Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số Toán 12

Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 4. T
IM CN
A.
K
IN THC CƠ BN CN N
M
Đư
ng thng
0
yy được gi là đường tim cn ngang (gi tt là tim cn ngang) ca đồ th hàm s
yfx nếu

0
lim

x
f
xy
hoc
0
lim

x
y
Đư
ng thng
0
x
x được gi là đường tim cn đứng (gi tt là tim cn đứng) ca đồ th hàm s
yfx
nếu ít nht mt trong các điu kin sau được tha mãn:
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx ;
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định các đưng tim cn da vào định nghĩa
1. Phương pháp gii
Tim cn n
gang
Đường thng
0
yyđường tim cn ngang ca đồ th hàm s
yfx nếu
0
lim

x
f
xy
hoc
0
lim

x
f
xy
Tim cn đứng
Đường thng
0
x
x đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
y
fxnếu mt trong các điu kin sau
được tha mãn:
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx
;
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Các đường tim cn ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
to vi hai trc ta độ mt hình ch nht có
din tích bng
A. 2 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 4 (đvdt)
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định
\1D
Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1
x
và tim cn ngang 2y
. Khi đó hình ch nht to bi
hai đường tim cn và hai trc ta độ có các kích thước là 1 và 2 nên có din tích
1.2 2S  (đvdt)
Bài tp 2: Biết các đường tim cn ca đường cong

2
61 2
:
5
xx
Cy
x

và trc tung ct nhau to
thành mt đa giác

H
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.

H
là mt hình ch nht có din tích bng 8
B.

H là mt hình vuông có din tích bng 4
C.

H là mt hình vuông có din tích bng 25
D.

H là mt hình ch nht có din tích bng 10
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định

;2 2; \5



Ta có
2
61 2
lim lim 5 5
5
xx
xx
yy
x
 


là tim cn ngang ca
C
2
61 2
lim lim 7 7
5
xx
xx
yy
x
 


là tim cn ngang ca
C
55
lim ; lim 5
xx
yx


  là tim cn đứng ca
C
Vy đồ th có ba đường tim cn là 5; 7; 5yyx cùng vi trc tung to thành mt hình ch nht có
kích thước
25 nên có din tích bng 10.
Dng 2: Tim cn ca đồ thm s
ax b
y
cx d
1. Phương pháp gii
Để tn ti các đường tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
thì 0c
0ad bc
Khi đó phương trình các đường tim cn là
+ Tim cn đứng
d
x
c

+ Tim cn ngang
a
y
c
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Giá tr ca tham s thc m để đồ th hàm s
21 1mx
y
x
m
đường tim cn ngang
3y
A. 1m B. 0m C. 2m
D. 3m
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin để đồ th hàm s có tim cn là
2
21102 10mm m m m
Phương trình đường tim cn ngang là
21ym
nên có 213 2mm
 .
Bài tp 2: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
1
1
x
y
mx
có tim cn đứng là
A.
B.
\0
C.
\1
D.
\0;1
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin để đồ th hàm s có tim cn là
00
10 1
mm
mm




Bài tp 3. Tp hp các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3
1
x
y
mx
không có tim cn đứng
A.
B.
1
0;
3



C.
1
3

D.
0
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin để đồ th hàm s không có tim cn đứng là
0
0
1
13 0
3
m
m
m
m

Bài tp 4: Cho hàm s
1
ax b
y
x
. Biết đồ th hàm s đã cho đi qua đim
0; 1A và có đường tim
cn ngang là
1y . Giá tr ab bng
A.
1 B. 0 C. 3 D. 2
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin để đồ th hàm s
tim cn là
0ab
Do đồ th hàm s đi qua đim
0; 1A
nên 1b
Đồ th hàm sđường tim cn ngang là
1ya a
 (tha mãn điu kin)
Vy
0ab
Bài tp 5: Biết rng đồ th ca hàm s

3 2019
3
axa
y
xb


nhn trc hoành làm tim cn ngang và
trc tung làm tim cn đứng. Khi đó giá tr ca
ab
bng
A.
3 B. -3 C. 6 D. 0
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin để đồ th hàm s có tim cn là
3 3 2019 0ab a

Phương trình các đường tim cn là
330 3
330 3
xb b b
ya a a






(tha mãn điu kin)
Vy
0ab
Bài tp 6: Giá tr thc ca tham s m để đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
m
đi qua đim
1; 2A
A.
4m
B.
2m 
C.
4m
D.
2m
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin để đồ th hàm sđường tim cn là 20 2mm

Đường tim cn đứng là
12
22
mm
xm  
(tha mãn)
Bài tp 7: Cho hàm s
1
2
mx
y
x
m
vi tham s
0m
. Giao đim ca hai đường tim cn ca đồ th hàm
s thuc đường thng nào dưới đây?
A.
20xy
B.
20xy
C.
20xy
D.
2yx
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin để đồ th hàm sđường tim cn là
2
210mm

.
Phương trình các đường tim cn là
2;
x
my m
nên ta độ giao đim ca hai đường tim cn là

2;Imm thuc đường thng
2
x
y
Bài tp 8: Tt cc giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
45x
y
x
m
có tim cn đứng nm bên
phi trc tung là
A.
0m
5
4
m
B.
0m
C.
0m
3
4
m
D.
0m
Hướng dn gii
Chn A.
Điêu kin để đồ th hàm s có tim cn là
5
450
4
mm

Phương trình đường tim cn đứng là
x
m
Để tim cn đứng nm bên phi trc tung thì
0m
Vy điu kin cn tìm là
0
5
4
m
m
Dng 3: Tim cn ca đồ th hàm s phân thc hu t
1. Phương pháp gii
- Tim cn ca đồ th hàm s

A
y
f
x
vi A là s thc khác 0 và
f
x đa thc bc 0n .
- Đồ th
hàm
s

A
y
f
x
luôn có tim cn ngang
0y
.
- Đường thng
0
x
x là tim cn đứng ca đồ th hàm s

A
y
f
x
khi và ch khi
0
x
là nghim ca

f
x hay
0
0fx
- Tim cn ca đồ
th hàm s

f
x
y
g
x
vi
,
f
xgx là các đa thc bc khác 0.
- Điu kin để đồ
th hàm
s

f
x
y
g
x
có tim cn ngang là bc
f
x
bc
g
x .
- Điu kin để đường thng
0
x
x là tim cn đứng ca đồ th hàm s


f
x
y
g
x
0
x
là nghim ca
g
x nhưng không là nghim ca

f
x hoc
0
x
là nghim bi n ca
g
x , đồng thi là nghim bi m
ca
f
x mn
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
21
21
mx x
y
x
có tim cn đứng là
A. 8m B. 0m C. 4m
D. 8m 
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định
1
\
2
D




. Đặt
2
21
g
xmx x

Để đồ th hàm s có tim cn đứng thì
1
2
x
không là nghim ca
g
x
1
020 8
24
m
gm




Bài tp 2: Biết đồ th hàm s
2
1
26
x
y
x
mx n

(m, n là tham s) nhn đường thng
1
x
tim cn
đứng, giá tr ca
mn
bng
A.
6 B. 10 C. -4 D. -7
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin:
2
260xmxn
. Đặt
2
26gx x mx n

Do
1
x
là nghim ca
1
f
xx
nên đồ th hàm s đã cho nhn đường thng
1
x
là tim cn đứng
thì
1
x
phi là nghim kép ca phương trình

2
2
12 70
27
1
0
5
210
60
gmn
nm
m
gx
n
mm
mn






Vy
4mn.
Bài tp 3: Biết đồ th hàm s
2
2
21
6
mnx mx
y
x
mx n


nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn.
Giá tr mn bng
A. 8 B. 9 C. 6 D. -6
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin
2
60xmxn
Phương trình đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2ymn
20mn (1)
Đặt
2
(2 ) 1
f
xmnxmx
2
6gx x mx n

Nhn thy

00f vi mi m, n nên đồ th nhn trc tung
0x
là tim cn đứng thì
00 60 6gnn. Kết hp vi (1) suy ra
3m
.
Vy
9mn
Bài tp 4: Cho hàm s
2
2
1
49
ax x
y
x
bx


đồ th
C (a, bcác s thc dương và
4ab
). Biết rng

C có tim cn ngang yc và có đúng mt tim cn đứng. Giá tr ca tng 324Tab c bng
A. 8 B. 9 C. 6 D. 11
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin
2
490xbx
Phương trình tim cn ngang ca đồ th hàm s
44
aa
yc

Đồ th

C
có mt tim cn đứng nên ta có các trường hp sau:
Trường hp 1: Phương trình
2
490xbxnghim kép
0
x
x
và không là nghim ca
2
10ax bx
2
144 0 12bb
. Vì
0b
nên
11
12
312
bac

Th li ta có hàm s
2
2
1
1
3
4129
xx
y
x
x


(tha mãn)
Vy
11
3. 12 24. 11
312
T 
Trường hp 2:
2
490xbx có hai nghim phân bit và mt trong hai nghim tha mãn
2
10ax x. Điu này không xy ra
4ab
.
Chú ý: a; b > 0 nên mu s (nếu có) hai nghim đều âm, t s hai nghim trái du.
Dng 4 Tim cn ca đồ th hàm s vô t
Cho hàm s vô t

yfx
- Tìm
tp xác định D ca hàm s.
- Để tn ti tim cn ngang ca đồ th hàm s
y
fx thì trong tp xác định D ca hàm s phi cha ít
nht mt trong hai kí hiu - hoc + và tn ti ít nht mt trong hai gii hn
lim
x
y

hoc
lim
x
y

hu
hn.
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Biết đồ th hàm s
2
24y x ax bx
có tim cn ngang 1y
Giá tr
3
2ab bng
A. 56 B. -56 C. -72 D. 72
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin
2
40ax bx
Để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
0a
Khi
đó, ta có
2
lim lim 2 4
xx
y x ax bx
 

2
2
2
44
lim lim 2 4 lim 1
42
xx x
axbx
y x ax bx
ax bx x
  



40
4
1
4
2
a
a
b
b
a




. Vy
3
256ab
Chú ý: Để lim 1
x
y

 thì bc t phi bng bc mu nên phi có 40a
. Khi đó lim
2
x
b
y
a


Bài tp 2: Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
23
21
mx x x
y
x

có mt đường
tim cn ngang là
2y ?
A.
0 B. Vô s C. 1 D. 2
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định
1
\
2
D



Ta có
11
lim ; lim
22
xx
mm
yy
 


Đồ th hàm s có mt đường tim cn ngang là
1
2
3
2
2
15
2
2
m
m
y
mm

Dng 5: Biết đồ th, bng biến thiên ca hàm s
yfx
, xác định tim cn ca đồ th hàm s

A
y
gx
vi A là s thc khác 0,

g
x xác định theo
f
x
1. Phương pháp gii
- Xác định tim cn đứng:
+ S tim cn ca đồ th hàm s

A
y
g
x
là s nghim ca phương trình
0gx .
+ Da vào đồ
th, bng b
iến thiên ca hàm s
y
fx
để xác định s nghim ca phương trình
0gx để suy ra s đường tim cn đứng.
- Xác định tim cn ngang: da vào nhánh vô tn ca đồ th, bng biến thiên ca hàm s để xác định.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
y
fx liên tc trên và có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Tng s đường tim cn ca hà
m
s

1
1
y
fx
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
S đường tim cn đứng ca đồ th là s nghim ca phương trình
10 1fx fx

.
T bng biến thiên ta thy phương trình có hai nghim phân bit nên đồ th hàm s

1
1
y
fx
hai đường tim cn đứng.
Ta có

111
lim
1314
x
fx



;

111
lim
1112
x
fx


nên đồ th hàm s có hai đường tim cn
ngang là
1
4
y
1
2
y .
Vy đồ th hàm s

1
1
y
fx
có bn đường tim cn.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình v bên dưới.
Tng s tim cn nga
ng và tim cn đứng ca đồ th hàm s

3
1
3
y
fx x
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
3
tx x, ta có khi
x
 thì t  và khi
x
 thì t .
Mt khác
ta có
2
310,tx x

nên vi mi
t
phương trình
3
x
xt
có duy nht mt
nghim x.
S đường tim cn đứng ca đồ th là s nghim ca phương trình
30 3ft ft
.
T bng biến thiên ta thy phương trình có duy nht mt nghim nên đồ th hàm s

3
1
3
y
fx x
có mt tim cn đứng.
Ta có


3
11
lim lim 0
3
3
xt
ft
fx x
 


;


3
11
lim lim 0
3
3
xt
ft
fx x
 

nên đồ th hàm s

3
1
3
y
fx x

có mt tim cn ngang là
0y
.
Vy đồ th có hai đường tim cn
Bài tp 3. Cho hàm s bc ba
32
,,,f x ax bx cx d a b c d đồ th như hình v dưới đây.
Đồ th hàm
s


2
1
43
gx
fx

có bao nhiêu đường tim cn đứng và tim cn ngang?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
2
4tx
, ta có khi
x

thì
t 
.
Khi đó


1
lim lim 0
3
xt
gx
ft
 

nên 0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s
g
x .
Mt khác
 
2
22
2
42
6
43043
0
44
x
x
fx fx
x
x



Đồ th hàm s
g
x có ba đường tim cn đứng.
Vy đồ th hàm s
g
x có bn đường tim cn.
Dng 6: Biết đồ th, bng biến thiên ca hàm s
yf
x
, xác định tim cn ca đồ th hàm s


x
y
gx
vi

x
là mt biu thc theo x,
gx
là biu thc theo
f
x
1. Phương pháp gii
- Da vào đồ th hàm s
y
fx
tìm nghim ca phương trình
0gx
và xác định biu thc
g
x
.
- Rút gn biu thc


x
g
x
và tìm tim cn đứng, tim cn ngang.
Chú ý:
- Điu kin tn ti ca
x
.
- S dng tính cht nếu đa thc
g
x có nghim là
0
x
x
thì
01
.
g
xxxgx , đó
1
g
x mt
đa thc.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s bc ba
32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v.
Đồ th
hàm
s

 
2
2
32 1
x
xx
gx
x
fx fx



có bao nhiêu
đường tim cn đứng?
A. 4. B. 6.
C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin xác định
 


2
1
1
00
0
1
x
x
xfx
fx fx
fx




.
Xét phương trình
2
0fx fx
 
01
12
fx
fx
.
Da vào đồ th ta thy
- Phương trình (1) có hai nghim phân bit
1
1xx
(loi) và 2x
(nghim kép).
- Phương trình (2) có ba nghim phân bit
1
x
,
2
1; 2xx ,
3
2xx
.
Khi đó
   
2
22
123
121
f
x fx fx fx axx x x xx xx 

Suy ra


2
123
1
2
x
gx
ax x x x x x x x

,
trong đó
1
1x ,
2
1; 2x ,
3
2x nên đồ th hàm s
ygx có ba tim cn đứng là 2x ;
2
x
x
;
3
x
x .
Bài tp 2. Cho hàm s bc ba
32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v dưới đây.
Đặt

 
2
2
2
xx
gx
f
xfx
. Đồ th hàm s
ygx
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin xác định
 

2
0
20
2
fx
fx fx
fx

.
Ta có
 

2
0
20
2
fx
fx fx
fx

.
Da vào đồ th ta có
0fx
có hai nghim
1
0xx
1
x
(nghim kép).

21
3
;1
20
1
xx x
fx x
xx



.
Vy biu thc
2
22f x fx fx fx

2
2
123
1.axx x xxx xx .
Khi đó ta

 

2
22
123
1
21
xx
gx
f
xfxax xxxxxx


.
Vy đồ th hàm s có bn đường tim cn đứng.
Bài tp 3. Cho
f
x
là hàm đa thc bc 6 có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm
s

 
2
343
2
xxx
gx
fx fx



có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin

0
2
fx
fx
.
Ta có


2
2
343 31xxx x x;
 

0
.20
2
fx
fx fx
fx


.
Da vào bng biến thiên, ta có
0fx
có nghim là 1
x
; 2x (nghim kép); 3x
(nghim kép)

22
12 3fx ax x x

vi
0a .
2fx
có hai nghim

1
2
1
2;3
xx
xx


nên
12
.
f
xxxxxpx
vi
p
x
là mt đa thc
bc 4 và

0,px x .
Khi đó


2
12
1
2.
gx
ax xx xx px

.
Vy đồ th hàm s

y
gx có ba đường tim cn đứng.
Chú ý: Do f(x) là hàm đa thc bc 6 nên f’(x) là hàm đa thc bc 5.
Bài tp 4. Cho hàm s

y
fx là hàm đa thc bc 6 tha mãn
31 20f
3
330,2fa a a a. Đồ th hàm s
y
fx
như hình v.
S đường tim cn đứng ca đồ th
m s


3
1
32 3
x
gx
f
xxx

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
3
32 3hx f x x x. Điu kin
0hx
.
Ta có
2
3233hx f x x

,
2
021hx f x x

.
Đặt
2tx, ta được

2
43
f
tt t

. (*)
V đồ th hàm s
2
43yt t vào cùng h trc có đồ th hàm s
yft
ta được hình v sau
Da vào đồ th ta thy
(*) có ba nghim là
1; 3; 4tt ta

.
Suy ra phương trình
0hx
có nghim đơn
1; 1; 2 2xxxab

.
Ta có bng biến thiên ca

hx như sau
13120hf
 
3
32
32323361220hb f a a a f a a a a a
vi mi
4a nên phương trình
0hx có hai nghim phân bit
12
1; 1;1xx xx .
Vy đồ th hàm
s
ygx
có hai tim cn đứng.
Dng 7: Bin luôn s đường tim cn ca đồ th hàm s phân thc

f
x
y
gx
, vi
f
x
gx
các đa thc
1. Phương pháp gii
Điu kin đề đồ th hàm s

f
x
y
g
x
có tim cn ngang khi và ch khi bc
f
x
bc
g
x
. Khi đó đồ
th hàm s

f
x
y
g
x
đúng mt đường tim cn ngang.
Điu kin để đồ th hàm s

f
x
y
g
x
có tim cn đứng
0
x
x
Trường hp 1:
0
x
x
là nghim ca phương trình
0gx
nhưng không là nghim ca phương trình
0fx
.
Trường hp 2:
0
x
x
là nghim bi n ca phương trình
0gx
, đồng thi là nghim bi m ca
phương trình
0fx thì nm .
Ta có
 
01
.
m
f
xxxfx
vi
1
f
x
không có nghim
0
x
x
 
01
.
n
g
xxxgx
vi
1
g
x
không có nghim
0
x
x . Khi đó






01 1
01 0 1
.
..
m
nnm
fx xx fx fx
y
gx
x
xgx xx gx


nên
0
x
x là tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
2. Bài tp
Bài t
p 1
.
Gi S là tp các giá tr nguyên dương ca tham s m để đồ th hàm s
22
2
23
x
y
x
xm m

ba tim cn. Tng các giá tr ca tp S bng
A. 6. B. 19. C. 3. D. 15.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin
22
230xxmm .
Ta có lim 0
x
y

 đồ th hàm s luôn có mt tim cn ngang 0y
.
S đường ti
m cn đứng ca hàm s đã cho là s nghim khác -2 ca phương trình
22
230xxmm
nên để đồ th hàm s
22
2
23
x
y
x
xm m

có ba tim cn thì phương trình
22
230xxmm
phi có hai nghim phân bit khác -2.
2
2
313 313
130
22
30
0, 3
mm
m
mm
mm








.
Do m nguyên dương nên
1; 2m
.
Vy tng các giá tr ca tp S bng 3.
Bài tp 2. Tng tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ thm s
2
2
32
x
m
y
xx
đúng hai đường
tim cn là
A. -5 B. 4 C. -1 D. 5
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin
1; 2xx
.
Vì lim 1
x
y

nên đồ th luôn có mt đường tim cn ngang 1y
vi mi m.
Ta có
2
1
32
2
x
xx
x

.
Xét
2
f
xxm
. Để đồ th hàm sđúng hai đường tim cn thì
f
x
phi nhn 1
x
hoc
2x là nghim hay

10
10 1
40 4
20
f
mm
mm
f






.
Vi 1m  , ta có hàm s
2
2
11
32 2
x
x
y
xx x


nên đồ th có hai đường tim cn là 2; 1
x
y
(tha mãn).
Vi
4m

, ta có hàm s
2
2
42
32 1
xx
y
x
xx


nên đồ th có hai đường tim cn là 1; 1
x
y
(tha mãn).
Vy
1; 4S 
nên tng các giá tr m bng -5.
Bài tp 3. Tính tng tt c các giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
32
5
xx
y
xmxm


không
đường tim cn đứng
A. -12. B. 12. C. 15. D. -15.
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
2
50xmxm.
Đặt
22
32, 5fx x x gx x mxm 
.
Ta có

1
0
2
x
fx
x

là nghim đơn ca t thc.
Để đồ th không có tim cn đứng, ta có các trường hp sau
Trường hp 1. Phương trình
0gx
vô nghim
2
4200 226 226mm m  
.
Do
m nên
6; 5;...;2m 
Trường hp 2.
0fx
nhn đồng thi
1
x
2x
làm nghim
150
3
42 50
mm
m
mm



.
Th li, ta có
2
2
32
1
32
xx
y
xx



, khi đó đồ th hàm s 1y
không có tim cn loi.
Vy các giá tr nguyên ca m để đồ th không có tim cn đứng là
6; 5;...;2;3m 
nên tng bng
-15.
Bài tp 4. Tp hp các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

22
21
214 4 1
x
y
mx x x mx

đúng mt đường tim cn là
A.
1; 0
B.
0
C.
;1 0
D.
;1 1; 
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin
2
2
210
44 10
mx x
xmx


.
- Vi
0m
, hàm s có dng
2
1
41
y
x
.
Đồ th hàm sđúng mt tim cn ngang 0y
.
Do đó
0m là mt giá tr cn tìm.
- Vi
0m .
Ta có lim 0
x
y

nên đồ th hàm s có mt tim cn ngang 0y
.
Để đồ th hàm sđúng mt tim cn thì
+ Trường hp 1.
Hai
phương trình
2
210fx mx x

2
4410gx x mx

cùng vô
nghim
2
10
1
11
440
m
m
m
m





vô nghim
+ Trường hp 2. Phương trình

22
214 4 10mx x x mx

có nghim duy nht là
1
2
x
. Khi đó
1
2
x
là nghim ca mt trong hai phương trình
0fx
hoc
0gx
0
0
4
1
12 10
m
m
m
m



.
Do
0m
nên
1m 
.
Th li, vi
1m  thì hàm s


22 2
21 1
214 41 2121
x
y
xx xx xx x

 
Khi đó, đồ th hàm s đã cho có các tim cn đứng là
1
12,
2
xx
 1m không tha mãn.
Vy tp hp tham s m cn tìm
0m
.
Dng 8: Bin lun s đường tim cn ca đồ th hàm s cha căn thc
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tìm tp xác định ca hàm s.
Bước 2. Xác định các đường tim cn.
- Tim cn ngang
+
Điu kin cn: Để đồ th hàm s cha căn thc có tim cn ngang thì trong tp xác định phi có các
khong
;a hoc

;b  .
+ Điu kin đủ
là: T
n ti mt trong các gii hn
lim
x
a

hoc
lim
x
b

thì đường thng ya
hoc
yb là tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
* Tim cn đứng: T
n ti giá tr
0
x
để mt trong các gii hn
0
lim
xx
y
 hoc
0
lim
xx
y
 thì
0
x
x
tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
4
3
mx
y
x
đúng ba tim cn là
A.
4
9
m
B.
0m
C.
4
0
9
m
D.
m
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin
2
40
3
mx
x

.
Để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
0m .
Khi đó tp xác định ca hàm s

22
;;\3D
mm





.
Ta có
2
4
lim
3
x
mx
m
x

;
2
4
lim
3
x
mx
m
x


nên đồ th hàm s
có hai tim cn ngang là
ym
Để tn ti tim cn đứng
3
x
thì
24
3
9
m
m
 .
Kết hp li ta có
4
9
m .
Nếu
0m
thì
2
40mx
Bài tp 2. Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


đúng hai
đường tim cn là
A. m B.
1
2
3
m
m
m



C.
2
3
m
m
D.
1
2
m
m

Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin

2
2
30
3; 0
1; 2
120
xx
xx
xxm
xmxm





.
Tp xác định
;3 0; \1; 2Dm
Ta có
lim
0, 0
x
ymDy


là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Để đồ th hàm sđúng hai đường tim cn thì phi có mt đường tim cn đứng.
- Vi
3m  thì
;3 0; \1D  .
Khi đó, ta có hàm s

2
2
2
13 1
21
11 3
xxx
y
xx
x
xxx




.
Do đó
1
lim
x
y

1
lim
x
y

nên
1
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s 3m tha mãn.
- Vi
3m 
, ta có



2
2
11 1
2
13 1 1
lim lim lim
12 43
21 3
xx x
xxx
y
xmxm m
xm x x x





1
x
 không là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Để đường
2xm
là tim cn đứng thì
23 1
20 2
mm
mm





.
Khi đó
(2)
lim
xm
y


(tùy theo m) nên
2xm

là tim cn đứng khi
1
2
3
m
m
m


.
Kết hp c hai trường hp, ta có
1
2
m
m

.
Bài tp 3. Tt c các g tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
1yx mx
 có tim cn ngang là
A. 1m B. 01m C. 1m
D. 1m 
Hướng dn gii
Chn C.
Trường hp 1. Vi 0m
thì hàm s 1yx
nên đồ th không có tim cn ngang. Do đó 0m
không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 2. Vi
0m
thì hàm s có tp xác định là
11
;D
mm


nên không tn ti lim
x
y

lim
x
y

đồ th không có tim cn ngang.
Do đó
0m không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 3. Vi
0m
thì hàm s có tp xác định là D
.
Xét
2
lim 1
x
xmx

.
Xét
2
2
2
11
lim 1 lim
1
xx
mx
xmx
xmx
 



.
Để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
10 1mm
 .
Bài tp 4. Tp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th ca hàm s
2
1
32
x
y
mx mx

có bn
đường tim cn phân bit là
A.
0;  B.
9
;
8




C.
8
;
9



D.

8
;\1
9




Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
2
320mx mx. (*)
Trường hp 1. Vi
0m
, ta có
1
2
x
y
nên đồ th không có đường tim cn.
Do đó
0m không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 2. Vi
0m .
Phương trình
2
320mx mx
2
980, 0mm m

nên
2
12
320 ;mx mx x x x (vi
12
,
x
x là hai nghim ca phương
trình
2
320mx mx
) nên đồ th hàm s không có tim cn ngang, ch
có ti đa hai tim cn đứng
Nếu
0
thì hàm s
có tp xác định là
D 
Do đó
0m không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 3. Vi
0m
.
Xét phương trình
2
320mx mx.
- Nếu
2
8
9800
9
mm m
. Hàm s xác định trên
.
Khi đó
2
320,mx mx x nên đồ th hàm s không có tim cn đứng mà ch có hai tim cn
ngang là
1
y
m

1
lim
x
m

1
lim
x
m

.
- Nếu
2
8
980
9
mm m .
Khi đó, hàm s tr thành
2
32 32
22 3
82418
xx
y
x
xx



nên đồ th hàm s ch có mt tim cn
đứng và hai tim cn ngang.
- Nếu
2
8
980
9
mm m .
Hàm s xác định trên các khong

1
;
x

2
;x
.
Khi đó đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
1
y
m
 .
Để đồ th hàm s đã cho có bn đường tim cn thì đồ th hàm s phi
có hai đường tim cn đứng.
1
x
là nghim ca t
1
f
xx nên để đồ th có hai tim cn
đứng thì
1
x
không phi là nghim ca phương trình
2
320mx mx 320 1mm m .
Vy giá tr ca m cn tìm là
8
9
1
m
m
.
Nếu
1
x
là nghim ca
phương trình
0gx
,
do phương trình
0gx
có hai nghim phân bit
nên phương trình

0gx
có mt nghim
na
1xa thì

1.
g
xmx xa
.
Khi đó hàm s có dng

1
1.
x
y
mx x a

nên ch có mt tim cn
đứng là
x
a
.
Bài tp 5.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s

2
11
12
x
y
x
mx m


có hai
tim cn đứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin

2
1
120
x
xmxm


.
Đặt
2
12
f
xx mxm
Để đồ th hàm s có hai đường tim cn đứng thì phương trình
0fx
có hai nghim phân bit
12
,1xx
.
Trường hp 1.
f
x có nghim
110 2xf m  .
Khi đó hàm s có dng
2
11
34
x
y
xx


có tp xác định là
4;D

nên ch có mt tim cn
đứng.
Trường hp 2.
f
x
có hai nghim phân bit

12 1 2
12
0
,1 110
2
xx x x
xx




2
526
180
526
21 10 2 526
12
2
3
m
mm
m
mm m
m
m
m









Do
m nên 1; 0mm
Dng 9: Bin lun s đường tim cn ca đồ th hàm n
Bài tp 1. Cho hàm s
y
fx liên tc trên
y
fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm
s


2020
gx
f
xm
có nhiu nht bao nhiêu đường tim cn đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin
f
xm
.
Để đồ th hàm s


2020
gx
f
xm
đường tim cn đứng thì phương trình
f
xm phi có nghim.
T bng biến thiên ca hàm s
yfx
suy ra phương trình
0fx
đúng hai nghim là
x
a
x
b
vi
11ab .
T đó ta có bng biến thiên ca hàm s
yfx
như sau
Su
y r
a phương trình
yfx có nhiu nht là ba nghim phân bit.
Vy đồ th hàm s


2020
gx
f
xm
có nhiu nht ba đường tim cn đứng.
Bài tp 2. Cho hàm s


2
2020
gx
hx m m

vi
43 2
h x mx nx px qx

.
,, , , 0mn pq m
,
00h . Hàm s
yhx
đồ th như hình vn dưới.
Có bao nhi
êu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
g
x
có hai tim cn đứng?
A. 2. B. 11. C. 71. D. 2019
Hướng dn gii
Chn B.
T đồ th suy ra
32
14 5 3 4 13 2 15hx mx x x m x x x

0m
nên

432
13
15
3
hx m x x x x




do
00h
.
Đồ th
g
x
có hai đưng tim cn đứng
phương trình
2
hx m m
có hai nghim phân bit
432
13
15 1
3
xxxxm có hai nghim phân bit.
Đặt

432
13
15
3
f
xx xx x .
Ta có bng biến thiên ca

f
x như sau
0m nên
32 35
1;1 ;0
33
mm





.
Vy có 11 s nguyên m.
Bài tp 3. Cho hàm s
y
fx là hàm s bc 3. Đồ th hàm s
y
fx
như hình v dưới đây

120f 
.
Đồ th hàm
s


20fx
gx
f
xm
(m là tham s thc) có bn tim cn khi và ch khi
A.

3mf B.
31fmf C.
1mf D.
31fmf
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin
f
xm .
T đồ th hàm s

f
x
, ta có bng biến thiên hàm s
f
x
- Nếu
20m thì đồ th hàm s không có đủ bn tim cn.
- Nếu
20m thì

20
lim 1
x
fx
fx m


Đường thng 1y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta có phương trình
20fx
có mt nghim 3xa
120f
.
Suy ra đồ th hàm s
g
x có bn tim cn khi phương trình
f
xm
có ba nghim phân bit khác
31af mf.
Bài tp 4. Cho hàm s
f
x liên tc trên
lim 1
x
fx

;
lim
x
fx


. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s m thuc

2020;2020 để đồ th hàm s

 
2
2
3
2
xxx
gx
f
xfxm

có tim cn
ngang nm bên dưới đường thng 1y  .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin

 
2
3; 0
02
20
xx
fx
fx f x m



Do
lim
x
fx


nên khi
x
 thì
2
2 fx f x
vy
 
2
2
f
xfx không có nghĩa
khi x đủ ln. Do đó không tn ti
lim
x
g
x

.
Xét
lim
x
g
x

.
lim 1
x
fx

nên
   
22
lim 2 lim 2 1
xx
fx fx fx fx
 



;
2
33
lim 3 lim
2
3
11
xx
xxx
x
 






T đó

3
lim
22
x
gx
m

vi
1m  .
Khi đó đồ th hàm s
g
x
có tim cn ngang là đường thng
3
22
y
m
.
Để tim cn ngang tìm được trên nm dưới đường thng 1y
thì
31
11
22 2
m
m
 
m
nên
0m
.
Dng 10: Bài toán liên quan đến đường tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
1. Phương pháp gii
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
đường tim cn khi và ch khi 0, 0ad bc c
.
Khi đó, phương trình đường tim cn đứng là
d
x
c
.
Phương trình đường tim cn ngang là
a
y
c
.
- Ta độ
giao đim ca hai đường tim cn là đim
;
da
I
cc



và cũng là tâm đối xng ca đồ th.
- Hai đường tim cn ca đồ th hàm s cùng vi hai trc ta độ to thành mt hình ch nht có các
kích thước là
d
c
a
c
nên có chu vi là
2
da
C
cc




và din tích là
2
ad
S
c
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
1
2
mx
y
x
m
đường tim cn đứng đi qua đim

1; 2A
A.
2m 
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1m 
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
20,ad bc m m nên đồ th hàm s có tim cn đứng là đường thng
2
m
x  .
Để tim cn đứng đi qua đim

1; 2A
thì
12
2
m
m

.
Bài tp 2. Các đường tim cn ca đồ th hàm s
23
1
x
y
x
to vi hai trc ta độ mt hình ch nht có
din tích bng
A. 3 (đvdt) B. 6 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 2 (đvdt)
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình các đường tim cn là 1; 2xy
.
Do đó hai đưng tim cn và hai trc ta độ to thành hình ch nht din tích bng 1.2 = 2 (đvdt).
Bài tp 3. Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
mx m
y
x
đường tim cn đứng,
tim cn ngang ca đồ th hàm s cùng hai trc ta độ to thành mt hình ch nht có din tích bng 8 là
A. 2m  . B. 2m . C.
1
2
m
.
D. 4m  .
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin để đồ th hàm s tim cn là 200mm m
.
Khi đó phương trình hai đường tim cn là
1
x
2ym
.
Theo công thc tính din tích hình ch nht to bi hai tim cn và hai trc ta độ, ta có
2Sm .
Theo gi thiết thì
28 4mm .
Bài tp 4. Cho đồ th hai hàm s

21
1
x
fx
x

1
2
ax
gx
x
vi
1
2
a
. Tt c các giá tr thc
dương ca tham s a để các tim cn ca hai đồ th hàm s to thành mt hình ch nht có din tích bng
4 là
A. 6a . B. 4a . C. 3a
. D. 1a .
Hướng dn gii
Chn A.
Đồ th hàm s

21
1
x
fx
x
có hai đường tim cn là
1x
2y
.
Điu kin để đồ th hàm s

1
2
ax
gx
x
có tim cn là
1
210
2
aa
.
Vi điu kin đó thì đồ thm s
g
x có hai đường tim cn là
2x
ya
.
Hình ch nht được to thành t bn đường tim cn ca hai đồ th trên có hai kích thước là 1 và
2a
.
Theo gi thiết, ta có
6
2.1 4
2
a
a
a


.
0a nên 6a .
Bài tp 5. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C . Hai đường tim cn ca
C ct nhau ti I. Đường thng
:2dy x b (b là tham s thc) ct đồ th
C ti hai đim phân bit A, B. Biết
0b
và din tích tam
giác AIB bng
15
4
. Giá tr ca b bng
A. -1. B. -3. C. -2. D. -4
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có ta độ đim
1;1I .
Phương trình hoành độ giao đim ca
C d

2
1
1
2
2310*
1
x
x
xb
fx x b x b
x


.
Đường thng d ct đồ th
C ti hai đim phân bit khi và ch khi
0fx
có hai nghim phân bit
khác 1

2
2170
120
bb
b
f



.
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca (*).
Khi đó

11 2 2
;2 , ;2
A
xxbBx x b.
Ta có
11
1; 2 1IA x x b

;
22
1; 2 1IB x x b

.
Din tích tam giác IAB

12 21
1
12 1 12 1
2
Sx xb x xb

2
12
11217
11.
222
bb
bxx b


.
Theo gi thiết thì
2
1217
15
44
bbb
 
22 2
2
1 1 16 225 1 9
4
b
bb b
b

 

.
Do
0b
nên
4b 
.
Chú ý:
- Vi tam giác ABC
;; ;
A
BabACcd

thì
1
2
ABC
Sadbc
.
- Nếu ph
ương
trình b
c
hai
2
0ax bx c
hai nghim phân bit
12
,
x
x
thì
12
xx
a

Bài tp 6. Trong mt phng ta độ Oxy, cho hai đường tròn
1
C
2
C
ln lượt có phương trình

22
121xy

2
2
11xy
. Biết đồ th hàm s
ax b
y
x
c
đi qua tâm ca
1
C , đi qua
tâm ca
2
C
và có các đường tim cn tiếp xúc vi c
1
C
2
C
. Tng
abc
A. 5. B. 8. C. 2. D. -1.
Hướng dn gii
Chn C.
Đường tròn
1
C có tâm
1
1; 2I ;
1
1R
2
C có tâm
2
1; 0I ;
2
1R
.
Điu kin để đồ th hàm s tim cn là
0ac b
.
Gi

C đồ th hàm s
ax b
y
x
c
.
Khi đó ta có các đường tim cn
C
x
c
ya
.
Ta có

12
1
2
1
,
0
1
1
ab
c
c
II C a b
ab
ac
c





.
Đường thng
x
c tiếp xúc vi c
1
C
2
C nên
11
0
11
c
c
c



1ab
Khi đó tim cn ngang ca
C
1y tiếp xúc vi c
1
C
,
2
C
tha mãn bài toán.
Vy 1; 0 2ab c abc .
Dng 11: Bài toán v khong cách t đim trên đồ th hàm s
ax b
y
cx d
đến các đường tim cn
1. Phương pháp gii
Gi s đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có các đường tim
cn là
1
:
d
x
c

2
:
a
y
c
.
Gi
0
0
0
;
ax b
Mx
cx d



đim bt kì trên đồ th.
Khi đó

0
110
;
cx d
d
ddM x
cc



0
22
00
;
ax b
aadbc
ddM
cx d c c cx d


.
Vy ta luôn có
12
2
.
ad bc
dd K
c

là mt s
không đổi.
Khi đó
12 12
22dd dd K nên
12
min 2dd K khi
12
dd


2
0
0
0
cx d
ad bc
cx d ad bc
cccxd

.
Bài tp: Xét hàm s
21
1
x
y
x
có hai đường
tim cn là
1
x
2y
. Khi đó tích các
khong cách t đim M bt k trên đồ th đến
hai đường tim cn là
21
1
1
d


.
2. Bài tp
Bài t
p 1. Gi M là giao đim ca đồ th
21
23
x
y
x
vi trc hoành. Khi đó tích các khong cách t đim
M đến hai đường tim cn ca đồ th hàm s đã cho bng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
12
,dd ln lượt là khong cách t M đến tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
Áp dng công thc, ta
12
62
.2
4
dd
.
Bài tp 2. Cho hàm s
23
2
x
y
x
C . Gi Mđim bt k trên
C , d là tng khong cách t M đến
hai đường tim cn ca đồ th. Giá tr nh nht ca d bng
A. 10. B. 6. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
12
,dd
ln lượt là khong cách t M đến tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
Áp dng công thc, ta
12
43
.1
1
dd


.
Khi đó
12 12
2. 2dd d dd .
Vy
min
2d .
Bài tp 3. Cho hàm s
13
3
x
y
x
đồ th
C
. Đim M có hoành độ dương, nm trên
C
sao cho
khong cách t M đến tim cn đứng gp hai ln khong cách t M đến tim cn ngang ca
C . Khong
cách t M đến tâm đối xng ca
C
bng
A. 5. B. 32. C. 25. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi s

0
000
0
31
;0;3
3
x
Mx C x x
x




.
Đồ th
C
có tim cn đứng
1
:3x, tim cn ngang
2
:3y
và tâm đối xng

3; 3I
.
Khi đó
110
;3ddM x

22
0
8
;
3
ddM
x

.
Theo gi thiết
0
12 0 0
0
0
7
16
23 7
1
3
x
dd x x
x
x


(do
0
0x ).
Vy
7;5 2 5MIM .
Bài tp 4. Cho hàm s
45
1
x
y
x
đồ th
H . Gi
00
;
M
xy vi
0
0x
là mt đim thuc đồ th
H tha mãn tng khong cách t M đến hai đường tim cn ca
H bng 6. Giá tr ca biu thc

2
00
Sxy
bng
A. 4. B. 0. C. 9. D. 1.
Hướng dn gii
Chn C.
Đồ th
H có tim cn đứng
1
:1x và tim cn ngang
2
:4y
.
Gi

0
000
0
45
;,1,0
1
x
Mx H x x
x




.
Khi đó
110
;1ddM x

22 12
0
9
;.9
1
ddM dd
x

.
Ta có
12 12
26dd dd
nên
12
min 6dd
khi
0
12 0
0
0
2
9
1
4
1
x
dd x
x
x

.
Do
0
0x nên
4;7 9MS.
Dng 12: Bài toán liên quan gia tiếp tuyến và tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
1. Phương pháp gii
Gi s đồ th hàm s
ax b
y
cx d
đồ th
C
các đường tim cn là
1
:
d
x
c

,
2
:
a
y
c

;
da
I
cc



.
Gi
0
0
0
;
ax b
Mx
cx d



đim bt k trên đồ th.
Khi đó tiếp tuyến ca
C
ti M


0
0
2
0
0
:
ax b
ad bc
dy x x
cx d
cx d

.
Gi
1
Ad


0
00
2
2
;
ad bc
bc ad acx
d
AIA
c c cx d c cx d







.
2
Bd
0
0
2
2;
cx d
da
Bx IB
cc c




.
Do đó
2
4
.
ad bc
IA IB K
c
 là mt s không đổi.
Do IAB vuông ti I nên
2
2
11
.
22
IAB
ad bc
SIAIB K
c
 là mt s không
đổi.
Ngoài ra, ta có
2
2
A
BM
A
BM
x
xx
yy y


nên M luôn là
trung đim ca AB.
Ta có các dng câu hi thường gp sau
Câu 1:
Tính din tích tam giác IAB.
2
2
11
.
22
IAB
ad bc
SIAIB K
c
 .
Câu 2: Tìm đim
M
C hoc viết phương trình
tiếp tuyến ca
C biết tiếp tuyến to vi hai trc
ta độ mt tam giác vuông có
a) Cnh huyn nh
nht.
22
2. 2
A
BIAIB IAIB K
.
Du bng xy ra khi
IA IB
.
b) Chu vi nh nht
Ta có
2. 2. 2 2IA IB AB IA IB IA IB K K
Du bng xy ra khi
IA IB
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp nh nht.
Ta có
1
22
K
RAB
Du bng xy ra khi
IA IB
.
d) Bán kính đường tròn ni tiếp ln nht.
Ta có
SK
r
p
IA IB AB


Vy r ln nht khi
IA IB AB
nh nht và bng
22
K
K .
Du bng xy ra khi
IA IB
.
e) Khong cách t I đến tiếp tuyến ln nht.
Gi H là hình chiếu ca I lên d, ta có
222
111 22
.2
K
IH
IA IB K
IH IA IB

.
Du bng xy ra khi IA IB
.
Nhn xét: Các câu hi trên thì đẳng thc đều xy
ra khi IA IB
nên IAB
vuông cân ti I. Gi
góc gia tiếp tuyến d và tim cn ngang
2
thì
2
;;45ddOx

nên h s góc ca tiếp
tuyến là
tan 45 1k
.
Vy các bài toán trong câu 2 ta quy v bài toán viết
phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
khi biết h s góc 1k hoc 1k
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C . Tiếp tuyến ca
C ti đim có hoành độ bng 3 thuc
C ct các đường tim cn ca
C to thành tam giác có din tích bng
A. 4. B. 22 . C. 422 . D. 2
Hướng dn gii
Chn D.
Áp dng công thc, ta
221
2
1
S

.
Bài tp 2. Cho hàm s
1
23
x
y
x
C . Gi I là giao đim ca hai tim cn ca đồ th hàm s
C .
Khong cách t I đến tiếp tuyến bt k ca đồ th
C đạt giá tr ln nht bng
A.
1
2
.
B. 1. C.
2
. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta độ giao đim ca hai đường tim cn là
31
;
22
I



Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến d ti
M
C
bt k vi hai đường tim cn.
Khi đó ta có
2
4432
.1
4
ad bc
IA IB
c

.
Gi H
hình chiếu ca I trên d, ta có
222
111 2 2
2
.2
IH
IA IB
IH IA IB

.
Vy
max
2
2
IH
.
Bài tp 3. Cho hàm s
21
2
x
y
x
đồ th
C . Gi I là giao đim ca hai đường tim cn ca
C .
Biết tiếp tuyến
ca
C
ti M ct các đường tim cn đứng và tim cn ngang ti AB sao cho
đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB có din tích nh nht. Khi đó, din tích ln nht ca tam giác to bi
và hai trc ta độ thuc khong nào dưới đây?
A.

28;29 . B.

29;30 . C.
27;28 . D.
26;27 .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

2
3
0
2
y
x

.
Theo lý thuyết thì để din tích đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB nh nht thì AB nh nht. Khi đó h
s góc ca tiếp tuyến phi là
1k  .
Do
0,yx

nên 1k  .
Xét phương trình

2
23
3
1
2
23
x
yk
x
x



.
- Vi
23 23xy  Tiếp tuyến
1
:2323yx
423yx .
Khi đó
1
ct Ox, Oy ti hai đim
423;0, 0;423MN
2
1
423
2
OMN
S  .
- Vi
23 23xy  tiếp tuyến
1
:2323yx
423yx
.
Khi đó
1
ct Ox, Oy ti hai đim
423;0, 0;423PN
2
1
423 27,85
2
OPQ
S  .
Bài tp 4. Cho hàm s
1
2
x
y
x
, gi d là tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim có hoành độ bng
2m
.
Biết đường thng
d ct tim cn đứng ca đồ th hàm s ti đim
11
;
A
xy và ct tim cn ngang ca đồ
th hàm s ti đim
22
;
B
xy. Gi S là tp hp các s m sao cho
21
5xy
 . Tng bình phương các
phn t ca
S bng
A. 4. B. 9. C. 0. D. 10.
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
22 0mm
.
Đồ th hàm s có tim cn đứng
:2x và tim cn ngang
:1
y
.
Ta có


22
33
2
2
yym
m
x



3
2
m
ym
m

.
Phương trình đường thng
d

2
33
2
m
yxm
m
m

.
6
2;
m
Ad A
m




;
22;1Bd Bm

Do đó
2
21
1
6
522 52 460
3
m
m
xy m m m
m
m

.
Vy

2
2
3110S  .
| 1/35

Preview text:

BÀI 4. TIỆM CẬN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Đường thẳng y y được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số 0
y f x nếu lim f x  y hoặc lim  y 0 0 x x
Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số 0
y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f x   ;
 lim f x   ;   xx x 0 0 x
lim f x   ;
 lim f x   .   xx x 0 0 x
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định các đường tiệm cận dựa vào định nghĩa
1. Phương pháp giải Tiệm cận ngang
Đường thẳng y y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu lim f x  y hoặc 0 0 x
lim f x  y0 x Tiệm cận đứng
Đường thẳng x x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu một trong các điều kiện sau 0 được thỏa mãn:
lim f x   ;
 lim f x   ; lim f x  ;
 lim f x     xx x   xx x 0 0 x 0 0 x 2. Bài tập 2x 1
Bài tập 1: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có x 1 diện tích bằng A. 2 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 4 (đvdt)
Hướng dẫn giải Chọn A
Tập xác định D   \   1
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang là y  2 . Khi đó hình chữ nhật tạo bởi
hai đường tiệm cận và hai trục tọa độ có các kích thước là 1 và 2 nên có diện tích S  1.2  2 (đvdt) 2
6x 1  x  2
Bài tập 2: Biết các đường tiệm cận của đường cong C : y
và trục tung cắt nhau tạo x  5
thành một đa giác H  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H  là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
B. H  là một hình vuông có diện tích bằng 4
C. H  là một hình vuông có diện tích bằng 25
D. H  là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10
Hướng dẫn giải Chọn D Tập xác định  ;
  2   2;     \ 5 2
6x 1  x  2 Ta có lim y  lim
 5  y  5 là tiệm cận ngang của Cx x x  5 2
6x 1 x  2 lim y  lim
 7  y  7 là tiệm cận ngang của Cx x x  5 lim y   ;
 lim    x  5 là tiệm cận đứng của Cx 5 x 5  
Vậy đồ thị có ba đường tiệm cận là y  5; y  7; x  5 cùng với trục tung tạo thành một hình chữ nhật có
kích thước 2  5 nên có diện tích bằng 10. ax b
Dạng 2: Tiệm cận của đồ thị hàm số y cx d
1. Phương pháp giải ax b
Để tồn tại các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
thì c  0 và ad bc  0 cx d
Khi đó phương trình các đường tiệm cận là d
+ Tiệm cận đứng x   c a
+ Tiệm cận ngang y c 2. Bài tập
2m  1 x 1
Bài tập 1: Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang y  3 x mA. m  1 B. m  0 C. m  2 D. m  3
Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là
mm   2 2
1 1  0  2m m  1  0  m   
Phương trình đường tiệm cận ngang là y  2m 1 nên có 2m 1  3  m  2 . x 1
Bài tập 2: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là mx 1 A. B.  \   0 C.  \   1 D.  \ 0;  1
Hướng dẫn giải Chọn D m  0 m  0
Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là     1   m  0 m  1 x  3
Bài tập 3. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
không có tiệm cận đứng là mx 1  1 1 A. B. 0;  C.   D.   0  3 3
Hướng dẫn giải Chọn B
Điều kiện để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là m  0 m  0    1  1   3m  0 m   3 ax b
Bài tập 4: Cho hàm số y
. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm A0;   1 và có đường tiệm x 1
cận ngang là y  1. Giá trị a b bằng A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn B
Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là a b  0
Do đồ thị hàm số đi qua điểm A0;   1 nên b  1
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y a a  1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy a b  0
a  3 x a  2019
Bài tập 5: Biết rằng đồ thị của hàm số y
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và
x  b  3
trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của a b bằng A. 3 B. -3 C. 6 D. 0
Hướng dẫn giải Chọn D
Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là a  3b  3  a  2019  0
Phương trình các đường tiệm cận là x b  3 b   3  0 b   3       (thỏa mãn điều kiện) y a  3 a  3  0 a  3
Vậy a b  0 x 1
Bài tập 6: Giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua điểm 2x m A1; 2 là A. m  4 B. m  2  C. m  4  D. m  2
Hướng dẫn giải Chọn B
Điều kiện để đồ thị hàm số có đường tiệm cận là m  2  0  m  2 m m
Đường tiệm cận đứng là x      1  m  2  (thỏa mãn) 2 2 mx 1
Bài tập 7: Cho hàm số y
với tham số m  0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm x  2m
số thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A. x  2y  0
B. 2x y  0
C. x  2y  0
D. y  2x
Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện để đồ thị hàm số có đường tiệm cận là 2 2
m 1  0  m    .
Phương trình các đường tiệm cận là x  2 ;
m y m nên tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là I 2 ;
m m thuộc đường thẳng x  2y 4x  5
Bài tập 8: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng nằm bên x m phải trục tung là 5
A. m  0 và m B. m  0 4 3
C. m  0 và m D. m  0 4
Hướng dẫn giải Chọn A. 5
Điêu kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 4
m  5  0  m  4
Phương trình đường tiệm cận đứng là x m
Để tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung thì m  0 m  0 
Vậy điều kiện cần tìm là  5 m   4
Dạng 3: Tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ
1. Phương pháp giải A
- Tiệm cận của đồ thị hàm số y
với A là số thực khác 0 và f x là đa thức bậc n  0. f xA
- Đồ thị hàm số y
luôn có tiệm cận ngang y  0 . f xA
- Đường thẳng x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
khi và chỉ khi x là nghiệm của 0 f x 0
f x hay f x  0 0  f x
- Tiệm cận của đồ thị hàm số y
với f x, g x là các đa thức bậc khác 0. g xf x
- Điều kiện để đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là bậc f x  bậc g x . g xf x
- Điều kiện để đường thẳng x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x là nghiệm của 0 g x 0
g x nhưng không là nghiệm của f x hoặc x là nghiệm bội n của g x , đồng thời là nghiệm bội m 0
của f x và m n 2. Bài tập 2 mx  2x 1
Bài tập 1: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là 2x 1 A. m  8 B. m  0 C. m  4 D. m  8
Hướng dẫn giải Chọn D  1 
Tập xác định D   \   . Đặt g x 2
mx  2x 1  2 1
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì x   không là nghiệm của g x 2  1  mg   0   2  0  m  8     2  4 x 1
Bài tập 2: Biết đồ thị hàm số y
(m, n là tham số) nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận 2
x  2mx n  6
đứng, giá trị của m n bằng A. 6 B. 10 C. -4 D. -7
Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện: 2
x  2mx n  6  0 . Đặt g x 2
x  2mx n  6
Do x  1 là nghiệm của f x  x 1 nên đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng
thì x  1 phải là nghiệm kép của phương trình
g             g x 1 2m n 7 0 n 2m 7 m 1  0       2 2
  m n  6  0
m  2m 1  0 n  5 
Vậy m n  4 .
2m n 2x mx 1
Bài tập 3: Biết đồ thị hàm số y
nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. 2
x mx n  6
Giá trị m n bằng A. 8 B. 9 C. 6 D. -6
Hướng dẫn giải Chọn B Điều kiện 2
x mx n  6  0
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2m n
 2m n  0 (1)
Đặt f x 2
 (2m n)x mx 1 và g x 2
x mx n  6
Nhận thấy f 0  0 với mọi m, n nên đồ thị nhận trục tung x  0 là tiệm cận đứng thì
g 0  0  n  6  0  n  6 . Kết hợp với (1) suy ra m  3 .
Vậy m n  9 2 ax x 1
Bài tập 4: Cho hàm số y
có đồ thị C (a, b là các số thực dương và ab  4 ). Biết rằng 2 4x bx  9
C có tiệm cận ngang y c và có đúng một tiệm cận đứng. Giá trị của tổng T  3a b  24c bằng A. 8 B. 9 C. 6 D. 11
Hướng dẫn giải Chọn D Điều kiện 2
4x bx  9  0 a a
Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y    c 4 4
Đồ thị C có một tiệm cận đứng nên ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Phương trình 2
4x bx  9  0 có nghiệm kép x x và không là nghiệm của 0 2
ax bx 1  0 1 1 2
b 144  0  b  12
 . Vì b  0 nên b  12  a   c  3 12 1 2 x x 1 Thử lại ta có hàm số 3 y  (thỏa mãn) 2 4x 12x  9 1 1
Vậy T  3. 12  24.  11 3 12 Trường hợp 2: 2
4x bx  9  0 có hai nghiệm phân biệt và một trong hai nghiệm thỏa mãn 2
ax x 1  0 . Điều này không xảy ra vì ab  4 .
Chú ý: a; b > 0 nên mẫu số (nếu có) hai nghiệm đều âm, tử số hai nghiệm trái dấu.
Dạng 4 Tiệm cận của đồ thị hàm số vô tỷ
Cho hàm số vô tỷ y f x
- Tìm tập xác định D của hàm số.
- Để tồn tại tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x thì trong tập xác định D của hàm số phải chứa ít
nhất một trong hai kí hiệu -∞ hoặc +∞ và tồn tại ít nhất một trong hai giới hạn lim y hoặc lim y hữu x x hạn. 2. Bài tập
Bài tập 1: Biết đồ thị hàm số 2
y  2x ax bx  4 có tiệm cận ngang y  1  Giá trị 3
2a b bằng A. 56 B. -56 C. -72 D. 72
Hướng dẫn giải Chọn B. Điều kiện 2
ax bx  4  0
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì a  0 Khi đó, ta có y          2 lim lim 2x ax bx 4 x xa x bx  lim y  lim
x ax bx     x x  2 4   4 2 4 2 lim 1 x 2
ax bx  4  2xa  4  0  a  4   b  . Vậy 3 2a b  5  6 1     b  4  a  2 b
Chú ý: Để lim y  1
thì bậc tử phải bằng bậc mẫu nên phải có a  4  0 . Khi đó lim y x x  a  2 2
mx x  2x  3
Bài tập 2: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có một đường 2x 1
tiệm cận ngang là y  2 ? A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn D 1 
Tập xác định D   \   2 m 1 m 1 Ta có lim y  ; lim y x 2 x 2 m 1  2  m  3
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là 2 y  2    m 1    m  5  2  2
Dạng 5: Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y f x, xác định tiệm cận của đồ thị hàm số A y
với A là số thực khác 0, g xxác định theo f x
g x
1. Phương pháp giải
- Xác định tiệm cận đứng: A
+ Số tiệm cận của đồ thị hàm số y
là số nghiệm của phương trình g x  0 . g x
+ Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y f x để xác định số nghiệm của phương trình
g x  0 để suy ra số đường tiệm cận đứng.
- Xác định tiệm cận ngang: dựa vào nhánh vô tận của đồ thị, bảng biến thiên của hàm số để xác định. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. 1
Tổng số đường tiệm cận của hàm số y  là f x 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị là số nghiệm của phương trình f x 1  0  f x  1  . 1
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y  có f x 1
hai đường tiệm cận đứng. 1 1 1 1 1 1 Ta có lim   ; lim 
 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
x f x 1 3 1
4 x f x 1 11 2 1 1
ngang là y  và y  . 4 2 1
Vậy đồ thị hàm số y
có bốn đường tiệm cận. f x 1
Bài tập 2. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f  3 x x  3 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A. Đặt 3
t x x , ta có khi x   thì t   và khi x   thì t   . Mặt khác ta có 2
t  3x 1  0, x
   nên với mọi t   phương trình 3
x x t có duy nhất một nghiệm x.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị là số nghiệm của phương trình
f t  3  0  f t  3  . 1
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có duy nhất một nghiệm nên đồ thị hàm số y f  3x x3
có một tiệm cận đứng. 1 1 1 1 Ta có lim   ; lim  lim
 0 nên đồ thị hàm số x f  lim 0 3
x x  3 t f t  3
x f  3
x x  3 t f t  3 1 y
có một tiệm cận ngang là y  0. f  3 x x  3
Vậy đồ thị có hai đường tiệm cận
Bài tập 3. Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d a, ,
b c, d   có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 1
Đồ thị hàm số g x 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? f  2 4  x  3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt 2
t  4  x , ta có khi x   thì t   . 1
Khi đó lim g x  lim
 nên y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g x . x
t f t  0  3 4  x  2  x   6
Mặt khác f 4  x   3  0  f 4  x  2 2 2  3     2 4  x  4 x  0
 Đồ thị hàm số g x có ba đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số g x có bốn đường tiệm cận.
Dạng 6: Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y f x, xác định tiệm cận của đồ thị hàm số   xy
với   x là một biểu thức theo x, g x là biểu thức theo f x
g x
1. Phương pháp giải
- Dựa vào đồ thị hàm số y f x tìm nghiệm của phương trình g x  0 và xác định biểu thức g x .  x - Rút gọn biểu thức
và tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. g xChú ý:
- Điều kiện tồn tại của   x .
- Sử dụng tính chất nếu đa thức g x có nghiệm là x x thì g x   x x .g x , ở đó g x là một 1   0  1   0 đa thức. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ.
 2x 3x2 x1
Đồ thị hàm số g x  có bao nhiêu 2
x f x  f x  
đường tiệm cận đứng? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn C. x 1 x 1  
Điều kiện xác định x  0
  f x  0 .  2 f
xf x 0    f   x  1
f x  0   1 Xét phương trình 2
f x  f x  0   .  f
  x  1 2
Dựa vào đồ thị ta thấy
- Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x x  1 (loại) và x  2 (nghiệm kép). 1
- Phương trình (2) có ba nghiệm phân biệt x  1, x x  1; 2 , x x  2 . 2   3 Khi đó
f x  f x  f x  f
  x 1  a
x x x  22 2 2
x 1 x x x x 1   2   3  x 1
Suy ra g x  , 2
a x x x x  2 x x x x 1    2   3 
trong đó x  1, x  1;2 , x  2 nên đồ thị hàm số y g x có ba tiệm cận đứng là x  2 ; x x ; 2   1 3 2 x x . 3
Bài tập 2. Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 2 x x
Đặt g x 
. Đồ thị hàm số y g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  2 f xA. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A.
f x  0 Điều kiện xác định 2
f x  2 f x  0   .  f   x  2
f x  0 Ta có 2
f x  2 f x  0   .  f   x  2
Dựa vào đồ thị ta có f x  0 có hai nghiệm x x  0 và x  1 (nghiệm kép). 1
x x x ; 1  2  1  
f x  2  x  0  . x x  1 3  Vậy biểu thức 2
f x  2 f x  f x  f x  2  
a x x  x  2 2 1 .x x x x x . 1  2   3  2 x x 1
Khi đó ta có g x   . 2
f x  2 f x 2 a x  
1  x x x x x x 1   2   3 
Vậy đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận đứng.
Bài tập 3. Cho f x là hàm đa thức bậc 6 có bảng biến thiên như sau x   2
3 x  4x  3
Đồ thị hàm số g x 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f  x  f x  2   A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A. f    x  0 Điều kiện  .  f   x  2
f x  0
Ta có  x  x x    x  2 2 3 4 3 3  x  
1 ; f  x. f
  x  2  0    .  f   x  2
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
f  x  0 có nghiệm là x  1; x  2 (nghiệm kép); x  3 (nghiệm kép)
f x  ax  x  2 x  2 1 2 3 với a  0 . x x  1
f x  2 có hai nghiệm 1 
nên f x   x x x x .p x với p x là một đa thức 1   2    x x  2;3  2  
bậc 4 và p x  0, x    . 1
Khi đó g x  .
a x  22  x x x x .p x 1   2   
Vậy đồ thị hàm số y g x có ba đường tiệm cận đứng.
Chú ý: Do f(x) là hàm đa thức bậc 6 nên f’(x) là hàm đa thức bậc 5.
Bài tập 4. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 6 thỏa mãn 3 f   1  2  0 và f a 3 3
a  3a  0, a
  2 . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. x 1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x  là
3 f x  2 3  x  3x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt h x  f x   3 3
2  x  3x . Điều kiện h x  0 .
Ta có h x  f  x   2 3
2  3x  3 , h x   f  x   2 0 2  x 1.
Đặt t x  2 , ta được f t 2
t  4t  3. (*) Vẽ đồ thị hàm số 2
y t  4t  3 vào cùng hệ trục có đồ thị hàm số y f t ta được hình vẽ sau
Dựa vào đồ thị ta thấy (*) có ba nghiệm là t  1; t  3; t a  4 .
Suy ra phương trình h x  0 có nghiệm đơn x  1;
x  1; x a  2  b  2 .
Ta có bảng biến thiên của h x như sau Vì h   1  3 f  
1  2  0 và hb  f a  a  3  a    f a 3 2 3 2 3 2 3
a  3a  6a 12a  2  0
với mọi a  4 nên phương trình h x  0 có hai nghiệm phân biệt x x  1;
x x  1;  1 . 1 2  
Vậy đồ thị hàm số y g x có hai tiệm cận đứng.
f x
Dạng 7: Biện luôn số đường tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức y
, với f xg x
g xcác đa thức
1. Phương pháp giải f x
Điều kiện đề đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc f x  bậc g x . Khi đó đồ g xf x thị hàm số y
có đúng một đường tiệm cận ngang. g xf x
Điều kiện để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng x x g x 0
Trường hợp 1: x x là nghiệm của phương trình g x  0 nhưng không là nghiệm của phương trình 0
f x  0 .
Trường hợp 2: x x là nghiệm bội n của phương trình g x  0 , đồng thời là nghiệm bội m của 0
phương trình f x  0 thì n m . Ta có     m f x x x
. f x với f x không có nghiệm x x và     n g x x x .g x với g x 1   0  1   1   0  1   0
không có nghiệm x x . Khi đó 0 f x  m x x . f x f x 0  1   1   y    g x  n x x . nm g x x x .g x 0  1    0  1  
nên x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 0 2. Bài tập x  2
Bài tập 1. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có 2 2
x  2x m  3m
ba tiệm cận. Tổng các giá trị của tập S bằng A. 6. B. 19. C. 3. D. 15.
Hướng dẫn giải Chọn C. Điều kiện 2 2
x  2x m  3m  0 .
Ta có lim y  0  đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang y  0 . x
Số đường tiệm cận đứng của hàm số đã cho là số nghiệm khác -2 của phương trình x  2 2 2
x  2x m  3m  0 nên để đồ thị hàm số y
có ba tiệm cận thì phương trình 2 2
x  2x m  3m 2 2
x  2x m  3m  0 phải có hai nghiệm phân biệt khác -2.  2 3  13 3  13 1
  m  3m  0   m      2 2 . 2
m 3m  0
m  0,m  3
Do m nguyên dương nên m 1;  2 .
Vậy tổng các giá trị của tập S bằng 3. 2 x m
Bài tập 2. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường 2 x  3x  2 tiệm cận là A. -5 B. 4 C. -1 D. 5
Hướng dẫn giải Chọn A.
Điều kiện x  1; x  2 .
Vì lim y  1 nên đồ thị luôn có một đường tiệm cận ngang y  1 với mọi m. x x  1 Ta có 2
x  3x  2   . x  2 Xét   2
f x x m . Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì f x phải nhận x 1 hoặc  f   1  0 m 1  0 m  1 
x  2 là nghiệm hay      .  f  2  0 m  4  0 m  4  2    x 1 x 1 Với m  1
 , ta có hàm số y  
nên đồ thị có hai đường tiệm cận là x  2; y  1 2 x  3x  2 x  2 (thỏa mãn). 2    x 4 x 2 Với m  4
 , ta có hàm số y  
nên đồ thị có hai đường tiệm cận là x  1; y  1 2 x  3x  2 x 1 (thỏa mãn). Vậy S   1  ; 
4 nên tổng các giá trị m bằng -5. 2 x  3x  2
Bài tập 3. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không 2
x mx m  5
có đường tiệm cận đứng A. -12. B. 12. C. 15. D. -15.
Hướng dẫn giải Chọn D. Điều kiện 2
x mx m  5  0 .
Đặt f x 2
x x g x 2 3 2,
x mx m  5 . x
Ta có f x 1  0  
là nghiệm đơn của tử thức. x  2
Để đồ thị không có tiệm cận đứng, ta có các trường hợp sau
Trường hợp 1. Phương trình g x  0 vô nghiệm 2
  m  4m  20  0  2   2 6  m  2   2 6 .
Do m   nên m  6  ; 5  ;...;  2 1
  m m  5  0
Trường hợp 2. f x  0 nhận đồng thời x 1 và x  2 làm nghiệm    m  3 .
4  2m m  5  0 2 x  3x  2
Thử lại, ta có y
 1, khi đó đồ thị hàm số y 1 không có tiệm cận  loại. 2 x  3x  2
Vậy các giá trị nguyên của m để đồ thị không có tiệm cận đứng là m  6  ; 5  ;...;2;  3 nên tổng bằng -15. 2x 1
Bài tập 4. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y   có 2
mx  2x   1  2
4x  4mx   1
đúng một đường tiệm cận là A.  1  ;  0 B.   0 C.  ;    1   0 D.  ;    1  1;
Hướng dẫn giải Chọn B. 2
mx  2x 1  0 Điều kiện  . 2
4x  4mx 1  0 1 
- Với m  0 , hàm số có dạng y  . 2 4x 1
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang y  0 .
Do đó m  0 là một giá trị cần tìm. - Với m  0 .
Ta có lim y  0 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  0 . x
Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận thì
+ Trường hợp 1. Hai phương trình f x 2
mx  2x 1  0 và g x 2
 4x  4mx 1  0 cùng vô nghiệm 1   m  0 m  1      vô nghiệm 2 4m  4  0  1   m 1 1
+ Trường hợp 2. Phương trình  2
mx x   2 2
1 4x  4mx  
1  0 có nghiệm duy nhất là x  . Khi đó 2 1
x  là nghiệm của một trong hai phương trình f x  0 hoặc g x  0 2 m  0 m  0   4   .  m  1  1   2m 1  0
Do m  0 nên m  1  .
Thử lại, với m  1 thì hàm số là 2x 1 1 y    2
x  2x   1  2
4x  4x   1  2
x  2x   1 2x   1 1
Khi đó, đồ thị hàm số đã cho có các tiệm cận đứng là x  1
  2, x   m  1  không thỏa mãn. 2
Vậy tập hợp tham số m cần tìm là m   0 .
Dạng 8: Biện luận số đường tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn thức
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
Bước 2. Xác định các đường tiệm cận. - Tiệm cận ngang
+ Điều kiện cần: Để đồ thị hàm số chứa căn thức có tiệm cận ngang thì trong tập xác định phải có các khoảng  ;
 a hoặc  ; b  .
+ Điều kiện đủ là: Tồn tại một trong các giới hạn lim  a hoặc lim  b thì đường thẳng y a hoặc x x
y b là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
* Tiệm cận đứng: Tồn tại giá trị x để một trong các giới hạn lim y   hoặc lim y   thì x x là 0 0 x     0 x x 0 x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho 2. Bài tập mẫu 2 mx  4
Bài tập 1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đúng ba tiệm cận là x  3 4 4 A. m B. m  0 C. 0  m D. m    9 9
Hướng dẫn giải Chọn A. 2 mx  4  0 Điều kiện  . x  3
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì m  0 .  2   2  Nếu m  0 thì 2 mx  4  0
Khi đó tập xác định của hàm số là D   ;    ; \       3 .  m   m  2 mx  4 2 mx  4 Ta có lim  m ; lim
  m nên đồ thị hàm số x x  3 x x  3
có hai tiệm cận ngang là y   m 2 4
Để tồn tại tiệm cận đứng x  3 thì 3   m  . m 9 4
Kết hợp lại ta có m  . 9 2
x 1 x  3x
Bài tập 2. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai 2
x  m   1 x m  2 đường tiệm cận là m 1  m  2  m  1 A. m   B.  m  2  C.D.   m  3  m  2  m  3 
Hướng dẫn giải Chọn D. 2
x  3x  0 x  3;  x  0 Điều kiện    . 2 x  
m  1 x m  2  0 x 1;x  m  2
Tập xác định D   ;   
3 0; \1;m   2
Ta có lim y  0, m
  D y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì phải có một đường tiệm cận đứng. - Với m  3  thì D   ;    3 0; \  1 . 2
x 1 x  3x 1 
Khi đó, ta có hàm số y   . 2 x  2x 1 x  1 2
x 1 x  3x
Do đó lim y   và lim y   nên x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  m  3  thỏa mãn. x 1  x 1 
- Với m  3 , ta có 2
x 1 x  3x 1  1  lim y  lim  lim  2 x 1  x 1
x  m   x 1 1 x m  2
 x m   2
x   x x  4m 3 2 1 3 
x  1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. m  2  3  m 1
Để đường x  m  2 là tiệm cận đứng thì   .  m 2 0     m  2  m 1  Khi đó lim
y   (tùy theo m) nên x  m  2 là tiệm cận đứng khi  m  2  . x ( m 2)     m  3  m  1
Kết hợp cả hai trường hợp, ta có  . m  2 
Bài tập 3. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2
y x mx 1 có tiệm cận ngang là A. m  1 B. 0  m  1 C. m  1 D. m  1
Hướng dẫn giải Chọn C.
Trường hợp 1. Với m  0 thì hàm số là y x 1 nên đồ thị không có tiệm cận ngang. Do đó m  0
không phải giá trị cần tìm.  1 1 
Trường hợp 2. Với m  0 thì hàm số có tập xác định là D   ; 
 nên không tồn tại lim y  mm x
và lim y  đồ thị không có tiệm cận ngang. x
Do đó m  0 không phải giá trị cần tìm.
Trường hợp 3. Với m  0 thì hàm số có tập xác định là D   . Xét     .   2 lim x mx 1 x  1  m x 1
Xét lim x mx   . x  1   2 2 lim x 2 x mx 1
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì 1  m  0  m  1. x 1
Bài tập 4. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  có bốn 2 mx  3mx  2
đường tiệm cận phân biệt là  9   8   8  A. 0; B. ;   C. ;   D. ; \     1  8   9   9 
Hướng dẫn giải Chọn D. Điều kiện 2
mx  3mx  2  0 . (*) x 1
Trường hợp 1. Với m  0 , ta có y
nên đồ thị không có đường tiệm cận. 2
Do đó m  0 không phải giá trị cần tìm.
Trường hợp 2. Với m  0 . Phương trình 2
mx  3mx  2  0 có 2
  9m  8m  0, m   0 nên
Nếu   0 thì hàm số 2
mx  3mx  2  0  x x ; x (với x , x là hai nghiệm của phương có tập xác định là 1 2  1 2 D   trình 2
mx  3mx  2  0 ) nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang, chỉ
có tối đa hai tiệm cận đứng
Do đó m  0 không phải giá trị cần tìm.
Trường hợp 3. Với m  0 . Xét phương trình 2
mx  3mx  2  0 . 8 - Nếu 2
  9m  8m  0  0  m  . Hàm số xác định trên  . 9 Khi đó 2
mx  3mx  2  0, x
   nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng mà chỉ có hai tiệm cận 1 1 1  ngang là y   vì lim  và lim  . m x m x m 8 - Nếu 2
  9m  8m  0  m  . 9 3 x  2 3 x  2
Khi đó, hàm số trở thành y  
nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận 2 8x  24x 18 2 2x  3
đứng và hai tiệm cận ngang. 8
Nếu x  1 là nghiệm của - Nếu 2
  9m  8m  0  m  . 9
phương trình g x  0 ,
Hàm số xác định trên các khoảng  ;
 x và x ; . 2  1 
do phương trình g x  0 1
Khi đó đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y   .
có hai nghiệm phân biệt m nên phương trình
Để đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận thì đồ thị hàm số phải
g x  0 có một nghiệm
có hai đường tiệm cận đứng.
x  1 là nghiệm của tử f x  x 1 nên để đồ thị có hai tiệm cận nữa
x a  1 thì
g x  mx  
1 . x a.
đứng thì x  1 không phải là nghiệm của phương trình 2
mx  3mx  2  0  m  3m  2  0  m  1 .
Khi đó hàm số có dạng   x 1 8 y  m
Vậy giá trị của m cần tìm là  9 . mx  
1 . x a m 1
nên chỉ có một tiệm cận
đứng là x a . 1 x 1
Bài tập 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2
x  1 mx  2m tiệm cận đứng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B.x  1   Điều kiện  . 2 x  
1 mx  2m  0
Đặt f x 2
x  1 mx  2m
Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng thì phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt x , x  1  . 1 2
Trường hợp 1. f x có nghiệm x  1   f   1  0  m  2  . 1 x 1
Khi đó hàm số có dạng y
có tập xác định là D  4; nên chỉ có một tiệm cận 2 x  3x  4 đứng.   0 
Trường hợp 2. f x có hai nghiệm phân biệt x , x  1
   x 1 x 1  0 1 2  1  2  x x  2   1 2 m  5  2 6  
 1 m2 8m  0   m  5  2 6  
 2m 1 m 1  0    2   m  5  2 6 1  m 2      m  2    m  3
Do m   nên m  1  ;m  0
Dạng 9: Biện luận số đường tiệm cận của đồ thị hàm ẩn
Bài tập 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  và y f  x có bảng biến thiên như sau 2020
Đồ thị hàm số g x 
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f x  m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện f x  m . 2020
Để đồ thị hàm số g x 
có đường tiệm cận đứng thì phương trình f x  m phải có nghiệm.
f x  mx a
Từ bảng biến thiên của hàm số y f  x suy ra phương trình f  x  0 có đúng hai nghiệm là x b với 1
  a  1  b .
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau
Suy ra phương trình y f x có nhiều nhất là ba nghiệm phân biệt. 2020
Vậy đồ thị hàm số g x 
có nhiều nhất ba đường tiệm cận đứng.
f x  m 2020
Bài tập 2. Cho hàm số g x  với   4 3 2
h x mx nx px qx .  ,
m n, p, q  , m  0 , h x 2  m m
h 0  0 . Hàm số y h x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g x có hai tiệm cận đứng? A. 2. B. 11. C. 71. D. 2019
Hướng dẫn giải Chọn B.
Từ đồ thị suy ra h x  mx   x   x    m 3 2 1 4 5 3
4x 13x  2x 15 và m  0 nên   hx 13 4 3 2  m x
x x 15x
 do h0  0 .  3 
Đồ thị g x có hai đường tiệm cận đứng  phương trình   2
h x m m có hai nghiệm phân biệt 13 4 3 2  x
x x 15x m 1 có hai nghiệm phân biệt. 3 13
Đặt f x 4 3 2  x
x x 15x . 3
Ta có bảng biến thiên của f x như sau  32    35  
m  0 nên m 1 ;1  m  ;0     .  3   3 
Vậy có 11 số nguyên m.
Bài tập 3. Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ dưới đây và f   1  20 . f x  20
Đồ thị hàm số g x   
(m là tham số thực) có bốn tiệm cận khi và chỉ khi
f x  m
A. m f 3
B. f 3  m f  
1 C. m f   1
D. f 3  m f   1
Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện f x  m .
Từ đồ thị hàm số f  x , ta có bảng biến thiên hàm số f x là
- Nếu m  20 thì đồ thị hàm số không có đủ bốn tiệm cận.
f x  20
- Nếu m  20 thì lim
  Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
 f x 1 xm
Ta có phương trình f x  20 có một nghiệm x a  3 vì f   1  20 .
Suy ra đồ thị hàm số g x có bốn tiệm cận khi phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt khác
a f 3  m f   1 .
Bài tập 4. Cho hàm số f x liên tục trên  và lim f x  1; lim f x   . Có bao nhiêu giá trị x x 2
x  3x x
nguyên của tham số m thuộc  2020 
; 2020 để đồ thị hàm số g x  có tiệm cận 2 f x 2
f x  m
ngang nằm bên dưới đường thẳng 1 y   . A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn C.x  3;  x  0 
Điều kiện 0  f x  2   2 f x 2
f x  m  0 
Do lim f x   nên khi x   thì   2
2 f x f x   vì vậy   2
2 f x f x không có nghĩa x
khi x đủ lớn. Do đó không tồn tại lim g x . x
Xét lim g x . x
Vì lim f x  1 nên f x 2
f x   f x 2 lim 2 lim 2
f x  1   ; x x x lim
x x x    x  3 3 2 3  lim x  3  2  1 1  x     Từ đó g x 3 lim  với m  1  . x 2m  2 3 
Khi đó đồ thị hàm số g x có tiệm cận ngang là đường thẳng y  . 2m  2
Để tiệm cận ngang tìm được ở trên nằm dưới đường thẳng 1 y   thì 3  1  1   1   m  2m  2 2
m   nên m  0 .
ax b
Dạng 10: Bài toán liên quan đến đường tiệm cận của đồ thị hàm số y cx d
1. Phương pháp giải ax b
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận khi và chỉ khi ad bc  0, c  0 . cx d d
Khi đó, phương trình đường tiệm cận đứng là x   . c a
Phương trình đường tiệm cận ngang là y  . cd a
- Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm I  ; 
 và cũng là tâm đối xứng của đồ thị.  c c
- Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có các d a kích thước là  và nên có chu vi là c cd a ad C  2  
và diện tích là S c c    2 c 2. Bài tập mẫu mx 1
Bài tập 1. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng đi qua điểm 2x m A 1;  2  là A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1  .
Hướng dẫn giải Chọn B. m Ta có 2
ad bc m  2  0, m
 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x   . 2 m
Để tiệm cận đứng đi qua điểm A 1;  2  thì   1   m  2 . 2 2x  3
Bài tập 2. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có x 1 diện tích bằng A. 3 (đvdt) B. 6 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 2 (đvdt)
Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình các đường tiệm cận là x  1; y  2 .
Do đó hai đường tiệm cận và hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật diện tích bằng 1.2 = 2 (đvdt). 2mx m
Bài tập 3. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng, x 1
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 là 1 A. m  2
 . B. m  2 . C. m   . D. m  4  . 2
Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 2
m m  0  m  0 .
Khi đó phương trình hai đường tiệm cận là x  1 và y  2m .
Theo công thức tính diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai tiệm cận và hai trục tọa độ, ta có S  2m .
Theo giả thiết thì 2m  8  m  4  . x ax  1
Bài tập 4. Cho đồ thị hai hàm số f x 2 1  và g x 1 
với a  . Tất cả các giá trị thực x 1 x  2 2
dương của tham số a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 4 là A. a  6 . B. a  4 . C. a  3 . D. a  1 .
Hướng dẫn giải Chọn A. x
Đồ thị hàm số f x 2 1 
có hai đường tiệm cận là x  1  và y  2 . x 1 ax  1
Điều kiện để đồ thị hàm số g x 1 
có tiệm cận là 2a 1  0  a  . x  2 2
Với điều kiện đó thì đồ thị hàm số g x có hai đường tiệm cận là x  2
 và y a .
Hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường tiệm cận của hai đồ thị trên có hai kích thước là 1 và a  2 . a  6
Theo giả thiết, ta có a  2 .1  4   . a  2 
a  0 nên a  6 . x 1
Bài tập 5. Cho hàm số y
có đồ thị C . Hai đường tiệm cận của C cắt nhau tại I. Đường thẳng x 1
d : y  2x b (b là tham số thực) cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B. Biết b  0 và diện tích tam 15 giác AIB bằng
. Giá trị của b bằng 4 A. -1. B. -3. C. -2. D. -4
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có tọa độ điểm I 1;  1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của C và dx 1 x  1 
 2x b   . x 1  f   x 2
 2x  b  3 x b 1  0 *
Đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi f x  0 có hai nghiệm phân biệt 2
  b  2b 17  0 khác 1    .     b   f 1  2   0
Gọi x , x là hai nghiệm của (*). 1 2
Khi đó Ax ;2x b , B x ;2x b . 1 1   2 2   
Ta có IA   x 1;2x b 1 ; IB   x 1;2x b 1 . Chú ý: 2 2  1 1 
- Với tam giác ABC có 1
Diện tích tam giác IABS
x 1 2x b 1  x 1 2x b 1   1  2   2  1  2 AB   ;
a b; AC   ; c d  2 1    1  b   1 b 2b 17 1 x xb 1 . . thì Sad bc . 1 2  2 2 2 ABC  2 2
b 1 b  2b 17 - Nếu phương trình bậc 15 Theo giả thiết thì  4 4 hai 2
ax bx c  0 có hai nghiệm phân biệt    
b  2 b  2     b  2 b 2 1 1 16 225 1  9     . b  4  
x , x thì x x  1 2 1 2
Do b  0 nên b  4  . a
Bài tập 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C và C lần lượt có phương trình 2  1   ax b
x  2   y  2 1
2  1 và  x  2 2
1  y  1. Biết đồ thị hàm số y
đi qua tâm của C , đi qua 1  x c
tâm của C và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C và C . Tổng a b c là 2  1  2  A. 5. B. 8. C. 2. D. -1.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đường tròn C có tâm I 1;2 ; R  1 và C có tâm I 1;  0 ; R  1. 2   2  1   1  1 2
Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là ac b  0 . ax b
Gọi C là đồ thị hàm số y  . x c
Khi đó ta có các đường tiệm cận C là x  c y a . a b  2 c  1     Ta có c 1
I , I C  
 a b . 1 2   a b  0   a c 1  c 1     c 1  1 
Đường thẳng x  c tiếp xúc với cả C và C nên   c  0 2  1   c 1  1 
a b  1
Khi đó tiệm cận ngang của C là y  1 tiếp xúc với cả C , C thỏa mãn bài toán. 2  1  Vậy 1
a b  ;c  0  a b c  2 .
ax b
Dạng 11: Bài toán về khoảng cách từ điểm trên đồ thị hàm số y
đến các đường tiệm cận
cx d
1. Phương pháp giải ax b 2x 1
Giả sử đồ thị hàm số y
có các đường tiệm Bài tập: Xét hàm số y  có hai đường cx d x 1 d a
tiệm cận là x  1 và y  2 . Khi đó tích các
cận là  : x   và  : y  . 1 c 2 c
khoảng cách từ điểm M bất kỳ trên đồ thị đến  ax b  Gọi 0 M x ;
là điểm bất kì trên đồ thị. 2  1 0  cx d
hai đường tiệm cận là d   1.  0  1 d cx d
Khi đó d d M ;  0  x   và 1 1 0 c c   ax b a ad bc d d M ;   0    . 2 2 cx d c c cx d 0  0  ad bc
Vậy ta luôn có d .d   K là một số 1 2 2 c không đổi. Khi đó
d d  2 d d  2 K nên 1 2 1 2
min d d  2 K khi d d 1 2  1 2 cx d ad bc       . c
c cx d  cx d2 0 ad bc 0 0 2. Bài tập 2x 1
Bài tập 1. Gọi M là giao điểm của đồ thị y
với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm 2x  3
M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi d , d lần lượt là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 1 2 6  2
Áp dụng công thức, ta có d .d   2. 1 2 4 2x  3
Bài tập 2. Cho hàm số y
C . Gọi M là điểm bất kỳ trên C , d là tổng khoảng cách từ M đến x  2
hai đường tiệm cận của đồ thị. Giá trị nhỏ nhất của d bằng A. 10. B. 6. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi d , d lần lượt là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 1 2 4   3
Áp dụng công thức, ta có d .d   1. 1 2 1
Khi đó d d d  2 d .d  2 . 1 2 1 2 Vậy d  2 . min 1 3x
Bài tập 3. Cho hàm số y
có đồ thị C . Điểm M có hoành độ dương, nằm trên C sao cho 3  x
khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của C . Khoảng
cách từ M đến tâm đối xứng của C bằng A. 5. B. 3 2 . C. 2 5 . D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.  3x 1 Giả sử 0 M x ;
  C x  0; x  3 . 0    0 0  x  3  0 
Đồ thị C có tiệm cận đứng  : x  3, tiệm cận ngang  : y  3 và tâm đối xứng I 3;3 . 1 2 8
Khi đó d d M ;  x  3 và d d M ;  . 2  2  1  1  0 x  3 0 16 x  7 Theo giả thiết 0
d  2d x  3  
x  7 (do x  0 ). 1 2 0  0 x  3 x  1  0 0  0
Vậy M 7;5  IM  2 5 . 4x  5
Bài tập 4. Cho hàm số y
có đồ thị H  . Gọi M x ; y với x  0 là một điểm thuộc đồ thị 0 0  x 1 0
H  thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của H  bằng 6. Giá trị của biểu thức
S   x y 2 bằng 0 0 A. 4. B. 0. C. 9. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đồ thị H  có tiệm cận đứng  : x  1
 và tiệm cận ngang  : y  4 . 1 2  4x  5  Gọi 0 M x ;
  H , x  1  , x  0 . 0   0 0 x 1  0  9
Khi đó d d M ;   x 1 và d d M ;  
d .d  9 . 2  2  1  1  0 1 2 x 1 0
Ta có d d  2 d d  6 nên min d d  6 khi 1 2  1 2 1 2 9 x  2 0
d d x 1   . 1 2 0  x  1 x  4 0  0
Do x  0 nên M  4;  7  S  9 . 0 Dạng
ax b
12: Bài toán liên quan giữa tiếp tuyến và tiệm cận của đồ thị hàm số y cx d
1. Phương pháp giải ax b
Ta có các dạng câu hỏi thường gặp sau
Giả sử đồ thị hàm số y
có đồ thị C có cx d
Câu 1: Tính diện tích tam giác IAB. d a
các đường tiệm cận là  : x   ,  : y  và 1 2 ad bc 1 1 c 2 c SI . A IB   K . IAB 2 2 c 2  d a I  ;   .
Câu 2: Tìm điểm M  C hoặc viết phương trình  c c
tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến tạo với hai trục  ax b  Gọi 0 M x ;
là điểm bất kỳ trên đồ thị. 0  cx d
tọa độ một tam giác vuông có 0 
Khi đó tiếp tuyến của 
a) Cạnh huyền nhỏ nhất.
C  tại M là 2 2
AB IA IB  2I . A IB  2K . ad bc ax b d : y x x  . 2  0  0 cx d cx d
Dấu bằng xảy ra khi IA IB . 0 0 b) Chu vi nhỏ nhất
Gọi A d  1 Ta có
d 2bc ad acx  2 ad bc 0    A  ;  .
IA IB AB  2 . IA IB  2I .
A IB  2 K  2K     IA c c cx d   c cx d 0    0 
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
B d   2
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.  d a  2cx d 0   B 2x  ;  IB  1 K  . 0  Ta có R AB   c c c 2 2 4 ad bc
Dấu bằng xảy ra khi IA IB . Do đó . IA IB
K là một số không đổi. 2 c
d) Bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Do IAB  vuông tại I nên S K Ta có r     1 2 ad bc 1 p IA IB AB SI . A IB
K là một số không IAB  2 2 c 2
Vậy r lớn nhất khi IA IB AB nhỏ nhất và bằng đổi. 2 K  2K .
x x  2x
Dấu bằng xảy ra khi IA IB . Ngoài ra, ta có A B M  nên M luôn là
y y  2 yA B M
e) Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến lớn nhất.
trung điểm của AB.
Gọi H là hình chiếu của I lên d, ta có 1 1 1 2 2 K      IH  . 2 2 2 IH IA IB . IA IB K 2
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
Nhận xét: Các câu hỏi trên thì đẳng thức đều xảy
ra khi IA IB nên IAB
vuông cân tại I. Gọi  là
góc giữa tiếp tuyến d và tiệm cận ngang  thì 2
  d;  d;Ox  45 nên hệ số góc của tiếp 2   
tuyến là k   tan 45  1  .
Vậy các bài toán trong câu 2 ta quy về bài toán viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ax b y
khi biết hệ số góc k  1 hoặc k  1  . cx d 2. Bài tập 2x 1
Bài tập 1. Cho hàm số y
có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc x 1
C cắt các đường tiệm cận của C tạo thành tam giác có diện tích bằng A. 4. B. 2  2 . C. 4  2 2 . D. 2
Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2  1
Áp dụng công thức, ta có S   2 . 1 x 1
Bài tập 2. Cho hàm số y
C. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số C. 2x  3
Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị C đạt giá trị lớn nhất bằng 1 A. . B. 1. C. 2 . D. 5 . 2
Hướng dẫn giải Chọn A.  3 1 
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là I ;    2 2 
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến d tại M  C bất kỳ với hai đường tiệm cận. 4 ad bc 4 3   2 Khi đó ta có . IA IB    1. 2 c 4 1 1 1 2 2
Gọi H là hình chiếu của I trên d, ta có     2  IH  . 2 2 2 IH IA IB . IA IB 2 2 Vậy IH  . max 2 2x 1
Bài tập 3. Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C . x  2
Biết tiếp tuyến  của C tại M cắt các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại AB sao cho
đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, diện tích lớn nhất của tam giác tạo bởi
 và hai trục tọa độ thuộc khoảng nào dưới đây? A. 28;29 . B. 29;30 . C. 27;28 . D. 26;27 .
Hướng dẫn giải Chọn C. 3  Ta có y   0 . x  22
Theo lý thuyết thì để diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB nhỏ nhất thì AB nhỏ nhất. Khi đó hệ
số góc của tiếp tuyến  phải là k  1  . Do y  0, x  nên k  1. 3  x  2  3
Xét phương trình y  k   1    . x  22 x  2  3
- Với x  2  3  y  2  3  Tiếp tuyến  : y   x  2  3  2  3 1  
y  x  4  2 3 .
Khi đó  cắt Ox, Oy tại hai điểm M 4  2 3;0, N 0;4  2 3 và S   . OMN  2 1 4 2 3 1 2
- Với x  2  3  y  2  3  tiếp tuyến  : y   x  2  3  2  3 1  
y  x  4  2 3 .
Khi đó  cắt Ox, Oy tại hai điểm P 4  2 3;0, N 0;4  2 3 và S    . OPQ  2 1 4 2 3 27,85 1 2 x 1
Bài tập 4. Cho hàm số y
, gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m  2 . x  2
Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm Ax ; y và cắt tiệm cận ngang của đồ 1 1 
thị hàm số tại điểm B x ; y . Gọi S là tập hợp các số m sao cho x y  5
 . Tổng bình phương các 2 2  2 1
phần tử của S bằng A. 4. B. 9. C. 0. D. 10.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện m  2  2  m  0 .
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  : x  2 và tiệm cận ngang  : y  1 . 3 3 m  Ta có y 
ym  2 
y m   3 2  . 2   x  2 2 m m 3 m  3
Phương trình đường thẳng dy
x m  2  . 2   m mm  6 
A d    A 2;  
 ; B d    B2m  2;  1  m m  6 m  1 Do đó 2 x y  5   2m  2   5
  2m  4m  6  0  . 2 1 m  m  3  Vậy S   2 2 3 1  10 .