Trang 1
CÁC DNG TOÁN 9 LUYN TP BÀI 3:
LIÊN H GIA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Dng 1: Tính
1. Áp dng quy tắc khai phương mt tích, hãy tính:
a)
0,09.121
b)
2
2
3 2 .256
c)
0.49.169.25
d)
2
289
2 .9.
49
2. Tính
a)
0,03. 15. 5
b)
2,8. 630
c)
1
54. 7,2.
4,8
3. Biến đổi các biu thức dưới dấu căn thành dạng tích ri tính:
a)
22
160 96
b)
22
137 88
c)
22
481 480
Dng 2: Rút gn
4. Rút gn các biu thc sau:
a)
, vi
0m
b)
6
3
25
14 .
126
b
a
a
, vi
0, 0ab
5. Rút gn biu thc
a)
3 2 2
b)
3 2 2 5 2 6
Trang 2
Dng 3: So sánh
6. So sánh
a)
6 13
3 16
b)
15 14
14 13
Dng 4: Tìm Min, Max
7. Tìm GTNN ca biu thc
2
23A x x
8. Tìm GTLN ca biu thc
2
24B x x
Dng 5: Chng minh
9. Chng minh
a)
2
2 1 1 2x x x
, vi
1x
b)
2
11
4 2 2
x x x
, vi
2x
NG DN GII
Dng 1: Tính
1.
a)
0,09.121 0,09. 121 0,03.11 0,33
b)
2
2 2 2
( 3) .2 .256 3 . 2 . 256 3.2.16 96
c)
0.49.169.25 0,49. 169. 25 0,7.13.5 45,5
d)
2
2
289 289 17 104
2 .9. ( 2) . 9. 2.3.
49 49 7 7
2.
a)
0,03. 15. 5 0,03.15.5 0,03.3.5.5 0.09. 25 0,3.5 1,5
b)
2
2,8. 630 2,8.630 7.4.7.9 7 . 4. 9 7.2.3 42
c)
1 1 1
54. 7,2. 54.7,2. 54.72.
4,8 4,8 48

2
1 1 1
6.9.6.12. 6 . 9. 6.3. 9
4.12 4 2
3.
a)
22
160 96 160 96 160 96 64.256 64. 256 8.16 128
Trang 3
b)
22
137 88 137 88 137 88 49.225 49. 225 7.15 105
c)
22
481 480 481 480 481 480 961
Dng 2: Rút gn
4.
a)
22
2 2 2 2
. , 0
81 (9 ) 9 9
m m m m
m m m
b) Vi
0, 0ab
ta có
66
3 3 2 3 2 3
25 25 25 5
14 . 14 . ( ) . .( ).
126 126 9 3
bb
a a a b a b
aa
5.
a)
3 2 2
2
2 2 2 1 2 1 2 1 2 1
b)
3 2 2 5 2 6
22
2 1 3 2
2 1 3 2
2 1 3 2 1 3
Dng 3: So sánh
6.
a) Ta có
2
6 13 6 2 6.13 13 19 2 78
2
3 16 3 2 3.16 16 19 2 48
Ta li có
22
19 2 78 19 2 48
6 13 3 16
6 13 3 16
, vì
6 13 0, 13 6 0
b.) Đặt
15 14, 14 13ab
thì
0, 0ab
Ta có
15 13 2 14ab
Ta thy
15 13 0,2 14 0
.
2
2
15 13 28 2 15.13 28 2 (14 1)(14 1) 28 2 14 1
Trang 4
2 2 2 2
14 1 14 2 14 1 2 14 2.14
22
15 13 28 2.14 56 4.14 2 14
15 13 2 14
15 13 2 14 0
hay
0ab
ab
Vy
15 14 14 13
Dng 4: Tìm Min, Max
7.
2
2
2 3 1 2 2A x x x
vi mi
x
.
Dấu “=” xảy ra khi
1x 
Vy GTNN ca
A
là 2 khi
1x 
.
8.
2
2
2 4 1 3 3B x x x
vi mi
x
Dấu “=” xảy ra khi
1x
Vy GTLN ca
3B 
khi
1x
Dng 5: Chng minh
9.
a)
2
2
2 1 1 1 1VT x x x x x
1 1 1 1 2x x x x VP
( vì
1x
)
Vậy ta có điều phi chng minh.
b)
2
2
1 1 1 1
4 2 2 2 2
x x x x x
VT VP



( Vì
2x
)
Vậy ta có điều phi chng minh

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN 9 LUYỆN TẬP BÀI 3:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Dạng 1: Tính
1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) 0, 09.121  2 2 3 2 .256 b) c) 0.49.169.25  2 289 2 .9. d) 49 2. Tính a) 0, 03. 15. 5 b) 2,8. 630 1 54. 7, 2. c) 4,8
3. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: 2 2 a) 160  96 2 2 b) 137  88 2 2 c) 481  480 Dạng 2: Rút gọn
4. Rút gọn các biểu thức sau: 2 m 2 a)
81m , với m  0 6 25b 3 14a . b)
126a , với a  0,b  0 5. Rút gọn biểu thức a) 3  2 2    b) 3 2 2 5 2 6 Trang 1 Dạng 3: So sánh 6. So sánh a) 6  13 và 3  16 b) 15  14 và 14  13
Dạng 4: Tìm Min, Max 2
7. Tìm GTNN của biểu thức A x  2x  3 2
8. Tìm GTLN của biểu thức B   x  2x  4 Dạng 5: Chứng minh 9. Chứng minh 2 a)
x  2x 1  x 1  2 , với x  1 2 x x x  1 1 b) 4 2 2 , với x  2 HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Tính 1.
a) 0, 09.121  0, 09. 121  0, 03.11  0,33 b)    2 2 2 2 ( 3) .2 .256 3 . 2 . 256  3.2.16  96
c) 0.49.169.25  0, 49. 169. 25  0, 7.13.5  45,5 289 289 17 104 d)  2  2 2 .9.  ( 2  ) . 9.  2.3.  49 49 7 7 2.
a) 0, 03. 15. 5  0, 03.15.5  0, 03.3.5.5  0.09. 25  0,3.5  1,5 b) 2 2,8. 630 
2,8.630  7.4.7.9  7 . 4. 9  7.2.3  42 1 1 1 1 1 1 c) 54. 7, 2.  54.7,2.  54.72. 2  6.9.6.12.  6 . 9.  6.3.  9 4,8 4,8 48 4.12 4 2 3. a) 2 2
160  96  160  96160  96  64.256  64. 256  8.16  128 Trang 2 b) 2 2
137  88  137  88137  88  49.225  49. 225  7.15  105 c) 2 2
481  480  481 480481 480  961 Dạng 2: Rút gọn 4. 2 2 2  2 a) mm  . m  , m  0 2 2 81m (9m) 9  m 9 6 6 25b 25b 25 5
b) Với a  0,b  0 ta có 3 3 2 3 2 3 14a .  14a .  a (b ) .  . a ( b  ). 126a 126a 9 3 5. a) 3  2 2       2 2 2 2 1 2 1  2 1  2 1 b) 3  2 2  5  2 6
   2    2 2 1 3 2  2 1  3  2
 2 1 3  2  1 3 Dạng 3: So sánh 6. a) Ta có   2 6 13
 6  2 6.13 13 19  2 78   2 3 16
 3 2 3.16 16 19  2 48 Ta lại có 19  2 78  19  2 48
  6  132   3  162 , vì 6  13  0, 13  6  0  6  13  3  16       b.) Đặt a 15 14, b 14 13 thì a 0,b 0
Ta có a b  15  13  2 14
Ta thấy 15  13  0, 2 14  0 .   2 2 15 13
 28  2 15.13  28  2 (14 1)(14 1)  28  2 14 1 Trang 3 Có 2 2 2 2
14 1  14  2 14 1  2 14  2.14    2       2 15 13 28 2.14 56 4.14 2 14  15  13  2 14
 15  13  2 14  0 hay a b  0  a b Vậy 15  14  14  13
Dạng 4: Tìm Min, Max
7. A x x    x  2 2 2 3
1  2  2 với mọi x .
Dấu “=” xảy ra khi x  1
Vậy GTNN của A là 2 khi x  1 .
8. B   x x     x  2 2 2 4 1  3  3  với mọi x
Dấu “=” xảy ra khi x  1
Vậy GTLN của B  3 khi x  1 Dạng 5: Chứng minh 9.
a) VT x x   x    x  2 2 2 1 1 1  x 1
x 1  x 1  x 1 x 1  2  VP ( vì x  1 )
Vậy ta có điều phải chứng minh. 2 2 x xx x x b)VT   1  1  1 1  VP   ( Vì x  2 ) 4 2  2  2 2
Vậy ta có điều phải chứng minh Trang 4