Các dạng toán 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai tiếp theo (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Các dạng toán 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai tiếp theo (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CÁC DNG TOÁN 9 BÀI 6:
BIN ĐỔI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI (Tiếp theo)
A. PHN 1
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Khng định nào sau đây là đúng
A.
0,1 40000 2
B.
0,005 62500 1,25
C.
2
3
11.99 9
11
mm

D.
3 20 12 5
Câu 2: Tính
11
5 3 20 45
23
M
, ta được kết qu:
A.
45M 
B.
9
5
2
M 
C.
D.
13
5
6
M
Câu 3: Tính:
2
2
55
có kết quả là:
A.
0
B.
50
C.
10
D.
10
Câu 4: Nếu
2
aa
thì :
A.
0a
B.
1a 
C.
0a
D.
0a
Câu 5: Rút gn biu thc
2
3 x y x y
vi
0, 0xy
ta đưc:
A.
4xy
B.
4xy
C.
2xy
D.
2
4 xy
Câu 6: Vi
0; 0,xy
biu thc
3
x
x
y
được biến đổi thành
A.
2
x
xy
y
B.
x
xy
y
C.
2
x
xy
y
D.
x
xy
y
Câu 7: Giá tr ca
6
71
bng
A.
71
B.
17
C.
71
D.
71
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
11
3 5 5 7

ta có kết quả:
A.
73
2
B.
73
C.
73
D.
73
2
Câu 9: Thc hin phép tính
17 12 2
3 2 2
ta có kết qu:
A.
3 2 2
B.
1 2 2
C.
21
D.
22
Câu 10: Rút gọn biểu thức
2
4
yx
xy
(với
0; 0xy
) được kết quả là:
A.
1
y
B.
1
y
C.
y
D.
y
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Kh mu các biu thc lấy căn (gi thiết các biu thc cha ch đều có nghĩa)
Trang 2
7
32
1
200
5
18
11
128
1
1x
1 x
x
xy
xy
2
5
x
Bài 2: Trục căn thức mu
2
3 11
3
74
53
53
31
47
53
53
11
3 2 2 3 3

7 2 7 2
7 2 7 2


22
1 5 1 5

Bài 3: Tính giá tr ca biu thc
a)
6 2 5 14 6 5A
b)
127 48 7 127 48 7A
Bài 4: Cho
11 6 2 11 6 2a
. Chứng minh rằng a là một số nguyên.
Bài 5: Chng minh:
1 1 1
... 9
1 2 2 3 99 100
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
C
C
C
D
D
C
A
II. PHN T LUN
Bài 1: Kh mu các biu thc lấy căn (gi thiết các biu thc cha ch đều có nghĩa)
7 1 7 14
32 4 2 8

1 1 1 2
.
200 10 2 20

5 5.9.2 10
18 18 6

11 11.64.2. 22
128 128 16

11
11
x
xx

(1 )
1
xx
x
xx
( )( )x y x y
xy
x y x y


2
5
55
x
x
Bài 2: Trục căn thức mu
2 2 11
33
3 11

3 3.( 7 4) 4 7
7 16 3
74


2
5 3 ( 5 3) 14 6 5 7 3 5
5 9 4 2
53

31 31 47
47
47
2
5 3 ( 5 3)
4 15
53
53

1 1 3 2 2 3 3
9 8 9 3
3 2 2 3 3
18 12 2 3 3 21 12 2 3
6 6 6



Trang 3
22
7 2 7 2
7 2 7 2
7 2 7 2
7 2 7 2
7 2 2 14 (7 2 2 14) 4 14
55




2 2 2(1 5) 2(1 5)
1 5 1 5
1 5 1 5
1 5 1 5
1
2



Bài 3:
a) Ta có:
22
6 2 5 14 6 5 5 1 3 5 5 1 3 5 2A
b) Ta có:
127 48 7 127 48 7A
=
22
(8 3 7) (8 3 7)
=
|8 3 7 | |8 3 7 |
8 3 7 8 3 7 (8>3 7)
67
Bài 4:
22
11 6 2 11 6 2 (3 2) (3 2) 6a
Ta có a là một số nguyên.
Bài 5:
1 1 1
...
1 2 2 3 99 100
2 1 3 2 100 99
...
(1 2)( 2 1) ( 2 3)( 3 2) ( 99 100)( 100 99)
2 1 3 2 ... 100 99 1 10
9 (dpcm)
11
B. PHN 2
BIN ĐỔI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI (Tiếp theo na)
I. Trc nghim:
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn của biu thc
2
108a
vi
a0>
ta đưc
A.
6a 3
B.
6a 3-
C.
2
6a 3
D.
36a 3
Câu 2. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn của biu thc
2
4x y
vi
x 0;y 0<>
ta đưc
A.
2x y
B.
2x y-
C.
2
2x y
D.
2
2x y-
Câu 3. Đưa thừa so trong dấu căn của biu thc
2x y
vi
x 0;y 0<>
ta đưc
A.
2
2 x y-
B.
2
2 x y
C.
2
4x y
D.
2
4x y-
Câu 4. Đưa thừa so trong dấu căn của biu thc
xy
vi
x 0;y 0<>
ta đưc
A.
xy-
B.
2
xy
C.
xy
D.
2
xy-
Câu 5. Kh mu ca biu thc ta đưc
3
3
2a
vi
a0>
ta đưc
A.
2
6a
2a
B.
2
6a
2a
-
C.
6
2a
D.
6
2a
-
Trang 4
Câu 6. Trc căn thc mu biu thc
2 2 2
22
+
ta đưc
A.
22
2
+
B.
3
C.
2
D.
22
2
-
Câu 7. Trc căn thc mu biu thc
4
31-
ta đưc
A.
( )
4 3 1+
B.
31
2
+
C.
2 3 2+
D.
23
Câu 8. Trc căn thc mu biu thc
6
10 7-
ta đưc
A.
( )
6 10 7+
B.
10 7
2
+
C.
( )
2 10 7+
D.
( )
2 10 7-
Câu 9. So sánh hai s
45
53
ta đưc
A.
4 5 5 3=
B.
4 5 5 3<
C.
4 5 5 3>
D.
4 5 5 3£
Câu 10. Sp xếp các s
2 5;3 2;5; 23
theo th t tăng dần là
A.
2 5;3 2;5; 23
B.
3 2;2 5; 23;5
C.
2 5;3 2; 23;5
D.
23;5;3 2;2 5
Câu 11. Rút gn biu thc
( )
2
18 2 5-
ta đưc
A.
6 3 10-
B.
3 10 6-
C.
6 3 10+
D.
9 2 9 5-
Câu 12. Khi
64x 36x 4-=
thì giá tr ca
x
bng
A.
2
B.
2
C. 4 D.
1
49
Câu 13. Giá tr ca biu thc
11
3 5 5 7
+
++
bng
A.
37+
B.
73-
C.
37
2
-
D.
73
2
-
II. T lun
Bài 1. Đưa tha s ra ngoài du căn:
a)
2
27x
vi
x0³
b)
2
8xy
vi
x 0;y 0³£
c)
3
25x
vi
x0>
d)
4
48xy
vi
x 0;y R³Î
Bài 2. Đưa tha s vào trong dấu căn:
a)
a 21
vi
a0³
b)
11
a
a
-
vi
a0<
c)
x 18
2x
vi
x0>
d)
x3
vi
x0£
Bài 3. Kh mu ca biu thức dưới căn bậc hai
a)
3
5x
49y
vi
x 0;y 0³>
b)
3
7xy
xy
-
vi
x 0;y 0<>
c)
3
5b
49a
vi
a 0;b 0
d)
1 16
ab
4 ab
-
vi
a 0;b 0<<
Bài 4. Trục căn thức mu
a)
3
6
b)
3
43
c)
3
31-
Trang 5
d)
b
3b+
vi
b 0;b 9³¹
e)
3
63-
f)
3ab
ab-
vi
a 0;b 0;a b³ ³ ¹
Bài 5. Sp xếp các s
a)
3 5;2 6; 29;4 2
theo th t tăng dần.
b)
4 3;5 2; 47;2 13
theo th t gim dn.
Bài 6. Tìm
x
, biết
16x 4x 6-=
Bài 7. Chng minh
1 1 1 1
n1
1 2 2 3 3 4 n 1 n
+ + + ×××+ = -
+ + + - +
ng dn gii
I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp
án
A
B
D
B
A
A
C
C
C
B
B
C
D
II. T lun
Bài 1. Đưa tha s ra ngoài du căn:
a)
2
27x 3x 3=
vi
x0³
b)
2
8xy 2y 2x=-
vi
x 0;y 0³£
c)
3
25x 5x x=
vi
x0³
d)
42
48xy 4y x=
vi
x 0;y R³Î
Bài 2. Đưa tha s vào trong dấu căn:
a)
2
a 21 21a=
vi
a0³
b)
11
a 11a
a
-
=-
vi
a0<
c)
x 18 3
2x
2 x 2
=
vi
x0>
d)
2
x 3 3x=-
vi
x0£
Bài 3. Kh mu ca biu thức dưới căn bậc hai
a)
3
x 5xy
5x
49y 7y
=
vi
x 0;y 0³>
b)
3
7xy 7 3xy
xy
-
= - -
vi
x 0;y 0<>
c)
32
5b 5ab
49a 7a
=
vi
a 0;b 0
d)
1 16
ab ab
4 ab
- = -
vi
a 0;b 0<<
Bài 4. Trục căn thức mu
a)
36
2
6
=
b)
33
4
43
=
c)
3 3 3 3
2
31
+
=
-
d)
( )
b 3 b
b
9b
3b
-
=
-
+
vi
b 0;b 9³¹
e)
3
63
63
=+
-
f)
( )
3ab a b
3ab
ab
ab
+
=
-
-
vi
a 0;b 0;a b³ ³ ¹
Bài 5. Sp xếp các s
a)
2 6; 29;4 2;3 5
b)
4 3;5 2; 47;2 13
theo th t gim dn là:
2 13;5 2;4 3; 47
Bài 6. Tìm
x
Trang 6
( )
( )
16x 4x 6 x 0
4 x 2 x 6
2 x 6
x3
x 3 TM
- = ³
Û - =
Û=
Û=
Û=
Bài 7. Chng minh
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 n 1 n
2 1 3 2 4 3 n n 1
2 1 2 1 3 2 3 2 4 3 4 3 n n 1 n n 1
2 1 3 2 4 3 n n 1
1 1 1 1
n1
+ + + ×××+
+ + + - +
- - - - -
= + + + ×××+
+ + + - + - + - - -
- - - - -
= + + + ×××+
=-
| 1/6

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 6:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo) A. PHẦN 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là đúng A. 0,1 40000  2 B. 0  ,005 62500 1,25 3  C. 2 11.99m  9  m D. 3 20  12 5 11 1 1
Câu 2: Tính M  5  3 20  45 , ta được kết quả: 2 3 9 3 13 A. M  4  5 B. M   5 C. M  5 D. M  5 2 2 6 Câu 3: Tính:   2 2 5 5 có kết quả là: A. 0 B. 50 C. 10 D. 10 Câu 4: Nếu 2
a  a thì : A. a  0 B. a  1 C. a  0 D. a  0
Câu 5: Rút gọn biểu thức 2
3 x y x y với x  0, y  0 ta được: A. 4x y B. 4x y C. 2x y D. 2 4 x y x
Câu 6: Với x  0 ; y  0, biểu thức x
được biến đổi thành 3 y x x x x A. xy B. xy C.  xy D.  xy 2 y y 2 y y 6
Câu 7: Giá trị của bằng 7 1 A. 7 1 B. 1 7 C.  7 1 D. 7 1
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 1  ta có kết quả: 3  5 5  7 7  3 7  3 A. B. 7  3 C. 7  3 D. 2 2 17 12 2
Câu 9: Thực hiện phép tính ta có kết quả: 3  2 2 A. 3  2 2 B. 1  2 2 C. 2 1 D. 2  2 2 y x
Câu 10: Rút gọn biểu thức
(với x  0; y  0 ) được kết quả là: 4 x y 1 1  A. B. C. y D.  y y y
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa) Trang 1 7 1 5 11 32 200 18 128 1 1  x x y 2 x x 1 x x y 5
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu 2  3  31 5 3 3 11 7  4 5  3 47 5  3 1 1   2 2  7 2 7 2  5  3 3  2 2 3  3 7  2 7  2 1  5 1  5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) A  6  2 5  14  6 5
b) A  127  48 7  127  48 7
Bài 4: Cho a  11 6 2  11 6 2 . Chứng minh rằng a là một số nguyên. 1 1 1 Bài 5: Chứng minh:   ...   9 1  2 2  3 99  100 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C C C C D D C A II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (
giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa) 7 1 7 14   1 1 1 2 5 5.9.2 10 11 11.64.2. 22  .      32 4 2 8 200 10 2 20 18 18 6 128 128 16 1 x 1       1 x x(1 x) x y (x y)(x y) 2   x x 5  x 1 x 1 x x x y x y 5 5
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
2  2  11   2      3 3.( 7 4) 4 7 5 3 ( 5 3) 14 6 5 7 3 5       3 11 33 7  4 7 16 3 5  3 5  9 4  2 31 31 47 2      5 3 ( 5 3) 1 1 3 2 2 3 3   4  15    47 47 5  3 5  3 3  2 2 3  3 9  8 9  3 18 12 2 3  3 21 12 2  3    6 6 6 Trang 2   2       2 7 2 7 2 2 2 2(1 5) 2(1 5) 7 2 7 2       1  5 1  5 1  5 1  5 7  2 7  2 7  2 7  2 1  5 1  5
7  2  2 14  (7  2  2 14) 4  14     1 2  5 5 Bài 3: 2 2
a) Ta có: A  6  2 5  14  6 5   5   1
 3 5  5 1 3 5  2
b) Ta có: A  127  48 7  127  48 7 = 2 2 (8  3 7 )  (8  3 7 )
= | 8  3 7 |  | 8  3 7 |  8  3 7  8  3 7 (8>3 7)  6 7 Bài 4: 2 2
a  11  6 2  11  6 2  (3  2)  (3  2)  6
Ta có a là một số nguyên. Bài 5: 1 1 1   ...  1  2 2  3 99  100 2 1 3  2 100  99    ...  (1  2)( 2 1) ( 2  3)( 3  2) ( 99  100)( 100  99)
2 1  3  2  ...  100  99 1  10    9 (dpcm) 1 1 B. PHẦN 2
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo nữa) I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức 2
108a với a > 0 ta được A. 6a 3 B. - 6a 3 C. 2 6a 3 D. 36a 3
Câu 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức 2
4x y với x < 0; y > 0 ta được A. 2x y B. - 2x y C. 2 2x y D. 2 - 2x y
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức 2x y với x < 0; y > 0 ta được A. 2 - 2 x y B. 2 2 x y C. 2 4x y D. 2 - 4x y
Câu 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức x y với x < 0; y > 0 ta được A. - x y B. 2 x y C. x y D. 2 - x y
Câu 5. Khử mẫu của biểu thức ta được 3 với a > 0 ta được 3 2a A. 6a B. - 6a C. 6 D. - 6 2 2a 2 2a 2a 2a Trang 3
Câu 6. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2 + 2 2 ta được 2 2 A. 2 + 2 B. - 3 C. 2 D. 2 2 2 2
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 4 ta được 3 - 1 A. + 4( 3 + ) 1 B. 3 1 C. 2 3 + 2 D. 2 3 2
Câu 8. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6 ta được 10 - 7 A. + 6( 10 + 7) B. 10 7 C. 2( 10 + 7) D. 2( 10 - 7) 2
Câu 9. So sánh hai số 4 5 và 5 3 ta được A. 4 5 = 5 3 B. 4 5 < 5 3 C. 4 5 > 5 3 D. 4 5 £ 5 3
Câu 10. Sắp xếp các số 2 5;3 2;5; 23 theo thứ tự tăng dần là
A. 2 5;3 2;5; 23 B. 3 2;2 5 ; 23;5 C. 2 5 ;3 2; 23;5 D. 23;5;3 2;2 5
Câu 11. Rút gọn biểu thức ( - )2 18 2 5 ta được A. 6 - 3 10 B. 3 10 - 6 C. 6 + 3 10 D. 9 2 - 9 5 Câu 12. Khi 64x -
36x = 4 thì giá trị của x bằng A. 2 B. 2 C. 4 D. 1 49
Câu 13. Giá trị của biểu thức 1 1 + bằng 3 + 5 5 + 7 A. - - 3 + 7 B. 7 - 3 C. 3 7 D. 7 3 2 2 II. Tự luận
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 2 27x với x ³ 0 b) 2 8xy với x ³ 0; y £ 0 c) 3 25x với x > 0 d) 4 48xy với x ³ 0; y Î R
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) - a 21 với a ³ 0 b) 11 a với a < 0 a c) x 18 với x > 0 d) x 3 với x £ 0 2 x
Bài 3. Khử mẫu của biểu thức dưới căn bậc hai 3 5x a) với - x ³ 0; y > 0 b) 3 7xy với x < 0; y > 0 49y xy c) 5b với a > 0;b ³ 0 d) 1 16 - ab với a < 0;b < 0 3 49a 4 ab
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu a) 3 b) 3 c) 3 6 4 3 3 - 1 Trang 4 d) b với b ³ 0;b ¹ 9 e) 3 f) 3ab với a ³ 0;b ³ 0;a ¹ b 3 + b 6 - 3 a - b
Bài 5. Sắp xếp các số
a) 3 5;2 6; 29;4 2 theo thứ tự tăng dần.
b) 4 3;5 2; 47;2 13 theo thứ tự giảm dần.
Bài 6. Tìm x , biết 16x - 4x = 6
Bài 7. Chứng minh 1 1 1 1 + + + ×××+ = n - 1 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n - 1 + n Hướng dẫn giải I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp A B D B A A C C C B B C D án II. Tự luận
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 2 27x = 3x 3 với x ³ 0 b) 2
8xy = - 2y 2x với x ³ 0; y £ 0 c) 3 25x = 5x x với x ³ 0 d) 4 2 48xy = 4y x với x ³ 0; y Î R
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 2 - a 21 = 21a với a ³ 0 b) 11 a = - 11a với a < 0 a c) x 18 3 = 2x với x > 0 d) 2 x 3 = - 3x với x £ 0 2 x 2
Bài 3. Khử mẫu của biểu thức dưới căn bậc hai 3 5x x 5xy a) - = với x ³ 0; y > 0 b) 3 7xy
= - 7 - 3xy với x < 0; y > 0 49y 7y xy 5b 5ab c) = với a > 0;b ³ 0 d) 1 16 - ab = - ab với a < 0; b < 0 3 2 49a 7a 4 ab
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu a) 3 6 + = b) 3 3 = c) 3 3 3 3 = 6 2 4 3 4 3 - 1 2 b(3- b b ) d) = với b ³ 0;b ¹ 9 e) 3 = 6 + 3 3 + b 9 - b 6 - 3 3ab( a + b 3ab ) f) = với a ³ 0;b ³ 0;a ¹ b a - b a - b
Bài 5. Sắp xếp các số a) 2 6; 29;4 2;3 5
b) 4 3;5 2; 47;2 13 theo thứ tự giảm dần là: 2 13;5 2;4 3; 47 Bài 6. Tìm x Trang 5 16x - 4x = 6(x ³ 0) Û 4 x - 2 x = 6 Û 2 x = 6 Û x = 3 Û x = ( 3 TM)
Bài 7. Chứng minh 1 1 1 1 + + + ×××+ 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n - 1 + n 2 - 1 3 - 2 4 - 3 n - n - 1 = + + + ×××+
( 2 + 1)( 2 + 1) ( 3 + 2)( 3 - 2) ( 4 + 3)( 4 - 3) ( n + n - 1)( n - n - 1) 2 - 1 3 - 2 4 - 3 n - n - 1 = + + + ×××+ 1 1 1 1 = n - 1 Trang 6