Các dạng bài tập phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 9 KNTTVCS

Tài liệu gồm 89 trang, được biên soạn bởi tác giả Trương Ngọc Vỹ, tổng hợp các dạng bài tập chuyên đề phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn môn Toán 9 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 1
CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI 2
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn
xy,
hệ thức dạng:
ax by c+=
, trong đó
abc,,
các số cho trước,
a 0
hoặc
b
0
.
Cho phương trình bậc nhất hai ẩn
xy,
:
ax by c
+=
. Nếu
+=ax by c
00
là khẳng định đúng thì cặp số
xy
00
(;)
được gọi là một nghiệm của phương trình
.
Chú ý:
Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm.
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm tọa độ
( )
xy;
thỏa mãn phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c+=
là một đường thẳng . Đường thẳng đó gọi là đường thẳng
ax by c+=
.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai n:
+=
+=
ax by c
ax by c
111
222
( )
I
, đó mỗi phương trình
+=ax by c
111
+=ax by c
222
đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Nếu cặp số
xy
00
(;)
nghiệm của từng phương trình trong hệ
( )
I
thì cặp
xy
00
(;)
được gọi
nghiệm của hệ
( )
I
.
Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đó.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 2
Bài 1. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình:
−=xy
35
a)
(
)
2; 1
b)
( )
5; 0
c)



5
0;
3
Bài 2. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số
; 1; 1xy
phải một nghiệm của hệ phương trình
+=
−=
xy
xy
23
21
hay không?
Bài 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:
−=
−=
xy
xy
23
2
a)
( )
1; 1
b)
(
)
2;0
Bài 4. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình
a)
41xy
−=
b)
32xy+=
Bài 5. Tìm nghiệm tổng quát vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau:
2 30
xy 
.
Bài 6. Hãy tìm giá trị của để điểm
1; 2
A
thuộc đường thẳng
2 30m xym  
.
BÀI TP RÈN LUYỆN
Bài 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bậc nhất hai ẩn? Nếu phương
trình bậc nhất hai ẩn thì hãy xác định các hệ số
,,abc
.
a)
−=2024 2025 2026xy
b)
+=
12
1
23
xy
c)
−=02 3xy
d)
−=
00xy
e)
+=00 1xy
Bài 8. Trong các cặp số sau
(
) ( ) (
) ( )
12; 1 ; 1; 1 ; 2; 3 ; 1; 2−−
cặp số nào nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn
2 5 19xy
−=
.
Bài 9. Tìm tập nghiệm của những phương trình sau
a)
25
xy
=
b)
1xy−=
c)
1
23y
x
+=
Bài 10. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau
a)
23
3 2 21
xy
xy
+=
−+ =
b)
1
2 12
2
17
33
xy
x
−=
+=
Bài 11. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không
a)
( )
1; 2
35 7
24
xy
xy
−=
+=
b)
( )
2;5
2 3 19
32 7
xy
xy
−=
−+ =
Bài 12. Tìm các giá trị của tham số
m
để cặp số
( )
2; 1
là nghiệm của phương trình
531mx y m−=
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 3
Bài 13. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của
m
để:
a) điểm
( )
1; 3M
thuộc đường thẳng
24mx y+=
.
b) điểm
( )
1; 1N
thuộc đường thẳng
( 2) (3 1) 6 2m x m ym
+ −=
.
c) điểm
(
)
2;1Q
thuộc đường thẳng
( ) ( )
2 1 3 1 4 2.m x m ym−+ =
.
Bài 14. Cho phương trình sau:
( )
32 9 1
xy m+=
. Tìm
mN
để phương trình
( )
1
nghiệm nguyên
dương
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 1
CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI 2
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn
xy,
hệ thức dạng:
ax by c+=
, trong đó
abc,,
các số cho trước,
a 0
hoặc
b
0
.
Cho phương trình bậc nhất hai ẩn
xy,
:
ax by c
+=
. Nếu
+=ax by c
00
là khẳng định đúng thì cặp số
xy
00
(;)
được gọi là một nghiệm của phương trình
.
Chú ý:
Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm.
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm tọa độ
( )
xy;
thỏa mãn phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c+=
là một đường thẳng . Đường thẳng đó gọi là đường thẳng
ax by c+=
.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai n:
+=
+=
ax by c
ax by c
111
222
( )
I
, đó mỗi phương trình
+=ax by c
111
+=ax by c
222
đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Nếu cặp số
xy
00
(;)
nghiệm của từng phương trình trong hệ
( )
I
thì cặp
xy
00
(;)
được gọi
nghiệm của hệ
( )
I
.
Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đó.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 2
Bài 1. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình:
−=xy
35
a)
(
)
2; 1
b)
( )
5; 0
c)



5
0;
3
Lời giải
a) Thay
= = xy2; 1
ta có:
( )
−=2 3. 1 5
Vậy
( )
2; 1
là một nghiệm của phương trình đã cho.
b) Thay
=−=xy
5; 0
ta có:
−− 5 3.0 5
Vậy
( )
5; 0
không là nghiệm của phương trình đã cho.
c) Thay
= = xy
5
0;
3
ta có:

−−=


5
0 3. 5
3
Vậy



5
0;
3
là một nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 2. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số
; 1; 1
xy
phải một nghiệm của hệ phương trình
+=
−=
xy
xy
23
21
hay không?
Lời giải
Thay
; 1; 1
xy
vào hệ phương trình:
+=
−=
2.1 1 3
2.1 1 1
đúng.
Vậy
1; 1
là nghiệm của hệ phương trình.
Bài 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:
−=
−=
xy
xy
23
2
a)
( )
1; 1
b)
( )
2;0
Lời giải
a) Thay
= = xy
1; 1
vào mỗi phương trình trong hệ, ta có:
( )
−=1 2. 1 3
( )
−− =1 12
Suy ra cặp số
(
)
1; 1
là nghiệm của từng phương trình trong hệ
Vậy
( )
1; 1
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho.
b) Thay
= =xy2; 0
vào mỗi phương trình trong hệ, ta có:
−≠2 2.0 3
−=202
Suy ra cặp số
( )
2;0
không là nghiệm của phương trình thứ nhất trong hệ đã cho
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 3
Vậy
(
)
2;0
không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Bài 4. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình
a)
41xy−=
b)
32xy+=
Lời giải
a) Giải phương trình:
( )
4 11xy
−=
Ta có:
( )
1 41yx⇔=
Nếu cho
x
một giá trị bất kỳ thì cặp số
(
)
;xy
trong đó
4 1,yx=
là một nghiệm của phương trình
(
)
1
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình
( )
1
là:
( )
{ }
;4 1 /S xx xR= −∈
b) Ta có:
(
)
2
3 22
33
x
xy y+ = =−−
Nếu cho
x
một giá trị bất kì thì cặp số
(
)
;xy
trong đó
2
33
x
y
=
, là một nghiệm của phương trình
( )
2
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình
( )
2
là:
2
;/
33
x
S x xR


= −−




Bài 5. Tìm nghiệm tổng quát vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau:
2 30xy 
.
Lời giải
Tìm nghiệm tổng quát
2 30 2 3
23
y
xy x y
xy


Hoặc
13
2 30
13
22
22
x
xy y x
yx


Vậy nhiệm của phương trình
2 30xy

23
y
xy

hoặc
13
22
x
yx

Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình
13
2 30
22
xy y x 
Bảng giá trị
x
0
3
13
22
yx
3
2
0
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 4
Đồ thị hàm số
13
22
yx
đi qua
3
3; 0 , 0;
2
AB


Vẽ đồ thị
x
y
3
O
1
3/2
Nghiệm của phương trình
2 30
xy 
là tập hợp các điểm
;xy
thuộc đường thẳng
13
22
yx
Bài 6. Hãy tìm giá trị của để điểm
1; 2
A
thuộc đường thẳng
2 30m xym  
.
Lời giải
Do điểm
1; 2
A
thuộc đường thẳng
2 30
m xym
 
nên :
2 .1 2 3 0
mm 
2 30m 
3
2
m 
Vậy
3
2
m 
là giá trị cần tìm.
BÀI TP RÈN LUYỆN
Bài 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bậc nhất hai ẩn? Nếu phương
trình bậc nhất hai ẩn thì hãy xác định các hệ số
,,abc
.
a)
−=2024 2025 2026xy
b)
+=
12
1
23
xy
c)
−=
02 3xy
d)
−=00xy
e)
+=00 1xy
Bài 8. Trong các cặp số sau
( )
( ) ( )
( )
12; 1 ; 1; 1 ; 2; 3 ; 1; 2−−
cặp số nào nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn
2 5 19xy−=
.
Lời giải
Ta có các cặp số:
( ) ( )
12;1 ; 2; 3
là nghiệm của phương trình
2 5 19xy−=
Còn các cặp số
( ) ( )
1;1 ; 1; 2
không là nghiệm của phương trình
2 5 19xy−=
Bài 9. Tìm tập nghiệm của những phương trình sau
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 5
a)
25
xy
=
b)
1
xy−=
c)
1
23y
x
+=
Lời giải
a) Ta có:
5
5
25 2
2
xR
xy
yx
yx
= ⇔=
=
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
5
/
2
x
S x Ry

=∈=


b) Ta có:
1xy−=
- Nếu
( )
,0
01 1
1
x Rx
x xy
yx
∈>
≥⇒ ⇔−=
=
- Nếu
( )
,0
01 1
1
x Rx
x xy
yx
∈<
< ⇔− =
=−−
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{
} { }
0/ 1 0/ 1Sxyx xyx=≥=<=
c) Ta có:
(
)
1
2 31
y
x
+=
với điều kiện
0x
Đặt
11
0, 0,tt t x
xt
= ∀≠ =
Từ
( )
1 23
33
yR
ty
ty
⇒+ =
=
Với
3
0 32 0
2
t yy≠⇔ ≠⇔
Vậy khi đó phương trình (1) có nghiệm
( )
;xy
là:
3
,
2
1
32
y Ry
x
y
∈≠
=
Bài 10. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau
a)
23
3 2 21
xy
xy
+=
−+ =
b)
1
2 12
2
17
33
xy
x
−=
+=
Lời giải
a) Thay
5; 5xy=−=
vào
3 2 21xy−+ =
ta được:
( )
1. 4 2.5 21 −+ =
(vô lý)
Vậy cặp số
( )
4;5
không phải là nghiệm của hệ phương trình
23
3 2 21
xy
xy
+=
−+ =
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 6
b) Tương tự ta có cặp số
(
)
4;5
là nghiệm của hệ phương trình
1
2 12
2
17
33
xy
x
−=
+=
Bài 11. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không
a)
( )
1; 2
35 7
24
xy
xy
−=
+=
b)
( )
2;5
2 3 19
32 7
xy
xy
−=
−+ =
Lời giải
a) Thay
1; 2xy= =
vào hệ phương trình ta được:
3.1 5.2 7 7 7
2.1 2 4 4 4
= −=


+= =

(luôn đúng)
Vậy cặp số
( )
1; 2
là nghiệm của hệ phương trình
b) Thay
2; 5xy=−=
vào hệ phương trình ta được:
( )
( )
2. 2 3.5 19
4 15 19
6 10 7
3. 2 2.5 7
−− =
−− =

+=
−+ =
(vô lý)
Vậy cặp số
( )
2;5
không là nghiệm của hệ phương trình
2 3 19
32 7
xy
xy
−=
−+ =
Bài 12. Tìm các giá trị của tham số
m
để cặp số
( )
2; 1
là nghiệm của phương trình
531mx y m
−=
Lời giải
Để cặp số
( )
2; 1
là nghiệm của phương trình
531mx y m−=
ta phải có:
( )
2 51 3 1 6m mm = −⇔ =
Vậy
6
m =
là giá trị cần tìm.
Bài 13. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của
m
để:
a) điểm
( )
1; 3
M
thuộc đường thẳng
24mx y+=
.
b) điểm
(
)
1; 1
N
thuộc đường thẳng
( 2) (3 1) 6 2m x m ym+ −=
.
c) điểm
( )
2;1Q
thuộc đường thẳng
( ) ( )
2 1 3 1 4 2.
m x m ym−+ =
.
Lời giải
a) Điểm
( )
1; 3M
thuộc đồ thị hàm số
24mx y+=
khi
( )
. 1 2.3 4 2mm−+ =⇔ =
b) Điểm
( )
1; 1N
thuộc đồ thị hàm số
( 2) (3 1) 6 2m x m ym+ −=
khi
1
( 2) (3 1) 6 2 .
8
m m mm = −⇔ =
c) Điểm
( )
2;1Q
thuộc đồ thị hàm số
( ) ( )
2 1 3 1 4 2.m x m ym−+ =
khi
( ) ( )( )
2 1 .1 3 1 1 4 2 1m m mm + = −⇔ =
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 7
Bài 14. Cho phương trình sau:
( )
32 9 1
xy m+=
. Tìm
mN
để phương trình
( )
1
nghiệm nguyên
dương
Lời giải
Ta có:
99
mN m
⇒−
92
32 9
3
y
xy x
+ ≤⇔
Lại có:
{
}
*
92
1 3 1; 2
3
yN y x x
<⇒∈
- Nếu
12 6 3
2
m
x y my= =⇔=
, mà
{ }
*
0; 2; 4yN m ⇒∈
- Nếu
1
22 3 1
2
m
x y my
= =⇔=+
, mà
*
1yN m ⇒=
Vậy điều kiện cần tìm của
m
là:
{ }
0;1; 2; 4m
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 1
BÀI 2
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế theo các bước sau:
Bước 1: Thế để đưa về phương trình một ẩn
Từ một phương trình của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế o phương trình thứ
hai để được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn
Giải phương trình một ẩn ở bước 1 để tìm giá trị ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừam đưc của ẩn đóbước 2 vào biểu thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia bước 1
để tìm giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Chú ý: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số theo các bước sau:
Bước 1: Làm cho hai hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau hoặc đối nhau
Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn
nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
Bước 2: Đưa về phương trình một ẩn
Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình nhận được ở bước 1 để được một
phương trình một ẩn. Rồi giải phương trình một ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó bước 2 vào một trong hai phương trình của hệ đã cho để tìm
giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 2
DẠNG 1
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CƠ BẢN
Bài 1. Giải hệ các phương trình sau bẳng phương pháp thế:
a)
5
43 1
xy
xy
+=
−=
b)
22
24 4
xy
xy
−=
−=
c)
8 2 10
43
xy
xy
−=
+=
Bài 2. Giải hệ các phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a)
23 5
43 1
xy
xy
−+ =
−=
b)
22
24 4
xy
xy
−=
−=
c)
26
23 7
xy
xy
+=
+=
Bài 3. Giải hệ các phương trình sau:
a)
3x 2y 11
x 2y 9
−=
+=
b)
25
52 8
xy
xy
+=
−=
c)
4 3 11
47
xy
xy
+=
−=
Bài 4. Giải hệ các phương trình sau:
a)
50
10
xy
xy
+−=
−=
b)
3 2 10 0
2 3 20
xy
xy
+ −=
+=
c)
3 10
2 50
xy
xy
+ −=
−=
BÀI TP RÈN LUYỆN
Bài 5. Giải hệ các phương trình sau:
a)
24
35
xy
xy
−=
+=
b)
25
35
xy
xy
+=
−=
c)
23 8
1
xy
xy
+=
−+ =
Bài 6. Giải hệ các phương trình sau:
a)
−=
+=
3
31
xy
xy
b)
−=
+=
231
24
xy
xy
c)
−=
+=
24
27
xy
xy
Bài 7. Giải hệ các phương trình sau:
a)
25
27
xy
xy
−=
−=
b)
5
45 9
xy
xy
+=
+=
c)
24
24
xy
xy
+=
−=
Bài 8. Giải hệ các phương trình sau:
a)
3 4 20
5 2 14
xy
xy
+=
+=
b)
3 2 80
3 4 20
xy
xy
+ −=
−=
c)
3 40
2 3 10
xy
xy
−+=
+ −=
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 3
DẠNG 2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 9. Giải hệ các phương trình sau:
a)
24
1
35
xy xy
xy
+−
=
= +
b)
1
23
58 3
xy
xy
−=
−=
Bài 10. Giải hệ các phương trình sau:
a)
(
)
( ) ( )
2 53
4 12 1 4
xy y
xy
+−=
−− +=
b)
( )( )
( 1)( 1) 1
33 3
x y xy
x y xy
+ −=
−=
BÀI TP RÈN LUYỆN
Bài 11. Giải hệ các phương trình sau:
a)
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
xy xy
xy xy
++ =
++ =
b)
( )( 1) ( )( 1) 2( 1)
( )( 1) ( )( 2) 2
x yx x yx xy
y xy y xy xy
+ = ++ +
+= +
Bài 12. Giải hệ các phương trình sau:
a)
( ) (
)
5 2 3 99
3 7 4 17
x y xy
xy xy
+ −=
−=−−
b)
( )( )
( )( )
( )( ) ( )(
)
32 5 2 7 1
4 13 6 6 12 3
x y xy
xy xy
+= +
+ −= +
Bài 13. Giải hệ các phương trình sau:
a)
( )
( )
5 2 3 99
3 7 4 17
x y xy
xy xy
+ −=
−=−−
b)
( 2)(6 1) (2 3)(3 1)
(2 1)(12 9) (4 1)(6 5)
xy xy
x y xy
+= +
+ −=
Bài 14. Giải hệ các phương trình sau:
a)
3( 5) 2( 3) 0
7( 4) 3( 1) 14 0
yx
x xy
−+ =
+ +− =
b)
( 1)( 1) ( 2)( 1) 1
2( 2) 2 3
xy x y
x y x xy
+ = +−
−=
Bài 15. Giải hệ các phương trình sau:
a)
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
xy xy
xy xy
++ =
++ =
b)
( 1)( 1) 1
( 3)( 3) 3
x y xy
x y xy
+ −=
+=
Bài 16. Giải hệ các phương trình sau:
a)
2
3
10
x
y
xy
=
+ −=
b)
3
20
2
25
2 32
x
y
xy y
+=
+
−=
Bài 17. Giải hệ các phương trình sau:
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 4
a)
32 1
1
32
41
3
42
xy
xy y
+−
+=
++
+=
b)
12
7
23
53
1
32
xy
xy
+=
−=
Bài 18. Giải hệ các phương trình sau:
a)
23
1
32
3(3 2) 4( 2 ) 0
x
y
y xy
+
=
+− + =
b)
43
5
15 9
3
14
x
xy
y
xy
+=
+=
Bài 19. Giải hệ các phương trình sau:
a)
( 1)( 3) 27
( 2)( 1) 8
x y xy
x y xy
+= +
+= +
b)
23 1
21
45
4 22 3 1
4 63
x yxy
xy
xy xy xy
+−
= −−
+− −− −−
=
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 5
DẠNG 3
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN PH
Bài 20. Giải hệ các phương trình sau:
a)
11 1
12
8 15
1
xy
xy
+=
+=
b)
11
1
32
7
xy
xy
+=
−=
c)
21
3
22
43
1
22
x yy x
x yy x
+=
++
−=
++
Bài 21. Giải hệ các phương trình sau:
a)
311
5 10
331
4 4 12
xy
xy
+=
+=
b)
11
2
22 1
23
1
22 1
xy
xy
+=
−−
−=
−−
BÀI TP RÈN LUYỆN
Bài 22. Giải hệ các phương trình sau:
a)
52
8
31
3 13
3 12
xy xy
xy xy
−=
+− −+
+=
+− −+
b)
4 55
12 3 2
3 17
12 3 5
xy xy
xy xy
−=
+− −+
+=
+− −+
Bài 23. Giải hệ các phương trình sau:
a)
12
1
31 5
4
xy
xy
+=
−=
b)
23
4
21
21
2 13
xy
xy
xy
xy
−=
++
+=
++
Bài 24. Giải hệ các phương trình sau:
a)
3 10
1
4 23
4 3 29
4 2 3 15
xy x y
xy x y
−=
−+
+=
−+
b)
2 14 6
1
3 132
24 32
3
3 1 32
xx
yy
xx
yy
−−
−=
+−
−−
+=
+−
Bài 25. Giải hệ các phương trình sau:
a)
3
11
3
1
11
xy
xy
xy
xy
−=
+−
+=
+−
b)
7 59
2 12
32
4
21
xy xy
xy xy
−=
−+ +
+=
−+ +−
Bài 26. Giải hệ các phương trình sau:
a)
2
2
7 13 39
5 11 33
xy
xy
+=
−=
b)
22
22
2 10
25
xy
xy
+=
−=
c)
23
23
( 3) 2 6
3( 2) 5 7
xy
xy
+− =
++ =
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 6
Bài 27. Giải hệ các phương trình sau:
a)
23
23
( 3) 2 6
3( 2) 5 7
xy
xy
+− =
++ =
b)
22
22
2( 2 ) 10
3 ( 2) 9
x yy
xy y
+ +=
−+ =
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 7
DẠNG 4
ỨNG DỤNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG BÀI TOÁN TÌM HỆ SỐ CỦA HÀM SỐ
Bài 28. Cho hệ phương trình
2
16
mx y m
x my m
+=
=−−
. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số
( )
2;1
nghiệm của phương trình đã cho
Bài 29. Xác định
a
b
, biết đồ thị hàm số
y ax b= +
đi qua hai điểm
( )
1; 2A
( )
2;5B
.
BÀI TP RÈN LUYỆN
Bài 30. Cho hệ phương trình
2
2
7
mx y m
x my
+=
−=
. Tìm các giá trcủa tham số m để cặp số
( )
1; 2
nghiệm
của phương trình đã cho
Bài 31. Cho hệ phương trình
2
3
x by
bx ay
+=
−=
. Xác định các hệ số
a
b
biết rằng hệ phương trình có
nghiệm là
( )
1; 2
.
Bài 32. Cho hệ phương trình
46
28
x ay
bx ay
+=
−=
. Xác định các hệ s
a
b
biết rằng hệ phương trình có
nghiệm là
(
)
1; 1
.
Bài 33. Cho hệ phương trình
2
22
ax y b
x by a
−=
−=
. Tìm a
b
biết h phương trình đã cho nghiệm
(2; 1).
Bài 34. Cho hệ phương trình
2
1
x
y
ab
y
x
ba
−=
−=
Tìm a và b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2)
Bài 35. Xác định các hệ số
a
b
, biết rằng hệ phương trình sau
(3 2) 2(2 1) 30
( 2) 2(3 1) 20
a x by
a x by
+ +=
+ −=
có nghiệm
( )
3; 1
.
Bài 36. Cho hệ phương trình
(3 ) (4 1) 35
4 29
a bx a b y
bx ay
+ + −+ =
+=
. Xác định các hệ số
a
b
biết rằng hệ
phương trình có nghiệm là
( )
1; 3
.
Bài 37. Xác định các hệ số
,ab
của hàm số
y ax b= +
để:
a) Đồ thị của nó đi qua hai điểm
( )
( )
1; 3 , 2; 4AB
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 8
b) Đồ thị của cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
4
cắt trục hoành tại điểm hoành độ
bằng
2
.
DẠNG 5
ỨNG DỤNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 38. Tìm các hệ số
,xy
trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:
a)
x
Fe +
y
O
2
Fe
3
O
4
b)
x
NO + O
2
y
NO
2
Bài 39. Cân bằng phương trình ứng hóa học sau bằng phương pháp đại số:
a) FeO + O
2
Fe
3
O
4
b) NO + O
2
N
2
O
5
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 1
BÀI 3
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế theo các bước sau:
Bước 1: Thế để đưa về phương trình một ẩn
Từ một phương trình của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế o phương trình thứ
hai để được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn
Giải phương trình một ẩn ở bước 1 để tìm giá trị ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừam đưc của ẩn đóbước 2 vào biểu thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia bước 1
để tìm giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Chú ý: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số theo các bước sau:
Bước 1: Làm cho hai hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau hoặc đối nhau
Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn
nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
Bước 2: Đưa về phương trình một ẩn
Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình nhận được ở bước 1 để được một
phương trình một ẩn. Rồi giải phương trình một ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó bước 2 vào một trong hai phương trình của hệ đã cho để tìm
giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Trang 2
DẠNG 1
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CƠ BẢN
Bài 1. Giải hệ các phương trình sau bẳng phương pháp thế:
a)
5
43 1
xy
xy
+=
−=
b)
22
24 4
xy
xy
−=
−=
c)
8 2 10
43
xy
xy
−=
+=
Bài giải
a)
5
43 1
xy
xy
+=
−=
Cách 1: Thế
y
theo
x
ở phương trình thứ nhất
Ta có
( )
5
5 52
4 35 1
4 3 1 7 14 3
yx
xy y x x
xx
xy x y
=
+= = =

⇔⇔

−=
−= = =

Cách 2: Thế
x
theo
y
ở phương trình thứ nhất
Ta có
(
)
5
5 52
45 3 1
4 3 1 7 21 3
xy
xy x y x
yy
xy y y
=
+= = =

⇔⇔

−−=
= −= =

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
( ) (
)
; 2; 3
xy =
b)
22
24 4
xy
xy
−=
−=
Cách 1: Ta có
( )
22
2 2 22
22 2 4 4
24 4 0 0
xy
xy x y
yy
xy y
= +
−= =+

⇔⇔

+ −=
−= =

Ta thấy rằng
00y =
có nghiệm đúng với mọi
yR
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
22xy= +
Do đó, hệ phương trình có nghiệm
( )
;xy
tính bởi công thức
22xy
yR
= +
Cách 2: Ta có
1
1
1
22
1
2
2
1
24 4
24 14
00
2
yx
xy
yx
xy
xx
x
=
−=
=

⇔⇔

−=


−=
=


Ta thấy rằng
00x =
có nghiệm đúng với mọi
xR
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
1
1
2
yx=
| 1/89

Preview text:

Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 2
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn x,y là hệ thức dạng: ax + by = c , trong đó a,b,c là các số cho trước,
a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 .
Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x,y : ax + by = c . Nếu ax + by = c 0 0
là khẳng định đúng thì cặp số (x ; y
0 0) được gọi là một nghiệm của phương trình ax + by = c . Chú ý:
• Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm.
• Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm có tọa độ (x;y) thỏa mãn phương trình bậc nhất hai ẩn
ax + by = c là một đường thẳng . Đường thẳng đó gọi là đường thẳng ax + by = c .
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩna x b y c + =
• Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  1 1 1 I a x
( ), ở đó mỗi phương trình + b y =  c 2 2 2
a x + b y = c 1 1
1 và a x + b y = c 2 2
2 đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.
• Nếu cặp số (x ; y
0 0) là nghiệm của từng phương trình trong hệ ( I ) thì cặp (x ; y 0 0) được gọi là
nghiệm của hệ (I ).
• Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đó. Trang 1
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Bài 1. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình: x −3y = 5  5  a) (2;− ) 1 b) (−5;0) c) 0;−    3 
Bài 2. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số x; y1; 
1 có phải là một nghiệm của hệ phương trình 2x + y = 3 
2x y = 1 hay không?
Bài 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình: x − 2y = 3  x y = 2 a) (1;− ) 1 b) (2;0)
Bài 4. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình a) 4x y =1 b) x + 3y = 2 −
Bài 5. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau:
x  2y3  0 .
Bài 6. Hãy tìm giá trị của để điểm A1;2 thuộc đường thẳng m2xy m3  0 .
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Nếu là phương
trình bậc nhất hai ẩn thì hãy xác định các hệ số , a , b c . a) 2024x 1 2 − 2025y = 2026 b) x + y = 1
c) 0x − 2y = −3 2 3
d) x − 0y = 0
e) 0x + 0y = −1
Bài 8. Trong các cặp số sau (12; ) 1 ;(1; ) 1 ;(2; 3 − );(1; 2
− ) cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn 2x − 5y =19 .
Bài 9. Tìm tập nghiệm của những phương trình sau a) x y = b) x y =1 c) 1 + 2y = 3 2 5 x
Bài 10. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau 1 − = − 2x + y = 3 − x 2y 12  a) 2  b)   3 − x + 2y = 21 1 7 x −  + =  3 3
Bài 11. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không 3  x − 5y = 7 −
2x − 3y = 19 − a) (1;2) và  b) ( 2; − 5) và  2x + y = 4  3 − x + 2y = 7
Bài 12. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 Trang 2
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Bài 13. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của m để: a) điểm M ( 1;
− 3) thuộc đường thẳng mx + 2y = 4 . b) điểm N (1;− )
1 thuộc đường thẳng (m − 2)x + (3m −1)y = 6m − 2 . c) điểm Q(2; )
1 thuộc đường thẳng (2m − ) 1 x + 3(m − )
1 y = 4m − 2..
Bài 14. Cho phương trình sau: 3x + 2y = 9 − m ( )
1 . Tìm mN để phương trình ( ) 1 có nghiệm nguyên dương Trang 3
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 2
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn x,y là hệ thức dạng: ax + by = c , trong đó a,b,c là các số cho trước,
a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 .
Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x,y : ax + by = c . Nếu ax + by = c 0 0
là khẳng định đúng thì cặp số (x ; y
0 0) được gọi là một nghiệm của phương trình ax + by = c . Chú ý:
• Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm.
• Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm có tọa độ (x;y) thỏa mãn phương trình bậc nhất hai ẩn
ax + by = c là một đường thẳng . Đường thẳng đó gọi là đường thẳng ax + by = c .
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩna x b y c + =
• Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  1 1 1 I a x
( ), ở đó mỗi phương trình + b y =  c 2 2 2
a x + b y = c 1 1
1 và a x + b y = c 2 2
2 đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.
• Nếu cặp số (x ; y
0 0) là nghiệm của từng phương trình trong hệ ( I ) thì cặp (x ; y 0 0) được gọi là
nghiệm của hệ (I ).
• Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đó. Trang 1
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Bài 1. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình: x −3y = 5  5  a) (2;− ) 1 b) (−5;0) c) 0;−    3  Lời giải
a) Thay x = 2; y = −1 ta có: 2 − 3.(− ) 1 = 5 Vậy (2;− )
1 là một nghiệm của phương trình đã cho.
b) Thay x = −5; y = 0 ta có: −5− 3.0 ≠ 5
Vậy (−5;0) không là nghiệm của phương trình đã cho.  5  c) Thay x = y 5 0; = − ta có: 0 − 3. − = 5 3    3   5  Vậy 0;− 
 là một nghiệm của phương trình đã cho.  3 
Bài 2. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số x; y1; 
1 có phải là một nghiệm của hệ phương trình 2x + y = 3 
2x y = 1 hay không? Lời giải
Thay x; y1; 
1 vào hệ phương trình: 2.1+1 = 3  2.1−1 = 1 đúng. Vậy 1; 
1 là nghiệm của hệ phương trình.
Bài 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình: x − 2y = 3  x y = 2 a) (1;− ) 1 b) (2;0) Lời giải
a) Thay x = 1; y = −1 vào mỗi phương trình trong hệ, ta có: 1− 2.(− ) 1 = 3 1− (− ) 1 = 2 Suy ra cặp số (1;− )
1 là nghiệm của từng phương trình trong hệ Vậy (1;− )
1 là một nghiệm của hệ phương trình đã cho.
b) Thay x = 2; y = 0 vào mỗi phương trình trong hệ, ta có: 2 − 2.0 ≠ 3 2 − 0 = 2
Suy ra cặp số (2;0)không là nghiệm của phương trình thứ nhất trong hệ đã cho Trang 2
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Vậy (2;0) không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Bài 4. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình a) 4x y =1 b) x + 3y = 2 − Lời giải
a) Giải phương trình: 4x y =1 ( ) 1 Ta có: ( )
1 ⇔ y = 4x −1
Nếu cho x một giá trị bất kỳ thì cặp số ( ;
x y) trong đó y = 4x −1, là một nghiệm của phương trình ( ) 1
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình ( ) 1 là: S = ( { ;4 x x − ) 1 / x∈ } R b) Ta có: + = − ( ) 2 3 2 2 x x yy = − − 3 3 Nếu cho x
x một giá trị bất kì thì cặp số ( ; x y) trong đó 2 y − =
− , là một nghiệm của phương trình (2) 3 3
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình (2) là:  2 =  ; x   S
x − −  / xR   3 3   
Bài 5. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau:
x  2y3  0 . Lời giải ♦Tìm nghiệm tổng quát y x 2y 3 0 x 2y 3           
x  2y  3  x    Hoặc 1 3 x 2y 3 0 y x           1 3 2 2
y   x  2 2   y  x   
Vậy nhiệm của phương trình x
 2y 3  0 là  hoặc  x   2y  3 1 3 
y   x  2 2
♦ Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 1 3
x  2y3  0  y   x  2 2 Bảng giá trị x 0 3 1 3
y   x  3 0 2 2 2 Trang 3
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS   Đồ thị hàm số 1 3
y   x  đi qua A  3 3;0 , B0;  2 2  2 Vẽ đồ thị y 3/2 O 1 3 x
Nghiệm của phương trình x  2y3  0 là tập hợp các điểm x; y thuộc đường thẳng 1 3 y   x  2 2
Bài 6. Hãy tìm giá trị của để điểm A1;2 thuộc đường thẳng m2xy m3  0 . Lời giải
Do điểm A1;2 thuộc đường thẳng m2xy m3  0 nên :
m2.12m3  0  2m  3  0 3  m   2 Vậy 3
m   là giá trị cần tìm. 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Nếu là phương
trình bậc nhất hai ẩn thì hãy xác định các hệ số , a , b c . a) 2024x 1 2 − 2025y = 2026 b) x + y = 1
c) 0x − 2y = −3 2 3
d) x − 0y = 0
e) 0x + 0y = −1
Bài 8. Trong các cặp số sau (12; ) 1 ;(1; ) 1 ;(2; 3 − );(1; 2
− ) cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn 2x − 5y =19 . Lời giải Ta có các cặp số: (12; ) 1 ;(2; 3
− ) là nghiệm của phương trình 2x − 5y = 19 Còn các cặp số (1; ) 1 ;(1; 2
− ) không là nghiệm của phương trình 2x − 5y = 19
Bài 9. Tìm tập nghiệm của những phương trình sau Trang 4
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS a) x y = b) x y =1 c) 1 + 2y = 3 2 5 x Lời giải x R a) Ta có: x y 5 y x  = ⇔ = ⇔  5 2 5 2 y =  x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là:  5  / x S x R y  = ∈ = 2   
b) Ta có: x y =1
x R x > - Nếu x ≥ ⇒ ( ) , 0 0
1 ⇔ x y =1 ⇔  y = x −1
x R x < - Nếu x < ⇒ ( ) , 0 0
1 ⇔ −x y =1 ⇔  y = −x −1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {x ≥ 0 / y = x − }
1 ∪{x < 0 / y = −x − } 1
c) Ta có: 1 + 2y = 3 ( )
1 với điều kiện x ≠ 0 x Đặt 1 1
= t t ≠ 0, t ∀ ≠ 0, x ∃ = x ty R Từ ( )
1 ⇒ t + 2y = 3 ⇔ t   = 3 − 3y Với 3
t ≠ 0 ⇔ 3− 2y ≠ 0 ⇔ y ≠ 2  3
y R, y ≠ 
Vậy khi đó phương trình (1) có nghiệm ( ; x y) là:  2  1 x =  3− 2y
Bài 10. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau 1 − = − 2x + y = 3 − x 2y 12  a) 2  b)   3 − x + 2y = 21 1 7 x −  + =  3 3 Lời giải a) Thay x = 5; − y = 5 vào 3
x + 2y = 21 ta được: 1. − ( 4 − ) + 2.5 = 21 (vô lý) 2x + y = 3 − Vậy cặp số ( 4;
− 5) không phải là nghiệm của hệ phương trình   3 − x + 2y = 21 Trang 5
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS 1 x−2y = 12 − 
b) Tương tự ta có cặp số ( 4; 
− 5) là nghiệm của hệ phương trình 2  1 7 x −  + =  3 3
Bài 11. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không 3  x − 5y = 7 −
2x − 3y = 19 − a) (1;2) và  b) ( 2; − 5) và  2x + y = 4  3 − x + 2y = 7 Lời giải
a) Thay x =1; y = 2 vào hệ phương trình ta được: 3.1  − 5.2 = 7 −  7 − = 7 −  ⇔ (luôn đúng) 2.1 2 4  + = 4 = 4
Vậy cặp số (1;2) là nghiệm của hệ phương trình b) Thay x = 2;
y = 5 vào hệ phương trình ta được: 2.( 2 − ) − 3.5 = 19 −  4 − −15 = 19 −  ⇔  (vô lý)  3. −  ( 2 − ) + 2.5 = 7 6 +10 = 7
2x − 3y = 19 − Vậy cặp số ( 2;
− 5) không là nghiệm của hệ phương trình   3 − x + 2y = 7
Bài 12. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 Lời giải Để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 ta phải có: 2m − 5(− )
1 = 3m −1 ⇔ m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm.
Bài 13. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của m để: a) điểm M ( 1;
− 3) thuộc đường thẳng mx + 2y = 4 . b) điểm N (1;− )
1 thuộc đường thẳng (m − 2)x + (3m −1)y = 6m − 2 . c) điểm Q(2; )
1 thuộc đường thẳng (2m − ) 1 x + 3(m − )
1 y = 4m − 2.. Lời giải a) Điểm M ( 1;
− 3) thuộc đồ thị hàm số mx + 2y = 4 khi . m (− ) 1 + 2.3 = 4 ⇔ m = 2 b) Điểm N (1;− )
1 thuộc đồ thị hàm số (m − 2)x + (3m −1)y = 6m − 2 khi 1
(m − 2) − (3m −1) = 6m − 2 ⇔ m = . 8 c) Điểm Q(2; )
1 thuộc đồ thị hàm số (2m − ) 1 x + 3(m − )
1 y = 4m − 2. khi
(2m − )1.1+3(m − )1(− )1 = 4m − 2 ⇔ m =1 Trang 6
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Bài 14. Cho phương trình sau: 3x + 2y = 9 − m ( )
1 . Tìm mN để phương trình ( ) 1 có nghiệm nguyên dương Lời giải
Ta có: mN ⇒ 9 − m ≤ 9 9 2 3 2 9 y x y x − + ≤ ⇔ ≤ 3 Lại có: * 9 − 2
y N y ≥1⇒ x ≤ < 3 ⇒ x ∈{1; } 2 3
- Nếu =1⇒ 2 = 6 − ⇔ = 3 m x y m y − , mà *
y N m∈{0;2; } 4 2 - Nếu 1 2 2 3 1 m x y m y − = ⇒ = − ⇔ = + , mà *
y N m =1 2
Vậy điều kiện cần tìm của m là: m∈{0;1;2; } 4 Trang 7
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS BÀI 2
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế theo các bước sau:
Bước 1: Thế để đưa về phương trình một ẩn
Từ một phương trình của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế vào phương trình thứ
hai để được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn
Giải phương trình một ẩn ở bước 1 để tìm giá trị ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó ở bước 2 vào biểu thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia ở bước 1
để tìm giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Chú ý: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số theo các bước sau:
Bước 1: Làm cho hai hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau hoặc đối nhau
Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn
nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
Bước 2: Đưa về phương trình một ẩn
Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình nhận được ở bước 1 để được một
phương trình một ẩn. Rồi giải phương trình một ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó ở bước 2 vào một trong hai phương trình của hệ đã cho để tìm
giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho. Trang 1
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS DẠNG 1
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CƠ BẢN
Bài 1. Giải hệ các phương trình sau bẳng phương pháp thế: x + y = 5 x − 2y = 2 8  x − 2y =10 a)  b)  c)  4x − 3y = 1 − 2x − 4y = 4  4 − x + y = 3
Bài 2. Giải hệ các phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:  2 − x + 3y = 5 x − 2y = 2 x + 2y = 6 a)  b)  c) 
4x − 3y = 1 − 2x − 4y = 4 2x + 3y = 7
Bài 3. Giải hệ các phương trình sau: 3x  − 2y =11 2x + y = 5 4x + 3y =11 a)  b)  c)  x + 2y = 9 5  x − 2y = 8 4x y = 7
Bài 4. Giải hệ các phương trình sau:
x + y − 5 = 0 3
x + 2y −10 = 0
3x + y −1 = 0 a)  b)  c) 
x y −1 = 0
2x − 3y + 2 = 0
x − 2y − 5 = 0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 5. Giải hệ các phương trình sau: 2x y = 4 2x + y = 5 2x + 3y = 8 a)  b)  c)  x + 3y = 5 − 3  x y = 5 −x + y = 1
Bài 6. Giải hệ các phương trình sau: x y = 3 2x − 3y = 1 2x y = 4 a)  b)  c)  3x + y = 1 x + 2y = 4 x + 2y = 7
Bài 7. Giải hệ các phương trình sau: x − 2y = 5 x + y = 5 x + 2y = 4 a)  b)  c)  2x y = 7 4x + 5y = 9 x − 2y = 4 −
Bài 8. Giải hệ các phương trình sau: 3
x − 4y + 2 = 0 3
x + 2y −8 = 0 3
x y + 4 = 0 a) b) c) 5     x + 2y = 14 3
x − 4y − 2 = 0
2x + 3y −1 = 0 Trang 2
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS DẠNG 2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 9. Giải hệ các phương trình sau:  x + y x y =   x y  − = 1 a)  2 4  b) 2 3 x y  = +1 5
 x −8y = 3 3 5
Bài 10. Giải hệ các phương trình sau:
2(x + y) − 5y =  3
(x +1)(y −1) = xy −1 a)  b)  4  ( x − ) 1 − 2( y + ) 1 = 4 (  x − 3 
)( y −3) = xy −3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 11. Giải hệ các phương trình sau:
2(x + y) + 3(x y) = 4
(x + y)(x −1) = (x y)(x +1) + 2(xy +1) a)  b) 
(x + y) + 2(x y) = 5
(y x)(y +1) = (y + x)(y − 2) − 2xy
Bài 12. Giải hệ các phương trình sau: 5
 (x + 2y) −3(x y) = 99 (
x − 3)(2y + 5) = (2x + 7)( y −  )1 a)  b) 
x − 3y = 7x − 4y −17 (  4x + 
)1(3y −6) = (6x − )1(2y +3)
Bài 13. Giải hệ các phương trình sau: 5
 (x + 2y) −3(x y) = 99
(x − 2)(6y +1) = (2x − 3)(3y +1) a)  b) 
x −3y = 7x − 4y −17
(2x +1)(12y − 9) = (4x −1)(6y − 5)
Bài 14. Giải hệ các phương trình sau: 3(
y − 5) + 2(x − 3) = 0
(x +1)(y −1) = (x − 2)(y +1) −1 a)  b) 
7(x − 4) + 3(x + y −1) −14 = 0
2(x − 2)y x = 2xy − 3
Bài 15. Giải hệ các phương trình sau:
2(x + y) + 3(x y) = 4
(x +1)(y −1) = xy −1 a)  b) 
(x + y) + 2(x y) = 5
(x − 3)(y + 3) = xy − 3
Bài 16. Giải hệ các phương trình sau:  x 2 3x + 2y = 0  =  a)  2  y 3 b)  
x + y 2y 5
x + y −1 = 0  − =  2 3 2
Bài 17. Giải hệ các phương trình sau: Trang 3
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS 3x + 2 y −1 + = 1 1 2  x + y = 7  a)  3 2 2 3  b) 4x + y y +1   + = 3 − 5 3  x y =1  4 2 3 2
Bài 18. Giải hệ các phương trình sau:  2x + 3  4x − 3 x + y =  = 1  a)  5 3y − 2 b)  − 3  15 9y
 (3y + 2) − 4(x + 2y) = 0 x +3y =  14
Bài 19. Giải hệ các phương trình sau:
2x − 3y x + y −1
(x −1)(y + 3) = xy + 27 − = 2x y −1  a)  4 5  b) 
(x − 2)(y +1) = xy + 8
4x + y − 2 2x y − 3 x y −1  = −  4 6 3 Trang 4
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS DẠNG 3
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ
Bài 20. Giải hệ các phương trình sau: 1 1 1 1 1 + =  2 1  + = 1 −  + = 3  x y  + + a)  x y 12 x 2y y 2x  b) c) 8 15    3 2 + = 1  − = 7 4 3  − = 1  x y  x y
 x + 2y y + 2x
Bài 21. Giải hệ các phương trình sau:  3 1 1 + =  1 1  + = 2  − − a) 5x y 10 x 2 2y 1  b) 3 3 1   + = 2 3  − = 1 4x 4y 12
 x − 2 2y −1 BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 22. Giải hệ các phương trình sau:  5 2 − = 8  4 5 5  − =  + − − +  + − − + a) x y 3 x y 1 x y 1 2x y 3 2  b) 3 1 3   + = 3 1 7  + =
 x + y −3 x y +1 2
 x + y −1 2x y + 3 5
Bài 23. Giải hệ các phương trình sau: 1 2 + = 1  2x 3y  − = 4 −  x y x + 2 y +1 a)  b) 3 1 5   − = x 2y 1  + =  x y 4
 x + 2 y +1 3
Bài 24. Giải hệ các phương trình sau:  3 10  − − − = 1 − 2x 1 4x 6  − = 1 −
4x y 2x + 3y
3y +1 3−2y a)  b) 4 3 29   − − + = 2 4x 3 2x  + = 3 −
4x y 2x +3y 15
 3y +1 3− 2y
Bài 25. Giải hệ các phương trình sau:  x y − = 3  7 5 9  − =  x +1 y −1
x y + 2 x + y −1 2 a)  b) x 3y   + = 1 − 3 2  + = 4
x +1 y −1
 x y + 2 x + y −1
Bài 26. Giải hệ các phương trình sau: 2
7x +13y = 39 − 2 2 2x + y =10 2 3
(x + 3) − 2y = 6 a)  b)  c)  2 5
 x −11y = 33 2 2
x − 2y = 5 2 3 3(
 x + 2) + 5y = 7 Trang 5
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
Bài 27.
Giải hệ các phương trình sau: 2 3
(x + 3) − 2y = 6 2 2
x + 2(y + 2y) =10 a)  b)  2 3 2 2 3(
 x + 2) + 5y = 7 3
 x − (y + 2y) = 9 Trang 6
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS DẠNG 4
ỨNG DỤNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG BÀI TOÁN TÌM HỆ SỐ CỦA HÀM SỐ
2mx + y = m
Bài 28. Cho hệ phương trình 
. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số ( 2; − ) 1 là x my = 1 − − 6m
nghiệm của phương trình đã cho
Bài 29. Xác định a b , biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;2) và B( 2; − 5) .
BÀI TẬP RÈN LUYỆN −mx + y = 2 − m
Bài 30. Cho hệ phương trình 
. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (1;2) là nghiệm 2 x m y = 7 −
của phương trình đã cho x + by = 2 −
Bài 31. Cho hệ phương trình
. Xác định các hệ số a b biết rằng hệ phương trình có bx   − ay = 3 − nghiệm là (1; 2 − ). 4x + ay = 6
Bài 32. Cho hệ phương trình
. Xác định các hệ số a b biết rằng hệ phương trình có bx   − 2ay = 8 nghiệm là (1; − ) 1 .
ax − 2y = b
Bài 33. Cho hệ phương trình 
. Tìm a và b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm là 2x by = 2 −  a (2; 1) − . x 2 − y = 
Bài 34. Cho hệ phương trình a b y 1 x − = −  b a
Tìm a và b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2)
(3a − 2)x + 2(2b +1)y = 30
Bài 35. Xác định các hệ số a b , biết rằng hệ phương trình sau  có nghiệm
(a + 2)x − 2(3b −1)y = 20 − là (3; ) 1 − .
(3a + b)x + (4a b +1)y = 35
Bài 36. Cho hệ phương trình
. Xác định các hệ số a b biết rằng hệ bx   + 4ay = 29
phương trình có nghiệm là (1; 3 − ) .
Bài 37. Xác định các hệ số a,b của hàm số y = ax + b để:
a) Đồ thị của nó đi qua hai điểm A(1;3), B(2;4) Trang 7
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS
b) Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4
− và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . DẠNG 5
ỨNG DỤNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 38. Tìm các hệ số x, y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:
a) x Fe + y O2 → Fe3O4
b) x NO + O2 → y NO2
Bài 39. Cân bằng phương trình ứng hóa học sau bằng phương pháp đại số: a) FeO + O2 → Fe3O4 b) NO + O2 → N2O5 Trang 8
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS BÀI 3
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế theo các bước sau:
Bước 1: Thế để đưa về phương trình một ẩn
Từ một phương trình của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế vào phương trình thứ
hai để được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn
Giải phương trình một ẩn ở bước 1 để tìm giá trị ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó ở bước 2 vào biểu thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia ở bước 1
để tìm giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Chú ý: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số theo các bước sau:
Bước 1: Làm cho hai hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau hoặc đối nhau
Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn
nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
Bước 2: Đưa về phương trình một ẩn
Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình nhận được ở bước 1 để được một
phương trình một ẩn. Rồi giải phương trình một ẩn đó.
Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận
Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó ở bước 2 vào một trong hai phương trình của hệ đã cho để tìm
giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho. Trang 1
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS DẠNG 1
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CƠ BẢN
Bài 1. Giải hệ các phương trình sau bẳng phương pháp thế: x + y = 5 x − 2y = 2 8  x − 2y =10 a)  b)  c)  4x − 3y = 1 − 2x − 4y = 4  4 − x + y = 3 Bài giải x + y = 5 a)  4x − 3y = 1 −
Cách 1: Thế y theo x ở phương trình thứ nhất x + y = 5
y = 5 − xy = 5 − xx = 2 Ta có  ⇔  ⇔  ⇔ 4x − 3y = 1 − 4x 3 
(5 x) 1 7x =14  − − = − y = 3
Cách 2: Thế x theo y ở phương trình thứ nhất x + y = 5
x = 5 − yx = 5 − yx = 2 Ta có  ⇔  ⇔  ⇔ 4x − 3y = 1 − 4  (5 y) 3y 1  7 − y = 21  − − = − − y = 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;3) x − 2y = 2 b)  2x − 4y = 4 x − 2y = 2 x = 2 + 2yx = 2 + 2y Cách 1: Ta có  ⇔  ⇔ 2x − 4y = 4 2  (2 2y) 4y 4  + − = 0y = 0
Ta thấy rằng 0y = 0 có nghiệm đúng với mọi y R
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x = 2 + 2y x = 2 + 2y
Do đó, hệ phương trình có nghiệm ( ;
x y) tính bởi công thức ⇔  y R  1 y = x −1   1 x − 2y = 2   = − Cách 2: Ta có 2 y x 1  ⇔  ⇔  2 2x − 4y = 4  1
2x − 4 x −1 =  4 0x = 0   2 
Ta thấy rằng 0x = 0 có nghiệm đúng với mọi x R
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 1 y = x −1 2 Trang 2