Các dạng bài tập VDC nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm Toán 12

Các dạng bài tập VDC nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 3: N
GUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
BÀI 1: NGUYÊN HÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
A.
K
IN THC CƠ BN CN N
M
I.
NGUY
Ê
N HÀM VÀ TÍNH CHT
1.
Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm
s

fx
xác định trên
K
(
K
là khong hoc đon hoc na đon ca
). Hàm s

Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm s
fx
trên K nếu
Fʹ xfx
vi mi xK.
Định lý 1: Nếu

Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
K
thì vi mi hng s C, hàm s
 
Gx Fx C
cũng là mt nguyên hàm ca
fx
trên
K.
Định lý 2: Nếu

Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
K
thì mi nguyên hàm ca
fx
đều có dng

Fx C,
vi
C
là mt hng s.
Hai định lý trên cho thy:
Nếu

Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
K
thì
Fx C,C
là h tt c các nguyên
hàm ca

fx
trên K. Kí hiu
 
fxdx Fx C.
Chú ý: Biu t
hc
fxdx
chính là vi phân ca nguyên hàm

Fx
ca
fx,
  
ʹ
dFx F xdx fxdx.
2. Tính
cht ca nguyên hàm
Tính cht 1
 
fʹ xdx fx C
Tính ch
t 2
 
kf x dx k f x dx

, k là hng s khác 0.
Tính cht 3
   
fx gx dx fxdx gxdx.




3. S tn ti ca nguyên
hàm
Định lý 3: Mi hàm s f(x) liên tc trên K đều có nguyên hàm trên K.
4. Bng nguyên hàm
Nguyên hàm ca hàm s
sơ cp
Nguyên hàm ca hàm s
hp
u=u x
Nguy
ên hàm ca hàm s hp
u=ax+b;a 0
dx x C
du u C
dax b ax b C


1
1
1
x
xdx C


1
1
1
u
uC


1
1
1
ax b
ax b dx C
a

1
lndx x C
x

1
lndu u C
u
11
lndx ax b C
ax b a

2
11
dx C
xx

2
11
du C
uu


2
111
.dx C
aax b
ax b

2
3
xdx x x C
2
3
udu u u C

12
.
3
ax bdx ax b ax b C
a

1
2dx x C
x

1
2du u C
u
11
.2dx ax b C
a
ax b

xx
edx e C
uu
edu e C
2
ax b ax b
edx e C
a



0, 1
ln
x
x
a
adx C a a
a


0, 1
ln
u
u
a
adu C a a
a


1
.0,1
ln
mx n
mx n
a
adx Ca a
ma

sin cosxdx x C
sin cosudu u C

 
1
sin cos
ax b dx ax b C
a

cos sinxdx x C
cos sinudu u C
 
1
cos sin
ax b dx ax b C
a

tan ln cosxdx x C
tan ln cosudu u C

 
1
tan ln cos
ax b dx ax b
C
a

cot ln sinxdx x C
cot ln sinudu u C
 
1
cot ln sin
ax b dx ax b C
a

2
1
cot
sin
dx x C
x

2
1
cot
sin
du u C
u



2
11
cot
sin
dx ax b C
ax b a

2
1
tan
cos
dx x C
x

2
1
tan
cos
du u C
u


2
11
tan
cos
dx ax b C
ax b a

1
ln tan
sin 2
x
dx C
x

1
ln tan
sin 2
u
du C
u

1
ln tan
sin 2
dx ax b
C
ax b a

1
ln tan
cos 2 4
x
dx
C
x




1
ln tan
cos 2 4
u
du
C
u





1
cos
1
ln tan
24
dx
ax b
ax b
C
a




II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến s
Định lý 1: Nếu
f(u)du F(u) C
uu(x)
đạo hàm liên tc thì:
fu(x).uʹ(x)dx F u(x) C
 
 
H qu: Vi

uaxba0
ta có
 
1
faxbdx Faxb C.
a

2. Phương pháp tín
h nguyên hàm tng phn:
Định lý 2: Nếu hai hàm s

uux
vvx
đạo hàm liên tc trên K thì:
   
uxvʹ xdx uxvx uʹ xv x dx.

B. PHÂN LOI VÀ P
HƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tìm nguyên hàm bng các phép biến đổi sơ cp
1. Phương pháp gii
Biến đổ
i các
hàm s dưới du nguyên hàm v dng tng, hiu ca các biu thc cha x,
trong đó mi biu thc cha x là nhng dng cơ bn có trong bng nguyên hàm.
Áp dng các công thc nguyên hàm trong bng nguyên hàm cơ bn để tìm nguyên hàm.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Nguyên hàm ca hàm s

21
x
x
fx
e
A.
2
ln 2
x
x
x
eC
e
 B.

2
ln 2 1
x
x
x
eC
e
C.

2
ln 2 1
x
x
x
eC
e

D.

2
ln 2 1
x
x
x
eC
e
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:

21 2 2
ln 2 1
x
xx
xx
xx
dx dx e dx e C
ee e






.
Bài tp 2. Nguyên hàm ca hàm s
2019
2fx xx
A.
2021 2020
22
2021 1010
xx
C


B.
2020 2018
22
2021 1009
xx
C

C.
2021 2020
22
2021 1010
xx
C


D.
2021 2020
22
2021 1010
xx
C

Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
:
 


2019 2019
2021 2020
2020 2019
2222
22
222
2021 1010
x x dx x x dx
xx
xdxxdx C







Bài tp 3.
Nguyên hàm ca hàm s

2
1
1
x
fx
e
A.
2
ln 1
x
xe C B.

2
1
ln 1
2
x
xe C

C.
2
ln 1
x
eC
D.
2
ln 1
x
xe C

Hướng dn gii
Chn B.
Ta c
ó:
22
2
22 2
1
1
1
11 1
xx
x
xx x
ee
e
ee e



.
Do đó

2
2
2
22 2
1
111
1ln1
11212
x
x
x
xx x
de
e
dx dx dx x e C
ee e






Bài tp 4.
Nguyên hàm ca hàm s

1
22
fx
xx

là:
A.
33
1
22
6
xxC




B.
1
22
6
xxC



C.

11
222
66
xxxC
D.

11
22 2
66
xx xC

Hướng dn gii
Chn A.
Ta c
ó:
   
122
4
22
12 2 1 1
22 22 22 22
43 3 6 6
xx
dx dx
xx
xx xx Cxx xxC







Chú ý: S
dng kĩ thut nhân liên hp:
ab
ab
ab

.
Lưu ý:

2
3
ax bdx ax b ax b C
a

.
Bài tp 5. Nguyên hàm ca hàm s

2
513
56
x
fx
xx
là:
A.
2ln 3 3ln 2xxC B. 3ln 3 2 ln 2xxC

C.
2ln 3 3ln 2xxC D. 2ln 3 3ln 2xxC

Hướng dn gii
Chn D.
Ta c
ó:

2
513 513
56 2 3
xx
xx x x


Ta s phân tí
ch:
513 2 31xAxBx
Thế
2x
3x
ln lượt vào (1) ta có
3
B
2
A
.
Khi đó

2
2233
513 2 3
56 2 3 3 2
2ln 3 3ln 2
xx
x
dx dx dx dx
xx x x x x
xxC





Bài tp 6.
Nguyên hàm ca hàm s

4
5
1 x
fx
xx
là:
A.

4
1
ln ln 1
2
xxC
B.
4
ln ln 1xx C

C.

4
1
ln ln 1
2
xxC
D.

4
1
ln ln 1
2
xxC

Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


44
43
4
54
4
12
1121
ln ln 1
12
1
xx
xx
dx dx dx dx x x C
xx x x
xx




Bài tp 7. Nguyên hàm ca hàm s

2
3
333
32
xx
fx
xx
là:
A.
3
ln 2 2 ln 1
1
xx C
x

B.
3
ln 2 2 ln 1
1
xx C
x

C.
3
2ln 2 ln 1
1
xx C
x

D.
3
2ln 2 ln 1
1
xx C
x

Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:

22
2
3
333 333
32
12
xx xx
dx dx
xx
xx
 



.
Ta phân tích
2
2
333 1 1 2 2xx Ax Bx x Cx .
Ta có th dùng các giá tr riêng, tính ngay
1, 3AC
2
B
.
(thay
21;13xAxC 02xB
).
Khi đó
 
2
22
333 1 1 1 3
2 3 ln 2 2 ln 1
21 1
12 1
xx
dx dx dx dx x x C
xx x
xx x





.
Lưu ý: Ta có kiến t
hc tng quát dùng cho các nguyên hàm hu t

Px
Idx
Qx
, vi
P
x

Qx là các đa thc, c th như sau:
Nếu
deg deg
P
xQx
thì ta thc hin phép chia
P
x
cho

Qx
( đây, kí hiu
deg
P
x là bc ca đa thc
P
x ).
Khi
deg deg
P
xQx
thì ta quan sát mu s
Qx
ta tiến hành phân tích thành các
nhân t
, sau đ
ó, tách
P
x theo các t hp ca các nhân t đó. Đến đây, ta s s dng đồng
nht thc (hoc giá tr riêng) để đưa v dng tng ca các phân thc.
M
t s trường hp đồng nh
t thc thường gp
Trường hp 1:

11ac
ax b cx d ad bc ax b cx d





.
Trường hp 2:


Ax Ba x Ad Bb
mx n A B
ax b cx d ax b cx d ax b cx d


 
.
Ta đồng nht thc
1mx n Ax Ba x Ad Bb .
Cách 1. Phương pháp đồng nht h s.
Đồng nht đẳng thc, ta được
Ac Ba m
Ad Bb n


. Suy ra A, B.
Cách 2. Phương pháp giá tr riêng.
Ln lượt thay
;
bd
xx
ac
 
vào hai vế ca (1), tìm được A, B.
Trường hp 3:
 
22
mx n A B
ax b
ax b ax b


.
Trường hp 4:


22
2
*
mx n A B C
cx d ax b
ax b cx d ax b
mx n A cx d B ax b C ax b cx d




Ln lượt th
ay
;;0
bd
xxx
ac
  vào hai vế ca (*) để tìm A, B, C.
Trường hp 5:


2
2
1 ABxC
x m ax bx c
x m ax bx c



vi
2
40bac

.
Trường hp 6:
  
22 2 2
1 ABCD
xa xb
xa xb xa xb



.
Bài tp 8. Cho hà
m s
fx
xác định trên
1
\
2

tha mãn
 
2
';01
21
fx f
x


12f . Giá tr ca biu thc
13
P
ff là:
A.
3ln5 ln2 B. 3ln2 ln5 C. 32ln5
D. 3ln15
Hướng dn gii
Chn D.
 


1
2
1
ln 2 1
2
2
'ln21
21 1
ln 1 2
2
xCkhix
f x f x dx dx x C
x
xCkhix





2
1
01
1
2
12
f
C
C
f

.
Suy ra



1
ln 2 1 2
2
1
ln 1 2 1
2
xkhix
fx
xkhix


.
Do đó
1 3 3 ln 3 ln 5 3 ln15Pf f
Bài tp 9.
Cho hàm s
fx
xác định trên
\1;1
, tha mãn
 
2
2
';332ln2
1
fx f f
x

11
0
22
ff




. Giá tr ca biu thc
204Pf f f
là:
A.
2ln2 ln5 B. 6ln2 2ln3 ln5 C. 2ln2 2ln3 ln5
D. 6ln2 2ln5
Hướng dn gii
Chn C.
 
2
211 1
'ln
111 1
x
f x f x dx dx dx C
xxxx






Hay

1
2
3
1
ln 1
1
11
ln ln 1 1
11
1
ln 1
1
x
Ckhix
x
xx
fx C Ckhi x
xx
x
Ckhix
x











Theo bài ra, ta có:
13
2
332ln2
2ln2
11
0
0
22
ff
CC
C
ff







Do
đ
ó

32 1
3
2 0 4 ln3 ln 2ln2 2ln3 ln5
5
fff CC C
.
Bài tp 10. Nguyên hàm
3
2
.1
P
xx dx
là:
A.

3
22
3
11
8
P
xxC
B.

22
3
11
8
P
xxC

C.
3
2
3
1
8
P
xC D.

3
22
3
11
4
P
xxC

Hướng dn gii
Chn A.
Ta c
ó:

14
3
2222
33
13
.1 1 1 1
28
xx dx x dx x C

.
Bài t
p 11.
Nguyên hàm ca hàm s
sin cos sinxxxdx
là:
A.
11 1
sin 2 cos 2
24 4
xx xC
B.
11 1
sin 2 cos2
24 4
xx xC

C.
11
sin 2 cos2
22
xx xC
D.
11 1
sin 2 cos 2
24 4
xx xC

Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
sin cos sin sin sin cos
1cos2 sin2 1 1 1
sin 2 cos 2
22 222
xxxdx xxxdx
xx
dx x x x C






Bài tp 12.
Nguyên hàm ca hàm s
22
1
sin cos
dx
xx
là:
A.
tan cotxxC
B.
tan cotxxC
C.
tan cotxxC
D.
cot tanxxC
Hướng dn gii
Chn B.
Ta c
ó:
22
22 2 2 2 2
1sincos 11
tan cot
sin cos sin .cos cos sin
xx
dx dx dx x x C
xx x x x x





.
Bài tp 13. Nguyên hàm ca hàm s
42
1
4cos 4cos 1
dx
xx
là:
A.
cot 2
2
x
C
B. tan 2xC C. cot 2xC
D.
tan 2
2
x
C
Hướng dn gii
Chn D.
Ta c
ó:



42 22 2 2
11111tan2
(2 )
4 cos 4 cos 1 (2 cos 1) cos 2 2 cos 2 2
x
dx dx dx d x C
xx x x x
Bài tp 14.
Nguyên hàm ca hàm s
3
tan xdx
là:
A.
2
tan
ln cos
2
x
xC
B.
2
tan
ln sin
2
x
xC
C.
2
tan
ln cos
2
x
xC
D.
4
2
tan
4cos
x
C
x
Hướng dn gii
Chn A.
T
32
tan tan 1 tan tanxx x x
Suy ra

2
3
cos
tan
tan tan tan ln cos
cos 2
dx
x
xdx xd x x C
x


.
Bài tp 15. Gi
Fx là nguyên hàm ca hàm s
sin 2 tanfx x x tha mãn
3
34
F



. Giá
tr ca
4
F



là:
A.
31
212
B.
31
212
C.
31
212
D.
31
212
Hướng dn gii
Chn D.
Ta c
ó:

2
sin
sin 2 . tan 2 sin .cos . 2 sin
cos
x
F x x xdx x x dx xdx
x


.
Suy ra

sin 2
1cos2
2
x
F
xxdxxC
.
Theo gi thiết, ta có:
312 3 3
sin
34323 4 23
FCC


 


.
Vy

sin 2 3
223
x
Fx x
 .
Do đó
1331
sin 2
442 4 23 2 12
F

 
 
 
 
.
Bài tp 16. Gi
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
4
cos 2fx x
tha mãn
0 2019F
. Giá tr
ca
8
F



là:
A.
3 16153
64
B.
3 129224
8
C.
3 129224
64
D.
3 129224
32
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
:


2
42
1cos4 1
cos 2 1 2 cos 4 cos 4
24
11cos81
1 2cos4 3 4cos4 cos8
428
x
xxx
x
xxx








Do đ
ó
 
111
3 4 cos 4 cos8 3 sin 4 sin 8
888
Fx x xdx x x x C




0 2019F
nên ta có
2019C
.
Vy

11
3 sin 4 sin 8 2019
88
Fx x x x




.
Do đó
3 129224
864
F




Bài tp 17. G
i

Fx là nguyên hàm ca hàm s

5
cos
1sin
x
fx
x
, vi
2,
2
xkk

và tha
mãn

3
4
F
. Giá tr ca
2
F



là:
A.
2
3
B. 0. C.
5
3
D.
1
3
Hướng dn gii
Chn D.
Ta t
hy:





5
323
34
23
cos
cos 1 sin 1 sin cos cos .sin
1sin
sin cos
1 sin sin cos cos sin
34
x
xx xxxx
x
xx
Fx xd x xd x x C



Theo gi thiết, ta có

3
4
F
nên 1C
.
Vy

34
sin cos
sin
34
xx
Fx x C
Do đ
ó
1
23
F




.
Chú ý:
Vi
*
n , ta có:

1
cos
cos .sin cos cos
1
n
nn
x
xxdx xd x C
n



1
sin
sin .cos sin sin
1
n
nn
x
xxdx xdx C
n


.
Bài tp 18. Biết
cosx a
dx ln 5sin x 9 C , a,b
5sinx 9 b

,
a
b
là phân s ti gin. Giá tr 2a b
A.
10.
B.
4.
C.
7.
D.
3.
Hướng dn gii
CHN D

d5sinx 9
cosx 1
dx
5sinx 9 5 5sinx 9


1
ln 5sin x 9 C
5

Vy
a1,b5.
Nên 2a b 3.
Bài tp 19. Tìm mt nguyên hàm

Fx
ca hàm s

2
fx 1 sinx biết
3
F.
24



A.

31
Fx x 2cosx sin2x.
24

B.

31
Fx x 2cosx sin2x.
24

C.

31
Fx x 2cosx sin2x.
24

D.

31
Fx x 2cosx sin2x.
24

Hướng dn gii
CHN B
Ta c
ó


2
2
1cos2x
1 sin x dx 1 2sin x sin x dx 1 2sin x dx
2
31
x2cosx sin2xc
24






33 1 3
F2cossincc0
2422 24 4


 


.
Vy

31
Fx x 2cosx sin2x
24

.
Bài tp 20. Cho

cos2x
dx F x C
sin x cosx

Fab.

Tính

6
Aab.
A.
2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dn gii
CHN C
Ta c
ó:

22
cos2 x cos x sin x
F x dx dx
sinx cosx sinx cosx





cosx sinx cosx sinx
dx cosx sin x dx sin x cosx.
sin x cos x




F1abA1.
Bài tp 21.
Cho tích phân
22
1
dx a.
sin xcos x
Tính
2
A12cot2x theo a.
A.
2
4a . B.
2
2a . C.
2
3a . D.
2
a .
Hướng dn gi
i
CHN C
Ta c
ó:

22
22 22 2 2
1sinxcosx11
F x dx dx dx
sinxcosx sinxcosx cosx sinx





tan x cot x .
Theo đề:
22
2
2
2
2
sin x cos x sin x cos x 2 cos 2x
tan x cot x a
cosx sinx sinxcos x sin 2x
cos2x a
sin 2x 2
cos 2x a
A 12. 12. 3a .
2
sin 2x







Bài tp 22
. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
22
sin 2
cos 4sin
x
dx
x
x

02 1
2




Ff
. Tính

20
2



FF
.
A.
7
9
. B.
7
9
. C.
0
. D.
1
Li gii
CHN B
Ta có
22
cos 4sindx x
2sin cos 8sin cos
x
xxxdx
6sin cos
x
xdx
3sin2
x
dx
22
1
sin 2 cos 4sin
3
x
dx d x x
.
Do đó :
22
sin 2
cos 4sin
x
dx
x
x
22
22
cos 4sin
1
3
cos 4sin
dx x
x
x
22
22
cos 4sin
2
3
2cos 4sin
dx x
x
x
22
2
cos 4sin
3
x
xC


24 7
02 2. 3 1
23 3 9
FF CC




.
Vy

24 7
20 2. 2
23 3 9
FF CCC




Bài tp 23. Gi
F
x
là nguyên hàm ca hàm s

2
8
x
fx
x
trên khong
22;22
tha
mãn
20F . Khi đó phương trình
Fx x
có nghim là:
A. 0x B. 1x C. 1x
D. 13x 
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:


22
22
1
88
828
x
Fx dx d x x C
xx



Mt khác

2
20 8 0 2FxCC
Vy

2
82Fx x
.
Xét phương trình


22
2
2
2
20
82 82
82
2
2
13 13
2440
13
x
Fx x x x x x
xx
x
x
xx
xx
x

 






Bài tp 24. Cho
Fx mt nguyên hàm ca hàm s

432
21
2
x
fx
xxx
trên khong
0;

1
1
2
F
. Tng
1 2 3 ... 2019SF F F F
A.
2019
2020
B.
2019.2021
2020
C.
1
2018
2020
D.
2019
2020
Hướng dn gii
Chn C.
Phân tích



22
432
2
2
21 21 21
2
1
xxx
fx
xxx
xx
xx



Khi
đó

 

2
22
2
22
21 1 1x
Fx dx dx x C
xx
xx xx



.
Mt khác

11 1
11
22 2
FCC
.
Vy


2
1111
11 1
11
Fx
xx xx xx

  



.
Do đ
ó

11111 1 1
1 2 3 ... 2019 1 ... 2019
2 2 3 3 4 2019 2020
111
1 2019 2018 2018
2020 2020 2020
SF F F F








Bài tp 25. Cho hàm s
fxđạo hàm xác định trên tha mãn

022, 0ffx
 
2
.' 2 1 1 ,fx f x x f x x . Giá tr
1f là:
A. 62 B. 10 C. 53 D. 26
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
  

2
2
.'
.' 2 1 1 2 1
1
fx f x
fx f x x f x x
fx

.
Suy ra
 




2
22
22
1
.'
21 21 1
121
dfx
fx f x
dx x dx x dx f x x x C
fx fx
 


Theo gi thiết
022f , suy ra

2
122 3CC

Vi
3C thì
 

2
22 2
13 31fx xx fx xx
Vy

12426f 
Bài tp 26. Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tc trên đon
2;1
tha mãn
03f


2
2
.' 3 4 2fx f x x x. Giá tr ln nht ca hàm s
yfx trên đon
2;1 là:
A.
3
242
B.
3
215
C.
3
42
D.
3
15
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


2
2
.' 3 4 2 *fx f x x x
Ly ngu
yên hàm hai vế ca đẳng thc (*) ta được:




 
2
2332332
1
.' 3 4 2 2 2 3 6 6 3
3
f x f x dx x x dx f x x x x C f x x x x C

Theo gi thiết, ta có
03f
nên


3
32 3 32
0 3 0 2.0 2.0 27 3 9 3 6 6 27fCCCfxxxx
Ta tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
36627gx x x x
 trên đon
2;1 .
Ta có
2
'91260, 2;1gx x x x
nên đồng biến trên đon
2;1 .
Vy


3
3
2;1 2;1
max max 42fx gx


.
Dng 2: Phương pháp đổi biến dng 1, đặt
u=u x
1. Phương pháp gii
Định lí:
Cho
fudu Fu C
uux
là hàm sđạo hàm liên tc thì
'fux uxdx Fux C
 

 
Các bước thc hin đổi biến:
Xét
'Ifuxuxdx
Bước 1: Đặt
uux
, suy ra
'du u x dx
Bước 2: Ch
uyn nguyên hàm ban đầu v n u ta được
IfuduFuC

, trong đó
Fu
mt nguyên hàm ca hàm s
fu.
Bước 3: Tr v biến x ban đầu, ta có nguyên hàm cn tìm
IFux C
H qu: nếu
Fx là mt nguyên hàm ca hàm s
fx trên K ,;0ab a ta có:
 
1
faxbdx Faxb C
a

.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Nguyên hàm
Fx ca hàm s
3
21
.
x
fx xe
, biết

1
1
3
F
là:
A.

3
1
1
3
x
Fx e C
 B.

3
1
1
2019
3
x
Fx e
 C.

3
1
11
33
x
Fx e
D.

3
1
1
3
x
Fx e
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
3
1ux ta có
22
1
3
3
du x dx x dx du
Suy ra

11
33
uu
fxdx e du e C

Do đ
ó

3
1
1
3
x
F
xeC

.
Mt khác

1
1
3
F 
nên 0C . Vy

3
1
1
3
x
fxdx e
.
Lưu ý: Ta có th viết như sau:


33 3
21 1 3 1
11
1
33
xx x
f x dx x e dx e d x e C



Chú ý: Vi các viết

23
1
1
3
xdx d x
, ta có th tính nguyên hàm đã cho mt cách đơn gin và
nhanh gn.
Bài tp 2. Nguyên hàm
2sin
13cos
x
M
dx
x
là:
A.

1
ln 1 3cos
3
M
xC B.
2
ln 1 3cos
3
M
xC

C.
2
ln 1 3cos
3
M
xC
D.
1
ln 1 3cos
3
M
xC

Hướng dn gii
Chn C.
Đặt 13cosux , ta 3sindu xdx hay
2
2sin
3
xdx du
.
Khi đó
21 2
ln
33
M
du u C
u
 
Vy
2sin 2
ln 1 3cos
13cos 3
x
M
dx x C
x

Bài tp 3.


4
0
sin x
4
43a
Idx,a,b.
b
sin 2x 2 1 sin x cos x





Tìm t l
a
b
.
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2
.
1
D.
3
.
1
Hướng dn gii
CHN B
Đặt

2
dt cosx sin x dx 2 sin x dx
4
tsinxcosx
sin 2x t 1






x:0
4
thì t:1 2 .


2
22
2
22
1
11
1dt 2dt21432
I.
22t14
2
t121t
t1



.
Bài tp 4. Cho

3
cos xsinxdx F x C

1
F0 a b .
4

Tính
22
A a b 2018.
A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020.
Hướng dn gii
CHN A
3
cos xsin xdx
Đặt
ucosx dusinxdx .

 
44
33
2
33
ucosx
cos xsinxdx u du C C
44
11
F0 ab ab0.
44
A a b 2018 a b 2ab a b 2018 2018.
  



Chú ý: chú ý rng vi
0a
,;0mn n
ta luôn có:
m
n
m
n
aa .
Bài tp 5. Nguyên hàm
1
1
R
dx
xx
là:
A.
111
ln
2
11
x
R
C
x



B.
111
ln
2
11
x
R
C
x


C.
11
ln
11
x
R
C
x



D.
11
ln
11
x
R
C
x


Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
2
11ux ux
. Suy ra
2
1xu
2dx udu
.
Khi đó

2
2
2211 1
ln
111 1
1
uu
R
du du du C
uuu u
uu






.
Vy
11
ln
11
x
R
C
x



Bài tp 6. Nguyên hàm
32
9Sxx dx
là:
A.

2
22
22
99
39 9
5
xx
S
xxC


B.

4
22
22
99
39 9
5
xx
S
xxC


C.

22
2
22
99
39 9
5
xx
S
xxC


D.
2
22
2
99
39
5
xx
S
xC


Hướng dn gii
Chn A.
Xét
32 22
99
S
xx dx xx xdx

.
Đặt
222
99ux ux. Suy ra
22
9xu
xdx udu
.
Khi đó

5
2423
9. 9 3
5
u
S
u u udu u u du u C

.
Vy

2
22
22
99
39 9
5
xx
S
xxC


Bài tp 7. Nguyên hàm
1
ln 1
Tdx
xx
là:
A.
1
2ln 1
TC
x

B. 2ln 1TxC

C.

2
ln 1 ln 1
3
Tx xC
D.
ln 1TxC

Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:

11
ln 1 2 ln 1
ln 1 ln 1
TdxdxxC
xx x



.
Bài tp 8. Nguyên hàm

2020
2022
2
1
x
Udx
x
là:
A.
2021
12
31
x
UC
x




B.
2020
12
6060 1
x
UC
x



C.
2021
12
6063 1
x
UC
x




D.
2023
12
6069 1
x
UC
x



Hướng dn gii
Chn C.
Xét
 
2020
2020
2022 2
2
21
1
11
x
x
Udx dx
x
xx






Đặt
 
22
2311
13
11
x
ududxdudx
x
xx


.
Suy ra.
2020 2021
11
3 6063
Uudu uC
. Vy
2021
12
6063 1
x
UC
x



Lưu ý:

1
2
11
1
n
n
n
ax b
ax b
dx C
nadbdcxd
cx d





Bài tp 9. Xét nguyên hàm

2
ln
1ln1
x
Vdx
xx

. Đặt
11lnux
, khng định nào sau đây
sai?
A.

22
dx
udu
x

B.

2
2
2
.2 2
uu
Vudu
u

C.
54 32
2516
4
52 3
Vu u uuC
D.
54
32
16
4
523
uu
VuuC

Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
 
2
2
1 1 ln 1 1 ln ln 2 2 2
dx
uxu xxuuudu
x
 
.
Khi đó



2
2
2
432 5 4 32
2
ln
.2 2
1ln1
2516
2584 4
52 3
uu
x
Vdxudu
u
xx
uuuuduu u uuC




Bài tp 10. Gi
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
23
sin 2 .cos 2fx x x
tha 0
4
F



. Giá tr

2019F
là:
A.

1
2019
15
F
 B.
2019 0F
C.

2
2019
15
F
D.

1
2019
15
F
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
1
sin 2 2 cos2 cos 2
2
u x du xdx du xdx
Ta có

 
23 22 24
35 3 5
11
sin 2 . cos 2 . 1
22
11 1 1
sin 2 sin 2
610 6 10
F x x xdx u u du u u du
uuC x xC



35
11 1
0sin sin 0
462102 15
FCC


 


Vy

35
11 1
sin 2 sin 2
61015
Fx x x
Do đ
ó

1
2019
15
F

Bài tp 11. Biết rng
 
23
1
1231
xdx
C
xx x x gx


(vi C là hng s). Gi S là tp
nghim ca phương trình
0gx . Tng các phn t ca S bng:
A. 0. B.
35
C. 3
D.
35
Hướng dn gii
Chn C.

 
2
22 2
1231 3 321 31xx x x xxxx xx

nên ta đặt
2
3ux x,
khi đó

23du x dx
Ng
uyên hàm ban đầu tr thành

2
1
1
1
du
C
u
u

.
Suy ra

2
23
1
1231 31
xdx
C
xx x x x x


Vy
 
22
35
2
31; 0 310
35
2
x
gx x x gx x x
x

 

.
Do đó
3535
;
22
S

 




.
Tng giá tr các phn t ca S bng
3 .
Bài tp 12.

3cos2x sin 4x
IdxFxC.
2sinxcosx


Tính
F1,
biết rng
Fx
không cha h s t do.
A.
17
.
3
B.
2
.
3
C.
15
.
3
D.
9
.
3
Hướng dn gii
CHN A



32sin2xcos2x
3cos2x sin4x
Idx dx
2sinxcosx 2sinxcosx
32sin2xcosxsinxcosxsinx
dx
2sinxcosx

 



Đặt

2
dt cos x sin x dx
tsinxcosx
sin 2x t 1




2
3
2
32
32t 1.t
2t 5t 6
Idtdt2t4t3dt
2t t2 t2
2
t2t3t6lnt2 C.
3














Dng 3: Tìm nguyên hàm bng cách đổi biến dng 2
1. Phương pháp gii
Kiến thc cn nh:
Ta đã biết các đẳng thc sau:
22
sin cos 1tt
, vi mi t .


2
2
2
2
1
1tan ,
cos 2
1
1cot ,
sin
ttkk
t
ttkk
t

 
Vi các bà
i toán sau đây thì ta không th gii quyết
ngay bng nguyên hàm cơ bn cũng như đổi biến s
dng 1, đòi hi người hc phi trang b tư duy đổi
biến theo kiu “
lượng giác hóa” da vào các hng
đẳng thc lượng giác cơ bn và mt s biến đổi thích
hp, c th ta xem xét các nguyên hàm sau đây:
Các kĩ thut đổi biến dng 2 thường gp và
cách x lí.
Bài toán 1: Tính
1
22
dx
A
ax
Bài toán 1:
Tính
1
22
dx
A
ax
Đặt
sinxa t , vi
;
22
t



hoc
cosxa t vi
0;t
Bài toán 2: Tính
2
22
dx
A
ax
Bài toán 2: Tính
2
22
dx
A
ax
Đặt
tanxa t , vi ;
22
t



.
Bài toán 3: Tính
3
ax
Adx
ax
Bài toán 3: Tính
3
ax
Adx
ax
Đặt
cos 2xa t
vi
0;
2
t



Bài toán 4: Tính
4
Axaxbdx
Bài toán 4: Tính
4
Axaxbdx
Đặt
2
sinxa ba t vi
0;
2
t



Bài toán 5: Tính
22
5
Axadx
Bài toán 5: Tính
22
5
Axadx
Đặt
sin
a
x
t
vi ;
22
t



2. Bài tp
Bài t
p 1.
Nguyên hàm
2
2
4
x
Idx
x
là:
A.
2
4
arcsin
24
xx x
C

B.
2
4
2arccos
22
xx x
C
C.
2
4
arccos
24
xx x
C

D.
2
4
2arcsin
22
xx x
C
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt 2sinxt vi ;
22
t



. Ta có cos 0t 2cosdx tdt
.
Khi đó
2
2
2
4sin
2cos 4sin
44sin
t
Itdttdt
t


(vì cos 0 , ;
22
tt




).
Suy ra
21cos2 2 sin2ItdtttC
T
2 sin arcsin
2
x
xtt
2
4
sin 2 2 sin .cos
2
xx
ttt

Vy
22
2
4
2arcsin
22
4
xxxx
Idx C
x

Bài tp 2. Nguyên hàm

3
2
1
1
Idx
x
là:
A.

2
2
3
1 xC
B.
2
1
x
C
x
C.

3
2
1
x
C
x
D.
2
1 x
C
x
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt cos , 0 sin .xtt dx tdt
.
Khi đó
32
sin .
cot
sin sin
tdt dt
Idt tC
tt
 

hay
2
1
x
IC
x
Vy

32
2
1
1
1
x
dx C
x
x

Ví d 3. Nguyên hàm
2
1
1
Idx
x
là:
A.
arctan xC B. arccot xC
C. arcsin xC
D. arccos xC
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt tanxt vi
;
22
t



, ta có
2
1tandx t dt
.
Khi đó

2
2
1
1tan
1tan
ItdtdttC
t


Vy
2
1
arctan
1
IdxxC
x

Dng 4: Tìm nguyên hàm bng phương pháp nguyên hàm tng phn
1. Phương pháp gii
Vi

uux
vvx
là các hàm sđạo hàm trên khong K thì ta có:
.' '.'uv u vv u
Viết dưới dng vi phân
d uv vdu udv
Khi đó ly nguyên hàm hai vế ta được:
d uv vdu udv

T đó suy
ra
1udv uv vdu

Công thc (
1) là công thc nguyên hàm tng phn.
Du hiu nhn biết phi s dng phương pháp nguyên hàm tng phn.
Bài toán: Tìm
.Iuxvxdx
, trong đó
ux
vx là hai hàm có tính cht khác nhau,
chng hn:

ux là hàm s đa thc,

vx là hàm s lượng giác.

ux là hàm s đa thc,

vx là hàm s mũ.
ux là hàm s logarit,
vx hàm s đa thc.

ux
là hàm s mũ,

vx
là hàm s lượng giác.
Phương pháp nguyên hàm tng phn
Bước 1: Đặt



'du u x dx
uux
dv v x dx v v x dx



Bước 2: Áp d
ng công thc (1), ta được:
udv uv vdu
Lưu ý: Đặt

uux (ưu tiên) theo th t: “Nht lc, nhì đa, tam lượng, t mũ. Tc là, nếu có
logarit tưu tiên đặt ulogarit, không có logarit thì ưu tiên uđa thc,… th t ưu tiên sp xếp
như thế.
Còn đối vi nguyên hàm
vvxdx
ta ch cn Chn mt hng s thích hp. Điu này s được
làm rõ qua các Bài tp minh ha ct bên phi.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Kết qu nguyên hàm
2
ln 2Ix xdx
là:
A.

22
2
2
ln 2
22
xx
xC

B.

2
22
2ln 2
2
x
xx C

C.
222
2ln 2xxxC D.

22
2
2
ln 2
22
xx
xC

Hướng dn gii
Chn D.
Đặt

2
2
2
2
ln 2
2
2
2
x
du dx
ux
x
x
dv xdx
v



Khi
đó
 
222
22
22
ln 2 ln 2
222
xxx
IxxdxxC


Chú ý: Thông thường thì vi
2
2
x
dv xdx v
Tuy
nhiên trong trường hp này, ta để ý
2
2
2
x
v
mang li s hiu qu.
Bài tp 2. Kết qu nguyên hàm
2
ln sin 2cos
cos
xx
Idx
x
là:
A.
tan 2 .ln sin 2 cos 2 ln cosxxxxxC
B.
tan 2 .ln sin 2 cos 2 ln cosxxxxxC
C.
tan 2 .ln sin 2 cos 2 ln cosxxxxxC
D.
cot 2 .ln sin 2cos 2 ln cosxxxxxC
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt

2
cos 2 sin
ln sin 2cos
sin 2 cos
sin 2 cos
tan 2
cos
cos
xx
uxx
du dx
xx
dx
xx
dv
vx
x
x





Khi
đó


cos 2sin
tan 2 ln sin 2cos
cos
tan 2 ln sin 2cos 2 ln cos
xx
Ix x x dx
x
xxxxxC


Chú ý:
Bài tp này, Chn tan 2vx có th rút gn được ngay t và mu trong nguyên hàm
vdu
.
Bài tp 3. Kết qu nguyên hàm
2
sin 5Ix xdx
là:
A.
2
122
cos 5 sin 5 cos 5
525125
xxxx xC
B.
2
122
cos 5 sin 5 cos 5
525125
xxxx xC

C.
2
122
cos 5 sin 5 cos 5
525125
xxxx xC
D.
2
122
cos5 sin5 cos5
5 25 125
xxxx xC

Hướng dn gii
Chn D.
Phân tích: đây ta s ưu tiên
2
ux đa thc, tuy nhiên vì bc ca u là 2 nên ta s tng phn hai
ln mi thu được kết qu. Nhm tiết kim thi gian, tôi gi ý vi phương pháp “sơ đồ đường chéo
c th như sau:
Bước 1: Chia thành 3 ct:
+ Ct 1: Ct u luôn ly đạo hàm đến 0.
+ Ct 2: Dùng để ghi rõ du ca các phép toán đưng chéo.
+ Ct 3: Ct dv luôn ly nguyên hàm đến khi tương ng vi ct 1.
Bước 2: Nhân chéo kết qu ca 2 ct vi nhau. Du ca phép nhân đầu tiên sdu (+), sau đó
đan du (-), (+), (-),… ri cng các tích li vi nhau.
Khi
đó
2
122
cos 5 sin 5 cos5
5 25 125
Ixxxx xC
Chú ý:
Kĩ thut này rt đơn gin và tiết kim nhiu thi gian.
Trong kĩ thut tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cu độc gi cn tính toán chính xác đạo
hàm
và nguyên hàm hai ct 1 và 3. Nếu nhm ln thì rt đáng tiếc.
Bài tp 4. Nguyên hàm
43x
Ixedx
là:
A.
43 2
3
2345
4122424
33 3 3 3
x
xx x x
IeC




B.
53
.
53
x
xe
IC
C.
43 2
3
2345
412 2424
33 3 3 3
x
xx x x
IeC




D.
43 2
3
23
412
33 3
x
xx x
IeC




Hướng dn gii
Chn A.
Nếu làm thông thường thì tng phn 4 ln ta mi thu được kết qu. đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết qu và nhanh chóng hơn.
Vy
43 2
3
2345
4122424
33 3 3 3
x
xx x x
IeC




.
Bài tp 5. Nguyên hàm sin
x
Ie xdx
là:
A.
2sin cos
x
ex xC B.
2sin cos
x
exxC
C.

1
sin cos
2
x
exxC
D.

1
sin cos
2
x
ex xC
Hướng dn gii
Chn C.
Phân tích: S tn ti ca hàm s mũ và lượng giác trong cùng mt nguyên hàm s rt d gây cho
người hc s nhm ln, nếu ta s không biết đim dng thì có th s b lc vào vòng lun qun.
đây, để tìm được kết qu thì ta phi tng phn hai ln như trong Bài tp 3. Tuy nhiên, vi sơ đồ
đường chéo thì sao? Khi nào s dng li?
Khi
đó, ta s có th kết lun
sin cos sin
xx x
Ie xe x e xdx
.
Hay
2sin.cos
xx
Ie xe x
. Vy

1
sin cos
2
x
Ie x xC
Chú ý: Ch dng li khi đạo hàm ca nó có dng ging dòng đầu tiên. Dòng cui thu được
sin
x
xe dx I
.
Bài tp 6. Tìm
ln
n
Iaxbvxdx
, trong đó
vx là hàm đa thc,
*
n ,;0ab a
Hướng dn gii
Phân tích: ưu tiên
ln
n
ux ax b nên
1
.ln
n
na ax b
du dx
ax b
và tiếp tc đạo hàm thì ct 1
s không v 0 được, vì vy phi chuyn lượng

na
tx
ax b
t ct 1 sang nhân vi
vx ct 3 để
rút gn bt; tiếp tc quá trình như thế cho đến khi đạo hàm ct 1 v 0, và chú ý s dng quy tc đan
du bình thường.
Bài tp 6.1. Kết qu nguyên hàm .lnIxxdx
là:
A.
22
.ln2
24
xx
C
B.
22
.ln2
24
xx
C
C.
22
.ln2
42
xx
C
D.
22
.ln2
42
xx
C
Hướng dn gii
Chn A.
Vy
22
.ln .ln2
24
xx
Ixxdx C
Chú ý: chuyn lượng

1
tx
x
bên ct 1 sang nhân vi

2
2
x
vx
ta thu được kết qu
2
x
. Khi đó
bên ct 1 còn li 1, đạo hàm ca nó bng 0; bên ct 3 có nguyên hàm ca
2
x
2
4
x
.
Bài tp 6.2. Kết qu nguyên hàm
3
41.ln2Ix xdx
là:
A.






2
23 2 2 2
3
2ln233ln236ln2 6
2
x
xx x x x x x x x xC
B.






2
23 2 2 2
3
2ln233ln236ln2 6
2
x
xx x x x x x x x xC
C.






2
23 2 2 2
3
2ln233ln236ln2 6
2
x
xx x x x x x x x xC
D.






2
23 2 2 2
3
2ln233ln236ln2 6
2
x
xx x x x x x x x xC
Hướng dn gii
Chn B.
Vy






2
23 2 2 2
3
2ln233ln236ln2 6
2
x
Ixx x xx x xx x xC
Chú ý:
Chuyn
3
x
, nhân vi

2
2xx thu được
63x
Chuyn
2
x
, nhân vi
2
33xx thu được
66x
.
Chuyn
1
x
, nhân vi

2
36xx thu được
36x
.
Bài tp 7. Cho
1
x
F
xxe là mt nguyên hàm ca hàm s
2
x
fxe. Biết rng hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên
. Nguyên hàm ca hàm s
2
'
x
fxe là:
A.
2
x
xe C
B.
2
x
xe C
C.
1
x
xe C
D.

1
x
xe C
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
222
'1...
xx x x x x
Fx fxe e x e fxe fxe xe .
Xét
2
'
x
fxedx
Đặt
 
22
2
'
xx
ue du edx
dv f x dx v f x







Do đ
ó
2
.2 21
xxxx
Ifxe fxedxxe x eC
Vy
2
'2
xx
I f xe dx xe C
Dng 5: Các bài toán thc tế ng dng nguyên hàm
1. Phương pháp gii
Ý nghĩa vt lí ca đạo hàm:
Mt cht đim chuyn động theo phương trình
SSt
, vi
St
là quãng đường mà cht đim đó
đi được trong thi gian t, k t thi đim ban đầu.
Gi
vt
at ln lượt là vn tc tc thi và gia tc tc thi ca cht đim ti thi đim t, ta có:
 
'vt S t
'at v t .
T đó ta có:
St vtdt
vt atdt
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Mt vt chuyn động vi gia tc


2
3
/
1
at m s
t
, trong đó t là khong thi gian tính
t thi đim ban đầu. Vn tc ban đầu ca vt là. Hi vn tc cu vt ti giây th 10 bng bao
nhiêu?
A. 10 m/s. B. 15,2 m/s. C. 13,2 m/s. D. 12 m/s.
Hướng dn gii
Chn C.
Vn tc ca vt ti thi đim t
được tính theo công thc:
 
3
3ln 1
1
v t a t dt dt t C
t


Vì vn tc b
an đầu (lúc
0t ) ca vt là
0
6/vms
nên:
03ln01 6 6 3ln16vCCvtt
.
Vn tc c
a vt chuyn
động ti giây th 10 là:
10 3ln 10 1 6 13, 2 /vms .
Bài tp 2. Mt vn động viên đin kinh chy vi gia tc


322
15
/
24 16
at t t m s
, trong đó t
khong thi gian tính t lúc xut phát. Hi vào thi đim 5 (s) sau khi xut phát thì vn tc ca vn
động viên là bao nhiêu?
A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dn gii
Chn B.
Vn tc
vt
chính là nguyên hàm ca gia tc
at
nên ta có:
 
32 4 3
15 15
24 16 96 48
v t a t dt t t dt t t C





Ti thi đim
ban đầu
0t
thì vn động viên ti v trí xut phát nên vn tc lúc đó là:

43
0
15
000 .0 .0 0 0
96 48
vv CC 
.
Vy công thc vn tc là

43
15
96 48
vt t t
Vn tc ca vn động viên ti giây
th 5 là
56,51/vms .
Chú ý: Gia tc ca vt chuyn động là


2
3
/
1
at m s
t
. Ta tính
vt atdt
, kết hp vi
điu kin vn tc ban đầu
0
6/vms . Suy ra công thc tính vn tc
vt ti thi đim t và tính
được
10v
.
Bài tp 3. Mt nhà khoa hc t chế tên la và phóng tên la t mt đất vi vn tc ban đầu là 20
m/s. Gi s b qua sc cn ca gió, tên la ch chu tác động ca trng lc. Hi sau 2s thì tên la
đạt đến tc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dn gii
Chn B.
Xem như ti thi đim
0
0t thì nhà khoa hc phóng tên la vi vn tc đầu 20 m/s. Ta có
00s
020v
.
Vì t
ên la chuyn động thng đứng nên gia tc trng trường ti mi thi đim t
2
9,8 /
n
st ms .
Nguyên hàm ca gia tc là vn tc nên ta có vn tc ca tên la ti thi đim t

1
9,8 9,8vt dt t C
.
Do
020v
nên
11
9,8 20 20 9,8 20tC C vt t 
.
Vy vn tc ca tên la sau 2s là

29,8.2200,4/vms .
| 1/31

Preview text:

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1: NGUYÊN HÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa đoạn của
). Hàm số Fx được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu Fʹx  f x với mọi xK.
Định lý 1: Nếu Fx là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x  Fx  C cũng là một nguyên hàm của f x trên K.
Định lý 2: Nếu Fx là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x
đều có dạng Fx  C, với C là một hằng số.
Hai định lý trên cho thấy:
Nếu Fx là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì Fx  C,C là họ tất cả các nguyên
hàm của f x trên K. Kí hiệu f
 xdx  Fx  C.
Chú ý: Biểu thức f xdx chính là vi phân của nguyên hàm Fx của f x, vì   ʹ
dF x  F xdx  f xdx.
2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1 f ʹ
 xdx  fx C Tính chất 2 kf
 xdx  k fxdx , k là hằng số khác 0. Tính chất 3 f
 xgxdx  f   xdx  g  xdx.
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lý 3:
Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 4. Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số hợp sơ cấp
hợp u = ux
u = ax+b;a 0
dx x C
du u Cd
 ax b  ax bC  1    1   1   1 ax bx u
ax b   dx   C   x dx   C     1 u   C     1    1  1 a 1
1 dx  ln x C
1 du  ln u C  1 1 dx
ln ax b Cx u ax b a 1 1 1 1 1 1 1 dx    Cdu    Cdx   .  C  2 x x 2 u uax b2 a ax b 1 2 2 ax bdx  . ax b
ax b Cxdx x x C  2 udu u u C    a 3 3 3
1 dx  2 x C
1 du  2 u C  1 1 dx
.2 ax b Cx u ax b a x x
e dx e Cu u
e du e Cax b 2 axb e dx eCa x a u a xa dx
Ca  0,a    1 u a du
C a  0,a    1  1 mx n a mx n ln a ln a a dx  .
Ca  0,a   1 m ln a 1
sin xdx   cos x C
sin udu   cos u C  sin
 ax bdx   cosax bC a 1
cos xdx  sin x C
cos udu  sin u C  cos
 ax bdx  sinax bC a 1
tan ax b dx  
ln cos ax b C
tan xdx   ln cos x C
tan udu   ln cos u C      a 1
cot ax b dx
ln sin ax b C
cot xdx  ln sin x C
cot udu  ln sin u C      a 1 1 1 1 dx  
cot ax b C
dx   cot x C
du   cot u C  2
sin ax b   a 2 sin x 2 sin u 1 1 1 1
dx  tan x C
du  tan u Cdx
tan ax b C  2 2 cos x 2 cos u
cos ax b   a 1 x u dx 1 ax b dx  ln tan  C
1 du  ln tan  C   ln tan  C  sin x 2 sin u 2
sin ax ba 2 1 dx  1  x    u    dx  ln tan   C  1   du  ln tan   C  cos ax b   cos x  2 4  cos u  2 4  1
ax b    ln tan   C   a  2 4 
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Định lý 1:
Nếu f(u)du  F(u)  C 
và u  u(x) có đạo hàm liên tục thì: f u 
  (x) .uʹ(x)dx  F u  (x) C
Hệ quả: Với u  ax  ba  0 ta có     1
f ax b dx  Fax  b  C. a
2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần:
Định lý 2: Nếu hai hàm số u  ux và v  vx có đạo hàm liên tục trên K thì: u
 xvʹxdx  uxvx uʹ  xvxdx.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp
1. Phương pháp giải
 Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng tổng, hiệu của các biểu thức chứa x,
trong đó mỗi biểu thức chứa x là những dạng cơ bản có trong bảng nguyên hàm.
 Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm. 2. Bài tập x
Bài tập 1. Nguyên hàm của hàm số f x 2 1  là x e x x A. 2  2 xe C B.x
e C x e ln 2 x e ln 2   1 x x C. 2  2 xe C D. xe C x e ln 2   1 x e ln 2   1 Hướng dẫn giải Chọn C. x x x    Ta có: 2 1 2  x 2  x dx dx e dx   e C     . x x ee e ln 2   1
Bài tập 2. Nguyên hàm của hàm số f x  x x  2019 2 là  2020 2018 x  2021 x  2020 2 2 x  2 x  2 A.    C B.   C 2021 1010 2021 1009  2021 2020 x  2021 x  2020 2 2 x  2 x  2 C.   C D.   C 2021 1010 2021 1010 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: x
 x 22019 dx  
x 22x 22019 dx 2021 2020  x x  
x  22020 dx  2x  22019  2  2 dx    C 2021 1010
Bài tập 3. Nguyên hàm của hàm số f x 1  là 2 x e 1 A. 1 2  ln x x e 1  C B.  ln  2x x e   1  C 2 C.  2 ln x e   1  C D.   2 ln x x e   1  C Hướng dẫn giải Chọn B. x x 1  2e   2 2 1 xe Ta có: e   1 . 2 x 2 x 2 e 1 e 1 x e 1 x 1 x   1 d  2 2 e e   1 Do đó 1 dx   1
dx dx
x  ln e   C   x x x  2x 1 2 2 2  e 1 e 1 2 e    1 2
Bài tập 4. Nguyên hàm của hàm số f x 1  là:
x  2  x  2 3 3 A. 1        
x  2    x  2   C B. 1 x 2 x 2  C 6    6   C. 1 1 1 1 x  2 
x 2 x 2  C D.
x  2 x  2  x  2  C 6 6 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A.    Ta có: 1 x 2 x 2 dx dx  
x  2  x  2 4 1  2     x   2 x   x   1 x   C   x   1 2 2 2 2 2
x  2   x  2 x  2  C 4  3 3  6 6 
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b a b  . a b Lưu ý: 2 ax bdx  
ax bax b C. 3a
Bài tập 5. Nguyên hàm của hàm số f x 5x 13  là: 2 x  5x  6
A. 2 ln x  3  3ln x  2  C
B. 3ln x  3  2 ln x  2  C
C. 2 ln x  3  3ln x  2  C
D. 2 ln x  3  3ln x  2  C Hướng dẫn giải Chọn D.   Ta có: 5x 13 5x 13  2 x  5x  6
x 2x 3
Ta sẽ phân tích: 5x 13  Ax  2  Bx  3   1
Thế x  2 và x  3 lần lượt vào (1) ta có B  3 và A  2 . 5x 13
2  x  2  3 x  3 Khi đó 2 3 dx dx dx dx     2 x  5x  6
x 2x 3 x  3 x  2
 2 ln x  3  3ln x  2  C
Bài tập 6. Nguyên hàm của hàm số   4 1 x f x  là: 5 x x A. 1 ln x  ln  4 x   1  C B. x   4 ln ln x   1  C 2 C. 1 1 ln x  ln  4 x   1  C
D. ln x  ln  4 x   1  C 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. 1  x  4 1  x  4 4 3  2x Ta có: 1 2x 1 dx            x x x dx dx dx ln x ln x 1 C 4 x    4 5 4  1 x x  1 2  
Bài tập 7. Nguyên hàm của hàm số f x 2 3x 3x 3  là: 3 x  3x  2 A. 3
ln x  2  2 ln x 1   C B. 3
ln x  2  2 ln x 1   C x 1 x 1 C. 3
2 ln x  2  ln x 1   C D. 3
2 ln x  2  ln x 1   C x 1 x 1 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2     Ta có: 3x 3x 3 3x 3x 3 dx dx   . 3 x  3x  2 x  2 1  x  2
Ta phân tích x x   Ax  2 2 3 3 3
1  B x  
1  x  2  C x  2 .
Ta có thể dùng các giá trị riêng, tính ngay A  1,C  3 và B  2 . (thay x  2
  A  1; x  1 C  3 và x  0  B  2 ). 2   Khi đó 3x 3x 3 1 1 1 3               . x   dx dx 2 dx 3 dx ln x 2 2 ln x 1 C 2 1  x  2 x  2 x 1 x  2 1 x 1 P x
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ I    dx , với Px và Q x
Q x  là các đa thức, cụ thể như sau:
 Nếu degPx  degQx thì ta thực hiện phép chia Px cho Qx (ở đây, kí hiệu
deg Px là bậc của đa thức Px ).
 Khi degPx  degQx thì ta quan sát mẫu số Qx ta tiến hành phân tích thành các
nhân tử, sau đó, tách P x theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng
nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp   Trường hợp 1: 1 1 a c      .
ax bcx d
ad bc ax b cx d mx n A B
Ax Bax Ad Bb Trường hợp 2:     .
ax bcx d ax b cx d
ax bcx d
Ta đồng nhất thức mx n   Ax Bax Ad Bb   1 .
Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.
Ac Ba m
Đồng nhất đẳng thức, ta được  . Suy ra A, B.
Ad Bb n
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng. Lần lượt thay b d
x   ; x  
vào hai vế của (1), tìm được A, B. a cTrường hợp 3: mx n A B   .
ax b2 ax b ax b2  Trường hợp 4: mx n A B C   
ax b2 cx d ax b2 cx d ax b
mx n Acx d  Bax b2  Cax bcx d * Lần lượt thay b d
x   ; x  
; x  0 vào hai vế của (*) để tìm A, B, C. a cTrường hợp 5: 1 A Bx C    với 2
  b  4ac  0 . x m 2
ax bx c 2 x m
ax bx c Trường hợp 6: 1 A B C D     .
x a2 x b2 x a x a2 x b x b2  
Bài tập 8. Cho hàm số 2
f x  xác định trên 1
 \   thỏa mãn f ' x  ; f 0  1 và 2  2x 1 f  
1  2 . Giá trị của biểu thức P f   1  f 3 là: A. 3ln 5  ln 2 B. 3ln 2  ln 5 C. 3  2 ln 5 D. 3  ln15 Hướng dẫn giải Chọn D.   x   1 ln 2 1  C khi x  
f x   f  x 1 2 2 ' dx
dx  ln 2x 1  C    2x 1    x 1 ln 1 2  C khi x  2  2  f  0  1 C  1 Vì 2    .  f    1  2 C  2  1   x   1 ln 2 1  2 khi x  
Suy ra f x 2   .    x 1 ln 1 2 1 khi x   2
Do đó P f  
1  f 3  3  ln 3  ln 5  3  ln15
Bài tập 9. Cho hàm số
f x  xác định trên  \ 1;  1 , thỏa mãn     f x  2 '  ; f 3
  f 3  2 ln 2 và 1 1 f   f  0    
. Giá trị của biểu thức 2     x 1  2   2 
P f 2  f 0  f 4 là: A. 2 ln 2  ln 5
B. 6 ln 2  2 ln 3  ln 5
C. 2 ln 2  2 ln 3  ln 5 D. 6 ln 2  2 ln 5 Hướng dẫn giải Chọn C.   
f x   f  x 2 1 1 x 1 ' dx dx   dx  ln  C    2 x 1
x 1 x 1 x  1   x 1 ln  C khi x  1    1  x 1     Hay   x 1 1 x f x  ln  C  ln
C khi 1  x  1 2 x  1 1 x    x 1 ln  C khi x  1     3   x 1  f  3
   f 3  2 ln 2 
C C  2 ln 2 Theo bài ra, ta có: 1 3   1   1    f   f  0 C  0       2   2   2 
Do đó f    f    f   3 2 0
4  ln 3  C C  ln
C  2 ln 2  2 ln 3  ln 5. 3 2 1 5
Bài tập 10. Nguyên hàm 3 2
P x. x 1dx  là: A. 3 3 P   2x   3 2 1 x 1  C B. P   2 x   2 1 x  1  C 8 8 C. 3 3 3 2 P x  1  C D. P   2 x   3 2 1 x  1  C 8 4 Hướng dẫn giải Chọn A. 1 4 Ta có: 1 3 3 2
x. x 1dx  
 2x  1 d 2x  1   2 3 x  3 1  C . 2 8
Bài tập 11. Nguyên hàm của hàm số sin x cos xsin xdx là: A. 1 1 1 x  sin 2x  cos 2x C B. 1 1 1 x  sin 2x  cos 2x C 2 4 4 2 4 4 C. 1 1 x  sin 2x  cos 2x C D. 1 1 1 x  sin 2x  cos 2x C 2 2 2 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có:  x x xdx   2 sin cos sin
sin x  sin x cos x dx
1 cos2x sin 2x  1  1 1    dx x  sin 2x  cos 2x C      2 2  2  2 2 
Bài tập 12. Nguyên hàm của hàm số 1 dx  là: 2 2 sin x cos x
A.  tan x  cot x C B. tan x  cot x C
C. tan x  cot x C
D. cot x  tan x C Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2    Ta có: 1 sin x cos x 1 1 dx dx  
dx  tan x  cot x C     . 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x. cos x
 cos x sin x
Bài tập 13. Nguyên hàm của hàm số 1 dx  là: 4 2
4 cos x  4 cos x 1 A. cot 2x x
C B. tan 2x C
C. cot 2x C D. tan 2  C 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 1  1  1  1 1 x  tan 2x dx dx dx d(2 )   C 4 2  2 2  2 
4 cos x  4 cos x  1 (2 cos x  2 1) cos 2x 2 cos 2x 2
Bài tập 14. Nguyên hàm của hàm số 3 tan xdx  là: 2 2 A. tan x  tan x ln cos x C B.
 ln sin x C 2 2 2 4 C. tan x  tan x ln cos x C D.C 2 2 4 cos x Hướng dẫn giải Chọn A. Từ 3 x x  2 tan tan
1  tan x   tan x d cos x Suy ra x
tan xdx  tan xd   tan x   2 tan 3  
 ln cos x C  . cos x 2   
Bài tập 15. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x  sin 2x tan x thỏa mãn 3 F    . Giá  3  4   
trị của F   là:  4          A. 3 1  B. 3 1  C. 3 1  D. 3 1  2 12 2 12 2 12 2 12 Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: F x sin x 2
 sin 2x.tan xdx  2sin x.cos x. dx  2 sin xdx    . cos x Suy ra      x  sin 2x F x 1 cos 2 dx x   C . 2       Theo giả thiết, ta có: 3 1 2 3 3 F    sin  C   C     .  3  4 3 2 3 4 2 3  Vậy F x sin 2x 3  x    . 2 2 3           Do đó 1 3 3 1 F   sin 2         .  4  4 2  4  2 3 2 12
Bài tập 16. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 4
 cos 2x thỏa mãn F 0  2019 . Giá trị    của F   là:  8          A. 3 16153 B. 3 129224 C. 3 129224 D. 3 129224 64 8 64 32 Hướng dẫn giải Chọn C. 2    Ta có: 1 cos 4x 1 4 cos 2x      2
1  2 cos 4x  cos 4x   2  4 1  1  cos8x  1  1  2 cos 4x    
3 4cos4x  cos8x 4  2  8  
Do đó F x 1    x x  1 1 3 4 cos 4 cos8 dx
3x  sin 4x  sin 8x C   8 8  8 
F 0  2019 nên ta có C  2019 .  
Vậy F x 1 1 
3x  sin 4x  sin 8x  2019   . 8  8       Do đó 3 129224 F     8  64  Bài tập 17. Gọi x
F x  là nguyên hàm của hàm số f x  5 cos  , với x
k2,k  và thỏa 1  sin x 2    mãn F   3
 . Giá trị của F    là: 4  2  A. 2 B. 0. C. 5 D. 1 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D. 5 Ta thấy: cos x 3
 cos x 1 sin x   2 1  sin x  3
cos x  cos x.sin x 1 sin x      x x F x
1  sin x d sin x  cos xd  cos x 3 4 sin cos 2 3  sin x    C 3 4
Theo giả thiết, ta có F   3  nên C  1. 4 Vậy   3 4 sin x cos x
F x  sin x    C 3 4    Do đó 1 F     .  2  3 Chú ý: n Với x * n   , ta có: n n x xdx   xd    x 1 cos cos .sin cos cos    C n  1  x n n x xdx xd    xn 1 sin sin .cos sin sin   C . n 1 Bài tập 18. Biết cos x a  dx  ln 5sin x  9  C, 
a,b , a là phân số tối giản. Giá trị 2ab 5sin x  9 b b là A. 10. B. 4. C. 7. D. 3. Hướng dẫn giải CHỌN D cos x 1 d5sin x  9 dx    1  ln 5sin x  9  C 5sin x  9 5 5sin x  9 5
Vậy a  1,b  5. Nên 2a  b  3.    
Bài tập 19. Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số      2 f x 1 sin x biết 3 F    .  2  4 A.   3 1
F x  x  2 cos x  sin 2x. 2 4 B.   3 1
F x  x  2 cos x  sin 2x. 2 4 C.   3 1
F x  x  2 cos x  sin 2x. 2 4 D.   3 1
F x  x  2 cos x  sin 2x. 2 4 Hướng dẫn giải CHỌN B Ta có   2      2    1 cos 2x 1 sin x dx 1 2 sin x sin x dx  1  2 sin x   d  x  2  3 1
 x  2cosx  sin 2x  c 2 4    3 3   1 3 F    2cos  sin   c   c    0 .  2  4 2 2 2 4 4 Vậy   3 1
F x  x  2 cos x  sin 2x . 2 4 Bài tập 20. Cho cos 2x dx  F 
x  C và F  a  b. Tính    6 A a b . sin x  cos x A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải CHỌN C  Ta có:   2 2 cos 2x cos x sin x F x  dx  dx   sin x  cos x sin x  cos x
cosx sinxcosx sinx  dx  
cosx sinxdx  sinx cosx. sin x  cos x
 F  1  a  b  A  1.
Bài tập 21. Cho tích phân 1 dx  a.  Tính 2 A  12 cot 2x theo a. 2 2 sin x cos x A. 2 4a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 a . Hướng dẫn giải CHỌN C    Ta có:   2 2 1 sin x cos x 1 1 F x  dx  dx      dx 2 2 2 2 2 2 sin xcos x sin x cos x  cos x sin x   tanx  cot x. Theo đề: 2 2 sin x cos x sin x  cos x 2  cos2x tan x  cot x      a cos x sin x sin x cos x sin 2x cos 2x a    sin 2x 2 2 2 cos 2x  a  2 A  12.  12.     3a . 2 sin 2x  2  sin 2x
Bài tập 22. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số dx  và 2 2 cos x  4sin x     F    0  2 f 1  
. Tính 2F 0  F   .  2   2  7 7 A. . B.  . C. 0. D. 1 9 9 Lời giải CHỌN B Ta có d  2 2
cos x  4 sin x  2s
 in xcos x8sin xcos xdx  6sin xcos xdx 3sin 2xdx 1
 sin 2xdx d  2 2
cos x  4 sin x . 3 Do đó : d  2 2 cos x  4sin 2 2 1 x
d cos x  4sin 2 x sin 2x 2 dx      2 2 
cos x4sin x C 2 2
cos x  4 sin x 3 2 2 cos x  4sin x 3 2 2
2 cos x  4sin x 3   F   2 4 7 0  2F
  2. 3C 1 C     .  2  3 3 9   Vậy F   2 4 7 2 0  F
 2.  2C  C C      2  3 3 9 Bài tập 23. Gọi x
F x  là nguyên hàm của hàm số f x   trên khoảng  2  2;2 2  thỏa 2 8  x
mãn F 2  0 . Khi đó phương trình F x  x có nghiệm là: A. x  0 B. x  1 C. x  1  D. x  1 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: F xx 1  dx   d    2 8  x  2
  8  x C 2 2 8  x 2 8  x Mặt khác F   2
2  0   8  x C  0  C  2 Vậy F x 2
  8  x  2 . 2  x  0 
Xét phương trình F x 2 2
x   8  x  2  x  8  x  2  x  8x   2  x2 2 x  2 x  2     
x  1 3  x  1 3 2
2x  4x  4  0  x 1 3  Bài tập 24. Cho 2x 1
F x là một nguyên hàm của hàm số f x   trên khoảng 0; 4 3 2
x  2x xF   1 1 
. Tổng S F  
1  F 2  F 3  ...  F 2019 là 2 A. 2019 B. 2019.2021 C. 1 2018 D. 2019  2020 2020 2020 2020 Hướng dẫn giải Chọn C.   
Phân tích f x 2x 1 2x 1 2x 1    4 3 2 2
x  2x x x x  2 1  2x x2 
Khi đó F x 2x 1 1  dx d    1 2 x x    C . 2 2        2 2 2 x x x x x x Mặt khác F   1 1 1 1 
   C   C  1 . 2 2 2   Vậy F x 1 1 1 1   1   1    1   . 2 x x x x   1  x x 1  
Do đó S F    F    F     F   1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 ... 2019   1       ...    2019    2 2 3 3 4 2019 2020   1  1 1   1  2019  2018   2018    2020  2020 2020
Bài tập 25. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên  thỏa mãn f 0  2 2, f x  0 và
f x f x    x   2 . ' 2 1
1  f x, x
   . Giá trị f   1 là: A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6 Hướng dẫn giải Chọn D.
f x . f ' x
Ta có: f x. f ' x  2x   2 1
1  f x        2x 1. 2
1  f x
f x . f ' x d  2
1  f x  Suy ra dx  
2x  1dx    2x   2
1 dx  1  f x  2
x x C 2
1  f x  2
2 1  f x
Theo giả thiết f 0  2 2 , suy ra   2 1 2 2
C C  3 Với C  3 thì
f x  x x   f x  x x  2 2 2 2 1 3 3 1 Vậy f   1  24  2 6
Bài tập 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn   2;1 
thỏa mãn f 0  3 và
f x2 f x 2 . '
 3x  4x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn   2;1 là: A. 3 2 42 B. 3 2 15 C. 3 42 D. 3 15 Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có:  f x2 f x 2 . '
 3x  4x  2 *
Lấy nguyên hàm hai vế của đẳng thức (*) ta được:
 f x2 .f 'xdx   1 2
3x  4x  2 3 dx f x  3 2 3
x  2x  2x C f x 3 2
 3x  6x  6x  3C 3
Theo giả thiết, ta có f 0  3 nên
f  3   3 2    C 3 
C C   f x 3 2 0 3 0 2.0 2.0 27 3 9
 3x  6x  6x  27
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x 3 2
 3x  6x  6x  27 trên đoạn   2;1 .
Ta có g x 2 '
 9x 12x  6  0, x  2; 
1 nên đồng biến trên đoạn   2;1 .
Vậy max f x  max g x 3  42 . 3 2; 1  2  ;  1
Dạng 2: Phương pháp đổi biến dạng 1, đặt u = ux
1. Phương pháp giải
Định lí: Cho f
 udu FuCu ux là hàm số có đạo hàm liên tục thì f u
  xu'
  xdx F u
  x  C
Các bước thực hiện đổi biến: Xét I f
 uxu'xdx
Bước 1: Đặt u ux , suy ra du u' xdx
Bước 2: Chuyển nguyên hàm ban đầu về ẩn u ta được I f
 udu FuC , trong đó Fu là
một nguyên hàm của hàm số f u .
Bước 3: Trả về biến x ban đầu, ta có nguyên hàm cần tìm là I F ux  C
Hệ quả: nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K và , a b  ;  a  0 ta có:     1 f ax b dx
F ax b  C . a 2. Bài tập
Bài tập 1. Nguyên hàm F x của hàm số   3 2 1 . x f x x e   , biết F   1 1  là: 3 A. 1 1 1 x 1 F x  3 1 x 1 e  
C B. F x 3 x 1 e  
 2019 C. F x 3 1 e   
D. F x 3 x 1 e   3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D. Đặt 1 3
u x  1 ta có 2 2
du  3x dx x dx du 3 Suy ra    u 1 1 u f x dx e du e C  3 3
Do đó F x 3 1 x 1 e    C . 3 Mặt khác 1 F   1 1 
nên C  0 . Vậy f x 3 x 1 dx e    . 3 3
Lưu ý: Ta có thể viết như sau: f  x 3 3 x  1 x dx x e dx e d   x  3 1 2 1 1 3 x 1 1 e       C 3 3
Chú ý: Với các viết 1 2 x dx d  3 x  
1 , ta có thể tính nguyên hàm đã cho một cách đơn giản và 3 nhanh gọn.
Bài tập 2. Nguyên hàm 2 sin x M dx  là: 1  3cos x A. 1 M
ln 1 3cos x   C B. 2 M
ln 1  3cos x C 3 3 C. 2 M  
ln 1  3cos x C D. 1
M   ln 1  3cos x C 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt u  1 3cos x , ta có du  3s  in xdx hay 2 2 sin xdx   du . 3 Khi đó 2 1 2 M   du   ln u C  3 u 3 Vậy 2 sin x 2 M dx  
ln 1 3cos x C 13cosx 3     sin  x  4     Bài tập 3. 4 4 3 a  I      Tìm tỉ lệ a .
sin 2x  21  sin x  cos x dx ,a,b . b b 0 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 3 2 1 1 Hướng dẫn giải CHỌN B     dt
  cosx  sin xdx   2 sin x  dx
Đặt t  sin x  cosx    4   2 sin 2x  t   1 
và x : 0  thì t : 1  2 . 4 2 2 2 1 dt 2 dt 2 1 4  3 2  I      .    . 2 2 2 t  1  2 1  t 2 2 t  1 4 1   1 t  12 1 Bài tập 4. Cho 3 cos x sin xdx  F  x C và   1 F 0  a  b  . 4 Tính 2 2 A  a  b  2018. A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020. Hướng dẫn giải CHỌN A 3 cos x sin xdx 
Đặt u  cos x  du  sin xdx . 4 4 3 3 u cos x
cos x sin xdx   u du    C    C   4 4    1 1 F 0    a  b   a  b  0. 4 4
A  a  b  2018  a  b2 3 3
 2aba  b  2018  2018. m
Chú ý: chú ý rằng với a  0 và , m n  ;
n  0 ta luôn có: n m n a a .
Bài tập 5. Nguyên hàm 1 R dx  là: x x  1     A. 1 x 1 1 x R  ln  C B. 1 1 1 R  ln  C 2 x  1 1 2 x 1 1     C. x 1 1 x R  ln  C D. 1 1 R  ln  C x 1 1 x 1 1 Hướng dẫn giải Chọn D. Đặt 2 u
x  1  u x 1 . Suy ra 2
x u 1 và dx  2udu .    Khi đó 2u 2 1 1 u 1 R    du du   du  ln  C    . 2 u   2 1 u u 1
u 1 u 1 u  1   Vậy x 1 1 R  ln  C x  1  1
Bài tập 6. Nguyên hàm 3 2 S x x  9dx  là: x 92 2 2 x  9 A. S   3 2 x  9 2
x  9  C 5 x 94 2 2 x  9 B. S   3 2 x  9 2 x  9  C 5
 2x 9 2x 9 C. S   3x  92 2 2 x  9  C 5 x 92 2 2 x  9 D. 2 S
 3 x  9  C 5 Hướng dẫn giải Chọn A. Xét 3 2 2 2 S x
x  9dx x x  9xdx   . Đặt 2 2 2 u
x  9  u x  9 . Suy ra 2 2
x u  9 và xdx udu .
Khi đó S  u  u udu  u u  5 u 2 4 2 3 9 . 9 du   3u C . 5 x 92 2 2 x  9 Vậy S   3 2 x  9 2 x  9  C 5
Bài tập 7. Nguyên hàm 1 T dx  là: x ln x 1 A. 1 T   C
B. T  2 ln x 1  C 2 ln x 1 C. 2 T
ln x  1 ln x 1  C
D. T  ln x 1  C 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 1 1 T dx d  
ln x  1  2 ln x 1  C . x ln x 1 ln x 1 x 22020
Bài tập 8. Nguyên hàm U   là: x   dx 2022 1 2021    2020    A. 1 x 2 1 x 2 U   C   B. U   C   3  x 1  6060  x 1  2021    2023    C. 1 x 2 1 x 2 U   C   D. U   C   6063  x 1  6069  x 1  Hướng dẫn giải Chọn C. x 22020 2020    Xét x 2 1 U       x   dx dx 2022 1  x 1  x  2 1  Đặt x 2 3 1 1 u   du dx du dx . x 1 x  2 1 3 x  2 1 2021    Suy ra. 1 1 1 x 2 2020 2021 U u du uC  . Vậy U   C   3 6063 6063  x 1  Lưu ý:  
ax bn n 1 1 1  ax b         cx d dx C n 2
n  1 ad bd cx d  2
Bài tập 9. Xét nguyên hàm ln x V   
dx . Đặt u  1  1 ln x , khẳng định nào sau đây
x 1  ln x 1 sai? u u2 2 2
A. dx  2u  2 du B. V  .  2u 2du x u 5 4 C. 2 5 16 u u 16 5 4 3 2 V u u
u  4u C D. 3 2 V   
u  4u C 5 2 3 5 2 3 Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt u  
x  u  2 dx 2 1 1 ln 1
 1 ln x  ln x u  2u
 2u  2du . xu 2 ln u x 2 2 2 Khi đó V      x dx u du 1  ln x  1 .2 2 u  2 2 5 16 4 3 2
u  5u  8u  4u 5 4 3 2 du u u
u  4u C 5 2 3   
Bài tập 10. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 3
 sin 2x.cos 2x thỏa F  0   . Giá trị  4  F 2019  là: A. F    1 2019  
B. F 2019   0 C. F    2 2019   D. F    1 2019  15 15 15 Hướng dẫn giải Chọn A. Đặt 1
u  sin 2x du  2 cos 2xdx du  cos 2xdx 2
Ta có F x 1 1 2 3 2
 sin 2x.cos 2xdx u .    2
1  u du   2 4
u u du 2 2 1 1 1 1 3 5 3 5  u u C  sin 2x  sin 2x C 6 10 6 10    1  1  1 3 5 F  0  sin  sin
C  0  C      4  6 2 10 2 15
Vậy F x 1 1 1 3 5  sin 2x  sin 2x  6 10 15 Do đó F    1 2019   15 2x 3dx
Bài tập 11. Biết rằng 1  
(với C là hằng số). Gọi S là tập      C
x x 1  x  2 x  3 1 g x
nghiệm của phương trình g x  0 . Tổng các phần tử của S bằng: A. 0. B. 3   5 C. 3  D. 3   5 Hướng dẫn giải Chọn C.
x x   x   x     x xx x     x x 2 2 2 2 1 2 3 1 3 3 2 1 3 1 nên ta đặt 2
u x  3x ,
khi đó du  2x  3 dx
Nguyên hàm ban đầu trở thành du 1     . u   C 2 1 u  1 2x 3dx Suy ra 1        C
x x 1  x  2 x  3 2 1 x  3x 1  3   5 x  Vậy g x 2
x x g x 2 2 3 1;
 0  x  3x 1  0   .  3   5 x   2      Do đó 3 5 3 5 S   ;  .  2 2  
Tổng giá trị các phần tử của S bằng 3  .  Bài tập 12. 3cos 2x sin 4x I  dx  F 
x C. Tính F1, biết rằng Fx không chứa hệ số tự do. 2  sin x  cos x A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 9 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải CHỌN A 3cos 2x  sin 4x 3 2sin2xcos2x I  dx  dx   2  sin x  cos x 2  sin x  cos x
3 2sin2xcosx  sinxcosx sinx       dx 2 sin x cos x dt   cosx   sin xdx
Đặt t  sin x  cosx   2 sin2x  t 1 3 2   2t 1   .t 3  2t  5t   2 6  I  dt  dt  2t  4t  3     dt 2  t t  2  t  2   2  3 2 
t  2t  3t  6 ln t  2    C.  3 
Dạng 3: Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến dạng 2
1. Phương pháp giải
Kiến thức cần nhớ:
Các kĩ thuật đổi biến dạng 2 thường gặp và
Ta đã biết các đẳng thức sau: cách xử lí. 2 2
sin t  cos t  1, với mọi t   . 1  2 1  tan t  , t
   kk  2   cos t 2 1 2 1  cot t  , t
  kk  2   sin t
Với các bài toán sau đây thì ta không thể giải quyết
ngay bằng nguyên hàm cơ bản cũng như đổi biến số ở
dạng 1, đòi hỏi người học phải trang bị tư duy đổi
biến theo kiểu “lượng giác hóa” dựa vào các hằng
đẳng thức lượng giác cơ bản và một số biến đổi thích
hợp, cụ thể ta xem xét các nguyên hàm sau đây: Bài toán 1: Tính dx dx A  
Bài toán 1: Tính A   1 1 2 2 a x 2 2 a x     
Đặt x a sin t , với t  ;   hoặc  2 2 
x a cos t với t  0;  Bài toán 2: Tính dx dx A  
Bài toán 2: Tính A   2 2 2 a x 2 2 2 a x     
Đặt x a tan t , với t  ;   .  2 2    Bài toán 3: Tính a x a x A dx
Bài toán 3: Tính A dx  3 a x 3 a x   
Đặt x a cos2t với t  0;    2 
Bài toán 4: Tính A x a x b dx
Bài toán 4: Tính A x a x b dx  4    4      
Đặt x a  b a 2
sin t với t  0;    2  Bài toán 5: Tính 2 2 A x a dxBài toán 5: Tính 2 2 A x a dx  5 5 a      Đặt x  với t  ;   sin t  2 2  2. Bài tập 2
Bài tập 1. Nguyên hàm x I dx  là: 2 4  x 2  2  A. x x 4 x x x 4 x arcsin   C B. 2arccos   C 2 4 2 2 2  2  C. x x 4 x x x 4 x arccos   C D. 2arcsin   C 2 4 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.     
Đặt x  2sin t với t  ; 
 . Ta có cost  0 và dx  2 costdt .  2 2  2      Khi đó 4 sin t 2 I
2 cos tdt  4 sin tdt  
(vì cost  0, t   ;   ). 2 4  4 sin t  2 2 
Suy ra I  21cos2tdt  2t sin2t C 2  Từ x x 4 x
x  2 sin t t  arcsin
và sin 2t  2sin t.cost  2 2 2 2  Vậy x x x 4 x I dx  2 arcsin   C  2  2 2 4 x
Bài tập 2. Nguyên hàm 1 I dx  là: 1 x 3 2 2  A.   2 x x 1 x 2 3 1 xC B.C C.C D.C 2 1  x   x x 3 2 1 Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt x  cost,t  0    dx  sin t.dt . Khi đó sin t.dt dt x I   dt    cot t C   hay I   C 3 2 sin t sin t 2 1  x Vậy 1 x dx   C    3 2 2 1  1 x x
Ví dụ 3. Nguyên hàm 1 I dx  là: 2 1  x
A. arctan x C
B. arccot x C
C. arcsin x C
D. arccos x C Hướng dẫn giải Chọn A.     
Đặt x  tan t với t  ;   , ta có dx   2
1  tan t dt .  2 2  Khi đó 1 I    2
1  tan t dt dt t C  2  1  tan t Vậy 1 I
dx  arctan x C  2 1  x
Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần
1. Phương pháp giải
Với u ux và v vx là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K thì ta có:  .
u v'  u ' . v v ' u
Viết dưới dạng vi phân d uv  vdu udv
Khi đó lấy nguyên hàm hai vế ta được: d
 uv  vduudv  
Từ đó suy ra udv uv vdu    1
Công thức (1) là công thức nguyên hàm từng phần.
Dấu hiệu nhận biết phải sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Bài toán: Tìm I u
 x.vxdx , trong đó ux và vx là hai hàm có tính chất khác nhau, chẳng hạn:
u x  là hàm số đa thức, v x  là hàm số lượng giác.
u x  là hàm số đa thức, v x  là hàm số mũ.
u x  là hàm số logarit, v x là hàm số đa thức.
u x  là hàm số mũ, v x  là hàm số lượng giác.
Phương pháp nguyên hàm từng phầnu u  x
du u'xdxBước 1: Đặt    dv v  xdx v v  xdx  
Bước 2: Áp dụng công thức (1), ta được: udv uv vdu  
Lưu ý: Đặt u u x (ưu tiên) theo thứ tự: “Nhất lốc, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”. Tức là, nếu có
logarit thì ưu tiên đặt u là logarit, không có logarit thì ưu tiên u là đa thức,… thứ tự ưu tiên sắp xếp như thế.
Còn đối với nguyên hàm v v
 xdx ta chỉ cần Chọn một hằng số thích hợp. Điều này sẽ được
làm rõ qua các Bài tập minh họa ở cột bên phải. 2. Bài tập
Bài tập 1. Kết quả nguyên hàm I x   2
ln 2  x dx là: 2 2  A. x 2 x x ln  2 x  2   C
B. x   x   2 2 2 2 ln 2   C 2 2 2 2 2  C. x 2 x 2 x    2 x   2 2 ln 2  x C D. ln  2 x  2   C 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. x du dx u  ln 2 2 2  x   2   Đặt x 2    2 dv xdx x  2 v   2 2 2 2   Khi đó x 2 x x I  ln  2 2
x  2  xdx  ln 
 2x 2 C 2 2 2 2
Chú ý: Thông thường thì với x
dv xdx v  2 2 
Tuy nhiên trong trường hợp này, ta để ý x 2 v
mang lại sự hiệu quả. 2
ln sin x  2 cos x
Bài tập 2. Kết quả nguyên hàm I dx  là: 2 cos x
A. tan x  2.lnsin x  2 cos x  x  2 ln cos x C
B. tan x  2.lnsin x  2cos x  x  2 ln cos x C
C. tan x  2.lnsin x  2cos x  x  2 lncos x  C
D. cot x  2.ln sin x  2 cos x  x  2 ln cos x C Hướng dẫn giải Chọn B.      x x  cos x 2 sin x u ln sin 2 cos du dx     Đặt sin x 2 cos x   dx  dv
sin x  2 cos x  2
v  tan x  2   cos x  cos x  Khi đó   x    x x  cos x 2 sin x I tan 2 ln sin 2 cos  dx  cos x
 tan x  2lnsin x  2cos x  x  2 ln cos x C
Chú ý: Ở Bài tập này, Chọn v  tan x  2 có thể rút gọn được ngay tử và mẫu trong nguyên hàm vdu  .
Bài tập 3. Kết quả nguyên hàm 2
I x sin 5xdx  là: A. 1 2 2 1 2 2 2  x cos5x x sin 5x
cos 5x C B. 2  x cos5x x sin 5x  cos 5x C 5 25 125 5 25 125 C. 1 2 2 1 2 2 2 x cos 5x x sin 5x
cos 5x C D. 2  x cos5x x sin 5x  cos 5x C 5 25 125 5 25 125 Hướng dẫn giải Chọn D.
Phân tích: Ở đây ta sẽ ưu tiên 2
u x là đa thức, tuy nhiên vì bậc của u là 2 nên ta sẽ từng phần hai
lần mới thu được kết quả. Nhằm tiết kiệm thời gian, tôi gợi ý với phương pháp “sơ đồ đường chéo” cụ thể như sau:
Bước 1: Chia thành 3 cột:
+ Cột 1: Cột u luôn lấy đạo hàm đến 0.
+ Cột 2: Dùng để ghi rõ dấu của các phép toán đường chéo.
+ Cột 3: Cột dv luôn lấy nguyên hàm đến khi tương ứng với cột 1.
Bước 2: Nhân chéo kết quả của 2 cột với nhau. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó
đan dấu (-), (+), (-),… rồi cộng các tích lại với nhau. Khi đó 1 2 2 2 I   x cos 5x x sin 5x  cos 5x C 5 25 125 Chú ý:
Kĩ thuật này rất đơn giản và tiết kiệm nhiều thời gian.
Trong kĩ thuật tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cầu độc giả cần tính toán chính xác đạo
hàm và nguyên hàm ở hai cột 1 và 3. Nếu nhầm lẫn thì rất đáng tiếc.
Bài tập 4. Nguyên hàm 4 3x I x e dx  là: 4 3 2   5 3x A. x 4x 12x 24x 24 x e 3x I      
e C B. I  .  C 2 3 4 5  3 3 3 3 3  5 3 4 3 2   4 3 2   C. x 4x 12x 24x 24 x 4x 12x 3x I      
e C D. 3x I     e C 2 3 4 5  3 3 3 3 3  2 3  3 3 3  Hướng dẫn giải Chọn A.
Nếu làm thông thường thì từng phần 4 lần ta mới thu được kết quả. Ở đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết quả và nhanh chóng hơn. 4 3 2   Vậy x 4x 12x 24x 24 3x I       e C . 2 3 4 5  3 3 3 3 3 
Bài tập 5. Nguyên hàm x
I e sin xdx  là: A. 2 x
e sin x  cos x   C B. 2 x
e sin x  cos x   C C. 1 1 x
e sin x  cos x   C D. x
e sin x  cos x   C 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho
người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể sẽ bị lạc vào vòng luẩn quẩn. Ở
đây, để tìm được kết quả thì ta phải từng phần hai lần như trong Bài tập 3. Tuy nhiên, với sơ đồ
đường chéo thì sao? Khi nào sẽ dừng lại?
Khi đó, ta sẽ có thể kết luận x  sin x  cos x I e x e
x e sin xdx  . Hay 1 2 x  sin x I e
x e . cos x . Vậy x I
e sin x  cos x   C 2
Chú ý: Chỉ dừng lại khi đạo hàm của nó có dạng giống dòng đầu tiên. Dòng cuối thu được  sin x xe dx  I  .
Bài tập 6. Tìm  lnn I
 ax bvxdx , trong đó vx là hàm đa thức, * n   và ,
a b  ;a  0 Hướng dẫn giải 1 . lnn na
 ax b
Phân tích: Vì ưu tiên    lnn u x
ax b nên du
dx và tiếp tục đạo hàm thì cột 1 ax b
sẽ không về 0 được, vì vậy phải chuyển lượng   na t x
từ cột 1 sang nhân với v x ở cột 3 để ax b
rút gọn bớt; tiếp tục quá trình như thế cho đến khi đạo hàm cột 1 về 0, và chú ý sử dụng quy tắc đan dấu bình thường.
Bài tập 6.1. Kết quả nguyên hàm I x.ln xdx  là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x x x x x x x x . ln 2   C B. . ln 2   C C. . ln 2   C D. . ln 2   C 2 4 2 4 4 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2 Vậy x x
I x. ln xdx  . ln 2   C  2 4
Chú ý: chuyển lượng   1 x x t x
bên cột 1 sang nhân với v x 2 
ta thu được kết quả . Khi đó x 2 2 2
bên cột 1 còn lại 1, đạo hàm của nó bằng 0; bên cột 3 có nguyên hàm của x x . 2 4
Bài tập 6.2. Kết quả nguyên hàm I   x    3 4
1 . ln 2x dx là: A. x
2x x  ln 2x  3x  3x ln 2x  3x  6x ln 2x 2 3 2 3 2 2 2 
 6x C 2 B. x
2x x  ln 2x  3x  3x ln 2x  3x  6x ln 2x 2 3 2 3 2 2 2 
 6x C 2 C. x
2x x  ln 2x  3x  3x ln 2x  3x  6x ln 2x 2 3 2 3 2 2 2   6x C 2 D. x
2x x  ln 2x  3x  3x ln 2x  3x  6x ln 2x 2 3 2 3 2 2 2   6x C 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Vậy   x I
2x x  ln 2x  3x  3x ln 2x  3x  6x ln 2x 2 3 2 3 2 2 2   6x C 2 Chú ý: Chuyển 3 , nhân với  2
2x x  thu được 6x  3 x Chuyển 2 , nhân với  2
3x  3x  thu được 6x  6 . x Chuyển 1 , nhân với  2
3x  6x  thu được 3x  6 . x
Bài tập 7. Cho       1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Biết rằng hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên  . Nguyên hàm của hàm số   2 ' x f x e là:
A. 2   x x e C
B. 2   x x e C C. 1  x x e C D. 1  x x e C Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có      2x x
    x    2x    2 ' 1 . . x  . x F x f x e e x e f x e f x e x e . Xét   2 ' x f x e dx  2 x 2     2 x u e du e dx Đặt    dv f ' 
xdx v f  x Do đó    2
. x  2   x x   2   1 x I f x e f x e dx xe x e C Vậy     2 ' x  2   x I f x e dx x e C
Dạng 5: Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm
1. Phương pháp giải
Ý nghĩa vật lí của đạo hàm:
Một chất điểm chuyển động theo phương trình S S t , với S t là quãng đường mà chất điểm đó
đi được trong thời gian t, kể từ thời điểm ban đầu.
Gọi v t và at lần lượt là vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t, ta có:
v t  S 't và a t  v 't .
Từ đó ta có: S t  v
 tdt vt  a  tdt . 2. Bài tập
Bài tập 1. Một vật chuyển động với gia tốc at 3   2
m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính t 1
từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu? A. 10 m/s. B. 15,2 m/s. C. 13,2 m/s. D. 12 m/s. Hướng dẫn giải Chọn C.
Vận tốc của vật tại thời điểm t được tính theo công thức: v t  a  t 3 dt
dt  3 ln t 1  Ct1
Vì vận tốc ban đầu (lúc t  0 ) của vật là v  6m / s nên: 0
v 0  3ln 0 1  C  6  C  6  v t  3ln t 1  6 .
Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v 10  3ln 10 1  6  13,2m / s .
Bài tập 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc at 1 5 3 2   t t  2
m / s  , trong đó t là 24 16
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu? A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s. Hướng dẫn giải Chọn B.
Vận tốc v t chính là nguyên hàm của gia tốc at nên ta có:  
v t  a  t 1 5 1 5 3 2 4 3 dt   t t dt   t t C    24 16  96 48
Tại thời điểm ban đầu t  0 thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:
v  0  v 0 1 5 4 3  0   .0 
.0  C  0  C  0 . 0 96 48
Vậy công thức vận tốc là v t 1 5 4 3   t t 96 48
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v 5  6,51 m / s .
Chú ý: Gia tốc của vật chuyển động là at 3   2
m / s  . Ta tính vt  a
 tdt , kết hợp với t 1
điều kiện vận tốc ban đầu v  6m / s . Suy ra công thức tính vận tốc v t tại thời điểm t và tính 0 được v 10 .
Bài tập 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20
m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa
đạt đến tốc độ là bao nhiêu? A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s. Hướng dẫn giải Chọn B.
Xem như tại thời điểm t  0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có 0
s 0  0 và v 0  20 .
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm tn s t 2  9,  8 m / s .
Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm tv t  9,  8dt  9  ,8t C  . 1
Do v 0  20 nên 9,
 8t C  20  C  20  v t  9  ,8t  20 . 1 1  
Vậy vận tốc của tên lửa sau 2s là v 2  9
 ,8.2  20  0,4m / s .