Nguyn Chiến 0973.514.674
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN Đ TH HÀM S
y f x
Câu 1. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ th
C
tiếp c vi đường thng
9y
tại điểm có hoành
đ âm và đ th hàm số
y f x
cho bi hình v
bên. Phần ngun ca giá trị diệnch hình phẳng
gii hn bởi đ th
và trục hoành là
A.
2.
B.
27.
C.
29.
D.
35.
Câu 2. [S giáo dục Hà Ni]: Cho hàm số
32
, , , , 0 y f x ax bx cx d a b c a
có đ
th
C
. Biết rằng đ th
C
tiếp c vi đường
thng
4y
tại điểm có hoành đ âm và đ th
hàm số
y f x
cho bởi hình v i đây:
Tính diện ch
S
ca hình phng gii hn bởi đ
th
C
và trục hoành.
A.
.9S
B.
27
.
4
S
C.
21
.
4
S
D.
5
.
4
S
x
y
O
g
x
( )
=
x
2
2
x
3
-1
3
1
x
y
1
-1
-3
O
4
Nguyn Chiến 0973.514.674
u 3. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ
th
C
đi qua gốc tọa đ và đ th hàm số
y f x
cho bởi hình v n. Giá trị ca
31ff
A.
24.
B.
26.
C.
28.
D.
30.
Câu 4. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ th
C
đi qua gc ta đ và đ th hàm s
y f x
cho bi
hình v bên. Phần nguyên giá trị diện tích nh
phng gii hn bởi đ th
C
và trc hoành là
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
x
y
2
O
g
x
( )
= 3
x
2
+ 2
-1
5
1
x
y
2
O
6
3
6
3
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 5. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ th
hàm số
y f x
cho bởi hình v bên. Hàm số
C
có thể là hàm số nào trong các hàm s sau:
A.
32
2 2. y x x x
B.
3
2 1. y x x
C.
32
2 2. y x x x
D.
32
2. y x x x
Câu 6. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rng đ th
C
tiếp c vi đường thng
13
3
y
tại điểm có
hoành đ dương và đ th hàm số
y f x
cho
bi hình v n. Giá trị
32 a b c d
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
x
y
f
x
( )
=
3
x
2
+ 2
x
1
O
x
y
2
-2
f
x
( )
=
x
2
+ 4
O
4
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 7. Cho hàm số
4 3 2
0 y ax bx cx dx e a
có đ th
C
. Đ th hàm số
y f x
n hình
v n. Biết hàm số
y f x
đt cc tiu ti
2x
và 2 cc tr đều âm, hi đ th hàm số
C
ct trc hoành tại nhiu nhất bao nhiêu đim?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đ th hàm số
y f x
nhình v. Biết
0f a
, hỏi đ th
hàm số
y f x
ct trc hoành tại nhiu nht
bao nhiêu đim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
x
y
-2
f
x
( )
=
x
3
+
x
2
2
O
x
y
c
b
a
f
x
( )
=
x
3
+ 1
x
2
3
x
1
O
1
1
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 9. Cho hàm số
42
0 y f x ax bx c a
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
như hình
v n. Biết đ th hàm số
y f x
đt cc tiu
ti đim
3 8 3
;
39




. Đ th hàm s
y f x
tiếp
c vi trc
Ox
tại 2 đim. Diệnch
S
ca hình
phng gii hn bởi đ th
C
và trc hoành là
A.
7
.
15
B.
C.
14
.
15
D.
16
.
15
Câu 10. Cho hàm s

ax b
f
cx
y
d
x
, , , ; 0



d
a b c d
c
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
n hình v n. Biết đ th hàm số
y f x
ct trc tung tại điểm có tung đ bng 3.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại giao đim ca
C
vi trc hoành có dng
A.
13
.
22
yx
B.
13
.
22
yx
C.
13
.
22
yx
D.
1
2.
2
yx
x
y
-1
1
f
x
( )
=
4
x
3
4
x
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
BÀI TẬP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rng đ th
hàm số
y f x
cho bởi hình v bên.
Đồ th hàm số th là đ th nào trong các
hình v sau
A.
B.
C.
D.
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đ th hàm số
y f x
nhình v. Biết
0f a
, hỏi đ th
hàm số
y f x
ct trc hoành tại nhiu nht
bao nhiêu đim?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 3. Cho hàm số
42
y f x y ax bx cx d
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
như hình v
bên. Biết đ th hàm số
y f x
ct trc tung ti
điểm có tung đ bng
1
. Giá trị
a b c d
A.
4.
B.
7.
C.
13
.
4
D.
17
.
4
Câu 4. Cho hàm số
32
y f x y ax bx cx d
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
như hình v
bên. Biết đ th hàm số
y f x
có đim cc đi
nm trên trc tung có tung đ bng 2 . Giá trị
a b c d
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
x
y
a
O
x
y
2
2
-1
1
4
O
x
y
1
O
1
2
3
2
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 5. Cho hàm số
42
0 y ax bx c a
có đ
th hàm số
y f x
như hình v. Biết đ th
hàm số
y f x
đt cc tiu tại đim
3 8 3
;
39




. Đ th hàm số
y f x
đt cực đi
tại đim có tung đ bng
3
. Phương trình
f x m
có 4 nghiệm phân biệt khi giá tr m
A.
4 3. m
B.
0 4.m
C.
0 3.m
D.
3 4.m
Câu 6. Cho hàm số
fx
có đo hàm
'fx
xác
đnh, liên tc trên và
'fx
có đ th như
hình v bên. Khẳng đnh nào sau đây là đúng?
A. m số đng biến trên
1; . 
B. m số ch nghch biến trên
3; 1 .
C. Hàm số đng biến trên
;3
và
1; .
D. m số ch đng biến trên
1; .
x
y
-1
1
f
x
( )
=
4
x
3
4
x
O
x
y
-1
1
-3
-3
-4
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 7. Cho hàm số
42
y ax bxfx c
0a
có đ th
, đ th hàm số
y f x
nhình v bên. Biết đưng thng
2y
tiếp
c vi đ th hàm số
y f x
tại đim cc
đi. Giá trị
a b c
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 8. Cho hàm số

ax b
f
cx
y
d
x
, , , ; 0



d
a b c d
c
có đ th
C
, đ th hàm
s
y f x
như hình v bên. Biết đ th hàm số
y f x
ct trc hoành tại điểm có hoành đ
bng
2
. Giá trị
a b c d
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
x
y
-6
1
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
CÁC I TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ TH HÀM S
y f x
Câu 1. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ th
C
tiếp c vi đường thng
9y
tại điểm có hoành
đ âm và đ th hàm số
y f x
cho bi hình v
bên. Phần ngun ca giá trị diệnch nh phẳng
gii hn bởi đ th
và trục hoành là
A.
2.
B.
27.
C.
29.
D.
35.
Li gii:
Ta có
2
32
f x ax bx c
. Dựa vào đ th hàm số
y f x
ta thy đ th hàm số
y f x
đi qua 3 đim
1;0 , 3;0 , 1; 4
ta có hệ:
1
3 2 0
3
27 6 0 1
3 2 4 3


a
a b c
a b c b
a b c c
2
23
f x x x
2 3 2
1
2 3 3
3

f x f x dx x x dx x x x C
Do
C
tiếp c vi đường thng
9y
tại điểm có hoành đ
0
x
nên
0
0 0 0
0
0
2
1
0 . 0 3
3
2 3 0
o
x
f x o x x
x
xxD
.
Suy ra
32
1
3 3 3.3 9
3
3 9 0 CfC
32
1
3
3
: xxCy x
x
y
O
g
x
( )
=
x
2
2
x
3
-1
3
1
4
Nguyn Chiến 0973.514.674
Xét phương tnh hoành đ giao đim ca
C
và trc hoành:
32
1
3
3
0x x x
1
2,3
0
3 3 5
2
x
x
. Diện tích hình phẳng cnm là
3 3 5
2
3 3 5
32
2
1
3
3
29,25
dxx x xS
Chọn đáp án C.
Câu 2. [S giáo dục Hà Ni]: Cho hàm số
32
, , , , 0 y f x ax bx cx d a b c a
có đ
th
C
. Biết rằng đ th
C
tiếp c vi đường
thng
4y
tại điểm có hoành đ âm và đ th
hàm số
y f x
cho bởi hình v i đây:
Tính diện ch
S
ca hình phẳng gii hn bởi đ
th
C
và trục hoành.
A.
.9S
B.
27
.
4
S
C.
21
.
4
S
D.
5
.
4
S
Li gii:
Ta có
2
32
f x ax bx c
. Đ th hàm
y f x
là hàm chẵn đi xng qua trc tung
nên
1 1 0

f f b
. Mà
2
0 3 3
33
1 0 3 0 1
fc
f x x
f a c a
23
3 3 3

f x f x dx x dx x x C
.Do
C
tiếpc vi đường thng
4y
ti
điểm có hoành đ
0
x
nên
2
0 0 0 0
0 3 3 0 1. 0 1
o
f x x x Do x x
.
Suy ra
1 4 2 fC
3
: 3 2 C y x x
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
C
và trc hoành:
3
2
3 2 0
1
x
xx
x
.
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1
3
2
27
32
4
S x x dx
Chọn đáp án B.
x
y
1
-1
-3
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 3. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ
th
C
đi qua gốc tọa đ và đ th hàm số
y f x
cho bởi hình v n. Giá trị ca
31ff
A.
24.
B.
26.
C.
28.
D.
30.
Li gii:
Ta có
2
32
f x ax bx c
. Đ th hàm
y f x
hàm chẵn đi xng qua trc tung
nên
1 1 0

f f b
. Mà
2
0 3 2
32
1 5 3 5 1
fc
f x x
f a c a
23
3 2 2

f x f x dx x dx x x C
, đ th
C
đi qua gốc tọa đ nên
0C
3
2 f x x x
3 1 30 ff
Chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ th
C
đi qua gốc tọa đ và đ th hàm số
y f x
cho bởi hình v bên. Phn ngun giá trị diện tích
hình phẳng gii hn bi đ th
C
và trục hoành
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
x
y
2
O
g
x
( )
= 3
x
2
+ 2
-1
5
1
x
y
2
O
6
3
6
3
Nguyn Chiến 0973.514.674
Li gii:
Ta có
2
32
f x ax bx c
. Đ th hàm
y f x
hàm chẵn
0b
.
2
0 2 2
32
6
0 2 0 1
3



fc
f x x
f a c a
23
3 2 2

f x f x dx x dx x x C
.
Do đ th
đi qua gốc tọa đ nên
0C
3
:2 C y x x
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
C
và trc hoành:
3
0
20
2


x
xx
x
.
Diện tích hình phẳng cn tìm là:
2
3
2
26
S x xdx
Chọn đáp án A.
Câu 5. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rng đ th
hàm số
y f x
cho bởi hình v bên. Hàm số
C
có thể là hàm số nào trong các hàm s sau:
A.
32
2 2. y x x x
B.
3
2 1. y x x
C.
32
2 2. y x x x
D.
32
2. y x x x
Li gii:
Ta có
2
32
f x ax bx c
. Dựa vào đ th hàm số
y f x
ta thy
0a
Mà
0 0 0
fc
, đ th hàm số
y f x
nm hn toàn phía dưới trc Ox nên
x
y
f
x
( )
=
3
x
2
+ 2
x
1
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
hàm số
y f x
nghch biến trên .
hàm số
y f x
không có cc tr
22
3 0 3 b ac b ac
Chọn đáp án D.
Câu 6. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
có đ th
C
. Biết rằng đ th
C
tiếp c vi đường thng
13
3
y
tại điểm có
hoành đ dương và đ th hàm số
y f x
cho
bi hình v n. Giá trị
32 a b c d
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có
2
32
f x ax bx c
. Đ th hàm
y f x
là hàm chẵn
0b
.
2
0 4 4
4
1
2 0 12 0
3
fc
f x x
f a c a
23
1
44
3

f x f x dx x dx x x C
.
Do
C
tiếp c vi đường thng
13
3
y
tại điểm có hoành đ
0
x
nên
2
0 0 0 0
0 4 0 2 2 .0
o
f x x x Do x x
.
Suy ra
13
21
3
fC
3
1
: 4 1
3
C y x x
3 2 4 a b c d
Chọn đáp án D.
x
y
2
-2
f
x
( )
=
x
2
+ 4
O
4
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 7. Cho hàm số
4 3 2
0 y ax bx cx dx e a
có đ th
C
. Đồ th hàm số
y f x
n hình
v n. Biết hàm số
y f x
đt cc tiu ti
2x
và 2 cc tr đều âm, hi đ th hàm số
C
ct trc hoành tại nhiu nhất bao nhiêu đim?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
Do hàm số
y f x
đt cc tiu ti
2x
và 2 cc tr đu âm nên từ đ th hàm số
y f x
ta có thể suy ra đ th hàm s
y f x
có dạng như nh bên
T đ th ca hàm số
y f x
ta có bng biến thiên:
x

1

fx
0
fx


1f
x
y
-2
f
x
( )
=
x
3
+
x
2
2
O
x
y
-2
f
x
( )
=
x
3
+
x
2
2
O
1
1
1
0y
Nguyn Chiến 0973.514.674
đ th hàm số
y f x
ct
Ox
ti nhiu
nht 2 đim
Chọn đáp án C.
Có thể minh ha rõ hơn bằng hình v
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đ th hàm số
y f x
nhình v. Biết
0f a
, hỏi đ th
hàm số
y f x
ct trc hoành tại nhiu nht
bao nhiêu đim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
T đ th ca hàm số ta có bng biến thiên:
x

a
b
c

fx
0
0
0
fx


fb
fa
fc
Để đ th hàm số
y f x
ct trc hoành tại s điểm là nhiu nht thì
0fc
đ th hàm số
y f x
ct
Ox
ti nhiu nhất 2 đim
Chọn đáp án B.
Có thể minh ha rõ hơn bằng hình v
x
y
-2
f
x
( )
=
1
4
x
4
+
1
3
x
3
2
x
2
O
x
y
c
b
a
f
x
( )
=
x
3
+ 1
x
2
3
x
1
O
x
y
c
b
a
O
0y
1
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 9. Cho hàm số
42
0 y f x ax bx c a
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
như hình
v n. Biết đ th hàm số
y f x
đt cc tiu
ti đim
3 8 3
;
39




. Đ th hàm số
y f x
tiếp
c vi trc
Ox
ti 2 đim. Diện ch
S
ca hình
phng gii hn bởi đ th
C
và trc hoành là
A.
7
.
15
B.
C.
14
.
15
D.
16
.
15
Li gii:
T đ th hàm số
y f x
vi
0a
ta d dàng có được đ
th hàm số
y f x
n hình bên.
Ta có
3
42
f x ax bx
. Đồ th hàm
y f x
qua
1; 0
và
3 8 3
;
39




nên ta có hệ :
10
3 8 3
39





f
f
3
4 2 0
3 3 8 3
42
3 3 9




ab
ab
3
1
44
2


a
f x x x
b
. Ta có:
34
4 4 2

f x f x dx x x dx x x C
.
Do
C
tiếp c vi đường thng
Ox
tại điểm có hoành đ
0
x
nên
3
0
0 0 0
0
0
0 4 4 0 .
1


x
f x x x
x
Đồ th hàm số
y f x
tiếp c vi trc
Ox
ti 2
đim n 2 điểm đó có hoành đ
1
. Suy ra
1 0 1 fC
42
: 2 1 C y x x
x
y
-1
1
f
x
( )
=
4
x
3
4
x
O
x
y
-1
1
f
x
( )
= 4
x
3
4
x
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
C
và trc hoành:
42
1
2 1 0
1
x
xx
x
.
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1
42
1
16
21
15
S x x dx
Chọn đáp án D.
Câu 10. Cho hàm s

ax b
f
cx
y
d
x
, , , ; 0



d
a b c d
c
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
n hình v n. Biết đ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm có tung đ bng 3.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại giao đim ca
C
vi trc hoành có dng
A.
13
.
22
yx
B.
13
.
22
yx
C.
13
.
22
yx
D.
1
2.
2
yx
Ta có
2
ad bc
cx
x
d
f
. T đ th hàm số
y f x
ta thy :
+ đ th
y f x
có tim cn đng
1x
1
d
cd
c
1
+ đ th
y f x
qua đim
2; 2
2
2
2 2 2
2

ad bc
ad bc c d
cd
2
+ đ th
y f x
ct trc tung ti
2y
2
2
22
ad bc
ad bc d
d
3
đ th
y f x
ct trc tung tại điểm có tung đ bng 3
33
b
bd
d
4
Nguyn Chiến 0973.514.674
T
1
,
2
,
3
,
4
ta có hệ
2
2
1
3
22
1
2
1
3









cd
a
b
ad bc c d
c
ad bc d
d
bd
3
1
x
y f x
x
Đồ th
C
giao vi
Ox
ti
3;0
.
2
21
3
2
1

f x f
x
Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại đim
3;0
:
1 1 3
3
2 2 2
y x y x
Chọn đáp án A.
Nguyn Chiến 0973.514.674
BÀI TẬP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
, , , 0a b c a
đ th
C
. Biết rằng đ th
hàm số
y f x
cho bởi hình v bên.
Đồ th hàm số th là đ th nào trong các
hình v sau
A.
B.
C.
D.
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đ th hàm số
y f x
nhình v. Biết
0f a
, hỏi đ th
hàm số
y f x
ct trc hoành tại nhiu nht
bao nhiêu đim?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 3. Cho hàm số
42
y f x y ax bx cx d
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
như hình v
bên. Biết đ th hàm số
y f x
ct trc tung ti
điểm có tung đ bng
1
. Giá trị
a b c d
A.
4.
B.
7.
C.
13
.
4
D.
17
.
4
Câu 4. Cho hàm số
32
y f x y ax bx cx d
có đ th
C
, đ th hàm số
y f x
như hình v
bên. Biết đ th hàm số
y f x
có đim cc đi
nằm trên trc tung có tung đ bng 2 . Giá trị
a b c d
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
x
y
a
O
x
y
2
2
-1
1
4
O
x
y
1
O
1
2
3
2
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 5. Cho hàm số
42
0 y ax bx c a
có đ
th hàm số
y f x
như hình v. Biết đ th
hàm số
y f x
đt cc tiu ti đim
3 8 3
;
39




. Đ th hàm số
y f x
đt cc đi
ti điểm có tung đ bng
3
. Phương trình
f x m
có 4 nghiệm phân biệt khi giá tr m
A.
4 3. m
B.
0 4.m
C.
0 3.m
D.
3 4.m
Câu 6. Cho hàm số
fx
có đo hàm
'fx
xác
đnh, liên tc trên và
'fx
có đ th như
hình v bên. Khẳng đnh nào sau đây là đúng?
A. m số đng biến trên
1; . 
B. m số ch nghch biến trên
3; 1 .
C. Hàm số đng biến tn
;3
và
1; .
D. m số ch đng biến trên
1; .
x
y
-1
1
f
x
( )
=
4
x
3
4
x
O
x
y
-1
1
-3
-3
-4
O
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 7. Cho hàm số
42
y ax bxfx c
0a
có đ th
, đ th hàm số
y f x
nhình v bên. Biết đưng thng
2y
tiếp
c vi đ th hàm số
y f x
tại đim cc
đi. Giá tr
a b c
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 8. Cho hàm số

ax b
f
cx
y
d
x
, , , ; 0



d
a b c d
c
có đ th
C
, đ th hàm
s
y f x
như hình v bên. Biết đ th hàm số
y f x
ct trc hoành tại điểm có hoành đ
bng
2
. Giá trị
a b c d
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
x
y
-6
1
O

Preview text:

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị C
tiếp xúc với đường thẳng y  9  tại điểm có hoành O 1
độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi hgì(xn ) h = x2 v 2∙ẽ x 3 -1 3 x
bên. Phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành là 4  A. 2. B. 27. C. 29. D. 35.
Câu 2. [Sở giáo dục Hà Nội]: Cho hàm số y
y f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c ,a  0 có đồ
thị C . Biết rằng đồ thị C tiếp xúc với đường
thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị
hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây: O -1 1 x
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị C và trục hoành. -3 27 A. S  . 9 B. S  . 4 21 5 C. S  . D. S  . 4 4 Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 3. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y 5
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ
thị C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số
y f x cho bởi hình vẽ bên. Giá trị của 2
f 3  f   1 là O g(x) = 3∙x2 + 2 -1 1 x A. 24. B. 26. C. 28. D. 30.
Câu 4. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị C
đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f x cho bởi 2
hình vẽ bên. Phần nguyên giá trị diện tích hình O
phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành là 6 6 x  3 3 A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 5. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên. Hàm số C f(x) = 3∙x2 + 2∙x 1
có thể là hàm số nào trong các hàm số sau: O x A. 3 2
y  x  2x x  2. B. 3
y x  2x 1. C. 3 2
y  x  2x x  2. D. 3 2
y  x x x  2.
Câu 6. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y  4
a,b,c  ,a  0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị  13
C  tiếp xúc với đường thẳng y  tại điểm có 3 -2 2 O
hoành độ dương và đồ thị hàm số y ff( x)x = x2 ch + 4 o x
bởi hình vẽ bên. Giá trị 3a  2b c d A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. Nguyễn Chiến 0973.514.674 Câu 7. Cho hàm số 4 3 2
y ax bx cx dx e a  0 y
có đồ thị C . Đồ thị hàm số y f  x  như hình
vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  2
 và 2 cực trị đều âm, hỏi đồ thị hàm số CO f(x) = x3 + x2 2 x
cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? 1  1 -2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y
y f x như hình vẽ. Biết f a  0 , hỏi đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất O f(x) = x3 + 1∙x2 3∙x 1 bao nhiêu điểm? a c b x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 9. Cho hàm số y f x 4 2
ax bx ca  0 y
có đồ thị C , đồ thị hàm số y f x như hình
vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x đạt cực tiểu  3 8 3  tại điểm  ;   
. Đồ thị hàm số y f x tiếp 3 9 f(  x) = 4∙x3 4∙x
xúc với trục Ox tại 2 điểm. Diện tích S của hình -1 O 1 x
phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành là 7 8 A. . B. . 15 15 14 16 C. . D. . 15 15 
Câu 10. Cho hàm số y  x  ax b f cx dd
a,b,c,d  ;   
0  có đồ thị C , đồ thị hàm số  c
y f x như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số
y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của
C với trục hoành có dạng 1 3 1 3 A. y
x  . B. y x  . 2 2 2 2 1 3 1
C. y   x  . D. y   x  2. 2 2 2 Nguyễn Chiến 0973.514.674
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên. O
Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các x hình vẽ sau A. B. y y O O x x C. D. y y O O x x Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y
y f x như hình vẽ. Biết f a  0 , hỏi đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất a bao nhiêu điểm? O x A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Cho hàm số y f x 4 2
y ax bx cx d y
có đồ thị C , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ 4 2
bên. Biết đồ thị hàm số y f x cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 . Giá trị a b c d O 2 -1 1 x A. 4. B. 7. 13 17 C. . D. . 4 4
Câu 4. Cho hàm số y f x 3 2
y ax bx cx d y
có đồ thị C , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
bên. Biết đồ thị hàm số y f x có điểm cực đại
nằm trên trục tung có tung độ bằng 2 . Giá trị 1 2
a b c d O 1 x A. 1. B. 2.  3  2 C. 2. D. 3. Nguyễn Chiến 0973.514.674 Câu 5. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ y
thị hàm số y f x như hình vẽ. Biết đồ thị
hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm  3 8 3   ;   
. Đồ thị hàm số y f x đạt cực đại 3 9    f(x) = 4∙x3 4∙x
tại điểm có tung độ bằng 3  . Phương trình -1 O 1 x
f x  m có 4 nghiệm phân biệt khi giá trị m A. 4   m  3
 . B. 0  m  4.
C. 0  m  3. D. 3  m  4.
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f 'x xác y định, liên tục trên
f 'x có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? -1
A. Hàm số đồng biến trên  1  ; . -3 1 O x
B. Hàm số chỉ nghịch biến trên  3  ;   1 . -3
C. Hàm số đồng biến trên ; 3   và 1;. -4
D. Hàm số chỉ đồng biến trên 1; . Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 7. Cho hàm số y f x 4 2 
ax bx c y
a  0 có đồ thị C, đồ thị hàm số y fx
như hình vẽ bên. Biết đường thẳng y  2 tiếp
xúc với đồ thị hàm số y f x tại điểm cực 1
đại. Giá trị a b c O x A. 1.  B. 0. C. 1. D. 2. -6
Câu 8. Cho hàm số y  x  ax b f cx dd
a,b,c,d  ;   
0  có đồ thị C , đồ thị hàm  c
số y f x như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số
y f x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
 . Giá trị a b c d A. 1.  B. 3. C. 5. D. 6. Nguyễn Chiến 0973.514.674
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị C
tiếp xúc với đường thẳng y  9  tại điểm có hoành O 1
độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi hgì(xn ) h = x2 v 2ẽ∙ x 3 -1 3 x
bên. Phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành là 4  A. 2. B. 27. C. 29. D. 35. Lời giải:
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta thấy đồ thị hàm số  1 a
3a  2b c  0  3  
y f x đi qua 3 điểm  1  ;0,3;0,1; 4
  ta có hệ: 27a  6b c  0  b  1  
3a  2b c  4 c  3      1 f x 2
x  2x  3  f x  f xdx   2
x  2x  3 3 2
dx x x  3x    C 3
Do C tiếp xúc với đường thẳng y  9
 tại điểm có hoành độ x nên 0 f x  x  1  2 0
 0  x  2x  3  0   . o
D x  0  x  3 . 0 0 0 o 0 x  3  0 1 3 2 1 Suy ra f 3  9
  3 3  3.3C  9
  C  0  C 3 2
: y x x  3x 3 3 Nguyễn Chiến 0973.514.674 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: 3 2
x x  3x  0 3 x  0 33 5 1  2  1 3 2 
3  3 5 . Diện tích hình phẳng cần tìm là S
x x  3x  29,25  dx x  3 2,3   2 3 3 5 2
Chọn đáp án C.
Câu 2. [Sở giáo dục Hà Nội]: Cho hàm số y
y f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c ,a  0 có đồ
thị C . Biết rằng đồ thị C tiếp xúc với đường
thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị
hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây: O
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ -1 1 x
thị C và trục hoành. 27 -3 A. S  . 9 B. S  . 4 21 5 C. S  . D. S  . 4 4 Lời giải:
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Đồ thị hàm y f x là hàm chẵn đối xứng qua trục tung  f 0  3   c  3   nên f   1  f   1  b  0 . Mà  f x x f        2  3  3
1  0  3a c  0  a   1
f x  f xdx   2 x   3 3
3 dx x  3x   
C .Do C tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại
điểm có hoành độ x nên f x  0  3x  3  0  x  1
 . Do x  0  x  1  . 0  2 0 0 0 o 0 Suy ra f  
1  4  C  2  C 3
: y x  3x  2 x  2 
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: 3
x  3x  2  0   . x   1 1 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 3 S
x  3x  2dx  
Chọn đáp án B.  4 2 Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 3. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y 5
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ
thị C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số
y f x cho bởi hình vẽ bên. Giá trị của 2
f 3  f   1 là O g(x) = 3∙x2 + 2 A. 24. B. 26. -1 1 x C. 28. D. 30. Lời giải:
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Đồ thị hàm y f x là hàm chẵn đối xứng qua trục tung  f 0  3   c   2 nên f   1  f   1  b  0 . Mà  f x x f        2  3  2
1  5  3a c  5  a   1
f x  f xdx   2 x   3 3
2 dx x  2x   
C , đồ thị C đi qua gốc tọa độ nên C  0  f x 3
x  2x f 3 f  
1  30  Chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị
C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y fx 2
cho bởi hình vẽ bên. Phần nguyên giá trị diện tích O
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành 6 6 x  3 3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Nguyễn Chiến 0973.514.674 Lời giải:
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Đồ thị hàm y f x là hàm chẵn  b  0.
f 0  2  c  2  Mà     f x 2  3  x  2 6 f   
  0  2a c  0  a  1   3    
f x  f xdx   2  x   3 3
2 dx  x  2x    C .
Do đồ thị C đi qua gốc tọa độ nên C  0  C 3
: y  x  2x x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: 3
x  2x  0   . x    2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 3 S x  2xdx  6 
Chọn đáp án A.  2
Câu 5. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên. Hàm số C f(x) = 3∙x2 + 2∙x 1
có thể là hàm số nào trong các hàm số sau: O A. 3 2
y  x  2x x  2. x B. 3
y x  2x 1. C. 3 2
y  x  2x x  2. D. 3 2
y  x x x  2. Lời giải:
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta thấy a  0
f 0  0  c  0 , đồ thị hàm số y f x nằm hoàn toàn phía dưới trục Ox nên Nguyễn Chiến 0973.514.674
hàm số y f x nghịch biến trên .  hàm số y f x không có cực trị 2 2
b  3ac  0  b  3ac Chọn đáp án D.
Câu 6. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y  4
a,b,c  ,a  0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị  13
C  tiếp xúc với đường thẳng y  tại điểm có 3 -2 2
hoành độ dương và đồ thị hàm số O
y ff( x)x = x2 ch + 4 o x
bởi hình vẽ bên. Giá trị 3a  2b c d A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Đồ thị hàm y f x là hàm chẵn  b  0.
f 0  4  c  4  Mà   f x 2 x f        4 1
2  0  12a c  0  a    3
f x  f xdx   2 x  4 1 3
dx   x  4x    C . 3 13
Do C tiếp xúc với đường thẳng y
tại điểm có hoành độ x nên 3 0 f x  2
 0  x  4  0  x  2
 . Do x  0  x  2 . 0 0 0 o 0 1 Suy ra f   13 2   C  1   C 3
: y   x  4x  1  3a  2b c d  4 3 3
Chọn đáp án D. Nguyễn Chiến 0973.514.674 Câu 7. Cho hàm số 4 3 2
y ax bx cx dx e a  0 y
có đồ thị C . Đồ thị hàm số y f  x  như hình
vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  2
 và 2 cực trị đều âm, hỏi đồ thị hàm số CO f(x) = x3 + x2 2 x
cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? 1  1 A. 0. B. 1. -2 C. 2. D. 4. Lời giải:
Do hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  2  y
và 2 cực trị đều âm nên từ đồ thị hàm số
y f  x  ta có thể suy ra đồ thị hàm số
y f x có dạng như hình bên O f(x) = x3 + x2 2 x 1 -2
Từ đồ thị của hàm số y f x ta có bảng biến thiên: x  1  f x  0    f xy  0 f   1 Nguyễn Chiến 0973.514.674
đồ thị hàm số y f x cắt Ox tại nhiều y
nhất 2 điểm  Chọn đáp án C.
Có thể minh họa rõ hơn bằng hình vẽ O 1 1 f(x) = ∙x4 + ∙x3 2∙x 2 4 3 x 1 -2
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y
y f x như hình vẽ. Biết f a  0 , hỏi đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất O f(x) = x3 + 1∙x2 3∙x 1 bao nhiêu điểm? a c b x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Từ đồ thị của hàm số ta có bảng biến thiên: x
 a b c  f x  0  0  0   f xf bf ay  0 f c
Để đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại số điểm là nhiều nhất thì f c  0
 đồ thị hàm số y f x cắt Ox tại nhiều nhất 2 điểm Chọn đáp án B. y
Có thể minh họa rõ hơn bằng hình vẽ O a c b x Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 9. Cho hàm số y f x 4 2
ax bx ca  0 y
có đồ thị C , đồ thị hàm số y f x như hình
vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x đạt cực tiểu  3 8 3  tại điểm  ;   
. Đồ thị hàm số y f x tiếp 3 9 f(  x) = 4∙x3 4∙x
xúc với trục Ox tại 2 điểm. Diện tích S của hình -1 O 1 x
phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành là 7 8 A. . B. . 15 15 14 16 C. . D. . 15 15 Lời giải: y
Từ đồ thị hàm số y f x với a  0 ta dễ dàng có được đồ
thị hàm số y f x như hình bên.
Ta có f x 3
 4ax  2bx. Đồ thị hàm y f x qua 1;0và  f(x) = 4∙x3 4∙x 3 8 3   ;    nên ta có hệ : 3 9    -1 O 1 xf 1  0
4a  2b  0     3 3  8 3    3  3 8 3 f        4a   2b   3  9       3 3 9    a  1    f x 3  4x  4 3 4
f x f x dx
x x dx x x  
x . Ta có:      4 4  2 C . b 2  
Do C tiếp xúc với đường thẳng Ox tại điểm có hoành độ x nên 0 f x  x  0 3 0
 0  4x  4x  0  
. Đồ thị hàm số y f x tiếp xúc với trục Ox tại 2 0 0 0 x  1   0
điểm nên 2 điểm đó có hoành độ là 1  . Suy ra f  
1  0  C  1  C 4 2
: y x  2x  1 Nguyễn Chiến 0973.514.674 x  1 
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: 4 2
x  2x  1  0   . x   1 1 16
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 4 2 S
x  2x  1dx  
Chọn đáp án D.  15 1 
Câu 10. Cho hàm số y  x  ax b f cx dd
a,b,c,d  ;   
0  có đồ thị C , đồ thị hàm số  c
y f x như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số
y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của
C với trục hoành có dạng 1 3 1 3 A. y
x  . B. y x  . 2 2 2 2 1 3 1
C. y   x  . D. y   x  2. 2 2 2 ad bc
Ta có f x  y f   . Từ đồ thị hàm số x ta thấy : cx d2 d
+ đồ thị y f x có tiệm cận đứng x  1    1  c  d 1 c ad bc
+ đồ thị y f x qua điểm 2; 2 
 2  ad bc  2 2c d 2 2  2 2cd 
+ đồ thị y f x cắt trục tung tại y  2 2
ad bc  2  ad bc  2d 3 2 d b
Mà đồ thị y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3   3  b  3d 4 d Nguyễn Chiến 0973.514.674 c  da  1  
ad bc  22c d2 b  3  x
Từ 1 , 2 , 3 , 4 ta có hệ   
y f x 3  2 c  ad bc  1 2dx  1  d  1 b 3   d   2 1
Đồ thị C giao với Ox tại 3; 0 . f x   f  3  2   x  2 1 1 1 3
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm 3; 0 là : y  x  3  y x  2 2 2
Chọn đáp án A. Nguyễn Chiến 0973.514.674
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y
a,b,c ,a  0 có đồ thị C. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên. O
Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các x hình vẽ sau A. B. y y O O x x C. D. y y O O x x Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y
y f x như hình vẽ. Biết f a  0 , hỏi đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất a bao nhiêu điểm? O x A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Cho hàm số y f x 4 2
y ax bx cx d y
có đồ thị C , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ 4 2
bên. Biết đồ thị hàm số y f x cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 . Giá trị a b c d O 2 -1 1 x A. 4. B. 7. 13 17 C. . D. . 4 4
Câu 4. Cho hàm số y f x 3 2
y ax bx cx d y
có đồ thị C , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
bên. Biết đồ thị hàm số y f x có điểm cực đại
nằm trên trục tung có tung độ bằng 2 . Giá trị 1 2
a b c d O 1 x A. 1. B. 2.  3  2 C. 2. D. 3. Nguyễn Chiến 0973.514.674 Câu 5. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ y
thị hàm số y f x như hình vẽ. Biết đồ thị
hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm  3 8 3   ;   
. Đồ thị hàm số y f x đạt cực đại 3 9    f(x) = 4∙x3 4∙x
tại điểm có tung độ bằng 3  . Phương trình -1 O 1 x
f x  m có 4 nghiệm phân biệt khi giá trị m A. 4   m  3
 . B. 0  m  4.
C. 0  m  3. D. 3  m  4.
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f 'x xác y định, liên tục trên
f 'x có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? -1
A. Hàm số đồng biến trên  1  ; . -3 1 O x
B. Hàm số chỉ nghịch biến trên  3  ;   1 . -3
C. Hàm số đồng biến trên ; 3   và 1;. -4
D. Hàm số chỉ đồng biến trên 1; . Nguyễn Chiến 0973.514.674
Câu 7. Cho hàm số y f x 4 2 
ax bx c y
a  0 có đồ thị C, đồ thị hàm số y fx
như hình vẽ bên. Biết đường thẳng y  2 tiếp
xúc với đồ thị hàm số y f x tại điểm cực 1
đại. Giá trị a b c O x A. 1.  B. 0. C. 1. D. 2. -6
Câu 8. Cho hàm số y  x  ax b f cx dd
a,b,c,d  ;   
0  có đồ thị C , đồ thị hàm  c
số y f x như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số
y f x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
 . Giá trị a b c d A. 1.  B. 3. C. 5. D. 6. Nguyễn Chiến 0973.514.674