Buổi 3: Tính các số đo trung tâm môn Kinh tế vĩ mô | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Thông thường Mean sẽ được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên nếuso sánh giữa mean và median, thì mean thường sẽ bị ảnh hưởng bởi các extreme observation (rất lớn hoặc rất nhỏ), còn median thì không. Vì vậy, nếu dataset có xuất hiện extreme observations, thì median thường được sử dụng thay cho mean. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô(HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
Buổi 3: Tính các số o trung tâm A – LÝ THUYẾT
Ví dụ về dãy số sau dùng ể áp dụng tính toán 3 giá trị trên:1, 3, 4, 4, 8, 4,9, 15. 1. Mean
Mean hay còn gọi là trung bình của các số, cách tính như sau mean =
Vậy giá trị trung bình của dãy trên là 6 2. Median
Median hay còn gọi là trung vị (vị trí chính giữa ). Để tìm ra median của dãy trên chúng ta làm như sau
VD1: cho dãy số 684, 764, 656, 702, 856, 1133, 1132, 1303
• Sắp xếp dãy trên theo thứ tự tăng dần, 656, 684, 702, 764, 856, 1132, 1133, 1303.
• Median ở ây chính bằng (764+856)/2 = 810.
VD2: cho dãy số 713,300,618, 595,311,401, và 292
• Sắp xếp dãy trên theo thứ tự tăng dần: 292, 300, 311, 401, 595, 618, 713 • Median = 401 3. Mode
Hay còn là tần suất xuất hiện nhiều nhất và mode ở ây bằng 4.
Thông thường Mean sẽ ược sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên nếu so sánh giữa mean
và median, thì mean thường sẽ bị ảnh hưởng bởi các extreme observation (rất lớn hoặc rất
nhỏ), còn median thì không. Vì vậy, nếu dataset có xuất hiện extreme observations, thì
median thường ược sử dụng thay cho mean.
4. Khoảng giữa (midrange) = (giá trị lớn nhất + giá trị nhỏ nhất)/2
5. Modal class : class có tần suất xuất hiện nhiều nhất B – BÀI TẬP
Phần I – Tính các số ó trung bình (mean), giá trị giữa (median), yếu vị (mode) và khoảng
giữa (midrange) của các tập dữ liệu bên dưới.
Câu 1. Tập dữ liệu iểm trung bình của 25 sinh viên có iểm trung bình tích lũy cao nhất 1 trường Đại học Y. 3.80 3.77 3.70 3.74 3.70 3.86 3.76 3.68 3.67 3.57 lOMoAR cPSD| 48599919 3.83 3.70 3.80 3.74 3.67 3.78 3.74 3.73 3.65 3.66 3.75 3.64 3.78 3.73 3.64
Câu 2. Số lượt ỗ xe ược thống kê tại 1 sân bay trong vòng 15 ngày. 750 3400 1962 700 203 900 8662 260 1479 5905 9239 690 9822 1131 2516
Câu 3. Số liệu thống kê nhiệt ộ (o bằng ộ F) trong tháng 9 của một thành phố. Sau khi
tính các số o trung tâm, hãy cho biết số o nào mô tả tốt nhất trong tập dữ liệu này. 62 72 66 79 83 61 62 68 85 72 64 74 71 42 38 42 91 66 77 90 74 63 64
Câu 4. Thống kê về số lượng người xem và lượt xem của một chương trình truyền hình
Frogwatch (chương trình bảo tồn ộng vật hoang dã) cho 10 tiểu bang ược các số liệu sau.
Sau khi tính các số o trung tâm, hãy so sách các số o tương ứng của 2 nhóm dữ liệu. Số lượt xem
484, 483, 422, 396, 378, 352, 338, 331, 318, 302
Số người theo dõi tích cực 634, 464, 406, 267, 219, 194, 191, 150, 130, 114
Câu 5. Dữ liệu thống kê về chi tiêu trung bình cho mỗi học sinh ở một số bang nước Mỹ
ược liệt kê bên dưới. Sau khi tính các số o trung tâm, hãy nhận xét phát biểu sau: “Chi tiêu
trung bình cho mỗi học sinh ở Mỹ là trên 10.000$”. 6,300 11,847 8,319 9,344 9,870 10,460 7,491 7,552 12,568 8,632 7,552 12,568 8,632 11,057 10,454 8,109
Phần II – Tìm giá trị trung bình (mean) và lớp chứa giá trị mode (modal class)
Câu 6. Một thống kê khoản thưởng của các công ty lớn thưởng cho ban lãnh ạo của họ (tính bằng triệu ô)
Giá trị cận biên của lớp Tần số 0.5 – 3.5 11 3.5 – 6.5 12 lOMoAR cPSD| 48599919 6.5 – 9.5 4 9.5 – 12.5 2 12.5 – 15.5 1
Câu 7. Chi phí trả lương theo giờ (tính bằng USD) tại một số quốc gia. Lớp Tần số 2.48 – 7.48 7 7.49 – 12.49 3 12.50 – 17.50 1 17.51 – 22.51 7 22.52 – 27.52 5 27.53 – 32.53 5
Câu 8. Bảng phân phối tần số tiền hoa hồng (tính bằng USD) của 100 nhân viên bán hàng tại một cửa hàng. Lớp Tần số 150–158 5 159–167 16 168–176 20 177–185 21 186–194 20 195–203 15 204–212 3
Câu 9. Thống kê số lượng sinh viên tại các trường ại học Tôn giáo tại một số bang của
nước Mỹ. Xây dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp, tính giá trị trung bình và xác ịnh lớp chứa mode.
1013 1867 1268 1666 2309 1231 3005 2895 2166 1136
1532 1461 1750 1069 1723 1827 1155 1714 2391 2155 1412 1688 2471
1759 3008 2511 2577 1082 1067 1062 1319 1037 2400
Phần III – Trung bình có trọng số
Câu 10. Một môn học ược tính iểm như sau 20% các bài kiểm tra trong lớp, 30% bài tiểu
luận và 50% bài thi cuối kỳ. Một sinh viên có iểm thi như sau: Điểm trong lớp 83 Điểm tiểu luận 72 lOMoAR cPSD| 48599919
Điểm thi cuối kỳ 90
Tính iểm kết thúc môn của sinh viên này.