Trang 1
CÁC DNG TOÁN 9 BÀI 4: LIÊN H GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Dng 1. Thc hin phép tính
Bài 1: Thc hin phép tính
a.
169
;
225
c.
5 7 7 5 : 35;
b.
13
;
208
d.
2 8 3 3 1 : 6.
Dng 2. Rút gn biu thc
Bài 2: Rút gn các biu thc sau:
a.
3
27
0;
48
a
a
a
d.
2
;
x x y y
xy
xy

b.
2
3
150
0; 0 ;
294
mn
mn
m

e.
c.
2
4
21
1
. 1; 1; 0 .
1
1
yy
x
x y y
y
x


Bài 3: Rút gn và tính:
a.
0; 0
x xy
xy
y xy

ti
3; 27;xy
b.
11
:
11
ab
ba


vi
7,25; 3,25;ab
c.
32
2
4 8 2
2
xx
xx
x
ti
2.x 
Dng 3. Tìm x:
Bài 4: Tìm
x
biết:
a.
23
2;
1
x
x
d.
2
4 9 2 2 3;xx
b.
1 4 4 1
2 3 2 ;
4 9 3
xx





e.
97
7 5;
75
x
x
x

c.
51
4 20 3 9 45 4.
93
x
xx
a.
Dng 4. Tìm GTLN GTNN:
Trang 2
Bài 5: Tìm giá tr ln nht ca các biu thc biu thc:
2
2
3
;
1
xx
A
xx


9 1.B a a
ng dn gii:
Dng 1. Thc hin phép tính
Bài 1: Thc hin phép tính
a.
169 169 13
;
225 15
225

b.
13 13 1 1
;
208 16 4
208
c.
5 7 7 5 : 35 5 7;
d.
4 3 3 2 6
2 8 3 3 1 : 6 .
3 2 6
Dng 2. Rút gn biu thc
Bài 2: Rút gn các biu thc sau:
a. Vi
0a
ta có
3 3 2
27 27 9 3
;
48 16 4
48
a a a a
a
a
b. Vi
0; 0mn
ta có
2 2 2
32
3
150 150 25 5
;
294 49 7
294
mn mn n n
m m m
m
c. Vi
1; 1; 0x y y
ta có
22
4 4 2
2 1 1
1
1 1 1
. . .
1 1 1
1 1 1
y y y
y
x x x
y y y
x x x

1
1
1
1
1
1
y
x
y
x
d.
33
2
2
xy
x x y y
x y x xy y
x y x y

2;
x y x xy y
x xy y xy
xy
e. Vi
0x
ta có
2
2
1
1
21
.
2 1 1
1
x
x
xx
x x x
x


Trang 3
Bài 3: Rút gn và tính:
a. Vi
0; 0xy
ta có
x x y
x xy
x
y xy y
y x y

Thay
3; 27xy
vào
x
y
ta đưc:
3 3 1 1
.
27 9 3
27
b. Ta có:
11
1 1 1 1 1
::
1
1 1 1 1
11
aa
a b a b a
b
b a b a
bb


Thay
7,25; 3,25ab
vào
1
1
a
b
ta đưc:
7,25 1 6,25 25 5
.
3,25 1 2,25 9 3
c. Vi
2x 
ta có
32
2
2
4 8 4 2 2 4 2 2
22
xx
xx
x x x x
xx

5 2 2 0
3 2 2 2 0
xx
xx

Thay
2x 
vào
3 2 2x
ta đưc
3 2 2 2 5 2.
Dng 3. Tìm x:
Bài 4: Tìm
x
biết:
a. Vi
3
1;
2
xx
ta có
2 3 2 3 1
2 4 2 3 4 1 2 1 .
1 1 2
xx
x x x x tm
xx


b. Vi
1x
ta có:
1 4 4 1 4 1
2 3 2 1 6 1
4 9 3 3 3
xx
xx





1 17
1 1 17
33
xx
(Vô nghim)
c. Vi
5x
ta có:
51
4 20 3 9 45 4 2 5 5 5 4
93
x
x x x x x
5 2 9 .x x tm
d. Vi
3
2
x 
ta có:
2
4 9 2 2 3 2 3 2 3 2 2 3x x x x x
2 3 2 3 2 0xx
3
3
2 3 0
2
2
7
2 3 2 0
2 3 4
2
x
x
x tm
x
x
x tm








Vy
37
;.
22
x




Trang 4
Vi
5
7
x 
ta có:
97
7 5 9 7 7 5 2 12 6 .
75
x
x x x x x tm
x
Dng 4. Tìm GTLN GTNN:
Bài 5: Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
2
3
.
1
xx
A
xx


Bài gii: Ta có:
22
2
22
2
3 3 2 2
11
11
13
1
24
x x x x
A
x x x x
xx
x





Do
2
1
0
2
x




vi mi
x
, dấu “
“ xy ra khi
1
2
x 
nên
2 11
1.
3
3
4
A
Vy giá tr ln nht ca
A
11
3
khi
1
2
x 
.
Vi
19a
ta có
2
9 1 9 2 9 1 1B a a B a a a a
2
8 2 9 1 8 9 1 16B a a a a
4.B
Du bng xy ra khi
9 1 5 .a a a tm
Vy GTLN ca
B
là 4 khi
5.a

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính 169 a. ; c. 5 7  7 5 : 35; 225 13 b. ; d. 2 8  3 3   1 : 6. 208
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: 3 27a x x y y a. a  0; d.
  x y 2 ; 48a x y 2 150mn x  2 x 1 b.
m  0;n  0; e. x  0; 3 294m x  2 x 1  y2 y x 2 1 1 c. .
x  1; y  1; y  0 . 4   y 1 x   1 Bài 3: Rút gọn và tính: x xy a.
x  0; y  0 tại x  3; y  27; y xy a 1 b 1 b. :
với a  7, 25; b  3, 25; b 1 a 1 3 2 x  2x c. 4x  8  x  2
  tại x   2. x  2 Dạng 3. Tìm x:
Bài 4: Tìm x biết: 2x  3 a.  2; d. 2
4x  9  2 2x  3; x 1  x 1  4x  4 1 9x  7 b. 2  3  2  ;   e.  7x  5; 4 9 3   7x  5 x  5 1 c. 4x  20  3  9x  45  4. 9 3 a.
Dạng 4. Tìm GTLN – GTNN: Trang 1 2 x x  3
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức biểu thức: A  ; 2 x x 1
B  9  a a 1. Hướng dẫn giải:
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính 169 169 13 a.   ; 225 225 15 13 13 1 1 b.    ; 208 208 16 4
c. 5 7  7 5 : 35  5  7; d.     4 3 3 2 6 2 8 3 3 1 : 6    . 3 2 6
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 2 27a 27a 9a 3a
a. Với a  0 ta có    ; 48a 48a 16 4 2 2 2 150mn 150mn 25n 5n
b. Với m  0; n  0 ta có    ; 3 2 3 294m 49m 7 294 m m     x  y 2 y 2 1 x   y 2 1 y 1 1 1 x 1
c. Với x  1; y  1; y  0 ta có .   y 1 x   . . 4 1 y 1 x  4 1
y 1  x  2 1  1 y  1 1 x   1   y   1  x 1 3 3   2 x y x x y y d.
  x y      
 x  2 xy yx y x y
x yxxy y x2 xy yxy; x y   x x   x 2 1 x 1 2 1
e. Với x  0 ta có   x  2 x 1   x   . 2 x 1 1 Trang 2 Bài 3: Rút gọn và tính: x   x y x xyx
a. Với x  0; y  0 ta có   y xy
y x y y x 3 3 1 1
Thay x  3; y  27 vào ta được:    . y 27 27 9 3    
a  1 a a b a b 1 1 1 1 1 a 1 b. Ta có: :  :   b 1 a 1 b 1 a 1
b  1 b  1 b1 a 1 7, 25 1 6, 25 25 5
Thay a  7, 25; b  3, 25 vào ta được:    . b 1 3, 25 1 2, 25 9 3 3 2 x  2x x x  2
c. Với x  2 ta có 4x  8   4x  2 2 
 4x  2 2  x x  2 x  2 5  x  2 2  x  0   3  x  2 2   2   x  0
Thay x   2 vào 3x  2 2 ta được 3  2  2 2  5  2.
Dạng 3. Tìm x:
Bài 4: Tìm x biết: 3 2x  3 2x  3 1
a. Với x  1; x  ta có  2 
 4  2x  3  4x  
1  2x  1  x  tm. 2 x 1 x 1 2  x 1  4x  4 1 4 1
b. Với x  1 ta có: 2  3  2
  x 1  6  x 1    4 9 3 3 3   1 17 x 1    x 1  1  7 (Vô nghiệm) 3 3 x  5 1
c. Với x  5 ta có: 4x  20  3 
9x  45  4  2 x  5 
x  5  x  5  4 9 3
x  5  2  x  9tm. 3
d. Với x   ta có: 2
4x  9  2 2x  3 
2x 32x 3 2 2x 3 2  3  3 x    2x  3  0
x   tm    2
2x  3  2x  3  2  0    2        7 2x 3 2 0  2x  3  4 x  tm  2  3 7 
Vậy x   ; .  2 2 Trang 3 5 9x  7
Với x   ta có:
 7x  5  9x  7  7x  5  2x 12  x  6tm. 7 7x  5
Dạng 4. Tìm GTLN – GTNN: 2 x x  3
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  . 2 x x 1 2 2 x x  3 x x  3 2 2
Bài giải: Ta có: A    1  1 2 2 2 2   x x 1 x x 1 x x 1  1  3 x      2  4 2  1  1 2 11 Do x   0  
với mọi x , dấu “  “ xảy ra khi x   nên A  1  .  2  2 3 3 4 11 1
Vậy giá trị lớn nhất của A là khi x   . 3 2
Với 1  a  9 ta có 2 B
9  a a 1  B  9  a  2 9  aa   1  a 1 2
B  8  2 9  aa  
1  8  9  a a 1  16  B  4.
Dấu bằng xảy ra khi 9  a a 1  a  5tm.
Vậy GTLN của B là 4 khi a  5. Trang 4