4(x
2
+x+1)3(x
2
+x+1)12
=(x
2
+x+1)(x
2
+x+5)3(x
2
+x+5)
=(x
2
+x+5)(x
2
+x2)
g)(x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+16=(x
2
+10x+16)(x
2
+10x+24)+16
=(x
2
+10x+16)
2
+8(x
2
+10x+16)+16
=(x
2
+10x+16)
2
+4(x
2
+10x+16)+4(x
2
+10x+16)+16
=(x
2
+10x+16)(x
2
+10x+20)+4(x
2
+10x+20)
=(x
2
+10x+20)
2
h)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)24=(x
2
+7x+10)(x
2
+7x+20)24
=(x
2
+7x+10)
2
+10(x
2
+7x+10)24
=(x
2
+7x+10)
2
2(x
2
+7x+10)+12(x
2
+7x+10)24
=(x
2
+7x+10)(x
2
+7x+8)+12(x
2
+7x+8)
=(x
2
+7x+8)(x
2
+7x+22)
i)x(x+4)(x+6)(x+10)+128=(x
2
+10x)(x
2
+10x+24)+128
=(x
2
+10x)
2
+24(x
2
+10x)+128
=(x
2
+10x)
2
+8(x
2
+10x)+16(x
2
+10x)+128
=(x
2
+10x)(x
2
+10x+8)+16(x
2
+10x+8)
=(x
2
+10x+8)(x
2
+10x+16)
=(x
2
+10x+8)(x
2
+2x+8x+16)
=(x
2
+10x+8)[x(x+2)+8(x+2)]
=(x
2
+10x+8)(x+2)(x+8)
Bài26.Tìmx
a)3x
2
+4x=2x b)25x
2
0,64=0
c)x
4
16x
2
=0 d)x
2
+x=6
e)x
2
7x=‐12 f)x
3
x
2
=‐x
g)x
4
4x
3
+x
2
4x=0
Bàigii
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
a)3x
2
+4x=2x
3x
2
+2x=0
x(3x+2)=0
0
320
x
x

0
2
3
x
x

b)25x
2
0,64=0
(5x0,8)(5x+0,8)=0
50,80
50,80
x
x


4
25
4
25
x
x

c)x
4
16x
2
=0
x
2
(x
2
16)=0
x
2
(x4)(x+4)=0
0
40
40
x
x
x


0
4
4
x
x
x

d)x
2
+x=6
(x+3)(x2)=0
30
20
x
x


3
2
x
x

e)x
2
7x=‐12
(x3)(x4)=0
30
40
x
x


3
4
x
x
f)x
3
x
2
=‐x
x(x
2
x+1)=0
x=0(vìx
2
x+1>0vimix)
g)x
4
4x
3
+x
2
4x=0
x(x
3
4x
2
+x4)=0
x(x4)(x
2
+1)
0
40
x
x

(vìx
2
+1>0vimix)
0
4
x
x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
BÀI7.CHIAĐƠNTHCCHOĐƠNTHC
A.CHUNKINTHC
ChoABhaiđathc,tanóiđathcAchia hếtchođathcBnếu tìm
đượcmtđathcQsaochoA=B.Q
A:đathcbị
chia
B:đathcchia
Q:đathcthương(gittthương)
hiu:Q=A:BhocQ=
A
B
Trongbàinày,taxéttrườnghpđơn ginnhtcaphépchiahaiđathc,đó
phépchiađơnthcchođơnthc.
Nhnxét:
ĐơnthcAchiahếtchođơnthcBkhim
ibiếncaBđều biếncaAvi
sốmũkhônglnhơnsốmũcaA.
Quytc:
MunchiađơnthcAchođơnthcB (trườnghpAchiahết
choB)talàm
nhưsau:
*Chiahệsốcađơn thcAchođơnthcB.
*ChialũythacatngbiếntrongAcholũythacacùngbiếnđótrongB.
*Nhâncác
kếtquảvatìmđượcvinhau.
DỤ
Tínha)
34 3
2
5x
2
10x
yxy
y
b)
33 2 2
313
:
422
xyz xy xyz




B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài27.Thchinphéptính:
a)12x
3
y
3
z:(15xy
3
) b)(12x
15
):(3x
10
)
c)20x
5
y
4
:(5x
2
y
3
) d)‐99x
4
y
2
z
2
:(11x
2
y
2
z
2
)
e)


32
23
4
22
32ab ab
ab
 f)


32
22
2
32
2.3
2
xy x y
xy
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Bàigii
a)12x
3
y
3
z:(15xy
3
)=
33
3
12
15
xyz
xy
=
4
5
x
2
z
b)(12x
15
):(3x
10
)=
15
10
12
2
x
x
=‐4x
5
c)20x
5
y
4
:(5x
2
y
3
)=
54
23
20
5
xy
xy
=‐4x
3
y
d)‐99x
4
y
2
z
2
:(11x
2
y
2
z
2
)=
422
222
99
11
xyz
xyz
=9x
2
e)


32
23
4
22
32ab ab
ab
89
88
6ab
ab
6b

f)


32
22
2
32
2.3
2
xy x y
xy
78
4
64
63
42
xy
xy
xy

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
BÀI8.CHIAĐATHCCHOĐƠNTHC
A.CHUNKINTHC
Quytc
MunchiađathcAchođơnthcB(trườnghpcáchngtửcađathcA
đềuchiahếtchođơnthcB),tachiamih
ngtửcaAchoBricngcáckết
quảvinhau.
DỤ
Tính(20x
4
y35x
2
y
2
3x
2
y):(5x
2
y)
Gii
(20x
4
y35x
2
y
2
3x
2
y):(5x
2
y)=
4222
222
20x 25x 3x
5x 5x 5x
yyy
yyy


=4x
2
5y‐
3
5
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài28.Thchinphéptính:
a)(21a
4
b
2
x
3
6a
2
b
3
x
5
+9a
3
b
4
x
4
):(3a
2
b
2
x
2
)
b)(81a
4
x
4
y
3
36x
5
y
4
18ax
5
y
4
18ax
5
y
5
):(9x
3
y
3
)
c)(10x
3
y
2
+12x
4
y
3
6x
5
y
4
):
32
1
2
xy



d)
23 34 2 2
10 15 5
5x :
32 3
xyz xyz yz xyz




e)[(x+y)
4
3(x+y)
2
+x+y]:(x+y)
Bàigii
a)(21a
4
b
2
x
3
6a
2
b
3
x
5
+9a
3
b
4
x
4
):(3a
2
b
2
x
2
)=
423 235 344
222 222 222
21 6 9
333
abx abx abx
abx abx abx


=7a
2
x2bx
3
+3ab
2
x
2
b)(81a
4
x
4
y
3
36x
5
y
4
18ax
5
y
4
18ax
5
y
5
):(9x
3
y
3
)
=
443 54 54 55
33 33 33 33
81 36 18 18
9999
axy xy axy axy
xy xy xy xy


=‐9a
4
x+4x
2
y+2ax
2
y+2ax
2
y
2
c)(10x
3
y
2
+12x
4
y
3
6x
5
y
4
):
32
1
2
xy



32 43 54
32 32 32
10 12 6
111
222
xy xy xy
xy xy xy


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
=‐2024xy+12x
2
y
2
d)
23 34 2 2
10 15 5
5x :
32 3
x yz xy z yz xyz




23
34
2
222
10
15
5x
3
2
555
333
xyz
xy z
yz
xyz xyz xyz


22
9
23
2
xz y z
e)[(x+y)
4
3(x+y)
2
+x+y]:(x+y)=
42
()3()xy xy xy
xy xy xy




=(x+y)
3
3(x+y)+1
Bài29.Chngminhrnggiátrịcabiuthcsaukhôngphụthucvàogiá
trịcabiến:
K=
23
21
:2x(1)(1)2(2)
33
xy xy y y x




(
,0xy
)
Bàigii
K=
23
21
:2x(1)(1)2(2)
33
xy xy y y x




23
2
3
2( 1)( 1) 2( 2)
1
3
xy
xy y x
xy

22
22222xy xy x x
=‐2
Vygiátrịbiuthcđãchokhôngphụthucvàocácbiến.
Bài30.Thchinphéptínhritìmgiátrịnhỏnhtcabiu thc:
A=(9xy
2
6x
2
y):(3xy)+(6x
2
y+2x
4
):(2x
2
)
Bàigii
A=(9xy
2
6x
2
y):(3xy)+(6x
2
y+2x
4
):(2x
2
)=
22 2 4
22
9662
3322
xy xy xy x
xy xy x x


=‐3y+2x+3y+x
2
=x
2
+2x=(x+1)
2
1
‐1.
VyGTNNcaA1khi(x+1)
2
=0
x=‐1
Bài31.TìmsốtựnhiênnđểđathcAchiahếtchođathcB:
a)A=4x
n+1
y
2
;B=3x
3
y
n1
 b)A=7x
n1
y
5
5x
3
y
4
;B=5x
2
y
n
c)A=x
4
y
3
+3x
3
y
3
+x
2
y
n
;B=4x
n
y
2
Bàigii
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
a)
12
31
4
3
n
n
Axy
Bxy
ĐathcAchiahếtchođathcB
13
21
n
n


2
3
n
n
2
3
n
n
b)
15 34
2
75
5
n
n
Axy xy
Bxy
=
15 34
22
75
55
n
nn
xy xy
xy xy
ĐathcAchiahếtchođathcB
12
5
4
n
n
n

3
4
n
n
3
4
n
n
c)
43 33 2
222
3
444
n
nnn
Axy xy xy
Bxyxyxy

ĐathcAchiahếtchođathcB
4
3
2
2
n
n
n
n
2
2
n
n
n=2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
BÀI9.CHIAĐATHCMTBINĐÃSPXP
A.CHUNKINTHC
NgườitachngminhđượcrngđốivihaiđathctùyýABca cùng
mtbiến(B
0),tntiduynhtmtcpđathcQRsaocho:
A=B.Q+R
Trongđó,R=0hocbccaRnhỏh ơnbccaB(Rđượcgi d
ưtrong
phépchiaAchoB)
DỤ
Thchinphépchia:
a)(2x
4
13x
3
+15x
2
+11x3):(x
2
4x3)
b)(5x
3
3x
2
+7):(x
2
+1)
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài32.Thchinphépchia:
a)(x
3
x
2
+x+3):(x+1) b)(x
3
6x
2
9x+14):(x7)
Bàigii
a)
32 32 2
3( )(2 2)(3 3)
11
xxx xx x x x
xx


2
(1)2(1)3(1)
1
xx xx x
x
 
2
23xx
b)
32 322
6914 7 7214
77
xxx xxxxx
xx
 

2
(7)(7)2(7)
7
xx xx x
x
 
2
2xx
Bài33.Tính:
a)(4x
4
+12x
2
y
2
+9y
4
):(2x
2
+3y
2
) b)(64a
2
b
2
49m
4
n
2
):(8ab+7m
2
n)
c)(27x
3
8y
6
):(3x2y
2
) d)(27x
3
+8y
6
):(9x
2
6xy
2
+4y
4
)
Bàigii
a)
4224 222
22
22 22
412 9 (23)
23
23 23
xxyy xy
xy
xy xy



b)
22 42 2 2
2
22
64 49 (8 7 )(8 7 )
87
87 87
ab mn ab mn ab mn
ab m n
ab m n ab m n



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
c)
36 22 2 4
224
22
27 8 (3 2 )(9 6 4 )
96 4
32 32
xy xyxxy y
xxyy
xy xy



d)
36 22 2 2
2
224 224
27 8 (3 2 )(9 6 4 )
32
96 4 96 4
xy xyxxyy
xy
xxyy xxyy


 
Bài34.Xácđịnhsốhutỉsaocho:
a)Đathc4x
2
6x+achiahếtchođathcx3
b)Đathc2x
2
+x+achiahếtchođathcx+3
c)Đathc3x
2
+ax4chiahếtchođathcxa
Bàigii
a)
22
4 6 4 12 6 18 18 4 ( 3) 6( 3) 18
33 3
xxax xx a xx x a
xx x
 


=
18
46
3
a
x
x

Đểđathc4x
2
6x+achiahếtchođathcx3thì
18
3
a
x
=0
a+18=0
a=‐18
b)
22
2 2 6 5 15 15 2 ( 3) 5( 3) 15
33 3
xxa x xx a xx x a
xx x
 


15
25
3
a
x
x

Đathc2x
2
+x+achiahếtchođathcx+3
15
3
a
x
=0
a+15=0
a=‐15
c)
22 22 2
3 43344443()4()44x ax x ax ax a a x x a a x a a
xa xa xa




2
44
34
a
xa
xa

Đathc3x
2
+ax4chiahếtchođathcxa
2
44a
xa
=0
4a
2
4=0
(2a
2)(2a+2)=0
220 1
220 1
aa
aa





Bài35.Xácđịnhcáchệsốabsaochođathcx
4
+ax
3
+bx+bchiahếtcho
đathcx
2
‐1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Bàigii
Tacó:
43 4 3
22
22 2
2
11
11
(1)(1)(1)(ab) 1
1
x ax bxb x ax axaxbxb
xx
xx axx xb
x
 


2
2
() 1
1
1
abxb
xax
x


Đểđathcx
4
+ax
3
+bx+bchiahếtchođathcx
2
1thì
2
() 1
1
abxb
x

=0
(a+b)x+b+1=0
0
10
ab
b


1
1
a
b

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
CHƯƠNGII.PHÂNTHCĐẠISỐ
Bài1.CHUYÊNĐỀKINTHCMỞĐẦUVỀPHÂNTHC
ĐẠISỐ
A.CHUNKINTHC
1.Địnhnghĩa:
Mtphânthcđạisố mtbiuthcdng
A
B
,trongđóA,Bnhngđa
thcBkhác0.
2.Haiphânthcbngnhau:
AC
BD
nếuA.D=B.C
3.Tínhcht:
.
.
AAM
BBM
(Mkhác0)
:
:
AAN
BBN
(Nnhântửchung)
4.Rútgnphânthc:
*Phântíchcảtửmuthànhnhântử(nếucn)đểtìmnhântửchung.
*Chiacảtửmuchonhântửchung.
5.Quyđồngmuthc:
*
Phântíchcácmuthcthànhnhântửritìmmuthcchung
*Tìmnhântửphụcamimuthc.
*Nhâncảtửmucamiphânthcvinhântửphụt
ươngứng.
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài36.Rútgnphânthc:
a)

8
42
1
11
x
xx

 b)
2
2
4x 12x+9
2x 6x

 c)
22 2
22 2
2x
2xz
yx z y
xzy


d)
2
3| 4|
12
x
xx

 e)
42
42
5x 4
10x 9
x
x


 f)
2
2
2x 5x 2
2x 3x 2


g)
4
2
4
366
x
xx

 h)
222 2 22
222 2 22
1axy y ax
axy y axy y



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
3
22 2 2
7x 6
(3)4x(3)4(3)
x
xx x x

 
32
32
441
7148 2
aaa a
aa a a


i)
3
22 2 2
76
(3)4(3)4(3)
xx
xx xx x

 
Bàigii
a)

844422
2
42 42
42
1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)
1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
11
xxxxxx
x
xx xx
xx


 

b)
22
2
4x 12x+9 (2 3) 2 3
2x 6 (2 3)( 2) 2
xx
xxxx



c)
22 2 2 2
22 2 22
2x ()()()
2xz ( ) ( )( )
yx z y z xy zxyzxy zxy
xzy xz y xyzxyzxyz



d)
2
3| 4| 3| 4| 3
12 ( 4)( 3) 3
xx
xx x x x



,vix
4
hoc
2
3| 4| 3| 4| 3
12 ( 4)( 3) 3
xx
xx x x x



,vix<4
e)
42 2 2 2
42 22 2
5x 4 ( 1)( 4) 4
10x 9 ( 1)( 9) 9
xxxx
xxxx



f)
2
2
2x 5x 2 (2 1)( 2) 2
2x 3x 2 (2 1)( 2) 2
xx x
xx x



g)
4422222
22 2
4(44)4(2)4
366 3(22) 3(22)
xxxxxx
xx xx xx


  

22 2
2
( 2 2)( 2 2) 2 2
3( 2 2) 3
xx xx xx
xx
  


h)
222 2 22 2 22
222 2 22 2 22
1( 1)( 1)(1)(1) 1
()( 1)(1)
axy y ax y ax y y y
axy y axy y y y ax yy y



i)
322
22 2 2 22 22
76 ( 1)6(1)(1)( 6)
(3)4(3)4(3)(3)( 44)(3)(2)
xx xx x xxx
xx xx x x x x x x


 

22
(1)(2)(3)
(3)(2)
xx x
xx


1
(2)(3)
x
xx

Bài37.Chngminhđẳngthc:
a)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
3x 2
3x 2
y
A
y
Bàigii
b)
32 2
32 3 2
4 4 (4)(4) (4)(1)(1)
7148(8)7(2)(2)(247)
aaa aa a a aa
aa a a aa a aa a




2
(4)(1)(1)(4)(1)(1) 1
( 2)( 5 4) ( 2)( 1)( 4) 2
aaa aaa a
aaa aaa a
 


Bài38.Tìmcácgiátrịnguyênxđểphânthcsaugiátrịnguyên
3
)
2x 1
a

2
5
)
1
b
x

2
7
)
1
c
xx
Bàigii
a)xnguyênnên2x1nguyên.
Dođó
3
2x 1
nguyên
211 1
211 0
213 2
213 1
xx
xx
xx
xx










b)xnguyênnênx
2
+1nguyên.Dođó
2
5
1x
nguyên
2
2
11
15
x
x


(vìx
2
+1>0)
2
2
0
0
2
4
2
x
x
x
x
x


c)xnguyênnênx
2
x+1nguyên.Dođó
2
7
1xx
nguyên
2
2
11
17
xx
xx


(vìx
2
x+1>0)
(1)0
(3)(2)0
xx
xx


0
10
20
30
x
x
x
x




0
1
2
3
x
x
x
x


Bài39.Tínhgiátrịbiuthc
biết9x
2
+4y
2
=20xy2y<3x<0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
x
y
x
y
Bàigii
2y<3x<0nên3x2y>03x+2y<0,suyraA<0.
TaA
2
=
222
222
(3 2 ) 9 4 12 20 12 8 1
(3 2 ) 9 4 12 20 12 32 4
x y x y xy xy xy xy
x y x y xy xy xy xy



SuyraA=
1
2
(A<0)
Bài40.Cho0<x <y TínhN=
Bàigii
Ta
22
10
3
xy
xy
3(x
2
+y
2
)=10xy.
N
2
=
222 22
222 22
() 23( )6106 4 1
() 23( )6106164
x y x y xy x y xy xy xy xy
x y x y xy x y xy xy xy xy



0<x<ynênxy <0x+y>0.SuyraN=
xy
xy
<0.DođóN=
1
2
Bài41.Quyđồngmucácphânthc
22 2 2
211
);;
36a 1 (6a 1) (6a 1)
a
bb b

32 2
2x 1
); ;
27 6x 9 3x 9
x
b
xx x
2
232
3x
); ;2x
12x
xx
c
xx x


22
2
);
5x 6 7x 10
x
d
xx
Bàigii
a)
22
22 22 2
22(361)
36 1 (36 1)
ab
ab ab

;

22
222222
1 (61) (61)
(6 1) (6 1) (6 1) (36 1)
ab ab
ab ab ab a b



;

22
222222
1 (61) (61)
(6 1) (6 1) (6 1) (36 1)
ab ab
ab ab ab a b



b)
32 22
(3)
27 ( 3)( 3 9) ( 3) ( 3 9)
xx xx
xxxxxxx


;

2
2222
222(39)
69(3)(3)( 39)
xxxxx
xx x x xx



;

2
222
1(3)
39(3)( 39)
x
xx x xx
 
22
10
3
xy
xy
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
c)
2
22
(1)
11(1)
xx x xx
xxx



;
32 2
33
2(1)
x
xxxx

;
2
2
2( 1)
2
(1)
xx
x
x
;
d)
2
22 2(5)
56(2)(3)(2)(3)(5)
x
xx xx xxx


;

2
(3)
7 10 ( 2)( 5) ( 2)( 3)( 5)
xx xx
xx xx xxx


;
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Bài2.CHUYÊNĐỀCNGTRỪNHÂNCHIAPHÂNTHC
A.CHUNKINTHC
1.Phépcngphânthc
*Muncnghaiphânthccùngmu,tacngctửthcvinhaugiữ
nguyênmuthc.
*Muncnghaiphân
thcmuthckhácnhau,taquyđồngmuthc
ricngcácphânthccùngmuthcvatìmđược.
*Tínhcht:
Giaohoán
AC C A
BDDB

Kếthp
AC E A C E
BD F B DF




2.Phéptrừphânthc:

D
D
AC A BC
BD B

3.Phépnhânphânthc:

.
D
AC AC
BD B
*Giaohoán
..
AC C A
BD DB
*Kếthp
.. ..
AC E A C E
BD F B DF



*Phânphiviphépcng
4.Phépchiaphânthc:

:.
AC AD
BD BC

0
C
D



B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP:
Bài42.Thchinphéptính:
32
11
)
1111
xx
a
xxxx



 
11 1
)
11 2 2 3
b
xxxxx


2222
24
)
22 4
xy
c
xxyyxyxy



33 2 2
13
)
ab a b
d
ab a b a abb


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
2
12 3
)
3x 2 (2 )(3 ) (1 )( 3)
e
xxxxx


11 1 1
)...
( 1)( 1)( 2)( 2)( 3) ( 9)( 10)
f
xx x x x x x x


22 2 2
22 2 2
)
26810241448
g
xxxx x x x x


111
)
()()()()()()
h
abac bcba cacb

 
2322
12x1
)
3x 2 4x 4x 5x 6
i
xx x


Bàigii
32 3 2 2
2
11 1 1 1
)1
1111 1 1 1
xx x x x
axx
xxxx x x x




22
(1)( 1) 1
1
xxx x
x


32 2 2
32 2
11
1
2( 2)
11
xxxxx x
x
xx xxxx
xx




 
11 1
)
11 2 2 3
b
xxxxx


(2)(3) 3 1
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3)
xx x x
xx x xx x xx x


  

22
56 3 1 32 (1)(2) 1
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3) 3
xx x x xx xx
xx x xx x xx x x


  
2222
24214
)
22 4 2 2(2)(2)
xy
c
x xy yxyx yxyxyxyxy



24 24
(2)(2)
xyxy
xyxy



324
(2)(2)
xy
xyxy


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
22 2
3322 22
13 3()
)
()( )
ab ab a abb ab ab
d
ab a b a abb aba abb





22
22
222
()( )
abab
aba abb


2
ab
2
12 3
)
3x 2 (2 )(3 ) (1 )( 3)
32(1)3(2)
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3)
32 23 6 1
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3)
e
xxxxx
xxx
xx x xx x xx x
xxx
xx x xx x




  


 
11 1 1
) ...
( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) ( 9)( 10)
( 1) ( 2) ( 1) ( 3) ( 2) ( 10) ( 9)
...
( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) ( 9)( 10)
11 1 1 1 1 1 1
...
112 23 910
11 10
10 ( 1
f
xx x x x x x x
xxx x x x x x
xx x x x x x x
xx x x x x x x
xx
xx xx





 




10
0) ( 10)xx
22 2 2
22 2 2
)
2 68 1024 1448
22 2 2
( 2) ( 2)( 4) ( 4)( 6) ( 6)( 8)
(2) (4)(2)(6)(4)(8)(6)
( 2) ( 2)( 4) ( 4)( 6) ( 6)( 8)
11 1 1 1 1 1 1
224466
g
xxxx xx xx
xx xx xx xx
xxx x x x x x
xx x x x x x x
xxxxxxxx




   




8
11 8 8
8(8)(8)
xx
xx xx xx



111
)
()()()()()()
()()()()()()()()()
0
()()()
h
abac bcba cacb
bc ac ab
abbcac abbcac abbcac
bcacab
abbcac

 


  



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
2322 2
222
222
22
12 1 121
)
3 2 4 4 5 6 ( 1)( 2) ( 2) ( 2)( 3)
( 2)( 3) 2( 1)( 3) ( 1)( 2)
(1)(2)(3)(1)(2)(3)(1)(2)(3)
562 86 32 2
(1)(2)(3) (1)(2)(
x
i
xx xxxxx xx x x x
x x xx xx
xx x xx x xx x
xx xx xx
xx x xx

 
 

  
 

 
3)x
Bài43.Chngminhđẳngthc:
222 22
22222
4(3) 9 (23)
)1
9( 1) (2 3) 4 ( 3)
xx x x x
a
xxxxx



222
)
()()()()()()
yz zx xy
b
xyxz yzyx zxzy xy yz zx



Bàigii
222 22
22222
4(3) 9 (23)
)
9( 1) (2 3) 4 ( 3)
(2 3)(2 3) ( 3)( 3) (2 3 )(2 3 )
9(1)(1) (23)(23)(2 3)(2 3)
3( 3)( 1) ( 3)( 3) 3( 3)( 1)
9( 1)( 1) 3( 3)( 1)
xx x x x
a
xxxxx
xx xx x x x x x x
xx x xx x xx xx
xx xx xx
xx x x



 

 
  


3( 3)( 1)xx

333(1)333333
1
3( 1) 3( 1) 3( 1) 3( 1) 3 3
xx xxxxx
xxx x x



)
()()()()()()
()()()()()()
()()()()()()
yz zx xy
b
xyxz yzyx zxzy
xz xy yx yz zy zx
xyxz yzyx zxzy



 


111111
111111
xy xz yz yx zx zy
xy zx yz xy zx yz




222
xy yz zx


Bài44.Tínhtng
24816
11 2 4 8 16
111 1 1 1
A
xxx x x x


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Bàigii
24816
224816
224816
22
44816
11 2 4 8 16
111 1 1 1
11 1 2 4 8 16
111111
224816
11111
22 22 4 8 16
1111
A
xxx x x x
xx
A
xxxxxx
A
xxxxx
xx
A
xxxx










44816
44816
1111
A
xxxx


44
8816
8816
88
16 16
16 16
44 44 8 16
111
8816
111
88 88 16
11
16 16
0
11
xx
A
xxx
A
xxx
xx
A
xx
A
xx










Bài45.Xácđịnhcácsốhutỉa,b,c,dsaocho:
2
32
9164
)
32 1 2
xx ab c
a
xxxxx x




3
42
x
)
111 1
xabcd
b
xxxx


Bàigii
2
32
222 2
9164 (1)(2)(2)(1)
)
32 1 2 (1)(2)
32 2 ( )(32)2
(1)(2) (1)(2)
xx ab caxx bxx cxx
a
xxxxx x xx x
ax ax abx bxcx cx abcx a bcx a
xx x xx x





 
Suyra
92 2
32 16 29 3
24 2 616 4
abc a a
abc bc b
abcc








TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
3
42
22 2
2
323232
4
32
4
)
111 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( )( 1)
(1)(1)( 1)
1
()( )()( )
1
xabcxd
b
xxxx
ax x bx x cx d x
xxx
ax ax ax a bx bx bx b cx cx dx d
x
abcx abdx abcx abd
x





   
Suyra
1
0
0
0
abc
abd
abc
abd





(1)
(2)
(3)
(4)
Ly(1)(3)theovế,tađược2c=1,suyrac=
1
2
a+b=
1
2
Ly(2)+(4)theovế,tađược2a2b=0,suyraa=b=
1
4
Ly(2)(4)theovế,tađược2d=0,suyrad=0
Vytaa=b=
1
4
,c=
1
2
,d=0
Bài46.Thchinphéptính:
22 2
2222
10 25
).
55
ab a a a b
a
bbaa ab



233
222
33
).
555
xxy x y
b
xxyyxyy


22
22
5x 6 3x
).
7x 12 4x 4
xx
c
xx

 

22
2
)
xy x yx
d
xxyxy





53 2 2
22 53
12 1 4
)..
21 12 1
xx x x x
e
xxxxx



2
22
53x(1)(5)
). .
4x 3 10x 25 2x
xxxx
f
xx


2958 2943
). .
5 1945 5 1945
xx xx
g
xx xx

 
Bàigii
22 2 22
2222
2
10 25 ( ) ( 5)
). .
55 ( )( )5( )( )( )
(5)(5) ( 5)
()( 5)() ()
ab a a a b a a b a b
a
b b aa a b baba ba abab
aa b a b aa b
baba ab ab

 
 


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
233 22
22222
33 ( )3( )( )
). .
555 5( ) ( )
3( )
5
xxy x y xxy xyxxyy
b
x xy y xy y x xy y y x y
xx y
y


22
22 2
56 3 (2)(3)(3) (3)
). .
7 12 4 4 ( 3)( 4) ( 2) ( 2)( 4)
x x x x x x xx xx
c
xx xx x x x x x


 
22 2 22
22 22 22
22()11
)..
()
xy x yx x y x yx x y
d
xxyxy xxyxy x xyx






53 2 2 2
22 532
12 1 4 1 4 ( 4)
).. .
21 12 1 121 (4)(3) 3
xx x x x x x xx x
e
xxxxxxx xxx


 
2
22 2
5 3x (1)(5) 5 (3)(1)(5)1
). . ..
43 1025 2 (1)(3)(5) 2 2
xx xx xxxxx
f
xxx x x xx x x
 


295829432958 43
). . .
5 1945 5 1945 5 1945 1945
29 5 29
.
5 1945 1945
xx xx x x x
g
xx xx x x x
xx x
xx x




 




Bài47.Choa,b,ccácsốnguyênđôimt khácnhau.Chngminhrng
biuthcsaugiátrịnguyên:

333
()()()()()()
abc
M
abac bcba cacb

 
Bàigii
a,b,cđôimt khácnhaunênab,bc,ca
0.Tacó:
333333
333 333 22 333
()()()
()()()()()() ()()()
()()()
()()() ()()()
a b c abc bca cab
M
abac bcba cacb abbcca
a b a c b c ab ac bc ab a b c a b c a b
abbcca abbcca





 
a,b,ccácsốnguyênnêna+b+cnguyên,suyraMnguyên.
Bài48.Tìmgiátrịcaxđểmibiuthcsausốnguyên:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
22
1
)
1
ab
a
ab
32
26 8
)
3
xxx
aM
x


2
3x 3
)
3x 2
x
bN

Bàigii
32 32
2
26 8(26)(3)5 5
)21
33 3
xxx xx x
aM x
xx x



Mnguyên
5
3x
nguyên
35
35
31
31
x
x
x
x




8
2
4
2
x
x
x
x

22
3 3 (3 2 ) (3 2) 5 5
)1
32 32 32
xx x x x
bN x
xx x



Nnguyên
5
32x
nguyên
1
325 33
7
325 3 7
3
321 3 1 1
3
321 3 3
1
x
xx
x
xx
xx
x
xx
x












Bài49.Tínhgiátrịbiuthc:
5a 3 2a
)P
3a 7 2 7
bb
a
b



vi
77
;b ;2a 7
32
ab
2a 5
)
3a 3a
bba
bQ
bb



vi
22
3a;6a 15a 5 0bbb
)cM x y xy
vi
232 2 2
22
()
;
2()
bca a bc
xy
bc b c a



Bài50.Rútgnbiuthc:

)
ab
ab ab
b
ba
ab ab




()()
)
ca c aa c
c
ca
ac ac



22
)
11
xy
x
d
xy
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
22
222
1 ( 1)( 4 1) 4 4
): .
222(1)1
xxxx xx
ex
xx x x



Bàigii
22
22
1
)
1
ab
ab
aab
ab
ab

22
22
()()
)1
()()
aababb
ab
abab
ab ab
b
ba
abbaab
ab ab
abab







22
()()()()
)
()()
()()
[( ) ( )]( )( )
()()
()()
ca c aa c ca c aa c
c
ca cacaac
ac ac acac
cac aacacac
acac a c
ca c aa c
 





22 22
22
()()()
)()
11
()
xy xy
xyxyxyxyy
xx
dyxy
yx
xy x y x
xy xy




22
222
22
2
22
22 2
1 ( 1)( 4 1) 4 4
): .
222(1)1
2(1)(41)4 4
.
12(1)(1)(1)(1)
2( 1) 2( 4 1) 4
(1)(1)(1)(1)(1)(1)
222824
(1)(1)
10 2
(1)(1)
xxxx xx
ex
xx x x
xxxx x x
xxxxxx
xx x x x
xx xx xx
xxxx x
xx
x
xx








  



Bài51.Chophânthc
22 2
23 3
( 1) 1 2x 4x 1
:
3x ( 1) 1 1
xxx
M
xxxxx






a)Tìmđiukinđểgiátrịcabiuthcxácđịnh.
b)Tìmgiátrịcaxđểbiuthcbng0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
c)Tìmgiátrịcaxđể|M|=1
Bàigii
a)Điukinđểgiátrịcabiuthcxácđịnh
22
32
2
2
3
3(1)0 10
10 ( 1)( 1)0
10 10
(1)0
0
(1)0
0
xx xx
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx






 









10
0
10
x
x
x



(vì
2
1xx
>0
2
1x
>0
x
)
1
0
1
x
x
x


Bài52.Tìmgiátrịnhỏnhtca
2
2
2x 8x 9
4x 5
A
x


Bàigii
22
22 2
2892(45)1 1
2
45 45 45
xx xx
A
xx xx xx


  
SuyraAđạtGTNNkhi
2
1
45xx
đạtGTLN,hay
2
45xx
đạtGTNN.
Ta
22
45(2)11xx x
Biuthc
2
45xx
đạtGTNNbng1
20 2xx
.
Khiđó,A=
2
1
2211
45xx


.
VyGTNNcaAbng1khix=2.
Bài53.Tìmgiátrịlnnhtca
2
2
267
33
xx
B
xx


Bàigii
22
22 2
2672(3x3)1 1
2
33 33 33
xx x
B
xx xx xx
 

  
SuyraBđạtGTLNkhi
2
1
33xx
đạtGTLN,hay
2
33xx
đạtGTNN.
Ta
22
333
33( )
244
xx x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Biuthc
2
33xx
đạtGTNNbng
3
4
khi
33
0
22
xx
.
Khiđó,B=
2
1110
22
3
33 3
4
xx


.
VyGTLNcaB
10
3
khi
3
2
x 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Chương3.PHƯƠNGTRÌNHBCNHTMTẨN
Bài1.MỞĐẦUVỀPHƯƠNGTRÌNH.PHƯƠNGTRÌNH
BCNHTM TẨN
A. CHUNKINTHC
1) Phươngtrìnhmtẩn
Phươngtrìnhẩnxdng
Ax Bx() ()
(1),trongđóA(x),B(x)cácbiu
thccacùngbiếnx.
dụ1.

3152xx phươngtrìnhẩnx
t+5t=2tphươngtrìnhẩnt

2
12 2xx
phươngtrìnhẩnx
Nếuvi
0
xx
ta
Ax Bx
00
() ()
thì
0
xx
nghimcađathc
Ax Bx() ()
(tacònnói
0
x
thamãnhaynghimđúngphươngtrìnhđã
cho).
Mtphươngtrìnhthểmt,hai,ba,…nghimhockhông
nghimnào,hocsốnghim.
Phươngtrìnhkhôngnghimgiphươngtrìnhnghim.
2) Giiphươngtrình
Giiphươngtrìnhtìmtpnghimcaphươngtrìnhđó
Tphpcácnghimcaphươngtrìnhđượcgitpnghimca
phươngtrìnhđó,hiuS.
dụ2.Phươngtrìnhx=2tpnghim

2S
Phươngtrình
2
3x 
tpnghim S 
Phươngtrình
22
11xx
tpnghim S 
3) Phươngtrìnhtươngđương
Haiphươngtrìnhtươngđươnghaiphươngtrìnhcùngtp
nghim.Dùnghiu
"" đểchỉhaiphươngtrìnhtươngđương
dụ3.
20 2xx

3241 30xxx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
4) Địnhnghĩaphươngtrìnhbcnhtmtẩn
Phươngtrìnhbcnhtmtẩnphươngtrìnhdngax+b=0,trong
đóa,bhaihngsốa
0.
dụ4.2x+1=0 phươngtrìnhbcnhtmtẩncó:a=2;b=1
5) Haiquytcbiếnđổiphươngtrình
Quytcchuynvế:Trongmtphươngtrìnhtathểchuynmthng
tửtừvếnàysangvếkiađổiduhngtửđó.
Quytcnhnmts:Trongmtphươngtrìnhtathểnhân(hoc
chia)haivếvicùngmtsốkhác0.
6) Cáchgiiphươngtrìnhbcnhtmtẩn
Dùngquytcchuynvếhayquytcnhânvimts.Tngquátphương
trình
0( 0)ax b a
đượcgiinhưsau:
0( 0)
ax
ax b a
b
b
x
a



Vy:
b
S
a



Nhnxét:Phươngtrình
0( 0)ax b a
luônmtnghimduynht
b
x
a
dụ5.Giiphươngtrình
310x 
Ta
310x 
1
31
3
xx
Vy
1
3
S



B. LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài1.Giicácphươngtrìnhsau
a)126x=0
b)2x+x+120=0
c)x5=3‐x
d)73x=9 ‐x
e)
52
110
93
xx

f)2(x+1)=3+2x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Bàigii:
a)Ta126x=0
12
612
6
xx
 
 2x
Vy

2S
b)Ta2x+x+120=0 3 120 0 3 120xx 

120
3
x

 40x 
Vy

40S 
c)Tax5=3x 35 2 8xx x 4x
Vy

4S
d)Ta73x=9x 39722xx x 
 1x
Vy

1S 
e)Ta
52
110
93
xx

52 11
10 1 11
93 9
xx x

 
 9x
Vy

9S
f)Ta2(x+1)=3+2x 2232 2232xxxx 01x
Vy

S 
Bài2.Tìmmsaochophươngtrình
a)2x3m=x+9nhnx=‐5 nghim
b)
2
422xm
nhnx=5 nghim
Bàigii:
a)x=‐5nghimphươngtrình2x3m=x+9
nênta2.(5)3m=(5)+9

10 3 4
3410
14
3
m
m
m



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Vyvix=‐5nghimphươngtrình2x3m=x+9thì
14
3
m
b)x=5nghimphươngtrình
2
422xm
nênta
2
4.5 22m

2
2
2
20 22
22 20
2
2
m
m
m
m




Vyvix=5 nghimphươngtrình
2
422xm
thì
2m 
Bài3.Chngminhhaiphươngtrìnhsautươngđương
x=‐3
10
3
x

Bàigii:
Tathyx= ‐3nghimcaphươngtrình
10
3
x

.Vyhaiphươngtrình
trêntươngđương.
Bài4.Xétxemhaiphươngtrìnhsautươngđươngkhông?
a)
23
231xxxx
x=‐1
b)
2
(3)( 1)25xx x
x=2
Bàigii
a)Ta
   
23
1213 13115
nênx=‐1khôngnghimca
phươngtrình
23
231xxxx
.Vyhaiphươngtrìnhtrênkhôngtương
đương.
b)Ta
2
(2 3)(2 1) 5 2.2 5 1  
nênx=2khôngnghimca
phươngtrình
2
(3)( 1)25xx x
.Vyhaiphươngtrìnhtrênkhôngtương
đương.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Bài2.PHƯƠNGTRÌNHĐƯAV ỀDNGAX+B=0
A.CHUNKINTHC
Cáchgii
Bước1:Quyđồngmurikhửmu haivế.
Bước2:Bỏngocbng cáchnhânđathc;hocngquytcdungoc.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Bước3:Chuynvế:Chuyncáchngtửchaẩnquavếtrái;cáchngtửtự
doquavếphi.(Chúý:Khichuynvếhngtửthìphiđổiduhngtửđó)
Bước
4:Thugnbngcáchcngtrừcáchngtửđồngdng
Bước5:Chiahaivếchohệsốcaẩn
dụ6:Giiphươngtrình
3
5
6
12
2
2
xx

Muchung:6
Ta
3
5
6
12
2
2
xx

8
5
58
161026
101266
2.5)12()2(3
xx
xx
xx
xx
Vynghimcaphươngtrình
8
5
x
dụ7.Gii phươngtrình

2
2
2410xxxx
Ta

2
2
2410xxxx

22
44 410
7140
2
xx xxx
x
x



Vynghimcaphươngtrìnhđãchox=‐2
B.LUYNKĨNĂNGGIIITP
Bài5.Giicácphươngtrìnhsau
a)
43
463
xxx

b)
11 2( 1)
1
24 3
xxx

c)
32 32(7)
5
64
xx

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
d)
412 3
336
xx
x


e)
12 9
1
386
xxx

f)
32 114321
5915 9
xx x x

g)
123
4
2000 2001 2002 2003
xx x x

h)
59 57 55 53 51
5
41 43 45 47 49
xxxxx

i)
14 15 16 17 116
0
86 85 84 83 4
xxxxx

j)
90 76 58 36 15
15
10 12 14 16 17
xxxxx

k)

22
21 23 4(3)xxx
l)
52 1 2 3 1xx xx
Bàigii:
a)
43
463
xxx

3( 4) 2( 3) 4
4.3 6.2 3.4
xxx



34234
3 122 64
324 612
318
xxx
xxx
xxx
x



 
 6x
Vy

6S
b)
11 2( 1)
1
24 3
xxx

6( 1) 3(1 ) 12 2.4( 1)
2.6 4.3 12 3.4
xx x


 
6131 122.41
66331288
63812863
xxx
xxx
xxx



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68

29
17 29
17
xx

Vy
29
17
S



c)
32 32(7)
5
64
xx

2(3 2) 5.12 3(3 2( 7))
612 4.3
xx





23 2 5.12332 7
646096 7
6649642
6 6 94264
xx
xx
xx
xx





31
12 31
12
xx

Vy
31
12
S



d)
412 3
336
xx
x


2(4 1) 2.2 3 6
3.2 3.2 6 6
xxx



24 1 2.2 3 6
824 36
86342
xxx
xxx
xx x



 1x
Vy

1S 
e)
12 9
1
386
xxx

8( 1) 3(2 9) 4 24
3.8 8.3 6.4 24
xxx



813294.24
88627424
86424278
xxx
xx x
xxx




11
211
2
xx

Vy
11
2
S



f)
32 114321
5915 9
xx x x

9(3 2)5( 1)3(14 3)5(2 1)
5.9 9.5 15.3 9.5
xx x x

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69

93 2 5 1 314 3 52 1
27 18 5 5 42 9 10 5
27 5 42 10 9 5 5 18
xx x x
xxxx
xx x x



 09x
Vy

S 
g)
123
4
2000 2001 2002 2003
xx x x

123
111144
2000 2001 2002 2003
2000 1 2001 2 2002 3 2003
0
2000 2001 2002 2003
xx x x
xx x x






2000 2000 2000 2000
0
2000 2001 2002 2003
1111
2000 . 0
2000 2001 2002 2003
xxxx
x






 2000 0x 
1111
0
2000 2001 2002 2003

 2000x 
Vy

2000S
h)
59 57 55 53 51
5
41 43 45 47 49
xxxxx


59 57 55 53 51
1111155
41 43 45 47 49
xxxxx


59 41 57 43 55 45 53 47 51 49
0
41 43 45 47 49
100 100 100 100 100
0
41 43 45 47 49
11111
100 . 0
41 43 45 47 49
xxxxx
xxxxx
x
    









100 0x
11111
0
41 43 45 47 49




 100x 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Vy

100S
i)
14 15 16 17 116
0
86 85 84 83 4
xxxxx


14 15 16 17 116
1111 40
86 85 84 83 4
14 86 15 85 16 84 17 83 116 16
0
86 85 84 83 4
xxxxx
xxxxx


  



100 100 100 100 100
0
86 85 84 83 4
11111
100 . 0
86 85 84 83 4
xxxxx
x








100 0x
11111
0
86 85 84 83 4




 100x 
Vy

100S 
j)
90 76 58 36 15
15
10 12 14 16 17
xxxxx


90 76 58 36 15
1 2 3 4 51515
10 12 14 16 17
90 10 76 2.12 58 3.14 16 4.16 15 5.17
0
10 12 14 16 17
xx x x x
xx x x x


  



100 100 100 100 100
0
10 12 14 16 17
11111
100 . 0
10 12 14 16 17
xxxxx
x








100 0x
11111
0
10 12 14 16 17




 100x 
Vy

100S
k)

22
21 23 4(3)xxx

22
4 4 1 4 12 9 4 12xx x x x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71

420
5
x
x



Vy

5S
l)

52 1 2 3 1xx xx

22
2952 3
1
10 2
5
xx xx
xx


Vy
1
5
S



Bài3.PHƯƠNGTRÌNHTÍCH
A.
CHUNKINTHC
1.Phươngtrìnhtích
Phươngtrìnhtíchphươngtrìnhdng:A(x).B(x)C(x).D(x) =0,trongđó
A(x).B(x)C(x).D(x)cácnhântử
Cáchgii:A(x).B(x)C(x).D(x)=0
() 0
() 0
() 0
() 0
Ax
Bx
Cx
Dx
dụ8.Giiphươngtrình

23340xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72

3
230
2
4
340
3
x
x
x
x



Vytpnghimcaphươngtrìnhđãcho
43
;
32
S



2.Phươngtrìnhđưavềphươngtrìnhtích
Đểđưaphươngtrìnhvềdngphươngtrìnhtích,taápdngphương
phápphântíchmtđathcthànhnhânt.
dụ9.Giiphươngtrình
32
331(1)(1)xxx x x
(1)

3
(1) 1 ( 1)( 1) 0xxx

2
(1)( 3)0
(1)(3)0
10 1
00
30 3
xxx
xxx
xx
xx
xx





 




Tpnghimcaphươngtrình(1)

0;1;3S
dụ10.Giiphươngtrình
2
22xxx
(2)

(2) ( 1) 2( 1)xx x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
a)

 
Vy
b)



 
Vy
c) 


 
Vy
d)

2
2
12 1xx

2
121 10xxx


11210
11220
130
xx x
xx x
xx
 



10 1
30 3
xx
xx






3;1S 

2
3
22 80xx

2
33
22(2)0xx



2
33
2
2
22(2)0
22 2 240
xx
xxxx





2
2
22 2 2 4 0
22 4 2 4 0
xxxx
xxxx




2
24 0xxx
24 0xxx
20 2
00
40 4
xx
xx
xx



 




2;0;4S 

23
152 10xxx x

233
152(1)0xxx x




22
22
152 1210
152 210
xxx xxx
xxx xx
 

 
2
13 3 0
13 1 0 3 1 0
xx
xx x


10 1
x
x

1S

22
327xx

22
3270xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74

 
Vy
e)
 
 
Vy
f)

 
Vy
g)


32 7 32 7 0
34 100
xxxx
xx


4
340
3
10 0
10
x
x
x
x




4
10;
3
S





31
137
77
xxx

371
37
777
xxx


11
37 (37)0
77
1
371 0
7
xxx
xx


7
370
3
10
1
x
x
x
x



7
1;
3
S





22
24 3 2 12xxxx


22
24 3 2 12 0xxxx



2
2
24 3 12 0
23 9 0
xxx
xx


2
2
20
3
390
x
x
x
x





2; 2; 3S 
2
234 4 4xxxx

2
234 ( 2)xxx
 


2
234 2 0
234 2 0
2(1 5) 0
xxx
xxx
xx



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
 
Vy
h)

 
Vy
i)

 
Vy
j)

 
Vy
k)

2
20
1
15 0
5
x
x
x
x




1
2;
5
S




2
320
x
x
2
220
x
xx




2
220
12(1)0
120
xx x
xx x
xx



10 1
20 2
xx
xx






1; 2S
2
7120
x
x
2
34120
x
xx


34 30
3( 4) 0
xx x
xx


30 3
40 4
xx
xx







3; 4S 
2
3100
x
x
2
25100
x
xx

(2)5(2)0
2( 5) 0
x
xx
xx


20 2
50 5
xx
xx






2;5S 
2
2150
x
x
2
35150
x
xx


35 30
3( 5) 0
xx x
xx


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
 
Vy
l)

 
Vy
m)

 
Vy
n)


 
Vy
o)

30 3
50 5
xx
xx






5;3S 
2
2530
x
x
2
22330
x
xx

2 ( 1) 3( 1) 0
1(2 3) 0
x
xx
xx


1
10
3
230
2
x
x
x
x



3
1;
2
S



2
3520
x
x
2
36 20
3( 2) ( 2) 0
( 2)(3 1) 0
xxx
xx x
xx



2
20
1
310
2
x
x
x
x



1
2;
2
S




3
11xxx
33
110xxx
2
2
1( 1) ( 1) 0
(1)( 1)0
xxx xx
xxx x

 
22
( 1)( 2 1) 0 ( 1)( 1) 0xxx xx 
10 1
10 1
xx
xx






1;1S 
32
10
x
xx
2
(1)(1)0xx x
2
(1)( 1)0xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77

 
Vy
p)


 
Vy
q)

 
Vy
r)


 
Vy
t)

vimixta .
10
x

2
10
x
x
1
x

1S 
32
3390
x
xx
2
(3)3(3)0xx x
2
(3)( 3)0 3(3)(3)0xx x xx

2
3( 3)0xx
30 3
30 3
xx
xx






3;3S 
32
821180
x
xx
2
2( 6 9) 0xxx
2
(2)(3)0xx
20 2
30 3
xx
xx







2;3S
42
680
x
xx
32
(2)( 2 54)0xxxx
2
(2)(1)( 4)0xxxx 
20
10
x
x


2
40
x
xx
2
1
x
x

2;1S 
43 2
65(1)xx x x
43 2
6550xx x x
432 2
22 2
22
5550
(1)5(1)0
(1)(5)0
xxx x x
xx x x x
xx x



2
2
13
10
24
xx x




2
50x 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78

(1)2(1)0
(1)(2)0
10 1
20 2
xx x
xx
xx
xx








Vytpnghimcaphươngtrình(2)

1; 2S 
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài6:Giicácphươngtrìnhsau:
a)

2
2
12 1xx
b)

2
3
22 80xx
c)

23
152 10xxx x
d)

22
327xx
e)

31
137
77
xxx
f)


22
24 3 2 12xxxx
g)

2
234 4 4xxxx
h)
2
320xx
i)
2
7120xx
j)
2
3100xx
k)
2
2150xx
l)
2
2530xx
m)
2
3520xx
n)

3
11xxx
o)
32
10xxx
p)
32
3390xxx
q)
32
821180xx x
r)
42
680xx x
t)
43 2
65(1)xx x x
Bàigii:
Dođóphương trìnhđãchonghimhaytpnghimcaphươngtrìnhđã
cho
S 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Bài4.PHƯƠNGTRÌNHCHAẨNỞMU.BÀITP
TNGHP
A. CHUNKINTHC
Cáchgiiphươngtrìnhchaẩnởmu:
Tìmđiukinxácđịnhcaphươngtrình
Quyđồngmuhaivếcaphươngtrìnhrikhửmu.
Giiphươngtrìnhvanhnđược.
Kimtrađiukinkếtluntpnghim.
B.LUYNKĨNĂNGGIIITP
Bài7:Giicácphươngtrìnhsau:
a)
45
3
12xx


b)
11
3
22
x
x
xx


c)
222
4125
32 43 43
xxx
xx xx xx


 
d)
2
21 4
0
(2) (2)
4
x
xx xx
x


e)
2
411
16
32 2
43
x
xx
xx






f)
2
3157
4( 5) 6 30
50 2
xx
x


g)
2
32
12 5 4
1
11
x
x
xxx


h)
2
2
12 1 9 5 108 36 9
6231
4(9 1)
xx xx
xx
x



i)
2
2
11
xx
x
x

j)

2
11
222x
xx




k)
22
11
11xx
xx

 


Bàigii:
a)
45
3
12xx


(1)Điukin:
10 1
20 2
xx
xx





Muchung:(x1)(x2)
Phươngtrình(1)trởthành
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80

4( 2) 5( 1) 3( 1)( 2)
(1)(2)(2)(1) (1)(2)
xxxx
xx x x xx


 

2
2
2
4( 2) 5( 1) 3( 1)( 2)
48553( 32)
33 96
31030
xx xx
xx xx
xxx
xx


 


2
39 30
3( 3) ( 3) 0
( 3)(3 1) 0
xxx
xx x
xx




3
30
1
310
3
x
x
x
x



(nhn)
Vy
1
;3
3
S



b)
11
3
22
x
x
xx


(2)Điukin: 20 2xx
Muchung:x2
Phươngtrình(2)trởthành

3( 2) 1 ( 1)
222
xx x
xxx




3( 2) 1 ( 1)xx x

2
2
2
361 10
3520
36 20
3( 2) ( 2) 0
(2)(31)0
xx x
xx
xxx
xx x
xx
 





2
20
1
310
3
x
x
x
x




Vy
1
3
S



(loi)
(nhn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
c)
222
4125
32 43 43
xxx
xx xx xx


 

4125
(1)(2)(1)(3)(1)(3)
xxx
xx xx xx


  
(3)
Điukin
10 1
20 2
30 3
xx
xx
xx








Phươngtrình(3)trởthành

( 4)( 3) ( 1)( 2) (2 5)( 2)
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 3)( 2) ( 1)( 3)( 2)
xx xx xx
xx x xx x xx x


  

22 2
(4)(3)(1)(2)(25)(2)
12 2 2 10
4
xx xx xx
xx xx xx
x
  


 4x(nhn)
Vy

4S 
d)
2
21 4
0
(2) (2)
4
x
xx xx
x


214
0
(2)(2) (2) (2)
x
x x xx xx


(4)
Điukin:
00
20 2
20 2
xx
xx
xx








Muchung:
(2)(2)xx x
Phươngtrình(4)trởthành

21(2)(4)(2)
0
(2)(2) (2)(2) (2)(2)
xxxx
xxxxxx xxx


 

2
2
2
2(2)(4)(2)0
22680
560
2360
(2)3(2)0
(2)(3)0
xx x x
xx x x
xx
xxx
xx x
xx






TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82

20
30
x
x


2
3
x
x

Vy

3S
e)
2
411
16
32 2
43
x
xx
xx






411
16
(1)(3) 32(1)
x
xx x x





(5)
Điukin:
10 1
30 3
xx
xx





Muchung:
2( 1)( 3)xx
Phươngtrình(5)trởthành

4.2 2( 1)( 3) 1( 1).2 1( 3)
6
2( 1)( 3) 2( 1)( 3) ( 3)( 1).2 2( 1)( 3)
xxx x x
xx xx x x xx




  


2
2
2
4.2 2( 1)( 3) 6(2( 1) ( 3))
8 2( 4 3) 6(2 2 3)
82 866(1)
260
2( 3) 0
xx x x x
xx x x x
xx x x
xx
xx






0
30
x
x

0
3
x
x


Vy

0S
f)
2
3157
4( 5) 6 30
50 2
xx
x


2
3157
4( 5) 6( 5)
2( 25)
xx
x



3157
4(5)2(5)(5)6(5)xxxx


(6)
Điukin:
50 5
50 5
xx
xx





Muchung:
12( 5)( 5)xx
Phươngtrình(6)trởthành

3.3( 5) 15.6 7.2( 5)
4.3( 5)( 5) 2( 5)( 5) 6( 5).2( 5)
xx
xx xx x x


 
(loi)
(nhn)
(loi)
(nhn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83

9( 5) 15.6 14( 5)
945901470
525
x
x
xx
x



 5x(loi)
Vy

S 
g)
2
32
12 5 4
1
11
x
x
xxx


2
22
125 4
1
(1)( 1) 1
x
x
xxx xx


(7)
Điukin: 10 1xx
2
10xx x
Muchung:
2
(1)( 1)xxx
Phươngtrình(7)trởthành

22
222
1( 1) 2 5 4( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx x x
x xx x xx xx x


  


22
2
12 54 4
330
3( 1) 0
00
10 1
xx x x
xx
xx
xx
xx










Vy

0S
h)
2
2
12 1 9 5 108 36 9
6231
4(9 1)
xx xx
xx
x



2
12 1 9 5 108 36 9
2(3 1) 3 1 4(3 1)(3 1)
xx xx
xx xx



(8)
Điukin:
1
310
3
310 1
3
x
x
x
x



Muchung:
4(3 1)(3 1)xx
Phươngtrình(8)trởthành

2
2(12 1)(3 1) 4(9 5)(3 1) 108 36 9
2.2(3 1)(3 1) 4(3 1)(3 1) 4(3 1)(3 1)
xx xx xx
xx xx xx


  
(loi)
(nhn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84

2
22 2
22 2
2(12 1)(3 1) 4(9 5)(3 1) 108 36 9
2(36 15 1) 4(27 24 5) 108 36 9 0
72 30 2 108 96 20 108 36 9 0
18 9 0
xx x x xx
xx xx xx
xx xx xx
x


 


91
18 2
xx 
(nhn)
Vy
1
2
S



i)
2
2
11
xx
x
x

2
11 1
2.xx x
xx x




2
11
20xx
xx

 


(9)
Điukin: 0x
Đặt
1
xt
x

,phươngtrình(9)trởthành

2
20tt

2
220
(1)2(1)0
(2)(1)0
20 2
10 1
ttt
tt t
tt
tt
tt


 






Vit=2,ta
22
1
212 210xxxxx
x


2
(1)0 10 1xxx
(nhn)
Vit=‐1,ta
22
1
11 10xxxxx
x


2
13
0
24
x




(vônghim)

2
13
0
24
xx





Vy

1S
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
j)

2
11
222x
xx





2
11
2220x
xx




Điukin: 0x




2
2
2
11
2220
1
21 2 0
1
210
x
xx
x
x
x
x














2
1
210x
x




1
20
x


2
10
x
x
 12 0x

1
2
x


Vy
1
2
S



k)
22
11
11xx
xx

 


22
11
110xx
xx




Điukin: 0x

1111
11110
2
22 0
xxxx
xx xx
x
x









0
0
2
1
20
x
x
x
x




Vy

1S 
Bài8.Giicácphươngtrìnhsau:
a)
22
12
2
12
xx
xx



b)
1225
12 6
xx x
xx x



(loi)
(nhn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
c)
2
2
8
1
x
x
x

d)
2525
14 13 9 11xxxx


e)
222
22 4
4 20 322
65
22 22 4
xxx
xx xx x

 
f)
22 2 2
11 1 11
8
5 6 7 12 9 20 11 30xx xx xx x x


g)
22 2
25 29
52
4 3 11 24 18 80xx x x x x


h)
4488
6
1122
xxxx
xxxx



Bàigii
a)
22
12
2
12
xx
xx



(1)Điukin
10 1
20 2
xx
xx





(1)
22
( 1)( 2) ( 2)( 1) 2( 1)( 2)
( 1)( 2) ( 2)( 1) ( 1)( 2)
xx x x xx
xx x x xx
 

 

22
32 32 2
32
( 1)( 2) ( 2)( 1) 2( 1)( 2)
2 2 222 24
240
xx x x xx
xxx xxx xx
xxx

 


2
(1)(2 34)0xxx 

(1)0x
2
2340xx x
 1x(nh n)
Vy

1S
b)
1225
12 6
xx x
xx x



(2)Điukin
00
10 1
20 2
xx
xx
xx








(2)
1225
1113
12 6
xx x
xx x



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87

112 2 7
12 6
1127
12 6
6( 2) 6( 1) 2.6( 1)( 2) 7( 1)( 2)
6(1((2)6(2)(1)6(2)(1)6(1)(2)
xx x x x x
xx x
xx x
xx xx x x xx x
xx x xx x xx x xx x
 





 

 

22 2 2
22 32
32
2
6 12 6 6 12( 3 2) 7 ( 3 2)
12 18 12 36 24 7 21 14
7214240
( 1)(7 28 24) 0
xxxxxx xxx
xxx x xxx
xxx
xxx




 10x
2
728240xx x
 1x(nhn)
Vy

1S
c)
2
2
8
1
x
x
x

(3)Điukin 10 1xx
(3)
2
(1)2 8(1)
111
xx x x
xxx




2
32
32
2
(1)28(1)
2880
680
(2)( 4)0
xx x x
xx xx
xx x
xxx





2
22
117
(2) 0
24
20 2
117 117
0
24 24
xx
xx
xx












 

 
 

 

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88

22
117 171
22 2
117 171
22 2
xx
xx x
xx













(nhn)
Vy
17 1 17 1
2; ;
22
S






d)
2525
14 13 9 11xxxx


(4)
Điukin
14 0 14
13 0 13
90 9
11 0 11
xx
xx
xx
xx











(4)
5522
13 11 14 9xxxx



11 11
52
13 11 14 9
25
52
(13)(11) (14)(9)
10 10
(13)(11)(14)(9)
xx xx
xx xx
xx xx













(13)(11)(14)(9)xx xx

22
24 143 23 126
17
xx xx
x

 
 17x (nhn)
Vy

17S
e)
222
22 4
4 20 322
65
22 22 4
xxx
xx xx x

 
(5)
Điukinvimi xR
Ta

22
4222 2
4222.2xx x x
(
nhn)
(
nhn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89


22
22 22xxxx
(5)
22 22 2
22 22 4
65 ( 2 2) 65 ( 2 2) 65(4 20)
65( 2 2)( 2 2) 65( 2 2)( 2 2) 65( 4)
xx x xx x x
xx xx xx xx x
 

   

4
4
322( 4)
65( 4)
x
x
432432 2
65 130 130 65 130 130 260 1300xxxxxx x

4
322 1288x


44
130 1300 322 1288xx


4
192 12x


4
12 1
192 16
x

1
2
x
Vy
1
2
S




f)
22 2 2
11 1 11
8
5 6 7 12 9 20 11 30xx xx xx x x



11111
( 2)( 3) ( 3)( 4) ( 4)( 5) ( 5)( 6) 8xx xx xx xx

 

111111111
233445568xxxxxxxx



111
268xx


(6)
Điukin
20 2
60 6
xx
xx





(6)
8( 6) 8( 2) ( 6)( 2)
8( 2)( 6) 8( 6)( 2) 8( 6)( 2)
xxxx
xx xx xx


  
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90

2
2
2
848816 812
8200
210200
( 2) 10( 2) 0
( 2)( 10) 0
xxxx
xx
xxx
xx x
xx






20 2
10 0 10
xx
xx






(nhn)
Vy

2; 10S 
g)
22 2
25 29
52
4 3 11 24 18 80xx x x x x



25 29
( 3)( 1) ( 8)( 3) ( 8)( 10) 52xx xx xx

  

11111 19
133881052xxxxxx



119
11052xx


(7)
Điukin
10 1
10 0 10
xx
xx





(7)
52( 10) 52( 1) 9( 10)( 1)
52( 1)( 10) 52( 10)( 1) 52( 10)( 1)
xxxx
xx xx xx


 

2
2
2
52( 10) 52( 1) 9( 10)( 1)
52 520 52 52 9 99 90
9 99 378 0
11 42 0
xxxx
xxxx
xx
xx






3140xx

30 3
14 0 14
xx
xx






(nhn)
Vy

3; 14S 
h)
4488
6
1122
xxxx
xxxx



Điukin
1; 2xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91

5 5 10 10
111 1 6
112 2
11 1 1
510 6
11 2 2
5.2 10.4
6
( 1)( 1) ( 2)( 2)
xxx x
xx x x
xx x x

  










2222
2242
4
10( 4) 40( 1) 6( 1)( 4)
10 40 40 40 6( 5 4)
6240
xxxx
xxxx
x




4
6( 4) 0x
(vônghim)
4
40xx
Vy

S 
Bài9.Giicácphươngtrìnhsau:
a)

22
1212xx xx 
b)
22
634xx xx 
c)

2
22
525240xx xx
d)

2
22
23220xx
e)
(1)(2)(1)24xx x x
f)
( 4)( 5)( 6)( 7) 1680xxxx
g)
( 1)( 2)( 5)( 2) 20xx x x
Bàigii
a)

22
1212xx xx 
(1)
Đặt
2
1xx t
Phươngtrình(1)trởthành

(1)12tt
(1)120tt


2
12 0
340
30 3
40 4
tt
tt
tt
tt








Vit=3ta
22
13 20xx xx 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92

(1)(2)0
10 1
20 2
xx
xx
xx
 






Vit=‐4ta
22
14 50xx xx 
(vônghim)

2
50xx x
Vy

2;1S 
b)
22
634xx xx 
(2)
Đặt
2
3xx t
Phươngtrình(2)trởthành
(3)4tt
(3)40tt


2
340
140
10 1
40 4
tt
tt
tt
tt








Vit=1ta
22
31 20xx xx 
(vônghim)

2
20xx x
Vit=‐4ta
22
34 70xx xx 
(vônghim)

2
70xx x

Vy

S 
c)

2
22
525240xx xx
(3)
Đặt
2
5xxt
Phươngtrình(3)trởthành

2
2240tt
2
46240ttt



460
40 4
60 6
tt
tt
tt







Vit=‐4tađược
22
54 540xx xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93


140
10 1
40 4
xx
xx
xx
 






Vit=6tađược
22
56 560xx xx


160
10 1
60 6
xx
xx
xx







Vy

1; 4; 6;1S 
d)

2
22
23220xx
(4)
Đặt
2
2 xt
Phươngtrình(4)trởthành

2
320tt


120tt

10 1
20 2
tt
tt






Vit=‐1tađược
22
21210xx

2
30
3
x
x


Vit=‐2tađược
22
22220xx

2
40
2
x
x


Vy

3; 2; 3;2S 
e)
(1)(2)(1)24xx x x
(1)(2)(1)240xx x x

22
()( 2)240xxxx
(5)
Đặt
2
xxt
Phươngtrình(5)trởthành

(2)240tt
2
2240tt

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94


460
40 4
60 6
tt
tt
tt







Vit=‐4tađược
22
440xx xx 
(vônghim)
2
2
113
40
24
xx x x




Vit=6tađược
22
660xx xx 


230
20 2
30 3
xx
xx
xx







Vy

3; 2S 
f)
( 4)( 5)( 6)( 7) 1680xxxx


( 4)( 7) ( 5)( 6) 1680 0xx xx

22
(1128)(1130)16800xx xx 
(6)
Đặt
2
11 28xx t
Phươngtrình(6)trởthành

(2)16800tt
2
2 1680 0tt



40 42 0
42 0 42
40 0 40
tt
tt
tt







Vit=‐42tađược
22
11 28 42 70 0xx xx
(vônghim)

2
2
1279
70 0
24
x
xx x




Vit=40tađưc
22
11 28 40 11 12 0xx xx 


12 1 0
12 0 12
10 1
xx
xx
xx







Vy

1;1 2S 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
g)
( 1)( 2)( 5)( 2) 20xx x x


( 1)( 2) ( 5)( 2) 20 0xx x x

22
(32)(310)200xx xx

22
( 3 2)( 3 2 12) 20 0xx xx
(7)
Đặt
2
32xx t
Phươngtrình(7)trởthành

(12)200tt
2
12 20 0tt



10 2 0
10 0 10
20 2
tt
tt
tt







Vit=10tađưc
22
3210 380xx xx

2
341
0
24
x





41 3
2
41 3
2
x
x

Vit=2tađược
22
322 30xx xx


30
00
30 3
xx
xx
xx







Vy
41 3 41 3
;;0;3
22
S







Bài10.Giicácphươngtrìnhsau:
a)
22
22
2
1
12
xx xx
xx xx


 
b)
22
24 15
2
28 23xx xx

 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
c)
68
1
( 1)( 2) ( 1)( 4)xx xx

 
d)
2
2
11
72 9xx
x
x







e)
22
22
21 227
6
22 23
xx xx
xx xx
 

 
Bàigii
a)
22
22
2
1
12
xx xx
xx xx


 
(1)
Đặt
2
xxt
Phươngtrình(1)trởthành
2
1
12
tt
tt


(*)
Điukin
10 1
20 2
tt
tt





Muchung(t+1)(t‐2)
Phươngtrình(*)trởthành


22(1)(1)(2)tt t t t t


22 2
2
232 2
40
40
tttt tt
tt
tt




0
4
t
t

(nhn)
Vit=0,tađược

2
010xx xx

0
1
x
x
Vit=‐4,tađược
22
440xx xx 
(vônghim)

2
2
115
40
24
xx x x




Vy

0;1S
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
b)
22
24 15
2
28 23xx xx

 
(2)
Đặt
2
2xxt
Phươngtrình(2)trởthành

24 15
2
83tt


Điukin
8; 3tt

2
24( 3) 15( 8) 2( 8)( 3)
( 8)( 3) ( 8)( 3) ( 8)( 3)
24 72 15 120 2 22 48
tttt
tt tt tt
tt tt


  


2
2310
0
(2 31)) 0
31
2
tt
t
tt
t


Vit=0,ta
2
20 (2)0xx xx

2
0
x
x

Vi
31
2
t
ta
22
31 31
2211
22
xx xx


2
33
1
33
2
1
2
33
1
2
x
x
x



Vy
33 33
2; 1 ; 0; 1
22
S










c)
22
68 68
11
( 1)( 2) ( 1)( 4)
32 34
xx xx
xx xx

 
 
(3)
Đặt
2
3xxt
Phươngtrình(3)trởthành

68
1
24tt


Điukin
4; 2tt
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98

6( 4) 8( 2) ( 2)( 4)
(2)(4)(2)(4)(2)(4)
tttt
tt tt tt


  

2
2
624816 28
16 0 ( 16) 0
0
16
tttt
tt tt
t
t


Vit=0ta
2
0
30 (3)0
3
x
xx xx
x


Vit=16ta
22
316 3160xx xx

22
373 373
0
24 24
xx
 
 
 
 

73 3
22
73 3
22
x
x


Vy

11
3; 3 73 ; 0; 3 73
22
S




d)
2
2
11
72 9xx
x
x







2
2
2
111
72 2.9xxx
xx
x









2
11
72 50xx
xx




(4)
Đặt
1
xt
x




Phươngtrình(4)trởthành

2
72 50tt

12 5 0tt

1
5
2
t
t
(nhn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Vit=1,tađược
1
1x
x

(**).Điukin 0x
Phươngtrình(**)trởthành
2
10xx
(vônghim)

2
2
13
10
24
xx x x




Vi
5
2
t
,tađược
15
2
x
x

(***)Điukin 0x
Phươngtrình(***)trởthành

2
2520xx

22 1 0xx

2
1
2
x
x
(nhn)
Vy
1
;2
2
S



e)
22
22
21 227
6
22 23
xx xx
xx xx
 

 
(5)
Đặt
2
22xx t
Phươngtrình(5)trởthành

17
16
tt
tt

Điukin
0
1
t
t


6(1)(1) 6. 7(1)
6( 1) 6( 1) 6( 1)
tt tt tt
tt tt tt




222
2
66677
5760
tttt
tt




2
510360
5 ( 2) 3( 2) 0
2(5 3) 0
ttt
tt t
tt




2
3
5
t
t
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Vit=2,tađược
2
222 (2)0xx xx

0
2
x
x

Vi
3
5
t
,tađược
22
33
22 22 0
55
xx xx

(vônghim)


2
2
38
22 1 0
55
xx x x
Vy

0; 2S 
Bài11.Giicácphươngtrìnhsau:
a)


2
4
2
421 3xx x
b)

33
3
123278xx x
c)

33
3
27 3 2 3xx x
Bàigii
a)


2
4
2
421 3xx x




2
222
2
222
421 3 421 69xx x xx xx  


22
22
421 69 0xx xx 


2222
421 69 421 690xx xx xx xx




2
210122300
21 6(2)(15)0
xx x
xx x



10 1
60 6
15 0 15
xx
xx
xx








Vy

1; 6; 15S 
b)

33
3
123278xx x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101

2
233
12 3( 1) ( 1)2 3 2 3 (3) 2xxx xx x x


222 2
3 2 2 1 2 3 4 12 9 (3 2)(9 6 4)xxx xx xx x xx






22
2
323 913 9 64 0
326 1590
33 2 3 2 1 0
xxx xx
xxx
xx x



2
320
3
30 3
210 1
2
x
x
xx
x
x



Vy
12
;;3
23
S




c)

33
3
27 3 2 3xx x


22
3
(3 ) 3 2 3 3 ( 3)(2 3) 2 3xx x x x x x




32 2 2
32
32
27 3 6 9 2 3 9 4 12 9
27 3 3 9 27
27 9 3 9
xxxx xx x x
xxxx
xxxx





33 2
2
27 9 27 81 0
92 3 9 0
9 ( 3)(2 3) 0
xx x x
xx x
xx x




00
30 3
230 3
2
xx
xx
x
x



Vy
3
;0;3
2
S



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Bài5.GIIBÀITOÁNBNGCÁCHLPPHƯƠNGTRÌNH
A.CHUNKINTHC
Cácbướcgiibàitoánbngcáchlpphươngtrình:
Lpphươngtrình
‐Chnẩnsốđặtđiukinthíchhpchoẩns.
‐Biudincácđạilượngchưabiếttheoẩn cácđạilượngđãbiết.
‐Lpphươngtrình
biuthịmiliênhệgiacácđạilượng.
Giiphươngtrình
Kimtraxemtrongcácnghimcaphươngtrình,nghimnàotha
mãnđiukincaẩn,nghimnàokhông,rikếtlun.
B.LUYNKĨNĂNGGIIITP
Bài12.Thùng
thứnhtcha60góiko,thùngthứhaichưa80góiko.
Ngườitalyratừthùngthứhaisốikonhiugp3 lnsốgóikoly ra
từthùngthứnht.
Hibaonhiêugóikođượclyrat ừthùng thứnht,
biếtrngsốgóikocònlitrongthùngthứnhtgp2lnsốgóikocònli
trongthùngthứhai?
Bài
gii
Gixsốgóikolyratừthùngthứnht
3xsốgóikolyratừthùngthứhai.
Sốgóikocònliởthùngthứnht:60x
Sốgóiko
cònliởthùngthứhai:803x
Giảthiết:sốgóikocònliởthùngthứnhtgphailnsốgóikocònliở
thùngthứhai:60x=2(803x)(1)
Giiphương
trình(1)
60x=1606x

5x=100

x=20
Vysốgóikolyratừthùngthứnht20
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Bài13.ÔngcaBìnhhơnBình58tui.Nếucngtuicab ốBìnhhailn
tuicaBìnhthìbngtuica ôngtngsốtuicabangười130.
Hãy
tínhtuicaBình.
Bàigii
GiXtuiBình.
YtuibốBình.
Ztu icuảôngBình.
Theođề:ÔnghơnBình58tui:ZX=58(1)

TuibốhailntuiBìnhbngtuiông:Y+2X=Z(2)
Tngtuicacảbangười130:X+Y+Z=130(3)
Giihệphươngtrình:
(1),(2),(3)
Ly(2)trừ(3)tađược:Y+2XZ(X+Y+Z130)=0

X2Z+130=0(4)
Giihệ(1),(4):ZX58(X2Z+130)=0

Z=72
KhiđóX= Z58=7258=14.VytuicaBình14.
Bài14.Mtphânsốtửsốnhỏhơnmusố11đơnv .Nếutăngtửs
ốlên3
đơnvịgimmusốđi4đơnvịthìđượcmtphânsốbng
3
4
.Tìmphân
sốbanđầu.
Bàigii
Giamu số(a#0).Khiđótửsố a‐11
Tăngtửsố3đơnv ị gimmusố4đơnvịthìbngphânsố
3
4
:

11 3 3
44
a
a

83
44
a
a

4(a8)=3(a‐4)
4a32=3a‐12

a=20(TMĐK)

Vyphânsốbanđầu:
11 9
20
a
a

Bài15.MtôđitừNiđếnThanhHóavivntc40km/h.Sau2giờ
nghỉliởThanhHóa,ôđitừThanhHóa vềNivivntc30km/h.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Tngthigiancảđilnvề10giờ45phút(kểcảthigiannghỉliởThanh
Hóa).TínhqungđườngtừNôiThanhHóa.
Bàigii
Ta45phút=
3
4
gi
Gi
1
t
(h)thigianôđitừNiđếnThanhHóa,

2
t
(h)thigianôđitừThanhHóavềNi.
Tngthigianôđi,vềnghĩ:
1
t
+
2
t
+2=10+
3
4

1
t
+
2
t
=
35
4

Từgiảthiếttaphươngtrìnhsau:40
1
t
=30
2
t
4
1
t
‐3
2
t
=0

Giihệpt
1
t
+
2
t
=
35
4

 4(
1
t
+
2
t
)=35(1)
4
1
t
‐3
2
t
=0 4
1
t
‐3
2
t
=0(2)
Ly(1)–(2)tađược:7
2
t
=35
2
t
=5
1
t
=
15
4
=3,75(gi)

(
0,75giờ=
45
60
gi)
QungđườngtừNiđếnThanhHóalà:S=v.t=40.3,75=150(km).
Bài16.MtôđitừNilúc8giờsángdựkiếnđếnHiPhònglúc10
giờ30phút.Nhưng
migiờôđichmhơnsovidựkiến10kmnênđến
11giờ20phútxemitiHiPhòng.TínhqungđườngNiHiPhòng.
Bàigii
Ta10h30p
8h=2h30p=
5
2
h,11h20p8h=3h20p=
10
3
h
ThigiandựkiếntừNiđếnHiPhòng:
5
2
(gi).
ThigianthctếtừNiđếnHiPhòng:
10
3
(gi).
Gix(km)qungđườngtừNiđếnHiPhòng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Dựkiến1giờôđiđượcqungđương:
2x
5
(km)
Thctế1giờôđiđượcqungđường:
3x
10
(km)
1giờôđichmhơnsovidựkiến10km,ta:
2x
5
=
3x
10
+10

4x=3x+100

x=100
VyqungđườngtừNi đếnHiPhòng100km.
Bài17.HaixeôcùngkhihànhtừLngSơnvềNi,qungđườngdài
163km.Trong43kmđầu,haixecùngv
ntc.Nhưngsauđóxethứnht
tăngvntclêngp1,2lnvntcbanđầu,trotrongkhiđóxethứhaivn
duytrìvntccũ.Dođóxethứnh t
đếnNismhơnxethứhai40phút.
Tínhvntcbanđầucamixe.
Bàigii
Ta40ph=
2
3
Giờ
Giv(km/h)vntchaixeđiđượctrong43kmđầu.
sutqungđườngxethứhaivnduytrìtcđộcũnênthigianxethứ
haiđiđược
163
v
(gi).
Trong43kmđầuxethứnhtđiđượcvithigian
43
v
(gi).
Thigianxethứnhtđiđượcở120kmsau
163 43
1, 2v
100
v
(gi).
Theođềxethứnhtvềsmhơnxethứhai40phút:
43 100 2 163
3vv v

2 163 100 43 20
3 vv


2v=60
v=30(km)
Vyvntcbanđầucami xe30(km/h).
Bài18.MttàuhatừNiđiTPHCM.1 giờ48phútsau,mttàuha
kháckhihànhtừNamĐịnhcũngđ
iTPHCMvivnt cnhỏh ơnvntc
catàuthứnht5km/h.Haitàugpnhautimtnhàgasau4giờ48phútkể
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
từkhitàuthứnhtkhihành.Tínhvntccamitàu,biếtrnggaNam
ĐịnhnmtrênđườngtừNiđiTPHCMchgaNi87km.
Bàigii
Ta4h48ph
=4+
48
60
=
24
5
h,4h48ph1h48ph=3h
Giv(km/h)vntctàuđitừNiđếnTPHCM
v5(km/h)vntctàukhácđitừNamĐịnhđếnTPHCM.
QungđườngtàuđitừNiđến
ga
24
5
v
QungđườngtàukhácđitừNamĐịnhđếnga :3(v5)
qungđườngtừNiđếnNamĐịnh87kmnênta

24
5
v‐3(v5)=87

9v=72.5

v=40
Vyvntcca tàuđitừNiđếnTPHCM40(km/h)
VntccatàuđitừNamĐịnhđếnTPHCM405=35(km/h).
Bài19.Lúc7giờsáng,mtca
xuôngdòngtừbếnAđếnbếnBcáchnhau
36km,ringaylptctrởvềđếnbến Alúc11giờ30phút.Tínhvntcca
khixuôidòngbiếtvntcdòngn
ước6km/h.
Bàigii
Ta11h30ph7h=4h30ph=4,5h
ThigiancađitừbếnAđếnbếnBrivềlibếnA4,5(gi)
Giv(km/h)vntccaca(v>6)
Vn
tccaxuôidòng
v
canô
+
6
Vntccangượcdòng
v
canô
6
Thigiancalúcxuôingượcdòng
:4,5=
36 36
6– 6
canô canô
vv
Giiphươngtrình4,5v
2
72v36.4,5=0
v
1
=18(nhn)
v
2
=‐2(loi)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Ta
v
xuôidòng
=v
dòngnước
+
v
canô
=18+6=24(km/h)
Vyvntccaxuôidòng24km/h.
Bài20.MtcaxuôidòngtừbếnAđếnbếnBmt4giờngượcdòngtừ
bếnBvềbến
Amt5gi.TínhkhongcáchgiahaibếnA bếnB,biếtvn
tcdòngnước2km/h.
Bàigii
Giv(km/h)vntcca(v>2)
Vntcca
xuôidòng
v
canô
+
2
Vntccangượcdòng
v
canô
2
Taphươngtrìnhqungđườngsa u:(
v
canô
+
2).4=(
v
canô
2).5
v
canô
=18(TM)
KhongcáchgiahaibếnAbếnB:(18+2).4=80(km).
Bài21.Mtđộithợm ỏlpkếhochkhaithácthan,theođómingàyphi
khaithácđược50t
nthan.Khithchin,mingàyđộikhaithácđược57tn
than.Dođó,độiđãhoànthànhkếhochtrước1ngàycònvượtmúc13tn
than.Hitheokếhoch,độiphikhai
thácbaonhiêutnthan?
Bàigii
Gixsốngàykhaithácthan,(x>0)
Theodựkiếnsốtnthanđượckhaithác50x,
Trênthctếsốtnthanđượckhaithác57x.
độihoànthànhkếhochtrướcmtngàyv
ượtmc13tnthansovi
kếhochnêntacó:
50x=57(x1)‐13
7x=70
x=10(TM)
Vytheokếhoachđộiphikhaithác50.10=500tnthan.
Bài22.Mtnghiphpđồngd tmtsốtmthmlentrong20ngày.Do
citiếnkĩ
thut,năngsutdtcanghipđãtăng20%.Bivy,chỉtrong
18ngày,khôngnhngnghipđãhoànhthànhsốthmcndtcòndt
thêmđược24tmn
a.Tínhsốtmthmlennghipphidttheohp
đồng.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Bàigii
Gixsốtmthmlennghipdttheo hpđồng,x>0
Sốtmthmlendttrong1ngàytheohpđồng
20
x
(
tm)
Sốtmthmlenđượcdttrênthctếx+24(tm).
Sốtmthmlendttrong1ngàytrênthctế
24
18
x
(tm).
năngsutdtcanghiptăng20%nêntrong1ngày nghipdt120%
sovihpđồng,ta:

24
18
x
=
120x
100.20
24 6x
950
x
50x+1200=54x
x=300(TM)
Vysốtm thmlennghipphidttheohpđồng300tm.
Bài23.Haivòinướccùngchyvàomtbẻcnnước,sau
4
4
9
giờthìđầyb.
Migiờlượngnướcvòi1chyđượcbng
1
1
4
lượngnướcvi2chy.Hi
mivòichyriêngthìtrongbaolâuđầyb. 
Bàigii
Ta:4
4
9
h=
40
9
h,1
15
44
h
Gix(x>0)thigianvòi1chymtmìnhđầybể

5
4
xthigianvòi2chymtmìnhđầybể
Trong1giờlượngnướcvòi1chymtmìnhđược
1
x
bể
Trong1giờlượngnướcvòi2chymtmìnhđược
4
5x
bể
Trong1giờlượngnướccảhaivòicùngchyđược
9
40
bể
Tapt:
1
x
+
4
5x
=
9
40
11
8x
x=8(TM)
Nếuchyriêngvòi1chytrong8giờđầybể,vòi2chyriêngtrong
5
4
.
8=10
giờđầyb.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Chương4.BTPHƯƠNGTRÌNHBCNHTMTẨN
Bài1.LIÊNHỆGIATHỨTỰPHÉPCNG,GIA
THỨTỰPHÉPNHÂN
A.CHUNKINTHC
1)Btđẳngthc
hệthcdnga<b(hocab ,hoca>b,hocab )trongđóa
vếtráibvếphicabtđẳngthc.
2)Liênhệgiathứtựphépcng
Tínhcht.Vibasốa,b,ctacó:
ab acbc
ab acbc
ab acbc
ab acbc
3)Liênhệgiathứtựphépnhân
Tínhcht1:Vibasốa,b,cc>0,tacó:
a b ac bc
ab acbc
a b ac bc
a b ac bc
Tínhcht2:Vibasốa,b,cc<0,tacó:
4)Tínhchtbtcucathứtự
Vibasốa,b,ctanếua<bb<cthìa<c.
a b ac bc
a b ac bc
a b ac bc
a b ac bc
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Mtsốphươngphápđểchngminhbtđẳngthc
1) Đểchngminh
AB
,taxéthiuABchngminhAB>0
2) Đểchngminh
AB
,tadùngcácphépbiếnđổitươngđươngđểđưa
btđẳngthccnchngminhvềmtbtđẳngthchinnhiênđúng.
3) Dùngcácbtđẳng thctrunggianđãbiếtcáctínhch
tcabtđẳng
thcđểsuyrabtđẳngthccnchngminh.
4) Dùngphươngphápphn chng
Bài1.Chngminhcácbtđẳngthcsau
a)x +y +z+32(x+
y+z)
b)
222
222xyzxyyz
c)
222
3
4
a b c abc
d)
222
14 2 4 6xyz xyz
e)
2
450aa
f)
22
0aabb
g)
22
0aabb
h)

2
2222
axabxy by
i)
2
2
ab
ab



j)
2
22
22
ab ab



k)
2( , 0)
ab
ab
ba

l)
abab
11 4

(a,b>0)
m)
332 2
(, 0)abababab
n)
2
222
33
abc abc



o)

222222
1116a b b c c a abc
p)
442 2
12 1abc aabac
q)

2
222222
axabcxyz bycz 
r)

222 22
abcdeabcde
s)x +y +z xy+yz+zx
Bàigii
a)x +y +z+32(x+y+z)
Taxéthiu
x +y +z+32(x+y+z)
=x ‐2x+1+y ‐2y+1+z 2z+1
222
222
222
222
222
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
=(x1) +(y1) +(z1) 0đúngvimix;y;z
Vyx +y + z+32(x+y+z)
Du(=)xy rakhix=y=z=1
b)
222
222xyzxyyz
Taxéthiu

222
2(22)xyz xyyz

2222
22xxyyyyzz


22
0xy yz
đúngvimix;y;z
Vy
222
222xyzxyyz
Du=xyrakhix=y=‐z
c)
222
3
4
abc abc
Taxéthiu

222
3
()
4
abc abc

222
11 11 11 33
222
24 24 24 44
aa bb cc





222
111
0
222
abc




đúngvimia;b;c
Vy
222
3
4
abc abc
Du=xyrakhi
1
2
abc
d)
222
14 2 4 6xyz xyz
Taxéthiu

222
14 (2 4 6 )xyz xyz 


222
22 2
14 2 4 6
2 1 4 4 6 9 14 14
xyz xyz
xx yy zz


222
R
222
R
R
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112

222
1230xy z 
đúngvimix;y;z
Vy
222
14 2 4 6xyz xyz
e)
2
450aa
Ta
2
45aa

2
2. .2 4 1aa


2
210ax


2
20ax
Vy
2
450aa
f)
22
0aabb
Ta
22
222 2
2
24 4
bb b
aabb a a b






2
2
3
0
24
bb
a




Vy
22
0aabb
g)
22
0aabb
Ta
22
222 2
2
24 4
bb b
aabb a a b






2
2
3
0
24
bb
a




Vy
22
0aabb
h)

2
2222
axabxy by
Taxéthiu


2
2222
axabxy by

22 22 22 22 22 22
22 22
2
2
a x a y b x b y a x abxy b y
a y abxy b x




2
0,ay bx x y
Vy


2
2222
axabxy by
R
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
i)
2
2
ab
ab



Taxéthiu
2
2
ab
ab




2
22
4
24
44
ab ab
aabbab




22
2
4
aabb
2
()
0
4
ab
x

Vy
2
2
ab
ab



j)
2
22
22
ab ab



Taxéthiu
2
22
22
ab ab



2
22
()
24
ab ab



Vy
k)
Ápdngbtđẳngthcsivihaisốdươngtađược

 (đpcm)
l)(a,b>0)
2
22
22()
44
abab

222 22 2
22 2 2
44
abaabbaabb

2
()
0
4
ab
x

2
22
22
ab ab



2( , 0)
ab
ab
ba

;
ab
ba
2.
ab ab
ba ba

2
ab
ba

abab
11 4

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Via,b>0,ta
Ta

Nhânvếtheovếhaibtphươngtrìnhtađược
(đpcm)
m)
Taxéthiu



Vy
n)

Taxéthiu


 đúngvimia;b;c
Vy
Du=xyrakhia=b=c
abab
11 4





11
() 4ab
ab
2ab ab




11 2
ab
ab




11
() 4ab
ab
332 2
(, 0)abababab
33 2 2
()ab abab
22
()( )()aba abb abab
22
()( )aba abb ab
22
()( )0,0aba b ab
332 2
(, 0)abababab
2
222
33
abc abc




2
222
39
abc
abc





2
222
3 abc abc

2
222
3 abc abc

2
2222
2222 2 2
222
222222
333 2()
333222
222222
222
abcaabcbc
a b c a ba ac b bc c
a b c ab bc ac
aabbbbccaacc



 

222
0ab bc ac 
R
2
222
33
abc abc



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
o)
Taxéthiu


 đúngvimia;b;c
Vy
Du=xyrakhia=b=c=1
p)
Taxéthiu


 đúngvim ia;b;c
Vy
Du=xyrakhia=b=c=1
q)
Taxéthiu




222222
1116abbccaabc
222222
1116abbccaabc 
222222222
6a a b b c b c a c abc
222222222
222a abc c b b abc a c c abc a b

222
0abc bac cab
R
222222
1116abbccaabc

442 2
12 1abc aabac

442 2
12 1abc aabac

22
222 222
22
22222 22
12 2 2 2
2221
a b c abaaca
aabbcacaaa



2
2
22 2
(1)0ab ca a 
R

442 2
12 1abc aabac

2
222222
axabcx yz bycz 

2
222222
axabcx yz bycz
22 22 22 22 22 22 22 22 22
ax ay az bx by bz cx cy cz 
22 2
2( )( )a x ax by cz by cz
22 22 22 22 22 22 22 22 22
ax ay az bx by bz cx cy cz 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116



 đúngvimia;b;c;x;y;z
Vy
Du=xyrakhia=b=c=x=y=z
r)
Taxéthiu


đúngvimia;b;c;d;e
Vy
Du=xyrakhia=2b=2c=2d=2e
s)x +y +z xy+yz+ zx
Taxéthiux +y +z ‐xyyz‐zx
=.2.(x +y +z ‐xyyzzx)
= đúngvimix;y;z
(xy)
2
0vi
x;yDubng xyrakhix=y
(xz)
2
0vi
x;zDubngxyrakhix=z
(yz)
2
0vi
z;yDubngxy rakhiz=y
Vyx +y +z xy+yz+zx
Dubngxyrakhix=y=z
Bài2.Chngminhcácbtđẳngthcsau
22 22 22
22 2a x abxy acxz b y bcyz c z
22 22 22 22 22 2 2
ay az bx bz cx cy
222abxy acxz bcyz
22 22 22 22 22 22
222a y abxy b x a z acxz c x b z bcyz c y

222
0ay bx az cx bz cy
R

2
222222
axabcx yz bycz 
222 22
abcdeabcde
222 22
abcdeabacadae
2222
22 22
2. 2. 2 2
22 22 22 22
aa aa aa aa
bb cc d d ee
   

   
   
22 22
0
222 2
aaa a
bcde

   


R
222 22
abcdeabcde
222
222
2
1
222
2
1
0)()()(
222
zyzxyx
R
222
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bàigii
a)
Taxéthiu



Vy
b)
Ta

 
Vy
c)
Ta

4
34aa
432
22210aaaa
432
45210aaaa
432
25230aaaa
432
25230aaaa
2
22
2
4
a
b c ab ac bc
4
34aa
4
34aa
4
33aaa






33
2
2
32
32
22
(1)3(1)
( 1)( 1) 3( 1)
(1) 13
(1) 3
(1) 1 2133
( 1) ( 1)( 1) ( 1) 3( 1)
aa a
aa a a a
aaaa
aaaa
aa aa a
aaaa a a






22
(1) 230aaa a
4
34aa
432
22210aaaa
432
2221aaaa

2
2222
2. 2 1aaaaaa 


2
2
2
10aa a a
2
2
0aa a

2
10aa
432
22210aaaa
432
45210aaaa
432
4521aaaa
2
22 22
2.2 4 2 1aaaaaa
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
 
Vy
d)
Ta

 
Vy
e)
Ta

 
f)
Taxéthiu


2
2
2
210aa a a
2
2
20aa a

2
10aa
432
45210aaaa
432
25230aaaa
432
2523aaaa
2
2222
111
2. 4 2.2. 3
244
aaaaaa

2
2
2
111
20
24
aa a a





2
2
0aa a
2
1
20
2
aa




432
25230aaaa
432
25230aaaa
432
2523aaaa
2
2222
111
2. 4 2.2. 3
244
aaaaaa

2
2
2
111
20
24
aa a a





2
2
0aa a
2
1
20
2
aa




2
22
2
4
a
b c ab ac bc
2
22
(2)
4
a
b c ab ac bc 
2
22
2
4
a
b c ab ac bc
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119

 
Vy
Bài3.Choa,b,cđộdàibacnhcatamgiác.Chngminhrng:
a)
b)
Bàigii
a)
SửdngBĐTtamgiác,ta:


Cngvếtheovếcácbtphươngtrìnhtađược

 (đpcm)
b)
Tacó:


Nhânvếtheovếcácbtphươngtrìnhtađược



2
22
2
2
2
2
() 2
2
()
2
2. ( )
22
a
ab c b bc c
a
ab c b c
aa
bc bc












2
()0
2
a
bc




,,abc
2
22
2
4
a
b c ab ac bc
222
2a b c ab bc ca
abcacbbca abc  
222
2a b c ab bc ca
abc a b bcc
22 2
2

22 2
2bac b a acc

22 2
2cba c b baa
222 2 2 2
2222( )a b c a b c ab bc ac

222
2abc abbcca
abcacbbca abc  

22 2 2
() ( )()a a bc a abcabc

22 2 2
() ( )()b b ac b abcbac

22 2 2
() ( )()c c ab c cabcab
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120


Vy
Bài4.Tìmgiátrịnhỏnhtcacácbiuthcsau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
h)
i)
j)
k)
Bàigii
a)Ta
=(2x)
2
2.2x+1‐4
=(2x1)
2
4
(2x1)
2
≥0nên(2x1)
2
4≥‐4
VygiátrịnhỏnhtcabiuthcA4khi
b)Ta

=
=
≥0nên7
VygiátrịnhỏnhtcabiuthcB7khi
c)Ta
=

222
222
abc abc abc cab

abc a b c a c b b c a  
abcacbbca abc  
2
443
A
xx
2
51Bx x
2
453Cx x

22
35Dx x 

22
31128Ex xx x
22
36Fx y xy y
22
254659Hx y xy y
22
3 3 2003Ix xyy x y
22
245Nx xy y
22
6217Ox xy y
2
443
A
xx
1
2
x
2
51Bx x
22
2
55
2. 1
22
xx
 

 
 



2
5
7
2
x




2
5
2
x



2
5
7
2
x




5
2
x
2
453Cx x

22
2
55 5
2x 2.2x. 3
44 4

 


 
 


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
=
≥0
nên
≥ 
VygiátrịnhỏnhtcabiuthcC
d)
Tathy(x+3)
2
≥0
 Nên(x+3)
2
+(x+5)
2
≥0
(x+5)
2
≥0
GiátrịnhỏnhtcabiuthcD0
e)

== ==0

 =
== = 
VyE=0.
=
0
f)Ta


VygiátrịnhỏnhtcabiuthcF3
h)
2
523
2x
416




2
5
2x
4



2
523
2x
416




23
16
23
16

22
35Dx x 

22
31128Ex xx x
2
3xx
2
39 9
2x.
24 4
x




22
33
22
x




33 33
22 22
xx

 



2
11x 28x 
22
2
11 11 11
2x. 28
22 2
x

 


 
 


2
11 9
24
x




11 3 11 3
22 22
xx

 


74xx
74xx
22
36Fx y xy y
22
22
2
33
2 23336
24 4 2
yy y
Fx x y
2
2
3
333
22
yy
Fx







2
2
3
0; 3 0
22
yy
x
xy







22
254659Hx y xy y
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122



VyGTNNcaH
i)Ta

VygiátrịnhỏnhtcabiuthcI1994

j)
=(x
2
2x+1)+(y
2
+4y+4)
=(x1)
2
+(y+2)
2
 (x1)
2
≥0 nênN=(x1)
2
+(y+2)
2
≥0VyGTNNcabiêutthc0

 (y+2)
2
≥0
k)Ta

VygiátrịnhỏnhtcabiuthcO7
 
222 2
525 25
44 2.. 699 9
24 4
Hx xyy y y x x




 
2
22
59797
23
244
Hxy y x




 
2
22
5
20; 0;30
2
xy y x




97
4
22
3 3 2003Ix xyy x y



22
222 2
222
222
2 2 2 2 6 6 4006
2 2 2.3 9 2.3 9 4006 9 9
2 3 3 3988
33
1994 1994
222
Ix xyy xy
Ix xyy x x y y
Ixy x y
xy x y
I

 
 


  
222
33
0; 0; 0
222
xy x y
x
y


22
245Nx xy y
22
6217Ox xy y

22
22
2.3 9 2 1 17 1 9
3177
Ox x y y
Ox y



22
30;10
x
yxy
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Bài5.Tìmgiátrịlnnhtcacácbiuthcsau
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bàigii
a)Ta
=‐(x
2
+6x6)
=‐(x
2
+6x+915)
=‐ 
Ta0 ≥‐15 ≤15
VyGTLNcaA15
b)Ta
=‐(x
2
3x1)
=‐(x
2
2x. +)
=‐  
Tathy ≥0
VyGTLNcaB
c)Ta
=‐(x
2
x1)
=‐
=‐ 
Tathy
≥0≥
‐
≤
2
66
A
xx
2
13Bxx
2
1Cxx
2
4357Dx yxy
22
820Exx xx
22
210 6432Fx yxyxy
2
66
A
xx


2
315x 

2
3x

2
315x 


2
315x 
2
13Bxx
3
2
99
1
44

2
313
24
x








2
3
2
x



2
313
24
x








13
4
2
313
24
x








13
4
13
4
2
1Cxx
2
11
21
244
x
x




2
15
24
x








2
1
2
x



2
15
24
x








5
4
2
15
24
x








5
4
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
VyGTLNcaC
d)

Tathy


VyGTLNcaD
e)


NênGTLNcaE
f)

5
4
2
4357Dx yxy
22
22
22
33 55 925
2. . (2 ) 2.2 . 7
22 44 416
3551
2
2416
Dxx y y
Dx y


 



 

 









22
35
0; 2 0
24
x
yxy

 


22
355151
2
2 4 16 16
xy




22
3 5 51 51
2
2 4 16 16
xy







51
16
22
820Exx xx
22
22
11 1 11 1
2. . 8 2. . 20
24 4 24 4
131 181
24 24
Ex x x x
Ex x









 
 


 

 


2
131
.0
24
x




2
18181
244
x







x
81
4
22
210 6432Fx yxyxy


2222
2
22
39 9
2. . 9 6 4 4 4 2
24 4
333
32
24
Fyy yxyxxx
Fy yxx











TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Tathy

Suyra
VyGTLNcaF

2
22
33333
32
244
yyxx





2
22
3
0; 3 0; 2 0
2
yyxx




x
y

2
22
33333
32
244
Fy yxx







33
4
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Bài2.BTPHƯƠNGTRÌNH
BCNHTMTẨN
A.CHUNKINTHC
1)Địnhnghĩa
Btphươngtrìnhbcnhtmtẩndng(;
; ),trongđóa,bhaisốđãcho
2)Haiquytcbiếnđổibtphươngtrình
a)Quytcchuynvế
Khichuynmthngtửcabtphươngtrìnhtừvếnàysangvếkia
taphiđổidu cahngtửđó.
d:
b)Quytcnhânvimtsố
Khinhânhaivếcabtphươngtrìnhvicùngmtsốkhác0,ta
phi:
‐Giữnguyênchiucabtđẳngthcnếusốđódương
‐Đổichiubtphươngtrìnhnếu
sốđóâm.
d:

Khithchinhaiquytcbiếnđổibtphươngtrìnhtrênđâytrên
mtbtphươngtrìnhtanhnđượcmtbtph ươngtrìnhmitương
đươngvibtphươngtrình
đãcho.
3)Giibtphươngtrình
Nghimcabtphươngtrìnhcácgiátrịcaxkhithayvàobt
phươngtrìnhtađượcmtbtđẳngthcđúng.
d:Chobtphươngtrình(1)
x=2nghi
mca(1)đúng
x=1khôngnghimca(1)sai
Tphpttcảcácnghimcamtbtphươngtrìnhđượcgitp
nghimcabtphươngtrình.
0ax b 0ax b
0ax b 0ax b 0a
2323
x
xxx 
13 4( 1)4.3
x
x
3 1 2(3 ) 2.1
x
x
2
2132
x
x
2
2.2 1 3.2 2
2
2.1 1 3.1 2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
d:Chobtphươngtrình
Tphpchacácsốthclnhơnhocbng3tpnghimScabt
phươngtrình.
Giibtphươngtrìnhtìm tpnghimcabtphươngtrìnhđó.
Haibtphươngtrìnhcùngtpnghimgihaibtphương
trìnhtươngđươngdùnghiuđchỉsựtươngđươngđó.
d:Giibtphươngtrìnhsau
Ta

V
ynghimbtphươngtrìnhx<4
B.LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài6.Giicácbtphươngtrìnhsau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
Bàigii
a)

Vy
b)

3
x
|3Sxx
""
21 5
x
x
21 52 51
x
xxx
4
x


27 32 56
x
xx

2
22(2)4xxx
232
35
x
x
11
18
43
xx

215 1
953
x
xx

145
3
99 96 95
xx x

2
2570
x
x

27 32 56
x
xx
27 32 56
x
xx
726352
15 0
0
x
xx
x
x



0Sxx

2
22(2)4xxx
22
242 44
x
xxx 
2
20
(2)0
(2)0
xx
xx
xx



TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128

Vyx>0hocx<‐2
c)

Vy
d)

Vy
e)

Vy
f)



00
20 2
00
20 2
xx
xx
xx
xx
 
















0
2
x
x

232
35
x
x
5(2 ) 3(3 2 )
3.5 5.3
x
x

10 5 9 6
1
x
x
x



1Sxx
11
18
43
xx

3( 1) 12 4( 1) 8.12
4.3 12 3.4 12
xx

3 3 12 4 4 96
115
115
x
x
x
x




115Sxx
215 1
953
x
xx

5(2 15) 9( 1) 15
9.5 5.9 3.15
x
xx

10 75 9 9 15
14 84
6
x
xx
x
x



6Sxx
145
3
99 96 95
xx x

145
1110
99 96 95
xx x

100 100 100
0
99 96 95
111
( 100) 0
99 96 95
xxx
x






100 0
x

111
0
99 96 95

100
x

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129
Vy
g)
 (*)
Tathyvếtráica(*) ,nênkhônggiátrịnàoca
xthamãnbtphươngtrình.
Vybtphươngtrìnhnghim.
Bài7.Tìmgiátrịcaxthamãncảhaibtphươngtrìnhsau

Bàigii
Ta

 (1)
Ta

 (2)
Kếthp(1)(2)tađược
Vythìthamãncảhai
btphươngtrình
 
Bài8:Tìmttcảcácsốnguyênxthamãncảhaibtphươngtrìnhsau

100Sxx
22
57
25702 0
22
xx x x




2
531
20
48
x




2
531
20
48
x




x
23232
53 2
xxx

32 3 5
25 6
xxx

23232
53 2
xxx

2.6 10(3 2 ) 15(3 2)
5.6 3.10 2.15
xxx

18 30 20 45 30
47 0
x
xx
x


0
x

32 3 5
25 6
xxx

15 6(3 2 ) 5(3 5)
2.15 5.6 6.5
xxx

15 18 12 15 25
12 43
x
xx
x


43
12
x
0
x
0
x
23232
53 2
xxx

32 3 5
25 6
xxx

TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
a)
b)
Bàigii
a)Ta


xcácsốnguyênthanênx7;8;9;10;11;12
b)Ta

xcácsốnguyênthanênx‐2;‐1;01;2;3;4;5;6;7;8;9;
10
Bài9.Chobiuthc
a)TìmđiukinxácđịnhrútgnA
b)TìmxđểA>0
Bàigii
a)Điukin
Ta
32
0,3
52
253
1
64
xx
x
x




23 4 34 3 16
41 3 5
xx
xx


32
0,3
52
253
1
64
xx
x
x



2(3 2) 5 3
5.2 2.5 10
12 2(2 5) 3(3 )
12 6.2 4.3
xx
x
x



6453
124 1093
xx
x
x


77
13 13
xx
xx






713
x


23 4 34 3 16
41 3 5
xx
xx


6812916
44 3 15
xx
xx


5
615
5
11
2
11
2
11
x
x
x
x
x



5
11
2
x

22
125 12
:
11
11
x
x
A
xx
xx







10 1
10 1
xx
xx





22
125 12
:
11
11
x
x
A
xx
xx







TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131




b)ĐểA>0‐2<0 (nhn)
VythìA>0
Bài10.Chobiuthc
a)TìmđiukinxácđịnhrútgnB
b)TìmxđểB<‐1
Bàigii
a)Điukin
Ta



2
12 5 21
:
11(1)(1)
1
x
x
A
xx xx
x






12(1)5 21
:
(1 )(1 ) ( 1)(1 ) (1 )( 1) (1 )(1 )
xxxx
A
x
xx x xx x x




 

122 5 (1 )(1 )
.
(1 )(1 ) 2 1
x
xx xx
A
xx x





2(1)(1)2
.
(1 )(1 ) 2 1 2 1
xx
A
x
xx x






2
0
21x

210
x

1
2
x
1
2
x
2
22
13 1
:
33
3273
x
B
x
xx x









00
30 3
30 3
xx
xx
xx








2
22
13 1
:
33
3273
x
B
x
xx x









2
2
13 1
:
3(3) 3
3(9 )
x
B
xx x
x









2
( 3) 3.3 1
:
3 ( 3) 3. ( 3) 3(3 )(3 ) 3
xx x
B
xx xx x x x









22
39 3(3)
:
3 ( 3) 3(3 )(3 ) 3( 3)(3 )
xx x x
B
x
xxxxx







TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132


b)ĐểB<‐1
 (nhn)
Vyx>0thìB<‐1
22
(39) 93
:
3(3) 3(3)(3)
x
xxx
B
x
xxx






2
2
( 3 9) 3(3 )(3 ) (3 )
.
3(3 )
3_9
x
xxxx
B
xx x
xx









3)
1
x
x


3
10
x
x


33
000
xx
x
xx x

 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Bài3.PHƯƠNGTRÌNHCHADUGIÁTRỊTUYTĐỐI
A. CHUNKINTHC
1. Giátrịtuytđốicasốahiu|a|,đượcđịnhnghĩanhưsau:

2. Phươngtrìnhchadugiátrịtuytđối
3. Nângcao:Bngxétdu
nhịthcbcnhtax+b
x
Khácduvia0cùngduvia
B. LUYNKĨNĂNGGIIBÀITP
Bài11.Giicácphươngtrìnhsau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Bàigii
a)
Taxét
|x‐9|=x9khix9
≥0
hayx
≥9
|x‐9|= 9xkhix‐9<0hayx<9

Vix
≥9
:x9=2x+1
x=‐22(loi)
Vix<9:9x=2x+13
x=
(nhn)
VyS=
{
}
0
0
aakhia
aakhia


() () () ()
A
xBx Ax Bx
b
a
ax b
92 13xx 84 10xx
2
230xx
2
23310xx x
25 3xx
22
255 65xx xx
2332
x
x 33
x
x
92 13xx
4
3
4
3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134
b)
Taxét|x+8|=x+8khix+8
≥0
hayx
≥‐8
|x+8|=‐x‐8khix+8<0hayx<‐8
Vi
x≥‐8
:
x+8=4x10

x=6(nhn)
Vix<‐8:

x8=4x10 x=(loi)
VyS={6}
c)
Taxét|x|=xkhix≥0 
|x|=xkhix<0
Vix
≥0:
x
2
2x‐3=0
x=‐1(loi),x=3(nhn).
Vix<0:x
2
+2x‐3=0
x=1(loi),x=‐3(nhn).
VyS={3,3}
d)
Taxét|x1|=x1khix1≥0hayx≥1
 |x1|=1xkhix1<0hayx<1
Vix≥1,tađượcx
2
‐2x+33(x1)=0
x
2
5x+6=0

x=3(nhn),x=2(nhn)
Vix<1:x
2
‐2x+3+3(x1)=0
x
2
+x=0

x=0(nhn),x=‐1(nhn).
VyS={‐1,0,2,3}
e) 
Ta2x5=x+3 x=8


2x5=‐x 3 x=
VyS=
{
,8
}

f)
84 10xx
2
5
2
230xx
2
23310xx x
25 3xx
8
3
8
3
22
255 65xx xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Ta2x
2
5x+5=x
2
+6x5
x
2
11x+10=0
x=1,x=10
2x
2
5x+5=‐(x
2
+6x5)
3
x
2
+x=0 x=0,x=3
VyS={0,1,3,10}
g)
|2x3|=2x3khi2x3
≥0
hayx
≥
Vix
≥
:
2x3=
32x x=
(nhn)

|2x3|=32xkhi2x3<0hayx<
Vi
x<
:
32x=32x,phươngtrìnhnghimx<
KếthpđiukinS=
{
x
≤
,x
R
}
h)
|3x|=3xkhi3x
≥0
hayx
≤3
|3x|=x3khi3x<0hayx>3
Vix
≤3:
3x=3x
x
≤3
Vix>3:x3=3x
x=3(loi)
VyS={x≤3}
Bài12.Giicácphươngtrìnhsau:
a)
b)
c)
Bàigii
a)
Talpbngxétducácnhịthcbcnhtx1;x
x
0
1
x1
‐|‐
‐0+
x
‐0+
+|+


2332
x
x
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
33
x
x
12 2xx
2
21 50xxx
7
2
13
x
x


12 2xx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Xétcáctrườnghp
*x<0thì
 (nhn)
*thì

 (nhn)
*x>1thì

 (nhn)
Vy
b)
Talpbngxétducácnhịthcbcnhtx2;x+1
x
1
2
x2
‐|‐
‐0+
x+1
‐0+
+|+
Xétcáctrườnghp
*x<‐1thì

*thì


*thì
12 2 12 2xx xx
3x
01x
12 2 12 2xx xx  
33x 
1x
12 2 12 2xx xx
1x 
1x

3;1S 
2
21 50xxx
22
2 1 50 2 1 50xxx xxx 
 
22
22
240 21410
150 15
51
51
xx xx
xx
x
x




12x
22
2 1 50 2 1 50xxx xxx  
22
20 2
x
x
2
2
x
x

2x
22
2 1 50 2 1 50xxx xxx
(Nhn)
(loi)
(nhn)
(loi)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137

Vy
c)
Talpbngxétducácnhịthcbcnhtx2;x+1
x
2
1
x+2
‐0+
+|+
x1
‐|‐
‐0+
Xétcáctrườnghp
*thì

thì


 
22
22
260 21610
170 17
71
71
xx xx
xx
x
x




2; 5 1S 
7
2
13
x
x


2x 
77
2(2)0
13 13
xx
xx


2
22
7
(2)0
(2)
7( 2) 0
430(2)70
72
72
x
x
x
xx x
x
x






*2 1
x

77
2(2)0
13 13
xx
xx


2
7
(2)0
(2)
7( 2) 0
x
x
x



2
4110
x
x
(loi)
(loi)
(nhn)
(loi)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
 (vônghim)

*thì
 điukin

Vy
2
(2)50x
2
(2)50
x
x
1x
77
2(2)0
13 13
xx
xx


7
(2)0
4
x
x

4x
22
7( 4)( 2)0
2140 (1)150
15 1
15 1
x
x
xx x
x
x




72;151S 
(nhn)
(loi)
| 1/138

Preview text:

1
BỒI DƯỠNG VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY
ĐỘT PHÁ TRONG GIẢI TOÁN HỌC 8 TẬP 1 ĐẠI SỐ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
Tóm tắt lí thuyết căn bản
Giải chi tiết, phân tích, bình luận, hướng dẫn làm bài dành cho học sinh lớp 8
và chuyên Toán.
Tham khảo cho phụ huynh và giáo viên. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 LỜI NÓI ĐẦU
Sách giáo khoa Toán 8 hiện hành được biên soạn theo tinh thần đổi mới
của chương trình và phương pháp dạy – học, nhằm nâng cao tính chủ động,
tích cực của học sinh trong quá trình học tập.
Tác giả xin trân trọng giới thiệu cuốn sách “BỒI DƯỠNG VÀ PHÁT
TRIỂN TƯ DUY ĐỘT PHÁ TRONG GIẢI TOÁN HỌC 8”, được viết với
mong muốn gửi tới các thầy cô, phụ huynh và các em học sinh một tài liệu
tham khảo hữu ích trong dạy và học môn Toán ở cấp THCS theo định hướng
đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cuốn sách được cấu trúc gồm các phần:
‐ Kiến thức căn bản cần nắm: Nhắc lại những kiến thức cơ bản cần
nắm, những công thức quan trọng trong bài học, có ví dụ cụ thể…
‐ Bài tập sách giáo khoa, bài tập tham khảo: Lời giải chi tiết cho các bài
tập, bài tập được tuyển chọn từ nhiều nguồn của môn Toán được chia bài tập
thành các dạng có phương pháp làm bài, các ví dụ minh họa có lời giải chi
tiết...Có nhiều cách giải khác nhau cho một bài toán...
Cuốn sách này còn là tài liệu tham khảo bổ ích cho quí thầy cô giáo và
các bậc phụ huynh học sinh để hướng dẫn, giúp đỡ các em học tập tốt bộ môn Toán. Các tác giả TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................... Trang
PHẦN 1. ĐẠI SỐ ................................................................................ Trang
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ......... Trang
Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức ...................................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức ........................................................ Trang
A. Chuẩn kiến thức ......................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ........................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) .................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) .................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang
Bài 6. Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử......................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 7. Chia đơn thức cho đơn thức ..................................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 8. Chia đa thức cho đơn thức ....................................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 9. Chia đa thức một biến đã sắp xếp ........................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ............................................... Trang
Bài 1. Chuyên đề kiến thức mở đầu về phân thức đại số ............... Trang
A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang
Bài 2. Chuyên đề cộng trừ nhân chia phân thức đại số .................. Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ............. Trang
Bài 1. Mở đầu về phương trình. Phương trình bậc nhất môt ẩn .. Trang
A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang
Bài 2. Phương trình đưa về dạng ax+ b =0 ....................................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang
Bài 3. Phương tình tích........................................................................ Trang
A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang
Bài 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bài tập tổng hợp ................... Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ............................ Trang
A. Chuẩn kiến thức ......................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN .. Trang
Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân….Trang
A. Chuẩn kiến thức ......................................................................... Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn .......................................... Trang TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang
Bài 3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ................................ Trang
A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang
B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Hãy làm theo các hướng dẫn sau:
 Viết một đơn thức bậc 3 gồm hai biến x, y; một đa thức có ba hạng tử
bậc 3 gồm hai biến x, y. Ví dụ
Đơn thức bậc 3 gồm hai biến x, y là x2y
Đa thức có ba hạng tử bậc 3 gồm hai biến x, y là x2y + xy +1
 Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
x2y.x2y = x4y2 ; x2y.xy = x3y2; x2y.1 = x2y
 Hãy cộng các tích tìm được S = x4y2 + x3y2 + x2y
2. Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với
từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. A(B+C) = AB + AC
3. Áp dụng: Làm tính nhân  1 1  1 1 3 2 3 3 3 2 3 3
3x y x xy 6xy  3x .6
y xy x .6xy x .6 y xy    2 5  2 5 6 4 4 3 3 2 4
 18x y  3x y x y 5
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 1. Thực hiện phép nhân:  2 1  1 
a) (‐5x2)(3x3 – 2x2 + x ‐1) b) 3 4x 
y yz xy     3 4  2 
c) (‐7mxy2)(8m2x – 3my + y2 – 4ny)
d) ‐3a2b(4ax + 2xy – 4b2y) Bài giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7
a) (‐5x2)(3x3 – 2x2 + x ‐1) = ‐15x5 + 10x4 – 5x3 + 5x2  2 1  1  1 1 b) 3 4 2 2
4x  y yz xy  2x y xy xy z     3 4  2  3 8
c) (‐7mxy2)(8m2x – 3my + y2 – 4ny) = ‐56m3x2y2 + 21m2xy3 – 7mxy4 + 28mnxy3
d) ‐3a2b(4ax + 2xy – 4b2y) = ‐12a3bx – 6a2bxy + 12a2b3y Bài 2. Tính:
a) 3x2y(2x2 – y) – 2x2(2x2y – y2)
b) 3x2(2y – 1) – [2x2(5y – 3) – 2x(x – 1)]
c) 2(x2n + 2xnyn + y2n) – yn(4xn + 2yn) (n N)
d) 3xn‐2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn‐2 – yn‐2) (nN, n >1) e)4n+1 – 3.4n (nN) f) 63.38.28 – 66(65 – 1) Bài giải
a) 3x2y(2x2 – y) – 2x2(2x2y – y2) = 6x4y – 3x2y2 – 4x4y + 2x2y2 = 2x4y – x2y2
b) 3x2(2y – 1) – [2x2(5y – 3) – 2x(x – 1)] = 6x2y – 3x2 – 10x2y + 6x2 + 2x2 – 2x = ‐4x2y + 5x2 – 2x
c) 2(x2n + 2xnyn + y2n) – yn(4xn + 2yn) = 2x2n + 4xnyn + 2y2n – 4xnyn – 2y2n = 2x2n
d) 3xn‐2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn‐2 – yn‐2) = 3x2n – 3xn‐2yn+2 + 3xn‐2yn+2 – y2n = 3x2n – y2n
e) 4n+1 – 3.4n = 4.4n – 3.4n = 4n
f) 63.38.28 – 66.(65 ‐ 1) = 611 – 611+ 65 = 65
Bài 3. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y:
a) 3x(x – 5y) + ( y ‐5x)(‐3y) ‐1 ‐3(x2 – y2)
b) x(x3 + 2x2 ‐ 3x +2) – ( x2 + 2x)x2 + 3x(x – 1) +x ‐12
c) 3xy2(4x2 – 2y) – 6y(2x3y + 1) + 6(xy3 + y ‐3)
d) 2(3xn+1 – yn‐1) + 4(xn+1 + yn‐1) ‐2x(5xn + 1) – 2(yn‐1 –x + 3) (nN*) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Bài giải
a) 3x(x – 5y) + ( y ‐5x)(‐3y) ‐1 ‐ 3(x2 – y2)
= 3x2 – 15xy – 3y2 + 15xy – 1 – 3x2 + 3y2 = ‐ 1
b) x(x3 + 2x2 ‐3x +2) – ( x2 + 2x)x2 + 3x(x – 1) +x ‐12
= x4 + 2x3 – 3x2 + 2x – x4 – 2x3 + 3x2 – 3x + x ‐12 = ‐12
c) 3xy2(4x2 – 2y) – 6y(2x3y + 1) + 6(xy3 + y ‐3)
= 12x3y2 – 6xy3 – 12x3y2 – 6y + 6xy3 + 6y – 18 = ‐18
d) 2(3xn+1 – yn‐1) + 4(xn+1 + yn‐1) ‐2x(5xn + 1) – 2(yn‐1 –x + 3)
= 6xn+1 – 2yn‐1 + 4xn+1 + 4yn‐1 – 10xn+1 – 2x – 2yn‐1 + 2x – 6 = ‐ 6 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9
BÀI 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Hãy làm theo các hướng dẫn sau
 Hãy viết một đa thức ba hạng tử bậc 3 một ẩn x; một đa thức ba hạng tử bậc 4 một ẩn x. Ví dụ
Đa thức ba hạng tử bậc 3 một ẩn x là x3 + x +1
Đa thức ba hạng tử bậc 4 một ẩn x là x4 + x2 + 1
 Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức này với đa thức kia.
x3(x4 + x2 + 1) = x7 + x5 + x3;
x(x4 + x2 + 1) = x5 + x3 + x;
1(x4 + x2 + 1) = x4 + x2 + 1;
 Hãy cộng các kết quả vừa tìm được.
S = x7 + x5 + x3 + x5 + x3 + x + x4 + x2 + 1 = x7 + 2x5 + x4 + 2x3 + x2 + x + 1
2. Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của
đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
3. Áp dụng: Làm tính nhân
x  2x    3 2 2 3 2 3
3x 5  x  3x  5x  3x  9x 15  x  6x  4x 15
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 4. Thực hiện phép nhân: a) (2x + 3y)(2x – 3xy +4y) b) (2a – 1)(a2 – 5 + 2a)
c) (5y2 – 11y + 8)(3 – 2y) d) (x + 1)(x – 2)(2x – 1) e) (x – 2)(3x + 1)(x + 1)
f) (3x2 + 11 – 5x)(8x ‐6 + 2x2)
g) (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) h) (x2 + x +1)(x3 – x2 + 1)
i) (x2n + xnyn + y2n)(xn – yn)(x3n + y3n) (n  N)
j) (a + b + c)(a2 + b2 +c2 – ab –bc – ca)
k)* (a + b + c + d)(a2 + b2 + c2 + d2 – ab –ac – ad – bc – bd –cd) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 Bài giải
a) (2x + 3y)(2x – 3xy +4y) = 4x2 – 6x2y + 8xy + 6xy – 9xy2 + 12y2
= 4x2 – 6x2y + 14xy – 9xy2 + 12y2
b) (2a – 1)(a2 – 5 + 2a) = 2a3 – 10a + 4a2 – a2 + 5 – 2a = 2a3 + 3a2 – 12a + 5
c) (5y2 – 11y + 8)(3 – 2y) = 15y2 – 10y3 – 33y + 22y2 + 24 – 16y
= ‐ 10y3 + 37y2 – 49y + 24
d) (x + 1)(x – 2)(2x – 1) = (x2 – x – 2)(2x – 1)
= 2x3 – x2 – 2x2 + x – 4x + 2 = 2x3 – 3x2 – 3x + 2
e) (x – 2)(3x + 1)(x + 1) = (3x2 – 5x – 2)(x + 1)
= 3x3 + 3x2 – 5x2 – 5x – 2x – 2 = 3x3 – 2x2 – 7x – 2
f) (3x2 + 11 – 5x)(8x ‐ 6 + 2x2)
= 24x3 – 18x2 + 6x4 + 88x – 66 + 22x2 – 40x2 + 30x – 10x3
= 6x4 – 14x3 – 36x2 + 118x – 66
g) (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1)
= x7 – x6 + x4 – x3 + x2 + x6 – x5 + x3 – x2 + x + x5 – x4 + x2 – x + 1 = x7 + x2 + 1
h) (x2 + x +1)(x3 – x2 + 1) = x5 – x4 + x2 + x4 – x3 + x + x3 – x2 + 1 = x5 + x + 1
i) (x2n + xnyn + y2n)(xn – yn)(x3n + y3n) = (x3n – y3n))(x3n + y3n) = x6n ‐ y6n
j) (a + b + c)(a2 + b2 +c2 – ab –bc – ca)
= a3 + ab2 + ac2 – a2b – abc – a2c + a2b + b3 + bc2 – ab2 – b2c – abc + a2c + b2c + c3 – abc – bc2 – ac2 = a3 + b3 + c3 – 3abc
k)* (a + b + c + d)(a2 + b2 + c2 + d2 – ab –ac – ad – bc – bd –cd) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11
= a3 + ab2 + ac2 + ad2 – a2b – a2c – a2d – abc – abd – acd + a2b + b3 + bc2 + bd2 –
ab2 – abc – abd – b2c – b2d – bcd + a2c + b2c + c3 + cd2 – abc – ac2 – acd – bc2 –
bcd – c2d + a2d + b2d + c2d + d3 – abd – acd – ad2 – bcd – bd2 – cd2
= a3 + b3 + c3 + d3 – 3abc – 3abd – 3acd – 3bcd
Bài 5. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) x(x3 + x2 ‐3x +2) – (x2 – 2)(x2 + x +3) + 4(x2 – x – 2)
b) (x – 3)(x + 2) + (x – 1)(x + 1) – (2x – 1)x
c) (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
d) (x + 5)(x + 4)(x – 2) – (x2 + 11x – 9)(x + 1) + 5x2 Bài giải
a) x(x3 + x2 ‐3x +2) – (x2 – 2)(x2 + x +3) + 4(x2 – x – 2)
= x4 + x3 – 3x2 + 2x – x4 – x3 – 3x2 + 2x2 + 2x + 6 + 4x2 – 4x – 8 = ‐8
b) (x – 3)(x + 2) + (x – 1)(x + 1) – (2x – 1)x
= x2 – x – 6 + x2 – 1 – 2x2 + x = ‐ 7
c) (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + 1 – x3 + 1 = 2
d) (x + 5)(x + 4)(x – 2) – (x2 + 11x – 9)(x + 1) + 5x2
= x3 + 7x2 + 2x – 40 – x3 – x2 – 11x2 – 11x + 9x + 9 + 5x2 = 9
Bài 6. Xác định hệ số a, b, c biết:
a) (x2 + cx + 2)(ax + b) = x3 – x2 + 2 với mọi x
b) (ay2 + by + c)(y + 3) = y3 + 2y2 – 3y với mọi y Bài giải
a) Ta có (x2 + cx + 2)(ax + b) = ax3 + bx2 + acx2 + bcx + 2ax + 2b
= ax3 + (b + ac)x2 + (bc + 2a)x + 2b = x3 – x2 + 2. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12 a  1  a 1
b ac  1  Suy ra   b  1 bc  2a  0    c  2   2b  2
b) (ay2 + by + c)(y + 3) = ay3 + 3ay2 + by2 + 3by + cy + 3c
= ay3 + (3a + b)y2 + (3b + c)y + 3c = y3 + 2y2 – 3y. a  1  a 1
3a b  2  Suy ra   b   1 
3b c  3    c  0  3c  0
Bài 7. Chứng minh bất đẳng thức:
a) (x + a)(x + b) = x2 + (a + b)x + ab
b) (x + a)(x + b)(x + c) = x3 + (a + b + c)x2 + (ab + bc + ca)x + abc
c) (x – y – z)2 = x2 + y2 + z2 – 2xy + 2yz – 2zx
d) (x + y – z)2 = x2 + y2 + z2 + 2xy – 2yz – 2zx
e) (x – y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 – y4
f) (x + y)(x4 – x3y +x2y2 – xy3 + y4) = x5 + y5
g) (x + y + z)(x2 + y2 + z2 –xy –yz – zx) = x3 + y3 + z3 – 3xyz
h) * (x + y + z)3 = x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x) Bài giải
a) (x + a)(x + b) = x2 + bx + ax + ab = x2 + (a + b)x + ab
b) (x + a)(x + b)(x + c) = (x2 + bx + ax + ab)(x + c)
= x3 + cx2 + bx2 + bcx + ax2 + acx + abx + abc
= x3 + (a + b + c)x2 + (ab + bc + ac)x + abc
c) (x – y – z)2 = (x – y)2 – 2(x – y)z + z2
= x2 – 2xy + y2 – 2xz + 2yz + z2
= x2 + y2 + z2 – 2xy + 2yz – 2zx
d) (x + y – z)2 = (x + y)2 – 2(x + y)z + z2
= x2 + 2xy + y2 – 2xz – 2yz + z2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13
= x2 + y2 + z2 + 2xy – 2yz – 2zx
e) (x – y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 + x3y + x2y2 + xy3 – x3y – x2y2 – xy3 – y4 = x4 – y4
f) (x + y)(x4 – x3y +x2y2 – xy3 + y4)
= x5 – x4y + x3y2 – x2y3 + xy4 + x4y – x3y2 + x2y3 – xy4 + y5 = x5 + y5
g) (x + y + z)(x2 + y2 + z2 –xy –yz – zx)
= x3 + xy2 + xz2 – x2y – xyz – zx2 + x2y + y3 + yz2 – xy2 – y2z – xyz + zx2 + y2z + z3 – xyz – yz2 – z2x = x3 + y3 + z3 – 3xyz
h)* (x + y + z)3 = (x + y)3 + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 + z3
= x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + 3zx2 + 6xyz + 3y2z + 3z2x + 3yz2
= x3 + y3 + z3 + (3x2y + 3zx2) + (3xyz + 3z2x) + (3xy2 + 3xyz) + (3yz2 + 3y2z)
= x3 + y3 + z3 + (3x2 + 3zx + 3xy + 3yz)(y + z)
= x3 + y3 + z3 + 3[x(z + x) + y(z + x)](y + z)
= x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x) Bài 8. Tìm x:
a) 3(1 – 4x)(x – 1) + 4(3x + 2)(x + 3) = 38
b) 5(2x + 3)(x + 2) – 2(5x – 4)(x – 1) = 75
c) 2x2 + 3(x – 1)(x + 1) = 5x(x + 1)
d) (8 – 5x)(x + 2) + 4( x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0
e) (x – 2)(x – 1) = x(2x + 1) + 2
f) (x + 2)(x + 2) – (x – 2)(x – 2) = 8x
g) (2x ‐1)(x2 – x + 1) = 2x3 – 3x2 + 2
h) (x + 1)(x2 + 2x + 4) – x3 – 3x2 + 16 = 0
i) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x3 – 8x2 = 27 Bài giải
a) 3(1 – 4x)(x – 1) + 4(3x + 2)(x + 3) = 38
 3x – 3 – 12x2 + 12x + 12x2 + 36x + 8x + 24 = 28 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14 7 59x = 7 x = 59
b) 5(2x + 3)(x + 2) – 2(5x – 4)(x – 1) = 75
10x2 + 20x + 15x + 30 – 10x2 + 10x + 8x – 8 =75  53x = 53  x = 1
c) 2x2 + 3(x – 1)(x + 1) = 5x(x + 1) 2x2 + 3x2 – 3 = 5x2 + 5x 3   5x = ‐ 3  x = 5
d) (8 – 5x)(x + 2) + 4( x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0
8x + 16 – 10x2 – 10x + 4x2 + 4x – 8x – 8 + 2x2 – 8 = 0 x  0
 ‐ 4x2 – 6x = 0  ‐ 2x(2x – 3) = 0   3  x   2
e) (x – 2)(x – 1) = x(2x + 1) + 2  x2 – 3x + 2 = 2x2 + x + 2 x  0
 x2 + 4x = 0 x(x + 4) = 0   x  4 
f) (x + 2)(x + 2) – (x – 2)(x – 2) = 8x x2 + 4x + 4 – x2 + 4x – 4 = 8x  8x = 8x  x  R
g) (2x ‐1)(x2 – x + 1) = 2x3 – 3x2 + 2 2x3 – 2x2 + 2x – x2 + x – 1 = 2x3 – 3x2 + 2  3x = 3  x = 1
h) (x + 1)(x2 + 2x + 4) – x3 – 3x2 + 16 = 0
x3 + 2x2 + 4x + x2 + 2x + 4 – x3 – 3x2 + 16 = 0  10 6x = 20  x = 3
i) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x3 – 8x2 = 27  (x2 + 3x + 2)(x + 5) – x3 – 8x2 = 27
 x3 + 5x2 + 3x2 + 15x + 2x + 10 – x3 – 8x2 = 27  17x = 17  x = 1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
BÀI 3. NHỮNG HẰNG ĐĂNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Thực hiện phép tính: (a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2
2. Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có
Bình phương của một tổng (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 3. Áp dụng: a) Tính (a + 1)2 (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng. x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 c) Tính nhanh:
512 = (50 + 1) = 502 + 2.50.1 + 12 = 2601
3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90601
4. Thực hiện phép tính
[a + (‐b)]2 = a2 + 2a(‐b) + (‐b)2 = a2 ‐ 2ab + b2
5. Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 ‐2AB + B2 6. Áp dụng 2 2  1  1  1  1 a) Tính 2 2 x   x  2x   x  2x       2  2  2  4
b) Tính (2x – 3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2
c) Tính nhanh 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 9801
7. Thực hiện phép tính:
(a + b)(a – b) = a2 – ab + ab – b2 = a2 – b2
8. Với A và là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Hiệu hai bình phương A2 – B2 = (A + B)(A – B) 9. Áp dụng
a) Tính (x + 1)(x‐1) = x2 – 1
b) Tính (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
c) Tính nhanh 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584
Hỏi (x – 5)2 có bằng (5 –x)2 ?
(x – 5)2 = x2 ‐10x + 25; (5 – x)2 = 25 – 10x + x2 Vậy (x – 5)2 = (5 –x)2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 9. Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng:
a) (……… ‐ ……………)2 = a2 – 6ab + ……….. 1
b) (………. + ………..)2 = ………… + m + 4 c)   2 .......
2 = 9x2 ‐ ………… + ……….
d) …………. – 16y4 = (x ‐ …….)(x + ………..)
e) (x ‐ ………)(x + ………) = ………. – 3 Bài giải 1 1
a) (a – 3b)2 = a2 – 6ab + 9b2 b) (m + )2 = m2 + m + 2 4
c) (3x ‐ 2 )2 = 9x2 ‐ 6 2 x + 2
d) x2 – 16y4 = (x – 4y2)(x + 4y2)
e) (x ‐ 3 )(x + 3 ) = x2 – 3
Bài 10. Điền vào chỗ trống để biểu thức sau trở thành bình phương của một
tổng hoặc bình phương của một hiệu:
a) 4a2x2 + 4abx + ……….. b) 1 + 2x2 ‐ …………..
c) 25m2 – 40mn + ………. d) ……… ‐ 3px + p2 e) 16x2 + ……… ‐24xy Bài giải
a) 4a2x2 + 4abx + b2 = ( 2ax + b)2
b) 1 + 2x2 ‐ 2 2 x = (1 ‐ 2 x)2 9 3
c) 25m2 – 40mn + 16n2 = (5m – 4n)2
d) x2 – 3px + p2 = ( x – p)2 4 2
e) 16x2 + 9y2 – 24xy = (4x – 3y)2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17
BÀI 4. NHỮNG HẰNG ĐĂNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Thực hiện phép tính:
(a + b)(a + b)2 = (a + b)( a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
2. Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 3. Áp dụng:
a) Tính (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b) Tính (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
4. Thực hiện phép tính:
[a + (‐b)]3 = a3 + 3a2(‐b) + 3a(‐b)2 + (‐b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
5. Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6. Áp dụng 3 2 2  1  1  1   1  1 1 3 2 3 2 a) Tính x   x  3x  3x 
x x x         3  3  3   3  3 9
b) Tính (x – 2y)3 = x3 ‐3x2.2y + 3x(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a) (2x – 1)2 = (1 – 2x)2; b) (x – 1)3 = (1 – x)3; c) (x + 1)3 = (1 + x)3; d) x2 – 1 = 1 – x2;
e) (x – 3)2 = x2 – 2x + 9; Bài giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai e) Sai TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18
BÀI 5. NHỮNG HẰNG ĐĂNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Thực hiện phép tính
(a + b)(a2 –ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3
2. Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
3. Ta quy ước A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của hiệu A – B 4. Áp dụng:
a) Tính x3 + 8 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)
b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) ở dạng tổng: (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1
5. Thực hiện phép tính:
(a – b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 – a2b – ab2 – b3 = a3 – b3
6. Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Hiệu hai lập phương A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
7. Ta quy ước A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của tổng A + B 8. Áp dụng:
a) Tính (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
b) Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích:
8x3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
* Bổ sung đầy đủ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ sau: 1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3) A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5) (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 + B3
6) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19 Bài 11. Tính:
a) (3 – xy2)2 – (2 + xy2)2 b) 9x2 – (3x – 4)2
c) (a – b2)(a + b2) d) (a2 + 2a + 3)(a2 +2a ‐3)
e) (x – y + 6)(x + y – 6) f) (y + 2z – 3)(y ‐2z ‐3) g) (2y – 3)3 h) (2 – y)3
i) (2y – 5)(4y2 + 10y + 25) j) (3y + 4)(9y2 – 12y + 16)
k) (x – 3)3 + (2 – x)3 l) (x + y)3 – (x – y)3 Bài giải
a) (3 – xy2)2 – (2 + xy2)2 = 9 – 6xy2 + x2y4 – 4 – 4xy2 – x2y4 = 5 – 10xy2
b) 9x2 – (3x – 4)2 = (3x – 3x + 4)(3x + 3x – 4) = 4(6x – 4) = 24x – 16
c) (a – b2)(a + b2) = a2 – b4
d) (a2 + 2a + 3)(a2 +2a ‐3) = (a2 + 2a)2 – 9 = a4 + 4a3 + 4a2 – 9
e) (x – y + 6)(x + y – 6) = x2 – (y – 6)2 = x2 – y2 + 12y – 36
f) (y + 2z – 3)(y ‐2z ‐3) = (y – 3)2 – 4z2 = y2 – 6y – 4z2 + 9
g) (2y – 3)3 = 8y3 – 36y2 + 54y – 27
h) (2 – y)3 = 8 – 12y + 6y2 – y3
i) (2y – 5)(4y2 + 10y + 25) = 8y3 – 125
j) (3y + 4)(9y2 – 12y + 16) = 27y3 + 64
k) (x – 3)3 + (2 – x)3 = (x – 3 + 2 – x)[(x – 3)2 – (x – 3)(2 – x) + (2 – x)2]
= ‐ (x 2 – 6x + 9 – 2x + x2 + 6 – 3x + 4 – 4x + x2) = ‐3x2 + 15x + 19
l) (x + y)3 – (x – y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 – x3 + 3x2y – 3xy2 + y3 = 6x2y + 2y3
Bài 12. Rút gọn biểu thức: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20
a) (x2 – 2x + 2)(x2 – 2)(x2 + 2x + 2)(x2 + 2)
b) (x + 1)2 – (x – 1)2 + 3x2 – 3x(x + 1)(x – 1)
c) (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2
d) (m + n)2 – (m – n)2 + (m – n)(m + n)
e) (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2
f) (a – b + c)2 – 2(a – b + c)(c – b) + (b – c)2
g) (2x – 5)(4x2 + 10x + 25)(2x + 5)(4x2 – 10x + 25) ‐64x4
h) (a + b)3 + (a – b)3 – 2a3
i) (x + y + z)2 + (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2 – 3(x2 + y2 + z2)
j) 1002 – 992 + 982 – 972 + ….. + 22 – 1 Bài giải
a) (x2 – 2x + 2)(x2 – 2)(x2 + 2x + 2)(x2 + 2) = [(x2 + 2)2 – 4x2](x4 – 4)
= (x4 + 4x2 + 4 – 4x2)(x4 – 4) = (x4 + 4)(x4 – 4) = x8 – 16
b) (x + 1)2 – (x – 1)2 + 3x2 – 3x(x + 1)(x – 1)
= (x + 1 – x + 1)(x + 1 + x – 1) + 3x2 – 3x(x2 – 1)
= 4x + 3x2 – 3x3 + 3x = ‐ 3x3 + 3x2 + 7x
c) (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 = 4x2 + 4x + 1 + 8x2 – 2 + 4x2 – 4x + 1 = 16x2
d) (m + n)2 – (m – n)2 + (m – n)(m + n)
= (m + n – m + n)(m + n + m – n) + m2 – n2 = 4mn + m2 – n2
e) (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 = (3x + 1 – 3x – 5)2 = 16
f) (a – b + c)2 – 2(a – b + c)(c – b) + (b – c)2 = (a – b + c + b – c)2 = a2
g) (2x – 5)(4x2 + 10x + 25)(2x + 5)(4x2 – 10x + 25) ‐64x4
= (8x3 – 125)(8x3 + 125) = 64x6 ‐ 1252 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
h) (a + b)3 + (a – b)3 – 2a3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 – 2a3 = 6ab2
i) (x + y + z)2 + (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2 – 3(x2 + y2 + z2)
= x2 + y2 + z2 + 2xy + 2yz + 2zx + x2 – 2xy + y2 + x2 – 2zx + z2 + y2 – 2yz + z2 – 3x2 – 3y2 – 3z2 = 0
j) 1002 – 992 + 982 – 972 + ….. + 22 – 1
= (100 – 99) (100 + 99) + (98 – 97)(98 + 97) + … + (4 – 3)(4 + 3) + (2 – 1)(2 + 1)
= 100 +99 + 98 + 97 + … + 2 + 1 = (100+1). 100 : 2 =5050 Bài 13. Tìm x:
a) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15 b) 4x2 ‐81 = 0
c) x(x – 5)(x + 5) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = 3 d) 25x2 – 2 = 0 e) (x + 2)2 = (2x – 1)2 f) (x + 2)2 – x + 4 = 0
g) (x2 – 2)2 + 4(x – 1)2 – 4(x2 ‐2)(x ‐ 1) = 0 Bài giải
a) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15
 x3 – 9x2 + 27x – 27 – x3 + 27 + 9x2 + 18x + 9 = 15 2  45x = 6  x = 15 81 9 b) 4x2 ‐81 = 0 x2 =  x =  4 2
c) x(x – 5)(x + 5) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = 3  x3 – 25x – x3 + 8 = 3 1  25x = 5  x = 5 2 2 d) 25x2 – 2 = 0  x2 =  x =  25 5
x  2  2x 1 x  3 x  3
e) (x + 2)2 = (2x – 1)2       1 x  2  2  x 1 3x  1  x   3
f) (x + 2)2 – x + 4 = 0 x2 + 4x + 4 – x + 4 = 0  x2 + 3x + 8 = 0 3 23  (x + )2 +
= 0 (vô lí) phương trình vô nghiệm. 2 4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22
g) (x2 – 2)2 + 4(x – 1)2 – 4(x2 ‐2)(x ‐ 1) = 0  (x2 – 2 – 2x + 2)2 = 0 x  0 x  0 x2(x – 2)2 = 0     x  2  0 x  2 Bài 14
a) Cho x – y = 7. Tính giá trị biểu thức A = x(x + 2) + y(y – 2) – 2xy
B = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2
b) Cho x + 2y = 5. Tính giá trị biểu thức sau: C = x2 + 4y2 – 2x + 10 + 4xy – 4y Bài giải
a) A = x(x + 2) + y(y – 2) – 2xy = x2 + 2x + y2 – 2y – 2xy
= (x – y)2 + 2(x – y). (1)
Thay x – y =7 vào (1) ta được A = 72 + 2.7 = 63
B = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2 = (x – y)3 – (x – y)2 (2)
Thay x – y = 7 vào (2) ta được B = 73 – 72 = 294
b) C = x2 + 4y2 – 2x + 10 + 4xy – 4y = (x + 2y)2 – 2(x + 2y) (3)
Thay x + 2y = 5 vào (3) ta được C = 52 – 2.5 = 15
Bài 15. Chứng minh đẳng thức: c) (a + b)2 – 2ab = a2 + b2
d) (a + b)2 – (a – b)2 = 4ab
e) (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b)
f) (a – b)3 = a3 – b3 ‐3ab(a – b)
g) (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad – bc)2
h) (a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 Bài giải
c) (a + b)2 – 2ab = a2 + 2ab + b2 – 2ab = a2 + b2
d) (a + b)2 – (a – b)2 = a2 + b2 + 2ab – a2 – b2 + 2ab = 4ab
e) (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = a3 + b3 + (3a2b + 3ab2) = a3 + b3 + 3ab(a + b)
f) (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23
= a3 – b3 – (3a2b – 3ab2) = a3 – b3 – 3ab(a ‐ b)
g) (a2 + b2)(c2 + d2) = a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2
= (a2c2 + b2d2 + 2abcd) + (a2d2 + b2c2 – 2abcd) = (ac + bd)2 + (ad – bc)2
h) (a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac + a2 + b2 + c2
= (a2 + b2 + 2ab) + (b2 + c2 + 2bc) + (a2 + c2 + 2ac)
= (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2
Bài 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) x2 ‐2x + 1 b) x2 + x + 1 c) 4x2 + 4x ‐5 d) (x – 3)(x + 5) + 4 e) x2 – 4x + y2 – 8y + 6 Bài giải
a) x2 ‐2x + 1 = (x – 1)2  0
Vậy GTNN của biểu thức bằng 0 khi x = 1 1 3 3 b) x2 + x + 1 = (x + )2 +  2 4 4 3 1
Vậy GTNN của biểu thức bằng khi x =  4 2
c) 4x2 + 4x ‐5 = (2x – 1)2 – 6  ‐ 6 1
Vậy GTNN của biểu thức bằng – 6 khi x = 2
d) (x – 3)(x + 5) + 4 = x2 + 2x – 15 + 4 = (x + 1)2 – 12  ‐ 12
Vậy GTNN của biểu thức bằng – 12 khi x = ‐ 1
e) x2 – 4x + y2 – 8y + 6 = (x – 2)2 + (y – 4)2 – 14  ‐ 14
Vậy GTNN của biểu thức bằng –14 khi x =2 và y = 4
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 2x – x2 – 4 b) –x2 – 4x c) ‐9x2 + 24x ‐18 d) 4x – x2 – 1
e) 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y Bài giải
a) 2x – x2 ‐ 4 = ‐ 3 – (x – 1)2  ‐ 3
Vậy GTLN của biểu thức bằng – 3 khi x = 1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24
b) –x2 – 4x = 4 – (x + 2)2  4
Vậy GTLN của biểu thức bằng 4 khi x = ‐ 2
c) ‐9x2 + 24x ‐18 = ‐ 2 – (3x – 4)2  ‐ 2 4
Vậy GTLN của biểu thức bằng – 2 khi x = 3
d) 4x – x2 – 1 = 3 – (x – 2)2  3
Vậy GTLN của biểu thức bằng 3 khi x = 2
e) 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y = 7 – (x – 1)2 – (2y + 1)2  7 1
Vậy GTLN của biểu thức bằng 7 khi x = 1 vày =  2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25
Bài 6. CHUYÊN ĐỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
A. CHUẨN KIẾN THỨC Định nghĩa:
Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của những đa thức
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP DẠNG 1
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung A. VÍ DỤ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 14x2y – 21xy2 = 7xy(2x – 3y + 4y)
b) 5x2(x – 2y) ‐15x(2y – x) = 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) = 5x(x – 2y)(x + 3) B. BÀI TẬP
Bài 18. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y2 + 20x2y ‐ 35xy2
b) 3x(x – 2y) + 6y(2y – x)
c) 40a3b3c3x + 12a3b4c2 – 16a4b5cx
d) (b – 2c)(a – b) – (a + b)(2c – b) Bài giải
a) 5x2y2 + 20x2y ‐ 35xy2 = 5xy(xy + 4x – 7y)
b) 3x(x – 2y) + 6y(2y – x) = 3x2 – 6xy + 12y2 – 6xy = 3x2 – 12xy + 12y2 = 3(x – 2y)2
c) 40a3b3c3x + 12a3b4c2 – 16a4b5cx = 4a3b3c(10c2x + 3bc – 4ab2x)
d) (b – 2c)(a – b) – (a + b)(2c – b) = (b – 2c)(a – b + a + b) = 2a(b – 2c) Bài 19. Tìm x a) 3x(x – 2) –x + 2 = 0 b) x2(x + 1) + 2x(x + 1) = 0 c) x4(x – 2) ‐2 + x = 0
d) x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 e) 5(x + 3) = 2x(3 + x)
f) (x – 2)(x2 + 2x + 5) + 2(x – 2)(x + 2) – 5(x – 2) =0 Bài giải x  2 x  2  0 
a) 3x(x – 2) –x + 2 = 0  (x – 2)(3x – 1) = 0   1 3   x 1 0 x   3 x  0 x  0  
b) x2(x + 1) + 2x(x + 1) = 0  x(x + 1)(x + 2)  x 1  0   x  1  x  2  0  x  2 
c) x4(x – 2) ‐2 + x = 0 (x – 2)(x4 – 1) = 0
 (x – 2)(x – 1)(x + 1)(x2 + 1) = 0 x  2  0 x 1 0  
(vì x2 + 1 luôn lớn hơn 0) x 1  0  x  2 x 1   x  1    3 2x  3  0 x  
d) x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0  (2x – 3)(x + 2) = 0    2 x  2  0  x  2  x  3  x  3  0 
e) 5(x + 3) = 2x(3 + x) (x + 3)(2x – 5) = 0    5 2x  5  0 x   2
f) (x – 2)(x2 + 2x + 5) + 2(x – 2)(x + 2) – 5(x – 2) =0
 (x – 2)(x2 + 2 + 5 + 2x + 4 – 5) = 0
 (x – 2)(x2 + 2x + 6) = 0
 x – 2 = 0 (vì x2 + 2x + 6 = (x + 1)2 + 5 > 0)  x = 2 DẠNG 2
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27 A. VÍ DỤ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (x + y)2 – 9x2 = (x + y ‐3x)(x + y + 3x) = (y ‐2x)(y + 4x)
b) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x + y)3 B. BÀI TẬP
Bài 20. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a2y2 + b2x2 – 2abxy b) 100 – (3x – y)2 c) 27x3 – a3b3 d) (a + b)3 – (a – b)3 e) (7x ‐4)2 – (2x + 1)2
f) (x – y + 4)2 – (2x + 3y ‐1)2 g) x2 – 2xy + y2 ‐4 h) x2 – y2 – 2yz – z2 i) 3a2 – 6ab + 3b2 ‐12c2
j) x2 – 2xy + y2 – m2 + 2mn – n2
k) a2 – 10a + 25 – y2 – 4yz – 4z2
l) x2 + 3cd(2 – 3cd) – 10xy – 1 + 25y2
m) 4b2c2 – (b2 + c2 – a2)2
n) (4x2 – 3x ‐18)2 – (4x2 + 3x)2
o) [4abcd + (a2 + b2)(c2 + d2)]2 – 4[cd(a2 + b2) + ab(c2 + d2)]2 Bài giải
a) a2y2 + b2x2 – 2abxy = (ay – bx)2
b) 100 – (3x – y)2 = (10 – 3x + y)(10 + 3x – y)
c) 27x3 – a3b3 = (3x – ab)(9x2 + 3abx + a2b2)
d) (a + b)3 – (a – b)3 = (a + b – a + b)[(a + b)2 + (a + b)(a – b) + (a – b)2]
= 2b(a2 + 2ab + b2 + a2 – b2 + a2 – 2ab + b2)
= 2b(3a2 + b2 + 4ab) = 2b[(2a + b)2 – a2]
= 2b(2a + b – a)(2a + b + a) = 2b(a + b)(3a + b)
e) (7x ‐4)2 – (2x + 1)2 = (7x – 4 – 2x – 1)(7x – 4 + 2x + 1) = (5x – 5)(9x – 3) = 15(x – 1)(3x – 1)
f) (x – y + 4)2 – (2x + 3y ‐1)2 = (x – y + 4)(2x + 3y – 1)
g) x2 – 2xy + y2 ‐4 = (x – y)2 – 4 = (x – y – 2)(x – y + 2)
h) x2 – y2 – 2yz – z2 = x2 – (y + z)2 = (x – y – z)(x + y + z)
i) 3a2 – 6ab + 3b2 ‐12c2 = 3[(a – b)2 – 4c2] = 3(a – b – 2c)(a – b + 2c) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28
j) x2 – 2xy + y2 – m2 + 2mn – n2 = (x – y)2 – (m – n)2
= (x – y – m + n)(x – y + m – n)
k) a2 – 10a + 25 – y2 – 4yz – 4z2 = (a – 5)2 – (y + 2z)2
= (a – 5 – y – 2z)(a – 5 + y – 2z)
l) x2 + 3cd(2 – 3cd) – 10xy – 1 + 25y2 = (x2 – 10xy + 25y2) – (9c2d2 – 6cd + 1)
= (x – 5y)2 – (3cd – 1)2
= (x – 5y – 3cd + 1)(x – 5y + 3cd – 1)
m) 4b2c2 – (b2 + c2 – a2)2 = (2bc – b2 – c2 + a2)(2bc + b2 + c2 – a2)
= [a2 – (b – c)2][(b + c)2 – a2]
= (a – b + c)(a + b – c)(b + c – a)(b + c + a)
n) (4x2 – 3x ‐18)2 – (4x2 + 3x)2
= (4x2 – 3x – 18 – 4x2 – 3x)(4x2 – 3x – 18 + 4x2 + 3x) = (‐6x – 18)(8x2 – 18) = ‐ 12(x + 3)(4x2 – 9)
= ‐12(x + 3)(2x – 3)(2x + 3)
o) [4abcd + (a2 + b2)(c2 + d2)]2 – 4[cd(a2 + b2) + ab(c2 + d2)]2
= (4abcd + a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 – 2a2cd ‐ 2b2cd – 2abc2 – 2abd2)( 4abcd + a2c2
+ a2d2 + b2c2 + b2d2 + 2a2cd + 2b2cd + 2abc2 + 2abd2)
= [(a2c2 + b2d2 + 2abcd) + (a2d2 + b2c2 + 2abcd) – 2ad(ac + bd) – 2bc(bd +
ac)][(a2c2 + b2d2 + 2abcd) + (a2d2 + b2c2 + 2abcd) + 2ac(ad + bc) + 2bd(bc + ad)]
= [(ac + bd)2 + (ad + bc)2 – 2(ac + bd)(ad + bc)][(ac + bd)2 + (ad + bc)2 + 2(ac + bd)(ad + bc)]
= (ac + bd – ad – bc)2(ac + bd + ad + bc)2
Bài 21. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến:
(x + y –z – t)2 – (z + t –x – y)2 Bài giải
Ta có (x + y –z – t)2 – (z + t –x – y)2 = (x + y – z – t – z – t + x + y)(x + y – z – t + z + t – x – y) = 2(x + y – z – t).0 = 0. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29
Vậy giá trị biểu thức đã cho không phụ thuộc vào các biến. DẠNG 3
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử A. VÍ DỤ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3x) + (xy – 3y)
= x(x – 3) + y(x – 3) = (x – 3)(x + y)
b) x4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 – 9x3) + (x2 – 9x)
=x3(x – 9) + x(x – 9) = x(x – 9)(x2 + 1) B. BÀI TẬP
Bài 22. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – 2x – 2y b) 3x2 – 3y2 – 2(x – y)2
c) x2(x + 2y) – x – 2y d) x2 – 2x – 4y2 – 4y
e) x3 – 4x2 – 9x + 36 f) x3 + 2x2 + 2x + 1
g) x4 + 2x3 – 4x ‐4 h) x3 – 4x2 + 12x – 27
i) x4 – 2x3 + 2x ‐1 j) a6 – a4 + 2a3 + 2a2
k) x4 + x3 + 2x2 + x + 1 l) x4 + 2x3 + 2x2 + 2x + 1
m) x2y + xy2 + x2z + y2z + 2xyz n) x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 Bài giải
a) x2 – y2 – 2x – 2y = (x – y)(x + y) – 2(x + y) = (x + y)(x – y – 2)
b) 3x2 – 3y2 – 2(x – y)2 = 3(x – y)(x + y) – 2(x – y)2
= (x – y)(3x + 3y – 2x + 2y) = (x – y)(x + 5y)
c) x2(x + 2y) – x – 2y = (x + 2y)(x2 – 1) = (x + 2y)(x – 1)(x + 1)
d) x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30 = (x + 2y)(x – 2y – 2)
e) x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x3 – 9x) – (4x2 – 36)
= x(x2 – 9) – 4(x2 – 9) = (x – 4)(x – 3)(x + 3)
f) x3 + 2x2 + 2x + 1 = (x3 + 1) + (2x2 + 2x) = (x + 1)(x2 – x + 1) + 2x(x + 1)
= (x + 1)(x2 –x + 1 + x + 1) = (x + 1)(x2 + 2)
g) x4 + 2x3 – 4x ‐4 = (x4 – 4) + (2x3 – 4x)
= (x2 – 2)(x2 + 2) + 2x(x2 – 2) = (x2 – 2)(x2 + 2x + 2)
= (x ‐ 2 )(x + 2 )(x2 + 2x + 2)
h) x3 – 4x2 + 12x – 27 = (x3 – 27) – (4x2 – 12x)
= (x – 3)(x2 + 3x + 9) – 4x(x – 3)
= (x – 3)(x2 + 3x + 9 – 4x) = (x – 3)(x2 – x + 9)
i) x4 – 2x3 + 2x ‐1 = (x4 – 1) – (2x3 – 2x)
= (x2 – 1)(x2 + 1) – 2x(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 + 1 – 2x)
= (x – 1)(x + 1)(x – 1)2 = (x + 1)(x – 1)3
j) a6 – a4 + 2a3 + 2a2 = a4(a – 1)(a + 1) + 2a2(a + 1)
= a2(a + 1)(a3 – a2 + 2) = a2(a + 1)(a3 + a2 – 2a2 + 2)
= a2(a + 1)[a2(a + 1) – 2(a + 1)(a – 1)] = a2(a + 1)2(a2 – 2a + 2)
k) x4 + x3 + 2x2 + x + 1 = (x4 + 2x2 + 1) + (x3 + x) = (x2 + 1)2 + x(x2 + 1) = (x2 + 1)(x2 + x + 1)
l) x4 + 2x3 + 2x2 + 2x + 1 = (x4 + 2x2 + 1) + (2x3 + 2x) = (x2 + 1)2 + 2x(x2 + 1) = (x2 + 1)(x2 + 2x + 1) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31 = (x2 + 1)(x + 1)2
m) x2y + xy2 + x2z + y2z + 2xyz = (x2y + xy2) + (x2z + xyz) + (y2z + xyz)
= xy(x + y) + xz(x + y) + yz(x + y) = (x + y)(xy + yz + zx)
n) x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = x4(x + 1) + x2(x + 1) + (x + 1) = (x + 1)(x4 + x2 + 1) DẠNG 4:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp khác (tách
hạng tử, thêm bớt hạng tử, đặt ẩn phụ) A. VÍ DỤ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2= x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1)(x – 2)
b) x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2= (x2 + 2)2 – (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 – 2x)
c) A = (x2 + 10x + 5)(x2 + 10x + 13) + 16
Đặt y = x2 + 10x + 9. Khi đó:
A = (y – 4)(y + 4) + 16 = y2 – 16 + 16= y2 = (x2 + 10x + 9)2 = (x2 + x + 9x + 9)2
= [x(x + 1) + 9(x + 1)]2 = (x + 1)2(x + 9)2 B. BÀI TẬP
Bài 23. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 6x + 5 b) x2 – x ‐12 c) x2 + 8x + 15 d) x2 + 7x + 12 e) x2 – 13x + 36 f) x2 – 5x – 24 g) 3x2 + 13x ‐10 h) 2x2 – 7x + 3 i) 3x2 – 16x + 5 j) 2x2 – 5x – 12 k) x4 – 7x2 + 6 l) x4 + 2x2 ‐3 m) 4x2 ‐12x2 ‐16 n) x4 + x2 + 1 o)x3 + 2x – 3 p) x3 – 7x + 6 q) x3 – 2x2 + 5x – 4 r) x3 – x2 + x + 3 s) 2x3 – 35x + 75 t) 3x3 – 4x2 + 13x – 4 u) 6x3 + x2 + x + 1 v) 4x3 + 6x2 + 4x + 1 w) x6 – 9x3 + 8 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32 Bài giải
a) x2 – 6x + 5 = x2 – x – 5x + 5 = x(x – 1) – 5(x – 1) = (x – 5)(x – 1)
b) x2 – x – 12 = x2 + 3x – 4x – 12 = x(x + 3) – 4(x + 3) = (x – 4)(x + 3)
c) x2 + 8x + 15 = x2 + 3x + 5x + 15 = x(x + 3) + 5(x + 3) = (x + 5)(x + 3)
d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12 = x(x + 3) + 4(x + 3) = (x + 4)(x + 3)
e) x2 – 13x + 36 = x2 – 4x – 9x + 36 = x(x – 4) – 9(x – 4) = (x – 4)(x – 9)
f) x2 – 5x – 24 = x2 + 3x – 8x – 24 = x(x + 3) – 8(x + 3) = (x – 8)(x + 3)
g) 3x2 + 13x ‐10 = 3x2 – 2x + 15x – 10 = x(3x – 2) + 5(3x – 2) = (x + 5)(3x – 2)
h) 2x2 – 7x + 3 = 2x2 – 6x – x + 3 = 2x(x – 3) – (x – 3) = (2x – 1)(x – 30)
i) 3x2 – 16x + 5 = 3x2 – x – 15x + 5 = x(3x – 1) – 5(3x – 1) = (x – 5)(3x – 1)
j) 2x2 – 5x – 12 = 2x2 – 8x + 3x – 12 = 2x(x – 4) + 3(x – 4) = (2x + 3)(x – 4)
k) x4 – 7x2 + 6 = x4 – x2 – 6x2 + 6 = x2(x2 – 1) – 6(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 – 6)
= (x – 1)(x + 1)(x ‐ 6 )(x + 6 )
l) x4 + 2x2 ‐3 = x4 – x2 + 3x2 – 3 = x2(x2 – 1) + 3(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 + 3) = (x – 1)(x + 1)(x2 + 3)
m) 4x2 ‐12x2 ‐16 = 4(x2 – 3x – 4) = 4(x2 + x – 4x – 4) = 4[x(x + 1) – 4(x + 1)] TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33 = 4(x – 4)(x + 1)
n) x4 + x2 + 1 = (x2 + 1)2 – x2 = (x2 – x + 1)(x2 + x + 1)
q) x3 – 2x2 + 5x – 4 = x3 – x2 – x2 + x + 4x – 4
= x2(x – 1) – x(x – 1) + 4(x – 1) = (x – 1)(x2 –x + 4)
r) x3 – x2 + x + 3 = x3 + x2 – 2x2 – 2x + 3x + 3
= x2(x + 1) – 2x(x + 1) + 3(x + 1) = (x + 1)(x2 – 2x + 3)
s) 2x3 – 35x + 75 = 2x3 – 50x + 15x + 75 = 2x(x2 – 25) + 15(x + 5)
= 2x(x – 5)(x + 5) + 15(x + 5) = (x + 5)(2x2 – 10x + 15)
t) 3x3 – 4x2 + 13x – 4 = 3x3 – x2 – 3x2 + x + 12x – 4
= x2(3x – 1) – x(3x – 1) + 4(3x – 1) = (3x – 1)(x2 – x + 4)
u) 6x3 + x2 + x + 1 = 6x3 + 3x2 – 2x2 – x + 2x + 1
= 3x2(2x + 1) – x(2x + 1) + (2x + 1) = (2x + 1)(3x2 – x + 1)
v) 4x3 + 6x2 + 4x + 1 = 4x3 + 2x2 + 4x2 + 2x + 2x + 1
= 2x2(2x + 1) + 2x(2x + 1) + (2x + 1) = (2x2 + 2x + 1)(2x + 1)
w) x6 – 9x3 + 8 = x6 – x3 – 8x3 + 8 = x3(x3 – 1) – 8(x3 – 1) = (x3 – 8)(x3 – 1)
= (x – 2)(x2 + 2x + 4)(x – 1)(x2 + x + 1)
Bài 24. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x4 + 81 b) x4 + 1 c) 64x4 + y4 d) x2 + x = 6 Bài giải
a) 4x4 + 81 = ( 2 x + 3)(2 2 x3 – 6x2 + 9 2 x – 27) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34
b) x4 + 1 = (x + 1)(x3 – x2 + x – 1)
c) 64x4 + y4 = (2 2 x + y)(16 2 x3 – 8x2y + 2 2 xy2 – y3)
d) x5 + x4 + 1 = x5 + x4 + x3 ‐ x3 + 1
= x3(x2 + x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
= (x3 – x + 1) (x2 + x + 1)
Bài 25. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 15 b) (x2 + x)2 + 9x2 + 9x + 14
c) x2 + 2xy + y2 + 2x + 2y – 15
d) x2 + 2xy + y2 – x – y – 12
e) x2 – 4xy + 4y2 – 2x + 4y – 35
f) (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12
g) (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16
h) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24
i) x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 Bài giải
a) (x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 15 = (x2 + x – 1)2 – 16 = (x2 + x – 5)(x2 + x + 4)
b) (x2 + x)2 + 9x2 + 9x + 14 = (x2 + x)2 + 2(x2 + x) + 7(x2 + x) + 14
= (x2 + x)[(x2 + x) + 2] + 7[(x2 + x)+2] = (x2 + x + 2)(x2 + x + 7)
c) x2 + 2xy + y2 + 2x + 2y – 15 = (x + y)2 + 2(x + y) – 15
= (x + y)2 – 3(x + y) + 5(x + y) – 15
= (x + y)(x + y – 3) + 5(x + y – 3) = (x + y + 5)(x + y – 3)
d) x2 + 2xy + y2 – x – y – 12 = (x + y)2 – (x + y) – 12
= (x + y)2 + 3(x + y) – 4(x + y) – 12
= (x + y)(x + y + 3) – 4(x + y + 3) = (x + y – 4)(x + y + 3)
e) x2 – 4xy + 4y2 – 2x + 4y – 35 = (x – 2y)2 – 2(x – 2y) – 35
= (x – 2y)2 + 5(x – 2y) – 7(x – 2y) – 35
= (x – 2y)(x – 2y + 5) – 7(x – 2y + 5)
= (x – 2y – 7)(x – 2y + 5) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35
f) (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12 = (x2 + x + 1)2 + (x2 + x + 1) – 12
= (x2 + x + 1) + 4(x2 + x + 1) – 3(x2 + x + 1) – 12
= (x2 + x + 1)(x2 + x + 5) – 3(x2 + x + 5) = (x2 + x + 5)(x2 + x – 2)
g) (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16 = (x2 + 10x + 16)(x2 + 10x + 24) + 16
= (x2 + 10x + 16)2 + 8(x2 + 10x + 16) + 16
= (x2 + 10x + 16)2 + 4(x2 + 10x + 16) + 4(x2 + 10x + 16) + 16
= (x2 + 10x + 16)(x2 + 10x + 20) + 4(x2 + 10x + 20) = (x2 + 10x + 20)2
h) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = (x2 + 7x + 10)(x2 + 7x + 20) – 24
= (x2 + 7x + 10)2 + 10(x2 + 7x + 10) – 24
= (x2 + 7x + 10)2 – 2(x2 + 7x + 10) + 12(x2 + 7x + 10) – 24
= (x2 + 7x + 10)(x2 + 7x +8) + 12(x2 + 7x + 8) = (x2 + 7x + 8)(x2 + 7x + 22)
i) x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 = (x2 + 10x)(x2 + 10x + 24) + 128
= (x2 + 10x)2 + 24(x2 + 10x) + 128
= (x2 + 10x)2 + 8(x2 + 10x) + 16(x2 + 10x) + 128
= (x2 + 10x)(x2 + 10x + 8) + 16(x2 + 10x +8)
= (x2 + 10x + 8)(x2 + 10x + 16)
= (x2 + 10x +8)(x2 + 2x +8x + 16)
= (x2 + 10x + 8)[x(x + 2) + 8(x + 2)]
= (x2 + 10x + 8)(x + 2)(x + 8) Bài 26. Tìm x a) 3x2 + 4x = 2x b) 25x2 – 0,64 = 0 c) x4 – 16x2 = 0 d) x2 + x= 6 e) x2 – 7x = ‐12 f) x3 – x2 = ‐x g) x4 – 4x3 + x2 – 4x = 0 Bài giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36 x  0 x  0
a) 3x2 + 4x = 2x 3x2 + 2x = 0 x(3x + 2) = 0     3x  2  0 2 x    3  4 5x  0,8  0 x   25
b) 25x2 – 0,64 = 0 (5x – 0,8)(5x + 0,8) = 0     5x  0,8  0 4 x    25 x  0 x  0  
c) x4 – 16x2 = 0 x2(x2 – 16) = 0  x2(x – 4)(x + 4) = 0  x  4  0   x  4  x  4  0  x  4   x  3  0 x  3
d) x2 + x= 6 (x + 3)(x – 2) = 0     x  2  0 x  2 x  3  0 x  3
e) x2 – 7x = ‐12  (x – 3)(x – 4) = 0     x  4  0 x  4
f) x3 – x2 = ‐x  x(x2 – x + 1) = 0  x = 0 (vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x)
g) x4 – 4x3 + x2 – 4x = 0  x(x3 – 4x2 + x – 4) = 0  x(x – 4)(x2 + 1) x  0 x  0  
(vì x2 + 1 > 0 với mọi x)   x  4  0 x  4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37
BÀI 7. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
Cho A và B là hai đa thức, ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm
được một đa thức Q sao cho A = B.Q A: đa thức bị chia B: đa thức chia
Q: đa thức thương (gọi tắt là thương) A
Kí hiệu: Q = A : B hoặc Q = B
Trong bài này, ta xét trường hợp đơn giản nhất của phép chia hai đa thức, đó
là phép chia đơn thức cho đơn thức. Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với
số mũ không lớn hơn số mũ của A. Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
* Chia hệ số của đơn thức A cho đơn thức B.
* Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. VÍ DỤ 3 4 3 5x y xy 3  1  3 Tính a) 
x y z :  x y   xy z 2 10x y 2 b) 3 3 2 2   4  2  2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 27. Thực hiện phép tính: a) 12x3y3z : ( 15xy3) b) (‐12x15) : (3x10) c) 20x5y4 : (‐5x2y3)
d) ‐99x4y2z2 : (‐11x2y2z2)  3 2 3a b3  2  ab 2 2 3  2 2xy  . 2 3x y e)  f) 2 a b 4 2 2  3 2 2  x y TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38 Bài giải 3 3 12x y z 4 a) 12x3y3z : ( 15xy3) = = x2z 3 15xy 5 15 12  x b) (‐12x15) : (3x10) = = ‐ 4x5 10 2x 5 4 20x y c) 20x5y4 : (‐5x2y3) = = ‐ 4x3y 2 3 5  x y 4 2 2 99x y z
d) ‐99x4y2z2 : (‐11x2y2z2) = = 9x2 2 2 2 11x y z 3a b3 2  ab 2 2 3 8 9 6  a b e)    6  b a b 4 2 2 8 8 a b
2xy 3.3x y2 2 2 7 8 6x y 3 4 f)    xy 2  x y 2 3 2 6 4 4x y 2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39
BÀI 8.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. CHUẨN KIẾN THỨC Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A
đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. VÍ DỤ
Tính (20x4y – 35x2y2 – 3x2y) : (5x2y) Giải 4 2 2 2 20x y 25x y 3x y 3
(20x4y – 35x2y2 – 3x2y) : (5x2y) =   = 4x2 – 5y ‐ 2 2 2 5x y 5x y 5x y 5
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 28. Thực hiện phép tính:
a) (21a4b2x3 – 6a2b3x5 + 9a3b4x4) : (3a2b2x2)
b) (81a4x4y3 – 36x5y4 – 18ax5y4 – 18ax5y5) : (‐9x3y3)  1 
c) (10x3y2 + 12x4y3 – 6x5y4) : 3 2  x y    2   10 15   5  d) 2 3 3 4 2 2  x yz xy z  5xyz : xyz      3 2   3 
e) [(x + y)4 – 3(x + y)2 + x + y] : (x + y) Bài giải 4 2 3 2 3 5 3 4 4 21a b x 6a b x 9a b x
a) (21a4b2x3 – 6a2b3x5 + 9a3b4x4) : (3a2b2x2) =   2 2 2 2 2 2 2 2 2 3a b x 3a b x 3a b x = 7a2x – 2bx3 + 3ab2x2
b) (81a4x4y3 – 36x5y4 – 18ax5y4 – 18ax5y5) : (‐9x3y3) 4 4 3 5 4 5 4 5 5 81a x y 36x y 18ax y 18ax y =    3 3 3 3 3 3 3 3 9  x y 9  x y 9  x y 9  x y
= ‐9a4x + 4x2y + 2ax2y + 2ax2y2  1 3 2 4 3 5 4 10x y 12x y 6x y 3 2 
c) (10x3y2 + 12x4y3 – 6x5y4) :  x y       2  1 1 1 3 2 3 2 3 2  x yx yx y 2 2 2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 = ‐ 20 – 24xy + 12x2y2 10 15  2 3 10 15   5 3 4  x yz xy z 2 2 3 3 4 2 2  5x 3 2 yz d)  x yz xy z  5xyz : xyz         3 2   3  5 2 5 2 5 2 xyz xyz xyz 3 3 3 9 2 2
 2xz y z  3 2 4 2 (x y) 3(x y) x y
e) [(x + y)4 – 3(x + y)2 + x + y] : (x + y) =   x y x y x y = (x + y)3 – 3(x + y) + 1
Bài 29. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 2  1  K = 2 3
x y :  xy  2x( y 1)( y 1)  2(x  2)   ( x, y  0 ) 3  3  Bài giải 2 2 3 2  1  x y 3 K = 2 3
x y :  xy  2x( y 1)( y 1)  2(x  2)   
 2x(y 1)(y 1)  2(x  2) 3  3  1  xy 3 2 2  2
xy  2xy  2x  2x  2 = ‐ 2
Vậy giá trị biểu thức đã cho không phụ thuộc vào các biến.
Bài 30. Thực hiện phép tính rồi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (9xy2 – 6x2y) : (‐3xy) + (6x2y + 2x4) : (2x2) Bài giải 2 2 2 4 9xy
6x y 6x y 2x
A = (9xy2 – 6x2y) : (‐3xy) + (6x2y + 2x4) : (2x2) =    2 2 3xy 3xy 2x 2x
= ‐ 3y + 2x + 3y + x2 = x2 + 2x = (x + 1)2 – 1  ‐ 1.
Vậy GTNN của A là – 1 khi (x + 1)2 = 0 x = ‐ 1
Bài 31. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B: a) A = 4xn+1y2; B = 3x3yn‐1
b) A = 7xn‐1y5 – 5x3y4; B = 5x2yn
c) A = x4y3 + 3x3y3 + x2yn; B = 4xny2 Bài giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41 n 1  2 A 4x y a)  3 n 1 B 3x y  n 1  3 n  2 n  2
Đa thức A chia hết cho đa thức B       2  n 1 n  3 n  3 n 1  5 3 4  A 7x y  5x y n 1 5 3 4 7x y 5x y b)   2 = B 5 n x y 2 n 2 5x y 5 n x yn 1  2  n  3 n  3
Đa thức A chia hết cho đa thức B  n  5      n  4 n  4 n  4  4 3 3 3 2 A x y 3 n x y x y c)    n 2 n 2 n 2 B 4x y 4x y 4x yn  4  n  3 n  2
Đa thức A chia hết cho đa thức B      n = 2 n  2  n  2 n  2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42
BÀI 9. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
A. CHUẨN KIẾN THỨC
Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tùy ý A và B của cùng
một biến (B  0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho: A = B.Q + R
Trong đó, R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R được gọi là dư trong phép chia A cho B) VÍ DỤ
Thực hiện phép chia:
a) (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)
b) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 32. Thực hiện phép chia:
a) (x3 – x2 + x + 3) : (x+ 1)
b) (x3 – 6x2 – 9x + 14) : (x – 7) Bài giải 3 2 3 2 2
x x x  3 (x x )  (2x  2x)  (3x  3) 2
x (x 1)  2x(x 1)  3(x 1) a)   x 1 x 1 x 1 2
x  2x  3 3 2 3 2 2
x  6x  9x 14
x  7x x  7x  2x 14 2
x (x  7)  x(x  7)  2(x  7) b)   x  7 x  7 x  7 2
x x  2 Bài 33. Tính:
a) (4x4 + 12x2y2 + 9y4) : (2x2 + 3y2)
b) (64a2b2 – 49m4n2) : (8ab + 7m2n)
c) (27x3 – 8y6) : (3x – 2y2)
d) (27x3 + 8y6) : (9x2 – 6xy2 + 4y4) Bài giải 4 2 2 4 2 2 2
4x 12x y  9y (2x  3y ) 2 2 a)   2x  3y 2 2 2 2 2x  3y 2x  3y 2 2 4 2 2 2 64a b  49m n
(8ab  7m n)(8ab  7m n) 2 b)   8ab  7m n 2 2 8ab  7m n 8ab  7m n TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43 3 6 2 2 2 4 27x  8y
(3x  2y )(9x  6xy  4y ) 2 2 4 c) 
 9x  6xy  4y 2 2 3x  2y 3x  2y 3 6 2 2 2 2 27x  8y
(3x  2y )(9x  6xy  4y ) 2 d)   3x  2y 2 2 4 2 2 4
9x  6xy  4y
9x  6xy  4y
Bài 34. Xác định số hữu tỉ sao cho:
a) Đa thức 4x2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3
b) Đa thức 2x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3
c) Đa thức 3x2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a Bài giải 2 2
4x  6x a
4x 12x  6x 18  a 18 4x(x  3)  6(x  3)  a 18 a)   x  3 x  3 x  3 a 18
= 4x  6  x  3 a 18
Để đa thức 4x2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3 thì = 0 x  3
 a + 18 = 0  a = ‐ 18 2 2
2x x a
2x  6x  5x 15  a 15 2x(x  3)  5(x  3)  a 15 b)   x  3 x  3 x  3 a 15
 2x  5  x 3 a
Đa thức 2x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3  15 = 0 x  3 a + 15 = 0  a = ‐ 15 2 2 2 2 2 3x ax  4
3x  3ax  4ax  4a  4a  4
3x(x a)  4a(x a)  4a  4 c)   x a x a x a 2 4a  4
 3x  4a x a 2 4a  4
Đa thức 3x2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a  = 0  4a2 – 4 = 0  (2a x a 2a  2  0 a 1 – 2)(2a + 2) = 0    2a 2 0    a  1 
Bài 35. Xác định các hệ số a và b sao cho đa thức x4 + ax3 + bx + b chia hết cho đa thức x2 ‐1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44 Bài giải Ta có: 4 3 4 3
x ax bx b
x 1  ax ax ax bx b  1  2 2 x 1 x 1 2 2 2
(x  1)(x  1)  ax(x  1)  (a b)x b  1  2 x 1    2 (a b)x b 1
x  1  ax  2 x  1
(a b)x b  1
Để đa thức x4 + ax3 + bx + b chia hết cho đa thức x2 – 1 thì = 0 2 x  1 (a + b)x + b + 1 = 0 a b  0 a 1     b   1  0 b   1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45
CHƯƠNG II . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. CHUYÊN ĐỀ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. CHUẨN KIẾN THỨC 1. Định nghĩa: A
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng
, trong đó A, B là những đa B thức và B khác 0.
2. Hai phân thức bằng nhau: A C  nếu A.D = B.C B D 3. Tính chất: A . A M  (M khác 0) B . B M A A : N  (N là nhân tử chung) B B : N
4. Rút gọn phân thức:
* Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
* Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
5. Quy đồng mẫu thức:
* Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
* Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
* Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 36. Rút gọn phân thức: 8 x 1 2 4x 12x+9 2 2 2
2xy x z y a)  b) 4 x   1  2 x   1 2 2x  x  c) 6 2 2 2
x z y  2xz 3 | x  4 | 4 2 x  5x  4 2 2x  5x  2 d) e) 2 x x  12 4 2 x 10x  f) 9 2 2x  3x  2 4 x  4 2 2 2 2 2 2
a x y y a x 1 g) 2 3x  6x  h) 6 2 2 2 2 2 2
a x y y a x y y TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46 3 x  7x  6 i) 2 2 2 2
x (x  3)  4x(x  3)  4(x  3) Bài giải 8 4 4 4 2 2 x 1
(x  1)(x  1)
(x  1)(x  1)(x 1) a) 2     x  1 4 x   1  2 x   4 2 4 2 1
(x  1)(x 1)
(x  1)(x 1) 2 2 4x  12x+9 (2x  3) 2x  3 b)   2 2x  x  6
(2x  3)(x  2) x  2 2 2 2 2 2
2xy x z y
z  (x y)
(z x y)(z x y)
z x y c)    2 2 2 2 2
x z y  2xz
(x z)  y
(x y z)(x y z) x y z 3| x  4 | 3| x  4 | 3 d)   2
x x 12 (x  4)(x  3) x  , với x  4 3 3| x  4 | 3| x  4 | 3  hoặc   2
x x 12 (x  4)(x  3) x  , với x < 4 3 4 2 2 2 2 x  5x  4
(x 1)(x  4) x  4 e)   4 2 2 2 2 x 10x  9
(x 1)(x  9) x  9 2
2x  5x  2 (2x  1)(x  2) x  2 f)   2 2x  3x  2
(2x  1)(x  2) x  2 4 4 2 2 2 2 2 x  4
(x  4x  4)  4x (x  2)  4x g)   2 2 2 3x  6x  6
3(x  2x  2) 3(x  2x  2) 2 2 2
(x  2x  2)(x  2x  2) x  2x  2   2 3(x  2x  2) 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a x y y a x  1
(y 1)(a x 1)
(y 1)(y  1) y 1 h)    2 2 2 2 2 2 2 2 2
a x y y a x y y
( y y)(a x 1) y(y  1) y 3 2 2 x  7x  6
x(x 1)  6(x 1)
(x 1)(x x  6) i)   2 2 2 2 2 2 2 2
x (x  3)  4x(x  3)  4(x  3)
(x  3) (x  4x  4)
(x  3) (x  2)
(x 1)(x  2)(x  3)   x 1  2 2
(x  3) (x  2) (x  2)(x  3)
Bài 37. Chứng minh đẳng thức: 3 a) x  7x  6 3 2
a  4a a  4 a 1  2 2 2 2
x (x  3)  4x(x  3)  4(x  3) 3 2
a  7a 14a  8 a  2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 Bài giải 3 2 2
a  4a a  4
a (a  4)  (a  4)
(a  4)(a 1)(a  1) b)   3 2 3 2
a  7a  14a  8 (a  8)  7a(a  2) (a  2)(a  2a  4  7a)
(a  4)(a 1)(a  1)
(a  4)(a 1)(a  1) a 1    2
(a  2)(a  5a  4)
(a  2)(a 1)(a  4) a  2
Bài 38. Tìm các giá trị nguyên x để phân thức sau có giá trị nguyên 3 5 7 a) b) c) 2x  1 2 2
x  1 x x  1 Bài giải
a) Vì x nguyên nên 2x – 1 nguyên. 2x 1 1 x 1   3 2x 1  1  x  0 Do đó nguyên     2x 1 2x 1  3 x  2   2x 1  3  x  1  5
b) Vì x nguyên nên x2 + 1 nguyên. Do đó nguyên 2 x 1 2 x 11   (vì x2 + 1 > 0) 2 x  1  5 x  0 2 x  0     x  2 2 x 4   x  2   7
c) Vì x nguyên nên x2 – x + 1 nguyên. Do đó nguyên 2 x x 1 2
x x 1 1   (vì x2 – x + 1 > 0) 2
x x  1  7 x  0 x  0    x(x 1)  0 x 1  0 x 1      
(x  3)(x  2)  0 x  2  0 x  2    x  3  0 x  3 3x  2 y A
Bài 39. Tính giá trị biểu thức 3x  2y
biết 9x2 + 4y2 =20xy và 2y< 3x <0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48 Bài giải
Vì 2y < 3x < 0 nên 3x – 2y > 0 và 3x + 2y < 0, suy ra A < 0. 2 2 2 (3x  2y)
9x  4y 12xy 20xy 12xy 8xy 1 Ta có A2 =     2 2 2 (3x  2y)
9x  4y  12xy 20xy  12xy 32xy 4 1
Suy ra A =  ( vì A < 0) 2 2 2 x y 10 x y
Bài 40.Cho 0 < x < y và  Tính N = xy 3 x y Bài giải 2 2 x y 10 Ta có   3(x2 + y2) = 10xy. xy 3 2 2 2 2 2 (x y)
x y  2xy
3(x y )  6xy 10xy  6xy 4xy 1 N2 =      2 2 2 2 2 (x y)
x y  2xy
3(x y )  6xy 10xy  6xy 16xy 4 x y 1
Vì 0 < x < y nên x – y < 0 và x + y > 0. Suy ra N = < 0. Do đó N =  x y 2
Bài 41. Quy đồng mẫu các phân thức 2 1 1 x 2x 1 a) ; ; b) ; ; 2 2 2 2
36a b 1 (6ab  1) (6ab 1) 3 2 2
x  27 x  6x  9 x  3x  9 2 x x 3x c) ; ;2x 2 x d) ; 2 3 2
x 1 x  2x  x 2 2
x  5x  6 x  7x 10 Bài giải 2 2 2 2(36a b 1) a)  2 2 2 2 2
36a b 1 (36a b  ; 1) 2 2 1 (6ab 1) (6ab 1)   2 2 2 2 2 2 (6ab  1)
(6ab 1) (6ab 1) (36a b  ; 1) 2 2 1 (6ab 1) (6ab 1)   2 2 2 2 2 2 (6ab 1)
(6ab 1) (6ab 1) (36a b  1) x x x(x  3) b)   3 2 2 2 x  27
(x  3)(x  3x  9)
(x  3) (x  3x  ; 9) 2 2x 2x
2x(x  3x  9)   2 2 2 2
x  6x  9 (x  3)
(x  3) (x  3x  ; 9) 2 1 (x  3)  2 2 2
x  3x  9 (x  3) (x  3x  9) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49 2 x x x x(x  1) 3x 3 2 2x(x  1) c)    2x  2 2 x 1 x  1 (x  ; 1) 3 2 2
x  2x x (x  ; 1) 2 (x  ; 1) 2 2 2(x  5) d)   2
x  5x  6 (x  2)(x  3)
(x  2)(x  3)(x  ; 5) x x x(x  3)   2
x  7x  10 (x  2)(x  5)
(x  2)(x  3)(x  ; 5) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50
Bài 2. CHUYÊN ĐỀ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA PHÂN THỨC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Phép cộng phân thức
* Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
* Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. * Tính chất: A C C A Giao hoán    B D D BA C E A C E  Kết hợp           B D F B D F
2. Phép trừ phân thức: A C AD  BC   B D D B
3. Phép nhân phân thức: A C AC .  B D BD A C C A *Giao hoán .  . B D D BA C E A C E  * Kết hợp . .  . .      B D F B D F
* Phân phối với phép cộng
4. Phép chia phân thức: A C A DC  :  .  0   B D B CD
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP:
Bài 42. Thực hiện phép tính: 3 2 x x 1 1 1 1 1 a)    b)  
x  1 x 1 x  1 x  1
x 1 1 x x  2  x  2 x  3 2x y 4 1 3ab a b c)   d )   2 2 2 2 x  2xy 2y xy x  4y 3 3 2 2 a b a b
a ab b TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51 1 2 3 e)   2 x  3x  2
(2  x)(3  x) (1  x)(x  3) 1 1 1 1 f )    ...  x(x  1)
(x  1)(x  2)
(x  2)(x  3) (x  9)(x  10) 2 2 2 2 g)    2 2 2 2 x  2x x  6x  8 x  10x  24 x  14x  48 1 1 1 h)  
(a b)(a c)
(b c)(b a)
(c a)(c b) 1 2x 1 i)   2 3 2 2 x  3x  2 x  4x  4x x  5x  6 Bài giải 3 2 3 2 2 x x 1 1 x  1 x  1  2 x 1 a)     
x x 1
x  1 x 1 x  1 x 1 x  1 x 1 x 1 2 2
(x 1)(x x  1)  x  1  x  1 3 2 2 2
x x x x x 1  x  1  x 1 3 2 2
x x  2x
x(x x  2)   x 1 x 1 1 1 1 ) b  
x 1 1 x x  2  x  2 x  3
(x  2)(x  3) x  3 x 1   
(x 1)(x  2)(x  3) (x 1)(x  2)(x  3) (x 1)(x  2)(x 3) 2 2
x  5x  6  x  3  x 1 x  3x  2
(x 1)(x  2) 1    
(x 1)(x  2)(x  3)
(x 1)(x  2)(x  3) (x 1)(x  2)(x  3) x  3 2x y 4 2 1 4 c)      2 2 2 2 x  2xy 2y xy x  4y x  2y x  2y
(x  2y)(x  2y)
2x  4 y x  2 y  4 
(x  2 y)(x  2 y) 3x  2y  4 
(x  2y)(x  2y) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52 2 2 2 1 3ab a b
a ab b  3ab  (a b) d)    3 3 2 2 2 2 a b a b
a ab b
(a b)(a ab b ) 2 2
2a  2b  2ab 2   2 2
(a b)(a ab b ) a b 1 2 3 e)   2
x  3x  2 (2  x)(3  x)
(1  x)(x  3) x  3 2(x 1) 3(x  2)   
(x 1)(x  2)(x  3)
(x 1)(x  2)(x  3) (x 1)(x  2)(x  3)
x  3  2x  2  3x  6 1  
(x 1)(x  2)(x  3)
(x 1)(x  2)(x  3) 1 1 1 1 f )    ...  x(x  1)
(x  1)(x  2)
(x  2)(x  3)
(x  9)(x  10) (x  1)  x
(x  2)  (x  1)
(x  3)  (x  2)
(x  10)  (x  9)     ...  x(x  1)
(x  1)(x  2)
(x  2)(x  3)
(x  9)(x  10) 1 1 1 1 1 1 1 1        ...   x x  1 x  1 x  2 x  2 x  3 x  9 x  10 1 1 x  10  x    10  x x  10 x(x  10) x(x  10) 2 2 2 2 g)    2 2 2 2 x  2x x  6x  8 x  10x  24 x  14x  48 2 2 2 2     x(x  2)
(x  2)(x  4)
(x  4)(x  6)
(x  6)(x  8) (x  2)  x
(x  4)  (x  2)
(x  6)  (x  4)
(x  8)  (x  6)     x(x  2)
(x  2)(x  4)
(x  4)(x  6)
(x  6)(x  8) 1 1 1 1 1 1 1 1         x x  2 x  2 x  4 x  4 x  6 x  6 x  8 1 1 x  8  x 8     x x  8 x(x  8) x(x  8) 1 1 1 h)  
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) b c a c a b   
(a b)(b c)(a c) (a b)(b c)(a c) (a b)(b c)(a c)
b c a c a b   0
(a b)(b c)(a c) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53 1 2x 1 1 2 1 i)      2 3 2 2 2 x  3x  2
x  4x  4x x  5x  6
(x  1)(x  2) (x  2)
(x  2)(x  3)
(x  2)(x  3)
2(x  1)(x  3)
(x  1)(x  2)    2 2 2
(x  1)(x  2) (x  3)
(x  1)(x  2) (x  3)
(x  1)(x  2) (x  3) 2 2 2
x  5x  6  2x  8x  6  x  3x  2 2   2 2
(x  1)(x  2) (x  3)
(x  1)(x  2) (x  3)
Bài 43. Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 2 2 4x  (x  3) x  9 (2x  3)  x a)   1 2 2 2 2 2 9(x 1) (2x  3)  x 4x  (x  3) y z z x x y 2 2 2 b)     
(x y)(x z)
( y z)( y x)
(z x)(z y) x y y z z x Bài giải 2 2 2 2 2 4x  (x  3) x  9 (2x  3)  x a)   2 2 2 2 2 9(x 1) (2x  3)  x 4x  (x  3)
(2x x  3)(2x x  3)
(x  3)(x  3)
(2x  3  x)(2x  3  x)   
9(x 1)(x  1)
(2x  3  x)(2x  3  x)
(2x x  3)(2x x  3)
3(x  3)(x 1)
(x  3)(x  3)
3(x  3)(x 1)   
9(x 1)(x  1)
3(x  3)(x  1)
3(x  3)(x  1) x  3 x  3 3(x 1)
x  3  x  3  3x  3 3x  3      1
3(x  1) 3(x  1) 3(x  1) 3(x  1) 3x  3 y z z x x y b)  
(x y)(x z)
( y z)(y x)
(z x)(z y)
(x z)  (x y)
( y x)  ( y z)
(z y)  (z x)   
(x y)(x z)
( y z)(y x)
(z x)(z y) 1 1 1 1 1 1       x y x z y z y x z x z y 1 1 1 1 1 1       x y z x y z x y z x y z 2 2 2    x y y z z x 1 1 2 4 8 16
Bài 44. Tính tổng A       2 4 8 16
1  x 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54 Bài giải 1 1 2 4 8 16 A       2 4 8 16
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 4 8 16 A       2 2 4 8 16 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 2 4 8 16 A      2 2 4 8 16 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 2
2  2x  2  2x 4 8 16 A     4 4 8 16 1 x 1 x 1 x 1 x 4 4 8 16 A     4 4 8 16 1 x 1 x 1 x 1 x 4 4
4  4x  4  4x 8 16 A    8 8 16 1 x 1 x 1 x 8 8 16 A    8 8 16 1 x 1 x 1 x 8 8
8  8x  8  8x 16 A   16 16 1 x 1 x 16 16 A    0 16 16 1 x 1 x
Bài 45. Xác định các số hữu tỉ a, b, c, d sao cho: 2 9x 16x  4 a b c 3 x a b x c d a)    b)    3 2
x  3x  2x x x 1 x  2 4 2
x 1 x 1 x  1 x  1 Bài giải 2 9x 16x  4 a b c
a(x 1)(x  2)  bx(x  2)  cx(x 1) a)     3 2
x  3x  2x x x 1 x  2
x(x 1)(x  2) 2 2 2 2
ax  3ax  2a bx  2bx cx cx
(a b c)x  (3a  2b c)x  2a  
x(x 1)(x  2)
x(x 1)(x  2)
a b c  9 a  2 a  2    Suy ra 3
a  2b c 16  b
  c  2  9  b   3 2a 4 2b c 6 16      c  4    TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55 3 x a b cx d b)    4 2 x  1 x  1 x  1 x  1 2 2 2
a(x  1)(x  1)  b(x  1)(x  1)  (cx d )(x  1)  2
(x  1)(x  1)(x  1) 3 2 3 2 3 2
ax ax ax a bx bx bx b cx cx dx d  4 x  1 3 2
(a b c)x  (a b d )x  (a b c)x  (a b d )  4 x  1
a b c 1  (1)
a b d  0 (2) Suy ra 
a b c  0  (3)
a b d  0 (4) 1 1
Lấy (1) – (3) theo vế, ta được 2c = 1, suy ra c = và a + b = 2 2 1
Lấy (2) + (4) theo vế, ta được 2a – 2b = 0, suy ra a = b = 4
Lấy (2) – (4) theo vế, ta được 2d = 0, suy ra d = 0 1 1
Vậy ta có a = b = , c = , d = 0 4 2
Bài 46. Thực hiện phép tính: 2 2 2 ab a
a 10a  25  b 2 3 3 x xy 3x  3y a) . b) . 2 2 2 2
b  5b  5a a a b 2 2 2
5x  5xy  5y xy y 2 2 x  5x  6 x  3x  x y
2x y x c) . d)  2 2
x  7x  12 x  4x  4   2 2  x
x y x y 5 3 2 2 x x  1 2x  1 x  4x 2 x  5 x  3x
(x 1)(x  5) e) . . f ) . . 2 2 5 3 2x  1
x x 12 x x  1 2 2
x  4x  3 x 10x  25 2x
2x  9 5x  8
2x  9 4x  3 g) .  .
x  5 x  1945
x  5 x  1945 Bài giải 2 2 2 2 2 ab a
a 10a  25  b
a(a b) (a  5)  b a) .  . 2 2 2 2
b  5b  5a a a b
(b a)(b a)  5(b a) (a b)(a b)
a(a  5  b)(a  5  b)
a(a b  5)    2
(b a)(b a  5)(a b) (a b) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 56 2 3 3 2 2 x xy 3x  3y
x(x y)
3(x y)(x xy y ) b) .  . 2 2 2 2 2
5x  5xy  5y xy y
5(x xy y )
y(x y)
3x(x y)  5y 2 2 x  5x  6 x  3x
(x  2)(x  3) x(x  3) x(x  3) c) .  .  2 2 2
x  7x  12 x  4x  4 (x  3)(x  4) (x  2) (x  2)(x  4) 2 2 2 2 2  x y
2x y x
x y  2x y x (x y ) 1  1 d)   .  .    2 2 2 2 2 2  x
x y x y
x(x y) x y x x y x 5 3 2 2 2 x x 1 2x 1 x  4x 1 x  4x x(x  4) x ) e . .  .   2 2 5 3 2
2x 1 x x 12 x x 1 x x 12 1
(x  4)(x  3) x  3 2 x  5 x  3x
(x 1)(x  5) x  5
x(x  3) (x 1)(x  5) 1 f ) . .  . .  2 2 2
x  4x  3 x 10x  25 2x
(x 1)(x  3) (x  5) 2x 2
2x  9 5x  8
2x  9 4x  3
2x  9  5x  8 4x  3  g) .  .  .   
x  5 x  1945
x  5 x  1945
x  5  x  1945 x  1945  2x  9 x  5 2x  9  . 
x  5 x  1945 x  1945
Bài 47. Cho a, b, c là các số nguyên đôi một khác nhau. Chứng minh rằng
biểu thức sau có giá trị nguyên: 3 3 3 a b c M   
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c  ) b Bài giải
Vì a, b, c đôi một khác nhau nên a – b, b – c, c – a  0. Ta có: 3 3 3 3 3 3 a b c
a (b c)  b (c a)  c (a b) M    
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
(a b)(b c)(c a) 3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 3
a b a c b c ab ac bc
ab(a b )  c(a b )  c (a b)  
(a b)(b c)(c a)
(a b)(b c)(c a)
Vì a, b, c là các số nguyên nên a + b + c nguyên, suy ra M nguyên.
Bài 48. Tìm giá trị của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 57 3 2
2x  6x x  8 2 3x  x  3 a)M b)N x  3 3x  2 Bài giải 3 2 3 2
2x  6x x  8 (2x  6x )  (x  3)  5 5 2 a)M    2x 1  x  3 x  3 x  3 x  3  5 x  8 x  3 5  x  2 
M nguyên  5 nguyên     x  3 x  3 1 x  4   x  3  1  x  2 2 2
3x x  3 (3x  2x)  (3x  2)  5 5 b)N    x 1 3x  2 3x  2 3x  2 x 1 3x  2  5 3x  3  7    x  5 3x  2  5  3x  7      3 N nguyên  nguyên   3x  2 3x  2 1 3x  1   1    x  3x  2  1  3x  3  3  x  1 
Bài 49. Tính giá trị biểu thức: 5a  b 3b  2a 7 7 a) P  
với a   ;b  ;2a  b  7 3a  7 2b  7 3 2 2a  b 5b a b)Q   với 2 2
b  3a;6a  15ab  5b  0 3a  b 3a  b 2 3 2 2 2
b c a
a  (b c)
c)M x y xy với x  ; y  2 2 2bc (b c)  a
Bài 50. Rút gọn biểu thức: 1 a ba b a b ) a b a b) 1 b a  2 2 a b a b a b 2 2 x y
c(a c)  a(a c) c) ) x d c a  1 1  a c a c x y TÀI LIỆU TOÁN HỌC 58 2 2
x 1 (x 1)(x  4x  1) 4  x 4x e)x :  .  2 2 2 2 2x  2x (x 1) x  1 Bài giải 1 2 2  a b ) a b a   a b 1 a b 2 2 a b 2 2 a b
a ab ab ba b a b
(a b)(a b) b)  1 2 2 b a
ab b a aba b a b
(a b)(a b)
c(a c)  a(a c)
c(a c)  a(a c) c)  c a
c(a c)  a(a c)  a c a c
(a c)(a c)
[c(a c)  a(a c)](a c)(a c) 2 2 
 (a c)(a c)  a c
c(a c)  a(a c) 2 2 2 2 x y x y 2 2
(x y )xy
(x y)(x y) y ) x x d   
  y(x y) 1 1 y x
x( y x) y xx y xy 2 2
x 1 (x 1)(x  4x  1) 4  x 4x e)x :  .  2 2 2 2 2x  2x (x 1) x 1 2 2 2x
(x 1)(x  4x  1) 4  x 4x   .  2 x 1 2x(x  1) (x 1)
(x 1)(x  1) 2 2 2x(x  1)
2(x  4x  1) 4x   
(x 1)(x  1)
(x 1)(x  1)
(x 1)(x  1) 2 2 2
2x  2x  2x  8x  2  4x
(x 1)(x  1) 10x  2
 (x 1)(x 1) 2 2 2  (x 1) 1  2x  4x 1  x x
Bài 51. Cho phân thức M    :  2 3  3 3x  (x 1) x  1
x  1 x x
a) Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức xác định.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức bằng 0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 59
c) Tìm giá trị của x để |M| = 1 Bài giải
a) Điều kiện để giá trị của biểu thức xác định 2 2 3
x  (x 1)  0
x x 1  0   3 2 x 1  0
(x 1)(x x  1)  0     x 1  0  x 1 0  2 x x  0
x(x 1)  0   3 2 x x  0
x(x 1)  0   x 1 0 x  1     x  0 (vì 2
x x 1 > 0 và 2 x 1 > 0 x  )  x  0 x 1 0   x  1  2 2x  8x  9
Bài 52. Tìm giá trị nhỏ nhất của A  2 x  4x  5 Bài giải 2 2 2x  8x  9
2(x  4x  5) 1 1 A    2  2 2 2 x  4x  5 x  4x  5 x  4x  5 1 Suy ra A đạt GTNN khi đạt GTLN, hay 2
x  4x  5 đạt GTNN. 2 x  4x  5 Ta có 2 2
x  4x  5  (x  2) 1  1 Biểu thức 2
x  4x  5 đạt GTNN bằng 1  x  2  0  x  2 . 1 Khi đó, A = 2   2 1  1. 2 x  4x  5
Vậy GTNN của A bằng 1 khi x = 2. 2 2x  6x  7
Bài 53. Tìm giá trị lớn nhất của B  2 x  3x  3 Bài giải 2 2 2x  6x  7 2(x  3x  3)  1 1 B    2  2 2 2 x  3x  3 x  3x  3 x  3x  3 1 Suy ra B đạt GTLN khi đạt GTLN, hay 2
x  3x  3 đạt GTNN. 2 x  3x  3 3 3 3 Ta có 2 2
x  3x  3  (x  )   2 4 4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 60 3 3 3 Biểu thức 2
x  3x  3 đạt GTNN bằng khi x   0  x   . 4 2 2 1 1 10 Khi đó, B = 2   2   . 2 x  3x  3 3 3 4 10 3 Vậy GTLN của B là khi x   3 2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 61
Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH. PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1) Phương trình một ẩn
 Phương trình ẩn x có dạng A x ( ) B x
( ) (1), trong đó A(x), B(x) là các biểu thức của cùng biến x.
Ví dụ 1. 3 x  
1  5  2x là phương trình ẩn x
t +5t = 2t là phương trình ẩn t 2
x  1  2x  2 là phương trình ẩn x  Nếu với x   0 x ta có A x ( ) B x ( ) thì x
x là nghiệm của đa thức 0 0 0 A x ( ) B x
( ) (ta còn nói x thỏa mãn hay nghiệm đúng phương trình đã 0 cho).
 Một phương trình có thể có một, hai, ba,… nghiệm hoặc không có
nghiệm nào, hoặc có vô số nghiệm.
 Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm. 2) Giải phương trình
 Giải phương trình là tìm tập nghiệm của phương trình đó
 Tập hợp các nghiệm của phương trình được gọi là tập nghiệm của
phương trình đó, ký hiệu là S.
Ví dụ 2. Phương trình x = 2 có tập nghiệm S    2
Phương trình 2
x  3 có tập nghiệm S   Phương trình 2 2
x  1  1  x có tập nghiệm S  
3) Phương trình tương đương
 Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập
nghiệm. Dùng kí hiệu "  " để chỉ hai phương trình tương đương
Ví dụ 3. x  2  0  x  2
3x  2  4x  1  x  3  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 62
4) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
 Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0, trong
đó a, b là hai hằng số và a  0.
Ví dụ 4. 2x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn có: a = 2; b = 1
5) Hai quy tắc biến đổi phương trình
 Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng
tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
 Quy tắc nhận một số: Trong một phương trình ta có thể nhân (hoặc
chia) hai vế với cùng một số khác 0.
6) Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
Dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân với một số. Tổng quát phương
trình ax b  0(a  0) được giải như sau:
ax b  0(a  0)  ax  bb   x ab   Vậy: S     a b
Nhận xét: Phương trình ax b  0(a  0) luôn có một nghiệm duy nhất x a
Ví dụ 5. Giải phương trình 3x  1  0 Ta có 3x  1  1
0  3x 1  x  3 1 Vậy S    3
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 12 – 6x = 0 b) 2x + x + 120 = 0 c) x – 5 = 3 ‐ x d) 7 – 3x = 9 ‐ x 5  2 f) 2(x + 1) = 3 + 2x e)
x 1  x 10 9 3 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 63 Bài giải: 12  a) Ta có 12 – 6x = 0  6  x  1  2  x   x  6  2 Vậy S    2
b) Ta có 2x + x + 120 = 0  3x  120  0  3x  120  120   x   x  40  3 Vậy S    40
c) Ta có x – 5 = 3 – x  x x  3  5  2x  8  x  4 Vậy S    4
d) Ta có 7 – 3x = 9 – x  3
x x  9  7  2  x  2  x  1 Vậy S    1 5  2 5  2 1  1 e) Ta có
x  1  x 10  x x  10  1 x  1  1 9 3 9 3 9  x  9 Vậy S    9
f) Ta có 2(x + 1) = 3 + 2x  2x  2  3  2x  2x  2x  3  2  0x  1 Vậy S    
Bài 2. Tìm m sao cho phương trình
a) 2x – 3m = x + 9 nhận x= ‐5 là nghiệm b) 2
4x m  22 nhận x = 5 là nghiệm Bài giải:
a) x = ‐5 là nghiệm phương trình 2x – 3m = x + 9
nên ta có 2.(‐5) – 3m = (‐5) + 9  10   3m  4  3  m  4  10 14  m  3  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 64 14 
Vậy với x= ‐ 5 là nghiệm phương trình 2x – 3m = x + 9 thì m  3
b) x = 5 là nghiệm phương trình 2 4x m  22 nên ta có 2 4.5  m  22 2  20  m  22 2  m  22  20 2  m  2  m   2
Vậy với x = 5 là nghiệm phương trình 2
4x m  22 thì m   2
Bài 3. Chứng minh hai phương trình sau là tương đương x x = ‐ 3 và  1  0 3 Bài giải: x
Ta thấy x = ‐3 là nghiệm của phương trình  1  0 . Vậy hai phương trình 3 trên là tương đương.
Bài 4. Xét xem hai phương trình sau có tương đương không? a) 2 3
x  2x x  3x  1 và x = ‐1 b) 2
(x  3)(x  1)  2x  5 và x = 2 Bài giải 2 3 a) Ta có   1  2  1  3    1  3  1 1  5
 nên x = ‐1 không là nghiệm của phương trình 2 3
x  2x x  3x  1. Vậy hai phương trình trên không tương đương. b) Ta có 2
(2  3)(2  1)  5  2.2  5  1 nên x = 2 không là nghiệm của phương trình 2
(x  3)(x  1)  2x  5 . Vậy hai phương trình trên không tương đương. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 65
Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG AX + B = 0
A. CHUẨN KIẾN THỨC Cách giải
Bước 1: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế.
Bước 2: Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 66
Bước 3: Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự
do qua vế phải. (Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu hạng tử đó)
Bước 4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng
Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn x  2 2x 1 5
Ví dụ 6: Giải phương trình   2 6 3 Mẫu chung: 6 x  2 2x 1 5 Ta có   2 6 3  (
3 x  2)  (2x  ) 1  5.2
 6x  6  2x 1  10
 6x  2x  10  6 1 5
 8x  5  x  8 5
Vậy nghiệm của phương trình là x  8
Ví dụ 7. Giải phương trình x  2 2
2  x x  4x 10 Ta có  x  2 2
2  x x  4x 10 2 2
x  4x  4  x x  4x 10  7x  14  0  x  2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = ‐2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 5. Giải các phương trình sau x  4 x  3 x a)   4 6 3 x 1 1  x 2(x 1) b)  1 2 4 3 3x  2 3  2(x  7) c)  5  6 4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 67 4x  1 2 x  3 d)    x 3 3 6 x  1 2x  9 x e)   1 3 8  6 3x  2
x 1 14x  3 2x  1 f)    5 9 15 9 x x  1 x  2 x  3 g)     4 2000 2001 2002 2003
59  x 57  x 55  x 53  x 51  x h)      5  41 43 45 47 49 x  14 x  15 x  16 x  17 x  116 i)      0 86 85 84 83 4 x  90 x  76 x  58 x  36 x 15 j)     15 10 12 14 16 17 2 2 k) 2x  
1  2x  3  4(x  3)
l)  x  52x  
1  2x  3 x   1 Bài giải: x  4 x  3 x
3(x  4) 2(x  3) 4x a)      4 6 3 4.3 6.2 3.4
 3x  4  2x  3  4x
 3x  12  2x  6  4x
 3x  2x  4x  6 12  3x  18  x  6 Vậy S    6 x 1 1 x 2(x 1) x   x x  b)  1 6( 1) 3(1 ) 12 2.4( 1)     2 4 3 2.6 4.3 12 3.4  6x  
1  31  x 12  2.4 x   1
 6x  6  3  3x  12  8x  8
 6x  3x  8x 12  8  6  3 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 68 29
 17x  29  x  17 29 Vậy S    17  3x  2 3  2(x  7)
2(3x  2) 5.12 3(3  2(x  7)) c)  5     6 4 6 12 4.3
 23x  2  5.12  33  2x  7
 6x  4  60  9  6x  7
 6x  64  9  6x  42
 6x  6x  9  42  64 31
 12x  31  x  12 31 Vậy S    12   4x  1 2 x  3 2(4x  1) 2.2 x  3 6x d)    x     3 3 6 3.2 3.2 6 6  24x  
1  2.2   x  3  6x
 8x  2  4  x  3  6x
 8x x  6x  3  4  2  x  1 Vậy S    1 x  1 2x  9 x 8(x  1) 3
 (2x  9) 4x 24 e)   1     3 8  6 3.8 8.3 6.4 24  8x  
1  32x  9  4.x  24
 8x  8  6x  27  4x  24
 8x  6x  4x  24  27  8 11
 2x  11  x  2 11 Vậy S     2  3x  2
x 1 14x  3 2x  1
9(3x  2) 5(x 1) 3(14x  3) 5(2x 1) f)        5 9 15 9 5.9 9.5 15.3 9.5 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 69
 93x  2  5x  
1  314x  3  52x   1
 27x  18  5x  5  42x  9  10x  5
 27x  5x  42x  10x  9  5  5  18  0x  9 Vậy S     x x  1 x  2 x  3 g)     4 2000 2001 2002 2003 x x  1 x  2 x  3  1  1  1  1  4  4 2000 2001 2002 2003 x  2000 x  1  2001 x  2  2002 x  3  2003      0 2000 2001 2002 2003 x  2000 x  2000 x  2000 x  2000      0 2000 2001 2002 2003     x   1 1 1 1 2000 .     0    2000 2001 2002 2003  1 1 1 1
x  2000  0 vì     0 2000 2001 2002 2003  x  2000 Vậy S    2000 59  x
57  x 55  x 53  x 51  x h)      5  41 43 45 47 49 59  x 57  x 55  x 53  x 51  x  1 1 1 1 1 5   5 41 43 45 47 49
59  x  41 57  x  43 55  x  45 53  x  47 51  x  49       0 41 43 45 47 49
100  x 100  x 100  x 100  x 100  x       0 41 43 45 47 49      x 1 1 1 1 1 100 .      0    41 43 45 47 49   1 1 1 1 1 
 100  x  0 vì      0    41 43 45 47 49   x  100 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 70 Vậy S    100 x  14 x  15 x  16 x  17 x 116 i)      0 86 85 84 83 4 x  14 x  15 x  16 x  17 x  116   1   1   1   1   4  0 86 85 84 83 4 x  14  86 x  15  85 x  16  84 x  17  83 x  116  16       0 86 85 84 83 4 x  100 x  100 x  100 x  100 x  100       0 86 85 84 83 4     x   1 1 1 1 1 100 .      0    86 85 84 83 4   1 1 1 1 1 
  x  100  0 vì      0    86 85 84 83 4   x  100  Vậy S    100 x  90 x  76 x  58 x  36 x 15 j)     15 10 12 14 16 17 x  90 x  76 x  58 x  36 x 15  1   2   3   4   5 15 15 10 12 14 16 17 x  90  10 x  76  2.12 x  58  3.14 x 16  4.16 x 15  5.17       0 10 12 14 16 17 x 100 x 100 x 100 x 100 x 100       0 10 12 14 16 17     x   1 1 1 1 1 100 .      0   10 12 14 16 17   1 1 1 1 1 
  x 100  0 vì      0   10 12 14 16 17   x  100 Vậy S    100 2 2 k) 2x  
1  2x  3  4(x  3) 2 2
 4x  4x  1  4x  12x  9  4x  12 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 71  4x  20  x  5 Vậy S    5
l)  x  52x  
1  2x  3 x   1 2 2
 2x  9x  5  2x x  3 1
 10x  2  x  5 1 Vậy S    5
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Phương trình tích
Phương trình tích là phương trình có dạng: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0, trong đó
A(x).B(x)C(x).D(x) là các nhân tử  ( A ) x  0 B( ) x  0
Cách giải: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0   C  ( ) x  0 D( ) x   0
Ví dụ 8. Giải phương trình 2x  33x  4  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 72  3  2  3  0 x x  2     3x  4  0 4 x   3  4  3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   ;   3 2
2. Phương trình đưa về phương trình tích
 Để đưa phương trình về dạng phương trình tích , ta áp dụng phương
pháp phân tích một đa thức thành nhân tử.
Ví dụ 9. Giải phương trình 3 2
x  3x  3x  1  (x  1)(x  1) (1)  x  3 (1)
1  (x 1)(x  1)  0 2
 (x 1)(x  3x)  0
 (x  1)x(x  3)  0 x 1  0 x 1 x 0     x  0   x  3  0 x  3  
Tập nghiệm của phương trình (1) là S  0;1;  3
Ví dụ 10. Giải phương trình 2
x x  2x  2 (2)
(2)  x(x  1)  2(x  1) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 2
a)  x     2 1 2 x   1   x   1  2 x   1  x   1  0 73  x   1 x 1  2  x  1  0    x  
1  x 1  2x  2  0  x  
1 x  3  0 x 1  0 x 1     x  3  0 x  3 
Vậy S  3;  1 b)  x  2 3 2
2  x  8  0   x  2 3 3 2 2  (x  2 )  0  2x  22 3 3  (x  2 )  0
 2x  22  x  2 2
x  2x  4  0
 x  22x  2   2
x  2x  4  0  x  2 2
2x  4  x  2x  4  0   x   2
2 4x x   0  x  2 x4  x  0 x  2  0 x  2    x  0  x  0   4  x  0 x  4  
Vậy S  2;0;  4 c)  x   2 x x   3 1 5
2  x  1  0   x   2 x x   3 3 1 5 2  (x 1 )  0  x   1  2
x  5x  2  x   1  2 x  2x   1  0  x   1  2 2
x  5x  2  x  2x   1  0  x   1 3x  3  0  x   1 3 x  
1  0  3 x  2 1  0
x  1  0  x  1 Vậy S    1 2 2 2 2
d)  x  3  2x  7   x  3  2x  7  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 74
 x  3  2x  7x  3  2x  7  0
 3x  4x 10  0  4  3x  4  0 x      3 x 10  0  x  10   4   Vậy S   10  ;   3  3 1 3 7 1
e) x 1  x3x  7  x   x3x  7 7 7 7 7 7 1   x   1 3
7  x(3x  7)  0 7 7 1
 3x  71 x  0 7  7 3x  7  0 x      3 1   x  0  x 1  7  Vậy S  1;    3 f)  2
x   x     2 2 4 3
x  2x 12   2
x   x     2 2 4 3
x  2x 12  0   2
x  24x  3  x 12  0   2
x  23x  9  0 2 x  2  0 x   2     3x  9  0 x  3 
Vậy S   2; 2;  3
g)  x    x 2
2 3 4  x  4x  4   x    x 2 2 3 4  (x  2)
 x    x  x  2 2 3 4 2  0
  x  23  4x x  2  0
 x  2(1 5x)  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 75 x  2  x  2  0     1 1   5x  0 x   5  1 Vậy S   2;    5 h) 2
x  3x  2  0 2
x x  2x  2  0   2
x x  2x  2  0
xx   1  2(x 1)  0  x   1  x  2  0 x 1  0 x 1     x  2  0 x  2 Vậy S  1;  2 i) 2
x  7x  12  0 2
x  3x  4x  12  0
xx  3  4x  3  0
 x  3(x  4)  0 x  3  0 x  3     x  4  0 x  4
Vậy S  3;  4 j) 2
x  3x  10  0 2
x  2x  5x 10  0
x(x  2)  5(x  2)  0
 x  2(x  5)  0 x  2  0 x  2     x  5  0 x  5
Vậy S  2;  5 k) 2
x  2x  15  0 2
x  3x  5x  15  0
xx  3  5x  3  0
 x  3(x  5)  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 76 x  3  0 x  3     x  5  0 x  5 
Vậy S  5;  3 l) 2
2x  5x  3  0 2
 2x  2x  3x  3  0
 2x(x 1)  3(x 1)  0  x   1 (2x  3)  0 x 1 x 1  0     3 2x  3  0 x   2  3 Vậy S  1;    2 m) 2
3x  5x  2  0 2
 3x  6x x  2  0
 3x(x  2)  (x  2)  0
 (x  2)(3x  1)  0 x  2 x  2  0     1  3x  1  0 x   2  1   Vậy S  2;   2  3 3 3
n) x  1  xx  
1  x 1  xx   1  0  x   2
1 (x x  1)  x(x  1)  0 2
 (x  1)(x x  1  x)  0 2 2
 (x 1)(x  2x 1)  0  (x 1)(x 1)  0 x  1  0 x  1      x 1  0 x 1
Vậy S  1;  1 o) 3 2
x x x  1  0 2
x (x 1)  (x 1)  0 2
 (x 1)(x 1)  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 77
x  1  0 vì 2
x  1  0x x  1 Vậy S    1 p) 3 2
x  3x  3x  9  0 2
x (x  3)  3(x  3)  0 2
 (x  3)(x  3)  0   x  3(x  3)(x  3)  0   x  2 3 (x  3)  0 x  3  0 x  3     x  3  0 x  3 
Vậy S  3;  3 q) 3 2
x  8x  21x  18  0   x   2
2 (x  6x  9)  0 2
 (x  2)(x  3)  0 x  2  0 x  2     x  3  0 x  3 Vậy S  2;  3 r) 4 2
x x  6x  8  0 3 2
 (x  2)(x  2x  5x  4)  0 2
 (x  2)(x 1)(x x  4)  0 x  2  0   vì 2
x x  4  0x x 1  0 x  2    x 1 Vậy S    2;1 t) 4 3 2
x x  6x  5(x  1) 4 3 2
x x  6x  5x  5  0 4 3 2 2
x x x  5x  5x  5  0 2 2 2
x (x x  1)  5(x x  1)  0 2 2
 (x x  1)(x  5)  0 2  1  3 Vì với mọi x ta có 2
x x  1  x    0   và 2 x  5  0 .  2  4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 78
Do đó phương trình đã cho vô nghiệm hay tập nghiệm của phương trình đã cho là S  
x(x 1)  2(x 1)  0
 (x  1)(x  2)  0 x 1  0 x  1     x 2 0    x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là S  1;  2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 6: Giải các phương trình sau: 2
a)  x     2 1 2 x   1 b)  x  2 3 2 2  x  8  0 2 2 c)  x   2 x x   3 1 5 2  x  1  0
d)  x  3  2x  7 3 1 2 2
e) x 1  x3x  7
x  2 4x  3  x  2 x 12 f)       7 7
g)  x    x 2
2 3 4  x  4x  4 h) 2
x  3x  2  0 i) 2
x  7x  12  0 j) 2
x  3x  10  0 k) 2
x  2x  15  0 l) 2
2x  5x  3  0 m) 2
3x  5x  2  0 3
n) x  1  xx   1 o) 3 2
x x x  1  0 p) 3 2
x  3x  3x  9  0 q) 3 2
x  8x  21x  18  0 r) 4 2
x x  6x  8  0 t) 4 3 2
x x  6x  5(x  1) Bài giải: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 79
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. BÀI TẬP TỔNG HỢP
A. CHUẨN KIẾN THỨC
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
 Tìm điều kiện xác định của phương trình
 Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
 Giải phương trình vừa nhận được.
 Kiểm tra điều kiện và kết luận tập nghiệm.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 7: Giải các phương trình sau: 4 5 1 x 1 a)   3  3x   x 1 x  b) 2 x  2 2  x x  4 x  1 2x  5 2 1 x  4 c)      0 2 2 2 d) x  3x  2 x  4x  3 x  4x  3 2 x  4 x(x  2) x(x  2) 4x  1 1  3 15 7 e) 1  6    2   f) x  4x  3
x  3 2x  2  2 4(x  5) 50  2x 6x  30 2 1 2x  5 4 h) g)   3 2 x 1 x 1 x x  1 2
12x  1 9x  5 108x  36x  9   2 6x  2 3x  1 4(9x  1) 1 1 1  1  i) 2 x   x  2  2   2 x  2 2 j)    x x xx  2 2  1   1  k) x  1   x 1       x   x Bài giải: 4 5 x 1  0 x  1 a)   3     x 1 x  (1) Điều kiện: 2 x  2  0 x  2 Mẫu chung: (x‐1)(x‐2)
Phương trình (1) trở thành TÀI LIỆU TOÁN HỌC 80 4(x  2) 5(x 1) 3
 (x 1)(x  2)  
(x 1)(x  2)
(x  2)(x 1) (x 1)(x  2)
 4(x  2)  5(x 1)  3(x 1)(x  2) 2
 4x  8  5x  5  3
 (x  3x  2) 2
 x  3  3x  9x  6 2
 3x 10x  3  0 2
 3x  9x x  3  0
 3x(x  3)  (x  3)  0
 (x  3)(3x 1)  0 x  3 x  3  0     1 (nhận) 3x 1  0 x   3 1  Vậy S   ;3 3  1 x 1 b) 3x  
x    x
x  2 2  (2) Điều kiện: 2 0 2 x Mẫu chung: x‐2
Phương trình (2) trở thành 3x(x  2) 1 (x 1)   x  2 x  2 x  2
 3x(x  2)  1  (x  1) 2
 3x  6x 1  x 1  0 2
 3x  5x  2  0 2
 3x  6x x  2  0
 3x(x  2)  (x  2)  0
 (x  2)(3x 1)  0 x  2 x  2  0 (loại)     1 3x  1  0 x   3 (nhận) 1 Vậy S     3  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 81 x  4 x  1 2x  5 c)   2 2 2 x  3x  2 x  4x  3 x  4x  3 x  4 x  1 2x  5   
(x 1)(x  2)
(x 1)(x  3) (x 1)(x  (3) 3) x 1  0 x  1  
Điều kiện x  2  0  x  2 x 3 0    x  3  
Phương trình (3) trở thành
(x  4)(x  3)
(x  1)(x  2)
(2x  5)(x  2)  
(x 1)(x  2)(x  3)
(x 1)(x  3)(x  2)
(x 1)(x  3)(x  2)
 (x  4)(x  3)  (x  1)(x  2)  (2x  5)(x  2) 2 2 2
x x 12  x x  2  2x x 10  x  4  x  4  (nhận) Vậy S    4 2 1 x  4 2 1 x  4 d)    0     0 2 x  4 x(x  2) x(x  2)
(x  2)(x  2) x(x  2) x(x  (4) 2) x  0 x  0  
Điều kiện: x  2  0  x  2 x 2 0    x  2  
Mẫu chung: x(x  2)(x  2)
Phương trình (4) trở thành 2x 1(x  2)
(x  4)(x  2)    0
(x  2)(x  2)x
x(x  2)(x  2)
x(x  2)(x  2)
 2x  (x  2)  (x  4)(x  2)  0 2
 2x x  2  x  6x  8  0 2
x  5x  6  0 2
x  2x  3x  6  0
x(x  2)  3(x  2)  0
 (x  2)(x  3)  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 82 x  2  0 x  2  (loại)    x  3  0 x  3 (nhận) Vậy S    3 4x  1 1  4x  1 1  e) 1  6   1  6  (5) 2     x  4x  3
x  3 2x  2 
(x  1)(x  3)
x  3 2(x  1)  x  1  0 x  1  Điều kiện:    x  3  0 x  3 
Mẫu chung: 2(x  1)(x  3)
Phương trình (5) trở thành 4.2x
2(x  1)(x  3)  1(x  1).2 1(x  3)    6   
2(x  1)(x  3)
2(x  1)(x  3)
 (x  3)(x  1).2 2(x  1)(x  3) 
 4.2x  2(x  1)(x  3)  6(2(x 1)  (x  3)) 2
 8x  2(x  4x  3)  6(2x  2  x  3) 2
 8x  2x  8x  6  6(x 1) 2  2
x  6x  0  2
x(x  3)  0 x  0 x  0 (nhận)     x  3  0 x  3 (loại) Vậy S    0 3 15 7 3 15 7 f)      2 4(x  5) 50  2x 6x  30 2 4(x  5)
2(x  25) 6(x  5) 3 15 7    4(x  5)
2(x  5)(x  5) 6(x  (6) 5) x  5  0 x  5 Điều kiện:    x  5  0 x  5
Mẫu chung: 12(x  5)(x  5)
Phương trình (6) trở thành 3.3(x  5) 15.6 7.2(x  5)  
4.3(x  5)(x  5)
2(x  5)(x  5)
6(x  5).2(x  5) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 83
 9(x  5) 15.6 14(x  5)
 9x  45  90  14x  70  5  x  2  5  x  5 (loại) Vậy S     2 1 2x  5 4 2 1 2x  5 4 g)      (7) 3 2 x 1 x 1 x x  1 2 2
x  1 (x 1)(x x  1) x x  1
Điều kiện: x  1  0  x  1 vì 2
x x  1  0x Mẫu chung: 2
(x 1)(x x 1)
Phương trình (7) trở thành 2 2 1(x x  1) 2x  5 4(x  1)   2 2 2
(x  1)(x x  1)
(x  1)(x x  1)
(x x  1)(x  1) 2 2
x x  1  2x  5  4x  4 2
 3x  3x  0
 3x(x 1)  0 x  0 x  0   (nhận)  x 1 0    x 1 (loại) Vậy S    0 2
12x  1 9x  5 108x  36x  9 2 12x  1
9x  5 108x  36x  9 h)      2 6x  2 3x  1 4(9x  1) 2(3x 1) 3x  1
4(3x 1)(3x  (8) 1)  1 x  3  x 1  0  3 Điều kiện:    3  x  1  0 1 x   3
Mẫu chung: 4(3x  1)(3x  1)
Phương trình (8) trở thành 2
2(12x  1)(3x  1)
4(9x  5)(3x 1) 108x  36x  9  
2.2(3x  1)(3x 1)
4(3x  1)(3x 1)
4(3x 1)(3x  1) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 84 2
 2(12x  1)(3x  1)  4(9x  5)(3x 1) 108x  36x  9 2 2 2
 2(36x  15x  1)  4(27x  24x  5) 108x  36x  9  0 2 2 2
 72x  30x  2 108x  96x  20 108x  36x  9  0  18x  9  0 9 1  x   x  (nhận) 18 2 1  Vậy S    2 1 1 2 1  1  1 2  1   1  i) 2 x   x   x   x   2 . x x   x   2  0 (9) 2 x       x x x xx   x
Điều kiện: x  0 1 Đặt x
t , phương trình (9) trở thành x 2
t t  2  0 2
t t  2t  2  0
t(t  1)  2(t  1)  0
 (t  2)(t  1)  0 t  2  0 t  2    t 1 0    t  1  1 Với t = 2, ta có 2 2
x   2  x  1  2x x  2x 1  0 x 2
 (x 1)  0  x 1 0  x 1(nhận) 1 Với t= ‐ 1, ta có 2 2 x   1
  x 1 x x x 1 0 x 2  1  3  x    0   (vô nghiệm)  2  4 2  1  3 vì x    0 x     2  4 Vậy S    1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 85 1  1  1  1  j)  2   2   2
x  2   2   2   2
x  2  0 Điều kiện: x  0 xxxx   1   1    2   2     2 x  2  0  x   x   1    2   2 1  x  2  0  x   1    2   2 x   1  0  x   1  1    2   2 x  
1  0   2  0 vì  2 x   1  0 x   xx  1  2x  0 1  x  2 1 Vậy S     2  2 2  1   1  2 2  1   1  k) x  1   x 1       x  1   x 1   0    
Điều kiện: x  0  x   x   x   x   1 1  1 1 
x  1   x 1 
x  1   x  1   0     x x  x x   2   2x 2   0    x  x  0 x  0 (loại)   2  2   0   x  1  x (nhận) Vậy S    1
Bài 8. Giải các phương trình sau: 2 2 x  1 x  2 a)   2  x  1 x  2 x x  1 x  2 25 b)    x  1 x  2 x 6 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 86 x c) 2 2 x   8 x  1 2 5 2 5 d)    x 14 x 13 x  9 x  11 2 2 2 x x 4x  20 322 e)    2 2 4 x  2x  2 x  2x  2 x  4 65 1 1 1 1 1 f)     2 2 2 2 x  5x  6 x  7x  12 x  9x  20
x  11x  30 8 2 5 2 9 g)    2 2 2 x  4x  3 x  11x  24
x  18x  80 52 x  4 x  4 x  8 x  8 h)     6 x 1 x  1 x  2 x  2 Bài giải 2 2 x  1 x  2 x  1  0 x  1  a)   2     x  1 x  (1) Điều kiện 2 x  2  0 x  2 2 2
(x  1)(x  2)
(x  2)(x  1) 2
 (x 1)(x  2) (1)   
(x  1)(x  2)
(x  2)(x  1) (x  1)(x  2) 2 2
 (x  1)(x  2)  (x  2)(x  1)  2(x  1)(x  2) 3 2 3 2 2
x  2x x  2  x x  2x  2  2x  2x  4 3 2
 2x x x  4  0 2
 (x 1)(2x  3x  4)  0
 (x  1)  0 vì 2
2x  3x  4  0x x  1 (nhận) Vậy S    1 x  0 x  0 x x  1 x  2 25   b)   
x  1  0  x  1  x  1 x  (2) Điều kiện 2 x 6 x 2 0    x  2    x x  1 x  2 25 (2)  1 1 1  3 x  1 x  2 x 6 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 87 x x  1
x  1  x  2 x  2  x 7     x  1 x  2 x 6 1  1  2 7     x  1 x  2 x 6 6  x(x  2) 6  x(x 1)
2.6(x  1)(x  2)
7x(x  1)(x  2)    
6x(x  1((x  2)
6x(x  2)(x  1)
6x(x  2)(x  1)
6x(x  1)(x  2) 2 2 2 2  6
x 12x  6x  6x 12(x  3x  2)  7x(x  3x  2) 2 2 3 2  12
x 18x  12x  36x  24  7x  21x  14x 3 2
 7x  21x  4x  24  0 2
 (x 1)(7x  28x  24)  0  x  1  0 vì 2
7x  28x  24  0x x  1(nhận) Vậy S    1 x c) 2 2 x   8
x    x x  (3) Điều kiện 1 0 1 1 2 x (x 1) 2x 8(x  1) (3)    x 1 x 1 x  1 2
x (x 1)  2x  8(x 1) 3 2
x x  2x  8x  8  0 3 2
x x  6x  8  0 2
 (x  2)(x x  4)  0 2  1 17   
 (x  2) x       0  2 4      x  2  0 x  2  2  2   1 17     1  17 x    0 x        2  4  2  4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 88   x  2 x  2 (nhận)    1 17  17  1  x x    x   (nhận) 2 2  2    1  17   17 1 x   x   (nhận)  2 2  2  17 1  17 1 Vậy S  2; ;   2 2   2 5 2 5 d)    x 14 x 13 x  9 x  (4) 11 x 14  0 x  14  x 13 0    x  13 Điều kiện    x  9  0 x  9  
x 11 0 x 11 5 5 2 2 (4)     x 13 x 11 x 14 x  9  1 1   1 1   5   2     
x 13 x 11
x 14 x  9   2   5   5  2    
 (x 13)(x 11) 
 (x 14)(x  9)  10 10  
(x 13)(x 11)
(x 14)(x  9)
 (x  13)(x  11)  (x  14)(x  9) 2 2
x  24x  143  x  23x  126  x  17   x  17 (nhận) Vậy S    17 2 2 2 x x 4x  20 322 e)    (5) 2 2 4 x  2x  2 x  2x  2 x  4 65
Điều kiện với mọi x R 2 2 Ta có 4 x    2 x  2    2 x   2 4 2 2  2.2x TÀI LIỆU TOÁN HỌC 89   2
x   x 2 2 2
x  2  2x 2 2 2 2 2
65x (x  2x  2)
65x (x  2x  2) 65(4x  20) (5)    2 2 2 2 4
65(x  2x  2)(x  2x  2)
65(x  2x  2)(x  2x  2) 65(x  4) 4 322(x  4)  4 65(x  4) 4 3 2 4 3 2 2
 65x 130x  130x  65x  130x  130x  260x  1300 4  322x  1288 4 4
 130x  1300  322x  1288 4  192x 12 4 12 1  x   192 16 1  x   2  1  Vậy S     2 1 1 1 1 1 f)     2 2 2 2 x  5x  6 x  7x  12 x  9x  20
x  11x  30 8 1 1 1 1 1     
(x  2)(x  3)
(x  3)(x  4)
(x  4)(x  5) (x  5)(x  6) 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1          x  2 x  3 x  3 x  4 x  4 x  5 x  5 x  6 8 1 1 1    x  2 x  (6) 6 8 x  2  0 x  2 Điều kiện    x  6  0 x  6 8(x  6) 8(x  2)
(x  6)(x  2) (6)   
8(x  2)(x  6) 8(x  6)(x  2) 8(x  6)(x  2) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 90 2
 8x  48  8x 16  x  8x  12 2
x  8x  20  0 2
x  2x  10x  20  0
x(x  2)  10(x  2)  0
 (x  2)(x  10)  0 x  2  0 x  2    (nhận) x 10 0    x  10
Vậy S  2;1  0 2 5 2 9 g)    2 2 2 x  4x  3 x  11x  24
x  18x  80 52 2 5 2 9    
(x  3)(x  1)
(x  8)(x  3) (x  8)(x  10) 52 1 1 1 1 1 1 9        x  1 x  3 x  3 x  8 x  8 x  10 52 1 1 9    x  1 x  (7) 10 52 x  1  0 x  1  Điều kiện    x  10  0 x  1  0 52(x  10) 52(x  1)
9(x  10)(x  1) (7)   
52(x  1)(x  10) 52(x  10)(x  1) 52(x  10)(x  1)
 52(x  10)  52(x  1)  9(x  10)(x  1) 2
 52x  520  52x  52  9x  99x  90 2
 9x  99x  378  0 2
x  11x  42  0
  x  3 x  14  0 x  3  0 x  3    (nhận) x 14 0    x  14
Vậy S  3;1  4 x  4 x  4 x  8 x  8 h)     6 x   x x 1 x  1 x  2 x  Điều kiện 1; 2 2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 91 5 5  10 10  1   1  1   1   6 x  1 x  1 x  2 x  2  1 1    1 1    5  10   6    
x 1 x  1
x  2 x  2  5.2 10.4    6
(x 1)(x  1)
(x  2)(x  2) 2 2 2 2
10(x  4)  40(x 1)  6(x 1)(x  4) 2 2 4 2
 10x  40  40x  40  6(x  5x  4) 4  6x  24  0 4
 6(x  4)  0 (vô nghiệm) vì 4 x  4  0 x  Vậy S    
Bài 9. Giải các phương trình sau: a)  2
x x   2
1 x x  2 12 2 2
b)  x x  6 x x  3  4 2 2 c)  2
x x   2 5
2 x  5x  24  0 2 2
d) 2  x   32  x   2  0
e) x(x  1)(x  2)(x  1)  24
f) (x  4)(x  5)(x  6)(x  7)  1680
g) (x  1)(x  2)(x  5)(x  2)  20 Bài giải a)  2
x x   2
1 x x  2 12 (1) Đặt 2
x x  1  t
Phương trình (1) trở thành
t(t  1)  12  t(t  1)  12  0 2
t t 12  0
 t  3t  4  0 t  3  0 t  3    t 4 0    t  4 Với t = 3 ta có 2 2
x x  1  3  x x  2  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 92
 (x 1)(x  2)  0 x 1  0 x 1    x 2 0    x  2  Với t= ‐ 4 ta có 2 2
x x  1  4  x x  5  0 (vô nghiệm) Vì 2
x x  5  0 x  Vậy S   2;   1 b)  2
x x   2
6 x x  3  4(2) Đặt 2
x x  3  t
Phương trình (2) trở thành t(t  3)  4  t(t  3)  4  0 2
t  3t  4  0  t   1 t  4  0 t 1  0 t 1    t 4 0    t  4 Với t = 1 ta có 2 2
x x  3  1  x x  2  0 (vô nghiệm) Vì 2
x x  2  0x Với t= ‐ 4 ta có 2 2
x x  3  4  x x  7  0 (vô nghiệm) Vì 2
x x  7  0x Vậy S     2 c)  2
x x   2 5
2 x  5x  24  0 (3) Đặt 2
x  5x t
Phương trình (3) trở thành 2
t  2t  24  0 2
t  4t  6t  24  0
 t  4t  6  0 t  4  0 t  4     t 6 0    t  6 Với t = ‐4 ta được 2 2
x  5x  4  x  5x  4  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 93  x   1  x  4  0 x  1  0 x  1     x 4 0    x  4  Với t = 6 ta được 2 2
x  5x  6  x  5x  6  0  x   1  x  6  0 x 1  0 x 1    x 6 0    x  6  Vậy S   1;  4  ; 6  ;  1 2 d)  2  x    2 2
3 2  x   2  0 (4) Đặt 2 2  x t
Phương trình (4) trở thành 2
t  3t  2  0  t   1 t  2  0 t  1  0 t  1    t 2 0    t  2 Với t = ‐1 ta được 2 2
2  x  1  2  x  1  0 2  3  x  0  x   3 Với t = ‐2 ta được 2 2
2  x  2  2  x  2  0 2  4  x  0  x  2  Vậy S   3; 2  ; 3;  2
e) x(x  1)(x  2)(x  1)  24   x(x  1)(x  2)(x 1)  24  0 2 2
 (x x)(x x  2)  24  0 (5) Đặt 2
x x t
Phương trình (5) trở thành
t(t  2)  24  0 2
t  2t  24  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 94
 t  4t  6  0 t  4  0 t  4     t 6 0    t  6 Với t = ‐4 ta được 2 2
x x  4  x x  4  0 (vô nghiệm) 2   Vì 2 1 13
x x  4  x    0 x     2  4 Với t = 6 ta được 2 2
x x  6  x x  6  0
 x  2x  3  0 x  2  0 x  2    x 3 0    x  3  Vậy S   3;   2
f) (x  4)(x  5)(x  6)(x  7)  1680
 (x  4)(x  7)(x  5)(x  6)  1680  0 2 2
 (x 11x  28)(x 11x  30) 1680  0 (6) Đặt 2
x  11x  28  t
Phương trình (6) trở thành
t(t  2)  1680  0 2
t  2t  1680  0
 t  40t  42  0 t  42  0 t  4  2    t 40 0    t  40 Với t = ‐42 ta được 2 2
x  11x  28  42  x x  70  0 (vô nghiệm) 2   Vì 2 1 279
x x  70  x    0 x     2  4 Với t = 40 ta được 2 2
x  11x  28  40  x  11x  12  0
 x 12x   1  0 x 12  0 x 12    x 1 0    x  1  Vậy S   1  ;1  2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 95
g) (x  1)(x  2)(x  5)(x  2)  20
 (x  1)(x  2)(x  5)(x  2)  20  0 2 2
 (x  3x  2)(x  3x 10)  20  0 2 2
 (x  3x  2)(x  3x  2 12)  20  0 (7) Đặt 2
x  3x  2  t
Phương trình (7) trở thành
t(t  12)  20  0 2
t  12t  20  0
 t 10t  2  0 t 10  0 t 10    t 2 0    t  2 Với t = 10 ta được 2 2
x  3x  2  10  x  3x  8  0 2  3  41  x    0    2  4  41  3 x  2     41  3 x   2 Với t = 2 ta được 2 2
x  3x  2  2  x  3x  0
xx  3  0 x  0 x  0    x 3 0    x  3   41  3  41  3  Vậy S   ; ;0; 3    2 2  
Bài 10. Giải các phương trình sau: 2 2 x x x x  2 a)  1 2 2
x x  1 x x  2 24 15 b)   2 2 2 x  2x  8 x  2x  3 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 96 6 8 c)  1
(x  1)(x  2) (x 1)(x  4)  1   1  d) 2 7 x   2 x   9    2   x   x  2 2 x  2x  1 x  2x  2 7 e)   2 2 x  2x  2 x  2x  3 6 Bài giải 2 2 x x x x  2 a)  1 (1) 2 2
x x  1 x x  2 Đặt 2
x x t t t  2
Phương trình (1) trở thành  1 t  1 t  (*) 2 t   1  0 t   1 Điều kiện    t   2  0 t   2 Mẫu chung ( t+1)(t ‐ 2)
Phương trình (*) trở thành
t t  2  t  2(t  1)  (t  1)(t  2) 2 2 2
t  2t t  3t  2  t t  2 2
t  4t  0
t t  4  0 t  0   (nhận) t  4 Với t = 0, ta được 2
x x  0  xx   1  0 x  0   x 1 Với t = ‐4, ta được 2 2
x x  4  x x  4  0 (vô nghiệm) 2   Vì 2 1 15
x x  4  x    0 x     2  4 Vậy S    0;1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 97 24 15 b)   2 (2) 2 2 x  2x  8 x  2x  3 Đặt 2
x  2x t
Phương trình (2) trở thành 24 15   2 t t t  8 t  Điều kiện 8; 3 3 24(t  3) 15(t  8)
2(t  8)(t  3)   
(t  8)(t  3) (t  8)(t  3)
(t  8)(t  3) 2
 24t  72 15t 120  2t  22t  48 2
 2t  31t  0 t  0 t(2t 31)) 0      31 t   2 Với t = 0, ta có 2
x  2x  0  x(x  2)  0 x  2   x  0 31 31 31 Với t  ta có 2 2 x  2x
x  2x 1  1 2 2 2  33 x  1 33 2   x  2 1    2  33 x   1  2   33  33 
Vậy S  2; 1;0; 1  2  2     6 8 6 8 c)  1   1 (3) 2 2
(x  1)(x  2)
(x 1)(x  4) x  3x  2 x  3x  4 Đặt 2
x  3x t
Phương trình (3) trở thành 6 8  1 t t   t  2 t  Điều kiện 4; 2 4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 98 6(t  4) 8(t  2)
(t  2)(t  4)   
(t  2)(t  4) (t  2)(t  4)
(t  2)(t  4) 2
 6t  24  8t 16  t  2t  8 2
t 16t  0  t(t 16)  0 t  0  t 16 x  0 Với t= 0 ta có 2
x  3x  0  x(x  3)  0   x  3  Với t = 16 ta có 2 2
x  3x  16  x  3x 16  0 2 2  3  73  3  73  x    0  x        2  4  2  4  73 3 x   2 2     73 3 x    2 2  1 1  Vậy S   3; 
3 73;0; 3 73  2 2   1   1  2 1  1 1      d) 2 7 x   2 x   9    2  7 x   2    x   2x .     9 2   x   x   2 x x x        2  1   1   7 x   2 x   5  0     (4)  x   x   1  Đặt x   t    x
Phương trình (4) trở thành 2
7t  2t  5  0  t   1 2t  5  0 t 1   5  (nhận) t   2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 99 1
Với t = 1, ta được x
1(**). Điều kiện x  0 x
Phương trình (**) trở thành 2
x x  1  0 (vô nghiệm) 2   Vì 2 1 3
x x  1  x    0 x     2  4 5 1 5 Với t  , ta được x
 (***)Điều kiện x  0 2 x 2
Phương trình (***) trở thành 2
2x  5x  2  0   x  22x   1  0 x  2   1  (nhận) x   2 1  Vậy S   ;2 2  2 2 x  2x  1 x  2x  2 7 e)   (5) 2 2 x  2x  2 x  2x  3 6 Đặt 2
x  2x  2  t
Phương trình (5) trở thành t 1 t 7 t   0    t t  Điều kiện 1 6 t   1 
6(t 1)(t  1) 6t.t 7t(t  1)    6t(t  1) 6t(t  1) 6t(t  1) 2 2 2
 6t  6  6t  7t  7t 2
 5t  7t  6  0 2
 5t 10t  3t  6  0
 5t(t  2)  3(t  2)  0
 t  2(5t  3)  0 t  2   3  t   5 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 100 Với t = 2, ta được 2
x  2x  2  2  x(x  2)  0 x  0   x  2 3  3  3 Với t  , ta được 2 2
x  2x  2 
x  2x  2   0 (vô nghiệm) 5 5 5 8 Vì 2 3
x  2x  2    x  2 1   0 x  5 5
Vậy S  0;  2
Bài 11. Giải các phương trình sau: 2 2 4
a) x  4x  2  1   x  3 3 3
b)  x     x   3 1 2 3  27x  8 3 3 3
c) 27x   x  3  2x  3 Bài giải 2 2 4
a) x  4x  2  1   x  3 2 2 2 2 2 2
  x x    x      2 x x    2 4 21 3 4 21
x  6x  9 2 2   2 x x    2 4 21
x  6x  9  0   2 2 x x
x x   2 2 4 21 6
9 x  4x  21  x  6x  9  0   2
2x  10x  12 2  x  30  0  2x   1  x  6( 2  )(x  15)  0 x 1  0 x 1  
x  6  0  x  6    x 15  0 x  1  5   Vậy S  1; 6  ; 1   5 3 3
b)  x     x   3 1 2 3  27x  8 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 101
 x   x   2 x
x   x     x  2  3 3 1 2 3 ( 1) ( 1) 2 3 2 3  (3x)  2   x   2 2 2
x x   x x   x x   2 3 2 2 1 2 3 4 12
9  (3x  2)(9x  6x  4)  3x  2 2
3x  9x  13   2
9x  6x  4  0  3x  2 2 6
x 15x  9  0  3
 3x  2x  32x   1  0  2  x  3x  2  0  3  
x  3  0  x  3   2x 1  0  1   x   2  1  2   Vậy S   ; ;3  2 3  3 3 3
c) 27x   x  3  2x  3 3 2 2
 (3x)   x  3  2x  3x  3  (x  3)(2x  3)  2x  3  3
 27x  3x 2 2 2
x  6x  9  2x  3x  9  4x  12x  9 3
 27x  3x 2
3x  9x  27 3
 27x  9x 2
x  3x  9 3 3 2
 27x  9x  27x  81x  0  9x 2
2x  3x  9  0
 9x(x  3)(2x  3)  0  x  0 x  0  
x  3  0  x  3   2x  3  0  3   x   2 3  Vậy S   ;0;3  2  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 102
Bài 5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
A. CHUẨN KIẾN THỨC
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:  Lập phương trình
‐ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
‐ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
‐ Lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng.  Giải phương trình
 Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa
mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 12. Thùng thứ nhất chứa 60 gói kẹo, thùng thứ hai chưa 80 gói kẹo.
Người ta lấy ra từ thùng thứ hai số gói kẹo nhiều gấp 3 lần số gói kẹo lấy ra
từ thùng thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu gói kẹo được lấy ra từ thùng thứ nhất,
biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất gấp 2 lần số gói kẹo còn lại trong thùng thứ hai? Bài giải
Gọi x là số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất
3x là số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ hai.
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất : 60 – x
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ hai : 80 – 3x
Giả thiết: số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất gấp hai lần số gói kẹo còn lại ở
thùng thứ hai: 60 – x = 2(80 – 3x) (1)
Giải phương trình (1)  60 – x = 160 – 6x  5x = 100  x = 20
Vậy số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 103
Bài 13. Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bình và hai lần
tuổi của Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của ba người 130. Hãy tính tuổi của Bình. Bài giải Gọi X là tuổi Bình. Y là tuổi bố Bình.
Z là tuổi cuả ông Bình.
Theo đề: Ông hơn Bình 58 tuổi : Z – X = 58 (1)
Tuổi bố và hai lần tuổi Bình bằng tuổi ông : Y + 2X = Z (2)
Tổng tuổi của cả ba người là 130 : X + Y + Z = 130 (3)
Giải hệ phương trình: (1), (2), (3)
Lấy (2) trừ (3) ta được : Y + 2X – Z – (X + Y + Z – 130) = 0  X – 2Z + 130 = 0 (4)
Giải hệ (1), (4) : Z – X – 58 – (X – 2Z + 130) =0  Z = 72
Khi đó X = Z – 58 = 72 – 58 = 14. Vậy tuổi của Bình là 14.
Bài 14. Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 3
đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân 4 số ban đầu. Bài giải
Gọi a là mẫu số ( a#0) . Khi đó tử số là a ‐ 11 3
Tăng tử số 3 đơn vị và giảm mẫu số 4 đơn vị thì bằng phân số : 4 a 11  3 3 a8 3   a4
4  a4 4  4(a – 8) = 3(a ‐4)  4a – 32 = 3a ‐12  a =20 ( TMĐK) a 11  9
Vậy phân số ban đầu là :  a 20
Bài 15. Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ
nghỉ lại ở Thanh Hóa, ô tô đi từ Thanh Hóa về Hà Nội với vận tốc 30km/h. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 104
Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 45 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh
Hóa). Tính quảng đường từ Hà Nôi – Thanh Hóa. Bài giải 3 Ta có 45 phút = giờ 4 Gọi t
1 (h) là thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa,
t2 (h) là thời gian ô tô đi từ Thanh Hóa về Hà Nội. 3
Tổng thời gian ô tô đi, về và nghĩ là : t t 1 + 2 + 2 = 10 + 4 35  t t 1 + 2 = 4
Từ giả thiết ta có phương trình sau: 40 t t t t 1 =30 2  4 1 ‐ 3 2 = 0 35 Giải hệ pt t t t t 1 + 2 =  4( + 2 ) = 35 (1) 4 1 4 t t t t 1 ‐ 3 2 = 0 4 1 ‐ 3 2 = 0 (2) 15
Lấy (1) –(2) ta được: 7 t t t 2 = 35  2 =5  1 = = 3,75 (giờ) 4 45 (0,75 giờ = giờ) 60
Quảng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là: S = v.t = 40.3,75= 150 (km).
Bài 16. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng và dự kiến đến Hải Phòng lúc 10
giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên đến
11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quảng đường Hà Nội – Hải Phòng. Bài giải 5 10
Ta có 10h30p – 8h = 2h30p = h, 11h20p – 8h = 3h20p = h 2 3 5
Thời gian dự kiến từ Hà Nội đến Hải Phòng là : ( giờ). 2 10
Thời gian thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng là : (giờ). 3
Gọi x(km) là quảng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng TÀI LIỆU TOÁN HỌC 105 2x
Dự kiến 1 giờ ô tô đi được quảng đương: ( km) 5 3x
Thực tế 1 giờ ô tô đi được quảng đường : (km) 10 2x 3x
1 giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km, ta có : = +10 5 10  4x = 3x + 100  x = 100
Vậy quảng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là 100km.
Bài 17. Hai xe ô tô cùng khởi hành từ Lạng Sơn về Hà Nội, quảng đường dài
163km. Trong 43km đầu, hai xe có cùng vận tốc. Nhưng sau đó xe thứ nhất
tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu, trotrong khi đó xe thứ hai vẫn
duy trì vận tốc cũ. Do đó xe thứ nhất đến Hà Nội sớm hơn xe thứ hai 40 phút.
Tính vận tốc ban đầu của mỗi xe. Bài giải 2 Ta có 40ph = Giờ 3
Gọi v (km/h) là vận tốc hai xe đi được trong 43km đầu.
Vì suốt quảng đường xe thứ hai vẫn duy trì tốc độ cũ nên thời gian xe thứ 163 hai đi được là (giờ). v 43
Trong 43km đầu xe thứ nhất đi được với thời gian là (giờ). v 163  43 100
Thời gian xe thứ nhất đi được ở 120km sau là  (giờ). 1, 2v v 43 100 2 163
Theo đề xe thứ nhất về sớm hơn xe thứ hai 40phút:    v v 3 v    2 163 100 43 20    3 v v 2v = 60  v= 30(km)
Vậy vận tốc ban đầu của mỗi xe là 30(km/h).
Bài 18. Một tàu hỏa từ Hà Nội đi TP HCM. 1 giờ 48 phút sau, một tàu hỏa
khác khởi hành từ Nam Định cũng đi TP HCM với vận tốc nhỏ hơn vận tốc
của tàu thứ nhất 5km/h. Hai tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4 giờ 48 phút kể TÀI LIỆU TOÁN HỌC 106
từ khi tàu thứ nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi tàu, biết rằng ga Nam
Định nằm trên đường từ Hà Nội đi TP HCM và cách ga Hà Nội 87km. Bài giải 48 24 Ta có 4h48ph = 4 + = h , 4h48ph – 1h48ph = 3h 60 5
Gọi v (km/h) là vận tốc tàu đi từ Hà Nội đến TPHCM
v – 5(km/h) là vận tốc tàu khác đi từ Nam Định đến TPHCM. 24
Quảng đường tàu đi từ Hà Nội đến ga là v 5
Quảng đường tàu khác đi từ Nam Định đến ga là : 3(v – 5)
Vì quảng đường từ Hà Nội đến Nam Định là 87km nên ta có 24 v ‐ 3(v – 5) = 87 5  9v = 72.5  v = 40
Vậy vận tốc của tàu đi từ Hà Nội đến TPHCM là 40(km/h)
Vận tốc của tàu đi từ Nam Định đến TPHCM là 40 – 5 = 35(km/h).
Bài 19. Lúc 7 giờ sáng, một ca nô xuông dòng từ bến A đến bến B cách nhau
36km, rồi ngay lập tức trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc ca
nô khi xuôi dòng biết vận tốc dòng nước là 6km/h. Bài giải
Ta có 11h30ph – 7h = 4h30ph = 4,5h
Thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B rồi về lại bến A là 4,5(giờ)
Gọi v(km/h) là vận tốc của ca nô ( v >6)
Vận tốc ca nô xuôi dòng là vcanô + 6
Vận tốc ca nô ngược dòng là vcanô – 6 36 36
Thời gian ca nô lúc xuôi và ngược dòng là : 4,5 =  v  6 v – 6 canô canô
Giải phương trình 4,5v2 – 72v – 36.4,5= 0 v1 =18 ( nhận ) v2 = ‐2 (loại) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 107
Ta có v xuôi dòng = vdòng nước + vcanô = 18 +6 = 24 (km/h)
Vậy vận tốc ca nô xuôi dòng là 24 km/h.
Bài 20. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết vận
tốc dòng nước là 2km/h. Bài giải
Gọi v(km/h) là vận tốc ca nô (v>2)
Vận tốc ca nô xuôi dòng là vcanô + 2
Vận tốc ca nô ngược dòng là vcanô – 2
Ta có phương trình quảng đường sau: (vcanô + 2).4 = (vcanô – 2).5  vcanô = 18 (TM)
Khoảng cách giữa hai bến A và bến B là : (18 + 2).4 = 80 (km).
Bài 21. Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải
khai thác được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn
than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt múc 13 tấn
than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài giải
Gọi x là số ngày khai thác than, (x> 0)
Theo dự kiến số tấn than được khai thác là 50x,
Trên thực tế số tấn than được khai thác là 57x.
Vì đội hoàn thành kế hoạch trước một ngày và vượt mức 13 tấn than so với kế hoạch nên ta có:
50x = 57(x – 1) ‐13  7x = 70  x = 10 (TM)
Vậy theo kế hoach đội phải khai thác 50.10 = 500 tấn than.
Bài 22. Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do
cải tiến kĩ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong
18 ngày, không những xí nghiệp đã hoành thành số thảm cần dệt mà còn dệt
thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 108 Bài giải
Gọi x là số tấm thảm len mà xí nghiệp dệt theo hợp đồng , x> 0 x
Số tấm thảm len dệt trong 1 ngày theo hợp đồng là (tấm) 20
Số tấm thảm len được dệt trên thực tế là x + 24 (tấm). x  24
Số tấm thảm len dệt trong 1 ngày trên thực tế là (tấm). 18
Vì năng suất dệt của xí nghiệp tăng 20% nên trong 1 ngày xí nghiệp dệt 120%
so với hợp đồng, ta có : x  24 120x x  24 6x =    18 100.20 9 50
50x + 1200 = 54x  x = 300 (TM)
Vậy số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là 300 tấm. 4
Bài 23. Hai vòi nước cùng chảy vào một bẻ cạn nước, sau 4 giờ thì đầy bể. 9 1
Mỗi giờ lượng nước vòi 1 chảy được bằng 1 lượng nước vời 2 chảy. Hỏi 4
mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu đầy bể. Bài giải 4 40 1 5 Ta có : 4  9 h = 9 h, 1 4 4 h
Gọi x (x >0) là thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể 5
x là thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể 4 1
Trong 1 giờ lượng nước vòi 1 chảy một mình được bể x 4
Trong 1 giờ lượng nước vòi 2 chảy một mình được bể 5x 9
Trong 1 giờ lượng nước cả hai vòi cùng chảy được bể 40 1 4 9 Ta có pt : + =  1 1   x 5x 40 x 8 x = 8 (TM) 5
Nếu chảy riêng vòi 1 chảy trong 8 giờ đầy bể , vòi 2 chảy riêng trong . 8 = 10 4 giờ đầy bể. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 109
Chương 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG, GIỮA
THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1) Bất đẳng thức
Là hệ thức có dạng a < b (hoặc a b , hoặc a > b, hoặc a b ) trong đó a là
vế trái và b là vế phải của bất đẳng thức.
2) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Tính chất. Với ba số a, b, c ta có:
a b a c b c
a b a c b c
a b a c b c
a b a c b c
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Tính chất 1: Với ba số a, b, c mà c>0, ta có:
a b ac bc
a b ac bc
a b ac bc
a b ac bc
Tính chất 2: Với ba số a, b, c mà c < 0, ta có:
4) Tính chất bắt cầu của thứ tự
Với ba số a, b, c ta có nếu a < b và b < c thì a < c.
a b ac bc
a b ac bc
a b ac bc
a b ac bc
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP TÀI LIỆU TOÁN HỌC 110
Một số phương pháp để chứng minh bất đẳng thức
1) Để chứng minh A B , ta xét hiệu A – B và chứng minh A – B >0
2) Để chứng minh A B , ta dùng các phép biến đổi tương đương để đưa
bất đẳng thức cần chứng minh về một bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
3) Dùng các bất đẳng thức trung gian đã biết và các tính chất của bất đẳng
thức để suy ra bất đẳng thức cần chứng minh.
4) Dùng phương pháp phản chứng
Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a) x 2 + y 2 + z 2 +3  2 (x + y + z) b) 2 2 2
x  2y z  2xy  2yz       c) 2 2 2 3
a b c
a b c x y z x y z d) 2 2 2 14 2 4 6 4 e) 2
a  4a  5  0 f) 2 2
a ab b  0 g) 2 2
a ab b  0 h)  2 2 a b   2 2 x y    ax b  2 y 2  a b  2 2 2 a ba b  i) ab    j)     2  2  2  a b 1 1 4 k) 
 2(a,b  0) l)   ( a, b > 0) b a a b a  b m) 3 3 2 2
a b a b ab (a,b  0) 2 2 2 2
a b c
a b c  n)    3  3  o) 2 a  2 b  2 b  2 c  2 c  2 1 1
1a  6abc 4 4 2 2
p) a b c 1 2aab a c   1 2 2 2 2 2 q)  2 2 2 a b  c  2 2 2
x y z  
 axbyc 2 z
r) a b c d e ab c d e
s) x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx Bài giải
a) x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z) Ta xét hiệu
x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z )
= x 2 ‐ 2x + 1 + y 2 ‐2y +1 + z 2 ‐2z +1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 111
= (x‐1)2+ (y‐1) 2+(z‐1)2  0 đúng với mọi x; y; z R
Vậy x 2 + y 2 + z 2 +3  2 (x + y + z)
Dấu(=) xảy ra khi x = y = z = 1 b) 2 2 2
x  2y z  2xy  2yz Ta xét hiệu 2 2 2
x  2y z  (2xy  2yz) 2 2 2 2
x  2xy y y  2yz z 2 2
  x y   y z  0 đúng với mọi x; y; z R Vậy 2 2 2
x  2y z  2xy  2yz
Dấu “ = “ xảy ra khi x = y = ‐ z c) 2 2 2 3
a b c   a b c 4 Ta xét hiệu 2 2 2 3
a b c
 (a b c) 4  1 1   1 1   1 1  3 3 2 2 2  a  2a   b  2b   c  2c           2 4   2 4   2 4  4 4 2 2 2  1   1   1   a   b   c   0      
đúng với mọi a; b; cR  2   2   2  Vậy 2 2 2 3
a b c
a b c 4 1
Dấu “ = “ xảy ra khi a b c  2 d) 2 2 2
x y z 14  2x  4y  6z Ta xét hiệu 2 2 2
x y z 14  (2x  4y  6z) 2 2 2
x y z 14  2x  4y  6z   2 x  2x   1   2
y  4y  4   2
z  6z  9 14 14 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 112
 x  2   y  2  z  2 1 2
3  0 đúng với mọi x; y; z R Vậy 2 2 2
x y z 14  2x  4y  6z e) 2
a  4a  5  0 Ta có 2
a  4a  5   2 a  2. .2 a  4 1  a  2 2  1  0 x  vì a  2 2  0 x  Vậy 2
a  4a  5  0 f) 2 2
a ab b  0 2 2  b b b Ta có 2 2 2 2
a ab b   a  2a     b  2 4  4   2 2  b  3ba    0    2  4 Vậy 2 2
a ab b  0 g) 2 2
a ab b  0 2 2  b b b Ta có 2 2 2 2
a ab b   a  2a     b  2 4  4   2 2  b  3ba    0    2  4 Vậy 2 2
a ab b  0 h)  2 2 a b   2 2 x y    ax b  2 y Ta xét hiệu  2 2
a b  2 2
x y  axb 2 y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a x a y b x b y a x  2abxy b y 2 2 2 2
a y  2abxy b x
 ay bx2  0 , x y Vậy  2 2
a b  2 2
x y  axb 2 y TÀI LIỆU TOÁN HỌC 113 2  a b i) ab     2  2  a b  a b2 2 2
 4ab a  2ab b  4ab Ta xét hiệu  ab      2  4 4 2 2
a  2ab b 2 (a b)    0 x  4 4 2  a b  Vậy ab     2  2 2 2 a ba b j)    2  2  Ta xét hiệu 2 2 2 a ba b  2 2 2 a b (a b) 2 2 2    2a 2b (a b)       2  2  2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
2a  2b a  2ab b
a  2ab b   4 4 2 (a b)   0 x  4 2 2 2 a ba b  Vậy    2  2  a b k)
 2(a,b  0) b a a b
Áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số dương ; ta được b a a b a b   2 . b a b a a b    2 (đpcm) b a 1 1 4 l)   ( a, b > 0) a b a b TÀI LIỆU TOÁN HỌC 114 1 1 4  1 1 
Với a, b > 0, ta có    (a  b)     4 a b a  b  a b 
Ta có a b  2 ab  1 1  2      a b  ab  1 1 
Nhân vế theo vế hai bất phương trình ta được (a  b)     4  a b  (đpcm) m) 3 3 2 2
a b a b ab (a,b  0) Ta xét hiệu 3 3 2 2
a b  (a b ab ) 2 2
 (a b)(a ab b )  ab(a b) 2 2
 (a b)(a ab b ab) 2 2
 (a b)(a b )  0 a  ,b  0 3 3 2 2
Vậy a b a b ab (a,b  0) 2 2 2 2
a b c
a b c
a b c
a b c2 2 2 2 n)      3  3  3 9 2 2 2
 3a b c   a b c2 Ta xét hiệu 2 2 2
3a b c   a b c2 2 2 2 2
 3a  3b  3c a  2a(b c)  b c2 2 2 2 2 2 2
 3a  3b  3c a  2ba  2ac b  2bc c 2 2 2
 2a  2b  2c  2ab  2bc  2ac 2 2 2 2 2 2
a  2ab b b  2bc c a  2ac c 2 2 2
 a b  b c  a c  0 đúng với mọi a; b; c R 2 2 2 2
a b c
a b c  Vậy    3  3 
Dấu “ = “ xảy ra khi a = b = c TÀI LIỆU TOÁN HỌC 115 2 2 2 2 2 2
o) a 1 b   b 1 c   c 1 a   6abc 2 2 2 2 2 2
Ta xét hiệu a 1 b   b 1 c   c 1 a   6abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a a b b c b c a c  6abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  2abc c b b  2abc a c c  2abc a b 2 2 2
 a bc  b ac  c ab  0 đúng với mọi a; b; c R 2 2 2 2 2 2
Vậy a 1 b   b 1 c   c 1 a   6abc
Dấu “ = “ xảy ra khi a = b = c = 1 4 4 2 2
p) a b c  1  2aab a c   1 Ta xét hiệu 4 4 2 2
a b c  1  2aab a c   1
 a 2  b 2 2 2 2 2 2 2
c  1  2a b  2a  2ac  2a
 a 2  2a b b 2 2 2 2 2 2 2 2
c  2ac a a  2a  1 2 2 2 2
 a b   c a 2
 (a 1)  0 đúng với mọi a; b; c R 4 4 2 2
Vậy a b c  1  2aab a c   1
Dấu “ = “ xảy ra khi a = b = c = 1 2 2 2 2 2 2
q)a b c x y z  ax by cz2 Ta xét hiệu 2 2 2 2 2 2
a b c x y z  ax by cz2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a x a y a z b x b y b z c x c y c z 2 2 2
a x  2ax(by cz)  (by cz) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a x a y a z b x b y b z c x c y c z TÀI LIỆU TOÁN HỌC 116 2 2 2 2 2 2
a x  2abxy  2acxz b y  2bcyz c z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a y a z b x b z c x c y 2abxy  2acxz  2bcyz 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a y  2abxy b x a z  2acxz c x b z  2bcyz c y 2 2 2
 ay bx  az cx  bz cy  0 đúng với mọi a; b; c; x; y; z R 2 2 2 2 2 2
Vậy a b c x y z  ax by cz2
Dấu “ = “ xảy ra khi a = b = c = x = y = z 2 2 2 2 2
r) a b c d e ab c d e Ta xét hiệu 2 2 2 2 2
a b c d e ab ac ad ae 2 2 2 2  a aa aa aa a 2 2 2 2 
 2. b b
 2. c c
 2 d d   2 e e          2  2  2  2  2  2  2  2 2 2 2 2  a   a   a   a    b   c   d   e  0        
đúng với mọi a; b; c; d; e  2   2   2   2  R 2 2 2 2 2
Vậy a b c d e ab c d e
Dấu “ = “ xảy ra khi a = 2b = 2c = 2d = 2e
s) x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx
Ta xét hiệu x 2 + y 2 + z 2 ‐ xy – yz ‐ zx 1
= .2 .( x 2 + y 2 + z 2 ‐ xy – yz – zx) 2
1 (x y)2  (x z)2  (y z)2 =
 0 đúng với mọi x;y;zR 2
Vì (x‐y)2  0 với x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y
(x‐z)2  0 với x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z
(y‐z)2  0 với  z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
Vậy x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx
Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau TÀI LIỆU TOÁN HỌC 117 a) 4 a  3  4a 4 3 2
b) a  2a  2a  2a  1  0 c) 4 3 2
a  4a  5a  2a  1  0 4 3 2
d) a  2a  5a  2a  3  0 e) 4 3 2
a  2a  5a  2a  3  0 2 a 2 2 f)
b c ab ac  2bc 4 Bài giải a) 4 a  3  4a Ta xét hiệu 4 a  3  4a 4
a a  3a  3 3 3
a(a 1 )  3(a 1) 2
a(a 1)(a a  1)  3(a 1)
 (a 1)a 2 a a   1  3 3 2
 (a 1)a a a  3  (a 1) 3 a   1   2 a  2a   1  3a  3  (a 1) 2 2
(a 1)(a a  1)  (a  1)  3(a 1) 2 2
 (a 1) a  2a  3  0 a  Vậy 4 a  3  4a b) 4 3 2
a  2a  2a  2a  1  0 Ta có 4 3 2
a  2a  2a  2a  1  a 2 2 2 2 2
 2a .a a a  2a 1 2 2 2
 a a  a   1  0 a
 vì a a2 2  0 a  và a  2 1  0 a  Vậy 4 3 2
a  2a  2a  2a  1  0 c) 4 3 2
a  4a  5a  2a  1  0 Ta có 4 3 2
a  4a  5a  2a  1  a 2 2 2 2 2
 2a .2a  4a a  2a  1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 118 2 2 2
 a  2a  a   1  0 a
 vì a a2 2 2  0 a  và a  2 1  0 a  Vậy 4 3 2
a  4a  5a  2a  1  0 d) 4 3 2
a  2a  5a  2a  3  0 Ta có 4 3 2
a  2a  5a  2a  3  a 2 2 2 2 2 1 1 1
 2a .a a  4a  2.2 . a    3 2 4 4  
 a a 2 2 2 1 11  2a    0 a   
vì a a2 2  0 a  và  2  4 2  1  2a   0 a     2  Vậy 4 3 2
a  2a  5a  2a  3  0 e) 4 3 2
a  2a  5a  2a  3  0 Ta có 4 3 2
a  2a  5a  2a  3  a 2 2 2 2 2 1 1 1
 2a .a a  4a  2.2 . a    3 2 4 4  
 a a 2 2 2 1 11  2a    0 a   
vì a a2 2  0 a  và  2  4 2  1  2a   0 a     2  2 a 2 2 f)
b c ab ac  2bc 4 Ta xét hiệu 2 a 2 2 2 a 2 2
b c  (ab ac  2bc) 
b c ab ac  2bc 4 4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 119 2  a  
a(b c)     2 2
b  2bc c   2  2  a  2 
a(b c)    b c  2  2  a a
 2. (b c)    b c2  2  2 2  a  
 (b c)  0   a  , , b c  2  2 a 2 2 Vậy
b c ab ac  2bc 4
Bài 3. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2
a) a b c  2ab bc ca
b) a b ca c bb c a  abc Bài giải 2 2 2
a) a b c  2ab bc ca
Sử dụng BĐT tam giác, ta có: a bc  a2  b2  bcc2 2 b a c  2 b  2 a  a  2 2 c c c b a  2 c  2 b  ba 2 2 a
Cộng vế theo vế các bất phương trình ta được 2 2 2 2 2 2
a b c  2a  2b  2c  2(ab bc ac) 2 2 2
a b c  2ab bc ca (đpcm)
b) a b ca c bb c a  abc 2 2 2 2 Ta có: a  a (  b ) c a  (  a  b ) c(  a  b c ) 2 2 2 2 b  b (  a ) c b  (  a  b ) c(  b  a c ) 2 2 2 2 c  c (  a ) b c  (  c  a ) b (  c  a b )
Nhân vế theo vế các bất phương trình ta được TÀI LIỆU TOÁN HỌC 120 2 2 2 2 2 2
a b c  a b c a b c c a b
abc  a b ca c bb c a
Vậy a b ca c bb c a  abc
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) 2
A  4x  4x  3 2
b) B x  5x  1 c) 2
C  4x  5x  3 2 2
d) D   x  3   x  5 2 2 2 2
e) E   x  3x x 11x  28
f) F x y xy  3y  6 h) 2 2
H  2x  5y  4xy  6  5y  9 2 2
i) I x xy y  3x  3y  2003 j) 2 2
N x  2x y  4y  5 2 2
k) O x  6x y  2y  17 Bài giải a) Ta có 2
A  4x  4x  3 = (2x)2 – 2.2x + 1 ‐ 4 = (2x – 1)2 – 4
Vì (2x – 1)2 ≥ 0 nên (2x – 1)2 – 4 ≥ ‐ 4 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là – 4 khi x  2 b) Ta có 2
B x  5x  1 2 2   5    5  2
= x – 2. x    1       2    2  2  5  = x   7    2  2  5  2  5  Vì x    ≥ 0 nên x   7   ≥ ‐ 7  2   2  5
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là – 7 khi x  2 c) Ta có 2
C  4x  5x  3 2 2   2 5  5   5  = 2x  2.2x.       3    4  4     4   TÀI LIỆU TOÁN HỌC 121 2  5  23 = 2x      4  16 2  5  2  5  23 23 Vì 2x    ≥ 0 nên 2x     ≥   4   4  16 16 23
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là  16 2 2
d) D   x  3   x  5 Ta thấy (x + 3)2 ≥ 0
Nên (x + 3)2 + (x + 5)2 ≥ 0 (x + 5)2 ≥ 0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức D là 0 2 2
e) E   x  3x x 11x  28  2 2 2  3 9  9  3   3   3 3  3 3  x  3 x  2 = x  2x.   = x       = x   x      = 0  2 4    4  2   2   2 2  2 2  2 2   2 11 11 11 2 
x 11x  28 = x  2x.       28    2  2     2   2  11 9  11 3  11 3  = x     = x   x    
 = x  7 x  4  2  4  2 2  2 2 
Vậy E= 0.  x  7 x  4 = 0 f) Ta có 2 2
F x y xy  3y  6 2 2 y y y 2 2 2 3 3
F x  2x    2 3y  3  3  6 2 4 4 2 2 2  y   3yF x       3   3  3  2  2   2 2  y   3y
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức F là 3 vì x   0;     3   0 xy   2  2   h) 2 2
H  2x  5y  4xy  6  5y  9 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 122  5 25  25 H   2 2
x  4xy  4y  2  y  2. . y      2
x  6x  9  9   9  2 4  4 2  5  97 97
H   x  2 y2  y     x  32    2  4 4 2  5 
Vì  x  2y2  0; y   0;   x 32  0  2  97 Vậy GTNN của H là 4 i) Ta có 2 2
I x xy y  3x  3y  2003 2 2
2I  2x  2xy  2y  6x  6y  4006 2 2 2 2
2I x  2xy y x  2.3x  9  y  2.3y  9  4006  9  9 2 2 2
2I   x y   x  3   y  3  3988
x y2 x  32  y  32 I     1994 1994 2 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức I là 1994 x y2 x  2  y  2 3 3 vì  0;  0;  0 xy 2 2 2 j) 2 2
N x  2x y  4y  5
= (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y +4) = (x – 1)2 + (y +2)2 Vì (x – 1)2 ≥ 0
nên N =(x – 1)2 + (y +2)2 ≥ 0 Vậy GTNN của biêut thức là 0 (y +2)2 ≥ 0 k) Ta có 2 2
O x  6x y  2y 17 2 2
O x  2.3x  9  y  2 y  1  17  1  9
O   x  32   y  2 1  7  7 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức O là 7 vì  x  3  0; y   1  0 xy TÀI LIỆU TOÁN HỌC 123
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau a) 2
A  6  x  6x 2
b) B  1  x  3x c) 2
C  x x  1 d) 2
D  x  4y  3x  5y  7 2 2 2 2
e) E   x x  8x x  20 f) F  2
x 10y  6xy  4x  3y  2 Bài giải a) Ta có 2
A  6  x  6x = ‐( x2 + 6x – 6) = ‐( x2 + 6x + 9 – 15) 2
= ‐  x  3 15 2 2 Ta có  x  2
3 ≥ 0   x  3 15≥ ‐15  ‐ x  3 15≤ 15 Vậy GTLN của A là 15 b) Ta có 2
B  1  x  3x = ‐ (x2 – 3x – 1) 3 9 9
= ‐ ( x2 – 2x. +  1) 2 4 4 2  3 13   = ‐  x       2  4   2  3  2  3 13   13 2  3 13   13 Ta thấy x    ≥ 0   x      ≥   ‐  x      ≤  2   2  4   4  2  4   4 13 Vậy GTLN của B là 4 2
c) Ta có C   x x  1 = ‐ ( x2 – x – 1)  x 1 1  = ‐ 2 x  2   1    2 4 4  2  1 5    = ‐  x         2  4   2  1  2  1 5    5 2  1 5    5 Ta thấy x    ≥ 0   x      ≥ 
   ‐  x      ≤  2   2  4     4  2  4   4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 124 5 Vậy GTLN của C là 4 d) 2
D  x  4y  3x  5y  7 2 2  3  3    5  5   9 25  2 2
D   x  2. . x
     (2y)  2.2 .y        7  2 2 4 4 4 16           2 2  3   5  51
D   x   2y         2   4  16  2 2  3   5  Ta thấy x   0; 2y   0 xy      2   4  2 2  3   5  51 51  x   2y         2   4  16 16 2 2  3   5  51 51     x   2y          2   4  16 16  51 Vậy GTLN của D là 16 2 2
e) E   x x  8x x  20  1 1 1   1 1 1  2 2 E x  2. . x   8   x  2. . x   20       2 4 4   2 4 4  2 2  1  31  1  81 E   x       x      2 4  2 4        2  1  31 2    Vì 1 81 81 x  
.  0 và   x       x     2  4  2  4 4  81 Nên GTLN của E là 4 f) 2 2 F  2
x 10y  6xy  4x  3y  2  3 9  9 2
F   y  2. . y      2 2
9 y  6xy x    2
x  4x  4   4  2  2 4  4 2  3  
F   y    
y x2  x  2 33 3 2    2  4  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 125 2  3  33 33 Ta thấy y    
3y x2  x  22    2  4 4 2  3  Vì y   0;  
3y x2  0;x  22  0 xy  2  2    Suy ra 3
F    y    
y x2  x  2 33 33 3 2     2  4 4  33 Vậy GTLN của F là 4 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 126
Bài 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. CHUẨN KIẾN THỨC 1) Định nghĩa
 Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax b  0 (ax b  0;
ax b  0 ; ax b  0 ), trong đó a, b là hai số đã cho và a  0
2) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
 Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia
ta phải đổi dấu của hạng tử đó.
Ví dụ: 2x x  3  2x x  3
b) Quy tắc nhân với một số
 Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
‐ Giữ nguyên chiều của bất đẳng thức nếu số đó dương
‐ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ: x  1  3  4(x  1)  4.3
3  x  1  2(3  x)  2.1
 Khi thực hiện hai quy tắc biến đổi bất phương trình trên đây trên
một bất phương trình ta nhận được một bất phương trình mới tương
đương với bất phương trình đã cho.
3) Giải bất phương trình
 Nghiệm của bất phương trình là các giá trị của x mà khi thay vào bất
phương trình ta được một bất đẳng thức đúng.
Ví dụ: Cho bất phương trình 2
2x  1  3x  2 (1)
x = 2 là nghiệm của (1) vì 2
2.2  1  3.2  2 đúng
x = 1 không là nghiệm của (1) vì 2 2.1  1  3.1  2 sai
 Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập
nghiệm của bất phương trình. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 127
Ví dụ: Cho bất phương trình x  3
Tập hợp chứa các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 là tập nghiệm S của bất
phương trình. S  x | x   3
 Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
 Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai bất phương
trình tương đương và dùng kí hiệu "  " để chỉ sự tương đương đó.
Ví dụ: Giải bất phương trình sau 2x  1  x  5
Ta có 2x  1  x  5  2x x  5  1  x  4
Vậy nghiệm bất phương trình là x < 4
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 6. Giải các bất phương trình sau:
a) 2  7x  3  2x  5  6x b)  x  2
2  2x(x  2)  4 2  x 3  2x x x  c)  1 1 d) 1  8 3 5 4 3 2x  15 x 1 x x x x  e)   1 4 5 f)    3  9 5 3 99 96 95 g) 2
2x  5x  7  0 Bài giải
a) 2  7x  3  2x  5  6x  2
  7x  3  2x  5  6x  7
x  2x  6x  3  5  2  15  x  0  x  0
Vậy S  x x   0 b)  x  2
2  2x(x  2)  4 2 2
x  2x  4  2x  4x  4 2
 x  2x  0
 x(x  2)  0
x(x  2)  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 128 x  0 x  0   x  2  0 x  2  x  0      x 0   x  0 x  2   x  2  0 x  2 
Vậy x > 0 hoặc x < ‐2 2  x 3  2xxx c)  5(2 ) 3(3 2 )   3 5 3.5 5.3
 10  5x  9  6xx  1
Vậy S  x x    1 x 1 x  1 x x  d) 1  3( 1) 12 4( 1) 8.12 8     4 3 4.3 12 3.4 12
 3x  3 12  4x  4  96  x  115  x  115
Vậy S  x x    115 2x  15 x 1 x x x x e)   5(2 15) 9( 1) 15    9 5 3 9.5 5.9 3.15
 10x  75  9x  9  15x  14  x  84   x  6
Vậy S  x x   6 x 1 x  4 x  5 x x x  f)    3  1 4 5  1 1 1 0 99 96 95 99 96 95 x  100 x  100 x  100     0 99 96 95  1 1 1   (x  100)    0    99 96 95  1 1 1
x  100  0 vì    0 99 96 95  x  100  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 129
Vậy S  x x    100  5 7  g) 2 2
2x  5x  7  0  2 x x   0    2 2  2  5  31  2 x    0   (*)  4  8 2  5  31
Ta thấy vế trái của (*) 2 x    0   x
 , nên không có giá trị nào của  4  8
x thỏa mãn bất phương trình.
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Bài 7. Tìm giá trị của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau
2x 3  2x 3x  2    
x 3 2x 3x 5 và   5 3 2 2 5 6 Bài giải
2x 3  2x 3x  2 xx x  Ta có   2.6 10(3 2 ) 15(3 2)    5 3 2 5.6 3.10 2.15
 18x  30  20x  45x  30  47x  0  x  0 (1)
x 3  2x 3x  5 xx x  Ta có   15 6(3 2 ) 5(3 5)    2 5 6 2.15 5.6 6.5
 15x  18 12x 15x  25  12x  43 43  x  (2) 12
Kết hợp (1) và (2) ta được x  0
Vậy x  0 thì thỏa mãn cả hai bất phương trình
2x 3  2x 3x  2 xx x    3 2 3 5 và   5 3 2 2 5 6
Bài 8: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau TÀI LIỆU TOÁN HỌC 130 3x  2 x   2
 3x  4  34x  3  0,3 16  b)   5 2 a)  4
 1  x  3 x  5 2x  5 3  x 1     6 4 Bài giải 3x  2 x     2(3x 2) 5x 3 0,3     5 2  5.2 2.5 10 a) Ta có    2x  5 3  x 12 2(2x  5) 3(3  x) 1        6 4 12  6.2 4.3
6x  4  5x  3   1
 2  4x  10  9  3x x  7 x  7     x  13 x 13
Vì x là các số nguyên thỏa 7  x  13 nên x là 7; 8; 9; 10; 11; 12 2
 3x  4  34x  3  16
6x  8 12x  9  16 b) Ta có    4
 1  x  3 x  5
4  4x  3x  15  5 6x 15 x  5     2   x 11 x 11 2 x 11 5
Vì x là các số nguyên thỏa
x 11 nên x là ‐2; ‐1;0 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 2 10  1 2
5  x  1  2x
Bài 9. Cho biểu thức A    :   2 2
1 x x 1 1 x x 1
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A b) Tìm x để A > 0 Bài giải 1   x  0 x  1 a) Điều kiện    1   x  0 x  1   1 2
5  x  1  2x Ta có A    :   2 2
1 x x 1 1 x x 1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 131  1 2 5  x  2x 1 A    :   2 1  x
x  1 (1  x)(x  1)  1 xx  1 2(1  x) 5  x  2x  1 A    :  
 (1  x)(1  x) (x  1)(1  x) (1  x)(x  1)  (1  x)(1  x)
x  1  2  2x  5  x  (1  x)(1  x) A  .   
(1  x)(1  x)  2x  1  2
 (1  x)(1  x) 2  A  .   
 (1  x)(1  x)  2x  1 2x  1 2  b) Để A >0   0  2x 1 1
0 vì ‐2 < 0  x  (nhận) 2x 1 2 1
Vậy x  thì A > 0 2 2  1 3   x 1 
Bài 10. Cho biểu thức B   :      2  2
 3 x  3x   27  3x x 3   
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B b) Tìm x để B < ‐1 Bài giải x  0 x  0   a) Điều kiện 3
  x  0  x  3 3  x 0    x  3    2  1 3   x 1  Ta có B   :      2  2
 3 x  3x   27  3x x 3    2  1 3   x 1  B   :       2
 3 x(x 3)   3(9  x ) x 3     2  x(x  3) 3.3   x 1  B   :     
 3x(x 3) 3.x(x 3) 
 3(3 x)(3 x) x 3         2 2
x  3x  9   x 3(3  x)  B    :  
 3x(x 3)   3(3 x)(3 x) 3(x 3)(3 x)           TÀI LIỆU TOÁN HỌC 132 2 2
 (x  3x  9)   x  9  3x B    : 
 3x(3 x)   3(3 x)(3 x)         2
 (x  3x  9)   3(3  x)(3  x)  (3  x) B   .     2 3x(3  x) 
  x  3x _ 9 x  3   x)   x b) Để B < ‐ 1   1  3  1 0 x x 3   x x 3     0 
 0  x  0 (nhận) x x x
Vậy x > 0 thì B < ‐1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 133
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A. CHUẨN KIẾN THỨC
1. Giá trị tuyệt đối của số a kí hiệu là |a|, được định nghĩa như sau:
a akhia  0  
a  akhia  0 
2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (
A x)  B(x)  (
A x)  B(x)
3. Nâng cao: Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất ax + b b  x a ax  b
Khác dấu với a 0 cùng dấu với a
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP
Bài 11. Giải các phương trình sau:
a) x  9  2x  13
b) x  8  4x  10 2 2
c) x  2 x  3  0
d) x  2x  3  3 x 1  0
e) 2x  5  x  3 2 2
f) 2x  5x  5  x  6x  5
g) 2x  3  3  2x
h) 3  x  3  x Bài giải
a) x  9  2x  13
Ta xét | x ‐9 | = x – 9 khi x – 9 ≥ 0 hay x ≥ 9
| x ‐9 | = 9 – x khi x ‐9 < 0 hay x < 9
Với x ≥ 9 : x – 9 = 2x +1  x = ‐ 22 ( loại) 
Với x < 9: 9 – x = 2x +13  4 x = (nhận) 3 4  Vậy S = { } 3 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 134
b) x  8  4x  10
Ta xét |x + 8| = x + 8 khi x + 8 ≥ 0 hay x ≥ ‐ 8
|x + 8| = ‐x ‐ 8 khi x + 8 < 0 hay x < ‐8
Với x ≥ ‐ 8 : x + 8 = 4x – 10  x = 6 ( nhận)  2 Với x < ‐8: ‐x – 8 = 4x – 10 x = (loại) 5 Vậy S = {6} 2
c) x  2 x  3  0 Ta xét |x| = x khi x ≥ 0 |x| = x khi x < 0
Với x ≥ 0 : x2 – 2x ‐ 3 = 0  x = ‐1(loại) , x= 3(nhận).
Với x <0 : x2 + 2x ‐ 3 = 0  x = 1(loại) , x= ‐3(nhận). Vậy S = { 3,‐3} 2
d) x  2x  3  3 x 1  0
Ta xét |x – 1| = x – 1 khi x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1
|x – 1| = 1 – x khi x – 1 < 0 hay x < 1
Với x ≥ 1 , ta được x2 ‐ 2x + 3 – 3(x – 1) = 0  x2 – 5x + 6 = 0
 x = 3(nhận), x = 2 (nhận)
Với x < 1: x2 ‐ 2x + 3 + 3(x – 1) = 0  x2 + x = 0
 x = 0 (nhận), x = ‐1(nhận). Vậy S = { ‐1, 0, 2, 3}
e) 2x  5  x  3
Ta có 2x – 5 = x + 3  x = 8  2x – 5 = ‐ x – 3  8 x = 3 8  Vậy S = { , 8 } 3 2 2
f) 2x  5x  5  x  6x  5 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 135
Ta có 2x2 – 5x +5 = x2 + 6x – 5  x2 – 11x + 10 = 0  x = 1, x = 10
2x2 – 5x +5 = ‐(x2 + 6x – 5)  3 x2 + x = 0  x = 0, x = 3 Vậy S = { 0, 1, 3, 10}
g) 2x  3  3  2x 3
|2x – 3| = 2x – 3 khi 2x – 3 ≥ 0 hay x ≥ 2 3
Với x ≥ : 2x – 3= 3 – 2x  3 x = (nhận) 2 2 3
|2x – 3| = 3 – 2x khi 2x – 3 < 0 hay x< 2 3 3
Với x< : 3 – 2x = 3 – 2x , phương trình có nghiệm x< 2 2 3
Kết hợp điều kiện S = { x ≤ , x R } 2
h) 3  x  3  x
|3 – x| = 3 – x khi 3 – x ≥ 0 hay x ≤ 3
|3 – x| = x – 3 khi 3 – x < 0 hay x > 3
Với x ≤ 3 : 3 – x =3 – x  x ≤ 3
Với x > 3: x – 3 = 3 – x  x = 3( loại) Vậy S = { x ≤ 3}
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a) x  1  2 x  2 2
b) x  2  x  1  x  5  0 7 c)  x  2 x 1  3 Bài giải
a) x  1  2 x  2
Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x‐1; x x 0 1 x‐1 ‐ | ‐ ‐ 0 + x ‐ 0 + + | + TÀI LIỆU TOÁN HỌC 136 Xét các trường hợp
* x < 0 thì x  1  2 x  2  x  1  2x  2  x  3  (nhận)
* 0  x  1 thì x  1  2 x  2  x  1  2x  2  3  x  3   x  1 (nhận)
* x>1 thì x  1  2 x  2  x  1  2x  2  x  1   x  1 (nhận) Vậy S   3;   1 2
b) x  2  x 1  x  5  0
Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x‐2; x+1 x ‐1 2 x‐2 ‐ | ‐ ‐ 0 + x+1 ‐ 0 + + | + Xét các trường hợp 2 2
* x< ‐1 thì x  2  x  1  x  5  0  x  2  x 1  x  5  0 2 2
x  2x  4  0  x  2x 1 4 1  0 2 2   x  
1  5  0   x   1  5 x  5 1   (loại)
x   5 1 (Nhận) 2 2 * 1
  x  2 thì x  2  x 1  x  5  0  x  2  x 1 x  5  0 2 2
x  2  0  x  2 x  2 (nhận)  
x   2 (loại) 2 2
* x  2 thì x  2  x  1  x  5  0  x  2  x  1  x  5  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 137 2 2
x  2x  6  0  x  2x 1 6 1  0  x  2
1  7  0   x  2 1  7 x  7 1 (loại)
 x   7 1 (loại)
Vậy S   2; 5   1 7 c)  x  2 x 1  3
Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x‐2; x+1 x ‐2 1 x+2 ‐ 0 + + | + x‐1 ‐ | ‐ ‐ 0 + Xét các trường hợp * x  2  7 7 thì  x  2   (x  2)  0 x 1  3 x  1  3 7   (x  2)  0 (x  2) 2  7   (x  2)  0 2 2
x  4x  3  0  (x  2)  7  0
x   7  2 (nhận)
 x 7 2 (loại) *  2  x  1 7 7 thì  x  2   (x  2)  0 x 1  3 x  1  3 7   (x  2)  0 (x  2) 2
 7  (x  2)  0 2
 x  4x 11  0 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 138 2
 (x  2)  5  0 (vô nghiệm) Vì 2
(x  2)  5  0x * x  7 7 1 thì  x  2   (x  2)  0 x 1  3 x 1  3 7 
 (x  2)  0 điều kiện x  4 x  4
 7  (x  4)(x  2)  0 2 2
 x  2x 14  0  (x 1) 15  0 x  15 1  (nhận) 
x   15 1 (loại)
Vậy S   7  2; 15   1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC