Các dạng toán đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối – Phạm Minh Tuấn Toán 12

Các dạng toán đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối – Phạm Minh Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
ĐỒ TH HÀM S CHA GIÁ TR TUYỆT ĐỐI
Dạng 1. Đồ Th Hàm
󰇛󰇜
A. Kiến thc .
Đề bài : Cho hàm s
y f x
có đồ th
C
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s.
2) T đồ th
C
hãy v đồ th hàm s
1
C
󰇛󰇜
Ta có 
󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s
1
C
đưc suy t đồ th hàm s
C
như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca
C
nm trên trc hoành (do (1))
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th
C
nằm dưới trc hoành (do (2))
Câu 1. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
32
32x x m
có 6 nghim phân bit.
A.
22m
B.
C.
20m
D.
Ta có 
󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s
1
C
đưc suy t đồ th hàm s
C
như sau :
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
- Gi nguyên phần đồ th ca
C
nm trên trc hoành ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th
C
nằm dưới trc hoành (do (2) )
Câu 2. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ . T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
42
53x x m
có 8 nghim phân bit.
A.
30m
B.
33m
C.
D.
Ta có 
󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s
1
C
đưc suy t đồ th hàm s
C
như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca
C
nm trên trc hoành (do (1))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th
C
nằm dưới trc hoành (do (2))
Câu 3. Cho đồ th hàm s
2
1
x
y
x
(C) như hình v. T đồ th (C) hãy xác định đồ th
hàm s
1
2
1
x
y
x
.
Ta có 
󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên trc hoành ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nằm dưới trc hoành (do (2))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Dng 2. Đồ Th Hàm 󰇛
󰇜
A. Kiến thc .
Đề bài : Cho hàm s y=f(x) có đồ th (C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) T đồ th (C) hãy v đồ th hàm s (C1)
󰇛
󰇜
Ta có 
󰇛
󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰇛󰇜󰉦󰇛󰇜
Ta li có hàm s
󰇛
󰇜 là hàm chn nên (C1) đối xng qua trc tung (3)
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th (C) nm bên phi trc tung (do (3))
Câu 4. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
3
2
32x x m
có 4 nghim phân bit.
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
A.
20m
B.
C.
22m
D.
Ta có 
󰇛
󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰇛󰇜󰉦󰇛󰇜
Ta li có hàm s
󰇛
󰇜 là hàm chn nên (C1) đối xng qua trc tung (3)
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th (C) nm bên phi trc tung (do (3))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Câu 5. Cho đồ th hàm s
2
1
x
y
x
(C) như hình v. T đồ th (C) hãy xác định đồ th
hàm s
1
2
1
x
y
x
Ta có 
󰇛
󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰇛󰇜󰉦󰇛󰇜
Ta li có hàm s
󰇛
󰇜 là hàm chn nên (C1) đối xng qua trc tung (3)
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th (C) nm bên phi trc tung (do (3))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Dạng 3. Đồ Th Hàm
󰇛
󰇜
A. Kiến thc .
Đề bài : Cho hàm s y=f(x) có đồ th (C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) T đồ th (C) hãy v đồ th hàm s (C2)
󰇛
󰇜
Ta v t trong ra ngoài
V đồ th hàm
󰇛
󰇜 có đồ th (C1)
Ta có 
󰇛
󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰇛󰇜󰉦󰇛󰇜
Ta li có hàm s
󰇛
󰇜 là hàm chn nên (C1) đối xng qua trc tung (3)
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th (C) nm bên phi trc tung (do (3))
V đồ th hàm
có đồ th (C2)
Ta có 

󰉦
󰇛󰇜

󰉦
󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C2) được suy t đồ th hàm s (C1) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C1) nm trên trc hoành ( do (4) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C1) nằm dưới trc hoành (do (5))
Câu 6. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
3
2
32x x m
có 8 nghim phân bit.
A.
B.
22m
C.
20m
D.
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Ta v t trong ra ngoài
V đồ th hàm
󰇛
󰇜 có đồ th (C1)
Ta có 
󰇛
󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰇛󰇜󰉦󰇛󰇜
Ta li có hàm s
󰇛
󰇜 là hàm chn nên (C1) đối xng qua trc tung (3)
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th (C) nm bên phi trc tung (do (3))
V đồ th hàm
có đồ th (C2)
Ta có 

󰉦
󰇛󰇜

󰉦
󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C2) được suy t đồ th hàm s (C1) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C1) nm trên trc hoành ( do (4) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C1) nằm dưới trc hoành (do (5))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Câu 7. Cho đồ th hàm s
2
1
x
y
x
(C) như hình v. T đồ th (C) hãy xác định đồ th
hàm s
2
2
1
x
y
x
.
Ta v t trong ra ngoài
V đồ th hàm
󰇛
󰇜 có đồ th (C1)
Ta có 
󰇛
󰇜
󰉦󰇛󰇜
󰇛󰇜󰉦󰇛󰇜
Ta li có hàm s
󰇛
󰇜 là hàm chn nên (C1) đối xng qua trc tung (3)
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung ( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th (C) nm bên phi trc tung (do (3))
V đồ th hàm
có đồ th (C2)
Ta có 

󰉦
󰇛󰇜

󰉦
󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C2) được suy t đồ th hàm s (C1) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C1) nm trên trc hoành ( do (4) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C1) nằm dưới trc hoành (do (5))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Dng 4. Đồ Th Hàm
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
A. Kiến thc .
Đề bài : Cho hàm s y=u(x).v(x) có đồ th (C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) T đồ th (C) hãy v đồ th hàm s (C1)
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
Ta có 
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜󰇛󰇜
󰉦󰇛󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min 󰇛󰇜( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min 󰇛󰇜(do (2))
Câu 8. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
2
1 . 2 2x x x m
có 4 nghim phân bit.
A.
12m
B.
20m
C.
22m
C.
Ta
󰇛
 󰇜


󰉦󰇛 󰇜󰇛󰇜

󰇛

󰇜
󰉦󰇛 󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min 󰇛 󰇜( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min󰇛 󰇜(do (2))
Câu 9. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
2
2 2 . 1x x x m
có 3 nghim phân bit.
A.
33m
B.
C.
20m
D.
22m
Tacó
󰇛

󰇜



󰉦󰇛
 󰇜󰇛󰇜

󰇛

󰇜
󰉦󰇛
 󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min 󰇛
 󰇜( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min
(
 󰇜(do (2))
Câu 10. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
22
1 . 4x x m
có 6 nghim phân bit
A.
20m
B.
24m
C.
D.
40m
Ta có 
󰇛
󰇜


󰉦󰇛
󰇜󰇛󰇜
󰇛

󰇜󰉦󰇛
󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min
󰇛
󰇜
( do (1) )
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min
󰇛
󰇜
(do (2))
Câu 11. Cho đồ th hàm s

(C) như hình vẽ. T đồ th (C) hãy tìm tt
c các giá tr m để phương trình:
22
4 . 1x x m
có 6 nghim phân bit.
A.
20m
B.
C.
D.
40m
Ta có 
󰇛
󰇜


󰉦󰇛
󰇜󰇛󰇜
󰇛

󰇜󰉦󰇛
󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min
󰇛
󰇜
( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min
󰇛
󰇜
(do (2))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Câu 12. Cho hàm s
2
1
x
y
x
(C) như hình v. T đồ th (C) hãy xác định đồ th hàm s
1
2
1
x
y
x
.
Ta có 


󰇱



󰉦󰇛 󰇜󰇛󰇜



󰉦󰇛 󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min 󰇛 󰇜( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min󰇛 󰇜(do (2))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Câu 13. Cho hàm s
2
1
x
y
x
(C) như hình v. T đồ th (C) hãy xác định đồ th hàm s
1
2
1
x
y
x
.
Ta có 


󰇱



󰉦󰇛 󰇜󰇛󰇜



󰉦󰇛 󰇜󰇛󰇜
Do đó đồ th hàm s (C1) được suy t đồ th hàm s (C) như sau :
- Gi nguyên phần đồ th ca (C) nm trên min 󰇛 󰇜( do (1) )
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th (C) nm trên min󰇛 󰇜(do (2))
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Cho đồ th (C) ca hàm s
32
33y x x
như hình vẽ. Hãy xác định s đim
cc tr ca hàm s
1
32
33 y x x
.
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Cho đồ th (C) ca hàm s
32
6 9 1y x x x
như hình v. Hãy xác định s
đim cc tr ca hàm s
1
3
2
6 9 1 y x x x
.
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Cho đồ th (C) ca hàm s
42
32 y x x
như hình v. Hãy xác định s đim
cc tr ca hàm s
1
42
32 y x x
.
A. 5 C. 6
B. 8 D. 7
Cho đồ th (C) ca hàm s
32
6 9 1y x x x
như hình v. Hãy xác định s
đim cc tr ca hàm s
1
3
2
6 9 1 y x x x
.
A. 10 C. 11
B. 12 D. 13
Cho đồ th (C ) ca hàm s
3
3y x x
như hình v. Dựa vào đồ th (C) hãy
xác định m để phương trình:
sin cos2 5 2t t m
4 nghim phân bit
0;2t

.
==
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
A.
11m
C.
B.
20m
D.
22m
Cho đồ th (C) ca hàm s
42
22 y x x
như hình v. Dựa vào đồ th (C)
hãy xác định m để phương trình:
4
2
2
tan
cos
tm
t
có 6 nghim phân bit
;
22





t
.
A.
C.
22m
B.
30m
D.
Cho đồ th (C) ca hàm s
như hình vẽ.
Dựa vào đồ th (C) hãy xác định m để phương trình:
1
20 m t m
t
4
nghim t phân bit .
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
A.
C.
B.
30m
D.
Cho đồ th (C) ca hàm s
21
1
x
y
x
như hình vẽ.
Dựa vào đồ th (C) hãy xác định m để phương trình:
22
log 1 2log 1 0 m t t
có 2 nghim t phân bit .
A.
2m 
C.
3m
B.
2m
D.
13m
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Cho đồ th (C) ca hàm s
1
2
x
y
x
như hình v.
Dựa vào đồ th (C) hãy xác định m để phương trình:
2
sin2 2sin 2 sin 2 2 0
4



t t m t m
2 nghim t phân bit thuộc đoạn
3
;
88




.
A.
2m
C.
3m
B.
2
0
2
m
D.
1
1
2
m
Cho đồ th (C) ca hàm s
33
2
x
y
x
như hình vẽ. Dựa vào đồ th (C) hãy xác
định m để phương trình:
22
3 9 1 9 2 0 t m t
có 4 nghim t phân bit.
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
A.
3
0
2
m
hoc
6m
. C.
2m 
hoc
3m
B.
11m
hoc
2m
D.
3m
hoc
1
2
2
m
Bài 5. Li gii:
1) Đồ th ca hàm s
3
3y x x
như hình vẽ.
2) Ta có phương trình :
sin cos2 5 2t t m
2
sin 1 2sin 5 2t t m
2
sin 3 sint t m
3
sin 3sint t m
(1)
Đặt
sinxt
,
0; 2t
nên
1; 1x
mi g tr
1; 1x
cho hai g tr
3
0; 2 \ ;
22
t




. Còn khi
1x
thì
2
t
; khi
1x 
thì
3
2
t
.
Khi đó phương trình (1) trở thành
3
3x x m
(2)
Phương trình (1) có bốn nghim phân bit
0; 2t
khi và ch khi phương trình (2) có
hai nghim phân bit
1; 1x
Đưng thng
ym
cắt đồ th (G) ca hàm s
3
3y x x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuc
1; 1
.
Dựa vào đồ th (G) ta đường thng
ym
cắt đồ th (G) ca hàm s
3
3y x x
ti
hai điểm phân biệt có hoành độ thuc
1; 1
khi và ch khi
02m
.
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
Bài 6. Li gii:
1) Đồ th ca hàm s
42
22 y x x
như hình vẽ.
2) Ta có phương trình
4
2
2
tan
cos
tm
t

42
tan 2tan 2t t m
(1)
Đặt
tanxt
,
;
22
t





nên
x
. Hàm s
tanxt
đồng biến trên khong
;
22




nên mi giá tr x cho tương ứng mt giá tr t.
Khi đó phương trình (1) trở thành
42
22x x m
(2)
Suy ra phương trình (1) có 6 nghiệm t phân bit thuc
;
22




khi và ch khi phương
trình (2) 6 nghim x phân bit thuc
Đưng thng
ym
cắt đồ th
2
()C
ca hàm s
42
22y x x
tại 6 điểm phân bit.
Dựa vào đồ th
2
()C
, suy ra đưng thng
ym
cắt đồ th
2
()C
ca hàm s
42
22y x x
tại 6 điểm phân bit khi và ch khi
23m
.
Bài 7. Li gii:
1) Đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
như hình vẽ
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
2) Điu kin
0t
. Ta có
1
20m t m
t
11
12m t t
tt



(2)
Đặt
1
xt
t

11
2x t t
tt
(khi
21xt
hoc
21xt
)
Khi đó phương trình (2) trở thành
12m x x
2
1
x
m
x

(3)
Chú ý rng
1
xt
t

2
10t xt
2
1
4
2
t x x
nên mi giá tr
; 2 2;x  
tương ứng vi hai
giá tr
\0t
. Suy ra:
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân bit
0t
khi và ch khi phương trình (3) có
2 nghim
; 2 2;x  
Đồ th
3
C
ca hàm s
2
1
x
y
x
cắt đường thng
ym
tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ
; 2 2;x  
24m
.
Bài 8. Li gii:
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
1) Đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
như hình vẽ
2) Điều kin
0t
. Đặt
2
logxt
thì
x
te
, suy ra mi giá tr
x
tương ng vi
mt giá tr
0t
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
1 2 1 0x m x
(1)
Nếu
1x
thì phương trình (1)
10
(vô lý).
Do đó
1x
. Khi đó (1)
21
1
x
m
x

(2)
Phương trình đã cho hai nghiệm phân bit
0t
khi ch khi phương trình (2)
hai nghim
x
Đồ th
4
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
cắt đường thng
ym
ti
hai điểm phân bit
2m
.
Bài 9. Li gii:
1) Đồ th (C) ca hàm s
1
2
x
y
x
như hình vẽ
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
2) Ta có phương trình:
2
sin2 2sin 2 sin 2 2 0
4
t t m t m



sin2 1 cos2 2 sin 2 2 0
4
t x m t m



sin2 cos2 1 2 sin 2 2 0
4
t x m t m



2sin 2 1 2 sin 2 2 0
44
t m t m

(1)
Đặt
2sin 2
4
xt




. Vì
3
88
t

3
2
44
t

2
2 4 2
t
Suy ra
1 sin 2 1
4
t



2 2sin 2 2
4
t



22x
.
Do đó mỗi giá tr
2; 2x



tương
ng vi mt giá tr
3
;
88
t





.
Khi đó phương trình (1) trở thành
1 2 0x mx m
12x m x
(2)
Nếu
2x
thì (2)
10
(vô lý).
Vy
2x
, do đó (2)
1
2
x
m
x

(3)
T đồ th
5
C
suy ra: Phương trình đã cho hai nghim phân bit
3
;
88
t





khi
ch khi phương trình (3) hai nghiệm phân bit
2; 2x



Đồ th
5
C
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
ca hàm s
1
2
x
y
x
cắt đường thng
ym
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thuộc đoạn
2; 2


2
0
2
m
.
Bài 9. Li gii:
1) Đồ th (C) ca hàm s
33
2
x
y
x
như hình vẽ.
2) Ta có phương trình
22
3 9 1 9 2 0t m t
(1)
Điu kin
33t
. Đặt
2
9xt
thì
2
0 9 3xt
suy ra
2
9tx
.
Do đó với mi giá tr
0; 3x
tương ứng vi hai giá tr
3; 3t 
.
Khi đó phương trình (1) trở thành
3 1 2 0x m x
(2)
Nếu
2x
thì phương trình (2)
30
(vô lý) nên
2x
. Do đó (2)
33
2
x
m
x

(3)
Phương trình (1) 4 nghiệm t phân bit thuc
3; 3
khi ch khi phương trình (2)
2 nghim x phân bit thuc
0; 3
Đưng thng
ym
cắt đồ th
6
C
ca
hàm s
33
2
x
y
x
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuc
0; 2 2; 3
.
Sưu tầm và biên son: Phm Minh Tun
Sống là cho, đâu ch nhn riêng mình
T đồ th
6
C
suy ra đường thng
ym
cắt đồ th
6
C
ca hàm s
33
2
x
y
x
ti 2
đim phân biệt có hoành độ thuc
0; 2 2; 3
khi và ch khi
3
0
2
m
hoc
6m
.
| 1/29

Preview text:

Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Dạng 1. Đồ Thị Hàm | | A. Kiến thức .
Đề bài : Cho hàm số y f x có đồ thị C
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số.
2) Từ đồ thị C  hãy vẽ đồ thị hàm số C 1  | |  Ta có | | | | {
Do đó đồ thị hàm số C được suy từ đồ thị hàm số C  như sau : 1 
- Giữ nguyên phần đồ thị của C  nằm trên trục hoành (do (1))
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị C  nằm dưới trục hoành (do (2))
Câu 1. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất
cả các giá trị m để phương trình: 3 2
x  3x  2  m có 6 nghiệm phân biệt. A. 2   m  2 B. 0  m  2 C. 2   m  0 D. 0  m  4  Ta có | | | | {
Do đó đồ thị hàm số C được suy từ đồ thị hàm số C  như sau : 1 
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
- Giữ nguyên phần đồ thị của C  nằm trên trục hoành ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị C  nằm dưới trục hoành (do (2) )
Câu 2. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ . Từ đồ thị (C) hãy tìm tất
cả các giá trị m để phương trình: 4 2
x  5x  3  m có 8 nghiệm phân biệt. A. 3   m  0 B. 3   m  3 C. 0  m  4 D. 0  m  3  Ta có | | | | {
Do đó đồ thị hàm số C được suy từ đồ thị hàm số C  như sau : 1 
- Giữ nguyên phần đồ thị của C  nằm trên trục hoành (do (1))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị C  nằm dưới trục hoành (do (2)) 2  x
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y
(C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy xác định đồ thị x  1 2  x hàm số y  1 x  . 1  Ta có | | | | {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành (do (2))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Dạng 2. Đồ Thị Hàm | | A. Kiến thức .
Đề bài : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) | |  Ta có | | {
Ta lại có hàm số | | là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))
Câu 4. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất 3
cả các giá trị m để phương trình: 2
x  3x  2  m có 4 nghiệm phân biệt.
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn A. 2   m  0 B. 0  m  3 C. 2   m  2 D. 0  m  2  Ta có | | {
Ta lại có hàm số | | là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2  x
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y
(C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy xác định đồ thị x  1 2  x hàm số y  1 x  1  Ta có | | {
Ta lại có hàm số | | là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Dạng 3. Đồ Thị Hàm | | | | A. Kiến thức .
Đề bài : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C2) | | | |
 Ta vẽ từ trong ra ngoài
 Vẽ đồ thị hàm | | có đồ thị (C1) Ta có | | {
Ta lại có hàm số | | là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))
 Vẽ đồ thị hàm | | có đồ thị (C2) Ta có | | {
Do đó đồ thị hàm số (C2) được suy từ đồ thị hàm số (C1) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C1) nằm trên trục hoành ( do (4) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C1) nằm dưới trục hoành (do (5))
Câu 6. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất 3
cả các giá trị m để phương trình: 2
x  3x  2  m có 8 nghiệm phân biệt. A. 0  m  2 B. 2   m  2 C. 2   m  0 D. 0  m  3
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
 Ta vẽ từ trong ra ngoài
 Vẽ đồ thị hàm | | có đồ thị (C1) Ta có | | {
Ta lại có hàm số | | là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))
 Vẽ đồ thị hàm | | có đồ thị (C2) Ta có | | {
Do đó đồ thị hàm số (C2) được suy từ đồ thị hàm số (C1) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C1) nằm trên trục hoành ( do (4) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C1) nằm dưới trục hoành (do (5))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2  x
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y
(C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy xác định đồ thị x  1 2  x hàm số y  . 2 x  1
 Ta vẽ từ trong ra ngoài
 Vẽ đồ thị hàm | | có đồ thị (C1) Ta có | | {
Ta lại có hàm số | | là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))
 Vẽ đồ thị hàm | | có đồ thị (C2) Ta có | | {
Do đó đồ thị hàm số (C2) được suy từ đồ thị hàm số (C1) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C1) nằm trên trục hoành ( do (4) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C1) nằm dưới trục hoành (do (5))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Dạng 4. Đồ Thị Hàm | | A. Kiến thức .
Đề bài : Cho hàm số y=u(x).v(x) có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) | |  Ta có | | {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (do (2))
Câu 8. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất
cả các giá trị m để phương trình: x   2
1 . x  2x  2  m có 4 nghiệm phân biệt. A. 1   m  2 B. 2   m  0 C. 2   m  2 C. 0  m  2  Tacó | | {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (do (2))
Câu 9. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất
cả các giá trị m để phương trình: 2
x  2x  2 .x  1  m có 3 nghiệm phân biệt. A. 3   m  3 B. 0  m  2 C. 2   m  0 D. 2   m  2  Tacó | |  {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền ( (do (2))
Câu 10. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất
cả các giá trị m để phương trình: 2 x   2
1 . x  4  m có 6 nghiệm phân biệt A. 2   m  0 B. 2   m  4 C. 0  m  4 D. 4   m  0  Ta có | | {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (do (2))
Câu 11. Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy tìm tất
cả các giá trị m để phương trình: 2 x   2
4 . x  1  m có 6 nghiệm phân biệt. A. 2   m  0 B. 0  m  2 C. 0  m  4 D. 4   m  0  Ta có | | {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (do (2))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2  x
Câu 12. Cho hàm số y
(C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy xác định đồ thị hàm số x  1 2  x y  1 x  . 1  | | Ta có {
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (do (2))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2  x
Câu 13. Cho hàm số y
(C) như hình vẽ. Từ đồ thị (C) hãy xác định đồ thị hàm số x  1 2  x y  . 1 x  1  Ta có { | |
Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :
- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền ( do (1) )
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (do (2))
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Cho đồ thị (C) của hàm số 3 2
y x  3x  3 như hình vẽ. Hãy xác định số điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  3x  3 . 1 A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Cho đồ thị (C) của hàm số 3 2
y x  6x  9x 1 như hình vẽ. Hãy xác định số 3
điểm cực trị của hàm số 2
y x  6x  9 x 1. 1 A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Cho đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  3x  2 như hình vẽ. Hãy xác định số điểm cực trị của hàm số 4 2
y x  3x  2 . 1 A. 5 C. 6 B. 8 D. 7
Cho đồ thị (C) của hàm số 3 2
y x  6x  9x 1 như hình vẽ. Hãy xác định số 3
điểm cực trị của hàm số 2
y x  6x  9 x 1 . 1 A. 10 C. 11 B. 12 D. 13
Cho đồ thị (C) của hàm số 3
y x  3x như hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy
xác định m để phương trình: sin t cos 2t  5  2m có 4 nghiệm phân biệt t  0; 2   . ==
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn A. 1   m  1 C. 0  m  2 B. 2   m  0 D. 2   m  2
Cho đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  2x  2 như hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) 2
hãy xác định m để phương trình: 4 tan t
m có 6 nghiệm phân biệt 2 cos t     t   ;   .  2 2  A. 2  m  3 C. 2   m  2 B. 3   m  0 D. 0  m  3 2x
Cho đồ thị (C) của hàm số y  như hình vẽ. x 1
Dựa vào đồ thị (C) hãy xác định m để phương trình: m   1 2 t   m  0 có 4 t nghiệm t phân biệt .
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn A. 2  m  3 C. 2  m  4 B. 3   m  0 D. 0  m  3 2x 1
Cho đồ thị (C) của hàm số y  như hình vẽ. x 1
Dựa vào đồ thị (C) hãy xác định m để phương trình: m log t 1  2log t 1  0 2 2
có 2 nghiệm t phân biệt . A. m  2  C. m  3 B. m  2 D. 1  m  3
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn x 1
Cho đồ thị (C) của hàm số y  như hình vẽ. 2  x
Dựa vào đồ thị (C) hãy xác định m để phương trình:    2
sin 2t  2sin t  2msin 2t   2m  0  
có 2 nghiệm t phân biệt thuộc đoạn  4   3    ;   .  8 8  A. m  2 C. m  3 2 1 B. 0  m  D. 1   m  2 2 3x  3
Cho đồ thị (C) của hàm số y
như hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy xác x  2
định m để phương trình: 2 2
3 9  t 1  m
9  t  2  0 có 4 nghiệm t phân biệt.
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 3 A. 0  m  hoặc m  6. C. m  2  hoặc m  3 2 1 B. 1
  m  1 hoặc m  2 D. m  3 hoặc   m  2 2
Bài 5. Lời giải:
1) Đồ thị của hàm số 3
y x  3x như hình vẽ.
2) Ta có phương trình : sin t cos 2t  5  2m t  2
sin 1  2sin t  5  2m t  2 sin
3  sin t   m 3
 sin t  3sin t m (1)
Đặt x  sin t , vì t 0; 2  nên x  1  ; 
1 và mỗi giá trị x  1  ;  1 cho hai giá trị     3 t    3 0; 2 \  ;
. Còn khi x 1 thì t  ; khi x  1  thì t  .  2 2  2 2
Khi đó phương trình (1) trở thành 3
x  3x m (2)
Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt t 0; 2  khi và chỉ khi phương trình (2) có
hai nghiệm phân biệt x  1  ; 
1  Đường thẳng y m cắt đồ thị (G) của hàm số 3
y x  3x tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc  1  ;  1 .
Dựa vào đồ thị (G) ta có đường thẳng y m cắt đồ thị (G) của hàm số 3
y x  3x tại
hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc  1  ; 
1 khi và chỉ khi 0  m  2 .
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Bài 6. Lời giải:
1) Đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 như hình vẽ. 2 2) Ta có phương trình 4 tan t   m 4 2
 tan t  2 tan t  2  m (1) 2 cos t    
Đặt x  tan t , vì t   ; 
 nên x . Hàm số x  tan t là đồng biến trên khoảng  2 2       ; 
 nên mỗi giá trị x cho tương ứng một giá trị t.  2 2 
Khi đó phương trình (1) trở thành 4 2
x  2x  2  m (2)    
Suy ra phương trình (1) có 6 nghiệm t phân biệt thuộc  ; 
 khi và chỉ khi phương  2 2 
trình (2) có 6 nghiệm x phân biệt thuộc
 Đường thẳng y m cắt đồ thị (C ) 2 của hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 6 điểm phân biệt.
Dựa vào đồ thị (C ) , suy ra đường thẳng y m cắt đồ thị (C ) của hàm số 2 2 4 2
y x  2x  2 tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2  m  3.
Bài 7. Lời giải: 2 x
1) Đồ thị của hàm số y  như hình vẽ x 1
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn  1  1
2) Điều kiện t  0. Ta có m   1 2 t
m  0  m t  1  2 t    (2) ttt 1
Đặt x t  1 1
x t   t   2 (khi x  2  t 1 hoặc x  2   t  1  ) t t t 2 x
Khi đó phương trình (2) trở thành mx  
1  2 x m x  (3) 1 1
Chú ý rằng x t  2
t xt 1  0 t 1  t   2 x
x  4  nên mỗi giá trị 2 x   ;  2
  2; tương ứng với hai giá trị t  \   0 . Suy ra:
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt
t  0 khi và chỉ khi phương trình (3) có
2 nghiệm x   ;  2   2; 2 x
 Đồ thị C của hàm số y  3  x  1
cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ x   ;  2   2;  2  m  4.
Bài 8. Lời giải:
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2x 1
1) Đồ thị của hàm số y  như hình vẽ x 1
2) Điều kiện t  0 . Đặt x  log t thì x
t e , suy ra mỗi giá trị x  tương ứng với 2
một giá trị t  0 . Khi đó phương trình đã cho trở thành x 1 m  2x 1  0 (1)
Nếu x  1 thì phương trình (1)  1   0 (vô lý). 2x 1
Do đó x  1. Khi đó (1)  m x  (2) 1
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt t  0 khi và chỉ khi phương trình (2) có 2x 1 hai nghiệm x
 Đồ thị C của hàm số y   tại 4  x
cắt đường thẳng y m 1
hai điểm phân biệt  m  2 .
Bài 9. Lời giải: x 1
1) Đồ thị (C) của hàm số y  như hình vẽ 2  x
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2) Ta có phương trình:    2
sin 2t  2sin t  2msin 2t   2m  0    4    
 sin 2t  1 cos2x  2msin 2t   2m  0    4    
 sin 2t  cos2x 1  2msin 2t   2m  0    4         2 sin 2t
1  2msin 2t   2m  0     (1)  4   4     3 
Đặt x  2 sin 2t    . Vì   t   4  8 8 3        2t     2t   4 4 2 4 2    Suy ra 1   sin 2t  1    4    
  2  2 sin 2t   2    4 
  2  x  2 .
Do đó mỗi giá trị x   2; 2    tương  3  
ứng với một giá trị t   ;   .  8 8 
Khi đó phương trình (1) trở thành
x 1  mx  2m  0
x 1  m2  x (2)
Nếu x  2 thì (2)  1  0 (vô lý). x 1
Vậy x  2, do đó (2)  m  2 (3) x  3  
Từ đồ thị C suy ra: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt t   ; khi 5     8 8 
và chỉ khi phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt x   2; 2  
  Đồ thị C 5 
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn x 1 của hàm số y
 tại hai điểm phân biệt có hoành độ 2 
cắt đường thẳng y m x 2
thuộc đoạn  2; 2     0  m  . 2
Bài 9. Lời giải: 3x  3
1) Đồ thị (C) của hàm số y  như hình vẽ. x  2 2) Ta có phương trình 2 2
3 9  t 1  m
9  t  2  0 (1) Điều kiện 3
  t  3. Đặt 2
x  9  t thì 2
0  x  9  t  3 suy ra 2
t   9  x .
Do đó với mỗi giá trị x 0; 
3 tương ứng với hai giá trị t  3  ;  3 .
Khi đó phương trình (1) trở thành 3 x 1  m x  2  0 (2) 3x  3
Nếu x  2 thì phương trình (2)  3  0 (vô lý) nên x  2. Do đó (2)  m x  (3) 2
Phương trình (1) có 4 nghiệm t phân biệt thuộc  3  ; 
3 khi và chỉ khi phương trình (2)
có 2 nghiệm x phân biệt thuộc 0; 
3  Đường thẳng y m cắt đồ thị C của 6  3x  3 hàm số y  0; 2  2; 3 . x
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc     2
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn 3x  3
Từ đồ thị C suy ra đường thẳng y m cắt đồ thị C của hàm số y  6  6  x  tại 2 2 3
điểm phân biệt có hoành độ thuộc 0; 2 2; 
3 khi và chỉ khi 0  m  hoặc m  6. 2
Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng mình