Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 18: CÁC DẠNG BÀI TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
NỘI DUNG : ÔN TẬP CHƯƠNG IV (04 BÀI)
CHUYÊN ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A.KIN THC CN NH
B. BÀI TP
PHN I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu1.[NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
·
tan MNP
bằng:
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Li gii
Ta có
.
Đáp án cần chọn là D.
Câu 2. [NB]Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
. Hệ thức nào sau đây là đúng.
A.
.cosNP MP P=
. B.
.cosNP MN P=
.
B.
.tanNP MN P=
. D.
.cotNP MP P=
.
P
M
N
Trang 2
Li gii
Ta có
cos .cos
NP
P NP MP P
MP
= =
Đáp án cần chọn là A.
Câu 3. [NB]Chọn câu trả lời đúng
0
sin 60
bằng:
A.
3.
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Li gii
Ta có
0
3
sin 60
2
=
Đáp án cần chọn là B.
Câu 4. [NB]Xét tam giác
ABC
vuông tại
C
:
µ µ
, AB

==
. Khi đó
sin

=
sin ;

=
A.
cos;sin
B.
sin;cos
C.
cos;cos
D.
sin;sin
Li gii
Ta có
µ µ
, AB
là 2 góc nhọn phụ nhau. Nên sin góc nọ là cos góc kia.
Đáp án cần chọn là C.
Câu 5. [TH] .Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,,BC a AC b AB c= = =
. Chọn khẳng định sai?
A.
.sin .cosb a B a C==
. B.
.tan .cota c B c C==
.
C.
2 2 2
a b c=+
. D.
.sin .cosc a C a B==
.
Li gii
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,,BC a AC b AB c= = =
. Ta có:
+ Theo định lý Pytago ta có
2 2 2
a b c=+
nên C đúng.
+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
. .cos ; .sin .cos ; .tan .cot ; .tan .cotb a sinB a C c a C a B b c B c C c b C b B= = = = = = = =
.
Nên A, D đúng.
Đáp án cần chọn là B.
Câu 6. [TH]Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
8 , 6BC cm AC cm==
. Tính tỉ số lượng giác
tan C
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A.
tan 0,87C
. B.
tan 0,86C
.
C.
tan 0,88C
. D.
tan 0,89C
.
Li gii
Trang 3
Theo định lý Pytago ta :
2 2 2 2 2
8 6 5,29BC AC AB AB= + =
.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
C
5,29
tan 0,88
6
AB
C
AC
=
.
Đáp án cần chọn là C.
Câu 7. [TH]: Sắp xếp các tỉ số lượng giác
sin 40 ,cos67 ,sin 35 ,cos 44 35 ,sin 28 10

theo thứ
tự tăng dần.
A.
cos67 sin 35 sin 28 10 sin 40 cos 45 25

.
B.
cos67 cos 45 25 sin 40 sin 28 10 sin 35

.
C.
cos67 sin 28 10 sin 35 sin 40 cos 45 25

.
D.
cos67 sin 28 10 sin 35 sin 40 cos 45 25

.
Li gii:
Ta có
cos67 sin 23 =
67 23 90 + =
;
cos44 35 sin 45 25

=
44 35 45 25 90

+ =
23 28 10 35 40 45 25

nên
sin 23 sin 28 10 sin 35 sin 40 sin 45 25

cos67 sin 28 10 sin 35 sin 40 cos 45 25

.
Đáp án cần chọn là D.
Câu 8. [TH]. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
15 , 6AC cm CH cm==
. Tính
tỉ số lượng giác
cos B
.
A.
5
sin
21
C =
. B.
21
sin
5
C =
. C.
2
sin
5
C =
. D.
3
sin
5
C =
.
Li gii:
Xét tam giác
AHC
vuông tại
H
, theo định lý Pytago ta có:
2 2 2 2 2
15 6 189 3 21AH AC CH AH= = = =
3 21 21
sin
15 5
AH
C
AC
= = =
Mà tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
µ
µ
,BC
là hai góc phụ nhau. Do đó
21
cos sin
5
BC==
.
Đáp án cần chọn là B.
Câu 9. [VD] Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài
7,5m
. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng
42
. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
A.
6,753m
. B.
6,75m
. C.
6,751m
. D.
6,755m
.
Li gii:
6
8
B
C
A
Trang 4
Ta có chiều cao cột đèn là
; 7,5AC AB m=
·
42ACB =
Xét tam giác
ACB
vuông tại
A
:
.tan 7,5.tan 42 6,753AC AB B m= =
.
Vậy cột đèn cao
6,753m
.
Đáp án cần chọn là A.
Câu 10. [VD]: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
µ
10 , 30AC cm C= =
. Tính
;AB BC
.
A.
5 3 20 3
;
33
AB BC==
. B.
10 3 14 3
;
33
AB BC==
.
C.
10 3
; 20 3
3
AB BC==
. D.
10 3 20 3
;
33
AB BC==
.
Li gii
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
:
10 3
tan .tan 10.tan30
3
AB
C AB AC C
AC
= = = =
;
10 20 3
cos
cos 3
3
2
AC AC
C BC
BC C
= = = =
.Vậy
10 3 20 3
;
33
AB BC==
.
Đáp án cần chọn là D.
Câu 11. [VD]. Một khúc sông rộng khoảng
250m
. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo
phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng
320m
mới
sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (Làm
tròn đến phút)
A.
30
. B.
40
. C.
38 37
. D.
39 37
.
Li gii:
42
°
C
A
B
C
B
A
Trang 5
Ta có khúc sông
250AC m=
, quãng đường thuyền đi là
320BC m=
.
Góc lệch là
µ
C
.
Ta có
µ
250
cos 38 37
320
AC
CC
BC
= =
.
Vậy góc lệch là
38 37
.
Đáp án cần chọn là C.
Câu 12. [VDC] Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2 2
sin 1 sin 2 ... sin 88 sin 89 sin 90A = + + + + +
A.
46A =
. B.
93
2
A =
. C.
91
2
A =
. D.
45A =
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2 2
sin 89 cos 1 ;sin 88 cos 2 ;...;sin 46 cos 44 = = =
22
sin cos 1

+=
Nên
2 2 2 2 2 2 2 2
(sin 1 sin 89 ) (sin 2 sin 88 ) ... (sin 44 sin 46 ) sin 45 sin 90A = + + + + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2
(sin 1 cos 1 ) (sin 2 cos 2 ) ... (sin 44 cos 44 ) sin 45 sin 90= + + + + + + + +
44 1
1 3 91
1 1 ... 1 1 44.1
2 2 2
144442 44443
so
= + + + + + = + =
.
Vậy
91
2
A =
.
Đáp án cần chọn là C.
2. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mi ý mi câu, em chọn đúng hoặc sai. Đánh dấu X vào ô thích hp.
Câu 1.[TH] Cho
30 ; 60


==
.Khi đó
Khng định sau đây đúng hay sai
Đúng
Sai
1.
sin cos

x
A
B
C
Trang 6
2.
sin ins

x
3.
cos cos

x
4.
tan cot

=
x
Câu 2.[TH] Cho
73 ; 37


==
.Khi đó
Khng định sau đây đúng hay sai
Đúng
Sai
1.
sin cos

x
2.
tan tan

x
3.
cos cos

x
4.
tan cot

x
Câu 3.[VD] Cho
0 90


.Khi đó
Khng định sau đây đúng hay sai
Đúng
Sai
1.
tan tan

x
2.
cos osc

x
3.
0
tan .cot 1( 0 )
=
x
4.
0
tan cot ( 180 )
= + =
x
Câu 4.[VD] Cho
sin 40 ,cos67 ,cos 45 25 ,sin 28 10

.sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
Khng định sau đây đúng hay sai
Đúng
Sai
1.
cos67 cos 45 25 sin 40 sin 28 10

x
2.
cos67 sin 28 10 sin 40 cos 45 25

x
3.
cos 45 25 sin 28 10 sin 40 cos67

x
4.
cos67 sin 28 10 sin 40 cos 45 25

x
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
·
10 , 30AC cm ACB= =
·
30ACB =
.
Trang 7
1: Tính
µ
......B =
Li gii:
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
µ
µ
90 90 30 60BC= = =
.Vậy
µ
60B =
2: Độ dài cạnh
..........BC cm
( làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Lời giải:
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
AC=BC.cosC
10
11,6
cos cos30
AC
BC cm
C
= =
.vậy
11,6BC cm
3 : Độ dài cạnh
..........AB cm
( làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Lời giải:
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
AB=AC.tanC
3
10.tan30 10 5,8
3
AB cm = =
.
Vậy
5,8AB cm
.
4: Diện tích tam giác
2
..........S ABC cm
( làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Lời giải:
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
2
1 1 10 3
. . . .10 28,9
2 2 3
S ABC AB AC cm = =
.
Vậy
2
28,9S ABC cm
Bài 2: Cho tam giác
ABC
·
11 , 40BC cm ABC= =
·
30ACB =
. Gọi
N
chân đường
vuông góc hạ từ
A
xuống cạnh
BC
.
1: Độ dài
......AN
cm.
Li gii:
Đặt
(0 11) 11BN x x NC x= =
.
Xét tam giác
ABN
vuông tại
N
.tan .tan 40AN BN B x= =
Xét tam giác
ACN
vuông tại
N
.tan (11 ).tan 30AN CN C x= =
Nên
tan 40 (11 ).tan30 4,48x x x =
(thoả mãn).
Khi đó
.tan 4,48.tan 40 3,76( )AN BN B cm= =
. Vậy
3,76AN cm
2: Độ dài
AC
gần nhất với giá trị …………cm.
Li gii:
Theo câu trước ta có
3,76AN
Xét tam giác
ACN
vuông tại
N
sin 7,52
sin
AN AN
C AC
AC C
= = =
. vậy
7,52AC cm
N
B
C
A
Trang 8
3 : Diện tích tam giác
2
..........S ABC cm
( làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Lời giải:
Theo kết quả các câu trước ta có
3,76AN
nên
2
.
20,68
2
ABC
AN BC
S cm==
. Vậy
2
20,7S ABC cm
PHN II. BÀI TP T LUN
DNG 1: T S NG GIÁC CA GÓC NHN. TÍNH CNH TÍNH GÓC CA TAM
GIÁC VUÔNG.
PP: S dng các kiến thức liên quan đến t s ợng giác đểnh góc.
Ví d 1 [TH]: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5 , 13AB cm BC cm==
.
a)Tính tỉ số lượng giác của góc
·
ACB
b)Vẽ hai tia phân giác
,BE CF
cắt nhau tại
I
.Tính
, , ,AE EC AF BF
.
Hướng dẫn giải.
a)Xét
ABC
vuông tại
A
:
2 2 2 2
13 5 12AC BC BA cm= = =
Trong
ABC
vuông tại
A
:
·
5
sin
13
AB
ACB
BC
==
;
·
12
cos
13
AC
ACB
BC
==
;
·
·
·
sin 5
tan
12
cos
ACB
ACB
ACB
==
;
·
·
1 12
cot
5
tan
ACB
ACB
==
.
b)Áp dụng tính chất đường phân giác trong
ABC
ta có:
E E 2
E 5 13 5 13 18 3
AB BC A CE A CE AC
A CE
+
= = = = =
+
Vậy
10
E.
3
A cm=
26
CE .
3
cm=
1
12 13 12 13 25 5
AC CB AF BF AF BF AC
AF BF
+
= = = = =
+
Vậy
12
AF .
5
cm=
13
BF .
5
cm=
d 2 [VD]: Cho hình vuông
DABC
AD= 12cm
,điểm
M
trên
BC
,điểm
N
trên
AB
sao
cho
AN=BM=5cm
.
a)Tính tỉ số lượng giác của góc
·
AMB
b)Nối
DN
cắt
AM
tại
K
.Chứng minh
AM=DN
.
c)Chứng minh
AM DN
.
Trang 9
Hướng dẫn giải.
a) Xét
AMB
vuông tại
B
:
2 2 2 2
5 12 13AM BA BM cm= = + =
Ta có:
·
12
sin
13
AB
AMB
AM
==
;
·
5
s
13
BM
co AMB
AM
==
;
·
12
tan
5
AB
AMB
BM
==
;
·
·
15
cot
12
tan
AMB
AMB
==
.
b)Xét
( . . )AMB DNA c g c =
AM DN=
.
c)Ta có:
·
tan
BM
BAM
AB
=
;
·
cot
AN
AND
AD
=
.Do
;DBM AN AB A = =
·
·
tan cotBAM AND=
nên trong
AKN
:
·
BAM
·
AND
phụ nhau.Suy ra
·
0
90AKN =
.Vậy
AM DN
.
DNG 2: TÍNH CÁC T S NG GIÁC CA GÓC NHN.
Ví d 1 [TH]: : Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2
sin 10 sin 20 ... sin 70 sin 80 + + + +
Lời giải:
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
sin 80 cos 10 ;sin 70 cos 20 ;sin 60 cos 30 ;sin 50 cos 40 = = = =
22
sin cos 1

+=
Nên
2 2 2 2 2 2 2 2
sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 60 sin 70 sin 80 + + + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2
sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 cos 40 cos 30 cos 20 cos 10= + + + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2
(sin 10 cos 10 ) (sin 20 cos 20 ) (sin 30 cos 30 ) (sin 40 cos 40 )= + + + + + + +
1 1 1 1 4= + + + =
.
Ví d 2 [VD]: Tính giá trị biểu thức
tan10 .tan 20 .tan30 .....tan80B =
.
Lời giải:
Ta có
tan80 cot10 ; tan 70 cot 20 ;tan 50 cot 40 ;cot 60 cot 30 = = = =
tan .cot 1

=
Nên
tan10 .tan 20 .tan30 .tan 40 .tan 50 .tan 60 .tan 70 .tan80B =
tan10 .tan 20 .tan 30 .tan 40 .cot 40 .cot 30 .cot 20 .cot10=
(tan10 .cot10 ).(tan 20 .cot 20 ).(tan 30 .cot30 ).(tan 40 .cot 40 )=
1.1.1.1 1==
.Vậy
1B =
.
Trang 10
Ví d 3 [VD]: Cho
là góc nhọn bất kỳ. Tính
6 6 2 2
sin cos 3sin cosA
= + +
.
Lời giải:
Ta có
6 6 2 2 6 6 2 2
sin cos 3sin .cos sin cos 3sin .cos .1
+ + = + +
6 6 2 2 2 2
sin cos 3sin .cos .(sin cos )
= + + +
(vì
22
sin cos 1

+=
)
2 3 2 2 2 2 2 2 2 3
(sin ) 3(sin ) .cos 3sin .(cos ) (cos )
= + + +
Ví d 4 [VD]: Cho
là góc nhọn bất kỳ. Cho
2 2 2 2
(1 sin ).tan (1 cos ).cotP
= +
, Tính P.
Lời giải:
Với
22
sin cos
tan ;cot ;sin cos 1
cos sin


= = + =
2 2 2 2
sin 1 cos ,cos 1 sin
= =
.
2 2 2 2
(1 sin ).tan (1 cos ).cotP
= +
22
22
22
sin cos
cos . sin .
cos sin



=+
2 2 2 2
22
cos sin cos sin
sin cos 1
cos .sin sin .cos sin .cos
Q

= + = = =
cos sin
cot tan
sin cos



= =
Ví d 5 [VDC]: Cho
là góc nhọn bất kỳ. So sánh
22
cos sin
cos .sin
Q


=
cot tanP

=−
Lời giải:
Với
sin cos
tan ;cot
cos sin



==
ta có:
.Vậy P=Q
DNG 3. NG DNG THC T T S NG GIÁC CA GÓC NHN
Ví d 1 [TH]: : Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài
6m
. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng
38
. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Lời giải:
Trang 11
Ta có chiều cao cột đèn là
;6AC AB m=
·
38ACB =
Xét tam giác
ACB
vuông tại
A
:
.tan 7,5.tan38 4,69;AC AB B m= =
.
Vậy cột đèn cao
4,69 m
.
Ví d 2 [TH]: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc
500 /km h
. Đường bay lên tạo với
phương ngang một góc
30
. Hỏi sau
1, 2
phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao
nhiêu?
Lời giải:
Đổi
1
1,2
50
h
=
.
Sau
1, 2
phút máy bay ở
C
.
Quãng đường bay được là
1
500. 10
50
BC km==
µ
30B =
Nên
.sin30 5AC BC km= =
.
Vậy máy bay đạt được độ cao là
5km
sau
1, 2
phút.
Ví d 3 [VD]: Một cây tre cao
9m
bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc
3m
. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
Lời giải:
38
°
C
B
A
C
B
A
Trang 12
Giả sử
AB
là độ cao của cây tre,
C
là điểm gãy.
Đặt
(0 9) 9AC x x CB CD x= = =
.
ACD
vuông tại
A
.
Suy ra
2 2 2
AC AD CD+=
2 2 2
3 (9 )xx + =
4x=
thoả mãn.Vậy điểm gãy cách gốc cây
4m
.
Ví d 4 [VD]: Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau
100m
thì nhìn thấy một chiếc diều (ở vị trí
C
giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở
vị trí của Trung là
50
và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là
40
. Hãy tính độ cao
của diều lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Lời giải:
Độ cao của diều là
CD
, độ dài
100AB m=
. Trung đứng ở
A
, Dũng đứng ở
B
.
Gọi
(0 100)AD x x=
100BD x =
Xét
ACD
vuông tại
D
ta có
.tan .tan 50CD AD A x= =
Xét
ABD
vuông tại
D
ta có
.tan (100 ).tan 40CD BD B x= =
Nên
.tan50 (100 ).tan 40 41,32;x x x =
(thoả mãn)
41,32.tan 50 49,24;CD m =
.
Vậy độ cao của diều lúc đó so với mặt đất là
49,24 m
.
BÀI TP T LUYN
3
x
D
A
B
C
40
°
50
°
D
A
B
C
Trang 13
Bài 1. ( DNG 1) Cho
ABC
,đường cao
BM
CN
cắt nhau tại
H
.
a)Biết
6MA cm=
,
10AB cm=
.Tính tỉ số lượng giác của
µ
A
.
b) Chứng tỏ rằng
·
·
ABM ACN=
;
AH BC
.
c) Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AH,BC
.Chứng tỏ rằng:
IJ MN
ĐS : a)
·
4
sin
5
MAB =
;
·
3
cos
5
MAB =
;
·
4
tan
3
MAB =
;
·
3
cot
4
MAB =
b)
·
·
ABM ACN=
( cùng phụ với
·
BAC
)Chứng tỏ
H
là trực tâm của
ABC
. Nên
AH BC
.
c)Ta chứng minh
2
AH
MI NI==
2
BC
MJ NJ==
nên
I,J
thuộc trung trực của
MN
. Vậy
IJ MN
Bài 2. ( DNG 2) Tính giá trị biểu thức
tan1 .tan 2 .tan 3 .....tan88 .tan89B =
ĐS:
B=1
Bài 3 .( DNG 2) Cho
tan 2
=
. Tính giá trị của biểu thức
2sin cos
cos 3sin
G


+
=
.
ĐS:
G=-1
Bài 4. ( DNG 3) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là
28
và có độ cao là
2,1m
. Tính độ
dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
ĐS:
4,47m
Bài 5. ( DNG 3) Một cột đèn điện
AB
cao
7m
có bóng in trên mặt đất là
AC
dài
4m
. Hãy tính
góc
·
BCA
(làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
ĐS: .
µ
7
tan 60 15
4
AB
CC
AC
= =
Bài 6. ( DNG 3) : Một cây tre cao
8m
bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách
gốc
3,5m
. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
ĐS:
3, 23m
Bài 7 .( DNG 3) : Hai bạn học sinh
A
B
đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau
80m
thì nhìn thấy một máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị
C
nằm trên tia
AB
AC AB
).
Biết góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của
B
55
góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở
vị trí của
B
40
. Hãy tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
ĐS:
162,75m
.
----------------------------------------------------------------------------------------
Trang 14
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ: ….
HE THUC LUONG TRONG TAM GIAC
CHUYÊN ĐỀ IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
NỘI DUNG 8: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Sơ đồ hệ thống kiến thức.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức độ
NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu)
Câu 1. [NB] Xét
ABC
vuông ti
A
ABC
=
. Trong phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là
sin
của
B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
tang
của
C. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
sin
của
D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là
cotang
của
Câu 2. [NB] Cho
ABC
vuông ti
C
biết
,,ABC CAB

==

là hai góc ph nhau.
Chn khẳng định sai:
A.
tan cot .

=
. B.
cos sin .

=
C.
sin cot .

=
D.
cot tan .

=
Lời giải
Chọn C
ABC
vuông ti
C
nên sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng cotang góc kia
(Theo định lí v t s ng giác ca hai góc ph nhau).
Câu 3. [NB] Cho
ABC
vuông ti
.A
Biết
, , .AB c BC a AC b= = =
Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 15
C
B
A
A.
b .sinB .cosBaa==
.
B.
b .sinB .cosa a C==
C.
b .sinB .cosAaa==
D.
.tanB .cosC.b c c==
Lời giải
Chọn D.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
:
b .sinB .cosa a C==
Câu 4. [NB]. Cho tam giác vuông ABC tại A
4 , 5 , 3 AB cm BC cm AC cm===
. Khi đó giá trị
của
sin B
A.
4
.
5
B.
3
4
. C.
3
.
5
D.
4
3
.
Lời giải
Chọn D
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
:
3
inB .
5
s
AC
BC
==
Câu 5. [TH]. Xét
ABC
đều có
2.AB AC BC a= = =
Tính
sin 60 ,
cos 60 ,
cot 60 ,
tan 60
ta
được kết qu :
A.
1
sin 60 .
2
=
.
B.
3
3
cos60 .=
C.
3
ot 60 ;
2
c
BH
AH
= =
.
D.
tan60 cot30 3.
AH
BH
= = =
Lời giải
Chọn D
Câu A sai.
ABC
vuông tại
A.
Theo định lí Pythagore, ta có:
2 2 2 2 2 2
43AH AC HC a a a= = =
nên
3AH a=
.
3
sin60 cos30 ;
2
AH
AB
= = =
Câu B sai. :
1
sin30 cos60 ;
2
BH
AB
= = =
Câu C sai. :
Trang 16
3
tan30 cot 60 ;
3
BH
AH
= = =
Câu D đúng. :
tan60 cot30 3.
AH
BH
= = =
Câu 6. [TH] Xét
ABC
vuông cân ti
A
.AB AC a==
Chọn đáp án sai?
A.
2BC a=
.
B.
sin 45 cos 45 1. = =
C.
tan 45 cot 45 1. = =
D.
2
cos45 si
2
n 45 ; = =
.
Lời giải
Chọn B
A. Đúng. Vì theo định lí Pythagore, ta có:
2 2 2 2 2 2
2BC AC AB a a a= + = + =
nên
2BC a=
.
B. Sai, vì
2
sin 45 cos45 .
2
= =
C. Đúng. Ta có:
1.
AB AC
AC AB
==
Do đó:
tan 45 cot 45 1. = =
D. Đúng. Vì ta có:
1
;
2
AB AC
BC BC
==
Vì vậy:
2
sin 45 cos45 .
2
= =
Câu 7. [TH]. Cho
ABC
vuông ti
A
,khẳng định nào sau đây sai:
A.
cosB
cosC
AB
AC
=
B.
sinB cosC.=
C.
sinB tanC.=
D.
tanB cotC=
Lời giải
Chọn C
a) Đúng. Xét
ABC
vuông ti
A
,
cosB
cos , cosC .
cosC
AB AC AB
B
BC BC AC
= = =
b), d) Đúng vì:
ABC
vuông ti
A
nên sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng cotang
góc kia (Theo định lí v t s ng giác ca hai góc ph nhau).
c) Sai vì
sinB cosC.=
(Theo định lí v t s ng giác ca hai góc ph nhau).
Câu 8. [TH] Cho
ABC
vuông ti
A
, biết góc
0
ˆ
30B =
, cạnh
4BC cm=
. Độ dài cạnh
AB
A. 2cm B.
43
cm C.
2 3 cm
. D.
43
3
cm
Lời giải
Chọn C
Xét
ABC
vuông ti
A
00
AB BC. cos30 4. cos30 2 3cm = = =
Trang 17
Câu 9. [VD]. Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cầu
16AB m=
và nghiêng
một góc 42
0
so với phương nằm ngang (hình 4).Tính chiều dài BC của đoạn dây cáp ( kết quả làm
tròn đến hàng phần mười).
A.
17,1m
.
B.
10,1m
.
C.
10,7m
.
D.
10,71m
.
Lời giải
Chọn C
Xét
ABC
vuông ti
C
,
0 0 0
90 42 48ABC = =
0
BC BC.sin 42 10,7m = =
Câu 10. [VD]. Tính chiều cao của tháp canh trong hình 7 và làm tròn đến hàng phần trăm.
A.
29,13m
.
B.
17, 2m
.
C.
15m
.
D.
58,23m
.
Lời giải
Chọn D
Xét
ABC
vuông ti
B
0
AB BC. tanC 5,8.tan 60 58, 23m = = =
Câu 11. [VD]. Tính góc nghiêng
mái nhà kho ở hình 11 và làm tròn kết quả số đo góc đến độ.
A.
0
7a =
. B.
0
3a =
.
C.
0
17a =
. D.
0
30a =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có tan α =
0,9 3
15 50
=
. Từ đó suy ra α
3
o
.
Câu 12. [VDC]. Cho
ABC
có chân đưng cao
AH
,
H
nằm giữa
B
C
,
3 , 6HB cm HC cm==
biết
60HAC =
. Tính
,BAC
làm tròn kết quả số đo góc đến độ.
A.
101
. B.
160
. C.
110
. D.
130
.
Lời giải
Chọn A
Tam giác
ACH
vuông tại
, 6, 60H HC HAC==
nên
( )
4 3 7 cm ,
sin60
HC
AC = =
Hình 11
Trang 18
9
12
A
C
B
23
2
AC
AH ==
30ACB = .
23
tan
3
AH
B
BH
==
nên
ˆ
49 6B
.
Ta có:
ˆ
180 30 101BAC B=
.
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được sắp
xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho
ABCD
vuông ti
A
, trong đó
0,9 ; 1,2 AC m AB m==
. Em hãy điền dấu “X” vào ô
Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
a)Ta có AC = 9 dm, AB = 12 dm.
Theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2
9 12 15BC AC AB= + = + =
(dm)
X
b)
12 4
15 5
AB
B
i
C
s n B == =
.
X
c)
12 4
15 5
AB
BC
cosB == =
X
d)
93
12
4
AC
AB
tan B == =
X
Lời giải
a. Đ. b. S. c. Đ. d. Đ
Câu 2. Cho
ABCD
vuông ti
A
. K
00
ˆˆ
, 28 , ACH 41AH BC BAH^ = =
.
Em hãy điền dấu “X”
vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
ˆ
) .tanBAH 2,1 .a HB AH cm==
X
b)
72B»°
X
c) .cosC.HC AH=
X
d) 6,1cm.
sinC
AH
AC ==
X
Lời giải
a. Đ. b. S. c. S. d. Đ
Câu 3. Giải
ABCD
vuông ti
A
trong các trường hợp sau (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất). (Tức là tìm tất cả các yếu tố chưa biết của tam giác ABC).
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Biết
3,5; 4,2AB AC==
giải ra được:
0 ' 0 '
ˆ
5,5 ; tan 50 12 39 48.BC cm B C= = =
X
b) Biết
3; B 4,5.AB C==
giải ra được:
X
Trang 19
0 ' 0 '
ˆ
3,4 sin 48 11 41 49.AC cm B C= = =
Lời giải
a. Đ. b. S
Câu 4.
ABCD
vuông ti
, A BC a=
, đường cao
.AH
Khẳng định
Đúng
Sai
, : c).os . Xét ABH ta a AH B AB=
X
b)
a. AB cos B=
X
c .) AH a sin B cos B=
X
2
d) BH a cos B=
X
Lời giải
a. S. b. Đ. c. Đ. d. Đ.
a) Sai
, : sin, . (1).ABH ta A B ABV Hì =
b) Đúng,
ABC
ta có:
BC. a. (2)AB cosB cosB==
c) Đúng từ (1) và (2) ta có:
. AH a sin B cos B=
d) Đúng, Tương tự ta có: Xét
, : . ABH ta BH AB cos B=
Theo câu b,
ABC
ta có:
2
BC. a. AB cosB cosB BH a cos B= = => =
3. TRC NGHIM TR LI NGN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Cho
ABC
vuông ti
A
.
Ta có
0
tanC 45 1,cotB ?= = =
,
là:
Đáp án :
1
Câu 2. [NB] Cho
ABC
vuông ti
A
, biết
0
ˆ
36B =
, biết cạnh huyền
20 .BC cm=
Tính độ dài cạnh góc vuông
AC
? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Đáp án :
11,8cm
Câu 3. [TH]. Giá trị của biểu thức
B =
0 0 0 0 0 0
tan 20 .tan30 .tan 40 .tan 50 .tan 60 .tan 70
là:
Đáp án :
1
Câu 4. [TH]. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết góc
0
ˆ
40C =
, cạnh
6AB cm=
. Độ dài cạnh AC
là: (làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Đáp án :
7,15cm
Xét
ABC
vuông ti
A
,
00
90 50ABC C= =
0
AC AB. tan B 6.tan 50 7,15cm = = =
Câu 5. [VD] Một cây cao có chiều cao
6m
. Để hái một buồng cau xuống, phải đặt thang tre sao
cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc
thang dài
8m
(làm tròn kết quả số đo góc đến phút).
Đáp án :
0
48 35
Trang 20
9
12
A
C
B
Lời giải
Xét
ABC
vuông tại
A
, ta có:
63
sin
84
AC
B
BC
= = =
(tỉ số lượng giác của góc nhọn)
48 35B


Vậy góc giữa thang tre với mặt đất là
0
48 35
.
Câu 6. [VDC]. Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như hình dưới dây. Tính khoảng
cách giữa chúng. (làm tròn đến met)
Đáp án :
362m
Lời giải:
Xét tam giác
AIK
vuông tai I ta có:
tan .tan 380.tan50 453
AI
AKI AI IK AKI m
IK
= = =
Xét tam giác
BIK
vuông tai I ta có
( )
tan .tan 380.tan 15 50 815
BI
BKI BI IK AKI m
IK
= = = +
Ta có
815 453 362AB AI BI AB BI AI m+ = = = =
Vậy khoảng cách giữa chúng là
362m
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (GV chép phần bài tập tự luyện trên file đáp án vào)
Dạng 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Ví dụ 1. [NB]. Cho
là một góc nhọn. y giải thích:
a)
;sin tan

b)
cos cot

.
ng dn gii
a) Ta có
sin
AC
BC
=
,
tan
AC
AB
=
mà BC > AB nên
AC AC
BC AB
Do đó
;sin tan

b) Ta có
cos
AB
BC
=
,
cot
AB
AC
=
mà BC > AC nên
AB AB
BC AC
Do đó
cos cot

dụ 2 [TH]. Cho tam giác vuông tại A, trong đó AC = 0,9m; AB = 1,2 m. Tính các tỉ số lượng
giác của góc B, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
ng dn gii
Ta có AC = 9 dm, AB = 12 dm.Theo định lí Pythagore, ta

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 18: CÁC DẠNG BÀI TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
NỘI DUNG : ÔN TẬP CHƯƠNG IV (04 BÀI)
CHUYÊN ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. BÀI TẬP
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu1.[NB] Cho tam giác
MNP vuông tại M . Khi đó ·
tan MNP bằng: M N P A. MN . B. MP . C. MN . D. MP . NP NP MP MN Lời giải Ta có · MP tan MNP = . MN
Đáp án cần chọn là D.
Câu 2. [NB]Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng.
A. NP = M .
P cos P .
B. NP = MN.cos P .
B. NP = MN.tan P .
D. NP = M .
P cot P . Trang 1 Lời giải Ta có NP cos P =  NP = M . P cos P MP
Đáp án cần chọn là A.
Câu 3. [NB]Chọn câu trả lời đúng 0 sin 60 bằng: A. 3. B. 3 . C. 1 . D. 1 . 2 2 3 Lời giải Ta có 3 0 sin 60 = 2
Đáp án cần chọn là B.
Câu 4. [NB]Xét tam giác ABC vuông tại C có: µ µ
A = , B =  . Khi đó sin =     = sin ; A. cos;sin B. sin;cos C. cos;cos D. sin;sin Lời giải Ta có µ µ ,
A B là 2 góc nhọn phụ nhau. Nên sin góc nọ là cos góc kia.
Đáp án cần chọn là C.
Câu 5. [TH] .Cho tam giác ABC vuông tại A BC = a, AC = ,
b AB = c . Chọn khẳng định sai? A. b = . a sin B = .
a cos C . B. a = . c tan B = .
c cot C . C. 2 2 2
a = b + c . D. c = . a sin C = .
a cos B . Lời giải
Cho tam giác ABC vuông tại A BC = a, AC = ,
b AB = c . Ta có:
+ Theo định lý Pytago ta có 2 2 2
a = b + c nên C đúng.
+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: b = . a sinB = .
a cosC;c = . a sin C = . a cos ; B b = . c tan B = .
c cot C;c = . b tan C = . b cot B . Nên A, D đúng.
Đáp án cần chọn là B.
Câu 6. [TH]Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 8cm, AC = 6cm . Tính tỉ số lượng giác
tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. tan C  0,87 .
B. tan C  0,86 .
C. tan C  0,88.
D. tan C  0,89 . Lời giải Trang 2 A 6 C 8 B
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
BC = AC + AB AB = 8 − 6  5, 29 . Xét tam giác AB
ABC vuông tại C có 5, 29 tan C =   0,88 . AC 6
Đáp án cần chọn là C.
Câu 7. [TH]: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40 ,  cos 67 ,  sin 35 ,  cos 44 35  ,sin 28 10   theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67  sin 35  sin 28 10
   sin 40  cos 45 25   .
B. cos 67  cos 45 25
   sin 40  sin 28 10
   sin 35 .
C. cos 67  sin 28 10
   sin 35  sin 40  cos 45 25   .
D. cos 67  sin 28 10
   sin 35  sin 40  cos 45 25   . Lời giải:
Ta có cos 67 = sin 23 vì 67 + 23 = 90 ; cos 44 35   = sin 45 25   vì 44 3  5 + 45 2  5 = 90 Mà 23  28 10
   35  40  45 25
  nên sin 23  sin 28 10
   sin 35  sin 40  sin 45 25    cos 67  sin 28 10
   sin 35  sin 40  cos 45 25   .
Đáp án cần chọn là D.
Câu 8. [TH]. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH AC = 15c ,
m CH = 6cm . Tính
tỉ số lượng giác cos B . 5 A. sin C = . B. 21 sin C = . C. 2 sin C = . D. 3 sin C = . 21 5 5 5 Lời giải:
Xét tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 AH
AH = AC CH = 15 − 6 = 189  AH = 3 21 3 21 21  sin C = = = AC 15 5
Mà tam giác ABC vuông tại A nên µ µ
B,C là hai góc phụ nhau. Do đó 21 cos B = sin C = . 5
Đáp án cần chọn là B.
Câu 9. [VD] Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
A. 6,753m .
B. 6,75m .
C. 6,751m .
D. 6,755m . Lời giải: Trang 3 C 42° A B
Ta có chiều cao cột đèn là AC; AB = 7,5m và · ACB = 42
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC = .
AB tan B = 7,5.tan 42  6, 753m .
Vậy cột đèn cao 6,753m .
Đáp án cần chọn là A.
Câu 10. [VD]: Cho tam giác ABC vuông tại A µ AC = 10c ,
m C = 30 . Tính AB; BC . A. 5 3 20 3 AB = ; BC = . B. 10 3 14 3 AB = ; BC = . 3 3 3 3 C. 10 3 AB = ; BC = 20 3 . D. 10 3 20 3 AB = ; BC = . 3 3 3 Lời giải A B C
Xét tam giác ABC vuông tại A có: AB 10 3 tan C =
AB = AC.tan C =10.tan 30 = ; AC 3 AC AC 10 20 3 cos C =  BC = = = .Vậy 10 3 20 3 AB = ; BC = . BC cosC 3 3 3 3 2
Đáp án cần chọn là D.
Câu 11. [VD]. Một khúc sông rộng khoảng 250 m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo
phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng
320 m mới
sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (Làm tròn đến phút)
A. 30 . B. 40 . C. 38 3  7 . D. 39 3  7 .
Lời giải: Trang 4 A B C
Ta có khúc sông AC = 250 m , quãng đường thuyền đi là BC = 320 m . Góc lệch là µ C . Ta có AC 250 µ cosC = =  C  38 3  7 . BC 320 Vậy góc lệch là 38 3  7 .
Đáp án cần chọn là C.
Câu 12. [VDC] Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 2
A = sin 1 + sin 2 + ...+ sin 88 + sin 89 + sin 90
A. A = 46 . B. 93 A = . C. 91 A = .
D. A = 45 . 2 2 Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 2 sin 89 = cos 1 ;  sin 88 = cos 2 ;
 ...;sin 46 = cos 44 và 2 2 sin  + cos  = 1 Nên 2 2 2 2 2 2 2 2
A = (sin 1 + sin 89 )  + (sin 2 + sin 88 )
 + ...+ (sin 44 + sin 46 )  + sin 45 + sin 90 2 2 2 2 2 2 2 2 = (sin 1 + cos 1 )  + (sin 2 + cos 2 )
 +...+ (sin 44 + cos 44 )  + sin 45 + sin 90 1 3 91 =1+1+...+1+ +1 = 44.1 14442 44443 + = . 44 1 so 2 2 2 Vậy 91 A = . 2
Đáp án cần chọn là C.
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai. Đánh dấu X vào ô thích hợp.
Câu 1.[TH] Cho = 30 ; = 60   .Khi đó
Khẳng định sau đây đúng hay sai Đúng Sai
1. sin  cos  x Trang 5
2. sin  s in  x
3. cos  cos  x
4. tan = cot  x
Câu 2.[TH] Cho = 73 ; = 37   .Khi đó
Khẳng định sau đây đúng hay sai Đúng Sai
1. sin  cos  x
2. tan  tan  x
3. cos  cos  x
4. tan  cot  x
Câu 3.[VD] Cho 0    90   .Khi đó
Khẳng định sau đây đúng hay sai Đúng Sai
1. tan  tan  x 2. cos  os c x 3. 0
tan.cot = 1(  0 ) x 4. 0
tan = cot  ( +  = 180 ) x
Câu 4.[VD] Cho sin 40 ,  cos 67 ,  cos 45 25  ,sin 28 10
  .sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
Khẳng định sau đây đúng hay sai Đúng Sai
1. cos 67  cos 45 25
   sin 40  sin 28 10   x
2. cos 67  sin 28 10
   sin 40  cos 45 25   x 3. cos 45 25    sin 28 10
   sin 40  cos 67 x
4. cos 67  sin 28 10
   sin 40  cos 45 25   x
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A · AC = 10c ,
m ACB = 30 · ACB = 30 . Trang 6 1: Tính µ B = ......
Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có µ µ
B = 90 − C = 90 − 30 = 60 .Vậy µ B = 60
2: Độ dài cạnh BC  ..........cm ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Lời giải: Xét tam giác AC
ABC vuông tại A có AC=BC.cosC 10  BC = =
11,6cm .vậy BC  11,6cm cosC cos30
3 : Độ dài cạnh AB  ..........cm ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có AB=AC.tanC 3  AB =10.tan30 =10  5,8cm . 3
Vậy AB  5,8cm .
4: Diện tích tam giác 2 S ABC
 ..........cm ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Lời giải: Xét tam giác 1 1 10 3
ABC vuông tại A có 2 S ABC = .A . B AC = . .10  28,9cm . 2 2 3 Vậy 2 S ABC  28,9cm
Bài 2: Cho tam giác ABC · BC = 11c ,
m ABC = 40 ·
ACB = 30 . Gọi N là chân đường
vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC . A B N C
1: Độ dài AN  ...... cm. Lời giải:
Đặt BN = x (0  x  11)  NC = 11− x .
Xét tam giác ABN vuông tại N AN = BN.tan B = . x tan 40
Xét tam giác ACN vuông tại N AN = CN.tan C = (11− x).tan 30
Nên x tan 40 = (11− x).tan 30  x  4, 48 (thoả mãn).
Khi đó AN = BN.tan B = 4, 48.tan 40  3,76(cm) . Vậy AN  3,76cm
2: Độ dài AC gần nhất với giá trị …………cm. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN  3,76 Xét tam giác AN AN
ACN vuông tại N có sin C =  AC =
= 7,52 . vậy AC  7,52cm AC sin C Trang 7
3 : Diện tích tam giác 2 S ABC
 ..........cm ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Lời giải:
Theo kết quả các câu trước ta có AN.BC AN  3, 76 nên 2 S = = 20,68cm . Vậy 2 S ABC  20,7cm ABC 2
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. TÍNH CẠNH TÍNH GÓC CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
PP: Sử dụng các kiến thức liên quan đến tỉ số lượng giác để tính góc.
Ví dụ 1 [TH]: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5c ,
m BC = 13cm .
a)Tính tỉ số lượng giác của góc · ACB
b)Vẽ hai tia phân giác BE,CF cắt nhau tại I .Tính AE, EC, AF, BF . Hướng dẫn giải.
a)Xét ABC vuông tại A có: 2 2 2 2
AC = BC BA = 13 − 5 = 12cm Trong AB AC
ABC vuông tại A có: · 5 sin ACB = = ; · 12 cosACB = = ; BC 13 BC 13 · · sin ACB 5 1 12 tan ACB = = ; · cot ACB = = . · cosACB 12 · tan ACB 5
b)Áp dụng tính chất đường phân giác trong ABC ta có: AB BC E A CE E A + CE AC 2 =  = = = = E A CE 5 13 5 +13 18 3 Vậy 10 E A = 26 c . m CE = . cm 3 3 AC CB AF BF AF + BF AC 1 =  = = = = AF BF 12 13 12 +13 25 5 Vậy 12 AF = 13 . cm BF = . cm 5 5
Ví dụ 2 [VD]: Cho hình vuông ABCD AD= 12cm ,điểm M trên BC ,điểm N trên AB sao cho AN=BM=5cm .
a)Tính tỉ số lượng giác của góc
· AMB
b)Nối DN cắt AM tại K .Chứng minh AM=DN .
c)Chứng minh AM ⊥ DN . Trang 8 Hướng dẫn giải.
a) Xét AMB vuông tại B có: 2 2 2 2
AM = BA BM = 5 +12 = 13cm Ta có: · AB 12 BM AB sin AMB = = ; · 5 cos AMB = = ; · 12 tan AMB = = ; AM 13 AM 13 BM 5 · 1 5 cot AMB = = . · tan AMB 12 b)Xét AMB = D  ( NA .
c g.c)  AM = DN . c)Ta có: · BM AN tan BAM = ; · cot AND =
.Do  BM = AN; AB = D A AB AD · ·
 tan BAM = cot AND nên trong AKN có : · BAM và ·
AND phụ nhau.Suy ra · 0 AKN = 90 .Vậy AM ⊥ DN .
DẠNG 2: TÍNH CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
Ví dụ 1 [TH]: : Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2
sin 10 + sin 20 + ...+ sin 70 + sin 80 Lời giải: Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 sin 80 = cos 10 ;  sin 70 = cos 20 ;  sin 60 = cos 30 ;  sin 50 = cos 40 và 2 2 sin  + cos  = 1 Nên 2 2 2 2 2 2 2 2
sin 10 + sin 20 + sin 30 + sin 40 + sin 50 + sin 60 + sin 70 + sin 80 2 2 2 2 2 2 2 2
= sin 10 + sin 20 + sin 30 + sin 40 + cos 40 + cos 30 + cos 20 + cos 10 2 2 2 2 2 2 2 2 = (sin 10 + cos 10 )  + (sin 20 + cos 20 )  + (sin 30 + cos 30 )  + (sin 40 + cos 40) = 1+1+1+1 = 4 .
Ví dụ 2 [VD]: Tính giá trị biểu thức B = tan10 .  tan 20 .  tan 30 .....  tan 80 . Lời giải: Ta có tan 80 = cot10 ;  tan 70 = cot 20 ;  tan 50 = cot 40 ;
 cot 60 = cot 30 và tan.cot = 1 Nên B = tan10 .  tan 20 .  tan 30 .  tan 40 .  tan 50 .  tan 60 .  tan 70 .  tan 80 = tan10 .  tan 20 .  tan 30 .  tan 40 .  cot 40 .  cot 30 .  cot 20 .  cot10 = (tan10 .  cot10 )  .(tan 20 .  cot 20 )  .(tan 30 .  cot 30 )  .(tan 40 .  cot 40 )
 = 1.1.1.1 = 1 .Vậy B = 1 . Trang 9
Ví dụ 3 [VD]: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Tính 6 6 2 2
A = sin  + cos  + 3sin  cos  . Lời giải: Ta có 6 6 2 2 6 6 2 2
sin  + cos  + 3sin .cos  = sin  + cos  + 3sin .cos .1 6 6 2 2 2 2
= sin  + cos  + 3sin .cos .(sin  + cos ) (vì 2 2 sin  + cos  = 1 ) 2 3 2 2 2 2 2 2 2 3
= (sin ) + 3(sin ) .cos  + 3sin .(cos ) + (cos )
Ví dụ 4 [VD]: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Cho 2 2 2 2
P = (1− sin  ).tan  + (1− cos  ).cot  , Tính P. Lời giải:   Với sin cos 2 2 tan = ;cot = ;sin  + cos  = 1 cos sin 2 2 2 2
 sin  =1− cos ,cos  = 1− sin  . 2 2 2 2
P = (1− sin  ).tan  + (1− cos  ).cot  2 2 sin  cos  2 2 = cos . + sin . 2 2 cos  sin  2 2 2 2 cos  − sin  cos  sin  2 2
= sin  + cos  =1Q = = − cos.sin sin.cos sin.cos cos sin = − = cot − tan sin cos 2 2 cos  − sin 
Ví dụ 5 [VDC]: Cho  là góc nhọn bất kỳ. So sánh Q =
P = cot − tan cos.sin Lời giải:   Với sin cos tan = ;cot = ta có: cos sin .Vậy P=Q
DẠNG 3. ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Ví dụ 1 [TH]: : Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 38 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Lời giải: Trang 10 C 38° A B
Ta có chiều cao cột đèn là AC; AB = 6 m và · ACB = 38
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC = .
AB tan B = 7,5.tan 38 ; 4, 69 m .
Vậy cột đèn cao 4,69 m .
Ví dụ 2 [TH]: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500 km / h . Đường bay lên tạo với
phương ngang một góc 30 . Hỏi sau 1, 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? Lời giải: C A B Đổi 1 1, 2 = h . 50
Sau 1, 2 phút máy bay ở C .
Quãng đường bay được là 1 BC = 500. =10 km và µ B = 30 50
Nên AC = BC.sin 30 = 5km .
Vậy máy bay đạt được độ cao là 5km sau 1, 2 phút.
Ví dụ 3 [VD]: Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc
3m . Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? Lời giải: Trang 11 B C x 3 A D
Giả sử AB là độ cao của cây tre, C là điểm gãy.
Đặt AC = x (0  x  9)  CB = CD = 9 − x .
Vì ACD vuông tại A . Suy ra 2 2 2
AC + AD = CD 2 2 2
x + 3 = (9 − x)
x = 4 thoả mãn.Vậy điểm gãy cách gốc cây 4 m .
Ví dụ 4 [VD]: Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau
100m thì nhìn thấy một chiếc diều (ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở
vị trí của Trung là 50 và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 40 . Hãy tính độ cao
của diều lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải: C 50° 40° A D B
Độ cao của diều là CD , độ dài AB = 100 m . Trung đứng ở A , Dũng đứng ở B .
Gọi AD = x (0  x  100)  BD = 100 − x
Xét ACD vuông tại D ta có CD = . AD tan A = . x tan 50
Xét ABD vuông tại D ta có CD = .
BD tan B = (100 − x).tan 40 Nên .
x tan 50 = (100 − x).tan 40  x ; 41,32 (thoả mãn)
CD = 41,32.tan 50 ; 49, 24 m .
Vậy độ cao của diều lúc đó so với mặt đất là 49, 24 m .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Trang 12
Bài 1. ( DẠNG 1) Cho ABC ,đường cao BM CN cắt nhau tại H .
a)Biết
MA = 6cm , AB = 10cm .Tính tỉ số lượng giác của µ A .
b) Chứng tỏ rằng · ·
ABM = ACN ; AH ⊥ BC .
c) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH,BC .Chứng tỏ rằng: IJ ⊥ MN ĐS : a) · 4 sin MAB = ; · 3 cosMAB = ; · 4 tan MAB = ; · 3 cotMAB = 5 5 3 4 b) · ·
ABM = ACN ( cùng phụ với ·
BAC )Chứng tỏ H là trực tâm của ABC . Nên AH ⊥ BC . c)Ta chứng minh AH BC MI = NI = và MJ = NJ =
nên I,J thuộc trung trực của MN . Vậy 2 2 IJ ⊥ MN
Bài 2. ( DẠNG 2) Tính giá trị biểu thức B = tan1 .  tan 2 .  tan 3 ..  ...tan 88 .  tan 89 ĐS: B=1  + 
Bài 3 .( DẠNG 2) Cho tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức 2sin cos G = . cos − 3sin ĐS: G=-1
Bài 4. ( DẠNG 3) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ
dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). ĐS: 4, 47m
Bài 5. ( DẠNG 3) Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài 4m . Hãy tính góc ·
BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất. ĐS: . AB 7 µ tan C = =  C  60 1  5 AC 4
Bài 6. ( DẠNG 3) : Một cây tre cao 8m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách
gốc 3,5m . Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ĐS: 3, 23m
Bài 7 .( DẠNG 3) : Hai bạn học sinh A B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 80 m
thì nhìn thấy một máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB AC AB ).
Biết góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 55 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở
vị trí của B là 40 . Hãy tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). ĐS: 162,75m .
---------------------------------------------------------------------------------------- Trang 13 CHUYÊN ĐỀ: ….
HE THUC LUONG TRONG TAM GIAC
CHUYÊN ĐỀ IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
NỘI DUNG 8: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Sơ đồ hệ thống kiến thức.

PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức độ

NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu)
Câu 1. [NB] Xét ABC vuông tại A ABC = . Trong phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là côsin của 
B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là tang của 
C. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của 
D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là cotang của 
Câu 2. [NB] Cho ABC vuông tại C biết ABC =  , CAB =, có   là hai góc phụ nhau.
Chọn khẳng định sai:
A. tan = cot .. B. cos = sin . C. sin = cot .
D. cot = tan . Lời giải Chọn C
Vì ABC vuông tại C nên sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng cotang góc kia
(Theo định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau). A
Câu 3. [NB] Cho ABC vuông tại . A Biết
AB = c, BC = a, AC = . b Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Trang 14 B C A. b = . a sinB = . a cosB . B. b = . a sinB = . a cos C C. b = . a sinB = . a cosA D. b = . c tanB = . c cosC. Lời giải Chọn D.
Xét tam giác ABC vuông tại A có: b = . a sinB = . a cos C
Câu 4. [NB]. Cho tam giác vuông ABC tại A có AB = 4 c , m BC = 5 c ,
m AC = 3 cm . Khi đó giá trị của sin B A 4 3 3 4
A. . B. . C. . D. . 5 4 5 3 Lời giải B C Chọn D AC 3
Xét tam giác ABC vuông tại A có: in s B = = . BC 5
Câu 5. [TH]. Xét ABC đều có AB = AC = BC = 2 .
a Tính sin 60 ,  cos 60 ,  cot 60 ,  tan 60 ta được kết quả là: 1
A. sin 60 = .. 2 3 B. cos 60= . 3 C. BH 3 o c t 60 = = ;. AH 2 AH
D. tan 60 = cot 30 = = 3. BH Lời giải Chọn D Câu A sai.
Vì ABC vuông tại A. Theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2
AH = AC HC = 4a a = 3a nên AH = 3a . AH 3 sin 60 = cos30 = = ; AB 2 Câu B sai. Vì: BH 1 sin 30 = cos 60 = = ; AB 2 Câu C sai. Vì: Trang 15 BH 3 tan 30 = cot 60 = = ; AH 3 Câu D đúng. Vì: AH tan 60 = cot 30 = = 3. BH
Câu 6. [TH] Xét ABC vuông cân tại A AB = AC = .
a Chọn đáp án sai?
A. BC = 2a .
B. sin 45 = cos 45 = 1.
C. tan 45 = cot 45 = 1. D. 2 cos 45 = sin 45 = ; . 2 Lời giải Chọn B
A. Đúng. Vì theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = AC + AB = a + a = 2a nên BC = 2a . B. Sai, vì 2 sin 45 = cos 45 = . 2 AB AC C. Đúng. Ta có: =
=1. Do đó: tan 45 = cot 45 =1. AC AB
D. Đúng. Vì ta có: AB AC 1 = = ; Vì vậy: 2 sin 45 = cos 45 = . BC BC 2 2
Câu 7. [TH]. Cho ABC vuông tại A ,khẳng định nào sau đây sai: AB cosB A. =
B. sinB = cosC. C. sinB = tanC. tanB = cotC AC cosC D. Lời giải Chọn C AB AC cosB AB
a) Đúng. Xét ABC vuông tại A , cos B = , cosC =  = . BC BC cosC AC
b), d) Đúng vì: ABC vuông tại A nên sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng cotang
góc kia (Theo định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau).
c) Sai vì sinB = cosC. (Theo định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau).
Câu 8. [TH] Cho ABC vuông tại A , biết góc 0
ˆB = 30 , cạnh BC = 4cm . Độ dài cạnh AB
A. 2cm B. 4 3 cm C. 2 3 cm . D. 4 3 cm 3 Lời giải Chọn C
Xét ABC vuông tại A 0 0
 AB= BC. cos30 = 4. cos30 = 2 3cm Trang 16
Câu 9. [VD]. Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cầu AB = 16m và nghiêng
một góc 420 so với phương nằm ngang (hình 4).Tính chiều dài BC của đoạn dây cáp ( kết quả làm
tròn đến hàng phần mười). A. 17,1m . B. 10,1m . C. 10,7m . D. 10,71m . Lời giải Chọn C
Xét ABC vuông tại C có, 0 0 0 ABC = 90 − 42 = 48 0  BC = BC.sin 42 =10,7m
Câu 10. [VD]. Tính chiều cao của tháp canh trong hình 7 và làm tròn đến hàng phần trăm. A. 29,13m. B. 17,2m . C. 15m . D. 58, 23m . Lời giải Chọn D
Xét ABC vuông tại B 0
 AB= BC. tanC =5,8.tan 60 =58, 23m
Câu 11. [VD]. Tính góc nghiêng  mái nhà kho ở hình 11 và làm tròn kết quả số đo góc đến độ. A. 0 a = 7 . B. 0 a = 3 . C. 0 a = 17 . D. 0 a = 30 . Lời giải Chọn B 0,9 3 Ta có tan α = = . Từ đó suy ra α  3o. Hình 11 15 50
Câu 12. [VDC]. Cho ABC có chân đường cao AH , H nằm giữa B C , HB = 3cm, HC = 6cm
biết HAC = 60 . Tính BAC , làm tròn kết quả số đo góc đến độ. A. 101 . B. 160 . C. 110 . D. 130 . Lời giải Chọn A HC
Tam giác ACH vuông tại H, HC = 6, HAC = 60 nên AC = = 4 3  7(cm), sin60 Trang 17 AC AH =
= 2 3 và ACB = 30 . 2 ˆ Vì AH 2 3 tan B = = nên B  49 6 . BH 3 ˆ
Ta có: BAC =180 − 30 − B  101 .
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được sắp
xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho ABC D
vuông tại A , trong đó AC = 0,9 ;
m AB = 1, 2 m . Em hãy điền dấu “X” vào ô
Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai B
a)Ta có AC = 9 dm, AB = 12 dm. X
Theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 12
BC = AC + AB = 9 +12 = 15 (dm) AB 12 4 X b) i s n B = = = . BC 15 5 A 9 C AB 12 4 X c) cosB = = = BC 15 5 AC 9 3 X d) tan B = = = AB 12 4 Lời giải
a. Đ. b. S. c. Đ. d. Đ Câu 2. Cho ABC D vuông tại A . Kẻ 0 0 ˆ ˆ
AH ^ BC , BAH =28 , ACH =41 . Em hãy điền dấu “X”
vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai ˆ
a) HB = AH.tanBAH = 2,1c . m X b) B » 72° X
c) HC = AH.cosC. X AH d) AC = =6,1cm. X sinC Lời giải
a. Đ. b. S. c. S. d. Đ
Câu 3. Giải ABC D
vuông tại A trong các trường hợp sau (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất). (Tức là tìm tất cả các yếu tố chưa biết của tam giác ABC). Khẳng định Đúng Sai
a) Biết AB = 3,5; AC = 4,2 giải ra được: X 0 ' 0 ' ˆ BC =5,5c ;
m tan B =50 12 C = 39 48.
b) Biết AB = 3; BC = 4,5. giải ra được: X Trang 18 0 ' 0 ' ˆ
AC =3, 4cm và sin B = 48 11 C = 41 49. Lời giải a. Đ. b. S Câu 4. ABC D vuông tại ,
A BC = a , đường cao AH. Khẳng định Đúng Sai
a) Xét AB
H , ta : AH = cos . B AB . X
b) AB = a.cos B X
c) AH = a sin . B cos B X 2
d) BH = a cos B X Lời giải a. S. b. Đ. c. Đ. d. Đ. a) Sai , AB
H , ta : AH = sin . B AB (1).
b) Đúng, ABC ta có: AB = BC.cosB = a.cosB (2)
c) Đúng từ (1) và (2) ta có: AH = a sin . B cos B
d) Đúng, Tương tự ta có: Xét AB
H , ta :BH = . AB cos B
Theo câu b, ABC ta có: 2
AB = BC.cosB = a.cosB => BH = a cos B
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] C
ho ABC vuông tại A . Ta có 0 tanC = 45 = 1,cotB = ? , là:
Đáp án : 1
Câu 2. [NB] C
ho ABC vuông tại A , biết 0
ˆB = 36 , biết cạnh huyền BC = 20c . m
Tính độ dài cạnh góc vuông AC ? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Đáp án : 11,8cm
Câu 3. [TH]. Giá trị của biểu thức B = 0 0 0 0 0 0
tan 20 .tan 30 .tan 40 .tan 50 .tan 60 .tan 70 là: Đáp án : 1
Câu 4. [TH]. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết góc 0 ˆ
C = 40 , cạnh AB = 6cm . Độ dài cạnh AC
là: (làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
Đáp án : 7,15cm
Xét ABC vuông tại A có, 0 0
ABC = 90 − C =50 0
 AC = AB. tan B=6.tan 50 =7,15cm
Câu 5. [VD] Một cây cao có chiều cao 6m . Để hái một buồng cau xuống, phải đặt thang tre sao
cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc
thang dài 8m (làm tròn kết quả số đo góc đến phút).
Đáp án : 0 48 35 Trang 19 Lời giải
Xét ABC vuông tại A , ta có: AC 6 3 sin B =
= = (tỉ số lượng giác của góc nhọn) BC 8 4 B 4835  
Vậy góc giữa thang tre với mặt đất là 0 48 35 .
Câu 6. [VDC].
Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như hình dưới dây. Tính khoảng
cách giữa chúng. (làm tròn đến met)
Đáp án : 362m Lời giải:
Xét tam giác AIK vuông tai I ta có: AI tan AKI =
AI = IK.tan AKI = 380.tan 50  453m IK BI
Xét tam giác BIK vuông tai I ta có tan BKI =
BI = IK.tan AKI = 380.tan (15+ 50)  815m IK
Ta có AB + AI = BI AB = BI AI = 815 − 453 = 362m
Vậy khoảng cách giữa chúng là 362m
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (GV chép phần bài tập tự luyện trên file đáp án vào)
Dạng 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Ví dụ 1. [NB]. Cho  là một góc nhọn. Hãy giải thích:
a) sin  tan ; b) cos   cot  . Hướng dẫn giải AC AC AC AC a) Ta có sin = , tan = mà BC > AB nên  BC AB BC AB
Do đó sin  tan ; AB AB AB AB b) Ta có cos = , cot = mà BC > AC nên  BC AC BC AC
Do đó cos   cot
Ví dụ 2 [TH].
Cho tam giác vuông tại A, trong đó AC = 0,9m; AB = 1,2 m. Tính các tỉ số lượng
giác của góc B, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C. B Hướng dẫn giải
Ta có AC = 9 dm, AB = 12 dm.Theo định lí Pythagore, ta có 12 Trang 20 A 9 C