Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC tính đơn điệu của hàm số Toán 12

Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC tính đơn điệu của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG I. NG D
NG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Cho hàm s
f
xác định trên khong (đon hoc na khong)
K
.
* Hàm s
f
gi là đồng biến (tăng) trên
K
nếu
12 1 2 1 2
,;
x
xKxx fx fx
.
Nhn xét:
- Hàm s

f
x
đồng biến trên
K
thì đồ th hàm sđường đi lên t trái sang phi, biu din trong bng
biến thiên là du mũi tên hướng lên t trái sang phi.
* Hàm s
f
gi là nghch biến (gim) trên
K
nếu
12 1 2 1 2
,;
x
x Kx x fx fx
Nhn xét:
Hàm s
x nghch biến trên
K
thì đồ th hàm sđường đi xung t trái sang phi, biu din trong
bng biến thiên là du mũi tên hướng xung t trái sang phi.
2. Định lý
Định lí thun
Gi s hàm s
f
đạo hàm trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK
 thì hàm s đồng biến trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK
 thì hàm s nghch biến trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK

thì hàm s không đổi trên khong
K
.
Định lí đảo
Gi s hàm s
f
đạo hàm trên khong
K
.
Nếu hàm s
f
đồng biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK
.
Nếu hàm s
f
nghch biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK

.
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Tìm các khong đơn điu ca hàm s cho bi công thc

y
fx
1. Phương pháp gii
Thc hin các bước như sau:
Bước 1. Tìm tp xác định D .
Bước 2. Tính đạo hàm

yfx

.
Bước 3. Tìm các giá tr
x
0fx
hoc nhng giá tr làm cho
f
x
không xác định.
Bước 4. Lp bng biến thiên hoc xét du trc tiếp đạo hàm.
Bước 5. Kết lun tính đơn điu ca hàm s
yfx (chn đáp án).
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s

2019
2
1fx x . Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s đồng biến trên

;0
.
C.
Hàm s nghch biến trên

;0
.
D.
Hàm s nghch biến trên .
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định D .
Đạo hàm

 

2018 2018
22 2
2019. 1 . 1 2019. 1 . 2
f
xxx xx
 
2018
2
2019. 1 0x, x nên du ca đạo hàm cùng du vi
x
.
Ta có

0
0
1
x
fx
x


Ta có bng biến thiên
Vy hà
m s đồng biến trên

;0 .
Chú ý: Du hiu m rng khi kết lun khong đồng biến
;0 .
Bài tp 2. Cho hàm s
32
8cos
f
xxx x x
. Vi hai s thc ,ab sao cho ab . Khng định nào
sau đây là đúng?
A.
f
afb
. B.
f
afb
.
C.
f
afb
. D.
f
afb
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định D .
Ta có
22
328sin 3217sin 0,fx x x x x x x x

Suy ra

f
x đồng biến trên . Do đó
ab fa fb .
Bài tp 3. Hàm s
2
23yx x đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

;1 . B.
1; 3 . C.
1;
. D.
3;  .
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có


2
2
22
2
2
22 23
23 23
23
xxx
yx x x x y
xx



0220 1yx x
 
; y
không xác định nếu 1; 3xx
.
Ta có bng biến thiên
Hàm s
đồng biến trên khong
1;1
3;
.
Chú ý: -
 
2
f
xfx
nên có tht tính đơn điu ca hàm s

2
yfx
để suy ra kết qu.
- Đạo hàm

2
.
f
xfx
y
f
x
.
Dng 2. Xét tính đơn điu ca hàm s
yfx
khi cho hàm s
yfx
1. Phương pháp gii
Thc hin theo ba bước như sau:
Bước 1.m các giá tr
x
0fx
hoc nhng giá tr làm cho
f
x
không xác định.
Bước 2. Lp bng biến thiên hoc xét du trc tiếp đạo hàm.
Bước 3. Kết lun tính đơn điu ca hàm s
yfx
(chn đáp án).
2. Bài tp
Bài tp 1: Cho hàm s
yfx
đạo hàm trên
2
1fx xx
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khong
A.
1;  . B.
;0 ; 1;  . C.
0;1 . D.
;1 .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

2
0
010
1
x
fx xx
x
 
Ta có bng xét du
x

0
1
f
x
0
0
Vy hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
Bài tp 2. Cho hàm s
f
x đạo hàm

23
112
f
xx x x

. Hàm s
yfx đồng biến
trên khong nào, trong các khong dưới đây?
A.
1; 1 . B.
1; 2 . C.
;1
 . D.
2;  .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

2
0
1
x
fx
x


Bng xét du
x

1 1 2
f
x
0
0
0
Hàm s

f
x
đồng biến trên khong
1; 2
.
Bài tp 3. Cho hàm s
yfx
xác định trên khong
0;3
có tính cht
0, 0;3fx x

0fx
,
1; 2x .
Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A. Hàm s
f
x
đồng biến trên khong
0; 2
.
B. Hàm s
x
không đổi trên khong
1; 2
.
C.
Hàm s
f
x đồng biến trên khong
1; 3 .
D.
Hàm s
f
x đồng biến trên khong
0;3 .
Hướng dn gii
Chn B.
0fx
,
1; 2x nên
x là hàm hng trên khong
1; 2 .
Trên các khong
0; 2 , 1; 3 , 0; 3 m s
y
fx tha
0fx nhưng
0fx
,
1; 2x nên
f
x không đồng biến trên các khong này.
2. Bài tp:
D
ng3: Tìm tham s để hàm s đơn điu trên tp xác định
1. Phương pháp gii
* Đối vi hàm s
32
y
ax bx cx d=+++
ta thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
2
32yaxbxc

(1).
Bước 2. Xét hai trường hp
Trường hp 1: 0a , thay trc tiếp vào (1) để xét.
Trường hp 2:
0a
, tính
2
3bac
 .
Hàm s nghch biến trên
2
0
30
a
bac

Hàm s đồng biến trên
2
0
30
a
bac

Bước 3. Kết lun (c
hn đáp án).
* Đối v
i hà
m s
ax b
y
cx d
ta thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tp xác định \
d
D
c




Bước 2. Tính

2
ad bc
y
cx d
Hàm s đồ
ng biến trên các khong xác định
0ad bc

Hàm s nghch biến trên các khong xác định
0ad bc

Bước 3. Kết lun.
2. Bài tp:
Bài t
p 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon

20; 2
để hàm s
32
31yx x mx đồng biến trên ?
A. 20 . B. 2. C. 3 . D. 23.
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định D .
Ta có
2
323yx xm

Hàm s trên đồng biến trên
2
3230xxm vi mi x
.
1
0
19 0
30
9
mm


Do
m là s nguyên thuc đon

20; 2
nên có 1; 2mm
.
Bài tp 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
23 2
114ym x m xx
 nghch biến trên
khong
; 
.
A.
3
. B.
0
. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có
22
31211ymx mx

Hàm s đã cho
nghch biến trên khong
;0y
 vi x
.
Vi
1m ta có 10y

vi x nên hàm s nghch biến trên khong
;

. Vy 1m
là giá
tr cn tìm.
Vi 1
m  ta có
1
410 1
4
yx x m
   không tha mãn.
Vi
1m 
ta có 0y
vi
2
2
10
4220
m
x
mm



11
1
1
2
m
m


1
1
2
m
T các trường h
p ta được
1
1
2
m
. Do
0;1mm
Vy có hai giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Bài tp 3. Các giá tr ca tham s
m
đểm s
1
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khong xác định ca nó
A. 1m  . B. 1m  . C. 1m . D. 1m .
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
\1D 
Ta có

2
11
1
1
mx m
yy
x
x


Xét
1m , hàm s tr thành 1y . (hàm hng)
Xét
1m
, hàm s đồng biến trên tng khong xác định ca nó khi và ch khi
0, 1 1 0 1yx m m

.
Lưu ý: Vi 1m thì
0, \ 1yx
 .
Bài tp 4.
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1mx
y
x
m
nghch biến trên tng khong
xác định là
A.
;1
. B.
1;1
. C.
1;
. D.
;1
.
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định
\Dm
Ta có

2
2
1m
y
x
m
Hàm s
nghch biến trên tng khong xác định

2
2
1
0
m
y
xm

2
10 1 1mm
 .
Dng 4: Xét tính đơn điu hàm s bc cao, căn thc, lượng giác có cha tham s
1. Phương pháp gii
S dng các kiến thc
Điu kin cn
để

21
.
m
yxa gx

m không đổi du khi
x
đi qua a
0ga .
Cho hàm s
yfx liên tc trên
K
min
K
f
xA
.
Khi
đó bt phương trình

f
xm
nghim đúng vi mi
x
K
khi và ch khi
mA
.
Cho hàm s

yfx liên tc trên
K
max
K
f
xB
.
Khi đó bt phương trình

f
xm
nghim đúng vi mi
x
K
khi và ch khi
mB
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để hàm s
92 632 4
3 3 2 2019yx m mx m m mx đồng biến trên
A.
3
. B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định D .
Ta có
82432 3
953 4 3 2yx mmx mmmx


35 2 3 2 3
953 4 3 2 .yx x mmx m m m xgx



vi
52 32
953 4 3 2
g
xx mmxmmm .
Nếu

0
00 2
1
m
gm
m

thì
y
s đổi du khi đi qua đim 0x  hàm s s có khong đồng biến và nghch biến. Do đó để hàm
s đồng biến trên
thì điu kin cn là
00g

2
0
320 1
2
m
mm m m
m

Th li:
+ Vi
0m
8
90yx

,
x
nên hàm s đồng biến trên .
+ Vi
1m
44
9100yx x
, x nên hàm s đồng biến trên .
+ Vi
2m
44
9500yx x
,
x
nên hàm s đồng biến trên .
Vy vi
0
1
2
m
m
m
thì hàm s đã cho đồng biến trên
.
Lưu ý: Nếu
00g thì y
luôn đổi du khi
x
qua 0, do đó nếu
0gx
vô nghim thi s luôn có mt
khong đồng biến và mt khong nghch biến.
Bài tp 2. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
25 3 2 2
20 2019fx mx mx m m x nghch biến trên . Tng giá tr ca tt c các phn t
thuc
S bng
A. 4 . B. 1. C. 1
. D. 5 .
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có
24 2 2
532 20
f
xmxmxmmx


23 2
532 20.
x
mx mx m m xg x



.
Để hàm s nghch biến trên
thì
0fx
, x
(*)
Nếu
0x không phi là nghim ca
g
x
thì
f
x
s đổi du khi
x
đi qua 0x , lúc đó điu kin (*)
không được tha mãn.
Do đó điu kin cn để hàm s đồng biến trên
0x
là nghim ca

2
4
0200
5
m
gx m m
m

 
Th li:
+ Vi
4m  thì
422 2
80 12 12 80
f
xxxx x

, do đó
4m
không tha mãn.
+ Vi
5m thì
422 2
125 15 125 15 0fx x x x x
  , x
do đó 5m tha mãn.
Vy
5S nên tng các phn t ca
S
bng 5.
Lưu ý:

f
x
đổi du qua các nghim ca phương trình
2
12 80 0x
.
Bài tp 3.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2018; 2018m 
để hàm s
2
11yx mx
đồng biến trên

;  .
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định D .
Ta có
2
1
x
ym
x

Theo yêu cu bài toán
2
0
1
x
ym
x

,
x
.
2
1
x
m
x

,
x
.
Xét hàm s
 

222
;0
111
xx
gx g x
xxx


Bng biến thiên
Vy
1m 
2018; 2018m  nên có 2018 giá tr nguyên.
Bài tp 4. Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s sin cosyxxmx
 đồng biến trên .
A.
22m
. B.
22m
.
C.
2m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định D .
Ta có cos sinyxxm

Hàm đồng biến trên 0, cos sin 0,yx xxmx
 

sin cos ,xxmx
Xét hàm

sin cos
f
xxx trên
Ta có
 
sin cos 2 sin 2 2, 2
4
xx x fx x maxfx




Do đó
,2fx m x maxfx m m
Dng 5. Xét tính đơn điu ca hàm s trên trên khong cho trước
1. Phương pháp gii
* Đối vi hàm s
32
yax bx cxd
Gi s phương trình
2
yax bxc
0a
có hai nghim
12
,
x
x . Ta nhc li các mi liên h nghim v
tam thc bc hai
Khi đó
12
0xxaf

 .

12
12
12
2
0
xx
xx
xx




.

12
12
12
2
0
xx
xx
xx




.

12
0
0
af
xx
af


.
* Để hàm s
32
;y f x m ax bx cx d
đơn điu trên đon có độ dài bng
k
Thc hin th
eo các bước sau
Bước 1. Tính
2
;32y f x m ax bx c


Bước 2. Hàm s đơn điu trên
12
;0xx y
 có hai nghim phân bit
0
0a
Theo định lý Vi-ét
12
12
b
xx
a
c
xx
a

Bước 3. Hàm s đơn điu trên khong có độ dài bng

2
2
12 12 12
4kxxk xx xxk

Bước 4. Gii các điu kin để suy ra giá tr m cn tìm.
* Hàm s
ax b
y
cx d
đơn điu trên khong
;
cho trước
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Hàm s xác định trên
 
;;
d
d
c
d
c
c
 



Bước 2. Tính

2
ad bc
y
cx d
.
Hàm s đồng biến trên các khong xác định
0ad bc
.
Hàm s nghch biến trên các khong xác định
0ad bc

Bước 3. Kết lun
2. Bài tp
Bài tp 1.
Các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
2321 6 11yx m x mm x
 đồng
biến trên khong
2; 
A. 1m . B. 1m . C. 2m
. D. 1m .
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định D .
Ta có
2
66216 1yx mxmm

Để hàm s đã cho đồng biến trên khong
2;
thì ta xét hai trường hp
- Trường hp 1: Hàm s đồng biến trên
0,yx


2
0214 1010mmm (vô lí).
- Trường hp 2: Phương trình 0
y
có hai nghim phân bit tha mãn

12 1 2 12
12 1 2
0
2 2 20 40
240
xx x x xx
xx x x





10
3
230 ;1
2
122 140
;1 2;
m
mmm
mm m
m




 

Lưu ý: - Hàm s đồng biến trên
thì s đồng biến trên khong
2;
.
- Bng biến thiên ca hàm s
f
xy
khi phương trình 0y
có hai nghim
12
,
x
x.
Bài tp 2. Các giá tr thc ca tham s m để hàm s

32
1
1310
3
yxmxmx

đồng biến trên
khong
0; 3
A.
12
7
m
. B.
12
7
m
. C. m
. D.
7
12
m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định D .
Ta có

2
21 3yx mxm gx
 .
Do
y là hàm s bc ba vi h s 0a nên hàm s đồng biến trên
0;3 0y
có hai nghim
12
,
x
x
tha mãn

12
1. 0 0
03
1. 3 0
g
xx
g



x

1
x
2
x
y
0
0
y
12
30
7120
7
m
m
m



.
Bài tp 3. Các giá tr thc ca tham s m để
32
3123fx x x m x m
 trên mt khong có độ
dài ln hơn 1 là
A. 0m . B. 0m . C.
5
0
4
m
. D.
5
4
m  .
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định
D
.
Ta có
2
36 1fx x xm

Hàm s đồng biến trên mt khong có độ dài ln hơn 1 khi và ch khi
0fx
có hai nghim phân bit
12
,
x
x
tha mãn
21
1xx
.
Để
0fx
có hai nghim phân bit
12
,0
xx
360 2mm
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
2
1
3
xx
m
xx

Vi

2
21 12 12
5
1410450
4
xx xx xx m m
Kết hp, ta được
5
4
m 
Bài tp 4. Các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
23 1 6 23yx m x m x
 nghch biến
trên mt khong có độ dài ln hơn 3 là
A. 6m . B.
0; 6m . C. 0m
. D. 0; 6mm.
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có
2
66 16 2yx mxm

1
0
2
x
y
x
m



Hàm s nghch biến trên mt khong có độ dài ln hơn 3
0
y có ha nghim phân bit
12
;
x
x sao cho
12
3xx
(1)

12
3
0
12 3 33
6
m
m
m
mm
m




.
Bài tp 5. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3
4
x
y
x
m
nghch biến trên khong
2; 
?
A. 1. B. 3 . C. vô s. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định
\4Dm
Để hàm s xác định trên
2; 
thì
1
42
2
mm
Ta có

2
43
4
m
y
x
m
Hàm s nghch biến trên khong
2; 0, 2;yx
 


2
43 3
0, 2; 4 3 0
4
4
m
xmm
xm

Vy có mt s nguyên
0m tha mãn.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
5
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;10 ?
A. 2. B. Vô s. C. 1. D. 3 .
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định
\5Dm
Ta có

2
52
5
m
y
x
m
Hàm s đồng biến trên khong


0, ; 10
;10
5;10
yx
m



2
2
520
2
5
510
5
2
m
m
m
m
m



Do
m nên
1; 2m .
Bài tp 7. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;1 ?
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
\Dm
Ta có

2
2
4m
y
mx
Hàm s nghch biến trên khong


2
40
3;1
3;1
m
m


22
12
3
1
m
m
m
m



Do
m
, nên
1m
.
Vy có mt giá tr nguyên ca tham s
m tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 8. Các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
x
m
nghch biến trên khong 0;
3



A.

3;1 2;m 
.
B.
3;m

.
C.

;3m  . D.
;3 2;m
  .
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt costx , vi
1
0; ;1
32
xt




Khi đó

23
2
t
yft
tm

\
2
m
D



.
Vì hàm s
costx nghch biến trên
0;
3
x



nên hàm s đã cho nghch biến trên
0;
3



. Khi và ch
khi hàm s đồng biến trên khong
1
;1
2



.
Hàm s

23
2
t
yft
tm

đồng biến trên khong
1
;1
2



khi và khi và ch khi


 

2
26 1
0, ;1
2
260 3
2
;3
1; 2 1; 2
1
;1
22
m
ft t
mm
tm
m
mm
m














Dng 6: Phương pháp cô lp tham s m, phương pháp hàm s
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
yfx

Bước 2.
Chuyn v bài toán tìm tham s v mt bt phương trình nghim đúng vi mi
x
D .
Hàm
s đồng biến trên
0,Dfx xD
, du bng ti hu hn đim trên đó.
Hàm s nghch biến trên
0,Dfx xD

, du bng ti hu hn đim trên đó.
Bước 3. Kết lun (chn đáp án).
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca tham s m sao cho hàm s
42
23yx m xm
nghch biến trên đon
1; 2
?
A. 2 . B. Vô s. C.
3
.
D. 4 .
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
D
Ta có
32
4223 446yx mxxxm

Hàm s
nghch biến trên đon

1; 2
khi
0, 1; 2yx

2
4460xm ;
 
2
3
1; 2 , 1; 2
2
xmxx
 

2
1;2
35
min
22
mx




Kết hp vi
m nguyên không âm suy ra
0;1; 2m
Vy có ba giá tr nguyên không âm ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để hàm s
4
13
42
yxmx
x
 đồng biến trên
khong

0; 
?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s luôn xác định trên khong
0; 
.
Hàm s
4
13
42
yxmx
x

đồng biến trên
0; 0, 0;yx

 
33
22
33
0, 0; , 0;
22
xm x x mx
x
x
 
(1)
Xét hàm s

3
2
3
2
fx x
x
 trên
0; 


5
2
33
31
3
3;01
x
f
xx fx x
xx


.
Bng biến thiên

55
1
22
 mm
m
là s nguyên âm nên
2; 1m  .
Vy có hai giá tr ca
m tha mãn.
Bài tp 3. Cho hàm s


343 2
1
81 2 27 122018
4
ymxxmxx
 vi
m
là tham s. S các gtr
nguyên
m
thuc đon

2018; 2018 để hàm s đã cho đồng biến trên
11
;
24
A.
2016
.
B.
2019
.
C.
2010
.
D.
2015
.
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D
Ta có
332
81 622712ymxx mx

Hàm s
đã cho đồng biến trên
11
;
24




khi và ch khi
11
0, ;
24
yx



332
11
81 6227120, ;
24
mxx mx x


33
222 222mx mx x x (*),
11
;
24
x

Xét
32
2; 3 2 0,ft t tf t t t

Suy r
a
f
t là hàm đồng biến trên .
T (*) ta có
11 2 11
22,; ,;
24 2 24
x
mx x x m x
x
 
 
 
 
 
11
;
24
27
min
22
x
mm
x




 
.
Do
m nguyên và

2018; 2018m  nên có 2015 giá tr ca m tha mãn.
Bài tp 5. Cho hàm s
3
1yxmx. Gi S là tp hp các s t nhiên m sao cho hàm s đồng biến
trên
1;  . Tng các phn t ca S bng
A.
1
. B. 3. C. 9 . D.
10
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
3
1
g
xxmx
Ta có
lim
x
gx

 . Do đó hàm s
ygx đồng biến trên
1;
khi và ch khi

2
3
0, 1; 3 0, 1;
0, 1;
10, 1;
gx x x m x
gx x
xmx x
 



2
2
1;
2
2
1;
min 3 , 1;
3, 1;
1
1
,1;
min , 1;
mxx
mxx
mx x
mx x
x
x













3
20;1;2
2
m
mm
m

.
Lưu ý:
 
2
ygx gx nên ta có th chuyn bài toán v xét tính đơn điu ca hàm s

2
ygx
.
- T
ính đạo hà
m

2
.
g
xgx
y
g
x
.
- Hàm s
32
yaxbx cxd đồng biến trên
;
khi và ch khi 0y
vi
;x
 .
Trường hp 1:

0, ;
0
gx x
g

Trường hp 2:

0, ;
0
gx x
g

Dng 7. Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
y
fx
,
y
fux
,
yfux hx
… khi biết bng biến thiên ca hàm s
1. Phương pháp gii
Bước 1:
Tìm đạo hàm ca hàm s
y
fux
,
y
fux hx
.yuxfux

,
.yuxfux hx


Bước 2: T bng biến thiên xác định nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
.
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn 0, 0yy

Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,
yfux ,
yfux hx
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Hàm s
2
2yfx x đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
3; 2
. C.
0;1
. D.
2; 0
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
2
2
g
xfx x
Ta có
2
2.2 2gx f x x x



2
2
2
1
1
0
22
02
20
1
23
3
x
x
x
xx
gx x
xx
x
xx
x






Bng xét du
g
x
x

2
0 3
f
x
0
0
0
Da vào bng xé
t du ca
g
x
suy ra hàm s
2
2
g
xfx x đồng biến trên
;3, 2;1
0;1 , nên hàm s đồng biến trên
0;1 .
Lưu ý: - Thông qua bng xét du
fx
xác định đưc nghim ca phương trình
0fx
.
- Hàm s
2
2yfx x đồng biến đánh giá 0y
vi
2
22 2yxfxx

 (gii bt phương
trình tích)
Chú ý:
Nếu
0
f
xxa
thì
0
f
ux ux a
.
- Bng xét du
g
x
chính là bng xét du ca tích
2
22 2
x
fx x
.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx có bng xét du ca đạo hàm
f
x
như sau
Hàm s
32
32391ygx f x x x x nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
2;1
.
B.
2; 
.
C.
0; 2
.
D.
;2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
36932ygx x x f x

.
Hàm s
ygx nghch biến khi và ch khi
2
0232
y
gx x x f x


(1).
Nhn xét:
Xét
2; 
Vi
3112 10xf
 loi.
Xét
0; 2
Vi

391
10
242
xf




loi.
Xét
;2
Vi
415 60xf

loi.
Xét
2;1 tha mãn (1) vì

2
2
31
230
230
31
3
21
20
31
12 5
x
xx
xx
x
x
x
fx
x
x











Lưu ý: - Thông qua bng xét du
fx
xác định được nghim ca bt phương trình
0fx
nghim ca bt phương trình
0fx
.
- Hàm s
ygx nghch biến
đánh giá
0y
.
Vi dng t
oán này cn tìm nhng giá tr ca
x
sao cho
2
20
230
fx
xx


.
Dng 8: Tìm khong đồng, biến nghch biến ca hàm s
,yfxyfux khi biết đồ th ca
hàm s
yfx
1. Phương pháp gii
Bước 1:
Tìm đạo hàm ca hàm s
yfux ,
yuxfux

.
Bước 2: T đồ th hàm s
yfx
xác định được hàm s
yfx
hoc (nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
).
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn 0, 0yy
.
Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,
yfux
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
32
yfx axbxcxd

,,,abcd đạo hàm trên và có đồ th như
hình v. Đặt hàm s
21ygx f x. Hàm s
y
gx nghch biến trên khong
A.

1; 0 . B.

8; 1. C.
1; 2 . D.
0;1 .
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1:
Hàm s
21ygx f x
221ygx f x


Hàm s nghch biến khi và ch khi
221 12110 1
y
fx x x


Cách 2: Hàm s
yfx có dng
32
yfx axbx cxd
,,,abcd .
Ta có

2
32
f
xaxbxc
.
Theo đồ th, hai đim

1; 3A
1; 1B
là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
y
fx
.
Ta có



13
31
11
10
32 0 3
10
32 0 1
10
f
abcd a
f
abcd b
abc c
f
abc d
f













Vy
3
31
f
xx x

3
21 21 3211ygx f x x x ;

2
62 1 6ygx x



21 1 0
0
211 1
xx
gx
xx






Bng xét du
x

0
1
g
x
0
0
Vy hàm s

y
gx
nghch biến trên
0;1
.
Lưu ý: T đồ th hàm s

yfx
xác định hàm
yfx
. và hàm
21yfx

kho sát và tìm
khong nghch biến ca hàm s.
Chú ý:
Nếu hàm s

yfx đồng biến trên

;ab thì hàm s
f
mx n
:
Đồng biến trên
;
anbn
mm




nếu
0m .
Nghch biến trên
;
bnan
mm




nếu
0m
.
Bài tp 2. Cho hàm s
32
y
f x ax bx cx d

,,,abcd
đồ th như hình bên. Đặt
2
2ygx fx x.
Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A.
g
x
nghch biến trên khong
0; 2
.
B.
g
x đồng biến trên khong
1; 0 .
C.
g
x nghch biến trên khong
1
;0
2



.
D.
g
x
đồng biến trên khong
;1
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
32
yfx axbx cxd, có đồ th như hình v.
Nhn xét
0; 4A
2; 0M là hai đim cc tr ca hàm s.
Ta có



04
41
20
842 0 3
32 0 0
00
12 4 0 4
20
f
da
f
abcd b
abc c
f
abc d
f










Tìm được hàm s
32
34yx x
Ta có

32
22
23 24ygx x x x x

2
22
213 2 6 2ygx x xx xx






1
2
00
1
x
gx x
x



Bng xét du
x
 1
1
2
0

g
x
0
0
0
Vy
ygx nghch biến trên khong
1
;0
2



.
Lưu ý: - T đồ th hàm s
yfx xác định được hàm
yfx và hàm
2
2yfx x

kho sát
và tìm khong nghch biến ca hàm s.
- Có th s dng
2
21. 2yxfxx


0y

2
210
20
x
fx x


2
2
210
20
22
x
xx
xx



Bài tp 3. Cho hàm s bc ba
32
y
f x ax bx cx d
1ygx fmx
 , 0m đồ th
như hình v. Hàm s

ygx nghch biến trên đúng mt khongcó độ dài bng 3. Giá tr m
A.
3
. B.
1
2
.
C.
2
3
.
D.
2
5
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
1ygx fmx
nghch biến trên khong có độ dài bng 3 nên
10 10gx mf mx f mx

 trên mt khong có độ dài bng 3.
Ta có

1
10
10
12 1
x
mx
m
fmx
mx
x
m



Bng xé
t du
1fmx
x

1
m
1
m

1fmx
0
0

11
10 ;fmx x
mm




Yêu cu ca bài toán
11 2
3
3
m
mm




Lưu ý: T đồ th hàm s
yfxc định hàm s
yfx
1ygx fmx
 kết hp vi
phn nhn xét Bài tp 1 cho kết qu.
- Hàm s
f
x đồng biến trên
0; 2 Hàm s
1yfmx
 nghch biến trên
0121
;
mm




độ
dài bng
22
3
3
m
m
 .
Dng 9: Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,


yfux ,


yfux hx … khi biết đồ th ca hàm s

yfx
1. Phương pháp gii
Bước 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
yfux
,
yfux hx
 
yuxfux

,
.yuxfux hx


Bước 2: T đồ th hàm s
yfx
xác định nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương
trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
.
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn
0, 0yy


Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx
,
yfux
,
yfux hx
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx . Đồ th hàm s
yfx
như hình v. Hàm s
32ygx f x
nghch biến t
rên khong
A.
;1 . B.
2;  . C.
0; 2 . D.
1; 3 .
Hướng dn gii
Chn A.
T đồ th

22
:;0
5
x
Cy fxfx
x



(1)
2. 3 2


g
xfx (2)
T (1) và (2) ta có

15
232 2
0320
22
32 5
1
x
x
gx f x
x
x


 


Vy hàm s
g
x
nghch biến trên các khong
15
;
22



;1

.
Lưu ý: Thông qua đồ th hàm s
yfx


22
0
5
x
fx
x


.

2
0
25
x
fx
x



.
Hàm s
32yf x nghch biến đánh giá
232 0yf x

.
Chú ý:
Da vào giao đim ca đồ th hàm s
yfx
vi trc hoành chn hàm c th tha mãn
225yfx x x x

232yf x

 .
Lp bng xét du.
Kết lun.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx
liên tc trên
. Hàm s
yfx
đồ th như hình v. Hàm s

2019 2018
1
2018
x
gx f x
 trên khong nào dưới đây?
A.
2;3
.
B.
0;1
.
C.
1; 0
.
D.
1; 2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
11gx f x


Do đó

11 0
011
12 3
xx
yfx
xx







Vy hàm s đồng biến trên

1; 0 .
Nhn xét: Hàm s
g
x
11gx f x


.
T đồ th hàm s
yfx
, ta có

1
1
2
x
fx
x

11 2fx x

.
Bài tp 3. Cho hai hàm s
f
x
g
x
đồ th như hình v. Biết rng hai hàm s
21fx
g
ax b cùng khong nghch biến
;mn , ,mn
. Khi đó giá tr ca biu thc
4ab bng
A.
0
. B. 2 . C. 4
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
yfx
nghch biến trên khong
1; 3
Hàm s
21yfx
221yfx


Vi
0 2. 210 210 12131 2

   yfx fx x x
Vy hàm s

21yfx nghch biến trên khong
1; 2
Hàm s
ygaxb đạo hàm
.yagaxb



0
.0
22
b
x
ax b
a
yagaxb
ax b b
x
a





Nếu
2
0
bb
a
aa

Hàm s nghch biến trên các khong
2
;; ;
bb
aa

 


(không tha mãn).
Nếu
2
0
bb
a
aa

Hàm s nghch biến trên khong
2
;
bb
aa



Do hàm s có cùng khong nghch biến là
1; 2
nên
22
11
2
4
22
b
a
aa
bbb
aa









.
Vy
44ab.
Dng 10. ng dng tính đơn điu vào gii phương trình, bt phương trình, tìm điu kin có nghim
ca phương tnh
1. Phương pháp gii
*
Cho hàm s
yfx liên tc và đồng biến (hoc nghch biến) trên tp D, ta có
Vi mi
,uv D
f
ufv uv
Nhn xét:
00
f
xfx xx
. Do đó phương trình
0fx
có nhiu nht mt nghim
* Cho hàm s
yfx
liên tc và đồng biến (hoc nghch biến) trên tp
D
, ta có
Vi mi
,:uv D f u f v u v.
Vi mi
,:uv D f u f v u v
.
* Nếu hàm s
yfx liên tc và có
min
D
f
xA
,
D
max B
thì phương trình
f
xgm
nghim thuc tp hp
DAgmB
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Biết phương trình
3
3
27 23 1 26 1
x
xx có mt nghim thc dương
1
6
ac
x
bd

vi
,,bcd là các s nguyên t. Khng định đúng là
A.
61ad bc. B.
61ad bc
.
C.

51ad bc. D.
51ad bc
.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình

3
3
33
27 23 1 26 1 3 3 26 1 26 1
x
xxxxx x . (1)
Xét hàm s
32
310ft t t f t t
 , t
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình (1):

3
33
3 261 3 261 27 2610fx f x x x x x
10
1123
1123
26 3
26 3
x
x
x



là nghim có dng đã cho
1, 2, 23, 3ab c d
61ad bc.
Bài tp 2. Biết phương trình
32
812103101101
x
xx x x
có mt nghim thc dương
ab
x
c
vi , ,abc
,ac là các s nguyên t cùng nhau.
Khng định đúng là
A.

23ac b. B.
43ac b
.
C.
23ac b. D.
43ac b
.
Hướng dn gii
Chn D.
Nhn xét:
- Vế trái là đa thc bc ba, vế phi cha căn bc hai nên ta biến đổi để xut hin
3
10 1x . Ta có
 
3
10 1 10 1 10 1 2 10 1 10 1 2 10 1
x
xx x x x 

Khi đó phương trình có dng

3
3
2 101 2101ax b ax b x x
Điu kin
1
10
x
Phương trình đã cho

3
3
21 221 101 2101
x
xx x (1).
Xét hàm s
32
2320ft t t f t t

,
t
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình



2
210
1 21 101 21 101
21 101
x
fx f x x x
x
x



2
1
741
2
4
2710
x
x
xx


7, 41, 4 4 3ab c acb
.
Bài tp 3. Biết phương trình
3
12 1
2
213
x
x
x


, có mt nghim thc
2
ab
x
, vi , ,abc
và c là
s nguyên t. Khng định đúng là
A. 21ac b. B. 2ac b
.
C. 21ac b. D. 2ac b
.
Hướng dn gii
Chn C.
kin
13
1
x
x

Phương trình đã cho
3
2122213xx x x  
33
33 3
1 1 21 21 1 21xx x xfxfx (1)
vi
3
f
ttt
Xét hàm s
3
f
ttt
, có
2
31ft t

, t
Hàm s đồng biến trên .
Do đó


3
66
3
32
1
210
1121
2
121
0
x
x
xx
xx
xxx






0
15
1, 5, 2 2 1
15
2
2
x
x
ab c acb
x

.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx
0
fx ,
x
. Tt c các giá tr thc ca
x
để

1
2ff
x



A.
1
0;
2
x



.
B.

1
;0 ;
2
x

 


.
C.
1
;
2
x




.
D.

1
;0 0;
2
x




.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
0
fx , x nên hàm s
yfx nghch biến trên
Do đ
ó
 
1112 1
22 0 ;0;
2
x
ff x
xxx




Bài tp 5. Bt phương trình
32
236164 23xxx x
có tp nghim là

;ab
. Tng
ab
giá tr bng
A. 2 . B. 4. C. 5 . D. 3 .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin: 24x
Xét

32
236164
f
xxxx x trên đon
2; 4 .


2
32
31
1
,2;4
24
23616
xx
fx x
x
xxx



, do đó hàm s đồng biến trên

2; 4 .
Bt phương trình đã cho
123 1
f
xf x
So vi điu kin, tp nghim ca bt phương trình là
1; 4 5Sab

.
Bài tp 6. Cho
3
2
m
fx x x
.Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f
fx x
có nghim tr
ên đon
1; 4
A. 6 . B. 9. C. 21 . D. 22 .
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt



tfx
tfx fttfxx
ft x
 
. (1)
Xét hàm s
3
22
m
gu f u u u u
2
320gu u
,
u
.
Do đó
3
12
m
tx fx x x
. (2)
Phương trình
f
fx x
có nghim trên đon
1; 4 2
có nghim trên đon
33
1; 4 1 2 4 0;1; 2;3; 4; 5; 6
m
m
Tng các g
iá tr
123456 21
.
Bài tp 7. Cho hàm s

53
34
f
xx x m . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
trình

3
3
f
fx m x m có nghim trên đon
1; 2 ?
A. 15 . B. 16. C. 17 . D. 18 .
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
 
3
3
tfxmfxtm, kết hp vi phương trình ta có h phương trình


3
33
3
ft x m
f
tt fxx
fx t m



.(1)
Xét hàm s
 
35 3
44
g
ufuuu u m

42
512 0, 1;2gu u u u
 Hàm s đồng biến đon
1; 2 .
Do
đó
353
123tx fx x m x x m
(2)
Vi
53
1; 2 , 3 2 48xxx
Phương trìn
h (2) có ngh
im trên đon
1; 2 3 3 48 1 16mm

Bài tp 8. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
22sinsinmm x x
nghim thc?
A.
0
.
B. 1. C.
3
.
D. 2 .
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
sin 0x
.
Ta có
2
2 2sin sin 2 2sin sinmm x xmm x x  .
2
2sin 2 2sin sin 2sinmxmxxx (1)
Xét hàm s
2
2
f
tt t
220, 0ft t t

Hàm s
f
t
đồng biến trên
0;
.
Phương trình


1 2sin sin 2sin sin
f
mxfxmxx
2
sin 2sin
x
xm
Đặt
sin 0;1xt t
Phương trình
đã cho có nghim khi và ch khi phương trình
2
2ttm
có nghim trên
0;1 .
t hàm s
2
2
g
tt t,

0;1t
Ta có
22; 0 1
g
ttgt t


Suy ra


0;1
0;1
0; min 1max g t g t
Do đó phương trình có nghim khi và ch khi
10m

m nên 0; 1mm.
Bài tp 9. Cho hàm s
y
fx liên tc trên , có đồ th như hình v.
Có bao nhiêu giá tr ca tha
m
s
m để phương trình


3
2
2
9
3
38
mm
fx
fx
có 3 nghim thc phân
bit?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình


32 2
27 3 3 9 3 8m m fx fx


3
3
22
333838m m fx fx

2
338gm g f x (1)
Xét hàm s
32
310,gt t t g t t t
 nên hàm s đồng biến trên
Do đó


 


2
2
2
2
2
98
2
38
3
13 83
98
98
3
3
3
m
fx
m
fx m
m
fx
m
fx


Da vào hình v thì phương trình (3) vô nghim (
0,
f
xx
)
Do đó để phương trình đã cho có ba nghim phân bit
2 có ba nghim phân bit hay
2
2
98
35
3
3
5
11
98
1
3
3
m
m
m
m

.
| 1/34

Preview text:

CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Cho hàm số f xác định trên khoảng (đoạn hoặc nửa khoảng) K .
* Hàm số f gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu x
 , x K; x x f x f x . 1 2 1 2  1  2  Nhận xét:
- Hàm số f x đồng biến trên K thì đồ thị hàm số là đường đi lên từ trái sang phải, biểu diễn trong bảng
biến thiên là dấu mũi tên hướng lên từ trái sang phải.
* Hàm số f gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu x
 , x K; x x f x f x 1 2 1 2  1  2 Nhận xét:
Hàm số f x nghịch biến trên K thì đồ thị hàm số là đường đi xuống từ trái sang phải, biểu diễn trong
bảng biến thiên là dấu mũi tên hướng xuống từ trái sang phải. 2. Định lý Định lí thuận
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số không đổi trên khoảng K . Định lí đảo
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .
Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng K thì f  x  0, x   K .
Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng K thì f  x  0, x   K .
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức y f x
1. Phương pháp giải
Thực hiện các bước như sau:
Bước 1. Tìm tập xác định D .
Bước 2. Tính đạo hàm y  f  x .
Bước 3. Tìm các giá trị x f  x  0 hoặc những giá trị làm cho f  x không xác định.
Bước 4. Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu trực tiếp đạo hàm.
Bước 5. Kết luận tính đơn điệu của hàm số y f x (chọn đáp án). 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số f x    x 2019 2 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số đồng biến trên  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;0  .
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập xác định D   . 2018 2018
Đạo hàm f x
 2x  2x       2 2019. 1 . 1 2019. 1 x  . 2  x Vì   x 2018 2 2019. 1  0 , x
   nên dấu của đạo hàm cùng dấu với x . x
Ta có f  x 0  0  x  1  Ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên  ;0  .
Chú ý: Dấu hiệu mở rộng khi kết luận khoảng đồng biến  ;0  .
Bài tập 2. Cho hàm số f x 3 2
x x  8x  cos x . Với hai số thực a,b sao cho a b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f a  f b .
B. f a  f b .
C. f a  f b .
D. f a  f b .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định D   .
Ta có f  x 2
x x   x   2 3 2 8 sin
3x  2x  
1  7  sin x  0, x   
Suy ra f x đồng biến trên  . Do đó a b f a  f b .
Bài tập 3. Hàm số 2
y x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B.  1;  3 . C. 1; . D. 3; .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định D   . 2 2
2x  2 x  2x  3 Ta có 2
y x  2x  3   2
x  2x  3     y 
x 2x32 2
y  0  2x  2  0  x  1; y không xác định nếu 1
x   ; x  3. Ta có bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   1 và 3; . Chú ý: -   2
f x f x nên có thể xét tính đơn điệu của hàm số 2
y f x để suy ra kết quả.
f  x. f x- Đạo hàm y  . 2 f x
Dạng 2. Xét tính đơn điệu của hàm số y f x khi cho hàm số y f  x
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo ba bước như sau:
Bước 1. Tìm các giá trị x f  x  0 hoặc những giá trị làm cho f  x không xác định.
Bước 2. Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu trực tiếp đạo hàm.
Bước 3. Kết luận tính đơn điệu của hàm số y f x (chọn đáp án). 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  là f  x 2
x x  
1 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1; . B.  ;0  ;1; . C. 0;  1 . D.   ;1  .
Hướng dẫn giải Chọn A. x  0
Ta có f  x 2
 0  x x  
1  0  x 1 Ta có bảng xét dấu x  0 1  f  x  0  0 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Bài tập 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3 1
1 2  x . Hàm số y f x đồng biến
trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  1  ;  1 . B. 1;2 . C.  ;    1 . D. 2; .
Hướng dẫn giải Chọn B. x
Ta có f  x 2  0  x  1  Bảng xét dấu x  1  1 2  f  x  0  0  0 
Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;2 .
Bài tập 3. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0;3 có tính chất
f  x  0, x
 0;3 và f x  0, x  1;2 .
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;2 .
B. Hàm số f x không đổi trên khoảng 1;2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;3 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
f  x  0, x
 1;2 nên f x là hàm hằng trên khoảng 1;2 .
Trên các khoảng 0;2,1;3,0;3 hàm số y f x thỏa f x  0 nhưng f  x  0, x  1;2 nên
f x không đồng biến trên các khoảng này. 2. Bài tập:
Dạng 3: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên tập xác định
1. Phương pháp giải * Đối với hàm số 3 2
y = ax + bx +cx + d ta thực hiện theo các bước sau Bước 1. Tính 2
y  3ax  2bx c (1).
Bước 2. Xét hai trường hợp
Trường hợp 1: a  0 , thay trực tiếp vào (1) để xét.
Trường hợp 2: a  0 , tính 2
  b  3ac . a  0
Hàm số nghịch biến trên    2
  b  3ac  0 a  0
Hàm số đồng biến trên    2
  b  3ac  0
Bước 3. Kết luận (chọn đáp án). ax b
* Đối với hàm số y
ta thực hiện theo các bước sau cx dd
Bước 1. Tập xác định D   \    c ad bc
Bước 2. Tính y  cxd2
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định  ad bc  0
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định  ad bc  0
Bước 3. Kết luận. 2. Bài tập:
Bài tập 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  20  ;2 để hàm số 3 2
y x x  3mx 1 đồng biến trên  ? A. 20 . B. 2 . C. 3 . D. 23.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập xác định D   . Ta có 2
y  3x  2x  3m
Hàm số trên đồng biến trên 2
  3x  2x  3m  0 với mọi x   .   0 1
 1 9m  0  m  3  0 9
Do m là số nguyên thuộc đoạn  20
 ;2 nên có m 1;m  2.
Bài tập 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên khoảng  ;   . A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định D   . Ta có y   2 m   2 3
1 x  2m   1 x 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;
   y  0 với x    .
Với m  1 ta có y  1   0 với x
   nên hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  . Vậy m 1 là giá trị cần tìm. 1 Với 1
m   ta có y  4
x 1  0  x    m  1  không thỏa mãn. 4    2  1 m 1 m 1  0  1
• Với m  1 ta có y  0 với x        1    m  1 2
  4m  2m  2  0   m 1  2 2 1
Từ các trường hợp ta được   m  1. Do m    m 0;  1 2
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn. mx 1
Bài tập 3. Các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó x 1 là A. m  1  . B. m  1  . C. m  1. D. m  1.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định D   \   1 mx 1 m 1 Ta có y   y  x 1 x  2 1
Xét m  1, hàm số trở thành y  1. (hàm hằng)
Xét m  1, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y  0, x   1
  m 1  0  m 1.
Lưu ý: Với m  1 thì y  0, x    \  1 . mx 1
Bài tập 4. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng x m xác định là A.  ;    1 . B.  1;   1 . C. 1; . D.   ;1  .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập xác định D   \  m 2 m 1
Ta có y  xm2 2 m 1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  y   0 2  m 1 0  1   m 1. x m2
Dạng 4: Xét tính đơn điệu hàm số bậc cao, căn thức, lượng giác có chứa tham số
1. Phương pháp giải Sử dụng các kiến thức
Điều kiện cần để y x a2m 1  
.g x m  không đổi dấu khi x đi qua a g a  0 .
Cho hàm số y f x liên tục trên K và min f x  A . K
Khi đó bất phương trình f x  m nghiệm đúng với mọi x K khi và chỉ khi m A.
Cho hàm số y f x liên tục trên K và max f x  B . K
Khi đó bất phương trình f x  m nghiệm đúng với mọi x K khi và chỉ khi m B . 2. Bài tập
Bài tập 1. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 9
y x   2 m m 6 x   3 2
m m m 4 3 3 2
x  2019 đồng biến trên  A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D   . Ta có 8
y  x   2 m m 4 x   3 2
m m m 3 9 5 3 4 3 2 x 3 5
y  x x    2
m mx   3 2
m m m 3 9 5 3 4 3 2
  x .g x  với g x 5  x   2
m mx   3 2 9 5 3
4 m  3m  2m. m  0
Nếu g 0  0  m  2 m 1 
thì y sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x  0  hàm số sẽ có khoảng đồng biến và nghịch biến. Do đó để hàm
số đồng biến trên  thì điều kiện cần là g 0  0 m  0  m 2
m  3m  2  0  m 1 m  2  Thử lại: + Với m  0 có 8
y  9x  0 , x
   nên hàm số đồng biến trên  . + Với m  1 có 4 y  x  4
9x 10  0 , x
   nên hàm số đồng biến trên  . + Với m  2 có 4 y  x  4
9x  50  0, x
   nên hàm số đồng biến trên  . m  0
Vậy với m  1 thì hàm số đã cho đồng biến trên  . m  2 
Lưu ý: Nếu g 0  0 thì y luôn đổi dấu khi x qua 0, do đó nếu g x  0 vô nghiệm thi sẽ luôn có một
khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
Bài tập 2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x 2 5 3
 m x mx   2 m m   2
20 x  2019 nghịch biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 4  . B. 1. C. 1  . D. 5 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định D   . Ta có f  x 2 4 2
  m x mx   2 5 3
2 m m  20 x 2 3
x  m x mx    2 5 3
2 m m  20  .xg x  .
Để hàm số nghịch biến trên  thì f  x  0 , x    (*)
Nếu x  0 không phải là nghiệm của g x thì f  x sẽ đổi dấu khi x đi qua x  0 , lúc đó điều kiện (*) không được thỏa mãn.
Do đó điều kiện cần để hàm số đồng biến trên  là x  0 là nghiệm của    g x 2 m 4
 0  m m  20  0  m 5 Thử lại:
+ Với m  4 thì f  x 4 2 2
  x x x  2 80 12
12  80x  , do đó m  4 không thỏa mãn.
+ Với m  5 thì f  x 4 2 2  
x x  x  2 125 15
125x 15  0 , x
   do đó m  5 thỏa mãn. Vậy S   
5 nên tổng các phần tử của S bằng 5.
Lưu ý: f  x đổi dấu qua các nghiệm của phương trình 2
12  80x  0 .
Bài tập 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2
 018;2018 để hàm số 2
y x 1  mx 1 đồng biến trên  ;   . A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D   . x Ta có y   m 2 x 1 x
Theo yêu cầu bài toán y   m  0 , x    . 2 x 1 xm  , x    . 2 x 1 x x
Xét hàm số g x 
; g x   0 2 2 x 1 x 1 2 x   1 Bảng biến thiên Vậy m  1  mà m  2018 
; 2018 nên có 2018 giá trị nguyên.
Bài tập 4. Tìm tất cả các giá trị của m   để hàm số y  sin x  cos x mx đồng biến trên  .
A.  2  m  2 .
B.  2  m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định D   .
Ta có y  cos x  sin x m
Hàm đồng biến trên   y  0, x
    cos x  sin x m  0, x   
 sin x  cos x  , m x  
Xét hàm f x  sin x  cos x trên    
Ta có sin x  cos x  2 sin x    2  f   x  2, x
    max f x  2  4  
Do đó f x  , m x
    max f x  m m  2 
Dạng 5. Xét tính đơn điệu của hàm số trên trên khoảng cho trước
1. Phương pháp giải * Đối với hàm số 3 2
y ax bx cx d Giả sử phương trình 2
y ax bx c a  0 có hai nghiệm x , x . Ta nhắc lại các mối liên hệ nghiệm về 1 2 tam thức bậc hai Khi đó
x    x af   0 . 1 2  
x x  2
  x x  1 2 . 1 2
x  x   0  1  2 
x x  2
x x    1 2 . 1 2
x   x    0  1  2  af    0
x      x  . 1 2 af     0
* Để hàm số y f x m 3 2 ;
ax bx cx d đơn điệu trên đoạn có độ dài bằng k
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Tính y  f  x m 2 ;
 3ax  2bx c  
Bước 2. Hàm số đơn điệu trên  x ; x y  0 có hai nghiệm phân biệt   0 1 2  a  0  bx x   1 2 Theo định lý Vi-ét acx x  1 2  a
Bước 3. Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng k x x k   x x 2 2  4x x k 1 2 1 2 1 2
Bước 4. Giải các điều kiện để suy ra giá trị m cần tìm. ax b
* Hàm số y
đơn điệu trên khoảng ;   cho trước cx d
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Hàm số xác định trên  d     d
;     ;  c   c d     c ad bc
Bước 2. Tính y  . cx d2
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định  ad bc  0 .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định  ad bc  0
Bước 3. Kết luận 2. Bài tập
Bài tập 1. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm   1 x 1 đồng
biến trên khoảng 2; là A. m  1. B. m  1. C. m  2 . D. m  1.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập xác định D   . Ta có 2
y  6x  62m  
1 x  6mm   1
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; thì ta xét hai trường hợp
- Trường hợp 1: Hàm số đồng biến trên   y  0, x   
     m  2 0 2
1  4mm  
1  0  1  0 (vô lí).
- Trường hợp 2: Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn   0 
x x  2  x  2  x  2  0  x x  4  0 1 2 1 2 1 2
x x  2 x x  4  0  1 2  1 2 m  1   0    3  2m 3  0  m m  ;   1 m
 m     m   2 1 2 2 1  4  0  m    ;1 2;
Lưu ý: - Hàm số đồng biến trên thì sẽ đồng biến trên khoảng 2; .
- Bảng biến thiên của hàm số f x  y khi phương trình y  0 có hai nghiệm x , x . 1 2 x  x x  1 2 y  0  0  y 1
Bài tập 2. Các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y   x  m   2
1 x  m  3 x 10 đồng biến trên 3 khoảng 0;3 là 12 12 7 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 7 7 12
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D   . Ta có 2
y  x  2m  
1 x m  3  g x.
Do y là hàm số bậc ba với hệ số a  0 nên hàm số đồng biến trên 0;3  y  0 có hai nghiệm x , x 1 2  1.  g 0  0
thỏa mãn x  0  3  x  1 2  1.  g  3  0  m3 0 12  m  7m 12  . 0 7
Bài tập 3. Các giá trị thực của tham số m để f x 3 2
 x  3x  m  
1 x  2m  3 trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 là 5 5 A. m  0 . B. m  0 .
C.   m  0 . D. m   . 4 4
Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định D   .
Ta có f  x 2
 3x  6x m 1
Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi f  x  0 có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn x x  1. 1 2 2 1
Để f  x  0 có hai nghiệm phân biệt x , x    0 1 2
 3m  6  0  m  2  x x  2 1 2 
Theo định lý Vi-ét, ta có  1 m x x  1 2  3 5
Với x x  1   x x 2  4x x 1  0  4m  5  0  m   2 1 1 2 1 2 4 5
Kết hợp, ta được m   4
Bài tập 4. Các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x  3 nghịch biến
trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3 là A. m  6 .
B. m 0;6 . C. m  0 . D. 0; m m  6 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định D   . Ta có 2
y  6x  6m  
1 x  6m  2 x  1 
y  0  x  2m
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3
y  0 có haỉ nghiệm phân biệt x ; x sao cho x x  3 (1) 1 2 1 2  1   2  mm  3 m  0      . 1
  2  m  3 m  3  3    m  6 x  3
Bài tập 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x  4m 2; ? A. 1. B. 3 . C. vô số. D. 2 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Tập xác định D   \ 4   m 1
Để hàm số xác định trên 2; thì 4
m  2  m   2 4m  3
Ta có y  x4m2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  y  0, x  2; 4m  3 3   0, x
  2;  4m  3  0  m  2   x  4m 4
Vậy có một số nguyên m  0 thỏa mãn. x  2
Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x  5m  ;  1  0 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D   \ 5   m 5m  2
Ta có y  x5m2 y  0, x    ;  1  0
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  1  0     5  m    ;  1  0    2 5m  2  0 m  2     m  2 5 5  m  1  0 5 m  2
Do m   nên m 1;  2 . mx  4
Bài tập 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng m x  3;   1 ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định D   \   m 2 m  4
Ta có y  mx2 2 m  4  0
Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;   1   m  3;   1 2  m  2   m  3   1  m  2  m 1
Do m   , nên m  1.
Vậy có một giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2cos x  3   
Bài tập 8. Các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0;   là 2 cos x m  3  A. m  3;   1 2; . B. m  3;   . C. m  ;  3   . D. m  ;    3 2; .
Hướng dẫn giải Chọn C.     1  Đặt c
t  os x , với x  0;  t  ;1      3   2  t
Khi đó y f t 2 3  2t mm D   \   .  2       
Vì hàm số t  cos x nghịch biến trên x  0; 
 nên hàm số đã cho nghịch biến trên 0;   . Khi và chỉ  3   3   1 
khi hàm số đồng biến trên khoảng ;1   .  2  t   1 
Hàm số y f t 2 3  đồng biến trên khoảng ;1   khi và khi và chỉ khi 2t m  2       f   t 2m 6 1   0, t   ;1     2t m2  2   2  m  6  0 m  3         m    m 1;2 m m       1;2 1   ; 3  ;1    2  2 
Dạng 6: Phương pháp cô lập tham số m, phương pháp hàm số
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Tính y  f  x
Bước 2. Chuyển về bài toán tìm tham số về một bất phương trình nghiệm đúng với mọi x D .
Hàm số đồng biến trên D f  x  0, x
  D , dấu bằng tại hữu hạn điểm trên đó.
Hàm số nghịch biến trên D f  x  0, x
  D , dấu bằng tại hữu hạn điểm trên đó.
Bước 3. Kết luận (chọn đáp án). 2. Bài tập
Bài tập 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số 4
y  x   m   2 2
3 x m nghịch biến trên đoạn 1;2? A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định D   Ta có 3
y   x   m   x x 2 4 2 2 3 4
x  4m  6
Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;2 khi y  0, x  1;2 3 2  4
x  4m  6  0 ; x  1;2 2
m x  , x  1;2 2  3  5 2
m  min x      1;2  2  2
Kết hợp với m nguyên không âm suy ra m 0;1;  2
Vậy có ba giá trị nguyên không âm của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 3
Bài tập 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 4
y x mx  đồng biến trên 4 2x khoảng 0; ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Hàm số luôn xác định trên khoảng 0; . 1 3 Hàm số 4
y x mx
đồng biến trên 0;  y  0, x  0; và 4 2x 3 3 3  x m   0, x  0; 3  x    , m x   0; (1) 2 2   2x 2x 3
Xét hàm số f x 3  x  trên 0; 2 2x 3 3 5 x 1 2 
f  x  3x  
; f x  0  x  1. 3 3   x x Bảng biến thiên   5 5
1  m   m   2 2
m là số nguyên âm nên m 2;  1 .
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn. 1
Bài tập 3. Cho hàm số y   3 8m   4 3
1 x  2x  2m  7 2
x 12x  2018 với m là tham số. Số các giá trị 4  1  1  
nguyên m thuộc đoạn 2018;2018 để hàm số đã cho đồng biến trên ;  là 2 4    A. 2016 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2015 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định D   Ta có y   3 m   3 2 8
1 x  6x  22m  7 x 12  1  1    1  1  
Hàm số đã cho đồng biến trên ; 
khi và chỉ khi y  0, x   ; 2 4     2 4      1  1  3   8m   3 2
1 x  6x  22m  7 x 12  0, x   ;  2 4        1 1
mx3   mx   x  3 2 2 2
2  2 x  2 (*), x   ;  2 4    Xét f t 3
t t f t 2 2 ;
 3t  2  0, t   
Suy ra f t là hàm đồng biến trên  .  1  1   x  2  1  1  
Từ (*) ta có 2mx x  2, x   ;  m  , x   ;  2 4  2x  2 4      x  2 7  m  min  m   .  1  1   ; 2x 2  2 4   
Do m nguyên và m  2
 018;2018 nên có 2015 giá trị của m thỏa mãn.
Bài tập 5. Cho hàm số 3
y x mx 1 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến
trên 1; . Tổng các phần tử của S bằng A. 1. B. 3. C. 9 . D. 10.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt g x 3
x mx 1
Ta có lim g x   . Do đó hàm số y g x đồng biến trên 1; khi và chỉ khi x
gx  0, x  1; 2 3
x m  0, x  1;   
g x  0, x  1; 3
x mx 1  0, x  1;      m  min  2 2 3x , x m x x  1; 3 , 1;        1;     1   2 m x , x  1;   1 2      
m  min x  , x     1;  x 1;   x
 m  3  m  2 m0;1; 2 m  . 2 Lưu ý:    2 y
g x g x nên ta có thể chuyển bài toán về xét tính đơn điệu của hàm số 2
y g x.
g x.g x
- Tính đạo hàm y  . 2 g x- Hàm số 3 2
y ax bx cx d đồng biến trên ; khi và chỉ khi y  0 với x
 ; .
gx  0, x  ; Trường hợp 1: g     0
gx  0, x  ; Trường hợp 2: g     0
Dạng 7. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x, y f u x ,
y f u x  hx … khi biết bảng biến thiên của hàm số
1. Phương pháp giải
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số y f u x , y f u x  hx …
y  u x. f u x , y  u x. f u x  hx
Bước 2: Từ bảng biến thiên xác định nghiệm phương trình f  x  0, nghiệm của bất phương trình
f  x  0 và nghiệm của bất phương trình f  x  0 .
Bước 3: Đánh giá các khoảng thỏa mãn y  0, y  0
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x , y f u x ,
y f u x  hx 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  2  0 3  f  x  0  0  0 
Hàm số y f  2
x  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B.  3;  2 . C. 0;  1 . D.  2;  0 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt g x  f  2 x  2x
Ta có g x  f  2
x  2x.2x  2 x  1 x  1    2 x  0     g xx 2x 2 0      x  2  2
x  2x  0   x  1 2 x 2x 3     x  3 
Bảng xét dấu g x
Dựa vào bảng xét dấu của g x suy ra hàm số g x  f  2
x  2x đồng biến trên  ;  3  , 2  ;  1 và 0; 
1 , nên hàm số đồng biến trên 0;  1 .
Lưu ý: - Thông qua bảng xét dấu f  x  xác định được nghiệm của phương trình f  x  0.
- Hàm số y f  2
x  2x đồng biến đánh giá y  0 với y   x   f  2 2 2
x  2x (giải bất phương trình tích) Chú ý:
Nếu f x  0  x a thì f u x  0  u x  a .
- Bảng xét dấu g x chính là bảng xét dấu của tích x   f  2 2 2
x  2x.
Bài tập 2. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau
Hàm số y g x  f x   3 2 3
2  x  3x  9x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;   1 . B. 2; . C. 0;2 . D.  ;  2   .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có y  g x 2
 3x  6x  9  3 f 2  x.
Hàm số y g x nghịch biến khi và chỉ khi
y  g x 2
 0  x  2x  3  f 2  x (1). Nhận xét: • Xét 2;
Với x  3   
1  12  f   1  0  loại. • Xét 0;2 3 9  1  Với x     1   f    0    loại. 2 4  2  • Xét  ;  2   Với x  4    
1  5  f 6  0  loại. Xét  2;   1 thỏa mãn (1) vì 2
x  2x  3  0 3  x  1 2
x  2x  3  0                f    x x x 2  x 2 1 3 3 1  0  1 
  2  x  5   3   x  1
Lưu ý: - Thông qua bảng xét dấu f  x  xác định được nghiệm của bất phương trình f  x  0
nghiệm của bất phương trình f  x  0 .
- Hàm số y g x nghịch biến đánh giá y  0 .
f 2  x  0
Với dạng toán này cần tìm những giá trị của x sao cho . 2
x  2x  3  0
Dạng 8: Tìm khoảng đồng, biến nghịch biến của hàm số y f x, y f u x khi biết đồ thị của
hàm số y f x
1. Phương pháp giải
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số y f u x , y  u xf u x .
Bước 2: Từ đồ thị hàm số y f x xác định được hàm số y f x hoặc (nghiệm phương trình
f  x  0, nghiệm của bất phương trình f  x  0 và nghiệm của bất phương trình f  x  0 ).
Bước 3: Đánh giá các khoảng thỏa mãn y  0, y  0 .
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x , y f u x 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d a, ,
b c, d   có đạo hàm trên  và có đồ thị như
hình vẽ. Đặt hàm số y g x  f 2x  
1 . Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng A.  1  ;0 . B.  8;    1 . C. 1;2 . D. 0;  1 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Cách 1: Hàm số y g x  f 2x  
1 có y  g x  2 f 2x   1
Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi
y  2 f 2x   1  1
  2x 1  1  0  x 1
Cách 2: Hàm số y f x có dạng    3 2 y
f x ax bx cx d a,b,c, d   .
Ta có f  x 2
 3ax  2bx c .
Theo đồ thị, hai điểm A 1
 ;3 và B1; 
1 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Ta có  f   1  3
a b c d  3 a  1  f  1  1 
a b c d  1  b   0      f   1  0
3a  2b c  0 c  3      f     3 
a  2b c  0 d  1 1 0 Vậy f x 3
x  3x 1
y g x  f x     x  3 2 1 2 1  32x   1 1;
y  g x   x  2 6 2 1  6       g x 2x 1 1 x 0  0   2x 11 x 1 Bảng xét dấu x  0 1  g x  0  0 
Vậy hàm số y g x nghịch biến trên 0;  1 .
Lưu ý: Từ đồ thị hàm số y f x  xác định hàm y f x. và hàm y f 2x  
1  khảo sát và tìm
khoảng nghịch biến của hàm số. Chú ý:
Nếu hàm số y f x đồng biến trên a;b thì hàm số f mx n:
a n b n Đồng biến trên ; 
nếu m  0 . m m
b n a n Nghịch biến trên ; 
nếu m  0 . m m
Bài tập 2. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d
a, ,bc,d  có đồ thị như hình bên. Đặt
y g x  f  2
x x  2 .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. g x nghịch biến trên khoảng 0;2 .
B. g x đồng biến trên khoảng 1;0 .  1 
C. g x nghịch biến trên khoảng  ;0   .  2 
D. g x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
Hướng dẫn giải Chọn C. Hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d , có đồ thị như hình vẽ.
Nhận xét A0;4 và M 2;0 là hai điểm cực trị của hàm số.  f 0  4 d  4 a  1  f 2  0 8
a  4b  2c d  0 b  3  Ta có      f 0  0
3a  2b c  0 c  0     f     12 
a  4b c  0 d  4 2 0 Tìm được hàm số 3 2
y x  3x  4 3 2
Ta có y g x   2
x x     2 2
3 x x  2  4
y g x   x    x x  2 2   2 2 1 3 2
6 x x  2      1 x    2 g x 0     x  0 x  1    Bảng xét dấu x  1  1 0   2 g x  0  0  0   1  
Vậy y g x nghịch biến trên khoảng ;0   .  2 
Lưu ý: - Từ đồ thị hàm số y f x xác định được hàm y f x và hàm y f  2
x x  2  khảo sát
và tìm khoảng nghịch biến của hàm số.
- Có thể sử dụng y   x   f  2 2 1 . x x  2 y  0 2x 1  0   f    2
x x  2  0 2x 1  0 2 
x x  2  0  2
x x  2  2 
Bài tập 3. Cho hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d y g x   f mx  
1 , m  0 có đồ thị
như hình vẽ. Hàm số y g x nghịch biến trên đúng một khoảngcó độ dài bằng 3. Giá trị m là 1 2 2 A. 3 . B. . C. . D. . 2 3 5
Hướng dẫn giải Chọn C. Hàm số
y g x   f mx  
1 nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3 nên
g x  mf mx  
1  0  f mx  
1  0 trên một khoảng có độ dài bằng 3.  1  x  mx 1  0  Ta có    1  0 m f mx   mx 1 2  1 x   m
Bảng xét dấu f mx   1 x  1  1  m m
f mx   1  0  0   
f mx   1 1 1  0  x   ;  m m    1 1  2
Yêu cầu của bài toán  3    m     m m  3
Lưu ý: Từ đồ thị hàm số y f x  xác định hàm số y f x và y g x  f mx   1 kết hợp với
phần nhận xét ở Bài tập 1 cho kết quả.  0 1 2 1
- Hàm số f x đồng biến trên 0;2  Hàm số y   f mx  
1 nghịch biến trên ;   có độ m m  2 2 dài bằng
 3  m . m 3
Dạng 9: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x , y f u x ,
y f u x  hx … khi biết đồ thị của hàm số y f  x
1. Phương pháp giải
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số y f u x , y f u x  hx
y  u xf u x , y  u x. f u x  hx
Bước 2: Từ đồ thị hàm số y f  x xác định nghiệm phương trình f  x  0, nghiệm của bất phương
trình f  x  0 và nghiệm của bất phương trình f  x  0 .
Bước 3: Đánh giá các khoảng thỏa mãn
y  0, y  0
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x , y f u x ,
y f u x  hx … 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Hàm số y g x  f 3 2x nghịch biến trên khoảng A.  ;    1 . B. 2; . C. 0;2 . D. 1;3 .
Hướng dẫn giải Chọn A.   x
Từ đồ thị Cy f  xf  x 2 2 : ;  0   (1) x  5
g x  2.
f 3 2x (2) 1 5  2   3  2x  2  
Từ (1) và (2) ta có    0  3  2   0 x g x f x     2 2 3  2x  5 x  1   1 5 
Vậy hàm số g x nghịch biến trên các khoảng ;   và  ;    1 .  2 2 
Lưu ý: Thông qua đồ thị hàm số y f  x     f  x 2 x 2  0   . 5  x    f  xx 2  0   . 2  5  x
Hàm số y f 3 2x nghịch biến đánh giá y  2
f 3 2x  0 . Chú ý:
Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số y f  x với trục hoành chọn hàm cụ thể thỏa mãn
y f  x   x  2 x  2 x  5 y  2
f 3 2x.
Lập bảng xét dấu. Kết luận.
Bài tập 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
      2019 2018x g x f x 1 
trên khoảng nào dưới đây? 2018 A. 2;3. B. 0;  1 . C.  1  ;0 . D. 1;2 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có g x  f  x   1 1 x    x
Do đó y   f  x   1 1 0 0 1  1   x 1 2 x  3
Vậy hàm số đồng biến trên  1  ;0 .
Nhận xét: Hàm số g x có g x  f  x   1 1. x  
Từ đồ thị hàm số y f  x, ta có f  x 1  1  x  2
f  x  1  1
  x  2 .
Bài tập 3. Cho hai hàm số f x và g x có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số f 2x   1 và
g ax b có cùng khoảng nghịch biến  ; m n , ,
m n   . Khi đó giá trị của biểu thức 4a b bằng A. 0 . B. 2  . C. 4  . D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;3
Hàm số y f 2x  
1 có y  2 f 2x   1
Với y  0  2. f 2x  
1  0  f 2x  
1  0  1  2x 1  3  1  x  2
Vậy hàm số y f 2x  
1 nghịch biến trên khoảng 1;2
Hàm số y g ax b có đạo hàm y  .
a gax b  b x       
ax b  0  .  0 a y a g ax b  
ax b  2  2  bx   a b 2  b
Nếu a  0    a a
b   2  b
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;   ; ;     (không thỏa mãn).  a   ab 2  b
Nếu a  0    a a  2  b b
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    a a  2  b  2 1  1   aa a  2 
Do hàm số có cùng khoảng nghịch biến là 1;2 nên     . b bb4   2   2   aa
Vậy 4a b  4  .
Dạng 10. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình, tìm điều kiện có nghiệm của phương trình
1. Phương pháp giải
* Cho hàm số y f x liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D, ta có
Với mọi u,v D f u  f v  u v
Nhận xét: f x  f x x x . Do đó phương trình f x  0 có nhiều nhất một nghiệm 0  0
* Cho hàm số y f x liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D , ta có
Với mọi u, v D : f u  f v  u v .
Với mọi u, v D : f u  f v  u v .
* Nếu hàm số y f x liên tục và có min f x  A , max B thì phương trình f x  g m có D D
nghiệm thuộc tập hợp D A g m  B . 2. Bài tập a 1 c
Bài tập 1. Biết phương trình 3 3
27x  23x 1  26x 1 có một nghiệm thực dương x   với b 6 d ,
b c, d là các số nguyên tố. Khẳng định đúng là
A. 6a d   b c 1.
B. 6a d   b c 1.
C. 5a d   b c 1.
D. 5a d   b c 1.
Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình x x  
x    x3 3 3
x   x   3 27 23 1 26 1 3 3 26 1  26x 1 . (1)
Xét hàm số f t 3
t t f t 2
 3t 1  0 , t   
 Hàm số đồng biến trên  .
Phương trình (1): f 3x  f  3 26x 1 3 3
 3x  26x 1  27x  26x 1  0 x  1   0 1 1 23   1 1 23  x  
là nghiệm có dạng đã cho x   2 6 3  2 6 3
a 1,b  2,c  23,d  3
 6a d   b c 1.
Bài tập 2. Biết phương trình 3 2
8x 12x 10x  3  10x  
1 10x 1 có một nghiệm thực dương a b x  với , a ,
b c   và a,c là các số nguyên tố cùng nhau. c Khẳng định đúng là
A. 2a c  b  3 .
B. 4a c  b  3.
C. 2a c  b  3.
D. 4a c  b  3 .
Hướng dẫn giải Chọn D. Nhận xét:
- Vế trái là đa thức bậc ba, vế phải chứa căn bậc hai nên ta biến đổi để xuất hiện  x  3 10 1 . Ta có  x  
x    x     x     x 3 10 1 10 1 10 1 2 10 1 10 1  2 10x 1
Khi đó phương trình có dạng ax b  ax b   x  3 3 2 10 1  2 10x 1 1 Điều kiện x  10
Phương trình đã cho   x     x     x  3 3 2 1 2 2 1 10 1  2 10x 1 (1).
Xét hàm số f t 3
t t f t 2 2
 3t  2  0 , t   
 Hàm số đồng biến trên  . Phương trình     
f x    f x   2x 1 0 1 2 1 10
1  2x 1  10x 1  2x  2 1  10x 1  1 x  7  41   2  x  2 4
2x 7x 1 0
a  7,b  41,c  4  4a c  b  3. x 1  2 1 a b
Bài tập 3. Biết phương trình 
, có một nghiệm thực x  , với , a , b c   và c là 3 2x 1  3 x  2 2
số nguyên tố. Khẳng định đúng là
A. 2ac b 1.
B. ac b  2 .
C. 2ac b 1 .
D. ac b  2 .
Hướng dẫn giải Chọn C. x  kiện  13 x  1 
Phương trình đã cho   x   x    x   3 2 1 2 2  2x 1  3
  x  3  x    x  3 3 3 
x   f x    f  3 1 1 2 1 2 1 1 2x 1 (1) với   3
f t t t Xét hàm số   3
f t t t , có f t 2  3t 1, t
    Hàm số đồng biến trên  .     1 2x 1 0   x  Do đó   3
1  x 1  2x 1     x   6  x  6 3 2 1 2 1 3 2
x x x  0 x  0 1 5   1 5  x
a  1,b  5,c  2  2ac b 1. x  2  2  1 
Bài tập 4. Cho hàm số y f x có f  x  0 , x
   . Tất cả các giá trị thực của x để ff   2  x  là  1    A. x  0;   .
B. x   1 ;0  ;   .  2   2   1    C. x   ;    .
D. x   1 ;0  0;   .  2   2 
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có f  x  0 , x
   nên hàm số y f x nghịch biến trên   1  1 1 2x  1  Do đó f
f 2   2   0  x  ;  0  ;       x x x  2 
Bài tập 5. Bất phương trình 3 2
2x  3x  6x 16  4  x  2 3 có tập nghiệm là  ;
a b . Tổng a b có giá trị bằng A. 2  . B. 4. C. 5 . D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C. Điều kiện: 2   x  4 Xét f x 3 2
 2x  3x  6x 16  4  x trên đoạn 2;4 . 3 2 x x   1 1
f  x   , x   2
 ;4 , do đó hàm số đồng biến trên 2;4. 3 2
2x  3x  6x 16 2 4  x
Bất phương trình đã cho  f x  f   1  2 3  x  1
So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S  1;4  a b  5 .
Bài tập 6. Cho   3    2m f x x x
.Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x  x
có nghiệm trên đoạn 1;4 là A. 6 . B. 9. C. 21. D. 22 .
Hướng dẫn giải Chọn C. t   f x
Đặt t f x     . (1)   
f t  t f x  x f t x
Xét hàm số      3    2  2m g u f u u u ugu 2
 3u  2  0 , u    .
Do đó        3 1    2m t x f x x x . (2)
Phương trình f f x  x có nghiệm trên đoạn 1;4  2 có nghiệm trên đoạn   3 m 3
1; 4  1  2  4  m 0;1;2;3;4;5;  6
Tổng các giá trị là 1 2  3  4  5  6  21.
Bài tập 7. Cho hàm số f x 5 3
x  3x  4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình      3 3 f f x
m x m có nghiệm trên đoạn 1;2? A. 15 . B. 16. C. 17 . D. 18 .
Hướng dẫn giải Chọn B. Đặt t
f xm f x 3 3   
t m , kết hợp với phương trình ta có hệ phương trình  f t 3  x m 3 3      .(1) f   xf t t f x x 3      t m
Xét hàm số g u  f u 3 5 3
u u  4u  4m gu 4 2
 5u 12u  0, u
 1;2  Hàm số đồng biến đoạn 1;2.
Do đó    t x f x 3 5 3 1
x m x  2x  3m (2) Với x   5 3
1; 2 ,3  x  2x  48
 Phương trình (2) có nghiệm trên đoạn 1;2  3  3m  48  1 m 16
Bài tập 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m  2 m  2sin x  sin x có nghiệm thực? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện sin x  0 . Ta có 2
m  2 m  2sin x  sin x m  2 m  2sin x  sin x . 2
m  2sin x  2 m  2sin x  sin x  2sin x (1)
Xét hàm số f t 2  t  2t
f t  2t  2  0, t
  0  Hàm số f t đồng biến trên 0; . Phương trình  
1  f m  2sin x   f sin x  m  2sin x  sin x 2
 sin x  2sin x m
Đặt sin x t t 0  ;1
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2
t  2t m có nghiệm trên 0;  1 .
Xét hàm số g t 2
t  2t , t 0;  1
Ta có gt  2t  2; gt  0  t 1
Suy ra max g t  0;min g t  1  0; 1 0; 1
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1   m  0
m   nên m  0;m  1  .
Bài tập 9. Cho hàm số y f x liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. 3 9m m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2
f x  3 có 3 nghiệm thực phân 2
3 f x  8 biệt? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình 3 
m m   2
f x   2 27 3 3 9
3 f x  8
  m  m   f x 3 3 2 2 3 3 3
8  3 f x  8
g m  g  2 3
3 f x  8 (1)
Xét hàm số g t 3
t t gt 2
 3t 1  0, t
   nên hàm số đồng biến trên  2  m  3  m  8  f x 9 8  2  Do đó   2
1  3 f x        3 2 8 3m 9m 8 2 f  x 2   m   3  f x 9 8   3  3
Dựa vào hình vẽ thì phương trình (3) vô nghiệm (vì f x  0, x  )
Do đó để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  2 có ba nghiệm phân biệt hay 2  9m 8  35   3 m  3  5   . 2  9m 8  11   1 m   3  3