Các dạng toán đường tiệm cận của đồ thị hàm số – Lê Bá Bảo Toán 12

Các dạng toán đường tiệm cận của đồ thị hàm số – Lê Bá Bảo Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
B
B
D
D
K
K
T
T
8
8
7
7
B
B
ù
ù
i
i
T
T
h
h
X
X
u
u
â
â
n
n
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
Bµi viÕt chuyªn ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
§-êng tiÖm cËn
LuyÖn thi THPT 2017_2018
HuÕ, th¸ng 9/2017
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n: To¸n 12 CB
Chñ ®Ò:
§-êng tiÖm cËn
Dành tng cho các em học sinh đang sợ Toán, yếu
Toán và đang loay hoay về Toán! C lên các em!
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Dng toán 1:
T×m ®-êng tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè.
Phương pháp:Cho hàm s
.y f x
+) Đường thng
xa
được gi đưng tim cận đứng (gi tt tim cận đứng)
của đồ th hàm s khi một trong các điều kiện sau được tha mãn:
lim
xa
y

lim
xa
y

lim
xa
y

lim
xa
y

+) Hàm s
fx
xác định trên khong
"có cha hiu

hoc

. Đường thng
yb
được gi đưng tim cn ngang (gi tt tim cn ngang) của đồ th hàm s khi
một trong các điều kiện sau được tha mãn:
lim
x
yb

lim
x
yb

Câu 1. Tìm các đường tim cn ca đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
A.
1; 2.xx
B.
1; 2.yx
C.
1; 2.xy
D.
1; 2.xx
Li gii:
+) Ta có:
1
lim 1
x
yx

là tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
21
1
x
y
x
vào máy tính:
a2Q)+1RQ)p1
+) Tìm đường tim cận đứng của đồ th hàm s:
Nghim ca mu thc
1:x
Nhp
0,99999999x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................2
r0.9999999=
Kết quả:
1
lim 1
x
yx

là tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Tìm đường tim cn ngang của đồ th hàm s: Nhp
10
10 .x
r10^10)=
Kết quả:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 2. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
31
.
2
x
y
x
A.
2; 3.xx
B.
2; 3.yx
C.
3; 2.xy
D.
2; 3.xy
Li gii:
+) Ta có:
2
lim 2
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 3 3
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 3. (Đề THPT Quc gia 2017) Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Ta có:
2
22
x
y
xx

1
; 2.
2
x
x
+) Ta có:
22
1
lim lim
2
xx
y
x


và
22
1
lim lim 2
2
xx
yx
x


đường tim
cận đứng ca đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 0
x
y

0y
là đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 4. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
A.
1; 2.xx
B.
1; 2.xy
C.
1; 2.xy
D.
1; 2.xy
Li gii:
+) Ta có:
1
lim 1
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................3
Chọn đáp án D.
Câu 5. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
42
.
32
x
y
x
A.
34
;.
23
xy
B.
34
;.
23
xx
C.
3
; 2.
2
xy
D.
3
; 2.
2
xy
Li gii:
+) Ta có:
3
2
3
lim
2
x
yx




là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 6. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
1
.
x
y
x
A.
0; 1.xy
B.
1; 0.xx
C.
1; 1.xy
D.
0; 1.xy
Li gii:
+) Ta có:
0
lim 0
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án A.
Câu 7. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
là đường thẳng nào sau đây?
A.
2.x 
B.
2.x
C.
2.y 
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 8. Tim cận đứng của đồ th hàm s
25
2
x
y
x
là đường thẳng nào sau đây?
A.
2.x 
B.
2.x
C.
2.y 
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
2
lim 2
x
yx


là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Chọn đáp án A.
Câu 9. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
.
4
x
y
x
A.
2; 0.xy
B.
2; 2.xx
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................4
C.
2; 2; 0.x x x
D.
2; 2; 0.x x y
Li gii:
+) Ta có:
22
lim ; lim 2; 2
xx
y y x x


 
các đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 10. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
3
.
32
x
y
xx

A.
1; 0.xy
B.
1; 2.xx
C.
1; 2; 0.x x x
D.
1; 2; 0.x x y
Li gii:
+) Ta có:
12
lim ; lim 1; 2
xx
y y x x


 
các đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 11. Tìm các đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2
.
43
x
y
xx

A.
1; 0.xy
B.
1; 3.xx
C.
1; 3; 0.x x x
D.
1; 3; 0.x x y
Li gii:
+) Ta có:
13
lim ; lim 1; 3
xx
y y x x


 
các đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 12. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
.
9
x
y
x
A.
3; 0.xy
B.
3; 3.xx
C.
3; 3; 0.x x x
D.
3; 3; 0.x x y
Li gii:
+) Ta có:
33
lim ; lim 3; 3
xx
y y x x



các đường tim cận đng của đồ th
hàm s.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................5
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 13. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
2
.
43
xx
y
xx


A.
3; 0.xy
B.
1; 3.xx
C.
1; 3; 0.x x y
D.
1; 3; 1.x x y
Li gii:
+) Ta có:
13
lim ; lim 1; 3
xx
y y x x


 
các đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
+) Ta có:
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 14. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
21
.
56
xx
y
xx


A.
2; 0.xy
B.
2; 3.xx
C.
2; 3; 0.x x y
D.
2; 3; 2.x x y
Li gii:
+) Ta có:
23
lim ; lim 2; 3
xx
y y x x


 
các đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 15. Cho hàm s
2
1
.
1
x
fx
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th
fx
có một đường tim cận đứng và một đường tim cn ngang.
B. Đồ th
fx
không có tim cn ngang và có mt tim cn đứng.
C. Đồ th
fx
không có tim cận đứng và có mt tim cn ngang.
D. Đồ th
fx
không có tim cn.
Li gii:
Ta có:
2
1
1, 1.
1
x
y x x
x
Do không tn ti s
a
sao cho:
lim ; lim ; lim ; lim
x a x a x a x a
y y y y
  
nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................6
Mt khác,
lim
x
y


lim
x
y


nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Chọn đáp án D.
Câu 16. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
.
1
x
y
x
A.
1; 0.xy
B.
1; 1; 0.x x y
C.
1; 0.xy
D.
1; 1; 1.x x y
Li gii:
Ta có:
2
11
, 1.
1
1
x
yx
x
x
+) Ta có:
1
lim 1
x
yx


là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 17. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
.
32
x
y
xx

A.
1; 0.xy
B.
1; 2; 0.x x y
C.
1; 0.xy
D.
1; 2; 0.x x y
Li gii:
Ta có:
2
2 2 1
, 2.
1
12
32
xx
yx
x
xx
xx



+) Ta có:
1
lim 1
x
yx

là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án A.
Câu 18. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
4
.
32
x
y
xx

A.
1; 1.xy
B.
1; 2; 1.x x y
C.
1; 1.xy
D.
1; 2; 1.x x y
Li gii:
Ta có:
2
2
22
42
, 2.
1
12
32
xx
xx
yx
x
xx
xx




+) Ta có:
1
lim 1
x
yx

là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án A.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................7
Câu 19. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
.
1
xx
y
x

A.
1; 1.xy
B.
1; 1; 1.x x y
C.
1; 1.xy
D.
1; 1; 1.x x y
Li gii:
Ta có:
2
2
12
3 2 2
, 1.
1
11
1
xx
x x x
yx
x
xx
x


+) Ta có:
1
lim 1
x
yx


là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 20. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
3
32
.
1
xx
y
x

A.
1; 0.xy
B.
1; 1; 0.x x y
C.
0.y
D.
1; 2; 0.x x y
Li gii:
Ta có:
2
32
2
12
3 2 2
, 1.
11
11
xx
x x x
yx
x x x
x x x

+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 21. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
3
32
.
xx
y
xx

A.
1; 0.xy
B.
1; 1; 0; 0.x x x y
C.
0.y
D.
1; 0; 0.x x y
Li gii:
Ta có:
2
3
12
3 2 2
, 1.
1 1 1
xx
x x x
yx
x x x x x
xx

+) Ta có:
01
lim ; lim 0; 1
xx
y y x x

 
các đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................8
Câu 22. (NC) Tìm các đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
22
1 2 4.y x x x
A.
1; 1.xy
B.
1; 1.yy
C.
0.y
D.
2; 2.yy
Li gii:
+) Ta có:
22
22
3
2
23
lim lim lim 1 1
1 2 4
1 2 4
11
x x x
x
x
yy
x x x
x
xx
  
đưng tim cn ngang của đồ th hàm s.
+) Ta có:
22
22
3
2
23
lim lim lim 1 1
1 2 4
1 2 4
11
x x x
x
x
yy
x x x
x
xx
  
đưng tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án B.
S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
22
1 2 4y x x x
vào máy tính:
sQ)d+1$psQ)dp2Q)+4
Nhp
10
10 .x
r10^10)=
Nhp
10
10 .x 
rp10^10)=
Vy
1; 1yy
là các đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Chú ý: Nếu nhp
15
10x
kết qu li cho ra !!!
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................9
và nếu nhp
15
10x 
kết qu li cho ra !!!
Kinh nghim ca hc sinh: Nhp các giá tr tối đa là
12
10
12
10 .
Câu 23. (NC) Tìm các đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
22
2 3 4 7.y x x x x
A.
3; 3.xy
B.
1; 1.yy
C.
0.y
D.
3; 3.yy
Li gii:
+) Ta có:
22
22
4
6
64
lim lim lim 3 3
2 3 4 7
2 3 4 7
11
x x x
x
x
yy
x x x x
xx
xx
  
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
+) Ta có:
22
22
4
6
64
lim lim lim 3
2 3 4 7
2 3 4 7
11
x x x
x
x
y
x x x x
xx
xx
  
3y
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
22
2 3 4 7y x x x x
vào máy tính:
sQ)d+2Q)+3$psQ)dp4Q)+7
Nhp
10
10 .x
r10^10)=
Nhp
10
10 .x 
rp10^10)=
Vy
3; 3yy
là các đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................10
Câu 24. (NC) Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
4
.
1
x
y
x
A.
1; 1.xy
B.
1; 1; 1.x y y
C.
1; 1.yy
D.
1; 2; 1.x x y
Li gii:
Tập xác định ca hàm s:
; 2 2; .D 

+) Ta có:
1
lim
x
y
1
lim
x
y
không tn ti nên đồ th hàm s không có đưng tim cận đứng.
+) Ta có:
2
2
4
1
4
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  
2
2
4
1
4
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  

1, 1yy
các đường tim cn ngang
của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
2
4
1
x
y
x
vào máy tính:
asQ)dp4RQ)p1
Nhp
1,000000001x
r1.000000001=
Nhp
0,999999999.x
r0.999999999
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................11
Nhp
10
10 .x
r10^10)=
Nhp
10
10 .x 
rp10^10)=
Vy
1; 1yy
là các đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Câu 25. (NC) Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
2
4
.
1
x
y
x
A.
1; 1.xy
B.
1; 1; 1.x y y
C.
1; 1.yy
D.
1.x
Li gii:
Tập xác định ca hàm s:
2; 2 \ 1D

"không cha hiu
;
" nên đồ th
hàm s không tn ti tim cn ngang (theo định nghĩa).
+) Ta có:
2
11
4
lim lim
1
xx
x
y
x



2
11
4
lim lim 1
1
xx
x
yx
x



đưng tim cn
đứng của đồ th hàm s.
Chọn đáp án D.
S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
2
4
1
x
y
x
vào máy tính:
as4pQ)dRQ)p1
Nhp
1,000000001x
r1.000000001=
D đoán
1
lim .
x
y

Nhp
0,999999999.x
r0.999999999
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................12
D đoán
1
lim .
x
y

Nhp
10
10 .x
r10^10)=
Nhp
10
10 .x 
rp10^10)=
Vy
1x
đưng tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho.
Câu 26. (NC) Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
41
.
1
xx
y
x

A.
1; 1.xy
B.
1; 1; 1.x y y
C.
1.y 
D.
1.x 
Li gii:
Tập xác định ca hàm s:
0; .D 
+) Ta có:
11
lim ; lim
xx
yy


không tn tại nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
+) Ta có:
1
14
41
lim lim lim
11
.1
x x x
x
x
xx
y
x
x
x
  







1
14
lim 1 1
1
1
x
x
y
x


là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
Nhn xét: Do tập xác định ca hàm s
0;D 
nên không tn ti
lim .
x
y

S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
41
1
xx
y
x

vào máy tính:
asQ)$ps4Q)+1RsQ)+1
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................13
Nhp
1,000000001x 
rp1.000000001=
Nhp
0,999999999.x 
rp0.999999999
Nhp
10
10 .x
r10^10)=
Nhp
10
10 .x 
rp10^10)=
Vy
1y 
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Câu 27. (NC) Tìm s đưng tim cn của đồ th hàm s
2
3
.
32
x
y
xx

A.
B.
C.
D.
Li gii:
Phân tích: Xét mu thc:
2
2
1
3 2 0 3 2 0 2 1 1 2.
2
x
x x x x x x x x
x
+) Ta có:
2 1 1 2
lim ; lim ; lim ; lim 2; 1; 1; 2
x x x x
y y y y x x x x
 
   
các đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 0 0
x
yy

đường tim cn ngang của đồ th hàm s. Vậy đồ th hàm
s đã cho có
5
đưng tim cn.
Chọn đáp án D.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................14
Nhn xét: Do tập xác định ca hàm s
0;D 
nên không tn ti
lim .
x
y

S dng máy tính cm tay:
Nhp biu thc hàm s
41
1
xx
y
x

vào máy tính:
aQ)+3RQ)dp3qcQ)$+2
Nhp
1,99999999x 
rp1.99999999=
D đoán
2
lim .
x
y


Nhp
0,99999999x 
rp0. 99999999=
D đoán
1
lim .
x
y


Nhp
1,000000001x
r1.000000001=
D đoán
1
lim .
x
y

Nhp
2,000000001x
r2.000000001=
D đoán
2
lim .
x
y

Vy
2; 1; 1; 2x x x x
là các đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Nhp
10
10 .x
r10^10)=
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................15
D đoán
lim 0.
x
y

Vy
0y
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Dng toán 2:
C¸c bµi to¸n liÕn quan ®Õn tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè.
Câu 28. Tính din tích
S
hình phng gii hn bi các trc tọa độ đường tim cn
của đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
A.
2.S
B.
1.S
C.
4.S
D.
6.S
Li gii:
+) Ta có:
1
lim 1
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Suy ra:
1 . 2 2.S 
Chọn đáp án A.
Câu 29. Tính din tích
S
hình phng gii hn bi các trc tọa độ đường tim cn
của đồ th hàm s
21
.
3
x
y
x
A.
3.S
B.
9.S
C.
3
.
2
S
D.
6.S
Li gii:
+) Ta có:
3
lim 3
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Suy ra:
2 . 3 6.S 
Chọn đáp án D.
Nhn xét:
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
tim cận đng
xA
tim cn ngang
.yB
Din tích hình phng (hình ch
nht) gii hn bởi các đường thng
,x A y B
các
trc tọa độ
.S A B
.
x
y
C
B
A
O
Câu 30. Đồ th hàm s nào sau đây có số đưng tim cận đứng ít nht?
A.
2
21
.
1
x
fx
x
B.
2
2
21
.
1
x
gx
x
C.
2
1
.
1
x
hx
x
D.
4
21
.
1
x
kx
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................16
Li gii:
Kiểm tra được đồ th các hàm s
,,f x g x k x
có hai đường tim cận đứng.
Xét
2
11
;1
1
1
x
h x x
x
x
nên đồ th hàm s
hx
duy nhất đường tim cn
đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 31. Đồ th hàm s nào sau đây có số đưng tim cn nhiu nht?
A.
2
1
.
1
x
fx
x
B.
1
.
1
x
gx
x
C.
2
1
.
1
hx
x
D.
4
1
.
1
x
kx
x
Li gii:
+) Đồ th
1
1
x
gx
x
có hai đường tim cn là
1; 1.xy
+) Hàm s
2
11
;1
1
1
x
f x x
x
x
nên đồ th có hai đường tim cn là
1; 0.xy
+) Hàm s
4
2
11
;1
1
11
x
k x x
x
xx

nên đồ th hai đường tim cn
1; 0.xy
+) Xét
2
1
1
hx
x
nên đồ th hàm s
hx
hai đường tim cận đứng
1; 1xx
và có một đường tim cn ngang là
0.y
Chọn đáp án C.
Câu 32. Xác định tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
21
.
3
x
y
x
A.
2; 3 .
B.
3;1 .
C.
3;2 .
D.
2; 3 .
Li gii:
+) Ta có:
3
lim 3
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Suy ra tâm đối xng của đồ th hàm s đã cho là
3;2 .I
Chọn đáp án C.
Lưu ý: TÂM ĐỐI XNG CỦA ĐỒ TH HÀM S NHT BIẾN GIAO ĐIM CA
HAI ĐƯỜNG TIM CN CA NÓ.
Suy ra: Đồ th hàm s
; ; 0
ax b
y ad bc c
cx d
hai đường tim cn
;x A y B
nên
có tâm đối xng là
;.I A B
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................17
Câu 33. Xác định tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
A.
2;1 .
B.
2;1 .
C.
1; 2 .
D.
2; 1 .
Li gii:
+) Ta có:
1
lim 1
x
yx

là tim cận đứng của đồ thm s.
+) Ta có:
lim 2 2
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Suy ra tâm đối xng của đồ th hàm s đã cho là
1; 2 .I
Chọn đáp án C.
Câu 34. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
xm
y
x
có hai đường tim cn.
A.
1; . 
B.
;1 .
C.
;. 
D.
\ 1 .
Li gii:
Đồ th hàm s
; ; 0
ax b
y ad bc c
cx d
có hai đường tim cn khi ch khi
0.ad bc
Yêu cu bài toán
1 0 1 \ 1 .m m m
Chọn đáp án D.
Câu 35. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
4
xm
y
x
có hai đường tim cn.
A.
2; . 
B.
; 2 .
C.
;. 
D.
\ 2, 2 .
Li gii:
Đồ th hàm s
; ; 0
ax b
y ad bc c
cx d
có hai đường tim cn khi ch khi
0.ad bc
Yêu cu bài toán
2
2
4 0 \ 2, 2 .
2
m
mm
m
Chọn đáp án D.
Câu 36. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
y
x mx m

có ba đường tim cn.
A.
;0 4; . 
B.
0; 4 .
C.
0; 4 .

D.
;0 4; . 

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................18
Li gii:
Ta có:
22
22
lim lim 0; lim lim 0 0
x x x x
y y y
x mx m x mx m
   
tim cân ngang
duy nht của đồ th. Vậy để đồ th ba đường tim cn khi ch khi
2
0x mx m
hai nghim phân bit.
Yêu cu bài toán
2
4 0 ;0 4; .m m m 
Chọn đáp án A.
Câu 37. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2x
y
x mx m

có ba đường tim cn.
A.
4
;0 4; \ .
3

 


B.
0; 4 .
C.
0; 4 .

D.
4
;0 4; \ .
3

 



Li gii:
Ta có:
22
22
lim lim 0; lim lim 0 0
x x x x
xx
y y y
x mx m x mx m
   

tim cân ngang
duy nht của đồ th. Vậy để đồ th ba đường tim cn khi ch khi
2
0x mx m
hai nghim phân bit khác
Yêu cu bài toán
2
40
4
;0 4; \ .
3
4 2 0
mm
m
mm



Chọn đáp án A.
Câu 38. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
11
x
y
mx

có hai đường tim cn ngang.
A.
;1 .
B.
1; 4 .
C.
1; 4 .

D.
1; .
Li gii:
+) Xét
1:m
2yx
nên trong trường hợp này đồ th hàm s không tim cn
ngang.
+) Xét
1:m
Hàm s tập xác định
11
;
11
D
mm





nên trong trường hp
này đồ th hàm s không có tim cn ngang.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................19
+) Xét
1:m
Hàm s tập xác đnh
11
;;
11
D
mm
 

và xét các
gii hn sau:
+)
2
2
2
1
2 1 1
lim lim lim
1 1 1
11
1
x x x
x
x
yy
mm
mx
m
x
  



tim cn
ngang ca hàm s khi
.x
+)
2
2
2
1
2 1 1
lim lim lim
1 1 1
11
1
x x x
x
x
yy
mm
mx
m
x
  


tim
cn ngang ca hàm s khi
.x 
Chọn đáp án D.
K năng:
Dùa vµo b¶ng biÕn thiªn vµ ®å thÞ hµm sè.
Câu 39. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ.
x

2

'fx
fx
1


1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th ca
fx
có đúng một tim cn ngang và mt tim cận đứng.
B. Đồ th ca
fx
không có tim cn ngang và có mt tim cận đứng.
C. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cn ngang và không có tim cận đứng.
D. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cn ngang và mt tim cận đứng.
Li gii:
Da vào bng biến thiên:
+) Ta có:
22
lim ; lim 2
xx
y y x


 
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 1; lim 1 1
xx
y y y
 
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án A.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................20
Câu 40. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ.
x

1
1

y
0
y
0


2
4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th ca
fx
có đúng một tim cn ngang và mt tim cận đứng.
B. Đồ th ca
fx
không có tim cn ngang và có mt tim cận đứng.
C. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cn ngang và không có tim cận đứng.
D. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cn ngang và mt tim cận đứng.
Li gii:
Da vào bng biến thiên:
+) Ta có:
11
lim ; lim 1
xx
y y x

 
 
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 4; lim 0 4; 0
xx
y y y y
 
là các đường tim cn ngang ca đ th hàm
s.
Chọn đáp án D.
Câu 41. (Đề minh ha) Cho m s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
1x
1x 
.
Li gii:
Do
lim 1
x
fx

nên theo định nghĩa, ta có
1y
là đường tim cn ngang của đồ th
hàm s.
Do
lim 1
x
fx


nên theo định nghĩa, ta có
1y 
là đường tim cn ngang của đồ th
hàm s.
Vậy đồ th ca hàm s đã cho có hai đường tim cn ngang là
1y
1y 
.
Chọn đáp án C.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................21
Câu 42. Cho hàm s
y f x
lim 2
x
y

lim 2
x
y


. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ th ca
fx
không có tim cn ngang.
B. Đồ th ca
fx
có đúng một tim cn ngang.
C. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thng
2; 2.xx
D. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thng
2; 2.yy
Li gii:
+) Ta có:
lim 2; lim 2 2; 2
xx
y y y y
 
các đường tim cn ngang của đồ th
hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 43. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình v. Hỏi đồ th hàm s đã cho có
mấy đường tim cn?
x
1
2

'fx
fx

5

1
A.
B.
C.
D.
Li gii:
+) Ta có:
12
lim ; lim 1; 2
xx
y y x x


 
đường tim cận đứng của đồ th hàm
s.
+) Ta có:
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 44. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên dưới đây?
x

1

'fx
fx
2


2
A.
21
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
2
.
1
x
y
x
D.
1
.
2
x
y
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................22
Li gii:
Da vào bng biến thiên, đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
2.y
Chọn đáp án B.
Câu 45. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên dưới đây?
x

2

'fx
fx
3


3
A.
21
.
3
x
y
x
B.
3 10
.
2
x
y
x
C.
32
.
2
x
y
x
D.
22
.
3
x
y
x
Li gii:
Da vào bng biến thiên, đồ th hàm s tim cận đứng
2x
tim cn ngang
3.y
Suy ra loại các đáp án A, D.
Mt khác, dựa vào đồ th hàm s suy ra m s đã cho nghch biến trên
;2
2;
chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 46. Cho hàm s
fx
có đồ th đưc minh họa như hình vẽ sau:
x
2
y
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th ca
fx
có mt tim cận đứng là đường thng
1x
và một đường tim
cận ngang là đường thng
2.x
B. Đồ th ca
fx
có mt tim cận đứng là đường thng
1x
một đường tim
cận ngang là đường thng
2.y
C. Đồ th ca
fx
mt tim cận đứng đưng thng
2y
một đường
tim cận ngang là đường thng
1.x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................23
D. Đồ th ca
fx
mt tim cận đứng đưng thng
1x 
một đường
tim cận ngang là đường thng
2.y
Li gii:
Dựa vào đồ th:
+) Ta có:
11
lim ; lim 1
xx
y y x


 
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+) Ta có:
lim 2; lim 2 2
xx
y y y
 
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án B.
Câu 47. Cho hàm s
fx
có đồ th đưc minh họa như hình vẽ sau:
x
y
-1
-2
2
1
O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th ca
fx
ch mt tim cận đứng đường thng
2x
một đường
tim cận ngang là đường thng
2.x
B. Đồ th ca
fx
hai tim cận đứng đưng thng
2; 2xx
duy
nht một đường tim cận ngang là đường thng
1.y
C. Đồ th ca
fx
hai tim cận đứng đường thng
2; 2xx
và hai
đưng tim cận ngang là đường thng
1; 1.yy
D. Đồ th ca
fx
mt tim cận đứng đưng thng
1x 
một đường
tim cận ngang là đường thng
2.y
Li gii:
Dựa vào đồ th:
+) Ta có:
22
lim ; lim 2; 2
xx
y y x x


 
các đưng tim cận đứng của đồ th
hàm s.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................24
+) Ta có:
lim 1; lim 1 1; 1
xx
y y y y
 
các đường tim cn ngang của đồ th
hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 48. Cho hàm s
1ax
y
xb
đồ th như hình bên.
Xác định
,.ab
A.
1; 2.ab
B.
1; 2.ab
C.
2; 1.ab
D.
2; 1.ab
x
y
2
O
1
Li gii:
Da vào hình v suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
2.y
Vy
2; 1.ab
Chọn đáp án C.
Câu 49. Cho hàm s
1ax
y
xb
đồ th như hình bên.
Xác định
,.ab
A.
1; 2.ab
B.
1; 2.ab
C.
2; 1.ab
D.
2; 1.ab
x
y
2
-1
O
Li gii:
Da vào hình v suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng
1x 
và tim cn ngang
2.y
Vy
2; 1.ab
Chọn đáp án D.
Câu 50. Cho hàm s
ax b
y
xc
đ th như hình
bên. Xác định
, , .a b c
A.
2; 1; 0.a b c
B.
2; 1; 1.a b c
C.
2; 1; 2.a b c
D.
2; 1; 1.a b c
x
y
2
1
O
1
Li gii:
Da vào hình v suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
2.y
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................25
Suy ra:
2; 1.ac
Mặt khác, đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm
0; .
b
c



Da vào hình
v suy ra
1,
b
c
do
1 1.cb
Vy
2; 1; 1.a b c
Chọn đáp án D.
Câu 51. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
1
.
21
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
23
.
1
x
y
x
x
y
2
1
O
1
Li gii:
Da vào hình v suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
2.y
Trong các đáp án thì đáp án B phù hợp.
Chọn đáp án B.
Câu 52. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
1
.
21
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
23
.
1
x
y
x
x
y
2
O
1
Li gii:
Da vào hình v suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
2.y
Suy ra loại các đáp án A, C.
Mt khác, dựa vào đồ th hàm s suy ra hàm s đã cho đồng biến trên
;1
1; 
chọn đáp án D.
Chọn đáp án D.
Câu 53. Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
2; 2 \ 1, 1 ,D
liên tc trên mi
khoảng xác định
2 1 1 1 1
lim , lim , lim , lim , lim
x x x x x
y y y y y
  
    
2
lim .
x
y

Khẳng định nào sau đây đúng?
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Gii tích 12 CB
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế ...................26
A. Đồ th ca
fx
đúng hai đường tim cận đứng các đường thng
1x 
1.x
B. Đồ th ca
fx
đúng bốn đường tim cận đứng c đưng thng
2, 1, 1x x x
2.x
C. Đồ th ca
fx
đúng hai đường tim cận đứng các đưng thng
2x 
2.x
D. Đồ th ca
fx
có sáu tim cn đứng.
Li gii:
+) Ta có:
2 1 1 1 1
lim , lim , lim , lim , lim
x x x x x
y y y y y
  
    
2
lim .
x
y

Suy ra đ th hàm s bốn đường tim cận đứng các đường thng
2, 1, 1x x x
2.x
Chọn đáp án B.
S CÒN UPDATE TIP......
Các em cùng thy c gng nhé?! Thy tin mi vic ri s tt đẹp thôi! À
quên, nếu có nhm thì các em phn hi giúp thy nhé?! Hn gp li các em
nhng ch đề sau!
Huế, ngày 03 tháng 9 năm 2017!
P/S: Trong quá trình biên son chc chn không tránh khi sai sót, rt mong nhận được
s góp ý ca quý thy giáo các em học sinh thân yêu đ các bài viết tiếp theo được hoàn
thiên hơn. Xin chân thành cảm ơn!
CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Ph trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BO.
Đơn v công tác: Trường THPT Đặng Huy Tr, Tha Thiên Huế.
Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com Facebook: Lê Bá Bo
S điện thoi: 0935.785.115
| 1/27

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Trung tâm BDKT 87 Bùi Thị Xuân, TP Huế Bµi viÕt chuyªn ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè §-êng tiÖm cËn LuyÖn thi THPT 2017_2018 HuÕ, th¸ng 9/2017
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 CB Chñ ®Ò: §-êng tiÖm cËn
Dành tặng cho các em học sinh đang sợ Toán, yếu
Toán và đang loay hoay về Toán! Cố lên các em!
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Dạng toán 1: T×m ®-êng tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè.
Phương pháp:Cho hàm số y f x.
+) Đường thẳng x a được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng)
của đồ thị hàm số khi một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim y   lim y  
lim y  
lim y   x a  x a  x a  x a 
+) Hàm số f x xác định trên khoảng K "có chứa kí hiệu  hoặc  . Đường thẳng
y b được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số khi
một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim y b
lim y b x x 2x  1
Câu 1. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  1
A. x  1; x  2. B. y  1; x  2.
C. x  1; y  2.
D. x  1; x  2  . Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án C.
Sử dụng máy tính cầm tay: 2x  1
Nhập biểu thức hàm số y  vào máy tính: x  1 a2Q)+1RQ)p1
+) Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
Nghiệm của mẫu thức x  1 : Nhập x  0,99999999
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................1
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB r0.9999999=
Kết quả: lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: Nhập 10 x  10 . r10^10)=
Kết quả: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 3x  1
Câu 2. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  2
A. x  2; x  3. B. y  2; x  3.
C. x  3; y  2.
D. x  2; y  3. Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 
+) Ta có: lim y  3  y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. x  2
Câu 3. (Đề THPT Quốc gia 2017) Đồ thị hàm số y
có mấy tiệm cận? 2 x  4 A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải: x  2 1 Ta có: y    ; x   2.
x  2x  2 x  2 1 1
+) Ta có: lim y  lim
  và lim y  lim    x  2  là đường tiệm           x 2 x 2 x  2         x 2 x 2 x  2
cận đứng của đồ thị hàm số.
+) Ta có: lim y  0 và  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. 2x  1
Câu 4. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 1  x
A. x  1; x  2. B. x  1; y  2. C. x  1  ; y  2  .
D. x  1; y  2  . Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1  +) Ta có: lim y  2   y  2
 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................2
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Chọn đáp án D. 4x  2
Câu 5. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 3  2x 3 4 3 4 3 3
A. x  ; y  . B. x  ; x  .
C. x  ; y  2  .
D. x  ; y  2. 2 3 2 3 2 2 Lời giải: 3
+) Ta có: lim y    x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   3  2 x   2  +) Ta có: lim y  2   y  2
 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án C. x  1
Câu 6. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x
A. x  0; y  1. B. x  1; x  0. C. x  1  ; y  1.
D. x  0; y  1  . Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 0 
+) Ta có: lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án A. 2x  1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng nào sau đây? x  2 A. x  2.  B. x  2. C. y  2.  D. y  2. Lời giải:
Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. 2x  5
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng nào sau đây? x  2 A. x  2.  B. x  2. C. y  2.  D. y  2. Lời giải:
Ta có: lim y    x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 
Chọn đáp án A. x  1
Câu 9. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  4
A. x  2; y  0. B. x  2  ; x  2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................3
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB C. x  2
 ; x  2; x  0. D. x  2
 ; x  2; y  0. Lời giải:
+) Ta có: lim y  ; lim y    x  2; x  2
 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 2 x 2   hàm số.
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. x  3
Câu 10. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x  2
A. x  1; y  0.
B. x  1; x  2.
C. x  1; x  2; x  0.
D. x  1; x  2; y  0. Lời giải:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  1; x  2 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 1 x 2   hàm số.
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. x  2
Câu 11. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  4x  3
A. x  1; y  0.
B. x  1; x  3.
C. x  1; x  3; x  0.
D. x  1; x  3; y  0. Lời giải:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  1; x  3 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 1 x 3   hàm số.
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. x  2
Câu 12. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 9  x
A. x  3; y  0. B. x  3  ; x  3. C. x  3
 ; x  3; x  0. D. x  3
 ; x  3; y  0. Lời giải:
+) Ta có: lim y  ; lim y    x  3
 ; x  3 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 3 x 3   hàm số.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................4
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. 2 x x  2
Câu 13. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  4x  3
A. x  3; y  0.
B. x  1; x  3.
C. x  1; x  3; y  0.
D. x  1; x  3; y  1. Lời giải:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  1; x  3 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 1 x 3   hàm số.
+) Ta có: lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. 2 2x x  1
Câu 14. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6
A. x  2; y  0.
B. x  2; x  3.
C. x  2; x  3; y  0.
D. x  2; x  3; y  2. Lời giải:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  2; x  3 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 2 x 3   hàm số.
+) Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D. x
Câu 15. Cho hàm số f x 2 1 
. Khẳng định nào sau đây đúng? x  1
A. Đồ thị f x có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị f x không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị f x không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị f x không có tiệm cận. Lời giải: 2 x  1 Ta có: y   x 1, x   1. x  1
Do không tồn tại số a  sao cho: lim y   ;  lim y   ;
 lim y  ; lim y   x ax ax ax a    
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................5
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Mặt khác, lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x x
Chọn đáp án D. x  1
Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  1
A. x  1; y  0. B. x  1
 ; x  1; y  0. C. x  1  ; y  0.
D. x  1; x  1  ; y  1. Lời giải: x  1 1 Ta có: y   , x   1. 2 x  1 x  1
+) Ta có: lim y    x  1
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án C. x  2
Câu 17. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x  2
A. x  1; y  0. B. x  1  ; x  2  ; y  0. C. x  1  ; y  0.
D. x  1; x  2; y  0. Lời giải: x  2 x  2 1 Ta có: y    x   x  3x  2
x 1x2 , 2. 2 x  1
+) Ta có: lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án A. 2 x  4
Câu 18. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x  2
A. x  1; y  1. B. x  1  ; x  2  ; y  1. C. x  1  ; y  1.
D. x  1; x  2; y  1. Lời giải: 2 x  4
x2x2 x2 Ta có: y    , x   2. 2 x  3x  2
x 1x2 x  1
+) Ta có: lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Ta có: lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................6
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB 2 x  3x  2
Câu 19. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 1 x
A. x  1; y  1  . B. x  1
 ; x  1; y  1  . C. x  1  ; y  1  . D. x  1
 ; x  1; y  1  . Lời giải: 2 x  3x  2
x 1x2 2x Ta có: y    , x   1. 2 1 x
1x1 xx  1
+) Ta có: lim y    x  1
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1  +) Ta có: lim y  1   y  1
 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án C. 2 x  3x  2
Câu 20. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 3 x  1
A. x  1; y  0. B. x  1
 ; x  1; y  0. C. y  0. D. x  1
 ; x  2; y  0. Lời giải: 2 x  3x  2
x 1x2 x  2 Ta có: y    , x   1. 3 x  1
x 1 2x x  2 1 x x  1
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án C. 2 x  3x  2
Câu 21. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 3 x x
A. x  1; y  0. B. x  1
 ; x  1; x  0; y  0. C. y  0. D. x  1
 ; x  0; y  0. Lời giải: 2 x  3x  2
x 1x2 x  2 Ta có: y    , x   1. 3 x x xx   1 x   1 x x   1
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  0; x  1
 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 0 x 1   hàm số.
+) Ta có: lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................7
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 22. (NC) Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2
y x  1  x  2x  4.
A. x  1; y  1  . B. y  1  ; y  1. C. y  0.
D. y  2; y  2  . Lời giải: 3 2  2x  3 +) Ta có: lim  lim  lim x y  1  y  1 là x x 2 2
x  1  x  2x  4 x 1 2 4 1   1  2 2 x x x
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 3 2  2x  3 +) Ta có: lim  lim  lim x y  1   y  1  là x x 2 2
x  1  x  2x  4 x 1 2 4  1  1  2 2 x x x
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B.
Sử dụng máy tính cầm tay:
Nhập biểu thức hàm số 2 2
y x  1  x  2x  4 vào máy tính: sQ)d+1$psQ)dp2Q)+4 Nhập 10 x  10 . r10^10)= Nhập 10 x  1  0 . rp10^10)=
Vậy y  1; y  1
 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Chú ý: Nếu nhập 15
x  10 kết quả lại cho ra !!!
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................8
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB và nếu nhập 15 x  10 
kết quả lại cho ra !!!
Kinh nghiệm của học sinh: Nhập các giá trị tối đa là 12 10 và 12 1  0 .
Câu 23. (NC) Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2
y x  2x  3  x  4x  7.
A. x  3; y  3  . B. y  1  ; y  1. C. y  0.
D. y  3; y  3  . Lời giải: 4 6  6x  4 +) Ta có: lim  lim  lim x y  3  y  3 x x 2 2
x  2x  3  x  4x  7 x 2 3 4 7 1    1  2 2 x x x x
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 4 6  6x  4 +) Ta có: lim  lim  lim x y  3  x x 2 2
x  2x  3  x  4x  7 x 2 3 4 7  1   1  2 2 x x x xy  3
 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án D.
Sử dụng máy tính cầm tay:
Nhập biểu thức hàm số 2 2
y x  2x  3  x  4x  7 vào máy tính: sQ)d+2Q)+3$psQ)dp4Q)+7 Nhập 10 x  10 . r10^10)= Nhập 10 x  1  0 . rp10^10)=
Vậy y  3; y  3
 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................9
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB 2 x  4
Câu 24. (NC) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  1
A. x  1; y  1.
B. x  1; y  1  ; y  1. C. y  1  ; y  1.
D. x  1; x  2; y  1. Lời giải:
Tập xác định của hàm số: D   ;  2    2;   .
+) Ta có: lim y và lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng. x 1  x 1  4  2 1 2 x  4 +) Ta có: lim  lim  lim x y  1 x x x  1 x 1 1  x 4   2 1 2 x  4 và lim  lim  lim x y  1
  y  1, y  1
 là các đường tiệm cận ngang x x x  1 x 1 1  x của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án C.
Sử dụng máy tính cầm tay: 2 x  4
Nhập biểu thức hàm số y x vào máy tính: 1 asQ)dp4RQ)p1
Nhập x  1,000000001 r1.000000001=
Nhập x  0,999999999. r0.999999999
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................10
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Nhập 10 x  10 . r10^10)= Nhập 10 x  1  0 . rp10^10)=
Vậy y  1; y  1
 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 2 4  x
Câu 25. (NC) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  1
A. x  1; y  1.
B. x  1; y  1  ; y  1. C. y  1  ; y  1. D. x  1. Lời giải:
Tập xác định của hàm số: D   2;  2    \ 
1 "không chứa kí hiệu  ;
   " nên đồ thị
hàm số không tồn tại tiệm cận ngang (theo định nghĩa). 2 4  x 2 4  x
+) Ta có: lim y  lim
  và lim y  lim
   x  1 là đường tiệm cận x 1 x 1   x  1 x 1 x 1   x  1
đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án D.
Sử dụng máy tính cầm tay: 2 4  x
Nhập biểu thức hàm số y  vào máy tính: x  1 as4pQ)dRQ)p1
Nhập x  1,000000001 r1.000000001=
Dự đoánlim y   .  x 1 
Nhập x  0,999999999. r0.999999999
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................11
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Dự đoán lim y   .  x 1  Nhập 10 x  10 . r10^10)= Nhập 10 x  1  0 . rp10^10)=
Vậy x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x  4x  1
Câu 26. (NC) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  1 A. x  1  ; y  1.
B. x  1; y  1  ; y  1. C. y  1.  D. x  1.  Lời giải:
Tập xác định của hàm số: D  0;   .
+) Ta có: lim y; lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x 1 x 1    1  x 1  4      4  1 x x x  
+) Ta có: lim y  lim  lim x x x  1 x 1 x. 1  x 1 1  4   lim x  1   y  1
 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 1 1  x
Chọn đáp án C.
Nhận xét: Do tập xác định của hàm số là D  0;  
nên không tồn tại lim .y x
Sử dụng máy tính cầm tay: x  4x  1
Nhập biểu thức hàm số y  vào máy tính: x  1 asQ)$ps4Q)+1RsQ)+1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................12
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Nhập x  1  ,000000001 rp1.000000001= Nhập x  0  ,999999999.rp0.999999999 Nhập 10 x  10 . r10^10)= Nhập 10 x  1  0 . rp10^10)= Vậy y  1
 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x  3
Câu 27. (NC) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  3 x  2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải:
Phân tích: Xét mẫu thức:   2 x 1 2
x  3 x  2  0  x  3 x  2  0    x  2   x  1
  x  1 x  2. x  2 
+) Ta có: lim y   ;  lim y   ;  lim y   ;
 lim y    x  2  ; x  1
 ; x  1; x  2 là x 2 x 1 x 1 x 2    
các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+) Ta có: lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm x
số đã cho có 5 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................13
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Nhận xét: Do tập xác định của hàm số là D  0;  
nên không tồn tại lim .y x
Sử dụng máy tính cầm tay: x  4x  1
Nhập biểu thức hàm số y  vào máy tính: x  1 aQ)+3RQ)dp3qcQ)$+2 Nhập x  1  ,99999999 rp1.99999999=
Dự đoán lim y   .  x 2  Nhập x  0  ,99999999 rp0. 99999999=
Dự đoán lim y   .  x 1 
Nhập x  1,000000001 r1.000000001=
Dự đoán lim y   .  x 1 
Nhập x  2,000000001 r2.000000001=
Dự đoán lim y   .  x 2  Vậy x  2  ; x  1
 ; x  1; x  2 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Nhập 10 x  10 . r10^10)=
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................14
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Dự đoán lim y  0. Vậy y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x
Dạng toán 2: C¸c bµi to¸n liÕn quan ®Õn tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè.
Câu 28. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và đường tiệm cận 2x  1
của đồ thị hàm số y  . x  1 A. S  2. B. S  1. C. S  4. D. S  6. Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Suy ra: S  1 . 2  2.
Chọn đáp án A.
Câu 29. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và đường tiệm cận 2x  1
của đồ thị hàm số y  . x  3 3 A. S  3. B. S  9. C. S  . D. S  6. 2 Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 3 
+) Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Suy ra: S  2 . 3  6.
Chọn đáp án D. Nhận xét: ax b
Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng x Ay cx d A O
tiệm cận ngang là y  .
B Diện tích hình phẳng (hình chữ x
nhật) giới hạn bởi các đường thẳng x A, y B và các B C
trục tọa độ là S  . A B .
Câu 30. Đồ thị hàm số nào sau đây có số đường tiệm cận đứng ít nhất? 2x  1 2x  1 x  1 2x  1 A. f x  . B. g x 2  . C. h x  . D. k x  . 2 x  1 2 x  1 2 x  1 4 x  1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................15
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Lời giải:
Kiểm tra được đồ thị các hàm số f x , gx , k x có hai đường tiệm cận đứng. x  1 1
Xét hx   ; x
  1 nên đồ thị hàm số hx có duy nhất đường tiệm cận 2 x  1 x  1 đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 31. Đồ thị hàm số nào sau đây có số đường tiệm cận nhiều nhất? x  1 x  1 x  1 A. f x  . B. g x 1  . C. h x  . D. k x  . 2 x  1 x  1 2 x  1 4 x  1 Lời giải: x
+) Đồ thị g x 1 
có hai đường tiệm cận là x  1; y  1. x  1 x  1 1
+) Hàm số f x   ; x   1
 nên đồ thị có hai đường tiệm cận là x  1; y  0. 2 x  1 x  1 x  1 1
+) Hàm số k x   x
   nên đồ thị có hai đường tiệm cận là x  1
x  1x ; 1 4 2 1
x  1; y  0. 1
+) Xét h x 
nên đồ thị hàm số h x có hai đường tiệm cận đứng là x  1  ; x  1 2 x  1
và có một đường tiệm cận ngang là y  0.
Chọn đáp án C. 2x  1
Câu 32. Xác định tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  . x  3 A. 2; 3. B. 3;  1 . C. 3; 2. D.  2;  3  . Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 3 
+) Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Suy ra tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I 3; 2.
Chọn đáp án C.
Lưu ý: TÂM ĐỐI XỨNG CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ NHẤT BIẾN LÀ GIAO ĐIỂM CỦA
HAI ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA NÓ. ax b
Suy ra: Đồ thị hàm số y
; ad bc; c  0 x  ; A y B nên cx
có hai đường tiệm cận là d
có tâm đối xứng là I  ; A B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................16
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB 2x  1
Câu 33. Xác định tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  . x  1 A. 2;  1 . B.  2  ;  1 . C. 1; 2. D.  2;    1 . Lời giải:
+) Ta có: lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 
+) Ta có: lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Suy ra tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I 1; 2.
Chọn đáp án C. x m
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  1
có hai đường tiệm cận. A.  1  ;   . B. ;1.  C. ; . D.   \   1 . Lời giải: ax b
Đồ thị hàm số y
; ad bc; c  0 có hai đường tiệm cận khi chỉ khi ad bc  0. cx d Yêu cầu bài toán  1
  m  0  m  1   m  \   1 .
Chọn đáp án D. 2 x m
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4
có hai đường tiệm cận. A. 2;   . B. ; 2.  C. ; . D.   \ 2  ,  2 . Lời giải: ax b
Đồ thị hàm số y
; ad bc; c  0 có hai đường tiệm cận khi chỉ khi ad bc  0. cx dm  2  Yêu cầu bài toán 2
 4  m  0    m  \ 2  ,  2 . m   2
Chọn đáp án D.
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 y
có ba đường tiệm cận. 2
x mx m A.  ;  04;. B. 0; 4. C. 0; 4 .   D.  ;  0  4;   .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................17
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Lời giải: 2 2 Ta có: lim y  lim  0; lim y  lim
 0  y  0 là tiệm cân ngang 2 2 x x x x
x mx m
 x mx m
duy nhất của đồ thị. Vậy để đồ thị có ba đường tiệm cận khi chỉ khi 2
x mx m  0 có hai nghiệm phân biệt. Yêu cầu bài toán 2
   m  4m  0  m ;  04;.
Chọn đáp án A.
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x  2 y
có ba đường tiệm cận. 2
x mx m  
A.     4 ; 0 4; \ . B. 0; 4.  3   C. 0; 4 .  
D.         4 ; 0 4; \ .  3 Lời giải: x  2 x  2 Ta có: lim y  lim  0; lim y  lim
 0  y  0 là tiệm cân ngang 2 2 x x x x
x mx m
 x mx m
duy nhất của đồ thị. Vậy để đồ thị có ba đường tiệm cận khi chỉ khi 2
x mx m  0 có
hai nghiệm phân biệt khác 2. 2
  m  4m  0  4 Yêu cầu bài toán  
m;04;\ .
4  2m m  0  3
Chọn đáp án A.
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x  2 y  
có hai đường tiệm cận ngang. m   2 1 x  1 A. ;  1 . B. 1; 4. C. 1  ; 4.   D. 1; . Lời giải:
+) Xét m  1 : y x  2 nên trong trường hợp này đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  1 1 
+) Xét m  1 : Hàm số có tập xác định là D    ;
 nên trong trường hợp  1 m 1 m
này đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................18
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB  1   1 
+) Xét m  1 : Hàm số có tập xác định là D   ;    ;   và xét các 
m  1   m  1  giới hạn sau: 2 1  x  2 1 1 +) lim  lim x y    y  là tiệm cận x x m  lim 2 1 x  1 x 1 m  1 m  1 m  1 2 x
ngang của hàm số khi x   .  2 1 x  2 1 1 +) lim  lim x y     y   là tiệm x x m  lim 2 1 x  1 x 1 m  1 m  1  m 1 2 x
cận ngang của hàm số khi x   . 
Chọn đáp án D.
Kỹ năng: Dùa vµo b¶ng biÕn thiªn vµ ®å thÞ hµm sè.
Câu 39. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x  2  f 'x   1  f x  1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f x có đúng một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của f x không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 x 2  
+) Ta có: lim y  1; lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................19
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 40. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x  1  1  y   0  0  4 y 2 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f x có đúng một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của f x không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  1
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 x 1  
+) Ta có: lim y  4; lim y  0  y  4; y  0 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm x x số.
Chọn đáp án D.
Câu 41. (Đề minh họa) Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1  . Khẳng x x
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường y  1 và y  1  .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường x  1 và x  1  . Lời giải:
Do lim f x  1 nên theo định nghĩa, ta có y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị x hàm số.
Do lim f x  1
 nên theo định nghĩa, ta có y  1
 là đường tiệm cận ngang của đồ thị x hàm số.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y  1 và y  1  .
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................20
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
Câu 42. Cho hàm số y f x có lim y  2 và lim y  2
 . Khẳng định nào sau đây x x đúng?
A. Đồ thị của f x không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị của f x có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  2  ; x  2.
D. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2  ; y  2. Lời giải: +) Ta có: lim y  2
 ; lim y  2  y  2
 ; y  2 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị x x hàm số.
Chọn đáp án D.
Câu 43. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có mấy đường tiệm cận? x 1 2  f 'x    5 f x  1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  1; x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm x 1 x 2   số.
+) Ta có: lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Chọn đáp án C.
Câu 44. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên dưới đây? x  1  f 'x   2  f x  2 2x  1 2x  1 x  2 x  1 A. y  . y  . y  . y  . x  B. 1 x  C. 1 x  D. 1 x  2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................21
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2.
Chọn đáp án B.
Câu 45. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên dưới đây? x  2  f 'x   3  f x  3 2x  1 3x  10 3x  2 2x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 x  2 x  2 x  3 Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và tiệm cận ngang y  3.
Suy ra loại các đáp án A, D.
Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên ; 2 và
2; chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 46. Cho hàm số f x có đồ thị được minh họa như hình vẽ sau: y 2 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và một đường tiệm
cận ngang là đường thẳng x  2.
B. Đồ thị của f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và một đường tiệm
cận ngang là đường thẳng y  2.
C. Đồ thị của f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  2 và một đường
tiệm cận ngang là đường thẳng x  1.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................22
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
D. Đồ thị của f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  và một đường
tiệm cận ngang là đường thẳng y  2. Lời giải: Dựa vào đồ thị:
+) Ta có: lim y   ;
 lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 x 1  
+) Ta có: lim y  2; lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x
Chọn đáp án B.
Câu 47. Cho hàm số f x có đồ thị được minh họa như hình vẽ sau: y 1 x -2 O 2 -1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f x chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 và một đường
tiệm cận ngang là đường thẳng x  2.
B. Đồ thị của f x có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x  2; x  2  và có duy
nhất một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y  1.
C. Đồ thị của f x có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x  2; x  2  và có hai
đường tiệm cận ngang là đường thẳng y  1; y  1  .
D. Đồ thị của f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  và một đường
tiệm cận ngang là đường thẳng y  2. Lời giải: Dựa vào đồ thị:
+) Ta có: lim y  ; lim y    x  2; x  2
 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị x 2 x 2   hàm số.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................23
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
+) Ta có: lim y  1; lim y  1
  y  1; y  1
 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị x x hàm số.
Chọn đáp án C. ax  1 y
Câu 48. Cho hàm số y
có đồ thị như hình bên. x b Xác định a, . b 2
A. a  1; b  2. B. a  1; b  2  .
C. a  2; b  1. D. a  2  ; b  1. O 1 x Lời giải:
Dựa vào hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2.
Vậy a  2; b  1.
Chọn đáp án C. ax  1 y
Câu 49. Cho hàm số y
có đồ thị như hình bên. x b Xác định a, . b 2
A. a  1; b  2. B. a  1; b  2  .
C. a  2; b  1. D. a  2; b  1  . -1 O x Lời giải:
Dựa vào hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1
 và tiệm cận ngang y  2.
Vậy a  2; b  1  .
Chọn đáp án D. ax b y
Câu 50. Cho hàm số y  có đồ thị như hình x c
bên. Xác định a, b, . c
A. a  2; b  1
 ; c  0. B. a  2; b  1  ; c  1  . 2
C. a  2; b  1  ; c  2
 . D. a  2; b  1  ; c  1. 1 O 1 x Lời giải:
Dựa vào hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................24
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB b
Suy ra: a  2; c  1
 . Mặt khác, đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; . Dựa vào hình  c b
vẽ suy ra  1, do c  1   b  1
 . Vậy a  2; b  1  ; c  1  . c
Chọn đáp án D.
Câu 51. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y x  1 2x  1 A. y  . B. y  . 2x  1 x  1 2x  1 2x  3 C. y  . D. y  . 2 x  1 x  1 1 O 1 x Lời giải:
Dựa vào hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2.
Trong các đáp án thì đáp án B phù hợp.
Chọn đáp án B.
Câu 52. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y x  1 2x  1 A. y  . B. y  . 2x  1 x  1 2x  1 2x  3 2 C. y  . D. y  . x  1 x  1 O 1 x Lời giải:
Dựa vào hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2.
Suy ra loại các đáp án A, C.
Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đã cho đồng biến trên   ;1 và
1; chọn đáp án D.
Chọn đáp án D.
Câu 53. Cho hàm số y f x xác định trên tập D   2;  2  \ 1  ,  1 , liên tục trên mỗi
khoảng xác định và có lim y  , lim y  , lim y  , lim y  , lim y   và x 2 x 1 x 1 x 1 x 1      lim y   .
 Khẳng định nào sau đây đúng? x 2 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................25
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Giải tích 12 CB
A. Đồ thị của f x có đúng hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1  và x  1.
B. Đồ thị của f x có đúng bốn đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2  , x  1
 , x  1 và x  2.
C. Đồ thị của f x có đúng hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2  và x  2.
D. Đồ thị của f x có sáu tiệm cận đứng. Lời giải:
+) Ta có: lim y  , lim y  , lim y  , lim y  , lim y   và lim y   .  x 2 x 1 x 1 x 1 x 1      x 2 
Suy ra đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2  , x  1
 , x  1 và x  2.
Chọn đáp án B.
SẼ CÒN UPDATE TIẾP......
Các em cùng thầy cô cố gắng nhé?! Thầy tin mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi! À
quên, nếu có nhầm gì thì các em phản hồi giúp thầy nhé?! Hẹn gặp lại các em ở
những chủ đề sau!
Huế, ngày 03 tháng 9 năm 2017!
P/S: Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được
sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học sinh thân yêu để các bài viết tiếp theo được hoàn
thiên hơn. Xin chân thành cảm ơn!
CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
Phụ trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BẢO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com Facebook: Lê Bá Bảo
Số điện thoại: 0935.785.115
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...................26