





Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 1: CĂN BẬC HAI (Tiếp theo)
DẠNG 1. NHẬN BIẾT VÀ TÌM CĂN BẬC HAI SÔ HỌC.
Bài 1: Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau: 9 a) 0 ; b) 64 ; c) ; d) 0,04 . 16
Bài 2: Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? 2 0,2 a) 12 ; b) 0,36 ; c) 2 ; d) . 7 3 DẠNG 2. TÍNH Bài 3: Tính. a) 2 2 5 4 ; b) 2 2 25 24 ; c) 2 2 85 84 ; d) 2 2 26 24 . Bài 4: Tính.
A 49 25 4 0,25;
B 169 121 81 : 0,49; C 1,44 3 1,69 ; D 0,04 2 0,25; 1 E . 0,81. 0,09 ; 9 3 16 F 16 2. 5 25 DẠNG 3. SO SÁNH Bài 5: So sánh. a) 5 và 24; b) 11 và 169; c) 9 và 81; d) 6 và 37 ; e) 144 và 169; f) 225 và 289. Bài 6: So sánh. a) 2 3 và 3 2; b) 6 5 và 5 6 ; c) 24 45 và 12; d) 37 15 và 2; e) 8 3 và 6 ; f) 13 2 3 và 2 . 6 Trang 1 Bài 7: So sánh. a) 2 và 2 1; b) 1 và 3 1; c) 2 31 và 10; d) 3 11 và 12 . Bài 8: So sánh. a) 17 26 và 9 ; b) 48 và 13 35 ; c) 31 19 và 6 17 ; d) 9 58 và 80 59 ; e) 13 12 và 12 11 ; f)
7 21 4 5 và 5 1 ; g) 5 10 1 và 35 .
DẠNG 4. TÌM X, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH.
Bài 9: Tìm x không âm, biết. a) x 15; b) 2 x 14; c) x 2; d) 2x 4.
Bài 10: Giải phương trình. a) 2
x x 1 1; b) 2
x x 1 1; c) 2 x 1 2; 2
d) x 5 0; e) x2 2 3; f) x2 x 5 20 4 . DẠNG 5. CHỨNG MINH
Bài 11: Cho số m dương. Chứng minh :
a) Nếu m 1 thì m 1;
b) Nếu m 1 thì m 1.
Bài 12: Cho số m dương. Chứng minh :
a) Nếu m 1 thì m m;
b) Nếu m 1 thì m m. LỜI GIẢI
DẠNG 1. NHẬN BIẾT VÀ TÌM CĂN BẬC HAI SỐ HỌC. 3
Bài 1: Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 0; 8; ; 0,2. 4 Trang 2 3
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 0; 8; ; 0,2. 4 8 1
Bài 2: a) 144; b) Không tồn tại; c) ; d) . 7 75 DẠNG 2. TÍNH Bài 3: Tính. a) 2 2 5
4 (5 4)(5 4) 1.9 9 3; b) 2 2 25
24 (25 24).(25 24) 1.49 49 7; c) 2 2 85
84 (85 84)(85 84) 1.169 169 13; d) 2 2 26
24 (26 24).(26 24) 2.50 100 10. Bài 4: Tính.
A 49 25 4 0,25 7 5 4.0,5 10;
B 169 121 81 : 0,49 13 11 9 : 0,7 7 : 0,7 10 ;
C 1,44 3 1,69 1,2 3.1,3 5,1;
D 0,04 2 0,25 0,2 2.0,5 1,2; 1 1 E
. 0,81. 0,09 .0,9.0,3 0,09; 9 3 3 16 3 4 12 8 20 F 16 2. .4 2. 4. 5 25 5 5 5 5 5 Bài 5: So sánh. a) 5 và 24;
Ta có 5 25 mà 25 24 25 24 . Vậy 5 24 . b) 11 và 169;
Ta có 11 121 mà 121 169 121 169 . Vậy 11 169 . c) 9 và 81; Ta có 2
81 9 9 . Vậy 9 81 . d) 6 và 37 ;
Ta có 6 36 mà 36 37 36 37 . Vậy 6 37 . e) 144 và 169;
Ta có 144 169 144 169 . Vậy 144 169 . f) 225 và 289.
Ta có 225 15; 289 17 mà 15 17 225 289 . Vậy 225 289 . Bài 6: So sánh. a) 2 3 và 3 2; 2 2 2 2
Ta có . 2 3 4.3 12;3 2 9.2 18 . Mà 12 18 2 3 3 2 2 3 3 2. Vậy 2 3 3 2 b) 6 5 và 5 6; Trang 3 2 2
Ta có 6 5 36.5 180;5 6 25.6 150 . 2 2
Mà 180 150 6 5 5 6 6 5 5 6. Vậy 6 5 5 6 c) 24 45 và 12;
Ta có 24 25; 45 49 24 45 25 49 .
Mà 25 49 5 7 12 24 45 5 7 24 45 12. Vậy 24 45 12 . d) 37 15 và 2;
Ta có 37 36; 15 16 37 15 36 16.
Mà 36 16 6 4 2 37 15 2 .Vậy 37 15 2 . e) 8 3 và 6 ;
Ta có 8 9 8 9 8 3 8 3 3 3 8 3 6 . Vậy 8 3 6 . f) 13 2 3 và 2 . 6 13 2 3 13 2 4 13 2 3
Ta có 3 4 3 4 2 3 2 4 1,5 (1) 6 6 6 Lại có 2 2 1,5 2,25; 2 2 1,5 2 (2) 13 2 3 Từ (1) và (2) suy ra 2 . 6 Bài 7: So sánh. a) 2 và 2 1;
Ta có 2 1 1 1 1 .
Vì 1 2 1 2 1 1 2 1 . Vậy 2 2 1. b) 1 và 3 1;
Ta có 1 2 1 4 1
Vì 4 3 4 3 4 1 3 1. Vậy 1 3 1. c) 2 31 và 10; Ta có 10 2.5 2. 25
Vì 31 25 31 25 2 31 2. 25. Vậy 2 31 10 . d) 3 11 và 12 . Ta có 1 2 3 .4 3 . 16
Vì 11 16 11 16 3 11 3 . 16 .Vậy 3 11 1 2 . Bài 8: So sánh. a) 17 26 và 9 ;
Ta có 9 4 5 16 25
Vì 17 16 17 16 ; 26 25 26 25
Suy ra 17 26 16 25 . Vậy 17 26 9 . Trang 4 b) 48 và 13 35 ;
Ta có 36 35 36 35 6 35 13 6 13 35 7 13 35 49 13 35 .
Mà 48 49 48 13 35 . Vậy 48 13 35 . c) 31 19 và 6 17 ; Ta có 6 17 36 17
Vì 31 36 31 36 31 6 (1)
Lại có 19 17 19 17 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 31 19 6 17 . d) 9 58 và 80 59 ; Ta có 9 58 81 58
Vì 81 80 81 80 (1)
Lại có 58 59 58 59 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 81 58 80 59 . Vậy 9 58 80 59 . e) 5 10 1 và 35 ;
Ta có 5 4 5 4 5 2 ; 10 9 10 9 10 3
Suy ra 5 10 2 3 5 10 1 2 3 1 5 10 1 6 (1)
Mà 36 35 36 35 6 35 (2).
Từ (1) và (2) suy ra 5 10 1 35 .Vậy 5 10 1 35 .
DẠNG 4: TÌM X, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH.
Bài 9: Tìm x không âm, biết. x 0 a) x 15 x 225 x 2 15
Vậy x 225 là giá trị cần tìm. x 0
b) 2 x 14 x 7 x 49 x 2 7
Vậy x 49 là giá trị cần tìm. x 0 c)
x 1 3 x 4 x 16 x 2 4
Vậy x 16 là giá trị cần tìm. x 0 d) x 2 0 x x 2 2
Vậy 0 x 2 là giá trị cần tìm. x 0 x 0 e)
2x 4 2x 16 0 x 2x 16 x 8 8
Vậy 0 x 8 là giá trị cần tìm.
Bài 10: Giải phương trình. Trang 5 x 0 x 0 a) 2
x x 1 1 2
x x 1 2 1 2
x x 0 ( x x 1) 0 x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0; 1 . x 0 x 0 b) 2
x x 1 1 2
x x 1 2 1 2
x x 0 xx 1 0 x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0; 1 . c)
x2 x2 2 x2 1 2 1 2 3 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3; 3. d) x 2 2 ( 5) 0
(x 5) 0 x 5 0 x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 5 . e) x2 2 3
Vế trái x2 2 0 với mọi x ; vế phải bằng 3 . Vậy phương trình vô nghiệm. 1 f) 2 2 2 2 5 20 4 5 20 4
5 4 0 1 4 x x x x x x x x x 0 x 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 ; 4 . DẠNG 5. CHỨNG MINH.
Bài 11: Cho số m dương. Chứng minh :
a) Nếu m 1 thì m 1;
Ta có m 1 m 1 m 1. Vậy nếu m 1 thì m 1 .
b) Nếu m 1 thì m 1.
Ta có m 1 m 1 m 1. Vậy nếu m 1 thì m 1 .
Bài 12: Cho số m dương. Chứng minh :
a) Nếu m 1 thì m m; 2
Ta có m 1 m 1 m 1 m m m m. Vậy nếu m 1 thì m m..
b) Nếu m 1 thì m m. 2
Ta có m 1 m 1 m 1 m m m m. Vậy nếu m 1 thì m m.. Trang 6