Các dạng bài tập VDC ứng dụng của tích phân Toán 12

Các dạng bài tập VDC ứng dụng của tích phân Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 3. NG DNG
HÌNH HC TÍCH PHÂN
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NM
I. DIN TÍCH HÌNH PHNG
1. Định lý 1: Cho hàm s
()yfx
liên tc, không âm trên

;ab
. Khi đó din tích S ca hình thang
cong gii hn bi đồ th hàm s
()yfx
, trc hoành và 2 đường thng
,xaxb
là:
()
b
a
Sfxdx
2. Bài toán liên quan
Bài toán 1: Din tích
hình phng gii hn bi đồ th hàm s
()yfx
liên tc trên đon

;ab
, trc
hoành và hai đường thng
xa
,
xb
được xác định:
()
b
a
Sfxdx
Bài toán 2: Din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
()yfx
,
()ygx
liên tc trên đon

;ab
và hai đường thng
xa
,
xb
được xác định:
() ()
b
a
Sfxgxdx
Chú ý:
Nếu trên đon
[;]ab
, hàm s
()fx
không đổi du thì:
() ()
bb
aa
fxdx fxdx

Bài toán 3: Din tích ca h
ình phng gii hn bi các đường
()xgy
,
()xhy
và hai đường thng
yc
,
yd
được xác định:
() ()
d
c
Sgyhydy
Bài toán 4: Din
tích hình phng gii hn bi 2 đồ th
11
():()Cfx
,
22
():()Cfx
là:
2
1
() ()
x
x
Sfxgxdx
. Trong đó:
12
,xx
tương ng là nghim ca phương trình

12
() (),fx gx x x
II. TH TÍCH CA K
HI TRÒN XOAY
11
22
(): ()
(): ()
()
Cyfx
Cyfx
H
xa
xb
1
()C
2
()C

b
a
Sfxfxdx
12
() ()
a
1
c
y
Ob
x
2
c
1. Th tích
vt th
Gi
B
là phn vt th gii hn bi hai mt phng vuông góc vi trc Ox ti các đim ab;
()Sx din tích thiết din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc Ox ti đim
x
,
()axb . Gi s ()Sx là hàm s liên tc trên đon [;]ab .
2. Th tích khi tròn xoay
Bài toán 1: Th tích khi tròn xoay đưc sinh ra khi quay hình phng gii hn bi các đường
()yfx , trc hoành và hai đường thng
x
a
,
x
b
quanh trc Ox:
Bài toán 2: Th tích khi tròn xoay đưc sinh ra khi quay hình phng gii hn bi các đường
()
x
gy , trc hoành và hai đường thng
yc
, yd
quanh trc Oy:
Bài toán 3: Th tích khi tròn xoay đưc sinh ra khi quay hình phng gii hn bi các đường
()yfx
,
()ygx
và hai đường thng
x
a
,
x
b
quanh trc Ox:
22
() ()
b
a
V
f
x
g
xdx

.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tính din tích gii hn bi 1 đồ th
1. Phương pháp:
a/ Phương pháp 1:
|()|
b
a
Sfxdx
*
t du biu thc
()
f
x
;
[;]
x
ab
, phá du tr tuyt đối và tính tích phân.
b/ Phương pháp 2:
* Gii phương trình
() 0fx ; chn nghim trong [;]ab. Gi s các nghim là ;
vi
.
* Áp dng tính cht liên tc ca hàm s
()
f
x trên [;]ab ; ta có:
|()d||()d||()d|
b
a
Sfxx fxx fxx



2. Các Bài tp mu:
Bài tp 1: Tính din tích S ca hình phng gii hn bi đồ th
2
yx
, trc hoành và đường thng
x2
.
A.
8
S.
9
B.
16
S.
3
C.
S16.
D.
8
S.
3
Hướng dn gii
CHN D
Nhn thy rng, để tính din tích ta cn phi tìm được 2 cn. Để tìm thêm cn còn li ta gii phương
trình hoành độ giao đim ca đồ th

2
P:y x
vi trc hoành.
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th

2
P:y x
vi trc hoành:
2
x0x0

Áp dng công thc ta có
2
2
0
8
Sxdx.
3

Nhn xét: Nếu ta v đồ th hàm s
2
yx
đường thng
x2
ta d dàng xác định được hình
phng gii hn bi các đường này. T đó ta d dàng tính được din tích S.
Bài tp 2: Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th các hàm s
2x
yx.e
, trc hoành và đường
thng
x1
A. e2. B. 2e.
C. 2e.
D. 1.
Hướng dn gii
CHN A
Phương trình hoành độ giao đim
2x
xe 0 x 0

Ta có:
 

11 1
1
2x 2 x 2x x 2
0
00 0
11 1
1
xxxx
0
00 0
S xedx xde xe ed x
e 2 xe dx e 2 xd e e 2xe 2 e dx

  


1
x
0
e 2e 2e e 2e 2 e 2. 
Li bình: Bài toán trên đã có 1 cn, ta ch cn tìm thêm 1 cn na bng
cách gii phương trình hoành độ giao đim. Sau đó áp dng công thc.
Nếu v đồ th bài này để tìm hình phng gii hn bi các đường là không
nên vì đồ th hàm s hơi phc tp. Vic tìm được công thc
1
2x
0
Sxedx
và tín
h tích phân này ta có th dùng MTCT để tính và chn Chn.
Bài tp 3: Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th
2
y1x
và trc hoành:
A.
2.
B. .
4
C. 1. D. .
2
Hướng dn gii
CHN D
Phương trình hoành độ giao đim ca, Ox là
2
1x 0 x 1

Khi đó, din tích hình phng cn tìm
1
2
1
S 1 x dx.

Đặt
x sin t dx cos tdt
x1 t
2
x1t
2

 
Suy ra
1
22
22 2
1
22
S 1 x dx 1 sin t.cos tdt cos tdt
2





Li bình: Bài toán trên chưa có cn, ta phi gii phương trình hoành độ
giao đim để tìm cn. Sau đó áp dng công thc. Vic tìm được công
thc
1
2
1
S1xdx

và tính tích phân này tương đối phc tp, do đó ta
có th dùng MTCT để tính và chn Chn.
Nếu v được đồ th thì ta xác định được hình phng và din tích ca nó
d dàng, đó chính là din tích ca na đường tròn bán kính bng 1. Do
đó:
2
1
SR.
22

Bài tp 4: Tính din tích S hình phng gii hn bi các đường
1
y lnx,x e, x
e
 và trc hoành
A.
2
S2 .
e

B.
1
S1 .
e
C.
2
S2 .
e
D.
1
S1 .
e

Hướng dn gii
CHN A
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th
ylnx
và tr hoành là
ln x 0 x 1.

e1e
1e
1
1
e
11
1
ee
2
S ln x dx ln xdx ln x.dx x x ln x x ln x x 2 .
e


Bài tp 5: Din tích tam giác được ct ra bi các trc ta độ và tiếp tuyến ca đồ th ylnx ti giao
đim ca đồ th hàm s vi trc Ox là:
A.
2
S
3
B.
1
S
4
C.
2
S
5
D.
1
S
2
Hướng dn gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao đim:
ln x 0 x 1

Ta có:
 
1
y' lnx ' .y' 1 1
x'

Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
ylnx
ti giao đim ca đồ th hàm s vi trc Ox
là:
y1x1 0 hay yx1
Đường thng
yx1 ct Ox ti đim
A1;0 và ct Oy ti đim
B0; 1 .
Tam giác vuông OAB có
OAB
11
OA 1,OB 1 S OA.OB
22

Bài tp 6: Din tích hình phng gii hn bi đường cong
y2axa0
, trc hoành và đường
thng
xa bng
2
ka . Tính giá tr ca tham s k.
A.
7
k
3
B.
4
k
3
C.
12
k
5
D.
6
k
5
Hướng dn gii
    
b0 b 0b
D
aa 0 a0
S f xdx f x dx f xdx f xdx f xdx

Chn B
a
a
3
22
2
0
0
24 4
S2axdx2a..x aka k
33 3

Bài tp 7: Cho hình cong gii hn bi các đường
x
ye,y0,x0

xln4
. Đường thng
xk
vi
0kln4
chia thành hai phn có din tích là S
1
và S
2
như hình v
bên. Tìm k để
12
S2S
.
A.
2
kln4
3
B.
kln2
C.
8
kln
3
D. kln3
Hướng dn gii
Chn D
Do
ln 4
ln 4 ln 4
xxx
121
0
00
22 2 2
S2S S S edx edx e 2
33 3 3


Do đó:
k
xk k
1
0
Sedxe12e3kln3
Dng 2: Tính din tích gii hn bi 2 hai đồ th
1. Phương pháp:
Công th
c tính
|() ()|
b
a
Sfxgxdx
. Tính như dng 1.
2. Mt s bài tp mu
Bài t
p 1:
Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th
22
11
;;;
cos sin 6 3
yyxx
x
x

Li gii
Ta có:
/3
22
/6
11
cos sin
Sdx
x
x

Trong trường hp này nếu chn cách xét du biu thc
11
;;
22
63
cos sin
yx
xx




hoc v đồ th hàm s
11
;;
22
63
cos sin
yx
xx

là khá khó khăn.
Vì vy ta chn cách sau:
+ Xét phương trình:
22
11
cos sin
x
x
0
;
;
63
x
22
cos sin 0xx

;
63
x



cos 2 0x
;
;
63
x



4
x

T đó suy ra:
/4 /3
22 22
64/4
11 11
|
cos sin cos sin
Sdx dx
xx xx






4
/4 4 3
|(tan cot )| | |(tan cot ) | 2 2
/6 3
Sxx xx







.
Bài tp 2 : Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
2
2
1
;
12
x
yy
x

.
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao đim ca hai đồ th trên:
2
2
1
12
x
x
42 2
1
20 1
1
x
xx x
x

Vì vy
hình phng đã cho có din tích là:
2
1
2
1
1
12
x
Sdx
x

Do trên
(1;1) phương trình
2
2
1
12
x
x
vô nghim nên ta có:
111
22 2
1
222
1
111
111
ddd
12 12 1 2
xx x
Sdx xxx
xxx







Tính
1
I
1
2
1
1
1
dx
x
.
+/ Đặt
tan
x
t
;
;
22
t




2
1
cos
dx dt
t

+/ Đổi cn:
1
4
1
4
xt
xt
 

2
/4 /4
1
2
/4 /4
1
cos
d
1tan 2
t
Idtt
t





2
I
2
1
1
1
23
x
dx
Thay thế v
ào ta được:
S
1
23
1
23
.
Bài tp 3: Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th
2
43yx x

3y .
Hướng dn gii
Xét phương trình hoành độ giao đim ca hai đồ th trên:
2
43xx
3
2
2
0
433
4
433
x
xx
x
xx



Khi đ
ó:
S
4
242
0
0
43|3| | 43|3 |
x
xdxxxdx 

34
1
222
0
13
433 433 433Sxx dxxxdxxxdx   

34
1
22 2
0
13
4464|Sxxdx xxdxxxdx

3
14
33 3
22 2
03
1
22628
33 3
xx x
SS x x x x
 

 
 
.
Bài tp 4: Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th: sin | |
yx;
y
||
x
-
.
Hướng dn gii
Xét phương trình hoành độ: sin | | | |xx

Đặt
||
x
t
Khi đó tr thành:
sin tt
sin 0tt

Xét hàm s
()
f
t
sin tt

; [0, )t .
() cost 1 0 [0, )ft t

.
BBT ca hàm s
()
f
t như sau:
phương trình có nghim duy nht
t
.
phương trình có 2 nghim phân bit:
x
x
.
|sin | | | | | (sin | | | | )Sxxdx xxdx






.
3. Bài tp
Bài t
p 1:
Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
P:y x 3x 3
 đường thng

d:y 2x 1 là:
A.
7
3
B.
13
3
C.
19
6
D. 11
Hướng dn gii
Chn B
Xét phương trình
22
x1
x3x32x1 xx20
x2
 
Gi S là din tích hình phng gii hn bi parabol
2
P:y x 3x 3

đường thng

d:y 2x 1



2
22
23
22
11
1
xx 13
S x 3x 3 2x 1 dx 2 x x dx 2x
23 3





Vy
13
S
3
.
Bài tp 2: Parabol chia hình tròn có tâm ti gc ta độ, bán kính thành 2 phn. T s
din tích ca chúng thuc khong nào:
A. B. C. D.
0,7;0,8
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình đường tròn:
22 2 2
xy8x8y

Thế vào phương trình parabol, ta được
2
2
8y
yy2y80
2


2
y2
x4x2
y4l


Din tích phn được to bi phn đường tròn phía trên vi Parabol là:
222
22
22
1 12
222
xx
S8xdx8xdxdxII
22






;
2
23
2
2
2
xx8
Idx
2
263

Tính
22
22
1
20
I8xdx28xdx


Đặt
x22sint dx22costdt;x0 t0
; x2 t
4

444
2
1
000
cos 2t 1
I 2 2 2 cos t2 2 cos tdt 16 cos tdt 16 dt 4 2
2



2
2
x
y
22

0, 4;0,5
0,5;0, 6
0,6;0, 7
112
84
SII 42 2
33

Din tích hình tròn:
2
21
44
SR8 SSS8 2 6
33





1
2
4
2
S
3
0, 435 0, 4;0,5
4
S
6
3



.
Bài tp 3:
Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
2
x
y4
4
đồ th hàm s
2
x
y
42
A. 24 B.
4
2
3
C.
4
2
3
D.
8
3
Hướng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao đim:
2
22
2
x16l
xx
4x22
4
42
x8


. Khi đó
22
22
22
xx 4
S4 2
43
42

Bài tp 4: Gi S là din tích hình phng gii hn bi các đường
2
my x
,
2
mx y
(vi
0m
).
Tìm giá tr ca
m để
3S
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Hướng dn gii
Chn C.
0m
nên t
2
my x
ta suy
2
0
x
y
m
;
T
2
mx y
nên
0x
ymx
.
Xét phương trình
2
43
0x
x
mx x m x
x
m
m

Khi đó din tích hình phng cn tìm là:
22
00
mm
xx
Smxdx mx dx
mm





3
22
0
211
.
3333
m
mx
x
xmm
m





Yêu cu bài toán
22
1
3393
3
Smmm 
(vì 0m ).
Bài tp 5: Din tích hình phng gii hn bi đồ th ca hai hàm
2
yx
2
1
x
y
x
ln 2Sab
vi a, b là nhng s hu t. Giá tr ca
ab
A.
1
3
. B. 2. C.
2
3
. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao đim ca
1
C :
2
y
x
2
C :
2
1
x
y
x

232
0
2
1201
1
2
x
x
xxxxxx
x
x

Din tích hình phng cn tìm là:
00
0
3
22
111
22 5
2 2 2ln 1 2ln2
11 33
xx
Sxdx xdxxx
xx










Suy ra
5
3
a
2b 
Vy
1
3
ab
Bài tp 6:
Cho
H là hình phng gii hn bi parabol
2
3yx ,
cung tròn có phương trình
2
4
y
x
(vi 02x
) và trc hoành
(phn tô đậm trong hình v). Din tích ca
H
A.
43
12
. B.
43
6
.
C.
4233
6

. D.
53 2
3
.
Hướng dn gii
Phương trình hoành độ giao đim ca parabol
2
3yx
và cung tròn
2
4
y
x
(vi
02x
) l
22 24
4343 1
x
xxxx .
Din tích ca

H
12
1
223
0
01
33
34
33
Sxdx xdxxI I

vi
2
2
1
4Ixdx
.
Đặt
2sin
x
t
,
;2cos.
22
tdxtdt





Đổi cn
1
6
xt

,
2
2
xt

.

2
222
22
6
666
4 4sin .2cos . 4cos . 2 1 cos 2 . 2 sin 2Ittdttdttdtxt




23
32

Vy
332343
33326
SI


Chn B.
Bài tp 7:
Hình phng
H
được gii hn bi đồ th
C ca hàm đa thc bc ba và parabol
P
có trc đối xng vuông góc vi trc hoành. Phn
đậm ca hình v có din tích bng
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
11
12
. D.
5
12
.
Hướng dn gii
Chn A.
đồ th hàm bc ba và đồ th hàm bc hai ct trc tung ti các đim có tung độ ln lượt là
2y 0y nên ta xét hai hàm s
32
2yax bx cx

,
2
y
mx nx
(vi a,
0m
).
Suy ra
C :
32
2yfx axbxcx
P
:
2
ygx mx nx
.
Phương trình hoành độ giao đim ca
C
P
là:

32 2 32 2
220ax bx cx mx nx ax bx cx mx nx 
.
Đặt


32 2
2P x ax bx cx mx nx .
Theo gi thiết,

C

P
ct nhau ti các đim có hoành độ ln lượt là
1x 
,
1
x
,
2x
nên
112Px ax x x.
Ta có

02
P
a .
Mt khác, ta có
 
0002 1Pfg a.
Vy din tích phn tô đậm là

2
1
37
112
12
Sxxxdx

Dng 3: Tính th tích vt th tròn xoay da vào định nghĩa
1. Phương pháp:
Gi
B
là phn vt th gii hn bi hai mt phng vuông góc vi trc Ox ti các đim ab; ()Sx
din tích thiết din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox ti đim
x
,
()axb
.
Gi s
()Sx
là hàm s liên tc trên đon
,ab .
2. Các Bài tp mu:
Bài tp 1:
Cho phn vt th
B
gii hn bi hai mt phng có phương trình
0x
2x
. Ct phn
vt th
B
bi mt phng vuông góc trc
Ox
ti đim có hoành độ
02xx
, ta được din tích là
mt tam giác đều có đội cnh bng
2.
x
x
Tính th tích
V
ca phn vt th
B
.
Li gii
Mt tam giác đều cnh a có din tích
2
3
4
a
S
Do tam giác đều cnh
2
x
x có din tích là
2
23
()
4
xx
Sx
Suy ra th tích

2
22 2
2
00 0
23
3343
() 2
44 433
Ca sio
xx
SSxdx dx x xdx
 

Bài tp 2: Trong không gian Oxyz , cho vt th nm gia hai mt phng
0x
x
, biết rng
thiết din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim có hoành độ bng
,0xx

là mt tam giác đều cnh là 2sin
x
.Tính th tích ca vt th đó.
Li gii
Mt tam giác đều cnh a có din tích
2
3
4
a
S
Do đó tam
giác đều cnh
2sin
x
có din tích là

4sin . 3
3sin
4
x
Sx x

Suy ra t
h tíc
h

22
00
d3sind23VSxx xx

Bài tp 3: Mt bn tr đang cha du đưc đặt nm ngang có chiu dài bn là 5m , bán kính đáy 1m
. Người ta rút du ra trong bn tương ng vi 0,5 m ca đường kính đáy. Tính th tích gn đúng ca
du còn li trong bn
Li gii
* Th tích c khi tr
22 3
1
.1 .5 5VRh m

* Tính th tích phn khi tr b mt đi
+ Cách 1:
22
2
viên ph
R
d
ân
SRxdx
1
2
1
2
21 0,61
xdx
1
2
2
1
2
.21 53,07
viên phân
VS h xdx
Suy ra th tích khi tr còn li

1
23
12
1
2
5 2 1 5 12,637
VVV xdx m
+ Cách 2: Tính góc tâm
1
cos
22

OH
R
23

2
3


2
1122
sin . sin 0,614
2233




viên phân
SR


2
12 2
.. sin 5
23 3




viên phân
VS h

2
2
x
y
d
y
=
R
2
-x
2
d
O
R
2
2
x
y
B
A
H
O
R

3
12
12 2
5 . sin 5 12,637
23 3




VVV m

Bài tp 4: Bn A có mt cc thy tinh hình tr, đường kính trong lòng đáy cc là chiu cao
trong lòng cc là đang đựng mt lượng nước. Bn A nghiêng cc nước, va lúc khi nước chm
ming cc thì đáy mc nước trùng vi đường kính đáy. Tính th tích lượng nước trong cc
Li gii
Phân tích: Th tích nước có hình dng “cái nêm”; có 2 phương pháp tính th tích này
+ Cách 1 – Chng minh công thc bng PP tích phân: Xét thiết din ct cc thu tinh ti v trí
bt k; ta có din tích thiết din là
; th tích.
.
Cách 2:
Gi S là din tích thiết din do mt phng có phương vuông góc vi trc Ox vi khi nước, mt
phng này ct trc Ox ti đim có hoành độ . Ta
:
, vì thiết din này là na hình tròn bán kính
Th tích lượng nước cha trong bình là.
Bài gii
+ Cách 1: Áp dng công thc tính th tích cái nêm biết góc gia mt ct và mt đáy bng
vi ta được
6,cm
10cm
x

RxR


22 22 22
11
.. .tan tan
22
 Sx Rx Rx Rx


22 3
12
dtan d tan
23



RR
RR
VSxx RxxR
0hx
()

rhx hxR
r
Rh h
r
22
2
2
1()
()
22

hxR
Sx r
h
23
22
.tan
33

VRhR
tan
h
R

32 3
22
. .3 .10 60
33

h
VR cm
R
+ Cách 2: Tính trc tiếp bài toán bng PP tích phân. ; th tích
Bài tp 5:
Ct mt khi tr bi mt mt phng ta được mt khi như hình v bên. Biết rng thiết din
là mt hình elip có độ dài trc ln bng 10, khong cách t đim thuc thiết din gn mt đáy nht
đim thuc thiết din xa mt đáy nht ln lượt là 8 và 14. Tính th tích ca.
Li
gii
Tính các s đo: ; suy ra bán kính khi tr
.
Cách 1: Th tích khi bng th tích “khi tr trung bình”:
Cách 2: Áp dng công thc tính th tích “cái nêm”: Ly mt phng vuông góc vi đường
sinh ca hình trđi qua đim , khi đó chia khi thành hai khi:
+ Khi 1: là khi tr chiu cao , bán kính
4
r
nên th tích
+ Khi 2: là phân na mt khi tr có chiu cao và bán kính nên th tích
+ Vy
22
2
2
1()
()
22

hxR
Sx r
h
10
23
00
9
() (10 ) 60( ).
200


h
VSxdx xdx cm
0
()
h
VSxdx
8
10
14 8 6

AB
AE
DE
22
8 AD AE DE
4
2

AD
R


22
. .4 .11 176
2




H
AB CE
VR đvtt

P
A
H
8h
2
1
128Vrh
6
DE
4
r
22
2
11
.. ..4.648
22

VrAD


12
12848176
H
VvVV đ tt

3. Bài tp
Câu 1
:
Cho
T là vt th nm gia hai mt phng
0x
,
1
x
. Tính th tích
V
ca
T biết
rng khi ct
T bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim có hoành độ bng
x
,
01
x

, ta được thiết din là tam giác đều có cnh bng
1
x
.
A.
3
2
V
. B.
33
8
V
. C.
33
8
V
. D.
3
2
V
.
Li gii
Chn C
Ta có din tích tam giác đều cnh bng 1
x

2
13
4
x
Sx
31
4
x
Th tíc
h ca vt th
T

1
0
dVSxx
1
0
31
d
4
x
x

1
2
0
3
1
8
x

33
8
.
Câu 2: Cho vt th
T
gii hn bi hai mt phng 0; 2xx
. Ct vt th
T
bi mt phng
vuông góc vi trc
Ox
ti
02xx
ta thu được thiết din là mt hình vuông có cnh
bng
1
x
x
e
. Th tích vt th
T
bng
A.
4
13 1
4
e
. B.
4
13 1
4
e
. C.
2
2e
. D.
2
2 e
.
Li gii
Chn B
Din tích thiết din là

2
2
1
x
Sx x e
.
Th tích ca vt th
T

22
2
2
00
1
x
VSxdx x edx

.
 
22
22
4
2
22 22
00
00
19111
11
2222
xx xx
ex
V x e x edx e edx







2
44 4
244
0
91311 1 1131
3
224 444
x
ee e
eee


.
Dng 4: Tính th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi 1 đồ th
1. Phương pháp:
Vt th tròn xoay sinh bi min hình phng được gii hn: Đồ th ; trc ;
; quay xung quanh .
- Nếu t
hiếu cn thì gii phương trìn
h
để b sung cn.
- Tính th tích theo công thc:
()
yf
x
(0)Ox y
,
x
ax b
Ox
() 0fx=
2
()
b
Ox
a
V
f
xdx
2.
c Bài tp mu:
Bài tp 1:
Kí hiu là hình phng gii hn bi đồ th hàm s trc hoành. Tính th
tích ca vt th tròn xoay được sinh ra bi hình phng đó khi nó quay quanh trc .
Li gii
Phương trình hoành độ giao đim .
Th tích ca vt th tròn xoay cn tìm .
Bài tp 2: Cho min hình phng gii hn bi: quay xung quanh . Tính th
tích ca vt th to thành.
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s: và trc
Vy vt th tròn xoay có th tích là:
.
Bài tp 3: Cho min hình phng gii hn bi: ; quay xung quanh . tính th
tích ca vt th to thành.
Li gii
Hoành độ giao đim ca đồ th hàm s: đường thng nghim ca phương
trình:
Vt th to thành có th tích là:
Bài tp 4: Gi th tích khi tròn xoay to thành khi quanh hình phng gii hn bi các đường
và trc
Ox
. Đường thng ct đồ th hàm s ti
M
.
H
2
2yxx
VOx
2
0
20
2
x
xx
x


2
2
2
0
16
2d
15
Vxxx

, Ox 1
x
yxe x
Ox
x
yxe
Ox
0
x
xe
0x
11
2
22
00
xx
Vxedxxedx



1
2
11
22 2 2
00
0
1
22
xx x
e
V xe xedx xedx






2
2
1
11
22 2
00
0
1
11
22 2 4 4
xx x
e
e
Vxeedxe





2
4, 0yx xy

Ox
2
4yx x
0y
2
40xx
0
4
x
x
44
2
2432
00
4816Vxxdxxxxdx



4
53
4
0
16 512
2
5315
xx
x




V
;0;4yxy x
04xa a

y
x
Gi là th
ch khi tròn xoay to thành khi quay tam giác quanh trc . Biết rng
1
2VV
. Tính
Li gii
Ta có .
Tam giác
M
OH quanh trc to nên hai khi nón chung đáy. Gi là hình chiếu vuông góc ca
trên trc . Suy ra .
.
Suy ra .
Bài tp 5: Cho hình phng gii hn bi độ th hàm s ; trc đường thng
Tính th tích khi tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trc .
Li gii
Phương trình hoành độ giao đim
Theo bài toán thì th tích ca vt th tròn xoay cn tìm
1
V
M
OH Ox
a

44
2
1
00
dd8 4
2
V
VxxxxV



Ox N
M
Ox
M
rMN y ya a

2
2
1
11 4
.. .4.
33 3
a
VOHr a


4
43
3
a
a


H
2
4
x
y
x
Ox
1.x
H
Ox
2
00.
4
x
x
x

1
1
2
2
0
0
4
ln 4 ln ln .
42 232
x
a
Vdx x
x
b


Do đó
3. Bài tp
Câu 1:
Cho hình phng
H
gii hn bi các đường
2
3, 0, 0, 2yx y x x

. Gi
V
là th
tích khi tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mnh đề nào sau
đây đúng?
A.

2
2
2
0
3dVx x

. B.

2
2
0
3dVx x
.
C.

2
2
2
0
3dVx x
. D.

2
2
0
3dVxx

.
Li gii
Th tích ca vt th được to nên là

2
2
2
0
3d.Vx x

Câu 2: Gi
V
là th tích khi tròn xoay to thành do quay xung quanh trc hoành mt elip có
phương trình
22
1
25 16
xy

.
V
có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
550
B.
400
C.
670
D.
335
Li gii
Chn D
Quay elip đã cho xung quanh trc hoành chính là quay hình phng:
2
41 , 0, 5, 5
25
x
Hy y x x






.
Vy th tích khi tròn xoay sinh ra bi
H
khi quay xung quanh trc hoành là:
23
5
5
5
16 16 320
16 16 335,1
5
25 75 3
xx
Vdxx





4, 3 7.ab ab
Câu 3
:
Cho hình phng
()H
được gii hn bi đường cong
22
ymx
(
m
là tham s khác 0
) và trc hoành. Khi
()H
quay xung quanh trc hoành được khi tròn xoay có th tích V .
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để 1000V
.
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao đim ca đường cong và trc hoành là:
22
0mx x m
Th tíc
h vt th tròn xoay cn tính là:
2
22 2 3
4
1
()( )|
33
m
m
m
m
mm
Vmxdxmxx


Ta có:
1000V
2
4
1000
3
mm

3
750m
33
750 750m
.
Ta có
3
750 9,08
0m
. Vy có 18 giá tr nguyên ca m.
Câu 8 : Cho hình phng
D
gii hn bi các đưng cong
3
1
x
y
x
, trc hoành và trc tung. Khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
(ln2)
Vab
vi
,ab
các s nguyên. Tính
.Tab
A.
3.T B. 6.
T C. 10.
T D. 1.T
Li gii
Da vào đồ th hàm s trên ta có:
22
33 3
2
00 0
3
0
34 816
11
111(1)
16
8ln( 1) (15 16ln 2) 15;b 16.
1















x
Vdx dx dx
xxxx
xx a
x
Vy
1.Tab
Câu 4: Cho hình
H
trong hình v dưới đây quay quanh trc
Ox
to thành mt khi tròn xoay
có th tích bng bao nhiêu?
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
. D.
2
2
.
Li gii
Th tích khi tròn xoay nhn được khi quay hình

H
quanh trc
Ox

2
2
00
1c 1
sd d sin2
0
22
os 2
in
22
Vx xxxx
x








Câu 5:
Vt th parabolide tròn xoay như hình v bên dưới có đáy có din tích
3B
chiu cao
4h
. Th tích ca vt th trên là
A.
1
3
V
. B.
6V
. C.
1
4
V
. D.
8V
.
Li gii
Đường cong para
bol có dng:
2
yax
đi qua đim có ta độ

;Rh
nên ta có:
2
2
h
yx
R
Ry
x
h

R
h
y
x
O
B
h
Th tích ca khi tròn xoay trên là:
22
2
0
0
1
d.
2
h
h
RR
Vyy y
hh


2
1
2
R
h
.
Áp dng công thc ta có:
2
1
2
VRh
11
.3.4
22
Bh
6
.
Câu 6: Cho hàm s
32
,,,, , 0yfx axbxcxdabcd a
đồ th

C
. Biết rng đồ
th

C tiếp xúc vi đường thng 4y
ti đim có hoành độ âm và đồ th ca hàm s
'yfx cho bi hình v dưới đây. Tính th tích vt th tròn xoay được to thành khi
quay hình phng H gii hn bi đồ th
C và trc hoành khi quay xung quanh trc
Ox
.
A.
725
35
. B.
1
35
. C. 6
. D. Chn khác.
Li gii
Chn D
Da vào đồ th hàm s
'yfx
2
'31fx x
.
Kh
i đó
 
3
'3
f
xfxdxxxC
.
Điu kin
đồ th hàm s
f
x tiếp xúc vi đường thng 4y
là:



3
2
34
4
1
2
310
'0
xxC
fx
x
C
x
fx





suy ra
32
32
f
xx x C .
+

COx hoành độ giao đim là 2; 1
x
x
.
+Khi đó

1
2
32
2
729
32
35
Vxxdx

.
Dng 5: Tính th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi 2 đồ th
1. Phương pháp:
Nếu hình phng được gii hn bi các đường thì th tích khi
tròn xoay sinh bi khi quay quanh trc
Ox
được tính bi công thc:
2. Các Bài tp mu:
Bài tp 1:
Cho hình phng gii hn bi các đường quay xung quanh trc
. Th tích ca khi tròn xoay to thành bng:
A.
3
3
11
.
35
b
V
a




. B. .
C. . D.
Hướng dn gii
Chn D
Ta độ giao đim ca hai đường là các đim . Vy th
tích ca khi tròn xoay cn tính là: .
Bài tp 2: Cho hình phng gii hn bi các đường quay xung quanh trc Ox.
Th tích ca khi tròn xoay to thành bng:
D
,,,yfxygxxaxb

D
 
22
b
a
Vfxgxdx

2
., , , 0yaxybxab

Ox
5
3
.
5
b
V
a
5
3
.
3
b
V
a
5
3
11
.
35
b
V
a



2
.yax
.
y
bx
(0; 0)O
2
;
bb
A
aa



5
22 24
3
00
11
35
bb
aa
b
V bxdx axdx
a





22
1
4,
3

y
x
y
x
A.
. B. .
C. . D.
Hướng dn gii
Chn B
Ta độ giao đim ca hai đường là các đim . Vy
th tích ca khi tròn xoay cn tính là:
.
Bài tp 3: Cho hình phng gii hn bi các đường quay xung quanh trc Ox. Th
tích ca khi tròn xoay to thành bng:
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn g
ii
Chn D
Vi thì
Ta độ giao đim ca đường vi các đim và . Vy th tích ca
khi tròn xoay cn tính là:
Bài tp 4: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng D gii hn bi các đường elip
quay quanh Ox bng:
A.
. B. . C. . D.
Hướng dn gii
Chn D
24 3
V
5
28 3
V
5
28 2
V
5
24 2
V
5
2
4yx
2
1
3
yx
3;1A

3;1B

33
24
33
1283
4.
95
Vxdxxdx



22
2, 4
yxy x
88
5
V
9
70
V
4
3
V
6
5
V


0; 2x

2
44yxy x
2
2yx
2
4yx (0; 0)O (1; 2)A
11
4
00
6
.4 .4 . .
5
Vxdxxdx



22
99xy
2
3
4
Ta có: .
Bài tp 5: Th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng D gii hn bi các đường
quanh trc Ox bng:
A.
. B. .
C. . D.
Hướng dn gii
Chn D
Xét phương trình .
Và .
3. Bài tp
Câu 1:
Quay hình phng như hình được tô đậm trong hình v bên quanh trc Ox ta được khi tròn
xoay có th tích là:
A.
. B. . C. . D.
Hướng dn gii
Chn A
Xét h phương trình:
22 2
43
3
11
xy x
x
yy




.
Do đối xng nhau qua Oy nên:
33
22
22 2 2
33
99
99 4
99
xx
xy y V ydx dx





,
y
x
y
x

1
0
x
xdx

1
0
x
xdx

1
2
0
x
xdx

1
2
0
x
xdx
2
0
0; 1
x
x
xxx
xx




11
22 2
00
0;1 ( )
x
xx V x xdx xxdx



43V
63V
53V
23V
.
Câu 2: Quay hình phng như hình được tô đậm trong hình v bên quanh trc Ox ta được khi tròn
xoay có th tích:
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
t
h phương trình: .
Do đối xng nhau qua Oy nên
.
Câu 3: Quay hình phng như hình được tô đậm trong hình v bên quanh trc Ox ta được khi tròn
xoay có th tích là:
A.
. B. . C.
2
2
3
V
. D.
 
33
3
22 2
00
3
24 1 23 23 43
3
0
x
Vxdxxdxx








46
9
V
46
15
V
23
9
V
13V
22
4
1
3
xy
x
yx





33
2
224
00
24 3 24 3Vxxdxxxdx






55
346
3
24
35 15
0
xx
x




2
3V
2
V
2
2V
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
Ta có:
Đặt ;
.
Câu 4: Cho hình gii hn bi các đường cong tiếp tuyến ca ti đim
và trc Th tích ca khi tròn xoay khi quay quanh trc bng:
A.
. B. . C. . D.
Li gii
Chn D
Ta có
Phương trình tiếp tuyến ca ti
Din tích ca bng: .
Câu 5: Cho hình phng gii hn bi các đường . Th tích
ca khi tròn xoay được to thành khi quay xung quanh trc bng:
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
 
2
22
22
2
11
11 11
11
y
x
xy y x
y
x

 

11
22
22 2
00
211 11 81Vxxdxxdx






sin
x
t
;
22
t








22
2 2
00
sin 2
8cos 4 1cos2 4 2
2
2
0
t
Vtsdt tdtt








H
:,
x
Cye
C
1;
M
e
.O
y
H
Ox
-1 1 2
1
2
3
x
y
O
2
2
e
2
1
3
e
2
1
2
e
2
3
6
e
x
ye
C
1;
M
e
1.
y
ex e
y
ex
H

1
1
22
222 2 3
0
0
13
d
23 6
xx
ee
Veexxex





H
2
4, 2 4, 0, 2yx y x x x

H
Ox
32
5
6
6
32
5
Suy ra th tích cn tìm là .
Dng 6: Tính th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi nhiu đồ th
1. Phương pháp:
2. Các Bài t
p mu:
Bài tp 1:
Gi là th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bi các đường
, quanh trc . Đường thng ct đồ th hàm ti
.
Gi th
ch khi tròn xoay to thành khi quay tam giác quanh trc . Biết rng
. Khi đó
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn
D
Ta có . Khi đó
Ta có
Khi quay tam giác quanh trc to thành hai hình nón có chung đáy:
 Hình nón đỉnh là , chiu cao , bán kính đáy ;
Hình nón th 2 có đỉnh là , chiu cao , bán kính đáy
Khi đó
Theo đề bài .
Bài tp 2: Cho hình thang cong gii hn bi các đường . Đường thng x
= k chia thành hai hình phng là S
1
và S
2
như hình v bên. Quay quanh trc Ox
được khi tròn xoay có th tích ln lượt là . Vi giá tr nào ca k thì
A. . B. . C.
111
ln
23
k
. D.


22
2
2
2
00
32
4d 2 4d
5
Vx x xx



V
y
x
0y
4x Ox
04xa a

y
x
M
1
V
OMH Ox
1
2VV
2a
22a
5
2
a
3a
00xx
4
0
d8Vxx

;
M
aa
OMH Ox
1
N O
1
hOKa

R
MK a
2
N
H
2
4
hHK a 
R
MK a
22
112
11 4
33 3

VRhRha
1
4
282. 3
3

 VV aa
,0,0,ln4
x
yey x x 
0ln4k
12
,SS
12
,VV
12
2VV
132
ln
23
k
1
ln11
2
k
32
ln
3
k
x
y
O
a
M
H
4
K
Hướng dn g
ii
Chn
B
Ta có:
Theo gi thiết:
22
2
12
1
228 11ln11
22 2 2
kk
k
ee
VV e k





Bài tp 3: Cho hình phng D gii hn bi các đường
2
4yx
đường thng
4x
. Th tích ca
khi tròn xoay sinh ra khi
D xoay quanh trc Ox là:
A.
32
. B.
64
.
C.
16
. D.
4
.
Hướng dn gii :
Chn A
Giao đim ca hai đường
2
4yx
4x

4; 4D

4; 4E
. Phn phía trên
Ox
ca đường
2
4yx
có phương trình
2yx
. T hình v suy ra th tích ca khi tròn xoay cn tính là:

4
2
0
232Vxdx
.
Bài tp 4: Cho hình phng gii hn bi các đường
3, , 0, 1yxyxx x
quay xung quanh trc
Ox. Th tích ca khi tròn xoay to thành bng:
 
ln 4
22 2 2
22
12
0
ln 4
;8
0
222 2 2
k
x
kxk
xx
k
k
ee e e
V e dx V e dx
k


 

 
 

A.
8
V.
3
B.
4
V.
3
C.
2
V.
3
D. V.
Hướng dn gii
Chn A
Ta độ giao đim ca đường
1
x
vi
yx
3yx
là các đim
1; 1C
3;1B . Ta độ giao
đim ca đường
3yx vi
yx
0;0O . Vy th tích ca khi tròn xoay cn tính là:
11
22
00
8
.9 .
3
Vxdxxdx

.
Bài tp 5: Trên mt phng Oxy, cho hình phng gii hn bi các đường

22
:;':y4;:4PyxP xdy . Th tích ca khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox bng:
A.
9
5
. B.
4
5
. C.
7
5
. D. 2
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt V là th
ch cn tìm
Xét phương trình hoành độ giao đim ca và:
2
2
4
2
x
x
x

Xét
phương trình hoành độ giao đim ca và:
2
1
44
1
x
x
x

OAC
V
là th tích khi tròn xoay sinh bi khi quay:
2
4
y
x
y
Oy
quanh Ox
OAB
V
là th tích khi tròn xoay sinh bi khi quay:
2
4
4
yx
y
Oy
quanh Ox
Lúc đó:

22 21
22
2224
00 00
4444416
OAC OAB
VV V x dx x dx xdx xdx






55
21
32 16 4
441684
00
55555
xx
xx








3. Bài tp tr
c nghim:
u 1:
Cho

H
là hình phng gii hn bi đồ th ca các hàm s
:y , 0, 2
P
xy y x
.
Th tích ca khi tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trc
Ox
là:
A.
42 1
3
. B.
7
6
.
C.
82 3
6
. D.
5
6
.
Li gii
Chn D
22
02 02
21
(2 ) 5 4 0
xx
x
xx
xxxx
 






12
2
2
01
5
(2 )
6
Vxdx xdx



.
Câu 2: Cho hình

H gii hn bi các đường
1yx
;
6
y
x
;
1
x
. Quay hình

H quanh
trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là:
A.
13
6
. B.
125
6
. C.
35
3
. D.
18
.
Li gii
Chn
C
Phương trình hoành
độ giao đim:


2
2
6
1600
3
x
xxxx
x
l
x


x
y
1
6
10x
x

vi
1; 2x
nên th tích cn tính là

2
22
2
11
635
d1d
3
Vxxx
x






.
Câu 3: Gi
H
là hình phng gii hn bi các đường:
3; ; 1yxyxx

. Quay
H
xung
quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là:
A.
8
3
. B.
2
8
3
. C.
2
8
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao đim:
30xx x

30xx
vi
0;1x
.
Th tích cn tính là

11
2
2
00
8
3d d
3
Vxxxx



.
Câu 4: Cho hình phng

H gii hn bi các đường
2
,2yxy x
. Th tích ca khi tròn xoay
được to thành khi quay

H xung quanh trc
Ox
bng:
A.
16
15
. B.
21
15
. C.
32
15
. D.
64
15
.
Li gii
Chn D
Hoành độ giao đim ca đồ th 2 hàm s
2
yx
2yx
là nghim ca phương trình
2
0
2
2
x
xx
x

Th tíc
h ca khi tròn xoay to thành là


22
2
2
2
00
π 2dπ dVxxxx

2
2
5
3
0
0
464π
ππ
3515
x
x







.
Câu 5: Cho hình phng gii hn bi các đường
22
1
4,
3
yxyx
quay xung quanh trc
Ox
.
Th tích ca khi tròn xoay to thành bng:
A.
28 2
5
V
. B.
28 3
5
V
. C.
24 2
5
V
. D.
24 3
5
V
.
Li gii
Chn B
Gii phương trình
22
1
43
3
xxx
Th tích cn tìm là
2
33
2
2
2
33
28 3
4d d
35
x
Vxx x







.
Dng 7: Mt s bài toán thc tế ng dng tích phân
1. Phương pháp
gii
*
Mt vt chuyn động có phương trình vn
tc trong khong thi gian t đến
s di chuyn được quãng đường
là:
Ví d 1: Mt vt chuyn động chm dn đều vi
vn tc . Quãng đưng
mà vt chuyn động t thi đim đến
thi đim mà vt dng li là
A. 1028m. B. 1280m.
C. 1308m. D. 1380m.
Hướng dn gii
Khi vt dng li thì
Do đó
.
Chn B.
*
Mt vt chuyn động có phương trình
gia tc thì vn tc ca vt đó sau
khong thi gian là:
Ví d 2: Mt chiếc ô tô chuyn động vi vn tc
, có gia tc
Vn tc ca ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn
v) là
A. 4,6 m/s. B. 7,2 m/s.
C.
1,5 m/s. D. 2,2 m/s.
Hướng dn gii
Vn tc ca ô tô sau 10 giây là
.
vt
ta
tbab

b
a
Svtdt
160 10 /vt tm s
0ts
160 10 0 16vt t t


16 16
00
160 10Svtdt tdt



16
2
0
160 5 1280tt m
at

12
;tt

2
1
t
t
vatdt
vt
/ms
 

2
3
/.
21
at v t m s
t


10
10
0
0
33 3
ln 2 1 ln 21 4,6 /
21 2 2
vdtt ms
t

Chn A.
*
Đin lượng chuyn qua tiết din ca dây dn
ca đon mch trong thi gian t đến là:
2. Bài tp
Bài t
p 1: Mt vt chuyn động vi vn tc 10 m/s thì tăng tc vi gia tc . Tính
quãng đường vt đi được trong khong thi gian 10 giây k t lúc bt đầu tăng tc.
A. B. 4300 m. C. 430 m. D.
Hướng d
n gii
Chn A.
Hàm vn tc
Ly mc thi gian lúc tăng tc
Ta được
Sau 10 giây, quãng đường vt đi được là
Bài tp 2: Dòng đin xoay chiu hình sin chy qua mt đon mch LC có biu thc cường độ
. Biết vi
qđin tích tc thi t đin. Tính t lúc , đin lượng
chuyn qua tiết din thng ca dây dn ca đon mch đó trong thi gian t 0 đến
A. B. 0. C. D.
Hướng dn gii
1
t
2
t

2
1
t
t
QItdt
2
3at t t
4300
.
3
m
430
.
3
m
 

23
2
3
3.
23
tt
v t a t dt t t dt C

0 10 10.vC

23
3
10.
23
tt
vt 

10
23 3 4
10
0
0
3 4300
10 10
23 212 3
tt tt
Sdttm




vt atdt

0
cos
2
it I t




iq
0t
0
2
.
I
0
2
.
I
0
.
2
I
Chn C.
Đin lượng chuyn qua tiết din ca dây dn ca đon mch trong thi gian t 0 đến
Bài tp 3: Gi mc nước trong bn cha sau khi bơm được t giây. Biết rng
và lúc đầu bn không có nước. Tìm mc nước bn sau khi bơm nước được 6 giây
(chính xác đến 0,01
cm)
A. 2,67 cm. B. 2,66 cm. C. 2,65 cm. D. 2,68 cm.
Hướng dn gii
Chn B.
Mc nước bn sau khi bơm nước được 6 giây
Bài tp 3: Mt viên đá được bn thng đứng lên trên vi vn tc ban đầu là
40
m/s t mt đim cao
5 m cách mt đất. Vn tc ca viên đá sau
t
giây được cho bi công thc
40 10vt t m/s. Tính
độ cao ln nht viên đá có th lên ti so vi mt đất.
A.
85
m. B.
80
m. C.
90
m. D.
75
m.
Li gii
Chn
A
Gi
h
là quãng đường lên cao ca viên đá.
2
'dt4010dt405vt h t ht vt t t t c

Ti thi đim
0t
thì
5h
. Suy ra
5c
.
Vy
2
40 5 5ht t t
ht
ln nht khi
040100 4vt t t 
. Khi đó
485mh
.
Bài tp 4: Mt ô tô chy vi vn tc
20
m/s thì người lái đạp phanh còn được gi là “thng”. Sau khi
đạp phanh, ô tô chuyn động chm dn đều vi vn tc
40 20vt t
 trong đó
t
là khong thi
gian tính bng giây k tc bt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyn t lúc đạp phanh đến
khi dng hn là bao nhiêu?

00
0
0
00
2
cos sin .
22
II
QItdtI t dt t




 

 
 

Qt Itdt
ht cm

3
1
8
5
ht t

  
66
6
33
0
00
13
8882,66
520
htdt t dt t t cm





A.
2
m. B.
3
m. C.
4
m. D.
5
m.
Li gii
Chn
D
Ly mc thi gian là lúc ô tô bt đầu đạp phanh
0t
Gi
T
là thi đim ô tô dng li. Khi đó vn tc lúc dng là
0vT
Vy thi gian tc đạp phanh đến lúc dng là

1
040200
2
vT T T

Gi
s
t là quãng đường ô tô đi được trong khong thi gian
T
.
Ta có
vt s t
suy ra
s
t là nguyên hàm ca
vt
Vy trong

1
s
2
ô tô đi được quãng đường là:


1
1
2
2
2
0
0
d 40 20 d 20 20 5
T
t
vt t t t t t


Bài tp 5: Mt ô tô xut phát t A chuyn dng vi vn tc nhanh dn đều,
10
giây sau, ô tô đạt vn
tc
5
và t thi đim đó ô tô chuyn động đều. Ô tô th hai cũng xut phát t A nhưng sau ô tô th
nht là 10 giây, chuyn động nhanh dn đều và đui kp ô tô th nht sau
25
giây. Vn tc ô tô th
hai ti thi đim đó là
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Chn
A
Ta có gia tc trong
10
s đầu ca ô tô th nht là

2
0
0
5
0,5 m/s
10
vv
a
tt

Trong
10
s đầu, ô tô th nht chuyn động nhanh dn vi vn tc
0,5vt t
Quãng đường ô tô th nht đi được trong
10
s là

10
0
0,5 dt 25 mt
.
Trong
25
s tiếp theo, ô tô th nht đi được
5.25 125
Vy quãng đường ô tô th nht đi được đến khi b đui kp là
25 125 150 m
Mt khác
2
0
1
2
SS at
Gia tc ca ô tô th hai là

0
2
22
2
2.150
0, 48 m/s
25
SS
a
t

Vy kh
i đui kp ô tô th nht, vn tc ca ô tô th hai là
0
12
t
vvat

.
Bài tp 6: Mt ô tô bt đầu chuyn động nhanh dn đều vi vn tc
1
7vt t
đi được
5
, người lái
xe phát hin chướng ngi vt và phanh gp, ô tô tiếp tc chuyn động chm dn đều vi gia tc
2
70 m/sa 
. Tính quãng đường
mS đi được ca ô tô t lúc bt đầu chuyn bánh cho đến khi
dng h
n.
A.
95,70 mS
. B.
87,50 mS . C.
94,00 mS . D.
96,25 mS .
Li gii
Chn D
Quãng đường ô tô đi được t lúc xe lăn bánh đến khi được phanh.
 
5
55
2
11
00
0
dt 7 dt 7 87,5 m .
2
t
Svt t

Vn tc
2
m/svt ca ô tô t lúc được phanh đến khi dng hn tha mãn
2
70 dt 70vt tC
,

21
5535 385vv C. Vy
2
70 385vt t .
Thi đim xe dng hn tương ng vi
t
tha mãn
2
05,5svt t .
Quãng đường ô tô đi được t lúc xe được phanh đến khi dng hn.

5,5 5,5
21
55
dt 70 385 dt 8,75 mSvt t

.
Qu
ãng đường cn tính
12
96,25 mSS S .
Bài tp 7: Mt vt di chuyn vi gia tc

2
2
20 1 2 /at t m s

. Khi
0t
thì vn tc ca vt

30 /ms. Tính quãng đường vt đó di chuyn sau
2
giây.
A.
46Sm
. B.
47Sm
. C.
48Sm
. D.
49Sm
.
Li gii :
Chn C
Vn tc vt là :
 
21
20 1 2 10 1 2vt atdt t dt t C



.
Khi
0t
thì

1
0 10. 1 30 20vCC

.
Nên

1
10 1 2 20 /vt t m s

.
Suy ra :



2
1
0
10 1 2 20 48Stdtm

Bài tp 8: Vt chuyn động vi vn tc ban đầu
5/ms
và có gia tc được xác định bi công thc

2
2
/
1
ams
t
. Vn tc ca vt sau 10s đầu tiên là
A.
10 /ms
. B.
9/ms
. C.
11 /ms
. D.
12 /ms
Hướng dn gii:
Chn A
Ta có
 
2
2ln 1
1
vt dt t c
t

Mà vn tc ban đầu 5m/s tc là :
05 2ln01 5 5vcc

.
Nên

2ln 1 5vt t
Vn tc ca vt sau 10s đầu tiên là :
10 2ln 11 5 9,8v 
Chn Chn
A.
Bài tp 9:
Trong gi thc hành môn Vt Lí. Mt nhóm sinh viên đã nghiên cu v s chuyn động
ca các ht. Trong quá trình thc hành thì nhóm sinh viên này đã phát hin mt ht prôton di chuyn
trong đin trường vi biu thc gia tc là:

2
20 1 2at

.Vi
t
ca ta được tính bng giây. Nhóm
sinh viên đã tìm hàm vn tc
v theo
t
, biết rng khi
0t
thì
2
30 /vms . Hi biu thc đúng là?
A.
2
10
25 /
12
vcms
t




. B.
2
10
20 /
1
vcms
t




.
C.
2
10
10 /
12
vcms
t




. D.
2
10
20 /
12
vcms
t




Hướng dn gii :
Chn D
Trước hết để gii bài toán này ta cũng chú ý. Biu thc vn tc
v
theo thi gian
t
có gia
tc
a là:
.vadt
Áp dng công th
c trên, ta có :

2
20
12
v adt dt
t


Đến đây t
a đặt :
12 2
2
du
u t du dt dt
2
10 10 10
10
12
vduuduK K
uut


Vi
0, 30 20tv K
Vy biu thc vn tc theo thi gian là :
2
10
20 / .
12
vcms
t




Bài tp 10: Người ta t chc thc hành nghiên cu thí nghim bng cách như sau. H tiến hành quan
sát mt tia la đin bn t mt đất bn lên vi vn tc 15
m / s. Hi biu thc vn tc ca tia la đin
là?
A.
9,8 15vt
.
B.
9,8 13vt

.
C.
9,8 15vt
.
D.
9,8 13vt
Hướng dn gii
Chn A
Tia la chu s tác động ca trng lc hướng xung nên ta có gia tc
2
9,8 /ams
Ta có biu thc vn tc
v theo thi gian
t
có gia tc a là :
9,8 9,8v adt dt t C

đây,
vi :
0, 15 / 15tvmsC
Vy ta được biu thc vn tc có dng :
9,8 15vt

Bài tp 11: Người ta t chc thc hành nghiên cu thí nghim bng cách như sau. H tiến hành quan
sát mt tia la đin bn t mt đất bn lên vi vn tc 15
m / s. Hi sau 2, 5 giây thì tia la đin đấy có
chiu cao là bao nhiêu?
A.
6.235 m . B.
5.635 m . C.
4.235 m . D.
6.875 m
Hướng dn gii
Chn D
Tia la chu s tác động ca trng lc hướng xung nên ta có gia tc
2
9,8 /ams
Ta có biu thc vn tc
v theo thi gian
t
có gia tc a là :
9,8 9,8v adt dt t C

đây,
vi
0, 15 / 15tvmsC
Vy ta đưc biu thc vn tc có dng:
9,8 15vt
Ly tích phân biu thc vn tc, ta sđược bu thc quãng đường:

2
9,8 15 4,9 t 15
s
vdt t dt t K

Theo đề bài,
ta được khi
00 0.tsK
Vy biu thc ta độ ca qung đường là :
2
4,9 15 .
s
tt
Khi
2,5ts , ta s được
6,875
s
m .
Dng 8: Bài toán thc tế
1. Phương pháp: Vn dng các kiến thc v tích phân và bài toán ng dng.
2. Các Bài tp mu:
Bài tp 1:
Tính th tích hình xuyến to thành do quay hình tròn

2
2
:21Cx y

quanh trc
Ox
.
Hướng dn gii:
Hình tròn

C
có tâm

0; 2I
, bán kính
1R

2
2
21 xy
Ta có

2
2
2
2
21
11 1 1
21



yx
yxx
yx
Th tíc
h
cn tính:
1
22
222
1
21 21 4





Vxxdx
Bài tp 2: Thành ph định xây cây cu bc ngang con sông dài
500m
, biết rng người ta định xây
cu có 10 nhp cu hình dng parabol,mi nhp cách nhau
40m
,biết 2 bên đầu cu và gia mi nhp
ni người ta xây 1 chân tr rng
5m
. B dày nhp cu không đổi là
20cm
. Biết 1 nhp cu như hình
v. Hi lượng bê tông để xây các nhp cu là bao nhiêu
A.
3
20m
. B.
3
50m
.
C.
3
40m
. D.
3
100m
.
Hướng dn gii:
Chn C
Chn h trc ta độ như hình v vi gc

0;0O
là chân cu,
đỉnh

25;2I
, đim

50;0A
Gi Parabol trê
n có phương trình:
 

22
11 1
:P y ax bx c ax bx O P
22
2
20 1
100 2
yaxbx axaxbx là phương trình parabol dưới
Ta có
 
22
111 2
24 241
,:
625 25 625 25 5
IA P P y x x y x x  
Khi đó din tích mi nhp cu là
1
SS
vi
1
S
là phn gii hn bi
12
;yy
trong khong

0; 25
0,2
15
22
00,2
24 1
20,9
625 25 5
Sxxdxdxm









Vì b dày
nhp cu không đổi nên coi th tích là tích din tích và b dày
3
.0,2 1,98VS m
s
lượng bê tông cn cho mi nhp cu
3
2m
Vy mười nhp cu hai bên cn
3
40m
bê tông
Chn Chn.
C.
Bài tp 3:
Trong Công viên Toán hc có nhng mnh đất mang hình dáng khác nhau. Mi mnh
được trng mt loài hoa và nó được to thành bi mt trong nhng đường cong đẹp trong toán hc.
đó có mt mnh đất mang tên Bernoulli, nó được to thành t đường Lemmiscate có phương trình
trong h ta độ
Oxy

22 2
16 25yx x
như hình v bên.
Tính din tích
S
ca mnh đất Bernoulli biết rng mi đơn v trong h ta độ
Oxy
tương ng vi
chiu dài
1
mét.
A.

2
125
6
Sm
. B.

2
125
4
Sm
.
C.

2
250
3
Sm . D.

2
125
3
Sm
Hướng dn g
ii
x
y
Chn
D
Vì tính đối xng tr nên din tích ca mnh đất tương ng vi 4 ln din tích ca mnh đất thuc
góc phn tư th nht ca h trc ta độ
Oxy .
T gi thuyết bài toán, ta có
2
1
5
4
yxx
.
Góc phn tư th nht

2
1
25 ; 0;5
4
yx xx
Nên
5
23
()
0
1 125 125
25 d ( )
4123
I
Sxxx Sm
Bài tp 4: Mt Bác th gm làm mt cái l có dng khi tròn xoay được to thành khi quay hình
phng gii hn bi các đường
1yx
và trc Ox quay quanh trc Ox biết đáy l và ming l
đường kính ln lượt là
2dm
4dm
, khi đó th tích ca l là:
A.
2
8 .dm
. B.
3
15
.
2
dm
.
C.
2
14
.
3
dm
. D.
2
15
.
2
dm
Li gii
Chn B
11 1
10ry x
22 2
23ry x
Suy ra:

33
2
23
0
00
15
d1d
22
x
Vyx xx x






Bài tp 5: Để kéo căng mt lò xo có độ dài t nhiên t
10cm
đến
15cm
cn lc
40N
. Tính công (
A
) sinh ra khi kéo lò xo có độ dài t
15cm
đến
18cm
.
A. 1, 56 ( )
A
J . B. 1 ( )
A
J
.
C. 2,5 ( )
A
J . D. 2 ( )
A
J
.
Li gii
Chn A
x
y
O
3
Theo Định lut Hooke, lc cn dùng để gi lò xo giãn thêm
x
mét t độ dài t nhiên là

fx kx
, vi

/kNm
độ cng ca lò xo. Khi lò xo được kéo giãn t độ dài
10cm
đến
15cm
, lượng kéo giãn
5 0.05 cm m
. Điu này có nghĩa

0.05 40f
, do đó:

40
0,05 40 800 /
0,05
kk Nm
Vy

800fx x
và công cn để kéo dãn lò xo t đến
18cm
là:

0,08
0,08
22
2
0,05
0,05
800d 400 400 0,08 0,05 1,56Axx J



Góc phn tư th nht

2
1
25 ; 0;5
4
yx xx
Nên
5
23
()
0
1 125 125
25 d ( )
4123
I
Sxxx Sm
3. Bài tp trc nghim:
Câu 1:
Trong chương trình nông thôn mi, ti mt xã X có xây mt cây cu bng bê tông như hình
v. Tính th tích khi bê tông để đổ đủ cây cu.
A.
3
19m
. B.
3
21m
. C.
3
18m
. D.
3
40m
.
Hướng dn gii
Chn D
Chn h trc
Oxy
như hình v.
15cm
0,5m 0,5m19m
5 m
2 m
0,5m
x
O
M
x
x
.
f
xkx
Ta có
G
i

2
1
:Pyax c
là Parabol đi qua hai đim

19
;0 , 0;2
2
AB



Nên ta có h ph
ương trình sau:

2
2
1
8
19
0. 2
8
:2
361
2
361
2
2
a
a
Py x
b
b









Gi

2
2
:Pyaxc
là Parabol đi qua hai đim

5
10;0 , 0;
2
CD



Nên ta có h ph
ương trình sau:
Ta có th tích ca bê tông là:
19
10
223
2
00
15 8
5.2 2 40
40 2 361
Vxdxxdxm








.
Câu 2: Cho hai mt cu

1
S
,

2
S
có cùng bán kính
R
tha mãn tính cht: tâm ca

1
S
thuc

2
S
và ngược li. Tính th tích phn chung
V
ca hai khi cu to bi
1
()S
2
()S
.
A.
3
VR
. B.
3
2
R
V
. C.
3
5
12
R
V
. D.
3
2
5
R
V
.
Hướng dn gii
Chn C


2
2
2
1
5
0.10
15
40
2
:
5
5
40 2
2
2
a
a
Py x
b
b






O
R
2
R
22 2
():Cx y R
y
x
y
O x
Gn h trc
Oxy
như hình v
Khi cu

,SOR
cha mt đường tròn ln là

22 2
:Cx y R
Da vào hình v, th tích cn tính là
.
Câu 3: Mt thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết din vuông góc vi trc và cách đều hai
đáy có bán kính là 40cm, chiu cao thùng rượu là 1m. Biết rng mt phng cha trc và
ct mt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hi th tích ca thùng rượu
là bao nhiêu?
A.
425,2
lit. B.
425162
lit. C.
212581
lit. D.
212,6
lit.
Hướng dn gii
Chn A
Gi

2
:Pyax bxc
là parabol đi qua đim

0,5;0,3A
và có đỉnh

0;0, 4S
. Khi
đó, th tích thùng rượu bng th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi

P
,
tr
c ho
ành và hai đường thng
0,5x 
quay quanh trc
Ox
.
D dàng tìm được

2
2
:0,4
5
Py x
Th tích thùng rượu là:
22
0,5 0,5
22
0,5 0
2 2 203
0,4 2 0,4 425,5 (l)
5 5 1500
Vxdxxdx






.
Câu 4: Bác Năm làm mt cái ca nhà hình parabol có chiu cao t mt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiu rng tiếp giáp vi mt đất là 3 mét. Giá thuê mi mét vuông là 1500000 đồng. Vy
s tin bác Năm phi tr là:

33
22 2
2
2
5
2d2
312
R
R
R
R
x
R
VRxxRx





x
y
0,4m
0,3m
0,5m
O
S
A
A.
33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000
đồng.
Hướng dn gii
Chn C
Gn parabol

P
và h trc ta độ sao cho

P
đi qua
(0;0)O
Gi phương trình ca parbol là:

2
: Pyaxbxc
Theo đề ra,

P
đi qua ba đim
(0;0)O
,
(3;0)A
,
(1, 5; 2, 25)B
.
T
đó, suy
ra

2
: 3Py x x
Din tích phn Bác Năm xây dng:
3
2
0
9
3
2
Sxxdx
Vy s tin bác Năm phi tr là: 1500000 675 0
9
.
2
000 .
Câu 5: Ông An có mt mnh vườn hình Elip có độ dài trc ln bng
16m
độ dài trc bé bng
10m
. Ông mun trng hoa trên mt di đất rng
8m
và nhn trc bé ca elip làm trc đối
xng. Biết kinh phí để trng hoa là
100.000
đồng/
2
1m
. Hi ông An cn bao nhiêu tin để
trng hoa trên di đất đó?
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng. C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
Hướng dn gii
Chn B
Gi s elip có phương trình
22
22
1
xy
ab

.
T gi thiết ta có
216 8aa
210 5bb
x
y
A
B
O
8m
Vy phương trình ca elip là
2
22
1
2
1
5
64 ( )
8
1
5
64 25
64 ( )
8
yyE
xy
yyE



Khi đó din tích di vườn được gii hn bi các đường
12
();(); 4; 4EEx x
và din
tích ca di vườn là
44
22
40
55
264d 64d
82
Sxxxx


Tính tích phân này bng phép đổi biến
8sin
x
t
, ta được
3
80
64
S




Khi đó s tin là
3
80 .100000 7652891,82 7.653.000
64
T




.
Câu 6: Người ta dng mt cái lu vi có dng hình “chóp lc giác cong đều” như hình v bên. Đáy
ca là mt hình lc giác đều cnh
3.m
Chiu cao
6SO m
. Các cnh bên ca là các si
dây
123456
,,,,,cccccc
nm trên các đường parabol có trc đối xng song song vi SO. Gi
s giao tuyến ca vi mt phng vuông góc vi SO là mt lc giác đều và khi qua trung
đim ca SO thì lc giác đều có cnh bng
1.m
Tính th tích phn không gian nm bên
trong cái lu đó.
A.
3
135 3
()
5
m
. B.
3
96 3
()
5
m
. C.
3
135 3
()
4
m
. D.
3
135 3
()
8
m
Hướng dn gii
Chn D
c
1
c
4
c
5
c
2
c
6
c
3
3m
1m
O
S
Đặt h ta độ như hình v, ta có parabol cn tìm đi qua 3 đim có ta độ ln lượt là
(0;6), (1;3), (3;0)ABC
nên có phương trình là
2
17
6
22
yx x

Theo hình v ta có cnh ca thiết din là
B
M
Nếu ta đặt
tOM
thì
71
2
24
BM t

Khi
đó din tích ca thiết din lc giác:
2
2
3337 1
() 6. 2 ,
422 4
BM
St t





vi
0; 6t
Vy th
ch ca túp lu theo đề bài là:
2
66
00
3 3 7 1 135 3
() 2 .
22 4 8
VStdt t dt






.
Câu 7: Mt vt có kích thước và hình dáng như hình v dưới đây. Đáy là hình tròn gii hn bi
đường tròn , ct vt bi các mt phng vuông góc vi trc Ox ta được thiết din
là tam giác đều. Th tích ca vt th là:
A.
32 3
.
3
V
. B.
256 3
.
3
V
.
22
16xy
y
x
O
C.
256
.
3
V
.
D.
32
.
3
V
Hướng dn gii
Chn B
Gii phương trình
22 2 2 2
16 16 16
x
yyxy x
Din tíc
h
thiết din là

2
22
1
() 216 .sin 16 3
23
Sx x x

Th tích cn tìm là

44
2
44
256 3
() 3 16
3
VSxdx xdx



.
Dng 9: Các bài toán bn cht đặt sc ca tích phân
Bài tp 1: Cho hàm s

yfx
đồ th trên
2;6
như hình v bên. Biết các min A, B, 2x
có din tí
ch ln lượt là 32; 2; 3. Tích phân

2
2
221
f
xdx

bng
A.
45
2
. B. 41. C. 37. D.
41
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
 
22
22
221 22 4
f
xdxfxdx





Xét

2
1
2
22Ifxdx

.
Đặt
22 2
2
dt
t x dt dx dx 
Đổi cn:
22xt 
;
26
x
t
.
Suy ra

6
1
2
1
2
Iftdt
.
Gi
1
x
;
2
x
là các hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
yfx vi trc hoành
12
26xx . Ta có
   

12
12
6
1
2
11
22
133
32 2 3
22
xx
A
BC
xx
I f tdf f tdf f tdf S S S







Vy

2
1
2
33 41
221 4 4
22
fx dxI



Bài tp 2: Cho hàm s
yfx đồ th ca hàm s
yfx
như hình bên. Đặt
 
2
21gx f x x
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
331
g
gg . B.
331
g
gg .
C.
133gg g . D.
13 3gg g.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
 
221gx f x x


01
g
xfxx

 . Đây là phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
f
x
đường thng d:
1yx
.
Da vào đồ th ta thy:
 
1
01
3
x
gx f x x
x


Bng biến thiên:
x

–3 1 3
g
x
0 + 0 0 +
g
x

3g
1
g

3g
Suy ra

31
g
g
31
g
g
Gi
1
S
,
2
S
ln lượt là din tích các hình phng gii hn bi đồ th hàm s
f
x
, đường thng
d:
1yx trên các đon
3;1

1; 3 ta có:
+) Trên đon
3;1 ta có

1
f
xx
 nên
 
11
1
33
1
1
2
Sgxdx fxxdx




.
+) Trên đon

1; 3
ta có

1
f
xx

nên
 
33
2
11
1
1
2
Sgxdx xfxdx



.
Da vào
đồ th ta thy
12
SS
nên ta có:
   
1
3
31
13 313 3gx gx g g g g g g
 
.
Vy
13 3gg g.
Lưu ý:
- Hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
f
x
đường thng d:
1yx
chính là nghim ca
phương trình
0gx
.
- Lp b
ng biến thên ta
thy

1
g
ln hơn
3g
. Ta ch cn so sánh
3g
3g .
- So sánh din tích da vào đồ
th.
Ví d 4: Hình phng

H được gii hn bi đồ th
C ca hàm đa thc bc ba và parabol
P
trc đối xng vuông góc vi trc hoành. Phn
đậm ca hình v có din tích bng
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
11
12
. D.
5
12
.
Hướng dn gii
Chn A.
đồ th hàm bc ba và đồ th hàm bc hai ct trc tung ti các đim có tung độ ln lượt là
2y 0y nên ta xét hai hàm s
32
2yax bx cx

,
2
ymx nx
(vi a,
0m
).
Suy ra

C :
32
2yfx axbxcx
P
:
2
ygx mx nx
.
Phương trình hoành độ giao đim ca
C
P
là:

32 2 32 2
220ax bx cx mx nx ax bx cx mx nx 
.
Đặt


32 2
2P x ax bx cx mx nx
.
Theo gi thiết,

C

P
ct nhau ti các đim có hoành độ ln lượt là
1x 
,
1
x
,
2x
nên
112Px ax x x.
Ta có
02
P
a .
Mt khác, ta có
  
0002 1Pfg a
.
Vy din tích phn tô đậm là

2
1
37
112
12
Sxxxdx

| 1/55

Preview text:

BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Định lý 1: Cho hàm số y f (x) liên tục, không âm trêna;b . Khi đó diện tích S của hình thang b
cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành và 2 đường thẳng x a, x b là: S f (x)dxa
2. Bài toán liên quan
Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b , trục b
hoành và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x) dxa
Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên đoạn b
a;b và hai đường thẳng x a, x b được xác định: S f (x)  g(x) dxa y
(C ) : y f (x) (C ) 1  1 1
(C ) : y f ( x) (H )  2 2  x a (C ) 2 x b b S f (x )  a c O c 1 b x 2  f (x ) dx 1 2 a b b
Chú ý: Nếu trên đoạn [a;b] , hàm số f (x) không đổi dấu thì: f (x) dx f (x)dx   a a
Bài toán 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g( y) , x h( y) và hai đường thẳng d
y c , y d được xác định: S g( y)  h( y) dyc
Bài toán 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C ) : f (x) , (C ) : f (x) là: 1 1 2 2 2 x S
f (x)  g(x) 
dx . Trong đó: x , x tương ứng là nghiệm của phương trình f (x)  g(x), x x 1 2  1 2 1 x
II. THỂ TÍCH CỦA KHỐI TRÒN XOAY
1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm ab;
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
(a x b) . Giả sử S(x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ; a b] .
2. Thể tích khối tròn xoay
Bài toán 1: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x g( y) , trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường b
y f (x) , y g(x) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox: 2 2
V   f (x)  g (x) dx  . a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính diện tích giới hạn bởi 1 đồ thị 1. Phương pháp:
a/ Phương pháp 1: b S
|f (x) | dxa
* Xét dấu biểu thức f (x) ; x [a;b] , phá dấu trị tuyệt đối và tính tích phân.
b/ Phương pháp 2:
* Giải phương trình f (x)  0 ; chọn nghiệm trong [a;b]. Giả sử các nghiệm là ;  với    .
* Áp dụng tính chất liên tục của hàm số f (x) trên [a;b]; ta có: S |
f (x)dx |  | f (x)dx |  |b f (x)dx | a  
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
y  x , trục hoành và đường thẳng x  2 . 8 16 8 A. S  . B. S  . C. S  16. D. S  . 9 3 3 Hướng dẫn giải CHỌN D
Nhận thấy rằng, để tính diện tích ta cần phải tìm được 2 cận. Để tìm thêm cận còn lại ta giải phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị   2
P : y  x với trục hoành.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị   2
P : y  x với trục hoành: 2 x  0  x  0 2 8
Áp dụng công thức ta có 2 S  x dx  .  3 0
Nhận xét: Nếu ta vẽ đồ thị hàm số 2
y  x và đường thẳng x  2 ta dễ dàng xác định được hình
phẳng giới hạn bởi các đường này. Từ đó ta dễ dàng tính được diện tích S.
Bài tập 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 x
y  x .e , trục hoành và đường thẳng x  1 A. e  2. B. 2  e. C. 2  e. D. 1. Hướng dẫn giải CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x x e  0  x  0 Ta có: 1 1 S  x e dx  x d   e  1 1 2 x 2 x 2 x x  x e  e d   2x 0 0 0 0 1 1
 e  2 xe dx  e  2 xd   e  1 1 x x x x  e  2xe  2 e dx  0 0 0 0 1 x  e  2e  2e
 e  2e  2  e  2. 0
Lời bình: Bài toán trên đã có 1 cận, ta chỉ cần tìm thêm 1 cận nữa bằng
cách giải phương trình hoành độ giao điểm. Sau đó áp dụng công thức.
Nếu vẽ đồ thị bài này để tìm hình phẳng giới hạn bởi các đường là không 1
nên vì đồ thị hàm số hơi phức tạp. Việc tìm được công thức 2 x S  x e dx 0
và tính tích phân này ta có thể dùng MTCT để tính và chọn Chọn.
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
y  1 x và trục hoành:   A.   2. B. . C. 1. D. . 4 2 Hướng dẫn giải CHỌN D
Phương trình hoành độ giao điểm của, Ox là 2 1 x  0  x  1 1
Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là 2 S  1 x dx.  1    x  1  t  
Đặt x  sin t  dx  cos tdt và 2   x  1   t    2   1 2 2  Suy ra 2 2 2 S  1 x dx  1 sin t.cos tdt  cos tdt        2 1   2 2
Lời bình: Bài toán trên chưa có cận, ta phải giải phương trình hoành độ
giao điểm để tìm cận. Sau đó áp dụng công thức. Việc tìm được công 1 thức 2 S  1 x dx 
và tính tích phân này tương đối phức tạp, do đó ta 1 
có thể dùng MTCT để tính và chọn Chọn.
Nếu vẽ được đồ thị thì ta xác định được hình phẳng và diện tích của nó
dễ dàng, đó chính là diện tích của nữa đường tròn bán kính bằng 1. Do 1  đó: 2 S  R   . 2 2 1
Bài tập 4: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  lnx, x  e, x  và trục hoành e 2 1 2 1 A. S  2  . B. S  1 . C. S  2  . D. S  1 . e e e e Hướng dẫn giải CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  lnx và trụ hoành là ln x  0  x 1. e 1 e           1 xln x  x e 2 S ln x dx ln xdx ln x.dx x x ln x 1  2  . 1 e 1 1 e 1 e e
Bài tập 5: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y  ln x tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là: 2 1 2 1 A. S  B. S  C. S  D. S  3 4 5 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: ln x  0  x  1 1
Ta có: y '  ln x'  .y '  1  1 x '
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là: y  1x   1  0 hay y  x 1
Đường thẳng y  x 1 cắt Ox tại điểm A 1;0 và cắt Oy tại điểm B0;  1 . 1 1
Tam giác vuông OAB có OA  1,OB  1 S  OA.OB  OA  B 2 2 b 0 b 0 b
S  f x dx  f x dx  f x dx   f x dx  f x dx D                a a 0 a 0
Bài tập 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  2 ax a  0, trục hoành và đường thẳng x  a bằng 2
ka . Tính giá trị của tham số k. 7 4 12 6 A. k  B. k  C. k  D. k  3 3 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B a a 3 2 4 4 Có 2 2 2 S  2 ax dx  2 a. .x  a  ka  k   3 3 3 0 0
Bài tập 7: Cho hình cong giới hạn bởi các đường x
y  e , y  0, x  0 và x  ln 4 . Đường thẳng x  k
với 0  k  ln 4 chia thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S  2S . 1 2 2 A. k  ln 4 3 B. k  ln 2 8 C. k  ln 3 D. k  ln 3 Hướng dẫn giải Chọn D ln 4 ln 4 ln 4 2 2 2 2 Do x x x S  2S  S  S  e dx  e dx  e  2 1 2 1   3 3 3 3 0 0 0 k Do đó: x k k
S  e dx  e 1  2  e  3  k  ln 3 1  0
Dạng 2: Tính diện tích giới hạn bởi 2 hai đồ thị 1. Phương pháp: b
Công thức tính S
|f (x)  g(x) | dx  . Tính như dạng 1. a
2. Một số bài tập mẫu
Bài tập 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 1 1   y  ; y  ; x  ; x  2 2 cos x sin x 6 3 Lời giải  /3 1 1 Ta có: S   dx  2 2
 /6 cos x sin x 1 1   
Trong trường hợp này nếu chọn cách xét dấu biểu thức y   ; x  ; 2 2  6 3  cos x sin x  1 1   
hoặc vẽ đồ thị hàm số y   ; x  ; là khá khó khăn. 2 2  6 3  cos x sin x
Vì vậy ta chọn cách sau: 1 1       + Xét phương trình:   0 ; x  ; 2 2
 cos x  sin x  0 x  ; 2 2 cos x sin x  6 3     6 3        cos 2x  0  ; x  ;   x  6 3    4  /4  1 1  /3   1 1  Từ đó suy ra: S   dx  |  dx    2 2   2 2  6 4/4
 cos x sin x
 cos x sin x   / 4   4 3   S |
 (tan x  cot x) |
|  | (tan x  cot x) | 2  2 .   / 6   3  4   2 1 x
Bài tập 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ; y  . 2 x 1 2 Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên: 2 1 xx  1   4 2 2
x x  2  0  x 1  2  x 1 2  x 1 2 1 1 x
Vì vậy hình phẳng đã cho có diện tích là: S   dx  2 1 x 1 2 2 1 x
Do trên (1;1) phương trình  vô nghiệm nên ta có: 2 x 1 2 2 1 2 1 1 2 1 1 x  1 x  1 x S   dx      d  x  dx  dx   2 2 2 1 x 1 2 x 1 2 x 1 2 1   1  1 1 1 Tính I dx 1  . 2 1  x 1     1
+/ Đặt x  tan t ; t   ;    dx dt  2 2  2 cos t   x  1   t   1   /4 2  /4  +/ Đổi cận: 4  cos tI dt  dt      1 2  /4  /4 1 tan t 2
x  1  t   4 2 1 x 1 I dx  2 1 2 3  1 
Thay thế vào ta được: S   1   . 2 3 2 3
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
y x  4x  3 và y  3 . Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên: 2
x  4x  3  3 x  0 2
x  4x  3  3    2  x
  4x  3  3 x   4 4 Khi đó: S  2 4
x  4x  3 | 3  | dx |   ‖
 2x 4x3| 3  dx | 0  0  S
x 4x3 3 3
dx    x  4x 3 3 4 1 2 2
dx    2x  4x 3 3 dx 0 1 3   S  x 4x 3
dx   x  4x 6 4 1 2 2
dx    2x  4x dx | 0  1 3 3 3 1 3 3 4  x   x   x  2 2 2
S S    2x     2x  6x    2x   8. 3 3 3   0     3 1
Bài tập 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: y  sin | x | ; y  | x | - . Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ: sin | x | |  x |  
Đặt | x |  t
Khi đó trở thành: sin t t    sin t t    0
Xét hàm số f (t)  sin t t  ; t [0, ) . f
 (t)  cost 1 0 t  [0,) .
BBT của hàm số f (t) như sau:
 phương trình có nghiệm duy nhất t   .
 phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x    và x   .    S
|sin | x |  | x |   | dx
(sin | x |  | x |   )dx   .   3. Bài tập
Bài tập 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol   2
P : y  x  3x  3 và đường thẳng d: y  2x 1 là: 7 13 19 A. B. C. D. 11 3 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B x  1  Xét phương trình 2 2
x  3x  3  2x 1  x  x  2  0  x  2
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol   2
P : y  x  3x  3 và đường thẳng d: y  2x 1 là 2 2  
S   x 3x 3 2 2 3 x x 13 2  2x   1 dx    2
2  x  x dx   2x      2 3  3 1 1  1  13 Vậy S  . 3 2 x
Bài tập 2: Parabol y
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần. Tỉ số 2
diện tích của chúng thuộc khoảng nào: A. 0,4;0,5 B. 0,5;0,6 C. 0,6;0,7 D. 0,7;0,8 Hướng dẫn giải Chọn A
Phương trình đường tròn: 2 2 2 2
x  y  8  x  8  y 2 8  y
Thế vào phương trình parabol, ta được 2 y   y  2y  8  0 2  y  2 2    
   x  4  x  2  y 4 l
Diện tích phần được tạo bởi phần đường tròn phía trên với Parabol là: 2 2 2 2 2  x  x 2 2 3 x x 2 2 2 8 S    8 x  d  x  8  x dx  dx  I  I I  dx   1   ; 1 2   2  2 2 2 6 2  3 2  2  2  2  2 2 Tính 2 2 I  8  x dx  2 8  x dx 1   2 0 
Đặt x  2 2 sin t  dx  2 2 cos tdt; x  0  t  0 ; x  2  t  4    4 4 4 cos 2t 1 2
I  2 2 2 cos t2 2 cos tdt  16 cos tdt  16 dt  4  2 1    2 0 0 0 8 4
S  I  I  4  2    2 1 1 2 3 3  4  4 Diện tích hình tròn: 2 S  R 
 8  S  S  S  8   2  6  2 1    3  3 4  2 S1 3  
 0, 4350,4;0,5 . S 4 2 6  3 2 x
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  và đồ thị hàm số 4 2 x y  4 2 4 4 8 A. 2  4 B. 2  C. 2  D. 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 2 x x x  1  6l 2 2 2 2 x x 4 4      x  2  2 . Khi đó S  4    2   2 4 4 2 x  8 4 4 2 3 2  2
Bài tập 4: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 my x , 2
mx y (với m  0 ).
Tìm giá trị của m để S  3. A. m 1. B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Hướng dẫn giải Chọn C. 2 xm  0 nên từ 2
my x ta suy y   0 ; m Từ 2
mx y nên x  0 và y mx . 2 xx  0 Xét phương trình 4 3
mx x m x m  x m
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: m 2 m 2 xx S mx dx mx    dxmm 0 0  3  2 m m x  1 1 2 2   .x x    m m  3 3m  3 3   0 1 Yêu cầu bài toán 2 2
S  3  m  3  m  9  m  3 (vì m  0 ). 3 2x
Bài tập 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm 2
y x y  là x 1
S a bln 2 với a, b là những số hữu tỷ. Giá trị của a b là 1 2 A.  . B. 2. C.  . D. 1. 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A. 2x
Phương trình hoành độ giao điểm của C : 2
y x và C : y  là 2  1  x 1 x  0 2x 2 xx  3 2 1 x x 2x 0         x  1  x 1   x  2 
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 0 0 3 0  2x   2   x  5 2 2 S   x dx  2   x dx       
 2x  2ln x 1     2ln 2  x 1   x 1   3  3 1 1  1  5
Suy ra a  và b  2  3 1
Vậy a b   3
Bài tập 6: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y  3x ,
cung tròn có phương trình 2
y  4  x (với 0  x  2 ) và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H  là 4  3 4  3 A. . B. . 12 6 4  2 3  3 5 3  2 C. . D. . 6 3
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2
y  3x và cung tròn 2
y  4  x (với 0  x  2 ) lả 2 2 2 4
4  x  3x  4  x  3x x  1.
Diện tích của H  là 1 2 1 3 3 2 2 2 3 S  3x dx  4  x dx xI   I   với 2 I  4  x dx  . 3 3 0 1 0 1    
Đặt x  2sin t , t   ;
dx  2cost.dt  2 2     
Đổi cận x  1  t
, x  2  t  . 6 2     2 2 2 2 2 2 I
4  4sin t.2cos t.dt  4cos t.dt  2  
 1cos2t.dt  2xsin2t     6 6 6 6 2 3   3 2 3 3 2 3 4  3 Vậy S   I     3 3 3 2 6 Chọn B.
Bài tập 7: Hình phẳng H  được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng 37 7 11 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Hướng dẫn giải Chọn A.
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y  2 và y  0 nên ta xét hai hàm số là 3 2
y ax bx cx  2 , 2
y mx nx (với a, m  0 ).
Suy ra C : y f x 3 2
ax bx cx  2 và P :    2
y g x mx nx .
Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là: 3 2 2
ax bx cx   mx nx   3 2
ax bx cx     2 2 2
mx nx  0 .
Đặt P x   3 2
ax bx cx     2 2 mx nx.
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x  1
 , x  1, x  2
nên P x  ax   1  x   1  x  2 .
Ta có P 0  2a .
Mặt khác, ta có P 0  f 0  g 0  2  a 1. 2 37
Vậy diện tích phần tô đậm là S   x   1  x  
1  x  2 dx   12 1 
Dạng 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa 1. Phương pháp:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm ab; S(x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a x b) .
Giả sử S(x) là hàm số liên tục trên đoạn a,b .
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt phần
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  2, ta được diện tích là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x. Tính thể tích V của phần vật thể B . Lời giải 2 a 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S   4 2
x 2  x 3
Do tam giác đều cạnh x 2  x có diện tích là S(x)   4 2 2 2 x 2  x 2 3 3 Ca sio 3 4 3 Suy ra thể tích 2
S S(x)dx dx
x 2  xdx         4 4 4 3 3 0 0 0
Bài tập 2: Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x   , biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
x,0  x    là một tam giác đều cạnh là 2 sin x .Tính thể tích của vật thể đó. Lời giải 2 a 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S  4 x
Do đó tam giác đều cạnh 2 sin x có diện tích là S x 4sin . 3   3 sin x 4 2 2
Suy ra thể tích V S
 xdx  3sin d x x  2 3  0 0
Bài tập 3: Một bồn trụ đang chứa dầu được đặt nằm ngang có chiều dài bồn là 5m, bán kính đáy 1m
. Người ta rút dầu ra trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng của dầu còn lại trong bồn Lời giải
* Thể tích cả khối trụ 2 2
V   R h  .1 .5  5  3 m  1
* Tính thể tích phần khối trụ bị mất đi y y= R2-x2 2 d x O d R 2 R 1 + Cách 1: 2 2 S  2 R x dx 2  2 1  0,61 viên phân   x dx d 1 2 1 2 V S .h  2
1 x dx 5  3,07 2 viên phân 1 2 1
Suy ra thể tích khối trụ còn lại 2
V V V  5  2
1 x dx5  12,637  3 m  1 2 1 2  OH 1   2
+ Cách 2: Tính góc ở tâm cos        2 R 2 2 3 3 y 2 A x O H R 2 B 1 1  2 2 2 S R      sin   . viên phân   sin   0,614 2 2  3 3  1  2 2  V S .h  . viên phân   sin 5 2 2  3 3  1  2 2 
V V V  5  .  sin 5  12,637  3 m 1 2 2  3 3 
Bài tập 4: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao
trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc Lời giải
Phân tích: Thể tích nước có hình dạng “cái nêm”; có 2 phương pháp tính thể tích này
+ Cách 1 – Chứng minh công thức bằng PP tích phân: Xét thiết diện cắt cốc thuỷ tinh tại vị trí x
R x R bất kỳ; ta có diện tích thiết diện là S x 1 1 2 2
 . R x . 2 2
R x .tan    2 2
R x  tan ; thể tích. 2 2 R R
V S x 1 dx  tan  2 2 2 R x  3
dx R tan .   2 3 RR Cách 2:
Gọi S là diện tích thiết diện do mặt phẳng có phương vuông góc với trục Ox với khối nước, mặt
phẳng này cắt trục Ox tại điểm có hoành độ .
h x  0 Ta có: r h x (h x)    R r
, vì thiết diện này là nửa hình tròn bán kính r R h h 2 2 1  (  ) 2  ( )    h x R S x r 2 2 2h
Thể tích lượng nước chứa trong bình là. Bài giải
+ Cách 1: Áp dụng công thức tính thể tích cái nêm biết góc giữa mặt cắt và mặt đáy bằng  là 2 2 2 3 2 h 2
V R h R .tan với tan  h ta được 3 2 V R .  .3 .10  60 3 cm  3 3 R 3 R 3 2 2 1  (  )
+ Cách 2: Tính trực tiếp bài toán bằng PP tích phân. 2  ( )    h x R S x r ; thể tích 2 2 2h h 10 9 h 2 3
V S(x)dx
(10  x) dx  60 (cm ).  
V S(x)  dx 200 0 0 0
Bài tập 5: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện
là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất
và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất lần lượt là 8 và 14. Tính thể tích của. Lời giải AB  8 
Tính các số đo: AE  10 2 2
AD AE DE  8 ; suy ra bán kính khối trụ là 
DE  14  8  6  AD R  4 . 2
 Cách 1: Thể tích khối bằng thể tích “khối trụ trung bình”:  AB CE 2  2 V   R .   đvtt H    .4 .11 176      2 
 Cách 2: Áp dụng công thức tính thể tích “cái nêm”: Lấy mặt phẳng P vuông góc với đường
sinh của hình trụ và đi qua điểm , A khi
đó chia khối  H  thành hai khối:
+ Khối 1: là khối trụ chiều cao h  8 , bán kính r  4 nên thể tích 2
V   r h  128 1
+ Khối 2: là phân nửa một khối trụ có chiều cao DE  6 và bán kính r  4 nên thể tích 1 1 2 2
V  . r .AD  ..4 .6  48 2 2 2 + Vậy V
V V 128  48 176  v đ tt  H  1 2 3. Bài tập
Câu 1: Cho T  là vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 , x 1. Tính thể tích V của T  biết
rằng khi cắt T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ,
0  x 1, ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 1 x . 3 3 3 3 3 3 A. V   . B. V   . C. V  . D. V   . 2 8 8 2 Lời giải Chọn C   x2 1 3 3 1 x
Ta có diện tích tam giác đều cạnh bằng 1 x S x    4 4 1 1 3 1 x 3
Thể tích của vật thể T  là V S
 xdx  dx   1 3 3 x 1 2   . 4 8 0 8 0 0
Câu 2: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x 0  x  2 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng    1 x x
e . Thể tích vật thể T  bằng   4 13e   1 4 13e 1 A. . B. . C. 2 2e . D. 2 2 e . 4 4 Lời giải Chọn B
Diện tích thiết diện là      2 2 1 x S x x e . 2 2
Thể tích của vật thể T  là         2 2 1 x V S x dx x e dx . 0 0 2 2 2 4 2 1    
V   x  2 e x x x 9 1 1 x 1 2 1 e  x  2 2 2 1 x e dx    ee dx  2 2  2 2  0 0 0  0  2 4 4 4
9e 1 3e 1 1 e x 1 1 13 1 2 4 4    e
 3e e   . 2 2 4 4 4 4 0
Dạng 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 đồ thị 1. Phương pháp:
Vật thể tròn xoay sinh bởi miền hình phẳng được giới hạn: Đồ thị ;
y f (x) trục ; Ox( y  0)
x a, x b ; quay xung quanh Ox .
- Nếu thiếu cận thì giải phương trình f (x) = 0 để bổ sung cận. b
- Tính thể tích theo công thức: 2 V   f (x)dx Oxa
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Kí hiệu H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2x x và trục hoành. Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục . Ox Lời giải x  0
Phương trình hoành độ giao điểm . 2
2x x  0  x 2 2 16
Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm V   2x x 2 2 dx  . 15 0
Bài tập 2: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: x
y xe , Ox x  1 quay xung quanh Ox . Tính thể
tích của vật thể tạo thành. Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: x
y xe và trục Ox x
xe  0  x  0 1 2 1
Vậy vật thể tròn xoay có thể tích là:     x      2 2x V xe dx x e dx 0 0 1 2  1 1  e 1 2 2 x 2 x 2 xV   x exe dx    xe dx     0 0  2  2 0       1 e e x 1 1 1 1 2 2 x 2 x  2 2 1   V   x ee dx e  .    0 0 0 2  2 2  4 4
Bài tập 3: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: 2
y x  4x, y  0 ; quay xung quanh Ox . tính thể
tích của vật thể tạo thành. Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: 2
y x  4x và đường thẳng y  0 là nghiệm của phương x  0 trình: 2
x  4x  0  x  4
Vật thể tạo thành có thể tích là: 4 4 5 3   
V     2x  4x2 4 dx     4 3 2
x  8x 16x dx x 4 16x 512     2x    0 0 5 3 15   0 Bài tập 4: Gọi V
thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x; y  0; x  4 và trục Ox . Đường thẳng c
x a 0  a  4 ắt đồ thị hàm số y x tại M .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục . Ox
Biết rằng V  2V 1 1 . Tính a Lời giải 4 4 2 V
Ta có V    x  dx   d
x x  8  V   4  1 . 2 0 0
Tam giác MOH quanh trục
Ox tạo nên hai khối nón chung đáy. Gọi N là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Suy ra r MN y y a a M   . 1 1  a
V OH..r  .4. a 2 4 2  1 . 3 3 3 4 a Suy ra 4   a  3 . 3 x
Bài tập 5: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; y  trục Ox và đường thẳng 2 4  x
x 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình H  xung quanh trục . Ox Lời giải x
Phương trình hoành độ giao điểm  0  x  0. 2 4  x
Theo bài toán thì thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm 1 1 x    2 4 a V  
dx   ln 4  x  ln  ln .  2 4  x 2 2 3 2 b 0 0 Do đó
a  4,b  3  a b  7. 3. Bài tập
Câu 1: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x  3, 0, y x  0, 2
x  . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2
A. V    2x 3 dx .
B. V   2x  3dx . 0 0 2 2 2
C. V   2x 3 dx .
D. V    2x 3dx . 0 0 Lời giải 2 2
Thể tích của vật thể được tạo nên là V    2x  3 d .x 0
Câu 2: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có 2 2 x y phương trình 
 1. V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 25 16 A. 550 B. 400 C. 670 D. 335 Lời giải Chọn D
Quay elip đã cho xung quanh trục hoành chính là quay hình phẳng: 2  x   
H  y  4 1
, y  0, x  5  , x  5 . 25  
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi H khi quay xung quanh trục hoành là: 2 3 5  16x   16x  5 320 V    16 d
x   16x     335,1 5  25 75 5      3
Câu 3: Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đường cong 2 2
y m x ( m là tham số khác 0
) và trục hoành. Khi (H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 . A. 18. B. 20. C. 19. D. 21. Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là: 2 2
m x  0  x  m m 2 1 m 4 m m
Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: 2 2 2 3 V  
(m x )dx   (m x x ) |   3  m 3  m 2 4 m m
Ta có: V 1000   1000 3  m  750 3 3
  750  m  750 . 3
Ta có 3 750  9, 08 và m  0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m. x  3
Câu 8 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y
, trục hoành và trục tung. Khối x  1
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V   (a b ln 2) với a, b
các số nguyên. Tính T a  . b A. T  3. B. T  6. C. T 10. D. T  1. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có: 3 2 3 2 3  x  3   4   8 16 V   dx    1 dx   1       dx 2   x 1   x 1   x 1 (x 1) 0 0 0  3  16   
x  8 ln(x 1) 
  (15 16 ln 2)  a  15; b  16.    x 1  0
Vậy T a b  1.
Câu 4: Cho hình H  trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay
có thể tích bằng bao nhiêu? 2   A. . B. . C. 2 . D. 2 2 . 2 2 Lời giải
Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình H  quanh trục Ox là   2 x   
V   in x2 1 cos 2 1 s dx       dx x  sin 2x      2 2  2  0 2 0 0
Câu 5: Vật thể parabolide tròn xoay như hình vẽ bên dưới có đáy có diện tích B  3 chiều cao
h  4 . Thể tích của vật thể trên là h B 1 1 A. V   . B. V  6 . C. V   . D. V  8 . 3 4 Lời giải y h x O R
Đường cong parabol có dạng: 2
y ax và đi qua điểm có tọa độ  ; R h nên ta có: h 2 y x 2 R R yx   h h 2 2 R R 1 h 1
Thể tích của khối tròn xoay trên là: 2 V   d y y   . y  2   R h . 0 h h 2 2 0 1 1 1
Áp dụng công thức ta có: 2
V   R h Bh  .3.4  6 . 2 2 2
Câu 6: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a, ,
b c, d  , a  0 có đồ thị C . Biết rằng đồ
thị C tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số
y f ' x cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox . 725 1 A.. B.. C. 6 . D. Chọn khác. 35 35 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x  f x   2 ' 3 x   1 .
Khi đó f x  f x 3 '
dx x  3x C  .
Điều kiện đồ thị hàm số f x tiếp xúc với đường thẳng y  4 là:  f   x 3  4
x  3x C  4  x  1     
suy ra f x 3 2
x  3x  2C .  f '   x  0 3   2 x   1  0 C  2
+ C Ox  hoành độ giao điểm là x  2; x  1. 1 2 729
+Khi đó V    3 2
x  3x  2 dx   . 35 2 
Dạng 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị 1. Phương pháp: Nếu hình phẳng
D được giới hạn bởi các đường y f x, y g x, x a, x b thì thể tích khối b
tròn xoay sinh bởi khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức: 2 V   f  x 2
g xdx a
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y  .
a x , y bx, a,b  0 quay xung quanh trục
Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 3 b 1 1 5 b A. V     .  . B. V   . . 3   a  3 5  3 5a 5 b 5 b 1 1 C. V  . . D. V     .  3   3a 3 a  3 5  Hướng dẫn giải Chọn D 2  b b
Tọa độ giao điểm của hai đường 2 y  . a x y  .
b x là các điểm O(0; 0) và A ;   . Vậy thể  a a b b a a 5 b  1 1 
tích của khối tròn xoay cần tính là: 2 2 2 4 V bx dx ax dx        . 3 a  3 5  0 0 1
Bài tập 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
y  4  x , y x quay xung quanh trục Ox. 3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 24 3  A. V  28 3 . B. V  . 5 5 28 2  C. V  24 2 . D. V  5 5 Hướng dẫn giải Chọn B 1
Tọa độ giao điểm của hai đường 2
y  4  x và 2
y x là các điểm A 3;  1 và B  3;  1 . Vậy 3
thể tích của khối tròn xoay cần tính là: 3 V    4 x  3 1 28 3 2 4 dx  .  x dx   .  9 5  3  3
Bài tập 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
y  2x , y  4x quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 88    A. V  9 . B. V  4 . C. . V  6 D. . V  5 70 3 5 Hướng dẫn giải Chọn D Với x  0;2 thì 2  
y  4x y  4x
Tọa độ giao điểm của đường 2 y  2x với 2 y  4x là các điểm O(0; 0) và (1 A ;2) . Vậy thể tích của 1 1 6
khối tròn xoay cần tính là: 4
V  .4xdx  .4x dx  . .   5 0 0
Bài tập 4: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường elip 2 2 x  9y  9 quay quanh Ox bằng: A.  . B. 2 . C. 3 . D. 4 Hướng dẫn giải Chọn D 2 3 3 2 9  x 9  x Ta có: 2 2 2 2
x  9 y  9  y
V   y dx   dx  4 .   9 9 3  3 
Bài tập 5: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x, y x
quanh trục Ox bằng: 1 1 A.
  x xdx.
B.  x x dx. 0 0 1 1 C.   2
x x dx . D.   2
x xdx 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D x  0
Xét phương trình x x  
x  0; x 1. 2 x x 1 1 Và . x x x  0;  1  V    2 2
( x)  x dx    2
x x dx 0 0 3. Bài tập
Câu 1: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. V  4 3 .
B. V  6 3 .
C. V  5 3 . D. V  2 3 Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 2
x y  4 x  3 Xét hệ phương trình:     x   3 .  y  1   y  1
Do đối xứng nhau qua Oy nên: 3   V       x  3   dx       x  3 x 2 2 2 3 2 4 1 2 3
dx  2 3x    4 3 .  3  0 0 0
Câu 2: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích: 46   A. V  46 . B. V  23 . C. V  . D. V 13 . 9 15 9 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2
x y  4 Xét hệ phương trình:   x  1  .  y  3x
Do đối xứng nhau qua Oy nên 3 V 2   4 x    3x 3 2 2     dx  2   2 4
4  x  3x dx   0 0 5 5  x 3x  3 46  2 4x      .  3 5  0 15
Câu 3: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 2 V A. 2 V  3 . B. 2 V   . C. 3 . D. 2 V  2 Hướng dẫn giải Chọn D 2
y 1 1 x
Ta có: x   y  2
1 1   y  2 2 2 1 1 x   2
y 1 1 x 1 1 2 2  
Ta có: V  2   2 1 1 x   2 1 1 x  2 dx  8 1 x dx     0 0       Đặt ; x  sin t t   ;     2 2        2 2 2  t
V  8 cos tsdt  4  1cos2t sin 2 2
dt  4 t    2  2 .  2  0 0 0 Câu 4: x
Cho hình H  giới hạn bởi các đường cong C : y e , tiếp tuyến của C tại điểm
M 1;e và trục
Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi quay H  quanh trục Ox bằng: 3 y 2 1 x -1 O 1 2 e  2 2 e 1 2 e 1 2 e  3 A. . B. . C. . D. 2 3 2 6 Lời giải Chọn D Ta có x y  e
Phương trình tiếp tuyến của C tại M 1;e là
y ex  
1  e y  . ex 1 2 1 2  ee x 1 x 3 Diện tích của
H  bằng: V    2 2 2 e e x  2 3 dx e   x   .  2 3  6 0 0 Câu 5: 2 Cho hình phẳng
H  giới hạn bởi các đường .
y x  4, y  2x  4, x  0, x  2 Thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng: 32 32 A.  . B. 6 . C. 6 . D. . 5 5 Lời giải Chọn D 2 2 2 32
Suy ra thể tích cần tìm là V   x  4 dx  2x  42 2 dx  . 5 0 0
Dạng 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhiều đồ thị 1. Phương pháp:
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x , y  0 và x  4 quanh trục . Ox Đường thẳng
x a 0  a  4 cắt đồ thị hàm y x tại M . y M a H O K 4 x
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục . Ox
Biết rằng V  2V 1 1 . Khi đó A. a  2 . B. a  5 2 2 . C. a  . D. a  3 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D 4
Ta có x  0  x  0 . Khi đó V   d x x  8 0
Ta có M a; a
Khi quay tam giác OMH quanh trục
Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy: Hình nón  N O
h OK a
R MK a 1  có đỉnh là , chiều cao , bán kính đáy ; 1 Hình nón  N H
h HK  4  a
R MK a 2  thứ 2 có đỉnh là , chiều cao , bán kính đáy 2 1 1 4 Khi đó 2 2
V   R h   R h   a 1 1 2 3 3 3 4
Theo đề bài V  2V  8  2.  a a  3 1 . 3
Bài tập 2: Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường . x
y e , y  0, x  0, x  ln 4 Đường thẳng x
= k 0  k  ln 4 chia thành hai hình phẳng là S1 và S2 như hình vẽ bên. Quay S , S quanh trục Ox 1 2
được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V ,V . Với giá trị nào của k thì V  2V 1 2 1 2 1 32 1 11 k  1 ln k  32 ln11 k  ln k  ln A. 2 3 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: k        V    e k e e e x e  2 x 2k ln 4 dx      
V     xe  2 x 2k 2 2 ln 4 ; dx      8  1 2  2 0  2 2  2 k  2 0 k 2k 2ke   e k 1 Theo giả thiết: 2 V  2V    2 8   
e 11  k  ln11 1 2  2 2  2  2
Bài tập 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 2
y  4x và đường thẳng x  4 . Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là: A. 32. B. 64. C. 16 . D. 4.
Hướng dẫn giải : Chọn A
Giao điểm của hai đường 2
y  4x x  4 là D 4; 4
  và E 4;4 . Phần phía trên Ox của đường 2
y  4x có phương trình y  2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là: 4
V  2 x 2 dx  32  . 0
Bài tập 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x, y x, x  0, x  1 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 8 4 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .  3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Tọa độ giao điểm của đường x 1 với y x y  3x là các điểm C 1;  1 và B 3;  1 . Tọa độ giao
điểm của đường y  3x với y x O 0;0 . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là: 1 1 8 2 2 V  .9  x dx  .  x dx     . 3 0 0
Bài tập 5: Trên mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng giới hạn bởi các đường P 2
y x P  2 : ;
' : y  4x ;d  : y  4 . Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox bằng: 9 4 7 A. . B. . C. . D. 2 . 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt V là thể tích cần tìm  x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và: 2
x  4  x  2  x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và: 2
4x  4  x  1 2  y xV
là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay: y  4 quanh Ox OAC   Oy  2  y  4xV
là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay: y  4 quanh Ox OAB   Oy  2 2 2 1 2 2 Lúc đó: V V V  4
  2x dx  4     2 4x         dx      2
4  x dx   4 4 16x dx OAC OAB   0 0 0 0 5 5  x  2  x  1  32 16  4   4x   4x 16   8   4          5 0   5 0   5 5  5
3. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm sốP : y  x, y  0, y  2  x .
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H  xung quanh trục Ox là: 4 2 1 7 8 2  3 5 A.  . B. . C.  . D.  . 3 6 6 6 Lời giải Chọn D 0  x  2 0  x  2
x  2  x      x 1 2 2
x  (2  x)
x  5x  4  0 1
V    x  2 2 5 2
dx   (2  x) dx    . 6 0 1 6
Câu 2: Cho hình H  giới hạn bởi các đường y x 1; y  ; x  1. Quay hình H  quanh x
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 13 125 35 A. . B. . C. . D. 18 . 6 6 3 Lời giải Chọn C y x 1 6 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 1 
x x  6  0x  0   x x  3  l 6
Vì  x 1  0 với x 1;2 nên thể tích cần tính là x 2 2  6 2   V   x    x 2 35 d 1 dx    . 1 1  x  3
Câu 3: Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  3x; y x ;x 1. Quay H  xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 8 2 8 A. . B. . C. 2 8 . D. 8 . 3 3 Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x x x  0 và 3x x  0 với x 0;  1 . 1 1 8
Thể tích cần tính là V   3x2 2
dx  x dx    . 0 0 3
Câu 4: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x , y  2x . Thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox bằng: 16 21 32 64 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải Chọn D
Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số 2
y x y  2x là nghiệm của phương trình x  0 2
x  2x  x  2
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là 2 2 2 2 5  4   x  64π
V  π2x2 dx  π 2x 2 dx 3  π x  π       3   5  15 0 0 0 0 . 1
Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
y  4  x , y x quay xung quanh trục Ox . 3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:     A. 28 2 V  . B. 28 3 V  . C. 24 2 V  . D. 24 3 V  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B 1 Giải phương trình 2 2
4  x x x   3 3  x  28 3
Thể tích cần tìm là V     4  x  2 3 3 2 2 2
dx      dx  .  3  5  3  3
Dạng 7: Một số bài toán thực tế ứng dụng tích phân
1. Phương pháp giải
* Một vật chuyển động có phương trình vận
Ví dụ 1: Một vật chuyển động chậm dần đều với
tốc v t trong khoảng thời gian từ t a đến vận tốc .
v t 160 10t m / s Quãng đường
t ba b sẽ di chuyển được quãng đường
mà vật chuyển động từ thời điểm
t  0s đến là:
thời điểm mà vật dừng lại là b A. 1028m. B. 1280m. S v  tdt C. 1308m. D. 1380m. a
Hướng dẫn giải Khi vật dừng lại thì
v t 160 10t  0  t 16 16 16 Do đó S v
 tdt  16010tdt 0 0
 160t 5t  16 2  1280m . 0
Chọn B.
* Một vật chuyển động có phương trình
Ví dụ 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
gia tốc a t thì vận tốc của vật đó sau
v t m / s , có gia tốc
khoảng thời gian t ;t 3 1 2  là:
a t  vt   2 m / s . 2t 1 t2
Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn v a  tdt 1 t vị) là A. 4,6 m/s. B. 7,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,2 m/s.
Hướng dẫn giải
Vận tốc của ô tô sau 10 giây là 10 10 3 3 3 v
dt  ln 2t 1  ln 21  4,6  m / s . 2t 1 2 0 2 0
Chọn A.
* Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn
của đoạn mạch trong thời gian từ t t 1 đến 2 là: t2 Q I  tdt 1 t 2. Bài tập
Bài tập 1:
Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc . a t 2
 3t t Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. . m B. 4300 m. C. 430 m. D. . m 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A. 3t t Hàm vận tốc
v t  a
 tdt  3t t  2 3 2 dt    C. 2 3
Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc
v0 10  C 10. 2 3 3t t Ta được v t   10. 2 3
Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là 10 2 3 3 4 10  3t t   t t  4300 S     10 dt     10t   m  2 3   2 12 0  3 0
v t   a  tdt
Bài tập 2: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là   
i t  I cos t i qt  0 0   . Biết
với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc , điện lượng  2  
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian từ 0 đến là   2I 2II A. 0 . B. 0. C. 0 . D. 0 .    2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến là             Q I  tI 2I 0  0
dt I cos t dt  sin t   .  0      2    2  0  0 0
Q t    I tdt Bài tập 3: Gọi
htcm là
mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng ht 1 3 
t  8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây 5
(chính xác đến 0,01cm) A. 2,67 cm. B. 2,66 cm. C. 2,65 cm. D. 2,68 cm.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây là 6 6   h  t 1 3 dt t  8dt   t 8 6 3 3 t  8  2,66cm 5  20    0 0 0
Bài tập 3: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một điểm cao
5 m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v t  40 10t m/s. Tính
độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất. A. 85 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 75 m. Lời giải Chọn A
Gọi h là quãng đường lên cao của viên đá.
v t   h t   h t   v
 t    t 2 ' dt
40 10 dt  40t  5t c
Tại thời điểm t  0 thì h  5 . Suy ra c  5. Vậy ht 2
 40t  5t  5
h t lớn nhất khi vt  0  40 10t  0  t  4 . Khi đó h4  85m .
Bài tập 4: Một ô tô chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi
đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  40
t  20 trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn là bao nhiêu? A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 5 m. Lời giải Chọn D
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu đạp phanh t  0
Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v T   0
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v T  1  0  4
 0T  20  0  T  2
Gọi s t là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T .
Ta có v t  st suy ra s t là nguyên hàm của vt 1 1 T 2 1
Vậy trong s ô tô đi được quãng đường là: v
 tdt   40
t  20dt   2 20
t  20t 2  5 2 0 t 0
Bài tập 5: Một ô tô xuất phát từ A chuyển dộng với vận tốc nhanh dần đều, 10 giây sau, ô tô đạt vận
tốc 5 và từ thời điểm đó ô tô chuyển động đều. Ô tô thứ hai cũng xuất phát từ A nhưng sau ô tô thứ
nhất là 10 giây, chuyển động nhanh dần đều và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau 25 giây. Vận tốc ô tô thứ
hai tại thời điểm đó là A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . Lời giải Chọn A v v 5
Ta có gia tốc trong 10 s đầu của ô tô thứ nhất là 0 a    0,5 2 m/s  t t 10 0
Trong 10 s đầu, ô tô thứ nhất chuyển động nhanh dần với vận tốc v t  0,5t 10
 Quãng đường ô tô thứ nhất đi được trong 10 s là 0,5tdt  25  m. 0
Trong 25 s tiếp theo, ô tô thứ nhất đi được 5.25  125
Vậy quãng đường ô tô thứ nhất đi được đến khi bị đuổi kịp là 25 125  150m 1 Mặt khác 2
S S at 0 2 2S S0   2.150
Gia tốc của ô tô thứ hai là a    0, 48 2 m/s 2 2  t 25
Vậy khi đuổi kịp ô tô thứ nhất, vận tốc của ô tô thứ hai là v v at  12 . t 0
Bài tập 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t  7t đi được 5 , người lái 1  
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a    2
70 m/s  . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  95, 70 m .
B. S  87,50m .
C. S  94,00m . D. S  96, 25m . Lời giải Chọn D
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh. 5 5 5 2 t
S v t dt  7tdt  7  87,5 m . 1  1      2 0 0 0
Vận tốc v t m/s của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thỏa mãn 2     v t
70 dt  70t C , v 5  v 5  35  C  385. Vậy v t  70  t  385 . 2   2   1   2    
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thỏa mãn v t  0  t  5,5 s . 2    
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn. 5,5 5,5 S v t dt  70
t  385 dt  8,75 m . 2  1        5 5
Quãng đường cần tính S S S  96, 25 m . 1 2  
Bài tập 7: Một vật di chuyển với gia tốc at  t 2     2 20 1 2
m / s  . Khi t  0 thì vận tốc của vật
là 30m / s . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây.
A. S  46m .
B. S  47m .
C. S  48m .
D. S  49m . Lời giải : Chọn C
Vận tốc vật là : vta
 tdt   t 2 dtt 1 20 1 2 10 1 2         C .
Khi t  0 thì v     1 0 10. 1
C  30  C  20 . Nên vt  t 1 10 1 2   
 20m / s . 2
Suy ra : S  101 2t1  20dt  48m 0
Bài tập 8: Vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công thức 2 a   2
m / s  . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là t 1
A. 10m / s .
B. 9m / s .
C. 11m / s .
D. 12m / s Hướng dẫn giải: Chọn A 2
Ta có vt  dt  2ln 
t  1c t 1
Mà vận tốc ban đầu 5m/s tức là : v 0  5  2ln 0  
1  c  5  c  5 .
Nên v t  2ln t   1  5
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là : v 10  2ln   11  5  9,8 Chọn Chọn A.
Bài tập 9: Trong giờ thực hành môn Vật Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cứu về sự chuyển động
của các hạt. Trong quá trình thực hành thì nhóm sinh viên này đã phát hiện một hạt prôton di chuyển
trong điện trường với biểu thức gia tốc là: a     t 2 20 1 2
.Với t của ta được tính bằng giây. Nhóm
sinh viên đã tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t  0 thì 2
v  30m / s . Hỏi biểu thức đúng là?  10   10  A. 2 v   25 / cm s   . B. 2 v   20 / cm s   . 1 2t  1 t   10   10  C. 2 v  10 / cm s   . D. 2 v   20 / cm s   1 2t  1 2t
Hướng dẫn giải : Chọn D
Trước hết để giải bài toán này ta cũng chú ý. Biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia
tốc a là: v  . a dt  20 
Áp dụng công thức trên, ta có : v adt dt   12t2 Đến đây ta đặt : du
u  1 2t du  2dt dt  2 10   10 10 2 v du  10  u du   K   K   u u 1 2t
Với t  0,v  30  K  20  10 
Vậy biểu thức vận tốc theo thời gian là : 2 v   20 / cm s .   1 2t
Bài tập 10: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi biểu thức vận tốc của tia lửa điện là?
A. v  9,8t 15.
B. v  9,8t 13.
C. v  9,8t 15.
D. v  9,8t 13 Hướng dẫn giải Chọn A
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a    2 9,8 m / s
Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là : v adt  9,  8dt  9,  8t C  
Ở đây, với : t  0,v  15m / s C  15
Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng : v  9,8t 15
Bài tập 11: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi sau 2, 5 giây thì tia lửa điện đấy có
chiều cao là bao nhiêu?
A. 6.235m .
B. 5.635m .
C. 4.235m . D. 6.875mHướng dẫn giải Chọn D
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a    2 9,8 m / s
Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là : v adt  9,  8dt  9,  8t C  
Ở đây, với t  0,v  15m / s C  15
Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng:
v  9,8t 15
Lấy tích phân biểu thức vận tốc, ta sẽ có được bểu thức quãng đường: s vdt    t   2 9,8 15 dt  4,
 9 t 15t K
Theo đề bài, ta được khi t  0  s  0  K  0.
Vậy biểu thức tọa độ của quảng đường là : 2 s  4,  9t 15t.
Khi t  2,5s , ta sẽ được s  6,875m .
Dạng 8: Bài toán thực tế
1. Phương pháp: Vận dụng các kiến thức về tích phân và bài toán ứng dụng.
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Tính thể tích hình xuyến tạo thành do quay hình tròn C x   y  2 2 : 2  1 quanh trục Ox . Hướng dẫn giải:
Hình tròn C có tâm I 0;2 , bán kính R 1 là x   y  2 2 2  1 2
y  2  1 x Ta có  y  2 2 1  1 x  1   x   1   2
y  2 1 x Thể tích cần tính: 1 V      
2  1 x 2 2 1 x 2 2 2 2 dx  4    1 
Bài tập 2: Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp
nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m . Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết 1 nhịp cầu như hình
vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu A. 3 20m . B. 3 50m . C. 3 40m . D. 3 100m . Hướng dẫn giải: Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O0;0 là chân cầu,
đỉnh I 25;2 , điểm A50;0
Gọi Parabol trên có phương trình: P  2 2
: y ax bx c ax bx O P 1 1   1 20 1 2 2
y ax bx
ax ax bx  là phương trình parabol dưới 2 100 2 2 4 2 4 1
Ta có I, AP   P  2 2 : y   x x y   x x  1 1 1 2 625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S S với S là phần giới hạn bởi y ; y trong khoảng 0;25 1 1 1 2 0,2 15  2 4  1   2 2 S  2  x x dx dx      0,9m   625 25 5     0 0,2 
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày 3
V S.0, 2 1,98m  số
lượng bê tông cần cho mỗi nhịp cầu 3  2m
Vậy mười nhịp cầu hai bên cần 3  40m bê tông Chọn Chọn. C.
Bài tập 3: Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh
được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học.
Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có phương trình
trong hệ tọa độ Oxy là 2 2 y x  2 16
25  x  như hình vẽ bên. y x
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét. 125 125 A. S   2 m  . B. S   2 m  . 6 4 250 125 C. S   2 m  . D. S   2 m  3 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tương ứng với 4 lần diện tích của mảnh đất thuộc
góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy . 1
Từ giả thuyết bài toán, ta có 2
y   x 5  x . 4 1 Góc phần tư thứ nhất 2
y x 25  x ; x 0;5 4 5 1 125 125 Nên 2 3 S
x 25  x dx   S  (m ) (I )  4 12 3 0
Bài tập 4: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có
đường kính lần lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là: 15 A. 2 8 dm .. B. 3  dm .. 2 14 15 C. 2  dm . . D. 2 dm . 3 2 Lời giải Chọn B
r y 1 x  0 1 1 1 y x O 3
r y  2  x  3 2 2 2 3 3 2  x  15 Suy ra: 2
V   y dx    x  3 1 dx     x   0  2  2 0 0
Bài tập 5: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm cần lực 40N . Tính công (
A ) sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15cm đến 18cm .
A. A  1,56 (J ) .
B. A  1 (J ) .
C. A  2,5 (J ) .
D. A  2 (J ) . Lời giải Chọn A x
f x  k.x O M x x
Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là f x  kx , với
k N /m là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài 10cm đến 15cm , lượng kéo giãn là 5 0 cm  .05
m . Điều này có nghĩa f 0.05  40, do đó: 40
0,05k  40  k   800N/m 0,05
Vậy f x  800x và công cần để kéo dãn lò xo từ 15cm đến 18cm là: 0,08 0,08 A  800 dx  400x  400   0,082 0,052 2  1,56J  0,05   0,05 1 Góc phần tư thứ nhất 2
y x 25  x ; x 0;5 4 5 1 125 125 Nên 2 3 S
x 25  x dx   S  (m ) ( I )  4 12 3 0
3. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. 0 , 5 m 2 m 5 m 0 , 5 m 1 9 m 0 , 5 m A. 3 19m . B. 3 21m . C. 3 18m . D. 3 40m . Hướng dẫn giải Chọn D
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. y O x Ta có 19  Gọi P  2
: y ax c là Parabol đi qua hai điểm A ;0 , B   0;2 1  2  2  19   8 0  . a  2   a   8
Nên ta có hệ phương trình sau:   2    361   P  2 : y   x  2 1 361    b   2 2 b   Gọi P  2
: y ax c là Parabol đi qua hai điểm C   5 10;0 , D 0; 2    2    0  . a 102 5 1  a    2  40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:     P  2 : y   x  2 5 5 40 2  b b    2  2 19  10 1 5   8  
Ta có thể tích của bê tông là: 2 2 3 2 V  5.2  x dx  
x  2 dx  40m        . 0 0   40 2   361  
Câu 2: Cho hai mặt cầu S , S có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của S thuộc 1  2  1 
S và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S )và (S ). 2  1 2 3  R 3 5 R 3 2 R A. 3 V   R . B. V  . C. V  . D. V  . 2 12 5 Hướng dẫn giải Chọn C y 2 2 2
(C) : x y R O R R x 2
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Khối cầu S O, R chứa một đường tròn lớn là C 2 2 2
: x y R
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là R R       R x  3 3 2 2 2 x 5 R V 2
dx  2  R x    . 3 R 12 R   2 2
Câu 3: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục và
cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu là bao nhiêu? A. 425, 2 lit. B. 425162 lit. C. 212581 lit. D. 212,6 lit. Hướng dẫn giải Chọn A y S A 0,4m 0,3m x O 0,5m  Gọi P 2
: y ax bx c là parabol đi qua điểm A0,5;0,3 và có đỉnh S 0;0, 4 . Khi
đó, thể tích thùng rượu bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi P ,
trục hoành và hai đường thẳng x  0,5 quay quanh trục Ox . 2
 Dễ dàng tìm được P 2
: y   x  0, 4 5
 Thể tích thùng rượu là: 0,5 2 0,5 2  2   2  203 2 2 V
x  0,4 dx  2
x  0,4 dx   425,5 (l)          .  5   5  1500 0,  5 0
Câu 4: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy
số tiền bác Năm phải trả là: A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C y B x O A
 Gắn parabol P và hệ trục tọa độ sao cho P đi qua O(0;0)
 Gọi phương trình của parbol là: P 2
: y ax bx c
Theo đề ra, P đi qua ba điểm O(0;0) , A(3;0) , B(1,5;2, 25) .
Từ đó, suy ra P 2 :
y  x  3x 3 9
 Diện tích phần Bác Năm xây dựng: 2
S  x  3x dx   2 0 9
 Vậy số tiền bác Năm phải trả là: .1500000  67500 0 0 . 2
Câu 5: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng
10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối
xứng. Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2
1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? 8m A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 x y
Giả sử elip có phương trình  1. 2 2 a b
Từ giả thiết ta có 2a 16  a  8 và 2b 10  b  5  5 2 y   64  y (E ) 2 2  1 x y
Vậy phương trình của elip là 8  1  64 25 5  2 y  64  y (E ) 1  8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường (E ); (E ); x  4
 ; x  4 và diện 1 2 4 4 5 5 tích của dải vườn là 2 2 S  2 64  x dx  64  x dx   8 2 4  0   3 
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sint , ta được S  80    6 4    3 
Khi đó số tiền là T  80 
.100000  7652891,82  7.653.000 .  6 4 
Câu 6: Người ta dựng một cái lều vải có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy
của là một hình lục giác đều cạnh 3 .
m Chiều cao SO  6m . Các cạnh bên của là các sợi
dây c ,c ,c ,c ,c ,c nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả 1 2 3 4 5 6
sử giao tuyến của với mặt phẳng vuông góc với SO là một lục giác đều và khi qua trung
điểm của SO thì lục giác đều có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều đó. S c6 c c 1 5 1m c4 c2 c3 O 3m 135 3 96 3 135 3 135 3 A. 3 (m ) . B. 3 (m ) . C. 3 (m ) . D. 3 (m ) 5 5 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt hệ tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là 1 7 (
A 0;6), B(1;3), C(3;0) nên có phương trình là 2
y x x  6 2 2
Theo hình vẽ ta có cạnh của thiết diện là BM 7 1
Nếu ta đặt t OM thì BM   2t  2 4
Khi đó diện tích của thiết diện lục giác: 2 2 BM 3 3 3  7 1  S(t)  6. 
  2t   , với t 0;6 4 2  2 4    2 6 6 3 3  7 1  135 3
Vậy thể tích của túp lều theo đề bài là: V S(t)dt   
  2t   dt  .. 2  2 4  8 0 0  
Câu 7: Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn 2 2
x y  16 , cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện
là tam giác đều. Thể tích của vật thể là: y x O 32 3 256 3 A. V  . . B. V  .. 3 3 256 32 C. V  . . D. V  . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B Giải phương trình 2 2 2 2 2
x y  16  y  16  x y   16  x 2 1 
Diện tích thiết diện là 2 S(x)  2 16  x .sin   2 16  x  3 2 3 4 4 256 3
Thể tích cần tìm là V S(x)dx  3  2
16  x dx    . 3 4  4 
Dạng 9: Các bài toán bản chất đặt sắc của tích phân
Bài tập 1: Cho hàm số y f x có đồ thị trên  2;
 6 như hình vẽ bên. Biết các miền A, B, x  2 2
có diện tích lần lượt là 32; 2; 3. Tích phân  f
  2x 21dx  bằng 2  45 41 A. . B. 41. C. 37. D. . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2 Ta có  f
  2x 21dx f
 2x 2dx  4 2 2  2 Xét I
f 2x  2 dx . 1    2  dt
Đặt t  2x  2  dt  2dx dx  2 Đổi cận: x  2   t  2
 ; x  2  t  6. 6 1 Suy ra I f t dt . 1    2 2
Gọi x ; x là các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trực hoành 1 2  2
  x x  6 . Ta có 1 2  1 x x 6 1   1
I   f t df f t df f t df  
S S S 1    2        A B C  2   2  2  1 x 2 x 1      33 32 2 3  2 2 2 33 41 Vậy  f
  2x 21dx I  4  4   1 2 2 2 
Bài tập 2: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f  x như hình bên. Đặt
g x  f x   x  2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g 3  g  3    g   1 . B. g  3
   g 3  g   1 . C. g   1  g  3    g 3. D. g  
1  g 3  g  3  .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có g x  2 f  x  2 x   1
g x  0  f  x  x 1. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x và
đường thẳng d: y x 1. x
Dựa vào đồ thị ta thấy: g x   f  x 1 0
x 1  x  3 Bảng biến thiên: x  –3 1 3  g x – 0 + 0 – 0 +  g   1  g xg  3   g 3 Suy ra g  3    g  
1 và g 3  g   1
Gọi S , S lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x , đường thẳng 1 2
d: y x 1 trên các đoạn  3;   1 và 1;  3 ta có: 1 1 1 +) Trên đoạn  3;  
1 ta có f  x  x 1 nên S gx dx
f x x 1  dx . 1          2  3 3  3 3 1 +) Trên đoạn 1; 
3 ta có f  x  x 1 nên S gx dx
x 1 f x dx . 2        2  1 1
Dựa vào đồ thị ta thấy S S nên ta có: 1 2 1 3 g x
 g x  g  
1  g 3  g 3  g  
1  g 3  g 3 . 3 1 Vậy g  
1  g 3  g  3  . Lưu ý:
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x và đường thẳng d: y x 1 chính là nghiệm của
phương trình g x  0 .
- Lập bảng biến thịên ta thấy g   1 lớn hơn g  3
  . Ta chỉ cần so sánh g 3 và g  3   .
- So sánh diện tích dựa vào đồ thị.
Ví dụ 4: Hình phẳng H  được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng 37 7 11 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Hướng dẫn giải Chọn A.
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y  2 và y  0 nên ta xét hai hàm số là 3 2
y ax bx cx  2 , 2
y mx nx (với a, m  0 ).
Suy ra C : y f x 3 2
ax bx cx  2 và P :    2
y g x mx nx .
Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là: 3 2 2
ax bx cx   mx nx   3 2
ax bx cx     2 2 2
mx nx  0 .
Đặt P x   3 2
ax bx cx     2 2 mx nx.
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x  1
 , x  1, x  2
nên P x  ax   1  x   1  x  2 .
Ta có P 0  2a .
Mặt khác, ta có P 0  f 0  g 0  2  a 1. 2 37
Vậy diện tích phần tô đậm là S   x   1  x  
1  x  2 dx   12 1 