Các dạng toán 9 Luyện tập bài 3: Phép nhân và phép khai phương tiếp theo (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Các dạng toán 9 Luyện tập bài 3: Phép nhân và phép khai phương tiếp theo (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Dạng 1 : Áp dụng công thức khai căn: 2 A A
Bài 1. Rút gọn biểu thức: a) 14. 56 b) 12. 75 c) 90.6, 4 d) 0,04.25 1 3 e) 2, 7. 5. 1, 5 f) 3 . 3 . 12 2 7 g) 4 2 2 .5 h) 3 3.3 i) 0, 4. 6, 4
Dạng 2 : Thực hiện phép tính
Bài 2. Thực hiện phép tính: a)
12 2 27 3 75 9 48 b) 2 32 5 27 4 8 3 75 c) 2 3( 27 2 48 75) d) (1 3 2)(1 3 2)
e) (1 3 2)(1 3 2) f) 20 45 2 5
g) 3 50 5 18 3 8. 2
h) 3 45 5 75 3 5 . 5
Dạng 3 : Hằng Đẳng thức.
Bài 3. Rút gọn biểu thức a) 4 2 3 b) 9 4 5 c) 8 2 15 d) 6 2 5 6 2 5 1 e) 7 13 7 13 f) 7 2 10 20 8 2 g)
5 2 6 5 2 6 h) 17 12 2 9 4 2 i) 5 3 29 12 5 j) 13 30 2 9 4 2
Dạng 4 : Tìm x
Bài 4: Tìm x a) x 3 b) x 25 Trang 1 c) 2x 12 d) 2x 1 20 e)
25x 10 f) 5x 4 g) (x 1) 4 h) 2(x 1) 12 i) 2 4(1 x) 5 j) 2 6(1 x) 6 0 Dạng 5: So Sánh Bài 5: So sánh a) 9 và 2 2 b) 4 4 và 16 1 1 c) 9 và 4 d) và 4 25 LỜI GIẢI
Dạng 1 : Áp dụng công thức khai căn: 2 A A Bài 1. a. 2 2 2
14. 56 2.7. 7.8 2.8.7.7 16.7 4 .7 4.7 28 b. 2 2 2
12. 75 12.75 3.4.3.25 3 .2 .5 3.2.5 30 c. 2 2 2
90.6, 4 9.10.6, 4 3 .64 3 .8 3.8 24 2 4 2 2 d. 2 0, 04.25 .25 .5 .5 1 100 10 10 2 27 15 3.9.5.3.5 9.5 9.5 45 e. 2, 7. 5. 1,5 .5. 10 10 10.10 10 10 10 1 3 7 24 f. 2 3 . 3 . 12 . .12 12.12 12 12 2 7 2 7 g. 2 4 2 2 2 2 2 .5 2 .5 2 .5 20 h. 2 3 2 2 3.3 3 3 9 2 2 2 4 64 2 .8 16 16 i. 0, 4. 6, 4 . 2 10 10 10 10 10
Dạng 2 : Thực hiện phép tính Trang 2 Bài 2. a) 12 2 27 3 75 9 48
3.4 2 3.9 3 25.3 9 16.3
2 3 2.3 3 3.5 3 9.4 3
2 3 6 3 15 3 36 3 1 3 3
b) 2 32 5 27 4 8 3 75
2 2.4.4 5 3.9 4 4.2 3 3.25
2.4 2 5.3 3 4.2 2 3.5 3 8 2 8 2 15 3 15 3 0 c) 2 3( 27 2 48 75)
2 3( 3.9 2 16.3 3.25 2 3(3 3 2.4 3 5 3)
2 3.3 3 2 3.2.4 3 2 3.5 3
6.316.310.3 18 4830 96
d) (1 3 2)(1 3 2) 2 2
(1 3) ( 2) 4 2 3 2 2 2 2 e) 20 45 2 5 2 5 3 5 2 5 5
f) 3 50 5 18 3 8. 2
(3 25.2 5 9.2 3 4.2). 2
(3.5 2 5.3 2 3.2 2). 2 (15 2 15 2 6 2) 2 6 2. 2 6.2 12
g) 3 50 5 18 3 8 . 2 (3.5. 2 5.3 2 3.2 2). 2 6 2. 2 12
h) 3 45 5 75 3 5 . 5 (3.3 5 5.5 5 3 5) 5 1 3 5. 5 65
Dạng 3 : Hằng đẳng thức Trang 3
Bài 3. Rút gọn biểu thứca)
4 2 3 1 2.1. 3 3 2 (1 3) 1 3 2 2 ( 5) 2. 5.2 2 2 ( 5 2) 5 2 b) 9 4 5 5 2. 5.2 4 2 5 3 5 3 c) 8 2 15 5 2 5. 3 3
2 2 5 1 5 1 d) 6 2 5 6 2 5 5 2 5.1 1 5 2 5.1 1 5 1 5 1 2 1 1 13 13 1 1 13 13 2. . 2. . e) 7 13 7 13 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 13 1 13 1 13 13 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 7 2 10 20 8 f) 2 1
5 2 5. 2 2 4. 5 4. 2 2 1 5 2 2. 5 .2. 2 2 2
5 2 2 5 2 3 5 5 2 6 5 2 6 g) 2 2
3 2 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2
3 2 3 2 2 2 17 12 2 9 4 2 h)
9 2.3.2 2 8 1 2.2 2 8 2 2 (3 2 2) (1 2 2)
(3 2 2) (1 2 2) 4 5 3 29 12 5 i) 5 3 9 2.3.2 5 2 20 5 3 (3 2 5) 5 3 (2 5 3) 5 3 3 2 5 5 Trang 4 13 30 2 9 4 2 j)
13 30 2 8 2.2 2.11 2 13 30 2 (2 2 1) 13 30 2 2 2 1 2 13 30 ( 2 1)
13 30( 2 1) 13 30 2 30 18 2. 5.3 2 25 2
( 5 3 2) 5 3 2 Dạng 4 : Tìm x 1.
x 3 x 3
2. x 25 x 25 3.
2x 12 2x 12 x 6 4. 2x 1 20 19
2x 1 20 2x 19 x 2 5.
25x 10 25x 100 x 4 16 6.
5x 4 5x 16 x 5 7.
(x 1) 4 x 1 16 x 15 8.
2(x 1) 12 2(x 1) 144 x 1 72 x 71 9. 2 4(1 x) 5 25 2 4(1 x) 25 2 (1 x) 4 5 7 1 x x 2 2 5 3 1 x x 2 2 10. 2 6(1 x) 6 0 Trang 5 2 6(1 x) 6 1 x 6 x 7 2 6(1 x) 36 2
(1 x) 6 1 x 6 x 5 Dạng 5: So Sánh a) e) 9 và 2 2 2 2 8 Vì 9 8 nên 9 2 2 f) 4 4 và 16 4 4 64 Vì 64 16 nên 4 4 16 g) 9 và 4 9 3 Vì 3 4 nên 9 4 1 1 h) và 4 25 1 1 25 5 1 1 1 1 Vì nên 4 5 4 25 Trang 6