-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Các dạng toán 9 Bài 1: Căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Các dạng toán 9 Bài 1: Căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Toán 9 2.5 K tài liệu
Các dạng toán 9 Bài 1: Căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Các dạng toán 9 Bài 1: Căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Môn: Toán 9 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 9
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 1: CĂN BẬC HAI
Dạng 1: Căn bậc hai số học
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Căn bậ 1 1 c hai số học của là 16 4
b) 0,1 là căn bậc hai của 0,01
c) Nếu a > 1 thì a 1
d) Nếu a > 0 thì a a
Bài 2: Số nào có căn bậc hai? a) 5 b) 1,5 c) - 0,1 d) 9
Bài 3: Lấy các số ở cột B điền vào chỗ có dấu …. ở cột A để có kết quả đúng. Cột A Cột B
a) 2 là căn bậc hai của …………………………. 1) 64 1
b) Số …………… không có căn bậc hai 2) 5
c) 0,2 là căn bậc hai của ……………………….. 3) 2
d) 8 là căn bậc hai số học của ……………………. 4) 0,04
Bài 4: Tìm căn bậc hai số học của a) 121 b) 324 c) 0,01 d) 0,25 e) 0,49 1 9 f) g) 16 25
Bài 5: Tìm x không âm, biết: a) x 3 b) x 5 c) x 0 d) x 2
Bài 6: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0 a) 2 x 5 b) 2 x 16 c) x 3 1
d) x 2 x
Bài 7: Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác: a) 4 2 3 b) 7 4 3 c) 13 4 3 Dạng 2: So sánh
Bài 1: So sánh hai số sau: a) 2 và 3 6 và 41 7 và 47 b) 2 và 2 1 1 và 3 1 2 31 và 10 3 11 và – 12 c) 6 2 2 và 9 9 4 5 và 16 2 3 và 3 11 3 và 2 2 3 và 10 3 2 và 2 6
Bài 2: Giải các bất phương trình sau với x ≥ 0 a) x 2 b) x 2 c) x x d) x x
Bài 3: Cho 2 số a, b không âm. Chứng minh:
a) Nếu a < b thì a b
b) Nếu a b thì a < b
Dạng 3: Bài tập nâng cao Bài 1: Cho a ≥ 0 2 1 3
a) Chứng minh rằng a a 1 a 2 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A a a 1 ; B a a 1
Bài 2: Cho biểu thức M x 2 x 1 với x 1
a) Đặt y x 1 . Hãy biểu thị M qua y
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M. Trang 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Căn bậc hai số học
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Bài 2: Số có căn bậc hai là: a, b
Bài 3: Lấy các số ở cột B điền vào chỗ có dấu …. ở cột A để có kết quả đúng. a - 3 b - 2 c - 4 d - 1
Bài 4: Căn bậc hai số học 1 3 a) 11 b) 18 c) 0,1 d) 0,5 e) 0,7 f) g) 4 5 Bài 4: a) 2
x 3 x 3 9
b) x 5 x 5
c) x 0 x 0 d) x 2
Không có x thỏa mãn
Bài 5: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0 x 5 a) 2 x 5
Mà x ≥ 0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là S 5 x 5 b) 2 x 16
Phương trình vô nghiệm do 2 x 0
c) x 3 1 x 2
Phương trình vô nghiệm vì - 2 < 0 d) 2
x 2 x x 2 x (do x 0 x 2 0 )
x 2 (t / m) 2
x x 2 0 (x 2)(x 1) 0 x 1 (loai)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2
Bài 6: Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác: a) 2 4 2 3 3 1 b) 2 7 4 3 3 2 c) 2 13 4 3 2 3 1 Dạng 2: So sánh
Bài 1: So sánh hai số sau: a) 2 > 3 do 4 > 3 6 < 41 do 36 < 41 7 > 47 do 49 > 47 b) 3 1 < 2 < 2 1 do 3 3 3 1 3 1
2 ; 1 2 11 2 2 1
2 31 > 10 do 31 25 31 5 2 31 2.5 10 3
11 > – 12 do 1116 11 4 3 11 3 .4 1 2
c) 6 2 2 < 9 do 8 9 2 2 3 6 2 2 6 3 9
9 4 5 > 16 do 80 49 4 5 7 9 4 5 9 7 16 2 3 > 3 do 2 2 24 16 2 6 4 5 2 6 5 4 3 2 3 3 2 3 11 3 < 2 do 2 132 100 2 33 10 14 2 33 14 10 11 3 4 11 3 2 2 3 < 10 do 2 24 25 2 6 5 5 2 6 5 5 3 2 10 3 2 10 2 2
3 2 < 2 6 do 7 8 7 4 3 8 4 3 2 3 2 6
Bài 2: Giải các bất phương trình sau với x ≥ 0
a) x 2 x 2
b) x 2 x 4 . Kết hợp với điều kiện x ≥ 0 0 x 4 c) 2
x x x x (
x x 1) 0 0 x 1 Trang 2 x 0 d) x x 2
x x x(x 1) 0 x
x 1 . Kết hợp với điều kiện x ≥ 0 1
Bài 3: Cho 2 số a, b không âm. Chứng minh:
a) Nếu a < b thì a b
a b 0
Do a, b không âm và a < b nên b > 0 a b 0 2 2
Mặt khác ta có a b a b a b a b
Từ đó ta có a b a b 0 a b 0 do a b 0 a b b) Nếu thì a < b
a b 0
Do a, b không âm và a b nên 0 a b
a b 0
a b a b 0 a b 0 a b
Dạng 3: Bài tập nâng cao Bài 1: Cho a ≥ 0 2 1 3
a) Chứng minh rằng a a 1 a 2 4
Ta có a a a 2 2 1 1 3 1 3 1 2. . a a (đpcm) 2 4 4 2 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 1 3
A a a 1 a (chứng minh trên) 2 4 2 2 1 1 3 3 3 có a 0 với a 0 a hay A 2 2 4 4 4 2 1 1 1 Dấu "=" xảy ra khi a
0 a 0 a (t / ) m 2 2 4 3 1 Vậy A khi a min 4 4
B a a 1
có a 0 a 0 a a 1 1 hay B 1
Dấu "=" xảy ra khi a 0(t / m) Vậy B
1 khi a 0 min
Bài 2: Cho biểu thức M x 2 x 1 với x 1
a) Đặt y x 1 . Hãy biểu thị M qua y Đặt 2 2 2 y
x 1 y x 1 x y 1 M y 1 2y
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
Có M y y y y y 2 2 2 1 2 2 1 1 2 do y 2 1 0 với y
y 2 0 1 2 2 hay M 2
Dấu "=" xảy ra khi y 2 1
0 y 1 0 y 1(t / ) m
x 1 1 x 0 Vậy B 2
khi y 1 hay x = 0 min Trang 3