-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Các dạng toán 9 Luyện tập bài 3: Phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Các dạng toán 9 Luyện tập bài 3: Phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Toán 9 2.5 K tài liệu
Các dạng toán 9 Luyện tập bài 3: Phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Các dạng toán 9 Luyện tập bài 3: Phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Môn: Toán 9 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 9
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN 9 LUYỆN TẬP BÀI 3:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Dạng 1: Tính
1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) 0, 09.121 2 2 3 2 .256 b) c) 0.49.169.25 2 289 2 .9. d) 49 2. Tính a) 0, 03. 15. 5 b) 2,8. 630 1 54. 7, 2. c) 4,8
3. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: 2 2 a) 160 96 2 2 b) 137 88 2 2 c) 481 480 Dạng 2: Rút gọn
4. Rút gọn các biểu thức sau: 2 m 2 a)
81m , với m 0 6 25b 3 14a . b)
126a , với a 0,b 0 5. Rút gọn biểu thức a) 3 2 2 b) 3 2 2 5 2 6 Trang 1 Dạng 3: So sánh 6. So sánh a) 6 13 và 3 16 b) 15 14 và 14 13
Dạng 4: Tìm Min, Max 2
7. Tìm GTNN của biểu thức A x 2x 3 2
8. Tìm GTLN của biểu thức B x 2x 4 Dạng 5: Chứng minh 9. Chứng minh 2 a)
x 2x 1 x 1 2 , với x 1 2 x x x 1 1 b) 4 2 2 , với x 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Tính 1.
a) 0, 09.121 0, 09. 121 0, 03.11 0,33 b) 2 2 2 2 ( 3) .2 .256 3 . 2 . 256 3.2.16 96
c) 0.49.169.25 0, 49. 169. 25 0, 7.13.5 45,5 289 289 17 104 d) 2 2 2 .9. ( 2 ) . 9. 2.3. 49 49 7 7 2.
a) 0, 03. 15. 5 0, 03.15.5 0, 03.3.5.5 0.09. 25 0,3.5 1,5 b) 2 2,8. 630
2,8.630 7.4.7.9 7 . 4. 9 7.2.3 42 1 1 1 1 1 1 c) 54. 7, 2. 54.7,2. 54.72. 2 6.9.6.12. 6 . 9. 6.3. 9 4,8 4,8 48 4.12 4 2 3. a) 2 2
160 96 160 96160 96 64.256 64. 256 8.16 128 Trang 2 b) 2 2
137 88 137 88137 88 49.225 49. 225 7.15 105 c) 2 2
481 480 481 480481 480 961 Dạng 2: Rút gọn 4. 2 2 2 2 a) m m . m , m 0 2 2 81m (9m) 9 m 9 6 6 25b 25b 25 5
b) Với a 0,b 0 ta có 3 3 2 3 2 3 14a . 14a . a (b ) . . a ( b ). 126a 126a 9 3 5. a) 3 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 b) 3 2 2 5 2 6
2 2 2 1 3 2 2 1 3 2
2 1 3 2 1 3 Dạng 3: So sánh 6. a) Ta có 2 6 13
6 2 6.13 13 19 2 78 2 3 16
3 2 3.16 16 19 2 48 Ta lại có 19 2 78 19 2 48
6 132 3 162 , vì 6 13 0, 13 6 0 6 13 3 16 b.) Đặt a 15 14, b 14 13 thì a 0,b 0
Ta có a b 15 13 2 14
Ta thấy 15 13 0, 2 14 0 . 2 2 15 13
28 2 15.13 28 2 (14 1)(14 1) 28 2 14 1 Trang 3 Có 2 2 2 2
14 1 14 2 14 1 2 14 2.14 2 2 15 13 28 2.14 56 4.14 2 14 15 13 2 14
15 13 2 14 0 hay a b 0 a b Vậy 15 14 14 13
Dạng 4: Tìm Min, Max
7. A x x x 2 2 2 3
1 2 2 với mọi x .
Dấu “=” xảy ra khi x 1
Vậy GTNN của A là 2 khi x 1 .
8. B x x x 2 2 2 4 1 3 3 với mọi x
Dấu “=” xảy ra khi x 1
Vậy GTLN của B 3 khi x 1 Dạng 5: Chứng minh 9.
a) VT x x x x 2 2 2 1 1 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 2 VP ( vì x 1 )
Vậy ta có điều phải chứng minh. 2 2 x x x x x b)VT 1 1 1 1 VP ( Vì x 2 ) 4 2 2 2 2
Vậy ta có điều phải chứng minh Trang 4