Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 chương 1

BÀI 3. GIÁ TR LN NHT, GIÁ
TR NH NHT CA HÀM S
A.
KIN THC CƠ BN CN NM
Cho hàm s
yfx xác định trên tp D.
+) S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
f
xM
vi mi
x
D
và tn ti
0
x
D
sao cho

0
f
xM
.
Kí hiu:
max
D
M
fx
+) S
m được gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
xm
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xm
Kí hiu:

min
D
mfx
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
f
xM vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xM.
Kí hiu:
max
D
M
fx
Cho hàm s
yfx
xác định
trên tp D
S m được gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
yfx trên tp D nếu
xm
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xm
.
Kí hiu:
min
D
mfx
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tìm GTLN – GTNN ca hàm s y = f(x) trên mt khong
1. Phương pháp gii
Ta thc hin các bước sau
Bước 1. Tìm tp xác định (nếu đề chưa cho khong).
Bước 2. Tính

yfx
; tìm các đim mà đạo hàm bng không hoc không xác định.
Bước 3. Lp bng biến thiên
Bước 4. Kết lun
Lưu ý: Có th dùng máy tính cm tay để gii.
Bước 1. Để tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
y
fx
trên min (a; b) ta s dng máy
tính Casio vi lnh MODE 7 (MODE 9 lp bng giá tr)
Bước 2. Quan sát bng giá try tính hin th, giá tr ln nht xut hin là max, giá tr nh nht xut
hin là min.
- Ta thiết l
p min giá
tr ca biến x Start a End b Step
19
ba
(có th làm tròn để Step đẹp).
Chú ý: Khi đề bài liên có các yếu t lượng giác sinx, cosx, tanx… ta chuyn máy tính v chế độ Radian.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s

652
121
1
352

f
xxxxx.Khng định nào sau đây đúng?
A.

17
max
30
fx B.

47
max
30
fx
C.

67
max
30
fx
D. Hàm s không tn ti giá tr ln nht
Hướng dn gii
Chn B
Tp xác định D
Ta có
54 4
22 1 121
  fx x x x x x
Khi
đó
4
012101
 fx x x x
Bng bi
ến thiên
Da vào bng b
iến thiên, ta thy

47
max
30
fx
ti
1
x
Bài tp 2. Gi a là giá tr ln nht ca hàm s

2
68
1
x
fx
x
trên khong
;1 . Khi đó giá tr ca
biu thc
2
68
1
a
P
a
bng
A.
22
5
B.
6
13
C.
58
65
D.
74
101
Hướng dn gii
Chn C
Hàm s liên tc trên khong

;1
Ta có


2
2
2
8128
1
xx
fx
x

Khi đó


2
2;1
08 1280
1
;1
2
x
fx x x
x

 

Bng biến thiên
Da vào bng b
iến thiên, ta thy


2
;1
68 58
max 8
165
a
fx P
a


Bài tp 3. Cho hàm s

2
2
1
1



x
x
yfx
x
x
. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A.
min 1
fx B.

1
min
3
fx
C.

min 3
fx D. Hàm s không có giá tr nh nht
Hướng dn gii
Chn B
Tp xác định
D
Ta có

 
2
2
222
22
21221
222
1
1
11



 
xx xx
xx
yfx y
xx
xx xx
Do đó
2
02 20 1
 yx x
Bng biến th
iên
Da vào bng
b
iến thiên, ta thy

1
min
3
fx ti
1
x
Dng 2: Tìm GTLN và GTNN ca hàm s trên mt đon
1. Phương pháp gii
Bước 1.
Tính

f
x
Bước 2. Tìm các đim
;
i
x
ab mà ti đó
0
i
fx hoc
i
f
x không xác định
Bước 3. Tính
,,
i
f
afx fb
Bước 4. Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên.
Khi đó

;
max
ab
M
fx


;
min
ab
mfx
Chú ý:
+) Hàm
s
yfx đồng biến trên đon [a; b] thì

max
min
f
xfb
f
xfa
+) Hàm s
yfx
nghch biến trên đon [a; b] thì

max
min
f
xfa
f
xfb
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Giá tr ca


2
2
2; 3
2; 3
min max






yy bng
A. 16 B.
45
4
C.
25
4
D.
89
4
Hướng dn gii
Chn D
Ta có

2
3
0, 1
1

yx
x
, do đó hàm s nghch biến trên mi khong
;1 ; 1;
 Hàm s
nghch biến trên [2; 3].
Do đó




2; 3
2; 3
5
min 3 ; max 2 4
2
 yy yy
Vy


2
2
2
2
2; 3
2; 3
589
min max 4
24










yy
Bài tp 2. Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
4
yx x
Giá tr ca biu thc

P
Mm bng
A.

221 B.
221 C.
21
D.
21
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định
2; 2D
Ta có

2
22
4
1,2;2
44



xxx
yx
xx

2
0
04
22;2


x
yxx
x

222; 20;22; 2 2yyyy
Vy
22, 2 22 2 2 2 1MmP
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca hàm s
32
23
yx xm trên đon [0; 5] bng 5 khi m bng
A. 6 B. 10 C. 7 D. 5
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định và liên tc trên
0; 5D
Ta có
2
0
06 60
1

 

x
D
yxx
x
D
0 ; 1 1; 5 175
f
mf m f m
D thy
501, fffm
nên

0; 5
min 1 1
fx f m
Theo đề bài

0; 5
min 5 1 5 6  fx m m
Bài tp 4. Gi A, B là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x
mm
y
x
trên đon [2; 3]. Tt c
các giá tr thc ca tham s m để
13
2
AB
A. 1; 2mm B. 2
m
C. 2m D. 1; 2
mm
Hướng dn gii
Chn A
Hàm s đã cho liên tc trên đon [2; 3]
Ta có

2
2
1
0,
1


mm
ym
x
 
2
2
3
3;22
2


mm
Ay By m m
Do đó
2
2
13 3 13
2
22 2

 
mm
AB m m
2
1
360
2


m
mm
m
Bài tp 5. Biết hàm s
32
33211 yx mx m x (vi m là tham s) trên đon [-2; 0] đạt giá tr ln
nht bng 6. Các giá tr ca tham s m
A. 1m B. 0m C. 3
m D. 1m
Hướng dn gii
Chn D
1
0
12



x
y
x
m
21;01 yy
và theo bài ra

2; 0
max 6
y
nên giá tr ln nht không đạt ti 2; 0 xx. Do đó
giá tr ln nht đạt ti
1y hoc
12ym.
Ta có

2
133,12 12 21 ymymmm
- Trường hp 1:
Xét
336 1mm
Th li vi
1m
, ta có

12;0
0
32;0



x
y
x
nên
1
m
là mt giá tr cn tìm.
- Trường hp 2: Xét


2
2
12 2 5 1
12 2 16
13
212 0
22






mm
mm
m
m

2
13
20 12 2 0
22
 mm mm nên (1) vô nghim
Dng 3: Tìm GTLN – GTNN ca hàm s y = |f(x)| trên đon [a; b]
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
f
x
trên đon
;ab
, gi s th tM, m.
Bước 2.
+) Tìm

;
max max ;
ab
yMm
+) Tì
m

;
min
ab
y
- Trường hp 1:

;
.0min0
ab
Mm y
- Trường hp 2:

;
0min
ab
mym
- Trường hp 3:

;
0min
ab
M
yM M
Bước 3. Kết lun.
* Tìm tham s để GTLN ca hàm s y = |f(x)| trên đon [α, β] bng k
Thc hin th
eo các bước sau
Bước 1. Tìm


;;
max max ;
f
xAB
 
Bước 2. Xét các trường hp
+)
A
k tìm m, th li các giá tr m đó
+)
B
k
tìm m, th li các giá tr m đó
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Giá tr nh nht ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon [-1; 4] bng
A. 48 B. 52 C. -102 D. 0
Hướng dn gii
Chn A
Bng biến thiên ca hàm s
32
92468 yx x x trên
1; 4
Suy r
a bng biến thiên ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon
1; 4
Vy gi
á tr nh nht ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon
1; 4 bng 48.
Cách khác: Theo trường hp 3 thì 48 0 min 48 My
Bài tp 2: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1

x
mx m
y
x
trên đon [1; 2] bng 2.
S phn t ca tp S là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Hướng dn gii
Chn D
Xét hàm s

2
1


x
mx m
yfx
x
Ta có


2
2
01;2
2
0
21;2
1



x
xx
y
x
x
Mt khác
 
21 34
1;2
23


mm
ff
Do đó

1; 2
2134
max max ;
23



mm
y
- Trường hp 1:

1; 2
3
21
2
max 2
5
2
2


m
m
y
m
+) Vi
33417
2
236

m
m
(loi)
+)
Vi
5347
2
236

m
m (tha mãn)
- Trường hp 2:

1; 2
2
34
3
max 2
10
3
3


m
m
y
m
+) Vi
2217
2
326
 
m
m
(tha mãn)
+) Vi
10 2 1 17
2
326

m
m (loi)
Vy có hai giá tr ca m tha mãn.
Bài tp 3. Gi S là tp các giá tr nguyên ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s

42
1
14 48 30
4
fx x x x m trên đon [0; 2] không vượt quá 30. Tng các phn t ca S bng
A. 108 B. 120 C. 210 D. 136
Hướng dn gii
Chn D
Xét hàm s

42
1
14 48 30
4
gx x x x m trên đon [0; 2]
Ta có
 


3
60;2
28 48 0 2 0; 2
40;2




x
gx x x gx x
x
Để



0; 2
030
30 30
max 30 0 16
14 30
230





g
m
gx m
m
g
0;1; 2;...; 15; 16m
Tng các phn t ca S là 136.
Bài tp 4. Biết giá tr ln nht ca hàm s
2
1
4
2
yxxm bng 18.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
05m
B.
10 15
m
C. 510m D. 15 20
m
Hướng dn gii
Chn D
Xét hàm s

2
1
4
2
gx x x liên tc trên tp xác định [-2; 2]
Ta có
  
22
10 10,2;2
44




xx
gx gx x
xx

2
22
0
422;2
4
 

x
xx x
xx



51423
2;2 ;2
222
gg g


Do đó


2; 2
5
max
2
gx khi 2x , suy ra giá tr ln nht ca hàm s bng
5
2
m
Theo bài ra
5
18 15,5
2
 mm
. Vy
15 20
m
Dng 4: Tìm điu kin tham s để GTLN ca hàm s y = |f(x) + g(m)| trên đon [a; b] đạt GTNN
1. Phương pháp gii
Thc hin các bước sau
Bước 1. Tìm


;
;
max ; min
ab
ab
f
xfx

Bước 2. Gi M là giá tr ln nht ca
yfxgm thì
 
max ;
M
gm gm

22
 

g
mgm gm gm

Du bng
xy
ra khi và ch khi

g
mgm

Áp dng bt đẳng thc
2

g
mgm

22


gm gm

Du bng xy
ra khi và ch khi
0

gm gm

Bước 3. Kết lun min
2
M
khi

2
gm
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
2
24
yx xm trên đon [-2; 1] đạt giá tr nh nht,
giá tr ca tham s m bng
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
2
f
xx x
Ta có
22; 0 1 2;1

 fx x fx x
20;13; 1 1 fff
Do đó


2; 1
2; 1
max 3; min 1
fx fx
Suy ra

2; 1
max max 5 ; 1
ymm
515 1
2
22


mm mm
Du bng xy ra khi và ch khi

51
3
510



mm
m
mm
(tha mãn)
Bài tp 2: Để giá tr ln nht ca hàm s
2
234
yxxm đạt giá tr nh nht thì m bng
A.
3
2
m
B.
5
3
m
C.
4
3
m
D.
1
2
m
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định

0; 2D
Đặt

2
2,
f
xxxxD
.
Ta có
 
2
1
01
2


x
f
xfxx
xx
00;20;11fff
Suy ra

3435
max max 3 4 ; 3 5
2


D
mm
Py mm
53 3 4
1
22


mm
Du bng xy ra

3435
3
2
53 3 4 0



mm
m
mm
(tha mãn)
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s là nh nht khi
3
2
m
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2
,25yfxm x x mx
đạt giá tr ln nht bng
A. 2 B. 5 C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
min , 0, 5,fxm f m m
Xét
2m ta có
22
,2 2 5 2 2 5 2 5, fx x x x x x x x
Du bng xy ra ti
0x . Suy ra
min , 2 5,
fx x
Do đó



min , 5,
max min , 5
min , 2 5,



fxm m
fxm
fx x
, đạt được khi
2
m
Tng quát:
2
yax bxcmx
Trường hp 1:
.0ac
max minyc
Đạt được khi
mb
Bài tp 4. Giá tr nh nht ca hàm s
2
,47
f
xm x x mx đạt giá tr ln nht bng
A. 7 B. -7 C. 0 D. 4
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình
2
470xx
luôn có hai nghim ti du
12
0
x
x
Trường hp 1: Nếu
0m
Ta có
1
min , , 0,fxm fxm mx m
Xét
0m
ta có
2
,0 4 7 0,fx x x x . Du bng xy ra ti
1, 2
x
x .
Suy ra
min , 0 0,fx x
Do đó



min , 0,
max min , 0
min , 0 0,
fxm m
fxm
fx x



khi 0
m
Trường hp 2: Nếu 0m
Ta có
22
min , , 0, max min , 0 fxm fx m mx m fxm
So sánh c h
ai trường hp thì
max min , 0
fxm khi 0
m
Trường hp 2:
.0maxmin 0 ac y Đạt được khi 0
m
Dng 5: TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ th - bng biến thiên
Bài tp 1. Hàm s
yfx liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới
Biết
48ff, khi đó giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên bng
A. 9 B.

4f C.
8
f
D. -4
Hướng dn gii
Chn C
T bng biến thi
ên ta có
4, ;0fx f x
8, 0;fx f x
.
Mt khác
48ff
suy ra

;x
thì
8fx f
Vy
min 8
fx f
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx xác định trên tp hp
3
;1 1;
2
D

và có bng biến thiên như
sau
Khng định đúng là
A.
max 0
D
fx
; không tn ti
min
D
f
x
B.
max 0
D
fx
;
min 5
D
fx
C.
max 0
D
fx
;
min 1
D
fx
D.
min 0
D
fx ; không tn ti
max
D
f
x
Hướng dn gii
Chn B
Da vào bng biến thiên thì
 
3
max 1 0; min 5
2
D
D
fx f fx f




Bài tp 3. Cho hàm s
yfx
liên tc trên đon
1; 3
và có đồ th như hình vn dưới.
Gi
Mm ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon
1; 3 . Giá tr ca
M
m bng
A.
1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Chn D
Da vào đồ th suy ra
33; 2 2Mf mf
Vy
5Mm
Bài tp 4. Cho đồ th hàm s
yfx
như hình v
Hàm s
yfx đạt giá tr ln nht trên khong
1; 3 ti
0
x
. Khi đó giá tr ca
2
00
2 2019xx bng
bao nhiêu?
A.
2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022
Hướng dn gii
Chn B
Da vào đồ th ca hàm s
yfx
ta có bng biến thiên như sau
Da vào bng b
iến thiên suy ra hàm s
yfx đạt giá tr ln nht trên khong

1; 3 ti
0
2
x .
Vy
2
00
2 2019 2019 xx
Dng 6. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s lượng giác
1. Phương pháp gii
Ghi nh:
Điu kin ca các n ph
- Nếu
sin
11
cos

tx
t
tx
- Nếu
2
cos
01
cos


tx
t
tx
- Nếu
2
sin
01
sin

tx
t
tx
- Nếu
sin cos 2.
4




txxsnix
22 t
Bước 1. Đặt n ph và tìm điu kin cho n ph
Bước 2. Gii bài toán tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s theo n ph
Bước 3.
Kết lun (Chn đáp án)
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca hàm s 2cos2 2sin
yxx
A.
9
;4
4
Mm
B. 4; 0
Mm
C.
9
0;
4
Mm
D.
9
4;
4
Mm
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
22
2cos 2 2sin 2 1 2sin 2sin 4sin 2sin 2yxx xx xx
Đặt

sin , 1; 1txt , ta được
2
422 ytt
Ta có

1
0820 1;1
4
yt t


14
10
19
44




y
y
y
nên
9
;4
4
Mm
Bài tp 2. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
cos cos 1
cos 1
xx
y
x
bng
A.
3
2
B.
5
2
C.
7
2
D. 3
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
cos 0 1tx t
, ta được

2
1
1

tt
yft
t
vi
01
t



2
2
2
0, 0; 1
1

tt
ft t
t
nên



 
0; 1
0; 1
3
min 0 1; max 1
2
ft f ft f
Suy ra tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho bng




0; 1
0; 1
35
min max 1
22
ft ft
Bài tp 3. Giá tr ln nht M ca hàm s
42
cos 3 sin 2
yx x
A.
23M B. 3
M
C.
5
3
4
M
D. 33M
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2
cos 0 1txt, ta được
2
31 2 yt t vi
0; 1t
Ta có

3
230 0;1
2
 yt t
 
35
0 2 3; 3; 1 3
24





yy y
nên
23M
Bài tp 4. Cho hàm s
2
sin 1 sin 2 2
sin 2

xm x m
y
x
(vi m là tham s thc).
Giá tr ln nht ca hàm s đạt giá tr nh nht khi m bng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Hướng dn gii
Chn A
Xét

2
sin sin 2
sin 2

xx
fx
x
Đặt
sin 1 1tx t, ta được

2
2
2
tt
ft
t
vi
1; 1t
Ta có



2
2
2
01;1
4
040
41;1
2



t
tt
ft t t
t
t
 
4
1;12;01
3
 fff
nên

1; 1
max 1
ft

1; 1
min 2
ft
Hay
2
sin sin 2
21,
sin 2


xx
x
x
Mt khác
 
2
sin sin 2
,2 1
sin 2


xx
ymfxmfx
x
Do đó

2; 1
max max max 2 , 1 max 2 , 1


yfxm mm mm
21
21
1
max
222



mm
mm
y
Du bng
đạt được khi

21
3
2
210



mm
m
mm
Bài tp 5. Giá tr nh nht ca biu thc 12cos 12sin
P
xx bng
A.
21 B. 31 C. 1 D. 23
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
6 4 sin cos 2 1 2 sin cos 4sin cos
P
xx xx xx
Đặt
sin cos 2.sin
4




txx x
vi
2
1
2sincos
2

t
txx
Xét
2
22
2
13 13
484 ;
22
64 22 2 1
13 13
48
22
 

 
 

tt khit t
yP t t t
tkhit
13 13
88 ;
22
13 13
8
22
 


 

tkhit t
y
tkhi t
Bng biến thiên
Da vào bng b
iến thiên, suy ra

2
2; 2
min 4 2 3 3 1


ft
min 3 1P
Bài tp 6. Giá tr ln nht ca hàm s
sin cos 2
f
xx x trên đon
0;
A.

0;
5
max
4
y
B.

0;
max 1y
C.

0;
max 2
y
D.

0;
9
max
8
y
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
22
sin cos 2 1 2sin 1 2 tx x x t, vi
0; 0; 1xt
Ta được
2
21
f
tttvi
0; 1t
Ta có
 
1
410 0;1
4
 ft t t
Do
 
19
01; ;10
48




ff fnên


0; 1
9
max
8
ft
Vy giá tr ln nht ca hàm s

0;
9
max
8
y
Dng 7. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s khác
Bài tp 1. Giá tr ln nht ca hàm s
3
22
6
41
11
xx
y
xx





bng
A.
5
2
B. -5 C.
9
2
D. 3
Hướng dn gii
Chn A
Do
2
2
1
12
2
1

x
xx
x
Đặt
2
1
2
1

x
tt
x
Khi
đó
3
461yt t vi
11
;
22




t
2
12 6 0,
yt t nên hàm s đồng biến trên
11
;
22
Do đó
11
;
22
15
max
22







yy
Bài tp 2. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s 19
yx x ln lượt là
A.
2; 2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4; 2 2
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định

1; 9D
Ta có

11
01 951;9
212 9


yxxx
xx
1922;54 yy y nên max 4; min 2 2yy.
Nhn xét: vi hàm s yxa xb
;0
 axbab thì
2
0
2.

y
yab xaxb

2
2
2


yab
yabxa xb ab
Suy ra
2 ab y ab du bng luôn xy ra.
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca hàm s

13 13
 yx x x x
bng
A.
5
2
B. – 2 C. – 4 D. 2
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định ca hàm s

1; 3D
Đặt
 
2
2
4
13 42 13 13
2

t
tx xt xxxx
Do

2
42 13 4, 1;3 txxx, t đó suy ra 22t

Bài toá
n quy v tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
2
2

t
g
tt
trên đon

2; 2
.
Ta có
10 1 2;2
 gt t t
Li có

5
22;22;1
2
 ggg
Suy ra giá tr nh nht bng
5
2
Nhn xét: Vi hàm s
yxa xb
;0
 axbab thì
2
2. yab xaxbab
 ab y ab
Dng 8. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc nhiu biến
Bài tp 1. Cho biu thc
22
22
x
xy y
P
x
xy y


vi
22
0xy
. Giá tr nh nht ca P bng
A. 3. B.
1
3
.
C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Nếu 0y thì P =1. (1)
Nếu
0y
thì
2
22
2
22
1
.
1
xx
yy
xxyy
P
xxyy
xx
yy
 
 

 


 
 
 
Đặt
x
t
y
, khi đó
2
2
1
() .
1
tt
Pft
tt



2
2
22
22
() 0 2 2 0 1.
(1)
t
ft t t
tt



Bng biến thiên
Da vào
bng biến thiên ta có
1
() .
3
Pft
(2)
T (1) và (2) suy ra
11
() min
33
Pft P .
Bài tp 2. Cho hai s thc x,y tha mãn 0; 0xy 1
x
y
. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
biu thc
11
x
y
P
yx


ln lượt là
A.
1
2
và 1.
B. 0 và 1. C.
2
3
và 1.
D. 1 và 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
(1) (1)( )2 122
.
11(1)(1) 12
x
yxx yy xy xy xy
P
y x x y xy x y xy



Đặt
txy
ta được
22
.
2
t
P
t
0; 0 0.xy t
Mt khác
11
12 .
44
x y xy xy t
Khi đó, bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
22
()
2
t
gt
t
trên
1
0; .
4
Xét hàm s
22
()
2
t
gt
t
xác định và liên tc trên
1
0; .
4
Ta có
2
6
() 0
(2 )
gt
t

vi
1
0;
4
t




hàm s ()
g
t nghch biến trên đon
1
0; .
4



Do đó
1
0;
4
1
0;
4
12
min ( )
2
43
min
3
max ( ) (0) 1
max 1
gt g
P
gt g
P














.
Bài tp 3. Cho x, y là các s thc tha mãn
22
(3)(1)5xy
 . Giá tr nh nht ca biu thc
2
34741
21
yxyxy
P
xy


bng
A. 3. B.
3
.
C.
114
11
.
D.
23
.
Hướng dn gii
Chn A.
2222
(3)(1)5 6250.xy xyxy 
222
22 2
(3 4 7 4 1) ( 6 2 5)
21
44 24(2)(2)4
21 21
yxyxy xyxy
P
xy
y xyx x y yx x y
xy xy




 
Đặt
2.tx y
2
22 2 2
(12)(3)(1) (3)(22)xy xy



2
( 2 5) 25 0 2 10.xy xy
Ta được
2
44
( ) ,0 10.
11
tt
Pft t t
tt



Xét
2
2
1 (0;10)
4
() 1 0 ( 1) 4
3 (0;10)
(1)
t
ft t
t
t



114
(0) 4; (10) ; (1) 3 min 3
11
ff f P khi
1t
.
Bài tp 4.
Gi
000
,,
x
yz là ba s thc dương sao cho biu thc
222
381
28
2( ) 4 3
P
x
yz
xy yz
xyz xz



đạt giá tr nh nht.
Tng
000
x
yz bng
A. 3. B. 1. C. 33. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
22
381
222
22()3
P
x
yz
xy yz
yxz



381
2( ) ( ) 3
x
yz xyz xyz

  
.
Đặt
0xyzt. Khi đó
18
() ,( 0)
23
Pft t
tt

.
Ta có
'
22
3( 1)(5 3)
() 0 1
2( 3)
tt
f
tt
tt


.
Bng biến thiên
Suy ra
3
2
P  . Du “=” xy ra
1
1
4
2
1
2
xyz
xz
yz
y
yxz






.
Do đó
000
111
1.
442
xyz
Bài tp 5.
Cho x,y là các s thc dương tha mãn điu kin
2
30
23140
xxy
xy


.
Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
223
322
P
xy xy x x
 bng
A. 8. B. 0. C. 12. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Vi điu kin bài toán , 0xy
2
2
33
30
x
xxy y x
x
x
 .
Li có
2
39
2314023 1405 1490 1;
5
xy x x x x x
x




.
T đó
2
23
33 9
3225Pxx xx x xx
x
xx




.
Xét hàm s
'
2
99 9 9
() 5 ; 1; () 5 0; 1;
55
fx x x f x x
xx
 
 
 
 
.
Suy ra hàm s đồng biến trên
9
1;
5



9
(1) ( ) 4 ( ) 4 max min 4 ( 4) 0
5
ffxf fx P P




.
Bài tp 6.
Cho x, y, z là ba s thc thuc đon
1; 9 ,
x
yx z. Giá tr nh nht ca biu thc
1
10 2
yyz
P
yx yz zx





bng
A.
11
.
18
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1.
Hướng dn gii
Chn C.
Tht vy
2
11 2
10
11
1
ab ab
ab
ab


đúng do
1ab .
Du bng xy ra khi và ch khi a = b hoc ab = 1.
Áp dng bt đẳng thc trên
111 1 1 1
2
10 1 1 10
1
P
xzxx
x
yyzy
y



 




.
Đặt

1; 3
x
t
y
 . Xét hàm s
2
11
()
10 1
ft
tt

trên đon
1; 3
.
''432
22 2
21
( ) ; ( ) 0 2 24 2 100 0
(10 ) (1 )
t
ft ft t t t t
tt


.
3
( 2)( 24 50) 0 2tt t t
do
3
24 50 0, 1;3tt t .
Bng biến thiên
Suy ra
min
1
2
P khi và ch khi
4
4
2
1
xy
zx
x
y
yz
x
zy
y
Dng 9. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s y = f(u(x)),y = f(u(x))±h(x)… khi biết bng
biến thiên hoc đồ th ca hàm s y = f(x)
1. Phương pháp gii
Thc hin theo mt trong hai cách
Cách 1:
Bước 1.
Đặt t = u(x).
Đánh giá giá tr ca t trên khong K.
Chú ý: Có th s dng kho sát hàm s, bt đẳng thc để đánh giá giá tr ca t = u(x).
Bước 2. T bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s cho ta giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s y
= f(t).
Bước 3. Kết lun.
Cách 2:
Bước 1.
Tính đạo hàm
'' '
() (()).yuxfux
Bước 2. Tìm nghim
'' '
() (())yuxfux =0.
Bước 3. Lp bng biến thiên.
Bước 4. Kết lun v giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
(), (())yfxyfux
,
( ( )) ( )...yfux hx
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Hàm s
(1)yfx
có giá tr nh nht trên đon
0; 2
bng
A. (2)f . B. (2)
f
. C. (1)
f
. D. (0)
f
.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
1, 0;2 0;1.tx x t
Da vào bng b
iến thiên ta có hàm s ()yft
có giá tr nh nht

0;1
min ( ) (0).ft f
Bài tp 2. Cho hàm s ()yfx đồ th như hình v sau. Khi đó hàm s
2
(2 )yf x đạt giá tr nh
nht trên
0; 2


bng
A. (2)f . B. (2)
f
. C. (1)
f
. D. (0)
f
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
2
2tx
. T
22
0; 2 0 2 2 2 0 0; 2xxxt



.
Da vào
đồ th, hàm
s ()yft có giá tr nh nht

0;2
min ( ) (2).ft f
Bài tp 3. Cho hàm s
42
()yfx axbxc xác định và liên tc trên và có bng biến thiên sau
Gi
á
tr nh nht ca hàm s
(3)yfx trên đon
0; 2
A. 64. B. 65. C. 66. D. 67.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s có dng
42
()
f
xaxbxc
. T bng biến thiên ta có
42
'
(0) 3 3 3
(1) 2 2 2 ( ) 2 3
420 1
(1) 0
fc c
fabcbfxxx
ab a
f








.
Đặt
3, 0; 2 3;5tx x t
.
Da vào
đồ th, hà
m s ()yft đồng biến trên đon
3; 5 .
Do đó

0;2 3;5
min ( 3) min ( ) (3) 66fx ft f .
Dng 10. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
,
yfux yfux hx Khi
biết đồ th ca hàm s
'
()yfx
Bài tp 1. Cho hàm s
()yfx
đạo hàm và liên tc trên .
Biết rng đồ th hàm s
'
()yfx như dưới đây.
Lp hàm s
2
() ()
g
xfxxx.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. (1) (1)
g
g .
B.
(1) (1)
g
g .
C.
(1) (2)
g
g
.
D.
(1) (2)
g
g .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
''
() () 2 1
g
xfx x.
T đồ th hàm s
'
()yfx đường thng 2 1yx
ta có
'
() 0gx
'
1
() 2 1 1
2
x
fx x x
x


.
Bng biến thiên
Ta ch cn so sánh trên đon
1; 2 . Đường thng 21yx
đường thng đi qua
các đim
(1;1)A
,
(1; 3)B
,
(2;5)C
nên
đồ th hàm s
'
()yfx
đường
thng 2 1yx ct nhau ti 3
đim.
Dng 11. ng dng ca giá tr ln nht và nh nht trong các bài toán thc tế
Bài tp 1. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
3
s
tt
. Thi đim t (giây) mà ti đó vn tc

/vm s
ca cht đim chuyn động đạt giá tr ln nht là
A. t = 2s B. t = 5s C. t = 1s D. t =3s
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
  
2
2
63 3 1 33,vt s t t t vt t t

Giá tr ln nht ca

3vt
khi
1t
.
Bài tp 2.
Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t khi
vt bt đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vt di chuyn được trong khong thi gian đó. Hi
trong khong thi gian 7 giây, k t khi bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao
nhiêu?
A. 180 (m/s) B. 36 (m/s) C. 144 (m/s) D. 24 (m/s)
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
12vt s t t t

2120 6vt t t

636;00;735vvv nên vn tc ln nht đạt được bng 36 (m/s).
Bài tp 3.
Mt loi thuc được dùng cho mt bnh nhân và nng độ thuc trong máu ca bnh nhân được
giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng độ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm vào cơ th trong t gi
được cho bi công thc
 
2
/
1
t
ct mg L
t
. Sau khi tiêm thuc bao lâu thì nng độ thuc trong máu
ca bnh nhân cao nht?
A. 4 gi B. 1 gi C. 3 gi D. 2 gi
Hướng dn gii
Chn B
Xét hàm s
 
2
0
1
t
ct t
t




2
2
2
10;
1
0
10;
1
t
t
ct
t
t



Bng biến th
iên
Vi t = 1 (gi) thì n
ng độ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht.
Bài tp 4.
Người ta xây mt b cha nước vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
500
3
m . Đáy b là hình ch nht có chiu dài gp đôi chiu rng. Giá thuê nhân công để xây b
600.000
đồng /
2
m
. Hãy xác định kích thước ca b sao cho chi phí thuê nhân công thp nht. Chi phí đó
A. 75 triu đồng B. 85 triu đồng C. 90 triu đồng D. 95 triu đồng
Hướng dn gii
Chn C
Gi

x
m là chiu rng ca đáy b, khi đó chiu dài ca đáy b
2
x
m

hm là chiu cao b
B có th tích bng
2
2
500 250
2
33
xh h
x

Din tích cn xây

222
2
250 500
2226 2 2
3
Sxhxhxx x x
x
x
 
Xét hàm
  
2
2
500 500
2, 0; 4 0 5fx x x f x x f x x
x
x


Bng biến thiên
Do đ
ó

0;
min 5 150fx f


Chi phí thuê nhân công thp nht khi din tích xây dng là nh nht và bng
min
150S
Vy giá thuê nhân công thp nht là 150.600000 = 90.000.000 đồng.
Bài tp 5. Bác Hoàng có mt tm thép mng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định ct ra mt hình
qut tròn tâm O, qun ri hàn ghép hai mép ca hình qut tròn li để to thành mt đồ vt dng mt nón
tròn xoay (tham kho hình v). Dung tích ln nht có th ca đồ vt mà bác Hoàng to ra bng bao nhiêu?
(b qua phn mi hàn và độ dày ca tm thép)
A.
3
128 3
27
dm
B.
3
128 3
81
dm
C.
3
16 3
27
dm
D.
3
64 3
27
dm
Hướng dn gii
Khi hàn hai mép ca hình qut tròn, độ dài đường sinh ca hình nón bng bán kính ca hình qut tròn,
tc là
4OA dm
Chn A
Th tích ca hình nón

22
11
.. .16 .
33
Vrh hh

 vi
04h
Ta có



2
143
.16 3 0
33
Vh h Vh h


Da vào bng biến thiên, suy ra th tích ln nht ca hình nón là
3
128 3
27
dm
.
Bài tp 6.
Người ta làm chiếc thùng phi dng hình tr, kín hai đáy, vi th tích theo yêu cu là
3
2 m
.
Hi bán kính đáy R và chiu cao h ca thùng phi bng bao nhiêu để khi làm thì tiết kim vt liu nht
A.
1
;8
2
R
mh m B. 1; 2
R
mh m C.
1
2;
2
R
mh m D.
1
4;
5
R
mh m
Hướng dn gii
Chn B
T gi thiết ta c
ó
2
2
2
2VRh h
R


Din tích toàn phn ca thùng phi là
22
2
222
tp
SRhR R
R





Xét hàm s

2
2
fR R
R
 vi
0;R 
Ta có

3
22
21
2
2
R
fR R
RR

01fR R

Bng biến thiên
Suy ra din t
ích
toàn phn đạt giá tr nh nht khi
12Rh

Vy để tiết kim vt liu nht khi làm thùng phi thì 1 ; 2
R
mh m
.
Bài tp 7.
Mt đường dây đin được ni t mt nhà máy đin A đến mt hòn đảo C như hình v.
Khong cách t C đến B là 1 km. B bin chy thng t A đến B vi khong cách là 4km. Tng chi phí
lp đặt cho 1km dây đin trên bin là 40 triu đồng, còn trên đất lin là 20 triu đồng. Tính tng chi p
nh nht để hoàn thành công vic trên (làm tròn đến hai ch s sau du phy)
A. 120 triu đồng B. 164,92 triu đồng C. 114,64 triu đồng D. 106,25 triu đồng
Hướng dn gii
Chn C
Gi M l
à đim trên đon thng AB để lp đặt đường dây đin ra bin ni vi đim C
Đặt


2
2
414178,0;4AM x BM x CM x x x x 
Khi
đó tng chi phí lp đặt là
2
.20 40 8 17yx x x (đơn v: triu đồng)

2
22
8172 4
4
20 40. 20.
817 817
xx x
x
y
xx xx


 

2
12 3
081724
3
yxx xx

Ta có
 
12 3
80 20 3 114,64; 0 40 17 164,92; 4 120
3
yyy





Do đó chi phí nh nht để hoàn thành công vic là 114,64 triu đồng.
Dng 12. Tìm m để
;0Fxm
có nghim trên tp D
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1.lp tham s m và đưa v dng
f
x
g
m
Bước 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
f
x
trên D
Bước 3. Da vào bng biến thiên để xác định giá tr tham s
A
m
sao cho đường thng
yg
m
ct đồ
th hàm s
yfx
Bước 4. Kết lun
Chú ý:
+)Nếu hàm s
yf
x
liên tc và có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên D thì phương trình

f
x
g
m
có nghim khi và ch khi
min max
D
D
f
xgm fx
+)Nếu bà
i toán yêu cu tìm tham s để phương trình có k nghim phân bit, ta ch cn da vào bng biến
thiên để xác định điu kin sao cho đường thng
yg
m
nm ngang ct đồ th hàm s
yf
x
ti k
đim phân bit
2. Bài tp
Bài t
p1:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m trong đon
100;100
để phương trình
21
x
xm
có nghim thc?
A. 100 B.101 C. 102 D. 103
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin
1x 
Đặt
2
0
1
1
t
tx
xt


Ta được phươn
g t
rình
22
21 21tt m m t t
Xét hàm s
2
21, 0
f
tttt

220 1
f
tt t

Bng biến thiên
T bng biến thiên suy
ra phương trình đã cho có nghim khi
2 100 2mm

Vy có 103 giá tr nguyên m tha mãn
Bài tp 2. Cho phương trình
22
221 20mx x x x
( m là tham s). Biết rng tp hp các giá
tr ca tham s m để phương trình có nghim thuc đon
0;1 2 2
đon
;ab
. Giá tr ca biu thc
2Tab
A.
4T
B.
7
2
T
C.
3T
D.
1
2
T
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2
22txx
Xét hàm s

2
22tx x x
trên đon
0;1 2 2

2
1
01
22
x
tx t x
xx



 

02;11;1223tttnên
1; 3t
u
cu ca bài toán tương đương vi phương trình
2
12mt t

có nghim thuc đon

2
2
1; 3
1
t
m
t

có nghim thuc đon
1; 3
(1)
Xét hàm s

2
2
1
t
ft
t
trên đon
1; 3



2
2
22
0, 1;3
1
tt
ft t
t


khi hàm s đồng biến trên đon
1; 3
Để phương trình (1) đã cho có nghim thì


1;3
1;3
min max
f
tm
f
t

17
13
24
fmf m
Vy
17
;4
24
ab T .
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca tham s m để h phương trình
44
2xy
x
ym

,xy
có nghim là
0
m
Mnh đề
o dưới đây đúng?
A.
0
20; 15m 
B.
0
12; 8m

C.
0
3
;0
2
m



D.
0
19
;
24
m



Hướng dn gii
Chn D
Ta có

44
1
2
2
xy
xym


T (1) suy ra
2yx
thay vào (2) ta được (2)

4
4
2
x
xm
(3)
Xét hàm s

4
4
2
f
xx x
có tp xác định D
 
33
33
442 0 2 2 1
f
xx x fx x x x xx


Bng biến thiên
H đã cho có nghi
m thc khi và ch khi phương trình (3) có nghim thc
Da vào bng biến thiên ta được
0
19
22;
24
mm




.
Dng 13. Tìm m để bt phương trình

; 0;; 0;, 0;; 0F xm F xm F xm F xm
có nghim
trên tp D
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. lp tham s m và đưa v dng
g
m
f
x
hoc
g
m
f
x
hoc

g
m
f
x
hoc

g
m
f
x
Bước 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
f
x
trên D
Bước 3. Da vào bng biến thiên xác định các giá tr ca tham s m
Bước 4. Kết lun
Chú ý: Nếu hàm s

yf
x
liên tc và có giá tr ln nht; giá tr nh nht trên D thì
+) Bt phương trình

g
m
f
x
có nghim trên D
max
D
g
m
f
x
+) Bt phương trình

g
m
f
x
nghim đúng
min
D
x
Dgm fx
+) Bt phương trình

g
m
f
x
có nghim trên
min
D
Dgm fx
+) Bt phương trình

g
m
f
x
nghim đúng
max
D
x
Dgm fx
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Các giá tr ca tham s m để bt phương trình
4
0
1
xm
x

có nghim trên khong
;1
A.
5m B. 3m  C. 1m
D. 3m
Hướng dn gii
Chn B
Bt phương trình đã cho tương đương vi
4
1
x
m
x
Xét
hàm s
4
1
yx
x

trên khong
;1



2
22
14
4
1
11
x
y
xx





3;1
0
1;1
x
y
x



Bng bi
ến thiên
T bng biến thiên,
để bt phương trình
4
0
1
xm
x

có nghim trên khong
;1
thì 3m
.
Bài tp 2.
Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
0;2019m
để bt phương trình

3
22
10xm x
nghim đúng vi mi
1;1x 
. S các phn t ca tp S là
A. 1 B. 2020 C. 2019 D. 2
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
1tx
, vi
1;1 0;1xt
Bt phương trình đã cho tr thành
32 32
10 1tt m mtt

(1)
Yêu cu ca bài toán tương đương vi bt phương trình (1) nghim đúng vi mi
0;1t
Xét hàm s
32 2
132
f
ttt
f
ttt



00;1
0
2
0;1
3
t
ft
t




223
011;
327
ff f




nên

0;1
max 1ft
Do đó bt phương trình (1) nghim đúng vi mi
0;1t
khi và ch khi 1m
Mt khác m là s nguyên thuc
0;2019
nên
1;2;3;...;2019m
Vy có 2019 giá tr ca m tha mãn bài toán.
Bài tp 3. Cho hàm s
yf
x
liên tc trên
1; 3
và có
đồ th như hình v.
Bt phương trình
17
f
xx xm
có nghim
thuc

1; 3
khi và ch khi
A. 7m
B. 7m
C. 22 2m 
D. 22 2m 
Hướng dn gii
Chn A
Xét hàm s
17Px x
trên đon
1; 3
Ta có
 
2
82 1.7 8 1 7 16 4PxxxxP 
Du bng xy ra khi
3x
Suy ra

1;3
max 4P
ti
3x
(1)
Mt khác da vào đồ th ca

f
x
ta có

1;3
max 3fx
ti 3x
(2)
T (1) và (2) suy ra


1;3
max 1 7 7fx x x

ti 3x
Vy bt phương trình

17
f
xx xm
có nghim thuc
1; 3
khi và ch khi


1;3
max 1 7 7mfxx xm

.
| 1/36

Preview text:

BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Cho hàm số y f x xác định trên tập D.
+) Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x trên tập D nếu f x  M với mọi
x D và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
Kí hiệu: M  max f xD
+) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x trên tập D nếu f x  m với mọi
x D và tồn tại x D sao cho f x m 0  0
Kí hiệu: m  min f xD
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x trên tập D nếu
f x  M với mọi x D và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
Kí hiệu: M  max f xD Cho hàm số
y f x xác định trên tập D
Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x trên tập D nếu
f x  m với mọi x D và tồn tại x D sao cho f x m . 0  0
Kí hiệu: m  min f xD
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên một khoảng
1. Phương pháp giải
Ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Tìm tập xác định (nếu đề chưa cho khoảng).
Bước 2. Tính y  f  x ; tìm các điểm mà đạo hàm bằng không hoặc không xác định.
Bước 3. Lập bảng biến thiên
Bước 4. Kết luận
Lưu ý: Có thể dùng máy tính cầm tay để giải.
Bước 1. Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên miền (a; b) ta sử dụng máy
tính Casio với lệnh MODE 7 (MODE 9 lập bảng giá trị)
Bước 2. Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max, giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min. b a
- Ta thiết lập miền giá trị của biến x Start a End b Step
(có thể làm tròn để Step đẹp). 19
Chú ý: Khi đề bài liên có các yếu tố lượng giác sinx, cosx, tanx… ta chuyển máy tính về chế độ Radian.
2. Bài tập 1 2 1
Bài tập 1. Cho hàm số f x 6 5 2
  x x x x 1.Khẳng định nào sau đây đúng? 3 5 2 A. f x 17 max  B. f x 47 max   30  30 C. f x 67 max 
D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất  30
Hướng dẫn giải Chọn B
Tập xác định D  
Ta có f  x 5 4
  x x x   x   4 2 2 1 1 2x   1
Khi đó f  x    x   4 0 1 2x   1  0  x  1 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x 47 max  tại x  1  30 6  8x
Bài tập 2. Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số f x  trên khoảng  ;   1 . Khi đó giá trị của 2 x 1 6  8a biểu thức P  bằng 2 a 1 22 6 58 74 A. B. C.D.  5 13 65 101
Hướng dẫn giải Chọn C
Hàm số liên tục trên khoảng  ;   1 2 8x 12x  8
Ta có f  x  x  2 2 1 x  2 ;   1
Khi đó f x 2 0 8x 12x 8 0         1
x    ;   1  2 Bảng biến thiên 6  8a 58
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy max f x  8  P      2 ; 1 a 1 65 2 x x 1
Bài tập 3. Cho hàm số y f x 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 x x 1
A. min f x  1 B. f x 1 min    3
C. min f x  3
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất 
Hướng dẫn giải Chọn B
Tập xác định D   Ta có 2 x
 2x x  1 2x2x   2
y f x 1 2 2x  2  1  y    2 x x 1
x x  2 1
x x  2 2 2 1 Do đó 2
y  0  2x  2  0  x  1  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x 1 min  tại x  1  3
Dạng 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn
1. Phương pháp giải
Bước 1. Tính f  x
Bước 2. Tìm các điểm x a b mà tại đó f  x
hoặc f  x không xác định i i   0 i  ; 
Bước 3. Tính f a, f x , f b i  
Bước 4. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
Khi đó M  max f x và m  min f x a; b a; bChú ý: max 
f x  f b
+) Hàm số y f x đồng biến trên đoạn [a; b] thì min 
f x  f a max 
f x  f a
+) Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn [a; b] thì min 
f x  f b2. Bài tập x  2 2 2
Bài tập 1. Cho hàm số y
. Giá trị của  min   y    max  y  bằng x 1  2; 3   2; 3  45 25 89 A. 16 B. C. D. 4 4 4
Hướng dẫn giải Chọn D 3  Ta có y 
 0, x  1, do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  
1 ; 1;    Hàm số x  2 1 nghịch biến trên [2; 3]. 5
Do đó min y y 3  ; max y y 2  4 2; 3 2 2; 3 2 2 2      5  89 Vậy 2
 min y    max y    4      2;  3   2; 3   2  4
Bài tập 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x
Giá trị của biểu thức P M m bằng A. 2 2   1 B. 2 2   1 C. 2  1 D. 2 1
Hướng dẫn giải Chọn A
Tập xác định D   2;  2 2 x 4  x x Ta có y  1   , x   2  ; 2 2 2 4  x 4  x x  0 2
y  0  4  x x   x  2     2  ; 2
y  2  2 2; y 2  0; y2  2; y 2    2 
Vậy M  2 2, m  2
  P  2 2  2  2 2   1
Bài tập 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x m trên đoạn [0; 5] bằng 5 khi m bằng A. 6 B. 10 C. 7 D. 5
Hướng dẫn giải Chọn A.
Hàm số xác định và liên tục trên D  0; 5 x  0  D Ta có 2
y  0  6x  6x  0  x 1D f 0  ; m f  
1  m 1; f 5  175  m
Dễ thấy f 5  f 0  f  
1 , m   nên min f x  f   1  m 1 0; 5
Theo đề bài min f x  5  m 1  5  m  6 0; 5 2
x m m
Bài tập 4. Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn [2; 3]. Tất cả x 1 13
các giá trị thực của tham số m để A B  là 2
A. m  1; m  2  B. m  2  C. m  2  D. m  1  ; m  2
Hướng dẫn giải Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [2; 3]  2 m m   1 Ta có y   0, m x  2 1 2
A y   m m  3 3 
; B y 2 2
m m  2 2 2 13 m m  3 13 Do đó 2 A B  
m m  2  2 2 2 m  1 2
 3m m  6  0  m  2
Bài tập 5. Biết hàm số 3 2
y x  3mx  32m  
1 x 1 (với m là tham số) trên đoạn [-2; 0] đạt giá trị lớn
nhất bằng 6. Các giá trị của tham số mA. m  1 B. m  0 C. m  3 D. m  1 
Hướng dẫn giải Chọn D x  1 
y  0  x 12my 2  1
 ; y 0  1 và theo bài ra max y  6 nên giá trị lớn nhất không đạt tại 2
x   ; x  0 . Do đó  2;  0
giá trị lớn nhất đạt tại y   1
 hoặc y 1 2m.
Ta có y     m
y   m    m2 1 3 3, 1 2 1 2 m  2 1
- Trường hợp 1: Xét 3
m  3  6  m  1  x  1   2  ; 0
Thử lại với m  1
 , ta có y  0   nên m  1
 là một giá trị cần tìm. x  3   2  ; 0 2   m  2 m  
1 2m m  2  5  1 1 2 2  1  6 
- Trường hợp 2: Xét   1 3  2   1 2m  0   m  2 2 1 3 Vì  m
m  2  0  1 2m2 m  2  0 nên (1) vô nghiệm 2 2
Dạng 3: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [a; b]
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn a; b, giả sử thứ tự là M, m. Bước 2.
+) Tìm max y  max M ; m  a; b +) Tìm min y a; b
- Trường hợp 1: M .m  0  min y  0 a; b
- Trường hợp 2: m  0  min y ma; b
- Trường hợp 3: M  0  min y M  Ma; b
Bước 3. Kết luận.
* Tìm tham số để GTLN của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [α, β] bằng k
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Tìm max f x  max A ; B  ;  ; 
Bước 2. Xét các trường hợp
+) A k tìm m, thử lại các giá trị m đó
+) B k tìm m, thử lại các giá trị m đó 2. Bài tập
Bài tập 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn [-1; 4] bằng A. 48 B. 52 C. -102 D. 0
Hướng dẫn giải Chọn A
Bảng biến thiên của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên  1;  4
Suy ra bảng biến thiên của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn  1  ; 4 là
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn  1;  4 bằng 48.
Cách khác: Theo trường hợp 3 thì M  48
  0  min y  48
Bài tập 2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 x mx   m y
trên đoạn [1; 2] bằng 2. x 1
Số phần tử của tập S là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn D 2
x mx m
Xét hàm số y f x  x 1 2 x  2x
x  0 1; 2 Ta có y   0  x    2 1 x  2    1; 2 2m 1 3m  4 Mặt khác f   1  ; f 2  2 3
 2m 1 3m  4 
Do đó max y  max  ;  1; 2  2 3  - Trường hợp 1:  3 m  2m 1   2 max y   2   1; 2 2 5 m    2 3 3m  4 17 +) Với m     2 (loại) 2 3 6 5 3m  4 7 +) Với m   
  2 (thỏa mãn) 2 3 6 - Trường hợp 2:  2 m  3m 4   3 max y   2   1; 2 3 10 m    3 2 2m 1 7 +) Với m  
  2 (thỏa mãn) 3 2 6 10 2m 1 17 +) Với m      2 (loại) 3 2 6
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn.
Bài tập 3. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 1 4 2 
x 14x  48x m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng các phần tử của S bằng 4 A. 108 B. 120 C. 210 D. 136
Hướng dẫn giải Chọn D 1
Xét hàm số g x 4 2
x 14x  48x m  30 trên đoạn [0; 2] 4 x  6  0; 2 
Ta có g x 3
x  28x  48  gx  0  x  2 0; 2 x  4  0; 2
 g 0  30  m  30  30 
Để max g x  30      0  m  16 0; 2  g 2  30  m 14  30  
m 0;1; 2;...; 15;  16
Tổng các phần tử của S là 136. 1
Bài tập 4. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  4  x x   m bằng 18. 2
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0  m  5
B. 10  m  15
C. 5  m  10
D. 15  m  20
Hướng dẫn giải Chọn D 1
Xét hàm số g x 2
 4  x x  liên tục trên tập xác định [-2; 2] 2 xx
Ta có g x 
1  gx  0  1  0, x   2  ; 2 2 2 4  x 4  xx  0 2
 4  x x    x  2   2  ; 2 2 2 4  x x   g   5   g   1 4 2  g   3 2 ; 2 ; 2  2 2 2 5 5
Do đó max g x  khi x  2 , suy ra giá trị lớn nhất của hàm số bằng  m  2;  2 2 2 5
Theo bài ra  m  18  m  15,5 . Vậy 15  m  20 2
Dạng 4: Tìm điều kiện tham số để GTLN của hàm số y = |f(x) + g(m)| trên đoạn [a; b] đạt GTNN
1. Phương pháp giải Thực hiện các bước sau
Bước 1. Tìm   max f x;   min f x a; b a; b
Bước 2. Gọi M là giá trị lớn nhất của
y f x  g m thì
  g m    g m
  g m    g m
M  max  g m ;   g m   2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   g m    g m
  g m    g m
  g m    g m   
Áp dụng bất đẳng thức   2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   
g m    
g m  0       
Bước 3. Kết luận min M
khi g m  2 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m  4 trên đoạn [-2; 1] đạt giá trị nhỏ nhất,
giá trị của tham số m bằng A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt f x 2  x  2x
Ta có f  x  2x  2; f  x  0  x  1   2  ;  1 f  2
   0; f   1  3; f   1  1 
Do đó max f x  3; min f x  1  2;  1  2;  1
Suy ra max y  max m  5 ; m 1  2;  1
m  5  m 1
5  m m 1    2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
m  5  m 1  m (thỏa mãn)    mm     3 5 1  0
Bài tập 2: Để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2x x  3m  4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng 3 5 4 1 A. m B. m C. m D. m  2 3 3 2
Hướng dẫn giải Chọn A
Tập xác định D  0; 2
Đặt f x 2
 2x x , x D . 1  x
Ta có f  x 
f x  0  x  1 2 2x x
f 0  0; f 2  0; f   1  1 m   m
5  3m  3m  4 1 Suy ra P y   m m   3 4 3 5 max max 3 4 ; 3 5    D 2 2 2
 3m  4  3m  5  3
Dấu bằng xảy ra  
m  (thỏa mãn)  5  3 
m3m  4  0 2 3
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi m  2
Bài tập 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m 2 ,
x  2x  5  mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 2 B. 5 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có min f x, m  f 0, m  5, m  
Xét m  2 ta có f x  2 2
, 2  x  2x  5  2x x  2x  5  2x  5, x  
Dấu bằng xảy ra tại x  0 . Suy ra min f x, 2  5, x   min 
f x, m  5, m   Do đó 
 max min f x, m
, đạt được khi m  2  f x   5 min , 2  5, x   Tổng quát: 2
y ax bx c mx Trường hợp 1: .
a c  0  max min y  c
Đạt được khi m  b
Bài tập 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x m 2 ,
x  4x  7  mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 7 B. -7 C. 0 D. 4
Hướng dẫn giải Chọn C Phương trình 2
x  4x  7  0 luôn có hai nghiệm trái dấu x  0  x 1 2
Trường hợp 1: Nếu m  0
Ta có min f x, m  f x, m  mx  0, m    1
Xét m  0 ta có f x  2
, 0  x  4x  7  0, x   . Dấu bằng xảy ra tại x x . 1, 2
Suy ra min f x, 0  0, x   min f
x, m  0, m    Do đó 
 max min f x, m  khi m  0  f  x  0 min , 0  0, x   
Trường hợp 2: Nếu m  0
Ta có min f x, m  f x , m mx  0, m    max min f x,m  0 2  2   
So sánh cả hai trường hợp thì max min f x,m  0 khi m  0 Trường hợp 2: .
a c  0  max min y  0 Đạt được khi m  0
Dạng 5: TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ thị - bảng biến thiên
Bài tập 1. Hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới Biết f  4
   f 8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng A. 9 B. f  4   C. f 8 D. -4
Hướng dẫn giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có f x  f  4
 , x  ;
 0 và f x  f 8, x 0;   .
Mặt khác f 4  f 8 suy ra x   ;
   thì f x  f 8
Vậy min f x  f 8   
Bài tập 2. Cho hàm số y f x xác định trên tập hợp D     3 ; 1  1; 
và có bảng biến thiên như 2    sau Khẳng định đúng là
A. max f x  0 ; không tồn tại min f xD D
B. max f x  0 ; min f x   5 D D
C. max f x  0 ; min f x  1  D D
D. min f x  0 ; không tồn tại max f xD D
Hướng dẫn giải Chọn B  
Dựa vào bảng biến thiên thì
f x  f    f x 3 max 1 0; min  f   5   D D  2 
Bài tập 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;  3. Giá trị của
M m bằng A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa vào đồ thị suy ra
M f 3  3; m f 2  2 
Vậy M m  5
Bài tập 4. Cho đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ
Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1; 
3 tại x . Khi đó giá trị của 2
x  2x  2019 bằng 0 0 0 bao nhiêu? A. 2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022
Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y f  x ta có bảng biến thiên như sau
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;  3 tại x  2 . 0 Vậy 2
x  2x  2019  2019 0 0
Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
1. Phương pháp giải
Ghi nhớ: Điều kiện của các ẩn phụ t  sin x - Nếu  1   t  1  t  cos xt  cos x - Nếu   0  t  1 2
t  cos xt  sin x - Nếu   0  t  1 2
t  sin x   
- Nếu t  sin x  cos x  2.sni x     4    2  t  2
Bước 1. Đặt ẩn phụ và tìm điều kiện cho ẩn phụ
Bước 2. Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số theo ẩn phụ
Bước 3. Kết luận (Chọn đáp án) 2. Bài tập
Bài tập 1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2cos 2x  2sin x là 9
A. M  ; m  4 
B. M  4; m  0 4 9 9
C. M  0; m  
D. M  4; m   4 4
Hướng dẫn giải Chọn A Ta có y x x   2  x 2 2 cos 2 2sin 2 1 2sin  2sin x  4
 sin x  2sin x  2
Đặt t  sin x, t  1  ;  1 , ta được 2 y  4
t  2t  2 1 Ta có y  0  8
t  2  0  t    1  ;  1 4  y 1  4   9 Vì y   1  0
nên M  ; m  4   4  1  9 y      4  4 2
cos x  cos x 1
Bài tập 2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  bằng cos x 1 3 5 7 A. B. C. D. 3 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn B 2 t t 1
Đặt t  cos x  0  t  1, ta được y f t  với 0  t  1 t 1 2 t  2t 3
f t 
 0, t  0; 1 nên min f t  f 0  1; max f t  f   1  2   t  1 0; 1 0; 1 2
Suy ra tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng f t  f t 3 5 min max  1  0; 1 0; 1 2 2
Bài tập 3. Giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y  cos x  3 sin x  2 là A. M  2  3 B. M  3 5 C. M   3 D. M  3  3 4
Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2
t  cos x  0  t  1, ta được 2
y t  3 1 t  2 với t 0;  1 3
Ta có y  2t  3  0  t   0;  1 2  3  5
y 0  2  3; y
   3; y   1  3  nên M  2  3 2  4   2
sin x  m  
1 sin x  2m  2
Bài tập 4. Cho hàm số y
(với m là tham số thực). sin x  2
Giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng 3 1 3 1 A.B. C. D.  2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A 2
sin x  sin x  2
Xét f x  sin x  2 2 t t  2
Đặt t  sin x  1
  t  1, ta được f t  với t  1;  1 t  2 2 t  4tt  0   1  ;  1
Ta có f t 2 
 0  t  4t  0    t  22 t  4    1  ;  1 4  Vì f   1  ; f   1  2  ; f 0  1
 nên max f t  1
 và min f t  2  3 1; 1  1;  1 2
sin x  sin x  2 Hay 2    1  , x sin x  2 2
sin x  sin x  2 Mặt khác y
m f x  m ,   2  f x  1  sin x  2
Do đó max y  max f x  m  max m  2 , m 1  max m  2 , m 1  2;  1
m  2  m 1
m  2  m   1 1  max y    2 2 2
m  2  m 1  3
Dấu bằng đạt được khi   m    m  2  m   1  0 2
Bài tập 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1 2 cos x  1  2sin x bằng A. 2 1 B. 3 1 C. 1 D. 2  3
Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2
P  6  4sin x  cos x  2 1 2sin x  cos x  4sin xcos x    2 1
Đặt t  sin x  cos x  2.sin x  
 với  2  sin cos  t t x x  4  2  1   3 1   3 2
4t  8t  4 khi t  ; t   Xét 2 2 2 2
y P  6  4t  2 2t  2t 1   1   3 1   3 2 4  t  8 khit   2 2  1   3 1   3 8
t  8 khi t  ; t   2 2  y   1   3 1   3 8  t khit   2 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra min f t  4  2 3   3  2 1  2; 2    min P  3 1
Bài tập 6. Giá trị lớn nhất của hàm số f x  sin x  cos 2x trên đoạn 0;   là 5 9
A. max y B. max y  1 C. max y  2 D. max y  0;   4 0;   0;   0;   8
Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2 2
t  sin x  cos 2x  1  2sin x  1 2t , với x 0;    t 0;  1
Ta được f t 2  2
t t 1với t 0;  1 1
Ta có f t  4
t 1  0  t   0;  1 4  1  9 9
Do f 0  1; f  ;   f  
1  0 nên max f t   4  8 0; 1 8 9
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là max y  0;   8
Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khác 3  x  6x
Bài tập 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  1  bằng 2  2  x 1 x 1 5 9 A. B. -5 C.D. 3 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A x 1 Do 2
x 1  2 x   2 x 1 2 x 1 Đặt t   t  2 x 1 2  1 1  Khi đó 3
y  4t  6t 1 với t   ;  2 2     1 1  Vì 2
y  12t  6  0, t nên hàm số đồng biến trên  ;  2 2     1  5
Do đó max y y     1 1   ;  2  2  2 2  
Bài tập 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1  x  9 lần lượt là A. 2; 2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4;2 2
Hướng dẫn giải Chọn D
Tập xác định D  1; 9 1 1 Ta có y  
 0  x 1  x  9  x  5  1; 9
2 x 1 2 x  9 Vì y  
1  y 9  2 2; y 5  4 nên max y  4; min y  2 2 .
Nhận xét: với hàm số y x a  x b a x  ;
b a b  0 thìy  0   2
y a b  2 x a. x b 2
y a b   2
y a b  
x a  x b  2a b
Suy ra a b y  2 a b dấu bằng luôn xảy ra.
Bài tập 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1  3  x   x  
1 3  x bằng 5  A. B. – 2 C. – 4 D. 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A
Tập xác định của hàm số là D   1  ;  3 2 4  Đặt 2  1  3    4  2    1 3       1 3    t t x x t x x x x 2 Do 2
t  4  2  x  
1 3  x  4, x  1  ;  3 , từ đó suy ra 2   t  2 2 t
Bài toán quy về tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g t 
t  2 trên đoạn  2;  2 . 2
Ta có gt  t 1  0  t  1    2  ; 2 
Lại có g     g    g   5 2 2; 2 2; 1  2 5 
Suy ra giá trị nhỏ nhất bằng 2
Nhận xét: Với hàm số y x a  x b a x  ;
b a b  0 thì 2
y a b  2 x a. x b a b
  a b y a b
Dạng 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều biến 2 2
x xy y
Bài tập 1. Cho biểu thức P  với 2 2
x y  0 . Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 2
x xy y 1 A. 3. B. . C. 1. D. 4. 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
 Nếu y  0 thì P =1. (1) 2  x   x   1 2 2    
x xy yy   y
 Nếu y  0 thì P    . 2 2 2
x xy yx   x   1
y   y      x 2 t t 1
Đặt t  , khi đó P f (t)  . y 2 t t 1 2 2  t  2 2 f (  t)   0  2
t  2  0  t  1  . 2 2 (t t 1) Bảng biến thiên 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có P f (t)  . (2) 3 1 1
Từ (1) và (2) suy ra P f (t)   min P  . 3 3
Bài tập 2. Cho hai số thực x,y thỏa mãn x  0; y  0 và x y  1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của x y biểu thức P   lần lượt là y 1 x 1 1 2 A. và 1. B. 0 và 1. C. và 1. D. 1 và 2. 2 3 Hướng dẫn giải Chọn C. 2 x y
x(x 1)  y( y 1)
(x y)  2xy 1 2  2xy Ta có P      . y 1 x 1
(x 1)( y 1)
xy x y 1 2  xy 2  2t
Đặt t xy ta được P  . 2  t
x  0; y  0  t  0. 1 1
Mặt khác 1  x y  2 xy xy   t  . 4 4 2  2t  1 
Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(t)  trên 0; . 2  t  4   2  2t  1 
Xét hàm số g(t) 
xác định và liên tục trên 0; . 2  t  4   6   1  Ta có g (  t)   0 với t   0; 2   (2  t)  4    1 
hàm số g(t) nghịch biến trên đoạn 0; .  4     1  2
min g(t)  g      2  1   0;  4  3   min P  Do đó  4    3 .
max g(t)  g(0)  1 max P 1  1   0;   4  
Bài tập 3. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
3y  4xy  7x  4y 1 P  bằng x  2y 1 114 A. 3. B. 3 . C. . D. 2 3 . 11 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2 2 2
(x  3)  ( y 1)  5  x y  6x  2 y  5  0. 2 2 2
(3y  4xy  7x  4y 1)  (x y  6x  2y  5) P x  2y 1 2 2 2
4y  4xy x x  2y  4
(2y x)  (x  2 y)  4   x  2y 1 x  2y 1
Đặt t x  2 . y   x   y
   x   y    2 2 2 2 2 (1 2 ) ( 3) ( 1) ( 3) (2 2) 2
 (x  2y  5)  25  0  x  2y 10. 2 t t  4 4
Ta được P f (t)   t  , 0  t  10. t 1 t 1 4 t  1(0;10) Xét 2 f (  t) 1
 0  (t 1)  4  2 (t 1)  t  3  (0;10) 114
f (0)  4; f (10) 
; f (1)  3  min P  3 khi t  1. 11
Bài tập 4. Gọi x , y , z là ba số thực dương sao cho biểu thức 0 0 0 3 8 1 P   
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2
2x y  8yz
2(x y z )  4xz  3 x y z
Tổng x y z bằng 0 0 0 3 A. 3. B. 1. C. 3 3 . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 3 8 1 Ta có P    2 2
2x y  2 2 yz
2 y  2(x z)  3 x y z 3 8 1    .
2(x y z) (x y z)  3 x y z 1 8
Đặt x y z t  0 . Khi đó P f (t)   ,(t  0) . 2t t  3
3(t 1)(5t  3) Ta có ' f (t)   0  t 1. 2 2 2t (t  3) Bảng biến thiên  1
x y z 1 x z  3   
Suy ra P   . Dấu “=” xảy ra 4  y  2z   . 2 1
y x zy    2 1 1 1
Do đó x y z     1. 0 0 0 4 4 2 2
x xy  3  0
Bài tập 5. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  .
2x  3y 14  0
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3
P  3x y xy  2x  2x bằng A. 8. B. 0. C. 12. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B. 2 x  3 3
Với điều kiện bài toán x, y  0 và 2
x xy  3  0  y   x  . x x Lại có  3   9 2 
2x  3y 14  0  2x  3 x
14  0  5x 14x  9  0  x  1;   . x  5     2  3   3  9 Từ đó 2 3 P  3x x   x x
 2x  2x  5x      .  x   x x 9  9 9  9 Xét hàm số '
f (x)  5x  ; x   1;
f (x)  5   0; x   1;   . 2 x 5 x  5      9
Suy ra hàm số đồng biến trên 1;  5    9 
f (1)  f (x)  f  4
  f (x)  4  max P  min P  4  ( 4  )  0   .  5 
Bài tập 6. Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1;9 và x y, x z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y 1  y z P      bằng
10 y x 2  y z z x  11 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 18 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C. 2 1 1 2 Thật vậy  
  a b  ab  
1  0 đúng do ab  1.
1 a 1 b 1 ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b hoặc ab = 1.   1 1  1 1  1 1
Áp dụng bất đẳng thức trên P        . x 2 z x x 10 1 1     10 x    1 yy z y y x 1 1 Đặt  t 1; 
3 . Xét hàm số f (t)   trên đoạn 1;  3 . y 2 10  t 1 t 2t 1 ' ' 4 3 2 f (t)  
; f (t)  0  t  2t  24t  2t 100  0 . 2 2 2 (10  t ) (1 t) 3
 (t  2)(t  24t  50)  0  t  2 do 3
t  24t  50  0, t  1;  3 . Bảng biến thiên x  4y  z x 1  
Suy ra P  khi và chỉ khi   y zx  4y min 2      xz  2y   1   y
Dạng 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(u(x)),y = f(u(x))±h(x)… khi biết bảng
biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y = f(x)
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo một trong hai cách Cách 1:
Bước 1. Đặt t = u(x).
Đánh giá giá trị của t trên khoảng K.
Chú ý: Có thể sử dụng khảo sát hàm số, bất đẳng thức để đánh giá giá trị của t = u(x).
Bước 2. Từ bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số cho ta giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(t).
Bước 3. Kết luận. Cách 2:
Bước 1. Tính đạo hàm ' ' '
y u (x) f (u(x)).
Bước 2. Tìm nghiệm ' ' '
y u (x) f (u(x)) =0.
Bước 3. Lập bảng biến thiên.
Bước 4. Kết luận về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x), y f (u(x)) ,
y f (u(x))  h(x)... 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f ( x 1) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 bằng A. f ( 2  ) . B. f (2) . C. f (1) . D. f (0) . Hướng dẫn giải Chọn D.
Đặt t x 1 , x
 0;2  t 0;  1 .
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số
y f (t) có giá trị nhỏ nhất min f (t)  f (0). 0; 1
Bài tập 2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Khi đó hàm số 2
y f (2  x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 2    bằng A. f ( 2  ) . B. f (2) . C. f (1) . D. f (0) . Hướng dẫn giải Chọn B. Đặt 2
t  2  x . Từ 2 2
x  0; 2   0  x  2  2  2  x  0  t 0;2   .
Dựa vào đồ thị, hàm số
y f (t) có giá trị nhỏ nhất min f (t)  f (2). 0;2
Bài tập 3. Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x  3) trên đoạn 0;2 là A. 64. B. 65. C. 66. D. 67. Hướng dẫn giải Chọn C. Hàm số có dạng 4 2
f (x)  ax bx c . Từ bảng biến thiên ta có  f (0)  3 c  3 c  3    4 2
f (1)  2  a b c  2  b   2
  f (x)  x  2x  3.  '  f (1)  0 4a 2b 0    a  1  
Đặt t x  3, x 0;2  t 3;5.
Dựa vào đồ thị, hàm số
y f (t) đồng biến trên đoạn 3;5.
Do đó min f (x  3)  min f (t)  f (3)  66 . 0;2 3;5
Dạng 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ux, y f ux  hx Khi
biết đồ thị của hàm số
'
y f (x)
Bài tập 1. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm và liên tục trên  .
Biết rằng đồ thị hàm số '
y f (x) như dưới đây. Lập hàm số 2
g(x)  f (x)  x x .
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. g( 1  )  g(1) . B. g( 1  )  g(1) .
C. g(1)  g(2) . D. (1 g )  g(2) . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có ' '
g (x)  f (x)  2x 1. Từ đồ thị hàm số '
y f (x) và đường thẳng 2
y x 1 ta có ' g (x)  0 x  1  '
f (x) 2x 1      x 1  . x  2  Bảng biến thiên
Ta chỉ cần so sánh trên đoạn  1;
 2. Đường thẳng y  2x 1
là đường thẳng đi qua các điểm ( A 1  ; 1
 ) , B(1;3) , C(2;5) nên đồ thị hàm số '
y f (x) và đường thẳng 2
y x 1 cắt nhau tại 3 điểm.
Dạng 11. Ứng dụng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong các bài toán thực tế
Bài tập 1. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
s  3t t . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc
v m / s của chất điểm chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t = 2s B. t = 5s C. t = 1s D. t =3s Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có v t  st  t t vt   t  2 2 6 3 3 1  3  3, t   
Giá trị lớn nhất của v t  3 khi t 1. 1
Bài tập 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 180 (m/s) B. 36 (m/s) C. 144 (m/s) D. 24 (m/s) Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có v t  st 2
 t 12t
vt  2
t 12  0  t  6
v 6  36;v0  0;v7  35 nên vận tốc lớn nhất đạt được bằng 36 (m/s).
Bài tập 3. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ t
được cho bởi công thức c t 
mg / L . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu 2   t 1
của bệnh nhân cao nhất? A. 4 giờ B. 1 giờ C. 3 giờ D. 2 giờ Hướng dẫn giải Chọn B t
Xét hàm số c t  t  0 2   t 1 2      ct 1 t t 1 0;       t  0 2 2 t  1  0; 1     Bảng biến thiên
Với t = 1 (giờ) thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất.
Bài tập 4. Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 3 600.000 đồng / 2
m . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là A. 75 triệu đồng B. 85 triệu đồng C. 90 triệu đồng D. 95 triệu đồng Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2xm và hm là chiều cao bể 500 250 Bể có thể tích bằng 2 2x h   h  2 3 3x 250 500
Diện tích cần xây S  2 xh  2xh 2 2 2  2x  6x  2x   2x 2 3x x 500 500 
Xét hàm f x 2 
 2x ,x  0; f  x 
 4x f x  0  x  5 2   x x Bảng biến thiên
Do đó min f x  f 5  150 0;
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng S 150 min
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 150.600000 = 90.000.000 đồng.
Bài tập 5. Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình
quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón
tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu?
(bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép) 128 3 128 3 16 3 64 3 A. 3 dm B. 3 dm C. 3 dm D. 3 dm 27 81 27 27 Hướng dẫn giải
Khi hàn hai mép của hình quạt tròn, độ dài đường sinh của hình nón bằng bán kính của hình quạt tròn,
tức là OA  4dm Chọn A 1 1 Thể tích của hình nón 2
V  .r .h  . 2
16  h .h với 0  h  4 3 3 1 4 3
Ta có V h  . 2
16  3h   V h  0  h  3 3 128 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra thể tích lớn nhất của hình nón là 3 dm . 27
Bài tập 6. Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 3 2 m .
Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất 1 1 1 A. R  ;
m h  8m B. R  1 ;
m h  2m C. R  2 ;
m h m D. R  4 ; m h m 2 2 5 Hướng dẫn giải Chọn B 2 Từ giả thiết ta có 2
V   R h  2  h  2 R 2
Diện tích toàn phần của thùng phi là 2 2 S 2 Rh 2 R 2      R tp    R  2
Xét hàm số f R 2
R  với R 0; R 2 2 3 R   1
Ta có f R  2R   2 2 R R
f R  0  R 1 Bảng biến thiên
Suy ra diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất khi R  1  h  2
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất khi làm thùng phi thì R  1 ;
m h  2m .
Bài tập 7. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ.
Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí
lắp đặt cho 1km dây điện trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí
nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) A. 120 triệu đồng
B. 164,92 triệu đồng
C. 114,64 triệu đồng
D. 106,25 triệu đồng Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi M là điểm trên đoạn thẳng AB để lắp đặt đường dây điện ra biển nối với điểm C
Đặt AM x BM   x CM     x2 2 4 1 4
 17 8x x , x 0;4
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là 2 y  .20 x
 40 x 8x 17 (đơn vị: triệu đồng) 2 x  4
x  8x 17  2 x  4 y  20  40.  20. 2 2 x  8x 17 x  8x 17 12  3 2
y  0  x  8x 17  24  x  x  3 12  3  Ta có y
  80  20 3 114,64; y 0  40 17  164,92; y 4 120  3   
Do đó chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc là 114,64 triệu đồng.
Dạng 12. Tìm m để F  ;
x m  0 có nghiệm trên tập D
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Cô lập tham số m và đưa về dạng f x  g m
Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f x trên D
Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị tham số Am sao cho đường thẳng y g m cắt đồ
thị hàm số y f xBước 4. Kết luận Chú ý:
+)Nếu hàm số y f x liên tục và có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì phương trình
f x  g m có nghiệm khi và chỉ khi
min f x  g m  max f xD D
+)Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến
thiên để xác định điều kiện sao cho đường thẳng y g m nằm ngang cắt đồ thị hàm số y f x tại k điểm phân biệt 2. Bài tập
Bài tập1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  100 
;100 để phương trình
2 x 1  x m có nghiệm thực? A. 100 B.101 C. 102 D. 103 Hướng dẫn giải Chọn D Điều kiện x  1  t  0
Đặt t x 1   2 x t 1 Ta được phương trình 2 2
2t t 1 m m t   2t 1
Xét hàm số f t 2
 t  2t 1,t  0
f t   2t  2  0  t  1 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi m  2  100   m  2
Vậy có 103 giá trị nguyên m thỏa mãn
Bài tập 2. Cho phương trình m  2x x    2 2
2 1  x  2x  0 ( m là tham số). Biết rằng tập hợp các giá
trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0;1 2 2  
 là đoạn a;b . Giá trị của biểu thức
T  a  2b 7 1 A. T  4 B. T C. T  3 D. T  2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2
t x  2x  2
Xét hàm số t x 2
x  2x  2 trên đoạn 0;1 2 2    t xx 1 
t  0  x  1 2 x  2x  2
t 0  2;t  
1  1;t 1 2 2  3nên t 1;  3
Yêu cầu của bài toán tương đương với phương trình m t   2
1  t  2 có nghiệm thuộc đoạn   2 t  2 1;3  m
có nghiệm thuộc đoạn 1;  3 (1) t 1 2 t  2
Xét hàm số f t  trên đoạn 1;  3 t 1 2  
f tt 2t 2   0, t
  1;3 khi hàm số đồng biến trên đoạn 1;  3 2   t   1
Để phương trình (1) đã cho có nghiệm thì min f t  m  max f t 1; 3 1; 3
f    m f   1 7 1 3    m  2 4 1 7
Vậy a   ;b   T  4 . 2 4
x y  2
Bài tập 3. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
x, y   có nghiệm là m 4 4
x y m 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?  3    1 9 
A. m  20; 15 B.
m  12; 8 C. m  ;0 D. m  ; 0   0   0      2  0  2 4  Hướng dẫn giải Chọn D
x y  2   1 Ta có  4 4
x y m2
Từ (1) suy ra y  2  x thay vào (2) ta được (2)  x    x4 4 2  m (3)
Xét hàm số f x  x    x4 4 2
có tập xác định D  
f  x  x    x3  f  x   x    x3 3 3 4 4 2 0 2
x  2  x x  1 Bảng biến thiên
Hệ đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm thực  1 9 
Dựa vào bảng biến thiên ta được m  2  m  2  ; . 0    2 4 
Dạng 13. Tìm m để bất phương trình F  ;
x m  0; F  ;
x m  0; F x, m  0; F  ;
x m  0 có nghiệm trên tập D
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Cô lập tham số m và đưa về dạng g m  f x hoặc g m  f x hoặc g m  f x hoặc
g m  f x
Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f x trên D
Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định các giá trị của tham số m
Bước 4. Kết luận
Chú ý: Nếu hàm số y f x liên tục và có giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất trên D thì
+) Bất phương trình g m  f x có nghiệm trên D  g m  max f xD
+) Bất phương trình g m  f x nghiệm đúng x
  D g m  min f xD
+) Bất phương trình g m  f x có nghiệm trên D g m  min f xD
+) Bất phương trình g m  f x nghiệm đúng x
  D g m  max f xD 2. Bài tập 4
Bài tập 1: Các giá trị của tham số m để bất phương trình x
m  0 có nghiệm trên khoảng   ;1 x 1 là A. m  5 B. m  3  C. m  1 D. m  3 Hướng dẫn giải Chọn B 4
Bất phương trình đã cho tương đương với x   m x 1 4
Xét hàm số y x  trên khoảng   ;1  x 1 4 x  2 1  4 y  1  x  2 1 x  2 1  x  3 ;   1
y  0  x  1 ;   1 Bảng biến thiên 4
Từ bảng biến thiên, để bất phương trình x
m  0 có nghiệm trên khoảng   ;1  thì m  3  . x 1
Bài tập 2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để bất phương trình
x m    x 3 2 2 1
 0 nghiệm đúng với mọi x  1;  
1 . Số các phần tử của tập S là A. 1 B. 2020 C. 2019 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t  1 x , với x 1;  1  t 0;  1
Bất phương trình đã cho trở thành 3 2 3 2
t t 1 m  0  m t t 1 (1)
Yêu cầu của bài toán tương đương với bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi t 0;  1
Xét hàm số f t 3 2
t t   f t 2 1  3t  2t t  00;  1 f t 0     2 t  0;  1  3  
f    f   2 23 0 1  1; f   
nên max f t 1  3  27 0; 1
Do đó bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi t 0; 
1 khi và chỉ khi m 1
Mặt khác m là số nguyên thuộc 0;2019 nên m 1;2;3;...;20  19
Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Bài tập 3. Cho hàm số y f x liên tục trên  1;  3và có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình f x  x 1  7  x m có nghiệm thuộc  1  ;  3 khi và chỉ khi A. m  7 B. m  7
C. m  2 2  2
D. m  2 2  2 Hướng dẫn giải Chọn A
Xét hàm số P x 1  7  x trên đoạn  1;  3 Ta có 2
P  8  2  x  
1 .7  x  8   x  
1  7  x  16  P  4
Dấu bằng xảy ra khi x  3
Suy ra max P  4 tại x  3 (1)  1;   3
Mặt khác dựa vào đồ thị của f x ta có max f x  3 tại x  3 (2)  1;   3
Từ (1) và (2) suy ra max  f x  x 1  7  x   7 tại x  3  1;   3
Vậy bất phương trình f x  x 1  7  x m có nghiệm thuộc  1;  3 khi và chỉ khi
m  max  f x  x 1  7  x   m  7 .  1;   3